阿A 毘Tỳ 曇Đàm 八Bát 揵Kiền 度Độ 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 七thất
A Tỳ Đàm Bát Kiền Độ Luận ♦ Quyển 17

迦ca 旃chiên 延diên 子tử 造tạo


符phù 秦tần 罽kế 賓tân 三tam 藏tạng 僧Tăng 伽già 提đề 婆bà 共cộng 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch


行hành 犍kiền 度độ 中trung 有hữu 教giáo 無vô 教giáo 。 跋bạt 渠cừ 第đệ 四tứ


有hữu 教giáo 及cập 無vô 教giáo 。 諸chư 行hành 彼bỉ 果quả 實thật 。


或hoặc 有hữu 漏lậu 學học 者giả 。 思tư 惟duy 戒giới 在tại 後hậu 。


若nhược 成thành 就tựu 身thân 教giáo 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 教giáo 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 無vô 教giáo 彼bỉ 成thành 就tựu 教giáo 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 善thiện 不bất 善thiện 隱ẩn 沒một 。 無vô 記ký 不bất 隱ẩn 沒một 。 無vô 記ký 身thân 教giáo 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 教giáo 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 無vô 教giáo 彼bỉ 成thành 就tựu 教giáo 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 過quá 去khứ 身thân 教giáo 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 教giáo 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 無vô 教giáo 彼bỉ 成thành 就tựu 教giáo 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 過quá 去khứ 善thiện 不bất 善thiện 隱ẩn 沒một 。 無vô 記ký 不bất 隱ẩn 沒một 。 無vô 記ký 身thân 教giáo 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 教giáo 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 無vô 教giáo 彼bỉ 成thành 就tựu 教giáo 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 未vị 來lai 身thân 教giáo 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 教giáo 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 無vô 教giáo 彼bỉ 成thành 就tựu 教giáo 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 未vị 來lai 善thiện 不bất 善thiện 隱ẩn 沒một 。 無vô 記ký 不bất 隱ẩn 沒một 。 無vô 記ký 身thân 教giáo 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 教giáo 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 無vô 教giáo 。 彼bỉ 成thành 就tựu 教giáo 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 現hiện 在tại 身thân 教giáo 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 教giáo 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 無vô 教giáo 彼bỉ 成thành 就tựu 教giáo 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 現hiện 在tại 善thiện 不bất 善thiện 隱ẩn 沒một 。 無vô 記ký 不bất 隱ẩn 沒một 。 無vô 記ký 身thân 教giáo 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 教giáo 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 無vô 教giáo 彼bỉ 成thành 就tựu 教giáo 耶da 。 口khẩu 教giáo 亦diệc 如như 是thị 。 諸chư 行hành 欲dục 界giới 。 繫hệ 彼bỉ 行hành 欲dục 界giới 繫hệ 果quả 耶da 。 設thiết 行hành 欲dục 界giới 繫hệ 果quả 。 彼bỉ 行hành 欲dục 界giới 繫hệ 耶da 。 諸chư 行hành 色sắc 界giới 繫hệ 。 彼bỉ 行hành 色sắc 界giới 繫hệ 果quả 耶da 。 設thiết 行hành 色sắc 界giới 繫hệ 果quả 。 彼bỉ 行hành 色sắc 界giới 繫hệ 耶da 。 諸chư 行hành 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 果quả 。 彼bỉ 行hành 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 耶da 。 設thiết 行hành 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 果quả 。 彼bỉ 行hành 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 耶da 。 諸chư 無vô 漏lậu 行hành 彼bỉ 行hành 無vô 漏lậu 果quả 耶da 。 設thiết 行hành 無vô 漏lậu 果quả 。 彼bỉ 行hành 無vô 漏lậu 耶da 。 諸chư 行hành 不bất 欲dục 界giới 。 彼bỉ 行hành 不bất 欲dục 界giới 果quả 耶da 。 設thiết 行hành 非phi 欲dục 界giới 果quả 。 彼bỉ 行hành 非phi 欲dục 界giới 耶da 。 諸chư 行hành 非phi 色sắc 界giới 。 彼bỉ 行hành 非phi 色sắc 界giới 果quả 耶da 。 設thiết 行hành 非phi 色sắc 界giới 果quả 。 彼bỉ 行hành 非phi 色sắc 界giới 耶da 。 諸chư 行hành 非phi 無vô 色sắc 界giới 。 彼bỉ 行hành 非phi 無vô 色sắc 界giới 果quả 耶da 。 設thiết 行hành 非phi 無vô 色sắc 界giới 果quả 。 彼bỉ 行hành 非phi 無vô 色sắc 界giới 耶da 。 諸chư 行hành 非phi 無vô 漏lậu 彼bỉ 行hành 非phi 無vô 漏lậu 果quả 耶da 。 設thiết 行hành 非phi 無vô 漏lậu 果quả 。 彼bỉ 行hành 非phi 無vô 漏lậu 耶da 。 頗phả 有hữu 漏lậu 行hành 有hữu 漏lậu 果quả 耶da 。 有hữu 漏lậu 行hành 無vô 漏lậu 果quả 耶da 。 有hữu 漏lậu 行hành 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 果quả 耶da 。 頗phả 無vô 漏lậu 行hành 無vô 漏lậu 果quả 耶da 。 無vô 漏lậu 行hành 有hữu 漏lậu 果quả 耶da 。 無vô 漏lậu 行hành 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 果quả 耶da 。 頗phả 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 行hành 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 果quả 耶da 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 行hành 有hữu 漏lậu 果quả 耶da 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 行hành 無vô 漏lậu 果quả 耶da 。 頗phả 學học 行hành 學học 果quả 耶da 。 學học 行hành 無Vô 學Học 果quả 耶da 。 學học 行hành 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 果quả 耶da 。 頗phả 無Vô 學Học 行hành 無Vô 學Học 果quả 耶da 。 無Vô 學Học 行hành 學học 果quả 耶da 。 無Vô 學Học 行hành 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 果quả 耶da 。 頗phả 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 行hành 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 果quả 耶da 。 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 行hành 學học 果quả 耶da 。 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 行hành 無Vô 學Học 果quả 耶da 。 又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 不bất 修tu 身thân 不bất 修tu 戒giới 不bất 修tu 心tâm 。 不bất 修tu 智trí 慧tuệ 。 云vân 何hà 不bất 修tu 身thân 不bất 修tu 戒giới 不bất 修tu 心tâm 。 不bất 修tu 智trí 慧tuệ 。 若nhược 不bất 修tu 身thân 。 彼bỉ 不bất 修tu 戒giới 不bất 修tu 心tâm 不bất 修tu 智trí 慧tuệ 耶da 。 設thiết 不bất 修tu 慧tuệ 。 彼bỉ 不bất 修tu 身thân 耶da 。 若nhược 不bất 修tu 戒giới 彼bỉ 不bất 修tu 心tâm 不bất 修tu 慧tuệ 。 設thiết 不bất 修tu 慧tuệ 彼bỉ 不bất 修tu 戒giới 耶da 。 若nhược 不bất 修tu 心tâm 彼bỉ 不bất 修tu 智trí 慧tuệ 耶da 。 設thiết 不bất 修tu 智trí 慧tuệ 。 彼bỉ 不bất 修tu 心tâm 耶da 。 又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 修tu 身thân 修tu 戒giới 修tu 心tâm 修tu 慧tuệ 。 云vân 何hà 修tu 身thân 修tu 戒giới 修tu 心tâm 修tu 慧tuệ 。 若nhược 修tu 身thân 彼bỉ 修tu 戒giới 修tu 心tâm 修tu 慧tuệ 耶da 。 設thiết 修tu 慧tuệ 彼bỉ 修tu 身thân 耶da 。 若nhược 修tu 戒giới 彼bỉ 修tu 心tâm 修tu 慧tuệ 耶da 。 設thiết 修tu 慧tuệ 彼bỉ 修tu 戒giới 耶da 。 若nhược 修tu 心tâm 彼bỉ 修tu 慧tuệ 。 設thiết 修tu 慧tuệ 彼bỉ 修tu 心tâm 耶da 。 頗phả 成thành 就tựu 過quá 去khứ 戒giới 。 非phi 未vị 來lai 現hiện 在tại 此thử 種chủng 耶da 。 及cập 未vị 來lai 非phi 現hiện 在tại 。 及cập 現hiện 在tại 非phi 未vị 來lai 。 及cập 未vị 來lai 現hiện 在tại 此thử 種chủng 耶da 。 頗phả 成thành 就tựu 未vị 來lai 戒giới 非phi 過quá 去khứ 現hiện 在tại 此thử 種chủng 。 及cập 過quá 去khứ 非phi 現hiện 在tại 及cập 現hiện 在tại 。 非phi 過quá 去khứ 及cập 過quá 去khứ 現hiện 在tại 此thử 種chủng 耶da 。 頗phả 成thành 就tựu 現hiện 在tại 戒giới 非phi 過quá 去khứ 未vị 來lai 此thử 種chủng 。 及cập 過quá 去khứ 非phi 未vị 來lai 及cập 未vị 來lai 非phi 過quá 去khứ 及cập 過quá 去khứ 未vị 來lai 此thử 種chủng 耶da 。 此thử 章chương 義nghĩa 願nguyện 具cụ 演diễn 說thuyết 。


若nhược 成thành 就tựu 身thân 教giáo 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 教giáo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

或hoặc 教giáo 非phi 無vô 教giáo 。 云vân 何hà 教giáo 非phi 無vô 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 非phi 律luật 儀nghi 亦diệc 不bất 不bất 處xứ 律luật 儀nghi 。 身thân 有hữu 教giáo 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 本bổn 有hữu 教giáo 不bất 失thất 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 是thị 謂vị 教giáo 非phi 無vô 教giáo 。 云vân 何hà 無vô 教giáo 非phi 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

無vô 垢cấu 人nhân 處xứ 母mẫu 胎thai 卵noãn 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 處xứ 律luật 儀nghi 不bất 得đắc 戒giới 律luật 儀nghi 。 身thân 無vô 教giáo 本bổn 有hữu 教giáo 便tiện 失thất 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 身thân 無vô 教giáo 。 若nhược 無vô 垢cấu 人nhân 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 無vô 教giáo 非phi 教giáo 。 云vân 何hà 教giáo 無vô 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 處xứ 律luật 儀nghi 。 不bất 得đắc 戒giới 律luật 儀nghi 身thân 有hữu 教giáo 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 。 本bổn 有hữu 教giáo 不bất 失thất 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 處xứ 。 戒giới 律luật 儀nghi 不bất 處xứ 戒giới 律luật 儀nghi 處xứ 。 亦diệc 不bất 律luật 儀nghi 亦diệc 不bất 不bất 律luật 儀nghi 處xứ 。 身thân 有hữu 教giáo 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 。 本bổn 有hữu 教giáo 不bất 失thất 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 身thân 有hữu 教giáo 。 是thị 謂vị 教giáo 無vô 教giáo 。 云vân 何hà 非phi 教giáo 無vô 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

凡phàm 夫phu 人nhân 處xứ 母mẫu 胎thai 卵noãn 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 不bất 律luật 儀nghi 亦diệc 不bất 不bất 律luật 儀nghi 處xứ 。 身thân 無vô 教giáo 本bổn 有hữu 教giáo 便tiện 失thất 。 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 凡phàm 夫phu 人nhân 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 非phi 教giáo 無vô 教giáo 也dã 。 若nhược 成thành 就tựu 善thiện 身thân 教giáo 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 教giáo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

或hoặc 教giáo 非phi 無vô 教giáo 也dã 。 云vân 何hà 教giáo 非phi 無vô 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 不bất 律luật 儀nghi 處xứ 善thiện 身thân 有hữu 教giáo 。 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 本bổn 有hữu 教giáo 不bất 失thất 。 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 不bất 律luật 儀nghi 。 亦diệc 不bất 不bất 律luật 儀nghi 處xứ 善thiện 身thân 有hữu 教giáo 。 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 本bổn 有hữu 教giáo 不bất 失thất 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 是thị 謂vị 教giáo 非phi 無vô 教giáo 。 云vân 何hà 無vô 教giáo 非phi 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

無vô 垢cấu 人nhân 處xứ 母mẫu 胎thai 卵noãn 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 律luật 儀nghi 處xứ 不bất 得đắc 戒giới 律luật 儀nghi 。 善thiện 身thân 無vô 教giáo 本bổn 有hữu 教giáo 便tiện 失thất 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 善thiện 身thân 無vô 教giáo 。 無vô 垢cấu 人nhân 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 無vô 教giáo 非phi 教giáo 也dã 。 云vân 何hà 教giáo 無vô 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 律luật 儀nghi 處xứ 不bất 得đắc 戒giới 律luật 儀nghi 。 身thân 有hữu 教giáo 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 本bổn 有hữu 教giáo 不bất 失thất 。 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 戒giới 律luật 儀nghi 處xứ 不bất 律luật 儀nghi 處xứ 。 不bất 律luật 儀nghi 亦diệc 不bất 不bất 律luật 儀nghi 。 善thiện 身thân 有hữu 教giáo 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 。 本bổn 有hữu 教giáo 不bất 失thất 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 善thiện 身thân 有hữu 教giáo 。 是thị 謂vị 教giáo 無vô 教giáo 。 云vân 何hà 非phi 教giáo 無vô 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

凡phàm 夫phu 人nhân 處xứ 母mẫu 胎thai 卵noãn 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 不bất 律luật 儀nghi 處xứ 。 善thiện 身thân 無vô 教giáo 本bổn 有hữu 教giáo 便tiện 失thất 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 不bất 律luật 儀nghi 亦diệc 不bất 不bất 律luật 儀nghi 處xứ 。 善thiện 身thân 無vô 教giáo 本bổn 有hữu 教giáo 便tiện 失thất 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 若nhược 凡phàm 夫phu 人nhân 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 非phi 教giáo 無vô 教giáo 。 若nhược 成thành 就tựu 不bất 善thiện 。 身thân 教giáo 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 教giáo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 若nhược 成thành 就tựu 無vô 教giáo 彼bỉ 成thành 就tựu 教giáo 也dã 。 頗phả 成thành 就tựu 。 教giáo 非phi 無vô 教giáo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 生sanh 欲dục 界giới 律luật 儀nghi 處xứ 。 不bất 善thiện 身thân 有hữu 教giáo 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 本bổn 有hữu 教giáo 不bất 失thất 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 不bất 律luật 儀nghi 亦diệc 不bất 不bất 律luật 儀nghi 處xứ 。 不bất 善thiện 身thân 有hữu 教giáo 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 本bổn 有hữu 教giáo 不bất 失thất 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 也dã 。 若nhược 成thành 就tựu 隱ẩn 沒một 無vô 記ký 身thân 教giáo 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 教giáo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

無vô 有hữu 成thành 就tựu 無vô 教giáo 。 頗phả 成thành 就tựu 教giáo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 生sanh 色sắc 界giới 隱ẩn 沒một 無vô 記ký 身thân 教giáo 也dã 。 若nhược 成thành 就tựu 不bất 隱ẩn 沒một 無vô 記ký 身thân 教giáo 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 教giáo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

無vô 有hữu 成thành 就tựu 無vô 教giáo 。 頗phả 成thành 就tựu 教giáo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 生sanh 欲dục 界giới 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 不bất 隱ẩn 沒một 無vô 記ký 身thân 有hữu 教giáo 也dã (# 不bất 定định 教giáo 竟cánh )# 。 若nhược 成thành 就tựu 過quá 去khứ 身thân 教giáo 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 教giáo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

或hoặc 教giáo 非phi 無vô 教giáo 。 云vân 何hà 教giáo 非phi 無vô 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 不bất 律luật 儀nghi 亦diệc 不bất 不bất 律luật 儀nghi 處xứ 。 本bổn 身thân 有hữu 教giáo 不bất 失thất 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 是thị 謂vị 教giáo 非phi 無vô 教giáo 。 云vân 何hà 無vô 教giáo 非phi 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

無vô 垢cấu 人nhân 處xứ 母mẫu 胎thai 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 律luật 儀nghi 處xứ 不bất 得đắc 戒giới 律luật 儀nghi 。 本bổn 身thân 無vô 教giáo 有hữu 教giáo 便tiện 失thất 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 本bổn 身thân 無vô 教giáo 。 若nhược 學học 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 無vô 教giáo 非phi 教giáo 。 云vân 何hà 教giáo 無vô 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 律luật 儀nghi 處xứ 不bất 得đắc 戒giới 律luật 儀nghi 。 本bổn 身thân 有hữu 教giáo 不bất 失thất 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 。 戒giới 律luật 儀nghi 處xứ 不bất 律luật 儀nghi 處xứ 。 不bất 律luật 儀nghi 亦diệc 不bất 不bất 律luật 儀nghi 處xứ 。 本bổn 身thân 有hữu 教giáo 不bất 失thất 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 本bổn 身thân 有hữu 教giáo 不bất 失thất 。 是thị 謂vị 教giáo 無vô 教giáo 。 云vân 何hà 非phi 教giáo 無vô 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

凡phàm 夫phu 人nhân 處xứ 母mẫu 胎thai 卵noãn 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 不bất 得đắc 律luật 儀nghi 。 亦diệc 不bất 不bất 律luật 儀nghi 處xứ 。 本bổn 身thân 無vô 教giáo 設thiết 有hữu 教giáo 便tiện 失thất 。 阿A 羅La 漢Hán 凡phàm 夫phu 人nhân 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 非phi 教giáo 無vô 教giáo 。 若nhược 成thành 就tựu 過quá 去khứ 善thiện 身thân 教giáo 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 教giáo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

或hoặc 教giáo 非phi 無vô 教giáo 。 云vân 何hà 教giáo 非phi 無vô 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 不bất 律luật 儀nghi 處xứ 。 本bổn 善thiện 身thân 有hữu 教giáo 不bất 失thất 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 不bất 律luật 儀nghi 亦diệc 不bất 不bất 律luật 儀nghi 處xứ 。 本bổn 善thiện 身thân 有hữu 教giáo 不bất 失thất 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 是thị 謂vị 教giáo 非phi 無vô 教giáo 。 云vân 何hà 無vô 教giáo 非phi 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

無vô 垢cấu 人nhân 處xứ 母mẫu 胎thai 卵noãn 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 律luật 儀nghi 處xứ 不bất 得đắc 戒giới 律luật 儀nghi 。 本bổn 善thiện 身thân 無vô 教giáo 有hữu 教giáo 便tiện 失thất 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 本bổn 善thiện 身thân 無vô 教giáo 。 若nhược 學học 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 無vô 教giáo 非phi 教giáo 。 云vân 何hà 教giáo 無vô 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 律luật 儀nghi 處xứ 不bất 得đắc 戒giới 律luật 儀nghi 。 本bổn 善thiện 身thân 有hữu 教giáo 不bất 失thất 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 。 律luật 儀nghi 處xứ 不bất 律luật 儀nghi 處xứ 。 不bất 律luật 儀nghi 亦diệc 不bất 不bất 律luật 儀nghi 處xứ 。 本bổn 善thiện 身thân 有hữu 教giáo 不bất 失thất 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 本bổn 善thiện 身thân 有hữu 教giáo 不bất 失thất 。 是thị 謂vị 教giáo 無vô 教giáo 。 云vân 何hà 非phi 教giáo 無vô 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

凡phàm 夫phu 人nhân 處xứ 母mẫu 胎thai 卵noãn 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 不bất 律luật 儀nghi 處xứ 。 善thiện 身thân 本bổn 無vô 教giáo 有hữu 教giáo 便tiện 不bất 失thất 。 律luật 儀nghi 處xứ 亦diệc 不bất 不bất 律luật 儀nghi 處xứ 。 本bổn 善thiện 身thân 無vô 教giáo 有hữu 教giáo 便tiện 失thất 。 阿A 羅La 漢Hán 凡phàm 夫phu 人nhân 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 非phi 教giáo 無vô 教giáo 。 若nhược 成thành 就tựu 過quá 去khứ 不bất 善thiện 身thân 教giáo 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 教giáo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 若nhược 成thành 就tựu 無vô 教giáo 彼bỉ 成thành 就tựu 教giáo 也dã 。 頗phả 成thành 就tựu 。 教giáo 非phi 無vô 教giáo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 生sanh 欲dục 界giới 律luật 儀nghi 處xứ 。 本bổn 不bất 善thiện 身thân 有hữu 教giáo 不bất 失thất 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 不bất 律luật 儀nghi 亦diệc 不bất 不bất 律luật 儀nghi 處xứ 。 本bổn 不bất 善thiện 身thân 有hữu 教giáo 不bất 失thất 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 也dã 。 若nhược 成thành 就tựu 過quá 去khứ 隱ẩn 沒một 無vô 記ký 。 不bất 隱ẩn 沒một 無vô 記ký 身thân 教giáo 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 教giáo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

無vô 有hữu 成thành 就tựu 。 教giáo 非phi 無vô 教giáo (# 過quá 去khứ 竟cánh )# 。 若nhược 成thành 就tựu 未vị 來lai 身thân 教giáo 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 教giáo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

無vô 有hữu 成thành 就tựu 教giáo 也dã 。 頗phả 成thành 就tựu 無vô 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 無vô 垢cấu 人nhân 處xứ 母mẫu 胎thai 卵noãn 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 無vô 垢cấu 人nhân 生sanh 無vô 色sắc 界giới 也dã 。 若nhược 成thành 就tựu 未vị 來lai 善thiện 身thân 教giáo 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 教giáo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

無vô 有hữu 成thành 就tựu 教giáo 。 頗phả 成thành 就tựu 無vô 教giáo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 無vô 垢cấu 人nhân 處xứ 母mẫu 胎thai 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 生sanh 色sắc 界giới 。 無vô 垢cấu 人nhân 生sanh 無vô 色sắc 界giới 也dã 。 若nhược 成thành 就tựu 未vị 來lai 不bất 善thiện 。 隱ẩn 沒một 無vô 記ký 不bất 隱ẩn 沒một 無vô 記ký 身thân 教giáo 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 教giáo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

無vô 有hữu 成thành 就tựu 。 教giáo 非phi 無vô 教giáo (# 未vị 來lai 竟cánh )# 。 若nhược 成thành 就tựu 現hiện 在tại 身thân 教giáo 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 教giáo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

或hoặc 教giáo 非phi 無vô 教giáo 。 云vân 何hà 教giáo 非phi 無vô 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 律luật 儀nghi 處xứ 不bất 得đắc 戒giới 律luật 儀nghi 。 身thân 有hữu 教giáo 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 本bổn 有hữu 教giáo 不bất 失thất 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 不bất 律luật 儀nghi 亦diệc 不bất 不bất 律luật 儀nghi 處xứ 。 身thân 有hữu 教giáo 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 本bổn 有hữu 教giáo 不bất 失thất 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 身thân 有hữu 教giáo 。 是thị 謂vị 教giáo 非phi 無vô 教giáo 。 云vân 何hà 無vô 教giáo 非phi 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 戒giới 律luật 儀nghi 處xứ 不bất 得đắc 戒giới 律luật 。 入nhập 定định 不bất 入nhập 定định 。 身thân 無vô 教giáo 本bổn 有hữu 教giáo 便tiện 失thất 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 戒giới 律luật 。 儀nghi 不bất 律luật 亦diệc 不bất 不bất 律luật 處xứ 。 身thân 無vô 教giáo 本bổn 有hữu 教giáo 便tiện 失thất 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 入nhập 定định 。 是thị 謂vị 無vô 教giáo 非phi 教giáo 。 云vân 何hà 教giáo 無vô 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 律luật 處xứ 不bất 得đắc 戒giới 律luật 。 身thân 有hữu 教giáo 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 本bổn 有hữu 教giáo 不bất 失thất 。 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 戒giới 律luật 處xứ 。 不bất 律luật 亦diệc 不bất 不bất 律luật 處xứ 。 身thân 有hữu 教giáo 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 本bổn 有hữu 教giáo 不bất 失thất 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 。 是thị 謂vị 教giáo 無vô 教giáo 。 云vân 何hà 非phi 教giáo 無vô 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

凡phàm 夫phu 人nhân 處xứ 母mẫu 胎thai 卵noãn 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 律luật 處xứ 不bất 得đắc 戒giới 律luật 不bất 入nhập 定định 。 身thân 無vô 教giáo 本bổn 有hữu 教giáo 便tiện 失thất 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 不bất 律luật 亦diệc 不bất 不bất 律luật 處xứ 。 身thân 無vô 教giáo 本bổn 有hữu 教giáo 便tiện 失thất 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 不bất 入nhập 定định 。 身thân 無vô 教giáo 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 非phi 教giáo 無vô 教giáo 。 若nhược 成thành 就tựu 現hiện 在tại 善thiện 身thân 教giáo 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

或hoặc 教giáo 非phi 無vô 教giáo 。 云vân 何hà 教giáo 非phi 無vô 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 律luật 處xứ 不bất 得đắc 戒giới 律luật 。 善thiện 身thân 有hữu 教giáo 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 本bổn 有hữu 教giáo 不bất 失thất 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 不bất 律luật 處xứ 不bất 律luật 亦diệc 不bất 不bất 律luật 處xứ 。 善thiện 身thân 有hữu 教giáo 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 本bổn 有hữu 教giáo 不bất 失thất 。 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 善thiện 身thân 有hữu 教giáo 。 是thị 謂vị 教giáo 非phi 無vô 教giáo 。 云vân 何hà 無vô 教giáo 非phi 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 律luật 處xứ 不bất 得đắc 戒giới 律luật 入nhập 定định 不bất 入nhập 定định 。 善thiện 身thân 無vô 教giáo 本bổn 有hữu 教giáo 便tiện 失thất 。 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 戒giới 律luật 處xứ 。 不bất 律luật 亦diệc 不bất 不bất 律luật 處xứ 。 善thiện 身thân 無vô 教giáo 本bổn 有hữu 教giáo 便tiện 失thất 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 入nhập 定định 。 是thị 謂vị 無vô 教giáo 非phi 教giáo 。 云vân 何hà 教giáo 無vô 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 律luật 處xứ 不bất 得đắc 戒giới 律luật 。 善thiện 身thân 有hữu 教giáo 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 。 本bổn 有hữu 教giáo 不bất 失thất 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 。 戒giới 律luật 處xứ 不bất 律luật 處xứ 不bất 律luật 亦diệc 不bất 不bất 律luật 處xứ 。 善thiện 身thân 有hữu 教giáo 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 本bổn 有hữu 教giáo 不bất 失thất 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 。 是thị 謂vị 教giáo 無vô 教giáo 。 云vân 何hà 非phi 教giáo 無vô 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

處xứ 母mẫu 胎thai 卵noãn 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 律luật 處xứ 不bất 得đắc 戒giới 律luật 不bất 入nhập 定định 。 善thiện 身thân 無vô 教giáo 本bổn 有hữu 教giáo 便tiện 失thất 。 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 不bất 律luật 處xứ 不bất 律luật 亦diệc 不bất 不bất 律luật 處xứ 。 善thiện 身thân 無vô 教giáo 本bổn 有hữu 教giáo 便tiện 失thất 。 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 不bất 入nhập 定định 善thiện 身thân 無vô 教giáo 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 非phi 教giáo 無vô 教giáo 若nhược 成thành 就tựu 現hiện 在tại 不bất 善thiện 身thân 教giáo 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 教giáo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

或hoặc 教giáo 非phi 無vô 教giáo 。 云vân 何hà 教giáo 非phi 無vô 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 戒giới 律luật 處xứ 不bất 善thiện 身thân 有hữu 教giáo 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 本bổn 有hữu 教giáo 不bất 失thất 。 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 不bất 律luật 亦diệc 不bất 不bất 律luật 處xứ 。 不bất 善thiện 身thân 有hữu 教giáo 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 本bổn 有hữu 教giáo 不bất 失thất 。 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 是thị 謂vị 教giáo 非phi 無vô 教giáo 。 云vân 何hà 無vô 教giáo 非phi 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 戒giới 律luật 處xứ 。 不bất 善thiện 身thân 無vô 教giáo 本bổn 有hữu 教giáo 便tiện 失thất 。 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 。 不bất 律luật 處xứ 不bất 律luật 亦diệc 不bất 不bất 律luật 處xứ 。 不bất 善thiện 身thân 無vô 教giáo 本bổn 有hữu 教giáo 便tiện 失thất 。 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 。 是thị 謂vị 無vô 教giáo 非phi 教giáo 。 云vân 何hà 教giáo 無vô 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 律luật 處xứ 不bất 善thiện 身thân 有hữu 教giáo 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 。 本bổn 有hữu 教giáo 不bất 失thất 。 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 。 不bất 律luật 處xứ 不bất 律luật 亦diệc 不bất 不bất 律luật 處xứ 。 不bất 善thiện 身thân 有hữu 教giáo 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 。 本bổn 有hữu 教giáo 不bất 失thất 。 彼bỉ 得đắc 無vô 教giáo 。 是thị 謂vị 教giáo 無vô 教giáo 。 云vân 何hà 非phi 教giáo 無vô 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

凡phàm 夫phu 人nhân 處xứ 母mẫu 胎thai 卵noãn 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 律luật 處xứ 不bất 善thiện 身thân 無vô 教giáo 本bổn 有hữu 教giáo 便tiện 失thất 。 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 不bất 律luật 亦diệc 不bất 不bất 律luật 處xứ 。 不bất 善thiện 身thân 無vô 教giáo 本bổn 有hữu 教giáo 便tiện 失thất 。 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 教giáo 。 若nhược 生sanh 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 非phi 教giáo 無vô 教giáo 。 若nhược 成thành 就tựu 現hiện 在tại 隱ẩn 沒một 無vô 記ký 身thân 教giáo 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 教giáo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

無vô 有hữu 成thành 就tựu 無vô 教giáo 。 頗phả 成thành 就tựu 教giáo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 生sanh 色sắc 界giới 隱ẩn 沒một 無vô 記ký 身thân 有hữu 教giáo 也dã 。 若nhược 成thành 就tựu 現hiện 在tại 不bất 隱ẩn 沒một 無vô 記ký 身thân 教giáo 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 教giáo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

無vô 有hữu 成thành 就tựu 無vô 教giáo 。 頗phả 成thành 就tựu 教giáo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 生sanh 欲dục 界giới 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 不bất 隱ẩn 沒một 無vô 記ký 身thân 有hữu 教giáo (# 現hiện 在tại 竟cánh )# 。 口khẩu 教giáo 亦diệc 如như 是thị 。 諸chư 行hành 欲dục 界giới 。 彼bỉ 行hành 欲dục 界giới 果quả 耶da 。


答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 諸chư 行hành 欲dục 界giới 。 彼bỉ 行hành 欲dục 界giới 果quả 。 頗phả 行hành 欲dục 界giới 果quả 彼bỉ 行hành 非phi 欲dục 界giới 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 如như 色sắc 界giới 道đạo 欲dục 界giới 化hóa 化hóa 作tác 欲dục 界giới 語ngữ 也dã 。 諸chư 行hành 色sắc 界giới 。 彼bỉ 行hành 色sắc 界giới 果quả 耶da 。


答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 諸chư 行hành 色sắc 界giới 。 果quả 彼bỉ 行hành 色sắc 界giới 。 頗phả 行hành 色sắc 界giới 彼bỉ 行hành 非phi 色sắc 界giới 果quả 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 如như 色sắc 界giới 道đạo 欲dục 界giới 化hóa 化hóa 作tác 欲dục 界giới 語ngữ 。 如như 色sắc 界giới 道đạo 斷đoạn 結kết 趣thú 證chứng 也dã 。 諸chư 行hành 無vô 色sắc 界giới 。 彼bỉ 行hành 無vô 色sắc 界giới 果quả 耶da 。


答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 諸chư 行hành 無vô 色sắc 界giới 果quả 。 彼bỉ 行hành 無vô 色sắc 界giới 耶da 。 頗phả 行hành 無vô 色sắc 界giới 。 彼bỉ 行hành 非phi 無vô 色sắc 界giới 果quả 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 如như 無vô 色sắc 界giới 道đạo 。 斷đoạn 結kết 趣thú 證chứng 也dã 。 諸chư 行hành 無vô 漏lậu 彼bỉ 行hành 無vô 漏lậu 果quả 耶da 。


答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 諸chư 行hành 無vô 漏lậu 彼bỉ 行hành 無vô 漏lậu 果quả 也dã 。 頗phả 行hành 無vô 漏lậu 果quả 彼bỉ 行hành 非phi 無vô 漏lậu 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 如như 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 道đạo 斷đoạn 結kết 趣thú 證chứng 也dã 。 諸chư 行hành 非phi 欲dục 界giới 彼bỉ 行hành 非phi 欲dục 界giới 果quả 耶da 。


答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 諸chư 行hành 非phi 欲dục 界giới 果quả 。 彼bỉ 行hành 非phi 欲dục 界giới 。 頗phả 行hành 非phi 欲dục 界giới 彼bỉ 行hành 非phi 不bất 欲dục 界giới 果quả 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 如như 色sắc 界giới 道đạo 欲dục 界giới 化hóa 化hóa 作tác 欲dục 界giới 語ngữ 諸chư 行hành 非phi 色sắc 界giới 。 彼bỉ 行hành 非phi 色sắc 界giới 果quả 耶da 。


答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 諸chư 行hành 非phi 色sắc 界giới 彼bỉ 行hành 非phi 色sắc 界giới 果quả 。 頗phả 行hành 非phi 色sắc 界giới 果quả 。 彼bỉ 行hành 非phi 不bất 色sắc 界giới 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 如như 色sắc 界giới 道đạo 欲dục 界giới 化hóa 化hóa 作tác 欲dục 界giới 語ngữ 。 如như 色sắc 界giới 道đạo 斷đoạn 結kết 趣thú 證chứng 也dã 。 諸chư 行hành 非phi 無vô 色sắc 界giới 彼bỉ 行hành 非phi 無vô 色sắc 界giới 果quả 耶da 。


答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 諸chư 行hành 非phi 無vô 色sắc 界giới 。 彼bỉ 行hành 非phi 無vô 色sắc 界giới 果quả 。 頗phả 行hành 非phi 無vô 色sắc 界giới 果quả 。 彼bỉ 行hành 非phi 不phủ 。 無vô 色sắc 界giới 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 如như 無vô 色sắc 界giới 道đạo 。 斷đoạn 結kết 趣thú 證chứng 也dã 。 諸chư 行hành 非phi 無vô 漏lậu 。 彼bỉ 行hành 非phi 無vô 漏lậu 果quả 耶da 。


答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 諸chư 行hành 非phi 無vô 漏lậu 果quả 彼bỉ 行hành 非phi 無vô 漏lậu 。 頗phả 行hành 非phi 無vô 漏lậu 彼bỉ 行hành 非phi 不bất 無vô 漏lậu 果quả 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 如như 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 道đạo 斷đoạn 結kết 趣thú 證chứng 。 頗phả 有hữu 漏lậu 行hành 有hữu 漏lậu 果quả 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 所sở 謂vị 依y 果quả 報báo 果quả 。 頗phả 有hữu 漏lậu 行hành 無vô 漏lậu 果quả 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 解giải 脫thoát 果quả 頗phả 有hữu 漏lậu 行hành 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 果quả 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 所sở 謂vị 依y 果quả 報báo 果quả 解giải 脫thoát 果quả (# 有hữu 漏lậu 竟cánh )# 。 頗phả 無vô 漏lậu 行hành 無vô 漏lậu 果quả 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 所sở 依y 果quả 解giải 脫thoát 果quả 。 頗phả 無vô 漏lậu 行hành 有hữu 漏lậu 果quả 耶da 。 答đáp 曰viết 無vô 。 頗phả 無vô 漏lậu 行hành 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 果quả 耶da 。 答đáp 曰viết 無vô 。 頗phả 有hữu 漏lậu 行hành 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 果quả 耶da 。 答đáp 曰viết 無vô 。 頗phả 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 行hành 有hữu 漏lậu 果quả 耶da 。 答đáp 曰viết 無vô 。 頗phả 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 行hành 無vô 漏lậu 果quả 耶da 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 解giải 脫thoát 果quả 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 竟cánh )# 。 頗phả 學học 行hành 學học 果quả 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 所sở 依y 果quả 頗phả 學học 行hành 無Vô 學Học 果quả 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 所sở 依y 果quả 。 頗phả 學học 行hành 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 果quả 耶da 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 解giải 脫thoát 果quả (# 學học 竟cánh )# 。 頗phả 無Vô 學Học 行hành 無Vô 學Học 果quả 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 所sở 依y 果quả 。 頗phả 無Vô 學Học 行hành 學học 果quả 耶da 。 答đáp 曰viết 無vô 。 頗phả 無Vô 學Học 行hành 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 果quả 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 解giải 脫thoát 果quả 無Vô 學Học 竟cánh )# 。 頗phả 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 行hành 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 果quả 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 所sở 依y 果quả 報báo 果quả 解giải 脫thoát 果quả 。 頗phả 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 行hành 學học 果quả 耶da 。 答đáp 曰viết 無vô 也dã 。 頗phả 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 行hành 無Vô 學Học 果quả 耶da 。 答đáp 曰viết 無vô 。 又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 不bất 修tu 身thân 不bất 修tu 戒giới 不bất 修tu 心tâm 不bất 修tu 慧tuệ 。 云vân 何hà 不bất 修tu 身thân 。


答đáp 曰viết 。

身thân 欲dục 未vị 盡tận 貪tham 未vị 盡tận 念niệm 未vị 盡tận 渴khát 未vị 盡tận 。


復phục 次thứ 以dĩ 無vô 礙ngại 道Đạo 盡tận 色sắc 愛ái 。 彼bỉ 道đạo 不bất 修tu 不bất 猗ỷ 。 如như 是thị 不bất 修tu 。 身thân 不bất 修tu 戒giới 亦diệc 如như 是thị 。 云vân 何hà 不bất 修tu 心tâm 。


答đáp 曰viết 。

心tâm 欲dục 未vị 盡tận 貪tham 未vị 盡tận 念niệm 未vị 盡tận 渴khát 未vị 盡tận 。


復phục 次thứ 以dĩ 無vô 礙ngại 道Đạo 。 盡tận 無vô 色sắc 愛ái 。 彼bỉ 道đạo 不bất 修tu 不bất 猗ỷ 。 如như 是thị 不bất 修tu 心tâm 不bất 修tu 慧tuệ 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 不bất 修tu 身thân 彼bỉ 不bất 修tu 戒giới 。


答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 設thiết 不bất 修tu 戒giới 彼bỉ 不bất 修tu 身thân 耶da 。


答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 若nhược 不bất 修tu 身thân 彼bỉ 不bất 修tu 心tâm 耶da 。


答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 若nhược 不bất 修tu 身thân 彼bỉ 不bất 修tu 心tâm 。 頗phả 不bất 修tu 心tâm 非phi 不bất 修tu 身thân 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 色sắc 愛ái 盡tận 上thượng 愛ái 未vị 盡tận 。 若nhược 不bất 修tu 身thân 彼bỉ 不bất 修tu 慧tuệ 。


答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 若nhược 不bất 修tu 身thân 彼bỉ 不bất 修tu 慧tuệ 。 頗phả 不bất 修tu 慧tuệ 非phi 不bất 修tu 身thân 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 色sắc 愛ái 盡tận 上thượng 愛ái 未vị 盡tận 。 若nhược 不bất 修tu 戒giới 彼bỉ 不bất 修tu 心tâm 耶da 。


答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 若nhược 不bất 修tu 戒giới 彼bỉ 不bất 修tu 心tâm 。 頗phả 不bất 修tu 心tâm 非phi 不bất 修tu 戒giới 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 色sắc 愛ái 盡tận 上thượng 愛ái 未vị 盡tận 。 若nhược 不bất 修tu 戒giới 彼bỉ 不bất 修tu 慧tuệ 。


答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 若nhược 不bất 修tu 戒giới 彼bỉ 不bất 修tu 慧tuệ 。 頗phả 不bất 修tu 慧tuệ 非phi 不bất 修tu 戒giới 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 色sắc 愛ái 盡tận 上thượng 愛ái 未vị 盡tận 。 若nhược 不bất 修tu 心tâm 彼bỉ 不bất 修tu 慧tuệ 耶da 。


答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 設thiết 不bất 修tu 慧tuệ 彼bỉ 不bất 修tu 心tâm 。


答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 修tu 身thân 修tu 戒giới 修tu 心tâm 。 修tu 慧tuệ 云vân 何hà 修tu 身thân 。


答đáp 曰viết 。

身thân 愛ái 盡tận 貪tham 盡tận 念niệm 盡tận 渴khát 盡tận 。


復phục 次thứ 以dĩ 無vô 礙ngại 道Đạo 盡tận 色sắc 愛ái 。 彼bỉ 道đạo 修tu 猗ỷ 。 如như 是thị 修tu 身thân 。 戒giới 亦diệc 如như 是thị 。 云vân 何hà 修tu 心tâm 。


答đáp 曰viết 。

心tâm 愛ái 盡tận 貪tham 盡tận 念niệm 盡tận 渴khát 盡tận 。


復phục 次thứ 以dĩ 無vô 礙ngại 道Đạo 。 盡tận 無vô 色sắc 愛ái 彼bỉ 道đạo 修tu 猗ỷ 。 如như 是thị 修tu 心tâm 。 修tu 慧tuệ 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 修tu 身thân 彼bỉ 修tu 戒giới 耶da 。


答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 設thiết 修tu 戒giới 彼bỉ 修tu 身thân 耶da 。


答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 若nhược 修tu 身thân 彼bỉ 修tu 心tâm 耶da 。


答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 若nhược 修tu 心tâm 彼bỉ 修tu 身thân 耶da 。 頗phả 修tu 身thân 不bất 修tu 心tâm 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 色sắc 愛ái 盡tận 上thượng 愛ái 未vị 盡tận 。 若nhược 修tu 身thân 彼bỉ 修tu 慧tuệ 耶da 。


答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 若nhược 修tu 慧tuệ 彼bỉ 修tu 身thân 耶da 。 頗phả 修tu 身thân 不bất 修tu 慧tuệ 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 色sắc 愛ái 盡tận 上thượng 愛ái 未vị 盡tận 。 若nhược 修tu 戒giới 彼bỉ 修tu 心tâm 耶da 。


答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 若nhược 修tu 心tâm 彼bỉ 修tu 戒giới 耶da 。 頗phả 修tu 戒giới 不bất 修tu 心tâm 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 色sắc 愛ái 盡tận 上thượng 愛ái 未vị 盡tận 。 若nhược 修tu 戒giới 彼bỉ 修tu 慧tuệ 耶da 。


答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 若nhược 修tu 慧tuệ 彼bỉ 修tu 戒giới 。 頗phả 修tu 戒giới 不bất 修tu 慧tuệ 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 色sắc 愛ái 盡tận 上thượng 愛ái 未vị 盡tận 。 若nhược 修tu 心tâm 彼bỉ 修tu 慧tuệ 耶da 。


答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 設thiết 修tu 慧tuệ 彼bỉ 修tu 心tâm 耶da 。


答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 頗phả 成thành 就tựu 過quá 去khứ 戒giới 。 非phi 未vị 來lai 現hiện 在tại 此thử 種chủng 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 教giáo 戒giới 盡tận 不bất 失thất 。 此thử 種chủng 不bất 現hiện 在tại 前tiền 。 及cập 未vị 來lai 非phi 現hiện 在tại 此thử 種chủng 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 道đạo 共cộng 定định 共cộng 戒giới 盡tận 不bất 失thất 。 此thử 種chủng 不bất 現hiện 在tại 前tiền 。 及cập 現hiện 在tại 非phi 未vị 來lai 此thử 種chủng 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 教giáo 戒giới 已dĩ 盡tận 不bất 失thất 。 此thử 種chủng 現hiện 在tại 前tiền 及cập 未vị 來lai 現hiện 在tại 此thử 種chủng 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 道đạo 共cộng 定định 共cộng 戒giới 盡tận 不bất 失thất 此thử 種chủng 現hiện 在tại 前tiền (# 過quá 去khứ 竟cánh )# 。 頗phả 成thành 就tựu 未vị 來lai 戒giới 非phi 過quá 去khứ 現hiện 在tại 此thử 種chủng 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 阿A 羅La 漢Hán 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 及cập 過quá 去khứ 非phi 現hiện 在tại 此thử 種chủng 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 道đạo 共cộng 定định 共cộng 戒giới 盡tận 不bất 失thất 。 此thử 種chủng 不bất 現hiện 在tại 前tiền 。 及cập 現hiện 在tại 非phi 過quá 去khứ 此thử 種chủng 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 最tối 初sơ 得đắc 無vô 漏lậu 律luật 。 及cập 過quá 去khứ 現hiện 在tại 此thử 種chủng 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 道đạo 共cộng 定định 共cộng 戒giới 盡tận 不bất 失thất 。 此thử 種chủng 現hiện 在tại 前tiền (# 未vị 來lai 竟cánh )# 。 頗phả 成thành 就tựu 現hiện 在tại 戒giới 非phi 過quá 去khứ 未vị 來lai 此thử 種chủng 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 最tối 初sơ 得đắc 戒giới 律luật 儀nghi 。 及cập 過quá 去khứ 非phi 未vị 來lai 此thử 種chủng 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 教giáo 戒giới 盡tận 不bất 失thất 。 此thử 種chủng 現hiện 在tại 前tiền 。 及cập 未vị 來lai 非phi 過quá 去khứ 此thử 種chủng 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 最tối 初sơ 得đắc 無vô 漏lậu 律luật 儀nghi 。 及cập 過quá 去khứ 未vị 來lai 此thử 種chủng 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 道đạo 共cộng 定định 共cộng 戒giới 盡tận 不bất 失thất 。 此thử 種chủng 現hiện 在tại 前tiền 。


阿a 毘tỳ 曇đàm 有hữu 教giáo 無vô 教giáo 。 跋bạt 渠cừ 第đệ 四tứ 竟cánh (# 梵Phạm 本bổn 三tam 百bách 七thất 十thập 三tam 首thủ 盧lô 秦tần 四tứ 千thiên 九cửu 百bách 五ngũ 十thập 四tứ 言ngôn )# 。


阿a 毘tỳ 曇đàm 行hành 揵kiền 度độ 自tự 行hành 跋bạt 渠cừ 第đệ 五ngũ


云vân 何hà 自tự 行hành 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 自tự 行hành 所sở 可khả 用dụng 行hành 。 自tự 行hành 彼bỉ 行hành 當đương 言ngôn 過quá 去khứ 耶da 。 未vị 來lai 現hiện 在tại 耶da 。 所sở 可khả 用dụng 行hành 自tự 行hành 彼bỉ 行hành 成thành 就tựu 耶da 。 設thiết 行hành 成thành 就tựu 彼bỉ 行hành 自tự 行hành 耶da 。 所sở 可khả 用dụng 行hành 非phi 自tự 行hành 。 彼bỉ 行hành 不bất 成thành 就tựu 耶da 。 設thiết 行hành 不bất 成thành 就tựu 彼bỉ 行hành 不bất 自tự 行hành 耶da 。 所sở 可khả 用dụng 行hành 自tự 行hành 。 彼bỉ 行hành 必tất 受thọ 報báo 耶da 。 設thiết 行hành 必tất 受thọ 報báo 彼bỉ 行hành 自tự 行hành 耶da 。 所sở 可khả 用dụng 行hành 非phi 自tự 行hành 。 彼bỉ 行hành 必tất 不bất 受thọ 報báo 耶da 。 設thiết 行hành 必tất 不bất 受thọ 報báo 。 彼bỉ 行hành 非phi 自tự 行hành 耶da 。 所sở 可khả 用dụng 行hành 成thành 就tựu 彼bỉ 行hành 必tất 受thọ 報báo 耶da 。 設thiết 行hành 必tất 受thọ 報báo 彼bỉ 行hành 成thành 就tựu 耶da 。 所sở 可khả 用dụng 行hành 不bất 成thành 就tựu 。 彼bỉ 行hành 必tất 不bất 受thọ 報báo 耶da 。 設thiết 行hành 必tất 不bất 受thọ 報báo 彼bỉ 行hành 不bất 成thành 就tựu 。 如như 有hữu 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 不bất 善thiện 行hành 苦khổ 痛thống 報báo 未vị 熟thục 彼bỉ 以dĩ 何hà 故cố 障chướng 地địa 獄ngục 道đạo 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 是thị 謂vị 世Thế 尊Tôn 弟đệ 子tử 。 盡tận 地địa 獄ngục 盡tận 畜súc 生sanh 盡tận 餓ngạ 鬼quỷ 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 有hữu 此thử 智trí 。 悟ngộ 我ngã 盡tận 地địa 獄ngục 盡tận 畜súc 生sanh 盡tận 餓ngạ 鬼quỷ 盡tận 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 為vi 不bất 自tự 悟ngộ 。 云vân 何hà 學học 謀mưu 害hại 一nhất 切thiết 學học 謀mưu 害hại 果quả 耶da 。 云vân 何hà 住trụ 壽thọ 行hành 。 云vân 何hà 捨xả 壽thọ 行hành 。 云vân 何hà 心tâm 亂loạn 。 以dĩ 何hà 等đẳng 纏triền 相tương 應ứng 法pháp 盡tận 不bất 善thiện 。 佛Phật 語ngữ 云vân 何hà 佛Phật 語ngữ 當đương 言ngôn 善thiện 耶da 無vô 記ký 耶da 。 佛Phật 語ngữ 名danh 何hà 等đẳng 法pháp 。 契Khế 經Kinh 詩thi 記ký 偈kệ 因nhân 緣duyên 歎thán 本bổn 末mạt 譬thí 喻dụ 生sanh 方Phương 廣Quảng 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 義nghĩa 。 名danh 何hà 法pháp 印ấn 。 名danh 何hà 法pháp 數số 。 名danh 何hà 法pháp 算toán 。 名danh 何hà 法pháp 書thư 。 名danh 何hà 法pháp 頌tụng 。 名danh 何hà 法pháp 種chủng 種chủng 伎kỹ 藝nghệ 。 名danh 何hà 法pháp 。 若nhược 學học 戒giới 成thành 就tựu 。 彼bỉ 成thành 就tựu 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 戒giới 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 戒giới 。 彼bỉ 成thành 就tựu 學học 戒giới 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 無Vô 學Học 戒giới 。 彼bỉ 成thành 就tựu 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 戒giới 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 戒giới 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無Vô 學Học 戒giới 耶da 。 此thử 章chương 義nghĩa 願nguyện 具cụ 演diễn 說thuyết 。


云vân 何hà 自tự 行hành 。


答đáp 曰viết 。

若nhược 行hành 報báo 是thị 謂vị 今kim 得đắc 。 此thử 有hữu 彼bỉ 行hành 生sanh 受thọ 報báo 。 是thị 謂vị 自tự 行hành 。 以dĩ 何hà 等đẳng 自tự 行hành 。


答đáp 曰viết 。

此thử 行hành 自tự 果quả 自tự 依y 自tự 報báo 。


復phục 次thứ 此thử 行hành 受thọ 報báo 時thời 。 此thử 意ý 受thọ 報báo 非phi 餘dư 。 以dĩ 是thị 故cố 自tự 行hành 所sở 可khả 用dụng 行hành 自tự 行hành 。 此thử 行hành 當đương 言ngôn 過quá 去khứ 耶da 。 未vị 來lai 現hiện 在tại 耶da 。


答đáp 曰viết 。

彼bỉ 行hành 過quá 去khứ 世thế 所sở 可khả 用dụng 行hành 。 自tự 行hành 彼bỉ 行hành 成thành 就tựu 耶da 。


答đáp 曰viết 。

或hoặc 行hành 自tự 行hành 此thử 行hạnh 非phi 成thành 就tựu 。 云vân 何hà 行hành 自tự 行hành 彼bỉ 行hành 不bất 成thành 就tựu 耶da 。


答đáp 曰viết 。

行hành 報báo 於ư 今kim 得đắc 有hữu 。 彼bỉ 行hành 生sanh 受thọ 報báo 彼bỉ 行hành 失thất 。 是thị 謂vị 行hành 自tự 行hành 彼bỉ 行hành 不bất 成thành 就tựu 。 云vân 何hà 行hành 成thành 就tựu 此thử 行hành 非phi 自tự 行hành 。


答đáp 曰viết 。

行hành 報báo 不bất 於ư 今kim 得đắc 有hữu 。 此thử 行hành 生sanh 不bất 受thọ 報báo 彼bỉ 行hành 不bất 失thất 。 是thị 謂vị 行hành 成thành 就tựu 此thử 行hành 非phi 自tự 行hành 。 云vân 何hà 行hành 自tự 行hành 彼bỉ 行hành 成thành 就tựu 。


答đáp 曰viết 。

行hành 報báo 於ư 今kim 得đắc 有hữu 。 彼bỉ 行hành 生sanh 受thọ 報báo 彼bỉ 行hành 不bất 失thất 。 是thị 謂vị 行hành 自tự 行hành 彼bỉ 行hành 成thành 就tựu 。 云vân 何hà 行hành 非phi 自tự 行hành 。 彼bỉ 行hành 不bất 成thành 就tựu 耶da 。


答đáp 曰viết 。

行hành 報báo 不bất 於ư 今kim 得đắc 有hữu 。 彼bỉ 行hành 生sanh 不bất 受thọ 報báo 彼bỉ 行hành 失thất 。 是thị 謂vị 行hành 非phi 自tự 行hành 彼bỉ 行hành 不bất 成thành 就tựu 。 非phi 亦diệc 如như 是thị 所sở 可khả 用dụng 行hành 。 自tự 行hành 彼bỉ 行hành 必tất 受thọ 報báo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

或hoặc 行hành 自tự 行hành 彼bỉ 行hành 必tất 不bất 受thọ 報báo 。 云vân 何hà 行hành 自tự 行hành 彼bỉ 行hành 必tất 不bất 受thọ 報báo 。


答đáp 曰viết 。

行hành 報báo 於ư 今kim 得đắc 有hữu 。 彼bỉ 行hành 生sanh 受thọ 報báo 彼bỉ 行hành 後hậu 報báo 。 是thị 謂vị 行hành 自tự 行hành 彼bỉ 行hành 必tất 不bất 受thọ 報báo 。 云vân 何hà 行hành 必tất 受thọ 報báo 彼bỉ 行hành 非phi 自tự 行hành 。


答đáp 曰viết 。

行hành 報báo 不bất 於ư 今kim 得đắc 有hữu 。 彼bỉ 行hành 生sanh 不bất 受thọ 報báo 彼bỉ 行hành 報báo 未vị 熟thục 。 是thị 謂vị 行hành 必tất 受thọ 報báo 彼bỉ 行hành 非phi 自tự 行hành 。 云vân 何hà 行hành 自tự 行hành 彼bỉ 行hành 必tất 受thọ 報báo 。


答đáp 曰viết 。

行hành 報báo 於ư 今kim 得đắc 有hữu 。 彼bỉ 行hành 生sanh 受thọ 報báo 彼bỉ 行hành 非phi 後hậu 報báo 。 是thị 謂vị 行hành 自tự 行hành 彼bỉ 行hành 必tất 受thọ 報báo 。 云vân 何hà 行hành 非phi 自tự 行hành 彼bỉ 行hành 必tất 不bất 受thọ 報báo 。


答đáp 曰viết 。

行hành 報báo 不bất 於ư 今kim 得đắc 有hữu 。 彼bỉ 行hành 生sanh 不bất 受thọ 報báo 彼bỉ 行hành 報báo 熟thục 。 是thị 謂vị 行hành 非phi 自tự 行hành 彼bỉ 行hành 必tất 不bất 受thọ 報báo 。 非phi 亦diệc 如như 是thị 所sở 可khả 用dụng 行hành 成thành 就tựu 彼bỉ 行hành 必tất 受thọ 報báo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

或hoặc 行hành 成thành 就tựu 彼bỉ 行hành 必tất 不bất 受thọ 報báo 。 云vân 何hà 行hành 成thành 就tựu 彼bỉ 行hành 必tất 不bất 受thọ 報báo 。


答đáp 曰viết 。

諸chư 行hành 過quá 去khứ 不bất 善thiện 。 設thiết 善thiện 有hữu 漏lậu 報báo 熟thục 彼bỉ 行hành 不bất 行hành 。 諸chư 行hành 未vị 來lai 不bất 善thiện 。 設thiết 善thiện 有hữu 漏lậu 得đắc 必tất 不bất 生sanh 。 若nhược 無vô 記ký 無vô 漏lậu 行hành 成thành 就tựu 。 是thị 謂vị 行hành 成thành 就tựu 彼bỉ 行hành 必tất 不bất 受thọ 報báo 。 云vân 何hà 行hành 必tất 受thọ 報báo 彼bỉ 行hành 不bất 成thành 就tựu 。


答đáp 曰viết 。

諸chư 行hành 過quá 去khứ 不bất 善thiện 。 設thiết 善thiện 。 有hữu 漏lậu 報báo 不bất 熟thục 彼bỉ 行hành 失thất 。 諸chư 行hành 未vị 來lai 不bất 善thiện 設thiết 善thiện 有hữu 漏lậu 不bất 得đắc 必tất 生sanh 。 是thị 謂vị 行hành 必tất 受thọ 報báo 彼bỉ 行hành 不bất 成thành 就tựu 。 云vân 何hà 行hành 成thành 就tựu 彼bỉ 行hành 必tất 受thọ 報báo 。


答đáp 曰viết 。

諸chư 行hành 過quá 去khứ 不bất 善thiện 。 設thiết 善thiện 有hữu 漏lậu 報báo 不bất 熟thục 彼bỉ 行hành 不bất 失thất 。 諸chư 行hành 未vị 來lai 不bất 善thiện 。 設thiết 善thiện 有hữu 漏lậu 得đắc 必tất 生sanh 。 諸chư 行hành 現hiện 在tại 不bất 善thiện 設thiết 善thiện 有hữu 漏lậu 。 是thị 謂vị 行hành 成thành 就tựu 彼bỉ 行hành 必tất 受thọ 報báo 。 云vân 何hà 行hành 不bất 成thành 就tựu 彼bỉ 行hành 必tất 不bất 受thọ 報báo 。


答đáp 曰viết 。

諸chư 行hành 過quá 去khứ 不bất 善thiện 。 設thiết 善thiện 有hữu 漏lậu 報báo 熟thục 彼bỉ 行hành 失thất 。 諸chư 行hành 未vị 來lai 不bất 善thiện 。 設thiết 善thiện 有hữu 漏lậu 不bất 得đắc 必tất 不bất 生sanh 。 若nhược 無vô 記ký 無vô 漏lậu 行hành 不bất 成thành 就tựu 。 是thị 謂vị 行hành 不bất 成thành 就tựu 。 彼bỉ 行hành 必tất 不bất 受thọ 報báo 。 非phi 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 有hữu 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 不bất 善thiện 行hành 苦khổ 痛thống 報báo 未vị 熟thục 。 彼bỉ 以dĩ 何hà 故cố 障chướng 地địa 獄ngục 道đạo 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。


答đáp 曰viết 。

二nhị 結kết 種chủng 縛phược 繫hệ 。 必tất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 見kiến 諦Đế 斷đoạn 結kết 種chủng 。 思tư 惟duy 斷đoạn 結kết 種chủng 。 彼bỉ 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 見kiến 諦Đế 斷đoạn 結kết 盡tận 。 思tư 惟duy 斷đoạn 不bất 盡tận 。 彼bỉ 參tham 差sai 具cụ 不bất 往vãng 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 譬thí 如như 車xa 二nhị 輪luân 不bất 壞hoại 能năng 有hữu 所sở 至chí 。 一nhất 輪luân 壞hoại 不bất 有hữu 所sở 至chí 。 如như 是thị 二nhị 結kết 種chủng 縛phược 繫hệ 往vãng 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 見kiến 諦Đế 斷đoạn 思tư 惟duy 斷đoạn 結kết 種chủng 。 彼bỉ 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 見kiến 諦Đế 斷đoạn 結kết 盡tận 。 思tư 惟duy 斷đoạn 結kết 不bất 盡tận 。 彼bỉ 參tham 差sai 具cụ 不bất 往vãng 墮đọa 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 譬thí 如như 鷹ưng 鳥điểu 二nhị 翅sí 不bất 壞hoại 能năng 飛phi 至chí 空không 。 一nhất 翅sí 壞hoại 不bất 能năng 至chí 空không 。 如như 是thị 二nhị 結kết 種chủng 縛phược 繫hệ 往vãng 墮đọa 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 國quốc 中trung 。 彼bỉ 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 見kiến 諦Đế 。 斷đoạn 結kết 盡tận 思tư 惟duy 斷đoạn 結kết 不bất 盡tận 。 彼bỉ 參tham 差sai 具cụ 不bất 往vãng 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 也dã 。 又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 是thị 謂vị 世Thế 尊Tôn 。 弟đệ 子tử 地địa 獄ngục 盡tận 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 盡tận 盡tận 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 有hữu 此thử 智trí 。 悟ngộ 我ngã 地địa 獄ngục 盡tận 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 盡tận 。 盡tận 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 為vi 不bất 自tự 悟ngộ 耶da 。


答đáp 曰viết 。

不bất 自tự 悟ngộ 。 云vân 何hà 得đắc 知tri 。


答đáp 曰viết 。

往vãng 信tín 世Thế 尊Tôn 。 如như 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 諸chư 自tự 省tỉnh 察sát 四tứ 法pháp 。 彼bỉ 慇ân 懃cần 自tự 進tiến 我ngã 地địa 獄ngục 盡tận 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 盡tận 。 盡tận 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。


復phục 次thứ 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 有hữu 四tứ 法pháp 智trí 。 苦khổ 智trí 習tập 智trí 盡tận 智trí 道đạo 智trí 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 無vô 盡tận 智trí 無vô 生sanh 智trí 也dã 。 云vân 何hà 學học 謀mưu 害hại 。


答đáp 曰viết 。

如như 學học 欲dục 未vị 盡tận 。 被bị 他tha 捶chúy 打đả 若nhược 手thủ 石thạch 刀đao 杖trượng 。 彼bỉ 痛thống 所sở 逼bức 發phát 心tâm 使sử 彼bỉ 酷khốc 痛thống 。 使sử 彼bỉ 婦phụ 無vô 子tử 如như 是thị 學học 謀mưu 害hại 。 如như 學học 婬dâm 盡tận 為vi 彼bỉ 捶chúy 打đả 若nhược 手thủ 石thạch 刀đao 杖trượng 。 彼bỉ 痛thống 所sở 逼bức 從tùng 無vô 欲dục 退thoái 已dĩ 。 退thoái 便tiện 發phát 心tâm 言ngôn 使sử 彼bỉ 酷khốc 痛thống 使sử 彼bỉ 婦phụ 無vô 子tử 。 如như 是thị 學học 謀mưu 害hại 一nhất 切thiết 學học 所sở 謀mưu 害hại 果quả 耶da 。


答đáp 曰viết 。

不phủ 也dã 。 諸chư 眾chúng 生sanh 有hữu 大đại 力lực 所sở 作tác 行hành 彼bỉ 則tắc 不bất 果quả 也dã 。 云vân 何hà 住trụ 壽thọ 行hành 。


答đáp 曰viết 。

如như 阿A 羅La 漢Hán 。 以dĩ 衣y 鉢bát 戶hộ 鑰thược 履lý 屣tỉ 鍼châm 筒đồng 及cập 餘dư 什thập 具cụ 施thí 僧Tăng 。 若nhược 人nhân 便tiện 發phát 心tâm 言ngôn 。 我ngã 緣duyên 是thị 報báo 使sử 增tăng 益ích 壽thọ 。 作tác 是thị 願nguyện 已dĩ 。 入nhập 頂đảnh 四tứ 禪thiền 。 彼bỉ 所sở 緣duyên 報báo 則tắc 成thành 壽thọ 報báo 如như 是thị 住trụ 壽thọ 。 云vân 何hà 捨xả 壽thọ 。


答đáp 曰viết 。

如như 阿A 羅La 漢Hán 。 以dĩ 衣y 鉢bát 戶hộ 鑰thược 履lý 屣tỉ 鍼châm 筒đồng 及cập 餘dư 什thập 具cụ 施thí 僧Tăng 。 若nhược 人nhân 便tiện 發phát 心tâm 言ngôn 。 我ngã 所sở 得đắc 壽thọ 報báo 即tức 成thành 施thí 報báo 。 作tác 是thị 願nguyện 已dĩ 。 入nhập 頂đảnh 四tứ 禪thiền 。 彼bỉ 壽thọ 報báo 即tức 成thành 施thí 報báo 如như 是thị 捨xả 壽thọ 。 云vân 何hà 心tâm 亂loạn 。


答đáp 曰viết 。

以dĩ 四tứ 事sự 心tâm 亂loạn 。 非phi 人nhân 形hình 。 狂cuồng 象tượng 形hình 馬mã 形hình 羠# 形hình 犛mao 牛ngưu 形hình 。 見kiến 已dĩ 怖bố 懅cứ 心tâm 亂loạn 。 若nhược 非phi 人nhân 瞋sân 捶chúy 打đả 肢chi 節tiết 。 彼bỉ 得đắc 酷khốc 痛thống 心tâm 亂loạn 。 或hoặc 諸chư 大đại 錯thác 心tâm 亂loạn 。 本bổn 行hạnh 報báo 對đối 心tâm 亂loạn 。 以dĩ 何hà 等đẳng 纏triền 相tương 應ứng 法pháp 盡tận 不bất 善thiện 耶da 。


答đáp 曰viết 。

無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 佛Phật 語ngữ 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

如Như 來Lai 語ngữ (# 一nhất )# 所sở 說thuyết (# 二nhị )# 𣋹# (# 博bác 計kế 反phản )# 訶ha 羅la (# 三tam )# 婆bà 沙sa (# 四tứ 蘇tô 詐trá 反phản )# 耆kỳ 羅la (# 五ngũ )# 尼ni 留lưu 諦đế (# 六lục )# 語ngữ 句cú (# 七thất )# 語ngữ 聲thanh (# 八bát )# 口khẩu 行hành (# 九cửu )# 口khẩu 教giáo (# 十thập 天Thiên 竺Trúc 十thập 種chủng 皆giai 語ngữ 也dã )# 。 是thị 謂vị 佛Phật 語ngữ 。 佛Phật 語ngữ 當đương 言ngôn 善thiện 耶da 無vô 記ký 耶da 。


答đáp 曰viết 。

佛Phật 語ngữ 或hoặc 善thiện 或hoặc 無vô 記ký 。 云vân 何hà 善thiện 。


答đáp 曰viết 。

善thiện 心tâm 如Như 來Lai 語ngữ 所sở 說thuyết 。 如như 上thượng 十thập 事sự 是thị 謂vị 善thiện 。 云vân 何hà 無vô 記ký 。


答đáp 曰viết 。

無vô 記ký 心tâm 如Như 來Lai 語ngữ 所sở 說thuyết 。 如như 上thượng 十thập 事sự 是thị 謂vị 無vô 記ký 。 佛Phật 語ngữ 名danh 何hà 等đẳng 法pháp 。


答đáp 曰viết 。

名danh 身thân 句cú 身thân 語ngữ 身thân 次thứ 第đệ 住trụ 。 契Khế 經Kinh 一nhất )# 詩thi (# 二nhị )# 記ký (# 三tam )# 偈kệ (# 四tứ )# 因nhân 緣duyên (# 五ngũ )# 歎thán (# 六lục )# 本bổn 末mạt (# 七thất )# 譬thí 喻dụ (# 八bát )# 生sanh (# 九cửu 方Phương 廣Quảng 。 十thập )# 未vị 曾tằng 有hữu 十thập 一nhất 法Pháp 。 義nghĩa (# 十thập 二nhị 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 名danh 何hà 等đẳng 法pháp 。


答đáp 曰viết 。

名danh 身thân 句cú 身thân 語ngữ 身thân 次thứ 第đệ 住trụ 。 印ấn 名danh 何hà 法pháp 。


答đáp 曰viết 。

巧xảo 所sở 造tạo 身thân 行hành 。 彼bỉ 所sở 剋khắc 智trí 數số 名danh 何hà 法pháp 。


答đáp 曰viết 。

巧xảo 所sở 造tạo 口khẩu 行hành 。 彼bỉ 所sở 剋khắc 智trí 算toán 名danh 何hà 法pháp 。


答đáp 曰viết 。

巧xảo 所sở 造tạo 意ý 行hành 。 彼bỉ 所sở 剋khắc 智trí 書thư 名danh 何hà 法pháp 。


答đáp 曰viết 。

巧xảo 所sở 造tạo 身thân 行hành 。 彼bỉ 所sở 剋khắc 智trí 頌tụng 名danh 何hà 法pháp 。


答đáp 曰viết 。

巧xảo 所sở 造tạo 口khẩu 行hành 。 彼bỉ 所sở 剋khắc 智trí 種chủng 種chủng 剋khắc 行hành 名danh 何hà 法pháp 。


答đáp 曰viết 。

慧tuệ 為vi 首thủ 方phương 便tiện 所sở 擾nhiễu 。 彼bỉ 彼bỉ 所sở 剋khắc 諸chư 智trí 也dã 若nhược 學học 成thành 就tựu 戒giới 彼bỉ 成thành 就tựu 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 戒giới 耶da 。


答đáp 曰viết 。

或hoặc 學học 成thành 就tựu 戒giới 非phi 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 戒giới 。 云vân 何hà 學học 成thành 就tựu 戒giới 非phi 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 戒giới 。


答đáp 曰viết 。

學học 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 學học 成thành 就tựu 戒giới 非phi 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 戒giới 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 戒giới 非phi 學học 耶da 。


答đáp 曰viết 。

阿A 羅La 漢Hán 凡phàm 夫phu 人nhân 生sanh 欲dục 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 成thành 就tựu 戒giới 非phi 學học 。 云vân 何hà 學học 成thành 就tựu 戒giới 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 耶da 。


答đáp 曰viết 。

學học 生sanh 欲dục 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 學học 成thành 就tựu 戒giới 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。 云vân 何hà 非phi 學học 成thành 就tựu 戒giới 非phi 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。


答đáp 曰viết 。

阿A 羅La 漢Hán 凡phàm 夫phu 人nhân 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 非phi 學học 成thành 就tựu 戒giới 非phi 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。 若nhược 成thành 就tựu 無Vô 學Học 戒giới 。 彼bỉ 成thành 就tựu 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 戒giới 耶da 。


答đáp 曰viết 。

或hoặc 無Vô 學Học 成thành 就tựu 戒giới 。 非phi 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。 云vân 何hà 無Vô 學Học 成thành 就tựu 戒giới 非phi 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 耶da 。


答đáp 曰viết 。

阿A 羅La 漢Hán 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 無Vô 學Học 戒giới 非phi 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 戒giới 非phi 無Vô 學Học 。


答đáp 曰viết 。

學học 凡phàm 夫phu 人nhân 生sanh 欲dục 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 戒giới 非phi 無Vô 學Học 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 無Vô 學Học 戒giới 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 耶da 。


答đáp 曰viết 。

阿A 羅La 漢Hán 生sanh 欲dục 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 無Vô 學Học 戒giới 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。 云vân 何hà 非phi 無Vô 學Học 成thành 就tựu 戒giới 非phi 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。


答đáp 曰viết 。

學học 凡phàm 夫phu 人nhân 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 非phi 成thành 就tựu 無Vô 學Học 戒giới 非phi 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 也dã 。


自tự 行hành 八bát 渠cừ 第đệ 五ngũ 竟cánh (# 梵Phạm 本bổn 一nhất 百bách 八bát 十thập 五ngũ 首thủ 盧lô 秦tần 二nhị 千thiên 三tam 百bách 。 七thất 十thập 八bát 言ngôn )# 。


行hành 揵kiền 度độ 第đệ 四tứ 竟cánh 。


阿A 毘Tỳ 曇Đàm 八Bát 揵Kiền 度Độ 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 七thất
A Tỳ Đàm Bát Kiền Độ Luận ♦ Hết quyển 17


Phiên âm: 10/3/2016 ◊ Cập nhật: 10/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30