阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 大Đại 毘Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 二nhị 十thập 一nhất
A Tỳ Đạt Ma Đại Tỳ Bà Sa Luận ♦ Quyển 121
五ngũ 百bách 大đại 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 造tạo
三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 業nghiệp 蘊uẩn 第đệ 四tứ 中trung 害hại 生sanh 納nạp 息tức 第đệ 三tam 之chi 四tứ 。
若nhược 業nghiệp 未vị 離ly 染nhiễm 。 彼bỉ 業nghiệp 異dị 熟thục 未vị 離ly 染nhiễm 耶da 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 問vấn 何hà 故cố 作tác 此thử 論luận 。 答đáp 為vi 止chỉ 他tha 宗tông 顯hiển 己kỷ 義nghĩa 故cố 。 謂vị 犢độc 子tử 部bộ 說thuyết 五ngũ 部bộ 業nghiệp 。 所sở 得đắc 異dị 熟thục 亦diệc 通thông 五ngũ 部bộ 。 欲dục 止chỉ 彼bỉ 意ý 顯hiển 業nghiệp 雖tuy 通thông 五ngũ 部bộ 而nhi 彼bỉ 異dị 熟thục 唯duy 修tu 所sở 斷đoạn 故cố 作tác 斯tư 論luận 。 若nhược 業nghiệp 未vị 離ly 染nhiễm 。 彼bỉ 業nghiệp 異dị 熟thục 未vị 離ly 染nhiễm 耶da 。 答đáp 諸chư 業nghiệp 未vị 離ly 染nhiễm 。 彼bỉ 業nghiệp 異dị 熟thục 定định 未vị 離ly 染nhiễm 。 或hoặc 有hữu 業nghiệp 異dị 熟thục 未vị 離ly 染nhiễm 。 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ 離ly 染nhiễm 。 謂vị 預dự 流lưu 者giả 見kiến 所sở 斷đoạn 業nghiệp 已dĩ 離ly 染nhiễm 。 彼bỉ 業nghiệp 異dị 熟thục 未vị 離ly 染nhiễm 。 應ưng 知tri 此thử 中trung 或hoặc 有hữu 業nghiệp 先tiên 離ly 染nhiễm 。 後hậu 異dị 熟thục 方phương 離ly 染nhiễm 。 或hoặc 有hữu 業nghiệp 與dữ 彼bỉ 異dị 熟thục 俱câu 時thời 離ly 染nhiễm 。 必tất 無vô 異dị 熟thục 先tiên 得đắc 離ly 染nhiễm 。 後hậu 時thời 彼bỉ 業nghiệp 方phương 得đắc 離ly 染nhiễm 。 謂vị 四tứ 法Pháp 忍Nhẫn 時thời 。 令linh 四tứ 部bộ 所sở 攝nhiếp 諸chư 不bất 善thiện 業nghiệp 。 先tiên 得đắc 離ly 染nhiễm 。 非phi 彼bỉ 異dị 熟thục 。 又hựu 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 前tiền 八bát 無vô 間gian 道đạo 時thời 。 令linh 前tiền 八bát 品phẩm 修tu 所sở 斷đoạn 諸chư 不bất 善thiện 業nghiệp 。 先tiên 得đắc 離ly 染nhiễm 。 非phi 彼bỉ 異dị 熟thục 。 彼bỉ 諸chư 異dị 熟thục 要yếu 至chí 第đệ 九cửu 無vô 間gian 道đạo 時thời 方phương 得đắc 離ly 染nhiễm 。 是thị 名danh 業nghiệp 先tiên 離ly 染nhiễm 。 後hậu 彼bỉ 異dị 熟thục 方phương 得đắc 離ly 染nhiễm 。 若nhược 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 第đệ 九cửu 無vô 間gian 道đạo 時thời 。 令linh 第đệ 九cửu 品phẩm 。 諸chư 不bất 善thiện 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 。 身thân 業nghiệp 語ngữ 業nghiệp 。 欲dục 界giới 善thiện 業nghiệp 。 及cập 彼bỉ 諸chư 異dị 熟thục 俱câu 時thời 離ly 染nhiễm 。 離ly 初sơ 靜tĩnh 慮lự 染nhiễm 第đệ 九cửu 無vô 間gian 道đạo 時thời 。 令linh 初sơ 靜tĩnh 慮lự 業nghiệp 及cập 彼bỉ 異dị 熟thục 俱câu 時thời 離ly 染nhiễm 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 離ly 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 染nhiễm 。 第đệ 九cửu 無vô 間gian 道đạo 時thời 。 令linh 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 業nghiệp 。 及cập 彼bỉ 異dị 熟thục 俱câu 時thời 離ly 染nhiễm 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 業nghiệp 與dữ 異dị 熟thục 俱câu 時thời 離ly 染nhiễm 。 以dĩ 非phi 色sắc 不bất 善thiện 業nghiệp 。 五ngũ 部bộ 所sở 攝nhiếp 亦diệc 九cửu 品phẩm 道đạo 斷đoạn 。 諸chư 不bất 善thiện 色sắc 業nghiệp 。 有hữu 漏lậu 善thiện 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 異dị 熟thục 。 唯duy 修tu 所sở 斷đoạn 。 唯duy 上thượng 上thượng 品phẩm 道đạo 斷đoạn 故cố 。 是thị 名danh 此thử 處xứ 略lược 毘tỳ 婆bà 沙sa 。 然nhiên 此thử 中trung 依y 二nhị 業nghiệp 作tác 論luận 。 謂vị 見kiến 所sở 斷đoạn 修tu 所sở 斷đoạn 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 依y 五ngũ 業nghiệp 作tác 論luận 者giả 。 則tắc 不bất 應ưng 言ngôn 謂vị 預dự 流lưu 者giả 見kiến 所sở 斷đoạn 業nghiệp 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 謂vị 未vị 離ly 欲dục 染nhiễm 者giả 。 苦khổ 智trí 已dĩ 生sanh 集tập 智trí 未vị 生sanh 。 見kiến 苦khổ 所sở 斷đoạn 業nghiệp 已dĩ 離ly 染nhiễm 。 彼bỉ 業nghiệp 異dị 熟thục 未vị 離ly 染nhiễm 。 集tập 智trí 已dĩ 生sanh 滅diệt 智trí 未vị 生sanh 。 見kiến 苦khổ 集tập 所sở 斷đoạn 業nghiệp 已dĩ 離ly 染nhiễm 。 彼bỉ 業nghiệp 異dị 熟thục 未vị 離ly 染nhiễm 。 滅diệt 智trí 已dĩ 生sanh 道đạo 智trí 未vị 生sanh 。 見kiến 苦khổ 集tập 滅diệt 所sở 斷đoạn 業nghiệp 已dĩ 離ly 染nhiễm 。 彼bỉ 業nghiệp 異dị 熟thục 未vị 離ly 染nhiễm 。 道đạo 智trí 已dĩ 生sanh 未vị 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 者giả 。 見kiến 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 所sở 斷đoạn 業nghiệp 已dĩ 離ly 染nhiễm 。 彼bỉ 業nghiệp 異dị 熟thục 未vị 離ly 染nhiễm 。 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 一nhất 品phẩm 。 乃nãi 至chí 八bát 品phẩm 時thời 。 彼bỉ 八bát 品phẩm 業nghiệp 已dĩ 離ly 染nhiễm 。 彼bỉ 業nghiệp 異dị 熟thục 未vị 離ly 染nhiễm 。 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 第đệ 九cửu 無vô 間gian 道đạo 時thời 。 彼bỉ 第đệ 九cửu 品phẩm 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 身thân 語ngữ 業nghiệp 。 欲dục 界giới 善thiện 業nghiệp 。 及cập 彼bỉ 諸chư 異dị 熟thục 俱câu 時thời 離ly 染nhiễm 。 離ly 初sơ 靜tĩnh 慮lự 乃nãi 至chí 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 染nhiễm 。 第đệ 九cửu 無vô 間gian 道đạo 時thời 。 諸chư 地địa 善thiện 業nghiệp 及cập 彼bỉ 異dị 熟thục 俱câu 時thời 離ly 染nhiễm 。 而nhi 不bất 作tác 是thị 說thuyết 者giả 。 由do 依y 二nhị 業nghiệp 而nhi 作tác 論luận 故cố 。
若nhược 業nghiệp 已dĩ 離ly 染nhiễm 。 彼bỉ 業nghiệp 異dị 熟thục 已dĩ 離ly 染nhiễm 耶da 。 答đáp 諸chư 業nghiệp 異dị 熟thục 已dĩ 離ly 染nhiễm 。 彼bỉ 業nghiệp 定định 已dĩ 離ly 染nhiễm 。 或hoặc 有hữu 業nghiệp 已dĩ 離ly 染nhiễm 。 彼bỉ 業nghiệp 異dị 熟thục 未vị 離ly 染nhiễm 。 謂vị 預dự 流lưu 者giả 見kiến 所sở 斷đoạn 業nghiệp 已dĩ 離ly 染nhiễm 。 彼bỉ 業nghiệp 異dị 熟thục 未vị 離ly 染nhiễm 。 此thử 中trung 分phân 別biệt 廣quảng 如như 前tiền 說thuyết 。 若nhược 業nghiệp 有hữu 果quả 。 彼bỉ 業nghiệp 皆giai 有hữu 異dị 熟thục 耶da 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 問vấn 何hà 故cố 作tác 此thử 論luận 。 答đáp 為vi 止chỉ 邪tà 宗tông 顯hiển 正chánh 義nghĩa 故cố 。 謂vị 有hữu 外ngoại 道đạo 執chấp 一nhất 切thiết 善thiện 惡ác 。 業nghiệp 無vô 果quả 異dị 熟thục 。 為vi 止chỉ 彼bỉ 意ý 顯hiển 一nhất 切thiết 業nghiệp 無vô 不bất 有hữu 果quả 。 諸chư 有hữu 漏lậu 善thiện 及cập 不bất 善thiện 。 業nghiệp 皆giai 有hữu 異dị 熟thục 故cố 作tác 斯tư 論luận 。 然nhiên 契Khế 經Kinh 中trung 說thuyết 。 果quả 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 等đẳng 流lưu 果quả 。 二nhị 異dị 熟thục 果quả 。 三tam 離ly 繫hệ 果quả 。 四tứ 士sĩ 用dụng 果quả 。 五ngũ 增tăng 上thượng 果quả 。 等đẳng 流lưu 果quả 者giả 。 謂vị 善thiện 生sanh 善thiện 。 不bất 善thiện 生sanh 不bất 善thiện 。 無vô 記ký 生sanh 無vô 記ký 。 異dị 熟thục 果quả 者giả 。 謂vị 諸chư 不bất 善thiện 有hữu 漏lậu 善thiện 法Pháp 所sở 招chiêu 異dị 熟thục 因nhân 。 是thị 善thiện 惡ác 果quả 唯duy 無vô 記ký 。 異dị 類loại 而nhi 熟thục 故cố 立lập 異dị 熟thục 名danh 。 離ly 繫hệ 果quả 者giả 。 謂vị 無vô 間gian 道đạo 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 此thử 無vô 間gian 道đạo 。 以dĩ 煩phiền 惱não 等đẳng 斷đoạn 為vi 離ly 繫hệ 果quả 。 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 解giải 脫thoát 道đạo 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 。 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 後hậu 等đẳng 勝thắng 自tự 類loại 諸chư 道đạo 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 。 若nhược 無vô 間gian 道đạo 。 以dĩ 能năng 於ư 先tiên 來lai 諸chư 煩phiền 惱não 斷đoạn 。 集tập 得đắc 作tác 證chứng 。 此thử 無vô 間gian 道đạo 以dĩ 彼bỉ 煩phiền 惱não 斷đoạn 。 但đãn 為vi 士sĩ 用dụng 果quả 。 此thử 則tắc 總tổng 說thuyết 。 若nhược 別biệt 說thuyết 者giả 。 苦khổ 法pháp 智trí 忍nhẫn 。 以dĩ 彼bỉ 欲dục 界giới 見kiến 苦khổ 所sở 斷đoạn 十thập 隨tùy 眠miên 等đẳng 斷đoạn 。 為vi 離ly 繫hệ 果quả 。 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 苦khổ 法pháp 智trí 品phẩm 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 。 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 後hậu 等đẳng 勝thắng 諸chư 無vô 漏lậu 道Đạo 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 道đạo 類loại 智trí 忍nhẫn 。 以dĩ 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 十thập 四tứ 隨tùy 眠miên 等đẳng 斷đoạn 為vi 離ly 繫hệ 果quả 。 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 道đạo 類loại 智trí 品phẩm 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 。 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 後hậu 等đẳng 勝thắng 諸chư 無vô 漏lậu 道Đạo 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 。 以dĩ 三tam 界giới 見kiến 苦khổ 集tập 滅diệt 所sở 斷đoạn 。 及cập 欲dục 界giới 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 諸chư 隨tùy 眠miên 等đẳng 斷đoạn 集tập 得đắc 作tác 證chứng 。 此thử 道đạo 類loại 忍nhẫn 。 以dĩ 彼bỉ 諸chư 斷đoạn 為vi 士sĩ 用dụng 果quả 。 諸chư 預Dự 流Lưu 者giả 。 於ư 一nhất 來lai 果quả 求cầu 作tác 證chứng 時thời 。 初sơ 五ngũ 無vô 間gián 道đạo 。 以dĩ 彼bỉ 五ngũ 品phẩm 隨tùy 眠miên 等đẳng 斷đoạn 。 為vi 離ly 繫hệ 果quả 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 五ngũ 解giải 脫thoát 道đạo 。 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 後hậu 等đẳng 勝thắng 自tự 類loại 諸chư 道đạo 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 。 第đệ 六lục 無vô 間gian 道đạo 以dĩ 第đệ 六lục 品phẩm 隨tùy 眠miên 等đẳng 斷đoạn 。 為vi 離ly 繫hệ 果quả 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 第đệ 六lục 解giải 脫thoát 道đạo 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 後hậu 等đẳng 勝thắng 自tự 類loại 諸chư 道đạo 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 。 以dĩ 三tam 界giới 見kiến 所sở 斷đoạn 及cập 欲dục 界giới 修tu 所sở 斷đoạn 。 前tiền 五ngũ 品phẩm 隨tùy 眠miên 等đẳng 斷đoạn 集tập 得đắc 作tác 證chứng 。 此thử 第đệ 六lục 無vô 間gian 道đạo 。 以dĩ 彼bỉ 諸chư 斷đoạn 為vi 士sĩ 用dụng 果quả 。 諸chư 一Nhất 來Lai 者giả 。 於ư 不bất 還hoàn 果quả 求cầu 作tác 證chứng 時thời 。 無vô 間gian 道đạo 起khởi 能năng 斷đoạn 欲dục 界giới 修tu 所sở 斷đoạn 四tứ 隨tùy 眠miên 。 若nhược 斷đoạn 第đệ 七thất 及cập 第đệ 八bát 品phẩm 。 此thử 無vô 間gian 道đạo 。 以dĩ 彼bỉ 二nhị 品phẩm 隨tùy 眠miên 等đẳng 斷đoạn 。 為vi 離ly 繫hệ 果quả 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 二nhị 解giải 脫thoát 道đạo 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 後hậu 等đẳng 勝thắng 自tự 類loại 諸chư 道đạo 。 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 。 若nhược 斷đoạn 第đệ 九cửu 品phẩm 一nhất 無vô 間gian 道đạo 。 以dĩ 第đệ 九cửu 品phẩm 隨tùy 眠miên 等đẳng 斷đoạn 。 為vi 離ly 繫hệ 果quả 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 第đệ 九cửu 解giải 脫thoát 道đạo 。 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 後hậu 等đẳng 勝thắng 自tự 類loại 諸chư 道đạo 。 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 。 以dĩ 三tam 界giới 見kiến 所sở 斷đoạn 及cập 欲dục 界giới 修tu 所sở 斷đoạn 前tiền 八bát 品phẩm 隨tùy 眠miên 等đẳng 斷đoạn 集tập 。 得đắc 作tác 證chứng 。 此thử 第đệ 九cửu 無vô 間gian 道đạo 。 以dĩ 彼bỉ 諸chư 斷đoạn 為vi 士sĩ 用dụng 果quả 。 諸chư 不Bất 還Hoàn 者giả 。 於ư 無Vô 學Học 果quả 求cầu 作tác 證chứng 時thời 。 無vô 間gian 道đạo 起khởi 能năng 斷đoạn 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 修tu 所sở 斷đoạn 六lục 隨tùy 眠miên 。 若nhược 斷đoạn 初sơ 靜tĩnh 慮lự 染nhiễm 一nhất 品phẩm 。 乃nãi 至chí 九cửu 品phẩm 。 此thử 九cửu 無vô 間gian 道đạo 。 以dĩ 彼bỉ 九cửu 品phẩm 隨tùy 眠miên 等đẳng 斷đoạn 。 為vi 離ly 繫hệ 果quả 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 九cửu 解giải 脫thoát 道đạo 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 後hậu 等đẳng 勝thắng 自tự 類loại 諸chư 道đạo 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 離ly 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 染nhiễm 。 前tiền 八bát 無vô 間gian 道đạo 。 以dĩ 彼bỉ 八bát 品phẩm 隨tùy 眠miên 等đẳng 斷đoạn 。 為vi 離ly 繫hệ 果quả 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 道đạo 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 後hậu 等đẳng 勝thắng 諸chư 無vô 漏lậu 道Đạo 。 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 。 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 以dĩ 第đệ 九cửu 品phẩm 隨tùy 眠miên 等đẳng 斷đoạn 。 為vi 離ly 繫hệ 果quả 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 初sơ 盡tận 智trí 品phẩm 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 後hậu 等đẳng 勝thắng 諸chư 無vô 漏lậu 道Đạo 。 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 。 以dĩ 三tam 界giới 見kiến 所sở 斷đoạn 及cập 下hạ 八bát 地địa 修tu 所sở 斷đoạn 。 并tinh 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 修tu 所sở 斷đoạn 。 前tiền 八bát 品phẩm 隨tùy 眠miên 等đẳng 斷đoạn 集tập 。 得đắc 作tác 證chứng 。 此thử 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 以dĩ 彼bỉ 諸chư 斷đoạn 為vi 士sĩ 用dụng 果quả 。 若nhược 諸chư 異dị 生sanh 離ly 欲dục 界giới 乃nãi 至chí 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 見kiến 修tu 所sở 斷đoạn 染nhiễm 諸chư 無vô 間gian 道đạo 。 以dĩ 彼bỉ 諸chư 斷đoạn 諸chư 解giải 脫thoát 道đạo 。 及cập 後hậu 等đẳng 勝thắng 自tự 類loại 諸chư 道đạo 。 為vi 果quả 。 多đa 少thiểu 如như 理lý 應ưng 思tư 。 士sĩ 用dụng 果quả 者giả 。 若nhược 法pháp 由do 彼bỉ 士sĩ 用dụng 故cố 成thành 此thử 法pháp 。 說thuyết 為vi 彼bỉ 士sĩ 用dụng 果quả 。 增tăng 上thượng 果quả 者giả 。 若nhược 法pháp 由do 彼bỉ 增tăng 上thượng 所sở 起khởi 。 當đương 知tri 此thử 法pháp 。 是thị 彼bỉ 增tăng 上thượng 及cập 增tăng 上thượng 果quả 。 是thị 餘dư 增tăng 上thượng 非phi 增tăng 上thượng 果quả 。 謂vị 後hậu 生sanh 諸chư 法pháp 是thị 前tiền 法pháp 增tăng 上thượng 。 及cập 增tăng 上thượng 果quả 。 前tiền 生sanh 諸chư 法pháp 。 是thị 後hậu 法pháp 增tăng 上thượng 非phi 增tăng 上thượng 果quả 。 未vị 來lai 諸chư 法pháp 。 是thị 過quá 現hiện 法pháp 增tăng 上thượng 。 及cập 增tăng 上thượng 果quả 。 過quá 現hiện 諸chư 法pháp 。 是thị 未vị 來lai 法pháp 增tăng 上thượng 非phi 增tăng 上thượng 果quả 。 未vị 來lai 現hiện 在tại 法pháp 。 是thị 過quá 去khứ 法pháp 增tăng 上thượng 。 及cập 增tăng 上thượng 果quả 。 過quá 去khứ 諸chư 法pháp 。 是thị 未vị 來lai 現hiện 在tại 法pháp 增tăng 上thượng 。 非phi 增tăng 上thượng 果quả 。 問vấn 士sĩ 用dụng 果quả 增tăng 上thượng 果quả 何hà 差sai 別biệt 。 答đáp 諸chư 所sở 作tác 事sự 。 於ư 能năng 作tác 者giả 是thị 士sĩ 用dụng 果quả 及cập 增tăng 上thượng 果quả 。 於ư 能năng 受thọ 者giả 唯duy 增tăng 上thượng 果quả 。 如như 稼giá 穡# 等đẳng 所sở 作tác 諸chư 事sự 。 於ư 農nông 夫phu 等đẳng 是thị 士sĩ 用dụng 果quả 。 及cập 增tăng 上thượng 果quả 。 於ư 受thọ 用dụng 者giả 唯duy 增tăng 上thượng 果quả 。 士sĩ 用dụng 力lực 起khởi 名danh 士sĩ 用dụng 果quả 。 增tăng 上thượng 力lực 起khởi 名danh 增tăng 上thượng 果quả 。 增tăng 上thượng 力lực 寬khoan 不bất 障chướng 礙ngại 故cố 。 士sĩ 用dụng 力lực 狹hiệp 能năng 引dẫn 證chứng 故cố 。 是thị 名danh 二nhị 果quả 差sai 別biệt 。 西tây 方phương 諸chư 師sư 說thuyết 果quả 有hữu 九cửu 種chủng 。 謂vị 於ư 前tiền 五ngũ 更cánh 加gia 四tứ 種chủng 。 一nhất 安an 立lập 果quả 。 二nhị 加gia 行hành 果quả 。 三tam 和hòa 合hợp 果quả 。 四tứ 修tu 習tập 果quả 。 安an 立lập 果quả 者giả 。 謂vị 依y 風phong 輪luân 安an 立lập 水thủy 輪luân 。 復phục 依y 水thủy 輪luân 安an 立lập 金kim 輪luân 。 復phục 依y 金kim 輪luân 安an 立lập 大đại 地địa 。 復phục 依y 大đại 地địa 安an 立lập 一nhất 切thiết 。 情tình 非phi 情tình 數số 。 此thử 中trung 後hậu 後hậu 是thị 前tiền 前tiền 果quả 。 餘dư 安an 立lập 果quả 類loại 此thử 應ưng 知tri 。 加gia 行hành 果quả 者giả 。 謂vị 不bất 淨tịnh 觀quán 。 或hoặc 持trì 息tức 念niệm 。 為vi 加gia 行hành 。 故cố 漸tiệm 次thứ 引dẫn 起khởi 盡tận 無vô 生sanh 智trí 。 餘dư 加gia 行hành 果quả 類loại 此thử 應ưng 知tri 。 和hòa 合hợp 果quả 者giả 。 謂vị 眼nhãn 色sắc 和hòa 合hợp 生sanh 眼nhãn 識thức 。 乃nãi 至chí 意ý 法pháp 。 和hòa 合hợp 生sanh 意ý 識thức 。 餘dư 和hòa 合hợp 果quả 類loại 此thử 應ưng 知tri 。 修tu 習tập 果quả 者giả 。 謂vị 由do 色sắc 界giới 道đạo 起khởi 欲dục 界giới 化hóa 。 及cập 欲dục 界giới 語ngữ 。 此thử 化hóa 及cập 語ngữ 。 是thị 修tu 習tập 果quả 。 餘dư 修tu 習tập 果quả 亦diệc 爾nhĩ 。 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc 諸chư 論luận 師sư 言ngôn 。 此thử 中trung 後hậu 四tứ 即tức 前tiền 五ngũ 攝nhiếp 。 彼bỉ 即tức 士sĩ 用dụng 增tăng 上thượng 果quả 故cố 。
應ưng 知tri 世thế 俗tục 對đối 治trị 道đạo 業nghiệp 。 具cụ 由do 五ngũ 果quả 說thuyết 名danh 有hữu 果quả 。 彼bỉ 加gia 行hành 解giải 脫thoát 勝thắng 進tiến 道đạo 業nghiệp 。 及cập 餘dư 不bất 善thiện 善thiện 有hữu 漏lậu 業nghiệp 。 由do 四Tứ 果Quả 故cố 說thuyết 名danh 有hữu 果quả 。 除trừ 離ly 繫hệ 果quả 。 若nhược 諸chư 無vô 漏lậu 對đối 治trị 道đạo 業nghiệp 。 亦diệc 由do 四Tứ 果Quả 說thuyết 名danh 有hữu 果quả 。 除trừ 異dị 熟thục 果quả 彼bỉ 加gia 行hành 解giải 脫thoát 勝thắng 進tiến 道đạo 業nghiệp 。 及cập 無vô 記ký 業nghiệp 。 由do 三tam 果quả 故cố 說thuyết 名danh 有hữu 果quả 。 除trừ 離ly 繫hệ 果quả 及cập 異dị 熟thục 果quả 。 是thị 名danh 此thử 處xứ 略lược 毘tỳ 婆bà 沙sa 。
若nhược 業nghiệp 有hữu 果quả 彼bỉ 業nghiệp 皆giai 有hữu 異dị 熟thục 耶da 。 答đáp 諸chư 業nghiệp 有hữu 異dị 熟thục 。 彼bỉ 業nghiệp 皆giai 有hữu 果quả 。 應ưng 知tri 此thử 業nghiệp 。 或hoặc 由do 五ngũ 果quả 。 或hoặc 由do 四Tứ 果Quả 。 說thuyết 名danh 有hữu 果quả 。 或hoặc 有hữu 業nghiệp 有hữu 果quả 。 彼bỉ 業nghiệp 無vô 異dị 熟thục 。 謂vị 無vô 記ký 業nghiệp 。 無vô 漏lậu 業nghiệp 。 應ưng 知tri 此thử 業nghiệp 或hoặc 由do 四Tứ 果Quả 。 或hoặc 由do 三tam 果quả 。 說thuyết 名danh 有hữu 果quả 。 然nhiên 無vô 異dị 熟thục 不bất 堅kiên 實thật 故cố 。 無vô 愛ái 潤nhuận 故cố 。
若nhược 業nghiệp 無vô 果quả 彼bỉ 業nghiệp 皆giai 無vô 異dị 熟thục 耶da 。 答đáp 無vô 有hữu 業nghiệp 無vô 果quả 。 謂vị 一nhất 切thiết 業nghiệp 或hoặc 由do 五ngũ 果quả 。 或hoặc 由do 四Tứ 果Quả 。 或hoặc 由do 三tam 果quả 。 說thuyết 有hữu 果quả 故cố 。 或hoặc 有hữu 業nghiệp 無vô 異dị 熟thục 。 謂vị 無vô 記ký 業nghiệp 。 無vô 漏lậu 業nghiệp 。 如như 前tiền 說thuyết 。 問vấn 若nhược 一nhất 切thiết 業nghiệp 皆giai 有hữu 果quả 者giả 。 佛Phật 所sở 說thuyết 頌tụng 當đương 云vân 何hà 通thông 。 如như 說thuyết 。
如như 花hoa 雖tuy 可khả 愛ái 。 有hữu 色sắc 而nhi 無vô 香hương 。
如như 是thị 有hữu 妙diệu 語ngữ 。 無vô 果quả 無vô 所sở 作tác 。
答đáp 依y 說thuyết 法Pháp 者giả 佛Phật 說thuyết 此thử 頌tụng 。 謂vị 說thuyết 法Pháp 時thời 彼bỉ 聽thính 法Pháp 者giả 。 不bất 能năng 信tín 受thọ 。 如như 教giáo 奉phụng 行hành 。 名danh 為vi 無vô 果quả 。 或hoặc 說thuyết 法Pháp 者giả 雖tuy 復phục 善thiện 說thuyết 。 而nhi 不bất 能năng 行hành 故cố 言ngôn 無vô 果quả 。 或hoặc 先tiên 有hữu 所sở 言ngôn 許hứa 施thí 他tha 物vật 。 後hậu 不bất 能năng 惠huệ 故cố 言ngôn 無vô 果quả 。 問vấn 餘dư 經kinh 所sở 說thuyết 復phục 云vân 何hà 通thông 。 如như 說thuyết 。
有hữu 命mạng 樂nhạo/nhạc/lạc 惛hôn 眠miên 。 空không 無vô 果quả 無vô 義nghĩa 。
無vô 味vị 無vô 勝thắng 利lợi 。 都đô 無vô 有hữu 出xuất 生sanh 。
答đáp 有hữu 覺giác 寤ngụ 時thời 能năng 逮đãi 勝thắng 德đức 。 樂nhạo/nhạc/lạc 睡thụy 眠miên 故cố 虛hư 越việt 此thử 時thời 。 世Thế 尊Tôn 依y 彼bỉ 說thuyết 如như 是thị 頌tụng 。 問vấn 若nhược 樂nhạo/nhạc/lạc 睡thụy 眠miên 空không 無vô 果quả 者giả 。 餘dư 經kinh 所sở 說thuyết 復phục 云vân 何hà 通thông 。 如như 說thuyết 。 寧ninh 可khả 睡thụy 眠miên 勿vật 餘dư 尋tầm 伺tứ 。 答đáp 有hữu 覺giác 寤ngụ 時thời 起khởi 惡ác 尋tầm 伺tứ 。 鬪đấu 諍tranh 惱não 亂loạn 。 無vô 量lượng 有hữu 情tình 。 佛Phật 為vi 誡giới 彼bỉ 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 由do 此thử 義nghĩa 故cố 。 經kinh 有hữu 別biệt 意ý 。 非phi 謂vị 諸chư 業nghiệp 都đô 無vô 有hữu 果quả 。
若nhược 業nghiệp 不bất 善thiện 彼bỉ 業nghiệp 皆giai 顛điên 倒đảo 耶da 。 答đáp 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 有hữu 業nghiệp 不bất 善thiện 彼bỉ 業nghiệp 非phi 顛điên 倒đảo 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 見kiến 有hữu 因nhân 果quả 。 起khởi 如như 是thị 見kiến 。 立lập 如như 是thị 論luận 。 有hữu 業nghiệp 有hữu 業nghiệp 果quả 異dị 熟thục 。 而nhi 行hành 身thân 語ngữ 意ý 惡ác 行hành 。 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 彼bỉ 行hành 惡ác 行hành 。 答đáp 三tam 因nhân 緣duyên 故cố 。 一nhất 由do 時thời 故cố 。 二nhị 由do 處xứ 故cố 。 三tam 由do 補bổ 特đặc 伽già 羅la 故cố 。 由do 時thời 故cố 者giả 。 謂vị 五ngũ 濁trược 增tăng 時thời 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 威uy 德đức 損tổn 減giảm 喜hỷ 造tạo 諸chư 惡ác 。 在tại 彼bỉ 時thời 故cố 亦diệc 行hành 惡ác 行hành 。 由do 處xứ 故cố 者giả 。 謂vị 生sanh 達đạt 絮# 蔑miệt 戾lệ 車xa 中trung 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 其kỳ 性tánh 愚ngu 鄙bỉ 多đa 造tạo 惡ác 業nghiệp 。 生sanh 彼bỉ 處xứ 故cố 亦diệc 行hành 惡ác 行hành 。 由do 補bổ 特đặc 伽già 羅la 故cố 者giả 。 謂vị 有hữu 一nhất 類loại 。 得đắc 惡ác 行hành 眾chúng 同đồng 分phần/phân 。 其kỳ 性tánh 獷quánh 暴bạo 多đa 造tạo 惡ác 業nghiệp 。 如như 屠đồ 羊dương 等đẳng 諸chư 不bất 律luật 儀nghi 。 親thân 近cận 彼bỉ 故cố 亦diệc 行hành 惡ác 行hành 。 應ưng 知tri 此thử 業nghiệp 由do 自tự 性tánh 故cố 說thuyết 名danh 不bất 善thiện 。 是thị 身thân 語ngữ 意ý 惡ác 行hành 攝nhiếp 故cố 。 由do 所sở 依y 故cố 名danh 非phi 顛điên 倒đảo 。 是thị 有hữu 作tác 見kiến 不bất 愚ngu 因nhân 果quả 。 正chánh 見kiến 身thân 中trung 所sở 等đẳng 起khởi 故cố 。 如như 寶bảo 器khí 中trung 盛thịnh 諸chư 糞phẩn 穢uế 。 有hữu 業nghiệp 顛điên 倒đảo 彼bỉ 業nghiệp 非phi 不bất 善thiện 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 見kiến 無vô 因nhân 果quả 。 起khởi 如như 是thị 見kiến 。 立lập 如như 是thị 論luận 。 無vô 業nghiệp 無vô 業nghiệp 果quả 異dị 熟thục 。 而nhi 行hành 身thân 語ngữ 意ý 妙diệu 行hạnh 。 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 彼bỉ 行hành 妙diệu 行hạnh 。 答đáp 三tam 因nhân 緣duyên 故cố 。 一nhất 由do 時thời 故cố 。 二nhị 由do 處xứ 故cố 。 三tam 由do 補bổ 特đặc 伽già 羅la 故cố 。 由do 時thời 故cố 者giả 。 謂vị 五ngũ 濁trược 不bất 增tăng 時thời 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 具cụ 大đại 威uy 德đức 。 好hiếu 修tu 諸chư 善thiện 在tại 彼bỉ 時thời 故cố 。 雖tuy 不bất 樂nhạo 為vi 亦diệc 行hành 妙diệu 行hạnh 。 由do 處xứ 故cố 者giả 。 謂vị 生sanh 中trung 國quốc 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 其kỳ 性tánh 聰thông 敏mẫn 志chí 意ý 調điều 柔nhu 。 多đa 修tu 善thiện 業nghiệp 生sanh 彼bỉ 處xứ 故cố 。 雖tuy 不bất 樂nhạo 為vi 亦diệc 行hành 妙diệu 行hạnh 。 由do 補bổ 特đặc 伽già 羅la 故cố 者giả 。 謂vị 有hữu 一nhất 類loại 。 得đắc 妙diệu 行hạnh 眾chúng 同đồng 分phần/phân 。 其kỳ 性tánh 和hòa 雅nhã 多đa 修tu 善thiện 業nghiệp 。 如như 住trụ 律luật 儀nghi 親thân 近cận 彼bỉ 故cố 。 雖tuy 不bất 樂nhạo 為vi 亦diệc 行hành 妙diệu 行hạnh 。 應ưng 知tri 此thử 業nghiệp 由do 所sở 依y 故cố 說thuyết 名danh 顛điên 倒đảo 。 是thị 無vô 作tác 見kiến 愚ngu 於ư 因nhân 果quả 。 邪tà 見kiến 身thân 中trung 所sở 等đẳng 起khởi 故cố 。 由do 自tự 性tánh 故cố 名danh 非phi 不bất 善thiện 。 是thị 身thân 語ngữ 意ý 妙diệu 行hạnh 攝nhiếp 故cố 。 如như 穢uế 器khí 中trung 盛thịnh 諸chư 珍trân 寶bảo 。 有hữu 業nghiệp 亦diệc 不bất 善thiện 亦diệc 顛điên 倒đảo 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 見kiến 無vô 因nhân 果quả 。 起khởi 如như 是thị 見kiến 。 立lập 如như 是thị 論luận 。 無vô 業nghiệp 無vô 業nghiệp 果quả 異dị 熟thục 。 復phục 行hành 身thân 語ngữ 意ý 惡ác 行hành 。 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 彼bỉ 行hành 惡ác 行hành 。 答đáp 三tam 因nhân 緣duyên 故cố 如như 前tiền 說thuyết 。 應ưng 知tri 此thử 業nghiệp 由do 自tự 性tánh 故cố 說thuyết 名danh 不bất 善thiện 。 以dĩ 身thân 語ngữ 意ý 。 惡ác 行hành 攝nhiếp 故cố 。 由do 所sở 依y 故cố 復phục 名danh 顛điên 倒đảo 。 是thị 無vô 作tác 見kiến 愚ngu 於ư 因nhân 果quả 。 邪tà 見kiến 身thân 中trung 等đẳng 所sở 起khởi 故cố 。 如như 穢uế 器khí 中trung 盛thịnh 諸chư 糞phẩn 穢uế 。 有hữu 業nghiệp 非phi 不bất 善thiện 非phi 顛điên 倒đảo 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 見kiến 有hữu 因nhân 果quả 。 起khởi 如như 是thị 見kiến 。 立lập 如như 是thị 論luận 。 有hữu 業nghiệp 有hữu 業nghiệp 果quả 異dị 熟thục 。 復phục 行hành 身thân 語ngữ 意ý 妙diệu 行hạnh 。 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 彼bỉ 行hành 妙diệu 行hạnh 。 答đáp 三tam 因nhân 緣duyên 故cố 如như 前tiền 說thuyết 。 應ưng 知tri 此thử 業nghiệp 由do 自tự 性tánh 故cố 名danh 非phi 不bất 善thiện 。 以dĩ 身thân 語ngữ 意ý 。 妙diệu 行hạnh 攝nhiếp 故cố 。 由do 所sở 依y 故cố 名danh 非phi 顛điên 倒đảo 。 是thị 有hữu 作tác 見kiến 不bất 愚ngu 因nhân 果quả 。 正chánh 見kiến 身thân 中trung 等đẳng 所sở 起khởi 故cố 。 如như 寶bảo 器khí 中trung 盛thịnh 諸chư 珍trân 寶bảo 。
若nhược 業nghiệp 是thị 善thiện 彼bỉ 業nghiệp 不bất 顛điên 倒đảo 耶da 。 答đáp 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 謂vị 前tiền 第đệ 二nhị 句cú 作tác 此thử 第đệ 一nhất 句cú 。 前tiền 第đệ 一nhất 句cú 作tác 此thử 第đệ 二nhị 句cú 。 前tiền 第đệ 四tứ 句cú 作tác 此thử 第đệ 三tam 句cú 。 前tiền 第đệ 三tam 句cú 作tác 此thử 第đệ 四tứ 句cú 。 廣quảng 如như 前tiền 說thuyết 。
復phục 次thứ 於ư 此thử 有hữu 異dị 解giải 釋thích 。 若nhược 業nghiệp 不bất 善thiện 彼bỉ 業nghiệp 皆giai 顛điên 倒đảo 耶da 。 答đáp 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 有hữu 業nghiệp 不bất 善thiện 彼bỉ 業nghiệp 非phi 顛điên 倒đảo 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 於ư 見kiến 有hữu 不bất 見kiến 想tưởng 。 他tha 問vấn 言ngôn 汝nhữ 見kiến 不phủ 。 彼bỉ 或hoặc 自tự 為vi 。 或hoặc 為vi 他tha 。 或hoặc 為vì 名danh 利lợi 。 便tiện 覆phú 此thử 想tưởng 此thử 忍nhẫn 此thử 見kiến 此thử 欲dục 。
答đáp 言ngôn 。
我ngã 見kiến 。 應ưng 知tri 此thử 業nghiệp 由do 想tưởng 力lực 故cố 名danh 為vi 不bất 善thiện 。 以dĩ 覆phú 想tưởng 說thuyết 故cố 。 由do 所sở 說thuyết 事sự 名danh 非phi 顛điên 倒đảo 。 於ư 見kiến 言ngôn 見kiến 故cố 。 有hữu 業nghiệp 顛điên 倒đảo 彼bỉ 業nghiệp 非phi 不bất 善thiện 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 於ư 見kiến 有hữu 不bất 見kiến 想tưởng 。 他tha 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 不phủ 。 彼bỉ 不bất 自tự 為vi 。 不bất 為vi 他tha 。 不bất 為vi 名danh 利lợi 。 不bất 覆phú 此thử 想tưởng 此thử 忍nhẫn 此thử 見kiến 此thử 欲dục 。
答đáp 言ngôn 。
不bất 見kiến 。 應ưng 知tri 此thử 業nghiệp 由do 所sở 說thuyết 事sự 名danh 為vi 顛điên 倒đảo 。 以dĩ 於ư 見kiến 言ngôn 不bất 見kiến 故cố 。 由do 想tưởng 力lực 故cố 名danh 非phi 不bất 善thiện 。 以dĩ 不bất 覆phú 想tưởng 而nhi 說thuyết 故cố 。 有hữu 業nghiệp 亦diệc 不bất 善thiện 亦diệc 顛điên 倒đảo 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 於ư 見kiến 有hữu 見kiến 想tưởng 。 他tha 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 不phủ 。 彼bỉ 或hoặc 自tự 為vi 。 或hoặc 為vi 他tha 。 或hoặc 為vì 名danh 利lợi 。 便tiện 覆phú 此thử 想tưởng 此thử 忍nhẫn 此thử 見kiến 此thử 欲dục 。
答đáp 言ngôn 。
不bất 見kiến 應ưng 知tri 此thử 業nghiệp 由do 想tưởng 力lực 故cố 名danh 為vi 不bất 善thiện 。 以dĩ 覆phú 想tưởng 而nhi 說thuyết 故cố 由do 所sở 說thuyết 事sự 復phục 名danh 顛điên 倒đảo 。 以dĩ 於ư 所sở 見kiến 言ngôn 不bất 見kiến 故cố 。 有hữu 業nghiệp 非phi 不bất 善thiện 非phi 顛điên 倒đảo 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 於ư 見kiến 有hữu 見kiến 想tưởng 。 他tha 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 不bất 彼bỉ 不bất 自tự 為vi 。 不bất 為vi 他tha 。 不bất 為vi 名danh 利lợi 。 不bất 覆phú 此thử 想tưởng 此thử 忍nhẫn 此thử 見kiến 此thử 欲dục 。
答đáp 言ngôn 。
我ngã 見kiến 。 應ưng 知tri 此thử 業nghiệp 由do 想tưởng 力lực 故cố 名danh 非phi 不bất 善thiện 。 以dĩ 不bất 覆phú 想tưởng 而nhi 說thuyết 故cố 。 由do 所sở 說thuyết 事sự 名danh 非phi 顛điên 倒đảo 以dĩ 於ư 所sở 見kiến 說thuyết 言ngôn 見kiến 故cố 。 如như 於ư 所sở 見kiến 作tác 四tứ 句cú 。 如như 是thị 於ư 所sở 聞văn 覺giác 知tri 亦diệc 各các 作tác 四tứ 句cú 。 如như 於ư 所sở 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 各các 作tác 四tứ 句cú 。 如như 是thị 於ư 所sở 不bất 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 亦diệc 各các 作tác 四tứ 句cú 。 如như 以dĩ 不bất 善thiện 對đối 顛điên 倒đảo 作tác 八bát 四tứ 句cú 。 如như 是thị 以dĩ 善thiện 對đối 不bất 顛điên 倒đảo 。 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 是thị 則tắc 合hợp 成thành 十thập 六lục 四tứ 句cú 。 及cập 前tiền 二nhị 四tứ 句cú 成thành 十thập 八bát 四tứ 句cú 。 復phục 總tổng 以dĩ 不bất 善thiện 九cửu 小tiểu 四tứ 句cú 。 及cập 善thiện 九cửu 小tiểu 四tứ 句cú 。 各các 為vi 一nhất 大đại 四tứ 句cú 。 是thị 故cố 總tổng 別biệt 有hữu 二nhị 十thập 四tứ 句cú 。
此thử 中trung 眼nhãn 識thức 所sở 受thọ 名danh 見kiến 。 耳nhĩ 識thức 所sở 受thọ 名danh 聞văn 。 三tam 識thức 所sở 受thọ 名danh 覺giác 。 意ý 識thức 所sở 受thọ 名danh 知tri 。 說thuyết 四tứ 境cảnh 故cố 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 是thị 根căn 非phi 識thức 然nhiên 舉cử 識thức 者giả 顯hiển 眼nhãn 等đẳng 根căn 必tất 由do 識thức 助trợ 方phương 能năng 取thủ 境cảnh 。 以dĩ 同đồng 分phần/phân 根căn 能năng 有hữu 作tác 用dụng 非phi 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 故cố 。 問vấn 何hà 故cố 眼nhãn 等đẳng 三tam 識thức 所sở 受thọ 各các 立lập 一nhất 種chủng 。 而nhi 鼻tị 舌thiệt 身thân 三tam 識thức 所sở 受thọ 。 合hợp 立lập 一nhất 種chủng 名danh 為vi 覺giác 耶da 。 尊tôn 者giả 世thế 友hữu 說thuyết 曰viết 。 三tam 識thức 所sở 緣duyên 皆giai 唯duy 無vô 記ký 。 境cảnh 無vô 記ký 故cố 根căn 立lập 覺giác 名danh 。 又hựu 以dĩ 三tam 根căn 唯duy 取thủ 至chí 境cảnh 。 與dữ 境cảnh 合hợp 故cố 立lập 以dĩ 覺giác 名danh 。 大đại 德đức 說thuyết 言ngôn 。 唯duy 此thử 三tam 根căn 境cảnh 界giới 鈍độn 昧muội 。 猶do 如như 死tử 尸thi 。 故cố 發phát 識thức 時thời 說thuyết 名danh 為vi 覺giác 。 有hữu 餘dư 師sư 言ngôn 。 眼nhãn 耳nhĩ 二nhị 識thức 依y 自tự 界giới 緣duyên 自tự 他tha 界giới 。 意ý 識thức 依y 自tự 他tha 界giới 。 緣duyên 自tự 他tha 界giới 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 各các 立lập 一nhất 種chủng 。 鼻tị 等đẳng 三tam 識thức 唯duy 依y 自tự 界giới 唯duy 緣duyên 自tự 界giới 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 合hợp 立lập 一nhất 種chủng 。 如như 自tự 界giới 他tha 界giới 同đồng 分phần/phân 不bất 同đồng 分phần/phân 說thuyết 亦diệc 爾nhĩ 。 有hữu 餘dư 師sư 言ngôn 。 眼nhãn 耳nhĩ 二nhị 識thức 依y 同đồng 分phần/phân 。 緣duyên 同đồng 分phần/phân 不bất 同đồng 分phần/phân 。 意ý 識thức 依y 同đồng 分phần/phân 不bất 同đồng 分phần/phân 。 緣duyên 同đồng 分phần/phân 不bất 同đồng 分phần/phân 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 各các 立lập 一nhất 種chủng 。 鼻tị 等đẳng 三tam 種chủng 唯duy 依y 同đồng 分phần/phân 。 唯duy 緣duyên 同đồng 分phần/phân 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 合hợp 立lập 一nhất 種chủng 。 此thử 說thuyết 界giới 同đồng 分phần/phân 。 有hữu 說thuyết 。 眼nhãn 耳nhĩ 二nhị 識thức 依y 無vô 記ký 緣duyên 三tam 種chủng 。 意ý 識thức 依y 三tam 種chủng 緣duyên 三tam 種chủng 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 各các 立lập 一nhất 種chủng 。 鼻tị 等đẳng 三tam 識thức 唯duy 依y 無vô 記ký 唯duy 緣duyên 無vô 記ký 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 合hợp 立lập 一nhất 種chủng 。 有hữu 說thuyết 。 眼nhãn 耳nhĩ 二nhị 識thức 依y 近cận 緣duyên 近cận 遠viễn 。 意ý 識thức 依y 近cận 遠viễn 緣duyên 近cận 遠viễn 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 各các 立lập 一nhất 種chủng 。 鼻tị 等đẳng 三tam 識thức 依y 近cận 緣duyên 近cận 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 合hợp 立lập 一nhất 種chủng 。 此thử 三tam 根căn 境cảnh 無vô 間gian 而nhi 住trụ 。 方phương 能năng 發phát 識thức 故cố 。 名danh 為vi 近cận 。 有hữu 說thuyết 。 眼nhãn 耳nhĩ 二nhị 識thức 或hoặc 所sở 依y 大đại 所sở 緣duyên 小tiểu 。 或hoặc 所sở 緣duyên 大đại 所sở 依y 小tiểu 。 或hoặc 所sở 依y 所sở 緣duyên 等đẳng 。 眼nhãn 識thức 所sở 依y 。 大đại 所sở 緣duyên 小tiểu 者giả 。 如như 見kiến 毛mao 端đoan 等đẳng 。 所sở 緣duyên 大đại 所sở 依y 小tiểu 者giả 如như 見kiến 山sơn 等đẳng 。 所sở 依y 所sở 緣duyên 等đẳng 者giả 。 如như 見kiến 蒲bồ 桃đào 果quả 等đẳng 。 如như 是thị 耳nhĩ 識thức 如như 量lượng 應ưng 知tri 。 意ý 識thức 所sở 依y 雖tuy 不bất 可khả 說thuyết 其kỳ 量lượng 大đại 小tiểu 。 而nhi 所sở 緣duyên 境cảnh 或hoặc 小tiểu 或hoặc 大đại 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 各các 立lập 一nhất 種chủng 。 鼻tị 等đẳng 三tam 識thức 所sở 依y 所sở 緣duyên 大đại 小tiểu 量lượng 等đẳng 故cố 。 彼bỉ 所sở 受thọ 合hợp 立lập 一nhất 種chủng 。 隨tùy 所sở 依y 根căn 極cực 微vi 多đa 少thiểu 。 與dữ 爾nhĩ 所sở 境cảnh 極cực 微vi 合hợp 時thời 。 方phương 能năng 發phát 生sanh 鼻tị 等đẳng 識thức 故cố 。 有hữu 說thuyết 。 眼nhãn 等đẳng 三tam 識thức 緣duyên 業nghiệp 非phi 業nghiệp 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 各các 立lập 一nhất 種chủng 。 鼻tị 等đẳng 三tam 識thức 唯duy 緣duyên 非phi 業nghiệp 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 合hợp 立lập 一nhất 種chủng 。 有hữu 說thuyết 。 眼nhãn 等đẳng 三tam 識thức 。 緣duyên 持trì 戒giới 犯phạm 戒giới 及cập 緣duyên 餘dư 法pháp 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 各các 立lập 一nhất 種chủng 。 鼻tị 等đẳng 三tam 識thức 唯duy 緣duyên 餘dư 法pháp 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 合hợp 立lập 一nhất 種chủng 。 有hữu 餘dư 師sư 言ngôn 。 眼nhãn 等đẳng 三tam 識thức 。 通thông 緣duyên 律luật 儀nghi 不bất 律luật 儀nghi 及cập 餘dư 法pháp 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 各các 立lập 一nhất 種chủng 。 鼻tị 等đẳng 三tam 識thức 唯duy 緣duyên 餘dư 法pháp 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 合hợp 立lập 一nhất 種chủng 。 有hữu 說thuyết 。 眼nhãn 等đẳng 三tam 識thức 通thông 緣duyên 表biểu 及cập 餘dư 法pháp 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 各các 立lập 一nhất 種chủng 。 鼻tị 等đẳng 三tam 識thức 唯duy 緣duyên 餘dư 法pháp 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 合hợp 立lập 一nhất 種chủng 。 有hữu 說thuyết 。 眼nhãn 等đẳng 三tam 識thức 通thông 緣duyên 染nhiễm 不bất 染nhiễm 法pháp 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 各các 立lập 一nhất 種chủng 。 鼻tị 等đẳng 三tam 識thức 唯duy 緣duyên 不bất 染nhiễm 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 合hợp 立lập 一nhất 種chủng 。 有hữu 說thuyết 。 眼nhãn 等đẳng 三tam 識thức 。 通thông 緣duyên 妙diệu 行hạnh 惡ác 行hành 及cập 緣duyên 餘dư 法pháp 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 各các 立lập 一nhất 種chủng 。 鼻tị 等đẳng 三tam 識thức 唯duy 緣duyên 餘dư 法pháp 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 合hợp 立lập 一nhất 種chủng 。 由do 此thử 所sở 說thuyết 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 隨tùy 識thức 依y 緣duyên 有hữu 別biệt 有hữu 總tổng 。 若nhược 成thành 就tựu 不bất 善thiện 業nghiệp 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 耶da 。 答đáp 諸chư 成thành 就tựu 不bất 善thiện 業nghiệp 。 彼bỉ 定định 成thành 就tựu 色sắc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 生sanh 欲dục 界giới 若nhược 斷đoạn 善thiện 根căn 。 彼bỉ 定định 成thành 就tựu 不bất 善thiện 業nghiệp 。 及cập 色sắc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 謂vị 染nhiễm 污ô 業nghiệp 。 不bất 斷đoạn 善thiện 根căn 未vị 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 者giả 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 已dĩ 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 不bất 善thiện 業nghiệp 。 及cập 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 染nhiễm 污ô 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 謂vị 染nhiễm 污ô 。 有hữu 成thành 就tựu 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 繫hệ 業nghiệp 非phi 不bất 善thiện 業nghiệp 。 謂vị 生sanh 欲dục 界giới 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 謂vị 生sanh 欲dục 界giới 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 。 若nhược 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 染nhiễm 污ô 無vô 覆phú 無vô 記ký 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 謂vị 染nhiễm 污ô 。 若nhược 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 染nhiễm 污ô 無vô 覆phú 無vô 記ký 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 染nhiễm 污ô 。 若nhược 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 未vị 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 無vô 覆phú 無vô 記ký 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 染nhiễm 污ô 。 若nhược 已dĩ 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 無vô 覆phú 無vô 記ký 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 者giả 。 謂vị 若nhược 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 染nhiễm 污ô 無vô 覆phú 無vô 記ký 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 謂vị 染nhiễm 污ô 。 若nhược 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 染nhiễm 污ô 無vô 覆phú 無vô 記ký 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 染nhiễm 污ô 。 若nhược 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 未vị 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 無vô 覆phú 無vô 記ký 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 染nhiễm 污ô 。 若nhược 已dĩ 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 無vô 覆phú 無vô 記ký 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 業nghiệp 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 耶da 。 答đáp 諸chư 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 業nghiệp 。 彼bỉ 定định 成thành 就tựu 色sắc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 有hữu 成thành 就tựu 色sắc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 業nghiệp 。 謂vị 斷đoạn 善thiện 根căn 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 謂vị 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 善thiện 業nghiệp 。 未vị 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 。 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 未vị 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 及cập 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 及cập 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 斷đoạn 善thiện 根căn 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 未vị 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 前tiền 斷đoạn 善thiện 根căn 。 此thử 生sanh 色sắc 界giới 俱câu 不bất 成thành 就tựu 。 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 業nghiệp 已dĩ 斷đoạn 善thiện 根căn 故cố 。 已dĩ 捨xả 彼bỉ 善thiện 故cố 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 業nghiệp 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 繫hệ 善thiện 業nghiệp 耶da 。 答đáp 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 有hữu 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 業nghiệp 。 非phi 色sắc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 業nghiệp 。 謂vị 生sanh 欲dục 界giới 不bất 斷đoạn 善thiện 根căn 。 未vị 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 有hữu 成thành 就tựu 色sắc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 業nghiệp 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 業nghiệp 。 謂vị 生sanh 色sắc 界giới 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 有hữu 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 業nghiệp 。 亦diệc 色sắc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 業nghiệp 。 謂vị 生sanh 欲dục 界giới 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 有hữu 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 業nghiệp 。 亦diệc 非phi 色sắc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 業nghiệp 。 謂vị 斷đoạn 善thiện 根căn 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 耶da 。 答đáp 如như 是thị 。 設thiết 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 業nghiệp 耶da 。 答đáp 如như 是thị 。 謂vị 生sanh 欲dục 界giới 若nhược 斷đoạn 善thiện 根căn 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 不bất 斷đoạn 善thiện 。 而nhi 未vị 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 若nhược 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。
若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 耶da 。 答đáp 諸chư 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 生sanh 欲dục 界giới 若nhược 斷đoạn 善thiện 根căn 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 不bất 斷đoạn 善thiện 根căn 。 未vị 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 。 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 有hữu 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 生sanh 彼bỉ 界giới 。 若nhược 未vị 離ly 彼bỉ 界giới 染nhiễm 。 起khởi 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 若nhược 不bất 起khởi 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 起khởi 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 不bất 起khởi 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 俱câu 不bất 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 已dĩ 捨xả 彼bỉ 故cố 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 彼bỉ 成thành 就tựu 不bất 繫hệ 業nghiệp 耶da 。 答đáp 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 有hữu 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 非phi 不bất 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 生sanh 欲dục 色sắc 界giới 。 有hữu 成thành 就tựu 不bất 繫hệ 業nghiệp 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 諸chư 聖Thánh 者giả 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 有hữu 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 亦diệc 不bất 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 諸chư 聖Thánh 者giả 。 生sanh 欲dục 色sắc 界giới 。 有hữu 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 亦diệc 非phi 不bất 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。
若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 耶da 。 答đáp 諸chư 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 彼bỉ 定định 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 生sanh 欲dục 界giới 若nhược 未vị 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 。 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 未vị 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 未vị 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 有hữu 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 謂vị 生sanh 彼bỉ 界giới 若nhược 未vị 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 起khởi 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 若nhược 不bất 起khởi 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 起khởi 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 不bất 起khởi 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。
若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 彼bỉ 成thành 就tựu 不bất 繫hệ 業nghiệp 耶da 。 答đáp 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 有hữu 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 非phi 不bất 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 生sanh 欲dục 色sắc 界giới 。 有hữu 成thành 就tựu 不bất 繫hệ 業nghiệp 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 諸chư 聖Thánh 者giả 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 有hữu 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 亦diệc 不bất 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 諸chư 聖Thánh 者giả 。 生sanh 欲dục 色sắc 界giới 。 有hữu 非phi 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 亦diệc 非phi 不bất 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。
若nhược 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 彼bỉ 成thành 就tựu 不bất 繫hệ 業nghiệp 耶da 。 答đáp 諸chư 成thành 就tựu 不bất 繫hệ 業nghiệp 。 彼bỉ 定định 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 諸chư 聖Thánh 者giả 。 生sanh 欲dục 色sắc 界giới 。 若nhược 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 不bất 繫hệ 學học 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 不bất 繫hệ 學học 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 不bất 繫hệ 無Vô 學Học 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 諸chư 聖thánh 者giả 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 未vị 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 起khởi 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 不bất 繫hệ 學học 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 若nhược 不bất 起khởi 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 不bất 繫hệ 學học 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 起khởi 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 不bất 繫hệ 無Vô 學Học 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 不bất 起khởi 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 不bất 繫hệ 無Vô 學Học 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 有hữu 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 非phi 不bất 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 若nhược 生sanh 欲dục 色sắc 界giới 。 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 諸chư 異dị 生sanh 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 若nhược 起khởi 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 若nhược 不bất 起khởi 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 色sắc 界giới 無vô 色sắc 界giới 。 繫hệ 不bất 繫hệ 業nghiệp 。 彼bỉ 命mạng 終chung 生sanh 何hà 處xứ 。 答đáp 或hoặc 欲dục 界giới 。 或hoặc 色sắc 界giới 。 或hoặc 無vô 色sắc 界giới 。 或hoặc 無vô 生sanh 處xứ 。 謂vị 諸chư 聖Thánh 者giả 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 。 未vị 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 不bất 繫hệ 學học 業nghiệp 。 彼bỉ 命mạng 終chung 生sanh 欲dục 界giới 。 若nhược 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 。 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 不bất 繫hệ 學học 業nghiệp 。 彼bỉ 命mạng 終chung 生sanh 色sắc 界giới 。 若nhược 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 不bất 繫hệ 學học 業nghiệp 。 彼bỉ 命mạng 終chung 亦diệc 生sanh 色sắc 界giới 。 若nhược 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 未vị 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 不bất 繫hệ 學học 業nghiệp 。 彼bỉ 命mạng 終chung 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 若nhược 已dĩ 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 不bất 繫hệ 無Vô 學Học 業nghiệp 。 彼bỉ 命mạng 終chung 無vô 生sanh 處xứ 若nhược 諸chư 聖thánh 者giả 生sanh 色sắc 界giới 。 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 不bất 繫hệ 學học 業nghiệp 。 彼bỉ 命mạng 終chung 生sanh 色sắc 界giới 。 若nhược 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 不bất 繫hệ 學học 業nghiệp 。 彼bỉ 命mạng 終chung 亦diệc 生sanh 色sắc 界giới 。 若nhược 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 未vị 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 不bất 繫hệ 學học 業nghiệp 。 彼bỉ 命mạng 終chung 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 若nhược 已dĩ 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 不bất 繫hệ 無Vô 學Học 業nghiệp 。 彼bỉ 命mạng 終chung 無vô 生sanh 處xứ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 成thành 就tựu 四tứ 業nghiệp 者giả 彼bỉ 命mạng 終chung 。 或hoặc 生sanh 欲dục 界giới 。 或hoặc 生sanh 色sắc 界giới 。 或hoặc 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 或hoặc 無vô 生sanh 處xứ 。
說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 發Phát 智Trí 大Đại 毘Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 二nhị 十thập 一nhất
Thuyết Nhất Thiết Hữu Bộ Phát Trí Đại Tỳ Bà Sa Luận ♦ Quyển 121
❖
Phiên âm: 12/3/2016 ◊ Cập nhật: 12/3/2016
A Tỳ Đạt Ma Đại Tỳ Bà Sa Luận ♦ Quyển 121
五ngũ 百bách 大đại 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 造tạo
三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 業nghiệp 蘊uẩn 第đệ 四tứ 中trung 害hại 生sanh 納nạp 息tức 第đệ 三tam 之chi 四tứ 。
若nhược 業nghiệp 未vị 離ly 染nhiễm 。 彼bỉ 業nghiệp 異dị 熟thục 未vị 離ly 染nhiễm 耶da 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 問vấn 何hà 故cố 作tác 此thử 論luận 。 答đáp 為vi 止chỉ 他tha 宗tông 顯hiển 己kỷ 義nghĩa 故cố 。 謂vị 犢độc 子tử 部bộ 說thuyết 五ngũ 部bộ 業nghiệp 。 所sở 得đắc 異dị 熟thục 亦diệc 通thông 五ngũ 部bộ 。 欲dục 止chỉ 彼bỉ 意ý 顯hiển 業nghiệp 雖tuy 通thông 五ngũ 部bộ 而nhi 彼bỉ 異dị 熟thục 唯duy 修tu 所sở 斷đoạn 故cố 作tác 斯tư 論luận 。 若nhược 業nghiệp 未vị 離ly 染nhiễm 。 彼bỉ 業nghiệp 異dị 熟thục 未vị 離ly 染nhiễm 耶da 。 答đáp 諸chư 業nghiệp 未vị 離ly 染nhiễm 。 彼bỉ 業nghiệp 異dị 熟thục 定định 未vị 離ly 染nhiễm 。 或hoặc 有hữu 業nghiệp 異dị 熟thục 未vị 離ly 染nhiễm 。 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ 離ly 染nhiễm 。 謂vị 預dự 流lưu 者giả 見kiến 所sở 斷đoạn 業nghiệp 已dĩ 離ly 染nhiễm 。 彼bỉ 業nghiệp 異dị 熟thục 未vị 離ly 染nhiễm 。 應ưng 知tri 此thử 中trung 或hoặc 有hữu 業nghiệp 先tiên 離ly 染nhiễm 。 後hậu 異dị 熟thục 方phương 離ly 染nhiễm 。 或hoặc 有hữu 業nghiệp 與dữ 彼bỉ 異dị 熟thục 俱câu 時thời 離ly 染nhiễm 。 必tất 無vô 異dị 熟thục 先tiên 得đắc 離ly 染nhiễm 。 後hậu 時thời 彼bỉ 業nghiệp 方phương 得đắc 離ly 染nhiễm 。 謂vị 四tứ 法Pháp 忍Nhẫn 時thời 。 令linh 四tứ 部bộ 所sở 攝nhiếp 諸chư 不bất 善thiện 業nghiệp 。 先tiên 得đắc 離ly 染nhiễm 。 非phi 彼bỉ 異dị 熟thục 。 又hựu 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 前tiền 八bát 無vô 間gian 道đạo 時thời 。 令linh 前tiền 八bát 品phẩm 修tu 所sở 斷đoạn 諸chư 不bất 善thiện 業nghiệp 。 先tiên 得đắc 離ly 染nhiễm 。 非phi 彼bỉ 異dị 熟thục 。 彼bỉ 諸chư 異dị 熟thục 要yếu 至chí 第đệ 九cửu 無vô 間gian 道đạo 時thời 方phương 得đắc 離ly 染nhiễm 。 是thị 名danh 業nghiệp 先tiên 離ly 染nhiễm 。 後hậu 彼bỉ 異dị 熟thục 方phương 得đắc 離ly 染nhiễm 。 若nhược 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 第đệ 九cửu 無vô 間gian 道đạo 時thời 。 令linh 第đệ 九cửu 品phẩm 。 諸chư 不bất 善thiện 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 。 身thân 業nghiệp 語ngữ 業nghiệp 。 欲dục 界giới 善thiện 業nghiệp 。 及cập 彼bỉ 諸chư 異dị 熟thục 俱câu 時thời 離ly 染nhiễm 。 離ly 初sơ 靜tĩnh 慮lự 染nhiễm 第đệ 九cửu 無vô 間gian 道đạo 時thời 。 令linh 初sơ 靜tĩnh 慮lự 業nghiệp 及cập 彼bỉ 異dị 熟thục 俱câu 時thời 離ly 染nhiễm 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 離ly 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 染nhiễm 。 第đệ 九cửu 無vô 間gian 道đạo 時thời 。 令linh 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 業nghiệp 。 及cập 彼bỉ 異dị 熟thục 俱câu 時thời 離ly 染nhiễm 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 業nghiệp 與dữ 異dị 熟thục 俱câu 時thời 離ly 染nhiễm 。 以dĩ 非phi 色sắc 不bất 善thiện 業nghiệp 。 五ngũ 部bộ 所sở 攝nhiếp 亦diệc 九cửu 品phẩm 道đạo 斷đoạn 。 諸chư 不bất 善thiện 色sắc 業nghiệp 。 有hữu 漏lậu 善thiện 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 異dị 熟thục 。 唯duy 修tu 所sở 斷đoạn 。 唯duy 上thượng 上thượng 品phẩm 道đạo 斷đoạn 故cố 。 是thị 名danh 此thử 處xứ 略lược 毘tỳ 婆bà 沙sa 。 然nhiên 此thử 中trung 依y 二nhị 業nghiệp 作tác 論luận 。 謂vị 見kiến 所sở 斷đoạn 修tu 所sở 斷đoạn 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 依y 五ngũ 業nghiệp 作tác 論luận 者giả 。 則tắc 不bất 應ưng 言ngôn 謂vị 預dự 流lưu 者giả 見kiến 所sở 斷đoạn 業nghiệp 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 謂vị 未vị 離ly 欲dục 染nhiễm 者giả 。 苦khổ 智trí 已dĩ 生sanh 集tập 智trí 未vị 生sanh 。 見kiến 苦khổ 所sở 斷đoạn 業nghiệp 已dĩ 離ly 染nhiễm 。 彼bỉ 業nghiệp 異dị 熟thục 未vị 離ly 染nhiễm 。 集tập 智trí 已dĩ 生sanh 滅diệt 智trí 未vị 生sanh 。 見kiến 苦khổ 集tập 所sở 斷đoạn 業nghiệp 已dĩ 離ly 染nhiễm 。 彼bỉ 業nghiệp 異dị 熟thục 未vị 離ly 染nhiễm 。 滅diệt 智trí 已dĩ 生sanh 道đạo 智trí 未vị 生sanh 。 見kiến 苦khổ 集tập 滅diệt 所sở 斷đoạn 業nghiệp 已dĩ 離ly 染nhiễm 。 彼bỉ 業nghiệp 異dị 熟thục 未vị 離ly 染nhiễm 。 道đạo 智trí 已dĩ 生sanh 未vị 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 者giả 。 見kiến 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 所sở 斷đoạn 業nghiệp 已dĩ 離ly 染nhiễm 。 彼bỉ 業nghiệp 異dị 熟thục 未vị 離ly 染nhiễm 。 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 一nhất 品phẩm 。 乃nãi 至chí 八bát 品phẩm 時thời 。 彼bỉ 八bát 品phẩm 業nghiệp 已dĩ 離ly 染nhiễm 。 彼bỉ 業nghiệp 異dị 熟thục 未vị 離ly 染nhiễm 。 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 第đệ 九cửu 無vô 間gian 道đạo 時thời 。 彼bỉ 第đệ 九cửu 品phẩm 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 身thân 語ngữ 業nghiệp 。 欲dục 界giới 善thiện 業nghiệp 。 及cập 彼bỉ 諸chư 異dị 熟thục 俱câu 時thời 離ly 染nhiễm 。 離ly 初sơ 靜tĩnh 慮lự 乃nãi 至chí 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 染nhiễm 。 第đệ 九cửu 無vô 間gian 道đạo 時thời 。 諸chư 地địa 善thiện 業nghiệp 及cập 彼bỉ 異dị 熟thục 俱câu 時thời 離ly 染nhiễm 。 而nhi 不bất 作tác 是thị 說thuyết 者giả 。 由do 依y 二nhị 業nghiệp 而nhi 作tác 論luận 故cố 。
若nhược 業nghiệp 已dĩ 離ly 染nhiễm 。 彼bỉ 業nghiệp 異dị 熟thục 已dĩ 離ly 染nhiễm 耶da 。 答đáp 諸chư 業nghiệp 異dị 熟thục 已dĩ 離ly 染nhiễm 。 彼bỉ 業nghiệp 定định 已dĩ 離ly 染nhiễm 。 或hoặc 有hữu 業nghiệp 已dĩ 離ly 染nhiễm 。 彼bỉ 業nghiệp 異dị 熟thục 未vị 離ly 染nhiễm 。 謂vị 預dự 流lưu 者giả 見kiến 所sở 斷đoạn 業nghiệp 已dĩ 離ly 染nhiễm 。 彼bỉ 業nghiệp 異dị 熟thục 未vị 離ly 染nhiễm 。 此thử 中trung 分phân 別biệt 廣quảng 如như 前tiền 說thuyết 。 若nhược 業nghiệp 有hữu 果quả 。 彼bỉ 業nghiệp 皆giai 有hữu 異dị 熟thục 耶da 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 問vấn 何hà 故cố 作tác 此thử 論luận 。 答đáp 為vi 止chỉ 邪tà 宗tông 顯hiển 正chánh 義nghĩa 故cố 。 謂vị 有hữu 外ngoại 道đạo 執chấp 一nhất 切thiết 善thiện 惡ác 。 業nghiệp 無vô 果quả 異dị 熟thục 。 為vi 止chỉ 彼bỉ 意ý 顯hiển 一nhất 切thiết 業nghiệp 無vô 不bất 有hữu 果quả 。 諸chư 有hữu 漏lậu 善thiện 及cập 不bất 善thiện 。 業nghiệp 皆giai 有hữu 異dị 熟thục 故cố 作tác 斯tư 論luận 。 然nhiên 契Khế 經Kinh 中trung 說thuyết 。 果quả 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 等đẳng 流lưu 果quả 。 二nhị 異dị 熟thục 果quả 。 三tam 離ly 繫hệ 果quả 。 四tứ 士sĩ 用dụng 果quả 。 五ngũ 增tăng 上thượng 果quả 。 等đẳng 流lưu 果quả 者giả 。 謂vị 善thiện 生sanh 善thiện 。 不bất 善thiện 生sanh 不bất 善thiện 。 無vô 記ký 生sanh 無vô 記ký 。 異dị 熟thục 果quả 者giả 。 謂vị 諸chư 不bất 善thiện 有hữu 漏lậu 善thiện 法Pháp 所sở 招chiêu 異dị 熟thục 因nhân 。 是thị 善thiện 惡ác 果quả 唯duy 無vô 記ký 。 異dị 類loại 而nhi 熟thục 故cố 立lập 異dị 熟thục 名danh 。 離ly 繫hệ 果quả 者giả 。 謂vị 無vô 間gian 道đạo 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 此thử 無vô 間gian 道đạo 。 以dĩ 煩phiền 惱não 等đẳng 斷đoạn 為vi 離ly 繫hệ 果quả 。 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 解giải 脫thoát 道đạo 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 。 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 後hậu 等đẳng 勝thắng 自tự 類loại 諸chư 道đạo 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 。 若nhược 無vô 間gian 道đạo 。 以dĩ 能năng 於ư 先tiên 來lai 諸chư 煩phiền 惱não 斷đoạn 。 集tập 得đắc 作tác 證chứng 。 此thử 無vô 間gian 道đạo 以dĩ 彼bỉ 煩phiền 惱não 斷đoạn 。 但đãn 為vi 士sĩ 用dụng 果quả 。 此thử 則tắc 總tổng 說thuyết 。 若nhược 別biệt 說thuyết 者giả 。 苦khổ 法pháp 智trí 忍nhẫn 。 以dĩ 彼bỉ 欲dục 界giới 見kiến 苦khổ 所sở 斷đoạn 十thập 隨tùy 眠miên 等đẳng 斷đoạn 。 為vi 離ly 繫hệ 果quả 。 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 苦khổ 法pháp 智trí 品phẩm 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 。 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 後hậu 等đẳng 勝thắng 諸chư 無vô 漏lậu 道Đạo 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 道đạo 類loại 智trí 忍nhẫn 。 以dĩ 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 十thập 四tứ 隨tùy 眠miên 等đẳng 斷đoạn 為vi 離ly 繫hệ 果quả 。 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 道đạo 類loại 智trí 品phẩm 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 。 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 後hậu 等đẳng 勝thắng 諸chư 無vô 漏lậu 道Đạo 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 。 以dĩ 三tam 界giới 見kiến 苦khổ 集tập 滅diệt 所sở 斷đoạn 。 及cập 欲dục 界giới 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 諸chư 隨tùy 眠miên 等đẳng 斷đoạn 集tập 得đắc 作tác 證chứng 。 此thử 道đạo 類loại 忍nhẫn 。 以dĩ 彼bỉ 諸chư 斷đoạn 為vi 士sĩ 用dụng 果quả 。 諸chư 預Dự 流Lưu 者giả 。 於ư 一nhất 來lai 果quả 求cầu 作tác 證chứng 時thời 。 初sơ 五ngũ 無vô 間gián 道đạo 。 以dĩ 彼bỉ 五ngũ 品phẩm 隨tùy 眠miên 等đẳng 斷đoạn 。 為vi 離ly 繫hệ 果quả 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 五ngũ 解giải 脫thoát 道đạo 。 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 後hậu 等đẳng 勝thắng 自tự 類loại 諸chư 道đạo 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 。 第đệ 六lục 無vô 間gian 道đạo 以dĩ 第đệ 六lục 品phẩm 隨tùy 眠miên 等đẳng 斷đoạn 。 為vi 離ly 繫hệ 果quả 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 第đệ 六lục 解giải 脫thoát 道đạo 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 後hậu 等đẳng 勝thắng 自tự 類loại 諸chư 道đạo 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 。 以dĩ 三tam 界giới 見kiến 所sở 斷đoạn 及cập 欲dục 界giới 修tu 所sở 斷đoạn 。 前tiền 五ngũ 品phẩm 隨tùy 眠miên 等đẳng 斷đoạn 集tập 得đắc 作tác 證chứng 。 此thử 第đệ 六lục 無vô 間gian 道đạo 。 以dĩ 彼bỉ 諸chư 斷đoạn 為vi 士sĩ 用dụng 果quả 。 諸chư 一Nhất 來Lai 者giả 。 於ư 不bất 還hoàn 果quả 求cầu 作tác 證chứng 時thời 。 無vô 間gian 道đạo 起khởi 能năng 斷đoạn 欲dục 界giới 修tu 所sở 斷đoạn 四tứ 隨tùy 眠miên 。 若nhược 斷đoạn 第đệ 七thất 及cập 第đệ 八bát 品phẩm 。 此thử 無vô 間gian 道đạo 。 以dĩ 彼bỉ 二nhị 品phẩm 隨tùy 眠miên 等đẳng 斷đoạn 。 為vi 離ly 繫hệ 果quả 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 二nhị 解giải 脫thoát 道đạo 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 後hậu 等đẳng 勝thắng 自tự 類loại 諸chư 道đạo 。 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 。 若nhược 斷đoạn 第đệ 九cửu 品phẩm 一nhất 無vô 間gian 道đạo 。 以dĩ 第đệ 九cửu 品phẩm 隨tùy 眠miên 等đẳng 斷đoạn 。 為vi 離ly 繫hệ 果quả 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 第đệ 九cửu 解giải 脫thoát 道đạo 。 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 後hậu 等đẳng 勝thắng 自tự 類loại 諸chư 道đạo 。 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 。 以dĩ 三tam 界giới 見kiến 所sở 斷đoạn 及cập 欲dục 界giới 修tu 所sở 斷đoạn 前tiền 八bát 品phẩm 隨tùy 眠miên 等đẳng 斷đoạn 集tập 。 得đắc 作tác 證chứng 。 此thử 第đệ 九cửu 無vô 間gian 道đạo 。 以dĩ 彼bỉ 諸chư 斷đoạn 為vi 士sĩ 用dụng 果quả 。 諸chư 不Bất 還Hoàn 者giả 。 於ư 無Vô 學Học 果quả 求cầu 作tác 證chứng 時thời 。 無vô 間gian 道đạo 起khởi 能năng 斷đoạn 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 修tu 所sở 斷đoạn 六lục 隨tùy 眠miên 。 若nhược 斷đoạn 初sơ 靜tĩnh 慮lự 染nhiễm 一nhất 品phẩm 。 乃nãi 至chí 九cửu 品phẩm 。 此thử 九cửu 無vô 間gian 道đạo 。 以dĩ 彼bỉ 九cửu 品phẩm 隨tùy 眠miên 等đẳng 斷đoạn 。 為vi 離ly 繫hệ 果quả 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 九cửu 解giải 脫thoát 道đạo 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 後hậu 等đẳng 勝thắng 自tự 類loại 諸chư 道đạo 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 離ly 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 染nhiễm 。 前tiền 八bát 無vô 間gian 道đạo 。 以dĩ 彼bỉ 八bát 品phẩm 隨tùy 眠miên 等đẳng 斷đoạn 。 為vi 離ly 繫hệ 果quả 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 道đạo 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 後hậu 等đẳng 勝thắng 諸chư 無vô 漏lậu 道Đạo 。 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 。 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 以dĩ 第đệ 九cửu 品phẩm 隨tùy 眠miên 等đẳng 斷đoạn 。 為vi 離ly 繫hệ 果quả 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 初sơ 盡tận 智trí 品phẩm 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 及cập 士sĩ 用dụng 果quả 。 以dĩ 後hậu 等đẳng 勝thắng 諸chư 無vô 漏lậu 道Đạo 。 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 。 以dĩ 三tam 界giới 見kiến 所sở 斷đoạn 及cập 下hạ 八bát 地địa 修tu 所sở 斷đoạn 。 并tinh 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 修tu 所sở 斷đoạn 。 前tiền 八bát 品phẩm 隨tùy 眠miên 等đẳng 斷đoạn 集tập 。 得đắc 作tác 證chứng 。 此thử 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 以dĩ 彼bỉ 諸chư 斷đoạn 為vi 士sĩ 用dụng 果quả 。 若nhược 諸chư 異dị 生sanh 離ly 欲dục 界giới 乃nãi 至chí 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 見kiến 修tu 所sở 斷đoạn 染nhiễm 諸chư 無vô 間gian 道đạo 。 以dĩ 彼bỉ 諸chư 斷đoạn 諸chư 解giải 脫thoát 道đạo 。 及cập 後hậu 等đẳng 勝thắng 自tự 類loại 諸chư 道đạo 。 為vi 果quả 。 多đa 少thiểu 如như 理lý 應ưng 思tư 。 士sĩ 用dụng 果quả 者giả 。 若nhược 法pháp 由do 彼bỉ 士sĩ 用dụng 故cố 成thành 此thử 法pháp 。 說thuyết 為vi 彼bỉ 士sĩ 用dụng 果quả 。 增tăng 上thượng 果quả 者giả 。 若nhược 法pháp 由do 彼bỉ 增tăng 上thượng 所sở 起khởi 。 當đương 知tri 此thử 法pháp 。 是thị 彼bỉ 增tăng 上thượng 及cập 增tăng 上thượng 果quả 。 是thị 餘dư 增tăng 上thượng 非phi 增tăng 上thượng 果quả 。 謂vị 後hậu 生sanh 諸chư 法pháp 是thị 前tiền 法pháp 增tăng 上thượng 。 及cập 增tăng 上thượng 果quả 。 前tiền 生sanh 諸chư 法pháp 。 是thị 後hậu 法pháp 增tăng 上thượng 非phi 增tăng 上thượng 果quả 。 未vị 來lai 諸chư 法pháp 。 是thị 過quá 現hiện 法pháp 增tăng 上thượng 。 及cập 增tăng 上thượng 果quả 。 過quá 現hiện 諸chư 法pháp 。 是thị 未vị 來lai 法pháp 增tăng 上thượng 非phi 增tăng 上thượng 果quả 。 未vị 來lai 現hiện 在tại 法pháp 。 是thị 過quá 去khứ 法pháp 增tăng 上thượng 。 及cập 增tăng 上thượng 果quả 。 過quá 去khứ 諸chư 法pháp 。 是thị 未vị 來lai 現hiện 在tại 法pháp 增tăng 上thượng 。 非phi 增tăng 上thượng 果quả 。 問vấn 士sĩ 用dụng 果quả 增tăng 上thượng 果quả 何hà 差sai 別biệt 。 答đáp 諸chư 所sở 作tác 事sự 。 於ư 能năng 作tác 者giả 是thị 士sĩ 用dụng 果quả 及cập 增tăng 上thượng 果quả 。 於ư 能năng 受thọ 者giả 唯duy 增tăng 上thượng 果quả 。 如như 稼giá 穡# 等đẳng 所sở 作tác 諸chư 事sự 。 於ư 農nông 夫phu 等đẳng 是thị 士sĩ 用dụng 果quả 。 及cập 增tăng 上thượng 果quả 。 於ư 受thọ 用dụng 者giả 唯duy 增tăng 上thượng 果quả 。 士sĩ 用dụng 力lực 起khởi 名danh 士sĩ 用dụng 果quả 。 增tăng 上thượng 力lực 起khởi 名danh 增tăng 上thượng 果quả 。 增tăng 上thượng 力lực 寬khoan 不bất 障chướng 礙ngại 故cố 。 士sĩ 用dụng 力lực 狹hiệp 能năng 引dẫn 證chứng 故cố 。 是thị 名danh 二nhị 果quả 差sai 別biệt 。 西tây 方phương 諸chư 師sư 說thuyết 果quả 有hữu 九cửu 種chủng 。 謂vị 於ư 前tiền 五ngũ 更cánh 加gia 四tứ 種chủng 。 一nhất 安an 立lập 果quả 。 二nhị 加gia 行hành 果quả 。 三tam 和hòa 合hợp 果quả 。 四tứ 修tu 習tập 果quả 。 安an 立lập 果quả 者giả 。 謂vị 依y 風phong 輪luân 安an 立lập 水thủy 輪luân 。 復phục 依y 水thủy 輪luân 安an 立lập 金kim 輪luân 。 復phục 依y 金kim 輪luân 安an 立lập 大đại 地địa 。 復phục 依y 大đại 地địa 安an 立lập 一nhất 切thiết 。 情tình 非phi 情tình 數số 。 此thử 中trung 後hậu 後hậu 是thị 前tiền 前tiền 果quả 。 餘dư 安an 立lập 果quả 類loại 此thử 應ưng 知tri 。 加gia 行hành 果quả 者giả 。 謂vị 不bất 淨tịnh 觀quán 。 或hoặc 持trì 息tức 念niệm 。 為vi 加gia 行hành 。 故cố 漸tiệm 次thứ 引dẫn 起khởi 盡tận 無vô 生sanh 智trí 。 餘dư 加gia 行hành 果quả 類loại 此thử 應ưng 知tri 。 和hòa 合hợp 果quả 者giả 。 謂vị 眼nhãn 色sắc 和hòa 合hợp 生sanh 眼nhãn 識thức 。 乃nãi 至chí 意ý 法pháp 。 和hòa 合hợp 生sanh 意ý 識thức 。 餘dư 和hòa 合hợp 果quả 類loại 此thử 應ưng 知tri 。 修tu 習tập 果quả 者giả 。 謂vị 由do 色sắc 界giới 道đạo 起khởi 欲dục 界giới 化hóa 。 及cập 欲dục 界giới 語ngữ 。 此thử 化hóa 及cập 語ngữ 。 是thị 修tu 習tập 果quả 。 餘dư 修tu 習tập 果quả 亦diệc 爾nhĩ 。 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc 諸chư 論luận 師sư 言ngôn 。 此thử 中trung 後hậu 四tứ 即tức 前tiền 五ngũ 攝nhiếp 。 彼bỉ 即tức 士sĩ 用dụng 增tăng 上thượng 果quả 故cố 。
應ưng 知tri 世thế 俗tục 對đối 治trị 道đạo 業nghiệp 。 具cụ 由do 五ngũ 果quả 說thuyết 名danh 有hữu 果quả 。 彼bỉ 加gia 行hành 解giải 脫thoát 勝thắng 進tiến 道đạo 業nghiệp 。 及cập 餘dư 不bất 善thiện 善thiện 有hữu 漏lậu 業nghiệp 。 由do 四Tứ 果Quả 故cố 說thuyết 名danh 有hữu 果quả 。 除trừ 離ly 繫hệ 果quả 。 若nhược 諸chư 無vô 漏lậu 對đối 治trị 道đạo 業nghiệp 。 亦diệc 由do 四Tứ 果Quả 說thuyết 名danh 有hữu 果quả 。 除trừ 異dị 熟thục 果quả 彼bỉ 加gia 行hành 解giải 脫thoát 勝thắng 進tiến 道đạo 業nghiệp 。 及cập 無vô 記ký 業nghiệp 。 由do 三tam 果quả 故cố 說thuyết 名danh 有hữu 果quả 。 除trừ 離ly 繫hệ 果quả 及cập 異dị 熟thục 果quả 。 是thị 名danh 此thử 處xứ 略lược 毘tỳ 婆bà 沙sa 。
若nhược 業nghiệp 有hữu 果quả 彼bỉ 業nghiệp 皆giai 有hữu 異dị 熟thục 耶da 。 答đáp 諸chư 業nghiệp 有hữu 異dị 熟thục 。 彼bỉ 業nghiệp 皆giai 有hữu 果quả 。 應ưng 知tri 此thử 業nghiệp 。 或hoặc 由do 五ngũ 果quả 。 或hoặc 由do 四Tứ 果Quả 。 說thuyết 名danh 有hữu 果quả 。 或hoặc 有hữu 業nghiệp 有hữu 果quả 。 彼bỉ 業nghiệp 無vô 異dị 熟thục 。 謂vị 無vô 記ký 業nghiệp 。 無vô 漏lậu 業nghiệp 。 應ưng 知tri 此thử 業nghiệp 或hoặc 由do 四Tứ 果Quả 。 或hoặc 由do 三tam 果quả 。 說thuyết 名danh 有hữu 果quả 。 然nhiên 無vô 異dị 熟thục 不bất 堅kiên 實thật 故cố 。 無vô 愛ái 潤nhuận 故cố 。
若nhược 業nghiệp 無vô 果quả 彼bỉ 業nghiệp 皆giai 無vô 異dị 熟thục 耶da 。 答đáp 無vô 有hữu 業nghiệp 無vô 果quả 。 謂vị 一nhất 切thiết 業nghiệp 或hoặc 由do 五ngũ 果quả 。 或hoặc 由do 四Tứ 果Quả 。 或hoặc 由do 三tam 果quả 。 說thuyết 有hữu 果quả 故cố 。 或hoặc 有hữu 業nghiệp 無vô 異dị 熟thục 。 謂vị 無vô 記ký 業nghiệp 。 無vô 漏lậu 業nghiệp 。 如như 前tiền 說thuyết 。 問vấn 若nhược 一nhất 切thiết 業nghiệp 皆giai 有hữu 果quả 者giả 。 佛Phật 所sở 說thuyết 頌tụng 當đương 云vân 何hà 通thông 。 如như 說thuyết 。
如như 花hoa 雖tuy 可khả 愛ái 。 有hữu 色sắc 而nhi 無vô 香hương 。
如như 是thị 有hữu 妙diệu 語ngữ 。 無vô 果quả 無vô 所sở 作tác 。
答đáp 依y 說thuyết 法Pháp 者giả 佛Phật 說thuyết 此thử 頌tụng 。 謂vị 說thuyết 法Pháp 時thời 彼bỉ 聽thính 法Pháp 者giả 。 不bất 能năng 信tín 受thọ 。 如như 教giáo 奉phụng 行hành 。 名danh 為vi 無vô 果quả 。 或hoặc 說thuyết 法Pháp 者giả 雖tuy 復phục 善thiện 說thuyết 。 而nhi 不bất 能năng 行hành 故cố 言ngôn 無vô 果quả 。 或hoặc 先tiên 有hữu 所sở 言ngôn 許hứa 施thí 他tha 物vật 。 後hậu 不bất 能năng 惠huệ 故cố 言ngôn 無vô 果quả 。 問vấn 餘dư 經kinh 所sở 說thuyết 復phục 云vân 何hà 通thông 。 如như 說thuyết 。
有hữu 命mạng 樂nhạo/nhạc/lạc 惛hôn 眠miên 。 空không 無vô 果quả 無vô 義nghĩa 。
無vô 味vị 無vô 勝thắng 利lợi 。 都đô 無vô 有hữu 出xuất 生sanh 。
答đáp 有hữu 覺giác 寤ngụ 時thời 能năng 逮đãi 勝thắng 德đức 。 樂nhạo/nhạc/lạc 睡thụy 眠miên 故cố 虛hư 越việt 此thử 時thời 。 世Thế 尊Tôn 依y 彼bỉ 說thuyết 如như 是thị 頌tụng 。 問vấn 若nhược 樂nhạo/nhạc/lạc 睡thụy 眠miên 空không 無vô 果quả 者giả 。 餘dư 經kinh 所sở 說thuyết 復phục 云vân 何hà 通thông 。 如như 說thuyết 。 寧ninh 可khả 睡thụy 眠miên 勿vật 餘dư 尋tầm 伺tứ 。 答đáp 有hữu 覺giác 寤ngụ 時thời 起khởi 惡ác 尋tầm 伺tứ 。 鬪đấu 諍tranh 惱não 亂loạn 。 無vô 量lượng 有hữu 情tình 。 佛Phật 為vi 誡giới 彼bỉ 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 由do 此thử 義nghĩa 故cố 。 經kinh 有hữu 別biệt 意ý 。 非phi 謂vị 諸chư 業nghiệp 都đô 無vô 有hữu 果quả 。
若nhược 業nghiệp 不bất 善thiện 彼bỉ 業nghiệp 皆giai 顛điên 倒đảo 耶da 。 答đáp 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 有hữu 業nghiệp 不bất 善thiện 彼bỉ 業nghiệp 非phi 顛điên 倒đảo 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 見kiến 有hữu 因nhân 果quả 。 起khởi 如như 是thị 見kiến 。 立lập 如như 是thị 論luận 。 有hữu 業nghiệp 有hữu 業nghiệp 果quả 異dị 熟thục 。 而nhi 行hành 身thân 語ngữ 意ý 惡ác 行hành 。 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 彼bỉ 行hành 惡ác 行hành 。 答đáp 三tam 因nhân 緣duyên 故cố 。 一nhất 由do 時thời 故cố 。 二nhị 由do 處xứ 故cố 。 三tam 由do 補bổ 特đặc 伽già 羅la 故cố 。 由do 時thời 故cố 者giả 。 謂vị 五ngũ 濁trược 增tăng 時thời 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 威uy 德đức 損tổn 減giảm 喜hỷ 造tạo 諸chư 惡ác 。 在tại 彼bỉ 時thời 故cố 亦diệc 行hành 惡ác 行hành 。 由do 處xứ 故cố 者giả 。 謂vị 生sanh 達đạt 絮# 蔑miệt 戾lệ 車xa 中trung 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 其kỳ 性tánh 愚ngu 鄙bỉ 多đa 造tạo 惡ác 業nghiệp 。 生sanh 彼bỉ 處xứ 故cố 亦diệc 行hành 惡ác 行hành 。 由do 補bổ 特đặc 伽già 羅la 故cố 者giả 。 謂vị 有hữu 一nhất 類loại 。 得đắc 惡ác 行hành 眾chúng 同đồng 分phần/phân 。 其kỳ 性tánh 獷quánh 暴bạo 多đa 造tạo 惡ác 業nghiệp 。 如như 屠đồ 羊dương 等đẳng 諸chư 不bất 律luật 儀nghi 。 親thân 近cận 彼bỉ 故cố 亦diệc 行hành 惡ác 行hành 。 應ưng 知tri 此thử 業nghiệp 由do 自tự 性tánh 故cố 說thuyết 名danh 不bất 善thiện 。 是thị 身thân 語ngữ 意ý 惡ác 行hành 攝nhiếp 故cố 。 由do 所sở 依y 故cố 名danh 非phi 顛điên 倒đảo 。 是thị 有hữu 作tác 見kiến 不bất 愚ngu 因nhân 果quả 。 正chánh 見kiến 身thân 中trung 所sở 等đẳng 起khởi 故cố 。 如như 寶bảo 器khí 中trung 盛thịnh 諸chư 糞phẩn 穢uế 。 有hữu 業nghiệp 顛điên 倒đảo 彼bỉ 業nghiệp 非phi 不bất 善thiện 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 見kiến 無vô 因nhân 果quả 。 起khởi 如như 是thị 見kiến 。 立lập 如như 是thị 論luận 。 無vô 業nghiệp 無vô 業nghiệp 果quả 異dị 熟thục 。 而nhi 行hành 身thân 語ngữ 意ý 妙diệu 行hạnh 。 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 彼bỉ 行hành 妙diệu 行hạnh 。 答đáp 三tam 因nhân 緣duyên 故cố 。 一nhất 由do 時thời 故cố 。 二nhị 由do 處xứ 故cố 。 三tam 由do 補bổ 特đặc 伽già 羅la 故cố 。 由do 時thời 故cố 者giả 。 謂vị 五ngũ 濁trược 不bất 增tăng 時thời 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 具cụ 大đại 威uy 德đức 。 好hiếu 修tu 諸chư 善thiện 在tại 彼bỉ 時thời 故cố 。 雖tuy 不bất 樂nhạo 為vi 亦diệc 行hành 妙diệu 行hạnh 。 由do 處xứ 故cố 者giả 。 謂vị 生sanh 中trung 國quốc 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 其kỳ 性tánh 聰thông 敏mẫn 志chí 意ý 調điều 柔nhu 。 多đa 修tu 善thiện 業nghiệp 生sanh 彼bỉ 處xứ 故cố 。 雖tuy 不bất 樂nhạo 為vi 亦diệc 行hành 妙diệu 行hạnh 。 由do 補bổ 特đặc 伽già 羅la 故cố 者giả 。 謂vị 有hữu 一nhất 類loại 。 得đắc 妙diệu 行hạnh 眾chúng 同đồng 分phần/phân 。 其kỳ 性tánh 和hòa 雅nhã 多đa 修tu 善thiện 業nghiệp 。 如như 住trụ 律luật 儀nghi 親thân 近cận 彼bỉ 故cố 。 雖tuy 不bất 樂nhạo 為vi 亦diệc 行hành 妙diệu 行hạnh 。 應ưng 知tri 此thử 業nghiệp 由do 所sở 依y 故cố 說thuyết 名danh 顛điên 倒đảo 。 是thị 無vô 作tác 見kiến 愚ngu 於ư 因nhân 果quả 。 邪tà 見kiến 身thân 中trung 所sở 等đẳng 起khởi 故cố 。 由do 自tự 性tánh 故cố 名danh 非phi 不bất 善thiện 。 是thị 身thân 語ngữ 意ý 妙diệu 行hạnh 攝nhiếp 故cố 。 如như 穢uế 器khí 中trung 盛thịnh 諸chư 珍trân 寶bảo 。 有hữu 業nghiệp 亦diệc 不bất 善thiện 亦diệc 顛điên 倒đảo 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 見kiến 無vô 因nhân 果quả 。 起khởi 如như 是thị 見kiến 。 立lập 如như 是thị 論luận 。 無vô 業nghiệp 無vô 業nghiệp 果quả 異dị 熟thục 。 復phục 行hành 身thân 語ngữ 意ý 惡ác 行hành 。 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 彼bỉ 行hành 惡ác 行hành 。 答đáp 三tam 因nhân 緣duyên 故cố 如như 前tiền 說thuyết 。 應ưng 知tri 此thử 業nghiệp 由do 自tự 性tánh 故cố 說thuyết 名danh 不bất 善thiện 。 以dĩ 身thân 語ngữ 意ý 。 惡ác 行hành 攝nhiếp 故cố 。 由do 所sở 依y 故cố 復phục 名danh 顛điên 倒đảo 。 是thị 無vô 作tác 見kiến 愚ngu 於ư 因nhân 果quả 。 邪tà 見kiến 身thân 中trung 等đẳng 所sở 起khởi 故cố 。 如như 穢uế 器khí 中trung 盛thịnh 諸chư 糞phẩn 穢uế 。 有hữu 業nghiệp 非phi 不bất 善thiện 非phi 顛điên 倒đảo 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 見kiến 有hữu 因nhân 果quả 。 起khởi 如như 是thị 見kiến 。 立lập 如như 是thị 論luận 。 有hữu 業nghiệp 有hữu 業nghiệp 果quả 異dị 熟thục 。 復phục 行hành 身thân 語ngữ 意ý 妙diệu 行hạnh 。 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 彼bỉ 行hành 妙diệu 行hạnh 。 答đáp 三tam 因nhân 緣duyên 故cố 如như 前tiền 說thuyết 。 應ưng 知tri 此thử 業nghiệp 由do 自tự 性tánh 故cố 名danh 非phi 不bất 善thiện 。 以dĩ 身thân 語ngữ 意ý 。 妙diệu 行hạnh 攝nhiếp 故cố 。 由do 所sở 依y 故cố 名danh 非phi 顛điên 倒đảo 。 是thị 有hữu 作tác 見kiến 不bất 愚ngu 因nhân 果quả 。 正chánh 見kiến 身thân 中trung 等đẳng 所sở 起khởi 故cố 。 如như 寶bảo 器khí 中trung 盛thịnh 諸chư 珍trân 寶bảo 。
若nhược 業nghiệp 是thị 善thiện 彼bỉ 業nghiệp 不bất 顛điên 倒đảo 耶da 。 答đáp 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 謂vị 前tiền 第đệ 二nhị 句cú 作tác 此thử 第đệ 一nhất 句cú 。 前tiền 第đệ 一nhất 句cú 作tác 此thử 第đệ 二nhị 句cú 。 前tiền 第đệ 四tứ 句cú 作tác 此thử 第đệ 三tam 句cú 。 前tiền 第đệ 三tam 句cú 作tác 此thử 第đệ 四tứ 句cú 。 廣quảng 如như 前tiền 說thuyết 。
復phục 次thứ 於ư 此thử 有hữu 異dị 解giải 釋thích 。 若nhược 業nghiệp 不bất 善thiện 彼bỉ 業nghiệp 皆giai 顛điên 倒đảo 耶da 。 答đáp 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 有hữu 業nghiệp 不bất 善thiện 彼bỉ 業nghiệp 非phi 顛điên 倒đảo 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 於ư 見kiến 有hữu 不bất 見kiến 想tưởng 。 他tha 問vấn 言ngôn 汝nhữ 見kiến 不phủ 。 彼bỉ 或hoặc 自tự 為vi 。 或hoặc 為vi 他tha 。 或hoặc 為vì 名danh 利lợi 。 便tiện 覆phú 此thử 想tưởng 此thử 忍nhẫn 此thử 見kiến 此thử 欲dục 。
答đáp 言ngôn 。
我ngã 見kiến 。 應ưng 知tri 此thử 業nghiệp 由do 想tưởng 力lực 故cố 名danh 為vi 不bất 善thiện 。 以dĩ 覆phú 想tưởng 說thuyết 故cố 。 由do 所sở 說thuyết 事sự 名danh 非phi 顛điên 倒đảo 。 於ư 見kiến 言ngôn 見kiến 故cố 。 有hữu 業nghiệp 顛điên 倒đảo 彼bỉ 業nghiệp 非phi 不bất 善thiện 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 於ư 見kiến 有hữu 不bất 見kiến 想tưởng 。 他tha 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 不phủ 。 彼bỉ 不bất 自tự 為vi 。 不bất 為vi 他tha 。 不bất 為vi 名danh 利lợi 。 不bất 覆phú 此thử 想tưởng 此thử 忍nhẫn 此thử 見kiến 此thử 欲dục 。
答đáp 言ngôn 。
不bất 見kiến 。 應ưng 知tri 此thử 業nghiệp 由do 所sở 說thuyết 事sự 名danh 為vi 顛điên 倒đảo 。 以dĩ 於ư 見kiến 言ngôn 不bất 見kiến 故cố 。 由do 想tưởng 力lực 故cố 名danh 非phi 不bất 善thiện 。 以dĩ 不bất 覆phú 想tưởng 而nhi 說thuyết 故cố 。 有hữu 業nghiệp 亦diệc 不bất 善thiện 亦diệc 顛điên 倒đảo 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 於ư 見kiến 有hữu 見kiến 想tưởng 。 他tha 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 不phủ 。 彼bỉ 或hoặc 自tự 為vi 。 或hoặc 為vi 他tha 。 或hoặc 為vì 名danh 利lợi 。 便tiện 覆phú 此thử 想tưởng 此thử 忍nhẫn 此thử 見kiến 此thử 欲dục 。
答đáp 言ngôn 。
不bất 見kiến 應ưng 知tri 此thử 業nghiệp 由do 想tưởng 力lực 故cố 名danh 為vi 不bất 善thiện 。 以dĩ 覆phú 想tưởng 而nhi 說thuyết 故cố 由do 所sở 說thuyết 事sự 復phục 名danh 顛điên 倒đảo 。 以dĩ 於ư 所sở 見kiến 言ngôn 不bất 見kiến 故cố 。 有hữu 業nghiệp 非phi 不bất 善thiện 非phi 顛điên 倒đảo 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 於ư 見kiến 有hữu 見kiến 想tưởng 。 他tha 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 不bất 彼bỉ 不bất 自tự 為vi 。 不bất 為vi 他tha 。 不bất 為vi 名danh 利lợi 。 不bất 覆phú 此thử 想tưởng 此thử 忍nhẫn 此thử 見kiến 此thử 欲dục 。
答đáp 言ngôn 。
我ngã 見kiến 。 應ưng 知tri 此thử 業nghiệp 由do 想tưởng 力lực 故cố 名danh 非phi 不bất 善thiện 。 以dĩ 不bất 覆phú 想tưởng 而nhi 說thuyết 故cố 。 由do 所sở 說thuyết 事sự 名danh 非phi 顛điên 倒đảo 以dĩ 於ư 所sở 見kiến 說thuyết 言ngôn 見kiến 故cố 。 如như 於ư 所sở 見kiến 作tác 四tứ 句cú 。 如như 是thị 於ư 所sở 聞văn 覺giác 知tri 亦diệc 各các 作tác 四tứ 句cú 。 如như 於ư 所sở 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 各các 作tác 四tứ 句cú 。 如như 是thị 於ư 所sở 不bất 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 亦diệc 各các 作tác 四tứ 句cú 。 如như 以dĩ 不bất 善thiện 對đối 顛điên 倒đảo 作tác 八bát 四tứ 句cú 。 如như 是thị 以dĩ 善thiện 對đối 不bất 顛điên 倒đảo 。 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 是thị 則tắc 合hợp 成thành 十thập 六lục 四tứ 句cú 。 及cập 前tiền 二nhị 四tứ 句cú 成thành 十thập 八bát 四tứ 句cú 。 復phục 總tổng 以dĩ 不bất 善thiện 九cửu 小tiểu 四tứ 句cú 。 及cập 善thiện 九cửu 小tiểu 四tứ 句cú 。 各các 為vi 一nhất 大đại 四tứ 句cú 。 是thị 故cố 總tổng 別biệt 有hữu 二nhị 十thập 四tứ 句cú 。
此thử 中trung 眼nhãn 識thức 所sở 受thọ 名danh 見kiến 。 耳nhĩ 識thức 所sở 受thọ 名danh 聞văn 。 三tam 識thức 所sở 受thọ 名danh 覺giác 。 意ý 識thức 所sở 受thọ 名danh 知tri 。 說thuyết 四tứ 境cảnh 故cố 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 是thị 根căn 非phi 識thức 然nhiên 舉cử 識thức 者giả 顯hiển 眼nhãn 等đẳng 根căn 必tất 由do 識thức 助trợ 方phương 能năng 取thủ 境cảnh 。 以dĩ 同đồng 分phần/phân 根căn 能năng 有hữu 作tác 用dụng 非phi 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 故cố 。 問vấn 何hà 故cố 眼nhãn 等đẳng 三tam 識thức 所sở 受thọ 各các 立lập 一nhất 種chủng 。 而nhi 鼻tị 舌thiệt 身thân 三tam 識thức 所sở 受thọ 。 合hợp 立lập 一nhất 種chủng 名danh 為vi 覺giác 耶da 。 尊tôn 者giả 世thế 友hữu 說thuyết 曰viết 。 三tam 識thức 所sở 緣duyên 皆giai 唯duy 無vô 記ký 。 境cảnh 無vô 記ký 故cố 根căn 立lập 覺giác 名danh 。 又hựu 以dĩ 三tam 根căn 唯duy 取thủ 至chí 境cảnh 。 與dữ 境cảnh 合hợp 故cố 立lập 以dĩ 覺giác 名danh 。 大đại 德đức 說thuyết 言ngôn 。 唯duy 此thử 三tam 根căn 境cảnh 界giới 鈍độn 昧muội 。 猶do 如như 死tử 尸thi 。 故cố 發phát 識thức 時thời 說thuyết 名danh 為vi 覺giác 。 有hữu 餘dư 師sư 言ngôn 。 眼nhãn 耳nhĩ 二nhị 識thức 依y 自tự 界giới 緣duyên 自tự 他tha 界giới 。 意ý 識thức 依y 自tự 他tha 界giới 。 緣duyên 自tự 他tha 界giới 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 各các 立lập 一nhất 種chủng 。 鼻tị 等đẳng 三tam 識thức 唯duy 依y 自tự 界giới 唯duy 緣duyên 自tự 界giới 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 合hợp 立lập 一nhất 種chủng 。 如như 自tự 界giới 他tha 界giới 同đồng 分phần/phân 不bất 同đồng 分phần/phân 說thuyết 亦diệc 爾nhĩ 。 有hữu 餘dư 師sư 言ngôn 。 眼nhãn 耳nhĩ 二nhị 識thức 依y 同đồng 分phần/phân 。 緣duyên 同đồng 分phần/phân 不bất 同đồng 分phần/phân 。 意ý 識thức 依y 同đồng 分phần/phân 不bất 同đồng 分phần/phân 。 緣duyên 同đồng 分phần/phân 不bất 同đồng 分phần/phân 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 各các 立lập 一nhất 種chủng 。 鼻tị 等đẳng 三tam 種chủng 唯duy 依y 同đồng 分phần/phân 。 唯duy 緣duyên 同đồng 分phần/phân 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 合hợp 立lập 一nhất 種chủng 。 此thử 說thuyết 界giới 同đồng 分phần/phân 。 有hữu 說thuyết 。 眼nhãn 耳nhĩ 二nhị 識thức 依y 無vô 記ký 緣duyên 三tam 種chủng 。 意ý 識thức 依y 三tam 種chủng 緣duyên 三tam 種chủng 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 各các 立lập 一nhất 種chủng 。 鼻tị 等đẳng 三tam 識thức 唯duy 依y 無vô 記ký 唯duy 緣duyên 無vô 記ký 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 合hợp 立lập 一nhất 種chủng 。 有hữu 說thuyết 。 眼nhãn 耳nhĩ 二nhị 識thức 依y 近cận 緣duyên 近cận 遠viễn 。 意ý 識thức 依y 近cận 遠viễn 緣duyên 近cận 遠viễn 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 各các 立lập 一nhất 種chủng 。 鼻tị 等đẳng 三tam 識thức 依y 近cận 緣duyên 近cận 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 合hợp 立lập 一nhất 種chủng 。 此thử 三tam 根căn 境cảnh 無vô 間gian 而nhi 住trụ 。 方phương 能năng 發phát 識thức 故cố 。 名danh 為vi 近cận 。 有hữu 說thuyết 。 眼nhãn 耳nhĩ 二nhị 識thức 或hoặc 所sở 依y 大đại 所sở 緣duyên 小tiểu 。 或hoặc 所sở 緣duyên 大đại 所sở 依y 小tiểu 。 或hoặc 所sở 依y 所sở 緣duyên 等đẳng 。 眼nhãn 識thức 所sở 依y 。 大đại 所sở 緣duyên 小tiểu 者giả 。 如như 見kiến 毛mao 端đoan 等đẳng 。 所sở 緣duyên 大đại 所sở 依y 小tiểu 者giả 如như 見kiến 山sơn 等đẳng 。 所sở 依y 所sở 緣duyên 等đẳng 者giả 。 如như 見kiến 蒲bồ 桃đào 果quả 等đẳng 。 如như 是thị 耳nhĩ 識thức 如như 量lượng 應ưng 知tri 。 意ý 識thức 所sở 依y 雖tuy 不bất 可khả 說thuyết 其kỳ 量lượng 大đại 小tiểu 。 而nhi 所sở 緣duyên 境cảnh 或hoặc 小tiểu 或hoặc 大đại 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 各các 立lập 一nhất 種chủng 。 鼻tị 等đẳng 三tam 識thức 所sở 依y 所sở 緣duyên 大đại 小tiểu 量lượng 等đẳng 故cố 。 彼bỉ 所sở 受thọ 合hợp 立lập 一nhất 種chủng 。 隨tùy 所sở 依y 根căn 極cực 微vi 多đa 少thiểu 。 與dữ 爾nhĩ 所sở 境cảnh 極cực 微vi 合hợp 時thời 。 方phương 能năng 發phát 生sanh 鼻tị 等đẳng 識thức 故cố 。 有hữu 說thuyết 。 眼nhãn 等đẳng 三tam 識thức 緣duyên 業nghiệp 非phi 業nghiệp 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 各các 立lập 一nhất 種chủng 。 鼻tị 等đẳng 三tam 識thức 唯duy 緣duyên 非phi 業nghiệp 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 合hợp 立lập 一nhất 種chủng 。 有hữu 說thuyết 。 眼nhãn 等đẳng 三tam 識thức 。 緣duyên 持trì 戒giới 犯phạm 戒giới 及cập 緣duyên 餘dư 法pháp 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 各các 立lập 一nhất 種chủng 。 鼻tị 等đẳng 三tam 識thức 唯duy 緣duyên 餘dư 法pháp 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 合hợp 立lập 一nhất 種chủng 。 有hữu 餘dư 師sư 言ngôn 。 眼nhãn 等đẳng 三tam 識thức 。 通thông 緣duyên 律luật 儀nghi 不bất 律luật 儀nghi 及cập 餘dư 法pháp 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 各các 立lập 一nhất 種chủng 。 鼻tị 等đẳng 三tam 識thức 唯duy 緣duyên 餘dư 法pháp 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 合hợp 立lập 一nhất 種chủng 。 有hữu 說thuyết 。 眼nhãn 等đẳng 三tam 識thức 通thông 緣duyên 表biểu 及cập 餘dư 法pháp 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 各các 立lập 一nhất 種chủng 。 鼻tị 等đẳng 三tam 識thức 唯duy 緣duyên 餘dư 法pháp 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 合hợp 立lập 一nhất 種chủng 。 有hữu 說thuyết 。 眼nhãn 等đẳng 三tam 識thức 通thông 緣duyên 染nhiễm 不bất 染nhiễm 法pháp 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 各các 立lập 一nhất 種chủng 。 鼻tị 等đẳng 三tam 識thức 唯duy 緣duyên 不bất 染nhiễm 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 合hợp 立lập 一nhất 種chủng 。 有hữu 說thuyết 。 眼nhãn 等đẳng 三tam 識thức 。 通thông 緣duyên 妙diệu 行hạnh 惡ác 行hành 及cập 緣duyên 餘dư 法pháp 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 各các 立lập 一nhất 種chủng 。 鼻tị 等đẳng 三tam 識thức 唯duy 緣duyên 餘dư 法pháp 。 故cố 彼bỉ 所sở 受thọ 合hợp 立lập 一nhất 種chủng 。 由do 此thử 所sở 說thuyết 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 隨tùy 識thức 依y 緣duyên 有hữu 別biệt 有hữu 總tổng 。 若nhược 成thành 就tựu 不bất 善thiện 業nghiệp 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 耶da 。 答đáp 諸chư 成thành 就tựu 不bất 善thiện 業nghiệp 。 彼bỉ 定định 成thành 就tựu 色sắc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 生sanh 欲dục 界giới 若nhược 斷đoạn 善thiện 根căn 。 彼bỉ 定định 成thành 就tựu 不bất 善thiện 業nghiệp 。 及cập 色sắc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 謂vị 染nhiễm 污ô 業nghiệp 。 不bất 斷đoạn 善thiện 根căn 未vị 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 者giả 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 已dĩ 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 不bất 善thiện 業nghiệp 。 及cập 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 染nhiễm 污ô 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 謂vị 染nhiễm 污ô 。 有hữu 成thành 就tựu 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 繫hệ 業nghiệp 非phi 不bất 善thiện 業nghiệp 。 謂vị 生sanh 欲dục 界giới 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 謂vị 生sanh 欲dục 界giới 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 。 若nhược 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 染nhiễm 污ô 無vô 覆phú 無vô 記ký 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 謂vị 染nhiễm 污ô 。 若nhược 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 染nhiễm 污ô 無vô 覆phú 無vô 記ký 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 染nhiễm 污ô 。 若nhược 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 未vị 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 無vô 覆phú 無vô 記ký 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 染nhiễm 污ô 。 若nhược 已dĩ 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 無vô 覆phú 無vô 記ký 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 者giả 。 謂vị 若nhược 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 染nhiễm 污ô 無vô 覆phú 無vô 記ký 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 謂vị 染nhiễm 污ô 。 若nhược 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 染nhiễm 污ô 無vô 覆phú 無vô 記ký 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 染nhiễm 污ô 。 若nhược 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 未vị 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 無vô 覆phú 無vô 記ký 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 染nhiễm 污ô 。 若nhược 已dĩ 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 無vô 覆phú 無vô 記ký 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 謂vị 善thiện 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 業nghiệp 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 耶da 。 答đáp 諸chư 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 業nghiệp 。 彼bỉ 定định 成thành 就tựu 色sắc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 有hữu 成thành 就tựu 色sắc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 業nghiệp 。 謂vị 斷đoạn 善thiện 根căn 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 謂vị 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 善thiện 業nghiệp 。 未vị 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 。 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 未vị 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 及cập 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 及cập 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 斷đoạn 善thiện 根căn 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 未vị 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 前tiền 斷đoạn 善thiện 根căn 。 此thử 生sanh 色sắc 界giới 俱câu 不bất 成thành 就tựu 。 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 業nghiệp 已dĩ 斷đoạn 善thiện 根căn 故cố 。 已dĩ 捨xả 彼bỉ 善thiện 故cố 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 業nghiệp 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 繫hệ 善thiện 業nghiệp 耶da 。 答đáp 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 有hữu 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 業nghiệp 。 非phi 色sắc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 業nghiệp 。 謂vị 生sanh 欲dục 界giới 不bất 斷đoạn 善thiện 根căn 。 未vị 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 有hữu 成thành 就tựu 色sắc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 業nghiệp 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 業nghiệp 。 謂vị 生sanh 色sắc 界giới 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 有hữu 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 業nghiệp 。 亦diệc 色sắc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 業nghiệp 。 謂vị 生sanh 欲dục 界giới 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 有hữu 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 業nghiệp 。 亦diệc 非phi 色sắc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 業nghiệp 。 謂vị 斷đoạn 善thiện 根căn 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 耶da 。 答đáp 如như 是thị 。 設thiết 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 業nghiệp 耶da 。 答đáp 如như 是thị 。 謂vị 生sanh 欲dục 界giới 若nhược 斷đoạn 善thiện 根căn 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 不bất 斷đoạn 善thiện 。 而nhi 未vị 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 若nhược 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。
若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 耶da 。 答đáp 諸chư 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 生sanh 欲dục 界giới 若nhược 斷đoạn 善thiện 根căn 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 不bất 斷đoạn 善thiện 根căn 。 未vị 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 。 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 有hữu 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 生sanh 彼bỉ 界giới 。 若nhược 未vị 離ly 彼bỉ 界giới 染nhiễm 。 起khởi 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 若nhược 不bất 起khởi 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 起khởi 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 不bất 起khởi 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 俱câu 不bất 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 已dĩ 捨xả 彼bỉ 故cố 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 彼bỉ 成thành 就tựu 不bất 繫hệ 業nghiệp 耶da 。 答đáp 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 有hữu 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 非phi 不bất 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 生sanh 欲dục 色sắc 界giới 。 有hữu 成thành 就tựu 不bất 繫hệ 業nghiệp 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 諸chư 聖Thánh 者giả 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 有hữu 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 亦diệc 不bất 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 諸chư 聖Thánh 者giả 。 生sanh 欲dục 色sắc 界giới 。 有hữu 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 亦diệc 非phi 不bất 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。
若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 耶da 。 答đáp 諸chư 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 彼bỉ 定định 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 生sanh 欲dục 界giới 若nhược 未vị 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 。 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 未vị 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 未vị 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 有hữu 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 謂vị 生sanh 彼bỉ 界giới 若nhược 未vị 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 起khởi 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 若nhược 不bất 起khởi 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 起khởi 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 不bất 起khởi 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。
若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 彼bỉ 成thành 就tựu 不bất 繫hệ 業nghiệp 耶da 。 答đáp 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 有hữu 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 非phi 不bất 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 生sanh 欲dục 色sắc 界giới 。 有hữu 成thành 就tựu 不bất 繫hệ 業nghiệp 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 諸chư 聖Thánh 者giả 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 有hữu 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 亦diệc 不bất 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 諸chư 聖Thánh 者giả 。 生sanh 欲dục 色sắc 界giới 。 有hữu 非phi 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 亦diệc 非phi 不bất 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。
若nhược 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 彼bỉ 成thành 就tựu 不bất 繫hệ 業nghiệp 耶da 。 答đáp 諸chư 成thành 就tựu 不bất 繫hệ 業nghiệp 。 彼bỉ 定định 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 諸chư 聖Thánh 者giả 。 生sanh 欲dục 色sắc 界giới 。 若nhược 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 不bất 繫hệ 學học 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 不bất 繫hệ 學học 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 不bất 繫hệ 無Vô 學Học 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 諸chư 聖thánh 者giả 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 未vị 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 起khởi 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 不bất 繫hệ 學học 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 若nhược 不bất 起khởi 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 不bất 繫hệ 學học 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 起khởi 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 不bất 繫hệ 無Vô 學Học 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 不bất 起khởi 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 不bất 繫hệ 無Vô 學Học 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 有hữu 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 業nghiệp 。 非phi 不bất 繫hệ 業nghiệp 。 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 若nhược 生sanh 欲dục 色sắc 界giới 。 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 若nhược 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 諸chư 異dị 生sanh 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 若nhược 起khởi 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 若nhược 不bất 起khởi 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 色sắc 界giới 無vô 色sắc 界giới 。 繫hệ 不bất 繫hệ 業nghiệp 。 彼bỉ 命mạng 終chung 生sanh 何hà 處xứ 。 答đáp 或hoặc 欲dục 界giới 。 或hoặc 色sắc 界giới 。 或hoặc 無vô 色sắc 界giới 。 或hoặc 無vô 生sanh 處xứ 。 謂vị 諸chư 聖Thánh 者giả 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 。 未vị 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 不bất 繫hệ 學học 業nghiệp 。 彼bỉ 命mạng 終chung 生sanh 欲dục 界giới 。 若nhược 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 染nhiễm 。 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 不bất 繫hệ 學học 業nghiệp 。 彼bỉ 命mạng 終chung 生sanh 色sắc 界giới 。 若nhược 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 不bất 繫hệ 學học 業nghiệp 。 彼bỉ 命mạng 終chung 亦diệc 生sanh 色sắc 界giới 。 若nhược 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 未vị 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 不bất 繫hệ 學học 業nghiệp 。 彼bỉ 命mạng 終chung 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 若nhược 已dĩ 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 不bất 繫hệ 無Vô 學Học 業nghiệp 。 彼bỉ 命mạng 終chung 無vô 生sanh 處xứ 若nhược 諸chư 聖thánh 者giả 生sanh 色sắc 界giới 。 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 不bất 繫hệ 學học 業nghiệp 。 彼bỉ 命mạng 終chung 生sanh 色sắc 界giới 。 若nhược 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 三tam 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 不bất 繫hệ 學học 業nghiệp 。 彼bỉ 命mạng 終chung 亦diệc 生sanh 色sắc 界giới 。 若nhược 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 染nhiễm 。 未vị 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 二nhị 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 不bất 繫hệ 學học 業nghiệp 。 彼bỉ 命mạng 終chung 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 若nhược 已dĩ 離ly 無vô 色sắc 界giới 染nhiễm 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 一nhất 業nghiệp 。 不bất 繫hệ 無Vô 學Học 業nghiệp 。 彼bỉ 命mạng 終chung 無vô 生sanh 處xứ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 成thành 就tựu 四tứ 業nghiệp 者giả 彼bỉ 命mạng 終chung 。 或hoặc 生sanh 欲dục 界giới 。 或hoặc 生sanh 色sắc 界giới 。 或hoặc 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 或hoặc 無vô 生sanh 處xứ 。
說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 發Phát 智Trí 大Đại 毘Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 二nhị 十thập 一nhất
Thuyết Nhất Thiết Hữu Bộ Phát Trí Đại Tỳ Bà Sa Luận ♦ Quyển 121
❖
Phiên âm: 12/3/2016 ◊ Cập nhật: 12/3/2016