阿A 毘Tỳ 曇Đàm 毘Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 四tứ
A Tỳ Đàm Tỳ Bà Sa Luận ♦ Quyển 54

迦ca 旃chiên 延diên 子tử 造tạo 。 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 釋thích 。


北Bắc 涼Lương 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 浮Phù 陀Đà 跋Bạt 摩Ma 共Cộng 道Đạo 泰Thái 等Đẳng 譯Dịch 智Trí 揵Kiền 度Độ 他Tha 心Tâm 智Trí 品Phẩm 第đệ 二nhị 之chi 六lục
☸ Phẩm 6:

佛Phật 經Kinh 說thuyết 佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 能năng 信tín 樂nhạo 汝nhữ 所sở 說thuyết 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 以dĩ 慈từ 愍mẫn 心tâm 為vi 說thuyết 。 四tứ 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 令linh 得đắc 安an 住trụ 。 修tu 行hành 此thử 法Pháp 。 廣quảng 如như 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 問vấn 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 何hà 故cố 。 說thuyết 此thử 經Kinh 耶da 。


答đáp 曰viết 。

欲dục 為vi 說thuyết 法Pháp 。 者giả 顯hiển 示thị 應ưng 聽thính 法pháp 緣duyên 故cố 。 說thuyết 法Pháp 者giả 不bất 知tri 應ưng 為vi 誰thùy 說thuyết 。 誰thùy 不bất 應ưng 為vi 說thuyết 。 心tâm 生sanh 怯khiếp 弱nhược 。 佛Phật 作tác 是thị 說thuyết 。 汝nhữ 等đẳng 不bất 應ưng 。 輕khinh 有hữu 所sở 說thuyết 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 能năng 信tín 樂nhạo 汝nhữ 所sở 說thuyết 者giả 。 乃nãi 可khả 為vi 說thuyết 。


復phục 次thứ 欲dục 說thuyết 報báo 恩ân 法pháp 故cố 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 。 經kinh 說thuyết 佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 人nhân 於ư 百bách 年niên 中trung 。 一nhất 肩kiên 負phụ 父phụ 。 一nhất 肩kiên 負phụ 母mẫu 。 處xứ 處xứ 遊du 行hành 。 猶do 不bất 名danh 為vi 。 報báo 父phụ 母mẫu 恩ân 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

若nhược 父phụ 母mẫu 不bất 信tín 。 教giáo 令linh 立lập 信tín 。 無vô 戒giới 為vi 說thuyết 善thiện 戒giới 。 慳san 悋lận 教giáo 令linh 布bố 施thí 無vô 慧tuệ 教giáo 令linh 修tu 慧tuệ 。 爾nhĩ 乃nãi 名danh 為vi 。 報báo 父phụ 母mẫu 恩ân 。 問vấn 曰viết 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 所sở 有hữu 善thiện 法Pháp 。 盡tận 應ưng 教giáo 人nhân 。 何hà 故cố 獨độc 說thuyết 教giáo 四tứ 不bất 壞hoại 淨tịnh 耶da 。 尊tôn 者giả 波ba 奢xa 說thuyết 曰viết 。 此thử 中trung 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 聖thánh 道Đạo 名danh 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 聖thánh 道Đạo 。 或hoặc 是thị 相tương 應ứng 法pháp 。 或hoặc 是thị 共cộng 有hữu 法pháp 。 若nhược 說thuyết 信tín 則tắc 說thuyết 相tương 應ứng 法Pháp 聖thánh 道Đạo 。 若nhược 說thuyết 戒giới 則tắc 說thuyết 共cộng 有hữu 法pháp 聖thánh 道Đạo 。


復phục 次thứ 此thử 說thuyết 現hiện 初sơ 門môn 略lược 要yếu 始thỉ 入nhập 法pháp 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 所sở 有hữu 善thiện 法Pháp 。 或hoặc 是thị 色sắc 或hoặc 非phi 色sắc 。 若nhược 說thuyết 戒giới 。 當đương 知tri 已dĩ 說thuyết 色sắc 性tánh 善thiện 法Pháp 。 若nhược 說thuyết 信tín 。 當đương 知tri 已dĩ 說thuyết 非phi 色sắc 性tánh 善thiện 法Pháp 。 如như 色sắc 法pháp 非phi 色sắc 法pháp 。 相tương 應ứng 不bất 相tương 應ứng 。 有hữu 依y 無vô 依y 。 有hữu 行hành 無vô 行hành 。 有hữu 勢thế 用dụng 無vô 勢thế 用dụng 。 有hữu 緣duyên 無vô 緣duyên 。 當đương 知tri 亦diệc 如như 是thị 。


復phục 次thứ 所sở 有hữu 善thiện 法Pháp 。 或hoặc 是thị 根căn 性tánh 。 或hoặc 非phi 根căn 性tánh 。 若nhược 說thuyết 信tín 。 當đương 知tri 已dĩ 說thuyết 根căn 性tánh 善thiện 法Pháp 。 若nhược 說thuyết 戒giới 。 當đương 知tri 已dĩ 說thuyết 非phi 根căn 性tánh 善thiện 法Pháp 。


復phục 次thứ 依y 四tứ 不bất 壞hoại 淨tịnh 故cố 。 施thi 設thiết 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。


復phục 次thứ 此thử 四tứ 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 有hữu 二nhị 種chủng 相tướng 。 一nhất 不bất 壞hoại 相tương/tướng 。 二nhị 是thị 淨tịnh 相tương/tướng 。 不bất 壞hoại 相tương/tướng 者giả 。 無vô 漏lậu 信tín 不bất 為vi 非phi 信tín 所sở 壞hoại 。 無vô 漏lậu 戒giới 不bất 為vi 非phi 戒giới 所sở 壞hoại 。 信tín 於ư 心tâm 數số 法pháp 中trung 是thị 淨tịnh 相tương/tướng 。 戒giới 於ư 四tứ 大đại 法pháp 中trung 是thị 淨tịnh 相tương/tướng 。


復phục 次thứ 為vi 示thị 止chỉ 惡ác 道đạo 貧bần 窮cùng 怖bố 畏úy 方phương 便tiện 故cố 。 戒giới 能năng 止chỉ 惡ác 道đạo 怖bố 畏úy 。 信tín 能năng 止chỉ 貧bần 窮cùng 怖bố 畏úy 。 無vô 漏lậu 信tín 戒giới 。 雖tuy 無vô 障chướng 非phi 不bất 因nhân 有hữu 漏lậu 信tín 戒giới 。


復phục 次thứ 欲dục 引dẫn 道đạo 依y 外ngoại 道đạo 受thọ 化hóa 者giả 令linh 入nhập 佛Phật 法Pháp 故cố 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 或hoặc 有hữu 親thân 屬thuộc 。 依y 外ngoại 道đạo 受thọ 化hóa 。 以dĩ 親thân 受thọ 故cố 。 讚tán 歎thán 佛Phật 法Pháp 。 毀hủy 訾tí 外ngoại 道đạo 法pháp 。 令linh 他tha 瞋sân 恚khuể 。 轉chuyển 遠viễn 佛Phật 法Pháp 。 佛Phật 於ư 是thị 說thuyết 。 汝nhữ 等đẳng 無vô 力lực 無vô 畏úy 。 不bất 知tri 眾chúng 生sanh 諸chư 根căn 心tâm 行hành 。 汝nhữ 於ư 彼bỉ 人nhân 。 若nhược 有hữu 憐lân 愍mẫn 心tâm 者giả 。 當đương 為vi 說thuyết 四tứ 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 若nhược 得đắc 四tứ 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 心tâm 不bất 移di 動động 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 比Bỉ 丘Khâu 當đương 知tri 。 四tứ 大đại 可khả 令linh 變biến 異dị 。 若nhược 人nhân 得đắc 四tứ 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 無vô 有hữu 變biến 異dị 。 問vấn 曰viết 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 盡tận 不bất 變biến 異dị 。 何hà 以dĩ 獨độc 說thuyết 四tứ 大đại 不bất 變biến 異dị 耶da 。


答đáp 曰viết 。

以dĩ 四tứ 法pháp 明minh 四tứ 法pháp 故cố 。


復phục 次thứ 行hành 者giả 。 先tiên 觀quán 四tứ 大đại 不bất 變biến 異dị 相tướng 。 然nhiên 後hậu 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 見kiến 不bất 變biến 異dị 相tướng 。


復phục 次thứ 外ngoại 道đạo 計kế 四tứ 大đại 是thị 常thường 。 佛Phật 說thuyết 四tứ 大đại 非phi 是thị 常thường 法pháp 。 假giả 令linh 四tứ 大đại 。 如như 外ngoại 道đạo 所sở 說thuyết 是thị 常thường 者giả 。 是thị 常thường 法pháp 可khả 令linh 變biến 異dị 。 若nhược 我ngã 弟đệ 子tử 。 成thành 就tựu 四tứ 不bất 壞hoại 淨tịnh 有hữu 變biến 異dị 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。


復phục 次thứ 四tứ 大đại 能năng 持trì 展triển 轉chuyển 增tăng 長trưởng 生sanh 死tử 法pháp 。


佛Phật 經Kinh 說thuyết 。 信tín 是thị 大đại 象tượng 手thủ 。 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 佛Phật 說thuyết 信tín 是thị 大đại 象tượng 手thủ 。


答đáp 曰viết 。

能năng 有hữu 所sở 取thủ 故cố 。 如như 象tượng 有hữu 手thủ 。 能năng 取thủ 眾chúng 生sanh 數số 非phi 眾chúng 生sanh 數số 物vật 。 如như 是thị 聖thánh 弟đệ 子tử 。 有hữu 信tín 手thủ 者giả 。 能năng 取thủ 善thiện 法Pháp 。


佛Phật 經Kinh 說thuyết 若nhược 聖thánh 弟đệ 子tử 。 成thành 就tựu 於ư 佛Phật 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 多đa 住trụ 此thử 法pháp 時thời 。 是thị 時thời 先tiên 成thành 就tựu 於ư 。 佛Phật 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 諸chư 天thiên 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 如như 我ngã 等đẳng 成thành 就tựu 多đa 住trụ 於ư 佛Phật 不bất 壞hoại 淨tịnh 故cố 。 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 諸chư 聖thánh 弟đệ 子tử 。 亦diệc 成thành 就tựu 於ư 佛Phật 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 亦diệc 當đương 生sanh 此thử 間gian 。 與dữ 我ngã 等đẳng 同đồng 處xứ 。 成thành 就tựu 於ư 法pháp 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 於ư 僧Tăng 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 於ư 戒giới 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 亦diệc 如như 是thị 。 問vấn 曰viết 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 先tiên 於ư 此thử 間gian 。 盡tận 成thành 就tựu 四tứ 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 何hà 故cố 諸chư 天thiên 。 或hoặc 有hữu 讚tán 歎thán 於ư 佛Phật 。 不bất 壞hoại 淨tịnh 者giả 。 或hoặc 有hữu 乃nãi 至chí 讚tán 歎thán 於ư 戒giới 不bất 壞hoại 淨tịnh 者giả 耶da 。


答đáp 曰viết 。

眾chúng 生sanh 或hoặc 有hữu 。 為vi 於ư 佛Phật 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 勤cần 修tu 方phương 便tiện 。 入nhập 於ư 佛Phật 法Pháp 。 或hoặc 有hữu 乃nãi 至chí 為vi 於ư 戒giới 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 勤cần 修tu 方phương 便tiện 。 入nhập 於ư 佛Phật 法Pháp 。 若nhược 為vi 於ư 佛Phật 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 諸chư 天thiên 勤cần 修tu 方phương 便tiện 。 入nhập 於ư 佛Phật 法Pháp 者giả 。 則tắc 讚tán 歎thán 於ư 佛Phật 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 乃nãi 至chí 為vi 於ư 戒giới 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 諸chư 天thiên 勤cần 修tu 方phương 便tiện 。 入nhập 於ư 佛Phật 法Pháp 者giả 。 則tắc 讚tán 歎thán 於ư 戒giới 不bất 壞hoại 淨tịnh 。


復phục 次thứ 諸chư 天thiên 或hoặc 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 觀quán 於ư 佛Phật 者giả 。 或hoặc 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 觀quán 於ư 戒giới 者giả 。 若nhược 樂nhạo/nhạc/lạc 觀quán 於ư 佛Phật 者giả 。 讚tán 歎thán 於ư 佛Phật 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 乃nãi 至chí 若nhược 樂nhạo/nhạc/lạc 觀quán 於ư 戒giới 者giả 。 讚tán 歎thán 於ư 戒giới 不bất 壞hoại 淨tịnh 。


佛Phật 經Kinh 說thuyết 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 成thành 就tựu 無vô 根căn 信tín 。 問vấn 曰viết 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 皆giai 有hữu 根căn 。 何hà 故cố 說thuyết 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 信tín 無vô 根căn 耶da 。


答đáp 曰viết 。

此thử 信tín 以dĩ 無vô 見kiến 道đạo 根căn 故cố 。 如như 說thuyết 不bất 壞hoại 智trí 相tương 應ứng 信tín 。 以dĩ 見kiến 道đạo 為vi 根căn 。 彼bỉ 無vô 見kiến 道đạo 根căn 故cố 言ngôn 無vô 根căn 。 而nhi 有hữu 與dữ 見kiến 道đạo 相tương 似tự 信tín 為vi 根căn 。


復phục 次thứ 無vô 無vô 漏lậu 智trí 善thiện 根căn 故cố 言ngôn 無vô 根căn 。 無vô 漏lậu 信tín 以dĩ 無vô 漏lậu 智trí 。 無vô 漏lậu 善thiện 根căn 為vi 根căn 。 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 漏lậu 智trí 。 亦diệc 不bất 得đắc 無vô 漏lậu 善thiện 根căn 。 而nhi 得đắc 與dữ 無vô 漏lậu 相tương 似tự 信tín 。


復phục 次thứ 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 不bất 久cửu 供cúng 養dường 佛Phật 。 亦diệc 不bất 親thân 近cận 。 諸chư 有hữu 德đức 比Bỉ 丘Khâu 。 而nhi 得đắc 如như 是thị 信tín 。 若nhược 於ư 樓lâu 觀quán 象tượng 馬mã 之chi 上thượng 。 見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 即tức 前tiền 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 身thân 投đầu 地địa 。 身thân 無vô 苦khổ 痛thống 。 是thị 無vô 根căn 信tín 力lực 。 亦diệc 是thị 佛Phật 之chi 威uy 神thần 。 是thị 故cố 名danh 無vô 根căn 信tín 。


復phục 次thứ 此thử 信tín 無vô 相tướng 似tự 因nhân 。 無vô 有hữu 法pháp 與dữ 彼bỉ 信tín 作tác 相tương 似tự 因nhân 者giả 。 如như 乾can/kiền/càn 樹thụ 無vô 根căn 。 彼bỉ 信tín 亦diệc 爾nhĩ 。 故cố 名danh 無vô 根căn 。


復phục 次thứ 雖tuy 有hữu 此thử 信tín 。 不bất 免miễn 惡ác 道đạo 。 故cố 名danh 無vô 根căn 信tín 。


此thử 四tứ 顛điên 倒đảo 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 幾kỷ 斷đoạn 幾kỷ 不bất 斷đoạn 。 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 作tác 此thử 論luận 。


答đáp 曰viết 。

如như 毘tỳ 婆bà 闍xà 婆bà 提đề 說thuyết 。 有hữu 十thập 二nhị 顛điên 倒đảo 。 謂vị 無vô 常thường 有hữu 常thường 想tưởng 顛điên 倒đảo 心tâm 顛điên 倒đảo 見kiến 顛điên 倒đảo 。 苦khổ 有hữu 樂lạc 想tưởng 。 顛điên 倒đảo 心tâm 顛điên 倒đảo 見kiến 顛điên 倒đảo 。 無vô 我ngã 我ngã 想tưởng 。 顛điên 倒đảo 心tâm 顛điên 倒đảo 見kiến 顛điên 倒đảo 。 不bất 淨tịnh 淨tịnh 想tưởng 。 顛điên 倒đảo 心tâm 顛điên 倒đảo 見kiến 顛điên 倒đảo 。 八bát 是thị 見kiến 道đạo 斷đoạn 。 四tứ 是thị 修tu 道Đạo 斷đoạn 。 八bát 見kiến 道đạo 斷đoạn 者giả 。 無vô 常thường 常thường 想tưởng 。 顛điên 倒đảo 見kiến 顛điên 倒đảo 。 苦khổ 有hữu 樂lạc 想tưởng 。 顛điên 倒đảo 見kiến 顛điên 倒đảo 。 無vô 我ngã 我ngã 想tưởng 。 顛điên 倒đảo 見kiến 顛điên 倒đảo 不bất 淨tịnh 淨tịnh 想tưởng 。 顛điên 倒đảo 見kiến 顛điên 倒đảo 。 四tứ 是thị 修tu 道Đạo 斷đoạn 者giả 。 無vô 常thường 計kế 常thường 心tâm 顛điên 倒đảo 。 苦khổ 計kế 樂nhạo/nhạc/lạc 心tâm 顛điên 倒đảo 。 無vô 我ngã 計kế 我ngã 心tâm 顛điên 倒đảo 。 不bất 淨tịnh 計kế 淨tịnh 心tâm 顛điên 倒đảo 。 諸chư 見kiến 道đạo 斷đoạn 者giả 。 苦khổ 比tỉ 忍nhẫn 現hiện 在tại 前tiền 時thời 畢tất 竟cánh 斷đoạn 。 諸chư 修tu 道Đạo 斷đoạn 者giả 。 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 畢tất 竟cánh 斷đoạn 。 問vấn 曰viết 。 彼bỉ 何hà 故cố 作tác 如như 是thị 說thuyết 。


答đáp 曰viết 。

彼bỉ 依y 佛Phật 經Kinh 。 佛Phật 經Kinh 說thuyết 佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。 此thử 四tứ 顛điên 倒đảo 想tưởng 顛điên 倒đảo 心tâm 顛điên 倒đảo 見kiến 顛điên 倒đảo 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 依y 此thử 經Kinh 故cố 。 說thuyết 十thập 二nhị 顛điên 倒đảo 。 以dĩ 二nhị 事sự 止chỉ 如như 是thị 說thuyết 者giả 意ý 。 而nhi 作tác 問vấn 答đáp 。 若nhược 作tác 是thị 問vấn 。 此thử 四tứ 顛điên 倒đảo 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 幾kỷ 斷đoạn 幾kỷ 不bất 斷đoạn 。 則tắc 止chỉ 彼bỉ 說thuyết 十thập 二nhị 者giả 意ý 。 若nhược 作tác 是thị 答đáp 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 盡tận 斷đoạn 則tắc 止chỉ 彼bỉ 說thuyết 是thị 修tu 道Đạo 斷đoạn 者giả 意ý 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 修tu 道Đạo 中trung 無vô 如như 是thị 法pháp 。 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 所sở 斷đoạn 。 若nhược 顛điên 倒đảo 有hữu 十thập 二nhị 種chủng 。 亦diệc 是thị 修tu 道Đạo 斷đoạn 者giả 。 則tắc 違vi 佛Phật 經Kinh 。 如như 說thuyết 佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 有hữu 四tứ 顛điên 倒đảo 。 所sở 顛điên 倒đảo 者giả 。 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 愚ngu 小tiểu 凡phàm 夫phu 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 凡phàm 夫phu 觀quán 生sanh 死tử 法pháp 。 不bất 見kiến 端đoan 緒tự 。 如như 觀quán 狗cẩu 腸tràng 。 佛Phật 經Kinh 若nhược 說thuyết 四tứ 。 當đương 知tri 則tắc 無vô 十thập 二nhị 。 若nhược 說thuyết 皆giai 是thị 愚ngu 小tiểu 凡phàm 夫phu 。 當đương 知tri 則tắc 非phi 修tu 道Đạo 所sở 斷đoạn 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 顛điên 倒đảo 但đãn 有hữu 四tứ 者giả 。 毘tỳ 婆bà 闍xà 婆bà 提đề 所sở 引dẫn 經Kinh 云vân 何hà 通thông 耶da 。


答đáp 曰viết 。

想tưởng 心tâm 親thân 近cận 顛điên 倒đảo 故cố 。 亦diệc 名danh 顛điên 倒đảo 。 問vấn 曰viết 。 受thọ 等đẳng 諸chư 數số 法pháp 。 亦diệc 親thân 近cận 顛điên 倒đảo 法pháp 。 何hà 故cố 不bất 名danh 顛điên 倒đảo 耶da 。 答đáp 曰viết 此thử 二nhị 是thị 世thế 俗tục 言ngôn 說thuyết 法Pháp 故cố 。 世thế 俗tục 皆giai 作tác 是thị 說thuyết 。 此thử 人nhân 心tâm 顛điên 倒đảo 想tưởng 顛điên 倒đảo 。 而nhi 不bất 說thuyết 受thọ 顛điên 倒đảo 思tư 顛điên 倒đảo 。 問vấn 曰viết 。 顛điên 倒đảo 體thể 性tánh 是thị 何hà 。


答đáp 曰viết 。

體thể 性tánh 是thị 慧tuệ 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 顛điên 倒đảo 體thể 性tánh 是thị 慧tuệ 者giả 。 此thử 五ngũ 見kiến 幾kỷ 是thị 顛điên 倒đảo 。 幾kỷ 非phi 顛điên 倒đảo 。


答đáp 曰viết 。

二nhị 見kiến 半bán 是thị 顛điên 倒đảo 。 二nhị 見kiến 半bán 非phi 顛điên 倒đảo 二nhị 見kiến 半bán 是thị 顛điên 倒đảo 者giả 。 謂vị 身thân 見kiến 見kiến 取thủ 邊biên 見kiến 中trung 常thường 見kiến 。 二nhị 見kiến 半bán 非phi 顛điên 倒đảo 者giả 。 謂vị 邪tà 見kiến 戒giới 取thủ 邊biên 見kiến 中trung 斷đoạn 見kiến 。 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 二nhị 見kiến 半bán 是thị 顛điên 倒đảo 。 二nhị 見kiến 半bán 非phi 顛điên 倒đảo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

以dĩ 三tam 事sự 故cố 是thị 顛điên 倒đảo 。 一nhất 以dĩ 猛mãnh 利lợi 。 二nhị 以dĩ 妄vọng 取thủ 。 三tam 以dĩ 一nhất 向hướng 性tánh 顛điên 倒đảo 。 邪tà 見kiến 邊biên 見kiến 所sở 攝nhiếp 斷đoạn 見kiến 。 雖tuy 是thị 猛mãnh 利lợi 一nhất 向hướng 性tánh 顛điên 倒đảo 。 而nhi 非phi 妄vọng 取thủ 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 向hướng 壞hoại 物vật 體thể 故cố 。 戒giới 取thủ 雖tuy 是thị 猛mãnh 利lợi 亦diệc 是thị 妄vọng 取thủ 。 而nhi 非phi 一nhất 向hướng 性tánh 顛điên 倒đảo 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 有hữu 少thiểu 相tương 似tự 故cố 。 有hữu 色sắc 界giới 道đạo 。 能năng 離ly 欲dục 界giới 。 有hữu 無vô 色sắc 界giới 道đạo 。 能năng 離ly 色sắc 界giới 。 此thử 是thị 顛điên 倒đảo 體thể 性tánh 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 已dĩ 說thuyết 體thể 性tánh 。 所sở 以dĩ 今kim 當đương 說thuyết 。 何hà 故cố 名danh 顛điên 倒đảo 。 顛điên 倒đảo 是thị 何hà 義nghĩa 。


答đáp 曰viết 。

所sở 取thủ 顛điên 倒đảo 故cố 名danh 顛điên 倒đảo 。


此thử 顛điên 倒đảo 。 一nhất 向hướng 見kiến 苦khổ 斷đoạn 。 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 顛điên 倒đảo 一nhất 向hướng 見kiến 苦khổ 斷đoạn 耶da 。


答đáp 曰viết 。

因nhân 苦khổ 生sanh 故cố 。 還hoàn 見kiến 苦khổ 斷đoạn 。


復phục 次thứ 此thử 顛điên 倒đảo 。 依y 果quả 生sanh 故cố 。 還hoàn 見kiến 果quả 斷đoạn 。


復phục 次thứ 身thân 見kiến 是thị 見kiến 苦khổ 斷đoạn 性tánh 。 是thị 顛điên 倒đảo 以dĩ 身thân 見kiến 。 是thị 見kiến 苦khổ 斷đoạn 故cố 。 顛điên 倒đảo 亦diệc 見kiến 苦khổ 斷đoạn 。


復phục 次thứ 苦Khổ 諦Đế 是thị 麁thô 現hiện 法pháp 。 若nhược 於ư 麁thô 現hiện 法pháp 中trung 謬mậu 誤ngộ 者giả 。 則tắc 為vi 賢hiền 聖thánh 。 之chi 所sở 呵ha 責trách 。 如như 人nhân 晝trú 日nhật 謬mậu 誤ngộ 人nhân 所sở 呵ha 責trách 。 彼bỉ 亦diệc 如như 是thị 。 餘dư 三tam 諦đế 微vi 細tế 。 若nhược 於ư 微vi 細tế 法pháp 中trung 。 有hữu 謬mậu 誤ngộ 者giả 。 賢hiền 聖thánh 不bất 必tất 呵ha 責trách 。 如như 人nhân 於ư 夜dạ 有hữu 謬mậu 誤ngộ 者giả 。 不bất 必tất 為vi 人nhân 。 之chi 所sở 呵ha 責trách 。


復phục 次thứ 行hành 者giả 見kiến 苦khổ 已dĩ 。 更cánh 無vô 顛điên 倒đảo 心tâm 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 以dĩ 分phân 別biệt 故cố 。 而nhi 作tác 是thị 說thuyết 。 假giả 令linh 行hành 者giả 見kiến 苦Khổ 諦Đế 已dĩ 。 不bất 見kiến 餘dư 三tam 諦đế 。 他tha 人nhân 問vấn 言ngôn 。 此thử 陰ấm 是thị 常thường 是thị 斷đoạn 。 答đáp 言ngôn 是thị 斷đoạn 。 無vô 有hữu 一nhất 剎sát 那na 住trụ 者giả 。 為vi 是thị 苦khổ 是thị 樂lạc 耶da 。 答đáp 言ngôn 是thị 苦khổ 。 如như 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 。 是thị 淨tịnh 不bất 淨tịnh 耶da 。 答đáp 言ngôn 是thị 不bất 淨tịnh 。 糞phẩn 穢uế 聚tụ 。 有hữu 我ngã 無vô 我ngã 耶da 。 答đáp 言ngôn 無vô 我ngã 。 無vô 作tác 無vô 作tác 者giả 。


問vấn 曰viết 。 堅kiên 信tín 堅kiên 法pháp 人nhân 。 亦diệc 斷đoạn 顛điên 倒đảo 。 何hà 故cố 但đãn 說thuyết 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 耶da 。


答đáp 曰viết 。

應ưng 說thuyết 而nhi 不bất 說thuyết 者giả 。 當đương 知tri 此thử 說thuyết 有hữu 餘dư 。


復phục 次thứ 堅kiên 信tín 堅kiên 法pháp 人nhân 。 是thị 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 於ư 此thử 顛điên 倒đảo 。 或hoặc 有hữu 斷đoạn 者giả 有hữu 不bất 斷đoạn 者giả 。 此thử 中trung 一nhất 向hướng 說thuyết 不bất 分phân 別biệt 相tướng 者giả 。


復phục 次thứ 欲dục 令linh 疑nghi 者giả 得đắc 決quyết 定định 故cố 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 行hành 凡phàm 夫phu 所sở 行hành 法pháp 。 與dữ 妻thê 子tử 同đồng 一nhất 處xứ 宿túc 。 手thủ 捫môn 摸mạc 骨cốt 人nhân 。 著trước 憍kiều 奢xa 耶da 衣y 。 栴chiên 檀đàn 塗đồ 身thân 。 亦diệc 著trước 種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc 華hoa 鬘man 。 亦diệc 驅khu 使sử 奴nô 婢tỳ 僕bộc 從tùng 。 亦diệc 以dĩ 手thủ 打đả 搏bác 眾chúng 生sanh 時thời 。 人nhân 見kiến 此thử 事sự 故cố 。 謂vị 不bất 斷đoạn 顛điên 倒đảo 。 欲dục 令linh 此thử 疑nghi 得đắc 決quyết 定định 故cố 。 而nhi 作tác 是thị 說thuyết 。 堅kiên 信tín 堅kiên 法pháp 人nhân 。 尚thượng 無vô 有hữu 漏lậu 善thiện 心tâm 不bất 隱ẩn 沒một 無vô 記ký 心tâm 現hiện 在tại 前tiền 。 何hà 況huống 染nhiễm 污ô 心tâm 耶da 。


問vấn 曰viết 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 起khởi 染nhiễm 愛ái 時thời 。 為vi 是thị 樂lạc 想tưởng 淨tịnh 想tưởng 。 為vi 是thị 苦khổ 想tưởng 不bất 淨tịnh 想tưởng 。 若nhược 起khởi 樂lạc 想tưởng 淨tịnh 想tưởng 者giả 。 云vân 何hà 不bất 是thị 顛điên 倒đảo 耶da 。 若nhược 是thị 苦khổ 想tưởng 。 不bất 淨tịnh 想tưởng 者giả 。 云vân 何hà 起khởi 染nhiễm 愛ái 耶da 。


答đáp 曰viết 。

應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 起khởi 樂lạc 想tưởng 淨tịnh 想tưởng 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 然nhiên 者giả 云vân 何hà 不bất 是thị 顛điên 倒đảo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

先tiên 作tác 是thị 說thuyết 。 以dĩ 三tam 事sự 故cố 是thị 顛điên 倒đảo 。 一nhất 以dĩ 猛mãnh 利lợi 。 二nhị 以dĩ 妄vọng 取thủ 。 三tam 以dĩ 一nhất 向hướng 性tánh 倒đảo 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 染nhiễm 愛ái 。 雖tuy 是thị 猛mãnh 利lợi 及cập 以dĩ 妄vọng 取thủ 。 而nhi 非phi 一nhất 向hướng 性tánh 倒đảo 。


復phục 次thứ 或hoặc 有hữu 於ư 諦đế 計kế 樂nhạo/nhạc/lạc 計kế 淨tịnh 。 或hoặc 有hữu 於ư 境cảnh 界giới 計kế 樂nhạo/nhạc/lạc 計kế 淨tịnh 。 於ư 諦đế 計kế 樂nhạo/nhạc/lạc 計kế 淨tịnh 者giả 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 永vĩnh 斷đoạn 於ư 境cảnh 界giới 。 計kế 樂nhạo/nhạc/lạc 計kế 淨tịnh 者giả 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 未vị 斷đoạn 。


復phục 有hữu 說thuyết 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 起khởi 染nhiễm 愛ái 時thời 。 計kế 苦khổ 計kế 不bất 淨tịnh 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 然nhiên 者giả 云vân 何hà 起khởi 染nhiễm 愛ái 耶da 。


答đáp 曰viết 。

從tùng 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 學học 習tập 此thử 法pháp 。 身thân 心tâm 生sanh 熱nhiệt 。 為vi 制chế 伏phục 此thử 心tâm 故cố 。 起khởi 此thử 染nhiễm 愛ái 。 猶do 如như 自tự 喜hỷ 婆Bà 羅La 門Môn 。 指chỉ 觸xúc 糞phẩn 穢uế 。 詣nghệ 鍜# 師sư 所sở 。 求cầu 以dĩ 火hỏa 淨tịnh 之chi 。


時thời 鍜# 師sư 語ngữ 言ngôn 。 可khả 以dĩ 灰hôi 土thổ/độ 浣hoán 草thảo 而nhi 以dĩ 淨tịnh 之chi 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 如như 是thị 等đẳng 物vật 。 不bất 能năng 淨tịnh 於ư 我ngã 指chỉ 。 必tất 當đương 以dĩ 火hỏa 淨tịnh 之chi 。 是thị 時thời 鍜# 師sư 。 燒thiêu 鉗kiềm 作tác 火hỏa 色sắc 。 以dĩ 鉗kiềm 其kỳ 指chỉ 。


時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 為vi 熱nhiệt 所sở 苦khổ 逼bức 。 便tiện 振chấn 其kỳ 手thủ 。 以dĩ 指chỉ 著trước 口khẩu 中trung 。 婆Bà 羅La 門Môn 審thẩm 知tri 指chỉ 不bất 淨tịnh 。 但đãn 為vi 苦khổ 痛thống 所sở 逼bức 。 而nhi 著trước 口khẩu 中trung 。 彼bỉ 亦diệc 如như 是thị 。


復phục 次thứ 為vi 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 久cửu 習tập 煩phiền 惱não 所sở 逼bức 切thiết 故cố 。 為vi 治trị 此thử 法pháp 起khởi 於ư 染nhiễm 愛ái 。 如như 人nhân 身thân 體thể 鮮tiên 白bạch 軟nhuyễn 細tế 。 而nhi 生sanh 癰ung 瘡sang 極cực 用dụng 苦khổ 痛thống 。 求cầu 欲dục 治trị 之chi 醫y 語ngữ 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 可khả 以dĩ 濕thấp 狗cẩu 糞phẩn 而nhi 用dụng 塗đồ 之chi 。 其kỳ 人nhân 即tức 塗đồ 。 審thẩm 知tri 狗cẩu 糞phẩn 不bất 淨tịnh 。 為vì 除trừ 病bệnh 故cố 。 而nhi 以dĩ 塗đồ 之chi 。 彼bỉ 亦diệc 如như 是thị 。


此thử 三tam 三tam 昧muội 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 幾kỷ 過quá 去khứ 成thành 就tựu 。 幾kỷ 未vị 來lai 成thành 就tựu 。 幾kỷ 現hiện 在tại 成thành 就tựu 。 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 作tác 此thử 論luận 。


答đáp 曰viết 。

為vi 止chỉ 言ngôn 無vô 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 行hành 於ư 世thế 中trung 愚ngu 故cố 。 廣quảng 說thuyết 如như 上thượng 。


此thử 三tam 三tam 昧muội 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 幾kỷ 過quá 去khứ 成thành 就tựu 。 幾kỷ 未vị 來lai 成thành 就tựu 。 幾kỷ 現hiện 在tại 成thành 就tựu 。


答đáp 曰viết 。

未vị 來lai 悉tất 成thành 就tựu 。 過quá 去khứ 滅diệt 已dĩ 不bất 捨xả 則tắc 成thành 就tựu 。 現hiện 在tại 若nhược 現hiện 在tại 前tiền 則tắc 成thành 就tựu 。 道đạo 比tỉ 智trí 最tối 初sơ 剎sát 那na 無vô 過quá 去khứ 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 未vị 有hữu 一nhất 剎sát 那na 生sanh 已dĩ 滅diệt 者giả 。 生sanh 已dĩ 滅diệt 者giả 。 得đắc 果quả 故cố 捨xả 。 三tam 未vị 來lai 成thành 就tựu 。 一nhất 現hiện 在tại 。 謂vị 無Vô 願Nguyện 三Tam 昧Muội 。 彼bỉ 滅diệt 已dĩ 不bất 捨xả 。 若nhược 起khởi 空không 三tam 昧muội 現hiện 在tại 前tiền 。 一nhất 過quá 去khứ 成thành 就tựu 。 謂vị 無Vô 願Nguyện 三Tam 昧Muội 。 三tam 未vị 來lai 。 一nhất 現hiện 在tại 謂vị 空không 。 彼bỉ 滅diệt 已dĩ 不bất 捨xả 。 若nhược 起khởi 無vô 相tướng 三tam 昧muội 現hiện 在tại 前tiền 。 二nhị 過quá 去khứ 謂vị 空không 。 無Vô 願Nguyện 三Tam 昧Muội 。 三tam 未vị 來lai 。 一nhất 現hiện 在tại 謂vị 無vô 相tướng 。 若nhược 滅diệt 已dĩ 不bất 捨xả 。 於ư 此thử 三tam 三tam 昧muội 。 若nhược 起khởi 一nhất 現hiện 在tại 前tiền 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 三tam 。 現hiện 在tại 一nhất 起khởi 現hiện 在tại 前tiền 者giả 。 三tam 三tam 昧muội 廣quảng 如như 使sử 揵kiền 度độ 大đại 章chương 說thuyết 。 信tín 解giải 脫thoát 轉chuyển 根căn 作tác 見kiến 到đáo 。 廣quảng 說thuyết 如như 人nhân 品phẩm 中trung 。 若nhược 道đạo 過quá 去khứ 。 彼bỉ 道đạo 已dĩ 修tu 已dĩ 猗ỷ 耶da 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 修tu 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 得đắc 修tu 。 二nhị 行hành 修tu 。 三tam 對đối 治trị 修tu 。 四tứ 除trừ 去khứ 修tu 。 有hữu 為vi 善thiện 法Pháp 。 是thị 得đắc 修tu 行hành 修tu 。 有hữu 漏lậu 法pháp 是thị 對đối 治trị 修tu 除trừ 去khứ 修tu 。 外ngoại 國quốc 法Pháp 師sư 說thuyết 。 修tu 有hữu 六lục 種chủng 。 四tứ 如như 先tiên 說thuyết 。 更cánh 有hữu 二nhị 修tu 。 謂vị 戒giới 修tu 分phân 別biệt 修tu 。 戒giới 修tu 者giả 是thị 修tu 根căn 。 如như 說thuyết 若nhược 此thử 六lục 根căn 。 善thiện 調điều 伏phục 。 善thiện 覆phú 藏tàng 。 善thiện 守thủ 護hộ 。 善thiện 修tu 者giả 。 謂vị 能năng 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 分phân 別biệt 修tu 者giả 。 分phân 別biệt 於ư 身thân 。 如như 說thuyết 此thử 身thân 謂vị 髮phát 毛mao 爪trảo 齒xỉ 等đẳng 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 罽kế 賓tân 沙Sa 門Môn 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 此thử 二nhị 修tu 當đương 知tri 在tại 前tiền 二nhị 修tu 中trung 。 謂vị 對đối 治trị 修tu 除trừ 去khứ 修tu 。 是thị 故cố 修tu 有hữu 四tứ 種chủng 。 此thử 中trung 依y 二nhị 種chủng 修tu 而nhi 作tác 論luận 。 謂vị 得đắc 修tu 行hành 修tu 。 如như 說thuyết 若nhược 修tu 法pháp 智trí 。 亦diệc 修tu 比tỉ 智trí 耶da 。 此thử 亦diệc 依y 二nhị 修tu 而nhi 作tác 論luận 。 如như 說thuyết 修tu 身thân 修tu 心tâm 修tu 戒giới 修tu 慧tuệ 。 此thử 亦diệc 依y 二nhị 修tu 而nhi 作tác 論luận 。 謂vị 對đối 治trị 修tu 除trừ 去khứ 修tu 。 如như 說thuyết 云vân 何hà 修tu 眼nhãn 根căn 。 亦diệc 依y 此thử 二nhị 修tu 而nhi 作tác 論luận 。 如như 說thuyết 若nhược 修tu 世thế 俗tục 初sơ 禪thiền 。 亦diệc 修tu 無vô 漏lậu 耶da 。 此thử 亦diệc 依y 二nhị 修tu 而nhi 作tác 論luận 。 謂vị 得đắc 修tu 行hành 修tu 。 如như 說thuyết 若nhược 修tu 空Không 三Tam 昧Muội 。 亦diệc 修tu 無vô 願nguyện 耶da 。 亦diệc 依y 此thử 二nhị 修tu 而nhi 作tác 論luận 。 如như 說thuyết 若nhược 修tu 身thân 念niệm 處xứ 。 亦diệc 修tu 受thọ 念niệm 處xứ 耶da 。 亦diệc 依y 此thử 二nhị 修tu 而nhi 作tác 論luận 。 如như 說thuyết 若nhược 修tu 無vô 常thường 想tưởng 。 亦diệc 觀quán 無vô 常thường 想tưởng 耶da 。 此thử 中trung 或hoặc 有hữu 說thuyết 。 是thị 得đắc 修tu 者giả 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 。 是thị 行hành 修tu 者giả 。 如như 說thuyết 云vân 何hà 可khả 修tu 法pháp 。 一nhất 切thiết 善thiện 有hữu 為vi 法pháp 。 此thử 中trung 雖tuy 有hữu 四tứ 種chủng 修tu 義nghĩa 。 亦diệc 依y 得đắc 修tu 行hành 修tu 而nhi 作tác 論luận 。 是thị 故cố 得đắc 作tác 四tứ 句cú 。 有hữu 法pháp 是thị 得đắc 修tu 行hành 修tu 非phi 對đối 治trị 修tu 除trừ 去khứ 修tu 。 有hữu 法pháp 是thị 對đối 治trị 修tu 除trừ 去khứ 修tu 非phi 得đắc 修tu 行hành 修tu 。 有hữu 法pháp 是thị 得đắc 修tu 行hành 修tu 亦diệc 是thị 對đối 治trị 修tu 除trừ 去khứ 修tu 。 有hữu 法pháp 非phi 得đắc 修tu 行hành 修tu 亦diệc 非phi 對đối 治trị 修tu 除trừ 去khứ 修tu 。 是thị 得đắc 修tu 行hành 修tu 非phi 對đối 治trị 修tu 除trừ 去khứ 修tu 者giả 。 無vô 漏lậu 有hữu 為vi 法pháp 是thị 也dã 。 是thị 對đối 治trị 修tu 除trừ 去khứ 修tu 非phi 得đắc 修tu 行hành 修tu 者giả 。 染nhiễm 污ô 法pháp 不bất 隱ẩn 沒một 無vô 記ký 有hữu 為vi 法pháp 是thị 也dã 。 是thị 得đắc 修tu 行hành 修tu 亦diệc 是thị 對đối 治trị 修tu 除trừ 去khứ 修tu 者giả 。 善thiện 有hữu 漏lậu 法pháp 是thị 也dã 。 非phi 得đắc 修tu 行hành 修tu 亦diệc 非phi 對đối 治trị 修tu 除trừ 去khứ 修tu 者giả 。 無vô 為vi 法pháp 是thị 也dã 。 問vấn 曰viết 修tu 是thị 何hà 義nghĩa 。 答đáp 曰viết 勳huân 義nghĩa 是thị 修tu 義nghĩa 。 學học 習tập 義nghĩa 是thị 修tu 義nghĩa 。 明minh 淨tịnh 義nghĩa 是thị 修tu 義nghĩa 。 現hiện 前tiền 修tu 以dĩ 行hành 名danh 說thuyết 。 未vị 來lai 修tu 以dĩ 得đắc 名danh 說thuyết 。 現hiện 在tại 以dĩ 現hiện 在tại 前tiền 故cố 名danh 修tu 。 未vị 來lai 以dĩ 當đương 生sanh 故cố 名danh 修tu 。


復phục 次thứ 現hiện 在tại 有hữu 所sở 作tác 故cố 名danh 修tu 。 未vị 來lai 與dữ 欲dục 故cố 名danh 修tu 。


復phục 次thứ 現hiện 在tại 在tại 身thân 中trung 故cố 名danh 修tu 。 未vị 來lai 以dĩ 得đắc 故cố 名danh 修tu 。


若nhược 道đạo 過quá 去khứ 。 彼bỉ 道đạo 已dĩ 修tu 已dĩ 猗ỷ 耶da 。


答đáp 曰viết 。

若nhược 道đạo 過quá 去khứ 已dĩ 修tu 已dĩ 猗ỷ 修tu 者giả 。 謂vị 二nhị 種chủng 修tu 。 得đắc 修tu 行hành 修tu 。 已dĩ 猗ỷ 者giả 已dĩ 過quá 去khứ 故cố 。 頗phả 道đạo 已dĩ 修tu 已dĩ 猗ỷ 。 彼bỉ 道đạo 不bất 過quá 去khứ 耶da 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 未vị 來lai 道đạo 。 已dĩ 修tu 已dĩ 猗ỷ 。 起khởi 不bất 淨tịnh 觀quán 現hiện 在tại 前tiền 。 未vị 來lai 有hữu 無vô 量lượng 剎sát 那na 修tu 。 從tùng 第đệ 二nhị 剎sát 那na 以dĩ 後hậu 。 盡tận 名danh 已dĩ 修tu 已dĩ 猗ỷ 道đạo 。 謂vị 得đắc 修tu 以dĩ 在tại 未vị 來lai 故cố 。 不bất 名danh 過quá 去khứ 。 乃nãi 至chí 起khởi 初sơ 盡tận 智trí 現hiện 在tại 前tiền 。 未vị 來lai 有hữu 無vô 量lượng 盡tận 智trí 剎sát 那na 修tu 。 從tùng 第đệ 二nhị 剎sát 那na 修tu 已dĩ 後hậu 。 盡tận 名danh 已dĩ 修tu 已dĩ 猗ỷ 道đạo 。 謂vị 得đắc 修tu 。 若nhược 道đạo 未vị 來lai 。 彼bỉ 道đạo 非phi 已dĩ 修tu 非phi 已dĩ 猗ỷ 耶da 。


答đáp 曰viết 。

或hoặc 道đạo 在tại 未vị 來lai 。 彼bỉ 道đạo 非phi 不bất 已dĩ 修tu 。 非phi 不bất 已dĩ 猗ỷ 。 乃nãi 至chí 廣quảng 作tác 四tứ 句cú 。 云vân 何hà 道đạo 在tại 未vị 來lai 。 彼bỉ 道đạo 非phi 不bất 已dĩ 修tu 。 非phi 不bất 已dĩ 猗ỷ 。


答đáp 曰viết 。

諸chư 未vị 來lai 道đạo 。 已dĩ 修tu 已dĩ 猗ỷ 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 云vân 何hà 道đạo 非phi 已dĩ 修tu 非phi 已dĩ 猗ỷ 。 彼bỉ 道đạo 非phi 未vị 來lai 耶da 。


答đáp 曰viết 。

起khởi 未vị 曾tằng 得đắc 道Đạo 現hiện 在tại 前tiền 。 起khởi 不bất 淨tịnh 觀quán 。 乃nãi 至chí 盡tận 智trí 現hiện 在tại 前tiền 。 此thử 道đạo 非phi 已dĩ 修tu 非phi 已dĩ 猗ỷ 。 此thử 道đạo 非phi 未vị 來lai 非phi 已dĩ 修tu 者giả 。 是thị 行hành 修tu 故cố 。 非phi 未vị 來lai 者giả 。 是thị 現hiện 在tại 故cố 。 云vân 何hà 道đạo 在tại 未vị 來lai 。 彼bỉ 道đạo 非phi 已dĩ 修tu 非phi 已dĩ 猗ỷ 。


答đáp 曰viết 。

諸chư 未vị 來lai 道đạo 。 非phi 已dĩ 修tu 非phi 已dĩ 猗ỷ 者giả 。 起khởi 不bất 淨tịnh 觀quán 。 乃nãi 至chí 盡tận 智trí 現hiện 在tại 前tiền 。 未vị 來lai 無vô 量lượng 剎sát 那na 修tu 。 諸chư 未vị 來lai 修tu 。 與dữ 最tối 初sơ 剎sát 那na 俱câu 者giả 。 彼bỉ 道đạo 非phi 已dĩ 修tu 已dĩ 猗ỷ 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 今kim 修tu 今kim 猗ỷ 。 謂vị 得đắc 修tu 而nhi 彼bỉ 道đạo 在tại 未vị 來lai 。 云vân 何hà 道đạo 不bất 在tại 未vị 來lai 。 彼bỉ 道đạo 非phi 不bất 已dĩ 修tu 。 非phi 不bất 已dĩ 猗ỷ 。


答đáp 曰viết 。

過quá 去khứ 道đạo 亦diệc 起khởi 曾tằng 得đắc 道Đạo 現hiện 在tại 前tiền 。 曾tằng 得đắc 道Đạo 者giả 。 曾tằng 得đắc 不bất 淨tịnh 觀quán 。 乃nãi 至chí 盡tận 智trí 起khởi 現hiện 在tại 前tiền 。 問vấn 曰viết 。 此thử 道đạo 是thị 今kim 修tu 今kim 猗ỷ 。 是thị 行hành 修tu 何hà 故cố 說thuyết 非phi 不bất 已dĩ 修tu 非phi 已dĩ 猗ỷ 耶da 。


答đáp 曰viết 。

此thử 文văn 應ưng 如như 是thị 說thuyết 。 過quá 去khứ 道đạo 是thị 也dã 。 不bất 應ưng 說thuyết 起khởi 曾tằng 得đắc 道Đạo 現hiện 在tại 前tiền 。 若nhược 作tác 是thị 說thuyết 。 有hữu 何hà 意ý 耶da 。


答đáp 曰viết 。

此thử 道đạo 雖tuy 是thị 行hành 修tu 。 今kim 修tu 今kim 猗ỷ 。 亦diệc 是thị 得đắc 修tu 已dĩ 修tu 已dĩ 猗ỷ 。 若nhược 道đạo 現hiện 在tại 。 彼bỉ 道đạo 今kim 修tu 今kim 猗ỷ 耶da 。


答đáp 曰viết 。

若nhược 道đạo 現hiện 在tại 。 彼bỉ 道đạo 今kim 修tu 今kim 猗ỷ 。 或hoặc 具cụ 二nhị 修tu 。 謂vị 得đắc 修tu 行hành 修tu 。 或hoặc 有hữu 唯duy 行hành 修tu 者giả 。 頗phả 道đạo 今kim 修tu 今kim 猗ỷ 。 彼bỉ 道đạo 非phi 現hiện 在tại 耶da 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 起khởi 未vị 曾tằng 得đắc 道Đạo 現hiện 在tại 前tiền 未vị 來lai 相tương 似tự 者giả 。 修tu 相tương 似tự 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 修tu 相tương 似tự 。 二nhị 戒giới 相tương 似tự 。 三tam 界giới 相tương 似tự 。 四tứ 性tánh 相tướng 似tự 。 修tu 相tương 似tự 者giả 此thử 中trung 說thuyết 起khởi 未vị 曾tằng 得đắc 道Đạo 現hiện 在tại 前tiền 。 未vị 來lai 相tương 似tự 者giả 修tu 此thử 中trung 或hoặc 有hữu 說thuyết 。 有hữu 漏lậu 道đạo 有hữu 漏lậu 道đạo 相tương 似tự 修tu 。 無vô 漏lậu 道Đạo 無vô 漏lậu 相tương 似tự 修tu 。 評bình 曰viết 。 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 有hữu 漏lậu 道đạo 有hữu 漏lậu 道đạo 無vô 漏lậu 道Đạo 相tương 似tự 修tu 。 無vô 漏lậu 道Đạo 有hữu 無vô 漏lậu 道Đạo 有hữu 漏lậu 道đạo 相tương 似tự 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 彼bỉ 力lực 故cố 。 起khởi 世thế 俗tục 道đạo 現hiện 在tại 前tiền 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 道đạo 修tu 起khởi 無vô 漏lậu 道Đạo 現hiện 在tại 前tiền 無vô 漏lậu 有hữu 漏lậu 道đạo 修tu 。 戒giới 相tương 似tự 者giả 。 如như 業nghiệp 揵kiền 度độ 說thuyết 。 若nhược 成thành 就tựu 過quá 去khứ 戒giới 。 亦diệc 成thành 就tựu 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 相tương 似tự 戒giới 耶da 。 相tương 似tự 戒giới 者giả 。 如như 逮đãi 解giải 脫thoát 戒giới 。 有hữu 相tương 似tự 逮đãi 解giải 脫thoát 戒giới 。 禪thiền 戒giới 有hữu 相tương 似tự 禪thiền 戒giới 。 無vô 漏lậu 戒giới 有hữu 相tương 似tự 無vô 漏lậu 戒giới 。 有hữu 作tác 戒giới 有hữu 相tương 似tự 有hữu 作tác 戒giới 。 無vô 作tác 戒giới 有hữu 相tương 似tự 無vô 作tác 戒giới 。 界giới 相tương 似tự 者giả 。 如như 根căn 揵kiền 度độ 說thuyết 。 若nhược 成thành 就tựu 此thử 相tướng 似tự 眼nhãn 根căn 。 亦diệc 成thành 就tựu 此thử 相tương 似tự 身thân 根căn 耶da 。 若nhược 法pháp 同đồng 在tại 一nhất 界giới 可khả 得đắc 者giả 名danh 界giới 相tương 似tự 。 欲dục 界giới 法pháp 與dữ 欲dục 界giới 法pháp 相tướng 似tự 。 色sắc 界giới 法pháp 與dữ 色sắc 界giới 法pháp 相tướng 似tự 。 無vô 色sắc 界giới 法pháp 與dữ 無vô 色sắc 界giới 法pháp 相tướng 似tự 。 性tánh 相tướng 似tự 者giả 。 如như 毘Tỳ 尼Ni 中trung 說thuyết 。 尊tôn 者giả 陀đà 婆bà 摩ma 羅la 子tử 。 左tả 手thủ 放phóng 光quang 。 為vi 諸chư 相tướng 似tự 比Bỉ 丘Khâu 分phần/phân 。 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 。 相tương 似tự 誦tụng 修tu 多đa 羅la 者giả 。 同đồng 在tại 一nhất 處xứ 。 相tương 似tự 誦tụng 毘tỳ 尼ni 者giả 。 同đồng 在tại 一nhất 處xứ 。 相tương 似tự 誦tụng 阿a 毘tỳ 曇đàm 者giả 。 同đồng 在tại 一nhất 處xứ 。 相tương 似tự 行hành 阿a 練luyện 若nhã 法pháp 者giả 。 同đồng 在tại 一nhất 處xứ 。 欲dục 令linh 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 同đồng 住trụ 談đàm 論luận 靜tĩnh 默mặc 者giả 。 各các 相tương 隨tùy 順thuận 故cố 。 餘dư 經kinh 亦diệc 說thuyết 。 眾chúng 生sanh 種chủng 類loại 。 相tương 似tự 相tương 隨tùy 。 行hành 惡ác 者giả 與dữ 行hành 惡ác 者giả 相tương 隨tùy 。 行hành 善thiện 者giả 與dữ 行hành 善thiện 者giả 相tương 隨tùy 。 此thử 中trung 於ư 此thử 四tứ 種chủng 相tương 似tự 中trung 依y 修tu 相tương 似tự 而nhi 作tác 論luận 。 起khởi 不bất 淨tịnh 觀quán 現hiện 在tại 前tiền 。 未vị 來lai 有hữu 無vô 量lượng 不bất 淨tịnh 觀quán 剎sát 那na 修tu 。 諸chư 未vị 來lai 修tu 。 與dữ 最tối 初sơ 剎sát 那na 俱câu 者giả 。 此thử 是thị 今kim 修tu 。 謂vị 得đắc 修tu 。 彼bỉ 道đạo 非phi 現hiện 在tại 在tại 未vị 來lai 故cố 。 阿a 那na 般bát 那na 念niệm 處xứ 。 煗noãn 頂đảnh 忍nhẫn 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 見kiến 道đạo 修tu 道Đạo 。 盡tận 智trí 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 說thuyết 亦diệc 如như 是thị 。 問vấn 曰viết 。 退thoái 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 住trụ 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 時thời 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 但đãn 是thị 得đắc 亦diệc 是thị 修tu 耶da 。


答đáp 曰viết 。

但đãn 是thị 得đắc 不bất 修tu 。 若nhược 還hoàn 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 時thời 。 但đãn 是thị 得đắc 亦diệc 是thị 修tu 耶da 。


答đáp 曰viết 。

過quá 去khứ 者giả 是thị 得đắc 非phi 修tu 。 未vị 來lai 者giả 是thị 得đắc 亦diệc 修tu 。 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 過quá 去khứ 者giả 是thị 得đắc 非phi 修tu 。 未vị 來lai 者giả 是thị 得đắc 亦diệc 修tu 耶da 。


答đáp 曰viết 。

若nhược 有hữu 現hiện 在tại 因nhân 者giả 。 有hữu 得đắc 亦diệc 修tu 。 若nhược 無vô 現hiện 在tại 因nhân 者giả 。 但đãn 得đắc 非phi 修tu 。 問vấn 曰viết 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 亦diệc 有hữu 現hiện 在tại 因nhân 。 何hà 故cố 但đãn 得đắc 非phi 修tu 耶da 。


答đáp 曰viết 。

若nhược 有hữu 現hiện 在tại 因nhân 。 能năng 勝thắng 進tiến 者giả 。 是thị 得đắc 亦diệc 修tu 。 住trụ 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 雖tuy 有hữu 現hiện 在tại 因nhân 。 而nhi 是thị 退thoái 道đạo 故cố 。 但đãn 得đắc 非phi 修tu 。


阿A 毘Tỳ 曇Đàm 毘Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 四tứ
A Tỳ Đàm Tỳ Bà Sa Luận ♦ Hết quyển 54


Phiên âm: 13/3/2016 ◊ Cập nhật: 13/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60