鞞Bệ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam
Bệ Bà Sa Luận ♦ Quyển 3

阿A 羅La 漢Hán 尸thi 陀đà 槃bàn 尼ni 撰soạn


符phù 秦tần 罽kế 賓tân 三tam 藏tạng 僧Tăng 伽già 跋bạt 澄trừng 譯dịch


五ngũ 蓋cái 處xứ 第đệ 七thất


五ngũ 蓋cái 者giả 。 欲dục 愛ái 瞋sân 恚khuể 睡thụy 眠miên 調điều 悔hối 疑nghi 。 問vấn 曰viết 。 五ngũ 蓋cái 有hữu 何hà 性tánh 。


答đáp 曰viết 。

欲dục 愛ái 欲dục 界giới 五ngũ 種chủng 六lục 識thức 身thân 。 瞋sân 恚khuể 五ngũ 種chủng 六lục 識thức 身thân 。 睡thụy 調điều 二nhị 俱câu 三tam 界giới 五ngũ 種chủng 。 不bất 善thiện 無vô 記ký 一nhất 切thiết 染nhiễm 污ô 心tâm 可khả 得đắc 。 於ư 中trung 不bất 善thiện 者giả 立lập 蓋cái 中trung 。 無vô 記ký 不bất 立lập 蓋cái 中trung 。 眠miên 欲dục 界giới 五ngũ 種chủng 。 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 。 於ư 中trung 不bất 善thiện 者giả 立lập 蓋cái 中trung 。 謂vị 善thiện 無vô 記ký 不bất 立lập 蓋cái 中trung 。 悔hối 欲dục 界giới 思tư 惟duy 斷đoạn 善thiện 不bất 善thiện 。 於ư 中trung 不bất 善thiện 者giả 立lập 蓋cái 中trung 。 善thiện 者giả 不bất 立lập 蓋cái 中trung 。 疑nghi 三tam 界giới 四tứ 種chủng 不bất 善thiện 無vô 記ký 。 於ư 中trung 不bất 善thiện 者giả 立lập 蓋cái 中trung 。 無vô 記ký 者giả 不bất 立lập 蓋cái 中trung 。 此thử 三tam 十thập 種chủng 是thị 五ngũ 蓋cái 性tánh 此thử 是thị 性tánh 。 問vấn 曰viết 。 彼bỉ 有hữu 何hà 相tướng 。


答đáp 曰viết 。

謂vị 彼bỉ 性tánh 即tức 是thị 相tương/tướng 相tương/tướng 即tức 是thị 性tánh 。 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 不bất 可khả 離ly 性tánh 說thuyết 相tương/tướng 。 尊tôn 者giả 婆bà 須tu 蜜mật 說thuyết 曰viết 。 於ư 中trung 欲dục 得đắc 欲dục 者giả 便tiện 起khởi 欲dục 愛ái 。 令linh 眾chúng 生sanh 相tương 違vi 故cố 起khởi 瞋sân 恚khuể 。 心tâm 沒một 故cố 起khởi 睡thụy 。 已dĩ 沒một 不bất 動động 便tiện 眠miên 不bất 息tức 。 相tương/tướng 者giả 是thị 調điều 心tâm 中trung 生sanh 恨hận 。 種chủng 種chủng 恨hận 所sở 作tác 惡ác 故cố 生sanh 悔hối 。 心tâm 中trung 行hành 未vị 成thành 意ý 不bất 定định 故cố 便tiện 生sanh 疑nghi 。 已dĩ 說thuyết 恨hận 相tương 當đương 說thuyết 行hành 。 可khả 以dĩ 故cố 說thuyết 蓋cái 。 蓋cái 有hữu 何hà 義nghĩa 。


答đáp 曰viết 。

障chướng 義nghĩa 是thị 蓋cái 義nghĩa 。 壞hoại 義nghĩa 是thị 蓋cái 義nghĩa 。 破phá 義nghĩa 是thị 蓋cái 義nghĩa 。 墮đọa 義nghĩa 是thị 蓋cái 義nghĩa 。 臥ngọa 義nghĩa 是thị 蓋cái 義nghĩa 。 障chướng 義nghĩa 是thị 蓋cái 者giả 。 而nhi 作tác 障chướng 礙ngại 。 聖thánh 道Đạo 及cập 聖thánh 道Đạo 方phương 便tiện 善thiện 根căn 。 如như 彼bỉ 契Khế 經Kinh 所sở 說thuyết 。 有hữu 樹thụ 大đại 樹thụ 子tử 小tiểu 。 而nhi 樹thụ 大đại 謂vị 覆phú 餘dư 小tiểu 樹thụ 。 覆phú 餘dư 樹thụ 已dĩ 壞hoại 破phá 墮đọa 臥ngọa 。 此thử 云vân 何hà 。 一nhất 千thiên 闍xà 那na 。 二nhị 伽già 賓tân 闍xà 羅la 。 三tam 伊y 說thuyết 多đa 。 四tứ 閉bế 鉢bát 羅la 。 五ngũ 必tất 樓lâu 叉xoa 。 六lục 優ưu 曇đàm 跋bạt 羅la 。 七thất 尼ni 拘câu 類loại 。 八bát 那na 梨lê 伽già 羅la 。 此thử 樹thụ 大đại 樹thụ 子tử 小tiểu 。 而nhi 樹thụ 大đại 覆phú 餘dư 小tiểu 樹thụ 。 覆phú 餘dư 樹thụ 已dĩ 壞hoại 破phá 墮đọa 臥ngọa 。 如như 大đại 樹thụ 覆phú 小tiểu 樹thụ 已dĩ 亦diệc 不bất 生sanh 華hoa 不bất 轉chuyển 成thành 果quả 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 欲dục 界giới 心tâm 樹thụ 蓋cái 所sở 覆phú 。 不bất 生sanh 覺giác 意ý 華hoa 。 亦diệc 不bất 轉chuyển 成thành 沙Sa 門Môn 果quả 。 是thị 故cố 說thuyết 障chướng 義nghĩa 壞hoại 義nghĩa 破phá 義nghĩa 墮đọa 義nghĩa 臥ngọa 義nghĩa 是thị 蓋cái 義nghĩa 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 此thử 蓋cái 作tác 障chướng 礙ngại 聖thánh 道Đạo 。 及cập 聖thánh 道Đạo 方phương 便tiện 善thiện 根căn 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 結kết 。 亦diệc 作tác 障chướng 礙ngại 聖thánh 道Đạo 。 及cập 聖thánh 道Đạo 方phương 便tiện 善thiện 根căn 。 何hà 以dĩ 故cố 立lập 五ngũ 蓋cái 不bất 立lập 餘dư 。


答đáp 曰viết 。

是thị 世Thế 尊Tôn 有hữu 餘dư 言ngôn 略lược 言ngôn 欲dục 令linh 行hành 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 為vi 教giáo 化hóa 故cố 。 或hoặc 曰viết 。 佛Phật 世Thế 尊Tôn 於ư 法pháp 真Chân 諦Đế 餘dư 真chân 。 無vô 能năng 過quá 者giả 。 彼bỉ 盡tận 知tri 法pháp 相tướng 盡tận 知tri 行hành 。 謂vị 有hữu 蓋cái 相tương/tướng 立lập 蓋cái 中trung 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 彼bỉ 三tam 界giới 除trừ 欲dục 時thời 。 極cực 作tác 障chướng 礙ngại 非phi 餘dư 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 彼bỉ 正chánh 受thọ 障chướng 礙ngại 及cập 果quả 障chướng 礙ngại 。 正chánh 受thọ 障chướng 礙ngại 者giả 。 九cửu 次thứ 第đệ 正chánh 受thọ 作tác 障chướng 礙ngại 。 果quả 障chướng 礙ngại 者giả 。 九cửu 斷đoạn 智trí 果quả 作tác 障chướng 礙ngại 。 或hoặc 曰viết 。 欲dục 愛ái 者giả 於ư 離ly 欲dục 中trung 而nhi 遠viễn 離ly 。 瞋sân 恚khuể 者giả 於ư 離ly 惡ác 中trung 而nhi 遠viễn 離ly 。 睡thụy 眠miên 者giả 於ư 觀quán 中trung 而nhi 遠viễn 離ly 。 調điều 悔hối 者giả 於ư 止chỉ 中trung 而nhi 遠viễn 離ly 。 彼bỉ 遠viễn 離ly 已dĩ 離ly 欲dục 離ly 惡ác 。 止Chỉ 觀Quán 失thất 已dĩ 便tiện 心tâm 中trung 生sanh 疑nghi 。 有hữu 惡ác 法pháp 報báo 耶da 。 無vô 惡ác 法pháp 報báo 耶da 。 或hoặc 曰viết 。 欲dục 愛ái 瞋sân 恚khuể 者giả 壞hoại 戒giới 身thân 。 睡thụy 眠miên 壞hoại 慧tuệ 身thân 。 調điều 悔hối 壞hoại 定định 身thân 。 彼bỉ 已dĩ 壞hoại 三Tam 身Thân 。 於ư 心tâm 中trung 便tiện 生sanh 疑nghi 。 有hữu 惡ác 法pháp 報báo 耶da 。 無vô 惡ác 法pháp 報báo 耶da 。 或hoặc 曰viết 。 欲dục 愛ái 瞋sân 恚khuể 壞hoại 戒giới 。 睡thụy 眠miên 壞hoại 觀quán 。 調điều 悔hối 壞hoại 止chỉ 。 彼bỉ 壞hoại 三tam 法pháp 已dĩ 。 於ư 心tâm 中trung 便tiện 生sanh 疑nghi 。 有hữu 惡ác 法pháp 報báo 耶da 。 無vô 惡ác 法pháp 報báo 耶da 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 欲dục 界giới 眾chúng 生sanh 。 數sác 數sác 行hàng 行hàng 。 此thử 中trung 幾kỷ 慢mạn 行hành 。 幾kỷ 見kiến 行hành 。 地địa 獄ngục 中trung 云vân 。 何hà 行hành 慢mạn 。 豈khởi 可khả 言ngôn 我ngã 極cực 燒thiêu 汝nhữ 。 不bất 知tri 一nhất 切thiết 畜súc 生sanh 。 豈khởi 有hữu 見kiến 耶da 。 尊tôn 者giả 瞿cù 沙sa 說thuyết 亦diệc 爾nhĩ 。 謂vị 此thử 欲dục 界giới 眾chúng 生sanh 。 數sác 數sác 行hàng 行hàng 而nhi 不bất 見kiến 咎cữu 。 欲dục 令linh 見kiến 咎cữu 故cố 說thuyết 五ngũ 蓋cái 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 此thử 因nhân 時thời 作tác 障chướng 礙ngại 。 果quả 時thời 亦diệc 作tác 障chướng 礙ngại 。 因nhân 時thời 作tác 障chướng 礙ngại 者giả 。 若nhược 蓋cái 現hiện 在tại 前tiền 。


爾nhĩ 時thời 不bất 可khả 善thiện 有hữu 漏lậu 心tâm 現hiện 在tại 前tiền 。 何hà 況huống 無vô 漏lậu 果quả 時thời 。 作tác 障chướng 礙ngại 者giả 。 若nhược 生sanh 惡ác 趣thú 。 中trung 受thọ 惡ác 報báo 時thời 。 當đương 爾nhĩ 時thời 障chướng 礙ngại 。 一nhất 切thiết 諸chư 功công 德đức 。 以dĩ 是thị 故cố 佛Phật 契Khế 經Kinh 立lập 五ngũ 蓋cái 非phi 餘dư 。 問vấn 曰viết 。 名danh 五ngũ 蓋cái 種chủng 有hữu 幾kỷ 。


答đáp 曰viết 。

名danh 五ngũ 蓋cái 種chủng 有hữu 七thất 。 欲dục 愛ái 瞋sân 恚khuể 疑nghi 者giả 。 名danh 亦diệc 三tam 種chủng 亦diệc 三tam 。 睡thụy 眠miên 者giả 名danh 有hữu 一nhất 種chủng 有hữu 二nhị 。 調điều 悔hối 者giả 名danh 有hữu 一nhất 種chủng 有hữu 二nhị 。 如như 是thị 五ngũ 蓋cái 名danh 有hữu 。 五ngũ 種chủng 有hữu 七thất 。 如như 名danh 如như 種chủng 如như 是thị 名danh 數số 種chủng 數số 。 名danh 異dị 種chủng 異dị 。 名danh 別biệt 種chủng 別biệt 。 名danh 覺giác 種chủng 覺giác 。 如như 是thị 盡tận 當đương 知tri 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 蓋cái 種chủng 有hữu 七thất 。 云vân 何hà 名danh 立lập 五ngũ 蓋cái 。


答đáp 曰viết 。

以dĩ 三tam 事sự 故cố 。 一nhất 食thực 一nhất 治trị 等đẳng 擔đảm 。 一nhất 食thực 一nhất 治trị 者giả 。 欲dục 愛ái 以dĩ 何hà 為vi 食thực 。 謂vị 淨tịnh 想tưởng 也dã 。 以dĩ 何hà 為vi 治trị 。 不bất 淨tịnh 想tưởng 也dã 。 如như 彼bỉ 一nhất 食thực 一nhất 治trị 故cố 立lập 一nhất 蓋cái 。 瞋sân 恚khuể 以dĩ 何hà 為vi 食thực 。 謂vị 相tương 違vi 想tưởng 也dã 。 以dĩ 何hà 為vi 治trị 慈từ 也dã 。 如như 彼bỉ 一nhất 食thực 一nhất 治trị 故cố 立lập 一nhất 蓋cái 。 睡thụy 眠miên 以dĩ 何hà 為vi 食thực 。 愁sầu 憂ưu 不bất 樂lạc 。 不bất 欲dục 食thực 心tâm 沒một 也dã 。 以dĩ 何hà 為vi 治trị 觀quán 也dã 。 如như 彼bỉ 一nhất 食thực 一nhất 治trị 故cố 二nhị 俱câu 立lập 一nhất 蓋cái 。 調điều 悔hối 以dĩ 何hà 為vi 食thực 。 親thân 里lý 想tưởng 國quốc 想tưởng 種chủng 種chủng 想tưởng 本bổn 戲hí 笑tiếu 想tưởng 。 已dĩ 憶ức 今kim 憶ức 當đương 憶ức 。 以dĩ 何hà 為vi 治trị 止chỉ 也dã 。 如như 彼bỉ 一nhất 食thực 一nhất 治trị 故cố 二nhị 俱câu 立lập 一nhất 蓋cái 。 疑nghi 以dĩ 何hà 為vi 食thực 。 因nhân 前tiền 故cố 猶do 豫dự 。 因nhân 後hậu 故cố 猶do 豫dự 。 因nhân 中trung 故cố 猶do 豫dự 。 內nội 亦diệc 有hữu 猶do 豫dự 。 何hà 謂vị 此thử 云vân 何hà 此thử 眾chúng 生sanh 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 當đương 至chí 何hà 所sở 。 何hà 因nhân 有hữu 云vân 何hà 有hữu 。 以dĩ 何hà 為vi 治trị 。 觀quán 緣duyên 起khởi 法pháp 也dã 。 如như 彼bỉ 一nhất 食thực 一nhất 治trị 故cố 立lập 一nhất 蓋cái 。 是thị 故cố 說thuyết 一nhất 食thực 一nhất 治trị 。 重trọng 擔đảm 者giả 。 等đẳng 欲dục 愛ái 瞋sân 恚khuể 。 疑nghi 別biệt 蓋cái 重trọng 擔đảm 等đẳng 。 睡thụy 眠miên 調điều 悔hối 二nhị 俱câu 蓋cái 重trọng 擔đảm 。 如như 彼bỉ 村thôn 人nhân 。 能năng 獨độc 擔đảm 材tài 擔đảm 。 彼bỉ 獨độc 擔đảm 不bất 能năng 者giả 二nhị 共cộng 擔đảm 材tài 擔đảm 。 如như 彼bỉ 屋ốc 施thí 椽chuyên 。 強cường/cưỡng 者giả 施thí 一nhất 弱nhược 者giả 施thí 二nhị 。 如như 是thị 等đẳng 欲dục 愛ái 瞋sân 恚khuể 疑nghi 獨độc 蓋cái 重trọng 擔đảm 等đẳng 。 睡thụy 眠miên 調điều 悔hối 二nhị 俱câu 蓋cái 重trọng 擔đảm 。 是thị 三tam 事sự 故cố 名danh 立lập 五ngũ 蓋cái 。 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 故cố 佛Phật 契Khế 經Kinh 。 前tiền 說thuyết 欲dục 愛ái 蓋cái 後hậu 說thuyết 乃nãi 至chí 疑nghi 。


答đáp 曰viết 。

順thuận 他tha 說thuyết 故cố 如như 是thị 順thuận 他tha 說thuyết 。 如như 是thị 應ưng 味vị 次thứ 第đệ 順thuận 。 或hoặc 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 順thuận 說thuyết 故cố 他tha 亦diệc 順thuận 受thọ 。 故cố 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 順thuận 受thọ 亦diệc 如như 是thị 順thuận 。 或hoặc 曰viết 。 本bổn 末mạt 順thuận 故cố 。 本bổn 末mạt 順thuận 者giả 。 前tiền 生sanh 欲dục 愛ái 。 是thị 故cố 佛Phật 前tiền 說thuyết 後hậu 至chí 疑nghi 。 是thị 故cố 佛Phật 後hậu 說thuyết 。 尊tôn 者giả 婆bà 須tu 蜜mật 說thuyết 曰viết 。 愛ái 樂nhạo 境cảnh 界giới 故cố 而nhi 起khởi 欲dục 愛ái 。 若nhược 失thất 愛ái 樂nhạo 境cảnh 界giới 。 而nhi 生sanh 瞋sân 恚khuể 。 已dĩ 失thất 愛ái 樂nhạo 境cảnh 界giới 便tiện 生sanh 憂ưu 慼thích 。 是thị 睡thụy 身thân 已dĩ 著trước 睡thụy 便tiện 眠miên 。 眠miên 覺giác 已dĩ 便tiện 起khởi 調điều 。 起khởi 調điều 已dĩ 便tiện 起khởi 悔hối 。 悔hối 隨tùy 順thuận 疑nghi 。 有hữu 善thiện 法Pháp 報báo 耶da 。 無vô 有hữu 善thiện 法Pháp 報báo 耶da 。 是thị 本bổn 末mạt 順thuận 故cố 。 佛Phật 契Khế 經Kinh 前tiền 說thuyết 欲dục 愛ái 後hậu 說thuyết 乃nãi 至chí 疑nghi 。 此thử 佛Phật 契Khế 經Kinh 中trung 五ngũ 蓋cái 說thuyết 十thập 。 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 故cố 佛Phật 契Khế 經Kinh 五ngũ 蓋cái 說thuyết 十thập 。


答đáp 曰viết 。

三tam 事sự 故cố 內nội 外ngoại 故cố 種chủng 故cố 善thiện 不bất 善thiện 故cố 。 內nội 外ngoại 者giả 云vân 何hà 。 佛Phật 說thuyết 契Khế 經Kinh 有hữu 內nội 欲dục 愛ái 有hữu 外ngoại 欲dục 愛ái 。 如như 內nội 欲dục 愛ái 即tức 是thị 蓋cái 。 非phi 智trí 非phi 等đẳng 覺giác 不bất 轉chuyển 成thành 涅Niết 槃Bàn 。 如như 外ngoại 欲dục 愛ái 即tức 是thị 蓋cái 。 非phi 智trí 非phi 等đẳng 覺giác 。 不bất 轉chuyển 成thành 涅Niết 槃Bàn 。 有hữu 內nội 瞋sân 恚khuể 想tưởng 。 有hữu 外ngoại 瞋sân 恚khuể 想tưởng 。 如như 內nội 瞋sân 恚khuể 想tưởng 即tức 是thị 蓋cái 。 非phi 智trí 非phi 等đẳng 覺giác 。 不bất 轉chuyển 成thành 涅Niết 槃Bàn 。 如như 內nội 瞋sân 恚khuể 想tưởng 即tức 是thị 蓋cái 。 非phi 智trí 非phi 等đẳng 覺giác 。 不bất 轉chuyển 成thành 涅Niết 槃Bàn 。 種chủng 者giả 有hữu 睡thụy 有hữu 眠miên 。 如như 睡thụy 即tức 是thị 蓋cái 。 非phi 智trí 非phi 等đẳng 覺giác 不bất 轉chuyển 成thành 涅Niết 槃Bàn 。 如như 眠miên 即tức 是thị 蓋cái 非phi 智trí 非phi 等đẳng 覺giác 不bất 轉chuyển 成thành 涅Niết 槃Bàn 。 有hữu 調điều 有hữu 悔hối 。 如như 調điều 即tức 是thị 蓋cái 。 非phi 智trí 非phi 等đẳng 覺giác 不bất 輪luân 成thành 涅Niết 槃Bàn 。 如như 悔hối 即tức 是thị 蓋cái 。 非phi 智trí 非phi 等đẳng 覺giác 。 不bất 轉chuyển 成thành 涅Niết 槃Bàn 。 善thiện 不bất 善thiện 者giả 。 有hữu 疑nghi 善thiện 法Pháp 有hữu 疑nghi 不bất 善thiện 法Pháp 。 如như 疑nghi 善thiện 法Pháp 即tức 是thị 蓋cái 。 非phi 智trí 非phi 等đẳng 覺giác 。 不bất 轉chuyển 成thành 涅Niết 槃Bàn 。 如như 疑nghi 不bất 善thiện 法Pháp 即tức 是thị 蓋cái 。 非phi 智trí 非phi 等đẳng 覺giác 。 不bất 轉chuyển 成thành 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 三tam 事sự 內nội 外ngoại 故cố 種chủng 故cố 善thiện 不bất 善thiện 法pháp 故cố 。 佛Phật 世Thế 尊Tôn 契Khế 經Kinh 五ngũ 蓋cái 說thuyết 十thập 。 說thuyết 曰viết 。 七thất 使sử 中trung 無vô 明minh 不bất 立lập 蓋cái 中trung 。 慢mạn 不bất 立lập 蓋cái 中trung 。 見kiến 不bất 立lập 蓋cái 中trung 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 結kết 不bất 立lập 蓋cái 中trung 。 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 故cố 無vô 明minh 不bất 立lập 蓋cái 中trung 。


答đáp 曰viết 。

等đẳng 重trọng 擔đảm 故cố 立lập 五ngũ 蓋cái 。 無vô 明minh 極cực 重trọng 也dã 。 問vấn 曰viết 。 慢mạn 何hà 以dĩ 故cố 不bất 立lập 蓋cái 中trung 。


答đáp 曰viết 。

蓋cái 者giả 心tâm 覆phú 。 慢mạn 者giả 心tâm 受thọ 起khởi 能năng 高cao 。 問vấn 曰viết 。 見kiến 何hà 以dĩ 故cố 不bất 立lập 蓋cái 中trung 。


答đáp 曰viết 。

蓋cái 者giả 滅diệt 慧tuệ 見kiến 者giả 性tánh 慧tuệ 。 不bất 以dĩ 慧tuệ 滅diệt 慧tuệ 。 問vấn 曰viết 。 此thử 論luận 中trung 更cánh 有hữu 論luận 生sanh 。 何hà 以dĩ 故cố 蓋cái 滅diệt 慧tuệ 不bất 滅diệt 餘dư 。


答đáp 曰viết 。

妙diệu 言ngôn 妙diệu 義nghĩa 故cố 。 於ư 一nhất 切thiết 品phẩm 中trung 何hà 者giả 最tối 妙diệu 慧tuệ 也dã 。 蓋cái 能năng 滅diệt 慧tuệ 況huống 不bất 滅diệt 餘dư 。 如như 一nhất 勝thắng 彼bỉ 當đương 千thiên 。 於ư 凡phàm 小tiểu 者giả 有hữu 何hà 想tưởng 。 如như 是thị 蓋cái 能năng 滅diệt 慧tuệ 況huống 餘dư 。 問vấn 曰viết 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 結kết 何hà 以dĩ 故cố 不bất 立lập 蓋cái 中trung 。


答đáp 曰viết 。

蓋cái 者giả 三tam 界giới 除trừ 欲dục 時thời 能năng 障chướng 礙ngại 。 非phi 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 結kết 除trừ 三tam 界giới 結kết 時thời 障chướng 礙ngại 。 或hoặc 曰viết 。 蓋cái 者giả 正chánh 受thọ 障chướng 礙ngại 及cập 果quả 障chướng 礙ngại 。 非phi 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 結kết 正chánh 受thọ 障chướng 礙ngại 及cập 果quả 障chướng 礙ngại 。 或hoặc 曰viết 。 蓋cái 者giả 九cửu 斷đoạn 智trí 果quả 道đạo 障chướng 礙ngại 。 非phi 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 結kết 九cửu 斷đoạn 智trí 果quả 道đạo 障chướng 礙ngại 。 或hoặc 曰viết 。 蓋cái 者giả 九cửu 次thứ 第đệ 正chánh 受thọ 障chướng 礙ngại 。 非phi 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 結kết 九cửu 次thứ 第đệ 正chánh 受thọ 障chướng 礙ngại 。 或hoặc 曰viết 。 蓋cái 者giả 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 障chướng 礙ngại 。 非phi 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 結kết 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 障chướng 礙ngại 。 或hoặc 曰viết 。 蓋cái 者giả 三tam 三tam 昧muội 障chướng 礙ngại 。 非phi 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 結kết 三tam 三tam 昧muội 障chướng 礙ngại 。 或hoặc 曰viết 。 蓋cái 者giả 三tam 地địa 障chướng 礙ngại 非phi 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 結kết 三tam 地địa 障chướng 礙ngại 。 或hoặc 曰viết 。 蓋cái 者giả 三tam 根căn 障chướng 礙ngại 。 非phi 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 結kết 三tam 根căn 障chướng 礙ngại 。 或hoặc 曰viết 蓋cái 者giả 三tam 道đạo 障chướng 礙ngại 。 非phi 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 結kết 三tam 道đạo 障chướng 礙ngại 。 或hoặc 曰viết 。 蓋cái 者giả 三tam 慧tuệ 障chướng 礙ngại 。 非phi 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 結kết 三tam 慧tuệ 障chướng 礙ngại (# 一nhất 聞văn 慧tuệ 二nhị 思tư 慧tuệ 三tam 思tư 惟duy 慧tuệ 也dã )# 。 如như 是thị 說thuyết 如như 是thị 思tư 如như 是thị 出xuất 要yếu 盡tận 當đương 知tri 。 或hoặc 曰viết 。 三tam 正chánh 受thọ 障chướng 礙ngại 非phi 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 結kết 三tam 正chánh 受thọ 障chướng 礙ngại 。 如như 是thị 三tam 戒giới 三tam 思tư 惟duy 三tam 法Pháp 身thân 盡tận 當đương 知tri 或hoặc 曰viết 。 蓋cái 者giả 一nhất 向hướng 不bất 善thiện 。 非phi 色sắc 無vô 色sắc 界giới 結kết 不bất 善thiện 。 尊tôn 者giả 瞿cù 沙sa 亦diệc 爾nhĩ 說thuyết 。 一nhất 切thiết 結kết 應ưng 不bất 善thiện 。 聖thánh 道Đạo 相tương 違vi 故cố 。 但đãn 蓋cái 咎cữu 故cố 一nhất 向hướng 說thuyết 不bất 善thiện 。 如như 佛Phật 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 無vô 明minh 所sở 蓋cái 愛ái 所sở 繫hệ 。 如như 是thị 愚ngu 得đắc 此thử 身thân 。 慧tuệ 者giả 亦diệc 爾nhĩ 。 問vấn 曰viết 。 如như 無vô 明minh 亦diệc 可khả 蓋cái 亦diệc 可khả 結kết 。 愛ái 亦diệc 可khả 結kết 亦diệc 可khả 蓋cái 。


何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 明minh 說thuyết 蓋cái 愛ái 說thuyết 結kết 。


答đáp 曰viết 。

應ưng 說thuyết 若nhược 不bất 說thuyết 者giả 。 是thị 世Thế 尊Tôn 有hữu 餘dư 言ngôn 現hiện 義nghĩa 義nghĩa 門môn 義nghĩa 略lược 義nghĩa 度độ 當đương 知tri 義nghĩa 。 或hoặc 曰viết 。 現hiện 二nhị 門môn 二nhị 略lược 二nhị 度độ 二nhị 炬cự 二nhị 明minh 二nhị 光quang 現hiện 二nhị 數số 。 如như 無vô 明minh 說thuyết 蓋cái 。 亦diệc 應ưng 說thuyết 結kết 如như 愛ái 。 說thuyết 結kết 亦diệc 應ưng 說thuyết 蓋cái 。 是thị 故cố 說thuyết 現hiện 二nhị 門môn 二nhị 略lược 二nhị 度độ 二nhị 炬cự 二nhị 明minh 二nhị 光quang 現hiện 二nhị 數số 。 或hoặc 曰viết 。 前tiền 已dĩ 障chướng 礙ngại 是thị 蓋cái 義nghĩa 更cánh 無vô 二nhị 結kết 令linh 此thử 眾chúng 生sanh 。 慧tuệ 眼nhãn 障chướng 礙ngại 。 如như 無vô 明minh 前tiền 已dĩ 說thuyết 。 縛phược 義nghĩa 是thị 結kết 義nghĩa 更cánh 無vô 二nhị 結kết 。 令linh 此thử 眾chúng 生sanh 。 縛phược 生sanh 死tử 中trung 。 如như 愛ái 如như 此thử 眾chúng 生sanh 。 無vô 明minh 所sở 盲manh 愛ái 所sở 縛phược 。 如như 是thị 不bất 能năng 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 如như 人nhân 有hữu 二nhị 怨oán 家gia 。 一nhất 來lai 近cận 已dĩ 以dĩ 一nhất 把bả 土thổ/độ 坌bộn 其kỳ 目mục 。 二nhị 來lai 近cận 已dĩ 繫hệ 手thủ 足túc 。 彼bỉ 盲manh 被bị 縛phược 已dĩ 不bất 能năng 有hữu 所sở 至chí 。 如như 此thử 眾chúng 生sanh 。 無vô 明minh 所sở 盲manh 愛ái 所sở 縛phược 。 如như 是thị 不bất 能năng 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 是thị 故cố 說thuyết 頌tụng 。


無vô 明minh 能năng 使sử 盲manh 。 愛ái 縛phược 眾chúng 生sanh 死tử 。


彼bỉ 於ư 中trung 可khả 得đắc 。 諸chư 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。


此thử 中trung 說thuyết 隣lân 那na 摩ma 倏thúc 喻dụ 。 說thuyết 者giả 有hữu 二nhị 賊tặc 。 一nhất 者giả 隣lân 那na 二nhị 摩ma 倏thúc 。 欲dục 作tác 賊tặc 時thời 一nhất 來lai 近cận 已dĩ 。 以dĩ 一nhất 把bả 土thổ/độ 坌bộn 其kỳ 目mục 。 二nhị 來lai 近cận 已dĩ 繫hệ 手thủ 足túc 。 彼bỉ 盲manh 被bị 縛phược 已dĩ 不bất 能năng 有hữu 所sở 至chí 。 如như 是thị 此thử 眾chúng 生sanh 無vô 明minh 。 所sở 盲manh 愛ái 所sở 縛phược 。 彼bỉ 已dĩ 盲manh 已dĩ 縛phược 如như 是thị 不bất 能năng 。 至chí 涅Niết 槃Bàn 以dĩ 是thị 故cố 說thuyết 。 頌tụng (# 頌tụng 如như 上thượng 故cố 不bất 重trọng/trùng 寫tả )# 。 此thử 中trung 隣lân 那na 摩ma 倏thúc 喻dụ (# 亦diệc 如như 上thượng 也dã )# 。 以dĩ 是thị 故cố 佛Phật 契Khế 經Kinh 無vô 明minh 說thuyết 蓋cái 愛ái 說thuyết 結kết 。 廣quảng 說thuyết 五ngũ 蓋cái 處xứ 盡tận 。


鞞bệ 婆bà 沙sa 五ngũ 結kết 處xứ 第đệ 八bát


五ngũ 結kết 者giả 。 愛ái 結kết 恚khuể 結kết 慢mạn 結kết 慳san 結kết 嫉tật 結kết 。 問vấn 曰viết 。 五ngũ 結kết 有hữu 何hà 性tánh 。


答đáp 曰viết 。

愛ái 結kết 者giả 。 三tam 界giới 愛ái 五ngũ 種chủng 此thử 十thập 五ngũ 種chủng 。 慢mạn 結kết 亦diệc 爾nhĩ 。 恚khuể 結kết 者giả 。 五ngũ 種chủng 慳san 結kết 嫉tật 結kết 思tư 惟duy 所sở 斷đoạn 。 此thử 三tam 十thập 七thất 種chủng 。 是thị 五ngũ 結kết 性tánh 。 此thử 結kết 性tánh 已dĩ 種chủng 相tương/tướng 身thân 。 所sở 有hữu 自tự 然nhiên 。 說thuyết 相tương/tướng 已dĩ 當đương 說thuyết 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 。 結kết 結kết 義nghĩa 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

縛phược 義nghĩa 是thị 結kết 義nghĩa 。 苦khổ 繫hệ 義nghĩa 是thị 結kết 義nghĩa 。 雜tạp 毒độc 義nghĩa 是thị 結kết 義nghĩa 。 縛phược 義nghĩa 是thị 結kết 義nghĩa 者giả 。 縛phược 是thị 結kết 結kết 是thị 縛phược 云vân 何hà 知tri 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 契Khế 經Kinh 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 問vấn 尊tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 。 云vân 何hà 繫hệ 者giả 。 拘Câu 絺Hy 羅La 。 眼nhãn 繫hệ 色sắc 耶da 。 色sắc 繫hệ 眼nhãn 耶da 。


答đáp 曰viết 。

尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 不bất 眼nhãn 繫hệ 色sắc 不bất 色sắc 繫hệ 眼nhãn 。 至chí 意ý 法pháp 不bất 意ý 繫hệ 法pháp 不bất 法pháp 繫hệ 意ý 。 但đãn 此thử 中trung 若nhược 婬dâm 若nhược 欲dục 是thị 彼bỉ 繫hệ 也dã 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 如như 二nhị 牛ngưu 一nhất 黑hắc 一nhất 白bạch 一nhất 扼ách 一nhất 鞅ưởng 縛phược 繫hệ 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 黑hắc 牛ngưu 繫hệ 白bạch 牛ngưu 。 白bạch 牛ngưu 繫hệ 黑hắc 牛ngưu 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 彼bỉ 為vi 等đẳng 說thuyết 不phủ 。


答đáp 曰viết 。

不phủ 也dã 賢hiền 者giả 拘Câu 絺Hy 羅La 。


何hà 以dĩ 故cố 。

答đáp 曰viết 。

賢hiền 者giả 拘Câu 絺Hy 羅La 。 非phi 黑hắc 牛ngưu 繫hệ 白bạch 牛ngưu 。 非phi 白bạch 牛ngưu 繫hệ 黑hắc 牛ngưu 。 俱câu 以dĩ 鞅ưởng 扼ách 繫hệ 。 是thị 彼bỉ 繫hệ 如như 是thị 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 不bất 眼nhãn 繫hệ 色sắc 不bất 色sắc 繫hệ 眼nhãn 。 至chí 意ý 法pháp 不bất 意ý 繫hệ 法pháp 不bất 法pháp 繫hệ 意ý 。 但đãn 此thử 中trung 若nhược 婬dâm 若nhược 欲dục 是thị 彼bỉ 繫hệ 。 是thị 謂vị 縛phược 義nghĩa 是thị 結kết 義nghĩa 。 若nhược 繫hệ 義nghĩa 是thị 結kết 義nghĩa 者giả 。 欲dục 界giới 結kết 欲dục 界giới 眾chúng 生sanh 欲dục 界giới 。 苦khổ 中trung 繫hệ 。 色sắc 界giới 結kết 色sắc 界giới 眾chúng 生sanh 色sắc 界giới 苦khổ 中trung 繫hệ 。 無vô 色sắc 界giới 結kết 無vô 色sắc 界giới 眾chúng 生sanh 無vô 色sắc 界giới 苦khổ 中trung 繫hệ 。 諸chư 欲dục 界giới 結kết 彼bỉ 是thị 繫hệ 相tương/tướng 。 繫hệ 苦khổ 中trung 非phi 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 。 諸chư 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 結kết 彼bỉ 是thị 繫hệ 相tương/tướng 。 繫hệ 苦khổ 中trung 非phi 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 謂vị 苦khổ 繫hệ 義nghĩa 是thị 結kết 義nghĩa 。 結kết 雜tạp 毒độc 義nghĩa 是thị 結kết 義nghĩa 者giả 。 極cực 妙diệu 生sanh 處xử 世thế 俗tục 正chánh 受thọ 。 如như 解giải 脫thoát 除trừ 入nhập 一nhất 切thiết 。 入nhập 彼bỉ 聖thánh 所sở 除trừ 結kết 雜tạp 毒độc 故cố 。 如như 極cực 妙diệu 食thực 。 雜tạp 毒độc 慧tuệ 者giả 。 能năng 除trừ 以dĩ 雜tạp 毒độc 故cố 。 如như 是thị 極cực 妙diệu 生sanh 處xử 世thế 俗tục 正chánh 受thọ 。 彼bỉ 聖thánh 能năng 除trừ 結kết 雜tạp 毒độc 故cố 。 是thị 謂vị 繫hệ 義nghĩa 是thị 縛phược 義nghĩa 苦khổ 繫hệ 義nghĩa 是thị 結kết 義nghĩa 結kết 雜tạp 毒độc 義nghĩa 是thị 結kết 義nghĩa 。 廣quảng 說thuyết 五ngũ 結kết 處xứ 盡tận 。


鞞bệ 婆bà 沙sa 五ngũ 下hạ 結kết 處xứ 第đệ 九cửu


五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 者giả 。 欲dục 愛ái 瞋sân 恚khuể 身thân 見kiến 戒giới 盜đạo 疑nghi 。 問vấn 曰viết 。 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 有hữu 何hà 性tánh 。


答đáp 曰viết 。

欲dục 愛ái 者giả 欲dục 愛ái 五ngũ 種chủng 六lục 識thức 身thân 。 瞋sân 恚khuể 者giả 恚khuể 五ngũ 種chủng 六lục 識thức 身thân 。 身thân 見kiến 者giả 三tam 界giới 一nhất 種chủng 是thị 三tam 種chủng 。 戒giới 盜đạo 者giả 三tam 界giới 二nhị 種chủng 是thị 六lục 種chủng 。 疑nghi 者giả 三tam 界giới 四tứ 種chủng 。 是thị 十thập 二nhị 種chủng 。 此thử 三tam 十thập 一nhất 種chủng 是thị 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 性tánh 。 是thị 下hạ 分phần/phân 結kết 性tánh 已dĩ 種chủng 相tương/tướng 身thân 。 所sở 有hữu 自tự 然nhiên 。 說thuyết 性tánh 已dĩ 當đương 說thuyết 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 下hạ 分phần/phân 結kết 。 下hạ 分phần/phân 結kết 有hữu 何hà 義nghĩa 。


答đáp 曰viết 。

下hạ 墮đọa 下hạ 斷đoạn 下hạ 縛phược 故cố 說thuyết 下hạ 分phần/phân 結kết 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 下hạ 墮đọa 下hạ 分phần/phân 結kết 義nghĩa 者giả 。 一nhất 切thiết 結kết 下hạ 墮đọa 欲dục 界giới 三tam 十thập 六lục 使sử 。 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 處xứ 。 二nhị 十thập 八bát 使sử 。 下hạ 墮đọa 下hạ 斷đoạn 下hạ 縛phược 。 因nhân 有hữu 欲dục 界giới 三tam 十thập 六lục 使sử 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 處xứ 二nhị 十thập 八bát 。 下hạ 分phần/phân 結kết 時thời 須tu 立lập 無vô 量lượng 下hạ 分phần/phân 結kết 。 何hà 以dĩ 故cố 立lập 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 。


答đáp 曰viết 。

是thị 世Thế 尊Tôn 有hữu 餘dư 言ngôn 。 略lược 言ngôn 欲dục 令linh 行hành 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 為vi 教giáo 化hóa 故cố 。 或hoặc 曰viết 。 佛Phật 世Thế 尊Tôn 於ư 法pháp 真Chân 諦Đế 餘dư 真chân 無vô 能năng 過quá 。 彼bỉ 盡tận 知tri 法pháp 想tưởng 盡tận 知tri 行hành 。 若nhược 有hữu 下hạ 分phần/phân 想tưởng 彼bỉ 立lập 下hạ 分phần/phân 結kết 中trung 。 若nhược 無vô 下hạ 分phần/phân 相tương/tướng 彼bỉ 不bất 立lập 下hạ 分phần/phân 結kết 中trung 。 或hoặc 曰viết 。 下hạ 者giả 說thuyết 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 界giới 下hạ 。 二nhị 者giả 地địa 下hạ 。 界giới 下hạ 者giả 欲dục 界giới 是thị 。 地địa 下hạ 者giả 凡phàm 夫phu 是thị 。 謂vị 此thử 眾chúng 生sanh 不bất 度độ 下hạ 界giới 。


何hà 以dĩ 故cố 。 因nhân 欲dục 愛ái 瞋sân 恚khuể 故cố 不bất 度độ 下hạ 地địa 。


何hà 以dĩ 故cố 。 因nhân 身thân 見kiến 戒giới 盜đạo 疑nghi 故cố 。 復phục 說thuyết 下hạ 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 界giới 下hạ 。 二nhị 者giả 眾chúng 生sanh 下hạ 。 界giới 下hạ 者giả 欲dục 界giới 是thị 。 眾chúng 生sanh 下hạ 者giả 凡phàm 夫phu 是thị 。 如như 此thử 眾chúng 生sanh 。 不bất 度độ 下hạ 界giới 何hà 以dĩ 故cố 。 因nhân 欲dục 愛ái 瞋sân 恚khuể 故cố 。 不bất 度độ 眾chúng 生sanh 下hạ 。


何hà 以dĩ 故cố 。 因nhân 身thân 見kiến 戒giới 盜đạo 疑nghi 故cố 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 彼bỉ 說thuyết 如như 守thủ 獄ngục 門môn 人nhân 。 如như 人nhân 繫hệ 在tại 獄ngục 中trung 立lập 二nhị 人nhân 。 守thủ 獄ngục 門môn 三tam 人nhân 防phòng 邏la 。 勅sắc 防phòng 邏la 人nhân 。 若nhược 此thử 獄ngục 囚tù 作tác 方phương 便tiện 傷thương 害hại 。 守thủ 獄ngục 門môn 人nhân 突đột 獄ngục 門môn 走tẩu 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 三tam 人nhân 。 隨tùy 其kỳ 遠viễn 近cận 。 攝nhiếp 來lai 還hoàn 繫hệ 獄ngục 中trung 。 彼bỉ 獄ngục 囚tù 作tác 方phương 便tiện 傷thương 害hại 。 守thủ 獄ngục 門môn 人nhân 突đột 獄ngục 門môn 走tẩu 。 彼bỉ 三tam 防phòng 邏la 者giả 。 隨tùy 其kỳ 遠viễn 近cận 。 攝nhiếp 來lai 還hoàn 繫hệ 獄ngục 中trung 。 如như 是thị 此thử 眾chúng 生sanh 不bất 淨tịnh 惡ác 露lộ 傷thương 害hại 欲dục 愛ái 慈từ 傷thương 害hại 恚khuể 。 出xuất 欲dục 界giới 獄ngục 中trung 至chí 第đệ 一nhất 有hữu 。 彼bỉ 身thân 見kiến 戒giới 盜đạo 疑nghi 還hoàn 攝nhiếp 來lai 繫hệ 欲dục 界giới 獄ngục 中trung 。 尊tôn 者giả 瞿cù 沙sa 亦diệc 爾nhĩ 說thuyết 。 二nhị 下hạ 分phần/phân 結kết 未vị 盡tận 未vị 知tri 不bất 能năng 出xuất 欲dục 界giới 獄ngục 中trung 。 三tam 下hạ 分phần/phân 結kết 未vị 盡tận 未vị 知tri 至chí 第đệ 一nhất 有hữu 。 還hoàn 攝nhiếp 來lai 繫hệ 欲dục 界giới 獄ngục 中trung 。 尊tôn 者giả 婆bà 跋bạt 羅la 茶trà 亦diệc 爾nhĩ 說thuyết 。 二nhị 繫hệ 故cố 不bất 得đắc 出xuất 。 三tam 未vị 盡tận 故cố 還hoàn 來lai 欲dục 界giới 中trung 。 或hoặc 曰viết 。 此thử 現hiện 門môn 現hiện 略lược 現hiện 度độ 。 若nhược 有hữu 爾nhĩ 所sở 結kết 。 或hoặc 一nhất 種chủng 二nhị 種chủng 四tứ 種chủng 五ngũ 種chủng 。 身thân 見kiến 說thuyết 已dĩ 。 當đương 知tri 已dĩ 說thuyết 一nhất 種chủng 。 戒giới 盜đạo 說thuyết 已dĩ 。 當đương 知tri 已dĩ 說thuyết 二nhị 種chủng 。 雖tuy 無vô 餘dư 二nhị 結kết 可khả 得đắc 二nhị 種chủng 。 當đương 知tri 即tức 彼bỉ 。 戒giới 盜đạo 二nhị 種chủng 。 及cập 戒giới 盜đạo 相tương 應ứng 法pháp 。 疑nghi 說thuyết 已dĩ 。 當đương 知tri 已dĩ 說thuyết 四tứ 種chủng 。 欲dục 愛ái 瞋sân 恚khuể 說thuyết 已dĩ 。 當đương 知tri 已dĩ 說thuyết 五ngũ 種chủng 。 故cố 曰viết 現hiện 門môn 現hiện 略lược 現hiện 度độ 。 以dĩ 是thị 故cố 佛Phật 立lập 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 。 若nhược 問vấn 何hà 以dĩ 故cố 佛Phật 欲dục 愛ái 瞋sân 恚khuể 立lập 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 中trung 。 謂vị 彼bỉ 三tam 不bất 善thiện 根căn 處xứ 所sở 中trung 。 答đáp 彼bỉ 一nhất 切thiết 報báo 此thử 間gian 。 若nhược 問vấn 何hà 以dĩ 故cố 佛Phật 身thân 見kiến 戒giới 盜đạo 疑nghi 立lập 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 中trung 。 謂vị 彼bỉ 三tam 結kết 處xứ 所sở 中trung 。 答đáp 彼bỉ 一nhất 切thiết 報báo 此thử 間gian 。 如như 是thị 彼bỉ 二nhị 論luận 報báo 此thử 論luận 。 如như 佛Phật 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 持trì 我ngã 所sở 說thuyết 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 不phủ 。 彼bỉ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 默mặc 然nhiên 。 世Thế 尊Tôn 再tái 三tam 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 持trì 我ngã 所sở 說thuyết 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 不phủ 。 彼bỉ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 亦diệc 再tái 三tam 默mặc 然nhiên 。 當đương 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者Giả 。 鬘man 童đồng 真chân 亦diệc 在tại 眾chúng 坐tọa 。 於ư 是thị 尊Tôn 者Giả 。 鬘man 童đồng 真chân 從tùng 座tòa 起khởi 整chỉnh 衣y 服phục 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 叉xoa 手thủ 向hướng 世Thế 尊Tôn 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 唯duy 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 持trì 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 。 如như 是thị 說thuyết 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 鬘man 童đồng 真chân 曰viết 。 汝nhữ 鬘man 童đồng 真chân 。 云vân 何hà 持trì 我ngã 所sở 說thuyết 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 。 鬘man 童đồng 真chân 曰viết 。


世Thế 尊Tôn 。 初sơ 說thuyết 欲dục 愛ái 下hạ 分phần/phân 結kết 我ngã 持trì 之chi 。 瞋sân 恚khuể 身thân 見kiến 戒giới 盜đạo 疑nghi 。


世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 我ngã 持trì 之chi 。 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 汝nhữ 鬘man 童đồng 真chân 。 云vân 何hà 持trì 我ngã 所sở 說thuyết 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 。 從tùng 何hà 口khẩu 受thọ 持trì 我ngã 所sở 說thuyết 。 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 。 我ngã 不bất 一nhất 向hướng 說thuyết 。 汝nhữ 愚ngu 癡si 人nhân 一nhất 向hướng 說thuyết 。 問vấn 曰viết 。 如như 此thử 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 。 佛Phật 一nhất 切thiết 契Khế 經Kinh 中trung 說thuyết 。 何hà 以dĩ 故cố 世Thế 尊Tôn 呵ha 責trách 鬘man 童đồng 真chân 。


答đáp 曰viết 。

尊tôn 者giả 鬘man 童đồng 真chân 行hành 結kết 故cố 說thuyết 。 尊tôn 者giả 鬘man 童đồng 真chân 說thuyết 。 若nhược 行hành 者giả 是thị 結kết 不bất 行hành 者giả 非phi 是thị 結kết 。 世Thế 尊Tôn 未vị 盡tận 結kết 故cố 呵ha 責trách 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 結kết 行hành 者giả 不bất 行hành 者giả 諸chư 未vị 盡tận 者giả 皆giai 是thị 結kết 。 或hoặc 曰viết 。 尊tôn 者giả 鬘man 童đồng 真chân 結kết 現hiện 在tại 前tiền 故cố 說thuyết 。 尊tôn 者giả 鬘man 童đồng 真chân 說thuyết 。 若nhược 結kết 現hiện 在tại 前tiền 即tức 是thị 結kết 。 不bất 現hiện 在tại 前tiền 非phi 是thị 結kết 。 世Thế 尊Tôn 成thành 就tựu 。 結kết 故cố 呵ha 責trách 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 結kết 若nhược 現hiện 在tại 前tiền 者giả 不bất 現hiện 在tại 前tiền 。 者giả 諸chư 結kết 成thành 就tựu 皆giai 是thị 結kết 。 以dĩ 此thử 事sự 故cố 。 孩hài 童đồng 呵ha 責trách 喻dụ 。 而nhi 呵ha 責trách 之chi 。 鬘man 童đồng 真chân 彼bỉ 眾chúng 多đa 異dị 學học 。 不bất 以dĩ 此thử 孩hài 童đồng 呵ha 責trách 喻dụ 。 責trách 汝nhữ 耶da 。 鬘man 童đồng 如như 孩hài 童đồng 年niên 小tiểu 未vị 有hữu 欲dục 意ý 。 欲dục 令linh 彼bỉ 無vô 有hữu 欲dục 使sử 耶da 。 但đãn 所sở 使sử 故cố 名danh 為vi 欲dục 愛ái 使sử 。 或hoặc 曰viết 。 鬘man 童đồng 真chân 現hiện 在tại 結kết 故cố 說thuyết 。 尊tôn 者giả 鬘man 童đồng 真chân 說thuyết 。 若nhược 結kết 現hiện 在tại 是thị 結kết 餘dư 者giả 非phi 是thị 結kết 。 世Thế 尊Tôn 三tam 世thế 結kết 故cố 呵ha 責trách 。 或hoặc 曰viết 。 尊tôn 者giả 鬘man 童đồng 真chân 未vị 盡tận 結kết 故cố 說thuyết 。 尊tôn 者giả 鬘man 童đồng 真chân 說thuyết 。 若nhược 結kết 未vị 盡tận 是thị 結kết 。 餘dư 者giả 非phi 結kết 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 盡tận 未vị 盡tận 故cố 呵ha 責trách 。 以dĩ 是thị 故cố 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 呵ha 責trách 鬘man 童đồng 真chân 。 廣quảng 說thuyết 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 處xứ 盡tận 。


鞞bệ 婆bà 沙sa 五ngũ 上thượng 結kết 處xứ 第đệ 十thập


五ngũ 上thượng 分phần/phân 結kết 者giả 。 色sắc 愛ái 無vô 色sắc 愛ái 。 調điều 慢mạn 無vô 明minh 。 問vấn 曰viết 。 五ngũ 上thượng 分phần/phân 結kết 有hữu 何hà 性tánh 。


答đáp 曰viết 。

色sắc 愛ái 者giả 。 色sắc 界giới 愛ái 思tư 惟duy 斷đoạn 。 無vô 色sắc 愛ái 者giả 。 無vô 色sắc 界giới 愛ái 思tư 惟duy 斷đoạn 。 調điều 慢mạn 無vô 明minh 者giả 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 思tư 惟duy 斷đoạn 。 此thử 八bát 種chủng 是thị 五ngũ 上thượng 分phần/phân 結kết 性tánh 。 是thị 謂vị 上thượng 分phần/phân 結kết 性tánh 。 已dĩ 種chủng 相tương/tướng 身thân 。 所sở 有hữu 自tự 然nhiên 。 說thuyết 性tánh 已dĩ 當đương 說thuyết 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 上thượng 分phần/phân 。 上thượng 有hữu 何hà 義nghĩa 。


答đáp 曰viết 。

將tương 至chí 上thượng 墮đọa 生sanh 上thượng 上thượng 界giới 縛phược 。 是thị 故cố 說thuyết 上thượng 分phần/phân 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 將tương 至chí 上thượng 墮đọa 生sanh 上thượng 上thượng 界giới 縛phược 是thị 故cố 說thuyết 上thượng 分phần/phân 者giả 。 不bất 應ưng 立lập 流lưu 。 此thử 亦diệc 流lưu 下hạ 諸chư 界giới 諸chư 趣thú 諸chư 生sanh 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 中trung 。


答đáp 曰viết 。

不bất 然nhiên 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 此thử 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

諸chư 界giới 故cố 立lập 上thượng 分phần/phân 結kết 。 謂vị 彼bỉ 將tương 至chí 上thượng 墮đọa 生sanh 上thượng 上thượng 界giới 縛phược 。 解giải 脫thoát 故cố 正chánh 智trí 故cố 聖thánh 道Đạo 故cố 善thiện 法Pháp 故cố 立lập 流lưu 。 離ly 生sanh 至chí 第đệ 一nhất 有hữu 中trung 故cố 是thị 下hạ 。 解giải 脫thoát 故cố 正chánh 智trí 故cố 聖thánh 道Đạo 故cố 善thiện 法Pháp 故cố 。 尊tôn 者giả 婆bà 跋bạt 羅la 茶trà 亦diệc 爾nhĩ 說thuyết 。 久cửu 時thời 生sanh 上thượng 流lưu 下hạ 是thị 故cố 說thuyết 流lưu 。 說thuyết 曰viết 此thử 上thượng 分phần/phân 結kết 生sanh 上thượng 不bất 是thị 下hạ 。 問vấn 曰viết 。 此thử 論luận 中trung 更cánh 有hữu 論luận 生sanh 。 何hà 以dĩ 故cố 上thượng 分phần/phân 生sanh 上thượng 不bất 是thị 下hạ 。


答đáp 曰viết 。

見kiến 諦Đế 思tư 惟duy 。 斷đoạn 結kết 亦diệc 生sanh 上thượng 亦diệc 生sanh 下hạ 。 此thử 上thượng 分phần/phân 結kết 一nhất 向hướng 思tư 惟duy 所sở 斷đoạn 。 以dĩ 是thị 故cố 生sanh 上thượng 不bất 生sanh 下hạ 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 此thử 聖thánh 意ý 中trung 可khả 得đắc 非phi 凡phàm 夫phu 。 彼bỉ 聖thánh 人nhân 阿A 那Na 含Hàm 意ý 中trung 可khả 得đắc 。 非phi 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 問vấn 曰viết 。 於ư 此thử 論luận 中trung 更cánh 有hữu 論luận 生sanh 。 何hà 以dĩ 故cố 上thượng 分phần/phân 結kết 阿A 那Na 含Hàm 意ý 中trung 可khả 得đắc 。 非phi 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。


答đáp 曰viết 。

即tức 彼bỉ 事sự 如như 上thượng 說thuyết 。 謂vị 彼bỉ 生sanh 上thượng 不bất 生sanh 下hạ 。 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 亦diệc 生sanh 上thượng 亦diệc 生sanh 下hạ 。 彼bỉ 阿A 那Na 含Hàm 一nhất 向hướng 生sanh 上thượng 不bất 生sanh 下hạ 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 度độ 界giới 及cập 得đắc 果quả 。 度độ 界giới 者giả 欲dục 界giới 也dã 。 得đắc 果quả 者giả 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 也dã 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 斯Tư 陀Đà 含Hàm 雖tuy 得đắc 果quả 未vị 度độ 界giới 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 度độ 界giới 及cập 下hạ 分phần/phân 永vĩnh 盡tận 知tri 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 斯Tư 陀Đà 含Hàm 亦diệc 不bất 度độ 界giới 。 亦diệc 不bất 下hạ 分phần/phân 結kết 永vĩnh 盡tận 知tri 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 得đắc 果quả 行hành 功công 德đức 不bất 行hành 惡ác 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 斯Tư 陀Đà 含Hàm 雖tuy 得đắc 果quả 彼bỉ 亦diệc 行hành 功công 德đức 亦diệc 行hành 惡ác 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 得đắc 果quả 不bất 同đồng 凡phàm 夫phu 行hành 事sự 轉chuyển 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 斯Tư 陀Đà 含Hàm 雖tuy 得đắc 果quả 彼bỉ 同đồng 凡phàm 夫phu 行hành 事sự 轉chuyển 。 手thủ 搏bác 加gia 捲quyển 起khởi 身thân 行hành 口khẩu 行hành 。 與dữ 妻thê 子tử 共cộng 居cư 。 捉tróc 持trì 金kim 銀ngân 栴chiên 檀đàn 。 香hương 華hoa 鬘man 著trước 。 身thân 臥ngọa 高cao 廣quảng 大đại 床sàng 。 摩ma 觸xúc 女nữ 身thân 兩lưỡng 兩lưỡng 相tương 近cận 。 阿A 那Na 含Hàm 永vĩnh 無vô 此thử 事sự 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 得đắc 果quả 不bất 復phục 還hoàn 世thế 問vấn 。 不bất 入nhập 母mẫu 胎thai 。 銅đồng 釜phủ 無vô 囚tù 獄ngục 。 不bất 復phục 處xứ 生sanh 熟thục 藏tạng 中trung 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 斯Tư 陀Đà 含Hàm 雖tuy 得đắc 果quả 故cố 有hữu 此thử 事sự 。 以dĩ 是thị 故cố 五ngũ 上thượng 分phần/phân 結kết 。 阿A 那Na 含Hàm 意ý 中trung 可khả 得đắc 非phi 餘dư 。 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 故cố 一nhất 愛ái 立lập 二nhị 上thượng 分phần/phân 結kết 。 調điều 慢mạn 無vô 明minh 立lập 一nhất 。


答đáp 曰viết 。

應ưng 立lập 若nhược 未vị 立lập 者giả 。 是thị 世Thế 尊Tôn 有hữu 餘dư 言ngôn 現hiện 義nghĩa 門môn 現hiện 義nghĩa 略lược 現hiện 義nghĩa 度độ 當đương 知tri 義nghĩa 。 或hoặc 曰viết 。 佛Phật 世Thế 尊Tôn 於ư 法pháp 真Chân 諦Đế 餘dư 真chân 無vô 能năng 過quá 。 彼bỉ 盡tận 知tri 法pháp 性tánh 盡tận 知tri 行hành 。 諸chư 法pháp 獨độc 能năng 擔đảm 彼bỉ 獨độc 立lập 。 謂vị 不bất 能năng 不bất 獨độc 立lập 。 或hoặc 曰viết 。 現hiện 二nhị 門môn 二nhị 略lược 二nhị 度độ 二nhị 炬cự 二nhị 明minh 二nhị 光quang 現hiện 二nhị 數số 。 如như 愛ái 立lập 二nhị 上thượng 分phần/phân 結kết 。 如như 是thị 調điều 慢mạn 無vô 明minh 亦diệc 應ưng 立lập 二nhị 。 如như 調điều 慢mạn 無vô 明minh 立lập 一nhất 上thượng 分phần/phân 結kết 。 愛ái 亦diệc 應ưng 立lập 一nhất 。 此thử 上thượng 分phần/phân 應ưng 有hữu 四tứ 應ưng 有hữu 八bát 。 是thị 故cố 說thuyết 現hiện 二nhị 門môn 至chí 現hiện 二nhị 數số 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 愛ái 斷đoạn 於ư 界giới 斷đoạn 於ư 地địa 斷đoạn 於ư 種chủng 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 愛ái 故cố 盛thịnh 一nhất 切thiết 結kết 。 以dĩ 是thị 故cố 愛ái 立lập 二nhị 上thượng 分phần/phân 結kết 。 調điều 慢mạn 無vô 明minh 立lập 一nhất 。 問vấn 曰viết 。 如như 睡thụy 調điều 二nhị 俱câu 。 三tam 界giới 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 切thiết 染nhiễm 污ô 意ý 可khả 得đắc 。


何hà 以dĩ 故cố 。 調điều 立lập 上thượng 分phần/phân 結kết 而nhi 不bất 立lập 睡thụy 。


答đáp 曰viết 。

佛Phật 世Thế 尊Tôn 於ư 法pháp 真Chân 諦Đế 餘dư 真chân 無vô 能năng 過quá 。 彼bỉ 盡tận 知tri 法pháp 性tánh 盡tận 知tri 行hành 。 諦đế 有hữu 上thượng 分phần/phân 相tương/tướng 立lập 上thượng 分phần/phân 結kết 。 無vô 上thượng 分phần/phân 相tương/tướng 不bất 立lập 上thượng 分phần/phân 結kết 。 或hoặc 曰viết 此thử 謂vị 盛thịnh 患hoạn 重trọng 過quá 多đa 苦khổ 以dĩ 盛thịnh 患hoạn 故cố 。 婆bà 須tu 蜜mật 經Kinh 云vân 。 不bất 善thiện 大đại 地địa 中trung 以dĩ 盛thịnh 患hoạn 故cố 施thi 設thiết 所sở 說thuyết 。 凡phàm 夫phu 起khởi 欲dục 使sử 時thời 便tiện 生sanh 五ngũ 法pháp 。 一nhất 者giả 欲dục 愛ái 使sử 。 二nhị 者giả 欲dục 愛ái 使sử 種chủng 。 三tam 者giả 無vô 明minh 使sử 。 四tứ 者giả 無vô 明minh 使sử 種chủng 。 五ngũ 者giả 調điều 。 以dĩ 盛thịnh 患hoạn 故cố 。 阿a 毘tỳ 曇đàm 雜tạp 揵kiền 度độ 中trung 問vấn 。 云vân 何hà 不bất 共cộng 無vô 明minh 使sử 。 云vân 何hà 不bất 共cộng 調điều 纏triền 。 此thử 睡thụy 非phi 多đa 盛thịnh 患hoạn 非phi 多đa 重trọng/trùng 過quá 非phi 多đa 苦khổ 。 以dĩ 是thị 故cố 不bất 立lập 上thượng 分phần/phân 結kết 中trung 。 或hoặc 曰viết 。 此thử 調điều 於ư 四tứ 枝chi 五ngũ 枝chi 定định 能năng 起khởi 意ý 。 彼bỉ 睡thụy 於ư 定định 隨tùy 順thuận 。


復phục 次thứ 若nhược 意ý 睡thụy 盛thịnh 彼bỉ 速tốc 發phát 定định 。 以dĩ 是thị 故cố 調điều 立lập 上thượng 分phần/phân 結kết 中trung 不bất 立lập 睡thụy 問vấn 曰viết 。 五ngũ 上thượng 分phần/phân 結kết 。 調điều 是thị 結kết 性tánh 耶da 。 非phi 結kết 性tánh 耶da 。 若nhược 結kết 性tánh 者giả 。 彼bỉ 婆bà 須tu 蜜mật 經Kinh 云vân 何hà 通thông 。 彼bỉ 經kinh 說thuyết 結kết 法pháp 云vân 何hà 九cửu 結kết 是thị 非phi 結kết 法pháp 。 云vân 何hà 除trừ 九cửu 結kết 已dĩ 餘dư 法pháp 。 是thị 結kết 非phi 結kết 性tánh 者giả 。 此thử 經Kinh 云vân 何hà 通thông 。 此thử 中trung 說thuyết 五ngũ 上thượng 分phần/phân 結kết 。 色sắc 愛ái 無vô 色sắc 愛ái 。 調điều 慢mạn 無vô 明minh 。 是thị 作tác 此thử 論luận 已dĩ 說thuyết 曰viết 。 是thị 結kết 性tánh 也dã 。 問vấn 曰viết 。 以dĩ 是thị 故cố 此thử 經Kinh 。 中trung 立lập 五ngũ 上thượng 分phần/phân 結kết 。 彼bỉ 婆bà 須tu 蜜mật 經Kinh 云vân 何hà 通thông 。 彼bỉ 說thuyết 結kết 法pháp 云vân 何hà 九cửu 結kết 是thị 非phi 結kết 法pháp 。 云vân 何hà 除trừ 九cửu 結kết 已dĩ 餘dư 法pháp 。 是thị 外ngoại 者giả 作tác 是thị 說thuyết 。 此thử 經Kinh 應ưng 爾nhĩ 。 結kết 法pháp 云vân 何hà 九cửu 結kết 。 及cập 五ngũ 上thượng 分phần/phân 調điều 是thị 非phi 結kết 法pháp 。 云vân 何hà 除trừ 九cửu 結kết 及cập 五ngũ 上thượng 分phần/phân 調điều 餘dư 法pháp 。 是thị 外ngoại 者giả 此thử 經Kinh 如như 是thị 說thuyết 。 罽kế 賓tân 此thử 經Kinh 何hà 以dĩ 故cố 不bất 作tác 是thị 說thuyết 。


答đáp 曰viết 。

應ưng 說thuyết 若nhược 未vị 說thuyết 者giả 何hà 意ý 。


答đáp 曰viết 。

彼bỉ 罽kế 賓tân 說thuyết 。 此thử 五ngũ 上thượng 分phần/phân 結kết 調điều 不bất 定định 。 或hoặc 是thị 結kết 或hoặc 非phi 是thị 結kết 。 或hoặc 有hữu 結kết 者giả 或hoặc 無vô 結kết 者giả 。 有hữu 時thời 結kết 有hữu 時thời 非phi 結kết 。 或hoặc 是thị 結kết 或hoặc 非phi 是thị 結kết 者giả 。 謂vị 色sắc 無vô 色sắc 界giới 是thị 結kết 。 謂vị 欲dục 界giới 非phi 是thị 結kết 。 或hoặc 有hữu 結kết 者giả 或hoặc 無vô 結kết 者giả 。 謂vị 聖thánh 人nhân 意ý 可khả 得đắc 是thị 結kết 。 謂vị 凡phàm 夫phu 人nhân 。 意ý 可khả 得đắc 是thị 非phi 結kết 。 有hữu 時thời 結kết 有hữu 時thời 非phi 結kết 者giả 。 彼bỉ 聖thánh 人nhân 中trung 謂vị 阿A 那Na 含Hàm 。 意ý 可khả 得đắc 是thị 結kết 。 謂vị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 意ý 可khả 得đắc 是thị 非phi 結kết 。 以dĩ 不bất 定định 故cố 。 或hoặc 是thị 結kết 或hoặc 非phi 是thị 結kết 。 或hoặc 有hữu 結kết 者giả 或hoặc 無vô 結kết 者giả 。 有hữu 時thời 結kết 有hữu 時thời 非phi 結kết 。 以dĩ 是thị 故cố 不bất 立lập 結kết 中trung 。 問vấn 曰viết 。 於ư 此thử 論luận 中trung 更cánh 有hữu 論luận 生sanh 。 何hà 以dĩ 故cố 色sắc 無vô 色sắc 界giới 調điều 立lập 結kết 。 欲dục 界giới 調điều 不bất 立lập 結kết 。


答đáp 曰viết 。

此thử 欲dục 界giới 非phi 定định 界giới 。 非phi 思tư 惟duy 地địa 。 非phi 除trừ 欲dục 地địa 。 此thử 欲dục 界giới 中trung 。 結kết 如như 放phóng 逸dật 馬mã 。 以dĩ 是thị 故cố 調điều 此thử 欲dục 界giới 不bất 現hiện 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 定định 界giới 思tư 惟duy 地địa 除trừ 欲dục 地địa 。 彼bỉ 結kết 不bất 如như 放phóng 逸dật 馬mã 。 是thị 故cố 彼bỉ 中trung 調điều 現hiện 。 以dĩ 是thị 故cố 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 調điều 立lập 結kết 中trung 。 欲dục 界giới 調điều 不bất 立lập 結kết 中trung 。 或hoặc 曰viết 。 此thử 欲dục 界giới 多đa 結kết 非phi 是thị 法pháp 法pháp 想tưởng 。 如như 瞋sân 憤phẫn 不bất 語ngữ 。 依y 誑cuống 諂siểm 高cao 害hại 。 此thử 非phi 是thị 法pháp 法pháp 想tưởng 。 壞hoại 故cố 此thử 中trung 調điều 不bất 現hiện 。 彼bỉ 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 無vô 此thử 非phi 是thị 法pháp 法pháp 想tưởng 。 結kết 於ư 彼bỉ 中trung 調điều 現hiện 。 以dĩ 是thị 故cố 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 調điều 立lập 結kết 中trung 。 欲dục 界giới 調điều 不bất 立lập 結kết 中trung 。 或hoặc 曰viết 。 此thử 欲dục 界giới 非phi 定định 界giới 。 非phi 思tư 惟duy 地địa 。 非phi 除trừ 欲dục 地địa 。 此thử 中trung 無vô 有hữu 定định 。 謂vị 調điều 可khả 亂loạn 意ý 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 是thị 定định 界giới 。 是thị 思tư 惟duy 地địa 。 是thị 除trừ 欲dục 地địa 。 彼bỉ 四tứ 枝chi 五ngũ 枝chi 定định 中trung 調điều 起khởi 意ý 。 以dĩ 是thị 故cố 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 調điều 立lập 結kết 中trung 。 欲dục 界giới 調điều 不bất 立lập 結kết 中trung 。 廣quảng 說thuyết 五ngũ 上thượng 分phần/phân 結kết 處xứ 盡tận 。


鞞bệ 婆bà 沙sa 五ngũ 見kiến 處xứ 第đệ 十thập 一nhất


五ngũ 見kiến 者giả 。 身thân 見kiến 邊biên 見kiến 邪tà 見kiến 見kiến 盜đạo 戒giới 盜đạo 。 問vấn 曰viết 。 此thử 五ngũ 見kiến 有hữu 何hà 性tánh 。


答đáp 曰viết 。

身thân 見kiến 三tam 界giới 一nhất 種chủng 此thử 三tam 種chủng 。 邊biên 見kiến 亦diệc 爾nhĩ 。 邪tà 見kiến 者giả 三tam 界giới 有hữu 四tứ 種chủng 。 此thử 十thập 二nhị 種chủng 。 見kiến 盜đạo 亦diệc 爾nhĩ 。 戒giới 盜đạo 者giả 三tam 界giới 有hữu 二nhị 種chủng 此thử 六lục 種chủng 。 是thị 三tam 十thập 六lục 種chủng 五ngũ 見kiến 性tánh 。 是thị 見kiến 性tánh 已dĩ 種chủng 性tánh 身thân 。 所sở 有hữu 自tự 然nhiên 。 性tánh 說thuyết 已dĩ 當đương 說thuyết 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 名danh 為vi 見kiến 。 見kiến 有hữu 何hà 義nghĩa 。


答đáp 曰viết 。

觀quán 故cố 行hành 故cố 堅kiên 受thọ 故cố 緣duyên 深thâm 入nhập 故cố 。 觀quán 者giả 能năng 視thị 也dã 。 問vấn 曰viết 。 如như 邪tà 觀quán 顛điên 倒đảo 觀quán 云vân 何hà 是thị 視thị 。


答đáp 曰viết 。

雖tuy 邪tà 觀quán 顛điên 倒đảo 觀quán 但đãn 慧tuệ 故cố 名danh 視thị 。 此thử 是thị 慧tuệ 性tánh 。 如như 人nhân 見kiến 不bất 了liễu 了liễu 亦diệc 名danh 為vi 見kiến 。 如như 是thị 邪tà 觀quán 顛điên 倒đảo 觀quán 但đãn 慧tuệ 故cố 名danh 為vi 視thị 。 此thử 是thị 慧tuệ 性tánh 故cố 。 曰viết 觀quán 行hành 者giả 能năng 有hữu 所sở 行hành 。 問vấn 曰viết 。 一nhất 時thời 頃khoảnh 云vân 何hà 行hành 。


答đáp 曰viết 。

捷tiệp 利lợi 故cố 名danh 為vi 行hành 。 故cố 曰viết 行hành 。 堅kiên 受thọ 者giả 。 邪tà 事sự 堅kiên 受thọ 故cố 。 此thử 見kiến 邪tà 事sự 極cực 堅kiên 受thọ 。 非phi 聖thánh 道Đạo 刀đao 不bất 捨xả 。 如như 佛Phật 佛Phật 弟đệ 子tử 興hưng 已dĩ 。 以dĩ 聖thánh 道Đạo 刀đao 墮đọa 見kiến 牙nha 然nhiên 後hậu 捨xả 。 以dĩ 是thị 故cố 說thuyết 頌tụng 曰viết 。


若nhược 受thọ 惡ác 慧tuệ 。 如như 鱣chiên 魚ngư 齧niết 。 失thất 搔tao 摩ma 銜hàm 。


非phi 斧phủ 不bất 離ly 。


說thuyết 者giả 大đại 海hải 中trung 有hữu 虫trùng 。 名danh 失thất 搔tao 摩ma 羅la 。 彼bỉ 虫trùng 若nhược 有hữu 所sở 銜hàm 時thời 。 若nhược 草thảo 若nhược 木mộc 。 彼bỉ 極cực 銜hàm 非phi 刀đao 不bất 離ly 。 要yếu 以dĩ 刀đao 墮đọa 其kỳ 牙nha 然nhiên 後hậu 得đắc 離ly 。 如như 是thị 此thử 見kiến 邪tà 事sự 極cực 堅kiên 受thọ 。 非phi 聖thánh 道Đạo 刀đao 不bất 捨xả 。 若nhược 佛Phật 佛Phật 弟đệ 子tử 興hưng 已dĩ 。 以dĩ 聖thánh 道Đạo 刀đao 。 墮đọa 見kiến 牙nha 然nhiên 後hậu 捨xả 。 故cố 曰viết 堅kiên 受thọ 。 緣duyên 深thâm 入nhập 者giả 。 此thử 見kiến 緣duyên 中trung 極cực 入nhập 如như 鍼châm 墮đọa 泥nê 。 是thị 觀quán 故cố 行hành 故cố 堅kiên 受thọ 故cố 緣duyên 深thâm 入nhập 故cố 名danh 為vi 見kiến 。 或hoặc 曰viết 。 二nhị 事sự 故cố 名danh 為vi 見kiến 。 明minh 故cố 行hành 故cố 也dã 。 或hoặc 曰viết 更cánh 有hữu 二nhị 事sự 故cố 名danh 為vi 見kiến 。 彼bỉ 相tương/tướng 成thành 就tựu 故cố 。 彼bỉ 事sự 辦biện 故cố 也dã 。 或hoặc 曰viết 。 三tam 事sự 故cố 名danh 為vi 見kiến 。 彼bỉ 相tương/tướng 成thành 就tựu 故cố 彼bỉ 事sự 辦biện 故cố 。 緣duyên 深thâm 入nhập 故cố 也dã 。 或hoặc 曰viết 。 更cánh 有hữu 三tam 事sự 故cố 名danh 為vi 見kiến 。 意ý 故cố 著trước 故cố 行hành 故cố 也dã 。 或hoặc 曰viết 。 更cánh 有hữu 三tam 事sự 故cố 名danh 為vi 見kiến 。 意ý 故cố 方phương 便tiện 故cố 無vô 智trí 故cố 。 意ý 者giả 惡ác 意ý 也dã 。 方phương 便tiện 者giả 惡ác 方phương 便tiện 也dã 。 無vô 智trí 者giả 此thử 二nhị 事sự 俱câu 也dã 。 復phục 說thuyết 意ý 者giả 正chánh 受thọ 人nhân 也dã 。 方phương 便tiện 者giả 察sát 行hành 人nhân 也dã 。 無vô 智trí 者giả 依y 二nhị 聞văn 也dã 。 如như 是thị 共cộng 行hành 說thuyết 已dĩ 今kim 當đương 別biệt 說thuyết 。 何hà 以dĩ 故cố 名danh 為vi 身thân 見kiến 。


答đáp 曰viết 。

此thử 見kiến 己kỷ 身thân 轉chuyển 行hành 。 是thị 故cố 說thuyết 身thân 見kiến 。 問vấn 曰viết 。 餘dư 見kiến 亦diệc 己kỷ 身thân 轉chuyển 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 。 一nhất 身thân 見kiến 不bất 說thuyết 餘dư 。


答đáp 曰viết 。

此thử 身thân 見kiến 一nhất 向hướng 己kỷ 身thân 轉chuyển 行hành 。 非phi 是thị 他tha 身thân 亦diệc 非phi 非phi 身thân 。 餘dư 見kiến 亦diệc 己kỷ 身thân 轉chuyển 行hành 。 亦diệc 他tha 身thân 轉chuyển 行hành 。 亦diệc 非phi 身thân 轉chuyển 行hành 。 己kỷ 身thân 轉chuyển 行hành 者giả 。 己kỷ 界giới 緣duyên 也dã 。 他tha 身thân 轉chuyển 行hành 者giả 。 他tha 界giới 緣duyên 也dã 。 非phi 身thân 轉chuyển 行hành 者giả 。 盡tận 道đạo 緣duyên 也dã 。 此thử 身thân 見kiến 一nhất 向hướng 己kỷ 身thân 轉chuyển 行hành 。 非phi 他tha 身thân 非phi 非phi 身thân 轉chuyển 行hành 。 是thị 故cố 說thuyết 一nhất 身thân 見kiến 非phi 餘dư 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 己kỷ 身thân 轉chuyển 行hành 我ngã 。 是thị 我ngã 轉chuyển 行hành 此thử 是thị 身thân 行hành 。 餘dư 者giả 雖tuy 己kỷ 身thân 轉chuyển 行hành 無vô 此thử 事sự 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 己kỷ 身thân 轉chuyển 行hành 我ngã 作tác 。 是thị 我ngã 作tác 轉chuyển 行hành 是thị 身thân 見kiến 。 餘dư 者giả 雖tuy 己kỷ 身thân 轉chuyển 行hành 無vô 此thử 事sự 。 或hoặc 曰viết 謂vị 己kỷ 身thân 轉chuyển 行hành 著trước 行hành 惜tích 行hành 。 我ngã 所sở 行hành 轉chuyển 行hành 此thử 是thị 身thân 見kiến 。 餘dư 者giả 雖tuy 己kỷ 身thân 轉chuyển 行hành 無vô 此thử 事sự 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 己kỷ 身thân 轉chuyển 行hành 諸chư 事sự 我ngã 受thọ 盡tận 是thị 己kỷ 身thân 所sở 轉chuyển 行hành 。 餘dư 者giả 雖tuy 己kỷ 身thân 轉chuyển 行hành 無vô 此thử 事sự 。 或hoặc 曰viết 受thọ 己kỷ 身thân 故cố 名danh 為vi 身thân 見kiến 。 己kỷ 身thân 者giả 五ngũ 盛thịnh 陰ấm 。 此thử 見kiến 受thọ 彼bỉ 故cố 曰viết 身thân 見kiến 。 餘dư 見kiến 者giả 雖tuy 己kỷ 身thân 轉chuyển 行hành 無vô 此thử 事sự 。 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 故cố 名danh 為vi 邊biên 見kiến 。


答đáp 曰viết 。

受thọ 二nhị 邊biên 故cố 名danh 為vi 邊biên 見kiến 。 二nhị 邊biên 者giả 。 一nhất 者giả 斷đoạn 二nhị 者giả 常thường 。 此thử 見kiến 受thọ 彼bỉ 二nhị 邊biên 故cố 曰viết 邊biên 見kiến 。 如như 彼bỉ 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 迦ca 旃chiên 延diên 。 世thế 間gian 習tập 者giả 。 正chánh 觀quán 如như 實thật 世thế 間gian 有hữu 非phi 有hữu 。 如như 觀quán 陰ấm 持trì 入nhập 。 展triển 轉chuyển 相tương 生sanh 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 起khởi 已dĩ 滅diệt 非phi 是thị 常thường 也dã 。 迦ca 旃chiên 延diên 。 世thế 間gian 滅diệt 者giả 。 正chánh 觀quán 如như 實thật 世thế 間gian 無vô 者giả 非phi 有hữu 。 如như 觀quán 身thân 轉chuyển 生sanh 上thượng 。 彼bỉ 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 終chung 亦diệc 生sanh 非phi 是thị 斷đoạn 。 或hoặc 曰viết 。 此thử 因nhân 二nhị 行hành 所sở 轉chuyển 斷đoạn 行hành 及cập 常thường 行hành 。 故cố 曰viết 邊biên 見kiến 。 或hoặc 曰viết 。 彼bỉ 異dị 學học 邊biên 受thọ 癡si 受thọ 不bất 正chánh 受thọ 謂vị 有hữu 我ngã 彼bỉ 或hoặc 常thường 或hoặc 斷đoạn 。 如như 佛Phật 契Khế 經Kinh 說thuyết 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 我ngã 不bất 共cộng 世thế 間gian 諍tranh 。 世thế 間gian 共cộng 我ngã 諍tranh 。 問vấn 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 以dĩ 何hà 故cố 不bất 共cộng 世thế 間gian 諍tranh 。


答đáp 曰viết 。

世Thế 尊Tôn 善thiện 等đẳng 能năng 共cộng 事sự 不bất 麁thô 言ngôn 。 若nhược 斷đoạn 見kiến 異dị 學học 共cộng 俱câu 。 彼bỉ 斷đoạn 見kiến 異dị 學học 有hữu 因nhân 無vô 果quả 謂vị 彼bỉ 果quả 斷đoạn 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 者giả 。 汝nhữ 有hữu 因nhân 我ngã 亦diệc 有hữu 因nhân 。 如như 汝nhữ 謗báng 果quả 。 汝nhữ 自tự 當đương 知tri 。 若nhược 常thường 見kiến 異dị 學học 共cộng 俱câu 。 彼bỉ 常thường 見kiến 異dị 學học 無vô 有hữu 因nhân 而nhi 有hữu 果quả 。 謂vị 彼bỉ 無vô 因nhân 是thị 有hữu 常thường 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 者giả 。 汝nhữ 有hữu 果quả 我ngã 亦diệc 有hữu 果quả 。 汝nhữ 謗báng 因nhân 汝nhữ 自tự 當đương 知tri 。 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 取thủ 一nhất 邊biên 因nhân 取thủ 二nhị 邊biên 果quả 。 已dĩ 離ly 斷đoạn 常thường 處xứ 中trung 說thuyết 法Pháp 。 是thị 故cố 說thuyết 。 比Bỉ 丘Khâu 我ngã 不bất 共cộng 世thế 間gian 諍tranh 。 世thế 間gian 共cộng 我ngã 諍tranh 。 尊tôn 者giả 婆bà 須tu 蜜mật 說thuyết 曰viết 。 如như 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 比Bỉ 丘Khâu 我ngã 不bất 共cộng 世thế 間gian 諍tranh 。 世thế 間gian 共cộng 我ngã 諍tranh 。 何hà 以dĩ 故cố 佛Phật 不bất 共cộng 世thế 間gian 諍tranh 。 世thế 間gian 共cộng 佛Phật 諍tranh 。


答đáp 曰viết 。

世Thế 尊Tôn 說thuyết 法Pháp 。 世thế 間gian 說thuyết 非phi 法pháp 。 不bất 可khả 說thuyết 法Pháp 。 共cộng 非phi 說thuyết 法Pháp 諍tranh 。 重trùng 說thuyết 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 於ư 等đẳng 中trung 隨tùy 順thuận 。 世thế 間gian 不bất 與dữ 世Thế 尊Tôn 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 隨tùy 順thuận 。 是thị 故cố 說thuyết 。 比Bỉ 丘Khâu 我ngã 不bất 共cộng 世thế 間gian 諍tranh 。 重trùng 說thuyết 曰viết 。 善thiện 除trừ 二nhị 諍tranh 根căn 故cố 。 二nhị 諍tranh 者giả 愛ái 及cập 見kiến 。 此thử 二nhị 世Thế 尊Tôn 已dĩ 盡tận 世thế 間gian 未vị 盡tận 。 是thị 故cố 說thuyết 。 比Bỉ 丘Khâu 我ngã 不bất 共cộng 世thế 間gian 諍tranh 。 尊tôn 者giả 曇đàm 摩ma 多đa 羅la 說thuyết 曰viết 。 諸chư 尊tôn 如như 馬mã 依y 惡ác 道đạo 。 當đương 觀quán 不bất 得đắc 正Chánh 道Đạo 。 如như 是thị 彼bỉ 異dị 學học 不bất 正chánh 說thuyết 。 當đương 觀quán 是thị 非phi 正chánh 說thuyết 。 世Thế 尊Tôn 現hiện 義nghĩa 現hiện 法pháp 現hiện 善thiện 現hiện 妙diệu 故cố 。 當đương 觀quán 是thị 正chánh 說thuyết 。 是thị 故cố 說thuyết 比Bỉ 丘Khâu 。 我ngã 不bất 共cộng 世thế 間gian 諍tranh 。 世thế 間gian 共cộng 我ngã 諍tranh 。 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 邪tà 見kiến 。


答đáp 曰viết 。

邪tà 行hành 故cố 說thuyết 邪tà 見kiến 。 問vấn 曰viết 。 如như 一nhất 切thiết 見kiến 邪tà 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 。 一nhất 邪tà 見kiến 不bất 說thuyết 餘dư 。


答đáp 曰viết 。

二nhị 事sự 故cố 名danh 邪tà 見kiến 。 及cập 無vô 行hành 轉chuyển 說thuyết 邪tà 見kiến 。 餘dư 者giả 雖tuy 邪tà 行hành 轉chuyển 無vô 此thử 二nhị 事sự 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 邪tà 行hành 轉chuyển 謗báng 眾chúng 生sanh 恩ân 及cập 法pháp 恩ân 。 謗báng 眾chúng 生sanh 恩ân 者giả 。 說thuyết 無vô 有hữu 父phụ 母mẫu 。 謗báng 法pháp 恩ân 者giả 。 說thuyết 世thế 間gian 無vô 阿A 羅La 漢Hán 。 善Thiện 逝Thệ 等đẳng 正Chánh 法Pháp 等đẳng 正chánh 趣thú 。 謂vị 此thử 世thế 後hậu 世thế 自tự 知tri 作tác 證chứng 。 成thành 就tựu 遊du 也dã 。 餘dư 者giả 雖tuy 行hành 轉chuyển 無vô 此thử 事sự 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 邪tà 行hành 轉chuyển 及cập 無vô 行hành 轉chuyển 。 說thuyết 無vô 有hữu 施thí 無vô 有hữu 齊tề 無vô 有hữu 說thuyết 。 無vô 善thiện 行hành 惡ác 行hành 果quả 報báo 。 無vô 有hữu 此thử 世thế 後hậu 世thế 。 如như 是thị 廣quảng 說thuyết 。 餘dư 者giả 雖tuy 邪tà 行hành 轉chuyển 無vô 此thử 事sự 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 邪tà 行hành 轉chuyển 盡tận 謗báng 因nhân 及cập 果quả 。 亦diệc 謗báng 過quá 去khứ 當đương 來lai 現hiện 在tại 如Như 來Lai 。 無vô 著trước 等đẳng 正chánh 覺giác 道Đạo 。 亦diệc 謗báng 三Tam 寶Bảo 及cập 四Tứ 諦Đế 。 餘dư 者giả 雖tuy 邪tà 行hành 轉chuyển 無vô 此thử 事sự 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 邪tà 行hành 轉chuyển 謗báng 現hiện 事sự 。 如như 人nhân 墮đọa 大đại 火hỏa 坑khanh 中trung 。 誑cuống 他tha 故cố 說thuyết 我ngã 極cực 樂lạc 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 受thọ 有hữu 如như 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 。 邪tà 見kiến 故cố 說thuyết 無vô 苦khổ 。 餘dư 者giả 雖tuy 邪tà 行hành 轉chuyển 無vô 此thử 事sự 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 邪tà 行hành 轉chuyển 說thuyết 惡ác 。 如như 所sở 說thuyết 居cư 士sĩ 邪tà 見kiến 人nhân 。 諸chư 身thân 行hành 口khẩu 行hành 意ý 行hành 。 思tư 願nguyện 及cập 彼bỉ 相tương 應ứng 行hành 。 一nhất 切thiết 彼bỉ 法pháp 不bất 愛ái 不bất 念niệm 。 不bất 喜hỷ 不bất 喜hỷ 不bất 欲dục 而nhi 轉chuyển 。 何hà 以dĩ 故cố 居cư 士sĩ 見kiến 惡ác 謂vị 邪tà 見kiến 居cư 士sĩ 。 如như 苦khổ 瓠hoạch 子tử 婆bà 檀đàn 鞮đê 伽già 子tử 摩ma 樓lâu 多đa 子tử 尸thi 婆bà 梨lê 子tử 種chủng 著trước 地địa 中trung 。 若nhược 受thọ 地địa 味vị 水thủy 味vị 火hỏa 味vị 風phong 味vị 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 味vị 轉chuyển 苦khổ 無vô 味vị 不bất 甜điềm 。 何hà 以dĩ 故cố 居cư 士sĩ 謂vị 種chủng 子tử 苦khổ 也dã 。 如như 是thị 居cư 士sĩ 邪tà 見kiến 人nhân 。 諸chư 身thân 行hành 口khẩu 行hành 意ý 行hành 。 思tư 願nguyện 及cập 彼bỉ 相tương 應ứng 行hành 。 一nhất 切thiết 彼bỉ 法pháp 不bất 愛ái 不bất 念niệm 。 不bất 喜hỷ 不bất 喜hỷ 不bất 欲dục 而nhi 轉chuyển 。 何hà 以dĩ 故cố 居cư 士sĩ 見kiến 惡ác 謂vị 邪tà 見kiến 故cố 。 餘dư 者giả 雖tuy 邪tà 行hành 轉chuyển 無vô 此thử 事sự 。 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 見kiến 盜đạo 。


答đáp 曰viết 。

見kiến 故cố 名danh 為vi 見kiến 盜đạo 。 問vấn 曰viết 。 如như 此thử 盜đạo 一nhất 切thiết 五ngũ 陰ấm 。 何hà 以dĩ 見kiến 盜đạo 故cố 名danh 為vi 見kiến 盜đạo 答đáp 曰viết 。 因nhân 見kiến 起khởi 盜đạo 。 一nhất 切thiết 五ngũ 陰ấm 故cố 說thuyết 見kiến 盜đạo 。 或hoặc 曰viết 。 設thiết 見kiến 盜đạo 及cập 盜đạo 五ngũ 陰ấm 但đãn 第đệ 一nhất 行hành 故cố 名danh 為vi 見kiến 盜đạo 。 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 戒giới 盜đạo 。


答đáp 曰viết 。

戒giới 故cố 名danh 為vi 戒giới 盜đạo 。 問vấn 曰viết 。 如như 此thử 盜đạo 一nhất 切thiết 五ngũ 陰ấm 。 何hà 以dĩ 故cố 戒giới 盜đạo 故cố 名danh 為vi 戒giới 盜đạo 。


答đáp 曰viết 。

因nhân 戒giới 起khởi 盜đạo 。 一nhất 切thiết 五ngũ 陰ấm 故cố 說thuyết 戒giới 盜đạo 。 或hoặc 曰viết 。 說thuyết 戒giới 盜đạo 及cập 盜đạo 五ngũ 陰ấm 但đãn 淨tịnh 行hạnh 故cố 說thuyết 戒giới 盜đạo 。 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 盜đạo 。


答đáp 曰viết 。

他tha 所sở 見kiến 而nhi 盜đạo 故cố 說thuyết 盜đạo 。 謂vị 彼bỉ 身thân 見kiến 受thọ 我ngã 。 邊biên 見kiến 者giả 受thọ 斷đoạn 及cập 常thường 。 邪tà 見kiến 謗báng 言ngôn 無vô 彼bỉ 見kiến 盜đạo 。 而nhi 受thọ 第đệ 一nhất 戒giới 盜đạo 受thọ 清thanh 淨tịnh 。 是thị 他tha 所sở 見kiến 而nhi 盜đạo 故cố 說thuyết 盜đạo 。 廣quảng 說thuyết 五ngũ 見kiến 處xứ 盡tận 。


鞞bệ 婆bà 沙sa 六lục 身thân 愛ái 處xứ 第đệ 十thập 二nhị


六lục 身thân 愛ái 者giả 。 眼nhãn 更cánh 愛ái 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 更cánh 愛ái 。 問vấn 曰viết 。 應ưng 說thuyết 一nhất 愛ái 。 如như 九cửu 結kết 中trung 三tam 界giới 愛ái 立lập 愛ái 結kết 。 應ưng 說thuyết 二nhị 如như 七thất 使sử 中trung 欲dục 界giới 愛ái 立lập 欲dục 使sử 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 愛ái 立lập 有hữu 使sử 。 應ưng 說thuyết 三tam 如như 所sở 說thuyết 欲dục 愛ái 色sắc 。 愛ái 無vô 色sắc 愛ái 。 應ưng 說thuyết 四tứ 如như 起khởi 四tứ 愛ái 。 彼bỉ 說thuyết 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 因nhân 依y 愛ái 起khởi 而nhi 起khởi 著trước 而nhi 著trước 立lập 而nhi 立lập 。 因nhân 食thực 床sàng 臥ngọa 。 依y 此thử 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 愛ái 起khởi 而nhi 起khởi 著trước 而nhi 著trước 立lập 而nhi 立lập 。 應ưng 說thuyết 五ngũ 如như 見kiến 苦khổ 斷đoạn 見kiến 習tập 盡tận 道đạo 思tư 惟duy 斷đoạn 。 應ưng 說thuyết 九cửu 如như 九cửu 種chủng 增tăng 上thượng 。 增tăng 上thượng 上thượng 增tăng 上thượng 中trung 增tăng 上thượng 下hạ 。 中trung 上thượng 中trung 中trung 中trung 下hạ 。 下hạ 上thượng 下hạ 中trung 下hạ 下hạ 。 應ưng 說thuyết 十thập 八bát 。 如như 說thuyết 十thập 八bát 意ý 行hành 。 應ưng 說thuyết 三tam 十thập 六lục 如như 三tam 十thập 六lục 刀đao 。 應ưng 說thuyết 百bách 八bát 愛ái 。 如như 百bách 八bát 痛thống 。


時thời 故cố 意ý 故cố 無vô 量lượng 愛ái 云vân 何hà 一nhất 愛ái 廣quảng 施thí 六lục 中trung 云vân 何hà 無vô 量lượng 愛ái 略lược 施thí 六lục 中trung 。 云vân 何hà 立lập 六lục 身thân 愛ái 。


答đáp 曰viết 。

依y 故cố 立lập 六lục 身thân 愛ái 。 若nhược 有hữu 一nhất 愛ái 及cập 無vô 量lượng 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 依y 六lục 行hành 六lục 門môn 六lục 迹tích 六lục 道đạo 六Lục 度Độ 六lục 識thức 身thân 相tướng 應ưng 。 是thị 依y 故cố 說thuyết 六lục 身thân 愛ái 。 問vấn 曰viết 。 恚khuể 及cập 無vô 明minh 亦diệc 依y 六lục 行hành 六lục 門môn 六lục 迹tích 六lục 道đạo 六Lục 度Độ 六lục 識thức 身thân 相tướng 應ưng 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 六lục 愛ái 身thân 。 不bất 說thuyết 六lục 恚khuể 及cập 無vô 明minh 身thân 。


答đáp 曰viết 。

是thị 世Thế 尊Tôn 有hữu 餘dư 言ngôn 。 此thử 現hiện 義nghĩa 義nghĩa 門môn 義nghĩa 略lược 義nghĩa 愛ái 當đương 知tri 義nghĩa 。 如như 說thuyết 六lục 身thân 愛ái 恚khuể 無vô 明minh 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 不bất 說thuyết 何hà 意ý 。


答đáp 曰viết 。

謂vị 愛ái 界giới 斷đoạn 地địa 斷đoạn 種chủng 斷đoạn 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 愛ái 盛thịnh 一nhất 切thiết 諸chư 結kết 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 愛ái 不bất 大đại 增tăng 惡ác 難nạn/nan 除trừ 。 恚khuể 大đại 增tăng 惡ác 易dị 除trừ 。 無vô 明minh 亦diệc 大đại 增tăng 惡ác 難nạn/nan 除trừ 以dĩ 故cố 爾nhĩ 。 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 身thân 。


答đáp 曰viết 。

多đa 身thân 故cố 說thuyết 身thân 。 非phi 一nhất 愛ái 時thời 名danh 眼nhãn 更cánh 愛ái 。 非phi 一nhất 愛ái 時thời 乃nãi 至chí 意ý 更cánh 愛ái 。 但đãn 多đa 愛ái 時thời 說thuyết 眼nhãn 更cánh 愛ái 。 多đa 愛ái 時thời 說thuyết 乃nãi 至chí 意ý 更cánh 愛ái 。 如như 非phi 一nhất 象tượng 名danh 象tượng 軍quân 。 非phi 一nhất 馬mã 名danh 馬mã 軍quân 。 非phi 一nhất 車xa 名danh 車xa 軍quân 。 非phi 一nhất 步bộ 名danh 步bộ 軍quân 。 但đãn 多đa 象tượng 名danh 象tượng 軍quân 。 多đa 馬mã 名danh 馬mã 軍quân 。 多đa 車xa 名danh 車xa 軍quân 。 多đa 步bộ 名danh 步bộ 軍quân 。 如như 是thị 非phi 一nhất 。 愛ái 時thời 說thuyết 眼nhãn 更cánh 愛ái 。 非phi 一nhất 愛ái 時thời 說thuyết 乃nãi 至chí 意ý 更cánh 愛ái 。 但đãn 多đa 愛ái 時thời 說thuyết 眼nhãn 更cánh 愛ái 。 多đa 愛ái 時thời 說thuyết 乃nãi 至chí 意ý 更cánh 愛ái 。 是thị 多đa 身thân 故cố 名danh 為vi 身thân 。 廣quảng 說thuyết 六lục 身thân 愛ái 處xứ 盡tận 。


鞞bệ 婆bà 沙sa 七thất 使sử 處xứ 第đệ 十thập 三tam


七thất 使sứ 者giả 。 欲dục 使sử 恚khuể 使sử 有hữu 使sử 慢mạn 使sử 無vô 明minh 使sử 見kiến 使sử 疑nghi 使sử 。 問vấn 曰viết 。 七thất 使sử 有hữu 何hà 性tánh 。


答đáp 曰viết 。

欲dục 使sứ 者giả 欲dục 界giới 愛ái 五ngũ 種chủng 六lục 識thức 身thân 。 恚khuể 使sứ 者giả 恚khuể 五ngũ 種chủng 六lục 識thức 身thân 。 有hữu 使sứ 者giả 色sắc 無vô 色sắc 界giới 愛ái 五ngũ 種chủng 。 慢mạn 使sứ 者giả 三tam 界giới 五ngũ 種chủng 。 此thử 十thập 五ngũ 種chủng 。 無vô 明minh 使sử 亦diệc 爾nhĩ 。 見kiến 使sứ 者giả 三tam 十thập 六lục 種chủng 。 疑nghi 使sứ 者giả 三tam 界giới 四tứ 種chủng 。 此thử 十thập 二nhị 種chủng 。 此thử 九cửu 十thập 八bát 種chủng 是thị 七thất 使sử 性tánh 。 是thị 使sử 性tánh 已dĩ 種chủng 相tương/tướng 身thân 。 所sở 有hữu 自tự 然nhiên 。 說thuyết 性tánh 已dĩ 當đương 說thuyết 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 使sử 。 使sử 有hữu 何hà 義nghĩa 。


答đáp 曰viết 。

罽kế 賓tân 說thuyết 三tam 句cú 。 如như 豪hào 使sử 亦diệc 爾nhĩ 。 所sở 使sử 是thị 使sử 相tương/tướng 逐trục 是thị 使sử 。 如như 豪hào 使sử 亦diệc 爾nhĩ 者giả 。 豪hào 者giả 說thuyết 細tế 如như 豪hào 。 所sở 說thuyết 七thất 使sử 成thành 一nhất 豪hào 。 是thị 說thuyết 豪hào 使sử 亦diệc 爾nhĩ 。 所sở 使sử 是thị 使sứ 者giả 。 至chí 一nhất 時thời 中trung 所sở 使sử 。 一nhất 使sử 中trung 亦diệc 所sở 使sử 。 是thị 所sở 使sử 是thị 使sử 也dã 。 相tương/tướng 逐trục 是thị 使sứ 者giả 。 彼bỉ 意ý 中trung 所sở 使sử 。 猶do 影ảnh 相tương/tướng 逐trục 。 如như 空không 行hành 水thủy 行hành 此thử 亦diệc 爾nhĩ 。 空không 行hành 者giả 鳥điểu 。 水thủy 行hành 者giả 虫trùng 說thuyết 者giả 如như 鳥điểu 飛phi 空không 逕kính 遊du 大đại 海hải 。 彼bỉ 諸chư 水thủy 虫trùng 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 大đại 海hải 水thủy 。 無vô 量lượng 深thâm 廣quảng 。 非phi 是thị 凡phàm 鳥điểu 能năng 。 從tùng 此thử 岸ngạn 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。 除trừ 一nhất 金kim 翅sí 鳥điểu 。 虫trùng 知tri 此thử 鳥điểu 飛phi 必tất 墮đọa 水thủy 。 見kiến 影ảnh 便tiện 逐trục 鳥điểu 極cực 墮đọa 水thủy 虫trùng 得đắc 而nhi 食thực 。 如như 是thị 未vị 除trừ 欲dục 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 時thời 七thất 使sử 得đắc 現hiện 在tại 相tương/tướng 逐trục 。 若nhược 結kết 現hiện 在tại 前tiền 。 當đương 爾nhĩ 時thời 愛ái 非phi 愛ái 依y 果quả 報báo 果quả 。 是thị 故cố 相tương/tướng 逐trục 是thị 使sử 。 或hoặc 曰viết 。 如như 豪hào 使sử 亦diệc 爾nhĩ 者giả 。 熏huân 堅kiên 著trước 故cố 。 所sở 使sử 是thị 使sứ 者giả 行hành 也dã 。 相tương/tướng 逐trục 是thị 使sứ 者giả 事sự 也dã 。 或hoặc 曰viết 。 如như 豪hào 使sử 亦diệc 爾nhĩ 者giả 。 細tế 事sự 也dã 所sở 使sử 是thị 使sứ 者giả 性tánh 也dã 。 相tương/tướng 逐trục 是thị 使sứ 者giả 。 熏huân 堅kiên 著trước 也dã 。 或hoặc 曰viết 。 如như 豪hào 使sử 亦diệc 爾nhĩ 者giả 。 過quá 去khứ 使sử 也dã 。 所sở 使sử 是thị 使sứ 者giả 現hiện 在tại 也dã 。 相tương/tướng 逐trục 是thị 使sứ 者giả 當đương 來lai 也dã 。 或hoặc 曰viết 。 如như 豪hào 使sử 亦diệc 爾nhĩ 。 所sở 使sử 是thị 使sứ 者giả 。 心tâm 相tương 應ứng 使sử 也dã 。 相tương/tướng 逐trục 是thị 使sứ 者giả 。 心tâm 不bất 相tương 應ứng 使sử 也dã 。 問vấn 曰viết 。 如như 使sử 無vô 不bất 心tâm 相tương 應ứng 。


答đáp 曰viết 。

彼bỉ 使sử 得đắc 以dĩ 使sử 為vi 名danh 。 外ngoại 者giả 說thuyết 四tứ 句cú 。 如như 豪hào 使sử 亦diệc 爾nhĩ 。 相tương/tướng 入nhập 是thị 使sử 。 所sở 使sử 是thị 使sử 。 相tương/tướng 逐trục 是thị 使sử 。 如như 豪hào 使sử 亦diệc 爾nhĩ 者giả 。 豪hào 者giả 說thuyết 細tế 也dã 。 如như 所sở 說thuyết 此thử 極cực 細tế 行hành 也dã 。 相tương/tướng 入nhập 是thị 使sứ 者giả 。 於ư 意ý 中trung 相tương/tướng 入nhập 。 如như 麻ma 中trung 有hữu 油du 。 如như 杏hạnh 人nhân 中trung 膩nị 。 所sở 使sử 是thị 使sứ 者giả 。 於ư 意ý 中trung 所sở 使sử 如như 乳nhũ 母mẫu 為vi 嬰anh 兒nhi 所sở 使sử 。 相tương/tướng 逐trục 是thị 使sứ 者giả 。 於ư 意ý 中trung 相tương/tướng 逐trục 如như 影ảnh 逐trục 身thân 。 或hoặc 曰viết 。 如như 豪hào 使sử 亦diệc 爾nhĩ 者giả 性tánh 也dã 。 相tương/tướng 入nhập 是thị 使sứ 者giả 事sự 也dã 。 所sở 使sử 是thị 使sứ 者giả 行hành 也dã 。 相tương/tướng 逐trục 是thị 使sứ 者giả 。 熏huân 堅kiên 著trước 也dã 。 或hoặc 曰viết 。 以dĩ 三tam 事sự 得đắc 知tri 使sử 。 一nhất 者giả 性tánh 二nhị 者giả 果quả 三tam 者giả 人nhân 。 性tánh 者giả 欲dục 使sứ 者giả 如như 甜điềm 藥dược 草thảo 。 恚khuể 使sứ 者giả 如như 苦khổ 果quả 子tử 。 有hữu 使sứ 者giả 如như 乳nhũ 母mẫu 衣y 。 慢mạn 使sứ 者giả 如như 憍kiêu 貴quý 人nhân 。 無vô 明minh 使sứ 者giả 如như 盲manh 人nhân 。 見kiến 使sứ 者giả 如như 迷mê 失thất 道đạo 。 疑nghi 使sứ 者giả 如như 惑hoặc 二nhị 道đạo 。 是thị 說thuyết 性tánh 也dã 。 果quả 者giả 欲dục 使sử 修tu 習tập 多đa 修tu 習tập 生sanh 雀tước 鴛uyên 鴦ương 鴿cáp 中trung 。 恚khuể 使sử 修tu 習tập 多đa 修tu 習tập 生sanh 蛇xà 蚖ngoan 中trung 。 有hữu 使sử 修tu 習tập 多đa 修tu 習tập 生sanh 色sắc 無vô 色sắc 界giới 中trung 。 慢mạn 使sử 修tu 習tập 多đa 修tu 習tập 生sanh 下hạ 賤tiện 中trung 。 無vô 明minh 使sử 修tu 習tập 多đa 修tu 習tập 生sanh 愚ngu 闇ám 中trung 。 見kiến 使sử 修tu 習tập 多đa 修tu 習tập 生sanh 異dị 道đạo 中trung 。 疑nghi 使sử 修tu 習tập 多đa 修tu 習tập 生sanh 邊biên 地địa 中trung 。 是thị 說thuyết 果quả 也dã 。 人nhân 者giả 欲dục 使sứ 者giả 當đương 觀quán 如như 難Nan 陀Đà 。 恚khuể 使sứ 者giả 當đương 觀quán 如như 貰thế 合hợp 及cập 鴦ương 掘quật 摩ma 。 有hữu 使sứ 者giả 當đương 觀quán 如như 阿a 私tư 陀đà 阿a 羅la 蘭lan 欝uất 頭đầu 藍lam 子tử 也dã 。 慢mạn 使sứ 者giả 當đương 觀quán 如như 摩ma 那na 多đa 陀đà 。 無vô 明minh 使sứ 者giả 當đương 觀quán 如như 欝uất 鞞bệ 羅la 。 見kiến 使sứ 者giả 當đương 觀quán 如như 鬘man 童đồng 真chân 。 疑nghi 使sứ 者giả 當đương 觀quán 如như 須tu 那na 剎sát 多đa 羅la 。 是thị 說thuyết 人nhân 。 以dĩ 是thị 三tam 事sự 得đắc 知tri 使sử 。 一nhất 者giả 性tánh 。 二nhị 者giả 果quả 。 三tam 者giả 人nhân 。 問vấn 曰viết 。 慳san 嫉tật 何hà 以dĩ 故cố 不bất 立lập 使sử 中trung 。


答đáp 曰viết 。

佛Phật 世Thế 尊Tôn 於ư 法pháp 真Chân 諦Đế 。 餘dư 真chân 無vô 能năng 過quá 。 彼bỉ 盡tận 知tri 法pháp 相tướng 盡tận 知tri 行hành 。 謂vị 有hữu 使sử 相tương/tướng 立lập 使sử 中trung 。 謂vị 無vô 使sử 相tương/tướng 不bất 立lập 使sử 中trung 。 或hoặc 曰viết 。 說thuyết 結kết 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 具cụ 結kết 。 二nhị 者giả 不bất 具cụ 結kết 。 具cụ 結kết 者giả 立lập 使sử 中trung 。 不bất 具cụ 者giả 不bất 立lập 使sử 中trung 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 結kết 見kiến 斷đoạn 思tư 惟duy 斷đoạn 彼bỉ 立lập 使sử 中trung 。 此thử 慳san 嫉tật 一nhất 向hướng 思tư 惟duy 斷đoạn 。 以dĩ 是thị 故cố 不bất 立lập 使sử 中trung 。 或hoặc 曰viết 。 此thử 慳san 嫉tật 者giả 厚hậu 濁trược 使sứ 者giả 清thanh 薄bạc 。 或hoặc 曰viết 。 慳san 嫉tật 熏huân 不bất 堅kiên 著trước 。 使sứ 者giả 熏huân 堅kiên 著trước 。 如như 處xứ 所sở 燒thiêu 草thảo 樹thụ 皮bì 。 火hỏa 滅diệt 地địa 即tức 冷lãnh 。 慳san 嫉tật 行hành 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 處xứ 所sở 燒thiêu 狗cẩu 骨cốt 木mộc 。 彼bỉ 火hỏa 滅diệt 久cửu 地địa 故cố 。 熱nhiệt 使sử 行hành 亦diệc 爾nhĩ 。 以dĩ 是thị 故cố 慳san 嫉tật 不bất 立lập 使sử 中trung 。 廣quảng 說thuyết 八bát 使sử 處xứ 盡tận 。


鞞bệ 婆bà 沙sa 九cửu 結kết 處xứ 第đệ 十thập 四tứ


九cửu 結kết 者giả 。 愛ái 結kết 恚khuể 結kết 慢mạn 結kết 無vô 明minh 結kết 見kiến 結kết 失thất 願nguyện 結kết 疑nghi 結kết 慳san 結kết 嫉tật 結kết 。 問vấn 曰viết 。 九cửu 結kết 有hữu 何hà 性tánh 。


答đáp 曰viết 。

愛ái 結kết 三tam 界giới 五ngũ 種chủng 是thị 十thập 五ngũ 種chủng 。 慢mạn 結kết 無vô 明minh 結kết 亦diệc 爾nhĩ 。 恚khuể 結kết 五ngũ 種chủng 六lục 識thức 身thân 。 見kiến 結kết 十thập 八bát 種chủng 。 失thất 願nguyện 結kết 亦diệc 爾nhĩ 。 疑nghi 結kết 三tam 界giới 四tứ 種chủng 。 是thị 十thập 二nhị 種chủng 。 慳san 嫉tật 結kết 欲dục 界giới 思tư 惟duy 斷đoạn 。 此thử 五ngũ 種chủng 是thị 九cửu 結kết 性tánh 。 是thị 結kết 性tánh 已dĩ 種chủng 相tương/tướng 身thân 。 所sở 有hữu 自tự 然nhiên 。 說thuyết 性tánh 已dĩ 當đương 說thuyết 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 結kết 。 結kết 有hữu 何hà 義nghĩa 。


答đáp 曰viết 。

縛phược 義nghĩa 是thị 結kết 義nghĩa 。 苦khổ 繫hệ 義nghĩa 是thị 結kết 義nghĩa 。 結kết 雜tạp 毒độc 義nghĩa 是thị 結kết 義nghĩa 。 縛phược 義nghĩa 是thị 結kết 義nghĩa 者giả 。 縛phược 是thị 結kết 結kết 是thị 縛phược 。 云vân 何hà 知tri 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 契Khế 經Kinh 。 彼bỉ 契Khế 經Kinh 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 問vấn 尊tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 。 云vân 何hà 賢hiền 者giả 拘Câu 絺Hy 羅La 。 眼nhãn 繫hệ 色sắc 耶da 色sắc 繫hệ 眼nhãn 耶da 。


答đáp 曰viết 。

尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 不bất 眼nhãn 繫hệ 色sắc 不bất 色sắc 繫hệ 眼nhãn 。 至chí 意ý 法pháp 不bất 意ý 繫hệ 法pháp 不bất 法pháp 繫hệ 意ý 。 但đãn 此thử 中trung 若nhược 婬dâm 若nhược 欲dục 是thị 彼bỉ 繫hệ 也dã 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 如như 二nhị 牛ngưu 一nhất 黑hắc 一nhất 白bạch 一nhất 扼ách 一nhất 鞅ưởng 縛phược 繫hệ 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 黑hắc 牛ngưu 繫hệ 白bạch 牛ngưu 。 白bạch 牛ngưu 繫hệ 黑hắc 牛ngưu 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 彼bỉ 為vi 等đẳng 說thuyết 不phủ 。


答đáp 曰viết 。

不phủ 也dã 。 賢hiền 者giả 拘Câu 絺Hy 羅La 。


何hà 以dĩ 故cố 。

答đáp 曰viết 。

賢hiền 者giả 拘Câu 絺Hy 羅La 。 非phi 黑hắc 牛ngưu 繫hệ 白bạch 牛ngưu 。 非phi 白bạch 牛ngưu 繫hệ 黑hắc 牛ngưu 。 但đãn 以dĩ 扼ách 鞅ưởng 繫hệ 是thị 彼bỉ 繫hệ 。 如như 是thị 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 不bất 眼nhãn 繫hệ 色sắc 不bất 色sắc 繫hệ 眼nhãn 至chí 意ý 法pháp 不bất 意ý 繫hệ 法pháp 不bất 法pháp 繫hệ 意ý 。 但đãn 此thử 中trung 若nhược 婬dâm 若nhược 欲dục 是thị 彼bỉ 繫hệ 。 是thị 謂vị 縛phược 義nghĩa 是thị 結kết 義nghĩa 。 苦khổ 繫hệ 義nghĩa 是thị 結kết 義nghĩa 者giả 。 欲dục 界giới 結kết 欲dục 界giới 眾chúng 生sanh 。 欲dục 界giới 中trung 苦khổ 繫hệ 。 色sắc 界giới 結kết 色sắc 界giới 眾chúng 生sanh 色sắc 界giới 中trung 苦khổ 繫hệ 。 無vô 色sắc 界giới 結kết 無vô 色sắc 界giới 眾chúng 生sanh 無vô 色sắc 界giới 中trung 苦khổ 繫hệ 。 諸chư 欲dục 界giới 結kết 彼bỉ 是thị 繫hệ 相tương/tướng 。 繫hệ 苦khổ 中trung 非phi 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 。 諸chư 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 結kết 彼bỉ 是thị 繫hệ 相tương/tướng 。 繫hệ 苦khổ 中trung 非phi 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 謂vị 苦khổ 繫hệ 義nghĩa 是thị 結kết 義nghĩa 。 結kết 雜tạp 毒độc 義nghĩa 是thị 結kết 義nghĩa 者giả 。 極cực 妙diệu 生sanh 處xử 世thế 俗tục 世thế 受thọ 。 如như 解giải 脫thoát 除trừ 入nhập 一nhất 切thiết 。 入nhập 彼bỉ 聖thánh 所sở 除trừ 結kết 雜tạp 毒độc 故cố 。 如như 極cực 妙diệu 食thực 雜tạp 毒độc 。 慧tuệ 者giả 能năng 除trừ 。 以dĩ 雜tạp 毒độc 故cố 。 如như 是thị 極cực 妙diệu 生sanh 處xử 世thế 俗tục 正chánh 受thọ 。 彼bỉ 聖thánh 能năng 除trừ 結kết 雜tạp 毒độc 故cố 。 是thị 謂vị 繫hệ 義nghĩa 是thị 縛phược 義nghĩa 。 苦khổ 繫hệ 義nghĩa 是thị 結kết 。 義nghĩa 雜tạp 毒độc 義nghĩa 是thị 結kết 義nghĩa 。 共cộng 行hành 說thuyết 已dĩ 當đương 別biệt 說thuyết 行hành 。 愛ái 結kết 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

三tam 界giới 愛ái 也dã 。 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 故cố 使sử 中trung 欲dục 界giới 愛ái 立lập 欲dục 使sử 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 愛ái 立lập 有hữu 使sử 。 如như 是thị 餘dư 契Khế 經Kinh 中trung 說thuyết 三tam 愛ái 。 欲dục 愛ái 色sắc 愛ái 無vô 色sắc 愛ái 。


何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 契Khế 經Kinh 一nhất 切thiết 三tam 界giới 。 愛ái 立lập 一nhất 愛ái 結kết 。


答đáp 曰viết 。

佛Phật 世Thế 尊Tôn 於ư 法pháp 真Chân 諦Đế 。 餘dư 真chân 無vô 能năng 過quá 。 彼bỉ 盡tận 知tri 法pháp 相tướng 盡tận 知tri 行hành 。 謂vị 法pháp 獨độc 能năng 擔đảm 彼bỉ 獨độc 立lập 。 若nhược 不bất 能năng 獨độc 擔đảm 彼bỉ 立lập 品phẩm 。 或hoặc 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 教giáo 化hóa 或hoặc 有hữu 利lợi 根căn 。 或hoặc 中trung 根căn 或hoặc 軟nhuyễn 根căn 。 利lợi 根căn 者giả 一nhất 切thiết 三tam 界giới 。 愛ái 說thuyết 一nhất 愛ái 結kết 。 中trung 根căn 者giả 說thuyết 二nhị 愛ái 。 如như 使sử 中trung 欲dục 界giới 愛ái 立lập 欲dục 使sử 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 愛ái 立lập 有hữu 使sử 。 軟nhuyễn 根căn 者giả 說thuyết 三tam 愛ái 如như 所sở 說thuyết 三tam 愛ái 欲dục 愛ái 色sắc 。 愛ái 無vô 色sắc 愛ái 。 或hoặc 曰viết 。


復phục 次thứ 世Thế 尊Tôn 教giáo 化hóa 。 或hoặc 欲dục 略lược 或hoặc 欲dục 廣quảng 或hoặc 欲dục 略lược 廣quảng 。 謂vị 欲dục 略lược 者giả 彼bỉ 三tam 界giới 愛ái 說thuyết 一nhất 愛ái 結kết 。 謂vị 欲dục 廣quảng 者giả 彼bỉ 說thuyết 三tam 愛ái 。 如như 所sở 說thuyết 三tam 愛ái 。 欲dục 愛ái 色sắc 愛ái 無vô 色sắc 愛ái 。 謂vị 欲dục 廣quảng 略lược 者giả 彼bỉ 說thuyết 二nhị 愛ái 。 如như 使sử 中trung 欲dục 界giới 愛ái 立lập 欲dục 使sử 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 愛ái 立lập 有hữu 使sử 。 或hoặc 曰viết 。


復phục 次thứ 世Thế 尊Tôn 。 教giáo 化hóa 或hoặc 始thỉ 行hành 或hoặc 少thiểu 習tập 行hành 或hoặc 已dĩ 成thành 行hành 。 謂vị 始thỉ 行hành 者giả 彼bỉ 說thuyết 三tam 愛ái 如như 所sở 說thuyết 三tam 愛ái 。 欲dục 愛ái 色sắc 愛ái 無vô 色sắc 愛ái 。 謂vị 少thiểu 習tập 行hành 者giả 彼bỉ 說thuyết 二nhị 愛ái 。 如như 使sử 中trung 欲dục 界giới 愛ái 立lập 欲dục 使sử 。 色sắc 無vô 色sắc 愛ái 立lập 有hữu 使sử 。 謂vị 已dĩ 成thành 行hành 者giả 彼bỉ 三tam 界giới 愛ái 說thuyết 一nhất 愛ái 結kết 。 或hoặc 曰viết 。 前tiền 已dĩ 說thuyết 苦khổ 繫hệ 義nghĩa 是thị 結kết 義nghĩa 。 謂vị 欲dục 界giới 愛ái 此thử 是thị 繫hệ 相tương/tướng 。 繫hệ 苦khổ 中trung 非phi 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 。 謂vị 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 愛ái 彼bỉ 一nhất 切thiết 繫hệ 相tương/tướng 。 繫hệ 苦khổ 中trung 非phi 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 等đẳng 共cộng 一nhất 相tương/tướng 故cố 。 以dĩ 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 三tam 界giới 。 愛ái 立lập 愛ái 結kết 。 問vấn 曰viết 。 恚khuể 結kết 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

於ư 眾chúng 生sanh 起khởi 惡ác 。 問vấn 曰viết 。 如như 非phi 眾chúng 生sanh 亦diệc 起khởi 惡ác 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 。 於ư 眾chúng 生sanh 起khởi 惡ác 。


答đáp 曰viết 。

因nhân 眾chúng 生sanh 起khởi 惡ác 。 於ư 非phi 眾chúng 生sanh 亦diệc 起khởi 惡ác 。 或hoặc 曰viết 。 多đa 故cố 多đa 因nhân 眾chúng 生sanh 起khởi 惡ác 少thiểu 非phi 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 曰viết 。 多đa 增tăng 惡ác 故cố 。 多đa 增tăng 惡ác 於ư 眾chúng 生sanh 起khởi 惡ác 。 少thiểu 增tăng 惡ác 非phi 眾chúng 生sanh 。 問vấn 曰viết 。 慢mạn 結kết 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

七thất 慢mạn 謂vị 之chi 慢mạn 結kết 。 七thất 慢mạn 者giả 。 慢mạn 增tăng 上thượng 慢mạn 慢mạn 增tăng 慢mạn 我ngã 慢mạn 欺khi 慢mạn 不bất 如như 慢mạn 邪tà 慢mạn 此thử 七thất 慢mạn 謂vị 之chi 慢mạn 結kết 。 問vấn 曰viết 。 無vô 明minh 結kết 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

三tam 界giới 無vô 知tri 也dã 。 問vấn 曰viết 。 見kiến 結kết 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

三tam 見kiến 謂vị 之chi 見kiến 結kết 。 三tam 見kiến 者giả 。 身thân 見kiến 邊biên 見kiến 邪tà 見kiến 。 是thị 三tam 見kiến 謂vị 之chi 見kiến 結kết 。 問vấn 曰viết 。 失thất 願nguyện 結kết 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

二nhị 盜đạo 謂vị 之chi 失thất 願nguyện 結kết 二nhị 盜đạo 者giả 。 見kiến 盜đạo 及cập 戒giới 盜đạo 。 是thị 二nhị 盜đạo 謂vị 之chi 失thất 願nguyện 結kết 。 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 故cố 使sử 中trung 五ngũ 見kiến 立lập 一nhất 見kiến 使sử 。 結kết 中trung 二nhị 見kiến 立lập 見kiến 結kết 。 二nhị 見kiến 立lập 失thất 願nguyện 結kết 。


答đáp 曰viết 。

佛Phật 世Thế 尊Tôn 於ư 法pháp 真Chân 諦Đế 餘dư 真chân 無vô 能năng 過quá 。 彼bỉ 盡tận 知tri 法pháp 相tướng 盡tận 知tri 行hành 。 謂vị 法pháp 能năng 獨độc 擔đảm 彼bỉ 獨độc 立lập 。 謂vị 不bất 能năng 獨độc 擔đảm 彼bỉ 立lập 品phẩm 。 或hoặc 曰viết 。 前tiền 已dĩ 說thuyết 苦khổ 繫hệ 是thị 結kết 義nghĩa 。 謂vị 身thân 見kiến 彼bỉ 名danh 女nữ 繫hệ 。 苦khổ 中trung 非phi 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 。 謂vị 邊biên 見kiến 及cập 邪tà 見kiến 彼bỉ 亦diệc 名danh 女nữ 繫hệ 。 苦khổ 中trung 非phi 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 等đẳng 共cộng 一nhất 名danh 一nhất 性tánh 故cố 。 三tam 立lập 一nhất 見kiến 結kết 。 謂vị 戒giới 盜đạo 彼bỉ 名danh 界giới 。 繫hệ 苦khổ 中trung 非phi 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 。 謂vị 見kiến 盜đạo 亦diệc 名danh 界giới 。 繫hệ 苦khổ 中trung 非phi 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 共cộng 一nhất 名danh 一nhất 性tánh 故cố 。 是thị 二nhị 見kiến 立lập 一nhất 失thất 願nguyện 結kết 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 彼bỉ 種chủng 等đẳng 攝nhiếp 亦diệc 等đẳng 。 種chủng 等đẳng 者giả 謂vị 見kiến 結kết 十thập 八bát 種chủng 。 失thất 願nguyện 結kết 亦diệc 十thập 八bát 種chủng 。 攝nhiếp 等đẳng 者giả 見kiến 結kết 攝nhiếp 十thập 八bát 使sử 。 失thất 願nguyện 結kết 亦diệc 攝nhiếp 十thập 八bát 使sử 。 謂vị 彼bỉ 種chủng 等đẳng 攝nhiếp 亦diệc 等đẳng 。 以dĩ 是thị 故cố 結kết 中trung 三tam 見kiến 立lập 見kiến 結kết 。 二nhị 見kiến 立lập 失thất 願nguyện 結kết 。 問vấn 曰viết 。 疑nghi 結kết 云vân 何hà 答đáp 曰viết 。 於ư 諦đế 猶do 豫dự 也dã 。 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 作tác 是thị 說thuyết 於ư 諦đế 猶do 豫dự 。


答đáp 曰viết 。

不bất 定định 者giả 欲dục 令linh 定định 故cố 。 欲dục 令linh 定định 者giả 。 若nhược 遠viễn 見kiến 生sanh 猶do 豫dự 。 是thị 女nữ 耶da 非phi 女nữ 耶da 。 是thị 男nam 耶da 非phi 男nam 耶da 。 見kiến 二nhị 道đạo 已dĩ 生sanh 猶do 豫dự 。 是thị 道đạo 耶da 非phi 道đạo 耶da 。 見kiến 二nhị 衣y 生sanh 猶do 豫dự 。 是thị 我ngã 衣y 耶da 非phi 我ngã 衣y 耶da 。 莫mạc 作tác 是thị 念niệm 。 是thị 根căn 本bổn 疑nghi 結kết 。 此thử 是thị 一nhất 切thiết 欲dục 界giới 。 不bất 隱ẩn 沒một 無vô 記ký 耶da 行hành 也dã 。 謂vị 彼bỉ 不bất 定định 說thuyết 欲dục 令linh 定định 。 問vấn 曰viết 。 疑nghi 結kết 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

於ư 諦đế 猶do 豫dự 是thị 謂vị 根căn 本bổn 疑nghi 結kết 。 問vấn 曰viết 。 嫉tật 結kết 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

心tâm 恚khuể 也dã 。 心tâm 恚khuể 者giả 此thử 結kết 恚khuể 相tương/tướng 也dã 。 問vấn 曰viết 。 慳san 結kết 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

心tâm 不bất 欲dục 捨xả 也dã 。 心tâm 不bất 欲dục 捨xả 者giả 此thử 結kết 貪tham 相tương/tướng 也dã 。 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 作tác 是thị 說thuyết 。


答đáp 曰viết 。

不bất 定định 者giả 欲dục 令linh 定định 故cố 。 欲dục 令linh 定định 者giả 。 此thử 世thế 間gian 嫉tật 中trung 慳san 想tưởng 慳san 中trung 嫉tật 想tưởng 。 嫉tật 中trung 慳san 想tưởng 者giả 謂vị 見kiến 他tha 好hảo/hiếu 物vật 而nhi 起khởi 嫉tật 彼bỉ 物vật 於ư 我ngã 好hảo/hiếu 。 彼bỉ 物vật 於ư 我ngã 好hảo/hiếu 。 世thế 間gian 見kiến 已dĩ 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 人nhân 極cực 慳san 。 彼bỉ 非phi 慳san 是thị 嫉tật 也dã 。 慳san 中trung 嫉tật 。 想tưởng 者giả 。 如như 守thủ 己kỷ 妻thê 子tử 財tài 寶bảo 。 是thị 物vật 於ư 此thử 中trung 莫mạc 出xuất 。 是thị 物vật 於ư 此thử 中trung 莫mạc 出xuất 。 世thế 間gian 見kiến 已dĩ 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 人nhân 極cực 嫉tật 。 此thử 非phi 嫉tật 是thị 慳san 也dã 。 謂vị 彼bỉ 不bất 定định 嫉tật 中trung 慳san 想tưởng 慳san 中trung 嫉tật 想tưởng 。 說thuyết 欲dục 令linh 定định 。 問vấn 曰viết 。 嫉tật 結kết 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

心tâm 恚khuể 也dã 。 心tâm 恚khuể 者giả 此thử 結kết 恚khuể 相tương/tướng 也dã 。 問vấn 曰viết 。 慳san 結kết 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

心tâm 不bất 欲dục 捨xả 也dã 。 心tâm 不bất 欲dục 捨xả 者giả 此thử 結kết 貪tham 相tương/tướng 也dã 。 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 故cố 十thập 纏triền 慳san 嫉tật 立lập 九cửu 結kết 中trung 餘dư 不bất 立lập 。


答đáp 曰viết 。

佛Phật 世Thế 尊Tôn 於ư 法pháp 真Chân 諦Đế 餘dư 真chân 無vô 能năng 過quá 。 彼bỉ 盡tận 知tri 法pháp 相tướng 盡tận 知tri 行hành 。 謂vị 有hữu 結kết 相tương/tướng 立lập 結kết 中trung 。 謂vị 無vô 結kết 相tương/tướng 不bất 立lập 結kết 中trung 。 或hoặc 曰viết 。 現hiện 後hậu 現hiện 邊biên 。 彼bỉ 十thập 纏triền 何hà 謂vị 後hậu 何hà 謂vị 邊biên 。 慳san 嫉tật 也dã 。 以dĩ 是thị 故cố 十thập 纏triền 中trung 慳san 嫉tật 立lập 九cửu 結kết 中trung 。 餘dư 不bất 立lập 也dã 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 卑ty 結kết 賤tiện 妾thiếp 結kết 穢uế 結kết 弊tệ 結kết 。 若nhược 見kiến 他tha 得đắc 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 何hà 故cố 見kiến 已dĩ 起khởi 嫉tật 者giả 。 有hữu 百bách 千thiên 無vô 量lượng 錢tiền 財tài 。 於ư 中trung 不bất 能năng 持trì 一nhất 錢tiền 。 從tùng 今kim 世thế 至chí 後hậu 世thế 。 於ư 中trung 何hà 故cố 起khởi 慳san 。 是thị 謂vị 卑ty 結kết 賤tiện 妾thiếp 結kết 穢uế 結kết 弊tệ 結kết 。 故cố 十thập 纏triền 慳san 嫉tật 立lập 九cửu 結kết 中trung 不bất 立lập 餘dư 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 因nhân 此thử 慳san 嫉tật 眾chúng 生sanh 。 生sanh 死tử 中trung 受thọ 無vô 量lượng 輕khinh 易dị 。 世thế 間gian 二nhị 所sở 輕khinh 易dị 。 一nhất 者giả 貧bần 窮cùng 。 二nhị 者giả 醜xú 陋lậu 。 嫉tật 結kết 修tu 習tập 多đa 修tu 習tập 便tiện 醜xú 陋lậu 。 慳san 結kết 修tu 習tập 多đa 修tu 習tập 便tiện 貧bần 窮cùng 。 此thử 二nhị 貧bần 窮cùng 及cập 醜xú 陋lậu 。 父phụ 母mẫu 輕khinh 易dị 兄huynh 弟đệ 姊tỷ 妹muội 亦diệc 輕khinh 易dị 。 至chí 己kỷ 妻thê 子tử 亦diệc 輕khinh 易dị 。 以dĩ 是thị 故cố 十thập 纏triền 慳san 嫉tật 立lập 九cửu 結kết 中trung 不bất 立lập 餘dư 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 此thử 慳san 嫉tật 如như 守thủ 獄ngục 卒tốt 。 如như 眾chúng 生sanh 繫hệ 在tại 獄ngục 中trung 。 立lập 二nhị 獄ngục 卒tốt 守thủ 門môn 。 令linh 不bất 得đắc 出xuất 。 如như 園viên 觀quán 極cực 嚴nghiêm 治trị 已dĩ 。 立lập 二nhị 人nhân 守thủ 門môn 不bất 令linh 入nhập 。 如như 是thị 此thử 眾chúng 生sanh 不bất 出xuất 惡ác 趣thú 如như 獄ngục 囚tù 者giả 。 由do 慳san 嫉tật 故cố 。 不bất 入nhập 天thiên 人nhân 如như 園viên 觀quán 者giả 。 由do 慳san 嫉tật 故cố 。 以dĩ 是thị 故cố 十thập 纏triền 慳san 嫉tật 立lập 九cửu 結kết 中trung 不bất 立lập 餘dư 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 因nhân 慳san 嫉tật 天thiên 阿a 須tu 羅la 數sác 數sác 共cộng 鬪đấu 。 如như 彼bỉ 契Khế 經Kinh 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 而nhi 問vấn 。 大đại 仙tiên 人nhân 。 天thiên 及cập 人nhân 阿a 須tu 羅la 揵kiền 沓đạp 和hòa 迦ca 留lưu 羅la 羅la 剎sát 如như 是thị 及cập 餘dư 。 各các 異dị 身thân 有hữu 幾kỷ 結kết 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。

拘Câu 翼Dực 。 天thiên 及cập 人nhân 阿a 須tu 羅la 揵kiền 沓đạp 和hòa 迦ca 留lưu 羅la 羅la 剎sát 。 各các 異dị 身thân 有hữu 二nhị 結kết 。 慳san 及cập 嫉tật 。 問vấn 曰viết 。 如như 此thử 天thiên 及cập 人nhân 或hoặc 九cửu 結kết 或hoặc 六lục 結kết 或hoặc 三tam 結kết 或hoặc 無vô 結kết 。 有hữu 九cửu 結kết 者giả 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 人nhân 。 有hữu 六lục 結kết 者giả 如như 凡phàm 夫phu 欲dục 愛ái 盡tận 。 及cập 聖thánh 人nhân 欲dục 愛ái 未vị 盡tận 。 有hữu 三tam 結kết 者giả 如như 聖thánh 人nhân 欲dục 愛ái 盡tận 。 無vô 結kết 者giả 阿A 羅La 漢Hán 。 天thiên 及cập 人nhân 獨độc 成thành 就tựu 二nhị 結kết 。 慳san 及cập 嫉tật 。


何hà 以dĩ 故cố 。 告cáo 拘Câu 翼Dực 。 天thiên 及cập 人nhân 阿a 須tu 羅la 揵kiền 沓đạp 和hòa 迦ca 留lưu 羅la 羅la 剎sát 。 如như 是thị 及cập 餘dư 。 各các 異dị 身thân 有hữu 二nhị 結kết 慳san 及cập 嫉tật 耶da 。


答đáp 曰viết 。

謂vị 慳san 嫉tật 是thị 豪hào 貴quý 結kết 。 彼bỉ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 於ư 二nhị 天thiên 中trung 增tăng 上thượng 豪hào 貴quý 主chủ 。 彼bỉ 為vi 此thử 重trọng 擔đảm 慳san 嫉tật 所sở 纏triền 。 世Thế 尊Tôn 為vi 彼bỉ 譏cơ 刺thứ 義nghĩa 故cố 說thuyết 。 拘Câu 翼Dực 天thiên 及cập 人nhân 阿a 須tu 羅la 揵kiền 沓đạp 和hòa 迦ca 留lưu 羅la 羅la 剎sát 。 如như 是thị 及cập 餘dư 。 各các 異dị 身thân 有hữu 二nhị 結kết 。 慳san 及cập 嫉tật 。 汝nhữ 因nhân 慳san 嫉tật 重trọng 擔đảm 所sở 纏triền 。 或hoặc 曰viết 。 以dĩ 此thử 慳san 嫉tật 故cố 。 令linh 天thiên 阿a 須tu 羅la 數sác 數sác 共cộng 鬪đấu 。 彼bỉ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 畏úy 阿a 須tu 羅la 。 為vi 阿a 須tu 羅la 所sở 嬈nhiễu 。 離ly 戰chiến 處xứ 不bất 久cửu 。 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 而nhi 說thuyết 義nghĩa 。


世Thế 尊Tôn 。 何hà 因nhân 何hà 緣duyên 。 天thiên 及cập 阿a 須tu 羅la 數sác 數sác 共cộng 鬪đấu 。 世Thế 尊Tôn 為vi 說thuyết 義nghĩa 。 拘Câu 翼Dực 。 因nhân 慳san 嫉tật 故cố 天thiên 及cập 阿a 須tu 羅la 數sác 數sác 共cộng 鬪đấu 。 天thiên 上thượng 食thực 妙diệu 。 阿a 須tu 羅la 有hữu 美mỹ 女nữ 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 於ư 食thực 慳san 。 不bất 欲dục 令linh 阿a 須tu 羅la 得đắc 。 於ư 女nữ 嫉tật 令linh 我ngã 得đắc 。 阿a 須tu 羅la 於ư 女nữ 慳san 。 不bất 欲dục 令linh 天thiên 得đắc 。 於ư 食thực 嫉tật 令linh 我ngã 得đắc 。 彼bỉ 天thiên 來lai 下hạ 為vi 女nữ 故cố 。 阿a 須tu 羅la 至chí 天thiên 上thượng 為vi 食thực 故cố 。 如như 是thị 天thiên 及cập 阿a 須tu 羅la 數sác 數sác 共cộng 鬪đấu 。 彼bỉ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 畏úy 阿a 須tu 羅la 所sở 嬈nhiễu 。 離ly 戰chiến 處xứ 不bất 久cửu 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 而nhi 問vấn 。 大đại 仙tiên 人nhân 。 天thiên 及cập 人nhân 阿a 須tu 羅la 揵kiền 沓đạp 和hòa 迦ca 留lưu 羅la 羅la 剎sát 。 如như 是thị 餘dư 各các 異dị 身thân 有hữu 幾kỷ 結kết 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。

拘Câu 翼Dực 。 天thiên 及cập 人nhân 阿a 須tu 羅la 揵kiền 沓đạp 和hòa 迦ca 留lưu 羅la 羅la 剎sát 。 及cập 餘dư 各các 異dị 身thân 有hữu 二nhị 結kết 慳san 及cập 嫉tật 。 以dĩ 是thị 故cố 十thập 纏triền 慳san 嫉tật 立lập 九cửu 結kết 中trung 不bất 立lập 餘dư 。 廣quảng 說thuyết 九cửu 結kết 處xứ 盡tận 。


鞞bệ 婆bà 沙sa 九cửu 十thập 八bát 使sử 。 處xử 第đệ 十thập 五ngũ


九cửu 十thập 八bát 使sử 者giả 。 欲dục 愛ái 五ngũ 恚khuể 五ngũ 。 色sắc 無vô 色sắc 愛ái 十thập 慢mạn 十thập 五ngũ 無vô 明minh 十thập 五ngũ 見kiến 三tam 十thập 六lục 疑nghi 十thập 二nhị 。 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 故cố 作tác 此thử 論luận 。


答đáp 曰viết 。

如như 守thủ 本bổn 文văn 沙Sa 門Môn 。 斷đoạn 彼bỉ 意ý 故cố 作tác 此thử 論luận 。 如như 名danh 守thủ 本bổn 文văn 沙Sa 門Môn 者giả 。 是thị 一nhất 切thiết 佛Phật 。 契Khế 經Kinh 如như 本bổn 所sở 說thuyết 而nhi 執chấp 持trì 。 問vấn 曰viết 。 彼bỉ 何hà 以dĩ 故cố 作tác 是thị 念niệm 。


答đáp 曰viết 。

彼bỉ 作tác 是thị 說thuyết 。 更cánh 誰thùy 有hữu 力lực 勝thắng 於ư 佛Phật 者giả 。 謂vị 佛Phật 契Khế 經Kinh 說thuyết 七thất 使sử 。 彼bỉ 當đương 能năng 作tác 九cửu 十thập 八bát 使sử 耶da 。 謂vị 彼bỉ 欲dục 爾nhĩ 者giả 欲dục 斷đoạn 彼bỉ 意ý 故cố 。 此thử 中trung 九cửu 十thập 八bát 使sử 。 說thuyết 如như 實thật 相tướng 。 以dĩ 是thị 故cố 作tác 此thử 論luận 。 佛Phật 契Khế 經Kinh 說thuyết 七thất 使sử 。 彼bỉ 分phân 別biệt 界giới 行hành 種chủng 起khởi 。 九cửu 十thập 八bát 使sử 。 分phân 別biệt 種chủng 者giả 。 謂vị 七thất 使sử 。 欲dục 愛ái 使sử 中trung 分phân 別biệt 種chủng 。 於ư 九cửu 十thập 八bát 使sử 。 中trung 起khởi 五ngũ 種chủng 恚khuể 使sử 亦diệc 爾nhĩ 。 分phân 別biệt 界giới 種chủng 者giả 。 謂vị 七thất 使sử 中trung 有hữu 愛ái 使sứ 者giả 。 使sử 分phân 別biệt 界giới 種chủng 。 於ư 九cửu 十thập 八bát 使sử 。 中trung 起khởi 十thập 使sử 。 若nhược 七thất 使sử 中trung 慢mạn 使sử 。 亦diệc 分phân 別biệt 界giới 種chủng 。 於ư 九cửu 十thập 八bát 使sử 。 中trung 起khởi 十thập 五ngũ 種chủng 。 無vô 明minh 使sử 亦diệc 爾nhĩ 。 謂vị 七thất 使sử 中trung 疑nghi 使sử 。 彼bỉ 亦diệc 分phân 別biệt 界giới 種chủng 。 於ư 九cửu 十thập 八bát 使sử 。 中trung 起khởi 十thập 二nhị 種chủng 。 分phân 別biệt 界giới 行hành 種chủng 者giả 。 謂vị 七thất 使sử 中trung 見kiến 使sử 。 分phân 別biệt 界giới 起khởi 十thập 五ngũ 欲dục 界giới 五ngũ 見kiến 色sắc 無vô 色sắc 界giới 五ngũ 見kiến 。 分phân 別biệt 行hành 者giả 。 十thập 八bát 欲dục 界giới 六lục 色sắc 無vô 色sắc 界giới 六lục 。 分phân 別biệt 種chủng 者giả 有hữu 四tứ 。 如như 是thị 五ngũ 見kiến 分phân 別biệt 界giới 行hành 種chủng 。 於ư 九cửu 十thập 八bát 使sử 。 中trung 起khởi 三tam 十thập 六lục 使sử 。 是thị 謂vị 七thất 使sử 分phân 別biệt 界giới 分phân 別biệt 行hành 分phân 別biệt 種chủng 。 便tiện 起khởi 九cửu 十thập 八bát 使sử 。 廣quảng 說thuyết 九cửu 十thập 八bát 使sử 處xứ 盡tận 。 鞞bệ 婆bà 沙sa 說thuyết 不bất 善thiện 品phẩm 小tiểu 章chương 竟cánh 。


鞞Bệ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam
Bệ Bà Sa Luận ♦ Hết quyển 3


Phiên âm: 13/3/2016 ◊ Cập nhật: 13/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14