舍Xá 利Lợi 弗Phất 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
Xá Lợi Phất A Tỳ Đàm Luận ♦ Quyển 13

姚Diêu 秦Tần 罽kế 賓tân 三tam 藏tạng 曇đàm 摩ma 耶da 舍xá 共cộng 曇đàm 摩ma 崛quật 多đa 等đẳng 譯dịch


非Phi 問Vấn 分Phần/phân 念Niệm 處Xứ 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

行hành 一nhất 道đạo 。 眾chúng 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 遠viễn 離ly 憂ưu 悲bi 。 滅diệt 盡tận 苦khổ 惱não 。 得đắc 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 斷đoạn 除trừ 五ngũ 蓋cái 。 修tu 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 何hà 謂vị 一nhất 道đạo 。 獨độc 處xứ 閑nhàn 靜tĩnh 。 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 精tinh 勤cần 。 不bất 樂nhạo 諸chư 業nghiệp 。 不bất 樂nhạo 非phi 業nghiệp 。 不bất 行hành 無vô 義nghĩa 語ngữ 。 不bất 樂nhạo 無vô 義nghĩa 語ngữ 。 不bất 行hành 睡thụy 眠miên 。 不bất 樂nhạo 睡thụy 眠miên 。 不bất 行hành 集tập 語ngữ 。 不bất 樂nhạo 集tập 語ngữ 。 不bất 行hành 依y 止chỉ 。 不bất 樂nhạo 依y 止chỉ 。 不bất 行hành 放phóng 逸dật 。 不bất 樂nhạo 放phóng 逸dật 。 不bất 行hành 親thân 近cận 。 不bất 樂nhạo 親thân 近cận 。 如như 是thị 道đạo 生sanh 正chánh 生sanh 起khởi 正chánh 起khởi 觸xúc 證chứng 。 是thị 名danh 一nhất 道đạo 。


復phục 次thứ 獨độc 遠viễn 離ly 捨xả 惡ác 。 遠viễn 離ly 不bất 雜tạp 垢cấu 穢uế 。 離ly 諸chư 欲dục 惡ác 。 如như 是thị 道đạo 生sanh 正chánh 生sanh 起khởi 正chánh 起khởi 觸xúc 證chứng 。 是thị 名danh 一nhất 道đạo 。


復phục 次thứ 不bất 共cộng 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 煩phiền 惱não 。 不bất 共cộng 障chướng 礙ngại 覆phú 蓋cái 繫hệ 縛phược 惡ác 行hành 。 如như 是thị 道đạo 生sanh 正chánh 生sanh 起khởi 正chánh 起khởi 觸xúc 證chứng 。 是thị 名danh 一nhất 道đạo 。


復phục 次thứ 獨độc 不bất 放phóng 逸dật 。 精tinh 進tấn 念niệm 知tri 修tu 遠viễn 離ly 行hành 。 如như 是thị 道đạo 生sanh 正chánh 生sanh 起khởi 正chánh 起khởi 觸xúc 證chứng 。 是thị 名danh 一nhất 道đạo 。


復phục 次thứ 獨độc 處xứ 閑nhàn 靜tĩnh 。 親thân 近cận 隨tùy 坐tọa 。 或hoặc 曠khoáng 野dã 空không 處xứ 山sơn 谷cốc 崖nhai 窟quật 。 露lộ 處xứ 草thảo 坐tọa 處xứ 。 在tại 林lâm 藪tẩu 塚trủng 間gian 水thủy 側trắc 遠viễn 離ly 聚tụ 落lạc 。 如như 是thị 道đạo 生sanh 正chánh 生sanh 起khởi 正chánh 起khởi 觸xúc 證chứng 。 是thị 名danh 一nhất 道đạo 。


復phục 次thứ 心tâm 獨độc 住trụ 正chánh 住trụ 正chánh 止chỉ 一nhất 入nhập 定định 。 是thị 名danh 一nhất 道đạo 。


復phục 次thứ 一nhất 向hướng 柔nhu 軟nhuyễn 調điều 伏phục 清thanh 淨tịnh 。 是thị 名danh 一nhất 道đạo 。


復phục 次thứ 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 煩phiền 惱não 。 障chướng 礙ngại 覆phú 蓋cái 繫hệ 縛phược 惡ác 行hành 盡tận 。 是thị 名danh 一nhất 道đạo 。


復phục 次thứ 離ly 欲dục 。 寂tịch 靜tĩnh 修tu 正chánh 覺giác 滅diệt 惡ác 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 名danh 一nhất 道đạo 。 何hà 謂vị 道đạo 一nhất 枝chi 道đạo 。 乃nãi 至chí 十thập 一nhất 枝chi 道đạo 。 是thị 名danh 道đạo 。 是thị 道đạo 是thị 橋kiều 。 是thị 因nhân 是thị 門môn 。 是thị 根căn 是thị 起khởi 。 是thị 勝thắng 是thị 緒tự 是thị 辦biện 。 生sanh 正chánh 生sanh 起khởi 正chánh 起khởi 出xuất 正chánh 出xuất 。 善thiện 法Pháp 和hòa 合hợp 成thành 就tựu 。 是thị 名danh 道đạo 。


何hà 謂vị 眾chúng 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 眾chúng 生sanh 謂vị 五ngũ 道đạo 生sanh 也dã 。 為vi 人nhân 天thiên 眾chúng 生sanh 故cố 。 說thuyết 親thân 近cận 四tứ 念niệm 處xứ 修tu 行hành 多đa 學học 。 得đắc 戒giới 清thanh 淨tịnh 心tâm 清thanh 淨tịnh 見kiến 清thanh 淨tịnh 。 授thọ 記ký 度độ 疑nghi 清thanh 淨tịnh 知tri 見kiến 。 道đạo 非phi 道đạo 清thanh 淨tịnh 。 趣thú 道đạo 知tri 見kiến 清thanh 淨tịnh 得đắc 知tri 見kiến 清thanh 淨tịnh 。 如như 見kiến 令linh 不bất 清thanh 淨tịnh 眾chúng 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 令linh 垢cấu 穢uế 眾chúng 生sanh 無vô 垢cấu 穢uế 。 是thị 謂vị 眾chúng 生sanh 清thanh 淨tịnh 。


何hà 謂vị 遠viễn 離ly 憂ưu 悲bi 。 云vân 何hà 憂ưu 。 眾chúng 生sanh 觸xúc 若nhược 干can 苦khổ 法pháp 。 若nhược 憂ưu 重trọng/trùng 憂ưu 。 內nội 燋tiều 熱nhiệt 內nội 心tâm 熱nhiệt 。 是thị 名danh 憂ưu 。 云vân 何hà 悲bi 。 謂vị 眾chúng 生sanh 憂ưu 纏triền 逼bức 迫bách 。 憂ưu 箭tiễn 具cụ 足túc 。 憂ưu 惱não 心tâm 亂loạn 。 窮cùng 歎thán 啼đề 哭khốc 。 追truy 憶ức 並tịnh 語ngữ 。 或hoặc 自tự 堆đôi 撲phác 。 口khẩu 出xuất 亂loạn 語ngữ 。 是thị 名danh 悲bi 。 四tứ 念niệm 處xứ 親thân 近cận 修tu 學học 。 遠viễn 離ly 憂ưu 悲bi 。 是thị 名danh 遠viễn 離ly 憂ưu 悲bi 。 何hà 謂vị 滅diệt 盡tận 苦khổ 惱não 。 苦khổ 謂vị 若nhược 身thân 覺giác 苦khổ 。 眼nhãn 觸xúc 苦khổ 受thọ 乃nãi 至chí 身thân 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 是thị 名danh 苦khổ 。 云vân 何hà 惱não 。 若nhược 心tâm 覺giác 苦khổ 。 意ý 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 是thị 名danh 惱não 。 四tứ 念niệm 處xứ 親thân 近cận 修tu 學học 苦khổ 惱não 滅diệt 。 是thị 謂vị 滅diệt 苦khổ 惱não 。


何hà 謂vị 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 涅Niết 槃Bàn 謂vị 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。 四tứ 念niệm 處xứ 親thân 近cận 修tu 學học 。 得đắc 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。 是thị 謂vị 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。


何hà 謂vị 斷đoạn 五ngũ 蓋cái 。 若nhược 滅diệt 五ngũ 蓋cái 。 是thị 謂vị 斷đoạn 五ngũ 蓋cái 。 何hà 謂vị 修tu 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 謂vị 內nội 身thân 觀quán 身thân 行hành 勤cần 精tinh 進tấn 。 應ưng 正chánh 智trí 念niệm 。 除trừ 世thế 間gian 貪tham 憂ưu 。 外ngoại 身thân 觀quán 身thân 行hành 勤cần 精tinh 進tấn 。 應ưng 正chánh 智trí 念niệm 。 除trừ 世thế 間gian 貪tham 憂ưu 。 內nội 外ngoại 身thân 觀quán 。 身thân 行hành 勤cần 精tinh 進tấn 。 應ưng 正chánh 智trí 念niệm 。 除trừ 世thế 間gian 貪tham 憂ưu 。 受thọ 心tâm 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 云vân 何hà 身thân 觀quán 身thân 行hành 。 身thân 謂vị 四tứ 大đại 色sắc 身thân 。 父phụ 母mẫu 因nhân 緣duyên 。 飲ẩm 食thực 長trưởng 養dưỡng 。 衣y 服phục 調điều 適thích 塗đồ 油du 潤nhuận 身thân 。 無vô 常thường 破phá 壞hoại 。 變biến 異dị 之chi 法pháp 。 是thị 名danh 身thân 。


復phục 次thứ 名danh 身thân 。 色sắc 身thân 是thị 名danh 身thân 。


復phục 次thứ 地địa 身thân 水thủy 火hỏa 風phong 身thân 。 是thị 名danh 身thân 。


復phục 次thứ 象tượng 眾chúng 馬mã 眾chúng 車xa 眾chúng 步bộ 眾chúng 。 是thị 名danh 身thân 。


復phục 次thứ 六lục 識thức 身thân 六lục 觸xúc 身thân 六lục 受thọ 身thân 六lục 想tưởng 身thân 六lục 思tư 身thân 六lục 愛ái 身thân 六lục 覺giác 身thân 六lục 觀quán 身thân 。 是thị 名danh 身thân 。 云vân 何hà 內nội 身thân 觀quán 身thân 行hành 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 切thiết 內nội 四tứ 大đại 色sắc 身thân 所sở 攝nhiếp 法pháp 。 若nhược 內nội 一nhất 處xứ 四tứ 大đại 色sắc 身thân 所sở 攝nhiếp 法pháp 。 思tư 惟duy 無vô 常thường 。 知tri 無vô 常thường 解giải 無vô 常thường 受thọ 無vô 常thường 。 如như 是thị 不bất 放phóng 逸dật 觀quán 。 得đắc 定định 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 內nội 身thân 觀quán 身thân 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 切thiết 內nội 身thân 四tứ 大đại 色sắc 身thân 所sở 攝nhiếp 法pháp 。 若nhược 內nội 一nhất 處xứ 四tứ 大đại 色sắc 身thân 所sở 攝nhiếp 法pháp 。 思tư 惟duy 苦khổ 患hoạn 癰ung 箭tiễn 貪tham 味vị 病bệnh 依y 緣duyên 壞hoại 法pháp 不bất 定định 不bất 滿mãn 可khả 壞hoại 。 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 思tư 惟duy 緣duyên 知tri 緣duyên 解giải 緣duyên 受thọ 緣duyên 。 即tức 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 乃nãi 至chí 名danh 色sắc 緣duyên 六lục 入nhập 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 身thân 觀quán 身thân 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 切thiết 內nội 身thân 四tứ 大đại 色sắc 身thân 所sở 攝nhiếp 法pháp 。 若nhược 內nội 一nhất 處xứ 四tứ 大đại 色sắc 身thân 所sở 攝nhiếp 法pháp 。 思tư 惟duy 滅diệt 知tri 滅diệt 解giải 滅diệt 受thọ 滅diệt 。 即tức 無vô 明minh 滅diệt 則tắc 行hành 滅diệt 。 乃nãi 至chí 名danh 色sắc 滅diệt 則tắc 六lục 入nhập 滅diệt 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 身thân 觀quán 身thân 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc 知tri 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc 。 乃nãi 至chí 臥ngọa 樂nhạo/nhạc/lạc 知tri 臥ngọa 樂nhạo/nhạc/lạc 。 身thân 住trụ 樂nhạo/nhạc/lạc 如như 實thật 知tri 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 身thân 觀quán 身thân 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 去khứ 來lai 屈khuất 申thân 迴hồi 轉chuyển 正chánh 知tri 行hành 。 乃nãi 至chí 眠miên 覺giác 語ngữ 默mặc 正chánh 知tri 行hành 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 身thân 觀quán 身thân 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 出xuất 息tức 長trường/trưởng 知tri 長trường/trưởng 。 入nhập 息tức 長trường/trưởng 知tri 長trường/trưởng 。 出xuất 息tức 短đoản 知tri 短đoản 。 入nhập 息tức 短đoản 知tri 短đoản 。 如như 旋toàn 師sư 挽vãn 繩thằng 。 繩thằng 長trường/trưởng 知tri 長trường/trưởng 繩thằng 短đoản 知tri 短đoản 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 身thân 觀quán 身thân 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 從tùng 頂đảnh 至chí 足túc 。 從tùng 足túc 至chí 頂đảnh 。 見kiến 諸chư 不bất 淨tịnh 。 觀quán 身thân 中trung 有hữu 髮phát 毛mao 爪trảo 齒xỉ 。 薄bạc 皮bì 厚hậu 皮bì 。 血huyết 肉nhục 筋cân 脈mạch 。 脾tì 腎thận 心tâm 肺phế 。 大đại 小tiểu 穢uế 藏tạng 便tiện 利lợi 涕thế 唾thóa 膿nùng 血huyết 。 脂chi 肪phương 腦não 膜mô 淚lệ 汗hãn 髓tủy 骨cốt 。 如như 淨tịnh 眼nhãn 人nhân 。 於ư 二nhị 門môn 倉thương 觀quán 見kiến 諸chư 穀cốc 。 胡hồ 麻ma 大đại 豆đậu 小tiểu 豆đậu 。 豍# 豆đậu 大đại 麥mạch 小tiểu 麥mạch 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 觀quán 身thân 中trung 。 從tùng 頂đảnh 至chí 足túc 。 從tùng 足túc 至chí 頂đảnh 。 具cụ 諸chư 不bất 淨tịnh 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 身thân 觀quán 身thân 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 觀quán 身thân 諸chư 大đại 此thử 身thân 中trung 唯duy 有hữu 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 大đại 。 如như 巧xảo 屠đồ 牛ngưu 師sư 屠đồ 牛ngưu 師sư 弟đệ 子tử 屠đồ 牛ngưu 為vi 四tứ 分phần/phân 。 若nhược 坐tọa 立lập 行hành 住trụ 但đãn 見kiến 四tứ 分phần/phân 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 觀quán 此thử 諸chư 大đại 。 此thử 身thân 唯duy 有hữu 地địa 大đại 。 水thủy 火hỏa 風phong 大đại 。 然nhiên 此thử 諸chư 大đại 但đãn 依y 水thủy 火hỏa 生sanh 各các 相tương 違vi 。 飲ẩm 食thực 長trưởng 養dưỡng 。 羸luy 劣liệt 無vô 力lực 。 不bất 堅kiên 無vô 強cường/cưỡng 。 念niệm 念niệm 不bất 住trụ 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 身thân 觀quán 身thân 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 觀quán 身thân 食thực 住trụ 食thực 集tập 。 緣duyên 食thực 得đắc 住trụ 無vô 食thực 無vô 住trụ 。 如như 火hỏa 緣duyên 薪tân 得đắc 燃nhiên 無vô 薪tân 則tắc 滅diệt 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 觀quán 身thân 食thực 住trụ 食thực 集tập 。 緣duyên 食thực 得đắc 住trụ 無vô 食thực 不bất 住trụ 。 如như 佛Phật 說thuyết 。


觀quán 身thân 所sở 集tập 苦khổ 。 一nhất 切thiết 皆giai 緣duyên 食thực 。


若nhược 能năng 除trừ 滅diệt 食thực 。 則tắc 無vô 是thị 諸chư 苦khổ 。


如như 是thị 知tri 過quá 患hoạn 。 食thực 是thị 成thành 就tựu 苦khổ 。


比Bỉ 丘Khâu 滅diệt 食thực 已dĩ 。 必tất 定định 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。


是thị 名danh 內nội 身thân 觀quán 身thân 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 觀quán 身thân 盡tận 空không 俱câu 空không 以dĩ 念niệm 遍biến 知tri 解giải 行hành 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 身thân 觀quán 身thân 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 觀quán 身thân 是thị 癰ung 瘡sang 。 此thử 身thân 有hữu 九cửu 瘡sang 津tân 漏lậu 門môn 。 若nhược 所sở 出xuất 津tân 漏lậu 。 皆giai 是thị 不bất 淨tịnh 。 乃nãi 至chí 如như 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 說thuyết 。 四tứ 大đại 色sắc 身thân 是thị 衰suy 耗hao 相tương 違vi 津tân 漏lậu 。 乃nãi 至chí 壽thọ 命mạng 短đoản 促xúc 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 身thân 觀quán 身thân 行hành 。 及cập 餘dư 諸chư 行hành 一nhất 切thiết 內nội 四tứ 大đại 色sắc 身thân 所sở 攝nhiếp 法pháp 。 一nhất 處xứ 內nội 四tứ 大đại 色sắc 身thân 所sở 攝nhiếp 法pháp 。 思tư 惟duy 得đắc 定định 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 內nội 身thân 觀quán 身thân 行hành 。 云vân 何hà 內nội 。 身thân 身thân 若nhược 受thọ 。 謂vị 若nhược 內nội 緣duyên 生sanh 自tự 性tánh 己kỷ 分phần/phân 。 是thị 名danh 內nội 。 云vân 何hà 觀quán 。 謂vị 如như 實thật 人nhân 微vi 觀quán 正chánh 覺giác 緣duyên 觀quán 解giải 。 是thị 名danh 觀quán 。 云vân 何hà 行hành 。 如như 是thị 微vi 觀quán 成thành 就tựu 不bất 違vi 法pháp 護hộ 持trì 行hành 微vi 行hành 。 是thị 名danh 行hành 。 云vân 何hà 勤cần 精tinh 進tấn 。 謂vị 如như 實thật 人nhân 若nhược 順thuận 法pháp 多đa 行hành 精tinh 進tấn 。 是thị 名danh 勤cần 精tinh 進tấn 。


復phục 次thứ 若nhược 身thân 心tâm 發phát 起khởi 顯hiển 出xuất 越việt 度độ 不bất 退thoái 。 是thị 名danh 勤cần 精tinh 進tấn 。 云vân 何hà 正chánh 智trí 。 謂vị 如như 實thật 人nhân 知tri 見kiến 解giải 射xạ 方phương 便tiện 。 是thị 名danh 正chánh 知tri 。 云vân 何hà 念niệm 。 謂vị 如như 實thật 人nhân 憶ức 念niệm 。 微vi 念niệm 緣duyên 念niệm 住trụ 不bất 忘vong 相tương 續tục 念niệm 不bất 失thất 不bất 集tập 。 是thị 名danh 念niệm 。 云vân 何hà 世thế 間gian 。 有hữu 二nhị 種chủng 世thế 間gian 。 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 行hành 世thế 間gian 。 五ngũ 道đạo 受thọ 生sanh 。 是thị 名danh 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 五ngũ 受thọ 陰ấm 。 是thị 名danh 行hành 世thế 間gian 。 云vân 何hà 貪tham 。 貪tham 不bất 善thiện 根căn 。 是thị 名danh 貪tham 。 云vân 何hà 憂ưu 。 意ý 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 是thị 名danh 憂ưu 。 云vân 何hà 除trừ 。 覆phú 背bối/bội 解giải 斷đoạn 吐thổ 出xuất 。 是thị 名danh 除trừ 。


云vân 何hà 外ngoại 身thân 觀quán 身thân 行hành 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 外ngoại 一nhất 切thiết 四tứ 大đại 色sắc 身thân 攝nhiếp 法pháp 。 若nhược 外ngoại 一nhất 處xứ 四tứ 大đại 色sắc 身thân 攝nhiếp 法pháp 。 思tư 惟duy 無vô 常thường 。 知tri 無vô 常thường 解giải 無vô 常thường 受thọ 無vô 常thường 。 如như 是thị 不bất 放phóng 逸dật 觀quán 。 得đắc 定định 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 外ngoại 身thân 觀quán 身thân 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 切thiết 外ngoại 四tứ 大đại 色sắc 身thân 所sở 攝nhiếp 法pháp 。 若nhược 一nhất 處xứ 外ngoại 四tứ 大đại 色sắc 身thân 所sở 攝nhiếp 法pháp 。 若nhược 觀quán 苦khổ 痛thống 癰ung 箭tiễn 著trước 味vị 病bệnh 依y 緣duyên 壞hoại 法pháp 不bất 定định 不bất 滿mãn 可khả 壞hoại 。 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 思tư 惟duy 緣duyên 知tri 緣duyên 解giải 緣duyên 受thọ 緣duyên 。 即tức 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 乃nãi 至chí 名danh 色sắc 緣duyên 六lục 入nhập 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 外ngoại 身thân 觀quán 身thân 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 外ngoại 一nhất 切thiết 四tứ 大đại 色sắc 身thân 所sở 攝nhiếp 法pháp 。 外ngoại 一nhất 處xứ 四tứ 大đại 色sắc 身thân 所sở 攝nhiếp 法pháp 。 思tư 惟duy 滅diệt 知tri 滅diệt 解giải 滅diệt 受thọ 滅diệt 。 無vô 明minh 滅diệt 則tắc 行hành 滅diệt 。 乃nãi 至chí 名danh 色sắc 滅diệt 則tắc 六lục 入nhập 滅diệt 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 外ngoại 身thân 觀quán 身thân 行hành 。 及cập 餘dư 諸chư 行hành 外ngoại 一nhất 切thiết 四tứ 大đại 色sắc 身thân 所sở 攝nhiếp 法pháp 。 若nhược 外ngoại 一nhất 處xứ 色sắc 身thân 所sở 攝nhiếp 法pháp 。 思tư 惟duy 得đắc 定định 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 外ngoại 身thân 觀quán 身thân 行hành 。 云vân 何hà 外ngoại 身thân 。 謂vị 身thân 非phi 受thọ 非phi 內nội 非phi 緣duyên 生sanh 非phi 自tự 性tánh 非phi 己kỷ 分phần/phân 。 是thị 名danh 外ngoại 。 餘dư 義nghĩa 如như 上thượng 說thuyết 。


云vân 何hà 內nội 外ngoại 身thân 觀quán 身thân 行hành 。 如như 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 切thiết 內nội 外ngoại 四tứ 大đại 。 色sắc 身thân 攝nhiếp 法pháp 。 若nhược 一nhất 處xứ 內nội 外ngoại 四tứ 大đại 。 色sắc 身thân 攝nhiếp 法pháp 。 觀quán 無vô 常thường 知tri 無vô 常thường 解giải 無vô 常thường 受thọ 無vô 常thường 。 如như 是thị 不bất 放phóng 逸dật 觀quán 。 得đắc 定định 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 內nội 外ngoại 身thân 觀quán 身thân 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 切thiết 內nội 外ngoại 四tứ 大đại 。 色sắc 身thân 攝nhiếp 法pháp 。 若nhược 一nhất 處xứ 內nội 外ngoại 四tứ 大đại 。 色sắc 身thân 攝nhiếp 法pháp 。 若nhược 觀quán 苦khổ 痛thống 癰ung 箭tiễn 著trước 味vị 病bệnh 依y 緣duyên 壞hoại 法pháp 不bất 定định 不bất 滿mãn 可khả 壞hoại 。 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 思tư 惟duy 緣duyên 知tri 緣duyên 解giải 緣duyên 受thọ 緣duyên 。 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 乃nãi 至chí 觸xúc 緣duyên 受thọ 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 外ngoại 身thân 觀quán 身thân 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 切thiết 內nội 外ngoại 四tứ 大đại 。 色sắc 身thân 攝nhiếp 法pháp 。 若nhược 一nhất 處xứ 內nội 外ngoại 四tứ 大đại 。 色sắc 身thân 攝nhiếp 法pháp 。 思tư 惟duy 滅diệt 知tri 滅diệt 解giải 滅diệt 受thọ 滅diệt 。 無vô 明minh 滅diệt 則tắc 行hành 滅diệt 。 乃nãi 至chí 名danh 色sắc 滅diệt 則tắc 六lục 入nhập 滅diệt 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 外ngoại 身thân 觀quán 身thân 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 見kiến 死tử 屍thi 。 棄khí 在tại 塚trủng 間gian 。 若nhược 一nhất 日nhật 至chí 三tam 日nhật 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 外ngoại 身thân 觀quán 身thân 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 見kiến 死tử 屍thi 。 棄khí 在tại 塚trủng 間gian 。 若nhược 一nhất 日nhật 至chí 三tam 日nhật 膖phùng 脹trướng 青thanh 瘀ứ 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 外ngoại 身thân 觀quán 身thân 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 見kiến 死tử 屍thi 。 棄khí 在tại 塚trủng 間gian 。 若nhược 一nhất 日nhật 至chí 三tam 日nhật 。 為vi 烏ô 鳥điểu 虎hổ 狼lang 若nhược 干can 諸chư 獸thú 。 之chi 所sở 食thực 噉đạm 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 外ngoại 身thân 觀quán 身thân 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 見kiến 死tử 屍thi 。 骨cốt 節tiết 相tương 連liên 。 青thanh 赤xích 爛lạn 壞hoại 膿nùng 血huyết 不bất 淨tịnh 。 臭xú 穢uế 可khả 惡ác 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 外ngoại 身thân 觀quán 身thân 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 見kiến 死tử 屍thi 。 骨cốt 節tiết 相tương 連liên 。 餘dư 血huyết 皮bì 所sở 覆phú 筋cân 脈mạch 未vị 斷đoạn 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 外ngoại 身thân 觀quán 身thân 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 見kiến 死tử 屍thi 。 骨cốt 節tiết 相tương 連liên 。 血huyết 肉nhục 已dĩ 離ly 筋cân 脈mạch 未vị 斷đoạn 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 外ngoại 身thân 觀quán 身thân 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 見kiến 死tử 屍thi 。 骨cốt 節tiết 已dĩ 壞hoại 未vị 離ly 本bổn 處xứ 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 外ngoại 身thân 觀quán 身thân 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 見kiến 死tử 屍thi 。 骨cốt 節tiết 斷đoạn 壞hoại 遠viễn 離ly 本bổn 處xứ 。 脚cước 脛hĩnh 膞# 脾tì 臗khoan 脊tích 脇hiếp 肋lặc 手thủ 足túc 肩kiên 臂tý 項hạng 髑độc 髏lâu 諸chư 骨cốt 。 各các 自tự 異dị 處xứ 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 外ngoại 身thân 觀quán 身thân 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 見kiến 死tử 屍thi 。 骨cốt 節tiết 久cửu 故cố 色sắc 白bạch 如như 貝bối 色sắc 青thanh 如như 鴿cáp 朽hủ 敗bại 碎toái 壞hoại 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 外ngoại 身thân 觀quán 身thân 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 見kiến 死tử 屍thi 。 在tại 火hỏa 聚tụ 上thượng 。 燒thiêu 髮phát 毛mao 皮bì 膚phu 血huyết 肉nhục 。 筋cân 脈mạch 骨cốt 髓tủy 。 一nhất 切thiết 髮phát 毛mao 乃nãi 至chí 骨cốt 髓tủy 漸tiệm 漸tiệm 消tiêu 盡tận 。 觀quán 此thử 法pháp 不bất 至chí 東đông 方phương 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 處xứ 住trụ 。 此thử 法pháp 本bổn 無vô 而nhi 生sanh 。 已dĩ 生sanh 還hoàn 滅diệt 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 外ngoại 身thân 觀quán 身thân 行hành 。 及cập 餘dư 一nhất 切thiết 。 諸chư 行hành 四tứ 大đại 色sắc 身thân 攝nhiếp 法pháp 。 若nhược 一nhất 處xứ 內nội 外ngoại 四tứ 大đại 。 色sắc 身thân 攝nhiếp 法pháp 。 思tư 惟duy 得đắc 定định 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 內nội 外ngoại 身thân 觀quán 身thân 行hành 。 云vân 何hà 內nội 外ngoại 身thân 若nhược 受thọ 若nhược 非phi 受thọ 。 是thị 名danh 內nội 外ngoại 身thân 。 餘dư 義nghĩa 如như 上thượng 說thuyết 。 比Bỉ 丘Khâu 觀quán 身thân 。 法pháp 緣duyên 起khởi 行hành 。 觀quán 身thân 法pháp 緣duyên 滅diệt 行hành 。 比Bỉ 丘Khâu 如như 是thị 。 觀quán 身thân 法pháp 緣duyên 起khởi 緣duyên 滅diệt 行hành 。 有hữu 身thân 起khởi 內nội 念niệm 。 以dĩ 智trí 以dĩ 明minh 識thức 不bất 依y 身thân 。 無vô 所sở 依y 行hành 不bất 受thọ 於ư 世thế 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 內nội 身thân 觀quán 身thân 行hành 勤cần 精tinh 進tấn 正chánh 智trí 正chánh 念niệm 。 除trừ 世thế 貪tham 憂ưu 。 外ngoại 身thân 內nội 外ngoại 。 身thân 亦diệc 如như 是thị 。


云vân 何hà 受thọ 觀quán 受thọ 行hành 。 受thọ 謂vị 六lục 受thọ 。 眼nhãn 觸xúc 受thọ 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 受thọ 。 是thị 名danh 受thọ 。 云vân 何hà 內nội 受thọ 觀quán 受thọ 行hành 。 如như 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 切thiết 內nội 受thọ 。 若nhược 一nhất 處xứ 內nội 受thọ 。 思tư 惟duy 無vô 常thường 。 知tri 無vô 常thường 解giải 無vô 常thường 受thọ 無vô 常thường 。 如như 是thị 不bất 放phóng 逸dật 觀quán 。 得đắc 定định 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 內nội 受thọ 觀quán 受thọ 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 切thiết 內nội 受thọ 若nhược 一nhất 處xứ 內nội 受thọ 。 思tư 惟duy 苦khổ 患hoạn 癰ung 箭tiễn 味vị 病bệnh 依y 緣duyên 壞hoại 法pháp 不bất 定định 不bất 滿mãn 可khả 壞hoại 。 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 思tư 惟duy 緣duyên 知tri 緣duyên 解giải 緣duyên 。 受thọ 緣duyên 即tức 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 乃nãi 至chí 觸xúc 緣duyên 受thọ 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 受thọ 觀quán 受thọ 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 一nhất 切thiết 內nội 受thọ 。 若nhược 一nhất 處xứ 內nội 受thọ 。 思tư 惟duy 滅diệt 知tri 滅diệt 解giải 滅diệt 受thọ 滅diệt 。 即tức 無vô 明minh 滅diệt 則tắc 行hành 滅diệt 。 乃nãi 至chí 觸xúc 滅diệt 則tắc 受thọ 滅diệt 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 受thọ 觀quán 受thọ 行hành 。 及cập 餘dư 諸chư 行hành 一nhất 切thiết 內nội 受thọ 一nhất 處xứ 內nội 受thọ 。 思tư 惟duy 得đắc 定định 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 內nội 受thọ 觀quán 受thọ 行hành 。 何hà 謂vị 內nội 。 受thọ 謂vị 內nội 。 是thị 內nội 是thị 緣duyên 是thị 自tự 性tánh 是thị 己kỷ 分phần/phân 。 是thị 名danh 內nội 。 餘dư 義nghĩa 如như 上thượng 說thuyết 。


云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 。 外ngoại 受thọ 觀quán 受thọ 行hành 。 如như 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 切thiết 外ngoại 受thọ 。 若nhược 一nhất 處xứ 外ngoại 受thọ 。 思tư 惟duy 無vô 常thường 。 知tri 無vô 常thường 解giải 無vô 常thường 受thọ 無vô 常thường 如như 是thị 不bất 放phóng 逸dật 觀quán 。 得đắc 定định 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 外ngoại 受thọ 觀quán 受thọ 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 切thiết 外ngoại 受thọ 。 若nhược 一nhất 處xứ 外ngoại 受thọ 。 思tư 惟duy 苦khổ 患hoạn 癰ung 箭tiễn 味vị 病bệnh 依y 緣duyên 壞hoại 法pháp 不bất 定định 不bất 滿mãn 可khả 壞hoại 。 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 思tư 惟duy 緣duyên 知tri 緣duyên 解giải 緣duyên 受thọ 緣duyên 。 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 乃nãi 至chí 觸xúc 緣duyên 受thọ 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 外ngoại 受thọ 觀quán 受thọ 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 切thiết 外ngoại 受thọ 。 若nhược 一nhất 處xứ 外ngoại 受thọ 。 思tư 惟duy 滅diệt 知tri 滅diệt 解giải 滅diệt 受thọ 滅diệt 。 即tức 無vô 明minh 滅diệt 則tắc 行hành 滅diệt 。 乃nãi 至chí 觸xúc 滅diệt 則tắc 受thọ 滅diệt 。 是thị 名danh 外ngoại 受thọ 觀quán 受thọ 行hành 。 及cập 餘dư 諸chư 行hành 一nhất 切thiết 外ngoại 受thọ 。 若nhược 一nhất 處xứ 外ngoại 受thọ 。 思tư 惟duy 得đắc 定định 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 外ngoại 受thọ 觀quán 受thọ 行hành 。 云vân 何hà 外ngoại 。 受thọ 行hành 受thọ 非phi 受thọ 。 謂vị 外ngoại 非phi 內nội 非phi 緣duyên 非phi 自tự 性tánh 非phi 己kỷ 分phần/phân 。 是thị 名danh 外ngoại 。 餘dư 義nghĩa 如như 上thượng 說thuyết 。


云vân 何hà 內nội 外ngoại 受thọ 觀quán 受thọ 行hành 。 如như 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 切thiết 內nội 外ngoại 受thọ 。 若nhược 一nhất 處xứ 內nội 外ngoại 受thọ 。 思tư 惟duy 無vô 常thường 知tri 無vô 常thường 。 解giải 無vô 常thường 受thọ 無vô 常thường 。 如như 是thị 不bất 放phóng 逸dật 觀quán 。 得đắc 定định 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 內nội 外ngoại 受thọ 觀quán 受thọ 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 一nhất 切thiết 內nội 外ngoại 受thọ 。 若nhược 一nhất 處xứ 內nội 外ngoại 受thọ 。 思tư 惟duy 苦khổ 患hoạn 癰ung 箭tiễn 著trước 味vị 病bệnh 依y 緣duyên 壞hoại 法pháp 不bất 定định 不bất 滿mãn 可khả 壞hoại 。 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 思tư 惟duy 緣duyên 知tri 緣duyên 解giải 緣duyên 受thọ 緣duyên 。 即tức 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 乃nãi 至chí 觸xúc 緣duyên 受thọ 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 外ngoại 受thọ 觀quán 受thọ 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 切thiết 內nội 外ngoại 受thọ 。 若nhược 一nhất 處xứ 內nội 外ngoại 受thọ 。 思tư 惟duy 滅diệt 知tri 滅diệt 解giải 滅diệt 受thọ 滅diệt 。 即tức 無vô 明minh 滅diệt 。 乃nãi 至chí 觸xúc 滅diệt 則tắc 受thọ 滅diệt 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 外ngoại 受thọ 觀quán 受thọ 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 受thọ 樂lạc 受thọ 知tri 我ngã 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 苦khổ 受thọ 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 受thọ 有hữu 染nhiễm 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 知tri 我ngã 有hữu 染nhiễm 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 若nhược 受thọ 無vô 染nhiễm 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 知tri 我ngã 無vô 染nhiễm 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 苦khổ 受thọ 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 亦diệc 如như 是thị 。 是thị 名danh 內nội 外ngoại 受thọ 觀quán 受thọ 行hành 。 及cập 餘dư 諸chư 行hành 。 一nhất 切thiết 內nội 外ngoại 受thọ 。 若nhược 一nhất 處xứ 內nội 外ngoại 受thọ 。 思tư 惟duy 得đắc 定định 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 內nội 外ngoại 受thọ 觀quán 受thọ 行hành 。 云vân 何hà 內nội 外ngoại 受thọ 。 受thọ 若nhược 非phi 受thọ 。 是thị 名danh 內nội 外ngoại 。 餘dư 義nghĩa 如như 上thượng 說thuyết 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 觀quán 受thọ 法pháp 緣duyên 起khởi 行hành 。 觀quán 受thọ 法pháp 緣duyên 滅diệt 行hành 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 觀quán 受thọ 法pháp 起khởi 滅diệt 行hành 有hữu 受thọ 念niệm 內nội 以dĩ 智trí 以dĩ 明minh 識thức 不bất 依y 受thọ 無vô 所sở 依y 行hành 不bất 受thọ 一nhất 切thiết 世thế 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 內nội 受thọ 觀quán 受thọ 行hành 勤cần 精tinh 進tấn 正chánh 智trí 正chánh 念niệm 。 除trừ 世thế 貪tham 憂ưu 。 外ngoại 受thọ 內nội 外ngoại 受thọ 亦diệc 如như 是thị 。


云vân 何hà 心tâm 觀quán 心tâm 行hành 。 云vân 何hà 心tâm 。 若nhược 心tâm 意ý 識thức 。 六lục 識thức 身thân 七thất 識thức 界giới 。 是thị 名danh 心tâm 。 云vân 何hà 內nội 心tâm 觀quán 心tâm 行hành 。 如như 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 切thiết 內nội 心tâm 。 若nhược 一nhất 處xứ 內nội 心tâm 。 思tư 惟duy 無vô 常thường 。 知tri 無vô 常thường 解giải 無vô 常thường 受thọ 無vô 常thường 。 如như 是thị 不bất 放phóng 逸dật 觀quán 。 得đắc 定định 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 內nội 心tâm 觀quán 心tâm 行hành 。


復phục 次thứ 一nhất 切thiết 內nội 心tâm 。 若nhược 一nhất 處xứ 內nội 心tâm 。 思tư 惟duy 苦khổ 患hoạn 癰ung 箭tiễn 味vị 病bệnh 依y 緣duyên 壞hoại 法pháp 不bất 定định 不bất 滿mãn 可khả 壞hoại 。 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 思tư 惟duy 緣duyên 知tri 緣duyên 解giải 緣duyên 受thọ 緣duyên 。 即tức 無vô 明minh 緣duyên 行hành 行hành 緣duyên 識thức 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 心tâm 觀quán 心tâm 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 切thiết 內nội 心tâm 若nhược 一nhất 處xứ 內nội 心tâm 思tư 惟duy 。 滅diệt 知tri 滅diệt 解giải 滅diệt 受thọ 滅diệt 。 即tức 無vô 明minh 滅diệt 則tắc 行hành 滅diệt 。 行hành 滅diệt 則tắc 識thức 滅diệt 。 是thị 名danh 比Bỉ 丘Khâu 。 內nội 心tâm 觀quán 心tâm 行hành 。 及cập 餘dư 法pháp 行hành 一nhất 切thiết 內nội 心tâm 。 若nhược 一nhất 處xứ 內nội 心tâm 。 思tư 惟duy 得đắc 定định 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 內nội 心tâm 觀quán 心tâm 行hành 。 云vân 何hà 內nội 。 心tâm 若nhược 心tâm 受thọ 謂vị 內nội 。 是thị 內nội 是thị 緣duyên 是thị 自tự 性tánh 是thị 己kỷ 分phần/phân 。 是thị 名danh 內nội 。 餘dư 義nghĩa 如như 上thượng 說thuyết 。


云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 。 外ngoại 心tâm 觀quán 心tâm 行hành 。 如như 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 切thiết 外ngoại 心tâm 。 若nhược 一nhất 處xứ 外ngoại 心tâm 。 思tư 惟duy 無vô 常thường 。 知tri 無vô 常thường 解giải 無vô 常thường 受thọ 無vô 常thường 。 如như 是thị 不bất 放phóng 逸dật 觀quán 。 得đắc 定định 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 外ngoại 心tâm 觀quán 心tâm 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 切thiết 外ngoại 心tâm 。 若nhược 一nhất 處xứ 外ngoại 心tâm 。 思tư 惟duy 苦khổ 患hoạn 癰ung 箭tiễn 味vị 病bệnh 依y 緣duyên 壞hoại 法pháp 不bất 定định 不bất 滿mãn 可khả 壞hoại 。 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 思tư 惟duy 緣duyên 知tri 緣duyên 解giải 緣duyên 受thọ 緣duyên 。 即tức 無vô 明minh 緣duyên 行hành 行hành 緣duyên 識thức 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 外ngoại 心tâm 觀quán 心tâm 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 切thiết 外ngoại 心tâm 。 一nhất 處xứ 外ngoại 心tâm 。 思tư 惟duy 滅diệt 知tri 滅diệt 解giải 滅diệt 受thọ 滅diệt 。 即tức 無vô 明minh 滅diệt 則tắc 行hành 滅diệt 。 行hành 滅diệt 則tắc 識thức 滅diệt 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 外ngoại 心tâm 觀quán 心tâm 行hành 。 及cập 餘dư 心tâm 行hành 一nhất 切thiết 外ngoại 心tâm 。 一nhất 處xứ 外ngoại 心tâm 。 思tư 惟duy 得đắc 定định 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 外ngoại 心tâm 觀quán 心tâm 行hành 。 云vân 何hà 外ngoại 。 心tâm 心tâm 非phi 受thọ 謂vị 外ngoại 。 非phi 內nội 非phi 緣duyên 非phi 自tự 性tánh 非phi 己kỷ 分phần/phân 。 是thị 名danh 外ngoại 。 餘dư 義nghĩa 如như 上thượng 說thuyết 。


云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 。 內nội 外ngoại 心tâm 觀quán 心tâm 行hành 。 如như 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 切thiết 內nội 外ngoại 心tâm 。 一nhất 處xứ 內nội 外ngoại 心tâm 。 思tư 惟duy 無vô 常thường 。 知tri 無vô 常thường 解giải 無vô 常thường 受thọ 無vô 常thường 。 如như 是thị 不bất 放phóng 逸dật 觀quán 。 得đắc 定định 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 內nội 外ngoại 心tâm 觀quán 心tâm 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 一nhất 切thiết 內nội 外ngoại 心tâm 一nhất 處xứ 內nội 外ngoại 心tâm 。 觀quán 苦khổ 患hoạn 癰ung 箭tiễn 味vị 病bệnh 依y 緣duyên 壞hoại 法pháp 不bất 定định 不bất 滿mãn 可khả 壞hoại 。 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 思tư 惟duy 緣duyên 知tri 緣duyên 解giải 緣duyên 受thọ 緣duyên 。 即tức 無vô 明minh 緣duyên 行hành 行hành 緣duyên 識thức 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 外ngoại 心tâm 觀quán 心tâm 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 切thiết 內nội 外ngoại 心tâm 一nhất 處xứ 內nội 外ngoại 心tâm 。 思tư 惟duy 滅diệt 知tri 滅diệt 解giải 滅diệt 受thọ 滅diệt 。 即tức 無vô 明minh 滅diệt 則tắc 行hành 滅diệt 。 行hành 滅diệt 則tắc 識thức 滅diệt 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 外ngoại 心tâm 觀quán 心tâm 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 有hữu 欲dục 心tâm 如như 實thật 知tri 有hữu 欲dục 心tâm 無vô 欲dục 心tâm 。 如như 實thật 知tri 無vô 欲dục 心tâm 。 乃nãi 至chí 有hữu 勝thắng 心tâm 如như 實thật 知tri 有hữu 勝thắng 心tâm 。 無vô 勝thắng 心tâm 如như 實thật 知tri 無vô 勝thắng 心tâm 。 如như 是thị 不bất 放phóng 逸dật 觀quán 。 得đắc 定định 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 內nội 外ngoại 心tâm 觀quán 心tâm 行hành 。 及cập 餘dư 諸chư 行hành 一nhất 切thiết 內nội 外ngoại 心tâm 。 若nhược 一nhất 處xứ 內nội 外ngoại 心tâm 。 思tư 惟duy 得đắc 定định 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 內nội 外ngoại 心tâm 觀quán 心tâm 行hành 。 云vân 何hà 內nội 外ngoại 心tâm 。 心tâm 若nhược 受thọ 非phi 受thọ 。 餘dư 義nghĩa 如như 上thượng 說thuyết 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 觀quán 心tâm 法pháp 緣duyên 起khởi 行hành 。 如như 是thị 緣duyên 滅diệt 心tâm 行hành 。 比Bỉ 丘Khâu 緣duyên 起khởi 滅diệt 心tâm 行hành 。 有hữu 心tâm 起khởi 內nội 念niệm 。 以dĩ 智trí 以dĩ 明minh 識thức 不bất 依y 心tâm 。 無vô 所sở 依y 行hành 不bất 受thọ 於ư 世thế 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 內nội 心tâm 觀quán 心tâm 行hành 勤cần 精tinh 進tấn 。 正chánh 智trí 正chánh 念niệm 。 除trừ 世thế 貪tham 憂ưu 。 外ngoại 心tâm 內nội 外ngoại 。 心tâm 亦diệc 如như 是thị 。


云vân 何hà 法pháp 觀quán 法pháp 行hành 。 法pháp 謂vị 除trừ 四tứ 大đại 色sắc 身thân 攝nhiếp 法pháp 受thọ 心tâm 。 及cập 餘dư 若nhược 色sắc 非phi 色sắc 可khả 見kiến 不bất 可khả 見kiến 。 有hữu 對đối 無vô 對đối 聖thánh 非phi 聖thánh 。 是thị 謂vị 法pháp 。 云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 。 內nội 法pháp 觀quán 法pháp 行hành 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 除trừ 四tứ 大đại 色sắc 身thân 攝nhiếp 法pháp 受thọ 心tâm 。 若nhược 餘dư 一nhất 切thiết 內nội 法pháp 。 若nhược 一nhất 處xứ 內nội 法pháp 。 思tư 惟duy 無vô 常thường 。 知tri 無vô 常thường 解giải 無vô 常thường 受thọ 無vô 常thường 。 如như 是thị 不bất 放phóng 逸dật 觀quán 。 得đắc 定định 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 內nội 法pháp 觀quán 法pháp 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 除trừ 四tứ 大đại 色sắc 身thân 攝nhiếp 法pháp 受thọ 心tâm 。 若nhược 餘dư 一nhất 切thiết 內nội 法pháp 。 若nhược 一nhất 處xứ 內nội 法pháp 。 思tư 惟duy 苦khổ 憂ưu 患hoạn 癰ung 箭tiễn 味vị 病bệnh 依y 緣duyên 壞hoại 法pháp 不bất 定định 不bất 滿mãn 可khả 壞hoại 。 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 思tư 惟duy 緣duyên 知tri 緣duyên 解giải 緣duyên 受thọ 緣duyên 。 即tức 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 乃nãi 至chí 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 眾chúng 苦khổ 聚tụ 集tập 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 法pháp 觀quán 法pháp 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 除trừ 四tứ 大đại 色sắc 身thân 攝nhiếp 法pháp 受thọ 心tâm 。 及cập 餘dư 一nhất 切thiết 內nội 法pháp 。 若nhược 一nhất 處xứ 內nội 法pháp 。 思tư 惟duy 滅diệt 知tri 滅diệt 解giải 滅diệt 受thọ 滅diệt 。 即tức 無vô 明minh 滅diệt 則tắc 行hành 滅diệt 。 乃nãi 至chí 生sanh 滅diệt 則tắc 老lão 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 眾chúng 。 苦khổ 聚tụ 滅diệt 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 法pháp 觀quán 法pháp 行hành 。 及cập 餘dư 諸chư 行hành 。 除trừ 四tứ 大đại 色sắc 身thân 所sở 攝nhiếp 法pháp 受thọ 心tâm 。 若nhược 一nhất 切thiết 內nội 法pháp 若nhược 一nhất 處xứ 內nội 法pháp 。 思tư 惟duy 得đắc 定định 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 內nội 法pháp 觀quán 法pháp 行hành 。 云vân 何hà 內nội 法pháp 。 法pháp 受thọ 謂vị 內nội 。 是thị 內nội 是thị 緣duyên 是thị 自tự 性tánh 是thị 己kỷ 分phần/phân 。 是thị 名danh 內nội 。 餘dư 義nghĩa 如như 上thượng 說thuyết 。


云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 。 外ngoại 法pháp 觀quán 法pháp 行hành 。 如như 比Bỉ 丘Khâu 除trừ 四tứ 大đại 色sắc 身thân 攝nhiếp 法pháp 受thọ 心tâm 。 若nhược 外ngoại 一nhất 切thiết 法pháp 。 若nhược 外ngoại 一nhất 處xứ 法pháp 。 如như 事sự 思tư 惟duy 無vô 常thường 。 知tri 無vô 常thường 解giải 無vô 常thường 受thọ 無vô 常thường 。 如như 是thị 不bất 放phóng 逸dật 觀quán 。 得đắc 定định 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 外ngoại 法pháp 觀quán 法pháp 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 除trừ 四tứ 大đại 色sắc 身thân 攝nhiếp 法pháp 受thọ 心tâm 。 餘dư 外ngoại 一nhất 切thiết 法pháp 。 若nhược 一nhất 處xứ 外ngoại 法pháp 。 如như 事sự 思tư 惟duy 苦khổ 惱não 癰ung 箭tiễn 味vị 患hoạn 依y 緣duyên 壞hoại 法pháp 不bất 定định 不bất 滿mãn 可khả 壞hoại 。 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 思tư 惟duy 緣duyên 知tri 緣duyên 解giải 緣duyên 受thọ 緣duyên 。 即tức 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 乃nãi 至chí 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 眾chúng 苦khổ 聚tụ 集tập 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 外ngoại 法pháp 觀quán 法pháp 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 除trừ 四tứ 大đại 色sắc 身thân 攝nhiếp 法pháp 受thọ 心tâm 。 及cập 餘dư 外ngoại 一nhất 切thiết 法pháp 。 若nhược 一nhất 處xứ 外ngoại 法pháp 。 如như 事sự 思tư 惟duy 滅diệt 知tri 滅diệt 解giải 滅diệt 受thọ 滅diệt 。 即tức 無vô 明minh 滅diệt 則tắc 行hành 滅diệt 。 乃nãi 至chí 生sanh 滅diệt 則tắc 老lão 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 眾chúng 。 苦khổ 聚tụ 集tập 滅diệt 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 外ngoại 法pháp 觀quán 法pháp 行hành 。 及cập 餘dư 諸chư 行hành 。 除trừ 四tứ 大đại 色sắc 身thân 攝nhiếp 法pháp 受thọ 心tâm 。 餘dư 一nhất 切thiết 外ngoại 法pháp 。 若nhược 一nhất 處xứ 外ngoại 法pháp 。 如như 事sự 思tư 惟duy 得đắc 定định 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 外ngoại 法pháp 觀quán 法pháp 行hành 。 云vân 何hà 外ngoại 法pháp 。 法pháp 非phi 受thọ 謂vị 外ngoại 。 非phi 內nội 非phi 緣duyên 非phi 自tự 性tánh 非phi 己kỷ 分phần/phân 。 是thị 名danh 外ngoại 。 餘dư 義nghĩa 如như 上thượng 說thuyết 。


云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 。 內nội 外ngoại 法pháp 觀quán 法pháp 行hành 。 如như 比Bỉ 丘Khâu 除trừ 四tứ 大đại 色sắc 身thân 攝nhiếp 法pháp 受thọ 心tâm 。 一nhất 切thiết 內nội 外ngoại 法pháp 。 若nhược 一nhất 處xứ 內nội 外ngoại 法pháp 。 如như 事sự 思tư 惟duy 無vô 常thường 。 知tri 無vô 常thường 解giải 無vô 常thường 受thọ 無vô 常thường 。 如như 是thị 不bất 放phóng 逸dật 觀quán 。 得đắc 定định 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 內nội 外ngoại 法pháp 觀quán 法pháp 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 除trừ 四tứ 大đại 色sắc 身thân 攝nhiếp 法pháp 受thọ 心tâm 。 餘dư 一nhất 切thiết 內nội 外ngoại 法pháp 。 若nhược 一nhất 處xứ 內nội 外ngoại 法pháp 。 如như 事sự 思tư 惟duy 苦khổ 惱não 癰ung 箭tiễn 味vị 患hoạn 依y 緣duyên 壞hoại 緣duyên 法pháp 不bất 定định 不bất 滿mãn 可khả 壞hoại 。 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 思tư 惟duy 緣duyên 知tri 緣duyên 解giải 緣duyên 受thọ 緣duyên 。 即tức 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 乃nãi 至chí 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 眾chúng 苦khổ 聚tụ 集tập 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 外ngoại 法pháp 觀quán 法pháp 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 除trừ 四tứ 大đại 色sắc 身thân 攝nhiếp 法pháp 受thọ 心tâm 。 及cập 餘dư 一nhất 切thiết 內nội 外ngoại 法pháp 。 若nhược 一nhất 處xứ 內nội 外ngoại 法pháp 。 如như 事sự 思tư 惟duy 滅diệt 知tri 滅diệt 解giải 滅diệt 受thọ 滅diệt 。 即tức 無vô 明minh 滅diệt 則tắc 行hành 滅diệt 。 乃nãi 至chí 生sanh 滅diệt 則tắc 老lão 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 眾chúng 。 苦khổ 聚tụ 集tập 滅diệt 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 外ngoại 法pháp 觀quán 法pháp 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 我ngã 內nội 有hữu 欲dục 如như 實thật 知tri 我ngã 內nội 有hữu 欲dục 。 我ngã 內nội 無vô 欲dục 如như 實thật 知tri 我ngã 內nội 無vô 欲dục 。 如như 欲dục 未vị 生sanh 如như 實thật 知tri 欲dục 未vị 生sanh 。 如như 欲dục 當đương 生sanh 如như 實thật 知tri 欲dục 當đương 生sanh 。 如như 欲dục 現hiện 生sanh 如như 實thật 知tri 當đương 斷đoạn 。 如như 欲dục 斷đoạn 已dĩ 如như 實thật 知tri 不bất 復phục 生sanh 。 瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si 。 睡thụy 眠miên 掉trạo 悔hối 疑nghi 亦diệc 如như 是thị 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 外ngoại 法pháp 觀quán 法pháp 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 我ngã 內nội 有hữu 眼nhãn 識thức 色sắc 欲dục 恚khuể 。 如như 實thật 知tri 我ngã 內nội 有hữu 眼nhãn 識thức 色sắc 欲dục 恚khuể 。 我ngã 內nội 無vô 眼nhãn 識thức 色sắc 欲dục 恚khuể 。 如như 實thật 知tri 我ngã 內nội 無vô 眼nhãn 識thức 色sắc 欲dục 恚khuể 。 如như 眼nhãn 識thức 色sắc 未vị 生sanh 欲dục 恚khuể 。 如như 實thật 知tri 未vị 生sanh 。 如như 眼nhãn 識thức 色sắc 未vị 生sanh 欲dục 恚khuể 。 如như 實thật 知tri 當đương 生sanh 。 如như 眼nhãn 識thức 色sắc 現hiện 在tại 生sanh 欲dục 恚khuể 。 如như 實thật 知tri 當đương 斷đoạn 。 如như 眼nhãn 識thức 色sắc 已dĩ 斷đoạn 欲dục 恚khuể 。 如như 實thật 知tri 不bất 復phục 生sanh 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 亦diệc 如như 是thị 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 外ngoại 法pháp 觀quán 法pháp 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 我ngã 內nội 有hữu 念niệm 覺giác 。 如như 實thật 知tri 我ngã 內nội 有hữu 念niệm 覺giác 。 我ngã 內nội 無vô 念niệm 覺giác 。 如như 實thật 知tri 我ngã 內nội 無vô 念niệm 覺giác 。 如như 念niệm 覺giác 未vị 生sanh 。 如như 實thật 知tri 未vị 生sanh 。 如như 念niệm 覺giác 未vị 生sanh 。 如như 實thật 知tri 當đương 生sanh 。 如như 念niệm 覺giác 生sanh 已dĩ 。 如như 實thật 知tri 有hữu 具cụ 足túc 。 修tu 餘dư 六lục 覺giác 亦diệc 如như 是thị 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 外ngoại 法pháp 觀quán 法pháp 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 如như 實thật 知tri 苦khổ 苦Khổ 集Tập 苦Khổ 滅Diệt 苦khổ 滅diệt 道đạo 。 如như 實thật 知tri 漏lậu 漏lậu 集tập 漏lậu 滅diệt 漏lậu 滅diệt 道đạo 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 外ngoại 法pháp 觀quán 法pháp 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 厭yếm 離ly 一nhất 切thiết 行hành 入nhập 甘cam 露lộ 界giới 。 是thị 寂tịch 靜tĩnh 此thử 勝thắng 。 滅diệt 一nhất 切thiết 行hành 。 愛ái 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 內nội 外ngoại 法pháp 觀quán 法pháp 行hành 。 及cập 餘dư 諸chư 行hành 。 除trừ 四tứ 大đại 色sắc 身thân 攝nhiếp 法pháp 受thọ 心tâm 。 及cập 餘dư 一nhất 切thiết 內nội 外ngoại 法pháp 。 若nhược 一nhất 處xứ 內nội 外ngoại 法pháp 。 如như 事sự 思tư 惟duy 定định 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 內nội 外ngoại 法pháp 觀quán 法pháp 行hành 。 云vân 何hà 內nội 外ngoại 法pháp 。 法pháp 若nhược 受thọ 若nhược 不bất 受thọ 。 是thị 名danh 內nội 外ngoại 法pháp 。 餘dư 義nghĩa 如như 上thượng 說thuyết 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 觀quán 法pháp 緣duyên 起khởi 法pháp 行hành 。 觀quán 法pháp 緣duyên 滅diệt 法pháp 行hành 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 觀quán 起khởi 滅diệt 法pháp 行hành 。 有hữu 法pháp 起khởi 內nội 念niệm 。 以dĩ 智trí 以dĩ 明minh 識thức 不bất 依y 法pháp 。 無vô 所sở 依y 行hành 不bất 受thọ 於ư 世thế 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 內nội 法pháp 觀quán 法pháp 行hành 勤cần 精tinh 進tấn 。 正chánh 智trí 正chánh 念niệm 。 除trừ 世thế 貪tham 憂ưu 。 外ngoại 法pháp 內nội 外ngoại 。 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 如như 實thật 修tu 學học 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 當đương 有hữu 是thị 怖bố 。 於ư 一nhất 切thiết 世thế 。 常thường 無vô 我ngã 行hành 。 心tâm 不bất 高cao 不bất 下hạ 。 亦diệc 無vô 住trú 處xứ 。 若nhược 有hữu 我ngã 想tưởng 。 眾chúng 生sanh 想tưởng 命mạng 想tưởng 人nhân 想tưởng 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 常thường 應ưng 第đệ 一nhất 空không 行hành 。 若nhược 得đắc 此thử 後hậu 心tâm 不bất 作tác 無vô 益ích 。 不bất 受thọ 不bất 著trước 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 於ư 三tam 世thế 無vô 礙ngại 。 於ư 欲dục 界giới 解giải 脫thoát 。 色sắc 界giới 無vô 色sắc 界giới 。 解giải 脫thoát 滅diệt 不bất 復phục 生sanh 。 此thử 是thị 苦khổ 際tế 。 如như 春xuân 末mạt 月nguyệt 極cực 盛thịnh 熱nhiệt 時thời 無vô 有hữu 雲vân 霧vụ 。 少thiểu 水thủy 在tại 瓦ngõa 器khí 便tiện 速tốc 煎tiễn 滅diệt 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 得đắc 後hậu 心tâm 不bất 作tác 無vô 益ích 。 不bất 受thọ 不bất 著trước 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 乃nãi 至chí 滅diệt 不bất 復phục 生sanh 。 此thử 是thị 名danh 苦khổ 際tế 。


如như 風phong 吹xuy 猛mãnh 焰diễm 。 滅diệt 時thời 不bất 移di 處xứ 。


以dĩ 覺giác 扇thiên/phiến 名danh 色sắc 。 盡tận 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。


如như 工công 鍛đoán 熱nhiệt 鐵thiết 。 流lưu 星tinh 滅diệt 無vô 象tượng 。


陶đào 冶dã 漸tiệm 歸quy 無vô 。 求cầu 相tương/tướng 信tín 難nan 得đắc 。


如như 雨vũ 投đầu 海hải 中trung 。 本bổn 渧đế 豈khởi 復phục 存tồn 。


解giải 脫thoát 亦diệc 何hà 有hữu 。 空không 故cố 湛trạm 然nhiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。


捨xả 身thân 離ly 於ư 想tưởng 。 諸chư 受thọ 無vô 所sở 覺giác 。


所sở 行hành 盡tận 寂tịch 靜tĩnh 。 識thức 亦diệc 自tự 然nhiên 滅diệt 。


舍Xá 利Lợi 弗Phất 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 論Luận 非Phi 問Vấn 分Phần/phân 正Chánh 勤Cần 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

問vấn 曰viết 。 幾kỷ 正chánh 勤cần 。 答đáp 曰viết 四tứ 。 何hà 謂vị 四tứ 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 。 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 未vị 生sanh 欲dục 令linh 不bất 生sanh 。 起khởi 欲dục 自tự 勉miễn 勝thắng 進tiến 攝nhiếp 心tâm 正Chánh 斷Đoạn 。 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 已dĩ 生sanh 必tất 當đương 斷đoạn 。 起khởi 欲dục 自tự 勉miễn 勝thắng 進tiến 攝nhiếp 心tâm 正Chánh 斷Đoạn 。 善thiện 法Pháp 未vị 生sanh 欲dục 令linh 生sanh 。 起khởi 欲dục 自tự 勉miễn 。 勝thắng 進tiến 攝nhiếp 心tâm 正Chánh 斷Đoạn 。 善thiện 法Pháp 已dĩ 生sanh 欲dục 令linh 住trụ 。 具cụ 足túc 修tu 不bất 忘vong 增tăng 廣quảng 。 起khởi 欲dục 自tự 勉miễn 勝thắng 進tiến 攝nhiếp 心tâm 正Chánh 斷Đoạn 。 云vân 何hà 惡ác 法pháp 未vị 生sanh 。 欲dục 令linh 不bất 生sanh 。 身thân 口khẩu 意ý 惡ác 行hành 。 是thị 名danh 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。


復phục 次thứ 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 是thị 名danh 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。


復phục 次thứ 不bất 善thiện 根căn 不bất 善thiện 根căn 相tướng 應ưng 。 不bất 善thiện 根căn 所sở 起khởi 。 非phi 緣duyên 非phi 受thọ 。 是thị 名danh 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。


復phục 次thứ 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 忿phẫn 怒nộ 怨oán 嫌hiềm 妄vọng 瞋sân 嫉tật 妬đố 慳san 惜tích 諛du 諂siểm 欺khi 偽ngụy 匿nặc 惡ác 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 自tự 高cao 諍tranh 訟tụng 強cường/cưỡng 毅nghị 放phóng 逸dật 我ngã 慢mạn 增tăng 上thượng 慢mạn 等đẳng 。 是thị 名danh 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。


復phục 次thứ 十thập 邪tà 法pháp 。 是thị 名danh 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 如như 是thị 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 未vị 生sanh 未vị 起khởi 未vị 和hòa 合hợp 。 令linh 我ngã 不bất 生sanh 不bất 起khởi 不bất 和hòa 合hợp 。 是thị 名danh 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 未vị 生sanh 欲dục 令linh 不bất 生sanh 。 何hà 謂vị 起khởi 欲dục 。 若nhược 欲dục 重trọng/trùng 欲dục 欲dục 作tác 欲dục 起khởi 欲dục 顯hiển 出xuất 欲dục 越việt 度độ 欲dục 得đắc 欲dục 觸xúc 欲dục 證chứng 。 是thị 名danh 起khởi 欲dục 。 何hà 謂vị 自tự 勉miễn 。 堪kham 忍nhẫn 力lực 厲lệ 未vị 得đắc 欲dục 得đắc 未vị 解giải 欲dục 解giải 未vị 證chứng 欲dục 證chứng 。 是thị 名danh 自tự 勉miễn 。 何hà 謂vị 勝thắng 進tiến 。 身thân 心tâm 發phát 起khởi 顯hiển 出xuất 越việt 度độ 堪kham 忍nhẫn 不bất 退thoái 勤cần 力lực 修tu 進tiến 。 是thị 名danh 進tiến 。 此thử 進tiến 起khởi 正chánh 起khởi 正chánh 生sanh 觸xúc 證chứng 。 是thị 名danh 勝thắng 進tiến 。 何hà 謂vị 攝nhiếp 心tâm 。 心tâm 意ý 識thức 六lục 識thức 身thân 七thất 識thức 界giới 。 是thị 名danh 心tâm 。 是thị 心tâm 攝nhiếp 正chánh 攝nhiếp 緣duyên 攝nhiếp 勸khuyến 厲lệ 正chánh 勸khuyến 勉miễn 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 是thị 名danh 攝nhiếp 心tâm 。 何hà 謂vị 正chánh 。 正chánh 因nhân 正chánh 思tư 惟duy 正chánh 方phương 便tiện 。 是thị 名danh 正chánh 。 何hà 謂vị 斷đoạn 。 捨xả 惡ác 法pháp 生sanh 善thiện 法Pháp 清thanh 白bạch 法Pháp 現hiện 世thế 樂lạc 行hành 。 知tri 見kiến 慧tuệ 分phân 別biệt 斷đoạn 漏lậu 。 盡tận 一nhất 切thiết 苦khổ 際tế 。 是thị 名danh 斷đoạn 。 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 已dĩ 生sanh 必tất 當đương 斷đoạn 。 起khởi 欲dục 自tự 勉miễn 勝thắng 進tiến 攝nhiếp 心tâm 。 正Chánh 斷Đoạn 亦diệc 如như 是thị 說thuyết 。 但đãn 已dĩ 生sanh 為vi 異dị 。 何hà 謂vị 善thiện 法Pháp 未vị 生sanh 欲dục 令linh 生sanh 。 身thân 口khẩu 意ý 善thiện 行hành 。 是thị 名danh 善thiện 法Pháp 。 乃nãi 至chí 何hà 謂vị 斷đoạn 。 捨xả 惡ác 法pháp 生sanh 善thiện 法Pháp 清thanh 白bạch 法Pháp 現hiện 世thế 樂lạc 行hành 。 知tri 見kiến 慧tuệ 分phân 別biệt 斷đoạn 漏lậu 。 盡tận 一nhất 切thiết 苦khổ 際tế 。 是thị 名danh 斷đoạn 。 何hà 謂vị 善thiện 法Pháp 生sanh 已dĩ 欲dục 令linh 住trụ 。 身thân 口khẩu 意ý 行hành 善thiện 。 是thị 名danh 善thiện 法Pháp 。 乃nãi 至chí 復phục 次thứ 十thập 正Chánh 法Pháp 正chánh 見kiến 乃nãi 至chí 正chánh 智trí 及cập 餘dư 隨tùy 正Chánh 法Pháp 。 是thị 名danh 善thiện 法Pháp 。 如như 此thử 善thiện 法Pháp 生sanh 和hòa 合hợp 。 令linh 我ngã 住trụ 不bất 失thất 不bất 忘vong 。 令linh 我ngã 究cứu 竟cánh 。 是thị 名danh 善thiện 法Pháp 生sanh 已dĩ 住trụ 。 何hà 謂vị 具cụ 足túc 。 戒giới 眾chúng 未vị 具cụ 足túc 。 欲dục 令linh 具cụ 足túc 。 乃nãi 至chí 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 眾chúng 未vị 具cụ 足túc 。 欲dục 令linh 具cụ 足túc 。 是thị 名danh 具cụ 足túc 。 何hà 謂vị 修tu 。 若nhược 善thiện 法Pháp 親thân 近cận 正chánh 親thân 近cận 。 依y 正chánh 依y 勤cần 行hành 修tu 學học 。 是thị 名danh 修tu 。 何hà 謂vị 不bất 忘vong 。 欲dục 令linh 善thiện 法Pháp 不bất 失thất 不bất 奪đoạt 相tương 續tục 念niệm 不bất 忘vong 。 是thị 名danh 不bất 忘vong 。 何hà 謂vị 增tăng 廣quảng 。 欲dục 令linh 善thiện 法Pháp 增tăng 長trưởng 廣quảng 進tiến 。 是thị 名danh 增tăng 廣quảng 。 乃nãi 至chí 何hà 謂vị 斷đoạn 。 捨xả 惡ác 法pháp 生sanh 善thiện 法Pháp 清thanh 白bạch 法Pháp 現hiện 世thế 樂lạc 行hành 。 知tri 見kiến 慧tuệ 分phân 別biệt 斷đoạn 諸chư 漏lậu 。 盡tận 一nhất 切thiết 苦khổ 際tế 。 是thị 謂vị 斷đoạn 。


舍Xá 利Lợi 弗Phất 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 論Luận 非Phi 問Vấn 分Phần/phân 神Thần 足Túc 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

問vấn 曰viết 。 幾kỷ 神thần 足túc 。 答đáp 曰viết 四tứ 。 謂vị 欲dục 定định 斷đoạn 行hành 。 成thành 就tựu 修tu 神thần 足túc 精tinh 進tấn 定định 心tâm 定định 慧tuệ 定định 斷đoạn 行hành 成thành 就tựu 修tu 神thần 足túc 。


云vân 何hà 欲dục 。 謂vị 欲dục 重trọng/trùng 欲dục 作tác 。 欲dục 發phát 起khởi 欲dục 顯hiển 出xuất 欲dục 越việt 度độ 。 欲dục 得đắc 欲dục 觸xúc 。 欲dục 解giải 欲dục 證chứng 是thị 名danh 欲dục 。


云vân 何hà 定định 。 若nhược 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 定định 。 如như 是thị 欲dục 如như 是thị 定định 。 是thị 名danh 欲dục 定định 。


復phục 次thứ 貴quý 欲dục 向hướng 欲dục 。 依y 欲dục 趣thú 欲dục 增tăng 上thượng 欲dục 。 以dĩ 欲dục 為vi 主chủ 得đắc 定định 。 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 欲dục 定định 。


復phục 次thứ 善thiện 欲dục 發phát 起khởi 得đắc 定định 。 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 不bất 善thiện 欲dục 發phát 起khởi 得đắc 定định 。 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 無vô 記ký 欲dục 發phát 起khởi 得đắc 定định 。 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 欲dục 定định 。


復phục 次thứ 不bất 欲dục 行hành 善thiện 。 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 此thử 非phi 我ngã 所sở 善thiện 。 非phi 所sở 好hiếu 非phi 所sở 應ưng 非phi 所sở 行hành 非phi 我ngã 行hành 時thời 。 我ngã 何hà 故cố 不bất 欲dục 行hành 善thiện 。 便tiện 以dĩ 欲dục 為vi 尊tôn 上thượng 得đắc 定định 。 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 欲dục 定định 。


復phục 次thứ 欲dục 行hành 善thiện 法Pháp 。 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 是thị 我ngã 所sở 善thiện 。 是thị 所sở 好hiếu 是thị 所sở 應ưng 。 是thị 所sở 行hành 是thị 我ngã 行hành 時thời 。 我ngã 欲dục 行hành 善thiện 。 以dĩ 欲dục 為vi 尊tôn 上thượng 得đắc 定định 。 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 欲dục 定định 。


復phục 次thứ 善thiện 欲dục 不bất 生sanh 。 善thiện 欲dục 不bất 生sanh 已dĩ 不bất 善thiện 欲dục 生sanh 。 共cộng 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si 行hành 。 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 此thử 非phi 我ngã 所sở 善thiện 。 非phi 所sở 好hiếu 非phi 所sở 應ưng 非phi 所sở 行hành 非phi 我ngã 行hành 時thời 。 我ngã 何hà 故cố 不bất 欲dục 行hành 善thiện 。 乃nãi 共cộng 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si 行hành 。 尊tôn 上thượng 善thiện 欲dục 得đắc 定định 。 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 欲dục 定định 。


復phục 次thứ 不bất 善thiện 欲dục 不bất 生sanh 。 不bất 善thiện 欲dục 不bất 生sanh 已dĩ 善thiện 欲dục 生sanh 。 不bất 共cộng 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si 行hành 。 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 是thị 我ngã 所sở 善thiện 是thị 所sở 好hiếu 是thị 所sở 應ưng 是thị 所sở 行hành 。 是thị 我ngã 行hành 時thời 。 我ngã 欲dục 行hành 善thiện 。 不bất 共cộng 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si 行hành 。 以dĩ 善thiện 欲dục 為vi 尊tôn 上thượng 得đắc 定định 。 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 欲dục 定định 。


云vân 何hà 斷đoạn 。 以dĩ 善thiện 法Pháp 引dẫn 心tâm 引dẫn 正chánh 引dẫn 調điều 正chánh 調điều 止chỉ 正chánh 止chỉ 不bất 失thất 不bất 移di 。 是thị 名danh 斷đoạn 。


復phục 次thứ 身thân 心tâm 發phát 起khởi 顯hiển 出xuất 越việt 度độ 堪kham 忍nhẫn 勤cần 力lực 進tiến 不bất 退thoái 。 是thị 名danh 斷đoạn 。


復phục 次thứ 修tu 四tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 是thị 名danh 斷đoạn 。


復phục 次thứ 捨xả 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 生sanh 善thiện 法Pháp 現hiện 世thế 樂lạc 行hành 。 知tri 見kiến 慧tuệ 分phân 別biệt 。 斷đoạn 諸chư 漏lậu 盡tận 一nhất 切thiết 苦khổ 際tế 。 是thị 名danh 斷đoạn 。


云vân 何hà 斷đoạn 行hành 。 悅duyệt 喜hỷ 信tín 捨xả 念niệm 正chánh 智trí 。 是thị 名danh 斷đoạn 行hành 。


復phục 次thứ 欲dục 定định 斷đoạn 行hành 。 成thành 就tựu 修tu 神thần 足túc 。 除trừ 欲dục 精tinh 進tấn 心tâm 慧tuệ 。 餘dư 所sở 隨tùy 法pháp 受thọ 想tưởng 思tư 觸xúc 思tư 惟duy 覺giác 觀quán 。 解giải 脫thoát 順thuận 信tín 悅duyệt 喜hỷ 心tâm 隨tùy 信tín 不bất 放phóng 逸dật 念niệm 心tâm 捨xả 除trừ 身thân 進tiến 。 及cập 餘dư 所sở 隨tùy 色sắc 。 是thị 名danh 斷đoạn 行hành 。


云vân 何hà 成thành 就tựu 。 欲dục 定định 斷đoạn 及cập 斷đoạn 行hành 共cộng 起khởi 正chánh 共cộng 起khởi 受thọ 正chánh 受thọ 生sanh 正chánh 生sanh 具cụ 足túc 。 是thị 名danh 成thành 就tựu 。


云vân 何hà 修tu 。 此thử 欲dục 定định 斷đoạn 行hành 。 成thành 就tựu 神thần 足túc 。 親thân 近cận 正chánh 親thân 近cận 依y 正chánh 依y 勤cần 行hành 修tu 學học 。 是thị 謂vị 修tu 。


云vân 何hà 神thần 。 如như 意ý 通thông 如như 意ý 化hóa 如như 意ý 自tự 在tại 。 作tác 種chủng 種chủng 變biến 。 是thị 名danh 神thần 。


復phục 次thứ 如như 比Bỉ 丘Khâu 。 有hữu 大đại 神thần 力lực 。 能năng 無vô 量lượng 變biến 化hóa 。 震chấn 動động 大đại 地địa 。 以dĩ 一nhất 為vi 多đa 以dĩ 多đa 為vi 一nhất 。 若nhược 近cận 物vật 遠viễn 物vật 。 若nhược 牆tường 壁bích 高cao 山sơn 。 徹triệt 過quá 無vô 礙ngại 。 如như 行hành 虛hư 空không 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 陵lăng 虛hư 如như 鳥điểu 入nhập 出xuất 地địa 中trung 如như 出xuất 沒một 水thủy 。 履lý 水thủy 如như 地địa 。 身thân 出xuất 烟yên 焰diễm 。 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 日nhật 月nguyệt 威uy 德đức 以dĩ 手thủ 捫môn 摸mạc 。 乃nãi 至chí 梵Phạm 天Thiên 。 身thân 得đắc 自tự 在tại 。 是thị 名danh 神thần 。


何hà 謂vị 足túc 。 如như 欲dục 定định 斷đoạn 行hành 。 是thị 足túc 是thị 齊tề 是thị 因nhân 是thị 門môn 是thị 用dụng 是thị 道đạo 是thị 至chí 是thị 緣duyên 是thị 緒tự 是thị 勢thế 。 神thần 生sanh 正chánh 生sanh 起khởi 正chánh 起khởi 。 出xuất 正chánh 出xuất 如như 意ý 正chánh 如như 意ý 。 是thị 謂vị 足túc 。


若nhược 比Bỉ 丘Khâu 。 欲dục 定định 斷đoạn 行hành 。 成thành 就tựu 修tu 神thần 足túc 。 令linh 我ngã 欲dục 不bất 高cao 不bất 下hạ 。 不bất 沒một 不bất 散tán 。 前tiền 後hậu 常thường 想tưởng 行hành 。 前tiền 如như 後hậu 後hậu 如như 前tiền 。 晝trú 如như 夜dạ 夜dạ 如như 晝trú 。 其kỳ 心tâm 開khai 悟ngộ 無vô 有hữu 覆phú 蓋cái 。 修tu 行hành 明minh 了liễu 以dĩ 身thân 定định 心tâm 。 以dĩ 心tâm 定định 身thân 。 樂lạc 想tưởng 輕khinh 想tưởng 舉cử 身thân 行hành 。 云vân 何hà 下hạ 欲dục 。 若nhược 欲dục 共cộng 懈giải 怠đãi 相tương 應ứng 。 不bất 勤cần 進tiến 不bất 自tự 勉miễn 。 廢phế 善thiện 退thoái 法pháp 。 是thị 名danh 下hạ 欲dục 。 云vân 何hà 懈giải 怠đãi 。 窳# 墮đọa 𧄼# 懵mộng 於ư 善thiện 法Pháp 廢phế 退thoái 。 是thị 名danh 懈giải 怠đãi 。 若nhược 欲dục 共cộng 懈giải 怠đãi 相tương 應ứng 。 不bất 勤cần 進tiến 不bất 自tự 勉miễn 廢phế 退thoái 善thiện 法Pháp 。 是thị 名danh 下hạ 欲dục 。


云vân 何hà 高cao 欲dục 。 若nhược 欲dục 共cộng 掉trạo 相tương 應ứng 。 不bất 共cộng 寂tịch 靜tĩnh 相tương 應ứng 。 成thành 就tựu 亂loạn 行hành 。 是thị 名danh 高cao 欲dục 。 云vân 何hà 掉trạo 。 若nhược 心tâm 亂loạn 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 是thị 名danh 掉trạo 。 若nhược 欲dục 共cộng 掉trạo 相tương 應ứng 。 不bất 共cộng 寂tịch 靜tĩnh 相tương 應ứng 。 成thành 就tựu 亂loạn 行hành 。 是thị 名danh 高cao 欲dục 。


云vân 何hà 沒một 欲dục 。 若nhược 欲dục 共cộng 睡thụy 眠miên 相tương 應ứng 。 不bất 共cộng 滅diệt 念niệm 慧tuệ 。 不bất 成thành 就tựu 不bất 別biệt 善thiện 法Pháp 。 是thị 名danh 沒một 欲dục 。 云vân 何hà 睡thụy 眠miên 。 煩phiền 惱não 未vị 斷đoạn 。 身thân 不bất 樂nhạo 不bất 調điều 不bất 輕khinh 不bất 軟nhuyễn 不bất 除trừ 。 是thị 名danh 睡thụy 。 云vân 何hà 眠miên 。 煩phiền 惱não 未vị 斷đoạn 。 心tâm 𧄼# 懵mộng 覆phú 蔽tế 。 是thị 名danh 眠miên 。 若nhược 欲dục 共cộng 睡thụy 眠miên 相tương 應ứng 。 滅diệt 念niệm 不bất 相tương 應ứng 。 慧tuệ 不bất 成thành 就tựu 。 不bất 別biệt 善thiện 法Pháp 。 是thị 名danh 沒một 欲dục 。


云vân 何hà 散tán 欲dục 。 起khởi 欲dục 染nhiễm 共cộng 欲dục 染nhiễm 相tướng 應ưng 。 多đa 欲dục 見kiến 淨tịnh 不bất 觀quán 過quá 患hoạn 。 於ư 外ngoại 五ngũ 欲dục 心tâm 散tán 。 著trước 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 是thị 名danh 散tán 欲dục 。 云vân 何hà 欲dục 染nhiễm 。 若nhược 欲dục 欲dục 欲dục 膩nị 欲dục 愛ái 欲dục 喜hỷ 欲dục 支chi 欲dục 網võng 欲dục 忍nhẫn 欲dục 得đắc 欲dục 集tập 欲dục 悕hy 望vọng 。 是thị 名danh 欲dục 染nhiễm 。 若nhược 欲dục 向hướng 欲dục 染nhiễm 共cộng 欲dục 染nhiễm 欲dục 染nhiễm 相tướng 應ưng 。 多đa 欲dục 見kiến 淨tịnh 不bất 觀quán 過quá 患hoạn 。 於ư 外ngoại 五ngũ 欲dục 心tâm 散tán 。 著trước 色sắc 聲thanh 香hương 。 味vị 觸xúc 是thị 名danh 散tán 欲dục 。 云vân 何hà 前tiền 後hậu 常thường 想tưởng 行hành 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 。 且thả 行hành 如như 事sự 思tư 惟duy 入nhập 善thiện 法Pháp 。 出xuất 世thế 間gian 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 離ly 欲dục 定định 相tương/tướng 。 應ưng 且thả 行hành 已dĩ 。 日nhật 中trung 行hành 。 日nhật 中trung 行hành 已dĩ 晡bô 行hành 。 晡bô 行hành 已dĩ 上thượng 經kinh 行hành 。 上thượng 經kinh 行hành 已dĩ 下hạ 經kinh 行hành 。 下hạ 經kinh 行hành 已dĩ 入nhập 室thất 。 入nhập 室thất 已dĩ 初sơ 夜dạ 行hành 。 初sơ 夜dạ 行hành 已dĩ 後hậu 夜dạ 行hành 。 後hậu 夜dạ 行hành 已dĩ 如như 事sự 思tư 惟duy 入nhập 善thiện 法Pháp 。 出xuất 世thế 間gian 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 離ly 欲dục 定định 相tương 應ứng 。 是thị 名danh 前tiền 後hậu 常thường 想tưởng 行hành 。


云vân 何hà 前tiền 如như 後hậu 後hậu 如như 前tiền 。 如như 比Bỉ 丘Khâu 。 如như 事sự 根căn 力lực 覺giác 禪thiền 解giải 脫thoát 定định 入nhập 定định 前tiền 行hành 。 如như 事sự 根căn 力lực 覺giác 禪thiền 解giải 脫thoát 定định 入nhập 定định 後hậu 行hành 。 如như 事sự 根căn 力lực 覺giác 禪thiền 解giải 脫thoát 定định 入nhập 定định 後hậu 行hành 。 已dĩ 如như 事sự 根căn 力lực 覺giác 禪thiền 解giải 脫thoát 定định 入nhập 定định 前tiền 後hậu 行hành 是thị 謂vị 前tiền 如như 後hậu 後hậu 如như 前tiền 。


云vân 何hà 晝trú 如như 夜dạ 夜dạ 如như 晝trú 。 如như 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 取thủ 明minh 想tưởng 善thiện 受thọ 晝trú 想tưởng 。 後hậu 如như 晝trú 思tư 惟duy 明minh 想tưởng 。 夜dạ 亦diệc 如như 是thị 。 如như 夜dạ 晝trú 亦diệc 如như 是thị 。 是thị 名danh 晝trú 如như 夜dạ 夜dạ 如như 晝trú 。


云vân 何hà 其kỳ 心tâm 開khai 悟ngộ 無vô 有hữu 覆phú 蓋cái 。 若nhược 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si 垢cấu 。 煩phiền 惱não 垢cấu 。 障chướng 礙ngại 覆phú 蓋cái 繫hệ 縛phược 。 不bất 善thiện 行hành 垢cấu 。 是thị 障chướng 礙ngại 心tâm 。 不bất 開khai 心tâm 。 覆phú 蓋cái 心tâm 。 是thị 蔽tế 心tâm 。 是thị 起khởi 向hướng 縛phược 不bất 淨tịnh 心tâm 。 是thị 不bất 白bạch 不bất 明minh 了liễu 心tâm 。 是thị 名danh 覆phú 蓋cái 心tâm 。 若nhược 心tâm 無vô 貪tham 欲dục 。 瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si 垢cấu 。 乃nãi 至chí 明minh 了liễu 心tâm 。 是thị 謂vị 其kỳ 心tâm 開khai 悟ngộ 無vô 有hữu 覆phú 蓋cái 。


云vân 何hà 修tu 有hữu 明minh 心tâm 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 。 修tu 共cộng 慧tuệ 光quang 明minh 心tâm 。 修tu 有hữu 明minh 心tâm 。 修tu 共cộng 明minh 想tưởng 心tâm 。 修tu 有hữu 明minh 心tâm 。 云vân 何hà 共cộng 慧tuệ 光quang 明minh 心tâm 。 若nhược 三tam 慧tuệ 照chiếu 明minh 。 謂vị 聞văn 思tư 修tu 慧tuệ 。 是thị 名danh 共cộng 慧tuệ 光quang 明minh 心tâm 。 若nhược 親thân 近cận 正chánh 親thân 近cận 勤cần 行hành 修tu 學học 。 是thị 謂vị 修tu 共cộng 慧tuệ 光quang 明minh 心tâm 修tu 有hữu 明minh 心tâm 。 云vân 何hà 共cộng 明minh 想tưởng 心tâm 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 取thủ 諸chư 明minh 相tướng 。 若nhược 火hỏa 光quang 日nhật 月nguyệt 光quang 珠châu 光quang 星tinh 宿tú 光quang 。 取thủ 諸chư 光quang 明minh 相tướng 已dĩ 。 若nhược 樹thụ 下hạ 露lộ 處xứ 思tư 惟duy 光quang 明minh 。 知tri 光quang 明minh 解giải 光quang 明minh 受thọ 光quang 明minh 。 如như 實thật 人nhân 若nhược 想tưởng 憶ức 想tưởng 知tri 想tưởng 。 是thị 名danh 光quang 明minh 想tưởng 心tâm 。 若nhược 共cộng 想tưởng 生sanh 共cộng 住trú 共cộng 滅diệt 。 是thị 名danh 共cộng 明minh 想tưởng 心tâm 。 若nhược 親thân 近cận 正chánh 親thân 近cận 勤cần 行hành 修tu 學học 。 是thị 名danh 修tu 共cộng 明minh 想tưởng 心tâm 修tu 有hữu 明minh 心tâm 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 於ư 樹thụ 下hạ 露lộ 處xứ 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 遍biến 解giải 行hành 有hữu 明minh 心tâm 勝thắng 。 如như 實thật 人nhân 若nhược 想tưởng 憶ức 想tưởng 知tri 想tưởng 。 是thị 名danh 明minh 想tưởng 心tâm 。 若nhược 共cộng 想tưởng 生sanh 共cộng 住trú 共cộng 滅diệt 。 是thị 名danh 共cộng 明minh 想tưởng 心tâm 。 若nhược 親thân 近cận 正chánh 親thân 近cận 勤cần 行hành 修tu 學học 。 是thị 名danh 修tu 共cộng 明minh 想tưởng 心tâm 修tu 有hữu 明minh 心tâm 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 一nhất 樹thụ 下hạ 若nhược 二nhị 若nhược 三tam 。 乃nãi 至chí 十thập 樹thụ 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 遍biến 解giải 行hành 有hữu 明minh 心tâm 勝thắng 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 修tu 共cộng 明minh 想tưởng 心tâm 修tu 有hữu 明minh 心tâm 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 於ư 一nhất 園viên 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 遍biến 解giải 行hành 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 修tu 共cộng 明minh 想tưởng 心tâm 修tu 有hữu 明minh 心tâm 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 於ư 一nhất 園viên 若nhược 二nhị 若nhược 三tam 。 乃nãi 至chí 十thập 園viên 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 遍biến 解giải 行hành 乃nãi 至chí 。 是thị 名danh 修tu 共cộng 明minh 想tưởng 心tâm 修tu 有hữu 明minh 心tâm 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 聚tụ 落lạc 若nhược 二nhị 若nhược 三tam 。 乃nãi 至chí 十thập 聚tụ 落lạc 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 遍biến 解giải 行hành 乃nãi 至chí 。 是thị 名danh 修tu 共cộng 明minh 想tưởng 心tâm 修tu 有hữu 明minh 心tâm 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 乃nãi 至chí 水thủy 陸lục 周chu 匝táp 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 遍biến 解giải 行hành 。 乃nãi 至chí 是thị 名danh 修tu 共cộng 明minh 想tưởng 心tâm 修tu 有hữu 明minh 心tâm 。


云vân 何hà 以dĩ 身thân 定định 心tâm 以dĩ 心tâm 定định 身thân 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 心tâm 身thân 上thượng 正chánh 上thượng 舉cử 正chánh 舉cử 。 如như 人nhân 持trì 鉢bát 。 乞khất 食thực 以dĩ 絡lạc 盛thịnh 鉢bát 。 盛thịnh 正chánh 盛thịnh 舉cử 正chánh 舉cử 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 以dĩ 心tâm 身thân 上thượng 正chánh 上thượng 舉cử 正chánh 舉cử 。 云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 。 以dĩ 身thân 定định 心tâm 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 思tư 惟duy 身thân 無vô 常thường 知tri 無vô 常thường 解giải 無vô 常thường 受thọ 無vô 常thường 。 如như 是thị 不bất 放phóng 逸dật 觀quán 。 得đắc 定định 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 身thân 樂nhạo/nhạc/lạc 身thân 調điều 身thân 輕khinh 身thân 軟nhuyễn 身thân 除trừ 。 是thị 名danh 以dĩ 身thân 定định 心tâm 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 身thân 苦khổ 惱não 癰ung 箭tiễn 味vị 患hoạn 依y 緣duyên 。 壞hoại 法pháp 不bất 定định 不bất 滿mãn 可khả 壞hoại 。 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 思tư 惟duy 緣duyên 知tri 緣duyên 解giải 緣duyên 受thọ 緣duyên 。 即tức 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 乃nãi 至chí 名danh 色sắc 緣duyên 六lục 入nhập 。 如như 是thị 不bất 放phóng 逸dật 。 觀quán 得đắc 定định 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 身thân 樂nhạo/nhạc/lạc 身thân 調điều 身thân 輕khinh 身thân 軟nhuyễn 身thân 除trừ 。 是thị 名danh 以dĩ 身thân 定định 心tâm 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 思tư 惟duy 身thân 滅diệt 知tri 滅diệt 解giải 滅diệt 受thọ 滅diệt 。 即tức 無vô 明minh 滅diệt 則tắc 行hành 滅diệt 。 乃nãi 至chí 名danh 色sắc 滅diệt 則tắc 六lục 入nhập 滅diệt 。 如như 是thị 不bất 放phóng 逸dật 觀quán 得đắc 定định 。 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 身thân 樂nhạo/nhạc/lạc 身thân 調điều 身thân 輕khinh 身thân 軟nhuyễn 身thân 除trừ 。 是thị 名danh 以dĩ 身thân 定định 心tâm 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 行hành 知tri 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc 。 住trụ 知tri 住trụ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 坐tọa 知tri 坐tọa 樂nhạo/nhạc/lạc 。 取thủ 知tri 取thủ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 如như 是thị 身thân 住trụ 樂nhạo/nhạc/lạc 如như 實thật 知tri 住trụ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 如như 是thị 不bất 放phóng 逸dật 觀quán 得đắc 定định 。 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 身thân 樂nhạo/nhạc/lạc 身thân 調điều 身thân 輕khinh 身thân 軟nhuyễn 身thân 除trừ 。 是thị 名danh 以dĩ 身thân 定định 心tâm 。 乃nãi 至chí 復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 見kiến 死tử 屍thi 。 在tại 火hỏa 聚tụ 上thượng 燒thiêu 。 髮phát 毛mao 皮bì 膚phu 血huyết 肉nhục 。 筋cân 脈mạch 骨cốt 髓tủy 。 漸tiệm 漸tiệm 消tiêu 盡tận 。 觀quán 此thử 法pháp 不bất 至chí 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 不bất 至chí 餘dư 處xứ 住trụ 。 此thử 法pháp 本bổn 無vô 而nhi 生sanh 。 已dĩ 有hữu 還hoàn 滅diệt 。 觀quán 身thân 如như 是thị 法Pháp 不phủ 。 放phóng 逸dật 觀quán 得đắc 定định 。 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 得đắc 身thân 樂nhạo/nhạc/lạc 身thân 調điều 身thân 輕khinh 身thân 軟nhuyễn 身thân 除trừ 。 是thị 名danh 以dĩ 身thân 定định 心tâm (# 此thử 章chương 乃nãi 有hữu 三tam 十thập 四tứ 科khoa 復phục 次thứ 釋thích 以dĩ 身thân 定định 心tâm 不bất 異dị 一nhất 支chi 道đạo 說thuyết 故cố 略lược 之chi )# 。


云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 。 以dĩ 心tâm 定định 身thân 。 如như 比Bỉ 丘Khâu 思tư 惟duy 心tâm 無vô 常thường 。 知tri 心tâm 無vô 常thường 解giải 心tâm 無vô 常thường 受thọ 心tâm 無vô 常thường 。 如như 是thị 不bất 放phóng 逸dật 觀quán 得đắc 定định 。 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 得đắc 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 心tâm 調điều 心tâm 輕khinh 心tâm 軟nhuyễn 心tâm 除trừ 。 是thị 名danh 以dĩ 心tâm 定định 身thân 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 觀quán 心tâm 苦khổ 惱não 癰ung 箭tiễn 味vị 患hoạn 依y 緣duyên 壞hoại 法pháp 不bất 定định 不bất 足túc 可khả 壞hoại 。 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 思tư 惟duy 緣duyên 知tri 緣duyên 解giải 緣duyên 受thọ 緣duyên 即tức 無vô 明minh 緣duyên 行hành 行hành 緣duyên 識thức 。 如như 是thị 不bất 放phóng 逸dật 觀quán 得đắc 定định 。 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 得đắc 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 心tâm 調điều 心tâm 輕khinh 心tâm 軟nhuyễn 心tâm 除trừ 。 是thị 名danh 以dĩ 心tâm 定định 身thân 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 思tư 惟duy 心tâm 滅diệt 知tri 滅diệt 解giải 滅diệt 受thọ 滅diệt 。 即tức 無vô 明minh 滅diệt 則tắc 行hành 滅diệt 。 行hành 滅diệt 則tắc 識thức 滅diệt 。 如như 是thị 不bất 放phóng 逸dật 觀quán 得đắc 定định 。 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 得đắc 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 心tâm 調điều 心tâm 輕khinh 心tâm 軟nhuyễn 心tâm 除trừ 是thị 名danh 以dĩ 心tâm 定định 身thân 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 有hữu 欲dục 心tâm 如như 實thật 。 知tri 有hữu 欲dục 心tâm 。 無vô 欲dục 心tâm 如như 實thật 知tri 無vô 欲dục 心tâm 。 乃nãi 至chí 有hữu 勝thắng 心tâm 無vô 勝thắng 心tâm 如như 實thật 知tri 。 如như 是thị 不bất 放phóng 逸dật 觀quán 得đắc 定định 。 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 得đắc 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 心tâm 調điều 心tâm 輕khinh 心tâm 軟nhuyễn 心tâm 除trừ 。 是thị 名danh 以dĩ 心tâm 定định 身thân 。


云vân 何hà 樂lạc 想tưởng 憶ức 想tưởng 上thượng 身thân 行hành 。 云vân 何hà 樂lạc 想tưởng 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 離ly 欲dục 。 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 。 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 成thành 就tựu 初sơ 禪thiền 行hành 。 若nhược 身thân 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 津tân 液dịch 遍biến 滿mãn 。 此thử 身thân 盡tận 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 津tân 液dịch 遍biến 滿mãn 。 無vô 有hữu 減giảm 少thiểu 。 如như 善thiện 澡táo 浴dục 師sư 善thiện 澡táo 浴dục 師sư 弟đệ 子tử 。 以dĩ 細tế 澡táo 豆đậu 盛thịnh 著trước 器khí 中trung 。 以dĩ 水thủy 灑sái 已dĩ 調điều 適thích 作tác 摶đoàn 。 摶đoàn 此thử 摶đoàn 津tân 液dịch 遍biến 滿mãn 。 不bất 乾can/kiền/càn 不bất 濕thấp 內nội 外ngoại 和hòa 潤nhuận 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 身thân 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 津tân 液dịch 遍biến 滿mãn 。 此thử 身thân 盡tận 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 津tân 液dịch 遍biến 滿mãn 。 無vô 有hữu 減giảm 少thiểu 。 如như 實thật 人nhân 若nhược 想tưởng 憶ức 想tưởng 知tri 想tưởng 。 是thị 名danh 樂lạc 想tưởng 。 此thử 想tưởng 身thân 微vi 受thọ 正chánh 微vi 受thọ 。 緣duyên 微vi 受thọ 。 以dĩ 何hà 身thân 受thọ 意ý 身thân 受thọ 。 是thị 名danh 樂lạc 想tưởng 上thượng 身thân 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 滅diệt 覺giác 觀quán 內nội 淨tịnh 信tín 心tâm 。 無vô 覺giác 無vô 觀quán 。 定định 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 成thành 就tựu 二nhị 禪thiền 行hành 。 若nhược 此thử 身thân 定định 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 津tân 液dịch 遍biến 滿mãn 。 身thân 盡tận 定định 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 津tân 液dịch 遍biến 滿mãn 。 無vô 有hữu 減giảm 少thiểu 。 如như 大đại 陂bi 湖hồ 以dĩ 山sơn 圍vi 繞nhiễu 。 水thủy 從tùng 底để 涌dũng 出xuất 。 水thủy 不bất 從tùng 東đông 西tây 。 南nam 北bắc 方phương 來lai 。 陂bi 水thủy 自tự 從tùng 底để 涌dũng 而nhi 出xuất 。 此thử 陂bi 津tân 液dịch 遍biến 滿mãn 。 無vô 有hữu 減giảm 少thiểu 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 此thử 身thân 定định 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 津tân 液dịch 遍biến 滿mãn 。 此thử 身thân 盡tận 定định 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 津tân 液dịch 遍biến 滿mãn 。 無vô 有hữu 減giảm 少thiểu 。 如như 實thật 人nhân 若nhược 想tưởng 憶ức 想tưởng 。 是thị 名danh 樂lạc 想tưởng 。 此thử 想tưởng 身thân 微vi 受thọ 正chánh 微vi 受thọ 緣duyên 微vi 受thọ 。 以dĩ 何hà 身thân 受thọ 。 意ý 身thân 受thọ 。 是thị 謂vị 樂lạc 想tưởng 上thượng 身thân 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 離ly 喜hỷ 樂lạc 捨xả 行hành 念niệm 正chánh 智trí 身thân 受thọ 樂lạc 。 如như 諸chư 聖thánh 人nhân 解giải 捨xả 念niệm 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 。 成thành 就tựu 三tam 禪thiền 行hành 。 若nhược 此thử 身thân 無vô 喜hỷ 樂lạc 津tân 液dịch 遍biến 滿mãn 。 此thử 身thân 無vô 喜hỷ 樂lạc 盡tận 。 津tân 液dịch 遍biến 滿mãn 。 無vô 有hữu 減giảm 少thiểu 。 如như 優ưu 鉢bát 羅la 池trì 波ba 頭đầu 摩ma 池trì 拘câu 牟mâu 頭đầu 池trì 分phần/phân 陀đà 利lợi 池trì 。 若nhược 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 乃nãi 至chí 分phân 陀đà 利lợi 花hoa 。 從tùng 泥nê 涌dũng 出xuất 。 未vị 能năng 出xuất 水thủy 。 此thử 花hoa 若nhược 根căn 若nhược 頭đầu 。 水thủy 津tân 液dịch 遍biến 滿mãn 。 從tùng 根căn 至chí 頭đầu 從tùng 頭đầu 至chí 根căn 。 津tân 液dịch 遍biến 滿mãn 。 無vô 有hữu 減giảm 少thiểu 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 此thử 身thân 無vô 喜hỷ 樂lạc 。 津tân 液dịch 遍biến 滿mãn 。 此thử 身thân 盡tận 津tân 液dịch 遍biến 滿mãn 。 無vô 有hữu 減giảm 少thiểu 。 如như 實thật 人nhân 若nhược 想tưởng 憶ức 想tưởng 知tri 想tưởng 。 是thị 名danh 樂lạc 想tưởng 。 若nhược 想tưởng 身thân 微vi 受thọ 正chánh 微vi 受thọ 緣duyên 微vi 受thọ 。 以dĩ 何hà 身thân 受thọ 意ý 身thân 受thọ 。 是thị 名danh 樂lạc 想tưởng 上thượng 身thân 行hành 。


復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 。 斷đoạn 苦khổ 樂lạc 先tiên 滅diệt 憂ưu 喜hỷ 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 捨xả 念niệm 淨tịnh 。 成thành 就tựu 四tứ 禪thiền 行hành 。 若nhược 此thử 身thân 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 遍biến 解giải 行hành 。 此thử 身thân 清thanh 淨tịnh 無vô 不bất 遍biến 處xứ 。 如như 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 著trước 白bạch 淨tịnh 衣y 。 上thượng 下hạ 具cụ 足túc 。 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 。 從tùng 足túc 至chí 頭đầu 。 無vô 不bất 覆phú 處xứ 。 如như 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 此thử 身thân 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 遍biến 解giải 行hành 。 此thử 身thân 清thanh 淨tịnh 。 無vô 不bất 遍biến 處xứ 。 如như 實thật 人nhân 若nhược 想tưởng 憶ức 想tưởng 知tri 想tưởng 。 是thị 名danh 樂lạc 想tưởng 。 此thử 想tưởng 身thân 微vi 受thọ 正chánh 微vi 受thọ 緣duyên 微vi 受thọ 。 以dĩ 何hà 身thân 受thọ 意ý 身thân 受thọ 。 是thị 名danh 樂lạc 想tưởng 上thượng 身thân 行hành 。


云vân 何hà 輕khinh 想tưởng 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 思tư 惟duy 身thân 輕khinh 知tri 輕khinh 解giải 輕khinh 受thọ 輕khinh 。 如như 兜đâu 羅la 綿miên 輕khinh 。 如như 劫kiếp 鉢bát 輕khinh 。 布bố 著trước 平bình 地địa 。 微vi 風phong 來lai 吹xuy 。 便tiện 得đắc 離ly 地địa 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 思tư 惟duy 身thân 輕khinh 知tri 輕khinh 解giải 輕khinh 受thọ 輕khinh 。 如như 是thị 不bất 放phóng 逸dật 觀quán 得đắc 定định 。 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 。 即tức 得đắc 定định 已dĩ 。 離ly 地địa 四tứ 寸thốn 上thượng 行hành 。 如như 實thật 人nhân 若nhược 想tưởng 憶ức 想tưởng 知tri 想tưởng 。 是thị 名danh 輕khinh 想tưởng 。 此thử 想tưởng 身thân 微vi 受thọ 正chánh 微vi 受thọ 緣duyên 微vi 受thọ 。 以dĩ 何hà 身thân 受thọ 以dĩ 意ý 身thân 受thọ 。 是thị 名danh 輕khinh 想tưởng 上thượng 身thân 行hành 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 此thử 定định 親thân 近cận 多đa 修tu 學học 。 若nhược 離ly 地địa 一nhất 尺xích 上thượng 行hành 。 若nhược 二nhị 尺xích 上thượng 行hành 。 如như 實thật 人nhân 若nhược 想tưởng 憶ức 想tưởng 知tri 想tưởng 。 是thị 名danh 輕khinh 想tưởng 。 此thử 想tưởng 身thân 微vi 受thọ 正chánh 微vi 受thọ 緣duyên 微vi 受thọ 。 以dĩ 何hà 身thân 受thọ 意ý 身thân 受thọ 是thị 謂vị 輕khinh 想tưởng 上thượng 身thân 行hành 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 此thử 定định 親thân 近cận 多đa 修tu 學học 。 離ly 地địa 半bán 人nhân 身thân 上thượng 行hành 。 若nhược 一nhất 人nhân 身thân 二nhị 人nhân 身thân 。 乃nãi 至chí 七thất 人nhân 身thân 上thượng 行hành 。 如như 實thật 人nhân 若nhược 想tưởng 憶ức 想tưởng 知tri 想tưởng 。 是thị 名danh 輕khinh 想tưởng 。 若nhược 此thử 想tưởng 身thân 微vi 受thọ 正chánh 微vi 受thọ 緣duyên 微vi 受thọ 。 以dĩ 何hà 身thân 受thọ 意ý 身thân 受thọ 。 是thị 謂vị 輕khinh 想tưởng 上thượng 身thân 行hành 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 此thử 定định 親thân 近cận 多đa 修tu 學học 。 若nhược 離ly 地địa 半bán 多đa 羅la 樹thụ 上thượng 行hành 。 若nhược 一nhất 多đa 羅la 樹thụ 。 乃nãi 至chí 七thất 多đa 羅la 上thượng 行hành 。 如như 實thật 人nhân 若nhược 想tưởng 憶ức 想tưởng 知tri 想tưởng 。 是thị 名danh 輕khinh 想tưởng 。 此thử 想tưởng 身thân 微vi 受thọ 正chánh 微vi 受thọ 緣duyên 微vi 受thọ 。 以dĩ 何hà 身thân 受thọ 意ý 身thân 受thọ 。 是thị 謂vị 輕khinh 想tưởng 上thượng 身thân 行hành 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 此thử 定định 親thân 近cận 多đa 修tu 學học 。 如như 意ý 所sở 欲dục 。 離ly 地địa 上thượng 行hành 。 無vô 有hữu 限hạn 量lượng 。 近cận 遠viễn 盡tận 能năng 住trụ 至chí 。 如như 實thật 人nhân 若nhược 想tưởng 憶ức 想tưởng 知tri 想tưởng 。 是thị 名danh 輕khinh 想tưởng 。 若nhược 此thử 想tưởng 身thân 微vi 受thọ 正chánh 微vi 受thọ 緣duyên 微vi 受thọ 。 以dĩ 何hà 身thân 受thọ 意ý 身thân 受thọ 。 是thị 謂vị 輕khinh 想tưởng 上thượng 身thân 行hành 。


若nhược 比Bỉ 丘Khâu 彼bỉ 樂lạc 想tưởng 輕khinh 想tưởng 親thân 近cận 正chánh 親thân 近cận 多đa 修tu 學học 。 欲dục 令linh 我ngã 心tâm 調điều 伏phục 寂tịch 靜tĩnh 。 由do 力lực 自tự 在tại 。 如như 意ý 所sở 欲dục 。 成thành 就tựu 種chủng 種chủng 神thần 足túc 。 若nhược 彼bỉ 樂lạc 想tưởng 輕khinh 想tưởng 親thân 近cận 正chánh 親thân 近cận 多đa 修tu 學học 已dĩ 。 心tâm 調điều 寂tịch 靜tĩnh 。 由do 力lực 自tự 在tại 。 如như 意ý 所sở 欲dục 。 得đắc 成thành 就tựu 種chủng 種chủng 神thần 足túc 。 彼bỉ 受thọ 種chủng 種chủng 無vô 量lượng 神thần 足túc 。 能năng 動động 大đại 地địa 。 以dĩ 一nhất 為vi 多đa 。 以dĩ 多đa 為vi 一nhất 。 若nhược 近cận 若nhược 遠viễn 。 高cao 出xuất 牆tường 壁bích 。 徹triệt 過quá 無vô 礙ngại 。 如như 行hành 虛hư 空không 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 遊du 空không 如như 鳥điểu 。 於ư 地địa 出xuất 沒một 。 猶do 出xuất 入nhập 水thủy 。 履lý 水thủy 如như 地địa 。 身thân 出xuất 烟yên 焰diễm 。 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 日nhật 月nguyệt 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 手thủ 能năng 捫môn 摸mạc 。 乃nãi 至chí 梵Phạm 天Thiên 。 身thân 得đắc 自tự 在tại 。 如như 定định 品phẩm 廣quảng 說thuyết 。 是thị 名danh 欲dục 定định 斷đoạn 行hành 。 成thành 就tựu 修tu 神thần 足túc 。 精tinh 進tấn 定định 心tâm 定định 慧tuệ 定định 斷đoạn 行hành 。 成thành 就tựu 修tu 神thần 足túc 。 亦diệc 如như 是thị 廣quảng 說thuyết 。


舍Xá 利Lợi 弗Phất 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
Xá Lợi Phất A Tỳ Đàm Luận ♦ Hết quyển 13


Phiên âm: 14/3/2016 ◊ Cập nhật: 14/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30