尊Tôn 婆Bà 須Tu 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 所Sở 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 五ngũ
Tôn Bà Tu Mật Bồ Tát Sở Tập Luận ♦ Quyển 5

尊tôn 婆bà 須tu 蜜mật 造tạo


符phù 秦tần 罽kế 賓tân 三tam 藏tạng 僧Tăng 伽già 跋bạt 澄trừng 等đẳng 譯dịch


四tứ 大đại 揵kiền 度độ 首thủ 。


又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 比Bỉ 丘Khâu 色sắc 無vô 斷đoạn 智trí 。 亦diệc 無vô 所sở 知tri 。 無vô 斷đoạn 滅diệt 欲dục 愛ái 未vị 盡tận 。 不bất 斷đoạn 苦khổ 原nguyên 。 云vân 何hà 色sắc 無vô 斷đoạn 智trí 。 云vân 何hà 亦diệc 無vô 所sở 知tri 。 云vân 何hà 無vô 斷đoạn 滅diệt 。 云vân 何hà 愛ái 未vị 盡tận 滅diệt 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 自tự 相tương/tướng 斷đoạn 智trí 智trí 相tương 應ứng 。 觀quán 彼bỉ 自tự 相tương/tướng 諸chư 結kết 使sử 盡tận 。 永vĩnh 斷đoạn 無vô 餘dư 。 從tùng 此thử 以dĩ 來lai 。 常thường 懷hoài 和hòa 合hợp 。 自tự 斷đoạn 智trí 拔bạt 諸chư 結kết 。 使sử 彼bỉ 無vô 欲dục 愛ái 。 色sắc 拔bạt 諸chư 結kết 使sử 更cánh 不bất 復phục 染nhiễm 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 以dĩ 世thế 俗tục 道đạo 斷đoạn 智trí 。 以dĩ 第đệ 一nhất 道đạo 。 知tri 彼bỉ 世thế 俗tục 道đạo 者giả 。 結kết 使sử 得đắc 斷đoạn 。 彼bỉ 已dĩ 盡tận 。 謂vị 第đệ 一nhất 道đạo 拔bạt 諸chư 結kết 使sử 彼bỉ 欲dục 愛ái 盡tận 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 以dĩ 四Tứ 諦Đế 道đạo 知tri 。 以dĩ 思tư 惟duy 道đạo 斷đoạn 。 知tri 四Tứ 諦Đế 道đạo 滅diệt 盡tận 。 思tư 惟duy 所sở 斷đoạn 道đạo 欲dục 愛ái 盡tận 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 身thân 諦đế 處xứ 所sở 是thị 知tri 智trí 慧tuệ 處xứ 所sở 。 是thị 斷đoạn 智trí 施thí 處xứ 所sở 。 欲dục 愛ái 盡tận 休hưu 息tức 處xứ 所sở 不bất 起khởi 。


復phục 次thứ 於ư 是thị 此thử 色sắc 分phân 別biệt 知tri 色sắc 。 彼bỉ 色sắc 亦diệc 無vô 常thường 。 知tri 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 彼bỉ 空không 無vô 我ngã 色sắc 恆hằng 隨tùy 愚ngu 癡si 。 彼bỉ 滅diệt 無vô 常thường 苦khổ 無vô 復phục 愛ái 著trước 。 彼bỉ 欲dục 愛ái 盡tận 。 如như 是thị 自tự 隨tùy 愚ngu 癡si 不bất 除trừ 己kỷ 愛ái 。 無vô 明minh 斷đoạn 愛ái 盡tận 無vô 餘dư 。 身thân 壞hoại 命mạng 盡tận 。 身thân 名danh 識thức 除trừ 。 如như 是thị 不bất 有hữu 等đẳng 苦khổ 盡tận 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 地địa 種chủng 為vi 堅kiên 相tương/tướng 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 於ư 中trung 無vô 有hữu 。 事sự 法pháp 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 問vấn 設thiết 地địa 堅kiên 無vô 緣duyên 者giả 。 水thủy 亦diệc 當đương 無vô 緣duyên 。 如như 水thủy 無vô 有hữu 堅kiên 。 如như 是thị 因nhân 無vô 地địa 也dã 。 或hoặc 時thời 為vi 水thủy 。 是thị 故cố 當đương 說thuyết 地địa 有hữu 緣duyên 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 有hữu 不bất 堅kiên 緣duyên 。 不bất 以dĩ 財tài 果quả 相tương 應ứng 有hữu 其kỳ 緣duyên 也dã 。 問vấn 財tài 無vô 有hữu 因nhân 緣duyên 則tắc 有hữu 常thường 。 一nhất 切thiết 相tương 應ứng 。 相tương/tướng 類loại 異dị 流lưu 轉chuyển 諸chư 行hành 。 或hoặc 時thời 有hữu 或hoặc 時thời 無vô 。


復phục 次thứ 地địa 是thị 其kỳ 事sự 。 堅kiên 有hữu 堅kiên 報báo 。 問vấn 亦diệc 曾tằng 見kiến 軟nhuyễn 成thành 堅kiên 。 是thị 故cố 堅kiên 無vô 有hữu 緣duyên 。


答đáp 曰viết 。

一nhất 切thiết 諸chư 四tứ 大đại 。 或hoặc 時thời 有hữu 堅kiên 有hữu 實thật 有hữu 軟nhuyễn 因nhân 緣duyên 成thành 堅kiên 。 是thị 故cố 軟nhuyễn 與dữ 堅kiên 地địa 為vi 因nhân 緣duyên 。 火hỏa 種chủng 風phong 種chủng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 地địa 種chủng 堅kiên 相tương/tướng 可khả 使sử 不bất 堅kiên 相tương/tướng 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 可khả 得đắc 也dã 。 獨độc 自tự 思tư 惟duy 自tự 相tương/tướng 不bất 知tri 思tư 惟duy 。 思tư 惟duy 無vô 量lượng 斷đoạn 思tư 。 水thủy 種chủng 火hỏa 種chủng 亦diệc 如như 是thị 。 可khả 得đắc 四tứ 大đại 。 一nhất 時thời 俱câu 生sanh 。 有hữu 多đa 少thiểu 數số 也dã 。


答đáp 曰viết 。

可khả 得đắc 也dã 。 憂ưu 鉢bát 花hoa 以dĩ 風phong 相tương 知tri 。 有hữu 一nhất 四tứ 大đại 處xứ 。 彼bỉ 有hữu 四tứ 四tứ 大đại 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 有hữu 一nhất 大đại 則tắc 有hữu 四tứ 大đại 。 不bất 得đắc 分phân 離ly 。 問vấn 有hữu 一nhất 則tắc 。 有hữu 四tứ 大đại 者giả 。 終chung 不bất 有hữu 一nhất 欲dục 使sử 無vô 四tứ 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 有hữu 一nhất 則tắc 有hữu 四tứ 大đại 。 世Thế 尊Tôn 亦diệc 說thuyết 。 諸chư 所sở 有hữu 色sắc 。 彼bỉ 則tắc 有hữu 四tứ 大đại 。 由do 四tứ 大đại 生sanh 。 問vấn 此thử 但đãn 說thuyết 色sắc 。 是thị 謂vị 為vi 色sắc 。 若nhược 如như 汝nhữ 經kinh 說thuyết 。 則tắc 無vô 有hữu 四tứ 大đại 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 曾tằng 見kiến 如như 石thạch 在tại 火hỏa 精tinh 練luyện 然nhiên 後hậu 乃nãi 軟nhuyễn 。 故cố 彼bỉ 無vô 者giả 亦diệc 不bất 成thành 軟nhuyễn 。 是thị 故cố 一nhất 切thiết 是thị 也dã 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 有hữu 一nhất 則tắc 有hữu 四tứ 。 設thiết 地địa 無vô 水thủy 者giả 則tắc 有hữu 壞hoại 敗bại 。 問vấn 欲dục 使sử 壞hoại 敗bại 在tại 處xứ 處xứ 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 遍biến 有hữu 一nhất 切thiết 。 若nhược 當đương 遍biến 有hữu 一nhất 切thiết 者giả 。 石thạch 無vô 有hữu 水thủy 風phong 不bất 可khả 得đắc 。 問vấn 便tiện 有hữu 增tăng 益ích 。


答đáp 曰viết 。

於ư 中trung 長trưởng 者giả 則tắc 在tại 處xứ 處xứ 。


復phục 次thứ 此thử 不bất 有hữu 定định 。 不bất 遍biến 有hữu 一nhất 切thiết 所sở 。 可khả 無vô 處xứ 彼bỉ 不bất 可khả 得đắc 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 四tứ 大đại 謂vị 煖Noãn 法Pháp 非phi 冷lãnh 法pháp 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 四tứ 大đại 是thị 冷lãnh 法pháp 者giả 。 則tắc 在tại 處xứ 處xứ 。 一nhất 時thời 有hữu 煖noãn 有hữu 冷lãnh 。 問vấn 此thử 所sở 造tạo 色sắc 則tắc 無vô 處xứ 處xứ 。 是thị 故cố 一nhất 時thời 有hữu 寒hàn 暑thử 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 四tứ 大đại 是thị 冷lãnh 法pháp 者giả 。 此thử 非phi 四tứ 大đại 。 當đương 言ngôn 五ngũ 大đại 。 問vấn 此thử 亦diệc 是thị 我ngã 疑nghi 。 何hà 以dĩ 故cố 無vô 五ngũ 大đại 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 煖Noãn 法Pháp 冷lãnh 法pháp 大đại 事sự 興hưng 。 是thị 故cố 四tứ 大đại 當đương 言ngôn 非phi 冷lãnh 法pháp 。


復phục 次thứ 此thử 四tứ 大đại 亦diệc 煖Noãn 法Pháp 亦diệc 冷lãnh 法pháp 。 若nhược 無vô 煖Noãn 法Pháp 者giả 。 但đãn 當đương 言ngôn 冷lãnh 法pháp 。 初sơ 新tân 眼nhãn 識thức 當đương 言ngôn 是thị 微vi 非phi 眼nhãn 識thức 知tri 。


答đáp 曰viết 。

當đương 言ngôn 非phi 眼nhãn 識thức 知tri 。 無vô 有hữu 根căn 微vi 妙diệu 未vị 知tri 智trí 知tri 。 問vấn 如như 彼bỉ 色sắc 新tân 者giả 一nhất 切thiết 無vô 見kiến 。


答đáp 曰viết 。

一nhất 一nhất 不bất 可khả 見kiến 。 合hợp 集tập 然nhiên 後hậu 可khả 見kiến 。 如như 身thân 中trung 垢cấu 一nhất 一nhất 不bất 可khả 見kiến 。 垢cấu 盡tận 然nhiên 後hậu 可khả 見kiến 。


復phục 次thứ 色sắc 最tối 鮮tiên 明minh 。 當đương 言ngôn 造tạo 眼nhãn 識thức 。 不bất 習tập 餘dư 色sắc 有hữu 鮮tiên 明minh 。 如như 是thị 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 得đắc 餘dư 四tứ 大đại 所sở 造tạo 色sắc 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 可khả 得đắc 也dã 。 此thử 在tại 處xứ 處xứ 。 問vấn 如như 色sắc 處xứ 所sở 。 如như 瞻chiêm 蔔bặc 花hoa 香hương 甚thậm 香hương 好hảo/hiếu 。 云vân 何hà 無vô 處xứ 所sở 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 可khả 得đắc 四tứ 大đại 增tăng 益ích 。 四tứ 大đại 因nhân 緣duyên 依y 彼bỉ 四tứ 大đại 。


復phục 次thứ 不bất 可khả 得đắc 。 四tứ 大đại 中trung 間gian 。 說thuyết 可khả 得đắc 者giả 。 則tắc 彼bỉ 無vô 有hữu 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 則tắc 有hữu 非phi 不bất 有hữu 。 瞻chiêm 蔔bặc 花hoa 香hương 瞻chiêm 服phục 當đương 觀quán 。 如như 是thị 此thử 身thân 。 非phi 以dĩ 瞻chiêm 蔔bặc 花hoa 香hương 從tùng 彼bỉ 生sanh 少thiểu 有hữu 迴hồi 轉chuyển 。 又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 如như 火hỏa 焚phần 燒thiêu 野dã 澤trạch 。 當đương 言ngôn 火hỏa 燒thiêu 耶da 。 不bất 燒thiêu 當đương 言ngôn 燒thiêu 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 燒thiêu 當đương 言ngôn 燒thiêu 。 如như 依y 造tạo 色sắc 火hỏa 生sanh 當đương 言ngôn 燒thiêu 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 無vô 有hữu 不bất 燒thiêu 而nhi 燒thiêu 。 設thiết 燒thiêu 而nhi 燒thiêu 者giả 則tắc 無vô 有hữu 燒thiêu 。 此thử 變biến 易dị 義nghĩa 。 世thế 俗tục 之chi 數số 所sở 造tạo 。 火hỏa 燒thiêu 者giả 是thị 謂vị 野dã 澤trạch 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 火hỏa 無vô 所sở 燒thiêu 到đáo 便tiện 燒thiêu 。 若nhược 未vị 到đáo 無vô 因nhân 。 若nhược 起khởi 當đương 言ngôn 燒thiêu 。 若nhược 滅diệt 當đương 言ngôn 燒thiêu 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 滅diệt 當đương 燒thiêu 彼bỉ 有hữu 此thử 想tưởng 。 火hỏa 燒thiêu 野dã 澤trạch 當đương 燒thiêu 。 問vấn 彼bỉ 生sanh 則tắc 有hữu 想tưởng 火hỏa 燒thiêu 火hỏa 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 火hỏa 無vô 所sở 燒thiêu 。 此thử 亦diệc 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。


色sắc 所sở 知tri 相tương/tướng 者giả 。 堅kiên 并tinh 及cập 多đa 少thiểu 。


如như 有hữu 一nhất 煖noãn 色sắc 。 色sắc 住trụ 二nhị 相tương/tướng 燒thiêu 。


諸chư 所sở 有hữu 火hỏa 盡tận 有hữu 所sở 燒thiêu 耶da 。 說thuyết 有hữu 所sở 燒thiêu 。 盡tận 是thị 火hỏa 耶da 。


答đáp 曰viết 。

或hoặc 是thị 火hỏa 非phi 有hữu 燒thiêu 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 火hỏa 在tại 木mộc 。 鑽toàn 火hỏa 在tại 舍xá 。 火hỏa 神thần 祠từ 火hỏa 也dã 。 頗phả 有hữu 所sở 燒thiêu 彼bỉ 非phi 火hỏa 耶da 。


答đáp 曰viết 。

汝nhữ 為vi 寒hàn 耶da 。 燒thiêu 彼bỉ 非phi 火hỏa 耶da 。 如như 所sở 說thuyết 炎diễm 暑thử 繁phồn 熾sí 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 頗phả 有hữu 火hỏa 有hữu 燒thiêu 耶da 。


答đáp 曰viết 。

依y 彼bỉ 所sở 造tạo 火hỏa 現hiện 在tại 欲dục 怒nộ 癡si 也dã 。 頗phả 有hữu 非phi 火hỏa 非phi 燒thiêu 耶da 。


答đáp 曰viết 。

除trừ 上thượng 爾nhĩ 所sở 事sự 則tắc 其kỳ 義nghĩa 也dã 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 弊tệ 惡ác 四tứ 大đại 生sanh 微vi 妙diệu 色sắc 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 緣duyên 所sở 造tạo 色sắc 。 依y 彼bỉ 四tứ 大đại 便tiện 有hữu 色sắc 生sanh 。 色sắc 緣duyên 彼bỉ 色sắc 。 香hương 緣duyên 彼bỉ 香hương 。 味vị 緣duyên 彼bỉ 味vị 。 是thị 故cố 展triển 轉chuyển 增tăng 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 四tứ 大đại 增tăng 上thượng 所sở 生sanh 色sắc 。 復phục 以dĩ 餘dư 事sự 彼bỉ 則tắc 有hữu 勝thắng 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 緣duyên 四tứ 大đại 生sanh 色sắc 。 非phi 一nhất 因nhân 緣duyên 想tưởng 應ưng 彼bỉ 則tắc 有hữu 勝thắng 。 如như 一nhất 弦huyền 琴cầm 高cao 下hạ 隨tùy 曲khúc 聲thanh 與dữ 歌ca 同đồng 。 如như 眾chúng 人nhân 有hữu 咽yết 喉hầu 聲thanh 各các 有hữu 異dị 字tự 亦diệc 復phục 異dị 。


復phục 次thứ 四tứ 大đại 境cảnh 界giới 各các 有hữu 異dị 。 是thị 故cố 四tứ 大đại 與dữ 色sắc 不bất 同đồng 。 問vấn 有hữu 一nhất 人nhân 見kiến 色sắc 。 非phi 與dữ 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 同đồng 。


答đáp 曰viết 。

彼bỉ 非phi 一nhất 色sắc 。 彼bỉ 或hoặc 有hữu 好hảo 醜xú 。 依y 彼bỉ 色sắc 或hoặc 依y 香hương 或hoặc 依y 味vị 。 亦diệc 見kiến 多đa 少thiểu 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 。 如như 琉lưu 璃ly 雲vân 母mẫu 方phương 鹽diêm 苦khổ 摩ma 利lợi 瞻chiêm 蔔bặc 花hoa 自tự 然nhiên 。 自tự 然nhiên 者giả 當đương 言ngôn 減giảm 當đương 言ngôn 增tăng 。


答đáp 曰viết 。

當đương 言ngôn 有hữu 增tăng 有hữu 減giảm 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 非phi 有hữu 增tăng 非phi 有hữu 減giảm 。


復phục 次thứ 若nhược 觀quán 彼bỉ 事sự 。 亦diệc 不bất 有hữu 增tăng 亦diệc 不bất 有hữu 減giảm 。 是thị 故cố 不bất 作tác 是thị 說thuyết 。 等đẳng 生sanh 四tứ 大đại 展triển 轉chuyển 相tương 觸xúc 。 當đương 言ngôn 不bất 觸xúc 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 觸xúc 也dã 。 各các 各các 集tập 聚tụ 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 不bất 觸xúc 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 初sơ 各các 各các 不bất 相tương 觸xúc 。


復phục 次thứ 當đương 言ngôn 觸xúc 三tam 昧muội 中trung 色sắc 。 彼bỉ 有hữu 觸xúc 想tưởng 根căn 依y 四tứ 大đại 。 當đương 言ngôn 根căn 轉chuyển 有hữu 下hạ 。 當đương 言ngôn 根căn 轉chuyển 有hữu 上thượng 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 不bất 高cao 不bất 下hạ 。 亦diệc 不bất 移di 動động 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 設thiết 當đương 有hữu 下hạ 有hữu 高cao 者giả 。 則tắc 有hữu 移di 動động 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 此thử 則tắc 散tán 亂loạn 。 如như 車xa 輪luân 轉chuyển 。 轉chuyển 不bất 常thường 住trụ 。 義nghĩa 無vô 有hữu 處xứ 。 彼bỉ 亦diệc 如như 是thị 。


復phục 次thứ 觀quán 有hữu 住trụ 相tương/tướng 。 於ư 中trung 有hữu 高cao 下hạ 未vị 知tri 根căn 。 是thị 故cố 根căn 力lực 四tứ 大đại 。 於ư 此thử 間gian 是thị 苦khổ 法pháp 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 。 依y 四tứ 大đại 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 。 當đương 言ngôn 下hạ 當đương 言ngôn 上thượng 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 亦diệc 不bất 下hạ 亦diệc 不bất 上thượng 。 此thử 皆giai 集tập 聚tụ 。 設thiết 有hữu 下hạ 有hữu 上thượng 者giả 。 則tắc 當đương 有hữu 散tán 。


復phục 次thứ 當đương 言ngôn 雜tạp 裸lõa 。 如như 車xa 輪luân 轉chuyển 。 轉chuyển 不bất 常thường 住trụ 。 若nhược 一nhất 色sắc 可khả 得đắc 者giả 。 於ư 彼bỉ 中trung 間gian 。 色sắc 復phục 有hữu 色sắc 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 可khả 得đắc 若nhược 亦diệc 無vô 邊biên 。 亦diệc 無vô 有hữu 中trung 間gian 。 盡tận 無vô 所sở 有hữu 。 問vấn 設thiết 彼bỉ 有hữu 中trung 間gian 者giả 。 則tắc 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 有hữu 餘dư 中trung 間gian 。


復phục 次thứ 不bất 可khả 得đắc 空không 無vô 所sở 有hữu 。 最tối 細tế 微vi 色sắc 者giả 得đắc 聲thanh 香hương 味vị 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 得đắc 皆giai 為vi 集tập 聚tụ 。 問vấn 今kim 非phi 有hữu 細tế 微vi 色sắc 耶da 。 彼bỉ 則tắc 為vi 微vi 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 色sắc 最tối 細tế 微vi 。 彼bỉ 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 。 不bất 住trụ 獨độc 處xứ 。 設thiết 當đương 有hữu 者giả 。 一nhất 一nhất 不bất 別biệt 。


復phục 次thứ 更cánh 有hữu 異dị 剎sát 土độ 想tưởng 。 設thiết 當đương 少thiểu 所sở 有hữu 者giả 。 一nhất 切thiết 無vô 吾ngô 我ngã 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 色sắc 不bất 去khứ 離ly 色sắc 習tập 不bất 可khả 稱xưng 。 問vấn 若nhược 四tứ 大đại 若nhược 小tiểu 若nhược 大đại 者giả 。 彼bỉ 所sở 有hữu 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 。 當đương 言ngôn 觸xúc 彼bỉ 色sắc 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 亦diệc 離ly 彼bỉ 色sắc 色sắc 則tắc 有hữu 壞hoại 。 問vấn 四tứ 大đại 壞hoại 色sắc 亦diệc 有hữu 壞hoại 。 問vấn 云vân 何hà 得đắc 知tri 。 四tứ 大đại 壞hoại 色sắc 壞hoại 四tứ 大đại 亦diệc 壞hoại 。 問vấn 亦diệc 見kiến 希hy 望vọng 壞hoại 所sở 依y 亦diệc 壞hoại 然nhiên 希hy 望vọng 不bất 壞hoại 。


復phục 次thứ 彼bỉ 不bất 觸xúc 。 設thiết 當đương 觸xúc 者giả 則tắc 為vi 。 細tế 滑hoạt 更cánh 樂lạc 。 問vấn 如như 觸xúc 身thân 根căn 。 彼bỉ 非phi 細tế 滑hoạt 更cánh 樂lạc 。


答đáp 曰viết 。

非phi 以dĩ 觸xúc 身thân 根căn 有hữu 細tế 滑hoạt 更cánh 樂lạc 也dã 。 彼bỉ 處xứ 以dĩ 何hà 識thức 知tri 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 用dụng 二nhị 識thức 知tri 。 眼nhãn 識thức 意ý 識thức 。


復phục 次thứ 或hoặc 不bất 以dĩ 識thức 知tri 。


何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 非phi 識thức 處xứ 住trụ 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 細tế 滑hoạt 法pháp 。 本bổn 所sở 造tạo 處xứ 。 聲thanh 當đương 言ngôn 耳nhĩ 根căn 來lai 耶da 。 當đương 言ngôn 於ư 彼bỉ 間gian 聞văn 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 來lai 。 順thuận 風phong 聞văn 聲thanh 。 逆nghịch 不bất 大đại 聞văn 。 問vấn 設thiết 順thuận 風phong 來lai 者giả 。 逆nghịch 風phong 何hà 以dĩ 不bất 聞văn 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 彼bỉ 間gian 聞văn 。 如như 大đại 市thị 中trung 聲thanh 甚thậm 高cao 遠viễn 四tứ 方phương 皆giai 聞văn 。 問vấn 迴hồi 轉chuyển 速tốc 疾tật 則tắc 無vô 方phương 。 有hữu 方phương 便tiện 憍kiêu 慢mạn 。 如như 旋toàn 無vô 枝chi 輪luân 其kỳ 像tượng 如như 輪luân 。 若nhược 聞văn 其kỳ 聲thanh 。 周chu 遍biến 四tứ 面diện 。 如như 以dĩ 一nhất 滴tích 油du 著trước 水thủy 器khí 中trung 。 皆giai 悉tất 周chu 遍biến 。


答đáp 曰viết 。

觀quán 無vô 枝chi 輪luân 人nhân 向hướng 不bất 同đồng 。 非phi 以dĩ 聲thanh 速tốc 疾tật 得đắc 住trụ 義nghĩa 也dã 。 設thiết 當đương 聲thanh 滅diệt 者giả 則tắc 少thiểu 有hữu 所sở 攝nhiếp 。 當đương 言ngôn 彼bỉ 相tương 依y 來lai 。 當đương 言ngôn 彼bỉ 不bất 相tương 依y 來lai 。 問vấn 如như 人nhân 來lai 者giả 彼bỉ 則tắc 有hữu 聲thanh 也dã 。 相tương 依y 來lai 不bất 是thị 其kỳ 聲thanh 。 若nhược 聲thanh 從tùng 耳nhĩ 根căn 來lai 。 當đương 言ngôn 依y 相tương 依y 來lai 。 當đương 言ngôn 不bất 相tương 依y 來lai 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 相tương 依y 來lai 。 問vấn 彼bỉ 則tắc 有hữu 是thị 各các 相tương 依y 來lai 。 不bất 以dĩ 聲thanh 故cố 而nhi 耳nhĩ 根căn 。


若nhược 有hữu 少thiểu 勝thắng 者giả 。 不bất 觸xúc 根căn 一nhất 色sắc 。


一nhất 微vi 依y 更cánh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 依y 住trụ 聲thanh 相tương 應ứng 。


香hương 鼻tị 根căn 當đương 言ngôn 來lai 。 為vi 於ư 彼bỉ 間gian 聞văn 香hương 耶da 。


答đáp 曰viết 。

當đương 言ngôn 來lai 香hương 無vô 處xứ 所sở 。 鼻tị 聞văn 香hương 鼻tị 根căn 來lai 者giả 。 當đương 言ngôn 彼bỉ 相tương 依y 來lai 。 不bất 相tương 依y 往vãng 。 問vấn 依y 痛thống 作tác 諸chư 想tưởng 。 當đương 言ngôn 相tương 依y 來lai 。 如như 藏tạng 羅la 薩tát 羅la 花hoa 逆nghịch 風phong 聞văn 香hương 。 當đương 言ngôn 香hương 近cận 鼻tị 根căn 不bất 近cận 鼻tị 根căn 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 不bất 近cận 。 設thiết 當đương 近cận 者giả 。 則tắc 為vi 細tế 滑hoạt 更cánh 樂lạc 。


復phục 次thứ 當đương 言ngôn 近cận 也dã 。 不bất 以dĩ 不bất 觸xúc 彼bỉ 聞văn 香hương 也dã 。 味vị 當đương 言ngôn 舌thiệt 根căn 來lai 耶da 。 當đương 言ngôn 於ư 彼bỉ 知tri 味vị 。


答đáp 曰viết 。

當đương 言ngôn 來lai 。 非phi 以dĩ 舌thiệt 根căn 無vô 處xứ 所sở 知tri 味vị 。 諸chư 味vị 從tùng 舌thiệt 根căn 來lai 者giả 。 彼bỉ 當đương 言ngôn 相tương 依y 來lai 。 當đương 言ngôn 不bất 相tương 依y 來lai 。


答đáp 曰viết 。

當đương 相tương 依y 來lai 非phi 不bất 相tương 依y 知tri 有hữu 味vị 。 味vị 舌thiệt 根căn 當đương 言ngôn 近cận 當đương 言ngôn 不bất 近cận 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 不bất 近cận 。 設thiết 當đương 近cận 者giả 。 則tắc 為vi 細tế 滑hoạt 更cánh 樂lạc 。


復phục 次thứ 當đương 言ngôn 近cận 。 非phi 以dĩ 不bất 近cận 彼bỉ 有hữu 所sở 攝nhiếp 。 更cánh 樂nhạo/nhạc/lạc 身thân 根căn 當đương 言ngôn 來lai 耶da 。 當đương 言ngôn 於ư 彼bỉ 住trụ 。


答đáp 曰viết 。

當đương 言ngôn 來lai 。 彼bỉ 不bất 以dĩ 身thân 根căn 觸xúc 無vô 處xứ 所sở 。 諸chư 更cánh 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 身thân 來lai 者giả 。 當đương 言ngôn 相tương 依y 來lai 。 當đương 言ngôn 不bất 相tương 依y 來lai 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 相tương 依y 來lai 。 各các 各các 相tương 依y 。


復phục 次thứ 當đương 言ngôn 不bất 相tương 依y 來lai 。 彼bỉ 相tương 依y 則tắc 所sở 造tạo 色sắc 。 可khả 見kiến 者giả 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 自tự 現hiện 故cố 曰viết 可khả 見kiến 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 從tùng 眼nhãn 中trung 得đắc 故cố 曰viết 可khả 見kiến 。


復phục 次thứ 可khả 現hiện 示thị 人nhân 故cố 曰viết 可khả 見kiến 。 不bất 可khả 見kiến 者giả 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 如như 上thượng 義nghĩa 無vô 異dị 。 有hữu 對đối 法pháp 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 對đối 住trụ 故cố 曰viết 有hữu 對đối 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 選tuyển 擇trạch 故cố 曰viết 有hữu 對đối 。


復phục 次thứ 覺giác 知tri 空không 義nghĩa 故cố 曰viết 有hữu 對đối 。 法pháp 者giả 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 如như 上thượng 義nghĩa 無vô 異dị 。 可khả 得đắc 餘dư 色sắc 處xứ 所sở 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 可khả 得đắc 此thử 集tập 聚tụ 義nghĩa 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 可khả 得đắc 色sắc 處xứ 想tưởng 著trước 。


復phục 次thứ 住trụ 三tam 世thế 知tri 有hữu 處xứ 所sở 。 如như 彼bỉ 處xứ 所sở 。 是thị 故cố 不bất 餘dư 無vô 對đối 。 有hữu 對đối 造tạo 作tác 處xứ 所sở 空không 空không 處xứ 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 空không 無vô 有hữu 形hình 可khả 數sác 處xử 。 是thị 故cố 空không 識thức 色sắc 空không 界giới 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 空không 不bất 可khả 見kiến 色sắc 不bất 可khả 見kiến 識thức 處xứ 可khả 見kiến 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 空không 無vô 有hữu 對đối 。 有hữu 對đối 是thị 空không 識thức 。


復phục 次thứ 不bất 可khả 移di 動động 謂vị 虛hư 空không 。 造tạo 色sắc 本bổn 末mạt 是thị 空không 。 識thức 相tương/tướng 亦diệc 微vi 妙diệu 。 可khả 住trụ 無vô 住trụ 得đắc 無vô 住trụ 住trụ 。 得đắc 青thanh 無vô 青thanh 得đắc 無vô 青thanh 青thanh 。 如như 此thử 四tứ 義nghĩa 前tiền 已dĩ 說thuyết 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 樹thụ 若nhược 干can 種chủng 蔭ấm 影ảnh 不bất 異dị 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 是thị 樹thụ 蔭ấm 因nhân 緣duyên 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 緣duyên 四tứ 大đại 有hữu 其kỳ 蔭ấm 。


復phục 次thứ 蔭ấm 無vô 有hữu 義nghĩa 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 冥minh 去khứ 無vô 處xứ 所sở 。 彼bỉ 彼bỉ 常thường 住trụ 不bất 移di 處xứ 。 自tự 作tác 識thức 想tưởng 。


香hương 味vị 現hiện 更cánh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 有hữu 對đối 住trụ 不bất 移di 。


因nhân 緣duyên 境cảnh 界giới 盡tận 。 二nhị 情tình 樹thụ 及cập 影ảnh 。


以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 大đại 海hải 水thủy 同đồng 一nhất 醎hàm 味vị 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 昔tích 仙tiên 聖thánh 咒chú 術thuật 使sử 然nhiên 耳nhĩ 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 海hải 中trung 眾chúng 生sanh 。 大đại 小tiểu 便tiện 使sử 然nhiên 耳nhĩ 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 有hữu 大đại 鹽diêm 山sơn 使sử 然nhiên 耳nhĩ 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 潮triều 波ba 水thủy 激kích 波ba 。 猶do 如như 此thử 間gian 見kiến 水thủy 澇lao 為vi 鹽diêm 。


復phục 次thứ 彼bỉ 器khí 自tự 然nhiên 使sử 水thủy 成thành 醎hàm 。 如như 此thử 間gian 見kiến 器khí 淨tịnh 水thủy 淨tịnh 器khí 。 不bất 淨tịnh 水thủy 如như 四tứ 大đại 相tương 觸xúc 各các 各các 聞văn 聲thanh 。 彼bỉ 義nghĩa 云vân 何hà 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 緣duyên 四tứ 大đại 是thị 其kỳ 義nghĩa 。 實thật 相tướng 觸xúc 其kỳ 故cố 各các 各các 聞văn 聲thanh 。 問vấn 此thử 間gian 作tác 聲thanh 彼bỉ 間gian 響hưởng 應ứng 聲thanh 連liên 屬thuộc 。


答đáp 曰viết 。

本bổn 行hạnh 報báo 故cố 。 如như 埏duyên 埴thực 器khí 輪luân 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 前tiền 已dĩ 生sanh 響hưởng 聲thanh 各các 各các 相tương 應ứng 。 非phi 以dĩ 中trung 間gian 更cánh 有hữu 聲thanh 異dị 。 聞văn 初sơ 聲thanh 然nhiên 後hậu 有hữu 中trung 間gian 聲thanh 。 欲dục 使sử 彼bỉ 非phi 聲thanh 因nhân 緣duyên 耶da 。


復phục 次thứ 彼bỉ 聲thanh 展triển 轉chuyển 有hữu 其kỳ 諦đế 故cố 。 如như 盆bồn 器khí 聲thanh 拷khảo 便tiện 出xuất 聲thanh 展triển 轉chuyển 聞văn 聲thanh 。 如như 有hữu 神thần 通thông 地địa 壁bích 皆giai 過quá 空không 亦diệc 無vô 礙ngại 。 彼bỉ 云vân 何hà 知tri 此thử 是thị 地địa 此thử 是thị 空không 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 最tối 有hữu 方phương 方phương 便tiện 者giả 此thử 是thị 地địa 此thử 是thị 空không 。 如như 所sở 說thuyết 入nhập 地địa 踊dũng 出xuất 其kỳ 猶do 能năng 浮phù 入nhập 出xuất 水thủy 也dã 。 水thủy 中trung 常thường 可khả 用dụng 力lực 空không 不bất 用dụng 力lực 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 空không 無vô 所sở 著trước 。 不bất 入nhập 三tam 昧muội 。 亦diệc 復phục 自tự 知tri 。 空không 去khứ 地địa 遠viễn 地địa 亦diệc 是thị 空không 。


復phục 次thứ 意ý 性tánh 迴hồi 轉chuyển 名danh 色sắc 有hữu 勝thắng 。 有hữu 染nhiễm 著trước 處xứ 所sở 。 如như 地địa 不bất 可khả 見kiến 。 空không 亦diệc 如như 是thị 。 空không 無vô 有hữu 義nghĩa 。 如như 所sở 說thuyết 染nhiễm 著trước 眾chúng 生sanh 。 空không 為vi 地địa 想tưởng 地địa 為vi 空không 想tưởng 。 欲dục 使sử 彼bỉ 想tưởng 獲hoạch 果quả 實thật 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 由do 想tưởng 故cố 彼bỉ 獲hoạch 果quả 實thật 。 問vấn 彼bỉ 則tắc 自tự 想tưởng 。 壞hoại 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 不bất 以dĩ 想tưởng 故cố 得đắc 獲hoạch 果quả 實thật 。 彼bỉ 想tưởng 顛điên 倒đảo 。 問vấn 空không 為vi 地địa 想tưởng 則tắc 有hữu 壞hoại 。 地địa 為vi 空không 想tưởng 亦diệc 作tác 壞hoại 。 不bất 以dĩ 想tưởng 故cố 戒giới 有hữu 顛điên 倒đảo 。 設thiết 當đương 以dĩ 想tưởng 戒giới 顛điên 倒đảo 者giả 。 一nhất 家gia 同đồng 相tương/tướng 。 然nhiên 後hậu 眾chúng 生sanh 空không 為vi 地địa 想tưởng 地địa 為vi 空không 想tưởng 。 此thử 不bất 相tương 應ứng 。 齒xỉ 者giả 當đương 言ngôn 根căn 相tướng 應ưng 。 當đương 言ngôn 非phi 根căn 相tướng 應ưng 。


答đáp 曰viết 。

諸chư 血huyết 肉nhục 相tương/tướng 著trước 。 彼bỉ 根căn 當đương 言ngôn 著trước 。 彼bỉ 便tiện 有hữu 痛thống 。 若nhược 肉nhục 血huyết 不bất 著trước 齒xỉ 。 彼bỉ 非phi 根căn 所sở 縛phược 。 設thiết 彼bỉ 無vô 有hữu 痛thống 。 當đương 言ngôn 無vô 苦khổ 不bất 淨tịnh 。 當đương 言ngôn 非phi 根căn 縛phược 。


答đáp 曰viết 。

當đương 言ngôn 非phi 根căn 縛phược 。 不bất 以dĩ 捐quyên 棄khí 不bất 淨tịnh 時thời 有hữu 苦khổ 痛thống 也dã 。 不bất 淨tịnh 當đương 與dữ 欲dục 俱câu 起khởi 數sác 數sác 畜súc 積tích 。


答đáp 曰viết 。

當đương 言ngôn 與dữ 欲dục 俱câu 起khởi 。 彼bỉ 生sanh 有hữu 長trưởng 益ích 。 空không 為vi 何hà 相tương/tướng 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 空không 相tướng 不bất 可khả 數số 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 容dung 受thọ 為vi 空không 相tướng 。


復phục 次thứ 空không 無vô 有hữu 義nghĩa 。 是thị 故cố 彼bỉ 無vô 有hữu 相tương/tướng 。 觀quán 在tại 物vật 言ngôn 有hữu 空không 耳nhĩ 。 又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 無vô 邊biên 無vô 際tế 。 去khứ 此thử 東đông 剎sát 土độ 流lưu 轉chuyển 反phản 覆phúc 時thời 。 世Thế 尊Tôn 亦diệc 說thuyết 。 世thế 無vô 限hạn 數số 。 此thử 不bất 可khả 記ký 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 此thử 不bất 可khả 記ký 。 斷đoạn 滅diệt 有hữu 常thường 。 剎sát 土độ 無vô 有hữu 邊biên 無vô 有hữu 限hạn 。 現hiện 其kỳ 有hữu 多đa 。


復phục 次thứ 眾chúng 生sanh 境cảnh 界giới 。 世Thế 尊Tôn 不bất 然nhiên 。 彼bỉ 生sanh 死tử 方phương 便tiện 無vô 有hữu 眾chúng 生sanh 邊biên 際tế 。 如như 無vô 數số 集tập 聚tụ 有hữu 二nhị 果quả 。 如như 兩lưỡng 石thạch 相tương/tướng 。 磨ma 便tiện 有hữu 火hỏa 出xuất 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 不bất 一nhất 集tập 會hội 火hỏa 因nhân 大đại 聲thanh 因nhân 聲thanh 有hữu 聲thanh 。 二nhị 事sự 合hợp 會hội 成thành 火hỏa 因nhân 緣duyên 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 或hoặc 有hữu 集tập 會hội 。 便tiện 有hữu 聲thanh 出xuất 。 或hoặc 有hữu 火hỏa 出xuất 。 是thị 故cố 彼bỉ 不bất 與dữ 相tương 應ứng 。 復phục 以dĩ 因nhân 緣duyên 。 力lực 便tiện 有hữu 色sắc 色sắc 非phi 因nhân 緣duyên 。 當đương 觀quán 如như 是thị 。 如như 心tâm 彼bỉ 或hoặc 有hữu 色sắc 習tập 。 或hoặc 聲thanh 或hoặc 為vi 相tương 應ứng 。


一nhất 味vị 兩lưỡng 相tương 觸xúc 。 無vô 想tưởng 及cập 神thần 通thông 。


齒xỉ 澤trạch 有hữu 二nhị 相tương/tướng 。 無vô 邊biên 無vô 有hữu 限hạn 。


微vi 當đương 空không 當đương 言ngôn 不bất 空không 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 不bất 空không 。 設thiết 當đương 空không 者giả 則tắc 有hữu 往vãng 來lai 。 以dĩ 生sanh 勝thắng 故cố 則tắc 有hữu 往vãng 來lai 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 空không 。


何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 無vô 有hữu 壞hoại 敗bại 。 設thiết 不bất 空không 者giả 亦diệc 有hữu 壞hoại 敗bại 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 微vi 妙diệu 自tự 然nhiên 空không 。 初sơ 第đệ 二nhị 處xứ 。 則tắc 當đương 有hữu 勝thắng 。 各các 各các 有hữu 異dị 。 若nhược 無vô 勝thắng 者giả 彼bỉ 故cố 空không 。 是thị 故cố 究cứu 竟cánh 不bất 壞hoại 敗bại 。 彼bỉ 自tự 覺giác 知tri 時thời 。 彼bỉ 三tam 昧muội 壞hoại 。 是thị 故cố 彼bỉ 不bất 自tự 覺giác 初sơ 時thời 則tắc 壞hoại 。 是thị 故cố 當đương 言ngôn 虛hư 空không 。


復phục 次thứ 當đương 言ngôn 空không 何hà 以dĩ 故cố 。 相tương 應ứng 無vô 有hữu 空không 。 設thiết 此thử 微vi 妙diệu 當đương 住trụ 者giả 。 彼bỉ 非phi 相tướng 應ưng 住trụ 。 是thị 故cố 住trụ 相tương 應ứng 。 初sơ 時thời 則tắc 住trụ 勝thắng 。 若nhược 不bất 住trụ 中trung 間gian 相tương 應ứng 者giả 則tắc 不bất 空không 。 設thiết 中trung 間gian 相tương/tướng 住trụ 。 相tương 應ứng 亦diệc 不bất 空không 相tướng 應ưng 亦diệc 空không 。 是thị 故cố 當đương 言ngôn 相tương 應ứng 空không 。 微vi 妙diệu 者giả 當đương 言ngôn 有hữu 方phương 當đương 言ngôn 無vô 方phương 。 如như 所sở 說thuyết 彼bỉ 集tập 微vi 妙diệu 方phương 便tiện 成thành 就tựu 。 如như 所sở 說thuyết 當đương 亦diệc 有hữu 方phương 當đương 言ngôn 亦diệc 無vô 方phương 。 設thiết 微vi 妙diệu 者giả 集tập 。 無vô 有hữu 限hạn 量lượng 。 於ư 彼bỉ 有hữu 減giảm 。


復phục 次thứ 無vô 有hữu 方phương 不bất 有hữu 無vô 方phương 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 。 若nhược 於ư 此thử 若nhược 於ư 彼bỉ 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 內nội 六lục 入nhập 三tam 入nhập 謂vị 之chi 死tử 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 此thử 緣duyên 無vô 記ký 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 此thử 是thị 死tử 根căn 。


復phục 次thứ 此thử 還hoàn 境cảnh 界giới 還hoàn 有hữu 死tử 想tưởng 。 與dữ 一nhất 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 細tế 滑hoạt 。 彼bỉ 當đương 言ngôn 一nhất 因nhân 。 當đương 言ngôn 無vô 數số 因nhân 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 一nhất 因nhân 一nhất 相tương 應ứng 生sanh 。 問vấn 云vân 何hà 果quả 不bất 壞hoại 有hữu 相tương 應ứng 果quả 。 相tương/tướng 自tự 然nhiên 壞hoại 得đắc 無vô 果quả 報báo 。 問vấn 不bất 以dĩ 自tự 然nhiên 得đắc 果quả 報báo 。 證chứng 我ngã 相tương 應ứng 便tiện 有hữu 果quả 報báo 。 是thị 故cố 相tương 應ứng 不bất 壞hoại 。


答đáp 曰viết 。

雖tuy 相tương 應ứng 無vô 記ký 。 是thị 故cố 相tương 應ứng 無vô 因nhân 相tương 應ứng 作tác 因nhân 。 彼bỉ 亦diệc 復phục 無vô 也dã 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 一nhất 因nhân 為vi 四tứ 大đại 因nhân 。 問vấn 云vân 何hà 四tứ 大đại 不bất 壞hoại 有hữu 壞hoại 果quả 報báo 。


答đáp 曰viết 。

事sự 相tướng 應ưng 故cố 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 無vô 數số 因nhân 。 色sắc 為vi 色sắc 因nhân 。 香hương 為vi 香hương 因nhân 。 味vị 為vi 味vị 因nhân 。


復phục 次thứ 當đương 言ngôn 無vô 所sở 因nhân 。 相tương 應ứng 壞hoại 則tắc 果quả 壞hoại 。 是thị 色sắc 相tướng 應ưng 異dị 香hương 亦diệc 異dị 。 問vấn 有hữu 眾chúng 多đa 相tương 應ứng 。 一nhất 微vi 妙diệu 耶da 。


答đáp 曰viết 。

一nhất 微vi 妙diệu 眾chúng 多đa 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 之chi 數số 有hữu 。 其kỳ 微vi 妙diệu 想tưởng 得đắc 六lục 大đại 勝thắng 。 知tri 色sắc 所sở 由do 各các 。 有hữu 上thượng 中trung 下hạ 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 得đắc 如như 薪tân 出xuất 火hỏa 如như 牛ngưu 屎thỉ 火hỏa 。 觀quán 事sự 增tăng 減giảm 自tự 相tương/tướng 亦diệc 有hữu 增tăng 減giảm 。


答đáp 曰viết 。

上thượng 中trung 下hạ 各các 有hữu 勝thắng 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 火hỏa 亦diệc 增tăng 火hỏa 。 若nhược 鑽toàn 火hỏa 時thời 若nhược 見kiến 日nhật 光quang 出xuất 光quang 皆giai 是thị 因nhân 緣duyên 果quả 有hữu 壞hoại 敗bại 。 可khả 得đắc 火hỏa 自tự 相tương/tướng 。 或hoặc 無vô 自tự 相tương/tướng 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 可khả 得đắc 也dã 。


何hà 以dĩ 故cố 。 非phi 以dĩ 熱nhiệt 知tri 熱nhiệt 上thượng 中trung 下hạ 。 彼bỉ 各các 有hữu 宜nghi 聲thanh 。 當đương 言ngôn 空không 當đương 言ngôn 不bất 空không 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 不bất 空không 。 設thiết 聲thanh 空không 者giả 聲thanh 無vô 所sở 攝nhiếp 。 不bất 以dĩ 事sự 故cố 。 心tâm 持trì 心tâm 俱câu 有hữu 壞hoại 。 亦diệc 見kiến 聲thanh 自tự 作tác 。 是thị 故cố 彼bỉ 不bất 究cứu 竟cánh 。 彼bỉ 心tâm 不bất 生sanh 。 問vấn 以dĩ 本bổn 故cố 心tâm 聲thanh 出xuất 響hưởng 應ứng 。 若nhược 二nhị 俱câu 事sự 者giả 此thử 理lý 不bất 然nhiên 。 是thị 故cố 此thử 無vô 苦khổ 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 空không 。 設thiết 聲thanh 有hữu 住trú 處xứ 者giả 。 彼bỉ 則tắc 當đương 久cửu 住trụ 。


何hà 以dĩ 故cố 。 聲thanh 無vô 有hữu 壞hoại 此thử 非phi 妙diệu 。 是thị 故cố 聲thanh 空không 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 空không 。 設thiết 聲thanh 有hữu 住trú 處xứ 者giả 。 則tắc 當đương 數sác 數sác 聞văn 。 若nhược 不bất 數sác 數sác 聞văn 者giả 。 是thị 故cố 當đương 言ngôn 空không 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 聲thanh 自tự 然nhiên 空không 者giả 。 初sơ 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 處xứ 。 則tắc 有hữu 勝thắng 無vô 有hữu 異dị 。


復phục 次thứ 聲thanh 當đương 言ngôn 空không 。 設thiết 聲thanh 有hữu 住trú 處xứ 者giả 。 中trung 間gian 相tương 應ứng 亦diệc 當đương 住trụ 。 此thử 亦diệc 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 聲thanh 當đương 言ngôn 有hữu 方phương 。 尋tầm 聲thanh 當đương 言ngôn 無vô 方phương 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 有hữu 方phương 。 尋tầm 聲thanh 知tri 有hữu 人nhân 。 亦diệc 知tri 一nhất 切thiết 。 東đông 方phương 有hữu 聲thanh 。 非phi 餘dư 方phương 聲thanh 。 問vấn 不bất 取thủ 彼bỉ 聲thanh 。 或hoặc 有hữu 須tu 聲thanh 處xứ 所sở 。 彼bỉ 則tắc 有hữu 聲thanh 。 如như 言ngôn 頭đầu 有hữu 痛thống 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。 痛thống 所sở 生sanh 處xứ 彼bỉ 亦diệc 當đương 見kiến 。 如như 是thị 聲thanh 有hữu 處xứ 所sở 。 彼bỉ 聲thanh 亦diệc 當đương 現hiện 。


復phục 次thứ 不bất 當đương 言ngôn 有hữu 方phương 。 聲thanh 等đẳng 俱câu 生sanh 不bất 當đương 言ngôn 無vô 方phương 。 俱câu 當đương 觀quán 聲thanh 。 若nhược 此thử 若nhược 彼bỉ 方phương 。 當đương 言ngôn 成thành 就tựu 。 當đương 言ngôn 不bất 成thành 就tựu 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 成thành 就tựu 。 如như 日nhật 初sơ 出xuất 。 光quang 從tùng 東đông 方phương 。 所sở 沒một 處xứ 從tùng 西tây 方phương 。 問vấn 若nhược 閻Diêm 浮Phù 利Lợi 日nhật 出xuất 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 日nhật 沒một 。 若nhược 閻Diêm 浮Phù 利Lợi 日nhật 沒một 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 出xuất 。 是thị 故cố 不bất 成thành 就tựu 。 問vấn 一nhất 切thiết 四tứ 方phương 中trung 央ương 有hữu 須Tu 彌Di 山Sơn 。 是thị 欝Uất 單Đơn 越Việt 成thành 就tựu 。 問vấn 此thử 亦diệc 不bất 同đồng 。 須Tu 彌Di 山Sơn 在tại 一nhất 邊biên 。 一nhất 北bắc 一nhất 南nam 。 東đông 西tây 方phương 亦diệc 如như 是thị 。 北bắc 方phương 從tùng 北bắc 方phương 。 或hoặc 東đông 或hoặc 南nam 。 是thị 故cố 欝Uất 單Đơn 越Việt 不bất 得đắc 成thành 就tựu 。


復phục 次thứ 當đương 言ngôn 不bất 成thành 就tựu 。


何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 非phi 義nghĩa 以dĩ 生sanh 思tư 惟duy 觀quán 便tiện 有hữu 智trí 慧tuệ 。 彼bỉ 亦diệc 不bất 住trụ 性tánh 成thành 就tựu 。 色sắc 或hoặc 無vô 也dã 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 有hữu 過quá 去khứ 亦diệc 爾nhĩ 未vị 來lai 現hiện 在tại 亦diệc 爾nhĩ 。 問vấn 此thử 因nhân 緣duyên 無vô 辯biện 何hà 事sự 。


答đáp 曰viết 。

因nhân 緣duyên 有hữu 礙ngại 。


復phục 次thứ 觀quán 彼bỉ 住trụ 。 物vật 等đẳng 行hành 其kỳ 業nghiệp 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 亦diệc 不bất 造tạo 新tân 。 能năng 說thuyết 等đẳng 業nghiệp 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 暖noãn 水thủy 之chi 時thời 先tiên 從tùng 上thượng 熱nhiệt 非phi 下hạ 熱nhiệt 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 鎗thương 麁thô 更cánh 緣duyên 先tiên 熱nhiệt 。 冷lãnh 氣khí 下hạ 流lưu 。


復phục 次thứ 先tiên 從tùng 下hạ 熱nhiệt 。 反phản 由do 火hỏa 炎diễm 多đa 少thiểu 炎diễm 先tiên 至chí 上thượng 。 冷lãnh 氣khí 下hạ 住trụ 。


二nhị 微vi 妙diệu 入nhập 。 水thủy 大đại 諸chư 根căn 。 二nhị 聲thanh 東đông 方phương 。


水thủy 熱nhiệt 在tại 後hậu 。


頗phả 有hữu 一nhất 色sắc 不bất 前tiền 不bất 後hậu 。 四tứ 方phương 盡tận 現hiện 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 無vô 也dã 。 一nhất 色sắc 微vi 妙diệu 彼bỉ 不bất 可khả 見kiến 。 方phương 不bất 成thành 就tựu 。 是thị 故cố 無vô 也dã 。


復phục 次thứ 作tác 四tứ 角giác 想tưởng 擲trịch 毱cúc 空không 中trung 。 此thử 毱cúc 或hoặc 墮đọa 東đông 邊biên 。 或hoặc 墮đọa 西tây 邊biên 。 或hoặc 墮đọa 南nam 邊biên 。 或hoặc 墮đọa 北bắc 邊biên 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 彼bỉ 燒thiêu 丸hoàn 鐵thiết 既ký 軟nhuyễn 且thả 輕khinh 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 是thị 火hỏa 木mộc 荕cân 力lực 亦diệc 用dụng 風phong 力lực 。 彼bỉ 風phong 力lực 輕khinh 。 水thủy 力lực 使sử 軟nhuyễn 。 火hỏa 力lực 使sử 淨tịnh 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 獨độc 彼bỉ 鐵thiết 餘dư 有hữu 輕khinh 者giả 相tương/tướng 則tắc 自tự 壞hoại 。 彼bỉ 性tánh 自tự 爾nhĩ 必tất 熟thục 不bất 疑nghi 。


復phục 次thứ 自tự 然nhiên 觀quán 。 輕khinh 重trọng 自tự 然nhiên 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 或hoặc 時thời 觀quán 輕khinh 或hoặc 時thời 觀quán 重trọng/trùng 。 彼bỉ 則tắc 軟nhuyễn 細tế 地địa 種chủng 等đẳng 。 生sanh 彼bỉ 鮮tiên 明minh 者giả 。 由do 地địa 種chủng 生sanh 。 當đương 言ngôn 與dữ 火hỏa 相tương 應ứng 。 應ưng 如như 四tứ 大đại 所sở 造tạo 。 青thanh 色sắc 四tứ 大đại 所sở 造tạo 黃hoàng 色sắc 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 青thanh 色sắc 微vi 妙diệu 。 或hoặc 作tác 黃hoàng 色sắc 。 非phi 青thanh 色sắc 如như 青thanh 黃hoàng 石thạch 。


復phục 次thứ 餘dư 四tứ 大đại 所sở 造tạo 青thanh 色sắc 。 餘dư 四tứ 大đại 所sở 造tạo 黃hoàng 色sắc 。 或hoặc 依y 微vi 妙diệu 或hoặc 依y 黃hoàng 。 非phi 以dĩ 一nhất 色sắc 微vi 妙diệu 相tướng 依y 。 如như 是thị 青thanh 赤xích 。 如như 是thị 青thanh 白bạch 。 如như 是thị 黃hoàng 赤xích 。 如như 是thị 黃hoàng 白bạch 。 如như 是thị 赤xích 白bạch 是thị 謂vị 六lục 。 問vấn 如như 四tứ 大đại 所sở 造tạo 酢tạc 味vị 。 彼bỉ 四tứ 大đại 所sở 造tạo 醎hàm 味vị 也dã 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 或hoặc 四tứ 大đại 所sở 造tạo 酢tạc 味vị 。 則tắc 四tứ 大đại 所sở 造tạo 醎hàm 味vị 。 亦diệc 見kiến 其kỳ 義nghĩa 酢tạc 醎hàm 。


復phục 次thứ 餘dư 四tứ 大đại 所sở 造tạo 酢tạc 味vị 。 餘dư 四tứ 大đại 所sở 造tạo 醎hàm 味vị 。 或hoặc 有hữu 微vi 妙diệu 依y 酢tạc 或hoặc 依y 醎hàm 味vị 。 如như 是thị 醎hàm 苦khổ 。 如như 是thị 酢tạc 辛tân 。 如như 是thị 酢tạc 甜điềm 。 如như 是thị 酢tạc 穢uế 。 如như 是thị 鹽diêm 苦khổ 。 如như 是thị 鹽diêm 辛tân 。 如như 是thị 鹽diêm 甜điềm 。 如như 是thị 鹽diêm 穢uế 。 如như 是thị 辛tân 苦khổ 。 如như 是thị 辛tân 甜điềm 。 如như 是thị 辛tân 穢uế 。 如như 是thị 甜điềm 苦khổ 。 如như 義nghĩa 所sở 說thuyết 。 頗phả 地địa 種chủng 因nhân 水thủy 種chủng 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 無vô 也dã 。 無vô 有hữu 四tứ 大đại 。 復phục 因nhân 四tứ 大đại 。 各các 各các 別biệt 異dị 。


復phục 次thứ 有hữu 曾tằng 見kiến 地địa 種chủng 有hữu 軟nhuyễn 時thời 。 如như 剛cang 物vật 融dung 消tiêu 。 頗phả 地địa 種chủng 因nhân 火hỏa 種chủng 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 有hữu 如như 鑽toàn 木mộc 得đắc 火hỏa 。 頗phả 地địa 種chủng 因nhân 風phong 種chủng 耶da 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 耶da 。 如như 扇thiên/phiến 則tắc 有hữu 風phong 。 頗phả 水thủy 種chủng 因Nhân 地Địa 種chủng 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 無vô 也dã 。 如như 種chủng 無vô 有hữu 餘dư 因nhân 此thử 各các 別biệt 異dị 。


復phục 次thứ 有hữu 如như 剛cang 融dung 消tiêu 。 頗phả 水thủy 種chủng 因nhân 水thủy 種chủng 耶da 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 如như 水thủy 杇# 故cố 。 頗phả 水thủy 種chủng 因nhân 火hỏa 種chủng 耶da 。


答đáp 曰viết 。

無vô 耶da 。 非phi 以dĩ 中trung 間gian 有hữu 熱nhiệt 氣khí 。 頗phả 水thủy 種chủng 因nhân 風phong 種chủng 。


答đáp 曰viết 。

無vô 也dã 。 不bất 以dĩ 中trung 間gian 風phong 生sanh 風phong 。 頗phả 火hỏa 種chủng 因Nhân 地Địa 種chủng 耶da 。


答đáp 曰viết 。

無vô 不bất 以dĩ 中trung 間gian 軟nhuyễn 堅kiên 生sanh 火hỏa 也dã 。 頗phả 火hỏa 種chủng 因nhân 水thủy 種chủng 耶da 。


答đáp 曰viết 。

無vô 也dã 。 不bất 以dĩ 中trung 間gian 軟nhuyễn 堅kiên 火hỏa 生sanh 水thủy 。 頗phả 火hỏa 種chủng 因nhân 火hỏa 種chủng 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 亦diệc 見kiến 火hỏa 還hoàn 生sanh 火hỏa 。 頗phả 火hỏa 種chủng 因nhân 風phong 種chủng 耶da 。


答đáp 曰viết 。

無vô 也dã 。 不bất 以dĩ 中trung 間gian 風phong 堅kiên 火hỏa 生sanh 風phong 也dã 。 頗phả 風phong 種chủng 因Nhân 地Địa 種chủng 耶da 。


答đáp 曰viết 。

無vô 也dã 。 非phi 以dĩ 餘dư 種chủng 。 復phục 因nhân 餘dư 種chủng 此thử 變biến 易dị 法pháp 。


復phục 次thứ 有hữu 。 亦diệc 見kiến 虛hư 空không 中trung 。 風phong 集tập 雲vân 雨vũ 。 頗phả 風phong 種chủng 因nhân 水thủy 種chủng 耶da 。


答đáp 曰viết 。

無vô 也dã 。 不bất 以dĩ 中trung 間gian 軟nhuyễn 堅kiên 生sanh 風phong 也dã 。 頗phả 風phong 種chủng 因nhân 火hỏa 種chủng 耶da 。


答đáp 曰viết 。

無vô 也dã 。 不bất 以dĩ 中trung 間gian 熱nhiệt 堅kiên 風phong 生sanh 火hỏa 。 頗phả 風phong 種chủng 因nhân 風phong 種chủng 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 亦diệc 見kiến 虛hư 空không 中trung 。 風phong 漸tiệm 漸tiệm 速tốc 疾tật 。 頗phả 泥nê 黎lê 中trung 陰ấm 還hoàn 因nhân 泥nê 黎lê 陰ấm 耶da 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 如như 從tùng 泥nê 黎lê 中trung 死tử 。 泥nê 黎lê 中trung 陰ấm 現hiện 在tại 前tiền 生sanh 泥nê 黎lê 。 中trung 受thọ 泥nê 黎lê 形hình 。 頗phả 泥nê 黎lê 中trung 陰ấm 因nhân 畜súc 生sanh 陰ấm 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 無vô 也dã 。 非phi 以dĩ 餘dư 趣thú 。


復phục 次thứ 有hữu 如như 從tùng 泥nê 黎lê 中trung 死tử 。 受thọ 畜súc 生sanh 陰ấm 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 諸chư 趣thú 。 一nhất 一nhất 諸chư 趣thú 各các 各các 有hữu 五ngũ 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 四tứ 大đại 覺giác 別biệt 所sở 知tri 。 問vấn 欲dục 使sử 住trụ 有hữu 開khai 闢tịch 耶da 。


復phục 次thứ 說thuyết 世thế 俗tục 相tương/tướng 。 眾chúng 生sanh 四tứ 大đại 一nhất 切thiết 有hữu 對đối 一nhất 切thiết 四tứ 大đại 依y 色sắc 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 一nhất 切thiết 四tứ 大đại 依y 一nhất 切thiết 色sắc 。 四tứ 大đại 所sở 造tạo 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 三tam 大đại 依y 色sắc 一nhất 。 風phong 不bất 依y 色sắc 。 非phi 以dĩ 依y 風phong 得đắc 色sắc 。


復phục 次thứ 地địa 種chủng 水thủy 種chủng 。 依y 色sắc 非phi 以dĩ 中trung 間gian 此thử 四tứ 大đại 依y 火hỏa 依y 風phong 而nhi 得đắc 色sắc 也dã 。 云vân 何hà 得đắc 知tri 。 餘dư 四tứ 大đại 餘dư 所sở 造tạo 色sắc 。


答đáp 曰viết 。

非phi 一nhất 切thiết 色sắc 有hữu 牢lao 固cố 。 非phi 一nhất 切thiết 色sắc 中trung 。 間gian 知tri 四tứ 大đại 當đương 說thuyết 如như 聚tụ 揵kiền 度độ 中trung 。 而nhi 無vô 有hữu 異dị 。


一nhất 切thiết 方phương 鐵thiết 丸hoàn 。 色sắc 味vị 及cập 持trì 陰ấm 。


攝nhiếp 彼bỉ 諸chư 知tri 法pháp 。 知tri 有hữu 若nhược 干can 想tưởng 。


身thân 幾kỷ 陰ấm 幾kỷ 持trì 幾kỷ 入nhập 所sở 攝nhiếp 。 當đương 隨tùy 象tượng 根căn 。


答đáp 曰viết 。

身thân 根căn 身thân 持trì 身thân 入nhập 。 色sắc 陰ấm 所sở 攝nhiếp 。 四tứ 大đại 身thân 四tứ 持trì 四tứ 入nhập 色sắc 陰ấm 所sở 攝nhiếp 。 色sắc 身thân 九cửu 持trì 九cửu 入nhập 色sắc 陰ấm 所sở 攝nhiếp 。 痛thống 身thân 法pháp 持trì 法Pháp 入nhập 痛thống 陰ấm 所sở 攝nhiếp 。 想tưởng 身thân 法pháp 持trì 法Pháp 入nhập 想tưởng 陰ấm 所sở 攝nhiếp 。 意ý 身thân 法pháp 持trì 法Pháp 入nhập 行hành 陰ấm 所sở 攝nhiếp 。 受thọ 身thân 法pháp 持trì 法Pháp 入nhập 行hành 陰ấm 所sở 攝nhiếp 。 名danh 身thân 句cú 身thân 法pháp 持trì 法Pháp 入nhập 行hành 陰ấm 所sở 攝nhiếp 。 象tượng 身thân 馬mã 身thân 車xa 身thân 輦liễn 身thân 。 十thập 七thất 持trì 十thập 一nhất 入nhập 五ngũ 陰ấm 所sở 攝nhiếp 。 色sắc 陰ấm 幾kỷ 陰ấm 幾kỷ 持trì 幾kỷ 入nhập 一nhất 切thiết 所sở 攝nhiếp 界giới 。 若nhược 干can 種chủng 色sắc 陰ấm 色sắc 持trì 。 彼bỉ 色sắc 持trì 色sắc 入nhập 色sắc 陰ấm 所sở 攝nhiếp 。 棄khí 捐quyên 色sắc 持trì 十thập 四tứ 持trì 十thập 入nhập 五ngũ 陰ấm 所sở 攝nhiếp 神thần 山sơn 處xứ 。 色sắc 陰ấm 十thập 八bát 持trì 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 所sở 攝nhiếp 。 如như 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 說thuyết 。 有hữu 炎diễm 則tắc 有hữu 火hỏa 有hữu 火hỏa 則tắc 有hữu 炎diễm 。 然nhiên 見kiến 炎diễm 各các 異dị 處xứ 。 說thuyết 是thị 時thời 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 此thử 等đẳng 生sanh 語ngữ 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 展triển 轉chuyển 無vô 中trung 間gian 故cố 說thuyết 此thử 義nghĩa 。 復phục 次thứ 欲dục 解giải 縛phược 故cố 。 故cố 說thuyết 此thử 義nghĩa 。 如như 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 說thuyết 。 汝nhữ 諸chư 賢hiền 。 如như 壽thọ 如như 盛thịnh 煖noãn 此thử 法pháp 成thành 辦biện 。 非phi 為vi 不bất 為vi 。 不bất 辨biện 色sắc 不bất 因nhân 色sắc 習tập 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 欲dục 界giới 色sắc 界giới 。 性tánh 所sở 造tạo 此thử 方phương 便tiện 說thuyết 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 欲dục 界giới 色sắc 界giới 。 性tánh 造tạo 展triển 轉chuyển 無vô 礙ngại 。 亦diệc 方phương 便tiện 說thuyết 。


復phục 次thứ 三tam 界giới 所sở 造tạo 。 展triển 轉chuyển 相tương 依y 。 日nhật 當đương 言ngôn 因nhân 日nhật 光quang 。 當đương 言ngôn 因nhân 四tứ 大đại 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 因nhân 日nhật 光quang 色sắc 因nhân 有hữu 色sắc 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 覆phú 蓋cái 色sắc 便tiện 生sanh 煖noãn 氣khí 。 影ảnh 者giả 是thị 光quang 因nhân 緣duyên 。 當đương 言ngôn 無vô 緣duyên 色sắc 則tắc 不bất 生sanh 。


復phục 次thứ 當đương 言ngôn 因nhân 四tứ 大đại 。 煖noãn 氣khí 為vi 光quang 淨tịnh 。 當đương 言ngôn 因nhân 聲thanh 。 當đương 言ngôn 因nhân 四tứ 大đại 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 聲thanh 亦diệc 因nhân 四tứ 大đại 亦diệc 因nhân 自tự 然nhiên 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 因nhân 四tứ 大đại 。 四tứ 大đại 相tương/tướng 因nhân 便tiện 有hữu 聲thanh 出xuất 響hưởng 。 應ưng 當đương 言ngôn 因nhân 聲thanh 。 當đương 言ngôn 因nhân 四tứ 大đại 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 因nhân 聲thanh 。 前tiền 已dĩ 生sanh 聲thanh 彼bỉ 因nhân 自tự 然nhiên 。


復phục 次thứ 當đương 言ngôn 因nhân 四tứ 大đại 。 由do 四tứ 大đại 有hữu 聲thanh 。 彼bỉ 於ư 中trung 間gian 生sanh 不bất 觸xúc 。 自tự 鳴minh 者giả 當đương 言ngôn 因nhân 聲thanh 。 當đương 言ngôn 因nhân 四tứ 大đại 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 因nhân 聲thanh 。 當đương 言ngôn 因nhân 四tứ 大đại 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 本bổn 聲thanh 不bất 自tự 鳴minh 。


復phục 次thứ 當đương 言ngôn 因nhân 四tứ 大đại 。 四tứ 大đại 不bất 自tự 鳴minh 。 諸chư 所sở 有hữu 圓viên 色sắc 者giả 。 彼bỉ 所sở 有hữu 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 。 亦diệc 圓viên 耶da 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 不bất 於ư 中trung 圓viên 。 彼bỉ 有hữu 一nhất 處xứ 圓viên 。 問vấn 設thiết 有hữu 圓viên 者giả 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 亦diệc 當đương 圓viên 。 云vân 何hà 彼bỉ 不bất 圓viên 。


答đáp 曰viết 。

如như 有hữu 白bạch 色sắc 毱cúc 色sắc 。 如như 是thị 彼bỉ 有hữu 一nhất 白bạch 無vô 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 。 如như 是thị 當đương 有hữu 圓viên 。 彼bỉ 有hữu 一nhất 處xứ 圓viên 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 一nhất 色sắc 圓viên 非phi 以dĩ 色sắc 故cố 有hữu 色sắc 處xứ 所sở 。


復phục 次thứ 觀quán 住trụ 有hữu 對đối 則tắc 知tri 有hữu 圓viên 。 不bất 以dĩ 住trụ 故cố 便tiện 有hữu 色sắc 也dã 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 色sắc 法pháp 不bất 謂vị 之chi 中trung 間gian 次thứ 第đệ 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 色sắc 不bất 有hữu 壞hoại 。 復phục 更cánh 生sanh 餘dư 色sắc 。 是thị 故cố 彼bỉ 無vô 。 中trung 間gian 次thứ 第đệ 。


復phục 次thứ 以dĩ 少thiểu 中trung 間gian 生sanh 眾chúng 多đa 色sắc 。 眾chúng 多đa 中trung 間gian 生sanh 少thiểu 色sắc 。 云vân 何hà 得đắc 知tri 。 性tánh 明minh 各các 各các 別biệt 異dị 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 所sở 造tạo 永vĩnh 盡tận 所sở 生sanh 即tức 滅diệt 。


復phục 次thứ 因nhân 緣duyên 集tập 聚tụ 。 展triển 轉chuyển 有hữu 生sanh 微vi 者giả 。 即tức 生sanh 便tiện 住trụ 與dữ 身thân 纏triền 縛phược 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 與dữ 身thân 俱câu 縛phược 。 如như 心tâm 意ý 迴hồi 。 色sắc 亦diệc 如như 是thị 。


復phục 次thứ 微vi 色sắc 。 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 色sắc 習tập 者giả 或hoặc 心tâm 意ý 俱câu 生sanh 。 彼bỉ 迴hồi 轉chuyển 時thời 知tri 有hữu 心tâm 意ý 。 性tánh 無vô 有hữu 色sắc 。


何hà 以dĩ 故cố 。 識thức 少thiểu 中trung 間gian 有hữu 眾chúng 多đa 色sắc 生sanh 。 是thị 故cố 色sắc 性tánh 無vô 也dã 。 無vô 所sở 造tạo 。 是thị 故cố 俱câu 生sanh 當đương 言ngôn 住trụ 也dã 。 如như 不bất 見kiến 麥mạch 一nhất 萌manh 牙nha 陰ấm 有hữu 迴hồi 轉chuyển 。 云vân 何hà 得đắc 知tri 。 一nhất 麥mạch 牙nha 緣duyên 彼bỉ 影ảnh 耶da 。 影ảnh 亦diệc 緣duyên 牙nha 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 自tự 然nhiên 得đắc 知tri 。 彼bỉ 自tự 然nhiên 迴hồi 轉chuyển 。


復phục 次thứ 彼bỉ 身thân 有hữu 自tự 然nhiên 後hậu 得đắc 知tri 。 亦diệc 見kiến 麥mạch 陰ấm 。 牙nha 生sanh 諸chư 莖hành 。 亦diệc 見kiến 麥mạch 種chủng 因nhân 緣duyên 生sanh 萌manh 牙nha 。 於ư 中trung 得đắc 知tri 。 設thiết 本bổn 麥mạch 因nhân 緣duyên 。 緣duyên 生sanh 則tắc 有hữu 所sở 得đắc 。 有hữu 諸chư 萌manh 牙nha 生sanh 。 設thiết 後hậu 緣duyên 麥mạch 等đẳng 生sanh 得đắc 者giả 。 影ảnh 亦diệc 當đương 迴hồi 轉chuyển 。 於ư 中trung 得đắc 知tri 是thị 二nhị 因nhân 緣duyên 麥mạch 也dã 。


身thân 界giới 光quang 炎diễm 壽thọ 。 影ảnh 響hưởng 靜tĩnh 圓viên 色sắc 。


因nhân 緣duyên 光quang 性tánh 縛phược 。 亦diệc 不bất 見kiến 一nhất 麥mạch 。


尊tôn 婆bà 須tu 蜜mật 菩Bồ 薩Tát 所sở 集tập 四tứ 大đại 揵kiền 度độ 第đệ 五ngũ 竟cánh 。


尊tôn 婆bà 須tu 蜜mật 菩Bồ 薩Tát 所sở 集tập 契Khế 經Kinh 揵kiền 度độ 首thủ 。


又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 我ngã 弟đệ 子tử 中trung 。 第đệ 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 居cư 處xứ 巖nham 峻tuấn 遊du 止chỉ 山sơn 澤trạch 。 名danh 婆bà 那na 伽già 婆bà 蹉sa 居cư 處xứ 巖nham 峻tuấn 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 三tam 昧muội 得đắc 自tự 在tại 。 捨xả 前tiền 三tam 昧muội 更cánh 入nhập 餘dư 三tam 昧muội 。 復phục 捨xả 此thử 三tam 昧muội 復phục 遊du 餘dư 三tam 昧muội 。 如như 是thị 居cư 處xứ 巖nham 峻tuấn 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 入nhập 逆nghịch 順thuận 三tam 昧muội 。 如như 是thị 居cư 處xứ 巖nham 峻tuấn 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 入nhập 㯹# 褰khiên 度độ 三tam 昧muội 。 是thị 故cố 居cư 處xứ 巖nham 峻tuấn 復phục 次thứ 諸chư 隱ẩn 處xứ 巖nham 峻tuấn 。 於ư 無vô 數số 中trung 解giải 脫thoát 。 是thị 故cố 處xứ 巖nham 峻tuấn 。 又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 四tứ 人nhân 。 或hoặc 有hữu 人nhân 利lợi 己kỷ 不bất 利lợi 彼bỉ 。 或hoặc 有hữu 人nhân 利lợi 彼bỉ 不bất 利lợi 己kỷ 。 或hoặc 有hữu 人nhân 利lợi 己kỷ 亦diệc 利lợi 彼bỉ 。 或hoặc 有hữu 人nhân 亦diệc 不bất 利lợi 己kỷ 亦diệc 不bất 利lợi 彼bỉ 。 此thử 有hữu 何hà 等đẳng 別biệt 異dị 。


答đáp 曰viết 。

利lợi 己kỷ 不bất 利lợi 彼bỉ 者giả 。 自tự 居cư 平bình 等đẳng 欲dục 使sử 彼bỉ 不bất 平bình 等đẳng 。 雖tuy 依y 彼bỉ 有hữu 居cư 平bình 等đẳng 。 彼bỉ 不bất 於ư 中trung 得đắc 平bình 等đẳng 意ý 。 利lợi 彼bỉ 不bất 利lợi 己kỷ 者giả 。 欲dục 使sử 彼bỉ 發phát 平bình 等đẳng 意ý 。 自tự 不bất 居cư 平bình 等đẳng 。 雖tuy 與dữ 彼bỉ 說thuyết 法Pháp 有hữu 法pháp 想tưởng 。 少thiểu 有hữu 平bình 等đẳng 不bất 應ưng 與dữ 彼bỉ 說thuyết 。 利lợi 己kỷ 利lợi 彼bỉ 者giả 。 自tự 處xứ 平bình 等đẳng 。 亦diệc 教giáo 餘dư 人nhân 使sử 處xứ 平bình 等đẳng 。 雖tuy 彼bỉ 不bất 得đắc 教giáo 者giả 。 彼bỉ 二nhị 因nhân 緣duyên 說thuyết 平bình 等đẳng 得đắc 。 不bất 利lợi 己kỷ 亦diệc 不bất 利lợi 彼bỉ 者giả 。 自tự 不bất 處xứ 平bình 等đẳng 。 亦diệc 不bất 教giáo 人nhân 。 使sử 處xứ 平bình 等đẳng 。 又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 四tứ 人nhân 。 或hoặc 有hữu 人nhân 所sở 生sanh 結kết 盡tận 不bất 更cánh 受thọ 餘dư 結kết 。 或hoặc 有hữu 人nhân 不bất 受thọ 餘dư 結kết 盡tận 非phi 所sở 生sanh 結kết 。 或hoặc 有hữu 人nhân 所sở 生sanh 結kết 盡tận 不bất 受thọ 餘dư 結kết 亦diệc 盡tận 。 或hoặc 有hữu 人nhân 所sở 生sanh 亦diệc 不bất 盡tận 不bất 受thọ 餘dư 結kết 亦diệc 不bất 盡tận 。 說thuyết 是thị 語ngữ 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

所sở 生sanh 結kết 盡tận 不bất 受thọ 餘dư 結kết 者giả 。 中trung 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 受thọ 餘dư 結kết 盡tận 非phi 所sở 生sanh 結kết 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 中trung 阿A 那Na 含Hàm 。 所sở 生sanh 結kết 盡tận 不bất 受thọ 餘dư 結kết 盡tận 者giả 。 阿A 羅La 漢Hán 。 亦diệc 不bất 受thọ 所sở 生sanh 結kết 盡tận 。 亦diệc 不bất 受thọ 餘dư 結kết 盡tận 者giả 。 彼bỉ 是thị 餘dư 學học 人nhân 亦diệc 。 是thị 凡phàm 夫phu 人nhân 。


又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 四tứ 人nhân 。 或hoặc 有hữu 人nhân 受thọ 身thân 痛thống 不bất 受thọ 命mạng 痛thống 。 或hoặc 有hữu 人nhân 受thọ 命mạng 痛thống 不bất 受thọ 身thân 痛thống 。 或hoặc 有hữu 人nhân 亦diệc 受thọ 身thân 痛thống 亦diệc 受thọ 命mạng 痛thống 。 或hoặc 有hữu 人nhân 不bất 受thọ 身thân 痛thống 亦diệc 不bất 受thọ 命mạng 痛thống 。 說thuyết 是thị 語ngữ 言ngôn 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

受thọ 身thân 痛thống 不bất 受thọ 命mạng 痛thống 者giả 。 欲dục 界giới 色sắc 界giới 。 命mạng 終chung 無vô 色sắc 界giới 阿A 那Na 含Hàm 者giả 也dã 。 受thọ 命mạng 痛thống 不bất 受thọ 身thân 痛thống 者giả 。 無vô 色sắc 界giới 命mạng 終chung 便tiện 般Bát 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 受thọ 身thân 痛thống 亦diệc 受thọ 命mạng 痛thống 者giả 。 欲dục 界giới 色sắc 界giới 。 命mạng 終chung 若nhược 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 亦diệc 不bất 受thọ 身thân 痛thống 亦diệc 不bất 受thọ 命mạng 痛thống 者giả 。 除trừ 上thượng 爾nhĩ 所sở 事sự 則tắc 其kỳ 義nghĩa 也dã 。


又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 四tứ 人nhân 。 或hoặc 有hữu 人nhân 於ư 現hiện 法Pháp 中trung 。 行hành 般bát 涅Niết 槃Bàn 及cập 身thân 壞hoại 。 非phi 不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 或hoặc 有hữu 無vô 行hành 般bát 涅Niết 槃Bàn 非phi 行hành 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 或hoặc 有hữu 行hành 般bát 涅Niết 槃Bàn 無vô 行hành 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 或hoặc 有hữu 人nhân 無vô 行hành 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 無vô 行hành 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 猶do 如như 有hữu 一nhất 人nhân 。 以dĩ 眾chúng 多đa 行hành 。 以dĩ 大đại 方phương 便tiện 。 以dĩ 大đại 慇ân 懃cần 。 滅diệt 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 。 於ư 此thử 間gian 命mạng 終chung 生sanh 色sắc 界giới 中trung 。 眾chúng 行hành 少thiểu 少thiểu 方phương 便tiện 少thiểu 少thiểu 。 慇ân 懃cần 滅diệt 上thượng 分phần/phân 五ngũ 結kết 。 是thị 謂vị 此thử 人nhân 。 於ư 法pháp 中trung 行hành 般bát 涅Niết 槃Bàn 及cập 身thân 壞hoại 無vô 行hành 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 第đệ 二nhị 於ư 此thử 間gian 少thiểu 彼bỉ 多đa 者giả 。 第đệ 三tam 二nhị 俱câu 不bất 大đại 者giả 。 第đệ 四tứ 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 猶do 如như 此thử 人nhân 緣duyên 行hành 依y 三tam 昧muội 。 滅diệt 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 。 於ư 此thử 間gian 終chung 生sanh 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 依y 般bát 涅Niết 槃Bàn 三tam 昧muội 。 滅diệt 上thượng 分phần/phân 五ngũ 結kết 。 是thị 謂vị 此thử 人nhân 。 行hành 般bát 涅Niết 槃Bàn 及cập 身thân 壞hoại 無vô 行hành 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 第đệ 二nhị 於ư 現hiện 法Pháp 中trung 。 緣duyên 般bát 涅Niết 槃Bàn 身thân 壞hoại 緣duyên 行hành 。 第đệ 三tam 第đệ 二nhị 俱câu 者giả 緣duyên 行hành 。 第đệ 四tứ 二nhị 俱câu 緣duyên 涅Niết 槃Bàn 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 猶do 如như 人nhân 於ư 此thử 間gian 。 為vi 苦khổ 滅diệt 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 。 生sanh 色sắc 無vô 色sắc 界giới 中trung 受thọ 樂lạc 。 滅diệt 上thượng 分phần/phân 五ngũ 結kết 。 是thị 謂vị 此thử 人nhân 。 行hành 般bát 涅Niết 槃Bàn 無vô 行hành 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 若nhược 人nhân 於ư 此thử 間gian 受thọ 樂lạc 。 滅diệt 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 。 生sanh 彼bỉ 受thọ 苦khổ 滅diệt 上thượng 分phần/phân 五ngũ 結kết 。 是thị 謂vị 此thử 人nhân 。 無vô 行hành 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 云vân 何hà 此thử 人nhân 。 現hiện 法pháp 中trung 行hành 般bát 涅Niết 槃Bàn 及cập 身thân 壞hoại 。 無vô 行hành 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 第đệ 三tam 二nhị 俱câu 苦khổ 。 第đệ 四tứ 二nhị 俱câu 樂nhạo/nhạc/lạc 。


復phục 次thứ 此thử 人nhân 愚ngu 戇# 。 凡phàm 夫phu 人nhân 滅diệt 下hạ 分phần/phân 結kết 。 生sanh 彼bỉ 得đắc 捷tiệp 疾tật 智trí 。 滅diệt 上thượng 分phần/phân 結kết 。 是thị 謂vị 此thử 人nhân 。 於ư 現hiện 法Pháp 中trung 。 行hành 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 第đệ 二nhị 於ư 此thử 間gian 捷tiệp 疾tật 智trí 故cố 彼bỉ 間gian 愚ngu 戇# 。 第đệ 三tam 二nhị 俱câu 愚ngu 戇# 故cố 。 第đệ 四tứ 二nhị 俱câu 捷tiệp 疾tật 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 阿A 羅La 漢Hán 成thành 就tựu 世thế 間gian 第đệ 一nhất 法pháp 。 然nhiên 非phi 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 捨xả 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 時thời 。 然nhiên 不bất 滅diệt 世Thế 間Gian 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 問vấn 此thử 亦diệc 是thị 我ngã 疑nghi 。


何hà 以dĩ 故cố 。 捨xả 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 。 然nhiên 非phi 世Thế 間Gian 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。


答đáp 曰viết 。

由do 死tử 處xứ 所sở 。 世Thế 間Gian 第Đệ 一Nhất 法Pháp 果quả 果quả 遊du 。 滅diệt 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 果quả 遊du 者giả 。 是thị 故cố 世thế 間gian 。 第đệ 一nhất 法pháp 不bất 滅diệt 也dã 。


或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 禪thiền 攝nhiếp 世Thế 間Gian 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 學học 攝nhiếp 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 。 阿A 羅La 漢Hán 禪thiền 成thành 就tựu 者giả 非phi 學học 法pháp 。 是thị 故cố 世thế 間gian 。 第đệ 一nhất 法pháp 成thành 就tựu 阿A 羅La 漢Hán 。 非phi 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 。 問vấn 若nhược 依y 禪thiền 等đẳng 。 越việt 次thứ 取thủ 證chứng 。 彼bỉ 禪thiền 攝nhiếp 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 。 欲dục 使sử 禪thiền 成thành 就tựu 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 耶da 。


答đáp 曰viết 。

學học 攝nhiếp 禪thiền 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 不bất 學học 亦diệc 不bất 不bất 學học 。 禪thiền 攝nhiếp 世Thế 間Gian 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 以dĩ 捨xả 此thử 學học 。 此thử 學học 禪thiền 然nhiên 非phi 不bất 學học 亦diệc 非phi 不bất 學học 也dã 。 問vấn 如như 所sở 說thuyết 若nhược 禪thiền 攝nhiếp 世Thế 間Gian 第Đệ 一Nhất 法Pháp 者giả 。 是thị 故cố 禪thiền 成thành 就tựu 世thế 間gian 第đệ 一nhất 法pháp 。 是thị 事sự 不bất 然nhiên 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 得đắc 微vi 妙diệu 無vô 漏lậu 法pháp 。 或hoặc 有hữu 不bất 成thành 就tựu 。 非phi 世Thế 間Gian 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 是thị 故cố 不bất 成thành 就tựu 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 。 問vấn 得đắc 增tăng 上thượng 。 世Thế 間Gian 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 微vi 不bất 成thành 就tựu 。


復phục 次thứ 作tác 默mặc 然nhiên 想tưởng 。


復phục 次thứ 諸chư 善thiện 根căn 。 緣duyên 增tăng 上thượng 中trung 下hạ 法pháp 。 當đương 言ngôn 成thành 就tựu 。 若nhược 凡phàm 夫phu 人nhân 。 五ngũ 下hạ 分phần 結kết 盡tận 。 彼bỉ 當đương 言ngôn 一nhất 處xứ 阿A 那Na 含Hàm 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 得đắc 作tác 是thị 語ngữ 。 如như 阿A 羅La 漢Hán 。 一nhất 切thiết 結kết 使sử 盡tận 。 阿A 那Na 含Hàm 不bất 一nhất 處xứ 所sở 盡tận 趣thú 處xứ 盡tận 。 阿A 羅La 漢Hán 一nhất 處xứ 盡tận 不phủ 。


復phục 次thứ 若nhược 彼bỉ 賢hiền 聖thánh 道Đạo 一nhất 處xứ 。 五ngũ 下hạ 分phần 結kết 盡tận 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 亦diệc 當đương 復phục 說thuyết 一nhất 處xứ 阿A 那Na 含Hàm 。 況huống 當đương 凡phàm 夫phu 人nhân 。 若nhược 欲dục 界giới 結kết 使sử 於ư 中trung 間gian 少thiểu 。 有hữu 不bất 盡tận 也dã 。


又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 人nhân 有hữu 五ngũ 恚khuể 誹phỉ 謗báng 諸chư 賢hiền 。 口khẩu 出xuất 惡ác 言ngôn 瞋sân 怒nộ 無vô 常thường 。 作tác 不bất 倩thiến 罪tội 。 人nhân 所sở 憎tăng 嫉tật 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 人nhân 與dữ 不bất 相tương 得đắc 不bất 觀quán 行hành 作tác 意ý 。 懷hoài 猶do 預dự 誹phỉ 謗báng 諸chư 賢hiền 。 是thị 謂vị 此thử 人nhân 。 誹phỉ 謗báng 愁sầu 惱não 彼bỉ 人nhân 。 懷hoài 顛điên 倒đảo 意ý 醜xú 惡ác 喜hỷ 諍tranh 。 除trừ 四tứ 所sở 犯phạm 。 諸chư 犯phạm 罪tội 業nghiệp 身thân 懷hoài 猶do 預dự 。 於ư 中trung 復phục 犯phạm 餘dư 事sự 。 是thị 謂vị 人nhân 所sở 憎tăng 嫉tật 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 婬dâm 欲dục 偏thiên 多đa 。 瞋sân 怒nộ 無vô 常thường 。 不bất 避tị 尊tôn 卑ty 。 為vi 人nhân 憎tăng 嫉tật 。 而nhi 前tiền 欺khi 詐trá 幻huyễn 惑hoặc 。 讒sàm 人nhân 無vô 實thật 常thường 習tập 非phi 法pháp 。


復phục 次thứ 彼bỉ 人nhân 。 以dĩ 精tinh 進tấn 意ý 。 去khứ 欲dục 戢tập 悉tất 欲dục 行hành 頭đầu 陀đà 。 威uy 儀nghi 禮lễ 節tiết 。 常thường 不bất 失thất 時thời 人nhân 所sở 信tín 樂nhạo 。 歎thán 譽dự 彼bỉ 人nhân 不bất 還hoàn 使sử 還hoàn 。 是thị 謂vị 此thử 人nhân 。 當đương 言ngôn 犯phạm 法pháp 。 此thử 人nhân 不bất 順thuận 戒giới 律luật 。 意ý 常thường 親thân 近cận 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 所sở 得đắc 利lợi 養dưỡng 。 亦diệc 歎thán 譽dự 說thuyết 。 常thường 威uy 儀nghi 禮lễ 節tiết 得đắc 不bất 喜hỷ 。 亦diệc 不bất 修tu 行hành 。 不bất 知tri 恩ân 養dưỡng 。 是thị 謂vị 此thử 人nhân 。 當đương 言ngôn 不bất 存tồn 。 設thiết 有hữu 人nhân 增tăng 上thượng 戒giới 不bất 成thành 就tựu 戒giới 。 喜hỷ 鬪đấu 諍tranh 訟tụng 誹phỉ 謗báng 諸chư 賢hiền 。 是thị 謂vị 此thử 人nhân 。 喜hỷ 怒nộ 無vô 常thường 。 若nhược 人nhân 微vi 妙diệu 行hạnh 行hành 中trung 。 分phân 別biệt 戒giới 律luật 諷phúng 誦tụng 禁cấm 戒giới 。 事sự 事sự 學học 知tri 。 無vô 戒giới 無vô 智trí 慧tuệ 者giả 。 是thị 謂vị 此thử 人nhân 。 常thường 懷hoài 猶do 預dự 。


復phục 次thứ 有hữu 人nhân 。 微vi 妙diệu 行hạnh 中trung 。 分phân 別biệt 戒giới 律luật 諷phúng 誦tụng 禁cấm 戒giới 。 是thị 謂vị 此thử 人nhân 。 人nhân 所sở 憎tăng 嫉tật 。 如như 憂ưu 陀đà 那na 耶da 婆bà 嵯# 羅la 耶da 說thuyết 。 云vân 何hà 尊tôn 者giả 婆bà 羅la 墮đọa 闍xà 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 此thử 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 年niên 少thiếu 端đoan 正chánh 。 出xuất 家gia 未vị 久cửu 。 修tu 善thiện 功công 德đức 。 於ư 深thâm 法Pháp 中trung 娛ngu 樂lạc 順thuận 教giáo 。 諸chư 根căn 柔nhu 和hòa 顏nhan 色sắc 暉huy 暉huy 。 皮bì 體thể 軟nhuyễn 細tế 樂nhạo/nhạc/lạc 靜tĩnh 知tri 足túc 。 如như 野dã 鹿lộc 象tượng 。 盡tận 形hình 壽thọ 清thanh 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 知tri 足túc 。 如như 野dã 鹿lộc 象tượng 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

坐tọa 禪thiền 諷phúng 經kinh 而nhi 不bất 順thuận 從tùng 。 不bất 著trước 事sự 務vụ 。 是thị 謂vị 知tri 足túc 。 隨tùy 法pháp 乞khất 求cầu 。 亦diệc 不bất 染nhiễm 著trước 。 是thị 謂vị 如như 野dã 鹿lộc 象tượng 。


又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 我ngã 見kiến 調Điều 達Đạt 無vô 有hữu 毫hào 釐li 之chi 善thiện 。 我ngã 不bất 記ký 之chi 。 調Điều 達Đạt 入nhập 地địa 獄ngục 更canh 歷lịch 劫kiếp 數số 不bất 可khả 療liệu 救cứu 。


所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 如như 調Điều 達Đạt 入nhập 骨cốt 徹triệt 髓tủy 。 三Tam 歸Quy 命mạng 佛Phật 。 當đương 言ngôn 彼bỉ 調Điều 達Đạt 此thử 非phi 善thiện 法Pháp 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 此thử 非phi 善thiện 法Pháp 。 此thử 亦diệc 非phi 歸quy 命mạng 三Tam 尊Tôn 。 瞋sân 恚khuể 盛thịnh 故cố 說thuyết 此thử 語ngữ 。 設thiết 當đương 入nhập 地địa 獄ngục 者giả 。 如như 所sở 說thuyết 。 若nhược 歸quy 命mạng 佛Phật 者giả 。 彼bỉ 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 設thiết 當đương 實thật 者giả 。 若nhược 不bất 向hướng 三tam 惡ác 趣thú 。 如như 所sở 說thuyết 。 調Điều 達Đạt 入nhập 地địa 獄ngục 經kinh 歷lịch 一nhất 劫kiếp 。 是thị 故cố 彼bỉ 調Điều 達Đạt 無vô 有hữu 善thiện 法Pháp 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 調Điều 達Đạt 亦diệc 有hữu 善thiện 法Pháp 。 猶do 不bất 能năng 拔bạt 調Điều 達Đạt 還hoàn 。 是thị 故cố 彼bỉ 不bất 可khả 療liệu 救cứu 。 調Điều 達Đạt 有hữu 三tam 不bất 倩thiến 罪tội 。


復phục 次thứ 彼bỉ 有hữu 頂Đảnh 法Pháp 調Điều 達Đạt 。 由do 此thử 方phương 便tiện 。 故cố 曰viết 有hữu 善thiện 法Pháp 。


又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 我ngã 弟đệ 子tử 中trung 。 第đệ 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 遊du 四tứ 空không 定định 。 名danh 跋bạt 陀đà 婆bà 梨lê 。 四Tứ 等Đẳng 力lực 成thành 就tựu 名danh 僧Tăng 迦ca 摩ma 寺tự 。 此thử 二nhị 人nhân 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 尊tôn 跋bạt 陀đà 婆bà 梨lê 得đắc 軟nhuyễn 身thân 護hộ 。 以dĩ 自tự 多đa 娛ngu 樂lạc 。 彼bỉ 以dĩ 此thử 娛ngu 樂lạc 先tiên 得đắc 護hộ 堂đường 。 尊tôn 者giả 僧Tăng 迦ca 摩ma 寺tự 得đắc 增tăng 上thượng 護hộ 。 然nhiên 不bất 多đa 調điều 習tập 。 於ư 中trung 先tiên 見kiến 護hộ 力lực 成thành 就tựu 。


復phục 次thứ 尊tôn 跋bạt 陀đà 婆bà 梨lê 得đắc 。 四tứ 禪thiền 四Tứ 等Đẳng 心tâm 。 恆hằng 諷phúng 誦tụng 習tập 。 於ư 中trung 得đắc 自tự 在tại 。 先tiên 見kiến 護hộ 堂đường 。 尊tôn 者giả 僧Tăng 迦ca 摩ma 寺tự 遊du 六lục 善thiện 來lai 堂đường 。 是thị 謂vị 先tiên 發phát 意ý 得đắc 護hộ 力lực 成thành 就tựu 。 云vân 何hà 知tri 阿A 羅La 漢Hán 。 而nhi 不bất 復phục 更cánh 生sanh 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 以dĩ 捨xả 諸chư 結kết 使sử 。 有hữu 諸chư 結kết 使sử 便tiện 生sanh 。 阿A 羅La 漢Hán 無vô 有hữu 結kết 。 使sử 便tiện 不bất 生sanh 。 亦diệc 未vị 曾tằng 見kiến 。 無vô 結kết 有hữu 生sanh 者giả 。 於ư 中trung 知tri 阿A 羅La 漢Hán 。 不bất 復phục 更cánh 生sanh 。


復phục 次thứ 身thân 愛ái 。 諸chư 垢cấu 永vĩnh 盡tận 。 故cố 曰viết 阿A 羅La 漢Hán 。 不bất 於ư 中trung 間gian 。 無vô 明minh 有hữu 愛ái 更cánh 染nhiễm 著trước 身thân 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 阿A 羅La 漢Hán 不bất 復phục 更cánh 生sanh 。 中trung 陰ấm 之chi 中trung 。 當đương 言ngôn 如như 所sở 趣thú 。 當đương 言ngôn 往vãng 不bất 如như 所sở 趣thú 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 往vãng 如như 所sở 趣thú 中trung 陰ấm 。 是thị 山sơn 神thần 之chi 處xứ 。 如như 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 彼bỉ 有hữu 如như 是thị 慢mạn 。 譬thí 如như 極cực 黑hắc 羊dương 毛mao 。 亦diệc 如như 冥minh 室thất 無vô 明minh 。


復phục 次thứ 是thị 中trung 陰ấm 之chi 傍bàng 。


復phục 次thứ 當đương 言ngôn 往vãng 如như 所sở 趣thú 。 如như 死tử 欲dục 至chí 時thời 。 善thiện 惡ác 俱câu 至chí 中trung 陰ấm 。 亦diệc 如như 是thị 隨tùy 行hành 善thiện 惡ác 。 各các 趣thú 其kỳ 所sở 中trung 陰ấm 。 當đương 言ngôn 住trụ 過quá 七thất 日nhật 。 當đương 言ngôn 住trụ 不bất 過quá 七thất 日nhật 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 當đương 言ngôn 。 住trụ 過quá 七thất 日nhật 。 何hà 以dĩ 故cố 如như 。 隨tùy 行hành 善thiện 惡ác 。 亦diệc 無vô 方phương 便tiện 有hữu 。 過quá 七thất 日nhật 者giả 。 問vấn 如như 七thất 日nhật 中trung 間gian 未vị 得đắc 處xứ 胎thai 。 便tiện 當đương 斷đoạn 滅diệt 耶da 。


答đáp 曰viết 。

不bất 斷đoạn 滅diệt 故cố 。 度độ 中trung 陰ấm 形hình 。


復phục 次thứ 乃nãi 至chí 因nhân 緣duyên 集tập 聚tụ 俱câu 住trụ 不bất 斷đoạn 。 若nhược 不bất 得đắc 生sanh 因nhân 緣duyên 者giả 。 是thị 故cố 久cửu 住trụ 。


步bộ 遊du 四tứ 句cú 中trung 。 世thế 俗tục 凡phàm 夫phu 人nhân 。


王vương 婆bà 利lợi 毫hào 釐li 。 護hộ 阿A 羅La 漢Hán 陰ấm 。


又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 四tứ 人nhân 。 強cường 記ký 智trí 慧tuệ 。 宣tuyên 布bố 智trí 慧tuệ 。 順thuận 從tùng 頑ngoan 鹵lỗ 齊tề 一nhất 句cú 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 強cường 記ký 智trí 慧tuệ 人nhân 者giả 。 發phát 語ngữ 便tiện 知tri 義nghĩa 如như 易dị 化hóa 者giả 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 如như 彼bỉ 法pháp 便tiện 滅diệt 。 世Thế 尊Tôn 亦diệc 知tri 。 宣tuyên 布bố 智trí 慧tuệ 說thuyết 即tức 解giải 。 如như 所sở 說thuyết 。 比Bỉ 丘Khâu 非phi 汝nhữ 色sắc 非phi 汝nhữ 。 痛thống 想tưởng 行hành 識thức 非phi 汝nhữ 。 世Thế 尊Tôn 亦diệc 說thuyết 。 順thuận 從tùng 頑ngoan 鹵lỗ 人nhân 者giả 。 以dĩ 若nhược 干can 行hành 誘dụ 進tiến 便tiện 順thuận 從tùng 。 云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 為vi 色sắc 。 諸chư 所sở 有hữu 色sắc 。 彼bỉ 盡tận 四tứ 大đại 。 四tứ 大đại 所sở 造tạo 廣quảng 說thuyết 。 頑ngoan 鹵lỗ 齊tề 一nhất 句cú 人nhân 者giả 。 亦diệc 不bất 解giải 義nghĩa 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 強cường 記ký 智trí 慧tuệ 人nhân 者giả 利lợi 根căn 。 心tâm 心tâm 相tương 知tri 。 分phân 別biệt 智trí 慧tuệ 人nhân 中trung 根căn 。 順thuận 從tùng 人nhân 者giả 軟nhuyễn 根căn 。 頑ngoan 鹵lỗ 人nhân 齊tề 一nhất 句cú 者giả 無vô 有hữu 根căn 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 強cường 記ký 智trí 慧tuệ 人nhân 者giả 。 宿túc 命mạng 求cầu 解giải 脫thoát 力lực 。 宣tuyên 布bố 智trí 慧tuệ 人nhân 者giả 。 宿túc 命mạng 求cầu 軟nhuyễn 解giải 脫thoát 。 頑ngoan 鹵lỗ 齊tề 一nhất 句cú 人nhân 。 宿túc 命mạng 之chi 中trung 不bất 求cầu 解giải 脫thoát 。


復phục 次thứ 強cường 記ký 智trí 慧tuệ 人nhân 設thiết 便tiện 知tri 。 如như 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 質chất 便tiện 默mặc 然nhiên 。 分phân 布bố 智trí 慧tuệ 人nhân 者giả 。 分phân 別biệt 曉hiểu 了liễu 。 然nhiên 後hậu 能năng 知tri 。 如như 尊tôn 者giả 弗Phất 迦Ca 羅La 婆Bà 梨Lê 。 審thẩm 明minh 義nghĩa 理lý 。 順thuận 從tùng 人nhân 者giả 。 隨tùy 時thời 學học 增tăng 上thượng 戒giới 律luật 。 隨tùy 時thời 降hàng 伏phục 心tâm 意ý 。 隨tùy 時thời 學học 增tăng 上thượng 智trí 慧tuệ 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 本bổn 性tánh 所sở 習tập 漸tiệm 學học 戒giới 律luật 。 漸tiệm 受thọ 訓huấn 誨hối 承thừa 受thọ 奉phụng 行hành 。 如như 尊tôn 者giả 羅la 雲vân 漸tiệm 漸tiệm 至chí 道đạo 。 頑ngoan 鹵lỗ 齊tề 一nhất 句cú 人nhân 者giả 。 受thọ 句cú 義nghĩa 。 亦diệc 不bất 解giải 義nghĩa 理lý 。 亦diệc 不bất 解giải 深thâm 法Pháp 。 以dĩ 何hà 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 。 本bổn 宿túc 命mạng 時thời 。 不bất 等đẳng 越việt 次thứ 取thủ 證chứng 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 以dĩ 盟minh 誓thệ 故cố 。 以dĩ 此thử 誓thệ 願nguyện 。 當đương 出xuất 世thế 作tác 佛Phật 未vị 度độ 當đương 度độ 。 未vị 解giải 脫thoát 當đương 使sử 解giải 脫thoát 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 思tư 念niệm 觀quán 。 彼bỉ 以dĩ 智trí 慧tuệ 意ý 常thường 發phát 願nguyện 言ngôn 。 度độ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 逮đãi 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 以dĩ 自tự 具cụ 足túc 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 故cố 。 不bất 等đẳng 越việt 次thứ 取thủ 證chứng 。


復phục 次thứ 諸chư 根căn 未vị 熟thục 故cố 。 不bất 等đẳng 越việt 次thứ 取thủ 證chứng 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 阿a 那na 邠bân 堤đê 長trưởng 者giả 。 供cúng 養dường 四tứ 如Như 來Lai 不bất 於ư 彼bỉ 佛Phật 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 此thử 盟minh 誓thệ 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 願nguyện 誓thệ 故cố 當đương 供cúng 養dường 餘dư 如Như 來Lai 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 親thân 族tộc 力lực 勢thế 不bất 能năng 去khứ 恩ân 愛ái 意ý 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 長trưởng 者giả 意ý 常thường 樂nhạo 寂tịch 靜tĩnh 。 好hiếu 施thí 鈍độn 根căn 。 以dĩ 寂tịch 靜tĩnh 故cố 。 不bất 趣thú 惡ác 趣thú 之chi 功công 德đức 處xứ 處xứ 獲hoạch 大đại 報báo 。 鈍độn 根căn 者giả 不bất 見kiến 。 家gia 累lũy/lụy/luy 之chi 慈từ 。 以dĩ 是thị 故cố 不phủ 。 出xuất 家gia 作tác 沙Sa 門Môn 。


復phục 次thứ 彼bỉ 長trưởng 者giả 。 婬dâm 意ý 偏thiên 多đa 。 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 婇thể 女nữ 之chi 間gian 作tác 方phương 便tiện 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 如như 所sở 造tạo 事sự 得đắc 賢hiền 聖thánh 道Đạo 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 不bất 成thành 男nam 不bất 應ưng 法Pháp 義nghĩa 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 諸chư 情tình 闕khuyết 少thiểu 。 是thị 故cố 不bất 應ưng 法pháp 義nghĩa 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 心tâm 馳trì 萬vạn 端đoan 不bất 得đắc 三tam 昧muội 。 是thị 故cố 不bất 應ưng 法pháp 義nghĩa 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 障chướng 諸chư 報báo 實thật 宿túc 所sở 作tác 緣duyên 。 得đắc 受thọ 此thử 形hình 不bất 依y 智trí 慧tuệ 。


復phục 次thứ 遂toại 障chướng 結kết 使sử 彼bỉ 結kết 所sở 蓋cái 。 不bất 得đắc 休hưu 止chỉ 。 心tâm 無vô 慚tàm 愧quý 。 又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 作tác 偷thâu 婆bà 有hữu 三tam 事sự 。 多Đa 薩Tát 阿A 竭Kiệt 。 阿a 羅la 訶ha 三Tam 耶Da 三Tam 佛Phật 。 比Bỉ 丘Khâu 漏lậu 盡tận 者giả 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 學học 辟Bích 支Chi 佛Phật 不bất 入nhập 此thử 三tam 事sự 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 是thị 如Như 來Lai 勸khuyến 教giáo 語ngữ 。 說thuyết 佛Phật 則tắc 說thuyết 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 說thuyết 比Bỉ 丘Khâu 漏lậu 盡tận 者giả 則tắc 說thuyết 學học 。 彼bỉ 或hoặc 有hữu 漏lậu 盡tận 者giả 。


復phục 次thứ 彼bỉ 亦diệc 是thị 數số 。 以dĩ 此thử 眾chúng 生sanh 。 故cố 現hiện 其kỳ 深thâm 義nghĩa 。 此thử 勸khuyến 教giáo 語ngữ 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。


又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 有hữu 六lục 阿A 羅La 漢Hán 。 退thoái 法pháp 阿A 羅La 漢Hán 。 念niệm 法pháp 護hộ 法Pháp 住trụ 法pháp 分phân 別biệt 法pháp 無vô 疑nghi 法pháp 。 此thử 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 種chủng 種chủng 無Vô 學Học 根căn 。 上thượng 上thượng 中trung 上thượng 下hạ 中trung 中trung 上thượng 中trung 下hạ 下hạ 上thượng 下hạ 中trung 於ư 彼bỉ 下hạ 下hạ 中trung 成thành 就tựu 。 謂vị 退thoái 法pháp 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 下hạ 上thượng 成thành 就tựu 者giả 。 謂vị 念niệm 法pháp 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 中trung 下hạ 成thành 就tựu 者giả 。 謂vị 護hộ 法Pháp 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 中trung 中trung 成thành 就tựu 者giả 。 謂vị 住trụ 劫kiếp 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 中trung 上thượng 成thành 就tựu 者giả 。 謂vị 分phân 別biệt 法pháp 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 三tam 上thượng 成thành 就tựu 者giả 。 謂vị 無vô 疑nghi 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 增tăng 上thượng 下hạ 成thành 就tựu 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 者giả 。 上thượng 中trung 成thành 就tựu 。 多Đa 薩Tát 阿A 竭Kiệt 。 上thượng 上thượng 成thành 就tựu 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 猶do 如như 一nhất 人nhân 。 方phương 便tiện 造tạo 業nghiệp 。 有hữu 不bất 慇ân 懃cần 者giả 。 亦diệc 有hữu 鈍độn 根căn 。 彼bỉ 以dĩ 方phương 便tiện 業nghiệp 不bất 慇ân 懃cần 。 鈍độn 根căn 求cầu 等đẳng 心tâm 解giải 脫thoát 受thọ 證chứng 。 彼bỉ 復phục 以dĩ 方phương 便tiện 不bất 慇ân 懃cần 。 鈍độn 根căn 於ư 等đẳng 心tâm 解giải 脫thoát 便tiện 退thoái 轉chuyển 。 是thị 謂vị 退thoái 法pháp 阿A 羅La 漢Hán 。 猶do 如như 一nhất 人nhân 。 方phương 便tiện 求cầu 甚thậm 慇ân 懃cần 。 鈍độn 根căn 彼bỉ 以dĩ 方phương 便tiện 甚thậm 慇ân 懃cần 。 鈍độn 根căn 得đắc 等đẳng 心tâm 解giải 脫thoát 受thọ 證chứng 。 彼bỉ 以dĩ 方phương 便tiện 慇ân 懃cần 。 鈍độn 根căn 護hộ 等đẳng 心tâm 解giải 脫thoát 。 是thị 謂vị 護hộ 法Pháp 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 猶do 如như 一nhất 人nhân 。 常thường 方phương 便tiện 求cầu 甚thậm 慇ân 懃cần 。 然nhiên 鈍độn 根căn 彼bỉ 以dĩ 常thường 方phương 便tiện 求cầu 甚thậm 慇ân 懃cần 。 然nhiên 鈍độn 根căn 得đắc 等đẳng 心tâm 解giải 脫thoát 證chứng 。 彼bỉ 以dĩ 常thường 方phương 便tiện 求cầu 甚thậm 慇ân 懃cần 。 然nhiên 鈍độn 根căn 等đẳng 心tâm 解giải 脫thoát 。 亦diệc 不bất 增tăng 亦diệc 不bất 減giảm 。 是thị 謂vị 住trụ 劫kiếp 。 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 猶do 如như 一nhất 人nhân 。 常thường 方phương 便tiện 求cầu 甚thậm 慇ân 懃cần 。 然nhiên 利lợi 根căn 彼bỉ 以dĩ 常thường 方phương 便tiện 求cầu 甚thậm 慇ân 懃cần 。 然nhiên 根căn 利lợi 得đắc 等đẳng 心tâm 解giải 脫thoát 證chứng 。 彼bỉ 以dĩ 常thường 方phương 便tiện 求cầu 甚thậm 慇ân 懃cần 。 然nhiên 利lợi 根căn 方phương 便tiện 得đắc 無vô 疑nghi 。 是thị 謂vị 分phân 別biệt 法pháp 。 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 猶do 如như 一nhất 人nhân 。 常thường 方phương 便tiện 求cầu 甚thậm 慇ân 懃cần 。 然nhiên 利lợi 根căn 彼bỉ 以dĩ 常thường 方phương 便tiện 求cầu 甚thậm 慇ân 懃cần 。 然nhiên 利lợi 根căn 得đắc 無vô 疑nghi 等đẳng 心tâm 解giải 脫thoát 證chứng 。 是thị 謂vị 無vô 疑nghi 法pháp 。 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。


復phục 次thứ 若nhược 人nhân 。 恃thị 怙hộ 他tha 力lực 。 尋tầm 生sanh 得đắc 等đẳng 心tâm 解giải 脫thoát 證chứng 。 是thị 故cố 等đẳng 心tâm 解giải 脫thoát 。 猶do 如như 羸luy 病bệnh 人nhân 。 尋tầm 起khởi 無vô 持trì 扶phù 人nhân 便tiện 還hoàn 臥ngọa 床sàng 。 是thị 謂vị 退thoái 法pháp 。 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 等đẳng 心tâm 解giải 脫thoát 不bất 牢lao 固cố 。 但đãn 恐khủng 失thất 意ý 欲dục 求cầu 死tử 以dĩ 刀đao 自tự 害hại 。 是thị 謂vị 念niệm 法pháp 。 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 等đẳng 心tâm 解giải 脫thoát 。 護hộ 等đẳng 心tâm 解giải 脫thoát 。 我ngã 能năng 護hộ 此thử 盡tận 形hình 壽thọ 守thủ 持trì 。 隨tùy 時thời 育dục 養dưỡng 。 是thị 謂vị 護hộ 法Pháp 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 等đẳng 心tâm 解giải 脫thoát 。 超siêu 越việt 鈍độn 根căn 住trụ 中trung 根căn 。 是thị 故cố 等đẳng 心tâm 解giải 脫thoát 不bất 退thoái 轉chuyển 。 亦diệc 不bất 增tăng 不bất 死tử 。 是thị 謂vị 住trụ 劫kiếp 。 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 等đẳng 心tâm 解giải 脫thoát 。 初sơ 始thỉ 有hữu 益ích 得đắc 諸chư 根căn 。 彼bỉ 恃thị 怙hộ 外ngoại 。 力lực 得đắc 無vô 疑nghi 。 是thị 謂vị 分phân 別biệt 法pháp 。 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 自tự 以dĩ 己kỷ 力lực 初sơ 始thỉ 得đắc 增tăng 上thượng 根căn 。 住trụ 等đẳng 解giải 脫thoát 自tự 知tri 時thời 節tiết 。 是thị 謂vị 無vô 疑nghi 法pháp 。 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。


又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 阿A 難Nan 鞞bệ 舍xá 離ly 甚thậm 樂lạc 無vô 極cực 。 跋bạt 闍xà 復phục 彌di 亦diệc 甚thậm 快khoái 樂lạc 。 遮già 波ba 羅la 寺tự 亦diệc 甚thậm 快khoái 樂lạc 。 瞿Cù 曇Đàm 彌di 那na 拘câu 驢lư 亦diệc 甚thậm 快khoái 樂lạc 。 閻Diêm 浮Phù 利Lợi 有hữu 若nhược 干can 種chủng 快khoái 樂lạc 。 無vô 比tỉ 人nhân 民dân 茂mậu 盛thịnh 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 世Thế 尊Tôn 作tác 是thị 說thuyết 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 正chánh 坐tọa 入nhập 定định 使sử 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 希hy 望vọng 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 鞞bệ 舍xá 離ly 城thành 甚thậm 樂lạc 無vô 極cực 。 穀cốc 食thực 豐phong 賤tiện 。 乞khất 求cầu 易dị 得đắc 。 跋bạt 闍xà 復phục 彌di 甚thậm 樂lạc 無vô 極cực 。 人nhân 民dân 和hòa 順thuận 。 不bất 遭tao 苦khổ 厄ách 。 遮già 波ba 羅la 寺tự 轉chuyển 法Pháp 輪luân 處xứ 。 瞿Cù 曇Đàm 彌di 尼ni 拘câu 陀đà 。 種chủng 種chủng 座tòa 具cụ 少thiểu 事sự 寂tịch 靜tĩnh 。 閻Diêm 浮Phù 利Lợi 地địa 。 有hữu 若nhược 干can 種chủng 園viên 菓quả 。 種chủng 種chủng 人nhân 民dân 茂mậu 盛thịnh 智trí 慧tuệ 業nghiệp 明minh 。


復phục 次thứ 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 復phục 現hiện 去khứ 諸chư 縛phược 著trước 。 滅diệt 若nhược 干can 彼bỉ 無vô 欲dục 永vĩnh 息tức 。


初sơ 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 出xuất 家gia 不bất 成thành 男nam 。


三tam 塔tháp 六lục 羅La 漢Hán 。 鞞bệ 舍xá 離ly 在tại 後hậu 。


又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 遊du 鞞bệ 舍xá 離ly 。 從tùng 今kim 以dĩ 後hậu 。 不bất 復phục 更cánh 見kiến 。 鞞bệ 舍xá 離ly 更cánh 無vô 三tam 佛Phật 來lai 鞞bệ 舍xá 離ly 。


何hà 以dĩ 故cố 。 尊tôn 作tác 是thị 說thuyết 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 更cánh 不bất 復phục 受thọ 胎thai 。


復phục 次thứ 等đẳng 智trí 滅diệt 彼bỉ 死tử 迹tích 。 欲dục 鞞bệ 舍xá 離ly 城thành 樂nhạo 法Pháp 眾chúng 生sanh 報báo 諸chư 狐hồ 疑nghi 。 是thị 謂vị 彼bỉ 時thời 。 以dĩ 何hà 等đẳng 世Thế 尊Tôn 請thỉnh 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 與dữ 半bán 座tòa 坐tọa 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。


時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 輕khinh 易dị 迦Ca 葉Diếp 起khởi 染nhiễm 污ô 心tâm 。 不bất 知tri 迦Ca 葉Diếp 入nhập 大đại 法Pháp 要yếu 。 以dĩ 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 半bán 座tòa 坐tọa 。 欲dục 使sử 比Bỉ 丘Khâu 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 懼cụ 獲hoạch 不bất 善thiện 報báo 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 尊tôn 者giả 有hữu 。 種chủng 種chủng 功công 德đức 。 世Thế 尊Tôn 先tiên 所sở 化hóa 。 恐khủng 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 禁cấm 戒giới 罪tội 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 第đệ 一nhất 尊tôn 重trọng 。 尊Tôn 者giả 阿A 那Na 律Luật 。 世Thế 尊Tôn 往vãng 視thị 依y 衣y 。 更cánh 請thỉnh 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 與dữ 半bán 座tòa 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 世Thế 尊Tôn 欲dục 付phó 授thọ 戒giới 律luật 。 後hậu 來lai 眾chúng 生sanh 信tín 受thọ 其kỳ 言ngôn 。


復phục 次thứ 未vị 曾tằng 有hữu 與dữ 弟đệ 子tử 半bán 座tòa 者giả 。


復phục 次thứ 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 布bố 現hiện 大đại 德đức 。 又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 若nhược 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 晝trú 有hữu 夜dạ 想tưởng 。 夜dạ 有hữu 晝trú 想tưởng 。 彼bỉ 心tâm 意ý 顛điên 倒đảo 。 比Bỉ 丘Khâu 如như 我ngã 晝trú 有hữu 晝trú 想tưởng 。 夜dạ 有hữu 夜dạ 想tưởng 。 於ư 我ngã 心tâm 無vô 有hữu 顛điên 倒đảo 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 起khởi 天thiên 眼nhãn 除trừ 外ngoại 想tưởng 修tu 向hướng 明minh 想tưởng 。 觀quán 晝trú 如như 觀quán 夜dạ 無vô 異dị 。 彼bỉ 或hoặc 無vô 異dị 。 彼bỉ 或hoặc 時thời 晝trú 有hữu 夜dạ 想tưởng 。 夜dạ 有hữu 晝trú 想tưởng 。 然nhiên 世Thế 尊Tôn 不bất 爾nhĩ 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 於ư 眠miên 寐mị 中trung 夜dạ 有hữu 晝trú 想tưởng 。 晝trú 有hữu 夜dạ 想tưởng 。 是thị 彼bỉ 顛điên 倒đảo 。


復phục 次thứ 閑nhàn 居cư 右hữu 脇hiếp 倚ỷ 臥ngọa 。 觀quán 如như 是thị 色sắc 入nhập 禪thiền 中trung 。 然nhiên 世Thế 尊Tôn 若nhược 行hành 若nhược 坐tọa 。 常thường 如như 一nhất 定định 。


又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 有hữu 三tam 如Như 來Lai 。 於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 於ư 現hiện 法Pháp 中trung 。 實thật 有hữu 無vô 疑nghi 。 自tự 得đắc 智trí 慧tuệ 亦diệc 教giáo 他tha 人nhân 入nhập 智trí 慧tuệ 。 云vân 何hà 自tự 得đắc 智trí 慧tuệ 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 不bất 可khả 得đắc 虛hư 無vô 有hữu 實thật 。 況huống 當đương 得đắc 實thật 。


復phục 次thứ 是thị 世Thế 尊Tôn 勸khuyến 教giáo 語ngữ 也dã 。 作tác 是thị 語ngữ 。 我ngã 覺giác 此thử 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 彼bỉ 著trước 色sắc 。 心tâm 所sở 念niệm 法Pháp 。 自tự 譽dự 戒giới 盜đạo 自tự 憑bằng 仰ngưỡng 作tác 。 以dĩ 實thật 為vi 虛hư 。 世Thế 尊Tôn 觀quán 彼bỉ 見kiến 盜đạo 。


復phục 次thứ 是thị 彼bỉ 邪tà 見kiến 。 五ngũ 陰ấm 之chi 中trung 是thị 我ngã 所sở 實thật 住trụ 。 佛Phật 所sở 語ngữ 亦diệc 如như 是thị 。 不bất 有hữu 餘dư 陰ấm 言ngôn 我ngã 所sở 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 以dĩ 外ngoại 道đạo 盡tận 欲dục 愛ái 等đẳng 。 越việt 次thứ 取thủ 證chứng 。 相tương 應ứng 不bất 退thoái 轉chuyển 法Pháp 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 以dĩ 二nhị 道đạo 。 滅diệt 諸chư 結kết 使sử 。 或hoặc 以dĩ 世thế 俗tục 道đạo 。 或hoặc 以dĩ 無vô 漏lậu 道Đạo 斷đoạn 諸chư 結kết 使sử 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 依y 禪thiền 等đẳng 。 越việt 次thứ 取thủ 證chứng 。 彼bỉ 觀quán 禪thiền 便tiện 有hữu 道đạo 生sanh 。 彼bỉ 不bất 見kiến 諦Đế 所sở 斷đoạn 。 是thị 故cố 不bất 退thoái 轉chuyển 。


復phục 次thứ 彼bỉ 等đẳng 越việt 次thứ 取thủ 證chứng 時thời 。 修tu 行hành 忍nhẫn 智trí 得đắc 等đẳng 方phương 便tiện 力lực 勢thế 尋tầm 益ích 。 若nhược 力lực 勢thế 無vô 益ích 者giả 。 不bất 於ư 力lực 勢thế 中trung 退thoái 轉chuyển 。 是thị 故cố 不bất 退thoái 轉chuyển 。


又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 四Tứ 雙Song 八Bát 輩Bối 。 幾kỷ 果quả 成thành 就tựu 幾kỷ 無vô 果quả 成thành 就tựu 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 五ngũ 果quả 成thành 就tựu 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 斯Tư 陀Đà 含Hàm 阿A 那Na 含Hàm 趣thú 阿A 羅La 漢Hán 。 及cập 阿A 羅La 漢Hán 。 一nhất 非phi 果quả 成thành 就tựu 。 趣thú 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 證chứng 。 二nhị 人nhân 或hoặc 果quả 成thành 就tựu 。 或hoặc 果quả 不bất 成thành 就tựu 。 趣thú 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 證chứng 。 趣thú 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 證chứng 。 彼bỉ 趣thú 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 證chứng 者giả 。 方phương 便tiện 欲dục 愛ái 未vị 盡tận 。 等đẳng 越việt 次thứ 取thủ 證chứng 。 當đương 言ngôn 非phi 果quả 成thành 就tựu 。 有hữu 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 求cầu 趣thú 斯Tư 陀Đà 含Hàm 證chứng 。 當đương 言ngôn 彼bỉ 果quả 成thành 就tựu 也dã 。 以dĩ 無vô 為vi 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 趣thú 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 證chứng 。 彼bỉ 欲dục 愛ái 盡tận 等đẳng 。 越việt 次thứ 取thủ 證chứng 。 當đương 言ngôn 非phi 果quả 成thành 就tựu 。 彼bỉ 復phục 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。 求cầu 趣thú 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 當đương 言ngôn 彼bỉ 果quả 成thành 就tựu 。 無vô 為vi 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 果quả 彼bỉ 果quả 有hữu 為vi 。 當đương 言ngôn 諸chư 根căn 壞hoại 敗bại 。 是thị 謂vị 知tri 有hữu 八bát 人nhân 。


又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 四tứ 沙Sa 門Môn 無vô 有hữu 五ngũ 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

道đạo 智trí 為vi 如Như 來Lai 自tự 得đắc 證chứng 果Quả 。 無vô 著trước 說thuyết 道Đạo 清thanh 淨tịnh 說thuyết 法Pháp 。 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 彼bỉ 故cố 敷phu 演diễn 道đạo 命mạng 。 為vi 學học 諸chư 智trí 慧tuệ 。 斷đoạn 諸chư 疑nghi 網võng 。 誹phỉ 謗báng 道đạo 者giả 。 無vô 究cứu 竟cánh 行hành 。 無vô 戒giới 律luật 威uy 儀nghi 犯phạm 諸chư 戒giới 。 為vi 沙Sa 門Môn 服phục 皆giai 悉tất 覺giác 知tri 。 彼bỉ 第đệ 二nhị 沙Sa 門Môn 當đương 言ngôn 攝nhiếp 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 第đệ 三tam 沙Sa 門Môn 當đương 言ngôn 攝nhiếp 凡phàm 夫phu 人nhân 。 第đệ 四tứ 沙Sa 門Môn 當đương 言ngôn 攝nhiếp 外ngoại 道đạo 。 異dị 一nhất 切thiết 假giả 沙Sa 門Môn 被bị 服phục 。 計kế 吾ngô 我ngã 著trước 命mạng 計kế 眾chúng 生sanh 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 於ư 道đạo 退thoái 轉chuyển 。


又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 無vô 染nhiễm 著trước 謂vị 戒giới 。


無vô 染nhiễm 著trước 袈ca 裟sa 。 袈ca 裟sa 被bị 服phục 始thỉ 。


意ý 已dĩ 得đắc 所sở 欲dục 。 袈ca 裟sa 非phi 無vô 著trước 。


說thuyết 是thị 語ngữ 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 三tam 種chủng 。 濁trược 身thân 口khẩu 意ý 穢uế 濁trược 。 彼bỉ 若nhược 思tư 惟duy 校giảo 計kế 。 是thị 謂vị 無vô 穢uế 。 袈ca 裟sa 服phục 虛hư 稱xưng 詐trá 逸dật 。 非phi 神thần 仙tiên 所sở 學học 。 彼bỉ 非phi 其kỳ 宜nghi 。 此thử 謂vị 之chi 忍nhẫn 。 亦diệc 非phi 移di 動động 。 如như 實thật 而nhi 對đối 意ý 常thường 審thẩm 諦đế 。 彼bỉ 若nhược 不bất 得đắc 忍nhẫn 。 被bị 罵mạ 便tiện 報báo 罵mạ 。 被bị 打đả 便tiện 報báo 打đả 。 此thử 非phi 沙Sa 門Môn 法pháp 。 況huống 當đương 作tác 如như 此thử 行hành 。 是thị 故cố 不bất 應ưng 袈ca 裟sa 。 故cố 彼bỉ 袈ca 裟sa 無vô 著trước 。 又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 若nhược 已dĩ 生sanh 刈ngải 斷đoạn 更cánh 不bất 種chủng 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 答đáp 識thức 對đối 生sanh 受thọ 。 於ư 四tứ 禪thiền 止chỉ 處xứ 生sanh 行hành 垢cấu 因nhân 緣duyên 。 所sở 造tạo 之chi 義nghĩa 便tiện 有hữu 斷đoạn 絕tuyệt 。 來lai 無vô 有hữu 對đối 亦diệc 不bất 受thọ 生sanh 。 四tứ 禪thiền 止chỉ 住trú 處xứ 。 亦diệc 復phục 不bất 生sanh 。 選tuyển 擇trạch 取thủ 要yếu 。 設thiết 與dữ 四tứ 神thần 止chỉ 處xứ 因nhân 本bổn 行hạnh 緣duyên 。 彼bỉ 亦diệc 不bất 受thọ 。 已dĩ 除trừ 棄khí 愛ái 已dĩ 盡tận 受thọ 。 第đệ 二nhị 人nhân 馳trì 走tẩu 。 當đương 言ngôn 此thử 無Vô 學Học 。 亦diệc 無vô 威uy 儀nghi 。 亦diệc 不bất 觀quán 於ư 無vô 上thượng 智trí 慧tuệ 。 涅Niết 槃Bàn 滅diệt 盡tận 。 得đắc 仙tiên 人nhân 法pháp 是thị 謂vị 大đại 仙tiên 人nhân 。


初sơ 迦Ca 葉Diếp 睡thụy 眠miên 。 最tối 勝thắng 無vô 有hữu 欲dục 。


已dĩ 說thuyết 四tứ 袈ca 裟sa 。 斷đoạn 滅diệt 不bất 復phục 生sanh 。


又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。


習tập 智trí 至chí 無vô 智trí 。 降hàng 伏phục 作tác 牢lao 固cố 。


有hữu 漏lậu 盡tận 無vô 餘dư 。 是thị 謂vị 為vi 梵Phạm 志Chí 。


說thuyết 是thị 語ngữ 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 尊Tôn 者giả 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 契Khế 經Kinh 是thị 說thuyết 也dã 。 自tự 持trì 法Pháp 比Bỉ 丘Khâu 。 習tập 智trí 智trí 者giả 。 學học 雖tuy 諸chư 梵Phạm 行hạnh 人nhân 。 住trụ 彼bỉ 業nghiệp 者giả 獲hoạch 法pháp 。 養dưỡng 生sanh 之chi 具cụ 。 彼bỉ 亦diệc 是thị 法Pháp 戒giới 律luật 之chi 義nghĩa 。 故cố 曰viết 。 智trí 者giả 知tri 不bất 於ư 中trung 間gian 。 住trụ 已dĩ 修tu 行hành 心tâm 得đắc 觀quán 覺giác 照chiếu 住trụ 二nhị 解giải 脫thoát 。 彼bỉ 已dĩ 思tư 惟duy 無vô 明minh 愛ái 盡tận 。 欲dục 說thuyết 眼nhãn 根căn 此thử 沙Sa 門Môn 法Pháp 。 故cố 曰viết 有hữu 漏lậu 盡tận 無vô 欲dục 。 故cố 曰viết 為vi 梵Phạm 志Chí 者giả 。 世Thế 尊Tôn 即tức 是thị 大đại 梵Phạm 志Chí 。 心tâm 垢cấu 已dĩ 盡tận 。


又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。


比Bỉ 丘Khâu 無vô 有hữu 欲dục 。 有hữu 欲dục 見kiến 大đại 懼cụ 。


於ư 欲dục 不bất 退thoái 轉chuyển 。 是thị 謂vị 為vi 涅Niết 槃Bàn 。


說thuyết 是thị 語ngữ 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

智trí 慧tuệ 相tương 應ứng 寂tịch 靜tĩnh 。 以dĩ 自tự 娛ngu 樂lạc 。 無vô 有hữu 憂ưu 慼thích 。 是thị 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 無vô 有hữu 欲dục 。 無vô 事sự 清thanh 淨tịnh 靜tĩnh 事sự 。 為vi 苦khổ 惱não 有hữu 欲dục 。 彼bỉ 見kiến 法pháp 者giả 。 乃nãi 能năng 覺giác 知tri 。 是thị 謂vị 有hữu 欲dục 。 見kiến 大đại 懼cụ 於ư 。 欲dục 不bất 退thoái 轉chuyển 。 捐quyên 棄khí 諸chư 垢cấu 善thiện 漸tiệm 漸tiệm 益ích 等đẳng 相tương 應ứng 。 是thị 謂vị 三tam 昧muội 。 一nhất 切thiết 結kết 使sử 盡tận 。 覺giác 賢hiền 聖thánh 道Đạo 。 是thị 謂vị 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 入nhập 慈từ 三tam 昧muội 。 不bất 可khả 傷thương 害hại 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 諸chư 天thiên 衛vệ 侍thị 而nhi 護hộ 其kỳ 身thân 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 三tam 昧muội 者giả 閑nhàn 靜tĩnh 無vô 事sự 。 害hại 不bất 加gia 身thân 身thân 不bất 有hữu 壞hoại 。


復phục 次thứ 受thọ 色sắc 界giới 四tứ 大đại 身thân 。


又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。


麑# 鹿lộc 歸quy 野dã 。 鳥điểu 歸quy 虛hư 空không 。 法pháp 歸quy 分phân 別biệt 。


羅La 漢Hán 歸quy 滅diệt 。


分phân 別biệt 人nhân 者giả 何hà 者giả 是thị 。


答đáp 曰viết 。

學học 謂vị 之chi 分phần 。 能năng 分phân 別biệt 色sắc 痛thống 想tưởng 行hành 識thức 。 賢hiền 聖thánh 之chi 道Đạo 。 皆giai 悉tất 分phân 別biệt 。


又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。


無vô 想tưởng 有hữu 思tư 想tưởng 。 思tư 想tưởng 不bất 有hữu 想tưởng 。


如như 是thị 變biến 易dị 色sắc 。 緣duyên 想tưởng 有hữu 其kỳ 數số 。


變biến 易dị 色sắc 人nhân 何hà 者giả 是thị 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 阿A 那Na 含Hàm 。 當đương 言ngôn 變biến 易dị 色sắc 想tưởng 。 彼bỉ 則tắc 色sắc 想tưởng 變biến 易dị 。


復phục 次thứ 阿A 羅La 漢Hán 。 於ư 中trung 亦diệc 變biến 易dị 想tưởng 。 阿A 羅La 漢Hán 不bất 於ư 。 五ngũ 陰ấm 有hữu 所sở 變biến 易dị 。 修tu 行hành 究cứu 竟cánh 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 世Thế 尊Tôn 謂vị 調Điều 達Đạt 食thực 唾thóa 子tử 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。


爾nhĩ 時thời 調Điều 達Đạt 。 方phương 便tiện 欲dục 壞hoại 眾chúng 僧Tăng 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 世Thế 尊Tôn 呵ha 之chi 。 恐khủng 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 意ý 有hữu 移di 動động 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 淳thuần 惡ác 之chi 人nhân 以dĩ 染nhiễm 和hòa 誨hối 之chi 。 數sác 數sác 住trụ 求cầu 欲dục 壞hoại 聖thánh 躬cung 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 逆nghịch 其kỳ 意ý 利lợi 語ngữ 誨hối 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 於ư 佛Phật 得đắc 供cúng 養dường 具cụ 。 調Điều 達Đạt 欲dục 使sử 入nhập 已dĩ 。 故cố 曰viết 食thực 唾thóa 子tử 。


復phục 次thứ 調Điều 達Đạt 本bổn 。 有hữu 大đại 神thần 足túc 。 化hóa 作tác 小tiểu 兒nhi 形hình 。 金kim 縷lũ 帶đái 腰yêu 住trụ 阿a 闍xà 世thế 太thái 子tử 抱bão 上thượng 。 宛uyển 轉chuyển 戲hí 笑tiếu 。 彼bỉ 時thời 阿A 闍Xà 世Thế 。 太thái 子tử 抱bão 弄lộng 嗚ô 口khẩu 與dữ 唾thóa 使sử 吮duyện 。 彼bỉ 時thời 調Điều 達Đạt 亦diệc 復phục 食thực 唾thóa 。 太thái 子tử 亦diệc 復phục 。 知tri 此thử 尊tôn 調Điều 達Đạt 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 沙Sa 門Môn 息tức 心tâm 意ý 。 呵ha 曰viết 。 食thực 唾thóa 子tử 也dã 。 云vân 何hà 調Điều 達Đạt 先tiên 善thiện 根căn 斷đoạn 壞hoại 眾chúng 。 壞hoại 眾chúng 僧Tăng 仁nhân 後hậu 善thiện 根căn 斷đoạn 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 調Điều 達Đạt 本bổn 善thiện 根căn 斷đoạn 後hậu 壞hoại 眾chúng 僧Tăng 。 亦diệc 告cáo 人nhân 民dân 善thiện 惡ác 無vô 果quả 報báo 。 以dĩ 是thị 誓thệ 故cố 。 發phát 意ý 壞hoại 眾chúng 僧Tăng 。 問vấn 非phi 以dĩ 今kim 壞hoại 眾chúng 僧Tăng 有hữu 非phi 法pháp 想tưởng 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 調Điều 達Đạt 先tiên 壞hoại 眾chúng 僧Tăng 。 後hậu 善thiện 根căn 斷đoạn 。 非phi 以dĩ 善thiện 根căn 斷đoạn 壞hoại 眾chúng 僧Tăng 。 有hữu 劫kiếp 數số 償thường 罪tội 。 設thiết 當đương 彼bỉ 告cáo 語ngữ 者giả 。 善thiện 惡ác 無vô 果quả 報báo 。 不bất 以dĩ 壞hoại 有hữu 非phi 法pháp 相tướng 也dã 。 問vấn 若nhược 壞hoại 眾chúng 僧Tăng 非phi 已dĩ 善thiện 根căn 。 欲dục 使sử 向hướng 惡ác 趣thú 耶da 。 世Thế 尊Tôn 亦diệc 說thuyết 。 我ngã 不bất 見kiến 調Điều 達Đạt 毫hào 釐li 之chi 善thiện 。 契Khế 經Kinh 句cú 廣quảng 說thuyết 。


復phục 次thứ 調Điều 達Đạt 從tùng 壞hoại 僧Tăng 以dĩ 來lai 。 齊tề 是thị 以dĩ 來lai 善thiện 根căn 本bổn 斷đoạn 。 如như 彼bỉ 告cáo 語ngữ 。 我ngã 壞hoại 瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 。 眾chúng 僧Tăng 。 斷đoạn 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 便tiện 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 彼bỉ 當đương 言ngôn 善thiện 根căn 本bổn 斷đoạn 。 從tùng 是thị 以dĩ 來lai 。 作tác 眾chúng 惡ác 事sự 。 無vô 變biến 悔hối 心tâm 。 是thị 故cố 壞hoại 眾chúng 僧Tăng 善thiện 根căn 本bổn 尋tầm 斷đoạn 。 云vân 何hà 善thiện 根căn 本bổn 斷đoạn 得đắc 善thiện 根căn 本bổn 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 設thiết 生sanh 泥nê 梨lê 中trung 者giả 。 知tri 受thọ 泥nê 梨lê 苦khổ 痛thống 。 我ngã 作tác 是thị 罪tội 。 今kim 受thọ 此thử 報báo 。 此thử 當đương 言ngôn 得đắc 善thiện 根căn 本bổn 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 如như 此thử 受thọ 泥nê 梨lê 中trung 陰ấm 。 便tiện 有hữu 觀quán 心tâm 有hữu 是thị 果quả 實thật 。 當đương 言ngôn 得đắc 善thiện 根căn 本bổn 。


復phục 次thứ 於ư 現hiện 法Pháp 中trung 。 或hoặc 有hữu 得đắc 者giả 。 於ư 彼bỉ 有hữu 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 便tiện 起khởi 悔hối 心tâm 。 漸tiệm 漸tiệm 教giáo 至chí 道đạo 。 鹿lộc [蹲-酋+(十/田/ㄙ)]# 腸tràng 者giả 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 漸tiệm 漸tiệm 傭dong 髀bễ 故cố 曰viết 鹿lộc [蹲-酋+(十/田/ㄙ)]# 腸tràng 。 七thất 合hợp 滿mãn 盈doanh 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 肉nhục 脈mạch 平bình 正chánh 鉤câu 鎖tỏa 骨cốt 。 七thất 處xứ 滿mãn 足túc 。 平bình 住trụ 色sắc 不bất 變biến 移di 。 是thị 謂vị 七thất 合hợp 滿mãn 盈doanh 。 師sư 子tử 臆ức 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 身thân 無vô 高cao 下hạ 不bất 前tiền 卻khước 。 是thị 謂vị 師sư 子tử 臆ức 。 味vị 味vị 知tri 者giả 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 輕khinh 軟nhuyễn 微vi 妙diệu 。 皆giai 悉tất 能năng 知tri 。 是thị 為vi 味vị 味vị 曉hiểu 了liễu 。


不bất 養dưỡng 賢hiền 恐khủng 懼cụ 。 慈từ 及cập 諸chư 所sở 趣thú 。


無vô 想tưởng 有hữu 想tưởng 唾thóa 。 曩nẵng 昔tích 云vân 何hà 相tương/tướng 。


以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 鳥điểu 畜súc 生sanh 昔tích 日nhật 皆giai 能năng 語ngữ 。 今kim 不bất 能năng 語ngữ 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。


爾nhĩ 時thời 從tùng 人nhân 中trung 終chung 。 生sanh 畜súc 生sanh 中trung 。 以dĩ 前tiền 所sở 習tập 故cố 能năng 語ngữ 也dã 。 問vấn 如như 今kim 從tùng 人nhân 中trung 終chung 。 生sanh 畜súc 生sanh 者giả 。 亦diệc 復phục 能năng 語ngữ 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 所sở 可khả 食thực 噉đạm 。 與dữ 人nhân 無vô 異dị 。 如như 今kim 無vô 有hữu 此thử 食thực 四tứ 大đại 改cải 異dị 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 不bất 能năng 語ngữ 也dã 。 問vấn 如như 今kim 與dữ 微vi 妙diệu 食thực 使sử 噉đạm 者giả 。 能năng 語ngữ 不phủ 乎hồ 。 或hoặc 作tác 是thị 語ngữ 。 昔tích 日nhật 時thời 人nhân 無vô 鬪đấu 諍tranh 訟tụng 無vô 殺sát 害hại 心tâm 。


爾nhĩ 時thời 畜súc 生sanh 見kiến 人nhân 。 亦diệc 不bất 恐khủng 懼cụ 。 與dữ 共cộng 止chỉ 住trụ 聞văn 其kỳ 音âm 響hưởng 。 故cố 能năng 知tri 語ngữ 。 問vấn 如như 今kim 生sanh 畜súc 生sanh 人nhân 。 無vô 有hữu 恐khủng 懼cụ 。 復phục 能năng 語ngữ 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 今kim 亦diệc 能năng 語ngữ 。 但đãn 不bất 可khả 解giải 。 若nhược 得đắc 音âm 響hưởng 辯biện 才tài 便tiện 能năng 解giải 語ngữ 。 如như 夷di 狄địch 語ngữ 語ngữ 不bất 可khả 解giải 。 若nhược 俱câu 解giải 二nhị 語ngữ 者giả 彼bỉ 則tắc 能năng 知tri 。 問vấn 昔tích 時thời 之chi 人nhân 得đắc 音âm 響hưởng 辯biện 才tài 。 便tiện 能năng 知tri 乎hồ 。


復phục 次thứ 不bất 見kiến 畜súc 生sanh 知tri 文văn 字tự 者giả 。 或hoặc 聞văn 欲dục 音âm 響hưởng 者giả 。 鸚anh 鵡vũ 鴛uyên 鴦ương 此thử 便tiện 可khả 解giải 。 然nhiên 世Thế 尊Tôn 喻dụ 無vô 有hữu 差sai 違vi 。 智trí 者giả 所sở 說thuyết 。 欲dục 使sử 人nhân 解giải 。 是thị 事sự 不bất 然nhiên 。 精tinh 進tấn 者giả 云vân 何hà 自tự 知tri 。 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 知tri 無vô 解giải 者giả 。 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 我ngã 無vô 此thử 犯phạm 戒giới 意ý 。 是thị 故cố 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 得đắc 功công 德đức 力lực 。 如như 寤ngụ 寐mị 中trung 善thiện 意ý 不bất 變biến 。 彼bỉ 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 命mạng 終chung 時thời 有hữu 不bất 善thiện 報báo 。 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 誠thành 之chi 思tư 。 墮đọa 惡ác 趣thú 中trung 。 亦diệc 不bất 生sanh 惡ác 念niệm 。 彼bỉ 有hữu 熾sí 盛thịnh 眾chúng 生sanh 。 我ngã 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 無vô 有hữu 此thử 方phương 便tiện 。 能năng 自tự 覺giác 了liễu 。 世Thế 尊Tôn 亦diệc 說thuyết 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 者giả 覺giác 知tri 。 亦diệc 自tự 知tri 所sở 趣thú 。 我ngã 生sanh 彼bỉ 間gian 。 如như 我ngã 亦diệc 知tri 精tinh 進tấn 所sở 趣thú 。 以dĩ 刀đao 自tự 害hại 若nhược 飲ẩm 毒độc 藥dược 。 問vấn 精tinh 進tấn 雖tuy 知tri 故cố 不bất 如như 佛Phật 究cứu 竟cánh 。


復phục 次thứ 若nhược 有hữu 教giáo 戒giới 者giả 。 不bất 恃thị 怙hộ 戒giới 。 我ngã 不bất 生sanh 惡ác 趣thú 。 亦diệc 不bất 得đắc 第đệ 四tứ 禪thiền 。 心tâm 發phát 涅Niết 槃Bàn 想tưởng 有hữu 趣thú 三tam 惡ác 道đạo 也dã 。 遠viễn 離ly 七thất 處xứ 。 亦diệc 作tác 是thị 說thuyết 。 大đại 行hành 分phân 別biệt 契Khế 經Kinh 。 以dĩ 心tâm 穢uế 濁trược 眾chúng 生sanh 趣thú 惡ác 道đạo 。 世Thế 尊Tôn 亦diệc 說thuyết 。 如như 壽thọ 百bách 歲tuế 奉phụng 具cụ 足túc 戒giới 。 然nhiên 戒giới 羸luy 不bất 捨xả 能năng 拔bạt 惡ác 趣thú 邪tà 。 欲dục 使sử 六lục 師sư 逼bức 迫bách 眾chúng 。 將tương 拘câu 利lợi 人nhân 。 入nhập 惡ác 道đạo 中trung 。 此thử 之chi 謂vị 之chi 惡ác 。 彼bỉ 得đắc 第đệ 一nhất 精tinh 進tấn 。 彼bỉ 亦diệc 好hảo/hiếu 信tín 世Thế 尊Tôn 者giả 。 有hữu 惡ác 趣thú 法pháp 智trí 慧tuệ 自tự 在tại 也dã 。 諸chư 邪tà 定định 者giả 彼bỉ 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 邪tà 見kiến 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 邪tà 見kiến 者giả 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 邪tà 定định 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 諸chư 定định 邪tà 見kiến 者giả 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 邪tà 見kiến 。 設thiết 成thành 就tựu 邪tà 見kiến 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 邪tà 定định 。 五ngũ 逆nghịch 為vi 邪tà 見kiến 成thành 就tựu 邪tà 定định 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 諸chư 成thành 就tựu 邪tà 見kiến 者giả 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 邪tà 定định 。 頗phả 成thành 就tựu 邪tà 定định 非phi 成thành 就tựu 邪tà 見kiến 也dã 。 斷đoạn 善thiện 根căn 本bổn 不bất 成thành 就tựu 五ngũ 逆nghịch 。


復phục 次thứ 諸chư 定định 邪tà 見kiến 者giả 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 邪tà 見kiến 也dã 。 頗phả 成thành 就tựu 邪tà 見kiến 。 彼bỉ 非phi 邪tà 定định 耶da 。 想tưởng 心tâm 成thành 就tựu 邪tà 見kiến 。 諸chư 定định 等đẳng 見kiến 者giả 彼bỉ 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 等đẳng 見kiến 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 等đẳng 見kiến 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 定định 等đẳng 見kiến 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 諸chư 定định 等đẳng 見kiến 彼bỉ 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 等đẳng 見kiến 也dã 。 設thiết 成thành 就tựu 等đẳng 見kiến 彼bỉ 一nhất 切thiết 定định 等đẳng 見kiến 。 賢hiền 聖thánh 之chi 道Đạo 是thị 等đẳng 見kiến 。 彼bỉ 定định 成thành 就tựu 等đẳng 見kiến 。


復phục 次thứ 諸chư 定định 等đẳng 見kiến 者giả 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 等đẳng 見kiến 也dã 。 頗phả 成thành 就tựu 等đẳng 見kiến 非phi 定định 等đẳng 見kiến 耶da 。 等đẳng 心tâm 想tưởng 心tâm 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 等đẳng 見kiến 。 諸chư 上thượng 流lưu 者giả 彼bỉ 一nhất 切thiết 。 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 。 設thiết 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 處xứ 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 是thị 上thượng 流lưu 耶da 。


答đáp 曰viết 。

或hoặc 有hữu 上thượng 流lưu 。 非phi 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 處xứ 。 或hoặc 有hữu 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 。 處xử 非phi 上thượng 流lưu 也dã 。 或hoặc 有hữu 上thượng 流lưu 及cập 。 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 。 或hoặc 非phi 上thượng 流lưu 非phi 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 處xứ 。 云vân 何hà 上thượng 流lưu 非phi 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 處xứ 。 若nhược 阿A 那Na 含Hàm 生sanh 色sắc 界giới 中trung 。 然nhiên 憶ức 上thượng 事sự 不bất 定định 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 也dã 。 若nhược 欲dục 界giới 中trung 生sanh 。 若nhược 阿A 那Na 含Hàm 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 然nhiên 憶ức 上thượng 事sự 。 若nhược 欲dục 界giới 所sở 生sanh 。 是thị 謂vị 上thượng 流lưu 非phi 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 處xứ 。 最tối 初sơ 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 處xứ 。 是thị 謂vị 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 非phi 上thượng 流lưu 。 若nhược 阿A 那Na 含Hàm 生sanh 色sắc 界giới 中trung 。 然nhiên 憶ức 上thượng 事sự 定định 在tại 。 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 。 是thị 謂vị 上thượng 流lưu 及cập 。 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 。 云vân 何hà 非phi 上thượng 流lưu 非phi 。 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 。


答đáp 曰viết 。


除trừ 上thượng 爾nhĩ 所sở 事sự 則tắc 其kỳ 義nghĩa 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 阿A 那Na 含Hàm 阿A 羅La 漢Hán 住trụ 劫kiếp 不bất 移di 動động 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 住trụ 劫kiếp 者giả 不bất 為vi 世thế 所sở 迴hồi 轉chuyển 也dã 。


復phục 次thứ 得đắc 等đẳng 解giải 脫thoát 。 柔nhu 軟nhuyễn 下hạ 根căn 超siêu 越việt 住trụ 上thượng 。 是thị 故cố 等đẳng 解giải 脫thoát 亦diệc 。 不bất 增tăng 亦diệc 不bất 減giảm 。 故cố 曰viết 。 住trụ 不bất 移di 動động 。 然nhiên 阿A 那Na 含Hàm 當đương 言ngôn 住trụ 已dĩ 得đắc 誓thệ 願nguyện 。 凡phàm 夫phu 人nhân 者giả 。 當đương 言ngôn 善thiện 心tâm 命mạng 終chung 。 當đương 言ngôn 不bất 善thiện 心tâm 命mạng 終chung 。 當đương 言ngôn 無vô 記ký 心tâm 命mạng 終chung 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 不bất 善thiện 心tâm 念niệm 。 非phi 以dĩ 善thiện 心tâm 。 有hữu 所sở 住trú 處xứ 。 問vấn 如như 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 臨lâm 欲dục 終chung 時thời 得đắc 善thiện 心tâm 。 所sở 念niệm 已dĩ 還hoàn 等đẳng 見kiến 。 是thị 謂vị 契Khế 經Kinh 有hữu 相tương 違vi 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 生sanh 惡ác 趣thú 中trung 者giả 。 彼bỉ 不bất 善thiện 心tâm 命mạng 終chung 也dã 。 若nhược 生sanh 天thiên 上thượng 者giả 。 彼bỉ 善thiện 心tâm 命mạng 終chung 。 如như 最tối 後hậu 心tâm 。 住trụ 受thọ 生sanh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 無vô 記ký 心tâm 命mạng 終chung 也dã 。 以dĩ 無vô 記ký 心tâm 。 自tự 住trụ 身thân 中trung 有hữu 報báo 數số 望vọng 終chung 。


復phục 次thứ 若nhược 不bất 修tu 善thiện 。 不bất 修tu 善thiện 法Pháp 。 不bất 住trụ 後hậu 心tâm 亦diệc 不bất 滅diệt 。 是thị 故cố 當đương 言ngôn 無vô 記ký 心tâm 命mạng 終chung 。 若nhược 作tác 是thị 說thuyết 。 必tất 死tử 無vô 疑nghi 。 是thị 時thời 當đương 言ngôn 命mạng 終chung 有hữu 所sở 避tị 處xứ 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 阿A 羅La 漢Hán 不bất 得đắc 最tối 後hậu 善thiện 心tâm 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 自tự 住trụ 心tâm 受thọ 報báo 望vọng 終chung 。 然nhiên 爾nhĩ 時thời 無vô 善thiện 。 是thị 故cố 不bất 得đắc 善thiện 。


復phục 次thứ 若nhược 修tu 善thiện 終chung 時thời 亦diệc 不bất 住trụ 。


復phục 次thứ 彼bỉ 心tâm 無vô 記ký 本bổn 行hạnh 休hưu 息tức 。 又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 與dữ 共cộng 止chỉ 住trụ 然nhiên 後hậu 得đắc 知tri 。 或hoặc 有hữu 不bất 知tri 。 顏nhan 色sắc 和hòa 悅duyệt 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

若nhược 聞văn 彼bỉ 毀hủy 譽dự 輕khinh 舉cử 。 信tín 用dụng 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 他tha 語ngữ 。 雖tuy 顏nhan 色sắc 悅duyệt 。 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 信tín 樂nhạo 忍nhẫn 受thọ 。 有hữu 威uy 儀nghi 禮lễ 節tiết 。 身thân 樂nhạo/nhạc/lạc 靜tĩnh 寂tịch 得đắc 歡hoan 喜hỷ 。 外ngoại 如như 不bất 密mật 內nội 懷hoài 詐trá 偽ngụy 。 若nhược 復phục 說thuyết 法Pháp 之chi 時thời 。 無vô 義nghĩa 辯biện 才tài 無vô 法pháp 辯biện 才tài 。 如như 是thị 不bất 如như 至chí 實thật 。 是thị 謂vị 愚ngu 癡si 。 又hựu 二nhị 等đẳng 信tín 等đẳng 戒giới 等đẳng 聞văn 等đẳng 智trí 慧tuệ 等đẳng 施thí 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 何hà 者giả 最tối 是thị 大đại 果quả 。 二nhị 俱câu 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 俱câu 清thanh 淨tịnh 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 二nhị 分phần 別biệt 俱câu 清thanh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 亦diệc 說thuyết 。 於ư 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 。 布bố 施thí 之chi 家gia 。 二nhị 分phần 俱câu 清thanh 淨tịnh 。 是thị 謂vị 檀đàn 越việt 親thân 。 第đệ 一nhất 之chi 德đức 。 問vấn 云vân 何hà 兩lưỡng 意ý 。 或hoặc 作tác 是thị 大đại 果quả 。 或hoặc 非phi 大đại 果quả 。


答đáp 曰viết 。

田điền 業nghiệp 良lương 如như 良lương 穀cốc 子tử 。 猶do 田điền 業nghiệp 良lương 彼bỉ 穀cốc 子tử 好hảo/hiếu 。 問vấn 猶do 田điền 猶do 穀cốc 子tử 。 然nhiên 不bất 隨tùy 時thời 。 是thị 故cố 難nan 可khả 齊tề 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 二nhị 分phần 俱câu 清thanh 淨tịnh 。 已dĩ 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 作tác 如như 是thị 施thí 。 心tâm 所sở 有hữu 因nhân 緣duyên 得đắc 諸chư 報báo 實thật 。 問vấn 若nhược 施thí 勝thắng 者giả 則tắc 施thí 無vô 有hữu 等đẳng 。 當đương 說thuyết 等đẳng 施thí 。


復phục 次thứ 量lượng 二nhị 果quả 平bình 等đẳng 思tư 念niệm 所sở 行hành 。 是thị 故cố 彼bỉ 施thí 。 二nhị 俱câu 清thanh 淨tịnh 。 有hữu 諸chư 果quả 實thật 。 問vấn 如như 向hướng 者giả 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 於ư 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 。 二nhị 分phần 俱câu 清thanh 淨tịnh 。 檀đàn 嚫sấn 者giả 第đệ 一nhất 之chi 施thí 。 如như 是thị 則tắc 差sai 違vi 。


答đáp 曰viết 。

多đa 二nhị 分phần 俱câu 清thanh 淨tịnh 。 意ý 所sở 念niệm 行hành 亦diệc 清thanh 淨tịnh 。 心tâm 意ý 平bình 等đẳng 果quả 亦diệc 平bình 等đẳng 。 云vân 何hà 殺sát 害hại 之chi 蟲trùng 有hữu 淨tịnh 法pháp 生sanh 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 邦bang 國quốc 時thời 俗tục 使sử 親thân 友hữu 明minh 黨đảng 意ý 所sở 思tư 惟duy 。


復phục 次thứ 如như 水thủy 波ba 動động 。 世thế 俗tục 等đẳng 者giả 。 彼bỉ 有hữu 淨tịnh 行hạnh 者giả 。 或hoặc 以dĩ 行hành 報báo 故cố 便tiện 有hữu 。 止chỉ 淨tịnh 行hạnh 者giả 。 墮đọa 殺sát 害hại 中trung 於ư 彼bỉ 生sanh 。 中trung 間gian 行hành 報báo 因nhân 緣duyên 便tiện 受thọ 其kỳ 殃ương 。 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 而nhi 聽thính 受thọ 法Pháp 。 思tư 惡ác 露lộ 不bất 淨tịnh 。 如như 是thị 殺sát 害hại 之chi 人nhân 也dã 。 云vân 何hà 清thanh 淨tịnh 之chi 人nhân 。 而nhi 生sanh 黑hắc 法pháp 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 隣lân 國quốc 時thời 俗tục 使sử 爾nhĩ 親thân 友hữu 朋bằng 黨đảng 意ý 所sở 思tư 惟duy 。


復phục 次thứ 如như 水thủy 波ba 動động 。 彼bỉ 不bất 善thiện 等đẳng 者giả 。 清thanh 淨tịnh 行hành 者giả 。 或hoặc 以dĩ 行hành 報báo 閉bế 塞tắc 不bất 善thiện 行hành 已dĩ 。 得đắc 淨tịnh 彼bỉ 生sanh 中trung 間gian 便tiện 受thọ 行hành 報báo 。 彼bỉ 親thân 近cận 不bất 善thiện 知tri 識thức 。 聽thính 不bất 善thiện 法Pháp 。 亦diệc 不bất 思tư 惟duy 。 惡ác 露lộ 之chi 行hành 。 如như 是thị 清thanh 淨tịnh 。 便tiện 生sanh 黑hắc 法pháp 。


又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 二nhị 法pháp 成thành 就tựu 。 若nhược 不bất 有hữu 善thiện 。 自tự 不bất 精tinh 進tấn 。 若nhược 他tha 精tinh 進tấn 牢lao 固cố 不bất 移di 。 云vân 何hà 他tha 精tinh 進tấn 牢lao 固cố 不bất 移di 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 以dĩ 五ngũ 法pháp 內nội 自tự 省tỉnh 察sát 。 教giáo 他tha 精tinh 進tấn 牢lao 固cố 不bất 移di 。 若nhược 一nhất 切thiết 違vi 與dữ 共cộng 相tương 應ứng 者giả 。 則tắc 有hữu 壞hoại 敗bại 。


復phục 次thứ 學học 他tha 非phi 法pháp 不bất 應ưng 法pháp 而nhi 犯phạm 。 未vị 曾tằng 有hữu 如như 。 義nghĩa 法pháp 不bất 爾nhĩ 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 世Thế 尊Tôn 言ngôn 聲Thanh 聞Văn 第đệ 一nhất 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 現hiện 微vi 妙diệu 法Pháp 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 現hiện 聲Thanh 聞Văn 威uy 儀nghi 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 擁ủng 護hộ 法Pháp 故cố 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 為vì 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 發phát 勇dũng 猛mãnh 意ý 等đẳng 行hành 具cụ 足túc 。


復phục 次thứ 以dĩ 二nhị 因nhân 緣duyên 故cố 。 世Thế 尊Tôn 言ngôn 聲Thanh 聞Văn 第đệ 一nhất 弟đệ 子tử 。 現hiện 授thọ 決quyết 義nghĩa 故cố 。 於ư 彼bỉ 解giải 脫thoát 現hiện 變biến 化hóa 故cố 。


畜súc 生sanh 語ngữ 精tinh 進tấn 。 上thượng 流lưu 住trụ 不bất 移di 。


凡phàm 夫phu 人nhân 止chỉ 住trụ 。 施thí 之chi 所sở 供cúng 養dường 。


黑hắc 白bạch 無vô 戒giới 人nhân 。 此thử 弟đệ 子tử 第đệ 一nhất 。


尊tôn 婆bà 須tu 蜜mật 菩Bồ 薩Tát 所sở 集tập 契Khế 經Kinh 揵kiền 度độ 第đệ 六lục 竟cánh 。


尊Tôn 婆Bà 須Tu 蜜Mật 論Luận 卷quyển 第đệ 五ngũ
Tôn Bà Tu Mật Luận ♦ Hết quyển 5


Phiên âm: 14/3/2016 ◊ Cập nhật: 14/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10