尊Tôn 婆Bà 須Tu 蜜Mật 論Luận 卷quyển 第đệ 九cửu
Tôn Bà Tu Mật Luận ♦ Quyển 9

尊tôn 婆bà 須tu 蜜mật 造tạo


符phù 秦tần 罽kế 賓tân 三tam 藏tạng 僧Tăng 伽già 跋bạt 澄trừng 等đẳng 譯dịch


菩Bồ 薩Tát 所sở 集tập 見kiến 揵kiền 度độ 第đệ 十thập 一nhất 。


若nhược 諸chư 法pháp 是thị 彼bỉ 法pháp 因nhân 緣duyên 。 頗phả 有hữu 時thời 彼bỉ 法pháp 當đương 言ngôn 非phi 彼bỉ 法pháp 因nhân 緣duyên 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 猶do 如như 彼bỉ 法pháp 未vị 生sanh 。


爾nhĩ 時thời 彼bỉ 法pháp 非phi 因nhân 緣duyên 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 以dĩ 事sự 因nhân 緣duyên 故cố 。 因nhân 及cập 餘dư 因nhân 緣duyên 非phi 因nhân 緣duyên 。 次thứ 定định 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 。 各các 各các 自tự 因nhân 自tự 果quả 。 及cập 獲hoạch 餘dư 果quả 報báo 。 永vĩnh 不bất 復phục 生sanh 。 設thiết 當đương 爾nhĩ 者giả 。 界giới 有hữu 差sai 違vi 。 最tối 有hữu 吉cát 法pháp 。


阿A 羅La 漢Hán 從tùng 阿A 羅La 漢Hán 退thoái 。 還hoàn 復phục 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 諸chư 得đắc 根Căn 力Lực 覺Giác 道Đạo 意ý 。 當đương 言ngôn 本bổn 得đắc 得đắc 。 當đương 言ngôn 本bổn 不bất 得đắc 得đắc 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 得đắc 等đẳng 解giải 脫thoát 。 當đương 言ngôn 本bổn 得đắc 得đắc 。 若nhược 得đắc 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 。 當đương 言ngôn 本bổn 不bất 得đắc 得đắc 。


復phục 次thứ 阿A 羅La 漢Hán 有hữu 六lục 種chủng 根căn 而nhi 有hữu 增tăng 減giảm 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 分phân 別biệt 其kỳ 義nghĩa 。 彼bỉ 於ư 此thử 相tương 應ứng 時thời 。 彼bỉ 本bổn 不bất 於ư 他tha 得đắc 道Đạo 迹tích 。 有hữu 益ích 思tư 惟duy 有hữu 益ích 斷đoạn 。 有hữu 益ích 思tư 惟duy 當đương 言ngôn 本bổn 得đắc 得đắc 。 是thị 謂vị 有hữu 道đạo 思tư 惟duy 斷đoạn 。 有hữu 長trưởng 益ích 當đương 言ngôn 本bổn 不bất 得đắc 得đắc 。 若nhược 阿A 羅La 漢Hán 。 作tác 阿A 羅La 漢Hán 想tưởng 布bố 施thí 。 假giả 使sử 非phi 阿A 羅La 漢Hán 。 而nhi 作tác 阿A 羅La 漢Hán 想tưởng 布bố 施thí 。 何hà 者giả 最tối 得đắc 福phước 多đa 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 阿A 羅La 漢Hán 。 作tác 阿A 羅La 漢Hán 。 想tưởng 布bố 施thí 者giả 。 彼bỉ 最tối 得đắc 福phước 多đa 也dã 。


何hà 以dĩ 故cố 。 田điền 業nghiệp 有hữu 增tăng 益ích 妄vọng 處xứ 良lương 田điền 。 問vấn 如như 心tâm 意ý 行hành 如như 念niệm 所sở 起khởi 。 云vân 何hà 作tác 是thị 說thuyết 受thọ 福phước 最tối 多đa 。 若nhược 由do 良lương 田điền 。 得đắc 福phước 多đa 者giả 。 諸chư 有hữu 施thí 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 。 彼bỉ 盡tận 得đắc 平bình 等đẳng 福phước 。 是thị 故cố 此thử 事sự 不bất 然nhiên 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 二nhị 俱câu 受thọ 福phước 等đẳng 。


何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 以dĩ 良lương 田điền 第đệ 二nhị 由do 心tâm 故cố 。 問vấn 若nhược 以dĩ 良lương 田điền 心tâm 有hữu 益ích 者giả 。 非phi 由do 心tâm 故cố 。 云vân 何hà 得đắc 平bình 等đẳng 福phước 。


復phục 次thứ 若nhược 非phi 阿A 羅La 漢Hán 。 作tác 阿A 羅La 漢Hán 。 想tưởng 布bố 施thí 者giả 。 彼bỉ 最tối 得đắc 福phước 多đa 。


何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 阿A 羅La 漢Hán 。 功công 德đức 心tâm 最tối 微vi 妙diệu 。 問vấn 若nhược 尼ni 揵kiền 子tử 。 外ngoại 道đạo 異dị 學học 。 作tác 阿A 羅La 漢Hán 。 想tưởng 布bố 施thí 者giả 。 彼bỉ 最tối 得đắc 福phước 多đa 耶da 。


答đáp 曰viết 。

彼bỉ 不bất 知tri 阿A 羅La 漢Hán 功công 德đức 也dã 。 若nhược 復phục 彼bỉ 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 作tác 阿A 羅La 漢Hán 。 想tưởng 布bố 施thí 者giả 。 如như 是thị 彼bỉ 最tối 得đắc 福phước 多đa 。 彼bỉ 無vô 是thị 力lực 緣duyên 阿A 羅La 漢Hán 功công 德đức 。 若nhược 得đắc 知tri 阿A 羅La 漢Hán 功công 德đức 。 彼bỉ 不bất 與dữ 外ngoại 道đạo 。 異dị 學học 尼ni 揵kiền 子tử 施thí 。


復phục 次thứ 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 猶do 如như 枯khô 朽hủ 燋tiều 柱trụ 。 作tác 阿A 羅La 漢Hán 。 想tưởng 而nhi 惠huệ 施thí 者giả 。 於ư 彼bỉ 亦diệc 大đại 得đắc 功công 德đức 。


不bất 得đắc 何hà 等đẳng 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 設thiết 得đắc 便tiện 失thất 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 如như 彼bỉ 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 七thất 反phản 往vãng 來lai 。 有hữu 信tín 解giải 脫thoát 。 彼bỉ 見kiến 諦Đế 果quả 所sở 攝nhiếp 。 不bất 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 彼bỉ 若nhược 得đắc 見kiến 諦Đế 。 彼bỉ 信tín 解giải 脫thoát 果quả 所sở 攝nhiếp 。 便tiện 棄khí 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。


復phục 次thứ 彼bỉ 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 七thất 反phản 周chu 旋toàn 。 彼bỉ 渜# 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 所sở 攝nhiếp 。 諸chư 鈍độn 根căn 不bất 得đắc 中trung 上thượng 。 如như 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 家gia 家gia 遊du 者giả 。 若nhược 二nhị 若nhược 三tam 。 於ư 彼bỉ 遊du 行hành 。 盡tận 其kỳ 苦khổ 本bổn 。 彼bỉ 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 下hạ 根căn 所sở 攝nhiếp 便tiện 次thứ 之chi 。 已dĩ 得đắc 中trung 上thượng 。 若nhược 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 家gia 家gia 遊du 者giả 。 二nhị 家gia 周chu 旋toàn 。 盡tận 其kỳ 苦khổ 原nguyên 。 彼bỉ 下hạ 中trung 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 所sở 攝nhiếp 便tiện 棄khí 之chi 。 非phi 以dĩ 無vô 為vi 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 若nhược 得đắc 若nhược 棄khí 。


若nhược 諸chư 法pháp 成thành 就tựu 。 彼bỉ 法pháp 相tướng 成thành 就tựu 耶da 。 假giả 使sử 諸chư 法pháp 相tướng 成thành 就tựu 者giả 。 彼bỉ 法pháp 成thành 就tựu 耶da 。


答đáp 曰viết 。

若nhược 諸chư 法pháp 成thành 就tựu 者giả 。 彼bỉ 法pháp 相tướng 成thành 就tựu 也dã 。 外ngoại 眾chúng 相tướng 不bất 成thành 就tựu 。 若nhược 諸chư 法pháp 自tự 相tướng 成thành 就tựu 。 彼bỉ 法pháp 成thành 就tựu 也dã 。 若nhược 諸chư 法pháp 不bất 成thành 就tựu 。 彼bỉ 諸chư 法pháp 相tướng 不bất 成thành 就tựu 耶da 。 或hoặc 法pháp 相tướng 不bất 成thành 就tựu 。 彼bỉ 法pháp 非phi 為vi 不bất 成thành 就tựu 。 外ngoại 眾chúng 相tướng 不bất 成thành 就tựu 。 彼bỉ 法pháp 自tự 相tương/tướng 成thành 就tựu 。


成thành 就tựu 者giả 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 自tự 相tương/tướng 相tương 應ứng 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 。 不bất 成thành 就tựu 者giả 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 不bất 自tự 相tương/tướng 相tương 應ứng 。 是thị 謂vị 不bất 成thành 就tựu 。 又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 是thị 謂vị 生sanh 此thử 生sanh 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 命mạng 異dị 身thân 異dị 。 設thiết 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 二nhị 同đồng 一nhất 義nghĩa 。 分phân 別biệt 有hữu 若nhược 干can 。 云vân 何hà 同đồng 一nhất 義nghĩa 。


答đáp 曰viết 。

若nhược 自tự 依y 己kỷ 得đắc 彼bỉ 緣duyên 義nghĩa 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 當đương 親thân 近cận 尊tôn 。


諸chư 作tác 此thử 見kiến 彼bỉ 命mạng 彼bỉ 身thân 。 云vân 何hà 生sanh 此thử 見kiến 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 生sanh 身thân 便tiện 生sanh 此thử 見kiến 。 乃nãi 至chí 有hữu 根căn 身thân 與dữ 相tương 應ứng 。 今kim 亦diệc 復phục 然nhiên 。 於ư 中trung 復phục 有hữu 。 命mạng 復phục 有hữu 身thân 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 觀quán 眾chúng 生sanh 根căn 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 。 眾chúng 生sanh 者giả 眾chúng 生sanh 根căn 眾chúng 生sanh 性tánh 眾chúng 生sanh 類loại 眾chúng 生sanh 種chủng 。 於ư 中trung 便tiện 有hữu 彼bỉ 命mạng 彼bỉ 身thân 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 。 女nữ 身thân 有hữu 力lực 。 於ư 中trung 不bất 有hữu 短đoản 。 有hữu 大đại 身thân 不bất 覺giác 更cánh 樂nhạo/nhạc/lạc 苦khổ 者giả 。 意ý 根căn 斷đoạn 絕tuyệt 。


諸chư 所sở 生sanh 見kiến 。 命mạng 異dị 身thân 異dị 。 云vân 何hà 生sanh 此thử 見kiến 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 展triển 轉chuyển 觀quán 身thân 心tâm 心tâm 者giả 。 亦diệc 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 觀quán 彼bỉ 心tâm 心tâm 法pháp 作tác 我ngã 想tưởng 。 命mạng 異dị 身thân 異dị 。 而nhi 有hữu 此thử 見kiến 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 諸chư 有hữu 禪thiền 者giả 。 觀quán 其kỳ 威uy 儀nghi 作tác 因nhân 緣duyên 。 觀quán 彼bỉ 因nhân 緣duyên 。 彼bỉ 便tiện 作tác 是thị 意ý 身thân 異dị 命mạng 異dị 。 身thân 所sở 為vi 行hành 迴hồi 轉chuyển 時thời 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 身thân 不bất 壞hoại 敗bại 便tiện 命mạng 終chung 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 身thân 異dị 命mạng 異dị 。 若nhược 身thân 未vị 住trụ 便tiện 命mạng 終chung 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 睡thụy 眠miên 之chi 中trung 夢mộng 見kiến 身thân 遊du 行hành 。 於ư 是thị 有hữu 身thân 。 彼bỉ 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 命mạng 異dị 身thân 異dị 。 若nhược 夢mộng 中trung 有hữu 所sở 遊du 行hành 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 以dĩ 三tam 昧muội 自tự 憶ức 宿túc 命mạng 。 於ư 彼bỉ 彼bỉ 終chung 生sanh 是thị 間gian 。 彼bỉ 見kiến 身thân 住trụ 於ư 中trung 。 便tiện 作tác 是thị 說thuyết 。 身thân 異dị 命mạng 異dị 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 徹triệt 聽thính 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 眾chúng 生sanh 類loại 。 眾chúng 生sanh 生sanh 時thời 。 眾chúng 生sanh 死tử 時thời 。 身thân 在tại 中trung 陰ấm 縛phược 而nhi 見kiến 彼bỉ 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 是thị 命mạng 身thân 俱câu 遊du 。


復phục 次thứ 身thân 中trung 間gian 憶ức 本bổn 所sở 更cánh 巧xảo 便tiện 迴hồi 轉chuyển 。 彼bỉ 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 命mạng 異dị 身thân 異dị 。 若nhược 後hậu 他tha 人nhân 曰viết 。 命mạng 異dị 身thân 異dị 。


諸chư 所sở 生sanh 見kiến 。 無vô 因nhân 無vô 緣duyên 。 眾chúng 生sanh 垢cấu 著trước 。 非phi 有hữu 因nhân 非phi 有hữu 緣duyên 。 眾chúng 生sanh 染nhiễm 著trước 。 云vân 何hà 生sanh 此thử 見kiến 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 處xử 閑nhàn 居cư 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 觀quán 諸chư 垢cấu 起khởi 。 觀quán 處xứ 宮cung 中trung 。 或hoặc 見kiến 清thanh 淨tịnh 。 彼bỉ 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 無vô 因nhân 起khởi 諸chư 垢cấu 著trước 。


復phục 次thứ 以dĩ 二nhị 力lực 故cố 生sanh 諸chư 垢cấu 著trước 。 若nhược 因nhân 力lực 若nhược 境cảnh 界giới 力lực 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 不bất 知tri 無vô 因nhân 無vô 緣duyên 。 眾chúng 生sanh 染nhiễm 著trước 得đắc 諸chư 見kiến 。 若nhược 他tha 人nhân 說thuyết 。 諸chư 所sở 生sanh 見kiến 。 無vô 因nhân 無vô 緣duyên 。 眾chúng 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 非phi 有hữu 因nhân 非phi 有hữu 緣duyên 眾chúng 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 云vân 何hà 生sanh 此thử 見kiến 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 於ư 此thử 觀quán 至chí 空không 閑nhàn 處xứ 。 而nhi 不bất 清thanh 淨tịnh 。 處xử 深thâm 宮cung 中trung 。 或hoặc 有hữu 清thanh 淨tịnh 。 於ư 中trung 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 無vô 因nhân 而nhi 有hữu 清thanh 淨tịnh 。


復phục 次thứ 以dĩ 三tam 力lực 故cố 清thanh 淨tịnh 。 因nhân 力lực 境cảnh 界giới 力lực 方phương 便tiện 力lực 。 彼bỉ 相tương 應ứng 時thời 因nhân 力lực 境cảnh 界giới 力lực 。 善thiện 法Pháp 如như 迴hồi 轉chuyển 有hữu 清thanh 淨tịnh 生sanh 。 由do 是thị 故cố 不bất 知tri 。 無vô 因nhân 無vô 緣duyên 。 眾chúng 生sanh 清thanh 淨tịnh 得đắc 此thử 見kiến 。 若nhược 以dĩ 他tha 說thuyết 。


諸chư 所sở 生sanh 見kiến 。 無vô 因nhân 無vô 緣duyên 。 眾chúng 生sanh 無vô 智trí 無vô 見kiến 。 非phi 有hữu 因nhân 非phi 有hữu 緣duyên 眾chúng 生sanh 。 無vô 智trí 無vô 見kiến 。 云vân 何hà 生sanh 此thử 見kiến 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 便tiện 有hữu 無vô 慇ân 懃cần 者giả 。 云vân 何hà 起khởi 無vô 智trí 無vô 見kiến 。 若nhược 復phục 生sanh 者giả 。 如như 是thị 無vô 智trí 。 於ư 中trung 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 無vô 因nhân 無vô 緣duyên 。 眾chúng 生sanh 無vô 智trí 無vô 見kiến 也dã 。


復phục 次thứ 生sanh 死tử 行hành 因nhân 緣duyên 無vô 方phương 便tiện 行hành 亦diệc 不bất 勤cần 求cầu 。 住trụ 無vô 智trí 無vô 見kiến 中trung 。 不bất 思tư 惟duy 彼bỉ 因nhân 與dữ 餘dư 相tương 應ứng 無vô 智trí 無vô 見kiến 相tương 應ứng 。 有hữu 不bất 相tương 應ứng 時thời 智trí 相tương 應ứng 時thời 。 無vô 因nhân 無vô 緣duyên 。 眾chúng 生sanh 無vô 智trí 無vô 見kiến 得đắc 諸chư 見kiến 。 若nhược 由do 他tha 說thuyết 。 諸chư 所sở 生sanh 見kiến 。 無vô 因nhân 無vô 緣duyên 。 眾chúng 生sanh 智trí 見kiến 。 非phi 有hữu 因nhân 非phi 有hữu 緣duyên 。 眾chúng 生sanh 智trí 見kiến 云vân 何hà 此thử 見kiến 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 觀quán 慇ân 懃cần 者giả 不bất 起khởi 智trí 見kiến 。 以dĩ 少thiểu 慇ân 懃cần 或hoặc 起khởi 智trí 見kiến 。 於ư 中trung 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 彼bỉ 以dĩ 無vô 因nhân 眾chúng 生sanh 有hữu 智trí 見kiến 。


復phục 次thứ 有hữu 五ngũ 事sự 智trí 見kiến 迴hồi 轉chuyển 。 名danh 所sở 攝nhiếp 義nghĩa 所sở 攝nhiếp 姦gian 偽ngụy 。 知tri 彼bỉ 因nhân 與dữ 餘dư 相tương 應ứng 智trí 見kiến 相tương 應ứng 不bất 相tương 應ứng 。 知tri 是thị 時thời 無vô 因nhân 無vô 緣duyên 。 眾chúng 生sanh 智trí 見kiến 得đắc 諸chư 見kiến 。 若nhược 由do 他tha 說thuyết 。


諸chư 所sở 生sanh 見kiến 無vô 力lực 無vô 精tinh 進tấn 。 云vân 何hà 生sanh 此thử 見kiến 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 或hoặc 見kiến 人nhân 貌mạo 有hữu 得đắc 田điền 業nghiệp 。 有hữu 不bất 得đắc 田điền 業nghiệp 。 或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 。 貌mạo 少thiểu 有hữu 田điền 業nghiệp 。 於ư 中trung 無vô 果quả 人nhân 貌mạo 無vô 力lực 無vô 精tinh 進tấn 得đắc 諸chư 見kiến 。


復phục 次thứ 有hữu 眾chúng 多đa 相tương 應ứng 。 於ư 今kim 世thế 後hậu 世thế 。 或hoặc 有hữu 得đắc 果quả 報báo 。 於ư 彼bỉ 或hoặc 以dĩ 事sự 而nhi 不bất 得đắc 果Quả 報báo 。 慇ân 懃cần 人nhân 於ư 中trung 不bất 得đắc 果quả 時thời 。 無vô 力lực 無vô 精tinh 進tấn 得đắc 諸chư 見kiến 。 若nhược 由do 他tha 說thuyết 。


因nhân 他tha 本bổn 所sở 緣duyên 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 成thành 就tựu 。


四tứ 種chủng 及cập 二nhị 種chủng 。 因nhân 命mạng 四tứ 種chủng 力lực 。


諸chư 所sở 生sanh 見kiến 無vô 施thí 無vô 受thọ 者giả 。 契Khế 經Kinh 云vân 何hà 生sanh 此thử 見kiến 。


答đáp 曰viết 。

善thiện 行hành 惡ác 行hành 果quả 所sở 生sanh 。 若nhược 親thân 近cận 時thời 。 於ư 中trung 不bất 可khả 知tri 果quả 實thật 無vô 善thiện 行hành 惡ác 行hành 得đắc 諸chư 見kiến 。 或hoặc 由do 他tha 說thuyết 。 無vô 今kim 世thế 無vô 後hậu 世thế 。 亦diệc 無vô 眾chúng 生sanh 類loại 。 有hữu 生sanh 者giả 如như 是thị 有hữu 彼bỉ 觀quán 無vô 。 有hữu 父phụ 因nhân 事sự 而nhi 有hữu 。 世thế 無vô 阿A 羅La 漢Hán 。 修tu 行hành 道Đạo 人nhân 。 而nhi 無vô 有hữu 道đạo 。


諸chư 所sở 生sanh 見kiến 。 於ư 此thử 間gian 有hữu 命mạng 活hoạt 。 後hậu 世thế 更cánh 不bất 復phục 死tử 。 云vân 何hà 生sanh 此thử 見kiến 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 是thị 謂vị 人nhân 有hữu 吾ngô 我ngã 身thân 。 彼bỉ 若nhược 命mạng 終chung 時thời 。 地địa 身thân 還hoàn 歸quy 地địa 。 水thủy 歸quy 水thủy 火hỏa 歸quy 火hỏa 風phong 歸quy 風phong 。 諸chư 根căn 歸quy 虛hư 空không 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 度độ 世thế 陰ấm 時thời 不bất 見kiến 歸quy 來lai 。 於ư 此thử 間gian 命mạng 活hoạt 得đắc 諸chư 見kiến 。


復phục 次thứ 處xứ 胎thai 中trung 。 若nhược 胎thai 中trung 終chung 。 而nhi 觀quán 其kỳ 命mạng 彼bỉ 亦diệc 見kiến 終chung 始thỉ 。 於ư 此thử 間gian 命mạng 活hoạt 得đắc 諸chư 見kiến 。 或hoặc 由do 他tha 說thuyết 。


又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 有hữu 六lục 生sanh 。 云vân 何hà 有hữu 六lục 生sanh 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 如như 契Khế 經Kinh 所sở 稱xưng 。 黑hắc 生sanh 之chi 人nhân 於ư 黑hắc 法pháp 生sanh 。


復phục 次thứ 異dị 學học 言ngôn 有hữu 六lục 生sanh 。 黑hắc 生sanh 青thanh 生sanh 黃hoàng 生sanh 白bạch 生sanh 赤xích 生sanh 微vi 妙diệu 白bạch 生sanh 。 於ư 彼bỉ 黑hắc 生sanh 屠đồ 猪trư 魚ngư 捕bộ 鹿lộc 放phóng 鷹ưng 殺sát 牛ngưu 及cập 餘dư 惡ác 行hành 。 青thanh 生sanh 者giả 尼ni 揵kiền 子tử 學học 道Đạo 者giả 。 黃hoàng 生sanh 者giả 處xử 在tại 居cư 家gia 。 稟bẩm 受thọ 於ư 梵Phạm 志Chí 。 赤xích 生sanh 者giả 如như 沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử 。 及cập 諸chư 修tu 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 白bạch 生sanh 者giả 裸lõa 形hình 學học 道Đạo 。 微vi 妙diệu 白bạch 生sanh 者giả 難Nan 陀Đà 婆bà 磋# 訖ngật 梨lê 舍xá 僧Tăng 訖ngật 栗lật 姤cấu 瞿cù 舍xá 盧lô 味vị 迦ca 梨lê 子tử 。


諸chư 所sở 生sanh 見kiến 實thật 有hữu 。 此thử 七thất 大đại 身thân 。 不bất 作tác 不bất 應ưng 作tác 。 不bất 化hóa 不bất 應ứng 化hóa 。 寡quả 聚tụ 離ly 甚thậm 深thâm 住trụ 。 云vân 何hà 生sanh 此thử 見kiến 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 四tứ 大đại 性tánh 苦khổ 樂lạc 性tánh 。 展triển 轉chuyển 迴hồi 轉chuyển 不bất 觀quán 有hữu 勝thắng 。 彼bỉ 依y 識thức 命mạng 相tương/tướng 。 此thử 七thất 身thân 不bất 作tác 不bất 應ưng 作tác 得đắc 諸chư 見kiến 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 四tứ 大đại 苦khổ 樂lạc 。 四tứ 大đại 以dĩ 生sanh 觀quán 。 彼bỉ 時thời 有hữu 七thất 身thân 不phủ 。 作tác 不bất 應ưng 作tác 。 如như 是thị 得đắc 諸chư 見kiến 。


復phục 次thứ 心tâm 之chi 與dữ 色sắc 選tuyển 擇trạch 所sở 見kiến 。 於ư 中trung 不bất 懷hoài 自tự 覺giác 七thất 身thân 不phủ 。 作tác 不bất 應ưng 作tác 。 如như 是thị 得đắc 諸chư 見kiến 。 或hoặc 復phục 有hữu 時thời 由do 他tha 說thuyết 。


諸chư 所sở 生sanh 見kiến 無vô 有hữu 風phong 。 云vân 何hà 生sanh 此thử 見kiến 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 風phong 有hữu 命mạng 想tưởng 。 彼bỉ 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 無vô 有hữu 風phong 此thử 是thị 眾chúng 生sanh 類loại 。


復phục 次thứ 有hữu 常thường 想tưởng 壞hoại 敗bại 想tưởng 。 依y 彼bỉ 無vô 有hữu 風phong 得đắc 諸chư 見kiến 。 若nhược 由do 他tha 說thuyết 。


云vân 何hà 得đắc 知tri 。 此thử 非phi 富phú 貴quý 所sở 造tạo 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 設thiết 當đương 自tự 富phú 者giả 彼bỉ 則tắc 富phú 。 一nhất 切thiết 諸chư 物vật 。 俱câu 有hữu 迴hồi 轉chuyển 也dã 。 續tục 生sanh 不bất 斷đoạn 。 是thị 故cố 富phú 貴quý 非phi 其kỳ 因nhân 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 富phú 是thị 因nhân 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 物vật 。 則tắc 相tương/tướng 類loại 也dã 。 與dữ 前tiền 是thị 因nhân 展triển 轉chuyển 妙diệu 物vật 。 是thị 故cố 富phú 貴quý 因nhân 。


復phục 次thứ 若nhược 富phú 是thị 因nhân 者giả 。 內nội 無vô 物vật 事sự 不bất 集tập 聚tụ 。 不bất 於ư 中trung 間gian 事sự 。 不bất 集tập 聚tụ 不bất 有hữu 物vật 。 是thị 故cố 富phú 非phi 因nhân 。 云vân 何hà 得đắc 知tri 此thử 非phi 因nhân 。


答đáp 曰viết 。

設thiết 非phi 因nhân 作tác 者giả 。 集tập 聚tụ 當đương 有hữu 一nhất 切thiết 物vật 續tục 生sanh 不bất 斷đoạn 。 觀quán 彼bỉ 因nhân 縛phược 續tục 不bất 復phục 生sanh 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 無vô 因nhân 物vật 迴hồi 轉chuyển 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 物vật 。 皆giai 當đương 相tương 類loại 。 因nhân 有hữu 增tăng 便tiện 果quả 有hữu 增tăng 。 是thị 果quả 非phi 因nhân 。


復phục 次thứ 若nhược 物vật 無vô 因nhân 迴hồi 轉chuyển 者giả 。 不bất 於ư 中trung 間gian 。 有hữu 進tiến 有hữu 集tập 聚tụ 也dã 。 不bất 於ư 中trung 間gian 。 事sự 不bất 集tập 聚tụ 。 於ư 中trung 得đắc 知tri 。 非phi 有hữu 因nhân 物vật 迴hồi 轉chuyển 。 云vân 何hà 得đắc 知tri 。 彼bỉ 非phi 命mạng 彼bỉ 非phi 身thân 。


答đáp 曰viết 。

身thân 若nhược 干can 種chủng 自tự 相tương/tướng 壞hoại 敗bại 。 無vô 壞hoại 之chi 相tướng 命mạng 所sở 愛ái 也dã 。 於ư 中trung 得đắc 知tri 彼bỉ 非phi 命mạng 非phi 身thân 也dã 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 身thân 因nhân 緣duyên 所sở 縛phược 。 展triển 轉chuyển 而nhi 生sanh 。 非phi 命mạng 展triển 轉chuyển 愛ái 。 於ư 中trung 得đắc 知tri 彼bỉ 非phi 命mạng 非phi 身thân 也dã 。


復phục 次thứ 身thân 所sở 造tạo 若nhược 自tự 為vi 若nhược 他tha 為vi 。 如như 是thị 不bất 愛ái 命mạng 。 於ư 中trung 得đắc 知tri 於ư 非phi 命mạng 非phi 身thân 也dã 。


云vân 何hà 得đắc 知tri 。 非phi 餘dư 命mạng 餘dư 身thân 。


答đáp 曰viết 。

餘dư 命mạng 身thân 不bất 可khả 得đắc 。 亦diệc 不bất 有hữu 可khả 得đắc 時thời 。 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 於ư 中trung 得đắc 知tri 非phi 餘dư 命mạng 餘dư 身thân 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 身thân 義nghĩa 異dị 無vô 數số 。 自tự 然nhiên 無vô 所sở 為vi 。 然nhiên 無vô 數số 愛ái 。 於ư 中trung 得đắc 知tri 非phi 餘dư 命mạng 身thân 也dã 。 義nghĩa 所sở 造tạo 我ngã 事sự 往vãng 有hữu 展triển 轉chuyển 。 命mạng 非phi 展triển 轉chuyển 愛ái 。 於ư 中trung 得đắc 知tri 非phi 餘dư 命mạng 身thân 也dã 。


又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 彼bỉ 作tác 彼bỉ 自tự 得đắc 。 無vô 記ký 不bất 可khả 說thuyết 。 餘dư 作tác 餘dư 自tự 得đắc 。 此thử 不bất 可khả 言ngôn 說thuyết 。 是thị 語ngữ 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 作tác 彼bỉ 自tự 得đắc 者giả 。 此thử 順thuận 從tùng 有hữu 常thường 。 餘dư 作tác 餘dư 自tự 得đắc 者giả 。 此thử 順thuận 從tùng 斷đoạn 滅diệt 。 此thử 二nhị 物vật 而nhi 求cầu 。 如Như 來Lai 處xử 中trung 而nhi 說thuyết 法pháp 。 於ư 中trung 不bất 記ký 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 作tác 彼bỉ 自tự 得đắc 。 此thử 無vô 記ký 最tối 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 覺giác 知tri 諸chư 行hành 。 餘dư 作tác 餘dư 自tự 得đắc 。 此thử 無vô 記ký 得đắc 等đẳng 諦đế 。 是thị 故cố 現hiện 行hành 不bất 可khả 壞hoại 。 非phi 由do 而nhi 受thọ 行hành 報báo 。


復phục 次thứ 彼bỉ 作tác 彼bỉ 自tự 得đắc 。 己kỷ 作tác 己kỷ 自tự 得đắc 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 空không 。 於ư 中trung 不bất 說thuyết 。 餘dư 作tác 餘dư 受thọ 報báo 者giả 富phú 。 所sở 作tác 餘dư 者giả 受thọ 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 說thuyết 因nhân 緣duyên 。 是thị 故cố 不bất 記ký 。 云vân 何hà 得đắc 智trí 餘dư 行hành 事sự 所sở 造tạo 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 設thiết 有hữu 行hành 事sự 造tạo 者giả 。 彼bỉ 事sự 一nhất 切thiết 行hàng 行hàng 。 二nhị 俱câu 所sở 作tác 行hành 續tục 生sanh 。 是thị 故cố 事sự 不bất 造tạo 行hành 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 設thiết 事sự 造tạo 行hành 者giả 。 一nhất 切thiết 行hành 則tắc 非phi 妙diệu 。 一nhất 事sự 之chi 中trung 展triển 轉chuyển 行hành 妙diệu 。 於ư 中trung 得đắc 知tri 非phi 事sự 造tạo 行hành 。


復phục 次thứ 設thiết 事sự 造tạo 行hành 者giả 。 於ư 中trung 間gian 有hữu 集tập 聚tụ 行hành 。 不bất 於ư 中trung 間gian 。 行hành 集tập 聚tụ 迴hồi 轉chuyển 。 於ư 中trung 得đắc 知tri 非phi 事sự 造tạo 行hành 。 云vân 何hà 得đắc 知tri 。 有hữu 餘dư 處xứ 終chung 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 見kiến 心tâm 被bị 柔nhu 心tâm 迴hồi 轉chuyển 。 於ư 中trung 便tiện 見kiến 終chung 心tâm 被bị 柔nhu 心tâm 迴hồi 轉chuyển 也dã 。 如như 是thị 於ư 中trung 。 得đắc 知tri 餘dư 處xứ 終chung 。 後hậu 作tác 說thuyết 本bổn 所sở 生sanh 根căn 所sở 依y 根căn 。 便tiện 有hữu 曠khoáng 大đại 根căn 意ý 因nhân 觀quán 彼bỉ 若nhược 。 處xử 母mẫu 胎thai 中trung 。 不bất 於ư 中trung 間gian 本bổn 根căn 意ý 。 彼bỉ 亦diệc 不bất 於ư 中trung 間gian 本bổn 根căn 。 是thị 故cố 宿túc 命mạng 。 彼bỉ 於ư 此thử 至chí 彼bỉ 中trung 。 得đắc 知tri 餘dư 處xứ 終chung 。


復phục 次thứ 不bất 於ư 中trung 間gian 。 心tâm 心tâm 有hữu 所sở 為vi 。 見kiến 心tâm 色sắc 依y 彼bỉ 色sắc 有hữu 其kỳ 心tâm 。 垢cấu 相tương/tướng 為vi 心tâm 見kiến 色sắc 迴hồi 轉chuyển 。 於ư 中trung 得đắc 知tri 見kiến 有hữu 餘dư 處xứ 。 諸chư 有hữu 物vật 步bộ 步bộ 生sanh 者giả 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 本bổn 時thời 不bất 生sanh 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 事sự 不bất 充sung 足túc 。 問vấn 或hoặc 無vô 二nhị 事sự 。


答đáp 曰viết 。

無vô 不bất 有hữu 時thời 得đắc 有hữu 果quả 實thật 。 問vấn 頗phả 不bất 有hữu 二nhị 時thời 耶da 。


答đáp 曰viết 。

無vô 不bất 有hữu 時thời 現hiện 在tại 因nhân 。 問vấn 此thử 亦diệc 是thị 我ngã 疑nghi 。 何hà 以dĩ 故cố 不bất 生sanh 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 諸chư 物vật 本bổn 時thời 生sanh 彼bỉ 現hiện 在tại 因nhân 。


復phục 次thứ 在tại 未vị 來lai 因nhân 。 猶do 如như 無vô 因nhân 。 若nhược 彼bỉ 本bổn 時thời 不bất 生sanh 。


復phục 次thứ 諸chư 物vật 本bổn 生sanh 今kim 盡tận 因nhân 生sanh 。 然nhiên 本bổn 不bất 盡tận 本bổn 時thời 果quả 不bất 生sanh 。 於ư 中trung 便tiện 當đương 有hữu 。 況huống 復phục 行hành 本bổn 時thời 不bất 盡tận 耶da 。 當đương 作tác 是thị 觀quán 。 論luận 中trung 間gian 非phi 以dĩ 盡tận 事sự 故cố 說thuyết 。


如như 學học 學học 。 作tác 是thị 說thuyết 。 物vật 有hữu 壞hoại 敗bại 然nhiên 不bất 盡tận 。 云vân 何hà 得đắc 知tri 。 物vật 盡tận 而nhi 不bất 壞hoại 敗bại 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 設thiết 物vật 壞hoại 敗bại 者giả 。 於ư 彼bỉ 亦diệc 有hữu 來lai 。 若nhược 子tử 處xứ 母mẫu 胎thai 一nhất 時thời 來lai 。 若nhược 步bộ 步bộ 知tri 。 於ư 中trung 得đắc 知tri 物vật 有hữu 盡tận 而nhi 不bất 壞hoại 敗bại 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 物vật 壞hoại 敗bại 者giả 。 彼bỉ 亦diệc 當đương 來lai 。 子tử 處xứ 母mẫu 胎thai 形hình 現hiện 斷đoạn 絕tuyệt 常thường 迴hồi 轉chuyển 。 於ư 中trung 得đắc 知tri 物vật 有hữu 盡tận 而nhi 不bất 壞hoại 敗bại 。


復phục 次thứ 見kiến 是thị 其kỳ 事sự 相tướng 應ưng 相tương/tướng 思tư 惟duy 而nhi 生sanh 。 是thị 故cố 集tập 聚tụ 物vật 。 盡tận 壞hoại 敗bại 方phương 便tiện 。 瞋sân 恚khuể 有hữu 增tăng 所sở 可khả 得đắc 往vãng 。 於ư 中trung 知tri 物vật 有hữu 盡tận 而nhi 不bất 壞hoại 敗bại 。


若nhược 有hữu 於ư 此thử 生sanh 。 富phú 貴quý 亦diệc 無vô 因nhân 。


命mạng 作tác 餘dư 處xứ 終chung 。 物vật 盡tận 及cập 壞hoại 敗bại 。


見kiến 揵kiền 度độ 第đệ 十thập 一nhất 竟cánh 。


尊tôn 婆bà 須tu 蜜mật 菩Bồ 薩Tát 所sở 集tập 根căn 揵kiền 度độ 第đệ 十thập 二nhị


欝uất 陀đà 羅la 耶da 契Khế 經Kinh 廣quảng 說thuyết 是thị 語ngữ 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 五ngũ 識thức 身thân 境cảnh 界giới 意ý 有hữu 迴hồi 轉chuyển 於ư 中trung 。 便tiện 作tác 是thị 說thuyết 。 此thử 意ý 遊du 行hành 境cảnh 界giới 意ý 有hữu 捐quyên 棄khí 。 問vấn 如như 六lục 虫trùng 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 種chủng 種chủng 若nhược 干can 種chủng 。 問vấn 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 是thị 意ý 。 彼bỉ 五ngũ 識thức 身thân 見kiến 境cảnh 界giới 便tiện 有hữu 威uy 儀nghi 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 五ngũ 識thức 身thân 根căn 聲thanh 所sở 說thuyết 。 意ý 識thức 為vi 意ý 聲thanh 。 五ngũ 識thức 身thân 各các 各các 相tương/tướng 持trì 彼bỉ 義nghĩa 。 是thị 意ý 識thức 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 所sở 持trì 強cường 記ký 不bất 忘vong 。 猶do 如như 五ngũ 匠tượng 師sư 各các 有hữu 伎kỹ 藝nghệ 往vãng 諮tư 受thọ 一nhất 人nhân 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 五ngũ 識thức 身thân 境cảnh 界giới 現hiện 在tại 。 五ngũ 識thức 身thân 威uy 儀nghi 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 意ý 。 此thử 契Khế 經Kinh 之chi 要yếu 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 五ngũ 識thức 身thân 境cảnh 界giới 五ngũ 識thức 身thân 自tự 相tương/tướng 。 現hiện 意ý 識thức 集tập 聚tụ 而nhi 更cánh 之chi 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 五ngũ 識thức 身thân 境cảnh 界giới 。 攝nhiếp 五ngũ 識thức 身thân 與dữ 餘dư 相tương/tướng 類loại 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 五ngũ 識thức 身thân 持trì 意ý 識thức 身thân 來lai 。 彼bỉ 相tương 似tự 因nhân 果quả 種chủng 法pháp 。 是thị 意ý 識thức 也dã 。 五ngũ 識thức 身thân 便tiện 有hữu 境cảnh 界giới 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 意ý 識thức 身thân 有hữu 二nhị 種chủng 。 有hữu 敷phu 演diễn 有hữu 不bất 敷phu 演diễn 。 有hữu 敷phu 演diễn 謂vị 之chi 意ý 境cảnh 界giới 。


復phục 次thứ 此thử 是thị 世Thế 尊Tôn 。 教giáo 誡giới 之chi 語ngữ 。 若nhược 說thuyết 因nhân 緣duyên 。 優ưu 陀đà 羅la 耶da 那na 五ngũ 識thức 身thân 。 於ư 此thử 種chủng 義nghĩa 而nhi 敷phu 演diễn 。 是thị 故cố 當đương 知tri 根căn 。 欲dục 知tri 根căn 者giả 當đương 憶ức 身thân 。 云vân 何hà 界giới 。 諸chư 根căn 故cố 曰viết 意ý 。 威uy 儀nghi 境cảnh 界giới 意ý 有hữu 盡tận 意ý 有hữu 念niệm 意ý 本bổn 憶ức 事sự 意ý 本bổn 憶ức 事sự 往vãng 。 欲dục 知tri 意ý 方phương 便tiện 者giả 。 當đương 憶ức 所sở 念niệm 。 云vân 何hà 彼bỉ 意ý 。 周chu 流lưu 悕hy 望vọng 。 本bổn 四Tứ 意Ý 止Chỉ 而nhi 迴hồi 轉chuyển 。 是thị 故cố 念niệm 方phương 便tiện 。 欲dục 知tri 意ý 方phương 便tiện 者giả 。 當đương 憶ức 四Tứ 意Ý 止Chỉ 。 云vân 何hà 彼bỉ 有hữu 念niệm 。 故cố 曰viết 念niệm 婆Bà 羅La 門Môn 當đương 憶ức 四Tứ 意Ý 止Chỉ 。 四Tứ 意Ý 止Chỉ 為vi 本bổn 七Thất 覺Giác 意Ý 迴hồi 轉chuyển 。 是thị 故cố 欲dục 知tri 意ý 止chỉ 方phương 便tiện 。 當đương 憶ức 七Thất 覺Giác 意Ý 。 云vân 何hà 有hữu 此thử 意ý 止chỉ 。 是thị 故cố 婆Bà 羅La 門Môn 四Tứ 意Ý 止Chỉ 。 當đương 憶ức 七Thất 覺Giác 意Ý 。 修tu 七Thất 覺Giác 意Ý 住trụ 明minh 解giải 脫thoát 。 是thị 故cố 欲dục 知tri 覺giác 意ý 方phương 便tiện 者giả 。 當đương 憶ức 明minh 解giải 脫thoát 。 云vân 何hà 有hữu 是thị 七Thất 覺Giác 意Ý 。 是thị 故cố 婆Bà 羅La 門Môn 七Thất 覺Giác 意Ý 。 憶ức 明minh 解giải 脫thoát 也dã 。 猶do 如như 作tác 明minh 解giải 脫thoát 。 彼bỉ 彼bỉ 得đắc 二nhị 根căn 結kết 斷đoạn 。 是thị 故cố 欲dục 知tri 明minh 解giải 脫thoát 。 無vô 明minh 有hữu 愛ái 愛ái 斷đoạn 。 當đương 作tác 是thị 憶ức 。 云vân 何hà 住trụ 明minh 解giải 脫thoát 。 是thị 故cố 婆Bà 羅La 門Môn 。 無vô 明minh 解giải 脫thoát 。 憶ức 涅Niết 槃Bàn 欝uất 陀đà 羅la 耶da 。 憶ức 久cửu 遠viễn 論luận 以dĩ 越việt 此thử 論luận 。 世Thế 尊Tôn 亦diệc 說thuyết 。 是thị 謂vị 賢hiền 聖thánh 。 禁cấm 戒giới 迴hồi 轉chuyển 。 或hoặc 有hữu 所sở 覺giác 少thiểu 有hữu 所sở 憶ức 。 彼bỉ 無vô 明minh 斷đoạn 愛ái 盡tận 。 所sở 作tác 事sự 辦biện 。 故cố 曰viết 往vãng 至chí 涅Niết 槃Bàn 我ngã 梵Phạm 行hạnh 立lập 。


未vị 知tri 根căn 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 未vị 越việt 次thứ 之chi 人nhân 。 不bất 修tu 行hành 諸chư 學học 智trí 慧tuệ 智trí 慧tuệ 根căn 。 諸chư 所sở 有hữu 根căn 堅kiên 法pháp 。 未vị 修tu 行hành 四Tứ 諦Đế 。 而nhi 修tu 行hành 之chi 。 是thị 謂vị 未vị 知tri 根căn 也dã 。


何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 不bất 一nhất 切thiết 覺giác 智trí 。 問vấn 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 一nhất 切thiết 不bất 覺giác 知tri 。 亦diệc 復phục 以dĩ 此thử 一nhất 切thiết 覺giác 知tri 。 見kiến 諦Đế 之chi 人nhân 。 便tiện 知tri 諸chư 根căn 。


復phục 次thứ 未vị 知tri 根căn 者giả 。 有hữu 如như 是thị 相tướng 。 猶do 如như 眼nhãn 根căn 。 此thử 人nhân 無vô 有hữu 是thị 相tương/tướng 。 是thị 故cố 當đương 觀quán 阿a 毘tỳ 曇đàm 相tương/tướng 。 已dĩ 知tri 根căn 者giả 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 見kiến 諦Đế 之chi 人nhân 。 諸chư 學học 智trí 慧tuệ 智trí 慧tuệ 根căn 。 及cập 餘dư 根căn 信tín 解giải 脫thoát 。 見kiến 諦Đế 身thân 證chứng 修tu 行hành 上thượng 四Tứ 諦Đế 。 是thị 謂vị 是thị 諦đế 已dĩ 知tri 根căn 。


何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 知tri 之chi 人nhân 。 問vấn 彼bỉ 人nhân 向hướng 便tiện 知tri 欲dục 使sử 。 彼bỉ 是thị 智trí 慧tuệ 根căn 耶da 。


復phục 次thứ 我ngã 已dĩ 知tri 是thị 謂vị 已dĩ 知tri 根căn 。 猶do 如như 眼nhãn 根căn 。 眼nhãn 根căn 是thị 謂vị 已dĩ 知tri 根căn 。 猶do 如như 王vương 臣thần 。 如như 依y 賢hiền 聖thánh 。 是thị 已dĩ 知tri 根căn 。 如như 依y 果quả 樹thụ 有hữu 果quả 。 無vô 一nhất 切thiết 相tương/tướng 。 是thị 故cố 當đương 觀quán 阿a 毘tỳ 曇đàm 相tương/tướng 。


無vô 知tri 根căn 者giả 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

漏lậu 盡tận 阿A 羅La 漢Hán 。 諸chư 無Vô 學Học 智trí 慧tuệ 智trí 慧tuệ 根căn 。 及cập 根căn 已dĩ 辦biện 解giải 脫thoát 智trí 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 若nhược 阿A 羅La 漢Hán 。 見kiến 法pháp 善thiện 居cư 處xứ 。 是thị 謂vị 無vô 知tri 根căn 。


何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 作tác 眾chúng 事sự 此thử 諸chư 根căn 也dã 。


以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 涅Niết 槃Bàn 謂vị 之chi 無vô 漏lậu 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 不bất 生sanh 有hữu 漏lậu 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 能năng 生sanh 有hữu 漏lậu 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 不bất 起khởi 有hữu 漏lậu 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 不bất 與dữ 有hữu 漏lậu 相tương 應ứng 。


復phục 次thứ 彼bỉ 不bất 造tạo 有hữu 漏lậu 。 亦diệc 不bất 希hy 有hữu 漏lậu 。 是thị 故cố 涅Niết 槃Bàn 。 謂vị 之chi 無vô 漏lậu 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 涅Niết 槃Bàn 謂vị 之chi 無vô 智trí 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 云vân 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 無vô 智trí 阿A 羅La 漢Hán 問vấn 此thử 亦diệc 我ngã 疑nghi 。 何hà 以dĩ 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 無vô 智trí 果quả 謂vị 之chi 無vô 智trí 。 猶do 如như 行hành 果quả 。 六lục 情tình 謂vị 之chi 本bổn 行hạnh 。 尊tôn 作tác 是thị 說thuyết 。 諸chư 有hữu 敬kính 此thử 。 無vô 智trí 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 彼bỉ 便tiện 有hữu 無vô 智trí 自tự 然nhiên 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 故cố 當đương 捨xả 。 此thử 非phi 論luận 也dã 。


以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 想tưởng 不bất 謂vị 之chi 根căn 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 增tăng 上thượng 義nghĩa 是thị 根căn 義nghĩa 。 然nhiên 想tưởng 非phi 增tăng 上thượng 類loại 。 問vấn 如như 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 各các 各các 增tăng 上thượng 。 是thị 故cố 想tưởng 亦diệc 當đương 有hữu 增tăng 上thượng 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 想tưởng 不bất 能năng 斷đoạn 除trừ 結kết 。 問vấn 如như 所sở 說thuyết 。 修tu 無vô 常thường 想tưởng 。 盡tận 斷đoạn 欲dục 愛ái 。 是thị 故cố 想tưởng 亦diệc 斷đoạn 結kết 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 想tưởng 不bất 為vi 根căn 所sở 攝nhiếp 。 如như 所sở 說thuyết 修tu 無vô 常thường 想tưởng 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 欲dục 愛ái 。 尊tôn 作tác 是thị 說thuyết 。 造tạo 想tưởng 相tương/tướng 者giả 攝nhiếp 持trì 自tự 相tương/tướng 。 如như 觀quán 所sở 持trì 。


諸chư 有hữu 苦khổ 者giả 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 苦khổ 根căn 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 苦khổ 根căn 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 盡tận 苦khổ 耶da 。


答đáp 曰viết 。

諸chư 苦khổ 者giả 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 苦khổ 根căn 。 或hoặc 成thành 就tựu 苦khổ 根căn 彼bỉ 非phi 苦khổ 也dã 。 得đắc 苦khổ 根căn 而nhi 不bất 失thất 。 及cập 餘dư 根căn 而nhi 現hiện 在tại 前tiền 。


諸chư 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 樂nhạo/nhạc/lạc 耶da 。


答đáp 曰viết 。

諸chư 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 也dã 。 或hoặc 成thành 就tựu 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 非phi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 得đắc 樂lạc 根căn 而nhi 不bất 失thất 。 及cập 餘dư 根căn 而nhi 現hiện 在tại 前tiền 。


未vị 知tri 根căn 者giả 。 為vi 攝nhiếp 幾kỷ 根căn 。


復phục 有hữu 幾kỷ 根căn 攝nhiếp 未vị 知tri 根căn 。


答đáp 曰viết 。

未vị 知tri 根căn 一nhất 根căn 少thiểu 入nhập 所sở 攝nhiếp 。 智trí 慧tuệ 根căn 一nhất 根căn 攝nhiếp 。 未vị 知tri 根căn 智trí 慧tuệ 根căn 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 未vị 知tri 根căn 者giả 九cửu 根căn 少thiểu 入nhập 。 五ngũ 善thiện 意ý 根căn 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 喜hỷ 根căn 護hộ 根căn 。 九cửu 根căn 攝nhiếp 未vị 知tri 根căn 。 此thử 亦diệc 尊tôn 曇đàm 摩ma 多đa 羅la 作tác 是thị 說thuyết 。 未vị 知tri 根căn 一nhất 根căn 所sở 攝nhiếp 。 未vị 知tri 根căn 也dã 。


復phục 次thứ 一nhất 根căn 攝nhiếp 未vị 知tri 根căn 。 即tức 未vị 知tri 根căn 也dã 。 已dĩ 知tri 根căn 無vô 知tri 根căn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 未vị 知tri 根căn 與dữ 幾kỷ 根căn 相tướng 應ưng 。 幾kỷ 根căn 與dữ 未vị 知tri 根căn 相tướng 應ưng 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 未vị 知tri 根căn 與dữ 八bát 根căn 相tướng 應ưng 。 五ngũ 善thiện 樂lạc 根căn 喜hỷ 根căn 護hộ 。 八bát 根căn 與dữ 未vị 知tri 根căn 相tướng 應ưng 。 如như 上thượng 無vô 異dị 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 未vị 知tri 根căn 者giả 與dữ 九cửu 根căn 相tướng 應ưng 。 如như 上thượng 義nghĩa 。 九cửu 根căn 與dữ 未vị 知tri 根căn 相tướng 應ưng 。 尊tôn 亦diệc 作tác 是thị 說thuyết 。 未vị 知tri 根căn 不bất 與dữ 諸chư 根căn 相tướng 應ưng 。 諸chư 根căn 不bất 與dữ 未vị 知tri 根căn 相tướng 應ưng 。 已dĩ 知tri 根căn 無vô 知tri 根căn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 頗phả 依y 壞hoại 敗bại 已dĩ 。 依y 壞hoại 諸chư 愛ái 著trước 先tiên 集tập 聚tụ 然nhiên 後hậu 果quả 。 作tác 是thị 說thuyết 。 頗phả 眼nhãn 根căn 壞hoại 眼nhãn 識thức 不bất 壞hoại 。 問vấn 云vân 何hà 不bất 依y 眼nhãn 識thức 耶da 。


答đáp 曰viết 。

生sanh 者giả 不bất 有hữu 依y 諸chư 欲dục 一nhất 時thời 集tập 集tập 聚tụ 果quả 實thật 。 彼bỉ 作tác 是thị 說thuyết 。 無vô 也dã 。 眼nhãn 根căn 眼nhãn 識thức 俱câu 生sanh 四tứ 大đại 。 俱câu 有hữu 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 四tứ 大đại 。 依y 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 四tứ 大đại 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 問vấn 此thử 亦diệc 於ư 中trung 有hữu 疑nghi 。 頗phả 依y 壞hoại 依y 不bất 壞hoại 。 諸chư 愛ái 上thượng 愛ái 色sắc 住trụ 。 彼bỉ 作tác 是thị 說thuyết 有hữu 也dã 。 若nhược 眼nhãn 識thức 壞hoại 眼nhãn 根căn 不bất 壞hoại 。 問vấn 若nhược 眼nhãn 根căn 有hữu 眼nhãn 識thức 者giả 。 彼bỉ 則tắc 今kim 無vô 。 云vân 何hà 今kim 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 而nhi 有hữu 違vi 耶da 。 亦diệc 因nhân 彼bỉ 而nhi 有hữu 。 無vô 彼bỉ 則tắc 無vô 有hữu 。 若nhược 欲dục 空không 色sắc 者giả 。 彼bỉ 作tác 是thị 說thuyết 無vô 也dã 。 所sở 依y 壞hoại 彼bỉ 所sở 依y 盡tận 壞hoại 也dã 。


頗phả 眼nhãn 根căn 與dữ 眼nhãn 識thức 俱câu 生sanh 耶da 。 如như 上thượng 義nghĩa 所sở 說thuyết 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 五ngũ 根căn 盡tận 善thiện 耶da 。 然nhiên 後hậu 三tam 根căn 善thiện 。 不bất 善thiện 無vô 記ký 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 五ngũ 根căn 是thị 無vô 漏lậu 。 三tam 根căn 亦diệc 是thị 有hữu 漏lậu 亦diệc 是thị 無vô 漏lậu 。 尊tôn 作tác 是thị 說thuyết 。 五ngũ 根căn 偏thiên 等đẳng 相tương 應ứng 辦biện 大đại 事sự 。 三tam 根căn 者giả 無vô 有hữu 定định 理lý 。


以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 憂ưu 根căn 報báo 不bất 可khả 得đắc 。


答đáp 曰viết 。

現hiện 在tại 慇ân 懃cần 便tiện 有hữu 憂ưu 根căn 。 此thử 不bất 可khả 得đắc 已dĩ 亦diệc 失thất 。 是thị 故cố 彼bỉ 非phi 報báo 。 尊tôn 作tác 是thị 說thuyết 。 憂ưu 根căn 偏thiên 染nhiễm 著trước 不bất 類loại 其kỳ 報báo 。 是thị 故cố 彼bỉ 非phi 報báo 也dã 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 欲dục 界giới 疑nghi 與dữ 二nhị 根căn 相tướng 應ưng 。 憂ưu 根căn 護hộ 根căn 。 色sắc 界giới 相tương 應ứng 疑nghi 與dữ 三tam 根căn 相tướng 應ưng 。 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 喜hỷ 根căn 護hộ 根căn 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 色sắc 界giới 無vô 有hữu 憂ưu 根căn 。 是thị 故cố 不bất 與dữ 彼bỉ 相tương 應ứng 。 問vấn 欲dục 界giới 中trung 亦diệc 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 喜hỷ 根căn 。 欲dục 界giới 與dữ 彼bỉ 相tương 應ứng 耶da 。 尊tôn 作tác 是thị 說thuyết 。 疑nghi 無vô 有hữu 難nạn/nan 與dữ 憂ưu 根căn 相tướng 應ưng 。 憂ưu 根căn 左tả 側trắc 。 便tiện 有hữu 護hộ 根căn 憂ưu 根căn 之chi 數số 。 無vô 有hữu 疑nghi 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 喜hỷ 。


頗phả 世Thế 間Gian 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 不bất 於ư 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 中trung 間gian 緣duyên 緣duyên 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 有hữu 除trừ 其kỳ 智trí 慧tuệ 。 及cập 餘dư 世thế 間gian 。 第đệ 一nhất 法pháp 智trí 慧tuệ 。 智trí 慧tuệ 中trung 間gian 緣duyên 。 尊tôn 作tác 是thị 說thuyết 。 識thức 識thức 中trung 間gian 緣duyên 心tâm 心tâm 法pháp 者giả 。 於ư 彼bỉ 性tánh 迴hồi 轉chuyển 少thiểu 。 中trung 間gian 有hữu 多đa 多đa 中trung 間gian 有hữu 少thiểu 。 是thị 故cố 不bất 於ư 中trung 間gian 有hữu 緣duyên 。 頗phả 世Thế 間Gian 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 不bất 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 喜hỷ 根căn 護hộ 根căn 相tướng 應ưng 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 如như 上thượng 三tam 根căn 。 如như 此thử 間gian 第đệ 一nhất 法pháp 相tướng 應ưng 。 問vấn 如như 所sở 說thuyết 。 依y 第đệ 三tam 禪thiền 等đẳng 。 越việt 次thứ 取thủ 證chứng 。 若nhược 世Thế 間Gian 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 而nhi 現hiện 在tại 前tiền 。 是thị 謂vị 世Thế 間Gian 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 相tướng 應ưng 。 如như 是thị 彼bỉ 有hữu 違vi 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 男nam 根căn 女nữ 根căn 。 謂vị 之chi 有hữu 形hình 耶da 。


答đáp 曰viết 。

於ư 中trung 有hữu 名danh 。 是thị 男nam 是thị 女nữ 。 問vấn 若nhược 俱câu 有hữu 二nhị 形hình 。 亦diệc 名danh 有hữu 二nhị 形hình 。 諸chư 女nữ 人nhân 彼bỉ 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 女nữ 根căn 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 女nữ 根căn 彼bỉ 一nhất 切thiết 。 是thị 女nữ 人nhân 耶da 。


答đáp 曰viết 。

諸chư 女nữ 人nhân 盡tận 成thành 就tựu 女nữ 根căn 也dã 。 頗phả 成thành 就tựu 女nữ 根căn 彼bỉ 非phi 女nữ 人nhân 耶da 。 猶do 如như 有hữu 二nhị 形hình 成thành 就tựu 二nhị 根căn 。 猶do 如như 熊hùng 羆bi 。 及cập 餘dư 生sanh 種chủng 。 諸chư 男nam 人nhân 彼bỉ 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 男nam 根căn 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 男nam 根căn 彼bỉ 一nhất 切thiết 是thị 男nam 人nhân 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 諸chư 男nam 人nhân 彼bỉ 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 男nam 根căn 。 頗phả 成thành 就tựu 男nam 根căn 彼bỉ 非phi 男nam 人nhân 耶da 。 猶do 如như 有hữu 二nhị 形hình 。


復phục 次thứ 或hoặc 是thị 男nam 人nhân 彼bỉ 不bất 成thành 就tựu 男nam 根căn 耶da 。 猶do 如như 色sắc 無vô 色sắc 界giới 天thiên 。 頗phả 成thành 就tựu 男nam 根căn 彼bỉ 非phi 男nam 人nhân 耶da 。 猶do 如như 有hữu 二nhị 形hình 成thành 就tựu 二nhị 根căn 。 猶do 如như 熊hùng 羆bi 。 及cập 餘dư 生sanh 種chủng 。 亦diệc 如như 上thượng 半bán 月nguyệt 易dị 形hình 。 嫉tật 妬đố 希hy 望vọng 。 外ngoại 形hình 或hoặc 男nam 人nhân 成thành 就tựu 男nam 根căn 。 若nhược 人nhân 生sanh 欲dục 界giới 中trung 。 或hoặc 非phi 男nam 不bất 成thành 就tựu 男nam 根căn 。 女nữ 生sanh 而nhi 寡quả 作tác 病bệnh 寡quả 處xứ 。 卵noãn 𩌧# 眾chúng 生sanh 及cập 餘dư 生sanh 。 或hoặc 時thời 漸tiệm 厚hậu 諸chư 。 非phi 男nam 非phi 女nữ 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 不bất 成thành 就tựu 男nam 女nữ 根căn 耶da 。 設thiết 不bất 成thành 就tựu 。 男nam 根căn 女nữ 根căn 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 非phi 男nam 根căn 非phi 女nữ 根căn 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 諸chư 不bất 成thành 就tựu 。 男nam 根căn 女nữ 根căn 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 非phi 男nam 非phi 女nữ 。 頗phả 非phi 男nam 非phi 女nữ 。 彼bỉ 成thành 就tựu 男nam 根căn 女nữ 根căn 。 猶do 如như 有hữu 二nhị 形hình 。


復phục 次thứ 或hoặc 不bất 成thành 就tựu 。 男nam 根căn 女nữ 根căn 。 非phi 為vi 非phi 男nam 也dã 。 猶do 如như 色sắc 無vô 色sắc 天thiên 界giới 。 頗phả 成thành 就tựu 男nam 根căn 女nữ 根căn 。 非phi 為vi 男nam 非phi 為vi 女nữ 。 猶do 如như 有hữu 二nhị 形hình 成thành 就tựu 二nhị 根căn 。 猶do 如như 熊hùng 羆bi 。 及cập 餘dư 生sanh 種chủng 。 頗phả 成thành 就tựu 男nam 根căn 非phi 女nữ 根căn 。 然nhiên 非phi 為vi 女nữ 非phi 男nam 根căn 。 猶do 如như 半bán 月nguyệt 易dị 形hình 。 嫉tật 妬đố 病bệnh 。 頗phả 不bất 成thành 就tựu 。 男nam 根căn 女nữ 根căn 。 彼bỉ 不bất 得đắc 言ngôn 是thị 男nam 根căn 是thị 女nữ 根căn 。 猶do 如như 生sanh 腫thũng 病bệnh 處xứ 胎thai 眾chúng 生sanh 。 卵noãn 𩌧# 漸tiệm 厚hậu 。 及cập 餘dư 種chủng 不bất 亂loạn 眾chúng 生sanh 。


五ngũ 三tam 無vô 漏lậu 智trí 。 想tưởng 苦khổ 樂lạc 方phương 便tiện 。


不bất 壞hoại 有hữu 二nhị 意ý 。 疑nghi 世thế 間gian 男nam 女nữ 。


根căn 揵kiền 度độ 第đệ 十thập 二nhị 竟cánh 。


尊tôn 婆bà 須tu 蜜mật 菩Bồ 薩Tát 所sở 集tập 一nhất 切thiết 有hữu 揵kiền 度độ 第đệ 十thập 三tam 。


當đương 言ngôn 一nhất 切thiết 皆giai 有hữu 耶da 。


答đáp 曰viết 。

當đương 言ngôn 一nhất 切thiết 皆giai 有hữu 。


何hà 以dĩ 故cố 。 猶do 若nhược 十thập 二nhị 入nhập 有hữu 此thử 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 是thị 故cố 一nhất 切thiết 皆giai 有hữu 。 問vấn 若nhược 一nhất 切thiết 皆giai 有hữu 者giả 。 云vân 何hà 無vô 者giả 亦diệc 當đương 有hữu 。 無vô 物vật 者giả 亦diệc 皆giai 悉tất 有hữu 。


答đáp 曰viết 。

云vân 何hà 於ư 無vô 言ngôn 無vô 復phục 有hữu 耶da 。 若nhược 言ngôn 有hữu 一nhất 切thiết 者giả 。 一nhất 切thiết 言ngôn 無vô 亦diệc 有hữu 。 云vân 何hà 得đắc 知tri 。 猶do 如như 無vô 者giả 亦diệc 有hữu 。 欲dục 使sử 現hiện 在tại 亦diệc 有hữu 無vô 。 為vi 現hiện 在tại 有hữu 為vi 中trung 有hữu 無vô 耶da 。 設thiết 一nhất 切thiết 一nhất 切thiết 有hữu 者giả 。 亦diệc 當đương 有hữu 此thử 無vô 。 云vân 何hà 得đắc 一nhất 切thiết 有hữu 。 若nhược 無vô 一nhất 切thiết 。 有hữu 亦diệc 當đương 虛hư 無vô 。 無vô 者giả 無vô 物vật 。 一nhất 切thiết 皆giai 有hữu 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 一nhất 切thiết 有hữu 。 如như 此thử 一nhất 切thiết 乃nãi 至chí 有hữu 為vi 無vô 為vi 彼bỉ 則tắc 有hữu 。 是thị 故cố 一nhất 切thiết 有hữu 。 問vấn 計kế 校giáo 一nhất 切thiết 吉cát 相tương 應ứng 因nhân 無vô 。 是thị 故cố 不bất 吉cát 一nhất 切thiết 有hữu 。


答đáp 曰viết 。

如như 現hiện 在tại 有hữu 為vi 現hiện 在tại 計kế 校giáo 。 現hiện 在tại 無vô 有hữu 吉cát 因nhân 。 欲dục 使sử 現hiện 在tại 有hữu 為vi 耶da 。 若nhược 有hữu 一nhất 切thiết 者giả 。 一nhất 切thiết 辦biện 無vô 因nhân 。 云vân 何hà 還hoàn 一nhất 切thiết 有hữu 。 不bất 有hữu 一nhất 切thiết 。 吉cát 因nhân 若nhược 實thật 。 一nhất 切thiết 無vô 吉cát 因nhân 。 如như 所sở 說thuyết 有hữu 。 一nhất 切thiết 無vô 一nhất 切thiết 因nhân 彼bỉ 無vô 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 有hữu 一nhất 切thiết 。


何hà 以dĩ 故cố 。 說thuyết 無vô 一nhất 切thiết 者giả 。 亦diệc 無vô 一nhất 切thiết 。 所sở 持trì 攝nhiếp 持trì 三tam 一nhất 切thiết 是thị 故cố 。 一nhất 切thiết 有hữu 。 問vấn 云vân 何hà 不bất 一nhất 。 切thiết 持trì 還hoàn 自tự 然nhiên 持trì 一nhất 切thiết 內nội 有hữu 。


答đáp 曰viết 。

若nhược 一nhất 切thiết 持trì 還hoàn 自tự 然nhiên 持trì 一nhất 切thiết 內nội 有hữu 欲dục 使sử 有hữu 現hiện 在tại 持trì 耶da 。 還hoàn 自tự 然nhiên 持trì 現hiện 在tại 內nội 有hữu 。 若nhược 有hữu 一nhất 切thiết 。 持trì 還hoàn 持trì 還hoàn 自tự 然nhiên 持trì 。 云vân 何hà 還hoàn 一nhất 切thiết 持trì 。 云vân 何hà 還hoàn 一nhất 切thiết 持trì 不bất 有hữu 自tự 然nhiên 持trì 。 若nhược 審thẩm 有hữu 一nhất 切thiết 持trì 有hữu 自tự 然nhiên 持trì 。 如như 所sở 說thuyết 有hữu 一nhất 切thiết 持trì 。 有hữu 自tự 然nhiên 持trì 。 彼bỉ 亦diệc 無vô 也dã 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 言ngôn 一nhất 切thiết 有hữu 。


何hà 以dĩ 故cố 。 如như 爾nhĩ 所sở 覺giác 。 不bất 如như 彼bỉ 有hữu 。 不bất 有hữu 彼bỉ 彼bỉ 無vô 也dã 。 是thị 故cố 一nhất 切thiết 有hữu 。 一nhất 切thiết 遍biến 有hữu 一nhất 切thiết 耶da 。


答đáp 曰viết 。

不bất 得đắc 言ngôn 有hữu 。


何hà 以dĩ 故cố 。 猶do 如như 有hữu 青thanh 色sắc 彼bỉ 無vô 黃hoàng 色sắc 。 尊tôn 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 當đương 言ngôn 。


何hà 以dĩ 故cố 。 不bất 以dĩ 物vật 有hữu 勝thắng 有hữu 餘dư 也dã 。 不bất 以dĩ 住trụ 勝thắng 有hữu 餘dư 。 若nhược 彼bỉ 有hữu 者giả 此thử 非phi 好hảo/hiếu 。 不bất 等đẳng 威uy 儀nghi 。 當đương 言ngôn 有hữu 一nhất 切thiết 耶da 。


答đáp 曰viết 。

不bất 得đắc 作tác 是thị 說thuyết 。


何hà 以dĩ 故cố 。 不bất 以dĩ 無vô 常thường 言ngôn 有hữu 常thường 。 亦diệc 不bất 有hữu 常thường 言ngôn 無vô 常thường 。 尊tôn 作tác 是thị 說thuyết 。 一nhất 切thiết 名danh 者giả 。 此thử 相tương/tướng 無vô 處xứ 所sở 。 是thị 故cố 盡tận 不bất 得đắc 言ngôn 有hữu 。 一nhất 切thiết 盡tận 當đương 有hữu 一nhất 切thiết 耶da 。


答đáp 曰viết 。

不bất 得đắc 言ngôn 無vô 也dã 。 盡tận 有hữu 一nhất 切thiết 。


何hà 以dĩ 故cố 。 不bất 以dĩ 無vô 常thường 言ngôn 有hữu 常thường 有hữu 常thường 言ngôn 無vô 常thường 。 尊tôn 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 應ưng 作tác 是thị 語ngữ 。


何hà 以dĩ 故cố 。 緣duyên 是thị 有hữu 諸chư 法Pháp 界Giới 德đức 。 諸chư 法pháp 耗hao 亂loạn 。 諸chư 法pháp 耗hao 亂loạn 。 諸chư 法pháp 無vô 有hữu 定định 處xứ 。 是thị 故cố 不bất 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 一nhất 當đương 言ngôn 一nhất 切thiết 有hữu 耶da 。


答đáp 曰viết 。

不bất 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。


何hà 以dĩ 故cố 。 凡phàm 夫phu 人nhân 亦diệc 不bất 還hoàn 。 學Học 無Vô 學Học 法Pháp 。 學Học 無Vô 學Học 法Pháp 。 無Vô 學Học 學Học 無Vô 學Học 法Pháp 。 是thị 故cố 不bất 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 尊tôn 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 成thành 就tựu 者giả 彼bỉ 則tắc 有hữu 也dã 。 然nhiên 無vô 有hữu 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 也dã 。 是thị 故cố 不bất 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 一nhất 當đương 言ngôn 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 凡phàm 夫phu 人nhân 不bất 成thành 就tựu 學học 無Vô 學Học 無Vô 學Học 法pháp 。 是thị 故cố 不bất 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。


復phục 次thứ 不bất 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。


何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 有hữu 所sở 得đắc 。 而nhi 不bất 忘vong 失thất 。 彼bỉ 當đương 成thành 就tựu 彼bỉ 亦diệc 不bất 盡tận 得đắc 不bất 失thất 。 是thị 故cố 不bất 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 也dã 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 者giả 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 覺giác 知tri 一nhất 切thiết 。 是thị 謂vị 薩tát 芸vân 然nhiên 。 猶do 如như 明minh 書thư 則tắc 名danh 書thư 師sư 。


復phục 次thứ 於ư 一nhất 切thiết 事sự 知tri 自tự 在tại 。 是thị 謂vị 薩tát 芸vân 然nhiên 。 諸chư 薩tát 芸vân 然nhiên 。 後hậu 悉tất 知tri 一nhất 切thiết 。 假giả 使sử 悉tất 知tri 一nhất 切thiết 。 彼bỉ 悉tất 薩tát 芸vân 然nhiên 耶da 。


答đáp 曰viết 。

如như 是thị 悉tất 知tri 一nhất 切thiết 。 是thị 謂vị 薩tát 芸vân 然nhiên 。


復phục 次thứ 不bất 得đắc 作tác 是thị 語ngữ 。 悉tất 知tri 一nhất 切thiết 。 言ngôn 薩tát 芸vân 然nhiên 。 猶do 如như 書thư 師sư 明minh 其kỳ 書thư 疏sớ 。 然nhiên 一Nhất 切Thiết 智Trí 不bất 爾nhĩ 。 普phổ 知tri 一nhất 切thiết 。 有hữu 常thường 無vô 常thường 。 然nhiên 非phi 一Nhất 切Thiết 智Trí 。


一nhất 切thiết 有hữu 一nhất 切thiết 。 一nhất 切thiết 根căn 一nhất 切thiết 。 一nhất 切thiết 一nhất 一nhất 切thiết 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 而nhi 智trí 。 云vân 何hà 有hữu 有hữu 相tương/tướng 。


答đáp 曰viết 。

智trí 是thị 其kỳ 相tương/tướng 。 法pháp 是thị 其kỳ 相tương/tướng 。 有hữu 是thị 其kỳ 相tương/tướng 。 無vô 是thị 其kỳ 相tương/tướng 。 實thật 是thị 其kỳ 相tương/tướng 。


復phục 次thứ 有hữu 三tam 有hữu 。 觀quán 有hữu 如như 所sở 有hữu 珍trân 寶bảo 。 如như 所sở 有hữu 是thị 謂vị 有hữu 。 此thử 間gian 有hữu 彼bỉ 間gian 有hữu 實thật 有hữu 如như 所sở 有hữu 恚khuể 是thị 謂vị 有hữu 。 云vân 何hà 無vô 是thị 無vô 相tướng 。 無vô 智trí 相tướng 無vô 有hữu 相tướng 。 無vô 物vật 相tướng 無vô 有hữu 相tướng 。 無vô 法pháp 相tướng 無vô 有hữu 相tương/tướng 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 如như 彼bỉ 無vô 者giả 即tức 是thị 其kỳ 相tương/tướng 。


復phục 次thứ 有hữu 二nhị 無vô 。 二nhị 觀quán 如như 所sở 有hữu 是thị 謂vị 無vô 。 無vô 珍trân 寶bảo 如như 所sở 有hữu 。 此thử 間gian 無vô 彼bỉ 間gian 無vô 。 云vân 何hà 有hữu 漏lậu 是thị 有hữu 漏lậu 相tương/tướng 耶da 。


答đáp 曰viết 。

無vô 漏lậu 所sở 生sanh 生sanh 是thị 有hữu 漏lậu 相tương/tướng 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 無vô 漏lậu 所sở 生sanh 是thị 有hữu 漏lậu 相tương/tướng 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 有hữu 有hữu 漏lậu 所sở 起khởi 是thị 有hữu 漏lậu 相tương/tướng 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 無vô 漏lậu 相tương 應ứng 是thị 有hữu 漏lậu 相tương/tướng 。


復phục 次thứ 不bất 於ư 中trung 間gian 。 有hữu 有hữu 漏lậu 者giả 。 是thị 故cố 無vô 漏lậu 。 是thị 故cố 當đương 觀quán 有hữu 漏lậu 相tương/tướng 。 彼bỉ 便tiện 有hữu 是thị 。 云vân 何hà 今kim 不bất 起khởi 園viên 林lâm 。 彼bỉ 眾chúng 生sanh 行hành 報báo 因nhân 緣duyên 。 彼bỉ 行hành 當đương 觀quán 有hữu 漏lậu 所sở 起khởi 。 云vân 何hà 無vô 漏lậu 是thị 無vô 漏lậu 相tương/tướng 。


答đáp 曰viết 。

如như 上thượng 所sở 說thuyết 。


復phục 次thứ 或hoặc 中trung 間gian 有hữu 漏lậu 整chỉnh 行hành 為vi 無vô 也dã 。 彼bỉ 當đương 觀quán 無vô 漏lậu 。 云vân 何hà 有hữu 為vi 是thị 有hữu 為vi 相tương/tướng 。 三tam 是thị 有hữu 為vi 相tương/tướng 。 起khởi 滅diệt 作tác 變biến 易dị 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 無vô 常thường 相tương/tướng 是thị 有hữu 為vi 相tương/tướng 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 因nhân 緣duyên 滅diệt 相tương/tướng 是thị 有hữu 為vi 相tương/tướng 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 所sở 作tác 相tương/tướng 是thị 有hữu 為vi 相tương/tướng 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 久cửu 遠viễn 墮đọa 相tương/tướng 是thị 有hữu 為vi 相tương/tướng 。


復phục 次thứ 若nhược 有hữu 。 眾chúng 生sanh 集tập 聚tụ 是thị 有hữu 為vi 相tương/tướng 。 云vân 何hà 無vô 為vi 。 是thị 無vô 為vi 相tương/tướng 。 當đương 說thuyết 如như 上thượng 無vô 異dị 。 云vân 何hà 過quá 去khứ 過quá 去khứ 相tương/tướng 答đáp 曰viết 。 壞hoại 敗bại 相tương/tướng 是thị 過quá 去khứ 相tương/tướng 。 滅diệt 盡tận 相tương/tướng 為vi 過quá 去khứ 相tương/tướng 。


復phục 次thứ 迴hồi 轉chuyển 意ý 所sở 越việt 是thị 過quá 去khứ 相tương/tướng 。 當đương 作tác 是thị 觀quán 。 云vân 何hà 未vị 來lai 是thị 未vị 來lai 相tương/tướng 。


答đáp 曰viết 。

未vị 生sanh 相tương/tướng 是thị 未vị 來lai 相tương/tướng 。 未vị 起khởi 相tương/tướng 是thị 未vị 來lai 相tương/tướng 。


復phục 次thứ 意ý 迴hồi 轉chuyển 不bất 還hoàn 是thị 未vị 來lai 相tương/tướng 。 當đương 作tác 是thị 觀quán 。 云vân 何hà 現hiện 在tại 是thị 現hiện 在tại 相tương/tướng 。


答đáp 曰viết 。

生sanh 不bất 壞hoại 敗bại 是thị 現hiện 在tại 相tương/tướng 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 生sanh 不bất 盡tận 是thị 現hiện 在tại 相tương/tướng 。


復phục 次thứ 意ý 迴hồi 轉chuyển 時thời 。 當đương 觀quán 現hiện 在tại 彼bỉ 今kim 生sanh 。


若nhược 相tương 及cập 有hữu 為vi 。 有hữu 漏lậu 并tinh 無vô 漏lậu 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 過quá 未vị 生sanh 及cập 。 現hiện 在tại 三tam 世thế 。 當đương 言ngôn 過quá 去khứ 。 當đương 言ngôn 未vị 來lai 。 當đương 言ngôn 現hiện 在tại 。


答đáp 曰viết 。

過quá 去khứ 世thế 當đương 言ngôn 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 世thế 當đương 言ngôn 未vị 來lai 。 現hiện 在tại 世thế 當đương 言ngôn 現hiện 在tại 世thế 。 久cửu 遠viễn 行hành 熾sí 然nhiên 。 此thử 三tam 論luận 議nghị 章chương 。 五ngũ 陰ấm 當đương 言ngôn 過quá 去khứ 。 當đương 言ngôn 未vị 來lai 。 當đương 言ngôn 現hiện 在tại 。


答đáp 曰viết 。

五ngũ 陰ấm 當đương 言ngôn 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 所sở 要yếu 言ngôn 之chi 。 五ngũ 盛thịnh 陰ấm 亦diệc 如như 是thị 。 十thập 二nhị 入nhập 十thập 八bát 持trì 亦diệc 如như 是thị 。 意ý 身thân 所sở 有hữu 諸chư 過quá 去khứ 者giả 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 有hữu 。 設thiết 有hữu 彼bỉ 一nhất 切thiết 過quá 去khứ 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 諸chư 過quá 去khứ 者giả 彼bỉ 一nhất 切thiết 有hữu 。 頗phả 有hữu 彼bỉ 非phi 過quá 去khứ 。 如như 所sở 說thuyết 。 尊tôn 者giả 曩nẵng 昔tích 闡xiển 頭đầu 比Bỉ 丘Khâu 。 從tùng 施thí 家gia 親thân 屬thuộc 家gia 知tri 識thức 家gia 。 然nhiên 彼bỉ 家gia 非phi 過quá 去khứ 。


復phục 次thứ 或hoặc 過quá 去khứ 彼bỉ 非phi 有hữu 。 如như 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 結kết 使sử 過quá 去khứ 。 彼bỉ 不bất 結kết 使sử 起khởi 而nhi 滅diệt 。 或hoặc 有hữu 彼bỉ 非phi 過quá 去khứ 。 如như 所sở 說thuyết 。 尊tôn 者giả 曩nẵng 昔tích 闡xiển 頭đầu 比Bỉ 丘Khâu 從tùng 施thí 家gia 。 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 等đẳng 行hành 。 或hoặc 有hữu 亦diệc 過quá 去khứ 。 諸chư 眾chúng 行hành 出xuất 世thế 而nhi 滅diệt 度độ 。 或hoặc 非phi 有hữu 非phi 過quá 去khứ 。 除trừ 上thượng 爾nhĩ 所sở 事sự 則tắc 其kỳ 義nghĩa 。 諸chư 未vị 來lai 彼bỉ 一nhất 切thiết 必tất 當đương 有hữu 耶da 。 假giả 使sử 有hữu 者giả 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 未vị 來lai 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 諸chư 有hữu 者giả 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 未vị 來lai 也dã 。 頗phả 未vị 來lai 彼bỉ 不bất 有hữu 耶da 。 未vị 生sanh 法pháp 行hành 。


復phục 次thứ 或hoặc 有hữu 未vị 來lai 彼bỉ 非phi 有hữu 。 未vị 生sanh 法pháp 行hành 或hoặc 有hữu 。 彼bỉ 非phi 未vị 來lai 。 如như 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 彼bỉ 阿A 難Nan 當đương 作tác 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 大đại 若nhược 小tiểu 。 意ý 不bất 聰thông 明minh 。 不bất 善thiện 年niên 少thiếu 意ý 無vô 智trí 。 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 。 等đẳng 俱câu 行hành 或hoặc 未vị 來lai 。 及cập 有hữu 諸chư 行hành 未vị 生sanh 必tất 當đương 生sanh 。 或hoặc 非phi 未vị 來lai 非phi 有hữu 。 除trừ 上thượng 爾nhĩ 所sở 事sự 則tắc 其kỳ 義nghĩa 也dã 。 諸chư 現hiện 在tại 者giả 彼bỉ 一nhất 切thiết 有hữu 耶da 。 設thiết 有hữu 彼bỉ 一nhất 切thiết 現hiện 在tại 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 諸chư 現hiện 在tại 一nhất 切thiết 有hữu 也dã 。 頗phả 有hữu 一nhất 切thiết 彼bỉ 非phi 現hiện 在tại 耶da 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 行hành 及cập 無vô 為vi 。


復phục 次thứ 或hoặc 現hiện 在tại 非phi 有hữu 。 如như 所sở 說thuyết 。


我ngã 無vô 有hữu 家gia 長trường/trưởng 。 亦diệc 復phục 無vô 親thân 屬thuộc 。


無vô 妻thê 子tử 僕bộc 從tùng 。 已dĩ 得đắc 離ly 解giải 脫thoát 。


或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 家gia 數số 爾nhĩ 時thời 等đẳng 俱câu 。 行hành 亦diệc 如như 是thị 。 於ư 此thử 間gian 無vô 餘dư 處xứ 無vô 。 或hoặc 有hữu 或hoặc 無vô 。 彼bỉ 非phi 現hiện 在tại 過quá 去khứ 未vị 來lai 行hành 。 無vô 為vi 或hoặc 現hiện 在tại 。 及cập 有hữu 諸chư 色sắc 生sanh 。 便tiện 滅diệt 亦diệc 不bất 有hữu 。 亦diệc 不bất 現hiện 在tại 也dã 。 若nhược 色sắc 過quá 去khứ 。 如như 彼bỉ 色sắc 所sở 有hữu 彼bỉ 色sắc 過quá 去khứ 耶da 。 設thiết 有hữu 過quá 去khứ 彼bỉ 色sắc 有hữu 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 諸chư 過quá 去khứ 物vật 。 問vấn 如như 所sở 說thuyết 。 諸chư 過quá 去khứ 彼bỉ 一nhất 切thiết 色sắc 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 諸chư 色sắc 物vật 彼bỉ 過quá 去khứ 物vật 。 問vấn 諸chư 所sở 有hữu 色sắc 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 過quá 去khứ 也dã 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 色sắc 物vật 異dị 過quá 去khứ 物vật 異dị 。 問vấn 一nhất 則tắc 有hữu 二nhị 。


復phục 次thứ 色sắc 過quá 去khứ 物vật 。 所sở 生sanh 色sắc 亦diệc 自tự 然nhiên 。 亦diệc 復phục 所sở 生sanh 如như 是thị 有hữu 也dã 。 未vị 來lai 現hiện 在tại 物vật 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。


世thế 章chương 二nhị 陰ấm 。 諸chư 持trì 二nhị 入nhập 。 過quá 去khứ 來lai 物vật 。


色sắc 有hữu 及cập 三tam 。


猶do 如như 色sắc 無vô 常thường 。 如như 彼bỉ 色sắc 物vật 。 亦diệc 復phục 無vô 常thường 。 若nhược 無vô 常thường 者giả 。 盡tận 無vô 所sở 有hữu 。 彼bỉ 所sở 有hữu 如như 上thượng 無vô 異dị 。 苦khổ 空không 無vô 常thường 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 猶do 如như 青thanh 色sắc 用dụng 眼nhãn 識thức 知tri 。 云vân 何hà 彼bỉ 青thanh 彼bỉ 識thức 無vô 異dị 耶da 。 設thiết 如như 彼bỉ 知tri 彼bỉ 是thị 青thanh 色sắc 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 猶do 如như 青thanh 色sắc 彼bỉ 是thị 智trí 也dã 。 問vấn 過quá 去khứ 是thị 青thanh 色sắc 。 是thị 故cố 過quá 去khứ 亦diệc 知tri 。 作tác 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 知tri 即tức 是thị 青thanh 色sắc 。 問vấn 過quá 去khứ 不bất 知tri 。 是thị 故cố 過quá 去khứ 非phi 有hữu 青thanh 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 青thanh 異dị 知tri 異dị 。 問vấn 眼nhãn 識thức 則tắc 顛điên 倒đảo 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 青thanh 異dị 知tri 異dị 。 問vấn 眼nhãn 識thức 則tắc 有hữu 顛điên 倒đảo 。


復phục 次thứ 智trí 者giả 是thị 等đẳng 諦đế 。


復phục 次thứ 自tự 然nhiên 物vật 所sở 事sự 辦biện 。 又hựu 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 識thức 用dụng 知tri 物vật 。 是thị 故cố 謂vị 之chi 識thức 也dã 。 說thuyết 是thị 語ngữ 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 此thử 是thị 識thức 相tương/tướng 。 用dụng 知tri 物vật 故cố 謂vị 識thức 。 問vấn 無vô 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 識thức 彼bỉ 非phi 識thức 。 尊tôn 作tác 是thị 說thuyết 。 久cửu 遠viễn 契Khế 經Kinh 句cú 。


復phục 次thứ 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 當đương 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 知tri 眾chúng 生sanh 當đương 觀quán 彼bỉ 識thức 。 猶do 如như 彼bỉ 識thức 彼bỉ 是thị 知tri 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 猶do 如như 彼bỉ 識thức 彼bỉ 是thị 知tri 耶da 。 問vấn 過quá 去khứ 未vị 來lai 識thức 知tri 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 猶do 如như 彼bỉ 識thức 彼bỉ 是thị 知tri 。 問vấn 過quá 去khứ 未vị 來lai 不bất 知tri 。 是thị 故cố 彼bỉ 非phi 識thức 。


復phục 次thứ 識thức 不bất 知tri 。 緣duyên 所sở 因nhân 識thức 所sở 生sanh 知tri 。 有hữu 眾chúng 生sanh 便tiện 有hữu 等đẳng 諦đế 。 諸chư 所sở 識thức 彼bỉ 一nhất 切thiết 知tri 耶da 。 設thiết 知tri 彼bỉ 一nhất 切thiết 識thức 耶da 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 諸chư 有hữu 識thức 彼bỉ 一nhất 切thiết 知tri 也dã 。 問vấn 過quá 去khứ 未vị 來lai 識thức 知tri 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 諸chư 所sở 識thức 彼bỉ 一nhất 切thiết 是thị 知tri 。 頗phả 有hữu 識thức 彼bỉ 非phi 知tri 耶da 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 識thức 。 問vấn 如như 所sở 說thuyết 。 識thức 者giả 是thị 知tri 是thị 謂vị 識thức 。 是thị 謂vị 契Khế 經Kinh 有hữu 迷mê 。


復phục 次thứ 識thức 知tri 緣duyên 所sở 作tác 識thức 所sở 生sanh 知tri 。 眾chúng 生sanh 便tiện 有hữu 等đẳng 諦đế 巧xảo 便tiện 。 云vân 何hà 知tri 一nhất 切thiết 心tâm 是thị 緣duyên 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 一nhất 切thiết 心tâm 緣duyên 四tứ 因nhân 緣duyên 生sanh 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 境cảnh 界giới 心tâm 有hữu 所sở 攝nhiếp 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 世Thế 尊Tôn 亦diệc 說thuyết 。 緣duyên 二nhị 因nhân 緣duyên 識thức 便tiện 生sanh 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 心tâm 無vô 緣duyên 者giả 。 彼bỉ 則tắc 是thị 識thức 。 知tri 者giả 是thị 識thức 也dã 。 尊tôn 作tác 是thị 說thuyết 。 所sở 為vi 性tánh 說thuyết 心tâm 迴hồi 轉chuyển 緣duyên 迴hồi 轉chuyển 。 此thử 知tri 識thức 於ư 中trung 得đắc 知tri 。 一nhất 切thiết 心tâm 有hữu 緣duyên 。


無vô 常thường 苦khổ 空không 。 無vô 我ngã 知tri 識thức 。 諸chư 所sở 為vi 知tri 。


彼bỉ 因nhân 緣duyên 心tâm 。


一nhất 切thiết 有hữu 揵kiền 度độ 第đệ 十thập 三tam 竟cánh 。


尊tôn 婆bà 須tu 蜜mật 菩Bồ 薩Tát 所sở 集tập 偈kệ 揵kiền 度độ 首thủ


等đẳng 二nhị 不bất 等đẳng 遠viễn 。 如Như 來Lai 無vô 量lượng 智trí 。


不bất 染nhiễm 守thủ 內nội 外ngoại 。 如như 實thật 敬kính 供cúng 養dường 。


等đẳng 二nhị 者giả 。 是thị 等đẳng 覺giác 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 等đẳng 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 自tự 寤ngụ 等đẳng 。 阿A 羅La 漢Hán 解giải 脫thoát 等đẳng 。 一nhất 切thiết 趣thú 向hướng 等đẳng 所sở 見kiến 。 故cố 曰viết 等đẳng 等đẳng 不bất 等đẳng 遠viễn 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 此thử 事sự 等đẳng 於ư 等đẳng 中trung 等đẳng 。 猶do 如như 羅la 云vân 調Điều 達Đạt 。 本bổn 無vô 如Như 來Lai 如như 如như 。 不bất 如như 如như 道đạo 來lai 。 是thị 謂vị 如Như 來Lai 。 言ngôn 無vô 有hữu 異dị 。 故cố 曰viết 如Như 來Lai 。 成thành 就tựu 大đại 智trí 慧tuệ 無vô 量lượng 智trí 。 成thành 就tựu 無vô 限hạn 智trí 慧tuệ 。 是thị 謂vị 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 無vô 量lượng 境cảnh 界giới 。 智trí 慧tuệ 成thành 就tựu 。 是thị 謂vị 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 無vô 量lượng 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 謂vị 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。


復phục 次thứ 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 成thành 就tựu 無vô 量lượng 大đại 智trí 慧tuệ 。 世Thế 尊Tôn 除trừ 彼bỉ 覺giác 智trí 慧tuệ 智trí 句cú 。 是thị 謂vị 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 不bất 染nhiễm 污ô 者giả 。 於ư 此thử 間gian 內nội 受thọ 有hữu 外ngoại 是thị 餘dư 物vật 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 於ư 此thử 間gian 內nội 受thọ 有hữu 外ngoại 趣thú 善thiện 處xứ 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 於ư 此thử 化hóa 說thuyết 法Pháp 愛ái 。 不bất 起khởi 外ngoại 者giả 。 於ư 彼bỉ 說thuyết 法Pháp 愛ái 不bất 起khởi 諸chư 結kết 。 如như 實thật 敬kính 供cúng 養dường 。 如như 是thị 應Ứng 供Cúng 養dưỡng 。


於ư 著trước 不bất 著trước 者giả 。 於ư 慢mạn 不bất 著trước 慢mạn 。


知tri 苦khổ 自tự 田điền 業nghiệp 。 如như 實thật 敬kính 供cúng 養dường 。


於ư 著trước 不bất 著trước 者giả 。 諸chư 見kiến 是thị 著trước 。 若nhược 於ư 三tam 界giới 見kiến 盡tận 。 彼bỉ 謂vị 過quá 去khứ 。 若nhược 於ư 慢mạn 不bất 著trước 慢mạn 者giả 。 三tam 種chủng 慢mạn 世thế 俗tục 著trước 而nhi 不bất 著trước 。 知tri 苦khổ 自tự 田điền 業nghiệp 者giả 。 忍nhẫn 彼bỉ 苦khổ 外ngoại 諸chư 入nhập 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 於ư 著trước 不bất 著trước 者giả 。 已dĩ 越việt 慢mạn 著trước 是thị 謂vị 不bất 著trước 。 於ư 慢mạn 不bất 著trước 慢mạn 者giả 。 於ư 七thất 慢mạn 種chủng 中trung 於ư 彼bỉ 染nhiễm 著trước 。 而nhi 不bất 染nhiễm 著trước 。 知tri 苦khổ 自tự 田điền 業nghiệp 者giả 。 苦khổ 識thức 受thọ 識thức 住trú 處xứ 田điền 業nghiệp 染nhiễm 著trước 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 於ư 著trước 不bất 著trước 者giả 。 現hiện 見kiến 諦Đế 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 。 於ư 慢mạn 不bất 著trước 慢mạn 者giả 。 現hiện 思tư 惟duy 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 。 知tri 苦khổ 自tự 田điền 業nghiệp 者giả 。 苦khổ 五ngũ 盛thịnh 陰ấm 田điền 業nghiệp 行hành 是thị 結kết 。


復phục 次thứ 一nhất 切thiết 結kết 著trước 彼bỉ 越việt 一nhất 切thiết 著trước 。 是thị 謂vị 無vô 著trước 也dã 。 於ư 慢mạn 不bất 著trước 慢mạn 者giả 。 染nhiễm 著trước 諸chư 慢mạn 染nhiễm 不bất 著trước 諸chư 慢mạn 。 知tri 苦khổ 自tự 田điền 業nghiệp 。 於ư 彼bỉ 苦khổ 苦Khổ 諦Đế 知tri 者giả 知tri 道Đạo 諦Đế 。 彼bỉ 田điền 業nghiệp 者giả 。 是thị 習Tập 諦Đế 本bổn 所sở 有hữu 結kết 盡tận 。 是thị 謂vị 盡Tận 諦Đế 。


不bất 依y 望vọng 厭yếm 觀quán 。 相tương/tướng 佐tá 起khởi 諸chư 見kiến 。


因nhân 緣duyên 無vô 所sở 有hữu 。 如như 實thật 敬kính 供cúng 養dường 。


不bất 依y 望vọng 厭yếm 觀quán 者giả 。 貪tham 望vọng 命mạng 望vọng 不bất 應ưng 依y 。 彼bỉ 有hữu 二nhị 種chủng 。 愛ái 見kiến 者giả 。 諸chư 佐tá 彼bỉ 愛ái 命mạng 愛ái 佐tá 見kiến 厭yếm 觀quán 。 有hữu 二nhị 種chủng 道đạo 道Đạo 果Quả 也dã 。 得đắc 起khởi 他tha 諸chư 見kiến 。 他tha 厭yếm 觀quán 有hữu 二nhị 斷đoạn 滅diệt 見kiến 。 有hữu 常thường 見kiến 己kỷ 越việt 彼bỉ 。 因nhân 緣duyên 無vô 所sở 有hữu 者giả 。 有hữu 二nhị 因nhân 緣duyên 。 愛ái 見kiến 是thị 也dã 。 彼bỉ 滅diệt 盡tận 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 依y 望vọng 者giả 有hữu 愛ái 見kiến 。 望vọng 厭yếm 觀quán 者giả 。 於ư 彼bỉ 現hiện 出xuất 要yếu 起khởi 他tha 諸chư 見kiến 。 於ư 一nhất 切thiết 諸chư 見kiến 中trung 。 亦diệc 知tri 他tha 出xuất 要yếu 已dĩ 越việt 彼bỉ 已dĩ 。 因nhân 緣duyên 無vô 所sở 有hữu 者giả 。 識thức 識thức 處xứ 住trụ 盡tận 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 依y 望vọng 者giả 。 現hiện 愛ái 結kết 盡tận 起khởi 他tha 諸chư 見kiến 。 現hiện 諸chư 結kết 盡tận 。 因nhân 緣duyên 無vô 所sở 有hữu 者giả 。 若nhược 愛ái 結kết 緣duyên 結kết 盡tận 彼bỉ 無vô 所sở 緣duyên 。


復phục 次thứ 不bất 依y 望vọng 厭yếm 觀quán 。 思tư 惟duy 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 起khởi 他tha 諸chư 見kiến 。 起khởi 他tha 諸chư 見kiến 現hiện 諦đế 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 。 因nhân 緣duyên 無vô 所sở 有hữu 者giả 。 已dĩ 越việt 一nhất 切thiết 諸chư 結kết 。 思tư 惟duy 見kiến 諦Đế 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 。 彼bỉ 無vô 所sở 緣duyên 也dã 。


於ư 家gia 能năng 滅diệt 意ý 。 他tha 家gia 無vô 染nhiễm 著trước 。


不bất 起khởi 此thử 彼bỉ 患hoạn 。 如như 實thật 敬kính 供cúng 養dường 。


於ư 家gia 能năng 滅diệt 意ý 者giả 。 有hữu 三tam 家gia 愛ái 見kiến 是thị 也dã 。 滅diệt 意ý 者giả 。 以dĩ 此thử 家gia 依y 依y 意ý 。 若nhược 歡hoan 喜hỷ 已dĩ 依y 彼bỉ 二nhị 便tiện 依y 意ý 相tương 應ứng 。 此thử 斷đoạn 若nhược 意ý 相tương 應ứng 道đạo 。 於ư 斷đoạn 他tha 家gia 。 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 有hữu 二nhị 他tha 家gia 。 愛ái 家gia 見kiến 家gia 。 於ư 彼bỉ 不bất 染nhiễm 著trước 。 不bất 起khởi 此thử 彼bỉ 患hoạn 者giả 。 愛ái 所sở 起khởi 由do 見kiến 故cố 。 諸chư 此thử 愛ái 見kiến 盡tận 。 彼bỉ 無vô 所sở 起khởi 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 起khởi 此thử 彼bỉ 患hoạn 者giả 。 亦diệc 如như 上thượng 得đắc 無vô 異dị 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 於ư 家gia 能năng 滅diệt 意ý 者giả 。 一nhất 切thiết 結kết 是thị 行hành 一nhất 切thiết 結kết 盡tận 。 他tha 家gia 不bất 染nhiễm 著trước 者giả 。 於ư 妻thê 子tử 男nam 女nữ 不bất 染nhiễm 著trước 。 若nhược 愛ái 若nhược 見kiến 不bất 起khởi 者giả 。 於ư 四tứ 受thọ 起khởi 中trung 現hiện 其kỳ 滅diệt 盡tận 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 於ư 家gia 能năng 滅diệt 意ý 者giả 結kết 欲dục 。 於ư 他tha 家gia 意ý 不bất 染nhiễm 著trước 者giả 。 不bất 起khởi 者giả 不bất 愛ái 。 不bất 起khởi 者giả 於ư 欲dục 不bất 起khởi 欲dục 愛ái 盡tận 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 家gia 者giả 是thị 習Tập 諦Đế 。 意ý 者giả 是thị 道Đạo 諦Đế 。 於ư 他tha 家gia 不bất 染nhiễm 者giả 是thị 苦Khổ 諦Đế 也dã 。 不bất 起khởi 者giả 是thị 盡Tận 諦Đế 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 於ư 家gia 能năng 滅diệt 意ý 者giả 。 現hiện 見kiến 結kết 斷đoạn 。 於ư 他tha 家gia 不bất 染nhiễm 著trước 者giả 。 現hiện 愛ái 結kết 盡tận 。 不bất 起khởi 者giả 諸chư 愛ái 結kết 見kiến 結kết 盡tận 。 彼bỉ 無vô 所sở 造tạo 。


復phục 次thứ 於ư 家gia 不bất 染nhiễm 著trước 者giả 。 現hiện 見kiến 諦Đế 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 。 於ư 他tha 家gia 無vô 染nhiễm 著trước 者giả 。 現hiện 思tư 惟duy 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 。 不bất 起khởi 者giả 。 諸chư 見kiến 諦Đế 思tư 惟duy 。 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 。 彼bỉ 無vô 所sở 造tạo 。


多đa 望vọng 口khẩu 文văn 字tự 。 捐quyên 棄khí 滅diệt 無vô 有hữu 。


覺giác 一nhất 切thiết 解giải 脫thoát 。 如như 實thật 敬kính 供cúng 養dường 。


多đa 望vọng 口khẩu 文văn 字tự 者giả 。 多đa 望vọng 者giả 修tu 望vọng 。 口khẩu 文văn 字tự 亦diệc 修tu 。 作tác 是thị 說thuyết 。 多đa 望vọng 者giả 多đa 望vọng 是thị 愛ái 。 口khẩu 文văn 字tự 者giả 口khẩu 所sở 陳trần 說thuyết 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 多đa 望vọng 者giả 是thị 諸chư 見kiến 。 文văn 字tự 者giả 愛ái 。


復phục 次thứ 多đa 望vọng 者giả 思tư 惟duy 所sở 斷đoạn 。 文văn 字tự 者giả 見kiến 諦Đế 所sở 斷đoạn 。 捐quyên 棄khí 者giả 已dĩ 滅diệt 盡tận 。 無vô 有hữu 所sở 著trước 者giả 。 是thị 謂vị 不bất 起khởi 法pháp 。 能năng 覺giác 者giả 覺giác 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 是thị 謂vị 覺giác 。 覺giác 知tri 三tam 痛thống 是thị 謂vị 覺giác 。 通thông 達đạt 諸chư 智trí 。 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 是thị 謂vị 覺giác 也dã 。 於ư 一nhất 切thiết 解giải 脫thoát 者giả 。 於ư 三tam 界giới 解giải 脫thoát 也dã 。 於ư 三tam 縛phược 解giải 脫thoát 。 愛ái 縛phược 垢cấu 縛phược 見kiến 縛phược 也dã 。


癡si 無vô 得đắc 其kỳ 便tiện 。 一nhất 切thiết 法pháp 照chiếu 明minh 。


由do 身thân 而nhi 扶phù 持trì 。 逮đãi 覺giác 最tối 上thượng 等đẳng 。


此thử 最tối 淨tịnh 鬼quỷ 語ngữ 。


癡si 無vô 得đắc 其kỳ 便tiện 者giả 。 癡si 者giả 是thị 無vô 明minh 。 緣duyên 內nội 無vô 明minh 愚ngu 中trung 間gian 愚ngu 相tương 應ứng 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 愚ngu 是thị 無vô 明minh 。 諸chư 見kiến 愚ngu 中trung 間gian 與dữ 愚ngu 相tương 應ứng 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 無vô 明minh 是thị 愚ngu 。 結kết 愚ngu 中trung 間gian 與dữ 愚ngu 相tương 應ứng 。


復phục 次thứ 無vô 明minh 是thị 愚ngu 。 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 愚ngu 中trung 間gian 與dữ 愚ngu 相tương 應ứng 。 無vô 有hữu 此thử 盡tận 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 現hiện 諸chư 智trí 。 現hiện 其kỳ 因nhân 緣duyên 現hiện 其kỳ 方phương 便tiện 。 現hiện 其kỳ 道đạo 迹tích 。 由do 身thân 而nhi 扶phù 持trì 者giả 。 住trụ 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 逮đãi 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 以dĩ 此thử 忍nhẫn 覺giác 知tri 無vô 覺giác 時thời 。 十Thập 力Lực 一Nhất 切Thiết 智Trí 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 最tối 上thượng 過quá 者giả 休hưu 息tức 安an 隱ẩn 處xứ 。 此thử 淨tịnh 鬼quỷ (# 夜dạ 叉xoa )# 語ngữ 此thử 最tối 妙diệu 鬼quỷ 。 清thanh 淨tịnh 此thử 無Vô 學Học 門môn 。


偈kệ 說thuyết 不bất 應ưng 食thực 。 等đẳng 觀quán 於ư 彼bỉ 法pháp 。


偈kệ 說thuyết 諸chư 佛Phật 喜hỷ 。 諸chư 法pháp 本bổn 梵Phạm 志Chí 。


偈kệ 說thuyết 不bất 應ưng 食thực 者giả 。 作tác 是thị 說thuyết 。 世Thế 尊Tôn 不bất 為vi 食thực 故cố 往vãng 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 教giáo 化hóa 婆Bà 羅La 門Môn 。 故cố 是thị 住trụ 也dã 。 後hậu 作tác 是thị 說thuyết 。 或hoặc 不bất 承thừa 受thọ 我ngã 語ngữ 。 復phục 恐khủng 婆Bà 羅La 門Môn 作tác 是thị 念niệm 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 為vi 食thực 故cố 說thuyết 法Pháp 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 欲dục 現hiện 其kỳ 神thần 足túc 。 故cố 不bất 受thọ 食thực 。 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 。 應ưng 受thọ 佛Phật 化hóa 。 若nhược 觀quán 彼bỉ 法pháp 時thời 。 以dĩ 是thị 故cố 觀quán 。 及cập 聲Thanh 聞Văn 及cập 大đại 丈trượng 夫phu 。 是thị 彼bỉ 威uy 儀nghi 行hành 。 說thuyết 得đắc 諸chư 佛Phật 喜hỷ 者giả 。 斷đoạn 滅diệt 而nhi 不bất 取thủ 。 諸chư 法pháp 本bổn 梵Phạm 志Chí 。 於ư 中trung 有hữu 賢hiền 聖thánh 沙Sa 門Môn 法Pháp 。 如như 是thị 賢hiền 聖thánh 教giáo 。


諸chư 餘dư 大đại 神thần 仙tiên 。 盡tận 漏lậu 觀quán 慚tàm 愧quý 。


以dĩ 甘cam 饌soạn 供cúng 養dường 。 種chủng 德đức 最tối 福phước 田điền 。


諸chư 餘dư 者giả 。 諸chư 雜tạp 穢uế 飲ẩm 食thực 現hiện 受thọ 請thỉnh 供cúng 養dường 。 大đại 神thần 仙tiên 者giả 。 還hoàn 大đại 法pháp 是thị 謂vị 大đại 神thần 仙tiên 。 盡tận 漏lậu 者giả 。 諸chư 有hữu 無vô 明minh 愛ái 在tại 身thân 中trung 能năng 除trừ 去khứ 。 是thị 謂vị 盡tận 漏lậu 。 慚tàm 愧quý 休hưu 息tức 。 若nhược 戒giới 盜đạo 盡tận 。 彼bỉ 慚tàm 愧quý 休hưu 息tức 。 以dĩ 甘cam 饌soạn 供cúng 養dường 。 種chủng 德đức 是thị 福phước 田điền 。 是thị 何hà 謂vị 德đức 田điền 是thị 福phước 田điền 。 於ư 中trung 專chuyên 精tinh 意ý 著trước 。 萌manh 身thân 長trường 益ích 。 是thị 謂vị 福phước 田điền 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 便tiện 有hữu 偈kệ 。 以dĩ 此thử 事sự 餘dư 造tạo 。 彼bỉ 大đại 神thần 仙tiên 。 盡tận 漏lậu 慚tàm 愧quý 休hưu 息tức 。 以dĩ 甘cam 饌soạn 供cúng 養dường 。 種chủng 德đức 是thị 福phước 田điền 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 。 作tác 是thị 說thuyết 偈kệ 。 諸chư 餘dư 大đại 神thần 仙tiên 。 盡tận 漏lậu 慚tàm 愧quý 休hưu 息tức 。 以dĩ 甘cam 饌soạn 供cúng 養dường 。 種chủng 德đức 者giả 福phước 田điền 。


教giáo 化hóa 沈trầm 沒một 人nhân 。 越việt 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。


能năng 仁nhân 漏lậu 具cụ 足túc 。 諸chư 願nguyện 悉tất 普phổ 至chí 。


教giáo 化hóa 沈trầm 沒một 者giả 。 沈trầm 沒một 諸chư 見kiến 結kết 以dĩ 彼bỉ 捐quyên 棄khí 。 越việt 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 者giả 。 越việt 度độ 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 能năng 仁nhân 者giả 。 謂vị 無Vô 學Học 斷đoạn 諸chư 結kết 使sử 。 漏lậu 具cụ 足túc 者giả 。 諸chư 智trí 漏lậu 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 是thị 謂vị 解giải 脫thoát 。 成thành 就tựu 智trí 無vô 限hạn 。 是thị 謂vị 能năng 仁nhân 成thành 就tựu 漏lậu 成thành 就tựu 。 諸chư 願nguyện 悉tất 普phổ 至chí 者giả 。 有hữu 如như 是thị 功công 德đức 。 越việt 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 越việt 諸chư 果quả 願nguyện 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 一nhất 切thiết 沈trầm 沒một 結kết 使sử 。 彼bỉ 能năng 捨xả 離ly 。 度độ 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 謂vị 之chi 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 亦diệc 悉tất 逮đãi 知tri 。 是thị 謂vị 度độ 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 作tác 是thị 說thuyết 。 教giáo 化hóa 沈trầm 沒một 人nhân 。 見kiến 其kỳ 垢cấu 染nhiễm 著trước 。 度độ 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 者giả 。 現hiện 愛ái 結kết 盡tận 。


復phục 次thứ 若nhược 教giáo 化hóa 沈trầm 沒một 人nhân 者giả 。 現hiện 諸chư 見kiến 諦Đế 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 。 度độ 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 者giả 。 現hiện 思tư 惟duy 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 。 餘dư 殘tàn 亦diệc 如như 是thị 。


能năng 仁nhân 行hành 無vô 婬dâm 。 不bất 為vi 壯tráng 所sở 纏triền 。


於ư 欲dục 身thân 解giải 脫thoát 。 彼bỉ 牢lao 固cố 能năng 仁nhân 。


能năng 仁nhân 行hành 無vô 婬dâm 者giả 。 於ư 尊Tôn 者giả 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 授thọ 決quyết 廣quảng 說thuyết 。 能năng 仁nhân 者giả 是thị 無Vô 學Học 也dã 。 行hành 者giả 往vãng 就tựu 行hành 無vô 有hữu 婬dâm 。 去khứ 離ly 非phi 梵Phạm 行hạnh 。 不bất 為vi 壯tráng 所sở 纏triền 者giả 。 或hoặc 復phục 有hữu 時thời 。 若nhược 少thiếu 壯tráng 不bất 與dữ 貪tham 欲dục 。 況huống 當đương 老lão 邁mại 。 於ư 慢mạn 得đắc 解giải 脫thoát 者giả 。 於ư 四tứ 慢mạn 不bất 造tạo 意ý 不bất 貪tham 。 是thị 故cố 當đương 遠viễn 離ly 。 彼bỉ 牢lao 固cố 者giả 。 咄đốt 棄khí 諸chư 惡ác 法pháp 。 牢lao 固cố 智trí 慧tuệ 成thành 就tựu 。 是thị 謂vị 牢lao 固cố 。 能năng 仁nhân 者giả 是thị 無Vô 學Học 也dã 。 覺giác 知tri 所sở 為vi 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 能năng 仁nhân 行hành 無vô 婬dâm 者giả 。 現hiện 安an 隱ẩn 處xứ 。 不bất 為vi 壯tráng 所sở 纏triền 者giả 。 現hiện 少thiếu 壯tráng 當đương 盡tận 。 於ư 欲dục 永vĩnh 解giải 脫thoát 者giả 。 現hiện 業nghiệp 當đương 盡tận 。 餘dư 殘tàn 亦diệc 如như 是thị 。


不bất 二nhị 倍bội 越việt 岸ngạn 。 亦diệc 不bất 一nhất 倍bội 終chung 。


高cao 下hạ 語ngữ 句cú 義nghĩa 。 是thị 沙Sa 門Môn 所sở 傳truyền 。


不bất 二nhị 倍bội 越việt 岸ngạn 者giả 。 有hữu 諸chư 疑nghi 網võng 。 不bất 越việt 無vô 量lượng 生sanh 死tử 岸ngạn 。 疑nghi 網võng 未vị 盡tận 不bất 能năng 越việt 生sanh 死tử 。 二nhị 倍bội 者giả 姦gian 偽ngụy 幻huyễn 惑hoặc 也dã 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 諸chư 有hữu 二nhị 倍bội 者giả 。 彼bỉ 不bất 能năng 越việt 不bất 越việt 。 彼bỉ 二nhị 倍bội 者giả 。 行hành 垢cấu 成thành 就tựu 一nhất 倍bội 喪táng 終chung 。 高cao 語ngữ 句cú 義nghĩa 者giả 。 高cao 者giả 現hiện 身thân 出xuất 要yếu 。 不bất 高cao 者giả 現hiện 身thân 習tập 出xuất 要yếu 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 高cao 者giả 是thị 謂vị 生sanh 天thiên 。 不bất 高cao 者giả 趣thú 惡ác 道đạo 中trung 。 是thị 沙Sa 門Môn 所sở 傳truyền 。 世Thế 尊Tôn 敷phu 演diễn 。


或hoặc 有hữu 不bất 著trước 裳thường 。 亦diệc 不bất 樂nhạo 挍giảo 飾sức 。


或hoặc 有hữu 持trì 戒giới 香hương 。 語ngữ 直trực 不bất 卒thốt 暴bạo 。


或hoặc 有hữu 不bất 卒thốt 暴bạo 者giả 。 或hoặc 有hữu 不bất 著trước 衣y 故cố 犯phạm 諸chư 禁cấm 限hạn 。 亦diệc 不bất 樂nhạo 挍giảo 飾sức 者giả 。 不bất 作tác 是thị 意ý 莊trang 嚴nghiêm 身thân 口khẩu 。 亦diệc 不bất 聽thính 伎kỹ 樂nhạc 。 或hoặc 有hữu 持trì 戒giới 香hương 者giả 。 或hoặc 有hữu 學học 士sĩ 遊du 行hành 四tứ 方phương 。 稱xưng 揚dương 其kỳ 名danh 。 常thường 無vô 倦quyện 心tâm 。 或hoặc 修tu 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 不bất 說thuyết 戒giới 有hữu 虧khuy 。


歸quy 命mạng 佛Phật 最tối 勝thắng 。 一nhất 切thiết 皆giai 解giải 脫thoát 。


是thị 尊tôn 最tối 勇dũng 猛mãnh 。 遊du 至chí 無vô 為vi 中trung 。


佛Phật 者giả 。 覺giác 知tri 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 最tối 勝thắng 者giả 。 具cụ 足túc 諸chư 力lực 。 歸quy 命mạng 者giả 。 恭cung 敬kính 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 皆giai 解giải 脫thoát 者giả 。 於ư 三tam 界giới 解giải 脫thoát 。 於ư 二nhị 縛phược 解giải 脫thoát 。 愛ái 縛phược 見kiến 縛phược 也dã 。


復phục 有hữu 三tam 縛phược 。 欲dục 怒nộ 癡si 縛phược 也dã 。 是thị 尊tôn 最tối 勇dũng 猛mãnh 者giả 。 受thọ 尊tôn 教giáo 所sở 說thuyết 法Pháp 語ngữ 。 遊du 至chí 無vô 為vi 中trung 者giả 。 亦diệc 無vô 精tinh 進tấn 。 現hiện 有hữu 精tinh 進tấn 。 非phi 為vi 不bất 精tinh 進tấn 。 不bất 還hoàn 悉tất 獲hoạch 現hiện 。 所sở 作tác 事sự 辦biện 。 非phi 為vi 不bất 有hữu 精tinh 進tấn 意ý 。 當đương 作tác 是thị 守thủ 護hộ 。 猶do 如như 不bất 退thoái 現hiện 不bất 退thoái 法pháp 。 尊tôn 者giả 婆bà 那na 伽già 婆bà 蹉sa 居cư 止chỉ 深thâm 山sơn 。 與dữ 欝Uất 頭Đầu 羅La 摩Ma 子Tử 自tự 說thuyết 偈kệ 。 執chấp 鼻tị 執chấp 婆bà 鼻tị 那na 提đề 帝đế (# 詳tường 人nhân 不bất 解giải )# 比tỉ 比tỉ 罽kế 賴lại 樓lâu 多đa 彌di 遮già 。 我ngã 意ý 不bất 染nhiễm 著trước 。 心tâm 常thường 㸌hoát 然nhiên 寤ngụ 。 執chấp 鼻tị 執chấp 婆bà 鼻tị 那na 提đề 帝đế 者giả 。 飛phi 鳥điểu 之chi 音âm 響hưởng 。 比tỉ 比tỉ 罽kế 賴lại 樓lâu 多đa 彌di 遮già 者giả 。 麑# 鹿lộc 之chi 音âm 響hưởng 。 我ngã 意ý 不bất 染nhiễm 著trước 者giả 。 不bất 退thoái 亦diệc 不bất 起khởi 諸chư 欲dục 。 心tâm 常thường 㸌hoát 然nhiên 寤ngụ 者giả 。 樂nhạo/nhạc/lạc 諸chư 道đạo 樂nhạo/nhạc/lạc 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 謂vị 比tỉ 比tỉ 罽kế 賴lại (# 勺chước 桂quế 反phản )# 。


五ngũ 塔tháp 廟miếu 樂lạc 處xứ 。 枝chi 葉diệp 不bất 壞hoại 敗bại 。


彼bỉ 見kiến 生sanh 諸chư 枝chi 。 能năng 仁nhân 以dĩ 慧tuệ 斷đoạn 。


五ngũ 塔tháp 廟miếu 樂lạc 處xứ 者giả 。 於ư 五ngũ 陰ấm 有hữu 中trung 。 枝chi 葉diệp 不bất 壞hoại 者giả 。 愛ái 枝chi 也dã 。 三tam 界giới 生sanh 諸chư 見kiến 枝chi 無vô 常thường 苦khổ 。 能năng 仁nhân 以dĩ 慧tuệ 斷đoạn 者giả 。 學học 人nhân 智trí 住trụ 斷đoạn 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 五ngũ 塔tháp 廟miếu 樂lạc 處xứ 者giả 是thị 苦Khổ 諦Đế 。 枝chi 葉diệp 不bất 壞hoại 敗bại 者giả 是thị 習Tập 諦Đế 。 彼bỉ 見kiến 生sanh 諸chư 枝chi 者giả 是thị 道Đạo 諦Đế 。 能năng 仁nhân 以dĩ 慧tuệ 斷đoạn 者giả 是thị 盡tận 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 五ngũ 塔tháp 廟miếu 樂lạc 處xứ 枝chi 葉diệp 不bất 敗bại 壞hoại 。 是thị 謂vị 垢cấu 著trước 。 彼bỉ 見kiến 生sanh 諸chư 枝chi 能năng 仁nhân 以dĩ 慧tuệ 斷đoạn 。 除trừ 結kết 淨tịnh 相tương/tướng 。 尊tôn 者giả 婆bà 那na 婆bà 蹉sa 居cư 在tại 深thâm 山sơn 。 天thiên 降giáng 雨vũ 時thời 心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 。 便tiện 說thuyết 偈kệ 曰viết 。


巖nham 峻tuấn 善thiện 茂mậu 生sanh 。 伏phục 流lưu 水thủy 浴dục 身thân 。


離ly 欲dục 處xứ 閑nhàn 居cư 。 智trí 者giả 倍bội 生sanh 善thiện 。


巖nham 峻tuấn 善thiện 茂mậu 生sanh 者giả 。 山sơn 澤trạch 樹thụ 下hạ 。 伏phục 流lưu 水thủy 浴dục 身thân 者giả 。 以dĩ 雨vũ 水thủy 浴dục 身thân 。 離ly 欲dục 處xứ 閑nhàn 居cư 者giả 。 居cư 遠viễn 處xứ 樂nhạo/nhạc/lạc 閑nhàn 靜tĩnh 。 生sanh 諸chư 不bất 貪tham 欲dục 不bất 處xứ 眾chúng 。 智trí 者giả 倍bội 生sanh 善thiện 者giả 。 生sanh 諸chư 喜hỷ 及cập 善thiện 增tăng 益ích 。 居cư 喜hỷ 覺giác 意ý 。


愚ngu 者giả 造tạo 生sanh 死tử 。 數sác 數sác 入nhập 胞bào 胎thai 。


故cố 智trí 者giả 不bất 造tạo 。 頭đầu 破phá 亦diệc 不bất 眠miên 。


愚ngu 者giả 造tạo 生sanh 死tử 。 無vô 智trí 成thành 就tựu 無vô 明minh 。 造tạo 生sanh 死tử 者giả 。 行hành 有hữu 漏lậu 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 樂nhạo 欲dục 。 數sác 數sác 入nhập 胞bào 胎thai 者giả 。 處xử 母mẫu 胎thai 中trung 。 是thị 故cố 智trí 成thành 就tựu 。 故cố 智trí 者giả 不bất 造tạo 。 行hành 有hữu 漏lậu 受thọ 諸chư 有hữu 。 於ư 中trung 亦diệc 不bất 為vi 。 頭đầu 破phá 亦diệc 不bất 眠miên 者giả 。 猶do 如như 此thử 人nhân 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 愚ngu 者giả 造tạo 生sanh 死tử 是thị 習Tập 諦Đế 。 數sác 數sác 入nhập 胞bào 胎thai 者giả 是thị 苦Khổ 諦Đế 。 故cố 智trí 者giả 不bất 造tạo 是thị 道Đạo 諦Đế 。 頭đầu 破phá 亦diệc 不bất 眠miên 者giả 是thị 盡Tận 諦Đế 。 猶do 如như 此thử 人nhân 也dã 。


等đẳng 數số 望vọng 有hữu 愚ngu 偈kệ 義nghĩa 胎thai 不bất 度độ 意ý 常thường 佛Phật 執chấp 鼻tị 執chấp 婆bà 耶da 庶thứ 。 及cập 五ngũ 愚ngu 惑hoặc 不bất 聰thông 明minh 。


尊tôn 婆bà 須tu 蜜mật 菩Bồ 薩Tát 所sở 集tập 偈kệ 揵kiền 度độ 初sơ 品phẩm 竟cánh 。


尊Tôn 婆Bà 須Tu 蜜Mật 論Luận 卷quyển 第đệ 九cửu
Tôn Bà Tu Mật Luận ♦ Hết quyển 9


Phiên âm: 14/3/2016 ◊ Cập nhật: 14/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10