阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 俱Câu 舍Xá 釋Thích 論Luận 卷quyển 第đệ 九cửu
A Tỳ Đạt Ma Câu Xá Thích Luận ♦ Quyển 9

婆bà 藪tẩu 盤bàn 豆đậu 造tạo


陳trần 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 真Chân 諦Đế 譯dịch 中trung 分phân 別biệt 世thế 間gian 品phẩm 之chi 四tứ


復phục 次thứ 夜dạ 摩ma 等đẳng 天thiên 宮cung 。 其kỳ 量lượng 云vân 何hà 。 上thượng 四tứ 天thiên 如như 須Tu 彌Di 婁lâu 山sơn 量lượng 。 餘dư 部bộ 說thuyết 如như 此thử 。


復phục 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 向hướng 上thượng 倍bội 倍bội 廣quảng 。


復phục 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 初sơ 定định 地địa 量lượng 。 同đồng 一nhất 四tứ 洲châu 世thế 界giới 。 第đệ 二nhị 定định 地địa 量lượng 。 同đồng 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 第đệ 三tam 定định 地địa 量lượng 。 同đồng 二nhị 千thiên 世thế 界giới 。 第đệ 四tứ 定định 地địa 量lượng 。 同đồng 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。


復phục 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 初sơ 定định 等đẳng 三tam 地địa 量lượng 同đồng 一nhất 千thiên 等đẳng 世thế 界giới 。 第đệ 四tứ 定định 無vô 復phục 量lượng 。


復phục 次thứ 何hà 義nghĩa 名danh 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 二nhị 千thiên 世thế 界giới 。 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 偈kệ 曰viết 。 四tứ 洲châu 及cập 月nguyệt 日nhật 。 須Tu 彌Di 婁lâu 欲dục 界giới 。 梵Phạm 處xứ 各các 一nhất 千thiên 。 名danh 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 釋thích 曰viết 。 一nhất 千thiên 剡# 浮phù 洲châu 。 乃nãi 至chí 一nhất 千thiên 北bắc 鳩cưu 婁lâu 。 一nhất 千thiên 月nguyệt 日nhật 。 一nhất 千thiên 須Tu 彌Di 婁lâu 山sơn 。 一nhất 千thiên 四Tứ 大Đại 王Vương 天Thiên 。 乃nãi 至chí 一nhất 千thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 一nhất 千thiên 梵Phạm 處xứ 。 說thuyết 此thử 名danh 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 偈kệ 曰viết 。 千thiên 倍bội 此thử 小tiểu 千thiên 。 名danh 二nhị 千thiên 中trung 世thế 界giới 。 釋thích 曰viết 。 更cánh 千thiên 倍bội 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 名danh 二nhị 千thiên 中trung 世thế 界giới 。 偈kệ 曰viết 。 千thiên 倍bội 三tam 大Đại 千Thiên 。 釋thích 曰viết 。 更cánh 千thiên 倍bội 二nhị 千thiên 中trung 世thế 界giới 。 名danh 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 如như 此thử 一nhất 切thiết 。 偈kệ 曰viết 。 共cộng 同đồng 一nhất 壞hoại 成thành 。 釋thích 曰viết 。 如như 此thử 等đẳng 世thế 界giới 。 同đồng 有hữu 小tiểu 大đại 三tam 災tai 。 此thử 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 同đồng 壞hoại 同đồng 成thành 。 此thử 義nghĩa 後hậu 當đương 廣quảng 說thuyết 。 如như 器khí 世thế 界giới 量lượng 不bất 同đồng 。 於ư 中trung 住trụ 眾chúng 生sanh 身thân 量lượng 。 亦diệc 有hữu 差sai 別biệt 。 不bất 有hữu 。 此thử 中trung 偈kệ 曰viết 。 剡# 浮phù 洲châu 人nhân 量lượng 。 四tứ 肘trửu 三tam 肘trửu 半bán 。 釋thích 曰viết 。 剡# 浮phù 洲châu 人nhân 從tùng 多đa 。 身thân 長trường 三tam 肘trửu 半bán 。 或hoặc 有hữu 人nhân 長trường/trưởng 四tứ 肘trửu 。 偈kệ 曰viết 。 後hậu 後hậu 倍bội 倍bội 增tăng 。 東đông 西tây 北bắc 洲châu 人nhân 。 釋thích 曰viết 。 東đông 毘tỳ 提đề 訶ha 人nhân 身thân 長trường 八bát 肘trửu 。 西tây 瞿Cù 陀Đà 尼Ni 人nhân 。 身thân 長trường 十thập 六lục 肘trửu 。 北bắc 鳩cưu 婁lâu 人nhân 身thân 長trường 三tam 十thập 二nhị 肘trửu 。 若nhược 天thiên 云vân 何hà 。 偈kệ 曰viết 。 身thân 量lượng 四tứ 分phần/phân 增tăng 。 乃nãi 至chí 俱câu 舍xá 半bán 欲dục 界giới 。 釋thích 曰viết 。 四Tứ 大Đại 王Vương 天Thiên 。 身thân 長trường 一nhất 俱câu 盧lô 舍xá 。 四tứ 分phần 之chi 一nhất 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 身thân 長trường 四tứ 分phân 之chi 二nhị 。 夜dạ 摩ma 天thiên 身thân 長trường 四tứ 分phân 之chi 三tam 。 兜đâu 帥súy 多đa 天thiên 身thân 長trường 四tứ 分phần/phân 。 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 身thân 長trường 五ngũ 分phần/phân 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 身thân 。 長trường/trưởng 一nhất 俱câu 盧lô 舍xá 半bán 。 偈kệ 曰viết 色sắc 界giới 。 初sơ 半bán 由do 旬tuần 次thứ 第đệ 。 釋thích 曰viết 。 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 。 於ư 初sơ 處xứ 梵Phạm 眾chúng 天thiên 。 身thân 長trường 半bán 由do 旬tuần 。 從tùng 此thử 次thứ 第đệ 。 偈kệ 曰viết 。 半bán 半bán 增tăng 釋thích 曰viết 。 於ư 三tam 處xứ 半bán 半bán 增tăng 。 梵Phạm 先tiên 行hành 天thiên 。 身thân 長trường 一nhất 由do 旬tuần 。 大đại 梵Phạm 天Thiên 身thân 長trường 一nhất 由do 旬tuần 半bán 。 少thiểu 光quang 天thiên 身thân 長trường 二nhị 由do 旬tuần 。 偈kệ 曰viết 。 向hướng 上thượng 從tùng 少thiểu 光quang 。 上thượng 身thân 倍bội 倍bội 增tăng 。 唯duy 除trừ 無vô 雲vân 三tam 由do 旬tuần 。 釋thích 曰viết 。 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 。 身thân 長trường 四tứ 由do 旬tuần 。 遍biến 光quang 天thiên 身thân 長trường 八bát 由do 旬tuần 。 如như 此thử 倍bội 增tăng 由do 旬tuần 。 乃nãi 至chí 遍Biến 淨Tịnh 。 天thiên 身thân 長trường 六lục 十thập 四tứ 由do 旬tuần 。 無vô 雲vân 天thiên 倍bội 增tăng 減giảm 三tam 由do 旬tuần 。 身thân 長trường 一nhất 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 由do 旬tuần 。 從tùng 此thử 後hậu 福phước 生sanh 等đẳng 天thiên 更cánh 倍bội 增tăng 。 乃nãi 至chí 阿a 迦ca 尼ni 師sư 吒tra 天thiên 身thân 長trường 十thập 。 六lục 千thiên 由do 旬tuần 。 身thân 量lượng 向hướng 後hậu 有hữu 如như 此thử 差sai 別biệt 。 壽thọ 量lượng 亦diệc 有hữu 差sai 別biệt 不bất 有hữu 。 偈kệ 曰viết 。 北bắc 鳩cưu 婁lâu 千thiên 年niên 。 於ư 二nhị 離ly 半bán 半bán 。 釋thích 曰viết 。 北bắc 鳩cưu 婁lâu 人nhân 。 定định 壽thọ 千thiên 年niên 。 於ư 西tây 東đông 二nhị 洲châu 。 壽thọ 量lượng 半bán 半bán 減giảm 。 西tây 瞿cù 陀đà 尼ni 壽thọ 五ngũ 百bách 年niên 。 東đông 毘tỳ 提đề 訶ha 壽thọ 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 年niên 。 偈kệ 曰viết 。 此thử 不bất 定định 。 釋thích 曰viết 。 於ư 剡# 浮phù 洲châu 壽thọ 量lượng 不bất 定định 。 有hữu 時thời 極cực 多đa 有hữu 時thời 極cực 少thiểu 。 多đa 少thiểu 云vân 何hà 。 偈kệ 曰viết 。 最tối 後hậu 十thập 歲tuế 。 釋thích 曰viết 。 此thử 壽thọ 漸tiệm 減giảm 。 最tối 後hậu 唯duy 有hữu 十thập 歲tuế 。 偈kệ 曰viết 。 初sơ 叵phả 量lượng 。 釋thích 曰viết 。 劫kiếp 初sơ 生sanh 眾chúng 生sanh 。 壽thọ 命mạng 不bất 可khả 量lượng 。 由do 千thiên 等đẳng 數số 不bất 能năng 計kế 量lượng 故cố 。 說thuyết 人nhân 壽thọ 已dĩ 。 今kim 當đương 說thuyết 天thiên 壽thọ 。 若nhược 先tiên 安an 立lập 日nhật 夜dạ 。 方phương 得đắc 計kế 諸chư 天thiên 壽thọ 。 天thiên 日nhật 。 夜dạ 云vân 何hà 偈kệ 曰viết 。 人nhân 中trung 五ngũ 十thập 年niên 。 彼bỉ 天thiên 一nhất 。 日nhật 夜dạ 。 欲dục 下hạ 天thiên 。 釋thích 曰viết 。 人nhân 中trung 五ngũ 十thập 年niên 。 於ư 欲dục 界giới 最tối 下hạ 天thiên 。 謂vị 四Tứ 大Đại 王Vương 天Thiên 。 是thị 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 偈kệ 曰viết 。 以dĩ 此thử 彼bỉ 壽thọ 五ngũ 百bách 年niên 。 釋thích 曰viết 。 以dĩ 此thử 三tam 十thập 日nhật 夜dạ 立lập 為vi 一nhất 月nguyệt 。 以dĩ 十thập 二nhị 月nguyệt 立lập 為vi 一nhất 年niên 。 以dĩ 此thử 五ngũ 百bách 年niên 為vi 。 彼bỉ 天thiên 壽thọ 量lượng 。 偈kệ 曰viết 。 向hướng 上thượng 後hậu 倍bội 增tăng 。 釋thích 曰viết 。 上thượng 地địa 諸chư 天thiên 倍bội 增tăng 為vi 日nhật 夜dạ 。 以dĩ 此thử 日nhật 夜dạ 計kế 彼bỉ 壽thọ 量lượng 。 彼bỉ 壽thọ 云vân 何hà 。 人nhân 中trung 一nhất 百bách 年niên 。 是thị 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 以dĩ 此thử 日nhật 夜dạ 一nhất 千thiên 年niên 。 為vi 彼bỉ 天thiên 壽thọ 量lượng 。 應ưng 知tri 夜dạ 摩ma 天thiên 等đẳng 次thứ 第đệ 如như 此thử 。 人nhân 中trung 二nhị 百bách 四tứ 百bách 八bát 百bách 十thập 六lục 百bách 。 為vi 彼bỉ 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 以dĩ 此thử 日nhật 夜dạ 二nhị 千thiên 四tứ 千thiên 八bát 千thiên 十thập 六lục 千thiên 。 天thiên 年niên 次thứ 第đệ 為vi 上thượng 天thiên 壽thọ 量lượng 。 從tùng 由do 乾can/kiền/càn 陀đà 羅la 。 向hướng 上thượng 無vô 日nhật 月nguyệt 諸chư 天thiên 。 云vân 何hà 安an 立lập 日nhật 夜dạ 。 用dụng 明minh 光quang 事sự 。 云vân 何hà 得đắc 成thành 。 由do 花hoa 開khai 花hoa 合hợp 。 謂vị 俱câu 牟mâu 頭đầu 花hoa 。 波ba 頭đầu 摩ma 花hoa 等đẳng 。 諸chư 鳥điểu 有hữu 鳴minh 不bất 鳴minh 。 睡thụy 有hữu 來lai 去khứ 。 以dĩ 此thử 等đẳng 事sự 判phán 日nhật 夜dạ 。 用dụng 光quang 明minh 事sự 者giả 。 身thân 自tự 然nhiên 光quang 不bất 須tu 外ngoại 光quang 。 說thuyết 欲dục 天thiên 壽thọ 量lượng 已dĩ 。 偈kệ 曰viết 。 色sắc 界giới 無vô 日nhật 月nguyệt 。 由do 劫kiếp 判phán 彼bỉ 壽thọ 。 劫kiếp 數số 如như 身thân 量lượng 。 釋thích 曰viết 。 於ư 色sắc 界giới 中trung 。 若nhược 有hữu 諸chư 天thiên 。 身thân 量lượng 半bán 由do 旬tuần 。 壽thọ 量lượng 則tắc 半bán 劫kiếp 。 若nhược 身thân 量lượng 一nhất 由do 旬tuần 。 壽thọ 量lượng 則tắc 一nhất 劫kiếp 。 如như 此thử 彼bỉ 身thân 隨tùy 由do 旬tuần 數số 。 彼bỉ 壽thọ 量lượng 劫kiếp 數số 。 皆giai 隨tùy 身thân 量lượng 。 乃nãi 至chí 阿a 迦ca 尼ni 師sư 吒tra 天thiên 。 以dĩ 十thập 六lục 千thiên 大đại 劫kiếp 為vi 壽thọ 量lượng 。 偈kệ 曰viết 。 無vô 色sắc 二nhị 十thập 千thiên 。 劫kiếp 後hậu 二nhị 二nhị 增tăng 。 釋thích 曰viết 。 於ư 空không 無vô 邊biên 入nhập 。 壽thọ 量lượng 二nhị 十thập 千thiên 。 劫kiếp 識thức 無vô 邊biên 入nhập 。 更cánh 增tăng 二nhị 十thập 千thiên 劫kiếp 。 無vô 所sở 有hữu 入nhập 。 更cánh 增tăng 二nhị 十thập 千thiên 劫kiếp 。 有hữu 頂đảnh 更cánh 增tăng 二nhị 十thập 千thiên 劫kiếp 。 此thử 壽thọ 量lượng 二nhị 十thập 四tứ 十thập 六lục 十thập 。 八bát 十thập 千thiên 劫kiếp 。 此thử 中trung 應ưng 知tri 。 云vân 何hà 為vi 劫kiếp 。 為vi 是thị 別biệt 劫kiếp 。 為vi 是thị 壞hoại 劫kiếp 。 為vi 是thị 成thành 劫kiếp 。 為vi 是thị 大đại 劫kiếp 。 偈kệ 曰viết 。 從tùng 少thiểu 光quang 大đại 劫kiếp 。 從tùng 此thử 下hạ 半bán 劫kiếp 。 釋thích 曰viết 。 從tùng 少thiểu 光quang 梵Phạm 處xứ 。 應ưng 知tri 壽thọ 量lượng 約ước 大đại 劫kiếp 。 從tùng 此thử 下hạ 半bán 大đại 劫kiếp 說thuyết 名danh 劫kiếp 。 以dĩ 分phân 別biệt 大đại 梵Phạm 等đẳng 壽thọ 量lượng 。 云vân 何hà 如như 此thử 。 是thị 時thời 世thế 間gian 。 二nhị 十thập 別biệt 劫kiếp 成thành 。 二nhị 十thập 別biệt 劫kiếp 成thành 已dĩ 住trụ 。 二nhị 十thập 別biệt 劫kiếp 散tán 集tập 。 是thị 六lục 十thập 別biệt 劫kiếp 。 於ư 大đại 梵Phạm 處xứ 說thuyết 名danh 一nhất 劫kiếp 半bán 。 分phân 別biệt 如như 此thử 。 已dĩ 是thị 半bán 劫kiếp 。 謂vị 四tứ 十thập 別biệt 劫kiếp 。 立lập 為vi 一nhất 劫kiếp 。 說thuyết 彼bỉ 壽thọ 量lượng 。 說thuyết 善thiện 道đạo 壽thọ 量lượng 已dĩ 。 惡ác 道đạo 壽thọ 量lượng 今kim 當đương 說thuyết 。 偈kệ 曰viết 。 與dữ 欲dục 界giới 天thiên 壽thọ 。 日nhật 夜dạ 次thứ 第đệ 等đẳng 。 於ư 更cánh 活hoạt 等đẳng 六lục 。 壽thọ 量lượng 如như 欲dục 天thiên 。 釋thích 曰viết 。 如như 所sở 說thuyết 六Lục 欲Dục 天Thiên 壽thọ 量lượng 。 於ư 六lục 地địa 獄ngục 日nhật 夜dạ 。 應ưng 知tri 次thứ 第đệ 皆giai 等đẳng 。 六lục 者giả 謂vị 更cánh 活hoạt 黑hắc 繩thằng 聚tụ 磕# 叫khiếu 喚hoán 大đại 叫khiếu 喚hoán 燒thiêu 然nhiên 。 於ư 彼bỉ 由do 旬tuần 日nhật 夜dạ 等đẳng 。 六Lục 欲Dục 天Thiên 壽thọ 量lượng 。 應ưng 知tri 於ư 彼bỉ 壽thọ 量lượng 。 亦diệc 等đẳng 六lục 天thiên 壽thọ 量lượng 。 云vân 何hà 如như 此thử 所sở 說thuyết 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 壽thọ 量lượng 。 於ư 更cánh 活hoạt 地địa 獄ngục 是thị 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 以dĩ 此thử 日nhật 夜dạ 立lập 月nguyệt 立lập 年niên 。 以dĩ 此thử 五ngũ 百bách 年niên 為vi 其kỳ 壽thọ 量lượng 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 壽thọ 量lượng 。 於ư 黑Hắc 繩Thằng 地Địa 獄Ngục 。 是thị 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 以dĩ 此thử 日nhật 夜dạ 於ư 中trung 壽thọ 量lượng 足túc 一nhất 千thiên 年niên 。 如như 此thử 於ư 餘dư 處xứ 。 次thứ 第đệ 應ưng 知tri 。 乃nãi 至chí 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 壽thọ 量lượng 。 於ư 燒Thiêu 然Nhiên 地Địa 獄Ngục 。 是thị 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 以dĩ 此thử 日nhật 夜dạ 於ư 中trung 壽thọ 量lượng 足túc 十thập 六lục 千thiên 年niên 。 偈kệ 曰viết 。 於ư 大đại 燒thiêu 半bán 劫kiếp 。 阿a 毘tỳ 指chỉ 別biệt 劫kiếp 。 釋thích 曰viết 。 於ư 大đại 燒Thiêu 燃Nhiên 地Địa 獄Ngục 。 壽thọ 量lượng 半bán 別biệt 劫kiếp 。 於ư 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 壽thọ 量lượng 足túc 一nhất 別biệt 劫kiếp 。 於ư 畜súc 生sanh 壽thọ 量lượng 無vô 定định 。 偈kệ 曰viết 。 畜súc 生sanh 極cực 別biệt 劫kiếp 。 釋thích 曰viết 。 若nhược 畜súc 生sanh 中trung 最tối 極cực 長trường 壽thọ 。 但đãn 一nhất 別biệt 劫kiếp 。 謂vị 諸chư 龍long 難Nan 陀Đà 優Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 。 阿a 輸du 多đa 利lợi 等đẳng 。


何hà 以dĩ 故cố 。 佛Phật 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 八bát 部bộ 龍long 名danh 大đại 龍long 。 皆giai 一nhất 劫kiếp 住trụ 持trì 於ư 地địa 輪luân 。 廣quảng 說thuyết 如như 經kinh 。 偈kệ 曰viết 。 鬼quỷ 日nhật 月nguyệt 五ngũ 百bách 。 釋thích 曰viết 。 人nhân 中trung 一nhất 月nguyệt 。 於ư 鬼quỷ 神thần 是thị 一nhất 日nhật 夜dạ 。 以dĩ 此thử 日nhật 夜dạ 壽thọ 量lượng 五ngũ 百bách 年niên 。 於ư 寒hàn 地địa 獄ngục 。 壽thọ 量lượng 云vân 何hà 。 偈kệ 曰viết 。 從tùng 婆bà 訶ha 百bách 年niên 。 除trừ 麻ma 盡tận 為vi 壽thọ 。 頞át 浮phù 陀đà 二nhị 十thập 。 倍bội 倍bội 後hậu 餘dư 壽thọ 。 釋thích 曰viết 。 約ước 譬thí 喻dụ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 寒hàn 地địa 獄ngục 壽thọ 量lượng 如như 經kinh 言ngôn 。 比Bỉ 丘Khâu 。 譬thí 如như 此thử 中trung 。 二nhị 十thập 佉khư 梨lê 。 是thị 摩ma 伽già 陀đà 量lượng 一nhất 。 婆bà 訶ha 麻ma 遍biến 滿mãn 高cao 出xuất 從tùng 。 此thử 有hữu 人nhân 一nhất 。 百bách 年niên 度độ 除trừ 一nhất 粒lạp 麻ma 。 比Bỉ 丘Khâu 。 如như 此thử 二nhị 十thập 佉khư 梨lê 。 一nhất 婆bà 訶ha 麻ma 。 由do 此thử 方phương 便tiện 。 我ngã 說thuyết 速tốc 得đắc 減giảm 盡tận 。 我ngã 未vị 說thuyết 於ư 頞át 浮phù 陀đà 生sanh 眾chúng 生sanh 壽thọ 量lượng 得đắc 盡tận 。 比Bỉ 丘Khâu 。 如như 頞Át 浮Phù 陀Đà 壽thọ 量lượng 。 更cánh 二nhị 十thập 倍bội 為vi 尼ni 剌lạt 浮phù 陀đà 壽thọ 量lượng 。 乃nãi 至chí 比Bỉ 丘Khâu 。 二nhị 十thập 倍bội 波ba 頭đầu 摩ma 壽thọ 量lượng 。 為vi 分phần/phân 陀đà 利lợi 柯kha 壽thọ 量lượng 。 如như 此thử 等đẳng 壽thọ 量lượng 。 為vi 有hữu 未vị 具cụ 足túc 於ư 中trung 間gian 死tử 不phủ 。 一nhất 切thiết 處xứ 有hữu 。 偈kệ 曰viết 。 除trừ 鳩cưu 婁lâu 中trung 夭yểu 。 釋thích 曰viết 。 於ư 北bắc 鳩cưu 婁lâu 洲châu 。 一nhất 切thiết 人nhân 壽thọ 量lượng 皆giai 定định 必tất 具Cụ 壽thọ 量lượng 盡tận 方phương 得đắc 捨xả 命mạng 。 於ư 餘dư 處xứ 壽thọ 命mạng 不bất 定định 。 若nhược 約ước 別biệt 人nhân 。 於ư 中trung 間gian 多đa 不bất 得đắc 死tử 。 謂vị 住trụ 兜đâu 帥súy 多đa 天thiên 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 最tối 後hậu 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 所sở 記ký 。 佛Phật 所sở 使sử 。 信tín 行hành 法Pháp 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 母mẫu 。 正chánh 懷hoài 胎thai 。 如như 此thử 等đẳng 由do 由do 旬tuần 量lượng 說thuyết 。 處xử 所sở 及cập 身thân 量lượng 已dĩ 由do 年niên 量lượng 。 說thuyết 壽thọ 命mạng 量lượng 已dĩ 。 此thử 二nhị 齊tề 量lượng 未vị 說thuyết 。 如như 此thử 一nhất 切thiết 用dụng 名danh 分phân 別biệt 。 此thử 名danh 窮cùng 量lượng 。 亦diệc 應ưng 顯hiển 說thuyết 。 為vi 說thuyết 此thử 三tam 。 是thị 故cố 初sơ 立lập 方phương 便tiện 。 偈kệ 曰viết 。 隣lân 虛hư 字tự 剎sát 那na 。 色sắc 名danh 時thời 最tối 極cực 。 釋thích 曰viết 。 若nhược 分phần 分phần 析tích 色sắc 極cực 於ư 隣lân 虛hư 。 故cố 隣lân 虛hư 是thị 色sắc 極cực 量lượng 。


時thời 量lượng 亦diệc 爾nhĩ 。 極cực 於ư 剎sát 那na 。 名danh 量lượng 亦diệc 爾nhĩ 。 極cực 於ư 輕khinh 字tự 如như 伊y 短đoản 音âm 。


復phục 次thứ 剎sát 那na 者giả 何hà 量lượng 。 若nhược 因nhân 緣duyên 已dĩ 具cụ 足túc 。 隨tùy 時thời 法pháp 得đắc 一nhất 生sanh 。 是thị 時thời 名danh 剎sát 那na 。


復phục 次thứ 是thị 法pháp 若nhược 行hành 度độ 一nhất 隣lân 虛hư 。 是thị 時thời 名danh 剎sát 那na 。


復phục 次thứ 若nhược 有hữu 。 強cường 力lực 丈trượng 夫phu 一nhất 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 經kinh 六lục 十thập 五ngũ 剎sát 那na 。 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 師sư 說thuyết 如như 此thử 。 於ư 此thử 中trung 偈kệ 曰viết 。 七thất 隣lân 虛hư 阿a 羺# 塵trần 鐵thiết 塵trần 水thủy 兔thố 羊dương 。 牛ngưu 隙khích 塵trần 蟣kỉ 虱sắt 。 麥mạch 指chỉ 節tiết 應ưng 知tri 。 後hậu 後hậu 七thất 倍bội 增tăng 。 釋thích 曰viết 。 以dĩ 隣lân 虛hư 為vi 初sơ 。 應ưng 知tri 後hậu 後hậu 皆giai 七thất 倍bội 增tăng 。 七thất 隣lân 虛hư 為vi 一nhất 阿a 羺# 。 七thất 阿a 羺# 為vi 一nhất 鐵thiết 塵trần 。 七thất 鐵thiết 塵trần 為vi 一nhất 水thủy 塵trần 。 七thất 水thủy 塵trần 為vi 一nhất 兔thố 塵trần 。 七thất 兔thố 塵trần 為vi 一nhất 羊dương 塵trần 。 七thất 羊dương 塵trần 為vi 一nhất 牛ngưu 塵trần 。 七thất 牛ngưu 塵trần 為vi 一nhất 隙khích 光quang 中trung 塵trần 。 七thất 隙khích 光quang 中trung 塵trần 為vi 一nhất 蟣kỉ 。 七thất 蟣kỉ 為vi 一nhất 虱sắt 。 七thất 虱sắt 為vi 一nhất 麥mạch 。 七thất 麥mạch 為vi 指chỉ 一nhất 節tiết 。 三tam 節tiết 為vi 一nhất 指chỉ 。 是thị 世thế 間gian 所sở 解giải 故cố 。 偈kệ 中trung 不bất 說thuyết 。 若nhược 橫hoạnh/hoành 並tịnh 指chỉ 。 偈kệ 曰viết 。 二nhị 十thập 四tứ 指chỉ 量lượng 一nhất 肘trửu 。 四tứ 肘trửu 一nhất 弓cung 。 五ngũ 百bách 弓cung 俱câu 盧lô 舍xá 。 此thử 名danh 阿a 練luyện 若nhã 。 釋thích 曰viết 。 十thập 二nhị 指chỉ 為vi 一nhất [月*桀]# 手thủ 。 二nhị 十thập 四tứ 指chỉ 為vi 一nhất 肘trửu 。 四tứ 肘trửu 名danh 一nhất 尋tầm 。 亦diệc 名danh 一nhất 弓cung 。 五ngũ 百bách 弓cung 為vi 。 一nhất 俱câu 盧lô 舍xá 。 亦diệc 名danh 村thôn 亦diệc 名danh 阿a 練luyện 若nhã 。 偈kệ 曰viết 。 此thử 八bát 一nhất 由do 旬tuần 。 釋thích 曰viết 。 此thử 八bát 俱câu 盧lô 舍xá 為vi 一nhất 由do 旬tuần 。 說thuyết 由do 旬tuần 量lượng 已dĩ 。 年niên 量lượng 今kim 當đương 說thuyết 。 偈kệ 曰viết 。 百bách 二nhị 十thập 剎sát 那na 。 怛đát 剎sát 那na 。 釋thích 曰viết 。 一nhất 百bách 二nhị 十thập 剎sát 那na 。 為vi 一nhất 怛đát 剎sát 那na 。 偈kệ 曰viết 。 六lục 十thập 說thuyết 名danh 一nhất 羅la 婆bà 。 釋thích 曰viết 。 六lục 十thập 怛đát 剎sát 那na 。 說thuyết 名danh 一nhất 羅la 婆bà 。 偈kệ 曰viết 。 後hậu 三tam 三tam 十thập 增tăng 。 是thị 一nhất 牟mâu 休hưu 多đa 。 及cập 一nhất 日nhật 夜dạ 月nguyệt 。 釋thích 曰viết 。 三tam 十thập 羅la 婆bà 。 為vi 一nhất 牟mâu 休hưu 多đa 。 三tam 十thập 牟mâu 休hưu 多đa 。 為vi 一nhất 日nhật 夜dạ 夜dạ 。 有hữu 時thời 長trường/trưởng 有hữu 時thời 短đoản 有hữu 時thời 等đẳng 。 三tam 十thập 日nhật 夜dạ 為vi 一nhất 月nguyệt 。 偈kệ 曰viết 。 十thập 二nhị 月nguyệt 一nhất 年niên 。 一nhất 年niên 共cộng 減giảm 夜dạ 。 釋thích 曰viết 。 寒hàn 際tế 有hữu 四tứ 月nguyệt 。 熱nhiệt 際tế 有hữu 四tứ 月nguyệt 。 雨vũ 際tế 有hữu 四tứ 月nguyệt 。 如như 此thử 十thập 二nhị 月nguyệt 。 立lập 為vi 一nhất 年niên 共cộng 減giảm 夜dạ 。


何hà 以dĩ 故cố 。 有hữu 六lục 減giảm 夜dạ 入nhập 一nhất 年niên 中trung 。 云vân 何hà 如như 此thử 。


寒hàn 熱nhiệt 雨vũ 三tam 際tế 。 中trung 月nguyệt 半bán 已dĩ 度độ 。


於ư 餘dư 半bán 月nguyệt 中trung 。 智trí 人nhân 知tri 減giảm 夜dạ 。


說thuyết 年niên 量lượng 已dĩ 。 劫kiếp 量lượng 今kim 當đương 說thuyết 。 偈kệ 曰viết 。 說thuyết 劫kiếp 有hữu 多đa 種chủng 。 釋thích 曰viết 。 別biệt 劫kiếp 壞hoại 劫kiếp 成thành 劫kiếp 大đại 劫kiếp 。 此thử 中trung 偈kệ 曰viết 。 壞hoại 劫kiếp 地địa 獄ngục 盡tận 。 乃nãi 至chí 器khí 世thế 滅diệt 。 釋thích 曰viết 。 於ư 諸chư 地địa 獄ngục 中trung 。 從tùng 無vô 復phục 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 器khí 世thế 界giới 滅diệt 。 是thị 名danh 壞hoại 劫kiếp 。


何hà 以dĩ 故cố 。 壞hoại 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 道đạo 壞hoại 。 二nhị 界giới 壞hoại 。


復phục 有hữu 二nhị 種chủng 壞hoại 。 一nhất 眾chúng 生sanh 壞hoại 。 二nhị 器khí 世thế 界giới 壞hoại 。 有hữu 如như 此thử 時thời 。 於ư 此thử 時thời 中trung 。 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 。 但đãn 死tử 無vô 復phục 受thọ 生sanh 。 此thử 時thời 是thị 壞hoại 劫kiếp 之chi 初sơ 。 是thị 時thời 世thế 間gian 。 二nhị 十thập 別biệt 劫kiếp 。 成thành 已dĩ 住trụ 。 此thử 住trụ 劫kiếp 應ưng 知tri 已dĩ 度độ 。 更cánh 二nhị 十thập 別biệt 劫kiếp 。 世thế 間gian 應ưng 壞hoại 。 是thị 壞hoại 此thử 時thời 應ưng 知tri 次thứ 第đệ 復phục 至chí 。 若nhược 是thị 時thời 於ư 地địa 獄ngục 中trung 。 無vô 一nhất 眾chúng 生sanh 為vi 餘dư 。 由do 此thử 時thời 量lượng 世thế 間gian 已dĩ 壞hoại 。 由do 地địa 獄ngục 壞hoại 故cố 。 於ư 此thử 時thời 中trung 。 若nhược 眾chúng 生sanh 有hữu 定định 業nghiệp 。 必tất 應ưng 於ư 地địa 獄ngục 受thọ 報báo 。 未vị 盡tận 業nghiệp 引dẫn 此thử 眾chúng 生sanh 。 於ư 餘dư 世thế 界giới 地địa 獄ngục 受thọ 報báo 。 畜súc 生sanh 壞hoại 劫kiếp 。 鬼quỷ 神thần 壞hoại 劫kiếp 。 亦diệc 應ưng 作tác 如như 此thử 說thuyết 。 住trụ 大đại 海hải 畜súc 生sanh 先tiên 壞hoại 。 共cộng 人nhân 行hành 畜súc 生sanh 後hậu 壞hoại 。


復phục 有hữu 如như 此thử 時thời 。 於ư 人nhân 道đạo 中trung 。 隨tùy 有hữu 一nhất 人nhân 。 自tự 然nhiên 無vô 師sư 法pháp 爾nhĩ 。 所sở 得đắc 修tu 入nhập 初sơ 定định 。 此thử 人nhân 從tùng 初sơ 定định 出xuất 。 說thuyết 如như 此thử 言ngôn 。 善thiện 人nhân 從tùng 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 最tối 美mỹ 妙diệu 。 善thiện 友hữu 從tùng 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 微vi 細tế 寂tịch 靜tĩnh 。 餘dư 人nhân 聞văn 此thử 言ngôn 。 復phục 各các 修tu 學học 此thử 定định 。 如như 此thử 等đẳng 人nhân 。 捨xả 命mạng 後hậu 皆giai 生sanh 梵Phạm 處xứ 。 若nhược 是thị 時thời 於ư 剡# 浮phù 洲châu 。 無vô 一nhất 眾chúng 生sanh 為vi 餘dư 。 由do 此thử 時thời 量lượng 世thế 間gian 已dĩ 壞hoại 。 由do 剡# 浮phù 洲châu 壞hoại 敗bại 。 如như 此thử 東đông 毘tỳ 提đề 訶ha 。 西tây 瞿cù 陀đà 尼ni 。 北bắc 鳩cưu 婁lâu 壞hoại 。 亦diệc 應ưng 作tác 如như 此thử 說thuyết 。 若nhược 是thị 時thời 於ư 人nhân 道đạo 。 無vô 一nhất 人nhân 為vi 餘dư 。 由do 此thử 時thời 量lượng 。 世thế 間gian 已dĩ 壞hoại 。 由do 人nhân 道đạo 壞hoại 故cố 。 北bắc 鳩cưu 婁lâu 人nhân 捨xả 命mạng 生sanh 欲dục 界giới 天thiên 。 於ư 自tự 地địa 中trung 無vô 離ly 欲dục 故cố 。 如như 此thử 於ư 四Tứ 大Đại 王Vương 天Thiên 。 修tu 習tập 初sơ 定định 已dĩ 生sanh 於ư 梵Phạm 處xứ 。 若nhược 是thị 時thời 於ư 。 四Tứ 大Đại 王Vương 天Thiên 。 無vô 一nhất 天thiên 為vi 餘dư 。 由do 此thử 時thời 量lượng 。 世thế 間gian 已dĩ 壞hoại 。 由do 四Tứ 大Đại 王Vương 天Thiên 壞hoại 故cố 。 如như 此thử 乃nãi 至chí 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 壞hoại 。 亦diệc 應ưng 作tác 如như 此thử 說thuyết 。 若nhược 是thị 時thời 於ư 欲dục 界giới 天thiên 。 無vô 一nhất 天thiên 為vi 餘dư 。 由do 此thử 時thời 量lượng 世thế 間gian 已dĩ 壞hoại 。 由do 欲dục 界giới 壞hoại 故cố 。 於ư 梵Phạm 處xứ 隨tùy 一nhất 眾chúng 生sanh 法pháp 爾nhĩ 所sở 得đắc 修tu 入nhập 第đệ 二nhị 定định 。 從tùng 此thử 定định 出xuất 。 說thuyết 如như 此thử 言ngôn 。 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 最tối 美mỹ 妙diệu 。 謂vị 定định 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 最tối 寂tịch 靜tĩnh 。 謂vị 定định 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 餘dư 人nhân 聞văn 此thử 言ngôn 。 復phục 各các 修tu 學học 此thử 定định 。 如như 此thử 等đẳng 天thiên 。 捨xả 命mạng 後hậu 皆giai 生sanh 遍biến 光quang 天thiên 處xứ 。 若nhược 是thị 時thời 於ư 梵Phạm 處xứ 無vô 一nhất 眾chúng 生sanh 為vi 餘dư 。 由do 此thử 時thời 量lượng 世thế 。 間gian 已dĩ 壞hoại 由do 眾chúng 生sanh 壞hoại 故cố 是thị 時thời 器khí 世thế 界giới 皆giai 空không 。 從tùng 此thử 時thời 初sơ 定định 道đạo 所sở 起khởi 。 能năng 感cảm 器khí 世thế 界giới 業nghiệp 。 悉tất 已dĩ 謝tạ 滅diệt 。 七thất 日nhật 次thứ 第đệ 出xuất 。 乃nãi 至chí 燒thiêu 大đại 地địa 及cập 諸chư 須Tu 彌Di 婁lâu 山sơn 無vô 復phục 餘dư 。 從tùng 此thử 猛mãnh 火hỏa 風phong 吹xuy 光quang 焰diễm 上thượng 燒thiêu 梵Phạm 處xứ 。 如như 此thử 光quang 焰diễm 。 應ưng 知tri 是thị 初sơ 定định 地địa 同đồng 類loại 。


何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 災tai 非phi 同đồng 類loại 。 則tắc 不bất 能năng 壞hoại 。 由do 相tương 應ứng 發phát 故cố 。 故cố 說thuyết 此thử 火hỏa 能năng 燒thiêu 。


何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 欲dục 界giới 火hỏa 能năng 接tiếp 色sắc 界giới 火hỏa 故cố 。 此thử 義nghĩa 於ư 餘dư 災tai 。 如như 理lý 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 從tùng 地địa 獄ngục 中trung 。 由do 眾chúng 生sanh 死tử 不bất 更cánh 生sanh 。 乃nãi 至chí 器khí 世thế 界giới 盡tận 。 經kinh 如như 此thử 時thời 說thuyết 名danh 壞hoại 劫kiếp 。 偈kệ 曰viết 。 成thành 劫kiếp 先tiên 於ư 風phong 。 乃nãi 至chí 地địa 獄ngục 有hữu 。 釋thích 曰viết 。 從tùng 初sơ 風phong 起khởi 。 乃nãi 至chí 於ư 地địa 獄ngục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 成thành 劫kiếp 。


何hà 以dĩ 故cố 。 世thế 間gian 如như 此thử 已dĩ 壞hoại 。 唯duy 空không 為vi 餘dư 。 於ư 長trường 時thời 住trụ 。 乃nãi 至chí 後hậu 眾chúng 生sanh 業nghiệp 增tăng 上thượng 故cố 諸chư 世thế 界giới 器khí 先tiên 相tương/tướng 初sơ 起khởi 。 謂vị 於ư 空không 中trung 有hữu 微vi 細tế 風phong 。 漸tiệm 漸tiệm 而nhi 動động 。 是thị 時thời 世thế 間gian 。 二nhị 十thập 別biệt 劫kiếp 壞hoại 已dĩ 住trụ 。 此thử 壞hoại 劫kiếp 應ưng 知tri 已dĩ 度độ 。 更cánh 二nhị 十thập 別biệt 劫kiếp 。 世thế 間gian 應ưng 成thành 。 此thử 成thành 是thị 時thời 應ưng 知tri 。 次thứ 第đệ 復phục 至chí 。 從tùng 是thị 時thời 諸chư 風phong 漸tiệm 漸tiệm 增tăng 大đại 。 乃nãi 至chí 成thành 就tựu 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 風phong 輪luân 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 次thứ 第đệ 事sự 。 一nhất 切thiết 皆giai 成thành 。 謂vị 水thủy 輪luân 及cập 大đại 地địa 金kim 輪luân 地địa 輪luân 。 乃nãi 至chí 諸chư 洲châu 。 須Tu 彌Di 婁lâu 山sơn 等đẳng 。 初sơ 成thành 大Đại 梵Phạm 天Thiên 宮Cung 殿điện 。 次thứ 第đệ 乃nãi 至chí 。 成thành 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 宮cung 殿điện 。 從tùng 此thử 後hậu 風phong 輪luân 起khởi 。 由do 此thử 時thời 量lượng 應ưng 知tri 世thế 間gian 已dĩ 成thành 。 由do 器khí 世thế 界giới 成thành 故cố 。 是thị 時thời 隨tùy 有hữu 眾chúng 生sanh 。 應ưng 作tác 大đại 梵Phạm 王Vương 。 從tùng 遍biến 光quang 天thiên 墮đọa 於ư 大đại 梵Phạm 宮cung 殿điện 受thọ 生sanh 。 餘dư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 從tùng 彼bỉ 次thứ 第đệ 墮đọa 。 有hữu 生sanh 梵Phạm 先tiên 行hành 處xứ 。 有hữu 生sanh 梵Phạm 眾chúng 處xứ 。 有hữu 生sanh 他Tha 化Hóa 自tự 在tại 處xứ 。 如như 此thử 次thứ 第đệ 。 乃nãi 至chí 於ư 北bắc 鳩cưu 婁lâu 。 西tây 瞿cù 陀đà 尼ni 。 東đông 毘tỳ 提đề 訶ha 。 剡# 浮phù 洲châu 。 鬼quỷ 神thần 道đạo 。 畜súc 生sanh 道đạo 。 地địa 獄ngục 道đạo 處xứ 受thọ 生sanh 。 此thử 是thị 法pháp 爾nhĩ 。 謂vị 後hậu 世thế 間gian 壞hoại 。 先tiên 世thế 間gian 成thành 。 是thị 時thời 若nhược 一nhất 眾chúng 生sanh 。 於ư 地địa 獄ngục 處xứ 受thọ 生sanh 。 由do 此thử 時thời 量lượng 。 世thế 間gian 二nhị 十thập 別biệt 劫kiếp 已dĩ 成thành 。 此thử 成thành 劫kiếp 應ưng 知tri 已dĩ 度độ 。 更cánh 二nhị 十thập 別biệt 劫kiếp 。 世thế 間gian 應ưng 住trụ 。 此thử 住trụ 是thị 時thời 應ưng 知tri 次thứ 第đệ 復phục 至chí 。 偈kệ 曰viết 。 別biệt 劫kiếp 從tùng 無vô 量lượng 。 乃nãi 至chí 成thành 十thập 歲tuế 。 釋thích 曰viết 。 從tùng 世thế 間gian 初sơ 成thành 。 十thập 九cửu 別biệt 劫kiếp 。 於ư 無Vô 量Lượng 壽Thọ 。 時thời 中trung 已dĩ 度độ 。 此thử 無vô 量lượng 壽thọ 眾chúng 生sanh 。 壽thọ 命mạng 漸tiệm 減giảm 。 乃nãi 至chí 十thập 歲tuế 。 世thế 間gian 已dĩ 成thành 及cập 住trụ 。 是thị 住trụ 初sơ 別biệt 劫kiếp 。 偈kệ 曰viết 。 初sơ 下hạ 一nhất 別biệt 劫kiếp 。 次thứ 上thượng 下hạ 十thập 八bát 。 釋thích 曰viết 。 從tùng 此thử 初sơ 住trụ 。 後hậu 有hữu 十thập 八bát 上thượng 十thập 八bát 下hạ 。 為vi 十thập 八bát 別biệt 劫kiếp 。 云vân 何hà 如như 此thử 。 從tùng 此thử 十thập 歲tuế 。 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 。 若nhược 轉chuyển 增tăng 上thượng 乃nãi 至chí 八bát 萬vạn 歲tuế 。 復phục 轉chuyển 減giảm 下hạ 。 乃nãi 至chí 十thập 歲tuế 。 是thị 第đệ 二nhị 別biệt 劫kiếp 。 如như 此thử 乃nãi 至chí 十thập 八bát 。 偈kệ 曰viết 。 後hậu 上thượng 一nhất 別biệt 劫kiếp 。 釋thích 曰viết 。 最tối 後hậu 一nhất 上thượng 別biệt 劫kiếp 。 即tức 住trụ 劫kiếp 第đệ 二nhị 十thập 別biệt 劫kiếp 。 如như 此thử 若nhược 下hạ 從tùng 八bát 萬vạn 。 乃nãi 至chí 十thập 歲tuế 。 若nhược 爾nhĩ 增tăng 上thượng 至chí 幾kỷ 量lượng 為vi 究cứu 竟cánh 。 偈kệ 曰viết 。 乃nãi 至chí 壽thọ 八bát 萬vạn 。 釋thích 曰viết 。 過quá 此thử 無vô 復phục 上thượng 。 於ư 十thập 八bát 劫kiếp 中trung 。 如như 一nhất 上thượng 一nhất 下hạ 時thời 量lượng 。 初sơ 住trụ 下hạ 劫kiếp 時thời 量lượng 亦diệc 爾nhĩ 。 最tối 後hậu 上thượng 劫kiếp 時thời 量lượng 亦diệc 爾nhĩ 。 是thị 故cố 一nhất 切thiết 。 時thời 量lượng 平bình 等đẳng 。 偈kệ 曰viết 。 世thế 間gian 如như 此thử 成thành 。 住trụ 經kinh 二nhị 十thập 劫kiếp 。 釋thích 曰viết 。 由do 此thử 別biệt 劫kiếp 道Đạo 理lý 。 世thế 間gian 二nhị 十thập 別biệt 劫kiếp 成thành 已dĩ 住trụ 。 如như 成thành 住trụ 時thời 量lượng 。 於ư 如như 此thử 等đẳng 時thời 。 偈kệ 曰viết 。 劫kiếp 成thành 及cập 破phá 壞hoại 。 壞hoại 住trụ 皆giai 平bình 等đẳng 。 釋thích 曰viết 。 二nhị 十thập 別biệt 劫kiếp 世thế 間gian 成thành 。 二nhị 十thập 別biệt 劫kiếp 世thế 間gian 壞hoại 。 二nhị 十thập 別biệt 劫kiếp 壞hoại 已dĩ 空không 住trụ 。 雖tuy 於ư 此thử 三tam 時thời 。 無vô 上thượng 下hạ 量lượng 劫kiếp 。 然nhiên 此thử 劫kiếp 量lượng 皆giai 平bình 等đẳng 。 若nhược 算toán 數số 平bình 等đẳng 故cố 。 此thử 中trung 由do 一nhất 別biệt 劫kiếp 。 器khí 世thế 界giới 成thành 。 由do 十thập 九cửu 別biệt 劫kiếp 。 此thử 處xứ 成thành 所sở 住trụ 。 由do 一nhất 別biệt 劫kiếp 。 器khí 世thế 界giới 被bị 離ly 。 由do 十thập 九cửu 別biệt 劫kiếp 。 器khí 世thế 界giới 空không 無vô 眾chúng 生sanh 。 如như 此thử 別biệt 劫kiếp 。 有hữu 四tứ 種chủng 二nhị 十thập 合hợp 成thành 八bát 十thập 。 偈kệ 曰viết 。 八bát 十thập 名danh 大đại 劫kiếp 。 釋thích 曰viết 。 若nhược 大đại 劫kiếp 其kỳ 量lượng 如như 此thử 。 此thử 劫kiếp 以dĩ 何hà 法pháp 為vi 自tự 性tánh 。 五ngũ 陰ấm 為vi 自tự 性tánh 。 於ư 經kinh 中trung 說thuyết 。 由do 劫kiếp 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 諸chư 佛Phật 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 果quả 。 此thử 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 於ư 四tứ 劫kiếp 中trung 為vi 是thị 何hà 劫kiếp 。 此thử 中trung 所sở 說thuyết 是thị 大đại 劫kiếp 。 以dĩ 此thử 偈kệ 曰viết 。 大đại 劫kiếp 三tam 僧Tăng 祇kỳ 。 釋thích 曰viết 。 由do 三tam 劫kiếp 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 所sở 求cầu 佛Phật 果Quả 方phương 成thành 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 既ký 無vô 數số 邊biên 。 三tam 數số 云vân 何hà 成thành 。 不bất 應ưng 如như 此thử 知tri 。 若nhược 爾nhĩ 云vân 何hà 。 雖tuy 然nhiên 有hữu 六lục 十thập 數sác 處xử 名danh 。 一nhất 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 於ư 餘dư 經kinh 中trung 說thuyết 如như 此thử 。 何hà 者giả 為vi 六lục 十thập 。 有hữu 第đệ 一nhất 數số 無vô 第đệ 二nhị 數số 。 是thị 處xứ 名danh 第đệ 一nhất 。 十thập 此thử 第đệ 一nhất 。 名danh 第đệ 二nhị 處xứ 。 十thập 第đệ 二nhị 處xứ 名danh 百bách 。 十thập 百bách 名danh 千thiên 。 十thập 千thiên 名danh 萬vạn 。 十thập 萬vạn 名danh 洛lạc 沙sa 。 十thập 洛lạc 沙sa 名danh 阿a 底để 洛lạc 沙sa 。 十thập 阿a 底để 洛lạc 沙sa 名danh 俱câu 胝chi 。 十thập 俱câu 胝chi 名danh 末mạt 持trì 訶ha 。 十thập 末mạt 持trì 訶ha 。 名danh 阿a 由do 多đa 。 十thập 阿a 由do 多đa 名danh 摩ma 訶ha 由do 多đa 。 十thập 摩ma 訶ha 由do 多đa 名danh 那na 由do 多đa 。 十thập 那na 由do 多đa 名danh 摩ma 訶ha 那na 由do 多đa 。 十thập 摩ma 訶ha 那na 由do 多đa 名danh 波ba 由do 多đa 。 十thập 波ba 由do 多đa 名danh 摩ma 訶ha 波ba 由do 多đa 。 十thập 摩ma 訶ha 波ba 由do 多đa 名danh 欝uất 僧Tăng 伽già 。 十thập 欝uất 僧Tăng 伽già 名danh 摩ma 剡# 僧Tăng 伽già 。 十thập 摩ma 剡# 僧Tăng 伽già 名danh 婆bà 訶ha 那na 。 十thập 婆bà 訶ha 那na 名danh 摩ma 訶ha 婆bà 訶ha 那na 。 十thập 摩ma 訶ha 婆bà 訶ha 那na 名danh 知tri 知tri 婆bà 。 十thập 知tri 知tri 婆bà 名danh 摩ma 訶ha 知tri 知tri 婆bà 。 十thập 摩ma 訶ha 知tri 知tri 婆bà 名danh 醯hê 兜đâu 。 十thập 醯hê 兜đâu 名danh 摩ma 訶ha 醯hê 兜đâu 。 十thập 摩ma 訶ha 醯hê 兜đâu 名danh 柯kha 羅la 婆bà 。 十thập 柯kha 羅la 婆bà 名danh 摩ma 訶ha 柯kha 羅la 婆bà 。 十thập 摩ma 訶ha 柯kha 羅la 婆bà 名danh 因nhân 陀đà 。 十thập 因nhân 陀đà 名danh 摩ma 頭đầu 陀đà 。 十thập 摩ma 頭đầu 陀đà 名danh 婆bà 末mạt 多đa 。 十thập 婆bà 末mạt 多đa 名danh 摩ma 訶ha 婆bà 末mạt 多đa 。 十thập 摩ma 訶ha 婆bà 末mạt 多đa 名danh 伽già 知tri 。 十thập 伽già 知tri 名danh 摩ma 訶ha 伽già 知tri 。 十thập 摩ma 訶ha 伽già 知tri 名danh 絍# 婆bà 。 十thập 絍# 婆bà 名danh 摩ma 訶ha 絍# 婆bà 。 十thập 摩ma 訶ha 絍# 婆bà 名danh 物vật 陀đà 。 十thập 物vật 陀đà 名danh 摩ma 訶ha 物vật 陀đà 。 十thập 摩ma 訶ha 物vật 陀đà 名danh 婆bà 羅la 。 十thập 婆bà 羅la 名danh 摩ma 訶ha 婆bà 羅la 。 十thập 摩ma 訶ha 婆bà 羅la 名danh 社xã 那na 。 十thập 社xã 那na 名danh 摩ma 訶ha 社xã 那na 。 十thập 摩ma 訶ha 社xã 那na 名danh 毘tỳ 休hưu 多đa 。 十thập 毘tỳ 休hưu 多đa 名danh 摩ma 訶ha 毘tỳ 休hưu 多đa 。 十thập 摩ma 訶ha 毘tỳ 休hưu 多đa 名danh 婆bà 洛lạc 沙sa 。 十thập 婆bà 洛lạc 沙sa 名danh 摩ma 訶ha 婆bà 洛lạc 沙sa 。 十thập 摩ma 訶ha 婆bà 洛lạc 沙sa 名danh 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 間gian 中trung 有hữu 八bát 處xứ 忘vong 失thất 。


如như 此thử 大đại 劫kiếp 。 次thứ 第đệ 數số 至chí 第đệ 六lục 十thập 處xứ 。 說thuyết 名danh 一nhất 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 度độ 一nhất 更cánh 如như 此thử 數số 名danh 第đệ 二nhị 。 第đệ 三tam 亦diệc 爾nhĩ 。 故cố 說thuyết 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 非phi 一nhất 切thiết 方phương 便tiện 。 所sở 不bất 能năng 數sổ 。 故cố 名danh 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 眾chúng 生sanh 先tiên 已dĩ 發phát 願nguyện 云vân 何hà 復phục 須tu 此thử 最tối 長trường 時thời 修tu 行hành 。 方phương 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 如như 此thử 事sự 云vân 何hà 不bất 應ưng 有hữu 。


何hà 以dĩ 故cố 。 由do 大đại 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 資tư 糧lương 行hành 。 由do 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 百bách 萬vạn 難nan 行hành 道đạo 。 於ư 大đại 劫kiếp 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 中trung 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 。 果quả 諸chư 菩Bồ 薩Tát 方phương 得đắc 。 若nhược 由do 別biệt 方phương 便tiện 。 有hữu 解giải 脫thoát 理lý 何hà 用dụng 久cửu 修tu 此thử 大đại 難nan 行hành 道đạo 。 為vi 他tha 故cố 須tu 如như 此thử 大đại 功công 用dụng 。 云vân 何hà 我ngã 等đẳng 。 從tùng 大đại 苦khổ 流lưu 。 有hữu 能năng 為vi 拔bạt 濟tế 他tha 。 由do 此thử 意ý 故cố 。 久cửu 劫kiếp 修tu 行hành 。 由do 他tha 利lợi 益ích 。 於ư 己kỷ 有hữu 何hà 自tự 利lợi 。 是thị 己kỷ 自tự 利lợi 。 謂vị 他tha 利lợi 益ích 。 是thị 己kỷ 所sở 樂lạc 故cố 。 君quân 此thử 事sự 今kim 何hà 人nhân 能năng 信tín 。 此thử 事sự 實thật 難nan 可khả 信tín 。 若nhược 人nhân 荷hà 負phụ 自tự 身thân 為vi 重trọng/trùng 。 於ư 他tha 無vô 慈từ 悲bi 。 若nhược 具cụ 智trí 慧tuệ 慈từ 悲bi 人nhân 。 此thử 事sự 易dị 信tín 。 譬thí 如như 於ư 世thế 間gian 有hữu 諸chư 餘dư 人nhân 。 恆hằng 習tập 惡ác 過quá 失thất 。 於ư 中trung 雖tuy 無vô 自tự 利lợi 益ích 。 欣hân 樂nhạo 他tha 損tổn 惱não 事sự 。 眾chúng 所sở 共cộng 見kiến 。 如như 此thử 復phục 有hữu 餘dư 人nhân 。 恆hằng 習tập 大đại 悲bi 。 於ư 中trung 無vô 自tự 利lợi 益ích 。 欣hân 樂nhạo 行hành 利lợi 益ích 他tha 事sự 。 是thị 故cố 此thử 事sự 可khả 比tỉ 。


復phục 次thứ 譬thí 如như 世thế 間gian 凡phàm 夫phu 。 由do 長trường 時thời 數số 習tập 故cố 。 於ư 諸chư 行hành 法pháp 實thật 非phi 自tự 我ngã 。 不bất 能năng 了liễu 別biệt 。 諸chư 行hành 體thể 相tướng 。 於ư 諸chư 行hành 中trung 。 生sanh 起khởi 我ngã 愛ái 。 因nhân 此thử 我ngã 愛ái 恆hằng 荷hà 負phụ 眾chúng 苦khổ 如như 此thử 。


復phục 有hữu 餘dư 人nhân 。 於ư 長trường 時thời 由do 數số 習tập 智trí 慧tuệ 。 於ư 自tự 相tương 續tục 棄khí 捨xả 自tự 愛ái 。 於ư 他tha 增tăng 長trưởng 自tự 愛ái 。 因nhân 此thử 愛ái 故cố 。 為vi 他tha 荷hà 負phụ 眾chúng 苦khổ 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 此thử 義nghĩa 不bất 異dị 。


復phục 次thứ 有hữu 別biệt 性tánh 。 如như 此thử 種chủng 類loại 起khởi 。 由do 他tha 苦khổ 故cố 苦khổ 。 由do 他tha 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 由do 自tự 身thân 故cố 。 彼bỉ 不bất 見kiến 他tha 利lợi 益ích 事sự 異dị 自tự 利lợi 益ích 。 此thử 中trung 說thuyết 偈kệ 。


下hạ 人nhân 求cầu 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 。 作tác 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。


中trung 人nhân 求cầu 滅diệt 苦khổ 。 非phi 樂nhạo/nhạc/lạc 苦khổ 依y 故cố 。


上thượng 人nhân 由do 自tự 苦khổ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 他tha 得đắc 安an 樂lạc 。


及cập 他tha 苦khổ 永vĩnh 滅diệt 。 他tha 苦khổ 自tự 苦khổ 故cố 。


為vi 於ư 劫kiếp 上thượng 時thời 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 為vi 於ư 劫kiếp 下hạ 時thời 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 偈kệ 曰viết 。 成thành 佛Phật 於ư 劫kiếp 下hạ 。 減giảm 八bát 萬vạn 至chí 百bách 。 釋thích 曰viết 。 世thế 間gian 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 歲tuế 時thời 。 壽thọ 減giảm 正chánh 發phát 。 乃nãi 至chí 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế 。 於ư 此thử 中trung 間gian 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 云vân 何hà 不bất 於ư 劫kiếp 上thượng 時thời 出xuất 。 於ư 此thử 時thời 中trung 。 眾chúng 生sanh 難nạn/nan 教giáo 厭yếm 離ly 故cố 。 云vân 何hà 不bất 於ư 百bách 下hạ 時thời 出xuất 。 於ư 此thử 時thời 中trung 。 五ngũ 濁trược 熾sí 盛thịnh 。 何hà 者giả 為vi 五ngũ 濁trược 。 一nhất 命mạng 濁trược 。 二nhị 劫kiếp 濁trược 。 三tam 惑hoặc 濁trược 。 四tứ 見kiến 濁trược 。 五ngũ 眾chúng 生sanh 濁trược 。 下hạ 劫kiếp 將tương 末mạt 命mạng 等đẳng 五ngũ 最tối 麁thô 最tối 下hạ 。 已dĩ 成thành 滓chỉ 故cố 。 說thuyết 名danh 為vi 濁trược 。 由do 前tiền 二nhị 濁trược 。 次thứ 第đệ 損tổn 減giảm 壽thọ 命mạng 。 及cập 損tổn 減giảm 樂nhạc 具cụ 。 復phục 由do 二nhị 濁trược 損tổn 減giảm 助trợ 善thiện 。


何hà 以dĩ 故cố 。 因nhân 此thử 二nhị 濁trược 。 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 多đa 修tu 習tập 欲dục 塵trần 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 及cập 自tự 苦khổ 行hạnh 。 能năng 損tổn 在tại 家gia 出xuất 家gia 助trợ 善thiện 。 由do 後hậu 一nhất 濁trược 損tổn 減giảm 自tự 身thân 身thân 量lượng 。 色sắc 無vô 病bệnh 力lực 智trí 念niệm 正chánh 勤cần 不bất 動động 。 此thử 德đức 壞hoại 故cố 。 獨Độc 覺Giác 於ư 何hà 時thời 出xuất 世thế 。 偈kệ 曰viết 。 上thượng 下hạ 時thời 獨Độc 覺Giác 。 釋thích 曰viết 。 獨Độc 覺Giác 於ư 上thượng 劫kiếp 及cập 下hạ 劫kiếp 時thời 。 皆giai 得đắc 出xuất 世thế 。


何hà 以dĩ 故cố 。 獨Độc 覺Giác 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 部bộ 行hành 二nhị 犀# 角giác 喻dụ 此thử 中trung 部bộ 行hành 者giả 。 先tiên 是thị 聲Thanh 聞Văn 或hoặc 名danh 獨độc 勝thắng 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 有hữu 先tiên 是thị 凡phàm 夫phu 後hậu 成thành 部bộ 行hành 獨Độc 覺Giác 。 若nhược 此thử 人nhân 於ư 前tiền 世thế 。 已dĩ 修tu 決quyết 擇trạch 分phần/phân 能năng 善thiện 根căn 。 今kim 生sanh 自tự 然nhiên 覺giác 悟ngộ 聖thánh 道Đạo 。 云vân 何hà 得đắc 知tri 。 於ư 本bổn 行hạnh 經kinh 中trung 說thuyết 。 有hữu 一nhất 山sơn 處xứ 。 有hữu 五ngũ 百bách 外ngoại 仙tiên 。 修tu 難nan 行hành 苦khổ 行hạnh 。 乃nãi 至chí 有hữu 一nhất 獼mi 猴hầu 。 與dữ 獨Độc 覺Giác 共cộng 住trú 。 後hậu 至chí 外ngoại 仙tiên 所sở 。 現hiện 獨Độc 覺Giác 威uy 儀nghi 莊trang 飾sức 。 五ngũ 百bách 外ngoại 仙tiên 皆giai 成thành 獨Độc 覺Giác 。 若nhược 先tiên 是thị 聖thánh 人nhân 。 不bất 得đắc 修tu 難nan 行hành 苦khổ 行hạnh 。 犀# 角giác 喻dụ 者giả 。 謂vị 獨độc 自tự 住trụ 。 二nhị 種chủng 獨Độc 覺Giác 中trung 。 偈kệ 曰viết 。 犀# 角giác 喻dụ 百bách 劫kiếp 。 釋thích 曰viết 。 足túc 一nhất 百bách 大đại 劫kiếp 。 修tu 行hành 菩Bồ 提Đề 資tư 糧lương 。 方phương 成thành 犀# 角giác 喻dụ 獨Độc 覺Giác 。 云vân 何hà 名danh 獨Độc 覺Giác 。 離ly 師sư 正chánh 教giáo 。 於ư 一nhất 自tự 身thân 如như 理lý 覺giác 悟ngộ 。 故cố 名danh 獨Độc 覺Giác 。


何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 獨Độc 覺Giác 但đãn 調điều 伏phục 一nhất 身thân 。 不bất 調điều 伏phục 他tha 故cố 。 云vân 何hà 名danh 犀# 角giác 喻dụ 。 於ư 人nhân 天thiên 道đạo 最tối 勝thắng 品phẩm 中trung 。 貞trinh 實thật 無vô 等đẳng 故cố 。 何hà 因nhân 不bất 覺giác 悟ngộ 他tha 。 諸chư 獨Độc 覺Giác 非phi 無vô 能năng 為vì 他tha 說thuyết 法pháp 。 具cụ 得đắc 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 故cố 。 彼bỉ 亦diệc 有hữu 能năng 。 能năng 憶ức 持trì 往vãng 昔tích 諸chư 佛Phật 。 所sở 說thuyết 正chánh 教giáo 。 及cập 為vì 他tha 說thuyết 故cố 。 彼bỉ 亦diệc 非phi 無vô 慈từ 悲bi 。 為vì 利lợi 益ích 他tha 。 恆hằng 現hiện 通thông 慧tuệ 故cố 。 不bất 由do 眾chúng 生sanh 不bất 感cảm 聖thánh 果Quả 故cố 不bất 為vi 說thuyết 。


何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 時thời 亦diệc 有hữu 。 修tu 世thế 道đạo 離ly 欲dục 諸chư 仙tiên 。 雖tuy 然nhiên 亦diệc 由do 宿túc 世thế 修tu 習tập 故cố 。 由do 喜hỷ 樂lạc 少thiểu 求cầu 故cố 。 是thị 故cố 不bất 能năng 。 說thuyết 正chánh 教giáo 令linh 他tha 受thọ 甚thậm 深thâm 法Pháp 。


何hà 以dĩ 故cố 。 隨tùy 愛ái 流lưu 行hành 世thế 間gian 。 難nan 可khả 引dẫn 濟tế 令linh 其kỳ 逆nghịch 流lưu 故cố 。 為vi 離ly 雜tạp 行hành 攝nhiếp 部bộ 眾chúng 故cố 。 怖bố 畏úy 散tán 亂loạn 雜tạp 談đàm 說thuyết 故cố 。


復phục 次thứ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 於ư 二nhị 時thời 中trung 何hà 時thời 出xuất 世thế 。 偈kệ 曰viết 。 減giảm 八bát 萬vạn 歲tuế 時thời 。 無vô 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 生sanh 。 釋thích 曰viết 。 人nhân 壽thọ 無vô 量lượng 時thời 。 乃nãi 至chí 壽thọ 八bát 萬vạn 歲tuế 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 生sanh 於ư 世thế 間gian 。 不bất 減giảm 八bát 萬vạn 時thời 。


何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 人nhân 壽thọ 減giảm 八bát 萬vạn 。 是thị 人nhân 非phi 此thử 吉cát 祥tường 富phú 樂lạc 器khí 故cố 。 由do 輪luân 成thành 王vương 位vị 為vi 法pháp 故cố 。 名danh 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 此thử 王vương 有hữu 四tứ 種chủng 。 偈kệ 曰viết 。 金kim 銀ngân 銅đồng 鐵thiết 輪luân 。 釋thích 曰viết 。 若nhược 人nhân 以dĩ 金kim 為vi 輪luân 。 此thử 人nhân 是thị 上thượng 上thượng 品phẩm 。 以dĩ 銀ngân 為vi 輪luân 是thị 上thượng 品phẩm 。 以dĩ 銅đồng 為vi 輪luân 是thị 中trung 品phẩm 。 以dĩ 鐵thiết 為vi 輪luân 是thị 下hạ 品phẩm 。 偈kệ 曰viết 。 四tứ 隨tùy 下hạ 次thứ 第đệ 。 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 洲châu 。 釋thích 曰viết 。 若nhược 人nhân 以dĩ 鐵thiết 為vi 輪luân 。 此thử 人nhân 為vi 一nhất 洲châu 王vương 。 以dĩ 銅đồng 為vi 輪luân 為vi 二nhị 洲châu 王vương 。 以dĩ 銀ngân 為vi 輪luân 為vi 三tam 洲châu 王vương 。 以dĩ 金kim 為vi 輪luân 為vi 四tứ 洲châu 王vương 。 分phân 別biệt 世thế 中trung 說thuyết 如như 此thử 。 於ư 經kinh 中trung 由do 偏thiên 顯hiển 勝thắng 故cố 。 但đãn 說thuyết 金kim 輪luân 。 經kinh 言ngôn 。 若nhược 王vương 生sanh 剎sát 帝đế 利lợi 種chủng 。 已dĩ 受thọ 灌quán 頂đảnh 位vị 。 於ư 布bố 薩tát 時thời 。 白bạch 半bán 十thập 五ngũ 日nhật 。 王vương 從tùng 頭đầu 次thứ 第đệ 洗tẩy 竟cánh 持trì 八bát 戒giới 。 布bố 薩tát 昇thăng 上thượng 高cao 樓lâu 。 大đại 臣thần 等đẳng 集tập 。 皆giai 悉tất 圍vi 繞nhiễu 。 於ư 東đông 方phương 有hữu 輪luân 寶bảo 出xuất 現hiện 。 千thiên 輻bức 具cụ 足túc 。 有hữu 轂cốc 有hữu 輞võng 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 無vô 不bất 圓viên 備bị 。 如như 善thiện 巧xảo 工công 匠tượng 所sở 作tác 。 一nhất 切thiết 皆giai 金kim 。 來lai 至chí 王vương 所sở 。 應ưng 知tri 此thử 王vương 必tất 。 是thị 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 若nhược 餘dư 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。 偈kệ 曰viết 。 非phi 二nhị 俱câu 如như 佛Phật 。 釋thích 曰viết 。 於ư 經kinh 中trung 說thuyết 。 無vô 處xứ 無vô 位vị 。 謂vị 無vô 前tiền 無vô 後hậu 。 二nhị 如Như 來Lai 阿a 羅la 呵ha 三tam 若nhược 三tam 佛Phật 陀Đà 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 有hữu 處xứ 有hữu 位vị 。 若nhược 一nhất 如Như 來Lai 二nhị 如Như 來Lai 。 二nhị 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 亦diệc 爾nhĩ 。 此thử 中trung 是thị 義nghĩa 應ưng 思tư 。 是thị 所sở 許hứa 處xứ 。 為vi 約ước 大đại 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 為vi 約ước 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 餘dư 部bộ 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 但đãn 一nhất 處xứ 出xuất 餘dư 處xứ 則tắc 無vô 。


何hà 以dĩ 故cố 。 勿vật 許hứa 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 功công 能năng 有hữu 闕khuyết 是thị 一nhất 世Thế 尊Tôn 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 具cụ 有hữu 能năng 故cố 。 若nhược 於ư 一nhất 處xứ 一nhất 佛Phật 。 不bất 能năng 荷hà 負phụ 一nhất 切thiết 。 受thọ 化hóa 弟đệ 子tử 。 餘dư 佛Phật 於ư 中trung 亦diệc 無vô 有hữu 能năng 。 於ư 經kinh 中trung 說thuyết 云vân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 來lai 至chí 汝nhữ 所sở 問vấn 汝nhữ 言ngôn 。 大đại 德đức 於ư 今kim 時thời 為vi 有hữu 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 與dữ 瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 。 平bình 等đẳng 平bình 等đẳng 。 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 不phủ 。 汝nhữ 若nhược 被bị 問vấn 。 當đương 云vân 何hà 答đáp 。


世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 作tác 如như 此thử 問vấn 。 我ngã 若nhược 被bị 問vấn 。 應ưng 如như 此thử 答đáp 。 於ư 今kim 時thời 無vô 有hữu 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 與dữ 我ngã 世Thế 尊Tôn 平bình 等đẳng 平bình 等đẳng 。 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。


何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 吉cát 祥tường 口khẩu 證chứng 聞văn 此thử 言ngôn 。 證chứng 持trì 此thử 言ngôn 。 無vô 處xứ 無vô 位vị 。 謂vị 無vô 前tiền 無vô 後hậu 。 二nhị 如Như 來Lai 阿a 羅la 訶ha 三tam 若nhược 三tam 佛Phật 陀Đà 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 有hữu 處xứ 有hữu 位vị 。 若nhược 一nhất 若nhược 爾nhĩ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 於ư 梵Phạm 王Vương 經kinh 說thuyết 。 此thử 義nghĩa 云vân 何hà 。 經kinh 言ngôn 。 梵Phạm 王Vương 於ư 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世thế 界giới 中trung 。 我ngã 自tự 在tại 成thành 此thử 言ngôn 。 是thị 不bất 了liễu 說thuyết 義nghĩa 。 說thuyết 何hà 義nghĩa 不bất 了liễu 。 若nhược 如Như 來Lai 約ước 自tự 性tánh 心tâm 。 不bất 作tác 別biệt 故cố 意ý 。 正chánh 說thuyết 利lợi 益ích 他tha 等đẳng 。 於ư 此thử 境cảnh 界giới 皆giai 自tự 然nhiên 成thành 。 若nhược 如Như 來Lai 作tác 別biệt 故cố 意ý 境cảnh 界giới 則tắc 隨tùy 意ý 無vô 邊biên 。 有hữu 別biệt 部bộ 說thuyết 。 於ư 餘dư 世thế 界giới 各các 有hữu 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。


何hà 以dĩ 故cố 。 見kiến 多đa 人nhân 共cộng 俱câu 修tu 。 菩Bồ 提Đề 資tư 糧lương 。 有hữu 多đa 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 於ư 一nhất 處xứ 一nhất 時thời 出xuất 現hiện 。 無vô 如như 此thử 理lý 。 若nhược 出xuất 現hiện 餘dư 處xứ 則tắc 無vô 有hữu 礙ngại 。 是thị 故cố 必tất 於ư 餘dư 世thế 界giới 等đẳng 成thành 正chánh 覺giác 。 若nhược 爾nhĩ 此thử 義nghĩa 中trung 前tiền 所sở 引dẫn 經Kinh 云vân 。 無vô 處xứ 無vô 時thời 。 謂vị 無vô 前tiền 無vô 後hậu 。 二nhị 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 此thử 義nghĩa 今kim 云vân 何hà 。 將tương 此thử 義nghĩa 今kim 應ưng 思tư 量lượng 。 此thử 經Kinh 為vi 約ước 一nhất 世thế 界giới 說thuyết 。 為vi 約ước 一nhất 切thiết 世thế 界giới 說thuyết 。 若nhược 約ước 一nhất 切thiết 世thế 界giới 說thuyết 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 不bất 應ưng 出xuất 餘dư 世thế 界giới 。 由do 遮già 俱câu 生sanh 故cố 。 譬thí 如như 如Như 來Lai 。 若nhược 汝nhữ 忍nhẫn 如như 此thử 。 此thử 義nghĩa 云vân 何hà 不bất 忍nhẫn 。 諸chư 佛Phật 出xuất 現hiện 世thế 。 是thị 大đại 吉cát 祥tường 福phước 。 若nhược 多đa 佛Phật 出xuất 多đa 世thế 界giới 。 無vô 有hữu 過quá 失thất 。 於ư 世thế 間gian 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 得đắc 與dữ 大đại 福phước 德đức 己kỷ 利lợi 相tương 應ứng 。 若nhược 爾nhĩ 於ư 一nhất 佛Phật 田điền 。 云vân 何hà 二nhị 如Như 來Lai 不bất 俱câu 出xuất 世thế 。 無vô 用dụng 故cố 。 隨tùy 本bổn 願nguyện 故cố 。 故cố 諸chư 菩Bồ 薩Tát 發phát 如như 此thử 願nguyện 。 於ư 盲manh 世thế 間gian 無vô 將tương 導đạo 。 無vô 救cứu 無vô 依y 。 願nguyện 我ngã 於ư 中trung 成thành 佛Phật 。 為vi 眼nhãn 及cập 依y 。 為vi 令linh 敬kính 恭cung 及cập 疾tật 行hành 故cố 。


何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 一nhất 佛Phật 則tắc 生sanh 他tha 極cực 重trọng 恭cung 敬kính 。 又hựu 令linh 他tha 思tư 惟duy 如như 此thử 。 餘dư 佛Phật 最tối 難nan 可khả 得đắc 。 是thị 故cố 如như 所sở 立lập 教giáo 速tốc 疾tật 修tu 行hành 。 勿vật 大đại 師sư 去khứ 已dĩ 。 及cập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 等đẳng 無vô 依y 止chỉ 。


復phục 次thứ 是thị 四tứ 種chủng 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 由do 金kim 輪luân 等đẳng 制chế 伏phục 天thiên 下hạ 。 云vân 何hà 能năng 制chế 伏phục 次thứ 第đệ 。 偈kệ 曰viết 。 他tha 迎nghênh 自tự 往vãng 彼bỉ 。 爭tranh 伏phục 勝thắng 。 釋thích 曰viết 。 若nhược 王vương 得đắc 金kim 輪luân 為vi 具cụ 。 剡# 浮phù 洲châu 諸chư 國quốc 王vương 。 各các 自tự 來lai 迎nghênh 候hậu 。 各các 云vân 我ngã 等đẳng 國quốc 土độ 。 富phú 樂lạc 平bình 安an 豐phong 壤nhưỡng 。 遍biến 多đa 人nhân 眾chúng 。 皆giai 屬thuộc 天thiên 尊tôn 。 願nguyện 天thiên 尊tôn 教giáo 勅sắc 。 我ngã 等đẳng 皆giai 是thị 。 天thiên 尊tôn 翼dực 從tùng 。 若nhược 王vương 得đắc 銀ngân 輪luân 為vi 具cụ 。 王vương 自tự 往vãng 彼bỉ 土độ 。 諸chư 王vương 皆giai 下hạ 心tâm 歸quy 伏phục 。 若nhược 王vương 得đắc 銅đồng 輪luân 為vi 具cụ 。 王vương 往vãng 近cận 彼bỉ 土độ 。 遣khiển 使sứ 去khứ 還hoàn 與dữ 共cộng 討thảo 爭tranh 。 然nhiên 後hậu 諸chư 王vương 方phương 下hạ 心tâm 歸quy 伏phục 。 若nhược 王vương 得đắc 鐵thiết 輪luân 為vi 具cụ 。 王vương 自tự 往vãng 彼bỉ 土độ 。 擐hoàn 甲giáp 捉tróc 仗trượng 示thị 攻công 伐phạt 相tương/tướng 。 然nhiên 後hậu 諸chư 王vương 方phương 下hạ 心tâm 歸quy 伏phục 。 一nhất 切thiết 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 偈kệ 曰viết 。 無vô 害hại 。 釋thích 曰viết 。 若nhược 捉tróc 仗trượng 制chế 伏phục 他tha 土thổ/độ 尚thượng 無vô 殺sát 害hại 。 何hà 況huống 餘dư 王vương 。 伏phục 天thiên 下hạ 已dĩ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 住trụ 王vương 國quốc 土độ 。 王vương 悉tất 教giáo 令linh 受thọ 持trì 十Thập 善Thiện 法pháp 。 是thị 故cố 諸chư 王vương 死tử 定định 生sanh 天thiên 。 經kinh 中trung 說thuyết 。 由do 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 世thế 間gian 則tắc 有hữu 。 七thất 寶bảo 現hiện 生sanh 。 何hà 者giả 為vi 七thất 。 一nhất 輪luân 寶bảo 。 二nhị 象tượng 寶bảo 。 三tam 馬mã 寶bảo 。 四tứ 摩ma 尼ni 寶bảo 。 五ngũ 女nữ 寶bảo 。 六lục 長trưởng 者giả 寶bảo 。 七thất 大đại 臣thần 寶bảo 。 象tượng 等đẳng 諸chư 寶bảo 。 是thị 眾chúng 生sanh 類loại 。 云vân 何hà 由do 他tha 業nghiệp 生sanh 。 若nhược 無vô 一nhất 眾chúng 生sanh 。 由do 他tha 業nghiệp 生sanh 。 此thử 人nhân 先tiên 共cộng 造tạo 諸chư 業nghiệp 。 能năng 感cảm 互hỗ 相tương 應ưng 報báo 。 此thử 人nhân 若nhược 受thọ 生sanh 。 餘dư 眾chúng 生sanh 由do 自tự 宿túc 業nghiệp 生sanh 。 與dữ 此thử 人nhân 相tương 應ứng 。 此thử 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 與dữ 餘dư 王vương 。 為vi 唯duy 七thất 寶bảo 有hữu 差sai 別biệt 。 為vi 更cánh 有hữu 餘dư 差sai 別biệt 。 有hữu 餘dư 差sai 別biệt 。 謂vị 此thử 四tứ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 有hữu 三tam 十thập 二nhị 大đại 人nhân 相tướng 。 餘dư 王vương 則tắc 無vô 。 譬thí 如như 諸chư 佛Phật 。 若nhược 爾nhĩ 王vương 與dữ 佛Phật 何hà 異dị 。 於ư 中trung 偈kệ 曰viết 。 處xử 正chánh 明minh 了liễu 圓viên 。 佛Phật 相tương/tướng 餘dư 無vô 等đẳng 。 釋thích 曰viết 。 佛Phật 三tam 十thập 二nhị 相tướng 有hữu 三tam 德đức 。 與dữ 王vương 相tương/tướng 不bất 同đồng 。 三tam 德đức 者giả 。 一nhất 處xứ 極cực 正chánh 不bất 偏thiên 。 二nhị 極cực 明minh 了liễu 不bất 隱ẩn 昧muội 。 三tam 極cực 圓viên 滿mãn 無vô 減giảm 缺khuyết 。 劫kiếp 初sơ 諸chư 人nhân 。 為vi 有hữu 王vương 。 為vi 無vô 王vương 。 無vô 王vương 雖tuy 然nhiên 偈kệ 曰viết 。 初sơ 生sanh 如như 色sắc 界giới 。 釋thích 曰viết 。 劫kiếp 初sơ 生sanh 人nhân 。 如như 色sắc 界giới 眾chúng 生sanh 。 各các 自tự 在tại 住trụ 。 經kinh 中trung 說thuyết 。 劫kiếp 初sơ 生sanh 人nhân 。 有hữu 色sắc 意ý 生sanh 。 具cụ 身thân 身thân 分phần/phân 。 具cụ 根căn 無vô 減giảm 。 色sắc 形hình 可khả 愛ái 。 自tự 然nhiên 光quang 明minh 。 能năng 飛phi 行hành 空không 中trung 。 喜hỷ 樂lạc 為vi 食thực 。 依y 喜hỷ 樂lạc 於ư 久cửu 長trường 時thời 住trụ 。 偈kệ 曰viết 。 眾chúng 生sanh 漸tiệm 貪tham 味vị 。 為vi 嬾lãn 惰nọa 儲trữ 畜súc 。 由do 財tài 雇cố 守thủ 田điền 。 釋thích 曰viết 。 眾chúng 生sanh 已dĩ 如như 此thử 成thành 。 地địa 味vị 漸tiệm 出xuất 。 其kỳ 味vị 甘cam 美mỹ 。 勝thắng 細tế 蜂phong 蜜mật 。 於ư 中trung 有hữu 一nhất 人nhân 。 貪tham 愛ái 為vi 性tánh 。 聞văn 地địa 味vị 香hương 試thí 取thủ 嘗thường 之chi 。 遂toại 便tiện 噉đạm 食thực 。 餘dư 人nhân 次thứ 第đệ 隨tùy 學học 此thử 事sự 。 初sơ 發phát 段đoạn 食thực 在tại 於ư 此thử 時thời 。 是thị 時thời 諸chư 人nhân 。 由do 數số 習tập 此thử 食thực 。 於ư 身thân 生sanh 堅kiên 重trọng/trùng 二nhị 觸xúc 。 失thất 先tiên 光quang 明minh 。 從tùng 此thử 有hữu 黑hắc 暗ám 起khởi 。 是thị 時thời 日nhật 月nguyệt 出xuất 現hiện 。 由do 貪tham 味vị 故cố 。 是thị 彼bỉ 地địa 味vị 次thứ 第đệ 滅diệt 盡tận 地địa 皮bì 乾can/kiền/càn 起khởi 。 以dĩ 此thử 為vi 食thực 。 於ư 中trung 起khởi 貪tham 又hựu 失thất 此thử 食thực 。 次thứ 生sanh 林lâm 虅# 以dĩ 此thử 為vi 食thực 。 於ư 中trung 起khởi 貪tham 又hựu 失thất 此thử 食thực 。 次thứ 生sanh 舍xá 利lợi 。 不bất 由do 耕canh 種chúng 自tự 然nhiên 而nhi 有hữu 。 以dĩ 此thử 為vi 食thực 。 此thử 食thực 最tối 麁thô 變biến 異dị 有hữu 殘tàn 。 為vi 除trừ 此thử 殘tàn 生sanh 。 大đại 小tiểu 便tiện 道đạo 。 此thử 道đạo 與dữ 男nam 女nữ 根căn 俱câu 生sanh 。 相tướng 貌mạo 亦diệc 異dị 。 是thị 時thời 彼bỉ 人nhân 。 互hỗ 相tương 瞻chiêm 視thị 。 由do 隨tùy 先tiên 惑hoặc 習tập 氣khí 起khởi 邪tà 思tư 惟duy 。 由do 邪tà 思tư 惟duy 羅la 剎sát 所sở 吞thôn 。 婬dâm 欲dục 變biến 異dị 於ư 心tâm 猛mãnh 盛thịnh 。 即tức 便tiện 犯phạm 罪tội 。 是thị 婬dâm 欲dục 鬼quỷ 。 初sơ 發phát 入nhập 心tâm 在tại 於ư 此thử 時thời 。 是thị 時thời 彼bỉ 人nhân 。 晚vãn 時thời 為vi 瞑minh 食thực 。 曉hiểu 時thời 為vi 晝trú 食thực 。 相tương/tướng 要yếu 共cộng 取thủ 舍xá 利lợi 。 於ư 中trung 有hữu 一nhất 人nhân 。 嬾lãn 惰nọa 為vi 性tánh 。 長trường/trưởng 取thủ 舍xá 利lợi 儲trữ 宿túc 為vi 食thực 。 餘dư 人nhân 學học 之chi 亦diệc 各các 儲trữ 宿túc 。 是thị 時thời 於ư 中trung 即tức 生sanh 我ngã 所sở 。 因nhân 此thử 我ngã 所sở 後hậu 取thủ 舍xá 利lợi 。 將tương 已dĩ 即tức 盡tận 。 不bất 復phục 更cánh 生sanh 。 是thị 時thời 彼bỉ 人nhân 。 即tức 共cộng 分phần/phân 田điền 。 於ư 自tự 分phần/phân 田điền 生sanh 重trọng 貪tham 惜tích 。 於ư 他tha 所sở 得đắc 作tác 侵xâm 損tổn 事sự 。 初sơ 發phát 偷thâu 盜đạo 在tại 於ư 此thử 時thời 。 為vi 遣khiển 此thử 失thất 皆giai 共cộng 集tập 聚tụ 。 其kỳ 中trung 有hữu 一nhất 勝thắng 人nhân 。 諸chư 人nhân 各các 以dĩ 所sở 得đắc 六lục 分phần 之chi 一nhất 。 共cộng 雇cố 此thử 人nhân 為vi 守thủ 田điền 主chủ 。 彼bỉ 說thuyết 此thử 人nhân 為vi 差sai (# 廁trắc 知tri 反phản )# 多đa 羅la 莎sa 未vị (# 亡vong 履lý 反phản )# 差sai 多đa 羅la 莎sa 未vị 故cố 。 得đắc 剎sát 帝đế 利lợi 名danh 。 大đại 人nhân 眾chúng 所sở 許hứa 。 能năng 染nhiễm 世thế 間gian 心tâm 。 是thị 故cố 初sơ 生sanh 名danh 摩ma 訶ha 先tiên 摩ma 多đa 王vương 。 一nhất 切thiết 王vương 相tương/tướng 傳truyền 。 此thử 王vương 為vi 初sơ 。 於ư 中trung 若nhược 有hữu 人nhân 心tâm 出xuất 家gia 外ngoại 。 是thị 人nhân 得đắc 名danh 婆Bà 羅La 門Môn 。 後hậu 時thời 有hữu 一nhất 王vương 。 由do 貪tham 惜tích 財tài 物vật 。 於ư 民dân 不bất 行hành 分phần/phân 施thí 恩ân 事sự 。 諸chư 人nhân 由do 貧bần 乏phạp 故cố 。 多đa 行hành 盜đạo 事sự 。 王vương 於ư 此thử 罪tội 人nhân 好hiếu 行hành 刀đao 杖trượng 。 治trị 罰phạt 事sự 初sơ 發phát 。 殺sát 害hại 在tại 於ư 此thử 時thời 。 是thị 時thời 罪tội 人nhân 覆phú 藏tàng 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 不bất 作tác 此thử 事sự 。 初sơ 發phát 妄vọng 語ngữ 在tại 於ư 此thử 時thời 。 偈kệ 曰viết 。 次thứ 由do 十thập 惡ác 增tăng 。 壽thọ 減giảm 至chí 十thập 歲tuế 。 釋thích 曰viết 。 次thứ 第đệ 由do 此thử 方phương 便tiện 。 業nghiệp 道đạo 增tăng 長trưởng 。 故cố 壽thọ 命mạng 漸tiệm 減giảm 。 於ư 最tối 後hậu 時thời 。 一nhất 切thiết 人nhân 皆giai 壽thọ 十thập 歲tuế 。 是thị 故cố 一nhất 切thiết 災tai 橫hoạnh 。 二nhị 法pháp 為vi 根căn 本bổn 。 謂vị 貪tham 味vị 及cập 嬾lãn 惰nọa 。 是thị 時thời 人nhân 壽thọ 十thập 歲tuế 。 是thị 別biệt 劫kiếp 出xuất 盡tận 。 云vân 何hà 出xuất 盡tận 。 偈kệ 曰viết 。 是thị 劫kiếp 由do 杖trượng 疾tật 。 及cập 餓ngạ 災tai 故cố 出xuất 。 釋thích 曰viết 。 別biệt 劫kiếp 有hữu 三tam 因nhân 緣duyên 故cố 出xuất 盡tận 。 一nhất 刀đao 杖trượng 。 二nhị 疾tật 疫dịch 。 三tam 饑cơ 餓ngạ 。 別biệt 劫kiếp 出xuất 盡tận 時thời 。 是thị 十thập 歲tuế 人nhân 非phi 法pháp 欲dục 所sở 染nhiễm 。 不bất 平bình 等đẳng 貪tham 所sở 逼bức 。 邪tà 法pháp 所sở 遍biến 。 是thị 人nhân 瞋sân 毒độc 轉chuyển 增tăng 上thượng 。 若nhược 互hỗ 相tương 見kiến 即tức 起khởi 極cực 重trọng 瞋sân 殺sát 心tâm 。 譬thí 如như 今kim 時thời 獵liệp 鹿lộc 人nhân 見kiến 野dã 鹿lộc 。 是thị 時thời 諸chư 人nhân 。 隨tùy 有hữu 所sở 捉tróc 或hoặc 木mộc 或hoặc 草thảo 。 於ư 彼bỉ 人nhân 悉tất 成thành 極cực 利lợi 刀đao 仗trượng 。 彼bỉ 人nhân 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 必tất 應ưng 在tại 前tiền 。 是thị 故cố 更cánh 互hỗ 相tương 殺sát 。 由do 此thử 皆giai 死tử 。


復phục 有hữu 別biệt 劫kiếp 出xuất 盡tận 時thời 。 是thị 十thập 歲tuế 人nhân 由do 罪tội 過quá 多đa 故cố 。 鬼quỷ 神thần 起khởi 憎tăng 惡ác 心tâm 。 於ư 彼bỉ 作tác 諸chư 災tai 橫hoạnh 。 是thị 故cố 處xứ 處xứ 遭tao 阿a 薩tát 闍xà 病bệnh 。 由do 此thử 皆giai 死tử 。


復phục 有hữu 別biệt 劫kiếp 出xuất 盡tận 時thời 。 是thị 十thập 歲tuế 人nhân 由do 罪tội 過quá 多đa 故cố 。 天thiên 神thần 龍long 起khởi 憎tăng 惡ác 心tâm 。 不bất 復phục 降giáng 雨vũ 。 是thị 故cố 處xứ 處xứ 飢cơ 餓ngạ 窮cùng 困khốn 。 由do 此thử 皆giai 死tử 。 是thị 時thời 有hữu 三tam 糧lương 。 一nhất 栴chiên 遮già 糧lương 。 二nhị 白bạch 骨cốt 糧lương 。 三tam 籌trù 糧lương 。 名danh 旃chiên 遮già 糧lương 者giả 。 此thử 有hữu 二nhị 因nhân 。 今kim 時thời 聚tụ 集tập 彼bỉ 時thời 名danh 旃chiên 遮già 。 又hựu 奩# 子tử 名danh 旃chiên 遮già 。 是thị 時thời 諸chư 人nhân 。 飢cơ 羸luy 所sở 逼bức 。 聚tụ 集tập 聚tụ 集tập 。 皆giai 飢cơ 餓ngạ 死tử 。 又hựu 為vi 護hộ 惜tích 來lai 歲tuế 糧lương 。 及cập 憐lân 愍mẫn 眷quyến 屬thuộc 。 於ư 將tương 來lai 時thời 藏tạng 舉cử 少thiểu 糧lương 及cập 種chủng 子tử 。 置trí 奩# 子tử 中trung 。 故cố 名danh 旃chiên 遮già 糧lương 。 白bạch 骨cốt 糧lương 者giả 。 亦diệc 有hữu 二nhị 因nhân 。 是thị 人nhân 身thân 燥táo 澁sáp 既ký 久cửu 。 死tử 後hậu 少thiểu 時thời 骨cốt 即tức 白bạch 色sắc 。 又hựu 無vô 食thực 飢cơ 餓ngạ 。 取thủ 此thử 白bạch 骨cốt 煮chử 汁trấp 飲ẩm 之chi 。 籌trù 糧lương 者giả 。 亦diệc 有hữu 二nhị 因nhân 。 是thị 時thời 諸chư 人nhân 。 由do 次thứ 第đệ 傳truyền 籌trù 。 家gia 家gia 分phần/phân 張trương 糧lương 食thực 。 今kim 日nhật 家gia 主chủ 食thực 。 明minh 日nhật 婦phụ 食thực 。 如như 此thử 次thứ 第đệ 。


復phục 次thứ 昔tích 時thời 曾tằng 有hữu 穀cốc 處xứ 。 開khai 圻# 以dĩ 籌trù 挑thiêu 取thủ 。 隨tùy 得đắc 穀cốc 粒lạp 。 以dĩ 多đa 水thủy 煮chử 之chi 飲ẩm 以dĩ 為vi 糧lương 。 於ư 經kinh 中trung 傳truyền 說thuyết 如như 此thử 。 若nhược 人nhân 能năng 於ư 。 一nhất 日nhật 護hộ 離ly 殺sát 生sanh 。 或hoặc 能năng 施thí 一nhất 訶ha 梨lê 勒lặc 。 或hoặc 於ư 大đại 眾chúng 起khởi 恭cung 敬kính 心tâm 。 能năng 施thí 一nhất 食thực 。 是thị 人nhân 於ư 刀đao 杖trượng 疾tật 疫dịch 飢cơ 餓ngạ 劫kiếp 時thời 。 不bất 於ư 中trung 生sanh 。 刀đao 杖trượng 疾tật 疫dịch 飢cơ 餓ngạ 三tam 災tai 起khởi 各các 幾kỷ 時thời 。 偈kệ 曰viết 。 七thất 日nhật 及cập 七thất 月nguyệt 。 七thất 年niên 次thứ 第đệ 盡tận 。 釋thích 曰viết 。 由do 杖trượng 殺sát 害hại 眾chúng 生sanh 災tai 。 於ư 七thất 日nhật 內nội 起khởi 。 疾tật 疫dịch 災tai 於ư 七thất 月nguyệt 七thất 日nhật 內nội 起khởi 。 飢cơ 餓ngạ 災tai 於ư 七thất 年niên 七thất 月nguyệt 七thất 日nhật 內nội 起khởi 。 是thị 時thời 於ư 二nhị 洲châu 人nhân 。 亦diệc 有hữu 似tự 三tam 災tai 事sự 起khởi 。 瞋sân 恚khuể 於ư 彼bỉ 增tăng 長trưởng 。 至chí 重trọng/trùng 黑hắc 瘦sấu 惡ác 色sắc 。 及cập 身thân 羸luy 弱nhược 於ư 彼bỉ 亦diệc 起khởi 。 飢cơ 渴khát 亦diệc 起khởi 。 是thị 各các 各các 所sở 說thuyết 三tam 災tai 。 於ư 諸chư 災tai 中trung 應ưng 知tri 。 次thứ 第đệ 皆giai 有hữu 。 偈kệ 曰viết 。 散tán 集tập 劫kiếp 有hữu 三tam 。 由do 火hỏa 水thủy 風phong 起khởi 。 釋thích 曰viết 。 於ư 一nhất 一nhất 定định 處xứ 。 眾chúng 生sanh 下hạ 散tán 上thượng 集tập 。 故cố 名danh 散tán 集tập 劫kiếp 。 由do 七thất 日nhật 出xuất 故cố 有hữu 火hỏa 災tai 。 由do 大đại 雨vũ 水thủy 故cố 有hữu 水thủy 災tai 。 由do 大đại 風phong 相tương 違vi 故cố 有hữu 風phong 災tai 。 由do 此thử 三tam 災tai 。 器khí 世thế 界giới 極cực 細tế 分phần/phân 。 皆giai 盡tận 無vô 餘dư 。 此thử 中trung 有hữu 餘dư 外ngoại 道đạo 師sư 執chấp 說thuyết 。 如như 此thử 隣lân 虛hư 常thường 住trụ 。 於ư 此thử 時thời 中trung 。 以dĩ 此thử 為vi 餘dư 。 云vân 何hà 彼bỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 執chấp 此thử 義nghĩa 。 諸chư 餘dư 大đại 物vật 。 後hậu 更cánh 生sanh 時thời 。 勿vật 彼bỉ 生sanh 無vô 種chủng 子tử 。 為vi 不bất 如như 此thử 耶da 。 是thị 眾chúng 生sanh 業nghiệp 勢thế 力lực 所sở 生sanh 風phong 。 由do 功công 能năng 勝thắng 說thuyết 為vi 種chủng 子tử 。


復phục 次thứ 災tai 頭đầu 風phong 。 亦diệc 為vi 種chủng 子tử 因nhân 。 彌di 嬉hi 沙sa 塞tắc 部bộ 經kinh 中trung 說thuyết 。 風phong 從tùng 餘dư 現hiện 成thành 世thế 界giới 。 引dẫn 載tái 彼bỉ 種chủng 子tử 來lai 。 雖tuy 然nhiên 諸chư 外ngoại 道đạo 師sư 。 不bất 許hứa 芽nha 等đẳng 從tùng 種chủng 子tử 生sanh 。 若nhược 爾nhĩ 彼bỉ 執chấp 云vân 何hà 。 從tùng 自tự 分phần/phân 生sanh 。 乃nãi 至chí 自tự 分phần/phân 從tùng 自tự 隣lân 虛hư 生sanh 。 若nhược 爾nhĩ 種chủng 子tử 等đẳng 。 於ư 芽nha 等đẳng 中trung 有hữu 何hà 功công 能năng 。 離ly 安an 立lập 隣lân 虛hư 無vô 別biệt 功công 能năng 。 由do 芽nha 隣lân 虛hư 從tùng 種chủng 子tử 出xuất 故cố 。 何hà 因nhân 彼bỉ 許hứa 如như 此thử 。 從tùng 非phi 同đồng 類loại 因nhân 果quả 生sanh 。 此thử 不bất 應ưng 理lý 。 云vân 何hà 不bất 應ưng 理lý 。 若nhược 爾nhĩ 一nhất 切thiết 物vật 生sanh 則tắc 應ưng 不bất 定định 。 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。 由do 功công 能năng 定định 故cố 。 無vô 不bất 定định 義nghĩa 。 譬thí 如như 穀cốc 熟thục 等đẳng 。 若nhược 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。


何hà 以dĩ 故cố 。 求cầu 那na 法pháp 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 踏đạp 臘lạp 脾tì (# 蔽tế 也dã 反phản )# 法pháp 不bất 爾nhĩ 。 若nhược 物vật 欲dục 生sanh 必tất 從tùng 同đồng 類loại 物vật 生sanh 。 譬thí 如như 從tùng 竹trúc 笪# 生sanh 從tùng 縷lũ 衣y 生sanh 。 今kim 不bất 相tương 應ứng 義nghĩa 起khởi 。 此thử 中trung 何hà 義nghĩa 不bất 相tương 應ứng 。 引dẫn 不bất 成thành 就tựu 義nghĩa 證chứng 不bất 成thành 就tựu 義nghĩa 。 此thử 中trung 何hà 義nghĩa 不bất 成thành 就tựu 。 笪# 異dị 竹trúc 衣y 異dị 縷lũ 。 此thử 義nghĩa 不bất 成thành 就tựu 。


何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 竹trúc 是thị 縷lũ 。 如như 此thử 聚tụ 集tập 故cố 得đắc 別biệt 名danh 。 譬thí 如như 蟻nghĩ 行hành 。 云vân 何hà 得đắc 知tri 。 於ư 一nhất 縷lũ 和hòa 合hợp 中trung 不bất 見kiến 衣y 故cố 。


何hà 以dĩ 故cố 。 於ư 中trung 若nhược 衣y 實thật 有hữu 。 何hà 法pháp 能năng 障chướng 令linh 不bất 顯hiển 現hiện 。 若nhược 不bất 具cụ 有hữu 。 但đãn 有hữu 衣y 分phần/phân 。 此thử 則tắc 非phi 衣y 。


何hà 以dĩ 故cố 。 唯duy 聚tụ 集tập 為vi 衣y 故cố 。


復phục 有hữu 何hà 一nhất 分phần/phân 衣y 異dị 於ư 此thử 縷lũ 。 若nhược 由do 觀quán 多đa 依y 和hòa 合hợp 故cố 衣y 成thành 。 唯duy 縷lũ 和hòa 合hợp 中trung 已dĩ 應ưng 見kiến 衣y 。


時thời 無vô 見kiến 有hữu 此thử 衣y 。 初sơ 中trung 後hậu 不bất 對đối 根căn 故cố 。 故cố 知tri 離ly 縷lũ 無vô 有hữu 別biệt 衣y 。 若nhược 衣y 分phần 分phần 次thứ 第đệ 對đối 根căn 。 不bất 應ưng 說thuyết 由do 眼nhãn 由do 身thân 證chứng 得đắc 為vi 有hữu 分phần/phân 。 由do 次thứ 第đệ 決quyết 證chứng 有hữu 分phần/phân 故cố 。 是thị 故cố 衣y 智trí 但đãn 緣duyên 分phần/phân 起khởi 。 譬thí 如như 火hỏa 輪luân 。 若nhược 縷lũ 有hữu 別biệt 色sắc 類loại 事sự 。 衣y 無vô 色sắc 等đẳng 故cố 。 則tắc 衣y 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 衣y 有hữu 種chủng 種chủng 色sắc 等đẳng 別biệt 類loại 。 不bất 生sanh 別biệt 類loại 。 此thử 義nghĩa 不bất 成thành 。 於ư 無vô 種chủng 種chủng 色sắc 等đẳng 別biệt 邊biên 。 不bất 應ưng 見kiến 衣y 。 或hoặc 應ưng 即tức 於ư 此thử 邊biên 。 見kiến 種chủng 種chủng 色sắc 。 衣y 縷lũ 有hữu 種chủng 種chủng 事sự 。 衣y 應ưng 無vô 種chủng 種chủng 異dị 。 是thị 故cố 知tri 衣y 無vô 有hữu 別biệt 物vật 。


復phục 次thứ 火hỏa 光quang 燒thiêu 照chiếu 等đẳng 有hữu 差sai 別biệt 。 此thử 光quang 於ư 初sơ 中trung 後hậu 。 不bất 應ưng 有hữu 色sắc 觸xúc 及cập 事sự 等đẳng 隣lân 虛hư 。 雖tuy 過quá 根căn 若nhược 聚tụ 集tập 則tắc 可khả 證chứng 。 如như 彼bỉ 能năng 作tác 事sự 。 眼nhãn 等đẳng 諸chư 根căn 若nhược 生sanh 膚phu 曀ê 等đẳng 。 則tắc 不bất 見kiến 散tán 髮phát 等đẳng 。 但đãn 見kiến 聚tụ 髮phát 等đẳng 。


何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 髮phát 等đẳng 於ư 彼bỉ 過quá 根căn 故cố 。 譬thí 如như 隣lân 虛hư 。 是thị 故cố 知tri 。 汝nhữ 但đãn 於ư 色sắc 等đẳng 假giả 立lập 隣lân 虛hư 名danh 。 由do 此thử 義nghĩa 故cố 。 色sắc 等đẳng 滅diệt 時thời 隣lân 虛hư 即tức 同đồng 滅diệt 。 若nhược 隣lân 虛hư 是thị 物vật 實thật 異dị 色sắc 等đẳng 。 不bất 應ưng 與dữ 色sắc 同đồng 滅diệt 。 若nhược 同đồng 滅diệt 異dị 義nghĩa 則tắc 不bất 成thành 。 隨tùy 愚ngu 智trí 類loại 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 此thử 物vật 是thị 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 此thử 物vật 中trung 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 是thị 德đức 汝nhữ 執chấp 言ngôn 。 諸chư 物vật 是thị 眼nhãn 耳nhĩ 所sở 證chứng 。 毛mao 古cổ 貝bối 紅hồng 花hoa 欝uất 金kim 。 若nhược 被bị 燒thiêu 彼bỉ 智trí 即tức 無vô 故cố 。 知tri 彼bỉ 智trí 但đãn 緣duyên 色sắc 等đẳng 起khởi 。 熟thục 所sở 生sanh 德đức 起khởi 時thời 。 由do 形hình 貌mạo 相tương 似tự 故cố 。 瓶bình 智trí 更cánh 生sanh 。 譬thí 如như 色sắc 行hành 。 何hà 以dĩ 知tri 然nhiên 。 若nhược 人nhân 不bất 見kiến 形hình 貌mạo 。 不bất 能năng 知tri 故cố 。 於ư 嬰anh 兒nhi 言ngôn 何hà 足túc 可khả 重trọng/trùng 。 今kim 且thả 止chỉ 破phá 彼bỉ 執chấp 。


復phục 次thứ 於ư 三tam 災tai 中trung 。 何hà 災tai 何hà 為vi 頭đầu 。 偈kệ 曰viết 。 三tam 定định 二nhị 定định 等đẳng 。 次thứ 第đệ 三tam 災tai 頭đầu 。 釋thích 曰viết 。 諸chư 災tai 有hữu 三tam 。 火hỏa 災tai 以dĩ 第đệ 二nhị 定định 為vi 頭đầu 。 下hạ 地địa 燒thiêu 然nhiên 。 水thủy 災tai 以dĩ 第đệ 三tam 定định 為vi 頭đầu 。 下hạ 地địa 爛lạn 壞hoại 。 風phong 災tai 以dĩ 第đệ 四tứ 定định 為vi 頭đầu 。 下hạ 地địa 散tán 滅diệt 。 隨tùy 諸chư 災tai 上thượng 地địa 說thuyết 名danh 災tai 頭đầu 。 何hà 因nhân 三tam 定định 地địa 。 由do 火hỏa 水thủy 風phong 破phá 壞hoại 。 偈kệ 曰viết 。 由do 等đẳng 彼bỉ 內nội 災tai 。 釋thích 曰viết 。 於ư 初sơ 定định 地địa 覺giác 觀quán 為vi 內nội 災tai 。 此thử 覺giác 觀quán 能năng 起khởi 心tâm 燋tiều 熱nhiệt 。 與dữ 外ngoại 火hỏa 同đồng 。 於ư 第đệ 二nhị 定định 喜hỷ 為vi 內nội 災tai 。 此thử 喜hỷ 與dữ 輕khinh 安an 觸xúc 相tương 應ứng 。 能năng 令linh 依y 止chỉ 軟nhuyễn 滑hoạt 。 與dữ 外ngoại 水thủy 同đồng 。 於ư 此thử 定định 中trung 。 一nhất 切thiết 身thân 強cường/cưỡng 違vi 觸xúc 滅diệt 故cố 。 說thuyết 是thị 苦khổ 根căn 滅diệt 處xứ 。 於ư 第đệ 三tam 定định 出xuất 入nhập 二nhị 息tức 為vi 。 內nội 災tai 此thử 即tức 。 是thị 風phong 於ư 定định 於ư 。 三tam 摩ma 跋bạt 提đề 。 若nhược 如như 實thật 有hữu 此thử 內nội 災tai 。 於ư 此thử 定định 等đẳng 必tất 有hữu 如như 此thử 外ngoại 災tai 。 云vân 何hà 無vô 地địa 災tai 。 地địa 名danh 器khí 世thế 。 此thử 地địa 與dữ 火hỏa 水thủy 風phong 相tương 違vi 。 不bất 與dữ 地địa 相tương 違vi 。 若nhược 爾nhĩ 於ư 第đệ 四tứ 定định 有hữu 何hà 災tai 。 偈kệ 曰viết 。 四tứ 無vô 不bất 動động 故cố 。 釋thích 曰viết 。 於ư 第đệ 四tứ 定định 離ly 內nội 災tai 故cố 。 佛Phật 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 彼bỉ 名danh 不bất 動động 。 是thị 故cố 於ư 中trung 。 諸chư 災tai 不bất 起khởi 。 故cố 彼bỉ 無vô 災tai 餘dư 部bộ 說thuyết 。 由do 淨Tịnh 居Cư 天thiên 。 威uy 力lực 故cố 無vô 災tai 。


何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 無vô 復phục 能năng 得đắc 入nhập 無vô 色sắc 界giới 及cập 住trụ 餘dư 處xứ 受thọ 生sanh 。 定định 於ư 彼bỉ 般Bát 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 於ư 彼bỉ 無vô 災tai 。 若nhược 爾nhĩ 第đệ 四tứ 定định 器khí 。 應ưng 是thị 常thường 住trụ 。 偈kệ 曰viết 。 無vô 常thường 眾chúng 生sanh 共cộng 。 宮cung 殿điện 生sanh 滅diệt 故cố 。 釋thích 曰viết 。 第đệ 四tứ 定định 不bất 共cộng 一nhất 地địa 相tương 應ứng 。 云vân 何hà 各các 各các 地địa 住trụ 。 與dữ 他tha 不bất 共cộng 。 譬thí 如như 眾chúng 星tinh 。 於ư 中trung 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 生sanh 及cập 死tử 墮đọa 。 宮cung 殿điện 與dữ 彼bỉ 俱câu 生sanh 俱câu 滅diệt 故cố 。 此thử 地địa 非phi 常thường 住trụ 。 此thử 三tam 災tai 起khởi 次thứ 第đệ 云vân 何hà 。 若nhược 無vô 間gian 。 偈kệ 曰viết 。 七thất 火hỏa 一nhất 水thủy 災tai 。 釋thích 曰viết 。 先tiên 七thất 災tai 由do 火hỏa 起khởi 。 後hậu 一nhất 災tai 方phương 由do 水thủy 起khởi 。 如như 此thử 次thứ 第đệ 。 更cánh 七thất 災tai 由do 火hỏa 起khởi 。 隨tùy 七thất 火hỏa 災tai 後hậu 各các 一nhất 水thủy 災tai 起khởi 。 偈kệ 曰viết 。 七thất 水thủy 災tai 已dĩ 度độ 。 後hậu 復phục 七thất 火hỏa 災tai 。 釋thích 曰viết 。 由do 此thử 次thứ 第đệ 七thất 水thủy 災tai 已dĩ 度độ 。 後hậu 復phục 七thất 火hỏa 災tai 更cánh 次thứ 第đệ 起khởi 。 偈kệ 曰viết 。 然nhiên 後hậu 風phong 災tai 起khởi 。 釋thích 曰viết 。 從tùng 此thử 後hậu 一nhất 風phong 災tai 起khởi 。 何hà 因nhân 如như 此thử 。 於ư 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 由do 定định 勝thắng 德đức 。 如như 自tự 身thân 住trụ 差sai 別biệt 。 所sở 居cư 處xứ 亦diệc 爾nhĩ 。 此thử 住trụ 幾kỷ 時thời 經kinh 五ngũ 十thập 六lục 火hỏa 災tai 一nhất 風phong 災tai 。 若nhược 作tác 如như 此thử 義nghĩa 。 分phân 別biệt 立lập 世thế 論luận 。 則tắc 被bị 隨tùy 順thuận 。 彼bỉ 論luận 云vân 。 六lục 十thập 四tứ 劫kiếp 是thị 遍biến 淨tịnh 天thiên 壽thọ 量lượng 。


阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 俱Câu 舍Xá 釋Thích 論Luận 卷quyển 第đệ 九cửu
A Tỳ Đạt Ma Câu Xá Thích Luận ♦ Quyển 9


Phiên âm: 15/3/2016 ◊ Cập nhật: 15/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22