六lục 十thập 頌tụng 如như 理lý 論luận


龍long
樹thụ 菩Bồ 薩Tát 造tạo


西tây
天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng詔chiếu 譯dịch


歸quy
命mạng 三tam 世thế 寂tịch 默mặc 主chủ宣tuyên 說thuyết 緣duyên 生sanh 正Chánh 法Pháp 語ngữ


若nhược
了liễu 諸chư 法pháp 離ly 緣duyên 生sanh所sở 作tác 法pháp 行hành 如như 是thị 離ly


離ly
有hữu 無vô 二nhị 邊biên智trí 者giả 無vô 所sở 依y


甚thậm
深thâm 無vô 所sở 緣duyên緣duyên 生sanh 義nghĩa 成thành 立lập


若nhược
謂vị 法pháp 無vô 性tánh即tức 生sanh 諸chư 過quá 失thất


智trí
者giả 應ưng 如như 理lý伺tứ 察sát 法pháp 有hữu 性tánh


若nhược
有hữu 性tánh 實thật 得đắc如như 愚ngu 者giả 分phân 別biệt


無vô
性tánh 即tức 無vô 因nhân解giải 脫thoát 義nghĩa 何hà 立lập


不bất
可khả 說thuyết 有hữu 性tánh不bất 可khả 說thuyết 無vô 性tánh


了liễu
知tri 性tánh 無vô 性tánh大đại 智trí 如như 理lý 說thuyết


涅Niết
盤Bàn 與dữ 生sanh 死tử勿vật 觀quán 別biệt 異dị 性tánh


非phi
涅Niết 槃Bàn 生sanh 死tử二nhị 性tánh 有hữu 差sai 別biệt


生sanh
死tử 及cập 涅Niết 槃Bàn二nhị 俱câu 無vô 所sở 有hữu


若nhược
了liễu 知tri 生sanh 死tử此thử 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn


破phá
彼bỉ 生sanh 有hữu 性tánh分phân 別biệt 滅diệt 亦diệc 然nhiên


如như
幻huyễn 所sở 作tác 事sự滅diệt 現hiện 前tiền 無vô 實thật


若nhược
滅diệt 有hữu 所sở 壞hoại知tri 彼bỉ 是thị 有hữu 為vi


現hiện
法pháp 尚thượng 無vô 得đắc復phục 何hà 知tri 壞hoại 法pháp


彼bỉ
諸chư 蘊uẩn 不bất 滅diệt染nhiễm 盡tận 即tức 涅Niết 槃Bàn


若nhược
了liễu 知tri 滅diệt 性tánh彼bỉ 即tức 得đắc 解giải 脫thoát


若nhược
生sanh 法pháp 滅diệt 法pháp二nhị 俱câu 不bất 可khả 得đắc


正chánh
智trí 所sở 觀quán 察sát從tùng 無vô 明minh 緣duyên 生sanh


若nhược
見kiến 法pháp 寂tịch 靜tĩnh諸chư 所sở 作tác 亦diệc 然nhiên


知tri
此thử 最tối 勝thắng 法Pháp獲hoạch 法pháp 智trí 無vô 邊biên


緣duyên
生sanh 性tánh 可khả 見kiến是thị 義nghĩa 非phi 無vô 見kiến


此thử
中trung 微vi 妙diệu 性tánh非phi 緣duyên 生sanh 分phân 別biệt


佛Phật
正chánh 覺giác 所sở 說thuyết有hữu 說thuyết 非phi 無vô 因nhân


若nhược
盡tận 煩phiền 惱não 源nguyên即tức 破phá 輪luân 迴hồi 相tương/tướng


諸chư
法pháp 決quyết 定định 行hành見kiến 有hữu 作tác 有hữu 取thủ


前tiền
後hậu 際tế 云vân 何hà從tùng 緣duyên 所sở 安an 立lập


云vân
何hà 前tiền 已dĩ 生sanh彼bỉ 後hậu 復phục 別biệt 轉chuyển


故cố
前tiền 後hậu 邊biên 際tế如như 世thế 幻huyễn 所sở 見kiến


云vân
何hà 幻huyễn 可khả 生sanh云vân 何hà 有hữu 所sở 著trước


癡si
者giả 於ư 幻huyễn 中trung求cầu 幻huyễn 而nhi 為vi 實thật


前tiền
際tế 非phi 後hậu 際tế執chấp 見kiến 故cố 不bất 捨xả


智trí
觀quán 性tánh 無vô 性tánh如như 幻huyễn 焰diễm 影ảnh 像tượng


若nhược
謂vị 生sanh 非phi 滅diệt是thị 有hữu 為vi 分phân 別biệt


而nhi
彼bỉ 緣duyên 生sanh 輪luân隨tùy 轉chuyển 無vô 所sở 現hiện


若nhược
已dĩ 生sanh 未vị 生sanh彼bỉ 自tự 性tánh 無vô 生sanh


若nhược
自tự 性tánh 無vô 生sanh生sanh 名danh 云vân 何hà 得đắc


因nhân
寂tịch 即tức 法pháp 盡tận此thử 盡tận 不bất 可khả 得đắc


若nhược
自tự 性tánh 無vô 盡tận盡tận 名danh 云vân 何hà 立lập


無vô
少thiểu 法pháp 可khả 生sanh無vô 少thiểu 法pháp 可khả 滅diệt


彼bỉ
生sanh 滅diệt 二nhị 道đạo隨tùy 事sự 隨tùy 義nghĩa 現hiện


知tri
生sanh 即tức 知tri 滅diệt知tri 滅diệt 知tri 無vô 常thường


無vô
常thường 性tánh 若nhược 知tri不bất 得đắc 諸chư 法pháp 底để


諸chư
法pháp 從tùng 緣duyên 生sanh雖tuy 生sanh 即tức 離ly 滅diệt


如như
到đáo 彼bỉ 岸ngạn 者giả即tức 見kiến 大đại 海hải 事sự


若nhược
自tự 心tâm 不bất 了liễu異dị 生sanh 執chấp 我ngã 性tánh


性tánh
無vô 性tánh 顛điên 倒đảo即tức 生sanh 諸chư 過quá 失thất


諸chư
法pháp 是thị 無vô 常thường苦khổ 空không 及cập 無vô 我ngã


此thử
中trung 見kiến 法pháp 離ly智trí 觀quán 性tánh 無vô 性tánh


無vô
住trụ 無vô 所sở 緣duyên無vô 根căn 亦diệc 不bất 立lập


從tùng
無vô 明minh 種chủng 生sanh離ly 初sơ 中trung 後hậu 際tế


癡si
闇ám 大đại 惡ác 城thành如như 芭ba 蕉tiêu 不bất 實thật


如như
乾càn 闥thát 婆bà 城thành皆giai 世thế 幻huyễn 所sở 見kiến


此thử
界giới 梵Phạm 王Vương 初sơ佛Phật 如như 實thật 正chánh 說thuyết


後hậu
諸chư 聖thánh 無vô 妄vọng說thuyết 亦diệc 無vô 差sai 別biệt


世thế
間gian 癡si 所sở 闇ám愛ái 相tương 續tục 流lưu 轉chuyển


智trí
者giả 了liễu 諸chư 愛ái而nhi 平bình 等đẳng 善thiện 說thuyết


初sơ
說thuyết 諸chư 法pháp 有hữu於ư 有hữu 求cầu 實thật 性tánh


後hậu
求cầu 性tánh 亦diệc 無vô即tức 無vô 著trước 性tánh 離ly


若nhược
不bất 知tri 離ly 義nghĩa隨tùy 聞văn 即tức 有hữu 著trước


而nhi
所sở 作tác 福phước 業nghiệp凡phàm 愚ngu 者giả 自tự 破phá


如như
先tiên 平bình 等đẳng 說thuyết彼bỉ 諸chư 業nghiệp 真chân 實thật


自tự
性tánh 若nhược 了liễu 知tri此thử 說thuyết 即tức 無vô 生sanh


我ngã
如như 是thị 所sở 說thuyết皆giai 依y 佛Phật 言ngôn 教giáo


如như
其kỳ 所sở 宣tuyên 揚dương即tức 蘊uẩn 處xứ 界giới 法pháp


大đại
種chủng 等đẳng 及cập 識thức所sở 說thuyết 皆giai 平bình 等đẳng


彼bỉ
智trí 現hiện 證chứng 時thời無vô 妄vọng 無vô 分phân 別biệt


此thử
一nhất 若nhược 如như 實thật佛Phật 說thuyết 為vi 涅Niết 槃Bàn


此thử
最tối 勝thắng 無vô 妄vọng無vô 智trí 即tức 分phân 別biệt


若nhược
心tâm 有hữu 散tán 亂loạn與dữ 諸chư 魔ma 作tác 便tiện


若nhược
如như 實thật 離ly 過quá此thử 即tức 無vô 所sở 生sanh


如như
是thị 無vô 明minh 緣duyên佛Phật 為vi 世thế 間gian 說thuyết


若nhược
世thế 無vô 分phân 別biệt此thử 云vân 何hà 無vô 生sanh


若nhược
無vô 明minh 可khả 滅diệt滅diệt 已dĩ 即tức 非phi 生sanh


生sanh
滅diệt 名danh 乖quai 違vi無vô 智trí 起khởi 分phân 別biệt


有hữu
因nhân 即tức 有hữu 生sanh無vô 緣duyên 即tức 無vô 住trụ


離ly
緣duyên 若nhược 有hữu 性tánh此thử 有hữu 亦diệc 何hà 得đắc


若nhược
有hữu 性tánh 可khả 取thủ即tức 說thuyết 有hữu 生sanh 住trụ


此thử
中trung 疑nghi 復phục 多đa謂vị 有hữu 法pháp 可khả 住trụ


若nhược
菩Bồ 提Đề 可khả 證chứng即tức 處xứ 處xứ 常thường 語ngữ


若nhược
住trụ 性tánh 可khả 取thủ此thử 說thuyết 還hoàn 有hữu 生sanh


若nhược
謂vị 法pháp 有hữu 實thật無vô 智trí 作tác 是thị 說thuyết


若nhược
謂vị 法pháp 有hữu 處xứ取thủ 亦diệc 不bất 可khả 得đắc


法pháp
無vô 生sanh 無vô 我ngã智trí 悟ngộ 入nhập 實thật 性tánh


常thường
無vô 常thường 等đẳng 相tương/tướng皆giai 由do 心tâm 起khởi 見kiến


若nhược
成thành 立lập 多đa 性tánh即tức 成thành 欲dục 實thật 性tánh


彼bỉ
云vân 何hà 非phi 此thử常thường 得đắc 生sanh 過quá 失thất


若nhược
成thành 立lập 一nhất 性tánh所sở 欲dục 如như 水thủy 月nguyệt


非phi
實thật 非phi 無vô 實thật皆giai 由do 心tâm 起khởi 見kiến


貪tham
瞋sân 法pháp 極cực 重trọng由do 是thị 生sanh 見kiến 執chấp


諍tranh
論luận 故cố 安an 立lập離ly 性tánh 而nhi 執chấp 實thật


彼bỉ
因nhân 起khởi 諸chư 見kiến見kiến 故cố 生sanh 煩phiền 惱não


若nhược
此thử 正chánh 了liễu 知tri見kiến 煩phiền 惱não 俱câu 盡tận


當đương
知tri 法pháp 無vô 常thường從tùng 緣duyên 生sanh 故cố 現hiện


緣duyên
生sanh 亦diệc 無vô 生sanh此thử 最tối 上thượng 實thật 語ngữ


眾chúng
生sanh 邪tà 妄vọng 智trí無vô 實thật 謂vị 實thật 想tưởng


於ư
他tha 諍tranh 論luận 興hưng自tự 行hành 顛điên 倒đảo 轉chuyển


自tự
分phần/phân 不bất 可khả 立lập他tha 分phần/phân 云vân 何hà 有hữu


自tự
他tha 分phần/phân 俱câu 無vô智trí 了liễu 無vô 諍tranh 論luận


有hữu
少thiểu 法pháp 可khả 依y煩phiền 惱não 如như 毒độc 蛇xà


若nhược
無vô 寂tịch 無vô 動động心tâm 即tức 無vô 所sở 依y


煩phiền
惱não 如như 毒độc 蛇xà生sanh 極cực 重trọng 過quá 失thất


煩phiền
惱não 毒độc 所sở 覆phú云vân 何hà 見kiến 諸chư 心tâm


如như
愚ngu 見kiến 影ảnh 像tượng彼bỉ 妄vọng 生sanh 實thật 想tưởng


世thế
間gian 縛phược 亦diệc 然nhiên慧tuệ 為vi 癡si 所sở 網võng


性tánh
喻dụ 如như 影ảnh 像tượng非phi 智trí 眼nhãn 境cảnh 界giới


大đại
智trí 本bổn 不bất 生sanh微vi 細tế 境cảnh 界giới 想tưởng


著trước
色sắc 謂vị 凡phàm 夫phu離ly 貪tham 即tức 小tiểu 聖thánh


了liễu
知tri 色sắc 自tự 性tánh是thị 為vi 最tối 上thượng 智trí


若nhược
著trước 諸chư 善thiện 法Pháp如như 離ly 貪tham 顛điên 倒đảo


猶do
見kiến 幻huyễn 人nhân 已dĩ離ly 所sở 作tác 求cầu 體thể


知tri
此thử 義nghĩa 為vi 失thất不bất 觀quán 性tánh 無vô 性tánh


煩phiền
惱não 不bất 可khả 得đắc性tánh 光quang 破phá 邪tà 智trí


智trí
離ly 染nhiễm 清thanh 淨tịnh亦diệc 無vô 淨tịnh 可khả 依y


有hữu
依y 即tức 有hữu 染nhiễm彼bỉ 淨tịnh 還hoàn 生sanh 過quá


極cực
惡ác 煩phiền 惱não 法pháp若nhược 見kiến 自tự 性tánh 離ly


即tức
心tâm 無vô 動động 亂loạn得đắc 渡độ 生sanh 死tử 海hải


此thử
善thiện 法Pháp 甘cam 露lộ從tùng 大đại 悲bi 所sở 生sanh


依y
如Như 來Lai 言ngôn 宣tuyên無vô 分phần/phân 限hạn 分phân 別biệt


此thử
中trung 如như 是thị 難nan 可khả 說thuyết隨tùy 智trí 者giả 見kiến 即tức 成thành 就tựu


智trí
者giả 隨tùy 觀quán 隨tùy 順thuận 門môn如như 是thị 皆giai 從tùng 大đại 悲bi 轉chuyển


一nhất
切thiết 法pháp 中trung 真chân 實thật 性tánh智trí 者giả 隨tùy 應ứng 如như 理lý 觀quán


所sở
向hướng 由do 是thị 信tín 得đắc 生sanh拔bạt 彼bỉ 眾chúng 生sanh 離ly 諸chư 苦khổ


此thử
義nghĩa 甚thậm 深thâm 復phục 廣quảng 大đại我ngã 為vi 勝thắng 利lợi 故cố 讚tán 說thuyết


如như
大đại 智trí 言ngôn 今kim 已dĩ 宣tuyên自tự 他tha 癡si 闇ám 皆giai 能năng 破phá


破phá
彼bỉ 癡si 闇ám 煩phiền 惱não 已dĩ如như 如như 所sở 作tác 離ly 魔ma 障chướng


由do
是thị 能năng 開khai 善thiện 趣thú 門môn諸chư 解giải 脫thoát 事sự 而nhi 何hà 失thất


持trì
淨tịnh 戒giới 者giả 得đắc 生sanh 天thiên此thử 即tức 決quyết 定định 真chân 實thật 句cú


設thiết
破phá 戒giới 者giả 住trụ 正chánh 心tâm雖tuy 壞hoại 戒giới 而nhi 不bất 壞hoại 見kiến


種chủng
子tử 生sanh 長trưởng 非phi 無vô 義nghĩa見kiến 義nghĩa 利lợi 故cố 廣quảng 施thi 作tác


不bất
以dĩ 大đại 悲bi 為vi 正chánh 因nhân智trí 者giả 何hà 能năng 生sanh 法pháp 欲dục


六lục
十thập 頌tụng 如như 理lý 論luận



Phiên
âm: 16/3/2016 Cập nhật: 16/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.