菩Bồ 薩Tát 地Địa 持Trì 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ
Kinh Bồ Tát Địa Trì ♦ Quyển 5

北bắc 涼lương 中trung 印ấn 度độ 三tam 藏tạng 曇đàm 無vô 讖sấm 於ư 姑cô 臧tang 譯dịch 菩Bồ 薩Tát 地địa 持trì 方phương 便tiện 處xứ 戒giới 品phẩm 之chi 餘dư


菩Bồ 薩Tát 欲dục 學học 。 菩Bồ 薩Tát 律luật 義nghĩa 戒giới 。 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 戒giới 者giả 。 若nhược 在tại 家gia 若nhược 出xuất 家gia 。 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 願nguyện 已dĩ 。 於ư 同đồng 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 發phát 願nguyện 者giả 。 有hữu 智trí 有hữu 力lực 。 善thiện 語ngữ 善thiện 義nghĩa 。 能năng 誦tụng 能năng 持trì 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 先tiên 禮lễ 足túc 已dĩ 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 於ư 大đại 德đức 乞khất 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 大đại 德đức 於ư 我ngã 不bất 憚đạn 勞lao 者giả 。 哀ai 愍mẫn 聽thính 許hứa 。 作tác 是thị 請thỉnh 已dĩ 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 於ư 三tam 世thế 十thập 方phương 佛Phật 及cập 大đại 地địa 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 恭cung 敬kính 作tác 禮lễ 。 念niệm 其kỳ 功công 德đức 。 起khởi 軟nhuyễn 中trung 上thượng 淳thuần 淨tịnh 心tâm 。 於ư 智trí 者giả 前tiền 謙khiêm 下hạ 恭cung 敬kính 。 長trường 跪quỵ 曲khúc 身thân 。 於ư 佛Phật 像tượng 前tiền 作tác 是thị 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 大đại 德đức 。 授thọ 我ngã 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 一nhất 心tâm 念niệm 住trụ 。 長trưởng 養dưỡng 淨tịnh 心tâm 。 我ngã 今kim 不bất 久cửu 。 當đương 得đắc 無vô 盡tận 。 無vô 量lượng 無vô 上thượng 。 大đại 功công 德đức 聚tụ 。 如như 是thị 念niệm 已dĩ 。 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 。


爾nhĩ 時thời 智trí 者giả 。 於ư 彼bỉ 受thọ 者giả 不bất 起khởi 亂loạn 心tâm 。 若nhược 坐tọa 若nhược 立lập 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 某mỗ 甲giáp 善thiện 男nam 子tử 諦đế 聽thính 。 法pháp 弟đệ 汝nhữ 是thị 菩Bồ 薩Tát 不phủ 。 答đáp 言ngôn 是thị 。 發phát 菩Bồ 提Đề 願nguyện 未vị 。 答đáp 言ngôn 已dĩ 發phát 。


問vấn 已dĩ 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 欲dục 於ư 我ngã 所sở 受thọ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 戒giới 律luật 儀nghi 戒giới 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 戒giới 。 此thử 諸chư 戒giới 是thị 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 現hiện 在tại 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 住trụ 戒giới 。 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 學học 。 未vị 來lai 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 學học 。 現hiện 在tại 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 今kim 學học 。 汝nhữ 能năng 受thọ 不phủ 。 答đáp 言ngôn 能năng 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 亦diệc 如như 是thị 說thuyết 。


智trí 者giả 三tam 說thuyết 。 授thọ 彼bỉ 戒giới 已dĩ 。 受thọ 者giả 不bất 起khởi 。


爾nhĩ 時thời 智trí 者giả 。 於ư 佛Phật 像tượng 前tiền 。 敬kính 禮lễ 十thập 方phương 。 世thế 界giới 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 如như 是thị 白bạch 言ngôn 。 某mỗ 甲giáp 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 我ngã 某mỗ 甲giáp 前tiền 三tam 說thuyết 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 我ngã 為vi 作tác 證chứng 。 一nhất 初sơ 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 第đệ 一nhất 無vô 上thượng 。 大đại 師sư 現hiện 知tri 見kiến 覺giác 者giả 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 法pháp 。 現hiện 知tri 見kiến 覺giác 。 亦diệc 如như 是thị 白bạch 。 某mỗ 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 我ngã 某mỗ 前tiền 三tam 說thuyết 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 我ngã 為vi 作tác 證chứng 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 亦diệc 如như 是thị 白bạch 。 如như 是thị 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 竟cánh 。 次thứ 第đệ 十thập 方phương 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 及cập 住trụ 大đại 地địa 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 法pháp 有hữu 相tương/tướng 現hiện 。


爾nhĩ 時thời 十thập 方phương 。 世thế 界giới 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 念niệm 是thị 菩Bồ 薩Tát 起khởi 。 如như 實thật 知tri 見kiến 。 某mỗ 世thế 界giới 中trung 某mỗ 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 某mỗ 菩Bồ 薩Tát 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 起khởi 子tử 想tưởng 弟đệ 想tưởng 。 慈từ 心tâm 愛ái 念niệm 。 慈từ 心tâm 愛ái 念niệm 故cố 。 令linh 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 法Pháp 增tăng 長trưởng 。 終chung 不bất 退thoái 減giảm 。 如như 是thị 白bạch 。 如như 是thị 知tri 覺giác 。 如như 是thị 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 已dĩ 。 智trí 者giả 受thọ 者giả 。 向hướng 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 敬kính 禮lễ 而nhi 退thoái 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 受thọ 律luật 儀nghi 戒giới 於ư 餘dư 一nhất 切thiết 律luật 儀nghi 戒giới 。 最tối 勝thắng 最tối 上thượng 。 攝nhiếp 受thọ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 功công 德đức 。 從tùng 第đệ 一nhất 無vô 上thượng 。 真chân 實thật 心tâm 起khởi 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 種chủng 惡ác 行hành 對đối 治trị 。 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 戒giới 。 於ư 此thử 律luật 儀nghi 戒giới 。 百bách 分phần 不bất 及cập 其kỳ 一nhất 。 百bách 千thiên 萬vạn 分phần 。 乃nãi 至chí 極cực 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 亦diệc 不bất 及cập 一nhất 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 諸chư 功công 德đức 故cố 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 者giả 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 如như 法Pháp 者giả 行hành 非phi 法pháp 不bất 行hành 。 功công 德đức 轉chuyển 增tăng 。 學học 戒giới 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 修Tu 多Đa 羅La 藏tạng 。 所sở 說thuyết 及cập 菩Bồ 薩Tát 摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 藏tạng 所sở 說thuyết 。 當đương 勤cần 護hộ 持trì 。 有hữu 智trí 菩Bồ 薩Tát 不bất 從tùng 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 若nhược 不bất 信tín 者giả 。 則tắc 不bất 從tùng 受thọ 。 謂vị 初sơ 聞văn 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 不bất 信tín 不bất 順thuận 。 不bất 能năng 思tư 惟duy 。 慳san 者giả 貪tham 者giả 。 多đa 欲dục 者giả 。 不bất 知tri 足túc 者giả 。 破phá 戒giới 者giả 。 慢mạn 緩hoãn 者giả 。 不bất 護hộ 戒giới 者giả 。 瞋sân 者giả 恨hận 者giả 。 不bất 堪kham 忍nhẫn 者giả 。 懶lãn 惰nọa 者giả 。 懈giải 怠đãi 者giả 。 著trước 睡thụy 眠miên 者giả 。 樂nhạo 說thuyết 世thế 事sự 者giả 。 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 悉tất 不bất 從tùng 受thọ 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 習tập 善thiện 心tâm 。 乃nãi 至chí 一nhất 𤚲cấu 牛ngưu 乳nhũ 頃khoảnh 者giả 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 者giả 。 不bất 愚ngu 癡si 者giả 。 不bất 怯khiếp 弱nhược 者giả 。 不bất 少thiểu 聞văn 者giả 。 不bất 謗báng 菩Bồ 薩Tát 。 藏tạng 修tu 多đa 羅la 者giả 。 從tùng 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 菩Bồ 薩Tát 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 者giả 。 誹phỉ 謗báng 違vi 逆nghịch 。 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 者giả 。 不bất 向hướng 其kỳ 說thuyết 亦diệc 不bất 教giáo 義nghĩa 。


何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 聞văn 已dĩ 不bất 信tín 。 無vô 知tri 覆phú 障chướng 故cố 。 而nhi 生sanh 誹phỉ 謗báng 。 如như 是thị 謗báng 者giả 。 如như 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 無vô 量lượng 功công 德đức 聚tụ 。 謗báng 者giả 罪tội 報báo 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 乃nãi 至chí 不bất 捨xả 惡ác 言ngôn 惡ác 見kiến 惡ác 覺giác 。 終chung 不bất 捨xả 離ly 。 如như 是thị 罪tội 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 時thời 。 智trí 者giả 應ưng 先tiên 為vi 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 藏tạng 。 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 及cập 犯phạm 戒giới 相tương/tướng 。 令linh 受thọ 戒giới 者giả 。 自tự 心tâm 觀quán 察sát 智trí 慧tuệ 思tư 惟duy 。 我ngã 堪kham 受thọ 戒giới 非phi 效hiệu 他tha 受thọ 。 是thị 名danh 堅kiên 固cố 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 人nhân 者giả 應ưng 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。


如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 律luật 儀nghi 戒giới 者giả 。 有hữu 四tứ 波ba 羅la 夷di 處xứ 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。


菩Bồ 薩Tát 為vì 貪tham 利lợi 故cố 。 自tự 歎thán 己kỷ 德đức 。 毀hủy 呰tử 他tha 人nhân 。 是thị 名danh 第đệ 一nhất 波ba 羅la 夷di 處xứ 法Pháp 。 菩Bồ 薩Tát 自tự 有hữu 財tài 物vật 。 性tánh 慳san 惜tích 故cố 。 貧bần 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 無vô 所sở 依y 怙hộ 。 來lai 求cầu 索sách 者giả 。 不bất 起khởi 悲bi 心tâm 。 給cấp 施thí 所sở 求cầu 。 有hữu 欲dục 聞văn 法Pháp 。 悋lận 惜tích 不bất 說thuyết 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 波ba 羅la 夷di 處xứ 法Pháp 。


菩Bồ 薩Tát 瞋sân 恚khuể 。 出xuất 麁thô 惡ác 言ngôn 。 意ý 猶do 不bất 息tức 。 復phục 以dĩ 手thủ 打đả 。 或hoặc 加gia 杖trượng 石thạch 。 殘tàn 害hại 恐khủng 怖bố 。 瞋sân 恨hận 增tăng 上thượng 。 犯phạm 者giả 求cầu 悔hối 。 不bất 受thọ 其kỳ 懺sám 。 結kết 恨hận 不bất 捨xả 。 是thị 名danh 第đệ 三tam 波ba 羅la 夷di 處xứ 法Pháp 。 菩Bồ 薩Tát 謗báng 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 說thuyết 。 相tương 似tự 法pháp 熾sí 然nhiên 建kiến 立lập 。 於ư 相tương 似tự 法pháp 。 若nhược 心tâm 自tự 解giải 。 或hoặc 從tùng 他tha 受thọ 。 是thị 名danh 第đệ 四tứ 波ba 羅la 夷di 處xứ 法Pháp 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 四tứ 波ba 羅la 夷di 處xứ 法pháp 。


是thị 菩Bồ 薩Tát 於ư 。 四tứ 波ba 羅la 夷di 處xứ 法pháp 一nhất 一nhất 犯phạm 。 是thị 名danh 波ba 羅la 夷di 處xứ 法pháp 。 何hà 況huống 犯phạm 四tứ 。 不bất 能năng 增tăng 廣quảng 現hiện 法pháp 。 莊trang 嚴nghiêm 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 不bất 增tăng 長trưởng 現hiện 在tại 淨tịnh 心tâm 。 是thị 名danh 相tướng 似tự 菩Bồ 薩Tát 非phi 實thật 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 軟nhuyễn 中trung 煩phiền 惱não 犯phạm 四tứ 法pháp 者giả 。 不bất 名danh 捨xả 律luật 儀nghi 戒giới 。 若nhược 上thượng 煩phiền 惱não 犯phạm 。 是thị 名danh 為vi 捨xả 。 若nhược 於ư 四tứ 法pháp 數sác 數sác 違vi 犯phạm 。 不bất 生sanh 慚tàm 愧quý 。 歡hoan 喜hỷ 愛ái 樂nhạo 。 言ngôn 是thị 功công 德đức 。 是thị 名danh 上thượng 煩phiền 惱não 犯phạm 。 菩Bồ 薩Tát 無vô 有hữu 頓đốn 犯phạm 四tứ 波ba 羅la 夷di 處xứ 法pháp 。 捨xả 菩Bồ 薩Tát 律luật 儀nghi 戒giới 。 如như 比Bỉ 丘Khâu 捨xả 律luật 儀nghi 戒giới 。 菩Bồ 薩Tát 失thất 律luật 儀nghi 戒giới 已dĩ 。 堪kham 任nhậm 更cánh 受thọ 。 非phi 如như 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 木mộc 叉xoa 戒giới 。 不bất 得đắc 更cánh 受thọ 。 有hữu 二nhị 因nhân 緣duyên 。 失thất 菩Bồ 薩Tát 律luật 儀nghi 戒giới 。 一nhất 者giả 捨xả 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 願nguyện 。 二nhị 者giả 起khởi 增tăng 上thượng 煩phiền 惱não 。 犯phạm 無vô 有hữu 捨xả 身thân 受thọ 身thân 。 失thất 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 乃nãi 至chí 十thập 方phương 。 在tại 所sở 受thọ 生sanh 。 亦diệc 復phục 不bất 失thất 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 不bất 捨xả 大đại 願nguyện 。 非phi 上thượng 煩phiền 惱não 犯phạm 。 捨xả 身thân 受thọ 身thân 。 雖tuy 不bất 憶ức 念niệm 。 從tùng 善thiện 知tri 識thức 。 數sác 數sác 更cánh 受thọ 猶do 是thị 本bổn 戒giới 。 不bất 名danh 新tân 得đắc 。


是thị 住trụ 律luật 儀nghi 戒giới 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 知tri 犯phạm 非phi 犯phạm 。 染nhiễm 污ô 非phi 染nhiễm 污ô 。 軟nhuyễn 中trung 上thượng 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 住trụ 律luật 儀nghi 戒giới 。 於ư 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 中trung 。 若nhược 佛Phật 在tại 世thế 。 若nhược 佛Phật 塔tháp 廟miếu 。 若nhược 法pháp 若nhược 經Kinh 卷quyển 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 修Tu 多Đa 羅La 藏tạng 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 藏tạng 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 若nhược 十thập 方phương 世thế 界giới 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 若nhược 不bất 少thiểu 多đa 供cúng 養dường 。 乃nãi 至chí 一nhất 禮lễ 。 乃nãi 至chí 不bất 以dĩ 一nhất 偈kệ 。 讚tán 歎thán 三Tam 寶Bảo 功công 德đức 。 乃nãi 至chí 不bất 能năng 。 一nhất 念niệm 淨tịnh 心tâm 者giả 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 若nhược 不bất 恭cung 敬kính 。 若nhược 懶lãn 惰nọa 。 若nhược 懈giải 怠đãi 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 若nhược 忘vong 誤ngộ 犯phạm 。 非phi 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 入nhập 淨tịnh 心tâm 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 如như 得đắc 不bất 壞hoại 淨tịnh 比Bỉ 丘Khâu 常thường 法pháp 。 供cúng 養dường 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 多đa 慾dục 不bất 知tri 足túc 。 貪tham 著trước 財tài 物vật 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 為vì 斷đoạn 彼bỉ 故cố 。 起khởi 欲dục 方phương 便tiện 。 攝nhiếp 受thọ 對đối 治trị 。 性tánh 利lợi 煩phiền 惱não 。 更cánh 數sác 數sác 起khởi 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 見kiến 。 上thượng 坐tọa 有hữu 德đức 。 應ưng 敬kính 同đồng 法Pháp 者giả 。 憍kiêu 慢mạn 瞋sân 恨hận 。 不bất 起khởi 恭cung 敬kính 。 不bất 讓nhượng 其kỳ 坐tọa 。 問vấn 訊tấn 請thỉnh 法Pháp 。 悉tất 不bất 酬thù 答đáp 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 若nhược 懶lãn 惰nọa 懈giải 怠đãi 。 若nhược 無vô 記ký 心tâm 。 若nhược 忘vong 誤ngộ 犯phạm 。 非phi 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 若nhược 狂cuồng 若nhược 重trọng 病bệnh 。 若nhược 亂loạn 心tâm 。 若nhược 眠miên 作tác 覺giác 想tưởng 。 問vấn 訊tấn 請thỉnh 法Pháp 。 悉tất 不bất 答đáp 者giả 。 是thị 名danh 不bất 犯phạm 。 若nhược 上thượng 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 及cập 決quyết 定định 論luận 時thời 。 若nhược 自tự 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 聽thính 法Pháp 若nhược 自tự 決quyết 定định 論luận 時thời 。 若nhược 說thuyết 法Pháp 眾chúng 中trung 。 若nhược 決quyết 定định 論luận 眾chúng 中trung 。 不bất 禮lễ 不bất 犯phạm 。 若nhược 護hộ 說thuyết 者giả 心tâm 。 若nhược 以dĩ 方phương 便tiện 令linh 彼bỉ 調điều 伏phục 。 捨xả 離ly 不bất 善thiện 。 修tu 習tập 善thiện 法Pháp 。 若nhược 護hộ 僧Tăng 制chế 。 若nhược 護hộ 多đa 人nhân 意ý 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 檀đàn 越việt 來lai 請thỉnh 。 若nhược 至chí 自tự 舍xá 。 若nhược 至chí 寺tự 內nội 。 若nhược 至chí 餘dư 家gia 。 若nhược 施thí 衣y 食thực 。 種chủng 種chủng 眾chúng 具cụ 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 瞋sân 慢mạn 心tâm 。 不bất 受thọ 不bất 往vãng 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 若nhược 病bệnh 若nhược 無vô 力lực 。 若nhược 狂cuồng 若nhược 遠viễn 處xứ 。 若nhược 道đạo 路lộ 恐khủng 難nạn 。 若nhược 知tri 不bất 受thọ 。 令linh 彼bỉ 調điều 伏phục 。 捨xả 惡ác 住trú 善thiện 。 若nhược 先tiên 。 受thọ 請thỉnh 。 若nhược 修tu 善thiện 法Pháp 。 不bất 欲dục 暫tạm 廢phế 。 為vì 欲dục 得đắc 聞văn 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 饒nhiêu 益ích 之chi 義nghĩa 。 及cập 決quyết 定định 論luận 。 若nhược 知tri 請thỉnh 者giả 。 為vì 欺khi 惱não 故cố 。 若nhược 護hộ 多đa 人nhân 。 嫌hiềm 恨hận 心tâm 故cố 。 若nhược 護hộ 僧Tăng 制chế 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 有hữu 檀đàn 越việt 。 以dĩ 金kim 銀ngân 真chân 珠châu 。 摩ma 尼ni 流lưu 璃ly 。 種chủng 種chủng 寶bảo 物vật 。 奉phụng 施thí 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 瞋sân 慢mạn 心tâm 。 違vi 逆nghịch 不bất 受thọ 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 。 起khởi 捨xả 眾chúng 生sanh 故cố 。 若nhược 懶lãn 墮đọa 懈giải 怠đãi 犯phạm 。 非phi 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 若nhược 狂cuồng 若nhược 知tri 受thọ 已dĩ 。 必tất 生sanh 貪tham 著trước 。 若nhược 知tri 受thọ 已dĩ 。 施thí 主chủ 生sanh 悔hối 。 若nhược 知tri 受thọ 已dĩ 。 施thí 主chủ 生sanh 惑hoặc 。 若nhược 知tri 受thọ 已dĩ 。 施thí 主chủ 貧bần 惱não 。 若nhược 知tri 是thị 物vật 。 是thị 三Tam 寶Bảo 物vật 。 若nhược 知tri 是thị 物vật 。 是thị 劫kiếp 盜đạo 得đắc 。 若nhược 知tri 受thọ 已dĩ 。 多đa 得đắc 苦khổ 惱não 。 所sở 謂vị 殺sát 縛phược 讁trích 罰phạt 奪đoạt 財tài 呵ha 責trách 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 生sanh 。 往vãng 至chí 其kỳ 所sở 。 欲dục 得đắc 聞văn 法Pháp 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 瞋sân 恨hận 慳san 嫉tật 。 不bất 為vì 說thuyết 者giả 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 若nhược 懶lãn 墮đọa 懈giải 怠đãi 犯phạm 。 非phi 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 若nhược 外ngoại 道đạo 求cầu 短đoản 。 若nhược 重trọng 病bệnh 若nhược 狂cuồng 。 若nhược 知tri 不bất 說thuyết 。 令linh 彼bỉ 調điều 伏phục 。 若nhược 所sở 修tu 法Pháp 。 未vị 善thiện 通thông 利lợi 。 若nhược 知tri 前tiền 人nhân 。 不bất 能năng 敬kính 順thuận 。 威uy 儀nghi 大đại 整chỉnh 。 若nhược 彼bỉ 鈍độn 根căn 。 聞văn 深thâm 妙diệu 法Pháp 。 生sanh 怖bố 畏úy 心tâm 。 若nhược 知tri 聞văn 已dĩ 。 增tăng 長trưởng 邪tà 見kiến 。 若nhược 知tri 聞văn 已dĩ 。 毀hủy 呰tử 退thoái 沒một 。 若nhược 彼bỉ 聞văn 已dĩ 。 向hướng 惡ác 人nhân 說thuyết 。 破phá 壞hoại 正Chánh 法Pháp 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 兇hung 惡ác 犯phạm 戒giới 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 瞋sân 恨hận 心tâm 。 若nhược 自tự 捨xả 若nhược 遮già 他tha 令linh 捨xả 。 不bất 教giáo 化hóa 者giả 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 若nhược 懶lãn 墮đọa 懈giải 怠đãi 。 若nhược 忘vong 遮già 他tha 。 犯phạm 非phi 染nhiễm 污ô 起khởi 。


何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 惡ác 人nhân 所sở 。 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 深thâm 於ư 善thiện 人nhân 。 不bất 犯phạm 者giả 。 若nhược 狂cuồng 若nhược 知tri 不bất 說thuyết 。 令linh 彼bỉ 調điều 伏phục 。 如như 前tiền 說thuyết 。 若nhược 護hộ 他tha 心tâm 。 若nhược 護hộ 僧Tăng 制chế 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 如Như 來Lai 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 中trung 。 毘Tỳ 尼Ni 建kiến 立lập 遮già 罪tội 。 護hộ 眾chúng 生sanh 故cố 。 令linh 不bất 信tín 者giả 信tín 。 信tín 者giả 增tăng 廣quảng 。 同đồng 聲Thanh 聞Văn 學học 。


何hà 以dĩ 故cố 。 聲Thanh 聞Văn 者giả 乃nãi 至chí 自tự 度độ 。 乃nãi 至chí 不bất 離ly 護hộ 他tha 。 令linh 不bất 信tín 者giả 信tín 。 信tín 者giả 增tăng 廣quảng 學học 戒giới 。 何hà 況huống 菩Bồ 薩Tát 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 度độ 。 又hựu 復phục 遮già 罪tội 住trụ 。 少thiểu 利lợi 少thiểu 作tác 少thiểu 方phương 便tiện 。 世Thế 尊Tôn 為vì 聲Thanh 聞Văn 建kiến 立lập 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 同đồng 學học 此thử 戒giới 。


何hà 以dĩ 故cố 。 聲Thanh 聞Văn 自tự 度độ 。 捨xả 他tha 應ưng 住trụ 。 少thiểu 利lợi 少thiểu 作tác 少thiểu 方phương 便tiện 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 自tự 度độ 。 度độ 他tha 應ưng 住trụ 。 少thiểu 利lợi 少thiểu 作tác 少thiểu 方phương 便tiện 。 菩Bồ 薩Tát 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 從tùng 非phi 親thân 里lý 。 婆Bà 羅La 門Môn 居cư 士sĩ 。 求cầu 百bách 千thiên 衣y 。 及cập 自tự 恣tứ 與dữ 。 當đương 觀quán 施thí 主chủ 。 堪kham 與dữ 不bất 堪kham 。 隨tùy 施thí 應ưng 受thọ 。 如như 衣y 鉢bát 亦diệc 如như 是thị 。 如như 衣y 鉢bát 。 如như 是thị 自tự 乞khất 縷lũ 。 令linh 非phi 親thân 里lý 織chức 師sư 織chức 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 應ưng 畜súc 憍kiêu 奢xa 耶da 臥ngọa 具cụ 坐tọa 具cụ 。 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 。 乃nãi 至chí 金kim 銀ngân 百bách 千thiên 。 亦diệc 應ưng 受thọ 之chi 。 如như 是thị 等đẳng 住trụ 。 少thiểu 利lợi 少thiểu 作tác 少thiểu 方phương 便tiện 。 聲Thanh 聞Văn 遮già 罪tội 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 共cộng 學học 住trụ 。 菩Bồ 薩Tát 律luật 儀nghi 戒giới 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 若nhược 嫌hiềm 恨hận 心tâm 。 住trụ 少thiểu 利lợi 少thiểu 作tác 。 少thiểu 方phương 便tiện 者giả 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 若nhược 懶lãn 惰nọa 懈giải 怠đãi 。 住trụ 少thiểu 利lợi 少thiểu 作tác 少thiểu 方phương 便tiện 犯phạm 。 非phi 染nhiễm 污ô 起khởi 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 身thân 口khẩu 諂siểm 曲khúc 。 若nhược 現hiện 相tướng 。 若nhược 毀hủy 呰tử 。 若nhược 因nhân 利lợi 求cầu 利lợi 。 住trụ 邪tà 命mạng 法pháp 。 無vô 慚tàm 愧quý 心tâm 。 不bất 能năng 捨xả 離ly 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 不bất 犯phạm 者giả 。 若nhược 斷đoạn 彼bỉ 故cố 。 起khởi 欲dục 方phương 便tiện 。 煩phiền 惱não 增tăng 上thượng 。 更cánh 數sác 數sác 起khởi 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 掉trạo 動động 。 心tâm 不bất 樂nhạo 靜tĩnh 。 高cao 聲thanh 嬉hi 戲hí 。 令linh 他tha 喜hỷ 樂lạc 。 作tác 是thị 因nhân 緣duyên 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 若nhược 忘vong 誤ngộ 犯phạm 。 非phi 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 為vì 斷đoạn 彼bỉ 故cố 。 起khởi 欲dục 方phương 便tiện 如như 前tiền 說thuyết 。 又hựu 不bất 犯phạm 者giả 。 他tha 起khởi 嫌hiềm 恨hận 。 欲dục 令linh 止chỉ 故cố 。 若nhược 他tha 愁sầu 憂ưu 。 欲dục 令linh 息tức 故cố 。 若nhược 他tha 性tánh 好hiếu 戲hí 。 為vì 攝nhiếp 彼bỉ 故cố 。 欲dục 斷đoạn 彼bỉ 故cố 。 為vì 將tương 護hộ 故cố 。 若nhược 他tha 疑nghi 菩Bồ 薩Tát 。 嫌hiềm 恨hận 違vi 背bội 和hòa 顏nhan 戲hí 笑tiếu 。 現hiện 心tâm 淨tịnh 故cố 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 作tác 如như 是thị 見kiến 。 如như 是thị 說thuyết 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 應ưng 樂nhạo 涅Niết 槃Bàn 。 應ưng 背bội 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 應ưng 怖bố 畏úy 煩phiền 惱não 。 不bất 應ưng 一nhất 向hướng 厭yếm 離ly 。


何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 應ưng 於ư 。 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 久cửu 受thọ 生sanh 死tử 。 求cầu 大đại 菩Bồ 提Đề 。 作tác 是thị 說thuyết 者giả 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。


何hà 以dĩ 故cố 。 聲Thanh 聞Văn 深thâm 樂nhạo 涅Niết 槃Bàn 。 畏úy 厭yếm 煩phiền 惱não 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 不bất 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 深thâm 樂nhạo 涅Niết 槃Bàn 。 畏úy 厭yếm 煩phiền 惱não 。 謂vị 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 但đãn 為vì 自tự 利lợi 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 爾nhĩ 。 普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 。 彼bỉ 習tập 不bất 染nhiễm 污ô 心tâm 。 勝thắng 阿A 羅La 漢Hán 。 成thành 就tựu 有hữu 漏lậu 。 離ly 諸chư 煩phiền 惱não 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 不bất 護hộ 不bất 信tín 之chi 言ngôn 。 不bất 護hộ 譏cơ 毀hủy 。 亦diệc 不bất 除trừ 滅diệt 。 若nhược 實thật 有hữu 過quá 惡ác 。 不bất 除trừ 滅diệt 者giả 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 實thật 無vô 過quá 惡ác 。 而nhi 不bất 除trừ 滅diệt 。 非phi 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 若nhược 外ngoại 道đạo 誹phỉ 謗báng 。 及cập 餘dư 惡ác 人nhân 。 若nhược 出xuất 家gia 乞khất 食thực 。 修tu 善thiện 因nhân 緣duyên 。 生sanh 他tha 譏cơ 毀hủy 。 若nhược 前tiền 人nhân 若nhược 瞋sân 若nhược 狂cuồng 。 而nhi 生sanh 譏cơ 毀hủy 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 觀quán 眾chúng 生sanh 。 應ưng 以dĩ 苦khổ 切thiết 之chi 言ngôn 。 方phương 便tiện 利lợi 益ích 。 恐khủng 其kỳ 憂ưu 惱não 。 而nhi 不bất 為vì 者giả 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 非phi 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 觀quán 彼bỉ 現hiện 在tại 。 少thiểu 所sở 利lợi 益ích 。 多đa 起khởi 憂ưu 惱não 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 罵mạ 者giả 報báo 罵mạ 。 瞋sân 者giả 報báo 瞋sân 。 打đả 者giả 報báo 打đả 。 毀hủy 者giả 報báo 毀hủy 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 侵xâm 犯phạm 他tha 人nhân 。 或hoặc 雖tuy 不bất 犯phạm 。 令linh 他tha 疑nghi 者giả 。 即tức 應ưng 懺sám 謝tạ 。 嫌hiềm 恨hận 輕khinh 慢mạn 。 不bất 如như 法Pháp 懺sám 謝tạ 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 若nhược 嬾lãn 墮đọa 懈giải 怠đãi 犯phạm 。 非phi 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 若nhược 以dĩ 方phương 便tiện 令linh 彼bỉ 調điều 伏phục 。 若nhược 彼bỉ 欲dục 令linh 。 作tác 不bất 淨tịnh 業nghiệp 。 然nhiên 後hậu 受thọ 者giả 。 不bất 謝tạ 無vô 罪tội 。 若nhược 知tri 彼bỉ 人nhân 。 性tánh 好hiếu 鬪đấu 訟tụng 。 若nhược 悔hối 謝tạ 者giả 。 增tăng 其kỳ 瞋sân 怒nộ 。 若nhược 知tri 彼bỉ 和hòa 忍nhẫn 。 無vô 嫌hiềm 恨hận 心tâm 。 恐khủng 彼bỉ 慚tàm 恥sỉ 。 不bất 謝tạ 無vô 罪tội 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 他tha 人nhân 來lai 犯phạm 。 如như 法Pháp 悔hối 謝tạ 。 以dĩ 嫌hiềm 恨hận 心tâm 。 欲dục 惱não 彼bỉ 故cố 。 不bất 受thọ 其kỳ 懺sám 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 若nhược 不bất 嫌hiềm 恨hận 。 性tánh 不bất 受thọ 懺sám 。 是thị 犯phạm 非phi 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 若nhược 以dĩ 方phương 便tiện 令linh 彼bỉ 調điều 伏phục 。 如như 前tiền 說thuyết 。 若nhược 彼bỉ 不bất 如như 法Pháp 悔hối 。 其kỳ 心tâm 不bất 平bình 。 不bất 受thọ 其kỳ 懺sám 無vô 罪tội 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 他tha 起khởi 嫌hiềm 恨hận 心tâm 。 執chấp 持trì 不bất 捨xả 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 為vì 斷đoạn 彼bỉ 故cố 。 起khởi 欲dục 方phương 便tiện 如như 前tiền 說thuyết 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 為vì 貪tham 奉phụng 事sự 。 畜súc 養dưỡng 眷quyến 屬thuộc 者giả 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 無vô 貪tham 心tâm 畜súc 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 嬾lãn 墮đọa 懈giải 怠đãi 。 耽đam 樂nhạo 睡thụy 眠miên 。 若nhược 非phi 時thời 不bất 知tri 量lương 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 若nhược 病bệnh 若nhược 無vô 力lực 。 若nhược 遠viễn 行hành 疲bì 極cực 。 若nhược 為vì 斷đoạn 彼bỉ 故cố 。 起khởi 欲dục 方phương 便tiện 如như 前tiền 說thuyết 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 染nhiễm 污ô 心tâm 。 論luận 說thuyết 世thế 事sự 經kinh 時thời 者giả 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 若nhược 忘vong 誤ngộ 經kinh 時thời 。 犯phạm 非phi 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 見kiến 他tha 聚tụ 話thoại 。 護hộ 彼bỉ 意ý 故cố 。 須tu 臾du 暫tạm 聽thính 。 若nhược 暫tạm 答đáp 他tha 問vấn 。 未vị 曾tằng 聞văn 事sự 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 欲dục 求cầu 定định 心tâm 。 嫌hiềm 恨hận 憍kiêu 慢mạn 。 不bất 受thọ 師sư 教giáo 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 若nhược 嬾lãn 墮đọa 懈giải 怠đãi 犯phạm 。 非phi 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 若nhược 疾tật 病bệnh 若nhược 無vô 力lực 。 若nhược 知tri 彼bỉ 人nhân 。 作tác 顛điên 倒đảo 說thuyết 。 若nhược 自tự 多đa 聞văn 有hữu 力lực 。 若nhược 先tiên 已dĩ 受thọ 法Pháp 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 起khởi 五ngũ 蓋cái 心tâm 。 不bất 開khai 覺giác 者giả 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 為vì 斷đoạn 彼bỉ 故cố 。 起khởi 欲dục 方phương 便tiện 如như 前tiền 說thuyết 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 見kiến 。 味vị 禪thiền 以dĩ 為vi 功công 德đức 者giả 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 為vì 斷đoạn 彼bỉ 故cố 。 起khởi 欲dục 方phương 便tiện 如như 前tiền 說thuyết 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 見kiến 。 如như 是thị 說thuyết 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 應ưng 聽thính 。 聲Thanh 聞Văn 經Kinh 法Pháp 。 不bất 應ưng 受thọ 不bất 應ưng 學học 。 菩Bồ 薩Tát 何hà 用dụng 。 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 為vi 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。


何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 尚thượng 聽thính 。 外ngoại 道đạo 異dị 論luận 。 況huống 復phục 佛Phật 語ngữ 。 不bất 犯phạm 者giả 。 專chuyên 學học 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 未vị 能năng 周chu 及cập 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 不bất 作tác 方phương 便tiện 。 棄khí 捨xả 不bất 學học 。 一nhất 向hướng 修tu 集tập 。 聲Thanh 聞Văn 經Kinh 法Pháp 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 非phi 染nhiễm 污ô 起khởi 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 棄khí 捨xả 不bất 學học 。 反phản 習tập 外ngoại 道đạo 邪tà 論luận 。 世thế 俗tục 經Kinh 典điển 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 若nhược 上thượng 聰thông 明minh 。 能năng 速tốc 受thọ 學học 。 若nhược 久cửu 學học 不bất 忘vong 。 若nhược 思tư 惟duy 知tri 義nghĩa 。 若nhược 於ư 佛Phật 法Pháp 。 具cụ 足túc 觀quán 察sát 。 得đắc 不bất 動động 智trí 。 若nhược 於ư 日nhật 日nhật 。 常thường 以dĩ 二nhị 分phần 。 受thọ 學học 佛Phật 經Kinh 。 一nhất 分phần 外ngoại 典điển 。 是thị 名danh 不bất 犯phạm 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 於ư 世thế 典điển 。 外ngoại 道đạo 邪tà 論luận 。 愛ái 樂nhạo 不bất 捨xả 。 不bất 作tác 毒độc 想tưởng 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 聞văn 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 藏tạng 。 甚thậm 深thâm 義nghĩa 真chân 實thật 義nghĩa 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 量lượng 神thần 力lực 。 誹phỉ 謗báng 不bất 受thọ 。 言ngôn 非phi 利lợi 益ích 。 非phi 如Như 來Lai 說thuyết 。 是thị 亦diệc 不bất 能năng 安an 樂lạc 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 或hoặc 自tự 心tâm 不bất 正chánh 。 思tư 惟duy 故cố 謗báng 。 或hoặc 隨tùy 順thuận 他tha 故cố 謗báng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 聞văn 第đệ 一nhất 甚thậm 深thâm 義nghĩa 。 不bất 生sanh 解giải 心tâm 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 應ưng 。 起khởi 信tín 心tâm 不bất 諂siểm 曲khúc 心tâm 。 作tác 是thị 學học 。 我ngã 大đại 不bất 是thị 。 盲manh 無vô 慧tuệ 目mục 。 如Như 來Lai 慧tuệ 眼nhãn 。 如như 是thị 隨tùy 順thuận 說thuyết 。 如Như 來Lai 有hữu 餘dư 說thuyết 。 云vân 何hà 起khởi 謗báng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 自tự 處xứ 無vô 知tri 處xứ 。 如như 是thị 如Như 來Lai 。 現hiện 知tri 見kiến 法pháp 。 正chánh 觀quán 正chánh 向hướng 。 不bất 犯phạm 非phi 不bất 解giải 謗báng 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 貪tham 恚khuể 心tâm 。 自tự 歎thán 己kỷ 德đức 。 毀hủy 呰tử 他tha 人nhân 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 若nhược 輕khinh 毀hủy 外ngoại 道đạo 。 稱xưng 揚dương 佛Phật 法Pháp 。 若nhược 以dĩ 方phương 便tiện 令linh 彼bỉ 調điều 伏phục 如như 前tiền 說thuyết 。 又hựu 不bất 犯phạm 者giả 。 令linh 不bất 信tín 者giả 信tín 。 信tín 者giả 增tăng 廣quảng 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 聞văn 說thuyết 法Pháp 處xứ 。 若nhược 決quyết 定định 論luận 處xứ 。 以dĩ 憍kiêu 慢mạn 心tâm 瞋sân 恨hận 心tâm 。 不bất 往vãng 聽thính 者giả 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 若nhược 嬾lãn 墮đọa 懈giải 怠đãi 。 是thị 犯phạm 非phi 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 若nhược 不bất 解giải 。 若nhược 病bệnh 若nhược 無vô 力lực 。 若nhược 彼bỉ 顛điên 倒đảo 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 護hộ 說thuyết 者giả 心tâm 。 若nhược 數sác 數sác 聞văn 。 已dĩ 受thọ 持trì 已dĩ 知tri 義nghĩa 。 若nhược 多đa 聞văn 。 若nhược 聞văn 持trì 。 若nhược 如như 說thuyết 行hành 。 若nhược 修tu 禪thiền 定định 。 不bất 欲dục 暫tạm 廢phế 。 若nhược 鈍độn 根căn 難nan 悟ngộ 。 難nan 受thọ 難nan 持trì 。 不bất 往vãng 者giả 。 皆giai 不bất 犯phạm 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 輕khinh 說thuyết 法Pháp 者giả 。 不bất 生sanh 恭cung 敬kính 。 嗤xuy 笑tiếu 毀hủy 呰tử 。 但đãn 著trước 文văn 字tự 。 不bất 依y 實thật 義nghĩa 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 住trụ 律luật 儀nghi 戒giới 。 見kiến 眾chúng 生sanh 所sở 作tác 事sự 。 以dĩ 瞋sân 恨hận 心tâm 。 不bất 與dữ 同đồng 事sự 。 所sở 謂vị 思tư 量lượng 諸chư 事sự 。 若nhược 行hành 路lộ 若nhược 如như 法Pháp 興hưng 利lợi 。 若nhược 田điền 業nghiệp 。 若nhược 牧mục 牛ngưu 若nhược 和hòa 諍tranh 。 若nhược 吉cát 會hội 。 若nhược 福phước 業nghiệp 。 不bất 與dữ 同đồng 者giả 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 若nhược 嬾lãn 墮đọa 懈giải 怠đãi 犯phạm 。 非phi 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 若nhược 病bệnh 若nhược 無vô 力lực 。 若nhược 彼bỉ 自tự 能năng 辦biện 。 若nhược 彼bỉ 自tự 有hữu 多đa 伴bạn 。 若nhược 彼bỉ 所sở 作tác 事sự 。 非phi 法pháp 非phi 義nghĩa 。 若nhược 以dĩ 方phương 便tiện 令linh 彼bỉ 調điều 伏phục 如như 前tiền 說thuyết 。 若nhược 先tiên 許hứa 他tha 。 若nhược 彼bỉ 有hữu 怨oán 。 若nhược 自tự 修tu 善thiện 業nghiệp 。 不bất 欲dục 暫tạm 廢phế 。 若nhược 性tánh 闇ám 鈍độn 。 若nhược 護hộ 多đa 人nhân 意ý 。 若nhược 護hộ 僧Tăng 制chế 。 不bất 與dữ 同đồng 者giả 。 皆giai 不bất 犯phạm 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 見kiến 羸luy 病bệnh 人nhân 。 以dĩ 瞋sân 恨hận 心tâm 。 不bất 往vãng 瞻chiêm 視thị 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 若nhược 嬾lãn 惰nọa 懈giải 怠đãi 犯phạm 。 非phi 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 若nhược 自tự 病bệnh 。 若nhược 無vô 力lực 。 若nhược 教giáo 有hữu 力lực 。 隨tùy 順thuận 病bệnh 者giả 。 若nhược 知tri 彼bỉ 人nhân 。 自tự 有hữu 眷quyến 屬thuộc 。 若nhược 彼bỉ 有hữu 力lực 。 能năng 自tự 經kinh 理lý 。 若nhược 病bệnh 數số 發phát 。 若nhược 長trường 病bệnh 。 若nhược 修tu 勝thắng 業nghiệp 。 不bất 欲dục 暫tạm 廢phế 。 若nhược 闇ám 鈍độn 難nan 悟ngộ 。 難nan 受thọ 難nan 持trì 。 難nan 緣duyên 中trung 住trụ 。 若nhược 先tiên 看khán 他tha 病bệnh 。 如như 病bệnh 窮cùng 苦khổ 亦diệc 爾nhĩ 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 見kiến 。 眾chúng 生sanh 造tạo 今kim 世thế 後hậu 世thế 惡ác 業nghiệp 。 以dĩ 嫌hiềm 恨hận 心tâm 。 不bất 為vi 正chánh 說thuyết 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 若nhược 自tự 無vô 智trí 。 若nhược 無vô 力lực 。 若nhược 使sử 有hữu 力lực 者giả 說thuyết 。 若nhược 彼bỉ 自tự 有hữu 力lực 。 若nhược 彼bỉ 自tự 有hữu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 若nhược 以dĩ 方phương 便tiện 令linh 彼bỉ 調điều 伏phục 如như 前tiền 說thuyết 。 若nhược 為vì 正chánh 說thuyết 。 於ư 我ngã 增tăng 恨hận 。 若nhược 出xuất 惡ác 言ngôn 。 若nhược 顛điên 倒đảo 受thọ 。 若nhược 無vô 愛ái 敬kính 。 若nhược 復phục 彼bỉ 人nhân 。 性tánh 弊tệ 𢤱lộng 悷lệ 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 受thọ 他tha 恩ân 惠huệ 。 以dĩ 嫌hiềm 恨hận 心tâm 。 不bất 以dĩ 若nhược 等đẳng 。 若nhược 增tăng 酬thù 報báo 彼bỉ 者giả 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 若nhược 嬾lãn 墮đọa 懈giải 怠đãi 犯phạm 。 非phi 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 若nhược 作tác 方phương 便tiện 而nhi 無vô 力lực 。 若nhược 以dĩ 方phương 便tiện 令linh 彼bỉ 調điều 伏phục 如như 前tiền 說thuyết 。 若nhược 欲dục 報báo 恩ân 。 而nhi 彼bỉ 不bất 受thọ 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 見kiến 。 諸chư 眾chúng 生sanh 有hữu 親thân 屬thuộc 難nạn 財tài 物vật 難nạn/nan 。 以dĩ 嫌hiềm 恨hận 心tâm 。 不bất 為vì 開khai 解giải 。 除trừ 其kỳ 憂ưu 惱não 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 若nhược 嬾lãn 墮đọa 懈giải 怠đãi 犯phạm 。 非phi 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 如như 前tiền 不bất 同đồng 事sự 中trung 說thuyết 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 有hữu 求cầu 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 。 以dĩ 瞋sân 恨hận 心tâm 。 不bất 能năng 給cấp 施thí 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 若nhược 嬾lãn 墮đọa 懈giải 怠đãi 犯phạm 。 非phi 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 若nhược 自tự 無vô 。 若nhược 求cầu 非phi 法pháp 物vật 。 若nhược 不bất 益ích 彼bỉ 物vật 。 若nhược 以dĩ 方phương 便tiện 令linh 彼bỉ 調điều 伏phục 如như 前tiền 說thuyết 。 若nhược 彼bỉ 犯phạm 王vương 法pháp 。 護hộ 王vương 意ý 故cố 。 若nhược 護hộ 僧Tăng 制chế 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 受thọ 徒đồ 眾chúng 。 以dĩ 瞋sân 恨hận 心tâm 。 不bất 如như 法Pháp 教giáo 授thọ 。 不bất 能năng 隨tùy 時thời 。 從tùng 婆Bà 羅La 門Môn 。 居cư 士sĩ 所sở 求cầu 衣y 食thực 臥ngọa 具cụ 。 醫y 藥dược 房phòng 舍xá 。 隨tùy 時thời 供cung 給cấp 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 若nhược 嬾lãn 墮đọa 懈giải 怠đãi 。 放phóng 逸dật 犯phạm 非phi 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 若nhược 以dĩ 方phương 便tiện 令linh 彼bỉ 調điều 伏phục 如như 前tiền 說thuyết 。 若nhược 護hộ 僧Tăng 制chế 。 若nhược 病bệnh 若nhược 無vô 力lực 。 若nhược 使sử 有hữu 力lực 者giả 說thuyết 。 若nhược 彼bỉ 有hữu 力lực 。 多đa 知tri 識thức 大đại 德đức 。 自tự 求cầu 眾chúng 具cụ 。 若nhược 曾tằng 受thọ 教giáo 。 自tự 已dĩ 知tri 法pháp 。 若nhược 外ngoại 道đạo 竊thiết 法pháp 。 不bất 能năng 調điều 伏phục 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 嫌hiềm 恨hận 。 心tâm 不bất 隨tùy 他tha 者giả 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 若nhược 嬾lãn 墮đọa 懈giải 怠đãi 犯phạm 。 非phi 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 若nhược 彼bỉ 欲dục 為vi 。 不bất 如như 法Pháp 事sự 。 若nhược 病bệnh 若nhược 無vô 力lực 。 若nhược 護hộ 僧Tăng 制chế 。 若nhược 彼bỉ 雖tuy 如như 法Pháp 。 能năng 令linh 多đa 人nhân 。 起khởi 非phi 法pháp 事sự 。 若nhược 伏phục 外ngoại 道đạo 故cố 。 若nhược 以dĩ 方phương 便tiện 令linh 彼bỉ 調điều 伏phục 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 知tri 。 他tha 眾chúng 生sanh 有hữu 實thật 功công 德đức 。 以dĩ 嫌hiềm 恨hận 心tâm 。 不bất 向hướng 人nhân 說thuyết 。 亦diệc 不bất 讚tán 歎thán 。 有hữu 讚tán 歎thán 者giả 。 不bất 唱xướng 善thiện 哉tai 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 若nhược 嬾lãn 墮đọa 懈giải 怠đãi 放phóng 逸dật 犯phạm 。 非phi 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 知tri 彼bỉ 少thiểu 欲dục 。 護hộ 彼bỉ 意ý 故cố 。 若nhược 病bệnh 若nhược 無vô 力lực 。 若nhược 以dĩ 方phương 便tiện 令linh 彼bỉ 調điều 伏phục 。 若nhược 護hộ 僧Tăng 制chế 。 若nhược 令linh 彼bỉ 人nhân 起khởi 煩phiền 惱não 。 起khởi 溢dật 喜hỷ 。 起khởi 慢mạn 起khởi 非phi 義nghĩa 。 除trừ 此thử 諸chư 患hoạn 故cố 。 若nhược 實thật 功công 德đức 。 似tự 非phi 實thật 德đức 。 若nhược 實thật 善thiện 說thuyết 。 似tự 非phi 善thiện 說thuyết 。 若nhược 為vi 摧tồi 伏phục 。 外ngoại 道đạo 邪tà 見kiến 。 若nhược 待đãi 說thuyết 竟cánh 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 見kiến 。 有hữu 眾chúng 生sanh 應ưng 呵ha 責trách 者giả 。 應ưng 折chiết 伏phục 者giả 。 應ưng 罰phạt 黜truất 者giả 。 以dĩ 染nhiễm 污ô 心tâm 不bất 呵ha 責trách 。 若nhược 呵ha 責trách 不bất 折chiết 伏phục 。 若nhược 折chiết 伏phục 不bất 罰phạt 黜truất 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 若nhược 嬾lãn 墮đọa 懈giải 怠đãi 。 放phóng 逸dật 犯phạm 非phi 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 彼bỉ 不bất 可khả 治trị 。 不bất 可khả 與dữ 語ngữ 。 難nan 可khả 教giáo 誨hối 。 多đa 起khởi 嫌hiềm 恨hận 。 若nhược 觀quán 時thời 。 若nhược 恐khủng 因nhân 彼bỉ 起khởi 。 鬪đấu 諍tranh 相tương 違vi 。 若nhược 相tương 言ngôn 訟tụng 。 若nhược 僧Tăng 諍tranh 。 若nhược 壞hoại 僧Tăng 。 若nhược 彼bỉ 不bất 諂siểm 曲khúc 。 有hữu 慚tàm 愧quý 漸tiệm 自tự 改cải 悔hối 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 。 種chủng 種chủng 神thần 力lực 。 應ưng 恐khủng 怖bố 者giả 。 而nhi 恐khủng 怖bố 之chi 。 應ưng 引dẫn 接tiếp 者giả 。 而nhi 引dẫn 接tiếp 之chi 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 消tiêu 信tín 施thí 故cố 。 若nhược 不bất 以dĩ 神thần 力lực 恐khủng 怖bố 引dẫn 接tiếp 者giả 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 不bất 犯phạm 者giả 。 若nhược 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 更cánh 起khởi 染nhiễm 著trước 。 外ngoại 道đạo 謗báng 聖thánh 。 成thành 就tựu 邪tà 見kiến 。 一nhất 切thiết 不bất 犯phạm 。 若nhược 彼bỉ 發phát 狂cuồng 。 若nhược 增tăng 苦khổ 受thọ 。 此thử 事sự 起khởi 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 佛Phật 於ư 處xứ 處xứ 修Tu 多Đa 羅La 中trung 說thuyết 。 律luật 儀nghi 戒giới 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 戒giới 。 律luật 儀nghi 戒giới 攝nhiếp 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 藏tạng 摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 和hòa 合hợp 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 精tinh 勤cần 受thọ 持trì 。 起khởi 上thượng 恭cung 敬kính 。 專chuyên 心tâm 修tu 學học 。 從tùng 他tha 正chánh 受thọ 。 已dĩ 極cực 清thanh 淨tịnh 欲dục 學học 心tâm 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 利lợi 眾chúng 生sanh 心tâm 。 從tùng 初sơ 受thọ 戒giới 專chuyên 精tinh 護hộ 持trì 。 若nhược 有hữu 所sở 犯phạm 。 即tức 如như 法Pháp 懺sám 悔hối 此thử 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 犯phạm 當đương 知tri 突đột 吉cát 羅la 攝nhiếp 。 當đương 向hướng 大đại 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 能năng 解giải 語ngữ 。 能năng 受thọ 悔hối 者giả 如như 法Pháp 懺sám 悔hối 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 增tăng 上thượng 煩phiền 惱não 犯phạm 波ba 羅la 夷di 處xứ 法pháp 者giả 。 失thất 律luật 儀nghi 戒giới 。 應ưng 當đương 更cánh 受thọ 。 若nhược 中trung 煩phiền 惱não 犯phạm 波ba 羅la 夷di 處xứ 法pháp 者giả 。 當đương 向hướng 三tam 人nhân 若nhược 過quá 三tam 人nhân 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 作tác 突đột 吉cát 羅la 懺sám 悔hối 。 稱xưng 先tiên 所sở 犯phạm 罪tội 名danh 。 作tác 是thị 說thuyết 言ngôn 。 大đại 德đức 憶ức 念niệm 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 。 捨xả 菩Bồ 薩Tát 毘Tỳ 尼Ni 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 事sự 。 犯phạm 突đột 吉cát 羅la 罪tội 。 餘dư 如như 比Bỉ 丘Khâu 突đột 吉cát 羅la 懺sám 悔hối 法pháp 說thuyết 。 若nhược 下hạ 煩phiền 惱não 犯phạm 波ba 羅la 夷di 。 處xử 法pháp 及cập 餘dư 所sở 犯phạm 。 向hướng 一nhất 人nhân 懺sám 悔hối 。 若nhược 無vô 如như 法Pháp 人nhân 。 當đương 起khởi 清thanh 淨tịnh 心tâm 念niệm 言ngôn 。 我ngã 終chung 不bất 重trùng 犯phạm 此thử 罪tội 。 於ư 未vị 來lai 世thế 中trung 。 常thường 攝nhiếp 持trì 律luật 儀nghi 戒giới 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 所sở 犯phạm 即tức 除trừ 。 若nhược 無vô 如như 是thị 具cụ 足túc 。 功công 德đức 人nhân 可khả 從tùng 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 應ưng 。 於ư 佛Phật 像tượng 前tiền 。 自tự 受thọ 應ưng 如như 是thị 受thọ 。 整chỉnh 衣y 服phục 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 曲khúc 身thân 合hợp 掌chưởng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 白bạch 十thập 方phương 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 及cập 入nhập 大đại 地địa 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 我ngã 今kim 於ư 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 受thọ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 律luật 儀nghi 戒giới 。 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 戒giới 。 此thử 諸chư 戒giới 是thị 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 學học 。 未vị 來lai 一nhất 切thiết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 當đương 學học 。 現hiện 在tại 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 今kim 學học 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 亦diệc 如như 是thị 說thuyết 。 說thuyết 已dĩ 應ưng 起khởi 。 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 所sở 犯phạm 無vô 無vô 餘dư 犯phạm 。 如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 起khởi 瞋sân 煩phiền 惱não 。 犯phạm 應ưng 更cánh 受thọ 。 非phi 貪tham 欲dục 起khởi 。 當đương 知tri 此thử 意ý 。 菩Bồ 薩Tát 起khởi 愛ái 念niệm 眾chúng 生sanh 為vi 增tăng 上thượng 。 凡phàm 有hữu 所sở 作tác 。 一nhất 切thiết 能năng 作tác 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 作tác 。 非phi 作tác 所sở 作tác 。 犯phạm 應ưng 更cánh 受thọ 。 菩Bồ 薩Tát 瞋sân 眾chúng 生sanh 者giả 。 不bất 能năng 自tự 度độ 度độ 他tha 。 亦diệc 不bất 能năng 作tác 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 作tác 。 如như 是thị 不bất 作tác 所sở 作tác 。 犯phạm 應ưng 當đương 更cánh 受thọ 。 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 軟nhuyễn 中trung 上thượng 犯phạm 。 如như 四tứ 攝nhiếp 品phẩm 說thuyết 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 此thử 。 律luật 儀nghi 戒giới 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 三tam 正Chánh 法Pháp 者giả 。 得đắc 安an 樂lạc 住trụ 。 一nhất 者giả 方phương 便tiện 具cụ 足túc 。 二nhị 者giả 淨tịnh 心tâm 具cụ 足túc 。 三tam 者giả 本bổn 因nhân 具cụ 足túc 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 戒giới 不bất 穿xuyên 漏lậu 。 淨tịnh 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 不bất 數sác 數sác 犯phạm 。 發phát 露lộ 諸chư 惡ác 。 是thị 名danh 方phương 便tiện 具cụ 足túc 。 菩Bồ 薩Tát 為vì 法Pháp 出xuất 家gia 。 不bất 為vi 身thân 命mạng 。 為vi 義nghĩa 為vi 禪thiền 定định 。 不bất 為vi 財tài 利lợi 。 為vi 沙Sa 門Môn 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 為vi 非phi 義nghĩa 。 不bất 為vi 懈giải 怠đãi 。 精tinh 進tấn 不bất 退thoái 。 不bất 雜tạp 眾chúng 惡ác 。 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 煩phiền 惱não 受thọ 有hữu 熾sí 然nhiên 苦khổ 報báo 及cập 未vị 來lai 世thế 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 是thị 名danh 淨tịnh 心tâm 具cụ 足túc 。 菩Bồ 薩Tát 本bổn 餘dư 生sanh 時thời 。 廣quảng 修tu 諸chư 善thiện 於ư 今kim 不bất 乏phạp 。 衣y 食thực 床sàng 臥ngọa 。 湯thang 藥dược 眾chúng 具cụ 。 能năng 修tu 惠huệ 施thí 。 是thị 名danh 本bổn 因nhân 具cụ 足túc 。 住trụ 律luật 儀nghi 戒giới 。 菩Bồ 薩Tát 具cụ 足túc 。 三tam 正Chánh 法Pháp 者giả 。 是thị 名danh 安an 樂lạc 住trụ 。 與dữ 此thử 相tương 違vi 。 是thị 名danh 具cụ 足túc 。 三tam 不bất 正Chánh 法Pháp 戒giới 。 當đương 知tri 苦khổ 住trụ 。 是thị 名danh 略lược 說thuyết 。 廣quảng 說thuyết 在tại 家gia 出xuất 家gia 一nhất 切thiết 戒giới 。 此thử 一nhất 切thiết 戒giới 當đương 知tri 分phân 別biệt 為vi 難nạn/nan 戒giới 等đẳng 。


難nạn/nan 戒giới 者giả 。 略lược 說thuyết 三tam 種chủng 。 菩Bồ 薩Tát 具cụ 足túc 。 大đại 財tài 大đại 勢thế 力lực 。 能năng 捨xả 出xuất 家gia 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 是thị 名danh 第đệ 一nhất 難nạn/nan 戒giới 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 遭tao 急cấp 難nạn/nan 。 乃nãi 至chí 失thất 命mạng 。 於ư 所sở 受thọ 戒giới 。 不bất 令linh 缺khuyết 減giảm 。 況huống 具cụ 足túc 犯phạm 是thị 名danh 第đệ 二nhị 難nạn/nan 戒giới 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 切thiết 。 修tu 行hành 一nhất 切thiết 。 正chánh 受thọ 一nhất 切thiết 憶ức 念niệm 。 心tâm 住trụ 不bất 亂loạn 。 乃nãi 至chí 盡tận 壽thọ 。 於ư 細tế 微vi 戒giới 終chung 不bất 缺khuyết 減giảm 。 何hà 況huống 重trọng/trùng 者giả 。 是thị 名danh 第đệ 三tam 難nạn/nan 戒giới 。 一nhất 切thiết 門môn 戒giới 者giả 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 正chánh 受thọ 戒giới 。 二nhị 者giả 性tánh 戒giới 。 三tam 者giả 習tập 戒giới 。 四tứ 者giả 方phương 便tiện 成thành 戒giới 。 正chánh 受thọ 戒giới 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 受thọ 三tam 種chủng 律luật 儀nghi 戒giới 所sở 。 謂vị 律luật 儀nghi 戒giới 。 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 戒giới 。 性tánh 戒giới 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 性tánh 自tự 賢hiền 善thiện 。 身thân 口khẩu 意ý 淨tịnh 。 習tập 戒giới 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 本bổn 餘dư 生sanh 時thời 如như 所sở 說thuyết 。 三tam 種chủng 戒giới 已dĩ 曾tằng 修tu 習tập 。 以dĩ 本bổn 因nhân 故cố 。 一nhất 切thiết 惡ác 不bất 樂nhạo 行hành 心tâm 常thường 厭yếm 惡ác 。 樂nhạo 修tu 善thiện 行hành 。 方phương 便tiện 成thành 戒giới 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 依y 四tứ 攝nhiếp 事sự 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 行hành 善thiện 身thân 口khẩu 業nghiệp 。 善thiện 人nhân 戒giới 者giả 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 者giả 自tự 持trì 淨tịnh 戒giới 。 二nhị 者giả 授thọ 與dữ 他tha 人nhân 。 三tam 者giả 讚tán 歎thán 淨tịnh 戒giới 。 四tứ 者giả 見kiến 同đồng 法pháp 者giả 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 五ngũ 者giả 設thiết 有hữu 毀hủy 犯phạm 。 如như 法Pháp 悔hối 除trừ 。 一nhất 切thiết 行hành 戒giới 者giả 彼bỉ 六lục 種chủng 七thất 種chủng 一nhất 向hướng 略lược 說thuyết 十thập 三tam 種chủng 迴hồi 向hướng 大đại 菩Bồ 提Đề 。 廣quảng 攝nhiếp 戒giới 故cố 。 是thị 名danh 為vi 廣quảng 。 樂nhạo 著trước 欲dục 樂lạc 。 自tự 身thân 苦khổ 行hạnh 。 離ly 此thử 二nhị 邊biên 故cố 。 是thị 名danh 無vô 罪tội 歡hoan 喜hỷ 之chi 處xứ 。 盡tận 其kỳ 壽thọ 命mạng 。 常thường 不bất 還hoàn 戒giới 。 一nhất 切thiết 利lợi 養dưỡng 行hành 。 外ngoại 道đạo 邪tà 論luận 。 煩phiền 惱não 諸chư 纏triền 不bất 能năng 侵xâm 欺khi 故cố 。 亦diệc 不bất 能năng 奪đoạt 故cố 。 是thị 名danh 堅kiên 固cố 戒giới 。 莊trang 嚴nghiêm 成thành 就tựu 故cố 。 當đương 知tri 戒giới 莊trang 嚴nghiêm 。 謂vị 聲Thanh 聞Văn 地địa 。 離ly 殺sát 生sanh 等đẳng 。 律luật 儀nghi 戒giới 。 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 戒giới 。 順thuận 戒giới 不bất 順thuận 戒giới 。 護hộ 隨tùy 護hộ 戒giới 。 大đại 人nhân 相tương/tướng 報báo 。 增tăng 上thượng 意ý 報báo 。 善thiện 趣thú 報báo 。 利lợi 眾chúng 生sanh 報báo 。 除trừ 惱não 戒giới 者giả 有hữu 八bát 種chủng 。 菩Bồ 薩Tát 初sơ 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 如như 我ngã 不bất 欲dục 令linh 他tha 殺sát 盜đạo 邪tà 婬dâm 。 妄vọng 語ngữ 兩lưỡng 舌thiệt 。 惡ác 口khẩu 綺ỷ 語ngữ 。 手thủ 石thạch 杖trượng 等đẳng 觸xúc 惱não 於ư 我ngã 。 如như 我ngã 不bất 欲dục 不bất 喜hỷ 。 彼bỉ 亦diệc 如như 是thị 。 云vân 何hà 以dĩ 此thử 。 加gia 於ư 他tha 人nhân 。 以dĩ 是thị 故cố 不bất 惱não 於ư 彼bỉ 。 乃nãi 至chí 不bất 加gia 手thủ 石thạch 杖trượng 等đẳng 觸xúc 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 已dĩ 。 不bất 以dĩ 八bát 事sự 觸xúc 惱não 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 除trừ 惱não 戒giới 。


此thử 世thế 他tha 世thế 。 樂nhạo/nhạc/lạc 戒giới 者giả 有hữu 九cửu 種chủng 。 菩Bồ 薩Tát 遮già 處xứ 則tắc 遮già 。 開khai 處xứ 則tắc 開khai 。 攝nhiếp 處xứ 則tắc 攝nhiếp 。 應ưng 降hàng 伏phục 者giả 則tắc 降hàng 伏phục 之chi 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 彼bỉ 身thân 口khẩu 業nghiệp 。 是thị 四tứ 種chủng 戒giới 。 又hựu 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 俱câu 戒giới 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 俱câu 戒giới 。 是thị 五ngũ 種chủng 戒giới 。 如như 是thị 略lược 說thuyết 九cửu 種chủng 戒giới 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 自tự 己kỷ 及cập 他tha 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 及cập 後hậu 世thế 樂lạc 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 。 此thử 世thế 他tha 世thế 樂nhạo/nhạc/lạc 戒giới 。


清thanh 淨tịnh 戒giới 者giả 有hữu 十thập 種chủng 。 一nhất 者giả 初sơ 善thiện 受thọ 戒giới 為vi 沙Sa 門Môn 。 為vi 菩Bồ 提Đề 不bất 為vi 身thân 命mạng 。 二nhị 者giả 終chung 不bất 退thoái 減giảm 起khởi 於ư 疑nghi 悔hối 。 三tam 者giả 不bất 過quá 持trì 戒giới 起khởi 非phi 處xứ 疑nghi 悔hối 故cố 。 四tứ 者giả 離ly 諸chư 懈giải 怠đãi 。 不bất 樂nhạo 睡thụy 眠miên 。 日nhật 夜dạ 精tinh 勤cần 。 成thành 就tựu 善thiện 法Pháp 。 五ngũ 者giả 攝nhiếp 心tâm 不bất 令linh 放phóng 逸dật 。 如như 前tiền 不bất 放phóng 逸dật 說thuyết 。 六lục 者giả 修tu 習tập 正chánh 願nguyện 不bất 願nguyện 財tài 利lợi 。 及cập 生sanh 天thiên 上thượng 。 常thường 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 七thất 者giả 攝nhiếp 持trì 威uy 儀nghi 。 善thiện 於ư 威uy 儀nghi 所sở 作tác 眾chúng 事sự 。 方phương 便tiện 修tu 習tập 善thiện 。 如như 法Pháp 身thân 口khẩu 行hành 正chánh 命mạng 具cụ 足túc 。 諂siểm 曲khúc 邪tà 命mạng 種chủng 種chủng 過quá 惡ác 。 皆giai 悉tất 遠viễn 離ly 。 八bát 者giả 離ly 於ư 二nhị 邊biên 。 離ly 隨tùy 順thuận 欲dục 樂lạc 及cập 諸chư 苦khổ 行hạnh 故cố 。 九cửu 者giả 修tu 習tập 出xuất 要yếu 。 異dị 學học 諸chư 見kiến 。 皆giai 悉tất 遠viễn 離ly 。 十thập 者giả 於ư 所sở 受thọ 戒giới 。 不bất 缺khuyết 不bất 減giảm 。 此thử 十thập 種chủng 名danh 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 戒giới 聚tụ 得đắc 菩Bồ 提Đề 果quả 。 菩Bồ 薩Tát 依y 此thử 戒giới 已dĩ 。 滿mãn 足túc 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 乃nãi 至chí 未vị 成thành 無vô 上thượng 。 正chánh 覺giác 得đắc 五ngũ 種chủng 福phước 利lợi 。 一nhất 者giả 常thường 為vì 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 所sở 念niệm 。 二nhị 者giả 終chung 時thời 。 其kỳ 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 三tam 者giả 捨xả 身thân 。 在tại 所sở 生sanh 處xứ 。 常thường 與dữ 淨tịnh 戒giới 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 四tứ 者giả 無vô 量lượng 功công 德đức 聚tụ 。 戒giới 度độ 成thành 就tựu 。 五ngũ 者giả 今kim 世thế 後hậu 世thế 。 性tánh 戒giới 成thành 就tựu 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 自tự 性tánh 等đẳng 九cửu 種chủng 戒giới 。 當đương 知tri 三tam 戒giới 所sở 攝nhiếp 。 所sở 謂vị 律luật 儀nghi 戒giới 。 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 戒giới 。 又hựu 復phục 三tam 種chủng 。 略lược 說thuyết 能năng 為vi 菩Bồ 薩Tát 三tam 事sự 。 一nhất 者giả 律luật 儀nghi 戒giới 。 能năng 令linh 心tâm 住trụ 。 二nhị 者giả 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 自tự 成thành 佛Phật 法Pháp 。 三tam 者giả 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 戒giới 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 事sự 。 所sở 謂vị 現hiện 法pháp 。 心tâm 得đắc 樂lạc 住trụ 身thân 心tâm 不bất 惓# 。 能năng 具cụ 足túc 佛Phật 法Pháp 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 是thị 名danh 戒giới 福phước 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 作tác 無vô 餘dư 無vô 上thượng 。 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 求cầu 大đại 菩Bồ 提Đề 。 已dĩ 於ư 中trung 學học 。 未vị 來lai 當đương 學học 。 現hiện 在tại 今kim 學học 。


菩Bồ 薩Tát 地Địa 持Trì 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ
Kinh Bồ Tát Địa Trì ♦ Hết quyển 5


Phiên âm: 17/3/2016 ◊ Cập nhật: 17/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10