菩Bồ 薩Tát 地Địa 持Trì 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục
Kinh Bồ Tát Địa Trì ♦ Quyển 6

北bắc 涼lương 中trung 印ấn 度độ 三tam 藏tạng 曇đàm 無vô 讖sấm 於ư 姑cô 臧tang 譯dịch


菩Bồ 薩Tát 地Địa 持Trì 方Phương 便Tiện 處Xứ 忍Nhẫn 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất
☸ Phẩm 11:

云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 略lược 說thuyết 有hữu 九cửu 種chủng 。 一nhất 者giả 自tự 性tánh 忍nhẫn 。 二nhị 者giả 一nhất 切thiết 忍nhẫn 。 三tam 者giả 難nan 忍nhẫn 。 四tứ 者giả 一nhất 切thiết 門môn 忍nhẫn 。 五ngũ 者giả 善thiện 人nhân 忍nhẫn 。 六lục 者giả 一nhất 切thiết 行hành 忍nhẫn 。 七thất 者giả 除trừ 惱não 忍nhẫn 。 八bát 者giả 此thử 世thế 他tha 世thế 樂nhạo/nhạc/lạc 忍nhẫn 。 九cửu 者giả 清thanh 淨tịnh 忍nhẫn 。 云vân 何hà 自tự 性tánh 忍nhẫn 。 菩Bồ 薩Tát 依y 思tư 惟duy 力lực 。 若nhược 性tánh 能năng 忍nhẫn 他tha 人nhân 。 不bất 饒nhiêu 益ích 事sự 。 一nhất 切thiết 諸chư 忍nhẫn 。 依y 無vô 貪tham 心tâm 。 純thuần 一nhất 悲bi 心tâm 。 是thị 名danh 略lược 說thuyết 自tự 性tánh 忍nhẫn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 忍nhẫn 。 略lược 說thuyết 二nhị 種chủng 。 一nhất 依y 在tại 家gia 。 二nhị 依y 出xuất 家gia 。 此thử 二nhị 各các 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 他tha 不bất 饒nhiêu 益ích 忍nhẫn 。 二nhị 者giả 安an 苦khổ 忍nhẫn 。 三tam 者giả 法pháp 思tư 惟duy 解giải 忍nhẫn 。 他tha 不bất 饒nhiêu 益ích 忍nhẫn 者giả 。 從tùng 久cửu 遠viễn 來lai 。 無vô 間gian 大đại 苦khổ 。 他tha 不bất 饒nhiêu 益ích 。 現hiện 前tiền 迫bách 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 如như 是thị 學học 。 是thị 我ngã 自tự 業nghiệp 過quá 惡ác 所sở 招chiêu 。 本bổn 作tác 罪tội 業nghiệp 得đắc 今kim 日nhật 苦khổ 。 今kim 若nhược 不bất 忍nhẫn 。 復phục 為vì 未vị 來lai 大đại 苦khổ 因nhân 緣duyên 。 我ngã 今kim 便tiện 為vi 。 重trọng/trùng 自tự 造tạo 苦khổ 。 不bất 由do 於ư 他tha 。 又hựu 我ngã 身thân 及cập 彼bỉ 。 俱câu 是thị 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 行hành 苦khổ 。 彼bỉ 無vô 智trí 故cố 。 於ư 我ngã 性tánh 苦khổ 更cánh 增tăng 其kỳ 苦khổ 。 我ngã 今kim 有hữu 智trí 。 云vân 何hà 復phục 欲dục 重trọng/trùng 加gia 其kỳ 苦khổ 。 又hựu 復phục 聲Thanh 聞Văn 自tự 利lợi 尚thượng 不bất 以dĩ 苦khổ 加gia 於ư 他tha 人nhân 。 況huống 於ư 菩Bồ 薩Tát 廣quảng 利lợi 眾chúng 生sanh 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 已dĩ 修tu 習tập 五ngũ 種chủng 想tưởng 。 於ư 怨oán 親thân 中trung 人nhân 下hạ 中trung 勝thắng 品phẩm 。 若nhược 苦khổ 若nhược 樂lạc 。 有hữu 德đức 無vô 德đức 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 能năng 忍nhẫn 。 云vân 何hà 五ngũ 種chủng 想tưởng 。 一nhất 者giả 本bổn 親thân 屬thuộc 想tưởng 。 二nhị 者giả 法pháp 數số 想tưởng 。 三tam 者giả 無vô 常thường 想tưởng 。 四tứ 者giả 苦khổ 想tưởng 。 五ngũ 者giả 攝nhiếp 取thủ 想tưởng 。 本bổn 親thân 屬thuộc 想tưởng 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 如như 是thị 學học 。 眾chúng 生sanh 久cửu 遠viễn 。 已dĩ 來lai 少thiểu 非phi 親thân 者giả 。 若nhược 父phụ 若nhược 母mẫu 。 兄huynh 弟đệ 姊tỷ 妹muội 。 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê 。 若nhược 師sư 若nhược 師sư 等đẳng 及cập 諸chư 所sở 尊tôn 。 於ư 怨oán 憎tăng 所sở 。 如như 是thị 正chánh 思tư 惟duy 。


時thời 捨xả 怨oán 憎tăng 不bất 饒nhiêu 益ích 想tưởng 。 住trụ 本bổn 親thân 想tưởng 。 依y 本bổn 親thân 想tưởng 已dĩ 。 他tha 不bất 饒nhiêu 益ích 者giả 悉tất 能năng 堪kham 忍nhẫn 。 法pháp 數số 想tưởng 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 如như 是thị 學học 。 因nhân 緣duyên 行hành 數số 法pháp 數số 。 無vô 我ngã 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 。 生sanh 者giả 罵mạ 者giả 打đả 者giả 諍tranh 者giả 。 如như 是thị 正chánh 思tư 惟duy 時thời 。 離ly 眾chúng 生sanh 想tưởng 。 住trụ 法pháp 數số 想tưởng 。 依y 法pháp 數số 想tưởng 已dĩ 。 他tha 不bất 饒nhiêu 益ích 者giả 悉tất 能năng 堪kham 忍nhẫn 。 無vô 常thường 想tưởng 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 如như 是thị 學học 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 所sở 起khởi 者giả 。 一nhất 切thiết 悉tất 是thị 。 無vô 常thường 死tử 法pháp 。 於ư 上thượng 復phục 有hữu 。 不bất 饒nhiêu 益ích 事sự 。 欲dục 斷đoạn 其kỳ 命mạng 。 如như 是thị 無vô 常thường 。 眾chúng 生sanh 性tánh 是thị 死tử 法pháp 。 智trí 者giả 不bất 起khởi 。 不bất 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 況huống 復phục 手thủ 石thạch 刀đao 杖trượng 。 欲dục 斷đoạn 其kỳ 命mạng 。 如như 是thị 正chánh 思tư 惟duy 。


時thời 離ly 常thường 堅kiên 固cố 想tưởng 。 住trụ 無vô 常thường 不bất 堅kiên 固cố 想tưởng 。 依y 無vô 常thường 想tưởng 已dĩ 。 他tha 不bất 饒nhiêu 益ích 者giả 悉tất 能năng 堪kham 忍nhẫn 。 苦khổ 想tưởng 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 觀quán 。 大đại 力lực 具cụ 足túc 者giả 尚thượng 不bất 離ly 三tam 相tương/tướng 。 所sở 謂vị 行hành 苦khổ 變biến 易dị 苦khổ 苦khổ 苦khổ 。 況huống 復phục 不bất 具cụ 足túc 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 如như 是thị 學học 時thời 。 於ư 常thường 苦khổ 眾chúng 生sanh 欲dục 令linh 離ly 苦khổ 。 云vân 何hà 加gia 報báo 重trọng/trùng 增tăng 其kỳ 苦khổ 。 如như 是thị 正chánh 思tư 惟duy 時thời 。 離ly 於ư 樂lạc 想tưởng 住trụ 於ư 苦khổ 想tưởng 。 忍nhẫn 苦khổ 想tưởng 已dĩ 。 他tha 不bất 饒nhiêu 益ích 者giả 悉tất 能năng 堪kham 忍nhẫn 。 攝nhiếp 取thủ 想tưởng 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 如như 是thị 學học 。 我ngã 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 作tác 親thân 屬thuộc 想tưởng 。 我ngã 應ưng 攝nhiếp 取thủ 普phổ 令linh 安an 樂lạc 。 不bất 應ưng 於ư 親thân 屬thuộc 眾chúng 生sanh 應ưng 利lợi 益ích 處xứ 。 而nhi 復phục 重trùng 加gia 不bất 饒nhiêu 益ích 事sự 。 如như 是thị 正chánh 思tư 惟duy 時thời 。 滅diệt 除trừ 他tha 想tưởng 住trụ 攝nhiếp 取thủ 想tưởng 。 依y 攝nhiếp 取thủ 想tưởng 已dĩ 。 他tha 不bất 饒nhiêu 益ích 者giả 悉tất 能năng 堪kham 忍nhẫn 。 云vân 何hà 為vi 忍nhẫn 。 若nhược 不bất 瞋sân 不bất 報báo 。 心tâm 不bất 懷hoài 恨hận 。 是thị 名danh 為vi 忍nhẫn 。 安an 苦khổ 忍nhẫn 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 如như 是thị 學học 。 我ngã 從tùng 昔tích 來lai 。 常thường 求cầu 欲dục 事sự 。 為vi 諸chư 苦khổ 因nhân 生sanh 。 無vô 量lượng 大đại 苦khổ 。 所sở 謂vị 營doanh 世thế 生sanh 業nghiệp 。 治trị 生sanh 種chủng 殖thực 。 奉phụng 事sự 王vương 家gia 。 如như 是thị 諸chư 苦khổ 。 莫mạc 不bất 備bị 經kinh 。 皆giai 是thị 癡si 冥minh 無vô 知tri 過quá 故cố 。 今kim 當đương 修tu 習tập 樂nhạo/nhạc/lạc 因nhân 。 具cụ 足túc 善thiện 法Pháp 。 無vô 量lượng 眾chúng 苦khổ 。 悉tất 當đương 安an 忍nhẫn 。 況huống 復phục 小tiểu 苦khổ 。 如như 是thị 正chánh 思tư 惟duy 時thời 。 覺giác 慧tuệ 具cụ 足túc 。 一nhất 切thiết 苦khổ 事sự 悉tất 能năng 安an 忍nhẫn 。 一nhất 切thiết 苦khổ 事sự 略lược 說thuyết 八bát 種chủng 。 一nhất 者giả 依y 處xứ 。 二nhị 者giả 世thế 法pháp 處xứ 。 三tam 者giả 威uy 儀nghi 處xứ 。 四tứ 者giả 攝nhiếp 法pháp 處xứ 。 五ngũ 者giả 比Bỉ 丘Khâu 隨tùy 戒giới 處xứ 。 六lục 者giả 方phương 便tiện 處xứ 。 七thất 者giả 利lợi 眾chúng 生sanh 處xứ 。 八bát 者giả 諸chư 所sở 作tác 處xứ 。 依y 者giả 謂vị 四tứ 依y 法pháp 。 依y 正Chánh 法Pháp 出xuất 家gia 。 得đắc 比Bỉ 丘Khâu 分phần 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 得đắc 麁thô 澁sáp 弊tệ 惡ác 。 不bất 恭cung 敬kính 與dữ 留lưu 難nạn 不bất 時thời 。 心tâm 無vô 憂ưu 惱não 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 彼bỉ 。 眾chúng 苦khổ 不bất 捨xả 精tinh 進tấn 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 安an 忍nhẫn 依y 苦khổ 。 世thế 法pháp 者giả 有hữu 九cửu 種chủng 。 一nhất 者giả 不bất 利lợi 。 二nhị 者giả 不bất 稱xưng 。 三tam 者giả 毀hủy 。 四tứ 者giả 苦khổ 。 五ngũ 者giả 壞hoại 法pháp 壞hoại 。 六lục 者giả 盡tận 法pháp 盡tận 。 七thất 者giả 老lão 法pháp 老lão 。 八bát 者giả 病bệnh 法pháp 病bệnh 。 九cửu 者giả 死tử 法pháp 死tử 。 此thử 諸chư 世thế 法pháp 。 若nhược 離ly 若nhược 合hợp 能năng 生sanh 眾chúng 苦khổ 。 是thị 名danh 世thế 法pháp 處xứ 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 彼bỉ 。 眾chúng 苦khổ 不bất 捨xả 精tinh 進tấn 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 安an 忍nhẫn 世thế 法pháp 苦khổ 。 威uy 儀nghi 者giả 有hữu 四tứ 威uy 儀nghi 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 若nhược 行hành 若nhược 坐tọa 。 晝trú 夜dạ 二nhị 時thời 除trừ 去khứ 陰ấm 障chướng 。 心tâm 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 不bất 非phi 時thời 臥ngọa 。 臥ngọa 床sàng 坐tọa 床sàng 草thảo 敷phu 葉diệp 敷phu 。 因nhân 此thử 疲bì 極cực 而nhi 生sanh 眾chúng 苦khổ 。 悉tất 能năng 堪kham 忍nhẫn 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 彼bỉ 。 眾chúng 苦khổ 不bất 捨xả 精tinh 進tấn 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 安an 忍nhẫn 威uy 儀nghi 苦khổ 。 攝nhiếp 法pháp 者giả 有hữu 七thất 種chủng 。 寶bảo 供cúng 養dường 德đức 供cúng 養dường 。 諮tư 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 。 妙diệu 音âm 讚tán 歎thán 。 獨độc 靜tĩnh 思tư 惟duy 。 稱xưng 量lượng 觀quán 察sát 。 憶ức 念niệm 攝nhiếp 受thọ 。 修tu 習tập 止Chỉ 觀Quán 。 菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 此thử 七thất 種chủng 法pháp 。 方phương 便tiện 修tu 習tập 。 所sở 起khởi 眾chúng 苦khổ 悉tất 能năng 堪kham 忍nhẫn 。 終chung 不bất 因nhân 是thị 。 捨xả 正chánh 方phương 便tiện 。 比Bỉ 丘Khâu 隨tùy 戒giới 者giả 有hữu 七thất 種chủng 。 一nhất 者giả 毀hủy 形hình 好hảo/hiếu 除trừ 鬚tu 髮phát 捨xả 俗tục 相tương/tướng 。 二nhị 者giả 著trước 壞hoại 色sắc 衣y 。 三tam 者giả 捨xả 除trừ 不bất 如như 法Pháp 世thế 俗tục 所sở 行hành 心tâm 正chánh 念niệm 住trụ 。 四tứ 者giả 依y 他tha 活hoạt 命mạng 捨xả 世thế 事sự 業nghiệp 。 五ngũ 者giả 盡tận 壽thọ 從tùng 他tha 求cầu 衣y 不bất 積tích 聚tụ 故cố 。 六lục 者giả 盡tận 壽thọ 障chướng 人nhân 五ngũ 欲dục 攝nhiếp 諸chư 根căn 門môn 捨xả 非phi 梵Phạm 行hạnh 。 七thất 者giả 盡tận 壽thọ 捨xả 歌ca 舞vũ 倡xướng 伎kỹ 。 種chủng 種chủng 戲hí 樂lạc 。 如như 是thị 等đẳng 所sở 作tác 艱gian 難nan 。 行hành 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 。 由do 是thị 生sanh 苦khổ 。 菩Bồ 薩Tát 安an 忍nhẫn 不bất 捨xả 精tinh 進tấn 。 精tinh 勤cần 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 精tinh 勤cần 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 菩Bồ 薩Tát 經kinh 藏tạng 。 書thư 寫tả 解giải 說thuyết 。 思tư 惟duy 其kỳ 義nghĩa 。 勤cần 加gia 精tinh 進tấn 。 修tu 集tập 聖thánh 道Đạo 。 由do 是thị 生sanh 苦khổ 。 菩Bồ 薩Tát 安an 忍nhẫn 。 不bất 因nhân 是thị 故cố 捨xả 於ư 眾chúng 生sanh 。 利lợi 眾chúng 生sanh 處xứ 者giả 略lược 說thuyết 有hữu 十thập 一nhất 事sự 。 如như 前tiền 說thuyết 。 因nhân 是thị 生sanh 苦khổ 。 菩Bồ 薩Tát 安an 忍nhẫn 。 不bất 因nhân 是thị 故cố 捨xả 於ư 精tinh 進tấn 。 諸chư 所sở 作tác 者giả 。 出xuất 家gia 衣y 鉢bát 業nghiệp 等đẳng 。 在tại 家gia 營doanh 生sanh 業nghiệp 等đẳng 。 因nhân 是thị 生sanh 苦khổ 。 菩Bồ 薩Tát 安an 忍nhẫn 。 不bất 因nhân 是thị 故cố 而nhi 捨xả 精tinh 進tấn 。 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 要yếu 當đương 安an 忍nhẫn 修tu 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 非phi 不bất 修tu 習tập 。 修tu 習tập 已dĩ 終chung 不bất 退thoái 轉chuyển 。 心tâm 常thường 歡hoan 喜hỷ 。 不bất 生sanh 染nhiễm 污ô 。 是thị 名danh 安an 苦khổ 忍Nhẫn 法Pháp 。 思tư 惟duy 解giải 忍nhẫn 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 於ư 法pháp 正chánh 擇trạch 。 善thiện 觀quán 開khai 覺giác 。 於ư 八bát 種chủng 解giải 處xứ 深thâm 入nhập 繫hệ 念niệm 。 所sở 謂vị 三Tam 寶Bảo 功công 德đức 。 真chân 實thật 之chi 義nghĩa 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 神thần 通thông 力lực 。 若nhược 因nhân 若nhược 果quả 。 所sở 應ưng 得đắc 義nghĩa 。 得đắc 義nghĩa 方phương 便tiện 。 所sở 知tri 行hành 處xứ 。 又hựu 復phục 解giải 者giả 。 有hữu 二nhị 因nhân 緣duyên 。 一nhất 者giả 久cửu 遠viễn 。 修tu 習tập 。 二nhị 者giả 得đắc 快khoái 淨tịnh 智trí 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 忍nhẫn 。 依y 於ư 三tam 種chủng 分phân 別biệt 。 廣quảng 說thuyết 為vi 難nan 忍nhẫn 等đẳng 。 云vân 何hà 難nan 忍nhẫn 。 略lược 說thuyết 三tam 種chủng 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 下hạ 劣liệt 眾chúng 生sanh 。 不bất 饒nhiêu 益ích 者giả 。 悉tất 能năng 堪kham 忍nhẫn 。 是thị 名danh 第đệ 一nhất 難nan 忍nhẫn 。 若nhược 於ư 僕bộc 使sử 自tự 能năng 堪kham 忍nhẫn 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 難nan 忍nhẫn 。 下hạ 種chủng 性tánh 人nhân 。 起khởi 增tăng 上thượng 過quá 而nhi 能năng 堪kham 忍nhẫn 。 是thị 名danh 第đệ 三tam 難nan 忍nhẫn 。


云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 門môn 忍nhẫn 。 略lược 說thuyết 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 堪kham 忍nhẫn 親thân 屬thuộc 。 不bất 饒nhiêu 益ích 事sự 。 二nhị 者giả 堪kham 忍nhẫn 怨oán 家gia 。 不bất 饒nhiêu 益ích 事sự 。 三tam 者giả 堪kham 忍nhẫn 中trung 人nhân 。 不bất 饒nhiêu 益ích 事sự 。 四tứ 者giả 堪kham 忍nhẫn 下hạ 中trung 上thượng 。 不bất 饒nhiêu 益ích 事sự 。


云vân 何hà 善thiện 人nhân 忍nhẫn 。 略lược 說thuyết 五ngũ 種chủng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 先tiên 見kiến 行hành 忍nhẫn 有hữu 大đại 福phước 利lợi 。 謂vị 修tu 行hành 忍nhẫn 者giả 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 不bất 多đa 結kết 恨hận 不bất 多đa 乖quai 離ly 。 心tâm 多đa 喜hỷ 樂lạc 死tử 時thời 無vô 悔hối 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 趣thú 。 天thiên 上thượng 化hóa 生sanh 。 見kiến 如như 是thị 等đẳng 。 功công 德đức 福phước 利lợi 。 能năng 自tự 堪kham 忍nhẫn 教giáo 他tha 行hành 忍nhẫn 。 常thường 為vị 他tha 人nhân 。 歎thán 忍nhẫn 功công 德đức 。 見kiến 他tha 行hành 忍nhẫn 其kỳ 心tâm 隨tùy 喜hỷ 。


云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 行hành 忍nhẫn 。 謂vị 六lục 種chủng 七thất 種chủng 。 略lược 說thuyết 十thập 三tam 種chủng 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 不bất 忍nhẫn 者giả 得đắc 大đại 苦khổ 報báo 。 畏úy 怖bố 故cố 忍nhẫn 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 慈từ 心tâm 悲bi 心tâm 。 親thân 厚hậu 心tâm 親thân 愛ái 故cố 忍nhẫn 。 慇ân 懃cần 願nguyện 樂nhạo 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 欲dục 滿mãn 足túc 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 作tác 因nhân 故cố 忍nhẫn 。 忍nhẫn 力lực 故cố 出xuất 家gia 。 如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 常thường 當đương 具cụ 足túc 。 等đẳng 受thọ 持trì 戒giới 。 是thị 出xuất 家gia 忍nhẫn 。 是thị 名danh 受thọ 法Pháp 忍Nhẫn 。 種chủng 性tánh 具cụ 足túc 及cập 先tiên 修tu 習tập 現hiện 在tại 住trụ 。 是thị 名danh 性tánh 忍nhẫn 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 有hữu 眾chúng 生sanh 。 見kiến 離ly 言ngôn 語ngữ 法pháp 數số 。 是thị 名danh 正chánh 念niệm 法Pháp 忍Nhẫn 。 一nhất 切thiết 不bất 饒nhiêu 益ích 忍nhẫn 一nhất 切thiết 忍nhẫn 。 一nhất 切thiết 處xứ 忍nhẫn 。 謂vị 一nhất 人nhân 及cập 大đại 眾chúng 會hội 。 一nhất 切thiết 時thời 忍nhẫn 。 謂vị 平bình 旦đán 日nhật 中trung 日nhật 入nhập 日nhật 夜dạ 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 若nhược 病bệnh 不bất 病bệnh 若nhược 臥ngọa 若nhược 起khởi 。 身thân 常thường 行hành 忍nhẫn 不bất 觸xúc 惱não 彼bỉ 。 口khẩu 常thường 行hành 忍nhẫn 離ly 不bất 愛ái 語ngữ 。 意ý 常thường 行hành 忍nhẫn 不bất 興hưng 忿phẫn 怒nộ 。 亦diệc 復phục 不bất 起khởi 。 不bất 淨tịnh 悕hy 望vọng 。


云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 除trừ 惱não 忍nhẫn 。 略lược 說thuyết 八bát 種chủng 。 一nhất 者giả 菩Bồ 薩Tát 於ư 苦khổ 求cầu 者giả 堪kham 忍nhẫn 不bất 惱não 。 二nhị 者giả 於ư 凶hung 暴bạo 增tăng 上thượng 惡ác 者giả 。 依y 大đại 悲bi 心tâm 堪kham 忍nhẫn 不bất 惱não 。 三tam 者giả 於ư 出xuất 家gia 犯phạm 戒giới 者giả 。 依y 大đại 悲bi 心tâm 堪kham 忍nhẫn 不bất 惱não 。 五ngũ 種chủng 精tinh 進tấn 堪kham 忍nhẫn 不bất 惱não 。 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 欲dục 為vi 除trừ 苦khổ 求cầu 法Pháp 及cập 法pháp 次thứ 法pháp 向hướng 。 如như 是thị 法pháp 廣quảng 為vì 宣tuyên 說thuyết 。 若nhược 眾chúng 生sanh 所sở 作tác 。 悉tất 皆giai 營doanh 助trợ 。 精tinh 進tấn 堪kham 能năng 。 是thị 名danh 八bát 種chủng 除trừ 惱não 忍nhẫn 。 眾chúng 生sanh 所sở 患hoạn 堪kham 忍nhẫn 為vi 除trừ 。 所sở 可khả 乏phạp 少thiểu 。 堪kham 忍nhẫn 饒nhiêu 益ích 。


云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 世thế 他tha 世thế 樂nhạo/nhạc/lạc 忍nhẫn 。 略lược 說thuyết 九cửu 種chủng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 住trụ 。 不bất 放phóng 逸dật 善thiện 法Pháp 。 堪kham 忍nhẫn 寒hàn 熱nhiệt 飢cơ 渴khát 。 蚊văn 虻manh 所sở 觸xúc 。 風phong 日nhật 眾chúng 毒độc 所sở 觸xúc 。 一nhất 切thiết 堪kham 忍nhẫn 身thân 心tâm 疲bì 苦khổ 。 悉tất 能năng 堪kham 忍nhẫn 。 墮đọa 生sanh 死tử 海hải 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 等đẳng 。 諸chư 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 哀ai 愍mẫn 在tại 前tiền 。 如như 是thị 忍nhẫn 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 現hiện 法Pháp 中trung 。 自tự 住trụ 安an 樂lạc 。 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 。 皆giai 悉tất 遠viễn 離ly 。 復phục 為vi 來lai 世thế 安an 樂lạc 因nhân 緣duyên 。 亦diệc 復phục 令linh 他tha 向hướng 今kim 世thế 後hậu 世thế 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 此thử 世thế 他tha 世thế 樂nhạo/nhạc/lạc 忍nhẫn 。


云vân 何hà 為vi 菩Bồ 薩Tát 清thanh 淨tịnh 忍nhẫn 。 略lược 說thuyết 十thập 種chủng 。 一nhất 者giả 他tha 不bất 饒nhiêu 益ích 。 無vô 反phản 報báo 心tâm 。 二nhị 者giả 不bất 起khởi 恚khuể 恨hận 。 三tam 者giả 無vô 怨oán 憎tăng 想tưởng 。 四tứ 者giả 常thường 饒nhiêu 益ích 向hướng 如như 本bổn 心tâm 後hậu 亦diệc 如như 是thị 。 作tác 饒nhiêu 益ích 已dĩ 捨xả 不bất 饒nhiêu 益ích 。 五ngũ 者giả 於ư 不bất 饒nhiêu 益ích 者giả 軟nhuyễn 語ngữ 辭từ 謝tạ 。 六lục 者giả 若nhược 彼bỉ 悔hối 謝tạ 能năng 速tốc 忍nhẫn 受thọ 。 七thất 者giả 見kiến 彼bỉ 不bất 忍nhẫn 加gia 以dĩ 悲bi 心tâm 。 八bát 者giả 見kiến 彼bỉ 修tu 忍nhẫn 倍bội 增tăng 敬kính 佛Phật 。 九cửu 者giả 眾chúng 生sanh 恐khủng 怖bố 。 深thâm 起khởi 悲bi 心tâm 。 十thập 者giả 斷đoạn 除trừ 一nhất 切thiết 。 不bất 忍nhẫn 等đẳng 過quá 。 離ly 欲dục 清thanh 淨tịnh 。 如như 是thị 十thập 種chủng 。 名danh 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 忍nhẫn 。 如như 是thị 從tùng 性tánh 忍nhẫn 。 乃nãi 至chí 淨tịnh 忍nhẫn 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 大đại 菩Bồ 提Đề 果Quả 。 因nhân 依y 是thị 忍nhẫn 。 必tất 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。


菩Bồ 薩Tát 地Địa 持Trì 方Phương 便Tiện 處Xứ 精Tinh 進Tấn 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị
☸ Phẩm 12:

云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 略lược 說thuyết 有hữu 九cửu 種chủng 。 一nhất 者giả 自tự 性tánh 精tinh 進tấn 。 二nhị 者giả 一nhất 切thiết 精tinh 進tấn 。 三tam 者giả 難nạn/nan 精tinh 進tấn 。 四tứ 者giả 一nhất 切thiết 門môn 精tinh 進tấn 。 五ngũ 者giả 善thiện 人nhân 精tinh 進tấn 。 六lục 者giả 一nhất 切thiết 行hành 精tinh 進tấn 。 七thất 者giả 除trừ 惱não 精tinh 進tấn 。 八bát 者giả 此thử 世thế 他tha 世thế 樂nhạo/nhạc/lạc 精tinh 進tấn 。 九cửu 者giả 清thanh 淨tịnh 精tinh 進tấn 。 云vân 何hà 自tự 性tánh 精tinh 進tấn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 堪kham 能năng 攝nhiếp 受thọ 。 無vô 量lượng 善thiện 法Pháp 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 熾sí 然nhiên 不bất 斷đoạn 。 亦diệc 不bất 顛điên 倒đảo 。 彼bỉ 所sở 起khởi 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 性tánh 精tinh 進tấn 。


云vân 何hà 一nhất 切thiết 精tinh 進tấn 。 略lược 說thuyết 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 依y 在tại 家gia 。 二nhị 依y 出xuất 家gia 。 此thử 二nhị 各các 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 弘hoằng 誓thệ 精tinh 進tấn 。 二nhị 者giả 攝nhiếp 諸chư 善thiện 法Pháp 。 三tam 者giả 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 弘hoằng 誓thệ 精tinh 進tấn 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 先tiên 起khởi 精tinh 進tấn 方phương 便tiện 。 心tâm 數số 堪kham 能năng 。 被bị 弘hoằng 誓thệ 鎧khải 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 我ngã 為vì 一nhất 眾chúng 生sanh 。 脫thoát 苦khổ 因nhân 緣duyên 故cố 。 以dĩ 百bách 千thiên 大đại 劫kiếp 。 為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 如như 是thị 數số 億ức 百bách 千thiên 。 大đại 劫kiếp 在tại 地địa 獄ngục 中trung 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 誓thệ 不bất 退thoái 轉chuyển 。 不bất 得đắc 無vô 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 終chung 不bất 捨xả 精tinh 進tấn 。 況huống 復phục 少thiểu 時thời 受thọ 於ư 少thiểu 苦khổ 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 弘hoằng 誓thệ 精tinh 進tấn 。 如như 是thị 像tượng 類loại 菩Bồ 薩Tát 。 弘hoằng 誓thệ 精tinh 進tấn 。 起khởi 少thiểu 解giải 少thiểu 信tín 已dĩ 。 能năng 長trưởng 養dưỡng 無vô 量lượng 開khai 覺giác 勤cần 方phương 便tiện 性tánh 。 況huống 復phục 成thành 就tựu 如như 是thị 。 弘hoằng 誓thệ 精tinh 進tấn 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 故cố 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 不bất 以dĩ 為vi 難nan 。 生sanh 退thoái 沒một 想tưởng 。 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 精tinh 進tấn 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 精tinh 進tấn 。 為vì 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 方phương 便tiện 成thành 就tựu 故cố 。 為vi 戒giới 忍nhẫn 禪thiền 定định 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 方phương 便tiện 成thành 就tựu 故cố 。 略lược 說thuyết 七thất 種chủng 。 一nhất 者giả 不bất 動động 。 一nhất 切thiết 妄vọng 想tưởng 。 煩phiền 惱não 異dị 論luận 。 無vô 量lượng 眾chúng 苦khổ 。 不bất 傾khuynh 動động 故cố 。 二nhị 者giả 堅kiên 固cố 。 頓đốn 方phương 便tiện 故cố 。 三tam 者giả 得đắc 無vô 量lượng 明minh 處xứ 。 安an 住trụ 正chánh 念niệm 故cố 。 四tứ 者giả 方phương 便tiện 具cụ 足túc 。 所sở 當đương 得đắc 義nghĩa 。 不bất 顛điên 倒đảo 道đạo 。 隨tùy 順thuận 得đắc 故cố 。 五ngũ 者giả 正chánh 精tinh 進tấn 義nghĩa 饒nhiêu 益ích 。 所sở 當đương 得đắc 義nghĩa 成thành 就tựu 願nguyện 故cố 。 六lục 者giả 熾sí 然nhiên 。 常thường 勤cần 方phương 便tiện 故cố 。 七thất 者giả 離ly 慢mạn 。 精tinh 進tấn 方phương 便tiện 。 心tâm 不bất 自tự 舉cử 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 此thử 。 七thất 種chủng 攝nhiếp 諸chư 善thiện 法Pháp 。 精tinh 進tấn 方phương 便tiện 。 疾tật 滿mãn 足túc 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 提Đề 行hành 善thiện 法Pháp 。 皆giai 此thử 精tinh 進tấn 之chi 所sở 成thành 就tựu 。 是thị 故cố 此thử 精tinh 進tấn 為vi 最tối 上thượng 最tối 勝thắng 。 因nhân 無vô 餘dư 無vô 上thượng 。 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 。 修Tu 多Đa 羅La 中trung 。 種chủng 種chủng 稱xưng 歎thán 精tinh 進tấn 。 為vi 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 菩Bồ 薩Tát 利lợi 眾chúng 生sanh 精tinh 進tấn 。 有hữu 十thập 一nhất 種chủng 。 如như 戒giới 品phẩm 說thuyết 。 彼bỉ 說thuyết 戒giới 。 此thử 說thuyết 精tinh 進tấn 。


云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 難nạn/nan 精tinh 進tấn 。 略lược 說thuyết 三tam 種chủng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 精tinh 進tấn 無vô 間gian 。 無vô 衣y 食thực 想tưởng 。 床sàng 臥ngọa 具cụ 想tưởng 己kỷ 身thân 想tưởng 。 常thường 修tu 善thiện 法Pháp 。 是thị 名danh 第đệ 一nhất 難nạn/nan 精tinh 進tấn 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 乃nãi 至chí 捨xả 身thân 受thọ 身thân 。 常thường 修tu 善thiện 法Pháp 。 不bất 捨xả 精tinh 進tấn 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 難nạn/nan 精tinh 進tấn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 平bình 等đẳng 。 分phân 別biệt 功công 德đức 具cụ 足túc 。 不bất 緩hoãn 不bất 急cấp 。 心tâm 不bất 顛điên 倒đảo 。 以dĩ 義nghĩa 饒nhiêu 益ích 。 精tinh 進tấn 成thành 就tựu 。 是thị 名danh 第đệ 三tam 難nạn/nan 精tinh 進tấn 。 又hựu 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 難nạn/nan 精tinh 進tấn 力lực 。 當đương 知tri 是thị 攝nhiếp 取thủ 大đại 悲bi 及cập 智trí 慧tuệ 因nhân 。


云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 門môn 精tinh 進tấn 。 略lược 說thuyết 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 捨xả 離ly 染nhiễm 污ô 法pháp 。 二nhị 者giả 生sanh 白bạch 淨tịnh 法pháp 。 三tam 者giả 淨tịnh 除trừ 三tam 業nghiệp 。 四tứ 者giả 增tăng 益ích 智trí 慧tuệ 。 捨xả 染nhiễm 污ô 法pháp 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 精tinh 進tấn 。 離ly 諸chư 煩phiền 惱não 。 未vị 起khởi 不bất 起khởi 。 已dĩ 起khởi 令linh 滅diệt 。 生sanh 白bạch 淨tịnh 法pháp 者giả 。 未vị 生sanh 善thiện 法Pháp 。 方phương 便tiện 令linh 生sanh 。 已dĩ 生sanh 善thiện 法Pháp 。 方phương 便tiện 增tăng 廣quảng 。 淨tịnh 除trừ 三tam 業nghiệp 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 精tinh 進tấn 。 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 悉tất 能năng 攝nhiếp 取thủ 。 善thiện 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 增tăng 益ích 智trí 慧tuệ 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 精tinh 進tấn 。 得đắc 聞văn 思tư 修tu 慧tuệ 。 增tăng 長trưởng 具cụ 足túc 。


云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 人nhân 精tinh 進tấn 。 略lược 說thuyết 五ngũ 種chủng 。 一nhất 者giả 無vô 不bất 作tác 一nhất 切thiết 欲dục 方phương 便tiện 。 不bất 休hưu 息tức 故cố 。 二nhị 者giả 不bất 下hạ 隨tùy 。 其kỳ 所sở 起khởi 若nhược 中trung 若nhược 上thượng 。 精tinh 進tấn 長trưởng 養dưỡng 故cố 。 三tam 者giả 不bất 懈giải 怠đãi 。 勇dũng 猛mãnh 熾sí 然nhiên 長trường 久cửu 無vô 間gian 。 精tinh 進tấn 方phương 便tiện 。 心tâm 不bất 退thoái 沒một 。 不bất 息tức 不bất 壞hoại 故cố 。 四tứ 者giả 不bất 顛điên 倒đảo 義nghĩa 饒nhiêu 益ích 。 方phương 便tiện 攝nhiếp 取thủ 故cố 。 五ngũ 者giả 慇ân 懃cần 。 方phương 便tiện 精tinh 進tấn 。 速tốc 疾tật 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 故cố 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 行hành 精tinh 進tấn 者giả 。 謂vị 六lục 種chủng 七thất 種chủng 。 略lược 說thuyết 十thập 三tam 種chủng 。 六lục 種chủng 者giả 所sở 謂vị 常thường 精tinh 進tấn 。 常thường 方phương 便tiện 故cố 。 頓đốn 精tinh 進tấn 。 至chí 到đáo 方phương 便tiện 故cố 。 依y 精tinh 進tấn 。 因nhân 本bổn 精tinh 進tấn 力lực 故cố 。 方phương 便tiện 精tinh 進tấn 。 思tư 惟duy 計kế 校giáo 。 善thiện 方phương 便tiện 故cố 。 不bất 動động 精tinh 進tấn 。 一nhất 切thiết 苦khổ 觸xúc 。 不bất 傾khuynh 動động 故cố 。 亦diệc 不bất 向hướng 餘dư 義nghĩa 故cố 。 不bất 知tri 足túc 精tinh 進tấn 。 限hạn 量lượng 勝thắng 進tiến 不bất 歡hoan 喜hỷ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 。 如như 是thị 六lục 種chủng 。 一nhất 切thiết 行hành 精tinh 進tấn 者giả 。 慇ân 懃cần 精tinh 進tấn 。 堪kham 能năng 堅kiên 固cố 。 於ư 諸chư 善thiện 法Pháp 。 不bất 可khả 毀hủy 壞hoại 。


復phục 有hữu 七thất 種chủng 。 一nhất 者giả 與dữ 欲dục 俱câu 精tinh 進tấn 。 慇ân 懃cần 欲dục 願nguyện 長trưởng 養dưỡng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 故cố 。 二nhị 者giả 等đẳng 具cụ 足túc 精tinh 進tấn 。 諸chư 餘dư 煩phiền 惱não 。 染nhiễm 污ô 心tâm 住trụ 。 菩Bồ 薩Tát 精tinh 進tấn 。 於ư 諸chư 善thiện 法Pháp 。 等đẳng 心tâm 住trụ 故cố 。 三tam 者giả 勝thắng 進tiến 精tinh 進tấn 。 諸chư 餘dư 煩phiền 惱não 。 上thượng 煩phiền 惱não 心tâm 住trụ 。 斷đoạn 彼bỉ 煩phiền 惱não 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 故cố 。 四tứ 者giả 求cầu 精tinh 進tấn 。 一nhất 切thiết 明minh 處xứ 求cầu 故cố 。 五ngũ 者giả 學học 精tinh 進tấn 。 彼bỉ 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 起khởi 法pháp 次thứ 法pháp 向hướng 故cố 。 六lục 者giả 利lợi 眾chúng 生sanh 精tinh 進tấn 。 有hữu 十thập 一nhất 事sự 如như 前tiền 說thuyết 。 七thất 者giả 自tự 正chánh 方phương 便tiện 。 護hộ 精tinh 進tấn 。 若nhược 有hữu 缺khuyết 漏lậu 。 如như 法Pháp 悔hối 故cố 。 是thị 名danh 七thất 種chủng 。 如như 是thị 十thập 三tam 種chủng 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 行hành 精tinh 進tấn 。 菩Bồ 薩Tát 除trừ 惱não 精tinh 進tấn 。 此thử 世thế 他tha 世thế 樂nhạo/nhạc/lạc 精tinh 進tấn 。 如như 忍nhẫn 中trung 說thuyết 。


云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 精tinh 進tấn 。 略lược 說thuyết 十thập 種chủng 。 一nhất 者giả 隨tùy 順thuận 。 二nhị 者giả 修tu 習tập 。 三tam 者giả 專chuyên 著trước 。 四tứ 者giả 善thiện 攝nhiếp 。 五ngũ 者giả 時thời 具cụ 足túc 。 六lục 者giả 分phân 別biệt 相tương/tướng 具cụ 足túc 。 七thất 者giả 不bất 退thoái 弱nhược 。 八bát 者giả 不bất 壞hoại 。 九cửu 者giả 平bình 等đẳng 。 十thập 者giả 迴hồi 向hướng 大đại 菩Bồ 提Đề 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 為vi 斷đoạn 除trừ 煩phiền 惱não 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 修tu 習tập 對đối 治trị 。 如như 愛ái 所sở 縛phược 。 修tu 不bất 淨tịnh 觀quán 。 瞋sân 修tu 慈từ 心tâm 。 癡si 觀quán 緣duyên 起khởi 。 覺giác 觀quán 所sở 亂loạn 修tu 安an 般ban 念niệm 。 慢mạn 修tu 分phân 別biệt 界giới 方phương 便tiện 觀quán 。 如như 是thị 等đẳng 名danh 。 隨tùy 順thuận 精tinh 進tấn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 非phi 成thành 就tựu 初sơ 業nghiệp 精tinh 進tấn 。 謂vị 心tâm 已dĩ 住trụ 。 教giáo 授thọ 教giáo 誡giới 。 修tu 習tập 方phương 便tiện 調điều 伏phục 方phương 便tiện 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 習tập 精tinh 進tấn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 非phi 修tu 習tập 精tinh 進tấn 。 教giáo 授thọ 教giáo 誡giới 。 方phương 便tiện 心tâm 住trụ 。 然nhiên 是thị 初sơ 業nghiệp 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 於ư 是thị 方phương 便tiện 。 專chuyên 精tinh 進tấn 方phương 便tiện 。 常thường 方phương 便tiện 。 頓đốn 方phương 便tiện 。 是thị 名danh 專chuyên 著trước 精tinh 進tấn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 因nhân 諸chư 所sở 尊tôn 。 若nhược 多đa 聞văn 力lực 不bất 顛điên 倒đảo 受thọ 。 其kỳ 心tâm 安an 住trụ 。 精tinh 進tấn 方phương 便tiện 。 是thị 名danh 善thiện 攝nhiếp 精tinh 進tấn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 不bất 顛điên 倒đảo 受thọ 。 止chỉ 時thời 修tu 止chỉ 。 舉cử 時thời 修tu 舉cử 。 捨xả 時thời 修tu 捨xả 。 是thị 名danh 時thời 具cụ 足túc 精tinh 進tấn 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 止chỉ 舉cử 捨xả 相tương/tướng 。 三tam 昧muội 住trụ 起khởi 相tương/tướng 。 常thường 善thiện 觀quán 察sát 。 不bất 妄vọng 分phân 別biệt 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 分phân 別biệt 相tương/tướng 精tinh 進tấn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 聞văn 說thuyết 第đệ 一nhất 妙diệu 勝thắng 。 第đệ 一nhất 甚thậm 深thâm 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 精tinh 進tấn 方phương 便tiện 。 心tâm 不bất 自tự 輕khinh 亦diệc 不bất 怯khiếp 弱nhược 不bất 少thiểu 勝thắng 進tiến 。 生sanh 知tri 足túc 想tưởng 。 而nhi 不bất 上thượng 求cầu 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 退thoái 弱nhược 精tinh 進tấn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 常thường 守thủ 根căn 門môn 飲ẩm 食thực 知tri 量lương 。 初sơ 夜dạ 後hậu 夜dạ 。 未vị 曾tằng 睡thụy 眠miên 。 精tinh 進tấn 方phương 便tiện 。 正chánh 智trí 心tâm 住trụ 。 如như 是thị 等đẳng 三tam 摩ma 跋bạt 提đề 。 具cụ 精tinh 勤cần 成thành 就tựu 正chánh 義nghĩa 饒nhiêu 益ích 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 壞hoại 精tinh 進tấn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 精tinh 進tấn 方phương 便tiện 。 不bất 緩hoãn 不bất 急cấp 。 平bình 等đẳng 修tu 習tập 。 一nhất 切thiết 方phương 便tiện 。 平bình 等đẳng 頓đốn 修tu 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 平bình 等đẳng 精tinh 進tấn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 。 精tinh 進tấn 方phương 便tiện 所sở 作tác 。 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 迴hồi 向hướng 精tinh 進tấn 。 如như 是thị 從tùng 自tự 性tánh 精tinh 進tấn 乃nãi 至chí 清thanh 淨tịnh 精tinh 進tấn 。 當đương 得đắc 大đại 菩Bồ 提Đề 果quả 。 菩Bồ 薩Tát 依y 是thị 精tinh 進tấn 滿mãn 足túc 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。


菩Bồ 薩Tát 地Địa 持Trì 方Phương 便Tiện 處Xứ 禪Thiền 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam
☸ Phẩm 13:

云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 略lược 說thuyết 九cửu 種chủng 。 一nhất 者giả 自tự 性tánh 禪thiền 。 二nhị 者giả 一nhất 切thiết 禪thiền 。 三tam 者giả 難nạn/nan 禪thiền 。 四tứ 者giả 一nhất 切thiết 門môn 禪thiền 。 五ngũ 者giả 善thiện 人nhân 禪thiền 。 六lục 者giả 一nhất 切thiết 行hành 禪thiền 。 七thất 者giả 除trừ 惱não 禪thiền 。 八bát 者giả 此thử 世thế 他tha 世thế 樂nhạo/nhạc/lạc 禪thiền 。 九cửu 者giả 清thanh 淨tịnh 禪thiền 。 云vân 何hà 自tự 性tánh 禪thiền 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 聞văn 思tư 。 前tiền 行hành 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 善thiện 。 一nhất 心tâm 安an 住trụ 。 或hoặc 止chỉ 分phần/phân 。 或hoặc 觀quán 分phần/phân 。 或hoặc 此thử 二nhị 同đồng 類loại 。 或hoặc 俱câu 分phần/phân 。 是thị 名danh 自tự 性tánh 禪thiền 。


云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 禪thiền 。 略lược 說thuyết 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 世thế 聞văn 。 二nhị 者giả 出xuất 世thế 間gian 。 又hựu 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 各các 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 禪thiền 。 二nhị 者giả 出xuất 生sanh 三tam 昧muội 功công 德đức 禪thiền 。 三tam 者giả 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 禪thiền 。 菩Bồ 薩Tát 禪thiền 定định 。 離ly 一nhất 世thế 妄vọng 想tưởng 。 身thân 心tâm 止chỉ 息tức 。 第đệ 一nhất 寂tịch 滅diệt 。 自tự 舉cử 心tâm 息tức 。 捨xả 離ly 味vị 著trước 及cập 一nhất 切thiết 相tương/tướng 。 是thị 名danh 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 禪thiền 。 菩Bồ 薩Tát 禪thiền 定định 。 出xuất 生sanh 種chủng 種chủng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 十Thập 力Lực 種chủng 性tánh 所sở 攝nhiếp 三tam 昧muội 。 彼bỉ 諸chư 三tam 昧muội 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 不bất 知tri 其kỳ 名danh 。 況huống 復phục 能năng 起khởi 及cập 所sở 出xuất 生sanh 。 二Nhị 乘Thừa 解giải 脫thoát 。 除trừ 入nhập 一nhất 切thiết 入nhập 無vô 礙ngại 慧tuệ 。 無vô 諍tranh 願nguyện 智trí 。 勝thắng 妙diệu 功công 德đức 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 出xuất 生sanh 三tam 昧muội 功công 德đức 禪thiền 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 禪thiền 者giả 。 有hữu 十thập 一nhất 種chủng 。 如như 前tiền 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 依y 布bố 施thí 。 眾chúng 生sanh 所sở 作tác 。 以dĩ 義nghĩa 饒nhiêu 益ích 。 皆giai 與dữ 同đồng 事sự 。 為vi 除trừ 眾chúng 苦khổ 。 如như 所sở 應ưng 說thuyết 。 知tri 恩ân 報báo 恩ân 。 護hộ 諸chư 恐khủng 怖bố 。 諸chư 難nạn 憂ưu 苦khổ 能năng 為vi 開khai 解giải 。 資tư 生sanh 不bất 具cụ 。 給cấp 施thí 所sở 須tu 。 如như 法Pháp 畜súc 眾chúng 善thiện 能năng 隨tùy 順thuận 。 見kiến 實thật 功công 德đức 。 歡hoan 喜hỷ 讚tán 歎thán 。 有hữu 過quá 惡ác 者giả 等đẳng 心tâm 析tích 伏phục 。 神thần 力lực 恐khủng 怖bố 或hoặc 令linh 歡hoan 喜hỷ 是thị 名danh 略lược 說thuyết 一nhất 切thiết 禪thiền 。 無vô 餘dư 無vô 上thượng 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 難nạn/nan 禪thiền 。 略lược 說thuyết 三tam 種chủng 。 菩Bồ 薩Tát 久cửu 習tập 勝thắng 妙diệu 禪thiền 定định 。 於ư 諸chư 三tam 昧muội 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 哀ai 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 欲dục 令linh 成thành 熟thục 。 捨xả 第đệ 一nhất 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 而nhi 生sanh 欲dục 界giới 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 一nhất 難nạn/nan 禪thiền 。 菩Bồ 薩Tát 依y 禪thiền 出xuất 生sanh 無vô 量lượng 。 無vô 數số 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 深thâm 三tam 昧muội 。 出xuất 過quá 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 上thượng 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 難nạn/nan 禪thiền 。 菩Bồ 薩Tát 依y 禪thiền 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 第đệ 三tam 難nạn/nan 禪thiền 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 門môn 禪thiền 。 略lược 說thuyết 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 有hữu 觀quán 有hữu 覺giác 禪thiền 。 二nhị 者giả 喜hỷ 俱câu 禪thiền 。 三tam 者giả 樂nhạo/nhạc/lạc 俱câu 禪thiền 。 四tứ 者giả 捨xả 俱câu 禪thiền 。


云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 善thiện 人nhân 禪thiền 。 略lược 說thuyết 五ngũ 種chủng 。 一nhất 者giả 不bất 味vị 著trước 。 二nhị 者giả 慈từ 心tâm 俱câu 。 三tam 者giả 悲bi 心tâm 俱câu 。 四tứ 者giả 喜hỷ 心tâm 俱câu 。 五ngũ 者giả 捨xả 心tâm 俱câu 。


云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 行hành 禪thiền 。 謂vị 六lục 種chủng 七thất 種chủng 。 略lược 說thuyết 十thập 三tam 種chủng 。 善thiện 禪thiền 。 無vô 記ký 化hóa 化hóa 禪thiền 。 止chỉ 分phần/phân 觀quán 分phần/phân 禪thiền 。 自tự 他tha 利lợi 禪thiền 。 正chánh 念niệm 禪thiền 。 出xuất 生sanh 神thần 通thông 力lực 功công 德đức 禪thiền 。 名danh 緣duyên 。 義nghĩa 緣duyên 。 止chỉ 相tương/tướng 緣duyên 。 舉cử 相tương/tướng 緣duyên 。 捨xả 相tương/tướng 緣duyên 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 禪thiền 。 是thị 名danh 十thập 三tam 種chủng 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 行hành 禪thiền 。


云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 除trừ 惱não 禪thiền 。 略lược 說thuyết 八bát 種chủng 。 一nhất 者giả 菩Bồ 薩Tát 入nhập 定định 。 除trừ 諸chư 苦khổ 患hoạn 。 毒độc 害hại 霜sương 雹bạc 熱nhiệt 病bệnh 鬼quỷ 病bệnh 。 是thị 名danh 咒chú 術thuật 所sở 依y 禪thiền 。 二nhị 者giả 菩Bồ 薩Tát 入nhập 定định 。 能năng 除trừ 四tứ 大đại 所sở 起khởi 眾chúng 病bệnh 。 是thị 名danh 除trừ 惱não 禪thiền 。 三tam 者giả 菩Bồ 薩Tát 入nhập 定định 。 興hưng 致trí 甘cam 雨vũ 。 能năng 消tiêu 災tai 旱hạn 救cứu 諸chư 飢cơ 饉cận 。 是thị 名danh 雲vân 雨vũ 禪thiền 。 四tứ 者giả 菩Bồ 薩Tát 入nhập 定định 。 濟tế 諸chư 恐khủng 難nạn 一nhất 切thiết 水thủy 陸lục 。 人nhân 非phi 人nhân 怖bố 。 是thị 名danh 等đẳng 度độ 禪thiền 。 五ngũ 者giả 菩Bồ 薩Tát 入nhập 定định 。 能năng 以dĩ 飲ẩm 食thực 饒nhiêu 益ích 曠khoáng 野dã 。 飢cơ 渴khát 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 饒nhiêu 益ích 禪thiền 。 六lục 者giả 菩Bồ 薩Tát 入nhập 定định 。 能năng 以dĩ 財tài 物vật 。 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 調điều 伏phục 禪thiền 。 七thất 者giả 菩Bồ 薩Tát 入nhập 定định 。 覺giác 諸chư 迷mê 醉túy 。 迷mê 十thập 方phương 者giả 等đẳng 開khai 覺giác 之chi 。 是thị 名danh 開khai 覺giác 禪thiền 。 八bát 者giả 菩Bồ 薩Tát 入nhập 定định 。 眾chúng 生sanh 所sở 作tác 。 悉tất 令linh 成thành 就tựu 。 是thị 名danh 等đẳng 作tác 禪thiền 。


云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 世thế 他tha 世thế 樂nhạo/nhạc/lạc 禪thiền 。 略lược 說thuyết 九cửu 種chủng 。 一nhất 者giả 神thần 足túc 變biến 現hiện 。 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 禪thiền 。 二nhị 者giả 隨tùy 說thuyết 示thị 現hiện 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 禪thiền 。 三tam 者giả 教giáo 誡giới 變biến 現hiện 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 禪thiền 。 四tứ 者giả 為vi 惡ác 眾chúng 生sanh 示thị 惡ác 趣thú 禪thiền 。 五ngũ 者giả 失thất 辯biện 眾chúng 生sanh 以dĩ 辯biện 饒nhiêu 益ích 禪thiền 。 六lục 者giả 失thất 念niệm 眾chúng 生sanh 以dĩ 念niệm 饒nhiêu 益ích 禪thiền 。 七thất 者giả 造tạo 不bất 顛điên 倒đảo 論luận 微vi 妙diệu 讚tán 頌tụng 摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 。 為vi 令linh 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 世thế 禪thiền 。 八bát 者giả 世thế 間gian 技kỹ 術thuật 義nghĩa 饒nhiêu 益ích 。 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 所sở 謂vị 書thư 數số 算toán 計kế 資tư 生sanh 方phương 法pháp 。 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 眾chúng 具cụ 禪thiền 。 九cửu 者giả 暫tạm 息tức 惡ác 趣thú 放phóng 光quang 明minh 禪thiền 。


云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 清thanh 淨tịnh 禪thiền 。 略lược 說thuyết 十thập 種chủng 。 一nhất 者giả 世thế 間gian 清thanh 淨tịnh 淨tịnh 。 不bất 味vị 不bất 染nhiễm 污ô 禪thiền 。 二nhị 者giả 出xuất 世thế 間gian 清thanh 淨tịnh 淨tịnh 禪thiền 。 三tam 者giả 方phương 便tiện 清thanh 淨tịnh 淨tịnh 禪thiền 。 四tứ 者giả 得đắc 根căn 本bổn 清thanh 淨tịnh 淨tịnh 禪thiền 。 五ngũ 者giả 根căn 本bổn 上thượng 勝thắng 進tiến 清thanh 淨tịnh 淨tịnh 禪thiền 。 六lục 者giả 入nhập 住trụ 起khởi 力lực 清thanh 淨tịnh 淨tịnh 禪thiền 。 七thất 者giả 捨xả 復phục 入nhập 力lực 清thanh 淨tịnh 淨tịnh 禪thiền 。 八bát 者giả 神thần 通thông 所sở 作tác 力lực 清thanh 淨tịnh 淨tịnh 禪thiền 。 九cửu 者giả 離ly 一nhất 切thiết 見kiến 清thanh 淨tịnh 淨tịnh 禪thiền 。 十thập 者giả 煩phiền 惱não 障chướng 智trí 障chướng 斷đoạn 清thanh 淨tịnh 淨tịnh 禪thiền 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 量lượng 禪thiền 得đắc 大đại 菩Bồ 提Đề 果quả 。 菩Bồ 薩Tát 依y 是thị 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 已dĩ 得đắc 當đương 得đắc 。


菩Bồ 薩Tát 地Địa 持Trì 方Phương 便Tiện 處Xứ 慧Tuệ 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ
☸ Phẩm 14:

云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 略lược 說thuyết 九cửu 種chủng 。 一nhất 者giả 自tự 性tánh 慧tuệ 。 二nhị 者giả 一nhất 切thiết 慧tuệ 。 三tam 者giả 難nạn/nan 慧tuệ 。 四tứ 者giả 一nhất 切thiết 門môn 慧tuệ 。 五ngũ 者giả 善thiện 人nhân 慧tuệ 。 六lục 者giả 一nhất 切thiết 行hành 慧tuệ 。 七thất 者giả 除trừ 惱não 慧tuệ 。 八bát 者giả 此thử 世thế 他tha 世thế 樂nhạo/nhạc/lạc 慧tuệ 。 九cửu 者giả 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 自tự 性tánh 慧tuệ 。 入nhập 一nhất 切thiết 所sở 知tri 境cảnh 界giới 。 隨tùy 入nhập 已dĩ 如như 法Pháp 擇trạch 觀quán 緣duyên 五ngũ 明minh 處xứ 。 所sở 謂vị 內nội 明minh 。 因nhân 明minh 。 聲thanh 明minh 。 醫y 方phương 明minh 。 世thế 工công 巧xảo 明minh 。 是thị 名danh 自tự 性tánh 慧tuệ 。


云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 慧tuệ 略lược 說thuyết 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 世thế 間gian 。 二nhị 者giả 出xuất 世thế 間gian 。 是thị 二nhị 略lược 說thuyết 。 各các 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 所sở 知tri 真chân 實thật 隨tùy 覺giác 分phân 別biệt 。 二nhị 者giả 善thiện 攝nhiếp 五ngũ 明minh 處xứ 及cập 三tam 聚tụ 法pháp 。 三tam 者giả 利lợi 眾chúng 生sanh 所sở 作tác 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 無vô 言ngôn 說thuyết 無vô 我ngã 法pháp 。 覺giác 了liễu 真Chân 諦Đế 。 覺giác 已dĩ 於ư 上thượng 般Bát 若Nhã 第đệ 一nhất 寂tịch 滅diệt 處xứ 。 繫hệ 念niệm 安an 住trụ 。 離ly 諸chư 妄vọng 想tưởng 。 滅diệt 除trừ 虛hư 偽ngụy 入nhập 於ư 平bình 等đẳng 。 大đại 總tổng 相tương/tướng 觀quán 。 建kiến 立lập 及cập 謗báng 是thị 二nhị 俱câu 離ly 入nhập 于vu 中trung 道đạo 。 是thị 名danh 隨tùy 覺giác 分phân 別biệt 慧tuệ 。 善thiện 五ngũ 明minh 處xứ 。 廣quảng 說thuyết 如như 力lực 種chủng 性tánh 品phẩm 。 三tam 聚tụ 者giả 。 義nghĩa 饒nhiêu 益ích 法pháp 聚tụ 。 非phi 義nghĩa 饒nhiêu 益ích 法pháp 聚tụ 。 非phi 義nghĩa 饒nhiêu 益ích 。 非phi 非phi 義nghĩa 饒nhiêu 益ích 法pháp 聚tụ 。 如như 是thị 八bát 處xứ 。 般Bát 若Nhã 善thiện 攝nhiếp 。 大đại 無vô 上thượng 慧tuệ 眾chúng 具cụ 滿mãn 足túc 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 利lợi 眾chúng 生sanh 所sở 作tác 。 有hữu 十thập 一nhất 事sự 。 如như 前tiền 說thuyết 。 於ư 彼bỉ 一nhất 一nhất 處xứ 。 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。


云vân 何hà 難nạn/nan 慧tuệ 。 略lược 說thuyết 三tam 種chủng 。 知tri 甚thậm 深thâm 無vô 我ngã 法pháp 。 是thị 名danh 第đệ 一nhất 難nạn/nan 慧tuệ 。 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 方phương 便tiện 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 難nạn/nan 慧tuệ 。 一nhất 切thiết 所sở 知tri 無vô 障chướng 礙ngại 。 是thị 名danh 第đệ 三tam 難nạn/nan 慧tuệ 。


云vân 何hà 一nhất 切thiết 門môn 慧tuệ 。 略lược 說thuyết 四tứ 種chủng 。 所sở 謂vị 學học 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 聞văn 慧tuệ 思tư 慧tuệ 。 思tư 惟duy 菩Bồ 薩Tát 所sở 作tác 。 隨tùy 順thuận 離ly 諸chư 障chướng 礙ngại 。 思tư 惟duy 力lực 所sở 攝nhiếp 慧tuệ 。 修tu 力lực 所sở 攝nhiếp 正chánh 定định 地địa 無vô 量lượng 慧tuệ 。


云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 善thiện 人nhân 慧tuệ 。 略lược 說thuyết 五ngũ 種chủng 。 一nhất 者giả 得đắc 聞văn 正Chánh 法Pháp 慧tuệ 。 二nhị 者giả 內nội 正chánh 思tư 惟duy 俱câu 慧tuệ 。 三tam 者giả 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 方phương 便tiện 俱câu 慧tuệ 。 四tứ 者giả 於ư 諸chư 法pháp 法pháp 相tướng 法pháp 住trụ 不bất 顛điên 倒đảo 決quyết 定định 慧tuệ 。 五ngũ 者giả 離ly 煩phiền 惱não 慧tuệ 。


復phục 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 者giả 細tế 微vi 如như 其kỳ 性tánh 境cảnh 界giới 入nhập 。 二nhị 者giả 周chu 至chí 如như 其kỳ 性tánh 境cảnh 界giới 入nhập 。 三tam 者giả 本bổn 得đắc 智trí 慧tuệ 眾chúng 具cụ 俱câu 生sanh 。 四tứ 者giả 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 及cập 大đại 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 說thuyết 法Pháp 義nghĩa 。 悉tất 能năng 受thọ 持trì 。 五ngũ 者giả 得đắc 淨tịnh 心tâm 地địa 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 。 地địa 所sở 攝nhiếp 受thọ 慧tuệ 。


云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 行hành 慧tuệ 。 謂vị 六lục 種chủng 七thất 種chủng 。 略lược 說thuyết 十thập 三tam 種chủng 。 於ư 四tứ 真Chân 諦Đế 。 苦khổ 智trí 。 集tập 智trí 。 滅diệt 智trí 。 道đạo 智trí 。 究cứu 竟cánh 盡tận 智trí 。 無vô 生sanh 智trí 。 是thị 名danh 六lục 種chủng 。 七thất 種chủng 者giả 法pháp 智trí 。 比tỉ 智trí 。 等đẳng 智trí 。 神thần 通thông 智trí 。 相tương/tướng 智trí 。 十Thập 力Lực 方phương 便tiện 智trí 。 四tứ 事sự 具cụ 足túc 智trí 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 除trừ 惱não 慧tuệ 。 略lược 說thuyết 八bát 種chủng 。 一nhất 者giả 知tri 經Kinh 法Pháp 故cố 。 名danh 法pháp 無vô 礙ngại 。 二nhị 者giả 知tri 法pháp 相tướng 故cố 名danh 義nghĩa 無vô 礙ngại 。 三tam 者giả 知tri 諸chư 法pháp 名danh 故cố 名danh 辭từ 無vô 礙ngại 。 四tứ 者giả 知tri 諸chư 法pháp 種chủng 種chủng 句cú 義nghĩa 故cố 名danh 。 樂nhạo 說thuyết 無vô 礙ngại 。 五ngũ 者giả 伏phục 一nhất 切thiết 異dị 論luận 智trí 。 六lục 者giả 建kiến 立lập 一nhất 切thiết 正chánh 論luận 智trí 。 七thất 者giả 能năng 治trị 產sản 業nghiệp 增tăng 長trưởng 錢tiền 財tài 智trí 。 八bát 者giả 善thiện 知tri 王vương 者giả 決quyết 斷đoạn 世thế 事sự 智trí 。


云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 世thế 他tha 世thế 樂nhạo/nhạc/lạc 慧tuệ 。 略lược 說thuyết 九cửu 種chủng 。 於ư 內nội 明minh 處xứ 善thiện 淨tịnh 建kiến 立lập 智trí 。 因nhân 明minh 聲thanh 明minh 醫y 方phương 明minh 世thế 工công 巧xảo 明minh 。 善thiện 淨tịnh 建kiến 立lập 智trí 。 如như 是thị 依y 善thiện 淨tịnh 五ngũ 明minh 菩Bồ 薩Tát 。 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 愚ngu 癡si 放phóng 逸dật 懈giải 怠đãi 令linh 正chánh 。 隨tùy 其kỳ 次thứ 第đệ 。 顯hiển 示thị 授thọ 與dữ 照chiếu 明minh 歡hoan 喜hỷ 。


云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 。 略lược 說thuyết 十thập 種chủng 。 真chân 實thật 義nghĩa 有hữu 二nhị 種chủng 。 乃nãi 至chí 性tánh 如như 性tánh 真chân 實thật 義nghĩa 。 攝nhiếp 受thọ 流lưu 轉chuyển 義nghĩa 有hữu 二nhị 種chủng 。 正chánh 因nhân 及cập 果quả 。 攝nhiếp 受thọ 取thủ 義nghĩa 有hữu 二nhị 種chủng 。 顛điên 倒đảo 不bất 顛điên 倒đảo 。 如như 實thật 知tri 。 方phương 便tiện 義nghĩa 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 切thiết 應ưng 作tác 不bất 應ưng 作tác 。 如như 實thật 知tri 究cứu 竟cánh 義nghĩa 有hữu 二nhị 種chủng 。 穢uế 污ô 清thanh 淨tịnh 。 如như 實thật 知tri 。 如như 是thị 五ngũ 種chủng 十thập 種chủng 。 分phân 別biệt 淨tịnh 慧tuệ 。 當đương 知tri 第đệ 一nhất 清thanh 淨tịnh 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 決quyết 定định 無vô 上thượng 慧tuệ 。 得đắc 大đại 菩Bồ 提Đề 果quả 。 菩Bồ 薩Tát 依y 是thị 滿mãn 足túc 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 又hựu 此thử 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 處xứ 處xứ 修Tu 多Đa 羅La 中trung 。 世Thế 尊Tôn 分phân 別biệt 說thuyết 。 我ngã 今kim 略lược 說thuyết 。 當đương 作tác 是thị 知tri 。 如Như 來Lai 修Tu 多Đa 羅La 中trung 。 說thuyết 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 分phân 別biệt 從tùng 自tự 性tánh 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 清thanh 淨tịnh 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 所sở 攝nhiếp 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 如như 是thị 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 所sở 攝nhiếp 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 當đương 作tác 是thị 知tri 。 如Như 來Lai 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 於ư 無vô 量lượng 生sanh 苦khổ 行hạnh 相tương 應ứng 。 一nhất 切thiết 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 相tương 應ứng 。 當đương 知tri 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 相tương 應ứng 。 或hoặc 為vi 攝nhiếp 一nhất 或hoặc 攝nhiếp 二nhị 。 或hoặc 攝nhiếp 三tam 或hoặc 攝nhiếp 四tứ 。 或hoặc 攝nhiếp 五ngũ 或hoặc 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 知tri 此thử 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 起khởi 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 清thanh 淨tịnh 法pháp 大đại 清thanh 淨tịnh 海hải 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 種chủng 正Chánh 法Pháp 因nhân 最tối 大đại 珍trân 寶bảo 。 如như 是thị 無vô 量lượng 功công 德đức 。 智trí 慧tuệ 眾chúng 具cụ 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 果quả 。 無vô 餘dư 無vô 上thượng 。


菩Bồ 薩Tát 地Địa 持Trì 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục
Kinh Bồ Tát Địa Trì ♦ Quyển 6


Phiên âm: 17/3/2016 ◊ Cập nhật: 17/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10