攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 釋Thích 卷quyển 第đệ 三tam
Nhiếp Đại Thừa Luận Thích ♦ Quyển 3

世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 釋thích


陳trần 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 真Chân 諦Đế 譯dịch


釋Thích 引Dẫn 證Chứng 品Phẩm 第đệ 三tam 之chi 一nhất
☸ Phẩm 1:

煩phiền 惱não 不bất 淨tịnh 章chương 第đệ 一nhất


釋thích 曰viết 。 此thử 品phẩm 有hữu 六lục 章chương 。 一nhất 煩phiền 惱não 不bất 淨tịnh 品phẩm 。 二nhị 業nghiệp 不bất 淨tịnh 品phẩm 。 三tam 生sanh 不bất 淨tịnh 品phẩm 。 四tứ 世thế 間gian 淨tịnh 品phẩm 。 五ngũ 出xuất 世thế 淨tịnh 品phẩm 。 六lục 順thuận 道Đạo 理lý 。


論luận 曰viết 。 此thử 阿a 梨lê 耶da 識thức 。 已dĩ 成thành 立lập 由do 眾chúng 名danh 及cập 體thể 相tướng 。


釋thích 曰viết 。 如như 此thử 本bổn 識thức 眾chúng 名danh 已dĩ 說thuyết 體thể 相tướng 。 已dĩ 成thành 立lập 此thử 二nhị 義nghĩa 。 但đãn 於ư 本bổn 識thức 如như 理lý 得đắc 成thành 。 非phi 於ư 餘dư 識thức 。 今kim 為vi 顯hiển 此thử 二nhị 義nghĩa 。 於ư 理lý 非phi 理lý 與dữ 諸chư 師sư 共cộng 立lập 諍tranh 。


論luận 曰viết 。 云vân 何hà 得đắc 知tri 。 阿a 梨lê 耶da 識thức 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 眾chúng 名danh 故cố 。 如Như 來Lai 說thuyết 體thể 相tướng 亦diệc 爾nhĩ 不bất 說thuyết 生sanh 起khởi 識thức 。


釋thích 曰viết 。 彼bỉ 云vân 如như 是thị 等đẳng 眾chúng 。 名danh 及cập 體thể 相tướng 。 於ư 我ngã 法Pháp 中trung 亦diệc 有hữu 。 但đãn 無vô 阿a 梨lê 耶da 識thức 。 云vân 何hà 言ngôn 眾chúng 名danh 及cập 體thể 相tướng 。 定định 屬thuộc 阿a 梨lê 耶da 識thức 。 不bất 屬thuộc 餘dư 識thức 。 為vi 答đáp 此thử 問vấn 故cố 。


論luận 曰viết 。 若nhược 離ly 此thử 名danh 相tướng 所sở 立lập 。 阿a 梨lê 耶da 識thức 。 不bất 淨tịnh 品phẩm 淨tịnh 品phẩm 等đẳng 。 皆giai 不bất 成thành 就tựu 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 汝nhữ 離ly 本bổn 識thức 安an 立lập 此thử 名danh 及cập 體thể 相tướng 於ư 餘dư 識thức 。 此thử 安an 立lập 不bất 成thành 。


何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 三tam 義nghĩa 所sở 違vi 故cố 。 此thử 三tam 義nghĩa 是thị 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 悉tất 檀đàn 。 謂vị 不bất 淨tịnh 品phẩm 淨tịnh 品phẩm 及cập 正Chánh 道Đạo 理lý 。 此thử 義nghĩa 由do 本bổn 識thức 得đắc 立lập 。 若nhược 汝nhữ 撥bát 無vô 本bổn 識thức 。 此thử 三tam 義nghĩa 無vô 安an 立lập 處xứ 義nghĩa 。 則tắc 不bất 成thành 此thử 義nghĩa 。 如Như 來Lai 所sở 立lập 堅kiên 實thật 成thành 就tựu 違vi 汝nhữ 所sở 執chấp 。 汝nhữ 執chấp 則tắc 壞hoại 。 是thị 故cố 眾chúng 名danh 及cập 體thể 相tướng 不bất 離ly 本bổn 識thức 。


論luận 曰viết 。 煩phiền 惱não 不bất 淨tịnh 品phẩm 。 業nghiệp 不bất 淨tịnh 品phẩm 。 生sanh 不bất 淨tịnh 品phẩm 。 世thế 間gian 淨tịnh 品phẩm 。 出xuất 世thế 淨tịnh 品phẩm 等đẳng 。 皆giai 不bất 成thành 就tựu 。


釋thích 曰viết 。 為vi 開khai 三tam 章chương 為vi 六lục 章chương 故cố 。 重trùng 說thuyết 此thử 名danh 。


論luận 曰viết 。 云vân 何hà 煩phiền 惱não 不bất 淨tịnh 品phẩm 不bất 成thành 就tựu 。 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 。 及cập 少thiểu 分phần 煩phiền 惱não 所sở 作tác 熏huân 習tập 種chủng 子tử 。 於ư 六lục 識thức 不bất 得đắc 成thành 就tựu 。


何hà 以dĩ 故cố 。 眼nhãn 識thức 與dữ 欲dục 等đẳng 大đại 小tiểu 二nhị 惑hoặc 俱câu 起khởi 俱câu 滅diệt 。


釋thích 曰viết 。 欲dục 依y 心tâm 起khởi 故cố 。 隨tùy 心tâm 世thế 俱câu 起khởi 俱câu 滅diệt 。 為vi 顯hiển 欲dục 等đẳng 。 熏huân 習tập 心tâm 故cố 。


論luận 曰viết 。 此thử 眼nhãn 識thức 是thị 惑hoặc 所sở 熏huân 成thành 立lập 種chủng 子tử 。 餘dư 識thức 不bất 爾nhĩ 。


釋thích 曰viết 。 此thử 眼nhãn 識thức 與dữ 欲dục 等đẳng 俱câu 起khởi 俱câu 滅diệt 。 數sác 數sác 被bị 熏huân 故cố 成thành 種chủng 子tử 。 耳nhĩ 識thức 等đẳng 則tắc 不bất 被bị 熏huân 。 為vi 餘dư 識thức 所sở 遮già 故cố 。


論luận 曰viết 。 是thị 眼nhãn 識thức 已dĩ 滅diệt 。 或hoặc 餘dư 識thức 間gian 起khởi 。 熏huân 習tập 及cập 熏huân 習tập 依y 止chỉ 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 在tại 無vô 識thức 地địa 中trung 。 謂vị 無vô 想tưởng 定định 等đẳng 故cố 。 言ngôn 是thị 識thức 已dĩ 滅diệt 。 或hoặc 在tại 有hữu 識thức 地địa 中trung 耳nhĩ 識thức 等đẳng 間gian 起khởi 。 故cố 眼nhãn 識thức 滅diệt 。 於ư 此thử 二nhị 滅diệt 中trung 熏huân 習tập 所sở 生sanh 種chủng 子tử 。 及cập 所sở 依y 止chỉ 眼nhãn 識thức 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。


論luận 曰viết 。 眼nhãn 識thức 前tiền 時thời 已dĩ 謝tạ 現hiện 無vô 有hữu 體thể 。 或hoặc 餘dư 識thức 所sở 間gian 。 從tùng 已dĩ 滅diệt 無vô 法pháp 有hữu 欲dục 俱câu 生sanh 。 不bất 得đắc 成thành 就tựu 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 眼nhãn 識thức 前tiền 時thời 已dĩ 二nhị 種chủng 謝tạ 滅diệt 。 現hiện 在tại 無vô 復phục 眼nhãn 識thức 及cập 欲dục 體thể 。 則tắc 是thị 已dĩ 滅diệt 無vô 法pháp 。 眼nhãn 識thức 後hậu 若nhược 與dữ 欲dục 俱câu 生sanh 。 用dụng 前tiền 時thời 已dĩ 滅diệt 眼nhãn 識thức 及cập 欲dục 。 為vi 種chủng 子tử 生sanh 現hiện 起khởi 眼nhãn 識thức 及cập 欲dục 。 此thử 義nghĩa 不bất 得đắc 成thành 就tựu 。


何hà 以dĩ 故cố 。 因nhân 已dĩ 謝tạ 滅diệt 故cố 。


論luận 曰viết 。 譬thí 如như 從tùng 過quá 去khứ 已dĩ 滅diệt 盡tận 業nghiệp 。 果quả 報báo 不bất 得đắc 生sanh 。


釋thích 曰viết 。 過quá 去khứ 業nghiệp 有hữu 二nhị 種chủng 。 謂vị 有hữu 功công 能năng 及cập 無vô 功công 能năng 。 若nhược 果quả 報báo 已dĩ 熟thục 則tắc 無vô 復phục 功công 能năng 。 此thử 業nghiệp 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 已dĩ 過quá 去khứ 。 二nhị 已dĩ 滅diệt 盡tận 。 果quả 報báo 果quả 無vô 有hữu 從tùng 此thử 業nghiệp 生sanh 義nghĩa 。 有hữu 欲dục 眼nhãn 識thức 亦diệc 應ưng 如như 此thử 。 不bất 可khả 說thuyết 從tùng 已dĩ 滅diệt 種chủng 子tử 生sanh 。 若nhược 人nhân 執chấp 前tiền 已dĩ 滅diệt 識thức 是thị 有hữu 。 以dĩ 過quá 去khứ 法pháp 是thị 有hữu 故cố 。 如như 毘tỳ 婆bà 沙sa 師sư 所sở 執chấp 。 此thử 執chấp 但đãn 有hữu 語ngữ 無vô 義nghĩa 。


何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 法pháp 是thị 有hữu 云vân 何hà 言ngôn 。 過quá 去khứ 諸chư 法pháp 。 由do 此thử 義nghĩa 故cố 。 果quả 報báo 果quả 生sanh 不bất 如như 道Đạo 理lý 。 以dĩ 熏huân 習tập 無vô 故cố 。


論luận 曰viết 。

復phục 次thứ 眼nhãn 識thức 與dữ 欲dục 等đẳng 。 或hoặc 俱câu 時thời 生sanh 起khởi 熏huân 習tập 不bất 成thành 。


釋thích 曰viết 。 眼nhãn 識thức 前tiền 時thời 未vị 入nhập 滅diệt 心tâm 定định 。 及cập 未vị 為vi 餘dư 識thức 所sở 間gian 。 與dữ 欲dục 俱câu 生sanh 。 後hậu 入nhập 滅diệt 心tâm 定định 及cập 為vi 餘dư 識thức 所sở 間gian 。 熏huân 習tập 不bất 得đắc 成thành 。


論luận 曰viết 。

何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 種chủng 子tử 不bất 得đắc 住trụ 於ư 欲dục 中trung 。 以dĩ 欲dục 依y 止chỉ 識thức 故cố 。 又hựu 欲dục 相tương 續tục 不bất 堅kiên 住trụ 故cố 。


釋thích 曰viết 。 種chủng 子tử 若nhược 住trụ 必tất 依y 自tự 在tại 法pháp 。 及cập 相tương 續tục 堅kiên 住trụ 法pháp 。 此thử 二nhị 義nghĩa 於ư 欲dục 中trung 並tịnh 無vô 故cố 。 欲dục 非phi 種chủng 子tử 所sở 依y 處xứ 。


論luận 曰viết 。 此thử 欲dục 於ư 餘dư 識thức 亦diệc 無vô 熏huân 習tập 。 依y 止chỉ 別biệt 異dị 故cố 。 所sở 餘dư 諸chư 識thức 無vô 俱câu 起khởi 俱câu 滅diệt 故cố 。


釋thích 曰viết 。 種chủng 子tử 若nhược 不bất 得đắc 住trụ 欲dục 中trung 。 應ưng 得đắc 住trụ 餘dư 諸chư 識thức 中trung 。 亦diệc 無vô 此thử 義nghĩa 。


何hà 以dĩ 故cố 。 依y 止chỉ 別biệt 異dị 。 又hựu 生sanh 滅diệt 不bất 俱câu 故cố 。 依y 止chỉ 別biệt 異dị 者giả 。 眼nhãn 識thức 以dĩ 眼nhãn 根căn 為vi 依y 止chỉ 。 耳nhĩ 識thức 以dĩ 耳nhĩ 根căn 為vi 依y 止chỉ 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 以dĩ 意ý 根căn 為vi 依y 止chỉ 。 由do 此thử 諸chư 識thức 依y 止chỉ 各các 處xứ 。 不bất 得đắc 相tương 應ứng 。 是thị 故cố 此thử 識thức 熏huân 習tập 不bất 得đắc 住trụ 於ư 彼bỉ 識thức 。 生sanh 滅diệt 不bất 俱câu 者giả 。 根căn 塵trần 作tác 意ý 悉tất 不bất 同đồng 故cố 。 無vô 俱câu 生sanh 滅diệt 義nghĩa 。 生sanh 滅diệt 既ký 不bất 同đồng 時thời 。 云vân 何hà 得đắc 以dĩ 此thử 識thức 熏huân 於ư 彼bỉ 識thức 。 是thị 故cố 諸chư 熏huân 習tập 義nghĩa 皆giai 不bất 得đắc 成thành 。 若nhược 汝nhữ 說thuyết 此thử 種chủng 子tử 住trụ 同đồng 類loại 識thức 中trung 。 此thử 亦diệc 不bất 然nhiên 。


何hà 以dĩ 故cố 。

論luận 曰viết 。 同đồng 類loại 與dữ 同đồng 類loại 不bất 得đắc 相tương/tướng 熏huân 。 以dĩ 無vô 一nhất 時thời 共cộng 生sanh 滅diệt 故cố 。


釋thích 曰viết 。 眼nhãn 識thức 不bất 得đắc 熏huân 習tập 眼nhãn 識thức 。


何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 時thời 中trung 二nhị 眼nhãn 識thức 不bất 得đắc 並tịnh 生sanh 。 若nhược 不bất 並tịnh 生sanh 則tắc 無vô 俱câu 滅diệt 故cố 。 熏huân 習tập 義nghĩa 不bất 成thành 。


論luận 曰viết 。 是thị 故cố 眼nhãn 識thức 不bất 為vi 欲dục 等đẳng 大đại 小tiểu 諸chư 惑hoặc 所sở 熏huân 。 亦diệc 不bất 為vi 同đồng 類loại 識thức 所sở 熏huân 。


釋thích 曰viết 。 由do 前tiền 義nghĩa 故cố 眼nhãn 識thức 不bất 為vi 別biệt 類loại 所sở 熏huân 。 亦diệc 不bất 為vi 同đồng 類loại 所sở 熏huân 。


論luận 曰viết 。 如như 此thử 思tư 量lượng 眼nhãn 識thức 。 所sở 餘dư 諸chư 識thức 亦diệc 應ưng 如như 此thử 思tư 量lượng 。


復phục 次thứ 若nhược 眾chúng 生sanh 從tùng 無vô 想tưởng 天thiên 以dĩ 上thượng 退thoái 墮đọa 。 受thọ 下hạ 界giới 生sanh 大đại 小tiểu 惑hoặc 所sở 染nhiễm 初sơ 識thức 。 此thử 識thức 生sanh 時thời 應ưng 無vô 種chủng 子tử 。


釋thích 曰viết 。 從tùng 上thượng 界giới 墮đọa 受thọ 下hạ 界giới 生sanh 。 初sơ 受thọ 生sanh 識thức 必tất 為vi 惑hoặc 所sở 染nhiễm 。 此thử 識thức 及cập 惑hoặc 從tùng 何hà 種chủng 子tử 生sanh 。 若nhược 言ngôn 從tùng 上thượng 界giới 生sanh 。 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。


何hà 以dĩ 故cố 。 上thượng 下hạ 二nhị 界giới 相tương 違vi 不bất 俱câu 起khởi 故cố 。 不bất 得đắc 相tương/tướng 熏huân 。 若nhược 言ngôn 從tùng 未vị 得đắc 上thượng 界giới 定định 前tiền 心tâm 。 生sanh 下hạ 界giới 初sơ 生sanh 心tâm 。 是thị 亦diệc 不bất 然nhiên 。


論luận 曰viết 。

何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 惑hoặc 熏huân 習tập 。 與dữ 依y 止chỉ 並tịnh 已dĩ 過quá 去khứ 滅diệt 無vô 餘dư 故cố 。


釋thích 曰viết 。 此thử 初sơ 識thức 應ưng 但đãn 生sanh 無vô 因nhân 。 此thử 熏huân 習tập 及cập 依y 止chỉ 。 久cửu 已dĩ 滅diệt 盡tận 。 是thị 故cố 不bất 得đắc 。 以dĩ 此thử 為vi 因nhân 。


論luận 曰viết 。

復phục 次thứ 惑hoặc 對đối 治trị 識thức 已dĩ 生sanh 。 所sở 餘dư 世thế 間gian 諸chư 識thức 。 皆giai 已dĩ 滅diệt 盡tận 。 若nhược 無vô 阿a 梨lê 耶da 識thức 。 此thử 對đối 治trị 識thức 共cộng 小tiểu 大đại 惑hoặc 種chủng 子tử 俱câu 在tại 。 此thử 義nghĩa 不bất 成thành 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 汝nhữ 撥bát 無vô 本bổn 識thức 。 則tắc 有hữu 二nhị 過quá 失thất 。 不bất 可khả 得đắc 離ly 。 一nhất 向hướng 中trung 人nhân 聖thánh 道Đạo 與dữ 餘dư 煩phiền 惱não 俱câu 在tại 。 此thử 義nghĩa 不bất 成thành 。 若nhược 無vô 此thử 惑hoặc 則tắc 修tu 餘dư 道đạo 無vô 因nhân 。 應ưng 無vô 四tứ 道đạo 三tam 果quả 人nhân 。 但đãn 有hữu 無Vô 學Học 人nhân 。 此thử 義nghĩa 與dữ 正chánh 教giáo 相tương 違vi 過quá 失thất 。 不bất 可khả 得đắc 離ly 。 二nhị 無vô 流lưu 識thức 已dĩ 滅diệt 。 世thế 間gian 心tâm 更cánh 欲dục 起khởi 。 無vô 因nhân 能năng 令linh 此thử 心tâm 得đắc 生sanh 。 若nhược 有hữu 流lưu 心tâm 無vô 因nhân 。 從tùng 無vô 流lưu 心tâm 後hậu 。 自tự 然nhiên 得đắc 生sanh 。 則tắc 無vô 無Vô 學Học 人nhân 。 此thử 失thất 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 離ly 。 如như 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 向hướng 人nhân 。 正chánh 生sanh 見kiến 諦Đế 對đối 治trị 道đạo 時thời 。 世thế 間gian 六lục 識thức 與dữ 道Đạo 相tương 違vi 。 不bất 得đắc 俱câu 生sanh 故cố 。 世thế 間gian 諸chư 識thức 皆giai 已dĩ 滅diệt 盡tận 。 所sở 餘dư 煩phiền 惱não 由do 依y 止chỉ 滅diệt 故cố 功công 能năng 亦diệc 滅diệt 。 故cố 對đối 治trị 識thức 與dữ 小tiểu 大đại 惑hoặc 種chủng 子tử 俱câu 在tại 。 此thử 義nghĩa 不bất 成thành 。 若nhược 爾nhĩ 何hà 用dụng 修tu 道Đạo 。


論luận 曰viết 。

何hà 以dĩ 故cố 。 自tự 性tánh 解giải 脫thoát 故cố 。 無vô 流lưu 心tâm 與dữ 惑hoặc 不bất 得đắc 俱câu 起khởi 俱câu 滅diệt 故cố 。


釋thích 曰viết 。 同đồng 類loại 為vi 自tự 性tánh 。 如như 意ý 識thức 有hữu 煩phiền 惱não 。 無vô 流lưu 識thức 無vô 煩phiền 惱não 。 雖tuy 有hữu 惑hoặc 無vô 惑hoặc 異dị 。 而nhi 同đồng 是thị 識thức 類loại 故cố 名danh 自tự 性tánh 。 解giải 脫thoát 是thị 離ly 義nghĩa 。 若nhược 煩phiền 惱não 識thức 與dữ 無vô 流lưu 識thức 俱câu 起khởi 。 則tắc 自tự 性tánh 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 以dĩ 無vô 流lưu 識thức 起khởi 時thời 餘dư 識thức 必tất 不bất 得đắc 生sanh 。 既ký 其kỳ 相tương 離ly 故cố 名danh 解giải 脫thoát 。


論luận 曰viết 。

復phục 次thứ 後hậu 時thời 出xuất 觀quán 。 正chánh 起khởi 世thế 間gian 心tâm 。


釋thích 曰viết 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 等đẳng 學học 人nhân 已dĩ 得đắc 道Đạo 竟cánh 。 後hậu 時thời 出xuất 觀quán 為vi 當đương 起khởi 出xuất 世thế 心tâm 。 為vi 當đương 起khởi 世thế 間gian 心tâm 。 若nhược 起khởi 出xuất 世thế 心tâm 無vô 出xuất 觀quán 義nghĩa 。 若nhược 起khởi 世thế 間gian 心tâm 。 何hà 因nhân 得đắc 生sanh 。


論luận 曰viết 。 諸chư 惑hoặc 熏huân 習tập 久cửu 已dĩ 謝tạ 滅diệt 。


釋thích 曰viết 。 先tiên 入nhập 觀quán 時thời 諸chư 惑hoặc 熏huân 習tập 已dĩ 滅diệt 。 云vân 何hà 無vô 因nhân 。 得đắc 生sanh 世thế 間gian 心tâm 。


論luận 曰viết 。 有hữu 流lưu 意ý 識thức 無vô 有hữu 種chủng 子tử 。 生sanh 應ưng 得đắc 成thành 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 如như 此thử 識thức 不bất 由do 因nhân 生sanh 。 則tắc 無vô 得đắc 解giải 脫thoát 義nghĩa 。 無Vô 學Học 人nhân 惑hoặc 心tâm 亦diệc 應ưng 無vô 因nhân 而nhi 生sanh 。


論luận 曰viết 。 是thị 故cố 離ly 阿a 梨lê 耶da 識thức 。 煩phiền 惱não 染nhiễm 污ô 則tắc 不bất 得đắc 成thành 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 汝nhữ 撥bát 無vô 此thử 識thức 。 煩phiền 惱não 染nhiễm 污ô 義nghĩa 云vân 何hà 可khả 立lập 。


業nghiệp 不bất 淨tịnh 章chương 第đệ 二nhị


釋thích 曰viết 。 若nhược 人nhân 撥bát 無vô 本bổn 識thức 。 此thử 人nhân 無vô 道Đạo 理lý 能năng 成thành 立lập 業nghiệp 染nhiễm 污ô 義nghĩa 。


論luận 曰viết 。

復phục 次thứ 業nghiệp 染nhiễm 污ô 云vân 何hà 不bất 得đắc 成thành 。 緣duyên 行hành 生sanh 識thức 分phần/phân 無vô 得đắc 成thành 義nghĩa 。


釋thích 曰viết 。 行hành 有hữu 三tam 品phẩm 。 謂vị 福phước 非phi 福phước 及cập 不bất 動động 。 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。 若nhược 離ly 本bổn 識thức 於ư 何hà 處xứ 安an 立lập 功công 能năng 。 若nhược 汝nhữ 言ngôn 安an 立lập 於ư 六lục 識thức 中trung 。 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。 六lục 識thức 不bất 能năng 攝nhiếp 持trì 。 諸chư 業nghiệp 功công 能năng 。 前tiền 於ư 煩phiền 惱não 染nhiễm 污ô 中trung 已dĩ 具cụ 顯hiển 此thử 義nghĩa 。


論luận 曰viết 。 若nhược 無vô 此thử 義nghĩa 。 緣duyên 取thủ 生sanh 有hữu 亦diệc 無vô 成thành 義nghĩa 故cố 。 業nghiệp 染nhiễm 污ô 不bất 成thành 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 無vô 有hữu 業nghiệp 功công 能năng 識thức 。 謂vị 行hành 緣duyên 識thức 。 緣duyên 取thủ 生sanh 有hữu 。 無vô 道Đạo 理lý 得đắc 成thành 。


何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 識thức 三tam 行hành 所sở 熏huân 。 以dĩ 隨tùy 四tứ 取thủ 故cố 。 由do 熏huân 習tập 圓viên 滿mãn 故cố 識thức 成thành 有hữu 。 此thử 識thức 或hoặc 滅diệt 或hoặc 餘dư 識thức 所sở 間gian 。 此thử 識thức 體thể 已dĩ 謝tạ 功công 能năng 亦diệc 隨tùy 滅diệt 。 當đương 於ư 何hà 處xứ 安an 。 此thử 行hành 有hữu 二nhị 業nghiệp 功công 能năng 。 故cố 業nghiệp 染nhiễm 污ô 不bất 成thành 。 言ngôn 染nhiễm 污ô 者giả 。 此thử 業nghiệp 與dữ 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 故cố 名danh 染nhiễm 污ô 。 又hựu 從tùng 染nhiễm 污ô 生sanh 故cố 名danh 染nhiễm 污ô 。 能năng 感cảm 六lục 道đạo 生sanh 死tử 染nhiễm 污ô 果quả 報báo 。 故cố 名danh 染nhiễm 污ô 。


生sanh 不bất 淨tịnh 章chương 第đệ 三tam


釋thích 曰viết 。 若nhược 離ly 本bổn 識thức 生sanh 染nhiễm 污ô 。 無vô 有hữu 道Đạo 理lý 。 此thử 義nghĩa 不bất 成thành 。 今kim 當đương 說thuyết 之chi 。


論luận 曰viết 。

復phục 次thứ 云vân 何hà 生sanh 染nhiễm 污ô 。 此thử 義nghĩa 不bất 成thành 。 結kết 生sanh 不bất 成thành 故cố 。


釋thích 曰viết 。 此thử 生sanh 若nhược 謝tạ 由do 業nghiệp 功công 能năng 。 結kết 後hậu 報báo 接tiếp 前tiền 報báo 。 此thử 義nghĩa 則tắc 不bất 成thành 就tựu 。


何hà 以dĩ 故cố 。

論luận 曰viết 。 若nhược 人nhân 於ư 不bất 靜tĩnh 地địa 退thoái 墮đọa 心tâm 。 正chánh 在tại 中trung 陰ấm 。 起khởi 染nhiễm 污ô 意ý 識thức 。 方phương 得đắc 受thọ 生sanh 。


釋thích 曰viết 。 不bất 靜tĩnh 地địa 退thoái 前tiền 生sanh 墮đọa 後hậu 生sanh 故cố 名danh 退thoái 墮đọa 。 受thọ 生sanh 有hữu 二nhị 種chủng 。 或hoặc 有hữu 中trung 陰ấm 。 或hoặc 無vô 中trung 陰ấm 。 今kim 偏thiên 說thuyết 受thọ 中trung 陰ấm 者giả 。 若nhược 在tại 中trung 陰ấm 將tương 欲dục 受thọ 生sanh 。 必tất 先tiên 起khởi 染nhiễm 污ô 識thức 。 方phương 得đắc 受thọ 生sanh 。


論luận 曰viết 。 此thử 有hữu 染nhiễm 污ô 識thức 於ư 中trung 陰ấm 中trung 滅diệt 。


釋thích 曰viết 。 此thử 中trung 陰ấm 染nhiễm 污ô 識thức 。 緣duyên 生sanh 有hữu 為vi 境cảnh 。 此thử 識thức 於ư 中trung 陰ấm 中trung 滅diệt 。


何hà 以dĩ 故cố 。 生sanh 陰ấm 無vô 染nhiễm 污ô 故cố 。


論luận 曰viết 。 是thị 識thức 託thác 柯kha 羅la 邏la 。 於ư 母mẫu 胎thai 中trung 。 變biến 合hợp 受thọ 生sanh 。


釋thích 曰viết 。 是thị 識thức 即tức 是thị 意ý 識thức 。 於ư 一nhất 時thời 中trung 。 與dữ 柯kha 羅la 邏la 相tương 應ứng 故cố 。 言ngôn 託thác 柯kha 羅la 邏la 。 此thử 果quả 報báo 識thức 異dị 前tiền 染nhiễm 污ô 識thức 故cố 言ngôn 變biến 。 由do 宿túc 業nghiệp 功công 能năng 起khởi 風phong 。 和hòa 合hợp 赤xích 白bạch 。 令linh 與dữ 識thức 同đồng 故cố 言ngôn 合hợp 。 即tức 名danh 此thử 為vi 受thọ 生sanh 。


論luận 曰viết 。 若nhược 但đãn 意ý 識thức 變biến 成thành 柯kha 羅la 邏la 等đẳng 依y 止chỉ 。 此thử 意ý 識thức 於ư 母mẫu 胎thai 中trung 。 有hữu 別biệt 意ý 識thức 起khởi 。 無vô 如như 此thử 義nghĩa 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 汝nhữ 執chấp 此thử 識thức 入nhập 柯kha 羅la 邏la 數số 但đãn 是thị 意ý 識thức 。 若nhược 是thị 意ý 識thức 根căn 塵trần 生sanh 起khởi 。 與dữ 餘dư 意ý 識thức 。 為vi 同đồng 為vi 異dị 。 若nhược 言ngôn 是thị 同đồng 。 此thử 識thức 謝tạ 時thời 柯kha 羅la 邏la 即tức 應ưng 壞hoại 滅diệt 。 若nhược 言ngôn 不bất 同đồng 。 則tắc 不bất 應ưng 說thuyết 名danh 意ý 識thức 。


何hà 以dĩ 故cố 。 意ý 識thức 通thông 以dĩ 三tam 性tánh 識thức 為vi 根căn 。 此thử 識thức 但đãn 以dĩ 染nhiễm 污ô 識thức 為vi 根căn 。 意ý 識thức 緣duyên 三tam 世thế 為vi 境cảnh 。 此thử 識thức 境cảnh 界giới 不bất 可khả 知tri 。 意ý 識thức 有hữu 時thời 興hưng 有hữu 時thời 廢phế 。 此thử 識thức 恆hằng 有hữu 無vô 廢phế 故cố 不bất 同đồng 意ý 識thức 。 又hựu 若nhược 同đồng 者giả 。 於ư 無vô 識thức 地địa 中trung 應ưng 無vô 此thử 識thức 。 若nhược 無vô 此thử 識thức 。 不bất 應ưng 言ngôn 入nhập 無vô 心tâm 定định 識thức 不bất 離ly 身thân 。 又hựu 若nhược 無vô 識thức 身thân 則tắc 應ưng 壞hoại 。 是thị 故cố 不bất 可khả 。 說thuyết 此thử 為vi 意ý 識thức 。 若nhược 汝nhữ 說thuyết 此thử 意ý 識thức 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 根căn 塵trần 生sanh 起khởi 依y 止chỉ 此thử 識thức 。 於ư 母mẫu 胎thai 中trung 。 別biệt 生sanh 意ý 識thức 。 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。


何hà 以dĩ 故cố 。

論luận 曰viết 。 於ư 母mẫu 胎thai 中trung 。 二nhị 種chủng 意ý 識thức 一nhất 時thời 俱câu 起khởi 。 無vô 此thử 義nghĩa 故cố 。


釋thích 曰viết 。 此thử 言ngôn 證chứng 前tiền 無vô 意ý 識thức 義nghĩa 。 以dĩ 二nhị 意ý 識thức 同đồng 性tánh 必tất 不bất 俱câu 生sanh 。 無vô 並tịnh 作tác 意ý 故cố 。 此thử 意ý 識thức 託thác 柯kha 羅la 邏la 。 與dữ 赤xích 白bạch 和hòa 合hợp 同đồng 依y 止chỉ 。 此thử 識thức 有hữu 別biệt 意ý 識thức 生sanh 。 一nhất 時thời 俱câu 起khởi 。 此thử 柯kha 羅la 邏la 識thức 不bất 成thành 意ý 識thức 。


何hà 以dĩ 故cố 。 恆hằng 以dĩ 染nhiễm 污ô 識thức 為vi 依y 止chỉ 。 此thử 所sở 依y 止chỉ 識thức 欲dục 等đẳng 所sở 染nhiễm 。 緣duyên 生sanh 有hữu 境cảnh 起khởi 。 能năng 依y 止chỉ 識thức 既ký 是thị 果quả 報báo 。 但đãn 無vô 記ký 性tánh 。 所sở 緣duyên 境cảnh 又hựu 不bất 可khả 知tri 。 不bất 可khả 立lập 為vi 意ý 識thức 。 若nhược 立lập 此thử 為vi 意ý 識thức 則tắc 無vô 並tịnh 起khởi 義nghĩa 。 若nhược 有hữu 並tịnh 起khởi 應ưng 同đồng 了liễu 別biệt 。 應ưng 同đồng 滅diệt 無vô 。 若nhược 同đồng 了liễu 別biệt 無vô 滅diệt 心tâm 定định 。 以dĩ 一nhất 了liễu 別biệt 心tâm 滅diệt 。 一nhất 了liễu 別biệt 心tâm 在tại 故cố 。 若nhược 同đồng 滅diệt 無vô 。 則tắc 無vô 功công 用dụng 。 自tự 然nhiên 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 心tâm 不bất 更cánh 起khởi 故cố 。


論luận 曰viết 。 已dĩ 變biến 異dị 意ý 識thức 。


釋thích 曰viết 。 初sơ 受thọ 生sanh 識thức 已dĩ 變biến 異dị 為vi 柯kha 羅la 邏la 。


論luận 曰viết 。 不bất 可khả 成thành 立lập 為vi 意ý 識thức 。


釋thích 曰viết 。 凡phàm 有hữu 三tam 義nghĩa 。 不bất 可khả 立lập 初sơ 受thọ 生sanh 識thức 為vi 意ý 識thức 。


論luận 曰viết 。 依y 止chỉ 不bất 清thanh 淨tịnh 故cố 。


釋thích 曰viết 。 意ý 識thức 從tùng 三tam 性tánh 心tâm 生sanh 。 初sơ 受thọ 生sanh 識thức 必tất 從tùng 染nhiễm 污ô 識thức 生sanh 。 即tức 是thị 依y 止chỉ 不bất 清thanh 淨tịnh 。


論luận 曰viết 。 長trường 時thời 緣duyên 境cảnh 故cố 。


釋thích 曰viết 。 初sơ 受thọ 生sanh 識thức 。 從tùng 始thỉ 至chí 終chung 。 緣duyên 境cảnh 無vô 廢phế 。 意ý 識thức 緣duyên 境cảnh 易dị 脫thoát 不bất 定định 。


論luận 曰viết 。 所sở 緣duyên 境cảnh 不bất 可khả 知tri 故cố 。


釋thích 曰viết 。 初sơ 受thọ 生sanh 識thức 所sở 緣duyên 境cảnh 不bất 可khả 知tri 。 意ý 識thức 緣duyên 三tam 世thế 境cảnh 及cập 非phi 三tam 世thế 境cảnh 。 此thử 則tắc 可khả 知tri 。 由do 此thử 三tam 義nghĩa 有hữu 異dị 故cố 不bất 可khả 立lập 為vi 意ý 識thức 。


論luận 曰viết 。 若nhược 此thử 意ý 識thức 已dĩ 變biến 異dị 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 已dĩ 受thọ 生sanh 意ý 識thức 與dữ 赤xích 白bạch 和hòa 合hợp 。 變biến 前tiền 識thức 作tác 後hậu 識thức 。 後hậu 識thức 異dị 前tiền 識thức 。


論luận 曰viết 。 是thị 時thời 意ý 識thức 成thành 柯kha 羅la 邏la 。


釋thích 曰viết 。 由do 成thành 柯kha 羅la 邏la 故cố 變biến 異dị 。


論luận 曰viết 。 為vi 此thử 識thức 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 。 種chủng 子tử 為vi 依y 止chỉ 此thử 識thức 生sanh 餘dư 識thức 。 為vi 一nhất 切thiết 法pháp 種chủng 子tử 。


釋thích 曰viết 。 為vi 當đương 以dĩ 受thọ 生sanh 識thức 為vi 一nhất 切thiết 法pháp 種chủng 子tử 。 為vi 當đương 依y 止chỉ 受thọ 生sanh 識thức 別biệt 生sanh 餘dư 識thức 。 為vi 一nhất 切thiết 法pháp 種chủng 子tử 。


論luận 曰viết 。 若nhược 汝nhữ 執chấp 已dĩ 變biến 異dị 識thức 。 名danh 一nhất 切thiết 種chủng 子tử 識thức 。 即tức 是thị 阿a 梨lê 耶da 識thức 。 汝nhữ 自tự 以dĩ 別biệt 名danh 成thành 立lập 謂vị 為vi 意ý 識thức 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 汝nhữ 執chấp 受thọ 生sanh 識thức 為vi 種chủng 子tử 識thức 。 則tắc 與dữ 我ngã 所sở 說thuyết 義nghĩa 。 同đồng 即tức 是thị 說thuyết 阿a 梨lê 耶da 識thức 。 為vi 種chủng 子tử 識thức 。 汝nhữ 自tự 不bất 說thuyết 名danh 。 阿a 梨lê 耶da 識thức 。 別biệt 立lập 名danh 意ý 識thức 。


論luận 曰viết 。 若nhược 汝nhữ 執chấp 能năng 依y 止chỉ 識thức 。 是thị 一nhất 切thiết 種chủng 子tử 識thức 。


釋thích 曰viết 。 依y 止chỉ 受thọ 生sanh 識thức 。 更cánh 生sanh 餘dư 識thức 名danh 能năng 依y 止chỉ 識thức 。 為vi 一nhất 切thiết 種chủng 子tử 識thức 。


論luận 曰viết 。 是thị 故cố 此thử 識thức 由do 依y 止chỉ 成thành 他tha 因nhân 。


釋thích 曰viết 。 別biệt 識thức 既ký 從tùng 他tha 生sanh 。 則tắc 不bất 能năng 自tự 為vi 種chủng 子tử 。 是thị 故cố 此thử 識thức 由do 依y 止chỉ 受thọ 生sanh 識thức 方phương 成thành 種chủng 子tử 。 得đắc 為vi 他tha 因nhân 。


論luận 曰viết 。 此thử 所sở 依y 止chỉ 識thức 。 若nhược 非phi 一nhất 切thiết 種chủng 子tử 識thức 。 能năng 依y 止chỉ 名danh 一nhất 切thiết 種chủng 子tử 識thức 。 是thị 義nghĩa 不bất 成thành 。


釋thích 曰viết 。 別biệt 識thức 不bất 能năng 自tự 為vi 種chủng 子tử 。 由do 依y 他tha 得đắc 成thành 種chủng 子tử 。 所sở 依y 受thọ 生sanh 識thức 既ký 非phi 種chủng 子tử 。 能năng 依y 別biệt 識thức 立lập 為vi 種chủng 子tử 識thức 。 此thử 義nghĩa 豈khởi 成thành 。


論luận 曰viết 。 是thị 故cố 此thử 識thức 託thác 生sanh 變biến 異dị 。 成thành 柯kha 羅la 邏la 非phi 是thị 意ý 識thức 。


釋thích 曰viết 。 此thử 識thức 即tức 是thị 。 阿a 梨lê 耶da 識thức 。 不bất 得đắc 名danh 此thử 為vi 意ý 識thức 。


論luận 曰viết 。 但đãn 是thị 果quả 報báo 。 亦diệc 是thị 一nhất 切thiết 種chủng 子tử 。 此thử 義nghĩa 得đắc 成thành 。


釋thích 曰viết 。 從tùng 種chủng 子tử 生sanh 故cố 稱xưng 果quả 報báo 識thức 。 能năng 攝nhiếp 持trì 種chủng 子tử 故cố 。 亦diệc 名danh 種chủng 子tử 識thức 。 若nhược 作tác 此thử 說thuyết 。 義nghĩa 乃nãi 得đắc 成thành 。


論luận 曰viết 。

復phục 次thứ 若nhược 眾chúng 生sanh 已dĩ 託thác 生sanh 。 能năng 執chấp 持trì 所sở 餘dư 色sắc 根căn 。 離ly 果quả 報báo 識thức 。 則tắc 不bất 可khả 得đắc 。


釋thích 曰viết 。 前tiền 已dĩ 明minh 正chánh 受thọ 生sanh 義nghĩa 。 今kim 更cánh 明minh 受thọ 生sanh 後hậu 義nghĩa 。 前tiền 已dĩ 明minh 眾chúng 生sanh 在tại 胎thai 中trung 。 今kim 明minh 眾chúng 生sanh 出xuất 胎thai 外ngoại 故cố 。 言ngôn 眾chúng 生sanh 已dĩ 託thác 生sanh 。 眾chúng 生sanh 若nhược 已dĩ 託thác 生sanh 。 則tắc 定định 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 執chấp 持trì 無vô 廢phế 。 二nhị 通thông 攝nhiếp 持trì 諸chư 根căn 。 三tam 體thể 是thị 果quả 報báo 無vô 記ký 。 若nhược 離ly 阿a 梨lê 耶da 識thức 。 此thử 三tam 義nghĩa 不bất 可khả 得đắc 。


論luận 曰viết 。

何hà 以dĩ 故cố 。 所sở 餘dư 諸chư 識thức 。 定định 別biệt 有hữu 依y 止chỉ 。


釋thích 曰viết 。 欲dục 引dẫn 道Đạo 理lý 為vi 證chứng 故cố 言ngôn 。


何hà 以dĩ 故cố 。 六lục 識thức 中trung 隨tùy 一nhất 識thức 稱xưng 所sở 餘dư 諸chư 識thức 。 眼nhãn 識thức 定định 以dĩ 眼nhãn 根căn 為vi 依y 止chỉ 。 乃nãi 至chí 身thân 識thức 定định 以dĩ 身thân 根căn 為vi 依y 止chỉ 。 明minh 別biệt 依y 止chỉ 。 顯hiển 不bất 能năng 通thông 執chấp 持trì 。


論luận 曰viết 。 不bất 久cửu 堅kiên 住trụ 。


釋thích 曰viết 。 五ngũ 識thức 中trung 隨tùy 自tự 所sở 依y 根căn 。 若nhược 能năng 執chấp 持trì 。 此thử 識thức 不bất 久cửu 堅kiên 住trụ 。 以dĩ 相tương 續tục 易dị 壞hoại 故cố 。 或hoặc 在tại 無vô 識thức 地địa 中trung 故cố 壞hoại 。 或hoặc 餘dư 識thức 間gian 起khởi 故cố 壞hoại 。


論luận 曰viết 。 若nhược 此thử 色sắc 根căn 無vô 執chấp 持trì 識thức 。 亦diệc 不bất 得đắc 成thành 。


釋thích 曰viết 。 如như 死tử 人nhân 色sắc 根căn 無vô 識thức 執chấp 持trì 則tắc 便tiện 爛lạn 壞hoại 。 若nhược 離ly 執chấp 持trì 識thức 諸chư 根căn 亦diệc 應ưng 爾nhĩ 。 此thử 義nghĩa 亦diệc 不bất 成thành 。


論luận 曰viết 。

復phục 次thứ 此thử 識thức 及cập 名danh 色sắc 更cánh 互hỗ 相tương 依y 。 譬thí 如như 蘆lô 束thúc 相tương 依y 俱câu 起khởi 此thử 識thức 不bất 成thành 。


釋thích 曰viết 。 於ư 經kinh 中trung 佛Phật 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 識thức 依y 名danh 色sắc 生sanh 。 名danh 色sắc 依y 識thức 生sanh 。 名danh 是thị 非phi 色sắc 四tứ 陰ấm 。 色sắc 即tức 柯kha 羅la 邏la 。 何hà 者giả 是thị 依y 名danh 色sắc 。 識thức 由do 此thử 名danh 色sắc 為vi 依y 止chỉ 。 剎sát 那na 傳truyền 傳truyền 生sanh 相tương 續tục 流lưu 不bất 斷đoạn 。 能năng 攝nhiếp 名danh 色sắc 令linh 成thành 就tựu 不bất 壞hoại 。 此thử 識thức 名danh 依y 名danh 色sắc 。 識thức 若nhược 撥bát 無vô 本bổn 識thức 。 以dĩ 六lục 識thức 為vi 識thức 此thử 義nghĩa 不bất 成thành 。 若nhược 離ly 阿a 梨lê 耶da 識thức 。 於ư 六lục 識thức 中trung 是thị 何hà 識thức 。 此thử 問vấn 欲dục 何hà 所sở 顯hiển 。 欲dục 顯hiển 餘dư 識thức 不bất 成thành 識thức 食thực 。


論luận 曰viết 。

復phục 次thứ 若nhược 離ly 果quả 報báo 識thức 。 一nhất 切thiết 求cầu 生sanh 已dĩ 生sanh 眾chúng 生sanh 。 識thức 食thực 不bất 成thành 。


釋thích 曰viết 。 此thử 言ngôn 欲dục 顯hiển 本bổn 識thức 能năng 為vi 名danh 色sắc 作tác 識thức 食thực 。


何hà 以dĩ 故cố 。 佛Phật 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 食thực 有hữu 四tứ 種chủng 。 為vi 求cầu 生sanh 已dĩ 生sanh 眾chúng 生sanh 。 相tương 續tục 得đắc 住trụ 故cố 。 說thuyết 四tứ 食thực 。 何hà 者giả 為vi 四tứ 。 一nhất 段đoạn 食thực 。 二nhị 觸xúc 食thực 。 三tam 思tư 食thực 。 四tứ 識thức 食thực 。 段đoạn 食thực 者giả 變biến 成thành 為vi 相tương/tướng 。


何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 段đoạn 若nhược 變biến 異dị 。 能năng 作tác 身thân 利lợi 益ích 事sự 。 是thị 名danh 段đoạn 食thực 。 觸xúc 食thực 者giả 依y 塵trần 為vi 相tương/tướng 。 由do 緣duyên 色sắc 等đẳng 諸chư 塵trần 。 能năng 作tác 利lợi 益ích 身thân 事sự 。 是thị 名danh 觸xúc 食thực 。 思tư 食thực 者giả 望vọng 得đắc 為vi 相tương/tướng 。 此thử 望vọng 得đắc 意ý 能năng 作tác 身thân 利lợi 益ích 事sự 。 如như 人nhân 飢cơ 渴khát 至chí 飲ẩm 食thực 處xứ 。 望vọng 得đắc 飲ẩm 食thực 令linh 身thân 不bất 死tử 。 是thị 名danh 思tư 食thực 。 識thức 食thực 者giả 執chấp 持trì 為vi 相tương/tướng 。 由do 此thử 識thức 執chấp 持trì 身thân 故cố 住trụ 不bất 壞hoại 。 若nhược 無vô 識thức 執chấp 持trì 則tắc 同đồng 死tử 人nhân 身thân 即tức 爛lạn 壞hoại 。 是thị 名danh 識thức 食thực 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 亦diệc 應ưng 信tín 受thọ 如như 此thử 識thức 食thực 義nghĩa 。 以dĩ 能năng 作tác 利lợi 益ích 。 身thân 事sự 故cố 此thử 四tứ 食thực 中trung 觸xúc 食thực 屬thuộc 六lục 識thức 。 思tư 食thực 屬thuộc 意ý 望vọng 得đắc 。 段đoạn 食thực 屬thuộc 色sắc 不bất 關quan 心tâm 。 識thức 食thực 於ư 三tam 義nghĩa 中trung 屬thuộc 何hà 義nghĩa 。 若nhược 汝nhữ 不bất 說thuyết 有hữu 。 阿a 梨lê 耶da 識thức 。 依y 何hà 義nghĩa 說thuyết 此thử 識thức 食thực 。


復phục 次thứ 若nhược 人nhân 。 眠miên 中trung 不bất 夢mộng 及cập 心tâm 悶muộn 絕tuyệt 。 入nhập 滅diệt 心tâm 定định 等đẳng 六lục 識thức 已dĩ 滅diệt 。 又hựu 無vô 段đoạn 思tư 觸xúc 三tam 食thực 。 何hà 法pháp 持trì 此thử 身thân 令linh 不bất 壞hoại 。 若nhược 無vô 阿a 梨lê 耶da 識thức 執chấp 持trì 。 此thử 身thân 則tắc 壞hoại 故cố 知tri 定định 應ưng 以dĩ 阿a 梨lê 耶da 識thức 為vi 識thức 食thực 。


論luận 曰viết 。

何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 離ly 果quả 報báo 識thức 。 眼nhãn 識thức 等đẳng 中trung 隨tùy 有hữu 一nhất 識thức 。 於ư 三tam 界giới 中trung 。 受thọ 生sanh 眾chúng 生sanh 。 為vi 作tác 食thực 事sự 不bất 見kiến 有hữu 能năng 故cố 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 離ly 本bổn 識thức 於ư 六lục 識thức 中trung 隨tùy 於ư 一nhất 識thức 。 於ư 三tam 界giới 中trung 。 已dĩ 受thọ 生sanh 眾chúng 生sanh 。 不bất 見kiến 此thử 識thức 有hữu 功công 能năng 能năng 作tác 食thực 事sự 。 故cố 知tri 說thuyết 餘dư 識thức 。 為vi 識thức 食thực 此thử 義nghĩa 不bất 成thành 。


論luận 曰viết 。 若nhược 人nhân 從tùng 此thử 生sanh 捨xả 命mạng 生sanh 上thượng 靜tĩnh 地địa 。 由do 散tán 動động 染nhiễm 污ô 意ý 識thức 於ư 彼bỉ 受thọ 生sanh 。


釋thích 曰viết 。 於ư 靜tĩnh 地địa 中trung 離ly 本bổn 識thức 受thọ 生sanh 。 此thử 義nghĩa 則tắc 不bất 成thành 。 若nhược 人nhân 受thọ 生sanh 必tất 由do 染nhiễm 污ô 心tâm 。 若nhược 於ư 靜tĩnh 地địa 受thọ 生sanh 。 必tất 由do 染nhiễm 污ô 散tán 動động 心tâm 。 染nhiễm 污ô 者giả 為vi 自tự 靜tĩnh 地địa 惑hoặc 所sở 染nhiễm 污ô 。 此thử 惑hoặc 何hà 相tương/tướng 飡xan 定định 味vị 等đẳng 。 此thử 惑hoặc 定định 在tại 靜tĩnh 地địa 。 若nhược 人nhân 從tùng 散tán 地địa 死tử 。 用dụng 下hạ 散tán 動động 地địa 心tâm 。 於ư 上thượng 受thọ 生sanh 無vô 可khả 得đắc 義nghĩa 。


何hà 以dĩ 故cố 。 凡phàm 受thọ 生sanh 者giả 必tất 在tại 散tán 心tâm 故cố 。 若nhược 離ly 本bổn 識thức 。 此thử 散tán 動động 識thức 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 人nhân 者giả 。 是thị 離ly 欲dục 人nhân 。 從tùng 此thử 欲dục 界giới 。 生sanh 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 染nhiễm 污ô 者giả 。 即tức 中trung 陰ấm 心tâm 。 起khởi 上thượng 地địa 惑hoặc 。 散tán 動động 者giả 。 即tức 正chánh 受thọ 生sanh 識thức 。 於ư 彼bỉ 受thọ 生sanh 者giả 。 即tức 方phương 便tiện 生sanh 及cập 正chánh 生sanh 。


論luận 曰viết 。 是thị 染nhiễm 污ô 散tán 動động 識thức 於ư 靜tĩnh 地địa 中trung 離ly 果quả 報báo 識thức 。 有hữu 餘dư 種chủng 子tử 此thử 義nghĩa 不bất 成thành 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 受thọ 正chánh 生sanh 必tất 具cụ 四tứ 義nghĩa 。 以dĩ 染nhiễm 污ô 為vi 根căn 。 散tán 動động 為vi 位vị 。 果quả 報báo 為vi 體thể 。 有hữu 餘dư 種chủng 子tử 為vi 功công 能năng 。 若nhược 離ly 本bổn 識thức 。 此thử 四tứ 義nghĩa 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 應ưng 信tín 有hữu 阿a 梨lê 耶da 識thức 。


何hà 以dĩ 故cố 。 於ư 此thử 識thức 中trung 靜tĩnh 地địa 心tâm 熏huân 習tập 。 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 有hữu 餘dư 未vị 盡tận 。 由do 此thử 功công 能năng 靜tĩnh 地địa 中trung 有hữu 種chủng 子tử 。 散tán 動động 果quả 報báo 識thức 於ư 彼bỉ 受thọ 生sanh 。


論luận 曰viết 。

復phục 次thứ 若nhược 眾chúng 生sanh 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。


釋thích 曰viết 。 顯hiển 已dĩ 解giải 脫thoát 色sắc 界giới 。


論luận 曰viết 。 離ly 一nhất 切thiết 種chủng 子tử 果quả 報báo 識thức 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 無vô 本bổn 識thức 。 若nhược 實thật 有hữu 。 汝nhữ 撥bát 言ngôn 無vô 。 故cố 名danh 為vi 離ly 。


論luận 曰viết 。 若nhược 生sanh 染nhiễm 污ô 心tâm 及cập 善thiện 心tâm 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 於ư 定định 中trung 起khởi 飡xan 定định 味vị 染nhiễm 污ô 心tâm 。 或hoặc 起khởi 上thượng 地địa 有hữu 流lưu 善thiện 心tâm 。


論luận 曰viết 。 則tắc 無vô 種chủng 子tử 并tinh 依y 止chỉ 。 染nhiễm 污ô 及cập 善thiện 。 二nhị 識thức 皆giai 不bất 得đắc 成thành 。


釋thích 曰viết 。 無vô 種chủng 子tử 謂vị 無vô 因nhân 。 由do 無vô 因nhân 故cố 則tắc 無vô 依y 止chỉ 。


復phục 次thứ 若nhược 無vô 種chủng 子tử 。 是thị 則tắc 無vô 因nhân 。 若nhược 無vô 因nhân 從tùng 何hà 而nhi 生sanh 。 若nhược 無vô 依y 止chỉ 。 云vân 何hà 相tương 續tục 得đắc 住trụ 。


何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 二nhị 心tâm 由do 本bổn 識thức 所sở 攝nhiếp 。 是thị 故cố 從tùng 自tự 種chủng 子tử 生sanh 。 依y 止chỉ 本bổn 識thức 故cố 得đắc 相tương 續tục 住trụ 。


論luận 曰viết 。 於ư 無vô 色sắc 界giới 。 若nhược 起khởi 無vô 流lưu 心tâm 。 所sở 餘dư 世thế 間gian 心tâm 已dĩ 滅diệt 盡tận 。 便tiện 應ưng 棄khí 於ư 此thử 道đạo 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 人nhân 已dĩ 於ư 無vô 色sắc 界giới 受thọ 生sanh 。 起khởi 出xuất 世thế 心tâm 。 世thế 間gian 心tâm 必tất 滅diệt 盡tận 。 若nhược 離ly 本bổn 識thức 。 則tắc 應ưng 捨xả 無vô 色sắc 界giới 報báo 。 不bất 由do 功công 用dụng 。 即tức 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 既ký 無vô 此thử 義nghĩa 。 故cố 不bất 可khả 撥bát 無vô 此thử 識thức 。


論luận 曰viết 。 若nhược 眾chúng 生sanh 生sanh 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 中trung 。 起khởi 不bất 用dụng 處xứ 心tâm 。 及cập 無vô 流lưu 心tâm 。 即tức 捨xả 二nhị 處xứ 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 聖thánh 人nhân 生sanh 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 有hữu 時thời 依y 不bất 用dụng 處xứ 地địa 起khởi 無vô 流lưu 心tâm 。 為vi 不bất 用dụng 處xứ 心tâm 明minh 了liễu 。 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 。 心tâm 闇ám 昧muội 故cố 。 此thử 人nhân 在tại 明minh 了liễu 地địa 。 修tu 無vô 流lưu 心tâm 。 若nhược 得đắc 無vô 流lưu 心tâm 。 即tức 捨xả 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 。 及cập 不bất 用dụng 處xứ 二nhị 地địa 。


論luận 曰viết 。

何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 流lưu 心tâm 是thị 出xuất 世thế 心tâm 故cố 。 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 道đạo 。 非phi 其kỳ 依y 止chỉ 。 不bất 用dụng 處xứ 道đạo 亦diệc 非phi 依y 止chỉ 。


釋thích 曰viết 。 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị 道đạo 。 是thị 世thế 間gian 法pháp 故cố 。 不bất 得đắc 為vi 無vô 流lưu 心tâm 作tác 依y 止chỉ 。 是thị 人nhân 於ư 餘dư 地địa 生sanh 。 別biệt 取thủ 餘dư 地địa 心tâm 。 此thử 二nhị 道đạo 亦diệc 非phi 此thử 心tâm 依y 止chỉ 。


何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 心tâm 明minh 了liễu 故cố 。 不bất 依y 止chỉ 第đệ 一nhất 道đạo 。 已dĩ 捨xả 第đệ 二nhị 道đạo 。 第đệ 二nhị 道đạo 亦diệc 不bất 得đắc 為vi 此thử 心tâm 作tác 依y 止chỉ 。


論luận 曰viết 。 直trực 趣thú 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 非phi 依y 止chỉ 。


釋thích 曰viết 。 由do 有hữu 無vô 流lưu 心tâm 以dĩ 煩phiền 惱não 有hữu 餘dư 故cố 。 此thử 三tam 義nghĩa 明minh 依y 止chỉ 既ký 不bất 成thành 。 若nhược 離ly 本bổn 識thức 。 如như 此thử 無vô 流lưu 心tâm 依y 止chỉ 何hà 法pháp 。


論luận 曰viết 。

復phục 次thứ 若nhược 人nhân 。 已dĩ 作tác 善thiện 業nghiệp 。 及cập 以dĩ 惡ác 業nghiệp 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 人nhân 於ư 世thế 間gian 中trung 。 作tác 不bất 殺sát 生sanh 等đẳng 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 。 決quyết 定định 應ưng 得đắc 人nhân 天thiên 生sanh 報báo 。 若nhược 作tác 殺sát 生sanh 等đẳng 十thập 惡ác 業nghiệp 。 決quyết 定định 應ưng 得đắc 四tứ 趣thú 生sanh 報báo 。


論luận 曰viết 。 正chánh 捨xả 壽thọ 命mạng 離ly 。 阿a 梨lê 耶da 識thức 。 或hoặc 上thượng 或hoặc 下hạ 。 次thứ 第đệ 依y 止chỉ 。 冷lãnh 觸xúc 不bất 應ưng 得đắc 成thành 。


釋thích 曰viết 。 是thị 人nhân 於ư 死tử 時thời 中trung 。 若nhược 有hữu 善thiện 業nghiệp 。 定định 應ưng 向hướng 上thượng 。 若nhược 有hữu 惡ác 業nghiệp 。 定định 應ưng 生sanh 下hạ 。 若nhược 汝nhữ 不bất 信tín 有hữu 本bổn 識thức 。 云vân 何hà 此thử 依y 止chỉ 身thân 。 或hoặc 下hạ 冷lãnh 觸xúc 。 或hoặc 上thượng 冷lãnh 觸xúc 。 次thứ 第đệ 得đắc 成thành 。 若nhược 無vô 有hữu 本bổn 識thức 。 云vân 何hà 得đắc 成thành 。 本bổn 識thức 能năng 執chấp 持trì 五ngũ 根căn 。 本bổn 識thức 若nhược 捨xả 。 依y 止chỉ 身thân 隨tùy 所sở 捨xả 處xứ 。 冷lãnh 觸xúc 次thứ 第đệ 起khởi 所sở 捨xả 之chi 處xứ 。 則tắc 成thành 死tử 身thân 。


論luận 曰viết 。 是thị 故cố 生sanh 染nhiễm 污ô 。 離ly 一nhất 切thiết 種chủng 子tử 果quả 報báo 識thức 。 不bất 可khả 得đắc 立lập 。


釋thích 曰viết 。 生sanh 染nhiễm 污ô 即tức 是thị 受thọ 生sanh 得đắc 生sanh 。 依y 止chỉ 執chấp 持trì 等đẳng 是thị 染nhiễm 污ô 因nhân 果quả 故cố 。 通thông 名danh 染nhiễm 污ô 。 又hựu 生sanh 死tử 對đối 涅Niết 槃Bàn 故cố 名danh 染nhiễm 污ô 。 本bổn 識thức 是thị 集Tập 諦Đế 故cố 名danh 種chủng 子tử 。 是thị 苦Khổ 諦Đế 故cố 名danh 果quả 報báo 。 他tha 因nhân 故cố 名danh 種chủng 子tử 。 他tha 果quả 故cố 名danh 果quả 報báo 。 若nhược 離ly 此thử 識thức 生sanh 染nhiễm 污ô 。 此thử 義nghĩa 不bất 成thành 。


世thế 間gian 淨tịnh 章chương 第đệ 四tứ


釋thích 曰viết 。 由do 如như 此thử 道Đạo 理lý 。 世thế 間gian 淨tịnh 品phẩm 不bất 得đắc 成thành 。 今kim 當đương 說thuyết 之chi 。


論luận 曰viết 。 云vân 何hà 世thế 間gian 。 淨tịnh 品phẩm 不bất 成thành 。 若nhược 眾chúng 生sanh 未vị 離ly 欲dục 欲dục 界giới 。 未vị 得đắc 色sắc 界giới 心tâm 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 人nhân 為vi 離ly 欲dục 欲dục 界giới 得đắc 色sắc 界giới 心tâm 故cố 修tu 加gia 行hành 。 是thị 修tu 行hành 人nhân 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 在tại 觀quán 行hành 人nhân 。 二nhị 初sơ 發phát 修tu 行hành 人nhân 。 在tại 觀quán 行hành 人nhân 者giả 。 在tại 聞văn 思tư 慧tuệ 中trung 。 聞văn 思tư 慧tuệ 各các 有hữu 三tam 品phẩm 。 修tu 習tập 使sử 增tăng 長trưởng 故cố 名danh 加gia 行hành 。 初sơ 發phát 修tu 行hành 者giả 。 即tức 初sơ 修tu 聞văn 慧tuệ 。 此thử 二nhị 人nhân 並tịnh 未vị 離ly 欲dục 欲dục 界giới 。 悉tất 未vị 得đắc 非phi 至chí 定định 。 非phi 至chí 定định 即tức 色sắc 界giới 心tâm 。


論luận 曰viết 。 先tiên 起khởi 欲dục 界giới 善thiện 心tâm 。 求cầu 離ly 欲dục 欲dục 界giới 。 修tu 行hành 觀quán 心tâm 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 人nhân 未vị 得đắc 色sắc 界giới 心tâm 。 在tại 聞văn 慧tuệ 中trung 。 名danh 先tiên 起khởi 欲dục 界giới 善thiện 心tâm 。 於ư 聞văn 慧tuệ 中trung 求cầu 離ly 欲dục 欲dục 界giới 觀quán 心tâm 。 是thị 思tư 修tu 慧tuệ 。 為vi 離ly 欲dục 欲dục 界giới 故cố 修tu 行hành 思tư 修tu 慧tuệ 。


論luận 曰viết 。 此thử 欲dục 界giới 加gia 行hành 心tâm 與dữ 色sắc 界giới 心tâm 不bất 俱câu 起khởi 俱câu 滅diệt 。 故cố 非phi 所sở 熏huân 。


釋thích 曰viết 。 聞văn 思tư 慧tuệ 各các 有hữu 三tam 品phẩm 。 即tức 是thị 加gia 行hành 。 何hà 故cố 此thử 心tâm 與dữ 色sắc 界giới 心tâm 。 不bất 俱câu 起khởi 滅diệt 。 一nhất 麁thô 細tế 異dị 。 二nhị 動động 靜tĩnh 異dị 。 三tam 自tự 性tánh 修tu 異dị 。 四tứ 繫hệ 縛phược 出xuất 離ly 異dị 故cố 。 不bất 得đắc 俱câu 起khởi 俱câu 滅diệt 。 若nhược 不bất 俱câu 有hữu 。 則tắc 色sắc 界giới 心tâm 不bất 得đắc 熏huân 欲dục 界giới 心tâm 。


論luận 曰viết 。 是thị 故cố 欲dục 界giới 善thiện 心tâm 。 非phi 是thị 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 種chủng 子tử 。


釋thích 曰viết 。 欲dục 界giới 心tâm 既ký 不bất 為vi 色sắc 界giới 心tâm 所sở 熏huân 故cố 。 非phi 色sắc 界giới 心tâm 種chủng 子tử 。 則tắc 色sắc 界giới 心tâm 生sanh 。 無vô 有hữu 因nhân 緣duyên 。 若nhược 無vô 因nhân 緣duyên 。 云vân 何hà 得đắc 生sanh 。 若nhược 汝nhữ 言ngôn 無vô 始thỉ 生sanh 死tử 中trung 。 已dĩ 生sanh 色sắc 界giới 心tâm 果quả 報báo 未vị 熟thục 。 此thử 種chủng 子tử 未vị 滅diệt 。 能năng 為vi 今kim 色sắc 界giới 心tâm 作tác 因nhân 。 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。


何hà 以dĩ 故cố 。

論luận 曰viết 。 過quá 去khứ 色sắc 界giới 心tâm 無vô 量lượng 。 餘dư 生sanh 及cập 別biệt 心tâm 所sở 隔cách 。 後hậu 時thời 不bất 可khả 立lập 為vi 靜tĩnh 識thức 種chủng 子tử 。 已dĩ 無vô 有hữu 故cố 。


釋thích 曰viết 。 無vô 始thỉ 生sanh 死tử 。 中trung 先tiên 所sở 生sanh 色sắc 界giới 心tâm 。 用dụng 此thử 為vi 種chủng 子tử 。 此thử 種chủng 子tử 既ký 無vô 法pháp 攝nhiếp 持trì 。 生sanh 即tức 謝tạ 滅diệt 。 於ư 六lục 道đạo 中trung 。 有hữu 無vô 量lượng 生sanh 。 於ư 一nhất 一nhất 生sanh 中trung 有hữu 無vô 量lượng 心tâm 。 隔cách 先tiên 所sở 起khởi 心tâm 。 此thử 種chủng 子tử 久cửu 已dĩ 滅diệt 盡tận 。 云vân 何hà 得đắc 立lập 。 此thử 為vi 色sắc 界giới 心tâm 因nhân 。


論luận 曰viết 。 是thị 故cố 此thử 義nghĩa 得đắc 成thành 。


釋thích 曰viết 。 由do 汝nhữ 所sở 立lập 義nghĩa 不bất 成thành 故cố 。 我ngã 所sở 立lập 義nghĩa 得đắc 成thành 。 云vân 何hà 得đắc 成thành 。


論luận 曰viết 。 謂vị 色sắc 界giới 靜tĩnh 心tâm 。 一nhất 切thiết 種chủng 子tử 。 果quả 報báo 識thức 次thứ 第đệ 傳truyền 來lai 。 立lập 為vi 因nhân 緣duyên 。


釋thích 曰viết 。 無vô 始thỉ 生sanh 死tử 中trung 所sở 得đắc 。 非phi 至chí 定định 及cập 四tứ 定định 熏huân 習tập 。 本bổn 識thức 以dĩ 為vi 種chủng 子tử 。 為vi 本bổn 識thức 所sở 攝nhiếp 持trì 。 次thứ 第đệ 相tương 續tục 傳truyền 來lai 。 于vu 今kim 不bất 滅diệt 故cố 。 得đắc 立lập 此thử 為vi 色sắc 界giới 靜tĩnh 心tâm 因nhân 緣duyên 。 色sắc 界giới 靜tĩnh 心tâm 若nhược 生sanh 。 即tức 從tùng 此thử 自tự 種chủng 子tử 生sanh 。 是thị 故cố 不bất 同đồng 。 汝nhữ 所sở 執chấp 無vô 有hữu 因nhân 緣duyên 。 若nhược 以dĩ 宿túc 世thế 種chủng 子tử 為vi 因nhân 緣duyên 。 現hiện 在tại 所sở 修tu 聞văn 思tư 慧tuệ 。 此thử 復phục 何hà 用dụng 。


論luận 曰viết 。 此thử 加gia 行hành 善thiện 心tâm 。 立lập 為vi 增tăng 上thượng 緣duyên 。


釋thích 曰viết 。 此thử 加gia 行hành 心tâm 。 不bất 無vô 功công 用dụng 。 由do 此thử 增tăng 上thượng 力lực 故cố 。 色sắc 界giới 心tâm 生sanh 。 若nhược 無vô 此thử 加gia 行hành 心tâm 。 則tắc 不bất 得đắc 破phá 欲dục 界giới 欲dục 。 若nhược 欲dục 界giới 欲dục 不bất 滅diệt 。 前tiền 色sắc 界giới 種chủng 子tử 不bất 得đắc 生sanh 現hiện 在tại 色sắc 界giới 心tâm 故cố 。 加gia 行hành 但đãn 得đắc 為vi 色sắc 界giới 心tâm 作tác 增tăng 上thượng 緣duyên 。 不bất 得đắc 為vi 因nhân 緣duyên 。


論luận 曰viết 。 如như 此thử 於ư 一nhất 切thiết 離ly 欲dục 地địa 中trung 。 是thị 義nghĩa 應ưng 知tri 。 如như 此thử 世thế 間gian 清thanh 淨tịnh 品phẩm 義nghĩa 。 離ly 一nhất 切thiết 種chủng 子tử 果quả 報báo 識thức 。 則tắc 不bất 可khả 立lập 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 約ước 四tứ 定định 離ly 欲dục 欲dục 界giới 。 若nhược 約ước 四tứ 空không 離ly 欲dục 色sắc 界giới 。 色sắc 界giới 心tâm 因nhân 緣duyên 增tăng 上thượng 緣duyên 。 無vô 色sắc 界giới 心tâm 因nhân 緣duyên 增tăng 上thượng 緣duyên 。 悉tất 應ưng 如như 此thử 了liễu 別biệt 。


出xuất 世thế 間gian 淨tịnh 章chương 第đệ 五ngũ


論luận 曰viết 。 云vân 何hà 出xuất 世thế 淨tịnh 品phẩm 。 離ly 阿a 梨lê 耶da 不bất 可khả 得đắc 立lập 。


釋thích 曰viết 。 今kim 當đương 說thuyết 此thử 義nghĩa 。


論luận 曰viết 。 佛Phật 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 從tùng 聞văn 他tha 音âm 及cập 自tự 正chánh 思tư 惟duy 。 由do 此thử 二nhị 因nhân 正chánh 見kiến 得đắc 生sanh 。


釋thích 曰viết 。 清thanh 淨tịnh 品phẩm 以dĩ 正chánh 見kiến 為vi 上thượng 首thủ 。 此thử 正chánh 見kiến 以dĩ 何hà 法pháp 為vi 增tăng 上thượng 緣duyên 。 謂vị 從tùng 他tha 聞văn 音âm 。 及cập 正chánh 思tư 惟duy 。 此thử 二nhị 因nhân 即tức 是thị 正chánh 見kiến 增tăng 上thượng 緣duyên 。 此thử 兩lưỡng 因nhân 各các 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 有hữu 正chánh 見kiến 是thị 聞văn 慧tuệ 攝nhiếp 。 以dĩ 從tùng 他tha 聞văn 音âm 為vi 因nhân 。 有hữu 正chánh 見kiến 是thị 思tư 慧tuệ 攝nhiếp 。 以dĩ 正chánh 思tư 惟duy 為vi 因nhân 。 二nhị 若nhược 聲Thanh 聞Văn 正chánh 見kiến 。 以dĩ 從tùng 他tha 聞văn 音âm 為vi 因nhân 。 若nhược 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 正chánh 見kiến 。 以dĩ 正chánh 思tư 惟duy 為vi 因nhân 。 三tam 約ước 鈍độn 根căn 為vi 第đệ 一nhất 句cú 。 約ước 利lợi 根căn 為vi 第đệ 二nhị 句cú 。 四tứ 約ước 思tư 慧tuệ 為vi 第đệ 一nhất 句cú 。 約ước 修tu 慧tuệ 為vi 第đệ 二nhị 句cú 。 由do 此thử 二nhị 因nhân 正chánh 見kiến 得đắc 生sanh 。 此thử 二nhị 因nhân 於ư 正chánh 見kiến 是thị 增tăng 上thượng 緣duyên 。 今kim 所sở 言ngôn 因nhân 是thị 通thông 名danh 。 即tức 說thuyết 緣duyên 為vi 因nhân 。


論luận 曰viết 。 此thử 聞văn 他tha 音âm 。 及cập 正chánh 思tư 惟duy 。 不bất 能năng 熏huân 耳nhĩ 識thức 及cập 意ý 識thức 。 或hoặc 耳nhĩ 意ý 二nhị 識thức 。


釋thích 曰viết 。 他tha 音âm 謂vị 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 所sở 立lập 法Pháp 門môn 。 聞văn 他tha 音âm 謂vị 如như 所sở 聞văn 而nhi 解giải 。 即tức 是thị 聞văn 慧tuệ 。 正chánh 思tư 惟duy 謂vị 如như 所sở 聞văn 簡giản 擇trạch 是thị 非phi 。 即tức 是thị 思tư 慧tuệ 。 此thử 兩lưỡng 慧tuệ 無vô 有hữu 單đơn 熏huân 耳nhĩ 意ý 二nhị 識thức 義nghĩa 。 亦diệc 無vô 雙song 熏huân 義nghĩa 。


論luận 曰viết 。

何hà 以dĩ 故cố 。

釋thích 曰viết 。 此thử 二nhị 慧tuệ 何hà 故cố 不bất 能năng 熏huân 耳nhĩ 等đẳng 識thức 。


論luận 曰viết 。 若nhược 人nhân 如như 聞văn 而nhi 解giải 。 及cập 正chánh 思tư 惟duy 法pháp 。


爾nhĩ 時thời 耳nhĩ 識thức 不bất 得đắc 生sanh 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 人nhân 已dĩ 聞văn 他tha 音âm 。 後hậu 生sanh 聞văn 思tư 慧tuệ 中trung 。 聞văn 思tư 慧tuệ 是thị 意ý 識thức 。


爾nhĩ 時thời 耳nhĩ 識thức 不bất 得đắc 生sanh 故cố 。 聞văn 思tư 慧tuệ 不bất 得đắc 熏huân 耳nhĩ 識thức 。


論luận 曰viết 。 意ý 識thức 亦diệc 不bất 得đắc 生sanh 。


釋thích 曰viết 。 將tương 生sanh 正chánh 見kiến 。 思tư 慧tuệ 相tương 應ứng 之chi 意ý 識thức 。 亦diệc 不bất 得đắc 生sanh 。


論luận 曰viết 。 以dĩ 餘dư 散tán 動động 分phân 別biệt 識thức 所sở 間gian 故cố 。


釋thích 曰viết 。 何hà 故cố 不bất 得đắc 生sanh 。 由do 中trung 間gian 有hữu 散tán 動động 分phân 別biệt 識thức 間gian 起khởi 故cố 。 此thử 思tư 慧tuệ 不bất 得đắc 即tức 生sanh 。


論luận 曰viết 。 若nhược 與dữ 正chánh 思tư 惟duy 相tương 應ứng 生sanh 。


釋thích 曰viết 。 此thử 明minh 將tương 生sanh 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 時thời 之chi 思tư 慧tuệ 。


論luận 曰viết 。 此thử 意ý 識thức 久cửu 已dĩ 謝tạ 滅diệt 。


釋thích 曰viết 。 初sơ 已dĩ 生sanh 之chi 思tư 慧tuệ 久cửu 已dĩ 謝tạ 滅diệt 。


論luận 曰viết 。 聞văn 所sở 熏huân 共cộng 熏huân 習tập 已dĩ 無vô 。


釋thích 曰viết 。 前tiền 初sơ 得đắc 多đa 聞văn 所sở 熏huân 思tư 慧tuệ 。 與dữ 熏huân 習tập 俱câu 謝tạ 過quá 去khứ 。


論luận 曰viết 。 云vân 何hà 後hậu 時thời 。 以dĩ 前tiền 識thức 為vi 種chủng 子tử 。 後hậu 識thức 得đắc 生sanh 。


釋thích 曰viết 。 不bất 可khả 以dĩ 初sơ 得đắc 之chi 思tư 慧tuệ 為vi 種chủng 子tử 。 得đắc 生sanh 後hậu 思tư 慧tuệ 。 前tiền 思tư 慧tuệ 既ký 久cửu 滅diệt 。 間gian 中trung 為vi 餘dư 心tâm 所sở 間gian 。 不bất 得đắc 度độ 前tiền 思tư 慧tuệ 功công 能năng 。 於ư 後hậu 思tư 慧tuệ 中trung 。 後hậu 思tư 慧tuệ 薄bạc 弱nhược 。 復phục 不bất 能năng 引dẫn 正chánh 見kiến 令linh 起khởi 。 亦diệc 不bất 得đắc 說thuyết 。 此thử 為vi 種chủng 子tử 。 生sanh 正chánh 見kiến 之chi 識thức 。 此thử 中trung 明minh 無vô 前tiền 後hậu 相tương/tướng 熏huân 義nghĩa 。 未vị 論luận 無vô 同đồng 時thời 相tương/tướng 熏huân 。


論luận 曰viết 。

復phục 次thứ 世thế 間gian 心tâm 與dữ 正chánh 思tư 惟duy 相tương 應ứng 。 出xuất 世thế 淨tịnh 心tâm 與dữ 。 正chánh 見kiến 相tương 應ứng 。 無vô 時thời 得đắc 共cộng 生sanh 共cộng 滅diệt 。


釋thích 曰viết 。 正chánh 思tư 正chánh 修tu 慧tuệ 。 從tùng 四tứ 念niệm 處xứ 至chí 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 是thị 其kỳ 位vị 。 此thử 心tâm 未vị 證chứng 見kiến 四Tứ 諦Đế 故cố 。 名danh 世thế 間gian 心tâm 。 已dĩ 證chứng 見kiến 四Tứ 諦Đế 故cố 。 名danh 出xuất 世thế 離ly 自tự 性tánh 法pháp 。 是thị 修tu 得đắc 法Pháp 故cố 名danh 淨tịnh 心tâm 。 正chánh 見kiến 即tức 八Bát 聖Thánh 道Đạo 。 中trung 之chi 第đệ 一nhất 分phần/phân 。 此thử 正chánh 見kiến 與dữ 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 不bất 相tương 離ly 。 由do 修tu 得đắc 淨tịnh 心tâm 故cố 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 生sanh 。 由do 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 生sanh 故cố 得đắc 出xuất 世thế 。 從tùng 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 世thế 出xuất 世thế 心tâm 無vô 有hữu 俱câu 生sanh 俱câu 滅diệt 義nghĩa 。 以dĩ 性tánh 相tương 違vi 故cố 。


論luận 曰viết 。 是thị 故cố 此thử 世thế 間gian 心tâm 。 非phi 關quan 淨tịnh 心tâm 所sở 熏huân 。


釋thích 曰viết 。 既ký 不bất 俱câu 生sanh 滅diệt 。 故cố 無vô 相tướng 熏huân 義nghĩa 。


論luận 曰viết 。 既ký 無vô 熏huân 習tập 。 不bất 應ưng 得đắc 成thành 出xuất 世thế 種chủng 子tử 。


釋thích 曰viết 。 思tư 慧tuệ 若nhược 為vi 出xuất 世thế 心tâm 所sở 熏huân 。 可khả 得đắc 成thành 出xuất 世thế 種chủng 子tử 。 既ký 無vô 被bị 熏huân 義nghĩa 。 故cố 出xuất 世thế 種chủng 子tử 義nghĩa 不bất 成thành 。


論luận 曰viết 。 是thị 故cố 若nhược 離ly 一nhất 切thiết 。 種chủng 子tử 果quả 報báo 識thức 。 出xuất 世thế 淨tịnh 心tâm 。 亦diệc 不bất 得đắc 成thành 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 離ly 本bổn 識thức 。 出xuất 世thế 心tâm 既ký 無vô 因nhân 緣duyên 故cố 不bất 得đắc 成thành 。


論luận 曰viết 。 何hà 以dĩ 故cố 此thử 中trung 聞văn 思tư 熏huân 習tập 。 無vô 有hữu 義nghĩa 能năng 攝nhiếp 出xuất 世thế 熏huân 習tập 種chủng 子tử 。


釋thích 曰viết 。 此thử 中trung 即tức 思tư 慧tuệ 中trung 。 思tư 慧tuệ 中trung 有hữu 。 多đa 聞văn 熏huân 習tập 。 若nhược 本bổn 來lai 已dĩ 起khởi 出xuất 世thế 心tâm 熏huân 習tập 。 此thử 思tư 慧tuệ 可khả 得đắc 有hữu 義nghĩa 將tương 思tư 慧tuệ 。 攝nhiếp 持trì 出xuất 世thế 熏huân 習tập 為vi 種chủng 子tử 。 既ký 本bổn 來lai 未vị 曾tằng 起khởi 出xuất 世thế 心tâm 。 熏huân 習tập 思tư 慧tuệ 故cố 。 無vô 道Đạo 理lý 得đắc 說thuyết 思tư 慧tuệ 。 攝nhiếp 持trì 出xuất 世thế 熏huân 習tập 為vi 種chủng 子tử 。


論luận 曰viết 。 云vân 何hà 一nhất 切thiết 。 種chủng 子tử 果quả 報báo 。 識thức 成thành 不bất 淨tịnh 品phẩm 因nhân 。 若nhược 能năng 作tác 染nhiễm 濁trược 對đối 治trị 出xuất 世thế 淨tịnh 心tâm 因nhân 。


釋thích 曰viết 。 本bổn 識thức 不bất 應ưng 得đắc 作tác 不bất 淨tịnh 品phẩm 因nhân 。 若nhược 立lập 本bổn 識thức 是thị 染nhiễm 濁trược 對đối 治trị 出xuất 世thế 因nhân 。 則tắc 不bất 得đắc 以dĩ 本bổn 識thức 為vi 不bất 淨tịnh 品phẩm 因nhân 。 不bất 淨tịnh 品phẩm 即tức 集Tập 諦Đế 及cập 苦Khổ 諦Đế 。 是thị 業nghiệp 煩phiền 惱não 種chủng 子tử 故cố 。 是thị 集Tập 諦Đế 能năng 生sanh 生sanh 死tử 。 即tức 是thị 苦Khổ 諦Đế 染nhiễm 濁trược 對đối 治trị 即tức 除trừ 。 或hoặc 為vi 出xuất 世thế 心tâm 因nhân 。 即tức 生sanh 道đạo 滅diệt 惑hoặc 。 生sanh 道đạo 與dữ 不bất 淨tịnh 品phẩm 相tương 違vi 。 既ký 立lập 為vi 染nhiễm 濁trược 對đối 治trị 。 及cập 出xuất 世thế 心tâm 因nhân 故cố 。 不bất 應ưng 復phục 說thuyết 為vi 不bất 淨tịnh 品phẩm 因nhân 。


論luận 曰viết 。 此thử 出xuất 世thế 心tâm 昔tích 來lai 未vị 曾tằng 生sanh 習tập 。 是thị 故cố 定định 無vô 熏huân 習tập 。


釋thích 曰viết 。 無vô 始thỉ 來lai 未vị 曾tằng 生sanh 出xuất 世thế 心tâm 。 既ký 不bất 生sanh 。 何hà 況huống 修tu 習tập 。 是thị 故cố 出xuất 世thế 心tâm 。 決quyết 定định 無vô 疑nghi 。 不bất 得đắc 熏huân 於ư 本bổn 識thức 。


論luận 曰viết 。 若nhược 無vô 熏huân 習tập 。 此thử 出xuất 世thế 心tâm 從tùng 何hà 因nhân 生sanh 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 有hữu 熏huân 習tập 為vi 種chủng 子tử 。 出xuất 世thế 心tâm 可khả 得đắc 有hữu 因nhân 。 既ký 無vô 熏huân 習tập 。 出xuất 世thế 心tâm 則tắc 無vô 因nhân 而nhi 生sanh 。


論luận 曰viết 。 汝nhữ 今kim 應ưng 答đáp 。


釋thích 曰viết 。 未vị 見kiến 有hữu 因nhân 之chi 道Đạo 理lý 。 故cố 責trách 令linh 答đáp 。


論luận 曰viết 。 最tối 清thanh 淨tịnh 法Pháp 。 界giới 所sở 流lưu 正chánh 聞văn 熏huân 習tập 為vi 種chủng 子tử 故cố 。 出xuất 世thế 心tâm 得đắc 生sanh 。


釋thích 曰viết 。 欲dục 簡giản 異dị 二Nhị 乘Thừa 所sở 得đắc 法Pháp 界giới 故cố 。 名danh 最tối 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 云vân 何hà 異dị 二Nhị 乘Thừa 所sở 得đắc 。 此thử 法Pháp 界Giới 惑hoặc 障chướng 及cập 智trí 障chướng 。 滅diệt 盡tận 無vô 餘dư 。 故cố 言ngôn 最tối 清thanh 淨tịnh 。 法Pháp 界Giới 者giả 。 如như 理lý 如như 量lượng 通thông 三tam 無vô 性tánh 。 以dĩ 為vi 其kỳ 體thể 。 所sở 流lưu 者giả 。 正chánh 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 謂vị 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 正chánh 聞văn 者giả 。 一nhất 心tâm 恭cung 敬kính 。 無vô 倒đảo 聽thính 聞văn 。 從tùng 此thử 正chánh 聞văn 六lục 種chủng 熏huân 習tập 。 義nghĩa 於ư 本bổn 識thức 中trung 起khởi 。 出xuất 世thế 心tâm 若nhược 生sanh 。 必tất 因nhân 此thử 得đắc 生sanh 。


論luận 曰viết 。 此thử 聞văn 慧tuệ 熏huân 習tập 。 為vi 與dữ 阿a 梨lê 耶da 識thức 同đồng 性tánh 。 為vi 不bất 同đồng 性tánh 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 爾nhĩ 何hà 失thất 。


論luận 曰viết 。 若nhược 是thị 阿a 梨lê 耶da 識thức 性tánh 。 云vân 何hà 能năng 成thành 此thử 識thức 對đối 治trị 種chủng 子tử 。 若nhược 不bất 同đồng 性tánh 。 此thử 聞văn 慧tuệ 種chủng 子tử 。 以dĩ 何hà 法Pháp 為vi 依y 止chỉ 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 是thị 本bổn 識thức 性tánh 。 云vân 何hà 自tự 性tánh 能năng 作tác 對đối 治trị 。 滅diệt 於ư 自tự 性tánh 。 若nhược 不bất 同đồng 性tánh 。 此thử 聞văn 慧tuệ 熏huân 習tập 。 應ưng 別biệt 有hữu 依y 止chỉ 。


論luận 曰viết 。 至chí 諸chư 佛Phật 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 位vị 。 是thị 聞văn 慧tuệ 熏huân 習tập 生sanh 。 隨tùy 在tại 一nhất 依y 止chỉ 處xứ 。 此thử 中trung 共cộng 果quả 報báo 識thức 俱câu 生sanh 。


釋thích 曰viết 。 此thử 聞văn 功công 能năng 。 從tùng 何hà 而nhi 生sanh 。 相tương 續tục 至chí 何hà 位vị 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 從tùng 十thập 信tín 以dĩ 上thượng 。 乃nãi 至chí 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 位vị 。 此thử 聞văn 功công 能năng 相tương 續tục 住trụ 不bất 失thất 。 未vị 有hữu 初sơ 有hữu 為vi 生sanh 。 已dĩ 有hữu 未vị 滅diệt 為vi 住trụ 。 此thử 生sanh 及cập 住trụ 。 於ư 六lục 道đạo 中trung 。 隨tùy 依y 止chỉ 一nhất 道đạo 五ngũ 陰ấm 身thân 處xứ 。 於ư 六lục 道đạo 身thân 中trung 與dữ 本bổn 識thức 俱câu 生sanh 相tương 續tục 不bất 盡tận 。 雖tuy 與dữ 本bổn 識thức 不bất 同đồng 性tánh 。 而nhi 與dữ 本bổn 識thức 俱câu 生sanh 。


論luận 曰viết 。 譬thí 如như 水thủy 乳nhũ 。


釋thích 曰viết 。 水thủy 與dữ 乳nhũ 雖tuy 復phục 和hòa 合hợp 。 其kỳ 性tánh 不bất 同đồng 。 而nhi 得đắc 俱câu 生sanh 。


論luận 曰viết 。 此thử 聞văn 熏huân 習tập 即tức 非phi 本bổn 識thức 。 已dĩ 成thành 此thử 識thức 對đối 治trị 種chủng 子tử 故cố 。


釋thích 曰viết 。 此thử 聞văn 功công 能năng 是thị 本bổn 識thức 對đối 治trị 故cố 。 與dữ 本bổn 識thức 不bất 同đồng 性tánh 。 雖tuy 不bất 同đồng 性tánh 。 以dĩ 不bất 相tương 離ly 故cố 恆hằng 俱câu 起khởi 。 云vân 何hà 為vi 本bổn 識thức 對đối 治trị 。


論luận 曰viết 。 此thử 中trung 依y 下hạ 品phẩm 熏huân 習tập 。 中trung 品phẩm 熏huân 習tập 生sanh 。 依y 中trung 品phẩm 熏huân 習tập 。 上thượng 品phẩm 熏huân 習tập 生sanh 。


釋thích 曰viết 。 此thử 中trung 即tức 此thử 依y 止chỉ 處xứ 中trung 及cập 本bổn 識thức 中trung 。 聞văn 熏huân 習tập 功công 能năng 有hữu 三tam 品phẩm 。 謂vị 下hạ 中trung 上thượng 。 下hạ 即tức 聞văn 慧tuệ 。 中trung 即tức 思tư 慧tuệ 。 上thượng 即tức 修tu 慧tuệ 。


復phục 有hữu 三tam 品phẩm 。 就tựu 三tam 慧tuệ 中trung 。 各các 開khai 為vi 三tam 品phẩm 。


復phục 有hữu 三tam 品phẩm 。 謂vị 解giải 脫thoát 分phần/phân 品phẩm 。 通thông 達đạt 分phần/phân 品phẩm 。 通thông 達đạt 品phẩm 。 聞văn 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 聞văn 資tư 糧lương 。 謂vị 音âm 聲thanh 所sở 詮thuyên 名danh 句cú 味vị 。 二nhị 聞văn 體thể 。 謂vị 耳nhĩ 識thức 。 三tam 聞văn 果quả 。 謂vị 聞văn 慧tuệ 及cập 聞văn 慧tuệ 所sở 了liễu 法Pháp 門môn 。 此thử 三tam 品phẩm 聞văn 熏huân 習tập 。 隨tùy 一nhất 品phẩm 生sanh 。 隨tùy 能năng 對đối 治trị 本bổn 識thức 一nhất 品phẩm 。 若nhược 下hạ 品phẩm 生sanh 。 能năng 對đối 治trị 上thượng 品phẩm 本bổn 識thức 。 乃nãi 至chí 若nhược 上thượng 品phẩm 生sanh 。 能năng 對đối 治trị 下hạ 品phẩm 本bổn 識thức 。


論luận 曰viết 。

何hà 以dĩ 故cố 。

釋thích 曰viết 。 此thử 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 何hà 以dĩ 故cố 有hữu 三tam 品phẩm 。 二nhị 何hà 以dĩ 故cố 相tương 生sanh 。 三tam 何hà 以dĩ 故cố 能năng 對đối 治trị 。


論luận 曰viết 。 數sác 數sác 加gia 行hành 聞văn 思tư 修tu 故cố 。


釋thích 曰viết 。 數sác 數sác 顯hiển 恆hằng 行hành 無vô 間gian 加gia 行hành 。 顯hiển 作tác 功công 用dụng 非phi 悠du 悠du 修tu 學học 。 由do 數sác 數sác 加gia 行hành 故cố 。 有hữu 三tam 品phẩm 故cố 。 得đắc 相tương 生sanh 故cố 得đắc 對đối 治trị 。 若nhược 由do 數sác 數sác 加gia 行hành 故cố 。 成thành 三tam 品phẩm 及cập 相tương 生sanh 。 此thử 義nghĩa 非phi 疑nghi 。 云vân 何hà 由do 數sác 數sác 加gia 行hành 成thành 本bổn 識thức 對đối 治trị 。


論luận 曰viết 。 是thị 聞văn 熏huân 習tập 若nhược 下hạ 中trung 上thượng 品phẩm 。 應ưng 知tri 是thị 法Pháp 身thân 種chủng 子tử 。


釋thích 曰viết 。 何hà 法pháp 名danh 法Pháp 身thân 。 轉chuyển 依y 名danh 法Pháp 身thân 。 轉chuyển 依y 相tương/tướng 云vân 何hà 。 成thành 熟thục 修tu 習tập 十Thập 地Địa 。 及cập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 出xuất 離ly 轉chuyển 依y 功công 德đức 為vi 相tương/tướng 。 由do 聞văn 熏huân 習tập 四tứ 法pháp 得đắc 成thành 。 一nhất 信tín 樂nhạo 大Đại 乘Thừa 。 是thị 大đại 淨tịnh 種chủng 子tử 。 二nhị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 大đại 我ngã 種chủng 子tử 。 三tam 虛hư 空không 器khí 三tam 昧muội 是thị 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 種chủng 子tử 。 四tứ 大đại 悲bi 。 是thị 大đại 常thường 種chủng 子tử 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 是thị 法Pháp 身thân 四tứ 德đức 。 此thử 聞văn 熏huân 習tập 及cập 四tứ 法pháp 為vi 四tứ 德đức 種chủng 子tử 。 四tứ 德đức 圓viên 時thời 本bổn 識thức 都đô 盡tận 。 聞văn 熏huân 習tập 及cập 四tứ 法pháp 既ký 為vi 四tứ 德đức 種chủng 子tử 故cố 。 能năng 對đối 治trị 本bổn 識thức 。 聞văn 熏huân 習tập 正chánh 是thị 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 種chủng 子tử 。 聞văn 熏huân 習tập 是thị 行hành 法pháp 未vị 有hữu 。 而nhi 有hữu 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 亦diệc 未vị 有hữu 而nhi 有hữu 故cố 。 正chánh 是thị 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 種chủng 子tử 。 聞văn 熏huân 習tập 但đãn 是thị 四tứ 德đức 道đạo 種chủng 子tử 。 四tứ 德đức 道đạo 能năng 成thành 顯hiển 四tứ 德đức 。 四tứ 德đức 本bổn 來lai 是thị 有hữu 。 不bất 從tùng 種chủng 子tử 生sanh 從tùng 因nhân 作tác 名danh 故cố 稱xưng 種chủng 子tử 。


論luận 曰viết 。 由do 對đối 治trị 阿a 梨lê 耶da 識thức 生sanh 。 是thị 故cố 不bất 入nhập 阿a 梨lê 耶da 識thức 性tánh 攝nhiếp 。


釋thích 曰viết 。 此thử 聞văn 熏huân 習tập 非phi 為vi 增tăng 益ích 本bổn 識thức 故cố 生sanh 。 為vi 欲dục 減giảm 損tổn 本bổn 識thức 。 力lực 勢thế 故cố 生sanh 。 故cố 能năng 對đối 治trị 本bổn 識thức 。 與dữ 本bổn 識thức 性tánh 相tương 違vi 故cố 。 不bất 為vi 本bổn 識thức 性tánh 所sở 攝nhiếp 。 此thử 顯hiển 法Pháp 身thân 為vi 聞văn 熏huân 習tập 果quả 。


論luận 曰viết 。 出xuất 世thế 最tối 清thanh 淨tịnh 法Pháp 。 界giới 流lưu 出xuất 故cố 。


釋thích 曰viết 。 出xuất 七thất 種chủng 苦Khổ 諦Đế 。 滅diệt 三tam 種chủng 集Tập 諦Đế 故cố 名danh 出xuất 世thế 。 謂vị 三tam 無vô 性tánh 真Chân 如Như 本bổn 無vô 染nhiễm 污ô 。 後hậu 離ly 三tam 障chướng 垢cấu 故cố 。 名danh 最tối 清thanh 淨tịnh 。 三tam 乘thừa 道đạo 從tùng 此thử 法Pháp 生sanh 。 故cố 名danh 為vi 界giới 。 是thị 聞văn 熏huân 習tập 從tùng 最tối 清thanh 淨tịnh 法Pháp 。 界giới 流lưu 出xuất 故cố 。 不bất 入nhập 本bổn 識thức 性tánh 攝nhiếp 。 此thử 顯hiển 法Pháp 身thân 為vi 聞văn 熏huân 習tập 因nhân 。 聞văn 熏huân 習tập 因nhân 異dị 本bổn 識thức 。 聞văn 熏huân 習tập 果quả 亦diệc 異dị 本bổn 識thức 。 聞văn 熏huân 習tập 體thể 與dữ 本bổn 識thức 。 為vi 同đồng 為vi 異dị 。


論luận 曰viết 。 雖tuy 復phục 世thế 間gian 法pháp 。 成thành 出xuất 世thế 心tâm 。


釋thích 曰viết 。 如như 意ý 識thức 雖tuy 。 是thị 世thế 間gian 法pháp 。 能năng 通thông 達đạt 四Tứ 諦Đế 真Chân 如Như 。 對đối 治trị 四Tứ 諦Đế 障chướng 故cố 成thành 出xuất 世thế 心tâm 。 聞văn 熏huân 習tập 亦diệc 爾nhĩ 雖tuy 。 是thị 世thế 間gian 法pháp 。 以dĩ 因nhân 果quả 皆giai 是thị 出xuất 世thế 法pháp 故cố 。 亦diệc 成thành 出xuất 世thế 心tâm 。


論luận 曰viết 。

何hà 以dĩ 故cố 。

釋thích 曰viết 。


何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 法pháp 但đãn 是thị 出xuất 世thế 。 非phi 世thế 間gian 法pháp 。 有hữu 四tứ 種chủng 對đối 治trị 故cố 。


論luận 曰viết 。 此thử 種chủng 子tử 出xuất 世thế 淨tịnh 心tâm 未vị 起khởi 時thời 。 一nhất 切thiết 上thượng 心tâm 惑hoặc 對đối 治trị 。


釋thích 曰viết 。 此thử 第đệ 一nhất 為vi 顯hiển 厭yếm 惡ác 對đối 治trị 。 由do 此thử 聞văn 熏huân 習tập 明minh 了liễu 正chánh 理lý 。 能năng 知tri 諸chư 塵trần 過quá 患hoạn 。 於ư 非phi 理lý 及cập 諸chư 塵trần 生sanh 厭yếm 惡ác 。 此thử 厭yếm 惡ác 心tâm 能năng 對đối 治trị 上thượng 心tâm 惑hoặc 。 即tức 是thị 聞văn 熏huân 習tập 功công 能năng 故cố 。 名danh 厭yếm 惡ác 對đối 治trị 種chủng 子tử 。 即tức 是thị 聞văn 熏huân 習tập 。 菩Bồ 薩Tát 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 名danh 出xuất 世thế 淨tịnh 心tâm 。 此thử 心tâm 未vị 起khởi 之chi 前tiền 。 是thị 聞văn 熏huân 習tập 屬thuộc 聞văn 思tư 慧tuệ 位vị 。 在tại 聞văn 思tư 位vị 中trung 。 昔tích 未vị 得đắc 聞văn 思tư 慧tuệ 時thời 。 由do 見kiến 倒đảo 及cập 想tưởng 倒đảo 。 見kiến 修tu 所sở 破phá 煩phiền 惱não 。 恆hằng 起khởi 上thượng 心tâm 。 生sanh 四tứ 惡ác 業nghiệp 感cảm 。 四tứ 惡ác 道đạo 報báo 。 由do 得đắc 此thử 法pháp 。 未vị 生sanh 煩phiền 惱não 。 及cập 業nghiệp 果quả 報báo 。 悉tất 不bất 得đắc 起khởi 。


論luận 曰viết 。 一nhất 切thiết 惡ác 道đạo 生sanh 對đối 治trị 。


釋thích 曰viết 。 此thử 第đệ 二nhị 為vi 顯hiển 除trừ 滅diệt 對đối 治trị 。 由do 聞văn 熏huân 習tập 起khởi 附phụ 相tương 續tục 。 令linh 相tương 續tục 入nhập 正chánh 定định 聚tụ 。 聞văn 熏huân 習tập 隨tùy 生sanh 隨tùy 滅diệt 惡ác 法pháp 。 能năng 斷đoạn 塞tắc 四tứ 惡ác 道đạo 生sanh 。 引dẫn 善thiện 道đạo 生sanh 。 昔tích 曾tằng 起khởi 惡ác 業nghiệp 。 應ưng 引dẫn 四tứ 惡ác 道đạo 生sanh 。 由do 此thử 法pháp 故cố 滅diệt 不bất 復phục 受thọ 。


論luận 曰viết 。 一nhất 切thiết 惡ác 行hành 朽hủ 壞hoại 對đối 治trị 。


釋thích 曰viết 。 此thử 第đệ 三tam 為vi 顯hiển 遠viễn 離ly 對đối 治trị 。 無vô 始thỉ 生sanh 死tử 。 中trung 所sở 造tạo 後hậu 報báo 惡ác 業nghiệp 。 能năng 令linh 於ư 後hậu 報báo 時thời 中trung 墮đọa 四tứ 惡ác 趣thú 。 此thử 法pháp 能năng 轉chuyển 令linh 後hậu 報báo 無vô 報báo 即tức 。 是thị 朽hủ 壞hoại 義nghĩa 。


論luận 曰viết 。 能năng 引dẫn 相tương 續tục 。 令linh 生sanh 是thị 處xứ 。 隨tùy 順thuận 逢phùng 事sự 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。


釋thích 曰viết 。 此thử 第đệ 四tứ 為vi 顯hiển 依y 攝nhiếp 對đối 治trị 。 能năng 引dẫn 五ngũ 陰ấm 相tương 續tục 。 令linh 生sanh 有hữu 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 處xứ 為vi 隨tùy 順thuận 逢phùng 事sự 。 非phi 意ý 相tương 遇ngộ 名danh 逢phùng 。 始thỉ 終chung 承thừa 奉phụng 不bất 相tương 離ly 名danh 事sự 。 是thị 人nhân 依y 善Thiện 知Tri 識Thức 。 善Thiện 知Tri 識Thức 為vi 生sanh 善thiện 根căn 故cố 。 修tu 布bố 施thí 及cập 愛ái 語ngữ 攝nhiếp 。 為vi 令linh 成thành 熟thục 善thiện 根căn 故cố 。 修tu 利lợi 行hành 攝nhiếp 。 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 善thiện 根căn 故cố 。 修tu 同đồng 利lợi 攝nhiếp 。 依y 攝nhiếp 為vi 顯hiển 多đa 聞văn 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 多đa 聞văn 依y 止chỉ 。 謂vị 善Thiện 知Tri 識Thức 。 二nhị 多đa 聞văn 因nhân 。 謂vị 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 三tam 多đa 聞văn 清thanh 淨tịnh 。 謂vị 如như 教giáo 修tu 行hành 。 四tứ 多đa 聞văn 果quả 。 謂vị 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 初sơ 一nhất 是thị 逢phùng 義nghĩa 。 後hậu 三tam 是thị 事sự 義nghĩa 。 又hựu 前tiền 三tam 對đối 治trị 依y 第đệ 四tứ 對đối 治trị 。 第đệ 四tứ 對đối 治trị 攝nhiếp 前tiền 三tam 對đối 治trị 。


何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 無vô 善Thiện 知Tri 識Thức 。 前tiền 三tam 不bất 得đắc 成thành 故cố 。 前tiền 三tam 依y 第đệ 四tứ 。 前tiền 三tam 即tức 善Thiện 知Tri 識Thức 功công 能năng 故cố 。 為vi 第đệ 四tứ 所sở 攝nhiếp 。


論luận 曰viết 。 此thử 聞văn 熏huân 習tập 雖tuy 。 是thị 世thế 間gian 法pháp 。 初sơ 修tu 觀quán 菩Bồ 薩Tát 所sở 得đắc 。 應ưng 知tri 此thử 法pháp 屬thuộc 法Pháp 身thân 攝nhiếp 。


釋thích 曰viết 。 耳nhĩ 識thức 聞văn 聲thanh 引dẫn 意ý 識thức 起khởi 。 依y 文văn 句cú 了liễu 別biệt 其kỳ 義nghĩa 。 數sác 數sác 習tập 之chi 生sanh 功công 能năng 。 執chấp 持trì 不bất 忘vong 。 名danh 聞văn 熏huân 習tập 。 由do 此thử 義nghĩa 故cố 。 說thuyết 是thị 世thế 間gian 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 在tại 凡phàm 位vị 。 二nhị 在tại 聖thánh 位vị 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 訖ngật 十thập 信tín 以dĩ 還hoàn 。 並tịnh 是thị 凡phàm 位vị 。 從tùng 十thập 解giải 以dĩ 上thượng 悉tất 屬thuộc 聖thánh 位vị 。 初sơ 修tu 觀quán 者giả 即tức 是thị 凡phàm 夫phu 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 初sơ 修tu 觀quán 菩Bồ 薩Tát 所sở 得đắc 聞văn 熏huân 習tập 。 說thuyết 名danh 世thế 間gian 法pháp 。 雖tuy 是thị 世thế 間gian 法pháp 。 而nhi 為vi 法Pháp 身thân 至chí 得đắc 因nhân 故cố 。 屬thuộc 法Pháp 身thân 攝nhiếp 。


論luận 曰viết 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 所sở 得đắc 。 屬thuộc 解giải 脫thoát 身thân 攝nhiếp 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 已dĩ 得đắc 二Nhị 乘Thừa 究cứu 竟cánh 果quả 人nhân 所sở 有hữu 聞văn 熏huân 習tập 。 尚thượng 屬thuộc 解giải 脫thoát 身thân 攝nhiếp 。 何hà 況huống 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。


何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 二nhị 人nhân 但đãn 得đắc 解giải 脫thoát 身thân 。 不bất 能năng 得đắc 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 此thử 二nhị 人nhân 由do 解giải 脫thoát 身thân 故cố 。 得đắc 與dữ 如Như 來Lai 等đẳng 。 不bất 由do 法Pháp 身thân 。 如Như 來Lai 由do 得đắc 法Pháp 身thân 故cố 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 中trung 無vô 等đẳng 。 本bổn 識thức 與dữ 聞văn 熏huân 習tập 。 雖tuy 相tương 應ứng 共cộng 起khởi 共cộng 滅diệt 。 而nhi 本bổn 識thức 漸tiệm 減giảm 。 非phi 本bổn 識thức 相tương 續tục 漸tiệm 增tăng 。 此thử 義nghĩa 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。


論luận 曰viết 。 此thử 聞văn 熏huân 習tập 非phi 。 阿a 梨lê 耶da 識thức 。 屬thuộc 法Pháp 身thân 及cập 解giải 脫thoát 身thân 攝nhiếp 。 如như 是thị 如như 是thị 。 從tùng 下hạ 中trung 上thượng 次thứ 第đệ 漸tiệm 增tăng 。 如như 是thị 如như 是thị 。 果quả 報báo 識thức 次thứ 第đệ 漸tiệm 減giảm 。


釋thích 曰viết 。 聞văn 熏huân 習tập 體thể 是thị 出xuất 世thế 法pháp 。 聞văn 熏huân 習tập 因nhân 果quả 屬thuộc 法Pháp 身thân 及cập 解giải 脫thoát 身thân 攝nhiếp 。 本bổn 識thức 體thể 是thị 世thế 間gian 法pháp 。 因nhân 是thị 集Tập 諦Đế 。 果quả 是thị 苦Khổ 諦Đế 。 故cố 此thử 兩lưỡng 法pháp 自tự 性tánh 相tướng 違vi 。 由do 此thử 義nghĩa 故cố 。 聞văn 熏huân 習tập 漸tiệm 增tăng 。 本bổn 識thức 漸tiệm 減giảm 。 聞văn 熏huân 習tập 下hạ 品phẩm 生sanh 本bổn 識thức 上thượng 品phẩm 減giảm 。 聞văn 熏huân 習tập 增tăng 至chí 中trung 品phẩm 。 本bổn 識thức 中trung 品phẩm 減giảm 。 聞văn 熏huân 習tập 增tăng 至chí 上thượng 品phẩm 。 本bổn 識thức 下hạ 品phẩm 減giảm 。


論luận 曰viết 。 依y 止chỉ 即tức 轉chuyển 。


釋thích 曰viết 。 由do 道Đạo 諦Đế 增tăng 集Tập 諦Đế 減giảm 道Đạo 諦Đế 即tức 是thị 。 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 。 集Tập 諦Đế 即tức 是thị 本bổn 識thức 中trung 種chủng 子tử 。 由do 福phước 慧tuệ 漸tiệm 增tăng 。 種chủng 子tử 漸tiệm 減giảm 故cố 得đắc 轉chuyển 依y 。


論luận 曰viết 。 若nhược 依y 止chỉ 一nhất 向hướng 轉chuyển 是thị 有hữu 種chủng 子tử 。 果quả 報báo 識thức 即tức 無vô 種chủng 子tử 。 一nhất 切thiết 皆giai 盡tận 。


釋thích 曰viết 。 依y 止chỉ 即tức 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 次thứ 第đệ 漸tiệm 增tăng 生sanh 道đạo 次thứ 第đệ 漸tiệm 減giảm 集Tập 諦Đế 。 是thị 名danh 一nhất 向hướng 捨xả 。 初Sơ 地Địa 至chí 二nhị 地địa 。 乃nãi 至chí 得đắc 佛Phật 。 故cố 名danh 為vi 轉chuyển 。 煩phiền 惱não 業nghiệp 滅diệt 故cố 言ngôn 即tức 無vô 種chủng 子tử 。 此thử 顯hiển 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 果quả 報báo 悉tất 滅diệt 故cố 言ngôn 一nhất 切thiết 皆giai 盡tận 。 此thử 顯hiển 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 由do 此thử 義nghĩa 故cố 。 本bổn 識thức 與dữ 道đạo 雖tuy 復phục 俱câu 生sanh 。 而nhi 有hữu 增tăng 減giảm 之chi 異dị 。


論luận 曰viết 。 若nhược 本bổn 識thức 與dữ 非phi 本bổn 識thức 共cộng 起khởi 共cộng 滅diệt 。 猶do 如như 水thủy 乳nhũ 。 和hòa 合hợp 云vân 何hà 本bổn 識thức 滅diệt 。 非phi 本bổn 識thức 不bất 滅diệt 。


釋thích 曰viết 。 前tiền 舉cử 水thủy 乳nhũ 和hòa 合hợp 。 譬thí 本bổn 識thức 與dữ 非phi 本bổn 識thức 和hòa 合hợp 故cố 。 還hoàn 舉cử 此thử 為vi 難nạn/nan 。 水thủy 乳nhũ 和hòa 合hợp 。 既ký 生sanh 滅diệt 必tất 俱câu 無vô 有hữu 水thủy 乳nhũ 偏thiên 滅diệt 盡tận 義nghĩa 。 本bổn 識thức 非phi 本bổn 識thức 和hòa 合hợp 亦diệc 應ưng 爾nhĩ 。 云vân 何hà 一nhất 滅diệt 一nhất 在tại 。


論luận 曰viết 。 譬thí 如như 於ư 水thủy 鵝nga 所sở 飲ẩm 乳nhũ 。


釋thích 曰viết 。 即tức 以dĩ 譬thí 釋thích 難nạn/nan 。 水thủy 乳nhũ 雖tuy 和hòa 合hợp 鵝nga 飲ẩm 之chi 時thời 。 唯duy 飲ẩm 乳nhũ 不bất 飲ẩm 水thủy 。 故cố 乳nhũ 雖tuy 盡tận 而nhi 水thủy 不bất 竭kiệt 。 本bổn 識thức 與dữ 非phi 本bổn 識thức 亦diệc 爾nhĩ 。 雖tuy 復phục 和hòa 合hợp 而nhi 一nhất 滅diệt 一nhất 在tại 。


論luận 曰viết 。 猶do 如như 世thế 間gian 離ly 欲dục 時thời 。 不bất 靜tĩnh 地địa 熏huân 習tập 滅diệt 。 靜tĩnh 地địa 熏huân 習tập 增tăng 世thế 間gian 轉chuyển 依y 義nghĩa 得đắc 成thành 。 出xuất 世thế 轉chuyển 依y 亦diệc 爾nhĩ 。


釋thích 曰viết 。 前tiền 引dẫn 世thế 間gian 所sở 了liễu 事sự 為vi 譬thí 。 後hậu 引dẫn 世thế 間gian 智trí 人nhân 。 所sở 了liễu 事sự 為vi 譬thí 。 如như 世thế 間gian 離ly 欲dục 人nhân 。 於ư 本bổn 識thức 中trung 。 不bất 靜tĩnh 地địa 煩phiền 惱não 及cập 業nghiệp 種chủng 子tử 滅diệt 。 靜tĩnh 地địa 功công 德đức 善thiện 根căn 。 熏huân 習tập 圓viên 滿mãn 轉chuyển 下hạ 界giới 依y 。 成thành 上thượng 界giới 依y 。 出xuất 世thế 轉chuyển 依y 亦diệc 爾nhĩ 。 由do 本bổn 識thức 功công 能năng 漸tiệm 減giảm 。 聞văn 熏huân 習tập 等đẳng 次thứ 第đệ 漸tiệm 增tăng 。 捨xả 凡phàm 夫phu 依y 作tác 聖thánh 人nhân 依y 。 聖thánh 人nhân 依y 者giả 。 聞văn 熏huân 習tập 與dữ 解giải 性tánh 和hòa 合hợp 。 以dĩ 此thử 為vi 依y 。 一nhất 切thiết 聖thánh 道Đạo 皆giai 依y 此thử 生sanh 。


攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 釋Thích 卷quyển 第đệ 三tam
Nhiếp Đại Thừa Luận Thích ♦ Hết quyển 3


Phiên âm: 17/3/2016 ◊ Cập nhật: 17/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15