大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận ♦ Quyển 13

無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 造tạo


大đại 唐đường 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 波ba 羅la 頗phả 蜜mật 多đa 羅la 譯dịch


行Hành 住Trụ 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 三tam
☸ Phẩm 23:

釋thích 曰viết 。 已dĩ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 。 次thứ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 五ngũ 種chủng 相tương/tướng 。 偈kệ 曰viết 。


內nội 心tâm 有hữu 憐lân 愍mẫn 。 愛ái 語ngữ 及cập 勇dũng 健kiện 。


開khai 手thủ 并tinh 釋thích 義nghĩa 。 此thử 五ngũ 菩Bồ 薩Tát 相tương/tướng 。


釋thích 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 五ngũ 種chủng 相tương/tướng 。 一nhất 憐lân 愍mẫn 。 二nhị 愛ái 語ngữ 。 三tam 勇dũng 健kiện 。 四tứ 開khai 手thủ 。 五ngũ 釋thích 義nghĩa 。 憐lân 愍mẫn 者giả 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 攝nhiếp 利lợi 眾chúng 生sanh 故cố 。 愛ái 語ngữ 者giả 。 令linh 於ư 佛Phật 法Pháp 得đắc 正chánh 信tín 故cố 。 勇dũng 健kiện 者giả 。 難nan 行hành 苦khổ 行hạnh 。 不bất 退thoái 屈khuất 故cố 。 開khai 手thủ 者giả 。 以dĩ 財tài 攝nhiếp 故cố 。 釋thích 義nghĩa 者giả 。 以dĩ 法pháp 攝nhiếp 故cố 。 此thử 五ngũ 種chủng 相tương 應ứng 知tri 。 初sơ 一nhất 是thị 心tâm 。 後hậu 四tứ 是thị 行hành 。 已dĩ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 五ngũ 種chủng 相tương/tướng 。 次thứ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 在tại 家gia 出xuất 家gia 分phần/phân 。 偈kệ 曰viết 。


菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 時thời 。 恆hằng 居cư 輪Luân 王Vương 位vị 。


利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 作tác 。 在tại 家gia 分phần/phân 如như 此thử 。


釋thích 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 在tại 家gia 。 恆hằng 作tác 輪Luân 王Vương 。 化hóa 行hành 十Thập 善Thiện 離ly 於ư 十thập 惡ác 。 此thử 是thị 利lợi 益ích 。 偈kệ 曰viết 。


受thọ 得đắc 及cập 法pháp 得đắc 。 及cập 以dĩ 示thị 現hiện 成thành 。


三tam 種chủng 出xuất 家gia 分phần/phân 。 在tại 於ư 一nhất 切thiết 地địa 。


釋thích 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 出xuất 家gia 有hữu 三tam 分phần/phân 。 一nhất 受thọ 得đắc 分phần/phân 。 謂vị 從tùng 他tha 受thọ 護hộ 。 二nhị 法pháp 得đắc 分phần/phân 。 謂vị 得đắc 無vô 流lưu 護hộ 。 三tam 示thị 現hiện 分phần/phân 。 謂vị 變biến 化hóa 作tác 受thọ 。 得đắc 分phần/phân 謂vị 信tín 行hành 地địa 。 法pháp 得đắc 分phần/phân 及cập 示thị 現hiện 分phần/phân 。 謂vị 入nhập 大đại 地địa 。 偈kệ 曰viết 。


應ưng 知tri 出xuất 家gia 分phần/phân 。 無vô 量lượng 功công 德đức 具cụ 。


欲dục 比tỉ 在tại 家gia 分phần/phân 。 最tối 勝thắng 彼bỉ 無vô 等đẳng 。


釋thích 曰viết 。 二nhị 分phần 挍giảo 量lượng 出xuất 家gia 分phần/phân 勝thắng 。 由do 無vô 量lượng 功công 德đức 具cụ 足túc 故cố 。 已dĩ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 在tại 家gia 出xuất 家gia 分phần/phân 。 次thứ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 五ngũ 種chủng 極cực 大đại 心tâm 。 偈kệ 曰viết 。


愛ái 果quả 及cập 善thiện 根căn 。 涅Niết 槃Bàn 欲dục 令linh 得đắc 。


未vị 淨tịnh 淨tịnh 極cực 淨tịnh 。 謂vị 在tại 諸chư 地địa 中trung 。


釋thích 曰viết 。 五ngũ 極cực 大đại 心tâm 者giả 。 一nhất 樂nhạo/nhạc/lạc 極cực 大đại 心tâm 。 二nhị 利lợi 極cực 大đại 心tâm 。 三tam 未vị 淨tịnh 極cực 大đại 心tâm 。 四tứ 已dĩ 淨tịnh 極cực 大đại 心tâm 。 五ngũ 極cực 淨tịnh 極cực 大đại 心tâm 。 愛ái 果quả 者giả 。 謂vị 樂nhạo/nhạc/lạc 極cực 大đại 心tâm 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 得đắc 後hậu 世thế 愛ái 果quả 故cố 。 善thiện 根căn 者giả 。 謂vị 利lợi 極cực 大đại 心tâm 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 現hiện 行hành 諸chư 善thiện 及cập 。 得đắc 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 未vị 淨tịnh 者giả 。 謂vị 未vị 淨tịnh 極cực 大đại 心tâm 。 即tức 信tín 行hành 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 淨tịnh 者giả 謂vị 已dĩ 淨tịnh 極cực 大đại 心tâm 。 即tức 初Sơ 地Địa 至chí 七Thất 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 極cực 淨tịnh 者giả 。 謂vị 極cực 淨tịnh 極cực 大đại 心tâm 。 即tức 後hậu 三Tam 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 五ngũ 種chủng 極cực 大đại 心tâm 。 次thứ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 四tứ 種chủng 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 偈kệ 曰viết 。


欲dục 樂lạc 及cập 平bình 等đẳng 。 增tăng 上thượng 與dữ 徒đồ 眾chúng 。


四tứ 心tâm 於ư 諸chư 地địa 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 生sanh 。


釋thích 曰viết 。 四tứ 種chủng 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 者giả 。 一nhất 欲dục 樂lạc 心tâm 攝nhiếp 。 由do 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 攝nhiếp 故cố 。 二nhị 平bình 等đẳng 心tâm 攝nhiếp 。 由do 入nhập 初Sơ 地Địa 得đắc 自tự 他tha 平bình 等đẳng 心tâm 攝nhiếp 故cố 。 三tam 增tăng 上thượng 心tâm 攝nhiếp 。 由do 居cư 主chủ 位vị 以dĩ 自tự 在tại 力lực 攝nhiếp 故cố 。 四tứ 徒đồ 眾chúng 心tâm 攝nhiếp 。 由do 攝nhiếp 成thành 自tự 弟đệ 子tử 故cố 。 已dĩ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 四tứ 種chủng 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 次thứ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 四tứ 種chủng 受thọ 生sanh 。 偈kệ 曰viết 。


業nghiệp 力lực 及cập 願nguyện 力lực 。 定định 力lực 亦diệc 通thông 力lực 。


依y 此thử 四tứ 種chủng 力lực 。 菩Bồ 薩Tát 而nhi 受thọ 生sanh 。


釋thích 曰viết 。 四tứ 種chủng 受thọ 生sanh 者giả 。 一nhất 業nghiệp 力lực 生sanh 。 二nhị 願nguyện 力lực 生sanh 。 三tam 定định 力lực 生sanh 。 四tứ 通thông 力lực 生sanh 。 業nghiệp 力lực 生sanh 者giả 。 謂vị 信tín 行hành 地địa 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 力lực 自tự 在tại 隨tùy 所sở 欲dục 處xứ 而nhi 受thọ 生sanh 故cố 。 願nguyện 力lực 生sanh 者giả 。 謂vị 入nhập 大đại 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 願nguyện 力lực 自tự 在tại 。 為vi 成thành 熟thục 他tha 受thọ 畜súc 生sanh 等đẳng 生sanh 故cố 。 定định 力lực 生sanh 者giả 。 謂vị 得đắc 定định 菩Bồ 薩Tát 定định 力lực 。 自tự 在tại 捨xả 於ư 上thượng 界giới 下hạ 受thọ 生sanh 故cố 。 通thông 力lực 生sanh 者giả 。 謂vị 得đắc 神thần 通thông 菩Bồ 薩Tát 。 通thông 力lực 自tự 在tại 。 能năng 於ư 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 等đẳng 示thị 現hiện 諸chư 相tướng 而nhi 受thọ 生sanh 故cố 。 已dĩ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 四tứ 種chủng 受thọ 生sanh 。 次thứ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 十thập 一nhất 住trụ 相tương/tướng 。 偈kệ 曰viết 。


證chứng 空không 證chứng 業nghiệp 果quả 。 住trụ 禪thiền 住trụ 覺giác 分phần/phân 。


觀quán 諦đế 觀quán 緣duyên 起khởi 。 無vô 相tướng 無vô 功công 用dụng 。


化hóa 力lực 淨tịnh 二nhị 門môn 。 及cập 以dĩ 菩Bồ 提Đề 淨tịnh 。


以dĩ 此thử 諸chư 所sở 說thuyết 。 立lập 地địa 相tương 應ứng 知tri 。


釋thích 曰viết 。 十thập 一nhất 住trụ 者giả 即tức 十thập 一nhất 地địa 。 住trụ 者giả 名danh 地địa 故cố 。 證chứng 空không 者giả 顯hiển 初sơ 住trụ 相tương/tướng 。 多đa 住trụ 人nhân 法pháp 二nhị 無vô 我ngã 故cố 。 證chứng 業nghiệp 果quả 者giả 顯hiển 第đệ 二nhị 住trụ 相tương/tướng 。 證chứng 業nghiệp 及cập 果quả 不bất 壞hoại 能năng 護hộ 戒giới 故cố 。 住trụ 禪thiền 者giả 顯hiển 第đệ 三tam 住trụ 相tương/tướng 。 能năng 生sanh 欲dục 界giới 而nhi 不bất 退thoái 禪thiền 故cố 。 住trụ 覺giác 分phần/phân 者giả 顯hiển 第đệ 四tứ 住trụ 相tương/tướng 。 能năng 入nhập 生sanh 死tử 而nhi 不phủ 。 捨Xả 覺Giác 分Phần 故cố 。 觀quán 諦đế 者giả 顯hiển 第đệ 五ngũ 住trụ 相tương/tướng 。 以dĩ 明minh 教giáo 化hóa 惱não 唯duy 惱não 心tâm 以dĩ 我ngã 無vô 故cố 。 觀quán 緣duyên 起khởi 者giả 顯hiển 第đệ 六lục 住trụ 相tương/tướng 。 能năng 不bất 起khởi 染nhiễm 心tâm 而nhi 依y 緣duyên 起khởi 受thọ 生sanh 故cố 。 無vô 相tướng 者giả 顯hiển 第đệ 七thất 住trụ 相tương/tướng 。 行hành 雖tuy 功công 用dụng 而nhi 上thượng 參tham 一nhất 道đạo 多đa 住trụ 無vô 相tướng 故cố 。 無vô 功công 用dụng 者giả 。 顯hiển 第đệ 八bát 住trụ 相tương/tướng 。 雖tuy 淨tịnh 佛Phật 土độ 而nhi 無vô 起khởi 作tác 多đa 住trụ 無vô 功công 用dụng 故cố 。 化hóa 力lực 者giả 顯hiển 第đệ 九cửu 住trụ 相tương/tướng 。 四tứ 辯biện 自tự 在tại 能năng 成thành 熟thục 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 淨tịnh 二nhị 門môn 者giả 顯hiển 第đệ 十thập 住trụ 相tương/tướng 。 三tam 昧muội 門môn 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 極cực 清thanh 淨tịnh 故cố 。 淨tịnh 菩Bồ 提Đề 者giả 顯hiển 第đệ 十thập 一nhất 住trụ 相tương/tướng 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 障chướng 斷đoạn 究cứu 竟cánh 故cố 。 已dĩ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 十thập 一nhất 住trụ 相tương/tướng 。 次thứ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 依y 地địa 立lập 名danh 。 偈kệ 曰viết 。


初sơ 三tam 三tam 行hành 淨tịnh 。 次thứ 三tam 三tam 慢mạn 斷đoạn 。


後hậu 三tam 覺giác 捨xả 化hóa 。 第đệ 十thập 有hữu 四tứ 名danh 。


釋thích 曰viết 。 於ư 十Thập 地Địa 中trung 。 建kiến 立lập 十thập 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 初sơ 三tam 三tam 行hành 淨tịnh 者giả 。 初Sơ 地Địa 名danh 見kiến 淨tịnh 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 人nhân 法pháp 二nhị 見kiến 對đối 治trị 智trí 故cố 。 第đệ 二nhị 地địa 名danh 戒giới 淨tịnh 。 菩Bồ 薩Tát 微vi 細tế 犯phạm 垢cấu 永vĩnh 無vô 體thể 故cố 。 第đệ 三tam 地địa 名danh 定định 淨tịnh 。 菩Bồ 薩Tát 諸chư 禪thiền 三tam 昧muội 。 得đắc 不bất 退thoái 故cố 。 次thứ 三tam 三tam 慢mạn 斷đoạn 者giả 。 第đệ 四tứ 地địa 名danh 斷đoạn 法Pháp 門môn 異dị 慢mạn 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 諸chư 經Kinh 法Pháp 破phá 起khởi 差sai 別biệt 慢mạn 故cố 。 第đệ 五ngũ 地địa 名danh 斷đoạn 相tương 續tục 異dị 慢mạn 。 菩Bồ 薩Tát 入nhập 十thập 平bình 等đẳng 心tâm 於ư 一nhất 切thiết 。 相tương 續tục 得đắc 平bình 等đẳng 故cố 。 第đệ 六lục 地địa 名danh 斷đoạn 染nhiễm 淨tịnh 異dị 慢mạn 。 菩Bồ 薩Tát 如như 性tánh 本bổn 淨tịnh 客khách 塵trần 故cố 。 染nhiễm 能năng 住trụ 緣duyên 起khởi 法pháp 。 如như 不bất 起khởi 黑hắc 白bạch 差sai 別biệt 見kiến 故cố 。 後hậu 三tam 覺giác 捨xả 化hóa 者giả 。 第đệ 七thất 地địa 名danh 得đắc 覺giác 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 無vô 相tướng 力lực 。 能năng 念niệm 念niệm 中trung 修tu 三tam 十thập 七thất 覺giác 分phần/phân 故cố 。 第đệ 八bát 地địa 名danh 行hành 捨xả 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 無vô 功công 用dụng 無vô 相tướng 故cố 。 亦diệc 名danh 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 方phương 便tiện 行hành 。 與dữ 不bất 退thoái 地địa 菩Bồ 薩Tát 合hợp 故cố 。 第đệ 九cửu 地địa 名danh 化hóa 眾chúng 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 能năng 成thành 熟thục 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 第đệ 十thập 有hữu 四tứ 名danh 者giả 。 一nhất 名danh 大đại 神thần 通thông 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 大đại 神thần 通thông 故cố 。 二nhị 名danh 滿mãn 法Pháp 身thân 。 菩Bồ 薩Tát 具cụ 無vô 量lượng 三tam 昧muội 。 門môn 陀đà 羅la 尼ni 門môn 故cố 。 三tam 名danh 能năng 現hiện 身thân 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 兜Đâu 率Suất 天thiên 等đẳng 示thị 相tương/tướng 身thân 故cố 。 四tứ 名danh 受thọ 職chức 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 得đắc 受thọ 職chức 故cố 。 已dĩ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 依y 地địa 立lập 名danh 。 次thứ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 地địa 修tu 學học 及cập 學học 果quả 。 偈kệ 曰viết 。


隨tùy 次thứ 依y 前tiền 六lục 。 見kiến 性tánh 修tu 三tam 學học 。


隨tùy 次thứ 依y 後hậu 四tứ 。 得đắc 果quả 有hữu 四tứ 種chủng 。


釋thích 曰viết 。 隨tùy 次thứ 依y 前tiền 六lục 見kiến 性tánh 修tu 三tam 學học 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 初Sơ 地Địa 通thông 達đạt 真Chân 如Như 。 第đệ 二nhị 地địa 學học 增tăng 上thượng 戒giới 。 第đệ 三tam 地địa 學học 增tăng 上thượng 心tâm 。 第đệ 四tứ 第đệ 五ngũ 第đệ 六lục 地địa 學học 增tăng 上thượng 慧tuệ 。 慧tuệ 有hữu 二nhị 境cảnh 。 一nhất 法pháp 實thật 。 謂vị 苦khổ 等đẳng 四Tứ 諦Đế 。 二nhị 緣duyên 起khởi 。 謂vị 逆nghịch 順thuận 觀quán 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 此thử 二nhị 境cảnh 亦diệc 在tại 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 地địa 中trung 。 是thị 故cố 彼bỉ 地địa 。 亦diệc 增tăng 上thượng 慧tuệ 建kiến 立lập 。 然nhiên 第đệ 四Tứ 地Địa 中trung 。 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 慧tuệ 增tăng 上thượng 。 第đệ 五Ngũ 地Địa 中trung 。 諦đế 觀quán 慧tuệ 增tăng 上thượng 。 第đệ 六Lục 地Địa 中trung 。 緣duyên 起khởi 觀quán 慧tuệ 增tăng 上thượng 。 故cố 此thử 三tam 地địa 建kiến 立lập 。 增tăng 上thượng 慧tuệ 學học 。 隨tùy 次thứ 依y 後hậu 四tứ 得đắc 果quả 。 有hữu 四tứ 種chủng 者giả 。 依y 第đệ 七thất 地địa 得đắc 無vô 相tướng 有hữu 功công 用dụng 住trụ 。 為vi 第đệ 一nhất 果quả 。 依y 第đệ 八bát 地địa 得đắc 無vô 相tướng 。 無vô 功công 用dụng 住trụ 。 為vi 第đệ 二nhị 果quả 。 依y 第đệ 九cửu 地địa 。 得đắc 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 為vi 第đệ 三tam 果quả 。 依y 第đệ 十Thập 地Địa 得đắc 二nhị 門môn 成thành 熟thục 。 為vi 第đệ 四Tứ 果Quả 。 已dĩ 說thuyết 隨tùy 地địa 修tu 學học 及cập 學học 果quả 。 次thứ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 地địa 修tu 習tập 無vô 流lưu 五ngũ 陰ấm 。 偈kệ 曰viết 。


見kiến 性tánh 淨tịnh 三Tam 身Thân 。 亦diệc 在tại 前tiền 六lục 地địa 。


餘dư 地địa 淨tịnh 餘dư 二nhị 。 遠viễn 離ly 五ngũ 障chướng 故cố 。


釋thích 曰viết 。 初Sơ 地Địa 見kiến 性tánh 如như 前tiền 解giải 。 第đệ 二Nhị 地Địa 中trung 。 戒giới 身thân 清thanh 淨tịnh 。 第đệ 三Tam 地Địa 中trung 。 定định 身thân 清thanh 淨tịnh 。 第đệ 四tứ 第đệ 五ngũ 第đệ 六Lục 地Địa 中trung 。 慧tuệ 身thân 清thanh 淨tịnh 。 後hậu 四tứ 地địa 及cập 佛Phật 地địa 解giải 脫thoát 身thân 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 身thân 清thanh 淨tịnh 。 由do 離ly 五ngũ 障chướng 故cố 。 五ngũ 障chướng 者giả 。 第đệ 七Thất 地Địa 中trung 。 以dĩ 執chấp 相tướng 無vô 知tri 為vi 障chướng 。 第đệ 八Bát 地Địa 中trung 。 以dĩ 功công 用dụng 無vô 知tri 為vi 障chướng 。 第đệ 九Cửu 地Địa 中trung 。 以dĩ 不bất 能năng 化hóa 生sanh 無vô 知tri 為vi 障chướng 。 第đệ 十Thập 地Địa 中trung 。 以dĩ 未vị 淨tịnh 二nhị 門môn 無vô 知tri 為vi 障chướng 。 佛Phật 地địa 中trung 以dĩ 礙ngại 障chướng 無vô 知tri 為vi 障chướng 謂vị 此thử 無vô 知tri 能năng 礙ngại 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 境cảnh 界giới 智trí 諸chư 佛Phật 知tri 一nhất 切thiết 境cảnh 無vô 礙ngại 。 由do 解giải 脫thoát 此thử 障chướng 故cố 。 已dĩ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 地địa 修tu 無vô 流lưu 五ngũ 陰ấm 。 次thứ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 地địa 成thành 就tựu 未vị 成thành 就tựu 。 偈kệ 曰viết 。


未vị 成thành 就tựu 成thành 就tựu 。 成thành 復phục 未vị 成thành 成thành 。


如như 地địa 建kiến 立lập 知tri 。 分phân 別biệt 無vô 分phân 別biệt 。


釋thích 曰viết 。 未vị 成thành 就tựu 成thành 就tựu 者giả 。 彼bỉ 信tín 行hành 地địa 是thị 未vị 成thành 就tựu 。 自tự 餘dư 諸chư 地địa 。 是thị 名danh 成thành 就tựu 。 成thành 復phục 未vị 成thành 成thành 者giả 。 於ư 前tiền 成thành 就tựu 地địa 中trung 復phục 有hữu 未vị 成thành 就tựu 成thành 就tựu 。 七thất 地địa 已dĩ 還hoàn 名danh 未vị 成thành 就tựu 。 有hữu 功công 用dụng 故cố 。 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 。 是thị 名danh 成thành 就tựu 。 無vô 功công 用dụng 故cố 。 問vấn 前tiền 說thuyết 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 亦diệc 是thị 成thành 就tựu 。 此thử 義nghĩa 云vân 何hà 。 答đáp 如như 地địa 建kiến 立lập 知tri 。 分phân 別biệt 無vô 分phân 別biệt 。 此thử 由do 於ư 地địa 建kiến 立lập 中trung 知tri 唯duy 分phân 別biệt 。 於ư 此thử 分phân 別biệt 亦diệc 無vô 分phân 別biệt 。 所sở 執chấp 能năng 執chấp 俱câu 無vô 體thể 故cố 。 約ước 此thử 義nghĩa 故cố 說thuyết 名danh 成thành 就tựu 。 偈kệ 曰viết 。


應ưng 知tri 諸chư 地địa 中trung 。 修tu 習tập 及cập 成thành 就tựu 。


此thử 二nhị 不bất 思tư 議nghị 。 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 故cố 。


釋thích 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 諸chư 地Địa 中trung 。 各các 有hữu 修tu 習tập 及cập 成thành 就tựu 。 應ưng 知tri 地địa 地địa 皆giai 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 由do 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 內nội 自tự 證chứng 覺giác 是thị 諸chư 佛Phật 所sở 。 知tri 非phi 餘dư 人nhân 境cảnh 界giới 故cố 。 已dĩ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 地địa 成thành 就tựu 未vị 成thành 就tựu 。 次thứ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 入nhập 地địa 十thập 種chủng 相tương/tướng 。 偈kệ 曰viết 。


明minh 信tín 及cập 無vô 劣liệt 。 無vô 怯khiếp 亦diệc 無vô 待đãi 。


通thông 達đạt 及cập 平bình 等đẳng 。 離ly 偏thiên 亦diệc 離ly 著trước 。


及cập 以dĩ 知tri 方phương 便tiện 。 亦diệc 在tại 聖thánh 眾chúng 生sanh 。


如như 此thử 十thập 種chủng 相tương/tướng 。 地địa 地địa 皆giai 圓viên 滿mãn 。


釋thích 曰viết 。 入nhập 地địa 菩Bồ 薩Tát 地địa 地địa 皆giai 有hữu 十thập 相tương/tướng 。 何hà 者giả 為vi 十thập 。 一nhất 明minh 信tín 。 二nhị 無vô 劣liệt 。 三tam 無vô 怯khiếp 。 四tứ 無vô 待đãi 。 五ngũ 通thông 達đạt 。 六lục 平bình 等đẳng 。 七thất 離ly 偏thiên 。 八bát 離ly 著trước 。 九cửu 知tri 方phương 便tiện 。 十thập 聖thánh 眾chúng 生sanh 。 明minh 信tín 者giả 。 於ư 自tự 地địa 得đắc 明minh 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 除trừ 無vô 知tri 故cố 。 於ư 他tha 地địa 得đắc 信tín 。 於ư 後hậu 諸chư 地địa 生sanh 願nguyện 樂nhạo 故cố 。 無vô 劣liệt 者giả 。 聞văn 深thâm 妙diệu 法Pháp 。 不bất 驚kinh 怖bố 故cố 。 無vô 怯khiếp 者giả 。 行hành 難nan 行hành 行hành 極cực 勇dũng 猛mãnh 故cố 。 無vô 待đãi 者giả 。 起khởi 自tự 地địa 行hành 不bất 待đãi 教giáo 故cố 。 通thông 達đạt 者giả 。 他tha 地địa 方phương 便tiện 能năng 起khởi 故cố 平bình 等đẳng 者giả 。 普phổ 於ư 眾chúng 生sanh 。 同đồng 自tự 心tâm 故cố 。 離ly 偏thiên 者giả 。 耳nhĩ 聞văn 毀hủy 譽dự 。 無vô 高cao 下hạ 故cố 。 離ly 著trước 者giả 。 得đắc 輪Luân 王Vương 等đẳng 位vị 無vô 愛ái 染nhiễm 故cố 。 知tri 方phương 便tiện 者giả 。 知tri 諸chư 法pháp 不bất 可khả 得đắc 。 為vi 佛Phật 方phương 便tiện 故cố 聖thánh 眾chúng 生sanh 者giả 。 諸chư 佛Phật 徒đồ 眾chúng 恆hằng 在tại 生sanh 故cố 。 此thử 等đẳng 十thập 相tương/tướng 地địa 地địa 皆giai 具cụ 應ưng 知tri 。 已dĩ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 入nhập 地địa 十thập 種chủng 相tương/tướng 。 次thứ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 地Địa 中trung 十thập 度độ 相tương/tướng 。 偈kệ 曰viết 。


有hữu 欲dục 無vô 六lục 障chướng 。 其kỳ 次thứ 無vô 亂loạn 慧tuệ 。


不bất 漂phiêu 亦diệc 不bất 迴hồi 。 事sự 友hữu 及cập 供cúng 養dường 。


迴hồi 向hướng 將tương 生sanh 勝thắng 。 修tu 善thiện 與dữ 戲hí 通thông 。


功công 德đức 藏tạng 如như 是thị 。 佛Phật 子tử 十thập 六lục 相tương/tướng 。


釋thích 曰viết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 於ư 諸chư 地Địa 中trung 。 得đắc 十thập 度độ 有hữu 十thập 六lục 相tướng 。 何hà 者giả 十thập 六lục 。 一nhất 有hữu 欲dục 樂lạc 。 行hành 諸chư 度Độ 故cố 。 二nhị 無vô 慳san 。 離ly 施thí 障chướng 故cố 。 三tam 無vô 違vi 。 離ly 戒giới 障chướng 故cố 。 四tứ 無vô 恚khuể 。 離ly 忍nhẫn 障chướng 故cố 。 五ngũ 無vô 懈giải 。 離ly 進tiến 障chướng 故cố 。 六lục 慈từ 悲bi 。 離ly 定định 障chướng 故cố 。 慈từ 悲bi 能năng 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 拔bạt 苦khổ 。 是thị 瞋sân 惱não 對đối 治trị 。 由do 定định 得đắc 故cố 。 七thất 無vô 惡ác 慧tuệ 。 離ly 慧tuệ 障chướng 故cố 。 惡ác 慧tuệ 有hữu 三tam 。 謂vị 自tự 性tánh 分phân 別biệt 。 隨tùy 憶ức 分phân 別biệt 。 顯hiển 示thị 分phân 別biệt 。 此thử 能năng 斷đoạn 故cố 。 八bát 無vô 亂loạn 慧tuệ 。 離ly 異dị 乘thừa 心tâm 故cố 。 九cửu 不bất 漂phiêu 不bất 為vi 人nhân 天thiên 勝thắng 樂nhạo/nhạc/lạc 醉túy 其kỳ 心tâm 故cố 。 十thập 不bất 迴hồi 不bất 為vi 不bất 成thành 就tựu 。 苦khổ 及cập 難nan 行hành 苦khổ 退thoái 其kỳ 心tâm 故cố 。 十thập 一nhất 事sự 友hữu 。 依y 佛Phật 所sở 示thị 善Thiện 知Tri 識Thức 聞văn 大Đại 乘Thừa 故cố 。 十thập 二nhị 供cúng 養dường 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 故cố 。 十thập 三tam 迴hồi 向hướng 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 故cố 十thập 四tứ 生sanh 勝thắng 。 此thử 顯hiển 願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 相tương/tướng 。 離ly 八bát 難nạn 處xứ 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 十thập 五ngũ 修tu 善thiện 此thử 顯hiển 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 相tương/tướng 。 無vô 間gian 修tu 諸chư 善thiện 根căn 故cố 。 十thập 六lục 戲hí 通thông 此thử 顯hiển 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 相tương/tướng 。 遊du 戲hí 諸chư 大đại 神thần 通thông 功công 德đức 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 得đắc 此thử 相tương/tướng 。 則tắc 為vi 一nhất 切thiết 。 眾chúng 中trung 上thượng 首thủ 。 是thị 名danh 佛Phật 子tử 十thập 六lục 相tương/tướng 。 已dĩ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 地Địa 中trung 十thập 度độ 相tương/tướng 。 次thứ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 度độ 度độ 五ngũ 功công 德đức 。 偈kệ 曰viết 。


地địa 地địa 昇thăng 進tiến 時thời 。 度độ 度độ 有hữu 五ngũ 德đức 。


二nhị 及cập 二nhị 及cập 一nhất 。 應ưng 知tri 止Chỉ 觀Quán 俱câu 。


釋thích 曰viết 。 地địa 地địa 昇thăng 進tiến 時thời 度độ 度độ 有hữu 五ngũ 德đức 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 一nhất 地địa 修tu 一nhất 一nhất 度độ 。 於ư 一nhất 一nhất 度độ 皆giai 具cụ 。 五ngũ 種chủng 功công 德đức 。 何hà 者giả 為vi 五ngũ 。 一nhất 滅diệt 習tập 。 二nhị 得đắc 猗ỷ 。 三tam 圓viên 明minh 。 四tứ 相tương/tướng 起khởi 。 五ngũ 廣quảng 因nhân 。 滅diệt 習tập 者giả 。 一nhất 一nhất 剎sát 那na 滅diệt 除trừ 依y 中trung 習tập 氣khí 聚tụ 故cố 。 得đắc 猗ỷ 者giả 。 離ly 種chủng 種chủng 相tương/tướng 得đắc 法Pháp 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 圓viên 明minh 者giả 。 遍biến 知tri 一nhất 切thiết 。 種chủng 不bất 作tác 分phân 段đoạn 故cố 。 相tương/tướng 起khởi 者giả 。 由do 入nhập 大đại 地địa 無vô 分phân 別biệt 相tướng 生sanh 故cố 。 廣quảng 因nhân 者giả 。 為vi 滿mãn 為vi 淨tịnh 一nhất 切thiết 種chủng 法Pháp 身thân 福phước 聚tụ 智trí 聚tụ 攝nhiếp 令linh 增tăng 長trưởng 故cố 。 二nhị 及cập 二nhị 及cập 一nhất 應ưng 知tri 止Chỉ 觀Quán 俱câu 者giả 。 此thử 中trung 應ưng 知tri 。 初sơ 二nhị 功công 德đức 是thị 奢Xa 摩Ma 他Tha 分phần/phân 。 次thứ 二nhị 功công 德đức 是thị 毘Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 分phần/phân 。 第đệ 五ngũ 功công 德đức 是thị 俱câu 分phần/phân 。 已dĩ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 度độ 度độ 五ngũ 功công 德đức 。 次thứ 釋thích 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 名danh 。 偈kệ 曰viết 。


見kiến 真chân 見kiến 利lợi 物vật 。 此thử 處xứ 得đắc 歡hoan 喜hỷ 。


出xuất 犯phạm 出xuất 異dị 心tâm 。 是thị 名danh 離Ly 垢Cấu 地Địa 。


求cầu 法Pháp 持trì 法Pháp 力lực 。 作tác 明minh 故cố 名danh 明minh 。


惑hoặc 障chướng 智trí 障chướng 薪tân 。 能năng 燒thiêu 是thị 焰diễm 慧tuệ 。


難nạn/nan 退thoái 有hữu 二nhị 種chủng 。 能năng 退thoái 故cố 難nan 勝thắng 。


不bất 住trụ 二nhị 法pháp 觀quán 。 恆hằng 現hiện 名danh 現hiện 前tiền 。


雜tạp 道đạo 隣lân 一nhất 道đạo 。 遠viễn 去khứ 名danh 遠viễn 行hành 。


相tương/tướng 想tưởng 無vô 相tướng 想tưởng 。 動động 無vô 不bất 動động 地địa 。


四tứ 辯biện 智trí 力lực 巧xảo 。 說thuyết 善thiện 稱xưng 善thiện 慧tuệ 。


二nhị 門môn 如như 雲vân 遍biến 。 雨vũ 法pháp 名danh 法pháp 雲vân 。


釋thích 曰viết 。 見kiến 真chân 見kiến 利lợi 物vật 此thử 處xứ 。 得đắc 歡hoan 喜hỷ 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 初Sơ 地Địa 中trung 。 一nhất 見kiến 真Chân 如Như 。 謂vị 見kiến 自tự 利lợi 。 昔tích 曾tằng 未vị 見kiến 今kim 時thời 始thỉ 見kiến 。 去khứ 菩Bồ 提Đề 近cận 故cố 。 二nhị 見kiến 利lợi 物vật 。 謂vị 見kiến 利lợi 他tha 。 一nhất 一nhất 剎sát 那na 能năng 成thành 熟thục 百bách 眾chúng 生sanh 故cố 。 由do 此thử 二nhị 見kiến 起khởi 勝thắng 歡hoan 喜hỷ 故cố 名danh 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 出xuất 犯phạm 出xuất 異dị 心tâm 是thị 名danh 離Ly 垢Cấu 地Địa 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 二Nhị 地Địa 中trung 。 出xuất 二nhị 種chủng 垢cấu 。 一nhất 出xuất 犯phạm 戒giới 垢cấu 。 二nhị 出xuất 起khởi 異dị 乘thừa 心tâm 垢cấu 。 由do 出xuất 二nhị 垢cấu 故cố 。 名danh 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 如như 十Thập 地Địa 經kinh 說thuyết 我ngã 等đẳng 應ưng 得đắc 。 應ưng 淨tịnh 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 故cố 勤cần 精tinh 進tấn 。 求cầu 法Pháp 持trì 法Pháp 力lực 作tác 明minh 故cố 名danh 明minh 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 三Tam 地Địa 中trung 。 得đắc 三tam 昧muội 自tự 在tại 力lực 。 於ư 無vô 量lượng 佛Phật 。 法pháp 能năng 求cầu 能năng 持trì 。 得đắc 大đại 法pháp 明minh 為vi 他tha 作tác 明minh 。 由do 能năng 以dĩ 法pháp 自tự 明minh 明minh 他tha 故cố 名danh 明minh 地địa 。 惑hoặc 障chướng 智trí 障chướng 薪tân 能năng 燒thiêu 是thị 焰diễm 慧tuệ 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 四Tứ 地Địa 中trung 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 慧tuệ 為vi 焰diễm 自tự 性tánh 。 以dĩ 惑hoặc 智trí 二nhị 障chướng 為vi 薪tân 自tự 性tánh 。 此thử 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 起khởi 慧tuệ 焰diễm 燒thiêu 二nhị 障chướng 薪tân 故cố 。 名danh 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 難nạn/nan 退thoái 有hữu 二nhị 種chủng 。 能năng 退thoái 故cố 難nan 勝thắng 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 五ngũ 地địa 中trung 有hữu 二nhị 種chủng 難nạn/nan 。 一nhất 勤cần 化hóa 眾chúng 生sanh 。 心tâm 無vô 惱não 難nạn/nan 。 二nhị 眾chúng 生sanh 不bất 從tùng 化hóa 心tâm 無vô 惱não 難nạn/nan 。 此thử 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 退thoái 二nhị 難nạn/nan 於ư 難nan 得đắc 勝thắng 故cố 。 名danh 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 不bất 住trụ 二nhị 法pháp 觀quán 恆hằng 現hiện 名danh 現hiện 前tiền 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 六lục 地địa 中trung 依y 般Bát 若Nhã 力lực 。 能năng 不bất 住trụ 生sanh 死tử 。 涅Niết 槃Bàn 二nhị 法pháp 。 如như 此thử 觀quán 慧tuệ 恆hằng 現hiện 在tại 前tiền 故cố 。 名danh 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 雜tạp 道đạo 隣lân 一nhất 道đạo 遠viễn 去khứ 名danh 遠viễn 行hành 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 七Thất 地Địa 中trung 。 近cận 一Nhất 乘Thừa 道Đạo 故cố 名danh 遠viễn 去khứ 。 問vấn 誰thùy 是thị 遠viễn 去khứ 。 答đáp 功công 用dụng 方phương 便tiện 究cứu 竟cánh 此thử 遠viễn 能năng 去khứ 。 由do 此thử 遠viễn 去khứ 故cố 。 名danh 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 相tương/tướng 想tưởng 無vô 相tướng 想tưởng 動động 無vô 不bất 動động 地địa 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 八bát 地địa 中trung 有hữu 相tương/tướng 想tưởng 及cập 無vô 相tướng 有hữu 功công 用dụng 想tưởng 二nhị 想tưởng 俱câu 不bất 能năng 動động 。 由do 無vô 此thử 動động 故cố 。 故cố 名danh 不bất 動động 地địa 。 四tứ 辯biện 智trí 力lực 巧xảo 說thuyết 善thiện 稱xưng 善thiện 慧tuệ 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 九cửu 地địa 中trung 四tứ 無vô 礙ngại 慧tuệ 。 最tối 為vi 殊thù 勝thắng 。 於ư 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 。 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 人nhân 天thiên 。 異dị 類loại 異dị 音âm 異dị 義nghĩa 異dị 問vấn 。 此thử 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 以dĩ 一nhất 音âm 。 普phổ 答đáp 眾chúng 問vấn 遍biến 斷đoạn 眾chúng 疑nghi 。 由do 此thử 說thuyết 善thiện 故cố 。 名danh 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 二nhị 門môn 如như 雲vân 遍biến 雨vũ 法pháp 名danh 法pháp 雲vân 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 十Thập 地Địa 中trung 。 由do 三tam 昧muội 門môn 及cập 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 聞văn 熏huân 習tập 因nhân 。 遍biến 滿mãn 阿a 梨lê 耶da 識thức 中trung 。 譬thí 如như 浮phù 雲vân 。 遍biến 滿mãn 虛hư 空không 。 能năng 以dĩ 此thử 聞văn 熏huân 習tập 雲vân 。 於ư 一nhất 一nhất 剎sát 那na 。 於ư 一nhất 一nhất 相tướng 。 於ư 一nhất 一nhất 好hảo 。 於ư 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 雨vũ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 法Pháp 雨vũ 。 充sung 足túc 一nhất 切thiết 。 可khả 化hóa 眾chúng 生sanh 。 由do 能năng 如như 雲vân 雨vũ 法pháp 故cố 。 名danh 法Pháp 雲Vân 地Địa 。 問vấn 釋thích 別biệt 名danh 已dĩ 。 云vân 何hà 名danh 住trụ 云vân 何hà 名danh 地địa 。 偈kệ 曰viết 。


為vi 集tập 諸chư 善thiện 根căn 。 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 故cố 說thuyết 住trụ 。


數sác 數sác 數số 無vô 畏úy 。 復phục 以dĩ 地địa 為vi 名danh 。


釋thích 曰viết 。 為vi 集tập 諸chư 善thiện 根căn 。 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 故cố 名danh 住trụ 者giả 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 為vi 成thành 就tựu 種chủng 種chủng 善thiện 根căn 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 一nhất 切thiết 地địa 。 是thị 故cố 諸chư 地địa 說thuyết 名danh 為vi 住trụ 。 數sác 數sác 數số 無vô 畏úy 復phục 以dĩ 地địa 為vi 名danh 者giả 。 步bộ 彌di 耶da 名danh 為vi 地địa 。 步bộ 者giả 數sác 數sác 義nghĩa 。 彌di 者giả 實thật 數số 義nghĩa 。 耶da 者giả 無vô 畏úy 義nghĩa 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 欲dục 進tiến 上thượng 地địa 。 於ư 一nhất 一nhất 地địa 中trung 數sác 數sác 斷đoạn 障chướng 礙ngại 。 數sác 數sác 得đắc 功công 德đức 。 是thị 名danh 數sác 數sác 義nghĩa 。 地địa 以dĩ 十thập 數số 為vi 量lượng 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 一nhất 地địa 中trung 知tri 斷đoạn 爾nhĩ 所sở 障chướng 礙ngại 。 知tri 得đắc 爾nhĩ 所sở 功công 德đức 。 知tri 此thử 不bất 虛hư 是thị 名danh 實thật 數số 義nghĩa 。 上thượng 地địa 是thị 無vô 畏úy 處xứ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 畏úy 於ư 自tự 地địa 中trung 退thoái 失thất 自tự 他tha 利lợi 功công 德đức 進tiến 求cầu 上thượng 地địa 。 是thị 名danh 無vô 畏úy 義nghĩa 。 由do 此thử 三tam 義nghĩa 故cố 名danh 為vi 地địa 。 已dĩ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 名danh 。 次thứ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 四tứ 種chủng 。 得đắc 地địa 差sai 別biệt 。 偈kệ 曰viết 。


由do 信tín 及cập 由do 行hành 。 由do 達đạt 亦diệc 由do 成thành 。


應ưng 知tri 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 地địa 有hữu 四tứ 種chủng 。


釋thích 曰viết 。 四tứ 種chủng 得đắc 地địa 者giả 。 一nhất 由do 信tín 得đắc 。 二nhị 由do 行hành 得đắc 。 三tam 由do 通thông 達đạt 得đắc 。 四tứ 由do 成thành 就tựu 得đắc 。 由do 信tín 者giả 。 以dĩ 信tín 得đắc 諸chư 地địa 故cố 。 如như 信tín 地địa 中trung 說thuyết 。 由do 行hành 者giả 。 以dĩ 正chánh 行hạnh 得đắc 諸chư 地địa 故cố 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 於ư 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 有hữu 十thập 種chủng 正chánh 行hạnh 。 一nhất 書thư 寫tả 。 二nhị 供cúng 養dường 。 三tam 流lưu 傳truyền 。 四tứ 聽thính 受thọ 。 五ngũ 轉chuyển 讀đọc 。 六lục 教giáo 他tha 。 七thất 習tập 誦tụng 。 八bát 解giải 說thuyết 。 九cửu 思tư 擇trạch 。 十thập 修tu 習tập 。 此thử 十thập 正chánh 行hạnh 能năng 生sanh 無vô 量lượng 功công 德đức 聚tụ 。 此thử 行hành 得đắc 地địa 故cố 名danh 行hành 得đắc 。 通thông 達đạt 者giả 。 通thông 達đạt 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦đế 。 乃nãi 至chí 七Thất 地Địa 名danh 通thông 達đạt 。 得đắc 成thành 就tựu 者giả 。 八bát 地địa 至chí 佛Phật 地địa 名danh 成thành 就tựu 得đắc 。 已dĩ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 四tứ 種chủng 得đắc 地địa 。 差sai 別biệt 次thứ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 四tứ 種chủng 修tu 行hành 。 差sai 別biệt 偈kệ 曰viết 。


諸chư 度Độ 諸chư 覺giác 分phần/phân 。 諸chư 通thông 及cập 諸chư 攝nhiếp 。


為vi 大đại 亦diệc 為vi 小tiểu 。 俱câu 入nhập 亦diệc 俱câu 成thành 。


釋thích 曰viết 。 總tổng 說thuyết 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 不bất 過quá 四tứ 種chủng 。 一nhất 波Ba 羅La 蜜Mật 行hạnh 。 二nhị 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 行hành 。 三tam 神thần 通thông 行hành 。 四tứ 攝nhiếp 生sanh 行hành 。 說thuyết 波Ba 羅La 蜜Mật 行hạnh 。 為vi 求cầu 大Đại 乘Thừa 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 行hành 為vi 求cầu 小Tiểu 乘Thừa 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 神thần 通thông 行hành 為vi 令linh 二nhị 種chủng 眾chúng 生sanh 得đắc 入nhập 佛Phật 法Pháp 。 說thuyết 攝nhiếp 生sanh 行hành 為vi 令linh 二nhị 種chủng 眾chúng 生sanh 成thành 熟thục 佛Phật 法Pháp 。 行hành 住trụ 品phẩm 究cứu 竟cánh 。


大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 敬Kính 佛Phật 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 四Tứ
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Kính Phật Phẩm Đệ Nhị Thập Tứ

釋thích 曰viết 。 已dĩ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 住trụ 次thứ 說thuyết 禮lễ 佛Phật 。 功công 德đức 偈kệ 曰viết 。


合hợp 心tâm 及cập 離ly 心tâm 。 不bất 離ly 利lợi 益ích 心tâm 。


憐lân 愍mẫn 諸chư 眾chúng 生sanh 。 救cứu 世thế 我ngã 頂đảnh 禮lễ 。


釋thích 曰viết 。 此thử 偈kệ 禮lễ 如Như 來Lai 無vô 量lượng 勝thắng 功công 德đức 。 合hợp 心tâm 者giả 。 是thị 慈từ 心tâm 。 由do 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 離ly 心tâm 者giả 。 是thị 悲bi 心tâm 。 由do 拔bạt 苦khổ 故cố 。 不bất 離ly 心tâm 者giả 。 是thị 喜hỷ 心tâm 。 由do 恆hằng 悅duyệt 故cố 。 利lợi 益ích 心tâm 者giả 。 是thị 捨xả 心tâm 。 由do 無vô 染nhiễm 故cố 。 偈kệ 曰viết 。


一nhất 切thiết 障chướng 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 勝thắng 。


一nhất 切thiết 處xứ 遍biến 滿mãn 。 心tâm 脫thoát 我ngã 頂đảnh 禮lễ 。


釋thích 曰viết 。 此thử 偈kệ 禮lễ 如Như 來Lai 三tam 處xứ 勝thắng 功công 德đức 。 一nhất 切thiết 障chướng 解giải 脫thoát 者giả 。 顯hiển 解giải 脫thoát 勝thắng 。 由do 一nhất 切thiết 惑hoặc 障chướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 障chướng 。 得đắc 解giải 脫thoát 故cố 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 勝thắng 者giả 。 顯hiển 制chế 入nhập 勝thắng 。 由do 心tâm 自tự 在tại 隨tùy 其kỳ 所sở 緣duyên 隨tùy 意ý 轉chuyển 故cố 。 一nhất 切thiết 處xứ 遍biến 滿mãn 者giả 。 顯hiển 遍biến 入nhập 勝thắng 。 由do 一nhất 切thiết 境cảnh 中trung 智trí 遍biến 滿mãn 故cố 。 由do 此thử 三tam 義nghĩa 心tâm 於ư 三tam 處xứ 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 故cố 說thuyết 心tâm 解giải 脫thoát 。 偈kệ 曰viết 。


能năng 遮già 彼bỉ 惑hoặc 起khởi 。 亦diệc 能năng 害hại 彼bỉ 惑hoặc 。


染nhiễm 污ô 諸chư 眾chúng 生sanh 。 悲bi 者giả 我ngã 頂đảnh 禮lễ 。


釋thích 曰viết 。 此thử 偈kệ 禮lễ 如Như 來Lai 無vô 諍tranh 勝thắng 功công 德đức 能năng 遮già 彼bỉ 惑hoặc 起khởi 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 應ưng 起khởi 煩phiền 惱não 。 如Như 來Lai 凡phàm 所sở 作tác 業nghiệp 能năng 令linh 不bất 起khởi 。 亦diệc 能năng 害hại 彼bỉ 惑hoặc 者giả 。 彼bỉ 惑hoặc 若nhược 已dĩ 起khởi 。 如Như 來Lai 亦diệc 能năng 令linh 起khởi 對đối 治trị 方phương 便tiện 。 若nhược 餘dư 人nhân 無vô 諍tranh 但đãn 能năng 令linh 他tha 緣duyên 自tự 。 不bất 起khởi 煩phiền 惱não 。 而nhi 不bất 能năng 令linh 他tha 起khởi 對đối 治trị 。 如Như 來Lai 無vô 諍tranh 則tắc 不bất 爾nhĩ 。 非phi 但đãn 令linh 彼bỉ 不bất 起khởi 。 亦diệc 能năng 令linh 彼bỉ 。 起khởi 對đối 治trị 是thị 故cố 為vi 勝thắng 。 染nhiễm 污ô 諸chư 眾chúng 生sanh 悲bi 者giả 我ngã 頂đảnh 禮lễ 者giả 。 如Như 來Lai 無Vô 諍Tranh 三Tam 昧Muội 。 於ư 一nhất 切thiết 染nhiễm 污ô 眾chúng 生sanh 偏thiên 起khởi 憐lân 愍mẫn 。 是thị 故cố 於ư 彼bỉ 。 名danh 為vi 悲bi 者giả 。 偈kệ 曰viết 。


無vô 功công 用dụng 無vô 著trước 。 無vô 礙ngại 恆hằng 寂tịch 靜tĩnh 。


能năng 釋thích 一nhất 切thiết 疑nghi 。 勝thắng 智trí 我ngã 頂đảnh 禮lễ 。


釋thích 曰viết 。 此thử 偈kệ 禮lễ 如Như 來Lai 願nguyện 智trí 勝thắng 功công 德đức 。 如Như 來Lai 願nguyện 智trí 由do 五ngũ 事sự 勝thắng 。 一nhất 於ư 起khởi 無vô 功công 用dụng 。 二nhị 於ư 境cảnh 不bất 著trước 。 三tam 於ư 中trung 無vô 礙ngại 。 四tứ 恆hằng 時thời 寂tịch 靜tĩnh 。 五ngũ 能năng 釋thích 眾chúng 疑nghi 。 由do 此thử 五ngũ 義nghĩa 。 是thị 故cố 為vi 勝thắng 。 餘dư 人nhân 願nguyện 智trí 。 一nhất 非phi 無vô 功công 用dụng 。 作tác 意ý 起khởi 故cố 。 二nhị 非phi 無vô 著trước 。 假giả 定định 力lực 故cố 。 三tam 非phi 無vô 礙ngại 。 少thiểu 分phần 知tri 故cố 。 四tứ 非phi 恆hằng 靜tĩnh 。 非phi 常thường 定định 故cố 。 五ngũ 不bất 釋thích 疑nghi 。 有hữu 無vô 知tri 故cố 。 偈kệ 曰viết 。


所sở 依y 及cập 能năng 依y 。 於ư 言ngôn 及cập 於ư 智trí 。


說thuyết 者giả 無vô 礙ngại 慧tuệ 。 善thiện 說thuyết 我ngã 頂đảnh 禮lễ 。


釋thích 曰viết 。 此thử 偈kệ 禮lễ 如Như 來Lai 無vô 礙ngại 勝thắng 功công 德đức 。 所sở 說thuyết 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 所sở 依y 謂vị 法pháp 二nhị 能năng 依y 。 謂vị 義nghĩa 。 說thuyết 具cụ 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 方phương 言ngôn 二nhị 巧xảo 智trí 。 如Như 來Lai 於ư 此thử 。 所sở 說thuyết 及cập 說thuyết 具cụ 慧tuệ 常thường 無vô 礙ngại 。 是thị 故cố 為vi 勝thắng 。 說thuyết 者giả 即tức 顯hiển 無vô 礙ngại 業nghiệp 。 開khai 示thị 有hữu 方phương 故cố 名danh 善thiện 說thuyết 。 偈kệ 曰viết 。


能năng 去khứ 及cập 能năng 聞văn 。 知tri 行hành 知tri 來lai 去khứ 。


令linh 彼bỉ 得đắc 出xuất 離ly 。 教giáo 授thọ 我ngã 頂đảnh 禮lễ 。


釋thích 曰viết 。 此thử 偈kệ 禮lễ 如Như 來Lai 神thần 通thông 勝thắng 功công 德đức 。 能năng 去khứ 者giả 。 是thị 如như 意ý 通thông 。 能năng 往vãng 彼bỉ 彼bỉ 所sở 故cố 。 能năng 聞văn 者giả 。 是thị 天thiên 耳nhĩ 通thông 。 能năng 聞văn 彼bỉ 彼bỉ 音âm 故cố 。 知tri 行hành 者giả 。 是thị 他tha 心tâm 通thông 。 能năng 知tri 彼bỉ 人nhân 心tâm 行hành 差sai 別biệt 故cố 。 知tri 來lai 者giả 。 是thị 宿túc 住trụ 通thông 。 能năng 知tri 彼bỉ 人nhân 前tiền 世thế 從tùng 此thử 因nhân 來lai 故cố 。 知tri 去khứ 者giả 。 是thị 生sanh 死tử 通thông 。 能năng 知tri 彼bỉ 人nhân 今kim 世thế 從tùng 此thử 因nhân 去khứ 故cố 。 令linh 彼bỉ 得đắc 出xuất 離ly 者giả 。 是thị 漏lậu 盡tận 通thông 。 能năng 如như 實thật 為vì 彼bỉ 說thuyết 法Pháp 故cố 。 偈kệ 曰viết 。


眾chúng 生sanh 若nhược 有hữu 見kiến 。 知tri 定định 是thị 丈trượng 夫phu 。


深thâm 起khởi 淨tịnh 信tín 心tâm 。 方phương 便tiện 我ngã 頂đảnh 禮lễ 。


釋thích 曰viết 。 此thử 偈kệ 禮lễ 如Như 來Lai 相tướng 好hảo 勝thắng 功công 德đức 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 有hữu 見kiến 者giả 。 即tức 知tri 如Như 來Lai 。 是thị 大đại 丈trượng 夫phu 。 及cập 於ư 如Như 來Lai 。 起khởi 淨tịnh 信tín 業nghiệp 。 由do 以dĩ 相tướng 好hảo 為vi 方phương 便tiện 故cố 。 偈kệ 曰viết 。


取thủ 捨xả 住trụ 變biến 化hóa 。 定định 智trí 得đắc 自tự 在tại 。


如như 此thử 四tứ 清thanh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 我ngã 頂đảnh 禮lễ 。


釋thích 曰viết 。 此thử 偈kệ 禮lễ 如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 勝thắng 功công 德đức 。 清thanh 淨tịnh 四tứ 種chủng 。 一nhất 身thân 清thanh 淨tịnh 。 二nhị 緣duyên 清thanh 淨tịnh 。 三tam 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 四Tứ 智Trí 清thanh 淨tịnh 。 取thủ 捨xả 住trụ 者giả 。 顯hiển 身thân 清thanh 淨tịnh 。 能năng 於ư 自tự 身thân 。 壽thọ 中trung 若nhược 取thủ 若nhược 捨xả 若nhược 住trụ 。 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 變biến 化hóa 者giả 。 顯hiển 緣duyên 清thanh 淨tịnh 。 能năng 於ư 諸chư 境cảnh 轉chuyển 變biến 起khởi 化hóa 。 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 定định 者giả 。 顯hiển 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 能năng 於ư 諸chư 定định 出xuất 入nhập 。 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 智trí 者giả 。 顯hiển 智trí 清thanh 淨tịnh 。 能năng 知tri 諸chư 境cảnh 無vô 礙ngại 。 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 偈kệ 曰viết 。


方phương 便tiện 及cập 歸quy 依y 。 清thanh 淨tịnh 與dữ 出xuất 離ly 。


於ư 此thử 破phá 四tứ 誑cuống 。 降hàng 魔ma 我ngã 頂đảnh 禮lễ 。


釋thích 曰viết 。 此thử 偈kệ 禮lễ 如Như 來Lai 力lực 勝thắng 功công 德đức 。 魔ma 依y 四tứ 事sự 。 破phá 壞hoại 眾chúng 生sanh 。 何hà 者giả 四tứ 事sự 。 一nhất 依y 方phương 便tiện 誑cuống 惑hoặc 眾chúng 生sanh 。 言ngôn 受thọ 用dụng 五ngũ 塵trần 得đắc 生sanh 善thiện 道đạo 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 二nhị 依y 歸quy 依y 誑cuống 惑hoặc 眾chúng 生sanh 。 言ngôn 自tự 在tại 天thiên 等đẳng 是thị 歸quy 依y 處xứ 餘dư 處xứ 則tắc 非phi 。 三tam 依y 清thanh 淨tịnh 誑cuống 惑hoặc 眾chúng 生sanh 。 言ngôn 世thế 間gian 諸chư 定định 唯duy 此thử 清thanh 淨tịnh 餘dư 非phi 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 依y 出xuất 離ly 誑cuống 惑hoặc 眾chúng 生sanh 。 言ngôn 小Tiểu 乘Thừa 道Đạo 果Quả 唯duy 此thử 出xuất 離ly 非phi 有hữu 大Đại 乘Thừa 。 佛Phật 為vi 破phá 魔ma 四tứ 事sự 顯hiển 己kỷ 十Thập 力Lực 。 一nhất 以dĩ 是thị 非phi 智trí 力lực 破phá 魔ma 第đệ 一nhất 事sự 。 由do 善thiện 方phương 便tiện 可khả 得đắc 生sanh 天thiên 。 非phi 惡ác 方phương 便tiện 故cố 。 二nhị 以dĩ 自tự 業nghiệp 智trí 力lực 。 破phá 魔ma 第đệ 二nhị 事sự 。 由do 自tự 業nghiệp 生sanh 天thiên 非phi 依y 自tự 在tại 天thiên 等đẳng 力lực 故cố 。 三tam 以dĩ 禪thiền 定định 智trí 力lực 。 破phá 魔ma 第đệ 三tam 事sự 。 由do 具cụ 知tri 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 三Tam 摩Ma 跋Bạt 提Đề 故cố 。 四tứ 以dĩ 後hậu 七thất 智trí 力lực 破phá 魔ma 第đệ 四tứ 事sự 。 由do 下hạ 根căn 等đẳng 令linh 離ly 上thượng 根căn 等đẳng 安an 置trí 故cố 。 偈kệ 曰viết 。


於ư 智trí 亦diệc 於ư 斷đoạn 。 於ư 離ly 亦diệc 於ư 障chướng 。


能năng 說thuyết 自tự 他tha 利lợi 。 摧tồi 邪tà 我ngã 頂đảnh 禮lễ 。


釋thích 曰viết 。 此thử 偈kệ 禮lễ 如Như 來Lai 無vô 畏úy 勝thắng 功công 德đức 。 於ư 智trí 者giả 。 是thị 說thuyết 一Nhất 切Thiết 智Trí 無vô 畏úy 。 於ư 斷đoạn 者giả 。 是thị 說thuyết 漏lậu 盡tận 無vô 畏úy 。 於ư 離ly 者giả 。 是thị 說thuyết 盡tận 苦khổ 道Đạo 無vô 畏úy 。 於ư 障chướng 者giả 。 是thị 說thuyết 障chướng 道Đạo 無vô 畏úy 。 此thử 中trung 智trí 及cập 斷đoạn 是thị 說thuyết 自tự 利lợi 功công 德đức 。 離ly 及cập 障chướng 是thị 說thuyết 利lợi 他tha 功công 德đức 。 若nhược 諸chư 外ngoại 道đạo 難nạn/nan 言ngôn 。 瞿Cù 曇Đàm 。 非phi 具cụ 一nhất 切thiết 智trí 。 非phi 盡tận 一nhất 切thiết 漏lậu 。 說thuyết 道Đạo 不bất 能năng 盡tận 苦khổ 。 說thuyết 障chướng 不bất 能năng 妨phương 道đạo 。 如Như 來Lai 於ư 此thử 。 四tứ 難nạn/nan 而nhi 能năng 摧tồi 伏phục 。 故cố 名danh 無vô 畏úy 。 偈kệ 曰viết 。


在tại 眾chúng 極cực 治trị 罰phạt 。 自tự 無vô 所sở 護hộ 故cố 。


離ly 二nhị 染nhiễm 正chánh 住trụ 。 攝nhiếp 眾chúng 我ngã 頂đảnh 禮lễ 。


釋thích 曰viết 。 在tại 眾chúng 極cực 治trị 罰phạt 自tự 無vô 所sở 護hộ 故cố 者giả 。 此thử 禮lễ 如Như 來Lai 不bất 護hộ 勝thắng 功công 德đức 。 若nhược 自tự 有hữu 所sở 護hộ 在tại 眾chúng 不bất 能năng 說thuyết 極cực 治trị 罰phạt 故cố 。 離ly 二nhị 染nhiễm 正chánh 住trụ 者giả 。 此thử 禮lễ 如Như 來Lai 念niệm 處xứ 勝thắng 功công 德đức 。 離ly 二nhị 染nhiễm 者giả 無vô 喜hỷ 憂ưu 故cố 。 正chánh 住trụ 者giả 不bất 忘vong 念niệm 故cố 。 由do 此thử 二nhị 種chủng 功công 德đức 勝thắng 故cố 。 能năng 攝nhiếp 於ư 一nhất 切thiết 徒đồ 眾chúng 此thử 即tức 是thị 業nghiệp 。 偈kệ 曰viết 。


行hành 住trụ 一nhất 切thiết 處xứ 。 無vô 非phi 一Nhất 切Thiết 智Trí 。


由do 斷đoạn 一nhất 切thiết 習tập 。 實thật 義nghĩa 我ngã 頂đảnh 禮lễ 。


釋thích 曰viết 。 此thử 偈kệ 禮lễ 如Như 來Lai 斷đoạn 習tập 勝thắng 功công 德đức 。 如Như 來Lai 於ư 一nhất 切thiết 。 處xử 一nhất 切thiết 時thời 。 行hành 住trụ 等đẳng 事sự 。 無vô 非phi 一Nhất 切Thiết 智Trí 威uy 儀nghi 。 由do 具cụ 斷đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 習tập 故cố 。 若nhược 無vô 一nhất 切thiết 智trí 者giả 。 煩phiền 惱não 雖tuy 盡tận 而nhi 習tập 不bất 盡tận 。 於ư 行hành 住trụ 時thời 或hoặc 逢phùng 奔bôn 車xa 逸dật 馬mã 。 即tức 被bị 損tổn 害hại 。 由do 非phi 一Nhất 切Thiết 智Trí 威uy 儀nghi 故cố 。 如Như 來Lai 無vô 此thử 事sự 。 由do 實thật 有hữu 一Nhất 切Thiết 智Trí 故cố 。 偈kệ 曰viết 。


利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 事sự 。 隨tùy 時thời 不bất 過quá 時thời 。


所sở 作tác 恆hằng 無vô 謬mậu 。 不bất 忘vong 我ngã 頂đảnh 禮lễ 。


釋thích 曰viết 。 此thử 偈kệ 禮lễ 如Như 來Lai 不bất 忘vong 勝thắng 功công 德đức 。 如Như 來Lai 作tác 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 事sự 。 恆hằng 得đắc 其kỳ 時thời 不bất 過quá 其kỳ 時thời 。 此thử 是thị 不bất 忘vong 法pháp 業nghiệp 。 如Như 來Lai 所sở 作tác 。 一nhất 切thiết 時thời 皆giai 實thật 不bất 虛hư 。 此thử 是thị 不bất 忘vong 法pháp 自tự 性tánh 。 偈kệ 曰viết 。


晝trú 夜dạ 六lục 時thời 觀quán 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 界giới 。


大đại 悲bi 具cụ 足túc 故cố 。 利lợi 意ý 我ngã 頂đảnh 禮lễ 。


釋thích 曰viết 。 此thử 偈kệ 禮lễ 如Như 來Lai 大đại 悲bi 勝thắng 功công 德đức 。 如Như 來Lai 以dĩ 大đại 悲bi 故cố 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 。 誰thùy 退thoái 誰thùy 進tiến 。 未vị 起khởi 善thiện 根căn 者giả 令linh 其kỳ 得đắc 起khởi 。 已dĩ 起khởi 善thiện 根căn 者giả 。 令linh 其kỳ 增tăng 進tiến 。 雖tuy 日nhật 六lục 時thời 而nhi 實thật 一nhất 切thiết 時thời 恆hằng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 由do 大đại 悲bi 具cụ 足túc 故cố 。 此thử 即tức 大đại 悲bi 業nghiệp 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 常thường 起khởi 利lợi 益ích 意ý 。 此thử 是thị 大đại 悲bi 自tự 性tánh 。 偈kệ 曰viết 。


由do 行hành 及cập 由do 得đắc 。 由do 智trí 及cập 由do 業nghiệp 。


於ư 一nhất 切thiết 二Nhị 乘Thừa 。 最tối 上thượng 我ngã 頂đảnh 禮lễ 。


釋thích 曰viết 。 此thử 偈kệ 禮lễ 如Như 來Lai 不bất 共cộng 勝thắng 功công 德đức 。 如Như 來Lai 有hữu 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法pháp 。 一nhất 身thân 無vô 失thất 。 二nhị 口khẩu 無vô 失thất 。 三tam 念niệm 無vô 失thất 。 四tứ 無vô 異dị 想tưởng 。 五ngũ 無vô 不bất 定định 心tâm 。 六lục 無vô 不bất 知tri 已dĩ 捨xả 。 七thất 欲dục 無vô 減giảm 。 八bát 精tinh 進tấn 無vô 減giảm 。 九cửu 念niệm 無vô 減giảm 。 十thập 慧tuệ 無vô 減giảm 。 十thập 一nhất 解giải 脫thoát 無vô 減giảm 。 十thập 二nhị 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 無vô 減giảm 。 十thập 三tam 智trí 知tri 過quá 去khứ 。 無vô 著trước 無vô 礙ngại 。 十thập 四Tứ 智Trí 知tri 未vị 來lai 。 無vô 著trước 無vô 礙ngại 。 十thập 五ngũ 智trí 知tri 現hiện 在tại 。 無vô 著trước 無vô 礙ngại 。 十thập 六lục 身thân 業nghiệp 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 十thập 七thất 口khẩu 業nghiệp 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 十thập 八bát 意ý 業nghiệp 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 此thử 中trung 由do 行hành 者giả 。 攝nhiếp 初sơ 節tiết 六lục 不bất 共cộng 。 由do 得đắc 者giả 。 攝nhiếp 第đệ 二nhị 節tiết 六lục 不bất 共cộng 。 由do 智trí 者giả 。 攝nhiếp 第đệ 三tam 節tiết 三tam 不bất 共cộng 。 由do 業nghiệp 者giả 。 攝nhiếp 第đệ 四tứ 節tiết 三tam 不bất 共cộng 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 於ư 餘dư 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 為vi 上thượng 。 如Như 來Lai 由do 此thử 四tứ 事sự 不bất 共cộng 故cố 。 於ư 彼bỉ 上thượng 復phục 上thượng 。 故cố 名danh 最tối 上thượng 。 偈kệ 曰viết 。


三Tam 身Thân 大đại 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 切thiết 種chủng 得đắc 故cố 。


眾chúng 生sanh 諸chư 處xứ 疑nghi 。 能năng 除trừ 我ngã 頂đảnh 禮lễ 。


釋thích 曰viết 。 此thử 偈kệ 禮lễ 如Như 來Lai 種chủng 智trí 勝thắng 功công 德đức 。 三Tam 身Thân 者giả 。 一nhất 自tự 性tánh 身thân 。 二nhị 受thọ 用dụng 身thân 。 三tam 化hóa 身thân 。 此thử 說thuyết 種chủng 智trí 自tự 性tánh 。 問vấn 此thử 智trí 於ư 一nhất 切thiết 境cảnh 。 知tri 一nhất 切thiết 種chủng 復phục 云vân 何hà 。 答đáp 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 生sanh 疑nghi 。 此thử 智trí 能năng 斷đoạn 。 此thử 說thuyết 種chủng 智trí 業nghiệp 。 偈kệ 曰viết 。


無vô 著trước 及cập 無vô 過quá 。 無vô 穢uế 亦diệc 無vô 息tức 。


無vô 動động 無vô 戲hí 論luận 。 清thanh 淨tịnh 我ngã 頂đảnh 禮lễ 。


釋thích 曰viết 。 此thử 偈kệ 禮lễ 如Như 來Lai 度độ 滿mãn 勝thắng 功công 德đức 。 無vô 著trước 者giả 。 於ư 諸chư 資tư 財tài 。 無vô 所sở 染nhiễm 故cố 。 無vô 過quá 者giả 。 於ư 身thân 等đẳng 業nghiệp 永vĩnh 無vô 垢cấu 故cố 。 無vô 穢uế 者giả 。 世thế 法pháp 諸chư 苦khổ 不bất 濁trược 心tâm 故cố 。 無vô 息tức 者giả 。 少thiểu 有hữu 所sở 得đắc 不bất 即tức 住trụ 故cố 。 無vô 動động 者giả 。 心tâm 恆hằng 寂tịch 靜tĩnh 不bất 散tán 亂loạn 故cố 。 無vô 戲hí 論luận 者giả 。 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 所sở 有hữu 分phân 別biệt 皆giai 不bất 行hành 故cố 。 如Như 來Lai 此thử 六lục 圓viên 滿mãn 具cụ 離ly 六lục 障chướng 。 故cố 名danh 清thanh 淨tịnh 。 偈kệ 曰viết 。


成thành 就tựu 第đệ 一nhất 義nghĩa 。 出xuất 離ly 一nhất 切thiết 地địa 。


於ư 他tha 得đắc 尊tôn 極cực 。 解giải 脫thoát 諸chư 眾chúng 生sanh 。


無vô 盡tận 等đẳng 功công 德đức 。 現hiện 在tại 皆giai 具cụ 足túc 。


世thế 見kiến 眾chúng 亦diệc 見kiến 。 不bất 見kiến 人nhân 天thiên 等đẳng 。


釋thích 曰viết 。 此thử 二nhị 偈kệ 禮lễ 如Như 來Lai 佛Phật 相tương 勝thắng 功công 德đức 。 此thử 中trung 略lược 說thuyết 佛Phật 相tương/tướng 有hữu 六lục 種chủng 。 一nhất 體thể 二nhị 因nhân 三tam 果quả 四tứ 業nghiệp 五ngũ 相tương 應ứng 六lục 差sai 別biệt 。 由do 此thử 六lục 種chủng 表biểu 知tri 是thị 佛Phật 故cố 說thuyết 佛Phật 相tương/tướng 。 成thành 就tựu 第đệ 一nhất 義nghĩa 者giả 。 此thử 是thị 體thể 相tướng 。 由do 真Chân 如Như 最tối 清thanh 淨tịnh 第đệ 一nhất 。 義nghĩa 成thành 就tựu 故cố 。 出xuất 離ly 一nhất 切thiết 地địa 者giả 。 此thử 是thị 因nhân 相tương/tướng 。 由do 出xuất 離ly 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 地Địa 故cố 。 於ư 他tha 得đắc 尊tôn 極cực 者giả 。 此thử 是thị 果quả 相tương/tướng 。 由do 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 中trung 。 得đắc 第đệ 一nhất 故cố 。 解giải 脫thoát 諸chư 眾chúng 生sanh 者giả 。 此thử 是thị 業nghiệp 相tương/tướng 。 由do 能năng 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 解giải 脫thoát 故cố 。 無vô 盡tận 等đẳng 功công 德đức 現hiện 。 世thế 皆giai 具cụ 足túc 者giả 。 此thử 是thị 相tương 應ứng 相tương/tướng 。 世thế 見kiến 眾chúng 亦diệc 見kiến 不bất 見kiến 人nhân 天thiên 等đẳng 者giả 。 此thử 是thị 差sai 別biệt 相tương/tướng 。 世thế 見kiến 者giả 。 謂vị 種chủng 種chủng 世thế 界giới 皆giai 見kiến 。 此thử 是thị 化hóa 身thân 。 眾chúng 亦diệc 見kiến 者giả 。 謂vị 佛Phật 大đại 弟đệ 子tử 眾chúng 亦diệc 見kiến 。 此thử 是thị 受thọ 用dụng 身thân 。 不bất 見kiến 者giả 。 謂vị 人nhân 天thiên 等đẳng 一nhất 切thiết 時thời 不bất 見kiến 。 此thử 是thị 自tự 性tánh 身thân 。 此thử 即tức 三Tam 身Thân 差sai 別biệt 。 敬kính 佛Phật 品phẩm 究cứu 竟cánh 。 大Đại 乘Thừa 修Tu 多Đa 羅La 。 莊trang 嚴nghiêm 論luận 極cực 清thanh 淨tịnh 時thời 說thuyết 已dĩ 究cứu 竟cánh 。


大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận ♦ Hết quyển 13


Phiên âm: 18/3/2016 ◊ Cập nhật: 18/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13