大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 六lục
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận ♦ Quyển 6

無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 造tạo


大đại 唐đường 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 波ba 羅la 頗phả 蜜mật 多đa 羅la 譯dịch


弘Hoằng 法Pháp 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam
☸ Phẩm 13:

釋thích 曰viết 。 已dĩ 說thuyết 求cầu 法Pháp 。 次thứ 應ưng 以dĩ 法pháp 。 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 。 偈kệ 曰viết 。


難nan 得đắc 復phục 不bất 堅kiên 。 愍mẫn 苦khổ 恆hằng 喜hỷ 施thí 。


況huống 以dĩ 法pháp 利lợi 世thế 。 增tăng 長trưởng 亦diệc 無vô 盡tận 。


釋thích 曰viết 。 此thử 偈kệ 先tiên 遮già 法pháp 慳san 。 難nan 得đắc 復phục 不bất 堅kiên 者giả 。 謂vị 身thân 命mạng 財tài 。 愍mẫn 苦khổ 恆hằng 喜hỷ 施thí 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 尚thượng 能năng 於ư 一nhất 切thiết 。 時thời 捨xả 此thử 三tam 種chủng 不bất 堅kiên 之chi 法pháp 。 施thí 諸chư 苦khổ 厄ách 眾chúng 生sanh 。 由do 慈từ 悲bi 故cố 。 況huống 以dĩ 法pháp 利lợi 世thế 增tăng 長trưởng 亦diệc 無vô 盡tận 者giả 。 何hà 況huống 大đại 法pháp 得đắc 之chi 不bất 難nan 而nhi 生sanh 慳san 悋lận 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 以dĩ 此thử 法Pháp 。 廣quảng 利lợi 世thế 間gian 。


何hà 以dĩ 故cố 。 法pháp 得đắc 增tăng 長trưởng 亦diệc 無vô 盡tận 故cố 。 已dĩ 遮già 法pháp 慳san 。 次thứ 說thuyết 利lợi 益ích 。 偈kệ 曰viết 。


自tự 證chứng 不bất 可khả 說thuyết 。 引dẫn 物vật 說thuyết 法Pháp 性tánh 。


法Pháp 身thân 寂tịch 滅diệt 口khẩu 。 悲bi 流lưu 如như 蟒mãng 吸hấp 。


釋thích 曰viết 。 自tự 證chứng 不bất 可khả 說thuyết 引dẫn 物vật 說thuyết 法Pháp 性tánh 者giả 。 世Thế 尊Tôn 不bất 說thuyết 自tự 所sở 證chứng 法pháp 。 由do 不bất 可khả 說thuyết 故cố 。 為vi 引dẫn 接tiếp 眾chúng 生sanh 。 復phục 以dĩ 方phương 便tiện 。 而nhi 說thuyết 法Pháp 性tánh 。 問vấn 云vân 何hà 方phương 便tiện 。 答đáp 法Pháp 身thân 寂tịch 滅diệt 口khẩu 悲bi 流lưu 如như 蟒mãng 吸hấp 。 諸chư 佛Phật 以dĩ 法pháp 性tánh 為vi 身thân 。 寂tịch 滅diệt 為vi 口khẩu 。 極cực 廣quảng 清thanh 淨tịnh 離ly 二nhị 障chướng 故cố 。 以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 。 流lưu 出xuất 教giáo 網võng 。 引dẫn 接tiếp 眾chúng 生sanh 。 譬thí 如như 大đại 蟒mãng 張trương 口khẩu 吐thổ 涎tiên 吸hấp 引dẫn 諸chư 物vật 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 身thân 。 口khẩu 悲bi 同đồng 引dẫn 接tiếp 亦diệc 爾nhĩ 。 大đại 悲bi 無vô 盡tận 由do 畢tất 竟cánh 故cố 。 偈kệ 曰viết 。


彼bỉ 修tu 得đắc 果quả 故cố 。 修tu 說thuyết 非phi 無vô 義nghĩa 。


但đãn 聞văn 及cập 不bất 聞văn 。 修tu 說thuyết 則tắc 無vô 理lý 。


釋thích 曰viết 。 彼bỉ 修tu 得đắc 果quả 故cố 修tu 說thuyết 非phi 無vô 義nghĩa 者giả 。 諸chư 佛Phật 以dĩ 方phương 便tiện 。 說thuyết 自tự 所sở 證chứng 引dẫn 接tiếp 世thế 間gian 。 由do 能năng 行hành 者giả 修tu 力lực 自tự 在tại 而nhi 得đắc 果quả 故cố 。 是thị 故cố 彼bỉ 修tu 及cập 佛Phật 所sở 說thuyết 得đắc 非phi 無vô 義nghĩa 。 但đãn 聞văn 及cập 不bất 聞văn 修tu 說thuyết 則tắc 無vô 理lý 者giả 。 若nhược 但đãn 聞văn 法Pháp 得đắc 見kiến 真chân 義nghĩa 。 彼bỉ 修tu 則tắc 無vô 利lợi 益ích 。 若nhược 不bất 聞văn 法Pháp 。 得đắc 入nhập 於ư 修tu 。 彼bỉ 說thuyết 則tắc 無vô 利lợi 益ích 。 已dĩ 說thuyết 說thuyết 法Pháp 利lợi 益ích 。 次thứ 說thuyết 說thuyết 法Pháp 差sai 別biệt 。 偈kệ 曰viết 。


阿a 含hàm 說thuyết 證chứng 說thuyết 。 謂vị 口khẩu 謂vị 通thông 力lực 。


通thông 力lực 謂vị 相tướng 好hảo 。 餘dư 色sắc 及cập 虛hư 空không 。


釋thích 曰viết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 法pháp 有hữu 二nhị 種chủng 差sai 別biệt 。 一nhất 者giả 阿a 含hàm 說thuyết 。 謂vị 以dĩ 口khẩu 力lực 而nhi 說thuyết 。 二nhị 者giả 證chứng 說thuyết 。 謂vị 以dĩ 通thông 力lực 而nhi 說thuyết 。 通thông 力lực 說thuyết 復phục 有hữu 多đa 種chủng 。 或hoặc 相tướng 好hảo 說thuyết 。 或hoặc 樹thụ 林lâm 說thuyết 。 或hoặc 樂nhạc 器khí 說thuyết 。 或hoặc 空không 中trung 說thuyết 。 已dĩ 說thuyết 說thuyết 法Pháp 差sai 別biệt 。 次thứ 說thuyết 說thuyết 法Pháp 成thành 就tựu 。 偈kệ 曰viết 。


無vô 畏úy 及cập 斷đoạn 疑nghi 。 令linh 信tín 亦diệc 顯hiển 實thật 。


如như 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 成thành 就tựu 應ưng 知tri 。


釋thích 曰viết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 法pháp 成thành 就tựu 由do 四tứ 種chủng 義nghĩa 。 一nhất 者giả 無vô 畏úy 。 二nhị 者giả 斷đoạn 疑nghi 。 三tam 者giả 令linh 信tín 。 四tứ 者giả 顯hiển 實thật 。 如như 梵Phạm 天Thiên 王Vương 問vấn 經kinh 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 四tứ 法Pháp 。 具cụ 足túc 則tắc 能năng 開khai 於ư 廣quảng 大đại 法Pháp 施thí 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。


一nhất 者giả 攝nhiếp 治trị 妙diệu 法Pháp 。 二nhị 者giả 自tự 慧tuệ 明minh 淨tịnh 。 三tam 者giả 作tác 善thiện 丈trượng 夫phu 業nghiệp 。 四tứ 者giả 顯hiển 示thị 染nhiễm 淨tịnh 。 此thử 中trung 第đệ 一nhất 多đa 聞văn 故cố 得đắc 無vô 畏úy 。 第đệ 二nhị 大đại 慧tuệ 故cố 能năng 斷đoạn 疑nghi 。 第đệ 三tam 不bất 依y 名danh 利lợi 故cố 令linh 他tha 信tín 受thọ 。 第đệ 四tứ 由do 通thông 達đạt 世thế 諦đế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 諦đế 故cố 能năng 顯hiển 二nhị 種chủng 真chân 實thật 。 謂vị 染nhiễm 相tướng 真chân 實thật 淨tịnh 相tương/tướng 真chân 實thật 。 偈kệ 曰viết 。


美mỹ 語ngữ 及cập 離ly 醉túy 。 無vô 退thoái 無vô 不bất 盡tận 。


種chủng 種chủng 及cập 相tương 應ứng 。 令linh 解giải 非phi 求cầu 利lợi 。


及cập 以dĩ 遍biến 教giáo 授thọ 。


復phục 次thứ 成thành 就tựu 說thuyết


釋thích 曰viết 。 美mỹ 語ngữ 者giả 。 他tha 瞋sân 罵mạ 時thời 不bất 惡ác 報báo 故cố 。 離ly 醉túy 者giả 。 醉túy 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 他tha 稱xưng 讚tán 時thời 醉túy 。 二nhị 自tự 成thành 就tựu 時thời 醉túy 。 謂vị 家gia 色sắc 財tài 等đẳng 成thành 就tựu 生sanh 愛ái 喜hỷ 故cố 。 離ly 者giả 如như 此thử 二nhị 醉túy 於ư 心tâm 滅diệt 故cố 。 無vô 退thoái 者giả 。 不bất 懈giải 怠đãi 故cố 。 無vô 不bất 盡tận 者giả 。 離ly 於ư 法pháp 慳san 一nhất 切thiết 說thuyết 故cố 。 種chủng 種chủng 者giả 。 不bất 重trùng 說thuyết 故cố 。 相tương 應ứng 者giả 。 不bất 違vi 現hiện 比tỉ 量lượng 故cố 。 令linh 解giải 者giả 。 字tự 句cú 可khả 解giải 故cố 。 非phi 求cầu 利lợi 者giả 。 不bất 為vi 財tài 利lợi 令linh 彼bỉ 信tín 故cố 。 遍biến 教giáo 授thọ 者giả 。 被bị 三tam 乘thừa 故cố 。 已dĩ 說thuyết 說thuyết 法Pháp 成thành 就tựu 。 次thứ 說thuyết 語ngữ 成thành 就tựu 。 偈kệ 曰viết 。


不bất 細tế 及cập 調điều 和hòa 。 善thiện 巧xảo 亦diệc 明minh 了liễu 。


應ứng 機cơ 亦diệc 離ly 求cầu 。 分phần/phân 量lượng 與dữ 無vô 盡tận 。


釋thích 曰viết 。 不bất 細tế 者giả 。 遍biến 徒đồ 眾chúng 故cố 。 調điều 和hòa 者giả 。 悅duyệt 可khả 意ý 故cố 。 善thiện 巧xảo 者giả 。 開khai 示thị 字tự 句cú 分phân 明minh 故cố 。 明minh 了liễu 者giả 。 令linh 易dị 解giải 故cố 。 應ứng 機cơ 者giả 。 隨tùy 宜nghi 說thuyết 故cố 。 離ly 求cầu 者giả 。 不bất 依y 名danh 利lợi 說thuyết 故cố 。 分phần/phân 量lượng 者giả 。 樂nhạo 聞văn 無vô 厭yếm 故cố 。 無vô 盡tận 者giả 。 不bất 可khả 窮cùng 故cố 。 已dĩ 說thuyết 語ngữ 成thành 就tựu 。 次thứ 說thuyết 字tự 成thành 就tựu 。 偈kệ 曰viết 。


舉cử 名danh 及cập 釋thích 義nghĩa 。 隨tùy 乘thừa 亦diệc 柔nhu 軟nhuyễn 。


易dị 解giải 而nhi 應ứng 機cơ 。 出xuất 離ly 隨tùy 順thuận 故cố 。


釋thích 曰viết 。 舉cử 名danh 者giả 。 相tương 應ứng 諸chư 字tự 句cú 不bất 違vi 驗nghiệm 故cố 。 釋thích 義nghĩa 者giả 。 釋thích 言ngôn 諸chư 字tự 句cú 不bất 違vi 理lý 故cố 。 隨tùy 乘thừa 者giả 。 隨tùy 乘thừa 諸chư 字tự 句cú 不bất 違vi 三tam 乘thừa 故cố 。 柔nhu 軟nhuyễn 者giả 。 離ly 難nạn/nan 諸chư 字tự 句cú 不bất 違vi 於ư 聲thanh 故cố 。 易dị 解giải 者giả 。 聚tụ 集tập 諸chư 字tự 句cú 得đắc 義nghĩa 易dị 故cố 。 應ứng 機cơ 者giả 。 應ưng 物vật 諸chư 字tự 句cú 逗đậu 機cơ 宜nghi 故cố 。 出xuất 離ly 者giả 。 不bất 在tại 諸chư 字tự 句cú 向hướng 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 隨tùy 順thuận 者giả 。 正chánh 行hạnh 諸chư 字tự 句cú 隨tùy 順thuận 八Bát 支Chi 聖Thánh 道Đạo 故cố 。 偈kệ 曰viết 。


菩Bồ 薩Tát 字tự 成thành 就tựu 。 如như 前tiền 義nghĩa 應ưng 知tri 。


聲thanh 有hữu 六lục 十thập 種chủng 。 是thị 說thuyết 如Như 來Lai 事sự 。


釋thích 曰viết 。 如Như 來Lai 有hữu 六lục 十thập 種chủng 不bất 可khả 思tư 議nghị 音âm 聲thanh 。 如như 佛Phật 祕bí 密mật 經kinh 中trung 說thuyết 。 寂tịch 靜tĩnh 慧tuệ 如Như 來Lai 具cụ 足túc 。 六lục 十thập 種chủng 聲thanh 語ngữ 。 所sở 謂vị 潤nhuận 澤trạch 柔nhu 軟nhuyễn 可khả 意ý 。 意ý 樂nhạo 清thanh 淨tịnh 。 如như 是thị 廣quảng 說thuyết 。 此thử 中trung 潤nhuận 澤trạch 聲thanh 者giả 。 眾chúng 生sanh 善thiện 根căn 。 能năng 持trì 攝nhiếp 故cố 。 柔nhu 軟nhuyễn 聲thanh 者giả 。 現hiện 前tiền 聞văn 法Pháp 得đắc 樂lạc 觸xúc 故cố 。 可khả 意ý 聲thanh 者giả 。 由do 善thiện 義nghĩa 故cố 。 意ý 樂nhạc 聲thanh 者giả 。 由do 善thiện 字tự 故cố 。 清thanh 淨tịnh 聲thanh 者giả 。 無vô 上thượng 出xuất 世thế 後hậu 得đắc 故cố 。 無vô 垢cấu 聲thanh 者giả 。 諸chư 惑hoặc 習tập 氣khí 。 不bất 相tương 應ứng 故cố 。 明minh 亮lượng 聲thanh 者giả 。 字tự 句cú 易dị 解giải 故cố 。 善thiện 力lực 聲thanh 者giả 。 具cụ 足túc 功công 德đức 。 破phá 諸chư 外ngoại 道đạo 。 惡ác 邪tà 見kiến 故cố 。 樂nhạo 聞văn 聲thanh 者giả 。 信tín 順thuận 出xuất 離ly 故cố 。 不bất 絕tuyệt 聲thanh 者giả 。 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 無vô 能năng 斷đoạn 故cố 。 調điều 伏phục 聲thanh 者giả 。 貪tham 等đẳng 煩phiền 惱não 能năng 對đối 治trị 故cố 。 無vô 刺thứ 聲thanh 者giả 。 制chế 戒giới 樂nhạo/nhạc/lạc 方phương 便tiện 故cố 。 不bất 澁sáp 聲thanh 者giả 。 令linh 犯phạm 戒giới 人nhân 得đắc 正chánh 出xuất 故cố 。 善thiện 調điều 聲thanh 者giả 。 教giáo 化hóa 教giáo 授thọ 故cố 。 悅duyệt 耳nhĩ 聲thanh 者giả 。 亂loạn 心tâm 對đối 治trị 故cố 。 身thân 倚ỷ 聲thanh 者giả 。 能năng 引dẫn 三tam 摩ma 提đề 故cố 。 心tâm 了liễu 聲thanh 者giả 。 能năng 引dẫn 毘Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 故cố 。 心tâm 喜hỷ 聲thanh 者giả 。 善thiện 斷đoạn 疑nghi 故cố 。 喜hỷ 樂lạc 生sanh 聲thanh 者giả 。 決quyết 定định 拔bạt 邪tà 故cố 。 無vô 熱nhiệt 惱não 聲thanh 者giả 。 信tín 受thọ 不bất 悔hối 故cố 。 能năng 持trì 智trí 聲thanh 者giả 。 成thành 就tựu 聞văn 因nhân 智trí 依y 止chỉ 故cố 。 能năng 持trì 解giải 聲thanh 者giả 。 成thành 就tựu 思tư 因nhân 智trí 依y 止chỉ 故cố 。 不bất 隱ẩn 覆phú 聲thanh 者giả 。 不bất 慳san 法pháp 而nhi 說thuyết 故cố 。 可khả 愛ái 聲thanh 者giả 。 令linh 得đắc 自tự 利lợi 果quả 故cố 。 渴khát 仰ngưỡng 聲thanh 者giả 。 已dĩ 得đắc 果quả 人nhân 深thâm 願nguyện 樂nhạo 故cố 。 教giáo 勅sắc 聲thanh 者giả 。 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 正chánh 說thuyết 故cố 。 令linh 解giải 聲thanh 者giả 。 思tư 議nghị 法pháp 正chánh 說thuyết 故cố 。 相tương 應ứng 聲thanh 者giả 。 不bất 違vi 驗nghiệm 故cố 。 有hữu 益ích 聲thanh 者giả 。 如như 其kỳ 所sở 應ứng 。 教giáo 示thị 導đạo 故cố 。 離ly 重trọng/trùng 聲thanh 者giả 。 不bất 虛hư 說thuyết 故cố 。 師sư 子tử 聲thanh 者giả 。 怖bố 外ngoại 道đạo 故cố 。 象tượng 聲thanh 者giả 。 振chấn 大đại 故cố 。 雷lôi 聲thanh 者giả 。 深thâm 遠viễn 故cố 。 龍long 聲thanh 者giả 。 令linh 信tín 受thọ 故cố 緊khẩn 那na 羅la 聲thanh 者giả 。 歌ca 音âm 美mỹ 故cố 。 迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 聲thanh 者giả 。 韻vận 清thanh 亮lượng 故cố 。 梵Phạm 聲thanh 者giả 。 出xuất 遠viễn 去khứ 故cố 。 命mạng 命mạng 鳥điểu 聲thanh 者giả 。 初sơ 得đắc 吉cát 祥tường 一nhất 切thiết 事sự 成thành 故cố 。 天thiên 王vương 聲thanh 者giả 。 無vô 敢cảm 違vi 故cố 天thiên 鼓cổ 聲thanh 者giả 。 破phá 魔ma 初sơ 故cố 離ly 慢mạn 聲thanh 者giả 。 讚tán 毀hủy 不bất 高cao 故cố 。 入nhập 一nhất 切thiết 聲thanh 者giả 。 入nhập 毘tỳ 伽già 羅la 論luận 一nhất 切thiết 種chủng 相tương/tướng 故cố 。 離ly 不bất 正chánh 聲thanh 者giả 。 憶ức 不bất 忘vong 故cố 。 應ứng 時thời 聲thanh 者giả 。 教giáo 化hóa 事sự 一nhất 切thiết 時thời 起khởi 故cố 。 無vô 羞tu 聲thanh 者giả 。 不bất 依y 利lợi 養dưỡng 故cố 。 不bất 怖bố 聲thanh 者giả 。 離ly 慚tàm 羞tu 故cố 。 歡hoan 喜hỷ 聲thanh 者giả 。 聞văn 無vô 厭yếm 故cố 。 隨tùy 捨xả 聲thanh 者giả 。 一nhất 切thiết 明minh 處xứ 善thiện 巧xảo 入nhập 故cố 。 善thiện 友hữu 聲thanh 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 利lợi 成thành 就tựu 故cố 。 常thường 流lưu 聲thanh 者giả 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 故cố 。 嚴nghiêm 飾sức 聲thanh 者giả 種chủng 種chủng 顯hiển 現hiện 故cố 。 滿mãn 足túc 聲thanh 者giả 。 一nhất 音âm 無vô 量lượng 聲thanh 說thuyết 法Pháp 故cố 。 眾chúng 生sanh 根căn 喜hỷ 聲thanh 者giả 。 一nhất 語ngữ 無vô 量lượng 義nghĩa 顯hiển 現hiện 故cố 。 不bất 毀hủy 呰tử 聲thanh 者giả 。 如như 所sở 立lập 義nghĩa 信tín 順thuận 故cố 。 不bất 增tăng 減giảm 聲thanh 者giả 。 應ứng 時thời 量lượng 說thuyết 故cố 。 不bất 躁táo 急cấp 聲thanh 者giả 。 不bất 疾tật 疾tật 說thuyết 故cố 。 遍biến 一nhất 切thiết 聲thanh 者giả 。 遠viễn 近cận 徒đồ 眾chúng 同đồng 依y 止chỉ 故cố 。 一nhất 切thiết 種chủng 成thành 就tựu 聲thanh 者giả 。 世thế 間gian 法pháp 義nghĩa 皆giai 譬thí 喻dụ 令linh 解giải 故cố 。 已dĩ 說thuyết 字tự 成thành 就tựu 。 次thứ 說thuyết 說thuyết 法Pháp 大đại 。 偈kệ 曰viết 。


開khai 演diễn 及cập 施thi 設thiết 。 建kiến 立lập 并tinh 總tổng 舉cử 。


別biệt 說thuyết 與dữ 斷đoạn 疑nghi 。 略lược 廣quảng 皆giai 令linh 解giải 。


釋thích 曰viết 。 開khai 演diễn 者giả 。 謂vị 言ngôn 說thuyết 也dã 。 施thi 設thiết 者giả 。 謂vị 諸chư 句cú 也dã 。 建kiến 立lập 者giả 謂vị 善thiện 相tương 應ứng 也dã 。 如như 是thị 分phân 別biệt 開khai 示thị 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 總tổng 舉cử 別biệt 說thuyết 。 斷đoạn 疑nghi 使sử 義nghĩa 淺thiển 近cận 易dị 解giải 。 令linh 聽thính 受thọ 者giả 於ư 所sở 說thuyết 法Pháp 得đắc 決quyết 定định 故cố 。 略lược 者giả 一nhất 說thuyết 。 彼bỉ 利lợi 根căn 人nhân 速tốc 得đắc 解giải 故cố 。 廣quảng 者giả 重trùng 說thuyết 。 彼bỉ 鈍độn 根căn 人nhân 遲trì 得đắc 解giải 故cố 。 偈kệ 曰viết 。


說thuyết 者giả 及cập 所sở 說thuyết 。 受thọ 者giả 三tam 輪luân 淨tịnh 。


復phục 離ly 八bát 種chủng 過quá 。 說thuyết 者giả 淨tịnh 應ưng 知tri 。


釋thích 曰viết 。 說thuyết 者giả 及cập 所sở 說thuyết 受thọ 者giả 三tam 輪luân 淨tịnh 者giả 。 何hà 等đẳng 三tam 輪luân 一nhất 是thị 說thuyết 者giả 。 謂vị 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 二nhị 是thị 所sở 說thuyết 。 謂vị 總tổng 說thuyết 名danh 字tự 等đẳng 諸chư 種chủng 。 三tam 是thị 受thọ 者giả 。 謂vị 前tiền 略lược 說thuyết 得đắc 解giải 人nhân 廣quảng 說thuyết 得đắc 解giải 人nhân 。 復phục 離ly 八bát 種chủng 過quá 說thuyết 者giả 淨tịnh 應ưng 知tri 者giả 。 說thuyết 者giả 清thanh 淨tịnh 。 應ưng 知tri 復phục 離ly 八bát 種chủng 過quá 失thất 。 問vấn 何hà 者giả 八bát 耶da 。 偈kệ 曰viết 。


懈giải 怠đãi 及cập 不bất 解giải 。 拒cự 請thỉnh 不bất 開khai 義nghĩa 。


及cập 以dĩ 不bất 斷đoạn 疑nghi 。 斷đoạn 疑nghi 不bất 堅kiên 固cố 。


厭yếm 退thoái 及cập 有hữu 悋lận 。 如như 是thị 八bát 種chủng 過quá 。


諸chư 佛Phật 無vô 彼bỉ 體thể 。 故cố 成thành 無vô 上thượng 說thuyết 。


釋thích 曰viết 。 八bát 種chủng 過quá 者giả 。 一nhất 懈giải 怠đãi 。 二nhị 不bất 解giải 義nghĩa 。 三tam 拒cự 請thỉnh 。 四tứ 不bất 開khai 義nghĩa 。 五ngũ 不bất 斷đoạn 疑nghi 。 六lục 斷đoạn 疑nghi 不bất 決quyết 定định 。 七thất 心tâm 有hữu 厭yếm 退thoái 不bất 一nhất 切thiết 時thời 說thuyết 故cố 。 八bát 有hữu 悋lận 。 不bất 盡tận 開khai 示thị 故cố 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 如như 是thị 八bát 過quá 。 悉tất 皆giai 遠viễn 離ly 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 無vô 上thượng 說thuyết 法Pháp 。 已dĩ 說thuyết 說thuyết 法Pháp 大đại 。 次thứ 說thuyết 義nghĩa 成thành 就tựu 偈kệ 曰viết 。


此thử 法pháp 隨tùy 時thời 善thiện 。 生sanh 信tín 喜hỷ 覺giác 因nhân 。


義nghĩa 正chánh 及cập 語ngữ 巧xảo 。 能năng 開khai 四tứ 梵Phạm 行hạnh 。


釋thích 曰viết 。 此thử 法pháp 隨tùy 時thời 善thiện 生sanh 信tín 喜hỷ 覺giác 因nhân 者giả 。 隨tùy 時thời 善thiện 謂vị 。 初sơ 中trung 後hậu 善thiện 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 。 聞văn 思tư 修tu 時thời 為vi 信tín 因nhân 故cố 。 為vi 喜hỷ 因nhân 故cố 。 為vi 覺giác 因nhân 故cố 。 為vi 覺giác 因nhân 者giả 。 定định 心tâm 觀quán 察sát 。 此thử 法pháp 道Đạo 理lý 得đắc 如như 實thật 智trí 故cố 。 義nghĩa 正chánh 及cập 語ngữ 巧xảo 能năng 開khai 四tứ 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 義nghĩa 正chánh 謂vị 善thiện 義nghĩa 及cập 妙diệu 義nghĩa 。 與dữ 世thế 諦đế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 諦đế 相tướng 應ưng 故cố 。 語ngữ 巧xảo 謂vị 易dị 受thọ 及cập 易dị 解giải 由do 文văn 顯hiển 義nghĩa 現hiện 故cố 。 由do 此thử 故cố 能năng 開khai 示thị 四tứ 種chủng 梵Phạm 行hạnh 。 問vấn 何hà 者giả 四tứ 耶da 。 偈kệ 曰viết 。


不bất 共cộng 他tha 相tương 應ứng 。 具cụ 斷đoạn 三tam 界giới 惑hoặc 。


自tự 性tánh 及cập 無vô 垢cấu 。 是thị 行hành 為vi 四tứ 種chủng 。


釋thích 曰viết 。 四tứ 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 一nhất 者giả 獨độc 。 二nhị 者giả 滿mãn 。 三tam 者giả 清thanh 。 四tứ 者giả 白bạch 。 不bất 共cộng 他tha 相tương 應ứng 者giả 是thị 獨độc 義nghĩa 。 由do 此thử 行hành 不bất 共cộng 外ngoại 道đạo 同đồng 行hành 故cố 。 具cụ 斷đoạn 三tam 界giới 惑hoặc 者giả 是thị 滿mãn 義nghĩa 。 由do 此thử 行hành 具cụ 斷đoạn 三tam 界giới 煩phiền 惱não 故cố 。 自tự 性tánh 者giả 是thị 清thanh 義nghĩa 。 由do 此thử 行hành 是thị 無vô 漏lậu 自tự 性tánh 淨tịnh 故cố 。 無vô 垢cấu 者giả 是thị 白bạch 義nghĩa 。 由do 此thử 行hành 在tại 漏lậu 盡tận 身thân 種chủng 類loại 得đắc 無vô 垢cấu 淨tịnh 故cố 。 已dĩ 說thuyết 說thuyết 法Pháp 義nghĩa 成thành 就tựu 。 次thứ 說thuyết 說thuyết 法Pháp 節tiết 。 偈kệ 曰viết 。


所sở 謂vị 令linh 入nhập 節tiết 。 相tương/tướng 節tiết 對đối 治trị 節tiết 。


及cập 以dĩ 祕bí 密mật 節tiết 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 節tiết 。


釋thích 曰viết 。 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 不bất 離ly 四tứ 節tiết 。 一nhất 者giả 令linh 入nhập 節tiết 。 二nhị 者giả 相tương/tướng 節tiết 。 三tam 者giả 對đối 治trị 節tiết 。 四tứ 者giả 祕bí 密mật 節tiết 。 間gian 此thử 四tứ 節tiết 依y 何hà 義nghĩa 。 偈kệ 曰viết 。


聲Thanh 聞Văn 及cập 自tự 性tánh 。 斷đoạn 過quá 亦diệc 語ngữ 深thâm 。


次thứ 第đệ 依y 四tứ 義nghĩa 。 說thuyết 節tiết 有hữu 四tứ 種chủng 。


釋thích 曰viết 。 令linh 入nhập 節tiết 者giả 。 應ưng 知tri 教giáo 諸chư 聲Thanh 聞Văn 入nhập 於ư 法pháp 義nghĩa 令linh 得đắc 不bất 怖bố 。 說thuyết 色sắc 等đẳng 是thị 有hữu 故cố 。 相tương/tướng 節tiết 者giả 。 應ưng 知tri 於ư 分phân 別biệt 等đẳng 。 三tam 種chủng 自tự 性tánh 。 無vô 體thể 無vô 起khởi 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 對đối 治trị 節tiết 者giả 應ưng 知tri 依y 斷đoạn 諸chư 過quá 對đối 治trị 八bát 種chủng 障chướng 故cố 。 如như 大Đại 乘Thừa 中trung 說thuyết 。 受thọ 持trì 二nhị 偈kệ 得đắc 。 爾nhĩ 所sở 功công 德đức 。 皆giai 為vi 對đối 治trị 故cố 說thuyết 。 此thử 對đối 治trị 後hậu 當đương 解giải 。 祕bí 密mật 節tiết 者giả 。 應ưng 知tri 依y 諸chư 深thâm 語ngữ 由do 迴hồi 語ngữ 方phương 得đắc 義nghĩa 故cố 。 如như 大Đại 乘Thừa 經Kinh 偈kệ 說thuyết 。 不bất 堅kiên 堅kiên 固cố 解giải 善thiện 住trụ 於ư 顛điên 倒đảo 。 為vi 煩phiền 惱não 所sở 惱não 。 速tốc 得đắc 大đại 菩Bồ 提Đề 。 此thử 節tiết 中trung 不bất 堅kiên 堅kiên 固cố 解giải 者giả 。 不bất 堅kiên 謂vị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 心tâm 不bất 亂loạn 。 於ư 此thử 不bất 亂loạn 作tác 堅kiên 固cố 解giải 。 此thử 解giải 最tối 勝thắng 。 能năng 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 亂loạn 者giả 心tâm 馳trì 堅kiên 著trước 。 不bất 能năng 至chí 得đắc 菩Bồ 提Đề 故cố 。 此thử 是thị 第đệ 一nhất 句cú 義nghĩa 。 善thiện 住trụ 於ư 顛điên 倒đảo 者giả 。 顛điên 倒đảo 謂vị 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 執chấp 。 若nhược 人nhân 能năng 於ư 。 顛điên 倒đảo 中trung 解giải 無vô 常thường 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 我ngã 無vô 淨tịnh 善thiện 住trụ 不bất 退thoái 。 即tức 能năng 速tốc 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 不bất 爾nhĩ 不bất 得đắc 故cố 。 此thử 是thị 第đệ 二nhị 句cú 義nghĩa 。 為vi 煩phiền 惱não 所sở 惱não 者giả 。 長trường 時thời 勤cần 修tu 難nan 行hành 苦khổ 行hạnh 。 由do 極cực 疲bì 倦quyện 。 能năng 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 不bất 爾nhĩ 不bất 得đắc 故cố 。 此thử 是thị 第đệ 三tam 句cú 義nghĩa 。 已dĩ 說thuyết 說thuyết 法Pháp 節tiết 。 次thứ 說thuyết 說thuyết 法Pháp 意ý 。 偈kệ 曰viết 。


平bình 等đẳng 及cập 別biệt 義nghĩa 。 別biệt 時thời 及cập 別biệt 欲dục 。


依y 此thử 四tứ 種chủng 意ý 。 諸chư 佛Phật 說thuyết 應ưng 知tri 。


釋thích 曰viết 。 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 不bất 離ly 四tứ 意ý 。 一nhất 平bình 等đẳng 意ý 。 二nhị 別biệt 義nghĩa 意ý 。 三tam 別biệt 時thời 意ý 。 四tứ 別biệt 欲dục 意ý 。 平bình 等đẳng 意ý 者giả 。 如như 佛Phật 說thuyết 。 往vãng 昔tích 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 即tức 我ngã 身thân 是thị 。 由do 法Pháp 身thân 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 如như 是thị 等đẳng 說thuyết 。 是thị 名danh 平bình 等đẳng 意ý 。 別biệt 義nghĩa 意ý 者giả 。 如như 佛Phật 說thuyết 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 無vô 。 自tự 性tánh 故cố 無vô 生sanh 故cố 。 如như 是thị 等đẳng 說thuyết 。 是thị 名danh 別biệt 義nghĩa 意ý 。 別biệt 時thời 意ý 者giả 。 如như 佛Phật 說thuyết 。 若nhược 人nhân 願nguyện 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 一nhất 切thiết 皆giai 得đắc 往vãng 生sanh 。 此thử 由do 別biệt 時thời 得đắc 生sanh 故cố 如như 是thị 說thuyết 。 如như 是thị 等đẳng 說thuyết 。 是thị 名danh 別biệt 時thời 意ý 。 別biệt 欲dục 意ý 者giả 。 彼bỉ 人nhân 有hữu 如như 是thị 善thiện 根căn 。 如Như 來Lai 或hoặc 時thời 讚tán 歎thán 或hoặc 時thời 毀hủy 呰tử 。 由do 得đắc 少thiểu 善thiện 根căn 便tiện 為vi 足túc 故cố 。 如như 是thị 等đẳng 說thuyết 是thị 。 名danh 別biệt 欲dục 意ý 。 已dĩ 說thuyết 說thuyết 法Pháp 意ý 。 次thứ 說thuyết 受thọ 持trì 大Đại 乘Thừa 功công 德đức 。 偈kệ 曰viết 。


輕khinh 佛Phật 及cập 輕khinh 法pháp 。 懈giải 怠đãi 少thiểu 知tri 足túc 。


貪tham 行hành 及cập 慢mạn 行hành 。 悔hối 行hành 不bất 定định 等đẳng 。


如như 是thị 八bát 種chủng 障chướng 。 大Đại 乘Thừa 說thuyết 對đối 治trị 。


如như 是thị 諸chư 障chướng 斷đoạn 。 是thị 人nhân 入nhập 正Chánh 法Pháp 。


釋thích 曰viết 。 此thử 二nhị 偈kệ 顯hiển 示thị 大Đại 乘Thừa 斷đoạn 障chướng 功công 德đức 。 障chướng 有hữu 八bát 種chủng 。 一nhất 者giả 輕khinh 佛Phật 障chướng 。 二nhị 者giả 輕khinh 法pháp 障chướng 。 三tam 者giả 懈giải 怠đãi 障chướng 。 四tứ 者giả 少thiểu 知tri 足túc 障chướng 。 五ngũ 者giả 貪tham 行hành 障chướng 。 六lục 者giả 慢mạn 行hành 障chướng 。 七thất 者giả 悔hối 行hành 障chướng 。 八bát 者giả 不bất 定định 障chướng 。 為vi 對đối 治trị 輕khinh 佛Phật 障chướng 故cố 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 說thuyết 。 往vãng 昔tích 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 即tức 我ngã 身thân 是thị 。 為vi 對đối 治trị 輕khinh 法pháp 障chướng 故cố 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 說thuyết 。 於ư 無vô 量lượng 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 所sở 。 修tu 行hành 大Đại 乘Thừa 。 乃nãi 得đắc 生sanh 解giải 。 為vi 對đối 治trị 懈giải 怠đãi 障chướng 故cố 大Đại 乘Thừa 經Kinh 說thuyết 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 生sanh 安An 樂Lạc 國Quốc 土thổ/độ 。 一nhất 切thiết 當đương 得đắc 往vãng 生sanh 。 稱xưng 念niệm 無vô 垢cấu 月nguyệt 光quang 佛Phật 名danh 。 決quyết 定định 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 為vi 對đối 治trị 少thiểu 知tri 足túc 障chướng 故cố 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 說thuyết 有hữu 處xứ 讚tán 歎thán 檀đàn 等đẳng 行hành 。 有hữu 處xứ 毀hủy 呰tử 檀đàn 等đẳng 行hành 。 為vi 對đối 治trị 貪tham 行hành 障chướng 故cố 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 極cực 妙diệu 樂lạc 事sự 。 為vi 對đối 治trị 慢mạn 行hành 障chướng 故cố 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 說thuyết 。 或hoặc 有hữu 佛Phật 土độ 。 最tối 勝thắng 成thành 就tựu 。 為vi 對đối 治trị 悔hối 行hành 障chướng 故cố 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 說thuyết 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 起khởi 不bất 饒nhiêu 益ích 事sự 。 得đắc 生sanh 善thiện 道đạo 。 為vi 對đối 治trị 不bất 定định 障chướng 故cố 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 授thọ 記ký 。 聲Thanh 聞Văn 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 及cập 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 。 是thị 名danh 受thọ 持trì 大Đại 乘Thừa 。 得đắc 離ly 八bát 障chướng 。 偈kệ 曰viết 。


若nhược 文văn 及cập 若nhược 義nghĩa 。 二nhị 偈kệ 勤cần 受thọ 持trì 。


功công 德đức 數số 有hữu 十thập 。 是thị 名danh 勝thắng 慧tuệ 者giả 。


善thiện 種chủng 得đắc 圓viên 滿mãn 。 死tử 時thời 歡hoan 喜hỷ 勝thắng 。


受thọ 生sanh 隨tùy 所sở 欲dục 。 念niệm 生sanh 智trí 亦diệc 成thành 。


生sanh 生sanh 恆hằng 值trị 佛Phật 。 聞văn 法Pháp 得đắc 信tín 慧tuệ 。


遠viễn 離ly 於ư 二nhị 障chướng 。 速tốc 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。


釋thích 曰viết 。 此thử 三tam 偈kệ 顯hiển 示thị 受thọ 持trì 大Đại 乘Thừa 。 集tập 得đắc 功công 德đức 。 此thử 功công 德đức 有hữu 十thập 種chủng 。 一nhất 者giả 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 種chủng 子tử 圓viên 滿mãn 依y 止chỉ 。 二nhị 者giả 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 得đắc 無vô 上thượng 喜hỷ 悅duyệt 。 三tam 者giả 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 得đắc 隨tùy 願nguyện 受thọ 生sanh 。 四tứ 者giả 於ư 一nhất 切thiết 生sanh 處xứ 。 得đắc 自tự 性tánh 念niệm 生sanh 智trí 。 五ngũ 者giả 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 恆hằng 得đắc 值trị 佛Phật 。 六lục 者giả 恆hằng 在tại 佛Phật 邊biên 。 聞văn 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 七thất 者giả 成thành 就tựu 增tăng 上thượng 信tín 根căn 。 八bát 者giả 成thành 就tựu 增tăng 上thượng 慧tuệ 根căn 。 九cửu 者giả 得đắc 遠viễn 離ly 惑hoặc 智trí 二nhị 障chướng 。 十thập 者giả 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 人nhân 於ư 一nhất 切thiết 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 若nhược 文văn 若nhược 義nghĩa 。 乃nãi 至chí 一nhất 句cú 。 正chánh 勤cần 受thọ 持trì 。 則tắc 得đắc 如như 是thị 十thập 種chủng 功công 德đức 。 此thử 中trung 應ưng 知tri 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 得đắc 初sơ 二nhị 種chủng 功công 德đức 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 得đắc 餘dư 八bát 種chủng 功công 德đức 。 漸tiệm 漸tiệm 增tăng 勝thắng 。 已dĩ 說thuyết 持trì 法Pháp 功công 德đức 。 次thứ 說thuyết 說thuyết 法Pháp 功công 德đức 。 偈kệ 曰viết 。


慧tuệ 善thiện 及cập 不bất 退thoái 。 大đại 悲bi 名danh 稱xưng 遠viễn 。


巧xảo 便tiện 說thuyết 諸chư 法pháp 。 如như 日nhật 朗lãng 世thế 間gian 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 足túc 五ngũ 因nhân 名danh 善thiện 說thuyết 法Pháp 。 一nhất 者giả 不bất 倒đảo 說thuyết 。 由do 慧tuệ 善thiện 故cố 。 二nhị 者giả 恆hằng 時thời 說thuyết 。 由do 不bất 退thoái 故cố 。 三tam 者giả 離ly 求cầu 說thuyết 。 由do 大đại 悲bi 故cố 。 四tứ 者giả 令linh 信tín 說thuyết 。 由do 名danh 稱xưng 遠viễn 故cố 。 五ngũ 者giả 隨tùy 機cơ 說thuyết 由do 巧xảo 便tiện 故cố 。 由do 此thử 五ngũ 因nhân 能năng 善thiện 說thuyết 法Pháp 。 導đạo 引dẫn 眾chúng 生sanh 。 多đa 生sanh 恭cung 敬kính 。 譬thí 如như 日nhật 出xuất 。 照chiếu 朗lãng 世thế 間gian 。 弘hoằng 法pháp 品phẩm 究cứu 竟cánh 。


大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 隨Tùy 修Tu 品Phẩm 第Đệ 十Thập 四Tứ
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Tùy Tu Phẩm Đệ Thập Tứ

釋thích 曰viết 。 已dĩ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 弘hoằng 法pháp 。 次thứ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 法pháp 修tu 行hành 。 此thử 中trung 隨tùy 修tu 有hữu 知tri 義nghĩa 有hữu 知tri 法pháp 有hữu 隨tùy 法pháp 有hữu 同đồng 得đắc 有hữu 隨tùy 行hành 。 今kim 當đương 次thứ 第đệ 顯hiển 示thị 。 偈kệ 曰viết 。


於ư 二nhị 知tri 無vô 我ngã 。 於ư 三tam 離ly 邪tà 正chánh 。


菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 解giải 。 是thị 名danh 知tri 義nghĩa 人nhân 。


釋thích 曰viết 。 此thử 偈kệ 明minh 菩Bồ 薩Tát 知tri 義nghĩa 。 於ư 二nhị 知tri 無vô 我ngã 者giả 。 謂vị 於ư 人nhân 法pháp 二nhị 種chủng 而nhi 知tri 無vô 我ngã 。 由do 知tri 能năng 取thủ 所sở 取thủ 無vô 有hữu 體thể 故cố 。 於ư 三tam 離ly 邪tà 正chánh 者giả 。 三tam 謂vị 三tam 種chủng 三tam 昧muội 。 即tức 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 。 由do 空không 三tam 昧muội 知tri 無vô 有hữu 體thể 。 解giải 分phân 別biệt 性tánh 故cố 。 由do 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 。 三tam 昧muội 知tri 無vô 自tự 體thể 。 由do 解giải 依y 他tha 真chân 實thật 性tánh 故cố 。 離ly 邪tà 正chánh 者giả 。 此thử 三tam 三tam 昧muội 引dẫn 出xuất 世thế 智trí 故cố 不bất 邪tà 。 是thị 世thế 間gian 故cố 不bất 正chánh 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 解giải 。 是thị 名danh 知tri 義nghĩa 人nhân 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 知tri 人nhân 法pháp 二nhị 種chủng 無vô 我ngã 。 能năng 知tri 三tam 種chủng 三tam 昧muội 。 離ly 邪tà 離ly 正chánh 。 如như 此thử 則tắc 名danh 知tri 義nghĩa 。 偈kệ 曰viết 。


如như 是thị 知tri 義nghĩa 已dĩ 。 知tri 法pháp 猶do 如như 栰phạt 。


聞văn 法Pháp 不bất 應ưng 喜hỷ 。 捨xả 法pháp 名danh 知tri 法pháp 。


釋thích 曰viết 。 此thử 偈kệ 明minh 菩Bồ 薩Tát 知tri 法pháp 。 初sơ 學học 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 知tri 義nghĩa 已dĩ 。 次thứ 應ưng 知tri 法pháp 。 謂vị 能năng 知tri 修Tu 多Đa 羅La 等đẳng 經Kinh 法Pháp 。 猶do 如như 栰phạt 喻dụ 。 不bất 得đắc 但đãn 聞văn 。 而nhi 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 何hà 以dĩ 故cố 是thị 法pháp 應ưng 捨xả 。 譬thí 如như 栰phạt 故cố 。 是thị 名danh 知tri 法pháp 。 偈kệ 曰viết 。


凡phàm 夫phu 有hữu 二nhị 智trí 。 即tức 通thông 二nhị 無vô 我ngã 。


為vi 成thành 彼bỉ 智trí 故cố 。 如như 說thuyết 隨tùy 法pháp 行hành 。


釋thích 曰viết 。 此thử 偈kệ 明minh 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 法pháp 。 凡phàm 夫phu 有hữu 二nhị 智trí 者giả 。 謂vị 知tri 義nghĩa 智trí 知tri 法pháp 智trí 。 即tức 通thông 二nhị 無vô 我ngã 者giả 。 由do 此thử 二nhị 智trí 故cố 亦diệc 能năng 通thông 達đạt 。 人nhân 法pháp 二nhị 種chủng 無vô 我ngã 。 為vi 成thành 彼bỉ 智trí 故cố 。 如như 說thuyết 隨tùy 法Pháp 行hành 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 成thành 就tựu 彼bỉ 二nhị 種chủng 智trí 。 應ưng 如như 所sở 說thuyết 法Pháp 。 隨tùy 順thuận 修tu 行hành 。 是thị 名danh 隨tùy 法pháp 。 偈kệ 曰viết 。


成thành 就tựu 彼bỉ 智trí 時thời 。 出xuất 世thế 間gian 無vô 上thượng 。


凡phàm 住trụ 初Sơ 地Địa 者giả 。 所sở 得đắc 皆giai 同đồng 得đắc 。


釋thích 曰viết 。 此thử 偈kệ 明minh 菩Bồ 薩Tát 同đồng 得đắc 。 成thành 就tựu 彼bỉ 智trí 時thời 出xuất 世thế 間gian 無vô 上thượng 者giả 。 由do 彼bỉ 智trí 體thể 最tối 勝thắng 故cố 。 初Sơ 地Địa 謂vị 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 一nhất 切thiết 住trụ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 得đắc 功công 德đức 。 彼bỉ 初sơ 入nhập 地địa 人nhân 亦diệc 皆giai 同đồng 得đắc 故cố 。 偈kệ 曰viết 。


見kiến 道đạo 所sở 滅diệt 惑hoặc 。 應ưng 知tri 一nhất 切thiết 盡tận 。


隨tùy 次thứ 修tu 餘dư 地địa 。 為vi 斷đoạn 智trí 障chướng 故cố 。


應ưng 知tri 諸chư 地địa 中trung 。 無vô 分phân 別biệt 建kiến 立lập 。


次thứ 第đệ 無vô 間gian 起khởi 。 如như 是thị 說thuyết 隨tùy 行hành 。


釋thích 曰viết 。 此thử 二nhị 偈kệ 明minh 。 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 行hành 。 此thử 中trung 見kiến 道đạo 所sở 滅diệt 煩phiền 惱não 。 入nhập 初Sơ 地Địa 時thời 一nhất 切thiết 悉tất 盡tận 。 是thị 故cố 修tu 習tập 餘dư 地địa 但đãn 為vi 斷đoạn 於ư 智trí 障chướng 。 然nhiên 於ư 諸chư 地địa 各các 有hữu 二nhị 智trí 。 一nhất 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 二nhị 地địa 建kiến 立lập 智trí 菩Bồ 薩Tát 若nhược 在tại 正chánh 觀quán 。 於ư 剎sát 那na 剎sát 那na 。 得đắc 爾nhĩ 所sở 法pháp 。 而nhi 不bất 分phân 別biệt 。 是thị 名danh 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 菩Bồ 薩Tát 出xuất 觀quan 後hậu 。 分phân 別biệt 觀quán 中trung 所sở 得đắc 法Pháp 如như 是thị 如như 是thị 分phần/phân 數số 。 是thị 名danh 地địa 建kiến 立lập 智trí 。 如như 此thử 二nhị 智trí 不bất 得đắc 並tịnh 起khởi 及cập 間gian 餘dư 法pháp 起khởi 。 恆hằng 無vô 間gian 行hành 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 能năng 如như 是thị 。 隨tùy 行hành 有hữu 四tứ 種chủng 不bất 放phóng 逸dật 輪luân 。 一nhất 者giả 勝thắng 土thổ/độ 輪luân 。 二nhị 者giả 善thiện 人nhân 輪luân 。 三tam 者giả 自tự 正chánh 輪luân 。 四tứ 者giả 先tiên 福phước 輪luân 。 如như 此thử 四tứ 輪luân 。 今kim 當đương 次thứ 第đệ 說thuyết 。 偈kệ 曰viết 。


易dị 求cầu 及cập 善thiện 護hộ 。 善thiện 地địa 亦diệc 善thiện 伴bạn 。


善thiện 寂tịch 此thử 勝thắng 土thổ/độ 。 菩Bồ 薩Tát 則tắc 往vãng 生sanh 。


釋thích 曰viết 。 此thử 偈kệ 明minh 勝thắng 土thổ/độ 輪luân 。 土thổ/độ 勝thắng 有hữu 五ngũ 因nhân 緣duyên 。 一nhất 者giả 易dị 求cầu 。 謂vị 四tứ 事sự 供cung 身thân 不bất 難nan 得đắc 故cố 。 二nhị 者giả 善thiện 護hộ 。 謂vị 國quốc 王vương 如như 法Pháp 惡ác 人nhân 盜đạo 賊tặc 不bất 得đắc 住trụ 故cố 。 三tam 者giả 善thiện 地địa 。 處xử 所sở 調điều 和hòa 無vô 疫dịch 癘lệ 故cố 。 四tứ 者giả 善thiện 伴bạn 。 謂vị 同đồng 戒giới 同đồng 見kiến 為vi 伴bạn 侶lữ 故cố 。 五ngũ 者giả 善thiện 寂tịch 。 謂vị 晝trú 日nhật 無vô 喧huyên 夜dạ 絕tuyệt 聲thanh 故cố 。 偈kệ 曰viết 。


多đa 聞văn 及cập 見kiến 諦Đế 。 巧xảo 說thuyết 亦diệc 憐lân 愍mẫn 。


不bất 退thoái 此thử 丈trượng 夫phu 。 菩Bồ 薩Tát 勝thắng 依y 止chỉ 。


釋thích 曰viết 。 此thử 偈kệ 明minh 善thiện 人nhân 輪luân 。 善thiện 人nhân 亦diệc 具cụ 五ngũ 因nhân 緣duyên 。 一nhất 者giả 多đa 聞văn 。 成thành 就tựu 阿a 含hàm 故cố 。 二nhị 者giả 見kiến 諦Đế 。 得đắc 聖thánh 果Quả 故cố 。 三tam 者giả 巧xảo 說thuyết 能năng 分phân 別biệt 法pháp 故cố 。 四tứ 者giả 憐lân 愍mẫn 。 不bất 貪tham 利lợi 故cố 。 五ngũ 者giả 不bất 退thoái 。 無vô 疲bì 倦quyện 故cố 。 偈kệ 曰viết 。


善thiện 緣duyên 及cập 善thiện 聚tụ 。 善thiện 修tu 及cập 善thiện 說thuyết 。


善thiện 出xuất 此thử 五ngũ 種chủng 。 是thị 名danh 自tự 正chánh 勝thắng 。


釋thích 曰viết 。 此thử 偈kệ 明minh 自tự 正chánh 輪luân 。 自tự 正chánh 亦diệc 具cụ 五ngũ 因nhân 緣duyên 。 一nhất 者giả 善thiện 緣duyên 。 妙diệu 法Pháp 為vi 緣duyên 故cố 。 二nhị 者giả 善thiện 聚tụ 。 福phước 智trí 具cụ 足túc 故cố 。 三tam 者giả 善thiện 修tu 。 止Chỉ 觀Quán 諸chư 相tướng 應ứng 時thời 修tu 故cố 。 四tứ 者giả 善thiện 說thuyết 。 無vô 求cầu 利lợi 故cố 。 五ngũ 者giả 善thiện 出xuất 。 所sở 有hữu 上thượng 法pháp 恭cung 敬kính 修tu 故cố 。 偈kệ 曰viết 。


可khả 樂lạc 及cập 無vô 難nạn/nan 。 無vô 病bệnh 與dữ 寂tịch 靜tĩnh 。


觀quán 察sát 此thử 五ngũ 種chủng 。 宿túc 植thực 善thiện 根căn 故cố 。


釋thích 曰viết 。 此thử 偈kệ 明minh 先tiên 福phước 輪luân 。 先tiên 福phước 亦diệc 具cụ 五ngũ 因nhân 緣duyên 。 一nhất 者giả 可khả 樂lạc 。 二nhị 者giả 無vô 難nạn/nan 。 三tam 者giả 無vô 病bệnh 。 四tứ 者giả 三tam 昧muội 。 五ngũ 者giả 智trí 慧tuệ 。 第đệ 一nhất 事sự 由do 住trụ 勝thắng 土thổ/độ 為vi 因nhân 。 第đệ 二nhị 事sự 由do 值trị 善thiện 人nhân 為vi 因nhân 。 後hậu 三tam 事sự 由do 自tự 正chánh 成thành 就tựu 為vi 因nhân 。 已dĩ 說thuyết 四tứ 種chủng 不bất 放phóng 逸dật 輪luân 。 次thứ 說thuyết 煩phiền 惱não 出xuất 煩phiền 惱não 。 偈kệ 曰viết 。


遠viễn 離ly 於ư 法Pháp 界Giới 。 無vô 別biệt 有hữu 貪tham 法pháp 。


是thị 故cố 諸chư 佛Phật 說thuyết 。 貪tham 出xuất 貪tham 餘dư 爾nhĩ 。


釋thích 曰viết 。 如như 佛Phật 先tiên 說thuyết 。 我ngã 不bất 說thuyết 有hữu 。 異dị 貪tham 之chi 法pháp 。 能năng 出xuất 於ư 貪tham 瞋sân 癡si 亦diệc 爾nhĩ 。 由do 離ly 法Pháp 界Giới 則tắc 別biệt 無vô 體thể 故cố 。 是thị 故cố 貪tham 等đẳng 法pháp 性tánh 得đắc 貪tham 等đẳng 名danh 。 此thử 說thuyết 貪tham 等đẳng 法pháp 性tánh 能năng 出xuất 貪tham 等đẳng 。 此thử 義nghĩa 是thị 經Kinh 旨chỉ 趣thú 。 偈kệ 曰viết 。


由do 離ly 法pháp 性tánh 外ngoại 。 無vô 別biệt 有hữu 諸chư 法pháp 。


是thị 故cố 如như 是thị 說thuyết 。 煩phiền 惱não 即tức 菩Bồ 提Đề 。


釋thích 曰viết 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 無vô 明minh 與dữ 菩Bồ 提Đề 同đồng 一nhất 。 此thử 謂vị 無vô 明minh 法pháp 性tánh 施thi 設thiết 菩Bồ 提Đề 名danh 。 此thử 義nghĩa 是thị 經Kinh 旨chỉ 趣thú 。 偈kệ 曰viết 。


於ư 貪tham 起khởi 正chánh 思tư 。 於ư 貪tham 得đắc 解giải 脫thoát 。


故cố 說thuyết 貪tham 出xuất 貪tham 。 瞋sân 癡si 出xuất 亦diệc 爾nhĩ 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 人nhân 於ư 貪tham 起khởi 正chánh 思tư 觀quán 察sát 。 如như 是thị 知tri 已dĩ 。 於ư 貪tham 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 。 故cố 說thuyết 以dĩ 貪tham 出xuất 離ly 於ư 貪tham 。 出xuất 離ly 瞋sân 癡si 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 已dĩ 說thuyết 煩phiền 惱não 出xuất 煩phiền 惱não 。 次thứ 說thuyết 遠viễn 離ly 二Nhị 乘Thừa 心tâm 。 偈kệ 曰viết 。


菩Bồ 薩Tát 處xứ 地địa 獄ngục 。 為vi 物vật 不bất 辭từ 苦khổ 。


捨xả 有hữu 發phát 小tiểu 心tâm 。 此thử 苦khổ 則tắc 為vi 劇kịch 。


釋thích 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 慈từ 悲bi 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 入nhập 大đại 地địa 獄ngục 。 不bất 辭từ 大đại 苦khổ 。 若nhược 滅diệt 三tam 有hữu 功công 德đức 起khởi 小Tiểu 乘Thừa 心tâm 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 此thử 為vi 苦khổ 。 最tối 為vi 深thâm 重trọng 。 問vấn 此thử 義nghĩa 云vân 何hà 。 偈kệ 曰viết 。


雖tuy 恆hằng 處xứ 地địa 獄ngục 。 不bất 障chướng 大đại 菩Bồ 提Đề 。


若nhược 起khởi 自tự 利lợi 心tâm 。 是thị 大đại 菩Bồ 提Đề 障chướng 。


釋thích 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 為vì 眾chúng 生sanh 。 長trường 時thời 入nhập 大đại 地địa 獄ngục 。 不bất 以dĩ 為vi 苦khổ 。


何hà 以dĩ 故cố 。 於ư 廣quảng 淨tịnh 菩Bồ 提Đề 不bất 為vi 障chướng 故cố 。 若nhược 起khởi 異dị 乘thừa 樂nhạo/nhạc/lạc 涅Niết 槃Bàn 心tâm 。 即tức 為vi 大đại 苦khổ 。


何hà 以dĩ 故cố 。 於ư 大Đại 乘Thừa 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 而nhi 為vi 障chướng 故cố 。 此thử 偈kệ 顯hiển 前tiền 偈kệ 義nghĩa 應ưng 知tri 。 已dĩ 說thuyết 遮già 二Nhị 乘Thừa 心tâm 。 次thứ 說thuyết 遮già 怖bố 畏úy 心tâm 。 偈kệ 曰viết 。


無vô 體thể 及cập 可khả 得đắc 。 此thử 事sự 猶do 如như 幻huyễn 。


性tánh 淨tịnh 與dữ 無vô 垢cấu 。 此thử 事sự 則tắc 如như 空không 。


釋thích 曰viết 。 無vô 體thể 及cập 可khả 得đắc 此thử 事sự 猶do 如như 幻huyễn 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 無vô 有hữu 自tự 性tánh 。 故cố 曰viết 無vô 體thể 。 而nhi 復phục 見kiến 有hữu 相tướng 貌mạo 顯hiển 現hiện 。 故cố 曰viết 可khả 得đắc 。 諸chư 凡phàm 夫phu 人nhân 。 於ư 此thử 二nhị 處xứ 互hỗ 生sanh 怖bố 畏úy 。 此thử 不bất 應ưng 爾nhĩ 。


何hà 以dĩ 故cố 。 幻huyễn 相tương 似tự 故cố 。 譬thí 如như 幻huyễn 等đẳng 實thật 無vô 有hữu 體thể 而nhi 顯hiển 現hiện 可khả 見kiến 。 諸chư 法pháp 無vô 體thể 可khả 得đắc 亦diệc 爾nhĩ 。 是thị 故cố 於ư 此thử 。 二nhị 處xứ 不bất 應ưng 怖bố 畏úy 。 性tánh 淨tịnh 與dữ 無vô 垢cấu 此thử 事sự 則tắc 如như 空không 者giả 。 法Pháp 界Giới 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 。 故cố 曰viết 性tánh 淨tịnh 。 後hậu 時thời 離ly 塵trần 清thanh 淨tịnh 。 故cố 曰viết 無vô 垢cấu 。 諸chư 凡phàm 夫phu 人nhân 。 於ư 此thử 二nhị 處xứ 互hỗ 生sanh 怖bố 畏úy 。 此thử 不bất 應ưng 爾nhĩ 。


何hà 以dĩ 故cố 。 空không 相tướng 似tự 故cố 。 譬thí 如như 虛hư 空không 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 後hậu 時thời 亦diệc 說thuyết 離ly 塵trần 清thanh 淨tịnh 。 法Pháp 界Giới 性tánh 淨tịnh 及cập 以dĩ 無vô 垢cấu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 故cố 於ư 此thử 。 二nhị 處xứ 不bất 應ưng 怖bố 畏úy 。


復phục 次thứ 更cánh 有hữu 似tự 畫họa 譬thí 喻dụ 。 能năng 遮già 前tiền 二nhị 怖bố 畏úy 。 偈kệ 曰viết 。


譬thí 如như 工công 畫họa 師sư 。 畫họa 平bình 起khởi 凹ao 凸# 。


如như 是thị 虛hư 分phân 別biệt 。 於ư 無vô 見kiến 能năng 所sở 。


釋thích 曰viết 。 譬thí 如như 善thiện 巧xảo 畫họa 。 師sư 能năng 畫họa 平bình 壁bích 起khởi 凹ao 凸# 相tương/tướng 。 實thật 無vô 高cao 下hạ 而nhi 見kiến 高cao 下hạ 。 不bất 真chân 分phân 別biệt 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 平bình 等đẳng 法Pháp 。 界giới 無vô 二nhị 相tương/tướng 處xứ 。 而nhi 常thường 見kiến 有hữu 能năng 所sở 二nhị 相tương/tướng 。 是thị 故cố 不bất 應ưng 怖bố 畏úy 。 此thử 中trung 復phục 有hữu 。 似tự 水thủy 譬thí 喻dụ 。 能năng 遮già 後hậu 二nhị 怖bố 畏úy 。 偈kệ 曰viết 。


譬thí 如như 清thanh 水thủy 濁trược 。 穢uế 除trừ 還hoàn 本bổn 清thanh 。


自tự 心tâm 淨tịnh 亦diệc 爾nhĩ 。 唯duy 離ly 客khách 塵trần 故cố 。


釋thích 曰viết 。 譬thí 如như 清thanh 水thủy 。 垢cấu 來lai 則tắc 濁trược 。 後hậu 時thời 若nhược 清thanh 唯duy 除trừ 垢cấu 耳nhĩ 。 清thanh 非phi 外ngoại 來lai 本bổn 性tánh 清thanh 故cố 心tâm 方phương 便tiện 淨tịnh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 心tâm 性tánh 本bổn 淨tịnh 客khách 塵trần 故cố 染nhiễm 。 後hậu 時thời 清thanh 淨tịnh 除trừ 客khách 塵trần 耳nhĩ 。 淨tịnh 非phi 外ngoại 來lai 。 本bổn 性tánh 淨tịnh 故cố 。 是thị 故cố 不bất 應ưng 怖bố 畏úy 。 偈kệ 曰viết 。


已dĩ 說thuyết 心tâm 性tánh 淨tịnh 。 而nhi 為vi 客khách 塵trần 染nhiễm 。


不bất 離ly 心tâm 真Chân 如Như 。 別biệt 有hữu 心tâm 性tánh 淨tịnh 。


釋thích 曰viết 。 譬thí 如như 水thủy 性tánh 自tự 清thanh 而nhi 為vi 客khách 垢cấu 所sở 濁trược 。 如như 是thị 心tâm 性tánh 自tự 淨tịnh 而nhi 為vi 客khách 塵trần 所sở 染nhiễm 。 此thử 義nghĩa 已dĩ 成thành 。 由do 是thị 義nghĩa 故cố 。 不bất 離ly 心tâm 之chi 真Chân 如Như 別biệt 有hữu 異dị 心tâm 。 謂vị 依y 他tha 相tương/tướng 說thuyết 為vi 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 此thử 中trung 應ưng 知tri 。 說thuyết 心tâm 真Chân 如Như 名danh 之chi 為vi 心tâm 。 即tức 說thuyết 此thử 心tâm 為vi 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 此thử 心tâm 即tức 是thị 阿a 摩ma 羅la 識thức 。 已dĩ 遮già 怖bố 畏úy 。 次thứ 遮già 貪tham 罪tội 。 偈kệ 曰viết 。


菩Bồ 薩Tát 念niệm 眾chúng 生sanh 。 愛ái 之chi 徹triệt 骨cốt 髓tủy 。


恆hằng 時thời 欲dục 利lợi 益ích 。 猶do 如như 一nhất 子tử 故cố 。


釋thích 曰viết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 愛ái 諸chư 眾chúng 生sanh 。 此thử 名danh 為vi 貪tham 。 餘dư 如như 偈kệ 說thuyết 。 偈kệ 曰viết 。


由do 利lợi 群quần 生sanh 意ý 。 起khởi 貪tham 不bất 得đắc 罪tội 。


瞋sân 則tắc 與dữ 彼bỉ 違vi 。 恆hằng 欲dục 損tổn 他tha 故cố 。


釋thích 曰viết 。 若nhược 謂vị 菩Bồ 薩Tát 愛ái 諸chư 眾chúng 生sanh 起khởi 貪tham 名danh 罪tội 者giả 。 此thử 義nghĩa 不bất 然nhiên 。


何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 貪tham 恆hằng 作tác 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 因nhân 故cố 。 偈kệ 曰viết 。


如như 鴿cáp 於ư 自tự 子tử 。 普phổ 覆phú 生sanh 極cực 愛ái 。


如như 是thị 有hữu 悲bi 人nhân 。 於ư 生sanh 愛ái 亦diệc 爾nhĩ 。


釋thích 曰viết 。 譬thí 如như 鴿cáp 鳥điểu 多đa 貪tham 愛ái 念niệm 諸chư 子tử 最tối 得đắc 增tăng 上thượng 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 多đa 悲bi 愛ái 諸chư 眾chúng 生sanh 。 增tăng 上thượng 亦diệc 爾nhĩ 。 偈kệ 曰viết 。


慈từ 與dữ 瞋sân 心tâm 違vi 。 息tức 苦khổ 苦khổ 心tâm 反phản 。


利lợi 則tắc 違vi 無vô 利lợi 。 無vô 畏úy 違vi 畏úy 心tâm 。


釋thích 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 由do 得đắc 慈từ 心tâm 故cố 。 與dữ 瞋sân 心tâm 相tương 違vi 。 由do 得đắc 息tức 苦khổ 心tâm 故cố 。 與dữ 作tác 苦khổ 心tâm 相tương 違vi 。 由do 得đắc 利lợi 益ích 心tâm 故cố 。 與dữ 無vô 利lợi 心tâm 相tương 違vi 。 由do 得đắc 無vô 畏úy 心tâm 故cố 。 與dữ 作tác 畏úy 心tâm 相tương 違vi 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 起khởi 如như 是thị 貪tham 不bất 得đắc 名danh 罪tội 。 已dĩ 遮già 貪tham 罪tội 。 次thứ 說thuyết 修tu 行hành 差sai 別biệt 。 偈kệ 曰viết 。


善thiện 行hành 於ư 生sanh 死tử 。 如như 病bệnh 服phục 苦khổ 藥dược 。


善thiện 行hành 於ư 眾chúng 生sanh 。 如như 醫y 近cận 病bệnh 者giả 。


善thiện 行hành 於ư 自tự 心tâm 。 如như 調điều 未vị 成thành 奴nô 。


善thiện 行hành 於ư 欲dục 塵trần 。 如như 商thương 善thiện 販phán 賣mại 。


善thiện 行hành 於ư 三tam 業nghiệp 。 如như 人nhân 善thiện 浣hoán 衣y 。


善thiện 行hành 不bất 惱não 他tha 。 如như 父phụ 於ư 愛ái 子tử 。


善thiện 行hành 於ư 修tu 習tập 。 如như 鑽toàn 火hỏa 不bất 息tức 。


善thiện 行hành 於ư 三tam 昧muội 。 如như 財tài 與dữ 信tín 人nhân 。


善thiện 行hành 於ư 般Bát 若Nhã 。 如như 幻huyễn 師sư 知tri 幻huyễn 。


是thị 名danh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 行hành 諸chư 境cảnh 界giới 。


釋thích 曰viết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 。 有hữu 九cửu 種chủng 差sai 別biệt 。 一nhất 者giả 善thiện 行hành 生sanh 死tử 。 譬thí 如như 病bệnh 久cửu 服phục 苦khổ 澁sáp 藥dược 。 但đãn 為vi 差sai 病bệnh 不bất 生sanh 貪tham 染nhiễm 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 親thân 近cận 生sanh 死tử 但đãn 為vi 思tư 惟duy 策sách 勵lệ 。 非phi 為vi 染nhiễm 著trước 。 二nhị 者giả 善thiện 行hành 眾chúng 生sanh 。 譬thí 如như 良lương 醫y 。 親thân 近cận 病bệnh 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 有hữu 大đại 悲bi 故cố 不bất 捨xả 煩phiền 惱não 。 病bệnh 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 三tam 者giả 善thiện 行hành 自tự 心tâm 。 譬thí 如như 有hữu 智trí 之chi 主chủ 善thiện 能năng 調điều 服phục 未vị 成thành 就tựu 奴nô 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 善thiện 能năng 調điều 伏phục 。 未vị 調điều 伏phục 心tâm 。 四tứ 者giả 善thiện 行hành 欲dục 塵trần 。 譬thí 如như 商thương 人nhân 。 善thiện 於ư 販phán 賣mại 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 檀đàn 等đẳng 諸chư 度Độ 增tăng 長trưởng 資tư 財tài 。 五ngũ 者giả 善thiện 行hành 三tam 業nghiệp 。 譬thí 如như 善thiện 浣hoán 衣y 師sư 能năng 除trừ 穢uế 垢cấu 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 修tu 治trị 三tam 業nghiệp 。 能năng 令linh 清thanh 淨tịnh 。 六lục 者giả 善thiện 行hành 。 不bất 惱não 眾chúng 生sanh 。 譬thí 如như 慈từ 父phụ 愛ái 於ư 小tiểu 兒nhi 雖tuy 穢uế 不bất 惡ác 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 眾chúng 生sanh 加gia 損tổn 未vị 嘗thường 瞋sân 惱não 。 七thất 者giả 善thiện 行hành 修tu 習tập 。 譬thí 如như 鑽toàn 火hỏa 。 未vị 熱nhiệt 不bất 息tức 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 修tu 習tập 善thiện 法Pháp 。 曾tằng 無vô 間gian 心tâm 。 八bát 者giả 善thiện 行hành 三tam 昧muội 。 譬thí 如như 出xuất 財tài 得đắc 保bảo 信tín 人nhân 日nhật 日nhật 滋tư 益ích 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 修tu 習tập 諸chư 定định 。 不bất 亂loạn 不bất 味vị 。 功công 德đức 增tăng 長trưởng 。 九cửu 者giả 善thiện 行hành 般Bát 若Nhã 。 譬thí 如như 幻huyễn 師sư 。 知tri 幻huyễn 非phi 實thật 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 所sở 觀quán 法pháp 得đắc 不bất 顛điên 倒đảo 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 行hành 差sai 別biệt 。 已dĩ 說thuyết 修tu 行hành 差sai 別biệt 。 次thứ 說thuyết 三tam 輪luân 清thanh 淨tịnh 。 偈kệ 曰viết 。


常thường 勤cần 大đại 精tinh 進tấn 。 熟thục 二nhị 令linh 清thanh 淨tịnh 。


淨tịnh 覺giác 無vô 分phân 別biệt 。 漸tiệm 漸tiệm 得đắc 菩Bồ 提Đề 。


釋thích 曰viết 。 常thường 勤cần 大đại 精tinh 進tấn 熟thục 二nhị 令linh 清thanh 淨tịnh 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 大đại 精tinh 進tấn 。 力lực 勤cần 行hành 自tự 他tha 二nhị 利lợi 。 是thị 故cố 眾chúng 生sanh 。 及cập 自tự 並tịnh 得đắc 成thành 熟thục 。 是thị 名danh 清thanh 淨tịnh 。 淨tịnh 覺giác 無vô 分phân 別biệt 漸tiệm 漸tiệm 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 者giả 。 淨tịnh 覺giác 謂vị 法pháp 無vô 我ngã 智trí 。 此thử 智trí 不bất 分phân 別biệt 三tam 輪luân 。 謂vị 修tu 者giả 所sở 修tu 正chánh 修tu 。 故cố 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 由do 此thử 淨tịnh 故cố 漸tiệm 漸tiệm 。 得đắc 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 隨tùy 修tu 品phẩm 究cứu 竟cánh 。


大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 六lục
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận ♦ Hết quyển 6


Phiên âm: 18/3/2016 ◊ Cập nhật: 18/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13