大Đại 乘Thừa 阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị
Đại
Thừa A Tỳ Đạt Ma Tập Luận Quyển 2

無vô
著trước 菩Bồ 薩Tát 造tạo


三Tam
藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng詔chiếu 譯dịch


本Bổn
事Sự 分Phần/phân 中Trung 三Tam 法Pháp 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 二nhị
Phẩm 2:

復phục
次thứ 蘊uẩn 界giới 處xứ 廣quảng 分phân 別biệt 云vân 何hà嗢ốt 柁đả 南nam 曰viết


實thật
有hữu 性tánh 等đẳng 所sở 知tri 等đẳng色sắc 等đẳng 漏lậu 等đẳng 已dĩ 生sanh 等đẳng


過quá
去khứ 世thế 等đẳng 諸chư 緣duyên 等đẳng云vân 何hà 幾kỷ 種chủng 為vi 何hà 義nghĩa


蘊uẩn
界giới 處xứ 中trung 云vân 何hà 實thật 有hữu幾kỷ 是thị 實thật 有hữu為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 實thật 有hữu 耶da謂vị 不bất 待đãi 名danh 言ngôn 此thử 餘dư 根căn 境cảnh是thị 實thật 有hữu 義nghĩa一nhất 切thiết 皆giai 是thị 實thật 有hữu為vi 捨xả 執chấp 著trước 實thật 有hữu 我ngã 故cố觀quán 察sát 實thật 有hữu


云vân
何hà 假giả 有hữu幾kỷ 是thị 假giả 有hữu為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 假giả 有hữu 耶da謂vị 待đãi 名danh 言ngôn 此thử 餘dư 根căn 境cảnh是thị 假giả 有hữu 義nghĩa 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 假giả 有hữu為vi 捨xả 執chấp 著trước 實thật 有hữu 我ngã 故cố觀quán 察sát 假giả 有hữu


云vân
何hà 世thế 俗tục 有hữu幾kỷ 是thị 世thế 俗tục 有hữu為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 世thế 俗tục 有hữu 耶da謂vị 雜tạp 染nhiễm 所sở 緣duyên是thị 世thế 俗tục 有hữu 義nghĩa一nhất 切thiết 皆giai 是thị 世thế 俗tục 有hữu為vi 捨xả 執chấp 著trước 雜tạp 染nhiễm 相tướng 我ngã 故cố觀quán 察sát 世thế 俗tục 有hữu云vân 何hà 勝thắng 義nghĩa 有hữu幾kỷ 是thị 勝thắng 義nghĩa 有hữu為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 勝thắng 義nghĩa 有hữu 耶da謂vị 清thanh 淨tịnh 所sở 緣duyên是thị 勝thắng 義nghĩa 有hữu 義nghĩa一nhất 切thiết 皆giai 是thị 勝thắng 義nghĩa 有hữu為vi 捨xả 執chấp 著trước 清thanh 淨tịnh 相tương/tướng 我ngã 故cố觀quán 察sát 勝thắng 義nghĩa 有hữu云vân 何hà 所sở 知tri幾kỷ 是thị 所sở 知tri為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 所sở 知tri 耶da謂vị 所sở 知tri 有hữu 五ngũ 種chủng一nhất 色sắc 二nhị 心tâm 三tam 心tâm 所sở 有hữu 法pháp四tứ 心tâm 不bất 相tương 應ứng行hành 五ngũ 無vô 為vi若nhược 於ư 是thị 處xứ雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh若nhược 所sở 雜tạp 染nhiễm 及cập 所sở 清thanh 淨tịnh若nhược 能năng 雜tạp 染nhiễm 及cập 能năng 清thanh 淨tịnh若nhược 於ư 此thử 分phần/phân 位vị 若nhược 此thử 清thanh 淨tịnh 性tánh由do 依y 此thử 故cố 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 所sở 知tri此thử 中trung 色sắc 謂vị 色sắc 蘊uẩn十thập 色sắc 界giới 十thập 色sắc 處xứ及cập 法Pháp 界Giới 法pháp 處xứ 所sở 攝nhiếp 諸chư 色sắc心tâm 謂vị 識thức 蘊uẩn七thất 識thức 界giới 及cập 意ý 處xứ心tâm 所sở 有hữu 法pháp謂vị 受thọ 蘊uẩn 想tưởng 蘊uẩn 相tương 應ứng 行hành 蘊uẩn及cập 法Pháp 界Giới 法pháp 處xứ 一nhất 分phần/phân心tâm 不bất 相tương 應ứng 行hành謂vị 不bất 相tương 應ứng 行hành蘊uẩn 及cập 法Pháp 界Giới 法pháp 處xứ 一nhất 分phần/phân無vô 為vi 謂vị 法Pháp 界Giới 法pháp 處xứ 一nhất 分phần/phân又hựu 所sở 知tri 法pháp 者giả 謂vị 勝thắng 解giải 智trí 所sở 行hành 故cố道Đạo 理lý 智trí 所sở 行hành 故cố不bất 散tán 智trí 所sở 行hành 故cố內nội 證chứng 智trí 所sở 行hành 故cố他tha 性tánh 智trí 所sở 行hành 故cố下hạ 智trí 所sở 行hành 故cố上thượng 智trí 所sở 行hành 故cố厭yếm 患hoạn 智trí 所sở 行hành 故cố不bất 起khởi 智trí 所sở 行hành 故cố無vô 生sanh 智trí 所sở 行hành 故cố智trí 智trí 所sở 行hành 故cố究cứu 竟cánh 智trí 所sở 行hành 故cố大đại 義nghĩa 智trí 所sở 行hành 故cố是thị 所sở 知tri 義nghĩa一nhất 切thiết 皆giai 是thị 所sở 知tri為vi 捨xả 執chấp 著trước 知tri 者giả 見kiến 者giả 我ngã 故cố觀quán 察sát 所sở 知tri


云vân
何hà 所sở 識thức幾kỷ 是thị 所sở 識thức為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 所sở 識thức 耶da謂vị 無vô 分phân 別biệt 故cố有hữu 分phân 別biệt 故cố因nhân 故cố 轉chuyển 故cố 相tương/tướng 故cố相tương/tướng 所sở 生sanh 故cố能năng 治trị 所sở 治trị 故cố微vi 細tế 差sai 別biệt 故cố 是thị 所sở 識thức 義nghĩa一nhất 切thiết 皆giai 是thị 所sở 識thức為vi 捨xả 執chấp 著trước 能năng 見kiến 者giả 等đẳng 我ngã 故cố觀quán 察sát 所sở 識thức


云vân
何hà 所sở 通thông 達đạt幾kỷ 是thị 所sở 通thông 達đạt為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 所sở 通thông 達đạt 耶da謂vị 轉chuyển 變biến 故cố 隨tùy 聞văn 故cố 入nhập 行hành 故cố 來lai 故cố 往vãng 故cố 出xuất 離ly 故cố是thị 所sở 通thông 達đạt 義nghĩa一nhất 切thiết 皆giai 是thị 所sở 通thông 達đạt為vi 捨xả 執chấp 著trước 有hữu 威uy 德đức 我ngã 故cố觀quán 察sát 所sở 通thông 達đạt


云vân
何hà 有hữu 色sắc幾kỷ 是thị 有hữu 色sắc為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 有hữu 色sắc 耶da謂vị 色sắc 自tự 性tánh 故cố依y 大đại 種chủng 故cố憙hí 集tập 故cố有hữu 方phương 所sở 故cố處xử 遍biến 滿mãn 故cố方phương 所sở 可khả 說thuyết 故cố方phương 處xứ 所sở 行hành 故cố二nhị 同đồng 所sở 行hành 故cố相tương/tướng 屬thuộc 故cố 隨tùy 逐trục 故cố顯hiển 了liễu 故cố 變biến 壞hoại 故cố顯hiển 示thị 故cố 積tích 集tập 建kiến 立lập 故cố外ngoại 門môn 故cố 內nội 門môn 故cố長trường 遠viễn 故cố 分phần/phân 限hạn 故cố暫tạm 時thời 故cố 示thị 現hiện 故cố是thị 有hữu 色sắc 義nghĩa一nhất 切thiết 皆giai 是thị 有hữu 色sắc或hoặc 隨tùy 所sở 應ưng 為vi捨xả 執chấp 著trước 有hữu 色sắc 我ngã 故cố觀quán 察sát 有hữu 色sắc


云vân
何hà 無vô 色sắc幾kỷ 是thị 無vô 色sắc為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 無vô 色sắc 耶da謂vị 有hữu 色sắc 相tướng 違vi 是thị 無vô 色sắc 義nghĩa一nhất 切thiết 皆giai 是thị 無vô 色sắc或hoặc 隨tùy 所sở 應ưng為vi 捨xả 執chấp 著trước 無vô 色sắc 我ngã 故cố觀quán 察sát 無vô 色sắc


云vân
何hà 有hữu 見kiến幾kỷ 是thị 有hữu 見kiến為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 有hữu 見kiến 耶da謂vị 眼nhãn 所sở 行hành 境cảnh 是thị 有hữu 見kiến 義nghĩa餘dư 差sai 別biệt 如như 有hữu 色sắc 說thuyết一nhất 切thiết 皆giai 是thị 有hữu 見kiến或hoặc 隨tùy 所sở 應ưng為vi 捨xả 執chấp 著trước 眼nhãn 境cảnh 我ngã 故cố觀quán 察sát 有hữu 見kiến


云vân
何hà 無vô 見kiến幾kỷ 是thị 無vô 見kiến為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 無vô 見kiến 耶da謂vị 有hữu 見kiến 相tương 違vi 是thị 無vô 見kiến 義nghĩa一nhất 切thiết 皆giai 是thị 無vô 見kiến或hoặc 隨tùy 所sở 應ưng為vi 捨xả 執chấp 著trước 非phi 眼nhãn 境cảnh 我ngã 故cố觀quán 察sát 無vô 見kiến


云vân
何hà 有hữu 對đối幾kỷ 是thị 有hữu 對đối為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 有hữu 對đối 耶da謂vị 諸chư 有hữu 見kiến 者giả 皆giai 是thị 有hữu 對đối又hựu 三tam 因nhân 故cố 說thuyết 名danh 有hữu 對đối謂vị 種chủng 類loại 故cố 積tích 集tập 故cố 不bất 修tu 治trị 故cố種chủng 類loại 者giả謂vị 諸chư 色sắc 法pháp 互hỗ 為vi 能năng 礙ngại 互hỗ 為vi 所sở 礙ngại積tích 集tập 者giả謂vị 極cực 微vi 已dĩ 上thượng不bất 修tu 治trị 者giả謂vị 非phi 三tam 摩ma 地địa自tự 在tại 轉chuyển 色sắc又hựu 損tổn 害hại 依y 處xứ 是thị 有hữu 對đối 義nghĩa一nhất 切thiết 皆giai 是thị 有hữu 對đối或hoặc 隨tùy 所sở 應ưng 為vi捨xả 執chấp 著trước 不bất 遍biến 行hành 我ngã 故cố觀quán 察sát 有hữu 對đối


云vân
何hà 無vô 對đối幾kỷ 是thị 無vô 對đối為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 無vô 對đối 耶da謂vị 有hữu 對đối 相tương 違vi 是thị 無vô 對đối 義nghĩa一nhất 切thiết 皆giai 是thị 無vô 對đối或hoặc 隨tùy 所sở 應ưng為vi 捨xả 執chấp 著trước遍biến 行hành 我ngã 故cố觀quán 察sát 無vô 對đối


云vân
何hà 有hữu 漏lậu幾kỷ 是thị 有hữu 漏lậu為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 有hữu 漏lậu 耶da謂vị 漏lậu 自tự 性tánh 故cố漏lậu 相tương/tướng 屬thuộc 故cố漏lậu 所sở 縛phược 故cố漏lậu 所sở 隨tùy 故cố漏lậu 隨tùy 順thuận 故cố漏lậu 種chủng 類loại 故cố是thị 有hữu 漏lậu 義nghĩa 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 十thập 五ngũ 界giới 十thập 處xứ 全toàn及cập 三tam 界giới 二nhị 處xứ 少thiểu 分phần是thị 有hữu 漏lậu為vi 捨xả 執chấp 著trước 漏lậu 合hợp 我ngã 故cố觀quán 察sát 有hữu 漏lậu


云vân
何hà 無vô 漏lậu幾kỷ 是thị 無vô 漏lậu 為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 無vô 漏lậu 耶da謂vị 有hữu 漏lậu 相tương 違vi 是thị 無vô 漏lậu 義nghĩa五ngũ 無vô 取thủ 蘊uẩn 全toàn 及cập 三tam 界giới 二nhị 處xứ 少thiểu 分phần是thị 無vô 漏lậu 為vi 捨xả 執chấp 著trước 離ly 漏lậu 我ngã 故cố觀quán 察sát 無vô 漏lậu


云vân
何hà 有hữu 諍tranh幾kỷ 是thị 有hữu 諍tranh為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 有hữu 諍tranh 耶da謂vị 依y 如như 是thị 貪tham 瞋sân 癡si 故cố執chấp 持trì 刀đao 杖trượng發phát 起khởi 一nhất 切thiết鬪đấu 訟tụng 違vi 諍tranh彼bỉ 自tự 性tánh 故cố彼bỉ 相tương/tướng 屬thuộc 故cố彼bỉ 所sở 縛phược 故cố彼bỉ 所sở 隨tùy 故cố彼bỉ 隨tùy 順thuận 故cố彼bỉ 種chủng 類loại 故cố是thị 有hữu 諍tranh 義nghĩa乃nãi 至chí 有hữu 漏lậu 有hữu 爾nhĩ 所sở 量lượng有hữu 諍tranh 亦diệc 爾nhĩ為vi 捨xả 執chấp 著trước 諍tranh 合hợp 我ngã 故cố 觀quán 察sát 有hữu 諍tranh


云vân
何hà 無vô 諍tranh幾kỷ 是thị 無vô 諍tranh為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 無vô 諍tranh 耶da謂vị 有hữu 諍tranh 相tương 違vi 是thị 無vô 諍tranh 義nghĩa乃nãi 至chí 無vô 漏lậu 有hữu 爾nhĩ 所sở 量lượng無vô 諍tranh 亦diệc 爾nhĩ為vi 捨xả 執chấp 著trước 離ly 諍tranh 我ngã 故cố觀quán 察sát 無vô 諍tranh


云vân
何hà 有hữu 染nhiễm幾kỷ 是thị 有hữu 染nhiễm為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 有hữu 染nhiễm 耶da謂vị 衣y 如như 是thị 貪tham 瞋sân 癡si 故cố染nhiễm 著trước 後hậu 有hữu 自tự 身thân彼bỉ 自tự 性tánh 故cố彼bỉ 相tương/tướng 屬thuộc 故cố彼bỉ 所sở 縛phược 故cố彼bỉ 隨tùy 逐trục 故cố彼bỉ 隨tùy 順thuận 故cố彼bỉ 種chủng 類loại 故cố是thị 有hữu 染nhiễm 義nghĩa乃nãi 至chí 有hữu 諍tranh 有hữu 爾nhĩ 所sở 量lượng有hữu 染nhiễm 亦diệc 爾nhĩ為vi 捨xả 執chấp 著trước 染nhiễm 合hợp 我ngã 故cố觀quán 察sát 有hữu 染nhiễm


云vân
何hà 無vô 染nhiễm幾kỷ 是thị 無vô 染nhiễm為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 無vô 染nhiễm 耶da謂vị 有hữu 染nhiễm 相tướng 違vi 是thị 無vô 染nhiễm 義nghĩa 乃nãi 至chí 無vô 諍tranh 有hữu 爾nhĩ 所sở 量lượng無vô 染nhiễm 亦diệc 爾nhĩ為vi 捨xả 執chấp 著trước 離ly 染nhiễm 我ngã 故cố觀quán 察sát 無vô 染nhiễm


云vân
何hà 依y 耽đam 嗜thị幾kỷ 是thị 依y 耽đam 嗜thị為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 依y 耽đam 嗜thị 耶da謂vị 依y 如như 是thị 貪tham 瞋sân 癡si故cố 染nhiễm 著trước 五ngũ 欲dục彼bỉ 自tự 性tánh 故cố彼bỉ 相tương/tướng 屬thuộc 故cố彼bỉ 所sở 縛phược 故cố彼bỉ 隨tùy 逐trục 故cố彼bỉ 隨tùy 順thuận 故cố彼bỉ 種chủng 類loại 故cố是thị 依y 耽đam 嗜thị 義nghĩa乃nãi 至chí 有hữu 染nhiễm 有hữu 爾nhĩ 所sở 量lượng依y 耽đam 嗜thị 亦diệc 爾nhĩ為vi 捨xả 執chấp 著trước 耽đam 嗜thị 合hợp 我ngã 故cố觀quán 察sát 依y 耽đam 嗜thị


云vân
何hà 依y 出xuất 離ly幾kỷ 是thị 依y 出xuất 離ly為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 依y 出xuất 離ly 耶da謂vị 依y 耽đam 嗜thị 相tương 違vi 是thị 依y 出xuất 離ly 義nghĩa乃nãi 至chí 無vô 染nhiễm 有hữu 爾nhĩ 所sở 量lượng出xuất 離ly 亦diệc 爾nhĩ為vi 捨xả 執chấp 著trước 離ly 耽đam 嗜thị 我ngã 故cố觀quán 察sát 出xuất 離ly


云vân
何hà 有hữu 為vi幾kỷ 是thị 有hữu 為vi為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 有hữu 為vi 耶da謂vị 若nhược 法pháp 有hữu 生sanh 滅diệt 住trụ 異dị可khả 知tri 是thị 有hữu 為vi 義nghĩa一nhất 切thiết 皆giai 是thị有hữu 為vi 唯duy 除trừ 法Pháp 界Giới 法pháp 處xứ 一nhất 分phần/phân為vi 捨xả 執chấp 著trước 無vô 常thường 我ngã 故cố觀quán 察sát 有hữu 為vi


云vân
何hà 無vô 為vi幾kỷ 是thị 無vô 為vi為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 無vô 為vi 耶da謂vị 有hữu 為vi 相tương 違vi 是thị 無vô 為vi 義nghĩa法Pháp 界Giới 法pháp 處xứ 一nhất 分phân 是thị 無vô 為vi為vi 捨xả 執chấp 著trước 常thường 住trụ 我ngã 故cố觀quán 察sát 無vô 為vi無vô 取thủ 五ngũ 蘊uẩn 當đương 言ngôn 有hữu 為vi 當đương 言ngôn 無vô 為vi彼bỉ 不bất 應ưng 言ngôn有hữu 為vi 無vô 為vi


何hà
以dĩ 故cố諸chư 業nghiệp 煩phiền 惱não所sở 不bất 為vi 故cố不bất 應ưng 言ngôn 有hữu 為vi隨tùy 欲dục 現hiện 前tiền 不bất 現hiện 前tiền 故cố不bất 應ưng 言ngôn 無vô 為vi如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết法pháp 有hữu 二nhị 種chủng謂vị 有hữu 為vi 無vô 為vi云vân 何hà 今kim 說thuyết 此thử 法pháp非phi 有hữu 為vi 非phi 無vô 為vi若nhược 由do 此thử 義nghĩa 說thuyết 名danh 有hữu 為vi不bất 以dĩ 此thử 義nghĩa 說thuyết 名danh 無vô 為vi若nhược 由do 此thử 義nghĩa 說thuyết 名danh 無vô 為vi不bất 以dĩ 此thử 義nghĩa 說thuyết 名danh 有hữu 為vi依y 此thử 道Đạo 理lý 唯duy 說thuyết 二nhị 種chủng


云vân
何hà 世thế 間gian幾kỷ 是thị 世thế 間gian為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 世thế 間gian 耶da謂vị 三tam 界giới 所sở 攝nhiếp及cập 出xuất 世thế 智trí 後hậu 所sở 得đắc 似tự 彼bỉ 顯hiển 現hiện是thị 世thế 間gian 義nghĩa諸chư 蘊uẩn 一nhất 分phần/phân 十thập 五ngũ 界giới 十thập 處xứ 全toàn及cập 三tam 界giới 二nhị 處xứ 一nhất 分phân 是thị 世thế 間gian為vi 捨xả 執chấp 著trước 世thế 依y 我ngã 故cố觀quan 察sát 世thế 間gian


云vân
何hà 出xuất 世thế幾kỷ 是thị 出xuất 世thế為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 出xuất 世thế 耶da謂vị 能năng 對đối 治trị 三tam 界giới無vô 顛điên 倒đảo 無vô 戲hí 論luận無vô 分phân 別biệt 故cố是thị 無vô 分phân 別biệt出xuất 世thế 間gian 義nghĩa又hựu 出xuất 世thế 後hậu 所sở 得đắc 亦diệc 名danh 出xuất 世thế依y 止chỉ 出xuất 世thế 故cố 是thị 出xuất 世thế 義nghĩa諸chư 蘊uẩn 一nhất 分phần/phân 及cập 三tam 界giới 二nhị 處xứ 一nhất 分phân 是thị 出xuất 世thế為vi 捨xả 執chấp 著trước 獨độc 存tồn 我ngã 故cố觀quán 察sát 出xuất 世thế


云vân
何hà 已dĩ 生sanh 幾kỷ 是thị 已dĩ 生sanh為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 已dĩ 生sanh 耶da謂vị 過quá 去khứ 現hiện 在tại是thị 已dĩ 生sanh 義nghĩa一nhất 切thiết 一nhất 分phân 是thị 已dĩ 生sanh為vi 捨xả 執chấp 著trước 非phi 常thường 我ngã 故cố觀quán 察sát 已dĩ 生sanh又hựu 有hữu 二nhị 十thập 四tứ 種chủng 已dĩ 生sanh謂vị 最tối 初sơ 已dĩ 生sanh相tương 續tục 已dĩ 生sanh長trưởng 養dưỡng 已dĩ 生sanh依y 止chỉ 已dĩ 生sanh轉chuyển 變biến 已dĩ 生sanh成thành 熟thục 已dĩ 生sanh退thoái 墮đọa 已dĩ 生sanh勝thắng 進tiến 已dĩ 生sanh清thanh 淨tịnh 已dĩ 生sanh不bất 清thanh 淨tịnh 已dĩ 生sanh運vận 轉chuyển 已dĩ 生sanh有hữu 種chủng 已dĩ 生sanh無vô 種chủng 已dĩ 生sanh影ảnh 像tượng 自tự 在tại 示thị 現hiện 已dĩ 生sanh展triển 轉chuyển 已dĩ 生sanh 剎sát 那na 壞hoại 已dĩ 生sanh離ly 會hội 已dĩ 生sanh異dị 位vị 已dĩ 生sanh生sanh 死tử 已dĩ 生sanh 成thành 壞hoại 已dĩ 生sanh先tiên 時thời 已dĩ 生sanh死tử 時thời 已dĩ 生sanh中trung 時thời 已dĩ 生sanh 續tục 時thời 已dĩ 生sanh


云vân
何hà 非phi 已dĩ 生sanh幾kỷ 是thị 非phi 已dĩ 生sanh為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 非phi 已dĩ 生sanh 耶da謂vị 未vị 來lai 及cập 無vô 為vi 法pháp是thị 非phi 已dĩ 生sanh 義nghĩa一nhất 切thiết 一nhất 分phân 是thị 非phi 已dĩ 生sanh為vi 捨xả 執chấp 著trước 常thường 住trụ 我ngã 故cố觀quán 察sát 非phi 已dĩ 生sanh又hựu 已dĩ 生sanh 相tương 違vi 是thị 非phi 已dĩ 生sanh 義nghĩa


云vân
何hà 能năng 取thủ幾kỷ 是thị 能năng 取thủ為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 能năng 取thủ 耶da謂vị 諸chư 色sắc 根căn 及cập 心tâm 心tâm 所sở 是thị 能năng 取thủ 義nghĩa三tam 蘊uẩn 全toàn 色sắc 行hành 蘊uẩn 一nhất 分phần/phân十thập 二nhị 界giới 六lục 處xứ 全toàn及cập 法Pháp 界Giới 法pháp 處xứ 一nhất 分phân 是thị 能năng 取thủ為vi 捨xả 執chấp 著trước 能năng 受thọ 用dụng 我ngã 故cố觀quán 察sát 能năng 取thủ又hựu 能năng 取thủ 有hữu 四tứ 種chủng謂vị 不bất 至chí 能năng 取thủ至chí 能năng 取thủ自tự 相tương/tướng 現hiện 在tại 各các 別biệt 境cảnh 界giới 能năng 取thủ自tự 相tướng 共cộng 相tướng一nhất 切thiết 時thời 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 能năng 取thủ又hựu 由do 和hòa 合hợp 識thức 等đẳng 生sanh 故cố假giả 立lập 能năng 取thủ


云vân
何hà 所sở 取thủ幾kỷ 是thị 所sở 取thủ為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 所sở 取thủ 耶da謂vị 諸chư 能năng 取thủ 亦diệc 是thị 所sở 取thủ或hoặc 有hữu 所sở 取thủ 非phi 能năng 取thủ謂vị 唯duy 是thị 取thủ 所sở 行hành 義nghĩa一nhất 切thiết 皆giai 是thị 所sở 取thủ為vi 捨xả 執chấp 著trước 境cảnh 界giới 我ngã 故cố觀quán 察sát 所sở 取thủ


云vân
何hà 外ngoại 門môn幾kỷ 是thị 外ngoại 門môn為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 外ngoại 門môn 耶da謂vị 欲dục 界giới 所sở 繫hệ 法pháp 是thị 外ngoại 門môn 義nghĩa除trừ 依y 佛Phật 教giáo 所sở 生sanh 聞văn 思tư 慧tuệ 及cập 彼bỉ 隨tùy 法pháp 行hành 所sở 攝nhiếp 心tâm 心tâm 所sở 等đẳng四tứ 界giới 二nhị 處xứ 全toàn 及cập 餘dư 一nhất 分phần/phân欲dục 界giới 所sở 攝nhiếp 是thị 外ngoại 門môn為vi 捨xả 執chấp 著trước 不bất 離ly 欲dục 我ngã 故cố觀quán 察sát 外ngoại 門môn


云vân
何hà 內nội 門môn幾kỷ 是thị 內nội 門môn為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 內nội 門môn 耶da謂vị 外ngoại 門môn 相tương 違vi 是thị 內nội 門môn 義nghĩa除trừ 四tứ 界giới 二nhị 處xứ 全toàn 及cập 餘dư 一nhất 分phân 是thị 內nội 門môn為vi 捨xả 執chấp 著trước 離ly 欲dục 我ngã 故cố觀quán 察sát 內nội 門môn


云vân
何hà 染nhiễm 污ô幾kỷ 是thị 染nhiễm 污ô 為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 染nhiễm 污ô 耶da謂vị 不bất 善thiện 及cập 有hữu 覆phú 無vô 記ký 法pháp 是thị 染nhiễm 污ô 義nghĩa有hữu 覆phú 無vô 記ký 者giả謂vị 遍biến 行hành 意ý 相tương 應ứng 煩phiền 惱não 等đẳng及cập 色sắc 無vô 色sắc 界giới繫hệ 諸chư 煩phiền 惱não 等đẳng諸chư 蘊uẩn 十thập 界giới 四tứ 處xứ 一nhất 分phân 是thị 染nhiễm 污ô為vi 捨xả 執chấp 著trước 煩phiền 惱não 合hợp 我ngã 故cố觀quán 察sát 染nhiễm 污ô


云vân
何hà 不bất 染nhiễm 污ô幾kỷ 是thị 不bất 染nhiễm 污ô為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 不bất 染nhiễm 污ô 耶da謂vị 善thiện 及cập 無vô 覆phú 無vô 記ký 法pháp 是thị 不bất 染nhiễm 污ô 義nghĩa八bát 界giới 八bát 處xứ 全toàn諸chư 蘊uẩn 及cập 餘dư 界giới 處xứ 一nhất 分phân 是thị 不bất 染nhiễm 污ô為vi 捨xả 執chấp 著trước 離ly 煩phiền 惱não 我ngã 故cố觀quán 察sát 不bất 染nhiễm 污ô


云vân
何hà 過quá 去khứ幾kỷ 是thị 過quá 去khứ為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 過quá 去khứ 耶da謂vị 自tự 相tương/tướng 已dĩ 生sanh 已dĩ 滅diệt 故cố因nhân 果quả 已dĩ 受thọ 用dụng 故cố染nhiễm 淨tịnh 功công 用dụng 已dĩ 謝tạ 故cố攝nhiếp 因nhân 已dĩ 壞hoại 故cố果quả 及cập 自tự 相tương/tướng 有hữu 非phi 有hữu 故cố憶ức 念niệm 分phân 別biệt 相tương/tướng 故cố戀luyến 為vi 雜tạp 染nhiễm 相tướng 故cố捨xả 為vi 清thanh 淨tịnh 相tướng 故cố是thị 過quá 去khứ 義nghĩa一nhất 切thiết 一nhất 分phân 是thị 過quá 去khứ為vi 捨xả 執chấp 著trước 流lưu 轉chuyển 我ngã 故cố觀quán 察sát 過quá 去khứ


云vân
何hà 未vị 來lai幾kỷ 是thị 未vị 來lai為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 未vị 來lai 耶da謂vị 有hữu 因nhân 非phi 已dĩ 生sanh 故cố未vị 得đắc 自tự 相tương/tướng 故cố因nhân 果quả 未vị 受thọ 用dụng 故cố雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh性tánh 未vị 現hiện 前tiền 故cố因nhân 及cập 自tự 相tương/tướng 有hữu 非phi 有hữu 故cố希hy 為vi 雜tạp 染nhiễm 相tướng 故cố不bất 希hy 為vi 清thanh 淨tịnh 相tướng 故cố是thị 未vị 來lai 義nghĩa一nhất 切thiết 一nhất 分phân 是thị 未vị 來lai為vi 捨xả 執chấp 著trước 流lưu 轉chuyển 我ngã 故cố觀quán 察sát 未vị 來lai


云vân
何hà 現hiện 在tại幾kỷ 是thị 現hiện 在tại為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 現hiện 在tại 耶da謂vị 自tự 相tương/tướng 已dĩ 生sanh 未vị 滅diệt 故cố 因nhân 果quả 受thọ 用dụng 未vị 受thọ 用dụng 故cố雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh正chánh 現hiện 前tiền 故cố能năng 顯hiển 過quá 去khứ 未vị 來lai 相tương/tướng 故cố作tác 用dụng 現hiện 前tiền 故cố是thị 現hiện 在tại 義nghĩa一nhất 切thiết 一nhất 分phân 是thị 現hiện 在tại 為vi 捨xả 執chấp 著trước 流lưu 轉chuyển 我ngã 故cố觀quán 察sát 現hiện 在tại


何hà
故cố 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại說thuyết 名danh 言ngôn 事sự 非phi 涅Niết 槃Bàn 等đẳng內nội 自tự 所sở 證chứng不bất 可khả 說thuyết 故cố唯duy 曾tằng 當đương 現hiện 是thị 言ngôn 說thuyết 所sở 依y 故cố


云vân
何hà 善thiện幾kỷ 是thị 善thiện為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 善thiện 耶da謂vị 自tự 性tánh 故cố 相tương/tướng 屬thuộc 故cố隨tùy 逐trục 故cố 發phát 起khởi 故cố勝thắng 義nghĩa 故cố 生sanh 得đắc 故cố加gia 行hành 故cố 現hiện 前tiền 供cúng 養dường 故cố饒nhiêu 益ích 故cố 引dẫn 攝nhiếp 故cố對đối 治trị 故cố 寂tịch 靜tĩnh 故cố 等đẳng 流lưu 故cố是thị 善thiện 義nghĩa五ngũ 蘊uẩn 十thập 界giới 四tứ 處xứ 一nhất 分phân 是thị 善thiện為vi 捨xả 執chấp 著trước 法pháp 合hợp 我ngã 故cố觀quán 察sát 善thiện何hà 等đẳng 自tự 性tánh 善thiện謂vị 信tín 等đẳng 十thập 一nhất心tâm 所sở 有hữu 法pháp何hà 等đẳng 相tương/tướng 屬thuộc 善thiện謂vị 彼bỉ 相tương 應ứng 法pháp何hà 等đẳng 隨tùy 逐trục 善thiện謂vị 即tức 彼bỉ 諸chư 法pháp 習tập 氣khí何hà 等đẳng 發phát 起khởi 善thiện謂vị 彼bỉ 所sở 發phát身thân 業nghiệp 語ngữ 業nghiệp何hà 等đẳng 勝thắng 義nghĩa 善thiện謂vị 真Chân 如Như何hà 等đẳng 生sanh 得đắc 善thiện謂vị 即tức 彼bỉ 諸chư 善thiện 法Pháp由do 先tiên 串xuyến 習tập 故cố 感cảm 得đắc 如như 是thị 報báo由do 此thử 自tự 性tánh 即tức 於ư 是thị 處xứ不bất 由do 思tư 惟duy 任nhậm 運vận 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ何hà 等đẳng 加gia 行hành 善thiện 謂vị 依y 止chỉ 親thân 近cận 善thiện 丈trượng 夫phu 故cố聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp如như 理lý 作tác 意ý修tu 習tập 淨tịnh 善thiện 法Pháp 隨tùy 法pháp 行hành何hà 等đẳng 現hiện 前tiền 供cúng 養dường 善thiện謂vị 想tưởng 對đối 如Như 來Lai建kiến 立lập 靈linh 廟miếu 圖đồ 寫tả 尊tôn 容dung或hoặc 想tưởng 對đối 正Chánh 法Pháp書thư 治trị 法Pháp 藏tạng 興hưng 供cúng 養dường 業nghiệp何hà 等đẳng 饒nhiêu 益ích 善thiện謂vị 以dĩ 四tứ 攝nhiếp 事sự饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 有hữu 情tình何hà 等đẳng 引dẫn 攝nhiếp 善thiện謂vị 施thí 性tánh 福phước 業nghiệp 事sự 及cập 戒giới 性tánh 福phước 業nghiệp 事sự 故cố 引dẫn 攝nhiếp 生sanh 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 異dị 熟thục 引dẫn 攝nhiếp生sanh 富phú 貴quý 家gia引dẫn 攝nhiếp 隨tùy 順thuận 清thanh 淨tịnh 法pháp何hà 等đẳng 對đối 治trị 善thiện謂vị 厭yếm 壞hoại 對đối 治trị斷đoạn 對đối 治trị持trì 對đối 治trị 遠viễn 分phần/phân 對đối 治trị伏phục 對đối 治trị離ly 繫hệ 對đối 治trị煩phiền 惱não 障chướng 對đối 治trị所sở 知tri 障chướng 對đối 治trị何hà 等đẳng 寂tịch 靜tĩnh 善thiện謂vị 永vĩnh 斷đoạn 貪tham 欲dục永vĩnh 斷đoạn 瞋sân 恚khuể永vĩnh 斷đoạn 愚ngu 癡si永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não若nhược 想tưởng 受thọ 滅diệt若nhược 有hữu 餘dư 依y 涅Niết 槃Bàn 界giới若nhược 無vô 餘dư 依y 涅Niết 槃Bàn 界giới若nhược 無vô 所sở 住trụ 涅Niết 槃Bàn 界giới何hà 等đẳng 等đẳng 流lưu 善thiện謂vị 已dĩ 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 者giả由do 此thử 增tăng 上thượng 力lực 故cố發phát 起khởi 勝thắng 品phẩm 神thần 通thông 等đẳng 世thế 出xuất 世thế 共cộng不bất 共cộng 功công 德đức


云vân
何hà 不bất 善thiện幾kỷ 是thị 不bất 善thiện為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 不bất 善thiện 耶da謂vị 自tự 性tánh 故cố 相tương/tướng 屬thuộc 故cố 隨tùy 逐trục 故cố 發phát 起khởi 故cố勝thắng 義nghĩa 故cố 生sanh 得đắc 故cố 加gia 行hành 故cố 現hiện 前tiền 供cúng 養dường 故cố損tổn 害hại 故cố 引dẫn 攝nhiếp 故cố 所sở 治trị 故cố 障chướng 礙ngại 故cố是thị 不bất 善thiện 義nghĩa五ngũ 蘊uẩn 十thập 界giới 四tứ 處xứ 一nhất 分phân 是thị 不bất 善thiện為vi 捨xả 執chấp 著trước 非phi 法pháp 合hợp 我ngã 故cố觀quán 察sát 不bất 善thiện何hà 等đẳng 自tự 性tánh 不bất 善thiện謂vị 除trừ 染nhiễm 污ô 意ý 相tương 應ứng 及cập 色sắc 無vô 色sắc 界giới 煩phiền 惱não 等đẳng所sở 餘dư 能năng 發phát 惡ác 行hành 煩phiền 惱não 隨tùy 煩phiền 惱não何hà 等đẳng 相tương/tướng 屬thuộc 不bất 善thiện謂vị 即tức 此thử 煩phiền 惱não 隨tùy 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 法pháp何hà 等đẳng 隨tùy 逐trục 不bất 善thiện謂vị 即tức 彼bỉ 習tập 氣khí何hà 等đẳng 發phát 起khởi 不bất 善thiện謂vị 彼bỉ 所sở 起khởi身thân 業nghiệp 語ngữ 業nghiệp何hà 等đẳng 勝thắng 義nghĩa 不bất 善thiện謂vị 一nhất 切thiết 流lưu 轉chuyển何hà 等đẳng 生sanh 得đắc 不bất 善thiện謂vị 由do 串xuyến 習tập 不bất 善thiện 故cố感cảm 得đắc 如như 是thị 異dị 熟thục由do 此thử 自tự 性tánh 即tức 於ư 不bất 善thiện 任nhậm 運vận 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ何hà 等đẳng 加gia 行hành 不bất 善thiện謂vị 依y 止chỉ 親thân 近cận 不bất 善thiện 丈trượng 夫phu 故cố聽thính 聞văn 不bất 正Chánh 法Pháp不bất 如như 理lý 作tác 意ý行hành 身thân 語ngữ 意ý 惡ác 行hành何hà 等đẳng 現hiện 前tiền 供cúng 養dường 不bất 善thiện謂vị 想tưởng 對đối 歸quy 依y 隨tùy 一nhất 天thiên 眾chúng 已dĩ或hoặc 殺sát 害hại 意ý 為vi 先tiên或hoặc 邪tà 惡ác 意ý 為vi 先tiên建kiến 立lập 祠từ 廟miếu 廣quảng 興hưng 供cúng 養dường 業nghiệp令linh 無vô 量lượng 眾chúng廣quảng 樹thụ 非phi 福phước 何hà 等đẳng 損tổn 害hại 不bất 善thiện謂vị 於ư 一nhất 切thiết處xử 起khởi 身thân 語ngữ 意ý 種chủng 種chủng 邪tà 行hành何hà 等đẳng 引dẫn 攝nhiếp 不bất 善thiện謂vị 行hành 身thân 語ngữ 意ý 諸chư 惡ác 行hành 已dĩ於ư 惡ác 趣thú 善thiện 趣thú 引dẫn 攝nhiếp 不bất 愛ái 果quả 異dị 熟thục或hoặc 引dẫn 或hoặc 滿mãn何hà 等đẳng 所sở 治trị 不bất 善thiện謂vị 諸chư 對đối 治trị 所sở 對đối 治trị 法pháp何hà 等đẳng 障chướng 礙ngại 不bất 善thiện謂vị 能năng 障chướng 礙ngại 諸chư 善thiện 品phẩm 法pháp


云vân
何hà 無vô 記ký幾kỷ 是thị 無vô 記ký為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 無vô 記ký 耶da謂vị 自tự 性tánh 故cố 相tương/tướng 屬thuộc 故cố隨tùy 逐trục 故cố 發phát 起khởi 故cố勝thắng 義nghĩa 故cố 生sanh 得đắc 故cố加gia 行hành 故cố 現hiện 前tiền 供cúng 養dường 故cố饒nhiêu 益ích 故cố 受thọ 用dụng 故cố引dẫn 攝nhiếp 故cố 對đối 治trị 故cố寂tịch 靜tĩnh 故cố 等đẳng 流lưu 故cố是thị 無vô 記ký 義nghĩa八bát 界giới 八bát 處xứ 全toàn 及cập 餘dư 蘊uẩn 界giới 處xứ 一nhất 分phân 是thị 無vô 記ký為vi 捨xả 執chấp 著trước 離ly 法pháp 非phi 法pháp 我ngã 故cố觀quán 察sát 無vô 記ký何hà 等đẳng 自tự 性tánh 無vô 記ký謂vị 八bát 色sắc 界giới 處xứ 意ý 相tương 應ứng 品phẩm 命mạng 根căn 眾chúng 同đồng 分phần/phân 名danh 句cú 文văn 身thân 等đẳng何hà 等đẳng 相tương/tướng 屬thuộc 無vô 記ký謂vị 懷hoài 非phi 穢uế 非phi 淨tịnh 心tâm 者giả所sở 有hữu 由do 名danh 句cú 文văn 身thân所sở 攝nhiếp 受thọ 心tâm 心tâm 所sở 法pháp何hà 等đẳng 隨tùy 逐trục 無vô 記ký謂vị 即tức 彼bỉ 戲hí 論luận 習tập 氣khí何hà 等đẳng 發phát 起khởi 無vô 記ký謂vị 彼bỉ 所sở 攝nhiếp 受thọ 諸chư心tâm 心tâm 所sở 法pháp所sở 發phát 身thân 業nghiệp 語ngữ 業nghiệp何hà 等đẳng 勝thắng 義nghĩa 無vô 記ký謂vị 虛hư 空không 非phi 擇trạch 滅diệt何hà 等đẳng 生sanh 得đắc 無vô 記ký謂vị 諸chư 不bất 善thiện 有hữu 漏lậu 善thiện 法Pháp 異dị 熟thục何hà 等đẳng 加gia 行hành 無vô 記ký謂vị 非phi 染nhiễm 非phi 善thiện 心tâm 者giả所sở 有hữu 威uy 儀nghi 路lộ 工công 巧xảo 處xứ 法pháp何hà 等đẳng 現hiện 前tiền 供cúng 養dường 無vô 記ký謂vị 如như 有hữu 一nhất 想tưởng 對đối 歸quy 依y 隨tùy 一nhất 天thiên 眾chúng遠viễn 離ly 殺sát 害hại意ý 邪tà 惡ác 見kiến建kiến 立lập 祠từ 廟miếu 興hưng 供cúng 養dường 業nghiệp令linh 無vô 量lượng 眾chúng於ư 如như 是thị 處xứ不bất 生sanh 長trưởng 福phước 非phi 福phước 何hà 等đẳng 饒nhiêu 益ích 無vô 記ký謂vị 如như 有hữu 一nhất 於ư 自tự 僕bộc 使sử 妻thê 子tử 等đẳng 所sở以dĩ 非phi 穢uế 非phi 淨tịnh 心tâm而nhi 行hành 惠huệ 施thí何hà 等đẳng 受thọ 用dụng 無vô 記ký謂vị 如như 有hữu 一nhất 以dĩ 無vô 簡giản 擇trạch 無vô 染nhiễm 污ô 心tâm 受thọ 用dụng 資tư 具cụ何hà 等đẳng 引dẫn 攝nhiếp 無vô 記ký謂vị 如như 有hữu 一nhất 於ư 工công 巧xảo 處xứ 串xuyến 習tập 故cố於ư 當đương 來lai 世thế復phục 引dẫn 攝nhiếp 如như 是thị 相tương/tướng 身thân由do 此thử 身thân 故cố 習tập 工công 巧xảo 處xứ 速tốc 疾tật 究cứu 竟cánh何hà 等đẳng 對đối 治trị 無vô 記ký謂vị 如như 有hữu 一nhất 為vi 治trị 疾tật 病bệnh得đắc 安an 樂lạc 故cố以dĩ 簡giản 擇trạch 心tâm 好hảo/hiếu 服phục 醫y 藥dược何hà 等đẳng 寂tịch 靜tĩnh 無vô 記ký謂vị 色sắc 無vô 色sắc 界giới諸chư 煩phiền 惱não 等đẳng由do 奢xa 摩ma 他tha 所sở 藏tạng 伏phục 故cố何hà 等đẳng 等đẳng 流lưu 無vô 記ký謂vị 變biến 化hóa 心tâm 俱câu 生sanh 品phẩm


復phục
有hữu 示thị 現hiện 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 法pháp此thử 復phục 云vân 何hà謂vị 佛Phật 及cập 得đắc 第đệ 一nhất 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 薩tát為vì 欲dục 饒nhiêu 益ích諸chư 有hữu 情tình 故cố有hữu 所sở 示thị 現hiện當đương 知tri 此thử 中trung無vô 有hữu 一nhất 法pháp真chân 實thật 可khả 得đắc


云vân
何hà 欲dục 界giới 繫hệ幾kỷ 是thị 欲dục 界giới 繫hệ為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 欲dục 界giới 繫hệ 耶da謂vị 未vị 離ly 欲dục 者giả 所sở 有hữu 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 法pháp是thị 欲dục 界giới 繫hệ 義nghĩa四tứ 界giới 二nhị 處xứ 全toàn 及cập 餘dư 蘊uẩn 界giới 處xứ 一nhất 分phần/phân是thị 欲dục 界giới 繫hệ為vi 捨xả 執chấp 著trước 未vị 離ly 欲dục 界giới 欲dục 我ngã 故cố觀quán 察sát 欲dục 界giới 繫hệ


云vân
何hà 色sắc 界giới 繫hệ幾kỷ 是thị 色sắc 界giới 繫hệ為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 色sắc 界giới 繫hệ 耶da謂vị 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 欲dục 未vị 離ly 色sắc 界giới 欲dục 者giả所sở 有hữu 善thiện 無vô 記ký 法pháp是thị 色sắc 界giới 繫hệ 義nghĩa除trừ 前tiền 所sở 說thuyết 四tứ 界giới 二nhị 處xứ 餘dư 蘊uẩn 界giới 處xứ 一nhất 分phần/phân是thị 色sắc 界giới 繫hệ為vi 捨xả 執chấp 著trước 離ly 欲dục 界giới 欲dục 我ngã 故cố觀quán 察sát 色sắc 界giới 繫hệ


云vân
何hà 無vô 色sắc 界giới 繫hệ幾kỷ 是thị 無vô 色sắc 界giới 繫hệ為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 耶da謂vị 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 欲dục 未vị 離ly 無vô 色sắc 界giới 欲dục 者giả所sở 有hữu 善thiện 無vô 記ký 法pháp是thị 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 義nghĩa三tam 界giới 二nhị 處xứ 四tứ 蘊uẩn 一nhất 分phần/phân是thị 無vô 色sắc 界giới 繫hệ為vi 捨xả 執chấp 著trước 離ly 色sắc 界giới 欲dục 我ngã 故cố觀quán 察sát 無vô 色sắc 界giới 繫hệ


復phục
次thứ 有hữu 一nhất 分phân 離ly 欲dục 具cụ 分phân 離ly 欲dục 通thông 達đạt 離ly 欲dục 損tổn 伏phục 離ly 欲dục 永vĩnh 害hại 離ly 欲dục


復phục
有hữu 十thập 種chủng 離ly 欲dục謂vị 自tự 性tánh 離ly 欲dục損tổn 害hại 離ly 欲dục任nhậm 持trì 離ly 欲dục增tăng 上thượng 離ly 欲dục愚ngu 癡si 離ly 欲dục對đối 治trị 離ly 欲dục遍biến 知tri 離ly 欲dục永vĩnh 斷đoạn 離ly 欲dục有hữu 上thượng 離ly 欲dục無vô 上thượng 離ly 欲dục何hà 等đẳng 自tự 性tánh 離ly 欲dục謂vị 於ư 苦khổ 受thọ 及cập 順thuận 苦khổ 受thọ 處xứ 法pháp 生sanh 厭yếm 背bối/bội 性tánh何hà 等đẳng 損tổn 害hại 離ly 欲dục謂vị 習tập 欲dục 者giả 暢sướng 熱nhiệt 惱não 已dĩ 生sanh 厭yếm 背bối/bội 性tánh何hà 等đẳng 任nhậm 持trì 離ly 欲dục謂vị 飽bão 食thực 已dĩ 於ư 諸chư 美mỹ 膳thiện 生sanh 厭yếm 背bối/bội 性tánh何hà 等đẳng 增tăng 上thượng 離ly 欲dục謂vị 得đắc 勝thắng 處xứ 已dĩ 於ư 下hạ 劣liệt 處xứ 生sanh 厭yếm 背bối/bội 性tánh何hà 等đẳng 愚ngu 癡si 離ly 欲dục謂vị 諸chư 愚ngu 夫phu 於ư 涅Niết 槃Bàn 界giới 生sanh 厭yếm 背bối/bội 性tánh何hà 等đẳng 對đối 治trị 離ly 欲dục謂vị 由do 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian道đạo 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não何hà 等đẳng 遍biến 知tri 離ly 欲dục謂vị 已dĩ 得đắc 見kiến 道đạo 者giả於ư 三tam 界giới 法pháp 生sanh 厭yếm 背bối/bội 性tánh何hà 等đẳng 永vĩnh 斷đoạn 離ly 欲dục謂vị 永vĩnh 斷đoạn 地địa 地địa 諸chư 煩phiền 惱não 已dĩ 生sanh 厭yếm 背bối/bội 性tánh何hà 等đẳng 有hữu 上thượng 離ly 欲dục謂vị 世thế 間gian 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác所sở 有hữu 離ly 欲dục何hà 等đẳng 無vô 上thượng 離ly 欲dục謂vị 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 所sở 有hữu 離ly 欲dục為vì 欲dục 利lợi 樂lạc諸chư 有hữu 情tình 故cố


云vân
何hà 有hữu 學học幾kỷ 是thị 有hữu 學học為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 有hữu 學học 耶da謂vị 求cầu 解giải 脫thoát 者giả所sở 有hữu 善thiện 法Pháp是thị 有hữu 學học 義nghĩa十thập 界giới 四tứ 處xứ 諸chư 蘊uẩn 一nhất 分phần/phân是thị 有hữu 學học為vi 捨xả 執chấp 著trước 求cầu 解giải 脫thoát 我ngã 故cố觀quán 察sát 有hữu 學học


云vân
何hà 無Vô 學Học幾kỷ 是thị 無Vô 學Học為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 無Vô 學Học 耶da謂vị 於ư 諸chư 學học 處xứ已dĩ 得đắc 究cứu 竟cánh 者giả所sở 有hữu 善thiện 法Pháp是thị 無Vô 學Học 義nghĩa為vi 捨xả 執chấp 著trước 已dĩ 脫thoát 我ngã 故cố觀quán 察sát 無Vô 學Học


云vân
何hà 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học幾kỷ 是thị 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 耶da謂vị 諸chư 異dị 生sanh 所sở 有hữu 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 法pháp及cập 諸chư 學học 者giả 染nhiễm 污ô 無vô 記ký 法pháp諸chư 無Vô 學Học 者giả 無vô 記ký 法pháp 并tinh 無vô 為vi 法pháp是thị 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 義nghĩa八bát 界giới 八bát 處xứ 全toàn 及cập 餘dư 蘊uẩn 界giới 處xứ 一nhất 分phần/phân是thị 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học為vi 捨xả 執chấp 著trước 不bất 解giải 脫thoát 我ngã 故cố觀quán 察sát 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học


云vân
何hà 見kiến 所sở 斷đoạn幾kỷ 是thị 見kiến 所sở 斷đoạn為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 見kiến 所sở 斷đoạn 耶da謂vị 分phân 別biệt 所sở 起khởi 染nhiễm 污ô 見kiến 疑nghi 見kiến 處xứ 疑nghi 處xứ及cập 於ư 見kiến 等đẳng 所sở 起khởi 邪tà 行hành 煩phiền 惱não 隨tùy 煩phiền 惱não 及cập 由do 見kiến 等đẳng 所sở 發phát 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp并tinh 一nhất 切thiết 惡ác 趣thú等đẳng 蘊uẩn 界giới 處xứ是thị 見kiến 所sở 斷đoạn 義nghĩa一nhất 切thiết 一nhất 分phân 是thị 見kiến 所sở 斷đoạn為vi 捨xả 執chấp 著trước 見kiến 圓viên 滿mãn 我ngã 故cố觀quán 察sát 見kiến 所sở 斷đoạn


云vân
何hà 修tu 所sở 斷đoạn幾kỷ 是thị 修tu 所sở 斷đoạn為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 修tu 所sở 斷đoạn 耶da謂vị 得đắc 見kiến 道đạo 後hậu 見kiến 所sở 斷đoạn 相tương 違vi 諸chư 有hữu 漏lậu 法pháp是thị 修tu 所sở 斷đoạn 義nghĩa一nhất 切thiết 一nhất 分phân 是thị 修tu 所sở 斷đoạn為vi 捨xả 執chấp 著trước 修tu 圓viên 滿mãn 我ngã 故cố觀quán 察sát 修tu 所sở 斷đoạn


云vân
何hà 非phi 所sở 斷đoạn幾kỷ 是thị 非phi 所sở 斷đoạn為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 非phi 所sở 斷đoạn 耶da謂vị 諸chư 無vô 漏lậu 法pháp 除trừ 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân是thị 非phi 所sở 斷đoạn十thập 界giới 四tứ 處xứ 諸chư 蘊uẩn 一nhất 分phần/phân是thị 非phi 所sở 斷đoạn為vi 捨xả 執chấp 著trước 成thành 滿mãn 我ngã 故cố 觀quán 察sát 非phi 所sở 斷đoạn


云vân
何hà 緣duyên 生sanh幾kỷ 是thị 緣duyên 生sanh為vi 何hà 義nghĩa 故cố 觀quán 緣duyên 生sanh 耶da謂vị 相tương/tướng 故cố 分phân 別biệt 支chi 故cố 略lược 攝nhiếp 支chi 故cố 建kiến 立lập 支chi 緣duyên 故cố 建kiến 立lập 支chi 業nghiệp 故cố 支chi 雜tạp 染nhiễm 攝nhiếp 故cố 義nghĩa 故cố 甚thậm 深thâm 故cố 差sai 別biệt 故cố 順thuận 逆nghịch 故cố是thị 緣duyên 生sanh 義nghĩa一nhất 切thiết 皆giai 是thị 緣duyên 生sanh唯duy 除trừ 法Pháp 界Giới 法pháp 處xứ 一nhất 分phần/phân諸chư 無vô 為vi 法Pháp為vi 捨xả 執chấp 著trước 無vô 因nhân 不bất 平bình 等đẳng 因nhân 我ngã 法pháp 故cố 觀quán 察sát 緣duyên 生sanh


何hà
等đẳng 相tương/tướng 故cố謂vị 無vô 作tác 緣duyên 生sanh 故cố無vô 常thường 緣duyên 生sanh 故cố勢thế 用dụng 緣duyên 生sanh 故cố是thị 緣duyên 生sanh 相tương/tướng


何hà
等đẳng 分phân 別biệt 支chi 故cố謂vị 分phân 別biệt 緣duyên 生sanh 為vi 十thập 二nhị 分phần何hà 等đẳng 十thập 二nhị謂vị 無vô 明minh 行hành 識thức 名danh 色sắc六lục 處xứ 觸xúc 受thọ 愛ái 取thủ 有hữu 生sanh 及cập 老lão 死tử


何hà
等đẳng 略lược 攝nhiếp 支chi 故cố謂vị 能năng 引dẫn 支chi 所sở 引dẫn 支chi能năng 生sanh 支chi 所sở 生sanh 支chi能năng 引dẫn 支chi 者giả謂vị 無vô 明minh 行hành 識thức所sở 引dẫn 支chi 者giả謂vị 名danh 色sắc 六lục 處xứ 觸xúc 受thọ能năng 生sanh 支chi 者giả謂vị 愛ái 取thủ 有hữu所sở 生sanh 支chi 者giả 謂vị 生sanh 老lão 死tử


何hà
等đẳng 建kiến 立lập 支chi 緣duyên 故cố謂vị 習tập 氣khí 故cố 引dẫn 發phát 故cố 思tư 惟duy 故cố 俱câu 有hữu 故cố建kiến 立lập 支chi 緣duyên隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng


何hà
等đẳng 建kiến 立lập 支chi 業nghiệp 故cố謂vị 無vô 明minh 有hữu 二nhị 種chủng 業nghiệp一nhất 令linh 諸chư 有hữu 情tình於ư 有hữu 愚ngu 癡si二nhị 與dữ 行hành 作tác 緣duyên行hành 有hữu 二nhị 種chủng 業nghiệp一nhất 令linh 諸chư 有hữu 情tình於ư 諸chư 趣thú 中trung種chủng 種chủng 差sai 別biệt二nhị 與dữ 識thức 作tác 緣duyên由do 熏huân 習tập 故cố識thức 有hữu 二nhị 種chủng 業nghiệp一nhất 持trì 諸chư 有hữu 情tình 所sở 有hữu 業nghiệp 縛phược二nhị 與dữ 名danh 色sắc 作tác 緣duyên名danh 色sắc 有hữu 二nhị 種chủng 業nghiệp一nhất 攝nhiếp 諸chư 有hữu 情tình 自tự 體thể二nhị 與dữ 六lục 處xứ 作tác 緣duyên六lục 處xứ 有hữu 二nhị 種chủng 業nghiệp一nhất 攝nhiếp 諸chư 有hữu 情tình 自tự 體thể 圓viên 滿mãn二nhị 與dữ 觸xúc 作tác 緣duyên觸xúc 有hữu 二nhị 種chủng 業nghiệp一nhất 令linh 諸chư 有hữu 情tình於ư 所sở 受thọ 用dụng 境cảnh 界giới 流lưu 轉chuyển二nhị 與dữ 受thọ 作tác 緣duyên 受thọ 有hữu 二nhị 種chủng 業nghiệp一nhất 令linh 諸chư 有hữu 情tình於ư 所sở 受thọ 用dụng 生sanh 果quả 流lưu 轉chuyển二nhị 與dữ 愛ái 作tác 緣duyên愛ái 有hữu 二nhị 種chủng 業nghiệp一nhất 引dẫn 諸chư 有hữu 情tình流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử二nhị 與dữ 取thủ 作tác 緣duyên取thủ 有hữu 二nhị 種chủng 業nghiệp一nhất 為vi 取thủ 後hậu 有hữu令linh 諸chư 有hữu 情tình發phát 有hữu 取thủ 識thức二nhị 與dữ 有hữu 作tác 緣duyên有hữu 有hữu 二nhị 種chủng 業nghiệp一nhất 令linh 諸chư 有hữu 情tình後hậu 有hữu 現hiện 前tiền二nhị 與dữ 生sanh 作tác 緣duyên生sanh 有hữu 二nhị 種chủng 業nghiệp一nhất 令linh 諸chư 有hữu 情tình名danh 色sắc 六lục 處xứ 觸xúc 受thọ 次thứ 第đệ 生sanh 起khởi二nhị 與dữ 老lão 死tử 作tác 緣duyên老lão 死tử 有hữu 二nhị 種chủng 業nghiệp一nhất 數số 令linh 有hữu 情tình 時thời 分phần/phân 變biến 異dị二nhị 數số 令linh 有hữu 情tình 壽thọ 命mạng變biến 異dị 何hà 等đẳng 支chi 雜tạp 染nhiễm 攝nhiếp 故cố謂vị 若nhược 無vô 明minh 若nhược 愛ái 若nhược 取thủ是thị 煩phiền 惱não 雜tạp 染nhiễm 所sở 攝nhiếp若nhược 行hành 若nhược 識thức 若nhược 有hữu是thị 業nghiệp 雜tạp 染nhiễm 所sở 攝nhiếp餘dư 是thị 生sanh 雜tạp 染nhiễm 所sở 攝nhiếp


何hà
等đẳng 義nghĩa 故cố謂vị 無vô 作tác 者giả 義nghĩa有hữu 因nhân 義nghĩa離ly 有hữu 情tình 義nghĩa依y 他tha 起khởi 義nghĩa無vô 作tác 用dụng 義nghĩa無vô 常thường 義nghĩa有hữu 剎sát 那na 義nghĩa因nhân 果quả 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 義nghĩa因nhân 果quả 相tương 似tự 攝nhiếp 受thọ 義nghĩa因nhân 果quả 差sai 別biệt 義nghĩa因nhân 果quả 決quyết 定định 義nghĩa是thị 緣duyên 起khởi 義nghĩa


何hà
等đẳng 甚thậm 深thâm 故cố謂vị 因nhân 甚thậm 深thâm 故cố相tương/tướng 甚thậm 深thâm 故cố生sanh 甚thậm 深thâm 故cố住trụ 甚thậm 深thâm 故cố轉chuyển 甚thậm 深thâm 故cố是thị 甚thậm 深thâm 義nghĩa又hựu 諸chư 緣duyên 起khởi 法pháp雖tuy 剎sát 那na 滅diệt 而nhi 住trụ 可khả 得đắc雖tuy 無vô 作tác 用dụng 緣duyên 而nhi 有hữu 功công 能năng 緣duyên 可khả 得đắc雖tuy 離ly 有hữu 情tình 而nhi 有hữu 情tình 可khả 得đắc雖tuy 無vô 作tác 者giả而nhi 諸chư 業nghiệp 果quả 不bất 壞hoại 可khả 得đắc是thị 故cố 甚thậm 深thâm又hựu 諸chư 緣duyên 起khởi 法pháp不bất 從tùng 自tự 生sanh不bất 從tùng 他tha 生sanh不bất 從tùng 共cộng 生sanh非phi 不bất 自tự 作tác 他tha 作tác 因nhân 生sanh是thị 故cố 甚thậm 深thâm


何hà
等đẳng 差sai 別biệt 故cố謂vị 識thức 生sanh 差sai 別biệt 故cố內nội 死tử 生sanh 差sai 別biệt 故cố外ngoại 穀cốc 等đẳng 生sanh 差sai 別biệt 故cố成thành 壞hoại 差sai 別biệt 故cố食thực 持trì 差sai 別biệt 故cố愛ái 非phi 愛ái 趣thú 分phân 別biệt 差sai 別biệt 故cố清thanh 淨tịnh 差sai 別biệt 故cố威uy 德đức 差sai 別biệt 故cố是thị 差sai 別biệt 義nghĩa


何hà
等đẳng 順thuận 逆nghịch 故cố 謂vị 雜tạp 染nhiễm 順thuận 逆nghịch 故cố 清thanh 淨tịnh 順thuận 逆nghịch故cố 是thị 說thuyết 緣duyên 起khởi 順thuận 逆nghịch 義nghĩa


大Đại
乘Thừa 阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị
Đại
Thừa A Tỳ Đạt Ma Tập Luận Hết quyển 2


Phiên
âm: 18/3/2016 Cập nhật: 18/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7