大Đại 乘Thừa 阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 雜Tạp 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
Đại Thừa A Tỳ Đạt Ma Tạp Tập Luận ♦ Quyển 13

安an 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 糅nhữu 釋thích 上thượng 集tập 論luận


大đại 唐đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。


決Quyết 擇Trạch 分Phần/phân 中Trung 得Đắc 品Phẩm 第đệ 三tam 之chi 一nhất
☸ Phẩm 1:

云vân 何hà 得đắc 決quyết 擇trạch 。 略lược 說thuyết 有hữu 二nhị 種chủng 。 謂vị 建kiến 立lập 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 建kiến 立lập 現hiện 觀quán 。 前tiền 為vi 能năng 證chứng 。 後hậu 是thị 所sở 證chứng 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 雖tuy 非phi 實thật 有hữu 。 由do 四tứ 種chủng 緣duyên 是thị 故cố 建kiến 立lập 。 謂vị 言ngôn 說thuyết 易dị 故cố 。 順thuận 世thế 間gian 故cố 。 離ly 怖bố 畏úy 故cố 。 顯hiển 示thị 自tự 他tha 具cụ 德đức 失thất 故cố 。 言ngôn 說thuyết 易dị 者giả 。 若nhược 於ư 無vô 量lượng 。 色sắc 等đẳng 差sai 別biệt 無vô 量lượng 。 差sai 別biệt 相tương/tướng 想tưởng 法pháp 中trung 。 總tổng 合hợp 建kiến 立lập 一nhất 假giả 有hữu 情tình 。 即tức 呼hô 召triệu 往vãng 來lai 等đẳng 。 種chủng 種chủng 言ngôn 說thuyết 。 遂toại 不bất 為vi 難nạn/nan 。 順thuận 世thế 間gian 者giả 。 非phi 諸chư 世thế 間gian 。 唯duy 依y 法pháp 想tưởng 而nhi 起khởi 言ngôn 說thuyết 。 多đa 分phần 依y 有hữu 情tình 想tưởng 而nhi 起khởi 言ngôn 說thuyết 。 是thị 故cố 聖thánh 者giả 為vi 化hóa 世thế 間gian 。 必tất 應ưng 同đồng 彼bỉ 方phương 便tiện 建kiến 立lập 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 離ly 怖bố 畏úy 者giả 。 世thế 間gian 有hữu 情tình 。 未vị 會hội 甚thậm 深thâm 緣duyên 起khởi 法pháp 性tánh 。 若nhược 聞văn 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 無vô 我ngã 。 便tiện 生sanh 怖bố 畏úy 。 不bất 受thọ 正chánh 化hóa 。 顯hiển 示thị 自tự 他tha 具cụ 德đức 失thất 者giả 。 若nhược 離ly 假giả 立lập 。 有hữu 情tình 差sai 別biệt 。 唯duy 說thuyết 諸chư 法pháp 染nhiễm 淨tịnh 相tương/tướng 者giả 。 是thị 則tắc 一nhất 切thiết 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 不bất 可khả 了liễu 知tri 。 如như 是thị 身thân 中trung 。 如như 此thử 過quá 失thất 若nhược 斷đoạn 未vị 斷đoạn 。 如như 是thị 身thân 中trung 。 如như 此thử 功công 德đức 。 若nhược 證chứng 未vị 證chứng 。 是thị 故cố 建kiến 立lập 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。


云vân 何hà 建kiến 立lập 。 略lược 有hữu 七thất 種chủng 。 謂vị 病bệnh 行hành 差sai 別biệt 故cố 。 出xuất 離ly 差sai 別biệt 故cố 。 任nhậm 持trì 差sai 別biệt 故cố 。 方phương 便tiện 差sai 別biệt 故cố 。 果quả 差sai 別biệt 故cố 。 界giới 差sai 別biệt 故cố 。 修tu 行hành 差sai 別biệt 故cố 。 病bệnh 行hành 差sai 別biệt 復phục 有hữu 七thất 種chủng 。 謂vị 貪tham 行hành 瞋sân 行hành 癡si 行hành 慢mạn 行hành 尋tầm 思tư 行hành 等đẳng 分phần/phân 行hành 薄bạc 塵trần 行hành 。 出xuất 離ly 差sai 別biệt 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 獨Độc 覺Giác 乘thừa 大Đại 乘Thừa 。 任nhậm 持trì 差sai 別biệt 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 未vị 具cụ 資tư 糧lương 已dĩ 具cụ 未vị 具cụ 資tư 糧lương 已dĩ 具cụ 資tư 糧lương 。 方phương 便tiện 差sai 別biệt 有hữu 二nhị 種chủng 。 謂vị 隨tùy 信tín 行hành 隨tùy 法pháp 行hành 。 果quả 差sai 別biệt 有hữu 二nhị 十thập 七thất 。 謂vị 信tín 解giải 見kiến 至chí 身thân 證chứng 。 慧tuệ 解giải 脫thoát 俱câu 解giải 脫thoát 。 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 。 一nhất 來lai 向hướng 一nhất 來lai 果quả 。 不bất 還hoàn 向hướng 不bất 還hoàn 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 極cực 七thất 返phản 有hữu 。 家gia 家gia 一nhất 間gian 。 中trung 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 生sanh 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 行hành 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 有hữu 行hành 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 上thượng 流lưu 。 退thoái 法pháp 阿A 羅La 漢Hán 。 思tư 法pháp 阿A 羅La 漢Hán 。 護hộ 法Pháp 阿A 羅La 漢Hán 。 住trụ 不bất 動động 阿A 羅La 漢Hán 。 堪kham 達đạt 阿A 羅La 漢Hán 。 不bất 動động 法pháp 阿A 羅La 漢Hán 。 界giới 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 異dị 生sanh 。 有Hữu 學Học 無Vô 學Học 。 如như 欲dục 界giới 有hữu 三tam 色sắc 界giới 無vô 色sắc 界giới 亦diệc 爾nhĩ 。 又hựu 有hữu 欲dục 色sắc 界giới 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 有hữu 欲dục 界giới 獨Độc 覺Giác 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 如Như 來Lai 修tu 行hành 差sai 別biệt 。 略lược 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 勝thắng 解giải 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 二nhị 增tăng 上thượng 意ý 樂lạc 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 有hữu 相tương/tướng 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 四tứ 無vô 相tướng 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 五ngũ 無vô 功công 用dụng 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 等đẳng 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 無vô 量lượng 差sai 別biệt 。 貪tham 行hành 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 有hữu 猛mãnh 利lợi 長trường 時thời 貪tham 欲dục 。 雖tuy 於ư 下hạ 劣liệt 可khả 愛ái 境cảnh 界giới 。 而nhi 能năng 發phát 起khởi 。 上thượng 品phẩm 貪tham 故cố 。 起khởi 即tức 長trường 時thời 無vô 斷đoạn 絕tuyệt 故cố 。 如như 貪tham 行hành 者giả 乃nãi 至chí 尋tầm 思tư 。 行hành 者giả 亦diệc 爾nhĩ 。 各các 隨tùy 自tự 境cảnh 。 猛mãnh 利lợi 長trường 時thời 如như 理lý 配phối 釋thích 。


等đẳng 分phần/phân 行hành 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 住trụ 自tự 性tánh 位vị 煩phiền 惱não 。 遠viễn 離ly 猛mãnh 劣liệt 住trụ 平bình 等đẳng 位vị 。 諸chư 煩phiền 惱não 故cố 。 隨tùy 境cảnh 界giới 勢thế 力lực 。 煩phiền 惱não 現hiện 行hành 故cố 。


薄bạc 塵trần 行hành 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 住trụ 自tự 性tánh 位vị 微vi 薄bạc 煩phiền 惱não 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 自tự 性tánh 位vị 煩phiền 惱não 相tương/tướng 。 今kim 此thử 煩phiền 惱não 望vọng 彼bỉ 是thị 微vi 薄bạc 故cố 。 雖tuy 於ư 增tăng 上thượng 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 而nhi 微vi 薄bạc 性tánh 。 煩phiền 惱não 現hiện 行hành 。 昔tích 所sở 修tu 習tập 勝thắng 對đối 治trị 力lực 所sở 摧tồi 伏phục 故cố 。


聲Thanh 聞Văn 乘thừa 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 住trụ 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 性tánh 若nhược 定định 不bất 定định 性tánh 是thị 鈍độn 根căn 。 自tự 求cầu 解giải 脫thoát 發phát 弘hoằng 正chánh 願nguyện 。 修tu 厭yếm 離ly 貪tham 解giải 脫thoát 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 。 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 為vi 所sở 緣duyên 境cảnh 。 精tinh 進tấn 修tu 行hành 。 法Pháp 隨tùy 法Pháp 行hành 。 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。 當đương 知tri 此thử 中trung 。 以dĩ 種chủng 性tánh 根căn 願nguyện 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 境cảnh 界giới 行hành 果quả 差sai 別biệt 。 說thuyết 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 對đối 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 根căn 性tánh 。 說thuyết 此thử 為vi 鈍độn 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 即tức 與dữ 隨tùy 法pháp 行hành 等đẳng 。 利lợi 根căn 言ngôn 相tương 違vi 。


獨Độc 覺Giác 乘thừa 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 住trụ 獨Độc 覺Giác 法pháp 性tánh 若nhược 定định 不bất 定định 性tánh 。 是thị 中trung 根căn 自tự 求cầu 解giải 脫thoát 發phát 弘hoằng 正chánh 願nguyện 。 修tu 厭yếm 離ly 貪tham 解giải 脫thoát 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 。 及cập 修tu 獨độc 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 即tức 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 。 為vi 所sở 緣duyên 境cảnh 。 精tinh 進tấn 修tu 行hành 。 法Pháp 隨tùy 法Pháp 行hành 。 或hoặc 先tiên 未vị 起khởi 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 或hoặc 先tiên 已dĩ 起khởi 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 或hoặc 先tiên 未vị 得đắc 果quả 。 或hoặc 先tiên 已dĩ 得đắc 果quả 。 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 。 唯duy 內nội 思tư 惟duy 聖thánh 道Đạo 現hiện 前tiền 。 或hoặc 如như 麟lân 角giác 獨độc 住trụ 。 或hoặc 復phục 獨độc 勝thắng 部bộ 行hành 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。 若nhược 先tiên 未vị 起khởi 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 亦diệc 不bất 得đắc 果quả 。 如như 是thị 方phương 成thành 麟lân 角giác 獨độc 住trụ 。 所sở 餘dư 當đương 成thành 獨độc 勝thắng 部bộ 行hành 。


大Đại 乘Thừa 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 住trụ 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 性tánh 若nhược 定định 不bất 定định 性tánh 是thị 利lợi 根căn 。 為vì 求cầu 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 發phát 弘hoằng 大đại 願nguyện 修tu 無vô 住trú 處xứ 涅Niết 槃Bàn 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 為vi 所sở 緣duyên 境cảnh 。 精tinh 進tấn 修tu 行hành 。 法Pháp 隨tùy 法Pháp 行hành 。 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 修tu 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 得đắc 受thọ 大đại 記ký 。 證chứng 成thành 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 受thọ 大đại 記ký 者giả 。 謂vị 住trụ 第đệ 八bát 菩Bồ 薩Tát 地địa 。 證chứng 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 故cố 。


未vị 具cụ 資tư 糧lương 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 緣duyên 諦đế 增tăng 上thượng 法pháp 為vi 境cảnh 。 發phát 起khởi 軟nhuyễn 品phẩm 清thanh 信tín 勝thắng 解giải 。 成thành 就tựu 軟nhuyễn 品phẩm 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 。 未vị 定định 生sanh 時thời 。


已dĩ 具cụ 未vị 具cụ 資tư 糧lương 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 緣duyên 諦đế 增tăng 上thượng 法pháp 為vi 境cảnh 。 發phát 起khởi 中trung 品phẩm 清thanh 信tín 勝thắng 解giải 。 成thành 就tựu 中trung 品phẩm 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 。 已dĩ 定định 生sanh 時thời 。


已dĩ 具cụ 資tư 糧lương 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 緣duyên 諦đế 增tăng 上thượng 法pháp 為vi 境cảnh 。 發phát 起khởi 上thượng 品phẩm 清thanh 信tín 勝thắng 解giải 。 成thành 就tựu 上thượng 品phẩm 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 。 即tức 此thử 生sanh 時thời 。


又hựu 未vị 具cụ 資tư 糧lương 者giả 。 謂vị 緣duyên 諦đế 增tăng 上thượng 法pháp 為vi 境cảnh 。 於ư 諸chư 諦đế 中trung 成thành 就tựu 下hạ 品phẩm 。 諦đế 察sát 法pháp 忍nhẫn 。 成thành 就tựu 下hạ 品phẩm 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 未vị 定định 生sanh 時thời 。


已dĩ 具cụ 未vị 具cụ 資tư 糧lương 者giả 。 謂vị 緣duyên 諦đế 增tăng 上thượng 法pháp 為vi 境cảnh 。 於ư 諸chư 諦đế 中trung 成thành 就tựu 中trung 品phẩm 。 諦đế 察sát 法pháp 忍nhẫn 。 成thành 就tựu 中trung 品phẩm 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 已dĩ 定định 生sanh 時thời 。


已dĩ 具cụ 資tư 糧lương 者giả 。 謂vị 緣duyên 諦đế 增tăng 上thượng 法pháp 為vi 境cảnh 。 於ư 諸chư 諦đế 中trung 成thành 就tựu 上thượng 品phẩm 。 諦đế 察sát 法pháp 忍nhẫn 。 成thành 就tựu 上thượng 品phẩm 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 即tức 此thử 生sanh 時thời 。


如như 是thị 三tam 種chủng 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 由do 成thành 就tựu 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 各các 三tam 品phẩm 故cố 。 約ước 能năng 引dẫn 生sanh 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 及cập 諦đế 現hiện 觀quán 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 。 未vị 定định 已dĩ 定định 即tức 此thử 生sanh 時thời 。 於ư 諦đế 增tăng 上thượng 法pháp 清thanh 信tín 勝thắng 相tương/tướng 。 是thị 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 。 即tức 於ư 此thử 法pháp 諦đế 察sát 法pháp 忍nhẫn 相tương/tướng 。 是thị 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 信tín 增tăng 上thượng 故cố 。 慧tuệ 增tăng 上thượng 故cố 。 此thử 中trung 三tam 品phẩm 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 者giả 。 謂vị 除trừ 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 由do 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 性tánh 唯duy 一nhất 剎sát 那na 必tất 不bất 相tương 續tục 。 即tức 此thử 生sanh 時thời 定định 入nhập 現hiện 觀quán 非phi 前tiền 位vị 故cố 。 從tùng 下hạ 中trung 品phẩm 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 有hữu 可khả 退thoái 義nghĩa 。 此thử 唯duy 退thoái 現hiện 行hành 非phi 退thoái 習tập 氣khí 。 已dĩ 依y 涅Niết 槃Bàn 先tiên 起khởi 善thiện 根căn 者giả 。 不bất 復phục 新tân 起khởi 故cố 。 依y 此thử 下hạ 品phẩm 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 善thiện 根căn 薄bạc 伽già 梵Phạm 說thuyết 。 若nhược 有hữu 具cụ 世thế 間gian 增tăng 上thượng 品phẩm 正chánh 見kiến 。 雖tuy 經kinh 歷lịch 千thiên 生sanh 。 不bất 墮đọa 三tam 惡ác 趣thú 。


又hựu 有hữu 四tứ 種chủng 。 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 。 一nhất 者giả 依y 憑bằng 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 。 二nhị 者giả 勝thắng 解giải 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 。 三tam 者giả 愛ái 樂nhạo 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 。 四tứ 者giả 趣thú 證chứng 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 。 從tùng 善thiện 法Pháp 欲dục 乃nãi 至chí 為vì 求cầu 解giải 脫thoát 。 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 皆giai 名danh 依y 憑bằng 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 。 於ư 彼bỉ 相tương 應ứng 教giáo 法pháp 所sở 有hữu 勝thắng 解giải 俱câu 行hành 善thiện 根căn 。 是thị 名danh 勝thắng 解giải 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 。 緣duyên 解giải 脫thoát 境cảnh 作tác 意ý 相tương 續tục 清thanh 淨tịnh 喜hỷ 俱câu 。 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 是thị 名danh 愛ái 樂nhạo 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 。 即tức 於ư 此thử 生sanh 。 決quyết 定định 發phát 起khởi 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 是thị 名danh 趣thú 證chứng 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 。


復phục 有hữu 六lục 種chủng 。 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 謂vị 隨tùy 順thuận 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 勝thắng 進tiến 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 通thông 達đạt 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 餘dư 轉chuyển 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 一nhất 生sanh 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 一nhất 座tòa 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 若nhược 最tối 初sơ 所sở 起khởi 緣duyên 諦đế 境cảnh 行hành 下hạ 品phẩm 善thiện 根căn 。 是thị 名danh 隨tùy 順thuận 。 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 即tức 此thử 善thiện 根căn 轉chuyển 成thành 中trung 品phẩm 。 是thị 名danh 勝thắng 進tiến 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 望vọng 前tiền 下hạ 品phẩm 是thị 增tăng 勝thắng 故cố 。 即tức 此thử 善thiện 根căn 增tăng 至chí 上thượng 品phẩm 。 於ư 此thử 生sanh 中trung 。 決quyết 定định 堪kham 能năng 通thông 達đạt 諦đế 理lý 。 是thị 名danh 通thông 達đạt 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 又hựu 即tức 此thử 位vị 中trung 不bất 定định 種chủng 性tánh 者giả 。 為vi 迴hồi 向hướng 最tối 勝thắng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 諸chư 獨Độc 覺Giác 。 為vi 求cầu 無vô 師sư 自tự 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 轉chuyển 趣thú 餘dư 生sanh 。 是thị 名danh 餘dư 轉chuyển 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 若nhược 於ư 此thử 生sanh 定định 能năng 通thông 達đạt 。 是thị 名danh 一nhất 生sanh 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 若nhược 於ư 此thử 座tòa 定định 能năng 通thông 達đạt 。 是thị 名danh 一nhất 座tòa 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。


隨tùy 信tín 行hành 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 資tư 糧lương 已dĩ 具cụ 性tánh 是thị 鈍độn 根căn 。 隨tùy 順thuận 他tha 教giáo 修tu 諦đế 現hiện 觀quán 。


隨tùy 法pháp 行hành 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 資tư 糧lương 已dĩ 具cụ 性tánh 是thị 利lợi 根căn 。 自tự 然nhiên 隨tùy 順thuận 。 諦đế 增tăng 上thượng 法pháp 修tu 諦đế 現hiện 觀quán 。


信tín 解giải 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 隨tùy 信tín 行hành 已dĩ 至chí 果quả 位vị 。 見kiến 至chí 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 隨tùy 法pháp 行hành 已dĩ 至chí 果quả 位vị 。 身thân 證chứng 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 諸chư 有hữu 學học 已dĩ 具cụ 證chứng 得đắc 八Bát 解Giải 脫Thoát 定định 。 即tức 不bất 還hoàn 果quả 說thuyết 名danh 身thân 證chứng 。 由do 身thân 證chứng 得đắc 八Bát 解Giải 脫Thoát 定định 。 具cụ 足túc 住trụ 故cố 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 者giả 。 謂vị 有hữu 色sắc 觀quán 諸chư 色sắc 等đẳng 。 後hậu 當đương 廣quảng 說thuyết 。


慧tuệ 解giải 脫thoát 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 已dĩ 盡tận 諸chư 漏lậu 。 而nhi 未vị 具cụ 證chứng 八Bát 解Giải 脫Thoát 定định 。 唯duy 究cứu 竟cánh 斷đoạn 慧tuệ 。 所sở 對đối 治trị 煩phiền 惱não 障chướng 故cố 。


俱câu 分phân 解giải 脫thoát 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 已dĩ 斷đoạn 諸chư 漏lậu 及cập 具cụ 證chứng 八Bát 解Giải 脫Thoát 定định 。 由do 煩phiền 惱não 障chướng 分phần/phân 及cập 定định 障chướng 分phần/phân 俱câu 得đắc 解giải 脫thoát 故cố 。 預dự 流lưu 果quả 向hướng 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 住trụ 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 位vị 。 及cập 住trụ 見kiến 道đạo 十thập 五ngũ 心tâm 剎sát 那na 位vị 。 此thử 中trung 意ý 說thuyết 。 始thỉ 從tùng 一nhất 座tòa 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 乃nãi 至chí 。 未vị 得đắc 初sơ 果quả 。 皆giai 名danh 預dự 流lưu 果quả 向hướng 。 豫dự 流lưu 果quả 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 住trụ 見kiến 道đạo 第đệ 十thập 六lục 心tâm 剎sát 那na 位vị 。 即tức 此thử 見kiến 道đạo 。 亦diệc 名danh 入nhập 正chánh 性tánh 決quyết 定định 。 亦diệc 名danh 於ư 法pháp 現hiện 觀quán 。 問vấn 誰thùy 於ư 見kiến 道đạo 最tối 後hậu 心tâm 位vị 得đắc 初sơ 果quả 耶da 。 答đáp 若nhược 於ư 欲dục 界giới 未vị 離ly 欲dục 者giả 。 後hậu 入nhập 正chánh 性tánh 決quyết 定định 。 得đắc 預Dự 流Lưu 果Quả 。 謂vị 次thứ 第đệ 者giả 。 雖tuy 少thiểu 分phần 離ly 欲dục 亦diệc 名danh 未vị 離ly 欲dục 。 彼bỉ 後hậu 入nhập 正chánh 性tánh 決quyết 定định 。 至chí 第đệ 十thập 六lục 心tâm 位vị 。 得đắc 預Dự 流Lưu 果Quả 。 若nhược 倍bội 離ly 欲dục 者giả 後hậu 入nhập 正chánh 性tánh 決quyết 定định 。 得đắc 一Nhất 來Lai 果Quả 。 謂vị 先tiên 用dụng 世thế 間gian 道đạo 已dĩ 斷đoạn 欲dục 界giới 修tu 道Đạo 所sở 斷đoạn 六lục 品phẩm 煩phiền 惱não 。 名danh 倍bội 離ly 欲dục 。 彼bỉ 後hậu 入nhập 正chánh 性tánh 決quyết 定định 。 至chí 第đệ 十thập 六lục 心tâm 位vị 。 得đắc 一Nhất 來Lai 果Quả 。 若nhược 已dĩ 離ly 欲dục 者giả 後hậu 入nhập 正chánh 性tánh 決quyết 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果Quả 。 謂vị 先tiên 用dụng 世thế 俗tục 道đạo 已dĩ 斷đoạn 欲dục 界giới 修tu 道Đạo 所sở 斷đoạn 九cửu 品phẩm 煩phiền 惱não 。 名danh 已dĩ 離ly 欲dục 。 彼bỉ 後hậu 入nhập 正chánh 性tánh 決quyết 定định 。 至chí 第đệ 十thập 六lục 心tâm 位vị 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果Quả 。 問vấn 若nhược 已dĩ 永vĩnh 斷đoạn 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 得đắc 預Dự 流Lưu 果Quả 。 何hà 故cố 但đãn 言ngôn 永vĩnh 斷đoạn 三tam 結kết 。 得đắc 預Dự 流Lưu 果Quả 耶da 。 答đáp 最tối 勝thắng 所sở 攝nhiếp 故cố 。 由do 此thử 三tam 種chủng 障chướng 解giải 脫thoát 。 得đắc 最tối 為vi 殊thù 勝thắng 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 於ư 解giải 脫thoát 是thị 不bất 發phát 趣thú 因nhân 故cố 。 雖tuy 已dĩ 發phát 趣thú 復phục 為vi 邪tà 。 出xuất 離ly 因nhân 故cố 。 及cập 不bất 正chánh 出xuất 離ly 因nhân 故cố 。 由do 薩tát 迦ca 耶da 見kiến 執chấp 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 為vi 我ngã 我ngã 所sở 深thâm 生sanh 愛ái 樂nhạo 故cố 。 於ư 大đại 苦khổ 聚tụ 不bất 生sanh 厭yếm 背bối/bội 。 於ư 勝thắng 解giải 脫thoát 無vô 發phát 趣thú 心tâm 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 已dĩ 發phát 趣thú 解giải 脫thoát 。 然nhiên 由do 戒giới 禁cấm 取thủ 及cập 疑nghi 。 僻tích 執chấp 邪tà 道đạo 疑nghi 正Chánh 道Đạo 故cố 。 便tiện 邪tà 出xuất 離ly 及cập 不bất 正chánh 出xuất 離ly 。 又hựu 此thử 三tam 結kết 是thị 迷mê 所sở 知tri 境cảnh 因nhân 故cố 。 迷mê 見kiến 因nhân 故cố 。 迷mê 對đối 治trị 因nhân 故cố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 由do 薩tát 迦ca 耶da 見kiến 迷mê 所sở 知tri 境cảnh 。 於ư 大đại 苦khổ 聚tụ 虛hư 妄vọng 增tăng 益ích 我ngã 我ngã 所sở 相tương/tướng 故cố 。 由do 戒giới 禁cấm 取thủ 迷mê 能năng 知tri 見kiến 。 於ư 顛điên 倒đảo 見kiến 謂vị 為vi 清thanh 淨tịnh 。 出xuất 離ly 因nhân 故cố 。 由do 疑nghi 迷mê 正chánh 對đối 治trị 。 於ư 三Tam 寶Bảo 所sở 。 不bất 決quyết 定định 故cố 。


一nhất 來lai 果quả 向hướng 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 於ư 修tu 道Đạo 中trung 已dĩ 斷đoạn 欲dục 界giới 五ngũ 品phẩm 煩phiền 惱não 安an 住trụ 彼bỉ 道đạo 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 由do 見kiến 道đạo 後hậu 已dĩ 斷đoạn 欲dục 界giới 乃nãi 至chí 中trung 中trung 品phẩm 煩phiền 惱não 及cập 住trụ 彼bỉ 斷đoạn 道đạo 故cố 。


一nhất 來lai 果quả 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 於ư 修tu 道Đạo 中trung 已dĩ 斷đoạn 欲dục 界giới 第đệ 六lục 品phẩm 煩phiền 惱não 安an 住trụ 彼bỉ 道đạo 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 由do 已dĩ 永vĩnh 斷đoạn 中trung 軟nhuyễn 品phẩm 煩phiền 惱não 斷đoạn 道đạo 究cứu 竟cánh 。 建kiến 立lập 此thử 故cố 。


不bất 還hoàn 果quả 向hướng 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 於ư 修tu 道Đạo 中trung 已dĩ 斷đoạn 欲dục 界giới 第đệ 七thất 第đệ 八bát 品phẩm 煩phiền 惱não 安an 住trụ 彼bỉ 道đạo 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 由do 一nhất 來lai 果quả 後hậu 已dĩ 斷đoạn 欲dục 界giới 軟nhuyễn 上thượng 軟nhuyễn 中trung 品phẩm 煩phiền 惱não 及cập 住trụ 彼bỉ 斷đoạn 道đạo 建kiến 立lập 此thử 故cố 。


不bất 還hoàn 果quả 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 於ư 修tu 道Đạo 中trung 已dĩ 斷đoạn 欲dục 界giới 第đệ 九cửu 品phẩm 煩phiền 惱não 安an 住trụ 彼bỉ 道đạo 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 由do 彼bỉ 永vĩnh 斷đoạn 欲dục 界giới 軟nhuyễn 軟nhuyễn 品phẩm 煩phiền 惱não 斷đoạn 道đạo 究cứu 竟cánh 。 建kiến 立lập 此thử 故cố 。 問vấn 若nhược 已dĩ 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 及cập 已dĩ 永vĩnh 斷đoạn 欲dục 界giới 修tu 道Đạo 所sở 斷đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果Quả 。 何hà 故cố 但đãn 言ngôn 永vĩnh 斷đoạn 五ngũ 順thuận 下hạ 分phần/phân 結kết 得đắc 不Bất 還Hoàn 果Quả 耶da 。 答đáp 最tối 勝thắng 所sở 攝nhiếp 故cố 。 云vân 何hà 最Tối 勝Thắng 。 由do 此thử 五ngũ 結kết 能năng 為vi 下hạ 趣thú 下hạ 界giới 勝thắng 因nhân 故cố 名danh 最tối 勝thắng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 下hạ 趣thú 者giả 。 謂vị 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 下hạ 界giới 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 。 以dĩ 薩tát 迦ca 耶da 見kiến 戒giới 禁cấm 取thủ 。 疑nghi 為vi 最tối 勝thắng 因nhân 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 不bất 越việt 下hạ 趣thú 故cố 。 以dĩ 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 為vi 最tối 勝thắng 因nhân 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 下hạ 越việt 下hạ 界giới 故cố 。


阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 向hướng 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 已dĩ 永vĩnh 斷đoạn 有hữu 頂đảnh 八bát 品phẩm 煩phiền 惱não 安an 住trụ 彼bỉ 道đạo 。


阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 已dĩ 永vĩnh 斷đoạn 有hữu 頂đảnh 第đệ 九cửu 品phẩm 煩phiền 惱não 安an 住trụ 彼bỉ 究cứu 竟cánh 道đạo 。 問vấn 若nhược 阿A 羅La 漢Hán 。 永vĩnh 斷đoạn 三tam 界giới 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 何hà 故cố 但đãn 言ngôn 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 五ngũ 順thuận 上thượng 分phần/phân 結kết 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 耶da 。 答đáp 最tối 勝thắng 所sở 攝nhiếp 故cố 。 云vân 何hà 最Tối 勝Thắng 。 由do 此thử 五ngũ 結kết 是thị 取thủ 上thượng 分phần/phân 因nhân 及cập 不bất 捨xả 上thượng 分phần/phân 因nhân 故cố 名danh 最tối 勝thắng 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 由do 色sắc 無vô 色sắc 愛ái 取thủ 欲dục 界giới 上thượng 色sắc 無vô 色sắc 界giới 生sanh 故cố 。 由do 掉trạo 慢mạn 無vô 明minh 不bất 捨xả 此thử 上thượng 生sanh 故cố 。 以dĩ 愛ái 慢mạn 疑nghi 上thượng 靜tĩnh 慮lự 者giả 。 為vi 彼bỉ 所sở 惱não 故cố 。


極cực 七thất 返phản 有hữu 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 者giả 謂vị 即tức 豫dự 流lưu 。 於ư 人nhân 天thiên 生sanh 往vãng 來lai 雜tạp 受thọ 。 極cực 至chí 七thất 返phản 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。


家gia 家gia 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 即tức 預dự 流lưu 。 或hoặc 於ư 天thiên 上thượng 或hoặc 於ư 人nhân 中trung 。 從tùng 家gia 至chí 家gia 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 即tức 預dự 流lưu 果quả 進tiến 至chí 一nhất 來lai 果quả 向hướng 。 或hoặc 於ư 天thiên 上thượng 或hoặc 於ư 人nhân 中trung 。 決quyết 定định 往vãng 來lai 極cực 受thọ 二nhị 有hữu 方phương 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 故cố 。


一nhất 間gian 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 即tức 一nhất 來lai 。 或hoặc 於ư 天thiên 上thượng 唯duy 受thọ 一nhất 有hữu 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 即tức 一nhất 來lai 果quả 進tiến 至chí 不bất 還hoàn 果quả 向hướng 。 或hoặc 於ư 天thiên 上thượng 唯duy 受thọ 一nhất 有hữu 得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 唯duy 有hữu 一nhất 隙khích 容dung 此thử 一nhất 生sanh 故cố 名danh 一nhất 間gian 。


中trung 般bát 涅Niết 槃Bàn 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 生sanh 結kết 已dĩ 斷đoạn 起khởi 結kết 未vị 斷đoạn 。 或hoặc 中trung 有hữu 纔tài 起khởi 。 即tức 便tiện 聖thánh 道Đạo 現hiện 前tiền 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。 或hoặc 中trung 有hữu 起khởi 已dĩ 。 為vi 趣thú 生sanh 有hữu 纔tài 起khởi 思tư 惟duy 。 即tức 便tiện 聖thánh 道Đạo 現hiện 前tiền 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。 或hoặc 思tư 惟duy 已dĩ 發phát 趣thú 生sanh 有hữu 。 未vị 到đáo 生sanh 有hữu 即tức 便tiện 聖thánh 道Đạo 現hiện 前tiền 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。 此thử 中trung 顯hiển 示thị 三tam 種chủng 中trung 般bát 。 由do 煩phiền 惱não 力lực 往vãng 趣thú 生sanh 處xứ 令linh 生sanh 有hữu 相tương 續tục 。 此thử 煩phiền 惱não 已dĩ 盡tận 。 唯duy 由do 隨tùy 眠miên 力lực 令linh 命mạng 終chung 後hậu 諸chư 蘊uẩn 續tục 起khởi 。 此thử 隨tùy 眠miên 餘dư 猶do 未vị 盡tận 。 或hoặc 中trung 有hữu 纔tài 起khởi 由do 串xuyến 習tập 力lực 聖thánh 道Đạo 現hiện 前tiền 斷đoạn 餘dư 隨tùy 眠miên 。 即tức 於ư 此thử 位vị 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 或hoặc 中trung 有hữu 起khởi 已dĩ 。 為vi 往vãng 生sanh 有hữu 纔tài 發phát 思tư 惟duy 。 聖thánh 道Đạo 現hiện 前tiền 斷đoạn 餘dư 隨tùy 眠miên 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 或hoặc 思tư 惟duy 已dĩ 往vãng 生sanh 有hữu 處xứ 。 未vị 得đắc 生sanh 有hữu 聖thánh 道Đạo 現hiện 前tiền 。 斷đoạn 餘dư 隨tùy 眠miên 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 三tam 種chủng 。 望vọng 生sanh 有hữu 處xứ 。 未vị 發phát 纔tài 發phát 已dĩ 遠viễn 去khứ 位vị 差sai 別biệt 建kiến 立lập 。 隨tùy 順thuận 七thất 善thiện 丈trượng 夫phu 趣thú 經kinh 。


生sanh 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 二nhị 結kết 俱câu 未vị 斷đoạn 纔tài 生sanh 色sắc 界giới 已dĩ 。 即tức 便tiện 聖thánh 道Đạo 現hiện 前tiền 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。


無vô 行hành 般bát 涅Niết 槃Bàn 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 生sanh 彼bỉ 已dĩ 不bất 由do 加gia 行hành 。 聖thánh 道Đạo 現hiện 前tiền 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。 不bất 由do 加gia 行hành 者giả 。 由do 宿túc 串xuyến 習tập 力lực 。 無vô 漏lậu 聖thánh 道Đạo 。 任nhậm 運vận 現hiện 前tiền 。 無vô 功công 用dụng 故cố 。


有hữu 行hành 般bát 涅Niết 槃Bàn 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 生sanh 彼bỉ 已dĩ 由do 加gia 行hành 力lực 。 聖thánh 道Đạo 現hiện 前tiền 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。 由do 加gia 行hành 者giả 。 與dữ 上thượng 相tương 違vi 故cố 。


上thượng 流lưu 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 於ư 色sắc 界giới 地địa 地địa 中trung 皆giai 受thọ 生sanh 已dĩ 。 乃nãi 至chí 最tối 後hậu 。 入nhập 色sắc 究cứu 竟cánh 。 於ư 彼bỉ 無vô 漏lậu 聖thánh 道Đạo 。 現hiện 前tiền 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。


復phục 有hữu 乃nãi 至chí 往vãng 到đáo 有hữu 頂đảnh 聖thánh 道Đạo 現hiện 前tiền 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。 此thử 中trung 顯hiển 示thị 二nhị 種chủng 上thượng 流lưu 。 一nhất 極cực 至chí 色sắc 究cứu 竟cánh 。 二nhị 極cực 至chí 有hữu 頂đảnh 。 極cực 至chí 色sắc 究cứu 竟cánh 者giả 。 謂vị 多đa 愛ái 味vị 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 由do 多đa 生sanh 起khởi 軟nhuyễn 等đẳng 靜tĩnh 慮lự 差sai 別biệt 愛ái 味vị 故cố 始thỉ 從tùng 梵Phạm 眾chúng 天thiên 。 乃nãi 至chí 色sắc 究cứu 竟cánh 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 次thứ 第đệ 各các 受thọ 一nhất 生sanh 。 乃nãi 至chí 最tối 後hậu 。 入nhập 色sắc 究cứu 竟cánh 。 得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 極cực 至chí 有hữu 頂đảnh 者giả 。 謂vị 不bất 雜tạp 修tu 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 唯duy 避tị 淨tịnh 居cư 。 如như 前tiền 次thứ 第đệ 。 生sanh 一nhất 切thiết 處xứ 。 乃nãi 至chí 有Hữu 頂Đảnh 。 方phương 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 雜tạp 修tu 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 有hữu 五ngũ 品phẩm 差sai 別biệt 。 一nhất 下hạ 品phẩm 修tu 。 二nhị 中trung 品phẩm 修tu 。 三tam 上thượng 品phẩm 修tu 。 四tứ 上thượng 勝thắng 品phẩm 修tu 。 五ngũ 上thượng 極cực 品phẩm 修tu 。 由do 此thử 五ngũ 品phẩm 雜tạp 修tu 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 故cố 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 。 生sanh 五ngũ 淨Tịnh 居Cư 。


退thoái 法pháp 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 謂vị 鈍độn 根căn 性tánh 。 若nhược 遊du 散tán 若nhược 不bất 遊du 散tán 。 若nhược 思tư 惟duy 若nhược 不bất 思tư 惟duy 。 皆giai 可khả 退thoái 失thất 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 思tư 惟duy 者giả 欲dục 害hại 自tự 身thân 。 不bất 思tư 惟duy 者giả 不bất 欲dục 害hại 自tự 身thân 。 退thoái 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 者giả 。 謂vị 退thoái 世thế 間gian 靜tĩnh 慮lự 等đẳng 定định 。


思tư 法pháp 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 謂vị 鈍độn 根căn 性tánh 若nhược 遊du 散tán 若nhược 不bất 遊du 散tán 。 若nhược 不bất 思tư 惟duy 。 即tức 可khả 退thoái 失thất 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 若nhược 思tư 惟duy 已dĩ 能năng 不bất 退thoái 失thất 。


護hộ 法Pháp 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 謂vị 鈍độn 根căn 性tánh 。 若nhược 遊du 散tán 便tiện 可khả 退thoái 失thất 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 若nhược 不bất 遊du 散tán 即tức 能năng 不bất 退thoái 住trụ 。 不bất 動động 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 謂vị 鈍độn 根căn 性tánh 。 若nhược 遊du 散tán 若nhược 不bất 遊du 散tán 。 皆giai 能năng 不bất 退thoái 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 亦diệc 不bất 能năng 練luyện 根căn 。 練luyện 根căn 者giả 。 謂vị 轉chuyển 下hạ 鈍độn 根căn 成thành 上thượng 利lợi 根căn 。 是thị 故cố 不bất 動động 法pháp 不bất 說thuyết 能năng 練luyện 根căn 。 性tánh 是thị 利lợi 根căn 故cố 。


堪kham 達đạt 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 謂vị 鈍độn 根căn 性tánh 。 若nhược 遊du 散tán 若nhược 不bất 遊du 散tán 。 皆giai 能năng 不bất 退thoái 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 堪kham 能năng 練luyện 根căn 。 不bất 動động 法pháp 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 謂vị 利lợi 根căn 性tánh 。 若nhược 遊du 散tán 若nhược 不bất 遊du 散tán 。 皆giai 能năng 不bất 退thoái 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。


欲dục 界giới 異dị 生sanh 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 於ư 欲dục 界giới 若nhược 生sanh 若nhược 長trường/trưởng 。 不bất 得đắc 聖thánh 法pháp 。


欲dục 界giới 有hữu 學học 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 於ư 欲dục 界giới 若nhược 生sanh 若nhược 長trường/trưởng 。 已dĩ 得đắc 聖thánh 法pháp 猶do 有hữu 餘dư 結kết 。


欲dục 界giới 無Vô 學Học 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 於ư 欲dục 界giới 若nhược 生sanh 若nhược 長trường/trưởng 。 已dĩ 得đắc 聖thánh 法pháp 無vô 有hữu 餘dư 結kết 。 如như 欲dục 界giới 有hữu 三tam 。 如như 是thị 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 各các 有hữu 三tam 種chủng 。 隨tùy 相tương 應ứng 知tri 。


欲dục 色sắc 界giới 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 謂vị 與dữ 滅diệt 離ly 無vô 色sắc 界giới 生sanh 靜tĩnh 慮lự 相tương 應ứng 住trụ 靜tĩnh 慮lự 樂nhạo/nhạc/lạc 。 而nhi 生sanh 欲dục 界giới 或hoặc 生sanh 色sắc 界giới 。 問vấn 何hà 緣duyên 菩Bồ 薩Tát 不bất 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 答đáp 若nhược 已dĩ 證chứng 得đắc 。 最tối 勝thắng 威uy 德đức 。 菩Bồ 薩Tát 凡phàm 所sở 受thọ 生sanh 。 皆giai 欲dục 利lợi 益ích 安an 樂lạc 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 無vô 色sắc 界giới 。 非phi 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 處xứ 故cố 。 滅diệt 離ly 無vô 色sắc 界giới 生sanh 靜tĩnh 慮lự 者giả 。 謂vị 能năng 除trừ 遣khiển 無vô 色sắc 界giới 生sanh 所sở 有hữu 勝thắng 定định 。 住trụ 靜tĩnh 慮lự 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 謂vị 不bất 退thoái 靜tĩnh 慮lự 。 由do 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 巧xảo 迴hồi 轉chuyển 故cố 。 為vì 欲dục 成thành 熟thục 。 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 或hoặc 生sanh 欲dục 界giới 。 或hoặc 生sanh 色sắc 界giới 。


欲dục 界giới 獨Độc 覺Giác 者giả 謂vị 無vô 佛Phật 出xuất 世thế 。 時thời 生sanh 於ư 欲dục 界giới 。 自tự 然nhiên 證chứng 得đắc 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。


不bất 思tư 議nghị 如Như 來Lai 者giả 。 謂vị 且thả 於ư 欲dục 界giới 始thỉ 從tùng 示thị 現hiện 安an 住trụ 覩Đổ 史Sử 多Đa 天Thiên 。 妙diệu 寶bảo 宮cung 殿điện 。 乃nãi 至chí 示thị 現hiện 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 大đại 行hành 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 者giả 。 謂vị 從tùng 示thị 現hiện 覩Đổ 史Sử 多Đa 天Thiên 宮cung 。 乃nãi 至chí 現hiện 大đại 神thần 變biến 。 降hàng 伏phục 魔ma 軍quân 。 諸chư 佛Phật 所sở 行hành 者giả 。 謂vị 從tùng 示thị 現hiện 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 乃nãi 至chí 示thị 現hiện 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。


勝thắng 解giải 行hành 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 謂vị 住trụ 勝thắng 解giải 行hành 地địa 中trung 。 成thành 就tựu 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 中trung 上thượng 忍nhẫn 。 由do 其kỳ 安an 住trụ 菩Bồ 薩Tát 種chủng 姓tánh 。 始thỉ 從tùng 初sơ 發phát 。 大đại 菩Bồ 提Đề 願nguyện 。 乃nãi 至chí 未vị 入nhập 極cực 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 未vị 得đắc 出xuất 世thế 。 真chân 實thật 內nội 證chứng 故cố 。 名danh 勝thắng 解giải 行hành 菩Bồ 薩Tát 。


增tăng 上thượng 意ý 樂lạc 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 謂vị 十Thập 地Địa 中trung 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 由do 已dĩ 證chứng 得đắc 出xuất 世thế 內nội 證chứng 清thanh 淨tịnh 意ý 樂lạc 故cố 。 有hữu 相tương/tướng 行hành 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 謂vị 住trụ 極cực 喜hỷ 離ly 垢cấu 發phát 光quang 焰diễm 慧tuệ 極cực 難nan 勝thắng 現Hiện 前Tiền 地Địa 中trung 。 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 由do 此thử 六lục 地địa 雖tuy 不bất 喜hỷ 樂lạc 而nhi 為vi 諸chư 相tướng 所sở 間gian 雜tạp 故cố 。


無vô 相tướng 行hành 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 謂vị 住trụ 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 中trung 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 由do 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 作tác 功công 用dụng 乃nãi 至chí 隨tùy 其kỳ 欲dục 樂lạc 。 能năng 令linh 諸chư 相tướng 不bất 現hiện 行hành 故cố 。


無vô 功công 用dụng 行hành 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 謂vị 住trụ 不bất 動động 善thiện 慧tuệ 法Pháp 雲Vân 地Địa 中trung 。 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 由do 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 得đắc 純thuần 熟thục 無vô 分phân 別biệt 智trí 故cố 。


復phục 次thứ 如như 說thuyết 預dự 流lưu 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 漸tiệm 出xuất 離ly 。 二nhị 頓đốn 出xuất 離ly 。 漸tiệm 出xuất 離ly 者giả 。 如như 前tiền 廣quảng 說thuyết 。 頓đốn 出xuất 離ly 者giả 。 謂vị 入nhập 諦đế 現hiện 觀quán 已dĩ 。 依y 止chỉ 未vị 至chí 定định 發phát 出xuất 世thế 間gian 道Đạo 。 頓đốn 斷đoạn 三tam 界giới 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 品phẩm 品phẩm 別biệt 斷đoạn 唯duy 立lập 二nhị 果quả 。 謂vị 預dự 流lưu 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 品phẩm 品phẩm 別biệt 斷đoạn 者giả 。 謂vị 先tiên 頓đốn 斷đoạn 欲dục 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 修tu 道Đạo 所sở 斷đoạn 上thượng 上thượng 品phẩm 隨tùy 眠miên 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 軟nhuyễn 軟nhuyễn 品phẩm 。 頓đốn 斷đoạn 三tam 界giới 者giả 。 如như 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 。 非phi 如như 世thế 間gian 道đạo 界giới 地địa 漸tiệm 次thứ 品phẩm 品phẩm 別biệt 斷đoạn 。 此thử 義nghĩa 以dĩ 何hà 為vi 證chứng 。 如như 指chỉ 端đoan 經kinh 說thuyết 。 諸chư 所sở 有hữu 色sắc 乃nãi 至chí 識thức 。 若nhược 過quá 去khứ 若nhược 未vị 來lai 若nhược 現hiện 在tại 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 若nhược 遠viễn 若nhược 近cận 。 總tổng 此thử 一nhất 切thiết 略lược 為vi 一nhất 分phần/phân 一nhất 團đoàn 一nhất 積tích 一nhất 聚tụ 。 如như 是thị 略lược 已dĩ 。 應ưng 觀quán 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 。 無vô 常thường 一nhất 切thiết 皆giai 苦khổ 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 依y 如như 是thị 觀quán 但đãn 可khả 建kiến 立lập 初sơ 後hậu 二nhị 果quả 。 由do 此thử 二nhị 果quả 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 。 永vĩnh 斷đoạn 三tam 界giới 。 一nhất 切thiết 見kiến 修tu 。 所sở 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 無vô 餘dư 所sở 顯hiển 故cố 。 不bất 立lập 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 兩lưỡng 果quả 。 由do 此thử 二nhị 果quả 。 已dĩ 見kiến 諦Đế 者giả 。 唯duy 斷đoạn 欲dục 界giới 修tu 道Đạo 所sở 斷đoạn 。 有hữu 餘dư 無vô 餘dư 所sở 顯hiển 故cố 。 又hựu 依y 如như 是thị 頓đốn 出xuất 離ly 者giả 。 如Như 來Lai 於ư 分phân 別biệt 經kinh 中trung 預dự 流lưu 果quả 無vô 間gian 即tức 建kiến 立lập 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 如như 是thị 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 多đa 於ư 現hiện 法pháp 或hoặc 臨lâm 終chung 時thời 善thiện 辦biện 聖thánh 旨chỉ 。 設thiết 不bất 能năng 辦biện 。 由do 願nguyện 力lực 故cố 。 即tức 以dĩ 願nguyện 力lực 還hoàn 生sanh 欲dục 界giới 。 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 成thành 獨độc 勝thắng 果quả 。 設thiết 不bất 辦biện 者giả 。 未vị 能năng 無vô 餘dư 離ly 諸chư 欲dục 故cố 。 即tức 以dĩ 願nguyện 力lực 生sanh 欲dục 界giới 者giả 。 彼bỉ 能năng 速tốc 證chứng 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 故cố 。


建kiến 立lập 現hiện 觀quán 。 略lược 有hữu 十thập 種chủng 。 謂vị 法pháp 現hiện 觀quán 。 義nghĩa 現hiện 觀quán 。 真chân 現hiện 觀quán 。 後hậu 現hiện 觀quán 。 寶bảo 現hiện 觀quán 。 不bất 行hành 現hiện 觀quán 。 究cứu 竟cánh 現hiện 觀quán 。 聲Thanh 聞Văn 現hiện 觀quán 。 獨Độc 覺Giác 現hiện 觀quán 。 菩Bồ 薩Tát 現hiện 觀quán 。 法pháp 現hiện 觀quán 者giả 。 謂vị 於ư 諸chư 諦đế 增tăng 上thượng 法pháp 中trung 已dĩ 得đắc 上thượng 品phẩm 清thanh 信tín 勝thắng 解giải 隨tùy 信tín 而nhi 行hành 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 由do 於ư 諸chư 諦đế 增tăng 上thượng 契Khế 經Kinh 等đẳng 法Pháp 。 中trung 從tùng 聞văn 他tha 音âm 增tăng 上thượng 緣duyên 力lực 。 已dĩ 得đắc 最tối 後hậu 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 善thiện 根căn 所sở 攝nhiếp 上thượng 品phẩm 清thanh 信tín 勝thắng 解giải 由do 得đắc 如như 是thị 。 清thanh 信tín 勝thắng 解giải 故cố 。 說thuyết 名danh 以dĩ 法pháp 現hiện 觀quán 現hiện 觀quán 諸chư 諦đế 。


義nghĩa 現hiện 觀quán 者giả 。 謂vị 即tức 於ư 諸chư 諦đế 增tăng 上thượng 法pháp 中trung 已dĩ 得đắc 上thượng 品phẩm 。 於ư 諸chư 諦đế 境cảnh 。 諦đế 察sát 法pháp 忍nhẫn 。 此thử 忍nhẫn 居cư 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 位vị 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 由do 即tức 於ư 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 法pháp 中trung 如như 理lý 作tác 意ý 。 增tăng 上thượng 緣duyên 力lực 於ư 苦khổ 等đẳng 諦đế 境cảnh 。 已dĩ 得đắc 最tối 後hậu 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 善thiện 根căn 所sở 攝nhiếp 上thượng 品phẩm 。 諦đế 察sát 法pháp 忍nhẫn 。 此thử 諦đế 察sát 法pháp 忍nhẫn 。 由do 三tam 種chủng 如như 理lý 作tác 意ý 。 所sở 顯hiển 發phát 故cố 。 復phục 成thành 三tam 品phẩm 謂vị 上thượng 軟nhuyễn 上thượng 中trung 上thượng 上thượng 。 上thượng 軟nhuyễn 者giả 。 謂vị 即tức 此thử 生sanh 時thời 軟nhuyễn 位vị 。 上thượng 中trung 者giả 。 謂vị 頂đảnh 忍nhẫn 位vị 。 上thượng 上thượng 者giả 。 謂vị 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 位vị 。


真chân 現hiện 觀quán 者giả 。 謂vị 已dĩ 得đắc 見kiến 道đạo 十thập 六lục 心tâm 剎sát 那na 位vị 所sở 有hữu 聖thánh 道Đạo 。 又hựu 於ư 見kiến 道đạo 中trung 得đắc 現hiện 觀quán 邊biên 安an 立lập 諦đế 世thế 俗tục 智trí 。 由do 出xuất 世thế 智trí 增tăng 上thượng 緣duyên 力lực 長trưởng 養dưỡng 彼bỉ 種chủng 子tử 故cố 。 名danh 得đắc 此thử 智trí 。 而nhi 不bất 現hiện 前tiền 。 以dĩ 見kiến 道đạo 十thập 六lục 心tâm 剎sát 那na 。 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 。 不bất 容dung 現hiện 起khởi 世thế 間gian 心tâm 故cố 。 於ư 修tu 道Đạo 位vị 此thử 世thế 俗tục 智trí 。 方phương 現hiện 在tại 前tiền 。


後hậu 現hiện 觀quán 者giả 。 謂vị 一nhất 切thiết 修tu 道Đạo 。 由do 見kiến 道đạo 後hậu 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 出xuất 世thế 間gian 道Đạo 。 皆giai 名danh 後hậu 現hiện 觀quán 故cố 。


寶bảo 現hiện 觀quán 者giả 。 謂vị 於ư 佛Phật 證chứng 淨tịnh 於ư 法pháp 證chứng 淨tịnh 於ư 僧Tăng 證chứng 淨tịnh 。 由do 佛Phật 聖thánh 弟đệ 子tử 。 於ư 三Tam 寶Bảo 所sở 。 已dĩ 得đắc 決quyết 定định 。 證chứng 清thanh 淨tịnh 信tín 。 謂vị 薄bạc 伽già 梵Phạm 是thị 真chân 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 者giả 。 法Pháp 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 。 是thị 真chân 善thiện 妙diệu 說thuyết 。 聖thánh 弟đệ 子tử 眾chúng 。 是thị 真chân 淨tịnh 行hạnh 者giả 。


不bất 行hành 現hiện 觀quán 者giả 。 謂vị 已dĩ 證chứng 得đắc 無vô 作tác 律luật 儀nghi 故cố 。 雖tuy 居cư 學học 位vị 而nhi 謂vị 我ngã 今kim 。 已dĩ 盡tận 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 顛điên 墜trụy 惡ác 趣thú 。 我ngã 不bất 復phục 能năng 造tạo 惡ác 趣thú 業nghiệp 感cảm 惡ác 趣thú 異dị 熟thục 。 已dĩ 得đắc 無vô 作tác 律luật 儀nghi 者giả 。 謂vị 已dĩ 證chứng 得đắc 聖thánh 所sở 愛ái 戒giới 所sở 攝nhiếp 律luật 儀nghi 。 由do 得đắc 此thử 故cố 。 此thử 所sở 對đối 治trị 地địa 獄ngục 異dị 熟thục 等đẳng 必tất 不bất 復phục 行hành 。 由do 地địa 獄ngục 等đẳng 永vĩnh 盡tận 不bất 行hành 故cố 。 名danh 不bất 行hành 現hiện 觀quán 。


究cứu 竟cánh 現hiện 觀quán 者giả 。 如như 道Đạo 諦Đế 中trung 究cứu 竟cánh 道đạo 說thuyết 。 謂vị 已dĩ 息tức 一nhất 切thiết 麁thô 重trọng 已dĩ 。 得đắc 一nhất 切thiết 離ly 繫hệ 得đắc 。 如như 是thị 等đẳng 。


聲Thanh 聞Văn 現hiện 觀quán 者giả 。 謂vị 前tiền 所sở 說thuyết 七thất 種chủng 現hiện 觀quán 。 從tùng 聞văn 他tha 音âm 而nhi 證chứng 得đắc 故cố 。 名danh 聲Thanh 聞Văn 現hiện 觀quán 。


獨Độc 覺Giác 現hiện 觀quán 者giả 。 謂vị 前tiền 所sở 說thuyết 七thất 種chủng 現hiện 觀quán 。 不bất 由do 他tha 音âm 而nhi 證chứng 得đắc 故cố 。 名danh 獨Độc 覺Giác 現hiện 觀quán 。


菩Bồ 薩Tát 現hiện 觀quán 者giả 。 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 前tiền 所sở 說thuyết 。 七thất 現hiện 觀quán 中trung 。 起khởi 修tu 集tập 忍nhẫn 而nhi 不bất 作tác 證chứng 。 為vi 於ư 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 調điều 伏phục 方phương 便tiện 中trung 。 得đắc 善thiện 巧xảo 故cố 。 哀ai 戀luyến 眾chúng 生sanh 。 不bất 於ư 下hạ 乘thừa 。 而nhi 出xuất 離ly 故cố 。 然nhiên 於ư 菩Bồ 薩Tát 。 極Cực 喜Hỷ 地Địa 中trung 。 入nhập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 性tánh 決quyết 定định 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 現hiện 觀quán 。


已dĩ 說thuyết 現hiện 觀quán 。 差sai 別biệt 今kim 當đương 說thuyết 。 問vấn 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 觀quán 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 答đáp 略lược 說thuyết 有hữu 十thập 一nhất 種chủng 。 謂vị 境cảnh 界giới 差sai 別biệt 。 任nhậm 持trì 差sai 別biệt 。 通thông 達đạt 差sai 別biệt 。 誓thệ 願nguyện 差sai 別biệt 。 出xuất 離ly 差sai 別biệt 。 攝nhiếp 受thọ 差sai 別biệt 。 建kiến 立lập 差sai 別biệt 。 眷quyến 屬thuộc 差sai 別biệt 。 勝thắng 生sanh 差sai 別biệt 。 生sanh 差sai 別biệt 。 果quả 差sai 別biệt 。


境cảnh 界giới 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 緣duyên 方Phương 廣Quảng 大Đại 乘Thừa 為vi 境cảnh 故cố 。 任nhậm 持trì 差sai 別biệt 者giả 謂vị 滿mãn 大đại 劫kiếp 。 阿a 僧tăng 企xí 耶da 。 福phước 智trí 資tư 糧lương 圓viên 滿mãn 故cố 。


通thông 達đạt 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 由do 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 法pháp 無vô 我ngã 理lý 增tăng 上thượng 法pháp 。 方phương 便tiện 所sở 引dẫn 。 出xuất 世thế 間gian 智trí 。 俱câu 通thông 達đạt 二nhị 無vô 我ngã 故cố 。


誓thệ 願nguyện 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 能năng 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 與dữ 己kỷ 平bình 等đẳng 。 猶do 如như 自tự 身thân 誓thệ 願nguyện 攝nhiếp 益ích 故cố 。


出xuất 離ly 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 依y 十Thập 地Địa 而nhi 出xuất 離ly 故cố 。


攝nhiếp 受thọ 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。


建kiến 立lập 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 善thiện 修tu 治trị 諸chư 佛Phật 淨tịnh 土độ 故cố 。


眷quyến 屬thuộc 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 。 為vi 眷quyến 屬thuộc 故cố 。


勝thắng 生sanh 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 如như 世thế 間gian 腹phúc 所sở 孕dựng 子tử 繼kế 父phụ 種chủng 族tộc 。 令linh 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 紹thiệu 隆long 佛Phật 種chủng 令linh 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 是thị 佛Phật 真chân 子tử 相tương/tướng 故cố 。


生sanh 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 於ư 如Như 來Lai 。 大đại 集tập 會hội 中trung 生sanh 故cố 。 果quả 差sai 別biệt 者giả 。


復phục 有hữu 十thập 種chủng 。 謂vị 轉chuyển 依y 差sai 別biệt 。 功công 德đức 圓viên 滿mãn 差sai 別biệt 。 五ngũ 相tương/tướng 差sai 別biệt 。 三Tam 身Thân 差sai 別biệt 。 涅Niết 槃Bàn 差sai 別biệt 。 證chứng 得đắc 和hòa 合hợp 智trí 用dụng 差sai 別biệt 。 障chướng 清thanh 淨tịnh 差sai 別biệt 。 和hòa 合hợp 作tác 業nghiệp 差sai 別biệt 。 方phương 便tiện 示thị 現hiện 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 差sai 別biệt 。 五ngũ 種chủng 拔bạt 濟tế 差sai 別biệt 。 轉chuyển 依y 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 染nhiễm 不bất 染nhiễm 一nhất 切thiết 種chủng 所sở 依y 麁thô 重trọng 永vĩnh 斷đoạn 故cố 。 一nhất 切thiết 無vô 上thượng 功công 德đức 。 所sở 依y 永vĩnh 轉chuyển 故cố 。


功công 德đức 圓viên 滿mãn 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 力Lực 無Vô 所Sở 畏Úy 。 不Bất 共Cộng 佛Phật 法Pháp 。 等đẳng 無vô 邊biên 功công 德đức 。 永vĩnh 成thành 滿mãn 故cố 。


五ngũ 相tương/tướng 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 清thanh 淨tịnh 等đẳng 五ngũ 相tương/tướng 差sai 別biệt 。 一nhất 清thanh 淨tịnh 差sai 別biệt 。 謂vị 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 并tinh 習tập 氣khí 故cố 。 二nhị 圓viên 淨tịnh 差sai 別biệt 。 謂vị 遍biến 修tu 治trị 佛Phật 淨tịnh 土độ 故cố 。 三Tam 身Thân 差sai 別biệt 謂vị 法Pháp 身thân 圓viên 滿mãn 故cố 。 四tứ 受thọ 用dụng 差sai 別biệt 。 謂vị 一nhất 切thiết 時thời 處xứ 。 大đại 集tập 會hội 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 用dụng 種chủng 種chủng 。 大đại 法Pháp 樂lạc 故cố 。 五ngũ 業nghiệp 差sai 別biệt 。 謂vị 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 起khởi 種chủng 種chủng 變biến 化hóa 。 遍biến 於ư 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 諸chư 世thế 界giới 中trung 。 作tác 諸chư 佛Phật 事sự 故cố 。


三Tam 身Thân 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 證chứng 得đắc 圓viên 滿mãn 自tự 性tánh 受thọ 用dụng 變biến 化hóa 身thân 故cố 。


涅Niết 槃Bàn 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 於ư 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 為vì 欲dục 利lợi 樂lạc 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 無vô 斷đoạn 絕tuyệt 故cố 。


證chứng 得đắc 和hòa 合hợp 智trí 用dụng 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 證chứng 得đắc 最tối 極cực 清thanh 淨tịnh 。 法Pháp 界Giới 一nhất 味vị 故cố 。 於ư 彼bỉ 能năng 依y 一nhất 切thiết 種chủng 妙diệu 智trí 用dụng 一nhất 一nhất 佛Phật 功công 能năng 等đẳng 一nhất 切thiết 佛Phật 功công 能năng 故cố 。


障chướng 清thanh 淨tịnh 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 障chướng 所sở 知tri 障chướng 故cố 。


和hòa 合hợp 作tác 業nghiệp 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 化hóa 導đạo 一nhất 一nhất 有hữu 情tình 作tác 用dụng 。 皆giai 一nhất 切thiết 佛Phật 。 增tăng 上thượng 力lực 故cố 。


方phương 便tiện 示thị 現hiện 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 於ư 十thập 方phương 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 乃nãi 至chí 後hậu 際tế 數sác 數sác 示thị 現hiện 成thành 正chánh 覺giác 等đẳng 。 令linh 一nhất 切thiết 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 。 成thành 熟thục 解giải 脫thoát 故cố 。


五ngũ 種chủng 拔bạt 濟tế 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 拔bạt 濟tế 災tai 橫hoạnh 等đẳng 五ngũ 事sự 。 一nhất 拔bạt 濟tế 災tai 橫hoạnh 。 謂vị 如Như 來Lai 入nhập 城thành 邑ấp 等đẳng 時thời 。 令linh 盲manh 聾lung 等đẳng 得đắc 眼nhãn 耳nhĩ 等đẳng 。 二nhị 拔bạt 濟tế 非phi 方phương 便tiện 謂vị 令linh 得đắc 世thế 間gian 。 正chánh 見kiến 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 邪tà 惡ác 見kiến 故cố 。 三tam 拔bạt 濟tế 惡ác 趣thú 。 謂vị 令linh 生sanh 見kiến 道đạo 越việt 諸chư 惡ác 趣thú 故cố 。 四tứ 拔bạt 濟tế 薩tát 迦ca 耶da 。 謂vị 令linh 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 永vĩnh 脫thoát 三tam 界giới 故cố 。 五ngũ 拔bạt 濟tế 乘thừa 。 謂vị 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 樂nhạo 下hạ 乘thừa 故cố 。


問vấn 如như 經kinh 說thuyết 。 四tứ 無vô 量lượng 等đẳng 最tối 勝thắng 功công 德đức 。 何hà 現hiện 觀quán 所sở 攝nhiếp 耶da 。 答đáp 後hậu 現hiện 觀quán 究cứu 竟cánh 現hiện 觀quán 所sở 攝nhiếp 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如như 是thị 最Tối 勝Thắng 功công 德đức 。 諸chư 聖thánh 弟đệ 子tử 。 等đẳng 或hoặc 於ư 修tu 道Đạo 或hoặc 究cứu 竟cánh 道đạo 。 之chi 所sở 發phát 起khởi 。 是thị 故cố 二nhị 現hiện 觀quán 所sở 攝nhiếp 。 彼bỉ 復phục 云vân 何hà 。 謂vị 無vô 量lượng 解giải 脫thoát 勝thắng 處xứ 。 遍biến 處xứ 無vô 諍tranh 願nguyện 智trí 無vô 礙ngại 解giải 神thần 通thông 相tương 隨tùy 顯hiển 清thanh 淨tịnh 力lực 無vô 畏úy 念niệm 住trụ 不bất 護hộ 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 永vĩnh 斷đoạn 習tập 氣khí 大đại 悲bi 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 佛Phật 法Pháp 。 一nhất 切thiết 種chủng 妙diệu 智trí 。 如như 是thị 等đẳng 功công 德đức 。 如Như 來Lai 於ư 諸chư 經Kinh 中trung 。 或hoặc 依y 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 說thuyết 。 或hoặc 依y 大Đại 乘Thừa 說thuyết 。 此thử 諸chư 功công 德đức 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 略lược 以dĩ 五ngũ 門môn 顯hiển 示thị 其kỳ 相tương/tướng 。 謂vị 所sở 依y 境cảnh 界giới 行hành 相tướng 。 自tự 體thể 助trợ 伴bạn 。


無vô 量lượng 者giả 。 謂vị 四tứ 無vô 量lượng 。 一nhất 慈từ 無vô 量lượng 。 二nhị 悲bi 無vô 量lượng 。 三tam 喜hỷ 無vô 量lượng 。 四tứ 捨xả 無vô 量lượng 。 慈từ 云vân 何hà 。 謂vị 依y 止chỉ 靜tĩnh 慮lự 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 相tương 應ứng 意ý 樂lạc 。 住trụ 具cụ 足túc 中trung 若nhược 定định 若nhược 慧tuệ 。 及cập 彼bỉ 相tương 應ứng 諸chư 心tâm 心tâm 法pháp 。 此thử 中trung 顯hiển 慈từ 無vô 量lượng 。 以dĩ 靜tĩnh 慮lự 為vi 所sở 依y 。 有hữu 情tình 為vi 境cảnh 界giới 。 願nguyện 彼bỉ 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 相tương 應ứng 為vi 行hành 相tương/tướng 。 定định 慧tuệ 為vi 自tự 體thể 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 皆giai 奢xa 摩ma 他tha 毘Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 所sở 攝nhiếp 故cố 。 諸chư 心tâm 心tâm 法pháp 為vi 助trợ 伴bạn 。 當đương 知tri 悲bi 等đẳng 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 亦diệc 爾nhĩ 。 悲bi 云vân 何hà 。 謂vị 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 離ly 苦khổ 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 。 住trụ 具cụ 足túc 中trung 若nhược 定định 若nhược 慧tuệ 。 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 所sở 依y 自tự 體thể 助trợ 伴bạn 與dữ 慈từ 相tương 似tự 故cố 。 喜hỷ 云vân 何hà 。 謂vị 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 不bất 離ly 樂nhạo/nhạc/lạc 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 。 住trụ 具cụ 足túc 中trung 若nhược 定định 若nhược 慧tuệ 。 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 。 捨xả 云vân 何hà 。 謂vị 依y 止chỉ 靜tĩnh 慮lự 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 利lợi 益ích 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 。 住trụ 具cụ 足túc 中trung 若nhược 定định 若nhược 慧tuệ 。 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 。 利lợi 益ích 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 謂vị 於ư 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 相tương 應ứng 等đẳng 有hữu 情tình 所sở 棄khí 捨xả 愛ái 等đẳng 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。


當đương 令linh 彼bỉ 解giải 脫thoát 煩phiền 惱não 。 如như 是thị 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 名danh 捨xả 行hành 相tương/tướng 。 利lợi 益ích 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 相tương/tướng 圓viên 滿mãn 。 名danh 住trụ 具cụ 足túc 。


解giải 脫thoát 者giả 。 謂vị 八bát 解giải 脫thoát 。 廣quảng 說thuyết 如như 經kinh 。 云vân 何hà 有hữu 色sắc 觀quán 諸chư 色sắc 解giải 脫thoát 。 謂vị 依y 止chỉ 靜tĩnh 慮lự 於ư 內nội 未vị 伏phục 見kiến 者giả 色sắc 想tưởng 。 或hoặc 現hiện 安an 立lập 見kiến 者giả 色sắc 想tưởng 。 觀quán 所sở 見kiến 色sắc 。 住trụ 具cụ 足túc 中trung 若nhược 定định 若nhược 慧tuệ 。 及cập 彼bỉ 相tương 應ứng 諸chư 心tâm 心tâm 法pháp 。 乃nãi 至chí 為vi 解giải 脫thoát 變biến 化hóa 障chướng 。 有hữu 色sắc 者giả 。 謂vị 於ư 內nội 身thân 未vị 依y 無vô 色sắc 定định 伏phục 除trừ 見kiến 者giả 色sắc 想tưởng 故cố 。 或hoặc 見kiến 者giả 色sắc 想tưởng 。 安an 立lập 現hiện 前tiền 故cố 。 觀quán 諸chư 色sắc 者giả 。 謂vị 以dĩ 意ý 解giải 觀quán 見kiến 好hảo 惡ác 等đẳng 色sắc 故cố 。 解giải 脫thoát 者giả 。 謂vị 能năng 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 。 變biến 化hóa 障chướng 故cố 。


云vân 何hà 內nội 無vô 色sắc 想tưởng 。 觀quán 外ngoại 諸chư 色sắc 解giải 脫thoát 。 謂vị 於ư 內nội 已dĩ 伏phục 見kiến 者giả 色sắc 想tưởng 。 或hoặc 現hiện 安an 立lập 見kiến 者giả 無vô 色sắc 想tưởng 。 觀quán 所sở 見kiến 色sắc 住trụ 具cụ 足túc 中trung 若nhược 定định 若nhược 慧tuệ 。 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 。 內nội 無vô 色sắc 想tưởng 者giả 。 謂vị 於ư 內nội 身thân 已dĩ 依y 無vô 色sắc 定định 伏phục 除trừ 見kiến 者giả 色sắc 想tưởng 故cố 。 或hoặc 見kiến 者giả 無vô 色sắc 想tưởng 。 安an 立lập 現hiện 前tiền 故cố 。 謂vị 見kiến 者giả 名danh 想tưởng 現hiện 在tại 前tiền 行hành 。 餘dư 如như 前tiền 釋thích 。


云vân 何hà 淨tịnh 解giải 脫thoát 身thân 作tác 證chứng 具cụ 足túc 住trụ 。 謂vị 於ư 內nội 淨tịnh 不bất 淨tịnh 諸chư 色sắc 。 已dĩ 得đắc 展triển 轉chuyển 相tương 待đãi 想tưởng 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 入nhập 想tưởng 展triển 轉chuyển 一nhất 味vị 想tưởng 故cố 。 於ư 彼bỉ 已dĩ 得đắc 具cụ 足túc 。 中trung 若nhược 定định 若nhược 慧tuệ 。 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 。 乃nãi 至chí 為vi 解giải 脫thoát 淨tịnh 不bất 淨tịnh 變biến 化hóa 煩phiền 惱não 生sanh 起khởi 障chướng 。 此thử 中trung 顯hiển 示thị 於ư 淨tịnh 不bất 淨tịnh 諸chư 色sắc 。 依y 展triển 轉chuyển 相tương 待đãi 想tưởng 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 入nhập 想tưởng 。 得đắc 展triển 轉chuyển 一nhất 味vị 想tưởng 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 待đãi 諸chư 淨tịnh 色sắc 於ư 餘dư 色sắc 中trung 。 謂vị 為vi 不bất 淨tịnh 。 待đãi 不bất 淨tịnh 色sắc 於ư 餘dư 色sắc 中trung 謂vị 為vi 清thanh 淨tịnh 。 非phi 不bất 相tương 待đãi 。


何hà 以dĩ 故cố 。 唯duy 見kiến 一nhất 類loại 時thời 淨tịnh 不bất 淨tịnh 覺giác 無vô 故cố 。 又hựu 於ư 淨tịnh 中trung 不bất 淨tịnh 性tánh 所sở 隨tùy 入nhập 。 於ư 不bất 淨tịnh 中trung 。 淨tịnh 性tánh 所sở 隨tùy 入nhập 。


何hà 以dĩ 故cố 。 於ư 薄bạc 皮bì 所sở 覆phú 共cộng 謂vị 為vi 淨tịnh 。 中trung 現hiện 有hữu 髮phát 毛mao 等đẳng 三tam 十thập 六lục 種chủng 。 不bất 淨tịnh 物vật 故cố 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 總tổng 一nhất 切thiết 色sắc 合hợp 為vi 一nhất 味vị 清thanh 淨tịnh 想tưởng 。 解giải 如như 是thị 已dĩ 。 得đắc 隨tùy 所sở 樂lạc 色sắc 。 解giải 脫thoát 自tự 在tại 。 者giả 能năng 斷đoạn 淨tịnh 不bất 淨tịnh 色sắc 變biến 化hóa 障chướng 及cập 於ư 此thử 中trung 。 煩phiền 惱não 生sanh 起khởi 障chướng 。 何hà 等đẳng 名danh 於ư 變biến 化hóa 煩phiền 惱não 。 謂vị 於ư 淨tịnh 色sắc 變biến 化hóa 加gia 行hành 功công 用dụng 。 與dữ 不bất 淨tịnh 色sắc 變biến 化hóa 相tương 違vi 故cố 。


云vân 何hà 無vô 邊biên 虛hư 空không 處xứ 解giải 脫thoát 。 謂vị 於ư 隨tùy 順thuận 解giải 脫thoát 。 無vô 邊biên 虛hư 空không 處xứ 。 住trụ 具cụ 足túc 中trung 若nhược 定định 若nhược 慧tuệ 。 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 。 如như 無vô 邊biên 虛hư 空không 處xứ 解giải 脫thoát 。 無Vô 邊Biên 識Thức 處Xứ 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 解giải 脫thoát 亦diệc 爾nhĩ 。 乃nãi 至chí 為vi 解giải 脫thoát 寂tịch 靜tĩnh 解giải 脫thoát 。 無vô 滯trệ 礙ngại 障chướng 。 如như 是thị 四tứ 種chủng 。 若nhược 聖thánh 弟đệ 子tử 。 所sở 得đắc 能năng 順thuận 無vô 漏lậu 。 是thị 清thanh 淨tịnh 性tánh 方phương 名danh 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 愛ái 味vị 故cố 。 寂tịch 靜tĩnh 解giải 脫thoát 者giả 。 謂vị 超siêu 色sắc 無vô 色sắc 於ư 中trung 清thanh 淨tịnh 。 名danh 無vô 滯trệ 礙ngại 。 味vị 著trước 無vô 色sắc 是thị 此thử 障chướng 。


云vân 何hà 想tưởng 受thọ 滅diệt 解giải 脫thoát 。 謂vị 依y 止chỉ 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 解giải 脫thoát 。 超siêu 過quá 諸chư 餘dư 。 寂tịch 靜tĩnh 解giải 脫thoát 。 住trụ 於ư 似tự 真chân 解giải 脫thoát 具cụ 足túc 。 住trụ 中trung 心tâm 心tâm 法pháp 滅diệt 。 為vi 解giải 脫thoát 想tưởng 受thọ 滅diệt 障chướng 。 此thử 顯hiển 想tưởng 受thọ 滅diệt 解giải 脫thoát 。 以dĩ 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 為vi 所sở 依y 。 無vô 境cảnh 界giới 行hành 相tướng 助trợ 伴bạn 。 心tâm 心tâm 法pháp 無vô 故cố 。 以dĩ 心tâm 心tâm 法pháp 滅diệt 為vi 自tự 體thể 。 又hựu 此thử 解giải 脫thoát 似tự 真chân 解giải 脫thoát 。 圓viên 滿mãn 為vi 性tánh 。 以dĩ 聖thánh 弟đệ 子tử 由do 出xuất 世thế 間gian 道Đạo 。 已dĩ 得đắc 轉chuyển 依y 。 諸chư 心tâm 心tâm 法pháp 暫tạm 不bất 現hiện 起khởi 。 於ư 此thử 位vị 中trung 極cực 寂tịch 靜tĩnh 故cố 。 染nhiễm 污ô 意ý 不bất 現hiện 行hành 故cố 。


此thử 八bát 解giải 脫thoát 亦diệc 名danh 聖thánh 住trụ 。 諸chư 聖thánh 所sở 住trụ 故cố 。 然nhiên 諸chư 聖thánh 者giả 多đa 依y 二nhị 住trụ 。 謂vị 第đệ 三tam 第đệ 八bát 。 以dĩ 最tối 勝thắng 故cố 。 是thị 故cố 經Kinh 中trung 。 於ư 此thử 二nhị 解giải 脫thoát 有hữu 身thân 作tác 證chứng 具cụ 足túc 住trụ 言ngôn 。 非phi 餘dư 由do 此thử 二nhị 種chủng 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 。 有hữu 色sắc 無vô 色sắc 。 解giải 脫thoát 障chướng 斷đoạn 無vô 餘dư 故cố 。 證chứng 得đắc 圓viên 滿mãn 轉chuyển 依y 故cố 。 說thuyết 名danh 最tối 勝thắng 。


勝thắng 處xứ 者giả 。 謂vị 八bát 勝thắng 處xứ 。 廣quảng 說thuyết 如như 經kinh 。 前tiền 四tứ 勝thắng 處xứ 由do 二nhị 解giải 脫thoát 。 所sở 建kiến 立lập 後hậu 四tứ 勝thắng 處xứ 由do 一nhất 解giải 脫thoát 所sở 建kiến 立lập 。 從tùng 彼bỉ 所sở 流lưu 故cố 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 謂vị 內nội 有hữu 色sắc 想tưởng 。 觀quán 外ngoại 色sắc 少thiểu 。 若nhược 好hảo 若nhược 惡ác 。 若nhược 劣liệt 若nhược 勝thắng 。 於ư 彼bỉ 諸chư 色sắc 勝thắng 知tri 勝thắng 見kiến 得đắc 如như 實thật 想tưởng 。 是thị 初sơ 勝thắng 處xứ 。 內nội 有hữu 色sắc 想tưởng 。 觀quán 外ngoại 色sắc 多đa 。 若nhược 好hảo 若nhược 惡ác 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 得đắc 如như 實thật 想tưởng 。 是thị 第đệ 二nhị 勝thắng 處xứ 。 此thử 二nhị 勝thắng 處xứ 從tùng 有hữu 色sắc 觀quán 諸chư 色sắc 解giải 脫thoát 所sở 出xuất 。 內nội 無vô 色sắc 想tưởng 。 觀quán 外ngoại 色sắc 少thiểu 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 得đắc 如như 實thật 想tưởng 。 是thị 第đệ 三tam 勝thắng 處xứ 。 內nội 無vô 色sắc 想tưởng 。 觀quán 外ngoại 色sắc 多đa 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 得đắc 如như 實thật 想tưởng 。 是thị 第đệ 四tứ 勝thắng 處xứ 。 此thử 二nhị 勝thắng 處xứ 從tùng 內nội 無vô 色sắc 想tưởng 。 觀quán 外ngoại 諸chư 色sắc 解giải 脫thoát 所sở 出xuất 。 是thị 故cố 前tiền 四tứ 勝thắng 處xứ 。 由do 二nhị 解giải 脫thoát 所sở 建kiến 立lập 。 內nội 無vô 色sắc 想tưởng 。 觀quán 外ngoại 諸chư 色sắc 。 若nhược 青thanh 青thanh 顯hiển 。 青thanh 現hiện 青thanh 光quang 。 猶do 如như 烏ô 莫mạc 迦ca 花hoa 。 或hoặc 如như 婆bà 羅la 痆na 斯tư 深thâm 染nhiễm 青thanh 衣y 。 若nhược 青thanh 青thanh 顯hiển 。 青thanh 現hiện 青thanh 光quang 。 如như 是thị 內nội 無vô 色sắc 想tưởng 。 觀quán 外ngoại 諸chư 色sắc 。 若nhược 青thanh 乃nãi 至chí 青thanh 光quang 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 彼bỉ 諸chư 色sắc 勝thắng 知tri 勝thắng 見kiến 得đắc 如như 實thật 想tưởng 。 是thị 第đệ 五ngũ 勝thắng 處xứ 。 內nội 無vô 色sắc 想tưởng 。 觀quán 外ngoại 諸chư 色sắc 。 若nhược 黃hoàng 乃nãi 至chí 黃hoàng 光quang 。 猶do 如như 羯yết 尼ni 迦ca 花hoa 。 或hoặc 如như 婆bà 羅la 痆na 斯tư 深thâm 染nhiễm 黃hoàng 衣y 。 若nhược 黃hoàng 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 得đắc 如như 實thật 想tưởng 。 是thị 第đệ 六lục 勝thắng 處xứ 。 內nội 無vô 色sắc 想tưởng 。 觀quán 外ngoại 諸chư 色sắc 。 若nhược 赤xích 乃nãi 至chí 赤xích 光quang 。 猶do 如như 般bát 豆đậu 時thời 縛phược 迦ca 花hoa 。 或hoặc 如như 婆bà 羅la 痆na 斯tư 深thâm 染nhiễm 赤xích 衣y 。 若nhược 赤xích 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 得đắc 如như 實thật 想tưởng 。 是thị 第đệ 七thất 勝thắng 處xứ 。 內nội 無vô 色sắc 想tưởng 。 觀quán 外ngoại 諸chư 色sắc 。 若nhược 白bạch 白bạch 顯hiển 。 白bạch 現hiện 白bạch 光quang 。 猶do 如như 烏ô 沙sa 斯tư 星tinh 色sắc 。 或hoặc 如như 婆bà 羅la 痆na 斯tư 極cực 鮮tiên 白bạch 衣y 若nhược 白bạch 白bạch 顯hiển 。 白bạch 現hiện 白bạch 光quang 。 如như 是thị 內nội 無vô 色sắc 想tưởng 。 觀quán 外ngoại 諸chư 色sắc 。 若nhược 白bạch 白bạch 顯hiển 白bạch 現hiện 白bạch 光quang 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 彼bỉ 諸chư 色sắc 勝thắng 知tri 勝thắng 見kiến 得đắc 如như 實thật 想tưởng 。 是thị 第đệ 八bát 勝thắng 處xứ 。 如như 是thị 四tứ 勝thắng 處xứ 從tùng 淨tịnh 解giải 脫thoát 身thân 。 作tác 證chứng 具cụ 足túc 住trụ 所sở 出xuất 。 此thử 中trung 解giải 脫thoát 是thị 意ý 解giải 所sở 緣duyên 。 勝thắng 處xứ 是thị 勝thắng 伏phục 所sở 緣duyên 。 少thiểu 多đa 等đẳng 境cảnh 。 隨tùy 意ý 自tự 在tại 。 或hoặc 令linh 隱ẩn 沒một 故cố 或hoặc 隨tùy 欲dục 轉chuyển 故cố 少thiểu 色sắc 者giả 。 有hữu 情tình 數số 色sắc 。 其kỳ 量lượng 小tiểu 故cố 多đa 色sắc 者giả 。 非phi 有hữu 情tình 數số 色sắc 。 舍xá 林lâm 地địa 山sơn 等đẳng 其kỳ 量lượng 大đại 故cố 。 好hảo 色sắc 惡ác 色sắc 者giả 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 顯hiển 色sắc 所sở 攝nhiếp 。 劣liệt 色sắc 勝thắng 色sắc 者giả 。 若nhược 人nhân 若nhược 天thiên 。 隨tùy 其kỳ 次thứ 第đệ 。 於ư 彼bỉ 諸chư 色sắc 勝thắng 者giả 。 自tự 在tại 轉chuyển 故cố 。 知tri 者giả 由do 奢Xa 摩Ma 他Tha 道Đạo 故cố 。 見kiến 者giả 由do 毘Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 道Đạo 故cố 。 得đắc 如như 實thật 想tưởng 者giả 謂vị 於ư 已dĩ 勝thắng 未vị 勝thắng 中trung 得đắc 無vô 增tăng 上thượng 慢mạn 想tưởng 故cố 。 若nhược 青thanh 者giả 是thị 總tổng 句cú 青thanh 顯hiển 者giả 是thị 俱câu 生sanh 青thanh 。 青thanh 現hiện 者giả 是thị 和hòa 合hợp 青thanh 。 青thanh 光quang 者giả 。 謂vị 彼bỉ 二nhị 所sở 放phóng 鮮tiên 淨tịnh 光quang 青thanh 。 如như 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 廣quảng 說thuyết 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 一nhất 處xứ 說thuyết 二nhị 譬thí 喻dụ 者giả 為vi 顯hiển 俱câu 生sanh 和hòa 合hợp 二nhị 顯hiển 色sắc 故cố 。 謂vị 若nhược 青thanh 者giả 總tổng 舉cử 花hoa 衣y 二nhị 青thanh 。 青thanh 顯hiển 者giả 依y 花hoa 青thanh 說thuyết 。 以dĩ 俱câu 生sanh 故cố 。 青thanh 現hiện 者giả 依y 衣y 青thanh 說thuyết 。 以dĩ 和hòa 合hợp 方phương 成thành 故cố 。 青thanh 光quang 者giả 依y 二nhị 種chủng 說thuyết 。 由do 彼bỉ 二nhị 種chủng 俱câu 有hữu 鮮tiên 淨tịnh 光quang 故cố 。 如như 是thị 二nhị 譬thí 喻dụ 中trung 若nhược 青thanh 青thanh 顯hiển 等đẳng 。 總tổng 句cú 釋thích 句cú 如như 相tương 應ứng 知tri 。 如như 青thanh 黃hoàng 等đẳng 亦diệc 爾nhĩ 。 餘dư 如như 解giải 脫thoát 中trung 說thuyết 。 何hà 等đẳng 為vi 餘dư 。


謂vị 內nội 有hữu 色sắc 想tưởng 。 觀quán 外ngoại 色sắc 等đẳng 。 如như 有hữu 色sắc 觀quán 諸chư 色sắc 等đẳng 隨tùy 相tương 應ứng 釋thích 。 已dĩ 說thuyết 勝thắng 處xứ 勝thắng 。 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。


遍biến 處xứ 者giả 。 謂vị 於ư 遍biến 滿mãn 住trụ 具cụ 足túc 中trung 若nhược 定định 若nhược 慧tuệ 。 及cập 彼bỉ 相tương 應ứng 心tâm 心tâm 法pháp 。 是thị 名danh 遍biến 處xứ 。 遍biến 滿mãn 者giả 其kỳ 量lượng 廣quảng 大đại 。 周chu 普phổ 無vô 邊biên 。 此thử 復phục 十thập 種chủng 。 謂vị 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 無vô 邊biên 空không 處xứ 無Vô 邊Biên 識Thức 處Xứ 。 皆giai 悉tất 遍biến 滿mãn 。 問vấn 何hà 故cố 於ư 遍biến 處xứ 建kiến 立lập 地địa 等đẳng 。 答đáp 由do 此thử 遍biến 處xứ 觀quán 所sở 依y 能năng 依y 色sắc 皆giai 遍biến 滿mãn 故cố 。 若nhược 於ư 此thử 中trung 。 不bất 建kiến 立lập 地địa 等đẳng 。 遍biến 處xứ 者giả 。 即tức 離ly 所sở 依y 大đại 種chủng 亦diệc 不bất 能năng 觀quán 青thanh 等đẳng 所sở 造tạo 色sắc 為vi 遍biến 滿mãn 相tương/tướng 。 是thị 故cố 為vi 觀quán 所sở 依y 能năng 依y 皆giai 悉tất 遍biến 滿mãn 。 建kiến 立lập 地địa 等đẳng 。 餘dư 隨tùy 所sở 應ưng 如như 解giải 脫thoát 中trung 說thuyết 。 謂vị 無vô 邊biên 空không 處xứ 等đẳng 。


當đương 知tri 此thử 中trung 。 依y 解giải 脫thoát 故cố 造tạo 修tu 。 由do 勝thắng 處xứ 故cố 起khởi 方phương 便tiện 。 由do 遍biến 處xứ 故cố 成thành 滿mãn 。 若nhược 於ư 彼bỉ 得đắc 成thành 滿mãn 。 即tức 於ư 解giải 脫thoát 究cứu 竟cánh 。


大Đại 乘Thừa 阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 雜Tạp 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
Đại Thừa A Tỳ Đạt Ma Tạp Tập Luận ♦ Hết quyển 13


Phiên âm: 18/3/2016 ◊ Cập nhật: 18/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16