佛Phật 性Tánh 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị
Phật Tánh Luận ♦ Quyển 2

天Thiên 親Thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo


陳trần 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 真Chân 諦Đế 譯dịch


顯Hiển 體Thể 分Phân 第Đệ 三Tam 中Trung 三Tam 因Nhân 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

復phục 次thứ 佛Phật 性tánh 體thể 有hữu 三tam 種chủng 。 三tam 性tánh 所sở 攝nhiếp 義nghĩa 應ưng 知tri 。 三tam 種chủng 者giả 。 所sở 謂vị 三tam 因nhân 。 三tam 種chủng 佛Phật 性tánh 。 三tam 因nhân 者giả 。 一nhất 應ưng 得đắc 因nhân 。 二nhị 加gia 行hành 因nhân 。 三tam 圓viên 滿mãn 因nhân 。 應ưng 得đắc 因nhân 者giả 。 二nhị 空không 所sở 現hiện 真Chân 如Như 。 由do 此thử 空không 故cố 。 應ưng 得đắc 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 及cập 加gia 行hành 等đẳng 。 乃nãi 至chí 道đạo 後hậu 法Pháp 身thân 。 故cố 稱xưng 應ưng 得đắc 。 加gia 行hành 因nhân 者giả 。 謂vị 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 由do 此thử 心tâm 故cố 。 能năng 得đắc 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 十Thập 地Địa 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 助Trợ 道Đạo 之chi 法Pháp 。 乃nãi 至chí 道đạo 後hậu 法Pháp 身thân 。 是thị 名danh 加gia 行hành 因nhân 。 圓viên 滿mãn 因nhân 者giả 。 即tức 是thị 加gia 行hành 。 由do 加gia 行hành 故cố 。 得đắc 因nhân 圓viên 滿mãn 。 及cập 果quả 圓viên 滿mãn 。 因nhân 圓viên 滿mãn 者giả 。 謂vị 福phước 慧tuệ 行hành 。 果quả 圓viên 滿mãn 者giả 。 謂vị 智trí 斷đoạn 恩ân 德đức 。 此thử 三tam 因nhân 前tiền 一nhất 則tắc 以dĩ 無vô 為vi 如như 理lý 為vi 體thể 。 後hậu 二nhị 則tắc 以dĩ 有hữu 為vi 願nguyện 行hành 為vi 體thể 。 三tam 種chủng 佛Phật 性tánh 者giả 。 應ưng 得đắc 因nhân 中trung 具cụ 有hữu 三tam 性tánh 。 一nhất 住trụ 自tự 性tánh 性tánh 。 二nhị 引dẫn 出xuất 性tánh 。 三tam 至chí 得đắc 性tánh 。 記ký 曰viết 。 住trụ 自tự 性tánh 者giả 。 謂vị 道đạo 前tiền 凡phàm 夫phu 位vị 。 引dẫn 出xuất 性tánh 者giả 。 從tùng 發phát 心tâm 以dĩ 上thượng 。 窮cùng 有hữu 學học 聖thánh 位vị 。 至chí 得đắc 性tánh 者giả 。 無Vô 學Học 聖thánh 位vị 。


佛Phật 性Tánh 論Luận 顯Hiển 體Thể 分Phân 第Đệ 三Tam 中Trung 三Tam 性Tánh 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

復phục 次thứ 三tam 性tánh 所sở 攝nhiếp 者giả 。 所sở 謂vị 三tam 無vô 性tánh 。 及cập 三tam 自tự 性tánh 。 三tam 無vô 性tánh 者giả 。 一nhất 無vô 相tướng 性tánh 。 二nhị 無vô 生sanh 性tánh 。 三tam 無vô 真chân 性tánh 。 此thử 三tam 性tánh 攝nhiếp 如Như 來Lai 性tánh 盡tận 。


何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 此thử 三tam 性tánh 通thông 為vi 體thể 故cố 。 無vô 相tướng 性tánh 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 但đãn 名danh 言ngôn 所sở 顯hiển 。 自tự 性tánh 無vô 相tướng 貌mạo 故cố 。 名danh 無vô 相tướng 性tánh 。 無vô 生sanh 性tánh 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 由do 因nhân 緣duyên 生sanh 故cố 。 不bất 由do 自tự 能năng 生sanh 。 自tự 他tha 並tịnh 不bất 成thành 就tựu 故cố 。 名danh 無vô 生sanh 性tánh 。 無vô 真chân 性tánh 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 離ly 真chân 相tương/tướng 故cố 。 無vô 更cánh 別biệt 有hữu 實thật 性tánh 可khả 得đắc 故cố 。 名danh 無vô 真chân 實thật 性tánh 。


復phục 次thứ 三tam 種chủng 性tánh 者giả 。 一nhất 分phân 別biệt 。 二nhị 依y 他tha 。 三tam 真chân 實thật 。 別biệt 有hữu 十thập 種chủng 義nghĩa 。 應ưng 知tri 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 分phân 別biệt 名danh 。 二nhị 緣duyên 成thành 。 三tam 攝nhiếp 持trì 。 四tứ 體thể 相tướng 。 五ngũ 應ưng 知tri 。 六lục 因nhân 事sự 說thuyết 。 七thất 依y 境cảnh 。 八bát 通thông 達đạt 。 九cửu 若nhược 無vô 等đẳng 。 十thập 依y 止chỉ 。 一nhất 分phân 別biệt 名danh 者giả 。 為vi 隨tùy 名danh 言ngôn 假giả 說thuyết 故cố 。 立lập 分phân 別biệt 性tánh 。 若nhược 無vô 此thử 名danh 言ngôn 。 則tắc 分phân 別biệt 性tánh 不bất 成thành 。 故cố 知tri 。 此thử 性tánh 但đãn 是thị 名danh 言ngôn 所sở 顯hiển 。 實thật 無vô 體thể 相tướng 。 是thị 名danh 分phân 別biệt 性tánh 。 依y 他tha 性tánh 者giả 。 是thị 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 所sở 顯hiển 道Đạo 理lý 。 為vi 分phân 別biệt 性tánh 。 作tác 依y 止chỉ 故cố 。 故cố 立lập 依y 他tha 性tánh 。 真chân 實thật 性tánh 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 真Chân 如Như 。 聖thánh 人nhân 無vô 分phân 別biệt 智trí 境cảnh 。 為vi 清thanh 淨tịnh 二nhị 性tánh 。 為vi 解giải 脫thoát 三tam 。 或hoặc 為vi 引dẫn 出xuất 一nhất 切thiết 諸chư 德đức 故cố 。 立lập 真chân 實thật 性tánh 。 是thị 名danh 分phân 別biệt 名danh 。 二nhị 緣duyên 成thành 者giả 。


問vấn 曰viết 。 分phân 別biệt 性tánh 。 緣duyên 何hà 因nhân 故cố 。 而nhi 得đắc 顯hiển 現hiện 。


答đáp 曰viết 。


由do 緣duyên 相tướng 名danh 相tương 應ứng 。 故cố 得đắc 顯hiển 現hiện 。


問vấn 曰viết 。 依y 他tha 性tánh 。 緣duyên 何hà 因nhân 故cố 得đắc 成thành 耶da 。


答đáp 曰viết 。


緣duyên 執chấp 分phân 別biệt 性tánh 故cố 得đắc 顯hiển 現hiện 。


問vấn 曰viết 。 真chân 實thật 性tánh 。 緣duyên 何hà 因nhân 得đắc 成thành 。


答đáp 曰viết 。


由do 分phân 別biệt 依y 他tha 二nhị 性tánh 極cực 無vô 所sở 有hữu 故cố 得đắc 顯hiển 現hiện 。 故cố 名danh 緣duyên 成thành 。 三tam 攝nhiếp 持trì 者giả 。 性tánh 有hữu 三tam 種chủng 。 法pháp 有hữu 五ngũ 分phần/phân 。 言ngôn 三tam 性tánh 者giả 。 所sở 謂vị 分phân 別biệt 。 依y 他tha 。 真chân 實thật 。 五ngũ 法pháp 者giả 。 一nhất 相tương/tướng 。 二nhị 名danh 。 三tam 分phân 別biệt 思tư 惟duy 。 四tứ 聖thánh 智trí 。 五ngũ 如như 如như 。 前tiền 三tam 是thị 世thế 間gian 智trí 。 聖thánh 智trí 是thị 出xuất 世thế 智trí 。 如như 如như 是thị 無vô 為vi 境cảnh 。 為vi 明minh 此thử 五ngũ 法pháp 攝nhiếp 前tiền 三tam 性tánh 故cố 。


問vấn 曰viết 。 於ư 五ngũ 法pháp 中trung 。 幾kỷ 法pháp 攝nhiếp 第đệ 一nhất 性tánh 。


答đáp 曰viết 。

五ngũ 法pháp 並tịnh 不bất 可khả 攝nhiếp 。


何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 無vô 體thể 故cố 。 問vấn 曰viết 。 第đệ 二nhị 性tánh 幾kỷ 法pháp 能năng 攝nhiếp 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 四tứ 法pháp 攝nhiếp 。 問vấn 曰viết 。 第đệ 三tam 性tánh 幾kỷ 法pháp 能năng 攝nhiếp 。


答đáp 曰viết 。

唯duy 如như 如như 一nhất 法pháp 能năng 攝nhiếp 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 依y 他tha 性tánh 為vi 聖thánh 智trí 所sở 攝nhiếp 者giả 。 云vân 何hà 說thuyết 依y 他tha 性tánh 緣duyên 分phân 別biệt 性tánh 得đắc 成thành 。


答đáp 曰viết 。

依y 他tha 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 染nhiễm 濁trược 依y 他tha 。 二nhị 清thanh 淨tịnh 依y 他tha 。 染nhiễm 濁trược 依y 他tha 。 緣duyên 分phân 別biệt 得đắc 成thành 清thanh 淨tịnh 依y 他tha 。 緣duyên 如như 如như 得đắc 成thành 故cố 。 四tứ 體thể 相tướng 者giả 有hữu 二nhị 。 一nhất 通thông 二nhị 別biệt 。 通thông 者giả 。 由do 此thử 三tam 性tánh 通thông 能năng 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 諸chư 餘dư 真Chân 諦Đế 。 或hoặc 二nhị 三tam 四tứ 。 七thất 諦đế 等đẳng 法pháp 。 故cố 諸chư 真Chân 諦Đế 不bất 出xuất 三tam 性tánh 。 是thị 以dĩ 三tam 性tánh 為vi 諸chư 真Chân 諦Đế 通thông 體thể 。 二nhị 別biệt 體thể 者giả 。 於ư 三tam 性tánh 中trung 。 各các 有hữu 實thật 義nghĩa 。 何hà 者giả 實thật 義nghĩa 。 一nhất 者giả 分phân 別biệt 性tánh 體thể 。 恆hằng 無vô 所sở 有hữu 。 而nhi 此thử 義nghĩa 於ư 分phân 別biệt 性tánh 中trung 。 非phi 不bất 為vi 實thật 。


何hà 以dĩ 故cố 。 名danh 言ngôn 無vô 倒đảo 故cố 。 二nhị 者giả 依y 他tha 性tánh 體thể 。 有hữu 而nhi 不bất 實thật 。 由do 亂loạn 識thức 根căn 境cảnh 故cố 是thị 有hữu 。 以dĩ 非phi 真Chân 如Như 故cố 不bất 實thật 。


何hà 以dĩ 故cố 。 因nhân 緣duyên 義nghĩa 無vô 倒đảo 故cố 。 是thị 以dĩ 對đối 分phân 別biệt 性tánh 。 故cố 名danh 為vi 有hữu 。 對đối 後hậu 真chân 性tánh 故cố 非phi 實thật 有hữu 。 是thị 名danh 有hữu 不bất 真chân 實thật 。 三tam 者giả 真chân 實thật 性tánh 體thể 。 有hữu 無vô 皆giai 真Chân 如Như 如như 之chi 體thể 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 故cố 。


問vấn 曰viết 。 是thị 三tam 性tánh 實thật 相tướng 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。


分phân 別biệt 性tánh 實thật 相tướng 者giả 。 人nhân 法pháp 增tăng 益ích 及cập 損tổn 減giảm 。 由do 解giải 此thử 性tánh 故cố 。 此thử 執chấp 不bất 生sanh 。 是thị 分phân 別biệt 相tương/tướng 人nhân 法pháp 者giả 。 是thị 分phân 別biệt 所sở 作tác 。 若nhược 依y 真Chân 諦Đế 觀quán 。 此thử 人nhân 法pháp 為vi 有hữu 名danh 增tăng 益ích 執chấp 。 若nhược 依y 俗tục 諦đế 觀quán 。 此thử 人nhân 法pháp 是thị 無vô 名danh 損tổn 減giảm 執chấp 。 若nhược 通thông 達đạt 此thử 分phân 別biệt 性tánh 。 則tắc 增tăng 益ích 減giảm 損tổn 二nhị 執chấp 不bất 生sanh 。 是thị 名danh 分phân 別biệt 實thật 性tánh 相tướng 。


復phục 次thứ 依y 他tha 實thật 性tánh 相tướng 者giả 。 能năng 執chấp 所sở 執chấp 增tăng 益ích 及cập 損tổn 減giảm 。 由do 解giải 此thử 性tánh 故cố 。 故cố 此thử 執chấp 不bất 生sanh 。 是thị 名danh 依y 他tha 性tánh 相tướng 。 此thử 能năng 執chấp 所sở 執chấp 。 若nhược 見kiến 真chân 為vi 有hữu 。 則tắc 是thị 增tăng 益ích 。 名danh 為vi 常thường 見kiến 。 若nhược 見kiến 俗tục 定định 無vô 。 則tắc 是thị 損tổn 減giảm 。 名danh 為vi 斷đoạn 見kiến 。 若nhược 通thông 此thử 二nhị 性tánh 。 斷đoạn 常thường 二nhị 執chấp 並tịnh 不bất 得đắc 生sanh 。 是thị 名danh 依y 他tha 實thật 性tánh 相tướng 。 唯duy 有hữu 似tự 塵trần 識thức 故cố 。 則tắc 無vô 能năng 所sở 。 無vô 能năng 所sở 故cố 。 無vô 增tăng 益ích 執chấp 。 由do 有hữu 似tự 塵trần 識thức 故cố 。 無vô 損tổn 減giảm 執chấp 。


復phục 次thứ 真chân 實thật 性tánh 相tướng 者giả 。 有hữu 無vô 及cập 增tăng 益ích 損tổn 減giảm 執chấp 。 由do 解giải 此thử 性tánh 故cố 。 執chấp 不bất 得đắc 生sanh 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 執chấp 空không 為vi 有hữu 。 名danh 增tăng 益ích 謗báng 。 若nhược 執chấp 空không 為vi 無vô 。 名danh 損tổn 減giảm 謗báng 。 若nhược 通thông 達đạt 此thử 性tánh 。 則tắc 二nhị 執chấp 不bất 生sanh 是thị 名danh 真chân 實thật 性tánh 相tướng 。 五ngũ 應ưng 知tri 等đẳng 者giả 。


問vấn 曰viết 。 是thị 三tam 性tánh 幾kỷ 應ưng 知tri 。 幾kỷ 不bất 應ưng 知tri 。


答đáp 曰viết 。


一nhất 切thiết 應ưng 知tri 何hà 以dĩ 故cố 。 由do 知tri 三tam 性tánh 。 能năng 通thông 達đạt 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 能năng 除trừ 三tam 障chướng 故cố 。 知tri 分phân 別biệt 性tánh 。 能năng 通thông 達đạt 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 能năng 除trừ 肉nhục 煩phiền 惱não 。 知tri 依y 他tha 性tánh 。 通thông 達đạt 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 能năng 除trừ 皮bì 煩phiền 惱não 。 知tri 真chân 實thật 性tánh 。 能năng 通thông 達đạt 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 能năng 除trừ 心tâm 煩phiền 惱não 。 又hựu 初sơ 解giải 脫thoát 障chướng 。 次thứ 禪thiền 定định 障chướng 。 後hậu 一Nhất 切Thiết 智Trí 障chướng 故cố 。 問vấn 曰viết 。 三tam 性tánh 中trung 。 幾kỷ 性tánh 不bất 可khả 滅diệt 。 幾kỷ 性tánh 可khả 滅diệt 耶da 。


答đáp 曰viết 。

二nhị 性tánh 不bất 可khả 滅diệt 。 一nhất 性tánh 可khả 得đắc 滅diệt 。


何hà 以dĩ 故cố 。 分phân 別biệt 性tánh 本bổn 來lai 是thị 無vô 故cố 不bất 可khả 滅diệt 。 真chân 實thật 性tánh 本bổn 來lai 是thị 真chân 故cố 不bất 可khả 滅diệt 。 依y 他tha 性tánh 雖tuy 有hữu 不bất 真chân 實thật 。 是thị 故cố 可khả 滅diệt 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 說thuyết 應ưng 知tri 等đẳng 。 六lục 因nhân 事sự 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 了liễu 義nghĩa 經kinh 。 二nhị 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 者giả 。 由do 此thử 三tam 性tánh 。 是thị 故cố 佛Phật 說thuyết 。 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。 如như 緣duyên 有hữu 燈đăng 故cố 。 知tri 物vật 在tại 暗ám 中trung 。 後hậu 時thời 因nhân 燈đăng 能năng 得đắc 了liễu 現hiện 暗ám 中trung 之chi 物vật 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 由do 有hữu 著trước 三tam 性tánh 者giả 故cố 。 說thuyết 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。 達đạt 三tam 性tánh 者giả 。 自tự 然nhiên 顯hiển 了liễu 。 名danh 了liễu 義nghĩa 經kinh 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 若nhược 人nhân 已dĩ 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 則tắc 不bất 退thoái 墮đọa 。 問vấn 曰viết 。 此thử 言ngôn 云vân 何hà 成thành 立lập 。


答đáp 曰viết 。

由do 有hữu 三tam 性tánh 故cố 。 則tắc 得đắc 成thành 立lập 。 如Như 來Lai 約ước 分phân 別biệt 性tánh 故cố 說thuyết 本bổn 來lai 無vô 生sanh 忍nhẫn 。 約ước 依y 他tha 性tánh 故cố 。 說thuyết 自tự 性tánh 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 約ước 真chân 實thật 性tánh 故cố 。 說thuyết 惑hoặc 垢cấu 苦khổ 本bổn 性tánh 無vô 生sanh 忍nhẫn 。


問vấn 曰viết 。 如Như 來Lai 約ước 何hà 性tánh 。 說thuyết 如như 此thử 義nghĩa 。 言ngôn 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 耶da 。


答đáp 曰viết 。

約ước 無vô 相tướng 性tánh 。 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 問vấn 曰viết 。 如Như 來Lai 約ước 何hà 法pháp 。 說thuyết 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 譬thí 如như 幻huyễn 化hóa 耶da 。


答đáp 曰viết 。

約ước 無vô 生sanh 性tánh 說thuyết 。 問vấn 曰viết 。 如Như 來Lai 約ước 何hà 法pháp 。 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 答đáp 曰viết 約ước 真chân 實thật 性tánh 說thuyết 。 是thị 故cố 佛Phật 因nhân 三tam 性tánh 說thuyết 故cố 。 有hữu 了liễu 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。 七thất 依y 境cảnh 者giả 。 問vấn 曰viết 。 此thử 三tam 性tánh 為vi 何hà 智trí 境cảnh 。


答đáp 曰viết 。

分phân 別biệt 性tánh 者giả 。 唯duy 是thị 凡phàm 惑hoặc 境cảnh 。 非phi 聖thánh 智trí 境cảnh 。


何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 體thể 相tướng 故cố 。 依y 他tha 性tánh 者giả 。 為vi 聖thánh 凡phàm 俗tục 智trí 境cảnh 。 是thị 俗tục 有hữu 故cố 。 真chân 實thật 性tánh 者giả 。 唯duy 為vì 無vô 分phân 別biệt 聖thánh 智trí 境cảnh 。 如như 量lượng 如như 理lý 故cố 。 如như 量lượng 則tắc 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 如như 理lý 則tắc 無vô 顛điên 倒đảo 。 是thị 名danh 依y 境cảnh 。 八bát 通thông 達đạt 者giả 。


問vấn 曰viết 。 修tu 觀quán 行hành 人nhân 。 若nhược 通thông 達đạt 分phân 別biệt 性tánh 者giả 。 為vi 當đương 可khả 說thuyết 行hành 執chấp 相tướng 中trung 。 為vi 不bất 可khả 說thuyết 。 行hành 執chấp 相tướng 中trung 耶da 。


答đáp 曰viết 。

若nhược 由do 世thế 俗tục 智trí 分phân 別biệt 。 可khả 說thuyết 行hành 執chấp 相tướng 中trung 。 若nhược 由do 出xuất 世thế 無vô 分phân 別biệt 智trí 通thông 達đạt 者giả 。 可khả 說thuyết 不bất 行hành 於ư 執chấp 相tướng 中trung 。 是thị 故cố 依y 他tha 與dữ 分phân 別biệt 同đồng 一nhất 無vô 相tướng 。 如như 分phân 別biệt 依y 他tha 。 真chân 實thật 亦diệc 如như 是thị 。 問vấn 曰viết 。 修tu 觀quán 行hành 人nhân 。 能năng 如như 真chân 實thật 理lý 。 入nhập 分phân 別biệt 性tánh 。 照chiếu 了liễu 何hà 性tánh 耶da 。 答đáp 曰viết 了liễu 真chân 實thật 性tánh 。


問vấn 曰viết 。 修tu 觀quán 行hành 人nhân 如như 真chân 實thật 理lý 。 入nhập 真chân 實thật 性tánh 。 照chiếu 了liễu 何hà 性tánh 。


答đáp 曰viết 。

了liễu 依y 他tha 性tánh 故cố 。 然nhiên 後hậu 得đắc 真chân 實thật 性tánh 。 是thị 名danh 通thông 達đạt 。 九cửu 若nhược 無vô 等đẳng 者giả 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 分phân 別biệt 性tánh 無vô 。 有hữu 何hà 過quá 失thất 。


答đáp 曰viết 。

若nhược 無vô 分phân 別biệt 性tánh 。 則tắc 名danh 言ngôn 不bất 立lập 。 名danh 言ngôn 不bất 立lập 故cố 則tắc 依y 他tha 性tánh 。 不bất 得đắc 成thành 就tựu 。 乃nãi 至chí 淨tịnh 不bất 淨tịnh 品phẩm 。 並tịnh 皆giai 不bất 立lập 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 無vô 依y 他tha 性tánh 。 有hữu 何hà 過quá 失thất 。 答đáp 曰viết 若nhược 無vô 依y 他tha 性tánh 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 不bất 由do 功công 用dụng 。 應ưng 自tự 能năng 滅diệt 。 若nhược 爾nhĩ 淨tịnh 品phẩm 。 亦diệc 不bất 得đắc 成thành 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 真chân 實thật 性tánh 無vô 。 有hữu 何hà 過quá 失thất 。 答đáp 曰viết 若nhược 無vô 真chân 實thật 性tánh 。 則tắc 一nhất 切thiết 一nhất 切thiết 種chủng 清thanh 淨tịnh 境cảnh 不bất 得đắc 成thành 故cố 。 一nhất 切thiết 者giả 。 別biệt 攝nhiếp 真chân 俗tục 盡tận 。 一nhất 切thiết 種chủng 者giả 。 通thông 攝nhiếp 真chân 俗tục 故cố 。 問vấn 曰viết 。 是thị 真chân 實thật 性tánh 者giả 。 為vi 可khả 立lập 淨tịnh 為vi 立lập 不bất 淨tịnh 。


答đáp 曰viết 。

不bất 可khả 得đắc 說thuyết 。 定định 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 若nhược 定định 淨tịnh 者giả 則tắc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 勞lao 修tu 行hành 。 自tự 得đắc 解giải 脫thoát 故cố 。 若nhược 定định 不bất 淨tịnh 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 修tu 道Đạo 即tức 無vô 果quả 報báo 。 若nhược 定định 淨tịnh 者giả 。 則tắc 無vô 凡phàm 夫phu 法pháp 。 若nhược 定định 不bất 淨tịnh 者giả 。 則tắc 無vô 聖thánh 人nhân 法pháp 。


何hà 以dĩ 故cố 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 品phẩm 皆giai 以dĩ 如như 為vi 本bổn 故cố 。 若nhược 其kỳ 定định 淨tịnh 。 不bất 即tức 無vô 明minh 。 若nhược 其kỳ 不bất 淨tịnh 。 不bất 即tức 般Bát 若Nhã 。 此thử 兩lưỡng 處xứ 如như 性tánh 不bất 異dị 故cố 此thử 真Chân 如Như 非phi 淨tịnh 。 非phi 不bất 淨tịnh 何hà 以dĩ 故cố 。 欲dục 顯hiển 真Chân 如Như 異dị 眼nhãn 等đẳng 諸chư 根căn 。 異dị 禪thiền 定định 心tâm 等đẳng 故cố 。 異dị 眼nhãn 等đẳng 諸chư 根căn 者giả 諸chư 根căn 既ký 不bất 被bị 染nhiễm 亦diệc 應ưng 得đắc 同đồng 如như 理lý 清thanh 淨tịnh 。 而nhi 不bất 然nhiên 者giả 。 以dĩ 有hữu 漏lậu 業nghiệp 為vi 因nhân 故cố 。 從tùng 本bổn 不bất 淨tịnh 。 真Chân 如Như 不bất 爾nhĩ 。 在tại 於ư 佛Phật 地địa 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 無vô 有hữu 從tùng 本bổn 。 是thị 不bất 淨tịnh 義nghĩa 故cố 異dị 諸chư 根căn 。 異dị 定định 心tâm 等đẳng 者giả 。 定định 體thể 本bổn 性tánh 自tự 淨tịnh 。 可khả 得đắc 同đồng 真chân 。 而nhi 為vi 四tứ 惑hoặc 所sở 噉đạm 故cố 。 轉chuyển 成thành 不bất 淨tịnh 。 真Chân 如Như 之chi 理lý 。 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 。 則tắc 不bất 如như 是thị 。 雖tuy 復phục 在tại 無vô 明minh 㲉xác 中trung 。 終chung 不bất 為vì 彼bỉ 。 所sở 污ô 問vấn 曰viết 。 此thử 三tam 性tánh 幾kỷ 性tánh 無vô 體thể 。 能năng 生sanh 有hữu 體thể 。


答đáp 曰viết 。

唯duy 分phân 別biệt 一nhất 性tánh 無vô 體thể 能năng 生sanh 依y 他tha 性tánh 體thể 。 問vấn 曰viết 此thử 幾kỷ 性tánh 有hữu 體thể 。 能năng 生sanh 有hữu 體thể 。 答đáp 曰viết 唯duy 是thị 依y 他tha 一nhất 性tánh 有hữu 不bất 實thật 體thể 。 還hoàn 能năng 生sanh 依y 他tha 體thể 。 猶do 如như 無vô 明minh 生sanh 諸chư 行hành 等đẳng 。 問vấn 曰viết 。 此thử 三tam 性tánh 幾kỷ 性tánh 有hữu 體thể 。 能năng 生sanh 無vô 體thể 。 答đáp 曰viết 真chân 實thật 一nhất 性tánh 能năng 滅diệt 依y 他tha 。 令linh 其kỳ 無vô 體thể 故cố 。 是thị 名danh 若nhược 無vô 等đẳng 。 十thập 依y 止chỉ 者giả 。 問vấn 曰viết 分phân 別biệt 性tánh 依y 何hà 法pháp 得đắc 成thành 。


答đáp 曰viết 。

依y 三tam 法pháp 故cố 成thành 。 何hà 者giả 三tam 。 一nhất 相tương/tướng 。 二nhị 名danh 。 三tam 思tư 惟duy 。 依y 此thử 三tam 故cố 。 分phân 別biệt 性tánh 立lập 。 問vấn 曰viết 。 依y 他tha 性tánh 依y 何hà 得đắc 成thành 。


答đáp 曰viết 。

依y 四tứ 法pháp 成thành 。 四tứ 法pháp 者giả 。 謂vị 相tướng 名danh 分phân 別biệt 聖thánh 智trí 等đẳng 。 依y 此thử 四tứ 法Pháp 故cố 。 依y 他tha 性tánh 成thành 。 問vấn 曰viết 。 真chân 實thật 性tánh 依y 何hà 法pháp 得đắc 成thành 。


答đáp 曰viết 。

此thử 性tánh 無vô 住trụ 無vô 著trước 。 無vô 有hữu 依y 處xứ 。 境cảnh 無vô 分phân 別biệt 。


佛Phật 性Tánh 論Luận 顯Hiển 體Thể 分Phân 第Đệ 三Tam 中Trung 如Như 來Lai 藏Tạng 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

復phục 次thứ 如Như 來Lai 。 藏tạng 義nghĩa 有hữu 三tam 種chủng 應ưng 知tri 。 何hà 者giả 為vi 三tam 。 一nhất 所sở 攝nhiếp 藏tạng 。 二nhị 隱ẩn 覆phú 藏tàng 。 三tam 能năng 攝nhiếp 藏tạng 。 一nhất 所sở 攝nhiếp 名danh 藏tạng 者giả 。 佛Phật 說thuyết 約ước 住trụ 自tự 性tánh 如như 如như 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 是thị 如Như 來Lai 藏tạng 。 言ngôn 如như 者giả 。 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 如như 如như 智trí 。 二nhị 如như 如như 境cảnh 。 並tịnh 不bất 倒đảo 故cố 名danh 如như 如như 。 言ngôn 來lai 者giả 。 約ước 從tùng 自tự 性tánh 來lai 。 來lai 至chí 至chí 得đắc 。 是thị 名danh 如Như 來Lai 。 故cố 如Như 來Lai 性tánh 雖tuy 因nhân 名danh 。 應ưng 得đắc 果quả 名danh 。 至chí 得đắc 其kỳ 體thể 不bất 二nhị 。 但đãn 由do 清thanh 濁trược 有hữu 異dị 。 在tại 因nhân 時thời 為vi 違vi 二nhị 空không 故cố 起khởi 無vô 明minh 。 而nhi 為vị 煩phiền 惱não 。 所sở 雜tạp 故cố 名danh 染nhiễm 濁trược 。 雖tuy 未vị 即tức 顯hiển 。 必tất 當đương 可khả 現hiện 故cố 名danh 應ưng 得đắc 。 若nhược 至chí 果quả 時thời 。 與dữ 二nhị 空không 合hợp 。 無vô 復phục 惑hoặc 累lũy/lụy/luy 。 煩phiền 惱não 不bất 染nhiễm 。 說thuyết 名danh 為vi 清thanh 。 果quả 已dĩ 顯hiển 現hiện 故cố 名danh 至chí 得đắc 。 譬thí 如như 水thủy 性tánh 。 體thể 非phi 清thanh 濁trược 。 但đãn 由do 穢uế 不bất 穢uế 故cố 。 有hữu 清thanh 濁trược 名danh 。 若nhược 泥nê 滓chỉ 濁trược 亂loạn 故cố 不bất 澄trừng 清thanh 。 雖tuy 不bất 澄trừng 清thanh 。 而nhi 水thủy 清thanh 性tánh 不bất 失thất 。 若nhược 方phương 便tiện 澄trừng 渟# 。 即tức 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 故cố 知tri 淨tịnh 不bất 淨tịnh 名danh 。 由do 有hữu 穢uế 無vô 穢uế 故cố 得đắc 。 非phi 關quan 水thủy 性tánh 自tự 有hữu 淨tịnh 穢uế 。 應ưng 得đắc 至chí 是thị 二nhị 種chủng 佛Phật 。 性tánh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 同đồng 一nhất 真Chân 如Như 。 無vô 有hữu 異dị 體thể 。 但đãn 違vi 空không 理lý 故cố 起khởi 惑hoặc 著trước 。 煩phiền 惱não 染nhiễm 亂loạn 故cố 名danh 為vi 濁trược 。 若nhược 不bất 違vi 二nhị 空không 。 與dữ 如như 一nhất 相tương/tướng 。 則tắc 不bất 起khởi 無vô 明minh 。 煩phiền 惑hoặc 不bất 染nhiễm 。 所sở 以dĩ 假giả 號hiệu 為vi 清thanh 。 所sở 言ngôn 藏tạng 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 在tại 如Như 來Lai 。 智trí 內nội 故cố 名danh 為vi 藏tạng 。 以dĩ 如như 如như 智trí 稱xưng 如như 如như 境cảnh 故cố 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 決quyết 無vô 有hữu 出xuất 。 如như 如như 境cảnh 者giả 。 並tịnh 為vi 如Như 來Lai 之chi 所sở 。 攝nhiếp 持trì 故cố 名danh 所sở 藏tạng 。 眾chúng 生sanh 為vi 如Như 來Lai 藏tạng 。


復phục 次thứ 藏tạng 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 顯hiển 正chánh 境cảnh 無vô 比tỉ 。 離ly 如như 如như 境cảnh 。 無vô 別biệt 一nhất 境cảnh 出xuất 此thử 境cảnh 故cố 。 二nhị 顯hiển 正chánh 行hạnh 無vô 比tỉ 。 離ly 此thử 智trí 外ngoại 。 無vô 別biệt 勝thắng 智trí 過quá 此thử 智trí 故cố 。 三tam 為vi 現hiện 正chánh 果quả 無vô 比tỉ 。 無vô 別biệt 一nhất 果quả 過quá 此thử 果quả 故cố 。 故cố 曰viết 無vô 比tỉ 。 由do 此thử 果quả 能năng 攝nhiếp 藏tạng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 說thuyết 眾chúng 生sanh 為vi 如Như 來Lai 藏tạng 。 二nhị 隱ẩn 覆phú 為vi 藏tạng 者giả 。 如Như 來Lai 自tự 隱ẩn 不bất 現hiện 。 故cố 名danh 為vi 藏tạng 。 言ngôn 如Như 來Lai 者giả 。 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 現hiện 如như 不bất 顛điên 倒đảo 義nghĩa 。 由do 妄vọng 想tưởng 故cố 。 名danh 為vi 顛điên 倒đảo 。 不bất 妄vọng 想tưởng 故cố 。 名danh 之chi 為vi 如như 。 二nhị 者giả 現hiện 常thường 住trụ 義nghĩa 。 此thử 如như 性tánh 從tùng 住trụ 自tự 性tánh 性tánh 來lai 至chí 至chí 得đắc 。 如như 體thể 不bất 變biến 異dị 故cố 是thị 常thường 義nghĩa 。 如Như 來Lai 性tánh 住trụ 道đạo 前tiền 時thời 。 為vi 煩phiền 惱não 隱ẩn 覆phú 。 眾chúng 生sanh 不bất 見kiến 。 故cố 名danh 為vi 藏tạng 。 三tam 能năng 攝nhiếp 為vi 藏tạng 者giả 。 謂vị 果quả 地địa 一nhất 切thiết 過quá 恆Hằng 沙sa 數số 功công 德đức 。 住trụ 如Như 來Lai 應ưng 得đắc 性tánh 時thời 。 攝nhiếp 之chi 已dĩ 盡tận 故cố 。 若nhược 至chí 果quả 時thời 方phương 言ngôn 得đắc 性tánh 者giả 。 此thử 性tánh 便tiện 是thị 無vô 常thường 。


何hà 以dĩ 故cố 。 非phi 始thỉ 得đắc 故cố 。 故cố 知tri 本bổn 有hữu 。 是thị 故cố 言ngôn 常thường 。


佛Phật 性Tánh 論Luận 辯Biện 相Tương/tướng 分Phân 第Đệ 四Tứ 中Trung 自Tự 體Thể 相Tướng 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

復phục 次thứ 佛Phật 性tánh 一nhất 切thiết 種chủng 相tương/tướng 有hữu 十thập 義nghĩa 應ưng 知tri 。 言ngôn 十thập 相tương/tướng 者giả 。 一nhất 自tự 體thể 相tướng 。 二nhị 因nhân 相tương/tướng 。 三tam 果quả 相tương/tướng 。 四tứ 事sự 能năng 相tương/tướng 。 五ngũ 總tổng 攝nhiếp 相tương/tướng 。 六lục 分phần 別biệt 相tướng 。 七thất 階giai 位vị 相tương/tướng 。 八bát 遍biến 滿mãn 相tương/tướng 。 九cửu 無vô 變biến 異dị 相tướng 。 十thập 無vô 差sai 別biệt 相tướng 。 一nhất 自tự 體thể 相tướng 者giả 。 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 別biệt 相tướng 。 二nhị 者giả 通thông 相tương/tướng 。 別biệt 相tướng 有hữu 三tam 種chủng 。 何hà 者giả 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 如như 意ý 功công 德đức 性tánh 。 二nhị 者giả 無vô 異dị 性tánh 。 三tam 者giả 潤nhuận 滑hoạt 性tánh 。 所sở 言ngôn 如như 意ý 功công 德đức 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 如Như 來Lai 藏tạng 有hữu 五ngũ 種chủng 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。


一nhất 如Như 來Lai 藏tạng 。 自tự 性tánh 是thị 其kỳ 藏tạng 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 不bất 出xuất 如Như 來Lai 自tự 性tánh 。 無vô 我ngã 為vi 相tương/tướng 故cố 。 故cố 說thuyết 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 為vi 如Như 來Lai 藏tạng 。 二nhị 者giả 正Chánh 法Pháp 藏tạng 。 因nhân 是thị 其kỳ 藏tạng 義nghĩa 。 以dĩ 一nhất 切thiết 聖thánh 人nhân 。 四tứ 念niệm 處xứ 等đẳng 正Chánh 法Pháp 。 皆giai 取thủ 此thử 性tánh 作tác 境cảnh 。 未vị 生sanh 得đắc 生sanh 。 已dĩ 生sanh 得đắc 滿mãn 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 。 為vi 正Chánh 法Pháp 藏tạng 。 三tam 者giả 法Pháp 身thân 藏tạng 。 至chí 得đắc 是thị 其kỳ 藏tạng 義nghĩa 。 此thử 一nhất 切thiết 聖thánh 人nhân 。 信tín 樂nhạo 正chánh 性tánh 。 信tín 樂nhạo 願nguyện 聞văn 。 由do 此thử 信tín 樂nhạo 心tâm 故cố 。 令linh 諸chư 聖thánh 人nhân 得đắc 於ư 四tứ 德đức 。 及cập 過quá 恆Hằng 沙sa 數số 等đẳng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 功công 德đức 。 故cố 說thuyết 此thử 性tánh 名danh 法Pháp 身thân 藏tạng 。 四tứ 者giả 出xuất 世thế 藏tạng 。 真chân 實thật 是thị 其kỳ 藏tạng 義nghĩa 。 世thế 有hữu 三tam 失thất 。 一nhất 者giả 對đối 治trị 。 可khả 滅diệt 盡tận 故cố 名danh 為vi 世thế 。 此thử 法pháp 則tắc 無vô 對đối 治trị 故cố 名danh 出xuất 世thế 。 二nhị 不bất 靜tĩnh 住trụ 故cố 名danh 為vi 世thế 。 由do 虛hư 妄vọng 心tâm 果quả 報báo 。 念niệm 念niệm 滅diệt 不bất 住trụ 故cố 。 此thử 法pháp 不bất 爾nhĩ 故cố 名danh 出xuất 世thế 。 三tam 由do 有hữu 倒đảo 見kiến 故cố 。 心tâm 在tại 世thế 間gian 。 則tắc 恆hằng 倒đảo 見kiến 。 如như 人nhân 在tại 三tam 界giới 。 心tâm 中trung 決quyết 不bất 得đắc 見kiến 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 等đẳng 。 以dĩ 其kỳ 虛hư 妄vọng 故cố 名danh 為vi 世thế 。 此thử 法pháp 能năng 出xuất 世thế 間gian 故cố 名danh 真chân 實thật 。 為vi 出xuất 世thế 藏tạng 。 五ngũ 者giả 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 藏tạng 。 以dĩ 祕bí 密mật 是thị 其kỳ 藏tạng 義nghĩa 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 。 隨tùy 順thuận 此thử 性tánh 。 則tắc 名danh 為vi 內nội 。 是thị 正chánh 非phi 邪tà 。 則tắc 為vi 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 諸chư 法pháp 違vi 逆nghịch 此thử 理lý 。 則tắc 名danh 為vi 外ngoại 。 是thị 邪tà 非phi 正chánh 。 名danh 為vi 染nhiễm 濁trược 。 故cố 言ngôn 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 藏tạng 。 故cố 勝thắng 鬘man 經kinh 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 佛Phật 性tánh 者giả 。 是thị 如Như 來Lai 藏tạng 。 是thị 正Chánh 法Pháp 藏tạng 。 是thị 法Pháp 身thân 藏tạng 。 是thị 出xuất 世thế 藏tạng 。 是thị 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 藏tạng 。 由do 說thuyết 此thử 五ngũ 藏tạng 義nghĩa 故cố 。 如như 意ý 功công 德đức 。 而nhi 得đắc 顯hiển 現hiện 。 佛Phật 為vì 顯hiển 此thử 義nghĩa 故cố 。 說thuyết 如như 意ý 寶bảo 。 譬thí 如như 人nhân 以dĩ 宿túc 業nghiệp 故cố 。 感cảm 得đắc 如như 意ý 寶bảo 珠châu 。 得đắc 此thử 珠châu 已dĩ 。 隨tùy 其kỳ 意ý 所sở 樂lạc 事sự 。 自tự 然nhiên 得đắc 成thành 。 佛Phật 性tánh 亦diệc 爾nhĩ 。 由do 伏phục 事sự 善Thiện 知Tri 識Thức 。 修tu 諸chư 福phước 慧tuệ 。 感cảm 得đắc 此thử 性tánh 。 便tiện 隨tùy 修tu 行hành 者giả 意ý 。 各các 各các 自tự 得đắc 三tam 乘thừa 之chi 果quả 故cố 。 如như 意ý 功công 德đức 。 是thị 其kỳ 別biệt 相tướng 。 二nhị 無vô 別biệt 異dị 性tánh 者giả 。 凡phàm 夫phu 聖thánh 人nhân 。 及cập 諸chư 佛Phật 無vô 分phân 別biệt 。 心tâm 性tánh 過quá 失thất 。 功công 德đức 究cứu 竟cánh 清thanh 淨tịnh 。 處xử 平bình 等đẳng 遍biến 滿mãn 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 又hựu 如như 土thổ/độ 銀ngân 金kim 器khí 。 此thử 三tam 雖tuy 異dị 。 而nhi 其kỳ 性tánh 等đẳng 皆giai 是thị 空không 。 空không 處xứ 不bất 別biệt 故cố 。 名danh 無vô 別biệt 異dị 性tánh 。


釋thích 曰viết 。 言ngôn 過quá 失thất 者giả 。 謂vị 凡phàm 夫phu 。 功công 德đức 者giả 。 即tức 有hữu 學học 聖thánh 人nhân 。 究cứu 竟cánh 清thanh 淨tịnh 者giả 。 即tức 諸chư 佛Phật 。 此thử 三tam 處xứ 雖tuy 殊thù 。 而nhi 其kỳ 性tánh 不bất 異dị 。 此thử 即tức 以dĩ 土thổ/độ 喻dụ 凡phàm 夫phu 。 銀ngân 喻dụ 學học 者giả 。 金kim 喻dụ 諸chư 佛Phật 。 雖tuy 復phục 三tam 器khí 有hữu 異dị 。 而nhi 其kỳ 空không 性tánh 一nhất 種chủng 故cố 。 又hựu 是thị 有hữu 清thanh 淨tịnh 遍biến 滿mãn 等đẳng 三tam 義nghĩa 。 有hữu 者giả 顯hiển 無vô 為vi 義nghĩa 。 清thanh 淨tịnh 顯hiển 無vô 染nhiễm 義nghĩa 。 遍biến 滿mãn 顯hiển 無vô 礙ngại 義nghĩa 故cố 。


佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。

眾chúng 生sanh 界giới 不bất 異dị 法Pháp 身thân 。 法Pháp 身thân 不bất 異dị 眾chúng 生sanh 界giới 。 由do 此thử 義nghĩa 故cố 。 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 唯duy 有hữu 名danh 字tự 。 如như 是thị 佛Phật 性tánh 。 於ư 三tam 位vị 中trung 。 平bình 等đẳng 遍biến 滿mãn 。 由do 淨tịnh 不bất 淨tịnh 品phẩm 。 無vô 變biến 異dị 故cố 。 故cố 說thuyết 如như 虛hư 空không 性tánh 。 三tam 潤nhuận 滑hoạt 性tánh 者giả 。 辯biện 如Như 來Lai 性tánh 。 於ư 眾chúng 生sanh 中trung 。 現hiện 因nhân 果quả 義nghĩa 。 由do 大đại 悲bi 於ư 眾chúng 生sanh 軟nhuyễn 滑hoạt 為vi 相tương/tướng 故cố 。 大đại 悲bi 者giả 。 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 體thể 。 二nhị 大đại 。 三tam 別biệt 異dị 。 一nhất 體thể 義nghĩa 者giả 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 為vi 體thể 。 般Bát 若Nhã 有hữu 二nhị 。 一nhất 無vô 分phân 別biệt 真chân 智trí 。 二nhị 有hữu 分phân 別biệt 俗tục 智trí 。 今kim 取thủ 有hữu 分phân 別biệt 智trí 。 為vi 大đại 悲bi 體thể 。 以dĩ 大đại 悲bi 緣duyên 眾chúng 生sanh 起khởi 故cố 。 二nhị 大đại 義nghĩa 者giả 。 有hữu 五ngũ 。 一nhất 為vi 資tư 糧lương 。 二nhị 為vi 相tương/tướng 。 三tam 為vi 行hành 處xứ 。 四tứ 為vi 平bình 等đẳng 。 五ngũ 為vi 最tối 極cực 。 一nhất 資tư 糧lương 者giả 。 能năng 作tác 大đại 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 。 二nhị 行hành 資tư 糧lương 故cố 。 二nhị 為vi 相tương/tướng 者giả 。 能năng 觀quán 三tam 苦khổ 眾chúng 生sanh 悉tất 濟tế 拔bạt 故cố 。 三tam 為vi 行hành 處xứ 者giả 。 通thông 三tam 界giới 眾chúng 生sanh 。 為vi 境cảnh 界giới 故cố 。 四tứ 為vi 平bình 等đẳng 者giả 。 為vì 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 處xứ 。 起khởi 平bình 等đẳng 心tâm 故cố 。 五ngũ 最tối 極cực 者giả 。 過quá 此thử 修tu 外ngoại 無vô 更cánh 勝thắng 行hành 故cố 。 三tam 別biệt 異dị 義nghĩa 者giả 。 有hữu 八bát 種chủng 。 一nhất 為vi 自tự 性tánh 差sai 別biệt 。 悲bi 無vô 量lượng 者giả 。 以dĩ 無vô 瞋sân 為vi 性tánh 。 大đại 悲bi 者giả 以dĩ 無vô 癡si 為vi 性tánh 。 二nhị 為vi 相tương/tướng 差sai 別biệt 。 悲bi 者giả 以dĩ 苦khổ 苦khổ 為vi 相tương/tướng 。 大đại 悲bi 者giả 以dĩ 三tam 苦khổ 為vi 相tương/tướng 。 三tam 為vi 行hành 處xứ 差sai 別biệt 。 悲bi 者giả 以dĩ 欲dục 界giới 為vi 境cảnh 界giới 。 大đại 悲bi 者giả 通thông 三tam 界giới 為vi 境cảnh 界giới 。 四tứ 為vi 地địa 差sai 別biệt 。 悲bi 者giả 以dĩ 第đệ 四tứ 禪thiền 為vi 其kỳ 地địa 。 大đại 悲bi 者giả 以dĩ 無vô 流lưu 如Như 來Lai 果quả 為vi 其kỳ 地địa 。 五ngũ 境cảnh 界giới 差sai 別biệt 。 悲bi 者giả 以dĩ 凡phàm 夫phu 及cập 二Nhị 乘Thừa 為vi 境cảnh 界giới 。 大đại 悲bi 者giả 唯duy 菩Bồ 薩Tát 與dữ 佛Phật 為vi 境cảnh 界giới 。 六lục 為vi 德đức 差sai 別biệt 。 悲bi 者giả 以dĩ 離ly 欲dục 欲dục 界giới 德đức 。 大đại 悲bi 者giả 離ly 欲dục 三tam 界giới 德đức 。 七thất 為vi 救cứu 濟tế 有hữu 差sai 別biệt 。 悲bi 者giả 但đãn 有hữu 拔bạt 苦khổ 之chi 心tâm 。 無vô 拔bạt 苦khổ 事sự 。 大đại 悲bi 者giả 有hữu 心tâm 有hữu 事sự 。 八bát 為vi 究cứu 竟cánh 不bất 究cứu 竟cánh 差sai 別biệt 。 悲bi 者giả 能năng 小tiểu 暫tạm 救cứu 濟tế 。 不bất 能năng 真chân 實thật 救cứu 。 大đại 悲bi 者giả 能năng 永vĩnh 救cứu 濟tế 。 恆hằng 不bất 捨xả 離ly 故cố 。 潤nhuận 滑hoạt 者giả 。 潤nhuận 以dĩ 顯hiển 其kỳ 能năng 攝nhiếp 義nghĩa 。 滑hoạt 者giả 顯hiển 其kỳ 背bối/bội 失thất 向hướng 德đức 義nghĩa 。 譬thí 如như 水thủy 界giới 。 亦diệc 有hữu 二nhị 能năng 。 一nhất 則tắc 能năng 攝nhiếp 散tán 物vật 唯duy 滑hoạt 不bất 澁sáp 故cố 。 由do 潤nhuận 故cố 。 能năng 攝nhiếp 由do 滑hoạt 故cố 。 不bất 澁sáp 故cố 。 以dĩ 潤nhuận 者giả 為vi 因nhân 。 以dĩ 滑hoạt 者giả 為vi 果quả 。 故cố 曰viết 現hiện 因nhân 果quả 義nghĩa 。


復phục 次thứ 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 是thị 其kỳ 通thông 相tương/tướng 義nghĩa 者giả 。 如như 前tiền 實thật 空không 水thủy 界giới 等đẳng 譬thí 並tịnh 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 是thị 其kỳ 通thông 相tương/tướng 故cố 。 如Như 來Lai 性tánh 在tại 煩phiền 惱não 中trung 無vô 所sở 染nhiễm 污ô 故cố 。 此thử 四tứ 相tương/tướng 為vi 四tứ 惑hoặc 障chướng 故cố 。 為vi 非phi 四tứ 人nhân 所sở 得đắc 故cố 。 為vi 四tứ 德đức 作tác 本bổn 故cố 。 為vi 離ly 四tứ 倒đảo 故cố 為vi 滅diệt 生sanh 死tử 對đối 治trị 故cố 。 故cố 說thuyết 四tứ 相tương 通thông 一nhất 別biệt 三tam 。 一nhất 通thông 相tương/tướng 者giả 。 唯duy 有hữu 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 相tướng 。 三tam 別biệt 相tướng 者giả 一nhất 不bất 可khả 思tư 惟duy 。 二nhị 應ưng 得đắc 。 三tam 無vô 量lượng 功công 德đức 。 是thị 名danh 自tự 體thể 相tướng 。


佛Phật 性Tánh 論Luận 辯Biện 相Tương/tướng 分Phân 第Đệ 四Tứ 中Trung 明Minh 因Nhân 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

復phục 次thứ 有hữu 四tứ 種chủng 因nhân 。 能năng 除trừ 四tứ 障chướng 。 得đắc 如Như 來Lai 性tánh 義nghĩa 應ưng 知tri 。 四tứ 因nhân 者giả 。 一nhất 信tín 樂nhạo 大Đại 乘Thừa 。 二nhị 無vô 分phân 別biệt 般Bát 若Nhã 。 三tam 破Phá 虛Hư 空Không 三Tam 昧Muội 。 四tứ 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 。 四tứ 障chướng 者giả 。 一nhất 憎tăng 背bối/bội 大Đại 乘Thừa 。 二nhị 身thân 見kiến 計kế 執chấp 。 三tam 怖bố 畏úy 生sanh 死tử 。 四tứ 不bất 樂nhạo 觀quán 利lợi 益ích 他tha 事sự 。 初sơ 障chướng 闡xiển 提đề 。 二nhị 障chướng 外ngoại 道đạo 。 三tam 障chướng 聲Thanh 聞Văn 。 四tứ 障chướng 獨Độc 覺Giác 。 由do 此thử 四tứ 惑hoặc 。 能năng 令linh 四tứ 人nhân 不bất 能năng 得đắc 見kiến 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 若nhược 略lược 說thuyết 世thế 間gian 有hữu 三tam 種chủng 眾chúng 生sanh 。 一nhất 樂nhạo 生sanh 死tử 恆hằng 有hữu 。 二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc 滅diệt 生sanh 死tử 有hữu 。 三tam 兩lưỡng 俱câu 不bất 樂lạc 。 有hữu 滅diệt 並tịnh 忘vong 。 一nhất 樂nhạo 生sanh 死tử 有hữu 者giả 。


復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 憎tăng 背bối/bội 解giải 脫thoát 道đạo 。 無vô 涅Niết 槃Bàn 性tánh 。 決quyết 樂nhạo 生sanh 死tử 。 不bất 樂nhạo 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 已dĩ 墮đọa 定định 位vị 。 定định 位vị 者giả 非phi 聖thánh 非phi 凡phàm 。 進tiến 退thoái 無vô 取thủ 。 而nhi 是thị 佛Phật 法Pháp 內nội 人nhân 。 背bội 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 因nhân 此thử 人nhân 故cố 。 佛Phật 說thuyết 是thị 言ngôn 。 我ngã 非phi 是thị 其kỳ 師sư 。 其kỳ 非phi 我ngã 弟đệ 子tử 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 此thử 人nhân 從tùng 輕khinh 暗ám 入nhập 重trọng/trùng 暗ám 。 復phục 從tùng 重trọng/trùng 暗ám 。 入nhập 於ư 盲manh 暗ám 。 取thủ 暗ám 為vi 友hữu 。 復phục 取thủ 闡xiển 提đề 為vi 友hữu 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 此thử 人nhân 如như 是thị 二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc 。 滅diệt 生sanh 死tử 有hữu 者giả 。 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 墮đọa 非phi 方phương 便tiện 。 二nhị 墮đọa 方phương 便tiện 中trung 。 就tựu 墮đọa 非phi 方phương 便tiện 。


復phục 有hữu 二nhị 。 一nhất 外ngoại 道đạo 。 謂vị 九cửu 十thập 六lục 種chủng 。 二nhị 是thị 佛Phật 法Pháp 內nội 人nhân 。 與dữ 外ngoại 道đạo 同đồng 執chấp 。 約ước 正Chánh 法Pháp 起khởi 邪tà 執chấp 我ngã 見kiến 故cố 。 於ư 正chánh 教giáo 義nghĩa 。 不bất 能năng 了liễu 達đạt 。 因nhân 此thử 人nhân 故cố 。 佛Phật 說thuyết 是thị 言ngôn 。 若nhược 不bất 信tín 樂nhạo 真chân 空không 。 則tắc 與dữ 外ngoại 道đạo 無vô 異dị 。


復phục 次thứ 有hữu 增tăng 上thượng 慢mạn 人nhân 。 取thủ 空không 為vi 見kiến 。 是thị 真chân 空không 實thật 解giải 脫thoát 門môn 。 約ước 此thử 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 起khởi 於ư 空không 執chấp 。 謂vị 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 。 並tịnh 皆giai 是thị 空không 。 此thử 空không 執chấp 者giả 。 即tức 無vô 所sở 有hữu 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 因nhân 果quả 二nhị 諦Đế 道Đạo 理lý 並tịnh 失thất 。 執chấp 此thử 空không 過quá 故cố 即tức 墮đọa 邪tà 無vô 。 是thị 等đẳng 執chấp 者giả 。 由do 空không 而nhi 起khởi 。 故cố 成thành 邪tà 執chấp 。 一nhất 切thiết 邪tà 執chấp 。 莫mạc 不bất 由do 空không 。 故cố 能năng 滅diệt 除trừ 。 此thử 執chấp 既ký 依y 空không 起khởi 故cố 不bất 可khả 治trị 。 因nhân 此thử 人nhân 故cố 。 故cố 佛Phật 語ngữ 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 人nhân 起khởi 我ngã 見kiến 。 執chấp 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 大đại 。 我ngã 亦diệc 許hứa 之chi 。


何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 可khả 滅diệt 故cố 。 若nhược 此thử 增tăng 上thượng 慢mạn 人nhân 。 所sở 起khởi 空không 執chấp 。 猶do 如như 髮phát 端đoan 。 四tứ 分phần 之chi 一nhất 。 我ngã 急cấp 呵ha 責trách 。 決quyết 定định 不bất 許hứa 。 二nhị 墮đọa 方phương 便tiện 中trung 有hữu 二nhị 。 一nhất 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 自tự 利lợi 修tu 行hành 。 但đãn 為vi 自tự 度độ 。 不bất 為vi 利lợi 他tha 。 二nhị 獨Độc 覺Giác 人nhân 。 於ư 利lợi 他tha 心tâm 。 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 事sự 。 但đãn 起khởi 捨xả 心tâm 。 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 不bất 樂nhạo 利lợi 他tha 。 無vô 事sự 者giả 。 了liễu 無vô 度độ 人nhân 之chi 事sự 。 唯duy 為vi 自tự 覺giác 自tự 利lợi 故cố 。 但đãn 起khởi 捨xả 心tâm 者giả 。 捨xả 是thị 平bình 等đẳng 住trụ 心tâm 。 不bất 願nguyện 利lợi 人nhân 。 亦diệc 無vô 所sở 損tổn 。 獨độc 自tự 覺giác 悟ngộ 故cố 言ngôn 獨Độc 覺Giác 。 墮đọa 方phương 便tiện 聲Thanh 聞Văn 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 末mạt 田điền 地địa 及cập 阿a 斯tư 那na 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 其kỳ 皆giai 不bất 往vãng 。 後hậu 至chí 迦Ca 葉Diếp 集tập 法Pháp 藏tạng 時thời 。 被bị 召triệu 方phương 出xuất 。 迦Ca 葉Diếp 呵ha 責trách 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 為vi 從tùng 佛Phật 得đắc 聖thánh 道Đạo 不phủ 。 答đáp 云vân 實thật 爾nhĩ 。 又hựu 呵ha 責trách 言ngôn 。 汝nhữ 大đại 過quá 失thất 。 今kim 去khứ 。 當đương 以dĩ 佛Phật 法Pháp 付phó 。 汝nhữ 任nhậm 持trì 。 若nhược 不bất 如như 法Pháp 。 罪tội 失thất 屬thuộc 汝nhữ 。 其kỳ 人nhân 甘cam 失thất 懺sám 悔hối 。 受thọ 旨chỉ 奉phụng 行hành 。 三tam 俱câu 不bất 樂nhạo 者giả 。 謂vị 修tu 行hành 大Đại 乘Thừa 。 最tối 利lợi 根căn 人nhân 。 既ký 不bất 同đồng 闡xiển 提đề 樂nhạo 生sanh 死tử 有hữu 。 亦diệc 不bất 墮đọa 非phi 方phương 便tiện 中trung 。 同đồng 外ngoại 道đạo 執chấp 。 亦diệc 不bất 墮đọa 方phương 便tiện 中trung 。 如như 二Nhị 乘Thừa 人nhân 。 是thị 故cố 此thử 人nhân 。 具cụ 行hành 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 平bình 等đẳng 之chi 道Đạo 。 住trụ 無vô 住trú 處xứ 。 雖tuy 行hành 生sanh 死tử 而nhi 不bất 染nhiễm 。 雖tuy 行hành 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 非phi 淨tịnh 。 但đãn 為vì 大đại 悲bi 故cố 。 不bất 捨xả 生sanh 死tử 。 為vi 般Bát 若Nhã 故cố 。 不bất 捨xả 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 離ly 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 異dị 聲Thanh 聞Văn 執chấp 永vĩnh 住trụ 無vô 為vi 。 不bất 捨xả 生sanh 死tử 者giả 。 異dị 一nhất 闡xiển 提đề 。 樂nhạo 於ư 生sanh 死tử 。 若nhược 樂nhạo 著trước 生sanh 死tử 者giả 。 名danh 一nhất 闡xiển 提đề 。 佛Phật 法Pháp 內nội 人nhân 。 墮đọa 定định 位vị 者giả 。 亦diệc 同đồng 闡xiển 提đề 。 如như 是thị 二nhị 人nhân 。 墮đọa 在tại 邪tà 定định 聚tụ 中trung 。 若nhược 樂nhạo/nhạc/lạc 滅diệt 生sanh 死tử 有hữu 者giả 。 是thị 人nhân 墮đọa 非phi 方phương 便tiện 中trung 。 則tắc 在tại 不bất 定định 聚tụ 。 若nhược 人nhân 樂nhạo/nhạc/lạc 滅diệt 生sanh 死tử 有hữu 。 是thị 人nhân 墮đọa 方phương 便tiện 中trung 。 及cập 俱câu 不bất 樂lạc 。 得đắc 前tiền 二nhị 者giả 。 修tu 平bình 等đẳng 道đạo 。 是thị 人nhân 在tại 正chánh 定định 聚tụ 中trung 。 離ly 發phát 行hạnh 大Đại 乘Thừa 修tu 習tập 無vô 障chướng 道Đạo 人Nhân 之chi 外ngoại 。 所sở 餘dư 闡xiển 提đề 外ngoại 道đạo 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 等đẳng 四tứ 人nhân 有hữu 四tứ 種chủng 障chướng 故cố 。 不bất 見kiến 佛Phật 性tánh 。 何hà 者giả 四tứ 障chướng 。 一nhất 憎tăng 背bối/bội 大Đại 乘Thừa 。 是thị 闡xiển 提đề 障chướng 。 為vi 對đối 治trị 此thử 故cố 。 佛Phật 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 修tu 習tập 信tín 樂nhạo 大Đại 乘Thừa 之chi 法pháp 。 二nhị 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 起khởi 我ngã 見kiến 執chấp 。 是thị 外ngoại 道đạo 障chướng 。 為vi 對đối 治trị 此thử 故cố 。 佛Phật 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 修tu 習tập 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 三tam 於ư 生sanh 死tử 中trung 。 定định 執chấp 苦khổ 想tưởng 。 及cập 厭yếm 怖bố 心tâm 。 是thị 聲Thanh 聞Văn 障chướng 。 為vi 對đối 治trị 此thử 故cố 。 佛Phật 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 修tu 習tập 破phá 空không 三tam 昧muội 。 空không 三tam 昧muội 者giả 。 從tùng 初Sơ 地Địa 以dĩ 上thượng 能năng 。 得đắc 此thử 三tam 昧muội 。 則tắc 破phá 虛hư 空không 等đẳng 執chấp 。 入nhập 觀quán 之chi 時thời 。 不bất 即tức 有hữu 無vô 。 不bất 離ly 有hữu 無vô 。 喻dụ 如như 八bát 地địa 真chân 俗tục 雙song 觀quán 。 而nhi 異dị 八bát 地địa 者giả 。 八bát 地địa 以dĩ 上thượng 無vô 出xuất 入nhập 觀quán 。 初Sơ 地Địa 入nhập 時thời 則tắc 同đồng 。 出xuất 時thời 則tắc 異dị 。 四tứ 背bối/bội 眾chúng 生sanh 利lợi 益ích 事sự 。 作tác 捨xả 眾chúng 生sanh 意ý 。 是thị 獨Độc 覺Giác 障chướng 。 為vi 對đối 治trị 此thử 故cố 。 佛Phật 說thuyết 修tu 習tập 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 。 利lợi 他tha 為vi 事sự 。 明minh 獨Độc 覺Giác 人nhân 但đãn 自tự 觀quán 因nhân 緣duyên 。 無vô 度độ 他tha 意ý 故cố 無vô 大đại 悲bi 。 聲Thanh 聞Văn 亦diệc 爾nhĩ 。 為vi 滅diệt 此thử 四tứ 障chướng 故cố 。 以dĩ 信tín 樂nhạo 等đẳng 四tứ 種chủng 為vi 因nhân 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 習tập 此thử 因nhân 。 得đắc 至chí 無vô 上thượng 法Pháp 身thân 。 清thanh 淨tịnh 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 名danh 佛Phật 性tánh 清thanh 淨tịnh 因nhân 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 得đắc 名danh 佛Phật 子tử 。 是thị 故cố 佛Phật 子tử 。 有hữu 於ư 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 因nhân 。 二nhị 緣duyên 。 三tam 依y 止chỉ 。 四tứ 成thành 就tựu 。 初sơ 言ngôn 因nhân 者giả 。 有hữu 二nhị 。 一nhất 佛Phật 性tánh 。 二nhị 信tín 樂nhạo 。 此thử 兩lưỡng 法pháp 佛Phật 性tánh 。 是thị 無vô 為vi 信tín 樂nhạo 。 是thị 有hữu 為vi 信tín 樂nhạo 約ước 性tánh 得đắc 佛Phật 性tánh 為vi 了liễu 因nhân 。 能năng 顯hiển 了liễu 正chánh 因nhân 性tánh 故cố 。 信tín 樂nhạo 約ước 加gia 行hành 為vi 生sanh 因nhân 。 能năng 生sanh 起khởi 眾chúng 行hành 故cố 。 二nhị 緣duyên 者giả 。 謂vị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 生sanh 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 是thị 無vô 為vi 功công 德đức 家gia 緣duyên 故cố 。 三tam 依y 止chỉ 者giả 。 破phá 空không 定định 等đẳng 。 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 之chi 人nhân 執chấp 斷đoạn 。 無vô 處xứ 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 淨tịnh 等đẳng 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 破phá 空không 三tam 昧muội 。 能năng 除trừ 彼bỉ 執chấp 。 由do 此thử 定định 力lực 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 法Pháp 身thân 堅kiên 固cố 。 則tắc 不bất 羸luy 弱nhược 。 四tứ 成thành 就tựu 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 。 利lợi 益ích 他tha 事sự 無vô 盡tận 故cố 。 由do 真Chân 如Như 不bất 盡tận 。 眾chúng 生sanh 無vô 數số 故cố 。 利lợi 益ích 事sự 亦diệc 復phục 無vô 盡tận 。 是thị 佛Phật 性tánh 為vi 應ưng 得đắc 家gia 因nhân 故cố 。 一nhất 因nhân 如như 父phụ 身thân 分phần/phân 。 二nhị 緣duyên 如như 母mẫu 。 三tam 依y 止chỉ 如như 胞bào 胎thai 。 四tứ 成thành 就tựu 如như 乳nhũ 母mẫu 故cố 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 由do 此thử 四tứ 義nghĩa 。 名danh 為vi 佛Phật 子tử 。


佛Phật 性Tánh 論Luận 辯Biện 相Tương/tướng 分Phân 第Đệ 四Tứ 中Trung 顯Hiển 果Quả 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

復phục 次thứ 果quả 相tương/tướng 義nghĩa 應ưng 知tri 。 果quả 相tương/tướng 者giả 。 有hữu 二nhị 處xứ 。 一nhất 者giả 地địa 前tiền 凡phàm 聖thánh 二nhị 位vị 。 不bất 得đắc 四tứ 德đức 。 二nhị 者giả 十Thập 地Địa 諸chư 位vị 。 地địa 前tiền 有hữu 如như 是thị 。 信tín 樂nhạo 等đẳng 四tứ 德đức 。 為vi 清thanh 淨tịnh 佛Phật 性tánh 因nhân 。 為vi 對đối 治trị 四tứ 倒đảo 。 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 四tứ 相tương/tướng 功công 德đức 波Ba 羅La 蜜Mật 是thị 其kỳ 果quả 。 應ưng 知tri 。 四tứ 倒đảo 者giả 。 於ư 色sắc 等đẳng 五ngũ 陰ấm 。 實thật 是thị 無vô 常thường 。 起khởi 於ư 常thường 見kiến 。 實thật 苦khổ 起khởi 樂nhạo 見kiến 。 實thật 無vô 我ngã 起khởi 我ngã 見kiến 。 實thật 不bất 淨tịnh 起khởi 淨tịnh 見kiến 。 是thị 名danh 四tứ 倒đảo 。 倒đảo 者giả 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 見kiến 所sở 滅diệt 。 二nhị 修tu 所sở 滅diệt 。 三tam 非phi 二nhị 所sở 滅diệt 。 見kiến 真Chân 諦Đế 時thời 。 能năng 除trừ 見kiến 倒đảo 。 定định 破phá 思tư 惑hoặc 。 能năng 除trừ 想tưởng 倒đảo 。 非phi 二nhị 所sở 滅diệt 。 能năng 除trừ 心tâm 倒đảo 。 為vi 對đối 治trị 此thử 四tứ 。 說thuyết 四tứ 無vô 倒đảo 。 何hà 者giả 為vi 四tứ 。 於ư 色sắc 等đẳng 五ngũ 陰ấm 未vị 有hữu 有hữu 已dĩ 有hữu 應ưng 滅diệt 故cố 實thật 無vô 常thường 。 如như 實thật 起khởi 無vô 常thường 解giải 。 苦khổ 時thời 苦khổ 故cố 樂nhạo/nhạc/lạc 滅diệt 時thời 苦khổ 故cố 捨xả 三tam 時thời 苦khổ 故cố 。 故cố 實thật 是thị 苦khổ 。 於ư 中trung 生sanh 苦khổ 解giải 。 無vô 常thường 為vi 因nhân 。 無vô 常thường 為vi 果quả 。 由do 因nhân 果quả 得đắc 成thành 。 以dĩ 依y 他tha 執chấp 故cố 。 果quả 不bất 自tự 在tại 。 因nhân 亦diệc 如như 是thị 。 未vị 有hữu 有hữu 已dĩ 有hữu 還hoàn 無vô 既ký 由do 前tiền 因nhân 。 是thị 故cố 依y 他tha 。 亦diệc 不bất 自tự 在tại 。 離ly 因nhân 果quả 外ngoại 無vô 別biệt 餘dư 法pháp 為vi 我ngã 。 是thị 故cố 無vô 我ngã 為vi 實thật 。 生sanh 無vô 我ngã 解giải 。 不bất 淨tịnh 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 色sắc 。 二nhị 非phi 色sắc 。 色sắc 不bất 淨tịnh 有hữu 三tam 。 謂vị 初sơ 中trung 後hậu 。 初sơ 者giả 。 始thỉ 入nhập 胎thai 和hòa 合hợp 。 種chủng 子tử 不bất 淨tịnh 。 中trung 者giả 。 出xuất 胎thai 已dĩ 後hậu 。 飲ẩm 食thực 資tư 養dưỡng 。 多đa 諸chư 不bất 淨tịnh 。 後hậu 者giả 。 捨xả 身thân 已dĩ 後hậu 。 身thân 體thể 壞hoại 時thời 。 種chủng 種chủng 不bất 淨tịnh 故cố 。 非phi 色sắc 者giả 。 或hoặc 喜hỷ 。 或hoặc 憂ưu 。 或hoặc 惡ác 。 或hoặc 無vô 記ký 。 或hoặc 不bất 離ly 欲dục 諸chư 繫hệ 縛phược 等đẳng 故cố 非phi 色sắc 。 由do 此thử 等đẳng 法pháp 故cố 不bất 淨tịnh 。 是thị 以dĩ 聖thánh 人nhân 。 通thông 觀quán 三tam 界giới 。 皆giai 是thị 不bất 淨tịnh 。 如như 是thị 五ngũ 陰ấm 。 如như 實thật 不bất 淨tịnh 。 生sanh 不bất 淨tịnh 解giải 。 此thử 四tứ 皆giai 實thật 。 是thị 故cố 非phi 倒đảo 。 若nhược 約ước 佛Phật 性tánh 。 常thường 等đẳng 四tứ 德đức 。 此thử 四tứ 無vô 倒đảo 還hoàn 成thành 顛điên 倒đảo 。 為vi 對đối 此thử 倒đảo 。 是thị 故cố 安an 立lập 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 四tứ 德đức 。 四tứ 德đức 者giả 。 一nhất 常thường 波Ba 羅La 蜜Mật 。 二nhị 樂lạc 波Ba 羅La 蜜Mật 。 三tam 我ngã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 四tứ 淨tịnh 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 勝thắng 鬘man 經kinh 說thuyết 。


世Thế 尊Tôn 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 生sanh 顛điên 倒đảo 心tâm 。 於ư 內nội 五ngũ 取thủ 陰ấm 。 無vô 常thường 見kiến 常thường 。 苦khổ 中trung 見kiến 樂nhạo/nhạc/lạc 。 無vô 我ngã 見kiến 我ngã 。 不bất 淨tịnh 見kiến 淨tịnh 。


世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 由do 空không 解giải 未vị 曾tằng 見kiến 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 境cảnh 。 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 應ưng 修tu 不bất 修tu 故cố 。 若nhược 大Đại 乘Thừa 人nhân 。 由do 信tín 世Thế 尊Tôn 故cố 。 於ư 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 便tiện 作tác 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 等đẳng 解giải 。 是thị 人nhân 則tắc 不bất 名danh 倒đảo 。 名danh 得đắc 正chánh 見kiến 。 云vân 何hà 如như 此thử 。 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 是thị 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 若nhược 人nhân 作tác 是thị 見kiến 者giả 。 名danh 為vi 正chánh 見kiến 。 是thị 如Như 來Lai 胸hung 子tử 。 胸hung 子tử 者giả 。 恆hằng 在tại 佛Phật 心tâm 胸hung 故cố 。


復phục 次thứ 如Như 來Lai 。 四tứ 德đức 波Ba 羅La 蜜Mật 。 由do 因nhân 次thứ 第đệ 漸tiệm 深thâm 。 應ưng 知tri 逆nghịch 說thuyết 。 翻phiên 後hậu 為vi 前tiền 。 謂vị 淨tịnh 我ngã 樂nhạo/nhạc/lạc 常thường 。 由do 一nhất 闡xiển 提đề 憎tăng 背bối/bội 大Đại 乘Thừa 。 為vi 翻phiên 彼bỉ 樂nhạo 住trụ 生sanh 死tử 不bất 淨tịnh 故cố 。 修tu 習tập 菩Bồ 薩Tát 。 信tín 樂nhạo 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 得đắc 淨tịnh 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 其kỳ 果quả 應ưng 知tri 。 由do 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 色sắc 等đẳng 五ngũ 陰ấm 無vô 我ngã 。 性tánh 類loại 計kế 執chấp 為vi 我ngã 。 而nhi 是thị 色sắc 等đẳng 法pháp 。 與dữ 汝nhữ 執chấp 我ngã 相tương/tướng 相tương 違vi 故cố 。 恆hằng 常thường 無vô 我ngã 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 由do 真Chân 如Như 智trí 至chí 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 我ngã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 無vô 我ngã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 與dữ 汝nhữ 所sở 見kiến 無vô 我ngã 相tương/tướng 。 不bất 相tương 違vi 故cố 。 如Như 來Lai 說thuyết 是thị 。 相tương/tướng 恆hằng 常thường 無vô 我ngã 。 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 。 真chân 體thể 性tánh 故cố 。 故cố 說thuyết 無vô 我ngã 波Ba 羅La 蜜Mật 是thị 我ngã 。 如như 經kinh 偈kệ 說thuyết 。


二nhị 空không 已dĩ 清thanh 淨tịnh 。 得đắc 無vô 我ngã 勝thắng 我ngã 。


佛Phật 得đắc 淨tịnh 性tánh 故cố 。 無vô 我ngã 轉chuyển 成thành 我ngã 。


諸chư 外ngoại 道đạo 等đẳng 。 於ư 五ngũ 取thủ 陰ấm 中trung 。 執chấp 見kiến 有hữu 我ngã 。 為vi 飜phiên 其kỳ 我ngã 執chấp 虛hư 妄vọng 故cố 。 修tu 習tập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 至chí 得đắc 最tối 勝thắng 無vô 我ngã 。 即tức 我ngã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 其kỳ 果quả 。 應ưng 知tri 。 由do 諸chư 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 怖bố 畏úy 生sanh 死tử 苦khổ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 住trụ 生sanh 死tử 苦khổ 滅diệt 靜tĩnh 中trung 。 為vi 飜phiên 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 意ý 故cố 。 修tu 習tập 破Phá 虛Hư 空Không 三Tam 昧Muội 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 世thế 出xuất 世thế 法Pháp 。 樂lạc 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 其kỳ 果quả 。 應ưng 知tri 。 由do 獨Độc 覺Giác 聖thánh 人nhân 者giả 。 不bất 觀quan 眾chúng 生sanh 。 利lợi 益ích 等đẳng 事sự 。 但đãn 樂nhạo/nhạc/lạc 獨độc 處xứ 靜tĩnh 住trụ 。 為vi 飜phiên 此thử 意ý 故cố 。 修tu 習tập 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 悲bi 為vì 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 事sự 。 乃nãi 至chí 窮cùng 於ư 生sanh 死tử 。 常thường 所sở 持trì 護hộ 。 常thường 波Ba 羅La 蜜Mật 是thị 其kỳ 果quả 。 應ưng 知tri 。 如như 是thị 信tín 樂nhạo 。 大Đại 乘Thừa 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 破Phá 虛Hư 空Không 三Tam 昧Muội 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 等đẳng 四tứ 因nhân 。 能năng 成thành 就tựu 如Như 來Lai 。 法Pháp 身thân 四tứ 功công 德đức 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 故cố 佛Phật 說thuyết 。 由do 此thử 四tứ 德đức 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 唯duy 法Pháp 界Giới 為vi 勝thắng 。 由do 如như 虛hư 空không 。 取thủ 虛hư 空không 為vi 邊biên 際tế 極cực 後hậu 際tế 之chi 後hậu 。 如như 是thị 四tứ 句cú 現hiện 何hà 等đẳng 義nghĩa 。 由do 修tu 習tập 信tín 樂nhạo 大Đại 乘Thừa 法Pháp 故cố 。 諸chư 佛Phật 至chí 得đắc 最tối 極cực 清thanh 淨tịnh 。 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 佛Phật 說thuyết 唯duy 法Pháp 界Giới 為vi 勝thắng 為vi 上thượng 。 由do 修tu 習tập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 至chí 得đắc 眾chúng 生sanh 世thế 界giới 。 器khí 世thế 界giới 極cực 無vô 。 我ngã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 五ngũ 陰ấm 名danh 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 即tức 人nhân 空không 。 國quốc 土độ 四tứ 大đại 名danh 器khí 世thế 界giới 。 即tức 是thị 法pháp 空không 。 是thị 二nhị 空không 所sở 顯hiển 故cố 。 故cố 說thuyết 由do 如như 虛hư 空không 。 為vi 修tu 習tập 破phá 空không 三tam 昧muội 等đẳng 故cố 一nhất 切thiết 處xứ 諸chư 法pháp 自tự 在tại 。 如như 意ý 應ưng 得đắc 故cố 。 取thủ 虛hư 空không 為vi 邊biên 際tế 。 由do 修tu 習tập 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 故cố 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 常thường 起khởi 悲bi 心tâm 。 護hộ 持trì 無vô 有hữu 邊biên 際tế 故cố 。 說thuyết 極cực 後hậu 際tế 之chi 後hậu 。 後hậu 際tế 之chi 後hậu 者giả 。 假giả 令linh 後hậu 際tế 有hữu 後hậu 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 。 亦diệc 能năng 過quá 之chi 。 是thị 故cố 通thông 辯biện 地địa 前tiền 聖thánh 凡phàm 二nhị 位vị 。 不bất 得đắc 四tứ 德đức 。


復phục 次thứ 十Thập 地Địa 由do 四tứ 障chướng 故cố 。 未vị 得đắc 極cực 果quả 四tứ 德đức 。 金kim 剛cang 後hậu 心tâm 。 方phương 乃nãi 得đắc 之chi 應ưng 知tri 。


何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 出xuất 三tam 界giới 外ngoại 。 有hữu 三tam 種chủng 聖thánh 人nhân 。 謂vị 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 。 大Đại 力Lực 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 無vô 流lưu 界giới 。 有hữu 四tứ 種chủng 怨oán 障chướng 。 由do 此thử 四tứ 怨oán 障chướng 故cố 。 不bất 得đắc 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 四tứ 種chủng 功công 德đức 波Ba 羅La 蜜Mật 。 四tứ 怨oán 障chướng 者giả 。 一nhất 方phương 便tiện 生sanh 死tử 。 二nhị 因nhân 緣duyên 生sanh 死tử 。 三tam 有hữu 有hữu 生sanh 死tử 。 四tứ 無vô 有hữu 生sanh 死tử 。 一nhất 方phương 便tiện 生sanh 死tử 者giả 。 是thị 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 能năng 生sanh 新tân 無vô 漏lậu 業nghiệp 。 譬thí 如như 無vô 明minh 生sanh 行hành 。 或hoặc 因nhân 煩phiền 惱não 方phương 便tiện 。 生sanh 同đồng 類loại 果quả 。 名danh 為vi 因nhân 緣duyên 。 如như 無vô 明minh 生sanh 不bất 善thiện 行hành 。 若nhược 生sanh 不bất 同đồng 類loại 果quả 。 但đãn 名danh 方phương 便tiện 。 如như 無vô 明minh 生sanh 善thiện 行hành 。 不bất 動động 行hành 故cố 今kim 無vô 明minh 住trụ 地địa 生sanh 。 新tân 無vô 漏lậu 業nghiệp 亦diệc 爾nhĩ 。 或hoặc 生sanh 同đồng 類loại 。 或hoặc 不bất 同đồng 類loại 生sanh 福phước 行hành 。 名danh 為vi 同đồng 類loại 。 以dĩ 同đồng 緣duyên 俗tục 故cố 。 生sanh 智trí 慧tuệ 行hành 。 名danh 不bất 同đồng 類loại 。 以dĩ 智trí 是thị 真chân 慧tuệ 故cố 。 是thị 名danh 方phương 便tiện 生sanh 死tử 。 二nhị 因nhân 緣duyên 生sanh 死tử 者giả 。 是thị 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 所sở 生sanh 無vô 漏lậu 業nghiệp 。 是thị 業nghiệp 名danh 為vi 因nhân 緣duyên 生sanh 死tử 。 譬thí 如như 無vô 明minh 。 所sở 生sanh 行hành 是thị 業nghiệp 。 但đãn 感cảm 同đồng 類loại 不bất 生sanh 不bất 同đồng 類loại 果quả 。 善thiện 行hành 但đãn 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 果quả 。 不bất 善thiện 但đãn 招chiêu 苦khổ 報báo 。 故cố 名danh 因nhân 緣duyên 生sanh 死tử 。 方phương 便tiện 生sanh 死tử 。 譬thí 凡phàm 夫phu 位vị 。 因nhân 緣duyên 生sanh 死tử 。 譬thí 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 以dĩ 上thượng 但đãn 用dụng 故cố 業nghiệp 不bất 生sanh 新tân 業nghiệp 。 三tam 有hữu 有hữu 生sanh 死tử 者giả 。 是thị 無vô 明minh 住trụ 地địa 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 漏lậu 業nghiệp 為vi 因nhân 。 三tam 種chủng 聖thánh 人nhân 是thị 。 意ý 所sở 生sanh 身thân 。 譬thí 如như 四tứ 取thủ 為vi 緣duyên 。 有hữu 漏lậu 業nghiệp 為vi 因nhân 三tam 界giới 內nội 生sanh 身thân 。 有hữu 有hữu 者giả 。 未vị 來lai 生sanh 有hữu 。 更cánh 有hữu 一nhất 生sanh 。 名danh 為vi 有hữu 有hữu 。 如như 上thượng 流lưu 阿A 那Na 含Hàm 人nhân 。 於ư 第đệ 二nhị 生sanh 中trung 般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 餘dư 有hữu 一nhất 生sanh 故cố 。 故cố 名danh 有hữu 有hữu 。 四tứ 無vô 有hữu 生sanh 死tử 者giả 。 是thị 三tam 聖thánh 意ý 生sanh 最tối 後hậu 身thân 為vi 緣duyên 。 是thị 不bất 可khả 思tư 惟duy 退thoái 墮đọa 。 譬thí 如như 生sanh 為vi 緣duyên 。 老lão 死tử 等đẳng 為vi 過quá 失thất 。 是thị 故cố 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 為vi 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 所sở 依y 止chỉ 處xứ 。 而nhi 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 通thông 名danh 無vô 明minh 者giả 。 以dĩ 無vô 明minh 為vi 眾chúng 惑hoặc 根căn 本bổn 。 根căn 本bổn 既ký 未vị 滅diệt 盡tận 。 由do 為vi 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 垢cấu 臭xú 穢uế 熏huân 習tập 故cố 。 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 及cập 自tự 在tại 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 能năng 至chí 得đắc 無vô 所sở 染nhiễm 污ô 。 大đại 淨tịnh 波Ba 羅La 蜜Mật 。


復phục 次thứ 依y 此thử 緣duyên 。 此thử 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 微vi 細tế 妄vọng 想tưởng 相tương/tướng 遊du 行hành 未vị 息tức 。 故cố 極cực 不bất 能năng 至chí 得đắc 無vô 行hành 無vô 想tưởng 大đại 。 我ngã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 因nhân 此thử 無vô 明minh 住trụ 地địa 為vi 緣duyên 。 及cập 微vi 細tế 妄vọng 想tưởng 所sở 起khởi 無vô 漏lậu 業nghiệp 為vi 因nhân 。 得đắc 起khởi 三tam 種chủng 意ý 生sanh 身thân 故cố 。 不bất 能năng 至chí 得đắc 極cực 離ly 因nhân 果quả 苦khổ 大đại 。 樂lạc 波Ba 羅La 蜜Mật 。 若nhược 未vị 證chứng 得đắc 。 業nghiệp 難nạn/nan 生sanh 難nan 滅diệt 盡tận 無vô 餘dư 如Như 來Lai 甘cam 露lộ 界giới 。 及cập 未vị 證chứng 得đắc 不bất 可khả 思tư 惟duy 退thoái 墮đọa 界giới 。 未vị 滅diệt 謝tạ 故cố 。 不bất 能năng 至chí 得đắc 極cực 無vô 別biệt 異dị 老lão 死tử 等đẳng 大đại 。 常thường 波Ba 羅La 蜜Mật 。


復phục 次thứ 應ưng 知tri 。 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 如như 煩phiền 惱não 難nạn/nan 。 無vô 漏lậu 業nghiệp 如như 業nghiệp 難nạn/nan 。 三tam 種chủng 意ý 生sanh 身thân 。 如như 果quả 報báo 難nạn/nan 。 不bất 可khả 思tư 惟duy 退thoái 墮đọa 如như 過quá 失thất 難nạn/nan 。 若nhược 在tại 三tam 種chủng 意ý 生sanh 身thân 中trung 。 則tắc 無vô 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 波Ba 羅La 蜜Mật 。 故cố 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 是thị 常thường 等đẳng 四tứ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 習tập 氣khí 皆giai 滅diệt 盡tận 故cố 。 是thị 名danh 極cực 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 我ngã 無vô 我ngã 虛hư 妄vọng 執chấp 滅diệt 息tức 故cố 。 故cố 名danh 大đại 我ngã 。 意ý 所sở 生sanh 身thân 。 因nhân 果quả 究cứu 竟cánh 盡tận 故cố 。 故cố 名danh 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 平bình 等đẳng 通thông 達đạt 故cố 。 故cố 名danh 大đại 常thường 。


復phục 次thứ 四tứ 德đức 各các 有hữu 二nhị 緣duyên 義nghĩa 。 應ưng 知tri 。 初sơ 有hữu 二nhị 因nhân 緣duyên 故cố 。 說thuyết 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 有hữu 大đại 淨tịnh 波Ba 羅La 蜜Mật 。 一nhất 者giả 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 名danh 為vi 通thông 相tương/tướng 。 二nhị 者giả 無vô 垢cấu 。 清thanh 淨tịnh 故cố 名danh 別biệt 相tướng 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 通thông 聖thánh 凡phàm 有hữu 故cố 名danh 為vi 通thông 。 無vô 垢cấu 清thanh 淨tịnh 。 但đãn 佛Phật 果Quả 有hữu 。 所sở 以dĩ 名danh 別biệt 。


復phục 有hữu 二nhị 種chủng 因nhân 緣duyên 。 說thuyết 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 有hữu 大đại 我ngã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 一nhất 由do 遠viễn 離ly 外ngoại 道đạo 邊biên 見kiến 執chấp 故cố 無vô 有hữu 我ngã 執chấp 。 二nhị 由do 遠viễn 離ly 二Nhị 乘Thừa 所sở 執chấp 無vô 我ngã 邊biên 故cố 。 則tắc 無vô 無vô 我ngã 妄vọng 執chấp 兩lưỡng 執chấp 滅diệt 息tức 故cố 說thuyết 大đại 。 我ngã 波Ba 羅La 蜜Mật 。


復phục 有hữu 二nhị 種chủng 因nhân 緣duyên 。 說thuyết 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 有hữu 大đại 樂lạc 波Ba 羅La 蜜Mật 。 一nhất 由do 一nhất 切thiết 苦khổ 集tập 相tương/tướng 滅diệt 盡tận 無vô 餘dư 故cố 。 拔bạt 除trừ 習tập 氣khí 相tương 續tục 盡tận 故cố 。 二nhị 由do 一nhất 切thiết 苦khổ 滅diệt 。 相tương/tướng 證chứng 得đắc 故cố 。 三tam 種chủng 意ý 生sanh 身thân 。 滅diệt 不bất 更cánh 生sanh 故cố 。 苦khổ 滅diệt 無vô 餘dư 是thị 名danh 大đại 。 樂lạc 波Ba 羅La 蜜Mật 。


復phục 有hữu 二nhị 種chủng 因nhân 緣duyên 。 說thuyết 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 有hữu 大đại 常thường 波Ba 羅La 蜜Mật 。 一nhất 無vô 常thường 生sanh 死tử 。 不bất 損tổn 減giảm 者giả 。 遠viễn 離ly 斷đoạn 邊biên 。 二nhị 常thường 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 增tăng 益ích 者giả 。 遠viễn 離ly 常thường 邊biên 。 由do 離ly 此thử 斷đoạn 常thường 二nhị 執chấp 故cố 。 名danh 大đại 常thường 波Ba 羅La 蜜Mật 。 故cố 勝thắng 鬘man 經kinh 說thuyết 。 若nhược 見kiến 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 是thị 名danh 斷đoạn 見kiến 。 不bất 名danh 正chánh 見kiến 。 若nhược 見kiến 涅Niết 槃Bàn 常thường 住trụ 。 是thị 名danh 常thường 見kiến 。 非phi 是thị 正chánh 見kiến 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 法Pháp 身thân 離ly 於ư 二nhị 見kiến 。 名danh 為vi 大đại 常thường 波Ba 羅La 蜜Mật 。 由do 此thử 如như 實thật 法Pháp 界Giới 。 道Đạo 理lý 門môn 故cố 。 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 是thị 生sanh 死tử 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 即tức 是thị 得đắc 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 亦diệc 不bất 一nhất 不bất 二nhị 。 住trụ 無vô 住trú 處xứ 。 故cố 由do 滅diệt 諸chư 惑hoặc 。 不bất 住trụ 生sanh 死tử 。 由do 本bổn 願nguyện 故cố 。 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 由do 般Bát 若Nhã 故cố 。 諸chư 惑hoặc 得đắc 滅diệt 。 由do 大đại 悲bi 故cố 。 本bổn 願nguyện 得đắc 成thành 。 故cố 不bất 可khả 思tư 量lượng 。 經kinh 偈kệ 中trung 說thuyết 。


諸chư 惑hoặc 成thành 覺giác 分phần/phân 。 生sanh 死tử 成thành 涅Niết 槃Bàn 。


修tu 習tập 大đại 方phương 便tiện 。 諸chư 佛Phật 叵phả 思tư 議nghị 。


佛Phật 性Tánh 論Luận 辯Biện 相Tương/tướng 分Phân 第Đệ 四Tứ 中Trung 事Sự 能Năng 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

復phục 次thứ 事sự 能năng 相tương/tướng 義nghĩa 應ưng 知tri 。 此thử 清thanh 淨tịnh 性tánh 事sự 能năng 有hữu 二nhị 。 一nhất 於ư 生sanh 死tử 苦khổ 中trung 。 能năng 生sanh 厭yếm 離ly 。 二nhị 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 欲dục 求cầu 樂nhạo/nhạc/lạc 願nguyện 。 若nhược 無vô 清thanh 淨tịnh 之chi 性tánh 。 如như 是thị 二nhị 事sự 。 則tắc 不bất 得đắc 成thành 。 故cố 經kinh 中trung 說thuyết 。


世Thế 尊Tôn 。 若nhược 無vô 如Như 來Lai 藏tạng 。 於ư 生sanh 死tử 苦khổ 。 無vô 厭yếm 離ly 意ý 。 亦diệc 無vô 欲dục 求cầu 樂nhạo/nhạc/lạc 願nguyện 之chi 心tâm 。 故cố 不bất 定định 聚tụ 眾chúng 生sanh 。 起khởi 此thử 二nhị 事sự 為vi 用dụng 。 一nhất 於ư 生sanh 死tử 苦khổ 。 觀quán 於ư 過quá 失thất 。 為vi 依y 止chỉ 處xứ 。 生sanh 不bất 定định 聚tụ 眾chúng 生sanh 厭yếm 離ly 心tâm 故cố 。 二nhị 於ư 涅Niết 槃Bàn 樂nhạo/nhạc/lạc 。 觀quán 於ư 功công 德đức 。 為vi 依y 止chỉ 處xứ 。 生sanh 不bất 定định 聚tụ 。 眾chúng 生sanh 欲dục 求cầu 樂nhạo/nhạc/lạc 願nguyện 。 欲dục 求cầu 願nguyện 樂nhạo 。 是thị 四tứ 種chủng 心tâm 云vân 何hà 為vi 異dị 。 初sơ 欲dục 者giả 名danh 信tín 。 信tín 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 信tín 有hữu 。 二nhị 信tín 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 信tín 應ưng 可khả 得đắc 。 四tứ 信tín 有hữu 無vô 量lượng 功công 德đức 。 具cụ 是thị 四tứ 義nghĩa 故cố 名danh 為vi 欲dục 。 二nhị 求cầu 者giả 。 為vi 至chí 得đắc 此thử 法pháp 。 心tâm 恆hằng 勤cần 求cầu 。 無vô 有hữu 退thoái 悔hối 。 名danh 之chi 為vi 求cầu 。 三tam 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 思tư 擇trạch 如như 不bất 如như 方phương 便tiện 。 如như 方phương 便tiện 者giả 。 謂vị 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 如như 方phương 便tiện 。 謂vị 生sanh 死tử 。 思tư 擇trạch 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 求cầu 速tốc 證chứng 。 思tư 擇trạch 生sanh 死tử 。 不bất 求cầu 捨xả 離ly 。 故cố 名danh 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 四tứ 願nguyện 者giả 。 從tùng 今kim 發phát 願nguyện 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 恆hằng 以dĩ 願nguyện 攝nhiếp 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 未vị 曾tằng 捨xả 離ly 。 隨tùy 所sở 行hành 道Đạo 。 並tịnh 入nhập 菩Bồ 提Đề 願nguyện 海hải 所sở 攝nhiếp 。 以dĩ 自tự 利lợi 故cố 。 不bất 捨xả 涅Niết 槃Bàn 。 為vì 利lợi 他tha 故cố 。 不bất 捨xả 生sanh 死tử 。 故cố 有hữu 二nhị 觀quán 。 一nhất 於ư 生sanh 死tử 觀quán 苦khổ 過quá 失thất 。 二nhị 於ư 涅Niết 槃Bàn 觀quán 樂nhạo/nhạc/lạc 功công 德đức 。 故cố 淨tịnh 分phần/phân 人nhân 。 由do 清thanh 淨tịnh 性tánh 。 此thử 觀quán 得đắc 成thành 。 言ngôn 淨tịnh 分phần/phân 者giả 。 一nhất 福phước 德đức 分phần/phân 。 二nhị 解giải 脫thoát 分phần/phân 。 三tam 通thông 達đạt 分phần/phân 。 福phước 德đức 分phần/phân 者giả 。 宿túc 世thế 善thiện 根căn 。 能năng 感cảm 此thử 身thân 。 具cụ 足túc 諸chư 根căn 。 為vi 受thọ 法Pháp 器khí 。 解giải 脫thoát 分phần/phân 者giả 。 已dĩ 下hạ 功công 德đức 種chủng 子tử 。 能năng 感cảm 未vị 來lai 世thế 中trung 。 解giải 脫thoát 果quả 報báo 。 通thông 達đạt 分phần/phân 者giả 。 由do 聖thánh 道Đạo 故cố 。 能năng 通thông 達đạt 真Chân 如Như 。 是thị 名danh 淨tịnh 分phần/phân 。 是thị 人nhân 由do 淨tịnh 分phân 為vi 緣duyên 。 淨tịnh 性tánh 為vi 因nhân 故cố 成thành 此thử 觀quán 。 非phi 無vô 因nhân 緣duyên 。 若nhược 不bất 由do 於ư 此thử 二nhị 事sự 。 成thành 觀quán 無vô 因nhân 緣duyên 。 如như 闡xiển 提đề 人nhân 無vô 涅Niết 槃Bàn 性tánh 應ưng 得đắc 此thử 觀quán 。 而nhi 一nhất 闡xiển 提đề 既ký 無vô 此thử 觀quán 。 故cố 知tri 定định 須tu 因nhân 緣duyên 觀quán 。 方phương 可khả 現hiện 是thị 清thanh 淨tịnh 性tánh 。 不bất 為vị 客khách 塵trần 。 之chi 所sở 染nhiễm 污ô 。 隨tùy 三tam 乘thừa 中trung 未vị 起khởi 一Nhất 乘Thừa 信tín 樂nhạo 。 又hựu 復phục 未vị 能năng 親thân 事sự 善Thiện 知Tri 識Thức 等đẳng 。 乃nãi 至chí 四tứ 種chủng 聖thánh 輪luân 亦diệc 未vị 相tương 應ứng 。 言ngôn 四tứ 輪luân 者giả 。 一nhất 住trụ 如như 法Pháp 國quốc 土độ 。 二nhị 依y 善Thiện 知Tri 識Thức 。 三tam 調điều 伏phục 自tự 身thân 。 四tứ 宿túc 植thực 善thiện 根căn 。 輪luân 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 者giả 未vị 得đắc 令linh 得đắc 。 得đắc 令linh 不bất 失thất 。 二nhị 者giả 能năng 度độ 。 從tùng 此thử 至chí 彼bỉ 。 從tùng 他tha 相tương 續tục 至chí 自tự 相tương 續tục 從tùng 自tự 相tương 續tục 復phục 至chí 於ư 他tha 。 三tam 者giả 能năng 載tái 。 為vi 能năng 從tùng 生sanh 死tử 。 得đắc 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 住trụ 善thiện 處xứ 者giả 。 即tức 是thị 能năng 修tu 正chánh 行hạnh 善thiện 人nhân 。 所sở 住trú 之chi 處xứ 。 若nhược 於ư 中trung 住trụ 恆hằng 見kiến 此thử 人nhân 故cố 得đắc 覺giác 意ý 。 覺giác 者giả 覺giác 悟ngộ 。 意ý 者giả 善thiện 心tâm 。 因nhân 此thử 受thọ 持trì 善thiện 法Pháp 等đẳng 事sự 。 故cố 佛Phật 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


無vô 知tri 無vô 善thiện 識thức 。 惡ác 友hữu 損tổn 正chánh 行hạnh 。


蜘tri 蛛chu 落lạc 乳nhũ 中trung 。 是thị 乳nhũ 轉chuyển 成thành 毒độc 。


是thị 名danh 應ưng 住trụ 如như 法Pháp 國quốc 土độ 。 二nhị 近cận 善thiện 友hữu 善thiện 友hữu 者giả 。 有hữu 七thất 分phần 。 如như 偈kệ 言ngôn 。


能năng 施thí 重trọng/trùng 可khả 信tín 。 能năng 說thuyết 能năng 忍nhẫn 受thọ 。


說thuyết 深thâm 為vi 善thiện 友hữu 。 安an 弟đệ 子tử 善thiện 處xứ 。


七thất 分phần 者giả 。 一nhất 能năng 施thí 。 由do 能năng 施thí 故cố 令linh 地địa 憐lân 愛ái 。 愛ái 故cố 尊tôn 重trọng 。 重trọng/trùng 故cố 可khả 信tín 。 可khả 信tín 故cố 能năng 說thuyết 。 由do 能năng 說thuyết 故cố 能năng 忍nhẫn 受thọ 外ngoại 難nạn/nan 。 能năng 忍nhẫn 受thọ 故cố 能năng 說thuyết 深thâm 理lý 。 利lợi 於ư 善thiện 友hữu 。 由do 說thuyết 深thâm 法Pháp 故cố 。 能năng 安an 善thiện 友hữu 置trí 於ư 善thiện 處xứ 。 若nhược 有hữu 能năng 備bị 此thử 七thất 德đức 者giả 。 可khả 堪kham 依y 止chỉ 。 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 若nhược 總tổng 論luận 此thử 七thất 。 不bất 出xuất 三tam 義nghĩa 。 一nhất 樂nhạo/nhạc/lạc 憐lân 愍mẫn 。 二nhị 聰thông 明minh 。 三tam 堪kham 忍nhẫn 。 三tam 義nghĩa 若nhược 少thiểu 一nhất 種chủng 。 則tắc 非phi 善thiện 友hữu 。 若nhược 但đãn 憐lân 愍mẫn 不bất 能năng 聰thông 明minh 。 譬thí 如như 父phụ 母mẫu 。 雖tuy 念niệm 子tử 病bệnh 不bất 能năng 救cứu 治trị 。 若nhược 但đãn 聰thông 明minh 無vô 慈từ 愍mẫn 者giả 。 如như 怨oán 家gia 師sư 不bất 治trị 他tha 疾tật 。 若nhược 不bất 能năng 堪kham 忍nhẫn 。 則tắc 自tự 行hành 不bất 足túc 。 憐lân 愍mẫn 聰thông 明minh 亦diệc 不bất 成thành 就tựu 故cố 。 離ly 雖tuy 七thất 種chủng 合hợp 不bất 出xuất 三tam 。 能năng 施thí 尊tôn 重trọng 可khả 信tín 。 此thử 三tam 屬thuộc 憐lân 愍mẫn 攝nhiếp 。 能năng 說thuyết 及cập 說thuyết 深thâm 理lý 。 此thử 二nhị 屬thuộc 聰thông 明minh 攝nhiếp 。 能năng 忍nhẫn 屬thuộc 堪kham 忍nhẫn 攝nhiếp 。 安an 善thiện 處xứ 並tịnh 通thông 三tam 種chủng 。 其kỳ 聰thông 明minh 者giả 。 表biểu 離ly 愚ngu 癡si 。 能năng 堪kham 忍nhẫn 者giả 。 表biểu 異dị 凡phàm 夫phu 。 三tam 憐lân 愍mẫn 者giả 。 表biểu 異dị 二Nhị 乘Thừa 。 唯duy 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 備bị 此thử 三tam 德đức 。 故cố 堪kham 為vì 眾chúng 生sanh 。 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 三tam 調điều 伏phục 自tự 身thân 心tâm 者giả 。 如như 正chánh 教giáo 行hành 。 聞văn 時thời 無vô 散tán 亂loạn 心tâm 。 思tư 時thời 無vô 輕khinh 慢mạn 心tâm 。 修tu 時thời 無vô 顛điên 倒đảo 心tâm 。 若nhược 不bất 自tự 調điều 伏phục 身thân 心tâm 者giả 。 善thiện 處xứ 善thiện 友hữu 。 則tắc 無vô 所sở 用dụng 。 四tứ 宿túc 植thực 善thiện 根căn 者giả 。 以dĩ 為vi 解giải 脫thoát 分phần/phân 故cố 。 修tu 善thiện 根căn 。 善thiện 根căn 者giả 。 謂vị 信tín 戒giới 聞văn 捨xả 智trí 。 信tín 者giả 不bất 離ly 三Tam 寶Bảo 正chánh 念niệm 。 戒giới 者giả 為vi 不bất 離ly 善thiện 道đạo 。 聞văn 者giả 自tự 聞văn 令linh 他tha 聞văn 。 不bất 令linh 他tha 倒đảo 聞văn 。 不bất 障chướng 他tha 聞văn 。 因nhân 四tứ 聞văn 故cố 。 今kim 世thế 得đắc 聞văn 及cập 思tư 修tu 等đẳng 。 可khả 為vi 法Pháp 器khí 。 三tam 慧tuệ 具cụ 足túc 。 捨xả 者giả 有hữu 二nhị 。 一nhất 由do 昔tích 捨xả 物vật 施thí 他tha 。 今kim 則tắc 損tổn 於ư 貪tham 愛ái 。 二nhị 由do 昔tích 捨xả 法Pháp 施thí 人nhân 。 今kim 則tắc 輕khinh 滅diệt 無vô 明minh 。 由do 此thử 捨xả 故cố 貪tham 愛ái 無vô 明minh 並tịnh 稍sảo 輕khinh 薄bạc 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 得đắc 解giải 脫thoát 果quả 。 智trí 者giả 是thị 人nhân 先tiên 世thế 已dĩ 曾tằng 思tư 擇trạch 三Tam 寶Bảo 四Tứ 諦Đế 故cố 。 於ư 此thử 生sanh 得đắc 世thế 正chánh 見kiến 。 乃nãi 至chí 盡tận 智trí 。 及cập 無Vô 生Sanh 智Trí 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 雖tuy 具cụ 三tam 輪luân 。 若nhược 無vô 宿túc 善thiện 。 今kim 生sanh 五ngũ 根căn 。 則tắc 不bất 具cụ 足túc 。 便tiện 是thị 生sanh 於ư 八bát 難nạn 等đẳng 處xứ 。 故cố 知tri 若nhược 無vô 。 宿túc 世thế 善thiện 根căn 。 則tắc 前tiền 三tam 輪luân 無vô 所sở 復phục 用dụng 。 總tổng 此thử 四tứ 義nghĩa 。 譬thí 之chi 為vi 輪luân 四tứ 若nhược 少thiểu 一nhất 輪luân 。 則tắc 不bất 成thành 解giải 脫thoát 之chi 名danh 。 無vô 由do 得đắc 立lập 。 由do 此thử 四tứ 法pháp 和hòa 合hợp 故cố 能năng 得đắc 解giải 脫thoát 道đạo 者giả 。 如như 輪luân 能năng 運vận 能năng 轉chuyển 。 至chí 解giải 脫thoát 時thời 無vô 復phục 此thử 能năng 如như 聖thánh 王vương 輪luân 。 備bị 有hữu 四tứ 物vật 。 所sở 謂vị 轂cốc 輞võng 輻bức 軸trục 。 若nhược 無vô 此thử 四tứ 輪luân 則tắc 不bất 成thành 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 若nhược 未vị 與dữ 四tứ 輪luân 相tương 應ứng 者giả 。 是thị 時thời 厭yếm 離ly 生sanh 死tử 。 觀quán 及cập 涅Niết 槃Bàn 功công 德đức 觀quán 並tịnh 不bất 得đắc 成thành 。 故cố 經kinh 中trung 說thuyết 。 一nhất 闡xiển 提đề 人nhân 墮đọa 邪tà 定định 聚tụ 。 有hữu 二nhị 種chủng 身thân 。 一nhất 本bổn 性tánh 法Pháp 身thân 。 二nhị 隨tùy 意ý 身thân 。 佛Phật 日nhật 慧tuệ 光quang 照chiếu 此thử 二nhị 身thân 。 法Pháp 身thân 者giả 。 即tức 真Chân 如Như 理lý 。 隨tùy 意ý 身thân 者giả 。 即tức 從tùng 如như 理lý 起khởi 佛Phật 光quang 明minh 為vi 憐lân 愍mẫn 闡xiển 提đề 二nhị 身thân 者giả 。 一nhất 為vi 令linh 法Pháp 身thân 得đắc 生sanh 。 二nhị 為vi 令linh 加gia 行hành 得đắc 長trường/trưởng 。 修tu 菩Bồ 提Đề 行hạnh 。 故cố 觀quán 得đắc 成thành 。


復phục 有hữu 經kinh 說thuyết 。 闡xiển 提đề 眾chúng 生sanh 決quyết 無vô 般bát 涅Niết 槃Bàn 性tánh 。 若nhược 爾nhĩ 二nhị 經kinh 便tiện 自tự 相tương 違vi 。 會hội 此thử 二nhị 說thuyết 。 一nhất 了liễu 一nhất 不bất 了liễu 。 故cố 不bất 相tương 違vi 。 言ngôn 有hữu 性tánh 者giả 。 是thị 名danh 了liễu 說thuyết 。 言ngôn 無vô 性tánh 者giả 。 是thị 不bất 了liễu 說thuyết 。 故cố 佛Phật 說thuyết 若nhược 不bất 信tín 樂nhạo 。 大Đại 乘Thừa 名danh 一nhất 闡xiển 提đề 。 欲dục 令linh 捨xả 離ly 一nhất 闡xiển 提đề 心tâm 故cố 。 說thuyết 作tác 闡xiển 提đề 時thời 決quyết 無vô 解giải 脫thoát 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 有hữu 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 淨tịnh 永vĩnh 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 故cố 佛Phật 觀quán 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 自tự 性tánh 故cố 。 後hậu 時thời 決quyết 得đắc 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 故cố 經kinh 偈kệ 言ngôn 。


聰thông 明minh 人nhân 次thứ 第đệ 。 數sác 數sác 細tế 細tế 修tu 。


除trừ 滅diệt 自tự 身thân 垢cấu 。 如như 金kim 師sư 鍊luyện 金kim 。


聰thông 明minh 人nhân 次thứ 第đệ 者giả 。 明minh 此thử 人nhân 有hữu 解giải 不bất 倒đảo 修tu 能năng 如như 次thứ 學học 。 數sác 數sác 者giả 。


時thời 無vô 暫tạm 捨xả 。 恆hằng 自tự 研nghiên 求cầu 。 細tế 細tế 者giả 。 從tùng 微vi 至chí 著trước 。 如như 聞văn 思tư 修tu 慧tuệ 。 細tế 細tế 而nhi 習tập 。 除trừ 滅diệt 自tự 垢cấu 者giả 。 稍sảo 除trừ 無vô 明minh 重trọng/trùng 輕khinh 諸chư 惑hoặc 。 令linh 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 。 永vĩnh 得đắc 顯hiển 現hiện 故cố 。 說thuyết 猶do 如như 金kim 師sư 能năng 鍊luyện 於ư 金kim 。 除trừ 諸chư 滓chỉ 璞# 金kim 。 得đắc 淨tịnh 光quang 明minh 。


佛Phật 性Tánh 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị
Phật Tánh Luận ♦ Hết quyển 2


Phiên âm: 18/3/2016 ◊ Cập nhật: 18/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4