成Thành 實Thật 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
Thành Thật Luận ♦ Quyển 12

訶ha 梨lê 跋bạt 摩ma 造tạo


姚Diêu 秦Tần 三tam 藏tạng 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch


滅diệt 法pháp 心tâm 品phẩm 第đệ 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 三tam 。


問vấn 曰viết 。 汝nhữ 先tiên 言ngôn 滅diệt 三tam 心tâm 名danh 滅Diệt 諦Đế 。 已dĩ 知tri 滅diệt 假giả 名danh 心tâm 因nhân 緣duyên 。 今kim 何hà 謂vị 法pháp 心tâm 云vân 何hà 當đương 滅diệt 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 實thật 五ngũ 陰ấm 心tâm 名danh 為vi 法pháp 心tâm 。 善thiện 修tu 空không 智trí 見kiến 五ngũ 陰ấm 空không 。 法pháp 心tâm 則tắc 滅diệt 。 問vấn 曰viết 。 行hành 者giả 觀quán 五ngũ 陰ấm 空không 。 謂vị 五ngũ 陰ấm 中trung 無vô 常thường 法pháp 定định 法pháp 不bất 壞hoại 法pháp 不bất 變biến 法pháp 我ngã 我ngã 所sở 法pháp 。 以dĩ 無vô 此thử 法pháp 故cố 言ngôn 其kỳ 空không 。 非phi 不bất 見kiến 五ngũ 陰ấm 。


答đáp 曰viết 。

行hành 者giả 亦diệc 不bất 見kiến 五ngũ 陰ấm 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 行hành 者giả 斷đoạn 有hữu 為vi 緣duyên 心tâm 。 得đắc 無vô 為vi 緣duyên 心tâm 。 是thị 故cố 行hành 者giả 。 不bất 見kiến 五ngũ 陰ấm 。 但đãn 見kiến 陰ấm 滅diệt 。 又hựu 若nhược 見kiến 五ngũ 陰ấm 則tắc 不bất 名danh 為vi 空không 。 以dĩ 陰ấm 不bất 空không 故cố 。 如như 是thị 空không 智trí 則tắc 不bất 具cụ 足túc 。 問vấn 曰viết 。 行hành 者giả 見kiến 色sắc 以dĩ 無vô 我ngã 故cố 空không 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 行hành 者giả 見kiến 此thử 。 色sắc 空không 乃nãi 至chí 見kiến 此thử 識thức 空không 。 當đương 知tri 。 非phi 無vô 色sắc 等đẳng 諸chư 陰ấm 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 如như 是thị 言ngôn 。 但đãn 非phi 清thanh 淨tịnh 。 如như 法Pháp 印ấn 經kinh 中trung 說thuyết 。 行hành 者giả 見kiến 色sắc 等đẳng 無vô 常thường 敗bại 壞hoại 。 虛hư 誑cuống 厭yếm 離ly 之chi 相tướng 。 是thị 亦diệc 名danh 空không 。 但đãn 未vị 是thị 清thanh 淨tịnh 。 是thị 人nhân 於ư 後hậu 。 見kiến 五ngũ 陰ấm 滅diệt 。 是thị 觀quán 乃nãi 淨tịnh 。 故cố 知tri 見kiến 諸chư 陰ấm 滅diệt 。 問vấn 曰viết 。 以dĩ 有hữu 為vi 緣duyên 智trí 何hà 故cố 不bất 得đắc 清thanh 淨tịnh 。


答đáp 曰viết 。

行hành 者giả 或hoặc 時thời 起khởi 五ngũ 陰ấm 相tương/tướng 。 故cố 假giả 名danh 心tâm 還hoàn 生sanh 。 是thị 故cố 有hữu 為vi 緣duyên 心tâm 。 不bất 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 證chứng 諸chư 陰ấm 滅diệt 。 則tắc 五ngũ 陰ấm 不bất 復phục 現hiện 前tiền 。 成thành 假giả 名danh 因nhân 緣duyên 滅diệt 故cố 。 假giả 名danh 想tưởng 則tắc 不bất 隨tùy 逐trục 。 譬thí 如như 有hữu 樹thụ 。 剪tiễn 伐phạt 焚phần 燒thiêu 灰hôi 炭thán 都đô 盡tận 。 樹thụ 想tưởng 乃nãi 滅diệt 不bất 復phục 隨tùy 逐trục 。 是thị 事sự 亦diệc 爾nhĩ 。 又hựu 佛Phật 語ngữ 羅la 陀đà 。 汝nhữ 破phá 裂liệt 散tán 壞hoại 眾chúng 生sanh 令linh 不bất 現hiện 在tại 。 又hựu 一nhất 經kinh 說thuyết 。 汝nhữ 羅la 陀đà 破phá 裂liệt 散tán 壞hoại 色sắc 乃nãi 至chí 識thức 令linh 不bất 現hiện 在tại 。 故cố 知tri 若nhược 壞hoại 眾chúng 生sanh 是thị 假giả 名danh 空không 。 若nhược 破phá 壞hoại 色sắc 是thị 名danh 法pháp 空không 。 又hựu 二nhị 種chủng 觀quán 。 空không 觀quán 無vô 我ngã 觀quán 。 空không 觀quán 者giả 不bất 見kiến 假giả 名danh 眾chúng 生sanh 。 如như 人nhân 見kiến 瓶bình 以dĩ 無vô 水thủy 故cố 空không 。 如như 是thị 見kiến 五ngũ 陰ấm 中trung 無vô 人nhân 故cố 空không 。 若nhược 不bất 見kiến 法pháp 是thị 名danh 無vô 我ngã 。 又hựu 經kinh 中trung 說thuyết 。 得đắc 無vô 我ngã 智trí 則tắc 正chánh 解giải 脫thoát 。 故cố 知tri 色sắc 性tánh 滅diệt 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 性tánh 滅diệt 。 是thị 名danh 無vô 我ngã 。 無vô 我ngã 即tức 是thị 無vô 性tánh 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 以dĩ 無vô 性tánh 名danh 無vô 我ngã 者giả 。 今kim 五ngũ 陰ấm 實thật 無vô 耶da 。


答đáp 曰viết 。

五ngũ 陰ấm 實thật 無vô 以dĩ 世thế 諦đế 故cố 有hữu 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 佛Phật 說thuyết 諸chư 行hành 盡tận 。 皆giai 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 以dĩ 世thế 諦đế 故cố 有hữu 非phi 實thật 有hữu 也dã 。 又hựu 經kinh 中trung 說thuyết 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 此thử 義nghĩa 以dĩ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦đế 故cố 空không 。 非phi 世thế 諦đế 故cố 空không 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 者giả 。 所sở 謂vị 色sắc 空không 無vô 所sở 有hữu 。 乃nãi 至chí 識thức 空không 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 故cố 若nhược 人nhân 。 觀quán 色sắc 等đẳng 法pháp 空không 。 是thị 名danh 見kiến 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 五ngũ 陰ấm 以dĩ 世thế 諦đế 故cố 有hữu 。 何hà 故cố 說thuyết 色sắc 等đẳng 法pháp 是thị 真Chân 諦Đế 耶da 。


答đáp 曰viết 。

為vì 眾chúng 生sanh 故cố 說thuyết 。 有hữu 人nhân 於ư 五ngũ 陰ấm 中trung 。 生sanh 真chân 實thật 想tưởng 。 為vi 是thị 故cố 說thuyết 。 五ngũ 陰ấm 以dĩ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 故cố 空không 。 問vấn 曰viết 。 經kinh 中trung 不bất 說thuyết 有hữu 業nghiệp 有hữu 果quả 報báo 。 但đãn 作tác 者giả 不bất 可khả 得đắc 耶da 。


答đáp 曰viết 。

此thử 因nhân 諸chư 法pháp 說thuyết 。 作tác 者giả 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 說thuyết 假giả 名danh 空không 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 諸chư 法pháp 但đãn 假giả 名danh 字tự 。 假giả 名danh 字tự 者giả 。 所sở 謂vị 無vô 明minh 。 因nhân 緣duyên 諸chư 行hành 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 諸chư 苦khổ 集tập 滅diệt 。 以dĩ 此thử 語ngữ 故cố 知tri 五ngũ 陰ấm 亦diệc 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 故cố 無vô 。 又hựu 大đại 空không 經kinh 中trung 說thuyết 。 若nhược 人nhân 言ngôn 此thử 老lão 死tử 。 某mỗ 老lão 死tử 若nhược 人nhân 說thuyết 身thân 即tức 是thị 神thần 。 若nhược 說thuyết 身thân 異dị 神thần 異dị 。 此thử 言ngôn 異dị 而nhi 義nghĩa 同đồng 。 若nhược 有hữu 此thử 見kiến 。 非phi 我ngã 弟đệ 子tử 。 非phi 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 若nhược 遮già 某mỗ 老lão 死tử 則tắc 破phá 假giả 名danh 。 遮già 此thử 老lão 死tử 則tắc 破phá 五ngũ 陰ấm 。 又hựu 說thuyết 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 名danh 為vi 中Trung 道Đạo 。 當đương 知tri 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 故cố 。 說thuyết 無vô 老lão 死tử 。 世thế 諦đế 故cố 說thuyết 。 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 又hựu 如như 過quá 瓶bình 相tương/tướng 則tắc 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 故cố 無vô 瓶bình 。 如như 是thị 過quá 色sắc 等đẳng 法pháp 。 則tắc 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 故cố 無vô 色sắc 。 又hựu 經kinh 中trung 說thuyết 。 若nhược 法pháp 是thị 誑cuống 即tức 是thị 虛hư 妄vọng 。 若nhược 法pháp 非phi 誑cuống 即tức 名danh 為vi 實thật 。 諸chư 有hữu 為vi 法pháp 皆giai 變biến 異dị 。 故cố 悉tất 名danh 為vi 誑cuống 。 誑cuống 故cố 虛hư 妄vọng 。 虛hư 妄vọng 故cố 非phi 真chân 實thật 有hữu 如như 偈kệ 說thuyết 。


世thế 間gian 虛hư 妄vọng 縛phược 。 狀trạng 如như 決quyết 定định 相tương/tướng 。


實thật 無vô 見kiến 似tự 有hữu 。 深thâm 觀quán 則tắc 皆giai 無vô 。


當đương 知tri 諸chư 陰ấm 亦diệc 空không 。 又hựu 見kiến 滅Diệt 諦Đế 故cố 說thuyết 名danh 得đắc 道Đạo 。 故cố 知tri 滅diệt 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 有hữu 非phi 諸chư 陰ấm 也dã 。 若nhược 諸chư 陰ấm 實thật 有hữu 。 行hành 者giả 亦diệc 應ưng 見kiến 而nhi 得đắc 道Đạo 。 而nhi 實thật 不bất 然nhiên 。 故cố 知tri 五ngũ 陰ấm 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 有hữu 。 又hựu 以dĩ 陰ấm 滅diệt 為vi 實thật 。 故cố 知tri 諸chư 陰ấm 非phi 實thật 。 不bất 可khả 言ngôn 諸chư 陰ấm 是thị 實thật 。 無vô 陰ấm 亦diệc 實thật 。 又hựu 所sở 有hữu 見kiến 法pháp 皆giai 以dĩ 癡si 故cố 。 如như 人nhân 眼nhãn 不bất 可khả 誑cuống 。 則tắc 不bất 見kiến 幻huyễn 。 如như 是thị 若nhược 無vô 愚ngu 癡si 則tắc 不bất 見kiến 諸chư 陰ấm 。 是thị 故cố 諸chư 陰ấm 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 有hữu 。 又hựu 經kinh 中trung 說thuyết 。 隨tùy 有hữu 我ngã 即tức 是thị 動động 處xứ 。 而nhi 陰ấm 中trung 有hữu 我ngã 。 如như 阿A 難Nan 說thuyết 。 因nhân 法pháp 成thành 我ngã 。 謂vị 因nhân 色sắc 陰ấm 乃nãi 至chí 識thức 陰ấm 。 又hựu 如như 諸chư 上thượng 座tọa 比Bỉ 丘Khâu 。 問vấn 差sai 摩ma 伽già 。 汝nhữ 說thuyết 何hà 事sự 為vi 我ngã 。 差sai 摩ma 伽già 言ngôn 。 我ngã 不bất 說thuyết 色sắc 是thị 我ngã 。 不bất 說thuyết 離ly 色sắc 是thị 我ngã 。 乃nãi 至chí 識thức 亦diệc 如như 是thị 。 但đãn 於ư 五ngũ 陰ấm 中trung 。 我ngã 慢mạn 未vị 斷đoạn 。 此thử 經Kinh 意ý 以dĩ 學học 人nhân 或hoặc 時thời 散tán 亂loạn 念niệm 故cố 。 則tắc 起khởi 我ngã 慢mạn 。 若nhược 攝nhiếp 心tâm 念niệm 五ngũ 陰ấm 滅diệt 。 我ngã 慢mạn 即tức 滅diệt 。 如như 花hoa 非phi 但đãn 根căn 莖hành 枝chi 葉diệp 為vi 華hoa 。 亦diệc 不bất 離ly 此thử 為vi 華hoa 。 如như 是thị 非phi 色sắc 等đẳng 是thị 我ngã 。 亦diệc 不bất 離ly 色sắc 等đẳng 是thị 我ngã 。 如như 是thị 滅diệt 我ngã 因nhân 緣duyên 。 則tắc 我ngã 慢mạn 不bất 起khởi 。 故cố 知tri 諸chư 陰ấm 亦diệc 空không 。 又hựu 行hành 者giả 應ưng 滅diệt 一nhất 切thiết 相tướng 。 證chứng 於ư 無vô 相tướng 。 若nhược 實thật 有hữu 相tương/tướng 何hà 為vi 不bất 念niệm 。 非phi 如như 外ngoại 道đạo 離ly 於ư 色sắc 時thời 。 知tri 實thật 有hữu 色sắc 但đãn 不bất 憶ức 念niệm 。 行hành 者giả 要yếu 見kiến 色sắc 等đẳng 諸chư 陰ấm 滅diệt 盡tận 。 見kiến 滅diệt 盡tận 故cố 名danh 入nhập 無vô 相tướng 。 故cố 知tri 色sắc 等đẳng 。 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 又hựu 隨tùy 有hữu 五ngũ 陰ấm 則tắc 有hữu 我ngã 心tâm 。 當đương 知tri 無vô 五ngũ 陰ấm 故cố 我ngã 心tâm 則tắc 滅diệt 。 是thị 故cố 諸chư 陰ấm 皆giai 空không 。 又hựu 水thủy 沫mạt 經kinh 中trung 佛Phật 說thuyết 。 若nhược 人nhân 見kiến 水thủy 聚tụ 沫mạt 諦đế 觀quán 察sát 之chi 。 知tri 非phi 真chân 實thật 。 比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 正chánh 觀quán 色sắc 陰ấm 。 即tức 知tri 虛hư 誑cuống 無vô 牢lao 無vô 堅kiên 。 敗bại 壞hoại 之chi 相tướng 。 觀quán 受thọ 如như 泡bào 。 想tưởng 如như 野dã 馬mã 。 行hành 如như 芭ba 蕉tiêu 。 識thức 如như 幻huyễn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 此thử 中trung 五ngũ 喻dụ 皆giai 示thị 空không 義nghĩa 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 眼nhãn 見kiến 水thủy 沫mạt 消tiêu 時thời 還hoàn 無vô 。 泡bào 等đẳng 亦diệc 爾nhĩ 。 故cố 知tri 諸chư 陰ấm 非phi 真chân 實thật 有hữu 。 又hựu 若nhược 佛Phật 弟đệ 子tử 。 深thâm 厭yếm 生sanh 死tử 。 皆giai 以dĩ 見kiến 法pháp 本bổn 來lai 不bất 生sanh 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 若nhược 見kiến 無vô 常thường 則tắc 但đãn 能năng 生sanh 敗bại 壞hoại 苦khổ 相tương/tướng 。 若nhược 見kiến 無vô 性tánh 無vô 餘dư 相tương/tướng 故cố 。 則tắc 能năng 具cụ 足túc 行hành 苦khổ 。 具cụ 此thử 三tam 苦khổ 。 名danh 得Đắc 解Giải 脫Thoát 。 當đương 知tri 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 皆giai 空không 。 又hựu 空không 是thị 解giải 脫thoát 門môn 。 此thử 空không 非phi 但đãn 是thị 眾chúng 生sanh 空không 。 亦diệc 有hữu 法pháp 空không 。 如như 說thuyết 眼nhãn 生sanh 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 無vô 所sở 至chí 處xứ 。 則tắc 知tri 過quá 去khứ 未vị 來lai 眼nhãn 空không 。 現hiện 在tại 眼nhãn 亦diệc 以dĩ 四tứ 大đại 分phân 別biệt 故cố 空không 。 如như 佛Phật 說thuyết 眼nhãn 。 肉nhục 形hình 中trung 所sở 有hữu 堅kiên 依y 堅kiên 名danh 為vi 地địa 等đẳng 。 若nhược 得đắc 此thử 空không 則tắc 說thuyết 無vô 所sở 有hữu 。 又hựu 說thuyết 。 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 。 斷đoạn 故cố 名danh 斷đoạn 性tánh 。 離ly 故cố 名danh 離ly 性tánh 。 滅diệt 故cố 名danh 滅diệt 性tánh 。 故cố 知tri 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 皆giai 滅diệt 。 若nhược 實thật 有hữu 諸chư 行hành 則tắc 無vô 正Chánh 斷Đoạn 離ly 滅diệt 。 滅diệt 名danh 為vi 無vô 。 當đương 知tri 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 故cố 。 諸chư 行hành 皆giai 無vô 。 但đãn 以dĩ 世thế 諦đế 故cố 有hữu 諸chư 行hành 。


滅Diệt 盡Tận 品Phẩm 第đệ 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 四tứ
☸ Phẩm 154:

若nhược 緣duyên 泥Nê 洹Hoàn 是thị 名danh 空không 心tâm 。 問vấn 曰viết 。 泥Nê 洹Hoàn 無vô 法pháp 心tâm 何hà 所sở 緣duyên 。


答đáp 曰viết 。

是thị 心tâm 緣duyên 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 事sự 先tiên 明minh 為vi 知tri 泥Nê 洹Hoàn 故cố 。 問vấn 曰viết 。 此thử 空không 心tâm 於ư 何hà 處xứ 滅diệt 。


答đáp 曰viết 。

二nhị 處xứ 滅diệt 。 一nhất 入nhập 無vô 心tâm 定định 中trung 滅diệt 。 二nhị 入nhập 無Vô 餘Dư 泥Nê 洹Hoàn 。 斷đoạn 相tương 續tục 時thời 滅diệt 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 因nhân 緣duyên 滅diệt 故cố 此thử 心tâm 則tắc 滅diệt 。 無vô 心tâm 定định 中trung 以dĩ 緣duyên 滅diệt 故cố 滅diệt 。 斷đoạn 相tương 續tục 時thời 以dĩ 業nghiệp 盡tận 故cố 滅diệt 。 論luận 者giả 言ngôn 。 行hành 者giả 若nhược 能năng 。 滅diệt 此thử 三tam 心tâm 。 則tắc 諸chư 業nghiệp 煩phiền 惱não 。 永vĩnh 不bất 復phục 起khởi 。 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 不bất 起khởi 。


答đáp 曰viết 。

是thị 人nhân 具cụ 足túc 。 無vô 我ngã 故cố 業nghiệp 煩phiền 惱não 滅diệt 。 如như 燈đăng 煙yên 墨mặc 。 有hữu 所sở 依y 處xứ 則tắc 住trụ 。 無vô 依y 處xứ 則tắc 不bất 住trụ 也dã 。 如như 是thị 若nhược 有hữu 。 我ngã 心tâm 依y 處xứ 業nghiệp 煩phiền 惱não 則tắc 集tập 。 無vô 則tắc 不bất 集tập 。 又hựu 無vô 漏lậu 正chánh 見kiến 燒thiêu 盡tận 諸chư 相tướng 。 令linh 無vô 有hữu 餘dư 。 如như 劫kiếp 火hỏa 燒thiêu 。 地địa 等đẳng 無vô 餘dư 。 以dĩ 無vô 相tướng 故cố 。 諸chư 業nghiệp 煩phiền 惱não 。 則tắc 不bất 復phục 集tập 。 又hựu 有hữu 我ngã 心tâm 者giả 則tắc 業nghiệp 煩phiền 惱não 集tập 。 阿A 羅La 漢Hán 通thông 達đạt 空không 智trí 。 無vô 我ngã 心tâm 故cố 。 則tắc 不bất 復phục 集tập 。 問vấn 曰viết 。 是thị 人nhân 雖tuy 新tân 業nghiệp 不bất 集tập 。 以dĩ 故cố 業nghiệp 故cố 何hà 得đắc 不bất 生sanh 。


答đáp 曰viết 。

是thị 人nhân 以dĩ 正chánh 智trí 慧tuệ 壞hoại 此thử 業nghiệp 。 故cố 不bất 能năng 得đắc 報báo 。 如như 焦tiêu 種chủng 子tử 不bất 復phục 能năng 生sanh 。 又hựu 若nhược 無vô 愛ái 心tâm 則tắc 諸chư 業nghiệp 不bất 能năng 得đắc 報báo 。 如như 地địa 無vô 潤nhuận 則tắc 種chủng 不bất 生sanh 。 又hựu 此thử 行hành 者giả 於ư 諸chư 識thức 處xứ 悉tất 滅diệt 諸chư 相tướng 。 識thức 無vô 所sở 依y 故cố 無vô 生sanh 處xứ 。 如như 種chủng 無vô 依y 則tắc 不bất 得đắc 生sanh 。 又hựu 業nghiệp 煩phiền 惱não 具cụ 故cố 能năng 受thọ 身thân 。 不bất 具cụ 則tắc 滅diệt 。 是thị 人nhân 無vô 煩phiền 惱não 故cố 。 因nhân 緣duyên 不bất 具cụ 。 雖tuy 有hữu 諸chư 業nghiệp 不bất 能năng 受thọ 生sanh 。 又hựu 眾chúng 生sanh 以dĩ 煩phiền 惱não 故cố 受thọ 諸chư 趣thú 身thân 。 以dĩ 受thọ 身thân 故cố 。 諸chư 業nghiệp 於ư 中trung 能năng 與dữ 果quả 報báo 。 若nhược 無vô 煩phiền 惱não 。 則tắc 不bất 受thọ 身thân 。 不bất 受thọ 身thân 故cố 諸chư 業nghiệp 云vân 何hà 能năng 與dữ 果quả 報báo 。 如như 人nhân 負phụ 債trái 恃thị 勢thế 力lực 。 則tắc 債trái 主chủ 不bất 能năng 得đắc 便tiện 。 行hành 者giả 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 不bất 在tại 生sanh 死tử 。 雖tuy 有hữu 諸chư 業nghiệp 不bất 能năng 與dữ 報báo 。 又hựu 如như 人nhân 被bị 縛phược 餘dư 人nhân 則tắc 能năng 隨tùy 意ý 毀hủy 辱nhục 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 為vi 煩phiền 惱não 所sở 縛phược 。 隨tùy 業nghiệp 多đa 少thiểu 皆giai 能năng 與dữ 報báo 。 得đắc 解giải 脫thoát 者giả 。 則tắc 不bất 能năng 得đắc 便tiện 。 又hựu 自tự 業nghiệp 能năng 與dữ 果quả 報báo 。 是thị 人nhân 行hành 空không 行hành 故cố 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 無vô 有hữu 自tự 相tướng 。 是thị 故cố 諸chư 業nghiệp 不bất 能năng 與dữ 報báo 。 如như 以dĩ 兒nhi 為vi 奴nô 則tắc 無vô 有hữu 財tài 分phần/phân 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 又hựu 煩phiền 惱não 力lực 能năng 轉chuyển 諸chư 業nghiệp 。 煩phiền 惱não 勢thế 盡tận 則tắc 諸chư 業nghiệp 不bất 轉chuyển 。 如như 輪luân 雖tuy 在tại 動động 勢thế 盡tận 故cố 則tắc 不bất 復phục 轉chuyển 。 又hựu 煩phiền 惱não 力lực 能năng 變biến 諸chư 業nghiệp 。 如như 母mẫu 愛ái 子tử 。 血huyết 變biến 為vi 乳nhũ 。 愛ái 心tâm 滅diệt 故cố 則tắc 不bất 復phục 變biến 。 如như 是thị 煩phiền 惱não 。 力lực 故cố 業nghiệp 能năng 與dữ 報báo 。 離ly 則tắc 不bất 能năng 。 又hựu 是thị 人nhân 以dĩ 戒giới 定định 慧tuệ 等đẳng 。 功công 德đức 修tu 身thân 。 勢thế 力lực 大đại 故cố 諸chư 業nghiệp 。 不bất 能năng 得đắc 便tiện 。 是thị 故cố 雖tuy 有hữu 故cố 業nghiệp 不bất 能năng 與dữ 報báo 。 如như 是thị 此thử 人nhân 。 故cố 業nghiệp 現hiện 在tại 少thiểu 償thường 。 新tân 業nghiệp 不bất 造tạo 。 如như 火hỏa 燒thiêu 薪tân 薪tân 盡tận 則tắc 滅diệt 。 是thị 人nhân 亦diệc 爾nhĩ 。 以dĩ 不bất 受thọ 故cố 滅diệt 。 滅diệt 三tam 心tâm 故cố 於ư 一nhất 切thiết 諸chư 苦khổ 。 永vĩnh 得đắc 解giải 脫thoát 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 應ưng 滅diệt 三tam 心tâm 。


道Đạo 諦Đế 聚Tụ 定Định 論Luận 中Trung 定Định 因Nhân 品Phẩm 第đệ 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 五ngũ
☸ Phẩm 155:

論luận 者giả 言ngôn 。 今kim 論luận 道Đạo 諦Đế 。 道Đạo 諦Đế 者giả 。 謂vị 八bát 直trực 聖thánh 道Đạo 。 正chánh 見kiến 乃nãi 至chí 正chánh 定định 。 是thị 八Bát 聖Thánh 道Đạo 。 略lược 說thuyết 有hữu 二nhị 。 一nhất 名danh 三tam 昧muội 及cập 具cụ 。 二nhị 名danh 為vi 智trí 。 今kim 當đương 論luận 三tam 昧muội 。 問vấn 曰viết 。 三tam 昧muội 何hà 等đẳng 相tương/tướng 。


答đáp 曰viết 。

心tâm 住trụ 一nhất 處xứ 是thị 三tam 昧muội 相tương/tướng 。 問vấn 曰viết 。 是thị 心tâm 云vân 何hà 得đắc 住trụ 一nhất 處xứ 。


答đáp 曰viết 。

隨tùy 所sở 多đa 習tập 於ư 此thử 處xứ 住trụ 。 若nhược 不bất 多đa 習tập 則tắc 速tốc 捨xả 離ly 。 問vấn 曰viết 。 當đương 云vân 何hà 習tập 。


答đáp 曰viết 。

隨tùy 所sở 樂lạc 習tập 。 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 能năng 樂lạc 。


答đáp 曰viết 。

身thân 心tâm 麁thô 重trọng 名danh 苦khổ 。 以dĩ 猗ỷ 法pháp 除trừ 身thân 心tâm 麁thô 重trọng 相tương/tướng 則tắc 能năng 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 生sanh 猗ỷ 。


答đáp 曰viết 。

以dĩ 歡hoan 喜hỷ 因nhân 緣duyên 故cố 身thân 心tâm 調điều 適thích 。 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 生sanh 喜hỷ 。


答đáp 曰viết 。

從tùng 念niệm 三Tam 寶Bảo 及cập 聞văn 法Pháp 等đẳng 心tâm 悅duyệt 故cố 生sanh 。 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 心tâm 悅duyệt 。


答đáp 曰viết 。

從tùng 清thanh 淨tịnh 持trì 戒giới 。 心tâm 不bất 悔hối 生sanh 。 問vấn 曰viết 。 已dĩ 說thuyết 三tam 昧muội 因nhân 。 今kim 三tam 昧muội 復phục 是thị 誰thùy 因nhân 。


答đáp 曰viết 。

是thị 如như 實thật 智trí 因nhân 。 如như 實thật 智trí 者giả 。 謂vị 空không 智trí 也dã 。 如như 說thuyết 行hành 者giả 。 如như 是thị 攝nhiếp 心tâm 清thanh 淨tịnh 心tâm 除trừ 蓋cái 心tâm 。 住trụ 心tâm 不bất 動động 心tâm 。 則tắc 能năng 如như 實thật 知tri 。 苦khổ 聖Thánh 諦Đế 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 是thị 故cố 欲dục 得đắc 。 如như 實thật 智trí 者giả 。 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 。 修tu 習tập 三tam 昧muội 。 散tán 心tâm 者giả 尚thượng 不bất 能năng 得đắc 。 世thế 間gian 經kinh 書thư 工công 巧xảo 等đẳng 利lợi 。 何hà 況huống 能năng 得đắc 。 出xuất 世thế 間gian 利lợi 。 故cố 知tri 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 出xuất 世thế 間gian 利lợi 。 皆giai 以dĩ 定định 心tâm 故cố 得đắc 。 又hựu 一nhất 切thiết 妙diệu 善thiện 皆giai 由do 正chánh 智trí 。 一nhất 切thiết 鄙bỉ 惡ác 皆giai 由do 邪tà 智trí 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 無vô 明minh 為vi 首thủ 。 無vô 慚tàm 愧quý 隨tùy 從tùng 起khởi 一nhất 切thiết 惡ác 。 以dĩ 明minh 為vi 首thủ 慚tàm 愧quý 隨tùy 從tùng 起khởi 一nhất 切thiết 善thiện 。 而nhi 三tam 昧muội 是thị 正chánh 智trí 慧tuệ 因nhân 。 故cố 知tri 一nhất 切thiết 妙diệu 善thiện 皆giai 因nhân 三tam 昧muội 。 是thị 故cố 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 修tu 習tập 。


定Định 相Tương/tướng 品Phẩm 第đệ 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 六lục
☸ Phẩm 156:

問vấn 曰viết 。 汝nhữ 說thuyết 心tâm 住trụ 一nhất 處xứ 是thị 三tam 昧muội 相tương/tướng 。 三tam 昧muội 與dữ 心tâm 。 為vi 一nhất 為vi 異dị 。


答đáp 曰viết 。

三tam 昧muội 與dữ 心tâm 不bất 異dị 。 有hữu 人nhân 說thuyết 。 三tam 昧muội 與dữ 心tâm 異dị 。 心tâm 得đắc 三tam 昧muội 則tắc 住trụ 一nhất 處xứ 。 雖tuy 有hữu 此thử 言ngôn 。 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。 若nhược 心tâm 得đắc 三tam 昧muội 。 能năng 於ư 緣duyên 中trung 住trụ 者giả 。 是thị 三tam 昧muội 亦diệc 住trụ 緣duyên 中trung 。 亦diệc 應ưng 更cánh 因nhân 餘dư 三tam 昧muội 住trụ 。 如như 是thị 無vô 窮cùng 是thị 事sự 不bất 可khả 。 若nhược 是thị 三tam 昧muội 自tự 然nhiên 住trụ 者giả 。 心tâm 亦diệc 如như 是thị 。 不bất 應ưng 因nhân 三tam 昧muội 住trụ 。 是thị 故cố 若nhược 言ngôn 三tam 昧muội 異dị 心tâm 於ư 義nghĩa 無vô 益ích 。 又hựu 受thọ 想tưởng 等đẳng 。 諸chư 心tâm 數số 法pháp 。 亦diệc 於ư 緣duyên 中trung 住trụ 。 此thử 復phục 更cánh 因nhân 何hà 法pháp 故cố 住trụ 。 是thị 事sự 應ưng 說thuyết 。 若nhược 受thọ 想tưởng 等đẳng 各các 有hữu 三tam 昧muội 。 即tức 同đồng 先tiên 過quá 。 又hựu 經kinh 中trung 但đãn 說thuyết 一nhất 心tâm 是thị 三tam 昧muội 相tương/tướng 。 不bất 說thuyết 心tâm 得đắc 三tam 昧muội 故cố 住trụ 。 故cố 知tri 不bất 然nhiên 。 又hựu 言ngôn 一nhất 心tâm 則tắc 不bất 明minh 餘dư 法pháp 。 如như 先tiên 說thuyết 。 隨tùy 心tâm 樂lạc 處xứ 於ư 此thử 緣duyên 住trụ 。 當đương 知tri 心tâm 邊biên 無vô 別biệt 三tam 昧muội 。 隨tùy 心tâm 久cửu 住trụ 名danh 為vi 三tam 昧muội 。 問vấn 曰viết 。 是thị 三tam 昧muội 為vi 有hữu 漏lậu 。 為vi 無vô 漏lậu 。


答đáp 曰viết 。

三tam 昧muội 二nhị 種chủng 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 世thế 間gian 諸chư 禪thiền 。 定định 是thị 有hữu 漏lậu 。 入nhập 法pháp 位vị 時thời 諸chư 三tam 昧muội 名danh 無vô 漏lậu 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 時thời 名danh 為vi 。 如như 實thật 知tri 見kiến 。


爾nhĩ 時thời 二nhị 種chủng 亦diệc 名danh 三tam 昧muội 。 亦diệc 名danh 為vi 慧tuệ 。 攝nhiếp 心tâm 故cố 名danh 三tam 昧muội 。 如như 實thật 知tri 故cố 名danh 慧tuệ 。 攝nhiếp 心tâm 有hữu 三tam 種chủng 。 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 。 是thị 中trung 以dĩ 善thiện 攝nhiếp 心tâm 為vi 三tam 昧muội 。 非phi 不bất 善thiện 無vô 記ký 。 此thử 三tam 昧muội 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 是thị 解giải 脫thoát 因nhân 。 一nhất 非phi 解giải 脫thoát 因nhân 。 解giải 脫thoát 因nhân 者giả 名danh 為vi 定định 根căn 。 有hữu 論luận 師sư 言ngôn 。 但đãn 無vô 漏lậu 定định 名danh 為vi 定định 根căn 。 是thị 語ngữ 不bất 然nhiên 。 若nhược 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 能năng 為vi 解giải 脫thoát 因nhân 者giả 。 皆giai 名danh 定định 根căn 。 是thị 三tam 昧muội 隨tùy 住trụ 緣duyên 故cố 分phân 別biệt 三tam 種chủng 。 小tiểu 大đại 無vô 量lượng 。 心tâm 少thiểu 時thời 住trụ 。 若nhược 見kiến 小tiểu 緣duyên 是thị 為vi 小tiểu 。 餘dư 二nhị 亦diệc 爾nhĩ 。 又hựu 隨tùy 時thời 故cố 有hữu 三tam 種chủng 相tương/tướng 。 制chế 相tương/tướng 發phát 相tương/tướng 捨xả 相tương/tướng 。 心tâm 退thoái 沒một 時thời 應ứng 用dụng 發phát 相tương/tướng 。 心tâm 掉trạo 動động 時thời 應ứng 用dụng 制chế 相tương/tướng 。 心tâm 調điều 適thích 時thời 應ứng 用dụng 捨xả 相tương/tướng 。 如như 金kim 師sư 治trị 金kim 或hoặc 炙chích 或hoặc 漬tí 或hoặc 時thời 捨xả 置trí 。 若nhược 常thường 炙chích 則tắc 消tiêu 。 常thường 漬tí 則tắc 生sanh 。 若nhược 常thường 捨xả 置trí 則tắc 不bất 調điều 柔nhu 。 行hành 者giả 心tâm 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 動động 不bất 制chế 則tắc 常thường 散tán 亂loạn 。 若nhược 沒một 不bất 發phát 則tắc 復phục 懈giải 怠đãi 。 若nhược 適thích 不bất 捨xả 則tắc 還hoàn 不bất 適thích 。 又hựu 如như 調điều 馬mã 。 若nhược 疾tật 則tắc 制chế 。 若nhược 遲trì 則tắc 策sách 。 若nhược 調điều 則tắc 捨xả 。 行hành 者giả 調điều 心tâm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 又hựu 此thử 三tam 昧muội 。 有hữu 三tam 種chủng 方phương 便tiện 。 入nhập 定định 方phương 便tiện 。 住trụ 定định 方phương 便tiện 。 起khởi 定định 方phương 便tiện 。 如như 法Pháp 入nhập 定định 是thị 入nhập 定định 方phương 便tiện 。 在tại 定định 不bất 動động 是thị 住trụ 定định 方phương 便tiện 。 如như 法Pháp 起khởi 定định 是thị 起khởi 定định 方phương 便tiện 。 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 得đắc 此thử 。 三tam 種chủng 方phương 便tiện 。


答đáp 曰viết 。

行hành 者giả 取thủ 自tự 心tâm 相tương/tướng 。 如như 是thị 制chế 如như 是thị 發phát 如như 是thị 捨xả 。 則tắc 能năng 入nhập 定định 住trụ 。 出xuất 亦diệc 爾nhĩ 。 問vấn 曰viết 。 但đãn 直trực 取thủ 定định 何hà 用dụng 方phương 便tiện 。


答đáp 曰viết 。

若nhược 不bất 生sanh 此thử 三tam 種chủng 方phương 便tiện 。 則tắc 有hữu 過quá 咎cữu 。 不bất 得đắc 隨tùy 意ý 。 欲dục 入nhập 則tắc 起khởi 。 欲dục 起khởi 還hoàn 入nhập 。 有hữu 此thử 等đẳng 過quá 。 又hựu 以dĩ 利lợi 為vi 損tổn 以dĩ 損tổn 為vi 利lợi 。 如như 見kiến 少thiểu 淨tịnh 色sắc 及cập 少thiểu 光quang 明minh 。 謂vị 得đắc 大đại 利lợi 。 若nhược 念niệm 無vô 常thường 苦khổ 空không 。 等đẳng 心tâm 不bất 得đắc 樂lạc 。 反phản 謂vị 為vi 損tổn 。 問vấn 曰viết 。 行hành 者giả 何hà 故cố 或hoặc 有hữu 得đắc 定định 或hoặc 不bất 得đắc 耶da 。


答đáp 曰viết 。

得đắc 定định 因nhân 緣duyên 有hữu 四tứ 。 一nhất 今kim 世thế 勤cần 習tập 。 二nhị 前tiền 身thân 有hữu 緣duyên 。 三tam 善thiện 取thủ 定định 相tương/tướng 。 四tứ 聞văn 隨tùy 定định 法pháp 。 又hựu 修tu 定định 四tứ 種chủng 。 一nhất 常thường 勤cần 習tập 而nhi 不bất 一nhất 心tâm 行hành 。 二nhị 一nhất 心tâm 行hành 而nhi 不bất 常thường 修tu 習tập 。 三tam 亦diệc 常thường 修tu 習tập 。 亦diệc 一nhất 心tâm 行hành 。 四tứ 不bất 常thường 習tập 不bất 一nhất 心tâm 行hành 。 又hựu 有hữu 四tứ 種chủng 。 有hữu 多đa 善thiện 少thiểu 慧tuệ 。 有hữu 少thiểu 善thiện 多đa 慧tuệ 。 有hữu 多đa 善thiện 多đa 慧tuệ 。 有hữu 少thiểu 善thiện 少thiểu 慧tuệ 。 於ư 此thử 中trung 第đệ 三tam 行hành 者giả 必tất 能năng 得đắc 定định 。 第đệ 四tứ 必tất 不bất 能năng 得đắc 。 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị 若nhược 調điều 等đẳng 則tắc 得đắc 。


三Tam 三Tam 昧Muội 品Phẩm 第đệ 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 七thất
☸ Phẩm 157:

問vấn 曰viết 。 經kinh 中trung 說thuyết 三tam 三tam 昧muội 。 一nhất 分phần/phân 修tu 三tam 昧muội 。 共cộng 分phần/phân 修tu 三tam 昧muội 。 聖thánh 正chánh 三tam 昧muội 。 何hà 者giả 是thị 耶da 。


答đáp 曰viết 。

一nhất 分phần/phân 修tu 者giả 。 若nhược 修tu 定định 不bất 修tu 慧tuệ 。 或hoặc 修tu 慧tuệ 不bất 修tu 定định 。 共cộng 分phần/phân 修tu 者giả 。 若nhược 修tu 定định 亦diệc 修tu 慧tuệ 。 是thị 世thế 間gian 三tam 昧muội 。 在tại 煖noãn 等đẳng 法pháp 中trung 。 聖thánh 正chánh 三tam 昧muội 者giả 。 若nhược 入nhập 法pháp 位vị 能năng 證chứng 滅Diệt 諦Đế 。 則tắc 名danh 聖thánh 正chánh 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 如như 長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。 說thuyết 行hành 者giả 以dĩ 定định 修tu 心tâm 。 因nhân 慧tuệ 能năng 遮già 煩phiền 惱não 。 以dĩ 慧tuệ 修tu 心tâm 。 因nhân 定định 能năng 遮già 煩phiền 惱não 。 以dĩ 定định 慧tuệ 修tu 心tâm 因nhân 性tánh 得đắc 解giải 脫thoát 性tánh 。 謂vị 斷đoạn 性tánh 離ly 性tánh 滅diệt 性tánh 。 又hựu 若nhược 定định 慧tuệ 。 一nhất 時thời 具cụ 足túc 。 故cố 名danh 聖thánh 正chánh 。 如như 以dĩ 定định 慧tuệ 得đắc 解giải 脫thoát 。 名danh 俱câu 解giải 脫thoát 。 問vấn 曰viết 。 有hữu 人nhân 言ngôn 。 一nhất 分phần/phân 修tu 者giả 。 若nhược 因nhân 三tam 昧muội 能năng 見kiến 光quang 明minh 。 不bất 見kiến 諸chư 色sắc 。 若nhược 見kiến 諸chư 色sắc 。 不bất 見kiến 光quang 明minh 。 共cộng 分phần/phân 修tu 者giả 。 謂vị 能năng 見kiến 色sắc 亦diệc 見kiến 光quang 明minh 。 聖thánh 正chánh 者giả 。 謂vị 學học 無Vô 學Học 所sở 得đắc 三tam 昧muội 。 是thị 事sự 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

無vô 有hữu 經kinh 說thuyết 。 唯duy 見kiến 光quang 明minh 。 而nhi 不bất 見kiến 色sắc 。 經kinh 中trung 但đãn 說thuyết 我ngã 本bổn 曾tằng 見kiến 光quang 明minh 亦diệc 見kiến 諸chư 色sắc 。 今kim 失thất 光quang 明minh 。 亦diệc 不bất 見kiến 色sắc 。 又hựu 汝nhữ 應ưng 說thuyết 因nhân 緣duyên 。 何hà 故cố 能năng 見kiến 光quang 明minh 而nhi 不bất 見kiến 色sắc 。 如như 是thị 等đẳng 故cố 汝nhữ 說thuyết 非phi 也dã 。 問vấn 曰viết 。 又hựu 經kinh 中trung 說thuyết 三tam 三tam 昧muội 。 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 。 是thị 三tam 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 差sai 別biệt 。


答đáp 曰viết 。

若nhược 行hành 者giả 不bất 見kiến 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 不bất 見kiến 法pháp 。 是thị 名danh 為vi 空không 。 如như 是thị 空không 中trung 無vô 相tướng 可khả 取thủ 。 此thử 空không 即tức 是thị 無vô 相tướng 。 空không 中trung 無vô 所sở 願nguyện 求cầu 。 是thị 空không 即tức 名danh 無vô 願nguyện 。 是thị 故cố 此thử 三tam 一nhất 義nghĩa 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 說thuyết 三tam 。


答đáp 曰viết 。

是thị 空không 之chi 能năng 。 謂vị 應ưng 修tu 空không 。 修tu 空không 得đắc 利lợi 謂vị 不bất 見kiến 相tương/tướng 不bất 見kiến 相tướng 故cố 無vô 相tướng 。 無vô 相tướng 故cố 不bất 願nguyện 。 不bất 願nguyện 故cố 不bất 受thọ 身thân 。 不bất 受thọ 身thân 故cố 。 脫thoát 一nhất 切thiết 苦khổ 。 如như 是thị 等đẳng 利lợi 皆giai 以dĩ 修tu 空không 故cố 得đắc 。 是thị 故cố 說thuyết 三tam 。 問vấn 曰viết 。 有hữu 論luận 師sư 言ngôn 。 若nhược 三tam 昧muội 以dĩ 空không 無vô 我ngã 行hành 。 是thị 名danh 為vi 空không 。 若nhược 行hành 無vô 常thường 苦khổ 因nhân 集tập 生sanh 緣duyên 道đạo 如như 行hành 出xuất 。 是thị 名danh 無vô 願nguyện 。 若nhược 行hành 滅diệt 正chánh 妙diệu 離ly 。 是thị 名danh 無vô 相tướng 。 是thị 事sự 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

汝nhữ 言ngôn 行hạnh 無vô 常thường 苦khổ 名danh 無vô 願nguyện 者giả 。 此thử 則tắc 不bất 然nhiên 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 佛Phật 常thường 自tự 說thuyết 。 若nhược 無vô 常thường 即tức 是thị 苦khổ 。 若nhược 苦khổ 即tức 是thị 無vô 我ngã 。 知tri 無vô 我ngã 則tắc 不bất 復phục 願nguyện 。 故cố 知tri 亦diệc 以dĩ 空không 故cố 不bất 願nguyện 。 若nhược 說thuyết 行hành 因nhân 集tập 生sanh 緣duyên 名danh 無vô 願nguyện 者giả 。 此thử 或hoặc 可khả 爾nhĩ 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 經kinh 中trung 說thuyết 。 見kiến 所sở 有hữu 生sanh 相tương/tướng 皆giai 是thị 滅diệt 相tương/tướng 。 則tắc 生sanh 厭yếm 離ly 。 又hựu 道đạo 中trung 不bất 應ưng 有hữu 無vô 願nguyện 行hành 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 願nguyện 是thị 愛ái 分phần/phân 。 如như 經kinh 說thuyết 上thượng 中trung 下hạ 願nguyện 。 道đạo 中trung 不bất 生sanh 貪tham 愛ái 。 是thị 故cố 不bất 應ưng 。 有hữu 無vô 願nguyện 行hành 。 又hựu 經kinh 中trung 說thuyết 。 五ngũ 陰ấm 滅diệt 故cố 名danh 滅diệt 。 當đương 知tri 隨tùy 無vô 五ngũ 陰ấm 。 是thị 名danh 為vi 空không 。 空không 即tức 是thị 滅diệt 。 是thị 中trung 無vô 願nguyện 以dĩ 愛ái 身thân 故cố 願nguyện 。 故cố 知tri 此thử 三tam 一nhất 義nghĩa 不bất 應ưng 差sai 別biệt 。 問vấn 曰viết 。 又hựu 經kinh 中trung 說thuyết 三tam 三tam 昧muội 。 空không 空không 無vô 願nguyện 無vô 願nguyện 無vô 相tướng 無vô 相tướng 。 何hà 者giả 是thị 耶da 。


答đáp 曰viết 。

以dĩ 空không 見kiến 五ngũ 陰ấm 空không 。 更cánh 以dĩ 一nhất 空không 能năng 空không 此thử 空không 。 是thị 名danh 空không 空không 。 以dĩ 無vô 願nguyện 厭yếm 患hoạn 五ngũ 陰ấm 。 更cánh 以dĩ 無vô 願nguyện 厭yếm 此thử 無vô 願nguyện 。 是thị 名danh 無vô 願nguyện 無vô 願nguyện 。 以dĩ 無vô 相tướng 見kiến 五ngũ 陰ấm 寂tịch 滅diệt 。 更cánh 以dĩ 無vô 相tướng 不bất 取thủ 無vô 相tướng 。 是thị 名danh 無vô 相tướng 無vô 相tướng 。 問vấn 曰viết 。 有hữu 論luận 師sư 言ngôn 。 是thị 三tam 三tam 昧muội 名danh 有hữu 漏lậu 。 是thị 事sự 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

此thử 非phi 有hữu 漏lậu 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 時thời 無vô 漏lậu 能năng 使sử 故cố 。 又hựu 此thử 三tam 昧muội 。 於ư 空không 等đẳng 勝thắng 。 云vân 何hà 當đương 是thị 有hữu 漏lậu 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 空không 等đẳng 三tam 三tam 昧muội 。 實thật 是thị 智trí 慧tuệ 。 何hà 故cố 名danh 三tam 昧muội 耶da 。


答đáp 曰viết 。

諸chư 三tam 昧muội 差sai 別biệt 故cố 。 又hựu 三tam 昧muội 能năng 生sanh 。 如như 實thật 知tri 見kiến 。 故cố 名danh 三tam 昧muội 。 果quả 中trung 說thuyết 因nhân 故cố 。 問vấn 曰viết 。 有hữu 論luận 師sư 言ngôn 。 是thị 空không 空không 等đẳng 三tam 三tam 昧muội 。 但đãn 無Vô 學Học 人nhân 得đắc 非phi 餘dư 人nhân 。 是thị 事sự 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

學học 人nhân 亦diệc 應ưng 得đắc 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 行hành 者giả 應ưng 證chứng 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 一nhất 切thiết 法pháp 滅diệt 。 是thị 故cố 學học 人nhân 。 亦diệc 應ưng 當đương 證chứng 無vô 漏lậu 法pháp 滅diệt 。


四Tứ 修Tu 定Định 品Phẩm 第đệ 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 八bát
☸ Phẩm 158:

有hữu 修tu 定định 為vi 現hiện 在tại 樂nhạo/nhạc/lạc 。 有hữu 修tu 定định 為vi 知tri 見kiến 。 有hữu 修tu 定định 為vi 慧tuệ 分phân 別biệt 。 有hữu 修tu 定định 為vi 漏lậu 盡tận 。 若nhược 三tam 昧muội 能năng 得đắc 現hiện 在tại 樂nhạo/nhạc/lạc 。 謂vị 第đệ 二nhị 禪thiền 等đẳng 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 佛Phật 說thuyết 第đệ 二nhị 禪thiền 。 謂vị 從tùng 三tam 昧muội 生sanh 喜hỷ 樂lạc 為vi 名danh 。 不bất 為vi 餘dư 法pháp 。 如như 入nhập 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 為vi 飯phạn 食thực 故cố 。 問vấn 曰viết 。 初sơ 禪thiền 亦diệc 有hữu 喜hỷ 樂lạc 。 何hà 故cố 不bất 說thuyết 有hữu 現hiện 樂nhạo/nhạc/lạc 耶da 。


答đáp 曰viết 。

初sơ 禪thiền 雜tạp 諸chư 覺giác 觀quán 。 能năng 散tán 心tâm 故cố 不bất 說thuyết 現hiện 樂nhạo/nhạc/lạc 。 問vấn 曰viết 。 第đệ 二nhị 禪thiền 亦diệc 有hữu 喜hỷ 等đẳng 能năng 亂loạn 心tâm 法pháp 。 何hà 故cố 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 。


答đáp 曰viết 。

先tiên 滅diệt 諸chư 覺giác 深thâm 攝nhiếp 心tâm 。 故cố 說thuyết 喜hỷ 等đẳng 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 但đãn 以dĩ 行hành 苦khổ 故cố 一nhất 切thiết 名danh 苦khổ 。 又hựu 初sơ 禪thiền 中trung 苦khổ 麁thô 。 二nhị 禪thiền 等đẳng 中trung 苦khổ 細tế 。 苦khổ 細tế 故cố 得đắc 名danh 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 問vấn 曰viết 。 第đệ 二nhị 禪thiền 等đẳng 亦diệc 有hữu 後hậu 世thế 樂lạc 行hành 。 何hà 故cố 但đãn 說thuyết 為vi 現hiện 在tại 樂nhạo/nhạc/lạc 。


答đáp 曰viết 。

如như 為vi 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 說thuyết 現hiện 在tại 沙Sa 門Môn 果quả 。 又hựu 以dĩ 近cận 故cố 說thuyết 。 又hựu 為vi 破phá 五ngũ 欲dục 樂lạc 故cố 。 說thuyết 現hiện 在tại 樂nhạo/nhạc/lạc 。 若nhược 人nhân 貪tham 著trước 五ngũ 欲dục 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 不bất 得đắc 諸chư 禪thiền 。 為vi 是thị 故cố 說thuyết 。 汝nhữ 等đẳng 若nhược 能năng 。 離ly 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 當đương 得đắc 勝thắng 現hiện 在tại 樂nhạo/nhạc/lạc 。 又hựu 諸chư 佛Phật 不bất 讚tán 受thọ 後hậu 身thân 故cố 不bất 說thuyết 後hậu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 又hựu 世thế 間gian 人nhân 。 言ngôn 在tại 家gia 人nhân 樂nhạo/nhạc/lạc 。 非phi 出xuất 家gia 人nhân 。 是thị 故cố 佛Phật 說thuyết 。 此thử 是thị 出xuất 家gia 人nhân 。 現hiện 在tại 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。 又hựu 是thị 四tứ 修tu 定định 皆giai 為vi 現hiện 樂nhạo/nhạc/lạc 。 以dĩ 初sơ 受thọ 名danh 故cố 獨độc 說thuyết 現hiện 樂nhạo/nhạc/lạc 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 是thị 四tứ 修tu 定định 能năng 成thành 種chủng 種chủng 利lợi 。 何hà 故cố 但đãn 說thuyết 此thử 四tứ 利lợi 耶da 。


答đáp 曰viết 。

利lợi 有hữu 二nhị 種chủng 。 世thế 間gian 利lợi 。 出xuất 世thế 間gian 利lợi 。 第đệ 二nhị 修tu 定định 為vi 世thế 間gian 利lợi 。 所sở 謂vị 知tri 見kiến 。 知tri 名danh 八bát 除trừ 入nhập 十thập 一nhất 切thiết 入nhập 等đẳng 利lợi 。 見kiến 名danh 五ngũ 神thần 通thông 等đẳng 利lợi 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 利lợi 眼nhãn 見kiến 故cố 名danh 為vi 見kiến 。 是thị 事sự 因nhân 取thủ 光quang 明minh 故cố 成thành 。 故cố 為vi 知tri 見kiến 。 說thuyết 光quang 明minh 相tướng 二nhị 。 是thị 出xuất 世thế 間gian 利lợi 。 以dĩ 慧tuệ 分phân 別biệt 五ngũ 陰ấm 。 名danh 慧tuệ 分phân 別biệt 。 故cố 經kinh 中trung 說thuyết 。 慧tuệ 分phân 別biệt 者giả 。 行hành 者giả 若nhược 生sanh 諸chư 受thọ 諸chư 覺giác 諸chư 想tưởng 。 皆giai 能năng 別biệt 知tri 。 別biệt 知tri 受thọ 者giả 謂vị 觸xúc 因nhân 緣duyên 受thọ 。 無vô 有hữu 受thọ 者giả 。 別biệt 知tri 覺giác 者giả 此thử 計kế 我ngã 覺giác 。 云vân 何hà 令linh 無vô 。 謂vị 分phân 別biệt 男nam 女nữ 。 等đẳng 假giả 名danh 想tưởng 。 破phá 此thử 想tưởng 故cố 則tắc 無vô 諸chư 覺giác 。 如như 經kinh 說thuyết 。 諸chư 覺giác 何hà 因nhân 。 所sở 謂vị 為vi 想tưởng 。 故cố 知tri 但đãn 破phá 想tưởng 故cố 則tắc 無vô 諸chư 覺giác 。 諸chư 覺giác 無vô 故cố 。 諸chư 受thọ 亦diệc 無vô 。 故cố 知tri 破phá 假giả 名danh 故cố 名danh 慧tuệ 分phân 別biệt 。 以dĩ 慧tuệ 分phân 別biệt 。 故cố 得đắc 漏lậu 盡tận 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 行hành 者giả 觀quán 五ngũ 陰ấm 生sanh 滅diệt 相tương/tướng 。 故cố 能năng 證chứng 陰ấm 滅diệt 。 故cố 知tri 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 出xuất 世thế 間gian 利lợi 。 皆giai 攝nhiếp 在tại 四tứ 中trung 。 問vấn 曰viết 。 有hữu 論luận 師sư 言ngôn 。 第đệ 四tứ 禪thiền 中trung 。 能năng 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 無vô 礙ngại 道đạo 。 名danh 為vi 漏lậu 盡tận 。 是thị 事sự 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

是thị 中trung 無vô 有hữu 。 差sai 別biệt 因nhân 緣duyên 。 但đãn 第đệ 四tứ 禪thiền 中trung 。 無vô 礙ngại 道đạo 名danh 為vi 漏lậu 盡tận 非phi 餘dư 。 是thị 故cố 不bất 然nhiên 。 又hựu 修tu 定định 為vi 三tam 種chủng 利lợi 。 一nhất 為vi 現hiện 樂nhạo/nhạc/lạc 。 二nhị 為vi 知tri 見kiến 。 三tam 為vi 斷đoạn 結kết 。 或hoặc 說thuyết 為vi 二nhị 。 如như 說thuyết 。 為vi 畢tất 竟cánh 盡tận 故cố 。 善thiện 清thanh 淨tịnh 故cố 。 生sanh 死tử 盡tận 故cố 。 分phần/phân 利lợi 種chủng 種chủng 性tánh 故cố 。 是thị 有hữu 眼nhãn 者giả 說thuyết 道Đạo 。 是thị 中trung 前tiền 三tam 說thuyết 斷đoạn 。 後hậu 一nhất 說thuyết 知tri 。 佛Phật 於ư 此thử 中trung 。 不bất 說thuyết 現hiện 樂nhạo/nhạc/lạc 。


四tứ 無vô 量lượng 定định 品phẩm 第đệ 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 九cửu 。


慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 慈từ 名danh 與dữ 瞋sân 相tương 違vi 善thiện 心tâm 。 如như 善Thiện 知Tri 識Thức 。 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 常thường 求cầu 利lợi 安an 。 行hành 者giả 亦diệc 爾nhĩ 。 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 常thường 求cầu 安an 樂lạc 。 是thị 故cố 此thử 人nhân 。 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 問vấn 曰viết 。 何hà 謂vị 善Thiện 知Tri 識Thức 相tương/tướng 。


答đáp 曰viết 。

常thường 相tương/tướng 為vi 求cầu 今kim 世thế 後hậu 世thế 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 終chung 不bất 相tương 違vi 求cầu 無vô 益ích 事sự 。 行hành 者giả 亦diệc 爾nhĩ 。 但đãn 為vì 眾chúng 生sanh 。 求cầu 安an 樂lạc 事sự 。 不bất 求cầu 非phi 安an 樂lạc 事sự 。 悲bi 名danh 與dữ 惱não 相tương 違vi 慈từ 心tâm 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 亦diệc 為vì 眾chúng 生sanh 。 求cầu 安an 樂lạc 故cố 。 問vấn 曰viết 。 瞋sân 惱não 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。


答đáp 曰viết 。

心tâm 中trung 生sanh 瞋sân 念niệm 。 欲dục 撾qua 打đả 害hại 此thử 眾chúng 生sanh 。 從tùng 瞋sân 起khởi 身thân 口khẩu 業nghiệp 。 則tắc 名danh 為vi 惱não 。 又hựu 瞋sân 為vi 惱não 因nhân 。 懷hoài 瞋sân 心tâm 者giả 必tất 能năng 行hành 惱não 。 喜hỷ 名danh 嫉tật 妬đố 相tương 違vi 慈từ 心tâm 。 妬đố 名danh 見kiến 他tha 好hảo/hiếu 事sự 心tâm 不bất 忍nhẫn 則tắc 生sanh 嫉tật 恚khuể 。 行hành 者giả 見kiến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 增tăng 益ích 事sự 。 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 如như 自tự 得đắc 利lợi 。 問vấn 曰viết 。 此thử 三tam 皆giai 是thị 慈từ 耶da 。


答đáp 曰viết 。

即tức 是thị 慈từ 心tâm 。 差sai 別biệt 三tam 種chủng 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 不bất 瞋sân 名danh 慈từ 有hữu 人nhân 雖tuy 能năng 不bất 瞋sân 而nhi 見kiến 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 不bất 能năng 生sanh 悲bi 。 若nhược 能năng 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 中trung 。 深thâm 行hành 慈từ 心tâm 。 如như 人nhân 見kiến 子tử 遭tao 急cấp 苦khổ 惱não 。


爾nhĩ 時thời 慈từ 心tâm 轉chuyển 名danh 為vi 悲bi 。 或hoặc 有hữu 人nhân 於ư 他tha 苦khổ 中trung 。 能năng 生sanh 悲bi 心tâm 。 而nhi 不bất 能năng 於ư 他tha 。 增tăng 益ích 事sự 中trung 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 有hữu 人nhân 見kiến 怨oán 賊tặc 苦khổ 尚thượng 或hoặc 生sanh 悲bi 。 見kiến 子tử 得đắc 勝thắng 己kỷ 事sự 而nhi 不bất 能năng 喜hỷ 。 行hành 者giả 見kiến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 增tăng 益ích 事sự 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 如như 己kỷ 無vô 異dị 。 是thị 名danh 為vi 喜hỷ 。 故cố 知tri 慈từ 心tâm 差sai 別biệt 為vi 悲bi 喜hỷ 。 問vấn 曰viết 。 何hà 所sở 捨xả 故cố 名danh 捨xả 。


答đáp 曰viết 。

隨tùy 見kiến 怨oán 親thân 則tắc 慈từ 心tâm 不bất 等đẳng 。 於ư 親thân 則tắc 重trọng/trùng 於ư 中trung 不bất 如như 。 於ư 怨oán 轉chuyển 薄bạc 。 悲bi 喜hỷ 亦diệc 爾nhĩ 。 是thị 故cố 行hành 者giả 。 欲dục 令linh 心tâm 等đẳng 。 於ư 親thân 捨xả 親thân 於ư 怨oán 捨xả 怨oán 。 然nhiên 後hậu 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 慈từ 心tâm 平bình 等đẳng 。 悲bi 喜hỷ 亦diệc 爾nhĩ 。 故cố 經kinh 中trung 說thuyết 。 為vi 斷đoạn 憎tăng 愛ái 修tu 習tập 捨xả 心tâm 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 爾nhĩ 則tắc 無vô 別biệt 捨xả 心tâm 。 但đãn 以dĩ 心tâm 平bình 等đẳng 故cố 名danh 為vi 捨xả 。


答đáp 曰viết 。

我ngã 先tiên 說thuyết 慈từ 心tâm 差sai 別biệt 為vi 悲bi 喜hỷ 等đẳng 。 又hựu 慈từ 心tâm 以dĩ 下hạ 中trung 上thượng 法pháp 故cố 有hữu 三tam 種chủng 。 能năng 令linh 此thử 三tam 平bình 等đẳng 。 故cố 名danh 為vi 捨xả 。 如như 說thuyết 以dĩ 上thượng 慈từ 心tâm 修tu 習tập 二nhị 禪thiền 。 問vấn 曰viết 。 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 。 得đắc 此thử 慈từ 心tâm 。


答đáp 曰viết 。

後hậu 當đương 說thuyết 瞋sân 恚khuể 過quá 患hoạn 。 知tri 此thử 過quá 患hoạn 已dĩ 。 常thường 修tu 慈từ 心tâm 。 又hựu 見kiến 慈từ 心tâm 利lợi 益ích 功công 德đức 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 行hành 慈từ 心tâm 者giả 。 臥ngọa 安an 覺giác 安an 。 不bất 見kiến 惡ác 夢mộng 。 天thiên 護hộ 人nhân 愛ái 。 不bất 毒độc 不bất 兵binh 。 水thủy 火hỏa 不bất 喪táng 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 從tùng 瞋sân 生sanh 業nghiệp 。 無vô 如như 之chi 何hà 。 聞văn 此thử 利lợi 益ích 故cố 能năng 修tu 習tập 。 又hựu 行hành 者giả 生sanh 念niệm 。 我ngã 起khởi 瞋sân 恚khuể 自tự 受thọ 果quả 報báo 。 非phi 餘dư 人nhân 受thọ 故cố 。 應ưng 不bất 瞋sân 而nhi 修tu 慈từ 心tâm 。 又hựu 行hành 者giả 思tư 量lượng 。 我ngã 以dĩ 少thiểu 惡ác 加gia 人nhân 則tắc 自tự 受thọ 多đa 惡ác 。 百bách 陪bồi 不bất 啻# 。 故cố 應ưng 離ly 惡ác 。 又hựu 經kinh 中trung 說thuyết 五ngũ 種chủng 除trừ 瞋sân 因nhân 緣duyên 。 常thường 當đương 憶ức 念niệm 。 又hựu 瞋sân 恚khuể 非phi 是thị 行hành 者giả 所sở 宜nghi 。 又hựu 當đương 念niệm 前tiền 人nhân 利lợi 益ích 善thiện 事sự 。 除trừ 捨xả 惡ác 事sự 則tắc 瞋sân 恚khuể 息tức 。 又hựu 當đương 觀quán 前tiền 人nhân 本bổn 末mạt 因nhân 緣duyên 。 此thử 人nhân 先tiên 世thế 。 或hoặc 為vi 我ngã 母mẫu 。 懷hoài 妊nhâm 生sanh 育dục 。 為vi 我ngã 勤cần 苦khổ 。 或hoặc 為vi 我ngã 父phụ 。 兄huynh 弟đệ 妻thê 子tử 。 云vân 何hà 當đương 瞋sân 。 又hựu 念niệm 。 來lai 世thế 或hoặc 當đương 為vi 我ngã 。 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 。 或hoặc 作tác 羅La 漢Hán 緣Duyên 覺Giác 諸chư 佛Phật 。 云vân 何hà 可khả 瞋sân 。 又hựu 見kiến 惡ác 人nhân 以dĩ 行hành 惡ác 故cố 兩lưỡng 世thế 受thọ 苦khổ 。 是thị 故cố 不bất 瞋sân 。 又hựu 深thâm 觀quán 前tiền 人nhân 體thể 性tánh 善thiện 惡ác 。 若nhược 惡ác 人nhân 加gia 惡ác 何hà 故cố 生sanh 瞋sân 。 如như 火hỏa 燒thiêu 人nhân 不bất 應ưng 瞋sân 也dã 。 又hựu 見kiến 前tiền 人nhân 為vi 煩phiền 惱não 所sở 逼bức 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 猶do 如như 鬼quỷ 著trước 何hà 為vi 生sanh 瞋sân 。 又hựu 隨tùy 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 修tu 習tập 忍nhẫn 辱nhục 。 應ưng 念niệm 此thử 法pháp 則tắc 瞋sân 恚khuể 息tức 慈từ 心tâm 增tăng 長trưởng 。 忍nhẫn 功công 德đức 者giả 。 謂vị 行hành 者giả 生sanh 念niệm 。 我ngã 若nhược 瞋sân 他tha 即tức 為vi 凡phàm 鄙bỉ 。 與dữ 彼bỉ 無vô 異dị 。 是thị 故cố 應ưng 忍nhẫn 。 如như 佛Phật 說thuyết 偈kệ 。 譬thí 如như 調điều 象tượng 能năng 堪kham 刀đao 箭tiễn 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 能năng 忍nhẫn 諸chư 惡ác 。 又hựu 偈kệ 說thuyết 惡ác 口khẩu 罵mạ 詈lị 。 毀hủy 辱nhục 瞋sân 恚khuể 。 小tiểu 人nhân 不bất 堪kham 。 如như 石thạch 雨vũ 鳥điểu 。 惡ác 口khẩu 罵mạ 詈lị 。 毀hủy 辱nhục 瞋sân 恚khuể 。 大đại 人nhân 堪kham 受thọ 。 如như 花hoa 雨vũ 象tượng 。 是thị 故cố 應ưng 忍nhẫn 。 又hựu 以dĩ 此thử 惡ác 事sự 迴hồi 為vi 功công 德đức 。 以dĩ 從tùng 諸chư 惡ác 成thành 功công 德đức 故cố 。 又hựu 行hành 者giả 知tri 此thử 眾chúng 生sanh 。 愚ngu 癡si 無vô 識thức 。 猶do 如như 嬰anh 兒nhi 。 不bất 應ưng 瞋sân 也dã 。 以dĩ 此thử 方phương 便tiện 。 能năng 修tu 慈từ 心tâm 。 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 修tu 悲bi 。


答đáp 曰viết 。

行hành 者giả 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 樂lạc 少thiểu 苦khổ 多đa 。 故cố 生sanh 悲bi 心tâm 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 於ư 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 更cánh 加gia 諸chư 苦khổ 。 又hựu 見kiến 眾chúng 生sanh 。 深thâm 貪tham 著trước 樂nhạo/nhạc/lạc 。 則tắc 生sanh 念niệm 言ngôn 。 我ngã 今kim 云vân 何hà 。 斷đoạn 他tha 所sở 願nguyện 。 故cố 生sanh 悲bi 心tâm 。 又hựu 見kiến 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 現hiện 苦khổ 故cố 苦khổ 。 見kiến 樂nhạo/nhạc/lạc 眾chúng 生sanh 以dĩ 無vô 常thường 故cố 苦khổ 。 是thị 故cố 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 有hữu 苦khổ 分phần/phân 。 或hoặc 早tảo 或hoặc 晚vãn 。 無vô 得đắc 脫thoát 者giả 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 生sanh 悲bi 心tâm 。 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 修tu 喜hỷ 。


答đáp 曰viết 。

行hành 者giả 見kiến 嫉tật 他tha 利lợi 者giả 是thị 凡phàm 鄙bỉ 相tương/tướng 。 是thị 故cố 修tu 喜hỷ 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 應ưng 與dữ 眾chúng 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 他tha 今kim 自tự 得đắc 則tắc 是thị 助trợ 我ngã 。 故cố 應ưng 生sanh 喜hỷ 。 又hựu 見kiến 此thử 嫉tật 妬đố 空không 無vô 所sở 益ích 。 不bất 能năng 損tổn 他tha 。 但đãn 反phản 自tự 害hại 。 又hựu 如như 經kinh 說thuyết 嫉tật 妬đố 之chi 過quá 。 欲dục 離ly 此thử 過quá 故cố 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 行hành 捨xả 。


答đáp 曰viết 。

見kiến 不bất 等đẳng 心tâm 過quá 欲dục 令linh 心tâm 等đẳng 。 是thị 故cố 行hành 捨xả 。 又hựu 行hành 者giả 見kiến 貪tham 恚khuể 心tâm 過quá 。 故cố 修tu 行hành 捨xả 。 問vấn 曰viết 。 是thị 無vô 量lượng 心tâm 在tại 何hà 地địa 中trung 。


答đáp 曰viết 。

皆giai 在tại 三tam 界giới 。 問vấn 曰viết 。 有hữu 論luận 師sư 言ngôn 。 從tùng 三tam 禪thiền 以dĩ 上thượng 無vô 喜hỷ 根căn 。 是thị 事sự 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

我ngã 不bất 說thuyết 喜hỷ 心tâm 是thị 喜hỷ 根căn 性tánh 。 但đãn 為vi 利lợi 他tha 心tâm 喜hỷ 不bất 濁trược 故cố 名danh 為vi 喜hỷ 。 是thị 四tứ 無vô 量lượng 皆giai 是thị 慧tuệ 性tánh 。 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 於ư 無vô 色sắc 界giới 。 有hữu 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 以dĩ 色sắc 相tướng 故cố 分phân 別biệt 眾chúng 生sanh 。 彼bỉ 中trung 壞hoại 裂liệt 色sắc 相tướng 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 。


答đáp 曰viết 。

無vô 色sắc 眾chúng 生sanh 亦diệc 可khả 分phân 別biệt 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 當đương 作tác 有hữu 色sắc 及cập 無vô 色sắc 等đẳng 。 又hựu 經kinh 中trung 說thuyết 。 修tu 慈từ 極cực 遠viễn 得đắc 遍biến 淨tịnh 報báo 。 修tu 悲bi 極cực 遠viễn 得đắc 空không 處xứ 報báo 。 修tu 喜hỷ 極cực 遠viễn 得đắc 識thức 處xứ 報báo 。 修tu 捨xả 極cực 遠viễn 得đắc 無vô 所sở 有hữu 處xứ 報báo 。 故cố 知tri 無vô 色sắc 中trung 。 亦diệc 有hữu 無vô 量lượng 。 問vấn 曰viết 。 一nhất 一nhất 地địa 中trung 有hữu 一nhất 無vô 量lượng 心tâm 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 無vô 耶da 。


答đáp 曰viết 。

一nhất 切thiết 處xứ 有hữu 一nhất 切thiết 。 但đãn 修tu 上thượng 慈từ 故cố 生sanh 遍biến 淨tịnh 處xứ 。 以dĩ 諸chư 業nghiệp 生sanh 相tương 似tự 果quả 報báo 故cố 。 謂vị 求cầu 樂nhạo/nhạc/lạc 眾chúng 生sanh 者giả 還hoàn 得đắc 樂lạc 報báo 。 悲bi 亦diệc 如như 是thị 。 由do 有hữu 身thân 故cố 多đa 集tập 諸chư 苦khổ 。 虛hư 空không 中trung 無vô 色sắc 。 故cố 識thức 處xứ 心tâm 於ư 緣duyên 中trung 深thâm 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 。 故cố 捨xả 極cực 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 者giả 。 行hành 者giả 為vi 想tưởng 所sở 疲bì 惓# 故cố 。 入nhập 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 亦diệc 無vô 量lượng 。 但đãn 以dĩ 細tế 微vi 不bất 了liễu 故cố 不bất 說thuyết 。 又hựu 一nhất 切thiết 處xứ 。 有hữu 一nhất 切thiết 隨tùy 多đa 故cố 說thuyết 。 遍biến 淨tịnh 中trung 慈từ 最tối 上thượng 故cố 如như 是thị 等đẳng 。 又hựu 諸chư 禪thiền 定định 中trung 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 受thọ 果quả 報báo 勝thắng 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 緣duyên 故cố 。 問vấn 曰viết 。 有hữu 論luận 師sư 言ngôn 。 是thị 四tứ 無vô 量lượng 但đãn 緣duyên 。 欲dục 界giới 眾chúng 生sanh 。 是thị 事sự 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

何hà 故cố 不bất 緣duyên 餘dư 眾chúng 生sanh 耶da 。 應ưng 說thuyết 因nhân 緣duyên 。 佛Phật 於ư 無vô 量lượng 經kinh 中trung 說thuyết 。 行hành 者giả 慈từ 心tâm 普phổ 覆phú 四tứ 方phương 上thượng 下hạ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 色Sắc 無vô 色sắc 界giới 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 有hữu 無vô 常thường 。 敗bại 壞hoại 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 何hà 故cố 不bất 緣duyên 。 問vấn 曰viết 。 有hữu 論luận 師sư 言ngôn 。 但đãn 生sanh 欲dục 界giới 行hành 者giả 能năng 現hiện 入nhập 無vô 量lượng 。 是thị 事sự 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

一nhất 切thiết 處xứ 生sanh 皆giai 能năng 現hiện 入nhập 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 彼bỉ 中trung 生sanh 亦diệc 能năng 現hiện 入nhập 。 則tắc 福phước 不bất 應ưng 盡tận 。 常thường 生sanh 彼bỉ 中trung 。


答đáp 曰viết 。

如như 彼bỉ 中trung 亦diệc 現hiện 入nhập 禪thiền 等đẳng 。 諸chư 餘dư 善thiện 法Pháp 。 而nhi 亦diệc 有hữu 退thoái 沒một 。 慈từ 等đẳng 亦diệc 爾nhĩ 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 有hữu 此thử 理lý 何hà 不bất 速tốc 退thoái 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 如như 是thị 業nghiệp 。 雖tuy 有hữu 退thoái 因nhân 緣duyên 而nhi 不bất 速tốc 退thoái 。 如như 欲dục 天thiên 等đẳng 。 雖tuy 有hữu 善thiện 業nghiệp 亦diệc 生sanh 惡ác 道đạo 。 是thị 事sự 亦diệc 爾nhĩ 。 問vấn 曰viết 。 行hành 慈từ 三tam 昧muội 者giả 。 何hà 故cố 兵binh 刃nhận 水thủy 火hỏa 不bất 能năng 害hại 耶da 。


答đáp 曰viết 。

是thị 善thiện 福phước 深thâm 厚hậu 諸chư 惡ác 不bất 加gia 。 亦diệc 為vi 諸chư 天thiên 所sở 守thủ 護hộ 故cố 。 問vấn 曰viết 。 經kinh 說thuyết 與dữ 慈từ 俱câu 修tu 覺giác 意ý 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 云vân 何hà 俱câu 修tu 。


答đáp 曰viết 。

是thị 慈từ 與dữ 覺giác 意ý 相tương 順thuận 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 若nhược 人nhân 一nhất 心tâm 聽thính 法Pháp 。 則tắc 能năng 斷đoạn 五ngũ 蓋cái 。 修tu 七Thất 覺Giác 意Ý 不bất 可khả 聽thính 法Pháp 。 亦diệc 修tu 覺giác 意ý 。 又hựu 經kinh 中trung 說thuyết 。 汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu 。 修tu 習tập 慈từ 心tâm 。 我ngã 保bảo 汝nhữ 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 慈từ 心tâm 雖tuy 不bất 斷đoạn 結kết 。 先tiên 以dĩ 慈từ 心tâm 集tập 諸chư 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 利lợi 。 故cố 得đắc 聖thánh 道Đạo 慧tuệ 。 能năng 斷đoạn 諸chư 結kết 故cố 。 說thuyết 修tu 慈từ 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 。 與dữ 慈từ 修tu 覺giác 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 問vấn 曰viết 。 阿A 羅La 漢Hán 斷đoạn 眾chúng 生sanh 想tưởng 。 云vân 何hà 行hành 無vô 量lượng 心tâm 。


答đáp 曰viết 。

阿A 羅La 漢Hán 雖tuy 入nhập 慈từ 心tâm 。 不bất 能năng 集tập 成thành 慈từ 業nghiệp 。 以dĩ 不bất 受thọ 生sanh 故cố 。 問vấn 曰viết 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 大đại 悲bi 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 如như 是thị 不bất 思tư 議nghị 智trí 。 雖tuy 知tri 諸chư 法pháp 畢tất 竟cánh 空không 。 而nhi 能năng 行hành 大đại 悲bi 深thâm 。 於ư 凡phàm 夫phu 但đãn 不bất 得đắc 定định 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 。 問vấn 曰viết 。 悲bi 與dữ 大đại 悲bi 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。


答đáp 曰viết 。

悲bi 名danh 但đãn 心tâm 憐lân 愍mẫn 。 能năng 成thành 辦biện 事sự 故cố 名danh 大đại 悲bi 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 眾chúng 生sanh 苦khổ 。 為vi 盡tận 此thử 苦khổ 。 勤cần 修tu 精tinh 進tấn 。 又hựu 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 修tu 習tập 所sở 成thành 。 故cố 名danh 大đại 悲bi 。 又hựu 以dĩ 智trí 眼nhãn 見kiến 眾chúng 生sanh 苦khổ 。 決quyết 定định 發phát 心tâm 要yếu 當đương 除trừ 滅diệt 。 故cố 名danh 大đại 悲bi 。 又hựu 多đa 所sở 利lợi 益ích 。 故cố 名danh 大đại 悲bi 。 亦diệc 無vô 障chướng 礙ngại 。 故cố 名danh 大đại 悲bi 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 悲bi 心tâm 或hoặc 念niệm 他tha 惡ác 故cố 生sanh 障chướng 礙ngại 。 大đại 悲bi 於ư 種chủng 種chủng 深thâm 惡ác 。 通thông 達đạt 無vô 礙ngại 。 又hựu 悲bi 心tâm 或hoặc 有hữu 厚hậu 薄bạc 不bất 等đẳng 。 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 故cố 名danh 大đại 悲bi 。 又hựu 自tự 捨xả 己kỷ 利lợi 但đãn 求cầu 利lợi 他tha 。 故cố 名danh 大đại 悲bi 。 悲bi 不bất 如như 是thị 。 是thị 名danh 差sai 別biệt 。 如như 是thị 慈từ 等đẳng 於ư 佛Phật 皆giai 名danh 為vi 大đại 。 但đãn 以dĩ 悲bi 能năng 救cứu 苦khổ 。 是thị 故cố 獨độc 說thuyết 。


五Ngũ 聖Thánh 枝Chi 三Tam 昧Muội 品Phẩm 第đệ 一nhất 百bách 六lục 十thập
☸ Phẩm 160:

經kinh 中trung 說thuyết 五ngũ 聖thánh 枝chi 三tam 昧muội 。 謂vị 喜hỷ 樂lạc 清thanh 淨tịnh 心tâm 明minh 相tướng 觀quán 相tương/tướng 。 喜hỷ 是thị 初sơ 禪thiền 二nhị 禪thiền 喜hỷ 相tương/tướng 同đồng 故cố 名danh 為vi 一nhất 枝chi 。 第đệ 三tam 禪thiền 以dĩ 離ly 喜hỷ 樂lạc 別biệt 為vi 一nhất 枝chi 。 第đệ 四tứ 禪thiền 中trung 。 清thanh 淨tịnh 心tâm 名danh 第đệ 三tam 枝chi 。 依y 此thử 三tam 枝chi 能năng 生sanh 明minh 相tướng 觀quán 相tương/tướng 。 是thị 明minh 相tướng 與dữ 觀quán 相tương/tướng 為vi 因nhân 。 能năng 壞hoại 裂liệt 五ngũ 陰ấm 。 觀quán 五ngũ 陰ấm 空không 故cố 名danh 觀quán 相tương/tướng 。 能năng 至chí 泥Nê 洹Hoàn 故cố 名danh 為vi 聖thánh 。 問vấn 曰viết 。 經kinh 中trung 說thuyết 聖thánh 。 五ngũ 智trí 三tam 昧muội 。 何hà 者giả 是thị 耶da 。


答đáp 曰viết 。

佛Phật 自tự 說thuyết 。 行hành 者giả 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 此thử 三tam 昧muội 聖thánh 清thanh 淨tịnh 。 是thị 名danh 初sơ 智trí 。 此thử 三tam 昧muội 非phi 凡phàm 夫phu 所sở 近cận 。 是thị 智trí 者giả 所sở 讚tán 是thị 第đệ 二nhị 智trí 。 此thử 三tam 昧muội 寂tịch 滅diệt 妙diệu 離ly 故cố 得đắc 。 是thị 第đệ 三tam 智trí 。 此thử 三tam 昧muội 現hiện 在tại 樂nhạo/nhạc/lạc 後hậu 得đắc 樂lạc 報báo 。 是thị 第đệ 四Tứ 智Trí 。 此thử 三tam 昧muội 我ngã 一nhất 心tâm 入nhập 一nhất 心tâm 出xuất 。 是thị 第đệ 五ngũ 智trí 。 佛Phật 示thị 定định 中trung 亦diệc 有hữu 智trí 慧tuệ 。 非phi 但đãn 繫hệ 心tâm 。 行hành 者giả 修tu 習tập 定định 時thời 若nhược 生sanh 煩phiền 惱não 。 於ư 中trung 生sanh 智trí 除trừ 此thử 煩phiền 惱não 。 欲dục 令linh 三tam 昧muội 為vi 聖thánh 清thanh 淨tịnh 。 是thị 名danh 初sơ 智trí 。 聖thánh 清thanh 淨tịnh 者giả 。 謂vị 非phi 凡phàm 夫phu 所sở 近cận 。 是thị 智trí 者giả 所sở 讚tán 。 非phi 凡phàm 夫phu 者giả 。 謂vị 諸chư 聖thánh 人nhân 以dĩ 得đắc 智trí 故cố 。 不bất 名danh 凡phàm 夫phu 。 此thử 智trí 能năng 破phá 假giả 名danh 。 是thị 第đệ 二nhị 智trí 。 薄bạc 諸chư 煩phiền 惱não 。 貪tham 等đẳng 煩phiền 惱não 滅diệt 。 故cố 名danh 寂tịch 滅diệt 。 寂tịch 滅diệt 故cố 妙diệu 。 離ly 諸chư 煩phiền 惱não 故cố 。 得đắc 名danh 為vi 離ly 。 得đắc 此thử 皆giai 是thị 離ly 欲dục 道đạo 。 是thị 第đệ 三tam 智trí 。 隨tùy 證chứng 煩phiền 惱não 斷đoạn 。 得đắc 安an 隱ẩn 寂tịch 滅diệt 。 離ly 熱nhiệt 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 名danh 現hiện 樂nhạo/nhạc/lạc 後hậu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 現hiện 樂nhạo/nhạc/lạc 名danh 離ly 煩phiền 惱não 樂nhạo/nhạc/lạc 。 後hậu 樂nhạo/nhạc/lạc 謂vị 泥Nê 洹Hoàn 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 第đệ 四Tứ 智Trí 。 行hành 者giả 常thường 行hành 無vô 相tướng 心tâm 。 故cố 常thường 一nhất 心tâm 出xuất 入nhập 。 是thị 第đệ 五ngũ 智trí 。 是thị 故cố 若nhược 未vị 生sanh 此thử 第đệ 五ngũ 智trí 者giả 。 應ưng 生sanh 若nhược 生sanh 即tức 得đắc 三tam 昧muội 果quả 。


六Lục 三Tam 昧Muội 品Phẩm 第đệ 一nhất 百bách 六lục 十thập 一nhất
☸ Phẩm 161:

問vấn 曰viết 。 經kinh 中trung 說thuyết 六lục 三tam 昧muội 。 有hữu 一nhất 相tương/tướng 修tu 為vi 一nhất 相tương/tướng 。 有hữu 一nhất 相tương/tướng 修tu 為vi 種chủng 種chủng 相tương/tướng 。 有hữu 一nhất 相tương/tướng 修tu 為vi 一nhất 相tương/tướng 種chủng 種chủng 相tương/tướng 。 種chủng 種chủng 相tương/tướng 修tu 亦diệc 如như 是thị 。 何hà 者giả 是thị 耶da 。


答đáp 曰viết 。

一nhất 相tương/tướng 者giả 應ưng 是thị 禪thiền 定định 。 禪thiền 定định 於ư 一nhất 緣duyên 中trung 一nhất 心tâm 行hành 。 故cố 種chủng 種chủng 相tương 應ứng 是thị 知tri 見kiến 。 知tri 諸chư 法pháp 種chủng 種chủng 性tánh 故cố 。 於ư 五ngũ 陰ấm 等đẳng 諸chư 法pháp 中trung 方phương 便tiện 故cố 。 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 一nhất 相tướng 。 修tu 為vi 一nhất 相tương/tướng 。


答đáp 曰viết 。

若nhược 人nhân 因nhân 定định 還hoàn 能năng 生sanh 定định 者giả 是thị 。 一nhất 相tương/tướng 修tu 為vi 種chủng 種chủng 相tương/tướng 者giả 。 若nhược 人nhân 因nhân 定định 能năng 生sanh 知tri 見kiến 者giả 是thị 。 一nhất 相tương/tướng 修tu 為vi 一nhất 相tương/tướng 種chủng 種chủng 相tương/tướng 者giả 。 若nhược 人nhân 因nhân 定định 能năng 生sanh 禪thiền 定định 及cập 五ngũ 陰ấm 方phương 便tiện 者giả 是thị 。 種chủng 種chủng 相tương/tướng 修tu 亦diệc 如như 是thị 。 問vấn 曰viết 。 有hữu 論luận 師sư 言ngôn 。 一nhất 相tương/tướng 修tu 為vi 一nhất 相tương/tướng 者giả 。 若nhược 人nhân 因nhân 第đệ 四tứ 禪thiền 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 是thị 也dã 。 一nhất 相tương/tướng 修tu 為vi 種chủng 種chủng 相tương/tướng 者giả 。 若nhược 人nhân 因nhân 第đệ 四tứ 禪thiền 證chứng 五ngũ 神thần 通thông 者giả 是thị 。 一nhất 相tương/tướng 修tu 為vi 一nhất 相tương/tướng 種chủng 種chủng 相tương/tướng 者giả 。 若nhược 人nhân 因nhân 第đệ 四tứ 禪thiền 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 及cập 五ngũ 神thần 通thông 者giả 是thị 。 種chủng 種chủng 相tương/tướng 修tu 為vi 種chủng 種chủng 相tương/tướng 者giả 。 若nhược 人nhân 因nhân 五ngũ 枝chi 三tam 昧muội 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 及cập 五ngũ 神thần 通thông 者giả 是thị 。 餘dư 二nhị 亦diệc 爾nhĩ 。 是thị 義nghĩa 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

應ưng 說thuyết 因nhân 緣duyên 。 何hà 故cố 第đệ 四tứ 禪thiền 及cập 阿A 羅La 漢Hán 。 果quả 是thị 一nhất 相tương/tướng 五ngũ 枝chi 三tam 昧muội 及cập 五ngũ 神thần 通thông 。 名danh 種chủng 種chủng 相tương/tướng 。 又hựu 五ngũ 枝chi 不bất 可khả 為vi 依y 。 五ngũ 枝chi 三tam 昧muội 是thị 四tứ 禪thiền 明minh 相tướng 觀quán 相tương/tướng 。 云vân 何hà 依y 此thử 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 要yếu 依y 一nhất 禪thiền 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 又hựu 亦diệc 不bất 應ưng 。 依y 明minh 相tướng 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 是thị 故cố 非phi 也dã 。 問vấn 曰viết 。 有hữu 人nhân 說thuyết 。 六lục 種chủng 入nhập 定định 。 順thuận 入nhập 逆nghịch 入nhập 逆nghịch 順thuận 入nhập 順thuận 超siêu 逆nghịch 超siêu 逆nghịch 順thuận 超siêu 。 是thị 事sự 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 論luận 師sư 言ngôn 。 行hành 者giả 欲dục 趣thú 滅diệt 盡tận 定định 。 故cố 次thứ 第đệ 入nhập 出xuất 諸chư 禪thiền 。 是thị 故cố 不bất 應ưng 。 若nhược 逆nghịch 若nhược 順thuận 若nhược 逆nghịch 順thuận 及cập 超siêu 越việt 等đẳng 。 五ngũ 種chủng 入nhập 出xuất 得đắc 何hà 利lợi 耶da 。 行hành 者giả 欲dục 至chí 滅diệt 盡tận 定định 。 必tất 應ưng 次thứ 第đệ 入nhập 。 亦diệc 應ưng 次thứ 第đệ 起khởi 。 又hựu 若nhược 得đắc 上thượng 地địa 何hà 故cố 更cánh 入nhập 下hạ 地địa 。 下hạ 地địa 刺thứ 棘cức 。 如như 人nhân 不bất 復phục 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 兒nhi 戲hí 又hựu 如như 人nhân 以dĩ 巧xảo 不bất 復phục 樂nhạo/nhạc/lạc 拙chuyết 。 是thị 事sự 亦diệc 應ưng 如như 是thị 。 又hựu 若nhược 說thuyết 超siêu 越việt 。 是thị 事sự 不bất 然nhiên 。 經kinh 中trung 但đãn 說thuyết 次thứ 第đệ 。 入nhập 諸chư 禪thiền 定định 。 行hành 者giả 若nhược 能năng 。 超siêu 至chí 第đệ 三tam 。 何hà 故cố 不bất 能năng 超siêu 至chí 四tứ 五ngũ 。 若nhược 言ngôn 力lực 勢thế 齊tề 此thử 。 如như 人nhân 登đăng 梯thê 。 可khả 超siêu 一nhất 桄# 。 不bất 能năng 超siêu 二nhị 。 此thử 喻dụ 亦diệc 不bất 必tất 定định 。 又hựu 大đại 力lực 人nhân 能năng 至chí 四tứ 桄# 。 亦diệc 有hữu 能năng 越việt 百bách 步bộ 。 是thị 故cố 不bất 然nhiên 。 經kinh 中trung 雖tuy 說thuyết 佛Phật 入nhập 泥Nê 洹Hoàn 時thời 逆nghịch 順thuận 超siêu 越việt 。 入nhập 諸chư 禪thiền 定định 。 此thử 經Kinh 與dữ 正chánh 義nghĩa 相tương 違vi 不bất 可khả 信tín 受thọ 。 雖tuy 有hữu 此thử 言ngôn 。 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 說thuyết 行hành 者giả 趣thú 滅diệt 盡tận 定định 。 但đãn 應ưng 順thuận 入nhập 不bất 須tu 五ngũ 種chủng 。 行hành 者giả 若nhược 欲dục 。 直trực 趣thú 滅diệt 定định 。 是thị 則tắc 不bất 須tu 。 若nhược 欲dục 自tự 試thí 心tâm 。 於ư 禪thiền 定định 中trung 。 能năng 自tự 在tại 不bất 退thoái 。 故cố 逆nghịch 順thuận 出xuất 入nhập 超siêu 越việt 。 如như 人nhân 乘thừa 馬mã 。 若nhược 對đối 敵địch 陣trận 則tắc 不bất 須tu 盤bàn 。 若nhược 欲dục 調điều 習tập 於ư 閑nhàn 時thời 。 則tắc 可khả 。 若nhược 言ngôn 下hạ 地địa 刺thứ 棘cức 不bất 應ưng 入nhập 者giả 。 不bất 以dĩ 下hạ 地địa 勝thắng 後hậu 便tiện 入nhập 。 以dĩ 是thị 行hành 者giả 。 所sở 行hành 道Đạo 故cố 。 若nhược 言ngôn 如như 人nhân 不bất 樂nhạo 小tiểu 兒nhi 戲hí 者giả 。 或hoặc 以dĩ 因nhân 緣duyên 為vi 小tiểu 兒nhi 戲hí 。 如như 老lão 伎kỹ 人nhân 終chung 日nhật 舞vũ 戲hí 非phi 情tình 所sở 樂lạc 為vi 教giáo 習tập 故cố 。 如như 是thị 聖thánh 人nhân 。 逆nghịch 順thuận 出xuất 入nhập 超siêu 越việt 諸chư 禪thiền 。 欲dục 示thị 天thiên 人nhân 及cập 諸chư 神thần 仙tiên 。 諸chư 禪thiền 定định 中trung 。 自tự 在tại 力lực 故cố 。 又hựu 佛Phật 入nhập 泥Nê 洹Hoàn 時thời 。 欲dục 以dĩ 深thâm 妙diệu 禪thiền 定định 熏huân 修tu 舍xá 利lợi 故cố 。 自tự 在tại 入nhập 出xuất 逆nghịch 順thuận 超siêu 越việt 。 又hựu 人nhân 見kiến 佛Phật 入nhập 無Vô 餘Dư 泥Nê 洹Hoàn 。 則tắc 厭yếm 惡ác 一nhất 切thiết 諸chư 有hữu 為vi 法pháp 。 是thị 故cố 佛Phật 現hiện 珍trân 愛ái 此thử 法pháp 。 汝nhữ 言ngôn 此thử 經Kinh 違vi 正chánh 義nghĩa 者giả 。 是thị 事sự 不bất 然nhiên 。 汝nhữ 言ngôn 何hà 故cố 不bất 能năng 超siêu 至chí 四tứ 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 中trung 說thuyết 超siêu 越việt 相tương/tướng 。 從tùng 初sơ 禪thiền 起khởi 。 入nhập 滅diệt 盡tận 定định 。 從tùng 滅diệt 盡tận 定định 起khởi 乃nãi 至chí 入nhập 散tán 心tâm 中trung 。 以dĩ 心tâm 力lực 大đại 。 故cố 能năng 如như 是thị 。


七Thất 三Tam 昧Muội 品Phẩm 第đệ 一nhất 百bách 六lục 十thập 二nhị
☸ Phẩm 162:

論luận 者giả 言ngôn 。 有hữu 七thất 依y 依y 初sơ 禪thiền 得đắc 漏lậu 盡tận 。 乃nãi 至chí 依y 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 得đắc 漏lậu 盡tận 。 依y 名danh 因nhân 。 此thử 七thất 處xứ 得đắc 聖thánh 智trí 慧tuệ 。 如như 說thuyết 攝nhiếp 心tâm 能năng 生sanh 實thật 智trí 。 有hữu 人nhân 但đãn 得đắc 禪thiền 定định 謂vị 之chi 為vi 足túc 。 是thị 故cố 佛Phật 言ngôn 。 此thử 非phi 足túc 也dã 。 應ưng 依y 此thử 定định 更cánh 求cầu 勝thắng 法Pháp 。 謂vị 盡tận 諸chư 漏lậu 故cố 說thuyết 為vi 依y 。 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 依y 此thử 禪thiền 定định 。 得đắc 盡tận 諸chư 漏lậu 。


答đáp 曰viết 。

佛Phật 說thuyết 行hành 者giả 隨tùy 以dĩ 何hà 相tương/tướng 何hà 緣duyên 入nhập 初sơ 禪thiền 。 是thị 行hành 者giả 不bất 復phục 憶ức 念niệm 是thị 相tương/tướng 是thị 緣duyên 。 但đãn 觀quán 初sơ 禪thiền 中trung 所sở 有hữu 諸chư 色sắc 若nhược 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 如như 病bệnh 如như 癰ung 如như 箭tiễn 。 痛thống 惱não 無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 如như 是thị 觀quan 時thời 。 心tâm 生sanh 厭yếm 離ly 。 解giải 脫thoát 諸chư 漏lậu 。 乃nãi 至chí 無vô 所sở 有hữu 。 處xử 亦diệc 如như 是thị 。 但đãn 三tam 空không 處xứ 無vô 色sắc 可khả 觀quán 。 行hành 者giả 見kiến 欲dục 界giới 憒hội 亂loạn 初sơ 禪thiền 寂tịch 滅diệt 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 得đắc 。 是thị 故cố 佛Phật 言ngôn 。 勿vật 念niệm 初sơ 禪thiền 寂tịch 滅diệt 樂nhạo/nhạc/lạc 相tương/tướng 。 但đãn 觀quán 初sơ 禪thiền 五ngũ 陰ấm 八bát 種chủng 過quá 患hoạn 。 餘dư 依y 亦diệc 爾nhĩ 。 問vấn 曰viết 。 欲dục 界giới 何hà 故cố 不bất 說thuyết 依y 耶da 。


答đáp 曰viết 。

須tu 尸thi 摩ma 經kinh 中trung 說thuyết 。 除trừ 七thất 依y 更cánh 有hữu 得đắc 聖thánh 道Đạo 處xứ 。 故cố 知tri 欲dục 界giới 亦diệc 有hữu 。 問vấn 曰viết 。 有hữu 人nhân 言ngôn 。 依y 初sơ 禪thiền 邊biên 未vị 到đáo 地địa 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 是thị 事sự 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

不bất 然nhiên 。 若nhược 未vị 到đáo 地địa 有hữu 衣y 。 是thị 則tắc 有hữu 過quá 。 若nhược 能năng 得đắc 未vị 到đáo 地địa 。 何hà 故cố 不bất 入nhập 初sơ 禪thiền 。 是thị 故cố 不bất 然nhiên 。 問vấn 曰viết 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 何hà 故cố 不bất 說thuyết 依y 耶da 。


答đáp 曰viết 。

彼bỉ 中trung 不bất 了liễu 定định 多đa 慧tuệ 少thiểu 。 故cố 不bất 說thuyết 有hữu 依y 。 七thất 想tưởng 定định 即tức 七thất 依y 也dã 。 問vấn 曰viết 。 佛Phật 何hà 故cố 說thuyết 七thất 依y 。 名danh 七thất 想tưởng 定định 。


答đáp 曰viết 。

外ngoại 道đạo 無vô 真chân 智trí 故cố 但đãn 依y 止chỉ 想tưởng 。 一nhất 切thiết 依y 止chỉ 。 皆giai 為vi 想tưởng 所sở 污ô 不bất 為vi 解giải 脫thoát 。 故cố 名danh 想tưởng 定định 。 聖thánh 人nhân 能năng 破phá 壞hoại 想tưởng 。 但đãn 依y 此thử 定định 直trực 取thủ 漏lậu 盡tận 。 故cố 名danh 為vi 依y 。 如như 說thuyết 行hành 者giả 。 觀quán 此thử 諸chư 法pháp 如như 病bệnh 如như 癰ung 等đẳng 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 亦diệc 以dĩ 想tưởng 不bất 了liễu 。 故cố 不bất 說thuyết 想tưởng 定định 。


八Bát 解Giải 脫Thoát 品Phẩm 第đệ 一nhất 百bách 六lục 十thập 三tam
☸ Phẩm 163:

論luận 者giả 言ngôn 。 經kinh 中trung 說thuyết 八bát 解giải 脫thoát 。 初sơ 內nội 色sắc 想tưởng 觀quán 外ngoại 色sắc 。 行hành 者giả 以dĩ 此thử 解giải 脫thoát 破phá 壞hoại 諸chư 色sắc 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 第đệ 二nhị 解giải 脫thoát 中trung 。 說thuyết 內nội 無vô 色sắc 想tưởng 觀quán 外ngoại 色sắc 。 以dĩ 破phá 內nội 色sắc 故cố 言ngôn 。 內nội 無vô 色sắc 想tưởng 。 故cố 知tri 行hành 者giả 於ư 初sơ 解giải 脫thoát 中trung 漸tiệm 壞hoại 身thân 色sắc 。 至chí 第đệ 二nhị 解giải 脫thoát 中trung 。 內nội 色sắc 已dĩ 壞hoại 但đãn 有hữu 外ngoại 色sắc 。 第đệ 三tam 解giải 脫thoát 中trung 外ngoại 色sắc 亦diệc 壞hoại 。 故cố 不bất 見kiến 內nội 外ngoại 色sắc 。 是thị 名danh 色sắc 空không 。 如như 波ba 羅la 延diên 經kinh 中trung 說thuyết 。 壞hoại 裂liệt 色sắc 相tướng 斷đoạn 滅diệt 諸chư 欲dục 。 內nội 外ngoại 無vô 見kiến 。 我ngã 問vấn 是thị 事sự 。 四tứ 解giải 脫thoát 中trung 說thuyết 心tâm 識thức 空không 。 如như 六lục 種chủng 經kinh 中trung 說thuyết 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 於ư 五ngũ 種chủng 中trung 。 深thâm 生sanh 厭yếm 離ly 。 餘dư 但đãn 有hữu 識thức 。 當đương 知tri 是thị 中trung 。 四tứ 解giải 脫thoát 壞hoại 裂liệt 諸chư 識thức 。 第đệ 八bát 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 滅diệt 盡tận 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 滅diệt 色sắc 滅diệt 心tâm 。 則tắc 有hữu 為vi 都đô 滅diệt 。 是thị 名danh 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 以dĩ 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 乃nãi 得đắc 滅diệt 盡tận 。 是thị 名danh 八bát 解giải 脫thoát 。 有hữu 人nhân 言ngôn 。 初sơ 二nhị 解giải 脫thoát 是thị 不bất 淨tịnh 。 第đệ 三tam 解giải 脫thoát 名danh 淨tịnh 。 此thử 事sự 不bất 然nhiên 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 名danh 解giải 脫thoát 。 無vô 有hữu 以dĩ 不bất 淨tịnh 觀quán 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 淨tịnh 觀quán 亦diệc 無vô 解giải 脫thoát 。 但đãn 以dĩ 空không 觀quán 。 能năng 得đắc 解giải 脫thoát 。 又hựu 外ngoại 道đạo 能năng 得đắc 淨tịnh 不bất 淨tịnh 觀quán 。 而nhi 不bất 名danh 得đắc 解giải 脫thoát 。 問vấn 曰viết 。 外ngoại 道đạo 亦diệc 能năng 壞hoại 裂liệt 色sắc 相tướng 。 此thử 事sự 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

外ngoại 道đạo 以dĩ 信tín 解giải 觀quán 破phá 壞hoại 色sắc 相tướng 。 非phi 空không 觀quán 也dã 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如như 用dụng 信tín 解giải 觀quán 。 見kiến 身thân 已dĩ 死tử 棄khí 之chi 塚trủng 間gian 虫trùng 狩thú 食thực 等đẳng 。 問vấn 曰viết 。 外ngoại 道đạo 離ly 色sắc 得đắc 無vô 色sắc 定định 。 應ưng 有hữu 無vô 色sắc 解giải 脫thoát 。


答đáp 曰viết 。

外ngoại 道đạo 雖tuy 有hữu 無vô 色sắc 定định 。 以dĩ 貪tham 著trước 故cố 。 不bất 名danh 解giải 脫thoát 。 聖thánh 人nhân 因nhân 無vô 色sắc 定định 。 能năng 觀quán 四tứ 陰ấm 病bệnh 等đẳng 八bát 事sự 。 故cố 名danh 解giải 脫thoát 。 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 說thuyết 滅diệt 定định 是thị 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 此thử 事sự 不bất 然nhiên 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 學học 人nhân 亦diệc 名danh 。 得đắc 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 汝nhữ 說thuyết 滅diệt 定định 名danh 為vi 漏lậu 盡tận 。 然nhiên 則tắc 學học 人nhân 應ưng 得đắc 漏lậu 盡tận 。


答đáp 曰viết 。

經kinh 中trung 總tổng 相tương/tướng 說thuyết 滅diệt 。 不bất 分phân 別biệt 言ngôn 。 是thị 心tâm 滅diệt 是thị 煩phiền 惱não 滅diệt 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 二nhị 種chủng 滅diệt 。 一nhất 滅diệt 。 二nhị 次thứ 第đệ 滅diệt 。 二nhị 種chủng 泥Nê 洹Hoàn 。 一nhất 現hiện 在tại 泥Nê 洹Hoàn 。 二nhị 究cứu 竟cánh 泥Nê 洹Hoàn 。 亦diệc 說thuyết 二nhị 種chủng 安an 隱ẩn 。 一nhất 安an 隱ẩn 。 二nhị 第đệ 一nhất 安an 隱ẩn 。 得đắc 安an 隱ẩn 者giả 亦diệc 二nhị 種chủng 。 一nhất 得đắc 安an 隱ẩn 。 二nhị 得đắc 第đệ 一nhất 安an 隱ẩn 。 是thị 故cố 學học 人nhân 。 所sở 得đắc 非phi 真chân 實thật 滅diệt 。 又hựu 經kinh 中trung 說thuyết 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 能năng 入nhập 滅diệt 定định 。 一nhất 切thiết 事sự 訖ngật 。 若nhược 滅diệt 定định 非phi 羅La 漢Hán 果quả 。 則tắc 不bất 應ưng 說thuyết 。 一nhất 切thiết 事sự 訖ngật 。 問vấn 曰viết 。 學học 人nhân 實thật 不bất 得đắc 八Bát 解Giải 脫Thoát 耶da 。


答đáp 曰viết 。

經kinh 中trung 說thuyết 學học 人nhân 得đắc 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 不bất 說thuyết 得đắc 滅diệt 盡tận 。 行hành 者giả 若nhược 得đắc 滅diệt 盡tận 。 而nhi 不bất 能năng 入nhập 諸chư 禪thiền 定định 。 名danh 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 若nhược 能năng 入nhập 諸chư 禪thiền 定định 。 而nhi 不bất 得đắc 滅diệt 盡tận 。 是thị 名danh 身thân 證chứng 。 若nhược 二nhị 俱câu 得đắc 名danh 俱câu 解giải 脫thoát 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 漏lậu 是thị 一nhất 分phần/phân 障chướng 。 禪thiền 定định 法pháp 是thị 一nhất 分phần/phân 得đắc 。 解giải 脫thoát 二nhị 分phần 名danh 俱câu 解giải 脫thoát 。 問vấn 曰viết 。 諸chư 次thứ 第đệ 中trung 滅diệt 。 諸chư 解giải 脫thoát 中trung 滅diệt 。 有hữu 異dị 耶da 。


答đáp 曰viết 。

名danh 同đồng 而nhi 義nghĩa 異dị 。 次thứ 第đệ 中trung 滅diệt 名danh 心tâm 心tâm 數số 滅diệt 。 解giải 脫thoát 中trung 滅diệt 名danh 諸chư 煩phiền 惱não 滅diệt 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 諸chư 行hành 次thứ 第đệ 滅diệt 。 謂vị 入nhập 初sơ 禪thiền 語ngữ 言ngôn 滅diệt 。 入nhập 二nhị 禪thiền 覺giác 觀quán 滅diệt 。 入nhập 三tam 禪thiền 喜hỷ 滅diệt 。 入nhập 四tứ 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 滅diệt 。 入nhập 空không 處xứ 色sắc 相tướng 滅diệt 。 入nhập 識thức 處xứ 空không 相tướng 滅diệt 。 入nhập 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 識thức 相tương/tướng 滅diệt 。 入nhập 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 無vô 所sở 有hữu 想tưởng 滅diệt 。 入nhập 滅diệt 盡tận 定định 。 諸chư 想tưởng 受thọ 滅diệt 。 於ư 此thử 諸chư 滅diệt 更cánh 有hữu 勝thắng 滅diệt 。 所sở 謂vị 行hành 者giả 。 於ư 貪tham 恚khuể 癡si 心tâm 。 厭yếm 得đắc 解giải 脫thoát 。 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 知tri 次thứ 第đệ 中trung 心tâm 心tâm 數số 滅diệt 。 解giải 脫thoát 中trung 諸chư 煩phiền 惱não 滅diệt 。


答đáp 曰viết 。

滅diệt 名danh 雖tuy 同đồng 義nghĩa 應ưng 有hữu 異dị 。 次thứ 第đệ 中trung 說thuyết 想tưởng 受thọ 滅diệt 。 解giải 脫thoát 中trung 說thuyết 無vô 明minh 觸xúc 受thọ 滅diệt 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 從tùng 假giả 名danh 生sanh 受thọ 。 破phá 假giả 名danh 則tắc 滅diệt 。 次thứ 第đệ 中trung 不bất 爾nhĩ 。 諸chư 經kinh 中trung 如như 是thị 差sai 別biệt 。 若nhược 直trực 說thuyết 行hành 者giả 得đắc 滅diệt 盡tận 則tắc 一nhất 切thiết 事sự 訖ngật 。 當đương 知tri 為vi 證chứng 泥Nê 洹Hoàn 時thời 諸chư 煩phiền 惱não 滅diệt 。 不bất 說thuyết 心tâm 心tâm 數số 滅diệt 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 八bát 解giải 脫thoát 是thị 滅diệt 煩phiền 惱não 法pháp 。 則tắc 一nhất 切thiết 阿A 羅La 漢Hán 。 悉tất 皆giai 應ưng 得đắc 。


答đáp 曰viết 。

皆giai 得đắc 。 但đãn 不bất 能năng 入nhập 。 若nhược 得đắc 諸chư 禪thiền 定định 。 則tắc 能năng 得đắc 入nhập 。 問vấn 曰viết 。 行hành 者giả 若nhược 無vô 禪thiền 定định 。 云vân 何hà 能năng 得đắc 身thân 心tâm 空không 。 及cập 盡tận 諸chư 煩phiền 惱não 。


答đáp 曰viết 。

是thị 人nhân 有hữu 定định 。 而nhi 不bất 能năng 證chứng 。 更cánh 有hữu 如như 電điện 三tam 昧muội 。 因nhân 是thị 三tam 昧muội 得đắc 盡tận 煩phiền 惱não 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 我ngã 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 欲dục 取thủ 衣y 時thời 有hữu 煩phiền 惱não 。 取thủ 衣y 已dĩ 即tức 無vô 煩phiền 惱não 。 如như 是thị 等đẳng 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 心tâm 如như 電điện 三tam 昧muội 如như 金kim 剛cang 。 真chân 智trí 能năng 破phá 煩phiền 惱não 。 又hựu 此thử 義nghĩa 佛Phật 第đệ 三tam 力lực 中trung 說thuyết 。 所sở 謂vị 諸chư 禪thiền 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 入nhập 垢cấu 淨tịnh 差sai 別biệt 如như 實thật 知tri 。 於ư 中trung 禪thiền 名danh 四tứ 禪thiền 。 有hữu 人nhân 言ngôn 。 四tứ 禪thiền 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 皆giai 名danh 為vi 禪thiền 。 解giải 脫thoát 名danh 八bát 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 名danh 一nhất 念niệm 中trung 如như 電điện 三tam 昧muội 。 入nhập 名danh 禪thiền 解giải 脫thoát 三tam 昧muội 。 中trung 得đắc 自tự 在tại 力lực 。 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 說thuyết 。 我ngã 於ư 七thất 覺giác 中trung 能năng 自tự 在tại 出xuất 入nhập 。 故cố 知tri 慧tuệ 解giải 脫thoát 阿A 羅La 漢Hán 有hữu 諸chư 禪thiền 定định 。 但đãn 不bất 能năng 入nhập 。 深thâm 修tu 習tập 故cố 能năng 自tự 在tại 入nhập 。 問vấn 曰viết 。 阿A 羅La 漢Hán 何hà 故cố 有hữu 不bất 深thâm 修tu 習tập 諸chư 禪thiền 定định 者giả 。


答đáp 曰viết 。

是thị 人nhân 得đắc 道Đạo 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 樂nhạo 行hành 捨xả 心tâm 。 故cố 不bất 善thiện 習tập 。 若nhược 無vô 捨xả 心tâm 則tắc 入nhập 定định 無vô 難nạn/nan 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 行hành 者giả 善thiện 修tu 。 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 能năng 吹xuy 雪Tuyết 山Sơn 令linh 為vi 塵trần 末mạt 。 何hà 況huống 死tử 無vô 明minh 耶da 。 故cố 知tri 八bát 解giải 脫thoát 中trung 說thuyết 漏lậu 盡tận 滅diệt 。 非phi 入nhập 定định 滅diệt 。 又hựu 經kinh 中trung 說thuyết 。 有hữu 明minh 性tánh 有hữu 空không 性tánh 。 有hữu 無vô 邊biên 虛hư 空không 性tánh 。 有hữu 無vô 邊biên 識thức 性tánh 。 有hữu 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 有hữu 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 性tánh 。 有hữu 滅diệt 性tánh 因nhân 闇ám 故cố 有hữu 明minh 性tánh 。 因nhân 不bất 空không 故cố 有hữu 空không 性tánh 。 因nhân 色sắc 故cố 有hữu 無vô 邊biên 虛hư 空không 性tánh 。 因nhân 無vô 邊biên 虛hư 空không 性tánh 故cố 。 有hữu 無vô 邊biên 識thức 性tánh 。 因nhân 無vô 邊biên 識thức 故cố 有hữu 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 因nhân 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 有hữu 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 性tánh 。 因nhân 五ngũ 陰ấm 故cố 有hữu 滅diệt 性tánh 。 若nhược 不bất 能năng 破phá 壞hoại 。 五ngũ 陰ấm 假giả 名danh 相tương/tướng 。 是thị 名danh 為vi 闇ám 。 若nhược 能năng 破phá 壞hoại 。 五ngũ 陰ấm 假giả 名danh 。 則tắc 名danh 明minh 性tánh 。 如như 佛Phật 教giáo 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 汝nhữ 於ư 空không 諸chư 行hành 中trung 。 當đương 觀quán 諸chư 行hành 空không 自tự 調điều 伏phục 心tâm 。 如như 人nhân 持trì 燈đăng 入nhập 空không 室thất 中trung 所sở 見kiến 皆giai 空không 。 行hành 者giả 取thủ 色sắc 證chứng 此thử 色sắc 滅diệt 。 是thị 名danh 空không 性tánh 。 外ngoại 道đạo 因nhân 無vô 邊biên 虛hư 空không 。 處xử 得đắc 離ly 色sắc 。 乃nãi 至chí 因nhân 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 離ly 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 因nhân 諸chư 陰ấm 有hữu 滅diệt 性tánh 者giả 。 行hành 者giả 所sở 有hữu 思tư 量lượng 。 所sở 有hữu 作tác 起khởi 皆giai 滅diệt 為vi 妙diệu 。 是thị 名danh 因nhân 諸chư 陰ấm 有hữu 滅diệt 性tánh 。 問vấn 曰viết 。 是thị 諸chư 性tánh 依y 何hà 定định 得đắc 。


答đáp 曰viết 。

經kinh 中trung 說thuyết 。 明minh 性tánh 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 。 非phi 非phi 想tưởng 性tánh 。 皆giai 以dĩ 自tự 行hành 入nhập 定định 故cố 得đắc 。 謂vị 行hành 緣duyên 有hữu 為vi 道đạo 故cố 得đắc 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 緣duyên 色sắc 初sơ 智trí 是thị 名danh 明minh 性tánh 。 第đệ 二nhị 性tánh 亦diệc 取thủ 色sắc 。 取thủ 已dĩ 分phân 別biệt 令linh 空không 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 。 性tánh 滅diệt 性tánh 入nhập 滅diệt 性tánh 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 空không 故cố 得đắc 。 是thị 中trung 滅diệt 盡tận 諸chư 有hữu 為vi 故cố 。 故cố 知tri 此thử 中trung 說thuyết 滅diệt 名danh 為vi 漏lậu 盡tận 泥Nê 洹Hoàn 。 問vấn 曰viết 。 此thử 諸chư 解giải 脫thoát 在tại 何hà 地địa 中trung 。


答đáp 曰viết 。

行hành 者giả 欲dục 破phá 壞hoại 色sắc 。 或hoặc 依y 欲dục 界giới 繫hệ 定định 。 或hoặc 依y 色sắc 界giới 定định 。 能năng 得đắc 色sắc 空không 。 一nhất 切thiết 地địa 中trung 。 能năng 得đắc 心tâm 空không 。 問vấn 曰viết 。 此thử 解giải 脫thoát 幾kỷ 有hữu 漏lậu 幾kỷ 無vô 漏lậu 。


答đáp 曰viết 。

是thị 空không 性tánh 故cố 。 一nhất 切thiết 無vô 漏lậu 。


八Bát 勝Thắng 品Phẩm 第đệ 一nhất 百bách 六lục 十thập 四tứ
☸ Phẩm 164:

初sơ 勝thắng 處xứ 。 內nội 色sắc 想tưởng 見kiến 外ngoại 色sắc 少thiểu 。 若nhược 好hảo 若nhược 醜xú 。 於ư 是thị 諸chư 色sắc 勝thắng 知tri 勝thắng 見kiến 。 故cố 名danh 勝thắng 處xứ 。 第đệ 二nhị 內nội 色sắc 想tưởng 見kiến 外ngoại 色sắc 多đa 。 第đệ 三tam 內nội 無vô 色sắc 想tưởng 。 見kiến 外ngoại 色sắc 少thiểu 。 第đệ 四tứ 內nội 無vô 色sắc 想tưởng 。 見kiến 外ngoại 色sắc 多đa 。 第đệ 五ngũ 內nội 無vô 色sắc 想tưởng 。 見kiến 外ngoại 青thanh 色sắc 青thanh 形hình 青thanh 光quang 。 如như 憂ưu 摩ma 伽già 花hoa 。 如như 真chân 青thanh 染nhiễm 波ba 羅la 㮈nại 衣y 。 第đệ 六lục 見kiến 黃hoàng 。 第đệ 七thất 見kiến 赤xích 。 第đệ 八bát 見kiến 白bạch 。 行hành 者giả 見kiến 如như 是thị 等đẳng 。 無vô 量lượng 諸chư 色sắc 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 非phi 但đãn 有hữu 此thử 青thanh 等đẳng 四tứ 色sắc 。 以dĩ 略lược 說thuyết 故cố 。 有hữu 八bát 勝thắng 處xứ 。 行hành 者giả 若nhược 能năng 。 以dĩ 空không 壞hoại 裂liệt 諸chư 色sắc 。


爾nhĩ 時thời 名danh 為vi 勝thắng 處xứ 。 問vấn 曰viết 。 誰thùy 能năng 得đắc 此thử 。


答đáp 曰viết 。

是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 。 非phi 餘dư 人nhân 也dã 。 問vấn 曰viết 。 是thị 八bát 勝thắng 處xử 在tại 何hà 地địa 中trung 。


答đáp 曰viết 。

在tại 欲dục 色sắc 界giới 。 問vấn 曰viết 。 為vi 有hữu 漏lậu 為vi 無vô 漏lậu 。


答đáp 曰viết 。

先tiên 是thị 有hữu 漏lậu 。 以dĩ 空không 壞hoại 色sắc 則tắc 名danh 無vô 漏lậu 。 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 此thử 法pháp 獨độc 名danh 勝thắng 處xứ 。


答đáp 曰viết 。

此thử 是thị 行hành 者giả 。 所sở 貪tham 著trước 處xứ 。 是thị 故cố 佛Phật 為vì 。 弟đệ 子tử 說thuyết 名danh 勝thắng 處xứ 。 示thị 勝thắng 此thử 緣duyên 故cố 。


初Sơ 禪Thiền 品Phẩm 第đệ 一nhất 百bách 六lục 十thập 五ngũ
☸ Phẩm 165:

九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 四tứ 禪thiền 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 及cập 滅diệt 盡tận 定định 。 初sơ 禪thiền 者giả 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 行hành 者giả 離ly 諸chư 欲dục 諸chư 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 。 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 入nhập 初sơ 禪thiền 。 問vấn 曰viết 。 應ưng 但đãn 說thuyết 初sơ 禪thiền 相tương/tướng 。 何hà 故cố 乃nãi 說thuyết 離ly 諸chư 欲dục 耶da 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 人nhân 謗báng 言ngôn 。 世thế 間gian 無vô 有hữu 。 能năng 離ly 欲dục 者giả 。 以dĩ 世thế 人nhân 皆giai 處xứ 五ngũ 欲dục 中trung 故cố 。 無vô 人nhân 眼nhãn 不bất 見kiến 色sắc 。 耳nhĩ 不bất 聞văn 聲thanh 。 鼻tị 不bất 嗅khứu 香hương 。 舌thiệt 不bất 知tri 味vị 。 身thân 不bất 覺giác 觸xúc 。 故cố 說thuyết 離ly 欲dục 。 欲dục 名danh 欲dục 心tâm 。 非phi 是thị 色sắc 等đẳng 。 如như 說thuyết 色sắc 等đẳng 諸chư 物vật 不bất 名danh 為vi 欲dục 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 有hữu 精tinh 進tấn 者giả 色sắc 等đẳng 猶do 在tại 。 而nhi 能năng 斷đoạn 欲dục 。 又hựu 經kinh 中trung 說thuyết 。 色sắc 等đẳng 是thị 分phần/phân 不bất 名danh 為vi 欲dục 。 是thị 中trung 貪tham 心tâm 則tắc 名danh 為vi 欲dục 。 若nhược 生sanh 貪tham 心tâm 則tắc 求cầu 諸chư 欲dục 。 求cầu 欲dục 因nhân 緣duyên 故cố 。 有hữu 貪tham 恚khuể 鞭tiên 杖trượng 殺sát 害hại 惡ác 法pháp 隨tùy 逐trục 。 如như 火hỏa 因nhân 經kinh 中trung 說thuyết 。 因nhân 愛ái 生sanh 求cầu 等đẳng 。 故cố 知tri 離ly 貪tham 欲dục 故cố 名danh 為vi 離ly 欲dục 。 有hữu 人nhân 言ngôn 。 離ly 色sắc 等đẳng 五ngũ 欲dục 名danh 為vi 離ly 欲dục 。 離ly 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 名danh 離ly 五ngũ 蓋cái 。 初sơ 禪thiền 近cận 散tán 亂loạn 心tâm 。 故cố 名danh 有hữu 覺giác 。 又hựu 此thử 行hành 者giả 定định 力lực 未vị 成thành 。 散tán 亂loạn 心tâm 發phát 故cố 名danh 有hữu 覺giác 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 我ngã 行hành 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 行hành 。 當đương 知tri 佛Phật 說thuyết 散tán 心tâm 為vi 覺giác 。 是thị 覺giác 漸tiệm 微vi 攝nhiếp 心tâm 轉chuyển 深thâm 。 則tắc 名danh 為vi 觀quán 。 隨tùy 定định 成thành 就tựu 。 心tâm 不bất 多đa 散tán 。 是thị 時thời 名danh 觀quán 。 是thị 觀quán 隨tùy 逐trục 行hành 者giả 至chí 禪thiền 中trung 間gian 。 若nhược 離ly 覺giác 觀quán 得đắc 喜hỷ 名danh 離ly 生sanh 喜hỷ 。 是thị 喜hỷ 初sơ 得đắc 能năng 利lợi 益ích 身thân 。 故cố 名danh 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 離ly 覺giác 觀quán 喜hỷ 住trụ 一nhất 緣duyên 中trung 。 是thị 名danh 為vi 禪thiền 。 是thị 禪thiền 為vi 覺giác 觀quán 所sở 亂loạn 。 故cố 得đắc 異dị 身thân 果quả 報báo 。 以dĩ 下hạ 中trung 上thượng 差sai 別biệt 故cố 。 有hữu 梵Phạm 眾chúng 天thiên 梵Phạm 輔phụ 天thiên 大đại 梵Phạm 天Thiên 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 離ly 覺giác 觀quán 喜hỷ 名danh 初sơ 禪thiền 者giả 。 則tắc 不bất 復phục 以dĩ 五ngũ 枝chi 為vi 初sơ 禪thiền 。 若nhược 離ly 覺giác 觀quán 與dữ 第đệ 二nhị 禪thiền 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 又hựu 經kinh 中trung 說thuyết 。 初sơ 禪thiền 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 。 猗ỷ 樂nhạo/nhạc/lạc 異dị 喜hỷ 亦diệc 異dị 。 若nhược 喜hỷ 即tức 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 。 則tắc 七Thất 覺Giác 意Ý 中trung 不bất 應ưng 。 別biệt 說thuyết 猗ỷ 覺giác 意ý 也dã 。


答đáp 曰viết 。

汝nhữ 言ngôn 初sơ 禪thiền 無vô 五ngũ 枝chi 。 是thị 事sự 不bất 然nhiên 。 不bất 說thuyết 五ngũ 枝chi 是thị 初sơ 禪thiền 性tánh 。 初sơ 禪thiền 近cận 地địa 有hữu 此thử 覺giác 觀quán 。 故cố 名danh 為vi 枝chi 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 近cận 地địa 有hữu 法pháp 數số 為vi 枝chi 者giả 。 初sơ 禪thiền 亦diệc 近cận 五ngũ 欲dục 。 則tắc 應ưng 說thuyết 為vi 枝chi 。


答đáp 曰viết 。

五ngũ 欲dục 不bất 名danh 為vi 近cận 。 此thử 行hành 者giả 心tâm 已dĩ 離ly 故cố 。 又hựu 初sơ 禪thiền 次thứ 第đệ 。 不bất 起khởi 欲dục 心tâm 。 又hựu 五ngũ 欲dục 不bất 住trụ 為vi 初sơ 禪thiền 枝chi 。 枝chi 名danh 為vi 因nhân 。 因nhân 即tức 是thị 分phần/phân 。 如như 聖thánh 道Đạo 分phần/phân 集tập 會hội 具cụ 等đẳng 。 覺giác 觀quán 亦diệc 爾nhĩ 。 是thị 初sơ 禪thiền 因nhân 。 若nhược 行hành 者giả 定định 心tâm 於ư 緣duyên 中trung 退thoái 。 還hoàn 取thủ 定định 相tương/tướng 。 攝nhiếp 心tâm 於ư 緣duyên 憶ức 念niệm 本bổn 相tương/tướng 。 是thị 名danh 覺giác 觀quán 。 故cố 知tri 覺giác 觀quán 是thị 初sơ 禪thiền 因nhân 。 第đệ 二nhị 禪thiền 中trung 。 定định 心tâm 已dĩ 成thành 。 是thị 故cố 不bất 以dĩ 覺giác 觀quán 為vi 因nhân 。 亦diệc 二nhị 禪thiền 次thứ 第đệ 不bất 生sanh 覺giác 觀quán 。 若nhược 汝nhữ 說thuyết 初sơ 禪thiền 與dữ 覺giác 觀quán 俱câu 。 是thị 亦diệc 不bất 然nhiên 。 從tùng 初sơ 禪thiền 起khởi 。 次thứ 生sanh 覺giác 觀quán 。 以dĩ 雜tạp 覺giác 觀quán 故cố 名danh 為vi 俱câu 。 如như 與dữ 弟đệ 子tử 俱câu 行hành 。 雖tuy 小tiểu 相tương 遠viễn 亦diệc 名danh 為vi 俱câu 。 又hựu 此thử 地địa 中trung 有hữu 生sanh 因nhân 緣duyên 。 故cố 名danh 有hữu 覺giác 觀quán 。 如như 鬼quỷ 病bệnh 人nhân 。 雖tuy 不bất 發phát 時thời 亦diệc 名danh 為vi 病bệnh 。 是thị 人nhân 為vi 鬼quỷ 所sở 污ô 。 有hữu 緣duyên 還hoàn 發phát 。 故cố 名danh 為vi 病bệnh 。 又hựu 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 即tức 是thị 喜hỷ 。 但đãn 差sai 別biệt 說thuyết 。 亦diệc 從tùng 猗ỷ 別biệt 說thuyết 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 得đắc 身thân 猗ỷ 則tắc 受thọ 樂lạc 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 爾nhĩ 初sơ 禪thiền 何hà 故cố 說thuyết 五ngũ 枝chi 耶da 。


答đáp 曰viết 。

隨tùy 時thời 說thuyết 五ngũ 。 如như 七Thất 覺Giác 意Ý 得đắc 時thời 節tiết 故cố 名danh 十thập 四tứ 覺giác 意ý 。 是thị 中trung 說thuyết 有hữu 身thân 猗ỷ 心tâm 猗ỷ 。 而nhi 實thật 無vô 身thân 猗ỷ 。 但đãn 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 身thân 亦diệc 受thọ 樂lạc 。 喜hỷ 亦diệc 如như 是thị 。 初sơ 來lai 在tại 身thân 名danh 為vi 喜hỷ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 喜hỷ 初sơ 得đắc 相tương/tướng 故cố 名danh 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 後hậu 但đãn 名danh 喜hỷ 以dĩ 時thời 異dị 故cố 。 又hựu 無vô 別biệt 猗ỷ 法pháp 。 但đãn 喜hỷ 生sanh 時thời 身thân 心tâm 無vô 麁thô 重trọng 法pháp 。 柔nhu 軟nhuyễn 調điều 適thích 故cố 名danh 曰viết 猗ỷ 。 如như 病bệnh 四tứ 大đại 滅diệt 。 無vô 病bệnh 四tứ 大đại 生sanh 。 是thị 人nhân 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 猗ỷ 亦diệc 如như 是thị 。 又hựu 於ư 除trừ 滅diệt 中trung 亦diệc 說thuyết 名danh 猗ỷ 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 諸chư 行hành 次thứ 第đệ 滅diệt 。 如như 入nhập 初sơ 禪thiền 語ngữ 言ngôn 滅diệt 。 乃nãi 至chí 入nhập 滅diệt 。 盡tận 定định 諸chư 想tưởng 受thọ 滅diệt 。 是thị 故cố 無vô 別biệt 猗ỷ 法pháp 。 若nhược 說thuyết 初sơ 禪thiền 與dữ 覺giác 觀quán 相tương 應ứng 。 是thị 亦diệc 不bất 然nhiên 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 經kinh 中trung 說thuyết 。 行hành 者giả 若nhược 入nhập 初sơ 禪thiền 則tắc 語ngữ 言ngôn 滅diệt 。 覺giác 觀quán 是thị 語ngữ 言ngôn 因nhân 。 云vân 何hà 有hữu 語ngữ 言ngôn 因nhân 而nhi 語ngữ 言ngôn 滅diệt 。 若nhược 謂vị 覺giác 觀quán 猶do 在tại 但đãn 語ngữ 言ngôn 滅diệt 者giả 。 若nhược 人nhân 在tại 欲dục 界giới 心tâm 不bất 語ngữ 言ngôn 時thời 。 亦diệc 名danh 為vi 滅diệt 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 初sơ 禪thiền 中trung 無vô 覺giác 觀quán 者giả 。 應ưng 名danh 為vi 聖thánh 默mặc 然nhiên 。 而nhi 佛Phật 但đãn 說thuyết 二nhị 禪thiền 為vi 聖thánh 默mặc 然nhiên 。 不bất 說thuyết 初sơ 禪thiền 。 故cố 知tri 初sơ 禪thiền 應ưng 有hữu 覺giác 觀quán 。


答đáp 曰viết 。

以dĩ 近cận 覺giác 觀quán 故cố 不bất 說thuyết 默mặc 然nhiên 。 非phi 覺giác 觀quán 相tương 應ứng 故cố 不bất 說thuyết 也dã 。 又hựu 經kinh 中trung 說thuyết 。 初sơ 禪thiền 有hữu 音âm 聲thanh 刺thứ 。 故cố 不bất 說thuyết 默mặc 然nhiên 。 問vấn 曰viết 。 初sơ 禪thiền 何hà 故cố 以dĩ 音âm 聲thanh 為vi 刺thứ 。


答đáp 曰viết 。

初sơ 禪thiền 住trụ 定định 心tâm 弱nhược 如như 花hoa 上thượng 水thủy 。 第đệ 二nhị 禪thiền 等đẳng 住trụ 定định 心tâm 強cường/cưỡng 如như 漆tất 漆tất 木mộc 。 又hựu 觸xúc 等đẳng 亦diệc 名danh 為vi 初Sơ 禪Thiền 刺thứ 。 以dĩ 觸xúc 能năng 令linh 起khởi 初sơ 禪thiền 故cố 。 二nhị 禪thiền 等đẳng 不bất 爾nhĩ 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 初sơ 禪thiền 中trung 諸chư 識thức 不bất 滅diệt 故cố 。 第đệ 二nhị 禪thiền 等đẳng 五ngũ 識thức 滅diệt 故cố 。


成Thành 實Thật 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
Thành Thật Luận ♦ Hết quyển 12


Phiên âm: 18/3/2016 ◊ Cập nhật: 18/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16