菩Bồ 提Đề 行Hành 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh
Bồ Đề Hành Quyển 2

聖thánh
龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 集tập 頌tụng


西tây
天thiên 中trung 印ấn 度độ惹nhạ 爛lạn 駄đà 囉ra 國quốc 密mật 林lâm 寺tự 三Tam 藏Tạng 明minh 教giáo 大đại 師sư賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 天thiên 息tức 災tai 奉phụng詔chiếu 譯dịch


菩Bồ
提Đề 心Tâm 忍Nhẫn 辱Nhục 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 品Phẩm 第đệ 四tứ
Phẩm 4:

奉phụng
行hành 諸chư 善thiện 業nghiệp施thí 戒giới 而nhi 先tiên 導đạo


供cúng
養dường 於ư 如Như 來Lai百bách 千thiên 劫kiếp 無vô 盡tận


修tu
行hành 於ư 羼sằn 提đề嗔sân 罪tội 而nhi 不bất 立lập


觀quán
種chủng 種chủng 體thể 空không是thị 故cố 一nhất 心tâm 忍nhẫn


不bất
得đắc 貪tham 快khoái 樂lạc守thủ 意ý 令linh 平bình 等đẳng


心tâm
有hữu 嗔sân 惱não 病bệnh無vô 睡thụy 恆hằng 不bất 足túc


彼bỉ
此thử 有hữu 施thí 主chủ供cung 給cấp 於ư 利lợi 養dưỡng


隨tùy
彼bỉ 愛ái 重trọng 心tâm無vô 得đắc 生sanh 瞋sân 惱não


凡phàm
諸chư 親thân 近cận 事sự不bất 起khởi 於ư 憎tăng 嫌hiềm


於ư
彼bỉ 無vô 所sở 瞋sân乃nãi 得đắc 其kỳ 安an 樂lạc


忍nhẫn
如như 是thị 等đẳng 事sự若nhược 對đối 於ư 冤oan 家gia


於ư
瞋sân 若nhược 能năng 除trừ世thế 世thế 獲hoạch 安an 樂nhạo/nhạc/lạc


冤oan
若nhược 生sanh 於ư 心tâm於ư 愛ái 亦diệc 無vô 喜hỷ


若nhược
飱# 瞋sân 惱não 食thực無vô 忍nhẫn 善thiện 不bất 壞hoại


彼bỉ
食thực 我ngã 大đại 冤oan於ư 我ngã 無vô 善thiện 利lợi


知tri
彼bỉ 冤oan 不bất 食thực是thị 故cố 忍nhẫn 堅kiên 牢lao


凡phàm
見kiến 冤oan 來lai 去khứ歡hoan 喜hỷ 而nhi 不bất 瞋sân


於ư
冤oan 若nhược 起khởi 瞋sân善thiện 利lợi 終chung 滅diệt 盡tận


忍nhẫn
心tâm 常thường 若nhược 此thử令linh 瞋sân 不bất 得đắc 起khởi


住trụ
忍nhẫn 無vô 時thời 節tiết瞋sân 冤oan 自tự 不bất 生sanh


若nhược
人nhân 自tự 保bảo 愛ái不bất 作tác 惡ác 口khẩu 業nghiệp


口khẩu
業nghiệp 若nhược 不bất 離ly後hậu 感cảm 冤oan 家gia 苦khổ


畏úy
苦khổ 不bất 出xuất 離ly不bất 行hành 眾chúng 苦khổ 因nhân


是thị
故cố 堅kiên 忍nhẫn 心tâm獲hoạch 得đắc 諸chư 快khoái 樂lạc


彼bỉ
訥nột 陵lăng 誐nga 子tử邪tà 見kiến 求cầu 解giải 脫thoát


刀đao
割cát 火hỏa 燒thiêu 身thân無vô 利lợi 由do 能năng 忍nhẫn


愚ngu
癡si 無vô 正chánh 見kiến虛hư 受thọ 大đại 苦khổ 惱não


我ngã
以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm云vân 何hà 苦khổ 不bất 忍nhẫn


蚊văn
蚤tảo 壁bích 虱sắt 等đẳng常thường 飢cơ 渴khát 苦khổ 惱não


大đại
痒dương 煩phiền 苦khổ 人nhân住trụ 忍nhẫn 而nhi 不bất 見kiến


寒hàn
熱nhiệt 并tinh 雨vũ 風phong病bệnh 枷già 鎖tỏa 捶chúy 打đả


被bị
諸chư 苦khổ 惱não 事sự忍nhẫn 不bất 求cầu 快khoái 樂lạc


殺sát
他tha 血huyết 流lưu 迸bính堅kiên 牢lao 心tâm 勇dũng 猛mãnh


割cát
身thân 自tự 見kiến 血huyết怕phạ 怖bố 而nhi 驚kinh 倒đảo


智trí
者giả 心tâm 清thanh 淨tịnh常thường 懼cụ 瞋sân 惱não 侵xâm


與dữ
煩phiền 惱não 相tương/tướng 持trì忍nhẫn 心tâm 恆hằng 勇dũng 猛mãnh


蛇xà
腹phúc 行hành 在tại 地địa喻dụ 瞋sân 伏phục 於ư 心tâm


殺sát
之chi 謂vị 無vô 勇dũng殺sát 彼bỉ 得đắc 最tối 勝thắng


如Như
來Lai 大đại 悲bi 者giả愍mẫn 苦khổ 說thuyết 輪luân 迴hồi


使sử
識thức 罪tội 根căn 本bổn住trụ 忍nhẫn 而nhi 不bất 作tác


父phụ
母mẫu 何hà 計kế 心tâm懼cụ 子tử 遭tao 淪luân 溺nịch


持trì
心tâm 離ly 瞋sân 怒nộ自tự 遠viễn 大đại 苦khổ 報báo


譬thí
如như 無vô 智trí 人nhân令linh 罪tội 而nhi 得đắc 生sanh


修tu
行hành 而nhi 無vô 智trí瞋sân 生sanh 亦diệc 復phục 爾nhĩ


欲dục
住trụ 不bất 思tư 議nghị當đương 須tu 持trì 自tự 心tâm


於ư
此thử 生sanh 愛ái 重trọng令linh 瞋sân 不bất 生sanh 起khởi


若nhược
貪tham 彼bỉ 塵trần 境cảnh而nhi 生sanh 種chủng 種chủng 罪tội


因nhân
彼bỉ 諸chư 業nghiệp 力lực而nhi 不bất 得đắc 自tự 由do


於ư
境cảnh 若nhược 不bất 貪tham彼bỉ 集tập 無vô 因nhân 立lập


和hòa
合hợp 心tâm 無vô 故cố是thị 故cố 無vô 有hữu 生sanh


不bất
貪tham 而nhi 不bất 生sanh無vô 得đắc 而nhi 自tự 說thuyết


我ngã
得đắc 如như 是thị 故cố是thị 生sanh 不bất 思tư 議nghị


彼bỉ
無vô 生sanh 不bất 生sanh是thị 得đắc 云vân 何hà 有hữu


瞻chiêm
察sát 於ư 彼bỉ 此thử滅diệt 盡tận 得đắc 無vô 餘dư


此thử
心tâm 恆hằng 清thanh 淨tịnh喻dụ 隨tùy 色sắc 摩ma 尼ni


所sở
變biến 悉tất 從tùng 因nhân無vô 因nhân 相tương/tướng 何hà 有hữu


過quá
去khứ 行hàng 行hàng 時thời彼bỉ 行hành 何hà 所sở 作tác


隨tùy
彼bỉ 所sở 行hành 因nhân等đẳng 因nhân 而nhi 感cảm 果quả


一nhất
切thiết 雖tuy 由do 因nhân因nhân 善thiện 惡ác 由do 心tâm


說thuyết
求cầu 性tánh 寂tịch 靜tĩnh如như 是thị 有hữu 何hà 過quá


若nhược
取thủ 和hòa 合hợp 因nhân是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 苦khổ 惱não


此thử
心tâm 不bất 可khả 住trụ智trí 人nhân 應ưng 自tự 勸khuyến


是thị
故cố 見kiến 冤oan 家gia想tưởng 作tác 善Thiện 知Tri 識Thức


因nhân
行hành 如như 是thị 行hạnh當đương 獲hoạch 得đắc 快khoái 樂lạc


如như
是thị 諸chư 有hữu 情tình由do 業nghiệp 不bất 自tự 在tại


自tự
在tại 若nhược 成thành 就tựu誰thùy 肯khẳng 趣thú 於ư 苦khổ


散tán
亂loạn 心tâm 緣duyên 塵trần心tâm 被bị 刺thứ 不bất 覺giác


食thực
斷đoạn 食thực 增tăng 瞋sân於ư 苦khổ 而nhi 返phản 愛ái


自tự
若nhược 無vô 福phước 行hành返phản 愛ái 纏triền 縛phược 業nghiệp


如như
飱# 毒độc 藥dược 食thực墮đọa 於ư 生sanh 死tử 崖nhai


自tự
住trụ 是thị 煩phiền 惱não誠thành 由do 不bất 自tự 護hộ


欲dục
解giải 脫thoát 他tha 人nhân此thử 事sự 何hà 由do 得đắc


煩phiền
惱não 迷mê 昏hôn 濁trược而nhi 致trí 於ư 自tự 殺sát


毒độc
盛thịnh 無vô 有hữu 悲bi云vân 何hà 瞋sân 不bất 護hộ


自tự
性tánh 既ký 愚ngu 迷mê於ư 他tha 行hành 嬈nhiễu 亂loạn


生sanh
彼bỉ 瞋sân 無vô 疑nghi如như 火hỏa 而nhi 能năng 燒thiêu


有hữu
情tình 性tánh 愚ngu 時thời所sở 行hành 諸chư 過quá 失thất


愚ngu
迷mê 故cố 若nhược 此thử如như 煙yên 熏huân 虛hư 空không


若nhược
人nhân 瞋sân 不bất 護hộ愚ngu 迷mê 無vô 智trí 故cố


喻dụ
持trì 杖trượng 勸khuyến 人nhân而nhi 增tăng 彼bỉ 瞋sân 惱não


我ngã
於ư 過quá 去khứ 生sanh苦khổ 惱não 諸chư 有hữu 情tình


是thị
故cố 於ư 今kim 身thân被bị 苦khổ 惱não 能năng 忍nhẫn


我ngã
身thân 喻dụ 於ư 鐵thiết受thọ 彼bỉ 燒thiêu 鎚chùy 鍛đoán


如như
彼bỉ 鐵thiết 持trì 身thân何hà 得đắc 有hữu 其kỳ 苦khổ


我ngã
今kim 看khán 此thử 身thân如như 無vô 情tình 形hình 像tượng


雖tuy
被bị 諸chư 苦khổ 惱não而nhi 瞋sân 無vô 所sở 起khởi


愚ngu
迷mê 起khởi 愛ái 業nghiệp不bất 知tri 其kỳ 苦khổ 本bổn


得đắc
苦khổ 緣duyên 自tự 過quá云vân 何hà 生sanh 瞋sân 惱não


喻dụ
受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ飛phi 禽cầm 劍kiếm 林lâm 等đẳng


知tri
自tự 業nghiệp 所sở 生sanh何hà 處xứ 有hữu 瞋sân 惱não


我ngã
得đắc 如như 是thị 業nghiệp此thử 過quá 知tri 所sở 起khởi


設thiết
令linh 入nhập 地địa 獄ngục不bất 由do 他tha 所sở 作tác


欲dục
盡tận 我ngã 之chi 業nghiệp無vô 量lượng 無vô 有hữu 邊biên


我ngã
業nghiệp 既ký 如như 是thị長trường 時thời 受thọ 地địa 獄ngục


我ngã
此thử 過quá 如như 是thị彼bỉ 實thật 我ngã 冤oan 家gia


云vân
何hà 分phân 別biệt 知tri愚ngu 迷mê 瞋sân 造tạo 作tác


若nhược
人nhân 自tự 護hộ 持trì對đối 冤oan 忍nhẫn 不bất 恚khuể


是thị
心tâm 功công 德đức 生sanh地địa 獄ngục 云vân 何hà 入nhập


盡tận
我ngã 之chi 所sở 行hành得đắc 因nhân 如như 彼bỉ 時thời


不bất
忍nhẫn 瞋sân 不bất 護hộ破phá 壞hoại 於ư 修tu 行hành


意ý
無vô 相tướng 無vô 形hình散tán 亂loạn 即tức 破phá 壞hoại


由do
身thân 護hộ 持trì 故cố身thân 苦khổ 當đương 忍nhẫn 受thọ


我ngã
於ư 口khẩu 惡ác 業nghiệp眾chúng 過quá 而nhi 不bất 作tác


身thân
不bất 被bị 眾chúng 苦khổ云vân 何hà 心tâm 有hữu 瞋sân


我ngã
於ư 今kim 生sanh 中trung淨tịnh 心tâm 行hành 利lợi 行hành


於ư
利lợi 益ích 既ký 無vô何hà 事sự 於ư 食thực 飲ẩm


凡phàm
所sở 作tác 為vi 事sự要yếu 在tại 於ư 利lợi 他tha


彼bỉ
無vô 利lợi 非phi 愛ái定định 獲hoạch 罪tội 無vô 疑nghi


不bất
如như 今kim 殞vẫn 沒một無vô 貪tham 邪tà 壽thọ 命mạng


邪tà
命mạng 住trụ 雖tuy 久cửu死tử 當đương 墮đọa 苦khổ 趣thú


譬thí
如như 在tại 夢mộng 中trung百bách 年niên 受thọ 快khoái 樂lạc


如như
真chân 實thật 得đắc 樂lạc覺giác 已dĩ 知tri 暫tạm 非phi


喻dụ
彼bỉ 時thời 無vô 常thường壽thọ 命mạng 之chi 延diên 促xúc


覺giác
此thử 二nhị 事sự 已dĩ彼bỉ 何hà 得đắc 快khoái 樂lạc


久cửu
處xứ 於ư 歡hoan 娛ngu自tự 謂vị 得đắc 多đa 益ích


如như
行hành 人nhân 被bị 劫kiếp裸lõa 形hình 復phục 空không 手thủ


福phước
利lợi 隨tùy 過quá 減giảm罪tội 根căn 還hoàn 復phục 生sanh


福phước
盡tận 罪tội 不bất 生sanh為vi 獲hoạch 不bất 瞋sân 利lợi


彼bỉ
何hà 為vi 活hoạt 命mạng一nhất 向hướng 作tác 不bất 善thiện


如như
是thị 不bất 思tư 惟duy無vô 善thiện 不bất 破phá 壞hoại


無vô
得đắc 讚tán 於ư 瞋sân破phá 壞hoại 有hữu 情tình 故cố


如như
是thị 心tâm 利lợi 他tha彼bỉ 瞋sân 無vô 由do 生sanh


為vi
彼bỉ 修tu 心tâm 人nhân於ư 忍nhẫn 不bất 住trụ 故cố


見kiến
彼bỉ 煩phiền 惱não 生sanh是thị 讚tán 忍nhẫn 功công 德đức


塔tháp
像tượng 妙diệu 法Pháp 等đẳng有hữu 謗báng 及cập 破phá 壞hoại


佛Phật
等đẳng 無vô 苦khổ 惱não我ngã 於ư 彼bỉ 不bất 瞋sân


於ư
師sư 并tinh 眷quyến 屬thuộc不bất 作tác 於ư 愛ái 業nghiệp


今kim
因nhân 過quá 去khứ 生sanh見kiến 之chi 而nhi 自tự 勉miễn


覺giác
心tâm 觀quán 有hữu 情tình恆hằng 在tại 眾chúng 苦khổ 惱não


見kiến
彼bỉ 如như 是thị 已dĩ於ư 苦khổ 惱não 能năng 忍nhẫn


瞋sân
恚khuể 與dữ 愚ngu 癡si分phân 別biệt 過quá 一nhất 等đẳng


於ư
此thử 毒độc 過quá 咎cữu何hà 得đắc 說thuyết 無vô 過quá


云vân
何hà 於ư 過quá 去khứ而nhi 作tác 害hại 他tha 業nghiệp


如như
是thị 諸chư 業nghiệp 因nhân間gian 斷đoạn 此thử 何hà 作tác


如như
佛Phật 福phước 亦diệc 然nhiên我ngã 今kim 一nhất 心tâm 作tác


與dữ
一nhất 切thiết 有hữu 情tình慈từ 心tâm 互hỗ 相tương 覩đổ


喻dụ
火hỏa 燒thiêu 其kỳ 舍xá舍xá 中trung 而nhi 火hỏa 入nhập


舍xá
中trung 若nhược 有hữu 草thảo彼bỉ 火hỏa 自tự 延diên 蔓mạn


如như
是thị 還hoàn 喻dụ 心tâm和hòa 合hợp 於ư 瞋sân 火hỏa


燒thiêu
彼bỉ 福phước 功công 德đức剎sát 那na 無vô 所sở 有hữu


若nhược
人nhân 殺sát 在tại 手thủ放phóng 之chi 善thiện 可khả 稱xưng


地địa
獄ngục 苦khổ 能năng 免miễn此thử 善thiện 誰thùy 不bất 讚tán


若nhược
人nhân 在tại 世thế 間gian少thiểu 苦khổ 不bất 能năng 忍nhẫn


地địa
獄ngục 苦khổ 無vô 量lượng瞋sân 因nhân 何hà 不bất 斷đoạn


我ngã
以dĩ 如như 是thị 苦khổ歷lịch 百bách 千thiên 地địa 獄ngục


一nhất
一nhất 為vi 利lợi 他tha所sở 作tác 不bất 自tự 為vi


我ngã
無vô 如như 是thị 等đẳng諸chư 大đại 苦khổ 惱não 事sự


以dĩ
離ly 世thế 間gian 故cố為vi 利lợi 如như 是thị 行hành


離ly
苦khổ 獲hoạch 快khoái 樂lạc彼bỉ 皆giai 讚tán 功công 德đức


得đắc
彼bỉ 如như 是thị 讚tán云vân 何hà 而nhi 不bất 喜hỷ


彼bỉ
既ký 得đắc 如như 此thử無vô 礙ngại 之chi 快khoái 樂lạc


利lợi
他tha 行hành 最tối 上thượng智trí 者giả 何hà 不bất 勉miễn


如như
是thị 最tối 上thượng 行hành得đắc 快khoái 樂lạc 不bất 修tu


此thử
見kiến 若nhược 不bất 捨xả破phá 壞hoại 於ư 正chánh 見kiến


若nhược
敬kính 愛ái 於ư 他tha以dĩ 德đức 而nhi 稱xưng 讚tán


他tha
德đức 既ký 稱xưng 讚tán乃nãi 是thị 自tự 敬kính 愛ái


當đương
發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm為vì 一nhất 切thiết 有hữu 情tình


令linh
得đắc 諸chư 快khoái 樂lạc云vân 何hà 瞋sân 有hữu 情tình


佛Phật
為vi 三tam 界giới 供cung欲dục 有hữu 情tình 成thành 佛Phật


世thế
利lợi 得đắc 不bất 實thật彼bỉ 煩phiền 惱não 何hà 作tác


若nhược
人nhân 之chi 骨cốt 肉nhục乃nãi 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc


養dưỡng
育dục 與dữ 命mạng 等đẳng不bất 喜hỷ 瞋sân 何hà 生sanh


如như
彼bỉ 求cầu 菩Bồ 提Đề當đương 用dụng 菩Bồ 提Đề 心tâm


而nhi
不bất 愛ái 有hữu 情tình福phước 自tự 捨xả 何hà 瞋sân


若nhược
人nhân 有hữu 所sở 求cầu出xuất 財tài 大đại 捨xả 施thí


所sở
求cầu 既ký 不bất 獲hoạch不bất 如như 財tài 在tại 舍xá


清thanh
淨tịnh 功công 德đức 福phước何hà 障chướng 而nhi 不bất 獲hoạch


得đắc
已dĩ 自tự 不bất 受thọ如như 住trụ 瞋sân 修tu 行hành


作tác
罪tội 與dữ 作tác 福phước不bất 同đồng 不bất 隨tùy 喜hỷ


亦diệc
復phục 不bất 依y 作tác當đương 自tự 一nhất 無vô 得đắc


若nhược
愛ái 於ư 冤oan 家gia欲dục 求cầu 其kỳ 歡hoan 喜hỷ


復phục
求cầu 諸chư 讚tán 說thuyết此thử 事sự 無vô 因nhân 得đắc


雖tuy
欲dục 利lợi 圓viên 滿mãn返phản 苦khổ 而nhi 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc


菩Bồ
提Đề 心tâm 不bất 忍nhẫn於ư 利lợi 不bất 成thành 就tựu


煩phiền
惱não 之chi 惡ác 鉤câu牽khiên 人nhân 不bất 自tự 在tại


由do
如như 地địa 獄ngục 卒tốt擲trịch 人nhân 入nhập 湯thang 火hỏa


我ngã
本bổn 求cầu 利lợi 他tha何hà 要yếu 虛hư 稱xưng 讚tán


無vô
福phước 無vô 壽thọ 命mạng無vô 力lực 無vô 安an 樂lạc


自tự
利lợi 行hành 不bất 圓viên智trí 者giả 應ưng 須tu 覺giác


後hậu
後hậu 而nhi 自tự 行hành當đương 愛ái 樂nhạo 圓viên 滿mãn


修tu
行hành 要yếu 稱xưng 讚tán若nhược 持trì 刃nhận 自tự 殺sát


如như
世thế 不bất 實thật 事sự無vô 益ích 無vô 利lợi 樂lạc


譬thí
如như 破phá 壞hoại 舍xá日nhật 照chiếu 內nội 外ngoại 見kiến


亦diệc
由do 稱xưng 讚tán 非phi須tu 用dụng 心tâm 明minh 了liễu


汝nhữ
思tư 惟duy 於ư 聲thanh起khởi 滅diệt 而nhi 平bình 等đẳng


心tâm
如như 此thử 利lợi 他tha當đương 行hành 如như 是thị 行hạnh


於ư
他tha 何hà 所sở 受thọ而nhi 行hành 於ư 利lợi 益ích


彼bỉ
既ký 獲hoạch 快khoái 樂lạc我ngã 利lợi 益ích 非phi 虛hư


彼bỉ
彼bỉ 獲hoạch 利lợi 樂lạc以dĩ 一nhất 切thiết 讚tán 我ngã


云vân
何hà 而nhi 於ư 我ngã無vô 別biệt 威uy 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc


彼bỉ
如như 是thị 讚tán 我ngã以dĩ 愛ái 彼bỉ 自tự 得đắc


彼bỉ
無vô 緣duyên 若nhược 此thử如như 愚ngu 如như 迷mê 者giả


此thử
讚tán 我ngã 雖tuy 獲hoạch速tốc 破phá 而nhi 勿vật 著trước


憎tăng
惡ác 正chánh 德đức 者giả由do 此thử 而nhi 瞋sân 作tác


是thị
讚tán 成thành 障chướng 礙ngại我ngã 令linh 不bất 發phát 起khởi


護hộ
不bất 墮đọa 惡ác 趣thú為vi 彼bỉ 行hành 無vô 我ngã


若nhược
解giải 諸chư 有hữu 情tình利lợi 養dưỡng 尊tôn 卑ty 縛phược


令linh
有hữu 情tình 解giải 脫thoát彼bỉ 意ý 云vân 何hà 瞋sân


若nhược
人nhân 欲dục 捨xả 苦khổ來lai 入nhập 解giải 脫thoát 門môn


此thử
是thị 佛Phật 威uy 德đức云vân 何hà 我ngã 瞋sân 彼bỉ


此thử
瞋sân 我ngã 不bất 作tác於ư 福phước 障chướng 礙ngại 故cố


修tu
行hành 平bình 等đẳng 忍nhẫn彼bỉ 無vô 不bất 獲hoạch 得đắc


自tự
身thân 諸chư 過quá 失thất忍nhẫn 辱nhục 故cố 不bất 作tác


過quá
失thất 不bất 作tác 故cố彼bỉ 福phước 而nhi 獲hoạch 得đắc


若nhược
人nhân 福phước 無vô 有hữu安an 忍nhẫn 而nhi 自tự 生sanh


常thường
令linh 安an 住trụ 忍nhẫn云vân 何hà 說thuyết 障chướng 礙ngại


世thế
求cầu 利lợi 益ích 人nhân不bất 於ư 施thi 作tác 障chướng


障chướng
礙ngại 出xuất 家gia 故cố是thị 不bất 得đắc 出xuất 家gia


世thế
間gian 諸chư 難nạn 得đắc求cầu 者giả 而nhi 能năng 與dữ


我ngã
唯duy 說thuyết 善thiện 利lợi於ư 過quá 無vô 所sở 得đắc


以dĩ
彼bỉ 菩Bồ 提Đề 行hành遠viễn 離ly 於ư 所sở 冤oan


如như
出xuất 舍xá 中trung 藏tạng是thị 故cố 云vân 不bất 難nan


懺sám
悔hối 於ư 業nghiệp 因nhân彼bỉ 初sơ 為vi 先tiên 導đạo


是thị
故cố 於ư 忍nhẫn 果quả如như 是thị 而nhi 得đắc 生sanh


彼bỉ
無vô 我ngã 所sở 心tâm此thử 心tâm 乃nãi 住trụ 忍nhẫn


成thành
就tựu 不bất 思tư 議nghị供cúng 養dường 於ư 妙diệu 法Pháp


此thử
心tâm 為vi 利lợi 他tha乃nãi 至chí 以dĩ 壽thọ 命mạng


或hoặc
以dĩ 冤oan 不bất 供cung云vân 何hà 別biệt 說thuyết 忍nhẫn


於ư
彼bỉ 彼bỉ 惡ác 心tâm各các 各các 與dữ 忍nhẫn 辱nhục


於ư
如như 是thị 得đắc 忍nhẫn因nhân 供cúng 養dường 妙diệu 法Pháp


佛Phật
土độ 眾chúng 生sanh 土thổ/độ大đại 牟Mâu 尼Ni 說thuyết 此thử


於ư
彼bỉ 奉phụng 事sự 多đa能năng 感cảm 於ư 富phú 貴quý


如Như
來Lai 及cập 於ư 法pháp與dữ 有hữu 情tình 平bình 等đẳng


尊tôn
重trọng 於ư 佛Phật 故cố尊tôn 有hữu 情tình 亦diệc 然nhiên


立lập
意ý 乃nãi 如như 是thị於ư 自tự 無vô 所sở 作tác


以dĩ
彼bỉ 大đại 平bình 等đẳng平bình 等đẳng 於ư 有hữu 情tình


大đại
意ý 於ư 有hữu 情tình慈từ 心tâm 而nhi 供cúng 養dường


發phát
心tâm 如như 佛Phật 福phước如như 佛Phật 福phước 可khả 得đắc


是thị
故cố 佛Phật 法Pháp 行hành佛Phật 有hữu 情tình 平bình 等đẳng


佛Phật
無vô 所sở 平bình 等đẳng功công 德đức 海hải 無vô 邊biên


佛Phật
功công 德đức 精tinh 純thuần無vô 功công 德đức 能năng 比tỉ


雖tuy
三tam 界giới 供cúng 養dường見kiến 之chi 而nhi 不bất 能năng


佛Phật
法Pháp 等đẳng 之chi 師sư是thị 最tối 上thượng 有hữu 情tình


供cúng
養dường 諸chư 有hữu 情tình當đương 如như 此thử 作tác 意ý


於ư
自tự 之chi 眷quyến 屬thuộc不bất 能năng 起khởi 利lợi 行hành


於ư
他tha 之chi 奉phụng 事sự不bất 作tác 得đắc 何hà 過quá


破phá
壞hoại 身thân 入nhập 無Vô 間Gián 獄Ngục若nhược 彼bỉ 作tác 已dĩ 我ngã 復phục 作tác


廣quảng
大đại 心tâm 為vì 彼bỉ 一nhất 切thiết如như 是thị 常thường 行hành 於ư 善thiện 事sự


喻dụ
世thế 人nhân 為vi 自tự 在tại 主chủ由do 於ư 己kỷ 事sự 不bất 稱xưng 情tình


云vân
何hà 而nhi 為vì 彼bỉ 作tác 子tử我ngã 作tác 非phi 彼bỉ 奴nô 僕bộc 性tánh


喻dụ
佛Phật 入nhập 苦khổ 而nhi 無vô 苦khổ如như 得đắc 快khoái 樂lạc 復phục 歡hoan 喜hỷ


要yếu
歡hoan 喜hỷ 彼bỉ 一nhất 切thiết 佛Phật佛Phật 喜hỷ 為vi 彼bỉ 能năng 此thử 作tác


如như
身thân 煩phiền 惱não 而nhi 普phổ 有hữu欲dục 一nhất 切thiết 乏phạp 悉tất 充sung 足túc


於ư
有hữu 情tình 苦khổ 亦diệc 復phục 然nhiên我ngã 無vô 方phương 便tiện 空không 悲bi 慜mẫn


是thị
故cố 此thử 苦khổ 我ngã 遠viễn 離ly救cứu 一nhất 切thiết 苦khổ 興hưng 大đại 悲bi


先tiên
嬈nhiễu 惱não 於ư 忍nhẫn 辱nhục 人nhân彼bỉ 罪tội 我ngã 今kim 而nhi 懺sám 悔hối


我ngã
今kim 奉phụng 事sự 於ư 如Như 來Lai同đồng 於ư 世thế 間gian 諸chư 僕bộc 從tùng


眾chúng
人nhân 足túc 蹈đạo 我ngã 頂đảnh 上thượng受thọ 之chi 歡hoan 喜hỷ 而nhi 同đồng 佛Phật


世thế
間gian 一nhất 切thiết 賤tiện 能năng 作tác以dĩ 悲bi 慜mẫn 故cố 無vô 有hữu 礙ngại


見kiến
此thử 一nhất 切thiết 無vô 比tỉ 色sắc彼bỉ 如như 是thị 尊tôn 誰thùy 不bất 敬kính


如như
是thị 為vi 奉phụng 於ư 如Như 來Lai如như 是thị 為vi 自tự 利lợi 成thành 就tựu


如như
是thị 為vi 除trừ 世thế 苦khổ 惱não如như 是thị 我ngã 今kim 乃nãi 出xuất 家gia


譬thí
如như 一nhất 王vương 人nhân能năng 調điều 伏phục 大đại 眾chúng


眾chúng
非phi 一nhất 能năng 調điều以dĩ 長trường/trưởng 親thân 王vương 故cố


彼bỉ
一nhất 而nhi 非phi 獨độc蓋cái 有hữu 王vương 之chi 力lực


制chế
斷đoạn 不bất 怯khiếp 劣liệt亦diệc 無vô 有hữu 過quá 失thất


悲bi
慜mẫn 心tâm 住trụ 忍nhẫn力lực 若nhược 地địa 獄ngục 卒tốt


將tương
護hộ 於ư 有hữu 情tình如như 事sự 以dĩ 惡ác 王vương


瞋sân
非phi 王vương 所sở 令linh如như 彼bỉ 地địa 獄ngục 苦khổ


煩phiền
惱não 於ư 有hữu 情tình彼bỉ 苦khổ 而nhi 自tự 受thọ


喜hỷ
非phi 王vương 所sở 與dữ如như 得đắc 於ư 佛Phật 等đẳng


善thiện
心tâm 於ư 有hữu 情tình此thử 心tâm 何hà 不bất 受thọ


將tương
護hộ 於ư 有hữu 情tình後hậu 當đương 得đắc 成thành 佛Phật


見kiến
感cảm 尊tôn 重trọng 稱xưng此thử 善thiện 何hà 不bất 見kiến


無vô
病bệnh 復phục 端đoan 嚴nghiêm快khoái 樂lạc 而nhi 長trường 命mạng


富phú
貴quý 作tác 輪Luân 王Vương斯tư 皆giai 從tùng 忍nhẫn 得đắc


菩Bồ
提Đề 行Hành 經Kinh 菩Bồ 提Đề 心Tâm 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật多Đa 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ
Bồ
Đề Hành Kinh Bồ Đề Tâm Tinh Tấn Ba La Mật Đa Phẩm Đệ Ngũ

智trí
者giả 行hành 忍nhẫn 辱nhục菩Bồ 提Đề 住trụ 精tinh 進tấn


懈giải
怠đãi 遠viễn 離ly 福phước如như 離ly 於ư 風phong 行hành


精tinh
進tấn 力lực 何hà 解giải彼bỉ 要yếu 分phân 別biệt 說thuyết


懈giải
怠đãi 不bất 精tinh 進tấn如như 毒độc 宜nghi 自tự 觀quán


貪tham
味vị 於ư 睡thụy 眠miên謂vị 快khoái 樂lạc 無vô 事sự


輪luân
迴hồi 苦khổ 可khả 嫌hiềm而nhi 從tùng 懈giải 怠đãi 生sanh


煩phiền
惱não 之chi 舍xá 宅trạch懈giải 怠đãi 力lực 牽khiên 入nhập


已dĩ
到đáo 無vô 常thường 門môn云vân 何hà 今kim 不bất 知tri


精tinh
進tấn 為vi 自tự 他tha此thử 行hành 汝nhữ 不bất 見kiến


懈giải
怠đãi 復phục 睡thụy 眠miên此thử 如như 屠đồ 肆tứ 牛ngưu


若nhược
此thử 而nhi 不bất 見kiến一nhất 切thiết 道đạo 皆giai 斷đoạn


彼bỉ
既ký 無vô 所sở 得đắc云vân 何hà 樂nhạo/nhạc/lạc 睡thụy 眠miên


若nhược
得đắc 於ư 威uy 儀nghi無vô 常thường 而nhi 忽hốt 至chí


施thí
為vi 不bất 可khả 及cập何hà 以dĩ 住trụ 懈giải 怠đãi


精tinh
進tấn 而nhi 不bất 修tu安an 然nhiên 若nhược 精tinh 進tấn


忽hốt
然nhiên 趣thú 無vô 常thường思tư 惟duy 而nhi 苦khổ 苦khổ


見kiến
彼bỉ 焰diễm 魔ma 門môn苦khổ 惱não 復phục 情tình 急cấp


剎sát
那na 而nhi 淚lệ 下hạ眷quyến 屬thuộc 不bất 能năng 救cứu


聽thính
聞văn 地địa 獄ngục 聲thanh自tự 念niệm 業nghiệp 熱nhiệt 惱não


身thân
住trụ 不bất 淨tịnh 處xứ驚kinh 怖bố 不bất 能năng 極cực


地địa
獄ngục 苦khổ 極cực 惡ác惡ác 業nghiệp 何hà 復phục 作tác


如như
魚ngư 鼎đỉnh 中trung 活hoạt彼bỉ 得đắc 如như 是thị 怖bố


地địa
獄ngục 業nghiệp 作tác 已dĩ乃nãi 受thọ 湯thang 火hỏa 苦khổ


身thân
糜mi 爛lạn 苦khổ 惱não如như 何hà 得đắc 清thanh 淨tịnh


魔ma
王vương 多đa 苦khổ 人nhân捉tróc 人nhân 送tống 無vô 常thường


無vô
常thường 苦khổ 可khả 畏úy此thử 見kiến 懈giải 怠đãi 果quả


愚ngu
迷mê 著trước 睡thụy 眠miên此thử 過quá 而nhi 不bất 劣liệt


入nhập
於ư 大đại 苦khổ 河hà復phục 不bất 得đắc 人nhân 身thân


除trừ
樂nhạo 最tối 上thượng 法Pháp無vô 邊biên 樂nhạo/nhạc/lạc 種chủng 子tử


懈giải
怠đãi 并tinh 戲hí 笑tiếu苦khổ 因nhân 汝nhữ 何hà 樂nhạo/nhạc/lạc


見kiến
負phụ 嗔sân 力lực 多đa知tri 彼bỉ 自tự 精tinh 進tấn


自tự
他tha 各các 所sở 行hành如như 自tự 他tha 平bình 等đẳng


我ngã
何hà 得đắc 菩Bồ 提Đề而nhi 無vô 分phân 別biệt 作tác


以dĩ
如Như 來Lai 真chân 實thật實thật 言ngôn 正chánh 解giải 脫thoát


彼bỉ
蚊văn 蚋nhuế 虻manh 蠅dăng及cập 蟲trùng 蝦hà 蜆hiện 等đẳng


若nhược
獲hoạch 精tinh 進tấn 力lực亦diệc 當đương 得đắc 菩Bồ 提Đề


彼bỉ
我ngã 何hà 生sanh 人nhân能năng 知tri 利lợi 不bất 利lợi


恆hằng
知tri 諸chư 精tinh 進tấn何hà 不bất 得đắc 菩Bồ 提Đề


或hoặc
捨xả 於ư 手thủ 足túc於ư 此thử 而nhi 生sanh 怖bố


愚ngu
迷mê 違vi 師sư 教giáo此thử 利lợi 彼bỉ 不bất 知tri


斷đoạn
壞hoại 及cập 燒thiêu 煮chử無vô 邊biên 皆giai 拔bạt 出xuất


無vô
數số 俱câu 胝chi 劫kiếp而nhi 未vị 得đắc 菩Bồ 提Đề


歷lịch
此thử 無vô 數số 苦khổ久cửu 久cửu 證chứng 菩Bồ 提Đề


喻dụ
若nhược 毒độc 苦khổ 傷thương毒độc 盡tận 苦khổ 皆giai 出xuất


作tác
一nhất 切thiết 醫y 人nhân救cứu 療liệu 諸chư 病bệnh 苦khổ


是thị
故cố 苦khổ 消tiêu 除trừ一nhất 切thiết 病bệnh 皆giai 少thiểu


是thị
故cố 說thuyết 救cứu 療liệu甜điềm 藥dược 不bất 利lợi 病bệnh


上thượng
醫y 療liệu 大đại 病bệnh甜điềm 藥dược 皆giai 不bất 與dữ


前tiền
後hậu 皆giai 如như 是thị智trí 者giả 咸hàm 所sở 行hành


後hậu
後hậu 而nhi 進tiến 修tu身thân 肉nhục 而nhi 捨xả 用dụng


智trí
者giả 觀quán 身thân 肉nhục喻dụ 菜thái 而nhi 生sanh 有hữu


枯khô
謝tạ 棄khí 糞phẩn 土thổ是thị 捨xả 不bất 名danh 難nạn/nan


若nhược
身thân 所sở 作tác 苦khổ心tâm 謂vị 其kỳ 虛hư 作tác


智trí
者giả 心tâm 非phi 惡ác彼bỉ 無vô 惡ác 業nghiệp 苦khổ


知tri
法pháp 意ý 快khoái 樂lạc具cụ 福phước 身thân 快khoái 樂lạc


無vô
此thử 虛hư 輪luân 迴hồi得đắc 苦khổ 云vân 何hà 悲bi


求cầu
盡tận 過quá 去khứ 罪tội深thâm 利lợi 他tha 福phước 海hải


此thử
力lực 菩Bồ 提Đề 心tâm二Nhị 乘Thừa 等đẳng 要yếu 急cấp


如như
是thị 利lợi 不bất 樂lạc行hàng 行hàng 何hà 得đắc 苦khổ


菩Bồ
提Đề 心tâm 輦liễn 輿dư智trí 者giả 乘thừa 得đắc 樂lạc


為vi
成thành 就tựu 有hữu 情tình樂nhạo 施thí 方phương 便tiện 力lực


身thân
力lực 苦khổ 怖bố 作tác觀quán 之chi 唯duy 稱xưng 讚tán


斷đoạn
如như 是thị 分phân 別biệt增tăng 長trưởng 於ư 精tinh 進tấn


我ngã
身thân 而nhi 能năng 捨xả超siêu 過quá 身thân 方phương 便tiện


我ngã
消tiêu 除trừ 自tự 他tha無vô 數số 之chi 過quá 失thất


一nhất
一nhất 之chi 過quá 失thất若nhược 劫kiếp 盡tận 無vô 餘dư


彼bỉ
過quá 一nhất 一nhất 盡tận我ngã 無vô 有hữu 纖tiêm 毫hào


無vô
邊biên 苦khổ 已dĩ 脫thoát我ngã 心tâm 云vân 何hà 損tổn


我ngã
求cầu 多đa 功công 德đức為vi 利lợi 於ư 自tự 他tha


學học
一nhất 一nhất 功công 德đức劫kiếp 盡tận 學học 無vô 盡tận


纖tiêm
毫hào 之chi 功công 德đức我ngã 生sanh 不bất 曾tằng 作tác


或hoặc
當đương 得đắc 生sanh 處xứ虛hư 度độ 無vô 所sở 有hữu


我ngã
樂nhạo/nhạc/lạc 興hưng 大đại 供cung供cúng 養dường 佛Phật 世Thế 尊Tôn


為vi
貧bần 不bất 能năng 作tác而nhi 願nguyện 不bất 圓viên 滿mãn


不bất
施thí 怖bố 者giả 安an不bất 修tu 母mẫu 快khoái 樂lạc


如như
入nhập 母mẫu 胎thai 藏tạng母mẫu 唯duy 病bệnh 苦khổ 惱não


過quá
去khứ 為vi 離ly 法pháp我ngã 今kim 得đắc 果quả 報báo


所sở
生sanh 既ký 如như 是thị當đương 行hành 何hà 法pháp 行hành


一nhất
切thiết 善thiện 心tâm 根căn世thế 間gian 之chi 牟Mâu 尼Ni


彼bỉ
根căn 恆hằng 不bất 退thoái常thường 得đắc 好hảo/hiếu 果quả 報báo


煩phiền
惱não 苦khổ 纏triền 綿miên而nhi 得đắc 種chủng 種chủng 怖bố


於ư
他tha 愛ái 障chướng 難nạn生sanh 罪tội 而nhi 自tự 感cảm


若nhược
人nhân 於ư 處xứ 處xứ能năng 起khởi 於ư 善thiện 願nguyện


而nhi
感cảm 彼bỉ 彼bỉ 福phước獲hoạch 得đắc 供cúng 養dường 果quả


若nhược
人nhân 於ư 處xứ 處xứ作tác 罪tội 取thủ 快khoái 樂lạc


而nhi
感cảm 彼bỉ 彼bỉ 報báo獲hoạch 得đắc 苦khổ 器khí 侵xâm


月nguyệt
藏tạng 中trung 清thanh 涼lương廣quảng 博bác 妙diệu 香hương 潔khiết


佛Phật
音âm 味vị 第đệ 一nhất非phi 修tu 而nhi 不bất 得đắc


而nhi
彼bỉ 善Thiện 逝Thệ 子tử得đắc 解giải 善Thiện 逝Thệ 法pháp


如như
蓮liên 出xuất 最tối 上thượng亦diệc 如như 仁nhân 覺giác 月nguyệt


焰diễm
魔ma 之chi 獄ngục 卒tốt牽khiên 引dẫn 於ư 罪tội 魂hồn


火hỏa
坑khanh 及cập 洋dương 銅đồng燒thiêu 煮chử 悉tất 皆giai 入nhập


焰diễm
熾sí 殺sát 器khí 杖trượng斷đoạn 肉nhục 百bách 千thiên 斤cân


墮đọa
落lạc 熱nhiệt 鐵thiết 地địa斯tư 由do 多đa 不bất 善thiện


是thị
故cố 心tâm 作tác 善thiện極cực 微vi 細tế 觀quán 察sát


依y
彼bỉ 金kim 剛cang 幡phan修tu 學học 而nhi 作tác 觀quán


初sơ
學học 觀quán 和hòa 合hợp不bất 觀quán 汝nhữ 非phi 學học


而nhi
無vô 最tối 上thượng 名danh汝nhữ 要yếu 迴hồi 心tâm 作tác


生sanh
中trung 之chi 所sở 作tác增tăng 長trưởng 於ư 罪tội 苦khổ


上thượng
事sự 業nghiệp 不bất 修tu彼bỉ 下hạ 不bất 求cầu 勝thắng


三tam
種chủng 事sự 應ưng 知tri由do 業nghiệp 煩phiền 惱não 力lực


將tương
來lai 之chi 惡ác 因nhân於ư 此thử 云vân 何hà 作tác


世thế
間gian 之chi 煩phiền 惱não拘câu 人nhân 不bất 自tự 由do


我ngã
如như 人nhân 不bất 能năng是thị 故cố 我ngã 無vô 作tác


下hạ
業nghiệp 之chi 所sở 修tu云vân 何hà 令linh 安an 住trụ


當đương
觀quán 我ngã 無vô 我ngã而nhi 此thử 我ngã 所sở 作tác


一nhất
滴tích 之chi 甘cam 露lộ鳥điểu 食thực 變biến 金kim 翅sí


我ngã
意ý 謂vị 微vi 劣liệt能năng 脫thoát 少thiểu 苦khổ 難nạn


嗔sân
作tác 無vô 心tâm 難nạn/nan以dĩ 不bất 善thiện 罪tội 故cố


無vô
心tâm 見kiến 發phát 起khởi廣quảng 大đại 勝thắng 難nan 及cập


是thị
故cố 清thanh 淨tịnh 心tâm頌tụng 作tác 此thử 文văn 句cú


使sử
知tri 彼bỉ 三tam 界giới我ngã 遠viễn 離ly 戲hí 論luận


我ngã
得đắc 勝thắng 一nhất 切thiết無vô 人nhân 能năng 勝thắng 我ngã


我ngã
今kim 而nhi 自tự 知tri是thị 佛Phật 師sư 子tử 子tử


有hữu
情tình 離ly 我ngã 人nhân而nhi 彼bỉ 得đắc 最tối 上thượng


不bất
降giáng/hàng 懈giải 怠đãi 冤oan懈giải 怠đãi 冤oan 自tự 降giáng/hàng


以dĩ
惡ác 趣thú 所sở 牽khiên身thân 善thiện 速tốc 破phá 壞hoại


由do
僕bộc 從tùng 愚ngu 惡ác寄ký 食thực 而nhi 受thọ 瘦sấu


彼bỉ
受thọ 於ư 一nhất 切thiết修tu 行hành 住trụ 我ngã 慢mạn


而nhi
此thử 得đắc 名danh 聲thanh下hạ 劣liệt 云vân 何hà 說thuyết


如như
是thị 若nhược 勇dũng 猛mãnh自tự 勝thắng 彼bỉ 冤oan 家gia


勇dũng
猛mãnh 行hành 此thử 修tu慢mạn 冤oan 而nhi 不bất 勝thắng


彼bỉ
慢mạn 心tâm 若nhược 起khởi此thử 實thật 我ngã 冤oan 家gia


勝thắng
果quả 雖tuy 欲dục 生sanh是thị 果quả 悉tất 皆giai 捨xả


喻dụ
精tinh 進tấn 師sư 子tử煩phiền 惱não 獸thú 中trung 見kiến


煩phiền
惱não 獸thú 千thiên 萬vạn雖tuy 眾chúng 不bất 能năng 敵địch


世thế
有hữu 大đại 苦khổ 惱não人nhân 自tự 悉tất 具cụ 見kiến


煩phiền
惱não 不bất 降hàng 伏phục乃nãi 得đắc 如như 是thị 苦khổ


我ngã
寧ninh 使sử 頭đầu 落lạc及cập 刳khô 剔dịch 心tâm 腸tràng


煩phiền
惱não 諸chư 冤oan 家gia一nhất 切thiết 我ngã 不bất 降giáng/hàng


因nhân
修tu 此thử 精tinh 進tấn得đắc 彼bỉ 慢mạn 業nghiệp 盡tận


獲hoạch
得đắc 勝thắng 果quả 報báo自tự 感cảm 嬉hi 戲hí 樂lạc


為vi
快khoái 樂lạc 修tu 因nhân彼bỉ 卻khước 不bất 獲hoạch 得đắc


所sở
修tu 不bất 決quyết 定định亦diệc 得đắc 不bất 殊thù 勝thắng


輪luân
迴hồi 欲dục 不bất 足túc喻dụ 貪tham 刀đao 刃nhận 蜜mật


福phước
甘cam 露lộ 若nhược 貪tham食thực 之chi 後hậu 轉chuyển 美mỹ


是thị
故cố 業nghiệp 寂tịch 靜tĩnh感cảm 妙diệu 果Quả 隨tùy 行hành


如như
日nhật 溫ôn 月nguyệt 寒hàn晝trú 夜dạ 而nhi 相tương/tướng 逐trục


精tinh
進tấn 之chi 有hữu 力lực能năng 破phá 於ư 懈giải 怠đãi


獲hoạch
得đắc 遠viễn 離ly 故cố深thâm 心tâm 而nhi 愛ái 樂nhạo


煩phiền
惱não 棒bổng 堅kiên 牢lao鬪đấu 彼bỉ 念niệm 慧tuệ 劍kiếm


喻dụ
棒bổng 劍kiếm 相tương/tướng 持trì同đồng 彼bỉ 女nữ 人nhân 學học


執chấp
劍kiếm 手thủ 無vô 力lực失thất 之chi 而nhi 怖bố 急cấp


念niệm
劍kiếm 失thất 亦diệc 然nhiên地địa 獄ngục 而nhi 在tại 心tâm


世thế
間gian 知tri 善thiện 人nhân不bất 肯khẳng 飲ẩm 毒độc 血huyết


心tâm
過quá 亦diệc 復phục 然nhiên心tâm 過quá 而nhi 不bất 作tác


出xuất
家gia 精tinh 進tấn 心tâm喻dụ 執chấp 持trì 油du 鉢bát


鉢bát
墜trụy 必tất 當đương 死tử墜trụy 之chi 故cố 驚kinh 怖bố


著trước
睡thụy 眠miên 懈giải 怠đãi喻dụ 毒độc 蛇xà 在tại 懷hoài


不bất
去khứ 當đương 被bị 傷thương去khứ 之chi 宜nghi 須tu 急cấp


一nhất
一nhất 之chi 深thâm 過quá要yếu 迴hồi 心tâm 思tư 惟duy


此thử
過quá 不bất 可khả 守thủ云vân 何hà 我ngã 復phục 作tác


和hòa
合hợp 之chi 業nghiệp 因nhân斷đoạn 以dĩ 正chánh 念niệm 劍kiếm


云vân
何hà 名danh 自tự 位vị此thử 念niệm 而nhi 獲hoạch 得đắc


正chánh
念niệm 心tâm 不bất 發phát纖tiêm 毫hào 不bất 能năng 滅diệt


來lai
業nghiệp 如như 往vãng 行hành一nhất 切thiết 報báo 皆giai 得đắc


如như
彼bỉ 覩đổ 羅la 綿miên隨tùy 風phong 而nhi 來lai 往vãng


精tinh
進tấn 人nhân 亦diệc 然nhiên增tăng 上thượng 如như 是thị 得đắc


菩Bồ
提Đề 行Hành 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh
Bồ Đề Hành Hết quyển 2


Phiên
âm: 18/3/2016 Cập nhật: 18/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4