菩Bồ 提Đề 行Hành 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh
Bồ Đề Hành Quyển 4

聖thánh
龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 集tập 頌tụng


西tây
天thiên 中trung 印ấn 度độ惹nhạ 爛lạn 馱đà 囉ra 國quốc 密mật 林lâm 寺tự三Tam 藏Tạng 明minh 教giáo 大đại 師sư賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 天thiên 息tức 災tai 奉phụng詔chiếu 譯dịch


菩Bồ
提Đề 心Tâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 品Phẩm 第đệ 七thất
Phẩm 7:

如Như
來Lai 智trí 慧tuệ 仁nhân為vì 一nhất 切thiết 世thế 間gian


令linh
求cầu 遠viễn 離ly 苦khổ是thị 故cố 智trí 慧tuệ 生sanh


真Chân
如Như 及cập 世thế 間gian今kim 說thuyết 此thử 二nhị 法pháp


知tri
佛Phật 真Chân 如Như 故cố說thuyết 法Pháp 而nhi 智trí 慧tuệ


彼bỉ
世thế 間gian 凡phàm 夫phu見kiến 二nhị 種chủng 相tương 應ứng


害hại
及cập 勝thắng 害hại 等đẳng乃nãi 世thế 相tương 應ứng 事sự


彼bỉ
二nhị 事sự 見kiến 已dĩ見kiến 之chi 乃nãi 為vi 智trí


智trí
見kiến 世thế 間gian 性tánh是thị 喻dụ 於ư 真Chân 如Như


此thử
說thuyết 無vô 去khứ 來lai智trí 者giả 無vô 不bất 見kiến


色sắc
等đẳng 甚thậm 分phân 明minh乃nãi 世thế 相tương 應ứng 事sự


不bất
淨tịnh 而nhi 為vi 淨tịnh智trí 者giả 喻dụ 有hữu 利lợi


為vi
知tri 世thế 間gian 故cố是thị 說thuyết 世thế 間gian 性tánh


為vi
見kiến 於ư 真Chân 如Như見kiến 以dĩ 剎sát 那na 住trụ


世thế
間gian 行hành 相tương 應ứng此thử 行hành 無vô 過quá 失thất


知tri
女nữ 人nhân 不bất 淨tịnh異dị 世thế 諸chư 害hại 事sự


謂vị
佛Phật 福phước 虛hư 幻huyễn使sử 我ngã 云vân 何hà 信tín


有hữu
情tình 若nhược 幻huyễn 境cảnh云vân 何hà 復phục 生sanh 滅diệt


彼bỉ
因nhân 集tập 和hòa 合hợp乃nãi 得đắc 於ư 幻huyễn 緣duyên


有hữu
情tình 種chủng 子tử 生sanh云vân 何hà 有hữu 真chân 實thật


殺sát
彼bỉ 虛hư 幻huyễn 人nhân無vô 心tâm 性tánh 等đẳng 罪tội


平bình
等đẳng 心tâm 虛hư 幻huyễn罪tội 福phước 得đắc 生sanh 起khởi


真chân
言ngôn 力lực 等đẳng 持trì幻huyễn 境cảnh 心tâm 無vô 著trước


以dĩ
彼bỉ 種chủng 種chủng 幻huyễn種chủng 種chủng 因nhân 業nghiệp 生sanh


何hà
有hữu 於ư 一nhất 人nhân得đắc 於ư 一nhất 切thiết 力lực


若nhược
住trụ 於ư 真Chân 如Như或hoặc 住trụ 於ư 淨tịnh 戒giới


如như
是thị 即tức 佛Phật 行hạnh誰thùy 云vân 菩Bồ 提Đề 行hành


因nhân
緣duyên 當đương 斷đoạn 盡tận幻huyễn 化hóa 不bất 可khả 得đắc


因nhân
緣duyên 若nhược 斷đoạn 盡tận無vô 生sanh 而nhi 自tự 得đắc


若nhược
不bất 住trụ 疑nghi 妄vọng幻huyễn 境cảnh 而nhi 不bất 立lập


幻huyễn
境cảnh 若nhược 彼bỉ 無vô一nhất 切thiết 不bất 可khả 得đắc


如như
是thị 即tức 真Chân 如Như得đắc 現hiện 於ư 心tâm 體thể


心tâm
如như 是thị 若nhược 分phần/phân虛hư 幻huyễn 何hà 由do 見kiến


心tâm
不bất 自tự 見kiến 心tâm世Thế 尊Tôn 之chi 所sở 說thuyết


如như
劍kiếm 刃nhận 雖tuy 利lợi雖tuy 利lợi 不bất 自tự 斷đoạn


自tự
性tánh 由do 若nhược 斯tư復phục 喻dụ 如như 燈đăng 光quang


破phá
闇ám 然nhiên 得đắc 名danh而nhi 不bất 云vân 自tự 照chiếu


又hựu
若nhược 水thủy 精tinh 珠châu體thể 本bổn 唯duy 清thanh 澈triệt


因nhân
青thanh 而nhi 有hữu 青thanh影ảnh 現hiện 隨tùy 眾chúng 色sắc


非phi
青thanh 而nhi 現hiện 青thanh如như 心tâm 而nhi 自tự 作tác


又hựu
如như 彼bỉ 燈đăng 光quang智trí 者giả 知tri 此thử 說thuyết


智trí
慧tuệ 此thử 開khai 通thông知tri 者giả 何hà 所sở 說thuyết


雖tuy
開khai 而nhi 不bất 開khai如như 人nhân 無vô 所sở 覩đổ


石thạch
女nữ 義nghĩa 不bất 生sanh與dữ 此thử 義nghĩa 不bất 二nhị


亦diệc
同đồng 無vô 心tâm 識thức緣duyên 念niệm 無vô 所sở 得đắc


非phi
念niệm 而nhi 別biệt 生sanh虛hư 妄vọng 念niệm 如như 毒độc


謂vị
若nhược 因nhân 若nhược 果quả為vi 法pháp 而nhi 自tự 說thuyết


有hữu
談đàm 眼nhãn 藥dược 方phương見kiến 瓶bình 而nhi 無vô 藥dược


若nhược
見kiến 聞văn 覺giác 知tri此thử 有hữu 而nhi 非phi 有hữu


念niệm
斷đoạn 於ư 苦khổ 因nhân此thử 實thật 念niệm 當đương 念niệm


念niệm
念niệm 而nhi 無vô 別biệt此thử 心tâm 當đương 平bình 等đẳng


前tiền
塵trần 常thường 惑hoặc 人nhân了liễu 之chi 無vô 所sở 有hữu


如như
幻huyễn 而nhi 不bất 實thật妄vọng 心tâm 而nhi 自tự 見kiến


住trụ
塵trần 處xứ 輪luân 迴hồi喻dụ 空không 無vô 所sở 依y


住trụ
塵trần 性tánh 亦diệc 然nhiên亦diệc 無vô 有hữu 所sở 得đắc


若nhược
與dữ 不bất 善thiện 俱câu不bất 善thiện 汝nhữ 所sở 得đắc


若nhược
心tâm 有hữu 取thủ 捨xả施thí 一nhất 切thiết 如Như 來Lai


如như
是thị 用dụng 心tâm 意ý而nhi 有hữu 何hà 功công 德đức


幻huyễn
境cảnh 一nhất 切thiết 知tri煩phiền 惱não 云vân 何hà 斷đoạn


於ư
彼bỉ 幻huyễn 三tam 毒độc遠viễn 離ly 而nhi 不bất 作tác


知tri
於ư 煩phiền 惱não 心tâm彼bỉ 作tác 而nhi 未vị 盡tận


於ư
彼bỉ 得đắc 見kiến 時thời空không 有hữu 意ý 無vô 力lực


煩phiền
惱não 性tánh 非phi 盡tận與dữ 空không 而nhi 相tương/tướng 雜tạp


至chí
彼bỉ 無vô 所sở 學học彼bỉ 後hậu 乃nãi 得đắc 盡tận


彼bỉ
性tánh 而nhi 無vô 得đắc亦diệc 復phục 不bất 能năng 見kiến


彼bỉ
性tánh 若nhược 無vô 住trụ云vân 何hà 住trụ 此thử 身thân


若nhược
性tánh 而nhi 無vô 有hữu身thân 住trụ 於ư 無vô 性tánh


是thị
性tánh 如như 去khứ 來lai隨tùy 現hiện 而nhi 無vô 著trước


劫kiếp
樹thụ 與dữ 摩ma 尼ni能năng 如như 意ý 圓viên 滿mãn


佛Phật
變biến 化hóa 亦diệc 然nhiên當đương 為vi 斯tư 行hạnh 願nguyện


喻dụ
法pháp 咒chú 林lâm 樹thụ咒chú 成thành 而nhi 枯khô 壞hoại


毒độc
等đẳng 雖tuy 久cửu 害hại彼bỉ 彼bỉ 皆giai 消tiêu 除trừ


菩Bồ
薩Tát 之chi 修tu 行hành所sở 作tác 諸chư 事sự 業nghiệp


菩Bồ
提Đề 行hành 最tối 勝thắng佛Phật 樹thụ 能năng 成thành 就tựu


以dĩ
彼bỉ 平bình 等đẳng 行hành而nhi 住trụ 於ư 寂tịch 靜tĩnh


及cập
作tác 不bất 思tư 議nghị供cúng 養dường 得đắc 何hà 果quả


隨tùy
彼bỉ 所sở 行hành 因nhân而nhi 得đắc 於ư 彼bỉ 果quả


供cúng
養dường 等đẳng 真chân 實thật得đắc 果quả 而nhi 稱xưng 實thật


云vân
何hà 得đắc 法Pháp 空không實thật 得đắc 解giải 脫thoát 法pháp


不bất
離ly 牟Mâu 尼Ni 道đạo當đương 得đắc 於ư 菩Bồ 提Đề


汝nhữ
不bất 求cầu 大Đại 乘Thừa何hà 法pháp 求cầu 圓viên 滿mãn


二Nhị
乘Thừa 得đắc 成thành 就tựu成thành 就tựu 非phi 圓viên 滿mãn


若nhược
彼bỉ 所sở 作tác 因nhân怖bố 畏úy 於ư 大Đại 乘Thừa


別biệt
怖bố 怖bố 非phi 實thật此thử 怖bố 實thật 名danh 怖bố


此thử
法Pháp 要yếu 當đương 知tri大Đại 乘Thừa 之chi 所sở 論luận


離ly
此thử 為vi 他tha 法pháp知tri 彼bỉ 外ngoại 道đạo 論luận


法pháp
乃nãi 僧Tăng 根căn 本bổn僧Tăng 知tri 法pháp 出xuất 離ly


心tâm
若nhược 有hữu 著trước 處xứ涅Niết 槃Bàn 不bất 可khả 得đắc


解giải
脫thoát 心tâm 無vô 著trước煩phiền 惱não 得đắc 消tiêu 滅diệt


煩phiền
惱não 業nghiệp 消tiêu 除trừ斯tư 由do 解giải 脫thoát 力lực


愛ái
取thủ 不bất 相tương 緣duyên以dĩ 此thử 無vô 執chấp 持trì


愛ái
業nghiệp 而nhi 羸luy 劣liệt是thị 無vô 有hữu 癡si 愛ái


受thọ
愛ái 得đắc 相tương/tướng 緣duyên此thử 受thọ 而nhi 有hữu 得đắc


安an
住trụ 有hữu 著trước 心tâm是thị 得đắc 名danh 處xứ 處xứ


若nhược
心tâm 之chi 不bất 空không復phục 得đắc 名danh 為vi 著trước


心tâm
性tánh 若nhược 云vân 空không如như 識thức 而nhi 無vô 得đắc


如như
應Ứng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác所sở 說thuyết 之chi 妙diệu 法Pháp


是thị
義nghĩa 乃nãi 大Đại 乘Thừa大Đại 乘Thừa 行hành 平bình 等đẳng


說thuyết
法Pháp 之chi 一nhất 時thời了liễu 一nhất 切thiết 過quá 患hoạn


一nhất
味vị 之chi 平bình 等đẳng諸chư 佛Phật 無vô 不bất 說thuyết


迦Ca
葉Diếp 大đại 尊tôn 者giả如như 言ngôn 之chi 不bất 知tri


彼bỉ
汝nhữ 云vân 不bất 覺giác不bất 受thọ 當đương 何hà 作tác


解giải
脫thoát 力lực 若nhược 怖bố輪luân 迴hồi 得đắc 成thành 就tựu


迷mê
彼bỉ 苦khổ 空không 事sự而nhi 得đắc 於ư 此thử 果quả


迷mê
空không 彼bỉ 若nhược 此thử不bất 得đắc 謗báng 於ư 法pháp


此thử
空không 審thẩm 觀quán 察sát是thị 故cố 得đắc 不bất 疑nghi


離ly
闇ám 知tri 煩phiền 惱não因nhân 法pháp 知tri 於ư 空không


欲dục
速tốc 一nhất 切thiết 知tri彼bỉ 言ngôn 審thẩm 觀quán 察sát


若nhược
物vật 生sanh 於ư 苦khổ是thị 苦khổ 怖bố 得đắc 生sanh


彼bỉ
苦khổ 因nhân 空không 作tác彼bỉ 何hà 得đắc 生sanh 怖bố


若nhược
於ư 彼bỉ 物vật 怖bố斯tư 即tức 名danh 我ngã 所sở


如như
是thị 我ngã 無vô 所sở苦khổ 怖bố 云vân 何hà 得đắc


牙nha
齒xỉ 髮phát 爪trảo 甲giáp骨cốt 肉nhục 并tinh 血huyết 髓tủy


鼻tị
洟di 唾thóa 膿nùng 涎tiên脂chi 肪phương 及cập 腸tràng 胃vị


便tiện
痢lỵ 汗hãn 熱nhiệt 風phong九cửu 漏lậu 并tinh 六lục 識thức


如như
是thị 諸chư 法pháp 等đẳng一nhất 切thiết 皆giai 無vô 我ngã


說thuyết
彼bỉ 智trí 與dữ 聲thanh聲thanh 恆hằng 受thọ 一nhất 切thiết


若nhược
說thuyết 聲thanh 智trí 離ly彼bỉ 離ly 云vân 何hà 知tri


若nhược
智trí 之chi 不bất 知tri彼bỉ 智trí 難nan 知tri 故cố


彼bỉ
智trí 既ký 決quyết 定định乃nãi 近cận 於ư 智trí 智trí


此thử
智trí 非phi 聲thanh 受thọ彼bỉ 聲thanh 何hà 以dĩ 聞văn


彼bỉ
聲thanh 近cận 於ư 心tâm彼bỉ 知tri 色sắc 如như 是thị


若nhược
受thọ 於ư 色sắc 聲thanh而nhi 色sắc 復phục 何hà 受thọ


如như
彼bỉ 一nhất 父phụ 子tử思tư 惟duy 無vô 真chân 實thật


有hữu
情tình 塵trần 所sở 翳ế無vô 父phụ 亦diệc 無vô 子tử


知tri
聲thanh 色sắc 如như 是thị亦diệc 無vô 於ư 自tự 性tánh


彼bỉ
色sắc 如như 是thị 知tri喻dụ 樂nhạo/nhạc/lạc 暫tạm 和hòa 合hợp


彼bỉ
自tự 性tánh 如như 是thị彼bỉ 一nhất 而nhi 言ngôn 有hữu


餘dư
色sắc 咸hàm 不bất 實thật此thử 說thuyết 色sắc 下hạ 品phẩm


彼bỉ
一nhất 切thiết 智trí 心tâm煩phiền 惱não 悉tất 清thanh 淨tịnh


思tư
惟duy 一nhất 覺giác 心tâm彼bỉ 等đẳng 彼bỉ 若nhược 無vô


愛ái
若nhược 虛hư 不bất 實thật云vân 何hà 住trụ 於ư 見kiến


無vô
我ngã 而nhi 無vô 心tâm此thử 心tâm 喻dụ 畫họa 像tượng


是thị
心tâm 智trí 相tương 應ứng清thanh 淨tịnh 愚ngu 癡si 破phá


如như
是thị 之chi 自tự 心tâm彼bỉ 作tác 云vân 何hà 作tác


彼bỉ
愚ngu 癡si 無vô 行hành此thử 我ngã 而nhi 虛hư 作tác


有hữu
行hành 自tự 出xuất 離ly而nhi 無vô 惡ác 業nghiệp 果quả


破phá
壞hoại 業nghiệp 若nhược 為vi善thiện 果quả 云vân 何hà 得đắc


此thử
二nhị 之chi 行hành 果quả互hỗ 相tương 破phá 成thành 就tựu


彼bỉ
說thuyết 知tri 不bất 虛hư彼bỉ 自tự 而nhi 無vô 事sự


因nhân
果quả 定định 相tương 應ứng惡ác 見kiến 要yếu 不bất 生sanh


此thử
行hành 而nhi 實thật 住trụ作tác 受thọ 今kim 當đương 說thuyết


過quá
去khứ 未vị 來lai 心tâm彼bỉ 我ngã 無vô 有hữu 生sanh


此thử
心tâm 生sanh 我ngã 破phá我ngã 無vô 復phục 生sanh 起khởi


如như
芭ba 蕉tiêu 作tác 柱trụ無vô 所sở 能năng 勝thắng 任nhậm


我ngã
心tâm 生sanh 亦diệc 然nhiên是thị 得đắc 善thiện 觀quán 察sát


有hữu
情tình 若nhược 不bất 有hữu此thử 行hành 云vân 何hà 為vi


彼bỉ
行hành 今kim 若nhược 為vi而nhi 為vi 有hữu 癡si 事sự


有hữu
情tình 何hà 實thật 無vô癡si 喻dụ 其kỳ 愛ái 事sự


若nhược
滅diệt 於ư 苦khổ 惱não當đương 斷đoạn 於ư 癡si 事sự


我ngã
慢mạn 為vi 苦khổ 因nhân癡si 是thị 得đắc 增tăng 長trưởng


彼bỉ
事sự 心tâm 不bất 迴hồi觀quán 空không 為vi 最tối 上thượng


無vô
足túc 無vô 脛hĩnh 膝tất無vô 腰yêu 復phục 無vô 腿#


無vô
臂tý 亦diệc 無vô 肩kiên無vô 臍tề 無vô 胸hung 背bối


無vô
肋lặc 兼kiêm 無vô 脇hiếp無vô 手thủ 亦diệc 無vô 鼻tị


無vô
項hạng 復phục 無vô 頭đầu骨cốt 鎖tỏa 等đẳng 皆giai 爾nhĩ


觀quán
此thử 一nhất 切thiết 身thân不bất 行hành 於ư 一nhất 處xứ


彼bỉ
行hành 於ư 處xứ 處xứ何hà 處xứ 自tự 安an 住trụ


以dĩ
彼bỉ 身thân 手thủ 等đẳng一nhất 切thiết 處xứ 皆giai 住trụ


彼bỉ
一nhất 身thân 如như 是thị乃nãi 至chí 於ư 手thủ 等đẳng


無vô
內nội 無vô 外ngoại 身thân何hà 獨độc 身thân 手thủ 等đẳng


手thủ
等đẳng 無vô 分phân 別biệt云vân 何hà 彼bỉ 復phục 有hữu


彼bỉ
既ký 無vô 癡si 身thân寧ninh 云vân 意ý 手thủ 等đẳng


住trụ
已dĩ 近cận 殊thù 勝thắng觀quán 者giả 知tri 人nhân 喻dụ


若nhược
彼bỉ 因nhân 和hòa 合hợp木mộc 人nhân 此thử 可khả 同đồng


若nhược
了liễu 如như 是thị 相tương/tướng彼bỉ 身thân 同đồng 此thử 見kiến


如như
是thị 捨xả 足túc 指chỉ手thủ 指chỉ 亦diệc 皆giai 捨xả


彼bỉ
初sơ 觀quán 節tiết 合hợp後hậu 見kiến 節tiết 自tự 離ly


此thử
身thân 破phá 已dĩ 竟cánh彼bỉ 住trụ 分phân 別biệt 見kiến


分phân
別biệt 見kiến 此thử 身thân得đắc 喻dụ 如như 虛hư 空không


如như
是thị 之chi 夢mộng 色sắc智trí 者giả 何hà 所sở 樂lạc


設thiết
施thí 若nhược 無vô 身thân何hà 有hữu 男nam 女nữ 等đẳng


若nhược
喜hỷ 真chân 得đắc 苦khổ此thử 者giả 何hà 不bất 解giải


觀quán
察sát 此thử 云vân 何hà愛ái 樂nhạo 深thâm 煩phiền 惱não


樂nhạo/nhạc/lạc
者giả 之chi 不bất 實thật如như 彼bỉ 無vô 執chấp 受thọ


汝nhữ
苦khổ 復phục 云vân 何hà如như 彼bỉ 自tự 無vô 得đắc


彼bỉ
有hữu 苦khổ 微vi 細tế既ký 微vi 而nhi 不bất 說thuyết


以dĩ
彼bỉ 微vi 細tế 故cố不bất 說thuyết 令linh 他tha 喜hỷ


因nhân
瞋sân 而nhi 苦khổ 生sanh既ký 生sanh 而nhi 有hữu 滅diệt


若nhược
於ư 定định 有hữu 見kiến於ư 生sanh 自tự 不bất 受thọ


如như
是thị 而nhi 既ký 知tri如như 是thị 觀quán 因nhân 果quả


禪thiền
愛ái 或hoặc 相tương 應ứng得đắc 生sanh 彼bỉ 疑nghi 地địa


善thiện
根căn 之chi 所sở 利lợi皆giai 為vi 於ư 何hà 人nhân


彼bỉ
此thử 何hà 和hòa 合hợp和hòa 合hợp 而nhi 何hà 得đắc


人nhân
喻dụ 於ư 虛hư 空không雖tuy 合hợp 而nhi 無vô 入nhập


無vô
入nhập 而nhi 非phi 合hợp是thị 無vô 分phân 別biệt 行hành


不bất
求cầu 和hòa 合hợp 名danh若nhược 見kiến 而nhi 無vô 見kiến


和hòa
合hợp 彼bỉ 不bất 求cầu云vân 何hà 名danh 得đắc 生sanh


有hữu
物vật 非phi 和hòa 合hợp如như 導đạo 而nhi 先tiên 知tri


而nhi
彼bỉ 識thức 無vô 相tướng不bất 住trụ 於ư 和hòa 合hợp


彼bỉ
觸xúc 法pháp 如như 是thị何hà 受thọ 而nhi 得đắc 生sanh


我ngã
今kim 何hà 所sở 為vi而nhi 得đắc 於ư 苦khổ 害hại


若nhược
不bất 得đắc 所sở 受thọ苦khổ 害hại 而nhi 不bất 覺giác


此thử
位vị 彼bỉ 得đắc 見kiến何hà 愛ái 不bất 遠viễn 離ly


今kim
見kiến 此thử 夢mộng 觸xúc自tự 心tâm 之chi 幻huyễn 化hóa


既ký
見kiến 彼bỉ 觸xúc 性tánh彼bỉ 受thọ 汝nhữ 亦diệc 得đắc


先tiên
世thế 與dữ 後hậu 世thế念niệm 念niệm 而nhi 無vô 受thọ


若nhược
此thử 觀quán 自tự 身thân受thọ 亦diệc 無vô 所sở 得đắc


所sở
受thọ 既ký 不bất 實thật彼bỉ 即tức 知tri 無vô 有hữu


若nhược
此thử 無vô 自tự 身thân云vân 何hà 如như 是thị 害hại


色sắc
性tánh 之chi 自tự 住trụ無vô 根căn 無vô 中trung 間gian


無vô
內nội 無vô 外ngoại 色sắc別biệt 處xứ 亦diệc 不bất 得đắc


身thân
若nhược 無vô 異dị 處xứ無vô 合hợp 無vô 分phân 別biệt


有hữu
情tình 之chi 自tự 性tánh寂tịch 靜tĩnh 彼bỉ 無vô 所sở


智trí
者giả 若nhược 先tiên 知tri云vân 何hà 而nhi 有hữu 著trước


智trí
者giả 同đồng 智trí 故cố彼bỉ 生sanh 何hà 得đắc 著trước


是thị
智trí 是thị 後hậu 得đắc是thị 智trí 云vân 何hà 得đắc


如như
是thị 一nhất 切thiết 法pháp雖tuy 生sanh 而nhi 無vô 得đắc


如như
是thị 法pháp 若nhược 無vô是thị 法pháp 云vân 何hà 二nhị


彼bỉ
餘dư 法pháp 若nhược 是thị有hữu 情tình 皆giai 寂tịch 靜tĩnh


彼bỉ
他tha 心tâm 有hữu 疑nghi於ư 自tự 即tức 無vô 有hữu


彼bỉ
定định 彼bỉ 後hậu 有hữu此thử 法pháp 無vô 彼bỉ 此thử


思tư
惟duy 於ư 自tự 心tâm是thị 二nhị 互hỗ 相tương 住trụ


如như
得đắc 於ư 正chánh 住trụ一Nhất 切Thiết 智Trí 者giả 說thuyết


若nhược
有hữu 諸chư 智trí 者giả獲hoạch 得đắc 於ư 智trí 智trí


智trí
者giả 得đắc 是thị 智trí彼bỉ 即tức 是thị 無vô 位vị


智trí
者giả 得đắc 是thị 智trí有hữu 得đắc 而nhi 無vô 住trụ


無vô
住trụ 即tức 無vô 生sanh彼bỉ 說thuyết 於ư 涅Niết 槃Bàn


若nhược
彼bỉ 之chi 二nhị 法pháp如như 是thị 極cực 難nạn/nan 住trụ


若nhược
法pháp 由do 於ư 智trí智trí 者giả 何hà 因nhân 有hữu


是thị
智trí 由do 於ư 知tri知tri 者giả 無vô 所sở 得đắc


二nhị
法pháp 互hỗ 相tương 由do是thị 有hữu 情tình 無vô 性tánh


無vô
父phụ 定định 無vô 子tử欲dục 子tử 生sanh 何hà 得đắc


有hữu
父phụ 而nhi 有hữu 子tử彼bỉ 二nhị 法pháp 亦diệc 爾nhĩ


芽nha
從tùng 種chủng 子tử 生sanh種chủng 子tử 得đắc 何hà 求cầu


知tri
從tùng 智trí 所sở 生sanh彼bỉ 實thật 何hà 不bất 行hành


芽nha
從tùng 智trí 種chủng 生sanh知tri 從tùng 智trí 芽nha 有hữu


若nhược
彼bỉ 知tri 不bất 知tri何hà 得đắc 有hữu 智trí 智trí


一nhất
切thiết 人nhân 因nhân 緣duyên彼bỉ 前tiền 皆giai 已dĩ 說thuyết


因nhân
果quả 所sở 生sanh 起khởi等đẳng 喻dụ 如như 蓮liên 花hoa


因nhân
果quả 何hà 由do 作tác皆giai 從tùng 於ư 過quá 去khứ


此thử
果quả 云vân 何hà 得đắc由do 過quá 去khứ 業nghiệp 力lực


世thế
間gian 因nhân 自tự 在tại自tự 在tại 彼bỉ 何hà 說thuyết


如như
是thị 得đắc 後hậu 有hữu彼bỉ 彼bỉ 名danh 何hà 雜tạp


是thị
事sự 唯duy 不bất 定định非phi 心tâm 非phi 賢hiền 聖thánh


過quá
惡ác 無vô 善thiện 報báo彼bỉ 何hà 得đắc 自tự 在tại


不bất
見kiến 如như 虛hư 空không不bất 見kiến 自tự 過quá 去khứ


自tự
在tại 不bất 思tư 議nghị此thử 理lý 不bất 應ưng 說thuyết


彼bỉ
主chủ 何hà 最tối 上thượng彼bỉ 亦diệc 自tự 無vô 定định


善thiện
惡ác 各các 自tự 性tánh智trí 者giả 知tri 無vô 邊biên


因nhân
業nghiệp 有hữu 苦khổ 樂lạc彼bỉ 說thuyết 何hà 等đẳng 作tác


先tiên
因nhân 若nhược 不bất 有hữu果quả 報báo 誰thùy 云vân 得đắc


云vân
何hà 不bất 作tác 恆hằng彼bỉ 無vô 於ư 別biệt 見kiến


彼bỉ
作tác 既ký 無vô 別biệt何hà 得đắc 見kiến 彼bỉ 彼bỉ


若nhược
見kiến 和hòa 合hợp 因nhân無vô 復phục 云vân 自tự 在tại


此thử
和hòa 合hợp 無vô 主chủ彼bỉ 法pháp 乃nãi 無vô 主chủ


彼bỉ
愛ái 不bất 自tự 愛ái此thử 愛ái 而nhi 無vô 作tác


所sở
得đắc 而nhi 由do 他tha何hà 云vân 自tự 在tại 作tác


彼bỉ
不bất 作tác 過quá 去khứ謂vị 若nhược 恆hằng 不bất 滅diệt


愛ái
此thử 最tối 上thượng 數số謂vị 世thế 間gian 恆hằng 常thường


有hữu
情tình 塵trần 闇ám 蔽tế住trụ 此thử 惡ác 功công 德đức


謂vị
此thử 說thuyết 最tối 上thượng此thử 說thuyết 世thế 間gian 惡ác


一nhất
三tam 之chi 自tự 性tánh不bất 合hợp 而nhi 無vô 有hữu


是thị
德đức 無vô 所sở 有hữu彼bỉ 各các 各các 三tam 種chủng


功công
德đức 雖tuy 無vô 聲thanh此thử 聲thanh 有hữu 還hoàn 遠viễn


如như
衣y 等đẳng 無vô 心tâm由do 此thử 生sanh 快khoái 樂lạc


色sắc
性tánh 之chi 亦diệc 然nhiên觀quán 之chi 性tánh 無vô 有hữu


彼bỉ
等đẳng 快khoái 樂lạc 因nhân有hữu 無vô 若nhược 衣y 等đẳng


此thử
衣y 等đẳng 快khoái 樂lạc此thử 乃nãi 性tánh 快khoái 樂lạc


彼bỉ
等đẳng 之chi 快khoái 樂lạc不bất 能năng 得đắc 久cửu 遠viễn


彼bỉ
得đắc 是thị 微vi 細tế云vân 何hà 彼bỉ 麁thô 細tế


快khoái
樂lạc 如như 是thị 實thật思tư 惟duy 何hà 不bất 受thọ


離ly
麁thô 得đắc 微vi 細tế微vi 細tế 不bất 久cửu 遠viễn


一nhất
切thiết 物vật 亦diệc 然nhiên久cửu 遠viễn 何hà 不bất 得đắc


快khoái
樂lạc 得đắc 不bất 麁thô快khoái 樂lạc 不bất 常thường 定định


彼bỉ
無vô 有hữu 所sở 生sanh此thử 說thuyết 不bất 真chân 實thật


彼bỉ
真chân 實thật 德đức 生sanh彼bỉ 得đắc 無vô 欲dục 住trụ


為vi
食thực 不bất 淨tịnh 食thực而nhi 有hữu 於ư 因nhân 果quả


愛ái
無vô 價giá 之chi 衣y買mãi 覩đổ 羅la 種chủng 子tử


不bất
愛ái 世thế 間gian 癡si彼bỉ 住trụ 真Chân 如Như 智trí


彼bỉ
智trí 世thế 間gian 有hữu云vân 何hà 而nhi 不bất 見kiến


同đồng
彼bỉ 世thế 間gian 量lượng若nhược 此thử 分phân 明minh 見kiến


世thế
量lượng 而nhi 非phi 量lượng彼bỉ 無vô 妄vọng 言ngôn 說thuyết


是thị
故cố 觀quán 真Chân 如Như彼bỉ 空không 而nhi 不bất 生sanh


知tri
性tánh 之chi 不bất 觸xúc是thị 性tánh 而nhi 無vô 執chấp


彼bỉ
性tánh 實thật 非phi 實thật是thị 故cố 非phi 實thật 性tánh


是thị
故cố 彼bỉ 夢mộng 覺giác此thử 疑nghi 彼bỉ 無vô 有hữu


彼bỉ
性tánh 若nhược 見kiến 有hữu乃nãi 不bất 實thật 生sanh 者giả


是thị
故cố 知tri 彼bỉ 性tánh無vô 因nhân 即tức 無vô 所sở


一nhất
切thiết 皆giai 無vô 主chủ因nhân 緣duyên 中trung 安an 住trụ


由do
彼bỉ 無vô 別biệt 異dị不bất 住trụ 復phục 不bất 去khứ


於ư
實thật 彼bỉ 若nhược 迷mê返phản 為vi 世thế 間gian 勝thắng


為vi
從tùng 因nhân 所sở 生sanh為vi 從tùng 幻huyễn 化hóa 作tác


何hà
來lai 彼bỉ 何hà 去khứ了liễu 知tri 而nhi 若nhược 此thử


若nhược
此thử 而nhi 了liễu 知tri乃nãi 見kiến 彼bỉ 無vô 性tánh


云vân
何hà 知tri 假giả 實thật同đồng 於ư 影ảnh 像tượng 等đẳng


性tánh
若nhược 云vân 自tự 有hữu是thị 因nhân 何hà 所sở 立lập


彼bỉ
若nhược 是thị 不bất 有hữu彼bỉ 因nhân 故cố 不bất 用dụng


有hữu
無vô 之chi 性tánh 相tướng因nhân 俱câu 胝chi 百bách 千thiên


彼bỉ
位vị 云vân 何hà 性tánh何hà 得đắc 於ư 別biệt 性tánh


彼bỉ
性tánh 無vô 性tánh 時thời是thị 性tánh 何hà 時thời 得đắc


無vô
性tánh 即tức 無vô 生sanh當đương 依y 彼bỉ 性tánh 行hành


性tánh
無vô 過quá 去khứ 性tánh而nhi 由do 性tánh 不bất 生sanh


無vô
有hữu 性tánh 無vô 性tánh喻dụ 幻huyễn 化hóa 和hòa 合hợp


一nhất
切thiết 有hữu 無vô 性tánh有hữu 如như 是thị 不bất 滅diệt


此thử
一nhất 切thiết 世thế 間gian是thị 故cố 不bất 生sanh 滅diệt


知tri
行hành 空không 不bất 實thật喻dụ 夢mộng 喻dụ 芭ba 蕉tiêu


分phân
別biệt 滅diệt 不bất 滅diệt一nhất 切thiết 不bất 可khả 得đắc


性tánh
空không 乃nãi 如như 是thị何hà 得đắc 而nhi 何hà 受thọ


不bất
實thật 恆hằng 若nhược 斯tư彼bỉ 彼bỉ 云vân 何hà 得đắc


何hà
苦khổ 何hà 快khoái 樂lạc何hà 愛ái 何hà 不bất 愛ái


彼bỉ
愛ái 何hà 所sở 愛ái要yếu 當đương 知tri 自tự 性tánh


世thế
間gian 亦diệc 可khả 知tri何hà 名danh 為vi 無vô 上thượng


何hà
人nhân 何hà 所sở 親thân何hà 生sanh 而nhi 何hà 得đắc


一nhất
切thiết 喻dụ 虛hư 空không彼bỉ 此thử 受thọ 皆giai 失thất


歡hoan
喜hỷ 瞋sân 相tương 對đối因nhân 喜hỷ 或hoặc 鬪đấu 諍tranh


瞋sân
惱não 諸chư 邪tà 行hành一nhất 切thiết 令linh 破phá 壞hoại


罪tội
惡ác 自tự 愛ái 樂nhạo是thị 得đắc 惡ác 趣thú 名danh


死tử
即tức 墮đọa 惡ác 趣thú得đắc 苦khổ 而nhi 無vô 悔hối


或hoặc
往vãng 來lai 天thiên 中trung生sanh 生sanh 而nhi 得đắc 樂lạc


捨xả
於ư 多đa 罪tội 崖nhai謂vị 真chân 實thật 如như 是thị


如như
是thị 真chân 無vô 性tánh復phục 互hỗ 相tương 憎tăng 愛ái


說thuyết
彼bỉ 將tương 來lai 惡ác溺nịch 無vô 邊biên 苦khổ 海hải


色sắc
力lực 并tinh 壽thọ 命mạng彼bỉ 得đắc 而nhi 唯duy 少thiểu


雖tuy
獲hoạch 於ư 快khoái 樂lạc而nhi 由do 飢cơ 困khốn 者giả


眠miên
睡thụy 災tai 昏hôn 迷mê如như 虛hư 幻huyễn 和hòa 合hợp


當đương
盡tận 彼bỉ 虛hư 幻huyễn若nhược 此thử 而nhi 難nan 得đắc


彼bỉ
學học 何hà 所sở 作tác何hà 行hành 何hà 斷đoạn 除trừ


彼bỉ
彼bỉ 諸chư 魔ma 事sự斯tư 為vi 大đại 罪tội 崖nhai


於ư
彼bỉ 多đa 正Chánh 道Đạo難nan 勝thắng 而nhi 不bất 行hành


復phục
於ư 剎sát 那na 中trung難nan 得đắc 生sanh 覺giác 悟ngộ


過quá
去khứ 未vị 來lai 苦khổ難nạn/nan 竭kiệt 煩phiền 惱não 海hải


而nhi
於ư 此thử 苦khổ 海hải我ngã 恨hận 苦khổ 求cầu 離ly


如như
是thị 此thử 安an 住trụ若nhược 自tự 不bất 樂nhạo 住trụ


如như
須tu 臾du 須tu 臾du入nhập 火hỏa 而nhi 澡táo 浴dục


見kiến
如như 是thị 自tự 利lợi而nhi 受thọ 於ư 此thử 苦khổ


無vô
老lão 死tử 自tự 在tại彼bỉ 行hành 因nhân 如như 是thị


從tùng
彼bỉ 惡ác 法pháp 來lai感cảm 惡ác 而nhi 前tiền 死tử


苦khổ
火hỏa 熱nhiệt 如như 是thị我ngã 何hà 時thời 得đắc 息tức


自tự
作tác 於ư 快khoái 樂lạc福phước 雲vân 生sanh 繚liễu 繞nhiễu


以dĩ
我ngã 何hà 見kiến 知tri而nhi 說thuyết 知tri 慧tuệ 空không


稽khể
首thủ 具cụ 足túc 知tri稽khể 首thủ 福phước 德đức 重trọng/trùng


菩Bồ
提Đề 行Hành 經Kinh 菩Bồ 提Đề 心Tâm 迴Hồi 向Hướng 品Phẩm 第Đệ 八Bát
Bồ
Đề Hành Kinh Bồ Đề Tâm Hồi Hướng Phẩm Đệ Bát

菩Bồ
提Đề 行hành 若nhược 此thử思tư 惟duy 於ư 行hành 福phước


菩Bồ
提Đề 行hành 莊trang 嚴nghiêm一nhất 切thiết 人nhân 皆giai 得đắc


乃nãi
至chí 一nhất 切thiết 處xứ身thân 心tâm 苦khổ 惱não 者giả


彼bỉ
得đắc 此thử 妙diệu 福phước歡hoan 喜hỷ 快khoái 樂lạc 海hải


若nhược
有hữu 不bất 自tự 在tại而nhi 處xứ 輪luân 迴hồi 者giả


使sử
得đắc 世thế 間gian 樂nhạo/nhạc/lạc及cập 得đắc 菩Bồ 提Đề 樂nhạo/nhạc/lạc


若nhược
有hữu 世thế 界giới 中trung乃nãi 至chí 於ư 地địa 獄ngục


而nhi
令linh 彼bỉ 等đẳng 人nhân悉tất 受thọ 極cực 快khoái 樂lạc


寒hàn
苦khổ 得đắc 溫ôn 暖noãn熱nhiệt 苦khổ 得đắc 清thanh 涼lương


菩Bồ
薩Tát 大đại 雲vân 覆phú復phục 浴dục 法pháp 水thủy 海hải


鐵thiết
樹thụ 鐵thiết 山sơn 峯phong劍kiếm 林lâm 光quang 閃thiểm 爍thước


一nhất
切thiết 成thành 劫kiếp 樹thụ罪tội 人nhân 喜hỷ 安an 樂lạc


喻dụ
迦ca 那na 摩ma迦ca 囉ra 拏noa鴛uyên 鴦ương 鵝nga 鴈nhạn 聲thanh 適thích 悅duyệt


池trì
沼chiểu 清thanh 淨tịnh 無vô 濁trược 穢uế微vi 妙diệu 諸chư 香hương 生sanh 喜hỷ 樂lạc


地địa
獄ngục 爐lô 炭thán 聚tụ而nhi 得đắc 摩ma 尼ni 聚tụ


熱nhiệt
地địa 水thủy 精tinh 嚴nghiêm復phục 寶bảo 山sơn 和hòa 合hợp


以dĩ
如như 是thị 供cúng 養dường善Thiện 逝Thệ 宮cung 皆giai 滿mãn


炭thán
火hỏa 熱nhiệt 劍kiếm 雨vũ今kim 後hậu 灑sái 花hoa 雨vũ


彼bỉ
劍kiếm 互hỗ 相tương 殺sát今kim 後hậu 花hoa 互hỗ 散tán


爛lạn
搗đảo 諸chư 身thân 肉nhục喻dụ 君quân 那na 花hoa 色sắc


肉nhục
骨cốt 與dữ 火hỏa 同đồng棄khí 墮đọa 奈nại 河hà 水thủy


以dĩ
我ngã 善thiện 力lực 故cố令linh 得đắc 天thiên 宮cung 殿điện


彼bỉ
光quang 如như 千thiên 日nhật彼bỉ 滿mãn 那na 枳chỉ 儞nễ


焰diễm
魔ma 之chi 獄ngục 卒tốt見kiến 者giả 不bất 驚kinh 怖bố


烏ô
鷲thứu 等đẳng 飛phi 類loại悉tất 離ly 惡ác 食thực 苦khổ


愛ái
彼bỉ 普phổ 快khoái 樂lạc此thử 得đắc 何hà 善thiện 生sanh


福phước
喻dụ 於ư 虛hư 空không觀quán 此thử 上thượng 下hạ 等đẳng


如như
見kiến 金kim 剛cang 手thủ速tốc 滅diệt 除trừ 災tai 患hoạn


降giáng/hàng
彼bỉ 花hoa 香hương 雨vũ破phá 滅diệt 地địa 獄ngục 火hỏa


云vân
何hà 名danh 快khoái 樂lạc云vân 何hà 名danh 歡hoan 喜hỷ


處xứ
彼bỉ 地địa 獄ngục 者giả得đắc 見kiến 觀quán 自tự 在tại


同đồng
一nhất 切thiết 威uy 德đức俱câu 胝chi 髻kế 童đồng 子tử


大đại
悲bi 菩Bồ 提Đề 心tâm救cứu 度độ 於ư 一nhất 切thiết


以dĩ
彼bỉ 天thiên 供cúng 養dường天thiên 冠quan 及cập 天thiên 花hoa


乃nãi
至chí 悲bi 心tâm 花hoa適thích 悅duyệt 寶bảo 樓lâu 閣các


天thiên
女nữ 之chi 言ngôn 說thuyết百bách 千thiên 種chủng 歌ca 詠vịnh


讚tán
大đại 聖thánh 文Văn 殊Thù及cập 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát


以dĩ
此thử 善thiện 功công 德đức同đồng 於ư 地địa 獄ngục 者giả


大đại
聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại觀quán 察sát 地địa 獄ngục 苦khổ


無vô
量lượng 苦khổ 可khả 怖bố手thủ 出xuất 甘cam 露lộ 乳nhũ


濟tế
彼bỉ 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ與dữ 食thực 與dữ 洗tẩy 浴dục


令linh
飽bão 滿mãn 清thanh 涼lương離ly 苦khổ 得đắc 快khoái 樂lạc


如như
彼bỉ 北bắc 洲châu 人nhân色sắc 力lực 并tinh 壽thọ 命mạng


聾lung
者giả 得đắc 聞văn 聲thanh盲manh 者giả 得đắc 見kiến 色sắc


妊nhâm
娠thần 及cập 產sản 生sanh喻dụ 摩ma 耶da 無vô 苦khổ


雖tuy
衣y 雖tuy 飲ẩm 食thực莊trang 嚴nghiêm 而nhi 清thanh 淨tịnh


一nhất
切thiết 隨tùy 求cầu 意ý得đắc 利lợi 復phục 得đắc 益ích


怖bố
者giả 不bất 受thọ 怖bố不bất 樂nhạo 而nhi 得đắc 樂lạc


煩phiền
惱não 得đắc 無vô 惱não見kiến 者giả 皆giai 歡hoan 喜hỷ


病bệnh
者giả 獲hoạch 安an 樂lạc解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 縛phược


無vô
力lực 而nhi 得đắc 力lực愛ái 心tâm 互hỗ 相tương 施thí


安an
樂lạc 於ư 十thập 方phương行hành 道Đạo 一nhất 切thiết 至chí


惡ác
事sự 皆giai 滅diệt 盡tận當đương 成thành 就tựu 好hảo/hiếu 事sự


乘thừa
船thuyền 商thương 賈cổ 人nhân得đắc 滿mãn 所sở 求cầu 意ý


安an
樂lạc 到đáo 彼bỉ 岸ngạn親thân 等đẳng 同đồng 嬉hi 戲hí


飢cơ
饉cận 時thời 路lộ 行hành得đắc 伴bạn 無vô 所sở 畏úy


不bất
怖bố 賊tặc 與dữ 虎hổ復phục 不bất 怖bố 迷mê 醉túy


曠khoáng
野dã 無vô 病bệnh 難nạn/nan耄mạo 幼ấu 無vô 主chủ 宰tể


賢hiền
聖thánh 悉tất 加gia 護hộ諸chư 煩phiền 惱não 解giải 脫thoát


悲bi
愍mẫn 信tín 智trí 慧tuệ具cụ 足túc 相tướng 修tu 行hành


恆hằng
得đắc 宿Túc 命Mạng 通Thông而nhi 得đắc 無vô 盡tận 藏tạng


乃nãi
至chí 虛hư 空không 藏tạng無vô 緣duyên 無vô 方phương 便tiện


無vô
少thiểu 才tài 不bất 喜hỷ有hữu 情tình 乏phạp 名danh 聞văn


當đương
得đắc 大đại 名danh 稱xưng出xuất 家gia 若nhược 醜xú 陋lậu


當đương
得đắc 具cụ 色sắc 相tướng若nhược 彼bỉ 有hữu 三tam 界giới


使sử
彼bỉ 得đắc 丈trượng 夫phu亦diệc 離ly 高cao 下hạ 品phẩm


當đương
破phá 我ngã 慢mạn 意ý今kim 我ngã 一nhất 切thiết 福phước


利lợi
諸chư 有hữu 情tình 等đẳng常thường 離ly 一nhất 切thiết 罪tội


恆hằng
作tác 善thiện 利lợi 事sự菩Bồ 提Đề 心tâm 所sở 行hành


菩Bồ
提Đề 行hành 不bất 退thoái遠viễn 離ly 我ngã 慢mạn 業nghiệp


當đương
得đắc 佛Phật 受thọ 記ký一nhất 切thiết 有hữu 情tình 等đẳng


得đắc
無vô 量lượng 壽thọ 命mạng壽thọ 命mạng 得đắc 恆hằng 長trường/trưởng


破phá
壞hoại 無vô 常thường 聲thanh劫kiếp 樹thụ 苑uyển 適thích 悅duyệt


一nhất
切thiết 方phương 皆giai 得đắc妙diệu 法Pháp 而nhi 適thích 意ý


同đồng
佛Phật 佛Phật 圓viên 滿mãn彼bỉ 諸chư 高cao 下hạ 石thạch


如như
掌chưởng 而nhi 平bình 坦thản柔nhu 軟nhuyễn 瑠lưu 璃ly 色sắc


一nhất
切thiết 地địa 皆giai 得đắc諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng


普phổ
遍biến 諸chư 國quốc 土độ以dĩ 自tự 住trụ 光quang 明minh


莊trang
嚴nghiêm 於ư 大đại 地địa諸chư 樹thụ 及cập 飛phi 禽cầm


光quang
明minh 於ư 虛hư 空không說thuyết 法Pháp 聲thanh 不bất 住trụ


諸chư
有hữu 情tình 常thường 聞văn佛Phật 及cập 佛Phật 子tử 等đẳng


彼bỉ
彼bỉ 恆hằng 得đắc 見kiến無vô 邊biên 供cúng 養dường 雲vân


供cúng
養dường 於ư 世Thế 尊Tôn天thiên 雨vũ 依y 時thời 節tiết


穀cốc
麥mạch 咸hàm 豐phong 實thật世thế 間gian 得đắc 具cụ 足túc


王vương
法pháp 得đắc 依y 行hành藥dược 力lực 倍bội 增tăng 盛thịnh


明minh
力lực 皆giai 成thành 就tựu羅la 剎sát 拏noa 吉cát 儞nễ


斯tư
等đẳng 皆giai 悲bi 愍mẫn無vô 有hữu 苦khổ 有hữu 情tình


無vô
罪tội 復phục 無vô 病bệnh不bất 輕khinh 慢mạn 下hạ 劣liệt


煩phiền
惱não 無vô 所sở 得đắc讀đọc 誦tụng 而nhi 自tự 在tại


隨tùy
意ý 而nhi 行hành 住trụ眾chúng 集tập 乃nãi 恆hằng 常thường


成thành
就tựu 於ư 僧Tăng 事sự苾Bật 芻Sô 住trụ 淨tịnh 戒giới


復phục
得đắc 一nhất 切thiết 解giải觀quán 察sát 於ư 心tâm 業nghiệp


捨xả
離ly 諸chư 煩phiền 惱não苾Bật 芻Sô 所sở 得đắc 利lợi


當đương
遠viễn 離ly 鬪đấu 諍tranh諸chư 出xuất 家gia 亦diệc 然nhiên


不bất
得đắc 破phá 禁cấm 戒giới得đắc 戒giới 而nhi 守thủ 護hộ


恆hằng
樂nhạo/nhạc/lạc 盡tận 諸chư 罪tội若nhược 彼bỉ 不bất 破phá 戒giới


得đắc
益ích 往vãng 天thiên 趣thú若nhược 彼bỉ 持trì 鉢bát 者giả


為vi
得đắc 於ư 善thiện 利lợi得đắc 清thanh 淨tịnh 種chủng 子tử


名danh
聞văn 滿mãn 諸chư 方phương永vĩnh 不bất 受thọ 罪tội 苦khổ


恆hằng
行hành 無vô 苦khổ 處xứ無vô 邊biên 諸chư 有hữu 情tình


供cúng
養dường 一nhất 切thiết 佛Phật當đương 受thọ 一nhất 天thiên 身thân


彼bỉ
成thành 佛Phật 世thế 間gian不bất 思tư 議nghị 有hữu 情tình


樂nhạo/nhạc/lạc
佛Phật 而nhi 得đắc 樂lạc願nguyện 為vì 於ư 世thế 間gian


菩Bồ
薩Tát 得đắc 成thành 就tựu彼bỉ 尊tôn 若nhược 思tư 惟duy


彼bỉ
有hữu 情tình 令linh 得đắc辟Bích 支Chi 佛Phật 安an 樂lạc


及cập
得đắc 聲Thanh 聞Văn 樂nhạo/nhạc/lạc天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la


意ý
重trọng/trùng 而nhi 恆hằng 護hộ若nhược 彼bỉ 宿túc 命mạng 通thông


出xuất
家gia 此thử 恆hằng 得đắc若nhược 彼bỉ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa


文Văn
殊Thù 師Sư 利Lợi 住trụ我ngã 若nhược 以dĩ 彼bỉ 位vị


隨tùy
力lực 而nhi 能năng 與dữ若nhược 知tri 和hòa 合hợp 住trụ


得đắc
生sanh 於ư 一nhất 切thiết若nhược 有hữu 欲dục 見kiến 者giả


及cập
有hữu 欲dục 聞văn 者giả如như 是thị 彼bỉ 得đắc 見kiến


文Văn
殊Thù 師Sư 利Lợi 尊tôn如như 日nhật 照chiếu 十thập 方phương


為vì
一nhất 切thiết 有hữu 情tình彼bỉ 文Văn 殊Thù 修tu 行hành


我ngã
得đắc 如như 是thị 行hành彼bỉ 或hoặc 住trụ 虛hư 空không


或hoặc
住trụ 於ư 世thế 間gian今kim 我ngã 住trụ 亦diệc 然nhiên


得đắc
壞hoại 世thế 間gian 苦khổ世thế 間gian 若nhược 有hữu 苦khổ


彼bỉ
一nhất 切thiết 我ngã 得đắc世thế 間gian 一nhất 切thiết 善thiện


菩Bồ
薩Tát 之chi 樂lạc 得đắc一nhất 藥dược 救cứu 世thế 間gian


一nhất
切thiết 皆giai 富phú 樂lạc一nhất 切thiết 同đồng 利lợi 養dưỡng


佛Phật
教giáo 而nhi 久cửu 住trụ以dĩ 善thiện 意ý 清thanh 淨tịnh


歸quy
命mạng 於ư 文Văn 殊Thù我ngã 說thuyết 善Thiện 知Tri 識Thức


清thanh
淨tịnh 此thử 增tăng 長trưởng


菩Bồ
提Đề 行Hành 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh
Bồ Đề Hành Hết quyển 4


Phiên
âm: 18/3/2016 Cập nhật: 18/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4