大Đại 宗Tông 地Địa 玄Huyền 文Văn 本Bổn 論Luận 卷quyển 第đệ 一nhất
Đại Tông Địa Huyền Văn Bổn Luận ♦ Quyển 1

馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 造tạo


真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 譯dịch


歸quy 依y 德đức 處xứ 無vô 邊biên 大đại 決quyết 擇trạch 分phân 第đệ 一nhất


頂đảnh 禮lễ 一nhất 切thiết 無vô 餘dư 明minh 。 非phi 一nhất 非phi 一nhất 諸chư 則tắc 地địa 。


不bất 數số 不bất 思tư 無vô 量lượng 一nhất 。 并tinh 諸chư 種chủng 種chủng 趣thú 生sanh 類loại 。


本bổn 無vô 量lượng 數số 斷đoạn 命mạng 品phẩm 。 與dữ 等đẳng 塵trần 塵trần 無vô 有hữu 法pháp 。


兼kiêm 不bất 可khả 說thuyết 無vô 所sở 有hữu 。 通thông 俱câu 非phi 是thị 等đẳng 諸chư 法pháp 。


論luận 曰viết 。 就tựu 此thử 二nhị 行hành 偈kệ 中trung 。 則tắc 有hữu 八bát 門môn 。 云vân 何hà 為vi 八bát 。 一nhất 者giả 顯hiển 示thị 中trung 中trung 主chủ 者giả 門môn 。 二nhị 者giả 顯hiển 示thị 道đạo 路lộ 軌quỹ 則tắc 門môn 。 三tam 者giả 顯hiển 示thị 離ly 雜tạp 合hợp 一nhất 門môn 。 四tứ 者giả 顯hiển 示thị 無vô 邊biên 毛mao 生sanh 門môn 。 五ngũ 者giả 顯hiển 示thị 種chủng 種chủng 離ly 識thức 門môn 。 六lục 者giả 顯hiển 示thị 假giả 有hữu 無vô 實thật 門môn 。 七thất 者giả 顯hiển 示thị 無vô 所sở 有hữu 事sự 門môn 。 八bát 者giả 顯hiển 示thị 具cụ 足túc 無vô 礙ngại 門môn 。 是thị 名danh 為vi 八bát 。 就tựu 顯hiển 示thị 中trung 中trung 主chủ 者giả 門môn 中trung 。 則tắc 有hữu 五ngũ 種chủng 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 隨tùy 順thuận 隨tùy 轉chuyển 應ưng 身thân 主chủ 者giả 。 二nhị 者giả 有hữu 無vô 無vô 礙ngại 變biến 身thân 主chủ 者giả 。 三tam 者giả 本bổn 體thể 本bổn 性tánh 法Pháp 身thân 主chủ 者giả 。 四tứ 者giả 本bổn 末mạt 俱câu 絕tuyệt 滿mãn 道đạo 主chủ 者giả 。 五ngũ 者giả 隨tùy 應ứng 無vô 礙ngại 自tự 然nhiên 主chủ 者giả 。 是thị 名danh 為vi 五ngũ 。 修tu 集tập 行hành 因nhân 大đại 陀đà 羅la 尼ni 。 修Tu 多Đa 羅La 中trung 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。


爾nhĩ 時thời 花hoa 輪luân 寶bảo 光quang 明minh 天thiên 子tử 則tắc 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 第đệ 一nhất 導đạo 師sư 有hữu 幾kỷ 數số 量lượng 可khả 思tư 議nghị 不phủ 可khả 思tư 議nghị 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 為vi 我ngã 等đẳng 眾chúng 。 開khai 示thị 顯hiển 說thuyết 。 我ngã 等đẳng 大đại 眾chúng 。 聞văn 其kỳ 名danh 字tự 。 常thường 誦tụng 常thường 念niệm 。 出xuất 無vô 明minh 藏tạng 到đáo 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 天thiên 子tử 言ngôn 。 我ngã 若nhược 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 中trung 。 說thuyết 其kỳ 名danh 字tự 。 終chung 不bất 能năng 盡tận 。 今kim 當đương 略lược 言ngôn 。 為vì 汝nhữ 等đẳng 眾chúng 宣tuyên 說thuyết 其kỳ 要yếu 。


善thiện 男nam 子tử 。 其kỳ 覺giác 者giả 數số 廣Quảng 大Đại 圓Viên 滿Mãn 。 過quá 於ư 恆Hằng 沙sa 。 略lược 說thuyết 五ngũ 種chủng 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 隨tùy 體thể 佛Phật 。 二nhị 者giả 變biến 體thể 佛Phật 。 三tam 者giả 法pháp 體thể 佛Phật 。 四tứ 者giả 莫mạc 測trắc 佛Phật 。 五ngũ 者giả 應ưng 轉chuyển 佛Phật 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 故cố 。 如như 偈kệ 頂đảnh 禮lễ 一nhất 切thiết 無vô 餘dư 明minh 故cố 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 一nhất 切thiết 導đạo 師sư 。 皆giai 名danh 主chủ 者giả 。 以dĩ 三tam 義nghĩa 故cố 。 云vân 何hà 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 自tự 在tại 義nghĩa 。 諸chư 法Pháp 王Vương 故cố 。 二nhị 者giả 頂đảnh 上thượng 義nghĩa 。 三tam 界giới 一nhất 故cố 。 三tam 者giả 周chu 遍biến 義nghĩa 。 無vô 所sở 不bất 至chí 故cố 。 是thị 名danh 為vi 三tam 。 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 顯hiển 示thị 中trung 中trung 主chủ 者giả 門môn 。 次thứ 當đương 說thuyết 顯hiển 示thị 道đạo 路lộ 軌quỹ 則tắc 門môn 。 就tựu 此thử 門môn 中trung 則tắc 有hữu 六lục 種chủng 。 云vân 何hà 為vi 六lục 。 一nhất 者giả 音âm 臍tề 言ngôn 導đạo 無vô 礙ngại 自tự 在tại 軌quỹ 則tắc 。 二nhị 者giả 所sở 依y 本bổn 地địa 平bình 等đẳng 一nhất 種chủng 離ly 諸chư 虛hư 妄vọng 軌quỹ 則tắc 。 三tam 者giả 生sanh 長trưởng 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 一nhất 有hữu 力lực 軌quỹ 則tắc 。 四tứ 者giả 究cứu 竟cánh 圓viên 滿mãn 。 無vô 餘dư 盡tận 攝nhiếp 軌quỹ 則tắc 。 五ngũ 者giả 非phi 名danh 非phi 相tướng 。 非phi 體thể 非phi 用dụng 無vô 造tạo 無vô 作tác 軌quỹ 則tắc 。 六lục 者giả 自tự 然nhiên 現hiện 前tiền 。 常thường 住trụ 不bất 變biến 。 無vô 所sở 詮thuyên 了liễu 究cứu 竟cánh 淨tịnh 滿mãn 軌quỹ 則tắc 。 是thị 名danh 為vi 六lục 。 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 。 本bổn 智trí 實thật 性tánh 。 修Tu 多Đa 羅La 中trung 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。


復phục 次thứ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 若nhược 我ngã 廣quảng 說thuyết 。 總tổng 有hữu 十thập 億ức 七thất 萬vạn 三tam 千thiên 五ngũ 十thập 法Pháp 門môn 行hành 者giả 履lý 遊du 道đạo 路lộ 則tắc 則tắc 。 若nhược 我ngã 略lược 說thuyết 。 總tổng 有hữu 六lục 種chủng 行hành 者giả 履lý 遊du 則tắc 則tắc 。 如như 是thị 六lục 則tắc 通thông 攝nhiếp 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 軌quỹ 則tắc 藏tạng 海hải 。 云vân 何hà 為vi 六lục 。 一nhất 者giả 說thuyết 則tắc 。 二nhị 者giả 等đẳng 則tắc 。 三tam 者giả 種chủng 則tắc 。 四tứ 者giả 上thượng 則tắc 。 五ngũ 者giả 非phi 則tắc 。 六lục 者giả 常thường 則tắc 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 故cố 。 如như 偈kệ 非phi 一nhất 非phi 一nhất 諸chư 則tắc 地địa 故cố 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 一nhất 切thiết 法Pháp 藏tạng 。 皆giai 名danh 軌quỹ 則tắc 。 以dĩ 三tam 義nghĩa 故cố 。 云vân 何hà 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 金kim 區khu 義nghĩa 。


時thời 人nhân 易dị 轉chuyển 法Pháp 門môn 之chi 印ấn 常thường 恆hằng 不bất 變biến 。 如như 彼bỉ 區khu 故cố 。 二nhị 者giả 引dẫn 導đạo 義nghĩa 。 攝nhiếp 將tương 行hành 者giả 令linh 趣thú 治trị 路lộ 。 如như 彼bỉ 導đạo 故cố 。 三tam 者giả 能năng 持trì 義nghĩa 。 善thiện 持trì 自tự 相tương/tướng 而nhi 不bất 壞hoại 失thất 。 如như 彼bỉ 持trì 故cố 。 是thị 名danh 為vi 三tam 。 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 顯hiển 示thị 道đạo 路lộ 軌quỹ 則tắc 門môn 。 次thứ 當đương 說thuyết 顯hiển 示thị 離ly 雜tạp 合hợp 一nhất 門môn 。 就tựu 此thử 門môn 中trung 則tắc 有hữu 三tam 種chủng 。 云vân 何hà 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 結kết 縛phược 合hợp 一nhất 。 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 無vô 明minh 煩phiền 惱não 。 之chi 眾chúng 類loại 再tái 生sanh 。 雖tuy 無vô 內nội 合hợp 一nhất 。 而nhi 有hữu 外ngoại 合hợp 一nhất 。 以dĩ 數số 量lượng 等đẳng 成thành 立lập 契khế 一nhất 義nghĩa 故cố 。 二nhị 者giả 解giải 脫thoát 合hợp 一nhất 。 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 三tam 乘thừa 諸chư 聖thánh 人nhân 等đẳng 。 內nội 有hữu 道Đạo 理lý 之chi 合hợp 一nhất 義nghĩa 。 外ngoại 有hữu 同đồng 塵trần 之chi 合hợp 一nhất 義nghĩa 故cố 。 三tam 者giả 具cụ 足túc 俱câu 非phi 合hợp 一nhất 。 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 金kim 剛cang 中trung 間gian 大đại 聖thánh 眾chúng 等đẳng 。 具cụ 足túc 能năng 契khế 所sở 契khế 之chi 二nhị 義nghĩa 故cố 。 是thị 名danh 為vi 三tam 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 論luận 義nghĩa 第đệ 一nhất 無vô 極cực 無vô 盡tận 。 修Tu 多Đa 羅La 中trung 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 僧Tăng 眾chúng 之chi 海hải 雖tuy 無vô 有hữu 量lượng 。 而nhi 其kỳ 本bổn 體thể 但đãn 有hữu 三tam 種chủng 。 云vân 何hà 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 無vô 根căn 無vô 諍tranh 地địa 。 二nhị 者giả 俱câu 根căn 無vô 諍tranh 地địa 。 三tam 者giả 有hữu 根căn 無vô 諍tranh 地địa 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 故cố 。 如như 偈kệ 不bất 數số 不bất 思tư 無vô 量lượng 一nhất 故cố 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 一nhất 切thiết 諸chư 僧Tăng 皆giai 名danh 合hợp 一nhất 。 有hữu 二nhị 義nghĩa 故cố 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 。 一nhất 者giả 積tích 集tập 義nghĩa 。 集tập 會hội 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 一nhất 切thiết 散tán 亂loạn 塵trần 故cố 。 二nhị 者giả 一nhất 種chủng 義nghĩa 。 安an 止chỉ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 一nhất 切thiết 波ba 浪lãng 識thức 故cố 。 是thị 名danh 為vi 二nhị 。 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 顯hiển 示thị 離ly 雜tạp 合hợp 一nhất 門môn 。 次thứ 當đương 說thuyết 顯hiển 示thị 無vô 邊biên 毛mao 生sanh 門môn 。 就tựu 此thử 門môn 中trung 則tắc 有hữu 三tam 門môn 。 云vân 何hà 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 有hữu 類loại 毛mao 生sanh 無vô 邊biên 門môn 。 二nhị 者giả 空không 類loại 毛mao 生sanh 無vô 邊biên 門môn 。 三tam 者giả 似tự 類loại 毛mao 生sanh 無vô 邊biên 門môn 。 是thị 名danh 為vi 三tam 。 就tựu 初sơ 門môn 中trung 則tắc 有hữu 四tứ 種chủng 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 卵noãn 生sanh 。 二nhị 者giả 胎thai 生sanh 。 三tam 者giả 濕thấp 生sanh 。 四tứ 者giả 化hóa 生sanh 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 如như 是thị 四tứ 生sanh 。 能năng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 無vô 量lượng 有hữu 類loại 根căn 本bổn 名danh 數số 。 就tựu 中trung 門môn 中trung 則tắc 有hữu 三tam 種chủng 。 云vân 何hà 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 光quang 明minh 中trung 藏tạng 空không 類loại 。 二nhị 者giả 闇ám 色sắc 中trung 藏tạng 空không 類loại 。 三tam 者giả 風phong 雲vân 中trung 藏tạng 空không 類loại 。 是thị 名danh 為vi 三tam 。 如như 是thị 三tam 類loại 。 空không 故cố 非phi 空không 以dĩ 隱ẩn 故cố 空không 。 應ưng 審thẩm 觀quán 察sát 空không 類loại 眷quyến 屬thuộc 。 其kỳ 數số 眾chúng 多đa 。 不bất 出xuất 此thử 量lượng 。 就tựu 後hậu 門môn 中trung 。 亦diệc 有hữu 三tam 種chủng 。 云vân 何hà 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 幻huyễn 化hóa 咒chú 術thuật 相tương/tướng 相tương/tướng 無vô 理lý 似tự 類loại 。 二nhị 者giả 變biến 藥dược 方phương 禁cấm 相tương/tướng 相tương/tướng 無vô 理lý 似tự 類loại 。 三tam 者giả 隨tùy 本bổn 現hiện 前tiền 影ảnh 像tượng 似tự 類loại 。 是thị 名danh 為vi 三tam 。 如như 是thị 三tam 類loại 。 能năng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 種chủng 種chủng 似tự 類loại 根căn 本bổn 名danh 數số 。 集tập 類loại 法Pháp 門môn 修Tu 多Đa 羅La 中trung 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 有hữu 識thức 種chủng 類loại 廣quảng 說thuyết 有hữu 十thập 。 略lược 說thuyết 有hữu 三tam 。 云vân 何hà 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 心tâm 識thức 親thân 近cận 在tại 有hữu 眾chúng 生sanh 。 二nhị 者giả 處xứ 所sở 隱ẩn 藏tàng 。 不bất 見kiến 眾chúng 生sanh 。 三tam 者giả 識thức 遠viễn 似tự 有hữu 動động 轉chuyển 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 為vi 三tam 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 故cố 。 如như 偈kệ 并tinh 諸chư 種chủng 種chủng 趣thú 生sanh 類loại 故cố 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 名danh 毛mao 生sanh 。 有hữu 二nhị 義nghĩa 故cố 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 。 一nhất 者giả 動động 轉chuyển 不bất 定định 義nghĩa 。 隨tùy 趣thú 受thọ 生sanh 無vô 有hữu 定định 法pháp 故cố 。 二nhị 者giả 眾chúng 多đa 無vô 數số 義nghĩa 。 方phương 角giác 無vô 有hữu 數số 量lượng 故cố 。 是thị 名danh 為vi 二nhị 。 今kim 此thử 門môn 中trung 。 為vi 欲dục 現hiện 示thị 聖thánh 如như 角giác 尠tiển 凡phàm 如như 毛mao 多đa 故cố 。 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 顯hiển 示thị 無vô 邊biên 毛mao 生sanh 門môn 。 次thứ 當đương 說thuyết 現hiện 示thị 種chủng 種chủng 離ly 識thức 門môn 。 就tựu 此thử 門môn 中trung 則tắc 有hữu 二nhị 種chủng 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 。 一nhất 者giả 共cộng 業nghiệp 建kiến 立lập 斷đoạn 命mạng 品phẩm 。 二nhị 者giả 別biệt 業nghiệp 建kiến 立lập 斷đoạn 命mạng 品phẩm 。 是thị 名danh 為vi 二nhị 。 就tựu 第đệ 一nhất 門môn 中trung 則tắc 有hữu 四tứ 種chủng 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 風phong 輪luân 大đại 地địa 斷đoạn 命mạng 品phẩm 。 二nhị 者giả 水thủy 輪luân 大đại 地địa 斷đoạn 命mạng 品phẩm 。 三tam 者giả 金kim 輪luân 大đại 地địa 斷đoạn 命mạng 品phẩm 。 四tứ 者giả 火hỏa 輪luân 大đại 地địa 斷đoạn 命mạng 品phẩm 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 如như 是thị 四tứ 輪luân 。 能năng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 共cộng 業nghiệp 建kiến 立lập 斷đoạn 命mạng 品phẩm 類loại 根căn 本bổn 名danh 數số 言ngôn 別biệt 業nghiệp 建kiến 立lập 斷đoạn 名danh 品phẩm 者giả 。 謂vị 眾chúng 生sanh 身thân 。 非phi 執chấp 受thọ 攝nhiếp 髮phát 毛mao 等đẳng 類loại 業nghiệp 行hành 本bổn 因nhân 。 修Tu 多Đa 羅La 中trung 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。


復phục 次thứ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 言ngôn 眾chúng 生sanh 居cư 住trụ 世thế 間gian 者giả 。 則tắc 有hữu 二nhị 種chủng 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 。 一nhất 者giả 總tổng 輪luân 世thế 間gian 。 二nhị 者giả 別biệt 持trì 世thế 間gian 。 是thị 名danh 為vi 二nhị 。 此thử 二nhị 世thế 間gian 。 善thiện 能năng 攝nhiếp 持trì 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 一nhất 切thiết 居cư 住trụ 。 依y 止chỉ 世thế 間gian 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 故cố 。 如như 偈kệ 及cập 無vô 量lượng 數số 斷đoạn 命mạng 品phẩm 故cố 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 一nhất 切thiết 離ly 識thức 皆giai 名danh 斷đoạn 命mạng 。 所sở 謂vị 無vô 有hữu 了liễu 別biệt 智trí 品phẩm 故cố 。 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 現hiện 示thị 種chủng 種chủng 離ly 識thức 門môn 。 次thứ 當đương 說thuyết 現hiện 示thị 假giả 有hữu 無vô 實thật 門môn 。 就tựu 此thử 門môn 中trung 則tắc 有hữu 五ngũ 種chủng 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 假giả 有hữu 。 二nhị 者giả 如như 闥thát 婆bà 城thành 假giả 有hữu 。 三tam 者giả 如như 陽dương 炎diễm 水thủy 假giả 有hữu 。 四tứ 者giả 如như 幻huyễn 化hóa 作tác 假giả 有hữu 。 五ngũ 者giả 如như 谷cốc 響hưởng 音âm 假giả 有hữu 。 是thị 名danh 為vi 五ngũ 。 大đại 寶bảo 無vô 盡tận 蓮liên 花hoa 地địa 地địa 。 修Tu 多Đa 羅La 中trung 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 等đẳng 五ngũ 種chủng 虛hư 說thuyết 譬thí 喻dụ 。 總tổng 攝nhiếp 五ngũ 萬vạn 五ngũ 千thiên 五ngũ 百bách 五ngũ 十thập 詮thuyên 虛hư 說thuyết 譬thí 喻dụ 根căn 本bổn 名danh 字tự 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 故cố 。 如như 偈kệ 與dữ 等đẳng 塵trần 塵trần 無vô 有hữu 法pháp 故cố 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 。 虛hư 說thuyết 譬thí 喻dụ 。 皆giai 名danh 無vô 有hữu 。 所sở 謂vị 無vô 有hữu 實thật 自tự 性tánh 故cố 名danh 曰viết 為vi 無vô 。 無vô 有hữu 其kỳ 實thật 非phi 都đô 無vô 故cố 。 名danh 曰viết 為vi 有hữu 。 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 現hiện 示thị 假giả 有hữu 無vô 實thật 門môn 。 次thứ 當đương 說thuyết 現hiện 示thị 無vô 所sở 有hữu 事sự 門môn 。 就tựu 此thử 門môn 中trung 則tắc 有hữu 四tứ 種chủng 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 如như 石thạch 女nữ 兒nhi 。 無vô 所sở 有hữu 事sự 。 二nhị 者giả 如như 兔thố 馬mã 角giác 無vô 所sở 有hữu 事sự 。 三tam 者giả 如như 龜quy 趥# 毛mao 無vô 所sở 有hữu 事sự 。 四tứ 者giả 如như 羅La 漢Hán 染nhiễm 無vô 所sở 有hữu 事sự 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 本bổn 地địa 修Tu 多Đa 羅La 中trung 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。


復phục 次thứ 佛Phật 子tử 。 汝nhữ 前tiền 所sở 問vấn 。 何hà 等đẳng 法pháp 名danh 為vi 無vô 所sở 有hữu 品phẩm 者giả 。 石thạch 女nữ 兒nhi 等đẳng 四tứ 種chủng 本bổn 說thuyết 。 我ngã 若nhược 廣quảng 說thuyết 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 故cố 。 如như 偈kệ 兼kiêm 不bất 可khả 說thuyết 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 一nhất 切thiết 空không 法pháp 皆giai 悉tất 名danh 為vi 。 無vô 所sở 有hữu 事sự 。 有hữu 二nhị 種chủng 故cố 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 。 一nhất 者giả 彼bỉ 空không 法pháp 體thể 性tánh 空không 空không 如như 此thử 四tứ 本bổn 說thuyết 故cố 。 二nhị 者giả 此thử 空không 若nhược 不bất 詮thuyên 彼bỉ 則tắc 是thị 空không 故cố 。 是thị 名danh 為vi 二nhị 。 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 現hiện 示thị 無vô 所sở 有hữu 事sự 門môn 。 次thứ 當đương 說thuyết 現hiện 示thị 具cụ 足túc 無vô 礙ngại 門môn 。 就tựu 此thử 門môn 中trung 則tắc 有hữu 十thập 種chủng 。 云vân 何hà 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 心tâm 主chủ 法pháp 。 二nhị 者giả 心tâm 念niệm 法pháp 。 三tam 者giả 色sắc 主chủ 法pháp 。 四tứ 者giả 色sắc 子tử 法pháp 。 五ngũ 者giả 非phi 契khế 應ưng 法pháp 。 六lục 者giả 無vô 為vi 法pháp 。 七thất 者giả 非phi 有hữu 為vi 非phi 無vô 為vi 法pháp 。 八bát 者giả 亦diệc 有hữu 為vi 亦diệc 無vô 為vi 法pháp 。 九cửu 者giả 俱câu 俱câu 法pháp 。 十thập 者giả 俱câu 非phi 法pháp 。 是thị 名danh 為vi 十thập 。 言ngôn 心tâm 主chủ 法pháp 者giả 。 可khả 一nhất 八bát 識thức 。 等đẳng 諸chư 心tâm 識thức 本bổn 法pháp 故cố 。 言ngôn 心tâm 念niệm 法pháp 者giả 。 與dữ 此thử 相tương 應ứng 一nhất 切thiết 數số 法pháp 。 言ngôn 色sắc 主chủ 法pháp 者giả 。 可khả 一nhất 能năng 造tạo 大đại 種chủng 法pháp 等đẳng 。 言ngôn 色sắc 子tử 法pháp 者giả 。 可khả 一nhất 所sở 造tạo 種chủng 種chủng 色sắc 法pháp 。 言ngôn 非phi 契khế 應ưng 法pháp 者giả 。 可khả 一nhất 非phi 色sắc 非phi 心tâm 。 種chủng 種chủng 諸chư 法Pháp 。 言ngôn 無vô 為vi 法Pháp 者giả 。 虛hư 空không 等đẳng 四tứ 種chủng 無vô 為vi 法pháp 。 言ngôn 非phi 有hữu 為vi 非phi 無vô 為vi 法pháp 者giả 。 一nhất 心tâm 等đẳng 諸chư 本bổn 性tánh 法pháp 。 言ngôn 亦diệc 有hữu 為vi 亦diệc 。 無vô 為vi 法Pháp 者giả 。 一nhất 心tâm 等đẳng 諸chư 本bổn 性tánh 之chi 法pháp 作tác 業nghiệp 用dụng 相tương/tướng 。 言ngôn 俱câu 俱câu 法pháp 者giả 。 大đại 本bổn 之chi 法pháp 其kỳ 第đệ 一nhất 分phần/phân 。 言ngôn 俱câu 非phi 法pháp 者giả 。 大đại 本bổn 之chi 法pháp 其kỳ 最tối 後hậu 分phần/phân 。 如như 是thị 十thập 法pháp 。 今kim 此thử 門môn 中trung 。 一nhất 有hữu 一nhất 無vô 。 一nhất 生sanh 一nhất 滅diệt 。 一nhất 逆nghịch 一nhất 順thuận 。 一nhất 品phẩm 一nhất 類loại 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 是thị 故cố 說thuyết 言ngôn 。 現hiện 示thị 具cụ 足túc 無vô 礙ngại 門môn 焉yên 。 最tối 勝thắng 德đức 王vương 廣quảng 大đại 虛hư 空không 。 修Tu 多Đa 羅La 中trung 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 十thập 方phương 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 之chi 數số 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 法Pháp 門môn 大đại 海hải 。 一nhất 居cư 一nhất 起khởi 一nhất 住trụ 一nhất 止chỉ 。 終chung 不bất 分phân 剖phẫu 亦diệc 不bất 捨xả 離ly 。 以dĩ 此thử 義nghĩa 故cố 。 建kiến 立lập 稱xưng 曰viết 廣Quảng 大Đại 圓Viên 滿Mãn 。 虛hư 空không 地địa 地địa 無vô 盡tận 無vô 極cực 法Pháp 界Giới 大đại 海hải 門môn 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 故cố 。 如như 偈kệ 通thông 俱câu 非phi 是thị 等đẳng 諸chư 法pháp 故cố 。


歸quy 依y 德đức 處xứ 因nhân 緣duyên 大đại 決quyết 擇trạch 分phân 第đệ 二nhị


如như 是thị 已dĩ 說thuyết 歸quy 依y 德đức 處xứ 無vô 邊biên 大đại 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 次thứ 當đương 說thuyết 歸quy 依y 德đức 處xứ 因nhân 緣duyên 大đại 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 其kỳ 相tướng 云vân 何hà 。 偈kệ 曰viết 。


以dĩ 有hữu 十thập 種chủng 大đại 因nhân 緣duyên 。 造tạo 作tác 歸quy 依y 德đức 處xứ 海hải 。


所sở 謂vị 禮lễ 恩ân 及cập 加gia 力lực 。 廣quảng 大đại 殊thù 勝thắng 與dữ 無vô 我ngã 。


決quyết 定định 大đại 海hải 并tinh 贊tán 化hóa 。 兼kiêm 通thông 現hiện 示thị 自tự 本bổn 身thân 。


如như 是thị 十thập 種chủng 大đại 因nhân 緣duyên 。 圓viên 滿mãn 大Đại 士Sĩ 乃nãi 能năng 具cụ 。


凡phàm 非phi 境cảnh 聖thánh 亦diệc 非phi 量lượng 。 隨tùy 分phần/phân 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 不bất 能năng 。


論luận 曰viết 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 歸quy 依y 德đức 處xứ 。 以dĩ 有hữu 十thập 種chủng 大đại 因nhân 緣duyên 故cố 。 而nhi 作tác 歸quy 依y 。 如như 偈kệ 以dĩ 有hữu 十thập 種chủng 大đại 因nhân 緣duyên 造tạo 作tác 歸quy 依y 德đức 處xứ 海hải 故cố 。 云vân 何hà 名danh 為vi 十thập 種chủng 因nhân 緣duyên 。 一nhất 者giả 禮lễ 敬kính 尊tôn 重trọng 。 甚thậm 深thâm 因nhân 緣duyên 。 能năng 作tác 禮lễ 敬kính 歸quy 依y 德đức 處xứ 。 摧tồi 伏phục 憍kiêu 慢mạn 。 增tăng 長trưởng 善thiện 根căn 。 故cố 如như 偈kệ 禮lễ 故cố 。 二nhị 者giả 憶ức 念niệm 恩ân 澤trạch 報báo 推thôi 因nhân 緣duyên 。 而nhi 能năng 造tạo 作tác 勝thắng 妙diệu 論luận 教giáo 。 開khai 曉hiểu 一nhất 切thiết 狂cuồng 亂loạn 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 德đức 處xứ 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 故cố 。 如như 偈kệ 恩ân 故cố 。 三tam 者giả 仰ngưỡng 請thỉnh 加gia 力lực 成thành 為vi 因nhân 緣duyên 。 若nhược 為vi 造tạo 作tác 大đại 論luận 法Pháp 門môn 。 彼bỉ 諸chư 德đức 處xứ 不bất 其kỳ 加gia 力lực 。 不bất 能năng 分phân 別biệt 。 法Pháp 門môn 海hải 故cố 。 如như 偈kệ 及cập 加gia 力lực 故cố 。 四tứ 者giả 開khai 布bố 廣quảng 散tán 令linh 了liễu 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 妙diệu 言ngôn 辭từ 。 示thị 聰thông 明minh 詮thuyên 。 現hiện 了liễu 彼bỉ 諸chư 修Tu 多Đa 羅La 中trung 。 祕bí 密mật 微vi 妙diệu 。 深thâm 遠viễn 文văn 義nghĩa 大đại 海hải 。 為vi 令linh 廣quảng 大đại 故cố 。 如như 偈kệ 廣quảng 大đại 故cố 五ngũ 者giả 勸khuyến 物vật 令linh 生sanh 殊thù 勝thắng 因nhân 緣duyên 。 造tạo 作tác 論luận 教giáo 開khai 示thị 文văn 義nghĩa 。 若nhược 不bất 歸quy 依y 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 能năng 究cứu 竟cánh 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 故cố 。 如như 偈kệ 殊thù 勝thắng 故cố 。 六lục 者giả 修tu 習tập 忍nhẫn 辱nhục 。 無vô 我ngã 因nhân 緣duyên 。 發phát 起khởi 歡hoan 喜hỷ 尊tôn 重trọng 歸quy 向hướng 。 廣quảng 大đại 心tâm 故cố 。 如như 偈kệ 與dữ 無vô 我ngã 故cố 。 七thất 者giả 出xuất 生sanh 功công 德đức 決quyết 定định 因nhân 緣duyên 。 歸quy 依y 德đức 處xứ 造tạo 作tác 論luận 教giáo 。 若nhược 見kiến 若nhược 聞văn 。 若nhược 見kiến 見kiến 者giả 若nhược 聞văn 聞văn 者giả 。 若nhược 同đồng 國quốc 住trụ 。 一nhất 切thiết 皆giai 悉tất 。 隨tùy 時thời 不bất 移di 。 出xuất 生sanh 增tăng 長trưởng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 善thiện 根căn 之chi 品phẩm 。 決quyết 定định 決quyết 定định 不bất 謬mậu 違vi 故cố 。 如như 偈kệ 決quyết 定định 故cố 。 八bát 者giả 大đại 海hải 無vô 盡tận 寶bảo 藏tạng 因nhân 緣duyên 。 積tích 集tập 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 一nhất 切thiết 諸chư 種chủng 種chủng 力lực 。 造tạo 作tác 殊thù 勝thắng 圓viên 滿mãn 大đại 海hải 。 如như 意ý 寶bảo 輪luân 金kim 剛cang 德đức 藏tạng 。 為vì 欲dục 救cứu 度độ 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 貧bần 窮cùng 苦khổ 惱não 。 眾chúng 生sanh 類loại 故cố 。 如như 偈kệ 大đại 海hải 故cố 。 九cửu 者giả 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 教giáo 化hóa 因nhân 緣duyên 。 具cụ 足túc 者giả 中trung 雖tuy 無vô 別biệt 歸quy 。 而nhi 贊tán 教giáo 化hóa 為vi 利lợi 生sanh 故cố 。 如như 偈kệ 并tinh 贊tán 化hóa 故cố 。 十thập 者giả 現hiện 示thị 過quá 去khứ 本bổn 身thân 因nhân 緣duyên 。 所sở 歸quy 德đức 處xứ 一nhất 切thiết 皆giai 悉tất 。 無vô 非phi 自tự 身thân 之chi 攝nhiếp 持trì 故cố 。 如như 偈kệ 兼kiêm 通thông 現hiện 示thị 自tự 本bổn 身thân 故cố 。 是thị 名danh 十thập 種chủng 。 大đại 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 。 如như 是thị 廣quảng 大đại 。 殊thù 勝thắng 因nhân 緣duyên 。 何hà 人nhân 所sở 作tác 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 作tác 。 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 不bất 能năng 作tác 。 況huống 凡phàm 二Nhị 乘Thừa 。 如như 偈kệ 如như 是thị 十thập 種chủng 。 大đại 因nhân 緣duyên 圓viên 滿mãn 大Đại 士Sĩ 乃nãi 能năng 具cụ 凡phàm 非phi 境cảnh 聖thánh 亦diệc 非phi 量lượng 隨tùy 分phần/phân 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 不bất 能năng 故cố 。


大Đại 宗Tông 地Địa 玄Huyền 文Văn 本Bổn 論Luận 卷quyển 第đệ 一nhất
Đại Tông Địa Huyền Văn Bổn Luận ♦ Quyển 1


Phiên âm: 19/3/2016 ◊ Cập nhật: 19/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20