勸khuyến 發phát 諸chư 王vương 要yếu 偈kệ


龍long
樹thụ 菩Bồ 薩Tát 撰soạn


宋tống
天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 僧Tăng 伽già 跋bạt 摩ma 譯dịch


明minh
勝thắng 功công 德đức 王vương我ngã 無vô 餘dư 求cầu 想tưởng


諸chư
佛Phật 所sở 說thuyết 法pháp莊trang 嚴nghiêm 要yếu 何hà 義nghĩa


略lược
撰soạn 賢hiền 聖thánh 頌tụng大đại 王vương 所sở 宜nghi 聞văn


如như
以dĩ 眾chúng 雜tạp 木mộc造tạo 立lập 如Như 來Lai 像tượng


智trí
者giả 恭cung 敬kính 禮lễ依y 佛Phật 故cố 尊tôn 視thị


我ngã
今kim 以dĩ 非phi 辯biện光quang 宣tuyên 真chân 實thật 藏tạng


慧tuệ
者giả 應ưng 信tín 樂nhạo依y 法pháp 聽thính 所sở 述thuật


大đại
王vương 雖tuy 數số 聞văn如Như 來Lai 梵Phạm 音âm 說thuyết


勝thắng
悟ngộ 由do 多đa 聞văn屢lũ 聞văn 則tắc 深thâm 信tín


如như
日nhật 照chiếu 素tố 質chất豈khởi 不bất 增tăng 其kỳ 鮮tiên


三Tam
寶Bảo 施thí 戒giới 天thiên最tối 勝thắng 說thuyết 六lục 念niệm


隨tùy
順thuận 諸chư 功công 德đức如như 實thật 善thiện 觀quán 察sát


身thân
口khẩu 意ý 常thường 行hành清thanh 淨tịnh 十thập 業nghiệp 道đạo


遠viễn
酒tửu 不bất 醉túy 亂loạn離ly 邪tà 修tu 正chánh 命mạng


知tri
財tài 五ngũ 家gia 分phần/phân無vô 常thường 不bất 牢lao 固cố


惠huệ
施thí 諸chư 有hữu 德đức貧bần 苦khổ 及cập 親thân 屬thuộc


所sở
生sanh 常thường 隨tùy 逐trục布bố 施thí 為vi 最tối 勝thắng


不bất
斷đoạn 亦diệc 不bất 滅diệt不bất 離ly 不bất 望vọng 果quả


如như
是thị 諸chư 淨tịnh 戒giới宜nghi 應ưng 善thiện 受thọ 持trì


是thị
則tắc 為vi 良lương 田điền生sanh 諸chư 功công 德đức 故cố


施thí
戒giới 忍nhẫn 精tinh 進tấn禪thiền 定định 無vô 量lượng 慧tuệ


是thị
諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật慧tuệ 者giả 當đương 修tu 習tập


能năng
度độ 三tam 有hữu 海hải逮đãi 得đắc 牟Mâu 尼Ni 尊Tôn


若nhược
人nhân 孝hiếu 父phụ 母mẫu至chí 心tâm 盡tận 供cúng 養dường


是thị
名danh 禮lễ 教giáo 門môn清thanh 淨tịnh 天thiên 勝thắng 族tộc


名danh
聞văn 遠viễn 流lưu 布bố捨xả 身thân 生sanh 天thiên 上thượng


離ly
殺sát 盜đạo 婬dâm 欺khi飲ẩm 酒tửu 及cập 三tam 枝chi


成thành
就tựu 八bát 分phân 齊tề隨tùy 順thuận 諸chư 佛Phật 學học


捨xả
身thân 生sanh 六lục 天thiên所sở 欲dục 悉tất 隨tùy 意ý


慳san
諂siểm 幻huyễn 偽ngụy 慢mạn懈giải 怠đãi 貪tham 恚khuể 癡si


族tộc
姓tánh 好hảo/hiếu 容dung 色sắc少thiếu 壯tráng 多đa 聞văn 樂nhạo/nhạc/lạc


如như
是thị 諸chư 迷mê 惑hoặc當đương 視thị 如như 怨oán 家gia


若nhược
修tu 不bất 放phóng 逸dật是thị 則tắc 不bất 死tử 路lộ


放phóng
逸dật 為vi 死tử 徑kính世Thế 尊Tôn 之chi 所sở 說thuyết


為vi
增tăng 善thiện 法Pháp 故cố當đương 修tu 不bất 放phóng 逸dật


若nhược
人nhân 先tiên 為vi 惡ác後hậu 能năng 不bất 放phóng 逸dật


是thị
則tắc 照chiếu 世thế 間gian雲vân 除trừ 月nguyệt 光quang 顯hiển


忍nhẫn
辱nhục 無vô 與dữ 等đẳng不bất 隨tùy 瞋sân 恚khuể 心tâm


佛Phật
說thuyết 能năng 遠viễn 離ly是thị 得đắc 不Bất 還Hoàn 道Đạo


有hữu
瞋sân 如như 畫họa 水thủy或hoặc 如như 畫họa 土thổ/độ 石thạch


若nhược
說thuyết 超siêu 煩phiền 惱não初sơ 人nhân 則tắc 為vi 勝thắng


改cải
惡ác 修tu 慈từ 忍nhẫn第đệ 三tam 則tắc 為vi 上thượng


最tối
勝thắng 說thuyết 眾chúng 生sanh三tam 種chủng 善thiện 惡ác 語ngữ


初sơ
名danh 引dẫn 人nhân 心tâm美mỹ 言ngôn 如như 飴di 蜜mật


次thứ
名danh 真chân 實thật 語ngữ猶do 如như 妙diệu 華hoa 敷phu


後hậu
名danh 不bất 誠thành 實thật鄙bỉ 浮phù 如như 糞phẩn 穢uế


慧tuệ
者giả 應ưng 分phân 別biệt捨xả 後hậu 修tu 初sơ 二nhị


從tùng
明minh 明minh 至chí 終chung從tùng 闇ám 闇ám 究cứu 竟cánh


有hữu
從tùng 闇ám 入nhập 明minh或hoặc 從tùng 明minh 入nhập 冥minh


慧tuệ
者giả 應ưng 諦đế 了liễu捨xả 三tam 昇thăng 初sơ 明minh


有hữu
人nhân 生sanh 似tự 熟thục或hoặc 復phục 熟thục 似tự 生sanh


或hoặc
二nhị 俱câu 生sanh 熟thục明minh 者giả 諦đế 分phân 別biệt


不bất
視thị 他tha 妻thê 色sắc視thị 則tắc 母mẫu 女nữ 想tưởng


如như
是thị 猶do 生sanh 惑hoặc當đương 修tu 不bất 淨tịnh 觀quán


心tâm
意ý 善thiện 馳trì 亂loạn當đương 勤cần 善thiện 守thủ 持trì


如như
人nhân 護hộ 勝thắng 聞văn寶bảo 藏tạng 愛ái 子tử 命mạng


當đương
觀quán 五ngũ 欲dục 樂lạc猶do 如như 惡ác 毒độc 蛇xà


怨oán
憎tăng 及cập 刀đao 火hỏa方phương 便tiện 修tu 厭yếm 離ly


五ngũ
欲dục 生sanh 非phi 義nghĩa猶do 如như 頻tần 婆bà 果quả


覆phú
相tương/tướng 善thiện 欺khi 誑cuống縛phược 人nhân 住trụ 生sanh 死tử


智trí
者giả 當đương 觀quán 察sát棄khí 捨xả 勿vật 染nhiễm 污ô


諸chư
根căn 常thường 輕khinh 躁táo馳trì 散tán 六lục 塵trần 境cảnh


若nhược
能năng 善thiện 調điều 伏phục是thị 則tắc 大đại 勇dũng 健kiện


是thị
身thân 為vi 行hành 廁trắc九cửu 道đạo 常thường 流lưu 穢uế


穿xuyên
漏lậu 難nan 可khả 滿mãn薄bạc 皮bì 隱ẩn 不bất 淨tịnh


愚ngu
者giả 為vi 所sở 欺khi智trí 士sĩ 當đương 厭yếm 離ly


如như
人nhân 病bệnh 疥giới 虫trùng向hướng 火hỏa 欲dục 除trừ 患hoạn


少thiểu
樂lạc 後hậu 苦khổ 增tăng貪tham 欲dục 亦diệc 如như 是thị


能năng
善thiện 知tri 欲dục 過quá從tùng 是thị 離ly 眾chúng 苦khổ


欲dục
見kiến 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa佛Phật 說thuyết 觀quán 緣duyên 起khởi


應ưng
當đương 勤cần 修tu 習tập最tối 勝thắng 無vô 過quá 是thị


族tộc
姓tánh 身thân 端đoan 嚴nghiêm多đa 聞văn 自tự 纓anh 絡lạc


若nhược
不bất 修tu 戒giới 慧tuệ此thử 則tắc 非phi 殊thù 勝thắng


能năng
具cụ 二nhị 功công 德đức無vô 三tam 猶do 奇kỳ 特đặc


利lợi
衰suy 及cập 毀hủy 譽dự稱xưng 譏cơ 與dữ 苦khổ 樂lạc


八bát
法pháp 不bất 傾khuynh 動động是thị 則tắc 為vi 聖thánh 王vương


莫mạc
為vị 諸chư 天thiên 神thần沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn


宗tông
親thân 及cập 賓tân 客khách害hại 生sanh 造tạo 惡ác 業nghiệp


命mạng
終chung 入nhập 地địa 獄ngục獨độc 受thọ 彼bỉ 不bất 代đại


若nhược
人nhân 作tác 惡ác 業nghiệp不bất 即tức 受thọ 楚sở 毒độc


命mạng
終chung 受thọ 苦khổ 報báo後hậu 悔hối 將tương 何hà 及cập


信tín
戒giới 施thí 多đa 聞văn智trí 慧tuệ 有hữu 慚tàm 愧quý


佛Phật
說thuyết 不bất 共cộng 財tài餘dư 財tài 一nhất 切thiết 共cộng


博bác
弈dịch 大đại 聚tụ 會hội懶lãn 惰nọa 習tập 惡ác 友hữu


飲ẩm
酒tửu 縱túng/tung 昏hôn 蕩đãng夜dạ 遊du 無vô 羞tu 恥sỉ


此thử
六lục 污ô 名danh 稱xưng智trí 者giả 應ưng 遠viễn 離ly


知tri
足túc 為vi 大đại 財tài世Thế 尊Tôn 所sở 稱xưng 說thuyết


若nhược
能năng 修tu 知tri 足túc雖tuy 貧bần 賤tiện 大đại 富phú


譬thí
如như 多đa 頭đầu 龍long多đa 頭đầu 則tắc 多đa 苦khổ


自tự
性tánh 結kết 恨hận 深thâm是thị 名danh 怨oán 家gia 婦phụ


傲ngạo
慢mạn 不bất 承thừa 順thuận名danh 為vi 輕khinh 夫phu 婦phụ


費phí
用dụng 夫phu 主chủ 財tài是thị 則tắc 名danh 賊tặc 婦phụ


慎thận
哉tai 賢hiền 丈trượng 夫phu宜nghi 遠viễn 此thử 三tam 婦phụ


隨tùy
順thuận 為vi 姊tỷ 妹muội愛ái 樂nhạo 為vi 善thiện 友hữu


安an
慰úy 則tắc 為vi 母mẫu隨tùy 意ý 為vi 婢tỳ 使sử


此thử
四tứ 賢hiền 良lương 妻thê則tắc 是thị 夫phu 眷quyến 屬thuộc


飲ẩm
食thực 為vi 湯thang 藥dược無vô 貪tham 恚khuể 癡si 服phục


唯duy
為vi 止chỉ 身thân 苦khổ勿vật 為vi 肥phì 放phóng 逸dật


晝trú
則tắc 勤cần 修tu 業nghiệp初sơ 後hậu 夜dạ 亦diệc 然nhiên


中trung
夜dạ 亦diệc 正chánh 念niệm無vô 令linh 空không 夢mộng 過quá


慈từ
悲bi 喜hỷ 捨xả 心tâm日nhật 夜dạ 常thường 修tu 習tập


設thiết
未vị 出xuất 世thế 間gian其kỳ 福phước 勝thắng 梵Phạm 天Thiên


離ly
欲dục 覺giác 歡hoan 喜hỷ苦khổ 樂lạc 修tu 四tứ 禪thiền


梵Phạm
光quang 淨tịnh 果quả 實thật受thọ 此thử 諸chư 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc


若nhược
人nhân 少thiểu 行hành 惡ác廣quảng 修tu 無vô 量lượng 善thiện


如như
以dĩ 一nhất 把bả 鹽diêm投đầu 之chi 大đại 恆hằng 水thủy


若nhược
人nhân 多đa 行hành 惡ác少thiểu 修tu 淨tịnh 功công 德đức


如như
以dĩ 多đa 惡ác 毒độc置trí 之chi 小tiểu 器khí 食thực


五ngũ
陰ấm 闇ám 冥minh 賊tặc劫kiếp 人nhân 善thiện 珍trân 寶bảo


信tín
五Ngũ 根Căn 力lực 士sĩ是thị 能năng 善thiện 守thủ 護hộ


生sanh
老lão 病bệnh 死tử 苦khổ所sở 愛ái 者giả 別biệt 離ly


淪luân
沒một 不bất 超siêu 度độ斯tư 由do 自tự 業nghiệp 過quá


求cầu
生sanh 天thiên 解giải 脫thoát當đương 勤cần 修tu 正chánh 見kiến


邪tà
見kiến 雖tuy 行hành 善thiện一nhất 切thiết 得đắc 苦khổ 果quả


無vô
常thường 苦khổ 不bất 淨tịnh應ưng 當đương 善thiện 觀quán 察sát


若nhược
不bất 正chánh 思tư 惟duy四tứ 倒đảo 盲manh 慧tuệ 眼nhãn


端đoan
正chánh 色sắc 非phi 我ngã我ngã 色sắc 亦diệc 非phi 主chủ


四tứ
陰ấm 亦diệc 復phục 然nhiên唯duy 是thị 空không 苦khổ 聚tụ


非phi
時thời 非phi 無vô 因nhân亦diệc 非phi 自tự 性tánh 有hữu


非phi
自tự 在tại 天thiên 生sanh無vô 明minh 愛ái 業nghiệp 起khởi


身thân
見kiến 戒giới 取thủ 疑nghi是thị 三tam 障chướng 解giải 脫thoát


聖thánh
慧tuệ 開khai 脫thoát 門môn自tự 力lực 不bất 由do 他tha


淨tịnh
戒giới 學học 禪thiền 定định精tinh 勤cần 修tu 四tứ 禪thiền


增tăng
上thượng 戒giới 心tâm 慧tuệ常thường 當đương 勤cần 修tu 學học


諸chư
戒giới 智trí 三tam 昧muội悉tất 入nhập 三tam 學học 中trung


身thân
念niệm 處xứ 大đại 力lực佛Phật 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 道Đạo


常thường
當đương 繫hệ 心tâm 念niệm方phương 便tiện 善thiện 守thủ 護hộ


若nhược
忘vong 是thị 正chánh 念niệm則tắc 失thất 諸chư 善thiện 法Pháp


身thân
命mạng 極cực 浮phù 脆thúy喻dụ 風phong 吹xuy 水thủy 泡bào


夢mộng
覺giác 難nan 可khả 保bảo出xuất 息tức 無vô 必tất 旋toàn


倏thúc
忽hốt 成thành 微vi 塵trần當đương 知tri 無vô 堅kiên 固cố


大đại
地địa 須Tu 彌Di 海hải七thất 日nhật 皆giai 燒thiêu 然nhiên


廓khuếch
然nhiên 無vô 遺di 燼tẫn況huống 復phục 危nguy 脆thúy 身thân


無vô
常thường 不bất 可khả 依y亦diệc 非phi 覆phú 護hộ 法pháp


是thị
身thân 不bất 可khả 怙hộ如như 何hà 不bất 生sanh 厭yếm


譬thí
如như 海hải 盲manh 龜quy值trị 遇ngộ 浮phù 木mộc 孔khổng


畜súc
生sanh 復phục 人nhân 身thân難nan 得đắc 復phục 過quá 是thị


如như
何hà 人nhân 道đạo 中trung不bất 修tu 勝thắng 果quả 業nghiệp


寶bảo
器khí 盛thịnh 糞phẩn 穢uế是thị 則tắc 愚ngu 癡si 人nhân


已dĩ
得đắc 人nhân 身thân 寶bảo而nhi 用dụng 造tạo 惡ác 行hành


當đương
知tri 此thử 士sĩ 夫phu極cực 愚ngu 復phục 過quá 是thị


得đắc
生sanh 有hữu 道đạo 國quốc遭tao 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức


正chánh
見kiến 心tâm 成thành 就tựu宿túc 命mạng 有hữu 功công 德đức


四tứ
寶bảo 輪luân 具cụ 足túc能năng 出xuất 生sanh 死tử 路lộ


親thân
近cận 善Thiện 知Tri 識Thức具cụ 足túc 修tu 梵Phạm 行hạnh


佛Phật
說thuyết 如như 是thị 人nhân心tâm 常thường 得đắc 寂tịch 滅diệt


邪tà
見kiến 三tam 惡ác 趣thú不bất 聞văn 佛Phật 法Pháp 音âm


邊biên
地địa 闇ám 冥minh 處xứ聾lung 瘂á 長Trường 壽Thọ 天Thiên


王vương
已dĩ 離ly 八bát 難nạn得đắc 此thử 無vô 礙ngại 身thân


宜nghi
應ưng 修tu 善thiện 業nghiệp方phương 便tiện 求cầu 泥Nê 洹Hoàn


生sanh
死tử 長trường 夜dạ 中trung無vô 量lượng 種chủng 種chủng 苦khổ


展triển
轉chuyển 作tác 六lục 親thân尊tôn 卑ty 無vô 常thường 序tự


永vĩnh
劫kiếp 生sanh 死tử 中trung未vị 曾tằng 不bất 為vi 子tử


計kế
飲ẩm 慈từ 母mẫu 乳nhũ量lượng 喻dụ 四tứ 大đại 海hải


凡phàm
夫phu 方phương 受thọ 生sanh所sở 飲ẩm 復phục 過quá 是thị


一nhất
人nhân 從tùng 本bổn 來lai積tích 骨cốt 高cao 須Tu 彌Di


所sở
經kinh 諸chư 人nhân 天thiên大đại 地địa 微vi 塵trần 數số


先tiên
作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương後hậu 復phục 為vi 僕bộc 使sử


或hoặc
上thượng 為vi 帝Đế 釋Thích諸chư 天thiên 所sở 奉phụng 事sự


下hạ
生sanh 糞phẩn 土thổ 中trung往vãng 反phản 亦diệc 無vô 數số


或hoặc
時thời 生sanh 天thiên 上thượng婇thể 女nữ 極cực 娛ngu 樂lạc


目mục
眩huyễn 眾chúng 妙diệu 色sắc耳nhĩ 聞văn 萬vạn 種chủng 聲thanh


觸xúc
身thân 皆giai 細tế 軟nhuyễn快khoái 樂lạc 難nan 可khả 名danh


後hậu
墮đọa 地địa 獄ngục 中trung苦khổ 毒độc 靡mĩ 不bất 經kinh


若nhược
生sanh 劍kiếm 林lâm 樹thụ身thân 首thủ 隨tùy 刃nhận 零linh


或hoặc
遊du 須Tu 彌Di 頂đảnh昇thăng 降giáng/hàng 隨tùy 所sở 念niệm


與dữ
眾chúng 天thiên 女nữ 俱câu沐mộc 浴dục 曼mạn 陀đà 池trì


寶bảo
華hoa 列liệt 莊trang 嚴nghiêm清thanh 涼lương 極cực 快khoái 樂lạc


復phục
入nhập 沸phí 灰hôi 河hà烹phanh 煮chử 悉tất 糜mi 爛lạn


六lục
天thiên 五ngũ 欲dục 歡hoan梵Phạm 世Thế 離ly 欲dục 樂lạc


死tử
入nhập 無vô 擇trạch 獄ngục備bị 受thọ 眾chúng 苦khổ 毒độc


或hoặc
作tác 日nhật 月nguyệt 天thiên光quang 明minh 照chiếu 四tứ 域vực


後hậu
生sanh 黑hắc 闇ám 獄ngục不bất 自tự 見kiến 其kỳ 形hình


王vương
當đương 然nhiên 慧tuệ 燈đăng勿vật 復phục 隨tùy 長trường/trưởng 冥minh


八bát
大đại 地địa 獄ngục 中trung燒thiêu 炙chích 屠đồ 裂liệt 苦khổ


備bị
經kinh 眾chúng 楚sở 毒độc無vô 量lượng 不bất 可khả 譬thí


若nhược
人nhân 隨tùy 癡si 惑hoặc具cụ 造tạo 眾chúng 惡ác 業nghiệp


出xuất
息tức 未vị 反phản 間gian聞văn 是thị 諸chư 大đại 苦khổ


其kỳ
心tâm 不bất 驚kinh 怖bố是thị 則tắc 木mộc 石thạch 人nhân


眼nhãn
見kiến 報báo 應ứng 像tượng復phục 聞văn 智trí 者giả 說thuyết


彼bỉ
採thải 佛Phật 經Kinh 典điển內nội 心tâm 正chánh 思tư 惟duy


則tắc
應ưng 大đại 怖bố 畏úy何hà 況huống 身thân 自tự 經kinh


一nhất
切thiết 受thọ 苦khổ 中trung無vô 擇trạch 最tối 大đại 苦khổ


一nhất
切thiết 受thọ 樂lạc 中trung愛ái 盡tận 第đệ 一nhất 樂nhạo/nhạc/lạc


日nhật
夜dạ 各các 三tam 時thời三tam 百bách 槍thương 貫quán 身thân


欲dục
比tỉ 無vô 擇trạch 苦khổ百bách 千thiên 倍bội 非phi 譬thí


無vô
量lượng 諸chư 楚sở 毒độc求cầu 死tử 不bất 可khả 得đắc


受thọ
罪tội 百bách 千thiên 歲tuế惡ác 業nghiệp 盡tận 乃nãi 畢tất


不bất
淨tịnh 苦khổ 果quả 報báo身thân 口khẩu 業nghiệp 為vi 種chủng


不bất
種chủng 則tắc 不bất 有hữu王vương 宜nghi 斷đoạn 苦khổ 本bổn


若nhược
墮đọa 畜súc 生sanh 趣thú繫hệ 縛phược 殺sát 害hại 苦khổ


貪tham
害hại 狂cuồng 亂loạn 心tâm怨oán 結kết 更cánh 相tương 食thực


或hoặc
為vi 取thủ 珠châu 寶bảo毛mao 尾vĩ 皮bì 肉nhục 骨cốt


由do
是thị 喪táng 身thân 命mạng解giải 剝bác 斷đoạn 截tiệt 痛thống


駿tuấn
足túc 有hữu 大đại 力lực穿xuyên 頸cảnh 服phục 乘thừa 苦khổ


狂cuồng
逸dật 不bất 調điều 馴#策sách 勒lặc 而nhi 榜bảng 楚sở


餓ngạ
鬼quỷ 思tư 飲ẩm 食thực所sở 念niệm 未vị 曾tằng 有hữu


飢cơ
渴khát 寒hàn 熱nhiệt 迫bách長trường 夜dạ 無vô 休hưu 息tức


或hoặc
身thân 如như 大đại 山sơn咽yến/ế/yết 口khẩu 若nhược 針châm 鋒phong


飢cơ
渴khát 內nội 燒thiêu 燃nhiên對đối 食thực 食thực 無vô 從tùng


或hoặc
見kiến 糞phẩn 膿nùng 唾thóa群quần 走tẩu 競cạnh 馳trì 趣thú


到đáo
則tắc 自tự 然nhiên 滅diệt望vọng 絕tuyệt 增tăng 苦khổ 惱não


飢cơ
渴khát 煎tiễn 其kỳ 內nội瘤# 癭# 發phát 癰ung 疽thư


更cánh
共cộng 相tương 撮toát 搏bác齟# 齚# 唼xiệp 膿nùng 血huyết


羸luy
瘡sang 皮bì 骨cốt 連liên裸lõa 形hình 被bị 長trường/trưởng 髮phát


身thân
長trường 若nhược 枯khô 木mộc熾sí 焰diễm 從tùng 口khẩu 出xuất


還hoàn
自tự 焚phần 其kỳ 身thân狀trạng 燒thiêu 多đa 羅la 樹thụ


處xứ
夏hạ 希hy 夜dạ 涼lương月nguyệt 光quang 增tăng 其kỳ 熱nhiệt


在tại
冬đông 思tư 晝trú 溫ôn日nhật 出xuất 逾du 氷băng 結kết


向hướng
樹thụ 果quả 即tức 消tiêu趣thú 河hà 水thủy 輒triếp 竭kiệt


經kinh
萬vạn 五ngũ 千thiên 歲tuế業nghiệp 持trì 命mạng 不bất 絕tuyệt


久cửu
受thọ 無vô 量lượng 苦khổ斯tư 由do 宿túc 罪tội 緣duyên


種chủng
種chủng 諸chư 惱não 逼bức純thuần 苦khổ 初sơ 無vô 間gian


貪tham
惜tích 極cực 慳san 著trước佛Phật 說thuyết 餓ngạ 鬼quỷ 因nhân


生sanh
天thiên 雖tuy 快khoái 樂lạc福phước 盡tận 極cực 大đại 苦khổ


斯tư
非phi 賢hiền 聖thánh 果Quả慧tuệ 者giả 所sở 不bất 怙hộ


身thân
體thể 不bất 光quang 澤trạch不bất 樂nhạo 本bổn 所sở 座tòa


華hoa
冠quan 卒thốt 萎nuy 落lạc塵trần 垢cấu 忽hốt 著trước 身thân


腋dịch
下hạ 流lưu 汗hãn 汁trấp當đương 知tri 死tử 時thời 至chí


善thiện
趣thú 淨tịnh 業nghiệp 盡tận復phục 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo


或hoặc
生sanh 阿a 修tu 羅la貪tham 嫉tật 常thường 苦khổ 惱não


雖tuy
有hữu 智trí 聰thông 明minh終chung 不bất 見kiến 真Chân 諦Đế


生sanh
死tử 六lục 趣thú 中trung輪luân 轉chuyển 常thường 不bất 息tức


勝thắng
法Pháp 不bất 受thọ 生sanh生sanh 者giả 眾chúng 苦khổ 器khí


假giả
令linh 頂đảnh 火hỏa 然nhiên正chánh 意ý 慎thận 勿vật 念niệm


不bất
受thọ 後hậu 有hữu 業nghiệp專chuyên 心tâm 勤cần 修tu 習tập


戒giới
品phẩm 禪thiền 定định 慧tuệ寂tịch 靜tĩnh 調điều 不bất 動động


當đương
求cầu 涅Niết 槃Bàn 道Đạo究cứu 竟cánh 離ly 生sanh 死tử


念niệm
擇trạch 及cập 精tinh 進tấn喜hỷ 猗ỷ 三tam 昧muội 捨xả


此thử
七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần清thanh 淨tịnh 甘cam 露lộ 道đạo


無vô
智trí 則tắc 不bất 禪thiền無vô 禪thiền 亦diệc 不bất 智trí


是thị
二nhị 俱câu 成thành 就tựu能năng 出xuất 生sanh 死tử 流lưu


無vô
邊biên 大đại 苦khổ 海hải視thị 如như 牛ngưu 跡tích 水thủy


十thập
四tứ 無vô 記ký 論luận佛Phật 說thuyết 不bất 應ưng 思tư


是thị
非phi 安an 隱ẩn 道đạo亦diệc 非phi 寂tịch 滅diệt 處xứ


無vô
明minh 緣duyên 諸chư 行hành即tức 緣duyên 彼bỉ 生sanh 識thức


名danh
色sắc 從tùng 識thức 起khởi六lục 入nhập 因nhân 名danh 色sắc


六lục
入nhập 生sanh 六lục 觸xúc從tùng 觸xúc 起khởi 諸chư 受thọ


諸chư
受thọ 為vi 愛ái 因nhân從tùng 愛ái 生sanh 四tứ 取thủ


四tứ
取thủ 生sanh 三tam 有hữu因nhân 有hữu 愛ái 後hậu 生sanh


從tùng
生sanh 致trí 老lão 死tử憂ưu 悲bi 諸chư 苦khổ 惱não


無vô
量lượng 眾chúng 苦khổ 聚tụ生sanh 盡tận 則tắc 都đô 滅diệt


最tối
勝thắng 所sở 顯hiển 示thị甚thậm 深thâm 緣duyên 起khởi 法pháp


若nhược
能năng 正chánh 觀quán 察sát真chân 實thật 見kiến 之chi 上thượng


如như
是thị 真chân 實thật 見kiến是thị 則tắc 為vi 見kiến 佛Phật


正chánh
見kiến 正chánh 思tư 惟duy正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 命mạng


正chánh
念niệm 正chánh 方phương 便tiện及cập 正chánh 三Tam 摩Ma 提Đề


八bát
分phần/phân 聖thánh 賢hiền 道đạo寂tịch 滅diệt 當đương 修tu 習tập


生sanh
為vi 真Chân 諦Đế 苦khổ恩ân 愛ái 則tắc 是thị 集tập


苦khổ
滅diệt 名danh 解giải 脫thoát到đáo 彼bỉ 謂vị 八bát 道đạo


為vi
見kiến 彼bỉ 真Chân 諦Đế常thường 勤cần 修tu 正chánh 智trí


雖tuy
處xứ 五ngũ 欲dục 樂lạc慧tuệ 者giả 能năng 出xuất 離ly


能năng
證chứng 正Chánh 法Pháp 者giả皆giai 從tùng 凡phàm 夫phu 起khởi


不bất
從tùng 虛hư 空không 墮đọa亦diệc 不bất 從tùng 地địa 出xuất


明minh
哲triết 無vô 畏úy 王vương領lãnh 要yếu 不bất 待đãi 煩phiền


宜nghi
修tu 正Chánh 法Pháp 橋kiều越việt 度độ 生sanh 死tử 淵uyên


如như
上thượng 諸chư 深thâm 法Pháp出xuất 家gia 猶do 難nạn/nan 精tinh


況huống
復phục 御ngự 世thế 主chủ而nhi 能năng 具cụ 足túc 行hành


隨tùy
時thời 漸tiệm 修tu 習tập勿vật 令linh 日nhật 空không 過quá


一nhất
切thiết 人nhân 修tu 善thiện常thường 生sanh 隨tùy 喜hỷ 心tâm


自tự
行hành 三tam 種chủng 業nghiệp正chánh 迴hồi 向hướng 佛Phật 道Đạo


當đương
於ư 未vị 來lai 世thế受thọ 此thử 無vô 量lượng 福phước


常thường
生sanh 天thiên 人nhân 中trung得đắc 為vi 自tự 在tại 王vương


與dữ
大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng遊du 戲hí 諸chư 神thần 通thông


方phương
便tiện 化hóa 眾chúng 生sanh嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ


施thí
戒giới 慧tuệ 為vi 種chủng往vãng 返phản 人nhân 天thiên 中trung


無vô
垢cấu 淨tịnh 名danh 稱xưng流lưu 布bố 十thập 方phương 國quốc


世thế
間gian 導đạo 人nhân 主chủ上thượng 生sanh 化hóa 天thiên 王vương


令linh
捨xả 五ngũ 欲dục 樂lạc遠viễn 離ly 諸chư 放phóng 逸dật


眾chúng
生sanh 迷mê 正chánh 濟tế漂phiêu 浪lãng 隨tùy 四tứ 流lưu


無vô
量lượng 生sanh 死tử 苦khổ度độ 令linh 至chí 彼bỉ 岸ngạn


緣duyên
此thử 成thành 佛Phật 道đạo究cứu 竟cánh 大đại 涅Niết 槃Bàn


勸khuyến
發phát 諸chư 王vương 要yếu 偈kệ



Phiên
âm: 19/3/2016 Cập nhật: 19/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.