大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất
Đại
Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Sớ/sơ Quyển 11

唐đường
清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn


世Thế
界Giới 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第đệ 四tứ
Phẩm 4:

初sơ
來lai 意ý 者giả前tiền 說thuyết 緣duyên 既ký 具cụ此thử 下hạ 正chánh 陳trần 所sở 說thuyết總tổng 明minh 果quả 相tương/tướng 別biệt 答đáp 法Pháp 界Giới 安an 立lập 海hải 問vấn故cố 此thử 品phẩm 來lai二nhị 釋thích 名danh 者giả世thế 謂vị 三tam 世thế墮đọa 去khứ 來lai 今kim 故cố界giới 謂vị 方phương 分phần/phân 有hữu 彼bỉ 此thử 故cố又hựu 世thế 謂vị 隱ẩn 覆phú 界giới 亦diệc 分phân 齊tề謂vị 諸chư 有hữu 為vi 可khả 破phá 壞hoại世thế 即tức 隱ẩn 覆phú 無vô 為vi 不bất 可khả 壞hoại法pháp 從tùng 真chân 性tánh 起khởi 同đồng 無vô 為vi 法pháp 即tức 隱ẩn 覆phú 有hữu 為vi 可khả 破phá 壞hoại世thế 各các 不bất 相tương 雜tạp是thị 其kỳ 分phân 齊tề是thị 故cố 感cảm 娑sa 婆bà 者giả對đối 華hoa 藏tạng 而nhi 見kiến 娑sa 婆bà感cảm 華hoa 藏tạng 者giả 對đối 娑sa 婆bà 而nhi 見kiến 華hoa 藏tạng成thành 就tựu 者giả即tức 能năng 成thành 之chi 緣duyên謂vị 十thập 緣duyên 等đẳng能năng 所sở 合hợp 目mục若nhược 以dĩ 世thế 界giới 之chi 成thành 就tựu即tức 依y 主chủ 釋thích 也dã準chuẩn 梵Phạm 本bổn 中trung云vân 世thế 界giới 海hải 成thành 就tựu下hạ 文văn 辯biện 海hải 譯dịch 人nhân 略lược 也dã意ý 云vân佛Phật 果Quả 依y 正chánh 聞văn 修tu 方phương 起khởi眾chúng 生sanh 業nghiệp 報báo本bổn 自tự 有hữu 之chi故cố 但đãn 標tiêu 世thế 界giới 耳nhĩ三tam 宗tông 趣thú 者giả標tiêu 列liệt 無vô 邊biên 勝thắng 德đức廣quảng 釋thích 所sở 知tri 世thế 界giới 海hải 為vi 宗tông然nhiên 其kỳ 意ý 趣thú 乃nãi 有hữu 多đa 種chủng一nhất 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát發phát 大đại 信tín 解giải 悟ngộ 入nhập 為vi 趣thú謂vị 令linh 知tri 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát大đại 悲bi 行hành 海hải 廣quảng 覆phú 無vô 邊biên 盡tận 眾chúng 生sanh 界giới倣# 而nhi 行hành 故cố世thế 界giới 無vô 邊biên 悉tất 嚴nghiêm 淨tịnh 故cố眾chúng 生sanh 無vô 邊biên悉tất 化hóa 度độ 故cố剎sát 由do 心tâm 異dị當đương 淨tịnh 自tự 心tâm 及cập 他tha 心tâm 故cố世thế 界giới 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 無vô 盡tận以dĩ 大đại 行hạnh 願nguyện 悉tất 充sung 滿mãn 故cố佛Phật 界giới 生sanh 界giới非phi 一nhất 非phi 異dị能năng 正chánh 了liễu 知tri成thành 大đại 智trí 故cố未vị 能năng 了liễu 者giả熏huân 成thành 種chủng 故cố皆giai 意ý 趣thú 也dã亦diệc 為vi 顯hiển 此thử 深thâm 意ý 故cố 此thử 品phẩm 來lai故cố 下hạ 頌tụng 云vân離ly 諸chư 諂siểm 誑cuống 心tâm 清thanh 淨tịnh常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 慈từ 悲bi 性tánh 歡hoan 喜hỷ志chí 欲dục 廣quảng 大đại 深thâm 信tín 人nhân彼bỉ 聞văn 此thử 法pháp 生sanh 欣hân 悅duyệt若nhược 不bất 聞văn 此thử 無vô 邊biên 無vô 盡tận無vô 二nhị 之chi 境cảnh滯trệ 於ư 權quyền 小tiểu普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện何hà 由do 可khả 成thành故cố 普phổ 賢hiền 自tự 說thuyết 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 等đẳng 文văn皆giai 是thị 此thử 品phẩm 之chi 意ý 趣thú 也dã四tứ 釋thích 文văn 者giả三tam 品phẩm 正chánh 陳trần 法pháp 海hải於ư 中trung 分phần/phân 二nhị初sơ 二nhị 品phẩm 明minh 果quả後hậu 一nhất 品phẩm 辯biện 因nhân然nhiên 有hữu 二nhị 意ý一nhất 約ước 兼kiêm 明minh 則tắc 前tiền 二nhị 品phẩm通thông 答đáp 前tiền 三tam 十thập 句cú 果quả 問vấn後hậu 一nhất 品phẩm 答đáp 前tiền 十thập 句cú 因nhân 問vấn說thuyết 因nhân 為vi 欲dục 成thành 果quả從tùng 多đa 而nhi 說thuyết 分phân 明minh 舉cử 果quả二nhị 將tương 前tiền 二nhị 品phẩm望vọng 前tiền 品phẩm 末mạt 三tam 問vấn通thông 答đáp 依y 正chánh若nhược 望vọng 下hạ 廣quảng 文văn正chánh 明minh 於ư 依y 傍bàng 顯hiển 於ư 正chánh留lưu 其kỳ 正chánh 報báo 後hậu 分phần/phân 廣quảng 故cố於ư 中trung 初sơ 品phẩm 通thông 辯biện 諸chư 佛Phật 及cập 諸chư 眾chúng 生sanh所sở 有hữu 剎sát 海hải後hậu 品phẩm 別biệt 明minh 本bổn 師sư 之chi 所sở 嚴nghiêm 淨tịnh又hựu 此thử 品phẩm 明minh 成thành 剎sát 之chi 緣duyên後hậu 品phẩm 別biệt 辯biện 果quả 相tương/tướng 故cố此thử 品phẩm 答đáp 安an 立lập 之chi 問vấn其kỳ 中trung 雖tuy 明minh 形hình 等đẳng 亦diệc 是thị 緣duyên 故cố今kim 初sơ 分phần/phân 二nhị先tiên 總tổng 標tiêu 綱cương 要yếu即tức 為vi 本bổn 分phần/phân後hậu 正chánh 陳trần 本bổn 義nghĩa即tức 是thị 說thuyết 分phần/phân前tiền 中trung 亦diệc 二nhị先tiên 承thừa 力lực 遍biến 觀quán後hậu 牒điệp 問vấn 許hứa 說thuyết今kim 初sơ上thượng 入nhập 三tam 昧muội 內nội 契khế 其kỳ 源nguyên今kim 云vân 遍biến 觀quán 外ngoại 審thẩm 其kỳ 相tương/tướng十thập 海hải 之chi 義nghĩa 已dĩ 如như 問vấn 釋thích但đãn 小tiểu 不bất 次thứ 耳nhĩ但đãn 觀quán 於ư 十thập 已dĩ 含hàm 餘dư 三tam 十thập 佛Phật 海hải 之chi 中trung 具cụ 身thân 等đẳng 故cố大đại 願nguyện 之chi 中trung 含hàm 因nhân 等đẳng 故cố第đệ 二nhị 如như 是thị 觀quán 察sát 已dĩ 下hạ牒điệp 問vấn 許hứa 說thuyết於ư 中trung 分phần/phân 四tứ一nhất 牒điệp 問vấn 略lược 歎thán二nhị 許hứa 說thuyết 分phân 齊tề三tam 說thuyết 所sở 成thành 益ích四tứ 讚tán 勝thắng 誡giới 聽thính今kim 初sơ 分phần/phân 二nhị先tiên 結kết 前tiền 生sanh 後hậu後hậu 佛Phật 子tử 下hạ 正chánh 牒điệp 稱xưng 歎thán即tức 從tùng 後hậu 向hướng 前tiền牒điệp 上thượng 果quả 問vấn 三tam 十thập 句cú 也dã初sơ 十thập 句cú牒điệp 上thượng 世thế 界giới 海hải 等đẳng 十thập 問vấn觀quán 乃nãi 觀quán 海hải 歎thán 乃nãi 歎thán 智trí 者giả智trí 之chi 與dữ 海hải 反phản 覆phúc 相tương/tướng 成thành謂vị 前tiền 自tự 智trí 觀quán 海hải微vi 細tế 難nan 知tri知tri 唯duy 佛Phật 智trí 方phương 能năng 究cứu 盡tận海hải 難nan 思tư 故cố 佛Phật 智trí 難nan 思tư佛Phật 智trí 難nan 思tư 故cố 海hải 為vi 深thâm 廣quảng若nhược 爾nhĩ 何hà 不bất 說thuyết 智trí而nhi 但đãn 說thuyết 海hải智trí 離ly 海hải 境cảnh 安an 知tri 其kỳ 相tương/tướng又hựu 表biểu 唯duy 所sở 證chứng 知tri 故cố 但đãn 說thuyết 海hải十thập 智trí 望vọng 海hải 與dữ 問vấn 開khai 合hợp 小tiểu 異dị名danh 或hoặc 小tiểu 差sai謂vị 一nhất 中trung 前tiền 問vấn 及cập 觀quán但đãn 云vân 世thế 界giới 海hải今kim 加gia 成thành 壞hoại 望vọng 前tiền 與dữ 智trí 中trung 亦diệc 有hữu 成thành 壞hoại 之chi 言ngôn此thử 乃nãi 廣quảng 略lược 之chi 異dị 耳nhĩ言ngôn 清thanh 淨tịnh 智trí 者giả離ly 所sở 知tri 障chướng 決quyết 斷đoán 分phân 明minh 故cố初sơ 句cú 貫quán 下hạ 置trí 清thanh 淨tịnh 言ngôn餘dư 皆giai 略lược 也dã然nhiên 皆giai 以dĩ 多đa 故cố廣quảng 故cố 深thâm 故cố 細tế 故cố重trùng 疊điệp 難nan 知tri逈huýnh 超siêu 言ngôn 念niệm 皆giai 云vân 不bất 思tư 議nghị 也dã二nhị 知tri 眾chúng 生sanh 業nghiệp 海hải 者giả眾chúng 生sanh 即tức 報báo 類loại 差sai 別biệt業nghiệp 即tức 善thiện 惡ác 等đẳng 殊thù從tùng 此thử 別biệt 義nghĩa 觀quán 中trung 開khai 為vi 二nhị 句cú而nhi 因nhân 果quả 雖tuy 殊thù同đồng 是thị 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố此thử 及cập 問vấn 并tinh 與dữ 智trí 中trung並tịnh 合hợp 為vi 一nhất三tam 即tức 世thế 界giới 都đô 稱xưng或hoặc 化hóa 眾chúng 生sanh 法pháp謂vị 安an 立lập 施thi 設thiết 方phương 便tiện 軌quỹ 則tắc 等đẳng 也dã四tứ 能năng 化hóa 諸chư 佛Phật 數số 量lượng 無vô 邊biên五ngũ 即tức 所sở 化hóa 根căn 欲dục差sai 別biệt 難nan 知tri而nhi 問vấn 中trung 合hợp 在tại 後hậu 之chi 五ngũ 海hải五ngũ 海hải 皆giai 須tu 知tri 根căn 欲dục 故cố六lục 即tức 所sở 應ưng 之chi 時thời前tiền 就tựu 所sở 觀quán 但đãn 云vân 三tam 世thế今kim 就tựu 佛Phật 智trí 故cố 云vân 一nhất 念niệm 能năng 知tri 其kỳ 問vấn 及cập 與dữ 智trí皆giai 云vân 佛Phật 解giải 脫thoát 海hải 者giả以dĩ 一nhất 念niệm 普phổ 知tri 三tam 世thế是thị 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 故cố七thất 稱xưng 性tánh 大đại 願nguyện 為vi現hiện 身thân 說thuyết 法Pháp遍biến 化hóa 之chi 因nhân 故cố前tiền 問vấn 是thị 名danh 號hiệu 海hải 及cập 壽thọ 量lượng 海hải與dữ 智trí 之chi 中trung 名danh 普phổ 入nhập 法Pháp 界Giới一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 智trí皆giai 由do 願nguyện 力lực 故cố 也dã八bát 應ứng 機cơ 作tác 用dụng神thần 變biến 無vô 方phương九cửu 轉chuyển 稱xưng 性tánh 大đại 法Pháp 輪luân 海hải若nhược 據cứ 問vấn 中trung攝nhiếp 法Pháp 輪luân 海hải 在tại 演diễn 說thuyết 中trung若nhược 約ước 向hướng 觀quán攝nhiếp 演diễn 說thuyết 海hải 在tại 法Pháp 輪luân 中trung今kim 此thử 開khai 二nhị 演diễn 說thuyết第đệ 十thập 謂vị 隨tùy 方phương 施thi 設thiết言ngôn 音âm 差sai 別biệt及cập 法Pháp 輪luân 隨tùy 機cơ 故cố與dữ 智trí 中trung 亦diệc 開khai 名danh 佛Phật 音âm 聲thanh 智trí二nhị 清thanh 淨tịnh 下hạ 十thập 句cú牒điệp 上thượng 六lục 根căn 三tam 業nghiệp 十thập 問vấn向hướng 十thập 約ước 智trí 明minh 不bất 思tư 議nghị此thử 下hạ 直trực 就tựu 法pháp 體thể 為vi 不bất 思tư 議nghị又hựu 望vọng 前tiền 問vấn 開khai 合hợp 影ảnh 略lược顯hiển 無vô 盡tận 故cố以dĩ 總tổng 收thu 別biệt但đãn 廣quảng 身thân 光quang 等đẳng一nhất 應ứng 機cơ 之chi 身thân 修tu 短đoản 難nan 測trắc二nhị 現hiện 金kim 銀ngân 等đẳng 色sắc 類loại 無vô 邊biên三tam 十thập 蓮liên 華hoa 藏tạng 剎sát 塵trần 數số 相tướng 好hảo 過quá 於ư 此thử四tứ 圓viên 光quang 大đại 小tiểu 隨tùy 機cơ 無vô 盡tận五ngũ 隨tùy 緣duyên 放phóng 光quang 色sắc 類loại 非phi 一nhất六lục 常thường 光quang 如như 焰diễm 具cụ 眾chúng 寶bảo 色sắc七thất 圓viên 音âm 無vô 盡tận深thâm 廣quảng 難nan 測trắc八bát 三tam 輪luân 攝nhiếp 化hóa謂vị 神thần 足túc 等đẳng九cửu 調điều 令linh 成thành 益ích 得đắc 果quả 不bất 空không 然nhiên其kỳ 調điều 伏phục 曲khúc 有hữu 三tam 種chủng一nhất 者giả 始thỉ 終chung 軟nhuyễn 語ngữ 應ưng 將tương 攝nhiếp 者giả 而nhi 將tương 攝nhiếp 故cố二nhị 者giả 始thỉ 終chung 麁thô 語ngữ應ưng 折chiết 伏phục 者giả而nhi 折chiết 伏phục 故cố三tam 者giả 有hữu 時thời 軟nhuyễn 語ngữ有hữu 時thời 麁thô 語ngữ應ưng 成thành 熟thục 者giả 而nhi 成thành 熟thục 故cố由do 具cụ 此thử 三tam 故cố 無vô 空không 過quá三tam 安an 住trụ 佛Phật 地địa 下hạ十thập 句cú 牒điệp 上thượng 最tối 初sơ 德đức 用dụng 圓viên 備bị 十thập 問vấn前tiền 問vấn 中trung略lược 無vô 變biến 化hóa 及cập 自tự 在tại 二nhị 句cú以dĩ 攝nhiếp 在tại 無vô 能năng 攝nhiếp 取thủ 句cú 中trung義nghĩa 如như 前tiền 會hội 亦diệc 以dĩ 前tiền 文văn 十thập 海hải 有hữu 故cố神thần 變biến 屬thuộc 身thân 自tự 在tại 屬thuộc 智trí餘dư 並tịnh 可khả 知tri第đệ 二nhị 如như 是thị 等đẳng 下hạ許hứa 說thuyết 分phân 齊tề謂vị 具cụ 足túc 說thuyết 故cố承thừa 佛Phật 力lực 者giả 當đương 會hội 佛Phật 也dã若nhược 言ngôn 具cụ 者giả何hà 以dĩ 下hạ 文văn 唯duy 說thuyết 安an 立lập 及cập 世thế 界giới 海hải 耶da經kinh 來lai 不bất 盡tận 故cố又hựu 雖tuy 說thuyết 二nhị 世thế 界giới 海hải亦diệc 已dĩ 通thông 具cụ 三tam 十thập 句cú 問vấn謂vị 界giới 必tất 有hữu 生sanh 而nhi 依y 住trụ 故cố有hữu 佛Phật 現hiện 故cố安an 立lập 異dị 故cố行hành 業nghiệp 感cảm 故cố餘dư 可khả 意ý 求cầu第đệ 三tam 為vi 令linh 下hạ說thuyết 所sở 成thành 益ích十thập 句cú 攝nhiếp 為vi 五ngũ 對đối一nhất 證chứng 智trí 成thành 福phước 對đối二nhị 嚴nghiêm 剎sát 紹thiệu 種chủng 對đối亦diệc 即tức 時thời 處xứ 對đối三tam 顯hiển 義nghĩa 演diễn 教giáo 對đối四tứ 生sanh 善thiện 滅diệt 惡ác 對đối五ngũ 淨tịnh 業nghiệp 普phổ 願nguyện 對đối文văn 並tịnh 可khả 知tri此thử 亦diệc 通thông 為vi 一nhất 經kinh 教giáo 起khởi 之chi 所sở 因nhân 也dã此thử 十thập 亦diệc 對đối 前tiền 十thập 海hải 十thập 智trí恐khủng 繁phồn 不bất 會hội第đệ 四tứ 是thị 時thời 普phổ 賢hiền 下hạ讚tán 勝thắng 勸khuyến 聽thính 中trung 文văn 二nhị初sơ 長trường/trưởng 行hành 辯biện 意ý後hậu 偈kệ 頌tụng 正chánh 顯hiển今kim 初sơ 十thập 一nhất 句cú初sơ 一nhất 總tổng 標tiêu謂vị 令linh 聞văn 法Pháp 必tất 生sanh 喜hỷ 故cố餘dư 十thập 別biệt 顯hiển 喜hỷ 義nghĩa亦diệc 為vi 五ngũ 對đối初sơ 二nhị 樂nhạo 法Pháp 生sanh 信tín 對đối二nhị 證chứng 性tánh 立lập 願nguyện 對đối三tam 了liễu 真chân 入nhập 俗tục 對đối四tứ 持trì 法Pháp 示thị 佛Phật 對đối五ngũ 開khai 法pháp 增tăng 智trí 對đối如như 文văn 並tịnh 顯hiển二nhị 正chánh 頌tụng 中trung十thập 頌tụng 分phần/phân 二nhị初sơ 八bát 讚tán 後hậu 二nhị 勸khuyến前tiền 中trung 亦diệc 二nhị初sơ 二nhị 明minh 佛Phật 出xuất 現hiện 意ý後hậu 六lục 辯biện 定định 法Pháp 器khí於ư 中trung 初sơ 一nhất 揀giản 非phi 器khí次thứ 四tứ 示thị 法Pháp 器khí後hậu 一nhất 結kết 歸quy 佛Phật 力lực及cập 後hậu 二nhị 勸khuyến 文văn 並tịnh 可khả 知tri然nhiên 通thông 此thử 十thập 偈kệ亦diệc 是thị 牒điệp 問vấn 以dĩ 讚tán前tiền 長trường/trưởng 行hành 總tổng 顯hiển 難nan 思tư此thử 下hạ 略lược 示thị 難nan 思tư 之chi 相tướng而nhi 三tam 十thập 句cú 間gian 列liệt 不bất 次thứ含hàm 義nghĩa 並tịnh 足túc欲dục 委ủy 配phối 釋thích恐khủng 厭yếm 繁phồn 文văn第đệ 二nhị 廣quảng 陳trần 本bổn 義nghĩa 分phần/phân 中trung 分phần/phân 二nhị初sơ 結kết 集tập 生sanh 起khởi二nhị 諸chư 佛Phật 子tử 下hạ普phổ 賢hiền 顯hiển 說thuyết於ư 三tam 十thập 句cú 果quả 問vấn 中trung廣quảng 釋thích 世thế 界giới 安an 立lập 海hải 問vấn餘dư 並tịnh 攝nhiếp 之chi文văn 分phân 為vi 二nhị初sơ 標tiêu 舉cử 章chương 門môn後hậu 依y 章chương 別biệt 釋thích今kim 初sơ 分phần/phân 三tam一nhất 立lập 數số 顯hiển 同đồng二nhị 徵trưng 數số 列liệt 異dị三tam 結kết 略lược 顯hiển 廣quảng今kim 初sơ先tiên 告cáo 佛Phật 子tử 者giả使sử 時thời 情tình 注chú 其kỳ 耳nhĩ 目mục 也dã世thế 界giới 廣quảng 深thâm 目mục 之chi 為vi 海hải謂vị 積tích 剎sát 成thành 種chủng 積tích 種chủng 成thành 海hải海hải 無vô 別biệt 體thể 世thế 界giới 都đô 名danh然nhiên 事sự 類loại廣quảng 多đa 略lược 舉cử 其kỳ 十thập以dĩ 表biểu 無vô 盡tận三tam 世thế 同đồng 說thuyết彰chương 其kỳ 要yếu 勝thắng又hựu 顯hiển 說thuyết 決quyết 定định 無vô 改cải 易dị 也dã二nhị 微vi 列liệt 中trung一nhất 明minh 攬lãm 緣duyên 成thành 立lập二nhị 成thành 已dĩ 依y 住trụ三tam 外ngoại 狀trạng 區khu 分phần/phân四tứ 內nội 體thể 差sai 別biệt五ngũ 寶bảo 等đẳng 莊trang 校giáo六lục 垢cấu 穢uế 不bất 生sanh七thất 佛Phật 出xuất 差sai 殊thù八bát 劫kiếp 住trụ 修tu 短đoản九cửu 隨tùy 業nghiệp 改cải 變biến十thập 包bao 容dung 必tất 均quân此thử 十thập 亦diệc 攝nhiếp 十thập 八bát 圓viên 滿mãn後hậu 品phẩm 當đương 會hội三tam 諸chư 佛Phật 子tử 下hạ結kết 略lược 顯hiển 廣quảng言ngôn 世thế 界giới 海hải 塵trần 者giả智trí 猶do 難nan 測trắc言ngôn 豈khởi 具cụ 陳trần非phi 證chứng 法pháp 雲vân 安an 受thọ 茲tư 說thuyết 然nhiên 上thượng 十thập 事sự於ư 一nhất 一nhất 剎sát 多đa 少thiểu 不bất 定định具cụ 緣duyên 一nhất 種chủng或hoặc 一nhất 或hoặc 二nhị或hoặc 三tam 或hoặc 多đa或hoặc 成thành 四tứ 句cú謂vị 一nhất 成thành 一nhất一nhất 成thành 一nhất 切thiết 等đẳng清thanh 淨tịnh 一nhất 種chủng 或hoặc 一nhất 或hoặc 多đa或hoặc 亦diệc 無vô 之chi以dĩ 有hữu 純thuần 穢uế 剎sát 故cố其kỳ 次thứ 七thất 事sự 各các 各các 唯duy 一nhất謂vị 依y 空không 住trụ 者giả非phi 依y 光quang 等đẳng 故cố餘dư 準chuẩn 思tư 之chi其kỳ 無vô 差sai 別biệt 一nhất 切thiết 皆giai 具cụ以dĩ 約ước 體thể 性tánh 平bình 等đẳng佛Phật 力lực 融dung 攝nhiếp 故cố 說thuyết 無vô 差sai所sở 以dĩ 染nhiễm 淨tịnh 皆giai 具cụ 也dã有hữu 云vân一nhất 切thiết 世thế 界giới 相tương 望vọng互hỗ 同đồng 名danh 無vô 差sai 者giả則tắc 違vi 下hạ 經kinh 文văn經Kinh 云vân一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải有hữu 世thế 界giới 海hải 塵trần 數số無vô 差sai 別biệt 故cố若nhược 依y 相tương 望vọng 互hỗ 同đồng則tắc 無vô 有hữu 差sai 別biệt 之chi 事sự若nhược 將tương 此thử 十thập 望vọng 剎sát 種chủng 者giả具cụ 緣duyên 一nhất 種chủng 多đa 少thiểu 不bất 定định不bất 得đắc 云vân 一nhất以dĩ 其kỳ 種chủng 中trung 含hàm 有hữu 多đa 類loại 剎sát 故cố清thanh 淨tịnh 一nhất 事sự 不bất 得đắc 定định 言ngôn 有hữu 無vô以dĩ 其kỳ 種chủng 中trung 必tất 含hàm 淨tịnh 穢uế 故cố其kỳ 無vô 差sai 別biệt 多đa 少thiểu 亦diệc 均quân佛Phật 出xuất 劫kiếp 住trụ 隨tùy 業nghiệp 轉chuyển 變biến不bất 得đắc 云vân 一nhất依y 形hình 體thể 嚴nghiêm 不bất 得đắc 云vân 多đa以dĩ 其kỳ 剎sát 種chủng 別biệt 有hữu 體thể 等đẳng 故cố若nhược 以dĩ 此thử 十thập獨độc 望vọng 剎sát 海hải 形hình 體thể 依y 住trụ 莊trang 嚴nghiêm 等đẳng 四tứ許hứa 其kỳ 唯duy 一nhất餘dư 必tất 兼kiêm 多đa 故cố經Kinh 云vân一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải有hữu 種chủng 種chủng 形hình 故cố今kim 言ngôn有hữu 世thế 界giới 海hải 塵trần 數số 者giả約ước 融dung 攝nhiếp 無vô 盡tận 之chi 說thuyết 也dã有hữu 云vân約ước 一nhất 一nhất 剎sát 海hải 中trung 所sở 有hữu 諸chư 剎sát各các 各các 一nhất 因nhân 等đẳng 故cố有hữu 剎sát 海hải 塵trần 數số 者giả孟# 浪lãng 之chi 甚thậm何hà 者giả且thả 如như 剎sát 海hải 中trung 剎sát 雖tuy 多đa豈khởi 如như 剎sát 海hải 盡tận 末mạt 為vi 塵trần 之chi 多đa若nhược 欲dục 相tương 同đồng即tức 一nhất 塵trần 一nhất 緣duyên 方phương 得đắc 相tương 似tự何hà 得đắc 以dĩ 一nhất 剎sát 一nhất 緣duyên充sung 一nhất 剎sát 多đa 塵trần 之chi 數số況huống 積tích 具cụ 緣duyên 等đẳng 十thập有hữu 剎sát 海hải 之chi 塵trần其kỳ 一nhất 具cụ 緣duyên自tự 有hữu 剎sát 海hải 塵trần 數số是thị 則tắc 通thông 有hữu 剎sát 海hải 微vi 塵trần 數số 箇cá 剎sát 海hải 微vi 塵trần 數số 矣hĩ一nhất 剎sát 一nhất 緣duyên 一nhất 依y 一nhất 體thể安an 得đắc 充sung 耶da亦diệc 不bất 得đắc 言ngôn 通thông 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 說thuyết以dĩ 下hạ 依y 住trụ 云vân一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải有hữu 世thế 界giới 海hải 塵trần 數số所sở 依y 住trụ 故cố第đệ 二nhị 依y 章chương別biệt 釋thích 者giả十thập 事sự 不bất 同đồng 則tắc 為vi 十thập 段đoạn一nhất 一nhất 皆giai 有hữu長trường/trưởng 行hành 與dữ 偈kệ長trường/trưởng 行hành 中trung 各các 三tam謂vị 標tiêu 釋thích 結kết今kim 初sơ起khởi 具cụ 因nhân 緣duyên標tiêu 中trung 略lược 舉cử 十thập 種chủng 通thông 成thành 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát二nhị 何hà 者giả 下hạ 釋thích然nhiên 佛Phật 土độ 之chi 義nghĩa雖tuy 有hữu 多đa 種chủng 不bất 出xuất 其kỳ 三tam一nhất 法pháp 性tánh 土thổ/độ二nhị 受thọ 用dụng 土thổ/độ二nhị 變biến 化hóa 土thổ/độ若nhược 開khai 受thọ 用dụng 有hữu 自tự 有hữu 他tha 則tắc 成thành 四tứ 土thổ/độ統thống 為vi 二nhị 種chủng謂vị 淨tịnh 及cập 穢uế或hoặc 性tánh 及cập 相tương/tướng融dung 而nhi 為vi 一nhất有hữu 異dị 餘dư 宗tông又hựu 此thử 淨tịnh 土độ 一nhất 質chất 不bất 成thành淨tịnh 穢uế 虧khuy 盈doanh異dị 質chất 不bất 成thành一nhất 理lý 齊tề 平bình有hữu 質chất 不bất 成thành搜sưu 源nguyên 則tắc 冥minh無vô 質chất 不bất 成thành緣duyên 起khởi 萬vạn 形hình 故cố形hình 奪đoạt 圓viên 融dung無vô 有hữu 障chướng 礙ngại土thổ/độ 既ký 不bất 等đẳng 因nhân 緣duyên 亦diệc 殊thù今kim 文văn 十thập 中trung初sơ 三tam 通thông 顯hiển次thứ 四tứ 別biệt 明minh後hậu 三tam 則tắc 融dung 攝nhiếp 轉chuyển 變biến言ngôn 初sơ 三tam 者giả一nhất 如Như 來Lai 神thần 力lực 者giả謂vị 一nhất 切thiết 淨tịnh 穢uế 等đẳng 土thổ/độ皆giai 是thị 如Như 來Lai通thông 慧tuệ 力lực 成thành為vi 物vật 而nhi 取thủ擬nghĩ 將tương 普phổ 應ưng佛Phật 應ưng 統thống 之chi皆giai 稱xưng 佛Phật 土độ 故cố蓮liên 華hoa 藏tạng 海hải 佛Phật 所sở 嚴nghiêm 淨tịnh而nhi 內nội 含hàm 淨tịnh 穢uế然nhiên 就tựu 佛Phật 言ngôn 之chi故cố 無vô 國quốc 而nhi 不bất 淨tịnh 也dã既ký 即tức 穢uế 而nhi 淨tịnh 故cố 不bất 思tư 議nghị二nhị 法pháp 如như 是thị 者giả梵Phạm 云vân 達đạt 磨ma 多đa此thử 云vân 法pháp 爾nhĩ或hoặc 曰viết 法pháp 性tánh若nhược 是thị 法pháp 性tánh即tức 以dĩ 本bổn 識thức 如Như 來Lai 藏tạng 身thân為vi 所sở 依y 持trì恆hằng 頓đốn 變biến 起khởi 外ngoại 諸chư 器khí 界giới若nhược 云vân 法pháp 爾nhĩ 者giả謂vị 有hữu 問vấn 言ngôn何hà 以dĩ 諸chư 佛Phật 眾chúng 生sanh 起khởi 於ư 剎sát 土độ答đáp 云vân法Pháp 應ưng 如như 是thị不bất 可khả 致trí 詰cật若nhược 會hội 此thử 二nhị謂vị 法Pháp 應ưng 如như 是thị藏tạng 識thức 變biến 起khởi三tam 眾chúng 生sanh 業nghiệp 力lực 者giả業nghiệp 有hữu 善thiện 惡ác 國quốc 有hữu 淨tịnh 穢uế故cố 淨tịnh 名danh 以dĩ 萬vạn 行hạnh 為vi 因nhân又hựu 云vân眾chúng 生sanh 之chi 類loại是thị 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 土độ謂vị 法pháp 性tánh 雖tuy 一nhất 隨tùy 業nghiệp 成thành 異dị佛Phật 隨tùy 異dị 類loại 取thủ 土thổ/độ 攝nhiếp 生sanh涅Niết 槃Bàn 微vi 善thiện觀quán 經kinh 三tam 心tâm 等đẳng 其kỳ 類loại 非phi 一nhất上thượng 三tam初sơ 因nhân 二nhị 緣duyên 三tam 因nhân次thứ 四tứ 別biệt 明minh 者giả有hữu 因nhân 有hữu 緣duyên初sơ 一nhất 自tự 受thọ 用dụng 土thổ/độ 因nhân大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí之chi 所sở 成thành 故cố二nhị 變biến 化hóa 土thổ/độ 因nhân謂vị 眾chúng 生sanh 菩Bồ 薩Tát 共cộng 構# 一nhất 緣duyên各các 隨tùy 行hành 業nghiệp來lai 生sanh 其kỳ 國quốc凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư三tam 四tứ 二nhị 種chủng 他tha 受thọ 用dụng 土thổ/độ 因nhân然nhiên 初sơ 即tức 初Sơ 地Địa 以dĩ 上thượng如như 十thập 大đại 願nguyện 中trung 修tu 淨tịnh 土độ 願nguyện 是thị 也dã後hậu 即tức 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 功công 用dụng不bất 退thoái 行hành 之chi 所sở 成thành 故cố八bát 地địa 中trung 有hữu 淨tịnh 土độ 分phần/phân後hậu 三tam 融dung 攝nhiếp 者giả通thông 於ư 因nhân 緣duyên初sơ 一nhất 即tức 八bát 地địa 已dĩ 上thượng攪giảo 大đại 海hải 為vi 酥tô 酪lạc變biến 大đại 地địa 為vi 黃hoàng 金kim以dĩ 染nhiễm 為vi 淨tịnh 以dĩ 淨tịnh 為vi 染nhiễm自tự 在tại 攝nhiếp 生sanh 故cố十thập 自tự 在tại 中trung 有hữu 剎sát 自tự 在tại窮cùng 其kỳ 因nhân 者giả清thanh 淨tịnh 勝thắng 解giải勝thắng 解giải 印ấn 持trì 隨tùy 心tâm 變biến 故cố次thứ 一nhất 謂vị 成thành 正chánh 覺giác 時thời其kỳ 身thân 充sung 滿mãn 十thập 方phương世thế 界giới 微vi 塵trần 剎sát 土độ念niệm 劫kiếp 圓viên 融dung 一nhất 時thời 成thành 立lập由do 二nhị 種chủng 因nhân一nhất 善thiện 根căn 所sở 流lưu 語ngữ 因nhân 中trung 也dã二nhị 成thành 道Đạo 勢thế 力lực明minh 果quả 用dụng 也dã此thử 一nhất 受thọ 用dụng 變biến 化hóa 相tương/tướng 融dung 也dã即tức 如như 經kinh 初sơ即tức 摩ma 竭kiệt 陀đà 地địa 堅kiên 固cố 等đẳng後hậu 一nhất 無vô 問vấn成thành 與dữ 不bất 成thành常thường 能năng 融dung 攝nhiếp又hựu 前tiền 是thị 妙diệu 覺giác此thử 是thị 等đẳng 覺giác其kỳ 法pháp 性tánh 土thổ/độ通thông 為vi 諸chư 土thổ/độ 之chi 體thể窮cùng 其kỳ 因nhân 者giả有hữu 正chánh 有hữu 助trợ謂vị 法pháp 爾nhĩ 為vi 其kỳ 正chánh 因nhân以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí及cập 總tổng 以dĩ 諸chư 因nhân 而nhi 為vi 緣duyên 因nhân 故cố其kỳ 後hậu 三tam 亦diệc 融dung 前tiền 土thổ/độ非phi 有hữu 別biệt 體thể又hựu 此thử 十thập 事sự展triển 轉chuyển 生sanh 起khởi謂vị 諸chư 佛Phật 土độ 總tổng 由do 佛Phật 力lực何hà 以dĩ 由do 之chi法pháp 如như 是thị 故cố 法pháp 爾nhĩ 云vân 何hà 而nhi 有hữu 異dị 耶da業nghiệp 不bất 同đồng 故cố眾chúng 生sanh 由do 業nghiệp佛Phật 復phục 由do 何hà 成thành一Nhất 切Thiết 智Trí 之chi 所sở 變biến 故cố生sanh 佛Phật 有hữu 異dị何hà 以dĩ 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 同đồng 構# 一nhất 緣duyên 故cố何hà 以dĩ 復phục 有hữu 純thuần 菩Bồ 薩Tát 國quốc菩Bồ 薩Tát 願nguyện 行hành 力lực 故cố既ký 由do 行hành 業nghiệp 何hà 可khả 轉chuyển 變biến勝thắng 解giải 自tự 在tại 故cố云vân 何hà 復phục 得đắc融dung 攝nhiếp 重trùng 重trùng佛Phật 及cập 普phổ 賢hiền自tự 在tại 力lực 故cố結kết 略lược 顯hiển 廣quảng 如như 前tiền 已dĩ 釋thích第đệ 二nhị 偈kệ 頌tụng多đa 以dĩ 果quả 顯hiển 因nhân文văn 有hữu 九cửu 偈kệ 束thúc 為vi 八bát 段đoạn第đệ 一nhất 偈kệ 頌tụng 佛Phật 神thần 力lực據cứ 此thử 無vô 邊biên 剎sát 海hải皆giai 遮già 那na 嚴nghiêm 淨tịnh則tắc 下hạ 嚴nghiêm 華hoa 藏tạng 猶do 是thị 分phân 明minh理lý 實thật 而nhi 言ngôn 願nguyện 周chu 法Pháp 界Giới次thứ 一nhất 超siêu頌tụng 眾chúng 生sanh 菩Bồ 薩Tát 同đồng 集tập 善thiện 根căn三tam 一nhất 頌tụng頌tụng 第đệ 四tứ 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí自tự 受thọ 用dụng 土thổ/độ 因nhân前tiền 半bán 因nhân 後hậu 半bán 果quả成thành 唯duy 識thức 云vân大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí相tương 應ứng 淨tịnh 識thức由do 昔tích 所sở 修tu 自tự 利lợi 無vô 漏lậu 純thuần 淨tịnh 佛Phật 土độ因nhân 緣duyên 成thành 熟thục從tùng 初sơ 成thành 佛Phật 盡tận 未vị 來lai 際tế相tương 續tục 變biến 為vi 純thuần 淨tịnh 佛Phật 土độ周chu 圓viên 無vô 際tế眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm配phối 經kinh 可khả 見kiến四tứ 一nhất 頌tụng頌tụng 第đệ 六lục 嚴nghiêm 淨tịnh 願nguyện 力lực及cập 第đệ 七thất 不bất 退thoái 行hạnh 願nguyện修tu 諸chư 行hành 海hải 無vô 有hữu 邊biên 者giả論luận 云vân謂vị 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí大đại 慈từ 悲bi 力lực由do 昔tích 所sở 修tu 利lợi 他tha 無vô 漏lậu純thuần 淨tịnh 佛Phật 土độ 因nhân 緣duyên 成thành 熟thục隨tùy 住trụ 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát所sở 宜nghi 變biến 為vi 淨tịnh 土độ或hoặc 小tiểu 或hoặc 大đại或hoặc 劣liệt 或hoặc 勝thắng前tiền 後hậu 改cải 變biến上thượng 經kinh雖tuy 云vân 願nguyện 力lực 非phi 無vô 有hữu 行hành為vi 分phần/phân 功công 用dụng 有hữu 無vô長trường/trưởng 行hành 成thành 其kỳ 二nhị 句cú皆giai 他tha 受thọ 用dụng 故cố偈kệ 為vi 一nhất初sơ 句cú 頌tụng 第đệ 六lục次thứ 句cú 頌tụng 第đệ 七thất以dĩ 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 念niệm 念niệm 入nhập 法pháp 流lưu心tâm 心tâm 趣thú 佛Phật 境cảnh 故cố後hậu 之chi 半bán 偈kệ通thông 其kỳ 二nhị 文văn五ngũ 一nhất 偈kệ卻khước 頌tụng 第đệ 三tam 眾chúng 生sanh 行hành 業nghiệp加gia 造tạo 業nghiệp 因nhân 煩phiền 惱não 所sở 擾nhiễu造tạo 於ư 穢uế 剎sát欲dục 樂lạc 非phi 一nhất 感cảm 土thổ/độ 有hữu 殊thù前tiền 與dữ 菩Bồ 薩Tát 同đồng 修tu必tất 多đa 善thiện 業nghiệp 故cố此thử 明minh 於ư 煩phiền 惱não六lục 一nhất 頌tụng 頌tụng 菩Bồ 薩Tát 勝thắng 解giải七thất 一nhất 頌tụng超siêu 頌tụng 普phổ 賢hiền 願nguyện 力lực以dĩ 普phổ 賢hiền 有hữu 三tam一nhất 位vị 前tiền 普phổ 賢hiền但đãn 發phát 普phổ 賢hiền 心tâm即tức 是thị 非phi 今kim 所sở 用dụng二nhị 位vị 中trung 普phổ 賢hiền即tức 等đẳng 覺giác 位vị 故cố此thử 居cư 佛Phật 前tiền三tam 位vị 後hậu 普phổ 賢hiền謂vị 得đắc 果quả 不bất 捨xả 因nhân 行hành 故cố長trường/trưởng 行hành 居cư 後hậu八bát 有hữu 二nhị 偈kệ卻khước 頌tụng 如Như 來Lai 自tự 在tại前tiền 偈kệ 頌tụng 果quả 用dụng後hậu 偈kệ 頌tụng 善thiện 流lưu略lược 不bất 頌tụng 法pháp 爾nhĩ法pháp 爾nhĩ 即tức 是thị 法pháp 性tánh 通thông 故cố 略lược 之chi又hựu 第đệ 七thất 偈kệ 依y 中trung 有hữu 依y第đệ 八bát 偈kệ 正chánh 中trung 有hữu 依y第đệ 九cửu 偈kệ 融dung 於ư 三tam 世thế 故cố三tam 共cộng 顯hiển 融dung 攝nhiếp 無vô 礙ngại然nhiên 其kỳ 無vô 礙ngại 通thông 有hữu 十thập 種chủng諸chư 教giáo 說thuyết 土thổ/độ或hoặc 謂vị 但đãn 是thị 無vô 常thường或hoặc 云vân 心tâm 變biến理lý 事sự 懸huyền 隔cách多đa 一nhất 不bất 融dung 故cố今kim 經kinh 宗tông 要yếu 辯biện 無vô 礙ngại一nhất 理lý 事sự 無vô 礙ngại謂vị 全toàn 同đồng 真chân 性tánh 而nhi 剎sát 相tương/tướng 宛uyển 然nhiên經Kinh 云vân華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải法Pháp 界Giới 無vô 差sai 別biệt莊trang 嚴nghiêm 悉tất 清thanh 淨tịnh 故cố二nhị 成thành 壞hoại 無vô 礙ngại謂vị 成thành 即tức 壞hoại 壞hoại 即tức 成thành 等đẳng三tam 廣quảng 陜# 無vô 礙ngại不bất 壞hoại 相tương/tướng 而nhi 普phổ 周chu 故cố經Kinh 云vân體thể 相tướng 如như 本bổn 無vô 差sai 別biệt無vô 量lượng 國quốc 土độ悉tất 周chu 遍biến 等đẳng四tứ 相tương/tướng 入nhập 無vô 礙ngại下hạ 文văn 云vân以dĩ 一nhất 剎sát 種chủng 入nhập 一nhất 切thiết一nhất 切thiết 入nhập 一nhất 亦diệc 無vô 餘dư及cập 此thử 文văn 云vân身thân 包bao 一nhất 切thiết 等đẳng其kỳ 文văn 非phi 一nhất 亦diệc 是thị 一nhất 多đa 無vô 礙ngại五ngũ 相tương/tướng 即tức 無vô 礙ngại 文văn 云vân無vô 量lượng 世thế 界giới即tức 一nhất 界giới 故cố六lục 微vi 細tế 無vô 礙ngại 經Kinh 云vân清thanh 淨tịnh 珠châu 玉ngọc 布bố 若nhược 雲vân炳bỉnh 然nhiên 顯hiển 現hiện 諸chư 佛Phật 影ảnh 等đẳng七thất 隱ẩn 顯hiển 無vô 礙ngại謂vị 染nhiễm 淨tịnh 異dị 類loại 隱ẩn 顯hiển 等đẳng 殊thù 見kiến 不bất 同đồng 故cố八bát 重trọng/trùng 現hiện 無vô 礙ngại謂vị 於ư 塵trần 中trung 見kiến 一nhất 切thiết 剎sát剎sát 內nội 塵trần 中trung 見kiến 剎sát 亦diệc 然nhiên重trùng 重trùng 無vô 盡tận 如như 帝đế 網võng 故cố九cửu 主chủ 伴bạn 無vô 礙ngại凡phàm 一nhất 世thế 界giới 必tất 有hữu 一nhất 切thiết以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc下hạ 經Kinh 云vân毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na昔tích 所sở 行hành 種chủng 種chủng 剎sát 海hải皆giai 清thanh 淨tịnh種chủng 種chủng 剎sát 即tức 眷quyến 屬thuộc 也dã十thập 時thời 處xứ 無vô 礙ngại謂vị 或hoặc 於ư 一nhất 剎sát 現hiện 三tam 世thế 劫kiếp或hoặc 於ư 一nhất 念niệm 現hiện 無vô 量lượng 剎sát如như 今kim 第đệ 九cửu 偈kệ 文văn又hựu 下hạ 文văn 云vân三tam 世thế 所sở 有hữu 諸chư 莊trang 嚴nghiêm摩ma 尼ni 果quả 中trung 皆giai 顯hiển 現hiện此thử 十thập 無vô 礙ngại 同đồng 時thời 具cụ 足túc自tự 在tại 難nan 知tri 散tán 在tại 諸chư 文văn可khả 以dĩ 六lục 相tương/tướng 融dung 之chi第đệ 二nhị 段đoạn所sở 依y 住trụ 通thông 染nhiễm 淨tịnh 也dã長trường/trưởng 行hành 釋thích 中trung十thập 事sự 文văn 並tịnh 可khả 知tri然nhiên 依y 異dị 者giả由do 於ư 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc有hữu 差sai 別biệt 故cố謂vị 一nhất 依y 莊trang 嚴nghiêm 住trụ 者giả樂nhạo/nhạc/lạc 飾sức 好hảo/hiếu 故cố二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 礙ngại 故cố三tam 樂nhạo/nhạc/lạc 即tức 質chất 光quang 故cố四tứ 怖bố 眾chúng 苦khổ 故cố五ngũ 愛ái 離ly 質chất 光quang 故cố光quang 作tác 寶bảo 色sắc 非phi 寶bảo 發phát 光quang六lục 奉phụng 聖thánh 教giáo 故cố七thất 求cầu 神thần 護hộ 故cố八bát 求cầu 天thiên 護hộ 故cố九cửu 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 力lực所sở 任nhậm 持trì 故cố十thập 普phổ 安an 眾chúng 生sanh 故cố如như 何hà 廣quảng 大đại 世thế 界giới依y 有hữu 情tình 等đẳng 小tiểu 類loại 而nhi 住trụ此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa一nhất 外ngoại 由do 內nội 感cảm 故cố 說thuyết 依y 身thân此thử 復phục 有hữu 二nhị一nhất 宿túc 因nhân 力lực頌tụng 云vân業nghiệp 力lực 之chi 所sở 持trì 故cố二nhị 現hiện 在tại 轉chuyển 變biến 力lực即tức 世thế 主chủ 菩Bồ 薩Tát 神thần 力lực任nhậm 持trì 攝nhiếp 屬thuộc 己kỷ 故cố二nhị 由do 無vô 漏lậu 體thể 事sự大đại 小tiểu 無vô 礙ngại 得đắc 相tương 依y 住trụ 故cố 二nhị 頌tụng 有hữu 二nhị 十thập 二nhị文văn 分phần/phân 兩lưỡng 別biệt初sơ 一nhất 總tổng 顯hiển一nhất 切thiết 世thế 界giới依y 佛Phật 神thần 力lực 而nhi 住trụ 故cố梵Phạm 本bổn 云vân一nhất 切thiết 依y 佛Phật 神thần 通thông 現hiện長trường/trưởng 行hành 不bất 列liệt 者giả若nhược 列liệt 則tắc 餘dư 九cửu 非phi 佛Phật 神thần 通thông 故cố偈kệ 以dĩ 此thử 文văn 該cai 於ư 前tiền 十thập 皆giai 佛Phật 神thần 力lực後hậu 二nhị 十thập 一nhất 偈kệ別biệt 頌tụng 前tiền 文văn分phân 之chi 為vi 九cửu初sơ 一nhất 頌tụng 依y 莊trang 嚴nghiêm 住trụ舉cử 能năng 顯hiển 所sở莊trang 嚴nghiêm 之chi 具cụ皆giai 寶bảo 成thành 故cố二nhị 半bán 偈kệ 頌tụng 依y 空không三tam 半bán 偈kệ 頌tụng 依y 寶bảo 光quang 明minh四tứ 一nhất 偈kệ頌tụng 佛Phật 光quang稟bẩm 佛Phật 教giáo 光quang 成thành 世thế 界giới 故cố五ngũ 一nhất 偈kệ頌tụng 寶bảo 色sắc 光quang 明minh 住trụ以dĩ 嚴nghiêm 及cập 覆phú 影ảnh 顯hiển 依y 住trụ六lục 二nhị 偈kệ頌tụng 佛Phật 音âm 聲thanh謂vị 妙diệu 善thiện 所sở 感cảm音âm 聲thanh 有hữu 威uy 神thần 故cố七thất 一nhất 偈kệ頌tụng 七thất 八bát 二nhị 住trụ兼kiêm 顯hiển 說thuyết 法Pháp八bát 有hữu 六lục 偈kệ頌tụng 依y 菩Bồ 薩Tát 身thân 住trụ若nhược 樹thụ 若nhược 水thủy 皆giai 菩Bồ 薩Tát 身thân 菩Bồ 薩Tát 現hiện 故cố長trường/trưởng 行hành 但đãn 云vân 菩Bồ 薩Tát此thử 中trung 兼kiêm 依y 佛Phật 身thân此thử 中trung 雖tuy 有hữu 願nguyện 力lực是thị 上thượng 宿túc 善thiện 所sở 持trì非phi 普phổ 賢hiền 願nguyện九cửu 餘dư 八bát 頌tụng皆giai 頌tụng 普phổ 賢hiền 願nguyện 所sở 生sanh 住trụ於ư 中trung 三tam初sơ 二nhị 偈kệ 明minh 廣quảng 大đại 國quốc 土độ周chu 法Pháp 界Giới 故cố前tiền 偈kệ 明minh 淨tịnh 識thức 所sở 生sanh心tâm 外ngoại 無vô 體thể 故cố 如như 影ảnh 像tượng後hậu 偈kệ 難nan 思tư 業nghiệp 起khởi 起khởi 不bất 離ly 空không次thứ 四tứ 偈kệ明minh 微vi 細tế 國quốc 土độ 調điều 生sanh 自tự 在tại然nhiên 佛Phật 力lực 現hiện此thử 亦diệc 普phổ 賢hiền 願nguyện 收thu 故cố二nhị 段đoạn 文văn 皆giai 兼kiêm 佛Phật 力lực末mạt 後hậu 二nhị 偈kệ彰chương 剎sát 體thể 性tánh 結kết 歸quy 有hữu 在tại初sơ 偈kệ 明minh 剎sát 依y 性tánh 有hữu有hữu 即tức 非phi 有hữu次thứ 半bán 成thành 壞hoại 更cánh 起khởi猶do 若nhược 尋tầm 環hoàn後hậu 半bán 結kết 歸quy 普phổ 願nguyện兼kiêm 顯hiển 廣quảng 業nghiệp第đệ 三tam 形hình 相tướng 亦diệc 通thông 染nhiễm 淨tịnh長trường/trưởng 行hành 釋thích 中trung非phi 圓viên 方phương 者giả三tam 維duy 八bát 隅ngung 皆giai 非phi 圓viên 方phương故cố 云vân 無vô 量lượng 差sai 別biệt山sơn 焰diễm 形hình 者giả如như 山sơn 似tự 焰diễm 皆giai 取thủ 上thượng 尖tiêm對đối 上thượng 方phương 圓viên 等đẳng 故cố餘dư 並tịnh 可khả 知tri三tam 結kết 頌tụng 中trung十thập 偈kệ 分phần/phân 二nhị初sơ 一nhất 總tổng 讚tán 勸khuyến 觀quán餘dư 皆giai 正chánh 頌tụng 前tiền 義nghĩa兼kiêm 舉cử 因nhân 顯hiển 果quả於ư 中trung 初sơ 二nhị 頌tụng 前tiền 十thập 段đoạn後hậu 七thất 頌tụng 前tiền 無vô 量lượng 差sai 別biệt今kim 初sơ摩ma 尼ni 輪luân 者giả即tức 水thủy 旋toàn 之chi 類loại淨tịnh 焰diễm 莊trang 嚴nghiêm頌tụng 上thượng 山sơn 焰diễm 門môn 闥thát 競cạnh 開khai 義nghĩa 兼kiêm 宮cung 殿điện後hậu 七thất 中trung 分phần/phân 二nhị前tiền 三tam 彰chương 剎sát 由do 因nhân 異dị後hậu 四tứ 明minh 自tự 在tại 由do 佛Phật一nhất 毛mao 孔khổng 內nội 難nan 思tư 剎sát 者giả更cánh 有hữu 一nhất 理lý謂vị 修tu 行hành 者giả居cư 自tự 報báo 土thổ/độ各các 各các 不bất 同đồng佛Phật 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 所sở 現hiện 國quốc 土độ以dĩ 彼bỉ 報báo 故cố重trùng 重trùng 而nhi 現hiện 不bất 離ly 一nhất 毛mao第đệ 四tứ 剎sát 體thể唯duy 約ước 淨tịnh 剎sát長trường/trưởng 行hành 略lược 辯biện 二nhị 十thập 種chủng 體thể然nhiên 其kỳ 剎sát 體thể 諸chư 教giáo 不bất 同đồng或hoặc 以dĩ 八bát 微vi 為vi 體thể或hoặc 以dĩ 唯duy 心tâm 為vi 體thể或hoặc 法pháp 性tánh 為vi 體thể或hoặc 一nhất 切thiết 法pháp 為vi 體thể今kim 皆giai 具cụ 之chi謂vị 眾chúng 寶bảo 等đẳng 即tức 是thị 八bát 微vi加gia 之chi 佛Phật 音âm 聲thanh即tức 九cửu 微vi 也dã一nhất 念niệm 心tâm 現hiện 是thị 唯duy 識thức 頓đốn 變biến佛Phật 變biến 化hóa 者giả 或hoặc 通thông 果quả 色sắc或hoặc 一nhất 切thiết 法pháp令linh 三tam 世thế 間gian 亙# 相tương/tướng 作tác 故cố又hựu 融dung 上thượng 諸chư 說thuyết 為vi 無vô 礙ngại 剎sát 體thể言ngôn 日nhật 摩ma 尼ni 輪luân 即tức 日nhật 輪luân 也dã香hương 通thông 質chất 氣khí佛Phật 言ngôn 為vi 體thể 者giả無vô 礙ngại 體thể 事sự 故cố又hựu 依y 如Như 來Lai 說thuyết 力lực 起khởi 故cố頌tụng 中trung 十thập 偈kệ初sơ 偈kệ 頌tụng 三tam 謂vị 初sơ 二nhị 及cập 第đệ 六lục 不bất 可khả 壞hoại 金kim 剛cang次thứ 一nhất 偈kệ頌tụng 第đệ 三tam 第đệ 四tứ三tam 有hữu 一nhất 偈kệ頌tụng 第đệ 五ngũ 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 光quang 明minh四tứ 有hữu 一nhất 偈kệ頌tụng 二nhị 種chủng 體thể願nguyện 力lực 生sanh 者giả頌tụng 佛Phật 力lực 持trì如như 影ảnh 像tượng 現hiện頌tụng 妙diệu 寶bảo 相tương/tướng若nhược 兼kiêm 二nhị 事sự 頌tụng 佛Phật 變biến 化hóa五ngũ 有hữu 一nhất 偈kệ頌tụng 二nhị 種chủng 體thể上thượng 半bán 頌tụng 日nhật 輪luân下hạ 半bán 頌tụng 微vi 細tế 寶bảo第đệ 六lục 偈kệ 頌tụng 寶bảo 焰diễm 殊thù 妙diệu 之chi 言ngôn 亦diệc 兼kiêm 香hương 也dã第đệ 七thất 偈kệ 頌tụng 寶bảo 冠quan寶bảo 冠quan 亦diệc 佛Phật 變biến 化hóa非phi 正chánh 頌tụng 佛Phật 化hóa 也dã第đệ 八bát 偈kệ頌tụng 一nhất 念niệm 普phổ 現hiện 境cảnh 界giới第đệ 九cửu 偈kệ頌tụng 一nhất 切thiết 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 示thị 現hiện及cập 頌tụng 後hậu 三tam 體thể摩ma 尼ni 光quang 者giả頌tụng 菩Bồ 薩Tát 形hình 寶bảo 及cập 寶bảo 華hoa 蘂nhị佛Phật 光quang 明minh 者giả頌tụng 佛Phật 音âm 聲thanh聲thanh 光quang 成thành 剎sát 故cố第đệ 十thập 偈kệ 結kết 歸quy 普phổ 賢hiền第đệ 五ngũ 段đoạn 剎sát 莊trang 嚴nghiêm 中trung唯duy 明minh 淨tịnh 剎sát其kỳ 中trung 或hoặc 寶bảo 為vi 嚴nghiêm或hoặc 人nhân 或hoặc 法pháp或hoặc 說thuyết 法Pháp 修tu 行hành 示thị 現hiện 融dung 攝nhiếp皆giai 為vi 嚴nghiêm 剎sát以dĩ 人nhân 法pháp 為vi 寶bảo 故cố又hựu 由do 說thuyết 法Pháp 因nhân 等đẳng 得đắc 莊trang 嚴nghiêm 果quả以dĩ 果quả 名danh 因nhân 為vi 莊trang 嚴nghiêm 也dã十thập 頌tụng 分phần/phân 二nhị初sơ 一nhất 總tổng 顯hiển 剎sát 嚴nghiêm後hậu 九cửu 別biệt 頌tụng 上thượng 文văn於ư 中trung 初sơ 一nhất 偈kệ頌tụng 初sơ 妙diệu 雲vân次thứ 一nhất 偈kệ 頌tụng 第đệ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức及cập 第đệ 四tứ 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 海hải次thứ 一nhất 偈kệ卻khước 頌tụng 說thuyết 眾chúng 生sanh 業nghiệp 報báo後hậu 六lục 偈kệ如như 次thứ 頌tụng 後hậu 六lục 事sự第đệ 六lục 段đoạn 明minh 剎sát 清thanh 淨tịnh 方phương 便tiện 者giả唯duy 約ước 淨tịnh 也dã若nhược 約ước 隨tùy 宜nghi 攝nhiếp 物vật佛Phật 應ưng統thống 之chi 則tắc 淨tịnh 穢uế 皆giai 稱xưng 佛Phật 土độ若nhược 就tựu 行hành 致trí 唯duy 淨tịnh 非phi 穢uế然nhiên 淨tịnh 有hữu 二nhị 種chủng一nhất 世thế 間gian 淨tịnh 離ly 欲dục 穢uế 故cố以dĩ 六lục 行hành 為vi 方phương 便tiện上thượng 二nhị 界giới 為vi 淨tịnh 土độ二nhị 出xuất 世thế 間gian 淨tịnh此thử 復phục 二nhị 種chủng一nhất 者giả 出xuất 世thế所sở 謂vị 二Nhị 乘Thừa 以dĩ 緣duyên 諦đế 為vi 方phương 便tiện權quyền 教giáo 說thuyết 之chi 無vô 別biệt 淨tịnh 土độ約ước 實thật 言ngôn 者giả出xuất 三tam 界giới 外ngoại別biệt 有hữu 淨tịnh 土độ二Nhị 乘Thừa 所sở 居cư智trí 論luận 有hữu 文văn二nhị 出xuất 世thế 間gian 上thượng 上thượng 淨tịnh此thử 謂vị 菩Bồ 薩Tát即tức 以dĩ 萬vạn 行hạnh 而nhi 為vi 方phương 便tiện以dĩ 實thật 報báo 七thất 珍trân無vô 量lượng 莊trang 嚴nghiêm而nhi 為vi 其kỳ 土thổ/độ今kim 此thử 正chánh 明minh 菩Bồ 薩Tát兼kiêm 顯hiển 二Nhị 乘Thừa然nhiên 出xuất 世thế 上thượng 上thượng 淨tịnh 中trung


復phục
有hữu 二nhị 種chủng一nhất 者giả 真chân 極cực 佛Phật 自tự 受thọ 用dụng相tương/tướng 累lũy/lụy/luy 兼kiêm 亡vong而nhi 為vi 方phương 便tiện二nhị 者giả 未vị 極cực等đẳng 覺giác 已dĩ 還hoàn故cố 仁nhân 王vương 云vân三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 住trụ 果quả 報báo唯duy 佛Phật 一nhất 人nhân 居cư 淨tịnh 土độ未vị 極cực 之chi 中trung復phục 有hữu 二nhị 種chủng一nhất 八bát 地địa 已dĩ 上thượng一nhất 向hướng 清thanh 淨tịnh以dĩ 永vĩnh 絕tuyệt 色sắc 累lũy/lụy/luy 照chiếu 體thể 獨độc 立lập神thần 無vô 方phương 所sở 故cố其kỳ 淨tịnh 土độ 色sắc 相tướng 難nạn/nan 名danh二nhị 七thất 地địa 已dĩ 還hoàn未vị 出xuất 三tam 界giới無vô 漏lậu 觀quán 智trí 有hữu 間gian 斷đoạn 故cố非phi 一nhất 向hướng 淨tịnh若nhược 依y 瑜du 伽già 入nhập 初Sơ 地Địa 去khứ方phương 為vi 淨tịnh 土độ三tam 賢hiền 所sở 居cư 皆giai 穢uế 非phi 淨tịnh此thử 分phần/phân 受thọ 用dụng 變biến 化hóa 別biệt 故cố約ước 此thử 經Kinh 宗tông十thập 信tín 菩Bồ 薩Tát 即tức 有hữu 淨tịnh 土độ 故cố今kim 此thử 文văn 始thỉ 自tự 近cận 友hữu 終chung 成thành 佛Phật 力lực皆giai 淨tịnh 方phương 便tiện故cố 通thông 萬vạn 行hạnh然nhiên 淨tịnh 方phương 便tiện 即tức 是thị 淨tịnh 因nhân長trường/trưởng 行hành 亦diệc 可khả 為vi 等đẳng 流lưu 果quả如như 云vân 久cửu 近cận 善thiện 友hữu得đắc 生sanh 有hữu 善thiện 友hữu 之chi 剎sát 中trung 故cố即tức 十thập 事sự 皆giai 淨tịnh 相tương/tướng 也dã然nhiên 望vọng 莊trang 嚴nghiêm 有hữu 同đồng 約ước 門môn 別biệt 故cố望vọng 具cụ 因nhân 緣duyên 當đương 知tri 亦diệc 爾nhĩ又hựu 起khởi 具cụ 因nhân 緣duyên 通thông 於ư 染nhiễm 淨tịnh此thử 則tắc 唯duy 淨tịnh莊trang 嚴nghiêm 多đa 約ước 其kỳ 果quả清thanh 淨tịnh 多đa 約ước 其kỳ 因nhân又hựu 前tiền 多đa 修tu 善thiện 此thử 多đa 治trị 惡ác故cố 於ư 世thế 界giới此thử 如như 洗tẩy 滌địch 彼bỉ 如như 粉phấn 繪hội別biệt 釋thích 中trung一nhất 近cận 善thiện 友hữu同đồng 善thiện 根căn 者giả如như 善thiện 財tài 夜dạ 神thần 處xứ 廣quảng 說thuyết二nhị 智trí 導đạo 慈từ 雲vân 大đại 彌di 法Pháp 界Giới三tam 法Pháp 門môn 勝thắng 解giải皆giai 已dĩ 淨tịnh 治trị約ước 位vị 地địa 前tiền 也dã四tứ 即tức 初Sơ 地Địa 證chứng 遍biến 行hành 如như 故cố云vân 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới生sanh 如Như 來Lai 家gia故cố 云vân 安an 住trụ五ngũ 修tu 治trị 等đẳng 者giả見kiến 道đạo 之chi 後hậu 修tu 道Đạo 位vị 故cố餘dư 雖tuy 未vị 滿mãn一nhất 切thiết 皆giai 修tu若nhược 約ước 圓viên 融dung 亦diệc 得đắc 稱xưng 滿mãn六lục 初Sơ 地Địa 勝thắng 進tiến 遍biến 學học 十Thập 地Địa 行hành 法pháp後hậu 後hậu 但đãn 是thị 依y 法pháp 行hành 故cố上thượng 三tam 皆giai 初Sơ 地Địa七thất 初Sơ 地Địa 發phát 願nguyện 順thuận 行hành至chí 第đệ 八bát 地địa一nhất 切thiết 皆giai 成thành 故cố 名danh 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 願nguyện 海hải而nhi 言ngôn 淨tịnh 者giả純thuần 無vô 漏lậu 故cố八bát 即tức 九cửu 地địa二Nhị 乘Thừa 出xuất 要yếu 唯duy 止chỉ 與dữ 觀quán菩Bồ 薩Tát 出xuất 要yếu唯duy 無vô 礙ngại 辯biện令linh 眾chúng 出xuất 故cố九cửu 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 者giả十Thập 地Địa 二nhị 嚴nghiêm 皆giai 成thành 滿mãn 故cố十thập 淨tịnh 方phương 便tiện 力lực即tức 是thị 普phổ 賢hiền 佛Phật 功công 德đức 也dã十thập 中trung 前tiền 三tam 變biến 化hóa 淨tịnh 因nhân後hậu 七thất 受thọ 用dụng 淨tịnh 因nhân上thượng 欲dục 總tổng 收thu 諸chư 土thổ/độ 故cố依y 次thứ 豎thụ 配phối若nhược 約ước 橫hoạnh/hoành 修tu初sơ 心tâm 即tức 可khả 圓viên 具cụ 其kỳ 十thập頌tụng 中trung九cửu 偈kệ 分phần/phân 二nhị初sơ 一nhất 總tổng 明minh 能năng 所sở 淨tịnh前tiền 半bán 方phương 便tiện後hậu 半bán 清thanh 淨tịnh皆giai 上thượng 句cú 果quả 下hạ 句cú 因nhân後hậu 八bát 別biệt 頌tụng 前tiền 文văn於ư 中trung 初sơ 四tứ如như 次thứ 頌tụng 上thượng 四tứ 淨tịnh初Sơ 地Địa 慈từ 悲bi 為vi 首thủ故cố 云vân 為vi 生sanh 修tu 行hành遍biến 滿mãn 真Chân 如Như 故cố 云vân 廣quảng 大đại第đệ 五ngũ 偈kệ頌tụng 修tu 治trị 淨tịnh及cập 超siêu 頌tụng 第đệ 七thất 願nguyện 淨tịnh以dĩ 願nguyện 通thông 初Sơ 地Địa 八bát 地địa此thử 據cứ 初Sơ 地Địa 故cố 超siêu 頌tụng 也dã第đệ 六lục 偈kệ頌tụng 前tiền 第đệ 八bát 出xuất 要yếu第đệ 七thất 偈kệ頌tụng 第đệ 九cửu及cập 卻khước 頌tụng 觀quán 菩Bồ 薩Tát 地địa地địa 義nghĩa 通thông 前tiền 後hậu 故cố第đệ 八bát 偈kệ 頌tụng 方phương 便tiện 力lực上thượng 來lai 且thả 配phối 長trường/trưởng 行hành其kỳ 間gian 亦diệc 兼kiêm 餘dư 義nghĩa第đệ 七thất 段đoạn佛Phật 出xuất 差sai 別biệt 者giả 十thập 事sự 五ngũ 對đối於ư 海hải 及cập 種chủng 有hữu 此thử 差sai 別biệt五ngũ 中trung 初sơ 二nhị 隨tùy 彼bỉ 類loại 故cố次thứ 一nhất 緣duyên 廣quảng 陜# 故cố次thứ 一nhất 隨tùy 機cơ 宜nghi 故cố五ngũ 熟thục 未vị 熟thục 故cố十thập 頌tụng 分phần/phân 三tam初sơ 一nhất 頌tụng 總tổng 標tiêu次thứ 五ngũ 偈kệ 別biệt 釋thích如như 次thứ 頌tụng 前tiền 五ngũ 對đối後hậu 四tứ 頌tụng 總tổng 結kết既ký 隨tùy 心tâm 總tổng 遍biến 故cố剎sát 海hải 塵trần 數số未vị 足túc 為vi 多đa第đệ 八bát 段đoạn 劫kiếp 住trụ 不bất 同đồng謂vị 剎sát 住trụ 經kinh 停đình 時thời 分phần/phân 也dã隨tùy 能năng 感cảm 因nhân 有hữu 長trường 短đoản 故cố長trường/trưởng 行hành 略lược 列liệt 有hữu 十thập 大đại 數số 更cánh 有hữu 多đa 少thiểu 不bất 同đồng如như 標tiêu 結kết 中trung 及cập 頌tụng 所sở 顯hiển並tịnh 通thông 諸chư 剎sát 不bất 謂vị 淨tịnh 長trường/trưởng如như 大đại 地địa 獄ngục 其kỳ 壽thọ 更cánh 長trường/trưởng人nhân 趣thú 卻khước 促xúc 故cố極cực 惡ác 極cực 善thiện 受thọ 時thời 即tức 多đa更cánh 約ước 異dị 門môn 亦diệc 不bất 可khả 定định 也dã十thập 中trung 唯duy 九cửu 者giả 欠khiếm 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 也dã並tịnh 如như 阿a 僧tăng 祇kỳ 品phẩm偈kệ 中trung 十thập 頌tụng然nhiên 劫kiếp 但đãn 時thời 分phần/phân 無vô 別biệt 義nghĩa 理lý故cố 此thử 偈kệ 文văn 轉chuyển 勢thế 頌tụng 之chi略lược 分phân 為vi 三tam初sơ 二nhị 總tổng 標tiêu 許hứa 說thuyết頌tụng 上thượng 標tiêu 也dã次thứ 有hữu 一nhất 偈kệ通thông 頌tụng 上thượng 列liệt兼kiêm 顯hiển 修tu 短đoản 之chi 因nhân以dĩ 願nguyện 力lực 故cố餘dư 七thất 頌tụng 總tổng 結kết偈kệ 各các 一nhất 義nghĩa一nhất 明minh 修tu 短đoản 通thông 於ư 染nhiễm 淨tịnh結kết 以dĩ 心tâm 想tưởng二nhị 淨tịnh 劫kiếp 住trụ 久cửu 釋thích 以dĩ 因nhân 深thâm三tam 列liệt 諸chư 劫kiếp 名danh染nhiễm 淨tịnh 相tương/tướng 攝nhiếp四tứ 佛Phật 興hưng 願nguyện 異dị 故cố入nhập 劫kiếp 不bất 同đồng五ngũ 一nhất 多đa 互hỗ 融dung 齊tề 攝nhiếp 雙song 現hiện六lục 時thời 法pháp 相tướng 攝nhiếp 普phổ 入nhập 無vô 邊biên七thất 結kết 由do 想tưởng 心tâm 示thị 以dĩ 方phương 便tiện一nhất 方phương 便tiện 者giả即tức 了liễu 唯duy 心tâm 也dã一nhất 念niệm 與dữ 劫kiếp 並tịnh 由do 想tưởng 心tâm心tâm 想tưởng 不bất 生sanh 長trưởng 短đoản 安an 在tại非phi 長trưởng 非phi 短đoản是thị 謂vị 清thanh 淨tịnh不bất 壞hoại 於ư 相tương/tướng 則tắc 劫kiếp 海hải 無vô 邊biên第đệ 九cửu 段đoạn 劫kiếp 轉chuyển 變biến 故cố 差sai 別biệt 者giả此thử 有hữu 二nhị 種chủng一nhất 者giả 但đãn 約ước 感cảm 成thành 住trụ 壞hoại劫kiếp 皆giai 名danh 轉chuyển 變biến二nhị 唯duy 約ước 住trụ 劫kiếp 之chi 中trung 居cư 人nhân 善thiện 惡ác令linh 染nhiễm 淨tịnh 轉chuyển 變biến釋thích 中trung 具cụ 二nhị 初sơ 一nhất 即tức 是thị 前tiền 義nghĩa故cố 云vân 無vô 量lượng 成thành 壞hoại 劫kiếp 轉chuyển 變biến言ngôn 法pháp 爾nhĩ 者giả法pháp 爾nhĩ 隨tùy 業nghiệp 轉chuyển 也dã若nhược 爾nhĩ 何hà 異dị 起khởi 具cụ 因nhân 緣duyên因nhân 緣duyên 意ý 在tại 於ư 因nhân轉chuyển 變biến 意ý 彰chương 於ư 果quả又hựu 因nhân 緣duyên 通thông 有hữu 唯duy 成thành 不bất 壞hoại如như 自tự 受thọ 用dụng 因nhân 是thị 也dã餘dư 九cửu 釋thích 後hậu 義nghĩa一nhất 遇ngộ 惡ác 緣duyên 故cố 淨tịnh 變biến 為vi 染nhiễm下hạ 文văn 云vân泉tuyền 池trì 皆giai 枯khô 涸hạc 等đẳng二nhị 修tu 人nhân 天thiên 大đại 福phước令linh 世thế 界giới 多đa 染nhiễm 少thiểu 淨tịnh故cố 先tiên 云vân 染nhiễm如như 下hạ 文văn 云vân粳canh 米mễ 自tự 然nhiên 生sanh 等đẳng三tam 即tức 地địa 前tiền以dĩ 未vị 斷đoạn 障chướng 故cố 非phi 純thuần 淨tịnh以dĩ 淨tịnh 多đa 故cố故cố 先tiên 云vân 淨tịnh經kinh 多đa 云vân 染nhiễm 淨tịnh 與dữ 前tiền 何hà 別biệt或hoặc 譯dịch 人nhân 之chi 失thất或hoặc 傳truyền 寫tả 之chi 誤ngộ四tứ 即tức 證chứng 發phát 心tâm 居cư 受thọ 用dụng 土thổ/độ 故cố但đãn 云vân 純thuần 淨tịnh五ngũ 各các 各các 遊du 者giả即tức 二nhị 地địa 至chí 十Thập 地Địa 諸chư 菩Bồ 薩Tát遊du 戲hí 神thần 通thông以dĩ 多đa 莊trang 嚴nghiêm 而nhi 嚴nghiêm 一nhất 剎sát或hoặc 以dĩ 一nhất 嚴nghiêm 而nhi 嚴nghiêm 多đa 剎sát所sở 至chí 染nhiễm 剎sát 則tắc 能năng 莊trang 嚴nghiêm 也dã六lục 大đại 莊trang 嚴nghiêm 者giả即tức 普phổ 賢hiền 位vị嚴nghiêm 於ư 微vi 塵trần 內nội 剎sát如như 上thượng 口khẩu 光quang 召triệu 眾chúng 等đẳng是thị 七thất 莊trang 嚴nghiêm 滅diệt 者giả此thử 明minh 失thất 善thiện 緣duyên 而nhi 惡ác 現hiện謂vị 如Như 來Lai 示thị 滅diệt能năng 事sự 隨tùy 滅diệt佛Phật 滅diệt 百bách 年niên 乳nhũ 不bất 及cập 水thủy況huống 今kim 之chi 世thế況huống 於ư 減giảm 極cực稗bại 為vi 上thượng 味vị 鐵thiết 為vi 上thượng 嚴nghiêm八bát 如như 彌Di 勒Lặc 來lai 也dã九cửu 以dĩ 佛Phật 神thần 通thông于vu 何hà 不bất 淨tịnh淨tịnh 名danh 足túc 指chỉ 案án 地địa法pháp 華hoa 三tam 變biến 淨tịnh 土độ 即tức 其kỳ 類loại 也dã上thượng 之chi 十thập 事sự 初sơ 總tổng 餘dư 別biệt不bất 出xuất 業nghiệp 故cố又hựu 初sơ 二nhị 屬thuộc 凡phàm次thứ 四tứ 菩Bồ 薩Tát 後hậu 三tam 屬thuộc 佛Phật又hựu 約ước 佛Phật 菩Bồ 薩Tát即tức 染nhiễm 令linh 淨tịnh約ước 於ư 凡phàm 夫phu 即tức 淨tịnh 成thành 染nhiễm十thập 頌tụng 如như 次thứ 頌tụng 前tiền 可khả 知tri第đệ 十thập 無vô 差sai 別biệt 者giả謂vị 前tiền 九cửu 辯biện 諸chư 世thế 界giới約ước 相tương/tướng 不bất 同đồng 隨tùy 業nghiệp 染nhiễm 淨tịnh由do 於ư 眾chúng 生sanh有hữu 差sai 別biệt 故cố今kim 云vân 無vô 差sai 性tánh 無vô 二nhị 故cố故cố 偈kệ 云vân 業nghiệp 性tánh 起khởi 也dã又hựu 約ước 權quyền 設thiết 則tắc種chủng 種chủng 差sai 別biệt今kim 約ước 實thật 說thuyết 則tắc 一nhất 切thiết 無vô 差sai如như 教giáo 法pháp 中trung 或hoặc 說thuyết 三tam 乘thừa即tức 是thị 差sai 別biệt說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 時thời 一nhất 切thiết 無vô 差sai又hựu 皆giai 是thị 諸chư 佛Phật之chi 所sở 用dụng 故cố一nhất 一nhất 融dung 攝nhiếp等đẳng 無vô 異dị 故cố故cố 前tiền 九cửu 差sai 別biệt是thị 此thử 無vô 差sai 之chi 差sai今kim 此thử 無vô 差sai即tức 是thị 前tiền 九cửu 差sai 之chi 無vô 差sai 也dã故cố 法pháp 華hoa 云vân眾chúng 生sanh 見kiến 燒thiêu 淨tịnh 土độ 不bất 毀hủy二nhị 皆giai 相tương/tướng 即tức由do 依y 此thử 義nghĩa 說thuyết 淨tịnh 土độ 中trung 十thập 八bát 圓viên 滿mãn 一nhất 一nhất 稱xưng 真chân 皆giai 周chu 遍biến 故cố 二nhị 釋thích 中trung 十thập 事sự一nhất 海hải 中trung 包bao 數số 同đồng則tắc 盡tận 海hải 之chi 塵trần一nhất 塵trần 一nhất 剎sát已dĩ 是thị 含hàm 攝nhiếp 之chi 義nghĩa二nhị 佛Phật 示thị 威uy 力lực 同đồng三tam 道Đạo 場Tràng 同đồng 同đồng 真chân 性tánh 故cố四tứ 眾chúng 會hội 同đồng 常thường 隨tùy 眾chúng 故cố五ngũ 光quang 明minh六lục 名danh 號hiệu七thất 音âm 聲thanh八bát 法Pháp 輪luân 方phương 便tiện上thượng 七thất 皆giai 約ước 不bất 動động 一nhất 而nhi 普phổ 遍biến 無vô 差sai九cửu 塵trần 含hàm 剎sát 海hải十thập 塵trần 容dung 佛Phật 境cảnh此thử 二nhị 約ước 不bất 壞hoại 相tương/tướng 而nhi 廣quảng 容dung 無vô 差sai頌tụng 中trung 十thập 頌tụng 如như 次thứ頌tụng 上thượng 十thập 義nghĩa但đãn 第đệ 六lục 約ước 身thân 與dữ 前tiền 名danh 體thể 異dị 耳nhĩ而nhi 前tiền 但đãn 約ước 平bình 漫mạn 無vô 差sai今kim 顯hiển 塵trần 內nội 重trùng 疊điệp 融dung 攝nhiếp 無vô 差sai 之chi 義nghĩa若nhược 云vân 約ước 共cộng 同đồng 事sự 者giả何hà 以dĩ 不bất 言ngôn 染nhiễm 同đồng 業nghiệp 苦khổ 同đồng豈khởi 世thế 界giới 海hải 中trung 都đô 無vô 此thử 耶da


華Hoa
藏Tạng 世Thế 界Giới 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ (# 已Dĩ 下Hạ 入Nhập 第Đệ 八Bát 經Kinh )#
Hoa
Tạng Thế Giới Phẩm Đệ Ngũ # Hạ Nhập Đệ Bát Kinh #

初sơ
來lai 意ý 者giả前tiền 品phẩm 通thông 明minh諸chư 佛Phật 剎sát 海hải今kim 此thử 別biệt 明minh 本bổn 師sư 所sở 嚴nghiêm 依y 果quả答đáp 世thế 界giới 海hải 問vấn故cố 次thứ 來lai 也dã二nhị 釋thích 名danh 者giả準chuẩn 梵Phạm 本bổn具cụ 云vân 華hoa 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 嚴nghiêm 具cụ 世thế 界giới 海hải 之chi 遍biến 清thanh 淨tịnh 功công 德đức海hải 光quang 明minh 品phẩm譯dịch 者giả 嫌hiềm 繁phồn乃nãi 成thành 太thái 略lược處xử 中trung 應ưng 云vân 蓮liên 華hoa 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 海hải 品phẩm謂vị 蓮liên 華hoa 含hàm 子tử 之chi 處xứ目mục 之chi 曰viết 藏tạng今kim 剎sát 種chủng 及cập 剎sát為vi 大đại 蓮liên 華hoa 之chi 所sở 含hàm 藏tạng故cố 云vân 華hoa 藏tạng其kỳ 中trung 一nhất 一nhất 境cảnh 界giới皆giai 有hữu 剎sát 海hải 塵trần 數số清thanh 淨tịnh 功công 德đức故cố 曰viết 莊trang 嚴nghiêm世thế 界giới 深thâm 廣quảng 故cố 名danh 為vi 海hải有hữu 云vân世thế 界giới 依y 海hải 故cố立lập 海hải 名danh 者giả 恐khủng 非phi 文văn 意ý以dĩ 下hạ 云vân 華hoa 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới海hải 住trụ 在tại 華hoa 中trung 故cố其kỳ 梵Phạm 云vân 嚴nghiêm 具cụ 即tức 是thị 能năng 嚴nghiêm其kỳ 遍biến 清thanh 淨tịnh 功công 德đức 海hải 光quang 明minh即tức 顯hiển 嚴nghiêm 之chi 相tướng 用dụng依y 體thể 有hữu 用dụng 故cố 致trí 之chi 言ngôn今kim 文văn 舉cử 體thể 攝nhiếp 用dụng但đãn 云vân 華hoa 藏tạng約ước 事sự 可khả 爾nhĩ 何hà 因nhân 剎sát 海hải 相tướng 狀trạng 如như 斯tư略lược 舉cử 二nhị 因nhân一nhất 約ước 眾chúng 生sanh 如Như 來Lai 藏tạng識thức 即tức 是thị 香hương 海hải 亦diệc 法pháp 性tánh 海hải依y 無vô 住trụ 本bổn 是thị 謂vị 風phong 輪luân亦diệc 妄vọng 想tưởng 風phong於ư 此thử 海hải 中trung有hữu 因nhân 果quả 相tương/tướng 恆Hằng 沙sa 性tánh 德đức即tức 是thị 正chánh 因nhân 之chi 華hoa 世thế 出xuất 世thế 間gian未vị 來lai 果quả 法pháp皆giai 悉tất 含hàm 攝nhiếp 故cố名danh 為vi 藏tạng若nhược 以dĩ 法pháp 性tánh 為vi 海hải心tâm 即tức 是thị 華hoa含hàm 藏tạng 亦diệc 爾nhĩ然nhiên 此thử 藏tạng 識thức 相tương/tướng 分phân 之chi 中trung半bán 為vi 外ngoại 器khí 不bất 執chấp 受thọ 故cố半bán 為vi 內nội 身thân 執chấp 為vi 自tự 性tánh生sanh 覺giác 受thọ 故cố如Như 來Lai 藏tạng 識thức 何hà 緣duyên 如như 此thử法pháp 如như 是thị 故cố行hành 業nghiệp 引dẫn 故cố二nhị 約ước 諸chư 佛Phật謂vị 以dĩ 大đại 願nguyện 風phong 持trì 大đại 悲bi 海hải 生sanh 無vô 邊biên 行hành 華hoa 含hàm 藏tạng 二nhị 利lợi染nhiễm 淨tịnh 果quả 法pháp重trùng 疊điệp 無vô 礙ngại 故cố 所sở 感cảm 剎sát 相tướng 狀trạng 如như 之chi是thị 以dĩ 出xuất 現hiện 品phẩm 中trung多đa 將tương 世thế 界giới 以dĩ 喻dụ 佛Phật 德đức細tế 尋tầm 文văn 意ý乃nãi 由do 佛Phật 德đức 世thế 界giới 如như 之chi三tam 宗tông 趣thú 者giả別biệt 顯hiển 本bổn 師sư 依y 報báo具cụ 三tam 世thế 間gian融dung 攝nhiếp 無vô 盡tận 為vi 宗tông令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát發phát 生sanh 信tín 解giải成thành 就tựu 行hạnh 願nguyện 為vi 趣thú餘dư 如như 前tiền 品phẩm但đãn 總tổng 別biệt 異dị 耳nhĩ融dung 攝nhiếp 之chi 相tướng 亦diệc 見kiến 前tiền 文văn賢hiền 首thủ 立lập 華hoa 藏tạng 觀quán


復phục
有hữu 十thập 德đức大đại 同đồng 小tiểu 異dị如như 彼bỉ 文văn 說thuyết第đệ 四tứ 釋thích 文văn一nhất 品phẩm 分phần/phân 三tam初sơ 明minh 華hoa 藏tạng 因nhân 果quả 自tự 體thể二nhị 明minh 藏tạng 海hải 安an 布bố 莊trang 嚴nghiêm三Tam 明Minh 所sở 持trì 剎sát 網võng 差sai 別biệt三tam 段đoạn 如như 次thứ釋thích 華hoa 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 之chi 名danh今kim 初sơ 分phần/phân 二nhị先tiên 長trường/trưởng 行hành 後hậu 偈kệ 頌tụng長trường/trưởng 行hành 亦diệc 二nhị初sơ 舉cử 果quả 屬thuộc 人nhân 顯hiển 因nhân 深thâm 廣quảng二nhị 彰chương 果quả 體thể 相tướng 辯biện 其kỳ 寬khoan 容dung今kim 初sơ 也dã謂vị 指chỉ 此thử 剎sát 海hải 是thị 我ngã 本bổn 師sư 修tu 因nhân 所sở 淨tịnh然nhiên 因nhân 深thâm 廣quảng 有hữu 三tam 勝thắng 相tương/tướng一nhất 長trường 時thời 修tu 剎sát 海hải 塵trần 劫kiếp 故cố不bất 唯duy 三tam 祇kỳ二nhị 於ư 多đa 劫kiếp一nhất 一nhất 遇ngộ 多đa 勝thắng 緣duyên不bất 唯duy 勝thắng 觀quán 釋Thích 迦Ca 等đẳng 佛Phật三tam 於ư 多đa 勝thắng 緣duyên一nhất 一nhất 淨tịnh 多đa 大đại 願nguyện願nguyện 淨tịnh 國quốc 等đẳng 不bất 唯duy 淨tịnh 一nhất 無vô 生sanh 等đẳng由do 上thượng 三tam 重trọng/trùng故cố 云vân 深thâm 廣quảng然nhiên 瑜du 伽già 起khởi 信tín 等đẳng約ước 三tam 乘thừa 教giáo一nhất 方phương 化hóa 宜nghi 一nhất 類loại 世thế 界giới定định 說thuyết 三tam 祇kỳ今kim 約ước 一Nhất 乘Thừa 該cai 通thông 十thập 方phương 及cập 樹thụ 形hình 等đẳng 界giới故cố 云vân 剎sát 海hải 塵trần 數số是thị 以dĩ 寶bảo 雲vân 經kinh 言ngôn我ngã 為vi 淺thiển 識thức 眾chúng 生sanh說thuyết 三tam 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 修tu 行hành然nhiên 我ngã 實thật 經kinh 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 修tu 行hành又hựu 時thời 無vô 別biệt 體thể依y 法pháp 上thượng 立lập法pháp 既ký 無vô 盡tận


時thời
亦diệc 無vô 窮cùng況huống 念niệm 劫kiếp 圓viên 融dung 不bất 應ưng 剋khắc 執chấp第đệ 二nhị 諸chư 佛Phật 子tử 下hạ彰chương 果quả 體thể 相tướng 者giả植thực 因nhân 既ký 深thâm 果quả 必tất 繁phồn 奧áo然nhiên 所sở 依y 剎sát 量lượng 諸chư 教giáo 不bất 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 但đãn 一nhất 娑sa 婆bà三tam 乘thừa 有hữu 大đại 小tiểu 之chi 化hóa或hoặc 色sắc 究cứu 竟cánh 為vi 實thật或hoặc 他tha 方phương 別biệt 有hữu 淨tịnh 邦bang今kim 一Nhất 乘Thừa 十thập 佛Phật 之chi 境cảnh大đại 小tiểu 無vô 礙ngại淨tịnh 穢uế 相tương/tướng 融dung且thả 依y 一nhất 相tương/tướng 說thuyết 有hữu 邊biên 表biểu實thật 則tắc 一nhất 重trọng/trùng 橫hoạnh/hoành 尋tầm 無vô 邊biên況huống 復phục 重trùng 重trọng/trùng 塵trần 含hàm 法Pháp 界Giới然nhiên 準chuẩn 下hạ 別biệt 顯hiển應ưng 有hữu 十thập 事sự一nhất 所sở 依y 風phong 輪luân二nhị 風phong 持trì 香hương 海hải三tam 海hải 出xuất 蓮liên 華hoa四tứ 華hoa 持trì 剎sát 海hải五ngũ 繞nhiễu 臺đài 輪luân 山sơn六lục 臺đài 面diện 寶bảo 地địa七thất 地địa 有hữu 香hương 海hải八bát 海hải 間gian 香hương 河hà九cửu 河hà 間gian 樹thụ 等đẳng十thập 總tổng 結kết 多đa 嚴nghiêm今kim 文văn 之chi 中trung 唯duy 闕khuyết 一nhất 河hà文văn 且thả 分phần/phân 四tứ第đệ 一nhất 能năng 持trì 風phong 輪luân第đệ 二nhị 所sở 持trì 香hương 海hải第đệ 三tam 海hải 出xuất 蓮liên 華hoa第đệ 四tứ 華hoa 持trì 剎sát 海hải然nhiên 其kỳ 剎sát 因nhân 有hữu 其kỳ 總tổng 別biệt已dĩ 見kiến 上thượng 文văn為vi 顯hiển 別biệt 義nghĩa且thả 明minh 一nhất 因nhân 成thành 於ư 一nhất 果quả今kim 初sơ 風phong 輪luân 之chi 因nhân即tức 大đại 願nguyện 等đẳng 亦diệc 如như 前tiền 釋thích於ư 中trung 文văn 三tam初sơ 總tổng 標tiêu 數số二nhị 略lược 列liệt 名danh三tam 別biệt 舉cử 最tối 上thượng列liệt 中trung 名danh 平bình 等đẳng 住trụ 者giả一nhất 遍biến 持trì 諸chư 位vị 故cố二nhị 稱xưng 實thật 性tánh 故cố餘dư 文văn 可khả 知tri風phong 並tịnh 在tại 下hạ 寶bảo 在tại 臺đài 面diện以dĩ 力lực 遙diêu 持trì三tam 舉cử 最tối 上thượng 者giả勝thắng 力lực 能năng 持trì 香hương 海hải故cố 立lập 其kỳ 名danh第đệ 二nhị 能năng 持trì 下hạ所sở 持trì 香hương 海hải以dĩ 摩ma 尼ni 發phát 光quang普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết嚴nghiêm 海hải 底để 岸ngạn及cập 寶bảo 色sắc 香hương 水thủy 故cố 立lập 此thử 名danh又hựu 藏tạng 識thức 名danh 海hải具cụ 德đức 深thâm 廣quảng 故cố流lưu 注chú 名danh 水thủy 剎sát 那na 性tánh 故cố又hựu 佛Phật 性tánh 名danh 水thủy遠viễn 熏huân 名danh 香hương 聞văn 未vị 證chứng 故cố涅Niết 槃Bàn 亦diệc 云vân有hữu 人nhân 聞văn 香hương第đệ 三tam 此thử 香hương 水thủy 下hạ所sở 出xuất 蓮liên 華hoa 蘂nhị 放phóng 異dị 光quang又hựu 發phát 勝thắng 香hương 高cao 出xuất 降hàng 伏phục 故cố立lập 此thử 名danh又hựu 所sở 發phát 萬vạn 行hạnh一nhất 一nhất 覺giác 性tánh 故cố 曰viết 光quang 明minh皆giai 能năng 普phổ 熏huân 即tức 香hương 義nghĩa 也dã第đệ 四tứ 華hoa 藏tạng 下hạ所sở 持trì 剎sát 海hải 四tứ 方phương 均quân 平bình總tổng 顯hiển 形hình 相tướng清thanh 淨tịnh 堅kiên 固cố 彰chương 其kỳ 體thể 性tánh金kim 剛cang 圍vi 等đẳng 別biệt 明minh 所sở 有hữu即tức 下hạ 別biệt 顯hiển 此thử 為vi 其kỳ 本bổn一nhất 山sơn 二nhị 地địa三tam 海hải 四tứ 樹thụ各các 別biệt 區khu 分phần/phân 即tức 總tổng 顯hiển 多đa 嚴nghiêm但đãn 闕khuyết 一nhất 河hà以dĩ 下hạ 有hữu 別biệt 顯hiển 故cố此thử 略lược 明minh 下hạ 亦diệc 略lược 頌tụng第đệ 二nhị 偈kệ 中trung然nhiên 長trường/trưởng 行hành 偈kệ 頌tụng有hữu 十thập 例lệ 五ngũ 對đối謂vị 有hữu 無vô 廣quảng 略lược 離ly 合hợp先tiên 後hậu 為vi 八bát 九cửu或hoặc 超siêu 間gian 十thập或hoặc 頌tụng 已dĩ 重trọng/trùng 頌tụng故cố 釋thích 頌tụng 文văn 不bất 可khả 一nhất 例lệ上thượng 下hạ 準chuẩn 之chi此thử 文văn 略lược 有hữu 四tứ 例lệ一nhất 宿túc 因nhân 現hiện 緣duyên經kinh 離ly 頌tụng 合hợp二nhị 所sở 成thành 果quả 相tương/tướng經kinh 略lược 頌tụng 廣quảng三tam 現hiện 緣duyên 風phong 輪luân經kinh 廣quảng 頌tụng 略lược四tứ 山sơn 地địa 海hải 樹thụ經kinh 有hữu 頌tụng 無vô十thập 偈kệ 分phần/phân 二nhị初sơ 二nhị 頌tụng 上thượng 因nhân 相tương/tướng即tức 辯biện 因nhân 招chiêu 果quả餘dư 頌tụng 果quả 相tương/tướng於ư 中trung 分phần/phân 四tứ初sơ 一nhất 偈kệ 半bán 頌tụng 風phong 輪luân皆giai 上thượng 句cú 所sở 持trì下hạ 句cú 能năng 持trì初sơ 半bán 偈kệ 以dĩ 果quả 持trì 果quả後hậu 偈kệ 兼kiêm 明minh 能năng 成thành 之chi 因nhân前tiền 半bán 離ly 障chướng 願nguyện令linh 清thanh 淨tịnh 故cố後hậu 半bán 無vô 礙ngại願nguyện 依y 空không 住trụ 故cố二nhị 有hữu 一nhất 偈kệ頌tụng 香hương 海hải 尋tầm 此thử 了liễu 名danh三tam 有hữu 三tam 頌tụng 半bán頌tụng 蓮liên 華hoa初sơ 一nhất 偈kệ 半bán釋Thích 種chủng 種chủng 光quang 明minh 蘂nhị則tắc 顯hiển 此thử 華hoa 以dĩ 寶bảo 為vi 體thể次thứ 一nhất 偈kệ 釋thích 香hương 義nghĩa就tựu 法pháp 以dĩ 明minh 寶bảo 中trung 出xuất 佛Phật佛Phật 出xuất 世thế 主chủ 如như 從tùng 質chất 發phát 香hương 遠viễn 熏huân 之chi 義nghĩa後hậu 一nhất 釋thích 幢tràng 義nghĩa演diễn 佛Phật 是thị 高cao 出xuất 義nghĩa調điều 生sanh 是thị 摧tồi 伏phục 義nghĩa四tứ 有hữu 二nhị 頌tụng 明minh 剎sát 自tự 在tại總tổng 頌tụng 上thượng 所sở 持trì 剎sát 海hải初sơ 偈kệ 自tự 在tại一nhất 一nhất 稱xưng 性tánh 故cố即tức 同đồng 時thời 具cụ 足túc 相tướng 應ưng 門môn 也dã心tâm 塵trần 準chuẩn 思tư寶bảo 光quang 現hiện 佛Phật 者giả依y 正chánh 互hỗ 融dung 故cố後hậu 偈kệ 結kết 歸quy 普phổ 因nhân故cố 能năng 含hàm 攝nhiếp第đệ 二nhị 別biệt 顯hiển 安an 布bố 莊trang 嚴nghiêm文văn 分phân 為vi 六lục第đệ 一nhất 四tứ 周chu 輪luân 山sơn二nhị 寶bảo 地địa三tam 香hương 海hải四tứ 香hương 河hà五ngũ 樹thụ 林lâm六lục 總tổng 結kết各các 別biệt 有hữu 偈kệ今kim 初sơ輪luân 山sơn 則tắc 清thanh 淨tịnh 戒giới 德đức內nội 攝nhiếp 外ngoại 防phòng 之chi 所sở 成thành 也dã長trường/trưởng 行hành 中trung 三tam初sơ 總tổng 舉cử 所sở 依y二nhị 栴chiên 檀đàn 下hạ 別biệt 顯hiển 體thể 相tướng三tam 如như 是thị 下hạ 結kết 德đức 無vô 盡tận今kim 初sơ 山sơn 所sở 依y 處xứ 即tức 地địa 面diện 四tứ 周chu日nhật 珠châu 王vương 者giả所sở 依y 處xứ 地địa 故cố舊cựu 經Kinh 云vân 依y 蓮liên 華hoa 日nhật 寶bảo 王vương 地địa 住trụ亦diệc 有hữu 言ngôn 大đại 華hoa 之chi 上thượng 別biệt 有hữu 此thử 蓮liên為vi 山sơn 所sở 依y 義nghĩa似tự 不bất 順thuận所sở 以dĩ 地địa 受thọ 此thử 名danh 者giả前tiền 華hoa 名danh 種chủng 種chủng 光quang 明minh 蘂nhị偈kệ 中trung 云vân 光quang 焰diễm 成thành 輪luân又hựu 云vân一nhất 切thiết 寶bảo 中trung放phóng 淨tịnh 光quang 明minh知tri 此thử 華hoa 以dĩ 寶bảo 為vi 體thể是thị 則tắc 如như 日nhật 輪luân 之chi 珠châu 王vương 為vi 蓮liên 華hoa 也dã斯tư 即tức 總tổng 華hoa 之chi 稱xưng二nhị 別biệt 顯hiển 中trung前tiền 取thủ 堅kiên 利lợi 且thả 云vân 金kim 剛cang 今kim 明minh 具cụ 德đức 略lược 有hữu 十thập 相tương/tướng前tiền 四tứ 自tự 體thể 圓viên 滿mãn後hậu 六lục 外ngoại 相tướng 莊trang 嚴nghiêm一nhất 身thân 為vi 總tổng 形hình摩ma 尼ni 圓viên 明minh 栴chiên 檀đàn 芬phân 郁uất皆giai 戒giới 之chi 德đức 也dã二nhị 山sơn 峯phong謂vị 秀tú 出xuất 孤cô 絕tuyệt 威uy 伏phục 諸chư 惡ác三tam 山sơn 輪luân古cổ 有hữu 二nhị 義nghĩa一nhất 山sơn 彎loan 曲khúc 之chi 處xứ二nhị 山sơn 腹phúc 跳khiêu 出xuất 如như 師sư 子tử 座tòa半bán 月nguyệt 為vi 輪luân準chuẩn 下hạ 偈kệ 文văn 輪luân 居cư 山sơn 下hạ為vi 山sơn 所sở 依y 四tứ 成thành 山sơn 之chi 緣duyên上thượng 舉cử 三tam 事sự 各các 別biệt 有hữu 體thể今kim 顯hiển 金kim 剛cang 內nội 含hàm 光quang 焰diễm 遍biến 成thành 其kỳ 體thể如như 世thế 土thổ/độ 石thạch 雜tạp 而nhi 成thành 山sơn金kim 剛cang 遍biến 故cố 得đắc 金kim 輪luân 名danh餘dư 六lục 文văn 顯hiển 並tịnh 在tại 山sơn 間gian應ưng 頌tụng 有hữu 十thập 文văn 分phân 為vi 二nhị前tiền 六lục 明minh 山sơn 體thể 相tướng 莊trang 嚴nghiêm頌tụng 前tiền 別biệt 顯hiển後hậu 四tứ 辯biện 山sơn 妙diệu 用dụng 自tự 在tại亦diệc 顯hiển 依y 正chánh 無vô 礙ngại即tức 頌tụng 前tiền 結kết 文văn前tiền 中trung 五ngũ初sơ 一nhất 總tổng 頌tụng 圍vi 山sơn初sơ 句cú 所sở 圍vi次thứ 二nhị 句cú 能năng 圍vi後hậu 句cú 出xuất 因nhân言ngôn 無vô 邊biên 者giả有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa一nhất 但đãn 總tổng 相tương/tướng 顯hiển 多đa 故cố 云vân 無vô 邊biên實thật 有hữu 邊biên 表biểu二nhị 說thuyết 有hữu 圍vi 山sơn 外ngoại 者giả是thị 無vô 邊biên 之chi 邊biên不bất 礙ngại 理lý 而nhi 即tức 事sự 故cố今kim 云vân 無vô 邊biên 者giả是thị 邊biên 之chi 無vô 邊biên不bất 壞hoại 相tương/tướng 而nhi 即tức 理lý 故cố二nhị 有hữu 一nhất 頌tụng 頌tụng 前tiền 山sơn 輪luân三tam 一nhất 頌tụng 山sơn 體thể 四tứ一nhất 頌tụng 成thành 山sơn 之chi 緣duyên五ngũ 六lục 二nhị 偈kệ 頌tụng 前tiền 水thủy 等đẳng 諸chư 嚴nghiêm 及cập 加gia 衣y 等đẳng後hậu 四tứ 妙diệu 用dụng 自tự 在tại並tịnh 顯hiển 可khả 知tri第đệ 二nhị 臺đài 面diện寶bảo 地địa 即tức 體thể 心tâm 性tánh 定định 之chi 所sở 成thành 也dã長trường/trưởng 行hành 文văn 三tam初sơ 標tiêu 所sở 在tại二nhị 一nhất 切thiết 下hạ別biệt 顯hiển 體thể 相tướng 莊trang 嚴nghiêm三tam 總tổng 結kết二nhị 中trung 十thập 句cú初sơ 一nhất 地địa 體thể 標tiêu 以dĩ 金kim 剛cang釋thích 以dĩ 堅kiên 固cố 不bất 壞hoại遍biến 華hoa 藏tạng 地địa 盡tận 是thị 金kim 剛cang故cố 上thượng 菩Bồ 提Đề 場Tràng 地địa 徹triệt 華hoa 藏tạng 也dã二nhị 地địa 相tương/tướng 平bình 淨tịnh餘dư 八bát 皆giai 莊trang 嚴nghiêm謂vị 三tam 飾sức 以dĩ 寶bảo 輪luân四tứ 畜súc 以dĩ 寶bảo 藏tạng五ngũ 間gian 以dĩ 異dị 寶bảo六lục 散tán 以dĩ 寶bảo 末mạt七thất 布bố 以dĩ 蓮liên 華hoa八bát 分phần/phân 置trí 香hương 摩ma 尼ni九cửu 充sung 以dĩ 莊trang 嚴nghiêm 具cụ但đãn 云vân 諸chư 嚴nghiêm 嚴nghiêm 有hữu 多đa 少thiểu三tam 世thế 佛Phật 國quốc 之chi 嚴nghiêm而nhi 為vi 嚴nghiêm 者giả顯hiển 無vô 盡tận 之chi 嚴nghiêm 具cụ 也dã十thập 覆phú 以dĩ 寶bảo 網võng隱ẩn 映ánh 莊trang 嚴nghiêm網võng 有hữu 何hà 用dụng 普phổ 現hiện 佛Phật 影ảnh此thử 網võng 何hà 相tương/tướng如như 天thiên 帝đế 網võng 而nhi 布bố 列liệt 也dã又hựu 此thử 帝đế 網võng 重trọng/trùng 現hiện 無vô 盡tận成thành 上thượng 普phổ 現hiện 如Như 來Lai 境cảnh 界giới及cập 上thượng 一nhất 一nhất 境cảnh 界giới 皆giai 無vô 盡tận 也dã偈kệ 有hữu 十thập 頌tụng 分phần/phân 二nhị前tiền 七thất 頌tụng 前tiền 別biệt 顯hiển後hậu 三tam 頌tụng 總tổng 結kết前tiền 中trung 三tam初sơ 四tứ 頌tụng 前tiền 八bát 段đoạn而nhi 小tiểu 不bất 次thứ 者giả顯hiển 前tiền 無vô 優ưu 劣liệt 故cố或hoặc 重trọng/trùng 或hoặc 廣quảng 者giả 顯hiển 義nghĩa 無vô 方phương 也dã恐khủng 繁phồn 不bất 配phối可khả 以dĩ 意ý 得đắc次thứ 二nhị 頌tụng 嚴nghiêm 具cụ 如như 雲vân後hậu 一nhất 偈kệ 頌tụng 如như 天thiên 帝đế 網võng謂vị 一nhất 寶bảo 既ký 收thu 一nhất 切thiết則tắc 彼bỉ 剎sát 諸chư 塵trần 復phục 攝nhiếp 一nhất 切thiết 即tức 重trùng 重trùng 也dã後hậu 三tam 偈kệ 頌tụng 總tổng 結kết 者giả結kết 其kỳ 所sở 屬thuộc初sơ 偈kệ 結kết 屬thuộc 道Đạo 場Tràng次thứ 屬thuộc 佛Phật 力lực後hậu 結kết 能năng 知tri 之chi 人nhân第đệ 三tam 地địa 面diện 香hương 海hải 者giả上thượng 之chi 大đại 海hải 既ký 是thị 藏tạng 識thức今kim 明minh 心tâm 華hoa 之chi 內nội 攝nhiếp 諸chư 種chủng 子tử一nhất 一nhất 種chủng 子tử 不bất 離ly 藏tạng 識thức 海hải 故cố有hữu 多đa 香hương 海hải然nhiên 一nhất 一nhất 具cụ 於ư 性tánh 德đức 故cố皆giai 有hữu 莊trang 嚴nghiêm長trường/trưởng 行hành 分phần/phân 二nhị初sơ 總tổng 舉cử 數số準chuẩn 下hạ 剎sát 種chủng 及cập 梵Phạm 本bổn 中trung皆giai 有hữu 十thập 不bất 可khả 說thuyết今kim 闕khuyết 十thập 字tự或hoặc 是thị 譯dịch 人nhân 之chi 漏lậu或hoặc 是thị 傳truyền 寫tả 之chi 失thất下hạ 標tiêu 種chủng 處xứ 亦diệc 然nhiên二nhị 一nhất 切thiết 下hạ別biệt 顯hiển 莊trang 嚴nghiêm準chuẩn 後hậu 總tổng 結kết應ưng 云vân 一nhất 一nhất 香hương 海hải 各các 有hữu若nhược 干can 莊trang 嚴nghiêm今kim 文văn 略lược 無vô若nhược 案án 文văn 取thủ 義nghĩa一nhất 切thiết 之chi 言ngôn 即tức 一nhất 切thiết 海hải總tổng 以dĩ 妙diệu 寶bảo 而nhi 為vi 其kỳ 底để 等đẳng文văn 有hữu 二nhị 十thập 句cú前tiền 十thập 明minh 海hải 體thể 狀trạng一nhất 底để 二nhị 岸ngạn三tam 網võng 四tứ 水thủy五ngũ 華hoa 六lục 垽#七thất 聲thanh 八bát 光quang九cửu 人nhân 衛vệ 現hiện 通thông十thập 結kết 廣quảng 無vô 盡tận後hậu 十thập 寶bảo 下hạ十thập 句cú 攝nhiếp 異dị 莊trang 嚴nghiêm唯duy 白bạch 蓮liên 華hoa 當đương 於ư 水thủy 中trung餘dư 皆giai 在tại 岸ngạn言ngôn 十thập 寶bảo 者giả有hữu 云vân金kim 銀ngân 瑠lưu 璃ly硨xa 磲cừ 碼mã 碯não珊san 瑚hô 琥hổ 珀phách真chân 珠châu 玫mai 瑰côi瑟sắt 瑟sắt 為vi 十thập十thập 中trung 前tiền 七thất 即tức 是thị 七thất 寶bảo芬phân 陀đà 利lợi 者giả 即tức 白bạch 蓮liên 華hoa亦diệc 是thị 正chánh 敷phu 榮vinh 時thời尸thi 羅la 幢tràng 者giả 應ưng 云vân 試thí 羅la此thử 云vân 美mỹ 玉ngọc若nhược 言ngôn 尸thi 羅la 此thử 云vân 清thanh 淨tịnh 二nhị 義nghĩa 俱câu 通thông餘dư 並tịnh 可khả 知tri以dĩ 法Pháp 門môn 合hợp 之chi可khả 以dĩ 意ý 得đắc頌tụng 中trung 菩Bồ 薩Tát 持trì 蓋cái經kinh 有hữu 頌tụng 無vô日nhật 焰diễm 光quang 輪luân 經kinh 無vô 頌tụng 有hữu且thả 分phân 為vi 二nhị初sơ 三tam 頌tụng 初sơ 十thập 句cú一nhất 頌tụng 底để二nhị 頌tụng 岸ngạn 及cập 網võng纓anh 即tức 網võng 類loại三tam 頌tụng 餘dư 七thất 細tế 尋tầm 可khả 見kiến餘dư 七thất 偈kệ頌tụng 後hậu 十thập 句cú 而nhi 小tiểu 不bất 次thứ謂vị 一nhất 頌tụng 階giai 陛bệ 欄lan 楯thuẫn二nhị 頌tụng 樹thụ 林lâm三tam 頌tụng 華hoa 敷phu四tứ 頌tụng 幢tràng 相tương/tướng五ngũ 頌tụng 城thành 珠châu六lục 頌tụng 牆tường 閣các繚liễu 者giả 纏triền 也dã七thất 頌tụng 結kết 嚴nghiêm 屬thuộc 佛Phật一nhất 昔tích 因nhân 二nhị 現hiện 力lực第đệ 四tứ 海hải 間gian 香hương 河hà即tức 隨tùy 一nhất 一nhất 心tâm同đồng 時thời 相tương 應ứng 功công 德đức 流lưu 注chú 也dã長trường/trưởng 行hành 亦diệc 三tam初sơ 舉cử 數số二nhị 一nhất 切thiết 下hạ 辯biện 嚴nghiêm三tam 若nhược 廣quảng 下hạ 結kết 廣quảng嚴nghiêm 中trung 嚴nghiêm 事sự 並tịnh 無vô 差sai 別biệt故cố 云vân 一nhất 切thiết 皆giai 以dĩ謂vị 並tịnh 用dụng 寶bảo 體thể 寶bảo 嚴nghiêm 聖thánh 靈linh 游du 集tập光quang 雲vân 相tương/tướng 映ánh 萬vạn 象tượng 浮phù 輝huy十thập 句cú 可khả 知tri三tam 結kết 廣quảng 中trung既ký 繞nhiễu 小tiểu 海hải 之chi 小tiểu 河hà已dĩ 有hữu 剎sát 海hải 塵trần 數số 之chi 嚴nghiêm彌di 顯hiển 諸chư 標tiêu結kết 文văn 非phi 唯duy 約ước 事sự 皆giai 是thị 一nhất 多đa 無vô 礙ngại 耳nhĩ偈kệ 中trung 初sơ 半bán 偈kệ 頌tụng 岸ngạn 體thể 金kim 剛cang次thứ 一nhất 偈kệ 半bán頌tụng 摩ma 尼ni 嚴nghiêm 岸ngạn三tam 一nhất 頌tụng 光quang 雲vân 言ngôn 音âm次thứ 三tam 皆giai 頌tụng 漩tuyền 澓phục 出xuất 影ảnh七thất 頌tụng 網võng 鐸đạc 垂thùy 覆phú及cập 總tổng 現hiện 諸chư 嚴nghiêm前tiền 現hiện 事sự 嚴nghiêm此thử 說thuyết 道Đạo 行hành八bát 頌tụng 現hiện 佛Phật 依y 正chánh九cửu 頌tụng 浪lãng 出xuất 妙diệu 音âm十thập 頌tụng 水thủy 出xuất 光quang 雲vân更cánh 有hữu 影ảnh 略lược 可khả 以dĩ 意ý 得đắc第đệ 五ngũ 河hà 間gian 華hoa 林lâm長trường/trưởng 行hành 有hữu 三tam初sơ 總tổng 標tiêu次thứ 一nhất 一nhất 下hạ 別biệt 顯hiển後hậu 其kỳ 香hương 水thủy 下hạ 總tổng 結kết別biệt 顯hiển 二nhị 事sự謂vị 華hoa 及cập 樹thụ水thủy 陸lục 各các 一nhất 實thật 有hữu 多đa 事sự然nhiên 此thử 一nhất 段đoạn 文văn 勢thế 少thiểu 異dị不bất 列liệt 十thập 事sự 以dĩ 顯hiển 無vô 盡tận而nhi 但đãn 舉cử 二nhị 展triển 轉chuyển 明minh 多đa謂vị 初sơ 一nhất白bạch 蓮liên 後hậu 一nhất 寶bảo 樹thụ於ư 此thử 一nhất 樹thụ 出xuất 五ngũ 業nghiệp 用dụng一nhất 出xuất 莊trang 嚴nghiêm 雲vân二nhị 寶bảo 王vương 照chiếu 耀diệu三tam 華hoa 香hương 盈doanh 滿mãn四tứ 出xuất 音âm 演diễn 法pháp五ngũ 雨vũ 寶bảo 遍biến 地địa於ư 中trung 文văn 有hữu 總tổng 別biệt 及cập 結kết別biệt 有hữu 八bát 事sự 通thông 三tam 世thế 間gian初sơ 六lục 現hiện 器khí次thứ 一nhất 現hiện 正chánh 覺giác後hậu 一nhất 現hiện 眾chúng 生sanh 世thế 間gian初sơ 劍kiếm 葉diệp 林lâm 等đẳng現hiện 惡ác 業nghiệp 報báo天thiên 意ý 樹thụ 等đẳng 即tức 善thiện 業nghiệp 報báo男nam 女nữ 林lâm 中trung 朝triêu 生sanh 暮mộ 落lạc皆giai 業nghiệp 報báo 海hải如như 是thị 等đẳng 下hạ且thả 結kết 樹thụ 之chi 雨vũ 寶bảo 已dĩ 有hữu 剎sát 海hải 塵trần 數số例lệ 上thượng 出xuất 雲vân 等đẳng 四tứ一nhất 一nhất 皆giai 然nhiên一nhất 樹thụ 之chi 中trung 已dĩ 有hữu 多đa 剎sát 海hải 之chi 嚴nghiêm 矣hĩ次thứ 例lệ 芬phân 陀đà 利lợi 華hoa亦diệc 同đồng 於ư 樹thụ其kỳ 華hoa 與dữ 樹thụ 各các 有hữu 四tứ 天thiên 下hạ 塵trần一nhất 一nhất 皆giai 爾nhĩ如như 華hoa 樹thụ 等đẳng 類loại復phục 應ưng 有hữu 剎sát 海hải 塵trần 數số 之chi 物vật故cố 為vi 無vô 盡tận 之chi 嚴nghiêm 也dã後hậu 應ưng 頌tụng 不bất 次thứ文văn 分phân 為vi 三tam初sơ 六lục 頌tụng 寶bảo 樹thụ次thứ 一nhất 頌tụng 白bạch 蓮liên 華hoa後hậu 三tam 結kết 嚴nghiêm 所sở 因nhân謂vị 由do 佛Phật 等đẳng 力lực明minh 體thể 用dụng 無vô 礙ngại 現hiện 而nhi 常thường 如như然nhiên 此thử 三tam 偈kệ 有hữu 多đa 意ý 趣thú一nhất 者giả 初sơ 一nhất 偈kệ 則tắc 器khí 世thế 間gian次thứ 一nhất 智trí 正chánh 覺giác後hậu 一nhất 眾chúng 生sanh欲dục 明minh 一nhất 一nhất 事sự 中trung 皆giai 現hiện 三tam 世thế 間gian 嚴nghiêm影ảnh 略lược 其kỳ 文văn 耳nhĩ又hựu 初sơ 明minh 一nhất 果quả 能năng 現hiện次thứ 例lệ 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm後hậu 明minh 塵trần 塵trần 皆giai 爾nhĩ從tùng 略lược 至chí 廣quảng 從tùng 麁thô 至chí 細tế又hựu 初sơ 明minh 佛Phật 力lực次thứ 彰chương 願nguyện 力lực 後hậu 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 力lực又hựu 初sơ 果quả 後hậu 因nhân 願nguyện 通thông 因nhân 果quả又hựu 初sơ 自tự 後hậu 他tha 願nguyện 通thông 自tự 他tha又hựu 初sơ 明minh 即tức 性tánh 無vô 性tánh體thể 本bổn 不bất 生sanh次thứ 明minh 即tức 相tương/tướng 無vô 相tướng 現hiện 無vô 來lai 去khứ後hậu 明minh 不bất 壞hoại 於ư 相tương/tướng各các 見kiến 不bất 同đồng方phương 顯hiển 華hoa 藏tạng 之chi 嚴nghiêm皆giai 言ngôn 亡vong 慮lự 絕tuyệt 非phi 可khả 情tình 求cầu 也dã第đệ 六lục 辯biện 總tổng 結kết 莊trang 嚴nghiêm上thượng 來lai 諸chư 段đoạn雖tuy 說thuyết 莊trang 嚴nghiêm猶do 未vị 能năng 盡tận故cố 今kim 總tổng 顯hiển 一nhất 一nhất 之chi 境cảnh若nhược 說thuyết 不bất 說thuyết皆giai 具cụ 剎sát 海hải 塵trần 數số功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm是thị 以dĩ 文văn 云vân一nhất 切thiết 境cảnh 界giới長trường/trưởng 行hành 文văn 二nhị先tiên 標tiêu 莊trang 嚴nghiêm 難nan 測trắc二nhị 何hà 以dĩ 下hạ徵trưng 釋thích 所sở 由do清thanh 淨tịnh 功công 德đức文văn 含hàm 二nhị 義nghĩa一nhất 謂vị 眾chúng 多đa 果quả 嚴nghiêm即tức 是thị 清thanh 淨tịnh 功công 德đức二nhị 謂vị 一nhất 一nhất 果quả 嚴nghiêm從tùng 多đa 清thanh 淨tịnh 功công 德đức 因nhân 生sanh以dĩ 因nhân 望vọng 果quả 應ưng 成thành 四tứ 句cú謂vị 多đa 因nhân 一nhất 果quả一nhất 因nhân 多đa 果quả 等đẳng 故cố隨tùy 一nhất 一nhất 事sự 即tức 曰viết 難nan 思tư是thị 以dĩ 頌tụng 云vân但đãn 由do 如Như 來Lai 昔tích 所sở 行hành 神thần 通thông願nguyện 力lực 而nhi 出xuất 生sanh斯tư 即tức 因nhân 也dã若nhược 語ngữ 果quả 嚴nghiêm 略lược 有hữu 五ngũ 相tương/tướng一nhất 者giả 令linh 多đa 周chu 給cấp 一nhất 切thiết二nhị 者giả 令linh 常thường 永vĩnh 無vô 乏phạp 絕tuyệt三tam 者giả 令linh 妙diệu悅duyệt 可khả 眾chúng 心tâm四tứ 者giả 稱xưng 性tánh無vô 生sanh 無vô 相tướng五ngũ 者giả 自tự 在tại 鎔dong 融dung 無vô 礙ngại偈kệ 文văn 具cụ 之chi 總tổng 斯tư 五ngũ 義nghĩa故cố 曰viết 難nan 思tư況huống 因nhân 果quả 相tương/tướng 即tức偈kệ 文văn 有hữu 十thập 大đại 分phân 為vi 二nhị前tiền 六lục 果quả 嚴nghiêm 用dụng 勝thắng後hậu 四tứ 對đối 因nhân 辯biện 果quả前tiền 中trung 分phần/phân 三tam初sơ 四tứ 別biệt 明minh 嚴nghiêm 用dụng次thứ 一nhất 結kết 屬thuộc 現hiện 緣duyên後hậu 一nhất 總tổng 結kết 多đa 類loại後hậu 四tứ 對đối 因nhân 辯biện 果quả 中trung一nhất 由do 行hạnh 願nguyện 神thần 通thông 為vi 因nhân 故cố獲hoạch 變biến 化hóa 如như 鏡kính 像tượng 果quả二nhị 以dĩ 普phổ 行hành 勝thắng 智trí 為vi 因nhân故cố 得đắc 一nhất 塵trần 淨tịnh 眾chúng 剎sát 果quả三tam 由do 長trường 時thời 近cận 友hữu 為vi 因nhân故cố 得đắc 剎sát 那na 頓đốn 現hiện 之chi 果quả四tứ 彰chương 淨tịnh 國quốc 之chi 意ý 使sử 倣# 而nhi 行hành 之chi前tiền 半bán 智trí 境cảnh 嚴nghiêm 即tức 無vô 嚴nghiêm謂vị 自tự 受thọ 用dụng 土thổ/độ 周chu 遍biến 無vô 等đẳng法pháp 性tánh 之chi 土thổ/độ 體thể 性tánh 無vô 生sanh二nhị 皆giai 無vô 相tướng後hậu 半bán 悲bi 應ưng 無vô 嚴nghiêm 之chi 嚴nghiêm嚴nghiêm 遍biến 法Pháp 界Giới無vô 住trụ 之chi 住trụ 常thường 住trụ 剎sát 中trung上thượng 釋thích 莊trang 嚴nghiêm 竟cánh第đệ 三Tam 明Minh 所sở 持trì 剎sát 網võng釋thích 品phẩm 目mục 世thế 界giới 之chi 言ngôn又hựu 前tiền 明minh 本bổn 剎sát 今kim 辯biện 末mạt 界giới故cố 兼kiêm 染nhiễm 淨tịnh文văn 分phần/phân 三tam 別biệt第đệ 一nhất 告cáo 眾chúng 許hứa 說thuyết二nhị 諸chư 佛Phật 子tử 此thử 不bất 可khả 說thuyết 下hạ雙song 標tiêu 二nhị 章chương三tam 諸chư 佛Phật 子tử 彼bỉ 諸chư 世thế 界giới 種chủng 下hạ廣quảng 釋thích 二nhị 章chương標tiêu 二nhị 章chương 者giả謂vị 種chủng 及cập 剎sát然nhiên 剎sát 種chủng 依y 剎sát 海hải諸chư 剎sát 依y 剎sát 種chủng則tắc 寬khoan 陜# 可khả 知tri名danh 從tùng 何hà 得đắc欲dục 明minh 世thế 界giới 無vô 邊biên 方phương 便tiện 顯hiển 多đa故cố 立lập 此thử 名danh謂vị 積tích 多đa 世thế 界giới共cộng 在tại 一nhất 處xứ攝nhiếp 諸chư 流lưu 類loại 故cố 名danh 為vi 種chủng如như 是thị 種chủng 類loại復phục 有hữu 眾chúng 多đa深thâm 廣quảng 無vô 邊biên故cố 名danh 為vi 海hải如như 積tích 多đa 魚ngư 以dĩ 成thành 一nhất 種chủng 魚ngư 龍long 龜quy 鼈miết 山sơn 泉tuyền 島đảo 嶼#乃nãi 有hữu 多đa 種chủng 並tịnh 悉tất 攝nhiếp 在tại 一nhất 大đại 海hải 中trung而nhi 言ngôn 世thế 界giới 無vô 邊biên 者giả 海hải 外ngoại 有hữu 海hải 海hải 海hải 無vô 窮cùng 也dã若nhược 爾nhĩ 種chủng 無vô 別biệt 體thể 攬lãm 界giới 以dĩ 成thành何hà 以dĩ 下hạ 文văn 說thuyết 有hữu 形hình 體thể雖tuy 依y 種chủng 類loại 以dĩ 立lập 種chủng 名danh何hà 妨phương 此thử 種chủng 別biệt 有hữu 其kỳ 體thể如như 多đa 蠭# 孔khổng 共cộng 成thành 一nhất 窠khòa豈khởi 妨phương 此thử 窠khòa 別biệt 有hữu 其kỳ 體thể上thượng 舉cử 魚ngư 龍long 蓋cái 分phần/phân 喻dụ 耳nhĩ即tức 依y 後hậu 義nghĩa亦diệc 得đắc 名danh 為vi 種chủng 性tánh依y 於ư 此thử 種chủng 能năng 生sanh 世thế 界giới如như 依y 一nhất 禾hòa 有hữu 多đa 穀cốc 粒lạp舊cựu 經Kinh 云vân性tánh 多đa 取thủ 此thử 義nghĩa恐khủng 濫lạm 體thể 性tánh 故cố改cải 為vi 種chủng言ngôn 有hữu 不bất 可khả 說thuyết 者giả若nhược 準chuẩn 下hạ 文văn 香hương 海hải 及cập 種chủng皆giai 有hữu 十thập 不bất 可khả 說thuyết梵Phạm 本bổn 亦diệc 有hữu 今kim 脫thoát 十thập 字tự多đa 是thị 傳truyền 寫tả 之chi 漏lậu 耳nhĩ三tam 廣quảng 釋thích 二nhị 章chương 中trung文văn 分phân 為vi 二nhị初sơ 通thông 明minh 剎sát 種chủng 不bất 同đồng釋thích 剎sát 種chủng 章chương二nhị 別biệt 明minh 剎sát 種chủng 香hương 海hải雙song 釋thích 二nhị 章chương 二nhị 段đoạn 各các 有hữu 長trường/trưởng 行hành 與dữ 偈kệ今kim 初sơ 長trường/trưởng 行hành 文văn 二nhị初sơ 列liệt 十thập 門môn後hậu 隨tùy 門môn 廣quảng 釋thích今kim 初sơ 也dã然nhiên 此thử 十thập 門môn 剎sát 種chủng 之chi 異dị並tịnh 悉tất 不bất 離ly 所sở 依y 華hoa 藏tạng故cố 云vân 於ư 世thế 界giới 海hải 中trung所sở 列liệt 十thập 事sự與dữ 成thành 就tựu 品phẩm 都đô 望vọng 全toàn 異dị彼bỉ 通thông 一nhất 切thiết 海hải此thử 明minh 一nhất 海hải 中trung 種chủng 故cố若nhược 別biệt 別biệt 相tướng 望vọng互hỗ 有hữu 互hỗ 無vô起khởi 具cụ 因nhân 緣duyên清thanh 淨tịnh 佛Phật 出xuất 劫kiếp 住trụ 轉chuyển 變biến彼bỉ 有hữu 此thử 無vô方phương 所sở 分phân 齊tề 行hàng 列liệt 趣thú 入nhập 力lực 持trì 等đẳng 五ngũ彼bỉ 無vô 此thử 有hữu依y 住trụ 形hình 體thể 莊trang 嚴nghiêm 無vô 別biệt彼bỉ 此thử 名danh 同đồng前tiền 後hậu 互hỗ 出xuất 都đô 有hữu 十thập 五ngũ皆giai 顯hiển 十thập 者giả 俱câu 表biểu 無vô 盡tận而nhi 或hoặc 異dị 者giả 彰chương 義nghĩa 多đa 端đoan


復phục
有hữu 同đồng 者giả 恐khủng 濫lạm 全toàn 別biệt何hà 以dĩ 起khởi 具cụ 前tiền 有hữu 此thử 無vô前tiền 段đoạn 總tổng 明minh 成thành 立lập 因nhân 果quả此thử 中trung 正chánh 辯biện 何hà 等đẳng 世thế 界giới 住trụ 故cố餘dư 可khả 思tư 準chuẩn然nhiên 與dữ 前tiền 同đồng 已dĩ 如như 前tiền 釋thích 不bất 同đồng五ngũ 事sự 今kim 當đương 說thuyết 之chi各các 各các 方phương 所sở 者giả若nhược 圓viên 滿mãn 方phương 所sở 周chu 滿mãn 法Pháp 界Giới無vô 處xứ 不bất 有hữu不bất 即tức 三tam 界giới 不bất 離ly 三tam 界giới若nhược 隨tùy 宜nghi 方phương 所sở 隨tùy 十thập 方phương 中trung向hướng 背bối/bội 各các 別biệt 各các 各các 趣thú 入nhập 者giả依y 門môn 趣thú 入nhập約ước 法Pháp 門môn 者giả 謂vị 三tam 解giải 脫thoát又hựu 互hỗ 相tương 現hiện 入nhập 而nhi 無vô 來lai 去khứ 等đẳng各các 各các 分phân 齊tề 者giả約ước 事sự 隨tùy 宜nghi 廣quảng 陜# 異dị故cố 約ước 佛Phật 分phân 齊tề 則tắc十thập 方phương 無vô 際tế各các 各các 行hàng 列liệt 即tức 是thị 道đạo路lộ 約ước 事sự 可khả 知tri約ước 法pháp謂vị 大đại 念niệm 慧tuệ 行hành以dĩ 為vi 遊du 路lộ各các 各các 力lực 加gia 持trì 者giả即tức 約ước 食thực 能năng 令linh 住trụ約ước 法pháp 廣quảng 大đại 法Pháp 味vị喜hỷ 樂lạc 所sở 持trì又hựu 此thử 互hỗ 出xuất 顯hiển 佛Phật 淨tịnh 土độ 十thập 八bát 圓viên 滿mãn 十thập 五ngũ 攝nhiếp 故cố言ngôn 十thập 八bát 者giả顯hiển 色sắc 形hình 色sắc 分phần/phân 量lượng 方phương 所sở 因nhân 果quả及cập 主chủ 輔phụ 翼dực 眷quyến 屬thuộc 任nhậm 持trì 事sự 業nghiệp 攝nhiếp 益ích 無vô 畏úy 住trú 處xứ 路lộ 乘thừa 門môn 及cập 依y 持trì云vân 何hà 攝nhiếp 耶da此thử 具cụ 因nhân 緣duyên 即tức 因nhân 圓viên 滿mãn依y 住trụ 即tức 是thị 依y 持trì形hình 狀trạng 即tức 當đương 形hình 色sắc體thể 攝nhiếp 二nhị 種chủng一nhất 攝nhiếp 顯hiển 色sắc七thất 寶bảo 光quang 明minh 為vi 體thể 性tánh 故cố二nhị 攝nhiếp 果quả 滿mãn隨tùy 類loại 之chi 果quả 可khả 知tri約ước 佛Phật 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí相tương 應ứng 淨tịnh 識thức 之chi 所sở 變biến 故cố故cố 上thượng 偈kệ 云vân或hoặc 一nhất 念niệm 心tâm 普phổ 示thị 現hiện為vi 體thể 莊trang 嚴nghiêm 攝nhiếp 三tam謂vị 一nhất 攝nhiếp 住trú 處xứ 如Như 來Lai 莊trang 嚴nghiêm為vi 住trú 處xứ 故cố二nhị 攝nhiếp 輔phụ 翼dực 菩Bồ 薩Tát 嚴nghiêm 故cố三tam 攝nhiếp 眷quyến 屬thuộc 有hữu 餘dư 眾chúng 故cố清thanh 淨tịnh 攝nhiếp 三tam一nhất 攝nhiếp 事sự 業nghiệp謂vị 作tác 有hữu 情tình 之chi 義nghĩa 利lợi 故cố二nhị 攝nhiếp 攝nhiếp 益ích謂vị 現hiện 證chứng 解giải 脫thoát滅diệt 彼bỉ 煩phiền 惱não及cập 災tai 橫hoạnh 故cố三tam 攝nhiếp 無vô 畏úy謂vị 內nội 無vô 災tai 橫hoạnh 外ngoại無vô 怖bố 畏úy 故cố此thử 中trung 佛Phật 住trụ 攝nhiếp 二nhị 圓viên 滿mãn一nhất 攝nhiếp 主chủ 二nhị 攝nhiếp 乘thừa或hoặc 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 等đẳng 故cố 方phương 所sở 分phân 齊tề 二nhị 名danh 全toàn 同đồng行hàng 列liệt 即tức 路lộ 趣thú 入nhập 即tức 門môn力lực 持trì 為vi 任nhậm 持trì劫kiếp 住trụ 轉chuyển 變biến 十thập 八bát 中trung 無vô義nghĩa 同đồng 於ư 果quả 及cập 事sự 業nghiệp攝nhiếp 亦diệc 可khả 成thành 二nhị 十thập 圓viên 滿mãn於ư 理lý 無vô 違vi謂vị 劫kiếp 住trụ窮cùng 未vị 來lai 故cố轉chuyển 變biến 即tức 如Như 來Lai 神thần 通thông 變biến 化hóa世thế 界giới 海hải 普phổ 清thanh 淨tịnh 轉chuyển 變biến 即tức 圓viên 滿mãn 義nghĩa其kỳ 無vô 差sai 別biệt 彼bỉ 文văn 雖tuy 無vô即tức 由do 此thử 故cố 方phương 顯hiển 圓viên 滿mãn餘dư 皆giai 隨tùy 宜nghi 故cố 云vân 各các 各các無vô 差sai 既ký 同đồng云vân 何hà 各các 各các 所sở 無vô 差sai 事sự 有hữu 多đa 種chủng 故cố若nhược 將tương 此thử 十thập 對đối 成thành 就tựu 品phẩm十thập 亦diệc 得đắc 相tương/tướng 攝nhiếp恐khủng 厭yếm 繁phồn 文văn又hựu 上thượng 諸chư 文văn一nhất 一nhất 段đoạn 中trung 具cụ 多đa 圓viên 滿mãn一nhất 一nhất 融dung 攝nhiếp 故cố 異dị 餘dư 宗tông二nhị 隨tùy 門môn 廣quảng 釋thích但đãn 釋thích 其kỳ 三tam謂vị 依y 住trụ 形hình 體thể餘dư 七thất 雖tuy 略lược 義nghĩa 上thượng 已dĩ 說thuyết今kim 初sơ 依y 住trụ 中trung初sơ 列liệt 後hậu 結kết 文văn 並tịnh 可khả 知tri二nhị 形hình 狀trạng 中trung初sơ 列liệt 二nhị 十thập 種chủng 後hậu 結kết 塵trần 數số 不bất 同đồng今kim 初sơ 迴hồi 轉chuyển 形hình 者giả襵# 褻tiết 往vãng 來lai 之chi 形hình 也dã壇đàn 墠# 形hình 者giả築trúc 土thổ/độ 為vi 壇đàn 除trừ 地địa 為vi 墠#佉khư 勒lặc 迦ca 者giả梵Phạm 音âm 此thử 云vân 竹trúc 篅thước 也dã三Tam 明Minh 體thể 中trung 先tiên 別biệt 後hậu 結kết 列liệt 中trung 亦diệc 二nhị 十thập 種chủng前tiền 十thập 色sắc 相tướng後hậu 十thập 是thị 聲thanh會hội 釋thích 如như 前tiền應ưng 頌tụng 有hữu 十thập 分phân 為vi 六lục 段đoạn初sơ 一nhất 頌tụng 依y 住trụ次thứ 一nhất 形hình 狀trạng 及cập 布bố 列liệt 安an 住trụ次thứ 三tam 體thể 性tánh次thứ 三tam 頌tụng 於ư 五ngũ 事sự 謂vị 初sơ 偈kệ 初sơ 二nhị 句cú頌tụng 所sở 入nhập 門môn次thứ 句cú 方phương 所sở第đệ 四tứ 句cú 莊trang 嚴nghiêm餘dư 二nhị 偈kệ 中trung廣quảng 大đại 剎sát 之chi 本bổn 相tương/tướng即tức 是thị 分phân 齊tề 廣quảng 陜#此thử 彼bỉ 相tương/tướng 入nhập 亦diệc 頌tụng 趣thú 入nhập初sơ 偈kệ 以dĩ 多đa 入nhập 一nhất後hậu 偈kệ 一nhất 多đa 互hỗ 入nhập皆giai 入nhập 而nhi 無vô 入nhập入nhập 則tắc 壞hoại 緣duyên 起khởi不bất 入nhập 壞hoại 性tánh 用dụng又hựu 要yếu 由do 不bất 入nhập 方phương 能năng 入nhập 耳nhĩ又hựu 約ước 體thể 本bổn 空không 故cố無vô 來lai 無vô 入nhập 約ước 相tương/tướng 不bất 壞hoại 故cố如như 本bổn 無vô 差sai 以dĩ 性tánh 融dung 相tương/tướng故cố 得đắc 互hỗ 入nhập次thứ 一nhất 頌tụng 無vô 差sai謂vị 塵trần 容dung 佛Phật 海hải 等đẳng 無vô 差sai 故cố後hậu 一nhất 頌tụng 力lực 持trì主chủ 伴bạn 皆giai 是thị 神thần 力lực 任nhậm 持trì普phổ 化hóa 之chi 言ngôn 兼kiêm 於ư 法Pháp 味vị


大Đại
方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất
Đại
Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Sớ/sơ Quyển 11


Phiên
âm: 22/3/2016 Cập nhật: 22/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60