大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 八bát
Đại
Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Tùy Sớ/sơ Diễn Nghĩa Sao Quyển 58

唐đường
清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 述thuật


疏sớ/sơ
十thập 句cú 文văn 下hạ 釋thích 文văn 不bất 釋thích 總tổng 句cú 者giả有hữu 二nhị 意ý一nhất 以dĩ 下hạ 別biệt 成thành 總tổng 義nghĩa 故cố二nhị 者giả 前tiền 生sanh 起khởi 中trung 已dĩ 顯hiển 意ý 故cố謂vị 菩Bồ 提Đề 心tâm依y 於ư 大đại 悲bi 為vi 根căn 本bổn 故cố亦diệc 即tức 瑜du 伽già 四tứ 因nhân 之chi 中trung大đại 悲bi 因nhân 也dã疏sớ/sơ 一nhất 增tăng 上thượng大đại 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 八bát一nhất 標tiêu 名danh即tức 經kinh 智trí 慧tuệ 增tăng 上thượng智trí 導đạo 前tiền 悲bi 所sở 以dĩ 先tiên 辨biện二nhị 細tế 行hành 苦khổ 下hạ 論luận 釋thích 名danh細tế 智trí 現hiện 前tiền故cố 名danh 為vi 生sanh三tam 謂vị 若nhược 了liễu 下hạ 疏sớ/sơ 反phản 釋thích 論luận四tứ 文văn 論luận 釋thích 智trí 慧tuệ別biệt 釋thích 二nhị 字tự皆giai 先tiên 舉cử 論luận此thử 約ước 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích五ngũ 復phục 是thị 一nhất 門môn 下hạ 雙song 結kết 智trí 慧tuệ以dĩ 智trí 慧tuệ 名danh 有hữu 通thông 有hữu 別biệt通thông 謂vị 分phân 別biệt 名danh 慧tuệ決quyết 斷đoán 名danh 智trí此thử 義nghĩa 雖tuy 別biệt 而nhi 通thông 事sự 理lý 二nhị別biệt 有hữu 二nhị 義nghĩa一nhất 了liễu 事sự 名danh 智trí如như 第đệ 十thập 度độ了liễu 理lý 名danh 慧tuệ 如như 第đệ 六Lục 度Độ二nhị 者giả 如như 今kim 疏sớ/sơ 文văn六lục 自tự 相tương/tướng 下hạ 牒điệp 論luận 解giải 釋thích七thất 念niệm 生sanh 下hạ 出xuất 經kinh 論luận 意ý不bất 知tri 三tam 界giới 皆giai 苦khổ及cập 苦khổ 性tánh 相tướng 故cố八bát 其kỳ 逆nghịch 順thuận 下hạ 指chỉ 難nạn/nan在tại 下hạ 二nhị 善thiện 巧xảo 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 方phương 便tiện 所sở 攝nhiếp 也dã四tứ 攝nhiếp 釋thích 所sở 攝nhiếp曲khúc 巧xảo 釋thích 善thiện 巧xảo隨tùy 宜nghi 釋thích 方phương 便tiện 巧xảo 用dụng 四tứ 攝nhiếp隨tùy 物vật 所sở 宜nghi 故cố疏sớ/sơ 三tam 最tối 上thượng 下hạ下hạ 取thủ 深thâm 心tâm 所sở 持trì 從tùng謂vị 向hướng 發phát 下hạ 是thị 論luận 自tự 釋thích然nhiên 論luận 經Kinh 云vân直trực 心tâm 深thâm 心tâm 淳thuần 至chí 故cố論luận 意ý 以dĩ 深thâm 直trực 是thị 別biệt 淳thuần 至chí 是thị 總tổng故cố 標tiêu 為vi 名danh謂vị 深thâm 則tắc 悲bi 行hành 深thâm 重trọng直trực 則tắc 正chánh 念niệm 真Chân 如Như悲bi 智trí 相tương/tướng 資tư 能năng 盡tận 生sanh 界giới故cố 云vân 淳thuần 至chí淳thuần 至chí 即tức 最tối 上thượng然nhiên 經kinh 深thâm 心tâm有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa一nhất 以dĩ 樂nhạo 修tu 善thiện 行hành 為vi 深thâm深thâm 即tức 重trọng/trùng 義nghĩa 二nhị 契khế 理lý 為vi 深thâm深thâm 即tức 直trực 心tâm 故cố第đệ 二nhị 地địa 初sơ 有hữu 十thập 深thâm 心tâm論luận 經kinh 名danh 直trực 則tắc 知tri 深thâm 心tâm 已dĩ 攝nhiếp 直trực 心tâm疏sớ/sơ 四tứ 無vô 量lượng 大đại 下hạ此thử 下hạ 四tứ 大đại 皆giai 明minh 勝thắng 進tiến此thử 謂vị 雖tuy 攝nhiếp 佛Phật 智trí 亦diệc 為vi 利lợi 生sanh疏sớ/sơ 五ngũ 善thiện 觀quán 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 下hạ 經kinh具cụ 云vân 善thiện 觀quán 察sát 分phân 別biệt勇dũng 猛mãnh 力lực 智trí 力lực無vô 礙ngại 智trí 現hiện 前tiền論luận 經Kinh 云vân 善thiện 決quyết 定định 眾chúng 生sanh 力lực 智trí 力lực論luận 云vân 五ngũ 者giả決quyết 定định 大đại 上thượng 妙diệu 決quyết 定định 信tín 深thâm 智trí 勝thắng 對đối 治trị今kim 疏sớ/sơ 開khai 經kinh 成thành 三tam 決quyết 定định復phục 以dĩ 無vô 礙ngại智trí 該cai 於ư 上thượng 三tam即tức 展triển 演diễn 經kinh 論luận六lục 中trung 有hữu 名danh 無vô 釋thích論luận 釋thích 云vân隨tùy 順thuận 菩Bồ 提Đề 正chánh 覺giác即tức 佛Phật 自tự 然nhiên 智trí前tiền 疏sớ/sơ 頻tần 有hữu 故cố 略lược 不bất 釋thích七thất 中trung 先tiên 舉cử 論luận後hậu 大đại 包bao 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 就tựu 經kinh 第đệ 四tứ 有hữu 何hà 相tương/tướng疏sớ/sơ 以dĩ 得đắc 出xuất 世thế 間gian 聖thánh 道Đạo 故cố 者giả聖thánh 道Đạo 是thị 福phước 利lợi 正chánh 體thể 故cố論luận 為vi 總tổng別biệt 有hữu 八bát 種chủng 過quá疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam初sơ 依y 總tổng 開khai 別biệt二nhị 入nhập 位vị 過quá 下hạ 隨tùy 別biệt 解giải 釋thích三tam 總tổng 結kết 不bất 相tương 似tự二nhị 中trung 前tiền 七thất 自tự 分phần/phân 後hậu 一nhất 勝thắng 進tiến一nhất 入nhập 位vị 過quá 中trung 先tiên 舉cử 論luận後hậu 瑜du 伽già 下hạ 引dẫn 證chứng正chánh 性tánh 離ly 生sanh是thị 出xuất 世thế 義nghĩa謂vị 如như 世thế 人nhân 下hạ 上thượng 即tức 論luận 文văn此thử 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích所sở 證chứng 即tức 是thị 真Chân 如Như 故cố攝nhiếp 論luận 云vân真Chân 如Như 為vi 家gia契khế 會hội 為vi 生sanh前tiền 約ước 入nhập 位vị此thử 約ước 入nhập 證chứng 下hạ 引dẫn 梁lương 論luận 明minh 生sanh 家gia 亦diệc 勝thắng疏sớ/sơ 子tử 相tương 似tự 法pháp 大Đại 乘Thừa 行hành 生sanh 故cố 者giả上thượng 即tức 論luận 文văn謂vị 大đại 行hành 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 大đại 行hành即tức 助trợ 道Đạo 行hạnh 也dã疏sớ/sơ 道đạo 過quá 經kinh 有hữu 二nhị 句cú前tiền 一nhất 句cú 揀giản 異dị 地địa 前tiền下hạ 句cú 明minh 是thị 地địa 上thượng喻dụ 揀giản 可khả 知tri引dẫn 梁lương 論luận殺sát 生sanh 等đẳng 即tức 世thế 間gian 道đạo道đạo 即tức 因nhân 故cố論luận 云vân四tứ 者giả 道đạo 過quá世thế 間gian 道đạo 不bất 攝nhiếp出xuất 世thế 間gian 道Đạo 攝nhiếp 故cố異dị 生sanh 道đạo 相tương 似tự 法pháp 故cố 者giả謂vị 世thế 間gian 不bất 攝nhiếp 是thị 初sơ 句cú出xuất 世thế 間gian 攝nhiếp故cố 是thị 下hạ 句cú異dị 生sanh 道đạo 相tương 似tự 法pháp 者giả喻dụ 謂vị 人nhân 道đạo 異dị 於ư三tam 惡ác 之chi 道đạo疏sớ/sơ 中trung 喻dụ 文văn 義nghĩa 已dĩ 分phân 明minh五ngũ 法pháp 體thể 過quá初sơ 至chí 自tự 事sự皆giai 是thị 論luận 文văn論luận 下hạ 云vân 自tự 身thân 體thể 相tướng 似tự 法pháp 從tùng若nhược 無vô 大đại 悲bi 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 論luận 意ý義nghĩa 已dĩ 明minh 顯hiển六lục 論luận 云vân 六lục 者giả 處xứ 過quá不bất 捨xả 世thế 間gian 方phương 便tiện不bất 染nhiễm 善thiện 巧xảo 住trụ 故cố處xử 相tương 似tự 法pháp會hội 疏sớ/sơ 可khả 知tri七thất 業nghiệp 過quá論luận 云vân 順thuận 空không 聖thánh 智trí 生sanh 命mạng 相tương 似tự 法pháp 故cố八bát 畢tất 定định 過quá 者giả大đại 心tâm 堅kiên 固cố 名danh 為vi 畢tất 定định論luận 云vân佛Phật 種chủng 不bất 斷đoạn究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 道đạo成thành 就tựu 相tương 似tự 法pháp 故cố會hội 疏sớ/sơ 就tựu 經kinh 文văn 並tịnh 可khả 知tri疏sớ/sơ 論luận 云vân如như 是thị 示thị 現hiện下hạ 第đệ 三tam 總tổng 結kết 不bất 相tương 似tự 顯hiển 成thành 過quá 義nghĩa先tiên 舉cử 論luận 從tùng 顯hiển 與dữ 地địa 前tiền 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích然nhiên 論luận 此thử 下hạ 更cánh 云vân如như 是thị 次thứ 第đệ家gia 不bất 相tương 似tự種chủng 性tánh 不bất 相tương 似tự道đạo 不bất 相tương 似tự體thể 不bất 相tương 似tự處xử 不bất 相tương 似tự生sanh 業nghiệp 不bất 相tương 似tự成thành 就tựu 不bất 相tương 似tự如như 是thị 說thuyết 住trụ 此thử 地địa 中trung是thị 名danh 為vi 住trụ如như 次thứ 經Kinh 云vân 菩Bồ 薩Tát 住trụ 如như 是thị 法Pháp名danh 住trụ 菩Bồ 薩Tát 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa以dĩ 不bất 動động 相tương 應ứng 故cố釋thích 曰viết此thử 論luận 次thứ 第đệ 別biệt 結kết 皆giai 有hữu 不bất 相tương 似tự 言ngôn則tắc 知tri 十thập 句cú 不bất 似tự 地địa 前tiền從tùng 如như 是thị 說thuyết 下hạ 釋thích 於ư 結kết 文văn乍sạ 觀quán 此thử 論luận則tắc 似tự 唯duy 取thủ 第đệ 四tứ 段đoạn 為vi住trụ 如như 是thị 法pháp以dĩ 攬lãm 前tiền 三tam 成thành 斯tư 相tương/tướng 故cố故cố 全toàn 收thu 四tứ 以dĩ 總tổng 該cai 別biệt皆giai 有hữu 煩phiền 惱não 無vô 煩phiền 惱não 異dị釋thích 名danh 分phần/phân 此thử 中trung 論luận 有hữu 生sanh 起khởi 云vân已dĩ 說thuyết 住trụ 義nghĩa次thứ 說thuyết 釋thích 名danh云vân 何hà 多đa 歡hoan 喜hỷ 示thị 名danh 歡hoan 喜hỷ (# 此thử 問vấn 得đắc 名danh )# 以dĩ 何hà 歡hoan 喜hỷ (# 此thử 問vấn 喜hỷ 相tương/tướng 為vi 身thân 為vi 心tâm 下hạ 答đáp 具cụ 二nhị )# 此thử 地địa 中trung菩Bồ 薩Tát 歡hoan 喜hỷ復phục 以dĩ 何hà 念niệm (# 此thử 問vấn 喜hỷ 因nhân )# 初sơ 說thuyết 十thập 句cú (# 此thử 答đáp 喜hỷ 相tương/tướng )# 後hậu 說thuyết 二nhị 十thập 句cú (# 此thử 答đáp 喜hỷ 因nhân )# 釋thích 曰viết上thượng 論luận 疏sớ/sơ 已dĩ 摘trích 用dụng 故cố 不bất 併tinh 舉cử恐khủng 尋tầm 論luận 者giả 怪quái 不bất 見kiến 文văn故cố 此thử 具cụ 出xuất疏sớ/sơ 總tổng 有hữu 三tam 喜hỷ 者giả論luận 主chủ 但đãn 云vân 歡hoan 喜hỷ 者giả名danh 為vi 心tâm 喜hỷ 體thể 喜hỷ 根căn 喜hỷ疏sớ/sơ 便tiện 開khai 釋thích但đãn 直trực 下hạ 彰chương 名danh 據cứ 其kỳ 體thể 性tánh即tức 是thị 下hạ 九cửu 此thử 是thị 論luận 主chủ 攝nhiếp 別biệt 入nhập 總tổng謂vị 下hạ 九cửu 中trung 前tiền 六lục自tự 利lợi 喜hỷ 行hành 之chi 體thể後hậu 三tam 化hóa 他tha 顯hiển 於ư 喜hỷ 能năng前tiền 中trung 初sơ 二nhị 敬kính 之chi 與dữ 愛ái是thị 喜hỷ 行hành 心tâm非phi 正chánh 喜hỷ 體thể今kim 攝nhiếp 入nhập 總tổng 名danh 為vi 心tâm 喜hỷ次thứ 三tam 正chánh 是thị 喜hỷ 心tâm 之chi 體thể攝nhiếp 之chi 入nhập 總tổng 名danh 為vi 體thể 喜hỷ後hậu 一nhất 明minh 其kỳ 喜hỷ 行hành 功công 能năng出xuất 生sanh 之chi 義nghĩa 說thuyết 以dĩ 為vi 根căn攝nhiếp 之chi 入nhập 總tổng 名danh 為vi 根căn 喜hỷ備bị 此thử 三tam 喜hỷ 故cố 名danh 多đa 喜hỷ今kim 雖tuy 直trực 釋thích至chí 下hạ 別biệt 中trung 結kết 歸quy 此thử 三tam言ngôn 三tam 根căn 喜hỷ由do 前tiền 心tâm 體thể 歡hoan 喜hỷ 內nội 充sung 者giả心tâm 即tức 初sơ 一nhất體thể 即tức 第đệ 二nhị二nhị 皆giai 為vi 內nội然nhiên 五ngũ 受thọ 明minh 義nghĩa在tại 五ngũ 根căn 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc在tại 意ý 地địa 為vi 喜hỷ二nhị 禪thiền 心tâm 喜hỷ 亦diệc 名danh 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc此thử 地địa 身thân 樂nhạo/nhạc/lạc 亦diệc 名danh 為vi 喜hỷ 就tựu 通thông 義nghĩa 故cố輕khinh 安an 之chi 言ngôn 即tức 是thị 善thiện 數số亦diệc 輕khinh 安an 樂lạc調điều 暢sướng 之chi 言ngôn 即tức 是thị 受thọ 樂lạc 所sở 以dĩ 結kết 云vân 故cố 此thử 喜hỷ 者giả 亦diệc 名danh 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc疏sớ/sơ 又hựu 內nội 及cập 觀quán 心tâm 下hạ重trọng/trùng 會hội 前tiền 三tam 揀giản 異dị 凡phàm 小tiểu觀quán 心tâm 是thị 初sơ 內nội 通thông 前tiền 二nhị謂vị 雙song 證chứng 二nhị 空không 離ly 憂ưu 喜hỷ 相tương/tướng名danh 為vi 無vô 喜hỷ冥minh 契khế 寂tịch 靜tĩnh 唯duy 證chứng 能năng 知tri故cố 云vân 之chi 喜hỷ二nhị 禪thiền 喜hỷ 相tương/tướng三tam 地địa 當đương 知tri疏sớ/sơ 一nhất 敬kính 喜hỷ 別biệt 九cửu 喜hỷ 中trung已dĩ 如như 總tổng 中trung 之chi 科khoa 下hạ疏sớ/sơ 便tiện 結kết 之chi今kim 初sơ 尊tôn 敬kính 三Tam 寶Bảo 名danh 為vi 敬kính 喜hỷ由do 證chứng 同đồng 體thể 信tín 不bất 可khả 壞hoại恭cung 敬kính 轉chuyển 增tăng然nhiên 總tổng 具cụ 下hạ 九cửu 故cố 名danh 為vi 多đa當đương 句cú 言ngôn 多đa 復phục 有hữu 何hà 義nghĩa遍biến 敬kính 三Tam 寶Bảo 即tức 是thị 多đa 義nghĩa餘dư 可khả 類loại 取thủ疏sớ/sơ 上thượng 二nhị 即tức 喜hỷ 行hành 下hạ 結kết 成thành 總tổng 中trung 心tâm 喜hỷ次thứ 三tam 即tức 喜hỷ 之chi 體thể 相tướng 者giả即tức 總tổng 中trung 體thể 喜hỷ疏sớ/sơ 前tiền 覺giác 後hậu 悅duyệt 義nghĩa 甚thậm次thứ 第đệ 者giả論luận 經kinh 先tiên 慶khánh 喜hỷ但đãn 心tâm 自tự 覺giác 勝thắng 於ư 地địa 前tiền次thứ 調điều 柔nhu 喜hỷ 離ly 諸chư 鑛khoáng 強cường/cưỡng是thị 故cố 身thân 心tâm 悉tất 皆giai 適thích 悅duyệt後hậu 踊dũng 躍dược 者giả遍biến 益ích 逾du 前tiền 故cố 名danh 踊dũng 躍dược是thị 為vi 三tam 句cú作tác 初sơ 中trung 後hậu 之chi 次thứ 第đệ 也dã疏sớ/sơ 此thử 一nhất 喜hỷ 能năng 者giả喜hỷ 行hành 成thành 就tựu能năng 攝nhiếp 菩Bồ 提Đề故cố 名danh 為vi 能năng此thử 與dữ 念niệm 當đương 得đắc 喜hỷ 有hữu 何hà 異dị 耶da答đáp 念niệm 當đương 逆nghịch 念niệm 當đương 果quả此thử 念niệm 念niệm 之chi 自tự 能năng故cố 不bất 同đồng 也dã疏sớ/sơ 下hạ 三tam 化hóa 他tha即tức 口khẩu 身thân 意ý 離ly 三tam 業nghiệp 障chướng故cố 下hạ 論luận 云vân 鬪đấu 諍tranh 於ư 言ngôn 中trung 等đẳng論luận 義nghĩa 通thông 於ư 自tự 他tha問vấn 此thử 等đẳng 解giải 釋thích 唯duy 約ước 自tự 行hành又hựu 此thử 三tam 句cú初sơ 句cú 自tự 他tha 無vô 擾nhiễu次thứ 句cú 不bất 惱não 於ư 他tha後hậu 句cú 不bất 為vi 他tha 惱não疏sớ/sơ 今kim 初sơ初sơ 句cú 總tổng 下hạ 疏sớ/sơ 有hữu 三tam 門môn一nhất 總tổng 別biệt 分phân 別biệt二nhị 若nhược 別biệt 顯hiển 義nghĩa 相tương/tướng 下hạ 義nghĩa 類loại 分phân 別biệt三tam 又hựu 上thượng 十thập 句cú初sơ 佛Phật 下hạ 三Tam 寶Bảo 分phân 別biệt二nhị 中trung 因nhân 果quả 人nhân 法pháp即tức 有hữu 四tứ 門môn疏sớ/sơ 且thả 分phần/phân 二nhị先tiên 果quả 後hậu 因nhân疏sớ/sơ 於ư 中trung 更cánh 有hữu 總tổng 別biệt 者giả此thử 中trung 之chi 總tổng 望vọng 前tiền 為vi 別biệt望vọng 後hậu 為vi 總tổng即tức 亦diệc 總tổng 亦diệc 別biệt疏sớ/sơ 別biệt 中trung 六lục 句cú 次thứ 第đệ 顯hiển 前tiền 菩Bồ 薩Tát 行hành則tắc 以dĩ 六lục 句cú 為vi 能năng 顯hiển菩Bồ 薩Tát 行hành 為vi 所sở 顯hiển以dĩ 別biệt 顯hiển 總tổng 故cố即tức 顯hiển 示thị 之chi 義nghĩa於ư 六lục 句cú 中trung 自tự 有hữu 能năng 所sở初sơ 一nhất 行hành 體thể 為vi 所sở 顯hiển餘dư 五ngũ 句cú 能năng 顯hiển亦diệc 是thị 別biệt 明minh 顯hiển 相tương/tướng此thử 則tắc 顯hiển 理lý 之chi 教giáo 義nghĩa其kỳ 次thứ 第đệ 之chi 言ngôn 兩lưỡng 向hướng 用dụng 之chi初sơ 一nhất 佛Phật 次thứ 法pháp 後hậu 菩Bồ 薩Tát今kim 菩Bồ 薩Tát 行hành 等đẳng 故cố 為vi 次thứ 第đệ二nhị 於ư 後hậu 六lục 句cú 初sơ 體thể後hậu 顯hiển 六lục 句cú 次thứ 第đệ疏sớ/sơ 餘dư 三tam 利lợi 他tha 皆giai 法pháp 雲vân 之chi 行hành 者giả故cố 論luận 釋thích 菩Bồ 薩Tát 地địa 盡tận 竟cánh 便tiện 云vân 此thử 中trung 餘dư 者giả約ước 教giáo 化hóa 法Pháp 故cố 等đẳng則tắc 顯hiển 餘dư 三tam是thị 菩Bồ 薩Tát 地địa盡tận 中trung 事sự 也dã疏sớ/sơ 亦diệc 可khả 後hậu 三tam 下hạ然nhiên 論luận 云vân 此thử 中trung 餘dư 者giả故cố 疏sớ/sơ 配phối 在tại 菩Bồ 薩Tát 地địa 盡tận 中trung然nhiên 無vô 顯hiển 文văn故cố 兼kiêm 顯hiển 通thông 諸chư 地địa 意ý疏sớ/sơ 轉chuyển 離ly 一nhất 切thiết凡phàm 夫phu 取thủ 著trước 事sự 故cố 者giả此thử 即tức 論luận 文văn 上thượng 即tức 指chỉ 經kinh下hạ 即tức 疏sớ/sơ 釋thích疏sớ/sơ 別biệt 中trung 有hữu 三tam初sơ 通thông 敘tự 文văn 意ý二nhị 九cửu 中trung 下hạ 隨tùy 文văn 別biệt 釋thích三tam 然nhiên 此thử 九cửu 句cú 下hạ 結kết 定định疏sớ/sơ 總tổng 別biệt 九cửu 句cú 文văn 雖tuy 不bất 次thứ 者giả初sơ 即tức 第đệ 二nhị 生sanh 如Như 來Lai 家gia 過quá二nhị 即tức 總tổng 句cú超siêu 凡phàm 夫phu 地địa三tam 即tức 第đệ 一nhất 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 入nhập 位vị 過quá四tứ 即tức 第đệ 四tứ 離ly 世thế 間gian 趣thú 得đắc 道Đạo 過quá 五ngũ 即tức 第đệ 五ngũ 得đắc 菩Bồ 薩Tát 法pháp 法pháp 體thể 過quá六lục 即tức 第đệ 三tam 無vô 能năng 說thuyết 其kỳ 種chủng 姓tánh 過quá 失thất 種chủng 姓tánh 過quá七thất 即tức 第đệ 六Lục 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 處xứ 處xứ 過quá八bát 即tức 第đệ 七thất 入nhập 三tam 世thế 平bình 等đẳng 是thị 業nghiệp 過quá九cửu 即tức 第đệ 八bát 於ư 如Như 來Lai 種chủng 中trung 決quyết 定định 當đương 得đắc無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề名danh 畢tất 定định 過quá餘dư 八bát 全toàn 同đồng唯duy 第đệ 九cửu 捨xả 轉chuyển 離ly 相tương/tướng 文văn 小tiểu 不bất 同đồng故cố 疏sớ/sơ 會hội 釋thích疏sớ/sơ 文văn 分phần/phân 三tam初sơ 正chánh 釋thích 捨xả 轉chuyển 離ly 二nhị 即tức 前tiền 第đệ 八bát 下hạ 會hội 通thông 前tiền 文văn此thử 斷đoạn 前tiền 行hành 故cố 須tu 會hội 釋thích謂vị 前tiền 明minh 者giả志chí 氣khí 成thành 立lập 決quyết 成thành 菩Bồ 提Đề於ư 如Như 來Lai 種chủng 中trung 即tức 是thị 行hành 義nghĩa行hành 斷đoạn 雖tuy 殊thù 決quyết 成thành 菩Bồ 提Đề 義nghĩa 則tắc 同đồng 矣hĩ三tam 言ngôn 怖bố 畏úy 下hạ 釋thích 文văn於ư 中trung 先tiên 舉cử 論luận不bất 愛ái 是thị 所sở 畏úy 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích疏sớ/sơ 今kim 初sơ 徵trưng 意ý云vân 何hà 以dĩ 此thử中trung 說thuyết 離ly 畏úy 耶da 者giả謂vị 得đắc 初Sơ 地Địa 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết煩phiền 惱não 業nghiệp 苦khổ何hà 以dĩ 偏thiên 言ngôn 離ly 怖bố 畏úy 耶da二nhị 答đáp 疏sớ/sơ 有hữu 二nhị 意ý一nhất 以dĩ 五ngũ 怖bố 偏thiên 障chướng 初Sơ 地Địa 初Sơ 地Địa 盡tận 斷đoạn 所sở 以dĩ 偏thiên 說thuyết 餘dư 障chướng 通thông 障chướng 諸chư 地địa初Sơ 地Địa 不bất 盡tận是thị 以dĩ 不bất 說thuyết如như 十thập 使sử 中trung 五ngũ 見kiến 及cập 疑nghi 盡tận 在tại 見kiến 位vị 偏thiên 說thuyết 斷đoạn 之chi貪tham 瞋sân 癡si 慢mạn通thông 障chướng 見kiến 修tu此thử 中trung 不bất 盡tận 二nhị 畏úy 是thị 喜hỷ 障chướng 故cố 偏thiên 說thuyết 之chi故cố 於ư 釋thích 名danh 分phần/phân 中trung 說thuyết 耳nhĩ疏sớ/sơ 故cố 論luận 上thượng 云vân 遠viễn 離ly 此thử 因nhân 者giả以dĩ 是thị 經Kinh 前tiền 生sanh 起khởi 之chi 論luận故cố 云vân 上thượng 也dã論luận 文văn 具cụ 云vân次thứ 說thuyết 何hà 者giả 是thị 怖bố 畏úy云vân 何hà 怖bố 畏úy 因nhân遠viễn 離ly 此thử 因nhân無vô 怖bố 畏úy 故cố釋thích 曰viết論luận 中trung 怖bố 畏úy 有hữu 問vấn 無vô 答đáp經kinh 中trung 離ly 畏úy 有hữu 答đáp 無vô 問vấn故cố 疏sớ/sơ 具cụ 出xuất疏sớ/sơ 四tứ 舉cử 因nhân 顯hiển 相tương/tướng 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị先tiên 釋thích 經kinh 文văn 意ý 後hậu 五ngũ 怖bố 畏úy 下hạ 開khai 義nghĩa 別biệt 釋thích不bất 次thứ 第đệ 釋thích 經kinh而nhi 取thủ 義nghĩa 類loại 以dĩ 釋thích於ư 中trung 分phần/phân 二nhị先tiên 總tổng 彰chương 五ngũ 畏úy 之chi 果quả後hậu 彰chương 五ngũ 畏úy 之chi 因nhân及cập 明minh 離ly 義nghĩa前tiền 中trung 但đãn 揀giản 濫lạm 相tương/tướng即tức 為vi 釋thích 文văn於ư 中trung 三tam初sơ 揀giản 死tử 不bất 活hoạt二nhị 死tử 約ước 愛ái 於ư 善thiện 道đạo 下hạ 揀giản 死tử 惡ác 道đạo此thử 因nhân 上thượng 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 依y 身thân 故cố為vi 此thử 揀giản 上thượng 三tam 有hữu 濫lạm所sở 以dĩ 揀giản 之chi惡ác 名danh 學học 易dị 德đức 故cố 不bất 釋thích三tam 但đãn 說thuyết 五ngũ 者giả 下hạ 通thông 妨phương 辨biện 攝nhiếp謂vị 有hữu 問vấn 言ngôn怖bố 畏úy 多đa 種chủng謂vị 打đả 縛phược 等đẳng 豈khởi 不bất 畏úy 耶da何hà 但đãn 說thuyết 五ngũ故cố 為vi 此thử 通thông則tắc 五ngũ 無vô 不bất 攝nhiếp如như 打đả 縛phược 等đẳng即tức 不bất 活hoạt 死tử 畏úy 所sở 攝nhiếp 等đẳng疏sớ/sơ 此thử 怖bố 畏úy 因nhân 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 下hạ第đệ 二nhị 彰chương 怖bố 畏úy 因nhân 及cập 明minh 離ly 義nghĩa文văn 中trung 三tam初sơ 引dẫn 論luận 總tổng 明minh二nhị 分phần 別biệt 解giải 釋thích三tam 總tổng 以dĩ 結kết 示thị今kim 初sơ 觀quán 下hạ 釋thích 文văn 二nhị 因nhân 自tự 顯hiển疏sớ/sơ 然nhiên 此thử 二nhị 因nhân 下hạ分phân 別biệt 解giải 釋thích於ư 中trung 二nhị先tiên 通thông 後hậu 別biệt別biệt 從tùng 相tương/tướng 顯hiển通thông 約ước 義nghĩa 兼kiêm故cố 明minh 通thông 中trung 即tức 別biệt 所sở 揀giản謂vị 善thiện 根căn 微vi 少thiểu 別biệt 為vi 後hậu 二nhị 之chi 因nhân今kim 通thông 為vi 前tiền 三tam 之chi 因nhân不bất 活hoạt 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 死tử 及cập 惡ác 名danh 邪tà 智trí 愛ái 著trước別biệt 是thị 前tiền 三tam 之chi 因nhân今kim 通thông 為vi 後hậu 二nhị 之chi 因nhân畏úy 大đại 眾chúng 等đẳng等đẳng 取thủ 惡ác 道đạo疏sớ/sơ 若nhược 取thủ 相tương/tướng 顯hiển 下hạ 二nhị 別biệt 配phối於ư 中trung 三tam初sơ 雙song 標tiêu二nhị 邪tà 智trí即tức 是thị 下hạ 釋thích 初sơ 因nhân於ư 中trung 四tứ一nhất 牒điệp 釋thích 論luận 文văn二nhị 愛ái 著trước 於ư 我ngã 下hạ 別biệt 配phối 三tam 因nhân三tam 無vô 我ngã 我ngã 所sở 下hạ 彰chương 離ly四tứ 然nhiên 不bất 活hoạt 下hạ 會hội 釋thích 經kinh 文văn疏sớ/sơ 後hậu 二nhị 因nhân 下hạ 三tam 釋thích 後hậu 因nhân文văn 中trung 二nhị先tiên 因nhân後hậu 今kim 具cụ 福phước 下hạ 辨biện 離ly疏sớ/sơ 故cố 初sơ 三tam 離ly 下hạ 等đẳng 三tam 總tổng 以dĩ 結kết 示thị疏sớ/sơ 結kết 酬thù 初sơ 徵trưng 中trung 三tam初sơ 釋thích 經kinh 意ý二nhị 敘tự 論luận三tam 意ý 謂vị 下hạ 釋thích 論luận 第đệ 三tam 安an 住trụ 分phần/phân疏sớ/sơ 所sở 列liệt 諦đế 寶bảo 等đẳng 境cảnh 者giả諦đế 即tức 實thật 事sự 理lý寶bảo 即tức 三Tam 寶Bảo 等đẳng等đẳng 取thủ 世thế 出xuất 世thế 善thiện之chi 功công 能năng 皆giai 所sở 信tín 境cảnh疏sớ/sơ 信tín 增tăng 成thành 欲dục欲dục 即tức 信tín 果quả疏sớ/sơ 一nhất 敬kính 信tín即tức 於ư 德đức 信tín 也dã二nhị 淨tịnh 信tín即tức 於ư 寶bảo 信tín 也dã離ly 疑nghi 濁trược 故cố 名danh 淨tịnh即tức 經kinh 解giải 清thanh 淨tịnh 句cú疏sớ/sơ 上thượng 二nhị 皆giai 云vân 清thanh 淨tịnh 是thị 信tín 之chi 性tánh 者giả上thượng 皆giai 唯duy 識thức 並tịnh 如như 前tiền 所sở 引dẫn疏sớ/sơ 三tam 決quyết 定định 信tín 增tăng 上thượng即tức 經kinh 信tín 決quyết 定định 故cố今kim 取thủ 經kinh 為vi 名danh 準chuẩn 論luận 云vân以dĩ 信tín 分phân 別biệt 故cố便tiện 名danh 分phân 別biệt 信tín 增tăng 上thượng令linh 他tha 證chứng 淨tịnh 智trí 故cố故cố 令linh 疏sớ/sơ 以dĩ 分phân 別biệt 字tự 為vi 其kỳ 釋thích 文văn疏sớ/sơ 此thử 三tam 增tăng 上thượng 下hạ 通thông 釋thích然nhiên 今kim 經Kinh 云vân 發phát 起khởi 悲bi 愍mẫn故cố 論luận 經Kinh 云vân 起khởi 悲bi 愍mẫn 心tâm論luận 釋thích 云vân起khởi 者giả轉chuyển 復phục 現hiện 前tiền謂vị 地địa 前tiền 修tu 習tập 入nhập 地địa即tức 現hiện 今kim 在tại 地địa 中trung云vân 轉chuyển 復phục 現hiện疏sớ/sơ 七thất 慚tàm 愧quý 信tín 增tăng 上thượng 是thị 所sở 成thành 行hành 體thể 者giả故cố 論luận 云vân 樂nhạo/nhạc/lạc 修tu 何hà 等đẳng 行hành波Ba 羅La 蜜Mật 行hạnh故cố 以dĩ 崇sùng 重trọng/trùng 賢hiền 善thiện 為vi 慚tàm故cố 成thành 檀đàn 等đẳng 諸chư 度Độ輕khinh 拒cự 暴bạo 惡ác 為vi 愧quý故cố 治trị 於ư 慳san 等đẳng 諸chư 蔽tế輕khinh 拒cự 暴bạo 惡ác即tức 不bất 著trước 世thế 間gian無vô 惡ác 有hữu 善thiện故cố 曰viết 莊trang 嚴nghiêm故cố 遺di 教giáo 經Kinh 云vân以dĩ 慚tàm 愧quý 服phục而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm八bát 是thị 得đắc 等đẳng 侶lữ亦diệc 即tức 行hành 緣duyên 論luận 云vân僧Tăng 為vi 等đẳng 侶lữ 同đồng 事sự 安an 樂lạc九cửu 者giả 敬kính 法pháp即tức 行hành 所sở 依y 論luận 云vân 入nhập 何hà 法pháp 中trung 謂vị 諸chư 佛Phật 教giáo則tắc 亦diệc 行hành 所sở 詣nghệ是thị 所sở 入nhập 故cố疏sớ/sơ 第đệ 二nhị 日nhật 夜dạ 修tu 行hành 中trung 有hữu 二nhị先tiên 依y 論luận 釋thích後hậu 隨tùy 要yếu 別biệt 釋thích前tiền 中trung 一nhất 親thân 近cận 集tập又hựu 是thị 求cầu 法Pháp 方phương 便tiện二nhị 正chánh 聞văn 法Pháp 時thời 直trực 諮tư 為vi 問vấn直trực 酬thù 為vi 答đáp設thiết 難nạn/nan 為vi 論luận 義nghĩa 通thông 難nạn/nan 為vi 解giải 釋thích疏sớ/sơ 後hậu 五ngũ 句cú 次thứ 第đệ 修tu 行hành 者giả五ngũ 句cú 即tức 為vi 次thứ 第đệ又hựu 先tiên 明minh 內nội 觀quán後hậu 辨biện 隨tùy 緣duyên 亦diệc 是thị 次thứ 第đệ疏sớ/sơ 又hựu 難nan 得đắc 下hạ 舉cử 世thế 寶bảo 六lục 義nghĩa顯hiển 證chứng 法pháp 六lục 義nghĩa一nhất 地địa 前tiền 所sở 無vô 故cố 云vân 難nan 得đắc二nhị 已dĩ 斷đoạn 分phân 別biệt 故cố 云vân 無vô 垢cấu三tam 能năng 為vi 二nhị 利lợi 故cố 云vân 勢thế 力lực四tứ 能năng 嚴nghiêm 法Pháp 身thân 故cố 曰viết 莊trang 嚴nghiêm五ngũ 等đẳng 同đồng 法Pháp 界Giới 故cố 云vân 殊thù 勝thắng六lục 一nhất 得đắc 不bất 失thất 故cố 云vân 不bất 改cải亦diệc 與dữ 六lục 決quyết 定định 義nghĩa 同đồng疏sớ/sơ 其kỳ 第đệ 六lục 七thất 下hạ第đệ 二nhị 隨tùy 要yếu 別biệt 釋thích 言ngôn 此thử 中trung 能năng 治trị 即tức 大đại 人nhân 覺giác 者giả文văn 中trung 具cụ 有hữu但đãn 遠viễn 離ly 一nhất 種chủng 攝nhiếp 於ư 二nhị 事sự一nhất 攝nhiếp 寂tịch 靜tĩnh二nhị 攝nhiếp 無vô 戲hí 論luận此thử 二nhị 俱câu 治trị 不bất 遠viễn 離ly 故cố言ngôn 八bát 覺giác 者giả一nhất 少thiểu 欲dục二nhị 知tri 足túc三tam 寂tịch 靜tĩnh四tứ 精tinh 進tấn 力lực五ngũ 正chánh 意ý (# 即tức 正chánh 念niệm 是thị )# 六lục 正chánh 定định七thất 正chánh 慧tuệ八bát 無vô 戲hí 論luận疏sớ/sơ 八bát 種chủng 不bất 淨tịnh 是thị 謂vị 資tư 生sanh 者giả即tức 涅Niết 槃Bàn 第đệ 六lục 邪tà 正chánh 品phẩm經kinh 文văn 廣quảng 列liệt 而nhi 不bất 分phân 數số疏sớ/sơ 案án 善thiện 生sanh 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 經kinh 具cụ 列liệt一nhất 畜súc 田điền 宅trạch二nhị 種chủng 植thực 根căn 栽tài三tam 貯trữ 聚tụ 穀cốc 粟túc 居cư 店điếm 求cầu 利lợi四tứ 畜súc 奴nô 婢tỳ 人nhân 民dân五ngũ 畜súc 眷quyến 屬thuộc 群quần 畜súc六lục 畜súc 金kim 銀ngân 錢tiền 寶bảo七thất 畜súc 象tượng 牙nha 金kim 銀ngân刻khắc 鏤lũ 諸chư 寶bảo 大đại 床sàng 綿miên 褥nhục 氍cù 氀lâu八bát 畜súc 銅đồng 鐵thiết 釜phủ 鑊hoạch疏sớ/sơ 第đệ 三tam 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 下hạ迴hồi 向hướng 成thành 就tựu中trung 言ngôn 總tổng 即tức 所sở 求cầu 之chi 事sự名danh 之chi 為vi 家gia 者giả論luận 有hữu 十thập 一nhất 句cú初sơ 總tổng 餘dư 別biệt若nhược 隨tùy 行hành 要yếu 分phân 別biệt 乃nãi 為vi 三tam 節tiết 一nhất 謂vị 求cầu 一nhất 切thiết智trí 地địa 是thị 家gia二nhị 求cầu 力lực 無Vô 畏Úy 不Bất 共Cộng 法Pháp 為vi 依y 家gia三tam 餘dư 句cú明minh 無vô 障chướng 求cầu 故cố論luận 別biệt 列liệt 十thập 一nhất 求cầu 竟cánh總tổng 云vân於ư 中trung 求cầu 何hà 等đẳng 事sự求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 地địa 故cố以dĩ 何hà 觀quán 求cầu觀quán 諸chư 佛Phật 力Lực 無Vô 畏Úy不bất 共cộng 法pháp 故cố云vân 何hà 求cầu求cầu 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật無vô 著trước 法pháp 故cố此thử 三tam 求cầu 者giả是thị 家gia 依y 家gia 無vô 障chướng 求cầu 故cố釋thích 曰viết今kim 疏sớ/sơ 別biệt 摘trích 配phối 釋thích 並tịnh 不bất 違vi 論luận故cố 今kim 總tổng 句cú 即tức 是thị 家gia 也dã言ngôn 總tổng 即tức 所sở 求cầu 之chi 事sự 者giả此thử 中trung 正chánh 明minh 求cầu 佛Phật故cố 一Nhất 切Thiết 智Trí 即tức 所sở 求cầu 等đẳng 事sự故cố 論luận 上thượng 云vân求cầu 何hà 等đẳng 事sự 名danh 之chi 為vi 家gia 者giả即tức 上thượng 論luận 此thử 三tam 求cầu 中trung 是thị 家gia家gia 是thị 三tam 中trung 之chi 一nhất此thử 即tức 以dĩ 事sự 為vi 家gia從tùng 一Nhất 切Thiết 智Trí地địa 是thị 求cầu 處xứ 者giả疏sớ/sơ 以dĩ 經kinh 釋thích 論luận為vi 家gia 之chi 言ngôn處xử 即tức 家gia 故cố疏sớ/sơ 別biệt 即tức 能năng 求cầu 之chi 因nhân 者giả從tùng 總tổng 開khai 出xuất皆giai 明minh 求cầu 義nghĩa雖tuy 有hữu 三tam 節tiết 後hậu 二nhị 皆giai 因nhân因nhân 中trung 分phần/phân 二nhị初sơ 一nhất 為vi 觀quán即tức 論luận 云vân以dĩ 何hà 觀quán 求cầu 名danh 為vi 依y 家gia 者giả即tức 前tiền 論luận 三tam 求cầu 中trung 依y 家gia 二nhị 字tự從tùng 於ư 前tiền 家gia 中trung下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 觀quán 義nghĩa其kỳ 十Thập 力Lực 無Vô 畏Úy即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 地địa依y 彼bỉ 成thành 觀quán故cố 名danh 依y 家gia疏sớ/sơ 餘dư 十thập 能năng 求cầu 之chi 行hành 者giả即tức 上thượng 論luận 云vân 云vân 何hà 求cầu即tức 三tam 求cầu 中trung 無vô 障chướng 求cầu 也dã皆giai 治trị 蔽tế 障chướng故cố 疏sớ/sơ 或hoặc 許hứa多đa 勝thắng 等đẳng 者giả兼kiêm 上thượng 有hữu 三tam一nhất 許hứa 不bất 與dữ二nhị 許hứa 多đa 與dữ 少thiểu三tam 與dữ 許hứa 勝thắng 與dữ 劣liệt五ngũ 不bất 捨xả 求cầu 中trung 二nhị先tiên 釋thích 文văn後hậu 勤cần 策sách 下hạ 解giải 妨phương前tiền 中trung 戒giới 法pháp 無vô 量lượng 者giả戒giới 有hữu 三tam 聚tụ 三tam 千thiên 威uy 儀nghi八bát 萬vạn 細tế 行hạnh 故cố劫kiếp 數số 長trường 遠viễn 者giả一nhất 受thọ 不bất 捨xả 至chí 成thành 佛Phật 故cố戒giới 法pháp 精tinh 妙diệu 者giả防phòng 於ư 意ý 地địa起khởi 心tâm 動động 念niệm即tức 毀hủy 犯phạm 律luật 儀nghi論luận 於ư 止chỉ 作tác 故cố 說thuyết 為vi 持trì 三tam 聚tụ 進tiến 善thiện 利lợi 生sanh 云vân 行hành 也dã疏sớ/sơ 難nan 行hành 易dị 敗bại 者giả不bất 同đồng 定định 慧tuệ 證chứng 法pháp 之chi 樂lạc 堅kiên 固cố 難nạn/nan 失thất疏sớ/sơ 後hậu 三tam 是thị 欲dục 者giả故cố 上thượng 文văn 云vân 後hậu 三tam 信tín 增tăng 成thành 欲dục次thứ 十thập 是thị 精tinh 進tấn 者giả即tức 修tu 行hành 成thành 就tựu後hậu 十thập 是thị 方phương 便tiện 者giả 即tức 迴hồi 向hướng 成thành 就tựu能năng 以dĩ 少thiểu 善thiện 成thành 無vô 量lượng 果quả故cố 云vân 方phương 便tiện 亦diệc 不bất 滯trệ 寂tịch 故cố 疏sớ/sơ 上thượng 依y 論luận 辨biện 下hạ 更cánh 示thị 別biệt 理lý 離ly 四tứ 障chướng 故cố 亦diệc 是thị 攝nhiếp 論luận 第đệ 六lục 斷đoạn 除trừ 四tứ 處xứ 障chướng 也dã而nhi 有hữu 開khai 合hợp後hậu 二nhị 即tức 彼bỉ 第đệ 一nhất 離ly二Nhị 乘Thừa 作tác 意ý初sơ 一nhất 即tức 第đệ 二nhị 諸chư 疑nghi 離ly 疑nghi二nhị 即tức 彼bỉ 第đệ 三tam 離ly 聞văn 慧tuệ我ngã 我ngã 所sở 執chấp兼kiêm 第đệ 四tứ 斷đoạn 除trừ 分phân 別biệt 緣duyên 法pháp第đệ 四tứ 校giảo 量lượng 勝thắng 分phần/phân疏sớ/sơ 謂vị 住trụ 此thử 地địa 下hạ 文văn 前tiền 有hữu 二nhị先tiên 釋thích 總tổng 名danh 兼kiêm 彰chương 分phân 齊tề通thông 一nhất 地địa 故cố後hậu 問vấn 經Kinh 云vân 下hạ 問vấn 答đáp 揀giản 定định先tiên 問vấn 後hậu 答đáp問vấn 中trung 引dẫn 涅Niết 槃Bàn 三tam 十thập 八bát 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 讚tán 佛Phật 云vân憐lân 愍mẫn 世thế 間gian大đại 醫y 王vương 身thân 及cập 智trí 慧tuệ 俱câu 寂tịch 靜tĩnh無vô 我ngã 法pháp 中trung 有hữu 真chân 我ngã是thị 故cố 敬kính 禮lễ 無vô 上thượng 尊tôn發phát 心tâm 畢tất 竟cánh 二nhị 不bất 別biệt如như 是thị 二nhị 心tâm 先tiên 心tâm 難nạn/nan自tự 未vị 得đắc 度độ 先tiên 度độ 他tha是thị 故cố 我ngã 禮lễ 初sơ 發phát 心tâm初sơ 發phát 已dĩ 為vi 天Thiên 人Nhân 師Sư勝thắng 出xuất 聲Thanh 聞Văn 及cập 緣Duyên 覺Giác如như 是thị 發phát 心tâm 過quá 三tam 界giới是thị 故cố 得đắc 名danh 為vi 最tối 上thượng故cố 沙Sa 彌Di 發phát 心tâm 者giả即tức 智trí 論luận 文văn昔tích 有hữu 阿A 羅La 漢Hán領lãnh 一nhất 沙Sa 彌Di 携huề 持trì 衣y 鉢bát沙Sa 彌Di 忽hốt 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm阿A 羅La 漢Hán 心tâm 知tri便tiện 取thủ 衣y 鉢bát令linh 其kỳ 前tiền 行hành前tiền 行hành 之chi 次thứ見kiến 諸chư 細tế 蟲trùng思tư 眾chúng 生sanh 多đa 難nan 可khả 化hóa 度độ便tiện 退thoái 大đại 心tâm羅La 漢Hán 即tức 令linh 卻khước 持trì 衣y 鉢bát令linh 在tại 後hậu 行hành沙Sa 彌Di 問vấn 師sư師sư 具cụ 答đáp 云vân汝nhữ 先tiên 發phát 大đại 心tâm即tức 是thị 阿A 羅La 漢Hán所sở 歸quy 敬kính 處xứ 故cố 推thôi 於ư 前tiền 汝nhữ 後hậu 既ký 退thoái菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm故cố 是thị 凡phàm 夫phu不bất 合hợp 居cư 吾ngô 聖thánh 人nhân 之chi 前tiền如như 何hà 下hạ 結kết 難nạn/nan疏sớ/sơ 然nhiên 其kỳ 勝thắng 義nghĩa 下hạ 答đáp於ư 中trung 三tam初sơ 標tiêu 心tâm 體thể二nhị 此thử 三tam 歷lịch 位vị 下hạ 開khai 章chương 解giải 釋thích三tam 今kim 此thử 正chánh 明minh 下hạ 結kết 酬thù 二nhị 中trung二nhị 信tín 勝thắng 者giả既ký 於ư 大Đại 乘Thừa 決quyết 定định 解giải 故cố依y 深thâm 觀quán 解giải 起khởi 行hạnh 願nguyện 故cố云vân 具cụ 三tam 心tâm 如như 問vấn 明minh 是thị 智trí 淨tịnh 行hạnh 品phẩm 中trung 兼kiêm 明minh 行hạnh 願nguyện三tam 解giải 勝thắng 者giả習tập 種chủng 已dĩ 去khứ於ư 深thâm 法Pháp 界giới 如như 實thật 解giải 故cố四tứ 行hành 勝thắng 者giả性tánh 種chủng 已dĩ 上thượng 具cụ 依y 種chủng 智trí 一nhất 切thiết 行hành 故cố五ngũ 願nguyện 勝thắng 迴hồi 向hướng 大đại 願nguyện 向hướng 三tam 處xứ故cố 言ngôn 此thử 即tức 三tam 賢hiền別biệt 歷lịch 三tam 心tâm 者giả從tùng 增tăng 勝thắng 說thuyết通thông 亦diệc 具cụ 三tam如như 十thập 住trụ 品phẩm疏sớ/sơ 下hạ 辨biện 果quả 勝thắng 亦diệc 三tam 心tâm 果quả 者giả調điều 柔nhu 是thị 行hành 果quả發phát 趣thú 是thị 智trí 果quả願nguyện 智trí 通thông 二nhị 果quả 攝nhiếp 報báo 通thông 三tam 果quả疏sớ/sơ 雖tuy 歷lịch 諸chư 地địa戒giới 定định 下hạ 會hội 異dị 說thuyết謂vị 遠viễn 公công 有hữu 十thập 七thất 過quá十thập 義nghĩa 同đồng 疏sớ/sơ二nhị 地địa 淨tịnh 業nghiệp 過quá戒giới 清thanh 淨tịnh 故cố三tam 地địa 定định 自tự 在tại 過quá四tứ 地địa 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh修tu 道Đạo 品phẩm 過quá五ngũ 地địa 不bất 住trụ 道Đạo 行hạnh 過quá六lục 地địa 甚thậm 深thâm 解giải 行hành 過quá七thất 地địa 寂tịch 用dụng 雙song 行hành 過quá八bát 地địa 利lợi 他tha 功công 用dụng 過quá九cửu 地địa 辨biện 說thuyết 行hành 過quá十Thập 地Địa 成thành 就tựu 微vi 細tế 智trí 過quá兼kiêm 初Sơ 地Địa 中trung 復phục 有hữu 兩lưỡng 重trọng/trùng一nhất 證chứng 過quá 如như 前tiền二nhị 求cầu 勝thắng 過quá謂vị 地địa 滿mãn 求cầu 證chứng 無vô 足túc 故cố此thử 有hữu 十thập 一nhất 唯duy 存tồn 其kỳ 證chứng後hậu 至chí 七thất 地địa 功công 用dụng 滿mãn 故cố八bát 地địa 已dĩ 上thượng 無vô 功công 用dụng 故cố故cố 云vân 雖tuy 歷lịch 諸chư 地địa 不bất 離ly 三tam 心tâm於ư 十thập 一nhất 中trung 存tồn 三tam 除trừ 八bát疏sớ/sơ 中trung 前tiền 五ngũ 後hậu 一nhất 是thị 同đồng 已dĩ 同đồng 其kỳ 九cửu加gia 第đệ 九cửu 等đẳng 覺giác故cố 唯duy 十thập 過quá問vấn 若nhược 有hữu 十thập 重trọng/trùng今kim 但đãn 對đối 地địa 前tiền 辨biện 勝thắng 便tiện 足túc何hà 用dụng 對đối 於ư 二Nhị 乘Thừa答đáp 良lương 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 是thị 大Đại 乘Thừa 所sở 對đối凡phàm 欲dục 辨biện 勝thắng 多đa 皆giai 對đối 之chi乃nãi 至chí 佛Phật 果Quả 亦diệc 對đối 彼bỉ 耳nhĩ下hạ 經kinh 非phi 一nhất法pháp 華hoa 亦diệc 云vân諸chư 佛Phật 智trí 慧tuệ甚thậm 深thâm 難nan 解giải一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 不bất 能năng 知tri疏sớ/sơ 文văn 分phân 為vi 三tam 下hạ 正chánh 釋thích 經kinh 文văn所sở 以dĩ 三tam 者giả即tức 行hành 修tu 始thỉ 終chung 也dã疏sớ/sơ 故cố 下hạ 論luận 云vân 者giả以dĩ 論luận 先tiên 廣quảng 釋thích 十thập 願nguyện 竟cánh 後hậu 方phương 以dĩ 義nghĩa 收thu 束thúc今kim 先tiên 為vi 義nghĩa 門môn故cố 言ngôn 下hạ 論luận 凡phàm 有hữu 下hạ 論luận 之chi 言ngôn皆giai 準chuẩn 此thử 知tri疏sớ/sơ 而nhi 言ngôn 大đại 下hạ 釋thích 此thử 大đại 字tự 有hữu 通thông 有hữu 別biệt別biệt 指chỉ 在tại 文văn通thông 中trung 有hữu 三tam初sơ 正chánh 釋thích二nhị 瑜du 伽già 下hạ 引dẫn 證chứng三tam 今kim 揀giản 異dị 下hạ 結kết 示thị今kim 初sơ先tiên 舉cử 論luận 文văn光quang 明minh 善thiện 根căn 此thử 舉cử 大đại 體thể 轉chuyển 勝thắng 增tăng 廣quảng 此thử 示thị 大đại 相tương/tướng從tùng 謂vị 教giáo 證chứng 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 論luận 文văn疏sớ/sơ 兼kiêm 取thủ 所sở 從tùng 即tức 後hậu 二nhị 願nguyện 者giả正chánh 願nguyện 但đãn 約ước 攝nhiếp 受thọ 菩Bồ 薩Tát 善thiện 法Pháp 異dị 於ư 凡phàm 小tiểu大đại 願nguyện 即tức 顯hiển 行hành 相tương/tướng 深thâm 廣quảng故cố 二nhị 不bất 同đồng則tắc 正chánh 通thông 大đại 別biệt正chánh 未vị 必tất 大đại大đại 必tất 是thị 正chánh故cố 兼kiêm 二nhị 也dã疏sớ/sơ 即tức 以dĩ 欲dục 勝thắng 解giải 信tín 三tam 者giả欲dục 及cập 勝thắng 解giải 別biệt 境cảnh 中trung 攝nhiếp信tín 即tức 是thị 善thiện並tịnh 如như 前tiền 釋thích今kim 希hy 求cầu 即tức 欲dục 要yếu 印ấn 持trì 前tiền 境cảnh 方phương 忍nhẫn 樂nhạo 欲dục而nhi 心tâm 淨tịnh 故cố疏sớ/sơ 先tiên 約ước 行hành 中trung 二nhị先tiên 別biệt 明minh後hậu 若nhược 約ước 通thông下hạ 明minh 通thông 二nhị 利lợi疏sớ/sơ 一nhất 以dĩ 何hà 身thân 者giả此thử 中trung 五ngũ 句cú論luận 有hữu 徵trưng 下hạ 即tức 疏sớ/sơ 答đáp義nghĩa 屬thuộc 經kinh 文văn如như 一nhất 以dĩ 何hà 身thân 論luận 也dã謂vị 攝nhiếp 法pháp 下hạ 是thị 疏sớ/sơ 囑chúc 經kinh下hạ 四tứ 皆giai 然nhiên 而nhi 但đãn 釋thích 前tiền 二nhị 後hậu 三tam 易dị 故cố四tứ 眾chúng 生sanh 住trú 處xứ 者giả即tức 第đệ 六lục 承thừa 事sự 願nguyện有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa今kim 取thủ 土thổ/độ 中trung 有hữu 生sanh 往vãng 化hóa 之chi 義nghĩa疏sớ/sơ 後hậu 三tam 不bất 定định 者giả自tự 有hữu 三tam 釋thích初sơ 一nhất 是thị 古cổ 疏sớ/sơ 意ý次thứ 二nhị 即tức 論luận 疏sớ/sơ 後hậu 三Tam 明Minh 位vị 下hạ從tùng 初Sơ 地Địa 來lai證chứng 如như 同đồng 聖thánh故cố 至chí 九cửu 地địa不bất 離ly 諸chư 菩Bồ 薩Tát 會hội 等đẳng二nhị 十Thập 地Địa 方phương 得đắc 三tam 業nghiệp 不bất 空không三tam 如Như 來Lai 可khả 知tri疏sớ/sơ 已dĩ 攝nhiếp 二nhị 嚴nghiêm 等đẳng 者giả初sơ 一nhất 福phước 嚴nghiêm次thứ 二nhị 智trí 嚴nghiêm四tứ 通thông 二nhị 嚴nghiêm五ngũ 六lục 福phước 嚴nghiêm七thất 八bát 通thông 二nhị九cửu 福phước 滿mãn十thập 智trí 圓viên因nhân 果quả 行hành 位vị 已dĩ 如như 向hướng 辨biện第đệ 一nhất 願nguyện 一nhất 始thỉ 起khởi 要yếu 期kỳ 下hạ 釋thích 此thử 三tam 句cú論luận 在tại 後hậu 結kết 中trung釋thích 今kim 將tương 來lai 此thử 論luận 經kinh 二nhị 句cú 不bất 同đồng二nhị 云vân 大đại 方phương 便tiện三tam 云vân 大đại 行hành然nhiên 一nhất 一nhất 句cú 皆giai 有hữu 三tam 段đoạn如như 初sơ 句cú 云vân始thỉ 起khởi 要yếu 期kỳ是thị 疏sớ/sơ 出xuất 意ý二nhị 云vân 如như 是thị 大đại 誓thệ 願nguyện是thị 牒điệp 經kinh 證chứng三tam 隨tùy 心tâm 求cầu 義nghĩa故cố 是thị 論luận 釋thích 下hạ 二nhị 皆giai 然nhiên疏sớ/sơ 是thị 知tri 此thử 願nguyện 亦diệc 即tức 是thị 行hành 者giả論luận 言ngôn 起khởi 此thử 三tam 行hành 故cố疏sớ/sơ 清thanh 淨tịnh 解giải 言ngôn 信tín 因nhân 果quả 故cố 者giả因nhân 即tức 解giải 字tự勝thắng 解giải 即tức 於ư 境cảnh 印ấn 持trì 為vi 性tánh不bất 可khả 引dẫn 轉chuyển 為vi 業nghiệp即tức 唯duy 識thức 論luận 深thâm 忍nhẫn 之chi 義nghĩa清thanh 淨tịnh 是thị 果quả若nhược 准chuẩn 唯duy 識thức樂nhạo 欲dục 是thị 果quả今kim 望vọng 上thượng 因nhân 心tâm 淨tịnh 即tức 果quả疏sớ/sơ 一nhất 攝nhiếp 功công 德đức 大đại 等đẳng 者giả此thử 下hạ 三tam 大đại 即tức 初Sơ 地Địa初sơ 六lục 決quyết 定định 中trung 之chi 二nhị初sơ 一nhất 即tức 勝thắng 善thiện 決quyết 定định 中trung 義nghĩa 云vân 一nhất 切thiết 餘dư 善thiện 根căn 中trung 勝thắng 故cố意ý 取thủ 勝thắng 等đẳng 不bất 取thủ 決quyết 定định二nhị 三tam 即tức 因nhân 善thiện 決quyết 定định開khai 之chi 為vi 二nhị第đệ 二nhị 願nguyện 亦diệc 初sơ 教giáo 次thứ 證chứng 者giả上thượng 約ước 教giáo 理lý 行hành 果quả 以dĩ 釋thích 經kinh 文văn而nhi 論luận 經kinh 但đãn 有hữu 三tam 句cú初sơ 句cú 明minh 教giáo次thứ 句cú 明minh 證chứng三tam 云vân 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 所sở教giáo 化hóa 法pháp 皆giai 悉tất 守thủ 護hộ 故cố此thử 即tức 用dụng 前tiền 教giáo 證chứng以dĩ 化hóa 眾chúng 生sanh故cố 名danh 為vi 行hành論luận 下hạ 釋thích 中trung 教giáo謂vị 修Tu 多Đa 羅La 等đẳng此thử 釋thích 法Pháp 輪luân 書thư 寫tả 供cúng 養dường讀đọc 誦tụng 受thọ 持trì為vì 他tha 演diễn 說thuyết故cố 此thử 釋thích 受thọ 字tự釋thích 次thứ 句cú 云vân 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết佛Phật 菩Bồ 提Đề 者giả所sở 謂vị 證chứng 三tam 種chủng 佛Phật 菩Bồ 提Đề 法Pháp 攝nhiếp 受thọ 此thử 證chứng 法pháp 教giáo 化hóa 轉chuyển 受thọ故cố 釋thích 第đệ 三tam 句cú 如như 今kim 三tam 云vân 護hộ 教giáo 下hạ 所sở 引dẫn 論luận 文văn上thượng 疏sớ/sơ 順thuận 四tứ 故cố 為vi 此thử 配phối若nhược 配phối 教giáo 證chứng 亦diệc 可khả 後hậu 二nhị護hộ 初sơ 教giáo 法pháp 持trì 上thượng 證chứng 法pháp疏sớ/sơ 上thượng 約ước 始thỉ 修tu 下hạ 明minh 成thành 就tựu 義nghĩa行hành 德đức 相tương 應ứng 總tổng 名danh 成thành 就tựu論luận 亦diệc 三tam 成thành 就tựu 四tứ 是thị 義nghĩa 加gia 順thuận 四tứ 法pháp故cố 論luận 釋thích 第đệ 三tam 云vân三tam 者giả修tu 行hành 乃nãi 至chí 如như 實thật 修tu 行hành 正chánh 覺giác成thành 就tựu 故cố 者giả即tức 修tu 上thượng 證chứng 也dã上thượng 論luận 三tam 種chủng 菩Bồ 提Đề 者giả而nhi 論luận 自tự 釋thích即tức 三tam 乘thừa 菩Bồ 提Đề此thử 有hữu 二nhị 意ý一nhất 明minh 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 提Đề包bao 含hàm 二nhị 將tương 隨tùy 宜nghi 化hóa 物vật第đệ 三tam 願nguyện 以dĩ 八bát 相tương/tướng 如như 離ly 世thế 間gian 者giả今kim 經kinh 具cụ 列liệt 彼bỉ 各các 有hữu 十thập然nhiên 亦diệc 有hữu 佛Phật 不bất 具cụ 八bát 者giả如như 天thiên 王vương 佛Phật白bạch 衣y 成thành 道Đạo 故cố若nhược 以dĩ 離ly 俗tục 為vi 出xuất 家gia 則tắc 亦diệc 具cụ 矣hĩ須tu 扇thiên/phiến 多đa 佛Phật 無vô 生sanh 可khả 化hóa則tắc 不bất 具cụ 轉chuyển 法Pháp 輪luân留lưu 一nhất 化hóa 佛Phật 半bán 劫kiếp 化hóa 人nhân是thị 則tắc 亦diệc 具cụ然nhiên 論luận 釋thích 一nhất 切thiết 處xứ云vân 順thuận 眾chúng 生sanh 見kiến 故cố 下hạ 料liệu 揀giản何hà 故cố 不bất 處xứ色sắc 無vô 色sắc 界giới恐khủng 眾chúng 生sanh 云vân 此thử 難nạn 處xứ 來lai 不bất 為vi 我ngã 成thành 故cố二nhị 云vân 何hà 故cố 不bất 處xứ 他tha 化hóa 等đẳng 而nhi 生sanh 兜Đâu 率Suất令linh 眾chúng 生sanh 知tri捨xả 彼bỉ 勝thắng 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 愍mẫn 我ngã 故cố三tam 問vấn何hà 故cố 下hạ 生sanh 人nhân 中trung捨xả 於ư 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc為vi 愍mẫn 我ngã 故cố四tứ 何hà 故cố 處xứ 胎thai 示thị 現hiện 同đồng 生sanh增tăng 長trưởng 力lực 故cố五ngũ 問vấn何hà 故cố 自tự 成thành 正chánh 覺giác示thị 非phi 餘dư 佛Phật 教giáo 化hóa顯hiển 丈trượng 夫phu 力lực 成thành 就tựu 非phi 因nhân 他tha 得đắc 菩Bồ 提Đề 故cố六lục 問vấn何hà 故cố 入nhập 涅Niết 槃Bàn為vi 令linh 懈giải 怠đãi 眾chúng 生sanh懃cần 心tâm 修tu 道Đạo 故cố此thử 等đẳng 略lược 舉cử 示thị 八bát 相tương/tướng 中trung 一nhất 義nghĩa 而nhi 已dĩ下hạ 離ly 世thế 間gian 各các 具cụ 十thập 義nghĩa故cố 疏sớ/sơ 全toàn 指chỉ 第đệ 四tứ 願nguyện 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian各các 有hữu 多đa 異dị 者giả謂vị 明minh 出xuất 世thế 出xuất 略lược 有hữu 二nhị 義nghĩa一nhất 約ước 位vị謂vị 地địa 前tiền 為vi 世thế地địa 上thượng 為vi 出xuất二nhị 隨tùy 義nghĩa教giáo 道đạo 為vi 世thế證chứng 道đạo 為vi 出xuất今kim 下hạ 廣quảng 大đại 無vô 量lượng即tức 是thị 教giáo 道đạo故cố 云vân 世thế 間gian不bất 壞hoại 不bất 雜tạp 即tức 是thị 證chứng 道đạo為vi 出xuất 世thế 間gian疏sớ/sơ 論luận 名danh 種chủng 種chủng 下hạ 直trực 至chí 八bát 地địa 已dĩ 上thượng三tam 行hành 疏sớ/sơ 文văn意ý 明minh 俗tục 智trí 之chi 行hành 是thị 疏sớ/sơ 餘dư 皆giai 論luận 文văn疏sớ/sơ 法pháp 無vô 我ngã 下hạ 即tức 是thị 論luận 釋thích謂vị 不bất 雜tạp 下hạ 是thị 疏sớ/sơ 釋thích 論luận 文văn 有hữu 三tam 段đoạn一nhất 釋thích 經kinh二nhị 若nhược 依y 瑜du 伽già 下hạ 會hội 異dị 釋thích三tam 論luận 主chủ 意ý 明minh 下hạ 會hội 通thông 二nhị 論luận言ngôn 義nghĩa 不bất 異dị 前tiền 者giả即tức 廣quảng 大đại 無vô 量lượng不bất 壞hoại 皆giai 同đồng 故cố瑜du 伽già 便tiện 當đương 釋thích 論luận 廣quảng 大đại 等đẳng 義nghĩa第đệ 五ngũ 願nguyện 疏sớ/sơ 彰chương 化hóa 所sở 為vi 者giả論luận 云vân 何hà 義nghĩa 故cố 化hóa疏sớ/sơ 無vô 想tưởng 天thiên 為vi 細tế 者giả色sắc 界giới 十thập 八bát 天thiên 唯duy 除trừ 無vô 想tưởng皆giai 名danh 有hữu 想tưởng無vô 想tưởng 天thiên 與dữ 廣quảng 果quả 天thiên 同đồng 處xứ外ngoại 道đạo 取thủ 為vi究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn修tu 無vô 想tưởng 定định生sanh 於ư 彼bỉ 天thiên得đắc 五ngũ 百bách 劫kiếp 無vô 心tâm 果quả 報báo佛Phật 弟đệ 子tử 不bất 生sanh 彼bỉ 中trung疏sớ/sơ 化hóa 生sanh 依y 何hà 依y 業nghiệp 染nhiễm 生sanh 故cố 者giả論luận 但đãn 云vân 業nghiệp 生sanh依y 於ư 因nhân果quả 染nhiễm 字tự 即tức 俱câu 舍xá 世thế 間gian 品phẩm 意ý 偈kệ 云vân倒đảo 心tâm 趣thú 欲dục 境cảnh濕thấp 化hóa 染nhiễm 香hương 處xứ濕thấp 生sanh 染nhiễm 香hương化hóa 生sanh 染nhiễm 處xứ疏sớ/sơ 然nhiên 四tứ 生sanh 攝nhiếp 盡tận 六lục 趣thú則tắc 通thông 局cục 有hữu 異dị 者giả亦diệc 俱câu 舍xá 意ý彼bỉ 偈kệ 云vân人nhân 傍bàng 生sanh 具cụ 四tứ地địa 獄ngục 及cập 諸chư 天thiên 中trung 有hữu 唯duy 化hóa 生sanh鬼quỷ 通thông 胎thai 化hóa 二nhị今kim 疏sớ/sơ 說thuyết 勢thế 小tiểu 別biệt 義nghĩa 理lý 皆giai 同đồng人nhân 具cụ 四tứ 者giả卵noãn 生sanh 如như 毘tỳ 舍xá 佉khư 夫phu 人nhân 生sanh 三tam 十thập 二nhị 卵noãn卵noãn 各các 出xuất 一nhất 兒nhi般bát 遮già 羅la 王vương 有hữu 妃phi生sanh 五ngũ 百bách 卵noãn卵noãn 各các 一nhất 子tử胎thai 生sanh 如như 今kim 人nhân 是thị濕thấp 生sanh 如như 頂đảnh 生sanh 王vương 從tùng 頂đảnh 皰pháo 而nhi 生sanh 故cố化hóa 生sanh 者giả 唯duy 劫kiếp 初sơ 起khởi傍bàng 生sanh 具cụ 四tứ 此thử 類loại 可khả 知tri化hóa 生sanh 如như 龍long迦ca 樓lâu 羅la 等đẳng鬼quỷ 通thông 胎thai 化hóa 二nhị 者giả如như 餓ngạ 鬼quỷ 白bạch 目Mục 連Liên 言ngôn我ngã 夜dạ 生sanh 五ngũ 百bách 子tử隨tùy 生sanh 皆giai 自tự 食thực晝trú 生sanh 五ngũ 百bách 亦diệc 然nhiên雖tuy 盡tận 而nhi 無vô 飽bão即tức 胎thai 生sanh 也dã鬼quỷ 化hóa 可khả 知tri無vô 而nhi 忽hốt 有hữu 故cố疏sớ/sơ 又hựu 以dĩ 六lục 趣thú 不bất 攝nhiếp 中trung 有hữu 化hóa 生sanh 等đẳng 即tức 寬khoan 狹hiệp 門môn 故cố雜tạp 心tâm 論luận 云vân為vi 生sanh 攝nhiếp 趣thú為vi 攝nhiếp 攝nhiếp 生sanh論luận 自tự 釋thích 云vân謂vị 生sanh 攝nhiếp 趣thú 非phi 趣thú 攝nhiếp 生sanh何hà 者giả 中trung 陰ấm 是thị 其kỳ 化hóa 生sanh趣thú 不bất 攝nhiếp 故cố六lục 名danh 色sắc 所sở 攝nhiếp名danh 色sắc 之chi 義nghĩa 六lục 地địa 當đương 說thuyết第đệ 六lục 願nguyện 疏sớ/sơ 瑜du 伽già 云vân 下hạ 辨biện 其kỳ 異dị 名danh今kim 經kinh 已dĩ 下hạ 會hội 釋thích知tri 生sanh 佛Phật 住trú 處xứ 者giả知tri 生sanh 住trú 處xứ 往vãng 化hóa知tri 佛Phật 住trú 處xứ 往vãng 供cung 事sự 故cố新tân 經kinh 中trung 承thừa 事sự 之chi 言ngôn 其kỳ 義nghĩa 甚thậm 顯hiển偈kệ 云vân於ư 一nhất 毛mao 端đoan 微vi 塵trần 中trung出xuất 現hiện 三tam 世thế 莊trang 嚴nghiêm 剎sát十thập 方phương 塵trần 剎sát 諸chư 毛mao 端đoan我ngã 皆giai 深thâm 入nhập 而nhi 嚴nghiêm 淨tịnh所sở 有hữu 未vị 來lai 照Chiếu 世Thế 燈Đăng成thành 道Đạo 轉chuyển 法Pháp 悟ngộ 群quần 有hữu究cứu 竟cánh 佛Phật 事sự 示thị 涅Niết 槃Bàn我ngã 皆giai 往vãng 詣nghệ 而nhi 親thân 近cận釋thích 曰viết前tiền 偈kệ 即tức 一nhất 切thiết 相tương/tướng及cập 真chân 實thật 義nghĩa 無vô 量lượng 相tương/tướng後hậu 偈kệ 正chánh 明minh 承thừa 事sự 嚴nghiêm 剎sát亦diệc 兼kiêm 化hóa 生sanh疏sớ/sơ 一nhất 切thiết 相tương/tướng 等đẳng 者giả一nhất 切thiết 相tương/tướng 是thị 土thổ/độ 相tương/tướng真chân 實thật 義nghĩa 相tương/tướng 是thị 土thổ/độ 體thể及cập 性tánh 相tướng 相tương/tướng 融dung 世thế 界giới 實thật 爾nhĩ云vân 真chân 實thật 義nghĩa然nhiên 其kỳ 分phần/phân 量lượng 約ước 三tam 千thiên 者giả且thả 約ước 權quyền 實thật 同đồng 用dụng 耳nhĩ應ưng 如như 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 等đẳng故cố 下hạ 第đệ 三tam 辨biện 無vô 量lượng 相tương/tướng 疏sớ/sơ 云vân麁thô 者giả 云vân 色sắc 義nghĩa當đương 無vô 色sắc 界giới 為vi 細tế下hạ 二nhị 界giới 為vi 麁thô以dĩ 釋thích 廣quảng 等đẳng 既ký 約ước 三tam 千thiên麁thô 細tế 亦diệc 且thả 就tựu 三tam 界giới 耳nhĩ餘dư 義nghĩa 皆giai 如như 初sơ 會hội 第đệ 七thất 願nguyện疏sớ/sơ 願nguyện 清thanh 淨tịnh 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam初sơ 總tổng 顯hiển 立lập 意ý二nhị 於ư 行hành 相tương/tướng 下hạ 釋thích 文văn三tam 上thượng 七thất 淨tịnh 中trung 下hạ 收thu 束thúc今kim 初sơ 略lược 具cụ 三tam 淨tịnh 攝nhiếp 於ư 淨tịnh 土độ一nhất 清thanh 淨tịnh 自tự 土thổ/độ即tức 是thị 相tương/tướng 淨tịnh 如như 第đệ 三tam 淨tịnh二nhị 安an 立lập 正Chánh 法Pháp即tức 法Pháp 門môn 流lưu 布bố 淨tịnh 如như 第đệ 七thất 淨tịnh三tam 及cập 修tu 行hành 眾chúng 生sanh即tức 住trú 處xứ 眾chúng 生sanh淨tịnh 如như 第đệ 五ngũ 淨tịnh顯hiển 斯tư 三tam 淨tịnh 即tức 淨tịnh 土độ 意ý自tự 他tha 受thọ 用dụng 及cập 變biến 化hóa 土thổ/độ皆giai 悉tất 具cụ 矣hĩ疏sớ/sơ 一nhất 同đồng 體thể 淨tịnh 有hữu 二nhị 意ý初sơ 明minh 報báo 應ứng 淨tịnh 土độ皆giai 以dĩ 法pháp 性tánh 土thổ/độ 而nhi 為vi 其kỳ 體thể即tức 事sự 理lý 無vô 礙ngại二nhị 故cố 令linh 一nhất 多đa 下hạ由do 相tương/tướng 即tức 性tánh以dĩ 性tánh 融dung 相tương/tướng令linh 報báo 應ứng 等đẳng 及cập 染nhiễm 淨tịnh 土độ 互hỗ 相tương 即tức 入nhập疏sớ/sơ 即tức 自tự 在tại 淨tịnh 者giả淨tịnh 土độ 略lược 有hữu 二nhị 種chủng一nhất 者giả 相tương/tướng 淨tịnh即tức 第đệ 三tam 淨tịnh二nhị 自tự 在tại 淨tịnh即tức 是thị 今kim 文văn如như 摩ma 尼ni 下hạ 喻dụ 自tự 在tại 相tương/tướng隨tùy 機cơ 現hiện 故cố如như 身thân 子tử 螺loa 髻kế各các 見kiến 不bất 同đồng而nhi 言ngôn 普phổ 皆giai 清thanh 淨tịnh 者giả就tựu 佛Phật 言ngôn 之chi無vô 不bất 淨tịnh 也dã故cố 淨tịnh 名danh 云vân我ngã 此thử 土độ 淨tịnh而nhi 汝nhữ 不bất 見kiến即tức 以dĩ 自tự 在tại 圓viên 通thông 而nhi 為vi 淨tịnh 也dã如như 第đệ 八Bát 地Địa疏sớ/sơ 受thọ 用dụng 香hương 飯phạn 下hạ 引dẫn 淨tịnh 名danh證chứng 身thân 諸chư 惑hoặc 滅diệt證chứng 離ly 過quá 斷đoạn 德đức 入nhập 正chánh 位vị 等đẳng證chứng 成thành 行hành 德đức等đẳng 者giả 等đẳng 於ư 淨tịnh 名danh 餘dư 經kinh前tiền 教giáo 體thể 中trung 已dĩ 明minh至chí 法Pháp 界Giới 品phẩm 更cánh 顯hiển疏sớ/sơ 具cụ 德đức 人nhân 居cư 者giả亦diệc 名danh 人nhân 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm亦diệc 同đồng 淨tịnh 名danh 不bất 諂siểm 眾chúng 生sanh來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 等đẳng因nhân 淨tịnh 如như 世thế 界giới 品phẩm疏sớ/sơ 一nhất 所sở 生sanh 果quả 者giả即tức 生sanh 因nhân 招chiêu 臨lâm 機cơ 示thị 現hiện即tức 依y 因nhân 招chiêu 即tức 後hậu 智trí 通thông 慧tuệ故cố 論luận 結kết 云vân 顯hiển 智trí 神thần 力lực 等đẳng 故cố第đệ 八bát 願nguyện 疏sớ/sơ 一nhất 福phước 善thiện 同đồng 集tập 者giả善thiện 根căn 是thị 福phước無vô 有hữu 怨oán 嫉tật即tức 心tâm 同đồng 相tương/tướng智trí 觀quán 齊tề 均quân 無vô 二nhị 如như 故cố同đồng 三tam 諦đế 故cố 疏sớ/sơ 隨tùy 意ý 現hiện 身thân 者giả通thông 他tha 受thọ 用dụng 及cập 變biến 化hóa 也dã疏sớ/sơ 不bất 由do 他tha 下hạ然nhiên 經Kinh 云vân 任nhậm 其kỳ 自tự 心tâm能năng 知tri 一nhất 切thiết如Như 來Lai 境cảnh 界giới即tức 是thị 證chứng 道đạo威uy 力lực 智trí 慧tuệ是thị 菩Bồ 薩Tát 教giáo 道đạo此thử 就tựu 能năng 知tri若nhược 約ước 所sở 知tri威uy 力lực 是thị 佛Phật 教giáo 道đạo 之chi 用dụng智trí 慧tuệ 是thị 佛Phật 證chứng 道đạo 之chi 德đức就tựu 菩Bồ 薩Tát 中trung 證chứng 知tri 佛Phật 境cảnh境cảnh 即tức 真Chân 如Như是thị 所sở 知tri 境cảnh威uy 力lực 智trí 慧tuệ是thị 佛Phật 所sở 有hữu 為vi 分phân 齊tề 境cảnh第đệ 九cửu 願nguyện 疏sớ/sơ 先tiên 總tổng 明minh 下hạ然nhiên 釋thích 乘thừa 不bất 退thoái 輪luân 有hữu 二nhị 義nghĩa前tiền 義nghĩa 三tam 業nghiệp 不bất 空không 是thị 輪luân 之chi 用dụng後hậu 義nghĩa 三tam 業nghiệp 不bất 空không 是thị 輪luân 之chi 體thể疏sớ/sơ 實thật 則tắc 互hỗ 有hữu 者giả謂vị 見kiến 身thân 亦diệc 得đắc 實thật 智trí 及cập 斷đoạn 惑hoặc聞văn 聲thanh 必tất 定định 斷đoạn 惑hoặc信tín 意ý 決quyết 定định 得đắc 智trí疏sớ/sơ 一nhất 種chủng 種chủng 苦khổ 者giả藥dược 王vương 樹thụ 枝chi 葉diệp 華hoa 果quả各các 除trừ 病bệnh 故cố疏sớ/sơ 論luận 主chủ 對đối 前tiền 下hạ 即tức 疏sớ/sơ 別biệt 意ý於ư 中trung 光quang 出xuất 論luận 意ý言ngôn 對đối 前tiền 安an 樂lạc 者giả即tức 佛Phật 地địa 論luận 中trung 利lợi 樂lạc 之chi 文văn總tổng 有hữu 四tứ 對đối如như 光quang 明minh 覺giác 品phẩm此thử 中trung 用dụng 斷đoạn 惡ác 為vi 利lợi 益ích進tiến 善thiện 為vi 安an 樂lạc然nhiên 前tiền 之chi 作tác 業nghiệp就tựu 行hành 體thể 立lập 名danh 三tam 業nghiệp 所sở 為vi 故cố取thủ 其kỳ 成thành 益ích 乃nãi 是thị 安an 樂lạc今kim 此thử 即tức 就tựu 行hành 益ích 立lập 名danh從tùng 實thật 則tắc 下hạ 正chánh 顯hiển 疏sớ/sơ 意ý意ý 云vân前tiền 之chi 三tam 業nghiệp 通thông 有hữu利lợi 益ích 安an 樂lạc故cố 今kim 二nhị 喻dụ 各các 喻dụ 一nhất能năng 藥dược 能năng 治trị 病bệnh 故cố 喻dụ 捨xả 惡ác 等đẳng即tức 利lợi 益ích 也dã寶bảo 滿mãn 人nhân 意ý 故cố 喻dụ 進tiến 善thiện 等đẳng即tức 安an 樂lạc 也dã故cố 上thượng 所sở 喻dụ 三tam 業nghiệp 之chi 中trung影ảnh 略lược 已dĩ 顯hiển利lợi 益ích 安an 樂lạc生sanh 信tín 決quyết 定định 即tức 是thị 進tiến 善thiện永vĩnh 離ly 煩phiền 惱não 即tức 是thị 除trừ 惡ác釋thích 云vân互hỗ 通thông 三tam 皆giai 兼kiêm 二nhị第đệ 十thập 願nguyện 疏sớ/sơ 今kim 初sơ 菩Bồ 提Đề 亦diệc 是thị 總tổng 相tương/tướng 者giả此thử 有hữu 三tam 對đối前tiền 約ước 自tự 他tha對đối 論luận 乘thừa 運vận 故cố二nhị 者giả 體thể 用dụng故cố 云vân 菩Bồ 提Đề 體thể 菩Bồ 提Đề 作tác 業nghiệp三tam 者giả 總tổng 別biệt別biệt 依y 於ư 總tổng總tổng 攝nhiếp 別biệt 故cố方phương 順thuận 經kinh 宗tông言ngôn 真chân 則tắc 稱xưng 性tánh 者giả約ước 體thể 用dụng 二nhị 利lợi此thử 唯duy 是thị 自tự 利lợi 之chi 體thể但đãn 有hữu 此thử 句cú謂vị 若nhược 有hữu 妄vọng 念niệm則tắc 身thân 智trí 有hữu 分phần/phân 有hữu 在tại 不bất 在tại今kim 妄vọng 盡tận 稱xưng 真chân 故cố無vô 在tại 無vô 不bất 在tại云vân 於ư 一nhất 切thiết 處xứ而nhi 得đắc 菩Bồ 提Đề若nhược 依y 總tổng 別biệt總tổng 既ký 含hàm 別biệt故cố 有hữu 下hạ 句cú 應ưng 則tắc 隨tùy 機cơ 感cảm 而nhi 即tức 形hình故cố 無vô 不bất 在tại廣quảng 如như 出xuất 現hiện 菩Bồ 提Đề 章chương 說thuyết疏sớ/sơ 示thị 正chánh 覺giác 業nghiệp 者giả揀giản 上thượng 真chân 成thành 而nhi 即tức 體thể 之chi 應ưng 故cố 一nhất 多đa 自tự 在tại此thử 別biệt 示thị 菩Bồ 提Đề 而nhi 具cụ 八bát 相tương/tướng二nhị 三tam 四tứ 業nghiệp皆giai 轉chuyển 法Pháp 輪luân相tương/tướng 而nhi 初sơ 一nhất 說thuyết 實thật 通thông 於ư 諸chư 乘thừa二nhị 唯duy 說thuyết 一nhất 實thật三tam 一nhất 音âm 隨tùy 類loại 頓đốn 具cụ 諸chư 法pháp故cố 論luận 云vân 種chủng 種chủng疏sớ/sơ 說thuyết 實thật 諦đế 業nghiệp 下hạ 四Tứ 諦Đế 之chi 義nghĩa如như 其kỳ 本bổn 品phẩm上thượng 求cầu 佛Phật 智trí亦diệc 說thuyết 知tri 斷đoạn 證chứng 修tu故cố 知tri 為vi 通thông 不bất 可khả 局cục 小tiểu疏sớ/sơ 論luận 經kinh 具cụ 之chi 者giả彼bỉ 經Kinh 云vân 現hiện 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới大đại 神thần 通thông 智trí 力lực 是thị 也dã今kim 經kinh 神thần 通thông 屬thuộc 下hạ故cố 亦diệc 義nghĩa 兼kiêm 疏sớ/sơ 以dĩ 神thần 通thông 力lực念niệm 念niệm 成thành 佛Phật猶do 屬thuộc 前tiền 業nghiệp此thử 為vi 說thuyết 法Pháp 所sở 依y 之chi 身thân故cố 舉cử 之chi 耳nhĩ疏sớ/sơ 以dĩ 佛Phật 生sanh 處xứ 必tất 非phi 五ngũ 難nạn/nan 者giả必tất 非phi 三tam 塗đồ 北bắc 洲châu 長trường 壽thọ 故cố前tiền 後hậu 雖tuy 是thị 約ước 時thời亦diệc 約ước 必tất 無vô 餘dư 二nhị 容dung 有hữu 非phi 是thị 處xứ 故cố 言ngôn 彼bỉ 彼bỉ 勝thắng 處xứ 者giả 除trừ 難nạn 處xứ 竟cánh 於ư 三tam 洲châu 中trung 唯duy 取thủ 閻Diêm 浮Phù閻Diêm 浮Phù 為vi 勝thắng堪kham 受thọ 化hóa 故cố百bách 億ức 非phi 一nhất 故cố 云vân 彼bỉ 彼bỉ疏sớ/sơ 以dĩ 一nhất 極cực 無vô 二nhị 之chi 菩Bồ 提Đề 者giả三tam 者giả 正chánh 也dã菩Bồ 提Đề 云vân 覺giác 也dã此thử 是thị 能năng 證chứng 其kỳ 一nhất 極cực 無vô 二nhị 釋thích 經kinh 一nhất 字tự 揀giản 異dị 二Nhị 乘Thừa故cố 名danh 為vi 一nhất揀giản 異dị 菩Bồ 薩Tát 故cố 復phục 云vân 極cực出xuất 現hiện 品phẩm 菩Bồ 提Đề 章chương 云vân菩Bồ 薩Tát 應ưng 如như 是thị 知tri成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác同đồng 於ư 菩Bồ 提Đề一nhất 相tướng 無vô 相tướng復phục 云vân菩Bồ 提Đề 無vô 相tướng 無vô 非phi 相tướng無vô 一nhất 無vô 種chủng 種chủng所sở 以dĩ 疏sớ/sơ 云vân 一nhất 極cực 之chi 菩Bồ 提Đề疏sớ/sơ 契khế 差sai 別biệt 之chi 性tánh淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 者giả性tánh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 即tức 是thị 所sở 證chứng二nhị 無vô 我ngã 理lý 本bổn 寂tịch 滅diệt故cố 名danh 為vi 涅Niết 槃Bàn言ngôn 差sai 別biệt 者giả釋thích 經kinh 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới謂vị 即tức 是thị 差sai 別biệt而nhi 性tánh 淨tịnh 故cố經Kinh 云vân 即tức 涅Niết 槃Bàn 相tướng即tức 相tương/tướng 之chi 性tánh 方phương 為vi 淨tịnh 性tánh契khế 通thông 能năng 所sở能năng 所sở 契khế 合hợp 真chân 菩Bồ 提Đề 故cố言ngôn 則tắc 不bất 復phục 更cánh 滅diệt 者giả暗ám 引dẫn 淨tịnh 名danh 彌Di 勒Lặc 章chương 中trung 證chứng 成thành 上thượng 義nghĩa彼bỉ 經Kinh 云vân一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh即tức 涅Niết 槃Bàn 相tướng不bất 復phục 更cánh 滅diệt在tại 義nghĩa 可khả 知tri出xuất 現hiện 品phẩm 中trung 更cánh 當đương 廣quảng 說thuyết上thượng 即tức 是thị 證chứng疏sớ/sơ 說thuyết 此thử 證chứng 下hạ 躡niếp 上thượng 釋thích 教giáo 化hóa 義nghĩa唯duy 將tương 佛Phật 所sở 證chứng 法Pháp 教giáo 化hóa亦diệc 同đồng 法pháp 華hoa佛Phật 自tự 住trụ 大Đại 乘Thừa如như 其kỳ 所sở 得đắc 法Pháp定định 慧tuệ 力lực 莊trang 嚴nghiêm以dĩ 此thử 度độ 眾chúng 生sanh 也dã即tức 佛Phật 教giáo 證chứng疏sớ/sơ 四tứ以dĩ 一nhất 音âm 下hạ 此thử 業nghiệp 一nhất 音âm 頓đốn 演diễn故cố 名danh 種chủng 種chủng一nhất 音âm 之chi 義nghĩa 前tiền 疏sớ/sơ 已dĩ 明minh下hạ 復phục 廣quảng 說thuyết言ngôn 稱xưng 機cơ 故cố 者giả釋thích 經kinh 令linh 歡hoan 喜hỷ 言ngôn 稱xưng 機cơ 故cố 喜hỷ疏sớ/sơ 不bất 斷đoạn 佛Phật 種chủng 業nghiệp 者giả化hóa 化hóa 不bất 絕tuyệt 故cố此thử 業nghiệp 廣quảng 如như 出xuất 現hiện 涅Niết 槃Bàn 章chương明minh 疏sớ/sơ 法Pháp 輪luân 復phục 住trụ 業nghiệp 者giả疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam初sơ 正chánh 釋thích 經kinh二nhị 前tiền 即tức 下hạ 雙song 結kết 五ngũ 六lục三tam 對đối 實thật 下hạ 釋thích 名danh今kim 初sơ大đại 智trí 慧tuệ 即tức 唯duy 一nhất 事sự 實thật 者giả法pháp 華hoa 經Kinh 云vân究cứu 竟cánh 至chí 於ư一nhất 切thiết 地địa 智trí又hựu 云vân唯duy 此thử 一nhất 事sự 實thật餘dư 二nhị 則tắc 非phi 真chân言ngôn 即tức 是thị 佛Phật 智trí 者giả 出xuất 體thể經Kinh 云vân說thuyết 佛Phật 智trí 慧tuệ 故cố諸chư 佛Phật 出xuất 於ư 世thế能năng 生sanh 下hạ 釋thích 智trí 地địa 義nghĩa地địa 有hữu 二nhị 義nghĩa一nhất 者giả 能năng 生sanh於ư 一nhất 佛Phật 乘Thừa分phân 別biệt 說thuyết 三tam 故cố二nhị 者giả 終chung歸quy 究cứu 竟cánh 至chí 於ư一Nhất 切Thiết 智Trí 地địa 故cố開khai 示thị 眾chúng 生sanh如Như 來Lai 知tri 見kiến故cố 曰viết 同đồng 歸quy即tức 法pháp 華hoa 方phương 便tiện 品phẩm初sơ 諸chư 佛Phật 智trí 慧tuệ甚thậm 深thâm 無vô 量lượng疏sớ/sơ 而nhi 智trí 慧tuệ 門môn 下hạ 即tức 是thị 法pháp 華hoa其kỳ 智trí 慧tuệ 門môn難nan 解giải 難nan 入nhập又hựu 彼bỉ 經Kinh 云vân舍Xá 利Lợi 弗Phất諸chư 佛Phật 隨tùy 宜nghi 說thuyết 法Pháp意ý 趣thú 難nan 解giải


所sở
以dĩ 者giả 何hà我ngã 以dĩ 無vô 數số 方phương 便tiện種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên譬thí 喻dụ 言ngôn 詞từ演diễn 說thuyết 諸chư 法pháp即tức 隨tùy 機cơ 無vô 量lượng 也dã廣quảng 如như 法Pháp 華hoa 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 之chi 文văn疏sớ/sơ 前tiền 即tức 涅Niết 槃Bàn 下hạ第đệ 二nhị 雙song 結kết 五ngũ 六lục 意ý顯hiển 此thử 經Kinh 包bao 含hàm疏sớ/sơ 對đối 實thật 下hạ 第đệ 三tam 釋thích 名danh以dĩ 復phục 住trụ 字tự 難nan 了liễu 故cố謂vị 教giáo 法pháp 住trụ 持trì 名danh 之chi 為vi 住trụ實thật 則tắc 常thường 住trụ對đối 實thật 施thí 權quyền 故cố 有hữu 復phục 言ngôn疏sớ/sơ 七thất 以dĩ 法pháp 智trí 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị先tiên 依y 本bổn 論luận 釋thích後hậu 依y 智trí 論luận 釋thích今kim 初sơ 言ngôn 顯hiển 自tự 在tại 所sở 依y 者giả即tức 是thị 三tam 通thông 則tắc 知tri 經Kinh 云vân自tự 在tại 變biến 化hóa下hạ 正chánh 顯hiển 自tự 在tại 之chi 用dụng於ư 中trung 先tiên 顯hiển 三tam 通thông以dĩ 含hàm 自tự 在tại 之chi 意ý由do 法pháp 智trí 通thông 下hạ 方phương 釋thích 自tự 在tại束thúc 其kỳ 三tam 通thông 成thành 無vô 住trụ 道đạo 可khả 知tri疏sớ/sơ 又hựu 依y 智trí 論luận 釋thích則tắc 以dĩ 自tự 在tại 亦diệc 是thị 一nhất 通thông但đãn 有hữu 通thông 名danh 已dĩ 含hàm 作tác 用dụng十thập 八bát 變biến 義nghĩa 法Pháp 界Giới 品phẩm 辨biện疏sớ/sơ 藥dược 師sư 十thập 二nhị 彌di 陀đà四tứ 十thập 八bát 者giả並tịnh 如như 彼bỉ 經kinh恐khủng 繁phồn 不bất 引dẫn疏sớ/sơ 亦diệc 攝nhiếp 一nhất 切thiết 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp如như 第đệ 七thất 地địa 辨biện 者giả彼bỉ 因nhân 說thuyết 七thất 地địa一nhất 切thiết 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp於ư 念niệm 念niệm 中trung皆giai 悉tất 圓viên 滿mãn解giải 脫thoát 月nguyệt 便tiện 問vấn唯duy 此thử 地địa 滿mãn 諸chư 地địa 亦diệc 滿mãn金kim 剛cang 藏tạng 答đáp於ư 十Thập 地Địa 中trung皆giai 能năng 滿mãn 足túc菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp七thất 地địa 最tối 勝thắng 下hạ 說thuyết 諸chư 地địa 滿mãn 相tương/tướng云vân 菩Bồ 薩Tát 於ư 初Sơ 地Địa 中trung緣duyên 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 願nguyện 求cầu 故cố滿mãn 足túc 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 法pháp即tức 其kỳ 文văn 也dã言ngôn 彰chương 自tự 勤cần 行hành 者giả 結kết 也dã故cố 論luận 云vân一nhất 常thường 勤cần 修tu 習tập無vô 量lượng 行hành 故cố常thường 辨biện 無vô 間gian 無vô 量lượng 辨biện 橫hoạnh/hoành 廣quảng 可khả 知tri疏sớ/sơ 論luận 云vân盡tận 者giả 示thị 現hiện不bất 斷đoạn 盡tận 者giả 不bất 斷đoạn是thị 無vô 盡tận 統thống 攝nhiếp 無vô 盡tận 之chi 法pháp令linh 無vô 有hữu 餘dư名danh 為vi 盡tận 耳nhĩ疏sớ/sơ 初sơ 句cú 為vi 總tổng十thập 願nguyện 皆giai 是thị 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 者giả此thử 段đoạn 略lược 有hữu 三tam 門môn一nhất 總tổng 別biệt 分phân 別biệt 門môn二nhị 廣quảng 略lược 分phân 別biệt 門môn略lược 以dĩ 三tam 轉chuyển 攝nhiếp 前tiền 九cửu 故cố三tam 五ngũ 無vô 量lượng 界giới 分phân 別biệt 門môn即tức 為vi 三tam 段đoạn今kim 初sơ 總tổng 別biệt 略lược 有hữu 三tam 義nghĩa一nhất 者giả 語ngữ 總tổng如như 十Thập 地Địa 十thập 度độ 等đẳng二nhị 者giả 法pháp 總tổng諸chư 法pháp 因nhân 體thể 互hỗ 相tương 集tập 成thành即tức 六lục 相tương/tướng 中trung 總tổng三tam 者giả 意ý 總tổng如như 此thử 中trung 說thuyết意ý 為vì 眾chúng 生sanh 故cố疏sớ/sơ 後hậu 三tam 轉chuyển 下hạ 即tức 廣quảng 略lược 門môn以dĩ 世thế 界giới 是thị 眾chúng 生sanh 依y 報báo虛hư 空không 是thị 世thế 界giới 所sở 依y 故cố合hợp 為vi 世thế 間gian 法Pháp 界Giới是thị 法pháp 可khả 知tri涅Niết 槃Bàn 即tức 所sở 證chứng 法pháp佛Phật 出xuất 現hiện 即tức 教giáo 化hóa 法pháp如như 出xuất 現hiện 品phẩm以dĩ 無vô 量lượng 緣duyên 方phương 出xuất 現hiện 故cố故cố 三tam 皆giai 法pháp其kỳ 如Như 來Lai 智trí 是thị 智trí 亦diệc 可khả 知tri 心tâm 所sở 緣duyên 者giả意ý 通thông 能năng 所sở 緣duyên佛Phật 智trí 所sở 入nhập 成thành 上thượng 能năng 入nhập 之chi 智trí故cố 皆giai 智trí 轉chuyển疏sớ/sơ 而nhi 言ngôn 轉chuyển 者giả別biệt 釋thích 轉chuyển 字tự 以dĩ 略lược 攝nhiếp 廣quảng名danh 展triển 轉chuyển 者giả 可khả 知tri而nhi 言ngôn 轉chuyển 亦diệc 無vô 盡tận 者giả所sở 攝nhiếp 之chi 九cửu 復phục 能năng 攝nhiếp 故cố故cố 轉chuyển 生sanh 無vô 盡tận疏sớ/sơ 又hựu 十thập 中trung 前tiền 四tứ 下hạ五ngũ 無vô 量lượng 界giới 所sở 攝nhiếp 門môn然nhiên 依y 瑜du 伽già 五ngũ 界giới 者giả一nhất 即tức 眾chúng 生sanh 界giới二nhị 世thế 界giới三tam 法Pháp 界Giới四tứ 調điều 伏phục 界giới五ngũ 調điều 伏phục 加gia 行hành 界giới無vô 虛hư 空không 界giới今kim 者giả 虛hư 空không 合hợp 後hậu 二nhị 界giới是thị 智trí 論luận 意ý若nhược 依y 瑜du 伽già 既ký 除trừ 虛hư 空không即tức 以dĩ 心tâm 所sở 緣duyên 界giới 攝nhiếp 調điều 伏phục 界giới餘dư 四tứ 調điều 伏phục 加gia 行hành即tức 方phương 便tiện 也dã化hóa 生sanh 法pháp 者giả名danh 調điều 伏phục 界giới度độ 生sanh 法pháp 者giả名danh 調điều 伏phục 方phương 便tiện 界giới疏sớ/sơ 先tiên 反phản 顯hiển 者giả假giả 設thiết 界giới 盡tận 願nguyện 盡tận疏sớ/sơ 故cố 下hạ 順thuận 明minh 下hạ 正chánh 明minh 界giới 無vô 盡tận故cố 成thành 願nguyện 無vô 盡tận於ư 中trung 二nhị 意ý先tiên 別biệt 出xuất 同đồng 之chi 所sở 以dĩ後hậu 故cố 十thập 盡tận 句cú 下hạ 以dĩ 論luận 成thành 前tiền前tiền 中trung 言ngôn 前tiền 之chi 十thập 願nguyện 不bất 出xuất 此thử 者giả且thả 總tổng 相tương/tướng 明minh 一nhất 一nhất 願nguyện 皆giai 云vân 廣quảng 大đại 如như 法Pháp 界Giới究cứu 竟cánh 如như 虛hư 空không 等đẳng若nhược 別biệt 說thuyết 者giả眾chúng 生sanh 即tức 第đệ 五ngũ 所sở 度độ 世thế 界giới即tức 第đệ 六lục 所sở 知tri第đệ 七thất 所sở 淨tịnh虛hư 空không 即tức 前tiền 第đệ 六lục 中trung十thập 方phương 無vô 量lượng此thử 四tứ 界giới 皆giai 第đệ 十thập 願nguyện 中trung 三tam 法Pháp 界Giới即tức 知tri 一nhất 切thiết 法pháp界giới 既ký 為vi 化hóa 生sanh 法pháp亦diệc 即tức 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 願nguyện四tứ 涅Niết 槃Bàn 界giới即tức 示thị 入nhập 大đại 涅Niết 槃Bàn而nhi 不bất 斷đoạn 菩Bồ 薩Tát 行hành五ngũ 佛Phật 出xuất 現hiện 界giới即tức 不bất 離ly 一nhất 毛mao 端đoan 處xứ示thị 成thành 正chánh 覺giác六lục 如Như 來Lai 智trí即tức 約ước 佛Phật 境cảnh 界giới大đại 智trí 慧tuệ 力lực是thị 大đại 智trí 慧tuệ 地Địa等đẳng 七thất 心tâm 所sở 緣duyên 界giới即tức 第đệ 八bát 願nguyện 平bình 等đẳng 一nhất 緣duyên八bát 佛Phật 智trí 所sở 入nhập即tức 以dĩ 一nhất 三tam 菩Bồ 提Đề知tri 一nhất 切thiết 法pháp界giới 即tức 涅Niết 槃Bàn 相tướng亦diệc 是thị 第đệ 四tứ 二nhị 利lợi 六lục 相tương/tướng 為vi 所sở 入nhập 故cố此thử 十thập 句cú 下hạ 全toàn 是thị 論luận 文văn由do 生sanh 界giới 等đẳng無vô 有hữu 盡tận 故cố諸chư 佛Phật 以dĩ 願nguyện 利lợi 益ích 不bất 休hưu第đệ 二nhị 行hành 校giảo 量lượng


疏sớ/sơ
十thập 心tâm 為vi 起khởi 行hành 依y 者giả論luận 經kinh 但đãn 有hữu 二nhị 心tâm謂vị 調điều 順thuận 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 心tâm論luận 云vân 調điều 順thuận 心tâm 者giả彼bỉ 諸chư 善thiện 根căn中trung 得đắc 自tự 在tại 勝thắng 故cố謂vị 欲dục 起khởi 即tức 起khởi故cố 名danh 自tự 在tại論luận 云vân 柔nhu 軟nhuyễn 心tâm 者giả得đắc 勝thắng 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 故cố謂vị 內nội 證chứng 適thích 神thần 心tâm 無vô 剛cang 強cường 故cố今kim 有hữu 十thập 心tâm 故cố對đối 下hạ 十thập 行hành 治trị 瑜du 伽già 十thập 障chướng與dữ 論luận 小tiểu 異dị疏sớ/sơ 二nhị 辨biện 體thể 多đa同đồng 十thập 藏tạng 者giả十thập 行hành 望vọng 藏tạng 有hữu 名danh 同đồng 者giả謂vị 信tín 施thí 慚tàm 愧quý 餘dư 多đa 義nghĩa 同đồng六lục 即tức 聞văn 藏tạng標tiêu 章chương 云vân聞văn 說thuyết 多đa 知tri 故cố五ngũ 同đồng 於ư 念niệm九cửu 同đồng 於ư 持trì十thập 供cúng 養dường 中trung 財tài 供cung 同đồng 施thí法pháp 供cung 同đồng 辯biện七thất 了liễu 世thế 法pháp即tức 多đa 聞văn 中trung 義nghĩa慈từ 悲bi 二nhị 行hành 亦diệc 是thị 聞văn 中trung 知tri 緣duyên 起khởi 義nghĩa既ký 言ngôn 多đa 同đồng 有hữu 不bất 同đồng 者giả不bất 會hội 無vô 失thất亦diệc 餘dư 處xứ 經kinh 已dĩ 出xuất 體thể 竟cánh故cố 取thủ 信tín 等đẳng 多đa 同đồng亦diệc 不bất 取thủ 全toàn 同đồng 也dã疏sớ/sơ 下hạ 論luận 云vân 等đẳng 者giả以dĩ 論luận 先tiên 釋thích 十thập 行hành 後hậu 方phương 始thỉ 收thu 束thúc 料liệu 揀giản 故cố云vân 下hạ 論luận 言ngôn 盡tận 是thị 障chướng 地địa 淨tịnh 法pháp 者giả下hạ 文văn 當đương 釋thích今kim 且thả 略lược 明minh謂vị 盡tận 能năng 治trị 地địa 障chướng 故cố故cố 以dĩ 一nhất 行hành 對đối 治trị 一nhất 障chướng疏sớ/sơ 前tiền 三tam 是thị 行hành 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 名danh 為vi 心tâm 者giả先tiên 釋thích 義nghĩa 後hậu 引dẫn 論luận 證chứng亦diệc 是thị 下hạ 論luận然nhiên 就tựu 通thông 論luận十thập 皆giai 是thị 心tâm 亦diệc 皆giai 名danh 行hành故cố 此thử 十thập 種chủng 名danh 行hành 校giảo 量lượng於ư 中trung 分phân 別biệt前tiền 三tam 是thị 行hành 方phương 便tiện 心tâm論luận 云vân 深thâm 心tâm 故cố疏sớ/sơ 以dĩ 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 釋thích 心tâm言ngôn 地địa 持trì 同đồng 此thử 者giả彼bỉ 云vân 前tiền 三tam 名danh 為vi 心tâm 淨tịnh後hậu 七thất 名danh 行hành 方phương 便tiện 淨tịnh疏sớ/sơ 五ngũ 約ước 二nhị 利lợi即tức 就tựu 行hành 分phân 別biệt言ngôn 信tín 及cập 無vô 疲bì 是thị 自tự 利lợi 行hành 等đẳng 者giả論luận 主chủ 次thứ 第đệ 釋thích 前tiền 七thất 云vân於ư 中trung 依y 自tự 利lợi 行hành謂vị 信tín 能năng 信tín 菩Bồ 薩Tát 行hạnh及cập 諸chư 佛Phật 法Pháp求cầu 必tất 能năng 得đắc 故cố依y 利lợi 他tha 行hành所sở 謂vị 慈từ 悲bi能năng 安an 隱ẩn 他tha 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 心tâm 故cố捨xả 者giả以dĩ 財tài 攝nhiếp 他tha 行hành 故cố不bất 疲bì 倦quyện 者giả自tự 攝nhiếp 法pháp 行hành故cố 知tri 諸chư 經kinh 論luận 善thiện 解giải 世thế 法pháp 者giả攝nhiếp 他tha 行hành 故cố釋thích 曰viết以dĩ 論luận 文văn 雖tuy 顯hiển次thứ 第đệ 相tương/tướng 參tham 故cố疏sớ/sơ 摘trích 出xuất 二nhị 行hành 以dĩ 為vi 自tự 利lợi餘dư 為vi 利lợi 他tha疏sớ/sơ 後hậu 三tam 攝nhiếp 護hộ 前tiền 七thất 者giả問vấn 直trực 爾nhĩ 信tín 等đẳng 自tự 能năng 離ly 過quá何hà 用dụng 慚tàm 愧quý 護hộ 令linh 離ly 惡ác答đáp 若nhược 無vô 慚tàm 愧quý終chung 不bất 起khởi 信tín斷đoạn 於ư 不bất 信tín如như 是thị 一nhất 切thiết故cố 說thuyết 慚tàm 愧quý以dĩ 為vi 能năng 護hộ由do 離ly 障chướng 故cố 七thất 皆giai 不bất 著trước疏sớ/sơ 後hậu 一nhất 攝nhiếp 前tiền 七thất 者giả攝nhiếp 有hữu 二nhị 義nghĩa如như 疏sớ/sơ 所sở 辨biện言ngôn 攝nhiếp 令linh 成thành 行hành 者giả為vi 行hành 供cúng 養dường 攝nhiếp 令linh 起khởi 信tín 等đẳng 故cố論luận 云vân 三tam 者giả修tu 行hành 彼bỉ 垢cấu 清thanh 淨tịnh 依y 止chỉ 行hành供cúng 養dường 諸chư 佛Phật攝nhiếp 信tín 等đẳng 善thiện 根căn 故cố二nhị 由do 供cúng 養dường 得đắc 二nhị 種chủng 身thân 故cố令linh 信tín 等đẳng 得đắc 二nhị 身thân 果quả 故cố論luận 云vân是thị 中trung 有hữu 二nhị 種chủng 供cúng 養dường故cố 得đắc 二nhị 種chủng 身thân一nhất 者giả 上thượng 妙diệu 身thân所sở 可khả 見kiến 者giả心tâm 生sanh 敬kính 重trọng利lợi 益ích 不bất 空không 故cố二nhị 者giả 調điều 柔nhu 心tâm自tự 性tánh 善thiện 根căn 成thành 就tựu樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 法pháp 故cố釋thích 曰viết久cửu 修tu 令linh 熟thục 故cố 曰viết 性tánh 成thành即tức 論luận 自tự 性tánh 善thiện 疏sớ/sơ 并tinh 結kết 有hữu 六lục 者giả結kết 文văn 是thị 疏sớ/sơ 科khoa 經kinh 論luận 主chủ 不bất 科khoa但đãn 云vân 此thử 菩Bồ 提Đề 所sở 攝nhiếp 本bổn 行hạnh入nhập 有hữu 六lục 種chủng 勝thắng是thị 故cố 信tín 勝thắng今kim 依y 疏sớ/sơ 前tiền 科khoa則tắc 釋thích 中trung 唯duy 五ngũ故cố 云vân 并tinh 結kết 有hữu 六lục所sở 以dĩ 論luận 取thủ 結kết 者giả結kết 中trung 有hữu 果quả 同đồng 前tiền 五ngũ 故cố若nhược 爾nhĩ 結kết 中trung 有hữu 因nhân何hà 不bất 對đối 之chi 初sơ 立lập 三tam 因nhân答đáp 以dĩ 被bị 中trung 間gian 五ngũ 果quả 隔cách 越việt 故cố然nhiên 皆giai 信tín 為vi 句cú 首thủ疏sớ/sơ 以dĩ 易dị 見kiến 故cố 不bất 牒điệp 經kinh


疏sớ/sơ
三tam 不bất 雜tạp 染nhiễm 勝thắng 者giả論luận 唯duy 有hữu 標tiêu 名danh 下hạ 便tiện 以dĩ 經kinh 帖# 合hợp謂vị 證chứng 真chân 下hạ 疏sớ/sơ 先tiên 通thông 釋thích後hậu 以dĩ 即tức 邊biên 下hạ 別biệt 釋thích 無vô 中trung 邊biên 言ngôn 遠viễn 公công 釋thích 有hữu 二nhị 義nghĩa一nhất 約ước 染nhiễm 淨tịnh 事sự 法pháp 辨biện二nhị 約ước 有hữu 無vô 法pháp 理lý 辨biện今kim 初sơ然nhiên 論luận 經Kinh 云vân 無vô 中trung 邊biên此thử 公công 云vân生sanh 死tử 此thử 邊biên涅Niết 槃Bàn 彼bỉ 邊biên聖thánh 道Đạo 為vi 中trung今kim 觀quán 生sanh 死tử 本bổn 性tánh 不bất 有hữu即tức 無vô 此thử 邊biên涅Niết 槃Bàn 如như 故cố亦diệc 無vô 彼bỉ 邊biên兩lưỡng 邊biên 既ký 無vô 聖thánh 道Đạo 亦diệc 寂tịch無vô 有hữu 中trung 間gian二nhị 約ước 有hữu 無vô 法pháp 理lý 辨biện云vân 有hữu 為vi 此thử 邊biên無vô 為vi 彼bỉ 邊biên非phi 有hữu 非phi 無vô說thuyết 以dĩ 為vi 中trung有hữu 即tức 非phi 有hữu 故cố 無vô 此thử 邊biên無vô 即tức 非phi 無vô 故cố 無vô 彼bỉ 邊biên兩lưỡng 邊biên 盡tận 泯mẫn 中trung 間gian 亦diệc 亡vong故cố 無vô 中trung 間gian然nhiên 此thử 二nhị 釋thích 約ước 法pháp 小tiểu 異dị義nghĩa 旨chỉ 皆giai 同đồng二nhị 邊biên 中trung 道đạo 三tam 法pháp 皆giai 立lập以dĩ 為vi 所sở 遣khiển以dĩ 性tánh 空không 遣khiển 二nhị 邊biên相tương 待đãi 遣khiển 中trung 道đạo今kim 之chi 所sở 釋thích 略lược 有hữu 二nhị 異dị一nhất 者giả 中trung 邊biên 語ngữ 通thông 則tắc 有hữu 無vô 染nhiễm 淨tịnh一nhất 異dị 斷đoạn 常thường生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn若nhược 離ly 若nhược 合hợp皆giai 是thị 二nhị 邊biên中trung 隨tùy 二nhị 邊biên 亦diệc 有hữu 多đa 義nghĩa二nhị 者giả 以dĩ 中trung 遣khiển 邊biên 以dĩ 邊biên 遣khiển 中trung待đãi 絕tuyệt 雙song 亡vong 故cố 皆giai 本bổn 無vô 餘dư如như 前tiền 說thuyết疏sớ/sơ 亦diệc 是thị 三tam 輪luân 化hóa 益ích 者giả智trí 地địa 意ý 業nghiệp說thuyết 即tức 口khẩu 業nghiệp力lực 即tức 身thân 業nghiệp身thân 威uy 力lực 故cố第đệ 二nhị 雙song 起khởi 慈từ 悲bi疏sớ/sơ 前tiền 中trung 三tam 觀quán 即tức 為vi 三tam 段đoạn下hạ 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị先tiên 明minh 三tam 觀quán後hậu 即tức 為vi 方phương 便tiện 義nghĩa前tiền 中trung 即tức 是thị 唯duy 識thức真chân 樂nhạo/nhạc/lạc 本bổn 有hữu 失thất 而nhi 不bất 知tri妄vọng 若nhược 本bổn 空không 得đắc 而nhi 不bất 覺giác三tam 段đoạn 中trung 初sơ 即tức 真chân 樂nhạo/nhạc/lạc 本bổn 有hữu二nhị 即tức 妄vọng 苦khổ 本bổn 空không三tam 即tức 不bất 覺giác 不bất 知tri然nhiên 其kỳ 初sơ 一nhất 即tức 性tánh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn下hạ 釋thích 云vân 三tam 祇kỳ 方phương 得đắc 者giả方phương 始thỉ 契khế 故cố故cố 得đắc 言ngôn 證chứng 涅Niết 槃Bàn 之chi 樂lạc樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 精tinh 極cực故cố 云vân 最tối 上thượng殊thù 勝thắng 無vô 加gia 故cố 曰viết 第đệ 一nhất有hữu 大đại 義nghĩa 利lợi故cố 名danh 為vi 義nghĩa今kim 疏sớ/sơ 下hạ 文văn 約ước 所sở 證chứng 釋thích二nhị 即tức 具cụ 足túc生sanh 死tử 之chi 苦khổ疏sớ/sơ 但đãn 失thất 真chân 樂nhạo/nhạc/lạc 下hạ 明minh 為vi 方phương 便tiện於ư 中trung 二nhị初sơ 立lập 理lý 顯hiển 過quá後hậu 正chánh 明minh 所sở 起khởi前tiền 中trung 言ngôn 已dĩ 為vi 可khả 愍mẫn 者giả則tắc 顯hiển 後hậu 後hậu 深thâm 於ư 前tiền前tiền 但đãn 失thất 樂lạc 而nhi 可khả 慈từ 愍mẫn 之chi更cánh 具cụ 諸chư 苦khổ 故cố 須tu 拯chửng 拔bạt況huống 復phục 雙song 迷mê 於ư 彼bỉ 二nhị 法pháp迷mê 謬mậu 顛điên 倒đảo 苦khổ 處xứ 計kế 樂nhạo/nhạc/lạc樂lạc 處xứ 計kế 苦khổ故cố 增tăng 妄vọng 苦khổ 難nạn 反phản 真chân 樂nhạo/nhạc/lạc云vân 反phản 本bổn 無vô 期kỳ後hậu 由do 初sơ 觀quán 故cố 下hạ 別biệt 明minh 所sở 起khởi 可khả 知tri先tiên 總tổng 標tiêu 起khởi 念niệm 者giả菩Bồ 薩Tát 乘thừa 前tiền 信tín 解giải 佛Phật 法Pháp故cố 念niệm 法pháp 甚thậm 深thâm以dĩ 甚thậm 深thâm 故cố 眾chúng 生sanh 失thất 之chi以dĩ 失thất 深thâm 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 可khả 憐lân 愍mẫn 疏sớ/sơ 一nhất 寂tịch 靜tĩnh 甚thậm 深thâm 者giả然nhiên 論luận 一nhất 時thời 列liệt 其kỳ 九cửu 名danh後hậu 方phương 重trọng/trùng 釋thích釋thích 初sơ 云vân 寂tịch 靜tĩnh 者giả離ly 妄vọng 計kế 實thật 有hữu 故cố妄vọng 計kế 正chánh 取thủ 故cố疏sớ/sơ 離ly 二nhị 句cú 釋thích 之chi以dĩ 初sơ 句cú 為vi 順thuận 釋thích 寂tịch 靜tĩnh從tùng 自tự 是thị 妄vọng 計kế 下hạ 以dĩ 下hạ 句cú 反phản 釋thích 寂tịch 靜tĩnh 下hạ 引dẫn 中trung 論luận 證chứng 上thượng 二nhị 義nghĩa即tức 第đệ 二nhị 卷quyển 第đệ 十thập 三tam 行hành 品phẩm初sơ 小Tiểu 乘Thừa 有hữu 問vấn 云vân如như 佛Phật 經Kinh 所sở 說thuyết虛hư 誑cuống 妄vọng 取thủ 相tương/tướng諸chư 行hành 妄vọng 取thủ 故cố是thị 名danh 為vi 虛hư 誑cuống謂vị 第đệ 一nhất 實thật 者giả即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn虛hư 誑cuống 妄vọng 計kế 即tức 是thị 虛hư 妄vọng 之chi 相tướng何hà 得đắc 言ngôn 一nhất 切thiết 皆giai 空không 故cố龍long 樹thụ 以dĩ 此thử 偈kệ 答đáp 上thượng 半bán 正chánh 答đáp既ký 無vô 所sở 取thủ 即tức 是thị 空không 義nghĩa下hạ 半bán 為vi 釋thích 前tiền 偈kệ 佛Phật 說thuyết 虛hư 誑cuống 妄vọng 取thủ正chánh 是thị 說thuyết 空không若nhược 不bất 空không 者giả 不bất 名danh 妄vọng 取thủ應ưng 名danh 真chân 實thật 故cố今kim 但đãn 用dụng 上thượng 半bán 證chứng 今kim 論luận 中trung 妄vọng 計kế 正chánh 取thủ疏sớ/sơ 此thử 一nhất 遮già 詮thuyên 顯hiển 二nhị 是thị 表biểu又hựu 第đệ 一nhất 離ly 妄vọng第đệ 二nhị 顯hiển 法pháp 體thể是thị 故cố 論luận 云vân 法pháp 義nghĩa 定định 故cố疏sớ/sơ 謂vị 一nhất 心tâm 體thể 寂tịch 等đẳng 者giả即tức 起khởi 信tín 論luận 意ý彼bỉ 論luận 立lập 義nghĩa 分phần/phân 云vân摩Ma 訶Ha 衍Diên 者giả總tổng 說thuyết 有hữu 二nhị 種chủng一nhất 者giả 法pháp二nhị 者giả 義nghĩa 故cố 今kim 論luận 云vân 法pháp 義nghĩa 定định 故cố彼bỉ 論luận 釋thích 法pháp 云vân所sở 言ngôn 法pháp 者giả謂vị 眾chúng 生sanh 心tâm是thị 心tâm 即tức 攝nhiếp 一nhất 切thiết 世thế 間gian出xuất 世thế 間gian 法Pháp依y 於ư 此thử 心tâm 顯hiển 示thị摩Ma 訶Ha 衍Diên 義nghĩa


何hà
以dĩ 故cố是thị 心tâm 真Chân 如Như 相tương/tướng 即tức 示thị 摩ma 訶ha 衍diễn 體thể 故cố 是thị 心tâm 生sanh 滅diệt 因nhân 緣duyên 相tương/tướng能năng 示thị 摩ma 訶ha 衍diễn 自tự 體thể 相tướng 用dụng 故cố釋thích 曰viết今kim 疏sớ/sơ 云vân 一nhất 心tâm 即tức 總tổng 攝nhiếp 二nhị 門môn 言ngôn 體thể 寂tịch 者giả正chánh 取thủ 前tiền 是thị 心tâm 真Chân 如Như 相tương/tướng即tức 是thị 摩Ma 訶Ha 衍Diên 體thể順thuận 經kinh 寂tịch 滅diệt 故cố言ngôn 二nhị 門môn 亦diệc 寂tịch 者giả二nhị 門môn 即tức 是thị 解giải 釋thích 分phần/phân 中trung然nhiên 此thử 立lập 義nghĩa 分phần/phân 中trung向hướng 所sở 引dẫn 法pháp 已dĩ 有hữu 二nhị 門môn則tắc 真Chân 如Như 門môn 示thị 一nhất 心tâm 體thể生sanh 滅diệt 門môn 中trung 總tổng 示thị 三tam 大đại然nhiên 彼bỉ 論luận 中trung 釋thích 云vân所sở 言ngôn 義nghĩa 者giả即tức 體thể 大đại 相tương/tướng 大đại 用dụng 大đại今kim 欲dục 明minh 於ư 立lập 義nghĩa 分phần/phân 中trung 已dĩ 具cụ 二nhị 門môn 故cố說thuyết 二nhị 門môn 已dĩ 為vi 義nghĩa 也dã是thị 總tổng 心tâm 中trung 之chi 所sở 以dĩ 故cố故cố 明minh 三tam 大đại 但đãn 是thị 生sanh 滅diệt 門môn 義nghĩa二nhị 門môn 之chi 義nghĩa 義nghĩa 則tắc 寬khoan 矣hĩ三tam 大đại 二nhị 門môn 前tiền 來lai 頻tần 引dẫn疏sớ/sơ 三tam 治trị 妄vọng 分phân 別biệt 障chướng 等đẳng 者giả此thử 三tam 釋thích 有hữu 多đa 門môn如như 下hạ 六lục 地địa遠viễn 公công 云vân分phân 別biệt 即tức 是thị 妄vọng 想tưởng心tâm 體thể 相tướng 即tức 分phân 別biệt 所sở 起khởi 事sự 相tướng取thủ 捨xả 即tức 依y 分phân 別biệt 取thủ 捨xả順thuận 境cảnh 貪tham 求cầu 故cố 願nguyện 取thủ違vi 境cảnh 厭yếm 背bối/bội 故cố 願nguyện 捨xả亦diệc 可khả 約ước 三tam 性tánh 說thuyết分phân 別biệt 即tức 遍biến 計kế 所sở 執chấp口khẩu 譯dịch 為vi 分phân 別biệt 性tánh 故cố相tương/tướng 即tức 依y 他tha 起khởi取thủ 捨xả 即tức 取thủ 圓viên 成thành 之chi 真chân今kim 治trị 三tam 性tánh 之chi 執chấp成thành 三tam 無vô 性tánh 故cố為vi 三tam 解giải 脫thoát 門môn略lược 無vô 甚thậm 深thâm 之chi 言ngôn三tam 云vân 空không 甚thậm 深thâm四tứ 無vô 相tướng 甚thậm 深thâm五ngũ 無vô 願nguyện 甚thậm 深thâm疏sớ/sơ 六lục 明minh 離ly 雜tạp 染nhiễm 觀quán 者giả下hạ 有hữu 三tam 觀quán 治trị 三tam 道đạo 障chướng此thử 治trị 證chứng 道đạo 障chướng即tức 得đắc 真chân 證chứng 道đạo窮cùng 終chung 妄vọng 想tưởng 緣duyên 智trí 名danh 為vi 雜tạp 染nhiễm真chân 智trí 殊thù 彼bỉ 故cố 名danh 為vi 離ly以dĩ 無vô 所sở 得đắc而nhi 為vi 方phương 便tiện名danh 真chân 方phương 便tiện亦diệc 兼kiêm 顯hiển 方phương 便tiện 道đạo 及cập 後hậu 不bất 住trụ即tức 為vi 四tứ 道đạo疏sớ/sơ 即tức 不bất 住trụ 道đạo 者giả自tự 利lợi 大đại 心tâm不bất 住trụ 生sanh 死tử利lợi 他tha 廣quảng 心tâm不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn論luận 經kinh 但đãn 云vân如như 是thị 無vô 上thượng而nhi 論luận 釋thích 義nghĩa即tức 是thị 今kim 疏sớ/sơ 第đệ 二nhị 具cụ 足túc 諸chư 苦khổ 觀quán疏sớ/sơ 然nhiên 十thập 二nhị 緣duyên 下hạ 問vấn 答đáp 顯hiển 意ý問vấn 意ý 可khả 知tri從tùng 業nghiệp 惑hoặc 苦khổ 因nhân 下hạ 答đáp 有hữu 二nhị 意ý此thử 是thị 以dĩ 因nhân 從tùng 果quả 名danh 苦khổ 故cố六lục 地địa 中trung 盡tận 屬thuộc 苦khổ 樹thụ二nhị 又hựu 二nhị 流lưu 動động 下hạ 業nghiệp 惑hoặc 是thị 行hành行hành 是thị 五ngũ 陰ấm體thể 即tức 苦khổ 故cố動động 即tức 有hữu 苦khổ引dẫn 起khởi 信tín 證chứng即tức 三tam 細tế 之chi 初sơ 云vân 一nhất 者giả 無vô 明minh 業nghiệp 相tương/tướng以dĩ 依y 不bất 覺giác 故cố 心tâm 動động說thuyết 名danh 為vi 業nghiệp覺giác 則tắc 不bất 動động動động 則tắc 有hữu 苦khổ果quả 不bất 離ly 因nhân 故cố釋thích 曰viết今kim 疏sớ/sơ 意ý 云vân細tế 中trung 之chi 細tế 尚thượng 當đương 相tương 是thị 苦khổ何hà 況huống 麁thô 者giả遠viễn 公công 亦diệc 云vân苦khổ 過quá 重trọng/trùng 故cố 偏thiên 舉cử 疏sớ/sơ 前tiền 中trung 分phần/phân 二nhị 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam初sơ 科khoa 為vi 二nhị 故cố論luận 主chủ 下hạ 引dẫn 證chứng 為vi 二nhị三tam 欲dục 顯hiển 前tiền 三tam 下hạ 出xuất 為vi 二nhị 所sở 以dĩ曲khúc 有hữu 二nhị 意ý一nhất 依y 因nhân 果quả 分phần/phân 前tiền 三tam 為vi 因nhân識thức 有hữu 二nhị 義nghĩa為vi 因nhân 屬thuộc 前tiền為vi 果quả 屬thuộc 後hậu故cố 前tiền 三tam 竟cánh猶do 言ngôn 後hậu 十thập 者giả識thức 為vi 果quả 故cố二nhị 亦diệc 顯hiển 下hạ復phục 是thị 一nhất 意ý亦diệc 通thông 妨phương 故cố來lai 謂vị 有hữu 問vấn 言ngôn前tiền 三tam 是thị 因nhân 因nhân 在tại 一nhất 處xứ後hậu 十thập 之chi 中trung 愛ái 取thủ 有hữu 因nhân 那na 與dữ 果quả 同đồng故cố 有hữu 此thử 意ý 為vi 揀giản 唯duy 識thức唯duy 識thức 論luận 云vân十thập 因nhân 二nhị 果quả 定định 不bất 同đồng 世thế前tiền 七thất 次thứ 三tam 或hoặc 同đồng 或hoặc 異dị若nhược 二nhị 三tam 七thất 各các 定định 同đồng 世thế二nhị 即tức 生sanh 老lão 死tử三tam 即tức 愛ái 等đẳng 七thất 即tức 前tiền 七thất今kim 前tiền 二nhị 三tam 屬thuộc 於ư 過quá 去khứ 次thứ 七thất 及cập 八bát 屬thuộc 於ư 現hiện 在tại即tức 前tiền 七thất 支chi不bất 定định 同đồng 世thế故cố 云vân 許hứa 異dị 世thế 故cố若nhược 遠viễn 公công 通thông 愛ái 等đẳng 為vi 因nhân云vân 以dĩ 彼bỉ 增tăng 長trưởng 未vị 來lai苦khổ 果quả 故cố 與dữ 果quả 同đồng若nhược 爾nhĩ 前tiền 三tam 何hà 不bất 從tùng 後hậu 說thuyết 為vi 苦khổ 耶da答đáp 云vân過quá 去khứ 已dĩ 起khởi 因nhân 果quả 定định 故cố雖tuy 有hữu 此thử 通thông故cố 今kim 疏sớ/sơ 云vân 非phi 獨độc 因nhân 果quả 要yếu 分phân 為vi 二nhị欲dục 顯hiển 前tiền 七thất 可khả 分phần/phân 二nhị 故cố疏sớ/sơ 約ước 果quả 結kết 苦khổ 者giả此thử 釋thích 論luận 主chủ 明minh 其kỳ 結kết 過quá與dữ 後hậu 十thập 支chi 同đồng 處xứ 解giải 釋thích通thông 意ý 可khả 知tri疏sớ/sơ 總tổng 云vân邪tà 見kiến 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 分phần/phân 二nhị先tiên 釋thích 邪tà 見kiến後hậu 釋thích 心tâm 墮đọa前tiền 中trung 先tiên 正chánh 明minh 後hậu 引dẫn 證chứng今kim 初sơ邪tà 見kiến 有hữu 二nhị一nhất 麁thô 二nhị 細tế麁thô 則tắc 撥bát 無vô 因nhân 果quả細tế 則tắc 理lý 外ngoại 推thôi 求cầu麁thô 亦diệc 名danh 別biệt細tế 亦diệc 名danh 通thông通thông 則tắc 通thông 諸chư 煩phiền 惱não今kim 是thị 通thông 是thị 細tế 非phi 別biệt 非phi 麁thô疏sớ/sơ 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 云vân 下hạ 第đệ 二nhị 引dẫn 證chứng即tức 三tam 十thập 五ngũ 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 品phẩm因nhân 說thuyết 隨tùy 自tự 意ý 等đẳng 三tam 種chủng 語ngữ 故cố文văn 云vân


善thiện
男nam 子tử如Như 來Lai 或hoặc 時thời 為vi 一nhất 法pháp 故cố 說thuyết 無vô 量lượng 法pháp如như 經Kinh 中trung 說thuyết一nhất 切thiết 梵Phạm 行hạnh 因nhân 善Thiện 知Tri 識Thức則tắc 已dĩ 攝nhiếp 盡tận如như 我ngã 所sở 說thuyết一nhất 切thiết 惡ác 行hành 邪tà 見kiến 為vi 因nhân一nhất 切thiết 惡ác 行hành 因nhân 雖tuy 無vô 量lượng若nhược 說thuyết 邪tà 見kiến 則tắc 已dĩ 攝nhiếp 盡tận釋thích 曰viết惡ác 行hành 通thông 於ư 一nhất 切thiết 業nghiệp 惑hoặc故cố 云vân 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não邪tà 見kiến 攝nhiếp 盡tận疏sớ/sơ 本bổn 在tại 其kỳ 中trung 云vân 何hà 名danh 墮đọa 下hạ第đệ 二nhị 釋thích 心tâm 墮đọa 言ngôn亦diệc 通thông 妨phương 難nạn/nan上thượng 即tức 難nạn/nan 詞từ煩phiền 惱não 無vô 始thỉ 何hà 有hữu 初sơ 墮đọa若nhược 有hữu 初sơ 墮đọa則tắc 有hữu 未vị 墮đọa 邪tà 見kiến 之chi 時thời從tùng 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 下hạ答đáp 有hữu 二nhị 義nghĩa初sơ 義nghĩa 易dị 了liễu謂vị 於ư 一nhất 身thân 身thân 心tâm 澄trừng 靜tĩnh 念niệm 慮lự 瞥miết 生sanh即tức 名danh 為vi 墮đọa二nhị 約ước 迷mê 真chân 下hạ 正chánh 通thông 無vô煩phiền 惱não 之chi 難nạn真chân 是thị 所sở 迷mê妄vọng 是thị 能năng 迷mê既ký 有hữu 能năng 迷mê 義nghĩa 如như 墮đọa 耳nhĩ故cố 妄vọng 與dữ 真chân 皆giai 無vô 始thỉ 也dã言ngôn 相tương 依y 無vô 性tánh 者giả雙song 遺di 真chân 妄vọng言ngôn 相tương 依y 者giả依y 真chân 起khởi 妄vọng因nhân 妄vọng 說thuyết 真chân若nhược 無vô 能năng 迷mê 所sở 迷mê 不bất 立lập安an 得đắc 有hữu 真chân依y 真chân 有hữu 妄vọng 故cố 妄vọng 無vô 性tánh依y 妄vọng 說thuyết 真chân 真chân 豈khởi 定định 有hữu故cố 云vân 相tương 依y 無vô 性tánh則tắc 能năng 所sở 俱câu 空không從tùng 若nhược 定định 有hữu 真chân 下hạ 反phản 成thành 真chân 義nghĩa 離ly 妄vọng說thuyết 真chân 定định 性tánh 有hữu 故cố 事sự 外ngoại 真chân 故cố若nhược 爾nhĩ 已dĩ 下hạ 躡niếp 迹tích 起khởi 難nạn/nan難nạn/nan 上thượng 相tương 依y 無vô 性tánh 之chi 義nghĩa同đồng 妄vọng 無vô 性tánh 應ưng 可khả 斷đoạn 故cố從tùng 妄vọng 必tất 可khả 斷đoạn 下hạ 答đáp上thượng 約ước 下hạ 異dị 難nạn/nan 令linh 可khả 斷đoạn今kim 約ước 不bất 一nhất 答đáp真chân 叵phả 斷đoạn 如như 波ba 與dữ 濕thấp雖tuy 互hỗ 相tương 依y波ba 則tắc 可khả 滅diệt 濕thấp 性tánh 不bất 壞hoại不bất 一nhất 不bất 異dị真chân 妄vọng 俱câu 成thành此thử 是thị 一nhất 意ý從tùng 不bất 空không 之chi 真chân 下hạ 復phục 是thị 一nhất 意ý上thượng 依y 空không 之chi 真chân 則tắc 同đồng 於ư 妄vọng不bất 空không 真chân 性tánh 非phi 對đối 妄vọng 論luận即tức 此thử 空không 有hữu非phi 一nhất 非phi 異dị方phương 為vi 微vi 妙diệu 之chi 真chân恐khủng 難nạn 無vô 窮cùng故cố 下hạ 結kết 云vân 但đãn 空không 妄vọng 執chấp 自tự 見kiến 真chân 源nguyên分phân 別biệt 不bất 亡vong皆giai 成thành 妄vọng 惑hoặc謂vị 如như 復phục 禮lễ 法Pháp 師sư 有hữu 遣khiển 問vấn 云vân真chân 法pháp 性tánh 本bổn 淨tịnh妄vọng 念niệm 何hà 由do 起khởi許hứa 妄vọng 從tùng 真chân 生sanh此thử 妄vọng 安an 可khả 止chỉ 無vô 初sơ 則tắc 無vô 末mạt有hữu 終chung 應ưng 有hữu 始thỉ無vô 始thỉ 而nhi 有hữu 終chung長trường/trưởng 懷hoài 懵mộng 斯tư 理lý願nguyện 為vi 開khai 祕bí 密mật 析tích 之chi 出xuất 生sanh 死tử 今kim 疏sớ/sơ 末mạt 句cú 正chánh 示thị 祕bí 密mật 故cố應ưng 總tổng 酬thù 其kỳ 問vấn 云vân迷mê 真chân 妄vọng 念niệm 生sanh悟ngộ 真chân 妄vọng 則tắc 止chỉ能năng 迷mê 非phi 所sở 迷mê安an 得đắc 全toàn 相tương 似tự從tùng 來lai 未vị 曾tằng 悟ngộ 故cố說thuyết 妄vọng 無vô 始thỉ知tri 妄vọng 本bổn 自tự 真chân方phương 是thị 常thường 恆hằng 理lý分phân 別biệt 心tâm 未vị 亡vong何hà 由do 出xuất 生sanh 死tử然nhiên 疏sớ/sơ 文văn 之chi 中trung 理lý 已dĩ 具cụ 矣hĩ但đãn 云vân 無vô 始thỉ 而nhi 有hữu 於ư 長trường/trưởng 懷hoài 懵mộng 斯tư 理lý 者giả則tắc 法pháp 相tướng 事sự 而nhi 例lệ 難nạn/nan 之chi今kim 云vân 有hữu 妄vọng 即tức 真chân則tắc 同đồng 無vô 終chung 始thỉ若nhược 分phân 別biệt 說thuyết應ưng 有hữu 四tứ 句cú真chân 理lý 則tắc 無vô 終chung 無vô 始thỉ妄vọng 念niệm 則tắc 無vô 始thỉ 有hữu 終chung真chân 智trí 則tắc 無vô 終chung 有hữu 始thỉ瞥miết 起khởi 妄vọng 念niệm有hữu 終chung 有hữu 始thỉ若nhược 約ước 圓viên 融dung 同đồng 無vô 終chung 始thỉ既ký 無vô 終chung 始thỉ 亦diệc 復phục 無vô 有hữu無vô 始thỉ 無vô 終chung唯duy 亡vong 言ngôn 絕tuyệt 想tưởng可khả 會hội 斯tư 玄huyền


疏sớ/sơ
故cố 論luận 總tổng 云vân 下hạ 上thượng 取thủ 義nghĩa 總tổng 科khoa此thử 下hạ 第đệ 二nhị 引dẫn 論luận 為vi 證chứng然nhiên 論luận 前tiền 別biệt 列liệt 九cửu 邪tà 見kiến 竟cánh重trùng 復phục 牒điệp 釋thích 云vân是thị 中trung 蔽tế 意ý 邪tà 見kiến憍kiêu 慢mạn 邪tà 見kiến愛ái 念niệm 邪tà 見kiến此thử 三tam 邪tà 見kiến 依y 法pháp 義nghĩa 妄vọng 計kế如như 是thị 次thứ 第đệ是thị 故cố 疏sớ/sơ 言ngôn 論luận 總tổng 云vân 也dã從tùng 斯tư 則tắc 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 論luận乃nãi 有hữu 二nhị 義nghĩa初sơ 義nghĩa 意ý 云vân法pháp 上thượng 妄vọng 計kế 故cố 有hữu 蔽tế 意ý義nghĩa 上thượng 妄vọng 計kế 故cố 有hữu 後hậu 二nhị即tức 為vi 次thứ 第đệ從tùng 亦diệc 可khả 下hạ 是thị 第đệ 二nhị 意ý則tắc 以dĩ 一nhất 法pháp二nhị 義nghĩa 三tam 妄vọng 計kế 而nhi 為vi 次thứ 第đệ下hạ 疏sớ/sơ 偏thiên 用dụng 初sơ 意ý 消tiêu 文văn故cố 云vân 次thứ 二nhị 迷mê 義nghĩa


疏sớ/sơ
初sơ 一nhất 句cú 是thị 蔽tế 意ý邪tà 見kiến 等đẳng 者giả疏sớ/sơ 文văn 有hữu 五ngũ一nhất 指chỉ 經kinh 立lập 名danh經Kinh 云vân 無vô 明minh 覆phú 翳ế二nhị 此thử 依y 迷mê 法pháp 者giả即tức 論luận 總tổng 示thị 其kỳ 體thể三tam 謂vị 無vô 明minh 下hạ 疏sớ/sơ 雙song 釋thích 經kinh 論luận 之chi 意ý四tứ 所sở 言ngôn 法pháp 者giả下hạ 引dẫn 起khởi 信tín 論luận 釋thích 蔽tế 意ý 言ngôn以dĩ 論luận 經Kinh 云vân 無vô 明minh 癡si 暗ám蔽tế 我ngã 意ý 識thức 故cố五ngũ 此thử 無vô 明minh 下hạ 結kết 成thành 根căn 本bổn 無vô 明minh故cố 諸chư 經kinh 論luận 皆giai 言ngôn 無vô 明minh 無vô 因nhân 老lão 死tử 無vô 果quả唯duy 有hữu 無vô 明minh 橫hoạnh/hoành 從tùng 空không 起khởi不bất 可khả 復phục 源nguyên六lục 地địa 云vân 不bất 了liễu 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế故cố 名danh 無vô 明minh若nhược 依y 起khởi 信tín即tức 是thị 根căn 本bổn 不bất 覺giác亦diệc 是thị 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm因nhân 無vô 明minh 風phong 動động 有hữu 其kỳ 染nhiễm 心tâm 也dã


疏sớ/sơ
次thứ 二nhị 迷mê 義nghĩa 通thông 四tứ 住trụ 惑hoặc 者giả一nhất 見kiến 一nhất 切thiết 處xứ 住trụ 地địa二nhị 欲dục 愛ái 住trụ 地địa三tam 色sắc 愛ái 住trụ 地địa四tứ 有hữu 愛ái 住trụ 地địa上thượng 無vô 明minh 住trụ 地địa即tức 當đương 第đệ 五ngũ一nhất 五ngũ 通thông 三tam 界giới 二nhị 三tam 四tứ 即tức 如như 次thứ 辨biện欲dục 色sắc 無vô 色sắc此thử 上thượng 總tổng 是thị 惑hoặc 體thể二nhị 由do 前tiền 癡si 故cố下hạ 釋thích 迷mê 義nghĩa因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp離ly 我ngã 我ngã 所sở今kim 由do 有hữu 我ngã 故cố 立lập 我ngã 所sở我ngã 所sở 即tức 法pháp疏sớ/sơ 三tam 愛ái 念niệm 邪tà 見kiến 者giả 未vị 得đắc 悕hy 欲dục 說thuyết 之chi 為vi 念niệm已dĩ 得đắc 深thâm 著trước 說thuyết 之chi 為vi 愛ái其kỳ 渴khát 鹿lộc 喻dụ 未vị 得đắc 悕hy 欲dục其kỳ 網võng 魚ngư 喻dụ 已dĩ 得đắc 之chi 愛ái而nhi 言ngôn 如như 今kim 之chi 愛ái 支chi 者giả過quá 去khứ 無vô 明minh 亦diệc 有hữu 如như 今kim 之chi 愛ái 取thủ故cố 疏sớ/sơ 行hành 諂siểm 誑cuống 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị先tiên 總tổng 釋thích二nhị 由do 上thượng 內nội 計kế 下hạ 躡niếp 前tiền 生sanh 起khởi論luận 經kinh 無vô 慳san 則tắc 唯duy 二nhị 過quá今kim 加gia 一nhất 慳san故cố 第đệ 二nhị 中trung 有hữu 二nhị 過quá 合hợp 成thành 三tam 過quá


疏sớ/sơ
一nhất 初sơ 句cú 下hạ 釋thích 第đệ 四tứ 邪tà 見kiến諂siểm 謂vị 為vi 罔võng 冐mạo 他tha 故cố矯kiểu 設thiết 異dị 儀nghi 險hiểm 曲khúc 為vi 性tánh能năng 障chướng 不bất 諂siểm 教giáo 誨hối 為vi 業nghiệp謂vị 諂siểm 曲khúc 者giả為vi 罔võng 冐mạo 他tha 曲khúc 順thuận 時thời 宜nghi矯kiểu 設thiết 方phương 便tiện 為vi 取thủ 他tha 意ý 或hoặc 藏tạng 己kỷ 失thất 不bất 任nhậm 師sư 友hữu 正chánh 教giáo 誨hối 故cố誑cuống 謂vị 為vi 獲hoạch 利lợi 譽dự 矯kiểu 現hiện 有hữu 德đức詭quỷ 詐trá 為vi 性tánh能năng 障chướng 不bất 矯kiểu 邪tà 命mạng 為vi 業nghiệp謂vị 矯kiểu 誑cuống 者giả心tâm 懷hoài 異dị 謀mưu 多đa 現hiện 不bất 實thật 邪tà 命mạng 事sự 故cố釋thích 曰viết以dĩ 上thượng 論luận 文văn 明minh 知tri 此thử 二nhị 皆giai 虛hư 似tự 實thật然nhiên 此thử 二nhị 惑hoặc 俱câu 以dĩ 貪tham 癡si 一nhất 分phân 為vi 體thể


疏sớ/sơ
由do 嫉tật 他tha 身thân 下hạ 釋thích 經kinh 恆hằng 造tạo 諸chư 趣thú 受thọ 生sanh 因nhân 緣duyên然nhiên 論luận 經kinh 無vô 慳san 而nhi 云vân 常thường 懷hoài 嫉tật 妬đố而nhi 作tác 後hậu 身thân生sanh 處xứ 因nhân 緣duyên論luận 釋thích 云vân妬đố 者giả 於ư 身thân 起khởi 邪tà 行hành 故cố嫉tật 者giả 嫉tật 於ư 資tư 財tài 等đẳng是thị 故cố 生sanh 生sanh 之chi 處xứ墮đọa 卑ty 賤tiện 中trung形hình 貌mạo 鄙bỉ 陋lậu 資tư 生sanh 不bất 足túc釋thích 曰viết今kim 但đãn 以dĩ 慳san 對đối 嫉tật 以dĩ 嫉tật 對đối 妬đố配phối 屬thuộc 分phân 明minh然nhiên 嫉tật 與dữ 妬đố 有hữu 通thông 有hữu 局cục若nhược 玉ngọc 篇thiên 云vân忌kỵ 賢hiền 曰viết 嫉tật忌kỵ 色sắc 曰viết 妬đố忌kỵ 色sắc 即tức 是thị 身thân 過quá今kim 嫉tật 於ư 財tài 卻khước 參tham 慳san 義nghĩa故cố 案án 經kinh 釋thích然nhiên 論luận 釋thích 意ý 此thử 二nhị 招chiêu 於ư 別biệt 報báo故cố 經Kinh 云vân 後hậu 身thân 生sanh 處xứ 因nhân 緣duyên今kim 言ngôn 諸chư 趣thú 受thọ 生sanh 因nhân 緣duyên言ngôn 含hàm 總tổng 報báo


疏sớ/sơ
次thứ 三Tam 明Minh 行hành 中trung 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 十thập一nhất 此thử 句cú 總tổng 標tiêu二nhị 初sơ 貪tham 恚khuể 下hạ 別biệt 出xuất 三tam 中trung 初sơ 句cú 經kinh 至chí 積tích 集tập 諸chư 業nghiệp日nhật 夜dạ 增tăng 長trưởng三tam 由do 前tiền 下hạ 躡niếp 前tiền 追truy 求cầu 總tổng 釋thích 三tam 句cú四tứ 此thử 句cú 總tổng 明minh 下hạ 別biệt 舉cử 初sơ 句cú五ngũ 故cố 六lục 地địa 下hạ 引dẫn 例lệ 釋thích 由do 惑hoặc 起khởi 業nghiệp然nhiên 彼bỉ 但đãn 躡niếp 無vô 明minh今kim 通thông 貪tham 等đẳng通thông 別biệt 有hữu 異dị六lục 亦diệc 是thị 行hành 俱câu 無vô 明minh 者giả再tái 釋thích 貪tham 等đẳng前tiền 釋thích 舉cử 於ư 發phát 業nghiệp 無vô 明minh 在tại 於ư 行hành 前tiền今kim 與dữ 正chánh 發phát 業nghiệp 時thời所sở 有hữu 諸chư 惑hoặc 皆giai 名danh 無vô 明minh覆phú 蔽tế 於ư 業nghiệp 不bất 知tri 過quá 故cố七thất 諸chư 業nghiệp 非phi 一nhất 下hạ 釋thích 餘dư 經kinh 文văn八bát 然nhiên 集tập 業nghiệp 下hạ 牒điệp 論luận 解giải 釋thích於ư 中trung 三tam初sơ 躡niếp 經kinh 文văn 生sanh 起khởi 論luận 意ý謂vị 經Kinh 云vân 三tam 毒độc 起khởi 業nghiệp而nhi 論luận 云vân 受thọ 諸chư 受thọ 時thời 者giả因nhân 受thọ 生sanh 毒độc 故cố 次thứ 故cố 論luận 下hạ 正chánh 引dẫn 論luận 文văn後hậu 謂vị 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 論luận 意ý九cửu 然nhiên 愚ngu 癡si 下hạ 揀giản 法pháp 同đồng 異dị十thập 次thứ 二nhị 句cú 下hạ 釋thích 別biệt 二nhị 句cú


疏sớ/sơ
即tức 內nội 心tâm 思tư 業nghiệp 為vi 煩phiền 惱não 風phong 動động 者giả此thử 略lược 釋thích 經kinh然nhiên 經Kinh 云vân 心tâm 通thông 相tương/tướng 而nhi 說thuyết亦diệc 是thị 舉cử 於ư 所sở 依y 心tâm 王vương今kim 云vân 思tư 業nghiệp 別biệt 舉cử 業nghiệp 體thể以dĩ 論luận 經Kinh 云vân 吹xuy 罪tội 心tâm 火hỏa故cố 舉cử 思tư 業nghiệp次thứ 謂vị 於ư 怨oán 恨hận 下hạ 論luận 釋thích其kỳ 中trung 此thử 思tư 之chi 始thỉ 及cập 此thử 思tư 之chi 終chung是thị 疏sớ/sơ 釋thích 論luận餘dư 皆giai 論luận 文văn疏sớ/sơ 思tư 通thông 諸chư 惡ác 下hạ 釋thích 妨phương


疏sớ/sơ
明minh 所sở 引dẫn 識thức 支chi 等đẳng疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam初sơ 標tiêu 名danh 示thị 體thể此thử 依y 能năng 所sở 引dẫn 生sanh 明minh 之chi如như 十thập 藏tạng 品phẩm 及cập 六lục 地địa 廣quảng 說thuyết二nhị 以dĩ 其kỳ 識thức 支chi 下hạ 出xuất 經kinh 論luận 意ý通thông 因nhân 果quả 義nghĩa次thứ 下hạ 當đương 明minh今kim 取thủ 前tiền 三tam 為vi 因nhân故cố 取thủ 識thức 種chủng三tam 心tâm 意ý 識thức 三tam 下hạ 釋thích 文văn於ư 中trung 四tứ一nhất 釋thích 心tâm 意ý 識thức 名danh 言ngôn 如như 前tiền 釋thích 者giả即tức 問vấn 明minh 品phẩm言ngôn 意ý 識thức 通thông 餘dư 四tứ 種chủng 者giả識thức 即tức 前tiền 六lục 識thức是thị 六lục 處xứ 種chủng六lục 識thức 必tất 含hàm 於ư 觸xúc 受thọ是thị 觸xúc 受thọ 種chủng 除trừ 上thượng 四tứ 外ngoại皆giai 名danh 色sắc 種chủng故cố 云vân 通thông 四tứ二nhị 誰thùy 能năng 起khởi 下hạ 釋thích 起khởi 字tự無vô 記ký 非phi 因nhân 者giả但đãn 招chiêu 別biệt 報báo 不bất 招chiêu 總tổng 報báo故cố 如như 九cửu 地địa 說thuyết三tam 善thiện 業nghiệp 云vân 何hà 下hạ 釋thích 用dụng 四tứ 流lưu 之chi 義nghĩa四tứ 若nhược 爾nhĩ 下hạ 解giải 妨phương先tiên 問vấn後hậu 理lý 實thật 下hạ 答đáp有hữu 法pháp 有hữu 喻dụ 並tịnh 如như 六lục 地địa 所sở 明minh言ngôn 諸chư 經kinh 論luận 者giả總tổng 指chỉ 非phi 一nhất 唯duy 識thức 論luận 具cụ 二nhị以dĩ 業nghiệp 種chủng 為vi 增tăng 上thượng 緣duyên識thức 種chủng 為vi 親thân 因nhân 緣duyên今kim 此thử 經Kinh 中trung 即tức 說thuyết 識thức識thức 受thọ 六lục 道đạo 身thân 為vi 種chủng如như 中trung 論luận 云vân眾chúng 生sanh 癡si 所sở 覆phú為vi 後hậu 造tạo 三tam 行hành以dĩ 有hữu 此thử 行hành 故cố識thức 受thọ 六lục 道đạo 身thân即tức 以dĩ 業nghiệp 為vi 因nhân 耳nhĩ


大Đại
方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 八bát
Đại
Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Tùy Sớ/sơ Diễn Nghĩa Sao Quyển 58


Phiên
âm: 23/3/2016 Cập nhật: 23/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90