大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 九cửu
Đại
Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Tùy Sớ/sơ Diễn Nghĩa Sao Quyển 59

唐đường
清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 述thuật


疏sớ/sơ
第đệ 二nhị 明minh 中trung 後hậu 九cửu 支chi 者giả亦diệc 可khả 言ngôn 十thập 義nghĩa 如như 前tiền 說thuyết隱ẩn 現hiện 行hành 識thức 即tức 言ngôn 九cửu 耳nhĩ下hạ 當đương 廣quảng 明minh


疏sớ/sơ
然nhiên 論luận 兼kiêm 結kết 文văn 總tổng 分phần/phân 三tam 段đoạn 者giả其kỳ 結kết 一nhất 文văn即tức 疏sớ/sơ 科khoa 經kinh即tức 前tiền 具cụ 足túc 諸chư 苦khổ 觀quán 初sơ以dĩ 約ước 十thập 二nhị 緣duyên 明minh 苦khổ 故cố總tổng 科khoa 云vân 文văn 分phân 為vi 二nhị先tiên 別biệt 明minh 緣duyên 相tương/tướng後hậu 如như 是thị 眾chúng 生sanh下hạ 結kết 成thành 妄vọng 苦khổ就tựu 前tiền 方phương 開khai 為vi 二nhị初sơ 明minh 前tiền 際tế 三tam 支chi後hậu 辨biện 中trung 後hậu 九cửu 支chi今kim 論luận 乃nãi 於ư 中trung 後hậu 九cửu 中trung 籠lung 取thủ 結kết 文văn 分phân 為vi 三tam 段đoạn若nhược 直trực 就tựu 經kinh 文văn此thử 下hạ 兼kiêm 第đệ 三tam彼bỉ 二nhị 顛điên 倒đảo 觀quán 總tổng 應ưng 分phần/phân 四tứ一nhất 示thị 九cửu 支chi 緣duyên 相tương/tướng二nhị 如như 是thị 眾chúng 生sanh下hạ 結kết 成thành 妄vọng 苦khổ三tam 是thị 中trung 皆giai 空không 下hạ 明minh 緣duyên 體thể 空không四tứ 取thủ 彼bỉ 二nhị 顛điên 倒đảo 經kinh 文văn 結kết 成thành 迷mê 惑hoặc其kỳ 第đệ 四tứ 段đoạn 是thị 第đệ 三tam 觀quán今kim 為vi 順thuận 論luận 就tựu 前tiền 三tam 段đoạn開khai 初sơ 一nhất 為vi 二nhị合hợp 後hậu 半bán 及cập 第đệ 二nhị 為vi 一nhất以dĩ 第đệ 三tam 為vi 一nhất 故cố亦diệc 有hữu 三tam就tựu 疏sớ/sơ 之chi 中trung 文văn 分phần/phân 三tam 段đoạn一nhất 列liệt 三tam 名danh二nhị 言ngôn 自tự 相tương/tướng 下hạ 釋thích 三tam 名danh三tam 隨tùy 文văn 釋thích 二nhị 中trung 言ngôn 同đồng 相tương/tướng 者giả釋thích 有hữu 二nhị 義nghĩa 者giả初sơ 即tức 遠viễn 公công 義nghĩa二nhị 即tức 今kim 疏sớ/sơ 正chánh 意ý於ư 中trung 四tứ一nhất 正chánh 明minh二nhị 猶do 如như 下hạ 引dẫn 例lệ 釋thích 尋tầm 常thường自tự 相tướng 共cộng 相tướng證chứng 成thành 則tắc 自tự 相tương/tướng 全toàn 同đồng 同đồng 相tương/tướng 寬khoan 狹hiệp 不bất 等đẳng此thử 唯duy 約ước 因nhân 緣duyên 故cố 狹hiệp彼bỉ 通thông 有hữu 為vi 故cố 寬khoan然nhiên 緣duyên 起khởi 過quá 患hoạn即tức 是thị 同đồng 無vô 常thường 等đẳng三tam 是thị 則tắc 現hiện 在tại 下hạ 結kết 成thành 隱ẩn 顯hiển未vị 來lai 隱ẩn 自tự 相tương/tướng 顯hiển 同đồng 相tương/tướng 者giả令linh 厭yếm 當đương 果quả 絕tuyệt 現hiện 因nhân 故cố四tứ 此thử 釋thích 順thuận 論luận 下hạ 引dẫn 論luận 證chứng 成thành


疏sớ/sơ
言ngôn 報báo 相tương/tướng 下hạ 別biệt 釋thích 初sơ 相tương/tướng疏sớ/sơ 文văn 分phần/phân 五ngũ一nhất 正chánh 釋thích 報báo 義nghĩa異dị 熟thục 是thị 三tam 界giới 報báo 體thể 故cố共cộng 名danh 色sắc 生sanh 明minh 是thị 果quả 報báo二nhị 故cố 論luận 云vân 下hạ 引dẫn 證chứng異dị 熟thục 識thức 是thị 報báo 相tương/tướng 義nghĩa三tam 此thử 含hàm 識thức 支chi 下hạ 出xuất 體thể四tứ 故cố 攝nhiếp 論luận 下hạ 引dẫn 證chứng 三tam 相tương/tướng五ngũ 經Kinh 云vân 下hạ釋thích 文văn 前tiền 三tam 可khả 知tri四tứ 中trung 有hữu 三tam初sơ 引dẫn 論luận 列liệt 名danh二nhị 釋thích 彼bỉ 論luận 意ý三tam 會hội 釋thích 二nhị 論luận今kim 初sơ 即tức 第đệ 二nhị 論luận 所sở 知tri 依y 品phẩm第đệ 二nhị 云vân論luận 曰viết如như 是thị 已dĩ 說thuyết阿a 賴lại 耶da 識thức安an 立lập 異dị 門môn安an 立lập 此thử 相tương/tướng 云vân 何hà 可khả 見kiến 安an 立lập 此thử 相tương/tướng略lược 有hữu 三tam 種chủng一nhất 者giả 安an 立lập 自tự 相tương/tướng二nhị 者giả 安an 立lập 因nhân 相tương/tướng三tam 者giả 安an 立lập 果quả 相tương/tướng初sơ 謂vị 依y 一nhất 切thiết雜tạp 染nhiễm 法pháp 所sở 有hữu 熏huân 習tập為vi 彼bỉ 生sanh 因nhân由do 能năng 攝nhiếp 持trì 種chủng 子tử 相tương 應ứng二nhị 謂vị 即tức 如như 是thị一nhất 切thiết 種chủng 子tử阿a 賴lại 耶da 相tương/tướng於ư 一nhất 切thiết 時thời與dữ 彼bỉ 雜tạp 染nhiễm 品phẩm 類loại 諸chư 法pháp 現hiện 前tiền 為vi 因nhân三tam 謂vị 即tức 彼bỉ 雜tạp 染nhiễm 品phẩm 法pháp無vô 始thỉ 時thời 來lai所sở 有hữu 熏huân 習tập阿a 賴lại 耶da 識thức相tương 續tục 而nhi 生sanh釋thích 論luận 中trung 言ngôn 分phân 析tích 此thử 識thức 自tự 相tương 應ứng 相tương/tướng以dĩ 為vi 二nhị 種chủng因nhân 果quả 異dị 故cố釋thích 曰viết初sơ 謂vị 依y 一nhất 切thiết下hạ 論luận 自tự 釋thích 相tương/tướng即tức 今kim 疏sớ/sơ 云vân此thử 意ý 明minh 下hạ 釋thích 彼bỉ 論luận 意ý撮toát 略lược 言ngôn 耳nhĩ若nhược 不bất 望vọng 因nhân 果quả 直trực 語ngữ 自tự 體thể 者giả識thức 之chi 自tự 體thể 雙song 含hàm 因nhân 果quả分phần/phân 出xuất 因nhân 果quả 即tức 是thị 二nhị 相tương/tướng不bất 分phân 因nhân 果quả 即tức 是thị 自tự 相tương/tướng故cố 上thượng 釋thích 論luận 云vân 分phân 析tích 此thử 識thức 自tự 相tương 應ứng 相tương/tướng以dĩ 為vi 二nhị 種chủng因nhân 果quả 異dị 故cố是thị 則tắc 自tự 相tương/tướng 為vi 總tổng 因nhân 果quả 為vi 別biệt 耳nhĩ


疏sớ/sơ
今kim 論luận 因nhân 相tương/tướng 下hạ 第đệ 三tam 會hội 釋thích 二nhị 論luận問vấn 因nhân 果quả 相tương/tướng 殊thù云vân 何hà 此thử 因nhân 而nhi 是thị 彼bỉ 果quả答đáp 今kim 以dĩ 果quả 識thức 為vi 名danh 色sắc 因nhân非phi 以dĩ 種chủng 子tử 為vi 現hiện 識thức 因nhân是thị 故cố 名danh 殊thù 而nhi 體thể 一nhất 也dã故cố 此thử 中trung 三tam 相tương/tướng而nhi 初sơ 二nhị 皆giai 是thị 攝nhiếp 論luận 果quả 相tương/tướng此thử 論luận 果quả 相tương/tướng 自tự 是thị 名danh 色sắc 之chi 果quả 相tương/tướng 耳nhĩ言ngôn 立lập 名danh 雖tuy 殊thù 俱câu 通thông 因nhân 果quả 者giả明minh 引dẫn 彼bỉ 三tam 相tương/tướng 非phi 證chứng 此thử 三tam 但đãn 明minh 此thử 識thức 通thông 於ư 果quả 耳nhĩ因nhân 如như 前tiền 段đoạn


疏sớ/sơ
所sở 謂vị 名danh 色sắc 下hạ 出xuất 苦khổ 芽nha 體thể 相tướng 者giả文văn 三tam一nhất 牒điệp 經kinh 總tổng 標tiêu經Kinh 云vân 所sở 謂vị 名danh 色sắc 共cộng 生sanh二nhị 論luận 云vân 下hạ 引dẫn 論luận 釋thích三tam 謂vị 名danh 色sắc 共cộng 彼bỉ 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 論luận論luận 中trung 彼bỉ 字tự 即tức 賴lại 耶da 故cố於ư 中trung 三tam初sơ 總tổng 顯hiển 論luận 意ý次thứ 名danh 謂vị 非phi 色sắc 下hạ 出xuất 色sắc 體thể後hậu 此thử 二nhị 與dữ 識thức 下hạ 顯hiển 共cộng 生sanh 義nghĩa 束thúc 蘆lô 之chi 義nghĩa六lục 地địa 當đương 釋thích即tức 前tiền 所sở 引dẫn 攝nhiếp 論luận次thứ 文văn 云vân阿a 賴lại 耶da 識thức與dữ 彼bỉ 雜tạp 染nhiễm 諸chư 法pháp同đồng 時thời 更cánh 互hỗ 為vi 因nhân云vân 何hà 可khả 見kiến譬thí 如như 明minh 燈đăng焰diễm 炷chú 生sanh 燒thiêu 同đồng 時thời 更cánh 互hỗ又hựu 如như 束thúc 蘆lô 互hỗ 相tương 依y 持trì 同đồng 時thời 不bất 倒đảo釋thích 曰viết燈đăng 炷chú 生sanh 焰diễm燈đăng 焰diễm 燒thiêu 炷chú互hỗ 為vi 因nhân 果quả正chánh 是thị 果quả 識thức 為vi 名danh 色sắc 因nhân 義nghĩa


疏sớ/sơ
二nhị 不bất 離ly 是thị 因nhân 相tương/tướng 者giả牒điệp 經kinh 標tiêu 名danh即tức 顯hiển 本bổn 識thức 為vi 名danh 色sắc 因nhân 者giả疏sớ/sơ 釋thích 因nhân 言ngôn 謂vị 是thị 名danh 色sắc 下hạ 論luận 釋thích 其kỳ 相tương/tướng言ngôn 名danh 色sắc 不bất 離ly 彼bỉ 本bổn 識thức 者giả論luận 主chủ 釋thích 經kinh 不bất 離ly 之chi 言ngôn非phi 是thị 不bất 離ly 名danh 色sắc 有hữu 六lục 處xứ 也dã顯hiển 上thượng 句cú 中trung 共cộng 生sanh 為vi 不bất 離ly 耳nhĩ言ngôn 依y 彼bỉ 本bổn 識thức 故cố 者giả論luận 主chủ 自tự 釋thích 因nhân 相tương/tướng 言ngôn 也dã從tùng 既ký 依y 此thử 釋thích 下hạ 疏sớ/sơ 家gia 案án 定định 明minh 此thử 自tự 相tương/tướng 因nhân 相tương/tướng 中trung 有hữu 識thức 支chi 及cập 名danh 色sắc 支chi 不bất 同đồng古cổ 釋thích 唯duy 取thủ 同đồng 名danh 色sắc 支chi 識thức 支chi 在tại 前tiền 邪tà 見kiến 中trung 故cố今kim 名danh 色sắc 依y 起khởi 者giả依y 彼bỉ 本bổn 識thức 因nhân 生sanh 耳nhĩ疏sớ/sơ 三tam 彼bỉ 果quả 相tướng 者giả即tức 此thử 名danh 色sắc增tăng 長trưởng 下hạ 經kinh 前tiền 已dĩ 科khoa 出xuất 故cố此thử 略lược 無vô 牒điệp 經kinh疏sớ/sơ 中trung 但đãn 釋thích 彼bỉ 果quả揀giản 非phi 報báo 相tương/tướng 而nhi 為vi 果quả 體thể今kim 取thủ 六lục 處xứ 等đẳng 是thị 報báo 相tương/tướng 名danh 色sắc 果quả 耳nhĩ上thượng 言ngôn 次thứ 第đệ 者giả名danh 色sắc 生sanh 六lục 處xứ六lục 處xứ 生sanh 觸xúc 等đẳng次thứ 第đệ 不bất 亂loạn 故cố恐khủng 繁phồn 指chỉ 後hậu疏sớ/sơ 二nhị 同đồng 相tương/tướng 中trung 論luận 主chủ 易dị 故cố 不bất 釋thích疏sớ/sơ 文văn 亦diệc 顯hiển然nhiên 六lục 地địa 中trung 名danh 為vi 苦khổ 樹thụ廣quảng 有hữu 其kỳ 相tương/tướng 言ngôn 文văn 義nghĩa 顯hiển 者giả文văn 即tức 此thử 中trung 有hữu 憂ưu 悲bi 苦khổ 等đẳng唯duy 識thức 云vân老lão 死tử 位vị 中trung 多đa 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố此thử 是thị 他tha 文văn 言ngôn 義nghĩa 顯hiển 者giả生sanh 死tử 是thị 苦khổ憂ưu 悲bi 之chi 苦khổ最tối 明minh 顯hiển 故cố故cố 為vi 同đồng 相tương/tướng


疏sớ/sơ
三tam 顛điên 倒đảo 相tương/tướng 中trung 二nhị先tiên 總tổng 釋thích 後hậu此thử 有hữu 四tứ 重trọng/trùng 下hạ 別biệt 疏sớ/sơ 僧Tăng 佉khư 說thuyết 覺giác 以dĩ 為vi 神thần 相tương/tướng 者giả即tức 百bách 論luận 破phá 神thần 品phẩm 第đệ 二nhị 中trung外ngoại 曰viết實thật 有hữu 神thần如như 僧Tăng 佉khư 經kinh 中trung 說thuyết覺giác 相tương/tướng 是thị 神thần次thứ 論luận 復phục 云vân優ưu 樓lâu 迦ca 弟đệ 子tử 誦tụng 衛vệ 世thế 師sư 經kinh言ngôn 知tri 與dữ 神thần 異dị是thị 故cố 神thần 不bất 墮đọa 無vô 常thường 中trung亦diệc 不bất 無vô 知tri


何hà
以dĩ 故cố神thần 知tri 合hợp 故cố如như 有hữu 牛ngưu 人nhân注chú 云vân譬thí 如như 人nhân 與dữ 牛ngưu 合hợp 人nhân 名danh 有hữu 牛ngưu如như 是thị 神thần 知tri 情tình 塵trần 意ý 合hợp 故cố 神thần 有hữu 知tri 生sanh以dĩ 神thần 合hợp 故cố 神thần 名danh 有hữu 知tri釋thích 曰viết上thượng 即tức 論luận 立lập今kim 但đãn 云vân 無vô不bất 說thuyết 無vô 之chi 所sở 以dĩ所sở 以dĩ 廣quảng 如như 前tiền 後hậu今kim 當đương 略lược 說thuyết論luận 破phá 僧Tăng 佉khư 云vân內nội 曰viết神thần 覺giác 為vi 一nhất 耶da 為vi 異dị 耶da外ngoại 曰viết神thần 覺giác 一nhất 也dã內nội 曰viết覺giác 若nhược 神thần 相tương/tướng神thần 無vô 常thường 故cố釋thích 論luận 云vân譬thí 如như 熱nhiệt 是thị 火hỏa 相tương/tướng熱nhiệt 無vô 常thường 故cố 火hỏa 亦diệc 無vô 常thường今kim 覺giác 實thật 無vô 常thường相tương/tướng 各các 異dị 故cố屬thuộc 因nhân 緣duyên 故cố本bổn 無vô 今kim 有hữu 故cố已dĩ 有hữu 還hoàn 無vô 故cố外ngoại 曰viết不bất 生sanh 故cố 常thường 意ý 明minh 神thần 不bất 生sanh 故cố內nội 曰viết若nhược 爾nhĩ 覺giác 非phi 神thần 相tương/tướng意ý 云vân覺giác 無vô 常thường 神thần 常thường無vô 常thường 不bất 應ưng 與dữ 常thường 為vi 相tương/tướng 故cố彼bỉ 疏sớ/sơ 總tổng 釋thích 云vân此thử 二nhị 相tương 違vi 凡phàm 有hữu 三tam 對đối一nhất 神thần 常thường 覺giác 無vô 常thường二nhị 神thần 遍biến 覺giác 不bất 遍biến三tam 神thần 一nhất 覺giác 眾chúng此thử 初sơ 段đoạn 中trung 正chánh 就tựu 二nhị 對đối 生sanh 過quá神thần 一nhất 覺giác 眾chúng在tại 第đệ 三tam 重trọng/trùng 中trung 方phương 破phá就tựu 初sơ 對đối 中trung 有hữu 四tứ 種chủng 過quá一nhất 以dĩ 神thần 從tùng 覺giác 神thần 則tắc 無vô 常thường二nhị 以dĩ 覺giác 從tùng 神thần 覺giác 應ưng 是thị 常thường三tam 若nhược 不bất 相tương 從tùng 體thể 即tức 不bất 一nhất四tứ 必tất 欲dục 令linh 覺giác 是thị 神thần神thần 則tắc 二nhị 種chủng 常thường 無vô 常thường 也dã亦diệc 言ngôn 覺giác 不bất 覺giác 也dã今kim 結kết 四tứ 過quá 之chi 中trung 經kinh 文văn 有hữu 一nhất 二nhị是thị 破phá 覺giác 不bất 應ưng 有hữu 之chi三tam 四tứ 略lược 無vô餘dư 如như 彼bỉ 論luận二nhị 破phá 衛vệ 世thế先tiên 破phá 其kỳ 喻dụ 云vân內nội 曰viết 牛ngưu 相tương/tướng牛ngưu 中trung 住trụ 故cố非phi 有hữu 牛ngưu 中trung釋thích 曰viết有hữu 牛ngưu 是thị 人nhân人nhân 與dữ 牛ngưu 合hợp 牛ngưu 不bất 是thị 人nhân神thần 與dữ 知tri 合hợp 知tri 不bất 是thị 神thần何hà 得đắc 為vi 相tương/tướng次thứ 破phá 其kỳ 法pháp 云vân汝nhữ 言ngôn 神thần 相tương/tướng 情tình 塵trần 意ý 合hợp 故cố 知tri 生sanh是thị 知tri 知tri 色sắc 等đẳng是thị 故cố 但đãn 知tri 能năng 知tri 非phi 神thần 知tri譬thí 如như 火hỏa 能năng 燒thiêu非phi 有hữu 火hỏa 人nhân 燒thiêu斯tư 則tắc 知tri 為vi 神thần 相tương/tướng 義nghĩa 不bất 成thành 矣hĩ今kim 云vân 無vô 知tri疏sớ/sơ 若nhược 約ước 小Tiểu 乘Thừa 等đẳng 者giả受thọ 蘊uẩn 名danh 覺giác覺giác 苦khổ 樂lạc 等đẳng三tam 蘊uẩn 名danh 知tri想tưởng 取thủ 於ư 像tượng行hành 有hữu 欲dục 勝thắng 解giải 等đẳng皆giai 是thị 知tri 義nghĩa 識thức 義nghĩa更cánh 明minh 色sắc 非phi 此thử 二nhị


疏sớ/sơ
約ước 六lục 根căn 說thuyết 身thân 識thức 名danh 覺giác 等đẳng 者giả若nhược 約ước 別biệt 明minh眼nhãn 見kiến 耳nhĩ 聞văn鼻tị 舌thiệt 身thân 三tam 名danh 覺giác意ý 根căn 曰viết 知tri今kim 取thủ 觸xúc 塵trần 對đối 之chi 為vi 覺giác餘dư 五ngũ 說thuyết 知tri


疏sớ/sơ
現hiện 有hữu 知tri 覺giác 下hạ 通thông 外ngoại 難nạn/nan先tiên 難nạn/nan 隨tùy 俗tục 故cố 下hạ 答đáp即tức 中trung 論luận 意ý


疏sớ/sơ
又hựu 心tâm 法pháp 有hữu 四tứ 下hạ 亦diệc 答đáp 上thượng 難nạn/nan於ư 中trung 有hữu 二nhị先tiên 舉cử 法pháp 相tướng後hậu 結kết 酬thù 其kỳ 問vấn前tiền 中trung 此thử 四tứ 即tức 同đồng 唯duy 識thức 第đệ 九cửu 四tứ 種chủng 勝thắng 義nghĩa一nhất 世thế 間gian 勝thắng 義nghĩa謂vị 蘊uẩn 界giới 處xứ 等đẳng二nhị 道Đạo 理lý 勝thắng 義nghĩa謂vị 苦khổ 集tập 等đẳng三tam 證chứng 得đắc 勝thắng 義nghĩa謂vị 二nhị 空không 真Chân 如Như四tứ 勝thắng 義nghĩa 勝thắng 義nghĩa謂vị 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới廣quảng 如như 玄huyền 中trung今kim 文văn 先tiên 列liệt 名danh次thứ 謂vị 隨tùy 境cảnh 下hạ 釋thích 相tương/tướng


疏sớ/sơ
此thử 四tứ 重trọng/trùng 中trung 下hạ 二nhị 結kết 酬thù 其kỳ 問vấn汝nhữ 現hiện 見kiến 有hữu 但đãn 是thị 初sơ 門môn今kim 約ước 後hậu 三tam 故cố 言ngôn 無vô 也dã又hựu 以dĩ 第đệ 二nhị 破phá 其kỳ 初sơ 一nhất則tắc 事sự 非phi 事sự 矣hĩ若nhược 以dĩ 第đệ 三tam 破phá 其kỳ 前tiền 二nhị前tiền 二nhị 俱câu 無vô若nhược 以dĩ 第đệ 四tứ 拂phất 其kỳ 空không 相tướng空không 亦diệc 不bất 立lập 方phương 名danh 為vi 實thật又hựu 三tam 以dĩ 空không 遣khiển 有hữu四tứ 以dĩ 實thật 遣khiển 空không空không 實thật 無vô 礙ngại知tri 即tức 無vô 知tri然nhiên 破phá 我ngã 與dữ 法pháp廣quảng 如như 於ư 前tiền 諸chư 會hội 經kinh 文văn


疏sớ/sơ
響hưởng 可khả 喻dụ 言ngôn 聲thanh 者giả此thử 喻dụ 亦diệc 是thị 遮già 救cứu 無vô 知tri 謂vị 無vô 情tình 之chi 物vật動động 與dữ 不bất 動động 故cố 無vô 知tri 覺giác眾chúng 生sanh 有hữu 心tâm 安an 無vô 知tri 覺giác故cố 引dẫn 響hưởng 喻dụ因nhân 心tâm 發phát 聲thanh扣khấu 谷cốc 發phát 響hưởng響hưởng 無vô 知tri 覺giác情tình 發phát 亦diệc 然nhiên


疏sớ/sơ
彼bỉ 二nhị 顛điên 倒đảo 等đẳng 者giả顛điên 倒đảo 有hữu 三tam 意ý一nhất 迷mê 真chân 隨tùy 妄vọng即tức 是thị 顛điên 倒đảo二nhị 由do 迷mê 真chân 故cố 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 計kế 苦khổ由do 隨tùy 妄vọng 故cố 於ư 苦khổ 計kế 樂nhạo/nhạc/lạc三tam 不bất 識thức 真chân 故cố 遠viễn 之chi不bất 知tri 妄vọng 故cố 隨tùy 之chi故cố 論luận 經Kinh 云vân 不bất 覺giác 不bất 知tri而nhi 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não雖tuy 有hữu 三tam 重trọng/trùng 其kỳ 旨chỉ 一nhất 也dã故cố 疏sớ/sơ 之chi 中trung 前tiền 後hậu 互hỗ 出xuất


疏sớ/sơ
既ký 言ngôn 具cụ 苦khổ 必tất 知tri 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả此thử 遮già 妨phương 難nạn/nan恐khủng 有hữu 問vấn 言ngôn慈từ 是thị 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc經kinh 中trung 但đãn 言ngôn 見kiến 生sanh 有hữu 苦khổ何hà 言ngôn 興hưng 慈từ故cố 通thông 云vân 爾nhĩ然nhiên 經kinh 慈từ 悲bi 二nhị 觀quán 影ảnh 略lược悲bi 中trung 覩đổ 境cảnh 卻khước 無vô 拔bạt 濟tế 之chi 言ngôn慈từ 中trung 闕khuyết 於ư 覩đổ 境cảnh卻khước 兼kiêm 拔bạt 濟tế 之chi 語ngữ二nhị 觀quán 同đồng 緣duyên 有hữu 苦khổ 故cố生sanh 慈từ 下hạ 重trọng/trùng 舉cử 前tiền 境cảnh以dĩ 明minh 拔bạt 濟tế 成thành 上thượng 之chi 悲bi置trí 安an 樂lạc 處xứ生sanh 下hạ 之chi 慈từ義nghĩa 皆giai 足túc 矣hĩ


疏sớ/sơ
一nhất 明minh 施thí 所sở 依y 者giả即tức 經kinh 隨tùy 順thuận 如như 是thị大đại 慈từ 大đại 悲bi則tắc 能năng 拔bạt 其kỳ 苦khổ能năng 與dữ 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc若nhược 別biệt 說thuyết 者giả財tài 施thí 拔bạt 現hiện 貧bần 苦khổ與dữ 現hiện 富phú 樂lạc法Pháp 施thí 拔bạt 其kỳ 當đương 苦khổ與dữ 出xuất 世thế 樂lạc無vô 畏úy 拔bạt 現hiện 恐khủng 怖bố 與dữ 安an 隱ẩn 樂nhạo/nhạc/lạc文văn 中trung 就tựu 初sơ 多đa 明minh 於ư 財tài 而nhi 言ngôn 大đại 捨xả又hựu 云vân凡phàm 是thị 所sở 有hữu則tắc 兼kiêm 具cụ 矣hĩ疏sớ/sơ 一nhất 者giả 外ngoại 財tài二nhị 者giả 內nội 財tài 者giả前tiền 諸chư 會hội 已dĩ 廣quảng易dị 故cố 疏sớ/sơ 更cánh 不bất 釋thích論luận 文văn 甚thậm 廣quảng今kim 當đương 具cụ 出xuất論luận 釋thích 總tổng 句cú凡phàm 是thị 所sở 有hữu一nhất 切thiết 能năng 捨xả云vân 一nhất 切thiết 物vật 者giả略lược 有hữu 二nhị 種chủng一nhất 外ngoại 二nhị 內nội次thứ 釋thích 所sở 謂vị 下hạ別biệt 中trung 先tiên 釋thích 外ngoại 後hậu 釋thích 內nội外ngoại 中trung 更cánh 分phần/phân 總tổng 別biệt釋thích 總tổng 句cú云vân 外ngoại 者giả 復phục 有hữu 二nhị 種chủng一nhất 所sở 用dụng二nhị 貯trữ 積tích如như 經kinh 所sở 謂vị 一nhất 切thiết財tài 穀cốc 庫khố 藏tạng 等đẳng 故cố如như 是thị 次thứ 第đệ釋thích 曰viết此thử 中trung 財tài 穀cốc 是thị 所sở 用dụng庫khố 藏tạng 是thị 貯trữ 積tích經kinh 從tùng 金kim 銀ngân 下hạ 別biệt 論luận 釋thích 云vân於ư 中trung 廣quảng 有hữu 八bát 種chủng從tùng 金kim 銀ngân 乃nãi 至chí一nhất 切thiết 所sở 愛ái 之chi 事sự一nhất 切thiết 所sở 愛ái之chi 事sự 即tức 今kim 經kinh 及cập 餘dư 所sở 有hữu珍trân 玩ngoạn 之chi 具cụ兼kiêm 取thủ 後hậu 內nội 以dĩ 為vi 第đệ 九cửu釋thích 云vân 是thị 外ngoại 事sự捨xả 中trung 初sơ 捨xả 為vi 總tổng餘dư 九cửu 為vi 別biệt依y 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 喜hỷ一nhất 藏tạng 攝nhiếp 喜hỷ二nhị 利lợi 益ích 喜hỷ藏tạng 攝nhiếp 喜hỷ 者giả謂vị 金kim 銀ngân 等đẳng利lợi 益ích 喜hỷ 者giả


復phục
有hữu 八bát 種chủng釋thích 曰viết欲dục 兼kiêm 下hạ 內nội 共cộng 成thành 二nhị 喜hỷ 故cố標tiêu 云vân 外ngoại 事sự 有hữu 九cửu 下hạ 釋thích 別biệt 中trung 第đệ 八bát 即tức 是thị 於ư 內nội然nhiên 八bát 中trung 次thứ 第đệ 異dị 今kim今kim 依y 此thử 經Kinh 之chi 次thứ一nhất 嚴nghiêm 飾sức 利lợi 益ích 喜hỷ謂vị 珍trân 寶bảo 纓anh 絡lạc二nhị 者giả 代đại 步bộ 利lợi 益ích 喜hỷ謂vị 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa三tam 者giả 代đại 苦khổ 利lợi 益ích 喜hỷ謂vị 奴nô 婢tỳ 人nhân 民dân論luận 當đương 第đệ 四tứ四tứ 者giả 自tự 在tại 利lợi 益ích 喜hỷ謂vị 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc論luận 當đương 第đệ 五ngũ五ngũ 者giả 戲hí 樂lạc 利lợi 益ích 喜hỷ謂vị 園viên 林lâm 臺đài 觀quán論luận 當đương 第đệ 三tam六lục 者giả 眷quyến 屬thuộc 利lợi 益ích 喜hỷ謂vị 妻thê 妾thiếp 男nam 女nữ內nội 外ngoại 眷quyến 屬thuộc七thất 者giả 堅kiên 著trước 利lợi 益ích 喜hỷ謂vị 及cập 餘dư 所sở 有hữu珍trân 玩ngoạn 之chi 具cụ八bát 者giả 稱xưng 意ý 利lợi 益ích 喜hỷ謂vị 頭đầu 目mục 手thủ 足túc 等đẳng後hậu 三tam 同đồng 彼bỉ 論luận 次thứ疏sớ/sơ 隨tùy 機cơ 所sở 應ưng 以dĩ 何hà 法pháp 者giả經kinh 有hữu 三tam 句cú此thử 句cú 是thị 總tổng下hạ 二nhị 句cú 別biệt云vân 何hà 所sở 宜nghi二nhị 隨tùy 力lực 宜nghi三tam 隨tùy 現hiện 習tập 宜nghi現hiện 習tập 宜nghi 者giả如như 浣hoán 衣y 之chi 子tử應ưng 令linh 修tu 習tập 不bất 淨tịnh 觀quán 等đẳng


疏sớ/sơ
知tri 時thời 已dĩ 下hạ 行hành 相tương/tướng行hành 相tương/tướng 三tam 句cú 知tri 時thời 知tri 量lương 合hợp 為vi 一nhất 故cố開khai 時thời 有hữu 三tam第đệ 三tam 時thời 即tức 知tri 量lương 義nghĩa言ngôn 如như 是thị 時thời 中trung宜nghi 修tu 定định 等đẳng 即tức 涅Niết 槃Bàn 經kinh 上thượng 已dĩ 引dẫn 竟cánh


疏sớ/sơ
晝trú 則tắc 存tồn 心tâm 等đẳng 者giả即tức 遺di 教giáo 經kinh經Kinh 云vân汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu晝trú 則tắc 勤cần 心tâm修tu 習tập 善thiện 法Pháp無vô 令linh 失thất 時thời初sơ 夜dạ 後hậu 夜dạ亦diệc 勿vật 有hữu 廢phế中trung 夜dạ 誦tụng 經Kinh以dĩ 自tự 消tiêu 息tức無vô 以dĩ 睡thụy 眠miên 因nhân 緣duyên令linh 一nhất 生sanh 空không 過quá無vô 所sở 得đắc 也dã當đương 念niệm 無vô 常thường之chi 火hỏa 燒thiêu 諸chư 世thế 間gian早tảo 求cầu 自tự 度độ勿vật 睡thụy 眠miên 也dã諸chư 煩phiền 惱não 賊tặc常thường 伺tứ 殺sát 人nhân甚thậm 於ư 怨oán 家gia安an 可khả 睡thụy 眠miên不bất 自tự 警cảnh 悟ngộ煩phiền 惱não 毒độc 蛇xà睡thụy 在tại 汝nhữ 心tâm譬thí 如như 黑hắc 蚖ngoan在tại 汝nhữ 室thất 睡thụy當đương 以dĩ 持trì 戒giới 之chi 鉤câu早tảo 併tinh 除trừ 之chi睡thụy 蛇xà 既ký 出xuất乃nãi 可khả 安an 眠miên不bất 出xuất 而nhi 眠miên是thị 無vô 慚tàm 人nhân 也dã慚tàm 恥sỉ 之chi 服phục於ư 諸chư 莊trang 嚴nghiêm最tối 為vi 第đệ 一nhất慚tàm 如như 鐵thiết 鉤câu能năng 制chế 人nhân 非phi 法pháp是thị 故cố 比Bỉ 丘Khâu常thường 當đương 慚tàm 愧quý無vô 得đắc 暫tạm 替thế若nhược 離ly 慚tàm 恥sỉ則tắc 失thất 諸chư 功công 德đức有hữu 愧quý 之chi 人nhân則tắc 有hữu 善thiện 法Pháp若nhược 無vô 愧quý 者giả與dữ 諸chư 禽cầm 獸thú 無vô 相tướng 異dị 也dã釋thích 曰viết但đãn 觀quán 所sở 引dẫn 疏sớ/sơ 文văn 易dị 了liễu


疏sớ/sơ
謂vị 量lượng 力lực 所sở 能năng 亦diệc 愛ái 亦diệc 策sách 勿vật 令linh 過quá 分phần/phân 者giả即tức 涅Niết 槃Bàn 經kinh已dĩ 如như 上thượng 引dẫn亦diệc 如như 教giáo 首thủ 樓lâu 那na 調điều 琴cầm 之chi 法pháp言ngôn 後hậu 便tiện 休hưu 廢phế 者giả起khởi 信tín 論luận 修tu 行hành 信tín 心tâm 分phần/phân彼bỉ 約ước 為vi 魔ma 惑hoặc 故cố或hoặc 卒thốt 起khởi 精tinh 進tấn 後hậu 便tiện 休hưu 廢phế今kim 使sử 勿vật 令linh 過quá 分phần/phân則tắc 非phi 卒thốt 起khởi 亦diệc 不bất 休hưu 廢phế然nhiên 疏sớ/sơ 三tam 時thời 當đương 相tương 以dĩ 釋thích亦diệc 可khả 此thử 三tam 為vi 初sơ 中trung 後hậu初sơ 但đãn 明minh 記ký次thứ 日nhật 夜dạ 勤cần 修tu 後hậu 方phương 不bất 斷đoạn此thử 即tức 前tiền 慚tàm 愧quý二nhị 利lợi 行hành 中trung 者giả釋thích 經kinh 於ư 此thử 行hành 中trung 以dĩ 後hậu 三tam 行hành 攝nhiếp 護hộ 前tiền 七thất慚tàm 愧quý 之chi 中trung 已dĩ 收thu 前tiền 七thất 門môn 二nhị 利lợi 之chi 行hành今kim 之chi 二nhị 利lợi 即tức 前tiền 七thất 也dã而nhi 是thị 慚tàm 愧quý 所sở 護hộ 行hành 中trung 修tu 堅kiên 固cố 也dã欲dục 早tảo 求cầu 度độ 下hạ 釋thích 勤cần 修tu出xuất 離ly 已dĩ 下hạ 正chánh 顯hiển 行hành 相tương/tướng 之chi 文văn此thử 句cú 總tổng 明minh 堅kiên 固cố 之chi 體thể即tức 前tiền 遺di 教giáo 之chi 文văn不bất 退thoái 自tự 分phần/phân 下hạ 別biệt 釋thích 堅kiên 固cố 之chi 相tướng前tiền 經kinh 已dĩ 引dẫn 彌Di 勒Lặc 問vấn 經kinh


疏sớ/sơ
利lợi 養dưỡng 正chánh 行hạnh 具cụ 二nhị 供cúng 養dường 者giả上thượng 願nguyện 校giảo 量lượng 中trung 有hữu 三tam 供cúng 養dường一nhất 利lợi 養dưỡng 供cúng 養dường二nhị 恭cung 敬kính 供cúng 養dường三tam 正chánh 行hạnh 供cúng 養dường今kim 以dĩ 恭cung 敬kính 通thông 上thượng 二nhị 故cố但đãn 分phân 財tài 法pháp


疏sớ/sơ
第đệ 三tam 佛Phật 子tử 下hạ 結kết 十thập 名danh 體thể 用dụng 者giả疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị先tiên 釋thích 文văn後hậu 然nhiên 安an 住trụ 下hạ 揀giản 法pháp亦diệc 通thông 復phục 重trùng 之chi 問vấn文văn 中trung 有hữu 二nhị先tiên 問vấn後hậu 論luận 云vân 下hạ 引dẫn 論luận 答đáp先tiên 舉cử 論luận 後hậu 前tiền 句cú 文văn 略lược 下hạ 是thị 疏sớ/sơ 釋thích 論luận 論luận 中trung 無vô 問vấn 而nhi 但đãn 有hữu 揀giản具cụ 足túc 論luận 云vân前tiền 所sở 說thuyết 三tam 十thập 句cú從tùng 信tín 增tăng 上thượng 等đẳng乃nãi 至chí 常thường 求cầu 上thượng 上thượng 勝thắng 道đạo得đắc 清thanh 淨tịnh 地Địa 法Pháp今kim 此thử 十thập 句cú 從tùng 信tín 乃nãi 至chí 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật盡tận 是thị 障chướng 地địa 淨tịnh 法pháp是thị 名danh 修tu 行hành 校giảo 量lượng 勝thắng而nhi 遠viễn 公công 云vân前tiền 是thị 所sở 淨tịnh 此thử 是thị 能năng 淨tịnh意ý 云vân前tiền 地địa 滿mãn 故cố 能năng 淨tịnh 此thử 法pháp 故cố 為vi 所sở 淨tịnh此thử 中trung 十thập 行hành 若nhược 無vô 此thử 十Thập 地Địa 不bất 窮cùng 滿mãn故cố 為vi 能năng 淨tịnh 未vị 為vi 得đắc 意ý不bất 順thuận 於ư 論luận 及cập 瑜du 伽già 故cố第đệ 三tam 果quả 校giảo 量lượng


疏sớ/sơ
三Tam 明Minh 分phân 齊tề 等đẳng 者giả疏sớ/sơ 文văn 有hữu 四tứ初sơ 總tổng 標tiêu 分phân 齊tề即tức 修tu 非phi 修tu 分phân 別biệt以dĩ 修tu 以dĩ 報báo 各các 為vi 分phân 齊tề二nhị 行hành 修tu 唯duy 在tại 下hạ 二nhị 約ước 當đương 地địa 初sơ 後hậu 相tương 望vọng論luận 其kỳ 分phân 齊tề即tức 上thượng 二nhị 義nghĩa遍biến 不bất 遍biến 故cố三tam 又hựu 初sơ 二nhị 後hậu 一nhất 下hạ約ước 有hữu 無vô 論luận 分phân 齊tề四tứ 又hựu 初sơ 二nhị 果quả 下hạ 約ước 法pháp 果quả 論luận 分phân 齊tề此thử 意ý 正chánh 為vi 論luận 主chủ 通thông 妨phương謂vị 安an 國quốc 法Pháp 師sư 以dĩ 見kiến 二nhị 果quả 之chi 後hậu 有hữu 結kết 文văn 故cố便tiện 以dĩ 前tiền 二nhị 果quả 唯duy 是thị 地địa 法pháp後hậu 二nhị 方phương 是thị 果quả 法pháp即tức 出xuất 心tâm 故cố故cố 今kim 為vi 通thông 前tiền 二nhị 通thông 法pháp 通thông 果quả為vi 法pháp 易dị 見kiến 後hậu 有hữu 結kết 故cố為vi 果quả 難nan 見kiến 故cố論luận 判phán 屬thuộc 果quả不bất 得đắc 此thử 意ý 下hạ 結kết 彈đàn 安an 國quốc疏sớ/sơ 今kim 云vân 法Pháp 身thân 即tức 功công 德đức 法Pháp 身thân 者giả佛Phật 地địa 一nhất 切thiết 通thông 名danh 法Pháp 身thân以dĩ 約ước 證chứng 如như 十thập 德đức 勝thắng 故cố見kiến 功công 德đức 身thân又hựu 約ước 證chứng 如Như 來Lai 窮cùng 極cực 故cố真chân 實thật 法Pháp 身thân非phi 見kiến 相tướng 故cố


疏sớ/sơ
理lý 實thật 入nhập 華hoa 藏tạng 下hạ上thượng 約ước 寄ký 位vị此thử 下hạ 顯hiển 實thật即tức 願nguyện 智trí 果quả 中trung 意ý 也dã


疏sớ/sơ
亦diệc 兼kiêm 供cung 僧Tăng 者giả略lược 無vô 法pháp 者giả已dĩ 親thân 證chứng 如như真chân 供cúng 養dường 故cố又hựu 此thử 鍊luyện 行hành 真chân 是thị 修tu 行hành法pháp 供cúng 養dường 故cố故cố 略lược 無vô 耳nhĩ其kỳ 供cung 佛Phật 中trung 經kinh 文văn 易dị 故cố 疏sớ/sơ 略lược 不bất 釋thích論luận 云vân 供cúng 養dường 者giả有hữu 其kỳ 三tam 種chủng一nhất 恭cung 敬kính 供cúng 養dường謂vị 讚tán 歎thán 等đẳng 顯hiển 佛Phật 功công 德đức二nhị 尊tôn 重trọng 供cúng 養dường謂vị 禮lễ 拜bái 等đẳng三tam 奉phụng 施thí 供cúng 養dường謂vị 華hoa 香hương 等đẳng即tức 衣y 服phục 下hạ 文văn其kỳ 大đại 心tâm 深thâm 心tâm 即tức 能năng 供cúng 養dường 心tâm謂vị 為vi 求cầu 佛Phật 故cố 云vân 大đại 心tâm心tâm 殷ân 重trọng 故cố 名danh 為vi 深thâm 心tâm


疏sớ/sơ
以dĩ 同đồng 上thượng 願nguyện 校giảo 量lượng 中trung 供cúng 養dường 願nguyện 故cố故cố 皆giai 略lược 無vô疏sớ/sơ 去khứ 下hạ 劣liệt 垢cấu論luận 當đương 第đệ 三tam 者giả論luận 經kinh 亦diệc 是thị 第đệ 二nhị論luận 釋thích 即tức 當đương 第đệ 三tam


疏sớ/sơ
三tam 別biệt 地địa 行hành 相tương/tướng 中trung 者giả初sơ 正chánh 明minh二nhị 若nhược 不bất 爾nhĩ 下hạ 反phản 質chất 成thành 立lập三tam 是thị 以dĩ 具cụ 下hạ 總tổng 明minh 義nghĩa 類loại 以dĩ 成thành 前tiền 理lý其kỳ 五ngũ 約ước 圓viên 融dung一nhất 具cụ 一nhất 切thiết更cánh 有hữu 三tam 義nghĩa一nhất 約ước 相tương/tướng 資tư 檀đàn 義nghĩa 攝nhiếp 六lục 等đẳng二nhị 約ước 相tương 應ứng 一nhất 念niệm 具cụ 修tu三tam 約ước 理lý 融dung 稱xưng 性tánh一nhất 多đa 互hỗ 相tương 攝nhiếp 故cố


疏sớ/sơ
總tổng 收thu 三tam 入nhập 等đẳng 者giả此thử 所sở 練luyện 淨tịnh有hữu 始thỉ 有hữu 終chung初sơ 但đãn 明minh 練luyện即tức 是thị 其kỳ 始thỉ後hậu 舉cử 迴hồi 向hướng 能năng 練luyện 令linh 淨tịnh 即tức 是thị 其kỳ 終chung故cố 前tiền 論luận 主chủ 以dĩ 迴hồi 向hướng 居cư 二nhị 行hành 之chi 後hậu先tiên 明minh 自tự 利lợi 利lợi 他tha後hậu 迴hồi 向hướng 勝thắng 進tiến 故cố言ngôn 信tín 等đẳng 淨tịnh 法pháp 為vi 所sở 練luyện 者giả即tức 下hạ 論luận 云vân信tín 等đẳng 善thiện 法Pháp猶do 如như 真chân 金kim數sác 數sác 入nhập 火hỏa 故cố


疏sớ/sơ
第đệ 二nhị 喻dụ 中trung 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị先tiên 正chánh 釋thích 喻dụ後hậu 金kim 性tánh 本bổn 有hữu 下hạ 解giải 妨phương 釋thích 成thành於ư 中trung 二nhị先tiên 問vấn後hậu 信tín 等đẳng 有hữu 二nhị 下hạ 解giải 釋thích釋thích 開khai 二nhị 門môn地địa 前tiền 之chi 信tín 則tắc 不bất 喻dụ 金kim證chứng 如như 之chi 信tín 乃nãi 將tương 喻dụ 金kim如Như 來Lai 藏tạng 中trung為vi 惑hoặc 所sở 覆phú如như 在tại 鑛khoáng 中trung 地địa初sơ 一nhất 淨tịnh 即tức 已dĩ 出xuất 鑛khoáng 地địa 中trung地địa 滿mãn 皆giai 是thị 入nhập 火hỏa


疏sớ/sơ
此thử 二nhị 不bất 二nhị 並tịnh 可khả 喻dụ 金kim 者giả謂vị 真chân 心tâm 為vi 體thể與dữ 信tín 等đẳng 相tương/tướng 不bất 殊thù更cánh 無vô 有hữu 二nhị以dĩ 真chân 心tâm 上thượng 離ly 不bất 信tín 濁trược故cố 名danh 為vi 信tín二nhị 三tam 無vô 有hữu 違vi 害hại即tức 是thị 慈từ 悲bi四tứ 無vô 慳san 悋lận 為vi 施thí五ngũ 無vô 懈giải六lục 無vô 愚ngu七thất 無vô 不bất 重trọng/trùng 賢hiền八bát 無vô 不bất 怖bố 罪tội 惡ác九cửu 無vô 有hữu 危nguy 脆thúy十thập 無vô 違vi 佛Phật 教giáo故cố 是thị 十thập 行hành 但đãn 一nhất 真chân 心tâm 而nhi 為vi 二nhị 義nghĩa故cố 無vô 二nhị 體thể並tịnh 為vi 本bổn 有hữu故cố 可khả 喻dụ 金kim


疏sớ/sơ
雖tuy 假giả 供cung 等đẳng 緣duyên 修tu 以dĩ 成thành 真chân 德đức 者giả然nhiên 第đệ 二nhị 義nghĩa 自tự 有hữu 兩lưỡng 義nghĩa一nhất 約ước 所sở 顯hiển 性tánh 德đức二nhị 約ước 能năng 顯hiển 緣duyên 修tu 成thành 德đức如như 以dĩ 知tri 法pháp 性tánh 無vô 慳san 貪tham 故cố隨tùy 順thuận 修tu 行hành檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật今kim 成thành 檀đàn 德đức剋khắc 實thật 分phân 別biệt則tắc 初sơ 一nhất 義nghĩa 可khả 以dĩ 喻dụ 火hỏa對đối 治trị 行hành 故cố所sở 顯hiển 喻dụ 金kim成thành 德đức 如như 嚴nghiêm 具cụ 今kim且thả 融dung 後hậu 二nhị 以dĩ 喻dụ 於ư 金kim以dĩ 德đức 因nhân 真chân 起khởi 故cố 同đồng 所sở 顯hiển故cố 云vân 後hậu 成thành 嚴nghiêm 具cụ 亦diệc 不bất 異dị 金kim嚴nghiêm 具cụ 喻dụ 於ư 後hậu 地địa廣quảng 如như 前tiền 說thuyết金kim 例lệ 皆giai 金kim 疏sớ/sơ 既ký 了liễu 於ư 真chân 下hạ 復phục 融dung 初sơ 義nghĩa亦diệc 不bất 異dị 金kim以dĩ 初sơ 妄vọng 識thức 為vi 體thể今kim 真chân 妄vọng 交giao 徹triệt 故cố妄vọng 由do 真chân 生sanh 真chân 該cai 妄vọng 末mạt真chân 非phi 妄vọng 外ngoại即tức 妄vọng 徹triệt 真chân 源nguyên若nhược 爾nhĩ 則tắc 無vô 能năng 練luyện 所sở 練luyện故cố 云vân 寄ký 相tương/tướng 顯hiển 真chân 故cố 分phần/phân 能năng 所sở第đệ 二nhị 發phát 趣thú 果quả


疏sớ/sơ
一nhất 問vấn 勝thắng 進tiến 者giả勝thắng 進tiến 雖tuy 向hướng 二nhị 地địa修tu 在tại 初Sơ 地Địa亦diệc 得đắc 名danh 為vi問vấn 初Sơ 地Địa 也dã


疏sớ/sơ
相tương 及cập 得đắc 果quả 等đẳng 者giả是thị 所sở 得đắc 法Pháp 相tương/tướng疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam初sơ 依y 論luận 釋thích 相tương/tướng次thứ 出xuất 體thể 三tam 再tái 顯hiển 法pháp 體thể


疏sớ/sơ
相tương/tướng 即tức 方phương 便tiện 智trí 下hạ 疏sớ/sơ 出xuất 其kỳ 體thể即tức 同đồng 如Như 來Lai 加gia 請thỉnh 中trung 三tam 漸tiệm 次thứ 也dã言ngôn 能năng 所sở 觀quán 相tương/tướng 者giả相tương/tướng 有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa一nhất 相tương/tướng 差sai 別biệt 故cố二nhị 能năng 到đáo 地địa 實thật 故cố 名danh 為vi 相tương/tướng即tức 觀quán 漸tiệm 次thứ 觀quán即tức 舉cử 障chướng 顯hiển 治trị 相tương/tướng則tắc 能năng 所sở 皆giai 相tương/tướng二nhị 得đắc 即tức 證chứng 漸tiệm 次thứ三tam 果quả 即tức 修tu 行hành 漸tiệm 次thứ疏sớ/sơ 又hựu 此thử 三tam 者giả 下hạ 三tam 再tái 顯hiển 法pháp 體thể開khai 根căn 本bổn 智trí 以dĩ 成thành 二nhị 道đạo故cố 不bất 取thủ 加gia 行hành言ngôn 地địa 上thượng 加gia 行hành 勝thắng 進tiến 旼# 故cố 者giả如như 欲dục 入nhập 第đệ 二nhị 起khởi 十thập 種chủng 心tâm此thử 即tức 加gia 行hành而nhi 是thị 初Sơ 地Địa 之chi 勝thắng 進tiến意ý 云vân勝thắng 進tiến 既ký 是thị 後hậu 得đắc 故cố 非phi 方phương 便tiện


疏sớ/sơ
若nhược 準chuẩn 論luận 意ý 等đẳng 者giả今kim 疏sớ/sơ 意ý 明minh 隨tùy 地địa 智trí 差sai 別biệt 地địa 法pháp而nhi 論luận 云vân 成thành 就tựu 諸chư 地địa 法pháp 者giả所sở 謂vị 信tín 等đẳng 故cố第đệ 二nhị 知tri 中trung 有hữu 三tam初sơ 略lược 舉cử 經kinh 意ý二nhị 論luận 攝nhiếp 十thập 句cú 下hạ 論luận 釋thích三tam 以dĩ 問vấn 攝nhiếp 知tri二nhị 中trung 言ngôn 攝nhiếp 十thập 為vi 五ngũ 者giả一nhất 二nhị 二nhị 三tam 三tam 四tứ 五ngũ 一nhất 故cố


疏sớ/sơ
行hành 修tu 善thiện 巧xảo 者giả下hạ 論luận 云vân成thành 壞hoại 善thiện 巧xảo 增tăng 長trưởng 善thiện 巧xảo非phi 詺# 能năng 知tri 為vi 方phương 便tiện 也dã此thử 五ngũ 方phương 便tiện 地địa 地địa 皆giai 具cụ而nhi 其kỳ 隨tùy 相tương/tướng 分phân 別biệt初sơ 一nhất 在tại 於ư 解giải 行hành 位vị 中trung得đắc 在tại 初Sơ 地Địa增tăng 上thượng 在tại 於ư 二nhị 地địa 已dĩ 上thượng不bất 退thoái 在tại 於ư 八bát 地địa 已dĩ 上thượng盡tận 至chí 十Thập 地Địa第đệ 三tam 增tăng 上thượng 方phương 便tiện亦diệc 成thành 德đức 殊thù 勝thắng 故cố行hành 修tu 不bất 頓đốn初sơ 中trung 後hậu 別biệt故cố 有hữu 三tam 句cú餘dư 句cú 可khả 知tri


疏sớ/sơ
若nhược 以dĩ 相tương/tướng 等đẳng 下hạ 第đệ 三tam 以dĩ 問vấn 攝nhiếp 知tri於ư 中trung 二nhị先tiên 以dĩ 經kinh 問vấn 攝nhiếp 論luận 之chi 五ngũ後hậu 若nhược 攝nhiếp 十thập 句cú 者giả以dĩ 經kinh 問vấn 攝nhiếp 經kinh 之chi 知tri第đệ 三tam 攝nhiếp 報báo 果quả


疏sớ/sơ
初sơ 行hành 後hậu 願nguyện 者giả行hành 亦diệc 自tự 分phần/phân 願nguyện 亦diệc 勝thắng 進tiến


疏sớ/sơ
謂vị 若nhược 施thí 若nhược 攝nhiếp 者giả布bố 施thí 本bổn 通thông 二nhị 利lợi今kim 從tùng 利lợi 他tha 邊biên說thuyết 問vấn 四tứ 攝nhiếp 之chi 初sơ 已dĩ 有hữu 布bố 施thí何hà 須tu 別biệt 說thuyết答đáp 有hữu 四tứ 意ý 故cố一nhất 布bố 施thí 本bổn 是thị 自tự 利lợi今kim 菩Bồ 薩Tát 行hành 令linh 物vật 倣# 之chi以dĩ 捨xả 慳san 貪tham 故cố是thị 利lợi 他tha 攝nhiếp 中trung 布bố 施thí 一nhất 向hướng 利lợi 他tha二nhị 布bố 施thí 直trực 論luận 布bố 施thí四tứ 攝nhiếp 中trung 施thí 乃nãi 是thị 攝nhiếp 緣duyên三tam 布bố 施thí 通thông 於ư 三tam 施thí四tứ 攝nhiếp 唯duy 約ước 財tài 施thí法Pháp 施thí 乃nãi 屬thuộc 愛ái 語ngữ 中trung 故cố四tứ 此thử 地địa 正chánh 是thị 布bố 施thí 位vị 故cố所sở 以dĩ 別biệt 說thuyết經kinh 中trung 先tiên 明minh 遍biến 施thí後hậu 常thường 行hành 下hạ 常thường 施thí


疏sớ/sơ
如như 是thị 一nhất 切thiết下hạ 不bất 失thất 自tự 利lợi 者giả文văn 中trung 三tam初sơ 總tổng 釋thích 文văn 意ý二nhị 引dẫn 論luận 釋thích 意ý二nhị 正chánh 釋thích 文văn


疏sớ/sơ
謂vị 利lợi 他tha 事sự 中trung 下hạ 第đệ 二nhị 引dẫn 論luận 釋thích 也dã論luận 云vân 言ngôn 不bất 離ly 者giả示thị 現hiện 不bất 離ly 自tự 利lợi 益ích 故cố如như 是thị 諸chư 念niệm 事sự 中trung 行hành 已dĩ成thành 大đại 恭cung 敬kính 除trừ 諸chư 妄vọng 想tưởng釋thích 曰viết以dĩ 論luận 難nan 了liễu 故cố 以dĩ 疏sớ/sơ 間gian 釋thích 成thành大đại 恭cung 敬kính 即tức 所sở 念niệm 佛Phật 等đẳng除trừ 諸chư 妄vọng 想tưởng 正chánh 是thị 念niệm 義nghĩa是thị 以dĩ 前tiền 明minh 自tự 利lợi 之chi 施thí令linh 物vật 除trừ 慳san今kim 明minh 利lợi 他tha 之chi 行hành不bất 失thất 自tự 利lợi是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát修tu 行hành 善thiện 巧xảo疏sớ/sơ 所sở 念niệm 有hữu 十thập 下hạ 第đệ 三tam 釋thích 文văn此thử 之chi 十thập 念niệm 亦diệc 即tức 六lục 念niệm初sơ 三tam 念niệm 同đồng四tứ 亦diệc 念niệm 僧Tăng菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 故cố次thứ 三tam 功công 德đức 念niệm即tức 是thị 施thí 戒giới六lục 念niệm 中trung 略lược 但đãn 舉cử 其kỳ 二nhị今kim 文văn 廣quảng 故cố 備bị 於ư 諸chư 度Độ後hậu 四tứ 求cầu 義nghĩa 念niệm即tức 是thị 念niệm 天thiên第đệ 一nhất 義nghĩa 天thiên 故cố


疏sớ/sơ
光quang 明minh 功công 德đức 者giả行hành 體thể 清thanh 淨tịnh 離ly 垢cấu 障chướng 故cố


疏sớ/sơ
分phân 別biệt 法pháp 義nghĩa 者giả以dĩ 詞từ 及cập 辯biện 分phân 別biệt 法pháp 義nghĩa 二nhị 無vô 礙ngại 也dã


疏sớ/sơ
修tu 行hành 剋khắc 證chứng 禪thiền 定định 勝thắng 業nghiệp 者giả謂vị 依y 四tứ 禪thiền 及cập 四tứ 空không 定định發phát 百bách 三tam 昧muội 故cố故cố 論luận 云vân 一nhất 念niệm 發phát 百bách 三tam 昧muội 者giả得đắc 三tam 昧muội 自tự 在tại 力lực 故cố


疏sớ/sơ
論luận 意ý 取thủ 神thần 力lực 等đẳng 者giả論luận 云vân以dĩ 得đắc 三tam 昧muội 故cố於ư 十thập 方phương 諸chư 佛Phật及cập 佛Phật 所sở 加gia諸chư 菩Bồ 薩Tát 所sở修tu 習tập 智trí 慧tuệ 故cố釋thích 曰viết如như 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 十Thập 地Địa 等đẳng


疏sớ/sơ
次thứ 三tam 有hữu 悟ngộ 機cơ 者giả一nhất 往vãng 剎sát二nhị 光quang 明minh三tam 正chánh 授thọ 以dĩ 法pháp


疏sớ/sơ
是thị 圓viên 融dung 實thật 德đức 故cố云vân 過quá 此thử 者giả釋thích 經kinh 復phục 過quá 是thị 數số是thị 數số 即tức 前tiền 出xuất 家gia 果quả 中trung 百bách 三tam 昧muội 等đẳng 論luận經kinh 此thử 中trung 文văn 廣quảng經Kinh 云vân菩Bồ 薩Tát 願nguyện 力lực示thị 現hiện 過quá 於ư 諸chư 數số示thị 種chủng 種chủng 神thần 通thông或hoặc 身thân 或hoặc 光quang 明minh 或hoặc 神thần 通thông 或hoặc 眼nhãn 或hoặc 境cảnh 界giới 或hoặc 音âm 聲thanh 或hoặc 行hành 或hoặc 莊trang 嚴nghiêm 或hoặc 加gia 或hoặc 信tín 或hoặc 業nghiệp是thị 諸chư 神thần 通thông 乃nãi 至chí 無vô 量lượng百bách 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha劫kiếp 不bất 可khả 數sổ 知tri論luận 釋thích 云vân於ư 中trung 身thân 者giả是thị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 行hành根căn 本bổn 所sở 依y 故cố依y 彼bỉ 身thân 故cố 有hữu 光quang 明minh 及cập 神thần 通thông依y 光quang 明minh 有hữu 天thiên 眼nhãn以dĩ 有hữu 天thiên 眼nhãn 見kiến 前tiền 境cảnh 界giới 一nhất 切thiết 眼nhãn 有hữu 五ngũ 種chủng應ưng 知tri 依y 神thần 通thông 有hữu 音âm 聲thanh 及cập 行hành 莊trang 嚴nghiêm 加gia 等đẳng音âm 聲thanh 者giả應ưng 彼bỉ 言ngôn 說thuyết 故cố行hành 是thị 遍biến 至chí 十thập 方phương 故cố莊trang 嚴nghiêm 者giả作tác 種chủng 種chủng 應ưng 現hiện 故cố加gia 者giả 神thần 力lực 加gia 被bị 故cố信tín 者giả 依y 三tam 昧muội 門môn現hiện 神thần 通thông 力lực隨tùy 眾chúng 生sanh 信tín 利lợi 益ích 成thành 就tựu 故cố業nghiệp 者giả 依y 慧tuệ 眼nhãn 所sở 攝nhiếp 陀đà 羅la 尼ni 門môn現hiện 說thuyết 法Pháp 故cố略lược 說thuyết 一nhất 切thiết 諸chư 地Địa各các 有hữu 因nhân 體thể 果quả 相tương 應ứng 知tri釋thích 曰viết後hậu 總tổng 結kết 因nhân 體thể 果quả 相tương/tướng疏sớ/sơ 已dĩ 具cụ 釋thích以dĩ 前tiền 經kinh 論luận 並tịnh 皆giai 易dị 見kiến例lệ 前tiền 百bách 身thân 百bách 三tam 昧muội 等đẳng 故cố


疏sớ/sơ
不bất 顯hiển 第đệ 二nhị 離Ly 垢Cấu 地Địa


疏sớ/sơ
所sở 以dĩ 來lai 者giả文văn 二nhị先tiên 舉cử 論luận後hậu 言ngôn 正chánh 位vị 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích謂vị 依y 上thượng 見kiến 道đạo 而nhi 有hữu 修tu 道Đạo修tu 道Đạo 修tu 行hành 三tam 學học上thượng 正chánh 釋thích 論luận後hậu 前tiền 地địa 下hạ 解giải 妨phương妨phương 云vân初Sơ 地Địa 豈khởi 無vô 戒giới 耶da答đáp 意ý 可khả 知tri


疏sớ/sơ
言ngôn 離ly 垢cấu 下hạ 二nhị 釋thích 名danh先tiên 引dẫn 瑜du 伽già後hậu 謂vị 性tánh 戒giới 下hạ 是thị 疏sớ/sơ 暗ám 引dẫn 世thế 親thân 攝nhiếp 論luận 第đệ 七thất以dĩ 釋thích 瑜du 伽già 即tức 揀giản 劣liệt 顯hiển 勝thắng釋thích 成thành 上thượng 極cực 遠viễn 離ly 之chi 言ngôn 不bất 在tại 作tác 意ý而nhi 無vô 誤ngộ 故cố若nhược 具cụ 引dẫn 瑜du 伽già 四tứ 十thập 八bát 云vân如như 是thị 略lược 說thuyết菩Bồ 薩Tát 增tăng 上thượng 戒giới 住trụ謂vị 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 淨tịnh 故cố性tánh 戒giới 具cụ 足túc 故cố離ly 一nhất 種chủng 犯phạm 戒giới 垢cấu 故cố一nhất 切thiết 業nghiệp 道đạo 一nhất 切thiết 因nhân 果quả了liễu 知tri 通thông 達đạt 故cố乃nãi 至chí 云vân 若nhược 廣quảng 說thuyết 者giả如như 十Thập 地Địa 經kinh 離ly 垢cấu 地địa 說thuyết離ly 垢cấu 地địa 由do 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết犯phạm 戒giới 垢cấu 故cố彼bỉ 離ly 垢cấu 地địa 即tức 增tăng 上thượng 戒giới 住trụ釋thích 曰viết彼bỉ 既ký 指chỉ 此thử 故cố宜nghi 引dẫn 彼bỉ 疏sớ/sơ唯duy 識thức 中trung 言ngôn 具cụ 淨tịnh 尸thi 羅la乃nãi 有hữu 二nhị 意ý一nhất 云vân 具cụ 足túc 別Biệt 解Giải 脫Thoát 及cập 定định 共cộng 道đạo 共cộng 故cố雖tuy 第đệ 三tam 地địa 始thỉ 發phát 定định 增tăng能năng 離ly 過quá 時thời 此thử 地địa 已dĩ 滿mãn故cố 有hữu 定định 共cộng二nhị 云vân 或hoặc 唯duy 別Biệt 解Giải 脫Thoát亦diệc 能năng 全toàn 離ly 加gia 行hành 根căn 本bổn 後hậu 起khởi 罪tội 故cố十thập 住trụ 毘tỳ 婆bà 沙sa 即tức 第đệ 一nhất 論luận入nhập 初Sơ 地Địa 品phẩm 釋thích 地địa 名danh 中trung疏sớ/sơ 言ngôn 邪tà 行hành 下hạ 第đệ 三tam 斷đoạn 障chướng即tức 唯duy 識thức 文văn先tiên 斷đoạn 障chướng後hậu 斷đoạn 愚ngu 障chướng 中trung 論luận 不bất 釋thích 名danh攝nhiếp 論luận 云vân謂vị 於ư 諸chư 有hữu 身thân 等đẳng 邪tà 行hành 障chướng意ý 云vân身thân 等đẳng 三tam 業nghiệp 有hữu 十thập 惡ác 行hành 名danh 邪tà 行hành 障chướng謂vị 所sở 知tri 下hạ 出xuất 體thể所sở 知tri 揀giản 異dị 煩phiền 惱não俱câu 生sanh 揀giản 於ư 分phân 別biệt分phân 別biệt 初Sơ 地Địa 已dĩ 斷đoạn 盡tận 故cố一nhất 分phần/phân 唯duy 屬thuộc 此thử 地địa 斷đoạn 者giả 從tùng 能năng 障chướng 二nhị 地địa 下hạ 具cụ 足túc 論luận 云vân能năng 障chướng 二nhị 地địa極cực 淨tịnh 尸thi 羅la入nhập 二nhị 地địa 時thời便tiện 能năng 永vĩnh 斷đoạn釋thích 曰viết以dĩ 易dị 不bất 顯hiển


疏sớ/sơ
由do 此thử 二nhị 下hạ 後hậu 斷đoạn 愚ngu 也dã開khai 上thượng 一nhất 障chướng 而nhi 為vi 二nhị 愚ngu愚ngu 即tức 現hiện 行hành 麁thô 重trọng是thị 種chủng 子tử 二nhị種chủng 種chủng 業nghiệp 趣thú 愚ngu 者giả毀hủy 責trách 為vi 名danh不bất 取thủ 惡ác 果quả豈khởi 名danh 種chủng 種chủng 業nghiệp 趣thú不bất 一nhất 即tức 名danh 為vi 種chủng 種chủng種chủng 種chủng 非phi 一nhất即tức 是thị 毀hủy 責trách論luận 更cánh 釋thích 云vân或hoặc 唯duy 起khởi 業nghiệp 不bất 了liễu 業nghiệp 愚ngu謂vị 前tiền 一nhất 是thị 起khởi 業nghiệp 之chi 愚ngu後hậu 一nhất 即tức 是thị 不bất 了liễu 業nghiệp 愚ngu非phi 所sở 發phát 業nghiệp此thử 二nhị 非phi 必tất 能năng 起khởi 於ư 業nghiệp則tắc 其kỳ 二nhị 愚ngu 一nhất 向hướng 是thị 愚ngu若nhược 依y 此thử 釋thích 後hậu 之chi 一nhất 愚ngu 亦diệc 愚ngu 品phẩm 類loại問vấn 所sở 知tri 障chướng 不bất 能năng 發phát 潤nhuận如như 何hà 此thử 中trung 能năng 發phát 三tam 業nghiệp答đáp 唯duy 識thức 第đệ 一nhất 云vân續tục 生sanh 煩phiền 惱não 發phát 犯phạm 戒giới 業nghiệp通thông 所sở 知tri 障chướng此thử 約ước 誤ngộ 犯phạm 故cố 不bất 相tương 違vi疏sớ/sơ 言ngôn 最tối 勝thắng 下hạ 第đệ 四tứ 證chứng 如như 戒giới 為vi 最tối 勝thắng由do 具cụ 戒giới 故cố 證chứng 最tối 勝thắng 如như謂vị 此thử 如như 理lý 最tối 為vi 勝thắng 故cố如như 說thuyết 離ly 欲dục名danh 為vi 最tối 勝thắng此thử 亦diệc 由do 翻phiên 下hạ 是thị 疏sớ/sơ 釋thích 意ý彌di 顯hiển 戒giới 勝thắng故cố 智trí 論luận 第đệ 十thập 五ngũ 云vân大đại 惡ác 病bệnh 中trung 戒giới 為vi 良lương 藥dược大đại 怖bố 畏úy 中trung 戒giới 為vi 守thủ 護hộ死tử 愚ngu 闇ám 中trung 戒giới 為vi 明minh 燈đăng於ư 惡ác 道đạo 中trung 戒giới 為vi 猛mãnh 將tướng死tử 海hải 水thủy 中trung 戒giới 為vi 大đại 船thuyền故cố 云vân 最tối 勝thắng餘dư 如như 戒giới 經kinh


疏sớ/sơ
是thị 以dĩ 成thành 下hạ 五ngũ 成thành 行hành諸chư 論luận 皆giai 同đồng 疏sớ/sơ得đắc 無vô 等đẳng 菩Bồ 提Đề 下hạ 六lục 得đắc 果quả 戒giới 於ư 世thế 間gian 得đắc 人nhân 天thiên 身thân故cố 於ư 出xuất 世thế 得đắc 菩Bồ 提Đề 果quả並tịnh 寄ký 下hạ 結kết 示thị


疏sớ/sơ
三tam 聚tụ 無vô 誤ngộ 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 論luận 科khoa疏sớ/sơ 而nhi 下hạ 列liệt 中trung 總tổng 句cú 同đồng 名danh 直trực 心tâm 者giả謂vị 今kim 經kinh 標tiêu 云vân 深thâm 心tâm 下hạ 列liệt 中trung 總tổng 句cú則tắc 名danh 直trực 心tâm論luận 經kinh 標tiêu 云vân 直trực 心tâm 總tổng 句cú 亦diệc 云vân 直trực 心tâm 則tắc 知tri 義nghĩa 一nhất而nhi 疏sớ/sơ 釋thích 深thâm 心tâm云vân 深thâm 契khế 事sự 理lý 者giả若nhược 以dĩ 深thâm 心tâm 同đồng 論luận 直trực 心tâm直trực 心tâm 即tức 是thị 正chánh 念niệm 真Chân 如Như故cố 深thâm 契khế 理lý若nhược 順thuận 起khởi 信tín 深thâm 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 修tu 一nhất 切thiết 善thiện 行hành即tức 是thị 契khế 事sự顯hiển 義nghĩa 包bao 含hàm雙song 存tồn 事sự 理lý疏sớ/sơ 論luận 云vân 十thập 種chủng 直trực 心tâm 者giả論luận 釋thích 總tổng 句cú言ngôn 性tánh 戒giới 成thành 就tựu 者giả總tổng 該cai 三tam 聚tụ別biệt 對đối 律luật 儀nghi隨tùy 所sở 應ưng 作tác下hạ 通thông 於ư 二nhị 聚tụ自tự 然nhiên 而nhi 行hành兼kiêm 顯hiển 直trực 義nghĩa


疏sớ/sơ
謂vị 發phát 起khởi 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 上thượng 論luận於ư 中trung 有hữu 三tam初sơ 正chánh 釋thích二nhị 然nhiên 性tánh 戒giới 有hữu 二nhị 下hạ 釋thích 成thành 上thượng 義nghĩa第đệ 二nhị 真Chân 如Như 性tánh 戒giới 成thành前tiền 發phát 起khởi 淨tịnh 中trung 順thuận 理lý 持trì 戒giới 第đệ 一nhất久cửu 積tích 成thành 性tánh成thành 前tiền 則tắc 令linh 自tự 體thể 淨tịnh 中trung性tánh 戒giới 成thành 就tựu三tam 今kim 稱xưng 如như 下hạ 雙song 結kết 上thượng 二nhị 義nghĩa疏sớ/sơ 別biệt 中trung 初sơ 四tứ 下hạ 釋thích 別biệt 句cú 中trung 二nhị先tiên 科khoa 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 柔nhu 軟nhuyễn 者giả引dẫn 瑜du 伽già 意ý於ư 他tha 柔nhu 軟nhuyễn 直trực 就tựu 論luận 意ý是thị 自tự 柔nhu 軟nhuyễn柔nhu 軟nhuyễn 即tức 喜hỷ 樂lạc則tắc 持trì 戒giới 之chi 人nhân心tâm 無vô 惱não 悔hối 故cố 生sanh 喜hỷ 樂lạc


疏sớ/sơ
二nhị 堪kham 能năng 等đẳng 者giả依y 此thử 性tánh 善thiện 持trì 戒giới 是thị 淨tịnh 業nghiệp 也dã煩phiền 惱não 已dĩ 下hạ 離ly 業nghiệp 因nhân既ký 因nhân 離ly 果quả 離ly 故cố難nan 持trì 能năng 持trì


疏sớ/sơ
所sở 以dĩ 鵝nga 珠châu 草thảo 繫hệ 下hạ 成thành 上thượng 能năng 持trì 難nan 持trì鵝nga 珠châu 即tức 阿a 閦súc 佛Phật 經Kinh 大đại 莊trang 嚴nghiêm 經kinh 論luận 第đệ 十thập 廣quảng 有hữu 其kỳ 緣duyên今kim 當đương 略lược 示thị謂vị 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu至chí 金kim 師sư 家gia其kỳ 金kim 師sư 正chánh 為vi 王vương 家gia 穿xuyên 珠châu由do 比Bỉ 丘Khâu 著trước 赤xích 色sắc 衣y 映ánh 珠châu 似tự 肉nhục有hữu 鵝nga 吞thôn 之chi金kim 師sư 失thất 珠châu傍bàng 更cánh 無vô 人nhân決quyết 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 盜đạo 其kỳ 寶bảo 珠châu詢tuân 問vấn言ngôn 無vô遂toại 加gia 栲# 楚sở比Bỉ 丘Khâu 了liễu 知tri 珠châu 為vi 鵝nga 吞thôn為vi 惜tích 鵝nga 命mạng 甘cam 苦khổ 而nhi 默mặc毆# 擊kích 血huyết 流lưu 鵝nga 來lai 唼xiệp 血huyết杖trượng 誤ngộ 殺sát 鵝nga比Bỉ 丘Khâu 見kiến 已dĩ 便tiện 言ngôn 珠châu 在tại金kim 師sư 問vấn 言ngôn何hà 不bất 早tảo 陳trần 受thọ 斯tư 楚sở 毒độc比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn珠châu 為vi 鵝nga 吞thôn我ngã 為vi 持trì 戒giới 惜tích 鵝nga 命mạng 故cố默mặc 受thọ 斯tư 苦khổ鵝nga 若nhược 不bất 死tử設thiết 斷đoạn 我ngã 命mạng我ngã 亦diệc 不bất 言ngôn金kim 師sư 白bạch 王vương具cụ 陳trần 上thượng 事sự王vương 加gia 敬kính 重trọng言ngôn 草thảo 繫hệ 者giả亦diệc 此thử 論luận 第đệ 三tam 有hữu 諸chư 比Bỉ 丘Khâu行hành 於ư 曠khoáng 野dã為vi 賊tặc 剝bác 掠lược 衣y 服phục 罄khánh 盡tận群quần 賊tặc 共cộng 議nghị恐khủng 報báo 王vương 知tri 咸hàm 欲dục 殺sát 之chi中trung 有hữu 一nhất 賊tặc 語ngữ 同đồng 伴bạn 言ngôn不bất 須tu 殺sát 之chi比Bỉ 丘Khâu 之chi 法Pháp不bất 傷thương 草thảo 木mộc可khả 以dĩ 草thảo 繫hệ 必tất 不bất 馳trì 告cáo群quần 賊tặc 從tùng 之chi既ký 無vô 衣y 服phục風phong 吹xuy 日nhật 炙chích蚊văn 蛭# 虻manh 蠅dăng之chi 所sở 唼xiệp 食thực夜dạ 聞văn 惡ác 獸thú 惡ác 鳥điểu 之chi 聲thanh長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu勸khuyến 諸chư 少thiếu 年niên 而nhi 作tác 是thị 言ngôn人nhân 命mạng 無vô 常thường要yếu 必tất 當đương 死tử今kim 莫mạc 毀hủy 戒giới說thuyết 偈kệ 勸khuyến 之chi中trung 有hữu 偈kệ 云vân伊y 羅la 鉢bát 龍long 王vương以dĩ 其kỳ 毀hủy 禁cấm 戒giới傷thương 盜đạo 於ư 樹thụ 葉diệp命mạng 終chung 墮đọa 龍long 中trung諸chư 佛Phật 悉tất 不bất 記ký彼bỉ 得đắc 出xuất 龍long 時thời能năng 堅kiên 持trì 禁cấm 戒giới斯tư 事sự 為vi 甚thậm 難nan


時thời
諸chư 比Bỉ 丘Khâu既ký 聞văn 偈kệ 已dĩ 自tự 相tương/tướng 勸khuyến 誡giới引dẫn 昔tích 作tác 惡ác為vi 他tha 殺sát 害hại喪táng 身thân 無vô 數số今kim 為vi 護hộ 聖thánh 戒giới 分phần/phân 捨xả 微vi 軀khu至chí 於ư 明minh 旦đán國quốc 王vương 出xuất 獵liệp初sơ 疑nghi 禽cầm 獸thú復phục 謂vị 尼ni 乾can/kiền/càn及cập 至chí 詢tuân 問vấn具cụ 說thuyết 護hộ 戒giới王vương 心tâm 歡hoan 喜hỷ解giải 縛phược 稱xưng 讚tán海hải 板bản 比Bỉ 丘Khâu 同đồng 此thử 卷quyển 說thuyết此thử 上thượng 二nhị 句cú 即tức 是thị 行hành 體thể後hậu 二nhị 句cú 行hành 修tu三tam 守thủ 護hộ 根căn 門môn 即tức 修tu 方phương 便tiện四tứ 寂tịch 靜tĩnh 者giả行hành 成thành 離ly 過quá 順thuận 於ư 涅Niết 槃Bàn守thủ 護hộ 根căn 門môn前tiền 已dĩ 廣quảng 引dẫn 行hành 成thành 離ly 過quá不bất 見kiến 能năng 持trì 所sở 持trì 戒giới 等đẳng了liễu 戒giới 如như 空không 順thuận 涅Niết 槃Bàn 矣hĩ疏sớ/sơ 五ngũ 純thuần 善thiện 下hạ 次thứ 三tam 攝nhiếp 善thiện 中trung初sơ 一nhất 自tự 分phần/phân 攝nhiếp 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 善thiện二nhị 者giả 上thượng 攝nhiếp 佛Phật 善thiện言ngôn 如như 真chân 金kim 者giả雖tuy 被bị 鍛đoán 鍊luyện 精tinh 純thuần 無vô 減giảm 故cố後hậu 句cú 離ly 過quá又hựu 初sơ 通thông 攝nhiếp 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 善thiện次thứ 句cú 別biệt 語ngữ 戒giới 善thiện後hậu 句cú 亦diệc 通thông 離ly 過quá七thất 者giả 諸chư 有hữu 勢thế 力lực棄khí 而nhi 不bất 顧cố正chánh 是thị 論luận 意ý不bất 似tự 難Nan 陀Đà 下hạ 略lược 舉cử 戒giới 過quá 於ư 善thiện例lệ 知tri 諸chư 有hữu 勢thế 力lực 亦diệc 因nhân 施thí 等đẳng之chi 所sở 致trí 故cố八bát 九cửu 二nhị 句cú 明minh 饒nhiêu 益ích 中trung前tiền 句cú 彰chương 悲bi 正chánh 明minh 饒nhiêu 益ích後hậu 句cú 智trí 導đạo 方phương 無vô 愛ái 見kiến第đệ 二nhị 自tự 體thể 淨tịnh 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 四tứ一nhất 總tổng 科khoa二nhị 攝nhiếp 位vị三tam 料liệu 揀giản四tứ 釋thích 文văn今kim 初sơ律luật 者giả 法pháp 也dã儀nghi 謂vị 軌quỹ 儀nghi離ly 諸chư 過quá 惡ác不bất 違vi 法pháp 制chế故cố 論luận 名danh 離ly 淨tịnh論luận 有hữu 二nhị 名danh初sơ 云vân 一nhất 者giả 離ly 戒giới即tức 後hậu 釋thích 初sơ 門môn 竟cánh 云vân亦diệc 名danh 正chánh 受thọ 淨tịnh 受thọ 即tức 受thọ 戒giới 法Pháp 門môn離ly 即tức 隨tùy 戒giới 行hạnh 相tương/tướng不bất 殺sát 等đẳng 十thập 順thuận 益ích 名danh 善thiện要yếu 期kỳ 在tại 己kỷ 名danh 之chi 為vi 攝nhiếp離ly 諸chư 過quá 惡ác名danh 攝nhiếp 善thiện 戒giới兼kiêm 濟tế 有hữu 情tình 名danh饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh益ích 而nhi 離ly 過quá 名danh 饒nhiêu 益ích 戒giới


疏sớ/sơ
此thử 三Tam 聚Tụ 戒Giới 下hạ 第đệ 二nhị 攝nhiếp 位vị 可khả 知tri


疏sớ/sơ
律luật 儀nghi 通thông 於ư 止chỉ 作tác 下hạ 第đệ 三tam 料liệu 揀giản於ư 中trung 二nhị先tiên 通thông 揀giản 三tam 聚tụ前tiền 二nhị 自tự 利lợi後hậu 一nhất 利lợi 他tha前tiền 中trung 律luật 儀nghi 即tức 是thị 惡ác 止chỉ攝nhiếp 善thiện 即tức 是thị 善thiện 行hành後hậu 又hựu 初sơ 律luật 儀nghi 下hạ 唯duy 揀giản 初sơ 二nhị初sơ 二nhị 濫lạm 故cố於ư 中trung 有hữu 二nhị先tiên 正chánh 揀giản後hậu 展triển 轉chuyển 解giải 妨phương今kim 初sơ已dĩ 是thị 通thông 難nạn/nan謂vị 有hữu 問vấn 言ngôn律luật 儀nghi 之chi 中trung 既ký 有hữu 止chỉ 作tác止chỉ 即tức 止chỉ 惡ác作tác 即tức 善thiện 行hành作tác 同đồng 攝nhiếp 善thiện 何hà 言ngôn 律luật 儀nghi但đãn 明minh 惡ác 止chỉ 故cố 有hữu 此thử 答đáp皆giai 百bách 論luận 意ý謂vị 論luận 初sơ 外ngoại 道đạo 問vấn 云vân佛Phật 說thuyết 何hà 法pháp答đáp 云vân惡ác 止chỉ 善thiện 行hành 法pháp釋thích 曰viết殺sát 等đẳng 諸chư 惡ác 止chỉ 息tức 不bất 作tác 名danh 為vi 惡ác 止chỉ三tam 業nghiệp 正chánh 行hạnh 信tín 受thọ 修tu 習tập 名danh 為vi 善thiện 行hành外ngoại 道đạo 便tiện 為vi 立lập 後hậu 重trọng/trùng 過quá 云vân外ngoại 曰viết已dĩ 說thuyết 惡ác 止chỉ不bất 應ưng 復phục 說thuyết 善thiện 行hành內nội 曰viết布bố 施thí 等đẳng 是thị 善thiện 行hành 故cố謂vị 布bố 施thí 是thị 善thiện 非phi 惡ác 止chỉ 故cố


復phục
次thứ 如như 大đại 菩Bồ 薩Tát惡ác 已dĩ 先tiên 止chỉ行hành 四tứ 無vô 量lượng憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh復phục 止chỉ 何hà 惡ác外ngoại 曰viết布bố 施thí 是thị 止chỉ 慳san 法pháp是thị 故cố 布bố 施thí應ưng 是thị 惡ác 止chỉ內nội 曰viết不bất 然nhiên若nhược 布bố 施thí 便tiện 是thị 惡ác 止chỉ 者giả諸chư 不bất 布bố 施thí 悉tất 應ưng 有hữu 罪tội釋thích 曰viết此thử 是thị 反phản 難nạn/nan 明minh 施thí 非phi 惡ác 止chỉ今kim 翻phiên 順thuận 用dụng 明minh 不bất 施thí 忍nhẫn 而nhi 無vô 有hữu 罪tội又hựu 律luật 儀nghi 中trung 作tác 謂vị 持trì 衣y 說thuyết 淨tịnh 等đẳng不bất 作tác 有hữu 罪tội非phi 施thí 忍nhẫn 等đẳng故cố 不bất 同đồng 也dã


疏sớ/sơ
若nhược 爾nhĩ 下hạ 展triển 轉chuyển 通thông 難nạn/nan 釋thích 成thành 前tiền 義nghĩa先tiên 難nạn/nan 後hậu 答đáp初sơ 難nạn/nan 亦diệc 是thị 百bách 論luận 中trung 意ý外ngoại 曰viết已dĩ 說thuyết 善thiện 行hành 不bất 應ưng 復phục 說thuyết 惡ác 止chỉ內nội 曰viết止chỉ 相tương/tướng 息tức 行hành 相tương/tướng 作tác 二nhị 相tương 違vi 故cố是thị 故cố 說thuyết 善thiện 行hành 不bất 攝nhiếp 惡ác 止chỉ外ngoại 曰viết是thị 事sự 實thật 爾nhĩ我ngã 不bất 言ngôn 惡ác 止chỉ 善thiện 行hành 是thị 一nhất 相tương/tướng但đãn 應ưng 惡ác 止chỉ 則tắc 是thị 善thiện 行hành故cố 言ngôn 善thiện 行hành不bất 應ưng 復phục 說thuyết 惡ác 止chỉ釋thích 曰viết此thử 正chánh 同đồng 今kim 經kinh殺sát 即tức 是thị 惡ác離ly 殺sát 名danh 善thiện故cố 律luật 義nghĩa 中trung 亦diệc 離ly 殺sát 等đẳng攝nhiếp 善thiện 戒giới 中trung 亦diệc 不bất 殺sát 等đẳng 故cố二nhị 難nạn/nan 分phần/phân 疏sớ/sơ 古cổ 釋thích 下hạ 答đáp先tiên 敘tự 昔tích 解giải其kỳ 第đệ 二nhị 解giải 亦diệc 是thị 百bách 論luận 中trung 意ý前tiền 所sở 引dẫn 布bố 施thí 是thị 止chỉ 慳san 法pháp答đáp 中trung 後hậu 決quyết 云vân


復phục
次thứ 諸chư 漏lậu 盡tận 人nhân 慳san 貪tham 已dĩ 盡tận布bố 施thí 之chi 時thời復phục 止chỉ 何hà 惡ác或hoặc 有hữu 人nhân 雖tuy 行hành 布bố 施thí慳san 心tâm 不bất 止chỉ縱túng/tung 復phục 能năng 止chỉ然nhiên 以dĩ 善thiện 行hành 為vi 本bổn是thị 故cố 布bố 施thí 是thị 善thiện 行hành釋thích 曰viết此thử 論luận 意ý 明minh 布bố 施thí 雖tuy 有hữu 止chỉ 惡ác 以dĩ 善thiện 行hành 為vi 宗tông律luật 儀nghi 雖tuy 有hữu 作tác 持trì 以dĩ 止chỉ 惡ác 為vi 宗tông斯tư 就tựu 正chánh 助trợ 分phần/phân 成thành 二nhị 聚tụ


疏sớ/sơ
今kim 更cánh 下hạ 申thân 今kim 所sở 釋thích非phi 彈đàn 古cổ 義nghĩa但đãn 助trợ 成thành 別biệt 相tướng 耳nhĩ大đại 同đồng 後hậu 義nghĩa 在tại 文văn 易dị 了liễu


疏sớ/sơ
今kim 初sơ 律luật 儀nghi 下hạ 第đệ 四tứ 釋thích 文văn疏sớ/sơ 今kim 居cư 地địa 上thượng 方phương 行hành 十Thập 善Thiện 者giả然nhiên 十Thập 善Thiện 通thông 佛Phật此thử 亦diệc 不bất 徵trưng 差sai 別biệt 說thuyết 之chi 人nhân 天thiên 因nhân 耳nhĩ故cố 今kim 深thâm 玄huyền 不bất 合hợp 行hành 此thử又hựu 此thử 善thiện 中trung 先tiên 離ly 殺sát 者giả然nhiên 小Tiểu 乘Thừa 四tứ 重trọng/trùng 婬dâm 戒giới 最tối 初sơ初sơ 有hữu 三tam 義nghĩa一nhất 者giả 此thử 戒giới 人nhân 之chi 喜hỷ 犯phạm二nhị 者giả 劫kiếp 初sơ 起khởi 過quá 此thử 最tối 為vi 先tiên餘dư 之chi 三tam 戒giới亦diệc 皆giai 次thứ 第đệ三tam 者giả 婬dâm 愛ái 惑hoặc 業nghiệp 招chiêu 潤nhuận 生sanh 死tử二Nhị 乘Thừa 厭yếm 離ly 故cố 制chế 在tại 先tiên今kim 十Thập 善Thiện 十thập 惡ác 菩Bồ 薩Tát 十thập 重trọng/trùng 皆giai 殺sát 在tại 初sơ 者giả殺sát 罪tội 過quá 重trọng/trùng善thiện 惡ác 皆giai 初sơ菩Bồ 薩Tát 大đại 慈từ居cư 十thập 重trọng/trùng 首thủ又hựu 智Trí 度Độ 論luận 十thập 三tam 中trung 說thuyết 殺sát 有hữu 十thập 惡ác一nhất 心tâm 常thường 懷hoài 毒độc 世thế 世thế 不bất 絕tuyệt二nhị 眾chúng 生sanh 憎tăng 惡ác 眼nhãn 不bất 喜hỷ 見kiến三tam 常thường 懷hoài 惡ác 念niệm 思tư 惟duy 惡ác 事sự四tứ 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả如như 見kiến 蛇xà 虎hổ五ngũ 睡thụy 時thời 心tâm 怖bố 覺giác 亦diệc 不bất 安an六lục 常thường 為vi 惡ác 夢mộng七thất 命mạng 終chung 之chi 時thời狂cuồng 怖bố 惡ác 死tử八bát 者giả 種chủng 短đoản 命mạng惡ác 業nghiệp 因nhân 緣duyên九cửu 身thân 壞hoại 命mạng 終chung墮đọa 泥nê 犁lê 中trung十thập 若nhược 得đắc 為vi 人nhân常thường 短đoản 壽thọ 命mạng釋thích 曰viết今kim 但đãn 離ly 殺sát 十thập 惡ác 頓đốn 亡vong故cố 大đại 論luận 云vân遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 殺sát 生sanh 者giả示thị 現hiện 遠viễn 離ly 利lợi 益ích 勝thắng 故cố


疏sớ/sơ
二nhị 離ly 起khởi 因nhân 者giả其kỳ 受thọ 畜súc 因nhân 畜súc 則tắc 行hành 殺sát為vi 受thọ 畜súc 因nhân有hữu 未vị 必tất 殺sát 此thử 則tắc 猶do 疎sơ故cố 名danh 為vi 緣duyên其kỳ 貪tham 等đẳng 惑hoặc 起khởi 殺sát 則tắc 親thân故cố 名danh 為vi 因nhân


疏sớ/sơ
二nhị 為vi 貪tham 眾chúng 生sanh 者giả前tiền 則tắc 貪tham 財tài此thử 則tắc 貪tham 味vị言ngôn 今kim 有hữu 愍mẫn 傷thương 之chi 仁nhân 者giả俗tục 典điển 云vân愍mẫn 傷thương 不bất 殺sát 曰viết 仁nhân釋thích 經kinh 仁nhân 字tự 恕thứ 己kỷ 為ví 喻dụ 此thử 釋thích 恕thứ 字tự即tức 涅Niết 槃Bàn 經kinh 第đệ 十thập 云vân一nhất 切thiết 畏úy 刀đao 杖trượng無vô 不bất 愛ái 壽thọ 命mạng恕thứ 己kỷ 可khả 為ví 喻dụ勿vật 殺sát 勿vật 行hành 杖trượng


疏sớ/sơ
二nhị 對đối 治trị 中trung 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị先tiên 正chánh 釋thích 後hậu 簡giản 濫lạm今kim 初sơ言ngôn 殺sát 生sanh 祭tế 祀tự 者giả亦diệc 百bách 論luận 文văn彼bỉ 論luận 因nhân 說thuyết 捨xả 罪tội 福phước 義nghĩa以dĩ 福phước 捨xả 罪tội以dĩ 無vô 相tướng 智trí 捨xả 福phước外ngoại 便tiện 救cứu 云vân外ngoại 曰viết常thường 福phước 無vô 捨xả 因nhân 緣duyên故cố 不bất 應ưng 捨xả釋thích 曰viết由do 前tiền 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 捨xả 福phước 因nhân 由do 福phước 滅diệt 時thời 苦khổ是thị 故cố 應ưng 捨xả外ngoại 便tiện 云vân我ngã 有hữu 常thường 福phước 則tắc 無vô 滅diệt 因nhân故cố 不bất 應ưng 捨xả何hà 謂vị 常thường 福phước彼bỉ 云vân如như 經kinh 說thuyết能năng 作tác 馬mã 祀tự是thị 人nhân 度độ 衰suy 老lão 死tử福phước 報báo 常thường 生sanh 處xứ 常thường是thị 福phước 不bất 應ưng 捨xả釋thích 曰viết今kim 但đãn 要yếu 彼bỉ 愚ngu 癡si 故cố 舉cử 其kỳ 過quá揀giản 言ngôn 不bất 同đồng彼bỉ 論luận 廣quảng 破phá 言ngôn 其kỳ 無vô 有hữu 常thường 福phước 故cố是thị 愚ngu 癡si 邪tà 見kiến


疏sớ/sơ
此thử 中trung 慈từ 益ích 下hạ 二nhị 揀giản 濫lạm 於ư 中trung 又hựu 二nhị先tiên 正chánh 揀giản 顯hiển 因nhân 果quả 離ly是thị 依y 主chủ 釋thích今kim 是thị 持trì 業nghiệp 後hậu 若nhược 爾nhĩ 下hạ 通thông 妨phương先tiên 舉cử 妨phương從tùng 前tiền 約ước 本bổn 有hữu 下hạ 釋thích疏sớ/sơ 三tam 果quả 行hành 中trung 二nhị先tiên 略lược 釋thích 文văn後hậu 麁thô 中trung 成thành 殺sát 下hạ 明minh 具cụ 緣duyên 成thành 殺sát於ư 中trung 三tam初sơ 依y 本bổn 論luận 正chánh 釋thích二nhị 然nhiên 雜tạp 集tập 下hạ 引dẫn 他tha 論luận 會hội 通thông三tam 又hựu 境cảnh 相tướng 下hạ 指chỉ 廣quảng 在tại 餘dư今kim 初sơ 四tứ 行hành 等đẳng 者giả思tư 即tức 意ý 業nghiệp是thị 行hành 體thể 故cố言ngôn 揀giản 錯thác 誤ngộ 者giả兩lưỡng 境cảnh 歷lịch 然nhiên 謂vị 之chi 錯thác一nhất 境cảnh 易dị 奪đoạt 謂vị 之chi 誤ngộ謂vị 如như 二nhị 人nhân 並tịnh 立lập本bổn 欲dục 殺sát 東đông 人nhân 刃nhận 及cập 西tây 人nhân即tức 名danh 為vi 錯thác本bổn 欲dục 殺sát 張trương 人nhân王vương 人nhân 來lai 替thế或hoặc 居cư 闇ám 處xứ或hoặc 不bất 審thẩm 實thật作tác 張trương 人nhân 殺sát名danh 之chi 為vi 誤ngộ本bổn 斫chước 非phi 情tình 及cập 欲dục 殺sát 畜súc錯thác 誤ngộ 害hại 人nhân亦diệc 不bất 成thành 業nghiệp


疏sớ/sơ
五ngũ 體thể 謂vị 身thân 行hành 加gia 害hại 斷đoạn 命mạng 落lạc 究cứu 竟cánh 者giả然nhiên 諸chư 眾chúng 生sanh攬lãm 五ngũ 陰ấm 成thành 假giả 名danh 眾chúng 生sanh念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt前tiền 滅diệt 後hậu 續tục非phi 斷đoạn 非phi 常thường假giả 立lập 命mạng 根căn令linh 其kỳ 色sắc 心tâm 而nhi 得đắc 相tương 續tục亦diệc 剎sát 那na 滅diệt前tiền 念niệm 既ký 滅diệt 後hậu 念niệm 當đương 生sanh斷đoạn 今kim 不bất 續tục 名danh 為vi 殺sát 生sanh亦diệc 名danh 斷đoạn 命mạng對đối 前tiền 未vị 斷đoạn 名danh 落lạc 究cứu 竟cánh故cố 次thứ 疏sớ/sơ 云vân 即tức 揀giản 前tiền 四tứ以dĩ 為vi 方phương 便tiện餘dư 二nhị 段đoạn 可khả 知tri


疏sớ/sơ
一nhất 內nội 心tâm 止chỉ 足túc 即tức 離ly 起khởi 因nhân 者giả心tâm 足túc 即tức 是thị 不bất 貪tham 故cố引dẫn 廉liêm 貞trinh 之chi 士sĩ書thư 云vân廉liêm 士sĩ 非phi 不bất 愛ái 財tài致trí 之chi 以dĩ 義nghĩa意ý 云vân此thử 無vô 非phi 理lý 之chi 貪tham 也dã文văn 選tuyển 云vân渴khát 不bất 飲ẩm 盜đạo 泉tuyền 水thủy熱nhiệt 不bất 息tức 惡ác 木mộc 陰ấm惡ác 木mộc 豈khởi 無vô 陰ấm志chí 士sĩ 多đa 苦khổ 心tâm


疏sớ/sơ
二nhị 此thử 地địa 具cụ 無vô 盡tận 財tài 者giả從tùng 初Sơ 地Địa 來lai檀đàn 度độ 滿mãn 故cố即tức 具cụ 無vô 盡tận 財tài 故cố此thử 地địa 亦diệc 具cụ從tùng 然nhiên 殺sát 中trung 下hạ 對đối 前tiền 料liệu 揀giản


疏sớ/sơ
二nhị 對đối 治trị 離ly 等đẳng 者giả慈từ 即tức 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố論luận 云vân 對đối 治trị 者giả謂vị 布bố 施thí 故cố疏sớ/sơ 云vân則tắc 於ư 自tự 資tư 財tài 尚thượng 捨xả 而nhi 安an 彼bỉ 恕thứ 己kỷ 為ví 喻dụ 者giả我ngã 被bị 他tha 盜đạo憂ưu 慮lự 百bách 端đoan則tắc 喻dụ 於ư 他tha 同đồng 我ngã 憂ưu 苦khổ言ngôn 他tha 有hữu 二nhị 義nghĩa 者giả義nghĩa 必tất 有hữu 二nhị而nhi 論luận 經kinh 但đãn 云vân不bất 壞hoại 他tha 財tài論luận 云vân以dĩ 不bất 貪tham 故cố 不bất 壞hoại 當đương 來lai 資tư 財tài以dĩ 他tha 人nhân 易dị 故cố論luận 不bất 釋thích


疏sớ/sơ
三tam 果quả 行hành 離ly 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam初sơ 分phần/phân 麁thô 細tế次thứ 而nhi 文văn 通thông 為vi 下hạ 具cụ 緣duyên 成thành 犯phạm後hậu 對đối 顯hiển 差sai 別biệt二nhị 中trung 餘dư 處xứ 亦diệc 唯duy 四tứ 緣duyên今kim 開khai 是thị 他tha 總tổng 一nhất 緣duyên成thành 初sơ 二nhị 緣duyên 身thân 揀giản 自tự 身thân 取thủ 自tự 身thân 物vật 不bất 是thị 盜đạo 故cố事sự 揀giản 無vô 情tình要yếu 是thị 他tha 用dụng雖tuy 非phi 我ngã 物vật 他tha 不bất 攝nhiếp 受thọ亦diệc 非phi 盜đạo 故cố如như 無vô 主chủ 物vật想tưởng 者giả 知tri 是thị 他tha 物vật行hành 者giả 即tức 謂vị 思tư 心tâm言ngôn 翻phiên 終chung 不bất 盜đạo 心tâm 者giả應ưng 言ngôn 盜đạo 心tâm 取thủ 也dã若nhược 無vô 盜đạo 心tâm雖tuy 知tri 他tha 物vật應ưng 暫tạm 用dụng 取thủ或hoặc 同đồng 意ý 取thủ或hoặc 擬nghĩ 令linh 他tha 知tri皆giai 非phi 盜đạo 也dã五ngũ 體thể 謂vị 舉cử 離ly 本bổn 處xứ 者giả此thử 是thị 盜đạo 業nghiệp 究cứu 竟cánh 則tắc 顯hiển 前tiền 四tứ 方phương 便tiện亦diệc 是thị 成thành 業nghiệp 時thời 分phần/phân 殺sát 要yếu斷đoạn 命mạng 不bất 續tục婬dâm 與dữ 境cảnh 合hợp盜đạo 要yếu 舉cử 離ly如như 於ư 床sàng 上thượng 手thủ 執chấp 其kỳ 物vật雖tuy 與dữ 境cảnh 合hợp 未vị 名danh 為vi 盜đạo要yếu 須tu 舉cử 離ly纔tài 離ly 於ư 床sàng縱túng/tung 更cánh 不bất 取thủ 亦diệc 已dĩ 成thành 盜đạo


疏sớ/sơ
殺sát 婬dâm 於ư 他tha 下hạ 三tam 對đối 顯hiển 差sai 別biệt一nhất 對đối 殺sát 婬dâm 以dĩ 辨biện 麁thô 細tế二nhị 又hựu 殺sát 有hữu 多đa 下hạ 唯duy 對đối 於ư 殺sát 顯hiển 具cụ 緣duyên 處xứ 別biệt則tắc 顯hiển 盜đạo 中trung 通thông 於ư 麁thô 細tế以dĩ 辨biện 具cụ 緣duyên


疏sớ/sơ
一nhất 內nội 心tâm 知tri 足túc 離ly 於ư 起khởi 因nhân 者giả起khởi 因nhân 即tức 貪tham貪tham 心tâm 難nạn/nan 滿mãn 故cố 行hành 邪tà 婬dâm二nhị 自tự 足túc 妻thê 色sắc離ly 受thọ 畜súc 因nhân 者giả不bất 足túc 於ư 妻thê 方phương 有hữu 邪tà 故cố自tự 足túc 故cố 無vô則tắc 足túc 字tự 兩lưỡng 用dụng一nhất 唯duy 取thủ 知tri 足túc 屬thuộc 心tâm二nhị 連liên 上thượng 自tự 妻thê 足túc 故cố離ly 受thọ 畜súc 因nhân 故cố晉tấn 譯dịch 論luận 經kinh 下hạ 通thông 會hội 二nhị 經kinh自tự 足túc 乃nãi 由do 等đẳng 者giả成thành 彼bỉ 二nhị 經kinh明minh 登đăng 地địa 已dĩ 上thượng 無vô 非phi 梵Phạm 行hạnh但đãn 由do 寄ký 報báo 示thị 有hữu 而nhi 已dĩ無vô 有hữu 從tùng 事sự則tắc 顯hiển 自tự 足túc 妻thê 色sắc知tri 足túc 之chi 言ngôn 似tự 不bất 愜# 當đương 但đãn 揀giản 婬dâm 妷dật 過quá 度độ故cố 云vân 知tri 足túc 不bất 妨phương 從tùng 事sự從tùng 知tri 足túc 約ước 心tâm 亦diệc 不bất 妨phương 梵Phạm 行hạnh 者giả顯hiển 今kim 經kinh 意ý以dĩ 有hữu 知tri 足túc 之chi 言ngôn則tắc 有hữu 離ly 起khởi 因nhân 義nghĩa 無vô 貪tham 心tâm 故cố 但đãn 云vân 自tự 足túc 唯duy 離ly 受thọ 畜súc 因nhân 耳nhĩ亦diệc 不bất 妨phương 梵Phạm 行hạnh 者giả但đãn 明minh 心tâm 中trung 知tri 足túc非phi 於ư 事sự 上thượng 知tri 足túc正chánh 同đồng 淨tịnh 名danh 示thị 有hữu 妻thê 子tử常thường 修tu 梵Phạm 行hạnh則tắc 知tri 足túc 之chi 言ngôn 妙diệu 矣hĩ翻phiên 顯hiển 自tự 足túc 之chi 言ngôn 未vị 有hữu梵Phạm 行hạnh 之chi 相tướng


疏sớ/sơ
現hiện 在tại 梵Phạm 行hạnh 淨tịnh 故cố 不bất 求cầu 未vị 來lai 妻thê 色sắc 者giả經kinh 說thuyết 求cầu 天thiên 五ngũ 欲dục修tu 梵Phạm 行hạnh 者giả名danh 污ô 梵Phạm 行hạnh 故cố


疏sớ/sơ
他tha 守thủ 護hộ 女nữ 此thử 為vi 總tổng 句cú 者giả上thượng 取thủ 於ư 他tha 妻thê 妾thiếp下hạ 取thủ 親thân 族tộc 媒môi 定định當đương 中trung 一nhất 句cú 為vi 不bất 正chánh 中trung 總tổng 共cộng 護hộ 者giả 多đa 人nhân 護hộ 故cố然nhiên 女nữ 有hữu 三tam 從tùng一nhất 在tại 家gia 由do 父phụ二nhị 出xuất 嫁giá 由do 夫phu三tam 夫phu 亡vong 由do 子tử縱túng/tung 三tam 盡tận 無vô 由do為vi 宗tông 族tộc 所sở 護hộ言ngôn 子tử 等đẳng 者giả等đẳng 取thủ 孫tôn 姪điệt 等đẳng媒môi 定định 之chi 言ngôn 通thông 於ư 在tại 室thất 及cập 以dĩ 曾tằng 嫁giá上thượng 言ngôn 六lục 親thân 者giả即tức 父phụ 母mẫu 夫phu 妻thê 兄huynh 弟đệ 之chi 親thân


疏sớ/sơ
二nhị 全toàn 謂vị 具cụ 足túc 等đẳng 者giả等đẳng 取thủ 半bán 戒giới 十thập 戒giới 及cập 於ư 五Ngũ 戒Giới以dĩ 終chung 身thân 故cố 得đắc 名danh 為vi 全toàn疏sớ/sơ 以dĩ 其kỳ 婬dâm 境cảnh 下hạ 顯hiển 無vô 具cụ 緣duyên 所sở 以dĩ言ngôn 無vô 想tưởng 疑nghi 者giả謂vị 無vô 人nhân 非phi 人nhân 想tưởng 道đạo 非phi 道đạo 想tưởng 及cập 與dữ 生sanh 疑nghi但đãn 與dữ 境cảnh 合hợp 皆giai 名danh 犯phạm 也dã


疏sớ/sơ
約ước 邪tà 婬dâm 說thuyết 者giả難nạn/nan 言ngôn 四tứ 重trọng/trùng 之chi 婬dâm 境cảnh 合hợp 便tiện 犯phạm 故cố 無vô 想tưởng 疑nghi邪tà 婬dâm 之chi 戒giới 豈khởi 無vô 想tưởng 疑nghi謂vị 自tự 妻thê 他tha 妻thê 想tưởng他tha 妻thê 自tự 妻thê 想tưởng及cập 二nhị 生sanh 疑nghi豈khởi 無vô 不bất 犯phạm故cố 今kim 通thông 云vân據cứ 此thử 即tức 有hữu今kim 顯hiển 菩Bồ 薩Tát 於ư 其kỳ 自tự 妻thê 決quyết 修tu 梵Phạm 行hạnh故cố 不bất 於ư 邪tà 婬dâm 而nhi 說thuyết 具cụ 緣duyên


疏sớ/sơ
違vi 想tưởng 背bối/bội 心tâm 者giả設thiết 違vi 於ư 境cảnh 若nhược 順thuận 於ư 心tâm不bất 名danh 妄vọng 故cố


疏sớ/sơ
無vô 別biệt 貪tham 等đẳng 以dĩ 為vi 異dị 因nhân 者giả貪tham 瞋sân 對đối 殺sát 等đẳng 即tức 為vi 異dị 因nhân今kim 誑cuống 他tha 思tư 心tâm 即tức 是thị 貪tham 等đẳng故cố 無vô 離ly 思tư 之chi 外ngoại 別biệt 有hữu 異dị 因nhân


疏sớ/sơ
故cố 身thân 三tam 各các 具cụ 三tam 離ly 下hạ 通thông 揀giản 三tam 業nghiệp此thử 皆giai 論luận 意ý然nhiên 其kỳ 貪tham 等đẳng 通thông 與dữ 七thất 支chi 而nhi 為vi 其kỳ 因nhân身thân 三tam 之chi 因nhân 亦diệc 用dụng 思tư 心tâm然nhiên 起khởi 有hữu 難nan 易dị 故cố論luận 為vi 此thử 釋thích是thị 知tri 起khởi 因nhân 自tự 有hữu 二nhị 種chủng謂vị 近cận 與dữ 遠viễn身thân 業nghiệp 難nạn/nan 起khởi故cố 明minh 貪tham 等đẳng 以dĩ 為vi 遠viễn 因nhân隱ẩn 其kỳ 思tư 心tâm 之chi 近cận 因nhân 也dã口khẩu 業nghiệp 易dị 發phát但đãn 彰chương 思tư 心tâm 以dĩ 為vi 近cận 因nhân隱ẩn 彼bỉ 貪tham 等đẳng 之chi 遠viễn 因nhân故cố 不bất 明minh 因nhân 離ly且thả 如như 有hữu 人nhân 先tiên 貪tham 財tài 色sắc後hậu 用dụng 思tư 心tâm 而nhi 起khởi 妄vọng 語ngữ斯tư 則tắc 貪tham 等đẳng 而nhi 為vi 起khởi 因nhân則tắc 妄vọng 語ngữ 多đa 因nhân 於ư 貪tham惡ác 口khẩu 離ly 間gian 多đa 因nhân 瞋sân 癡si又hựu 如như 妻thê 財tài 以dĩ 不bất 足túc 故cố而nhi 行hành 婬dâm 盜đạo是thị 知tri 亦diệc 有hữu 不bất 足túc 財tài 故cố 而nhi 行hành 妄vọng 語ngữ故cố 外ngoại 典điển 云vân貧bần 不bất 與dữ 無vô 信tín 期kỳ 而nhi 無vô 信tín 自tự 至chí 斯tư 則tắc 亦diệc 有hữu 受thọ 畜súc 之chi 因nhân是thị 知tri 論luận 主chủ 順thuận 經kinh 文văn 略lược且thả 從tùng 難nan 易dị 及cập 多đa 分phần 說thuyết 身thân 具cụ 三tam 離ly 口khẩu 四tứ 唯duy 二nhị


疏sớ/sơ
謂vị 心tâm 事sự雖tuy 實thật 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 上thượng 論luận以dĩ 其kỳ 時thời 語ngữ 恐khủng 濫lạm 言ngôn 不bất 應ứng 時thời 機cơ亦diệc 名danh 綺ỷ 語ngữ故cố 顯hiển 其kỳ 相tương/tướng彼bỉ 綺ỷ 語ngữ 中trung 雖tuy 是thị 善thiện 言ngôn不bất 應ứng 時thời 機cơ亦diệc 名danh 綺ỷ 語ngữ今kim 明minh 迴hồi 互hỗ 見kiến 時thời 令linh 他tha 損tổn 惱não故cố 不bất 同đồng 也dã疏sớ/sơ以dĩ 細tế 況huống 麁thô 者giả細tế 屬thuộc 於ư 心tâm聲Thanh 聞Văn 不bất 制chế今kim 菩Bồ 薩Tát 無vô 心tâm 夢mộng 亦diệc 不bất 妄vọng


疏sớ/sơ
此thử 言ngôn 覆phú 藏tàng 之chi 語ngữ 者giả細tế 尋tầm 可khả 知tri疏sớ/sơ 即tức 不bất 破phá 壞hoại 行hành 此thử 唯duy 約ước 心tâm 者giả謂vị 若nhược 有hữu 離ly 間gian 之chi 心tâm 發phát 言ngôn則tắc 成thành 離ly 間gian今kim 無vô 此thử 心tâm 故cố 無vô 離ly 間gian 過quá無vô 離ly 間gian 心tâm 即tức 是thị 離ly 間gian 對đối 治trị而nhi 論luận 標tiêu 云vân一nhất 對đối 治trị 離ly二nhị 果quả 行hành 離ly 竟cánh便tiện 云vân 對đối 治trị 離ly 者giả謂vị 不bất 破phá 壞hoại 行hành一nhất 者giả 心tâm二nhị 者giả 差sai 別biệt乍sạ 觀quán 此thử 文văn則tắc 似tự 論luận 主chủ 就tựu 對đối 治trị 離ly 中trung 分phần/phân 心tâm 及cập 差sai 別biệt然nhiên 論luận 意ý 以dĩ 對đối 治trị 離ly 難nan 解giải故cố 別biệt 釋thích 云vân 謂vị 不bất 破phá 壞hoại 行hành一nhất 者giả 心tâm二nhị 者giả 差sai 別biệt自tự 是thị 雙song 釋thích 對đối 治trị 及cập 果quả 行hành 章chương故cố 下hạ 釋thích 文văn 牒điệp 心tâm 釋thích 對đối 治trị明minh 不bất 破phá 壞hoại 行hành牒điệp 差sai 別biệt 釋thích 果quả故cố 疏sớ/sơ 以dĩ 心tâm 屬thuộc 於ư 對đối 治trị以dĩ 其kỳ 差sai 別biệt 屬thuộc 果quả 行hành 也dã


疏sớ/sơ
如như 野dã 干can 詐trá 親thân 師sư 子tử 者giả即tức 四tứ 分phần/phân 律luật 有hữu 善thiện 膊bạc 虎hổ與dữ 善thiện 牙nha 師sư 子tử 為vi 友hữu為vi 野dã 干can 所sở 破phá廣quảng 如như 彼bỉ 說thuyết


疏sớ/sơ
是thị 離ly 間gian 體thể 故cố 名danh 為vi 身thân 者giả身thân 苦khổ 是thị 體thể 與dữ 業nghiệp 何hà 異dị身thân 約ước 正chánh 破phá業nghiệp 約ước 所sở 傳truyền言ngôn 業nghiệp 之chi 麁thô 細tế 耳nhĩ


疏sớ/sơ
此thử 之chi 四tứ 語ngữ 義nghĩa 一nhất 名danh 異dị 者giả義nghĩa 即tức 體thể 義nghĩa 體thể 一nhất 名danh 異dị 耳nhĩ


疏sớ/sơ
後hậu 二nhị 明minh 前tiền 語ngữ 體thể 不bất 出xuất 二nhị 類loại 者giả論luận 經kinh 無vô 庸dong 賤tiện 語ngữ有hữu 不bất 斷đoạn 語ngữ而nhi 論luận 總tổng 釋thích 四tứ 語ngữ 之chi 後hậu有hữu 對đối 語ngữ 不bất 對đối 語ngữ 鄙bỉ 惡ác 常thường 行hành釋thích 曰viết即tức 以dĩ 常thường 行hành 釋thích 於ư 不bất 斷đoạn 又hựu 重trọng/trùng 釋thích 云vân於ư 中trung 現hiện 前tiền 語ngữ 者giả麁thô 而nhi 不bất 斷đoạn不bất 現hiện 前tiền 語ngữ 者giả微vi 而nhi 不bất 斷đoạn意ý 云vân對đối 面diện 為vi 麁thô不bất 對đối 為vi 微vi不bất 斷đoạn 通thông 二nhị今kim 以dĩ 經kinh 無vô 不bất 斷đoạn 別biệt 有hữu 庸dong 賤tiện故cố 更cánh 不bất 舉cử論luận 中trung 再tái 釋thích


疏sớ/sơ
自tự 違vi 於ư 戒giới 者giả既ký 能năng 苦khổ 他tha 又hựu 令linh 瞋sân 恚khuể 惱não 彼bỉ 深thâm 故cố 違vi 惡ác 口khẩu 戒giới亦diệc 違vi 自tự 讚tán 毀hủy 他tha 之chi 戒giới


疏sớ/sơ
令linh 他tha 違vi 戒giới 者giả令linh 犯phạm 瞋sân 戒giới以dĩ 憶ức 持trì 不bất 樂nhạo 遂toại 生sanh 怨oán 結kết前tiền 人nhân 求cầu 悔hối善thiện 言ngôn 懺sám 謝tạ猶do 瞋sân 不bất 解giải 便tiện 犯phạm 重trọng 戒giới疏sớ/sơ潤nhuận 澤trạch 者giả語ngữ 必tất 益ích 他tha 名danh 為vi 潤nhuận 澤trạch故cố 翻phiên 苦khổ 他tha 令linh 瞋sân 二nhị 語ngữ謂vị 柔nhu 軟nhuyễn 者giả柔nhu 謂vị 柔nhu 和hòa軟nhuyễn 謂vị 善thiện 軟nhuyễn言ngôn 為vi 戒giới 攝nhiếp 故cố 為vi 柔nhu 軟nhuyễn柔nhu 和hòa 即tức 無vô 毒độc 害hại善thiện 軟nhuyễn 即tức 無vô 麁thô 獷quánh獷quánh 謂vị 獷quánh 戾lệ易dị 傷thương 折chiết 故cố害hại 謂vị 損tổn 害hại如như 劍kiếm 戟kích 故cố今kim 柔nhu 軟nhuyễn 故cố 無vô 損tổn 無vô 害hại論luận 釋thích 不bất 獷quánh 云vân 受thọ 行hành 不bất 斷đoạn遠viễn 公công 云vân常thường 說thuyết 非phi 暫tạm故cố 云vân 不bất 獷quánh故cố 上thượng 釋thích 獷quánh 云vân 易dị 傷thương 折chiết是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát言ngôn 必tất 順thuận 道đạo盡tận 未vị 來lai 際tế常thường 行hành 善thiện 言ngôn斯tư 亦diệc 天thiên 下hạ 之chi 至chí 柔nhu馳trì 騁sính 天thiên 下hạ 至chí 堅kiên 也dã疏sớ/sơ和hòa 悅duyệt 意ý 中trung 而nhi 發phát 言ngôn 者giả易dị 繫hệ 辭từ 云vân安an 其kỳ 身thân 而nhi 後hậu 動động易dị 其kỳ 心tâm 而nhi 後hậu 言ngôn注chú 釋thích 云vân易dị 和hòa 易dị 也dã翻phiên 上thượng 瞋sân 忿phẫn理lý 必tất 然nhiên 也dã疏sớ/sơ說thuyết 順thuận 人nhân 天thiên 者giả世thế 報báo 適thích 情tình 故cố 云vân 悅duyệt 樂lạc


疏sớ/sơ
又hựu 悅duyệt 意ý 下hạ 三tam 語ngữ 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 釋thích 者giả重trọng/trùng 釋thích 此thử 三tam上thượng 各các 別biệt 配phối 故cố 今kim 展triển 轉chuyển謂vị 云vân 何hà 悅duyệt 意ý可khả 樂lạc 聞văn 故cố云vân 何hà 樂nhạo 聞văn聞văn 者giả 喜hỷ 悅duyệt 故cố


疏sớ/sơ
善thiện 入nhập 人nhân 心tâm 等đẳng 者giả此thử 以dĩ 一nhất 語ngữ 翻phiên 於ư 三tam 語ngữ言ngôn 今kim 說thuyết 順thuận 涅Niết 槃Bàn 故cố令linh 善thiện 入nhập 人nhân 心tâm 等đẳng 者giả等đẳng 取thủ 餘dư 二nhị謂vị 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 則tắc 如như 甘cam 露lộ 入nhập 於ư 身thân 心tâm豈khởi 如như 火hỏa 燒thiêu聞văn 清thanh 涼lương 樂lạc 豈khởi 當đương 熱nhiệt 惱não內nội 外ngoại 冥minh 寂tịch 怨oán 結kết 豈khởi 生sanh


疏sớ/sơ
生sanh 三tam 昧muội 故cố 者giả總tổng 出xuất 所sở 以dĩ前tiền 則tắc 聞văn 時thời 不bất 喜hỷ 憶ức 時thời 不bất 樂lạc今kim 聞văn 順thuận 三tam 昧muội 法Pháp 喜hỷ 適thích 神thần憶ức 其kỳ 正chánh 受thọ 輕khinh 安an 怡di 暢sướng而nhi 言ngôn 多đa 人nhân 愛ái 樂nhạo 者giả論luận 云vân怨oán 親thân 中trung 人nhân無vô 不bất 愛ái 樂nhạo以dĩ 言ngôn 順thuận 三tam 昧muội何hà 厚hậu 何hà 薄bạc論luận 又hựu 云vân此thử 語ngữ 能năng 作tác 二nhị 種chủng 益ích一nhất 他tha 未vị 生sanh 瞋sân 恨hận 令linh 其kỳ 不bất 生sanh 故cố聞văn 愛ái 樂nhạo 復phục 生sanh 三tam 昧muội即tức 是thị 悅duyệt 樂lạc二nhị 者giả 未vị 生sanh 親thân 友hữu 令linh 生sanh 故cố即tức 下hạ 身thân 心tâm 踊dũng 悅duyệt由do 自tự 身thân 心tâm 歡hoan 喜hỷ 敬kính 信tín亦diệc 令linh 他tha 聞văn 歡hoan 喜hỷ 敬kính 信tín歡hoan 喜hỷ 敬kính 信tín 即tức 是thị 踊dũng 悅duyệt 故cố疏sớ/sơ 云vân 自tự 身thân 他tha 身thân 生sanh 親thân 善thiện 故cố翻phiên 前tiền 失thất 於ư 相tương 知tri 之chi 樂lạc 故cố古cổ 詩thi 云vân悲bi 莫mạc 悲bi 兮hề 生sanh 別biệt 離ly樂nhạo/nhạc/lạc 莫mạc 樂nhạo/nhạc/lạc 兮hề 新tân 相tương 知tri世thế 俗tục 之chi 樂lạc 尚thượng 爾nhĩ況huống 出xuất 世thế 善thiện 友hữu 之chi 樂lạc 哉tai


疏sớ/sơ
三tam 思tư 而nhi 後hậu 言ngôn 者giả出xuất 論luận 語ngữ


疏sớ/sơ
略lược 說thuyết 有hữu 三tam 者giả一nhất 教giáo 化hóa 生sanh 信tín二nhị 教giáo 授thọ 生sanh 解giải三tam 教giáo 誡giới 成thành 行hành


疏sớ/sơ
即tức 時thời 字tự 別biệt 義nghĩa 者giả


時thời
即tức 教giáo 化hóa 體thể 也dã以dĩ 言ngôn 含hàm 於ư 義nghĩa 者giả即tức 經kinh 義nghĩa 語ngữ 義nghĩa 即tức 義nghĩa 理lý 亦diệc 云vân 義nghĩa 利lợi疏sớ/sơ有hữu 罪tội 者giả 制chế如như 殺sát 盜đạo 等đẳng無vô 罪tội 者giả 聽thính如như 畜súc 長trường/trưởng 等đẳng舉cử 者giả律luật 云vân不bất 見kiến 不bất 懺sám 惡ác 邪tà 不bất 捨xả舉cử 棄khí 眾chúng 外ngoại 者giả為vi 除trừ 惡ác 人nhân今kim 此thử 舉cử 者giả 為vi 除trừ 其kỳ 罪tội此thử 是thị 彰chương 舉cử 非phi 擯bấn 舉cử 也dã言ngôn 如như 法Pháp 舉cử 者giả具cụ 舉cử 德đức 故cố謂vị 一nhất 慈từ 心tâm 不bất 以dĩ 瞋sân 恚khuể二nhị 利lợi 益ích 不bất 以dĩ 損tổn 減giảm三tam 柔nhu 軟nhuyễn 不bất 以dĩ 麁thô 獷quánh四tứ 真chân 實thật 不bất 以dĩ 虛hư 妄vọng五ngũ 知tri 時thời 不bất 以dĩ 非phi 時thời具cụ 此thử 五ngũ 德đức 名danh 為vi 如như 法Pháp此thử 云vân 巧xảo 調điều 伏phục論luận 云vân毘tỳ 尼ni 釋thích 以dĩ 滅diệt 諍tranh毘tỳ 尼ni 云vân 滅diệt 亦diệc 調điều 伏phục 義nghĩa


疏sớ/sơ
又hựu 此thử 一nhất 句cú 下hạ 上thượng 釋thích 決quyết 定định下hạ 釋thích 隨tùy 時thời 籌trù 量lượng一nhất 則tắc 籌trù 量lượng 有hữu 罪tội 無vô 罪tội 故cố律luật 云vân知tri 有hữu 罪tội 無vô 罪tội是thị 名danh 律luật 師sư二nhị 則tắc 通thông 皆giai 籌trù 量lượng 制chế 聽thính 舉cử 折chiết 等đẳng 故cố


疏sớ/sơ
總tổng 舉cử 皆giai 須tu 籌trù 量lượng 得đắc 所sở


疏sớ/sơ
以dĩ 貪tham 是thị 業nghiệp 有hữu 之chi 本bổn 者giả有hữu 即tức 是thị 業nghiệp 亦diệc 是thị 三tam 有hữu故cố 十thập 二nhị 緣duyên 中trung 過quá 去khứ 名danh 業nghiệp現hiện 在tại 名danh 有hữu而nhi 貪tham 若nhược 未vị 決quyết 但đãn 名danh 煩phiền 惱não決quyết 即tức 名danh 業nghiệp故cố 為vi 業nghiệp 本bổn 耳nhĩ不bất 似tự 殺sát 等đẳng 依y 貪tham 等đẳng 心tâm 方phương 顯hiển 身thân 口khẩu 行hành 殺sát 等đẳng 事sự故cố 云vân 更cánh 無vô 所sở 依y所sở 依y 既ký 非phi 攬lãm 因nhân 所sở 成thành 不bất 同đồng 殺sát 等đẳng故cố 無vô 果quả 行hành既ký 無vô 因nhân 果quả 安an 有hữu 二nhị 離ly


疏sớ/sơ
二nhị 他tha 所sở 資tư 用dụng 是thị 體thể 者giả事sự 但đãn 明minh 他tha 揀giản 於ư 自tự 己kỷ 體thể 即tức 金kim 等đẳng是thị 所sở 貪tham 物vật 體thể揀giản 非phi 他tha 用dụng 有hữu雖tuy 非phi 我ngã 貪tham 不bất 成thành 業nghiệp 如như 山sơn 川xuyên 等đẳng


疏sớ/sơ
一nhất 所sở 用dụng 事sự 謂vị 金kim 等đẳng 者giả然nhiên 所sở 貪tham 物vật 通thông 於ư 財tài 色sắc論luận 略lược 舉cử 財tài亦diệc 可khả 於ư 色sắc 決quyết 貪tham是thị 邪tà 婬dâm 境cảnh 故cố 此thử 不bất 論luận疏sớ/sơ 三tam 終chung 起khởi 奪đoạt 想tưởng 為vi 貪tham 等đẳng 者giả論luận 經kinh 有hữu 二nhị 貪tham 心tâm經Kinh 云vân 不bất 生sanh 貪tham 心tâm不bất 求cầu 不bất 願nguyện不bất 生sanh 貪tham 心tâm多đa 是thị 譯dịch 人nhân 見kiến 其kỳ 言ngôn 重trọng/trùng略lược 去khứ 一nhất 貪tham復phục 比tỉ 論luận 經kinh 倒đảo 為vi 其kỳ 次thứ


疏sớ/sơ
依y 論luận 次thứ 亦diệc 倒đảo 釋thích 經kinh前tiền 輕khinh 後hậu 重trọng/trùng是thị 則tắc 貪tham 心tâm 含hàm 於ư 總tổng 別biệt總tổng 則tắc 三tam 句cú 皆giai 不bất 貪tham 性tánh


疏sớ/sơ
故cố 意ý 三tam 中trung 要yếu 具cụ 五ngũ 緣duyên 下hạ 揀giản 業nghiệp 異dị 惑hoặc即tức 瑜du 伽già 意ý本bổn 論luận 亦diệc 云vân前tiền 二nhị 為vi 細tế後hậu 一nhất 為vi 麁thô麁thô 即tức 成thành 業nghiệp顯hiển 今kim 菩Bồ 薩Tát 細tế 亦diệc 不bất 起khởi 故cố 並tịnh 不bất 之chi


疏sớ/sơ
治trị 彼bỉ 染nhiễm 著trước 無vô 利lợi 潤nhuận 故cố 者giả以dĩ 善thiện 法Pháp 益ích令linh 離ly 彼bỉ 放phóng 逸dật 則tắc 名danh 利lợi 潤nhuận五ngũ 於ư 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 等đẳng 者giả論luận 云vân於ư 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 眾chúng 生sanh恐khủng 於ư 無vô 量lượng 利lợi 益ích行hành 中trung 勤cần 勞lao 疲bì 懈giải今kim 攝nhiếp 令linh 起khởi 造tạo治trị 彼bỉ 疲bì 懈giải令linh 不bất 退thoái 轉chuyển


疏sớ/sơ
非phi 一nhất 一nhất 別biệt 對đối 故cố 云vân 總tổng 也dã 者giả論luận 云vân此thử 慈từ 心tâm 等đẳng 有hữu 六lục 種chủng 障chướng此thử 非phi 分phân 別biệt亦diệc 非phi 一nhất 障chướng 對đối釋thích 曰viết言ngôn 非phi 分phân 別biệt 者giả亦diệc 非phi 二nhị 障chướng 三tam 障chướng 對đối 前tiền 一nhất 治trị亦diệc 非phi 一nhất 障chướng 對đối 前tiền 多đa 治trị 等đẳng故cố 云vân 非phi 分phân 別biệt今kim 疏sớ/sơ 但đãn 云vân 是thị 總tổng 非phi 別biệt 已dĩ 含hàm 上thượng 二nhị 義nghĩa


疏sớ/sơ
增tăng 惡ác 名danh 害hại 皆giai 有hữu 已dĩ 生sanh 等đẳng 者giả易dị 故cố 不bất 顯hiển若nhược 依y 論luận 中trung 具cụ 委ủy 說thuyết 者giả自tự 身thân 善thiện 法Pháp 未vị 生sanh 令linh 不bất 生sanh已dĩ 生sanh 令linh 滅diệt即tức 障chướng 善thiện 法Pháp 名danh 怨oán自tự 不bất 善thiện 法Pháp 未vị 生sanh 者giả 能năng 生sanh已dĩ 生sanh 者giả 令linh 增tăng 長trưởng即tức 增tăng 惡ác 名danh 害hại後hậu 二nhị 於ư 他tha 亦diệc 然nhiên於ư 他tha 身thân 中trung 不bất 愛ái 事sự未vị 生sanh 令linh 生sanh已dĩ 生sanh 者giả 令linh 增tăng 長trưởng即tức 苦khổ 他tha 名danh 惱não他tha 身thân 愛ái 事sự 未vị 生sanh 者giả 令linh 不bất 生sanh已dĩ 生sanh 者giả 令linh 不bất 隨tùy 順thuận即tức 是thị 忌kỵ 勝thắng 名danh 熱nhiệt疏sớ/sơ前tiền 所sở 不bất 說thuyết 者giả上thượng 來lai 略lược 論luận 六lục 類loại 之chi 人nhân 起khởi 慈từ 等đẳng 六lục 心tâm 實thật 則tắc 無vô 生sanh 不bất 化hóa 無vô 益ích 不bất 起khởi


疏sớ/sơ
不bất 行hành 占chiêm 卜bốc 等đẳng 者giả邪tà 見kiến 有hữu 二nhị此thử 是thị 淺thiển 近cận 邪tà 見kiến非phi 撥bát 無vô 因nhân 果quả深thâm 厚hậu 邪tà 見kiến


疏sớ/sơ
夫phu 吉cát 凶hung 悔hối 悋lận生sanh 乎hồ 愛ái 惡ác 者giả即tức 周chu 易dị 意ý初sơ 會hội 已dĩ 引dẫn 悔hối 悋lận 者giả言ngôn 者giả 小tiểu 疵tỳ 也dã惡ác 凶hung 愛ái 吉cát而nhi 吉cát 凶hung 尤vưu 多đa疏sớ/sơ 此thử 所sở 治trị 七thất 見kiến 下hạ 上thượng 來lai 別biệt 釋thích此thử 下hạ 料liệu 揀giản


疏sớ/sơ
然nhiên 邪tà 見kiến 惡ác 戒giới 唯duy 是thị 外ngoại 邪tà 者giả邪tà 見kiến 唯duy 外ngoại戒giới 取thủ 有hữu 二nhị一nhất 者giả 惡ác 戒giới 獨độc 頭đầu 而nhi 起khởi此thử 正chánh 是thị 邪tà 故cố 偏thiên 舉cử 之chi二nhị 附phụ 正chánh 戒giới 起khởi今kim 所sở 不bất 取thủ見kiến 取thủ 亦diệc 二nhị一nhất 執chấp 異dị 見kiến亦diệc 獨độc 頭đầu 起khởi二nhị 附phụ 內nội 法pháp 起khởi而nhi 戒giới 取thủ 多đa 獨độc 頭đầu 起khởi 故cố偏thiên 語ngữ 惡ác 戒giới為vi 邪tà 見kiến 取thủ 少thiểu 獨độc 頭đầu 起khởi 故cố多đa 分phần 附phụ 內nội以dĩ 難nan 見kiến 故cố疏sớ/sơ 家gia 偏thiên 明minh 不bất 獨độc 起khởi 故cố故cố 疏sớ/sơ 云vân通thông 內nội 則tắc 知tri 有hữu 外ngoại


疏sớ/sơ
後hậu 一nhất 明minh 信tín 邪tà 者giả以dĩ 信tín 世thế 間gian 為vi 究cứu 竟cánh 故cố故cố 為vi 邪tà 耳nhĩ


疏sớ/sơ
次thứ 二nhị 是thị 欲dục 求cầu 者giả即tức 前tiền 藏tạng 非phi 詐trá 善thiện 求cầu 五ngũ 欲dục 故cố第đệ 二nhị 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới今kim 初sơ 墮đọa 惡ác 道đạo 者giả此thử 即tức 明minh 觀quán此thử 有hữu 三tam 意ý一nhất 何hà 故cố 知tri知tri 諸chư 眾chúng 生sanh不bất 斷đoạn 十thập 惡ác墮đọa 惡ác 道đạo 故cố二nhị 何hà 因nhân 知tri由do 前tiền 律luật 儀nghi 自tự 斷đoạn 惡ác 故cố三tam 何hà 故cố 知tri菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi本bổn 為vi 物vật 故cố有hữu 三tam 種chủng 者giả


疏sớ/sơ
依y 論luận 分phần/phân 三tam一nhất 者giả 乘thừa 惡ác 行hành 往vãng 故cố此thử 即tức 集tập 因nhân 者giả論luận 經Kinh 云vân菩Bồ 薩Tát 作tác 如như 是thị 思tư 惟duy一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh墮đọa 惡ác 道đạo 者giả皆giai 以dĩ 不bất 離ly 十thập 不bất 善thiện 道đạo集tập 因nhân 緣duyên 故cố今kim 經kinh 闕khuyết 集tập 因nhân 緣duyên 之chi 言ngôn即tức 皆giai 以dĩ 字tự 攝nhiếp 故cố論luận 釋thích 云vân集tập 因nhân 者giả 受thọ 行hành 故cố謂vị 十thập 不bất 善thiện 是thị 所sở 行hành 法pháp若nhược 有hữu 受thọ 行hành 即tức 墮đọa 惡ác 道đạo疏sớ/sơ 則tắc 非phi 無vô 因nhân 等đẳng 者giả論luận 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị遠viễn 離ly 無vô 因nhân 倒đảo 因nhân善thiện 解giải 眾chúng 生sanh自tự 行hành 惡ác 行hành 住trụ 非phi 法pháp 處xứ 故cố非phi 法pháp 處xứ 者giả即tức 是thị 苦khổ 果quả


疏sớ/sơ
後hậu 起khởi 願nguyện 行hành 下hạ 文văn 有hữu 二nhị 意ý一nhất 明minh 起khởi 願nguyện 之chi 由do由do 念niệm 眾chúng 生sanh 惡ác 因nhân 果quả 故cố二nhị 便tiện 起khởi 願nguyện 故cố論luận 通thông 云vân菩Bồ 薩Tát 如như 是thị深thâm 寂tịch 思tư 惟duy 已dĩ欲dục 救cứu 眾chúng 生sanh知tri 自tự 堪kham 能năng


大Đại
方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 九cửu
Đại
Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Tùy Sớ/sơ Diễn Nghĩa Sao Hết quyển 59


Phiên
âm: 23/3/2016 Cập nhật: 23/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90