大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 成Thành 佛Phật 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 十thập
Đại Tỳ Lô Già Na Thành Phật Kinh Sớ/sơ ♦ Quyển 10

沙Sa 門Môn 一nhất 行hành 阿a 闍xà 梨lê 記ký


息Tức 障Chướng 品Phẩm 第đệ 三tam 之chi 餘dư
☸ Phẩm 0:

祕bí 密mật 主chủ 若nhược 說thuyết 諸chư 彩thải 色sắc 諸chư 漫mạn 荼đồ 羅la 彼bỉ 尊tôn 尊tôn 色sắc 。 先tiên 佛Phật 所sở 說thuyết 者giả 。 謂vị 本bổn 尊tôn 各các 有hữu 形hình 色sắc 。 下hạ 當đương 更cánh 說thuyết 之chi 。 如như 上thượng 說thuyết 隨tùy 本bổn 位vị 而nhi 作tác 事sự 業nghiệp 。 今kim 復phục 說thuyết 色sắc 也dã 。 謂vị 於ư 會hội 中trung 所sở 有hữu 諸chư 尊tôn 。 若nhược 見kiến 其kỳ 黃hoàng 色sắc 即tức 應ưng 坐tọa 金kim 輪luân 中trung 。 白bạch 即tức 坐tọa 水thủy 輪luân 。 赤xích 火hỏa 黑hắc 風phong 也dã 。 次thứ 下hạ 有hữu 色sắc 字tự 梵Phạm 音âm 別biệt 。 此thử 是thị 形hình 相tướng 也dã 。 如như 見kiến 寂tịch 然nhiên 貌mạo 即tức 須tu 坐tọa 圓viên 檀đàn 等đẳng 。 類loại 而nhi 說thuyết 之chi 。 應ưng 一nhất 一nhất 依y 教giáo 而nhi 畫họa 。 是thị 古cổ 佛Phật 所sở 說thuyết 。 其kỳ 道đạo 玄huyền 同đồng 非phi 我ngã 故cố 說thuyết 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 起khởi 決quyết 定định 信tín 也dã 。 祕bí 密mật 主chủ 。 未vị 來lai 世thế 當đương 有hữu 眾chúng 生sanh 。 劣liệt 慧tuệ 不bất 信tín 聞văn 此thử 說thuyết 。 以dĩ 先tiên 無vô 信tín 根căn 故cố 。 聞văn 此thử 而nhi 能năng 不bất 信tín 也dã 。 無vô 慧tuệ 疑nghi 增tăng 多đa 者giả 以dĩ 此thử 眾chúng 生sanh 。 等đẳng 鈍độn 根căn 少thiểu 智trí 信tín 不bất 具cụ 。 故cố 聞văn 此thử 甚thậm 深thâm 。 之chi 事sự 不bất 能năng 曉hiểu 了liễu 。 更cánh 增tăng 疑nghi 網võng 。 此thử 即tức 說thuyết 為vi 障chướng 所sở 由do 也dã 。 如như 是thị 真chân 言ngôn 畫họa 及cập 持trì 誦tụng 等đẳng 。 一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 深thâm 意ý 。 盡tận 是thị 如Như 來Lai 。 不bất 思tư 議nghị 事sự 。 如như 人nhân 得đắc 如như 是thị 藥dược 。 即tức 能năng 昇thăng 空không 或hoặc 入nhập 火hỏa 等đẳng 。 此thử 但đãn 眾chúng 緣duyên 合hợp 故cố 決quyết 定định 不bất 虛hư 。 非phi 是thị 不bất 虛hư 。 非phi 是thị 諸chư 人nhân 所sở 應ưng 籌trù 量lượng 說thuyết 其kỳ 所sở 以dĩ 也dã 。 如như 此thử 畫họa 色sắc 等đẳng 。 若nhược 依y 法pháp 不bất 疑nghi 。 乃nãi 能năng 深thâm 入nhập 。 法Pháp 界Giới 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 。 此thử 唯duy 信tín 者giả 得đắc 入nhập 。 若nhược 欲dục 以dĩ 心tâm 數số 卜bốc 量lượng 。 云vân 何hà 得đắc 知tri 。 所sở 以dĩ 而nhi 不bất 疑nghi 耶da 。 如như 世thế 人nhân 得đắc 藥dược 飛phi 空không 。 此thử 事sự 汝nhữ 尚thượng 不bất 勝thắng 能năng 具cụ 解giải 。 而nhi 心tâm 愚ngu 輕khinh 毀hủy 。 謂vị 非phi 如Như 來Lai 真chân 空không 。 無vô 相tướng 之chi 法pháp 。 徒đồ 自tự 傷thương 也dã 。 聞văn 唯duy 堅kiên 住trụ 不bất 修tu 。 彼bỉ 自tự 損tổn 損tổn 他tha 。 如như 是thị 說thuyết 有hữu 外ngoại 道đạo 法pháp 等đẳng 。 如như 是thị 非phi 佛Phật 說thuyết 者giả 。 是thị 人nhân 雖tuy 聞văn 此thử 法Pháp 。 不bất 能năng 決quyết 定định 信tín 心tâm 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 而nhi 求cầu 現hiện 驗nghiệm 。 以dĩ 不bất 能năng 故cố 而nhi 生sanh 謗báng 言ngôn 。 云vân 何hà 以dĩ 如như 是thị 著trước 相tướng 之chi 法pháp 。 而nhi 能năng 成thành 菩Bồ 提Đề 。 此thử 必tất 是thị 外ngoại 道đạo 等đẳng 說thuyết 。 非phi 佛Phật 法Pháp 也dã 。 如như 人nhân 得đắc 天thiên 甘cam 露lộ 。 但đãn 當đương 決quyết 心tâm 生sanh 信tín 而nhi 服phục 之chi 。 自tự 見kiến 現hiện 驗nghiệm 。 口khẩu 不bất 服phục 之chi 而nhi 求cầu 。 白bạch 日nhật 昇thăng 天thiên 。 以dĩ 不bất 得đắc 仙tiên 知tri 故cố 。 而nhi 謗báng 此thử 藥dược 。 當đương 知tri 非phi 智trí 人nhân 也dã 。 故cố 彼bỉ 無vô 智trí 人nhân 如như 是thị 作tác 解giải 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 佛Phật 一nhất 切thiết 法pháp 已dĩ 得đắc 自tự 在tại 眾chúng 生sanh 利lợi 。 此thử 已dĩ 字tự 亦diệc 云vân 通thông 達đạt 。 是thị 正chánh 義nghĩa 也dã 。 謂vị 具cụ 方phương 便tiện 無vô 事sự 不bất 解giải 之chi 義nghĩa 。 已dĩ 彼bỉ 先tiên 此thử 一nhất 切thiết 說thuyết 。 梵Phạm 音âm 迴hồi 互hỗ 也dã 。 上thượng 文văn 已dĩ 明minh 諸chư 佛Phật 。 今kim 此thử 下hạ 句cú 。 方phương 云vân 先tiên 佛Phật 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 已dĩ 彼bỉ 此thử 一nhất 切thiết 說thuyết 利lợi 益ích 求cầu 者giả 。 彼bỉ 愚ngu 夫phu 不bất 知tri 諸chư 法pháp 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 相tướng 說thuyết 。 常thường 當đương 住trụ 真chân 言ngôn 業nghiệp 作tác 。 善thiện 無vô 疑nghi 者giả 。 此thử 意ý 言ngôn 。 如Như 來Lai 具cụ 一nhất 切thiết 智trí 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 劣liệt 慧tuệ 。 未vị 堪kham 頓đốn 說thuyết 如Như 來Lai 自tự 體thể 不bất 思tư 議nghị 力lực 用dụng 故cố 。 作tác 此thử 畫họa 色sắc 等đẳng 方phương 便tiện 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 所sở 作tác 者giả 。 能năng 滿mãn 所sở 求cầu 。 而nhi 得đắc 利lợi 益ích 。


所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 以dĩ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 未vị 解giải 諸chư 法pháp 空không 相tương/tướng 。 是thị 故cố 於ư 無vô 相tướng 中trung 而nhi 作tác 有hữu 相tương/tướng 方phương 便tiện 說thuyết 之chi 。 若nhược 人nhân 得đắc 佛Phật 深thâm 意ý 者giả 。 當đương 住trụ 真chân 常thường 住trụ 之chi 行hành 。 諸chư 有hữu 所sở 作tác 皆giai 。 入nhập 理lý 體thể 同đồng 於ư 一nhất 切thiết 智trí 智trí 之chi 心tâm 。 如như 是thị 無vô 疑nghi 慮lự 者giả 。 一nhất 切thiết 障chướng 法pháp 無vô 。 得đắc 其kỳ 便tiện 也dã 。


普Phổ 通Thông 真Chân 言Ngôn 藏Tạng 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

爾nhĩ 時thời 執chấp 金kim 剛cang 中trung 。 金kim 剛cang 手thủ 為vi 上thượng 首thủ 。 菩Bồ 薩Tát 中trung 普phổ 賢hiền 等đẳng 為vi 上thượng 首thủ 。 於ư 佛Phật 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 稽khể 首thủ 。 於ư 大đại 悲bi 胎thai 藏tạng 生sanh 大đại 漫mạn 荼đồ 羅la 王vương 。 如như 所sở 通thông 達đạt 法Pháp 界Giới 清thanh 淨tịnh 門môn 。 各các 各các 廣quảng 語ngữ 句cú 真chân 言ngôn 說thuyết 樂nhạo 欲dục 佛Phật 請thỉnh 者giả 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 金kim 剛cang 。 為vì 欲dục 圓viên 滿mãn 。 成thành 就tựu 此thử 法pháp 故cố 。 各các 各các 稽khể 首thủ 大Đại 日Nhật 如Như 來Lai 已dĩ 。 於ư 自tự 心tâm 以dĩ 通thông 達đạt 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 法Pháp 門môn 。 各các 各các 樂nhạo 欲dục 。 自tự 陳trần 說thuyết 之chi 。


所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 如như 是thị 大đại 漫mạn 荼đồ 羅la 王vương 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 之chi 體thể 是thị 。 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 各các 從tùng 一nhất 門môn 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 稱xưng 其kỳ 所sở 解giải 。 而nhi 廣quảng 說thuyết 之chi 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 從tùng 彼bỉ 一nhất 門môn 而nhi 進tiến 行hành 者giả 。 不bất 久cửu 即tức 得đắc 同đồng 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 是thị 大Đại 日Nhật 如Như 來Lai 。 內nội 證chứng 之chi 德đức 。 為vi 欲dục 廣quảng 開khai 是thị 知tri 見kiến 門môn 故cố 。 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 各các 演diễn 一nhất 門môn 也dã 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 彼bỉ 執chấp 金kim 剛cang 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 盡tận 法pháp 爾nhĩ 加gia 持trì 告cáo 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 說thuyết 如như 所sở 通thông 達đạt 法Pháp 界Giới 。 眾chúng 生sanh 界giới 淨tịnh 除trừ 真chân 言ngôn 句cú 者giả 。


時thời 佛Phật 隨tùy 彼bỉ 所sở 請thỉnh 。 以dĩ 此thử 無vô 盡tận 。 或hoặc 可khả 云vân 無vô 害hại 或hoặc 可khả 云vân 不bất 動động 或hoặc 。 可khả 云vân 不bất 壞hoại 。 以dĩ 下hạ 義nghĩa 為vi 正chánh 也dã 。 如như 人nhân 論luận 墮đọa 負phụ 不bất 可khả 復phục 救cứu 。


復phục 有hữu 人nhân 能năng 離ly 彼bỉ 過quá 失thất 他tha 不bất 能năng 伏phục 。 不bất 壞hoại 義nghĩa 如như 此thử 也dã 。 無vô 盡tận 莊trang 嚴nghiêm 。 自tự 在tại 之chi 力lực 。 法pháp 然nhiên 所sở 得đắc 無vô 功công 用dụng 力lực 。 而nhi 普phổ 加gia 持trì 。 彼bỉ 諸chư 大đại 眾chúng 。 然nhiên 後hậu 告cáo 言ngôn 。


善thiện 男nam 子tử 今kim 可khả 說thuyết 之chi 。 如như 汝nhữ 自tự 所sở 通thông 達đạt 法Pháp 界Giới 之chi 門môn 。 為vi 欲dục 淨tịnh 除trừ 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 界giới 虛hư 妄vọng 之chi 垢cấu 。 悉tất 令linh 同đồng 彼bỉ 真chân 法Pháp 界Giới 無vô 盡tận 藏tạng 故cố 。 各các 當đương 自tự 說thuyết 真chân 言ngôn 之chi 句cú 也dã 。


時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 於ư 佛Phật 莊trang 嚴nghiêm 境cảnh 界giới 三tam 昧muội 住trụ 。 無vô 礙ngại 力lực 真chân 言ngôn 說thuyết 者giả 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 中trung 。 彼bỉ 為vi 上thượng 首thủ 。 於ư 此thử 佛Phật 境cảnh 界giới 。 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 即tức 時thời 入nhập 此thử 三tam 昧muội 也dã 。 佛Phật 境cảnh 界giới 者giả 。 此thử 是thị 諸chư 佛Phật 。 自tự 證chứng 真chân 實thật 境cảnh 界giới 。 非phi 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 所sở 能năng 及cập 之chi 。 如như 法Pháp 花hoa 方phương 便tiện 品phẩm 中trung 所sở 說thuyết 。 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 自tự 證chứng 之chi 體thể 。 體thể 有hữu 無vô 量lượng 德đức 。 德đức 各các 無vô 量lượng 名danh 。 以dĩ 無vô 量lượng 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 也dã 。 此thử 即tức 是thị 不bất 思tư 議nghị 離ly 名danh 字tự 法pháp 。 云vân 何hà 在tại 此thử 定định 中trung 。 而nhi 得đắc 有hữu 言ngôn 說thuyết 耶da 。 謂vị 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 此thử 三tam 昧muội 。 故cố 得đắc 無vô 礙ngại 力lực 。 從tùng 其kỳ 自tự 心tâm 面diện 門môn 發phát 種chủng 種chủng 光quang 。 光quang 中trung 說thuyết 此thử 真chân 言ngôn 也dã 。


三tam 曼mạn 多đa (# 等đẳng 也dã )# 奴nô [王*曷]# 多đa (# 進tiến 義nghĩa 也dã 去khứ 也dã 往vãng 也dã )# 微vi 囉ra 闍xà (# 微vi 是thị 離ly 也dã 囉ra 闍xà 是thị 塵trần 垢cấu 也dã 謂vị 除trừ 一nhất 切thiết 障chướng 也dã )# 達đạt 摩ma 儞nễ 闍xà 多đa (# 上thượng 句cú 法pháp 也dã 。 下hạ 三tam 字tự 生sanh 也dã 何hà 等đẳng 法pháp 生sanh 謂vị 從tùng 諸chư 法pháp 體thể 性tánh 而nhi 生sanh 也dã )# 摩ma 訶ha 摩ma 訶ha (# 上thượng 聲thanh 摩ma 是thị 第đệ 五ngũ 字tự 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 謂vị 大đại 空không 也dã 空không 中trung 之chi 大đại 名danh 為vi 大đại 空không 故cố 重trọng/trùng 言ngôn 之chi 更cánh 無vô 可khả 得đắc 為vi 等đẳng 比tỉ 者giả 故cố 名danh 為vi 大đại 重trọng/trùng 空không 之chi 中trung 更cánh 無vô 比tỉ 也dã )# 。


此thử 意ý 言ngôn 。 等đẳng 者giả 即tức 是thị 諸chư 法pháp 畢tất 竟cánh 平bình 等đẳng 也dã 。 進tiến 者giả 是thị 逝thệ 義nghĩa 。 謂vị 佛Phật 善Thiện 逝Thệ 而nhi 成thành 正chánh 覺giác 。 然nhiên 此thử 平bình 等đẳng 法Pháp 。 界giới 無vô 行hành 無vô 到đáo 。 云vân 何hà 有hữu 來lai 去khứ 耶da 。 次thứ 即tức 釋thích 言ngôn 。 以dĩ 能năng 離ly 垢cấu 除trừ 一nhất 切thiết 障chướng 。 即tức 是thị 勝thắng 進tiến 之chi 義nghĩa 。 無vô 行hành 而nhi 進tiến 最tối 為vi 善Thiện 逝Thệ 也dã 。 以dĩ 如như 是thị 進tiến 行hành 能năng 成thành 法pháp 生sanh 。 即tức 是thị 從tùng 平bình 等đẳng 法pháp 性tánh 。 而nhi 生sanh 佛Phật 家gia 也dã 。 故cố 次thứ 言ngôn 大đại 中trung 之chi 大đại 。 即tức 等đẳng 等đẳng 無vô 礙ngại 證chứng 中trung 大đại 空không 。 大đại 空không 者giả 佛Phật 境cảnh 界giới 也dã 。 然nhiên 此thử 真chân 言ngôn 以dĩ 訶ha 字tự 為vi 體thể 。 訶ha 者giả 喜hỷ 也dã 。 所sở 謂vị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 修tu 也dã 。 若nhược 眾chúng 生sanh 從tùng 此thử 法Pháp 門môn 。 而nhi 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 或hoặc 觀quán 照chiếu 者giả 。 即tức 同đồng 普phổ 賢hiền 之chi 門môn 。 不bất 久cửu 能năng 得đắc 佛Phật 境cảnh 界giới 。 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 自tự 在tại 之chi 力lực 。


時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 於ư 普phổ 遍biến 大đại 慈từ 發phát 生sanh 三tam 昧muội 自tự 心tâm 說thuyết 者giả 。 普phổ 謂vị 平bình 等đẳng 。 遍biến 滿mãn 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 也dã 。 稱xưng 於ư 法Pháp 界Giới 而nhi 生sanh 大đại 慈từ 。 能năng 遍biến 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 正Chánh 法Pháp 之chi 樂lạc 。 是thị 彼bỉ 所sở 入nhập 門môn 也dã 。 如như 其kỳ 自tự 所sở 進tiến 達đạt 。 入nhập 于vu 三tam 昧muội 。 而nhi 說thuyết 真chân 言ngôn 。 故cố 言ngôn 自tự 心tâm 說thuyết 也dã 。 說thuyết 義nghĩa 亦diệc 如như 上thượng 。


阿a 誓thệ 單đơn 闍xà 邪tà (# 此thử 謂vị 無vô 能năng 勝thắng 也dã 闍xà 邪tà 是thị 勝thắng 阿a 是thị 無vô )# 薩tát 縛phược 薩tát 埵đóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 也dã )# 阿a 奢xa 也dã (# 心tâm 性tánh 也dã 謂vị 彼bỉ 先tiên 世thế 所sở 習tập 行hành 諸chư 根căn 性tánh 欲dục 。 奴nô 竭kiệt 多đa (# 知tri 也dã 謂vị 能năng 了liễu 知tri 眾chúng 生sanh 。 諸chư 根căn 性tánh 行hành )#


然nhiên 此thử 真chân 言ngôn 以dĩ 阿a 字tự 為vi 體thể 。 即tức 是thị 本bổn 不bất 生sanh 義nghĩa 生sanh 者giả 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 一nhất 切thiết 流lưu 轉chuyển 之chi 法pháp 彼bỉ 。 即tức 體thể 常thường 自tự 不bất 生sanh 是thị 阿a 字tự 義nghĩa 也dã 。 以dĩ 知tri 諸chư 法pháp 。 自tự 性tánh 不bất 生sanh 。 是thị 故cố 諸chư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 無vô 有hữu 上thượng 勝thắng 。 上thượng 無vô 等đẳng 也dã 。 又hựu 能năng 知tri 法pháp 。 體thể 不bất 生sanh 故cố 。 達đạt 鑒giám 群quần 機cơ 一nhất 切thiết 心tâm 性tánh 。 無vô 所sở 不bất 了liễu 現hiện 覺giác 。 隨tùy 彼bỉ 所sở 應ứng 。 得đắc 者giả 而nhi 成thành 就tựu 之chi 。 即tức 是thị 慈từ 中trung 之chi 上thượng 。 遍biến 施thí 眾chúng 生sanh 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 也dã 。 是thị 故cố 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 能năng 通thông 達đạt 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 此thử 法pháp 。 行hàng 行hàng 者giả 不bất 久cửu 即tức 同đồng 彌Di 勒Lặc 之chi 行hành 也dã 。


爾nhĩ 時thời 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 清thanh 淨tịnh 境cảnh 界giới 。 三tam 昧muội 自tự 心tâm 說thuyết 者giả 。 所sở 謂vị 住trụ 此thử 三tam 昧muội 。 能năng 知tri 自tự 心tâm 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 了liễu 達đạt 如như 是thị 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 之chi 境cảnh 。 即tức 是thị 大đại 空không 之chi 祕bí 藏tạng 也dã 。 又hựu 此thử 虛Hư 空Không 藏Tạng 。 即tức 是thị 大đại 悲bi 胎thai 藏tạng 。 能năng 長trưởng 養dưỡng 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 。 之chi 心tâm 也dã 。


阿a (# 長trường/trưởng )# 迦ca 奢xa (# 是thị 虛hư 空không 義nghĩa 也dã )# 三tam 曼mạn 多đa (# 等đẳng 也dã 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 等đẳng 於ư 虛hư 空không 。 也dã )# 奴nô 竭kiệt 多đa (# 了liễu 知tri 也dã )# 吠phệ 質chất 怛đát 纜# (# 二nhị 合hợp )(# 雜tạp 色sắc 衣y 也dã 。 是thị 種chủng 種chủng 奇kỳ 妙diệu 。 顯hiển 色sắc 之chi 義nghĩa 也dã )# 嚩phạ (# 伐phạt )# 囉ra (# 衣y 也dã )# 馱đà (# 是thị 執chấp 持trì 義nghĩa 也dã )# 囉ra (# 被bị 著trước 也dã 此thử 德đức 生sanh 即tức 是thị 被bị 種chủng 種chủng 衣y 也dã )# 。


此thử 真chân 言ngôn 以dĩ 阿a (# 長trường/trưởng )# 字tự 為vi 體thể 阿a (# 長trường/trưởng )# 本bổn 不bất 生sanh 體thể 。 今kim 此thử 阿a (# 長trường/trưởng )# 是thị 第đệ 二nhị 聲thanh 。 即tức 是thị 空không 義nghĩa 。 以dĩ 本bổn 不bất 生sanh 故cố 。 同đồng 於ư 虛hư 空không 也dã 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 。 法pháp 皆giai 等đẳng 於ư 虛hư 空không 。 自tự 得đắc 如như 是thị 了liễu 知tri 也dã 。 雜tạp 色sắc 衣y 。 即tức 是thị 種chủng 種chủng 萬vạn 德đức 。 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 。 若nhược 人nhân 能năng 證chứng 此thử 空không 三tam 昧muội 。 即tức 能năng 萬vạn 德đức 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 如như 淨tịnh 虛hư 空không 明minh 覩đổ 顯hiển 色sắc 也dã 。 餘dư 准chuẩn 前tiền 說thuyết 。


爾nhĩ 時thời 除Trừ 一Nhất 切Thiết 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 悲bi 力lực 三tam 昧muội 真chân 言ngôn 說thuyết 者giả 。 即tức 是thị 法pháp 性tánh 之chi 悲bi 。 以dĩ 自tự 在tại 力lực 。 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 蓋cái 障chướng 。 於ư 此thử 障chướng 中trung 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 能năng 住trụ 此thử 蓋cái 障chướng 中trung 又hựu 能năng 除trừ 之chi 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 大đại 悲bi 也dã 。


阿a (# 引dẫn 降hàng 伏phục 義nghĩa 。 攝nhiếp 伏phục 義nghĩa 此thử 是thị 真chân 言ngôn 體thể 也dã 。 阿a 字tự 本bổn 不bất 生sanh 長trưởng 聲thanh 第đệ 二nhị 字tự 是thị 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 又hựu 加gia 不bất 動động 之chi 點điểm 是thị 降hàng 伏phục 義nghĩa 也dã )# 薩tát 埵đóa 係hệ 多đa (# 有hữu 情tình 利lợi 益ích 也dã )# 驃phiếu 庾dữu 竭kiệt 多đa (# 發phát 起khởi 也dã 起khởi 生sanh 也dã )# 呾đát 纜# 呾đát 纜# (# 二nhị 合hợp )(# 怛đát 即tức 多đa 字tự 如như 如như 義nghĩa 也dã 纜# 有hữu 羅la 字tự 是thị 無vô 垢cấu 義nghĩa 加gia 一nhất 點điểm 是thị 麼ma 字tự 即tức 是thị 大đại 空không 入nhập 證chứng 也dã )# 纜# 纜# (# 中trung 羅la 字tự 無vô 塵trần 義nghĩa 。 加gia 一nhất 點điểm 即tức 是thị 大đại 空không 證chứng 也dã )# 。


此thử 真chân 言ngôn 意ý 云vân 。 體thể 於ư 如như 如như 。 以dĩ 此thử 自tự 在tại 之chi 力lực 。 而nhi 除trừ 一nhất 切thiết 塵trần 。 垢cấu 之chi 障chướng 蓋cái 。 證chứng 於ư 空không 也dã 。 空không 中trung 之chi 空không 即tức 大đại 空không 義nghĩa 。 此thử 相tương/tướng 微vi 細tế 難nạn/nan 遣khiển 。 處xứ 處xứ 說thuyết 破phá 無vô 明minh 三tam 昧muội 。 淨tịnh 除trừ 自tự 體thể 之chi 惑hoặc 相tương/tướng 。 故cố 重trọng/trùng 言ngôn 之chi 。 纜# 纜# 二nhị 字tự 。 又hựu 更cánh 重trọng/trùng 言ngôn 之chi 也dã 。 又hựu 相tương/tướng 釋thích 者giả 。 以dĩ 住trụ (ra# ṃ# 字tự 故cố 。 能năng 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 作tác 大đại 饒nhiêu 益ích 。 發phát 生sanh 此thử 性tánh 除trừ 去khứ 眾chúng 垢cấu 也dã 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 入nhập 此thử 真chân 言ngôn 門môn 者giả 。 不bất 久cửu 即tức 同đồng 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 之chi 德đức 也dã 。 凡phàm 觀quán 照chiếu 時thời 。 唯duy 以dĩ 本bổn 體thể 一nhất 字tự 為vi 主chủ 。 持trì 誦tụng 則tắc 具cụ 言ngôn 也dã 。 此thử 即tức 是thị 種chủng 子tử 之chi 字tự 。 又hựu 凡phàm 諸chư 字tự 次thứ 第đệ 相tương/tướng 釋thích 如như 先tiên 有hữu 惡ác 字tự 。 以dĩ 次thứ 字tự 皆giai 轉chuyển 釋thích 之chi 。 准chuẩn 上thượng 字tự 門môn 中trung 。 不bất 遍biến 不bất 名danh 為vi 普phổ 也dã 。 以dĩ 此thử 普phổ 眼nhãn 而nhi 觀quán 眾chúng 生sanh 。 故cố 名danh 觀Quán 自Tự 在Tại 者giả 。 入nhập 此thử 三tam 昧muội 已dĩ 。 從tùng 其kỳ 心tâm 出xuất 種chủng 種chủng 光quang 。 光quang 中trung 現hiện 是thị 法Pháp 門môn 真chân 言ngôn 也dã 。


薩tát 嚩phạ 怛đát 他tha 竭kiệt 多đa 即tức 是thị 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 謂vị 十thập 方phương 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 嚩phạ 路lộ 吉cát 多đa (# 觀quán 也dã 。 同đồng 彼bỉ 佛Phật 所sở 觀quán 故cố 名danh 諸chư 如Như 來Lai 之chi 觀quán 即tức 平bình 等đẳng 觀quán 也dã 。 即tức 是thị 普phổ 眼nhãn 觀quán 也dã )# 迦ca 嚧rô 尼ni 麼ma 也dã (# 體thể 也dã 。 所sở 謂vị 大đại 悲bi 為vi 體thể 也dã 猶do 如như 金kim 人nhân 以dĩ 彼bỉ 自tự 體thể 純thuần 是thị 金kim 故cố 名danh 為vi 金kim 人nhân 此thử 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 純thuần 以dĩ 大đại 悲bi 為vi 體thể )# 囉ra 囉ra 囉ra (# 囉ra 是thị 塵trần 義nghĩa 入nhập 阿a 字tự 門môn 即tức 是thị 無vô 塵trần 也dã 。 所sở 以dĩ 三tam 重trọng/trùng 者giả 謂vị 除trừ 凡phàm 夫phu 塵trần 障chướng 也dã )# 。


吽hồng 。 是thị 恐khủng 怖bố 義nghĩa 以dĩ 大đại 猛mãnh 威uy 自tự 在tại 之chi 力lực 。 怖bố 彼bỉ 三tam 重trọng/trùng 塵trần 障chướng 令linh 得đắc 除trừ 淨tịnh 而nhi 同đồng 佛Phật 眼nhãn 。 惹nhạ 。 此thử 最tối 後hậu 字tự 是thị 種chủng 子tử 也dã 。 諸chư 字tự 皆giai 為vi 釋thích 此thử 字tự 義nghĩa 。 即tức 生sanh 不bất 生sanh 是thị 闍xà 字tự 義nghĩa 也dã 。


或hoặc 以dĩ 初sơ 薩tát 字tự 為vi 體thể 。 亦diệc 同đồng 用dụng 之chi 。 是thị 驚kinh 覺giác 義nghĩa 也dã 。 吽hồng 字tự 中trung 有hữu 訶ha 字tự 。 是thị 歡hoan 喜hỷ 義nghĩa 。 上thượng 有hữu 大đại 空không 點điểm 。 是thị 三tam 昧muội 。 下hạ 有hữu 三tam 昧muội 畫họa 。 此thử 中trung 下hạ 畫họa 字tự 亦diệc 三tam 昧muội 。 二nhị 三tam 昧muội 中trung 行hành 也dã 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 皆giai 同đồng 此thử 觀quán 。 故cố 名danh 等đẳng 觀quán 也dã 。


得đắc 大đại 勢thế 亦diệc 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 與dữ 觀quán 音âm 同đồng 。 由do 是thị 彼bỉ 眷quyến 屬thuộc 故cố 。 髯nhiêm 髯nhiêm 是thị 生sanh 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 有hữu 二nhị 重trọng/trùng 者giả 。 上thượng 是thị 煩phiền 惱não 障chướng 生sanh 次thứ 是thị 所sở 知tri 障chướng 生sanh 。 入nhập 阿a 字tự 門môn 即tức 是thị 二nhị 生sanh 舉cử 體thể 皆giai 不bất 生sanh 也dã 。 上thượng 有hữu 點điểm 是thị 大đại 空không 義nghĩa 謂vị 除trừ 二nhị 障chướng 得đắc 大đại 空không 生sanh 也dã 。 娑sa 字tự 是thị 真chân 言ngôn 種chủng 子tử 之chi 體thể 。 娑sa 是thị 不bất 動động 義nghĩa 。 不bất 動động 住trụ 動động 之chi 法pháp 。 即tức 有hữu 生sanh 滅diệt 。 凡phàm 物vật 有hữu 生sanh 滅diệt 者giả 。 即tức 有hữu 住trụ 動động 之chi 相tướng 。 故cố 經Kinh 云vân 。 動động 不bất 動động 法pháp 。 皆giai 是thị 不bất 安an 之chi 相tướng 。 傍bàng 加gia 二nhị 點điểm 同đồng 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 是thị 堅kiên 住trụ 義nghĩa 。 已dĩ 離ly 二nhị 障chướng 同đồng 於ư 大đại 空không 。 堅kiên 住trụ 此thử 位vị 。 如như 諸chư 佛Phật 住trụ 。 即tức 是thị 大đại 勢thế 位vị 也dã 。 如như 世thế 人nhân 有hữu 大đại 官quan 位vị 多đa 諸chư 財tài 力lực 。 威uy 伏phục 多đa 人nhân 名danh 為vi 有hữu 勢thế 之chi 人nhân 。 此thử 勢thế 即tức 是thị 位vị 也dã 。 言ngôn 度độ 二nhị 生sanh 同đồng 於ư 佛Phật 生sanh 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 之chi 位vị 。 得đắc 此thử 大đại 位vị 大đại 勢thế 。 故cố 名danh 得đắc 大đại 勢thế 也dã 。


次thứ 多đa 羅la 尊tôn 亦diệc 是thị 觀Quán 自Tự 在Tại 眷quyến 屬thuộc 。 所sở 入nhập 三tam 昧muội 。 亦diệc 同đồng 前tiền 說thuyết 。


迦ca 盧lô 拏noa (# 是thị 悲bi 義nghĩa 也dã 所sở 謂vị 悲bi 者giả )# 陀đà 婆bà (# 二nhị 合hợp )# 費phí (# 生sanh 也dã 。 謂vị 從tùng 悲bi 者giả 而nhi 生sanh 。 悲bi 者giả 即tức 是thị 觀quán 音âm 此thử 菩Bồ 薩Tát 從tùng 彼bỉ 尊tôn 眼nhãn 中trung 生sanh 也dã 。 猶do 見kiến 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 名danh 為vi 普phổ 眼nhãn 所sở 謂vị 見kiến 於ư 如như 如như 之chi 體thể 。 從tùng 此thử 眼nhãn 三tam 昧muội 生sanh 也dã )# 多đa [口*(肄-聿+余)]# 多đa 唎rị 尼ni (# 多đa [口*(隸-木+匕)]lệ 是thị 度độ 義nghĩa 然nhiên 此thử 真chân 言ngôn 。 以dĩ 初sơ 多đa 字tự 為vi 體thể 。 兩lưỡng 多đa 字tự 中trung 初sơ 字tự 也dã )# 。


多đa 是thị 如như 如như 之chi 義nghĩa 。 傍bàng 一nhất 點điểm 是thị 阿a 字tự 。 所sở 謂vị 如như 如như 之chi 行hành 也dã 。 囉ra 字tự 是thị 塵trần 。 六lục 塵trần 即tức 是thị 。 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 觀quán 此thử 如như 如như 之chi 理lý 性tánh 故cố 。 一nhất 切thiết 諸chư 塵trần 勞lao 。 即tức 同đồng 於ư 如như 。 本bổn 來lai 不bất 生sanh 。 即tức 是thị 度độ 大đại 海hải 義nghĩa 。 能năng 度độ 此thử 等đẳng 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 即tức 是thị 於ư 諸chư 法pháp 得đắc 度độ 也dã 。 重trọng/trùng 言ngôn 者giả 。 釋Thích 梵Phạm 云vân 極cực 度độ 。 自tự 得đắc 度độ 已dĩ 。 又hựu 普phổ 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 名danh 為vi 極cực 度độ 。 若nhược 人nhân 自tự 未vị 得đắc 度độ 。 而nhi 得đắc 度độ 人nhân 。 則tắc 不bất 應ưng 爾nhĩ 。 若nhược 自tự 度độ 又hựu 能năng 度độ 人nhân 。 斯tư 有hữu 是thị 處xứ 也dã 。 次thứ 多đa 字tự 即tức 是thị 如Như 來Lai 之chi 體thể 。 觀quán 於ư 如như 如như 而nhi 度độ 塵trần 勞lao 大đại 海hải 。 得đắc 成thành 如Như 來Lai 。 之chi 自tự 體thể 也dã 。 如như 大đại 本bổn 中trung 有hữu 五ngũ 百bách 多đa 羅la 尊tôn 。 皆giai 從tùng 觀quán 音âm 眼nhãn 生sanh 。 皆giai 是thị 阿A 彌Di 陀Đà 姊tỷ 妹muội 三tam 昧muội 也dã 。


次thứ 毘tỳ 俱câu 胝chi 入nhập 三tam 昧muội 如như 前tiền 。


薩tát 婆bà 陪bồi 也dã 一nhất 切thiết 恐khủng 怖bố 。 義nghĩa )# 哆đa 羅la (# 二nhị 合hợp )# 薩tát 儞nễ (# 又hựu 是thị 恐khủng 怖bố 也dã )# 吽hồng (# 引dẫn )# 吽hồng (# 亦diệc 是thị 恐khủng 怖bố 義nghĩa 也dã )# 薩tát 頗phả (# 二nhị 合hợp )# 吒tra 也dã (# 殘tàn 害hại 也dã 破phá 障chướng )# 莎sa 訶ha


所sở 以dĩ 重trùng 說thuyết 恐khủng 怖bố 者giả 。 前tiền 是thị 有hữu 畏úy 。 後hậu 是thị 無vô 畏úy 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 有hữu 恐khủng 怖bố 以dĩ 未vị 得đắc 無vô 畏úy 處xứ 故cố 。 然nhiên 於ư 此thử 中trung 。 而nhi 生sanh 怠đãi 慢mạn 。 我ngã 執chấp 自tự 高cao 。 故cố 恐khủng 怖bố 彼bỉ 。 令linh 離ly 有hữu 畏úy 而nhi 得đắc 無vô 畏úy 。 由do 恐khủng 怖bố 彼bỉ 令linh 得đắc 無vô 怖bố 。 故cố 重trùng 說thuyết 也dã 。 殘tàn 害hại 即tức 是thị 破phá 一nhất 切thiết 障chướng 也dã 。 然nhiên 此thử 真chân 言ngôn 以dĩ 多đa 囉ra 字tự 為vi 體thể 。 諸chư 字tự 皆giai 為vi 釋thích 此thử 。 多đa 是thị 如như 如như 。 羅la 是thị 塵trần 。 傍bàng 角giác 一nhất 點điểm 是thị 阿a 。 阿a 即tức 行hành 也dã 。 諸chư 塵trần 勞lao 體thể 同đồng 於ư 如như 如như 。 以dĩ 此thử 如như 如như 之chi 行hành 。 能năng 折chiết 伏phục 摧tồi 滅diệt 一nhất 切thiết 。 生sanh 死tử 見kiến 慢mạn 我ngã 執chấp 之chi 幢tràng 。 即tức 大đại 摧tồi 伏phục 義nghĩa 也dã 。 佛Phật 大đại 會hội 中trung 。


時thời 諸chư 金kim 剛cang 現hiện 大đại 可khả 畏úy 降hàng 伏phục 之chi 狀trạng 。 狀trạng 如như 無vô 有hữu 能năng 伏phục 之chi 者giả 。


時thời 觀quán 音âm 額ngạch 皺trứu 中trung 現hiện 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 西tây 方phương 謂vị 額ngạch 上thượng 皺trứu 文văn 為vi 毘tỳ 俱câu 胝chi 。 如như 今kim 人nhân 忿phẫn 時thời 額ngạch 上thượng 有hữu 皺trứu 也dã 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 現hiện 身thân 作tác 大đại 忿phẫn 怒nộ 之chi 狀trạng 。


時thời 諸chư 金kim 剛cang 皆giai 生sanh 怖bố 心tâm 。 入nhập 金kim 剛cang 藏tạng 身thân 中trung 。


時thời 彼bỉ 毘tỳ 俱câu 胝chi 進tiến 至chí 執chấp 金kim 剛cang 藏tạng 前tiền 。


時thời 彼bỉ 亦diệc 大đại 怖bố 畏úy 。 入nhập 如Như 來Lai 座tòa 下hạ 而nhi 言ngôn 。 願nguyện 佛Phật 護hộ 我ngã 。


時thời 佛Phật 謂vị 彼bỉ 毘tỳ 俱câu 胝chi 言ngôn 。 姊tỷ 汝nhữ 住trụ 。


時thời 毘tỳ 俱câu 知tri 即tức 住trụ 已dĩ 白bạch 佛Phật 。 唯duy 佛Phật 所sở 教giáo 勅sắc 。 我ngã 當đương 奉phụng 行hành 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 金kim 剛cang 怖bố 畏úy 亦diệc 除trừ 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 此thử 大đại 悲bi 者giả 。 而nhi 能năng 現hiện 此thử 。 大đại 力lực 威uy 猛mãnh 。 甚thậm 希hy 有hữu 也dã 。 此thử 中trung 祕bí 意ý 當đương 問vấn 之chi 。 次thứ 白bạch 住trú 處xứ 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 存tồn 本bổn 梵Phạm 音âm 。


怛đát 他tha 竭kiệt 多đa 如Như 來Lai 也dã )# 毘tỳ 舍xá 也dã (# 境cảnh 界giới 也dã 。 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 所sở 謂vị 如như 如như )# 三tam 婆bà 吠phệ (# 從tùng 彼bỉ 生sanh 也dã )# 鉢bát 頭đầu 摩ma (# 二nhị 合hợp )(# 白bạch 花hoa 也dã )# 摩ma 利lợi 儞nễ (# 以dĩ 波ba 頭đầu 摩ma 為vi 鬘man 。 因nhân 以dĩ 為vi 名danh 也dã 。 即tức 是thị 。 此thử 利lợi 儞nễ 是thị 處xứ 義nghĩa 住trụ 義nghĩa 也dã )# 。


然nhiên 此thử 真chân 言ngôn 。 以dĩ 初sơ 怛đát 字tự 為vi 體thể 。 即tức 是thị 如như 如như 也dã 。 如như 如như 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 我ngã 今kim 從tùng 彼bỉ 而nhi 生sanh 也dã 。 白bạch 者giả 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 住trụ 此thử 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 即tức 是thị 自tự 住trú 處xứ 也dã 。 此thử 菩Bồ 提Đề 心tâm 從tùng 佛Phật 境cảnh 界giới 生sanh 也dã 。 常thường 住trụ 於ư 此thử 。 能năng 生sanh 諸chư 佛Phật 也dã 。 此thử 是thị 觀quán 音âm 母mẫu 。 即tức 蓮liên 花hoa 部bộ 主chủ 也dã 。 次thứ 馬mã 頭đầu 菩Bồ 薩Tát 。


吽hồng (# 恐khủng 怖bố 義nghĩa 也dã )# 佉khư 陀đà (# 是thị 噉đạm 食thực 義nghĩa 。 謂vị 噉đạm 諸chư 障chướng 也dã 。 然nhiên 此thử 真chân 言ngôn 。 以dĩ 佉khư 字tự 為vi 體thể 。 佉khư 字tự 空không 也dã 。 傍bàng 角giác 點điểm 是thị 行hành 。 陀đà 是thị 授thọ 與dữ 義nghĩa )# 。


所sở 謂vị 空không 者giả 。 即tức 是thị 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 猶do 行hành 此thử 行hạnh 而nhi 得đắc 實thật 相tướng 之chi 果quả 。 復phục 常thường 以dĩ 此thử 而nhi 授thọ 與dữ 人nhân 也dã 。 今kim 言ngôn 噉đạm 食thực 。 即tức 是thị 以dĩ 此thử 空không 行hành 。 噉đạm 一nhất 切thiết 能năng 障chướng 菩Bồ 提Đề 法Pháp 也dã 。


畔bạn 闍xà (# 畔bạn 是thị 欲dục 色sắc 三tam 界giới 。 闍xà 是thị 生sanh 也dã 。 合hợp 說thuyết 二nhị 字tự 。 即tức 是thị 順thuận 壞hoại 義nghĩa 也dã )# 薩tát 普phổ 吒tra 也dã (# 普phổ 破phá 碎toái 令linh 盡tận 也dã 。 謂vị 以dĩ 此thử 空không 行hành 破phá 一nhất 切thiết 法pháp 。 遍biến 無vô 有hữu 餘dư 也dã 。


除trừ 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 餘dư 皆giai 是thị 障chướng 菩Bồ 提Đề 法Pháp 也dã 。 以dĩ 食thực 噉đạm 壞hoại 破phá 此thử 悉tất 盡tận 故cố 。 得đắc 成thành 猛mãnh 威uy 大đại 勢thế 也dã 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 是thị 蓮liên 花hoa 部bộ 明minh 王vương 也dã 。 次thứ 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 真chân 言ngôn 。


時thời 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 不bất 可khả 壞hoại 金kim 剛cang 行hành 三tam 昧muội 。 金kim 剛cang 者giả 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 此thử 菩Bồ 提Đề 心tâm 即tức 。 是thị 不bất 可khả 壞hoại 。 依y 此thử 進tiến 行hành 是thị 金kim 剛cang 行hành 也dã 。


訶ha 訶ha 訶ha (# 上thượng 訶ha 字tự 是thị 真chân 言ngôn 體thể 也dã 訶ha 是thị 行hành 義nghĩa 。 亦diệc 是thị 笑tiếu 義nghĩa 喜hỷ 義nghĩa 。 入nhập 阿a 字tự 門môn 即tức 離ly 喜hỷ 。 喜hỷ 者giả 即tức 生sanh 滅diệt 法pháp )# 。


所sở 以dĩ 有hữu 三tam 者giả 。 即tức 三tam 乘thừa 行hành 也dã 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 種chủng 種chủng 法Pháp 門môn 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 也dã 。


蘇tô 多đa 奴nô (# 蘇tô 是thị 善thiện 。 多đa 奴nô 是thị 子tử 義nghĩa 。 所sở 謂vị 善thiện 子tử 也dã 。 是thị 輕khinh 安an 義nghĩa 也dã )# 。


猶do 善thiện 能năng 行hành 此thử 利lợi 益ích 有hữu 情tình 之chi 行hành 。 真chân 是thị 佛Phật 子tử 。 從tùng 善thiện 性tánh 而nhi 生sanh 。 故cố 名danh 善thiện 子tử 。 從tùng 佛Phật 而nhi 生sanh 。 故cố 名danh 佛Phật 子tử 也dã 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 即tức 能năng 說thuyết 種chủng 種chủng 三tam 乘thừa 行hành 門môn 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 如như 十thập 輪luân 廣quảng 說thuyết 。 次thứ 文Văn 殊Thù 入nhập 佛Phật 加gia 持trì 神thần 力lực 三tam 昧muội 。 此thử 加gia 持trì 三tam 昧muội 如như 上thượng 毘tỳ 盧lô 經kinh 初sơ 說thuyết 也dã 。


醯hê 醯hê (# 是thị 呼hô 召triệu 義nghĩa )# 俱câu 摩ma 囉ra 迦ca (# 是thị 童đồng 子tử 義nghĩa 。 即tức 是thị 呼hô 。 召triệu 令linh 憶ức 本bổn 願nguyện 也dã )# 。


又hựu 俱câu 是thị 摧tồi 破phá 之chi 義nghĩa 。 摩ma 囉ra 是thị 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 所sở 謂vị 四tứ 魔ma 。 此thử 真chân 言ngôn 以dĩ 麼ma 字tự 為vi 體thể 。 即tức 是thị 大đại 空không 之chi 義nghĩa 。 證chứng 此thử 大đại 空không 摧tồi 壞hoại 一nhất 切thiết 魔ma 也dã 。


毘tỳ 目mục 吃cật 底để (# 二nhị 合hợp )# 鉢bát 他tha 悉tất 體thể (# 二nhị 合hợp )# 多đa (# 解giải 脫thoát 道đạo 住trụ 者giả 。 謂vị 呼hô 此thử 童đồng 子tử 住trụ 於ư 解giải 脫thoát 道đạo 者giả 。 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 解giải 脫thoát 。 所sở 謂vị 大đại 涅Niết 槃Bàn 也dã )# 娑sa 麼ma 囉ra 娑sa 麼ma 囉ra (# 憶ức 念niệm 憶ức 念niệm 也dã )# 鉢bát 囉ra 底để 若nhược (# 先tiên 所sở 立lập 願nguyện 也dã )# 。


此thử 真chân 言ngôn 意ý 云vân 。 醯hê 醯hê 童đồng 子tử 住trụ 解giải 脫thoát 道đạo 者giả 。 憶ức 念niệm 本bổn 所sở 立lập 願nguyện 也dã 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 成thành 佛Phật 。 入nhập 身thân 口khẩu 意ý 祕bí 密mật 之chi 體thể 。 一nhất 切thiết 有hữu 心tâm 。 無vô 能năng 及cập 者giả 。 然nhiên 憶ức 本bổn 願nguyện 故cố 以dĩ 。 自tự 在tại 之chi 力lực 。 還hoàn 於ư 生sanh 死tử 。 救cứu 度độ 眾chúng 生sanh 。 此thử 真chân 言ngôn 意ý 亦diệc 爾nhĩ 。 此thử 童đồng 子tử 久cửu 已dĩ 法Pháp 身thân 成thành 佛Phật 。 故cố 請thỉnh 其kỳ 。 以dĩ 憶ức 本bổn 願nguyện 而nhi 度độ 眾chúng 生sanh 也dã 。 由do 請thỉnh 菩Bồ 薩Tát 本bổn 願nguyện 。 若nhược 有hữu 見kiến 聞văn 觸xúc 知tri 。 憶ức 念niệm 我ngã 者giả 。 皆giai 於ư 三tam 乘thừa 而nhi 得đắc 畢tất 定định 。 乃nãi 至chí 滿mãn 一nhất 切thiết 願nguyện 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 久cửu 已dĩ 成thành 佛Phật 。 所sở 謂vị 普Phổ 見Kiến 如Như 來Lai 。 或hoặc 云vân 普phổ 現hiện 如Như 來Lai 。 以dĩ 大đại 悲bi 加gia 持trì 。 力lực 示thị 童đồng 子tử 身thân 也dã 。


次thứ 金kim 剛cang 無vô 勝thắng 三tam 昧muội 。 更cánh 無vô 等đẳng 比tỉ 名danh 為vi 無vô 勝thắng 。 由do 現hiện 覺giác 諸chư 佛Phật 金kim 剛cang 之chi 體thể 。 能năng 持trì 諸chư 佛Phật 智trí 故cố 。 名danh 執chấp 金kim 剛cang 。 歸quy 命mạng 諸chư 金kim 剛cang 者giả 。 金kim 剛cang 即tức 諸chư 佛Phật 智trí 印ấn 也dã 。 即tức 諸chư 佛Phật 之chi 別biệt 名danh 也dã 。


戰chiến 荼đồ (# 極cực 惡ác 也dã 。 惡ác 中trung 之chi 極cực 也dã 。 謂vị 示thị 形hình 狀trạng 暴bạo 惡ác 。 無vô 有hữu 過quá 者giả 。 乃nãi 至chí 噉đạm 食thực 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 令linh 無vô 有hữu 餘dư 。 惡ác 中trung 之chi 極cực 也dã )# 摩ma 訶ha 盧lô 瑟sắt 拏noa (# 此thử 是thị 大đại 忿phẫn 怒nộ 也dã 極cực 惡ác 之chi 中trung 而nhi 又hựu 忿phẫn 怒nộ 甚thậm 也dã 即tức 是thị 謂vị 佛Phật 第đệ 一nhất 威uy 猛mãnh 。 殘tàn 害hại 世thế 間gian 盡tận 其kỳ 巢sào 穴huyệt 。 令linh 入nhập 法Pháp 界Giới 歸quy 於ư 金kim 剛cang 之chi 界giới )# 吽hồng (# 引dẫn )# 。


此thử 真chân 言ngôn 體thể 也dã 。 無vô 怖bố 畏úy 義nghĩa 也dã 。 訶ha 是thị 行hành 。 上thượng 一nhất 點điểm 是thị 大đại 空không 。 下hạ 畫họa 是thị 定định 。 所sở 謂vị 大đại 空không 行hành 三tam 昧muội 。 即tức 是thị 大đại 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 之chi 異dị 名danh 。 以dĩ 能năng 降hàng 伏phục 。 更cánh 無vô 勝thắng 者giả 故cố 也dã 。


次thứ 金kim 剛cang 母mẫu 所sở 謂vị 忙mang 莽mãng 計kế 。 忙mang 言ngôn 母mẫu 義nghĩa 。 莽mãng 計kế 亦diệc 是thị 多đa 義nghĩa 。 即tức 一nhất 切thiết 金kim 剛cang 之chi 母mẫu 。 諸chư 金kim 剛cang 智trí 慧tuệ 從tùng 此thử 生sanh 也dã 。


怛đát [口*履]# (# 二nhị 合hợp )# 吒tra (# 輕khinh )# 怛đát [口*履]# (# 二nhị 合hợp )# 吒tra (# 輕khinh )#


此thử 中trung 以dĩ 上thượng 怛đát [口*履]# 字tự 為vi 體thể 。 多đa 是thị 如như 如như 義nghĩa 。 囉ra 是thị 離ly 塵trần 垢cấu 義nghĩa 。 伊y 是thị 三tam 昧muội 也dã 。 即tức 是thị 如như 如như 無vô 垢cấu 三tam 昧muội 。 諸chư 金kim 剛cang 智trí 慧tuệ 由do 此thử 生sanh 也dã 。 吒tra 字tự 不bất 成thành 是thị 半bán 體thể 。 破phá 壞hoại 體thể 不bất 成thành 即tức 是thị 死tử 義nghĩa 。 由do 此thử 三tam 昧muội 殺sát 無vô 明minh 住trụ 地địa 人nhân 也dã 。 已dĩ 殺sát 無vô 明minh 住trụ 地địa 故cố 。 若nhược 衍diễn 底để (# 丁đinh 以dĩ 反phản )# 是thị 勝thắng 義nghĩa 。 亦diệc 是thị 生sanh 義nghĩa 。 如như 了liễu 達đạt 如như 如như 。 垢cấu 障chướng 淨tịnh 除trừ 得đắc 無vô 勝thắng 之chi 生sanh 。 故cố 為vi 眾chúng 母mẫu 。 無vô 勝thắng 而nhi 生sanh 。 即tức 是thị 生sanh 諸chư 金kim 剛cang 。 金kim 剛cang 是thị 無vô 勝thắng 者giả 。 亦diệc 是thị 生sanh 諸chư 無vô 勝thắng 人nhân 也dã 。 此thử 無vô 勝thắng 生sanh 亦diệc 名danh 甘cam 露lộ 生sanh 也dã 。


次thứ 金kim 剛cang 瑣tỏa 真chân 言ngôn 。


畔bạn 陀đà 畔bạn 陀đà 也dã


此thử 嚩phạ 字tự 由do 謂vị 下hạ 有hữu 娜na 字tự 。 以dĩ 此thử 字tự 加gia 於ư 嚩phạ 上thượng 。 以dĩ 此thử 娜na 字tự 即tức 是thị 大đại 空không 之chi 點điểm 也dã 。 若nhược 上thượng 縛phược 著trước 點điểm 。 即tức 次thứ 陀đà 字tự 不bất 須tu 加gia 娜na 也dã 。 此thử 中trung 以dĩ 畔bạn 字tự 為vi 心tâm 。 是thị 縛phược 義nghĩa 即tức 金kim 剛cang 縛phược 也dã 。 畔bạn 陀đà 是thị 遍biến 護hộ 之chi 義nghĩa 。 是thị 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 以dĩ 結kết 彼bỉ 也dã 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 結kết 彼bỉ 者giả 。 即tức 是thị 結kết 彼bỉ 法Pháp 界Giới 體thể 也dã 。 一nhất 點điểm 是thị 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 義nghĩa 。 已dĩ 了liễu 達đạt 法Pháp 界Giới 。 金kim 剛cang 之chi 體thể 。 結kết 彼bỉ 令linh 不bất 壞hoại 。 是thị 結kết 護hộ 義nghĩa 也dã 。


暮mộ 吒tra 暮mộ 吒tra 也dã (# 是thị 牢lao 固cố 義nghĩa 已dĩ 作tác 金kim 剛cang 之chi 縛phược 縛phược 上thượng 更cánh 縛phược 令linh 其kỳ 牢lao 固cố 。 拔bạt 折chiết 囉ra 嗢ốt 婆bà 吠phệ (# 是thị 金kim 剛cang 生sanh 也dã 。 從tùng 金kim 剛cang 界giới 而nhi 生sanh 。 也dã 。 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 。 金kim 剛cang 智trí 生sanh 也dã )# 薩tát 嚩phạ 多đa 囉ra 鉢bát 囉ra 底để 訶ha 底để (# 此thử 是thị 諸chư 無vô 能năng 害hại 也dã 。 如như 金kim 剛cang 寶bảo 體thể 。 一nhất 切thiết 無vô 能năng 害hại 者giả 。 猶do 識thức 達đạt 此thử 金kim 剛cang 體thể 性tánh 。 金kim 剛cang 之chi 縛phược 固cố 體thể 密mật 緻trí 故cố 無vô 能năng 害hại 也dã 金kim 剛cang 縛phược 即tức 是thị 無vô 間gian 隙khích 真Chân 如Như 也dã )# 。


次thứ 忿phẫn 怒nộ 月nguyệt 壓áp 金kim 剛cang 真chân 言ngôn 。


纈# 唎rị (# 二nhị 合hợp )#


以dĩ 上thượng 纈# 利lợi 字tự 為vi 心tâm 也dã 。 纈# 唎rị 是thị 攝nhiếp 召triệu 之chi 義nghĩa 。 亦diệc 是thị 召triệu 請thỉnh 之chi 義nghĩa 。 有hữu 訶ha 字tự 是thị 行hành 。 有hữu 囉ra 字tự 是thị 離ly 塵trần 垢cấu 。 加gia 上thượng 畫họa 是thị 三tam 昧muội 義nghĩa 也dã 。 兩lưỡng 點điểm 在tại 傍bàng 即tức 同đồng 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 是thị 具cụ 足túc 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 願nguyện 我ngã 亦diệc 然nhiên 也dã 。 次thứ 吽hồng 字tự 是thị 恐khủng 怖bố 義nghĩa 。 為vi 速tốc 滿mãn 此thử 。 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 以dĩ 牢lao 強cường 轉chuyển 進tiến 離ly 垢cấu 三tam 昧muội 同đồng 於ư 涅Niết 槃Bàn 之chi 行hành 。 大đại 怖bố 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 。 皆giai 令linh 退thoái 散tán 也dã 。


伴bạn 吒tra (# 是thị 叱sất 呵ha 之chi 義nghĩa 。 即tức 訶ha 叱sất 一nhất 切thiết 魔ma 障chướng 令linh 滅diệt 沒một 也dã )# 。


次thứ 金kim 剛cang 針châm 真chân 言ngôn 。


薩tát 縛phược 達đạt 摩ma (# 一nhất 切thiết 法pháp 也dã 。 以dĩ 上thượng 薩tát 字tự 為vi 種chủng 子tử 體thể )# 抳nê (# 上thượng )# 鞞bệ 陀đà 儞nễ (# 是thị 穿xuyên 義nghĩa 也dã )# 拔bạt 折chiết 囉ra 蘇tô 只chỉ (# 金kim 剛cang 針châm 也dã )# 伐phạt 囉ra 弟đệ (# 勝thắng 願nguyện 也dã )# 。


此thử 意ý 言ngôn 針châm 是thị 利lợi 智trí 之chi 義nghĩa 。 以dĩ 此thử 如như 金kim 剛cang 銃# 利lợi 之chi 智trí 貫quán 達đạt 之chi 。 法pháp 無vô 不bất 穿xuyên 。 慧tuệ 達đạt 法pháp 性tánh 意ý 。 是thị 金kim 剛cang 針châm 義nghĩa 也dã 。 所sở 謂vị 穿xuyên 徹triệt 無vô 明minh 至chí 實thật 相tướng 際tế 。


次thứ 一nhất 切thiết 持trì 金kim 剛cang 真chân 言ngôn 時thời 十thập 佛Phật 剎sát 塵trần 數số 金kim 剛cang 。 同đồng 入nhập 金kim 剛cang 無vô 勝thắng 三tam 昧muội 。 猶do 如như 金kim 剛cang 手thủ 無vô 異dị 。 亦diệc 於ư 自tự 心tâm 出xuất 不bất 思tư 議nghị 光quang 。 光quang 中trung 現hiện 此thử 真chân 言ngôn 。 當đương 知tri 餘dư 眷quyến 屬thuộc 准chuẩn 有hữu 也dã 。 吽hồng 吽hồng 吽hồng 。 以dĩ 初sơ 字tự 為vi 體thể 。 亦diệc 是thị 大đại 空không 行hành 三tam 昧muội 也dã 。 此thử 三tam 昧muội 即tức 是thị 大đại 金kim 剛cang 無vô 勝thắng 之chi 行hành 人nhân 也dã 。 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 故cố 名danh 大đại 空không 。 行hành 三tam 昧muội 也dã 。 三tam 字tự 是thị 眾chúng 多đa 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 多đa 金kim 剛cang 同đồng 說thuyết 故cố 合hợp 三tam 字tự 也dã 。


伴bạn 吒tra 伴bạn 吒tra 伴bạn 吒tra (# 訶ha 障chướng 之chi 義nghĩa 與dữ 上thượng 同đồng 也dã 。 私tư 謂vị 再tái 說thuyết 者giả 謂vị 訶ha 三tam 障chướng 也dã )# 。


髯nhiêm 髯nhiêm 闍xà 是thị 生sanh 義nghĩa 。 上thượng 有hữu 一nhất 點điểm 是thị 大đại 空không 也dã 。 已dĩ 破phá 諸chư 障chướng 。 當đương 得đắc 大đại 空không 之chi 生sanh 。 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 生sanh 也dã 。 金kim 剛cang 智trí 生sanh 。 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 。 法Pháp 身thân 之chi 生sanh 。 如như 央ương 掘quật 經kinh 生sanh 此thử 。 不bất 生sanh 之chi 身thân 。 即tức 其kỳ 義nghĩa 也dã 。


次thứ 諸chư 奉phụng 教giáo 者giả 說thuyết 此thử 真chân 言ngôn 。 此thử 謂vị 專chuyên 在tại 本bổn 尊tôn 之chi 側trắc 。 承thừa 命mệnh 往vãng 來lai 隨tùy 有hữu 所sở 作tác 者giả 也dã 。 亦diệc 同đồng 上thượng 諸chư 金kim 剛cang 。 入nhập 大đại 金kim 剛cang 無vô 勝thắng 三tam 昧muội 而nhi 說thuyết 真chân 言ngôn 。 此thử 一nhất 切thiết 諸chư 部bộ 奉phụng 教giáo 。 同đồng 用dụng 此thử 真chân 言ngôn 也dã 。


醯hê 醯hê (# 上thượng 醯hê 字tự 是thị 種chủng 子tử 也dã 。 亦diệc 是thị 呼hô 召triệu 義nghĩa )# 。


此thử 訶ha 是thị 行hành 是thị 喜hỷ 。 中trung 有hữu 翳ế 字tự 是thị 三tam 昧muội 。 重trọng/trùng 道đạo 者giả 謂vị 行hành 極cực 行hành 。 言ngôn 極cực 定định 也dã 。


緊khẩn 只chỉ 囉ra 曳duệ (# 入nhập )# 細tế (# 何hà 不bất 速tốc 也dã 。 此thử 是thị 約ước 勅sắc 之chi 義nghĩa 如như 人nhân 處xứ 分phần/phân 使sử 令linh 。 何hà 不bất 速tốc 為vi 此thử 事sự 而nhi 稽khể 遲trì 也dã )# 蟻nghĩ 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 痕ngân 拏noa (# 二nhị 合hợp )# 蟻nghĩ 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 痕ngân 拏noa (# 二nhị 合hợp )(# 執chấp 持trì 守thủ 義nghĩa 。 謂vị 持trì 上thượng 所sở 說thuyết 金kim 剛cang 行hành 三tam 昧muội 。 第đệ 二nhị 重trùng 說thuyết 此thử 語ngữ 是thị 守thủ 護hộ 義nghĩa 既ký 執chấp 持trì 執chấp 持trì 之chi 。 又hựu 守thủ 護hộ 。 不bất 令linh 散tán 失thất 。 使sử 不bất 為vi 諸chư 障chướng 所sở 逼bức 奪đoạt 也dã 。 令linh 金kim 剛cang 行hành 三tam 昧muội 速tốc 成thành 也dã )# 佉khư 駝đà 佉khư 駝đà (# 是thị 噉đạm 食thực 義nghĩa 。 食thực 諸chư 煩phiền 惱não 又hựu 極cực 噉đạm 食thực 令linh 盡tận 。 故cố 重trùng 說thuyết 也dã 。 私tư 謂vị 食thực 界giới 內nội 界giới 外ngoại 煩phiền 惱não 。 故cố 重trùng 說thuyết 鉢bát 唎rị 補bổ 囉ra 也dã (# 是thị 充sung 滿mãn 也dã 。 謂vị 極cực 噉đạm 食thực 而nhi 令linh 滿mãn 足túc 。 謂vị 滿mãn 行hành 人nhân 所sở 有hữu 勝thắng 願nguyện 而nhi 令linh 滿mãn 足túc 。 第đệ 一nhất 願nguyện 者giả 。 為vi 金kim 剛cang 行hành 三tam 昧muội 也dã )# 薩tát 縛phược 枳chỉ 迦ca 囉ra 喃nẩm 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 補bổ 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 底để 染nhiễm (# 長trường/trưởng 聲thanh 。 謂vị 本bổn 所sở 立lập 願nguyện 也dã 。 隨tùy 彼bỉ 先tiên 所sở 立lập 願nguyện 應ưng 當đương 滿mãn 足túc 也dã 。 上thượng 句cú 云vân 滿mãn 此thử 下hạ 句cú 云vân 本bổn 所sở 立lập 願nguyện 。 相tương 連liên 也dã )# 。


通thông 三tam 部bộ 使sứ 者giả 用dụng 之chi 。


次thứ 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 入nhập 于vu 寶bảo 處xứ 三tam 昧muội 。 寶bảo 從tùng 彼bỉ 出xuất 名danh 為vi 寶bảo 處xứ 。 猶do 如như 大đại 海hải 。 出xuất 種chủng 種chủng 寶bảo 。 若nhược 至chí 彼bỉ 洲châu 。 則tắc 隨tùy 意ý 所sở 須tu 。 無vô 所sở 不bất 足túc 也dã 。 佛Phật 入nhập 此thử 三tam 昧muội 已dĩ 。 從tùng 其kỳ 面diện 門môn 。 出xuất 種chủng 種chủng 光quang 。 光quang 中trung 現hiện 此thử 真chân 言ngôn 。 乃nãi 至chí 普phổ 遍biến 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 餘dư 真chân 言ngôn 當đương 知tri 皆giai 如như 此thử 說thuyết 也dã 。


薩tát 縛phược 訖ngật 隷lệ 奢xa 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 也dã )# 泥nê 蘇tô 馱đà 娜na (# 摧tồi 伏phục 也dã 。 通thông 上thượng 句cú 云vân 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 也dã )# 薩tát 縛phược 達đạt 麼ma (# 一nhất 切thiết 法pháp 也dã )# 嚩phạ 勢thế 多đa 補bổ 囉ra 鉢bát 多đa (# 二nhị 合hợp )(# 得đắc 自tự 在tại 也dã 。 通thông 上thượng 句cú 云vân 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 也dã 。 以dĩ 除trừ 諸chư 障chướng 故cố 得đắc 自tự 在tại 。 也dã )# 伽già 伽già 那na (# 虛hư 空không 也dã )# 娑sa 摩ma (# 平bình 聲thanh 中trung 有hữu 阿a 聲thanh )# 娑sa 麼ma (# 娑sa 麼ma 無vô 等đẳng 義nghĩa 。 即tức 是thị 等đẳng 同đồng 虛hư 空không 也dã 。 是thị 行hành 等đẳng 空không 無vô 邊biên 清thanh 淨tịnh 也dã 。 於ư 一nhất 切thiết 自tự 在tại 無vô 碍# 。 同đồng 於ư 名danh 字tự 也dã 下hạ 句cú 與dữ 阿a 相tương 連liên 是thị 無vô 等đẳng 也dã 。 不bất 等đẳng 者giả 即tức 是thị 二Nhị 乘Thừa 。 以dĩ 有hữu 所sở 闕khuyết 故cố 名danh 無vô 等đẳng 。 即tức 是thị 施thí 權quyền 之chi 意ý )# 。


然nhiên 此thử 真chân 言ngôn 。 初sơ 薩tát 字tự 為vi 體thể 。 娑sa 者giả 是thị 漏lậu 義nghĩa 亦diệc 是thị 堅kiên 義nghĩa 。 入nhập 阿a 字tự 門môn 即tức 無vô 漏lậu 無vô 堅kiên 。 若nhược 有hữu 堅kiên 牢lao 。 即tức 是thị 生sanh 滅diệt 壞hoại 破phá 之chi 法pháp 。 若nhược 令linh 同đồng 於ư 阿a 字tự 。 此thử 堅kiên 本bổn 來lai 不bất 生sanh 。 即tức 是thị 諸chư 法pháp 之chi 中trung 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 等đẳng 於ư 虛hư 空không 。 能năng 為vì 一nhất 切thiết 寶bảo 洲châu 也dã 。 私tư 謂vị 釋Thích 迦Ca 以dĩ 大đại 悲bi 力lực 。 於ư 周chu 體thể 密mật 緻trí 猶do 如như 金kim 剛cang 。 一nhất 闡xiển 底để 等đẳng 。 亦diệc 令linh 破phá 壞hoại 此thử 見kiến 而nhi 入nhập 佛Phật 法Pháp 。 施thí 其kỳ 大đại 寶bảo 之chi 願nguyện 。 豈khởi 非phi 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 能năng 破phá 一nhất 切thiết 堅kiên 牢lao 也dã 。


次thứ 豪hào 相tương/tướng 真chân 言ngôn 者giả 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 之chi 所sở 成thành 就tựu 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 此thử 是thị 功công 德đức 之chi 聚tụ 。 故cố 作tác 三tam 昧muội 女nữ 形hình 也dã 。 是thị 釋Thích 迦Ca 眷quyến 屬thuộc 。 亦diệc 入nhập 寶bảo 處xứ 三tam 昧muội 而nhi 說thuyết 此thử 真chân 言ngôn 耳nhĩ 。


皤bàn 囉ra 提đề (# 與dữ 願nguyện 也dã 能năng 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 也dã )# 皤bàn 囉ra 補bổ 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 鉢bát 底để (# 謂vị 云vân 願nguyện 得đắc 。 即tức 是thị 得đắc 願nguyện 也dã 。 如như 人nhân 有hữu 寶bảo 乃nãi 能năng 與dữ 人nhân 。 由do 我ngã 自tự 已dĩ 成thành 就tựu 此thử 願nguyện 故cố 。 能năng 自tự 在tại 施thí 人nhân 。 悉tất 令linh 充sung 足túc 。


吽hồng 此thử 心tâm 是thị 種chủng 子tử 也dã 。 訶ha 字tự 是thị 行hành 同đồng 於ư 大đại 空không 下hạ 。 有hữu 鄔ổ 字tự 是thị 三tam 昧muội 上thượng 。 點điểm 即tức 大đại 空không 行hành 三tam 昧muội 也dã 。 憑bằng 此thử 進tiến 修tu 得đắc 至chí 寶bảo 所sở 故cố 。 能năng 自tự 在tại 與dữ 人nhân 令linh 滿mãn 所sở 願nguyện 也dã 。


次thứ 一nhất 切thiết 佛Phật 頂đảnh 者giả 。 一nhất 切thiết 佛Phật 頂đảnh 謂vị 十thập 佛Phật 剎sát 土độ 。 微vi 塵trần 數số 佛Phật 之chi 頂đảnh 。 頂đảnh 是thị 尊tôn 勝thắng 之chi 義nghĩa 最tối 在tại 身thân 上thượng 也dã 。 即tức 是thị 十thập 八bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 之chi 別biệt 名danh 。 此thử 本bổn 尊tôn 形hình 像tượng 。 一nhất 同đồng 釋Thích 迦Ca 具cụ 足túc 大đại 人nhân 之chi 相tướng 。 唯duy 頂đảnh 內nội 髻kế 作tác 菩Bồ 薩Tát 髻kế 形hình 為vi 異dị 也dã 。 亦diệc 住trụ 寶bảo 處xứ 三tam 昧muội 而nhi 說thuyết 此thử 真chân 言ngôn 。


鑁măm (# 無vô 敢cảm 反phản )# 鑁măm 鑁măm (# 以dĩ 上thượng 第đệ 一nhất 字tự 為vi 種chủng 子tử 。 是thị 縛phược 義nghĩa 也dã 。 入nhập 阿a 字tự 門môn 即tức 是thị 無vô 縛phược 之chi 義nghĩa 。 又hựu 縛phược 是thị 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 之chi 義nghĩa 。 字tự 上thượng 有hữu 點điểm 同đồng 於ư 大đại 空không 也dã 已dĩ 成thành 就tựu 極cực 。 令linh 成thành 就tựu 。 故cố 三tam 說thuyết 之chi 。 極cực 令linh 成thành 就tựu 清thanh 淨tịnh 也dã )# 。


𤙖# 是thị 恐khủng 怖bố 之chi 義nghĩa 。 以dĩ 威uy 猛mãnh 之chi 力lực 。 遍biến 破phá 諸chư 縛phược 同đồng 於ư 大đại 空không 。 泮phấn 吒tra 是thị 不bất 生sanh 義nghĩa 。 猶do 體thể 壞hoại 不bất 令linh 生sanh 。 故cố 必tất 當đương 死tử 。 謂vị 破phá 諸chư 法pháp 無vô 所sở 不bất 遍biến 。 悉tất 令linh 永vĩnh 不bất 復phục 生sanh 。 同đồng 於ư 大đại 空không 。 諸chư 佛Phật 解giải 脫thoát 。 即tức 入nhập 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 之chi 頂đảnh 也dã 。


次thứ 無vô 能năng 勝thắng 真chân 言ngôn 。 是thị 釋Thích 迦Ca 之chi 眷quyến 屬thuộc 。 亦diệc 入nhập 寶bảo 處xứ 三tam 昧muội 如như 上thượng 而nhi 說thuyết 真chân 言ngôn 。 此thử 是thị 釋Thích 迦Ca 化hóa 身thân 。 隱ẩn 其kỳ 無vô 量lượng 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。 而nhi 現hiện 此thử 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương 之chi 形hình 。 謂vị 降hàng 伏phục 眾chúng 生sanh 。 而nhi 盡tận 諸chư 障chướng 也dã 。


地địa 𠻱# (# 二nhị 合hợp )# 地địa 𠻱# (# 二nhị 合hợp 折chiết 廉liêm 反phản )#


以dĩ 初sơ 字tự 為vi 體thể 以dĩ 初sơ 第đệ 一nhất 字tự 陀đà 𠻱# (# 二nhị 合hợp )# 為vi 種chủng 子tử 。 陀đà 是thị 法Pháp 界Giới 義nghĩa 。 囉ra 是thị 塵trần 障chướng 諸chư 垢cấu 之chi 義nghĩa 。 若nhược 入nhập 阿a 字tự 門môn 即tức 是thị 無vô 塵trần 障chướng 。 即tức 是thị 法Pháp 界Giới 。 當đương 知tri 即tức 同đồng 法Pháp 界Giới 故cố 。 更cánh 於ư 何hà 處xứ 而nhi 有hữu 塵trần 耶da 。 此thử 即tức 大đại 空không 之chi 義nghĩa 。 若nhược 人nhân 住trụ 此thử 三tam 昧muội 。 則tắc 一nhất 切thiết 蓋cái 障chướng 。 無vô 不bất 破phá 壞hoại 。 重trùng 說thuyết 者giả 極cực 破phá 塵trần 障chướng 之chi 義nghĩa 也dã 。 故cố 以dĩ 說thuyết 無vô 塵trần 三tam 昧muội 。 所sở 謂vị 陵lăng 字tự 門môn 。 次thứ 說thuyết 馹nhật 陵lăng (# 二nhị 合hợp )# 字tự 是thị 三tam 昧muội 即tức 是thị 諸chư 障chướng 不bất 生sanh 而nhi 得đắc 大đại 空không 生sanh 也dã 。 此thử 種chủng 子tử 字tự 有hữu 種chủng 種chủng 定định 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 故cố 能năng 於ư 生sanh 死tử 。 中trung 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 坐tọa 佛Phật 樹thụ 下hạ 。 摧tồi 破phá 四tứ 魔ma 兵binh 眾chúng 也dã 。 無vô 能năng 勝thắng 即tức 無vô 不bất 可khả 破phá 壞hoại 之chi 義nghĩa 也dã 。


次thứ 無vô 勝thắng 明minh 妃phi 。 作tác 女nữ 形hình 也dã 。 說thuyết 此thử 真chân 言ngôn 入nhập 三tam 昧muội 如như 前tiền 說thuyết 。


阿a 波ba (# 入nhập )# 囉ra 誓thệ 帝đế (# 無vô 能năng 勝thắng 也dã )# 闍xà 演diễn 帝đế (# 勝thắng 之chi 別biệt 名danh 。 即tức 是thị 戰chiến 勝thắng 之chi 義nghĩa 。 能năng 降hàng 伏phục 他tha 之chi 義nghĩa 也dã )# 多đa 雉trĩ 帝đế (# 摧tồi 伏phục 勝thắng 竟cánh 之chi 義nghĩa 。 也dã 此thử 中trung 荼đồ 字tự 是thị 戰chiến 義nghĩa 。 佛Phật 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 以dĩ 斯tư 定định 力lực 。 與dữ 四tứ 魔ma 共cộng 戰chiến 而nhi 得đắc 大đại 勢thế 。 無vô 能năng 損tổn 者giả 。 由do 此thử 三tam 昧muội 力lực 也dã 。 以dĩ 第đệ 三tam 字tự 為vi 種chủng 子tử 。


次thứ 地địa 神thần 真chân 言ngôn 。 地địa 能năng 持trì 萬vạn 物vật 。 一nhất 切thiết 萬vạn 物vật 。 依y 之chi 生sanh 長trưởng 。 當đương 知tri 即tức 是thị 佛Phật 心tâm 。 猶do 如Như 來Lai 心tâm 能năng 持trì 萬vạn 物vật 。 深thâm 入nhập 持trì 本bổn 三tam 昧muội 而nhi 說thuyết 真chân 言ngôn 也dã 。 亦diệc 是thị 釋Thích 迦Ca 方phương 便tiện 化hóa 身thân 耳nhĩ 。


鉢bát 㗚lật (# 二nhị 合hợp )# 體thể 毘tỳ 曳duệ (# 二nhị 合hợp )(# 地địa 神thần 名danh 也dã 。 即tức 以dĩ 彼bỉ 名danh 而nhi 作tác 真chân 言ngôn 。 若nhược 人nhân 誦tụng 持trì 修tu 習tập 。 不bất 久cửu 亦diệc 得đắc 如Như 來Lai 心tâm 地địa 也dã 以dĩ 真chân 言ngôn 第đệ 三tam 字tự 。 為vi 種chủng 子tử 字tự 是thị 離ly 言ngôn 說thuyết 義nghĩa 。 中trung 有hữu 伊y 聲thanh 是thị 三tam 昧muội 。 入nhập 此thử 離ly 名danh 言ngôn 三tam 昧muội 即tức 證chứng 心tâm 地địa 。 此thử 三tam 昧muội 名danh 。 普phổ 載tái 為vi 三tam 昧muội 。 以dĩ 同đồng 大đại 地địa 故cố 也dã 。 末mạt 後hậu 毘tỳ 曳duệ 字tự 是thị 縛phược 義nghĩa 也dã 。 即tức 衍diễn 。 那na 是thị 處xứ 義nghĩa 。 翳ế 是thị 三tam 昧muội 。 亦diệc 是thị 指chỉ 物vật 之chi 聲thanh 。 即tức 指chỉ 彼bỉ 真chân 言ngôn 之chi 體thể 也dã 。 由do 此thử 離ly 言ngôn 心tâm 地địa 三tam 昧muội 故cố 。 於ư 離ly 繫hệ 之chi 乘thừa 而nhi 得đắc 進tiến 行hành 也dã )# 。


次thứ 毘tỳ 紐nữu 天thiên 有hữu 眾chúng 多đa 別biệt 名danh 。 即tức 是thị 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 別biệt 名danh 也dã 。 是thị 佛Phật 化hóa 身thân 。 三tam 昧muội 同đồng 前tiền 毘tỳ 瑟sắt 紐nữu (# 二nhị 合hợp )# 費phí (# 即tức 以dĩ 本bổn 名danh 作tác 真chân 言ngôn 也dã )# 。 以dĩ 第đệ 一nhất 字tự 為vi 種chủng 子tử 。 毘tỳ 是thị 空không 義nghĩa 。 瑟sắt 紐nữu 是thị 進tiến 義nghĩa 生sanh 義nghĩa 。 乘thừa 空không 而nhi 進tiến 。 所sở 謂vị 此thử 天thiên 乘thừa 迦ca 婁lâu 羅la 鳥điểu 而nhi 行hành 空không 中trung 也dã 。 私tư 謂vị 釋Thích 迦Ca 於ư 五ngũ 部bộ 佛Phật 中trung 乘thừa 迦ca 婁lâu 羅la 坐tọa 。 即tức 是thị 虛hư 空không 。 進tiến 行hành 之chi 義nghĩa 也dã 。


次thứ 嚕rô 捺nại 囉ra 。 亦diệc 佛Phật 所sở 化hóa 身thân 。 是thị 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 之chi 化hóa 身thân 也dã (# 亦diệc 名danh 伊y 舍xá 那na )# 嚕rô 馱đà 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 也dã (# 即tức 以dĩ 本bổn 名danh 為vi 真chân 言ngôn 也dã )# 以dĩ 嚕rô 字tự 為vi 心tâm 。 馱đà 囉ra 是thị 授thọ 與dữ 之chi 義nghĩa 。 猶do 自tự 多đa 有hữu 能năng 惠huệ 他tha 人nhân 。 所sở 謂vị 諸chư 乘thừa 乘thừa 即tức 已dĩ 也dã 字tự 義nghĩa 也dã 。 自tự 通thông 達đạt 如như 是thị 寶bảo 乘thừa 。 能năng 遍biến 施thí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 嚕rô 即tức 無vô 塵trần 垢cấu 三tam 昧muội 。 自tự 得đắc 此thử 三tam 昧muội 。 復phục 以dĩ 施thí 人nhân 也dã 。


次thứ 風phong 神thần 真chân 言ngôn 。 亦diệc 佛Phật 化hóa 身thân 也dã 。 三tam 昧muội 如như 前tiền 。 皤bàn (# 平bình )# 也dã 吠phệ (# 平bình 即tức 以dĩ 本bổn 名danh 為vi 真chân 言ngôn 也dã )# 以dĩ 皤bàn 字tự 為vi 體thể 也dã 。 吠phệ 是thị 縛phược 義nghĩa 。 入nhập 阿a 字tự 門môn 是thị 無vô 縛phược 之chi 義nghĩa 。 即tức 解giải 脫thoát 也dã 。 傍bàng 有hữu 阿a 字tự 之chi 點điểm 。 即tức 行hành 也dã 。 第đệ 三tam 吠phệ 字tự 是thị 無vô 言ngôn 說thuyết 之chi 義nghĩa 。 又hựu 加gia 伊y 字tự 是thị 三tam 昧muội 耶da 也dã 。 是thị 諸chư 乘thừa 。 以dĩ 無vô 礙ngại 乘thừa 。 而nhi 度độ 一nhất 切thiết 。


次thứ 美mỹ 音âm 天thiên 。 是thị 諸chư 天thiên 顯hiển 詠vịnh 美mỹ 者giả 。 與dữ 乾càn 闥thát 婆bà 稍sảo 異dị 。 彼bỉ 是thị 奏tấu 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 也dã 。


薩tát 羅la 薩tát 伐phạt (# 二nhị 合hợp )# 底để 曳duệ (# 二nhị 合hợp )(# 即tức 美mỹ 音âm 之chi 名danh 也dã )#


以dĩ 初sơ 薩tát 字tự 為vi 體thể 是thị 堅kiên 義nghĩa 。 若nhược 有hữu 堅kiên 住trụ 即tức 有hữu 生sanh 住trụ 異dị 滅diệt 之chi 相tướng 。 入nhập 阿a 字tự 本bổn 來lai 無vô 堅kiên 。 則tắc 無vô 成thành 壞hoại 故cố 也dã 。 餘dư 字tự 皆giai 為vi 釋thích 此thử 。 私tư 謂vị 以dĩ 此thử 妙diệu 音âm 。 悅duyệt 可khả 眾chúng 生sanh 。 言ngôn 辭từ 柔nhu 軟nhuyễn 。 悅duyệt 可khả 眾chúng 心tâm 。 令linh 得đắc 歡hoan 喜hỷ 者giả 。 說thuyết 無vô 堅kiên 令linh 知tri 無vô 常thường 。 驗nghiệm 得đắc 如Như 來Lai 堅kiên 固cố 之chi 法Pháp 也dã 。


次thứ 泥nê 哩rị 底để 。 是thị 羅la 剎sát 主chủ 。 亦diệc 佛Phật 化hóa 身thân 也dã 。


囉ra (# 垢cấu 也dã )# 吃cật 剎sát (# 二nhị 合hợp )# 娑sa (# 食thực 也dã 。 娑sa 是thị 堅kiên 義nghĩa 。 都đô 是thị 能năng 噉đạm 義nghĩa )# 。


彼bỉ 常thường 噉đạm 食thực 眾chúng 生sanh 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 能năng 食thực 一nhất 切thiết 塵trần 障chướng 之chi 有hữu 情tình 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 也dã 。 提đề 鉢bát 底để 曳duệ 。 提đề 字tự 有hữu 馱đà 聲thanh 。 即tức 是thị 法Pháp 界Giới 。 加gia 伊y 是thị 三tam 昧muội 。 所sở 謂vị 法Pháp 界Giới 三tam 昧muội 也dã 。 鉢bát 底để 名danh 住trụ 。 住trụ 此thử 法Pháp 界Giới 。 三tam 昧muội 名danh 為vi 妙diệu 住trụ 也dã 。 觀quán 一nhất 切thiết 垢cấu 障chướng 即tức 是thị 法Pháp 界Giới 。 入nhập 於ư 法Pháp 界Giới 。 即tức 是thị 能năng 噉đạm 入nhập 腹phúc 之chi 義nghĩa 。 最tối 後hậu 曳duệ 字tự 是thị 乘thừa 也dã 。 此thử 乘thừa 者giả 速tốc 疾tật 無vô 比tỉ 也dã 。 處xử 門môn 體thể 種chủng 子tử 字tự 。


次thứ 焰diễm 摩ma 王vương 真chân 言ngôn 。 亦diệc 佛Phật 化hóa 身thân 也dã 。


毘tỳ 縛phược 薩tát 縛phược (# 二nhị 合hợp )# 哆đa 也dã (# 亦diệc 以dĩ 本bổn 名danh 為vi 真chân 言ngôn 也dã 。 以dĩ 初sơ 字tự 為vi 體thể 更cánh 問vấn 之chi 。 所sở 謂vị 無vô 。 縛phược 三tam 昧muội 也dã )# 。


毘tỳ 嚩phạ 是thị 堅kiên 固cố 住trụ 義nghĩa 。 亦diệc 是thị 除trừ 諸chư 縛phược 也dã 。 謂vị 以dĩ 理lý 除trừ 縛phược 不bất 以dĩ 非phi 法pháp 也dã 。 埵đóa 字tự 中trung 有hữu 多đa 聲thanh 即tức 是thị 如như 如như 。 薩tát 字tự 有hữu 堅kiên 固cố 義nghĩa 也dã 。 也dã 字tự 是thị 乘thừa 。 乘thừa 此thử 如như 如như 之chi 乘thừa 而nhi 進tiến 於ư 行hành 。 傍bàng 有hữu 阿a 字tự 之chi 點điểm 即tức 是thị 行hành 也dã 。 乘thừa 相tương/tướng 如như 如như 而nhi 進tiến 行hành 者giả 。 即tức 是thị 去khứ 成thành 正chánh 覺giác 也dã 。


次thứ 死tử 生sanh 真chân 言ngôn 。 此thử 是thị 閻diêm 羅la 明minh 王vương 也dã 。 亦diệc 為vi 成thành 就tựu 。 大đại 悲bi 發phát 生sanh 漫mạn 荼đồ 羅la 故cố 。 隨tùy 所sở 通thông 達đạt 而nhi 說thuyết 此thử 真chân 言ngôn 。


沒một 㗚lật 底để (# 二nhị 合hợp )# 吠phệ (# 此thử 即tức 死tử 義nghĩa 也dã 死tử 是thị 殺sát 義nghĩa 斷đoạn 。 其kỳ 根căn 本bổn 名danh 之chi 為vi 殺sát 。 由do 本bổn 意ý 願nguyện 我ngã 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 命mạng 根căn 。 命mạng 根căn 即tức 是thị 無vô 始thỉ 無vô 明minh 諸chư 煩phiền 惱não 也dã )# 。


一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 斷đoạn 彼bỉ 令linh 盡tận 無vô 有hữu 餘dư 。 即tức 是thị 殺sát 也dã 。 此thử 明minh 於ư 死tử 法Pháp 門môn 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 即tức 佛Phật 所sở 現hiện 化hóa 。 非phi 真chân 殺sát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 也dã 。 以dĩ 初sơ 沒một 字tự 為vi 種chủng 子tử 。


次thứ 黑hắc 夜dạ 神thần 真chân 言ngôn 。 此thử 即tức 閻diêm 羅la 侍thị 后hậu 也dã 。


迦ca (# 平bình )# 羅la 囉ra (# 引dẫn 。 都đô 名danh 黑hắc 也dã )# 底để 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 曳duệ (# 平bình 聲thanh 。 即tức 夜dạ 也dã )# 。


以dĩ 初sơ 迦ca 字tự 為vi 體thể (# 作tác 也dã )# 以dĩ 夜dạ 暗ám 之chi 中trung 多đa 有hữu 恐khủng 怖bố 及cập 諸chư 過quá 患hoạn 。 為vi 欲dục 除trừ 彼bỉ 無vô 明minh 黑hắc 暗ám 中trung 。 長trường 夜dạ 諸chư 障chướng 垢cấu 等đẳng 怖bố 畏úy 。 故cố 說thuyết 此thử 真chân 言ngôn 也dã 。


次thứ 閻diêm 羅la 王vương 七thất 母mẫu 。 有hữu 七thất 姊tỷ 妹muội 。 此thử 七thất 母mẫu 名danh 准chuẩn 餘dư 經kinh 。 皆giai 以dĩ 本bổn 名danh 作tác 真chân 言ngôn 也dã 。 今kim 說thuyết 總tổng 者giả 如như 左tả 。


摩ma 怛đát 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 弊tệ (# 去khứ 也dã )# 也dã (# 二nhị 合hợp 。 摩ma 怛đát 哩rị 是thị 等đẳng 義nghĩa 。 等đẳng 是thị 非phi 一nhất 眾chúng 多đa 之chi 義nghĩa 。 謂vị 七thất 姊tỷ 妹muội 等đẳng 也dã )# 。


以dĩ 初sơ 摩ma 字tự 為vi 種chủng 子tử 。 是thị 無vô 我ngã 義nghĩa 也dã 。


次thứ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。


釋Thích 迦Ca 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 也dã (# 即tức 字tự 名danh 也dã )#


釋Thích 迦Ca 是thị 百bách 福phước 德đức 義nghĩa 。 以dĩ 因nhân 中trung 曾tằng 百bách 度độ 修tu 福phước 。 所sở 謂vị 一nhất 百bách 遍biến 作tác 大đại 無vô 遮già 施thí 會hội 。 普phổ 施thí 眾chúng 生sanh 。 故cố 得đắc 成thành 此thử 勝thắng 生sanh 。 以dĩ 初sơ 釋thích 字tự 為vi 種chủng 子tử 。 因nhân 以dĩ 為vi 名danh 也dã 。 是thị 止chỉ 息tức 義nghĩa 。 止chỉ 息tức 諸chư 障chướng 。 障chướng 既ký 息tức 已dĩ 增tăng 益ích 其kỳ 福phước 。 迦ca 羅la 是thị 增tăng 進tiến 也dã 。 又hựu 奢xa (# 入nhập )# 即tức 是thị 奢Xa 摩Ma 他Tha 也dã 。 常thường 以dĩ 深thâm 言ngôn 利lợi 益ích 諸chư 天thiên 。 故cố 心tâm 為vi 真chân 言ngôn 。 亦diệc 佛Phật 化hóa 生sanh 也dã 。


次thứ 嚩phạ 嚕rô 拏noa 龍long 王vương 真chân 言ngôn 。 此thử 是thị 大đại 海hải 中trung 龍long 也dã 。 諸chư 龍long 王vương 同đồng 此thử 真chân 言ngôn 。


阿a 半bán (# 脯bô 其kỳ 反phản 水thủy 也dã )# 鉢bát 多đa (# 某mỗ 也dã )# 也dã (# 助trợ 聲thanh 也dã )#


以dĩ 於ư 水thủy 中trung 而nhi 得đắc 自tự 在tại 故cố 名danh 水thủy 主chủ 。 以dĩ 初sơ 阿a 字tự 為vi 種chủng 子tử 也dã 。


次thứ 梵Phạm 天Thiên 真chân 言ngôn 。 為vi 欲dục 成thành 彼bỉ 大đại 悲bi 胎thai 藏tạng 亦diệc 如như 上thượng 說thuyết 也dã 。


補bổ 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 闍xà (# 一nhất 切thiết 生sanh 也dã )# 麼ma 多đa 曳duệ (# 主chủ 也dã )#


即tức 是thị 眾chúng 生sanh 之chi 主chủ 也dã 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 因nhân 梵Phạm 天Thiên 故cố 。 名danh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 主chủ 。 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 故cố 也dã 。 以dĩ 補bổ 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 字tự 為vi 種chủng 字tự 也dã 。 補bổ 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 囉ra 是thị 障chướng 垢cấu 。 於ư 勝thắng 義nghĩa 中trung 即tức 障chướng 無vô 障chướng 。 一nhất 切thiết 聖thánh 者giả 皆giai 從tùng 此thử 生sanh 故cố 。 主chủ 生sanh 主chủ 也dã 。 亦diệc 是thị 佛Phật 化hóa 身thân 。


次thứ 日nhật 天thiên 子tử 真chân 言ngôn 。


阿a (# 本bổn 不bất 生sanh 也dã )# 地địa (# 與dữ 也dã )# 多đa 邪tà (# 二nhị 合hợp )# 也dã (# 日nhật 也dã )#


以dĩ 初sơ 阿a 字tự 為vi 種chủng 子tử 。 即tức 本bổn 不bất 生sanh 義nghĩa 也dã 。 自tự 通thông 達đạt 此thử 理lý 而nhi 授thọ 與dữ 人nhân 。 即tức 是thị 常thường 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 義nghĩa 猶do 如như 彼bỉ 日nhật 也dã 。 世thế 人nhân 謂vị 日nhật 為vi 常thường 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 者giả 。


次thứ 月nguyệt 天thiên 子tử 真chân 言ngôn 。


戰chiến (# 不bất 死tử 也dã )# 達đạt 囉ra (# 即tức 月nguyệt 名danh 也dã 。 以dĩ 初sơ 字tự 為vi 體thể )# 。


若nhược 不bất 死tử 者giả 。 則tắc 亦diệc 不bất 生sanh 。 不bất 生sanh 不bất 死tử 。 者giả 是thị 名danh 甘cam 露lộ 。 世thế 人nhân 以dĩ 月nguyệt 能năng 除trừ 毒độc 熱nhiệt 煩phiền 惱não 同đồng 於ư 甘cam 露lộ 。 故cố 以dĩ 為vi 名danh 。 一nhất 切thiết 甘cam 露lộ 之chi 味vị 。 無vô 過quá 淨tịnh 月nguyệt 三tam 昧muội 也dã 。


次thứ 諸chư 龍long 真chân 言ngôn 。 前tiền 是thị 龍long 王vương 。 此thử 是thị 一nhất 切thiết 諸chư 龍long 。 是thị 通thông 用dụng 也dã 。


迷mê 迦ca (# 雲vân 也dã )# 扇thiên/phiến 儞nễ (# 喫khiết 噉đạm 也dã )# 曳duệ


此thử 釋thích 為vi 噉đạm 雲vân 也dã 。 是thị 黑hắc 暗ám 。 即tức 諸chư 眾chúng 生sanh 垢cấu 障chướng 。 能năng 噉đạm 諸chư 障chướng 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 故cố 以dĩ 為vi 名danh 也dã 。 以dĩ 初sơ 迷mê 字tự 為vi 體thể 。 即tức 我ngã 義nghĩa 也dã 無vô 我ngã 也dã 。


次thứ 難Nan 陀Đà 跋Bạt 難Nan 陀Đà 。 守thủ 門môn 二nhị 龍long 王vương 真chân 言ngôn 。


難nạn/nan 徒đồ (# 以dĩ 初sơ 難nạn/nan 字tự 為vi 體thể 。 是thị 觀quán 義nghĩa 也dã 。 即tức 觀quán 離ly 觀quán 而nhi 住trụ 於ư 中trung 。 自tự 通thông 達đạt 已dĩ 以dĩ 利lợi 眾chúng 生sanh 也dã )# 拔bạt 難Nan 陀Đà 庾dữu (# 拔bạt 字tự 聲thanh 勢thế 有hữu 鄔ổ 波ba 者giả )# 。


鄔ổ 是thị 越việt 也dã 。 自tự 越việt 諸chư 法pháp 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 。 住trú 於ư 最tối 勝thắng 處xứ 。 以dĩ 此thử 護hộ 持trì 世thế 間gian 。 故cố 以dĩ 為vi 名danh 也dã 。


右hữu 上thượng 釋Thích 迦Ca 眷quyến 屬thuộc 罄khánh 了liễu 。 皆giai 是thị 住trụ 於ư 。 寶bảo 處xứ 三tam 昧muội 。 以dĩ 佛Phật 化hóa 身thân 。 為vì 欲dục 成thành 就tựu 。 大đại 悲bi 藏tạng 而nhi 說thuyết 真chân 言ngôn 。


時thời 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 自tự 教giáo 迹tích 不bất 空không 悉tất 地địa 樂nhạo 欲dục 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 明minh 妃phi 。 說thuyết 者giả 自tự 教giáo 迹tích 者giả 。 即tức 是thị 法pháp 佛Phật 自tự 證chứng 之chi 教giáo 。 即tức 祕bí 密mật 平bình 等đẳng 教giáo 也dã 。 為vi 於ư 此thử 中trung 諸chư 為vi 修tu 行hành 者giả 皆giai 悉tất 不bất 空không 。 不bất 空không 是thị 不bất 唐đường 捐quyên 義nghĩa 。 隨tùy 彼bỉ 力lực 能năng 皆giai 向hướng 法Pháp 身thân 之chi 理lý 。 即tức 同đồng 彼bỉ 佛Phật 故cố 云vân 不bất 空không 也dã 。 如như 上thượng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 真chân 言ngôn 各các 欲dục 引dẫn 攝nhiếp 同đồng 類loại 行hành 者giả 。 若nhược 有hữu 修tu 行hành 。 即tức 同đồng 於ư 我ngã 。 今kim 法pháp 佛Phật 自tự 說thuyết 明minh 妃phi 真chân 言ngôn 。 若nhược 有hữu 修tu 行hành 者giả 。 即tức 從tùng 虛hư 空không 。 眼nhãn 而nhi 生sanh 法Pháp 身thân 。 如như 我ngã 無vô 異dị 也dã 。


伽già 伽già 娜na (# 以dĩ 初sơ 字tự 為vi 心tâm 。 伽già 是thị 無vô 去khứ 來lai 義nghĩa 。 又hựu 伽già 伽già 娜na 是thị 空không 也dã 。 所sở 謂vị 諸chư 佛Phật 。 大đại 空không 也dã )# 皤bàn 囉ra (# 願nguyện 也dã )# 落lạc 乞khất 叉xoa (# 二nhị 合hợp 相tương/tướng 也dã )# 努nỗ (# 大đại 空không 也dã 。 此thử 願nguyện 勝thắng 上thượng 。 即tức 同đồng 虛hư 空không 。 一nhất 相tướng 清thanh 淨tịnh 。 無vô 邊biên 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 也dã )# 伽già 伽già 娜na (# 空không 也dã )# 三tam 迷mê (# 等đẳng 也dã 。 如như 上thượng 大đại 願nguyện 。 如như 虛hư 空không 相tướng 。 與dữ 虛hư 空không 等đẳng 。 也dã )# 薩tát 皤bàn 都đô (# 一nhất 切thiết 處xứ 也dã )# 竭kiệt 多đa (# 更cánh 無vô 比tỉ 也dã 。 謂vị 此thử 等đẳng 虛hư 空không 空không 願nguyện 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 皆giai 無vô 有hữu 與dữ 為vi 等đẳng 比tỉ 心tâm 。 上thượng 有hữu 阿a 聲thanh 相tương 連liên 陛bệ 薩tát 囉ra (# 堅kiên 不bất 可khả 壞hoại )# 三tam 婆bà 吠phệ (# 從tùng 生sanh 。 也dã 謂vị 從tùng 不bất 可khả 壞hoại 而nhi 所sở 生sanh )# 闍xà 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 羅la (# 光quang 英anh 明minh 義nghĩa 也dã 。 由do 住trụ 無vô 去khứ 無vô 來lai 之chi 行hành 。 成thành 大đại 威uy 光quang 無vô 與dữ 為vi 比tỉ 也dã )# 娜na 母mẫu (# 歸quy 命mạng 也dã 。 由do 住trụ 斯tư 法pháp 故cố 我ngã 歸quy 命mạng 也dã )# 阿a 穆mục 伽già 喃nẩm (# 不bất 空không 者giả 也dã 。 所sở 歸quy 命mạng 我ngã 為vi 歸quy 命mạng )# 。


真chân 言ngôn 首thủ 歸quy 命mạng 普phổ 遍biến 諸chư 佛Phật 者giả 。 以dĩ 一nhất 切thiết 之chi 名danh 猶do 自tự 普phổ 遍biến 。 如như 指chỉ 東đông 方phương 一nhất 切thiết 佛Phật 。 即tức 不bất 遍biến 十thập 方phương 。 為vi 簡giản 此thử 少thiểu 分phần 一nhất 切thiết 故cố 。 云vân 普phổ 遍biến 諸chư 佛Phật 。 他tha 放phóng 此thử 。 一nhất 切thiết 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 虛hư 空không 眼nhãn 竟cánh 。


時thời 佛Phật 又hựu 復phục 一nhất 切thiết 為vi 障chướng 者giả 息tức 故cố 。 火hỏa 生sanh 名danh 三tam 昧muội 證chứng 。 說thuyết 此thử 大đại 摧tồi 障chướng 真chân 言ngôn 。 此thử 有hữu 威uy 勢thế 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 。 修tu 真chân 言ngôn 者giả 種chủng 種chủng 障chướng 難nạn 。 乃nãi 至chí 佛Phật 在tại 道đạo 樹thụ 。 以dĩ 此thử 真chân 言ngôn 故cố 。 一nhất 切thiết 魔ma 軍quân 。 無vô 不bất 散tán 壞hoại 。 何hà 況huống 世thế 間gian 諸chư 障chướng 也dã 。 又hựu 此thử 障chướng 略lược 有hữu 二nhị 障chướng 。 一nhất 者giả 內nội 障chướng 。 謂vị 從tùng 自tự 心tâm 而nhi 生sanh 。 其kỳ 類loại 甚thậm 多đa 不bất 可khả 詳tường 說thuyết 。 二nhị 者giả 外ngoại 障chướng 。 謂vị 從tùng 外ngoại 事sự 而nhi 生sanh 亦diệc 甚thậm 多đa 。 皆giai 能năng 摧tồi 滅diệt 也dã 。


戰chiến 荼đồ (# 極cực 惡ác 也dã 。 所sở 謂vị 暴bạo 惡ác 之chi 中trung 又hựu 甚thậm 暴bạo 惡ác 也dã )# 摩ma 訶ha 嚧rô 瑟sắt 拏noa (# 大đại 忿phẫn 怒nộ 也dã )# 薩tát 頗phả 吒tra 也dã (# 破phá 壞hoại 也dã )# 𤙖# (# 恐khủng 怖bố 也dã )# 怛đát 囉ra 迦ca (# 堅kiên 固cố 也dã )# 唅hám (# 平bình )# 鑁măm (# 無vô 甘cam 反phản )# 。


用dụng 後hậu 二nhị 字tự 為vi 種chủng 子tử 。 諸chư 句cú 義nghĩa 皆giai 成thành 就tựu 此thử 也dã 。 初sơ 戰chiến 荼đồ 者giả 。 戰chiến 是thị 死tử 義nghĩa 。 入nhập 阿a 字tự 門môn 即tức 是thị 本bổn 無vô 生sanh 死tử 義nghĩa 也dã 。 荼đồ 是thị 戰chiến 義nghĩa 。 以dĩ 此thử 無vô 生sanh 死tử 大đại 勢thế 之chi 主chủ 。 即tức 與dữ 諸chư 四tứ 魔ma 戰chiến 也dã 。 次thứ 麼ma 是thị 我ngã 義nghĩa 。 入nhập 阿a 字tự 門môn 即tức 無vô 我ngã 亦diệc 是thị 空không 也dã 。 訶ha 是thị 喜hỷ 義nghĩa 亦diệc 是thị 行hành 也dã 。 嚧rô 瑟sắt 者giả 有hữu 囉ra 字tự 是thị 垢cấu 障chướng 。 有hữu 鄔ổ 聲thanh 是thị 三tam 昧muội 也dã 。 即tức 奢xa 麼ma 他tha 謂vị 三tam 昧muội 也dã 。 拏noa 是thị 空không 義nghĩa 。 第đệ 五ngũ 字tự 即tức 大Đại 空Không 三Tam 昧Muội 也dã 。 薩tát 是thị 堅kiên 義nghĩa 。 頗phả 是thị 法pháp 義nghĩa 。 了liễu 知tri 世thế 間gian 。 如như 聚tụ 沫mạt 故cố 易dị 破phá 敗bại 也dã 。 傍bàng 有hữu 阿a 字tự 之chi 點điểm 即tức 行hành 也dã 。 吒tra 是thị 戰chiến 義nghĩa 能năng 敵địch 障chướng 怖bố 令linh 破phá 也dã 。 也dã 是thị 乘thừa 義nghĩa 也dã 。 𤙖# 是thị 大đại 空không 行hành 三tam 昧muội 如như 上thượng 說thuyết 。 怛đát (# 是thị 如như 如như 也dã )# 囉ra 是thị 無vô 垢cấu 也dã 。 迦ca 是thị 作tác 也dã 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 作tác 也dã 。 唅hám 字tự 訶ha 是thị 行hành 義nghĩa 。 又hựu 有hữu 阿a 聲thanh 是thị 怖bố 魔ma 障chướng 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 也dã 。 點điểm 即tức 大đại 空không 也dã 。 以dĩ 此thử 大đại 空không 不bất 動động 動động 行hành 。 大đại 怖bố 一nhất 切thiết 魔ma 障chướng 也dã 。 鑁măm 字tự 麼ma 是thị 我ngã 義nghĩa 。 入nhập 阿a 字tự 門môn 即tức 無vô 我ngã 也dã 。 又hựu 以dĩ 此thử 大đại 空không 無vô 我ngã 三tam 昧muội 。 而nhi 怖bố 畏úy 眾chúng 魔ma 。 以dĩ 此thử 字tự 亦diệc 有hữu 阿a 聲thanh 及cập 點điểm 也dã 。 訶ha 嚧rô 唅hám 騣# 四tứ 字tự 皆giai 有hữu 阿a 聲thanh 。 即tức 是thị 重trùng 重trùng 怖bố 魔ma 。 極cực 怖bố 內nội 外ngoại 二nhị 障chướng 之chi 義nghĩa 也dã 。 若nhược 聖thánh 者giả 不bất 動động 主chủ 真chân 言ngôn 了liễu 。


次thứ 降giáng/hàng 三tam 世thế 明minh 王vương 真chân 言ngôn 。 皆giai 是thị 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 住trụ 於ư 法Pháp 幢tràng 高cao 峯phong 觀quán 加gia 持trì 三tam 昧muội 。 如như 初sơ 序tự 品phẩm 中trung 說thuyết 也dã 。 如Như 來Lai 說thuyết 此thử 二nhị 明minh 。 皆giai 是thị 彼bỉ 法pháp 佛Phật 三tam 昧muội 。 為vi 令linh 行hành 人nhân 從tùng 。 初sơ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 守thủ 護hộ 增tăng 長trưởng 令linh 生sanh 成thành 佛Phật 果quả 圓viên 。 終chung 不bất 退thoái 失thất 。 不bất 墮đọa 在tại 非phi 道đạo 者giả 。 即tức 不bất 動động 明minh 王vương 是thị 也dã 。 為vi 降hàng 伏phục 世thế 間gian 。 難nan 調điều 眾chúng 生sanh 故cố 。 即tức 降giáng/hàng 三tam 世thế 明minh 王vương 是thị 也dã 。 相tương 次thứ 說thuyết 之chi 。 所sở 謂vị 三tam 世thế 者giả 。 世thế 名danh 貪tham 瞋sân 癡si 。 降giáng/hàng 此thử 三tam 毒độc 名danh 降giáng/hàng 三tam 世thế 。 又hựu 由do 如như 過quá 去khứ 貪tham 故cố 今kim 受thọ 此thử 貪tham 報báo 之chi 身thân 。 復phục 生sanh 貪tham 業nghiệp 受thọ 未vị 來lai 報báo 。 三tam 毒độc 皆giai 爾nhĩ 。 名danh 為vi 降giáng/hàng 三tam 世thế 也dã 。


復phục 次thứ 三tam 世thế 者giả 。 名danh 為vi 三tam 界giới 。 謂vị 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 始thỉ 從tùng 有hữu 頂đảnh 迄hất 至chí 下hạ 地địa 。 從tùng 上thượng 向hướng 下hạ 相tương 次thứ 。 一nhất 一nhất 天thiên 處xứ 皆giai 化hóa 。 化hóa 無vô 量lượng 眷quyến 屬thuộc 。 大đại 天thiên 之chi 主chủ 。 今kim 勝thắng 彼bỉ 天thiên 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 彼bỉ 怖bố 未vị 曾tằng 有hữu 。 更cánh 有hữu 何hà 眾chúng 生sanh 而nhi 勝thắng 我ngã 耶da 。 乃nãi 至chí 以dĩ 法pháp 。 而nhi 降hàng 伏phục 之chi 。 即tức 次thứ 第đệ 而nhi 下hạ 。 以dĩ 能năng 降hàng 伏phục 。 三tam 世thế 界giới 主chủ 故cố 。 名danh 降giáng/hàng 三tam 世thế 明minh 王vương 也dã 。


訶ha 訶ha 訶ha (# 訶ha 是thị 行hành 義nghĩa 是thị 喜hỷ 義nghĩa 。 此thử 三tam 行hành 者giả 。 即tức 是thị 三tam 乘thừa 人nhân 行hành 也dã 。 此thử 字tự 行hành 即tức 此thử 三tam 行hành 。 本bổn 來lai 不bất 生sanh 。 由do 本bổn 不bất 生sanh 故cố 。 即tức 越việt 此thử 三tam 行hành 。 是thị 為vi 佛Phật 行hạnh 也dã )# 毘tỳ 薩tát 麼ma (# 二nhị 合hợp )# 曳duệ (# 此thử 是thị 奇kỳ 哉tai 怪quái 哉tai 之chi 義nghĩa 也dã 。 如như 佛Phật 常thường 教giáo 。 以dĩ 慈từ 對đối 治trị 於ư 瞋sân 。 以dĩ 無vô 貪tham 治trị 貪tham 。 以dĩ 正chánh 見kiến 治trị 邪tà 見kiến 今kim 乃nãi 以dĩ 大đại 忿phẫn 瞋sân 而nhi 除trừ 忿phẫn 瞋sân 。 以dĩ 大đại 貪tham 除trừ 一nhất 切thiết 貪tham 。 此thử 則tắc 最tối 難nan 解giải 難nan 信tín 。 故cố 言ngôn 怪quái 哉tai 也dã )# 薩tát 嚩phạ 怛đát 多đa 揭yết 多đa 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 也dã )# 毘tỳ 舍xá 也dã (# 境cảnh 界giới 也dã )# 三tam 婆bà 嚩phạ (# 生sanh 也dã 。 謂vị 從tùng 諸chư 佛Phật 境cảnh 而nhi 生sanh 也dã 佛Phật 境cảnh 者giả 所sở 謂vị 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 從tùng 此thử 實thật 相tướng 而nhi 生sanh 故cố 號hiệu 為vi 降giáng/hàng 三tam 世thế 也dã )# 帝đế (# 入nhập )# 㘑lệ (# 二nhị 合hợp )# 路lộ 迦ca 也dã (# 二nhị 合hợp )(# 此thử 是thị 三tam 世thế 也dã )# 吠phệ 闍xà 也dã (# 此thử 是thị 降giáng/hàng 勝thắng 之chi 義nghĩa 也dã )# 𤙖# (# 義nghĩa 同đồng 上thượng 說thuyết )# 惹nhạ (# 呼hô 召triệu 驚kinh 覺giác 之chi 義nghĩa 也dã 。 若nhược 誦tụng 此thử 。 能năng 遍biến 入nhập 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 之chi 心tâm 。 而nhi 驚kinh 覺giác 之chi 。 令linh 障chướng 盡tận 等đẳng 於ư 法Pháp 身thân 之chi 佛Phật 也dã )# 。


然nhiên 此thử 真chân 言ngôn 。 以dĩ 此thử 帝đế 㘑lệ 字tự 為vi 體thể 。 上thượng 有hữu 多đa 聲thanh 即tức 是thị 如như 如như 之chi 義nghĩa 。 囉ra 是thị 垢cấu 障chướng 。 有hữu 伊y 聲thanh 即tức 是thị 三tam 昧muội 。 以dĩ 如như 如như 之chi 體thể 即tức 是thị 。 本bổn 來lai 不bất 生sanh 。 以dĩ 不bất 生sanh 故cố 。 即tức 垢cấu 障chướng 亦diệc 自tự 。 本bổn 來lai 不bất 生sanh 。 稱xưng 此thử 理lý 而nhi 修tu 定định 慧tuệ 俱câu 足túc 。 故cố 能năng 降hàng 伏phục 三tam 世thế 也dã 。


次thứ 聲Thanh 聞Văn 真chân 言ngôn 。


醯hê 都đô (# 因nhân 也dã )# 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 底để 也dã (# 二nhị 合hợp 緣duyên 也dã )# 也dã 毘tỳ 揭yết 多đa (# 離ly 也dã )# 羯yết 磨ma (# 業nghiệp )# 泥nê 社xã 多đa (# 生sanh 也dã )# 𤙖# (# 怖bố 障chướng 也dã )#


通thông 釋thích 云vân 離ly 因nhân 緣duyên 生sanh 也dã 。 生sanh 由do 於ư 業nghiệp 。 離ly 生sanh 即tức 由do 離ly 業nghiệp 也dã 。 初sơ 醯hê (# 有hữu 訶ha 聲thanh 是thị 行hành 是thị 喜hỷ 。 即tức 聲Thanh 聞Văn 行hành 也dã 三tam 昧muội 伊y 聲thanh 聲Thanh 聞Văn 定định 也dã )# 次thứ 都đô 字tự (# 有hữu 多đa 聲thanh 。 即tức 聲Thanh 聞Văn 所sở 入nhập 如như 如như 也dã 。 亦diệc 有hữu 鄔ổ 聲thanh 三tam 昧muội )# 次thứ 鉢bát 字tự 聲Thanh 聞Văn 所sở 見kiến 第đệ 一nhất 。 義nghĩa 也dã )# 次thứ 囉ra 字tự 小Tiểu 乘Thừa 所sở 對đối 六lục 塵trần 也dã )# 帝đế 也dã (# 乘thừa 如như 之chi 義nghĩa 也dã 。 即tức 是thị 聲Thanh 聞Văn 所sở 乘thừa 之chi 義nghĩa 也dã )# 毘tỳ (# 有hữu 嚩phạ 聲thanh 是thị 縛phược 也dã 。 伊y 聲thanh 三tam 昧muội 也dã )# 揭yết 多đa (# 離ly 也dã )# 餘dư 以dĩ 類loại 廣quảng 說thuyết 之chi 。 怖bố 障chướng 義nghĩa 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 但đãn 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 行hành 為vi 異dị 。 此thử 是thị 法pháp 佛Phật 大đại 悲bi 願nguyện 力lực 。 為vi 利lợi 有hữu 情tình 。 於ư 三tam 昧muội 中trung 。 而nhi 現hiện 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 真chân 言ngôn 。 若nhược 眾chúng 生sanh 應ưng 以dĩ 此thử 法Pháp 入nhập 道đạo 者giả 。 令linh 從tùng 此thử 門môn 入nhập 大đại 悲bi 藏tạng 也dã 。


次thứ 緣Duyên 覺Giác 真chân 言ngôn 。


嚩phạ 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 義nghĩa 也dã 。 即tức 是thị 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 緣Duyên 覺Giác 證chứng 極cực 無vô 言ngôn 說thuyết 界giới 也dã 。 自tự 從tùng 此thử 中trung 得đắc 證chứng 。 復phục 以dĩ 此thử 法Pháp 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 自tự 己kỷ 通thông 達đạt 。 亦diệc 以dĩ 此thử 法Pháp 。 利lợi 他tha 也dã )# 。


如như 上thượng 說thuyết 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 以dĩ 句cú 法pháp 為vi 真chân 言ngôn 。 今kim 以dĩ 一nhất 字tự 者giả 。 此thử 是thị 宗tông 極cực 之chi 要yếu 。 即tức 彼bỉ 極cực 修tu 行hành 住trụ 處xứ 故cố 。 用dụng 一nhất 字tự 也dã 。


次thứ 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 心tâm 真chân 言ngôn 。


薩tát 嚩phạ 勃bột 馱đà (# 一nhất 切thiết 佛Phật 也dã 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 菩Bồ 薩Tát 也dã )# 訶ha 㗚lật (# 二nhị 合hợp )# 娜na 耶da (# 心tâm 也dã )# [帝*也]# 毘tỳ 舍xá 禰nể (# 入nhập 也dã 此thử 總tổng 釋thích 言ngôn 入nhập 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 也dã )# 娜na 麼ma (# 歸quy 命mạng )# 薩tát 嚩phạ 毘tỳ 睇thê (# 與dữ 願nguyện 也dã 謂vị 與dữ 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 之chi 願nguyện 也dã 。 薩tát 是thị 堅kiên 義nghĩa 。 能năng 離ly 諸chư 堅kiên 也dã 離ly 非phi 堅kiên 也dã )# 。


上thượng 囉ra 是thị 垢cấu 下hạ 嚩phạ 是thị 縛phược 也dã 。 毘tỳ 是thị 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 又hựu 有hữu 三tam 昧muội 也dã 。 睇thê 是thị 授thọ 與dữ 義nghĩa 。 伊y 聲thanh 是thị 三tam 昧muội 也dã 猶do 自tự 足túc 故cố 則tắc 與dữ 人nhân 。 猶do 自tự 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 智trí 故cố 。 能năng 以dĩ 此thử 願nguyện 與dữ 人nhân 也dã 。 當đương 此thử 是thị 諸chư 佛Phật 之chi 心tâm 。 帝đế 也dã (# 二nhị 合hợp )# 此thử 字tự 為vi 種chủng 子tử 。 與dữ 上thượng 句cú 阿a 聲thanh 相tương 連liên 。 正chánh 以dĩ 此thử 阿a 聲thanh 為vi 種chủng 子tử 體thể 也dã 。 即tức 本bổn 不bất 生sanh 義nghĩa 也dã 。


次thứ 普phổ 世thế 天thiên 等đẳng 諸chư 心tâm 真chân 言ngôn 。


嚧rô 迦ca 嚧rô 迦ca 世thế 間gian 也dã 。 即tức 是thị 暗ám 冥minh 之chi 義nghĩa 。 所sở 謂vị 無vô 明minh 也dã 。 此thử 字tự 側trắc 皆giai 有hữu 阿a 聲thanh 。 即tức 本bổn 無vô 義nghĩa 也dã 。 無vô 暗ám 即tức 是thị 真chân 明minh 也dã 。 阿a 嚧rô 迦ca 是thị 明minh )# 迦ca 囉ra 也dã (# 作tác 也dã 。 所sở 謂vị 是thị 照chiếu 義nghĩa 。 作tác 明minh 也dã 。 以dĩ 作tác 明minh 相tướng 。 現hiện 此thử 八bát 部bộ 等đẳng 普phổ 之chi 身thân 。 而nhi 除trừ 彼bỉ 暗ám 使sử 作tác 明minh 行hành 。 作tác 是thị 明minh 令linh 世thế 間gian 明minh 也dã )# 薩tát 縛phược 提đề 婆bà (# 天thiên 也dã )# 那na 伽già (# 龍long 也dã )# 夜dạ 乞khất 叉xoa (# 如như 字tự 也dã )# 健kiện 闥thát 縛phược (# 如như 字tự )# 阿a 修tu 羅la (# 如như 字tự )# 揭yết 露lộ 荼đồ (# 樂nhạo/nhạc/lạc 主chủ )# 緊khẩn 那na 羅la 樂nhạc 聲thanh 。 摩ma 呼hô 羅la 伽già 。 如như 字tự )# 儞nễ (# 等đẳng 諸chư 部bộ 攝nhiếp )# 訶ha 㗚lật 馱đà 夜dạ 娜na 夜dạ (# 二nhị 合hợp 心tâm 也dã )# 迦ca 沙sa 也dã (# 攝nhiếp 也dã 。 此thử 八bát 部bộ 等đẳng 心tâm 而nhi 令linh 作tác 明minh 也dã )# 費phí 只chỉ 多đa 羅la (# 二nhị 合hợp )# 揭yết 帝đế 種chủng 種chủng 行hành 也dã 。 亦diệc 是thị 巧xảo 色sắc 之chi 義nghĩa 隨tùy 類loại 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 可khả 愛ái 樂nhạo 身thân 名danh 巧xảo 色sắc 也dã 。 亦diệc 是thị 雜tạp 色sắc 義nghĩa 。 以dĩ 種chủng 種chủng 行hành 種chủng 種chủng 雜tạp 色sắc 法pháp 。 門môn 而nhi 除trừ 世thế 間gian 之chi 暗ám 。 即tức 諸chư 明minh 中trung 無vô 比tỉ 之chi 義nghĩa 也dã )# 。


以dĩ 最tối 初sơ 路lộ 字tự 為vi 種chủng 子tử 也dã 。


次thứ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 真chân 言ngôn 。


薩tát 縛phược 他tha (# 一nhất 切thiết 也dã )# 毘tỳ 末mạt 底để (# 無vô 慧tuệ 也dã 。 以dĩ 無vô 慧tuệ 故cố 名danh 之chi 為vi 疑nghi 。 此thử 字tự 正chánh 釋thích 為vi 疑nghi 也dã )# 毘tỳ 結kết 囉ra 拏noa (# 除trừ 也dã 。 此thử 色sắc 塵trần 葉diệp 之chi 義nghĩa 如như 人nhân 除trừ 棄khí 穢uế 名danh 為vi 除trừ 棄khí 也dã )# 達đạt 摩ma 馱đà 都đô 法Pháp 界Giới 也dã 。 謂vị 除trừ 一nhất 切thiết 無vô 慧tuệ 。 皆giai 令linh 住trụ 於ư 。 法Pháp 界Giới 也dã )# 涅niết 闍xà 多đa (# 生sanh 也dã 。 此thử 涅niết 字tự 即tức 是thị 。 大Đại 空Không 三Tam 昧Muội 。 從tùng 此thử 而nhi 生sanh 。 即tức 是thị 法Pháp 界Giới 。 生sanh 也dã )# 參tham 參tham 訶ha (# 此thử 三tam 字tự 者giả 皆giai 是thị 種chủng 子tử 也dã 。 薩tát 是thị 堅kiên 義nghĩa 。 猶do 除trừ 此thử 堅kiên 固cố 為vi 最tối 勝thắng 生sanh 也dã 。 點điểm 是thị 入nhập 三tam 昧muội 。 如như 二Nhị 乘Thừa 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 即tức 是thị 堅kiên 固cố 義nghĩa 。 乃nãi 至chí 若nhược 有hữu 堅kiên 者giả 。 即tức 是thị 生sanh 住trụ 之chi 相tướng 故cố 。 一nhất 切thiết 動động 法pháp 皆giai 是thị 不bất 安an 。 猶do 極cực 除trừ 此thử 。 都đô 有hữu 重trọng 空không 三tam 昧muội 之chi 義nghĩa 。 訶ha 即tức 此thử 行hành 。 所sở 謂vị 如Như 來Lai 行hành )# 。


次thứ 守thủ 護hộ 者giả 真chân 言ngôn 。 此thử 即tức 是thị 不bất 可khả 越việt 。 正chánh 為vi 難nan 持trì 謂vị 力lực 持trì 義nghĩa 觀quan 瞻chiêm 不bất 可khả 得đắc 也dã 。 亦diệc 有hữu 難nạn/nan 降hàng 伏phục 義nghĩa )# 法pháp 佛Phật 奉phụng 教giáo 者giả 常thường 在tại 內nội 門môn 右hữu 邊biên 也dã 。 名danh 為vi 不bất 可khả 越việt 使sứ 者giả 。 諸chư 佛Phật 三tam 昧muội 耶da 威uy 力lực 。 不bất 可khả 過quá 越việt 也dã 。 金kim 剛cang 之chi 戒giới 奉phụng 以dĩ 行hành 之chi 。 一nhất 切thiết 不bất 敢cảm 違vi 越việt 也dã 。 亦diệc 名danh 無vô 能năng 見kiến 者giả 。 由do 此thử 奉phụng 教giáo 者giả 威uy 猛mãnh 熾sí 盛thịnh 如như 百bách 千thiên 日nhật 。 無vô 敢cảm 視thị 者giả 。 猶do 如như 初sơ 生sanh 小tiểu 兒nhi 不bất 堪kham 仰ngưỡng 視thị 日nhật 輪luân 。 故cố 以dĩ 為vi 名danh 也dã 。 常thường 在tại 佛Phật 內nội 門môn 。 有hữu 所sở 教giáo 命mệnh 如như 說thuyết 而nhi 行hành 。 故cố 名danh 奉phụng 教giáo 者giả 。


奴nô 達đạt 哩rị 沙sa (# 此thử 是thị 其kỳ 名danh 。 即tức 是thị 不bất 可khả 視thị 越việt 義nghĩa 也dã 。 駄đà 達đạt 是thị 法Pháp 界Giới 有hữu 羅la 聲thanh 是thị 無vô 垢cấu 。 奢xa 即tức 奢xa 磨ma 他tha 也dã )# 摩ma 訶ha 嚧rô 瑟sắt 拏noa (# 大đại 忿phẫn 怒nộ 也dã )# 佉khư 佗tha 也dã (# 喫khiết 也dã 。 謂vị 噉đạm 一nhất 切thiết 妄vọng 相tương/tướng 煩phiền 惱não 也dã 。 以dĩ 佉khư 字tự 為vi 種chủng 子tử 。 諸chư 字tự 皆giai 為vi 釋thích 此thử 。 即tức 空không 義nghĩa 也dã 。 陀đà 即tức 與dữ 義nghĩa 。 也dã 是thị 乘thừa 義nghĩa 也dã )# 薩tát 縛phược 怛đát 他tha 揭yết 多đa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 也dã )# 瞻chiêm (# 長trường/trưởng 聲thanh 呼hô 之chi 。 是thị 教giáo 勅sắc 也dã 。 與dữ 前tiền 句cú 阿a 聲thanh 連liên )# 俱câu 嚧rô (# 作tác 也dã 。 即tức 令linh 行hành 如Như 來Lai 教giáo 勅sắc 也dã 。 隨tùy 所sở 教giáo 勅sắc 。 而nhi 作tác 不bất 相tương 違vi 。 可khả 瞻chiêm 受thọ 教giáo 勅sắc 義nghĩa 也dã )# 。


次thứ 相tương 對đối 守thủ 門môn 者giả 真chân 言ngôn 。


醯hê (# 呼hô 召triệu 也dã )# 摩ma 訶ha 𧦹# 㗚lật (# 二nhị 合hợp 極cực 也dã )# 戰chiến 荼đồ (# 大đại 忿phẫn 怒nộ 暴bạo 惡ác 也dã 。 是thị 極cực 忿phẫn 義nghĩa )# 阿a 鞞bệ 目mục 佉khư 相tương 對đối 也dã 准chuẩn 前tiền 守thủ 門môn )# 薩tát 㗚lật (# 二nhị 合hợp )# 訶ha 拏noa (# 二nhị 合hợp 攝nhiếp 取thủ 也dã )# 佉khư 陀đà 也dã (# 食thực 喫khiết 也dã 。 亦diệc 以dĩ 佉khư 字tự 為vi 種chủng 子tử 緊khẩn 只chỉ 羅la 曳duệ 細tế (# 何hà 不bất 速tốc 也dã )# 三tam 麼ma 耶da (# 如như 前tiền 解giải )# 麼ma 努nỗ 薩tát 麼ma (# 二nhị 合hợp )# 囉ra (# 憶ức 念niệm 也dã 。 謂vị 憶ức 念niệm 三tam 摩ma 耶da 也dã 。 由do 忿phẫn 怒nộ 甚thậm 。 不bất 可khả 觀quán 擬nghĩ 。 不bất 可khả 觀quán 視thị 。 與dữ 前tiền 相tương 對đối 故cố 為vi 名danh 也dã )# 。


奉phụng 諸chư 佛Phật 教giáo 。 勅sắc 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 空không 。 食thực 噉đạm 食thực 一nhất 切thiết 著trước 相tương/tướng 眾chúng 生sanh 。 難nan 可khả 化hóa 度độ 降hàng 伏phục 者giả 。 令linh 無vô 有hữu 餘dư 。 即tức 是thị 大đại 忿phẫn 怒nộ 義nghĩa 也dã 。


次thứ 結kết 大đại 界giới 真chân 言ngôn 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 更cánh 有hữu 無vô 量lượng 持trì 明minh 。 恐khủng 更cánh 有hữu 持trì 真chân 言ngôn 者giả 等đẳng 。 以dĩ 不bất 結kết 護hộ 故cố 。 能năng 破phá 法pháp 事sự 損tổn 持trì 誦tụng 人nhân 。 故cố 設thiết 結kết 界giới 之chi 法pháp 。 由do 結kết 界giới 故cố 。 乃nãi 至chí 諸chư 持trì 明minh 亦diệc 。 不bất 能năng 破phá 壞hoại 。 猶do 比Bỉ 丘Khâu 結kết 界giới 作tác 法pháp 事sự 。 在tại 界giới 外ngoại 比Bỉ 丘Khâu 雖tuy 作tác 法pháp 不bất 能năng 障chướng 破phá 也dã 。 隨tùy 方phương 皆giai 遍biến 也dã 。


薩tát 嚩phạ 多đa 羅la (# 二nhị 合hợp )# 努nỗ 揭yết 底để 一nhất 切thiết 方phương 處xứ 所sở 也dã 。 謂vị 十thập 方phương 皆giai 須tu 結kết 遍biến )# 畔bạn 陀đà 也dã 死tử 曼mạn (# 母mẫu 減giảm 反phản 。 上thượng 句cú 結kết 下hạ 句cú 界giới 也dã 。 此thử 意ý 云vân 一nhất 切thiết 方phương 處xứ 。 所sở 結kết 界giới 也dã )# 摩ma 訶ha 三tam 昧muội 耶da (# 大đại 三tam 昧muội 耶da 也dã 。 即tức 以dĩ 此thử 大đại 三tam 昧muội 耶da 而nhi 結kết 諸chư 界giới )# 儞nễ 囉ra 社xã (# 二nhị 合hợp )# 底để (# 從tùng 生sanh 也dã 。 謂vị 從tùng 大đại 三tam 昧muội 耶da 生sanh 也dã )# 薩tát 末mạt (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 拏noa (# 奴nô 皆giai 反phản 。 憶ức 念niệm 也dã 。 謂vị 憶ức 念niệm 一nhất 切thiết 。 佛Phật 教giáo 也dã )# 阿a 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 底để 訶ha 底để 無vô 有hữu 能năng 害hại 也dã 。 亦diệc 云vân 無vô 罣quái 礙ngại 也dã 。 亦diệc 是thị 無vô 能năng 壞hoại 也dã 。 由do 結kết 界giới 故cố 無vô 能năng 壞hoại 也dã )# 馱đà 迦ca 馱đà 迦ca (# 光quang 威uy 也dã 由do 光quang 威uy 故cố 成thành 界giới 駄đà 是thị 法Pháp 界Giới 。 迦ca 作tác 也dã 。 言ngôn 法Pháp 界Giới 體thể 離ly 諸chư 作tác 離ly 作tác 即tức 是thị 法Pháp 界Giới 。 也dã )# 遮già 囉ra 遮già 囉ra (# 遮già 是thị 滅diệt 義nghĩa 。 謂vị 生sanh 滅diệt 遷thiên 移di 也dã 。 羅la 是thị 垢cấu 障chướng 也dã 。 句cú 亦diệc 是thị 行hành 。 平bình 聲thanh 。 是thị 遍biến 往vãng 十thập 方phương 結kết 也dã 。 亦diệc 是thị 行hành 即tức 是thị 來lai 去khứ 也dã 。 重trọng/trùng 稱xưng 之chi 即tức 是thị 極cực 來lai 之chi 義nghĩa 此thử 是thị 急cấp 來lai 也dã )# 畔bạn 陀đà 畔bạn 陀đà (# 釋thích 句cú 是thị 結kết 義nghĩa 也dã 。 上thượng 是thị 能năng 義nghĩa 下hạ 是thị 空không 。 猶do 無vô 能năng 邪tà 破phá 。 等đẳng 於ư 虛hư 空không 。 以dĩ 此thử 結kết 界giới 故cố 無vô 能năng 壞hoại 也dã )# 娜na 奢xa (# 上thượng 聲thanh 十thập 也dã )# 儞nễ 羶thiên (# 方phương 也dã 。 即tức 是thị 結kết 十thập 方phương 也dã )# 薩tát 縛phược 怛đát 他tha 揭yết 多đa 。 一nhất 切thiết 佛Phật 也dã )# 奴nô 壤nhưỡng 多đa (# 教giáo 也dã 。 是thị 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 之chi 教giáo 。 前tiền 所sở 念niệm 令linh 憶ức 念niệm 也dã )# 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 囉ra (# 所sở 證chứng 也dã )# 達đạt 摩ma (# 法pháp 也dã 。 即tức 諸chư 佛Phật 所sở 證chứng 之chi 法Pháp 。 也dã )# 羅la (# 入nhập )# 陀đà (# 獲hoạch 也dã 證chứng 也dã 得đắc 也dã )# 毘tỳ 闍xà 曳duệ (# 即tức 無vô 能năng 勝thắng 也dã 。 於ư 諸chư 障chướng 中trung 為vi 勝thắng 。 即tức 不bất 可khả 敗bại 壞hoại 。 薄bạc 伽già 筏phiệt 底để (# 此thử 是thị 真chân 言ngôn 主chủ 也dã 。 歎thán 世Thế 尊Tôn 德đức 。 也dã )# 毘tỳ 俱câu 㘑lệ (# 除trừ 也dã 。 能năng 除trừ 垢cấu 也dã 初sơ 勸khuyến 除trừ 。 亦diệc 是thị 勸khuyến 念niệm 令linh 作tác )# 毘tỳ 俱câu 麗lệ (# 前tiền 句cú 除trừ 有hữu 相tương/tướng 垢cấu 也dã 。 正chánh 是thị 莫mạc 作tác 正chánh 是thị 除trừ 也dã 。 後hậu 句cú 除trừ 離ly 相tương/tướng 之chi 垢cấu 即tức 是thị 除trừ 一nhất 切thiết 障chướng 也dã )# 隷lệ 種chủng 子tử 也dã )# 嚕rô (# 長trường/trưởng 引dẫn )# 補bổ 𠼝lê (# 句cú 義nghĩa 是thị 宮cung 也dã 處xứ 所sở 也dã 。 以dĩ 真chân 法pháp 除trừ 垢cấu 相tương/tướng 。 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 。 所sở 住trụ 之chi 宮cung 。 令linh 同đồng 此thử 界giới 也dã )# 。


更cánh 加gia 微vi 炬cự 麗lệ 字tự 也dã 。 但đãn 以dĩ 此thử 最tối 後hậu 句cú 中trung 隷lệ 字tự 為vi 種chủng 子tử 。 羅la 是thị 相tương/tướng 。 加gia 此thử 翳ế 聲thanh 即tức 是thị 三tam 昧muội 。 具cụ 一nhất 切thiết 相tương/tướng 而nhi 離ly 諸chư 相tướng 。 此thử 是thị 界giới 之chi 體thể 相tướng 也dã 。 以dĩ 下hạ 說thuyết 種chủng 子tử 字tự (# 從tùng 一nhất 字tự 能năng 生sanh 多đa 故cố 名danh 種chủng 子tử 也dã )# 。


惡ác 菩Bồ 提Đề 種chủng 子tử 也dã 。 凡phàm 持trì 誦tụng 者giả 。 皆giai 有hữu 此thử 心tâm 希hy 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 故cố 先tiên 說thuyết 此thử 字tự 。 從tùng 此thử 生sanh 一nhất 切thiết 法pháp 也dã 。 即tức 菩Bồ 提Đề 心tâm 也dã )# 。 阿a (# 行hành 也dã 。 即tức 是thị 修tu 菩Bồ 提Đề 行hạnh 。 之chi 種chủng 子tử 成thành 就tựu 福phước 智trí 故cố )# 。 暗ám (# 成thành 菩Bồ 提Đề 種chủng 子tử 也dã 。 前tiền 字tự 是thị 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 更cánh 加gia 上thượng 點điểm 即tức 是thị 大đại 空không 證chứng 此thử 大đại 空không 是thị 成thành 菩Bồ 提Đề 。 噁ô 涅Niết 槃Bàn 種chủng 子tử 。 也dã 傍bàng 有hữu 二nhị 點điểm 者giả 皆giai 急cấp 呼hô 之chi 是thị 訶ha 聲thanh 也dã 。 是thị 除trừ 遣khiển 之chi 義nghĩa 。 遣khiển 諸chư 垢cấu 是thị 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 訶ha (# 去khứ 聲thanh 降giáng/hàng 三tam 世thế 也dã 。 訶ha 是thị 行hành 。 加gia 阿a 聲thanh 是thị 極cực 行hành 。 以dĩ 此thử 除trừ 遣khiển 諸chư 行hành 。 則tắc 是thị 不bất 行hành 一nhất 切thiết 行hành 。 故cố 有hữu 除trừ 遣khiển 義nghĩa 以dĩ 此thử 能năng 降giáng/hàng 三tam 世thế 也dã )# 。 悍hãn (# 不bất 動động 主chủ 也dã 。 訶ha 是thị 行hành 。 阿a 聲thanh 又hựu 是thị 行hành 點điểm 即tức 大đại 空không 。 由do 住trụ 是thị 位vị 。 能năng 降hàng 一nhất 切thiết 。 為vì 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 作tác 大đại 護hộ 也dã )# 。 阿a (# 除trừ 蓋cái 障chướng 也dã 。 阿a 是thị 障chướng 。 傍bàng 有hữu 二nhị 點điểm 即tức 是thị 除trừ 。 遣khiển 此thử 即tức 除trừ 蓋cái 障chướng 義nghĩa 也dã )# 。 娑sa (# 上thượng 觀quán 自tự 在tại 也dã 。 娑sa 是thị 諸chư 漏lậu 傍bàng 有hữu 二nhị 點điểm 即tức 是thị 訶ha 除trừ 遣khiển 諸chư 漏lậu 無vô 漏lậu 之chi 觀quán 。 故cố 自tự 在tại 也dã )# 。


縛phược (# 金kim 剛cang 手thủ 也dã 。 縛phược 義nghĩa 。 傍bàng 有hữu 二nhị 點điểm 即tức 是thị 除trừ 諸chư 縛phược 也dã 。 此thử 是thị 金kim 剛cang 種chủng 子tử 也dã )# 。 瞞man 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 也dã 。 本bổn 體thể 即tức 是thị 空không 。 上thượng 又hựu 點điểm 又hựu 是thị 空không 。 所sở 謂vị 大đại 空không 也dã 。 越việt 十thập 八bát 空không 名danh 為vi 大đại 空không 住trụ 空không 之chi 位vị 名danh 為vi 大đại 空không 即tức 是thị 大đại 般Bát 若Nhã 也dã )# 。 嚴nghiêm (# 虛hư 空không 眼nhãn 也dã 。 伽già 是thị 去khứ 來lai 離ly 去khứ 來lai 。 法pháp 即tức 同đồng 大đại 空không 故cố 加gia 點điểm 也dã )# 。 㘕# (# 一nhất 切thiết 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 從tùng 是thị 中trung 來lai 法Pháp 界Giới 也dã 。 囉ra 是thị 垢cấu 。 上thượng 有hữu 點điểm 是thị 。 離ly 垢cấu 同đồng 於ư 大đại 空không 。 是thị 法Pháp 界Giới 義nghĩa 也dã )# 。 欠khiếm (# 大đại 勤cần 種chủng 子tử 也dã 。 佛Phật 坐tọa 道Đạo 場Tràng 伏phục 諸chư 魔ma 。 故cố 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 。 號hiệu 為vi 大đại 勤cần 勇dũng 也dã 即tức 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 也dã 。 佉khư 是thị 空không 義nghĩa 上thượng 點điểm 是thị 大đại 空không 以dĩ 大đại 空không 淨tịnh 一nhất 切thiết 空không 也dã )# 。 髯nhiêm (# 水thủy 自tự 在tại 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 由do 從tùng 水thủy 生sanh 名danh 水thủy 自tự 在tại 。 即tức 菩Bồ 薩Tát 名danh 也dã 。 大đại 本bổn 中trung 有hữu 之chi 今kim 此thử 漫mạn 荼đồ 羅la 位vị 不bất 言ngôn 安an 置trí 處xứ 。 當đương 詳tường 。 闍xà 是thị 生sanh 義nghĩa 除trừ 諸chư 生sanh 滅diệt 同đồng 於ư 大đại 空không 也dã )# 。 躭đam (# 多đa 羅la 尊tôn 也dã 。 多đa 是thị 如như 如như 也dã 。 如như 如như 之chi 性tánh 即tức 同đồng 大đại 空không )# 。 勃bột [口*履]# (# 毘tỳ 俱câu 知tri 也dã 。 婆bà 即tức 三tam 有hữu 。 哩rị 是thị 三tam 昧muội 於ư 三tam 有hữu 中trung 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 傍bàng 有hữu 二nhị 點điểm 除trừ 遣khiển 三tam 有hữu 也dã )# 。 參tham (# 得đắc 大đại 勢thế 也dã 。 娑sa 是thị 諸chư 漏lậu 。 同đồng 於ư 觀quán 音âm 種chủng 子tử 。 而nhi 上thượng 有hữu 點điểm 。 言ngôn 此thử 諸chư 漏lậu 即tức 同đồng 大đại 空không 也dã )# 。 半bán (# 自tự 處xứ 。 觀quán 音âm 部bộ 母mẫu 也dã 。 跛bả 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 體thể 猶do 如như 虛hư 空không 也dã )# 。 含hàm (# 馬mã 頭đầu 也dã 。 訶ha 是thị 行hành 。 加gia 大đại 空không 即tức 大đại 空không 之chi 行hành 也dã )# 。 閻diêm 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 。 即tức 蓮liên 花hoa 部bộ 明minh 妃phi 。 也dã 是thị 乘thừa 義nghĩa 。 上thượng 有hữu 點điểm 者giả 。 言ngôn 是thị 乘thừa 清thanh 淨tịnh 同đồng 於ư 大đại 空không 也dã )# 。 參tham 寶Bảo 掌Chưởng 菩Bồ 薩Tát 種chủng 子tử 。 同đồng 大đại 勢thế 至chí 以dĩ 寶bảo 處xứ 為vi 定định 也dã 。 以dĩ 寶bảo 為vi 手thủ 。 故cố 寶bảo 從tùng 彼bỉ 生sanh 也dã 。 亦diệc 有hữu 常thường 義nghĩa 也dã 亦diệc 有hữu 作tác 義nghĩa 也dã )# 。 髯nhiêm (# 光quang 網võng 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 文Văn 殊Thù 眷quyến 屬thuộc 義nghĩa 亦diệc 同đồng 前tiền )# 。 婆bà (# 上thượng 。 釋Thích 迦Ca 也dã 。 婆bà 是thị 三tam 有hữu 。 傍bàng 有hữu 二nhị 點điểm 。 即tức 是thị 除trừ 遣khiển 三tam 有hữu 義nghĩa 也dã )# 。 𤙖# 吒tra 藍lam (# 上thượng 訶ha 是thị 行hành 。 下hạ 鄔ổ 是thị 三tam 昧muội 。 上thượng 點điểm 是thị 大đại 空không 也dã )# 。 藍lam (# 下hạ 吒tra 是thị 戰chiến 敵địch 。 囉ra 是thị 垢cấu 。 傍bàng 鄔ổ 聲thanh 三tam 昧muội 。 上thượng 有hữu 大đại 空không )# 。


右hữu 三tam 佛Phật 頂đảnh 種chủng 子tử 。 同đồng 前tiền 以dĩ 次thứ 配phối 之chi 。


隣lân (# 白bạch 傘tản 也dã 羅la 是thị 相tương/tướng 。 上thượng 點điểm 相tương/tướng 同đồng 大đại 空không 也dã )# 。 苫thiêm (# 社xã 是thị 障chướng 也dã 。 是thị 怨oán 敵địch 相tương 對đối 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 有hữu 對đối 法pháp 。 同đồng 於ư 大đại 空không 無vô 勝thắng 劣liệt 也dã )# 。 賜tứ (# 信tín 反phản 最tối 勝thắng 佛Phật 頂đảnh 也dã 。 娑sa 是thị 堅kiên 固cố 。 離ly 堅kiên 非phi 堅kiên 即tức 是thị 大đại 空không 。 又hựu 有hữu 三tam 昧muội 也dã )# 。 怛đát [口*憐]# (# 二nhị 合hợp )(# 多đa 是thị 如như 如như 。 囉ra 是thị 垢cấu 。 又hựu 有hữu 三tam 昧muội 。 及cập 大đại 空không 義nghĩa 此thử 火hỏa 聚tụ 也dã )# 。 訶ha 啉lâm (# 二nhị 合hợp )(# 訶ha 是thị 行hành 。 囉ra 是thị 垢cấu 鄔ổ 是thị 三tam 昧muội 。 點điểm 是thị 大đại 空không 此thử 是thị 除trừ 蓋cái 障chướng 佛Phật 頂đảnh 。


右hữu 五ngũ 佛Phật 頂đảnh 種chủng 子tử 。


躭đam 含hàm 半bán 含hàm 閻diêm (# 如như 如như 也dã 。 上thượng 有hữu 空không 。 即tức 如như 如như 不bất 可khả 得đắc 同đồng 於ư 大đại 空không 也dã )# 。 𤙖# (# 行hành 也dã 。 入nhập 阿a 字tự 即tức 行hành 無vô 行hành 又hựu 空không )# 。 微vi (# 入nhập 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 也dã 離ly 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 也dã )# 。 枳chỉ 履lý (# 行hành 也dã 離ly 行hành 也dã )# 。 儞nễ 履lý (# 一nhất 切thiết 乘thừa 也dã 。 即tức 乘thừa 無vô 乘thừa 體thể 同đồng 於ư 空không )# 。


此thử 五ngũ 字tự 是thị 世thế 明minh 妃phi 種chủng 子tử 字tự 。 雖tuy 是thị 佛Phật 化hóa 相tương/tướng 同đồng 世thế 間gian 。 謂vị 天thiên 等đẳng 也dã 。 遍biến 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 明minh 妃phi 。 隨tùy 取thủ 其kỳ 一nhất 。


吽hồng (# 無vô 能năng 勝thắng 種chủng 子tử 三tam 昧muội )# 。 微vi (# 縛phược 此thử 地địa 神thần 種chủng 子tử 字tự 也dã )# 。 枳chỉ (# 作tác 三tam 昧muội )# 。 履lý (# 離ly 相tương/tướng 三tam 昧muội )# 。 相tương 離ly 文Văn 殊Thù 使sứ 者giả 計kế 設thiết 尼ni 也dã 因nhân 髮phát 結kết 端đoan 嚴nghiêm 妙diệu 得đắc 名danh )# 。 儞nễ (# 定định 空không )# 。 履lý (# 施thí 者giả 也dã 定định 相tương/tướng 也dã 。 陀đà 是thị 施thí 也dã 。 於ư 無vô 相tướng 中trung 能năng 滿mãn 一nhất 切thiết 願nguyện 也dã )# 。


此thử 鄔ổ 波ba 計kế 設thiết 尼ni 也dã (# 空không 定định )# 弭nhị 履lý 相tương/tướng 如như 。 前tiền (# 此thử 文Văn 殊Thù 使sứ 者giả 。 名danh 質chất 多đa 也dã 麼ma 是thị 空không 是thị 我ngã 。 下hạ 羅la 是thị 相tương/tướng 。 猶do 有hữu 相tương/tướng 故cố 有hữu 我ngã 。 離ly 相tương/tướng 故cố 無vô 我ngã 。 亦diệc 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 定định 也dã )# 。


係hệ (# 喜hỷ 行hành )# 。 履lý 相tương/tướng 文Văn 殊Thù 使sứ 者giả 財tài 慧tuệ 也dã 。 即tức 是thị 能năng 滿mãn 一nhất 切thiết 。 願nguyện 皆giai 令linh 喜hỷ 也dã 。 更cánh 有hữu 一nhất 使sử 名danh 阿a 迦ca 沙sa 尼ni 。 是thị 呼hô 召triệu 取thủ 物vật 使sứ 者giả 。 經kinh 中trung 少thiểu 種chủng 子tử 字tự 未vị 得đắc 。


右hữu 文Văn 殊Thù 五ngũ 使sử 也dã 。 每mỗi 一nhất 使sử 各các 有hữu 一nhất 奉phụng 教giáo 。 同đồng 種chủng 子tử 字tự 同đồng 使sứ 者giả 了liễu 。


次thứ 除trừ 疑nghi 怪quái 菩Bồ 薩Tát 。


訶ha 娑sa 難nan 行hành 行hành 離ly 空không 。 又hựu 大đại 空không 。 所sở 謂vị 法pháp 甘cam 露lộ 也dã )# 。


總tổng 句cú 是thị 喜hỷ 義nghĩa (# 是thị 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 義nghĩa )# 。


次thứ 一nhất 切thiết 無vô 畏úy 施thí 。


羅la 娑sa 難nạn/nan (# 垢cấu 如như 上thượng 。 猶do 此thử 字tự 義nghĩa 故cố 有hữu 畏úy 。 若nhược 入nhập 阿a 字tự 門môn 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 畏úy 也dã )# 。


總tổng 句cú 是thị 味vị 也dã (# 以dĩ 無vô 上thượng 真chân 實thật 法Pháp 味vị 。 滿mãn 一nhất 切thiết 願nguyện 。


次thứ 除trừ 一nhất 切thiết 惡ác 趣thú 。


持trì 懵mộng 法Pháp 界Giới 縛phược )# 娑sa 難nạn/nan (# 如như 上thượng 總tổng 句cú 是thị 破phá 碎toái 義nghĩa 也dã 。 如như 人nhân 手thủ 執chấp 物vật 擊kích 物vật 令linh 破phá )# 。


次thứ 愍mẫn 惠huệ (# 從tùng 哀ai 愍mẫn 一nhất 切thiết 得đắc 名danh )# 。


微vi (# 縛phược 。 三tam 昧muội 伊y 聲thanh 是thị 定định )# 訶ha (# 喜hỷ )# 娑sa (# 堅kiên )# 難nạn/nan (# 如như 上thượng 總tổng 句cú 。 以dĩ 種chủng 種chủng 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 令linh 眾chúng 生sanh 歡hoan 悅duyệt 至chí 是thị 處xứ 也dã 。 增tăng 長trưởng 積tích 聚tụ 義nghĩa )# 。 諂siểm (# 大đại 慈từ 生sanh 菩Bồ 薩Tát 種chủng 子tử 也dã 。 此thử 慈từ 極cực 大đại 。 無vô 比tỉ 。 從tùng 此thử 慈từ 中trung 生sanh 也dã 。 乘thừa 也dã 是thị 去khứ 來lai 義nghĩa 離ly 去khứ 來lai 同đồng 大đại 空không 也dã )# 。 閻diêm (# 此thử 大đại 悲bi 纏triền 菩Bồ 薩Tát 種chủng 子tử 字tự 。 由do 大đại 悲bi 故cố 。 自tự 纏triền 其kỳ 心tâm 。 故cố 得đắc 名danh 此thử )# 。 縊ải (# 除trừ 一nhất 切thiết 熱nhiệt 惱não 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 能năng 除trừ 三tam 毒độc 。 熱nhiệt 惱não 是thị 極cực 三tam 昧muội 義nghĩa 也dã 。 鄔ổ 亦diệc 極cực 三tam 昧muội 義nghĩa 也dã )# 。 污ô (# 此thử 不bất 思tư 議nghị 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 以dĩ 不bất 思tư 議nghị 。 慧tuệ 除trừ 無vô 慧tuệ 也dã 施thí 也dã 由do 自tự 有hữu 故cố 得đắc 慧tuệ 與dữ 人nhân )# 。 灘# (# 奢xa 摩ma 他tha 。 又hựu 大đại 空không 寶bảo 生sanh 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 猶do 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 法Pháp 寶bảo 故cố 。 得đắc 名danh )# 。 衫sam (# 此thử 寶Bảo 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 如như 如như 意ý 殊thù 在tại 手thủ 能năng 滿mãn 一nhất 切thiết 人nhân 願nguyện 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 故cố 得đắc 名danh 也dã 。 儼nghiễm 也dã 。 第đệ 五ngũ 字tự 是thị 空không 又hựu 大đại 空không 也dã )# 。 噞thiêm (# 此thử 持trì 地địa 也dã 。 猶do 如như 大đại 地địa 。 持trì 萬vạn 物vật 佛Phật 地địa 持trì 眾chúng 。 生sanh 此thử 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 也dã 。 以dĩ 此thử 字tự 義nghĩa 持trì 一nhất 切thiết 也dã )# 。 髯nhiêm (# 染nhiễm 字tự 也dã 。 亦diệc 第đệ 五ngũ 字tự 又hựu 大đại 空không 經kinh 本bổn 缺khuyết 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 檢kiểm 前tiền )# 。 汔# (# 頗phả 是thị 聚tụ 沫mạt 不bất 堅kiên 義nghĩa 。 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 相tương/tướng 如như 是thị 同đồng 於ư 大đại 空không 。


此thử 寶Bảo 印Ấn 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 種chủng 子tử 也dã 。


赧nỏa (# 堅kiên 固cố 意ý 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 空không 又hựu 空không 也dã 即tức 是thị 堅Kiên 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 空không 內nội 即tức 息tức 垢cấu 也dã )# 。 隣lân (# 虛hư 空không 慧tuệ 也dã 。 如như 空không 無vô 邊biên 無vô 礙ngại 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 慧tuệ 亦diệc 如như 是thị 也dã 。 含hàm (# 虛hư 空không 無vô 垢cấu 也dã 。 此thử 慧tuệ 如như 空không 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 行hành 因nhân 於ư 空không 行hành 成thành 就tựu 已dĩ 等đẳng 同đồng 於ư 空không )# 。 空không (# 如như 如như 惠huệ 來lai 。 句cú 者giả 蝎hạt 底để 是thị 去khứ 。 謂vị 去khứ 成thành 正chánh 覺giác 。 至chí 於ư 如như 如như 如như )# 。 蘗bách 丹đan 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 。 也dã 空không 垢cấu )# 。 地địa 㘕# (# 行hành 慧tuệ 心tâm 常thường 以dĩ 是thị 慧tuệ 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 𤙖# (# 安an 慧tuệ 也dã 。 常thường 住trụ 是thị 慧tuệ 以dĩ 利lợi 眾chúng 生sanh 故cố 。 得đắc 名danh 也dã )# 。


句cú 云vân 無vô 怖bố 畏úy 也dã 。 安an 住trụ 是thị 慧tuệ 猶do 如như 金kim 剛cang 山sơn 定định 也dã 。


地địa 法Pháp 界Giới 。 室thất 唎rị (# 二nhị 合hợp )(# 止chỉ 定định 無vô 垢cấu )# 唅hám (# 行hành 空không )# 沒một 藍lam (# 縛phược 垢cấu 空không )#


此thử 四tứ 字tự 諸chư 奉phụng 教giáo 者giả 。 通thông 同đồng 隨tùy 取thủ 其kỳ 一nhất 字tự 用dụng 。


吃cật 沙sa (# 二nhị 合hợp )(# 作tác 止chỉ )# 拏noa (# 二nhị 點điểm 是thị 恐khủng 怖bố 令linh 除trừ 戰chiến )# 囉ra (# 點điểm 是thị 極cực 戰chiến 令linh 彼bỉ 怖bố 是thị 大đại 勝thắng 也dã )# 閻diêm (# 如như 如như 無vô 垢cấu 達đạt 一nhất 切thiết 乘thừa )# 劍kiếm (# 作tác 與dữ 非phi 作tác 皆giai 離ly 。 以dĩ 何hà 得đắc 離ly 由do 體thể 大đại 空không 故cố 也dã 隨tùy 取thủ 一nhất 種chủng 子tử 字tự 欠khiếm 此thử 多đa 第đệ 三tam )# 。


右hữu 六lục 字tự 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 十thập 佛Phật 剎sát 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 種chủng 子tử 也dã 。 隨tùy 用dụng 一nhất 字tự 即tức 得đắc 通thông 用dụng 之chi 耳nhĩ 。 凡phàm 諸chư 真chân 言ngôn 中trung 。 隨tùy 取thủ 初sơ 中trung 後hậu 字tự 用dụng 為vi 種chủng 子tử 皆giai 得đắc 也dã (# 觀quán 察sát 取thủ 宗tông 要yếu 之chi 字tự 耳nhĩ )# 。


次thứ 淨tịnh 居cư 天thiên 真chân 言ngôn 。


摩ma 奴nô 囉ra 摩ma (# 意ý 悅duyệt 也dã 。 由do 受thọ 種chủng 種chủng 樂lạc 。 故cố )# 達đạt 摩ma 三tam 婆bà 縛phược (# 法pháp 生sanh 也dã 。 此thử 佛Phật 所sở 化hóa 生sanh 。 非phi 關quan 世thế 天thiên 垢cấu 言ngôn 從tùng 法pháp 生sanh 也dã )# 費phí 婆bà 縛phược (# 隨tùy 有hữu 三tam 種chủng 也dã 三tam 亦diệc 種chủng 子tử 也dã )# 迦ca 他tha 那na (# 說thuyết 也dã 。 通thông 上thượng 云vân 隨tùy 其kỳ 。 有hữu 所sở 說thuyết 也dã 。 隨tùy 彼bỉ 法pháp 生sanh 以dĩ 解giải 之chi 法pháp 為vi 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 法Pháp 也dã 三tam 種chủng 子tử 三tam (# 亦diệc 種chủng 子tử 堅kiên 與dữ 不bất 堅kiên 皆giai 離ly 。 體thể 同đồng 於ư 空không 極cực 令linh 空không 故cố 重trọng/trùng 字tự )# 。


次thứ 羅la 剎sát 真chân 言ngôn 。 即tức 用dụng 彼bỉ 方phương 言ngôn 為vi 真chân 言ngôn 也dã 。


吃cật 㘕# (# 心tâm 也dã )# 計kế [口*履]# (# 兼kiêm 三tam 字tự 乃nãi 種chủng 子tử 也dã )#


中trung 有hữu 二nhị 迦ca 二nhị 囉ra 。 即tức 是thị 能năng 食thực 一nhất 切thiết 業nghiệp 垢cấu 。 二nhị 醫y 字tự 三tam 昧muội 也dã 。 重trùng 說thuyết 者giả 重trọng/trùng 淨tịnh 也dã 。


次thứ 荼đồ 吉cát 尼ni 真chân 言ngôn 。 此thử 是thị 世thế 間gian 有hữu 造tạo 此thử 法pháp 術thuật 者giả 。 亦diệc 自tự 在tại 咒chú 術thuật 。 能năng 知tri 人nhân 欲dục 命mạng 終chung 者giả 。 六lục 月nguyệt 即tức 知tri 之chi 。 知tri 已dĩ 即tức 作tác 法pháp 。 取thủ 其kỳ 心tâm 食thực 之chi 。 所sở 以dĩ 爾nhĩ 者giả 。 人nhân 身thân 中trung 有hữu 黃hoàng 。 所sở 謂vị 人nhân 黃hoàng 猶do 牛ngưu 有hữu 黃hoàng 也dã 。 若nhược 得đắc 食thực 者giả 。 能năng 得đắc 極cực 大đại 成thành 就tựu 。 一nhất 日nhật 周chu 遊du 四tứ 域vực 。 隨tùy 意ý 所sở 為vi 皆giai 得đắc 。 亦diệc 能năng 種chủng 種chủng 治trị 人nhân 。 有hữu 嫌hiềm 者giả 以dĩ 術thuật 治trị 之chi 。 極cực 令linh 病bệnh 苦khổ 。 然nhiên 彼bỉ 法pháp 不bất 得đắc 殺sát 人nhân 。 要yếu 依y 自tự 計kế 方phương 術thuật 。 人nhân 欲dục 死tử 者giả 去khứ 六lục 月nguyệt 即tức 知tri 之chi 。 知tri 已dĩ 以dĩ 術thuật 取thủ 其kỳ 心tâm 。 雖tuy 取thủ 其kỳ 心tâm 然nhiên 有hữu 法pháp 術thuật 。 要yếu 以dĩ 餘dư 物vật 代đại 之chi 。 此thử 人nhân 命mạng 亦diệc 不bất 終chung 。 至chí 合hợp 死tử 時thời 方phương 壞hoại 也dã 。 大đại 都đô 是thị 夜dạ 叉xoa 大đại 自tự 在tại 。 於ư 世thế 人nhân 所sở 說thuyết 大đại 極cực 。 屬thuộc 摩ma 訶ha 迦ca 羅la 。 所sở 謂vị 大đại 黑hắc 神thần 也dã 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 以dĩ 降hàng 伏phục 三tam 世thế 法Pháp 門môn 。 欲dục 除trừ 彼bỉ 故cố 化hóa 作tác 大đại 黑hắc 神thần 。 過quá 於ư 彼bỉ 無vô 量lượng 示thị 現hiện 。 以dĩ 灰hôi 塗đồ 身thân 。 在tại 曠khoáng 野dã 中trung 。 以dĩ 術thuật 悉tất 召triệu 一nhất 切thiết 法pháp 成thành 就tựu 。 乘thừa 空không 履lý 水thủy 皆giai 無vô 礙ngại 諸chư 荼đồ 吉cát 尼ni 。 而nhi 訶ha 責trách 之chi 。 猶do 汝nhữ 常thường 噉đạm 人nhân 故cố 。 我ngã 今kim 亦diệc 當đương 食thực 汝nhữ 。 即tức 吞thôn 噉đạm 之chi 。 然nhiên 不bất 令linh 死tử 彼bỉ 。 伏phục 已dĩ 放phóng 之chi 。 悉tất 令linh 斷đoạn 肉nhục 。 彼bỉ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 今kim 悉tất 食thực 肉nhục 得đắc 存tồn 。 今kim 如như 何hà 自tự 濟tế 。 佛Phật 言ngôn 聽thính 汝nhữ 食thực 死tử 人nhân 心tâm 。 彼bỉ 言ngôn 人nhân 欲dục 死tử 時thời 。 諸chư 大đại 夜dạ 叉xoa 等đẳng 知tri 彼bỉ 命mạng 盡tận 。 爭tranh 來lai 欲dục 食thực 。 我ngã 云vân 何hà 得đắc 之chi 。 佛Phật 言ngôn 為vì 汝nhữ 說thuyết 真chân 言ngôn 法pháp 及cập 印ấn 。 六lục 月nguyệt 未vị 死tử 即tức 能năng 知tri 之chi 。 知tri 已dĩ 以dĩ 法pháp 加gia 護hộ 勿vật 令linh 他tha 畏úy 得đắc 損tổn 。 至chí 命mạng 盡tận 時thời 。 聽thính 汝nhữ 取thủ 食thực 也dã 。 如như 是thị 稍sảo 引dẫn 令linh 得đắc 入nhập 道đạo 。 故cố 有hữu 此thử 真chân 言ngôn 。


訶ha 唎rị (# 二nhị 合hợp )(# 訶ha 定định 行hành 唎rị 垢cấu )# 訶ha (# 行hành )#


除trừ 彼bỉ 邪tà 術thuật 之chi 垢cấu 也dã 。


次thứ 藥dược 叉xoa 女nữ 真chân 言ngôn 。 能năng 噉đạm 世thế 間gian 能năng 食thực 諸chư 業nghiệp 垢cấu 等đẳng 惡ác 。 是thị 夜dạ 叉xoa 義nghĩa (# 乘thừa )# 。


藥dược (# 如như 上thượng )# 吃cật 叉xoa (# 二nhị 合hợp )(# 言ngôn 語ngữ 斷đoạn 定định )# 尾vĩ (# 施thí 乘thừa )# 儞nễ 夜dạ (# 二nhị 合hợp )(# 乘thừa )# 達đạt 法Pháp 界Giới 。 [口*履]# (# 無vô 垢cấu 定định )#


句cú 義nghĩa 云vân 持trì 夜dạ 叉xoa 明minh 者giả 心tâm 是thị 。 用dụng 彼bỉ 方phương 言ngôn 作tác 咒chú 也dã 。


次thứ 毘tỳ 舍xá 遮già 真chân 言ngôn (# 翻phiên 是thị 。 極cực 苦khổ 楚sở 義nghĩa 。 此thử 輩bối 多đa 是thị 餓ngạ 鬼quỷ 也dã )# 。


比tỉ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 定định )# 旨chỉ (# 死tử )# 比tỉ 旨chỉ (# 極cực 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 滅diệt 也dã )#


亦diệc 是thị 隨tùy 方phương 言ngôn 作tác 之chi 。


次thứ 部bộ 多đa 真chân 言ngôn 。 此thử 是thị 夜dạ 叉xoa 之chi 類loại 也dã 。


喁ngung (# 去khứ 空không )# 縊ải (# 定định )# 喁ngung 縊ải (# 極cực 也dã )# 懵mộng (# 我ngã 堅kiên )# 散tán 寧ninh (# 空không 定định 也dã )#


次thứ 阿a 脩tu 羅la 真chân 言ngôn 。 各các 各các 別biệt 為vi 種chủng 子tử 字tự 。 隨tùy 取thủ 其kỳ 一nhất 。


囉ra (# 垢cấu )# 吒tra (# 戰chiến )# 囉ra 吒tra (# 重trọng/trùng 言ngôn 也dã )# 持trì 懵mộng (# 二nhị 合hợp )# 躭đam 法Pháp 界Giới 無vô 縛phược 猶do 如như 虛hư 空không 。 沒một 囉ra (# 二nhị 合hợp )(# 如như 猶do 空không )# 沒một 囉ra (# 二nhị 合hợp 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 離ly 諸chư 垢cấu 也dã )#


句cú 中trung 有hữu 染nhiễm 欲dục 瞋sân 言ngôn 。 謂vị 除trừ 彼bỉ 多đa 欲dục 瞋sân 故cố 說thuyết 也dã 。


次thứ 摩ma 睺hầu 羅la 。 亦diệc 種chủng 子tử 字tự 隨tùy 取thủ 其kỳ 中trung 。


櫱nghiệt (# 來lai 去khứ )# 囉ra (# 垢cấu 也dã )# 藍lam (# 相tương/tướng 也dã 謂vị 生sanh 死tử )# 櫱nghiệt (# 縛phược )# 囉ra (# 垢cấu )# 藍lam (# 相tương/tướng 也dã )#


次thứ 緊khẩn 那na 羅la 真chân 言ngôn 。


訶ha (# 喜hỷ )# 佉khư (# 行hành )# 散tán (# 堅kiên 也dã 所sở 謂vị 我ngã 報báo 也dã )# 難nạn/nan (# 空không 又hựu 空không 上thượng 句cú 也dã )# 微vi (# 縛phược 定định )# 訶ha 散tán 難nạn/nan (# 如như 上thượng 下hạ 句cú 也dã )#


此thử 句cú 義nghĩa 。 上thượng 句cú 是thị 歡hoan 喜hỷ 。 下hạ 句cú 是thị 與dữ 人nhân 歡hoan 喜hỷ 義nghĩa 。 由do 能năng 除trừ 我ngã 執chấp 而nhi 堅kiên 而nhi 證chứng 大đại 空không 。 是thị 故cố 踴dũng 躍dược 無vô 量lượng 。 既ký 自tự 得đắc 已dĩ 亦diệc 能năng 與dữ 人nhân 也dã 。 諸chư 人nhân 真chân 言ngôn 。 各các 是thị 種chủng 子tử 字tự 也dã 。


壹nhất (# 定định )# 車xa (# 去khứ 。 影ảnh 像tượng 傍bàng 有hữu 阿a 聲thanh 行hành 也dã )# 鉢bát 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 㘕# (# 塵trần 即tức 大đại 空không )# 麼ma (# 無vô 我ngã 即tức 大đại 空không )# 弩nỗ (# 空không 又hựu 空không 也dã 伊y 聲thanh 是thị 空không )# 麼ma (# 空không )# 曳duệ 迷mê (# 乘thừa 人nhân 定định )# 莎sa 訶ha (# 同đồng 上thượng )# 。


右hữu 諸chư 真chân 言ngôn 別biệt 相tướng 竟cánh 。


次thứ 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 說thuyết 真chân 言ngôn 心tâm 者giả 。 以dĩ 如như 上thượng 諸chư 真chân 言ngôn 等đẳng 。 隨tùy 一nhất 一nhất 中trung 。 則tắc 有hữu 根căn 本bổn 真chân 言ngôn 心tâm 真chân 言ngôn 隨tùy 心tâm 真chân 言ngôn 。 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 知tri 數số 。 今kim 總tổng 說thuyết 諸chư 真chân 言ngôn 之chi 心tâm 。 即tức 此thử 阿a 字tự 是thị 也dã 。 此thử 是thị 諸chư 法pháp 本bổn 不bất 生sanh 義nghĩa 。 若nhược 離ly 阿a 聲thanh 則tắc 無vô 餘dư 字tự 。 即tức 是thị 諸chư 字tự 之chi 母mẫu 。 即tức 一nhất 切thiết 真chân 言ngôn 生sanh 處xứ 也dã 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 門môn 及cập 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 皆giai 從tùng 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 自tự 體thể 自tự 證chứng 之chi 心tâm 。 為vì 欲dục 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 加gia 持trì 力lực 而nhi 現hiện 是thị 事sự 。 能năng 實thật 即tức 體thể 不bất 生sanh 。 同đồng 於ư 阿a 字tự 之chi 法pháp 體thể 也dã 。 此thử 字tự 於ư 真chân 言ngôn 中trung 最tối 為vi 上thượng 妙diệu 。 是thị 故cố 真chân 言ngôn 行hạnh 者giả 。 常thường 當đương 如như 是thị 受thọ 持trì 也dã 。 是thị 故cố 一nhất 切thiết 。 真chân 言ngôn 住trụ 於ư 阿a 字tự 。 猶do 住trụ 此thử 故cố 誦tụng 之chi 即tức 生sanh 也dã 。 右hữu 普phổ 通thông 真chân 言ngôn 藏tạng 品phẩm 竟cánh 。 此thử 中trung 真chân 言ngôn 通thông 一nhất 切thiết 處xứ 用dụng 。 下hạ 諸chư 法pháp 中trung 各các 是thị 別biệt 行hành 也dã 。


世Thế 間Gian 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

第đệ 三tam 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 復phục 告cáo 。 金kim 剛cang 手thủ 祕bí 密mật 主chủ 言ngôn 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 者giả 。 前tiền 已dĩ 問vấn 佛Phật 。 尒# 騰đằng 前tiền 答đáp 之chi 。 故cố 無vô 問vấn 自tự 說thuyết 也dã 。 如như 真chân 言ngôn 教giáo 法pháp 。 成thành 就tựu 彼bỉ 果quả 者giả 。 謂vị 真chân 言ngôn 行hạnh 人nhân 如như 於ư 法pháp 教giáo 。 依y 於ư 正chánh 教giáo 而nhi 修tu 法pháp 行hành 。 此thử 行hành 善thiện 成thành 得đắc 悉tất 地địa 果quả 。 佛Phật 意ý 言ngôn 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 欲dục 得đắc 成thành 就tựu 。 如như 上thượng 大đại 果quả 者giả 。 先tiên 當đương 依y 此thử 品phẩm 次thứ 第đệ 而nhi 修tu 行hành 之chi 。 即tức 是thị 最tối 初sơ 發phát 足túc 處xứ 也dã 。 當đương 字tự 字tự 相tương 應ứng 。 句cú 句cú 亦diệc 如như 是thị 。 作tác 心tâm 想tưởng 念niệm 誦tụng 。 善thiện 住trụ 一nhất 洛lạc 叉xoa 。 初sơ 字tự 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 如như 上thượng 一nhất 一nhất 字tự 各các 有hữu 字tự 義nghĩa 。 從tùng 此thử 字tự 入nhập 實thật 相tướng 門môn 。 即tức 真chân 言ngôn 字tự 也dã 。 又hựu 此thử 諸chư 字tự 合hợp 而nhi 成thành 句cú 。 則tắc 有hữu 句cú 義nghĩa 。 此thử 句cú 正chánh 詮thuyên 實thật 相tướng 之chi 體thể 也dã 。 是thị 故cố 持trì 真chân 言ngôn 行hạnh 者giả 。 必tất 令linh 字tự 字tự 相tương 應ứng 句cú 句cú 相tương 應ứng 也dã 。 或hoặc 住trụ 心tâm 種chủng 子tử 之chi 字tự 。 或hoặc 想tưởng 真chân 言ngôn 令linh 成thành 輪luân 像tượng 。 或hoặc 如như 鬘man 形hình 或hoặc 如như 繫hệ 珠châu 。 明minh 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 循tuần 環hoàn 相tương 續tục 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 。 如như 是thị 令linh 現hiện 前tiền 明minh 了liễu 已dĩ 。 想tưởng 此thử 真chân 言ngôn 輪luân 。 明minh 白bạch 如như 淳thuần 淨tịnh 乳nhũ 。 次thứ 第đệ 流lưu 注chú 。 無vô 有hữu 斷đoạn 絕tuyệt 。 從tùng 口khẩu 中trung 而nhi 入nhập 。 從tùng 上thượng 向hướng 下hạ 遍biến 灑sái 下hạ 品phẩm 。 頭đầu 尾vĩ 相tương 接tiếp 牽khiên 入nhập 此thử 中trung 。 身thân 心tâm 流lưu 布bố 灌quán 身thân 分phần/phân 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 能năng 令linh 行hành 者giả 。 身thân 心tâm 諸chư 障chướng 。 悉tất 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 所sở 謂vị 一nhất 洛lạc 叉xoa 者giả 此thử 是thị 隱ẩn 語ngữ 。 梵Phạm 音âm 別biệt 意ý 。 即tức 是thị 一nhất 見kiến 義nghĩa 也dã 。 令linh 心tâm 住trụ 此thử 境cảnh 一nhất 緣duyên 不bất 亂loạn 。 字tự 字tự 相tương 應ứng 句cú 句cú 亦diệc 相tương 應ứng 。 想tưởng 此thử 一nhất 一nhất 字tự 。 明minh 白bạch 淨tịnh 徹triệt 。 如như 淨tịnh 明minh 珠châu 。 一nhất 一nhất 字tự 皆giai 又hựu 明minh 了liễu 。 遍biến 有hữu 光quang 鬘man 次thứ 第đệ 不bất 斷đoạn 。 而nhi 注chú 其kỳ 心tâm 如như 甘cam 露lộ 灌quán 灑sái 。 如như 是thị 一nhất 緣duyên 之chi 時thời 。 假giả 使sử 有hữu 種chủng 種chủng 障chướng 起khởi 。 或hoặc 作tác 大đại 可khả 畏úy 像tượng 。 諸chư 散tán 心tâm 人nhân 見kiến 者giả 狂cuồng 亂loạn 。 或hoặc 作tác 大đại 聲thanh 。 假giả 使sử 山sơn 王vương 亦diệc 可khả 破phá 碎toái 。 有hữu 如như 是thị 事sự 時thời 。 行hành 者giả 住trụ 真chân 踴dũng 健kiện 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 一nhất 緣duyên 不bất 動động 。 無vô 有hữu 取thủ 捨xả 。 故cố 名danh 住trụ 於ư 一nhất 見kiến 。 若nhược 不bất 如như 是thị 者giả 。 雖tuy 經kinh 百bách 年niên 誦tụng 滿mãn 千thiên 萬vạn 落lạc 叉xoa 。 猶do 不bất 得đắc 成thành 就tựu 。 何hà 況huống 一nhất 落lạc 叉xoa 耶da 。


復phục 次thứ 此thử 字tự 者giả 。 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 由do 一nhất 一nhất 字tự 即tức 是thị 入nhập 實thật 相tướng 門môn 。 皆giai 得đắc 法Pháp 界giới 之chi 體thể 。 所sở 云vân 字tự 者giả 。 梵Phạm 云vân 阿a 剎sát 藍lam 。 阿a 是thị 不bất 壞hoại 義nghĩa 即tức 是thị 淨tịnh 菩Bồ 提Đề 心tâm 也dã 。 如như 此thử 行hành 門môn 為vi 淨tịnh 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 若nhược 不bất 除trừ 垢cấu 。 本bổn 尊tôn 三tam 昧muội 無vô 由do 現hiện 前tiền 。 故cố 行hành 者giả 令linh 一nhất 一nhất 字tự 。 與dữ 淨tịnh 菩Bồ 提Đề 心tâm 相tướng 應ưng 也dã 。 第đệ 二nhị 名danh 為vi 聲thanh 。 句cú 想tưởng 為vi 本bổn 尊tôn 。 而nhi 於ư 自tự 處xứ 作tác 者giả 。 又hựu 當đương 觀quán 想tưởng 字tự 字tự 句cú 句cú 真chân 言ngôn 之chi 聲thanh 。 如như 前tiền 次thứ 第đệ 相tương 續tục 。 輪luân 環hoàn 不bất 斷đoạn 。 一nhất 一nhất 聲thanh 相tương/tướng 明minh 了liễu 。 如như 鈴linh 鐸đạc 風phong 梵Phạm 之chi 音âm 次thứ 第đệ 不bất 斷đoạn 。 而nhi 入nhập 其kỳ 身thân 遍biến 。 其kỳ 體thể 內nội 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 能năng 令linh 身thân 心tâm 。 掃tảo 除trừ 垢cấu 濁trược 。 如như 火hỏa 起khởi 時thời 諸chư 塵trần 悉tất 淨tịnh 。 亦diệc 當đương 心tâm 一nhất 境cảnh 善thiện 住trụ 不bất 亂loạn 。 假giả 使sử 有hữu 種chủng 種chủng 境cảnh 界giới 。 亦diệc 如như 前tiền 說thuyết 也dã 。 又hựu 句cú 中trung 義nghĩa 者giả 即tức 是thị 本bổn 尊tôn 之chi 體thể 。 先tiên 想tưởng 本bổn 尊tôn 明minh 了liễu 。 次thứ 即tức 自tự 觀quan 己kỷ 身thân 。 同đồng 於ư 本bổn 尊tôn 。 令linh 內nội 外ngoại 明minh 了liễu 也dã 。 字tự 真chân 言ngôn 觀quán 即tức 是thị 真chân 言ngôn 身thân 。 聲thanh 真chân 言ngôn 觀quán 即tức 是thị 真chân 言ngôn 主chủ 。 句cú 義nghĩa 觀quán 即tức 是thị 真chân 言ngôn 之chi 體thể 。 即tức 真chân 言ngôn 心tâm 也dã 。 句cú 是thị 義nghĩa 趣thú 所sở 歸quy 趣thú 處xứ 也dã 。 即tức 本bổn 尊tôn 心tâm 也dã 。 身thân 語ngữ 意ý 淨tịnh 三tam 事sự 清thanh 淨tịnh 平bình 等đẳng 。 猶do 如như 內nội 有hữu 明minh 眼nhãn 外ngoại 觀quán 淨tịnh 境cảnh 。 又hựu 無vô 暗ám 障chướng 。 三tam 事sự 等đẳng 故cố 。 明minh 了liễu 現hiện 前tiền 。 以dĩ 此thử 三tam 事sự 等đẳng 故cố 。 身thân 口khẩu 意ý 皆giai 住trụ 一nhất 見kiến 。 眾chúng 緣duyên 具cụ 故cố 則tắc 有hữu 成thành 就tựu 之chi 樂lạc 也dã 。 此thử 三tam 事sự 等đẳng 明minh 見kiến 本bổn 尊tôn 。 故cố 當đương 於ư 自tự 處xứ 作tác 也dã 。 又hựu 即tức 自tự 觀quán 其kỳ 身thân 。 亦diệc 同đồng 本bổn 尊tôn 。 以dĩ 三tam 事sự 等đẳng 故cố 名danh 。 世thế 間gian 成thành 就tựu 。


爾nhĩ 時thời 本bổn 尊tôn 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 隨tùy 想tưởng 而nhi 現hiện 隨tùy 念niệm 而nhi 至chí 。 隨tùy 問vấn 而nhi 答đáp 。 然nhiên 後hậu 入nhập 修tu 學học 出xuất 世thế 真chân 言ngôn 之chi 行hành 。 不bất 如như 此thử 者giả 。 徒đồ 捐quyên 其kỳ 功công 無vô 有hữu 益ích 也dã 。 第đệ 三tam 句cú 當đương 知tri 。 即tức 諸chư 佛Phật 勝thắng 句cú 。 行hành 者giả 觀quán 住trụ 彼bỉ 。 極cực 圓viên 淨tịnh 月nguyệt 輪luân 。 於ư 中trung 諦đế 誠thành 想tưởng 。 諸chư 字tự 如như 次thứ 第đệ 者giả 。 次thứ 當đương 觀quán 佛Phật 即tức 觀quán 本bổn 尊tôn 。 隨tùy 彼bỉ 所sở 欲dục 為vi 事sự 。 各các 有hữu 像tượng 類loại 法Pháp 門môn 。 如như 色sắc 即tức 有hữu 白bạch 黃hoàng 赤xích 等đẳng 。 坐tọa 起khởi 身thân 印ấn 之chi 形hình 。 隨tùy 所sở 欲dục 作tác 事sự 。 而nhi 極cực 觀quán 之chi 。 如như 欲dục 寂tịch 心tâm 息tức 災tai 。 即tức 觀quán 息tức 災tai 之chi 像tượng 。 既ký 得đắc 成thành 就tựu 。 明minh 了liễu 無vô 礙ngại 。 又hựu 想tưởng 月nguyệt 輪luân 。 圓viên 明minh 清thanh 淨tịnh 。 觀quán 字tự 輪luân 在tại 此thử 輪luân 明minh 淨tịnh 心tâm 中trung 。 如như 前tiền 成thành 就tựu 。 此thử 即tức 淨tịnh 菩Bồ 提Đề 心tâm 義nghĩa 也dã 。 由do 三tam 業nghiệp 平bình 等đẳng 清thanh 淨tịnh 。 能năng 見kiến 諸chư 佛Phật 相tương/tướng 。 淨tịnh 菩Bồ 提Đề 心tâm 與dữ 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 相tương 應ứng 。 明minh 了liễu 無vô 礙ngại 。 唯duy 獨độc 自tự 明minh 了liễu 。 餘dư 人nhân 所sở 不bất 見kiến 也dã 。 云vân 於ư 中trung 諦đế 誠thành 想tưởng 者giả 謂vị 觀quán 圓viên 明minh 本bổn 尊tôn 及cập 字tự 。 諦đế 了liễu 分phân 明minh 無vô 有hữu 隱ẩn 昧muội 。 名danh 諦đế 了liễu 分phân 明minh 也dã 。 云vân 中trung 置trí 字tự 句cú 等đẳng 。 而nhi 想tưởng 淨tịnh 其kỳ 命mạng 即tức 。 是thị 如như 上thượng 先tiên 觀quán 字tự 觀quán 聲thanh 觀quán 本bổn 尊tôn (# 或hoặc 去khứ 句cú 更cánh 問vấn 。 然nhiên 後hậu 觀quán 佛Phật 。 佛Phật 即tức 本bổn 尊tôn 也dã 。 隨tùy 彼bỉ 所sở 有hữu 緣duyên 者giả 而nhi 觀quán 之chi 。 皆giai 是thị 佛Phật 普phổ 門môn 之chi 身thân 。 故cố 無vô 異dị 相tướng 。 同đồng 名danh 佛Phật 也dã 。 先tiên 作tác 是thị 三tam 種chủng 觀quán 。 都đô 合hợp 方phương 成thành 種chủng 子tử 。 以dĩ 為vi 子tử 故cố 必tất 當đương 得đắc 果quả 。 次thứ 觀quán 本bổn 尊tôn 為vi 欲dục 成thành 果quả 也dã 。 如như 人nhân 有hữu 種chủng 子tử 者giả 。 種chủng 之chi 良lương 田điền 。 方phương 便tiện 將tương 養dưỡng 為vi 成thành 果quả 。 故cố 云vân 是thị 成thành 種chủng 子tử 。 已dĩ 為vi 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 之chi 果quả 故cố 。 觀quán 佛Phật 也dã 。 行hành 者giả 初sơ 觀quán 之chi 時thời 忽hốt 暫tạm 與dữ 相tương 應ứng 。 猶do 如như 電điện 光quang 。 暫tạm 得đắc 見kiến 道đạo 。


爾nhĩ 時thời 不bất 應ưng 生sanh 著trước 。


所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 如như 西tây 方phương 有hữu 一nhất 阿a 闍xà 梨lê 弟đệ 子tử 。 作tác 此thử 觀quán 時thời 忽hốt 暫tạm 相tương 應ứng 。 心tâm 生sanh 貢cống 高cao 。 而nhi 向hướng 餘dư 同đồng 學học 說thuyết 之chi 。 彼bỉ 即tức 謂vị 之chi 若nhược 見kiến 法Pháp 者giả 。 即tức 是thị 成thành 果quả 。 夫phu 真chân 言ngôn 果quả 者giả 。 即tức 具cụ 一nhất 切thiết 種chủng 慧tuệ 。 我ngã 昨tạc 造tạo 得đắc 偈kệ 頌tụng 汝nhữ 能năng 知tri 乎hồ 。 若nhược 汝nhữ 於ư 此thử 近cận 事sự 猶do 不bất 能năng 達đạt 。 當đương 知tri 諸chư 佛Phật 。 境cảnh 界giới 未vị 可khả 通thông 達đạt 也dã 。 所sở 以dĩ 說thuyết 此thử 事sự 者giả 。 若nhược 人nhân 見kiến 字tự 明minh 了liễu 之chi 時thời 。 由do 與dữ 法Pháp 相tương 應ứng 故cố 。 必tất 當đương 身thân 心tâm 有hữu 異dị 。 先tiên 來lai 愚ngu 鈍độn 乃nãi 得đắc 總tổng 持trì 。 隨tùy 聞văn 一nhất 句cú 通thông 達đạt 無vô 量lượng 義nghĩa 趣thú 。 說thuyết 不bất 窮cùng 盡tận 。 況huống 為vi 我ngã 慢mạn 等đẳng 過quá 所sở 動động 。 而nhi 生sanh 高cao 慢mạn 取thủ 著trước 心tâm 耶da 。 是thị 故cố 行hành 者giả 。 當đương 離ly 如như 是thị 法pháp 。 愛ái 勿vật 令linh 自tự 退thoái 也dã 。 又hựu 行hành 者giả 觀quán 本bổn 尊tôn 時thời 初sơ 忽hốt 見kiến 。 隨tùy 滅diệt 不bất 應ưng 愛ái 味vị 取thủ 著trước 或hoặc 生sanh 憂ưu 悔hối 。 但đãn 當đương 一nhất 心tâm 。 行hành 之chi 久cửu 自tự 諦đế 了liễu 分phân 明minh 。 若nhược 見kiến 尊tôn 時thời 諸chư 有hữu 所sở 想tưởng 。 自tự 然nhiên 成thành 就tựu 。 圓viên 光quang 月nguyệt 輪luân 及cập 字tự 等đẳng 。 隨tùy 念niệm 而nhi 現hiện 洞đỗng 然nhiên 明minh 徹triệt 。 若nhược 見kiến 字tự 者giả 字tự 外ngoại 皆giai 有hữu 光quang 炎diễm 。 猶do 明minh 火hỏa 焰diễm 明minh 淨tịnh 無vô 比tỉ 。 或hoặc 作tác 字tự 輪luân 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 亦diệc 於ư 輪luân 上thượng 具cụ 有hữu 光quang 明minh 隨tùy 心tâm 成thành 就tựu 。 乃nãi 至chí 觀quán 此thử 圓viên 明minh 。 欲dục 小tiểu 便tiện 小tiểu 欲dục 大đại 便tiện 大đại 。 乃nãi 至chí 周chu 遍biến 十thập 方phương 。 佛Phật 剎sát 皆giai 悉tất 周chu 遍biến 。 或hoặc 欲dục 覩đổ 見kiến 十thập 方phương 。 諸chư 佛Phật 無vô 量lượng 無vô 數số 。 色sắc 像tượng 言ngôn 語ngữ 所sở 演diễn 祕bí 藏tạng 見kiến 神thần 通thông 事sự 。 皆giai 得đắc 明minh 見kiến 。 譬thí 如như 善thiện 巧xảo 金kim 師sư 。 得đắc 好hảo/hiếu 真chân 金kim 。 百bách 練luyện 清thanh 淨tịnh 柔nhu 軟nhuyễn 無vô 垢cấu 。 隨tùy 意ý 所sở 為vi 。 隨tùy 心tâm 而nhi 成thành 。 一nhất 切thiết 無vô 礙ngại 。 此thử 名danh 持trì 誦tụng 之chi 果quả 。 又hựu 所sở 謂vị 出xuất 入nhập 息tức 者giả 。 如như 世thế 人nhân 息tức 。 入nhập 身thân 復phục 出xuất 出xuất 已dĩ 復phục 入nhập 。 無vô 有hữu 斷đoạn 絕tuyệt 間gian 隙khích 。 此thử 入nhập 觀quán 見kiến 字tự 輪luân 圓viên 。 明minh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 從tùng 本bổn 尊tôn 心tâm 念niệm 念niệm 流lưu 入nhập 其kỳ 身thân 。 猶do 如như 入nhập 息tức 。 復phục 從tùng 自tự 許hứa 身thân 心tâm 之chi 中trung 念niệm 念niệm 流lưu 出xuất 。 入nhập 於ư 本bổn 尊tôn 之chi 心tâm 。 念niệm 念niệm 心tâm 無vô 間gian 猶do 如như 出xuất 息tức 。 如như 是thị 念niệm 念niệm 。 周chu 環hoàn 無vô 窮cùng 。 即tức 是thị 真chân 言ngôn 行hạnh 人nhân 之chi 出xuất 入nhập 息tức 也dã 。 如như 是thị 出xuất 入nhập 息tức 流lưu 注chú 身thân 心tâm 。 淨tịnh 諸chư 垢cấu 穢uế 漸tiệm 。 得đắc 諸chư 根căn 清thanh 淨tịnh 。 又hựu 隨tùy 事sự 而nhi 觀quán 字tự 輪luân 種chủng 子tử 之chi 色sắc 。 如như 息tức 災tai 白bạch 降hàng 伏phục 青thanh 黑hắc 等đẳng 類loại 。 可khả 以dĩ 類loại 知tri 。 如như 是thị 作tác 是thị 亦diệc 能năng 隨tùy 心tâm 成thành 辦biện 諸chư 事sự 也dã 。 又hựu 經kinh 中trung 所sở 云vân 。 命mạng 者giả 所sở 謂vị 風phong 也dã 。 風phong 者giả 想tưởng 也dã 想tưởng 者giả 念niệm 也dã 。 如như 是thị 命mạng 根căn 出xuất 入nhập 息tức 之chi 想tưởng 雖tuy 復phục 淨tịnh 妙diệu 。 猶do 是thị 想tưởng 風phong 所sở 成thành 。 亦diệc 當đương 淨tịnh 之chi 。 所sở 云vân 彼bỉ 等đẳng 淨tịnh 除trừ 已dĩ 。 作tác 先tiên 持trì 誦tụng 法pháp 者giả 所sở 云vân 阿a 字tự 者giả 。 以dĩ 一nhất 切thiết 種chủng 。 子tử 皆giai 從tùng 阿a 字tự 而nhi 生sanh 。 若nhược 觀quán 種chủng 子tử 相tương/tướng 即tức 不bất 觀quán 阿a 。 若nhược 並tịnh 觀quán 者giả 即tức 有hữu 二nhị 相tương/tướng 。 是thị 故cố 但đãn 觀quán 阿a 字tự 為vi 。 一nhất 切thiết 種chủng 子tử 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 出xuất 阿a 字tự 門môn 故cố 。 斯tư 謂vị 先tiên 觀quán 種chủng 子tử 別biệt 相tướng 。 次thứ 至chí 此thử 中trung 。 一nhất 一nhất 須tu 入nhập 阿a 字tự 門môn 。 若nhược 入nhập 阿a 字tự 門môn 。 即tức 見kiến 本bổn 不bất 生sanh 理lý 體thể 也dã 。 如như 是thị 見kiến 已dĩ 。 即tức 三tam 業nghiệp 皆giai 通thông 。 以dĩ 身thân 通thông 故cố 。 普phổ 見kiến 色sắc 身thân 。 隨tùy 類loại 普phổ 見kiến 。 所sở 喜hỷ 見kiến 身thân 。 以dĩ 語ngữ 通thông 故cố 。 能năng 以dĩ 一nhất 音âm 。 遍biến 至chí 十thập 方phương 佛Phật 剎sát 。 亦diệc 能năng 普phổ 應ưng 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 語ngữ 言ngôn 差sai 別biệt 。 以dĩ 心tâm 通thông 故cố 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 所sở 動động 作tác 心tâm 。 所sở 戲hí 論luận 無vô 不bất 明minh 了liễu 知tri 之chi 。 亦diệc 能năng 知tri 諸chư 如Như 來Lai 。 祕bí 密mật 之chi 事sự 。 即tức 是thị 究cứu 竟cánh 。 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 成thành 種chủng 智trí 也dã 。 修tu 真chân 言ngôn 行hạnh 者giả 。 先tiên 承thừa 事sự 一nhất 月nguyệt 念niệm 誦tụng 。 謂vị 一nhất 月nguyệt 之chi 中trung 。 先tiên 當đương 作tác 如như 此thử 如như 上thượng 觀quán 之chi 。 又hựu 祕bí 釋thích 者giả 一nhất 歲tuế 十thập 二nhị 月nguyệt 而nhi 成thành 。 還hoàn 復phục 本bổn 際tế 得đắc 其kỳ 元nguyên 本bổn 。 亦diệc 如như 菩Bồ 薩Tát 十thập 二nhị 地địa 。 即tức 十thập 住trụ 等đẳng 妙diệu 之chi 覺giác 。 猶do 如như 十thập 二nhị 月nguyệt 。 故cố 此thử 中trung 得đắc 一nhất 月nguyệt 之chi 分phần 。 即tức 是thị 入nhập 初sơ 住trụ 地địa 。 一nhất 一nhất 句cú 字tự 或hoặc 本bổn 尊tôn 等đẳng 。 隨tùy 一nhất 一nhất 諦đế 了liễu 成thành 就tựu 無vô 有hữu 障chướng 垢cấu 。 故cố 云vân 一nhất 一nhất 句cú 相tương 應ứng 也dã 。 行hành 者giả 前tiền 方phương 便tiện 者giả 。 如như 是thị 觀quán 行hành 之chi 時thời 。 若nhược 以dĩ 一nhất 花hoa 獻hiến 佛Phật 。 至chí 心tâm 迴hồi 向hướng 。 願nguyện 令linh 此thử 通thông 達đạt 一nhất 一nhất 句cú 中trung 解giải 也dã 。 並tịnh 下hạ 文văn 花hoa 遍biến 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 剎sát 土độ 普phổ 作tác 佛Phật 事sự 。


爾nhĩ 時thời 應ưng 念niệm 即tức 成thành 。 乃nãi 至chí 香hương 食thực 等đẳng 事sự 。 一nhất 一nhất 如như 是thị 廣quảng 說thuyết 。 設thiết 天thiên 大đại 旱hạn 或hoặc 有hữu 種chủng 種chủng 災tai 患hoạn 。


爾nhĩ 時thời 行hành 人nhân 。 一nhất 花hoa 供cúng 養dường 。 願nguyện 令linh 此thử 旱hạn 得đắc 除trừ 。 降giáng 注chú 大đại 雨vũ 。 或hoặc 願nguyện 諸chư 患hoạn 自tự 息tức 無vô 不phủ 。 應ứng 時thời 成thành 就tựu 。 復phục 以dĩ 此thử 一nhất 一nhất 功công 德đức 。 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 普phổ 施thí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 如như 此thử 菩Bồ 提Đề 大đại 願nguyện 。 亦diệc 當đương 成thành 就tựu 。 何hà 況huống 餘dư 事sự 也dã 。 前tiền 云vân 一nhất 月nguyệt 者giả 即tức 是thị 心tâm 與dữ 一nhất 境cảnh 相tướng 應ưng 也dã 。 一nhất 一nhất 句cú 通thông 達đạt 者giả 。 謂vị 前tiền 觀quán 字tự 輪luân 觀quán 聲thanh 輪luân 及cập 本bổn 尊tôn 種chủng 子tử 。 一nhất 一nhất 明minh 了liễu 。 現hiện 前tiền 無vô 有hữu 錯thác 謬mậu 。 名danh 通thông 達đạt 一nhất 一nhất 句cú 也dã 。 先tiên 觀quán 佛Phật 得đắc 成thành 即tức 見kiến 圓viên 明minh 隨tùy 一nhất 得đắc 成thành 餘dư 即tức 成thành 就tựu 謂vị 觀quán 本bổn 尊tôn 明minh 了liễu 之chi 時thời 。 圓viên 明minh 字tự 輪luân 等đẳng 相tương/tướng 。 自tự 然nhiên 成thành 就tựu 。 此thử 月nguyệt 即tức 是thị 月nguyệt 喻dụ 三tam 昧muội 。 法pháp 性tánh 清thanh 涼lương 乃nãi 能năng 普phổ 現hiện 眾chúng 生sanh 。 心tâm 水thủy 之chi 中trung 。 非phi 如như 世thế 間gian 月nguyệt 也dã 。 但đãn 借tá 心tâm 為ví 喻dụ 耳nhĩ 。 但đãn 隨tùy 一nhất 成thành 餘dư 者giả 自tự 成thành 。 然nhiên 所sở 以dĩ 具cụ 說thuyết 者giả 。 至chí 下hạ 文văn 各các 有hữu 用dụng 處xứ 故cố 。 須tu 具cụ 明minh 觀quán 月nguyệt 法pháp 用dụng 也dã 。 諸chư 佛Phật 大đại 名danh 稱xưng 。 說thuyết 此thử 先tiên 受thọ 持trì 者giả 。 即tức 是thị 最tối 初sơ 成thành 就tựu 種chủng 子tử 也dã 。 次thứ 當đương 隨tùy 所sở 有hữu 。 奉phụng 塗đồ 香hương 花hoa 等đẳng 者giả 。 謂vị 能năng 以dĩ 一nhất 花hoa 。 普phổ 遍biến 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 願nguyện 力lực 因nhân 緣duyên 。 能năng 除trừ 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 苦khổ 惱não 。 如như 普phổ 門môn 常thường 所sở 說thuyết 。 豈khởi 是thị 一nhất 花hoa 而nhi 能năng 成thành 就tựu 。 如như 是thị 力lực 願nguyện 耶da 。 為vi 成thành 正chánh 覺giác 故cố 。 迴hồi 向hướng 自tự 菩Bồ 提Đề 者giả 。 當đương 知tri 即tức 是thị 。 自tự 心tâm 菩Bồ 提Đề 種chủng 子tử 。 明minh 淨tịnh 顯hiển 現hiện 自tự 在tại 之chi 力lực 用dụng 也dã 。 次thứ 云vân 此thử 中trung 釋thích 兩lưỡng 字tự 深thâm 義nghĩa 。 如như 是thị 於ư 兩lưỡng 月nguyệt 。 真chân 言ngôn 當đương 無vô 畏úy 者giả 。 即tức 是thị 及cập 於ư 悉tất 地địa 義nghĩa 。 今kim 此thử 是thị 大đại 用dụng 耳nhĩ 。 第đệ 二nhị 月nguyệt 也dã 。 第đệ 一nhất 月nguyệt 謂vị 成thành 種chủng 子tử 故cố 。 第đệ 二nhị 月nguyệt 謂vị 成thành 位vị 故cố 。 次thứ 滿mãn 此thử 月nguyệt 已dĩ 。 若nhược 成thành 世thế 行hành 者giả 入nhập 持trì 誦tụng 者giả 。 若nhược 成thành 世thế 間gian 說thuyết 者giả 。 即tức 是thị 初sơ 一nhất 月nguyệt 持trì 誦tụng 。 次thứ 一nhất 月nguyệt 於ư 世thế 間gian 法pháp 。 中trung 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 謂vị 種chủng 種chủng 藥dược 物vật 以dĩ 法pháp 成thành 之chi 。 能năng 得đắc 聞văn 持trì 一nhất 聞văn 不bất 忘vong 。 乃nãi 至chí 力lực 通thông 明minh 行hành 皆giai 得đắc 善thiện 成thành 。 於ư 大đại 空không 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 若nhược 出xuất 世thế 義nghĩa 說thuyết 。 即tức 是thị 隨tùy 其kỳ 成thành 就tựu 之chi 時thời 。 能năng 滿mãn 一nhất 切thiết 所sở 願nguyện 。 所sở 謂vị 山sơn 峯phong 牛ngưu 欄lan 者giả 。 觀quán 義nghĩa 。 作tác 成thành 就tựu 時thời 如như 於ư 山sơn 。 即tức 與dữ 中trung 道đạo 山sơn 相tương 應ứng 。 一nhất 一nhất 事sự 皆giai 與dữ 理lý 相tương 應ứng 也dã 。 謂vị 不bất 動động 名danh 山sơn 。 即tức 是thị 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 在tại 此thử 菩Bồ 提Đề 心tâm 最tối 究cứu 極cực 之chi 地địa 故cố 名danh 山sơn 峯phong 。 如như 人nhân 登đăng 山sơn 下hạ 觀quán 萬vạn 物vật 莫mạc 不bất 明minh 了liễu 。 此thử 法pháp 性tánh 山sơn 亦diệc 爾nhĩ 。 下hạ 觀quán 法Pháp 界Giới 圓viên 照chiếu 無vô 礙ngại 也dã 。 牛ngưu 欄lan 者giả 牛ngưu 是thị 五ngũ 淨tịnh 所sở 生sanh 。 能năng 卻khước 穢uế 除trừ 障chướng 成thành 就tựu 清thanh 淨tịnh 之chi 事sự 。 以dĩ 牛ngưu 淨tịnh 所sở 養dưỡng 故cố 。 細tế 草thảo 豐phong 茂mậu 自tự 然nhiên 滋tư 長trưởng 。 此thử 菩Bồ 提Đề 心tâm 牛ngưu 欄lan 亦diệc 爾nhĩ 。 能năng 防phòng 妄vọng 想tưởng 分phân 別biệt 。 之chi 過quá 淨tịnh 諸chư 心tâm 地địa 。 以dĩ 大đại 悲bi 水thủy 。 灑sái 之chi 平bình 等đẳng 地địa 。 所sở 生sanh 功công 德đức 。 任nhậm 運vận 成thành 長trường/trưởng 也dã 。 兩lưỡng 河hà 義nghĩa 上thượng 已dĩ 說thuyết 之chi 。 兩lưỡng 河hà 者giả 謂vị 流lưu 注chú 不bất 絕tuyệt 。 是thị 生sanh 死tử 流lưu 又hựu 心tâm 心tâm 寂tịch 滅diệt 趣thú 於ư 法pháp 性tánh 大đại 海hải 。 是thị 出xuất 世thế 流lưu 。 於ư 此thử 中trung 間gian 。 是thị 中trung 道đạo 妙diệu 住trụ 之chi 境cảnh 。 堪kham 造tạo 妙diệu 成thành 就tựu 也dã 。 言ngôn 四tứ 道đạo 中trung 者giả 。 謂vị 四tứ 聖Thánh 諦Đế 道đạo 中trung 也dã 。 一nhất 室thất 者giả 。 謂vị 除trừ 諸chư 境cảnh 分phân 別biệt 在tại 於ư 如như 如như 之chi 行hành 。 以dĩ 此thử 為vi 室thất 也dã 。 大đại 天thiên 室thất 者giả 。 所sở 謂vị 涅Niết 槃Bàn 之chi 室thất 。 以dĩ 此thử 成thành 辦biện 菩Bồ 提Đề 自tự 在tại 力lực 也dã 。 若nhược 不bất 入nhập 如như 是thị 大đại 天thiên 之chi 室thất 。 云vân 何hà 能năng 成thành 自tự 在tại 力lực 耶da 。 曼mạn 荼đồ 羅la 義nghĩa 如như 上thượng 說thuyết 之chi 。 四tứ 角giác 為vi 作tác 金kim 剛cang 三tam 股cổ 之chi 象tượng 。 周chu 匝táp 相tương 接tiếp 名danh 金kim 剛cang 宮cung 。 若nhược 作tác 祕bí 說thuyết 者giả 此thử 是thị 大đại 智trí 。 莫mạc 能năng 壞hoại 者giả 。 以dĩ 彼bỉ 金kim 剛cang 妙diệu 智trí 。 結kết 金kim 剛cang 界giới 護hộ 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 所sở 作tác 皆giai 辦biện 也dã 。 作tác 護hộ 謂vị 以dĩ 降hàng 伏phục 三tam 世thế 明minh 及cập 不bất 動động 明minh 。 而nhi 護hộ 諸chư 事sự 。 若nhược 理lý 說thuyết 者giả 。 此thử 降hàng 伏phục 三tam 世thế 不bất 動động 明minh 王vương 。 即tức 是thị 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 堪kham 能năng 守thủ 護hộ 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 令linh 彼bỉ 善thiện 根căn 。 自tự 在tại 成thành 就tựu 也dã 。 藥dược 物vật 力lực 成thành 者giả 。 謂vị 空không 青thanh 蘇tô 油du 牛ngưu 黃hoàng 等đẳng 。 隨tùy 事sự 成thành 辦biện 。 如như 餘dư 處xứ 說thuyết 之chi 。 理lý 說thuyết 者giả 即tức 是thị 身thân 口khẩu 意ý 成thành 就tựu 。 所sở 謂vị 三tam 業nghiệp 無vô 盡tận 莊trang 嚴nghiêm 之chi 藏tạng 。 奮phấn 迅tấn 示thị 現hiện 。 成thành 就tựu 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 也dã 。 佛Phật 法Pháp 法pháp 爾nhĩ 。 先tiên 以dĩ 事sự 中trung 成thành 就tựu 。 然nhiên 後hậu 用dụng 淨tịnh 慧tuệ 大đại 空không 。 而nhi 觀quán 察sát 之chi 。 即tức 是thị 出xuất 世thế 成thành 就tựu 也dã 。 藥dược 及cập 與dữ 心tâm 成thành 就tựu 之chi 時thời 。 有hữu 上thượng 中trung 下hạ 相tương/tướng 。 日nhật 出xuất 為vi 上thượng 夜dạ 半bán 為vi 中trung 初sơ 夜dạ 為vi 下hạ 。 於ư 此thử 時thời 中trung 有hữu 相tương/tướng 。 當đương 知tri 隨tùy 事sự 即tức 知tri 是thị 上thượng 中trung 下hạ 成thành 也dã 。 初sơ 夜dạ 是thị 初sơ 入nhập 未vị 證chứng 之chi 義nghĩa 。 半bán 夜dạ 是thị 菩Bồ 提Đề 心tâm 義nghĩa 。 謂vị 從tùng 此thử 以dĩ 從tùng 背bối/bội 暗ám 向hướng 明minh 。 然nhiên 猶do 未vị 即tức 是thị 大đại 明minh 也dã 。 至chí 日nhật 出xuất 是thị 成thành 相tương/tướng 。 猶do 如như 大đại 日nhật 普phổ 照chiếu 世thế 間gian 也dã 。 於ư 此thử 時thời 中trung 。 或hoặc 有hữu 𤙖# 聲thanh 。 或hoặc 種chủng 種chủng 鼓cổ 聲thanh 。 或hoặc 大đại 地địa 動động 。 或hoặc 聞văn 妙diệu 音âm 聲thanh 種chủng 種chủng 妙diệu 相tướng 。 人nhân 所sở 樂nhạo 聞văn 。 悅duyệt 可khả 其kỳ 意ý 。 或hoặc 在tại 空không 中trung 或hoặc 在tại 壇đàn 中trung 。 若nhược 有hữu 是thị 相tướng 。 當đương 知tri 即tức 是thị 。 世thế 悉tất 地địa 成thành 也dã 。 若nhược 理lý 說thuyết 者giả 。 一nhất 一nhất 法pháp 合hợp 之chi 處xứ 得đắc 果quả 。 謂vị 三tam 乘thừa 之chi 果quả 。 或hoặc 轉chuyển 法Pháp 輪luân 得đắc 大đại 勢thế 。 乃nãi 至chí 長trường 壽thọ 壽thọ 量lượng 無vô 數số 。 勝thắng 進tiến 遊du 於ư 虛hư 空không 。 淨tịnh 眼nhãn 明minh 照chiếu 。 淨tịnh 了liễu 無vô 礙ngại 淨tịnh 心tâm 遍biến 智trí 耳nhĩ 。 已dĩ 上thượng 成thành 就tựu 世thế 間gian 品phẩm 竟cánh 。


大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 成Thành 佛Phật 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 十thập
Đại Tỳ Lô Già Na Thành Phật Kinh Sớ/sơ ♦ Hết quyển 10


Phiên âm: 27/3/2016 ◊ Cập nhật: 27/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20