俱Câu 舍Xá 論Luận 記Ký 卷quyển 第đệ 十thập 八bát
Câu Xá Luận Ký ♦ Quyển 18

沙Sa 門Môn 釋thích 光quang 述thuật


分Phân 別Biệt 業Nghiệp 品Phẩm 第đệ 四tứ 之chi 六lục
☸ Phẩm 6:

於ư 前tiền 所sở 辨biện 至chí 其kỳ 體thể 是thị 何hà 者giả 。 此thử 下hạ 第đệ 二nhị 別biệt 明minh 業nghiệp 障chướng 。 就tựu 中trung 。 一nhất 出xuất 業nghiệp 障chướng 體thể 。 二nhị 別biệt 明minh 破phá 僧Tăng 。 三Tam 明Minh 成thành 逆nghịch 緣duyên 。 四tứ 明minh 加gia 行hành 定định 。 五ngũ 罪tội 重trọng 。 大đại 果quả 。 六lục 無vô 間gian 同đồng 類loại 。 此thử 即tức 第đệ 一nhất 出xuất 業nghiệp 障chướng 體thể 。 牒điệp 前tiền 問vấn 起khởi 。


頌tụng 曰viết 至chí 一nhất 殺sát 生sanh 加gia 行hành 者giả 。 頌tụng 答đáp 。


論luận 曰viết 至chí 不bất 可khả 害hại 故cố 者giả 。 五ngũ 無vô 間gián 中trung 。 四tứ 是thị 身thân 業nghiệp 。 謂vị 殺sát 父phụ 。 害hại 母mẫu 。 殺sát 阿A 羅La 漢Hán 。 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 一nhất 是thị 語ngữ 業nghiệp 謂vị 破phá 僧Tăng 。 三tam 是thị 殺sát 生sanh 根căn 本bổn 業nghiệp 道đạo 。 謂vị 殺sát 父phụ 。 害hại 母mẫu 。 殺sát 阿A 羅La 漢Hán 。 一nhất 虛hư 誑cuống 語ngữ 根căn 本bổn 業nghiệp 道đạo 謂vị 破phá 僧Tăng 。 一nhất 是thị 殺sát 生sanh 業nghiệp 道đạo 加gia 行hành 謂vị 。 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 以dĩ 如Như 來Lai 身thân 。 不bất 可khả 害hại 故cố 。


破phá 僧Tăng 無vô 間gian 至chí 何hà 緣duyên 名danh 破phá 僧Tăng 者giả 。 問vấn 。 破phá 僧Tăng 無vô 間gian 業nghiệp 既ký 是thị 虛hư 誑cuống 語ngữ 。 何hà 緣duyên 名danh 破phá 僧Tăng 。


因nhân 受thọ 果quả 名danh 或hoặc 能năng 破phá 故cố 者giả 。 答đáp 。 虛hư 誑cuống 語ngữ 是thị 因nhân 。 所sở 破phá 僧Tăng 是thị 果quả 。 謂vị 因nhân 虛hư 誑cuống 語ngữ 僧Tăng 方phương 破phá 故cố 。 言ngôn 虛hư 誑cuống 語ngữ 名danh 破phá 僧Tăng 者giả 因nhân 受thọ 果quả 名danh 。 或hoặc 能năng 破phá 故cố 。 謂vị 僧Tăng 是thị 所sở 破phá 。 虛hư 誑cuống 語ngữ 是thị 能năng 破phá 。 能năng 破phá 僧Tăng 故cố 名danh 曰viết 破phá 僧Tăng 。 從tùng 用dụng 立lập 名danh 。


若nhược 爾nhĩ 僧Tăng 破phá 至chí 誰thùy 所sở 成thành 就tựu 者giả 。 此thử 下hạ 第đệ 二nhị 別biệt 明minh 破phá 僧Tăng 。 就tựu 中trung 。 一nhất 僧Tăng 破phá 體thể 及cập 成thành 。 二nhị 能năng 破phá 成thành 時thời 。 處xử 。 三tam 具cụ 緣duyên 成thành 破phá 僧Tăng 。 四tứ 明minh 破phá 二nhị 僧Tăng 別biệt 。 五ngũ 無vô 破phá 法Pháp 輪luân 時thời 。 此thử 即tức 第đệ 一nhất 僧Tăng 破phá 體thể 及cập 成thành 。 一nhất 問vấn 所sở 破phá 僧Tăng 果quả 其kỳ 體thể 是thị 何hà 。 二nhị 問vấn 能năng 。 所sở 破phá 人nhân 誰thùy 所sở 成thành 就tựu 。


頌tụng 曰viết 至chí 所sở 破phá 僧Tăng 所sở 成thành 者giả 。 上thượng 三tam 句cú 答đáp 初sơ 問vấn 。 下hạ 一nhất 句cú 答đáp 後hậu 問vấn 。


論luận 曰viết 至chí 行hành 蘊uẩn 所sở 攝nhiếp 者giả 。 釋thích 上thượng 三tam 句cú 出xuất 僧Tăng 破phá 體thể 。 以dĩ 不bất 相tương 應ứng 中trung 不bất 和hòa 合hợp 為vi 性tánh 。 問vấn 不bất 和hòa 合hợp 性tánh 。 以dĩ 何hà 為vi 體thể 。 古cổ 德đức 空không 法Pháp 師sư 解giải 云vân 。 不bất 和hòa 合hợp 性tánh 。 以dĩ 聖thánh 法pháp 上thượng 非phi 得đắc 為vi 體thể 。 由do 此thử 起khởi 故cố 不bất 得đắc 入nhập 聖thánh 。 雖tuy 異dị 生sanh 性tánh 先tiên 於ư 聖thánh 法pháp 亦diệc 有hữu 非phi 得đắc 容dung 得đắc 入nhập 聖thánh 。 空không 法Pháp 師sư 意ý 說thuyết 。 無vô 漏lậu 八bát 正chánh 是thị 和hòa 合hợp 體thể 。 以dĩ 是thị 聖thánh 僧Tăng 和hòa 合hợp 德đức 故cố 。 若nhược 能năng 破phá 此thử 名danh 破phá 法Pháp 輪luân 僧Tăng 。 而nhi 諸chư 論luận 但đãn 言ngôn 破phá 凡phàm 僧Tăng 者giả 。 破phá 有hữu 近cận 。 遠viễn 。 由do 近cận 破phá 凡phàm 事sự 和hòa 合hợp 僧Tăng 故cố 不bất 得đắc 入nhập 聖thánh 。 遠viễn 破phá 聖thánh 僧Tăng 。 是thị 故cố 聖thánh 僧Tăng 是thị 正chánh 所sở 破phá 。 由do 破phá 此thử 重trọng/trùng 獲hoạch 無vô 間gián 罪tội 。 難nạn/nan 云vân 諸chư 論luận 但đãn 言ngôn 破phá 凡phàm 非phi 聖thánh 。 而nhi 言ngôn 破phá 聖thánh 與dữ 論luận 相tương 違vi 。 夫phu 論luận 破phá 僧Tăng 。 破phá 和hòa 合hợp 性tánh 。 若nhược 得đắc 聖thánh 已dĩ 即tức 不bất 可khả 破phá 。 若nhược 未vị 得đắc 聖thánh 何hà 所sở 破phá 耶da 。 此thử 即tức 違vi 理lý 。 今kim 解giải 云vân 。 不bất 和hòa 合hợp 性tánh 。 以dĩ 和hòa 合hợp 上thượng 非phi 得đắc 為vi 體thể 。 謂vị 僧Tăng 未vị 破phá 有hữu 和hòa 合hợp 性tánh 。 同đồng 共cộng 和hòa 合hợp 許hứa 有hữu 聖thánh 道Đạo 。 僧Tăng 由do 有hữu 此thử 和hòa 合hợp 性tánh 故cố 容dung 得đắc 入nhập 聖thánh 。 若nhược 僧Tăng 被bị 破phá 。 捨xả 和hòa 合hợp 性tánh 。 有hữu 不bất 和hòa 合hợp 性tánh 起khởi 。 由do 彼bỉ 破phá 此thử 和hòa 合hợp 性tánh 故cố 不bất 得đắc 入nhập 聖thánh 。 故cố 成thành 無vô 間gian 。 既ký 不bất 成thành 就tựu 彼bỉ 和hòa 合hợp 性tánh 。 即tức 以dĩ 和hòa 合hợp 體thể 上thượng 非phi 得đắc 為vi 。 不bất 和hòa 合hợp 性tánh 。


問vấn 破phá 僧Tăng 不bất 和hòa 合hợp 非phi 得đắc 以dĩ 為vi 體thể 。 亦diệc 可khả 僧Tăng 和hòa 合hợp 以dĩ 彼bỉ 得đắc 為vi 體thể 。 解giải 云vân 諸chư 法pháp 未vị 必tất 皆giai 相tương/tướng 翻phiên 立lập 。 如như 異dị 生sanh 性tánh 以dĩ 非phi 得đắc 為vi 體thể 。 聖thánh 性tánh 非phi 唯duy 以dĩ 得đắc 為vi 體thể 。


問vấn 破phá 法Pháp 輪luân 僧Tăng 。 破phá 羯yết 磨ma 僧Tăng 。 為vi 體thể 同đồng 不phủ 。 古cổ 德đức 休hưu 法Pháp 師sư 解giải 云vân 。 破phá 僧Tăng 體thể 有hữu 二nhị 種chủng 。 若nhược 破phá 法Pháp 輪luân 僧Tăng 。 以dĩ 非phi 擇trạch 滅diệt 為vi 體thể 。 若nhược 破phá 羯yết 磨ma 僧Tăng 。 以dĩ 不bất 和hòa 合hợp 為vi 體thể 。 法Pháp 輪luân 僧Tăng 上thượng 無vô 有hữu 和hòa 合hợp 作tác 羯yết 磨ma 事sự 。 唯duy 有hữu 緣duyên 差sai 不bất 生sanh 法pháp 故cố 。 所sở 以dĩ 非phi 擇trạch 滅diệt 為vi 體thể 。 羯yết 磨ma 僧Tăng 有hữu 和hòa 合hợp 作tác 羯yết 磨ma 事sự 。 後hậu 被bị 破phá 已dĩ 由do 捨xả 和hòa 合hợp 故cố 。 以dĩ 不bất 和hòa 合hợp 為vi 體thể 。 難nạn/nan 云vân 若nhược 說thuyết 破phá 羯yết 磨ma 僧Tăng 以dĩ 不bất 和hòa 合hợp 為vi 性tánh 。 此thử 亦diệc 無vô 違vi 。 若nhược 言ngôn 破phá 法Pháp 輪luân 僧Tăng 以dĩ 非phi 擇trạch 滅diệt 為vi 體thể 。 此thử 即tức 不bất 然nhiên 。 諸chư 論luận 皆giai 說thuyết 所sở 破phá 僧Tăng 體thể 。 不bất 和hòa 合hợp 性tánh 。 言ngôn 破phá 法Pháp 輪luân 非phi 擇trạch 滅diệt 性tánh 。 豈khởi 不bất 相tương 違vi 。 若nhược 言ngôn 論luận 據cứ 羯yết 磨ma 僧Tăng 說thuyết 。 不bất 爾nhĩ 。 論luận 據cứ 法Pháp 輪luân 僧Tăng 故cố 。 又hựu 空không 法Pháp 師sư 意ý 解giải 。 若nhược 破phá 法Pháp 輪luân 僧Tăng 。 以dĩ 法Pháp 輪luân 理lý 和hòa 合hợp 上thượng 非phi 得đắc 為vi 體thể 。 若nhược 破phá 羯yết 磨ma 僧Tăng 。 以dĩ 羯yết 磨ma 事sự 和hòa 合hợp 上thượng 非phi 得đắc 為vi 體thể 。 難nạn/nan 云vân 總tổng 言ngôn 非phi 得đắc 義nghĩa 亦diệc 不bất 違vi 。 若nhược 言ngôn 以dĩ 彼bỉ 聖thánh 法pháp 非phi 得đắc 為vi 破phá 法Pháp 輪luân 僧Tăng 體thể 。 此thử 即tức 不bất 然nhiên 。 准chuẩn 前tiền 破phá 故cố 。 今kim 解giải 云vân 。 兩lưỡng 種chủng 破phá 僧Tăng 。 不bất 和hòa 合hợp 性tánh 。 皆giai 以dĩ 和hòa 合hợp 性tánh 上thượng 非phi 得đắc 為vi 體thể 。 若nhược 破phá 法Pháp 輪luân 僧Tăng 。 以dĩ 法Pháp 輪luân 和hòa 合hợp 上thượng 非phi 得đắc 為vi 性tánh 。 若nhược 破phá 羯yết 磨ma 僧Tăng 。 以dĩ 羯yết 磨ma 和hòa 合hợp 上thượng 非phi 得đắc 為vi 性tánh 。


豈khởi 成thành 無vô 間gian 者giả 。 問vấn 。 僧Tăng 破phá 體thể 是thị 無vô 覆phú 無vô 記ký 。 豈khởi 成thành 無vô 間gian 業nghiệp 。 如như 何hà 乃nãi 言ngôn 破phá 僧Tăng 無vô 間gian 。


如như 是thị 僧Tăng 破phá 至chí 是thị 無vô 間gian 果quả 者giả 。 答đáp 。 如như 是thị 僧Tăng 破phá 因nhân 誑cuống 語ngữ 生sanh 。 故cố 說thuyết 破phá 僧Tăng 是thị 無vô 間gian 果quả 非phi 無vô 間gian 業nghiệp 。 因nhân 受thọ 果quả 名danh 。 故cố 說thuyết 無vô 間gian 名danh 破phá 僧Tăng 也dã 。


非phi 能năng 破phá 者giả 至chí 僧Tăng 眾chúng 所sở 成thành 者giả 。 釋thích 下hạ 一nhất 句cú 。 非phi 是thị 天thiên 授thọ 能năng 破phá 者giả 成thành 此thử 僧Tăng 破phá 體thể 。 但đãn 是thị 所sở 破phá 愚ngu 僧Tăng 所sở 成thành 。 休hưu 法Pháp 師sư 云vân 。 天thiên 授thọ 是thị 僧Tăng 非phi 但đãn 能năng 破phá 。 亦diệc 有hữu 所sở 破phá 之chi 義nghĩa 。 以dĩ 此thử 能năng 破phá 亦diệc 有hữu 成thành 義nghĩa 。 今kim 解giải 不bất 然nhiên 。 今kim 破phá 彼bỉ 得đắc 聖thánh 法Pháp 輪luân 之chi 因nhân 令linh 不bất 得đắc 聖thánh 。 天thiên 授thọ 雖tuy 是thị 僧Tăng 。 無vô 得đắc 聖thánh 故cố 非phi 所sở 破phá 也dã 。 又hựu 論luận 但đãn 說thuyết 所sở 破phá 僧Tăng 成thành 。


此thử 能năng 破phá 人nhân 至chí 何hà 處xứ 幾kỷ 時thời 者giả 。 此thử 下hạ 第đệ 二nhị 明minh 能năng 破phá 成thành 時thời 。 處xử 。 總tổng 為vi 三tam 問vấn 。


頌tụng 曰viết 至chí 隨tùy 罪tội 增tăng 苦khổ 增tăng 者giả 。 前tiền 兩lưỡng 句cú 答đáp 初sơ 問vấn 。 無vô 間gian 答đáp 第đệ 二nhị 問vấn 。 一nhất 劫kiếp 熟thục 下hạ 答đáp 第đệ 三tam 問vấn 。


論luận 曰viết 至chí 生sanh 於ư 無vô 間gian 者giả 。 釋thích 初sơ 三tam 句cú 。 若nhược 破phá 僧Tăng 罪tội 定định 墮đọa 無vô 間gian 。 若nhược 造tạo 餘dư 四tứ 逆nghịch 不bất 必tất 生sanh 彼bỉ 。 或hoặc 生sanh 餘dư 地địa 獄ngục 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。 欲dục 界giới 善thiện 劣liệt 非phi 受thọ 一nhất 劫kiếp 。 欲dục 界giới 惡ác 強cường/cưỡng 受thọ 一nhất 中trung 劫kiếp 。 故cố 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 一nhất 十thập 五ngũ 云vân 。 問vấn 此thử 業nghiệp 能năng 取thủ 一nhất 劫kiếp 受thọ 果quả 。 為vi 是thị 何hà 劫kiếp 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 者giả 是thị 成thành 劫kiếp 。


復phục 有hữu 說thuyết 者giả 是thị 壞hoại 劫kiếp 。


復phục 有hữu 說thuyết 者giả 是thị 大đại 劫kiếp 。 如như 是thị 說thuyết 者giả 。 此thử 是thị 中trung 劫kiếp 。 由do 彼bỉ 亦diệc 有hữu 不bất 盡tận 。 中trung 劫kiếp 而nhi 得đắc 脫thoát 故cố 。 如như 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 說thuyết 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 當đương 於ư 人nhân 壽thọ 四tứ 萬vạn 歲tuế 。 時thời 來lai 生sanh 人nhân 中trung 。 必tất 定định 當đương 證chứng 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 等đẳng 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 問vấn 如như 是thị 伽già 陀đà 。 當đương 云vân 何hà 通thông 。 諸chư 有hữu 破phá 僧Tăng 人nhân 破phá 。 壞hoại 和hòa 合hợp 僧Tăng 。 生sanh 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 壽thọ 量lượng 經kinh 劫kiếp 住trụ 。 尊tôn 者giả 世thế 友hữu 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 減giảm 一nhất 劫kiếp 住trụ 亦diệc 名danh 一nhất 劫kiếp 。 如như 世thế 間gian 人nhân 。 於ư 減giảm 一nhất 日nhật 任nhậm 持trì 所sở 作tác 亦diệc 名danh 直trực 日nhật 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 解giải 云vân 立lập 世thế 經kinh 說thuyết 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 於ư 第đệ 九cửu 住trụ 劫kiếp 出xuất 世thế 。 天thiên 授thọ 造tạo 無vô 間gián 業nghiệp 。 入nhập 於ư 地địa 獄ngục 。 至chí 第đệ 十thập 盡tận 方phương 一nhất 中trung 劫kiếp 。 然nhiên 天thiên 授thọ 於ư 第đệ 十thập 住trụ 劫kiếp 減giảm 至chí 四tứ 萬vạn 歲tuế 時thời 來lai 世thế 人nhân 中trung 。 證chứng 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 是thị 故cố 天thiên 授thọ 中trung 劫kiếp 不bất 滿mãn )# 。


若nhược 作tác 多đa 逆nghịch 罪tội 至chí 同đồng 感cảm 一nhất 生sanh 者giả 。 問vấn 。 若nhược 作tác 二nhị 逆nghịch 能năng 感cảm 二nhị 劫kiếp 。 乃nãi 至chí 五ngũ 逆nghịch 能năng 感cảm 五ngũ 劫kiếp 。 皆giai 次thứ 生sanh 熟thục 。 如như 何hà 多đa 逆nghịch 同đồng 感cảm 一nhất 生sanh 。


隨tùy 彼bỉ 罪tội 增tăng 至chí 五ngũ 倍bội 重trọng/trùng 苦khổ 者giả 。 答đáp 。 正chánh 釋thích 第đệ 四tứ 句cú 。 造tạo 逆nghịch 漸tiệm 多đa 。 其kỳ 身thân 轉chuyển 大đại 。 轉chuyển 復phục 柔nhu 軟nhuyễn 。 苦khổ 具cụ 漸tiệm 加gia 。 受thọ 苦khổ 轉chuyển 增tăng 。 造tạo 多đa 逆nghịch 中trung 初sơ 是thị 引dẫn 業nghiệp 。 後hậu 是thị 滿mãn 業nghiệp 。 故cố 正chánh 理lý 云vân 。 造tạo 多đa 逆nghịch 人nhân 唯duy 一nhất 能năng 引dẫn 。 餘dư 助trợ 滿mãn 故cố 。 又hựu 正chánh 理lý 云vân 。 如như 造tạo 多đa 逆nghịch 先tiên 引dẫn 。 後hậu 滿mãn 。 依y 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 。 隨tùy 造tạo 多đa 。 少thiểu 皆giai 名danh 順thuận 生sanh 受thọ 業nghiệp 同đồng 一nhất 劫kiếp 受thọ 。 若nhược 依y 成thành 實thật 論luận 。 若nhược 造tạo 一nhất 逆nghịch 一nhất 劫kiếp 受thọ 果quả 。 若nhược 造tạo 二nhị 逆nghịch 二nhị 劫kiếp 同đồng 受thọ 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 若nhược 造tạo 五ngũ 逆nghịch 。 五ngũ 劫kiếp 同đồng 受thọ 。 餘dư 後hậu 四tứ 劫kiếp 從tùng 初sơ 為vi 名danh 同đồng 名danh 生sanh 報báo 業nghiệp 。 成thành 實thật 多đa 依y 經kinh 部bộ 宗tông 。 一nhất 業nghiệp 感cảm 多đa 身thân 。 亦diệc 多đa 業nghiệp 感cảm 一nhất 身thân 。 若nhược 依y 正chánh 量lượng 部bộ 。 若nhược 造tạo 一nhất 逆nghịch 一nhất 劫kiếp 受thọ 果quả 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 若nhược 造tạo 五ngũ 逆nghịch 。 五ngũ 劫kiếp 受thọ 果quả 。 於ư 中trung 初sơ 劫kiếp 是thị 生sanh 報báo 業nghiệp 。 餘dư 後hậu 四tứ 劫kiếp 是thị 後hậu 報báo 業nghiệp 。 各các 各các 別biệt 感cảm 。


誰thùy 於ư 何hà 處xứ 至chí 經kinh 幾kỷ 時thời 破phá 者giả 。 此thử 下hạ 第đệ 三tam 具cụ 緣duyên 成thành 破phá 僧Tăng 。 一nhất 問vấn 誰thùy 能năng 破phá 。 二nhị 問vấn 於ư 何hà 處xứ 。 三tam 問vấn 能năng 破phá 於ư 誰thùy 。 四tứ 問vấn 破phá 在tại 何hà 時thời 。 五ngũ 問vấn 經kinh 幾kỷ 時thời 破phá 。


頌tụng 曰viết 至chí 名danh 破phá 不bất 經kinh 宿túc 者giả 。 苾Bật 芻Sô 見kiến 淨tịnh 行hạnh 破phá 答đáp 初sơ 問vấn 異dị 處xứ 答đáp 第đệ 二nhị 問vấn 。 愚ngu 夫phu 答đáp 第đệ 三tam 問vấn 。 忍nhẫn 異dị 師sư 道đạo 時thời 名danh 破phá 答đáp 第đệ 四tứ 問vấn 。 不bất 經kinh 宿túc 答đáp 第đệ 五ngũ 問vấn 。


論luận 曰viết 至chí 言ngôn 無vô 威uy 故cố 者giả 。 釋thích 苾Bật 芻Sô 見kiến 淨tịnh 行hạnh 破phá 。 大đại 僧Tăng 破phá 與dữ 佛Phật 敵địch 對đối 。 自tự 號hiệu 佛Phật 故cố 非phi 在tại 家gia 等đẳng 。 以dĩ 彼bỉ 依y 身thân 無vô 威uy 德đức 故cố 。 唯duy 見kiến 行hành 者giả 以dĩ 惡ác 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 極cực 堅kiên 深thâm 故cố 。 非phi 愛ái 行hành 人nhân 。 於ư 染nhiễm 。 淨tịnh 品phẩm 俱câu 躁táo 動động 故cố 。 住trụ 淨tịnh 行hạnh 人nhân 非phi 犯phạm 戒giới 者giả 。 以dĩ 犯phạm 戒giới 者giả 言ngôn 無vô 威uy 故cố 。 以dĩ 此thử 故cố 知tri 。 先tiên 破phá 僧Tăng 後hậu 斷đoạn 善thiện 根căn 。 要yếu 具cụ 尸thi 羅la 言ngôn 威uy 肅túc 故cố 。 若nhược 斷đoạn 善thiện 根căn 便tiện 捨xả 戒giới 故cố 。 故cố 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 一nhất 十thập 六lục 云vân 。 問vấn 何hà 等đẳng 種chủng 類loại 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 破phá 法Pháp 輪luân 僧Tăng 。 答đáp 補bổ 特đặc 伽già 羅la 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 愛ái 行hành 。 二nhị 者giả 見kiến 行hành 。 諸chư 見kiến 行hành 者giả 破phá 法Pháp 輪luân 僧Tăng 。 非phi 愛ái 行hành 者giả 。 以dĩ 見kiến 行hành 者giả 所sở 有hữu 意ý 樂lạc 。 堅kiên 固cố 猛mãnh 利lợi 。 於ư 雜tạp 染nhiễm 。 清thanh 淨tịnh 品phẩm 所sở 作tác 決quyết 定định 。 無vô 有hữu 退thoái 轉chuyển 。 諸chư 愛ái 行hành 者giả 。 無vô 如như 是thị 事sự 。 故cố 不bất 能năng 破phá 。 又hựu 唯duy 男nam 子tử 破phá 法Pháp 輪luân 僧Tăng 。 非phi 諸chư 女nữ 人nhân 。 亦diệc 非phi 扇thiên/phiến 搋trỉ 。 半bán 擇trạch 迦ca 等đẳng 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 破phá 法Pháp 輪luân 時thời 法pháp 爾nhĩ 自tự 安an 立lập 為vi 大đại 師sư 。 而nhi 諸chư 女nữ 人nhân 非phi 增tăng 上thượng 器khí 。 於ư 大đại 師sư 非phi 分phần/phân 。 故cố 不bất 能năng 破phá 。 然nhiên 能năng 廣quảng 作tác 破phá 僧Tăng 方phương 便tiện 。 猶do 如như 麁thô 喜hỷ 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 等đẳng 。 諸chư 扇thiên/phiến 搋trỉ 。 半bán 擇trạch 迦ca 。 無vô 形hình 。 二nhị 形hình 皆giai 是thị 愛ái 行hành 。 諸chư 愛ái 行hành 者giả 。 所sở 有hữu 意ý 樂lạc 。 不bất 堅kiên 不bất 猛mãnh 。 於ư 染nhiễm 。 淨tịnh 品phẩm 皆giai 不bất 決quyết 定định 。 是thị 故cố 彼bỉ 類loại 不bất 能năng 破phá 僧Tăng 。


要yếu 異dị 處xứ 破phá 至chí 對đối 必tất 無vô 能năng 者giả 。 釋thích 異dị 處xứ 。 異dị 處xứ 謂vị 羯yết 闍xà 尸thi 利lợi 沙sa 山sơn 。 此thử 云vân 象tượng 頭đầu 山sơn 。 山sơn 頂đảnh 如như 象tượng 頭đầu 故cố 以dĩ 名danh 焉yên 。 去khứ 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 北bắc 可khả 三tam 。 四tứ 里lý 。 同đồng 一nhất 界giới 內nội 。 天thiên 授thọ 住trụ 彼bỉ 而nhi 破phá 僧Tăng 故cố 非phi 對đối 大đại 師sư 。 舊cựu 云vân 伽già 耶da 山sơn 者giả 訛ngoa 也dã 。 以dĩ 羯yết 闍xà 之chi 與dữ 伽già 耶da 音âm 相tương 近cận 故cố 。 故cố 謬mậu 傳truyền 爾nhĩ 。 然nhiên 西tây 方phương 別biệt 有hữu 伽già 耶da 山sơn 。 去khứ 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 餘dư 里lý 。 非phi 同đồng 一nhất 界giới 。 非phi 破phá 僧Tăng 處xứ 。


唯duy 破phá 異dị 生sanh 至chí 說thuyết 愚ngu 夫phu 言ngôn 者giả 。 釋thích 愚ngu 夫phu 。 前tiền 說thuyết 未vị 得đắc 聖thánh 名danh 愚ngu 夫phu 後hậu 說thuyết 未vị 得đắc 忍nhẫn 名danh 愚ngu 夫phu 。 為vi 含hàm 此thử 二nhị 義nghĩa 說thuyết 愚ngu 夫phu 言ngôn 。


要yếu 所sở 破phá 僧Tăng 至chí 在tại 如như 是thị 時thời 者giả 。 釋thích 忍nhẫn 異dị 師sư 道đạo 時thời 名danh 破phá 。 顯hiển 破phá 僧Tăng 時thời 。 言ngôn 有hữu 餘dư 聖thánh 道Đạo 者giả 。 要yếu 所sở 破phá 僧Tăng 忍nhẫn 彼bỉ 異dị 師sư 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 異dị 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 又hựu 忍nhẫn 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 異dị 佛Phật 所sở 說thuyết 八Bát 支Chi 聖Thánh 道Đạo 。 有hữu 餘dư 聖thánh 道Đạo 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 是thị 大đại 師sư 。 非phi 沙Sa 門Môn 喬Kiều 答Đáp 摩Ma 。 五ngũ 法pháp 是thị 道đạo 。 非phi 喬kiều 答đáp 摩ma 所sở 說thuyết 。 八Bát 支Chi 聖Thánh 道Đạo 。 所sở 破phá 僧Tăng 忍nhẫn 異dị 師sư 。 異dị 道đạo 。 應ưng 說thuyết 僧Tăng 破phá 在tại 如như 是thị 時thời 。 故cố 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 一nhất 十thập 六lục 云vân 。 齊tề 何hà 當đương 言ngôn 。 法Pháp 輪luân 僧Tăng 破phá 。 答đáp 施thi 設thiết 論luận 說thuyết 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 自tự 為vi 第đệ 五ngũ 皆giai 共cộng 受thọ 籌trù 。 齊tề 此thử 當đương 言ngôn 法Pháp 輪luân 僧Tăng 壞hoại 。


復phục 有hữu 說thuyết 者giả 。 作tác 表biểu 白bạch 已dĩ 。


復phục 有hữu 說thuyết 者giả 。 離ly 所sở 聞văn 處xứ 。


復phục 有hữu 說thuyết 者giả 。 離ly 所sở 見kiến 處xứ 。


復phục 有hữu 說thuyết 者giả 。 離ly 見kiến 聞văn 處xứ 。 如như 是thị 說thuyết 者giả 。 若nhược 由do 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 誓thệ 受thọ 餘dư 師sư 。 謂vị 彼bỉ 愚ngu 癡si 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 由do 定định 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 發phát 如như 是thị 心tâm 。 作tác 如như 是thị 語ngữ 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 是thị 我ngã 大đại 師sư 。 非phi 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 齊tề 此thử 當đương 言ngôn 法Pháp 輪luân 僧Tăng 壞hoại 。 言ngôn 五ngũ 法pháp 者giả 。 正chánh 理lý 云vân 。 言ngôn 邪tà 道đạo 者giả 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 妄vọng 說thuyết 五ngũ 事sự 為vi 出xuất 離ly 道đạo 。 一nhất 者giả 不bất 應ưng 受thọ 用dụng 乳nhũ 等đẳng 。 二nhị 者giả 斷đoạn 肉nhục 。 三tam 者giả 斷đoạn 鹽diêm 。 四tứ 者giả 應ưng 被bị 不bất 截tiệt 衣y 服phục 。 五ngũ 者giả 應ưng 居cư 聚tụ 落lạc 邊biên 寺tự (# 解giải 云vân 乳nhũ 等đẳng 等đẳng 取thủ 酪lạc 。 生sanh 蘇tô 。 熟thục 蘇tô 。 醍đề 醐hồ 。 此thử 五ngũ 名danh 著trước 味vị 。 餘dư 文văn 可khả 知tri )# 。 又hựu 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 一nhất 十thập 六lục 云vân 。 云vân 何hà 五ngũ 法Pháp 。 一nhất 者giả 盡tận 壽thọ 著trước 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 二nhị 者giả 盡tận 壽thọ 常thường 乞khất 食thực 。 三tam 者giả 盡tận 壽thọ 唯duy 一nhất 坐tọa 食thực 。 四tứ 者giả 盡tận 壽thọ 常thường 居cư 逈huýnh 露lộ 。 五ngũ 者giả 盡tận 壽thọ 不bất 食thực 一nhất 切thiết 魚ngư 肉nhục 。 血huyết 味vị 。 鹽diêm 蘇tô 。 乳nhũ 等đẳng (# 婆bà 沙sa 五ngũ 法pháp 。 與dữ 正chánh 理lý 不bất 同đồng )# 。


此thử 夜dạ 必tất 和hòa 至chí 壞hoại 僧Tăng 和hòa 合hợp 故cố 者giả 。 釋thích 不bất 經kinh 宿túc 。 真Chân 諦Đế 師sư 云vân 。 日nhật 將tương 暮mộ 時thời 破phá 僧Tăng 。 至chí 夜dạ 三tam 更cánh 還hoàn 復phục 和hòa 合hợp 。 故cố 言ngôn 此thử 夜dạ 必tất 和hòa 不bất 經kinh 宿túc 住trụ 。


如như 是thị 名danh 曰viết 破phá 法Pháp 輪luân 僧Tăng 。 能năng 障chướng 聖thánh 道Đạo 。 輪luân 壞hoại 僧Tăng 和hòa 合hợp 故cố 。 聖thánh 道Đạo 不bất 轉chuyển 名danh 破phá 法Pháp 輪luân 。 壞hoại 僧Tăng 和hòa 合hợp 名danh 為vi 破phá 僧Tăng 。 故cố 正chánh 理lý 云vân 。 眾chúng 若nhược 忍nhẫn 許hứa 彼bỉ 所sở 說thuyết 時thời 名danh 破phá 法Pháp 輪luân 。 亦diệc 名danh 破phá 僧Tăng 。


何hà 洲châu 人nhân 幾kỷ 至chí 何hà 洲châu 人nhân 幾kỷ 者giả 。 此thử 下hạ 第đệ 四tứ 明minh 破phá 二nhị 僧Tăng 別biệt 。 問vấn 處xứ 及cập 人nhân 。 一nhất 問vấn 法Pháp 輪luân 。 二nhị 問vấn 羯yết 磨ma 。


頌tụng 曰viết 至chí 通thông 三tam 洲châu 八bát 等đẳng 者giả 。 前tiền 兩lưỡng 句cú 答đáp 初sơ 問vấn 。 後hậu 兩lưỡng 句cú 答đáp 後hậu 問vấn 。


論luận 曰viết 至chí 過quá 此thử 無vô 限hạn 者giả 。 釋thích 上thượng 兩lưỡng 句cú 。 明minh 破phá 法Pháp 輪luân 。 如như 文văn 可khả 知tri 。 又hựu 婆bà 沙sa 云vân 。 問vấn 破phá 僧Tăng 時thời 佛Phật 在tại 眾chúng 中trung 不phủ 。 答đáp 佛Phật 時thời 住trụ 彼bỉ 界giới 內nội 而nhi 不bất 在tại 眾chúng 。 云vân 何hà 知tri 耶da 。 曾tằng 聞văn 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 欲dục 破phá 僧Tăng 時thời 。 佛Phật 以dĩ 慈từ 愍mẫn 。 故cố 呵ha 制chế 之chi 言ngôn 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 汝nhữ 勿vật 破phá 僧Tăng 。 勿vật 起khởi 極cực 重trọng 惡ác 不bất 善thiện 。 勿vật 趣thú 非phi 愛ái 大đại 苦khổ 果quả 處xứ 。 佛Phật 雖tuy 如như 是thị 。 慇ân 懃cần 呵ha 制chế 。 而nhi 彼bỉ 都đô 無vô 止chỉ 息tức 之chi 心tâm 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 起khởi 正chánh 智trí 見kiến 審thẩm 觀quán 前tiền 際tế 。 而nhi 我ngã 昔tích 時thời 破phá 他tha 眷quyến 屬thuộc 。 即tức 自tự 觀quán 見kiến 。 昔tích 我ngã 無vô 量lượng 無vô 數số 劫kiếp 。 前tiền 曾tằng 破phá 壞hoại 他tha 仙tiên 人nhân 眷quyến 屬thuộc 。 彼bỉ 業nghiệp 異dị 熟thục 今kim 現hiện 在tại 前tiền 。 觀quán 見kiến 是thị 已dĩ 知tri 此thử 僧Tăng 眾chúng 定định 當đương 破phá 壞hoại 。 便tiện 入nhập 靜tĩnh 室thất 默mặc 然nhiên 宴yến 坐tọa 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 便tiện 破phá 壞hoại 僧Tăng 。 故cố 知tri 世Thế 尊Tôn 在tại 於ư 界giới 內nội 而nhi 不bất 在tại 眾chúng 。


唯duy 破phá 羯yết 磨ma 至chí 故cố 亦diệc 言ngôn 等đẳng 者giả 。 釋thích 下hạ 兩lưỡng 句cú 。 通thông 三tam 洲châu 者giả 。 有hữu 聖thánh 教giáo 故cố 。 及cập 有hữu 出xuất 家gia 弟đệ 子tử 眾chúng 故cố 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。 正chánh 理lý 論luận 云vân 。 於ư 何hà 時thời 分phần/phân 容dung 有hữu 破phá 僧Tăng 。 破phá 羯yết 磨ma 僧Tăng 。 從tùng 結kết 界giới 後hậu 迄hất 今kim 亦diệc 有hữu 至chí 法pháp 未vị 滅diệt 。 破phá 法Pháp 輪luân 僧Tăng 。 除trừ 六lục 時thời 分phần/phân 。 又hựu 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 一nhất 十thập 六lục 云vân 。 問vấn 破phá 羯yết 磨ma 僧Tăng 。 破phá 法Pháp 輪luân 僧Tăng 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 答đáp 破phá 羯yết 磨ma 者giả 。 謂vị 一nhất 界giới 內nội 有hữu 二nhị 部bộ 僧Tăng 。 各các 各các 別biệt 住trụ 作tác 布bố 灑sái 他tha 羯yết 磨ma 說thuyết 戒giới 。 破phá 法Pháp 輪luân 者giả 。 謂vị 立lập 異dị 師sư 。 異dị 道đạo 。 如như 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 言ngôn 我ngã 是thị 大đại 師sư 。 非phi 沙Sa 門Môn 喬Kiều 答Đáp 摩Ma 。 五ngũ 法pháp 是thị 道đạo 。 非phi 喬kiều 答đáp 摩ma 所sở 說thuyết 。 八Bát 支Chi 聖Thánh 道Đạo 。


於ư 何hà 時thời 分phần/phân 至chí 無vô 破phá 法Pháp 輪luân 僧Tăng 者giả 。 此thử 即tức 第đệ 五ngũ 無vô 破phá 法Pháp 輪luân 時thời 。


論luận 曰viết 至chí 無vô 破phá 法Pháp 輪luân 者giả 。 皰pháo 謂vị 瘡sang 皰pháo 。 邪tà 戒giới 。 邪tà 見kiến 名danh 為vi 二nhị 皰pháo 。 邪tà 戒giới 謂vị 說thuyết 五ngũ 法pháp 是thị 道đạo 。 邪tà 見kiến 謂vị 撥bát 佛Phật 八bát 正chánh 非phi 道đạo 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。 又hựu 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 一nhất 十thập 六lục 云vân 。 非phi 初sơ 。 後hậu 者giả 。 由do 此thử 二nhị 時thời 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 於ư 聖thánh 教giáo 中trung 和hòa 合hợp 一nhất 味vị 。 不bất 可khả 破phá 壞hoại 。 非phi 於ư 二nhị 皰pháo 未vị 出xuất 時thời 者giả 。 謂vị 聖thánh 教giáo 中trung 未vị 生sanh 戒giới 。 見kiến 二nhị 種chủng 皰pháo 時thời 。 非phi 未vị 和hòa 合hợp 共cộng 結kết 界giới 時thời 者giả 。 要yếu 一nhất 界giới 內nội 有hữu 二nhị 部bộ 僧Tăng 。 別biệt 住trụ 異dị 忍nhẫn 方phương 名danh 破phá 僧Tăng 故cố 。 非phi 未vị 建kiến 立lập 第đệ 一nhất 雙song 者giả 。 謂vị 未vị 建kiến 立lập 第đệ 一nhất 雙song 時thời 。 定định 無vô 能năng 破phá 法Pháp 輪luân 僧Tăng 者giả 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 爾nhĩ 。 皆giai 有hữu 第đệ 一nhất 雙song 。 賢hiền 聖thánh 弟đệ 子tử 。 若nhược 有hữu 破phá 壞hoại 法Pháp 輪luân 僧Tăng 已dĩ 。 不bất 經kinh 日nhật 夜dạ 。 此thử 第đệ 一nhất 雙song 還hoàn 令linh 和hòa 合hợp 。 非phi 於ư 大đại 師sư 涅Niết 槃Bàn 後hậu 者giả 。 若nhược 於ư 大đại 師sư 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 是thị 大đại 師sư 。 非phi 如Như 來Lai 者giả 。 咸hàm 共cộng 責trách 言ngôn 。 大đại 師sư 在tại 世thế 汝nhữ 何hà 不bất 言ngôn 。 我ngã 是thị 大đại 師sư 。 今kim 涅Niết 槃Bàn 後hậu 乃nãi 作tác 是thị 語ngữ 。 是thị 故cố 決quyết 定định 於ư 此thử 六lục 時thời 法Pháp 輪luân 不bất 壞hoại 於ư 所sở 餘dư 時thời 法Pháp 輪luân 可khả 壞hoại 。


非phi 破phá 法Pháp 輪luân 至chí 有hữu 此thử 事sự 故cố 者giả 。 顯hiển 破phá 法Pháp 輪luân 由do 過quá 去khứ 業nghiệp 。 曾tằng 破phá 壞hoại 他tha 仙tiên 人nhân 眷quyến 屬thuộc 。 如như 前tiền 已dĩ 說thuyết 。 又hựu 正chánh 理lý 云vân 。 於ư 此thử 賢Hiền 劫Kiếp 。 迦Ca 葉Diếp 波Ba 佛Phật 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 曾tằng 破phá 他tha 眾chúng 故cố 。 婆bà 沙sa 。 正chánh 理lý 各các 引dẫn 一nhất 事sự 。 所sở 以dĩ 不bất 同đồng 。


且thả 止chỉ 傍bàng 論luận 至chí 害hại 後hậu 無Vô 學Học 無vô 者giả 。 此thử 即tức 第đệ 三Tam 明Minh 成thành 逆nghịch 緣duyên 。


論luận 曰viết 至chí 非phi 餘dư 者giả 。 釋thích 第đệ 一nhất 句cú 。 此thử 即tức 問vấn 也dã 。


由do 棄khí 恩ân 田điền 壞hoại 德đức 田điền 故cố 者giả 。 總tổng 答đáp 。


謂vị 害hại 父phụ 母mẫu 是thị 棄khí 恩ân 田điền 者giả 別biệt 釋thích 恩ân 田điền 。


如như 何hà 有hữu 恩ân 者giả 徵trưng 。


身thân 生sanh 本bổn 故cố 者giả 。 答đáp 。


如như 何hà 棄khí 彼bỉ 者giả 。 問vấn 。


謂vị 捨xả 彼bỉ 恩ân 者giả 。 答đáp 。


德đức 田điền 謂vị 餘dư 至chí 故cố 成thành 逆nghịch 罪tội 者giả 。 別biệt 釋thích 德đức 田điền 。 德đức 田điền 謂vị 餘dư 阿A 羅La 漢Hán 僧Tăng 。 及cập 如Như 來Lai 。 具cụ 諸chư 勝thắng 功công 德đức 。 及cập 能năng 生sanh 他tha 。 勝thắng 功công 德đức 故cố 。 壞hoại 彼bỉ 勝thắng 德đức 所sở 依y 止chỉ 身thân 故cố 成thành 逆nghịch 罪tội 。 又hựu 正chánh 理lý 云vân 。 若nhược 有hữu 父phụ 。 母mẫu 子tử 初sơ 生sanh 時thời 。 為vi 殺sát 棄khí 於ư 豺sài 。 狼lang 路lộ 等đẳng 。 或hoặc 於ư 胎thai 內nội 方phương 便tiện 欲dục 殺sát 。 由do 定định 業nghiệp 力lực 子tử 不bất 命mạng 終chung 。 彼bỉ 有hữu 何hà 恩ân 棄khí 之chi 成thành 逆nghịch 。 彼bỉ 定định 由do 有hữu 不bất 活hoạt 等đẳng 畏úy 。 於ư 子tử 事sự 急cấp 怱thông 起khởi 欲dục 殺sát 心tâm 。 然nhiên 棄khí 等đẳng 時thời 必tất 懷hoài 悲bi 愍mẫn 。 數sác 數sác 緣duyên 子tử 愛ái 戀luyến 纏triền 心tâm 。 若nhược 棄khí 此thử 恩ân 下hạ 逆nghịch 罪tội 觸xúc 。 為vi 顯hiển 逆nghịch 罪tội 有hữu 下hạ 。 中trung 。 上thượng 故cố 。 說thuyết 棄khí 恩ân 皆giai 成thành 逆nghịch 罪tội 。 或hoặc 由do 母mẫu 等đẳng 田điền 器khí 法pháp 然nhiên 。 設thiết 彼bỉ 無vô 恩ân 但đãn 害hại 其kỳ 命mạng 。 必tất 應ưng 無vô 間gian 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 諸chư 聰thông 慧tuệ 人nhân 咸hàm 作tác 是thị 說thuyết 。 世Thế 尊Tôn 於ư 法pháp 了liễu 達đạt 根căn 源nguyên 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 但đãn 應ưng 深thâm 信tín 。


父phụ 。 母mẫu 形hình 轉chuyển 殺sát 成thành 逆nghịch 耶da 者giả 。 釋thích 第đệ 二nhị 句cú 。 此thử 即tức 問vấn 也dã 。


逆nghịch 罪tội 亦diệc 成thành 至chí 謂vị 父phụ 轉chuyển 形hình 者giả 。 答đáp 。 逆nghịch 罪tội 亦diệc 成thành 。 所sở 依y 止chỉ 身thân 前tiền 後hậu 一nhất 故cố 。 由do 如như 是thị 義nghĩa 故cố 。 毘tỳ 婆bà 娑sa 有hữu 是thị 問vấn 言ngôn 。 頗phả 有hữu 令linh 男nam 離ly 命mạng 根căn 非phi 父phụ 。 非phi 阿A 羅La 漢Hán 。 而nhi 為vi 無vô 問vấn 罪tội 觸xúc 不phủ 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 謂vị 母mẫu 轉chuyển 形hình 為vi 男nam 。 問vấn 頗phả 有hữu 令linh 女nữ 離ly 命mạng 根căn 。 非phi 母mẫu 非phi 阿A 羅La 漢Hán 。 而nhi 為vi 無vô 間gián 罪tội 觸xúc 不phủ 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 謂vị 父phụ 轉chuyển 形hình 為vi 女nữ 。


設thiết 有hữu 女nữ 人nhân 至chí 成thành 害hại 母mẫu 逆nghịch 者giả 。 釋thích 第đệ 三tam 句cú 。 此thử 即tức 問vấn 。


因nhân 彼bỉ 血huyết 者giả 至chí 能năng 長trưởng 成thành 故cố 者giả 。 答đáp 。 因nhân 彼bỉ 血huyết 渧đế 以dĩ 成thành 身thân 者giả 。 此thử 是thị 生sanh 母mẫu 殺sát 成thành 逆nghịch 罪tội 身thân 生sanh 本bổn 故cố 。 第đệ 二nhị 女nữ 人nhân 但đãn 是thị 養dưỡng 母mẫu 。 諸chư 有hữu 所sở 作tác 。 應ưng 往vãng 來lai 等đẳng 事sự 應ưng 諮tư 後hậu 母mẫu 。 以dĩ 彼bỉ 後hậu 母mẫu 能năng 飲ẩm 。 能năng 養dưỡng 。 能năng 長trưởng 成thành 故cố 。 故cố 正chánh 理lý 云vân 。 因nhân 彼bỉ 血huyết 生sanh 者giả 。 識thức 託thác 方phương 增tăng 故cố 。 第đệ 二nhị 女nữ 人nhân 但đãn 如như 養dưỡng 母mẫu 。 雖tuy 諸chư 所sở 作tác 皆giai 應ưng 諮tư 決quyết 。 而nhi 害hại 但đãn 成thành 無vô 間gian 同đồng 類loại 。


若nhược 於ư 父phụ 母mẫu 。 至chí 謂vị 餘dư 而nhi 殺sát 者giả 。 此thử 下hạ 釋thích 誤ngộ 等đẳng 無vô 。 此thử 正chánh 明minh 誤ngộ 殺sát 無vô 逆nghịch 。 如như 文văn 可khả 知tri 。 故cố 婆bà 沙sa 云vân 。 由do 二nhị 因nhân 緣duyên 。 得đắc 無vô 間gián 罪tội 。 一nhất 起khởi 加gia 行hành 。 二nhị 果quả 究cứu 竟cánh 。 雖tuy 起khởi 加gia 行hành 果quả 不bất 究cứu 竟cánh 。 彼bỉ 不bất 得đắc 無vô 間gián 罪tội 。 雖tuy 果quả 究cứu 竟cánh 不bất 起khởi 加gia 行hành 。 亦diệc 不bất 得đắc 無vô 間gián 罪tội 。


若nhược 一nhất 加gia 行hành 至chí 極cực 微vi 成thành 故cố 者giả 。 此thử 即tức 等đẳng 中trung 以dĩ 收thu 。 前tiền 師sư 意ý 說thuyết 。 從tùng 強cường/cưỡng 表biểu 一nhất 。 若nhược 二nhị 俱câu 強cường/cưỡng 。 如như 一nhất 加gia 行hành 害hại 父phụ 害hại 母mẫu 表biểu 及cập 無vô 表biểu 各các 二nhị 並tịnh 生sanh 。 若nhược 二nhị 俱câu 劣liệt 。 如như 害hại 非phi 親thân 。 亦diệc 有hữu 二nhị 表biểu 二nhị 無vô 表biểu 生sanh 。 後hậu 師sư 意ý 說thuyết 皆giai 有hữu 二nhị 表biểu 二nhị 無vô 表biểu 生sanh 。 表biểu 微vi 各các 異dị 。 由do 有hữu 表biểu 業nghiệp 能năng 斷đoạn 他tha 命mạng 。 表biểu 業nghiệp 若nhược 無vô 他tha 命mạng 寧ninh 斷đoạn 。 故cố 婆bà 沙sa 云vân 尊tôn 者giả 妙diệu 音âm 說thuyết 曰viết 。 諸chư 有hữu 表biểu 業nghiệp 極cực 微vi 所sở 成thành 。 害hại 母mẫu 。 及cập 餘dư 極cực 微vi 各các 異dị 。 故cố 有hữu 表biểu 罪tội 於ư 二nhị 人nhân 邊biên 得đắc 。 又hựu 眾chúng 事sự 分phần/phân 受thọ 五Ngũ 戒Giới 時thời 。 有hữu 五ngũ 表biểu 五ngũ 無vô 表biểu 一nhất 時thời 俱câu 得đắc 。 故cố 知tri 表biểu 。 無vô 表biểu 業nghiệp 有hữu 多đa 並tịnh 起khởi 。


若nhược 害hại 阿A 羅La 漢Hán 。 至chí 亦diệc 成thành 逆nghịch 罪tội 者giả 。 釋thích 或hoặc 有hữu 。 可khả 知tri 。


若nhược 有hữu 害hại 父phụ 至chí 以dĩ 依y 止chỉ 一nhất 故cố 者giả 。 此thử 亦diệc 等đẳng 字tự 以dĩ 收thu 可khả 知tri 。


若nhược 爾nhĩ 喻dụ 說thuyết 至chí 殺sát 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 引dẫn 經kinh 為vi 難nạn/nan 。 若nhược 爾nhĩ 譬thí 喻dụ 經kinh 說thuyết 當đương 云vân 何hà 通thông 。


佛Phật 告cáo 始thỉ 欠khiếm 持trì 。


汝nhữ 已dĩ 造tạo 二nhị 逆nghịch 所sở 謂vị 。 害hại 父phụ 殺sát 阿A 羅La 漢Hán 。 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 。 南nam 印ấn 度độ 國quốc 。 有hữu 一nhất 國quốc 王vương 。 以dĩ 國quốc 委ủy 付phó 太thái 子tử 始thỉ 欠khiếm 持trì 。 往vãng 室Thất 羅La 筏Phiệt 歸quy 佛Phật 出xuất 家gia 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 太thái 子tử 無vô 道đạo 專chuyên 行hành 非phi 法pháp 。 暴bạo 亂loạn 百bá 姓tánh 。 有hữu 舊cựu 老lão 臣thần 至chí 父phụ 王vương 所sở 。 具cụ 陳trần 上thượng 事sự 。 請thỉnh 王vương 還hoàn 國quốc 示thị 誨hối 太thái 子tử 。 父phụ 王vương 許hứa 諾nặc 請thỉnh 遂toại 還hoàn 本bổn 國quốc 。 太thái 子tử 佞nịnh 臣thần 恐khủng 被bị 誅tru 戮lục 。 侫# 太thái 子tử 言ngôn 。 父phụ 王vương 欲dục 來lai 奪đoạt 太thái 子tử 位vị 請thỉnh 遣khiển 一nhất 使sử 在tại 路lộ 而nhi 殺sát 。 太thái 子tử 納nạp 此thử 侫# 言ngôn 遂toại 遣khiển 使sứ 殺sát 。 父phụ 王vương 知tri 業nghiệp 因nhân 緣duyên 應ưng 合hợp 子tử 殺sát 。 甘cam 心tâm 受thọ 死tử 。 佛Phật 知tri 斯tư 事sự 遣khiển 弟đệ 子tử 去khứ 告cáo 彼bỉ 太thái 子tử 始thỉ 欠khiếm 持trì 言ngôn 。 汝nhữ 已dĩ 造tạo 二nhị 逆nghịch 。 所sở 謂vị 害hại 父phụ 。 殺sát 阿A 羅La 漢Hán 。 始thỉ 欠khiếm 持trì 此thử 云vân 頂đảnh 髻kế 。


彼bỉ 顯hiển 一nhất 逆nghịch 至chí 訶ha 責trách 彼bỉ 罪tội 者giả 。 答đáp 。 通thông 彼bỉ 經kinh 言ngôn 。 彼bỉ 經kinh 顯hiển 一nhất 逆nghịch 由do 父phụ 。 及cập 羅La 漢Hán 二nhị 緣duyên 所sở 成thành 。 言ngôn 造tạo 二nhị 逆nghịch 或hoặc 以dĩ 恩ân 田điền 。 德đức 田điền 二nhị 門môn 訶ha 責trách 始thỉ 欠khiếm 持trì 罪tội 。 問vấn 前tiền 三tam 俱câu 轉chuyển 中trung 言ngôn 如như 屬thuộc 他tha 生sanh 。 俱câu 時thời 瞋sân 。 殺sát 。 盜đạo 。 彼bỉ 亦diệc 依y 止chỉ 一nhất 故cố 。 有hữu 三tam 業nghiệp 道đạo 俱câu 時thời 而nhi 轉chuyển 。 殺sát 父phụ 。 羅La 漢Hán 依y 止chỉ 亦diệc 一nhất 。 何hà 妨phương 得đắc 二nhị 逆nghịch 。 解giải 云vân 瞋sân 。 殺sát 。 盜đạo 業nghiệp 殊thù 故cố 別biệt 結kết 業nghiệp 道đạo 。 斷đoạn 命mạng 是thị 其kỳ 一nhất 故cố 不bất 結kết 二nhị 逆nghịch 。


若nhược 於ư 佛Phật 所sở 。 至chí 無vô 間gián 罪tội 耶da 者giả 。 釋thích 第đệ 五ngũ 句cú 及cập 第đệ 六lục 句cú 。 下hạ 無vô 字tự 通thông 兩lưỡng 處xứ 故cố 。 此thử 即tức 問vấn 也dã 。


要yếu 以dĩ 殺sát 心tâm 至chí 無vô 間gian 則tắc 無vô 者giả 。 答đáp 。 要yếu 以dĩ 殺sát 心tâm 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 方phương 成thành 逆nghịch 罪tội 。 打đả 心tâm 出xuất 血huyết 。 以dĩ 罪tội 輕khinh 故cố 無vô 間gian 則tắc 無vô 。


若nhược 殺sát 加gia 行hành 時thời 至chí 有hữu 逆nghịch 罪tội 耶da 者giả 。 釋thích 第đệ 六lục 句cú 。 此thử 即tức 問vấn 也dã 。


無vô 於ư 無Vô 學Học 身thân 無vô 殺sát 加gia 行hành 故cố 者giả 。 答đáp 可khả 知tri 。


若nhược 造tạo 無vô 間gian 至chí 定định 相tương 違vi 故cố 者giả 。 此thử 即tức 第đệ 四tứ 明minh 加gia 行hành 定định 。 無vô 間gian 加gia 行hành 若nhược 必tất 定định 成thành 。 中trung 間gian 決quyết 無vô 離ly 染nhiễm 。 得đắc 果quả 。 以dĩ 彼bỉ 業nghiệp 強cường/cưỡng 次thứ 生sanh 必tất 受thọ 。 此thử 離ly 染nhiễm 道đạo 。 及cập 得đắc 果quả 道đạo 。 不bất 能năng 令linh 彼bỉ 。 業nghiệp 道đạo 不bất 起khởi 。 故cố 決quyết 定định 無vô 離ly 染nhiễm 。 得đắc 果quả 。 應ưng 知tri 無vô 間gian 加gia 行hành 有hữu 二nhị 。 一nhất 可khả 轉chuyển 。 二nhị 不bất 可khả 轉chuyển 。 此thử 中trung 據cứ 不bất 可khả 轉chuyển 者giả 為vi 問vấn 。 故cố 顯hiển 宗tông 論luận 二nhị 十thập 三tam 云vân 。 然nhiên 我ngã 所sở 宗tông 無vô 間gian 加gia 行hành 總tổng 說thuyết 有hữu 二nhị 。 一nhất 近cận 。 二nhị 遠viễn 。 近cận 不bất 可khả 轉chuyển 。 遠viễn 有hữu 轉chuyển 義nghĩa (# 解giải 云vân 諸chư 論luận 言ngôn 可khả 轉chuyển 據cứ 遠viễn 說thuyết 。 諸chư 論luận 言ngôn 不bất 可khả 轉chuyển 據cứ 近cận 說thuyết 。 廣quảng 如như 正chánh 理lý 。 娑sa 沙sa 論luận 說thuyết )# 。 除trừ 無vô 間gian 業nghiệp 。 若nhược 造tạo 餘dư 惡ác 業nghiệp 道đạo 加gia 行hành 中trung 間gian 。 若nhược 聖thánh 道Đạo 生sanh 業nghiệp 道đạo 不bất 起khởi 。 轉chuyển 至chí 聖thánh 位vị 所sở 依y 止chỉ 身thân 。 與dữ 彼bỉ 惡ác 業nghiệp 道đạo 定định 相tương 違vi 故cố 。 以dĩ 彼bỉ 業nghiệp 道đạo 劣liệt 聖thánh 道Đạo 力lực 強cường/cưỡng 。 能năng 令linh 此thử 業nghiệp 不bất 得đắc 現hiện 起khởi 。 故cố 得đắc 入nhập 聖thánh 。 離ly 染nhiễm 道đạo 劣liệt 不bất 能năng 令linh 彼bỉ 。 惡ác 業nghiệp 不bất 起khởi 。 又hựu 解giải 不bất 言ngôn 離ly 染nhiễm 略lược 而nhi 不bất 論luận 。


於ư 諸chư 惡ác 行hành 至chí 世thế 善thiện 中trung 大đại 果quả 者giả 。 此thử 即tức 第đệ 五ngũ 明minh 罪tội 重trọng 。 大đại 果quả 。 上thượng 兩lưỡng 句cú 明minh 罪tội 重trọng 。 下hạ 兩lưỡng 句cú 明minh 大đại 果quả 。


論luận 曰viết 至chí 恩ân 等đẳng 少thiểu 故cố 者giả 。 釋thích 上thượng 兩lưỡng 句cú 。 天thiên 授thọ 雖tuy 了liễu 八bát 正chánh 是thị 法pháp 。 五ngũ 是thị 非phi 法pháp 。 為vi 欲dục 破phá 僧Tăng 。 起khởi 虛hư 誑cuống 語ngữ 。 顛điên 倒đảo 顯hiển 示thị 五ngũ 法pháp 是thị 法pháp 。 八bát 正chánh 非phi 法pháp 。 此thử 無vô 間gian 中trung 為vi 最tối 大đại 罪tội 。 由do 此thử 傷thương 毀hủy 佛Phật 法Pháp 身thân 故cố 。 障chướng 世thế 生sanh 天thiên 道đạo 。 及cập 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 。 謂vị 僧Tăng 未vị 合hợp 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 應ưng 入nhập 聖thánh 。 應ưng 得đắc 果quả 應ưng 離ly 染nhiễm 應ưng 漏lậu 盡tận 。 皆giai 悉tất 被bị 遮già 。 修tu 習tập 諸chư 定định 。 溫ôn 誦tụng 經Kinh 典điển 聞văn 思tư 等đẳng 業nghiệp 。 皆giai 悉tất 止chỉ 息tức 。 法Pháp 輪luân 不bất 轉chuyển 。 皆giai 身thân 。 心tâm 亂loạn 故cố 招chiêu 無vô 間gian 一nhất 劫kiếp 異dị 熟thục 。


由do 此thử 破phá 僧Tăng 五ngũ 無vô 間gián 中trung 。 罪tội 最tối 為vi 重trọng/trùng 。 餘dư 四tứ 無vô 間gián 罪tội 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 。 第đệ 五ngũ 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 第đệ 三tam 殺sát 阿A 羅La 漢Hán 。 第đệ 一nhất 殺sát 母mẫu 。 此thử 三tam 如như 次thứ 後hậu 後hậu 漸tiệm 輕khinh 。 第đệ 二nhị 殺sát 父phụ 最tối 輕khinh 。 恩ân 等đẳng 少thiểu 故cố 。 等đẳng 謂vị 等đẳng 取thủ 德đức 。 恩ân 。 德đức 二nhị 田điền 中trung 德đức 田điền 勝thắng 恩ân 田điền 。 以dĩ 彼bỉ 德đức 田điền 能năng 拔bạt 有hữu 情tình 生sanh 死tử 苦khổ 故cố 。 故cố 於ư 德đức 田điền 罪tội 重trọng 恩ân 田điền 。 就tựu 德đức 田điền 三tam 中trung 。 破phá 僧Tăng 最tối 重trọng 。 害hại 法Pháp 身thân 故cố 。 諸chư 佛Phật 所sở 師sư 。 所sở 謂vị 法pháp 也dã 。 次thứ 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 罪tội 重trọng 。 以dĩ 佛Phật 功công 德đức 。 勝thắng 阿A 羅La 漢Hán 故cố 。 又hựu 是thị 師sư 故cố 。 次thứ 害hại 阿A 羅La 漢Hán 輕khinh 故cố 。 於ư 德đức 田điền 中trung 以dĩ 後hậu 德đức 少thiểu 故cố 所sở 以dĩ 罪tội 輕khinh 。 前tiền 德đức 多đa 故cố 罪tội 重trọng 。 就tựu 恩ân 田điền 二nhị 種chủng 中trung 。 父phụ 恩ân 少thiểu 母mẫu 。 母mẫu 懷hoài 長trưởng 養dưỡng 。 慈từ 恩ân 多đa 故cố 。 母mẫu 重trọng/trùng 父phụ 輕khinh 。


若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 至chí 邪tà 見kiến 最tối 大đại 者giả 。 難nạn/nan 。 若nhược 虛hư 誑cuống 語ngữ 業nghiệp 為vi 最tối 重trọng 罪tội 。 何hà 故cố 身thân 。 語ngữ 。 意ý 三tam 罰phạt 業nghiệp 中trung 。 佛Phật 說thuyết 意ý 罰phạt 為vi 最tối 大đại 罪tội 。 罰phạt 謂vị 治trị 罰phạt 。 造tạo 惡ác 業nghiệp 者giả 。 罰phạt 入nhập 地địa 獄ngục 故cố 業nghiệp 名danh 罰phạt 。 又hựu 經kinh 說thuyết 罪tội 中trung 邪tà 見kiến 最tối 大đại 。


據cứ 五ngũ 無vô 間gián 至chí 如như 次thứ 說thuyết 重trọng/trùng 者giả 。 答đáp 。 諸chư 法Pháp 門môn 中trung 各các 一nhất 為vi 重trọng/trùng 。 若nhược 據cứ 五ngũ 無vô 間gián 業nghiệp 。 中trung 說thuyết 破phá 僧Tăng 重trọng/trùng 。 若nhược 約ước 三tam 罰phạt 業nghiệp 中trung 說thuyết 意ý 罰phạt 罪tội 大đại 。 就tựu 五ngũ 僻tích 見kiến 中trung 說thuyết 邪tà 見kiến 重trọng/trùng 。 或hoặc 依y 大đại 果quả 義nghĩa 說thuyết 破phá 僧Tăng 罪tội 重trọng 。 於ư 無Vô 間Gián 獄Ngục 一nhất 劫kiếp 受thọ 故cố 。 依y 害hại 多đa 有hữu 情tình 義nghĩa 說thuyết 意ý 業nghiệp 罪tội 重trọng 。 如như 仙tiên 意ý 憤phẫn 害hại 多đa 有hữu 情tình 故cố 。 依y 斷đoạn 善thiện 根căn 義nghĩa 說thuyết 邪tà 見kiến 罪tội 重trọng 。 故cố 言ngôn 如như 次thứ 說thuyết 重trọng/trùng 。


感cảm 第đệ 一nhất 有hữu 至chí 說thuyết 世thế 善thiện 言ngôn 者giả 。 釋thích 下hạ 兩lưỡng 句cú 。 有hữu 頂đảnh 善thiện 思tư 感cảm 最tối 大đại 果quả 。 約ước 異dị 熟thục 果quả 。 故cố 說thuyết 此thử 言ngôn 。 若nhược 五ngũ 果quả 中trung 據cứ 離ly 繫hệ 果quả 則tắc 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 相tương 應ứng 思tư 能năng 得đắc 大đại 果quả 。 故cố 諸chư 結kết 永vĩnh 斷đoạn 為vi 此thử 思tư 果quả 故cố 。 雖tuy 諸chư 無vô 漏lậu 無vô 間gian 道đạo 思tư 皆giai 得đắc 離ly 繫hệ 。 非phi 如như 此thử 故cố 。 為vi 簡giản 此thử 無vô 漏lậu 思tư 故cố 說thuyết 世thế 善thiện 言ngôn 。


為vi 唯duy 無vô 間gián 罪tội 定định 。 生sanh 地địa 獄ngục 者giả 。 此thử 下hạ 第đệ 六lục 明minh 無vô 間gian 同đồng 類loại 。 此thử 即tức 問vấn 。


諸chư 無vô 間gian 同đồng 類loại 至chí 非phi 無vô 間gian 生sanh 者giả 。 答đáp 。 諸chư 無vô 間gian 業nghiệp 同đồng 類loại 亦diệc 定định 生sanh 地địa 獄ngục 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 無vô 間gian 同đồng 類loại 雖tuy 定định 生sanh 地địa 獄ngục 。 非phi 要yếu 無vô 間gian 。 即tức 生sanh 地địa 獄ngục 。 以dĩ 通thông 順thuận 後hậu 。 及cập 不bất 定định 故cố 。 故cố 正chánh 理lý 云vân 。 諸chư 無vô 間gian 同đồng 類loại 亦diệc 定định 生sanh 彼bỉ 。 非phi 定định 無vô 間gian 生sanh 。 非phi 無vô 間gian 業nghiệp 故cố 。


同đồng 類loại 者giả 何hà 者giả 。 問vấn 。


頌tụng 曰viết 至chí 是thị 五ngũ 逆nghịch 同đồng 類loại 者giả 。 言ngôn 同đồng 類loại 者giả 是thị 相tương 似tự 義nghĩa 。 謂vị 有hữu 於ư 母mẫu 阿A 羅La 漢Hán 尼ni 。 或hoặc 於ư 母mẫu 。 及cập 阿A 羅La 漢Hán 。 尼ni 行hành 極cực 污ô 染nhiễm 。 謂vị 非phi 梵Phạm 行hạnh 。 是thị 名danh 殺sát 母mẫu 同đồng 類loại 業nghiệp 體thể 。 同đồng 於ư 母mẫu 所sở 作tác 罪tội 業nghiệp 。 故cố 名danh 同đồng 類loại 業nghiệp 。 或hoặc 有hữu 殺sát 害hại 百bách 大đại 劫kiếp 中trung 。 住Trụ 定Định 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 名danh 害hại 父phụ 同đồng 類loại 業nghiệp 體thể 。 菩Bồ 薩Tát 恩ân 深thâm 猶do 如như 父phụ 故cố 。 於ư 彼bỉ 造tạo 業nghiệp 名danh 同đồng 類loại 業nghiệp 。 或hoặc 殺sát 學học 聖thánh 者giả 。 是thị 殺sát 阿A 羅La 漢Hán 。 同đồng 類loại 業nghiệp 體thể 。 以dĩ 學học 。 無Vô 學Học 同đồng 聖thánh 福phước 田điền 故cố 。 於ư 彼bỉ 造tạo 業nghiệp 名danh 同đồng 類loại 業nghiệp 。 僧Tăng 和hòa 合hợp 緣duyên 。 謂vị 資tư 具cụ 等đẳng 。 若nhược 有hữu 侵xâm 奪đoạt 僧Tăng 和hòa 合hợp 緣duyên 令linh 僧Tăng 離ly 散tán 。 是thị 名danh 破phá 僧Tăng 同đồng 類loại 業nghiệp 體thể 。 和hòa 合hợp 資tư 緣duyên 與dữ 僧Tăng 義nghĩa 等đẳng 。 於ư 彼bỉ 作tác 業nghiệp 名danh 同đồng 類loại 業nghiệp 。 或hoặc 有hữu 破phá 壞hoại 佛Phật 窣tốt 覩đổ 波ba 。 是thị 名danh 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 同đồng 類loại 業nghiệp 體thể 。 眾chúng 人nhân 恭cung 敬kính 此thử 窣tốt 都đô 波ba 與dữ 佛Phật 相tương 似tự 。 於ư 彼bỉ 造tạo 業nghiệp 名danh 同đồng 類loại 業nghiệp 如như 是thị 名danh 為vi 。 五ngũ 逆nghịch 同đồng 類loại 。


有hữu 異dị 熟thục 業nghiệp 至chí 二nhị 喻dụ 如như 前tiền 者giả 。 即tức 比tỉ 大đại 文văn 第đệ 五ngũ 明minh 三tam 時thời 障chướng 。 於ư 不bất 定định 業nghiệp 中trung 亦diệc 應ưng 除trừ 少thiểu 分phần 。 以dĩ 半bán 為vi 障chướng 半bán 不bất 障chướng 故cố 。 所sở 以dĩ 不bất 說thuyết 。 故cố 正chánh 理lý 四tứ 十thập 三tam 云vân 。 然nhiên 於ư 此thử 中trung 。 除trừ 順thuận 現hiện 受thọ 。 及cập 順thuận 不bất 定định 受thọ 異dị 熟thục 不bất 定định 業nghiệp 。 井tỉnh 異dị 熟thục 定định 中trung 非phi 異dị 處xứ 熟thục 者giả 。 以dĩ 此thử 准chuẩn 知tri 。 順thuận 生sanh 受thọ 業nghiệp 。 順thuận 後hậu 受thọ 業nghiệp 。 及cập 順thuận 不bất 定định 受thọ 業nghiệp 中trung 異dị 熟thục 定định 異dị 處xứ 熟thục 者giả 皆giai 能năng 為vi 障chướng 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。


如như 上thượng 所sở 言ngôn 至chí 說thuyết 名danh 為vi 定định 者giả 。 此thử 下hạ 大đại 文văn 第đệ 六lục 明minh 菩Bồ 薩Tát 相tương/tướng 。 就tựu 中trung 。 一nhất 明minh 住trụ 定định 位vị 。 二nhị 明minh 修tu 相tương/tướng 業nghiệp 。 三Tam 明Minh 供cúng 養dường 佛Phật 。 四tứ 明minh 六Lục 度Độ 圓viên 。 此thử 即tức 第đệ 一nhất 明minh 住trụ 定định 位vị 。 如như 上thượng 所sở 言ngôn 住Trụ 定Định 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 從tùng 何hà 位vị 得đắc 住trụ 定định 名danh 。 此thử 問vấn 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 又hựu 問vấn 彼bỉ 復phục 於ư 何hà 說thuyết 名danh 為vi 定định 。 此thử 問vấn 定định 名danh 。 頌tụng 曰viết 至chí 具cụ 男nam 念niệm 堅kiên 固cố 者giả 。 上thượng 兩lưỡng 句cú 答đáp 初sơ 問vấn 。 下hạ 兩lưỡng 句cú 答đáp 後hậu 問vấn 。 此thử 中trung 言ngôn 定định 。 謂vị 彼bỉ 決quyết 定định 生sanh 善thiện 趣thú 等đẳng 名danh 之chi 為vi 定định 。 非phi 是thị 得đắc 定định 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 名danh 為vi 住trụ 定định 。


論luận 曰viết 至chí 及cập 貴quý 家gia 等đẳng 者giả 。 略lược 釋thích 頌tụng 本bổn 。 如như 文văn 可khả 知tri 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 如như 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 七thất 十thập 七thất 具cụ 釋thích 。


生sanh 善thiện 趣thú 者giả 至chí 常thường 無vô 退thoái 屈khuất 者giả 。 此thử 即tức 別biệt 釋thích 下hạ 半bán 頌tụng 。 一nhất 釋thích 善thiện 趣thú 。 二nhị 釋thích 貴quý 家gia 。 或hoặc 生sanh 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 。 或hoặc 生sanh 剎sát 帝đế 利lợi 家gia 。 或hoặc 生sanh 巨cự 富phú 長trưởng 者giả 家gia 。 或hoặc 生sanh 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 。 婆bà 羅la 此thử 云vân 豪hào 族tộc 。 或hoặc 大đại 婆bà 羅la 通thông 上thượng 三tam 處xứ 。 三tam 釋thích 具cụ 。 四tứ 釋thích 男nam 。 五ngũ 釋thích 念niệm 。 六lục 釋thích 堅kiên 。 即tức 無vô 退thoái 屈khuất 名danh 為vi 堅kiên 也dã 。


謂vị 於ư 利lợi 樂lạc 至chí 皆giai 能năng 荷hà 負phụ 者giả 。 別biệt 解giải 無vô 退thoái 屈khuất 。 馱đà 婆bà 此thử 云vân 奴nô 。 不bất 用dụng 錢tiền 買mãi 名danh 為vi 無vô 價giá 。 謂vị 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 他tha 驅khu 役dịch 。 利lợi 益ích 有hữu 情tình 。 如như 不bất 用dụng 錢tiền 買mãi 奴nô 相tương 似tự 。 無vô 緣duyên 大đại 悲bi 者giả 。 謂vị 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 。 起khởi 此thử 大đại 悲bi 。 不bất 由do 眾chúng 生sanh 於ư 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 有hữu 恩ân 方phương 起khởi 。 無vô 恩ân 亦diệc 起khởi 故cố 言ngôn 無vô 緣duyên 大đại 悲bi 。 任nhậm 運vận 恆hằng 時thời 繫hệ 屬thuộc 他tha 故cố 。 以dĩ 無vô 慢mạn 心tâm 。 皆giai 悉tất 攝nhiếp 同đồng 己kỷ 身thân 相tướng 似tự 。 須tu 眼nhãn 等đẳng 時thời 即tức 便tiện 施thí 與dữ 名danh 難nạn/nan 求cầu 事sự 。 能năng 代đại 眾chúng 生sanh 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 。 名danh 勞lao 迫bách 事sự 。 顯hiển 無vô 退thoái 屈khuất 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。 又hựu 正chánh 理lý 云vân 。 何hà 故cố 要yếu 修tu 妙diệu 相tướng 業nghiệp 位vị 。 菩Bồ 薩Tát 方phương 受thọ 住trụ 定định 位vị 名danh 。


爾nhĩ 時thời 人nhân 。 天thiên 方phương 共cộng 知tri 故cố 。 先tiên 時thời 但đãn 為vi 諸chư 天thiên 所sở 知tri 。 或hoặc 於ư 爾nhĩ 時thời 趣thú 等đẳng 覺giác 定định 。 先tiên 唯duy 等đẳng 覺giác 位vị 決quyết 定định 非phi 餘dư 。 解giải 云vân 修tu 相tương/tướng 業nghiệp 時thời 趣thú 菩Bồ 提Đề 時thời 定định 先tiên 菩Bồ 提Đề 決quyết 定định 非phi 到đáo 決quyết 定định 。


修tu 妙diệu 相tướng 業nghiệp 至chí 各các 百bách 福phước 嚴nghiêm 飾sức 者giả 。 此thử 即tức 第đệ 二nhị 明minh 修tu 相tương/tướng 業nghiệp 。


論luận 曰viết 至chí 非phi 聞văn 修tu 類loại 者giả 。 釋thích 上thượng 兩lưỡng 句cú 。 一nhất 釋thích 贍thiệm 部bộ 。 二nhị 釋thích 男nam 。 三tam 釋thích 對đối 佛Phật 。 四tứ 釋thích 佛Phật 思tư 。 五ngũ 釋thích 思tư 所sở 成thành 。 故cố 正chánh 理lý 云vân 。 唯duy 思tư 所sở 成thành 非phi 修tu 所sở 成thành 。 不bất 定định 界giới 故cố 。 所sở 感cảm 異dị 熟thục 。 此thử 所sở 繫hệ 故cố 。 非phi 聞văn 所sở 成thành 彼bỉ 羸luy 劣liệt 故cố 。 亦diệc 非phi 生sanh 得đắc 加gia 行hành 起khởi 故cố 。 又hựu 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 七thất 十thập 七thất 云vân 。 問vấn 相tương/tướng 異dị 熟thục 業nghiệp 以dĩ 何hà 為vi 自tự 性tánh 。 為vi 身thân 業nghiệp 。 為vi 語ngữ 業nghiệp 。 為vi 意ý 業nghiệp 耶da 。 答đáp 三tam 業nghiệp 為vi 自tự 性tánh 。 然nhiên 意ý 業nghiệp 增tăng 上thượng 。 有hữu 說thuyết 唯duy 意ý 業nghiệp 為vi 自tự 性tánh 非phi 身thân 。 語ngữ 業nghiệp 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 業nghiệp 猛mãnh 利lợi 身thân 。 語ngữ 業nghiệp 鈍độn 故cố 。 問vấn 相tương/tướng 異dị 熟thục 業nghiệp 為vi 在tại 意ý 地địa 。 為vi 五ngũ 識thức 身thân 耶da 。 答đáp 在tại 意ý 地địa 非phi 五ngũ 識thức 身thân 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 意ý 識thức 有hữu 分phân 別biệt 要yếu 觀quán 察sát 已dĩ 行hành 。 五ngũ 識thức 無vô 分phân 別biệt 隨tùy 境cảnh 界giới 力lực 起khởi 故cố 。 問vấn 相tương/tướng 異dị 熟thục 業nghiệp 為vi 加gia 行hành 得đắc 。 為vi 離ly 染nhiễm 得đắc 。 為vi 生sanh 得đắc 耶da 。 答đáp 唯duy 加gia 行hành 得đắc 非phi 離ly 染nhiễm 得đắc 。 非phi 生sanh 得đắc 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 業nghiệp 必tất 在tại 三tam 無vô 數số 劫kiếp 。 修tu 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。 圓viên 滿mãn 身thân 中trung 加gia 行hành 功công 用dụng 作tác 意ý 而nhi 後hậu 得đắc 故cố 。 有hữu 說thuyết 此thử 業nghiệp 加gia 行hành 得đắc 亦diệc 生sanh 得đắc 。 但đãn 非phi 離ly 染nhiễm 。 問vấn 相tương/tướng 異dị 熟thục 業nghiệp 為vi 聞văn 所sở 成thành 。 思tư 所sở 成thành 。 修tu 所sở 成thành 耶da 。 答đáp 唯duy 思tư 所sở 成thành 。 非phi 聞văn 。 非phi 修tu 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 業nghiệp 勝thắng 故cố 非phi 聞văn 所sở 成thành 。 欲dục 界giới 繫hệ 故cố 非phi 修tu 所sở 成thành 。 有hữu 說thuyết 此thử 業nghiệp 通thông 聞văn 。 思tư 所sở 成thành 。 但đãn 非phi 修tu 所sở 成thành (# 婆bà 沙sa 雖tuy 無vô 評bình 家gia 。 諸chư 論luận 既ký 同đồng 前tiền 師sư 。 即tức 以dĩ 前tiền 師sư 為vi 正chánh )# 何hà 處xứ 起khởi 者giả 。 在tại 欲dục 界giới 人nhân 起khởi 。 唯duy 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 非phi 餘dư 洲châu 。 依y 何hà 身thân 起khởi 者giả 。 依y 男nam 身thân 起khởi 非phi 女nữ 身thân 等đẳng 。 於ư 何hà 時thời 起khởi 者giả 。 佛Phật 出xuất 世thế 時thời 。 非phi 無vô 佛Phật 世thế 。 緣duyên 何hà 境cảnh 起khởi 者giả 。 現hiện 前tiền 緣duyên 佛Phật 起khởi 勝thắng 思tư 願nguyện 。 不bất 緣duyên 餘dư 境cảnh 。 問vấn 三tam 十thập 二nhị 大đại 丈trượng 夫phu 相tướng 。 為vi 一nhất 思tư 所sở 引dẫn 。 為vi 多đa 思tư 耶da 。 評bình 家gia 云vân 。 如như 是thị 說thuyết 者giả 。 三tam 十thập 二nhị 思tư 引dẫn 。 三tam 十thập 二nhị 大đại 丈trượng 夫phu 相tướng 。 一nhất 一nhất 復phục 以dĩ 多đa 業nghiệp 圓viên 滿mãn 。 問vấn 菩Bồ 薩Tát 所sở 起khởi 。 三tam 十thập 二nhị 思tư 於ư 諸chư 相tướng 中trung 。 先tiên 引dẫn 何hà 相tương/tướng 。 答đáp 有hữu 說thuyết 先tiên 引dẫn 足túc 下hạ 平bình 滿mãn 善thiện 住trụ 相tương/tướng 。 後hậu 引dẫn 餘dư 相tương/tướng 。 先tiên 安an 其kỳ 足túc 後hậu 及cập 餘dư 故cố 。 有hữu 說thuyết 先tiên 引dẫn 目mục 紺cám 青thanh 相tương/tướng 。 先tiên 以dĩ 慈từ 眼nhãn 觀quán 世thế 間gian 故cố 。 如như 是thị 說thuyết 者giả 。 此thử 則tắc 不bất 定định 。 隨tùy 此thử 相tương/tướng 緣duyên 合hợp 則tắc 引dẫn 此thử 相tương/tướng 。


唯duy 餘dư 百bách 劫kiếp 至chí 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 者giả 。 釋thích 第đệ 三tam 句cú 。 謂vị 三tam 無vô 數số 劫kiếp 外ngoại 唯duy 餘dư 。 百bách 劫kiếp 造tạo 修tu 非phi 多đa 。 諸chư 佛Phật 因nhân 中trung 。 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 皆giai 百bách 大đại 劫kiếp 修tu 相tương/tướng 異dị 熟thục 業nghiệp 。 唯duy 薄bạc 伽già 梵Phạm 下hạ 。 簡giản 差sai 別biệt 。 聚tụ 落lạc 主chủ 。 即tức 是thị 城thành 主chủ 邑ấp 主chủ 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。 依y 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 。 出xuất 三tam 無vô 數số 劫kiếp 。 修tu 妙diệu 相tướng 業nghiệp 已dĩ 去khứ 。 方phương 離ly 四tứ 過quá 失thất 得đắc 二nhị 功công 。 德đức 。


病bệnh 舊cựu 師sư 說thuyết 至chí 得đắc 。 二nhị 功công 德đức 者giả 。 敘tự 異dị 說thuyết 。 經kinh 部bộ 之chi 中trung 宿túc 舊cựu 師sư 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 出xuất 初sơ 無vô 數số 劫kiếp 來lai 。 即tức 離ly 四tứ 過quá 失thất 得đắc 二nhị 功công 德đức 。 離ly 四tứ 過quá 失thất 。 謂vị 離ly 惡ác 趣thú 。 離ly 貧bần 家gia 。 離ly 缺khuyết 支chi 。 離ly 女nữ 等đẳng 身thân 。 得đắc 二nhị 功công 德đức 。 謂vị 得đắc 宿túc 命mạng 念niệm 。 得đắc 不bất 退thoái 屈khuất 。


如như 前tiền 所sở 辨biện 至chí 百bách 福phước 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 釋thích 第đệ 四tứ 句cú 。 如như 前tiền 所sở 辨biện 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 一nhất 一nhất 妙diệu 相tướng 各các 。 百bách 福phước 莊trang 嚴nghiêm 。 何hà 謂vị 百bách 福phước 。 答đáp 此thử 中trung 百bách 思tư 名danh 為vi 百bách 福phước 。 故cố 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 七thất 十thập 七thất 云vân 。 問vấn 如như 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 佛Phật 一nhất 一nhất 相tướng 百bách 福phước 莊trang 嚴nghiêm 。 何hà 謂vị 百bách 福phước 。 答đáp 此thử 中trung 百bách 思tư 名danh 為vi 百bách 福phước 。 何hà 謂vị 百bách 思tư 。 謂vị 如như 菩Bồ 薩Tát 。 造tạo 作tác 增tăng 長trưởng 。 足túc 善thiện 住trụ 相tương/tướng 業nghiệp 時thời 。 先tiên 起khởi 五ngũ 十thập 思tư 修tu 治trị 身thân 器khí 令linh 淨tịnh 調điều 柔nhu 。 次thứ 起khởi 一nhất 思tư 正chánh 牽khiên 引dẫn 彼bỉ 。 後hậu 復phục 起khởi 五ngũ 十thập 思tư 令linh 其kỳ 圓viên 滿mãn 。 譬thí 如như 農nông 夫phu 。 先tiên 治trị 畦huề 隴# 。 次thứ 下hạ 種chủng 子tử 。 後hậu 以dĩ 糞phẩn 水thủy 而nhi 覆phú 溉cái 之chi 。 彼bỉ 亦diệc 如như 是thị 。 如như 足túc 善thiện 住trụ 相tương/tướng 業nghiệp 有hữu 如như 是thị 百bách 思tư 莊trang 嚴nghiêm 。 乃nãi 至chí 頂đảnh 上thượng 烏ô 瑟sắt 膩nị 沙sa 相tướng 。 業nghiệp 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 佛Phật 一nhất 一nhất 相tướng 百bách 福phước 莊trang 嚴nghiêm 。 問vấn 何hà 者giả 是thị 五ngũ 十thập 思tư 耶da 。 答đáp 依y 十thập 業nghiệp 道đạo 各các 有hữu 五ngũ 思tư 。 謂vị 依y 離ly 殺sát 業nghiệp 道đạo 有hữu 五ngũ 思tư 。 一nhất 離ly 殺sát 思tư 。 二nhị 助trợ 導đạo 思tư 。 三tam 讚tán 美mỹ 思tư 。 四tứ 隨tùy 喜hỷ 思tư 。 五ngũ 迴hồi 向hướng 思tư 。 乃nãi 至chí 正chánh 見kiến 亦diệc 爾nhĩ 。 是thị 名danh 五ngũ 十thập 思tư 。 有hữu 說thuyết 依y 十thập 業nghiệp 道đạo 各các 起khởi 下hạ 。 中trung 。 上thượng 。 上thượng 勝thắng 。 上thượng 極cực 五ngũ 品phẩm 善thiện 思tư 。 如như 雜tạp 修tu 靜tĩnh 慮lự 。 有hữu 說thuyết 依y 十thập 業nghiệp 道đạo 各các 起khởi 五ngũ 思tư 。 一nhất 加gia 行hành 淨tịnh 。 二nhị 根căn 本bổn 淨tịnh 。 三tam 後hậu 起khởi 淨tịnh 。 四tứ 非phi 㝵# 所sở 害hại 。 五ngũ 念niệm 攝nhiếp 受thọ 。 有hữu 說thuyết 緣duyên 佛Phật 一nhất 一nhất 相tương/tướng 起khởi 五ngũ 十thập 剎sát 那na 未vị 曾tằng 習tập 思tư 。 相tương 續tục 而nhi 轉chuyển 。 又hựu 正chánh 理lý 云vân 。


復phục 有hữu 師sư 言ngôn 。 一nhất 一nhất 相tương/tướng 業nghiệp 各các 為vi 緣duyên 佛Phật 。 未vị 曾tằng 習tập 思tư 具cụ 百bách 現hiện 前tiền 。 而nhi 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。


何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 一nhất 一nhất 福phước 量lượng 者giả 。 問vấn 一nhất 一nhất 福phước 量lượng 。


有hữu 說thuyết 唯duy 除trừ 至chí 唯duy 佛Phật 乃nãi 知tri 者giả 。 近cận 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 即tức 是thị 百bách 劫kiếp 修tu 福phước 業nghiệp 人nhân 。 所sở 以dĩ 須tu 除trừ 。 此thử 中trung 三tam 說thuyết 如như 文văn 可khả 知tri 。 且thả 以dĩ 後hậu 師sư 為vi 正chánh 。 故cố 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 七thất 十thập 七thất 云vân 。 評bình 家gia 曰viết 如như 是thị 所sở 說thuyết 者giả 。 皆giai 是thị 淳thuần 淨tịnh 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 方phương 便tiện 讚tán 美mỹ 菩Bồ 薩Tát 福phước 量lượng 。 然nhiên 皆giai 未vị 得đắc 其kỳ 實thật 。 如như 實thật 義nghĩa 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 起khởi 。 一nhất 一nhất 福phước 量lượng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 三tam 無vô 數số 劫kiếp 。 積tích 集tập 圓viên 滿mãn 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 已dĩ 。 所sở 引dẫn 思tư 願nguyện 極cực 廣quảng 大đại 故cố 。 唯duy 佛Phật 能năng 知tri 。 非phi 餘dư 所sở 測trắc 。


今kim 我ngã 大đại 師sư 至chí 七thất 千thiên 佛Phật 者giả 。 此thử 下hạ 第đệ 三Tam 明Minh 佛Phật 頭đầu 數số 。 就tựu 中trung 。 一nhất 明minh 供cúng 養dường 佛Phật 數số 。 二nhị 明minh 逢phùng 佛Phật 名danh 字tự 。 此thử 即tức 第đệ 一nhất 明minh 佛Phật 頭đầu 數số 。 於ư 三tam 劫kiếp 中trung 後hậu 位vị 漸tiệm 勝thắng 故cố 供cúng 養dường 佛Phật 多đa 。 前tiền 位vị 劣liệt 後hậu 故cố 供cúng 養dường 佛Phật 少thiểu 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。 三tam 無vô 數số 劫kiếp 。 至chí 一nhất 一nhất 同đồng 彼bỉ 者giả 。 此thử 即tức 第đệ 二nhị 明minh 逢phùng 佛Phật 名danh 字tự 。 如như 文văn 可khả 知tri 。 若nhược 依y 大đại 智Trí 度Độ 論luận 。 正Chánh 法Pháp 五ngũ 百bách 年niên 。 此thử 文văn 千thiên 年niên 。 豈khởi 不bất 相tương 違vi 。 解giải 云vân 依y 善thiện 見kiến 律luật 度độ 尼ni 故cố 減giảm 五ngũ 百bách 年niên 。 以dĩ 行hành 八bát 敬kính 故cố 還hoàn 得đắc 五ngũ 百bách 年niên 。 彼bỉ 論luận 約ước 初sơ 減giảm 時thời 故cố 言ngôn 五ngũ 百bách 。 此thử 論luận 據cứ 後hậu 故cố 說thuyết 一nhất 千thiên 。 又hựu 真Chân 諦Đế 云vân 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 經kinh 今kim 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 六lục 十thập 五ngũ 年niên 。


我ngã 釋Thích 迦Ca 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 如như 次thứ 修tu 圓viên 滿mãn 者giả 。 此thử 即tức 第đệ 四tứ 明minh 六Lục 度Độ 圓viên 。 初sơ 頌tụng 四tứ 句cú 句cú 顯hiển 一nhất 位vị 。 後hậu 頌tụng 以dĩ 六lục 配phối 四tứ 。


論luận 曰viết 至chí 修tu 習tập 圓viên 滿mãn 者giả 。 此thử 釋thích 初sơ 位vị 。 顯hiển 布bố 施thí 一nhất 修tu 習tập 圓viên 滿mãn 。


勝thắng 生sanh 差sai 別biệt 。 謂vị 人nhân 。 天thiên 生sanh 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。


若nhược 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 修tu 習tập 圓viên 滿mãn 者giả 。 此thử 釋thích 第đệ 二nhị 位vị 。 顯hiển 戒giới 。 忍nhẫn 二nhị 修tu 習tập 圓viên 滿mãn 。 折chiết 身thân 不bất 報báo 淨tịnh 戒giới 圓viên 滿mãn 。 心tâm 無vô 忿phẫn 故cố 忍nhẫn 辱nhục 圓viên 滿mãn 。 故cố 正chánh 理lý 云vân 。 忍nhẫn 圓viên 滿mãn 者giả 於ư 彼bỉ 有hữu 情tình 。 心tâm 無vô 忿phẫn 故cố 。 戒giới 圓viên 滿mãn 者giả 不bất 起khởi 害hại 他tha 身thân 。 語ngữ 業nghiệp 故cố 。 無vô 忿phẫn 故cố 。 身thân 。 語ngữ 無vô 惡ác 故cố 。 無vô 忿phẫn 時thời 戒giới 忍nhẫn 圓viên 滿mãn 。


若nhược 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 修tu 習tập 圓viên 滿mãn 者giả 。 釋thích 第đệ 三tam 位vị 。 顯hiển 精tinh 進tấn 一nhất 修tu 習tập 圓viên 滿mãn 。 底để 沙sa 此thử 云vân 圓viên 滿mãn 。 是thị 星tinh 名danh 。 從tùng 星tinh 為vi 名danh 。 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 七thất 十thập 七thất 云vân 。 問vấn 此thử 相tương/tướng 異dị 熟thục 業nghiệp 經kinh 於ư 幾kỷ 時thời 。 修tu 習tập 圓viên 滿mãn 。 答đáp 多đa 分phần 經kinh 百bách 大đại 劫kiếp 。 唯duy 除trừ 釋Thích 迦Ca 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 釋Thích 迦Ca 菩Bồ 薩Tát 。 極cực 精tinh 進tấn 故cố 超siêu 九cửu 大đại 劫kiếp 。 但đãn 經kinh 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 修tu 習tập 圓viên 滿mãn 。 便tiện 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 其kỳ 事sự 云vân 何hà 。 如như 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 過quá 去khứ 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 底để 沙sa 。 或hoặc 曰viết 補bổ 沙sa 。 彼bỉ 佛Phật 有hữu 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 弟đệ 子tử 勤cần 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 一nhất 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 此thử 云vân 能năng 寂tịch 能năng 。 寂tịch 眾chúng 惡ác 故cố )# 二nhị 名danh 梅mai 怛đát 儷# 藥dược (# 梅mai 怛đát 此thử 云vân 慈từ 。 儷# 藥dược 此thử 云vân 氏thị 。 菩Bồ 薩Tát 在tại 慈từ 姓tánh 中trung 生sanh 。 從tùng 姓tánh 立lập 名danh 故cố 名danh 慈Từ 氏Thị 。 舊cựu 云vân 彌Di 勒Lặc 訛ngoa 也dã 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 佛Phật 。 觀quán 二nhị 弟đệ 子tử 誰thùy 先tiên 根căn 熟thục 。 即tức 如như 實thật 知tri 。 慈Từ 氏Thị 先tiên 熟thục 。 能năng 寂tịch 後hậu 熟thục 。 復phục 觀quán 二nhị 士sĩ 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 誰thùy 根căn 先tiên 熟thục 。 又hựu 如như 實thật 知tri 釋Thích 迦Ca 所sở 化hóa 應ưng 先tiên 根căn 熟thục 。 知tri 已dĩ 即tức 念niệm 。 我ngã 今kim 云vân 何hà 。 令linh 彼bỉ 機cơ 感cảm 相tương/tướng 會hội 遇ngộ 耶da 。 然nhiên 令linh 一nhất 人nhân 速tốc 熟thục 即tức 易dị 。 非phi 令linh 多đa 人nhân 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 便tiện 告cáo 釋Thích 迦Ca 。 吾ngô 當đương 欲dục 遊du 山sơn 汝nhữ 可khả 隨tùy 去khứ 。


爾nhĩ 時thời 彼bỉ 佛Phật 。 取thủ 尼ni 師sư 檀đàn 隨tùy 路lộ 先tiên 往vãng 。 既ký 至chí 山sơn 中trung 入nhập 吠phệ 瑠lưu 璃ly 龕khám 。 敷phu 尼ni 師sư 檀đàn 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 入nhập 火hỏa 界giới 定định 。 經kinh 七thất 晝trú 夜dạ 。 受thọ 妙diệu 喜hỷ 樂lạc 威uy 光quang 熾sí 然nhiên 。 釋Thích 迦Ca 須tu 臾du 亦diệc 往vãng 山sơn 上thượng 。 處xứ 處xứ 尋tầm 佛Phật 如như 犢độc 求cầu 母mẫu 。 展triển 轉chuyển 遇ngộ 至chí 彼bỉ 龕khám 室thất 前tiền 。 歘hốt 然nhiên 見kiến 佛Phật 威uy 儀nghi 端đoan 肅túc 。 光quang 明minh 照chiếu 曜diệu 。 專chuyên 誠thành 懇khẩn 發phát 喜hỷ 歎thán 。 不bất 堪kham 於ư 行hành 無vô 間gian 忘vong 下hạ 一nhất 足túc 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 尊Tôn 顏nhan 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 經kinh 七thất 晝trú 夜dạ 。 以dĩ 一nhất 伽già 陀đà 讚tán 彼bỉ 佛Phật 曰viết 。 天thiên 。 地địa 。 此thử 界giới 。 多đa 聞văn 室thất 。 逝thệ 宮cung 。 天thiên 處xứ 。 十thập 方phương 無vô 。 丈trượng 夫phu 牛ngưu 王vương 大đại 沙Sa 門Môn 。 尋tầm 地địa 。 山sơn 。 林lâm 遍biến 無vô 等đẳng 。 如như 是thị 讚tán 已dĩ 。 便tiện 超siêu 九cửu 劫kiếp 。 於ư 慈Từ 氏Thị 前tiền 得đắc 無vô 上thượng 覺giác 。 問vấn 近cận 佛Phật 地địa 菩Bồ 薩Tát 必tất 於ư 名danh 。 句cú 。 文văn 身thân 得đắc 未vị 曾tằng 得đắc 。 巧xảo 妙diệu 自tự 在tại 。 應ưng 以dĩ 別biệt 頌tụng 異dị 門môn 讚tán 佛Phật 。 何hà 故cố 經kinh 七thất 晝trú 夜dạ 。 唯duy 以dĩ 一nhất 頌tụng 而nhi 讚tán 佛Phật 耶da 。 答đáp 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 。 思tư 願nguyện 勝thắng 故cố 不bất 重trọng/trùng 文văn 頌tụng 。 若nhược 改cải 文văn 頌tụng 思tư 願nguyện 不bất 淳thuần 。


復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 。 爾nhĩ 時thời 怖bố 畏úy 散tán 亂loạn 。 如như 頌tụng 差sai 別biệt 心tâm 亦diệc 異dị 故cố 。 云vân 何hà 而nhi 得đắc 。 一nhất 心tâm 流lưu 注chú 。


復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 。 顯hiển 己kỷ 心tâm 無vô 厭yếm 倦quyện 。 能năng 於ư 一nhất 頌tụng 新tân 新tân 發phát 起khởi 勝thắng 思tư 願nguyện 故cố 。 問vấn 何hà 故cố 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 根căn 先tiên 熟thục 所sở 化hóa 後hậu 熟thục 。 釋Thích 迦Ca 菩Bồ 薩Tát 。 則tắc 與dữ 此thử 相tương 違vi 耶da 。 答đáp 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 多đa 自tự 饒nhiêu 益ích 。 少thiểu 饒nhiêu 益ích 他tha 。 釋Thích 迦Ca 菩Bồ 薩Tát 。 多đa 饒nhiêu 益ích 他tha 。 少thiểu 饒nhiêu 益ích 自tự 。 是thị 故cố 皆giai 與dữ 所sở 化hóa 不bất 並tịnh 。 解giải 讚tán 頌tụng 云vân 。 天thiên 地địa 總tổng 舉cử 。 謂vị 天thiên 上thượng 。 地địa 中trung 。 此thử 界giới 。 謂vị 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 多đa 聞văn 室thất 。 謂vị 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 宮cung 。 此thử 天thiên 敬kính 信tín 名danh 流lưu 十thập 方phương 故cố 曰viết 多đa 聞văn 。 逝thệ 宮cung 。 謂vị 梵Phạm 王Vương 宮cung 。 以dĩ 彼bỉ 梵Phạm 王Vương 計kế 彼bỉ 為vi 常thường 。 佛Phật 為vi 對đối 治trị 彼bỉ 常thường 計kế 故cố 故cố 名danh 逝thệ 宮cung 。 逝thệ 是thị 無vô 常thường 義nghĩa 。 又hựu 解giải 逝thệ 宮cung 所sở 謂vị 人nhân 宮cung 。 人nhân 宮cung 速tốc 歸quy 磨ma 滅diệt 故cố 言ngôn 逝thệ 宮cung 。 天thiên 處xứ 。 謂vị 除trừ 多đa 聞văn 室thất 及cập 逝thệ 宮cung 所sở 餘dư 天thiên 處xứ 。 十thập 方phương 無vô 。 謂vị 不bất 但đãn 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 中trung 無vô 。 餘dư 十thập 方phương 世thế 界giới 中trung 亦diệc 無vô 。 遍biến 求cầu 無vô 等đẳng 。 乃nãi 言ngôn 丈trượng 夫phu 牛ngưu 王vương 大đại 沙Sa 門Môn 。 我ngã 今kim 尋tầm 地địa 。 尋tầm 山sơn 。 尋tầm 林lâm 。 遍biến 無vô 與dữ 我ngã 世Thế 尊Tôn 等đẳng 者giả 。 又hựu 解giải 多đa 聞văn 室thất 。 欲dục 界giới 天thiên 中trung 舉cử 初sơ 天thiên 中trung 一nhất 顯hiển 餘dư 三tam 天thiên 及cập 顯hiển 上thượng 五ngũ 天thiên 。 即tức 六Lục 欲Dục 天Thiên 也dã 。 逝thệ 宮cung 。 色sắc 界giới 天thiên 中trung 舉cử 初sơ 一nhất 天thiên 顯hiển 餘dư 二nhị 天thiên 。 及cập 顯hiển 已dĩ 上thượng 諸chư 天thiên 。 天thiên 處xứ 。 謂vị 無vô 色sắc 界giới 天thiên 處xứ 。 餘dư 解giải 同đồng 前tiền 。


若nhược 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 修tu 習tập 圓viên 滿mãn 者giả 。 此thử 釋thích 第đệ 四tứ 位vị 。 顯hiển 定định 。 慧tuệ 二nhị 修tu 習tập 圓viên 滿mãn 。 盡tận 智trí 已dĩ 去khứ 名danh 無vô 上thượng 覺giác 。 次thứ 無vô 上thượng 覺giác 前tiền 。 即tức 是thị 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 此thử 時thời 定định 。 慧tuệ 修tu 習tập 圓viên 滿mãn 。 此thử 約ước 菩Bồ 薩Tát 行hành 因nhân 位vị 中trung 說thuyết 六lục 圓viên 滿mãn 。 不bất 約ước 果quả 位vị 。 若nhược 約ước 果quả 位vị 說thuyết 六lục 圓viên 滿mãn 。 得đắc 盡tận 智trí 時thời 。 故cố 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 七thất 十thập 八bát 云vân 。 總tổng 有hữu 三tam 說thuyết 。 第đệ 三tam 評bình 家gia 云vân 。 如như 是thị 說thuyết 者giả 。 此thử 等đẳng 所sở 說thuyết 皆giai 依y 一nhất 時thời 一nhất 行hành 增tăng 上thượng 說thuyết 為vi 圓viên 滿mãn 。 如như 實thật 義nghĩa 者giả 。 得đắc 盡tận 智trí 時thời 此thử 四tứ 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 方phương 得đắc 圓viên 滿mãn 。 解giải 云vân 以dĩ 戒giới 攝nhiếp 忍nhẫn 以dĩ 慧tuệ 攝nhiếp 定định 故cố 但đãn 言ngôn 四tứ 。 此thử 論luận 同đồng 彼bỉ 第đệ 二nhị 師sư 說thuyết 。 又hựu 正chánh 理lý 云vân 。 理lý 應ưng 此thử 位vị 無vô 間gian 方phương 圓viên 。 得đắc 盡tận 智trí 時thời 此thử 方phương 滿mãn 故cố 。


能năng 到đáo 自tự 所sở 往vãng 至chí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 者giả 。 釋thích 第đệ 五ngũ 句cú 六lục 波ba 羅la 。 此thử 云vân 彼bỉ 岸ngạn 。 蜜mật 多đa 。 此thử 云vân 到đáo 。 菩Bồ 薩Tát 能năng 到đáo 自tự 乘thừa 所sở 往vãng 圓viên 滿mãn 功công 德đức 。 彼bỉ 岸ngạn 處xứ 故cố 。 故cố 此thử 六lục 種chủng 名danh 曰viết 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。


契Khế 經Kinh 說thuyết 有hữu 至chí 差sai 別biệt 如như 業nghiệp 道đạo 者giả 。 此thử 下hạ 大đại 文văn 第đệ 七thất 明minh 施thí 。 戒giới 。 修tu 。 就tựu 中trung 。 一nhất 略lược 明minh 施thí 。 戒giới 。 修tu 。 二nhị 廣quảng 明minh 施thí 。 戒giới 。 修tu 。 此thử 即tức 略lược 明minh 施thí 。 戒giới 。 修tu 。


論luận 曰viết 至chí 非phi 業nghiệp 非phi 事sự 者giả 。 此thử 即tức 略lược 釋thích 頌tụng 文văn 。 善thiện 故cố 名danh 福phước 。 造tạo 作tác 名danh 業nghiệp 。 即tức 是thị 身thân 。 語ngữ 。 及cập 與dữ 意ý 思tư 。 思tư 所sở 依y 託thác 名danh 事sự 。 類loại 謂vị 性tánh 類loại 。 故cố 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 二nhị 十thập 六lục 云vân 。 施thí 。 戒giới 。 修tu 性tánh 。 故cố 知tri 類loại 性tánh 名danh 異dị 。 義nghĩa 同đồng 。 施thí 。 戒giới 。 修tu 三tam 類loại 是thị 善thiện 故cố 皆giai 福phước 。 於ư 三tam 類loại 中trung 。 或hoặc 業nghiệp 。 或hoặc 事sự 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 如như 業nghiệp 道đạo 說thuyết 。 謂vị 如như 分phân 別biệt 十thập 業nghiệp 道đạo 中trung 。 有hữu 業nghiệp 亦diệc 道đạo 。 謂vị 前tiền 七thất 種chủng 。 有hữu 道đạo 非phi 業nghiệp 。 謂vị 後hậu 三tam 種chủng 。 道đạo 名danh 通thông 十thập 。 業nghiệp 唯duy 前tiền 七thất 。 應ưng 知tri 此thử 中trung 福phước 。 業nghiệp 。 事sự 三tam 通thông 局cục 亦diệc 爾nhĩ 。 福phước 即tức 是thị 通thông 。 業nghiệp 。 事sự 不bất 定định 。 總tổng 成thành 四tứ 例lệ 。


且thả 施thí 類loại 中trung 至chí 唯duy 受thọ 福phước 名danh 者giả 。 此thử 下hạ 約ước 施thí 。 戒giới 。 修tu 明minh 福phước 。 業nghiệp 。 事sự 。 此thử 約ước 施thí 類loại 以dĩ 明minh 。 且thả 施thí 類loại 中trung 身thân 。 語ngữ 二nhị 業nghiệp 具cụ 福phước 。 業nghiệp 。 事sự 三tam 種chủng 義nghĩa 名danh 。 善thiện 故cố 名danh 福phước 。 作tác 故cố 名danh 業nghiệp 。 思tư 所sở 依y 託thác 名danh 事sự 。 故cố 正chánh 理lý 云vân 。 且thả 施thí 類loại 中trung 身thân 。 語ngữ 二nhị 業nghiệp 具cụ 福phước 。 業nghiệp 。 事sự 三tam 種chủng 義nghĩa 名danh 。 善thiện 故cố 名danh 福phước 。 作tác 故cố 亦diệc 業nghiệp 。 是thị 能năng 等đẳng 起khởi 身thân 。 語ngữ 業nghiệp 思tư 轉chuyển 所sở 依y 門môn 故cố 亦diệc 名danh 事sự (# 已dĩ 上thượng 論luận 文văn )# 彼bỉ 因nhân 等đẳng 起khởi 思tư 唯duy 名danh 福phước 業nghiệp 。 善thiện 故cố 名danh 福phước 。 作tác 故cố 名danh 業nghiệp 。 思tư 非phi 自tự 依y 託thác 故cố 不bất 名danh 事sự 。 思tư 俱câu 有hữu 法pháp 唯duy 受thọ 福phước 名danh 。 善thiện 故cố 名danh 福phước 。 非phi 作tác 故cố 不bất 名danh 業nghiệp 。 非phi 思tư 正chánh 依y 託thác 故cố 不bất 名danh 事sự 。 以dĩ 思tư 正chánh 託thác 身thân 。 語ngữ 起khởi 故cố 。 故cố 俱câu 有hữu 法pháp 不bất 名danh 為vi 事sự 。


戒giới 類loại 既ký 唯duy 至chí 福phước 業nghiệp 事sự 名danh 者giả 。 此thử 約ước 戒giới 類loại 以dĩ 明minh 。 戒giới 類loại 既ký 唯duy 身thân 。 語ngữ 業nghiệp 性tánh 。 故cố 皆giai 具cụ 受thọ 福phước 。 業nghiệp 。 事sự 名danh 。 善thiện 故cố 名danh 福phước 。 作tác 故cố 名danh 業nghiệp 。 思tư 依y 託thác 故cố 名danh 事sự 。


修tu 類loại 中trung 慈từ 至chí 唯duy 受thọ 福phước 名danh 者giả 。 此thử 約ước 修tu 類loại 以dĩ 明minh 。 修tu 類loại 中trung 慈từ 無vô 瞋sân 為vi 性tánh 。 唯duy 名danh 福phước 事sự 。 善thiện 故cố 名danh 福phước 。 思tư 所sở 依y 託thác 故cố 名danh 事sự 。 慈từ 名danh 事sự 者giả 。 業nghiệp 之chi 事sự 故cố 。 慈từ 相tương 應ứng 思tư 業nghiệp 以dĩ 慈từ 為vi 門môn 而nhi 造tạo 作tác 故cố 。 故cố 慈từ 名danh 事sự 。 非phi 作tác 故cố 不bất 名danh 業nghiệp 。 與dữ 慈từ 俱câu 行hành 思tư 與dữ 慈từ 俱câu 行hành 戒giới 唯duy 名danh 福phước 業nghiệp 。 善thiện 故cố 名danh 福phước 。 作tác 故cố 名danh 業nghiệp 。 思tư 非phi 自tự 託thác 不bất 名danh 事sự 。 慈từ 俱câu 有hữu 思tư 。 戒giới 非phi 思tư 正chánh 託thác 起khởi 故cố 不bất 名danh 事sự 。 以dĩ 思tư 正chánh 託thác 慈từ 門môn 起khởi 故cố 。 所sở 以dĩ 但đãn 慈từ 名danh 事sự 。 問vấn 何hà 故cố 戒giới 類loại 中trung 戒giới 名danh 為vi 事sự 。 修tu 類loại 中trung 戒giới 不bất 名danh 事sự 耶da 。 解giải 云vân 戒giới 類loại 中trung 戒giới 據cứ 。 別Biệt 解Giải 脫Thoát 戒Giới 。 是thị 思tư 依y 託thác 故cố 得đắc 事sự 名danh 。 修tu 類loại 中trung 戒giới 是thị 隨tùy 心tâm 轉chuyển 戒giới 。 非phi 思tư 正chánh 託thác 起khởi 故cố 不bất 名danh 事sự 。 與dữ 慈từ 俱câu 行hành 餘dư 俱câu 有hữu 法pháp 唯duy 受thọ 福phước 名danh 。 善thiện 故cố 名danh 福phước 。 非phi 作tác 故cố 不bất 名danh 業nghiệp 。 非phi 思tư 正chánh 託thác 起khởi 故cố 不bất 名danh 事sự 。


或hoặc 福phước 業nghiệp 名danh 至chí 起khởi 福phước 加gia 行hành 故cố 者giả 。 第đệ 二nhị 解giải 。 或hoặc 福phước 業nghiệp 名danh 顯hiển 作tác 福phước 義nghĩa 。 謂vị 福phước 加gia 行hành 是thị 施thí 。 戒giới 。 修tu 前tiền 加gia 行hành 也dã 。 加gia 行hành 即tức 福phước 名danh 福phước 加gia 行hành 。 謂vị 此thử 加gia 行hành 善thiện 故cố 名danh 福phước 。 造tạo 作tác 名danh 業nghiệp 。 或hoặc 福phước 之chi 加gia 行hành 。 福phước 是thị 施thí 。 戒giới 。 修tu 。 業nghiệp 是thị 福phước 前tiền 加gia 行hành 故cố 名danh 福phước 加gia 行hành 。 事sự 顯hiển 所sở 依y 。 謂vị 施thí 。 戒giới 。 修tu 是thị 彼bỉ 福phước 業nghiệp 之chi 所sở 依y 事sự 。 為vi 成thành 彼bỉ 三tam 施thí 。 戒giới 。 修tu 事sự 。 所sở 以dĩ 於ư 前tiền 起khởi 福phước 加gia 行hành 。 又hựu 解giải 或hoặc 福phước 業nghiệp 名danh 顯hiển 作tác 福phước 義nghĩa 。 謂vị 福phước 加gia 行hành 此thử 顯hiển 能năng 依y 。 事sự 顯hiển 所sở 依y 。 謂vị 施thí 。 戒giới 。 修tu 能năng 依y 所sở 依y 合hợp 說thuyết 故cố 名danh 福phước 業nghiệp 事sự 也dã 。


有hữu 說thuyết 唯duy 思tư 至chí 福phước 業nghiệp 轉chuyển 故cố 者giả 。 第đệ 三tam 解giải 。 或hoặc 是thị 經Kinh 部bộ 有hữu 說thuyết 。 唯duy 思tư 是thị 真chân 福phước 業nghiệp 。 善thiện 故cố 名danh 福phước 。 作tác 故cố 名danh 業nghiệp 。 非phi 是thị 所sở 託thác 事sự 故cố 不bất 名danh 事sự 。 福phước 業nghiệp 之chi 事sự 謂vị 施thí 。 戒giới 。 修tu 。 以dĩ 此thử 三tam 種chủng 為vi 所sở 依y 門môn 福phước 業nghiệp 轉chuyển 故cố 。 是thị 所sở 託thác 故cố 此thử 三tam 名danh 事sự 。 非phi 真chân 福phước 業nghiệp 故cố 不bất 名danh 福phước 業nghiệp 。 又hựu 解giải 思tư 真chân 福phước 業nghiệp 。 此thử 顯hiển 能năng 依y 。 福phước 業nghiệp 之chi 事sự 謂vị 施thí 。 戒giới 。 修tu 。 此thử 顯hiển 所sở 依y 。 能năng 依y 。 所sở 依y 合hợp 說thuyết 故cố 言ngôn 福phước 業nghiệp 事sự 也dã 。 正chánh 理lý 十thập 四tứ 亦diệc 有hữu 三tam 釋thích 。 同đồng 此thử 論luận 。


何hà 法pháp 名danh 施thí 施thí 招chiêu 何hà 果quả 者giả 。 此thử 下hạ 第đệ 二nhị 廣quảng 明minh 施thí 。 戒giới 。 修tu 。 就tựu 中trung 。 一nhất 明minh 布bố 施thí 。 二nhị 明minh 戒giới 。 修tu 。 三Tam 明Minh 法Pháp 施thí 。 就tựu 第đệ 一nhất 明minh 布bố 施thí 中trung 。 一nhất 明minh 施thí 體thể 及cập 果quả 。 二nhị 明minh 施thí 益ích 差sai 別biệt 。 三Tam 明Minh 施thí 果quả 別biệt 因nhân 。 四tứ 明minh 施thí 福phước 最tối 勝thắng 。 五ngũ 明minh 施thí 果quả 無vô 量lượng 。 六lục 明minh 業nghiệp 輕khinh 重trọng 相tương/tướng 。 七thất 明minh 造tạo 作tác 增tăng 長trưởng 。 八bát 明minh 施thí 制chế 多đa 福phước 。 九cửu 明minh 果quả 由do 內nội 心tâm 。 此thử 即tức 第đệ 一nhất 明minh 施thí 體thể 及cập 果quả 。 一nhất 問vấn 何hà 法pháp 名danh 施thí 。 二nhị 問vấn 施thí 招chiêu 何hà 果quả 。


頌tụng 曰viết 至chí 此thử 招chiêu 大đại 富phú 果quả 者giả 。 上thượng 三tam 句cú 答đáp 初sơ 問vấn 。 下hạ 一nhất 句cú 答đáp 後hậu 問vấn 。


論luận 曰viết 至chí 是thị 真chân 。 施thí 體thể 者giả 。 釋thích 初sơ 句cú 。 雖tuy 所sở 捨xả 財tài 物vật 亦diệc 得đắc 施thí 名danh 。 而nhi 於ư 此thử 施thí 性tánh 中trung 捨xả 財tài 之chi 具cụ 名danh 之chi 為vi 施thí 。 謂vị 由do 此thử 身thân 。 語ngữ 業nghiệp 。 及cập 能năng 發phát 具cụ 捨xả 物vật 得đắc 成thành 故cố 。 捨xả 物vật 所sở 由do 身thân 。 語ngữ 。 及cập 能năng 發phát 。 是thị 真chân 施thí 體thể 。 捨xả 謂vị 捨xả 與dữ 。 具cụ 是thị 因nhân 義nghĩa 。


或hoặc 由do 怖bố 畏úy 至chí 此thử 具cụ 名danh 施thí 者giả 。 釋thích 第đệ 二nhị 句cú 。 或hoặc 由do 八bát 種chủng 施thí 中trung 怖bố 畏úy 施thí 。 希hy 求cầu 施thí 。 希hy 求cầu 施thí 即tức 是thị 求cầu 報báo 施thí 。 或hoặc 是thị 希hy 天thiên 施thí 。 或hoặc 希hy 謂vị 希hy 天thiên 施thí 。 求cầu 謂vị 求cầu 報báo 施thí 。 於ư 此thử 貪tham 故cố 名danh 之chi 為vi 貪tham 。 等đẳng 謂vị 等đẳng 取thủ 餘dư 未vị 說thuyết 者giả 。 唯duy 除trừ 第đệ 八bát 取thủ 前tiền 七thất 施thí 。 此thử 前tiền 七thất 施thí 捨xả 物vật 事sự 亦diệc 成thành 非phi 此thử 意ý 說thuyết 。 為vi 簡giản 彼bỉ 七thất 施thí 故cố 說thuyết 供cúng 養dường 言ngôn 。 謂vị 為vi 於ư 他tha 。 尊tôn 重trọng 供cúng 養dường 。 貧bần 乏phạp 饒nhiêu 益ích 而nhi 有hữu 所sở 捨xả 。 此thử 捨xả 具cụ 名danh 施thí 。 此thử 即tức 當đương 彼bỉ 八bát 種chủng 施thí 中trung 第đệ 八bát 施thí 也dã 。


具cụ 名danh 何hà 謂vị 者giả 。 此thử 下hạ 釋thích 第đệ 三tam 句cú 。 此thử 即tức 問vấn 也dã 。


謂vị 身thân 語ngữ 業nghiệp 。 及cập 此thử 能năng 發phát 者giả 。 答đáp 。 能năng 發phát 謂vị 何hà 者giả 。 徵trưng 。


謂vị 無vô 貪tham 俱câu 至chí 總tổng 立lập 以dĩ 施thí 名danh 者giả 。 答đáp 。 謂vị 無vô 貪tham 俱câu 時thời 能năng 起khởi 此thử 身thân 。 語ngữ 業nghiệp 。 心tâm 。 心tâm 所sở 法pháp 聚tụ 名danh 為vi 能năng 發phát 。 又hựu 解giải 謂vị 無vô 貪tham 俱câu 時thời 心tâm 。 心tâm 所sở 法pháp 。 能năng 起khởi 此thử 身thân 。 語ngữ 業nghiệp 聚tụ 。 彼bỉ 能năng 起khởi 者giả 名danh 為vi 能năng 發phát 。 前tiền 解giải 為vi 勝thắng 。 引dẫn 頌tụng 證chứng 意ý 。 剎sát 那na 善thiện 五ngũ 蘊uẩn 總tổng 立lập 施thí 名danh 。 此thử 言ngôn 剎sát 那na 非phi 一nhất 剎sát 那na 據cứ 怛đát 剎sát 那na 。 取thủ 能năng 發phát 因nhân 等đẳng 起khởi 心tâm 。 心tâm 所sở 法pháp 四tứ 蘊uẩn 。 及cập 所sở 發phát 身thân 。 語ngữ 色sắc 蘊uẩn 。 前tiền 。 後hậu 善thiện 五ngũ 蘊uẩn 總tổng 名danh 剎sát 那na 。 又hựu 解giải 此thử 頌tụng 據cứ 剎sát 那na 等đẳng 起khởi 。 故cố 言ngôn 此thử 剎sát 那na 善thiện 五ngũ 蘊uẩn 。 總tổng 立lập 以dĩ 施thí 名danh 。 問vấn 如như 婆bà 沙sa 二nhị 十thập 九cửu 解giải 財tài 供cúng 養dường 體thể 云vân 。 評bình 曰viết 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 所sở 捨xả 財tài 。 若nhược 能năng 捨xả 者giả 身thân 。 語ngữ 二nhị 業nghiệp 。 若nhược 能năng 發phát 彼bỉ 心tâm 。 心tâm 所sở 法pháp 。 若nhược 受thọ 者giả 受thọ 已dĩ 諸chư 根căn 大đại 種chủng 造tạo 色sắc 增tăng 長trưởng 。 皆giai 此thử 自tự 性tánh 。 如như 是thị 財tài 供cúng 養dường 總tổng 用dụng 五ngũ 蘊uẩn 以dĩ 為vi 自tự 性tánh 。 准chuẩn 婆bà 沙sa 文văn 亦diệc 取thủ 所sở 捨xả 財tài 為vi 施thí 體thể 。 何hà 故cố 此thử 論luận 不bất 取thủ 財tài 耶da 。 解giải 云vân 婆bà 沙sa 評bình 家gia 通thông 出xuất 財tài 施thí 體thể 故cố 。 通thông 取thủ 捨xả 財tài 。 及cập 諸chư 根căn 等đẳng 。 此thử 論luận 偏thiên 據cứ 真chân 施thí 體thể 。 故cố 言ngôn 捨xả 具cụ 名danh 施thí 。


應ưng 知tri 如như 是thị 至chí 草thảo 類loại 舍xá 等đẳng 者giả 。 釋thích 第đệ 四tứ 句cú 。 應ưng 知tri 如như 是thị 施thí 類loại 福phước 業nghiệp 事sự 。 能năng 招chiêu 當đương 來lai 。 及cập 與dữ 現hiện 在tại 大đại 財tài 富phú 為vi 果quả 。 言ngôn 施thí 類loại 福phước 者giả 。 類loại 之chi 言ngôn 體thể 。 顯hiển 福phước 以dĩ 施thí 為vi 體thể 義nghĩa 。 如như 葉diệp 類loại 器khí 。 西tây 方phương 以dĩ 荷hà 葉diệp 等đẳng 為vi 器khí 。 顯hiển 器khí 以dĩ 葉diệp 為vi 體thể 義nghĩa 。 如như 草thảo 類loại 舍xá 。 顯hiển 舍xá 以dĩ 草thảo 為vi 體thể 義nghĩa 。 等đẳng 謂vị 等đẳng 餘dư 所sở 未vị 說thuyết 喻dụ 。 戒giới 。 修tu 二nhị 類loại 准chuẩn 此thử 應ưng 釋thích 。


為vi 何hà 所sở 益ích 。 至chí 不bất 為vị 二nhị 行hành 施thí 者giả 。 此thử 即tức 第đệ 二nhị 明minh 施thí 益ích 差sai 別biệt 。


論luận 曰viết 至chí 恭cung 敬kính 報báo 恩ân 者giả 。 超siêu 果quả 地địa 故cố 。 謂vị 離ly 欲dục 聖thánh 超siêu 於ư 欲dục 界giới 異dị 熟thục 果quả 地địa 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。


前tiền 已dĩ 總tổng 明minh 至chí 果quả 有hữu 差sai 別biệt 者giả 。 此thử 下hạ 第đệ 三Tam 明Minh 施thí 果quả 別biệt 因nhân 。 就tựu 中trung 。 一nhất 總tổng 明minh 主chủ 等đẳng 異dị 。 二nhị 別biệt 明minh 主chủ 財tài 田điền 。 此thử 即tức 第đệ 一nhất 總tổng 明minh 主chủ 等đẳng 異dị 。 結kết 前tiền 問vấn 起khởi 。 前tiền 已dĩ 總tổng 明minh 施thí 招chiêu 大đại 富phú 。 今kim 次thứ 當đương 辨biện 施thí 果quả 別biệt 家gia 因nhân 。 或hoặc 施thí 果quả 家gia 別biệt 因nhân 。 或hoặc 此thử 別biệt 字tự 通thông 果quả 及cập 因nhân 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。 且thả 由do 施thí 主chủ 至chí 應ứng 時thời 難nan 奪đoạt 果quả 者giả 。 此thử 下hạ 第đệ 二nhị 別biệt 明minh 主chủ 財tài 田điền 。 就tựu 中trung 。 一nhất 明minh 主chủ 異dị 。 二nhị 明minh 財tài 異dị 。 三Tam 明Minh 田điền 異dị 。 此thử 即tức 第đệ 一nhất 明minh 主chủ 異dị 。


論luận 曰viết 至chí 與dữ 果quả 有hữu 異dị 者giả 。 釋thích 初sơ 句cú 。 由do 施thí 主chủ 成thành 信tín 。 戒giới 。 聞văn 等đẳng 七thất 種chủng 聖thánh 財tài 差sai 別biệt 功công 德đức 。 故cố 名danh 主chủ 異dị 。 由do 施thí 主chủ 異dị 故cố 施thí 因nhân 成thành 差sai 別biệt 。 由do 施thí 因nhân 差sai 別biệt 故cố 。 所sở 以dĩ 施thí 因nhân 與dữ 果quả 有hữu 異dị 。 此thử 中trung 言ngôn 等đẳng 。 謂vị 等đẳng 取thủ 慧tuệ 。 捨xả 。 慚tàm 。 愧quý 。 言ngôn 七Thất 聖Thánh 財Tài 者giả 。 一nhất 信tín 謂vị 深thâm 信tín 也dã 。 二nhị 戒giới 謂vị 淨tịnh 戒giới 也dã 。 三tam 聞văn 謂vị 多đa 聞văn 也dã 。 四tứ 慧tuệ 謂vị 智trí 慧tuệ 也dã 。 五ngũ 捨xả 謂vị 捨xả 施thí 也dã 。 六lục 慚tàm 。 七thất 愧quý 。 慚tàm 。 愧quý 二nhị 種chủng 如như 前tiền 已dĩ 釋thích 。 故cố 集tập 異dị 門môn 足túc 論luận 第đệ 十thập 六lục 說thuyết 。 七thất 財tài 者giả 。 一nhất 者giả 信tín 財tài 。 二nhị 者giả 戒giới 財tài 。 三tam 者giả 慚tàm 財tài 。 四tứ 者giả 愧quý 財tài 。 五ngũ 者giả 聞văn 財tài 。 六lục 者giả 捨xả 財tài 。 七thất 者giả 慧tuệ 財tài 。 廣quảng 如như 彼bỉ 釋thích 。 又hựu 瓔anh 珞lạc 經kinh 下hạ 卷quyển 云vân 。 七thất 財tài 信tín 。 施thí 。 戒giới 。 聞văn 。 慧tuệ 。 慚tàm 。 愧quý 。 施thí 之chi 與dữ 捨xả 名danh 異dị 義nghĩa 同đồng 。 諸chư 論luận 雖tuy 復phục 次thứ 第đệ 不bất 同đồng 七thất 名danh 皆giai 等đẳng 。


諸chư 有hữu 施thí 主chủ 至chí 及cập 火hỏa 等đẳng 壞hoại 者giả 。 釋thích 下hạ 三tam 句cú 。 諸chư 有hữu 施thí 主chủ 具cụ 成thành 如như 是thị 信tín 等đẳng 功công 德đức 。 能năng 如như 法Pháp 行hành 敬kính 重trọng 等đẳng 四tứ 施thí 。 如như 次thứ 便tiện 得đắc 尊tôn 重trọng 等đẳng 四Tứ 果Quả 。 以dĩ 因nhân 配phối 果quả 。 如như 文văn 可khả 知tri 。 無vô 損tổn 施thí 者giả 。 謂vị 行hành 施thí 時thời 不bất 損tổn 惱não 他tha 。 施thí 事sự 得đắc 成thành 。


田điền 所sở 施thí 財tài 至chí 皆giai 有hữu 差sai 別biệt 者giả 。 此thử 則tắc 第đệ 二nhị 明minh 財tài 異dị 。 由do 所sở 施thí 財tài 或hoặc 闕khuyết 或hoặc 具cụ 色sắc 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 如như 次thứ 便tiện 得đắc 或hoặc 闕khuyết 或hoặc 具cụ 妙diệu 色sắc 等đẳng 果quả 。 此thử 即tức 總tổng 釋thích 。


謂vị 所sở 施thí 財tài 至chí 如như 女nữ 寶bảo 等đẳng 者giả 。 釋thích 或hoặc 具cụ 色sắc 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 如như 次thứ 便tiện 得đắc 或hoặc 具cụ 妙diệu 色sắc 等đẳng 果quả 。 果quả 有hữu 減giảm 者giả 由do 因nhân 闕khuyết 故cố 。 釋thích 或hoặc 闕khuyết 色sắc 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 如như 次thứ 便tiện 得đắc 或hoặc 闕khuyết 色sắc 等đẳng 果quả 。 應ưng 知tri 此thử 中trung 具cụ 有hữu 二nhị 種chủng 。 或hoặc 總tổng 具cụ 妙diệu 色sắc 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 名danh 具cụ 。 或hoặc 隨tùy 具cụ 三tam 。 二nhị 。 一nhất 種chủng 亦diệc 名danh 為vi 具cụ 。 闕khuyết 亦diệc 有hữu 二nhị 。 或hoặc 總tổng 闕khuyết 妙diệu 色sắc 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 或hoặc 隨tùy 闕khuyết 三tam 。 二nhị 。 一nhất 種chủng 亦diệc 名danh 為vi 闕khuyết 。 有hữu 隨tùy 時thời 觸xúc 者giả 。 寒hàn 有hữu 溫ôn 觸xúc 。 熱nhiệt 有hữu 涼lương 觸xúc 。 故cố 言ngôn 隨tùy 時thời 。 如như 是thị 感cảm 果quả 有hữu 具cụ 。 闕khuyết 者giả 。 不bất 但đãn 由do 彼bỉ 身thân 。 語ngữ 。 能năng 發phát 。 亦diệc 由do 具cụ 足túc 色sắc 。 香hương 。 味vị 等đẳng 故cố 名danh 財tài 異dị 。 由do 財tài 異dị 故cố 令linh 真chân 施thí 體thể 。 及cập 所sở 感cảm 果quả 。 皆giai 有hữu 差sai 別biệt 。 問vấn 如như 集tập 異dị 門môn 第đệ 一nhất 云vân 財tài 。 供cúng 養dường 云vân 何hà 。 答đáp 以dĩ 可khả 意ý 色sắc 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 。 醫y 藥dược 。 及cập 餘dư 資tư 具cụ 。 於ư 他tha 有hữu 情tình 能năng 惠huệ 。 能năng 施thí 。 能năng 棄khí 。 能năng 捨xả 。 能năng 遍biến 盡tận 捨xả 。 是thị 謂vị 財tài 供cúng 養dường 。 何hà 故cố 彼bỉ 論luận 與dữ 此thử 不bất 同đồng 。 解giải 云vân 此thử 論luận 不bất 說thuyết 聲thanh 以dĩ 非phi 恆hằng 有hữu 故cố 。 衣y 服phục 等đẳng 物vật 。 色sắc 等đẳng 以dĩ 收thu 。 故cố 不bất 別biệt 說thuyết 。


由do 所sở 施thí 田điền 至chí 恩ân 德đức 有hữu 差sai 別biệt 者giả 。 此thử 即tức 第đệ 三Tam 明Minh 田điền 異dị 。


論luận 曰viết 至chí 施thí 果quả 有hữu 殊thù 者giả 。 此thử 即tức 總tổng 釋thích 。 由do 所sở 施thí 田điền 總tổng 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 趣thú 。 二nhị 苦khổ 。 三tam 恩ân 。 四tứ 德đức 。 各các 有hữu 差sai 別biệt 。 故cố 名danh 田điền 異dị 。 由do 田điền 異dị 故cố 令linh 彼bỉ 施thí 體thể 。 及cập 果quả 有hữu 殊thù 。


由do 趣thú 別biệt 者giả 至chí 受thọ 千thiên 倍bội 果quả 者giả 。 此thử 下hạ 別biệt 釋thích 。 此thử 即tức 第đệ 一nhất 釋thích 趣thú 別biệt 。 由do 趣thú 不bất 同đồng 施thí 果quả 差sai 別biệt 。 如như 文văn 可khả 知tri 。


由do 苦khổ 別biệt 者giả 至chí 不bất 可khả 取thủ 量lượng 者giả 。 此thử 即tức 第đệ 二nhị 釋thích 苦khổ 別biệt 。 由do 苦khổ 不bất 同đồng 施thí 果quả 差sai 別biệt 。 以dĩ 此thử 七thất 種chủng 濟tế 他tha 苦khổ 故cố 。 依y 此thử 七thất 種chủng 功công 德đức 增tăng 長trưởng 。 故cố 名danh 有hữu 依y 。 福phước 業nghiệp 事sự 三tam 如như 前tiền 已dĩ 釋thích 。 言ngôn 七thất 種chủng 者giả 。 一nhất 施thí 客khách 人nhân 。 謂vị 羇ki 旅lữ 他tha 鄉hương 。 二nhị 施thi 行hành 人nhân 。 謂vị 在tại 路lộ 行hành 人nhân 。 三tam 施thí 病bệnh 人nhân 。 謂vị 染nhiễm 疾tật 者giả 。 四tứ 施thí 侍thị 病bệnh 。 謂vị 看khán 病bệnh 人nhân 。 五ngũ 施thí 園viên 林lâm 。 謂vị 以dĩ 園viên 林lâm 施thí 諸chư 寺tự 等đẳng 。 六lục 施thí 常thường 食thực 。 謂vị 有hữu 檀đàn 越việt 布bố 施thí 錢tiền 財tài 或hoặc 莊trang 田điền 等đẳng 。 白bạch 眾chúng 僧Tăng 言ngôn 。 從tùng 今kim 已dĩ 去khứ 。 日nhật 別biệt 為vi 我ngã 設thiết 七thất 僧Tăng 齋trai 此thử 名danh 常thường 食thực 。 西tây 國quốc 諸chư 寺tự 現hiện 有hữu 此thử 法pháp 。 又hựu 解giải 西tây 方phương 國quốc 俗tục 諸chư 信tín 福phước 人nhân 。 於ư 諸chư 遠viễn 途đồ 。 聚tụ 落lạc 絕tuyệt 處xứ 恐khủng 行hành 侶lữ 中trung 路lộ 飢cơ 渴khát 故cố 。 於ư 路lộ 側trắc 逼bức 近cận 苑uyển 林lâm 造tạo 舍xá 置trí 財tài 多đa 貯trữ 飲ẩm 食thực 。 諸chư 來lai 去khứ 者giả 所sở 須tu 施thí 與dữ 。 或hoặc 有hữu 總tổng 施thí 。 一nhất 切thiết 行hành 人nhân 。 或hoặc 有hữu 但đãn 標tiêu 諸chư 出xuất 家gia 者giả 。 常thường 施thí 食thực 故cố 名danh 為vi 常thường 食thực 。 七thất 隨tùy 時thời 施thí 。 謂vị 有hữu 或hoặc 寒hàn 或hoặc 風phong 或hoặc 熱nhiệt 時thời 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 施thí 彼bỉ 隨tùy 時thời 飲ẩm 食thực 。 衣y 等đẳng 。 總tổng 名danh 第đệ 七thất 隨tùy 時thời 施thí 也dã 。 經kinh 復phục 說thuyết 言ngôn 。 若nhược 有hữu 具cụ 足túc 。 淨tịnh 信tín 男nam 女nữ 成thành 七thất 有hữu 依y 。 所sở 獲hoạch 福phước 德đức 。 不bất 可khả 取thủ 量lượng 。


由do 恩ân 別biệt 者giả 至chí 諸chư 有hữu 恩ân 類loại 者giả 。 此thử 即tức 第đệ 三tam 釋thích 恩ân 別biệt 。 父phụ 。 母mẫu 。 師sư 僧Tăng 有hữu 恩ân 可khả 知tri 。 如như 熊hùng 菩Bồ 薩Tát 救cứu 濟tế 人nhân 命mạng 。 昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 。 入nhập 山sơn 採thải 薪tân 遇ngộ 雪tuyết 飢cơ 寒hàn 。 熊hùng 將tương 收thu 養dưỡng 餘dư 命mạng 得đắc 存tồn 。 天thiên 晴tình 路lộ 通thông 。 其kỳ 人nhân 下hạ 山sơn 。 遇ngộ 見kiến 獵liệp 師sư 示thị 彼bỉ 熊hùng 處xứ 。 共cộng 來lai 加gia 害hại 分phần/phân 取thủ 肉nhục 時thời 。 身thân 著trước 大đại 患hoạn 受thọ 現hiện 報báo 也dã 。 如như 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 一nhất 十thập 四tứ 具cụ 引dẫn 經kinh 說thuyết 。 如như 鹿lộc 菩Bồ 薩Tát 角giác 白bạch 如như 雪tuyết 。 其kỳ 毛mao 九cửu 色sắc 亦diệc 救cứu 人nhân 命mạng 。 昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 。 為vi 水thủy 漂phiêu 溺nịch 。 或hoặc 出xuất 或hoặc 沒một 。 鹿lộc 入nhập 河hà 救cứu 人nhân 命mạng 得đắc 存tồn 。 王vương 訪phỏng 此thử 鹿lộc 知tri 者giả 重trọng 賞thưởng 。 其kỳ 人nhân 示thị 處xứ 。 將tương 殺sát 鹿lộc 時thời 其kỳ 人nhân 著trước 癩lại 。 亦diệc 受thọ 現hiện 報báo 。 王vương 問vấn 知tri 委ủy 便tiện 不bất 殺sát 鹿lộc 。 因nhân 乃nãi 發phát 心tâm 。 如như 九cửu 色sắc 鹿lộc 經kinh 說thuyết 。 由do 恩ân 別biệt 故cố 令linh 果quả 差sai 別biệt 。 故cố 正chánh 理lý 云vân 。 於ư 有hữu 恩ân 所sở 起khởi 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 果quả 現hiện 可khả 知tri 。 由do 此thử 比tỉ 知tri 。 行hành 報báo 恩ân 善thiện 其kỳ 果quả 必tất 定định 。


由do 德đức 別biệt 者giả 至chí 受thọ 億ức 倍bội 果quả 等đẳng 者giả 。 此thử 即tức 第đệ 四tứ 釋thích 德đức 別biệt 。 由do 德đức 別biệt 故cố 施thí 果quả 差sai 別biệt 。 故cố 正chánh 理lý 云vân 。 由do 德đức 別biệt 者giả 如như 契Khế 經Kinh 言ngôn 。 施thí 持trì 戒giới 人nhân 。 果quả 百bách 千thiên 倍bội 。 乃nãi 至chí 施thí 佛Phật 果Quả 最tối 無vô 量lượng 。


於ư 諸chư 施thí 福phước 至chí 第đệ 八bát 施thí 最tối 勝thắng 者giả 。 此thử 即tức 第đệ 四tứ 明minh 施thí 福phước 最tối 勝thắng 。 有hữu 三tam 施thí 福phước 最tối 勝thắng 。 一nhất 脫thoát 於ư 脫thoát 施thí 最tối 勝thắng 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 施thí 最tối 勝thắng 。 三tam 第đệ 八bát 施thí 最tối 勝thắng 。


論luận 曰viết 至chí 此thử 為vi 最tối 勝thắng 者giả 。 釋thích 脫thoát 於ư 脫thoát 施thí 最tối 勝thắng 。 如như 無Vô 學Học 者giả 施thí 無Vô 學Học 者giả 。


若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 亦diệc 為vi 最tối 勝thắng 者giả 。 釋thích 菩Bồ 薩Tát 施thí 最tối 勝thắng 。


除trừ 此thử 更cánh 有hữu 至chí 亦diệc 為vi 最tối 勝thắng 者giả 。 釋thích 第đệ 八bát 施thí 最tối 勝thắng 。 除trừ 脫thoát 於ư 脫thoát 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 施thí 。 更cánh 有hữu 八bát 施thí 中trung 第đệ 八bát 施thí 最tối 勝thắng 。


八bát 施thí 者giả 何hà 者giả 。 問vấn 。


一nhất 隨tùy 至chí 施thí 至chí 故cố 不bất 別biệt 釋thích 者giả 。 答đáp 。 隨tùy 至chí 。 怖bố 畏úy 。 習tập 先tiên 三tam 施thí 。 如như 文văn 別biệt 釋thích 。 昔tích 得đắc 他tha 物vật 今kim 還hoàn 施thí 彼bỉ 名danh 報báo 恩ân 施thí 。 今kim 施thí 彼bỉ 物vật 希hy 他tha 返phản 報báo 名danh 求cầu 報báo 施thí 。 希hy 生sanh 彼bỉ 天thiên 而nhi 行hành 惠huệ 施thí 。 名danh 希hy 天thiên 施thí 。 要yếu 求cầu 美mỹ 名danh 而nhi 行hành 惠huệ 施thí 。 名danh 要yếu 名danh 施thí 。 言ngôn 第đệ 八bát 施thí 者giả 。 正chánh 理lý 四tứ 十thập 四tứ 云vân 。 為vi 嚴nghiêm 心tâm 者giả 。 謂vị 為vi 引dẫn 發phát 信tín 等đẳng 聖thánh 財tài 故cố 行hành 惠huệ 施thí 。 資tư 助trợ 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 滅diệt 除trừ 諸chư 慳san 悋lận 垢cấu 。 而nhi 行hành 惠huệ 施thí 。 資tư 瑜du 伽già 者giả 。 謂vị 求cầu 定định 樂nhạo/nhạc/lạc 展triển 轉chuyển 生sanh 因nhân 。 而nhi 行hành 惠huệ 施thí 。 謂vị 由do 施thí 故cố 便tiện 得đắc 無vô 悔hối 。 展triển 轉chuyển 乃nãi 至chí 。 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。 得đắc 上thượng 義nghĩa 者giả 。 謂vị 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 由do 初sơ 捨xả 財tài 。 乃nãi 至chí 展triển 轉chuyển 。 一nhất 切thiết 生sanh 死tử 。 皆giai 能năng 捨xả 故cố 。 又hựu 行hành 惠huệ 施thí 是thị 勝thắng 生sanh 因nhân 。 依y 此thử 能năng 引dẫn 發phát 證chứng 涅Niết 槃Bàn 法Pháp 。 故cố (# 已dĩ 上thượng 論luận 文văn )# 。 宿túc 舊cựu 師sư 者giả 。 謂vị 自tự 部bộ 中trung 宿túc 舊cựu 諸chư 師sư 。 又hựu 正chánh 理lý 釋thích 怖bố 畏úy 施thí 云vân 。 謂vị 覩đổ 災tai 厄ách 為vi 令linh 靜tĩnh 息tức 。 而nhi 行hành 惠huệ 施thí 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。


如như 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 至chí 名danh 最tối 後hậu 生sanh 者giả 。 此thử 即tức 第đệ 五ngũ 明minh 施thí 果quả 無vô 量lượng 。 如như 是thị 五ngũ 種chủng 。 雖tuy 容dung 有hữu 聖thánh 。 設thiết 是thị 異dị 生sanh 。 但đãn 施thí 亦diệc 能năng 招chiêu 無vô 量lượng 果quả 。 住trụ 最tối 後hậu 有hữu 名danh 最tối 後hậu 生sanh 。 即tức 是thị 王vương 宮cung 所sở 生sanh 身thân 也dã 。 又hựu 雜tạp 心tâm 第đệ 八bát 云vân 。 施thí 此thử 五ngũ 種chủng 人nhân 得đắc 大đại 果quả 。 何hà 以dĩ 故cố 父phụ 。 母mẫu 長trưởng 育dục 生sanh 身thân 恩ân 故cố 。 施thí 者giả 得đắc 大đại 果quả 。 病bệnh 者giả 無vô 所sở 依y 怙hộ 。 增tăng 悲bi 心tâm 故cố 。 施thí 者giả 得đắc 大đại 果quả 。 說thuyết 法Pháp 者giả 增tăng 長trưởng 法Pháp 身thân 故cố 。 示thị 人nhân 善thiện 。 惡ác 故cố 。 施thí 者giả 得đắc 大đại 果quả 。 近cận 佛Phật 地địa 者giả 積tích 集tập 功công 德đức 廣quảng 。 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 故cố 。 施thí 者giả 得đắc 大đại 果quả 。


法Pháp 師sư 四tứ 田điền 中trung 是thị 何hà 田điền 所sở 攝nhiếp 者giả 。 問vấn 父phụ 。 母mẫu 。 菩Bồ 薩Tát 是thị 恩ân 田điền 。 病bệnh 是thị 苦khổ 田điền 。 准chuẩn 前tiền 可khả 知tri 。 未vị 審thẩm 。 法Pháp 師sư 於ư 趣thú 。 苦khổ 。 恩ân 。 德đức 四tứ 田điền 之chi 中trung 何hà 田điền 所sở 攝nhiếp 。


是thị 恩ân 田điền 攝nhiếp 至chí 便tiện 招chiêu 無vô 量lượng 果quả 者giả 。 答đáp 文văn 可khả 知tri 。


欲dục 知tri 諸chư 業nghiệp 至chí 略lược 由do 六lục 因nhân 者giả 。 此thử 下hạ 第đệ 六lục 明minh 業nghiệp 輕khinh 。 重trọng/trùng 相tương/tướng 。 此thử 即tức 標tiêu 宗tông 。


其kỳ 六lục 者giả 何hà 者giả 。 問vấn 。


頌tụng 曰viết 至chí 業nghiệp 成thành 下hạ 上thượng 品phẩm 者giả 。 頌tụng 答đáp 。


論luận 曰viết 至chí 如như 是thị 如như 是thị 者giả 。 釋thích 上thượng 兩lưỡng 句cú 略lược 釋thích 六lục 因nhân 。 一nhất 後hậu 起khởi 者giả 。 謂vị 作tác 業nghiệp 已dĩ 隨tùy 作tác 不bất 絕tuyệt 。 二nhị 田điền 者giả 。 謂vị 於ư 四tứ 田điền 中trung 作tác 損tổn 作tác 益ích 。 三tam 根căn 本bổn 者giả 。 謂vị 根căn 本bổn 業nghiệp 道đạo 。 四tứ 加gia 行hành 者giả 。 謂vị 引dẫn 彼bỉ 根căn 本bổn 身thân 。 語ngữ 業nghiệp 等đẳng 。 五ngũ 思tư 者giả 。 謂vị 由do 彼bỉ 思tư 業nghiệp 道đạo 究cứu 竟cánh 。 六lục 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 謂vị 所sở 有hữu 意ý 趣thú 等đẳng 。 既ký 言ngôn 應ưng 當đương 明minh 知tri 未vị 即tức 發phát 業nghiệp 據cứ 遠viễn 加gia 行hành 。 思tư 據cứ 能năng 發phát 。 故cố 二nhị 不bất 同đồng 。 由do 起khởi 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 方phương 始thỉ 起khởi 思tư 。 由do 起khởi 思tư 已dĩ 方phương 起khởi 加gia 行hành 。 由do 起khởi 加gia 行hành 已dĩ 方phương 起khởi 根căn 本bổn 。 此thử 根căn 本bổn 起khởi 必tất 於ư 田điền 中trung 。 於ư 此thử 田điền 中trung 起khởi 根căn 本bổn 已dĩ 方phương 必tất 後hậu 起khởi 。 今kim 依y 義nghĩa 次thứ 從tùng 後hậu 向hướng 前tiền 。 應ưng 知tri 此thử 中trung 後hậu 起khởi 等đẳng 六lục 皆giai 有hữu 多đa 種chủng 輕khinh 。 重trọng/trùng 不bất 同đồng 。 故cố 約ước 彼bỉ 六lục 辨biện 業nghiệp 輕khinh 。 重trọng/trùng 。


或hoặc 有hữu 諸chư 業nghiệp 至chí 例lệ 此thử 應ưng 思tư 者giả 。 此thử 下hạ 釋thích 後hậu 半bán 頌tụng 。 此thử 即tức 別biệt 顯hiển 作tác 業nghiệp 重trọng 也dã 。 或hoặc 有hữu 諸chư 業nghiệp 唯duy 由do 後hậu 起khởi 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 得đắc 成thành 重trọng/trùng 品phẩm 。 以dĩ 定định 立lập 彼bỉ 異dị 熟thục 果quả 故cố 。 於ư 後hậu 起khởi 中trung 後hậu 起khởi 重trọng/trùng 者giả 。 非phi 餘dư 輕khinh 品phẩm 。 或hoặc 有hữu 諸chư 業nghiệp 由do 田điền 成thành 重trọng/trùng 。 如như 於ư 恩ân 德đức 田điền 等đẳng 為vi 損tổn 為vi 益ích 。 非phi 餘dư 人nhân 等đẳng 。 或hoặc 有hữu 於ư 田điền 由do 根căn 本bổn 力lực 成thành 重trọng/trùng 非phi 餘dư 。 即tức 指chỉ 事sự 云vân 。 如như 父phụ 。 母mẫu 田điền 行hành 殺sát 罪tội 重trọng 成thành 無vô 間gian 業nghiệp 。 非phi 於ư 父phụ 。 母mẫu 作tác 盜đạo 等đẳng 業nghiệp 成thành 無vô 間gián 罪tội 。 此thử 即tức 約ước 田điền 顯hiển 根căn 本bổn 重trọng/trùng 。 略lược 釋thích 三tam 種chủng 。 由do 餘dư 加gia 行hành 。 及cập 思tư 。 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 諸chư 業nghiệp 成thành 重trọng/trùng 。 例lệ 此thử 應ưng 思tư 。


若nhược 有hữu 六lục 因nhân 至chí 非phi 最tối 輕khinh 重trọng 者giả 。 若nhược 有hữu 六lục 因nhân 皆giai 是thị 上thượng 品phẩm 。 此thử 業nghiệp 最tối 重trọng 。 翻phiên 此thử 六lục 種chủng 餘dư 業nghiệp 最tối 輕khinh 。 除trừ 此thử 重trọng/trùng 輕khinh 中trung 間gian 諸chư 業nghiệp 非phi 最tối 輕khinh 重trọng 。 如như 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 至chí 名danh 增tăng 長trưởng 耶da 者giả 。 此thử 下hạ 第đệ 七thất 明minh 。 造tạo 作tác 增tăng 長trưởng 。 依y 經kinh 起khởi 問vấn 。 造tạo 作tác 答đáp 中trung 自tự 顯hiển 故cố 不bất 別biệt 問vấn 。


由do 五ngũ 種chủng 因nhân 者giả 。 答đáp 。


何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 者giả 。


徵trưng 。


頌tụng 曰viết 至chí 此thử 業nghiệp 名danh 增tăng 長trưởng 者giả 。 初sơ 由do 。 後hậu 故cố 。 通thông 中trung 間gian 六lục 。 餘dư 如như 長trường/trưởng 行hành 釋thích 。


論luận 曰viết 至chí 非phi 卒tuất 爾nhĩ 思tư 作tác 者giả 。 釋thích 由do 審thẩm 思tư 故cố 。 謂vị 彼bỉ 所sở 作tác 業nghiệp 。 非phi 先tiên 全toàn 不bất 思tư 。 非phi 卒tuất 爾nhĩ 思tư 作tác 。 此thử 名danh 造tạo 作tác 。 亦diệc 名danh 增tăng 長trưởng 。 若nhược 不bất 審thẩm 思tư 但đãn 名danh 造tạo 作tác 不bất 名danh 增tăng 長trưởng 。


由do 圓viên 滿mãn 故cố 者giả 至chí 亦diệc 得đắc 增tăng 長trưởng 名danh 者giả 。 釋thích 由do 圓viên 滿mãn 故cố 。 謂vị 諸chư 有hữu 情tình 。 中trung 於ư 三tam 惡ác 行hành 。 或hoặc 由do 一nhất 惡ác 行hành 。 便tiện 墮đọa 惡ác 趣thú 。 或hoặc 乃nãi 至chí 三tam 。 於ư 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 或hoặc 由do 一nhất 業nghiệp 道đạo 。 便tiện 墮đọa 惡ác 趣thú 。 或hoặc 乃nãi 至chí 十thập 。 此thử 中trung 若nhược 有hữu 齊tề 此thử 量lượng 業nghiệp 。 應ưng 墮đọa 惡ác 趣thú 。 未vị 圓viên 滿mãn 時thời 。 但đãn 名danh 造tạo 作tác 不bất 名danh 增tăng 長trưởng 。 若nhược 此thử 已dĩ 圓viên 滿mãn 惡ác 趣thú 業nghiệp 成thành 亦diệc 得đắc 增tăng 長trưởng 名danh 。 故cố 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 一nhất 十thập 九cửu 云vân 。 或hoặc 有hữu 由do 一nhất 惡ác 行hành 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 或hoặc 有hữu 由do 三tam 。 若nhược 由do 一nhất 惡ác 行hành 。 墮đọa 惡ác 趣thú 者giả 。 彼bỉ 加gia 行hành 時thời 但đãn 名danh 造tạo 作tác 不bất 名danh 增tăng 長trưởng 。 若nhược 至chí 究cứu 竟cánh 名danh 為vi 造tạo 作tác 。 亦diệc 名danh 增tăng 長trưởng 。 若nhược 具cụ 田điền 三tam 。 墮đọa 惡ác 趣thú 者giả 。 造tạo 一nhất 。 二nhị 時thời 但đãn 名danh 造tạo 作tác 不bất 名danh 增tăng 長trưởng 。 若nhược 具cụ 造tạo 三tam 名danh 為vi 造tạo 作tác 。 亦diệc 名danh 增tăng 長trưởng 。 又hựu 云vân 或hoặc 由do 一nhất 不bất 善thiện 業nghiệp 。 道đạo 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 或hoặc 具cụ 由do 十thập 。 若nhược 由do 一nhất 者giả 彼bỉ 加gia 行hành 位vị 但đãn 名danh 造tạo 作tác 不bất 名danh 增tăng 長trưởng 。 若nhược 至chí 究cứu 竟cánh 名danh 為vi 造tạo 作tác 。 亦diệc 名danh 增tăng 長trưởng 。 若nhược 具cụ 由do 十thập 者giả 。 造tạo 一nhất 至chí 九cửu 。 但đãn 名danh 造tạo 作tác 不bất 名danh 增tăng 長trưởng 。 若nhược 具cụ 造tạo 十thập 。 名danh 為vi 造tạo 作tác 。 亦diệc 名danh 增tăng 長trưởng 。


由do 無vô 惡ác 作tác 至chí 無vô 對đối 治trị 業nghiệp 者giả 。 釋thích 由do 無vô 惡ác 作tác 。 對đối 治trị 故cố 。 由do 無vô 惡ác 作tác 故cố 者giả 。 作tác 惡ác 業nghiệp 已dĩ 謂vị 無vô 追truy 悔hối 。 由do 無vô 對đối 治trị 故cố 。 者giả 作tác 惡ác 業nghiệp 者giả 作tác 惡ác 業nghiệp 已dĩ 。 謂vị 無vô 懺sám 悔hối 發phát 露lộ 。 等đẳng 善thiện 能năng 對đối 治trị 業nghiệp 。 故cố 婆bà 沙sa 云vân 。


復phục 次thứ 若nhược 業nghiệp 作tác 已dĩ 不bất 捨xả 。 不bất 吐thổ 。 不bất 依y 對đối 治trị 者giả 具cụ 二nhị 種chủng 。 若nhược 業nghiệp 作tác 已dĩ 能năng 捨xả 。 能năng 吐thổ 。 依y 對đối 治trị 者giả 唯duy 造tạo 作tác 。


復phục 次thứ 若nhược 業nghiệp 作tác 已dĩ 無vô 變biến 悔hối 者giả 具cụ 二nhị 種chủng 。 若nhược 業nghiệp 作tác 已dĩ 有hữu 變biến 悔hối 者giả 唯duy 造tạo 作tác 。


由do 有hữu 伴bạn 故cố 者giả 至chí 為vi 助trợ 伴bạn 者giả 。 釋thích 由do 有hữu 伴bạn 故cố 。 謂vị 作tác 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 時thời 。 還hoàn 以dĩ 不bất 善thiện 業nghiệp 。 道đạo 為vi 其kỳ 助trợ 伴bạn 。 故cố 正chánh 理lý 云vân 。 如như 盜đạo 他tha 財tài 。 復phục 污ô 他tha 室thất 。 殺sát 他tha 子tử 等đẳng 。 又hựu 婆bà 沙sa 二nhị 十thập 四tứ 云vân 。


復phục 次thứ 不bất 善thiện 業nghiệp 以dĩ 不bất 善thiện 業nghiệp 。 為vi 眷quyến 屬thuộc 者giả 具cụ 二nhị 種chủng 。 以dĩ 善thiện 業nghiệp 為vi 眷quyến 屬thuộc 者giả 唯duy 造tạo 作tác 。


由do 異dị 熟thục 故cố 者giả 謂vị 定định 與dữ 異dị 熟thục 者giả 。 釋thích 由do 異dị 熟thục 故cố 。 謂vị 造tạo 此thử 業nghiệp 定định 與dữ 異dị 熟thục 。


善thiện 翻phiên 此thử 至chí 唯duy 名danh 造tạo 作tác 者giả 。 上thượng 來lai 所sở 說thuyết 諸chư 不bất 善thiện 業nghiệp 。 皆giai 名danh 造tạo 作tác 。 亦diệc 名danh 增tăng 長trưởng 。 若nhược 諸chư 善thiện 業nghiệp 造tạo 作tác 增tăng 長trưởng 。 約ước 五ngũ 種chủng 因nhân 。 翻phiên 上thượng 應ưng 知tri 。 異dị 前tiền 所sở 說thuyết 諸chư 善thiện 。 惡ác 業nghiệp 。 由do 無vô 五ngũ 因nhân 唯duy 名danh 造tạo 作tác 不bất 名danh 增tăng 長trưởng 。


如như 前tiền 所sở 明minh 至chí 如như 慈từ 等đẳng 無vô 受thọ 者giả 此thử 即tức 第đệ 八bát 明minh 施thí 制chế 多đa 福phước 。 牒điệp 前tiền 問vấn 起khởi 并tinh 頌tụng 答đáp 也dã 。


論luận 曰viết 至chí 有hữu 捨xả 類loại 福phước 者giả 。 此thử 釋thích 上thượng 句cú 。 如như 文văn 可khả 知tri 。


彼bỉ 既ký 不bất 受thọ 福phước 由do 何hà 生sanh 者giả 。 問vấn 。 施thí 彼bỉ 制chế 多đa 既ký 不bất 受thọ 用dụng 。 福phước 因nhân 何hà 生sanh 。


復phục 以dĩ 何hà 因nhân 至chí 不bất 受thọ 不bất 生sanh 者giả 。 論luận 主chủ 反phản 責trách 外ngoại 人nhân 。


不bất 受thọ 於ư 他tha 無vô 攝nhiếp 益ích 故cố 者giả 。 外ngoại 人nhân 答đáp 。


此thử 非phi 定định 證chứng 至chí 由do 自tự 心tâm 生sanh 者giả 。 論luận 主chủ 總tổng 非phi 。 正chánh 釋thích 下hạ 句cú 。 汝nhữ 作tác 是thị 執chấp 。 此thử 非phi 定định 證chứng 。 若nhược 福phước 要yếu 由do 攝nhiếp 益ích 他tha 成thành 。 則tắc 修tu 慈từ 等đẳng 。 及cập 正chánh 見kiến 等đẳng 。 應ưng 不bất 生sanh 福phước 。 以dĩ 慈từ 。 正chánh 見kiến 等đẳng 於ư 他tha 無vô 益ích 故cố 。 是thị 故cố 應ưng 許hứa 供cúng 養dường 制chế 多đa 有hữu 多đa 福phước 生sanh 。 如như 修tu 慈từ 等đẳng 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 修tu 慈từ 定định 時thời 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 平bình 等đẳng 發phát 起khởi 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 。 雖tuy 無vô 受thọ 者giả 。 及cập 攝nhiếp 益ích 他tha 。 而nhi 從tùng 自tự 善thiện 心tâm 生sanh 無vô 量lượng 福phước 。 修tu 悲bi 等đẳng 定định 得đắc 福phước 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 是thị 諸chư 有hữu 德đức 者giả 雖tuy 已dĩ 滅diệt 過quá 去khứ 。 而nhi 今kim 追truy 申thân 恭cung 敬kính 。 供cúng 養dường 福phước 由do 自tự 心tâm 生sanh 。


豈khởi 不bất 唐đường 捐quyên 此thử 施thí 敬kính 業nghiệp 者giả 。 外ngoại 難nạn/nan 。 若nhược 福phước 但đãn 由do 自tự 心tâm 生sanh 者giả 。 豈khởi 不bất 唐đường 捐quyên 此thử 所sở 施thí 物vật 。 及cập 與dữ 身thân 。 語ngữ 敬kính 養dưỡng 業nghiệp 耶da 。


不bất 爾nhĩ 發phát 業nghiệp 至chí 非phi 但đãn 起khởi 心tâm 者giả 。 論luận 主chủ 釋thích 。 不bất 爾nhĩ 。 要yếu 由do 發phát 身thân 。 語ngữ 業nghiệp 敬kính 養dưỡng 。 布bố 施thí 心tâm 方phương 勝thắng 故cố 。 謂vị 如như 已dĩ 下hạ 引dẫn 喻dụ 況huống 法pháp 。 如như 文văn 可khả 知tri 。


若nhược 於ư 善thiện 田điền 至chí 招chiêu 非phi 愛ái 果quả 者giả 。 此thử 下hạ 第đệ 九cửu 明minh 果quả 由do 內nội 心tâm 。 問vấn 。 善thiện 田điền 植thực 施thí 可khả 招chiêu 愛ái 果quả 。 以dĩ 田điền 勝thắng 故cố 。 惡ác 田điền 雖tuy 施thí 應ưng 招chiêu 非phi 愛ái 。 以dĩ 田điền 惡ác 故cố 。 此thử 即tức 問vấn 起khởi 。


此thử 不bất 應ưng 爾nhĩ 者giả 。 答đáp 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 者giả 。 徵trưng 。


頌tụng 曰viết 至chí 種chủng 果quả 無vô 倒đảo 故cố 者giả 。 頌tụng 答đáp 。


論luận 曰viết 至chí 種chủng 果quả 有hữu 倒đảo 者giả 。 先tiên 釋thích 第đệ 二nhị 句cú 。 由do 種chủng 不bất 同đồng 果quả 有hữu 甘cam 。 苦khổ 。 從tùng 甘cam 種chủng 子tử 有hữu 甘cam 果quả 生sanh 。 從tùng 苦khổ 種chủng 子tử 有hữu 苦khổ 果quả 生sanh 。 故cố 言ngôn 種chủng 果quả 無vô 倒đảo 。 非phi 由do 田điền 力lực 種chủng 果quả 有hữu 倒đảo 。 末mạt 度độ 迦ca 。 是thị 果quả 名danh 。 其kỳ 形hình 如như 棗táo 。 樹thụ 似tự 皂tạo 莢# 樹thụ 。 賃nhẫm 波ba 太thái 小tiểu 如như 苦khổ 練luyện 子tử 。


如như 是thị 施thí 主chủ 至chí 或hoặc 果quả 全toàn 無vô 者giả 。 釋thích 第đệ 一nhất 句cú 。 如như 是thị 施thí 主chủ 雖tuy 於ư 惡ác 田điền 。 而nhi 益ích 他tha 心tâm 殖thực 諸chư 施thí 種chủng 。 但đãn 招chiêu 愛ái 果quả 不bất 招chiêu 非phi 愛ái 。 此thử 顯hiển 施thí 種chủng 能năng 招chiêu 愛ái 果quả 。 非phi 由do 惡ác 田điền 種chủng 果quả 有hữu 倒đảo 。 然nhiên 由do 田điền 過quá 令linh 所sở 植thực 種chủng 或hoặc 生sanh 果quả 少thiểu 。 如như 施thí 凡phàm 人nhân 等đẳng 。 或hoặc 果quả 全toàn 無vô 如như 施thí 極cực 劣liệt 。 諸chư 外ngoại 道đạo 等đẳng 。


施thí 類loại 福phước 業nghiệp 事sự 至chí 依y 治trị 滅diệt 淨tịnh 等đẳng 者giả 。 此thử 下hạ 大đại 文văn 第đệ 二nhị 明minh 戒giới 。 修tu 。 就tựu 中trung 。 一nhất 明minh 戒giới 。 二nhị 明minh 修tu 。 三Tam 明Minh 戒giới 。 修tu 果quả 。 此thử 即tức 第đệ 一nhất 明minh 戒giới 。


論luận 曰viết 至chí 自tự 性tánh 差sai 別biệt 者giả 。 釋thích 上thượng 兩lưỡng 句cú 。 諸chư 不bất 善thiện 色sắc 身thân 。 語ngữ 七thất 支chi 名danh 為vi 犯phạm 戒giới 。 此thử 中trung 性tánh 罪tội 立lập 犯phạm 戒giới 名danh 。 遮già 謂vị 所sở 遮già 非phi 時thời 食thực 等đẳng 。 雖tuy 非phi 性tánh 罪tội 而nhi 佛Phật 為vi 護hộ 法Pháp 。 及cập 有hữu 情tình 別biệt 意ý 遮già 止chỉ 。 為vi 護hộ 法Pháp 者giả 。 法pháp 謂vị 正Chánh 法Pháp 。 犯phạm 遮già 罪tội 人nhân 。 為vì 他tha 說thuyết 法Pháp 。 他tha 不bất 信tín 受thọ 。 因nhân 人nhân 撥bát 法pháp 。 佛Phật 為vi 護hộ 法Pháp 別biệt 意ý 遮già 止chỉ 。 為vi 護hộ 有hữu 情tình 者giả 。 謂vị 護hộ 諸chư 有hữu 情tình 。 若nhược 出xuất 家gia 人nhân 。 犯phạm 此thử 遮già 罪tội 。 一nhất 即tức 他tha 見kiến 譏cơ 謙khiêm 獲hoạch 罪tội 重trọng 。 二nhị 即tức 他tha 見kiến 輕khinh 。 慢mạn 不bất 恭cung 敬kính 。 佛Phật 意ý 為vi 護hộ 彼bỉ 有hữu 情tình 故cố 。 別biệt 意ý 遮già 止chỉ 。 受thọ 戒giới 者giả 犯phạm 亦diệc 名danh 犯phạm 戒giới 。 簡giản 性tánh 立lập 遮già 。 離ly 性tánh 。 及cập 遮già 俱câu 說thuyết 名danh 戒giới 。 此thử 性tánh 及cập 遮già 。 各các 有hữu 二nhị 種chủng 。 謂vị 表biểu 。 無vô 表biểu 。 以dĩ 身thân 。 語ngữ 業nghiệp 為vi 自tự 性tánh 故cố 。 以dĩ 此thử 文văn 證chứng 性tánh 。 遮già 二nhị 戒giới 各các 別biệt 有hữu 彼bỉ 表biểu 。 無vô 表biểu 業nghiệp 。 問vấn 若nhược 以dĩ 善thiện 心tâm 為vì 女nữ 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 過quá 五ngũ 六lục 語ngữ 。 既ký 是thị 善thiện 心tâm 所sở 發phát 。 云vân 何hà 名danh 遮già 罪tội 。 解giải 云vân 善thiện 心tâm 發phát 邊biên 名danh 為vi 善thiện 業nghiệp 。 違vi 教giáo 義nghĩa 邊biên 名danh 之chi 為vi 罪tội 。 應ưng 知tri 遮già 罪tội 總tổng 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 染nhiễm 心tâm 所sở 起khởi 。 謂vị 墮đọa 惡ác 趣thú 。 二nhị 者giả 善thiện 。 無vô 記ký 心tâm 所sở 起khởi 。 由do 非phi 染nhiễm 故cố 。 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 違vi 教giáo 義nghĩa 邊biên 雖tuy 名danh 遮già 罪tội 。 論luận 體thể 非phi 罪tội 。 罪tội 。 福phước 二nhị 業nghiệp 由do 心tâm 成thành 故cố 。 言ngôn 不bất 善thiện 色sắc 名danh 犯phạm 戒giới 者giả 。 據cứ 未vị 離ly 欲dục 說thuyết 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 已dĩ 離ly 欲dục 人nhân 為vì 女nữ 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 過quá 五ngũ 六lục 語ngữ 。 既ký 無vô 欲dục 染nhiễm 。 如như 何hà 犯phạm 遮già 罪tội 耶da 。 以dĩ 此thử 明minh 知tri 。 非phi 染nhiễm 心tâm 發phát 亦diệc 名danh 遮già 罪tội 。 語ngữ 遮già 既ký 然nhiên 身thân 遮già 亦diệc 爾nhĩ 。


若nhược 具cụ 四tứ 德đức 至chí 非phi 勝thắng 生sanh 故cố 者giả 。 釋thích 下hạ 兩lưỡng 句cú 。 若nhược 具cụ 四tứ 德đức 得đắc 清thanh 淨tịnh 名danh 。 此thử 釋thích 淨tịnh 字tự 。 若nhược 不bất 具cụ 德đức 。 名danh 不bất 清thanh 淨tịnh 。 言ngôn 四tứ 德đức 者giả 。 一nhất 者giả 不bất 為vi 犯phạm 戒giới 所sở 壞hoại 。 犯phạm 戒giới 謂vị 前tiền 諸chư 不bất 善thiện 色sắc 。 此thử 釋thích 非phi 犯phạm 戒giới 壞hoại 。 二nhị 者giả 不bất 為vi 彼bỉ 犯phạm 戒giới 因nhân 所sở 壞hoại 。 彼bỉ 因nhân 謂vị 貪tham 等đẳng 。 此thử 釋thích 非phi 因nhân 壞hoại 。 三tam 者giả 何hà 依y 治trị 。 謂vị 依y 四tứ 念niệm 住trụ 。 四tứ 正Chánh 斷Đoạn 等đẳng 。 此thử 念niệm 住trụ 等đẳng 能năng 對đối 治trị 彼bỉ 犯phạm 戒giới 。 及cập 因nhân 。 此thử 釋thích 依y 治trị 。 四tứ 者giả 依y 滅diệt 。 謂vị 依y 涅Niết 槃Bàn 。 願nguyện 以dĩ 持trì 戒giới 所sở 生sanh 功công 德đức 。 迴hồi 向hướng 涅Niết 槃Bàn 。 非phi 求cầu 人nhân 。 天thiên 二nhị 勝thắng 生sanh 故cố 。 此thử 釋thích 依y 滅diệt 。


等đẳng 言ngôn 為vi 顯hiển 至chí 五ngũ 迴hồi 向hướng 寂tịch 者giả 。 頌tụng 說thuyết 等đẳng 言ngôn 顯hiển 二nhị 異dị 說thuyết 。 此thử 即tức 初sơ 師sư 。 有hữu 說thuyết 戒giới 淨tịnh 由do 五ngũ 種chủng 因nhân 。 故cố 雜tạp 心tâm 第đệ 八bát 云vân 。 根căn 本bổn 淨tịnh 者giả 離ly 起khởi 根căn 本bổn 業nghiệp 道đạo 。 眷quyến 屬thuộc 淨tịnh 者giả 離ly 殺sát 生sanh 等đẳng 方phương 便tiện 。 不bất 為vi 覺giác 所sở 壞hoại 者giả 。 離ly 欲dục 。 恚khuể 。 害hại 三tam 覺giác 惱não 亂loạn 。 攝nhiếp 受thọ 正chánh 念niệm 者giả 。 攝nhiếp 受thọ 佛Phật 。 法pháp 。 僧Tăng 念niệm 。 以dĩ 是thị 故cố 亦diệc 離ly 諸chư 無vô 記ký 心tâm 。 正chánh 向hướng 解giải 脫thoát 者giả 為vi 解giải 脫thoát 持trì 戒giới 。 不bất 為vi 身thân 。 財tài 。 及cập 餘dư 所sở 作tác 。 是thị 故cố 亦diệc 說thuyết 隨tùy 順thuận 覺giác 支chi 。 此thử 五ngũ 因nhân 緣duyên 戒giới 清thanh 淨tịnh 。


有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 至chí 業nghiệp 惑hoặc 垢cấu 故cố 者giả 。 此thử 即tức 第đệ 二nhị 師sư 說thuyết 。 戒giới 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 怖bố 畏úy 戒giới 。 於ư 中trung 有hữu 四tứ 。 一nhất 怖bố 衣y 。 食thực 不bất 活hoạt 畏úy 故cố 。 二nhị 怖bố 世thế 間gian 惡ác 名danh 畏úy 故cố 。 三tam 怖bố 大đại 眾chúng 治trị 罰phạt 畏úy 故cố 。 四tứ 怖bố 未vị 來lai 惡ác 趣thú 畏úy 故cố 。 受thọ 護hộ 尸thi 羅la 。 二nhị 希hy 望vọng 戒giới 。 於ư 中trung 有hữu 五ngũ 。 一nhất 貪tham 諸chư 有hữu 。 二nhị 貪tham 勝thắng 位vị 。 三tam 貪tham 多đa 財tài 。 四tứ 貪tham 恭cung 敬kính 。 五ngũ 貪tham 稱xưng 譽dự 。 受thọ 持trì 淨tịnh 戒giới 。 三tam 順thuận 覺giác 支chi 戒giới 。 此thử 戒giới 能năng 順thuận 七thất 覺giác 支chi 故cố 名danh 覺giác 支chi 戒giới 。 謂vị 為vì 求cầu 解giải 脫thoát 。 涅Niết 槃Bàn 及cập 正chánh 見kiến 等đẳng 。 八bát 聖thánh 支chi 故cố 。 受thọ 持trì 淨tịnh 戒giới 。 此thử 戒giới 能năng 順thuận 覺giác 支chi 。 四tứ 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 謂vị 無vô 漏lậu 戒giới 彼bỉ 能năng 永vĩnh 離ly 業nghiệp 惑hoặc 垢cấu 故cố 名danh 清thanh 淨tịnh 戒giới 。


已dĩ 辨biện 戒giới 類loại 至chí 極cực 能năng 熏huân 心tâm 故cố 者giả 。 此thử 即tức 第đệ 二nhị 明minh 修tu 。


論luận 曰viết 至chí 其kỳ 體thể 是thị 何hà 者giả 。 問vấn 。


謂vị 三tam 摩ma 地địa 自tự 性tánh 俱câu 有hữu 者giả 。 答đáp 。 謂vị 三tam 摩ma 地địa 自tự 性tánh 及cập 俱câu 有hữu 五ngũ 蘊uẩn 為vi 體thể 。


修tu 名danh 何hà 義nghĩa 者giả 。 問vấn 修tu 義nghĩa 。


謂vị 熏huân 習tập 心tâm 至chí 是thị 故cố 獨độc 名danh 修tu 者giả 。 答đáp 。 修tu 是thị 熏huân 習tập 義nghĩa 。 謂vị 熏huân 習tập 心tâm 。 以dĩ 定định 地địa 善thiện 於ư 心tâm 。 相tương 續tục 起khởi 極cực 能năng 熏huân 習tập 。 令linh 成thành 功công 德đức 體thể 類loại 。 故cố 獨độc 名danh 修tu 。 喻dụ 況huống 可khả 知tri 。


前tiền 辨biện 施thí 福phước 至chí 就tựu 勝thắng 說thuyết 修tu 者giả 。 此thử 下hạ 第đệ 三Tam 明Minh 戒giới 。 修tu 果quả 。 就tựu 中trung 。 一nhất 正chánh 明minh 戒giới 修tu 果quả 。 二nhị 明minh 梵Phạm 福phước 量lượng 果quả 。 此thử 即tức 第đệ 一nhất 正chánh 明minh 戒giới 。 修tu 果quả 。 戒giới 以dĩ 離ly 繫hệ 為vi 士sĩ 用dụng 果quả 。 謂vị 由do 持trì 戒giới 方phương 證chứng 離ly 繫hệ 故cố 。 以dĩ 離ly 繫hệ 為vi 士sĩ 用dụng 果quả 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。 又hựu 正chánh 理lý 云vân 如như 是thị 持trì 戒giới 。 亦diệc 感cảm 大đại 富phú 。 就tựu 勝thắng 說thuyết 施thí 。 准chuẩn 倒đảo 應ưng 知tri 。


經kinh 說thuyết 四tứ 人nhân 至chí 為vi 一nhất 梵Phạm 福phước 量lượng 者giả 。 此thử 即tức 第đệ 二nhị 明minh 梵Phạm 福phước 量lượng 果quả 。 依y 經kinh 問vấn 答đáp 。 馱đà 都đô 。 此thử 云vân 性tánh 。 如Như 來Lai 體thể 性tánh 也dã 。 四tứ 事sự 。 謂vị 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 。 醫y 藥dược 。 如như 舍Xá 利Lợi 子Tử 等đẳng 。 令linh 僧Tăng 破phá 已dĩ 還hoàn 和hòa 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。


論luận 曰viết 至chí 感cảm 劫kiếp 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 者giả 。 有hữu 二nhị 師sư 說thuyết 。 此thử 即tức 初sơ 師sư 。 是thị 經Kinh 部bộ 。 或hoặc 是thị 大đại 眾chúng 部bộ 師sư 。 或hoặc 是thị 當đương 部bộ 異dị 師sư 。 此thử 師sư 意ý 說thuyết 一nhất 梵Phạm 福phước 量lượng 。 同đồng 梵Phạm 輔phụ 天thiên 四tứ 十thập 中trung 劫kiếp 。 為vi 一nhất 劫kiếp 量lượng 名danh 一nhất 福phước 量lượng 。 復phục 引dẫn 餘dư 部bộ 頌tụng 證chứng 。 有hữu 信tín 正chánh 見kiến 人nhân 。 修tu 十Thập 善Thiện 勝thắng 行hành 者giả 。 便tiện 為vi 生sanh 梵Phạm 福phước 。 感cảm 得đắc 一nhất 劫kiếp 。 生sanh 天thiên 樂lạc 故cố 。 引dẫn 頌tụng 意ý 證chứng 同đồng 梵Phạm 輔phụ 天thiên 一nhất 劫kiếp 。 生sanh 於ư 天thiên 中trung 。 受thọ 一nhất 劫kiếp 樂nhạo/nhạc/lạc 同đồng 梵Phạm 輔phụ 天thiên 。 十thập 勝thắng 行hành 即tức 是thị 修tu 四tứ 梵Phạm 福phước 中trung 十Thập 善Thiện 勝thắng 行hành 。 又hựu 解giải 如như 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 既ký 感cảm 天thiên 中trung 一nhất 劫kiếp 受thọ 樂lạc 。 准chuẩn 知tri 四tứ 梵Phạm 福phước 亦diệc 能năng 感cảm 天thiên 一nhất 劫kiếp 受thọ 樂lạc 。 引dẫn 意ý 類loại 釋thích 。 又hựu 真Chân 諦Đế 師sư 解giải 云vân 。 十thập 勝thắng 行hành 者giả 謂vị 前tiền 四tứ 梵Phạm 福phước 上thượng 更cánh 加gia 六lục 種chủng 。 一nhất 為vi 救cứu 母mẫu 命mạng 捨xả 自tự 身thân 命mạng 。 二nhị 為vi 救cứu 父phụ 命mạng 捨xả 自tự 身thân 命mạng 。 三tam 為vi 救cứu 如Như 來Lai 命mạng 捨xả 自tự 身thân 命mạng 。 四tứ 於ư 正Chánh 法Pháp 中trung 出xuất 家gia 。 五ngũ 教giáo 他tha 出xuất 家gia 。 六lục 未vị 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 能năng 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 若nhược 作tác 此thử 解giải 。 證chứng 意ý 可khả 知tri 。 應ưng 知tri 四tứ 梵Phạm 福phước 後hậu 一nhất 上thượng 界giới 受thọ 一nhất 劫kiếp 樂nhạo/nhạc/lạc 。 前tiền 三tam 於ư 欲dục 天thiên 中trung 死tử 已dĩ 復phục 生sanh 等đẳng 一nhất 劫kiếp 樂nhạo/nhạc/lạc 。 故cố 正chánh 理lý 云vân 。 已dĩ 離ly 欲dục 者giả 修tu 四tứ 無vô 量lượng 。 生sanh 上thượng 界giới 天thiên 受thọ 劫kiếp 壽thọ 樂lạc 。 若nhược 未vị 離ly 欲dục 建kiến 率suất 堵đổ 波ba 。 造tạo 寺tự 。 和hòa 僧Tăng 。 能năng 勤cần 修tu 習tập 。 慈từ 等đẳng 加gia 行hành 。 彼bỉ 亦diệc 如như 修tu 無vô 量lượng 根căn 本bổn 感cảm 劫kiếp 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 豈khởi 不bất 前tiền 說thuyết 欲dục 界giới 無vô 有hữu 善thiện 業nghiệp 能năng 招chiêu 一nhất 劫kiếp 異dị 熟thục 。 無vô 一nhất 善thiện 業nghiệp 猶do 如như 不bất 善thiện 。 唯duy 一nhất 剎sát 那na 能năng 招chiêu 劫kiếp 壽thọ 。 依y 如như 是thị 理lý 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 然nhiên 於ư 一nhất 事sự 發phát 起khởi 多đa 思tư 次thứ 第đệ 能năng 招chiêu 劫kiếp 量lượng 快khoái 樂lạc 。 謂vị 於ư 彼bỉ 死tử 復phục 於ư 中trung 生sanh 。 故cố 劫kiếp 樂nhạo/nhạc/lạc 言ngôn 無vô 違vi 前tiền 失thất 。


毘tỳ 婆bà 沙sa 師sư 至chí 如như 是thị 異dị 說thuyết 者giả 。 此thử 即tức 第đệ 二nhị 師sư 說thuyết 。 說thuyết 梵Phạm 福phước 量lượng 指chỉ 同đồng 前tiền 解giải 。 等đẳng 言ngôn 為vi 顯hiển 如như 是thị 異dị 說thuyết 。


財tài 施thí 已dĩ 說thuyết 至chí 自tự 他tha 大đại 福phước 者giả 。 此thử 即tức 第đệ 三Tam 明Minh 法Pháp 施thí 。 言ngôn 體thể 性tánh 者giả 。 如như 婆bà 沙sa 二nhị 十thập 九cửu 出xuất 法pháp 供cúng 養dường 體thể 云vân 。 評bình 曰viết 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 說thuyết 法Pháp 者giả 語ngữ 。 若nhược 能năng 發phát 語ngữ 心tâm 。 心tâm 所sở 法pháp 。 若nhược 受thọ 者giả 聞văn 已dĩ 生sanh 未vị 曾tằng 有hữu 。 善thiện 巧xảo 覺giác 慧tuệ 。 皆giai 此thử 自tự 性tánh 。 如như 是thị 法pháp 供cúng 養dường 總tổng 用dụng 五ngũ 蘊uẩn 以dĩ 為vi 自tự 性tánh 。 解giải 云vân 准chuẩn 財tài 施thí 中trung 出xuất 真chân 施thí 體thể 法pháp 亦diệc 應ưng 然nhiên 。 思tư 之chi 可khả 知tri 。 言ngôn 契Khế 經Kinh 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 律luật 。 論luận 。 故cố 集tập 異dị 門môn 足túc 論luận 第đệ 二nhị 云vân 。 法pháp 供cúng 養dường 云vân 何hà 。 答đáp 素tố 怛đát 覽lãm 。 或hoặc 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 。 或hoặc 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 。 又hựu 解giải 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 中trung 舉cử 初sơ 契Khế 經Kinh 等đẳng 餘dư 十thập 一nhất 。 言ngôn 十thập 二nhị 者giả 契Khế 經Kinh 。 應ưng 頌tụng 。 與dữ 記ký 別biệt 。 諷phúng 頌tụng 。 自tự 說thuyết 。 及cập 因nhân 緣duyên 。 譬thí 喻dụ 。 本bổn 事sự 。 并tinh 本bổn 生sanh 。 方Phương 廣Quảng 。 希hy 法pháp 。 兼kiêm 論luận 義nghĩa 。 故cố 正chánh 理lý 四tứ 十thập 四tứ 云vân 。 契Khế 經Kinh 等đẳng 者giả 等đẳng 餘dư 十thập 一nhất 。 即tức 顯hiển 契Khế 經Kinh 乃nãi 至chí 論luận 議nghị 。


言ngôn 契Khế 經Kinh 者giả 謂vị 能năng 總tổng 攝nhiếp 容dung 納nạp 隨tùy 順thuận 世thế 俗tục 。 勝thắng 義nghĩa 堅kiên 實thật 理lý 言ngôn 。 如như 是thị 契Khế 經Kinh 是thị 佛Phật 所sở 說thuyết 。 或hoặc 佛Phật 弟đệ 子tử 佛Phật 許hứa 故cố 說thuyết 。 言ngôn 應ưng 頌tụng 者giả 。 謂vị 以dĩ 勝thắng 妙diệu 緝tập 句cú 言ngôn 詞từ 隨tùy 述thuật 讚tán 前tiền 。 契Khế 經Kinh 所sở 說thuyết 。 有hữu 說thuyết 亦diệc 是thị 。 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。 言ngôn 記ký 別biệt 者giả 。 謂vị 隨tùy 餘dư 問vấn 酬thù 答đáp 辨biện 析tích 。 如như 婆bà 羅la 衍diễn 拏noa 等đẳng 中trung 辨biện 。 或hoặc 諸chư 所sở 有hữu 辨biện 曾tằng 。 當đương 。 現hiện 真chân 實thật 義nghĩa 言ngôn 皆giai 名danh 記ký 別biệt 。 有hữu 說thuyết 是thị 佛Phật 諸chư 了liễu 義nghĩa 經kinh 。 言ngôn 諷phúng 頌tụng 者giả 。 謂vị 以dĩ 勝thắng 妙diệu 緝tập 句cú 言ngôn 詞từ 。 非phi 隨tùy 述thuật 前tiền 而nhi 為vi 讚tán 詠vịnh 。 或hoặc 二nhị 。 三tam 。 四tứ 。 五ngũ 。 六lục 句cú 等đẳng 。 言ngôn 自tự 說thuyết 者giả 。 謂vị 不bất 因nhân 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 令linh 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 覩đổ 希hy 奇kỳ 事sự 悅duyệt 意ý 自tự 說thuyết 妙diệu 辨biện 等đẳng 流lưu 。 如như 說thuyết 此thử 那na 伽già 由do 彼bỉ 那na 伽già 等đẳng 。 言ngôn 緣duyên 起khởi 者giả 。 謂vị 說thuyết 一nhất 切thiết 。 起khởi 說thuyết 所sở 由do 。 多đa 是thị 調điều 伏phục 相tương 應ứng 論luận 道đạo 。 彼bỉ 由do 緣duyên 起khởi 。 之chi 所sở 顯hiển 故cố 。 言ngôn 譬thí 喻dụ 者giả 。 為vi 令linh 曉hiểu 悟ngộ 所sở 說thuyết 義nghĩa 宗tông 。 廣quảng 引dẫn 多đa 門môn 比tỉ 例lệ 開khai 示thị 。 如như 長trường/trưởng 喻dụ 等đẳng 。 契Khế 經Kinh 所sở 說thuyết 。 有hữu 說thuyết 此thử 是thị 。 除trừ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 餘dư 本bổn 行hạnh 能năng 有hữu 所sở 證chứng 示thị 所sở 作tác 言ngôn 。 言ngôn 本bổn 事sự 者giả 。 謂vị 說thuyết 自tự 昔tích 展triển 轉chuyển 傳truyền 來lai 。 不bất 顯hiển 說thuyết 人nhân 談đàm 所sở 說thuyết 事sự 。 言ngôn 本bổn 生sanh 者giả 。 謂vị 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 本bổn 所sở 行hành 行hành 。 或hoặc 依y 過quá 去khứ 事sự 起khởi 諸chư 言ngôn 論luận 。 即tức 由do 過quá 去khứ 事sự 言ngôn 論luận 究cứu 竟cánh 。 是thị 名danh 本bổn 事sự 。 如như 曼mạn 馱đà 多đa 經kinh 。 若nhược 依y 現hiện 在tại 事sự 起khởi 諸chư 言ngôn 論luận 。 要yếu 由do 過quá 去khứ 事sự 。 言ngôn 論luận 究cứu 竟cánh 。 是thị 名danh 本bổn 生sanh 。 如như 羅la 剎sát 私tư 經kinh 。 言ngôn 方Phương 廣Quảng 者giả 。 謂vị 以dĩ 正chánh 理lý 廣quảng 辨biện 諸chư 法pháp 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 性tánh 相tướng 眾chúng 多đa 非phi 廣quảng 言ngôn 詞từ 不bất 能năng 辨biện 故cố 。 亦diệc 名danh 廣quảng 破phá 。 由do 此thử 廣quảng 言ngôn 能năng 破phá 極cực 堅kiên 無vô 知tri 闇ám 故cố 。 或hoặc 名danh 無vô 比tỉ 由do 此thử 廣quảng 言ngôn 理lý 趣thú 幽u 博bác 餘dư 無vô 比tỉ 故cố 。 有hữu 說thuyết 此thử 廣quảng 辨biện 大đại 。 菩Bồ 提Đề 資tư 糧lương 。


言ngôn 希hy 法pháp 者giả 謂vị 於ư 。 此thử 中trung 唯duy 說thuyết 希hy 奇kỳ 。 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。 由do 此thử 能năng 正chánh 顯hiển 三tam 乘thừa 希hy 有hữu 故cố 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 辨biện 三Tam 寶Bảo 言ngôn 。 世thế 所sở 罕# 聞văn 故cố 名danh 希hy 法pháp 。 言ngôn 論luận 議nghị 者giả 。 謂vị 於ư 上thượng 說thuyết 諸chư 分phần/phân 義nghĩa 中trung 。 無vô 倒đảo 顯hiển 示thị 釋thích 難nạn/nan 決quyết 擇trạch 。 有hữu 說thuyết 於ư 經kinh 所sở 說thuyết 深thâm 義nghĩa 。 已dĩ 見kiến 真chân 者giả 。 或hoặc 餘dư 智trí 人nhân 。 隨tùy 理lý 辨biện 釋thích 亦diệc 名danh 論luận 議nghị 。 即tức 此thử 名danh 曰viết 磨ma 怛đát 理lý 迦ca 。 釋thích 餘dư 經kinh 義nghĩa 時thời 此thử 為vi 本bổn 母mẫu 故cố 。 此thử 又hựu 名danh 為vi 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 。 以dĩ 能năng 現hiện 對đối 。 諸chư 法pháp 相tướng 故cố 。 無vô 倒đảo 顯hiển 示thị 諸chư 法pháp 相tướng 故cố 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 。 十thập 二nhị 分phần 教giáo 略lược 說thuyết 應ưng 知tri 三tam 藏tạng 所sở 攝nhiếp 。 言ngôn 三tam 藏tạng 者giả 。 一nhất 素tố 怛đát 纜# 藏tạng 。 二nhị 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 藏tạng 。 三tam 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 藏tạng 。


前tiền 已dĩ 別biệt 釋thích 至chí 聖thánh 道Đạo 善thiện 如như 次thứ 者giả 。 此thử 即tức 大đại 文văn 第đệ 八bát 明minh 順thuận 三tam 分phần/phân 善thiện 。


論luận 曰viết 至chí 後hậu 當đương 廣quảng 說thuyết 者giả 。 釋thích 順thuận 三tam 分phần/phân 善thiện 。 分phân 是thị 別biệt 義nghĩa 。 即tức 福phước 等đẳng 名danh 分phần/phân 。 此thử 即tức 所sở 順thuận 三tam 分phần/phân 不bất 同đồng 故cố 名danh 為vi 分phần/phân 。 或hoặc 順thuận 福phước 等đẳng 善thiện 即tức 名danh 為vi 分phần/phân 。 此thử 即tức 能năng 順thuận 三tam 分phần/phân 不bất 同đồng 。 或hoặc 可khả 分phần/phân 言ngôn 通thông 能năng 。 所sở 順thuận 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。


如như 世thế 間gian 所sở 說thuyết 。 至chí 算toán 文văn 數số 自tự 體thể 者giả 。 此thử 即tức 大đại 文văn 第đệ 九cửu 明minh 書thư 等đẳng 體thể 。


論luận 曰viết 至chí 受thọ 想tưởng 等đẳng 法pháp 者giả 。 釋thích 上thượng 兩lưỡng 句cú 。 等đẳng 取thủ 行hành 。 識thức 。


餘dư 文văn 可khả 知tri 。


此thử 中trung 書thư 印ấn 至chí 五ngũ 蘊uẩn 為vi 體thể 者giả 。 此thử 下hạ 釋thích 後hậu 兩lưỡng 句cú 。 書thư 謂vị 手thủ 書thư 。 印ấn 謂vị 手thủ 印ấn 。 並tịnh 身thân 工công 巧xảo 。 以dĩ 前tiền 身thân 業nghiệp 為vi 自tự 性tánh 。 及cập 彼bỉ 能năng 發phát 心tâm 。 心tâm 所sở 法pháp 。 總tổng 而nhi 言ngôn 之chi 。 五ngũ 蘊uẩn 為vi 體thể 。 應ưng 知tri 書thư 印ấn 以dĩ 能năng 書thư 。 印ấn 身thân 業nghiệp 為vi 體thể 。 非phi 所sở 書thư 。 印ấn 。 故cố 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 二nhị 十thập 六lục 云vân 。 此thử 中trung 書thư 者giả 非phi 所sở 造tạo 字tự 。 但đãn 是thị 所sở 有hữu 能năng 造tạo 字tự 法pháp 。 此thử 能năng 成thành 字tự 故cố 說thuyết 為vi 書thư (# 解giải 云vân 書thư 之chi 與dữ 字tự 。 眼nhãn 目mục 異dị 名danh 。 非phi 是thị 不bất 相tương 應ứng 中trung 字tự 也dã )# 。 又hựu 云vân 。 此thử 中trung 印ấn 者giả 非phi 所sở 造tạo 印ấn 。 但đãn 是thị 所sở 有hữu 能năng 造tạo 印ấn 法pháp 。 此thử 能năng 成thành 印ấn 故cố 說thuyết 為vi 印ấn 。 又hựu 正chánh 理lý 云vân 非phi 諸chư 字tự 像tượng 即tức 名danh 為vi 書thư 。 所sở 雕điêu 印ấn 文văn 即tức 名danh 為vi 印ấn 。 然nhiên 由do 業nghiệp 造tạo 字tự 像tượng 。 印ấn 文văn 。 應ưng 知tri 名danh 為vi 此thử 中trung 書thư 。 印ấn 。


次thứ 算toán 及cập 文văn 至chí 五ngũ 蘊uẩn 為vi 體thể 者giả 。 算toán 謂vị 語ngữ 算toán 如như 言ngôn 九cửu 九cửu 八bát 十thập 一nhất 等đẳng 。 文văn 謂vị 文văn 章chương 。 如như 人nhân 語ngữ 言ngôn 諷phúng 詠vịnh 詩thi 賦phú 。 並tịnh 語ngữ 工công 巧xảo 。 以dĩ 前tiền 語ngữ 業nghiệp 為vi 自tự 性tánh 。 及cập 彼bỉ 能năng 發phát 心tâm 。 心tâm 所sở 法pháp 。 總tổng 而nhi 言ngôn 之chi 。 五ngũ 蘊uẩn 為vi 體thể 。 應ưng 知tri 算toán 文văn 以dĩ 能năng 算toán 文văn 。 語ngữ 業nghiệp 為vi 體thể 。 非phi 所sở 算toán 文văn 。 故cố 婆bà 沙sa 云vân 此thử 中trung 算toán 者giả 非phi 謂vị 所sở 算toán 一nhất 。 十thập 。 百bách 。 千thiên 。 萬vạn 。 億ức 等đẳng 法pháp 。 但đãn 是thị 所sở 有hữu 能năng 算toán 之chi 法pháp 。 此thử 能năng 算toán 法pháp 故cố 說thuyết 為vi 算toán 。 又hựu 云vân 此thử 中trung 詩thi 者giả 非phi 所sở 述thuật 詠vịnh 。 但đãn 是thị 所sở 有hữu 能năng 成thành 詠vịnh 法pháp 。 此thử 能năng 成thành 詠vịnh 法pháp 故cố 說thuyết 為vi 詩thi (# 解giải 云vân 詩thi 之chi 與dữ 文văn 。 名danh 異dị 義nghĩa 同đồng )# 。


後hậu 數số 應ưng 知tri 至chí 能năng 數sổ 法pháp 故cố 者giả 。 數số 謂vị 意ý 思tư 計kế 數sổ 諸chư 法pháp 。 一nhất 。 十thập 等đẳng 數số 是thị 意ý 業nghiệp 工công 巧xảo 。 以dĩ 前tiền 意ý 業nghiệp 為vi 自tự 性tánh 。 及cập 彼bỉ 意ý 思tư 同đồng 時thời 能năng 發phát 心tâm 。 心tâm 所sở 法pháp 。 總tổng 而nhi 言ngôn 之chi 。 四tứ 蘊uẩn 為vi 體thể 。 但đãn 由do 意ý 思tư 能năng 數sổ 法pháp 故cố 。 內nội 思tư 計kế 校giáo 名danh 數số 。 出xuất 語ngữ 以dĩ 去khứ 名danh 算toán 。 故cố 二nhị 不bất 同đồng 。 應ưng 知tri 此thử 數số 以dĩ 能năng 計kế 數sổ 為vi 體thể 。 非phi 所sở 計kế 數sổ 。 故cố 婆bà 沙sa 云vân 。 此thử 中trung 數số 者giả 。 非phi 謂vị 所sở 數số 稻đạo 。 麻ma 等đẳng 物vật 百bách 。 千thiên 等đẳng 。 但đãn 是thị 所sở 有hữu 能năng 數sổ 之chi 法pháp 。 此thử 能năng 數sổ 法pháp 說thuyết 為vi 數số 。 若nhược 依y 勝thắng 論luận 。 德đức 句cú 義nghĩa 中trung 別biệt 有hữu 數số 體thể 。 若nhược 依y 大Đại 乘Thừa 。 於ư 所sở 數số 法pháp 上thượng 假giả 立lập 為vi 數số 。 若nhược 依y 此thử 宗tông 。 以dĩ 能năng 數sổ 思tư 為vi 其kỳ 體thể 也dã 。 若nhược 據cứ 所sở 數số 法pháp 與dữ 大Đại 乘Thừa 同đồng 。


今kim 應ưng 略lược 辨biện 至chí 解giải 脫thoát 名danh 無vô 上thượng 者giả 。 此thử 即tức 大đại 文văn 第đệ 十thập 明minh 法pháp 異dị 名danh 。 論luận 曰viết 至chí 亦diệc 名danh 為vi 妙diệu 者giả 。 釋thích 第đệ 一nhất 句cú 。 善thiện 無vô 漏lậu 法pháp 以dĩ 有hữu 為vi 無vô 漏lậu 及cập 與dữ 擇trạch 滅diệt 為vi 。 體thể 。 此thử 善thiện 無vô 漏lậu 法pháp 亦diệc 名danh 為vi 妙diệu 。 故cố 品phẩm 類loại 足túc 第đệ 六lục 云vân 。 妙diệu 法Pháp 云vân 何hà 。 謂vị 無vô 漏lậu 有hữu 為vi 法pháp 及cập 擇trạch 滅diệt 。 又hựu 正chánh 理lý 釋thích 異dị 名danh 云vân 。 勝thắng 染nhiễm 。 無vô 記ký 及cập 有hữu 漏lậu 法pháp 。 故cố 唯duy 此thử 法pháp 獨độc 受thọ 妙diệu 名danh 。


諸chư 染nhiễm 污ô 法pháp 。 至chí 及cập 劣liệt 者giả 。 釋thích 第đệ 二nhị 句cú 。 諸chư 染nhiễm 污ô 法pháp 以dĩ 不bất 善thiện 。 有hữu 覆phú 無vô 記ký 法pháp 為vi 體thể 。 此thử 諸chư 染nhiễm 法pháp 亦diệc 名danh 有hữu 罪tội 。 亦diệc 名danh 有hữu 覆phú 。 亦diệc 名danh 為vi 劣liệt 。 故cố 品phẩm 類loại 足túc 云vân 。 劣liệt 法pháp 云vân 何hà 。 謂vị 不bất 善thiện 。 及cập 有hữu 覆phú 無vô 記ký 法pháp 。 又hựu 正chánh 理lý 釋thích 異dị 名danh 云vân 。 亦diệc 名danh 有hữu 罪tội 。 是thị 諸chư 智trí 者giả 所sở 訶ha 厭yếm 故cố 。 亦diệc 名danh 有hữu 覆phú 。 以dĩ 能năng 覆phú 障chướng 。 解giải 脫thoát 道Đạo 故cố 。 亦diệc 名danh 為vi 劣liệt 極cực 鄙bỉ 穢uế 故cố 。 應ưng 棄khí 捨xả 故cố 。


准chuẩn 此thử 妙diệu 劣liệt 至chí 故cố 頌tụng 不bất 辨biện 者giả 。 此thử 釋thích 中trung 法pháp 。 准chuẩn 前tiền 妙diệu 。 劣liệt 餘dư 中trung 已dĩ 成thành 。 即tức 善thiện 有hữu 漏lậu 法pháp 。 及cập 無vô 覆phú 無vô 記ký 。 有hữu 為vi 。 無vô 為vi 法pháp 。 故cố 品phẩm 類loại 足túc 云vân 。 中trung 法pháp 云vân 何hà 謂vị 善thiện 有hữu 漏lậu 。 及cập 無vô 覆phú 無vô 記ký 法pháp 。 正chánh 理lý 同đồng 品phẩm 類loại 足túc 。


諸chư 有hữu 為vi 善thiện 至chí 義nghĩa 准chuẩn 已dĩ 成thành 者giả 。 釋thích 第đệ 三tam 句cú 。 明minh 有hữu 為vi 善thiện 異dị 名danh 。 諸chư 有hữu 為vi 善thiện 亦diệc 名danh 應ưng 習tập 。 此thử 善thiện 在tại 身thân 數sác 數sác 現hiện 前tiền 。 漸tiệm 漸tiệm 增tăng 進tiến 可khả 修tu 習tập 故cố 。 又hựu 生sanh 果quả 故cố 。 餘dư 不bất 善thiện 。 無vô 記ký 。 及cập 無vô 為vi 法pháp 。 非phi 應ưng 修tu 習tập 。 義nghĩa 准chuẩn 已dĩ 成thành 。 問vấn 何hà 故cố 不bất 善thiện 。 無vô 記ký 非phi 修tu 習tập 耶da 。 答đáp 正chánh 理lý 云vân 不bất 善thiện 。 無vô 記ký 非phi 應ưng 習tập 者giả 。 以dĩ 彼bỉ 體thể 非phi 昇thăng 進tiến 法pháp 故cố 。


何hà 故cố 無vô 為vi 不bất 名danh 應ưng 習tập 者giả 。 問vấn 。


不bất 可khả 數số 習tập 至chí 此thử 無vô 果quả 故cố 者giả 答đáp 。 謂vị 此thử 無vô 為vi 不bất 可khả 數số 習tập 令linh 增tăng 長trưởng 故cố 不bất 名danh 應ưng 習tập 。 又hựu 習tập 為vi 果quả 。 此thử 無vô 為vi 法Pháp 。 無vô 有hữu 果quả 故cố 不bất 名danh 應ưng 習tập 。 又hựu 正chánh 理lý 云vân 。 然nhiên 勸khuyến 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 置trí 在tại 心tâm 中trung 者giả 。 教giáo 有hữu 情tình 類loại 令linh 趣thú 涅Niết 槃Bàn 。 勸khuyến 令linh 數số 現hiện 起khởi 緣duyên 涅Niết 槃Bàn 善thiện 智trí 。 故cố 作tác 是thị 言ngôn 。 非phi 謂vị 應ưng 習tập 。


解giải 脫thoát 涅Niết 槃Bàn 。 至chí 義nghĩa 准chuẩn 已dĩ 成thành 者giả 。 釋thích 第đệ 四tứ 句cú 。 明minh 解giải 脫thoát 異dị 名danh 。 解giải 脫thoát 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 名danh 無vô 上thượng 。 以dĩ 無vô 一nhất 法pháp 能năng 勝thắng 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 善thiện 。 是thị 常thường 。 超siêu 眾chúng 法pháp 故cố 。 尚thượng 無vô 有hữu 法pháp 與dữ 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 。 況huống 有hữu 上thượng 者giả 。 餘dư 法pháp 有hữu 上thượng 。 義nghĩa 准chuẩn 已dĩ 成thành 。 即tức 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 虛hư 空không 。 非phi 擇trạch 滅diệt 。 由do 非phi 具cụ 前tiền 善thiện 。 常thường 相tương/tướng 故cố 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 皆giai 名danh 有hữu 上thượng 。


俱Câu 舍Xá 論Luận 記Ký 卷quyển 第đệ 十thập 八bát
Câu Xá Luận Ký ♦ Hết quyển 18


Phiên âm: 28/3/2016 ◊ Cập nhật: 28/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30