能năng 顯hiển 中trung 邊biên 慧tuệ 日nhật 論luận 第đệ 四tứ


淄# 州châu 大đại 雲vân 寺tự 苾Bật 芻Sô 慧tuệ 沼chiểu 撰soạn


依y 文văn 顯hiển 正chánh 三tam


明minh 佛Phật 性tánh 不bất 同đồng 一nhất 。 有hữu 無vô 差sai 別biệt 二nhị 。 明minh 闡xiển 提đề 類loại 異dị 三tam 。 聲Thanh 聞Văn 有hữu 殊thù 四tứ 。 二nhị 死tử 不bất 等đẳng 五ngũ 。 明minh 佛Phật 三Tam 身Thân 常thường 無vô 常thường 異dị 六lục 。 雜tạp 決quyết 擇trạch 七thất 。


明minh 佛Phật 性tánh 不bất 同đồng 一nhất


依y 諸chư 經kinh 論luận 。 所sở 明minh 佛Phật 性tánh 不bất 過quá 三tam 種chủng 。 一nhất 理lý 性tánh 。 二nhị 行hành 性tánh 。 三tam 隱ẩn 密mật 性tánh 。 言ngôn 理lý 性tánh 者giả 。 佛Phật 性tánh 論luận 云vân 。 為vi 除trừ 此thử 執chấp 故cố 。 佛Phật 說thuyết 佛Phật 性tánh 。 佛Phật 性tánh 者giả 。 即tức 是thị 人nhân 法pháp 二nhị 空không 所sở 顯hiển 真Chân 如Như 。 由do 真Chân 如Như 故cố 。 無vô 能năng 罵mạ 所sở 罵mạ 。 通thông 達đạt 此thử 理lý 。 離ly 虛hư 妄vọng 過quá 。 涅Niết 槃Bàn 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 。 善thiện 男nam 子tử 佛Phật 性tánh 者giả 。 非phi 陰ấm 界giới 入nhập 。 非phi 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 非phi 有hữu 已dĩ 還hoàn 無vô 。 第đệ 八bát 云vân 。 開khai 示thị 如Như 來Lai 祕bí 密mật 之chi 藏tạng 。 清thanh 淨tịnh 佛Phật 性tánh 。 常thường 住trụ 不bất 變biến 。 三tam 十thập 三tam 云vân 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 眾chúng 生sanh 佛Phật 性tánh 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 廣quảng 說thuyết 非phi 三tam 世thế 故cố 。 如như 虛hư 空không 無vô 故cố 。 非phi 三tam 世thế 攝nhiếp 。 佛Phật 性tánh 常thường 故cố 。 非phi 三tam 世thế 攝nhiếp 等đẳng 。 行hành 性tánh 者giả 。 通thông 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 一nhất 切thiết 萬vạn 行hạnh 。 若nhược 望vọng 三Tam 身Thân 。 無vô 漏lậu 為vi 正chánh 生sanh 了liễu 。 有hữu 漏lậu 為vi 緣duyên 。 疎sơ 名danh 生sanh 了liễu 。 無vô 漏lậu 正chánh 名danh 佛Phật 性tánh 。 有hữu 漏lậu 假giả 名danh 。 非phi 正chánh 佛Phật 性tánh 。 善thiện 戒giới 經kinh 所sở 明minh 性tánh 種chủng 性tánh 及cập 習tập 種chủng 性tánh 。 楞lăng 伽già 經Kinh 云vân 。 阿a 梨lê 耶da 識thức 。 名danh 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 具cụ 足túc 熏huân 習tập 無vô 漏lậu 法pháp 故cố 。 名danh 不bất 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 涅Niết 槃Bàn 三tam 十thập 三tam 云vân 。 若nhược 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 佛Phật 性tánh 。 非phi 有hữu 如như 虛hư 空không 。 非phi 無vô 如như 兔thố 角giác 。


何hà 以dĩ 故cố 。 虛hư 空không 常thường 故cố 。 兔thố 角giác 無vô 故cố 。 是thị 故cố 得đắc 言ngôn 。 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 有hữu 故cố 破phá 兔thố 角giác 。 無vô 故cố 破phá 虛hư 空không 。 二nhị 十thập 六lục 云vân 。


復phục 有hữu 生sanh 因nhân 。 謂vị 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。


復phục 有hữu 了liễu 因nhân 。 謂vị 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 佛Phật 性tánh 。 第đệ 十thập 二nhị 云vân 。 如như 是thị 佛Phật 性tánh 從tùng 善thiện 五ngũ 陰ấm 乃nãi 至chí 得đắc 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 寶bảo 性tánh 論luận 等đẳng 明minh 信tín 般Bát 若Nhã 三tam 昧muội 大đại 悲bi 為vi 三Tam 身Thân 因nhân 。 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 行hạnh 。 經kinh 及cập 瑜du 伽già 菩Bồ 薩Tát 地địa 明minh 七thất 地địa 四tứ 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 伽già 耶da 山sơn 頂đảnh 經kinh 處xứ 處xứ 皆giai 說thuyết 。 隱ẩn 密mật 性tánh 者giả 。 如như 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 塵trần 勞lao 之chi 儔trù 為vi 如Như 來Lai 種chủng 等đẳng 。 涅Niết 槃Bàn 三tam 十thập 三tam 云vân 。 如Như 來Lai 未vị 得đắc 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 時thời 。 一nhất 切thiết 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 。 悉tất 名danh 佛Phật 性tánh 。 涅Niết 槃Bàn 二nhị 十thập 二nhị 云vân 。 一nhất 切thiết 無vô 明minh 。 煩phiền 惱não 等đẳng 結kết 悉tất 是thị 佛Phật 性tánh 。


何hà 以dĩ 故cố 。 佛Phật 性tánh 因nhân 故cố 。 從tùng 無vô 明minh 行hành 。 及cập 煩phiền 惱não 得đắc 善thiện 五ngũ 陰ấm 。 又hựu 楞lăng 伽già 思tư 益ích 說thuyết 。 行hành 五ngũ 逆nghịch 而nhi 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 入nhập 大Đại 乘Thừa 論luận 第đệ 二nhị 云vân 。 我ngã 不bất 欲dục 令linh 具cụ 煩phiền 惱não 種chủng 。 生sanh 佛Phật 法Pháp 芽nha 。 汝nhữ 癡si 無vô 智trí 顛điên 倒đảo 解giải 故cố 。 謂vị 煩phiền 惱não 為vi 佛Phật 法Pháp 種chủng 。 以dĩ 此thử 故cố 知tri 。 不bất 善thiện 無vô 記ký 諸chư 煩phiền 惱não 結kết 。 非phi 是thị 佛Phật 種chủng 。 若nhược 爾nhĩ 。 何hà 故cố 說thuyết 為vi 佛Phật 種chủng 。 答đáp 准chuẩn 金kim 剛cang 上thượng 味vị 陀đà 羅la 尼ni 經Kinh 云vân 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 。 無vô 明minh 是thị 菩Bồ 提Đề 。


佛Phật 言ngôn 。

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 以dĩ 無vô 無vô 明minh 故cố 。 說thuyết 無vô 無vô 明minh 。 若nhược 無vô 無vô 明minh 。 則tắc 亦diệc 無vô 生sanh 。 若nhược 無vô 生sanh 者giả 。 彼bỉ 則tắc 無vô 染nhiễm 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 菩Bồ 提Đề 無vô 染nhiễm 。 以dĩ 性tánh 清thanh 淨tịnh 體thể 光quang 潔khiết 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 我ngã 見kiến 此thử 事sự 。 故cố 說thuyết 無vô 明minh 。 是thị 以dĩ 不bất 二nhị 說thuyết 。 准chuẩn 此thử 。 即tức 由do 斷đoạn 無vô 明minh 故cố 。 得đắc 理lý 清thanh 淨tịnh 。 清thanh 淨tịnh 不bất 二nhị 故cố 。 說thuyết 無vô 明minh 名danh 為vi 菩Bồ 提Đề 。 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 有hữu 二nhị 頌tụng 明minh 。 一nhất 云vân 。 由do 離ly 法pháp 性tánh 外ngoại 。 無vô 別biệt 有hữu 諸chư 法pháp 。 是thị 故cố 如như 是thị 說thuyết 。 煩phiền 惱não 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 。 釋thích 云vân 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 無vô 明minh 菩Bồ 提Đề 同đồng 一nhất 。 此thử 謂vị 無vô 明minh 法pháp 性tánh 施thi 設thiết 菩Bồ 提Đề 名danh 。 此thử 義nghĩa 是thị 經Kinh 旨chỉ 趣thú 。 又hựu 頌tụng 云vân 。 於ư 貪tham 起khởi 正chánh 思tư 。 於ư 貪tham 得đắc 解giải 脫thoát 。 故cố 說thuyết 貪tham 出xuất 貪tham 。 瞋sân 癡si 出xuất 亦diệc 爾nhĩ 。 釋thích 云vân 。 若nhược 人nhân 於ư 貪tham 起khởi 正chánh 思tư 觀quán 察sát 。 如như 是thị 知tri 已dĩ 。 於ư 貪tham 解giải 脫thoát 。 故cố 說thuyết 以dĩ 貪tham 出xuất 離ly 於ư 貪tham 。 出xuất 離ly 瞋sân 癡si 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 說thuyết 為vi 佛Phật 性tánh 。 准chuẩn 此thử 可khả 解giải 。 此thử 上thượng 三tam 類loại 諸chư 經kinh 論luận 中trung 。 或hoặc 偏thiên 說thuyết 一nhất 。 或hoặc 雙song 說thuyết 理lý 事sự 。 或hoặc 復phục 通thông 明minh 。 如như 說thuyết 真Chân 如Như 。 偏thiên 說thuyết 理lý 性tánh 。 如như 菩Bồ 薩Tát 行hành 等đẳng 偏thiên 說thuyết 行hành 性tánh 。 或hoặc 隨tùy 初sơ 勝thắng 。 如như 涅Niết 槃Bàn 二nhị 十thập 二nhị 云vân 。 或hoặc 說thuyết 菩Bồ 提Đề 信tín 心tâm 為vi 因nhân 。 是thị 菩Bồ 提Đề 困khốn 雖tuy 復phục 無vô 量lượng 。 若nhược 說thuyết 信tín 心tâm 則tắc 已dĩ 攝nhiếp 盡tận 。 或hoặc 就tựu 果quả 位vị 偏thiên 彰chương 勝thắng 因nhân 。 如như 說thuyết 信tín 智trí 定định 悲bi 。 為vi 佛Phật 四tứ 德đức 三Tam 身Thân 因nhân 等đẳng 。 或hoặc 理lý 事sự 雙song 彰chương 。 如như 楞lăng 伽già 經kinh 第đệ 七thất 說thuyết 。


佛Phật 告cáo 大đại 慧tuệ 。


如Như 來Lai 之chi 藏tạng 。 善thiện 不bất 善thiện 因nhân 。 故cố 亦diệc 與dữ 六lục 道đạo 作tác 。 生sanh 死tử 因nhân 緣duyên 。 乃nãi 至chí 依y 如Như 來Lai 藏tạng 。 故cố 五ngũ 道đạo 生sanh 死tử 。 又hựu 云vân 。 大đại 慧tuệ 阿a 梨lê 耶da 識thức 。 名danh 如Như 來Lai 藏tạng 。 與dữ 無vô 明minh 七thất 識thức 共cộng 俱câu 。 如như 大đại 海hải 波ba 。 常thường 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 身thân 俱câu 生sanh 故cố 。 此thử 說thuyết 有hữu 漏lậu 識thức 體thể 能năng 覆phú 藏tàng 。 名danh 如Như 來Lai 藏tạng 。 又hựu 云vân 。 大đại 慧tuệ 如Như 來Lai 藏tạng 識thức 不bất 在tại 阿a 梨lê 耶da 中trung 。 是thị 故cố 七thất 種chủng 識thức 。 有hữu 生sanh 有hữu 滅diệt 。 如Như 來Lai 藏tạng 識thức 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 此thử 說thuyết 理lý 也dã 。 第đệ 八bát 又hựu 云vân 。 阿a 梨lê 耶da 識thức 。 名danh 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 無vô 共cộng 意ý 轉chuyển 識thức 熏huân 習tập 。 故cố 名danh 之chi 為vi 空không 。 具cụ 足túc 無vô 漏lậu 熏huân 習tập 法pháp 。 名danh 為vi 不bất 空không 。 此thử 正chánh 行hạnh 性tánh 。 勝thắng 鬘man 經kinh 說thuyết 有hữu 二nhị 種chủng 如Như 來Lai 藏tạng 。 空không 智trí 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 若nhược 離ly 若nhược 脫thoát 若nhược 異dị 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 藏tạng 。 同đồng 楞lăng 伽già 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 世Thế 尊Tôn 不bất 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 過quá 恆Hằng 沙sa 不bất 離ly 不bất 脫thoát 不bất 異dị 。 不bất 思tư 議nghị 佛Phật 法Pháp 。 即tức 楞lăng 伽già 經Kinh 云vân 。 如Như 來Lai 藏tạng 識thức 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 及cập 具cụ 足túc 熏huân 習tập 無vô 漏lậu 法pháp 故cố 。 名danh 不bất 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 乃nãi 至chí 云vân 。 本bổn 所sở 不bất 得đắc 。 一nhất 切thiết 苦khổ 滅diệt 。 唯duy 佛Phật 得đắc 證chứng 。 壞hoại 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 藏tạng 。 修tu 一nhất 切thiết 滅diệt 苦khổ 道đạo 。 此thử 一nhất 切thiết 苦khổ 滅diệt 理lý 也dã 。 修tu 滅diệt 苦khổ 道Đạo 行hạnh 也dã 。 如như 寶bảo 性tánh 論luận 第đệ 四tứ 云vân 。 佛Phật 性tánh 有hữu 二nhị 。 一nhất 者giả 如như 地địa 藏tạng 。 二nhị 者giả 如như 樹thụ 果quả 。 無vô 始thỉ 世thế 來lai 界giới 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 修tu 行hành 無vô 上thượng 道Đạo 。 依y 二nhị 種chủng 佛Phật 性tánh 。 得đắc 出xuất 三tam 種chủng 佛Phật 性tánh 。 得đắc 出xuất 三tam 種chủng 身thân 。 乃nãi 至chí 又hựu 引dẫn 頌tụng 云vân 。 無vô 始thỉ 世thế 來lai 性tánh 。 作tác 諸chư 法pháp 依y 止chỉ 。 依y 性tánh 有hữu 諸chư 道đạo 。 及cập 證chứng 涅Niết 槃Bàn 果Quả 。 下hạ 釋thích 。 所sở 言ngôn 性tánh 者giả 。 如như 聖thánh 者giả 。 勝thắng 鬘man 經Kinh 云vân 。 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 說thuyết 如Như 來Lai 藏tạng 者giả 。 是thị 法Pháp 界Giới 藏tạng 。 乃nãi 至chí 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 如Như 來Lai 藏tạng 故cố 。 作tác 諸chư 法pháp 依y 止chỉ 者giả 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 藏tạng 。 是thị 依y 是thị 持trì 等đẳng 。 多đa 依y 理lý 釋thích 。 下hạ 亦diệc 依y 事sự 釋thích 云vân 。 如như 是thị 以dĩ 何hà 等đẳng 煩phiền 惱não 。 以dĩ 何hà 等đẳng 處xứ 無vô 。 如như 是thị 如như 實thật 見kiến 知tri 。 名danh 為vi 空không 智trí 。 又hựu 何hà 等đẳng 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 何hà 處xứ 具cụ 足túc 有hữu 。 如như 是thị 實thật 見kiến 知tri 。 名danh 不bất 空không 智trí 。 即tức 釋thích 二nhị 種chủng 如Như 來Lai 藏tạng 。 前tiền 約ước 攝nhiếp 相tương/tướng 歸quy 性tánh 。 及cập 迷mê 悟ngộ 依y 釋thích 。 後hậu 約ước 性tánh 相tướng 別biệt 明minh 。 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 等đẳng 釋thích 前tiền 經kinh 頌tụng 。 依y 性tánh 相tướng 別biệt 及cập 流lưu 轉chuyển 還hoàn 滅diệt 依y 說thuyết 。 義nghĩa 各các 不bất 違vi 。 又hựu 佛Phật 性tánh 論luận 顯hiển 體thể 分phần/phân 。 如Như 來Lai 藏tạng 品phẩm 明minh 三tam 如Như 來Lai 藏tạng 。 一nhất 所sở 攝nhiếp 藏tạng 。 下hạ 云vân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 決quyết 無vô 有hữu 出xuất 如như 如như 境cảnh 者giả 。 并tinh 為vi 如Như 來Lai 之chi 所sở 攝nhiếp 持trì 故cố 。 名danh 所sở 藏tạng 眾chúng 生sanh 為vi 如Như 來Lai 藏tạng 。 准chuẩn 此thử 即tức 是thị 楞lăng 伽già 為vi 生sanh 死tử 因nhân 有hữu 漏lậu 識thức 也dã 。 二nhị 所sở 隱ẩn 覆phú 藏tàng 。 下hạ 云vân 。 如Như 來Lai 性tánh 住trụ 道đạo 前tiền 時thời 。 為vi 煩phiền 惱não 隱ẩn 覆phú 。 眾chúng 生sanh 不bất 見kiến 。 故cố 名danh 為vi 藏tạng 。 此thử 即tức 勝thắng 鬘man 。 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 三tam 能năng 攝nhiếp 為vi 藏tạng 者giả 。 謂vị 果quả 地địa 一nhất 切thiết 過quá 恆Hằng 沙sa 功công 德đức 。 應ưng 得đắc 性tánh 時thời 攝nhiếp 之chi 已dĩ 盡tận 。 即tức 不bất 空không 藏tạng 。 又hựu 三tam 因nhân 品phẩm 亦diệc 通thông 理lý 事sự 。 彼bỉ 云vân 。 佛Phật 性tánh 體thể 有hữu 三tam 種chủng 。 三tam 性tánh 所sở 攝nhiếp 。 義nghĩa 應ưng 知tri 。 三tam 種chủng 者giả 。 所sở 謂vị 三tam 因nhân 。 三tam 種chủng 佛Phật 性tánh 。 三tam 因nhân 者giả 。 一nhất 應ưng 得đắc 因nhân 。 二nhị 加gia 行hành 因nhân 。 三tam 圓viên 滿mãn 因nhân 。 真Chân 如Như 為vi 應ưng 得đắc 因nhân 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 為vi 加gia 行hành 因nhân 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 及cập 所sở 起khởi 行hành 為vi 圓viên 滿mãn 因nhân 。 圓viên 滿mãn 因nhân 。 謂vị 福phước 慧tuệ 行hành 果quả 圓viên 滿mãn 。 謂vị 智trí 斷đoạn 恩ân 德đức 。 又hựu 顯hiển 體thể 分phần/phân 。 三tam 性tánh 品phẩm 說thuyết 三tam 性tánh 及cập 三tam 無vô 性tánh 。 攝nhiếp 如Như 來Lai 性tánh 盡tận 。 此thử 最tối 寬khoan 通thông 。 若nhược 涅Niết 槃Bàn 第đệ 三tam 十thập 六lục 。 染nhiễm 淨tịnh 因nhân 果quả 通thông 名danh 佛Phật 性tánh 。 故cố 經kinh 說thuyết 云vân 。 是thị 七thất 眾chúng 生sanh 。 若nhược 善thiện 法Pháp 。 若nhược 不bất 善thiện 法Pháp 。 若nhược 方phương 便tiện 道đạo 。 若nhược 解giải 脫thoát 道đạo 。 若nhược 次thứ 第đệ 道đạo 。 若nhược 因nhân 若nhược 果quả 。 悉tất 是thị 佛Phật 性tánh 。 是thị 名danh 如Như 來Lai 。 隨tùy 自tự 意ý 語ngữ 。 隨tùy 前tiền 義nghĩa 辨biện 。 然nhiên 應ưng 得đắc 因nhân 望vọng 應ứng 化hóa 身thân 。 可khả 通thông 生sanh 了liễu 。 為vi 依y 彼bỉ 起khởi 。 疎sơ 名danh 生sanh 因nhân 。 若nhược 准chuẩn 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 只chỉ 名danh 為vi 了liễu 。 如như 地địa 望vọng 芽nha 為vi 了liễu 因nhân 故cố 。 由do 有hữu 如như 故cố 。 得đắc 有hữu 應ứng 化hóa 。 可khả 為vi 了liễu 因nhân 。 若nhược 望vọng 法Pháp 身thân 。 非phi 生sanh 了liễu 攝nhiếp 。 瑜du 伽già 論luận 云vân 。 他tha 性tánh 為vi 因nhân 。 非phi 自tự 性tánh 故cố 。 真Chân 如Như 因nhân 果quả 體thể 無vô 別biệt 故cố 。 自tự 不bất 能năng 顯hiển 自tự 。 若nhược 能năng 自tự 顯hiển 。 非phi 煩phiền 惱não 覆phú 。 又hựu 體thể 常thường 故cố 。 非phi 有hữu 後hậu 生sanh 。 故cố 非phi 二nhị 因nhân 。 然nhiên 名danh 應ưng 得đắc 果quả 因nhân 者giả 。 由do 有hữu 如như 故cố 。 後hậu 必tất 當đương 得đắc 。 淨tịnh 位vị 法Pháp 身thân 故cố 。 名danh 應ưng 得đắc 因nhân 。 故cố 佛Phật 性tánh 論luận 云vân 。 雖tuy 未vị 即tức 顯hiển 。 必tất 當đương 可khả 現hiện 。 故cố 名danh 應ưng 得đắc 正chánh 因nhân 。 勝thắng 鬘man 在tại 纏triền 。 名danh 如Như 來Lai 藏tạng 。 出xuất 纏triền 名danh 法Pháp 身thân 。 據cứ 有hữu 性tánh 說thuyết 。 非phi 無vô 性tánh 者giả 。 當đương 能năng 顯hiển 故cố 。 未vị 顯hiển 名danh 因nhân 。 顯hiển 名danh 法Pháp 身thân 故cố 。 二nhị 論luận 中trung 說thuyết 為vi 因nhân 者giả 。 以dĩ 在tại 因nhân 位vị 。 即tức 名danh 為vi 因nhân 。 若nhược 在tại 果quả 位vị 。 即tức 名danh 為vi 果quả 。 即tức 因nhân 位vị 如như 是thị 果quả 法Pháp 身thân 名danh 為vi 正chánh 因nhân 。 非phi 正chánh 生sanh 了liễu 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 佛Phật 性tánh 論luận 云vân 。 初sơ 云vân 因nhân 者giả 有hữu 二nhị 。 一nhất 佛Phật 性tánh 。 二nhị 信tín 樂nhạo 。 此thử 兩lưỡng 法pháp 佛Phật 性tánh 。 是thị 無vô 為vi 信tín 樂nhạo 。 是thị 有hữu 為vi 信tín 樂nhạo 。 約ước 性tánh 得đắc 佛Phật 性tánh 為vi 了liễu 因nhân 。 能năng 顯hiển 了liễu 正chánh 因nhân 正chánh 性tánh 故cố 。 信tín 樂nhạo 約ước 加gia 行hành 為vi 生sanh 因nhân 。 能năng 生sanh 起khởi 眾chúng 行hành 故cố 。 此thử 望vọng 法Pháp 身thân 四tứ 德đức 。 而nhi 說thuyết 信tín 樂nhạo 約ước 加gia 行hành 為vi 生sanh 因nhân 。 能năng 起khởi 眾chúng 行hành 故cố 。 此thử 望vọng 報báo 身thân 。 不bất 說thuyết 真Chân 如Như 為vi 生sanh 了liễu 故cố 。 涅Niết 槃Bàn 第đệ 二nhị 十thập 六lục 云vân 。 眾chúng 生sanh 佛Phật 性tánh 。 亦diệc 二nhị 種chủng 因nhân 。 正chánh 因nhân 者giả 。 謂vị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 此thử 言ngôn 眾chúng 生sanh 。 眾chúng 生sanh 性tánh 故cố 。 名danh 為vi 眾chúng 生sanh 。 非phi 說thuyết 五ngũ 陰ấm 。 名danh 為vi 眾chúng 生sanh 。 緣duyên 因nhân 者giả 。 謂vị 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 義nghĩa 亦diệc 同đồng 此thử 。 乃nãi 至chí 心tâm 非phi 佛Phật 性tánh 。 心tâm 是thị 無vô 常thường 。 佛Phật 性tánh 常thường 故cố 。 佛Phật 性tánh 論luận 第đệ 三tam 云vân 。


復phục 次thứ 總tổng 攝nhiếp 義nghĩa 應ưng 知tri 。 攝nhiếp 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 由do 因nhân 。 二nhị 者giả 由do 果quả 。 由do 因nhân 攝nhiếp 者giả 。 是thị 如Như 來Lai 性tánh 清thanh 淨tịnh 有hữu 四tứ 種chủng 因nhân 。 乃nãi 至chí 言ngôn 法Pháp 身thân 清thanh 淨tịnh 因nhân 者giả 。 修tu 習tập 信tín 樂nhạo 大Đại 乘Thừa 應ưng 知tri 。 或hoặc 可khả 此thử 說thuyết 報báo 身thân 如Như 來Lai 。 是thị 功công 德đức 法pháp 。 之chi 所sở 成thành 故cố 。 不bất 爾nhĩ 。 報báo 身thân 豈khởi 無vô 淨tịnh 德đức 佛Phật 智trí 德đức 。 生sanh 因nhân 者giả 。 修tu 習tập 般Bát 若Nhã 及cập 禪thiền 定định 應ưng 知tri 。 恩ân 德đức 者giả 同đồng 。 修tu 習tập 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 悲bi 應ưng 知tri 。 亦diệc 不bất 說thuyết 真Chân 如Như 為vi 法Pháp 身thân 因nhân 。 又hựu 涅Niết 槃Bàn 二nhị 十thập 七thất 云vân 。 善thiện 男nam 子tử 我ngã 所sở 演diễn 說thuyết 。 涅Niết 槃Bàn 因nhân 者giả 。 所sở 謂vị 佛Phật 性tánh 。 佛Phật 性tánh 之chi 性tánh 。 不bất 生sanh 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 涅Niết 槃Bàn 無vô 因nhân 。 又hựu 十thập 九cửu 云vân 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 體thể 非phi 如như 是thị 等đẳng 五ngũ 因nhân 所sở 成thành 。


復phục 有hữu 二nhị 因nhân 。 一nhất 作tác 二nhị 了liễu 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 等đẳng 是thị 名danh 了liễu 因nhân 。 又hựu 三tam 十thập 三tam 云vân 。 是thị 故cố 涅Niết 槃Bàn 。 唯duy 有hữu 了liễu 因nhân 。 無vô 有hữu 生sanh 因nhân 。 法Pháp 身thân 與dữ 涅Niết 槃Bàn 義nghĩa 異dị 體thể 同đồng 。 故cố 知tri 真Chân 如Như 望vọng 於ư 法Pháp 身thân 非phi 生sanh 了liễu 因nhân 。 若nhược 加gia 行hành 圓viên 滿mãn 二nhị 即tức 正chánh 因nhân 。 於ư 法Pháp 身thân 為vi 了liễu 因nhân 。 於ư 餘dư 為vi 生sanh 因nhân 。 此thử 略lược 明minh 佛Phật 性tánh 不bất 同đồng 。


有hữu 無vô 差sai 別biệt 二nhị


若nhược 論luận 理lý 性tánh 。 無vô 二nhị 不bất 生sanh 。 如như 涅Niết 槃Bàn 第đệ 二nhị 十thập 六lục 。 斷đoạn 善thiện 闡xiển 提đề 亦diệc 皆giai 具cụ 故cố 。 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 若nhược 菩Bồ 提Đề 心tâm 是thị 佛Phật 性tánh 者giả 。 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 則tắc 不bất 得đắc 名danh 。 一nhất 闡xiển 提đề 也dã 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 亦diệc 不bất 得đắc 名danh 為vi 無vô 常thường 。 此thử 意ý 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 非phi 理lý 佛Phật 性tánh 。 若nhược 是thị 理lý 性tánh 闡xiển 提đề 不bất 斷đoạn 。 處xứ 處xứ 誠thành 說thuyết 。 不bất 勞lao 廣quảng 引dẫn 。 若nhược 論luận 行hành 性tánh 。


復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 謂vị 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 此thử 二nhị 種chủng 性tánh 有hữu 無vô 不bất 定định 。 若nhược 有hữu 漏lậu 性tánh 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 種chủng 子tử 定định 有hữu 。 現hiện 行hành 之chi 者giả 或hoặc 成thành 不bất 成thành 。 若nhược 無vô 漏lậu 者giả 據cứ 現hiện 行hành 說thuyết 。 凡phàm 夫phu 不bất 成thành 。 若nhược 據cứ 種chủng 子tử 。 有hữu 成thành 不bất 成thành 。 如như 瑜du 伽già 論luận 五ngũ 十thập 七thất 云vân 。 生sanh 那na 落lạc 迦ca 八bát 根căn 種chủng 子tử 現hiện 行hành 定định 成thành 就tựu 。 除trừ 餘dư 三tam 八bát 根căn 現hiện 行hành 或hoặc 成thành 或hoặc 不bất 成thành 。 種chủng 子tử 定định 成thành 三tam 根căn 。 現hiện 行hành 定định 不bất 成thành 。 種chủng 子tử 或hoặc 成thành 不bất 成thành 。 謂vị 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 法pháp 者giả 成thành 就tựu 。 不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 法pháp 者giả 不bất 成thành 就tựu 。 此thử 據cứ 現hiện 有hữu 。 若nhược 約ước 當đương 說thuyết 。 當đương 亦diệc 現hiện 行hành 。 何hà 言ngôn 定định 不bất 定định 。 無vô 上thượng 依y 經kinh 佛Phật 性tánh 論luận 及cập 寶bảo 性tánh 論luận 俱câu 云vân 。 眾chúng 生sanh 有hữu 三tam 。 一nhất 著trước 有hữu 。 著trước 有hữu 復phục 二nhị 。 一nhất 者giả 背bối/bội 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 。 無vô 涅Niết 槃Bàn 性tánh 。 不bất 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 願nguyện 樂nhạo 生sanh 死tử 。 梁lương 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 第đệ 十thập 四tứ 云vân 。 若nhược 眾chúng 生sanh 無vô 涅Niết 槃Bàn 性tánh 。 名danh 因nhân 不bất 具cụ 。 諸chư 佛Phật 於ư 此thử 位vị 中trung 。 不bất 能năng 令linh 彼bỉ 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 神thần 通thông 亦diệc 無vô 自tự 在tại 。 無vô 涅Niết 槃Bàn 性tánh 。 謂vị 貪tham 著trước 生sanh 死tử 。 不bất 信tín 樂nhạo 大Đại 乘Thừa 。 不bất 同đồng 作tác 業nghiệp 受thọ 果quả 決quyết 定định 。 非phi 此thử 二nhị 時thời 即tức 可khả 化hóa 故cố 。 無vô 涅Niết 槃Bàn 性tánh 云vân 。 於ư 此thử 位vị 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 即tức 永vĩnh 無vô 涅Niết 槃Bàn 性tánh 。 又hựu 佛Phật 性tánh 論luận 云vân 。 由do 淨tịnh 分phân 為vi 緣duyên 淨tịnh 性tánh 為vi 因nhân 故cố 成thành 此thử 觀quán 。 非phi 無vô 因nhân 緣duyên 。 若nhược 不bất 由do 於ư 此thử 二nhị 事sự 。 成thành 觀quán 無vô 因nhân 緣duyên 。 如như 闡xiển 提đề 人nhân 無vô 涅Niết 槃Bàn 性tánh 。 應ưng 得đắc 此thử 觀quán 。 而nhi 一nhất 闡xiển 提đề 既ký 無vô 此thử 觀quán 。 故cố 知tri 定định 須tu 因nhân 緣duyên 觀quán 方phương 可khả 現hiện 。 寶bảo 性tánh 論luận 同đồng 。 又hựu 寶bảo 性tánh 論luận 三tam 云vân 。 佛Phật 性tánh 正chánh 因nhân 於ư 不bất 定định 聚tụ 眾chúng 生sanh 能năng 作tác 二nhị 種chủng 業nghiệp 。 一nhất 見kiến 世thế 間gian 厭yếm 苦khổ 故cố 。 二nhị 見kiến 涅Niết 槃Bàn 悕hy 寂tịch 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 不bất 言ngôn 邪tà 定định 聚tụ 能năng 作tác 二nhị 業nghiệp 。 佛Phật 性tánh 論luận 亦diệc 同đồng 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 亦diệc 云vân 。 不bất 能năng 立lập 闡xiển 提đề 人nhân 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 喻dụ 如như 金kim 剛cang 不bất 能năng 得đắc 壞hoại 。 白bạch 羊dương 角giác 等đẳng 。 廣quảng 如như 前tiền 引dẫn 。 第đệ 九cửu 云vân 。 又hựu 佛Phật 言ngôn 。


善thiện 男nam 子tử 除trừ 一nhất 闡xiển 提đề 。 其kỳ 餘dư 眾chúng 生sanh 。 聞văn 是thị 經Kinh 已dĩ 。 悉tất 皆giai 能năng 作tác 。 善thiện 根căn 因nhân 緣duyên 。 法pháp 聲thanh 光quang 明minh 入nhập 毛mao 孔khổng 者giả 。 必tất 定định 當đương 得đắc 。 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 既ký 闡xiển 提đề 人nhân 不bất 言ngôn 當đương 得đắc 。 明minh 無vô 佛Phật 性tánh 。 又hựu 涅Niết 槃Bàn 第đệ 三tam 十thập 三tam 。 明minh 生sanh 死tử 河hà 有hữu 七thất 種chủng 人nhân 中trung 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 七thất 種chủng 人nhân 。 或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân 具cụ 七thất 。 或hoặc 有hữu 七thất 人nhân 各các 一nhất 。 既ký 言ngôn 各các 一nhất 。 常thường 沒một 之chi 者giả 即tức 是thị 無vô 性tánh 。 不bất 爾nhĩ 。 與dữ 一nhất 人nhân 具cụ 七thất 何hà 別biệt 。 善thiện 戒giới 經kinh 地địa 持trì 論luận 瑜du 伽già 菩Bồ 薩Tát 地địa 俱câu 云vân 。 無vô 性tánh 人nhân 無vô 種chủng 性tánh 故cố 等đẳng 。 聲Thanh 聞Văn 地địa 及cập 決quyết 擇trạch 分phần/phân 顯hiển 揚dương 佛Phật 地địa 論luận 等đẳng 。 皆giai 立lập 有hữu 無vô 性tánh 。 廣quảng 如như 彼bỉ 辨biện 。 略lược 不bất 具cụ 引dẫn 。 涅Niết 槃Bàn 二nhị 十thập 六lục 云vân 。 善thiện 男nam 子tử 我ngã 雖tuy 說thuyết 云vân 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 有hữu 佛Phật 性tánh 。 眾chúng 生sanh 不bất 解giải 佛Phật 如như 是thị 等đẳng 隨tùy 自tự 意ý 語ngữ 。 善thiện 男nam 子tử 如như 是thị 語ngữ 者giả 。 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 尚thượng 不bất 能năng 解giải 。 況huống 於ư 二Nhị 乘Thừa 其kỳ 餘dư 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 云vân 。 若nhược 言ngôn 眾chúng 生sanh 。 悉tất 有hữu 佛Phật 性tánh 。 是thị 名danh 如Như 來Lai 。 隨tùy 自tự 意ý 語ngữ 。 如Như 來Lai 如như 是thị 。 隨tùy 自tự 意ý 語ngữ 。 眾chúng 生sanh 云vân 何hà 一nhất 向hướng 作tác 解giải 。 三tam 十thập 二nhị 云vân 。 如như 香hương 山sơn 中trung 有hữu 忍nhẫn 辱nhục 草thảo 。 非phi 一nhất 切thiết 牛ngưu 皆giai 能năng 得đắc 食thực 。 佛Phật 性tánh 亦diệc 爾nhĩ 。 是thị 名danh 分phân 別biệt 答đáp 。 既ký 問vấn 佛Phật 性tánh 。 不bất 為vi 定định 答đáp 。 為vi 分phân 別biệt 答đáp 。 如như 忍nhẫn 辱nhục 草thảo 有hữu 得đắc 不bất 得đắc 。 明minh 知tri 行hành 性tánh 有hữu 無vô 不bất 同đồng 。 理lý 性tánh 如như 何hà 。 眾chúng 生sanh 皆giai 入nhập 。 由do 此thử 道Đạo 理lý 。 彌Di 勒Lặc 無vô 著trước 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 皆giai 引dẫn 經kinh 證chứng 。 明minh 諸chư 眾chúng 生sanh 或hoặc 有hữu 有hữu 性tánh 。 或hoặc 有hữu 無vô 性tánh 。 佛Phật 性tánh 論luận 及cập 寶bảo 性tánh 論luận 。 皆giai 云vân 闡xiển 提đề 無vô 涅Niết 槃Bàn 性tánh 。 此thử 無vô 行hành 性tánh 。 非phi 無vô 理lý 性tánh 。 釋thích 難nạn/nan 中trung 云vân 。 有hữu 清thanh 淨tịnh 性tánh 。 即tức 是thị 理lý 性tánh 。 不bất 爾nhĩ 。 論luận 文văn 前tiền 後hậu 相tương 反phản 。 亦diệc 違vi 多đa 教giáo 。


明minh 闡xiển 提đề 類loại 異dị 三tam


准chuẩn 楞lăng 伽già 經kinh 及cập 瑜du 伽già 等đẳng 。 說thuyết 五ngũ 乘thừa 性tánh 。 第đệ 五ngũ 闡xiển 提đề 亦diệc 名danh 無vô 性tánh 。 然nhiên 此thử 闡xiển 提đề 合hợp 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 名danh 一nhất 闡xiển 提đề 底để 迦ca 。 是thị 樂nhạo 欲dục 義nghĩa 。 樂nhạo 生sanh 死tử 故cố 。 二nhị 名danh 阿a 闡xiển 底để 迦ca 。 是thị 不bất 樂nhạo 欲dục 義nghĩa 。 不bất 樂nhạo 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 此thử 二nhị 通thông 不bất 斷đoạn 善thiện 根căn 人nhân 。 不bất 信tín 愚ngu 癡si 所sở 覆phú 弊tệ 故cố 。 亦diệc 通thông 大Đại 悲Bi 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 智trí 大đại 悲bi 。 所sở 熏huân 習tập 故cố 。 三tam 名danh 阿a 顛điên 底để 迦ca 。 名danh 為vi 畢tất 竟cánh 。 畢tất 竟cánh 無vô 涅Niết 槃Bàn 性tánh 故cố 。 此thử 無vô 性tánh 人nhân 亦diệc 得đắc 前tiền 二nhị 名danh 。 前tiền 二nhị 久cửu 久cửu 當đương 會hội 成thành 佛Phật 。 後hậu 必tất 不bất 成thành 。 然nhiên 諸chư 經kinh 論luận 。 所sở 說thuyết 不bất 同đồng 。 或hoặc 隨tùy 說thuyết 一nhất 。 或hoặc 總tổng 說thuyết 三tam 。 如như 楞lăng 伽già 經kinh 。 俱câu 說thuyết 前tiền 二nhị 為vi 無vô 性tánh 乘thừa 。 經Kinh 云vân 。 闡xiển 提đề 有hữu 二nhị 。 一nhất 焚phần 燒thiêu 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 二nhị 作tác 盡tận 眾chúng 生sanh 界giới 願nguyện 。 大đại 慧tuệ 問vấn 佛Phật 。 云vân 何hà 作tác 佛Phật 。 佛Phật 答đáp 大đại 慧tuệ 云vân 。 焚phần 燒thiêu 善thiện 根căn 非phi 作tác 盡tận 界giới 願nguyện 。 善thiện 根căn 可khả 續tục 故cố 。 眾chúng 生sanh 無vô 盡tận 。 總tổng 是thị 有hữu 性tánh 斷đoạn 善thiện 無vô 現hiện 。 因nhân 大đại 悲bi 無vô 當đương 果quả 。 名danh 為vi 無vô 性tánh 。 非phi 無vô 種chủng 子tử 。 瑜du 伽già 論luận 中trung 唯duy 說thuyết 第đệ 三tam 。 畢tất 竟cánh 無vô 性tánh 。 無vô 上thượng 依y 經kinh 佛Phật 性tánh 論luận 寶bảo 性tánh 論luận 涅Niết 槃Bàn 。 具cụ 說thuyết 三tam 種chủng 。 無vô 上thượng 依y 經Kinh 云vân 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

世thế 間gian 中trung 有hữu 三tam 品phẩm 眾chúng 生sanh 。 一nhất 者giả 著trước 有hữu 。 著trước 有hữu 復phục 二nhị 。 一nhất 背bối/bội 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 。 無vô 涅Niết 槃Bàn 性tánh 。 不bất 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 願nguyện 樂nhạo 生sanh 死tử 。 二nhị 者giả 於ư 我ngã 法Pháp 中trung 。 不bất 生sanh 渴khát 仰ngưỡng 。 誹phỉ 謗báng 大Đại 乘Thừa 。 乃nãi 至chí 落lạc 闡xiển 提đề 網võng 。 不bất 能năng 自tự 出xuất 。 前tiền 是thị 無vô 性tánh 。 後hậu 是thị 有hữu 性tánh 。 然nhiên 俱câu 名danh 邪tà 定định 聚tụ 。 然nhiên 餘dư 處xứ 言ngôn 化hóa 邪tà 定định 聚tụ 令linh 作tác 佛Phật 者giả 。 是thị 後hậu 有hữu 性tánh 。 不bất 爾nhĩ 。 二nhị 人nhân 如như 何hà 差sai 別biệt 。 寶bảo 性tánh 論luận 中trung 說thuyết 第đệ 二nhị 著trước 有hữu 云vân 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 闡xiển 提đề 因nhân 位vị 明minh 非phi 無vô 性tánh 。 佛Phật 性tánh 論luận 云vân 。 二nhị 已dĩ 隨tùy 定định 位vị 。 定định 位vị 者giả 。 非phi 聖thánh 非phi 凡phàm 。 進tiến 退thoái 無vô 取thủ 。 而nhi 是thị 佛Phật 法Pháp 內nội 人nhân 。 背bội 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 因nhân 此thử 人nhân 故cố 。 佛Phật 說thuyết 是thị 言ngôn 。 我ngã 非phi 彼bỉ 師sư 等đẳng 。 故cố 無vô 上thượng 依y 經kinh 等đẳng 。 初sơ 人nhân 無vô 性tánh 。 第đệ 二nhị 人nhân 者giả 。 云vân 不bất 能năng 自tự 出xuất 。 於ư 無vô 量lượng 時thời 。 佛Phật 等đẳng 為vi 緣duyên 還hoàn 能năng 得đắc 出xuất 。 涅Niết 槃Bàn 第đệ 九cửu 。 廣quảng 以dĩ 喻dụ 明minh 。 終chung 不bất 能năng 作tác 。 菩Bồ 提Đề 因nhân 緣duyên 。 乃nãi 至chí 云vân 。 假giả 使sử 一nhất 切thiết 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 一nhất 時thời 成thành 就tựu 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 已dĩ 。 此thử 諸chư 如Như 來Lai 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 。 彼bỉ 一nhất 闡xiển 提đề 得đắc 菩Bồ 提Đề 故cố 。 第đệ 三tam 十thập 云vân 。 善thiện 男nam 子tử 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 有hữu 七thất 種chủng 人nhân 。 畏úy 煩phiền 惱não 故cố 。 發phát 意ý 欲dục 度độ 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 第đệ 一nhất 人nhân 者giả 斷đoạn 善thiện 常thường 沒một 三tam 惡ác 道đạo 中trung 。 第đệ 二nhị 人nhân 者giả 。 雖tuy 近cận 善thiện 友hữu 。 能năng 得đắc 信tín 心tâm 。 後hậu 遇ngộ 惡ác 反phản 斷đoạn 善thiện 還hoàn 沒một 。 第đệ 三tam 人nhân 者giả 。 由do 近cận 善thiện 友hữu 。 雖tuy 斷đoạn 善thiện 根căn 。 得đắc 名danh 為vi 出xuất 。 堅kiên 住trụ 信tín 慧tuệ 。 心tâm 無vô 退thoái 轉chuyển 。 名danh 住trụ 。 第đệ 四tứ 人nhân 者giả 斷đoạn 善thiện 根căn 故cố 。 於ư 中trung 沈trầm 沒một 。 近cận 善thiện 友hữu 故cố 。 乃nãi 至chí 遍biến 觀quán 四tứ 方phương 。 四tứ 方phương 者giả 。 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。 第đệ 五ngũ 人nhân 者giả 斷đoạn 善thiện 沈trầm 沒một 。 近cận 善thiện 友hữu 故cố 。 乃nãi 至chí 謂vị 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 雖tuy 能năng 自tự 度độ 不bất 及cập 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 為vi 出xuất 。 第đệ 六lục 人nhân 者giả 斷đoạn 善thiện 沈trầm 沒một 。 近cận 善thiện 友hữu 得đắc 信tín 。 名danh 之chi 為vi 出xuất 。 到đáo 淺thiển 處xứ 已dĩ 即tức 住trụ 不bất 去khứ 。 所sở 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。 住trụ 觀quán 煩phiền 惱não 空không 。 第đệ 七thất 人nhân 者giả 斷đoạn 善thiện 故cố 沈trầm 沒một 。 近cận 善thiện 友hữu 得đắc 出xuất 。 乃nãi 至chí 既ký 前tiền 進tiến 已dĩ 。 得đắc 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 登đăng 大đại 高cao 山sơn 。 多đa 受thọ 安an 樂lạc 。 喻dụ 佛Phật 常thường 住trụ 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 三tam 十thập 二nhị 文văn 大đại 意ý 同đồng 。 然nhiên 少thiểu 有hữu 別biệt 。 第đệ 三tam 十thập 云vân 。 或hoặc 本bổn 有hữu 六lục 字tự 。 一nhất 人nhân 具cụ 七thất 。 前tiền 說thuyết 不bất 定định 。 皆giai 發phát 意ý 渡độ 生sanh 死tử 河hà 故cố 。 三tam 十thập 六lục 說thuyết 定định 不bất 定định 。 故cố 於ư 常thường 沒một 中trung 云vân 。 心tâm 業nghiệp 重trọng 故cố 不bất 能năng 得đắc 出xuất 。 何hà 故cố 。 其kỳ 心tâm 不bất 能năng 生sanh 善thiện 法Pháp 故cố 。 雖tuy 有hữu 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 不bất 聞văn 不bất 見kiến 。 故cố 名danh 常thường 沒một 。 上thượng 無vô 性tánh 人nhân 。 又hựu 云vân 。 我ngã 雖tuy 復phục 說thuyết 一nhất 闡xiển 提đề 等đẳng 名danh 為vi 常thường 沒một 。


復phục 有hữu 常thường 沒một 。 非phi 一nhất 闡xiển 提đề 。 何hà 者giả 是thị 耶da 。 如như 人nhân 為vi 有hữu 修tu 世thế 戒giới 善thiện 。 是thị 名danh 常thường 沒một 。 瞿cù 伽già 離ly 等đẳng 名danh 出xuất 已dĩ 還hoàn 沒một 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 名danh 出xuất 已dĩ 不bất 沒một 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 。 如như 觀quán 四tứ 方phương 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 人nhân 。 如như 觀quán 已dĩ 行hành 。 阿A 那Na 含Hàm 人nhân 。 加gia 行hành 已dĩ 復phục 住trụ 。 三tam 乘thừa 無Vô 學Học 猶do 如như 神thần 龜quy 水thủy 陸lục 俱câu 行hành 。 准chuẩn 此thử 配phối 喻dụ 。 與dữ 前tiền 少thiểu 別biệt 。 准chuẩn 文văn 。 七thất 人nhân 若nhược 逢phùng 惡ác 友hữu 。 俱câu 可khả 斷đoạn 善thiện 。 名danh 為vi 常thường 沒một 。 若nhược 逢phùng 善thiện 友hữu 。 續tục 善thiện 根căn 已dĩ 得đắc 。 渡độ 生sanh 死tử 河hà 。 第đệ 一nhất 人nhân 中trung 。 無vô 性tánh 畢tất 竟cánh 沒một 。 有hữu 性tánh 暫tạm 時thời 。 亦diệc 名danh 常thường 沒một 。 雖tuy 俱câu 言ngôn 常thường 。 有hữu 永vĩnh 暫tạm 別biệt 。 如như 三tam 種chủng 常thường 。 常thường 言ngôn 雖tuy 同đồng 。 非phi 無vô 差sai 別biệt 。 不bất 爾nhĩ 。 如như 何hà 前tiền 文văn 法pháp 喻dụ 有hữu 七thất 差sai 別biệt 。 俱câu 常thường 沒một 故cố 。 又hựu 釋thích 。 或hoặc 七thất 眾chúng 生sanh 總tổng 云vân 常thường 沒một 者giả 言ngôn 總tổng 意ý 別biệt 。 故cố 亦diệc 無vô 違vi 。 下hạ 復phục 云vân 。 是thị 七thất 種chủng 人nhân 或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân 具cụ 七thất 。 或hoặc 七thất 人nhân 各các 一nhất 。 准chuẩn 此thử 故cố 知tri 。 有hữu 定định 不bất 定định 。 一nhất 人nhân 具cụ 七thất 中trung 。 言ngôn 常thường 沒một 者giả 。 即tức 無vô 上thượng 依y 經kinh 及cập 寶bảo 性tánh 論luận 等đẳng 第đệ 二nhị 求cầu 有hữu 人nhân 。 亦diệc 即tức 佛Phật 性tánh 論luận 等đẳng 所sở 會hội 闡xiển 提đề 無vô 涅Niết 槃Bàn 法pháp 者giả 。 見kiến 斷đoạn 善thiện 故cố 。 若nhược 不bất 有hữu 常thường 沒một 及cập 定định 性tánh 者giả 等đẳng 。 只chỉ 是thị 一nhất 人nhân 具cụ 七thất 。 如như 何hà 得đắc 有hữu 七thất 人nhân 各các 一nhất 。 七thất 人nhân 各các 一nhất 中trung 。 常thường 沒một 之chi 者giả 即tức 是thị 無vô 性tánh 。 涅Niết 槃Bàn 第đệ 三tam 十thập 二nhị 。 第đệ 一nhất 人nhân 中trung 云vân 。 雖tuy 非phi 闡xiển 提đề 。 如như 人nhân 為vi 有hữu 修tu 施thí 戒giới 善thiện 。 是thị 名danh 常thường 沒một 者giả 。 即tức 無vô 上thượng 依y 經kinh 等đẳng 著trước 有hữu 之chi 中trung 第đệ 二nhị 人nhân 也dã 。 二nhị 有hữu 性tánh 闡xiển 提đề 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 經kinh 七thất 種chủng 斷đoạn 善thiện 中trung 。 第đệ 一nhất 少thiểu 分phần 。 後hậu 之chi 六lục 人nhân 。 及cập 楞lăng 伽già 經kinh 無vô 性tánh 乘thừa 。 是thị 諸chư 經kinh 論luận 中trung 所sở 說thuyết 不bất 定định 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 無vô 上thượng 依y 經kinh 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 寶bảo 性tánh 論luận 等đẳng 。 皆giai 通thông 說thuyết 二nhị 。 楞lăng 伽già 經kinh 中trung 唯duy 說thuyết 有hữu 性tánh 。 瑜du 伽già 顯hiển 揚dương 地địa 持trì 善thiện 戒giới 所sở 說thuyết 無vô 性tánh 唯duy 畢tất 竟cánh 無vô 。 由do 此thử 應ưng 知tri 。 涅Niết 槃Bàn 第đệ 三tam 十thập 三tam 云vân 。 一nhất 闡xiển 提đề 人nhân 能năng 生sanh 善thiện 根căn 。 生sanh 善thiện 根căn 已dĩ 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 得đắc 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 者giả 。 此thử 說thuyết 有hữu 性tánh 。 第đệ 九cửu 中trung 說thuyết 闡xiển 提đề 之chi 人nhân 。 如như 枯khô 木mộc 石thạch 山sơn 敗bại 種chủng 龜quy 甲giáp 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 作tác 佛Phật 不bất 見kiến 闡xiển 提đề 得đắc 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 此thử 說thuyết 無vô 性tánh 。 餘dư 皆giai 准chuẩn 知tri 。 若nhược 作tác 斯tư 解giải 。 經kinh 論luận 無vô 違vi 。 說thuyết 皆giai 有hữu 性tánh 。 違vi 多đa 聖thánh 教giáo 。 廣quảng 如như 前tiền 引dẫn 。


聲Thanh 聞Văn 有hữu 殊thù 四tứ


菩Bồ 薩Tát 瓔Anh 珞Lạc 經Kinh 第Đệ 十Thập 四Tứ 三Tam 道Đạo 三Tam 乘Thừa 品Phẩm 云Vân
Bồ Tát Anh Lạc Kinh Đệ Thập Tứ Tam Đạo Tam Thừa Phẩm Vân

佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。

菩Bồ 薩Tát 三tam 乘thừa 各các 有hữu 三tam 品phẩm 。 辟Bích 支Chi 三tam 乘thừa 亦diệc 有hữu 三tam 品phẩm 。 聲Thanh 聞Văn 三tam 乘thừa 亦diệc 有hữu 三tam 品phẩm 。 菩Bồ 薩Tát 三tam 者giả 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 大Đại 乘Thừa 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 三tam 乘thừa 者giả 。 有hữu 辟Bích 支Chi 菩Bồ 薩Tát 大Đại 乘Thừa 。 有hữu 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 。 有hữu 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 。 聲Thanh 聞Văn 三tam 乘thừa 者giả 。 有hữu 聲Thanh 聞Văn 大Đại 乘Thừa 。 有hữu 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘thừa 。 聲Thanh 聞Văn 有hữu 無vô 著trước 乘thừa 。 各các 指chỉ 國quốc 土độ 。 佛Phật 名danh 行hạnh 願nguyện 等đẳng 。 此thử 皆giai 據cứ 化hóa 。 為vi 化hóa 三tam 乘thừa 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 各các 變biến 作tác 三tam 乘thừa 。 入nhập 大Đại 乘Thừa 論luận 及cập 菩Bồ 提Đề 資tư 糧lương 論luận 說thuyết 。 法Pháp 華Hoa 經Kinh 中trung 。 得đắc 授thọ 記ký 者giả 。 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 變biến 作tác 聲Thanh 聞Văn 故cố 。 入nhập 大Đại 乘Thừa 論luận 第đệ 二nhị 云vân 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 羅la 睺hầu 羅la 實thật 是thị 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 云vân 何hà 復phục 言ngôn 聲Thanh 聞Văn 。 阿A 羅La 漢Hán 耶da 。


答đáp 曰viết 。

菩Bồ 薩Tát 亦diệc 名danh 聲Thanh 聞Văn 。 亦diệc 名danh 阿A 羅La 漢Hán 。


何hà 以dĩ 故cố 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 聞văn 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 故cố 名danh 聲Thanh 聞Văn 。 於ư 一nhất 切thiết 人nhân 。 天thiên 阿a 修tu 羅la 。 應ưng 受thọ 供cúng 養dường 故cố 。 名danh 為vi 應Ứng 供Cúng 。 菩Bồ 薩Tát 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 現hiện 作tác 聲Thanh 聞Văn 阿A 羅La 漢Hán 。 問vấn 曰viết 。 諸chư 餘dư 聲Thanh 聞Văn 。 亦diệc 是thị 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 答đáp 諸chư 餘dư 聲Thanh 聞Văn 。 亦diệc 有hữu 是thị 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 如như 法Pháp 華hoa 經kinh 中trung 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 悉tất 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 當đương 作tác 佛Phật 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 皆giai 是thị 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 菩Bồ 薩Tát 。 如như 不bất 退thoái 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 經kinh 中trung 廣quảng 說thuyết 。 若nhược 依y 深thâm 密mật 解giải 脫thoát 經kinh 第đệ 二nhị 解giải 深thâm 密mật 經kinh 及cập 瑜du 伽già 論luận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 俱câu 說thuyết 有hữu 二nhị 。 一nhất 寂tịch 滅diệt 。 二nhị 趣thú 菩Bồ 提Đề 。 寂tịch 滅diệt 者giả 。 亦diệc 名danh 決quyết 定định 性tánh 。 趣thú 菩Bồ 提Đề 者giả 。 亦diệc 名danh 不bất 定định 性tánh 。 亦diệc 名danh 退thoái 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 楞lăng 伽già 經kinh 說thuyết 有hữu 三tam 種chủng 。 故cố 第đệ 四tứ 云vân 。 大Đại 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 說thuyết 三tam 種chủng 阿A 羅La 漢Hán 。 此thử 說thuyết 何hà 等đẳng 。 羅La 漢Hán 名danh 阿A 羅La 漢Hán 。 世Thế 尊Tôn 為vi 說thuyết 得đắc 決quyết 定định 寂tịch 滅diệt 羅La 漢Hán 。 為vi 發phát 菩Bồ 提Đề 願nguyện 善thiện 根căn 。 忘vong 善thiện 根căn 羅La 漢Hán 。 為vi 作tác 應ứng 化hóa 羅La 漢Hán 第đệ 七thất 亦diệc 說thuyết 有hữu 三tam 。 謂vị 先tiên 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 者giả 。 增tăng 上thượng 慢mạn 聲Thanh 聞Văn 。 寂tịch 滅diệt 聲Thanh 聞Văn 。 准chuẩn 此thử 。 前tiền 後hậu 同đồng 法pháp 華hoa 經kinh 論luận 聲Thanh 聞Văn 有hữu 四tứ 種chủng 。 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 顯hiển 揚dương 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 中trung 。 并tinh 同đồng 楞lăng 伽già 。 依y 法pháp 華hoa 經kinh 說thuyết 有hữu 三tam 種chủng 故cố 。 第đệ 一nhất 云vân 。 增tăng 上thượng 慢mạn 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 第đệ 二nhị 云vân 。 我ngã 昔tích 教giáo 汝nhữ 。 志chí 願nguyện 佛Phật 道Đạo 。 汝nhữ 今kim 悉tất 忘vong 。 此thử 等đẳng 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 心tâm 聲Thanh 聞Văn 。 第đệ 三tam 云vân 。 內nội 祕bí 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 外ngoại 現hiện 是thị 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 。 此thử 是thị 變biến 化hóa 。 依y 法pháp 華hoa 經kinh 論luận 說thuyết 有hữu 四tứ 種chủng 。 論luận 云vân 。 聲Thanh 聞Văn 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 決quyết 定định 聲Thanh 聞Văn 。 二nhị 者giả 增tăng 上thượng 慢mạn 聲Thanh 聞Văn 。 三tam 退thoái 菩Bồ 提Đề 心tâm 聲Thanh 聞Văn 。 四tứ 者giả 應ứng 化hóa 聲Thanh 聞Văn 。 若nhược 緣Duyên 覺Giác 人nhân 。 准chuẩn 法pháp 華hoa 論luận 。 但đãn 說thuyết 一nhất 種chủng 。 楞lăng 伽già 第đệ 二nhị 說thuyết 有hữu 二nhị 種chủng 。 謂vị 定định 不bất 定định 性tánh 。 大đại 般Bát 若Nhã 同đồng 。 准chuẩn 雜tạp 集tập 論luận 等đẳng 。 說thuyết 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 謂vị 眾chúng 出xuất 。 二nhị 謂vị 麟lân 角giác 。 准chuẩn 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 第đệ 十thập 四tứ 云vân 。 辟Bích 支Chi 乘thừa 三tam 者giả 。 如như 前tiền 已dĩ 引dẫn 。 即tức 有hữu 三tam 種chủng 。 准chuẩn 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 第đệ 三tam 說thuyết 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 云vân 。 我ngã 念niệm 過quá 去khứ 世thế 照chiếu 明minh 劫kiếp 。 我ngã 於ư 其kỳ 中trung 。 三tam 百bách 六lục 十thập 億ức 世thế 。 以dĩ 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 乃nãi 至chí 云vân 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 處xứ 得đắc 種chúng 善thiện 根căn 因nhân 緣duyên 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 為vi 教giáo 化hóa 故cố 。 自tự 稱xưng 我ngã 身thân 是thị 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 以dĩ 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 不bất 永vĩnh 滅diệt 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 化hóa 四Tứ 果Quả 等đẳng 。 法pháp 華hoa 第đệ 二nhị 說thuyết 不bất 定định 性tánh 。 以dĩ 趣thú 大đại 故cố 。 第đệ 三tam 說thuyết 定định 性tánh 。 論luận 釋thích 。 令linh 知tri 種chủng 種chủng 乘thừa 異dị 故cố 。 第đệ 七thất 復phục 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 化hóa 作tác 。 但đãn 未vị 見kiến 文văn 說thuyết 有hữu 增tăng 上thượng 慢mạn 緣Duyên 覺Giác 。 問vấn 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 各các 有hữu 多đa 種chủng 。 為vi 一nhất 切thiết 能năng 取thủ 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 為vi 非phi 一nhất 切thiết 。 答đáp 非phi 一nhất 切thiết 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 准chuẩn 梁lương 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 本bổn 論luận 云vân 。 若nhược 爾nhĩ 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 非phi 共cộng 得đắc 如như 此thử 眾chúng 德đức 相tương 應ứng 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 。 以dĩ 何hà 意ý 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 俱câu 趣thú 一Nhất 乘Thừa 與dữ 佛Phật 乘thừa 同đồng 。 釋thích 云vân 。 若nhược 諸chư 佛Phật 無vô 前tiền 五ngũ 異dị 。 由do 法Pháp 身thân 五ngũ 業nghiệp 是thị 同đồng 。 二Nhị 乘Thừa 人nhân 有hữu 五ngũ 業nghiệp 異dị 。 不bất 得đắc 法Pháp 身thân 。 無vô 五ngũ 業nghiệp 同đồng 。 如Như 來Lai 為vi 何hà 義nghĩa 故cố 。 說thuyết 二Nhị 乘Thừa 人nhân 同đồng 趣thú 一Nhất 乘Thừa 。 皆giai 得đắc 成thành 佛Phật 。 准chuẩn 此thử 問vấn 詞từ 意ý 。 不bất 說thuyết 一nhất 切thiết 皆giai 能năng 回hồi 趣thú 。 但đãn 為vi 引dẫn 接tiếp 不bất 定định 根căn 性tánh 令linh 速tốc 趣thú 大đại 故cố 。 釋thích 論luận 云vân 。 為vi 顯hiển 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 意ý 。 是thị 故cố 說thuyết 偈kệ 。 前tiền 偈kệ 以dĩ 了liễu 義nghĩa 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 。 後hậu 偈kệ 以dĩ 祕bí 密mật 義nghĩa 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 。 此thử 意ý 前tiền 偈kệ 為vi 引dẫn 接tiếp 不bất 定định 性tánh 得đắc 作tác 佛Phật 故cố 。 一Nhất 乘Thừa 為vi 了liễu 義nghĩa 。 後hậu 偈kệ 為vi 定định 性tánh 二Nhị 乘Thừa 不bất 作tác 佛Phật 故cố 。 但đãn 依y 真Chân 如Như 無vô 我ngã 。 解giải 脫thoát 等đẳng 故cố 。 說thuyết 一nhất 正chánh 同đồng 。 解giải 深thâm 密mật 經Kinh 云vân 。 故cố 於ư 其kỳ 中trung 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 。 非phi 有hữu 情tình 性tánh 無vô 差sai 別biệt 。 又hựu 說thuyết 。 趣thú 寂tịch 終chung 不bất 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 唯duy 不bất 定định 性tánh 方phương 能năng 作tác 佛Phật 。 無vô 性tánh 攝nhiếp 論luận 文văn 亦diệc 相tương 似tự 。 楞lăng 伽già 第đệ 七thất 云vân 。 大đại 慧tuệ 聲Thanh 聞Văn 有hữu 三tam 種chủng 。 言ngôn 入nhập 八bát 地địa 寂tịch 滅diệt 門môn 者giả 。 此thử 是thị 先tiên 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 者giả 。 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 地địa 還hoàn 依y 本bổn 心tâm 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 同đồng 入nhập 八bát 地địa 寂tịch 滅diệt 樂nhạo/nhạc/lạc 門môn 。 非phi 增tăng 上thượng 慢mạn 寂tịch 滅diệt 聲Thanh 聞Văn 。 第đệ 八bát 復phục 云vân 。


佛Phật 告cáo 大đại 慧tuệ 。


我ngã 為vi 曾tằng 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 。 依y 無vô 餘dư 依y 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 與dữ 授thọ 記ký 。 大đại 慧tuệ 我ngã 與dữ 聲Thanh 聞Văn 授thọ 記ký 者giả 。 為vi 怯khiếp 弱nhược 眾chúng 生sanh 生sanh 勇dũng 猛mãnh 心tâm 。 大đại 慧tuệ 此thử 世thế 界giới 中trung 。 及cập 餘dư 佛Phật 國quốc 。 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 而nhi 復phục 樂nhạo 於ư 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 佛Phật 為vi 轉chuyển 彼bỉ 取thủ 大đại 菩Bồ 提Đề 。 准chuẩn 此thử 經Kinh 文văn 。 此thử 國quốc 他tha 方phương 總tổng 不bất 說thuyết 寂tịch 滅diệt 聲Thanh 聞Văn 有hữu 趣thú 大đại 者giả 。 入nhập 大Đại 乘Thừa 論luận 第đệ 二nhị 云vân 。 聲Thanh 聞Văn 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 懃cần 修tu 禪thiền 定định 。 是thị 鈍độn 根căn 人nhân 。 二nhị 者giả 回hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 能năng 斷đoạn 知tri 障chướng 。 是thị 利lợi 根căn 人nhân 。 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 禪thiền 定định 者giả 。 如như 寶bảo 良lương 經kinh 說thuyết 。 猶do 如như 水thủy 精tinh 終chung 不bất 能năng 成thành 。 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 。 聲Thanh 聞Văn 修tu 禪thiền 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 終chung 不bất 能năng 成thành 。 菩Bồ 提Đề 果quả 也dã 。 楞lăng 伽già 第đệ 四tứ 云vân 。 大đại 慧tuệ 何hà 者giả 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 相tương/tướng 。 謂vị 一nhất 往vãng 見kiến 色sắc 相tướng 現hiện 前tiền 生sanh 心tâm 。 非phi 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 想tưởng 見kiến 。 以dĩ 善thiện 見kiến 禪thiền 修tu 行hành 相tương/tướng 故cố 。 一nhất 往vãng 來lai 世thế 間gian 。 便tiện 斷đoạn 苦khổ 盡tận 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 文văn 不bất 同đồng 住trụ 三tam 昧muội 樂nhạo/nhạc/lạc 門môn 生sanh 涅Niết 槃Bàn 想tưởng 。 彼bỉ 有hữu 變biến 易dị 。 生sanh 涅Niết 槃Bàn 想tưởng 未vị 盡tận 苦khổ 故cố 。 此thử 云vân 苦khổ 盡tận 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 云vân 生sanh 涅Niết 槃Bàn 想tưởng 。 明minh 是thị 定định 性tánh 入nhập 無vô 餘dư 滅diệt 故cố 。 次thứ 下hạ 云vân 。 大Đại 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 說thuyết 三tam 種chủng 阿A 羅La 漢Hán 。 此thử 說thuyết 何hà 等đẳng 。 羅La 漢Hán 名danh 阿A 羅La 漢Hán 。 乃nãi 至chí 佛Phật 告cáo 大đại 慧tuệ 。 為vi 說thuyết 得đắc 決quyết 定định 寂tịch 滅diệt 。 聲Thanh 聞Văn 羅La 漢Hán 。 非phi 餘dư 羅La 漢Hán 。 梁lương 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 云vân 。 由do 恆hằng 差sai 別biệt 。 於ư 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 墮đọa 斷đoạn 盡tận 邊biên 際tế 。 故cố 釋thích 云vân 。 二Nhị 乘Thừa 猶do 於ư 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 應ứng 化hóa 二nhị 身thân 。 以dĩ 不bất 觀quán 他tha 利lợi 益ích 事sự 故cố 。 無vô 應ưng 身thân 故cố 。 墮đọa 斷đoạn 無vô 化hóa 身thân 故cố 。 墮đọa 盡tận 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 恆hằng 起khởi 二nhị 身thân 。 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 乃nãi 至chí 云vân 。 有hữu 應ưng 身thân 故cố 不bất 墮đọa 斷đoạn 。 有hữu 化hóa 身thân 故cố 不bất 墮đọa 盡tận 。 入nhập 大Đại 乘Thừa 論luận 第đệ 一nhất 云vân 。 問vấn 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 度độ 空không 出xuất 於ư 生sanh 死tử 。 云vân 何hà 能năng 得đắc 。 勝thắng 於ư 聲Thanh 聞Văn 。 答đáp 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 世thế 間gian 利lợi 。 出xuất 世thế 間gian 利lợi 。 度độ 爾nhĩ 焰diễm 地địa 故cố 。 雖tuy 出xuất 世thế 間gian 。 能năng 住trụ 世thế 間gian 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 聲Thanh 聞Văn 不bất 然nhiên 。 悕hy 畏úy 生sanh 死tử 。 求cầu 速tốc 滅diệt 度độ 。 以dĩ 出xuất 世thế 間gian 道Đạo 。 見kiến 於ư 法Pháp 界Giới 。 見kiến 於ư 法Pháp 界Giới 已dĩ 到đáo 涅Niết 槃Bàn 岸ngạn 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 爾nhĩ 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 第đệ 三tam 十thập 二nhị 。 解giải 有hữu 行hành 無vô 行hành 。 般bát 那na 含hàm 中trung 。 俱câu 云vân 盡tận 壽thọ 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 無vô 行hành 般bát 中trung 云vân 。 亦diệc 以dĩ 有hữu 為vi 。 三tam 昧muội 力lực 故cố 。 盡tận 壽thọ 則tắc 得đắc 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 准chuẩn 此thử 文văn 說thuyết 。 入nhập 於ư 三tam 昧muội 。 化hóa 火hỏa 燒thiêu 身thân 。 盡tận 其kỳ 壽thọ 命mạng 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 住trụ 三tam 昧muội 樂nhạo/nhạc/lạc 。 謂vị 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 云vân 何hà 得đắc 言ngôn 以dĩ 有hữu 為vi 三tam 昧muội 力lực 故cố 。 盡tận 壽thọ 則tắc 得đắc 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 有hữu 為vi 三tam 昧muội 則tắc 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 以dĩ 此thử 故cố 知tri 。 住trụ 滅diệt 定định 已dĩ 。 化hóa 火hỏa 燒thiêu 身thân 。 始thỉ 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 有hữu 行hành 亦diệc 同đồng 。 故cố 云vân 。 亦diệc 以dĩ 是thị 故cố 定định 性tánh 入nhập 無vô 餘dư 依y 。 不bất 受thọ 變biến 易dị 。 楞lăng 伽già 第đệ 四tứ 亦diệc 云vân 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 未vị 證chứng 於ư 法pháp 無vô 我ngã 。 未vị 得đắc 離ly 不bất 思tư 議nghị 變biến 易dị 生sanh 。 准chuẩn 此thử 故cố 知tri 。 定định 性tánh 二Nhị 乘Thừa 趣thú 無vô 餘dư 依y 不bất 受thọ 變biến 易dị 生sanh 死tử 。 勝thắng 鬘man 等đẳng 說thuyết 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 、 大đại 力lực 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 變biến 易dị 者giả 。 是thị 不bất 定định 性tánh 。 佛Phật 地địa 論luận 第đệ 二nhị 瑜du 伽già 第đệ 八bát 十thập 。 皆giai 說thuyết 不bất 定định 回hồi 趣thú 得đắc 受thọ 變biến 易dị 。 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 第đệ 一nhất 云vân 。 四tứ 由do 善thiện 根căn 無vô 盡tận 。


何hà 以dĩ 故cố 。 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 等đẳng 善thiện 根căn 如như 是thị 明minh 淨tịnh 故cố 。 非phi 一nhất 切thiết 人nhân 善thiện 根căn 。 攝nhiếp 力Lực 、 無Vô 畏Úy 等đẳng 故cố 。 餘dư 人nhân 善thiện 根căn 無vô 他tha 利lợi 故cố 。 餘dư 人nhân 善thiện 根căn 涅Niết 槃Bàn 時thời 盡tận 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 善thiện 根căn 不bất 爾nhĩ 。 以dĩ 此thử 故cố 知tri 。 不bất 定định 性tánh 入nhập 無vô 餘dư 不bất 能năng 回hồi 趣thú 。 不bất 定định 性tánh 者giả 住trụ 有hữu 餘dư 依y 。 即tức 回hồi 趣thú 故cố 。 法pháp 華hoa 第đệ 二nhị 頌tụng 云vân 。 得đắc 脫thoát 三tam 界giới 。 苦khổ 惱não 之chi 患hoạn 。 住trụ 最tối 後hậu 身thân 。 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 瑜du 伽già 第đệ 八bát 十thập 云vân 。 答đáp 唯duy 住trụ 有hữu 餘dư 依y 。 涅Niết 槃Bàn 界giới 中trung 。 可khả 有hữu 此thử 事sự 。


何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 無vô 餘dư 依y 涅Niết 槃Bàn 界giới 中trung 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 發phát 起khởi 事sự 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 功công 用dụng 。 皆giai 悉tất 止chỉ 息tức 。 佛Phật 地địa 論luận 同đồng 。 勝thắng 鬘man 亦diệc 云vân 。 世Thế 尊Tôn 阿A 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 觀quán 察sát 時thời 。 得đắc 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 觀quán 第đệ 一nhất 蘇tô 息tức 。 處xử 涅Niết 槃Bàn 地địa 。 世Thế 尊Tôn 彼bỉ 先tiên 所sở 得đắc 地địa 。 不bất 愚ngu 於ư 法pháp 。 不bất 由do 於ư 他tha 。 亦diệc 自tự 知tri 得đắc 有hữu 餘dư 地địa 。 必tất 當đương 得đắc 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。


何hà 以dĩ 故cố 。 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 乘thừa 皆giai 入nhập 大Đại 乘Thừa 。 准chuẩn 此thử 諸chư 文văn 。 無vô 說thuyết 二Nhị 乘Thừa 入nhập 無vô 餘dư 依y 。 涅Niết 槃Bàn 界giới 已dĩ 方phương 能năng 回hồi 趣thú 。 故cố 知tri 回hồi 趣thú 必tất 不bất 定định 性tánh 住trụ 有hữu 餘dư 依y 涅Niết 槃Bàn 。 但đãn 言ngôn 八bát 萬vạn 劫kiếp 住trụ 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 。 不bất 言ngôn 無vô 餘dư 。 此thử 不bất 定định 人nhân 所sở 修tu 善thiện 根căn 。 是thị 大đại 方phương 便tiện 。 亦diệc 同đồng 菩Bồ 薩Tát 善thiện 根căn 無vô 盡tận 。 故cố 法pháp 華hoa 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 所sở 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 等đẳng 。 又hựu 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 。 經kinh 第đệ 二nhị 云vân 。 諸chư 天thiên 聞văn 佛Phật 。 說thuyết 如như 是thị 義nghĩa 。 悉tất 皆giai 涕thế 淚lệ 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 若nhược 人nhân 已dĩ 入nhập 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 位vị 。 永vĩnh 失thất 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 又hựu 寧ninh 作tác 五ngũ 逆nghịch 重trọng 罪tội 。 得đắc 聞văn 是thị 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 不bất 入nhập 法pháp 位vị 作tác 。 漏lậu 盡tận 阿A 羅La 漢Hán 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 五ngũ 逆nghịch 罪tội 人nhân 聞văn 是thị 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 發phát 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 還hoàn 得đắc 作tác 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 漏lậu 盡tận 阿A 羅La 漢Hán 。 猶do 如như 破phá 器khí 。 永vĩnh 不bất 堪kham 任nhậm 。 受thọ 是thị 三tam 昧muội 。 後hậu 廣quảng 喻dụ 況huống 說thuyết 不bất 能năng 受thọ 。 又hựu 菩Bồ 提Đề 資tư 糧lương 論luận 云vân 。 如như 無vô 糠khang 米mễ 。 種chủng 必tất 不bất 生sanh 。 聲Thanh 聞Văn 之chi 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 定định 不bất 作tác 佛Phật 。 言ngôn 法Pháp 華Hoa 經Kinh 中trung 。 說thuyết 聲Thanh 聞Văn 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 得đắc 作tác 佛Phật 者giả 。 是thị 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 之chi 所sở 化hóa 作tác 。 梁lương 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 亦diệc 云vân 。 於ư 法pháp 華hoa 大đại 集tập 中trung 。 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 各các 同đồng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 意ý 。 佛Phật 為vi 授thọ 記ký 。 故cố 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 。


復phục 次thứ 佛Phật 化hóa 作tác 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 聲Thanh 聞Văn 。 為vi 其kỳ 受thọ 記ký 等đẳng 。 法pháp 華hoa 經kinh 論luận 云vân 。 二nhị 種chủng 聲Thanh 聞Văn 如Như 來Lai 與dữ 授thọ 記ký 。 謂vị 應ứng 化hóa 聲Thanh 聞Văn 退thoái 已dĩ 還hoàn 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 決quyết 定định 增tăng 上thượng 慢mạn 二nhị 種chủng 聲Thanh 聞Văn 根căn 未vị 熟thục 故cố 。 如Như 來Lai 不bất 與dữ 授thọ 記ký 。 菩Bồ 薩Tát 與dữ 授thọ 記ký 者giả 。 方phương 便tiện 令linh 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 不bất 定định 說thuyết 言ngôn 令linh 。 發phát 趣thú 向hướng 心tâm 。 但đãn 決quyết 定định 者giả 發phát 信tín 大đại 心tâm 成thành 不bất 愚ngu 法pháp 。 亦diệc 得đắc 云vân 發phát 心tâm 。 前tiền 言ngôn 為vi 利lợi 益ích 二nhị 種chủng 人nhân 故cố 。 若nhược 亦diệc 作tác 佛Phật 只chỉ 是thị 不bất 定định 。 何hà 名danh 定định 性tánh 。 麟lân 角giác 喻dụ 獨Độc 覺Giác 必tất 是thị 定định 性tánh 。 不bất 得đắc 見kiến 佛Phật 。 故cố 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 將tương 下hạ 。 先tiên 以dĩ 右hữu 手thủ 放phóng 光quang 。 名danh 嚴Nghiêm 淨Tịnh 世Thế 界Giới 。 獨Độc 覺Giác 之chi 人nhân 遇ngộ 斯tư 光quang 者giả 。 即tức 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 覺giác 之chi 者giả 。 以dĩ 其kỳ 神thần 力lực 。 移di 置trí 他tha 方phương 。 由do 此thử 故cố 知tri 。 麟lân 角giác 獨Độc 覺Giác 必tất 是thị 定định 性tánh 。 定định 不bất 趣thú 大đại 。 部bộ 行hành 之chi 中trung 有hữu 定định 不bất 定định 。 不bất 定định 者giả 回hồi 。 定định 者giả 不bất 回hồi 。 由do 此thử 善thiện 順thuận 涅Niết 槃Bàn 經kinh 說thuyết 。 若nhược 云vân 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 。 等đẳng 皆giai 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 或hoặc 言ngôn 皆giai 不bất 得đắc 。 云vân 不bất 解giải 我ngã 意ý 。 故cố 知tri 定định 性tánh 不bất 作tác 佛Phật 。 不bất 定định 性tánh 作tác 佛Phật 。 瑜du 伽già 等đẳng 皆giai 說thuyết 不bất 定định 回hồi 心tâm 向hướng 大đại 。 不bất 說thuyết 皆giai 得đắc 。 皆giai 不bất 得đắc 故cố 。 故cố 瑜du 伽già 八bát 十thập 云vân 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 一nhất 切thiết 阿A 羅La 漢Hán 。 不bất 皆giai 回hồi 向hướng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 答đáp 由do 彼bỉ 種chủng 種chủng 有hữu 差sai 別biệt 故cố 等đẳng 。 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 云vân 。 由do 界giới 差sai 別biệt 者giả 。 眾chúng 生sanh 有hữu 種chủng 種chủng 界giới 無vô 量lượng 差sai 別biệt 。 如như 多đa 界giới 修tu 多đa 羅la 說thuyết 。 由do 界giới 差sai 別biệt 故cố 。 應ưng 知tri 三tam 乘thừa 種chủng 性tánh 有hữu 差sai 別biệt 。 乃nãi 至chí 云vân 。 若nhược 無vô 性tánh 差sai 別biệt 。 則tắc 亦diệc 無vô 果quả 差sai 別biệt 等đẳng 。 又hựu 善thiện 戒giới 經kinh 地địa 持trì 論luận 瑜du 伽già 論luận 釋thích 十thập 因nhân 中trung 。 解giải 定định 異dị 因nhân 。 有hữu 性tánh 及cập 三tam 乘thừa 性tánh 皆giai 悉tất 定định 異dị 。


二nhị 死tử 不bất 等đẳng 五ngũ


一nhất 名danh 字tự 不bất 等đẳng 。 二nhị 體thể 性tánh 不bất 等đẳng 。 三tam 得đắc 人nhân 不bất 等đẳng 。 名danh 字tự 不bất 等đẳng 者giả 。 一nhất 約ước 過quá 失thất 不bất 同đồng 。 分phân 段đoạn 變biến 易dị 。 准chuẩn 勝thắng 鬘man 經kinh 。 如như 次thứ 名danh 無vô 常thường 懷hoài 世thế 間gian 無vô 常thường 病bệnh 世thế 間gian 。 二nhị 約ước 凡phàm 聖thánh 別biệt 。 如như 次thứ 名danh 有hữu 為vi 生sanh 死tử 。 無vô 為vi 生sanh 死tử 。 由do 有hữu 空không 無vô 空không 別biệt 故cố 。 三tam 約ước 智trí 境cảnh 不bất 同đồng 。 煩phiền 惱não 發phát 業nghiệp 所sở 感cảm 生sanh 死tử 名danh 分phân 段đoạn 因nhân 。 所sở 知tri 障chướng 無vô 漏lậu 為vi 緣duyên 。 所sở 得đắc 生sanh 死tử 。 名danh 不bất 思tư 議nghị 變biến 易dị 死tử 。 四tứ 約ước 漏lậu 無vô 漏lậu 緣duyên 別biệt 。 分phân 段đoạn 生sanh 死tử 亦diệc 名danh 界giới 內nội 生sanh 死tử 。 准chuẩn 無vô 上thượng 依y 經Kinh 云vân 。 有hữu 有hữu 生sanh 死tử 如như 三tam 界giới 內nội 生sanh 難nạn/nan 故cố 。 變biến 易dị 生sanh 亦diệc 名danh 界giới 外ngoại 生sanh 死tử 。 佛Phật 性tánh 論luận 云vân 。 以dĩ 出xuất 三tam 界giới 外ngoại 。 有hữu 三tam 種chủng 聖thánh 人nhân 。 乃nãi 至chí 云vân 。 住trụ 無vô 漏lậu 界giới 。 有hữu 四tứ 怨oán 障chướng 。 既ký 云vân 出xuất 三tam 界giới 外ngoại 人nhân 。 明minh 彼bỉ 生sanh 死tử 名danh 為vi 界giới 外ngoại 。 五ngũ 約ước 任nhậm 業nghiệp 定định 力lực 不bất 同đồng 。 古cổ 基cơ 法Pháp 師sư 云vân 。 無vô 相tướng 論luận 中trung 。 分phân 段đoạn 死tử 名danh 果quả 報báo 身thân 。 變biến 易dị 死tử 名danh 變biến 化hóa 身thân 。 六lục 依y 變biến 易dị 約ước 位vị 證chứng 不bất 同đồng 。 入nhập 楞lăng 伽già 經kinh 第đệ 五ngũ 。 名danh 三tam 種chủng 意ý 生sanh 身thân 。 經Kinh 云vân 。


佛Phật 告cáo 大đại 慧tuệ 。


有hữu 三tam 種chủng 意ý 生sanh 身thân 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。


一nhất 者giả 得đắc 三tam 昧muội 樂lạc 。 三Tam 摩Ma 拔Bạt 提Đề 意ý 生sanh 身thân 。 二nhị 者giả 如như 實thật 覺giác 知tri 。 諸chư 法pháp 相tướng 意ý 生sanh 身thân 。 三tam 者giả 種chủng 類loại 俱câu 生sanh 無vô 作tác 行hành 意ý 生sanh 身thân 。 七thất 約ước 性tánh 用dụng 不bất 同đồng 。 二nhị 死tử 各các 分phần/phân 四tứ 種chủng 。 分phân 段đoạn 生sanh 死tử 名danh 為vi 四tứ 難nạn/nan 。 變biến 易dị 即tức 名danh 四tứ 種chủng 生sanh 死tử 。 故cố 無vô 上thượng 依y 經Kinh 云vân 。 阿A 難Nan 於ư 三tam 界giới 中trung 。 有hữu 四tứ 種chủng 難nạn/nan 。 一nhất 者giả 煩phiền 惱não 難nạn/nan 。 二nhị 者giả 業nghiệp 難nạn/nan 。 三tam 者giả 生sanh 難nạn/nan 。 四tứ 者giả 過quá 失thất 難nạn/nan 。 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 所sở 起khởi 方phương 便tiện 生sanh 死tử 。 如như 三tam 界giới 內nội 煩phiền 惱não 難nạn/nan 。 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 所sở 起khởi 因nhân 緣duyên 生sanh 死tử 。 如như 三tam 界giới 內nội 業nghiệp 難nạn/nan 。 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 所sở 起khởi 有hữu 有hữu 生sanh 死tử 。 如như 三tam 界giới 內nội 生sanh 難nạn/nan 。 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 所sở 起khởi 無vô 有hữu 生sanh 死tử 。 如như 三tam 界giới 內nội 過quá 失thất 難nạn/nan 。 體thể 性tánh 不bất 等đẳng 者giả 。 分phân 段đoạn 生sanh 死tử 以dĩ 見kiến 道đạo 惑hoặc 為vi 正chánh 發phát 業nghiệp 。 修tu 惑hoặc 正chánh 潤nhuận 。 感cảm 得đắc 三tam 界giới 六lục 道đạo 異dị 熟thục 。 四tứ 蘊uẩn 五ngũ 蘊uẩn 為vi 分phân 段đoạn 體thể 。 體thể 唯duy 有hữu 漏lậu 。 苦khổ 集tập 攝nhiếp 故cố 。 以dĩ 惑hoặc 業nghiệp 苦khổ 俱câu 名danh 生sanh 死tử 。 俱câu 生sanh 滅diệt 故cố 。 變biến 易dị 生sanh 死tử 由do 所sở 知tri 障chướng 為vi 緣duyên 起khởi 無vô 漏lậu 有hữu 分phân 別biệt 業nghiệp 。 資tư 感cảm 現hiện 身thân 所sở 有hữu 。 故cố 業nghiệp 通thông 三tam 天thiên 下hạ 六lục 欲dục 四tứ 禪thiền 。 禪thiền 不bất 動động 業nghiệp 除trừ 諸chư 難nạn 處xứ 及cập 五ngũ 淨tịnh 居cư 。 所sở 令linh 感cảm 身thân 。 五ngũ 蘊uẩn 相tương 續tục 。 轉chuyển 勝thắng 轉chuyển 妙diệu 。 得đắc 佛Phật 地địa 。 為vi 變biến 易dị 體thể 。 體thể 通thông 有hữu 漏lậu 及cập 以dĩ 無vô 漏lậu 果quả 。 唯duy 有hữu 漏lậu 因nhân 通thông 二nhị 故cố 。 問vấn 何hà 故cố 除trừ 難nạn 處xứ 。 答đáp 入nhập 見kiến 道đạo 已dĩ 。 黃hoàng 門môn 二nhị 形hình 女nữ 及cập 難nạn 處xứ 得đắc 非phi 擇trạch 滅diệt 。 皆giai 永vĩnh 不bất 受thọ 故cố 。 問vấn 何hà 故cố 除trừ 淨tịnh 居cư 。 答đáp 無vô 回hồi 趣thú 故cố 。 入nhập 大Đại 乘Thừa 論luận 云vân 。 如như 尊tôn 者giả 拘câu 摩ma 羅la 陀đà 所sở 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 諸chư 趣thú 悉tất 變biến 化hóa 。 唯duy 除trừ 淨tịnh 居cư 天thiên 。 隨tùy 業nghiệp 種chủng 種chủng 轉chuyển 。 無vô 處xứ 不bất 受thọ 生sanh 。 以dĩ 是thị 故cố 知tri 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 常thường 同đồng 利lợi 益ích 。 隨tùy 其kỳ 受thọ 生sanh 。 而nhi 化hóa 導đạo 之chi 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 但đãn 為vì 眾chúng 生sanh 。 不bất 隨tùy 煩phiền 惱não 。 菩Bồ 提Đề 業nghiệp 報báo 所sở 繫hệ 。 准chuẩn 此thử 文văn 意ý 。 既ký 云vân 常thường 同đồng 利lợi 益ích 隨tùy 其kỳ 受thọ 生sanh 。 而nhi 化hóa 導đạo 之chi 。 既ký 除trừ 淨tịnh 居cư 。 明minh 無vô 利lợi 益ích 。 彼bỉ 自tự 得đắc 證chứng 小Tiểu 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 似tự 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 能năng 回hồi 趣thú 。 何hà 不bất 生sanh 彼bỉ 。 而nhi 教giáo 化hóa 之chi 。 問vấn 何hà 故cố 除trừ 無vô 色sắc 。 答đáp 准chuẩn 雜tạp 集tập 論luận 。 得đắc 聖thánh 菩Bồ 薩Tát 不bất 生sanh 無vô 色sắc 。 小Tiểu 乘Thừa 聖thánh 者giả 必tất 定định 性tánh 故cố 。 又hựu 無vô 五ngũ 根căn 可khả 資tư 勝thắng 妙diệu 為vi 變biến 易dị 故cố 。 又hựu 不bất 更cánh 生sanh 下hạ 二nhị 界giới 故cố 。 問vấn 何hà 故cố 不bất 許hứa 地địa 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 小Tiểu 乘Thừa 無Vô 學Học 別biệt 受thọ 五ngũ 蘊uẩn 為vi 變biến 易dị 身thân 。 身thân 資tư 故cố 業nghiệp 減giảm 現hiện 身thân 因nhân 。 令linh 有hữu 勝thắng 力lực 。 長trường 時thời 引dẫn 果quả 。 得đắc 生sanh 佛Phật 位vị 答đáp 二Nhị 乘Thừa 無Vô 學Học 沈trầm 空không 故cố 。 死tử 不bất 更cánh 生sanh 。 大Đại 力Lực 菩Bồ 薩Tát 。 十Thập 地Địa 論luận 云vân 。 後hậu 報báo 利lợi 益ích 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 智trí 處xứ 生sanh 故cố 。 故cố 若nhược 許hứa 現hiện 起khởi 新tân 無vô 漏lậu 業nghiệp 招chiêu 別biệt 別biệt 正chánh 感cảm 變biến 易dị 生sanh 死tử 。 何hà 名danh 後hậu 報báo 。 又hựu 入nhập 大Đại 乘Thừa 論luận 云vân 。 問vấn 云vân 。 如Như 來Lai 以dĩ 何hà 行hành 得đắc 斷đoạn 結kết 使sử 而nhi 成thành 佛Phật 耶da 。


答đáp 曰viết 。

經Kinh 中trung 說thuyết 言ngôn


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

能năng 修tu 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 者giả 。 若nhược 住trụ 一nhất 劫kiếp 。 若nhược 住trụ 多đa 劫kiếp 。 乃nãi 盡tận 生sanh 死tử 。 一nhất 切thiết 諸chư 經Kinh 。 皆giai 同đồng 是thị 說thuyết 。 汝nhữ 若nhược 云vân 無vô 煩phiền 惱não 者giả 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 有hữu 親thân 愛ái 。 信tín 歸quy 於ư 我ngã 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 住trụ 壽thọ 。


答đáp 曰viết 。

阿A 羅La 漢Hán 無vô 煩phiền 惱não 。 與dữ 八bát 住trụ 菩Bồ 薩Tát 同đồng 。 善thiện 修tu 如như 意ý 足túc 故cố 。 能năng 隨tùy 意ý 住trụ 世thế 。 乃nãi 至chí 盡tận 於ư 生sanh 死tử 。 羅la 睺hầu 羅la 賓tân 頭đầu 盧lô 等đẳng 盡tận 住trụ 於ư 世thế 。 為vi 以dĩ 此thử 身thân 住trụ 世thế 。 為vi 更cánh 有hữu 餘dư 身thân 住trụ 。 答đáp 以dĩ 實thật 身thân 而nhi 住trụ 世thế 者giả 。 則tắc 無vô 其kỳ 義nghĩa 。 若nhược 變biến 化hóa 身thân 。 住trụ 壽thọ 多đa 劫kiếp 。 斯tư 有hữu 是thị 處xứ 。 亦diệc 如như 僧Tăng 祇kỳ 中trung 說thuyết 。 青thanh 眼nhãn 如Như 來Lai 為vi 化hóa 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 在tại 光quang 音âm 天thiên 。 與dữ 諸chư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 億ức 。 那na 由do 他tha 劫kiếp 住trụ 。 如như 彼bỉ 天thiên 中trung 聲Thanh 聞Văn 。 住trụ 壽thọ 多đa 劫kiếp 。 當đương 知tri 此thử 界giới 亦diệc 有hữu 聲Thanh 聞Văn 能năng 如như 是thị 住trụ 。 准chuẩn 此thử 論luận 文văn 。 明minh 說thuyết 住trụ 壽thọ 。 不bất 別biệt 受thọ 生sanh 故cố 知tri 變biến 易dị 定định 資tư 舊cựu 業nghiệp 。 亦diệc 不bất 可khả 云vân 此thử 論luận 釋thích 四tứ 十thập 年niên 前tiền 教giáo 。 何hà 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 經Kinh 。 皆giai 同đồng 是thị 說thuyết 。 亦diệc 引dẫn 法pháp 華hoa 為vi 證chứng 義nghĩa 故cố 。 又hựu 佛Phật 性tánh 論luận 云vân 。 因nhân 緣duyên 生sanh 死tử 者giả 。 如như 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 已dĩ 上thượng 。 但đãn 用dụng 舊cựu 業nghiệp 。 既ký 言ngôn 如như 彼bỉ 用dụng 其kỳ 舊cựu 業nghiệp 。 明minh 非phi 新tân 造tạo 。 新tân 無vô 漏lậu 業nghiệp 正chánh 即tức 能năng 感cảm 但đãn 資tư 故cố 業nghiệp 。 又hựu 涅Niết 槃Bàn 三tam 十thập 四tứ 云vân 。 無vô 漏lậu 無vô 報báo 。 若nhược 許hứa 無vô 漏lậu 親thân 感cảm 變biến 易dị 。 與dữ 此thử 相tương 違vi 。 又hựu 同đồng 瑜du 伽già 論luận 佛Phật 地địa 等đẳng 說thuyết 。 既ký 說thuyết 住trụ 壽thọ 。 明minh 資tư 故cố 業nghiệp 所sở 感cảm 第đệ 八bát 。 令linh 長trường 時thời 住trụ 乃nãi 至chí 盡tận 生sanh 死tử 。 故cố 是thị 有hữu 漏lậu 。 然nhiên 餘dư 處xứ 說thuyết 名danh 無vô 漏lậu 者giả 。 如như 成thành 唯duy 識thức 云vân 。 依y 助trợ 緣duyên 說thuyết 。 今kim 又hựu 更cánh 解giải 。 是thị 得đắc 無vô 漏lậu 人nhân 。 因nhân 所sở 知tri 障chướng 起khởi 無vô 漏lậu 業nghiệp 資tư 故cố 感cảm 身thân 。 名danh 為vi 無vô 漏lậu 。 非phi 變biến 易dị 生sanh 體thể 是thị 無vô 漏lậu 。 何hà 者giả 。 生sanh 死tử 正chánh 體thể 第đệ 八bát 識thức 是thị 。 若nhược 無vô 漏lậu 。 與dữ 佛Phật 何hà 殊thù 。 又hựu 即tức 是thị 善thiện 。 應ưng 不bất 受thọ 熏huân 。 又hựu 既ký 無vô 漏lậu 。 如như 何hà 能năng 持trì 諸chư 有hữu 漏lậu 識thức 所sở 知tri 障chướng 種chủng 。 以dĩ 此thử 故cố 知tri 。 體thể 是thị 有hữu 漏lậu 。 三tam 界giới 所sở 攝nhiếp 。 故cố 正Chánh 法Pháp 華hoa 以dĩ 其kỳ 五ngũ 道đạo 喻dụ 。 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 若nhược 變biến 易dị 身thân 非phi 界giới 繫hệ 者giả 。 非phi 五ngũ 道đạo 攝nhiếp 。 即tức 應ứng 化hóa 城thành 過quá 。 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 何hà 故cố 但đãn 過quá 三tam 百bách 言ngôn 是thị 無vô 漏lậu 。 出xuất 三tam 界giới 者giả 。 是thị 得đắc 無vô 漏lậu 人nhân 及cập 出xuất 三tam 界giới 人nhân 所sở 受thọ 生sanh 死tử 。 名danh 為vi 無vô 漏lậu 及cập 出xuất 三tam 界giới 。 若nhược 名danh 無vô 漏lậu 。 即tức 體thể 無vô 漏lậu 者giả 。 所sở 知tri 障chướng 亦diệc 應ưng 體thể 無vô 漏lậu 。 勝thắng 鬘man 經Kinh 云vân 。 阿A 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 斷đoạn 四tứ 種chủng 住trụ 地địa 。 無vô 漏lậu 不bất 盡tận 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 力lực 。 亦diệc 不bất 作tác 證chứng 。 無vô 漏lậu 不bất 盡tận 者giả 。 是thị 即tức 無vô 明minh 。 住trụ 地địa 此thử 所sở 知tri 障chướng 雖tuy 名danh 無vô 漏lậu 。 實thật 非phi 無vô 漏lậu 。 變biến 易dị 亦diệc 爾nhĩ 。 又hựu 若nhược 云vân 出xuất 三tam 界giới 即tức 變biến 易dị 體thể 實thật 是thị 無vô 漏lậu 。 出xuất 三tam 界giới 者giả 。 說thuyết 名danh 無vô 為vi 。 應ưng 外ngoại 生sanh 滅diệt 故cố 。 勝thắng 鬘man 經kinh 名danh 為vi 無vô 為vi 生sanh 死tử 。 第đệ 八bát 既ký 外ngoại 無vô 漏lậu 。 現hiện 有hữu 生sanh 滅diệt 。 體thể 是thị 有hữu 為vi 。 明minh 變biến 易dị 生sanh 死tử 體thể 是thị 有hữu 漏lậu 是thị 界giới 所sở 攝nhiếp 。 仁nhân 王vương 般Bát 若Nhã 云vân 。 於ư 三tam 界giới 外ngoại 無vô 別biệt 眾chúng 生sanh 故cố 。 得đắc 人nhân 不bất 等đẳng 者giả 。 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 。 定định 性tánh 二Nhị 乘Thừa 及cập 不bất 定định 性tánh 未vị 迴hồi 心tâm 者giả 。 不bất 得đắc 變biến 易dị 生sanh 死tử 。 唯duy 諸chư 不bất 定định 二Nhị 乘Thừa 聖thánh 者giả 迴hồi 心tâm 已dĩ 去khứ 。 及cập 頓đốn 悟ngộ 菩Bồ 薩Tát 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 。 皆giai 容dung 得đắc 受thọ 。 以dĩ 有hữu 學học 人nhân 及cập 七thất 地địa 以dĩ 前tiền 有hữu 未vị 受thọ 者giả 。 如như 瑜du 伽già 論luận 佛Phật 地địa 經kinh 論luận 及cập 入nhập 大Đại 乘Thừa 論luận 入nhập 楞lăng 伽già 經kinh 廣quảng 說thuyết 應ưng 知tri 。 問vấn 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 定định 性tánh 二Nhị 乘Thừa 不bất 受thọ 變biến 易dị 。 答đáp 入nhập 楞lăng 伽già 第đệ 四tứ 云vân 。 未vị 證chứng 法pháp 無vô 我ngã 。 未vị 得đắc 不bất 思tư 議nghị 。 變biến 易dị 生sanh 故cố 。 無vô 分phân 明minh 說thuyết 定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 。 得đắc 受thọ 變biến 易dị 。 第đệ 二nhị 復phục 云vân 。 大đại 慧tuệ 何hà 者giả 聲Thanh 聞Văn 內nội 身thân 證chứng 得đắc 聖thánh 相tương/tướng 。 謂vị 無vô 常thường 苦khổ 空không 。 乃nãi 至chí 云vân 得đắc 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 道Đạo 果Quả 三tam 摩ma 跋bạt 提đề 。 不bất 退thoái 解giải 脫thoát 故cố 。 離ly 不bất 思tư 議nghị 熏huân 。 習tập 變biến 易dị 死tử 故cố 。 內nội 身thân 證chứng 得đắc 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 法pháp 。 住trụ 聲Thanh 聞Văn 地địa 故cố 。 此thử 說thuyết 定định 性tánh 。 既ký 云vân 離ly 不bất 思tư 議nghị 熏huân 。 習tập 變biến 易dị 死tử 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 此thử 故cố 知tri 。 不bất 得đắc 變biến 易dị 。 問vấn 云vân 何hà 得đắc 知tri 。 不bất 定định 種chủng 性tánh 未vị 迴hồi 心tâm 前tiền 。 不bất 受thọ 變biến 易dị 。 答đáp 即tức 彼bỉ 前tiền 文văn 云vân 。 離ly 不bất 思tư 議nghị 熏huân 。 習tập 變biến 易dị 死tử 住trụ 涅Niết 槃Bàn 地địa 。 又hựu 瑜du 伽già 佛Phật 地địa 顯hiển 揚dương 入nhập 大Đại 乘Thừa 論luận 等đẳng 。 皆giai 唯duy 說thuyết 不bất 定định 迴hồi 心tâm 已dĩ 去khứ 方phương 受thọ 變biến 易dị 故cố 。 問vấn 不bất 定định 二Nhị 乘Thừa 亦diệc 未vị 證chứng 法pháp 無vô 我ngã 。 應ưng 不bất 得đắc 變biến 易dị 生sanh 。 答đáp 以dĩ 能năng 信tín 證chứng 常thường 隨tùy 入nhập 故cố 。 得đắc 變biến 易dị 生sanh 。 不bất 同đồng 定định 性tánh 。 問vấn 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 即tức 得đắc 變biến 易dị 。 答đáp 入nhập 楞lăng 伽già 第đệ 五ngũ 說thuyết 三tam 意ý 生sanh 身thân 。 不bất 唯duy 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 故cố 。 然nhiên 入nhập 大Đại 乘Thừa 論luận 云vân 。 同đồng 八bát 住trụ 已dĩ 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 勝thắng 鬘man 等đẳng 云vân 。 阿A 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 、 大đại 力lực 菩Bồ 薩Tát 得đắc 者giả 。 據cứ 決quyết 定định 說thuyết 。 故cố 并tinh 無vô 違vi 。 發phát 業nghiệp 受thọ 生sanh 不bất 同đồng 。 斷đoạn 捨xả 入nhập 位vị 有hữu 異dị 。 此thử 等đẳng 義nghĩa 門môn 廣quảng 如như 餘dư 辨biện 。


明minh 佛Phật 三Tam 身Thân 常thường 無vô 常thường 異dị 六lục


諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 離ly 分phân 別biệt 絕tuyệt 四tứ 句cú 。 不bất 可khả 說thuyết 言ngôn 。 三Tam 身Thân 差sai 別biệt 常thường 與dữ 無vô 常thường 。 而nhi 寄ký 詮thuyên 顯hiển 。 三Tam 身Thân 功công 德đức 。 能năng 所sở 智trí 證chứng 。 心tâm 色sắc 理lý 智trí 。 性tánh 相tướng 不bất 同đồng 。 常thường 無vô 常thường 別biệt 。 廣quảng 如như 攝nhiếp 論luận 智trí 斷đoạn 殊thù 勝thắng 中trung 。 明minh 及cập 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 瑜du 伽già 佛Phật 地địa 解giải 深thâm 密mật 經kinh 等đẳng 說thuyết 。 煩phiền 不bất 能năng 引dẫn 。 今kim 但đãn 略lược 引dẫn 餘dư 少thiểu 文văn 證chứng 。 如như 楞lăng 伽già 經kinh 第đệ 七thất 云vân 。 大đại 慧tuệ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正chánh 遍biến 知tri 。 為vi 是thị 常thường 耶da 。 為vi 無vô 常thường 耶da 。


佛Phật 告cáo 聖thánh 者giả 大đại 慧tuệ 。


如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正chánh 遍biến 知tri 。 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 。


何hà 以dĩ 故cố 。 二nhị 邊biên 有hữu 過quá 故cố 。 此thử 遮già 分phân 別biệt 。 離ly 四tứ 句cú 故cố 。 故cố 下hạ 云vân 。 大đại 慧tuệ 譬thí 如như 虛hư 空không 。 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 。


何hà 以dĩ 故cố 。 離ly 常thường 無vô 常thường 故cố 。 以dĩ 不bất 墮đọa 一nhất 異dị 俱câu 不bất 俱câu 有hữu 無vô 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 常thường 無vô 常thường 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 。 是thị 故cố 離ly 於ư 一nhất 切thiết 諸chư 過quá 。 不bất 得đắc 證chứng 說thuyết 。 乃nãi 至chí 云vân 。 是thị 故cố 我ngã 遮già 。 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 。 不bất 得đắc 分phân 別biệt 。 常thường 與dữ 無vô 常thường 。 以dĩ 得đắc 真chân 實thật 寂tịch 靜tĩnh 法pháp 者giả 。 得đắc 盡tận 分phân 別biệt 。 不bất 生sanh 分phân 別biệt 。 第đệ 六lục 法Pháp 身thân 品phẩm 大đại 意ý 亦diệc 同đồng 。 若nhược 寄ký 詮thuyên 顯hiển 。 報báo 佛Phật 可khả 是thị 無vô 常thường 。 修tu 因nhân 成thành 故cố 。 自tự 性tánh 法Pháp 身thân 體thể 是thị 常thường 住trụ 。 不bất 由do 修tu 生sanh 因nhân 修tu 顯hiển 故cố 。 楞lăng 伽già 第đệ 七thất 云vân 。 大đại 慧tuệ 如Như 來Lai 非phi 常thường 。


何hà 以dĩ 故cố 。 虛hư 空không 之chi 性tánh 。 亦diệc 無vô 修tu 行hành 諸chư 功công 德đức 故cố 。 此thử 意ý 反phản 顯hiển 報báo 化hóa 有hữu 。 修tu 行hành 諸chư 功công 德đức 。 故cố 知tri 無vô 常thường 。 故cố 第đệ 六lục 云vân 。 大đại 慧tuệ 若nhược 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 非phi 作tác 法pháp 者giả 。 則tắc 是thị 無vô 身thân 。 言ngôn 有hữu 修tu 行hành 無vô 量lượng 功công 德đức 。 一nhất 切thiết 行hành 者giả 。 則tắc 是thị 虛hư 妄vọng 。 大đại 慧tuệ 若nhược 不bất 作tác 者giả 。 應ưng 同đồng 兔thố 角giác 石thạch 女nữ 兒nhi 。 以dĩ 無vô 作tác 因nhân 亦diệc 無vô 身thân 故cố 。 此thử 說thuyết 報báo 身thân 以dĩ 功công 德đức 法pháp 所sở 集tập 成thành 故cố 亦diệc 名danh 法Pháp 身thân 。 又hựu 云vân 。 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 與dữ 五ngũ 蘊uẩn 不bất 一nhất 。 若nhược 言ngôn 一nhất 者giả 。 應ưng 是thị 無vô 常thường 。 以dĩ 五ngũ 陰ấm 所sở 作tác 法Pháp 身thân 故cố 。 此thử 說thuyết 自tự 性tánh 。 法Pháp 身thân 不bất 爾nhĩ 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 說thuyết 。 捨xả 無vô 常thường 色sắc 。 獲hoạch 得đắc 常thường 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 即tức 是thị 五ngũ 陰ấm 。 豈khởi 言ngôn 不bất 一nhất 非phi 是thị 作tác 法pháp 。 若nhược 報báo 身thân 佛Phật 非phi 自tự 性tánh 常thường 。 從tùng 如như 說thuyết 常thường 故cố 。 楞lăng 伽già 第đệ 七thất 云vân 。 若nhược 言ngôn 常thường 者giả 。 同đồng 於ư 兔thố 馬mã 駝đà 驢lư 龜quy 蛇xà 蠅dăng 魚ngư 等đẳng 角giác 。 是thị 故cố 不bất 得đắc 。 言ngôn 如Như 來Lai 常thường 。 若nhược 從tùng 所sở 證chứng 所sở 依y 常thường 故cố 得đắc 言ngôn 為vi 常thường 。 又hựu 云vân 。


復phục 次thứ 大đại 慧tuệ 。 更cánh 有hữu 餘dư 法Pháp 。 依y 彼bỉ 法pháp 故cố 得đắc 言ngôn 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 是thị 常thường 。


何hà 以dĩ 故cố 。 依y 內nội 證chứng 智trí 證chứng 常thường 法pháp 。 是thị 故cố 得đắc 言ngôn 如Như 來Lai 是thị 常thường 。 大đại 慧tuệ 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 內nội 證chứng 智trí 法pháp 。 常thường 恆hằng 清thanh 涼lương 不bất 變biến 。 大đại 慧tuệ 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正chánh 遍biến 知tri 。 若nhược 出xuất 於ư 世thế 。 不bất 出xuất 於ư 世thế 。 法pháp 性tánh 常thường 如như 是thị 。 法pháp 體thể 常thường 如như 是thị 。 准chuẩn 此thử 。 正chánh 名danh 所sở 證chứng 理lý 常thường 。 能năng 證chứng 智trí 者giả 依y 所sở 證chứng 常thường 故cố 名danh 為vi 常thường 。 非phi 自tự 性tánh 常thường 。 亦diệc 同đồng 涅Niết 槃Bàn 經kinh 說thuyết 無vô 明minh 等đẳng 常thường 。 又hựu 正chánh 同đồng 攝nhiếp 論luận 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 等đẳng 。 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 第đệ 一nhất 云vân 。 如như 是thị 三Tam 身Thân 以dĩ 有hữu 義nghĩa 故cố 。 而nhi 說thuyết 於ư 常thường 。 以dĩ 有hữu 義nghĩa 故cố 。 說thuyết 於ư 無vô 常thường 。 化hóa 身thân 者giả 。 恆hằng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 處xứ 處xứ 如như 如như 方phương 便tiện 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 故cố 。 是thị 故cố 說thuyết 常thường 。 非phi 是thị 本bổn 故cố 。 具cụ 足túc 大đại 用dụng 不bất 顯hiển 現hiện 故cố 。 說thuyết 為vi 無vô 常thường 。 應ưng 身thân 者giả 。 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 不Bất 共Cộng 之chi 法Pháp 。 能năng 攝nhiếp 持trì 故cố 。 眾chúng 生sanh 未vị 盡tận 。 用dụng 亦diệc 未vị 斷đoạn 盡tận 。 是thị 故cố 說thuyết 常thường 。 非phi 是thị 本bổn 故cố 。 具cụ 足túc 用dụng 不bất 顯hiển 現hiện 故cố 。 說thuyết 為vi 無vô 常thường 。 法Pháp 身thân 者giả 。 非phi 是thị 行hành 。 法pháp 無vô 有hữu 異dị 。 異dị 無vô 有hữu 故cố 。 是thị 本bổn 故cố 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 是thị 故cố 說thuyết 常thường 。 無vô 上thượng 依y 經Kinh 云vân 。 阿A 難Nan 何hà 者giả 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 常thường 住trụ 法pháp 。 而nhi 此thử 常thường 住trụ 有hữu 二nhị 種chủng 法pháp 。 為vi 作tác 因nhân 緣duyên 。 一nhất 者giả 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 二nhị 者giả 無vô 窮cùng 無vô 盡tận 。 是thị 名danh 菩Bồ 提Đề 常thường 住trụ 法pháp 。 准chuẩn 此thử 二nhị 因nhân 。 初sơ 是thị 法Pháp 身thân 。 後hậu 是thị 應ứng 化hóa 。 佛Phật 性tánh 論luận 第đệ 四tứ 云vân 。 此thử 三Tam 身Thân 者giả 。 恆hằng 能năng 生sanh 起khởi 世thế 間gian 利lợi 益ích 事sự 。 故cố 說thuyết 常thường 住trụ 。 常thường 住trụ 者giả 依y 十thập 種chủng 因nhân 緣duyên 。 一nhất 因nhân 緣duyên 無vô 邊biên 。 二nhị 眾chúng 生sanh 界giới 無vô 邊biên 。 三tam 大đại 悲bi 無vô 邊biên 。 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 無vô 邊biên 。 五ngũ 無vô 分phân 別biệt 智trí 無vô 邊biên 。 六lục 恆hằng 在tại 禪thiền 定định 無vô 散tán 。 乃nãi 至chí 十thập 本bổn 性tánh 法pháp 然nhiên 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 捨xả 身thân 命mạng 財tài 。 為vì 攝nhiếp 正Chánh 法Pháp 。 正Chánh 法Pháp 既ký 無vô 邊biên 際tế 。 無vô 窮cùng 無vô 盡tận 。 以dĩ 無vô 窮cùng 之chi 因nhân 感cảm 無vô 窮cùng 之chi 果quả 。 即tức 是thị 三Tam 身Thân 故cố 得đắc 是thị 常thường 。 眾chúng 生sanh 不bất 盡tận 弘hoằng 願nguyện 無vô 盡tận 。 是thị 故cố 化hóa 身thân 常thường 在tại 世thế 間gian 。 教giáo 導đạo 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 菩Bồ 薩Tát 少thiểu 分phần 有hữu 大đại 悲bi 。 尚thượng 能năng 恆hằng 救cứu 眾chúng 生sanh 。 不bất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 何hà 況huống 如Như 來Lai 。 眾chúng 德đức 圓viên 滿mãn 。 常thường 在tại 大đại 悲bi 。 救cứu 拔bạt 恆hằng 思tư 。 豈khởi 有hữu 邊biên 際tế 。 是thị 故cố 言ngôn 常thường 。 世thế 間gian 得đắc 四Tứ 神Thần 足Túc 者giả 。 尚thượng 能năng 住trụ 壽thọ 。 四tứ 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 豈khởi 況huống 如Như 來Lai 。 而nhi 當đương 不bất 住trụ 壽thọ 自tự 在tại 。 億ức 百bách 千thiên 劫kiếp 。 是thị 故cố 名danh 常thường 。 乃nãi 至chí 云vân 性tánh 無vô 生sanh 滅diệt 故cố 是thị 常thường 者giả 。 法Pháp 身thân 非phi 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 本bổn 有hữu 今kim 無vô 。 雖tuy 行hành 三tam 世thế 。 非phi 三tam 世thế 法pháp 。


何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 是thị 本bổn 有hữu 。 非phi 始thỉ 今kim 有hữu 。 過quá 三tam 世thế 法pháp 。 是thị 故cố 名danh 常thường 。 准chuẩn 此thử 。 所sở 明minh 性tánh 無vô 生sanh 滅diệt 故cố 是thị 常thường 者giả 。 唯duy 說thuyết 法Pháp 身thân 非phi 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 本bổn 有hữu 今kim 無vô 。 應ứng 化hóa 既ký 是thị 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 復phục 不bất 說thuyết 是thị 性tánh 無vô 生sanh 滅diệt 。 故cố 是thị 常thường 住trụ 。 明minh 有hữu 生sanh 滅diệt 相tướng 續tục 名danh 常thường 。 寶bảo 性tánh 論luận 第đệ 四tứ 亦diệc 同đồng 此thử 說thuyết 十thập 因nhân 緣duyên 常thường 。 彼bỉ 頌tụng 云vân 。 世Thế 尊Tôn 體thể 常thường 住trụ 。 以dĩ 修tu 無vô 量lượng 因nhân 。 眾chúng 生sanh 界giới 無vô 盡tận 。 慈từ 悲bi 心tâm 如như 意ý 。 智trí 成thành 就tựu 相tương 應ứng 。 法pháp 中trung 得đắc 自tự 在tại 。 降hàng 伏phục 諸chư 魔ma 怨oán 。 體thể 寂tịch 靜tĩnh 故cố 常thường 。 下hạ 六lục 頌tụng 釋thích 但đãn 廣quảng 略lược 異dị 。 繁phồn 故cố 不bất 舉cử 。 准chuẩn 諸chư 經kinh 論luận 。 皆giai 言ngôn 應ứng 化hóa 非phi 自tự 性tánh 常thường 。 不bất 無vô 生sanh 滅diệt 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp 。 故cố 是thị 無vô 常thường 。 故cố 楞lăng 伽già 第đệ 七thất 云vân 。 凡phàm 作tác 法pháp 者giả 。 皆giai 是thị 無vô 常thường 。 如như 瓶bình 衣y 車xa 屋ốc 及cập 疊điệp 席tịch 等đẳng 。 皆giai 是thị 作tác 法pháp 。 是thị 故cố 無vô 常thường 。 准chuẩn 此thử 。 因nhân 修tu 方phương 成thành 應ứng 化hóa 。 即tức 是thị 作tác 法pháp 。 是thị 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 故cố 是thị 常thường 。 自tự 性tánh 法Pháp 身thân 是thị 自tự 性tánh 常thường 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 非phi 因nhân 緣duyên 法pháp 。 非phi 本bổn 無vô 今kim 有hữu 故cố 。 是thị 本bổn 有hữu 故cố 。 又hựu 涅Niết 槃Bàn 說thuyết 。 凡phàm 因nhân 生sanh 者giả 。 皆giai 是thị 無vô 常thường 。 常thường 住trụ 之chi 法Pháp 。 即tức 非phi 因nhân 生sanh 。 廣quảng 如như 前tiền 引dẫn 。 問vấn 若nhược 應ứng 化hóa 身thân 是thị 有hữu 生sanh 滅diệt 五ngũ 蘊uẩn 作tác 法pháp 。 何hà 故cố 楞lăng 伽già 第đệ 七thất 云vân 。 若nhược 言ngôn 一nhất 切thiết 皆giai 無vô 常thường 者giả 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 一Nhất 切Thiết 智Trí 人nhân 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 亦diệc 應ưng 無vô 常thường 。 以dĩ 同đồng 一nhất 切thiết 作tác 法pháp 相tướng 故cố 。 准chuẩn 此thử 經Kinh 文văn 。 雖tuy 修tu 因nhân 得đắc 。 而nhi 是thị 常thường 住trụ 。 經kinh 文văn 復phục 云vân 。 又hựu 復phục 有hữu 過quá 。 若nhược 云vân 一nhất 切thiết 皆giai 無vô 常thường 者giả 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 應ưng 是thị 作tác 法pháp 。 而nhi 佛Phật 如Như 來Lai 非phi 是thị 作tác 法pháp 。 准chuẩn 此thử 經Kinh 文văn 。 應ứng 化hóa 常thường 性tánh 非phi 作tác 法pháp 故cố 。 何hà 得đắc 說thuyết 言ngôn 應ứng 化hóa 無vô 常thường 。 答đáp 准chuẩn 彼bỉ 經kinh 文văn 。 以dĩ 應ứng 化hóa 身thân 因nhân 圓viên 果quả 滿mãn 更cánh 無vô 可khả 修tu 。 名danh 非phi 作tác 法pháp 。 既ký 無vô 勝thắng 因nhân 。 果quả 即tức 無vô 異dị 。 前tiền 後hậu 相tương 似tự 故cố 名danh 為vi 常thường 。 非phi 不bất 由do 因nhân 令linh 彼bỉ 果quả 起khởi 。 故cố 經kinh 自tự 云vân 。 以dĩ 無vô 更cánh 說thuyết 有hữu 勝thắng 因nhân 故cố 。 准chuẩn 此thử 文văn 意ý 。 不bất 遮già 因nhân 生sanh 。 但đãn 更cánh 無vô 勝thắng 因nhân 可khả 修tu 作tác 。 令linh 勝thắng 因nhân 同đồng 餘dư 類loại 故cố 。


雜tạp 決quyết 擇trạch 七thất


問vấn 若nhược 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 法pháp 爾nhĩ 五ngũ 性tánh 有hữu 差sai 別biệt 者giả 。 何hà 故cố 善thiện 生sanh 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 經kinh 第đệ 一nhất 云vân 。 若nhược 說thuyết 眾chúng 生sanh 有hữu 菩Bồ 薩Tát 性tánh 。 是thị 名danh 外ngoại 道đạo 。 又hựu 云vân 。 三tam 種chủng 菩Bồ 提Đề 。 無vô 有hữu 定định 性tánh 。 若nhược 有hữu 定định 性tánh 已dĩ 發phát 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 心tâm 者giả 。 則tắc 不bất 能năng 發phát 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 乃nãi 至chí 云vân 。 若nhược 有hữu 定định 性tánh 者giả 。 是thị 名danh 外ngoại 道đạo 。


何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 外ngoại 道đạo 等đẳng 。 無vô 因nhân 果quả 故cố 。 答đáp 彼bỉ 善thiện 生sanh 經kinh 遮già 執chấp 因nhân 中trung 有hữu 果quả 性tánh 等đẳng 。 或hoặc 如như 言ngôn 執chấp 云vân 同đồng 外ngoại 道đạo 。 不bất 遮già 有hữu 因nhân 。 不bất 爾nhĩ 則tắc 違vi 楞lăng 伽già 經kinh 說thuyết 五ngũ 乘thừa 性tánh 相tướng 。 言ngôn 三tam 菩Bồ 提Đề 無vô 有hữu 定định 性tánh 者giả 。 據cứ 不bất 定định 性tánh 說thuyết 。 及cập 遮già 執chấp 常thường 云vân 無vô 因nhân 果quả 故cố 不bất 爾nhĩ 。 楞lăng 伽già 經kinh 說thuyết 云vân 。 大đại 慧tuệ 我ngã 說thuyết 五ngũ 種chủng 乘thừa 性tánh 證chứng 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。


一nhất 者giả 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 性tánh 證chứng 法pháp 。 二nhị 者giả 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 性tánh 證chứng 法pháp 。 三tam 者giả 如Như 來Lai 乘thừa 性tánh 證chứng 法pháp 。 四tứ 者giả 不bất 定định 乘thừa 性tánh 證chứng 法pháp 。 五ngũ 者giả 無vô 性tánh 乘thừa 性tánh 證chứng 法pháp 。 善thiện 戒giới 經kinh 調điều 伏phục 品phẩm 云vân 。 有hữu 聲Thanh 聞Văn 性tánh 得đắc 聲Thanh 聞Văn 道đạo 等đẳng 。 地địa 持trì 論luận 清thanh 淨tịnh 十thập 因nhân 中trung 云vân 。 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 種chủng 性tánh 。 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 。 無vô 著trước 彌Di 勒Lặc 亦diệc 說thuyết 有hữu 五ngũ 別biệt 。 豈khởi 同đồng 外ngoại 道đạo 耶da 。 又hựu 彼bỉ 自tự 許hứa 五ngũ 性tánh 新tân 成thành 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 性tánh 等đẳng 。 應ưng 同đồng 外ngoại 道đạo 。 經kinh 文văn 不bất 云vân 若nhược 本bổn 有hữu 菩Bồ 薩Tát 性tánh 等đẳng 同đồng 外ngoại 道đạo 故cố 。 問vấn 若nhược 其kỳ 五ngũ 性tánh 法pháp 爾nhĩ 先tiên 有hữu 。 何hà 故cố 入nhập 楞lăng 伽già 第đệ 四tứ 云vân 。 大đại 慧tuệ 分phân 別biệt 彼bỉ 迷mê 惑hoặc 法pháp 顛điên 倒đảo 。 非phi 顛điên 倒đảo 者giả 。 能năng 生sanh 二nhị 種chủng 性tánh 。 何hà 等đẳng 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 能năng 生sanh 凡phàm 夫phu 性tánh 。 二nhị 者giả 能năng 生sanh 聖thánh 人nhân 性tánh 。 大đại 慧tuệ 彼bỉ 聖thánh 人nhân 性tánh 者giả 。 能năng 生sanh 三tam 種chủng 。 差sai 別biệt 之chi 性tánh 。 所sở 謂vị 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 佛Phật 。 國quốc 土độ 差sai 別biệt 性tánh 故cố 。 答đáp 此thử 言ngôn 生sanh 者giả 。 由do 現hiện 熏huân 習tập 令linh 得đắc 現hiện 起khởi 。 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 云vân 。 聞văn 等đẳng 熏huân 習tập 無vô 果quả 生sanh 。 非phi 道Đạo 理lý 。 不bất 約ước 種chủng 子tử 本bổn 來lai 是thị 無vô 今kim 時thời 始thỉ 生sanh 。 不bất 爾nhĩ 凡phàm 性tánh 亦diệc 說thuyết 云vân 。 生sanh 是thị 本bổn 來lai 無vô 。 今kim 始thỉ 起khởi 耶da 。 問vấn 若nhược 云vân 佛Phật 性tánh 有hữu 則tắc 本bổn 有hữu 。 應ưng 如như 虛hư 空không 常thường 。 無vô 則tắc 恆hằng 無vô 。 應ưng 同đồng 兔thố 角giác 。 若nhược 爾nhĩ 則tắc 違vi 涅Niết 槃Bàn 經kinh 說thuyết 。 彼bỉ 云vân 。 有hữu 故cố 破phá 兔thố 角giác 。 無vô 故cố 破phá 虛hư 空không 。 如như 是thị 說thuyết 者giả 。 不bất 謗báng 三Tam 寶Bảo 。 答đáp 涅Niết 槃Bàn 經kinh 意ý 令linh 觀quán 事sự 性tánh 因nhân 緣duyên 生sanh 滅diệt 故cố 。 非phi 常thường 如như 虛hư 空không 。 緣duyên 生sanh 約ước 有hữu 故cố 。 非phi 無vô 如như 兔thố 角giác 。 不bất 遮già 有hữu 情tình 有hữu 無vô 性tánh 別biệt 。 問vấn 雖tuy 事sự 佛Phật 性tánh 有hữu 無vô 不bất 同đồng 。 理lý 性tánh 遍biến 有hữu 。 若nhược 爾nhĩ 則tắc 許hứa 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 得đắc 成thành 佛Phật 。


何hà 以dĩ 故cố 。 佛Phật 性tánh 論luận 等đẳng 引dẫn 云vân 。 故cố 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 清thanh 淨tịnh 性tánh 不bất 成thành 佛Phật 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 答đáp 據cứ 平bình 等đẳng 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 。 非phi 皆giai 成thành 佛Phật 。 又hựu 如như 佛Phật 性tánh 論luận 功công 德đức 品phẩm 云vân 。 於ư 善thiện 根căn 人nhân 身thân 中trung 有hữu 功công 能năng 。 無vô 善thiện 根căn 人nhân 身thân 中trung 無vô 功công 能năng 。 既ký 於ư 無vô 善thiện 根căn 人nhân 身thân 中trung 無vô 功công 德đức 。 云vân 何hà 能năng 令linh 。 無vô 行hành 性tánh 人nhân 身thân 中trung 有hữu 行hành 性tánh 。 又hựu 如như 資tư 糧lương 論luận 。 據cứ 決quyết 定định 性tánh 云vân 。 諸chư 益ích 得đắc 無Vô 學Học 果quả 。 必tất 不bất 作tác 佛Phật 。 如như 無vô 糠khang 米mễ 種chủng 必tất 不bất 生sanh 。 豈khởi 一nhất 切thiết 皆giai 不bất 作tác 佛Phật 耶da 。 故cố 諸chư 經kinh 論luận 各các 據cứ 一nhất 義nghĩa 。 皆giai 不bất 相tương 違vi 。 問vấn 若nhược 事sự 佛Phật 性tánh 有hữu 即tức 本bổn 有hữu 。 非phi 新tân 熏huân 生sanh 。 何hà 文văn 顯hiển 說thuyết 。 答đáp 瑜du 伽già 五ngũ 十thập 七thất 云vân 。 生sanh 那na 落lạc 迦ca 。 三tam 根căn 現hiện 行hành 。 定định 不bất 成thành 就tựu 。 種chủng 子tử 或hoặc 成thành 或hoặc 不bất 成thành 。 謂vị 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 法pháp 者giả 成thành 就tựu 。 不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 法pháp 者giả 不bất 成thành 就tựu 。 此thử 文văn 據cứ 趣thú 生sanh 說thuyết 。 非phi 約ước 化hóa 生sanh 。 據cứ 現hiện 有hữu 種chủng 子tử 。 非phi 據cứ 當đương 來lai 。 不bất 爾nhĩ 。 現hiện 行hành 當đương 亦diệc 現hiện 起khởi 。 寧ninh 說thuyết 不bất 成thành 。 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 第đệ 一nhất 種chủng 性tánh 品phẩm 中trung 亦diệc 言ngôn 。 種chủng 性tánh 有hữu 體thể 。 由do 四tứ 種chủng 差sai 別biệt 。 一nhất 由do 界giới 差sai 別biệt 。 二nhị 由do 信tín 差sai 別biệt 。 三tam 由do 行hành 差sai 別biệt 。 四tứ 由do 果quả 差sai 別biệt 。 乃nãi 至chí 云vân 若nhược 無vô 性tánh 差sai 別biệt 。 則tắc 無vô 信tín 行hành 果quả 差sai 別biệt 。 由do 此thử 四tứ 種chủng 差sai 別biệt 故cố 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 種chủng 性tánh 有hữu 體thể 。 又hựu 瑜du 伽già 二nhị 十thập 一nhất 云vân 。 云vân 何hà 種chủng 性tánh 。 謂vị 住trụ 種chủng 性tánh 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 有hữu 種chủng 子tử 法pháp 。 由do 現hiện 有hữu 故cố 。 安an 住trụ 種chủng 性tánh 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 遇ngộ 勝thắng 緣duyên 。 便tiện 有hữu 堪kham 任nhậm 。 便tiện 有hữu 勢thế 力lực 。 於ư 其kỳ 涅Niết 槃Bàn 。 能năng 得đắc 能năng 證chứng 。 又hựu 云vân 。 問vấn 今kim 此thử 種chủng 性tánh 以dĩ 何hà 為vi 體thể 。 答đáp 附phụ 在tại 所sở 依y 。 有hữu 如như 是thị 相tướng 。 六lục 處xứ 所sở 攝nhiếp 。 從tùng 無vô 始thỉ 世thế 。 展triển 轉chuyển 傳truyền 來lai 。 法pháp 爾nhĩ 所sở 得đắc 。 又hựu 云vân 。 如như 是thị 種chủng 子tử 。 非phi 於ư 六lục 處xứ 有hữu 別biệt 異dị 相tướng 。 即tức 於ư 如như 是thị 。 種chủng 類loại 分phần/phân 位vị 六lục 處xứ 殊thù 勝thắng 。 從tùng 無vô 始thỉ 世thế 。 展triển 轉chuyển 傳truyền 來lai 。 法pháp 爾nhĩ 所sở 得đắc 。 有hữu 如như 是thị 相tướng 。 及cập 以dĩ 言ngôn 說thuyết 。 謂vị 為vi 種chủng 性tánh 種chủng 子tử 界giới 性tánh 。 菩Bồ 薩Tát 地địa 文văn 及cập 善thiện 戒giới 經kinh 善thiện 行hành 品phẩm 等đẳng 文văn 。 皆giai 相tương 似tự 。 不bất 得đắc 異dị 釋thích 。 云vân 。 性tánh 種chủng 性tánh 由do 修tu 成thành 性tánh 。 論luận 云vân 。 非phi 種chủng 性tánh 人nhân 無vô 種chủng 性tánh 故cố 。 雖tuy 復phục 發phát 心tâm 。 勤cần 修tu 精tinh 進tấn 。 必tất 不bất 究cứu 竟cánh 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 雖tuy 不bất 發phát 心tâm 不bất 修tu 行hành 方phương 便tiện 。 猶do 得đắc 名danh 為vi 種chủng 性tánh 持trì 。 無vô 上thượng 依y 經kinh 第đệ 一nhất 云vân 。 阿A 難Nan 何hà 者giả 是thị 如Như 來Lai 界giới 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 為vi 界giới 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 阿A 難Nan 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 陰ấm 界giới 入nhập 勝thắng 相tương/tướng 種chủng 類loại 。 內nội 外ngoại 所sở 現hiện 。 無vô 始thỉ 時thời 節tiết 相tương 續tục 流lưu 來lai 。 法pháp 爾nhĩ 所sở 得đắc 。 生sanh 明minh 妙diệu 善thiện 。 既ký 云vân 有hữu 陰ấm 入nhập 界giới 勝thắng 相tương/tướng 種chủng 類loại 。 內nội 外ngoại 所sở 現hiện 。 無vô 始thỉ 流lưu 來lai 。 明minh 非phi 如như 理lý 。 亦diệc 非phi 。 新tân 生sanh 。 瑜du 伽già 又hựu 云vân 。 次thứ 復phục 住trụ 種chủng 性tánh 者giả 。 所sở 有hữu 諸chư 相tướng 。 謂vị 與dữ 一nhất 切thiết 無vô 涅Niết 槃Bàn 法pháp 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 諸chư 相tướng 相tương 違vi 。 當đương 知tri 即tức 名danh 安an 住trụ 種chủng 性tánh 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 所sở 有hữu 諸chư 相tướng 六lục 相tương/tướng 相tương 對đối 。 廣quảng 如như 彼bỉ 辨biện 。 又hựu 云vân 。 或hoặc 有hữu 唯duy 住trụ 種chủng 性tánh 而nhi 未vị 趣thú 入nhập 亦diệc 未vị 出xuất 離ly 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 出xuất 世thế 聖thánh 法pháp 種chủng 子tử 。 而nhi 未vị 獲hoạch 得đắc 親thân 近cận 善thiện 士sĩ 。 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 未vị 於ư 如Như 來Lai 正chánh 覺giác 。 正chánh 說thuyết 法Pháp 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 獲hoạch 得đắc 正chánh 信tín 。 未vị 受thọ 持trì 淨tịnh 戒giới 。 未vị 攝nhiếp 受thọ 多đa 聞văn 。 未vị 增tăng 長trưởng 慧tuệ 捨xả 。 未vị 調điều 柔nhu 諸chư 見kiến 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 唯duy 住trụ 種chủng 性tánh 而nhi 未vị 趣thú 入nhập 亦diệc 未vị 出xuất 離ly 。 又hựu 瑜du 伽già 論luận 第đệ 三tam 十thập 八bát 解giải 十thập 因nhân 中trung 。 及cập 善thiện 戒giới 地địa 持trì 辨biện 於ư 十thập 因nhân 。 明minh 性tánh 本bổn 有hữu 。 文văn 皆giai 相tương 似tự 。 繁phồn 不bất 具cụ 引dẫn 。 佛Phật 性tánh 論luận 第đệ 四tứ 云vân 。 五ngũ 無vô 初sơ 相tương 應ứng 善thiện 性tánh 為vi 法pháp 者giả 。 釋thích 云vân 。 無vô 初sơ 者giả 。 以dĩ 性tánh 得đắc 般Bát 若Nhã 大đại 悲bi 禪thiền 定định 法Pháp 身thân 并tinh 本bổn 有hữu 故cố 。 言ngôn 無vô 初sơ 。 若nhược 是thị 無vô 漏lậu 從tùng 有hữu 漏lậu 生sanh 。 即tức 般Bát 若Nhã 大đại 悲bi 禪thiền 定định 等đẳng 因nhân 是thị 有hữu 始thỉ 法pháp 。 何hà 得đắc 無vô 初sơ 從tùng 有hữu 漏lậu 生sanh 。 何hà 名danh 性tánh 得đắc 。 寶bảo 性tánh 論luận 第đệ 四tứ 云vân 。 佛Phật 性tánh 有hữu 二nhị 。 一nhất 者giả 如như 地địa 藏tạng 。 二nhị 如như 樹thụ 菓quả 等đẳng 。 准chuẩn 彼bỉ 文văn 意ý 。 地địa 藏tạng 譬thí 真Chân 如Như 。 樹thụ 菓quả 喻dụ 般Bát 若Nhã 等đẳng 。 故cố 次thứ 云vân 。 依y 初sơ 譬thí 喻dụ 故cố 知tri 有hữu 初sơ 法Pháp 身thân 。 依y 第đệ 二nhị 譬thí 喻dụ 知tri 有hữu 二nhị 佛Phật 身thân 。 二nhị 種chủng 佛Phật 性tánh 俱câu 云vân 無vô 始thỉ 世thế 界giới 。 未vị 明minh 無vô 漏lậu 本bổn 有hữu 。 不bất 唯duy 新tân 生sanh 。 又hựu 無vô 漏lậu 種chủng 。 若nhược 唯duy 新tân 生sanh 。 即tức 有hữu 漏lậu 聞văn 熏huân 與dữ 出xuất 世thế 正chánh 見kiến 為vi 親thân 因nhân 緣duyên 。 云vân 何hà 梁lương 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 云vân 。 佛Phật 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 從tùng 他tha 聞văn 音âm 。 及cập 自tự 正chánh 思tư 惟duy 。 由do 此thử 二nhị 因nhân 。 正chánh 見kiến 得đắc 生sanh 。 釋thích 曰viết 。 清thanh 淨tịnh 品phẩm 以dĩ 正chánh 見kiến 為vi 上thượng 首thủ 。 此thử 正chánh 見kiến 以dĩ 何hà 法pháp 為vi 增tăng 上thượng 緣duyên 。 謂vị 從tùng 他tha 聞văn 音âm 。 及cập 自tự 正chánh 思tư 惟duy 。 此thử 二nhị 因nhân 即tức 是thị 正chánh 見kiến 增tăng 上thượng 緣duyên 。 乃nãi 至chí 云vân 。 由do 此thử 二nhị 因nhân 正chánh 見kiến 得đắc 生sanh 。 此thử 二nhị 因nhân 於ư 正chánh 見kiến 是thị 增tăng 上thượng 緣duyên 。 今kim 所sở 言ngôn 因nhân 是thị 通thông 名danh 。 即tức 說thuyết 緣duyên 為vi 因nhân 。 又hựu 論luận 云vân 。 世thế 間gian 心tâm 與dữ 正chánh 思tư 惟duy 相tương 應ứng 。 出xuất 世thế 淨tịnh 心tâm 與dữ 。 正chánh 見kiến 相tương 應ứng 。 無vô 時thời 得đắc 共cộng 生sanh 共cộng 滅diệt 。 釋thích 曰viết 。 正chánh 思tư 惟duy 正chánh 修tu 慧tuệ 從tùng 四tứ 念niệm 處xứ 生sanh 。 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 是thị 其kỳ 位vị 。 此thử 心tâm 未vị 證chứng 見kiến 四Tứ 諦Đế 。 故cố 名danh 世thế 間gian 心tâm 。 已dĩ 證chứng 見kiến 四Tứ 諦Đế 。 故cố 名danh 出xuất 世thế 。 離ly 自tự 性tánh 法pháp 。 是thị 修tu 得đắc 法Pháp 。 故cố 名danh 淨tịnh 心tâm 。 正chánh 見kiến 即tức 八Bát 聖Thánh 道Đạo 。 中trung 之chi 第đệ 一nhất 分phần/phân 。 此thử 正chánh 見kiến 與dữ 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 不bất 相tương 離ly 。 乃nãi 至chí 云vân 。 由do 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 生sanh 。 故cố 得đắc 出xuất 世thế 。 從tùng 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 世thế 出xuất 世thế 心tâm 不bất 有hữu 俱câu 生sanh 俱câu 滅diệt 義nghĩa 。 以dĩ 性tánh 相tương 違vi 故cố 。 論luận 曰viết 。 是thị 故cố 此thử 世thế 間gian 心tâm 非phi 開khai 淨tịnh 心tâm 所sở 熏huân 。 既ký 無vô 熏huân 習tập 。 不bất 應ưng 得đắc 成thành 出xuất 世thế 種chủng 子tử 。 釋thích 曰viết 。 思tư 慧tuệ 若nhược 為vi 出xuất 世thế 心tâm 所sở 熏huân 。 可khả 得đắc 成thành 出xuất 世thế 種chủng 子tử 。 既ký 無vô 被bị 熏huân 義nghĩa 。 故cố 出xuất 世thế 種chủng 子tử 義nghĩa 不bất 成thành 。 准chuẩn 此thử 論luận 文văn 。 無vô 漏lậu 種chủng 子tử 若nhược 新tân 熏huân 生sanh 。 由do 無vô 漏lậu 俱câu 方phương 始thỉ 得đắc 生sanh 。 見kiến 道đạo 已dĩ 前tiền 既ký 無vô 無vô 漏lậu 。 有hữu 漏lậu 如như 何hà 熏huân 成thành 無vô 漏lậu 。 若nhược 許hứa 有hữu 漏lậu 熏huân 無vô 漏lậu 種chủng 。 不bất 應ưng 難nạn/nan 他tha 。 非phi 無vô 漏lậu 俱câu 不bất 得đắc 熏huân 種chủng 。 自tự 許hứa 非phi 無vô 漏lậu 俱câu 熏huân 無vô 漏lậu 種chủng 故cố 。 問vấn 若nhược 見kiến 道đạo 前tiền 有hữu 漏lậu 聞văn 熏huân 不bất 能năng 生sanh 無vô 漏lậu 。 如như 何hà 論luận 云vân 。 雖tuy 復phục 世thế 間gian 法pháp 成thành 出xuất 世thế 心tâm 。 釋thích 云vân 。 如như 意ý 識thức 。 雖tuy 是thị 世thế 間gian 法pháp 。 能năng 通thông 達đạt 四Tứ 諦Đế 真Chân 如Như 。 對đối 治trị 四Tứ 諦Đế 障chướng 故cố 。 成thành 出xuất 世thế 心tâm 。 聞văn 熏huân 習tập 亦diệc 爾nhĩ 。 雖tuy 是thị 世thế 間gian 法pháp 。 以dĩ 因nhân 果quả 皆giai 是thị 出xuất 世thế 法pháp 故cố 。 亦diệc 成thành 出xuất 世thế 心tâm 。 答đáp 以dĩ 本bổn 無vô 漏lậu 微vi 隱ẩn 難nan 知tri 。 寄ký 有hữu 漏lậu 熏huân 習tập 勝thắng 增tăng 上thượng 緣duyên 。 顯hiển 本bổn 無vô 漏lậu 種chủng 子tử 。 即tức 此thử 種chủng 子tử 在tại 熏huân 習tập 位vị 。 亦diệc 名danh 聞văn 熏huân 習tập 。 故cố 次thứ 論luận 云vân 。


何hà 以dĩ 故cố 。 釋thích 云vân 。


何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 法pháp 但đãn 是thị 出xuất 世thế 。 非phi 世thế 間gian 法pháp 。 有hữu 四tứ 種chủng 對đối 治trị 故cố 。 准chuẩn 此thử 。 既ký 云vân 但đãn 是thị 出xuất 世thế 非phi 世thế 間gian 法pháp 。 明minh 非phi 有hữu 漏lậu 。 又hựu 論luận 云vân 。 此thử 種chủng 子tử 出xuất 世thế 淨tịnh 心tâm 未vị 起khởi 時thời 。 一nhất 切thiết 上thượng 心tâm 惑hoặc 對đối 治trị 。 准chuẩn 此thử 故cố 知tri 。 見kiến 道đạo 已dĩ 前tiền 有hữu 漏lậu 熏huân 習tập 位vị 。 已dĩ 有hữu 無vô 漏lậu 。 心tâm 之chi 種chủng 子tử 。 又hựu 云vân 。 種chủng 子tử 即tức 是thị 聞văn 熏huân 習tập 。 菩Bồ 薩Tát 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 名danh 出xuất 世thế 淨tịnh 心tâm 。 此thử 心tâm 未vị 在tại 之chi 前tiền 。 是thị 聞văn 熏huân 習tập 。 屬thuộc 聞văn 思tư 慧tuệ 位vị 。 在tại 聞văn 思tư 位vị 中trung 。 准chuẩn 此thử 故cố 知tri 。 說thuyết 有hữu 漏lậu 熏huân 習tập 成thành 出xuất 世thế 心tâm 者giả 。 據cứ 增tăng 上thượng 緣duyên 說thuyết 。 又hựu 廣quảng 如như 彼bỉ 解giải 。 略lược 更cánh 不bất 引dẫn 。 問vấn 既ký 諸chư 有hữu 情tình 齊tề 有hữu 真Chân 如Như 及cập 第đệ 八bát 識thức 。 如như 何hà 不bất 許hứa 為vi 佛Phật 正chánh 因nhân 。 答đáp 如như 自tự 不bất 生sanh 。 亦diệc 不bất 親thân 為vi 正chánh 因nhân 生sanh 法pháp 。 如như 前tiền 已dĩ 明minh 。 若nhược 許hứa 第đệ 八bát 為vi 佛Phật 正chánh 因nhân 。 即tức 是thị 無vô 漏lậu 。 又hựu 復phục 對đối 治trị 有hữu 漏lậu 第đệ 八bát 。 方phương 能năng 成thành 佛Phật 。 許hứa 第đệ 八bát 識thức 為vi 佛Phật 正chánh 因nhân 。 即tức 應ưng 能năng 治trị 第đệ 八bát 自tự 識thức 。 若nhược 爾nhĩ 即tức 違vi 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 。 云vân 何hà 一nhất 切thiết 。 種chủng 子tử 果quả 報báo 識thức 成thành 不bất 淨tịnh 品phẩm 因nhân 。 若nhược 能năng 作tác 染nhiễm 濁trược 對đối 治trị 出xuất 世thế 淨tịnh 心tâm 因nhân 。 釋thích 云vân 。 若nhược 立lập 本bổn 識thức 是thị 染nhiễm 獨độc 對đối 治trị 出xuất 世thế 因nhân 。 則tắc 不bất 得đắc 以dĩ 本bổn 識thức 為vi 不bất 淨tịnh 品phẩm 因nhân 。 不bất 淨tịnh 品phẩm 即tức 集Tập 諦Đế 及cập 苦Khổ 諦Đế 。 是thị 業nghiệp 煩phiền 惱não 種chủng 子tử 故cố 是thị 集Tập 諦Đế 。 乃nãi 至chí 云vân 。 既ký 立lập 為vi 染nhiễm 濁trược 對đối 治trị 及cập 出xuất 世thế 心tâm 因nhân 故cố 。 不bất 應ưng 復phục 說thuyết 為vi 不bất 淨tịnh 品phẩm 因nhân 。 准chuẩn 此thử 。 有hữu 漏lậu 第đệ 八bát 非phi 佛Phật 正chánh 因nhân 。 又hựu 復phục 第đệ 八bát 一nhất 切thiết 同đồng 有hữu 。 無vô 三tam 乘thừa 別biệt 。 即tức 善thiện 戒giới 地địa 持trì 菩Bồ 薩Tát 地địa 等đẳng 明minh 定định 異dị 因nhân 。 三tam 乘thừa 性tánh 別biệt 及cập 調điều 伏phục 中trung 。 三tam 乘thừa 性tánh 別biệt 。 皆giai 不bất 淨tịnh 成thành 。 故cố 依y 附phụ 此thử 識thức 本bổn 無vô 漏lậu 種chủng 。 是thị 佛Phật 正chánh 因nhân 。 問vấn 若nhược 不bất 許hứa 真Chân 如Như 為vi 佛Phật 正chánh 因nhân 。 如như 何hà 佛Phật 性tánh 論luận 說thuyết 真Chân 如Như 理lý 為vi 佛Phật 正chánh 因nhân 。 信tín 般Bát 若Nhã 等đẳng 為vi 佛Phật 緣duyên 因nhân 。 瑜du 伽già 復phục 云vân 從tùng 真Chân 如Như 所sở 緣duyên 緣duyên 種chủng 子tử 生sanh 。 答đáp 此thử 二nhị 論luận 文văn 如như 前tiền 已dĩ 會hội 。 今kim 更cánh 重trọng/trùng 釋thích 云vân 。 真Chân 如Như 所sở 緣duyên 緣duyên 種chủng 子tử 生sanh 者giả 。 似tự 說thuyết 所sở 緣duyên 緣duyên 為vi 種chủng 子tử 。 真Chân 如Như 實thật 非phi 所sở 為vi 法pháp 種chủng 。 如như 說thuyết 信tín 般Bát 若Nhã 等đẳng 為vi 四tứ 德đức 種chủng 子tử 。 法Pháp 身thân 四tứ 德đức 非phi 彼bỉ 所sở 生sanh 。 是thị 常thường 住trụ 法pháp 由do 彼bỉ 顯hiển 故cố 。 似tự 名danh 為vi 種chủng 。 故cố 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 。 聞văn 熏huân 習tập 但đãn 是thị 四tứ 德đức 道đạo 種chủng 子tử 。 四tứ 德đức 道đạo 能năng 成thành 顯hiển 四tứ 德đức 。 四tứ 德đức 本bổn 來lai 是thị 有hữu 。 不bất 從tùng 種chủng 子tử 生sanh 。 從tùng 因nhân 作tác 名danh 故cố 稱xưng 種chủng 子tử 。 准chuẩn 此thử 故cố 知tri 。 四Tứ 智Trí 心tâm 品phẩm 緣duyên 彼bỉ 如như 生sanh 似tự 說thuyết 真Chân 如Như 。 名danh 為vi 種chủng 子tử 。 若nhược 許hứa 真Chân 如Như 實thật 是thị 種chủng 子tử 能năng 生sanh 有hữu 為vi 。 即tức 違vi 瑜du 伽già 種chủng 子tử 七thất 義nghĩa 第đệ 一nhất 無vô 常thường 法pháp 為vi 因nhân 等đẳng 。 亦diệc 違vi 佛Phật 性tánh 論luận 三tam 性tánh 中trung 一nhất 有hữu 體thể 能năng 生sanh 有hữu 體thể 文văn 。 問vấn 若nhược 有hữu 定định 性tánh 二Nhị 乘Thừa 不bất 作tác 佛Phật 者giả 。 違vi 涅Niết 槃Bàn 經kinh 三tam 十thập 六lục 說thuyết 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 人nhân 斯Tư 陀Đà 含Hàm 人nhân 。 阿A 那Na 含Hàm 人nhân 。 阿A 羅La 漢Hán 人nhân 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 人nhân 。 悉tất 當đương 成thành 佛Phật 。 聞văn 是thị 說thuyết 已dĩ 。 不bất 生sanh 信tín 心tâm 。 乃nãi 至chí 云vân 是thị 名danh 常thường 沒một 。 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 聲Thanh 聞Văn 若nhược 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 我ngã 所sở 說thuyết 法Pháp 。 乃nãi 至chí 於ư 一nhất 偈kệ 。 皆giai 成thành 佛Phật 無vô 疑nghi 等đẳng 。 答đáp 此thử 說thuyết 不bất 定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 。 四Tứ 果Quả 辟Bích 支Chi 佛Phật 悉tất 當đương 成thành 佛Phật 。 聞văn 而nhi 不bất 信tín 。 名danh 為vi 常thường 沒một 等đẳng 。 非phi 說thuyết 一nhất 切thiết 定định 不bất 定định 性tánh 。 皆giai 當đương 成thành 佛Phật 。 不bất 爾nhĩ 。 云vân 何hà 涅Niết 槃Bàn 自tự 云vân 。 皆giai 得đắc 作tác 佛Phật 。 不bất 解giải 我ngã 意ý 。 又hựu 菩Bồ 提Đề 資tư 糧lương 論luận 等đẳng 。 豈khởi 不bất 見kiến 涅Niết 槃Bàn 。 經kinh 而nhi 云vân 不bất 作tác 佛Phật 。 問vấn 有hữu 闡xiển 提đề 定định 不bất 成thành 佛Phật 者giả 。 云vân 何hà 涅Niết 槃Bàn 經kinh 三tam 十thập 六lục 云vân 。 若nhược 人nhân 心tâm 口khẩu 異dị 相tướng 異dị 說thuyết 言ngôn 一nhất 闡xiển 提đề 。 不bất 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 是thị 人nhân 亦diệc 謗báng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 答đáp 准chuẩn 此thử 文văn 意ý 。 若nhược 說thuyết 一nhất 闡xiển 提đề 定định 。 不bất 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 名danh 謗báng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 非phi 遮già 少thiểu 入nhập 。 若nhược 爾nhĩ 復phục 違vi 寶bảo 性tánh 論luận 說thuyết 。 云vân 向hướng 說thuyết 闡xiển 提đề 常thường 不bất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 涅Niết 槃Bàn 性tánh 者giả 。 為vi 欲dục 迴hồi 轉chuyển 誹phỉ 謗báng 大Đại 乘Thừa 心tâm 。 不bất 求cầu 大Đại 乘Thừa 心tâm 故cố 。 依y 無vô 量lượng 時thời 故cố 。 如như 是thị 說thuyết 。 以dĩ 彼bỉ 實thật 有hữu 清thanh 淨tịnh 性tánh 故cố 。 佛Phật 性tánh 論luận 云vân 。 言ngôn 有hữu 性tánh 者giả 。 是thị 顯hiển 了liễu 說thuyết 。 言ngôn 無vô 性tánh 者giả 。 是thị 不bất 了liễu 說thuyết 。 乃nãi 至chí 重trọng/trùng 故cố 。 佛Phật 觀quán 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 後hậu 時thời 決quyết 定định 得đắc 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 准chuẩn 此thử 故cố 知tri 。 無vô 闡xiển 提đề 人nhân 無vô 佛Phật 性tánh 者giả 。 亦diệc 無vô 有hữu 情tình 不bất 成thành 佛Phật 者giả 。 答đáp 此thử 據cứ 理lý 性tánh 平bình 等đẳng 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 。 及cập 涅Niết 槃Bàn 經kinh 常thường 沒một 之chi 中trung 。 第đệ 二nhị 雖tuy 非phi 闡xiển 提đề 亦diệc 名danh 常thường 沒một 。 無vô 上thượng 依y 等đẳng 三tam 種chủng 無vô 涅Niết 槃Bàn 法pháp 中trung 。 第đệ 二nhị 人nhân 說thuyết 。 楞lăng 伽già 第đệ 五ngũ 無vô 性tánh 乘thừa 人nhân 亦diệc 同đồng 此thử 會hội 。 不bất 會hội 闡xiển 提đề 名danh 為vi 常thường 沒một 。 七thất 人nhân 各các 一nhất 。 及cập 無vô 上thượng 依y 經kinh 第đệ 一nhất 無vô 涅Niết 槃Bàn 法pháp 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 寶bảo 性tánh 佛Phật 性tánh 俱câu 引dẫn 經kinh 說thuyết 。 一nhất 闡xiển 提đề 人nhân 墮đọa 邪tà 定định 聚tụ 。 有hữu 二nhị 種chủng 身thân 。 一nhất 本bổn 性tánh 法Pháp 身thân 。 二nhị 隨tùy 意ý 身thân 。 佛Phật 日nhật 慧tuệ 光quang 照chiếu 此thử 二nhị 身thân 。 法Pháp 身thân 法pháp 者giả 。 即tức 真Chân 如Như 理lý 。 隨tùy 意ý 身thân 者giả 。 即tức 從tùng 如như 理lý 起khởi 佛Phật 光quang 明minh 。 為vi 憐lân 愍mẫn 闡xiển 提đề 。 闡xiển 提đề 二nhị 身thân 者giả 。 一nhất 為vi 令linh 法Pháp 身thân 得đắc 生sanh 。 二nhị 為vi 令linh 加gia 行hành 得đắc 長trường/trưởng 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 故cố 。 觀quán 得đắc 成thành 。 答đáp 此thử 據cứ 有hữu 性tánh 闡xiển 提đề 人nhân 說thuyết 。 不bất 爾nhĩ 。 自tự 違vi 前tiền 事sự 。 能năng 品phẩm 云vân 。 不bất 定định 聚tụ 眾chúng 生sanh 起khởi 此thử 二nhị 事sự 為vi 用dụng 。 不bất 言ngôn 定định 聚tụ 為vi 用dụng 。 又hựu 云vân 。 是thị 人nhân 由do 淨tịnh 分phân 為vi 緣duyên 淨tịnh 性tánh 為vi 因nhân 故cố 。 成thành 此thử 觀quán 。 非phi 無vô 因nhân 緣duyên 。 若nhược 不bất 由do 於ư 此thử 二nhị 事sự 成thành 觀quán 。 無vô 因nhân 緣duyên 。 如như 闡xiển 提đề 無vô 涅Niết 槃Bàn 性tánh 。 應ưng 得đắc 此thử 觀quán 。 與dữ 一nhất 闡xiển 提đề 既ký 無vô 此thử 觀quán 。 故cố 知tri 定định 須tu 因nhân 緣duyên 觀quán 。 方phương 可khả 現hiện 無vô 性tánh 。 既ký 不bất 許hứa 有hữu 觀quán 。 明minh 知tri 無vô 性tánh 。 不bất 得đắc 作tác 佛Phật 。 又hựu 亦diệc 同đồng 涅Niết 槃Bàn 第đệ 九cửu 云vân 。 大đại 涅Niết 槃Bàn 光quang 入nhập 於ư 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 毛mao 孔khổng 。 而nhi 能năng 作tác 菩Bồ 提Đề 因nhân 者giả 。 此thử 義nghĩa 不bất 然nhiên 。


何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 犯phạm 四tứ 重trọng 禁cấm 。 作tác 五ngũ 逆nghịch 人nhân 。 及cập 一nhất 闡xiển 提đề 。 光quang 明minh 入nhập 身thân 作tác 菩Bồ 提Đề 因nhân 者giả 。 如như 是thị 等đẳng 輩bối 。 與dữ 淨tịnh 持trì 戒giới 修tu 習tập 諸chư 善thiện 。 法pháp 有hữu 差sai 別biệt 。 乃nãi 至chí 佛Phật 言ngôn 。


善thiện 男nam 子tử 除trừ 一nhất 闡xiển 提đề 。 其kỳ 餘dư 眾chúng 生sanh 。 聞văn 是thị 經Kinh 已dĩ 。 悉tất 皆giai 能năng 作tác 。 菩Bồ 提Đề 因nhân 緣duyên 。 法pháp 聲thanh 光quang 明minh 入nhập 毛mao 孔khổng 者giả 。 必tất 定định 當đương 得đắc 。 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 准chuẩn 此thử 故cố 知tri 。 佛Phật 性tánh 論luận 等đẳng 引dẫn 經kinh 所sở 說thuyết 。 佛Phật 日nhật 慧tuệ 光quang 照chiếu 闡xiển 提đề 身thân 令linh 生sanh 長trưởng 者giả 。 是thị 有hữu 性tánh 人nhân 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 說thuyết 除trừ 一nhất 闡xiển 提đề 者giả 。 是thị 無vô 性tánh 人nhân 。 不bất 爾nhĩ 。 何hà 以dĩ 除trừ 不bất 除trừ 別biệt 。 又hựu 云vân 。 若nhược 得đắc 聞văn 是thị 。 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 雖tuy 犯phạm 四tứ 禁cấm 。 及cập 五ngũ 無vô 間gián 。 猶do 故cố 能năng 作tác 。 菩Bồ 提Đề 因nhân 緣duyên 。 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 。 則tắc 不bất 如như 是thị 。 雖tuy 得đắc 聽thính 受thọ 。 是thị 妙diệu 經Kinh 典điển 。 而nhi 不bất 能năng 生sanh 菩Bồ 提Đề 道đạo 因nhân 。 又hựu 多đa 譬thí 喻dụ 。 如như 枯khô 木mộc 石thạch 山sơn 水thủy 所sở 不bất 住trụ 。 譬thí 如như 燋tiều 種chủng 雖tuy 遇ngộ 甘cam 雨vũ 終chung 不bất 生sanh 。 又hựu 云vân 。 假giả 使sử 一nhất 切thiết 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 一nhất 時thời 成thành 就tựu 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 已dĩ 。 此thử 諸chư 如Như 來Lai 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 。 彼bỉ 一nhất 闡xiển 提đề 。 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 。 此thử 乃nãi 涅Niết 槃Bàn 顯hiển 了liễu 之chi 說thuyết 。 如như 何hà 不bất 信tín 有hữu 不bất 成thành 佛Phật 。 故cố 知tri 經kinh 說thuyết 有hữu 一nhất 闡xiển 提đề 名danh 為vi 無vô 性tánh 。 而nhi 復phục 說thuyết 言ngôn 。 當đương 得đắc 成thành 佛Phật 。 據cứ 有hữu 種chủng 子tử 。 密mật 意ý 說thuyết 無vô 。 諸chư 乘thừa 差sai 別biệt 。 增tăng 減giảm 不bất 同đồng 。 廣quảng 如như 餘dư 辨biện 。 略lược 釋thích 大đại 綱cương 。 餘dư 難nan 思tư 准chuẩn 。


能năng 顯hiển 中trung 邊biên 慧tuệ 日nhật 論luận 第đệ 四tứ


寶bảo 曆lịch 十thập 二nhị 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 。 於ư 平bình 安an 城thành 寓# 舍xá 。 以dĩ 讚tán 岐kỳ 國quốc 多đa 度độ 郡quận 善thiện 通thông 寺tự 經kinh 藏tạng 本bổn 。 寫tả 之chi 了liễu 回hồi 向hướng 四Tứ 恩Ân 法Pháp 界Giới 海hải 。 回hồi 向hướng 無vô 上thượng 大đại 菩Bồ 提Đề 。


東đông 大đại 寺tự 西tây 室thất 傳truyền 法pháp 相tướng 宗tông 沙Sa 門Môn 基cơ 辨biện 。


安an 永vĩnh 二nhị 年niên 癸quý 巳tị 十thập 月nguyệt 。 於ư 興hưng 福phước 寺tự 慈từ 門môn 院viện 。 以dĩ 春xuân 日nhật 社xã 本bổn 談đàm 義nghĩa 屋ốc 本bổn 校giáo 合hợp 。 補bổ 脫thoát 文văn 正chánh 寫tả 誤ngộ 竟cánh 。 每mỗi 字tự 傍bàng 注chú 本bổn 字tự 者giả 是thị 也dã 。


法pháp 相tướng 末mạt 學học 大đại 同đồng 坊phường 基cơ 辨biện 。


生sanh 五ngũ 十thập 六lục 歲tuế 。


本bổn 談đàm 義nghĩa 屋ốc 所sở 藏tạng 御ngự 本bổn 云vân 。


承thừa 元nguyên 二nhị 年niên 戊# 辰thần 十thập 二nhị 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 申thân 刻khắc 。 於ư 西tây 小tiểu 田điền 原nguyên 東đông 谷cốc 寶bảo 塔tháp 院viện 南nam 面diện 部bộ 屋ốc 。 書thư 寫tả 之chi 。 願nguyện 以dĩ 書thư 寫tả 力lực 。 上thượng 生sanh 都đô 率suất 天thiên 。 聞văn 法Pháp 為vi 悟ngộ 解giải 。 決quyết 定định 證chứng 不bất 退thoái 。


同đồng 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật 移di 點điểm 了liễu 。


執chấp 筆bút 。 永vĩnh 祐hựu 。


覺giác 範phạm 。


享hưởng 保bảo 八bát 年niên 五ngũ 月nguyệt 中trung 旬tuần 。 以dĩ 御ngự 本bổn 寫tả 之chi 一nhất 校giáo 了liễu 。


秀tú 信tín 。



Phiên âm: 2/4/2016 ◊ Cập nhật: 2/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4