華Hoa 嚴Nghiêm 一Nhất 乘Thừa 教Giáo 義Nghĩa 分Phân 齊Tề 章Chương 卷quyển 第đệ 一nhất
Hoa Nghiêm Nhất Thừa Giáo Nghĩa Phân Tề Chương ♦ Quyển 1
唐đường 大đại 薦tiến 福phước 寺tự 沙Sa 門Môn 法Pháp 藏tạng 述thuật
今kim 將tương 開khai 釋thích 如Như 來Lai 海Hải 印Ấn 三Tam 昧Muội 。 一Nhất 乘Thừa 教giáo 義nghĩa 略lược 作tác 十thập 門môn 。
建kiến 立lập 一Nhất 乘Thừa 第đệ 一nhất 。 教giáo 義nghĩa 攝nhiếp 益ích 第đệ 二nhị 。 古cổ 今kim 立lập 教giáo 第đệ 三tam 。 分phần/phân 教giáo 開khai 宗tông 第đệ 四tứ 。 乘thừa 教giáo 開khai 合hợp 第đệ 五ngũ 。 起khởi 教giáo 前tiền 後hậu 第đệ 六lục 。 決quyết 擇trạch 其kỳ 意ý 第đệ 七thất 。 施thi 設thiết 異dị 相tướng 第đệ 八bát 。 所sở 詮thuyên 差sai 別biệt 第đệ 九cửu 。 義nghĩa 理lý 分phân 齊tề 第đệ 十thập 。
初sơ 明minh 建kiến 立lập 一Nhất 乘Thừa 者giả 。 然nhiên 此thử 一Nhất 乘Thừa 教giáo 義nghĩa 分phân 齊tề 。 開khai 為vi 二nhị 門môn 。 一nhất 別biệt 教giáo 。 二nhị 同đồng 教giáo 。 初sơ 中trung 二nhị 。 一nhất 性tánh 海hải 果quả 分phần/phân 。 是thị 不bất 可khả 說thuyết 義nghĩa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 不bất 與dữ 教giáo 相tương 應ứng 故cố 。 則tắc 十thập 佛Phật 自tự 境cảnh 界giới 也dã 。 故cố 地địa 論luận 云vân 。 因nhân 分phần/phân 可khả 說thuyết 果quả 分phần/phân 不bất 可khả 說thuyết 者giả 是thị 也dã 。 二nhị 緣duyên 起khởi 因nhân 分phần/phân 。 則tắc 普phổ 賢hiền 境cảnh 界giới 也dã 。 此thử 二nhị 無vô 二nhị 全toàn 體thể 遍biến 收thu 。 其kỳ 猶do 波ba 水thủy 。 思tư 之chi 可khả 見kiến 。 就tựu 普phổ 賢hiền 門môn 復phục 作tác 二nhị 門môn 。 一nhất 分phần/phân 相tương/tướng 門môn 。 二nhị 該cai 攝nhiếp 門môn 。 分phần/phân 相tương/tướng 門môn 者giả 。 此thử 則tắc 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 別biệt 於ư 三tam 乘thừa 。 如như 法Pháp 華hoa 中trung 宅trạch 內nội 所sở 指chỉ 門môn 外ngoại 三tam 車xa 誘dụ 引dẫn 諸chư 子tử 。 令linh 得đắc 出xuất 者giả 。 是thị 三tam 乘thừa 教giáo 也dã 。 界giới 外ngoại 露lộ 地địa 所sở 授thọ 牛ngưu 車xa 是thị 一Nhất 乘Thừa 教giáo 也dã 。 然nhiên 此thử 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 差sai 別biệt 。 諸chư 聖thánh 教giáo 中trung 略lược 有hữu 十thập 說thuyết 。 一nhất 權quyền 實thật 差sai 別biệt 。 以dĩ 三tam 中trung 牛ngưu 車xa 亦diệc 同đồng 羊dương 鹿lộc 。 權quyền 引dẫn 諸chư 子tử 務vụ 令linh 得đắc 出xuất 。 是thị 故cố 臨lâm 門môn 三tam 車xa 。 俱câu 是thị 開khai 方phương 便tiện 門môn 。 四tứ 衢cù 道đạo 中trung 。 別biệt 授thọ 大đại 白bạch 牛ngưu 車xa 。 方phương 為vi 示thị 真chân 實thật 相tướng 。 若nhược 彼bỉ 三tam 中trung 牛ngưu 車xa 。 亦diệc 是thị 實thật 者giả 。 長trưởng 者giả 宅trạch 內nội 引dẫn 諸chư 子tử 時thời 。 指chỉ 彼bỉ 牛ngưu 車xa 秪# 在tại 門môn 外ngoại 。 此thử 應ưng 亦diệc 出xuất 即tức 得đắc 見kiến 車xa 。 如như 何hà 出xuất 竟cánh 至chí 本bổn 所sở 指chỉ 車xa 所sở 住trú 處xứ 而nhi 不bất 得đắc 故cố 。 後hậu 更cánh 索sách 耶da 。 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 界giới 外ngoại 索sách 車xa 但đãn 是thị 二Nhị 乘Thừa 。 以dĩ 經kinh 不bất 說thuyết 彼bỉ 求cầu 牛ngưu 車xa 人nhân 。 出xuất 門môn 即tức 得đắc 彼bỉ 牛ngưu 車xa 故cố 。 又hựu 不bất 說thuyết 彼bỉ 索sách 先tiên 許hứa 車xa 唯duy 二Nhị 乘Thừa 故cố 。 是thị 故cố 經Kinh 中trung 。 諸chư 子tử 得đắc 出xuất 至chí 露lộ 地địa 已dĩ 。 各các 白bạch 父phụ 言ngôn 。 父phụ 先tiên 所sở 許hứa 。 玩ngoạn 好hảo 之chi 具cụ 。 羊dương 車xa 鹿lộc 車xa 。 牛ngưu 車xa 願nguyện 時thời 賜tứ 與dữ 。 以dĩ 此thử 得đắc 知tri 。 三tam 車xa 同đồng 索sách 。 此thử 中trung 三tam 車xa 約ước 彼bỉ 三tam 乘thừa 所sở 求cầu 果quả 說thuyết 。 以dĩ 是thị 元nguyên 意ý 所sở 標tiêu 趣thú 故cố 。 問vấn 二Nhị 乘Thừa 各các 得đắc 小tiểu 果quả 。 何hà 以dĩ 界giới 外ngoại 更cánh 索sách 耶da 。 答đáp 依y 小Tiểu 乘Thừa 。 云vân 有hữu 教giáo 有hữu 行hành 果quả 。 今kim 依y 大Đại 乘Thừa 。 云vân 昔tích 日nhật 但đãn 有hữu 言ngôn 教giáo 無vô 實thật 行hạnh 果quả 故cố 。 故cố 云vân 三tam 車xa 空không 無vô 。 若nhược 望vọng 自tự 宗tông 並tịnh 皆giai 得đắc 果quả 。 若nhược 不bất 得đắc 者giả 。 如như 何hà 出xuất 世thế 。 今kim 言ngôn 俱câu 不bất 得đắc 者giả 。 以dĩ 望vọng 一Nhất 乘Thừa 故cố 。 是thị 故cố 以dĩ 實thật 映ánh 權quyền 則tắc 方phương 便tiện 相tương/tướng 盡tận 。 故cố 皆giai 無vô 得đắc 也dã 。 為vi 欲dục 迴hồi 彼bỉ 三tam 乘thừa 人nhân 入nhập 一Nhất 乘Thừa 故cố 。 是thị 故cố 大Đại 乘Thừa 亦diệc 說thuyết 迴hồi 也dã 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 彼bỉ 求cầu 牛ngưu 車xa 人nhân 既ký 出xuất 界giới 外ngoại 不bất 同đồng 凡phàm 夫phu 。 非phi 求cầu 羊dương 鹿lộc 。 不bất 同đồng 二Nhị 乘Thừa 。 未vị 得đắc 露lộ 地địa 大đại 白bạch 牛ngưu 車xa 不bất 同đồng 一Nhất 乘Thừa 。 若nhược 非phi 彼bỉ 三tam 中trung 大Đại 乘Thừa 。 更cánh 是thị 何hà 色sắc 人nhân 也dã 。 以dĩ 至chí 自tự 位vị 究cứu 竟cánh 處xứ 故cố 。 後hậu 皆giai 進tiến 入nhập 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 。 問vấn 臨lâm 門môn 三tam 車xa 為vi 實thật 不bất 實thật 耶da 。 答đáp 實thật 不bất 實thật 。
何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 方phương 便tiện 故cố 。 由do 是thị 方phương 便tiện 引dẫn 子tử 得đắc 出xuất 非phi 不bất 實thật 。 由do 是thị 方phương 便tiện 引dẫn 故cố 非phi 是thị 實thật 。 此thử 二nhị 無vô 二nhị 唯duy 一nhất 相tương/tướng 也dã 。 二nhị 教giáo 義nghĩa 差sai 別biệt 。 以dĩ 臨lâm 門môn 牛ngưu 車xa 亦diệc 同đồng 羊dương 鹿lộc 。 但đãn 有hữu 其kỳ 名danh 。 以dĩ 望vọng 一Nhất 乘Thừa 俱câu 是thị 教giáo 故cố 。 是thị 故cố 經Kinh 云vân 。 以dĩ 佛Phật 教giáo 門môn 。 出xuất 三tam 界giới 苦khổ 。 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 以dĩ 佛Phật 教giáo 言ngôn 但đãn 約ước 二Nhị 乘Thừa 。 以dĩ 經kinh 不bất 揀giản 故cố 。 彼bỉ 求cầu 牛ngưu 車xa 人nhân 尋tầm 教giáo 至chí 義nghĩa 。 亦diệc 同đồng 二Nhị 乘Thừa 俱câu 不bất 得đắc 故cố 。 三tam 所sở 明minh 差sai 別biệt 。 以dĩ 彼bỉ 一Nhất 乘Thừa 非phi 是thị 界giới 內nội 先tiên 許hứa 三tam 車xa 。 是thị 故cố 界giới 外ngoại 四tứ 衢cù 道đạo 中trung 。 授thọ 諸chư 子tử 時thời 。 皆giai 云vân 非phi 本bổn 所sở 望vọng 。 是thị 故cố 經Kinh 云vân 。 是thị 時thời 諸chư 子tử 。 各các 乘thừa 大đại 車xa 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 非phi 本bổn 所sở 望vọng 。 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 非phi 本bổn 所sở 望vọng 。 言ngôn 但đãn 約ước 二Nhị 乘Thừa 。 以dĩ 經kinh 不bất 揀giản 故cố 。 聖thánh 言ngôn 無vô 失thất 故cố 。 良lương 以dĩ 。 門môn 內nội 所sở 許hứa 今kim 皆giai 無vô 得đắc 。 露lộ 地địa 牛ngưu 車xa 本bổn 非phi 悕hy 冀ký 故cố 。 今kim 得đắc 之chi 言ngôn 非phi 本bổn 所sở 望vọng 也dã 。 四tứ 德đức 量lượng 差sai 別biệt 。 謂vị 宅trạch 內nội 指chỉ 外ngoại 。 但đãn 云vân 牛ngưu 車xa 不bất 言ngôn 餘dư 德đức 。 而nhi 露lộ 地địa 所sở 授thọ 。 七thất 寶bảo 大đại 車xa 。 謂vị 寶bảo 網võng 寶bảo 鈴linh 等đẳng 無vô 量lượng 眾chúng 寶bảo 。 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 等đẳng 。 此thử 即tức 體thể 具cụ 德đức 也dã 。 又hựu 彼bỉ 但đãn 云vân 牛ngưu 不bất 言ngôn 餘dư 相tương/tướng 。 此thử 云vân 白bạch 牛ngưu 肥phì 壯tráng 多đa 力lực 。 其kỳ 疾tật 如như 風phong 等đẳng 。 用dụng 殊thù 勝thắng 也dã 。 又hựu 云vân 。 多đa 諸chư 儐tấn 從tùng 。 而nhi 侍thị 衛vệ 等đẳng 。 行hành 眷quyến 屬thuộc 也dã 。 此thử 等đẳng 異dị 相tướng 並tịnh 約ước 同đồng 教giáo 一Nhất 乘Thừa 。 以dĩ 明minh 異dị 耳nhĩ 。 又hựu 彼bỉ 三tam 中trung 牛ngưu 車xa 唯duy 一nhất 。 以dĩ 彼bỉ 宗tông 明minh 一nhất 相tương/tướng 方phương 便tiện 無vô 主chủ 伴bạn 故cố 。 此thử 則tắc 不bất 爾nhĩ 。 主chủ 伴bạn 具cụ 足túc 攝nhiếp 德đức 無vô 量lượng 。 是thị 故cố 經Kinh 云vân 。 我ngã 有hữu 如như 是thị 。 七thất 寶bảo 大đại 車xa 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 無vô 量lượng 寶bảo 車xa 非phi 適thích 一nhất 也dã 。 此thử 顯hiển 一Nhất 乘Thừa 無vô 盡tận 教giáo 義nghĩa 。 此thử 義nghĩa 廣quảng 說thuyết 如như 華hoa 嚴nghiêm 中trung 。 此thử 約ước 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 以dĩ 明minh 異dị 耳nhĩ 。 五ngũ 約ước 寄ký 位vị 差sai 別biệt 。 如như 本bổn 業nghiệp 經kinh 仁nhân 王vương 經kinh 及cập 地địa 論luận 梁lương 攝nhiếp 論luận 等đẳng 皆giai 以dĩ 初sơ 二nhị 三tam 地địa 寄ký 在tại 世thế 間gian 。 四tứ 地địa 至chí 七thất 地địa 寄ký 出xuất 世thế 間gian 。 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 寄ký 出xuất 出xuất 世thế 間gian 。 於ư 出xuất 世thế 間gian 中trung 。 四tứ 地địa 五ngũ 地địa 寄ký 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 六lục 地địa 寄ký 緣Duyên 覺Giác 法Pháp 。 七thất 地địa 寄ký 菩Bồ 薩Tát 法pháp 。 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 寄ký 一Nhất 乘Thừa 法pháp 。 若nhược 大Đại 乘Thừa 即tức 是thị 一Nhất 乘Thừa 者giả 。 七thất 地địa 即tức 應ưng 是thị 出xuất 出xuất 世thế 。 又hựu 不bất 應ưng 一Nhất 乘Thừa 在tại 於ư 八bát 地địa 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 法pháp 華hoa 中trung 三tam 乘thừa 之chi 人nhân 。 為vi 求cầu 三tam 車xa 出xuất 至chí 門môn 外ngoại 者giả 。 則tắc 三tam 乘thừa 俱câu 是thị 出xuất 世thế 。 自tự 位vị 究cứu 竟cánh 也dã 。 即tức 是thị 此thử 中trung 四tứ 地địa 以dĩ 去khứ 。 至chí 七thất 地địa 者giả 是thị 也dã 。 四tứ 衢cù 別biệt 授thọ 大đại 白bạch 牛ngưu 車xa 者giả 。 此thử 在tại 出xuất 世thế 之chi 上thượng 故cố 。 是thị 出xuất 出xuất 世thế 一Nhất 乘Thừa 法pháp 。 即tức 是thị 此thử 中trung 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 一Nhất 乘Thừa 法pháp 也dã 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 二Nhị 乘Thừa 善thiện 名danh 出xuất 世thế 。 從tùng 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 乃nãi 至chí 佛Phật 地Địa 。 名danh 出xuất 出xuất 世thế 。 既ký 不bất 言ngôn 三tam 乘thừa 是thị 出xuất 世thế 。 如như 何hà 作tác 如như 說thuyết 耶da 。 答đáp 既ký 四tứ 五ngũ 二nhị 地địa 為vi 聲Thanh 聞Văn 。 第đệ 六lục 地địa 為vi 緣Duyên 覺Giác 。 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 為vi 出xuất 出xuất 世thế 。 彼bỉ 第đệ 七thất 地địa 是thị 何hà 人nhân 耶da 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 彼bỉ 云vân 二Nhị 乘Thừa 善thiện 名danh 出xuất 世thế 。 即tức 大đại 小tiểu 二Nhị 乘Thừa 也dã 。 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 俱câu 名danh 為vi 小tiểu 故cố 二Nhị 乘Thừa 名danh 通thông 。 具cụ 如như 下hạ 說thuyết 。 六lục 付phó 囑chúc 差sai 別biệt 。 如như 法Pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 信tín 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 者giả 。 當đương 為vi 演diễn 說thuyết 。 此thử 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 使sử 得đắc 聞văn 知tri 。 為vì 令linh 其kỳ 人nhân 。 得đắc 佛Phật 智trí 慧tuệ 故cố 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 不bất 信tín 受thọ 者giả 。 當đương 於ư 如Như 來Lai 。 餘dư 深thâm 法Pháp 中trung 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 汝nhữ 等đẳng 若nhược 能năng 如như 是thị 。 則tắc 為vi 報báo 佛Phật 之chi 恩ân 。 解giải 云vân 。 餘dư 深thâm 法Pháp 者giả 即tức 是thị 大Đại 乘Thừa 。 非phi 一Nhất 乘Thừa 故cố 稱xưng 之chi 為vi 餘dư 。 然nhiên 非phi 小Tiểu 乘Thừa 是thị 以dĩ 稱xưng 深thâm 。 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 以dĩ 彼bỉ 小Tiểu 乘Thừa 為vi 餘dư 深thâm 法Pháp 。 以dĩ 法pháp 華hoa 中trung 正chánh 破phá 小Tiểu 乘Thừa 。 豈khởi 可khả 歎thán 其kỳ 深thâm 耶da 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 法pháp 華hoa 別biệt 意ý 。 正chánh 在tại 一Nhất 乘Thừa 故cố 。 作tác 此thử 付phó 囑chúc 也dã 。 七thất 根căn 緣duyên 受thọ 者giả 差sai 別biệt 。 如như 此thử 經Kinh 性tánh 起khởi 品phẩm 云vân 。 佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 量lượng 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 修tu 習tập 道Đạo 品Phẩm 善thiện 根căn 。 未vị 聞văn 此thử 經Kinh 。 雖tuy 聞văn 不bất 信tín 受thọ 持trì 隨tùy 順thuận 。 是thị 等đẳng 猶do 為vi 假giả 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 解giải 云vân 。 此thử 明minh 三tam 乘thừa 菩Bồ 薩Tát 根căn 未vị 熟thục 故cố 。 雖tuy 如như 是thị 經Kinh 爾nhĩ 許hứa 劫kiếp 修tu 行hành 。 不bất 信tín 不bất 聞văn 此thử 一Nhất 乘Thừa 經kinh 者giả 是thị 人nhân 當đương 知tri 是thị 前tiền 法pháp 華hoa 經kinh 內nội 。 餘dư 深thâm 法Pháp 中trung 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 者giả 是thị 也dã 。 以dĩ 望vọng 一Nhất 乘Thừa 究cứu 竟cánh 法pháp 。 是thị 故cố 說thuyết 彼bỉ 。 以dĩ 為vi 假giả 名danh 。 若nhược 望vọng 自tự 宗tông 亦diệc 真chân 實thật 也dã 。 此thử 文văn 意ý 明minh 華hoa 嚴nghiêm 是thị 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 不bất 同đồng 彼bỉ 也dã 。 八bát 難nạn 信tín 易dị 信tín 差sai 別biệt 。 如như 此thử 經Kinh 賢hiền 首thủ 品phẩm 云vân 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 群quần 生sanh 類loại 。 尠tiển 有hữu 欲dục 求cầu 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 求cầu 緣Duyên 覺Giác 者giả 轉chuyển 復phục 少thiểu 。 求cầu 大Đại 乘Thừa 者giả 甚thậm 希hy 有hữu 。 求cầu 大Đại 乘Thừa 者giả 猶do 為vi 易dị 。 能năng 信tín 此thử 法Pháp 甚thậm 為vi 難nạn/nan 。 解giải 云vân 。 以dĩ 此thử 品phẩm 中trung 正chánh 明minh 信tín 位vị 終chung 心tâm 即tức 攝nhiếp 一nhất 切thiết 位vị 及cập 成thành 佛Phật 等đẳng 事sự 既ký 超siêu 三tam 乘thừa 。 恐khủng 難nạn 信tín 受thọ 故cố 。 舉cử 三tam 乘thừa 對đối 比tỉ 決quyết 之chi 。 九cửu 約ước 機cơ 顯hiển 理lý 差sai 別biệt 。 如như 此thử 經Kinh 第đệ 九cửu 地địa 初sơ 偈kệ 云vân 。 若nhược 眾chúng 生sanh 下hạ 劣liệt 。 其kỳ 心tâm 厭yếm 沒một 者giả 。 示thị 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 道đạo 。 令linh 出xuất 于vu 眾chúng 苦khổ 。 若nhược 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 諸chư 根căn 小tiểu 明minh 利lợi 。 樂nhạo 於ư 因nhân 緣duyên 法pháp 。 為vi 說thuyết 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 若nhược 人nhân 根căn 明minh 利lợi 。 有hữu 大đại 慈từ 悲bi 心tâm 。 饒nhiêu 益ích 諸chư 眾chúng 生sanh 。 為vi 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 若nhược 有hữu 無vô 上thượng 心tâm 。 決quyết 定định 樂nhạo 大đại 事sự 。 為vì 示thị 於ư 佛Phật 身thân 。 說thuyết 無vô 盡tận 佛Phật 法Pháp 。 解giải 云vân 。 此thử 明minh 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 門môn 主chủ 伴bạn 具cụ 足túc 故cố 云vân 無vô 盡tận 佛Phật 法Pháp 。 不bất 同đồng 三tam 乘thừa 一nhất 相tương/tướng 一nhất 寂tịch 等đẳng 法pháp 。 以dĩ 此thử 地địa 中trung 。 作tác 大đại 法Pháp 師sư 。 明minh 說thuyết 法Pháp 儀nghi 軌quỹ 。 是thị 故cố 開khai 示thị 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 。 文văn 義nghĩa 差sai 別biệt 也dã 。 十thập 本bổn 末mạt 開khai 合hợp 差sai 別biệt 。 如như 大Đại 乘Thừa 同đồng 性tánh 經Kinh 云vân 。 所sở 有hữu 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 法Pháp 。 菩Bồ 薩Tát 法pháp 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 流lưu 入nhập 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 智trí 藏tạng 大đại 海hải 。 此thử 文văn 約ước 本bổn 末mạt 分phần/phân 異dị 。 仍nhưng 會hội 末mạt 歸quy 本bổn 。 明minh 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 差sai 別biệt 顯hiển 耳nhĩ 。 此thử 上thượng 十thập 證chứng 足túc 為vi 龜quy 鏡kính 。 其kỳ 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 所sở 明minh 行hành 位vị 因nhân 果quả 等đẳng 相tương/tướng 。 與dữ 彼bỉ 三tam 乘thừa 教giáo 施thi 設thiết 分phân 齊tề 全toàn 別biệt 不bất 同đồng 。 廣quảng 在tại 經kinh 文văn 略lược 如như 下hạ 辨biện 。 縱túng/tung 無vô 教giáo 證chứng 依y 彼bỉ 義nghĩa 異dị 尚thượng 須tu 分phần/phân 宗tông 。 況huống 聖thánh 教giáo 雲vân 披phi 煥hoán 然nhiên 溢dật 目mục 矣hĩ 。 二nhị 該cai 攝nhiếp 門môn 者giả 。 一nhất 切thiết 三tam 乘thừa 等đẳng 。 本bổn 來lai 悉tất 是thị 彼bỉ 一Nhất 乘Thừa 法pháp 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 三tam 乘thừa 望vọng 一Nhất 乘Thừa 有hữu 二nhị 門môn 故cố 。 謂vị 不bất 異dị 不bất 一nhất 也dã 。 初sơ 不bất 異dị 亦diệc 二nhị 。 一nhất 以dĩ 三tam 即tức 一nhất 故cố 不bất 異dị 。 二nhị 以dĩ 一nhất 即tức 三tam 故cố 不bất 異dị 。 問vấn 若nhược 據cứ 初sơ 門môn 三tam 即tức 一nhất 者giả 。 未vị 知tri 彼bỉ 三tam 為vi 存tồn 為vi 壞hoại 。 若nhược 存tồn 如như 何hà 唯duy 一nhất 。 若nhược 壞hoại 彼bỉ 三tam 乘thừa 機cơ 。 更cánh 依y 何hà 法pháp 而nhi 得đắc 進tiến 修tu 。 答đáp 有hữu 四tứ 句cú 。 一nhất 由do 即tức 一nhất 故cố 不bất 待đãi 壞hoại 。 二nhị 由do 即tức 一nhất 故cố 不bất 礙ngại 存tồn 。 三tam 由do 即tức 一nhất 故cố 無vô 不bất 壞hoại 。 四tứ 由do 即tức 一nhất 故cố 無vô 可khả 存tồn 。 由do 初sơ 二nhị 義nghĩa 三tam 乘thừa 機cơ 得đắc 有hữu 所sở 依y 。 由do 後hậu 二nhị 義nghĩa 三tam 乘thừa 機cơ 得đắc 入nhập 一Nhất 乘Thừa 。 由do 四tứ 句cú 俱câu 即tức 一nhất 故cố 。 是thị 故cố 唯duy 有hữu 一Nhất 乘Thừa 。 更cánh 無vô 餘dư 也dã 。 二nhị 以dĩ 一Nhất 乘Thừa 即tức 三Tam 明Minh 不bất 異dị 者giả 。 隱ẩn 顯hiển 四tứ 句cú 。 反phản 上thượng 思tư 之chi 。 是thị 故cố 唯duy 有hữu 三tam 乘thừa 。 更cánh 無vô 一nhất 也dã 。 此thử 如như 下hạ 同đồng 教giáo 中trung 辨biện 。 二nhị 不bất 一nhất 者giả 。 此thử 即tức 一nhất 之chi 三tam 。 與dữ 上thượng 即tức 三tam 之chi 一nhất 。 是thị 非phi 一nhất 門môn 也dã 。 是thị 則tắc 不bất 壞hoại 不bất 一nhất 而nhi 明minh 不bất 異dị 。 又hựu 此thử 中trung 不bất 一nhất 是thị 上thượng 分phần/phân 相tương/tướng 門môn 。 此thử 中trung 不bất 異dị 是thị 此thử 該cai 攝nhiếp 門môn 。 也dã 。 二nhị 同đồng 教giáo 者giả 於ư 中trung 二nhị 。 初sơ 分phần/phân 諸chư 乘thừa 後hậu 融dung 本bổn 末mạt 。 初sơ 中trung 有hữu 六lục 重trọng/trùng 。 一nhất 明minh 一Nhất 乘Thừa 於ư 中trung 有hữu 七thất 。 初sơ 約ước 法pháp 相tướng 交giao 參tham 以dĩ 明minh 一Nhất 乘Thừa 。 謂vị 如như 三tam 乘thừa 中trung 亦diệc 有hữu 說thuyết 因nhân 陀đà 羅la 網võng 及cập 微vi 細tế 等đẳng 事sự 而nhi 主chủ 伴bạn 不bất 具cụ 。 或hoặc 亦diệc 說thuyết 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 。 而nhi 不bất 說thuyết 十thập 等đẳng 。 或hoặc 一Nhất 乘Thừa 中trung 亦diệc 有hữu 三tam 乘thừa 法Pháp 相tương/tướng 等đẳng 。 謂vị 如như 十thập 眼nhãn 中trung 亦diệc 有hữu 五ngũ 眼nhãn 。 十thập 通thông 中trung 亦diệc 有hữu 六Lục 通Thông 等đẳng 。 而nhi 義nghĩa 理lý 皆giai 別biệt 。 此thử 則tắc 一Nhất 乘Thừa 垂thùy 於ư 三tam 乘thừa 。 三tam 乘thừa 參tham 于vu 一Nhất 乘Thừa 。 是thị 則tắc 兩lưỡng 宗tông 交giao 接tiếp 連liên 綴chuế 引dẫn 攝nhiếp 成thành 根căn 欲dục 性tánh 。 令linh 入nhập 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 故cố 也dã 。 二nhị 約ước 攝nhiếp 方phương 便tiện 。 謂vị 彼bỉ 三tam 乘thừa 等đẳng 法pháp 。 總tổng 為vi 一Nhất 乘Thừa 方phương 便tiện 故cố 。 皆giai 名danh 一Nhất 乘Thừa 。 所sở 以dĩ 經Kinh 云vân 。 諸chư 有hữu 所sở 作tác 。 皆giai 為vi 一nhất 大đại 事sự 故cố 等đẳng 也dã 。 三tam 約ước 所sở 流lưu 辨biện 。 謂vị 三tam 乘thừa 等đẳng 。 悉tất 從tùng 一Nhất 乘Thừa 流lưu 故cố 。 故cố 經Kinh 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 所sở 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 等đẳng 。 又hựu 經Kinh 云vân 。 毘tỳ 尼ni 者giả 即tức 大Đại 乘Thừa 也dã 。 四tứ 約ước 殊thù 勝thắng 門môn 。 即tức 以dĩ 三tam 中trung 大Đại 乘Thừa 為vi 一Nhất 乘Thừa 。 以dĩ 望vọng 別biệt 教giáo 雖tuy 權quyền 實thật 有hữu 異dị 同đồng 是thị 菩Bồ 薩Tát 所sở 乘thừa 故cố 。 故cố 經Kinh 云vân 。 唯duy 此thử 一nhất 事sự 實thật 。 餘dư 二nhị 則tắc 非phi 真chân 。 又hựu 云vân 。 止chỉ 息tức 故cố 說thuyết 二nhị 等đẳng 。 此thử 文văn 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 若nhược 望vọng 上thượng 別biệt 教giáo 。 餘dư 二nhị 者giả 則tắc 大đại 小tiểu 二Nhị 乘Thừa 也dã 。 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 利lợi 鈍độn 雖tuy 殊thù 同đồng 期kỳ 小tiểu 果quả 故cố 。 開khai 一nhất 異dị 三tam 故cố 。 若nhược 望vọng 同đồng 教giáo 即tức 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 為vi 二nhị 也dã 。 又hựu 融dung 大đại 同đồng 一nhất 故cố 。 五ngũ 約ước 教giáo 事sự 深thâm 細tế 。 如như 經Kinh 云vân 。 我ngã 常thường 在tại 靈linh 山sơn 等đẳng 。 六lục 約ước 八bát 義nghĩa 意ý 趣thú 。 依y 攝nhiếp 論luận 。 如như 問vấn 答đáp 中trung 辨biện 。 七thất 約ước 十thập 義nghĩa 方phương 便tiện 。 如như 孔khổng 目mục 中trung 說thuyết 。 依y 上thượng 諸chư 義nghĩa 即tức 三tam 乘thừa 等đẳng 並tịnh 名danh 一Nhất 乘Thừa 。 皆giai 隨tùy 本bổn 宗tông 定định 故cố 。 主chủ 伴bạn 不bất 具cụ 故cố 。 是thị 同đồng 非phi 別biệt 也dã 。 二nhị 明minh 二Nhị 乘Thừa 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 名danh 為vi 二Nhị 乘Thừa 。 謂vị 如như 經kinh 中trung 四tứ 衢cù 所sở 授thọ 并tinh 臨lâm 門môn 三tam 車xa 。 此thử 中trung 合hợp 愚ngu 法pháp 同đồng 迴hồi 心tâm 。 俱câu 是thị 小Tiểu 乘Thừa 。 故cố 有hữu 二nhị 耳nhĩ 。 二nhị 者giả 大Đại 乘Thừa 小Tiểu 乘Thừa 為vi 二Nhị 乘Thừa 。 此thử 則tắc 合hợp 一nhất 同đồng 三tam 。 開khai 愚ngu 法pháp 異dị 迴hồi 心tâm 。 三tam 者giả 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 為vi 二Nhị 乘Thừa 。 此thử 通thông 愚ngu 法pháp 及cập 迴hồi 心tâm 。 又hựu 初sơ 約ước 一Nhất 乘Thừa 。 次thứ 約ước 三tam 乘thừa 。 後hậu 約ước 小Tiểu 乘Thừa 。 準chuẩn 可khả 知tri 之chi 。 三Tam 明Minh 三tam 乘thừa 亦diệc 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 名danh 為vi 三tam 乘thừa 。 此thử 為vi 顯hiển 法pháp 本bổn 末mạt 故cố 。 上thượng 開khai 一Nhất 乘Thừa 下hạ 開khai 愚ngu 法pháp 。 故cố 有hữu 三tam 也dã 。 以dĩ 經kinh 中trung 愚ngu 法pháp 二Nhị 乘Thừa 並tịnh 在tại 所sở 引dẫn 諸chư 子tử 中trung 。 故cố 。 知tri 三tam 乘thừa 外ngoại 別biệt 有hữu 小Tiểu 乘Thừa 。 三tam 車xa 引dẫn 諸chư 子tử 。 故cố 知tri 小Tiểu 乘Thừa 外ngoại 別biệt 有hữu 三tam 乘thừa 。 三tam 人nhân 俱câu 出xuất 至chí 露lộ 地địa 已dĩ 。 更cánh 別biệt 授thọ 大đại 白bạch 牛ngưu 車xa 。 故cố 知tri 三tam 乘thừa 外ngoại 別biệt 有hữu 一Nhất 乘Thừa 。 問vấn 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 愚ngu 法pháp 二Nhị 乘Thừa 在tại 所sở 引dẫn 中trung 耶da 。 答đáp 以dĩ 彼bỉ 愚ngu 法pháp 約ước 大Đại 乘Thừa 終chung 教giáo 已dĩ 去khứ 並tịnh 不bất 名danh 究cứu 竟cánh 。 出xuất 三tam 界giới 故cố 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 人nhân 執chấp 煩phiền 惱não 未vị 永vĩnh 斷đoạn 故cố 。 但đãn 能năng 折chiết 伏phục 而nhi 已dĩ 。 故cố 彌Di 勒Lặc 所sở 問vấn 經kinh 論luận 云vân 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 人nhân 。 不bất 能năng 如như 實thật 。 修tu 四tứ 無vô 量lượng 。 不bất 能năng 究cứu 竟cánh 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 但đãn 能năng 折chiết 伏phục 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 故cố 也dã 。 又hựu 經Kinh 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 所sở 得đắc 。 涅Niết 槃Bàn 非phi 真chân 滅diệt 度độ 。 又hựu 經Kinh 云vân 。 若nhược 不bất 信tín 此thử 法Pháp 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 又hựu 大đại 品phẩm 云vân 。 故cố 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 果quả 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 羅La 漢Hán 實thật 義nghĩa 在tại 大Đại 乘Thừa 中trung 。 是thị 故cố 大Đại 乘Thừa 必tất 具cụ 三tam 也dã 。 故cố 普phổ 超siêu 三tam 昧muội 經Kinh 云vân 。 如như 此thử 大Đại 乘Thừa 中trung 亦diệc 有hữu 三tam 乘thừa 。 則tắc 為vi 三tam 藏tạng 。 謂vị 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 緣Duyên 覺Giác 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 唯duy 大Đại 乘Thừa 中trung 得đắc 有hữu 三tam 藏tạng 。 餘dư 二Nhị 乘Thừa 中trung 則tắc 無vô 此thử 也dã 。 入nhập 大Đại 乘Thừa 論luận 中trung 。 亦diệc 同đồng 此thử 說thuyết 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 門môn 外ngoại 三tam 車xa 不bất 通thông 愚ngu 法pháp 。 以dĩ 法pháp 華hoa 非phi 小Tiểu 乘Thừa 故cố 。 其kỳ 瑜du 伽già 聲Thanh 聞Văn 決quyết 擇trạch 及cập 雜tạp 集tập 等đẳng 論luận 。 辨biện 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 教giáo 行hành 位vị 果quả 及cập 斷đoạn 惑hoặc 分phân 齊tề 。 與dữ 婆bà 沙sa 俱câu 舍xá 等đẳng 不bất 同đồng 者giả 。 是thị 其kỳ 事sự 也dã 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 分phân 齊tề 別biệt 也dã 。 由do 此thử 義nghĩa 故cố 。 大đại 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 共cộng 二nhị 不bất 共cộng 。 言ngôn 共cộng 者giả 。 謂vị 此thử 摩Ma 訶Ha 衍Diên 經kinh 。 及cập 餘dư 方Phương 等Đẳng 經kinh 。 共cộng 諸chư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 集tập 共cộng 說thuyết 故cố 。 不bất 共cộng 者giả 。 如như 不bất 思tư 議nghị 經kinh 不bất 與dữ 聲Thanh 聞Văn 共cộng 說thuyết 故cố 。 解giải 云vân 。 不bất 思tư 議nghị 經kinh 者giả 。 彼bỉ 論luận 自tự 指chỉ 華hoa 嚴nghiêm 是thị 也dã 。 以dĩ 其kỳ 唯duy 說thuyết 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 。 故cố 名danh 不bất 共cộng 。 義nghĩa 準chuẩn 知tri 之chi 。 如như 四tứ 阿a 含hàm 經kinh 。 名danh 不bất 共cộng 。 以dĩ 唯duy 說thuyết 愚ngu 法pháp 二Nhị 乘Thừa 教giáo 故cố 。 如như 大đại 品phẩm 等đẳng 經kinh 。 共cộng 集tập 三tam 乘thừa 眾chúng 。 通thông 說thuyết 三tam 乘thừa 法Pháp 。 具cụ 獲hoạch 三tam 乘thừa 益ích 。 故cố 云vân 共cộng 也dã 。 此thử 中trung 通thông 大đại 之chi 小tiểu 非phi 愚ngu 法pháp 。 通thông 小tiểu 之chi 大đại 非phi 一Nhất 乘Thừa 。 依y 此thử 三tam 義nghĩa 故cố 。 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 。 善thiện 成thành 立lập 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 小Tiểu 乘Thừa 。 二nhị 三tam 乘thừa 。 三tam 一Nhất 乘Thừa 。 其kỳ 第đệ 三tam 最tối 居cư 上thượng 故cố 。 名danh 善thiện 成thành 立lập 。 即tức 其kỳ 事sự 也dã 。 若nhược 言ngôn 說thuyết 大đại 品phẩm 等đẳng 時thời 一nhất 音âm 異dị 解giải 得đắc 小tiểu 果quả 故cố 有hữu 三tam 乘thừa 者giả 。 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 時thời 何hà 不bất 異dị 解giải 得đắc 小tiểu 果quả 耶da 。 又hựu 說thuyết 增tăng 一nhất 等đẳng 時thời 。 何hà 不bất 異dị 解giải 得đắc 大đại 果quả 耶da 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 三tam 宗tông 各các 別biệt 。 理lý 不bất 疑nghi 也dã 。 二nhị 者giả 大Đại 乘Thừa 中trung 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 為vi 三tam 乘thừa 。 此thử 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 則tắc 融dung 一Nhất 乘Thừa 同đồng 大Đại 乘Thừa 。 合hợp 愚ngu 法pháp 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 故cố 唯duy 三tam 也dã 。 教giáo 理lý 可khả 知tri 。 此thử 約ước 一Nhất 乘Thừa 辨biện 。 二nhị 則tắc 大Đại 乘Thừa 中trung 自tự 有hữu 三tam 乘thừa 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 三tam 則tắc 小Tiểu 乘Thừa 中trung 亦diệc 有hữu 三tam 。 如như 小tiểu 論luận 中trung 自tự 有hữu 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 緣Duyên 覺Giác 法Pháp 及cập 佛Phật 法Pháp 。 此thử 中trung 佛Phật 法Pháp 但đãn 慈từ 悲bi 愛ái 行hành 等đẳng 。 異dị 於ư 二Nhị 乘Thừa 故cố 也dã 。 四tứ 者giả 戒giới 為vi 四tứ 乘thừa 。 亦diệc 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 謂vị 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 為vi 四tứ 。 此thử 則tắc 開khai 一nhất 異dị 三tam 。 合hợp 二nhị 聲Thanh 聞Văn 故cố 也dã 。 二nhị 謂vị 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 天thiên 為vi 四tứ 。 此thử 總tổng 開khai 意ý 也dã 。 三tam 謂vị 三tam 乘thừa 人nhân 天thiên 為vi 四tứ 。 準chuẩn 上thượng 可khả 知tri 。 五ngũ 者giả 或hoặc 為vi 五ngũ 乘thừa 。 亦diệc 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 謂vị 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 為vi 五ngũ 。 二nhị 謂vị 三tam 乘thừa 人nhân 天thiên 為vi 五ngũ 。 三tam 謂vị 佛Phật 與dữ 二Nhị 乘Thừa 天thiên 及cập 梵Phạm 亦diệc 為vi 五ngũ 。 並tịnh 準chuẩn 釋thích 可khả 知tri 。 六lục 者giả 或hoặc 無vô 量lượng 乘thừa 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 門môn 也dã 。 故cố 此thử 經Kinh 云vân 。 於ư 一nhất 世thế 界giới 中trung 。 聞văn 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 者giả 。 或hoặc 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 。 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 乘thừa 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 上thượng 來lai 分phần/phân 乘thừa 竟cánh 。 二nhị 融dung 本bổn 末mạt 者giả 。 此thử 同đồng 文văn 說thuyết 諸chư 乘thừa 等đẳng 會hội 融dung 無vô 二nhị 。 同đồng 一nhất 法Pháp 界Giới 。 有hữu 其kỳ 二nhị 門môn 。 一nhất 泯mẫn 權quyền 歸quy 實thật 門môn 。 即tức 一Nhất 乘Thừa 教giáo 也dã 。 二nhị 攬lãm 實thật 成thành 權quyền 門môn 。 則tắc 三tam 乘thừa 教giáo 等đẳng 也dã 。 初sơ 則tắc 不bất 壞hoại 權quyền 而nhi 即tức 泯mẫn 故cố 。 三tam 乘thừa 即tức 一Nhất 乘Thừa 而nhi 不bất 礙ngại 三tam 。 後hậu 則tắc 不bất 異dị 實thật 而nhi 即tức 權quyền 故cố 。 一Nhất 乘Thừa 即tức 三tam 乘thừa 而nhi 不bất 礙ngại 一nhất 。 是thị 故cố 一nhất 三tam 融dung 攝nhiếp 體thể 無vô 二nhị 也dã 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 二nhị 門môn 俱câu 齊tề 。 如như 何hà 復phục 說thuyết 有hữu 權quyền 實thật 耶da 。 答đáp 義nghĩa 門môn 異dị 故cố 權quyền 實thật 恆hằng 存tồn 。 理lý 遍biến 通thông 故cố 全toàn 體thể 無vô 二nhị 。 何hà 者giả 謂vị 權quyền 起khởi 必tất 一nhất 向hướng 賴lại 於ư 實thật 。 是thị 故cố 攬lãm 實thật 實thật 不bất 失thất 。 實thật 現hiện 。 未vị 必tất 一nhất 向hướng 藉tạ 於ư 權quyền 。 故cố 泯mẫn 權quyền 權quyền 不bất 立lập 。 是thị 故cố 三tam 乘thừa 。 即tức 一nhất 雖tuy 具cụ 存tồn 壞hoại 竟cánh 必tất 有hữu 盡tận 。 一Nhất 乘Thừa 即tức 三tam 雖tuy 具cụ 隱ẩn 顯hiển 竟cánh 恆hằng 無vô 盡tận 。 由do 此thử 鎔dong 融dung 有hữu 其kỳ 四tứ 句cú 。 一nhất 或hoặc 唯duy 一Nhất 乘Thừa 。 謂vị 如như 別biệt 教giáo 。 二nhị 或hoặc 唯duy 三tam 乘thừa 。 如như 三tam 乘thừa 等đẳng 教giáo 。 以dĩ 不bất 知tri 一nhất 故cố 。 或hoặc 亦diệc 一nhất 亦diệc 三tam 。 如như 同đồng 教giáo 。 四tứ 或hoặc 非phi 一nhất 非phi 三tam 。 如như 上thượng 果quả 海hải 。 此thử 四tứ 義nghĩa 中trung 。 隨tùy 於ư 一nhất 門môn 皆giai 全toàn 收thu 法pháp 體thể 。 是thị 故cố 諸chư 乘thừa 或hoặc 存tồn 或hoặc 壞hoại 。 而nhi 不bất 相tương 礙ngại 也dã 。 準chuẩn 思tư 可khả 解giải 。 餘dư 釋thích 乘thừa 明minh 體thể 等đẳng 。 並tịnh 如như 別biệt 說thuyết 。 上thượng 來lai 明minh 建kiến 立lập 一Nhất 乘Thừa 竟cánh 。
第đệ 二nhị 教giáo 義nghĩa 攝nhiếp 益ích 者giả 。 此thử 門môn 有hữu 二nhị 。 先tiên 辨biện 教giáo 義nghĩa 分phân 齊tề 。 後hậu 明minh 攝nhiếp 益ích 分phân 齊tề 。 初sơ 中trung 又hựu 二nhị 。 先tiên 示thị 相tương/tướng 。 後hậu 開khai 合hợp 。 初sơ 中trung 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 者giả 如như 露lộ 地địa 牛ngưu 車xa 自tự 有hữu 教giáo 義nghĩa 。 謂vị 十thập 十thập 無vô 盡tận 主chủ 伴bạn 具cụ 足túc 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 說thuyết 。 此thử 當đương 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 。 二nhị 者giả 如như 臨lâm 門môn 三tam 車xa 自tự 有hữu 教giáo 義nghĩa 。 謂vị 界giới 內nội 示thị 為vi 教giáo 得đắc 出xuất 為vi 義nghĩa 。 仍nhưng 教giáo 義nghĩa 即tức 無vô 分phần/phân 。 此thử 當đương 三tam 乘thừa 教giáo 。 如như 餘dư 經kinh 及cập 瑜du 伽già 等đẳng 說thuyết 。 三tam 者giả 以dĩ 臨lâm 門môn 三tam 車xa 為vi 開khai 方phương 便tiện 教giáo 。 界giới 外ngoại 別biệt 授thọ 大đại 白bạch 牛ngưu 車xa 。 方phương 為vi 示thị 真chân 實thật 義nghĩa 。 此thử 當đương 同đồng 教giáo 一Nhất 乘Thừa 。 如như 法Pháp 華hoa 經kinh 說thuyết 。 二nhị 開khai 合hợp 者giả 有hữu 二nhị 。 先tiên 別biệt 。 後hậu 總tổng 。 別biệt 中trung 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 各các 有hữu 三tam 句cú 。 三tam 乘thừa 三tam 句cú 者giả 或hoặc 具cụ 教giáo 義nghĩa 。 約ước 三tam 乘thừa 自tự 宗tông 說thuyết 。 或hoặc 唯duy 教giáo 非phi 義nghĩa 。 約ước 同đồng 教giáo 一Nhất 乘Thừa 說thuyết 。 或hoặc 俱câu 非phi 教giáo 義nghĩa 。 約ước 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 說thuyết 。 為vi 彼bỉ 所sở 目mục 故cố 也dã 。 一Nhất 乘Thừa 三tam 句cú 者giả 。 或hoặc 具cụ 教giáo 義nghĩa 。 約ước 自tự 別biệt 教giáo 說thuyết 。 或hoặc 唯duy 義nghĩa 非phi 教giáo 。 約ước 同đồng 教giáo 說thuyết 。 或hoặc 俱câu 非phi 教giáo 義nghĩa 。 唯duy 約ước 三tam 乘thừa 教giáo 說thuyết 。 隱ẩn 彼bỉ 無vô 盡tận 教giáo 義nghĩa 故cố 。 後hậu 總tổng 者giả 。 或hoặc 教giáo 義nghĩa 俱câu 教giáo 。 以dĩ 三tam 乘thừa 望vọng 一Nhất 乘Thừa 故cố 。 或hoặc 教giáo 義nghĩa 俱câu 義nghĩa 。 以dĩ 一Nhất 乘Thừa 望vọng 三tam 乘thừa 故cố 。 或hoặc 具cụ 此thử 三tam 句cú 約ước 同đồng 教giáo 說thuyết 。 或hoặc 皆giai 具cụ 教giáo 義nghĩa 。 各các 隨tùy 自tự 宗tông 差sai 別biệt 說thuyết 矣hĩ 。 二nhị 明minh 攝nhiếp 益ích 分phân 齊tề 者giả 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 一nhất 或hoặc 唯duy 攝nhiếp 界giới 內nội 機cơ 令linh 得đắc 出xuất 世thế 益ích 。 即tức 以dĩ 為vi 究cứu 竟cánh 。 此thử 約ước 三tam 乘thừa 當đương 宗tông 說thuyết 。 亦diệc 如như 瑜du 伽già 等đẳng 辨biện 。 二nhị 或hoặc 攝nhiếp 界giới 外ngoại 機cơ 。 令linh 得đắc 出xuất 出xuất 世thế 益ích 方phương 為vi 究cứu 竟cánh 。 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 。 若nhược 先tiên 以dĩ 三tam 乘thừa 令linh 其kỳ 得đắc 出xuất 。 後hậu 乃nãi 方phương 便tiện 。 得đắc 一Nhất 乘Thừa 者giả 。 此thử 即tức 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 和hòa 合hợp 說thuyết 故cố 屬thuộc 同đồng 教giáo 攝nhiếp 。 亦diệc 名danh 迴hồi 三tam 入nhập 一nhất 教giáo 。 此thử 如như 法Pháp 華hoa 經kinh 說thuyết 。 若nhược 先tiên 於ư 一Nhất 乘Thừa 已dĩ 成thành 解giải 行hành 。 後hậu 於ư 出xuất 世thế 身thân 上thượng 證chứng 彼bỉ 法pháp 者giả 。 即tức 屬thuộc 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 攝nhiếp 。 此thử 如như 小tiểu 相tương/tướng 品phẩm 說thuyết 。 三tam 或hoặc 通thông 攝nhiếp 二nhị 機cơ 令linh 得đắc 二nhị 益ích 。 此thử 亦diệc 有hữu 二nhị 。 若nhược 先tiên 以dĩ 三tam 乘thừa 引dẫn 出xuất 。 後hậu 令linh 得đắc 一Nhất 乘Thừa 。 亦diệc 是thị 三tam 一nhất 和hòa 合hợp 攝nhiếp 機cơ 成thành 二nhị 益ích 。 故cố 屬thuộc 同đồng 教giáo 。 此thử 如như 法Pháp 華hoa 經kinh 說thuyết 。 若nhược 界giới 內nội 見kiến 聞văn 。 出xuất 世thế 得đắc 法Pháp 。 出xuất 出xuất 世thế 證chứng 成thành 。 或hoặc 界giới 內nội 通thông 見kiến 聞văn 解giải 行hành 。 出xuất 世thế 唯duy 解giải 行hành 。 出xuất 出xuất 世thế 唯duy 證chứng 入nhập 。 此thử 等đẳng 屬thuộc 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 。 此thử 如như 華hoa 嚴nghiêm 說thuyết 。 第đệ 三tam 敘tự 今kim 古cổ 立lập 教giáo 者giả 。 謂vị 古cổ 今kim 諸chư 賢hiền 所sở 立lập 教giáo 門môn 差sai 別biệt 非phi 一nhất 。 且thả 略lược 敘tự 十thập 家gia 以dĩ 為vi 龜quy 鏡kính 。 一nhất 依y 菩Bồ 提Đề 流lưu 支chi 。 依y 維duy 摩ma 經kinh 等đẳng 。 立lập 一nhất 音âm 教giáo 。 謂vị 一nhất 切thiết 聖thánh 教giáo 皆giai 是thị 一nhất 音âm 一nhất 味vị 一nhất 雨vũ 等đẳng 霔# 。 但đãn 以dĩ 眾chúng 生sanh 。 根căn 行hành 不bất 同đồng 。 隨tùy 機cơ 異dị 解giải 遂toại 有hữu 多đa 種chủng 。 如như 克khắc 其kỳ 本bổn 。 唯duy 是thị 如Như 來Lai 一nhất 圓viên 音âm 教giáo 。 故cố 經Kinh 云vân 。 佛Phật 以dĩ 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 眾chúng 生sanh 隨tùy 類loại 各các 得đắc 解giải 等đẳng 是thị 也dã 。 二nhị 依y 護hộ 法Pháp 師sư 等đẳng 。 依y 楞lăng 伽già 等đẳng 經kinh 。 立lập 漸tiệm 頓đốn 二nhị 教giáo 。 謂vị 以dĩ 先tiên 習tập 小Tiểu 乘Thừa 後hậu 趣thú 大Đại 乘Thừa 。 大đại 由do 小tiểu 起khởi 故cố 名danh 為vi 漸tiệm 。 亦diệc 大đại 小tiểu 俱câu 陳trần 故cố 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 教giáo 是thị 也dã 。 如như 直trực 往vãng 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 大đại 不bất 由do 小tiểu 故cố 名danh 為vi 頓đốn 。 亦diệc 以dĩ 無vô 小tiểu 故cố 。 即tức 華hoa 嚴nghiêm 是thị 也dã 。 遠viễn 法Pháp 師sư 等đẳng 後hậu 代đại 諸chư 德đức 多đa 同đồng 此thử 說thuyết 。 三tam 依y 光quang 統thống 律luật 師sư 立lập 三tam 種chủng 教giáo 。 謂vị 漸tiệm 頓đốn 圓viên 。 光quang 師sư 釋thích 意ý 。 以dĩ 根căn 未vị 熟thục 先tiên 說thuyết 無vô 常thường 後hậu 說thuyết 常thường 。 先tiên 說thuyết 空không 後hậu 說thuyết 不bất 空không 。 深thâm 妙diệu 之chi 義nghĩa 。 如như 是thị 漸tiệm 次thứ 。 而nhi 說thuyết 故cố 名danh 漸tiệm 教giáo 。 為vi 根căn 熟thục 者giả 。 於ư 一nhất 法Pháp 門môn 具cụ 足túc 演diễn 說thuyết 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 常thường 與dữ 無vô 常thường 。 空không 與dữ 不bất 空không 。 同đồng 時thời 俱câu 說thuyết 更cánh 無vô 漸tiệm 次thứ 。 故cố 名danh 頓đốn 教giáo 。 為vi 於ư 上thượng 達đạt 分phần/phân 階giai 佛Phật 境cảnh 者giả 。 說thuyết 於ư 如Như 來Lai 。 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 。 究cứu 竟cánh 果quả 海hải 圓viên 極cực 祕bí 密mật 。 自tự 在tại 法Pháp 門môn 。 即tức 此thử 經Kinh 是thị 也dã 。 後hậu 光quang 統thống 門môn 下hạ 。 遵tuân 統thống 師sư 等đẳng 諸chư 德đức 。 並tịnh 亦diệc 宗tông 承thừa 大đại 同đồng 此thử 說thuyết 。 四tứ 依y 大đại 衍diễn 法Pháp 師sư 等đẳng 一nhất 時thời 諸chư 德đức 立lập 四tứ 宗tông 教giáo 。 以dĩ 通thông 收thu 一nhất 代đại 聖thánh 教giáo 。 一nhất 因nhân 緣duyên 宗tông 。 謂vị 小Tiểu 乘Thừa 薩tát 婆bà 多đa 等đẳng 部bộ 。 二nhị 假giả 名danh 宗tông 。 謂vị 成thành 實thật 經kinh 部bộ 等đẳng 。 三tam 不bất 真chân 宗tông 。 謂vị 諸chư 部bộ 般Bát 若Nhã 說thuyết 即tức 空không 理lý 明minh 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 真chân 實thật 等đẳng 。 四tứ 真chân 實thật 宗tông 。 涅Niết 槃Bàn 華hoa 嚴nghiêm 等đẳng 。 明minh 佛Phật 性tánh 法Pháp 界Giới 真chân 理lý 等đẳng 。 五ngũ 依y 護hộ 身thân 法Pháp 師sư 立lập 五ngũ 種chủng 教giáo 。 三tam 種chủng 同đồng 前tiền 衍diễn 師sư 等đẳng 。 第đệ 四tứ 名danh 真chân 實thật 宗tông 教giáo 。 謂vị 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 經kinh 。 明minh 佛Phật 性tánh 真chân 理lý 等đẳng 。 第đệ 五ngũ 明minh 法Pháp 界Giới 宗tông 。 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 明minh 法Pháp 界Giới 自tự 在tại 無vô 礙ngại 法Pháp 門môn 等đẳng 。 六lục 依y 耆kỳ 闍xà 法Pháp 師sư 立lập 六lục 宗tông 教giáo 。 初sơ 二nhị 同đồng 衍diễn 師sư 。 第đệ 三tam 名danh 不bất 真chân 宗tông 。 明minh 諸chư 大Đại 乘Thừa 通thông 說thuyết 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 化hóa 等đẳng 。 第đệ 四tứ 名danh 真chân 宗tông 明minh 諸chư 法pháp 真chân 宗tông 理lý 等đẳng 。 第đệ 五ngũ 名danh 常thường 宗tông 。 明minh 說thuyết 真chân 理lý 恆Hằng 沙sa 功công 德đức 常thường 恆hằng 等đẳng 義nghĩa 。 第đệ 六lục 名danh 圓viên 宗tông 。 明minh 法Pháp 界Giới 自tự 在tại 緣duyên 起khởi 無vô 礙ngại 德đức 用dụng 圓viên 備bị 。 亦diệc 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 等đẳng 是thị 也dã 。 七thất 依y 南nam 岳nhạc 思tư 禪thiền 師sư 及cập 天thiên 台thai 智trí 者giả 禪thiền 師sư 立lập 四tứ 種chủng 教giáo 。 統thống 攝nhiếp 東đông 流lưu 一nhất 代đại 聖thánh 教giáo 。 一nhất 名danh 三tam 藏tạng 教giáo 。 謂vị 是thị 小Tiểu 乘Thừa 。 故cố 彼bỉ 自tự 引dẫn 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 不bất 得đắc 親thân 近cận 。 小Tiểu 乘Thừa 三Tam 藏Tạng 學học 者giả 。 又hựu 智trí 論luận 中trung 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 為vi 三tam 藏tạng 教giáo 。 大Đại 乘Thừa 為vi 摩ma 訶ha 衍diễn 藏tạng 。 二nhị 名danh 通thông 教giáo 。 謂vị 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 中trung 。 說thuyết 法Pháp 通thông 益ích 三tam 乘thừa 人nhân 等đẳng 。 及cập 大đại 品phẩm 中trung 乾can/kiền/càn 慧tuệ 等đẳng 十Thập 地Địa 。 通thông 大đại 小Tiểu 乘Thừa 者giả 是thị 也dã 。 三tam 名danh 別biệt 教giáo 。 謂vị 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 中trung 所sở 明minh 道Đạo 理lý 。 不bất 通thông 小Tiểu 乘Thừa 等đẳng 者giả 是thị 也dã 。 四tứ 名danh 圓viên 教giáo 。 為vi 法Pháp 界Giới 自tự 在tại 具cụ 足túc 。 一nhất 切thiết 無vô 盡tận 法Pháp 門môn 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 。 一nhất 切thiết 即tức 一nhất 等đẳng 。 即tức 華hoa 嚴nghiêm 等đẳng 經kinh 是thị 也dã 。 八bát 依y 江giang 南nam 慜mẫn 法Pháp 師sư 立lập 二nhị 教giáo 。 一nhất 釋Thích 迦Ca 經kinh 。 謂vị 屈khuất 曲khúc 教giáo 。 以dĩ 逐trục 物vật 機cơ 隨tùy 計kế 破phá 著trước 故cố 。 如như 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 。 二nhị 盧lô 舍xá 那na 經kinh 。 謂vị 平bình 等đẳng 道Đạo 教giáo 。 以dĩ 逐trục 法pháp 性tánh 自tự 在tại 說thuyết 故cố 。 即tức 華hoa 嚴nghiêm 是thị 也dã 。 九cửu 依y 梁lương 朝triêu 光quang 宅trạch 寺tự 雲vân 法Pháp 師sư 立lập 四tứ 乘thừa 教giáo 。 謂vị 臨lâm 門môn 三tam 車xa 為vi 三tam 乘thừa 。 四tứ 衢cù 所sở 授thọ 大đại 白bạch 牛ngưu 車xa 方phương 為vi 第đệ 四tứ 。 以dĩ 彼bỉ 臨lâm 門môn 牛ngưu 車xa 亦diệc 同đồng 羊dương 鹿lộc 俱câu 不bất 得đắc 故cố 。 餘dư 義nghĩa 同đồng 上thượng 辯biện 。 信tín 行hành 禪thiền 師sư 依y 此thử 宗tông 立lập 二nhị 教giáo 。 謂vị 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 。 三tam 乘thừa 者giả 。 則tắc 別biệt 解giải 別biệt 行hành 及cập 。 三tam 乘thừa 差sai 別biệt 。 并tinh 先tiên 習tập 小Tiểu 乘Thừa 後hậu 趣thú 大Đại 乘Thừa 是thị 也dã 。 一Nhất 乘Thừa 者giả 。 謂vị 普phổ 解giải 普phổ 行hành 。 唯duy 是thị 一Nhất 乘Thừa 。 亦diệc 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 及cập 直trực 進tiến 等đẳng 是thị 也dã 。 十thập 依y 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 。 依y 解giải 深thâm 密mật 經kinh 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 及cập 瑜du 伽già 論luận 。 立lập 三tam 種chủng 教giáo 。 即tức 三tam 法Pháp 輪luân 是thị 也dã 。 一nhất 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 謂vị 於ư 初sơ 時thời 。 鹿Lộc 野Dã 園Viên 中trung 。 轉chuyển 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 。 即tức 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 。 二nhị 名danh 照chiếu 法Pháp 輪luân 。 謂vị 中trung 時thời 於ư 大Đại 乘Thừa 內nội 密mật 意ý 說thuyết 言ngôn 。 諸chư 法pháp 空không 等đẳng 。 三tam 名danh 持trì 法Pháp 輪luân 。 謂vị 於ư 後hậu 時thời 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 。 顯hiển 了liễu 意ý 說thuyết 三tam 性tánh 及cập 真Chân 如Như 不bất 空không 理lý 等đẳng 。 此thử 三tam 法Pháp 輪luân 中trung 。 但đãn 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 及cập 三tam 乘thừa 中trung 。 始thỉ 終chung 二nhị 教giáo 。 不bất 攝nhiếp 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 在tại 初sơ 時thời 說thuyết 。 非phi 是thị 小Tiểu 乘Thừa 故cố 。 彼bỉ 持trì 法Pháp 輪luân 在tại 後hậu 時thời 說thuyết 。 非phi 是thị 華hoa 嚴nghiêm 故cố 。 是thị 故cố 不bất 攝nhiếp 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 也dã 。 此thử 上thượng 十thập 家gia 立lập 教giáo 諸chư 德đức 並tịnh 是thị 當đương 時thời 法pháp 將tương 英anh 悟ngộ 絕tuyệt 倫luân 。 歷lịch 代đại 明minh 模mô 階giai 位vị 叵phả 測trắc 。 秪# 如như 思tư 禪thiền 師sư 及cập 智trí 者giả 禪thiền 師sư 。 神thần 異dị 感cảm 通thông 迹tích 參tham 登đăng 位vị 。 靈linh 山sơn 聽thính 法Pháp 憶ức 在tại 於ư 今kim 。 諸chư 餘dư 神thần 應ưng 廣quảng 如như 僧Tăng 傳truyền 。 又hựu 如như 雲vân 法Pháp 師sư 。 依y 此thử 開khai 宗tông 。 講giảng 法Pháp 華hoa 經kinh 感cảm 天thiên 雨vũ 花hoa 等đẳng 。 神thần 迹tích 如như 僧Tăng 傳truyền 。 其kỳ 餘dư 諸chư 法pháp 。 師sư 行hành 解giải 超siêu 倫luân 。 亦diệc 如như 僧Tăng 傳truyền 。 此thử 等đẳng 諸chư 德đức 豈khởi 夫phu 好hảo/hiếu 異dị 。 但đãn 以dĩ 備bị 窮cùng 三tam 藏tạng 覿# 斯tư 異dị 軫# 。 不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 分phân 之chi 。 遂toại 各các 依y 教giáo 開khai 宗tông 務vụ 存tồn 通thông 會hội 。 使sử 堅kiên 疑nghi 碩# 滯trệ 氷băng 釋thích 朗lãng 然nhiên 。 聖thánh 說thuyết 差sai 異dị 其kỳ 宜nghi 各các 契khế 耳nhĩ 。
第đệ 四tứ 分phần/phân 教giáo 開khai 宗tông 者giả 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 就tựu 法pháp 分phần/phân 教giáo 。 教giáo 類loại 有hữu 五ngũ 。 後hậu 以dĩ 理lý 開khai 宗tông 。 宗tông 乃nãi 有hữu 十thập 。 初sơ 門môn 者giả 。 聖thánh 教giáo 萬vạn 差sai 要yếu 唯duy 有hữu 五ngũ 。 一nhất 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 。 二nhị 大Đại 乘Thừa 始thỉ 教giáo 。 三tam 終chung 教giáo 。 四tứ 頓đốn 教giáo 。 五ngũ 圓viên 教giáo 。 初sơ 一nhất 即tức 愚ngu 法pháp 二Nhị 乘Thừa 教giáo 。 後hậu 一nhất 即tức 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 。 以dĩ 經kinh 本bổn 中trung 下hạ 文văn 內nội 為vi 善thiện 伏phục 太thái 子tử 所sở 說thuyết 。 名danh 為vi 圓viên 滿mãn 修tu 多đa 羅la 故cố 。 立lập 此thử 名danh 也dã 。 中trung 間gian 三tam 者giả 有hữu 其kỳ 三tam 義nghĩa 。 一nhất 或hoặc 總tổng 為vi 一nhất 。 謂vị 一nhất 三tam 乘thừa 教giáo 也dã 。 以dĩ 此thử 皆giai 為vi 三tam 人nhân 所sở 得đắc 故cố 。 如như 上thượng 所sở 引dẫn 說thuyết 。 二nhị 或hoặc 分phân 為vi 二nhị 。 所sở 謂vị 漸tiệm 頓đốn 。 以dĩ 始thỉ 終chung 二nhị 教giáo 所sở 有hữu 解giải 行hành 並tịnh 在tại 言ngôn 說thuyết 。 階giai 位vị 次thứ 第đệ 因nhân 果quả 相tương/tướng 承thừa 從tùng 微vi 至chí 著trước 。 通thông 名danh 為vi 漸tiệm 。 故cố 楞lăng 伽già 云vân 。 漸tiệm 者giả 如như 菴am 摩ma 勒lặc 果quả 。 漸tiệm 熟thục 非phi 頓đốn 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 頓đốn 者giả 。 言ngôn 說thuyết 頓đốn 絕tuyệt 理lý 性tánh 頓đốn 顯hiển 解giải 行hành 頓đốn 成thành 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 。 即tức 是thị 佛Phật 等đẳng 。 故cố 楞lăng 伽già 云vân 。 頓đốn 者giả 如như 鏡kính 中trung 像tượng 。 頓đốn 現hiện 非phi 漸tiệm 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 來lai 自tự 正chánh 不bất 待đãi 言ngôn 說thuyết 不bất 待đãi 觀quán 智trí 。 如như 淨tịnh 名danh 以dĩ 默mặc 顯hiển 不bất 二nhị 等đẳng 。 又hựu 寶bảo 積tích 經kinh 中trung 。 亦diệc 有hữu 說thuyết 頓đốn 教giáo 修tu 多đa 羅la 故cố 。 依y 此thử 立lập 名danh 。 三tam 或hoặc 開khai 為vi 三tam 。 謂vị 於ư 漸tiệm 中trung 開khai 出xuất 始thỉ 終chung 二nhị 教giáo 。 即tức 如như 上thượng 說thuyết 深thâm 密mật 經kinh 等đẳng 三tam 法Pháp 輪luân 中trung 後hậu 二nhị 是thị 也dã 。 依y 是thị 義nghĩa 故cố 。 法Pháp 鼓cổ 經kinh 中trung 以dĩ 空không 門môn 為vi 始thỉ 。 以dĩ 不bất 空không 門môn 為vi 終chung 。 故cố 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 諸chư 摩Ma 訶Ha 衍Diên 經Kinh 。 多đa 說thuyết 空không 義nghĩa 。
佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。
一nhất 切thiết 空không 經Kinh 。 是thị 有hữu 餘dư 說thuyết 。 唯duy 有hữu 此thử 經Kinh 。 是thị 無vô 上thượng 說thuyết 。 非phi 有hữu 餘dư 說thuyết 。
復phục 次thứ 迦Ca 葉Diếp 。 如như 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 常thường 十thập 一nhất 月nguyệt 。 設thiết 大đại 施thí 會hội 。 先tiên 飯phạn 餓ngạ 鬼quỷ 孤cô 貧bần 乞khất 者giả 。 次thứ 施thí 沙Sa 門Môn 。 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 。 甘cam 饍thiện 眾chúng 味vị 。 隨tùy 其kỳ 所sở 欲dục 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 欲dục 樂lạc 。 而nhi 為vi 演diễn 說thuyết 。 種chủng 種chủng 經Kinh 法Pháp 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 懈giải 怠đãi 犯phạm 戒giới 。 不bất 勤cần 隨tùy 順thuận 。 捨xả 如Như 來Lai 藏tạng 。 常thường 住trụ 妙diệu 典điển 。 好hiếu 樂nhạo 修tu 學học 。 種chủng 種chủng 空không 經Kinh 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 解giải 云vân 。 此thử 則tắc 約ước 空không 理lý 有hữu 餘dư 。 名danh 為vi 始thỉ 教giáo 。 約ước 如Như 來Lai 藏tạng 常thường 住trụ 妙diệu 典điển 。 名danh 為vi 終chung 教giáo 。 又hựu 起khởi 信tín 論luận 中trung 。 約ước 頓đốn 教giáo 門môn 顯hiển 絕tuyệt 言ngôn 真Chân 如Như 。 約ước 漸tiệm 教giáo 門môn 說thuyết 依y 言ngôn 真Chân 如Như 。 就tựu 依y 言ngôn 中trung 。 約ước 始thỉ 終chung 二nhị 教giáo 。 說thuyết 空không 不bất 空không 二nhị 真Chân 如Như 也dã 。 此thử 約ước 法pháp 以dĩ 分phần/phân 教giáo 耳nhĩ 。 若nhược 就tựu 法pháp 義nghĩa 如như 下hạ 別biệt 辨biện 。 二nhị 以dĩ 理lý 開khai 宗tông 。 宗tông 乃nãi 有hữu 十thập 。 一nhất 我ngã 法pháp 俱câu 有hữu 宗tông 。 此thử 有hữu 二nhị 。 一nhất 人nhân 天thiên 乘thừa 。 二nhị 小Tiểu 乘Thừa 。 小Tiểu 乘Thừa 中trung 犢độc 子tử 部bộ 等đẳng 。 彼bỉ 立lập 三tam 聚tụ 法pháp 。 一nhất 有hữu 為vi 聚tụ 法pháp 。 二nhị 無vô 為vi 聚tụ 法pháp 。 三tam 非phi 二nhị 聚tụ 法pháp 初sơ 二nhị 是thị 法pháp 。 後hậu 一nhất 是thị 我ngã 。 又hựu 立lập 五ngũ 法Pháp 藏tạng 。 一nhất 過quá 去khứ 。 二nhị 未vị 來lai 。 三tam 現hiện 在tại 。 四tứ 無vô 為vi 。 五ngũ 不bất 可khả 說thuyết 。 此thử 即tức 是thị 我ngã 。 不bất 可khả 說thuyết 是thị 有hữu 為vi 無vô 為vi 故cố 。 二nhị 法pháp 有hữu 我ngã 無vô 宗tông 。 謂vị 薩tát 婆bà 多đa 等đẳng 。 彼bỉ 說thuyết 諸chư 法pháp 二nhị 種chủng 所sở 攝nhiếp 。 一nhất 名danh 。 二nhị 色sắc 。 或hoặc 四tứ 所sở 攝nhiếp 。 謂vị 三tam 世thế 及cập 無vô 為vi 。 或hoặc 五ngũ 。 謂vị 一nhất 心tâm 。 二nhị 心tâm 所sở 。 三tam 色sắc 。 四tứ 不bất 相tương 應ứng 。 五ngũ 無vô 為vi 。 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 悉tất 實thật 有hữu 也dã 。 三tam 法pháp 。 無vô 去khứ 來lai 宗tông 。 謂vị 大đại 眾chúng 部bộ 等đẳng 。 說thuyết 有hữu 現hiện 在tại 。 及cập 無vô 為vi 法pháp 。 以dĩ 過quá 未vị 體thể 用dụng 無vô 故cố 。 四tứ 現hiện 通thông 假giả 實thật 宗tông 。 謂vị 法pháp 假giả 部bộ 等đẳng 。 彼bỉ 說thuyết 無vô 去khứ 來lai 。 現hiện 在tại 世thế 中trung 諸chư 法pháp 。 在tại 蘊uẩn 可khả 實thật 在tại 界giới 處xứ 假giả 。 隨tùy 應ứng 諸chư 法pháp 假giả 實thật 不bất 定định 。 成thành 實thật 論luận 等đẳng 經kinh 部bộ 別biệt 師sư 亦diệc 即tức 此thử 類loại 。 五ngũ 俗tục 妄vọng 真chân 實thật 宗tông 。 謂vị 說thuyết 出xuất 世thế 部bộ 等đẳng 。 世thế 俗tục 皆giai 假giả 。 以dĩ 虛hư 妄vọng 故cố 。 出xuất 世thế 法pháp 皆giai 實thật 。 非phi 虛hư 妄vọng 故cố 。 六lục 諸chư 法pháp 但đãn 名danh 宗tông 。 謂vị 說thuyết 一nhất 部bộ 等đẳng 。 一nhất 切thiết 我ngã 法pháp 唯duy 有hữu 假giả 名danh 。 都đô 無vô 體thể 故cố 。 此thử 通thông 初sơ 教giáo 之chi 始thỉ 準chuẩn 知tri 。 七thất 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 空không 宗tông 。 謂vị 大Đại 乘Thừa 始thỉ 教giáo 。 說thuyết 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 真chân 空không 。 然nhiên 出xuất 情tình 外ngoại 。 無vô 分phân 別biệt 故cố 。 如như 般Bát 若Nhã 等đẳng 。 八bát 真chân 德đức 不bất 空không 宗tông 。 謂vị 如như 終chung 教giáo 。 諸chư 經kinh 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 唯duy 是thị 真Chân 如Như 。 如Như 來Lai 藏tạng 實thật 德đức 故cố 。 有hữu 自tự 體thể 故cố 。 具cụ 性tánh 德đức 故cố 。 九cửu 相tương/tướng 想tưởng 俱câu 絕tuyệt 宗tông 。 如như 頓đốn 教giáo 中trung 顯hiển 絕tuyệt 言ngôn 之chi 理lý 等đẳng 。 如như 淨tịnh 名danh 默mặc 顯hiển 等đẳng 。 準chuẩn 知tri 。 十thập 圓viên 明minh 具cụ 德đức 宗tông 。 如như 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 主chủ 伴bạn 具cụ 足túc 無vô 盡tận 。 自tự 在tại 所sở 顯hiển 法Pháp 門môn 是thị 也dã 。
第đệ 五ngũ 乘thừa 教giáo 開khai 合hợp 者giả 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 初sơ 約ước 教giáo 開khai 合hợp 。 二nhị 以dĩ 教giáo 攝nhiếp 乘thừa 。 三tam 諸chư 教giáo 相tương/tướng 收thu 。 初sơ 約ước 教giáo 者giả 。 然nhiên 此thử 五ngũ 教giáo 相tương/tướng 攝nhiếp 融dung 通thông 有hữu 其kỳ 五ngũ 義nghĩa 。 一nhất 或hoặc 總tổng 為vi 一nhất 。 謂vị 本bổn 末mạt 鎔dong 融dung 唯duy 一nhất 大đại 善thiện 巧xảo 法pháp 。 二nhị 或hoặc 開khai 為vi 二nhị 。 一nhất 本bổn 教giáo 。 謂vị 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 為vi 諸chư 教giáo 本bổn 故cố 。 二nhị 末mạt 教giáo 。 謂vị 小Tiểu 乘Thừa 三tam 乘thừa 。 從tùng 彼bỉ 所sở 流lưu 故cố 。 又hựu 名danh 究cứu 竟cánh 及cập 方phương 便tiện 。 以dĩ 三tam 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 望vọng 一Nhất 乘Thừa 悉tất 為vi 方phương 便tiện 故cố 。 三tam 或hoặc 開khai 為vi 三tam 。 謂vị 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 。 以dĩ 方phương 便tiện 中trung 開khai 出xuất 愚ngu 法pháp 二Nhị 乘Thừa 故cố 。 四tứ 或hoặc 分phân 為vi 四tứ 。 謂vị 小Tiểu 乘Thừa 漸tiệm 頓đốn 圓viên 。 以dĩ 始thỉ 終chung 二nhị 教giáo 俱câu 在tại 言ngôn 等đẳng 故cố 。 五ngũ 或hoặc 散tán 為vi 五ngũ 。 謂vị 如như 上thượng 說thuyết 。 二nhị 以dĩ 教giáo 攝nhiếp 乘thừa 者giả 有hữu 二nhị 。 先tiên 一Nhất 乘Thừa 隨tùy 教giáo 有hữu 五ngũ 。 一nhất 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 云vân 云vân 。 二nhị 同đồng 教giáo 一Nhất 乘Thừa 云vân 云vân 。 三tam 絕tuyệt 想tưởng 一Nhất 乘Thừa 。 如như 楞lăng 伽già 。 此thử 頓đốn 教giáo 。 四tứ 約ước 佛Phật 性tánh 平bình 等đẳng 為vi 一Nhất 乘Thừa 等đẳng 。 此thử 終chung 教giáo 云vân 云vân 。 五ngũ 密mật 義nghĩa 意ý 一Nhất 乘Thừa 。 如như 八bát 意ý 等đẳng 。 此thử 約ước 始thỉ 教giáo 云vân 云vân 。 二nhị 明minh 三tam 乘thừa 亦diệc 有hữu 五ngũ 。 一nhất 小Tiểu 乘Thừa 中trung 三tam 。 謂vị 始thỉ 別biệt 終chung 同đồng 。 以dĩ 俱câu 羅La 漢Hán 故cố 。 二nhị 始thỉ 教giáo 中trung 三tam 。 始thỉ 終chung 俱câu 別biệt 。 以dĩ 有hữu 入nhập 寂tịch 故cố 。 三tam 終chung 教giáo 中trung 三tam 。 始thỉ 終chung 俱câu 同đồng 並tịnh 成thành 佛Phật 故cố 。 四tứ 頓đốn 教giáo 中trung 三tam 。 始thỉ 終chung 俱câu 離ly 云vân 云vân 。 五ngũ 圓viên 教giáo 中trung 三tam 。 始thỉ 終chung 俱câu 同đồng 。 汝nhữ 等đẳng 所sở 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 等đẳng 故cố 云vân 云vân 。 三tam 諸chư 教giáo 相tương/tướng 收thu 者giả 有hữu 二nhị 門môn 。 一nhất 以dĩ 本bổn 收thu 末mạt 門môn 。 二nhị 以dĩ 末mạt 歸quy 本bổn 門môn 。 初sơ 中trung 於ư 圓viên 內nội 。 或hoặc 唯duy 一nhất 圓viên 教giáo 。 以dĩ 餘dư 相tương/tướng 皆giai 盡tận 故cố 。 或hoặc 具cụ 五ngũ 教giáo 。 以dĩ 攝nhiếp 方phương 便tiện 故cố 。 頓đốn 教giáo 中trung 惑hoặc 唯duy 一nhất 頓đốn 教giáo 亦diệc 以dĩ 餘dư 相tương/tướng 盡tận 故cố 。 或hoặc 具cụ 四tứ 教giáo 。 以dĩ 攝nhiếp 方phương 便tiện 故cố 。 熟thục 教giáo 中trung 或hoặc 一nhất 或hoặc 三tam 。 初sơ 教giáo 中trung 或hoặc 一nhất 或hoặc 二nhị 。 小Tiểu 乘Thừa 中trung 唯duy 一nhất 。 皆giai 準chuẩn 上thượng 知tri 之chi 。 二nhị 以dĩ 末mạt 歸quy 本bổn 。 小Tiểu 乘Thừa 內nội 或hoặc 一nhất 。 以dĩ 據cứ 自tự 宗tông 故cố 。 或hoặc 五ngũ 。 謂vị 於ư 後hậu 四tứ 教giáo 。 皆giai 有hữu 為vi 方phương 便tiện 故cố 。 初sơ 教giáo 中trung 或hoặc 一nhất 。 是thị 自tự 宗tông 故cố 。 或hoặc 四tứ 。 謂vị 於ư 後hậu 三tam 教giáo 。 皆giai 有hữu 作tác 方phương 便tiện 故cố 。 熟thục 教giáo 中trung 或hoặc 一nhất 或hoặc 三tam 。 頓đốn 教giáo 中trung 或hoặc 一nhất 或hoặc 二nhị 。 圓viên 教giáo 中trung 唯duy 一nhất 。 皆giai 準chuẩn 上thượng 知tri 之chi 。 是thị 諸chư 教giáo 下hạ 所sở 明minh 義nghĩa 理lý 交giao 絡lạc 分phân 齊tề 。 準chuẩn 此thử 思tư 之chi 。 是thị 則tắc 諸chư 教giáo 本bổn 末mạt 句cú 數số 結kết 成thành 教giáo 網võng 。 大đại 聖thánh 善thiện 巧xảo 長trưởng 養dưỡng 機cơ 緣duyên 無vô 不bất 周chu 盡tận 。 故cố 此thử 經Kinh 云vân 。 張trương 大đại 教giáo 網võng 置trí 生sanh 死tử 海hải 。 漉lộc 人nhân 天thiên 魚ngư 。 置trí 涅Niết 槃Bàn 岸ngạn 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。
第đệ 六lục 教giáo 起khởi 前tiền 後hậu 者giả 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 明minh 稱xưng 法pháp 本bổn 教giáo 。 二nhị 明minh 逐trục 機cơ 末mạt 教giáo 。 初sơ 者giả 謂vị 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 。 即tức 佛Phật 初sơ 成thành 道Đạo 。 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 。 在tại 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 猶do 如như 日nhật 出xuất 。 先tiên 照chiếu 高cao 山sơn 。 於ư 海hải 印ấn 定định 中trung 同đồng 時thời 演diễn 說thuyết 十thập 十thập 法Pháp 門môn 。 主chủ 伴bạn 具cụ 足túc 圓viên 通thông 自tự 在tại 。 該cai 於ư 九cửu 世thế 十thập 世thế 盡tận 因nhân 陀đà 羅la 。 微vi 細tế 境cảnh 界giới 。 即tức 於ư 此thử 時thời 。 一nhất 切thiết 因nhân 果quả 。 理lý 事sự 等đẳng 一nhất 切thiết 前tiền 後hậu 法Pháp 門môn 。 乃nãi 至chí 末mạt 代đại 流lưu 通thông 舍xá 利lợi 見kiến 聞văn 等đẳng 事sự 。 並tịnh 同đồng 時thời 顯hiển 現hiện 。
何hà 以dĩ 故cố 。 卷quyển 舒thư 自tự 在tại 故cố 。 舒thư 則tắc 該cai 於ư 九cửu 世thế 。 卷quyển 則tắc 在tại 於ư 一nhất 時thời 。 此thử 卷quyển 即tức 舒thư 舒thư 又hựu 即tức 卷quyển 。
何hà 以dĩ 故cố 。 同đồng 一nhất 緣duyên 起khởi 故cố 。 無vô 二nhị 相tướng 故cố 。 經kinh 本bổn 云vân 。 於ư 一nhất 塵trần 中trung 。 建kiến 立lập 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 事sự 等đẳng 。 又hựu 云vân 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 即tức 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 。 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 流lưu 通thông 舍xá 利lợi 等đẳng 。 廣quảng 如như 經kinh 說thuyết 。 是thị 故cố 依y 此thử 普phổ 聞văn 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 並tịnh 於ư 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 。 一nhất 時thời 前tiền 後hậu 說thuyết 。 前tiền 後hậu 一nhất 時thời 說thuyết 。 如như 世thế 間gian 印ấn 法pháp 。 讀đọc 文văn 則tắc 句cú 義nghĩa 前tiền 後hậu 。 印ấn 之chi 則tắc 同đồng 時thời 顯hiển 現hiện 。 同đồng 時thời 前tiền 後hậu 理lý 不bất 相tương 違vi 。 當đương 知tri 此thử 中trung 。 道Đạo 理lý 亦diệc 爾nhĩ 。 準chuẩn 以dĩ 思tư 之chi 。 二nhị 逐trục 機cơ 末mạt 教giáo 者giả 。 謂vị 三tam 乘thừa 等đẳng 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 與dữ 一Nhất 乘Thừa 同đồng 時thời 異dị 處xứ 說thuyết 。 二nhị 異dị 時thời 異dị 處xứ 說thuyết 。 初sơ 義nghĩa 者giả 是thị 同đồng 教giáo 故cố 。 末mạt 不bất 離ly 本bổn 故cố 。 依y 本bổn 而nhi 成thành 故cố 。 後hậu 義nghĩa 者giả 本bổn 末mạt 相tương/tướng 分phần/phân 故cố 。 與dữ 本bổn 非phi 一nhất 故cố 。 此thử 二nhị 各các 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 三tam 乘thừa 。 二nhị 小Tiểu 乘Thừa 。 初sơ 者giả 密Mật 迹Tích 力Lực 士Sĩ 經kinh 說thuyết 。 佛Phật 初sơ 成thành 道Đạo 竟cánh 。 七thất 日nhật 思tư 惟duy 已dĩ 。 即tức 於ư 鹿Lộc 園Viên 中trung 。 以dĩ 眾chúng 寶bảo 等đẳng 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 座tòa 。 廣quảng 集tập 三tam 乘thừa 眾chúng 。 梵Phạm 王Vương 請thỉnh 佛Phật 為vi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 廣quảng 益ích 三tam 乘thừa 眾chúng 。 得đắc 大đại 小tiểu 等đẳng 果quả 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 如như 彼bỉ 經kinh 中trung 。 又hựu 大đại 品phẩm 經Kinh 云vân 。 佛Phật 初sơ 在tại 鹿lộc 野dã 。 轉chuyển 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 聲Thanh 聞Văn 心tâm 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 獨Độc 覺Giác 心tâm 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 住trụ 初Sơ 地Địa 二Nhị 地Địa 。 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 無vô 量lượng 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 時thời 成thành 佛Phật 。 解giải 云vân 。 以dĩ 此thử 教giáo 證chứng 。 當đương 知tri 最tối 初sơ 。 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 。 即tức 說thuyết 三tam 乘thừa 法Pháp 。 與dữ 一Nhất 乘Thừa 同đồng 時thời 說thuyết 也dã 。 二nhị 小Tiểu 乘Thừa 者giả 。 如như 彌di 沙sa 塞tắc 律luật 說thuyết 。 佛Phật 初sơ 成thành 道Đạo 竟cánh 入nhập 三tam 昧muội 。 七thất 日nhật 後hậu 乃nãi 於ư 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 。 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 故cố 知tri 小Tiểu 乘Thừa 亦diệc 與dữ 一Nhất 乘Thừa 同đồng 時thời 說thuyết 也dã 。 又hựu 普phổ 曜diệu 經Kinh 云vân 。 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 。 提đề 謂vị 等đẳng 五ngũ 百bách 賈cổ 人nhân 。 施thí 佛Phật 麨xiểu 蜜mật 。 佛Phật 與dữ 授thọ 記ký 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 等đẳng 。 此thử 經Kinh 所sở 說thuyết 。 雖tuy 通thông 三tam 乘thừa 等đẳng 教giáo 有hữu 義nghĩa 亦diệc 攝nhiếp 人nhân 天thiên 等đẳng 法pháp 。 亦diệc 與dữ 一Nhất 乘Thừa 同đồng 時thời 說thuyết 也dã 。 問vấn 說thuyết 時thời 既ký 同đồng 。 何hà 故cố 說thuyết 處xứ 別biệt 耶da 。 答đáp 為vi 約ước 時thời 處xứ 寄ký 顯hiển 法pháp 故cố 。 須tu 同đồng 異dị 也dã 。 故cố 地địa 論luận 云vân 。
時thời 處xứ 等đẳng 校giảo 量lượng 顯hiển 示thị 勝thắng 故cố 。 同đồng 時thời 者giả 。 顯hiển 是thị 同đồng 教giáo 故cố 。 異dị 處xứ 者giả 。 示thị 非phi 別biệt 教giáo 故cố 。 如như 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 在tại 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 說thuyết 者giả 。 欲dục 明minh 此thử 是thị 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 處xử 即tức 顯hiển 如Như 來Lai 自tự 所sở 得đắc 法Pháp 稱xưng 本bổn 而nhi 說thuyết 故cố 。 不bất 移di 處xứ 說thuyết 也dã 。 餘dư 三tam 乘thừa 等đẳng 法pháp 。 欲dục 明minh 逐trục 機cơ 改cải 異dị 故cố 。 移di 處xứ 就tựu 機cơ 鹿lộc 園viên 而nhi 說thuyết 。 顯hiển 非phi 本bổn 也dã 。 第đệ 二nhị 時thời 處xứ 俱câu 異dị 者giả 。 由do 與dữ 一Nhất 乘Thừa 不bất 即tức 義nghĩa 故cố 。
時thời 處xứ 俱câu 別biệt 也dã 。 或hoặc 三tam 七thất 日nhật 後hậu 說thuyết 。 如như 法Pháp 華hoa 經kinh 。 或hoặc 六lục 七thất 日nhật 後hậu 說thuyết 。 如như 四tứ 分phần/phân 律luật 及cập 薩tát 婆bà 多đa 論luận 說thuyết 。 或hoặc 七thất 七thất 日nhật 乃nãi 說thuyết 。 如như 興hưng 起khởi 行hành 經kinh 。 或hoặc 八bát 七thất 日nhật 乃nãi 說thuyết 。 如như 十thập 誦tụng 律luật 說thuyết 。 或hoặc 五ngũ 十thập 七thất 日nhật 後hậu 說thuyết 。 如như 大đại 智trí 論luận 說thuyết 。 或hoặc 一nhất 年niên 不bất 說thuyết 法Pháp 。 經kinh 十thập 二nhị 年niên 。 方phương 度độ 五ngũ 人nhân 。 如như 十thập 二nhị 遊du 經kinh 說thuyết 。 有hữu 人nhân 解giải 云vân 。 智trí 論luận 五ngũ 十thập 七thất 日nhật 者giả 。 即tức 五ngũ 十thập 箇cá 七thất 日nhật 。 與dữ 十thập 二nhị 遊du 經kinh 一nhất 年niên 同đồng 也dã 。 以dĩ 此thử 等đẳng 教giáo 證chứng 當đương 知tri 。 三tam 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 。 並tịnh 非phi 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 說thuyết 。 由do 與dữ 一Nhất 乘Thừa 教giáo 差sai 別biệt 故cố 。 隨tùy 機cơ 宜nghi 故cố 。 餘dư 可khả 準chuẩn 知tri 。
第đệ 七thất 決quyết 擇trạch 前tiền 後hậu 意ý 者giả 。 然nhiên 諸chư 教giáo 前tiền 後hậu 差sai 別biệt 難nan 知tri 。 略lược 以dĩ 十thập 門môn 。 分phân 別biệt 其kỳ 意ý 。 一nhất 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 此thử 世thế 中trung 。 小Tiểu 乘Thừa 根căn 性tánh 始thỉ 終chung 定định 者giả 。 即tức 見kiến 如Như 來Lai 。 從tùng 初sơ 得đắc 道Đạo 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 唯duy 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 。 未vị 曾tằng 見kiến 轉chuyển 大Đại 乘Thừa 法Pháp 輪luân 。 如như 小Tiểu 乘Thừa 諸chư 部bộ 執chấp 不bất 信tín 大Đại 乘Thừa 者giả 是thị 。 二nhị 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 此thử 世thế 中trung 。 小Tiểu 乘Thừa 根căn 不bất 定định 故cố 。 堪kham 進tiến 入nhập 大Đại 乘Thừa 初sơ 教giáo 。 即tức 便tiện 定định 者giả 。 即tức 見kiến 如Như 來Lai 。 初sơ 時thời 轉chuyển 於ư 小Tiểu 乘Thừa 法Pháp 輪luân 翻phiên 諸chư 外ngoại 道đạo 。 後hậu 時thời 見kiến 轉chuyển 大Đại 乘Thừa 初sơ 教giáo 即tức 空không 法Pháp 輪luân 迴hồi 諸chư 小Tiểu 乘Thừa 。 如như 中trung 論luận 初sơ 說thuyết 者giả 是thị 。 三tam 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 此thử 世thế 中trung 。 於ư 小Tiểu 乘Thừa 及cập 初sơ 教giáo 根căn 不bất 定định 故cố 堪kham 入nhập 終chung 教giáo 即tức 便tiện 定định 者giả 。 即tức 初sơ 時thời 見kiến 轉chuyển 小Tiểu 乘Thừa 法Pháp 輪luân 。 中trung 時thời 見kiến 轉chuyển 空không 教giáo 法Pháp 輪luân 。 後hậu 時thời 見kiến 轉chuyển 不bất 空không 法Pháp 輪luân 。 如như 解giải 深thâm 密mật 經kinh 等đẳng 說thuyết 者giả 是thị 。 四tứ 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 此thử 漸tiệm 教giáo 中trung 。 根căn 不bất 定định 故cố 堪kham 入nhập 頓đốn 教giáo 。 即tức 便tiện 定định 者giả 。 即tức 見kiến 初sơ 示thị 言ngôn 說thuyết 之chi 教giáo 猶do 非phi 究cứu 竟cánh 。 後hậu 顯hiển 絕tuyệt 言ngôn 之chi 教giáo 方phương 為vi 究cứu 竟cánh 。 如như 維duy 摩ma 經kinh 中trung 初sơ 三tam 十thập 二nhị 菩Bồ 薩Tát 及cập 文Văn 殊Thù 等đẳng 所sở 說thuyết 不bất 二nhị 並tịnh 在tại 言ngôn 說thuyết 中trung 。 後hậu 維duy 摩ma 所sở 顯hiển 絕tuyệt 言ngôn 之chi 教giáo 。 以dĩ 為vi 究cứu 竟cánh 者giả 是thị 。 五ngũ 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 此thử 世thế 中trung 。 頓đốn 悟ngộ 機cơ 熟thục 即tức 便tiện 定định 者giả 。 即tức 見kiến 佛Phật 從tùng 初sơ 得đắc 道Đạo 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 說thuyết 一nhất 字tự 。 如như 楞lăng 伽già 說thuyết 。 又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 若nhược 知tri 如Như 來Lai 常thường 不bất 說thuyết 法Pháp 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 足túc 多đa 聞văn 等đẳng 。 六lục 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 此thử 世thế 中trung 。 三tam 乘thừa 根căn 性tánh 定định 者giả 。 見kiến 佛Phật 從tùng 初sơ 即tức 說thuyết 三tam 乘thừa 教giáo 法pháp 。 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 更cánh 無vô 餘dư 說thuyết 。 如như 上thượng 密Mật 迹Tích 力Lực 士Sĩ 。 經kinh 及cập 大đại 品phẩm 經kinh 說thuyết 者giả 是thị 。 七thất 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 此thử 世thế 中trung 。 三tam 乘thừa 根căn 不bất 定định 故cố 。 堪kham 進tiến 入nhập 同đồng 教giáo 一Nhất 乘Thừa 者giả 。 即tức 見kiến 自tự 所sở 得đắc 三tam 乘thừa 之chi 法Pháp 。 皆giai 依y 一Nhất 乘Thừa 無vô 盡tận 教giáo 起khởi 。 是thị 彼bỉ 方phương 便tiện 阿a 含hàm 施thi 設thiết 。 是thị 故cố 諸chư 有hữu 所sở 修tu 。 皆giai 迴hồi 向hướng 一Nhất 乘Thừa 。 如như 會hội 三Tam 歸Quy 一nhất 等đẳng 。 又hựu 如như 上thượng 所sở 引dẫn 三tam 乘thừa 與dữ 一Nhất 乘Thừa 同đồng 時thời 說thuyết 者giả 等đẳng 。 八bát 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 此thử 世thế 中trung 。 三tam 乘thừa 根căn 不bất 定định 故cố 。 堪kham 可khả 進tiến 入nhập 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 者giả 。 即tức 知tri 彼bỉ 三tam 乘thừa 等đẳng 法pháp 。 本bổn 來lai 不bất 異dị 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 彼bỉ 所sở 目mục 故cố 。 更cánh 無vô 異dị 事sự 故cố 。 如như 法Pháp 華hoa 經kinh 同đồng 教giáo 說thuyết 者giả 是thị 。 九cửu 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 此thử 世thế 中trung 。 具cụ 有hữu 普phổ 賢hiền 機cơ 者giả 。 即tức 見kiến 如Như 來Lai 。 從tùng 初sơ 成thành 道Đạo 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 普phổ 於ư 初sơ 時thời 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 。 海hải 印ấn 定định 中trung 。 自tự 在tại 演diễn 說thuyết 無vô 盡tận 。 具cụ 足túc 主chủ 伴bạn 無vô 窮cùng 因nhân 陀đà 羅la 網võng 。 微vi 細tế 境cảnh 界giới 。 本bổn 末mạt 不bất 見kiến 。 說thuyết 三tam 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 等đẳng 法pháp 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 別biệt 教giáo 中trung 說thuyết 者giả 是thị 。 此thử 約ước 普phổ 賢hiền 教giáo 分phần/phân 見kiến 聞văn 及cập 。 解giải 行hành 處xứ 說thuyết 。 十thập 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 一Nhất 乘Thừa 別biệt 教giáo 。 解giải 行hành 滿mãn 足túc 已dĩ 證chứng 入nhập 果quả 海hải 者giả 即tức 見kiến 上thượng 來lai 諸chư 教giáo 並tịnh 是thị 無vô 盡tận 性tánh 海hải 隨tùy 緣duyên 所sở 成thành 。 更cánh 無vô 異dị 事sự 。 是thị 故cố 諸chư 教giáo 即tức 是thị 圓viên 明minh 無vô 盡tận 果quả 海hải 具cụ 德đức 難nan 思tư 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 也dã 。 此thử 約ước 一Nhất 乘Thừa 入nhập 證chứng 分phân 齊tề 處xứ 說thuyết 。 餘dư 可khả 準chuẩn 知tri 。
第đệ 八bát 施thi 設thiết 異dị 相tướng 者giả 。 然nhiên 此thử 異dị 相tướng 繁phồn 多đa 。 略lược 約ước 十thập 門môn 以dĩ 顯hiển 無vô 盡tận 。 何hà 者giả 十thập 異dị 。 一nhất 者giả 時thời 異dị 。 謂vị 此thử 一Nhất 乘Thừa 要yếu 在tại 初sơ 時thời 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 說thuyết 。 猶do 如như 日nhật 出xuất 。 先tiên 照chiếu 高cao 山sơn 等đẳng 。 故cố 論luận 云vân 。 此thử 示thị 法pháp 勝thắng 故cố 。 在tại 初sơ 時thời 及cập 勝thắng 處xứ 說thuyết 也dã 。 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 不bất 初sơ 七thất 日nhật 說thuyết 。 思tư 惟duy 因nhân 緣duyên 行hành 等đẳng 如như 論luận 釋thích 。 又hựu 此thử 即tức 是thị 時thời 因nhân 陀đà 羅la 網võng 等đẳng 故cố 。 即tức 攝nhiếp 一nhất 切thiết 時thời 。 若nhược 前tiền 若nhược 後hậu 各các 。 不bất 可khả 說thuyết 劫kiếp 。 通thông 前tiền 際tế 後hậu 際tế 。 並tịnh 攝nhiếp 在tại 此thử 一nhất 時thời 中trung 也dã 。 三tam 乘thừa 等đẳng 不bất 爾nhĩ 。 以dĩ 隨tùy 逐trục 機cơ 宜nghi 時thời 不bất 定định 故cố 。 或hoặc 前tiền 或hoặc 後hậu 。 亦diệc 不bất 一nhất 時thời 收thu 一nhất 切thiết 劫kiếp 等đẳng 。 二nhị 者giả 處xứ 異dị 。 謂vị 此thử 一Nhất 乘Thừa 要yếu 在tại 蓮liên 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 中trung 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 則tắc 攝nhiếp 七thất 處xứ 八bát 會hội 等đẳng 及cập 餘dư 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 。 海hải 並tịnh 在tại 此thử 中trung 。 以dĩ 一nhất 處xứ 攝nhiếp 。 一nhất 切thiết 處xứ 故cố 。 是thị 故cố 不bất 動động 道đạo 樹thụ 。 遍biến 昇thăng 六lục 天thiên 等đẳng 者giả 。 是thị 此thử 義nghĩa 也dã 。 又hựu 此thử 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 。 通thông 因nhân 陀đà 羅la 網võng 故cố 周chu 測trắc 諸chư 塵trần 。 於ư 此thử 稱xưng 法Pháp 界Giới 處xứ 。 說thuyết 彼bỉ 一Nhất 乘Thừa 稱xưng 法Pháp 界Giới 法Pháp 門môn 也dã 。 三tam 乘thừa 等đẳng 則tắc 不bất 爾nhĩ 。 在tại 娑sa 婆bà 界giới 木mộc 樹thụ 等đẳng 處xứ 。 亦diệc 無vô 一nhất 處xứ 即tức 一nhất 切thiết 處xứ 等đẳng 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 佛Phật 地địa 經kinh 等đẳng 。 亦diệc 在tại 淨tịnh 土độ 中trung 說thuyết 耶da 。 答đáp 彼bỉ 經kinh 但đãn 云vân 在tại 光quang 曜diệu 宮cung 殿điện 等đẳng 具cụ 十thập 。 八bát 種chủng 圓viên 滿mãn 。 亦diệc 不bất 別biệt 指chỉ 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 等đẳng 。 以dĩ 彼bỉ 為vi 地địa 上thượng 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 佛Phật 地Địa 功công 德đức 故cố 。 在tại 三tam 界giới 外ngoại 受thọ 用dụng 土thổ/độ 中trung 。 此thử 三tam 乘thừa 終chung 教giáo 及cập 一Nhất 乘Thừa 同đồng 教giáo 說thuyết 。 若nhược 此thử 華hoa 嚴nghiêm 。 皆giai 云vân 在tại 華hoa 嚴nghiêm 界giới 內nội 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 等đẳng 。 不bất 云vân 娑sa 婆bà 內nội 。 亦diệc 不bất 云vân 三tam 界giới 外ngoại 。 故cố 知tri 別biệt 也dã 。 餘dư 義nghĩa 準chuẩn 知tri 。 三tam 者giả 主chủ 異dị 。 謂vị 此thử 一Nhất 乘Thừa 。 要yếu 是thị 盧Lô 舍Xá 那Na 十thập 身thân 佛Phật 。 及cập 無vô 盡tận 三tam 世thế 間gian 說thuyết 。 如như 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 云vân 。 佛Phật 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 剎sát 說thuyết 眾chúng 生sanh 說thuyết 三tam 世thế 一nhất 切thiết 說thuyết 等đẳng 。 不bất 同đồng 三tam 乘thừa 等đẳng 是thị 化hóa 身thân 及cập 受thọ 用dụng 身thân 等đẳng 說thuyết 。 餘dư 義nghĩa 準chuẩn 知tri 。 四tứ 者giả 眾chúng 異dị 。 謂vị 此thử 一Nhất 乘Thừa 經kinh 首thủ 唯duy 列liệt 普phổ 賢hiền 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 及cập 佛Phật 。 境cảnh 界giới 中trung 諸chư 神thần 王vương 眾chúng 。 不bất 同đồng 三tam 乘thừa 等đẳng 。 或hoặc 唯duy 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 或hoặc 大đại 小tiểu 二nhị 眾chúng 等đẳng 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 第đệ 九cửu 會hội 中trung 有hữu 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 耶da 。 答đáp 彼bỉ 中trung 列liệt 聲Thanh 聞Văn 意ý 者giả 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 寄ký 對đối 顯hiển 法pháp 故cố 。 為vi 示thị 如như 聾lung 如như 盲manh 顯hiển 法pháp 深thâm 勝thắng 也dã 。 二nhị 文Văn 殊Thù 出xuất 會hội 外ngoại 所sở 攝nhiếp 。 六lục 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 。 非phi 是thị 前tiền 所sở 引dẫn 眾chúng 。 此thử 等đẳng 皆giai 是thị 。 已dĩ 在tại 三tam 乘thừa 中trung 。 令linh 迴hồi 向hướng 一Nhất 乘Thừa 故cố 。 作tác 是thị 說thuyết 也dã 。 五ngũ 者giả 所sở 依y 異dị 。 謂vị 此thử 一Nhất 乘Thừa 教giáo 起khởi 要yếu 依y 佛Phật 海Hải 印Ấn 三Tam 昧Muội 中trung 出xuất 。 不bất 同đồng 三tam 乘thừa 等đẳng 依y 佛Phật 後hậu 得đắc 智trí 出xuất 。 六lục 者giả 說thuyết 異dị 。 謂vị 此thử 一Nhất 乘Thừa 。 此thử 一nhất 方phương 說thuyết 一nhất 事sự 一nhất 義nghĩa 一nhất 品phẩm 一nhất 會hội 等đẳng 時thời 。 必tất 結kết 通thông 十thập 方phương 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 皆giai 同đồng 此thử 說thuyết 。 主chủ 伴bạn 共cộng 成thành 一nhất 部bộ 。 是thị 故cố 此thử 經Kinh 。 隨tùy 一nhất 文văn 一nhất 句cú 。 皆giai 遍biến 十thập 方phương 。 多đa 文văn 多đa 句cú 亦diệc 。 皆giai 遍biến 十thập 方phương 。 三tam 乘thừa 等đẳng 則tắc 不bất 爾nhĩ 。 但đãn 隨tùy 一nhất 方phương 一nhất 相tương/tướng 說thuyết 。 無vô 此thử 主chủ 伴bạn 該cai 通thông 等đẳng 也dã 。 七thất 者giả 位vị 異dị 。 謂vị 此thử 一Nhất 乘Thừa 所sở 有hữu 位vị 相tương/tướng 上thượng 下hạ 皆giai 齊tề 。 仍nhưng 一nhất 一nhất 位vị 中trung 攝nhiếp 一nhất 切thiết 位vị 。 是thị 故cố 乃nãi 至chí 佛Phật 等đẳng 諸chư 位vị 。 在tại 信tín 等đẳng 位vị 中trung 。 餘dư 位vị 亦diệc 然nhiên 。 三tam 乘thừa 中trung 則tắc 不bất 爾nhĩ 。 但đãn 隨tùy 當đương 位vị 上thượng 下hạ 階giai 降giáng/hàng 。 皆giai 不bất 相tương 雜tạp 也dã 。 餘dư 如như 下hạ 說thuyết 。 八bát 者giả 行hành 異dị 。 謂vị 隨tùy 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 則tắc 具cụ 信tín 等đẳng 六lục 位vị 。 一nhất 一nhất 位vị 中trung 。 所sở 有hữu 定định 散tán 等đẳng 差sai 別biệt 行hành 相tương/tướng 並tịnh 一nhất 時thời 修tu 。 如như 東đông 方phương 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 中trung 常thường 入nhập 定định 等đẳng 。 西tây 方phương 世thế 界giới 中trung 。 常thường 供cúng 養dường 佛Phật 等đẳng 。 如như 是thị 十thập 方phương 世thế 界giới 中trung 。 盡tận 窮cùng 法Pháp 界Giới 行hành 。 亦diệc 不bất 分phân 身thân 。 一nhất 時thời 皆giai 遍biến 滿mãn 。 一nhất 念niệm 皆giai 遍biến 修tu 。 一nhất 一nhất 念niệm 中trung 亦diệc 如như 此thử 。 信tín 位vị 滿mãn 心tâm 已dĩ 去khứ 。 一nhất 一nhất 位vị 皆giai 如như 是thị 修tu 。 更cánh 無vô 優ưu 劣liệt 。 又hựu 一nhất 行hành 即tức 一nhất 切thiết 行hành 等đẳng 。 通thông 因nhân 陀đà 羅la 網võng 等đẳng 。 三tam 乘thừa 則tắc 不bất 爾nhĩ 。 地địa 上thượng 菩Bồ 薩Tát 猶do 各các 有hữu 分phân 齊tề 。 況huống 地địa 前tiền 者giả 乎hồ 。 餘dư 如như 下hạ 說thuyết 。 九cửu 者giả 法Pháp 門môn 異dị 。 謂vị 略lược 舉cử 十thập 種chủng 以dĩ 明minh 之chi 。 一nhất 彼bỉ 有hữu 三tam 佛Phật 此thử 有hữu 十thập 佛Phật 。 二nhị 彼bỉ 有hữu 六Lục 通Thông 此thử 有hữu 十thập 通thông 。 三tam 彼bỉ 有hữu 三Tam 明Minh 此thử 有hữu 十thập 明minh 。 四tứ 彼bỉ 有hữu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 此thử 有hữu 十thập 解giải 脫thoát 。 五ngũ 彼bỉ 有hữu 四Tứ 無Vô 畏Úy 此thử 有hữu 十thập 無vô 畏úy 。 六lục 彼bỉ 有hữu 五ngũ 眼nhãn 此thử 有hữu 十thập 眼nhãn 。 七thất 彼bỉ 說thuyết 三tam 世thế 此thử 說thuyết 十thập 世thế 。 八bát 彼bỉ 有hữu 四Tứ 諦Đế 此thử 有hữu 十thập 諦đế 。 九cửu 彼bỉ 有hữu 四tứ 辯biện 此thử 有hữu 十thập 辯biện 。 十thập 彼bỉ 百bách 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 此thử 有hữu 十thập 不bất 共cộng 法pháp 。 餘dư 門môn 無vô 量lượng 。 廣quảng 如như 經kinh 說thuyết 。 十thập 者giả 事sự 異dị 。 謂vị 隨tùy 有hữu 舍xá 林lâm 池trì 地địa 山sơn 等đẳng 事sự 。 皆giai 是thị 法Pháp 門môn 。 或hoặc 是thị 行hành 或hoặc 是thị 位vị 或hoặc 教giáo 義nghĩa 等đẳng 。 而nhi 不bất 壞hoại 其kỳ 事sự 。 仍nhưng 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 皆giai 具cụ 足túc 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 差sai 別biệt 事sự 。 因nhân 陀đà 羅la 微vi 細tế 成thành 就tựu 。 隨tùy 一nhất 事sự 起khởi 。 皆giai 悉tất 如như 是thị 。 三tam 乘thừa 等đẳng 則tắc 不bất 爾nhĩ 。 但đãn 可khả 說thuyết 即tức 空không 即tức 真Chân 如Như 等đẳng 故cố 。 不bất 同đồng 此thử 也dã 。 又hựu 若nhược 以dĩ 神thần 通thông 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。 容dung 得đắc 暫tạm 現hiện 。 非phi 是thị 彼bỉ 法pháp 自tự 恆hằng 如như 是thị 。 餘dư 可khả 準chuẩn 知tri 。 第đệ 八bát 門môn 竟cánh 。 後hậu 有hữu 所sở 詮thuyên 義nghĩa 理lý 二nhị 門môn 。 成thành 中trung 下hạ 二nhị 卷quyển 。 畢tất 十thập 門môn 矣hĩ 。
華Hoa 嚴Nghiêm 一Nhất 乘Thừa 教Giáo 義Nghĩa 分Phân 齊Tề 章Chương 卷quyển 第đệ 一nhất
Hoa Nghiêm Nhất Thừa Giáo Nghĩa Phân Tề Chương ♦ Quyển 1
❖
Phiên âm: 2/4/2016 ◊ Cập nhật: 2/4/2016
Hoa Nghiêm Nhất Thừa Giáo Nghĩa Phân Tề Chương ♦ Quyển 1
唐đường 大đại 薦tiến 福phước 寺tự 沙Sa 門Môn 法Pháp 藏tạng 述thuật
今kim 將tương 開khai 釋thích 如Như 來Lai 海Hải 印Ấn 三Tam 昧Muội 。 一Nhất 乘Thừa 教giáo 義nghĩa 略lược 作tác 十thập 門môn 。
建kiến 立lập 一Nhất 乘Thừa 第đệ 一nhất 。 教giáo 義nghĩa 攝nhiếp 益ích 第đệ 二nhị 。 古cổ 今kim 立lập 教giáo 第đệ 三tam 。 分phần/phân 教giáo 開khai 宗tông 第đệ 四tứ 。 乘thừa 教giáo 開khai 合hợp 第đệ 五ngũ 。 起khởi 教giáo 前tiền 後hậu 第đệ 六lục 。 決quyết 擇trạch 其kỳ 意ý 第đệ 七thất 。 施thi 設thiết 異dị 相tướng 第đệ 八bát 。 所sở 詮thuyên 差sai 別biệt 第đệ 九cửu 。 義nghĩa 理lý 分phân 齊tề 第đệ 十thập 。
初sơ 明minh 建kiến 立lập 一Nhất 乘Thừa 者giả 。 然nhiên 此thử 一Nhất 乘Thừa 教giáo 義nghĩa 分phân 齊tề 。 開khai 為vi 二nhị 門môn 。 一nhất 別biệt 教giáo 。 二nhị 同đồng 教giáo 。 初sơ 中trung 二nhị 。 一nhất 性tánh 海hải 果quả 分phần/phân 。 是thị 不bất 可khả 說thuyết 義nghĩa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 不bất 與dữ 教giáo 相tương 應ứng 故cố 。 則tắc 十thập 佛Phật 自tự 境cảnh 界giới 也dã 。 故cố 地địa 論luận 云vân 。 因nhân 分phần/phân 可khả 說thuyết 果quả 分phần/phân 不bất 可khả 說thuyết 者giả 是thị 也dã 。 二nhị 緣duyên 起khởi 因nhân 分phần/phân 。 則tắc 普phổ 賢hiền 境cảnh 界giới 也dã 。 此thử 二nhị 無vô 二nhị 全toàn 體thể 遍biến 收thu 。 其kỳ 猶do 波ba 水thủy 。 思tư 之chi 可khả 見kiến 。 就tựu 普phổ 賢hiền 門môn 復phục 作tác 二nhị 門môn 。 一nhất 分phần/phân 相tương/tướng 門môn 。 二nhị 該cai 攝nhiếp 門môn 。 分phần/phân 相tương/tướng 門môn 者giả 。 此thử 則tắc 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 別biệt 於ư 三tam 乘thừa 。 如như 法Pháp 華hoa 中trung 宅trạch 內nội 所sở 指chỉ 門môn 外ngoại 三tam 車xa 誘dụ 引dẫn 諸chư 子tử 。 令linh 得đắc 出xuất 者giả 。 是thị 三tam 乘thừa 教giáo 也dã 。 界giới 外ngoại 露lộ 地địa 所sở 授thọ 牛ngưu 車xa 是thị 一Nhất 乘Thừa 教giáo 也dã 。 然nhiên 此thử 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 差sai 別biệt 。 諸chư 聖thánh 教giáo 中trung 略lược 有hữu 十thập 說thuyết 。 一nhất 權quyền 實thật 差sai 別biệt 。 以dĩ 三tam 中trung 牛ngưu 車xa 亦diệc 同đồng 羊dương 鹿lộc 。 權quyền 引dẫn 諸chư 子tử 務vụ 令linh 得đắc 出xuất 。 是thị 故cố 臨lâm 門môn 三tam 車xa 。 俱câu 是thị 開khai 方phương 便tiện 門môn 。 四tứ 衢cù 道đạo 中trung 。 別biệt 授thọ 大đại 白bạch 牛ngưu 車xa 。 方phương 為vi 示thị 真chân 實thật 相tướng 。 若nhược 彼bỉ 三tam 中trung 牛ngưu 車xa 。 亦diệc 是thị 實thật 者giả 。 長trưởng 者giả 宅trạch 內nội 引dẫn 諸chư 子tử 時thời 。 指chỉ 彼bỉ 牛ngưu 車xa 秪# 在tại 門môn 外ngoại 。 此thử 應ưng 亦diệc 出xuất 即tức 得đắc 見kiến 車xa 。 如như 何hà 出xuất 竟cánh 至chí 本bổn 所sở 指chỉ 車xa 所sở 住trú 處xứ 而nhi 不bất 得đắc 故cố 。 後hậu 更cánh 索sách 耶da 。 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 界giới 外ngoại 索sách 車xa 但đãn 是thị 二Nhị 乘Thừa 。 以dĩ 經kinh 不bất 說thuyết 彼bỉ 求cầu 牛ngưu 車xa 人nhân 。 出xuất 門môn 即tức 得đắc 彼bỉ 牛ngưu 車xa 故cố 。 又hựu 不bất 說thuyết 彼bỉ 索sách 先tiên 許hứa 車xa 唯duy 二Nhị 乘Thừa 故cố 。 是thị 故cố 經Kinh 中trung 。 諸chư 子tử 得đắc 出xuất 至chí 露lộ 地địa 已dĩ 。 各các 白bạch 父phụ 言ngôn 。 父phụ 先tiên 所sở 許hứa 。 玩ngoạn 好hảo 之chi 具cụ 。 羊dương 車xa 鹿lộc 車xa 。 牛ngưu 車xa 願nguyện 時thời 賜tứ 與dữ 。 以dĩ 此thử 得đắc 知tri 。 三tam 車xa 同đồng 索sách 。 此thử 中trung 三tam 車xa 約ước 彼bỉ 三tam 乘thừa 所sở 求cầu 果quả 說thuyết 。 以dĩ 是thị 元nguyên 意ý 所sở 標tiêu 趣thú 故cố 。 問vấn 二Nhị 乘Thừa 各các 得đắc 小tiểu 果quả 。 何hà 以dĩ 界giới 外ngoại 更cánh 索sách 耶da 。 答đáp 依y 小Tiểu 乘Thừa 。 云vân 有hữu 教giáo 有hữu 行hành 果quả 。 今kim 依y 大Đại 乘Thừa 。 云vân 昔tích 日nhật 但đãn 有hữu 言ngôn 教giáo 無vô 實thật 行hạnh 果quả 故cố 。 故cố 云vân 三tam 車xa 空không 無vô 。 若nhược 望vọng 自tự 宗tông 並tịnh 皆giai 得đắc 果quả 。 若nhược 不bất 得đắc 者giả 。 如như 何hà 出xuất 世thế 。 今kim 言ngôn 俱câu 不bất 得đắc 者giả 。 以dĩ 望vọng 一Nhất 乘Thừa 故cố 。 是thị 故cố 以dĩ 實thật 映ánh 權quyền 則tắc 方phương 便tiện 相tương/tướng 盡tận 。 故cố 皆giai 無vô 得đắc 也dã 。 為vi 欲dục 迴hồi 彼bỉ 三tam 乘thừa 人nhân 入nhập 一Nhất 乘Thừa 故cố 。 是thị 故cố 大Đại 乘Thừa 亦diệc 說thuyết 迴hồi 也dã 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 彼bỉ 求cầu 牛ngưu 車xa 人nhân 既ký 出xuất 界giới 外ngoại 不bất 同đồng 凡phàm 夫phu 。 非phi 求cầu 羊dương 鹿lộc 。 不bất 同đồng 二Nhị 乘Thừa 。 未vị 得đắc 露lộ 地địa 大đại 白bạch 牛ngưu 車xa 不bất 同đồng 一Nhất 乘Thừa 。 若nhược 非phi 彼bỉ 三tam 中trung 大Đại 乘Thừa 。 更cánh 是thị 何hà 色sắc 人nhân 也dã 。 以dĩ 至chí 自tự 位vị 究cứu 竟cánh 處xứ 故cố 。 後hậu 皆giai 進tiến 入nhập 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 。 問vấn 臨lâm 門môn 三tam 車xa 為vi 實thật 不bất 實thật 耶da 。 答đáp 實thật 不bất 實thật 。
何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 方phương 便tiện 故cố 。 由do 是thị 方phương 便tiện 引dẫn 子tử 得đắc 出xuất 非phi 不bất 實thật 。 由do 是thị 方phương 便tiện 引dẫn 故cố 非phi 是thị 實thật 。 此thử 二nhị 無vô 二nhị 唯duy 一nhất 相tương/tướng 也dã 。 二nhị 教giáo 義nghĩa 差sai 別biệt 。 以dĩ 臨lâm 門môn 牛ngưu 車xa 亦diệc 同đồng 羊dương 鹿lộc 。 但đãn 有hữu 其kỳ 名danh 。 以dĩ 望vọng 一Nhất 乘Thừa 俱câu 是thị 教giáo 故cố 。 是thị 故cố 經Kinh 云vân 。 以dĩ 佛Phật 教giáo 門môn 。 出xuất 三tam 界giới 苦khổ 。 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 以dĩ 佛Phật 教giáo 言ngôn 但đãn 約ước 二Nhị 乘Thừa 。 以dĩ 經kinh 不bất 揀giản 故cố 。 彼bỉ 求cầu 牛ngưu 車xa 人nhân 尋tầm 教giáo 至chí 義nghĩa 。 亦diệc 同đồng 二Nhị 乘Thừa 俱câu 不bất 得đắc 故cố 。 三tam 所sở 明minh 差sai 別biệt 。 以dĩ 彼bỉ 一Nhất 乘Thừa 非phi 是thị 界giới 內nội 先tiên 許hứa 三tam 車xa 。 是thị 故cố 界giới 外ngoại 四tứ 衢cù 道đạo 中trung 。 授thọ 諸chư 子tử 時thời 。 皆giai 云vân 非phi 本bổn 所sở 望vọng 。 是thị 故cố 經Kinh 云vân 。 是thị 時thời 諸chư 子tử 。 各các 乘thừa 大đại 車xa 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 非phi 本bổn 所sở 望vọng 。 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 非phi 本bổn 所sở 望vọng 。 言ngôn 但đãn 約ước 二Nhị 乘Thừa 。 以dĩ 經kinh 不bất 揀giản 故cố 。 聖thánh 言ngôn 無vô 失thất 故cố 。 良lương 以dĩ 。 門môn 內nội 所sở 許hứa 今kim 皆giai 無vô 得đắc 。 露lộ 地địa 牛ngưu 車xa 本bổn 非phi 悕hy 冀ký 故cố 。 今kim 得đắc 之chi 言ngôn 非phi 本bổn 所sở 望vọng 也dã 。 四tứ 德đức 量lượng 差sai 別biệt 。 謂vị 宅trạch 內nội 指chỉ 外ngoại 。 但đãn 云vân 牛ngưu 車xa 不bất 言ngôn 餘dư 德đức 。 而nhi 露lộ 地địa 所sở 授thọ 。 七thất 寶bảo 大đại 車xa 。 謂vị 寶bảo 網võng 寶bảo 鈴linh 等đẳng 無vô 量lượng 眾chúng 寶bảo 。 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 等đẳng 。 此thử 即tức 體thể 具cụ 德đức 也dã 。 又hựu 彼bỉ 但đãn 云vân 牛ngưu 不bất 言ngôn 餘dư 相tương/tướng 。 此thử 云vân 白bạch 牛ngưu 肥phì 壯tráng 多đa 力lực 。 其kỳ 疾tật 如như 風phong 等đẳng 。 用dụng 殊thù 勝thắng 也dã 。 又hựu 云vân 。 多đa 諸chư 儐tấn 從tùng 。 而nhi 侍thị 衛vệ 等đẳng 。 行hành 眷quyến 屬thuộc 也dã 。 此thử 等đẳng 異dị 相tướng 並tịnh 約ước 同đồng 教giáo 一Nhất 乘Thừa 。 以dĩ 明minh 異dị 耳nhĩ 。 又hựu 彼bỉ 三tam 中trung 牛ngưu 車xa 唯duy 一nhất 。 以dĩ 彼bỉ 宗tông 明minh 一nhất 相tương/tướng 方phương 便tiện 無vô 主chủ 伴bạn 故cố 。 此thử 則tắc 不bất 爾nhĩ 。 主chủ 伴bạn 具cụ 足túc 攝nhiếp 德đức 無vô 量lượng 。 是thị 故cố 經Kinh 云vân 。 我ngã 有hữu 如như 是thị 。 七thất 寶bảo 大đại 車xa 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 無vô 量lượng 寶bảo 車xa 非phi 適thích 一nhất 也dã 。 此thử 顯hiển 一Nhất 乘Thừa 無vô 盡tận 教giáo 義nghĩa 。 此thử 義nghĩa 廣quảng 說thuyết 如như 華hoa 嚴nghiêm 中trung 。 此thử 約ước 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 以dĩ 明minh 異dị 耳nhĩ 。 五ngũ 約ước 寄ký 位vị 差sai 別biệt 。 如như 本bổn 業nghiệp 經kinh 仁nhân 王vương 經kinh 及cập 地địa 論luận 梁lương 攝nhiếp 論luận 等đẳng 皆giai 以dĩ 初sơ 二nhị 三tam 地địa 寄ký 在tại 世thế 間gian 。 四tứ 地địa 至chí 七thất 地địa 寄ký 出xuất 世thế 間gian 。 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 寄ký 出xuất 出xuất 世thế 間gian 。 於ư 出xuất 世thế 間gian 中trung 。 四tứ 地địa 五ngũ 地địa 寄ký 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 六lục 地địa 寄ký 緣Duyên 覺Giác 法Pháp 。 七thất 地địa 寄ký 菩Bồ 薩Tát 法pháp 。 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 寄ký 一Nhất 乘Thừa 法pháp 。 若nhược 大Đại 乘Thừa 即tức 是thị 一Nhất 乘Thừa 者giả 。 七thất 地địa 即tức 應ưng 是thị 出xuất 出xuất 世thế 。 又hựu 不bất 應ưng 一Nhất 乘Thừa 在tại 於ư 八bát 地địa 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 法pháp 華hoa 中trung 三tam 乘thừa 之chi 人nhân 。 為vi 求cầu 三tam 車xa 出xuất 至chí 門môn 外ngoại 者giả 。 則tắc 三tam 乘thừa 俱câu 是thị 出xuất 世thế 。 自tự 位vị 究cứu 竟cánh 也dã 。 即tức 是thị 此thử 中trung 四tứ 地địa 以dĩ 去khứ 。 至chí 七thất 地địa 者giả 是thị 也dã 。 四tứ 衢cù 別biệt 授thọ 大đại 白bạch 牛ngưu 車xa 者giả 。 此thử 在tại 出xuất 世thế 之chi 上thượng 故cố 。 是thị 出xuất 出xuất 世thế 一Nhất 乘Thừa 法pháp 。 即tức 是thị 此thử 中trung 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 一Nhất 乘Thừa 法pháp 也dã 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 二Nhị 乘Thừa 善thiện 名danh 出xuất 世thế 。 從tùng 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 乃nãi 至chí 佛Phật 地Địa 。 名danh 出xuất 出xuất 世thế 。 既ký 不bất 言ngôn 三tam 乘thừa 是thị 出xuất 世thế 。 如như 何hà 作tác 如như 說thuyết 耶da 。 答đáp 既ký 四tứ 五ngũ 二nhị 地địa 為vi 聲Thanh 聞Văn 。 第đệ 六lục 地địa 為vi 緣Duyên 覺Giác 。 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 為vi 出xuất 出xuất 世thế 。 彼bỉ 第đệ 七thất 地địa 是thị 何hà 人nhân 耶da 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 彼bỉ 云vân 二Nhị 乘Thừa 善thiện 名danh 出xuất 世thế 。 即tức 大đại 小tiểu 二Nhị 乘Thừa 也dã 。 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 俱câu 名danh 為vi 小tiểu 故cố 二Nhị 乘Thừa 名danh 通thông 。 具cụ 如như 下hạ 說thuyết 。 六lục 付phó 囑chúc 差sai 別biệt 。 如như 法Pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 信tín 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 者giả 。 當đương 為vi 演diễn 說thuyết 。 此thử 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 使sử 得đắc 聞văn 知tri 。 為vì 令linh 其kỳ 人nhân 。 得đắc 佛Phật 智trí 慧tuệ 故cố 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 不bất 信tín 受thọ 者giả 。 當đương 於ư 如Như 來Lai 。 餘dư 深thâm 法Pháp 中trung 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 汝nhữ 等đẳng 若nhược 能năng 如như 是thị 。 則tắc 為vi 報báo 佛Phật 之chi 恩ân 。 解giải 云vân 。 餘dư 深thâm 法Pháp 者giả 即tức 是thị 大Đại 乘Thừa 。 非phi 一Nhất 乘Thừa 故cố 稱xưng 之chi 為vi 餘dư 。 然nhiên 非phi 小Tiểu 乘Thừa 是thị 以dĩ 稱xưng 深thâm 。 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 以dĩ 彼bỉ 小Tiểu 乘Thừa 為vi 餘dư 深thâm 法Pháp 。 以dĩ 法pháp 華hoa 中trung 正chánh 破phá 小Tiểu 乘Thừa 。 豈khởi 可khả 歎thán 其kỳ 深thâm 耶da 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 法pháp 華hoa 別biệt 意ý 。 正chánh 在tại 一Nhất 乘Thừa 故cố 。 作tác 此thử 付phó 囑chúc 也dã 。 七thất 根căn 緣duyên 受thọ 者giả 差sai 別biệt 。 如như 此thử 經Kinh 性tánh 起khởi 品phẩm 云vân 。 佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 量lượng 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 修tu 習tập 道Đạo 品Phẩm 善thiện 根căn 。 未vị 聞văn 此thử 經Kinh 。 雖tuy 聞văn 不bất 信tín 受thọ 持trì 隨tùy 順thuận 。 是thị 等đẳng 猶do 為vi 假giả 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 解giải 云vân 。 此thử 明minh 三tam 乘thừa 菩Bồ 薩Tát 根căn 未vị 熟thục 故cố 。 雖tuy 如như 是thị 經Kinh 爾nhĩ 許hứa 劫kiếp 修tu 行hành 。 不bất 信tín 不bất 聞văn 此thử 一Nhất 乘Thừa 經kinh 者giả 是thị 人nhân 當đương 知tri 是thị 前tiền 法pháp 華hoa 經kinh 內nội 。 餘dư 深thâm 法Pháp 中trung 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 者giả 是thị 也dã 。 以dĩ 望vọng 一Nhất 乘Thừa 究cứu 竟cánh 法pháp 。 是thị 故cố 說thuyết 彼bỉ 。 以dĩ 為vi 假giả 名danh 。 若nhược 望vọng 自tự 宗tông 亦diệc 真chân 實thật 也dã 。 此thử 文văn 意ý 明minh 華hoa 嚴nghiêm 是thị 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 不bất 同đồng 彼bỉ 也dã 。 八bát 難nạn 信tín 易dị 信tín 差sai 別biệt 。 如như 此thử 經Kinh 賢hiền 首thủ 品phẩm 云vân 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 群quần 生sanh 類loại 。 尠tiển 有hữu 欲dục 求cầu 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 求cầu 緣Duyên 覺Giác 者giả 轉chuyển 復phục 少thiểu 。 求cầu 大Đại 乘Thừa 者giả 甚thậm 希hy 有hữu 。 求cầu 大Đại 乘Thừa 者giả 猶do 為vi 易dị 。 能năng 信tín 此thử 法Pháp 甚thậm 為vi 難nạn/nan 。 解giải 云vân 。 以dĩ 此thử 品phẩm 中trung 正chánh 明minh 信tín 位vị 終chung 心tâm 即tức 攝nhiếp 一nhất 切thiết 位vị 及cập 成thành 佛Phật 等đẳng 事sự 既ký 超siêu 三tam 乘thừa 。 恐khủng 難nạn 信tín 受thọ 故cố 。 舉cử 三tam 乘thừa 對đối 比tỉ 決quyết 之chi 。 九cửu 約ước 機cơ 顯hiển 理lý 差sai 別biệt 。 如như 此thử 經Kinh 第đệ 九cửu 地địa 初sơ 偈kệ 云vân 。 若nhược 眾chúng 生sanh 下hạ 劣liệt 。 其kỳ 心tâm 厭yếm 沒một 者giả 。 示thị 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 道đạo 。 令linh 出xuất 于vu 眾chúng 苦khổ 。 若nhược 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 諸chư 根căn 小tiểu 明minh 利lợi 。 樂nhạo 於ư 因nhân 緣duyên 法pháp 。 為vi 說thuyết 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 若nhược 人nhân 根căn 明minh 利lợi 。 有hữu 大đại 慈từ 悲bi 心tâm 。 饒nhiêu 益ích 諸chư 眾chúng 生sanh 。 為vi 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 若nhược 有hữu 無vô 上thượng 心tâm 。 決quyết 定định 樂nhạo 大đại 事sự 。 為vì 示thị 於ư 佛Phật 身thân 。 說thuyết 無vô 盡tận 佛Phật 法Pháp 。 解giải 云vân 。 此thử 明minh 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 門môn 主chủ 伴bạn 具cụ 足túc 故cố 云vân 無vô 盡tận 佛Phật 法Pháp 。 不bất 同đồng 三tam 乘thừa 一nhất 相tương/tướng 一nhất 寂tịch 等đẳng 法pháp 。 以dĩ 此thử 地địa 中trung 。 作tác 大đại 法Pháp 師sư 。 明minh 說thuyết 法Pháp 儀nghi 軌quỹ 。 是thị 故cố 開khai 示thị 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 。 文văn 義nghĩa 差sai 別biệt 也dã 。 十thập 本bổn 末mạt 開khai 合hợp 差sai 別biệt 。 如như 大Đại 乘Thừa 同đồng 性tánh 經Kinh 云vân 。 所sở 有hữu 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 法Pháp 。 菩Bồ 薩Tát 法pháp 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 流lưu 入nhập 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 智trí 藏tạng 大đại 海hải 。 此thử 文văn 約ước 本bổn 末mạt 分phần/phân 異dị 。 仍nhưng 會hội 末mạt 歸quy 本bổn 。 明minh 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 差sai 別biệt 顯hiển 耳nhĩ 。 此thử 上thượng 十thập 證chứng 足túc 為vi 龜quy 鏡kính 。 其kỳ 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 所sở 明minh 行hành 位vị 因nhân 果quả 等đẳng 相tương/tướng 。 與dữ 彼bỉ 三tam 乘thừa 教giáo 施thi 設thiết 分phân 齊tề 全toàn 別biệt 不bất 同đồng 。 廣quảng 在tại 經kinh 文văn 略lược 如như 下hạ 辨biện 。 縱túng/tung 無vô 教giáo 證chứng 依y 彼bỉ 義nghĩa 異dị 尚thượng 須tu 分phần/phân 宗tông 。 況huống 聖thánh 教giáo 雲vân 披phi 煥hoán 然nhiên 溢dật 目mục 矣hĩ 。 二nhị 該cai 攝nhiếp 門môn 者giả 。 一nhất 切thiết 三tam 乘thừa 等đẳng 。 本bổn 來lai 悉tất 是thị 彼bỉ 一Nhất 乘Thừa 法pháp 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 三tam 乘thừa 望vọng 一Nhất 乘Thừa 有hữu 二nhị 門môn 故cố 。 謂vị 不bất 異dị 不bất 一nhất 也dã 。 初sơ 不bất 異dị 亦diệc 二nhị 。 一nhất 以dĩ 三tam 即tức 一nhất 故cố 不bất 異dị 。 二nhị 以dĩ 一nhất 即tức 三tam 故cố 不bất 異dị 。 問vấn 若nhược 據cứ 初sơ 門môn 三tam 即tức 一nhất 者giả 。 未vị 知tri 彼bỉ 三tam 為vi 存tồn 為vi 壞hoại 。 若nhược 存tồn 如như 何hà 唯duy 一nhất 。 若nhược 壞hoại 彼bỉ 三tam 乘thừa 機cơ 。 更cánh 依y 何hà 法pháp 而nhi 得đắc 進tiến 修tu 。 答đáp 有hữu 四tứ 句cú 。 一nhất 由do 即tức 一nhất 故cố 不bất 待đãi 壞hoại 。 二nhị 由do 即tức 一nhất 故cố 不bất 礙ngại 存tồn 。 三tam 由do 即tức 一nhất 故cố 無vô 不bất 壞hoại 。 四tứ 由do 即tức 一nhất 故cố 無vô 可khả 存tồn 。 由do 初sơ 二nhị 義nghĩa 三tam 乘thừa 機cơ 得đắc 有hữu 所sở 依y 。 由do 後hậu 二nhị 義nghĩa 三tam 乘thừa 機cơ 得đắc 入nhập 一Nhất 乘Thừa 。 由do 四tứ 句cú 俱câu 即tức 一nhất 故cố 。 是thị 故cố 唯duy 有hữu 一Nhất 乘Thừa 。 更cánh 無vô 餘dư 也dã 。 二nhị 以dĩ 一Nhất 乘Thừa 即tức 三Tam 明Minh 不bất 異dị 者giả 。 隱ẩn 顯hiển 四tứ 句cú 。 反phản 上thượng 思tư 之chi 。 是thị 故cố 唯duy 有hữu 三tam 乘thừa 。 更cánh 無vô 一nhất 也dã 。 此thử 如như 下hạ 同đồng 教giáo 中trung 辨biện 。 二nhị 不bất 一nhất 者giả 。 此thử 即tức 一nhất 之chi 三tam 。 與dữ 上thượng 即tức 三tam 之chi 一nhất 。 是thị 非phi 一nhất 門môn 也dã 。 是thị 則tắc 不bất 壞hoại 不bất 一nhất 而nhi 明minh 不bất 異dị 。 又hựu 此thử 中trung 不bất 一nhất 是thị 上thượng 分phần/phân 相tương/tướng 門môn 。 此thử 中trung 不bất 異dị 是thị 此thử 該cai 攝nhiếp 門môn 。 也dã 。 二nhị 同đồng 教giáo 者giả 於ư 中trung 二nhị 。 初sơ 分phần/phân 諸chư 乘thừa 後hậu 融dung 本bổn 末mạt 。 初sơ 中trung 有hữu 六lục 重trọng/trùng 。 一nhất 明minh 一Nhất 乘Thừa 於ư 中trung 有hữu 七thất 。 初sơ 約ước 法pháp 相tướng 交giao 參tham 以dĩ 明minh 一Nhất 乘Thừa 。 謂vị 如như 三tam 乘thừa 中trung 亦diệc 有hữu 說thuyết 因nhân 陀đà 羅la 網võng 及cập 微vi 細tế 等đẳng 事sự 而nhi 主chủ 伴bạn 不bất 具cụ 。 或hoặc 亦diệc 說thuyết 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 。 而nhi 不bất 說thuyết 十thập 等đẳng 。 或hoặc 一Nhất 乘Thừa 中trung 亦diệc 有hữu 三tam 乘thừa 法Pháp 相tương/tướng 等đẳng 。 謂vị 如như 十thập 眼nhãn 中trung 亦diệc 有hữu 五ngũ 眼nhãn 。 十thập 通thông 中trung 亦diệc 有hữu 六Lục 通Thông 等đẳng 。 而nhi 義nghĩa 理lý 皆giai 別biệt 。 此thử 則tắc 一Nhất 乘Thừa 垂thùy 於ư 三tam 乘thừa 。 三tam 乘thừa 參tham 于vu 一Nhất 乘Thừa 。 是thị 則tắc 兩lưỡng 宗tông 交giao 接tiếp 連liên 綴chuế 引dẫn 攝nhiếp 成thành 根căn 欲dục 性tánh 。 令linh 入nhập 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 故cố 也dã 。 二nhị 約ước 攝nhiếp 方phương 便tiện 。 謂vị 彼bỉ 三tam 乘thừa 等đẳng 法pháp 。 總tổng 為vi 一Nhất 乘Thừa 方phương 便tiện 故cố 。 皆giai 名danh 一Nhất 乘Thừa 。 所sở 以dĩ 經Kinh 云vân 。 諸chư 有hữu 所sở 作tác 。 皆giai 為vi 一nhất 大đại 事sự 故cố 等đẳng 也dã 。 三tam 約ước 所sở 流lưu 辨biện 。 謂vị 三tam 乘thừa 等đẳng 。 悉tất 從tùng 一Nhất 乘Thừa 流lưu 故cố 。 故cố 經Kinh 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 所sở 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 等đẳng 。 又hựu 經Kinh 云vân 。 毘tỳ 尼ni 者giả 即tức 大Đại 乘Thừa 也dã 。 四tứ 約ước 殊thù 勝thắng 門môn 。 即tức 以dĩ 三tam 中trung 大Đại 乘Thừa 為vi 一Nhất 乘Thừa 。 以dĩ 望vọng 別biệt 教giáo 雖tuy 權quyền 實thật 有hữu 異dị 同đồng 是thị 菩Bồ 薩Tát 所sở 乘thừa 故cố 。 故cố 經Kinh 云vân 。 唯duy 此thử 一nhất 事sự 實thật 。 餘dư 二nhị 則tắc 非phi 真chân 。 又hựu 云vân 。 止chỉ 息tức 故cố 說thuyết 二nhị 等đẳng 。 此thử 文văn 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 若nhược 望vọng 上thượng 別biệt 教giáo 。 餘dư 二nhị 者giả 則tắc 大đại 小tiểu 二Nhị 乘Thừa 也dã 。 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 利lợi 鈍độn 雖tuy 殊thù 同đồng 期kỳ 小tiểu 果quả 故cố 。 開khai 一nhất 異dị 三tam 故cố 。 若nhược 望vọng 同đồng 教giáo 即tức 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 為vi 二nhị 也dã 。 又hựu 融dung 大đại 同đồng 一nhất 故cố 。 五ngũ 約ước 教giáo 事sự 深thâm 細tế 。 如như 經Kinh 云vân 。 我ngã 常thường 在tại 靈linh 山sơn 等đẳng 。 六lục 約ước 八bát 義nghĩa 意ý 趣thú 。 依y 攝nhiếp 論luận 。 如như 問vấn 答đáp 中trung 辨biện 。 七thất 約ước 十thập 義nghĩa 方phương 便tiện 。 如như 孔khổng 目mục 中trung 說thuyết 。 依y 上thượng 諸chư 義nghĩa 即tức 三tam 乘thừa 等đẳng 並tịnh 名danh 一Nhất 乘Thừa 。 皆giai 隨tùy 本bổn 宗tông 定định 故cố 。 主chủ 伴bạn 不bất 具cụ 故cố 。 是thị 同đồng 非phi 別biệt 也dã 。 二nhị 明minh 二Nhị 乘Thừa 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 名danh 為vi 二Nhị 乘Thừa 。 謂vị 如như 經kinh 中trung 四tứ 衢cù 所sở 授thọ 并tinh 臨lâm 門môn 三tam 車xa 。 此thử 中trung 合hợp 愚ngu 法pháp 同đồng 迴hồi 心tâm 。 俱câu 是thị 小Tiểu 乘Thừa 。 故cố 有hữu 二nhị 耳nhĩ 。 二nhị 者giả 大Đại 乘Thừa 小Tiểu 乘Thừa 為vi 二Nhị 乘Thừa 。 此thử 則tắc 合hợp 一nhất 同đồng 三tam 。 開khai 愚ngu 法pháp 異dị 迴hồi 心tâm 。 三tam 者giả 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 為vi 二Nhị 乘Thừa 。 此thử 通thông 愚ngu 法pháp 及cập 迴hồi 心tâm 。 又hựu 初sơ 約ước 一Nhất 乘Thừa 。 次thứ 約ước 三tam 乘thừa 。 後hậu 約ước 小Tiểu 乘Thừa 。 準chuẩn 可khả 知tri 之chi 。 三Tam 明Minh 三tam 乘thừa 亦diệc 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 名danh 為vi 三tam 乘thừa 。 此thử 為vi 顯hiển 法pháp 本bổn 末mạt 故cố 。 上thượng 開khai 一Nhất 乘Thừa 下hạ 開khai 愚ngu 法pháp 。 故cố 有hữu 三tam 也dã 。 以dĩ 經kinh 中trung 愚ngu 法pháp 二Nhị 乘Thừa 並tịnh 在tại 所sở 引dẫn 諸chư 子tử 中trung 。 故cố 。 知tri 三tam 乘thừa 外ngoại 別biệt 有hữu 小Tiểu 乘Thừa 。 三tam 車xa 引dẫn 諸chư 子tử 。 故cố 知tri 小Tiểu 乘Thừa 外ngoại 別biệt 有hữu 三tam 乘thừa 。 三tam 人nhân 俱câu 出xuất 至chí 露lộ 地địa 已dĩ 。 更cánh 別biệt 授thọ 大đại 白bạch 牛ngưu 車xa 。 故cố 知tri 三tam 乘thừa 外ngoại 別biệt 有hữu 一Nhất 乘Thừa 。 問vấn 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 愚ngu 法pháp 二Nhị 乘Thừa 在tại 所sở 引dẫn 中trung 耶da 。 答đáp 以dĩ 彼bỉ 愚ngu 法pháp 約ước 大Đại 乘Thừa 終chung 教giáo 已dĩ 去khứ 並tịnh 不bất 名danh 究cứu 竟cánh 。 出xuất 三tam 界giới 故cố 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 人nhân 執chấp 煩phiền 惱não 未vị 永vĩnh 斷đoạn 故cố 。 但đãn 能năng 折chiết 伏phục 而nhi 已dĩ 。 故cố 彌Di 勒Lặc 所sở 問vấn 經kinh 論luận 云vân 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 人nhân 。 不bất 能năng 如như 實thật 。 修tu 四tứ 無vô 量lượng 。 不bất 能năng 究cứu 竟cánh 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 但đãn 能năng 折chiết 伏phục 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 故cố 也dã 。 又hựu 經Kinh 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 所sở 得đắc 。 涅Niết 槃Bàn 非phi 真chân 滅diệt 度độ 。 又hựu 經Kinh 云vân 。 若nhược 不bất 信tín 此thử 法Pháp 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 又hựu 大đại 品phẩm 云vân 。 故cố 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 果quả 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 羅La 漢Hán 實thật 義nghĩa 在tại 大Đại 乘Thừa 中trung 。 是thị 故cố 大Đại 乘Thừa 必tất 具cụ 三tam 也dã 。 故cố 普phổ 超siêu 三tam 昧muội 經Kinh 云vân 。 如như 此thử 大Đại 乘Thừa 中trung 亦diệc 有hữu 三tam 乘thừa 。 則tắc 為vi 三tam 藏tạng 。 謂vị 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 緣Duyên 覺Giác 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 唯duy 大Đại 乘Thừa 中trung 得đắc 有hữu 三tam 藏tạng 。 餘dư 二Nhị 乘Thừa 中trung 則tắc 無vô 此thử 也dã 。 入nhập 大Đại 乘Thừa 論luận 中trung 。 亦diệc 同đồng 此thử 說thuyết 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 門môn 外ngoại 三tam 車xa 不bất 通thông 愚ngu 法pháp 。 以dĩ 法pháp 華hoa 非phi 小Tiểu 乘Thừa 故cố 。 其kỳ 瑜du 伽già 聲Thanh 聞Văn 決quyết 擇trạch 及cập 雜tạp 集tập 等đẳng 論luận 。 辨biện 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 教giáo 行hành 位vị 果quả 及cập 斷đoạn 惑hoặc 分phân 齊tề 。 與dữ 婆bà 沙sa 俱câu 舍xá 等đẳng 不bất 同đồng 者giả 。 是thị 其kỳ 事sự 也dã 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 分phân 齊tề 別biệt 也dã 。 由do 此thử 義nghĩa 故cố 。 大đại 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 共cộng 二nhị 不bất 共cộng 。 言ngôn 共cộng 者giả 。 謂vị 此thử 摩Ma 訶Ha 衍Diên 經kinh 。 及cập 餘dư 方Phương 等Đẳng 經kinh 。 共cộng 諸chư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 集tập 共cộng 說thuyết 故cố 。 不bất 共cộng 者giả 。 如như 不bất 思tư 議nghị 經kinh 不bất 與dữ 聲Thanh 聞Văn 共cộng 說thuyết 故cố 。 解giải 云vân 。 不bất 思tư 議nghị 經kinh 者giả 。 彼bỉ 論luận 自tự 指chỉ 華hoa 嚴nghiêm 是thị 也dã 。 以dĩ 其kỳ 唯duy 說thuyết 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 。 故cố 名danh 不bất 共cộng 。 義nghĩa 準chuẩn 知tri 之chi 。 如như 四tứ 阿a 含hàm 經kinh 。 名danh 不bất 共cộng 。 以dĩ 唯duy 說thuyết 愚ngu 法pháp 二Nhị 乘Thừa 教giáo 故cố 。 如như 大đại 品phẩm 等đẳng 經kinh 。 共cộng 集tập 三tam 乘thừa 眾chúng 。 通thông 說thuyết 三tam 乘thừa 法Pháp 。 具cụ 獲hoạch 三tam 乘thừa 益ích 。 故cố 云vân 共cộng 也dã 。 此thử 中trung 通thông 大đại 之chi 小tiểu 非phi 愚ngu 法pháp 。 通thông 小tiểu 之chi 大đại 非phi 一Nhất 乘Thừa 。 依y 此thử 三tam 義nghĩa 故cố 。 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 。 善thiện 成thành 立lập 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 小Tiểu 乘Thừa 。 二nhị 三tam 乘thừa 。 三tam 一Nhất 乘Thừa 。 其kỳ 第đệ 三tam 最tối 居cư 上thượng 故cố 。 名danh 善thiện 成thành 立lập 。 即tức 其kỳ 事sự 也dã 。 若nhược 言ngôn 說thuyết 大đại 品phẩm 等đẳng 時thời 一nhất 音âm 異dị 解giải 得đắc 小tiểu 果quả 故cố 有hữu 三tam 乘thừa 者giả 。 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 時thời 何hà 不bất 異dị 解giải 得đắc 小tiểu 果quả 耶da 。 又hựu 說thuyết 增tăng 一nhất 等đẳng 時thời 。 何hà 不bất 異dị 解giải 得đắc 大đại 果quả 耶da 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 三tam 宗tông 各các 別biệt 。 理lý 不bất 疑nghi 也dã 。 二nhị 者giả 大Đại 乘Thừa 中trung 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 為vi 三tam 乘thừa 。 此thử 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 則tắc 融dung 一Nhất 乘Thừa 同đồng 大Đại 乘Thừa 。 合hợp 愚ngu 法pháp 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 故cố 唯duy 三tam 也dã 。 教giáo 理lý 可khả 知tri 。 此thử 約ước 一Nhất 乘Thừa 辨biện 。 二nhị 則tắc 大Đại 乘Thừa 中trung 自tự 有hữu 三tam 乘thừa 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 三tam 則tắc 小Tiểu 乘Thừa 中trung 亦diệc 有hữu 三tam 。 如như 小tiểu 論luận 中trung 自tự 有hữu 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 緣Duyên 覺Giác 法Pháp 及cập 佛Phật 法Pháp 。 此thử 中trung 佛Phật 法Pháp 但đãn 慈từ 悲bi 愛ái 行hành 等đẳng 。 異dị 於ư 二Nhị 乘Thừa 故cố 也dã 。 四tứ 者giả 戒giới 為vi 四tứ 乘thừa 。 亦diệc 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 謂vị 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 為vi 四tứ 。 此thử 則tắc 開khai 一nhất 異dị 三tam 。 合hợp 二nhị 聲Thanh 聞Văn 故cố 也dã 。 二nhị 謂vị 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 天thiên 為vi 四tứ 。 此thử 總tổng 開khai 意ý 也dã 。 三tam 謂vị 三tam 乘thừa 人nhân 天thiên 為vi 四tứ 。 準chuẩn 上thượng 可khả 知tri 。 五ngũ 者giả 或hoặc 為vi 五ngũ 乘thừa 。 亦diệc 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 謂vị 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 為vi 五ngũ 。 二nhị 謂vị 三tam 乘thừa 人nhân 天thiên 為vi 五ngũ 。 三tam 謂vị 佛Phật 與dữ 二Nhị 乘Thừa 天thiên 及cập 梵Phạm 亦diệc 為vi 五ngũ 。 並tịnh 準chuẩn 釋thích 可khả 知tri 。 六lục 者giả 或hoặc 無vô 量lượng 乘thừa 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 門môn 也dã 。 故cố 此thử 經Kinh 云vân 。 於ư 一nhất 世thế 界giới 中trung 。 聞văn 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 者giả 。 或hoặc 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 。 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 乘thừa 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 上thượng 來lai 分phần/phân 乘thừa 竟cánh 。 二nhị 融dung 本bổn 末mạt 者giả 。 此thử 同đồng 文văn 說thuyết 諸chư 乘thừa 等đẳng 會hội 融dung 無vô 二nhị 。 同đồng 一nhất 法Pháp 界Giới 。 有hữu 其kỳ 二nhị 門môn 。 一nhất 泯mẫn 權quyền 歸quy 實thật 門môn 。 即tức 一Nhất 乘Thừa 教giáo 也dã 。 二nhị 攬lãm 實thật 成thành 權quyền 門môn 。 則tắc 三tam 乘thừa 教giáo 等đẳng 也dã 。 初sơ 則tắc 不bất 壞hoại 權quyền 而nhi 即tức 泯mẫn 故cố 。 三tam 乘thừa 即tức 一Nhất 乘Thừa 而nhi 不bất 礙ngại 三tam 。 後hậu 則tắc 不bất 異dị 實thật 而nhi 即tức 權quyền 故cố 。 一Nhất 乘Thừa 即tức 三tam 乘thừa 而nhi 不bất 礙ngại 一nhất 。 是thị 故cố 一nhất 三tam 融dung 攝nhiếp 體thể 無vô 二nhị 也dã 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 二nhị 門môn 俱câu 齊tề 。 如như 何hà 復phục 說thuyết 有hữu 權quyền 實thật 耶da 。 答đáp 義nghĩa 門môn 異dị 故cố 權quyền 實thật 恆hằng 存tồn 。 理lý 遍biến 通thông 故cố 全toàn 體thể 無vô 二nhị 。 何hà 者giả 謂vị 權quyền 起khởi 必tất 一nhất 向hướng 賴lại 於ư 實thật 。 是thị 故cố 攬lãm 實thật 實thật 不bất 失thất 。 實thật 現hiện 。 未vị 必tất 一nhất 向hướng 藉tạ 於ư 權quyền 。 故cố 泯mẫn 權quyền 權quyền 不bất 立lập 。 是thị 故cố 三tam 乘thừa 。 即tức 一nhất 雖tuy 具cụ 存tồn 壞hoại 竟cánh 必tất 有hữu 盡tận 。 一Nhất 乘Thừa 即tức 三tam 雖tuy 具cụ 隱ẩn 顯hiển 竟cánh 恆hằng 無vô 盡tận 。 由do 此thử 鎔dong 融dung 有hữu 其kỳ 四tứ 句cú 。 一nhất 或hoặc 唯duy 一Nhất 乘Thừa 。 謂vị 如như 別biệt 教giáo 。 二nhị 或hoặc 唯duy 三tam 乘thừa 。 如như 三tam 乘thừa 等đẳng 教giáo 。 以dĩ 不bất 知tri 一nhất 故cố 。 或hoặc 亦diệc 一nhất 亦diệc 三tam 。 如như 同đồng 教giáo 。 四tứ 或hoặc 非phi 一nhất 非phi 三tam 。 如như 上thượng 果quả 海hải 。 此thử 四tứ 義nghĩa 中trung 。 隨tùy 於ư 一nhất 門môn 皆giai 全toàn 收thu 法pháp 體thể 。 是thị 故cố 諸chư 乘thừa 或hoặc 存tồn 或hoặc 壞hoại 。 而nhi 不bất 相tương 礙ngại 也dã 。 準chuẩn 思tư 可khả 解giải 。 餘dư 釋thích 乘thừa 明minh 體thể 等đẳng 。 並tịnh 如như 別biệt 說thuyết 。 上thượng 來lai 明minh 建kiến 立lập 一Nhất 乘Thừa 竟cánh 。
第đệ 二nhị 教giáo 義nghĩa 攝nhiếp 益ích 者giả 。 此thử 門môn 有hữu 二nhị 。 先tiên 辨biện 教giáo 義nghĩa 分phân 齊tề 。 後hậu 明minh 攝nhiếp 益ích 分phân 齊tề 。 初sơ 中trung 又hựu 二nhị 。 先tiên 示thị 相tương/tướng 。 後hậu 開khai 合hợp 。 初sơ 中trung 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 者giả 如như 露lộ 地địa 牛ngưu 車xa 自tự 有hữu 教giáo 義nghĩa 。 謂vị 十thập 十thập 無vô 盡tận 主chủ 伴bạn 具cụ 足túc 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 說thuyết 。 此thử 當đương 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 。 二nhị 者giả 如như 臨lâm 門môn 三tam 車xa 自tự 有hữu 教giáo 義nghĩa 。 謂vị 界giới 內nội 示thị 為vi 教giáo 得đắc 出xuất 為vi 義nghĩa 。 仍nhưng 教giáo 義nghĩa 即tức 無vô 分phần/phân 。 此thử 當đương 三tam 乘thừa 教giáo 。 如như 餘dư 經kinh 及cập 瑜du 伽già 等đẳng 說thuyết 。 三tam 者giả 以dĩ 臨lâm 門môn 三tam 車xa 為vi 開khai 方phương 便tiện 教giáo 。 界giới 外ngoại 別biệt 授thọ 大đại 白bạch 牛ngưu 車xa 。 方phương 為vi 示thị 真chân 實thật 義nghĩa 。 此thử 當đương 同đồng 教giáo 一Nhất 乘Thừa 。 如như 法Pháp 華hoa 經kinh 說thuyết 。 二nhị 開khai 合hợp 者giả 有hữu 二nhị 。 先tiên 別biệt 。 後hậu 總tổng 。 別biệt 中trung 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 各các 有hữu 三tam 句cú 。 三tam 乘thừa 三tam 句cú 者giả 或hoặc 具cụ 教giáo 義nghĩa 。 約ước 三tam 乘thừa 自tự 宗tông 說thuyết 。 或hoặc 唯duy 教giáo 非phi 義nghĩa 。 約ước 同đồng 教giáo 一Nhất 乘Thừa 說thuyết 。 或hoặc 俱câu 非phi 教giáo 義nghĩa 。 約ước 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 說thuyết 。 為vi 彼bỉ 所sở 目mục 故cố 也dã 。 一Nhất 乘Thừa 三tam 句cú 者giả 。 或hoặc 具cụ 教giáo 義nghĩa 。 約ước 自tự 別biệt 教giáo 說thuyết 。 或hoặc 唯duy 義nghĩa 非phi 教giáo 。 約ước 同đồng 教giáo 說thuyết 。 或hoặc 俱câu 非phi 教giáo 義nghĩa 。 唯duy 約ước 三tam 乘thừa 教giáo 說thuyết 。 隱ẩn 彼bỉ 無vô 盡tận 教giáo 義nghĩa 故cố 。 後hậu 總tổng 者giả 。 或hoặc 教giáo 義nghĩa 俱câu 教giáo 。 以dĩ 三tam 乘thừa 望vọng 一Nhất 乘Thừa 故cố 。 或hoặc 教giáo 義nghĩa 俱câu 義nghĩa 。 以dĩ 一Nhất 乘Thừa 望vọng 三tam 乘thừa 故cố 。 或hoặc 具cụ 此thử 三tam 句cú 約ước 同đồng 教giáo 說thuyết 。 或hoặc 皆giai 具cụ 教giáo 義nghĩa 。 各các 隨tùy 自tự 宗tông 差sai 別biệt 說thuyết 矣hĩ 。 二nhị 明minh 攝nhiếp 益ích 分phân 齊tề 者giả 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 一nhất 或hoặc 唯duy 攝nhiếp 界giới 內nội 機cơ 令linh 得đắc 出xuất 世thế 益ích 。 即tức 以dĩ 為vi 究cứu 竟cánh 。 此thử 約ước 三tam 乘thừa 當đương 宗tông 說thuyết 。 亦diệc 如như 瑜du 伽già 等đẳng 辨biện 。 二nhị 或hoặc 攝nhiếp 界giới 外ngoại 機cơ 。 令linh 得đắc 出xuất 出xuất 世thế 益ích 方phương 為vi 究cứu 竟cánh 。 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 。 若nhược 先tiên 以dĩ 三tam 乘thừa 令linh 其kỳ 得đắc 出xuất 。 後hậu 乃nãi 方phương 便tiện 。 得đắc 一Nhất 乘Thừa 者giả 。 此thử 即tức 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 和hòa 合hợp 說thuyết 故cố 屬thuộc 同đồng 教giáo 攝nhiếp 。 亦diệc 名danh 迴hồi 三tam 入nhập 一nhất 教giáo 。 此thử 如như 法Pháp 華hoa 經kinh 說thuyết 。 若nhược 先tiên 於ư 一Nhất 乘Thừa 已dĩ 成thành 解giải 行hành 。 後hậu 於ư 出xuất 世thế 身thân 上thượng 證chứng 彼bỉ 法pháp 者giả 。 即tức 屬thuộc 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 攝nhiếp 。 此thử 如như 小tiểu 相tương/tướng 品phẩm 說thuyết 。 三tam 或hoặc 通thông 攝nhiếp 二nhị 機cơ 令linh 得đắc 二nhị 益ích 。 此thử 亦diệc 有hữu 二nhị 。 若nhược 先tiên 以dĩ 三tam 乘thừa 引dẫn 出xuất 。 後hậu 令linh 得đắc 一Nhất 乘Thừa 。 亦diệc 是thị 三tam 一nhất 和hòa 合hợp 攝nhiếp 機cơ 成thành 二nhị 益ích 。 故cố 屬thuộc 同đồng 教giáo 。 此thử 如như 法Pháp 華hoa 經kinh 說thuyết 。 若nhược 界giới 內nội 見kiến 聞văn 。 出xuất 世thế 得đắc 法Pháp 。 出xuất 出xuất 世thế 證chứng 成thành 。 或hoặc 界giới 內nội 通thông 見kiến 聞văn 解giải 行hành 。 出xuất 世thế 唯duy 解giải 行hành 。 出xuất 出xuất 世thế 唯duy 證chứng 入nhập 。 此thử 等đẳng 屬thuộc 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 。 此thử 如như 華hoa 嚴nghiêm 說thuyết 。 第đệ 三tam 敘tự 今kim 古cổ 立lập 教giáo 者giả 。 謂vị 古cổ 今kim 諸chư 賢hiền 所sở 立lập 教giáo 門môn 差sai 別biệt 非phi 一nhất 。 且thả 略lược 敘tự 十thập 家gia 以dĩ 為vi 龜quy 鏡kính 。 一nhất 依y 菩Bồ 提Đề 流lưu 支chi 。 依y 維duy 摩ma 經kinh 等đẳng 。 立lập 一nhất 音âm 教giáo 。 謂vị 一nhất 切thiết 聖thánh 教giáo 皆giai 是thị 一nhất 音âm 一nhất 味vị 一nhất 雨vũ 等đẳng 霔# 。 但đãn 以dĩ 眾chúng 生sanh 。 根căn 行hành 不bất 同đồng 。 隨tùy 機cơ 異dị 解giải 遂toại 有hữu 多đa 種chủng 。 如như 克khắc 其kỳ 本bổn 。 唯duy 是thị 如Như 來Lai 一nhất 圓viên 音âm 教giáo 。 故cố 經Kinh 云vân 。 佛Phật 以dĩ 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 眾chúng 生sanh 隨tùy 類loại 各các 得đắc 解giải 等đẳng 是thị 也dã 。 二nhị 依y 護hộ 法Pháp 師sư 等đẳng 。 依y 楞lăng 伽già 等đẳng 經kinh 。 立lập 漸tiệm 頓đốn 二nhị 教giáo 。 謂vị 以dĩ 先tiên 習tập 小Tiểu 乘Thừa 後hậu 趣thú 大Đại 乘Thừa 。 大đại 由do 小tiểu 起khởi 故cố 名danh 為vi 漸tiệm 。 亦diệc 大đại 小tiểu 俱câu 陳trần 故cố 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 教giáo 是thị 也dã 。 如như 直trực 往vãng 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 大đại 不bất 由do 小tiểu 故cố 名danh 為vi 頓đốn 。 亦diệc 以dĩ 無vô 小tiểu 故cố 。 即tức 華hoa 嚴nghiêm 是thị 也dã 。 遠viễn 法Pháp 師sư 等đẳng 後hậu 代đại 諸chư 德đức 多đa 同đồng 此thử 說thuyết 。 三tam 依y 光quang 統thống 律luật 師sư 立lập 三tam 種chủng 教giáo 。 謂vị 漸tiệm 頓đốn 圓viên 。 光quang 師sư 釋thích 意ý 。 以dĩ 根căn 未vị 熟thục 先tiên 說thuyết 無vô 常thường 後hậu 說thuyết 常thường 。 先tiên 說thuyết 空không 後hậu 說thuyết 不bất 空không 。 深thâm 妙diệu 之chi 義nghĩa 。 如như 是thị 漸tiệm 次thứ 。 而nhi 說thuyết 故cố 名danh 漸tiệm 教giáo 。 為vi 根căn 熟thục 者giả 。 於ư 一nhất 法Pháp 門môn 具cụ 足túc 演diễn 說thuyết 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 常thường 與dữ 無vô 常thường 。 空không 與dữ 不bất 空không 。 同đồng 時thời 俱câu 說thuyết 更cánh 無vô 漸tiệm 次thứ 。 故cố 名danh 頓đốn 教giáo 。 為vi 於ư 上thượng 達đạt 分phần/phân 階giai 佛Phật 境cảnh 者giả 。 說thuyết 於ư 如Như 來Lai 。 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 。 究cứu 竟cánh 果quả 海hải 圓viên 極cực 祕bí 密mật 。 自tự 在tại 法Pháp 門môn 。 即tức 此thử 經Kinh 是thị 也dã 。 後hậu 光quang 統thống 門môn 下hạ 。 遵tuân 統thống 師sư 等đẳng 諸chư 德đức 。 並tịnh 亦diệc 宗tông 承thừa 大đại 同đồng 此thử 說thuyết 。 四tứ 依y 大đại 衍diễn 法Pháp 師sư 等đẳng 一nhất 時thời 諸chư 德đức 立lập 四tứ 宗tông 教giáo 。 以dĩ 通thông 收thu 一nhất 代đại 聖thánh 教giáo 。 一nhất 因nhân 緣duyên 宗tông 。 謂vị 小Tiểu 乘Thừa 薩tát 婆bà 多đa 等đẳng 部bộ 。 二nhị 假giả 名danh 宗tông 。 謂vị 成thành 實thật 經kinh 部bộ 等đẳng 。 三tam 不bất 真chân 宗tông 。 謂vị 諸chư 部bộ 般Bát 若Nhã 說thuyết 即tức 空không 理lý 明minh 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 真chân 實thật 等đẳng 。 四tứ 真chân 實thật 宗tông 。 涅Niết 槃Bàn 華hoa 嚴nghiêm 等đẳng 。 明minh 佛Phật 性tánh 法Pháp 界Giới 真chân 理lý 等đẳng 。 五ngũ 依y 護hộ 身thân 法Pháp 師sư 立lập 五ngũ 種chủng 教giáo 。 三tam 種chủng 同đồng 前tiền 衍diễn 師sư 等đẳng 。 第đệ 四tứ 名danh 真chân 實thật 宗tông 教giáo 。 謂vị 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 經kinh 。 明minh 佛Phật 性tánh 真chân 理lý 等đẳng 。 第đệ 五ngũ 明minh 法Pháp 界Giới 宗tông 。 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 明minh 法Pháp 界Giới 自tự 在tại 無vô 礙ngại 法Pháp 門môn 等đẳng 。 六lục 依y 耆kỳ 闍xà 法Pháp 師sư 立lập 六lục 宗tông 教giáo 。 初sơ 二nhị 同đồng 衍diễn 師sư 。 第đệ 三tam 名danh 不bất 真chân 宗tông 。 明minh 諸chư 大Đại 乘Thừa 通thông 說thuyết 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 化hóa 等đẳng 。 第đệ 四tứ 名danh 真chân 宗tông 明minh 諸chư 法pháp 真chân 宗tông 理lý 等đẳng 。 第đệ 五ngũ 名danh 常thường 宗tông 。 明minh 說thuyết 真chân 理lý 恆Hằng 沙sa 功công 德đức 常thường 恆hằng 等đẳng 義nghĩa 。 第đệ 六lục 名danh 圓viên 宗tông 。 明minh 法Pháp 界Giới 自tự 在tại 緣duyên 起khởi 無vô 礙ngại 德đức 用dụng 圓viên 備bị 。 亦diệc 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 等đẳng 是thị 也dã 。 七thất 依y 南nam 岳nhạc 思tư 禪thiền 師sư 及cập 天thiên 台thai 智trí 者giả 禪thiền 師sư 立lập 四tứ 種chủng 教giáo 。 統thống 攝nhiếp 東đông 流lưu 一nhất 代đại 聖thánh 教giáo 。 一nhất 名danh 三tam 藏tạng 教giáo 。 謂vị 是thị 小Tiểu 乘Thừa 。 故cố 彼bỉ 自tự 引dẫn 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 不bất 得đắc 親thân 近cận 。 小Tiểu 乘Thừa 三Tam 藏Tạng 學học 者giả 。 又hựu 智trí 論luận 中trung 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 為vi 三tam 藏tạng 教giáo 。 大Đại 乘Thừa 為vi 摩ma 訶ha 衍diễn 藏tạng 。 二nhị 名danh 通thông 教giáo 。 謂vị 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 中trung 。 說thuyết 法Pháp 通thông 益ích 三tam 乘thừa 人nhân 等đẳng 。 及cập 大đại 品phẩm 中trung 乾can/kiền/càn 慧tuệ 等đẳng 十Thập 地Địa 。 通thông 大đại 小Tiểu 乘Thừa 者giả 是thị 也dã 。 三tam 名danh 別biệt 教giáo 。 謂vị 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 中trung 所sở 明minh 道Đạo 理lý 。 不bất 通thông 小Tiểu 乘Thừa 等đẳng 者giả 是thị 也dã 。 四tứ 名danh 圓viên 教giáo 。 為vi 法Pháp 界Giới 自tự 在tại 具cụ 足túc 。 一nhất 切thiết 無vô 盡tận 法Pháp 門môn 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 。 一nhất 切thiết 即tức 一nhất 等đẳng 。 即tức 華hoa 嚴nghiêm 等đẳng 經kinh 是thị 也dã 。 八bát 依y 江giang 南nam 慜mẫn 法Pháp 師sư 立lập 二nhị 教giáo 。 一nhất 釋Thích 迦Ca 經kinh 。 謂vị 屈khuất 曲khúc 教giáo 。 以dĩ 逐trục 物vật 機cơ 隨tùy 計kế 破phá 著trước 故cố 。 如như 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 。 二nhị 盧lô 舍xá 那na 經kinh 。 謂vị 平bình 等đẳng 道Đạo 教giáo 。 以dĩ 逐trục 法pháp 性tánh 自tự 在tại 說thuyết 故cố 。 即tức 華hoa 嚴nghiêm 是thị 也dã 。 九cửu 依y 梁lương 朝triêu 光quang 宅trạch 寺tự 雲vân 法Pháp 師sư 立lập 四tứ 乘thừa 教giáo 。 謂vị 臨lâm 門môn 三tam 車xa 為vi 三tam 乘thừa 。 四tứ 衢cù 所sở 授thọ 大đại 白bạch 牛ngưu 車xa 方phương 為vi 第đệ 四tứ 。 以dĩ 彼bỉ 臨lâm 門môn 牛ngưu 車xa 亦diệc 同đồng 羊dương 鹿lộc 俱câu 不bất 得đắc 故cố 。 餘dư 義nghĩa 同đồng 上thượng 辯biện 。 信tín 行hành 禪thiền 師sư 依y 此thử 宗tông 立lập 二nhị 教giáo 。 謂vị 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 。 三tam 乘thừa 者giả 。 則tắc 別biệt 解giải 別biệt 行hành 及cập 。 三tam 乘thừa 差sai 別biệt 。 并tinh 先tiên 習tập 小Tiểu 乘Thừa 後hậu 趣thú 大Đại 乘Thừa 是thị 也dã 。 一Nhất 乘Thừa 者giả 。 謂vị 普phổ 解giải 普phổ 行hành 。 唯duy 是thị 一Nhất 乘Thừa 。 亦diệc 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 及cập 直trực 進tiến 等đẳng 是thị 也dã 。 十thập 依y 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 。 依y 解giải 深thâm 密mật 經kinh 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 及cập 瑜du 伽già 論luận 。 立lập 三tam 種chủng 教giáo 。 即tức 三tam 法Pháp 輪luân 是thị 也dã 。 一nhất 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 謂vị 於ư 初sơ 時thời 。 鹿Lộc 野Dã 園Viên 中trung 。 轉chuyển 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 。 即tức 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 。 二nhị 名danh 照chiếu 法Pháp 輪luân 。 謂vị 中trung 時thời 於ư 大Đại 乘Thừa 內nội 密mật 意ý 說thuyết 言ngôn 。 諸chư 法pháp 空không 等đẳng 。 三tam 名danh 持trì 法Pháp 輪luân 。 謂vị 於ư 後hậu 時thời 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 。 顯hiển 了liễu 意ý 說thuyết 三tam 性tánh 及cập 真Chân 如Như 不bất 空không 理lý 等đẳng 。 此thử 三tam 法Pháp 輪luân 中trung 。 但đãn 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 及cập 三tam 乘thừa 中trung 。 始thỉ 終chung 二nhị 教giáo 。 不bất 攝nhiếp 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 在tại 初sơ 時thời 說thuyết 。 非phi 是thị 小Tiểu 乘Thừa 故cố 。 彼bỉ 持trì 法Pháp 輪luân 在tại 後hậu 時thời 說thuyết 。 非phi 是thị 華hoa 嚴nghiêm 故cố 。 是thị 故cố 不bất 攝nhiếp 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 也dã 。 此thử 上thượng 十thập 家gia 立lập 教giáo 諸chư 德đức 並tịnh 是thị 當đương 時thời 法pháp 將tương 英anh 悟ngộ 絕tuyệt 倫luân 。 歷lịch 代đại 明minh 模mô 階giai 位vị 叵phả 測trắc 。 秪# 如như 思tư 禪thiền 師sư 及cập 智trí 者giả 禪thiền 師sư 。 神thần 異dị 感cảm 通thông 迹tích 參tham 登đăng 位vị 。 靈linh 山sơn 聽thính 法Pháp 憶ức 在tại 於ư 今kim 。 諸chư 餘dư 神thần 應ưng 廣quảng 如như 僧Tăng 傳truyền 。 又hựu 如như 雲vân 法Pháp 師sư 。 依y 此thử 開khai 宗tông 。 講giảng 法Pháp 華hoa 經kinh 感cảm 天thiên 雨vũ 花hoa 等đẳng 。 神thần 迹tích 如như 僧Tăng 傳truyền 。 其kỳ 餘dư 諸chư 法pháp 。 師sư 行hành 解giải 超siêu 倫luân 。 亦diệc 如như 僧Tăng 傳truyền 。 此thử 等đẳng 諸chư 德đức 豈khởi 夫phu 好hảo/hiếu 異dị 。 但đãn 以dĩ 備bị 窮cùng 三tam 藏tạng 覿# 斯tư 異dị 軫# 。 不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 分phân 之chi 。 遂toại 各các 依y 教giáo 開khai 宗tông 務vụ 存tồn 通thông 會hội 。 使sử 堅kiên 疑nghi 碩# 滯trệ 氷băng 釋thích 朗lãng 然nhiên 。 聖thánh 說thuyết 差sai 異dị 其kỳ 宜nghi 各các 契khế 耳nhĩ 。
第đệ 四tứ 分phần/phân 教giáo 開khai 宗tông 者giả 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 就tựu 法pháp 分phần/phân 教giáo 。 教giáo 類loại 有hữu 五ngũ 。 後hậu 以dĩ 理lý 開khai 宗tông 。 宗tông 乃nãi 有hữu 十thập 。 初sơ 門môn 者giả 。 聖thánh 教giáo 萬vạn 差sai 要yếu 唯duy 有hữu 五ngũ 。 一nhất 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 。 二nhị 大Đại 乘Thừa 始thỉ 教giáo 。 三tam 終chung 教giáo 。 四tứ 頓đốn 教giáo 。 五ngũ 圓viên 教giáo 。 初sơ 一nhất 即tức 愚ngu 法pháp 二Nhị 乘Thừa 教giáo 。 後hậu 一nhất 即tức 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 。 以dĩ 經kinh 本bổn 中trung 下hạ 文văn 內nội 為vi 善thiện 伏phục 太thái 子tử 所sở 說thuyết 。 名danh 為vi 圓viên 滿mãn 修tu 多đa 羅la 故cố 。 立lập 此thử 名danh 也dã 。 中trung 間gian 三tam 者giả 有hữu 其kỳ 三tam 義nghĩa 。 一nhất 或hoặc 總tổng 為vi 一nhất 。 謂vị 一nhất 三tam 乘thừa 教giáo 也dã 。 以dĩ 此thử 皆giai 為vi 三tam 人nhân 所sở 得đắc 故cố 。 如như 上thượng 所sở 引dẫn 說thuyết 。 二nhị 或hoặc 分phân 為vi 二nhị 。 所sở 謂vị 漸tiệm 頓đốn 。 以dĩ 始thỉ 終chung 二nhị 教giáo 所sở 有hữu 解giải 行hành 並tịnh 在tại 言ngôn 說thuyết 。 階giai 位vị 次thứ 第đệ 因nhân 果quả 相tương/tướng 承thừa 從tùng 微vi 至chí 著trước 。 通thông 名danh 為vi 漸tiệm 。 故cố 楞lăng 伽già 云vân 。 漸tiệm 者giả 如như 菴am 摩ma 勒lặc 果quả 。 漸tiệm 熟thục 非phi 頓đốn 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 頓đốn 者giả 。 言ngôn 說thuyết 頓đốn 絕tuyệt 理lý 性tánh 頓đốn 顯hiển 解giải 行hành 頓đốn 成thành 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 。 即tức 是thị 佛Phật 等đẳng 。 故cố 楞lăng 伽già 云vân 。 頓đốn 者giả 如như 鏡kính 中trung 像tượng 。 頓đốn 現hiện 非phi 漸tiệm 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 來lai 自tự 正chánh 不bất 待đãi 言ngôn 說thuyết 不bất 待đãi 觀quán 智trí 。 如như 淨tịnh 名danh 以dĩ 默mặc 顯hiển 不bất 二nhị 等đẳng 。 又hựu 寶bảo 積tích 經kinh 中trung 。 亦diệc 有hữu 說thuyết 頓đốn 教giáo 修tu 多đa 羅la 故cố 。 依y 此thử 立lập 名danh 。 三tam 或hoặc 開khai 為vi 三tam 。 謂vị 於ư 漸tiệm 中trung 開khai 出xuất 始thỉ 終chung 二nhị 教giáo 。 即tức 如như 上thượng 說thuyết 深thâm 密mật 經kinh 等đẳng 三tam 法Pháp 輪luân 中trung 後hậu 二nhị 是thị 也dã 。 依y 是thị 義nghĩa 故cố 。 法Pháp 鼓cổ 經kinh 中trung 以dĩ 空không 門môn 為vi 始thỉ 。 以dĩ 不bất 空không 門môn 為vi 終chung 。 故cố 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 諸chư 摩Ma 訶Ha 衍Diên 經Kinh 。 多đa 說thuyết 空không 義nghĩa 。
佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。
一nhất 切thiết 空không 經Kinh 。 是thị 有hữu 餘dư 說thuyết 。 唯duy 有hữu 此thử 經Kinh 。 是thị 無vô 上thượng 說thuyết 。 非phi 有hữu 餘dư 說thuyết 。
復phục 次thứ 迦Ca 葉Diếp 。 如như 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 常thường 十thập 一nhất 月nguyệt 。 設thiết 大đại 施thí 會hội 。 先tiên 飯phạn 餓ngạ 鬼quỷ 孤cô 貧bần 乞khất 者giả 。 次thứ 施thí 沙Sa 門Môn 。 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 。 甘cam 饍thiện 眾chúng 味vị 。 隨tùy 其kỳ 所sở 欲dục 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 欲dục 樂lạc 。 而nhi 為vi 演diễn 說thuyết 。 種chủng 種chủng 經Kinh 法Pháp 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 懈giải 怠đãi 犯phạm 戒giới 。 不bất 勤cần 隨tùy 順thuận 。 捨xả 如Như 來Lai 藏tạng 。 常thường 住trụ 妙diệu 典điển 。 好hiếu 樂nhạo 修tu 學học 。 種chủng 種chủng 空không 經Kinh 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 解giải 云vân 。 此thử 則tắc 約ước 空không 理lý 有hữu 餘dư 。 名danh 為vi 始thỉ 教giáo 。 約ước 如Như 來Lai 藏tạng 常thường 住trụ 妙diệu 典điển 。 名danh 為vi 終chung 教giáo 。 又hựu 起khởi 信tín 論luận 中trung 。 約ước 頓đốn 教giáo 門môn 顯hiển 絕tuyệt 言ngôn 真Chân 如Như 。 約ước 漸tiệm 教giáo 門môn 說thuyết 依y 言ngôn 真Chân 如Như 。 就tựu 依y 言ngôn 中trung 。 約ước 始thỉ 終chung 二nhị 教giáo 。 說thuyết 空không 不bất 空không 二nhị 真Chân 如Như 也dã 。 此thử 約ước 法pháp 以dĩ 分phần/phân 教giáo 耳nhĩ 。 若nhược 就tựu 法pháp 義nghĩa 如như 下hạ 別biệt 辨biện 。 二nhị 以dĩ 理lý 開khai 宗tông 。 宗tông 乃nãi 有hữu 十thập 。 一nhất 我ngã 法pháp 俱câu 有hữu 宗tông 。 此thử 有hữu 二nhị 。 一nhất 人nhân 天thiên 乘thừa 。 二nhị 小Tiểu 乘Thừa 。 小Tiểu 乘Thừa 中trung 犢độc 子tử 部bộ 等đẳng 。 彼bỉ 立lập 三tam 聚tụ 法pháp 。 一nhất 有hữu 為vi 聚tụ 法pháp 。 二nhị 無vô 為vi 聚tụ 法pháp 。 三tam 非phi 二nhị 聚tụ 法pháp 初sơ 二nhị 是thị 法pháp 。 後hậu 一nhất 是thị 我ngã 。 又hựu 立lập 五ngũ 法Pháp 藏tạng 。 一nhất 過quá 去khứ 。 二nhị 未vị 來lai 。 三tam 現hiện 在tại 。 四tứ 無vô 為vi 。 五ngũ 不bất 可khả 說thuyết 。 此thử 即tức 是thị 我ngã 。 不bất 可khả 說thuyết 是thị 有hữu 為vi 無vô 為vi 故cố 。 二nhị 法pháp 有hữu 我ngã 無vô 宗tông 。 謂vị 薩tát 婆bà 多đa 等đẳng 。 彼bỉ 說thuyết 諸chư 法pháp 二nhị 種chủng 所sở 攝nhiếp 。 一nhất 名danh 。 二nhị 色sắc 。 或hoặc 四tứ 所sở 攝nhiếp 。 謂vị 三tam 世thế 及cập 無vô 為vi 。 或hoặc 五ngũ 。 謂vị 一nhất 心tâm 。 二nhị 心tâm 所sở 。 三tam 色sắc 。 四tứ 不bất 相tương 應ứng 。 五ngũ 無vô 為vi 。 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 悉tất 實thật 有hữu 也dã 。 三tam 法pháp 。 無vô 去khứ 來lai 宗tông 。 謂vị 大đại 眾chúng 部bộ 等đẳng 。 說thuyết 有hữu 現hiện 在tại 。 及cập 無vô 為vi 法pháp 。 以dĩ 過quá 未vị 體thể 用dụng 無vô 故cố 。 四tứ 現hiện 通thông 假giả 實thật 宗tông 。 謂vị 法pháp 假giả 部bộ 等đẳng 。 彼bỉ 說thuyết 無vô 去khứ 來lai 。 現hiện 在tại 世thế 中trung 諸chư 法pháp 。 在tại 蘊uẩn 可khả 實thật 在tại 界giới 處xứ 假giả 。 隨tùy 應ứng 諸chư 法pháp 假giả 實thật 不bất 定định 。 成thành 實thật 論luận 等đẳng 經kinh 部bộ 別biệt 師sư 亦diệc 即tức 此thử 類loại 。 五ngũ 俗tục 妄vọng 真chân 實thật 宗tông 。 謂vị 說thuyết 出xuất 世thế 部bộ 等đẳng 。 世thế 俗tục 皆giai 假giả 。 以dĩ 虛hư 妄vọng 故cố 。 出xuất 世thế 法pháp 皆giai 實thật 。 非phi 虛hư 妄vọng 故cố 。 六lục 諸chư 法pháp 但đãn 名danh 宗tông 。 謂vị 說thuyết 一nhất 部bộ 等đẳng 。 一nhất 切thiết 我ngã 法pháp 唯duy 有hữu 假giả 名danh 。 都đô 無vô 體thể 故cố 。 此thử 通thông 初sơ 教giáo 之chi 始thỉ 準chuẩn 知tri 。 七thất 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 空không 宗tông 。 謂vị 大Đại 乘Thừa 始thỉ 教giáo 。 說thuyết 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 真chân 空không 。 然nhiên 出xuất 情tình 外ngoại 。 無vô 分phân 別biệt 故cố 。 如như 般Bát 若Nhã 等đẳng 。 八bát 真chân 德đức 不bất 空không 宗tông 。 謂vị 如như 終chung 教giáo 。 諸chư 經kinh 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 唯duy 是thị 真Chân 如Như 。 如Như 來Lai 藏tạng 實thật 德đức 故cố 。 有hữu 自tự 體thể 故cố 。 具cụ 性tánh 德đức 故cố 。 九cửu 相tương/tướng 想tưởng 俱câu 絕tuyệt 宗tông 。 如như 頓đốn 教giáo 中trung 顯hiển 絕tuyệt 言ngôn 之chi 理lý 等đẳng 。 如như 淨tịnh 名danh 默mặc 顯hiển 等đẳng 。 準chuẩn 知tri 。 十thập 圓viên 明minh 具cụ 德đức 宗tông 。 如như 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 主chủ 伴bạn 具cụ 足túc 無vô 盡tận 。 自tự 在tại 所sở 顯hiển 法Pháp 門môn 是thị 也dã 。
第đệ 五ngũ 乘thừa 教giáo 開khai 合hợp 者giả 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 初sơ 約ước 教giáo 開khai 合hợp 。 二nhị 以dĩ 教giáo 攝nhiếp 乘thừa 。 三tam 諸chư 教giáo 相tương/tướng 收thu 。 初sơ 約ước 教giáo 者giả 。 然nhiên 此thử 五ngũ 教giáo 相tương/tướng 攝nhiếp 融dung 通thông 有hữu 其kỳ 五ngũ 義nghĩa 。 一nhất 或hoặc 總tổng 為vi 一nhất 。 謂vị 本bổn 末mạt 鎔dong 融dung 唯duy 一nhất 大đại 善thiện 巧xảo 法pháp 。 二nhị 或hoặc 開khai 為vi 二nhị 。 一nhất 本bổn 教giáo 。 謂vị 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 為vi 諸chư 教giáo 本bổn 故cố 。 二nhị 末mạt 教giáo 。 謂vị 小Tiểu 乘Thừa 三tam 乘thừa 。 從tùng 彼bỉ 所sở 流lưu 故cố 。 又hựu 名danh 究cứu 竟cánh 及cập 方phương 便tiện 。 以dĩ 三tam 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 望vọng 一Nhất 乘Thừa 悉tất 為vi 方phương 便tiện 故cố 。 三tam 或hoặc 開khai 為vi 三tam 。 謂vị 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 。 以dĩ 方phương 便tiện 中trung 開khai 出xuất 愚ngu 法pháp 二Nhị 乘Thừa 故cố 。 四tứ 或hoặc 分phân 為vi 四tứ 。 謂vị 小Tiểu 乘Thừa 漸tiệm 頓đốn 圓viên 。 以dĩ 始thỉ 終chung 二nhị 教giáo 俱câu 在tại 言ngôn 等đẳng 故cố 。 五ngũ 或hoặc 散tán 為vi 五ngũ 。 謂vị 如như 上thượng 說thuyết 。 二nhị 以dĩ 教giáo 攝nhiếp 乘thừa 者giả 有hữu 二nhị 。 先tiên 一Nhất 乘Thừa 隨tùy 教giáo 有hữu 五ngũ 。 一nhất 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 云vân 云vân 。 二nhị 同đồng 教giáo 一Nhất 乘Thừa 云vân 云vân 。 三tam 絕tuyệt 想tưởng 一Nhất 乘Thừa 。 如như 楞lăng 伽già 。 此thử 頓đốn 教giáo 。 四tứ 約ước 佛Phật 性tánh 平bình 等đẳng 為vi 一Nhất 乘Thừa 等đẳng 。 此thử 終chung 教giáo 云vân 云vân 。 五ngũ 密mật 義nghĩa 意ý 一Nhất 乘Thừa 。 如như 八bát 意ý 等đẳng 。 此thử 約ước 始thỉ 教giáo 云vân 云vân 。 二nhị 明minh 三tam 乘thừa 亦diệc 有hữu 五ngũ 。 一nhất 小Tiểu 乘Thừa 中trung 三tam 。 謂vị 始thỉ 別biệt 終chung 同đồng 。 以dĩ 俱câu 羅La 漢Hán 故cố 。 二nhị 始thỉ 教giáo 中trung 三tam 。 始thỉ 終chung 俱câu 別biệt 。 以dĩ 有hữu 入nhập 寂tịch 故cố 。 三tam 終chung 教giáo 中trung 三tam 。 始thỉ 終chung 俱câu 同đồng 並tịnh 成thành 佛Phật 故cố 。 四tứ 頓đốn 教giáo 中trung 三tam 。 始thỉ 終chung 俱câu 離ly 云vân 云vân 。 五ngũ 圓viên 教giáo 中trung 三tam 。 始thỉ 終chung 俱câu 同đồng 。 汝nhữ 等đẳng 所sở 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 等đẳng 故cố 云vân 云vân 。 三tam 諸chư 教giáo 相tương/tướng 收thu 者giả 有hữu 二nhị 門môn 。 一nhất 以dĩ 本bổn 收thu 末mạt 門môn 。 二nhị 以dĩ 末mạt 歸quy 本bổn 門môn 。 初sơ 中trung 於ư 圓viên 內nội 。 或hoặc 唯duy 一nhất 圓viên 教giáo 。 以dĩ 餘dư 相tương/tướng 皆giai 盡tận 故cố 。 或hoặc 具cụ 五ngũ 教giáo 。 以dĩ 攝nhiếp 方phương 便tiện 故cố 。 頓đốn 教giáo 中trung 惑hoặc 唯duy 一nhất 頓đốn 教giáo 亦diệc 以dĩ 餘dư 相tương/tướng 盡tận 故cố 。 或hoặc 具cụ 四tứ 教giáo 。 以dĩ 攝nhiếp 方phương 便tiện 故cố 。 熟thục 教giáo 中trung 或hoặc 一nhất 或hoặc 三tam 。 初sơ 教giáo 中trung 或hoặc 一nhất 或hoặc 二nhị 。 小Tiểu 乘Thừa 中trung 唯duy 一nhất 。 皆giai 準chuẩn 上thượng 知tri 之chi 。 二nhị 以dĩ 末mạt 歸quy 本bổn 。 小Tiểu 乘Thừa 內nội 或hoặc 一nhất 。 以dĩ 據cứ 自tự 宗tông 故cố 。 或hoặc 五ngũ 。 謂vị 於ư 後hậu 四tứ 教giáo 。 皆giai 有hữu 為vi 方phương 便tiện 故cố 。 初sơ 教giáo 中trung 或hoặc 一nhất 。 是thị 自tự 宗tông 故cố 。 或hoặc 四tứ 。 謂vị 於ư 後hậu 三tam 教giáo 。 皆giai 有hữu 作tác 方phương 便tiện 故cố 。 熟thục 教giáo 中trung 或hoặc 一nhất 或hoặc 三tam 。 頓đốn 教giáo 中trung 或hoặc 一nhất 或hoặc 二nhị 。 圓viên 教giáo 中trung 唯duy 一nhất 。 皆giai 準chuẩn 上thượng 知tri 之chi 。 是thị 諸chư 教giáo 下hạ 所sở 明minh 義nghĩa 理lý 交giao 絡lạc 分phân 齊tề 。 準chuẩn 此thử 思tư 之chi 。 是thị 則tắc 諸chư 教giáo 本bổn 末mạt 句cú 數số 結kết 成thành 教giáo 網võng 。 大đại 聖thánh 善thiện 巧xảo 長trưởng 養dưỡng 機cơ 緣duyên 無vô 不bất 周chu 盡tận 。 故cố 此thử 經Kinh 云vân 。 張trương 大đại 教giáo 網võng 置trí 生sanh 死tử 海hải 。 漉lộc 人nhân 天thiên 魚ngư 。 置trí 涅Niết 槃Bàn 岸ngạn 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。
第đệ 六lục 教giáo 起khởi 前tiền 後hậu 者giả 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 明minh 稱xưng 法pháp 本bổn 教giáo 。 二nhị 明minh 逐trục 機cơ 末mạt 教giáo 。 初sơ 者giả 謂vị 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 。 即tức 佛Phật 初sơ 成thành 道Đạo 。 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 。 在tại 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 猶do 如như 日nhật 出xuất 。 先tiên 照chiếu 高cao 山sơn 。 於ư 海hải 印ấn 定định 中trung 同đồng 時thời 演diễn 說thuyết 十thập 十thập 法Pháp 門môn 。 主chủ 伴bạn 具cụ 足túc 圓viên 通thông 自tự 在tại 。 該cai 於ư 九cửu 世thế 十thập 世thế 盡tận 因nhân 陀đà 羅la 。 微vi 細tế 境cảnh 界giới 。 即tức 於ư 此thử 時thời 。 一nhất 切thiết 因nhân 果quả 。 理lý 事sự 等đẳng 一nhất 切thiết 前tiền 後hậu 法Pháp 門môn 。 乃nãi 至chí 末mạt 代đại 流lưu 通thông 舍xá 利lợi 見kiến 聞văn 等đẳng 事sự 。 並tịnh 同đồng 時thời 顯hiển 現hiện 。
何hà 以dĩ 故cố 。 卷quyển 舒thư 自tự 在tại 故cố 。 舒thư 則tắc 該cai 於ư 九cửu 世thế 。 卷quyển 則tắc 在tại 於ư 一nhất 時thời 。 此thử 卷quyển 即tức 舒thư 舒thư 又hựu 即tức 卷quyển 。
何hà 以dĩ 故cố 。 同đồng 一nhất 緣duyên 起khởi 故cố 。 無vô 二nhị 相tướng 故cố 。 經kinh 本bổn 云vân 。 於ư 一nhất 塵trần 中trung 。 建kiến 立lập 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 事sự 等đẳng 。 又hựu 云vân 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 即tức 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 。 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 流lưu 通thông 舍xá 利lợi 等đẳng 。 廣quảng 如như 經kinh 說thuyết 。 是thị 故cố 依y 此thử 普phổ 聞văn 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 並tịnh 於ư 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 。 一nhất 時thời 前tiền 後hậu 說thuyết 。 前tiền 後hậu 一nhất 時thời 說thuyết 。 如như 世thế 間gian 印ấn 法pháp 。 讀đọc 文văn 則tắc 句cú 義nghĩa 前tiền 後hậu 。 印ấn 之chi 則tắc 同đồng 時thời 顯hiển 現hiện 。 同đồng 時thời 前tiền 後hậu 理lý 不bất 相tương 違vi 。 當đương 知tri 此thử 中trung 。 道Đạo 理lý 亦diệc 爾nhĩ 。 準chuẩn 以dĩ 思tư 之chi 。 二nhị 逐trục 機cơ 末mạt 教giáo 者giả 。 謂vị 三tam 乘thừa 等đẳng 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 與dữ 一Nhất 乘Thừa 同đồng 時thời 異dị 處xứ 說thuyết 。 二nhị 異dị 時thời 異dị 處xứ 說thuyết 。 初sơ 義nghĩa 者giả 是thị 同đồng 教giáo 故cố 。 末mạt 不bất 離ly 本bổn 故cố 。 依y 本bổn 而nhi 成thành 故cố 。 後hậu 義nghĩa 者giả 本bổn 末mạt 相tương/tướng 分phần/phân 故cố 。 與dữ 本bổn 非phi 一nhất 故cố 。 此thử 二nhị 各các 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 三tam 乘thừa 。 二nhị 小Tiểu 乘Thừa 。 初sơ 者giả 密Mật 迹Tích 力Lực 士Sĩ 經kinh 說thuyết 。 佛Phật 初sơ 成thành 道Đạo 竟cánh 。 七thất 日nhật 思tư 惟duy 已dĩ 。 即tức 於ư 鹿Lộc 園Viên 中trung 。 以dĩ 眾chúng 寶bảo 等đẳng 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 座tòa 。 廣quảng 集tập 三tam 乘thừa 眾chúng 。 梵Phạm 王Vương 請thỉnh 佛Phật 為vi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 廣quảng 益ích 三tam 乘thừa 眾chúng 。 得đắc 大đại 小tiểu 等đẳng 果quả 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 如như 彼bỉ 經kinh 中trung 。 又hựu 大đại 品phẩm 經Kinh 云vân 。 佛Phật 初sơ 在tại 鹿lộc 野dã 。 轉chuyển 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 聲Thanh 聞Văn 心tâm 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 獨Độc 覺Giác 心tâm 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 住trụ 初Sơ 地Địa 二Nhị 地Địa 。 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 無vô 量lượng 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 時thời 成thành 佛Phật 。 解giải 云vân 。 以dĩ 此thử 教giáo 證chứng 。 當đương 知tri 最tối 初sơ 。 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 。 即tức 說thuyết 三tam 乘thừa 法Pháp 。 與dữ 一Nhất 乘Thừa 同đồng 時thời 說thuyết 也dã 。 二nhị 小Tiểu 乘Thừa 者giả 。 如như 彌di 沙sa 塞tắc 律luật 說thuyết 。 佛Phật 初sơ 成thành 道Đạo 竟cánh 入nhập 三tam 昧muội 。 七thất 日nhật 後hậu 乃nãi 於ư 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 。 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 故cố 知tri 小Tiểu 乘Thừa 亦diệc 與dữ 一Nhất 乘Thừa 同đồng 時thời 說thuyết 也dã 。 又hựu 普phổ 曜diệu 經Kinh 云vân 。 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 。 提đề 謂vị 等đẳng 五ngũ 百bách 賈cổ 人nhân 。 施thí 佛Phật 麨xiểu 蜜mật 。 佛Phật 與dữ 授thọ 記ký 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 等đẳng 。 此thử 經Kinh 所sở 說thuyết 。 雖tuy 通thông 三tam 乘thừa 等đẳng 教giáo 有hữu 義nghĩa 亦diệc 攝nhiếp 人nhân 天thiên 等đẳng 法pháp 。 亦diệc 與dữ 一Nhất 乘Thừa 同đồng 時thời 說thuyết 也dã 。 問vấn 說thuyết 時thời 既ký 同đồng 。 何hà 故cố 說thuyết 處xứ 別biệt 耶da 。 答đáp 為vi 約ước 時thời 處xứ 寄ký 顯hiển 法pháp 故cố 。 須tu 同đồng 異dị 也dã 。 故cố 地địa 論luận 云vân 。
時thời 處xứ 等đẳng 校giảo 量lượng 顯hiển 示thị 勝thắng 故cố 。 同đồng 時thời 者giả 。 顯hiển 是thị 同đồng 教giáo 故cố 。 異dị 處xứ 者giả 。 示thị 非phi 別biệt 教giáo 故cố 。 如như 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 在tại 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 說thuyết 者giả 。 欲dục 明minh 此thử 是thị 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 處xử 即tức 顯hiển 如Như 來Lai 自tự 所sở 得đắc 法Pháp 稱xưng 本bổn 而nhi 說thuyết 故cố 。 不bất 移di 處xứ 說thuyết 也dã 。 餘dư 三tam 乘thừa 等đẳng 法pháp 。 欲dục 明minh 逐trục 機cơ 改cải 異dị 故cố 。 移di 處xứ 就tựu 機cơ 鹿lộc 園viên 而nhi 說thuyết 。 顯hiển 非phi 本bổn 也dã 。 第đệ 二nhị 時thời 處xứ 俱câu 異dị 者giả 。 由do 與dữ 一Nhất 乘Thừa 不bất 即tức 義nghĩa 故cố 。
時thời 處xứ 俱câu 別biệt 也dã 。 或hoặc 三tam 七thất 日nhật 後hậu 說thuyết 。 如như 法Pháp 華hoa 經kinh 。 或hoặc 六lục 七thất 日nhật 後hậu 說thuyết 。 如như 四tứ 分phần/phân 律luật 及cập 薩tát 婆bà 多đa 論luận 說thuyết 。 或hoặc 七thất 七thất 日nhật 乃nãi 說thuyết 。 如như 興hưng 起khởi 行hành 經kinh 。 或hoặc 八bát 七thất 日nhật 乃nãi 說thuyết 。 如như 十thập 誦tụng 律luật 說thuyết 。 或hoặc 五ngũ 十thập 七thất 日nhật 後hậu 說thuyết 。 如như 大đại 智trí 論luận 說thuyết 。 或hoặc 一nhất 年niên 不bất 說thuyết 法Pháp 。 經kinh 十thập 二nhị 年niên 。 方phương 度độ 五ngũ 人nhân 。 如như 十thập 二nhị 遊du 經kinh 說thuyết 。 有hữu 人nhân 解giải 云vân 。 智trí 論luận 五ngũ 十thập 七thất 日nhật 者giả 。 即tức 五ngũ 十thập 箇cá 七thất 日nhật 。 與dữ 十thập 二nhị 遊du 經kinh 一nhất 年niên 同đồng 也dã 。 以dĩ 此thử 等đẳng 教giáo 證chứng 當đương 知tri 。 三tam 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 。 並tịnh 非phi 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 說thuyết 。 由do 與dữ 一Nhất 乘Thừa 教giáo 差sai 別biệt 故cố 。 隨tùy 機cơ 宜nghi 故cố 。 餘dư 可khả 準chuẩn 知tri 。
第đệ 七thất 決quyết 擇trạch 前tiền 後hậu 意ý 者giả 。 然nhiên 諸chư 教giáo 前tiền 後hậu 差sai 別biệt 難nan 知tri 。 略lược 以dĩ 十thập 門môn 。 分phân 別biệt 其kỳ 意ý 。 一nhất 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 此thử 世thế 中trung 。 小Tiểu 乘Thừa 根căn 性tánh 始thỉ 終chung 定định 者giả 。 即tức 見kiến 如Như 來Lai 。 從tùng 初sơ 得đắc 道Đạo 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 唯duy 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 。 未vị 曾tằng 見kiến 轉chuyển 大Đại 乘Thừa 法Pháp 輪luân 。 如như 小Tiểu 乘Thừa 諸chư 部bộ 執chấp 不bất 信tín 大Đại 乘Thừa 者giả 是thị 。 二nhị 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 此thử 世thế 中trung 。 小Tiểu 乘Thừa 根căn 不bất 定định 故cố 。 堪kham 進tiến 入nhập 大Đại 乘Thừa 初sơ 教giáo 。 即tức 便tiện 定định 者giả 。 即tức 見kiến 如Như 來Lai 。 初sơ 時thời 轉chuyển 於ư 小Tiểu 乘Thừa 法Pháp 輪luân 翻phiên 諸chư 外ngoại 道đạo 。 後hậu 時thời 見kiến 轉chuyển 大Đại 乘Thừa 初sơ 教giáo 即tức 空không 法Pháp 輪luân 迴hồi 諸chư 小Tiểu 乘Thừa 。 如như 中trung 論luận 初sơ 說thuyết 者giả 是thị 。 三tam 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 此thử 世thế 中trung 。 於ư 小Tiểu 乘Thừa 及cập 初sơ 教giáo 根căn 不bất 定định 故cố 堪kham 入nhập 終chung 教giáo 即tức 便tiện 定định 者giả 。 即tức 初sơ 時thời 見kiến 轉chuyển 小Tiểu 乘Thừa 法Pháp 輪luân 。 中trung 時thời 見kiến 轉chuyển 空không 教giáo 法Pháp 輪luân 。 後hậu 時thời 見kiến 轉chuyển 不bất 空không 法Pháp 輪luân 。 如như 解giải 深thâm 密mật 經kinh 等đẳng 說thuyết 者giả 是thị 。 四tứ 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 此thử 漸tiệm 教giáo 中trung 。 根căn 不bất 定định 故cố 堪kham 入nhập 頓đốn 教giáo 。 即tức 便tiện 定định 者giả 。 即tức 見kiến 初sơ 示thị 言ngôn 說thuyết 之chi 教giáo 猶do 非phi 究cứu 竟cánh 。 後hậu 顯hiển 絕tuyệt 言ngôn 之chi 教giáo 方phương 為vi 究cứu 竟cánh 。 如như 維duy 摩ma 經kinh 中trung 初sơ 三tam 十thập 二nhị 菩Bồ 薩Tát 及cập 文Văn 殊Thù 等đẳng 所sở 說thuyết 不bất 二nhị 並tịnh 在tại 言ngôn 說thuyết 中trung 。 後hậu 維duy 摩ma 所sở 顯hiển 絕tuyệt 言ngôn 之chi 教giáo 。 以dĩ 為vi 究cứu 竟cánh 者giả 是thị 。 五ngũ 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 此thử 世thế 中trung 。 頓đốn 悟ngộ 機cơ 熟thục 即tức 便tiện 定định 者giả 。 即tức 見kiến 佛Phật 從tùng 初sơ 得đắc 道Đạo 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 說thuyết 一nhất 字tự 。 如như 楞lăng 伽già 說thuyết 。 又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 若nhược 知tri 如Như 來Lai 常thường 不bất 說thuyết 法Pháp 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 足túc 多đa 聞văn 等đẳng 。 六lục 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 此thử 世thế 中trung 。 三tam 乘thừa 根căn 性tánh 定định 者giả 。 見kiến 佛Phật 從tùng 初sơ 即tức 說thuyết 三tam 乘thừa 教giáo 法pháp 。 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 更cánh 無vô 餘dư 說thuyết 。 如như 上thượng 密Mật 迹Tích 力Lực 士Sĩ 。 經kinh 及cập 大đại 品phẩm 經kinh 說thuyết 者giả 是thị 。 七thất 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 此thử 世thế 中trung 。 三tam 乘thừa 根căn 不bất 定định 故cố 。 堪kham 進tiến 入nhập 同đồng 教giáo 一Nhất 乘Thừa 者giả 。 即tức 見kiến 自tự 所sở 得đắc 三tam 乘thừa 之chi 法Pháp 。 皆giai 依y 一Nhất 乘Thừa 無vô 盡tận 教giáo 起khởi 。 是thị 彼bỉ 方phương 便tiện 阿a 含hàm 施thi 設thiết 。 是thị 故cố 諸chư 有hữu 所sở 修tu 。 皆giai 迴hồi 向hướng 一Nhất 乘Thừa 。 如như 會hội 三Tam 歸Quy 一nhất 等đẳng 。 又hựu 如như 上thượng 所sở 引dẫn 三tam 乘thừa 與dữ 一Nhất 乘Thừa 同đồng 時thời 說thuyết 者giả 等đẳng 。 八bát 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 此thử 世thế 中trung 。 三tam 乘thừa 根căn 不bất 定định 故cố 。 堪kham 可khả 進tiến 入nhập 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 者giả 。 即tức 知tri 彼bỉ 三tam 乘thừa 等đẳng 法pháp 。 本bổn 來lai 不bất 異dị 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 彼bỉ 所sở 目mục 故cố 。 更cánh 無vô 異dị 事sự 故cố 。 如như 法Pháp 華hoa 經kinh 同đồng 教giáo 說thuyết 者giả 是thị 。 九cửu 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 此thử 世thế 中trung 。 具cụ 有hữu 普phổ 賢hiền 機cơ 者giả 。 即tức 見kiến 如Như 來Lai 。 從tùng 初sơ 成thành 道Đạo 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 普phổ 於ư 初sơ 時thời 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 。 海hải 印ấn 定định 中trung 。 自tự 在tại 演diễn 說thuyết 無vô 盡tận 。 具cụ 足túc 主chủ 伴bạn 無vô 窮cùng 因nhân 陀đà 羅la 網võng 。 微vi 細tế 境cảnh 界giới 。 本bổn 末mạt 不bất 見kiến 。 說thuyết 三tam 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 等đẳng 法pháp 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 別biệt 教giáo 中trung 說thuyết 者giả 是thị 。 此thử 約ước 普phổ 賢hiền 教giáo 分phần/phân 見kiến 聞văn 及cập 。 解giải 行hành 處xứ 說thuyết 。 十thập 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 一Nhất 乘Thừa 別biệt 教giáo 。 解giải 行hành 滿mãn 足túc 已dĩ 證chứng 入nhập 果quả 海hải 者giả 即tức 見kiến 上thượng 來lai 諸chư 教giáo 並tịnh 是thị 無vô 盡tận 性tánh 海hải 隨tùy 緣duyên 所sở 成thành 。 更cánh 無vô 異dị 事sự 。 是thị 故cố 諸chư 教giáo 即tức 是thị 圓viên 明minh 無vô 盡tận 果quả 海hải 具cụ 德đức 難nan 思tư 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 也dã 。 此thử 約ước 一Nhất 乘Thừa 入nhập 證chứng 分phân 齊tề 處xứ 說thuyết 。 餘dư 可khả 準chuẩn 知tri 。
第đệ 八bát 施thi 設thiết 異dị 相tướng 者giả 。 然nhiên 此thử 異dị 相tướng 繁phồn 多đa 。 略lược 約ước 十thập 門môn 以dĩ 顯hiển 無vô 盡tận 。 何hà 者giả 十thập 異dị 。 一nhất 者giả 時thời 異dị 。 謂vị 此thử 一Nhất 乘Thừa 要yếu 在tại 初sơ 時thời 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 說thuyết 。 猶do 如như 日nhật 出xuất 。 先tiên 照chiếu 高cao 山sơn 等đẳng 。 故cố 論luận 云vân 。 此thử 示thị 法pháp 勝thắng 故cố 。 在tại 初sơ 時thời 及cập 勝thắng 處xứ 說thuyết 也dã 。 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 不bất 初sơ 七thất 日nhật 說thuyết 。 思tư 惟duy 因nhân 緣duyên 行hành 等đẳng 如như 論luận 釋thích 。 又hựu 此thử 即tức 是thị 時thời 因nhân 陀đà 羅la 網võng 等đẳng 故cố 。 即tức 攝nhiếp 一nhất 切thiết 時thời 。 若nhược 前tiền 若nhược 後hậu 各các 。 不bất 可khả 說thuyết 劫kiếp 。 通thông 前tiền 際tế 後hậu 際tế 。 並tịnh 攝nhiếp 在tại 此thử 一nhất 時thời 中trung 也dã 。 三tam 乘thừa 等đẳng 不bất 爾nhĩ 。 以dĩ 隨tùy 逐trục 機cơ 宜nghi 時thời 不bất 定định 故cố 。 或hoặc 前tiền 或hoặc 後hậu 。 亦diệc 不bất 一nhất 時thời 收thu 一nhất 切thiết 劫kiếp 等đẳng 。 二nhị 者giả 處xứ 異dị 。 謂vị 此thử 一Nhất 乘Thừa 要yếu 在tại 蓮liên 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 中trung 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 則tắc 攝nhiếp 七thất 處xứ 八bát 會hội 等đẳng 及cập 餘dư 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 。 海hải 並tịnh 在tại 此thử 中trung 。 以dĩ 一nhất 處xứ 攝nhiếp 。 一nhất 切thiết 處xứ 故cố 。 是thị 故cố 不bất 動động 道đạo 樹thụ 。 遍biến 昇thăng 六lục 天thiên 等đẳng 者giả 。 是thị 此thử 義nghĩa 也dã 。 又hựu 此thử 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 。 通thông 因nhân 陀đà 羅la 網võng 故cố 周chu 測trắc 諸chư 塵trần 。 於ư 此thử 稱xưng 法Pháp 界Giới 處xứ 。 說thuyết 彼bỉ 一Nhất 乘Thừa 稱xưng 法Pháp 界Giới 法Pháp 門môn 也dã 。 三tam 乘thừa 等đẳng 則tắc 不bất 爾nhĩ 。 在tại 娑sa 婆bà 界giới 木mộc 樹thụ 等đẳng 處xứ 。 亦diệc 無vô 一nhất 處xứ 即tức 一nhất 切thiết 處xứ 等đẳng 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 佛Phật 地địa 經kinh 等đẳng 。 亦diệc 在tại 淨tịnh 土độ 中trung 說thuyết 耶da 。 答đáp 彼bỉ 經kinh 但đãn 云vân 在tại 光quang 曜diệu 宮cung 殿điện 等đẳng 具cụ 十thập 。 八bát 種chủng 圓viên 滿mãn 。 亦diệc 不bất 別biệt 指chỉ 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 等đẳng 。 以dĩ 彼bỉ 為vi 地địa 上thượng 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 佛Phật 地Địa 功công 德đức 故cố 。 在tại 三tam 界giới 外ngoại 受thọ 用dụng 土thổ/độ 中trung 。 此thử 三tam 乘thừa 終chung 教giáo 及cập 一Nhất 乘Thừa 同đồng 教giáo 說thuyết 。 若nhược 此thử 華hoa 嚴nghiêm 。 皆giai 云vân 在tại 華hoa 嚴nghiêm 界giới 內nội 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 等đẳng 。 不bất 云vân 娑sa 婆bà 內nội 。 亦diệc 不bất 云vân 三tam 界giới 外ngoại 。 故cố 知tri 別biệt 也dã 。 餘dư 義nghĩa 準chuẩn 知tri 。 三tam 者giả 主chủ 異dị 。 謂vị 此thử 一Nhất 乘Thừa 。 要yếu 是thị 盧Lô 舍Xá 那Na 十thập 身thân 佛Phật 。 及cập 無vô 盡tận 三tam 世thế 間gian 說thuyết 。 如như 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 云vân 。 佛Phật 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 剎sát 說thuyết 眾chúng 生sanh 說thuyết 三tam 世thế 一nhất 切thiết 說thuyết 等đẳng 。 不bất 同đồng 三tam 乘thừa 等đẳng 是thị 化hóa 身thân 及cập 受thọ 用dụng 身thân 等đẳng 說thuyết 。 餘dư 義nghĩa 準chuẩn 知tri 。 四tứ 者giả 眾chúng 異dị 。 謂vị 此thử 一Nhất 乘Thừa 經kinh 首thủ 唯duy 列liệt 普phổ 賢hiền 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 及cập 佛Phật 。 境cảnh 界giới 中trung 諸chư 神thần 王vương 眾chúng 。 不bất 同đồng 三tam 乘thừa 等đẳng 。 或hoặc 唯duy 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 或hoặc 大đại 小tiểu 二nhị 眾chúng 等đẳng 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 第đệ 九cửu 會hội 中trung 有hữu 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 耶da 。 答đáp 彼bỉ 中trung 列liệt 聲Thanh 聞Văn 意ý 者giả 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 寄ký 對đối 顯hiển 法pháp 故cố 。 為vi 示thị 如như 聾lung 如như 盲manh 顯hiển 法pháp 深thâm 勝thắng 也dã 。 二nhị 文Văn 殊Thù 出xuất 會hội 外ngoại 所sở 攝nhiếp 。 六lục 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 。 非phi 是thị 前tiền 所sở 引dẫn 眾chúng 。 此thử 等đẳng 皆giai 是thị 。 已dĩ 在tại 三tam 乘thừa 中trung 。 令linh 迴hồi 向hướng 一Nhất 乘Thừa 故cố 。 作tác 是thị 說thuyết 也dã 。 五ngũ 者giả 所sở 依y 異dị 。 謂vị 此thử 一Nhất 乘Thừa 教giáo 起khởi 要yếu 依y 佛Phật 海Hải 印Ấn 三Tam 昧Muội 中trung 出xuất 。 不bất 同đồng 三tam 乘thừa 等đẳng 依y 佛Phật 後hậu 得đắc 智trí 出xuất 。 六lục 者giả 說thuyết 異dị 。 謂vị 此thử 一Nhất 乘Thừa 。 此thử 一nhất 方phương 說thuyết 一nhất 事sự 一nhất 義nghĩa 一nhất 品phẩm 一nhất 會hội 等đẳng 時thời 。 必tất 結kết 通thông 十thập 方phương 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 皆giai 同đồng 此thử 說thuyết 。 主chủ 伴bạn 共cộng 成thành 一nhất 部bộ 。 是thị 故cố 此thử 經Kinh 。 隨tùy 一nhất 文văn 一nhất 句cú 。 皆giai 遍biến 十thập 方phương 。 多đa 文văn 多đa 句cú 亦diệc 。 皆giai 遍biến 十thập 方phương 。 三tam 乘thừa 等đẳng 則tắc 不bất 爾nhĩ 。 但đãn 隨tùy 一nhất 方phương 一nhất 相tương/tướng 說thuyết 。 無vô 此thử 主chủ 伴bạn 該cai 通thông 等đẳng 也dã 。 七thất 者giả 位vị 異dị 。 謂vị 此thử 一Nhất 乘Thừa 所sở 有hữu 位vị 相tương/tướng 上thượng 下hạ 皆giai 齊tề 。 仍nhưng 一nhất 一nhất 位vị 中trung 攝nhiếp 一nhất 切thiết 位vị 。 是thị 故cố 乃nãi 至chí 佛Phật 等đẳng 諸chư 位vị 。 在tại 信tín 等đẳng 位vị 中trung 。 餘dư 位vị 亦diệc 然nhiên 。 三tam 乘thừa 中trung 則tắc 不bất 爾nhĩ 。 但đãn 隨tùy 當đương 位vị 上thượng 下hạ 階giai 降giáng/hàng 。 皆giai 不bất 相tương 雜tạp 也dã 。 餘dư 如như 下hạ 說thuyết 。 八bát 者giả 行hành 異dị 。 謂vị 隨tùy 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 則tắc 具cụ 信tín 等đẳng 六lục 位vị 。 一nhất 一nhất 位vị 中trung 。 所sở 有hữu 定định 散tán 等đẳng 差sai 別biệt 行hành 相tương/tướng 並tịnh 一nhất 時thời 修tu 。 如như 東đông 方phương 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 中trung 常thường 入nhập 定định 等đẳng 。 西tây 方phương 世thế 界giới 中trung 。 常thường 供cúng 養dường 佛Phật 等đẳng 。 如như 是thị 十thập 方phương 世thế 界giới 中trung 。 盡tận 窮cùng 法Pháp 界Giới 行hành 。 亦diệc 不bất 分phân 身thân 。 一nhất 時thời 皆giai 遍biến 滿mãn 。 一nhất 念niệm 皆giai 遍biến 修tu 。 一nhất 一nhất 念niệm 中trung 亦diệc 如như 此thử 。 信tín 位vị 滿mãn 心tâm 已dĩ 去khứ 。 一nhất 一nhất 位vị 皆giai 如như 是thị 修tu 。 更cánh 無vô 優ưu 劣liệt 。 又hựu 一nhất 行hành 即tức 一nhất 切thiết 行hành 等đẳng 。 通thông 因nhân 陀đà 羅la 網võng 等đẳng 。 三tam 乘thừa 則tắc 不bất 爾nhĩ 。 地địa 上thượng 菩Bồ 薩Tát 猶do 各các 有hữu 分phân 齊tề 。 況huống 地địa 前tiền 者giả 乎hồ 。 餘dư 如như 下hạ 說thuyết 。 九cửu 者giả 法Pháp 門môn 異dị 。 謂vị 略lược 舉cử 十thập 種chủng 以dĩ 明minh 之chi 。 一nhất 彼bỉ 有hữu 三tam 佛Phật 此thử 有hữu 十thập 佛Phật 。 二nhị 彼bỉ 有hữu 六Lục 通Thông 此thử 有hữu 十thập 通thông 。 三tam 彼bỉ 有hữu 三Tam 明Minh 此thử 有hữu 十thập 明minh 。 四tứ 彼bỉ 有hữu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 此thử 有hữu 十thập 解giải 脫thoát 。 五ngũ 彼bỉ 有hữu 四Tứ 無Vô 畏Úy 此thử 有hữu 十thập 無vô 畏úy 。 六lục 彼bỉ 有hữu 五ngũ 眼nhãn 此thử 有hữu 十thập 眼nhãn 。 七thất 彼bỉ 說thuyết 三tam 世thế 此thử 說thuyết 十thập 世thế 。 八bát 彼bỉ 有hữu 四Tứ 諦Đế 此thử 有hữu 十thập 諦đế 。 九cửu 彼bỉ 有hữu 四tứ 辯biện 此thử 有hữu 十thập 辯biện 。 十thập 彼bỉ 百bách 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 此thử 有hữu 十thập 不bất 共cộng 法pháp 。 餘dư 門môn 無vô 量lượng 。 廣quảng 如như 經kinh 說thuyết 。 十thập 者giả 事sự 異dị 。 謂vị 隨tùy 有hữu 舍xá 林lâm 池trì 地địa 山sơn 等đẳng 事sự 。 皆giai 是thị 法Pháp 門môn 。 或hoặc 是thị 行hành 或hoặc 是thị 位vị 或hoặc 教giáo 義nghĩa 等đẳng 。 而nhi 不bất 壞hoại 其kỳ 事sự 。 仍nhưng 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 皆giai 具cụ 足túc 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 差sai 別biệt 事sự 。 因nhân 陀đà 羅la 微vi 細tế 成thành 就tựu 。 隨tùy 一nhất 事sự 起khởi 。 皆giai 悉tất 如như 是thị 。 三tam 乘thừa 等đẳng 則tắc 不bất 爾nhĩ 。 但đãn 可khả 說thuyết 即tức 空không 即tức 真Chân 如Như 等đẳng 故cố 。 不bất 同đồng 此thử 也dã 。 又hựu 若nhược 以dĩ 神thần 通thông 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。 容dung 得đắc 暫tạm 現hiện 。 非phi 是thị 彼bỉ 法pháp 自tự 恆hằng 如như 是thị 。 餘dư 可khả 準chuẩn 知tri 。 第đệ 八bát 門môn 竟cánh 。 後hậu 有hữu 所sở 詮thuyên 義nghĩa 理lý 二nhị 門môn 。 成thành 中trung 下hạ 二nhị 卷quyển 。 畢tất 十thập 門môn 矣hĩ 。
華Hoa 嚴Nghiêm 一Nhất 乘Thừa 教Giáo 義Nghĩa 分Phân 齊Tề 章Chương 卷quyển 第đệ 一nhất
Hoa Nghiêm Nhất Thừa Giáo Nghĩa Phân Tề Chương ♦ Quyển 1
❖
Phiên âm: 2/4/2016 ◊ Cập nhật: 2/4/2016