中Trung 天Thiên 竺Trúc 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 洹Hoàn 寺Tự 圖Đồ 經Kinh 下Hạ 卷Quyển
Trung Thiên Trúc Xá Vệ Quốc Kỳ Hoàn Tự Đồ Kinh Hạ Quyển

第đệ 二nhị 大đại 複phức 殿điện 高cao 廣quảng 殊thù 狀trạng 信tín 加gia 前tiền 。 殿điện 詹# 相tương/tướng 屬thuộc 嵬ngôi 峩nga 重trọng/trùng 沓đạp 。 朱chu 粉phấn 金kim 碧bích 窮cùng 寶bảo 彈đàn 工công 。 天thiên 下hạ 第đệ 一nhất 。 旁bàng 有hữu 飛phi 廊lang 兩lưỡng 接tiếp 樓lâu 觀quán 。 亦diệc 以dĩ 眾chúng 寶bảo 間gian 廁trắc 。 莊trang 嚴nghiêm 殿điện 飾sức 嚴nghiêm 殿điện 。 內nội 詹# 下hạ 有hữu 四tứ 銀ngân 臺đài 。 兩lưỡng 臺đài 內nội 有hữu 黃hoàng 金kim 疊điệp 修tu 多đa 羅la 白bạch 玉ngọc 為vi 疊điệp 黃hoàng 金kim 為vi 字tự 。 兩lưỡng 臺đài 內nội 有hữu 毘tỳ 尼ni 。 黃hoàng 金kim 為vi 疊điệp 白bạch 銀ngân 為vi 字tự 。 律luật 是thị 龍long 王vương 書thư 經kinh 。 是thị 魔ma 王vương 書thư 。 此thử 並tịnh 星tinh 宿tú 劫kiếp 前tiền 古cổ 佛Phật 經Kinh 也dã 。 閻Diêm 浮Phù 州châu 中trung 此thử 兩lưỡng 部bộ 書thư 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 娑Sa 竭Kiệt 羅La 龍Long 王Vương 。 收thu 將tương 入nhập 宮cung 殿điện 內nội 。 以dĩ 瑠lưu 璃ly 為vi 地địa 。 底để 岸ngạn 布bố 以dĩ 金kim 沙sa 。 有hữu 大đại 蓮liên 花hoa 三tam 十thập 二nhị 。 遶nhiễu 龍long 之chi 花hoa 中trung 坐tọa 佛Phật 一nhất 身thân 四tứ 面diện 頂đảnh 戴đái 圓viên 冠quan 。 南nam 是thị 七thất 寶bảo 黃hoàng 金kim 鏤lũ 填điền 。 西tây 是thị 白bạch 銀ngân 北bắc 面diện 青thanh 玉ngọc 東đông 面diện 黃hoàng 金kim 。 此thử 像tượng 常thường 為vi 人nhân 天thiên 。 說thuyết 諸chư 法Pháp 要yếu 。 蓮liên 花hoa 蘂nhị 中trung 復phục 有hữu 十thập 萬vạn 小tiểu 花hoa 。 花hoa 中trung 又hựu 有hữu 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 都đô 合hợp 十thập 萬vạn 總tổng 用dụng 寶bảo 網võng 。 遍biến 覆phú 之chi 遶nhiễu 大đại 蓮liên 花hoa 邊biên 。 有hữu 十thập 億ức 金kim 龍long 各các 銜hàm 寶bảo 花hoa 。 花hoa 中trung 有hữu 金kim 銀ngân 白bạch 玉ngọc 三tam 色sắc 佛Phật 像tượng 。 相tương/tướng 間gian 而nhi 列liệt 隨tùy 佛Phật 像tượng 所sở 亦diệc 有hữu 十thập 方phương 八bát 部bộ 二Nhị 乘Thừa 。 遞đệ 相tương 圍vi 繞nhiễu 於ư 一nhất 一nhất 佛Phật 。 後hậu 有hữu 萬vạn 種chủng 蓮liên 花hoa 。 花hoa 中trung 天thiên 童đồng 。 作tác 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 於ư 池trì 四tứ 面diện 。 各các 有hữu 八bát 行hành 寶bảo 樹thụ 。 四tứ 角giác 各các 有hữu 金kim 山sơn 。 多đa 有hữu 齋trai 林lâm 吞thôn 池trì 。 池trì 水thủy 流lưu 注chú 入nhập 大đại 地địa 中trung 又hựu 有hữu 諸chư 鳥điểu 。 自tự 然nhiên 而nhi 現hiện 。 不bất 以dĩ 人nhân 功công 。 每mỗi 六lục 齋trai 日nhật 作tác 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 大đại 童đồng 奏tấu 樂nhạo/nhạc/lạc 四tứ 金kim 山sơn 上thượng 各các 有hữu 六lục 所sở 祇Kỳ 園Viên 精Tinh 舍Xá 像tượng 。 上thượng 諸chư 功công 德đức 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 共cộng 所sở 造tạo 之chi 。 至chí 佛Phật 滅diệt 後hậu 迦Ca 葉Diếp 結kết 集tập 已dĩ 龍long 收thu 將tương 去khứ 。


複phức 殿điện 化hóa 壁bích 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 自tự 書thư 八bát 相tương/tướng 變biến 像tượng 。 圖đồ 此thử 書thư 是thị 。 佛Phật 臨lâm 滅diệt 時thời 當đương 殿điện 大đại 像tượng 自tự 然nhiên 發phát 音âm 。 請thỉnh 釋Thích 迦Ca 曰viết 。 後hậu 代đại 眾chúng 生sanh 若nhược 為vi 圖đồ 像tượng 。 佛Phật 因nhân 此thử 問vấn 便tiện 為vi 畫họa 之chi 。 複phức 殿điện 東đông 臺đài 五ngũ 重trọng/trùng 皆giai 七thất 寶bảo 作tác 。 娑Sa 竭Kiệt 羅La 龍Long 王Vương 所sở 造tạo 。 上thượng 施thí 寶bảo 珠châu 夜dạ 望vọng 如như 日nhật 。 故cố 此thử 大đại 殿điện 晝trú 夜dạ 常thường 明minh 。


複phức 殿điện 東đông 樓lâu 臺đài 上thượng 層tằng 有hữu 星Tinh 宿Tú 劫Kiếp 中trung 。 第đệ 二nhị 佛Phật 全toàn 身thân 七thất 寶bảo 塔tháp 。 一nhất 千thiên 三tam 百bách 級cấp 六lục 十thập 四tứ 楞lăng 白bạch 玉ngọc 為vi 臺đài 。 塔tháp 內nội 有hữu 彼bỉ 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 像tượng 。 八bát 部bộ 侍thị 衛vệ 次thứ 下hạ 始thỉ 有hữu 金kim 身thân 。 遶nhiễu 塔tháp 四tứ 邊biên 有hữu 八bát 萬vạn 金kim 臺đài 觀quán 。 中trung 有hữu 化hóa 佛Phật 能năng 說thuyết 法Pháp 。 塔tháp 上thượng 大đại 寶bảo 珠châu 王vương 形hình 如như 白bạch 象tượng 。 上thượng 有hữu 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 佛Phật 去khứ 世thế 後hậu 。 六lục 年niên 入nhập 金kim 剛cang 窟quật 中trung 。 第đệ 二nhị 層tằng 有hữu 千thiên 葉diệp 金kim 蓮liên 。 一nhất 一nhất 葉diệp 上thượng 。 皆giai 有hữu 十thập 六lục 金kim 觀quán 。 觀quán 中trung 多đa 有hữu 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 花hoa 心tâm 有hữu 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。 於ư 中trung 說thuyết 花hoa 嚴nghiêm 經kinh 百bách 萬vạn 偈kệ 。 是thị 第đệ 四tứ 度độ 說thuyết 。 又hựu 有hữu 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 此thử 震chấn 旦đán 國quốc 一nhất 人nhân 書thư 大đại 毘tỳ 尼ni 藏tạng 及cập 。 修Tu 多Đa 羅La 藏tạng 。 修tu 多đa 羅la 銀ngân 紙chỉ 金kim 書thư 。 毘tỳ 尼ni 金kim 紙chỉ 銀ngân 書thư 書thư 此thử 經Kinh 時thời 。 在tại 今kim 荊kinh 州châu 大đại 明minh 寺tự 處xứ 。 經kinh 蓮liên 花hoa 東đông 南nam 臺đài 內nội 律luật 在tại 葉diệp 上thượng 。 西tây 南nam 臺đài 內nội 莊trang 嚴nghiêm 供cúng 養dường 。 不bất 可khả 說thuyết 盡tận 。 百bách 億ức 四tứ 天thiên 下hạ 。 文văn 字tự 與dữ 此thử 同đồng 者giả 斯tư 人nhân 承thừa 一nhất 。 雖tuy 鍾chung 張trương 王vương 衛vệ 之chi 儔trù 未vị 足túc 為vi 比tỉ 。 如Như 來Lai 在tại 日nhật 諸chư 國quốc 聖thánh 人nhân 來lai 者giả 。 若nhược 文văn 字tự 與dữ 同đồng 佛Phật 多đa 以dĩ 此thử 經Kinh 示thị 之chi 。 佛Phật 去khứ 世thế 後hậu 。 文Văn 殊Thù 收thu 入nhập 此thử 清thanh 涼lương 山sơn 金kim 剛cang 窟quật 中trung 。 第đệ 三tam 層tằng 內nội 有hữu 七thất 寶bảo 海hải 。 海hải 有hữu 十thập 六lục 億ức 金kim 龍long 各các 銜hàm 一nhất 大đại 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 華hoa 上thượng 金kim 銀ngân 共cộng 作tác 。 一nhất 臺đài 內nội 有hữu 過quá 去khứ 佛Phật 說thuyết 毘tỳ 尼ni 書thư 。 有hữu 三tam 萬vạn 八bát 千thiên 種chủng 。 百bách 億ức 四tứ 天thiên 下hạ 同đồng 此thử 。 方phương 書thư 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 一nhất 一nhất 臺đài 內nội 各các 有hữu 摩ma 尼ni 珠châu 。 王vương 以dĩ 為vi 燈đăng 明minh 。 每mỗi 至chí 受thọ 戒giới 珠châu 放phóng 光quang 明minh 。 照chiếu 戒giới 壇đàn 上thượng 化hóa 百bách 千thiên 金kim 觀quán 。 觀quán 中trung 各các 有hữu 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 為vi 受thọ 戒giới 人nhân 說thuyết 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 戒giới 律luật 不bất 同đồng 相tương/tướng 。 又hựu 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 持trì 戒giới 法Pháp 門môn 。 諸chư 受thọ 戒giới 聞văn 得đắc 發phát 初Sơ 地Địa 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 迦Ca 葉Diếp 持trì 往vãng 狼lang 跡tích 山sơn 修tu 羅la 窟quật 中trung 。 彌Di 勒Lặc 出xuất 時thời 。 便tiện 將tương 來lai 本bổn 處xứ 依y 前tiền 安an 置trí 。 此thử 是thị 金Kim 剛Cang 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 星Tinh 宿Tú 劫Kiếp 中trung 。 第đệ 三tam 佛Phật 時thời 所sở 造tạo 。 第đệ 四tứ 層tằng 有hữu 牛ngưu 頭đầu 旃chiên 檀đàn 塔tháp 十thập 六lục 枚mai 。 一nhất 一nhất 塔tháp 各các 有hữu 一nhất 千thiên 三tam 百bách 級cấp 。 塔tháp 內nội 多đa 有hữu 釋Thích 迦Ca 成thành 道Đạo 轉chuyển 法Pháp 輪luân 像tượng 。 一nhất 一nhất 塔tháp 上thượng 各các 有hữu 七thất 寶bảo 納nạp 覆phú 四tứ 角giác 。 大đại 金kim 鈴linh 鳴minh 聞văn 。 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 聲thanh 中trung 多đa 說thuyết 造tạo 塔tháp 功công 德đức 。 佛Phật 成thành 道Đạo 已dĩ 十thập 五ngũ 年niên 。 令linh 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 將tương 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 。 往vãng 由Do 乾Càn 陀Đà 山Sơn 。 採thải 上thượng 檀đàn 香hương 造tạo 之chi 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 龍long 收thu 入nhập 海hải 。 第đệ 五ngũ 層tằng 有hữu 釋Thích 迦Ca 化hóa 迦Ca 葉Diếp 兄huynh 弟đệ 像tượng 。 是thị 耆kỳ 婆bà 童đồng 子tử 請thỉnh 忉Đao 利Lợi 天thiên 人nhân 。 工công 琢trác 玉ngọc 作tác 之chi 。 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 王Vương 。 將tương 住trụ 北bắc 天thiên 宮cung 中trung 。 複phức 殿điện 西tây 臺đài 五ngũ 重trọng/trùng 上thượng 層tằng 有hữu 。 大đại 摩ma 尼ni 珠châu 。 六lục 楞lăng 如như 此thử 國quốc 舍xá 利lợi 塔tháp 形hình 。 面diện 有hữu 一nhất 門môn 。 白bạch 玉ngọc 臺đài 三tam 重trọng/trùng 樑lương 瑪mã 瑙não 作tác 之chi 。 此thử 珠châu 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 曾tằng 於ư 中trung 說thuyết 法Pháp 花hoa 。 三tam 變biến 淨tịnh 土độ 隨tùy 經kinh 所sở 有hữu 於ư 中trung 具cụ 現hiện 。 人nhân 無vô 見kiến 者giả 。 文Văn 殊Thù 神thần 力lực 開khai 塔tháp 方phương 現hiện 。 西tây 臺đài 亦diệc 爾nhĩ 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 造tạo 。 頗pha 黎lê 瑪mã 瑙não 兩lưỡng 國quốc 成thành 之chi 。 自tự 上thượng 已dĩ 來lai 敘tự 諸chư 功công 德đức 。 並tịnh 是thị 諸chư 佛Phật 淨tịnh 業nghiệp 所sở 為vi 。 隨tùy 機cơ 利lợi 見kiến 種chủng 種chủng 化hóa 導đạo 。 知tri 諸chư 淨tịnh 土độ 何hà 可khả 具cụ 之chi 。 蹤tung 極cực 思tư 尋tầm 終chung 在tại 時thời 日nhật 。 故cố 隨tùy 所sở 見kiến 聞văn 略lược 述thuật 三tam 五ngũ 。 諸chư 院viện 事sự 相tướng 例lệ 亦diệc 同đồng 之chi 。 故cố 存tồn 益ích 闕khuyết 。 余dư 聞văn 天thiên 人nhân 垂thùy 迹tích 南nam 方phương 天thiên 王vương 。 第đệ 三tam 子tử 張trương 璵# 者giả 。 撰soạn 述thuật 祇kỳ 園viên 圖đồ 經kinh 凡phàm 一nhất 百bách 卷quyển 。 在tại 天thiên 上thượng 有hữu 綸luân 綜tống 此thử 之chi 所sở 出xuất 梗# 概khái 。 而nhi 已dĩ 有hữu 惰nọa 學học 者giả 見kiến 猶do 謂vị 繁phồn 。 斯tư 人nhân 不bất 足túc 綸luân 大đại 方phương 也dã 。 天thiên 人nhân 云vân 。 北bắc 方phương 天thiên 主chủ 第đệ 十thập 六lục 子tử 造tạo 。 立lập 精tinh 舍xá 記ký 有hữu 五ngũ 百bách 餘dư 卷quyển 亦diệc 在tại 彼bỉ 天thiên 。 故cố 知tri 。 諸chư 佛Phật 設thiết 化hóa 深thâm 有hữu 所sở 由do 。 形hình 既ký 反phản 俗tục 住trụ 殊thù 國quốc 邑ấp 。 故cố 別biệt 立lập 寺tự 宇vũ 駭hãi 常thường 人nhân 之chi 所sở 宅trạch 。 儀nghi 像tượng 標tiêu 奇kỳ 動động 凡phàm 心tâm 之chi 所sở 見kiến 。 致trí 使sử 聞văn 便tiện 傾khuynh 搢# 識thức 歸quy 信tín 之chi 言ngôn 蹤tung 。 覩đổ 即tức 解giải 形hình 曉hiểu 津tân 途đồ 之chi 有hữu 奇kỳ 。 極cực 北bắc 重trùng 閣các 三tam 重trọng/trùng 又hựu 高cao 前tiền 殿điện 。 花hoa 飾sức 秀tú 峙trĩ 晃hoảng 朗lãng 太thái 虛hư 。 此thử 三tam 殿điện 閣các 次thứ 第đệ 重trọng/trùng 映ánh 。 北bắc 望vọng 極cực 目mục 殆đãi 非phi 人nhân 謀mưu 。 並tịnh 是thị 古cổ 仙tiên 住trụ 。 所sở 有hữu 形hình 像tượng 。 各các 施thí 寶bảo 座tòa 極cực 世thế 珍trân 奇kỳ 。 如Như 來Lai 隨tùy 時thời 。 集tập 眾chúng 而nhi 止chỉ 。 故cố 廿# 五ngũ 載tái 多đa 住trụ 不bất 移di 。 至chí 於ư 夏hạ 中trung 住trụ 於ư 重trùng 閣các 。 經kinh 中trung 所sở 謂vị 重Trùng 閣Các 講Giảng 堂Đường 。 即tức 其kỳ 處xứ 也dã 。 或hoặc 登đăng 上thượng 下hạ 機cơ 轉chuyển 待đãi 緣duyên 不bất 定định 恆hằng 准chuẩn 。 閣các 中trung 但đãn 有hữu 諸chư 座tòa 無vô 餘dư 形hình 像tượng 。 莊trang 嚴nghiêm 之chi 事sự 。 如như 常thường 所sở 云vân 。 閣các 北bắc 桓hoàn 牆tường 。 周chu 匝táp 四tứ 面diện 。 皆giai 覆phú 廊lang 廡vũ 朱chu 粉phấn 莊trang 嚴nghiêm 之chi 無vô 有hữu 闕khuyết 處xứ 。 東đông 西tây 二nhị 庫khố 在tại 牆tường 兩lưỡng 角giác (# 名danh 為vi 佛Phật 庫khố 。 諸chư 有hữu 花hoa 香hương 供cúng 具cụ 多đa 集tập 其kỳ 中trung 。


時thời 於ư 十thập 方phương 。 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 。 也dã 重trùng 閣các 東đông 西tây 有hữu 大đại 寶bảo 樓lâu 。 大đại 梵Phạm 王Vương 造tạo 。 與dữ 閣các 相tương 扶phù 即tức 花hoa 開khai 也dã 。 莊trang 飾sức 彫điêu 刻khắc 天thiên 工công 所sở 營doanh 既ký 非phi 人nhân 匠tượng 。 故cố 絕tuyệt 言ngôn 象tượng 。 樓lâu 西tây 飛phi 廊lang 連liên 注chú 重trùng 閣các 。 鏤lũ 檻hạm 文văn 棍# 亦diệc 非phi 人nhân 有hữu 。 天thiên 人nhân 聖thánh 眾chúng 經kinh 過quá 旋toàn 樓lâu 並tịnh 處xứ 其kỳ 中trung 。 閣các 西tây 寶bảo 樓lâu 天thiên 帝đế 所sở 造tạo 。 高cao 廣quảng 花hoa 麗lệ 同đồng 諸chư 東đông 梵Phạm 。 飛phi 廊lang 連liên 閣các 如như 前tiền 不bất 殊thù 。 大đại 院viện 南nam 門môn 內nội 東đông 畔bạn 有hữu 壇đàn 。 大đại 梵Phạm 王Vương 造tạo 。 西tây 對đối 方phương 池trì 名danh 曰viết 戒giới 壇đàn 。 樓lâu 至chí 比Bỉ 丘Khâu 請thỉnh 佛Phật 立lập 之chi 。 初sơ 欲dục 結kết 戒giới 乃nãi 集tập 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 于vu 時thời 有hữu 八bát 百bách 億ức 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 同đồng 名danh 亦diệc 爾nhĩ 。 創sáng/sang 立lập 戒giới 壇đàn 壇đàn 既ký 成thành 已dĩ 。 諸chư 佛Phật 登đăng 之chi 共cộng 論luận 戒giới 法pháp 。 其kỳ 壇đàn 華hoa 麗lệ 非phi 世thế 所sở 有hữu 。 狀trạng 若nhược 須Tu 彌Di 。 旁bàng 置trí 龕khám 窟quật 皆giai 安an 神thần 像tượng 。 常thường 有hữu 天thiên 神thần 恭cung 敬kính 守thủ 護hộ 。 四tứ 周chu 花hoa 林lâm 眾chúng 相tướng 難nạn/nan 識thức 。 惟duy 佛Phật 所sở 登đăng 人nhân 不bất 敢cảm 上thượng 。 門môn 西tây 內nội 有hữu 壇đàn 魔ma 王vương 所sở 立lập 。 莊trang 飾sức 之chi 舉cử 亦diệc 等đẳng 東đông 方phương 。 初sơ 度độ 尼ni 時thời 恐khủng 滅diệt 正Chánh 法Pháp 。 乃nãi 集tập 諸chư 佛Phật 登đăng 壇đàn 。 籌trù 議nghị 理lý 義nghĩa 百bách 度độ 遂toại 有hữu 四tứ 部bộ 。 故cố 此thử 兩lưỡng 壇đàn 惟duy 佛Phật 行hạnh 事sự 。 自tự 上thượng 已dĩ 來lai 並tịnh 述thuật 佛Phật 院viện 棟đống 宇vũ 壇đàn 池trì 樓lâu 觀quán 殿điện 閣các 。 其kỳ 外ngoại 所sở 有hữu 並tịnh 列liệt 植thực 奇kỳ 花hoa 異dị 樹thụ 。 四tứ 時thời 常thường 榮vinh 地địa 若nhược 淨tịnh 鏡kính 。 片phiến 無vô 草thảo 穢uế 。 故cố 來lai 至chí 者giả 但đãn 聞văn 香hương 氣khí 。 淨tịnh 境cảnh 遂toại 依y 此thử 相tương/tướng 號hiệu 名danh 道Đạo 場Tràng 。 依y 境cảnh 立lập 目mục 不bất 徒đồ 設thiết 也dã 。 佛Phật 院viện 之chi 東đông 西tây 北bắc 三tam 邊biên 永vĩnh 巷hạng 。 長trường/trưởng 列liệt 子tử 無vô 門môn 戶hộ 。 南nam 從tùng 大đại 牆tường 依y 方phương 開khai 戶hộ 通thông 於ư 大đại 巷hạng 。 永vĩnh 巷hạng 三tam 方phương 樹thụ 林lâm 八bát 行hành 。 交giao 覆phú 枝chi 葉diệp 光quang 陰ấm 不bất 睹đổ 。 僧Tăng 眾chúng 前tiền 佛Phật 左tả 邊biên 遶nhiễu 為vi 常thường 。 東đông 迴hồi 北bắc 轉chuyển 天thiên 常thường 也dã 。 地địa 上thượng 騰đằng 轉chuyển 准chuẩn 而nhi 可khả 知tri 。


次thứ 明minh 僧Tăng 院viện 。 三tam 方phương 遶nhiễu 佛Phật 重trọng/trùng 屋ốc 。 上thượng 下hạ 前tiền 開khai 後hậu 開khai 。 房phòng 中trung 所sở 有hữu 但đãn 是thị 床sàng 敷phu 樓lâu 送tống 被bị 枕chẩm 曾tằng 未vị 至chí 此thử 。 從tùng 西tây 為vi 始thỉ 號hiệu 稱xưng 眾chúng 道đạo 房phòng 。 有hữu 九cửu 間gian 二nhị 重trọng/trùng 三tam 隔cách 。 他tha 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 所sở 居cư 住trú 。 非phi 凡phàm 所sở 宅trạch 次thứ 北bắc 一nhất 房phòng 兩lưỡng 重trọng/trùng 一nhất 隔cách 。 是thị 大đại 迦Ca 葉Diếp 舍Xá 利Lợi 弗Phất 住trụ 。 次thứ 北bắc 一nhất 房phòng 同đồng 上thượng 重trọng/trùng 隔cách 。 是thị 憂ưu 婆bà 離ly 房phòng 恆hằng 所sở 栖tê 止chỉ 。 次thứ 北bắc 一nhất 房phòng 是thị 羅la 睺hầu 羅la 富phú 樓lâu 那na 目mục 揵kiền 連liên 三tam 人nhân 所sở 住trụ 。 次thứ 北bắc 一nhất 房phòng 是thị 阿a 羅la 周chu 利lợi 所sở 住trụ 。 西tây 行hành 所sở 極cực 東đông 轉chuyển 北bắc 行hành 諸chư 房phòng 西tây 半bán 是thị 無Vô 學Học 人nhân 所sở 居cư 。 東đông 半bán 是thị 三tam 果quả 人nhân 所sở 住trụ 。 南nam 轉chuyển 東đông 行hành 諸chư 房phòng 南nam 是thị 遠viễn 方phương 凡phàm 僧Tăng 所sở 居cư 。 北bắc 是thị 內nội 外ngoại 二nhị 凡phàm 僧Tăng 住trụ 。 此thử 則tắc 遶nhiễu 佛Phật 房phòng 都đô 盡tận 。 僧Tăng 房phòng 院viện 外ngoại 三tam 周chu 大đại 巷hạng 通thông 徹triệt 無vô 礙ngại 。 兩lưỡng 邊biên 開khai 門môn 南nam 邊biên 通thông 中trung 街nhai 。 三tam 門môn 廣quảng 闢tịch 兩lưỡng 渠cừ 雙song 列liệt 。 亦diệc 植thực 奇kỳ 樹thụ 交giao 陰ấm 相tương 接tiếp 。 二nhị 門môn 東đông 西tây 各các 有hữu 院viện 巷hạng 。 四tứ 面diện 周chu 牆tường 各các 旋toàn 步bộ 詹# 。 兩lưỡng 不bất 連liên 及cập 。


中trung 院viện 東đông 門môn 之chi 左tả 自tự 分phần/phân 五ngũ 院viện 。 南nam 頭đầu 巷hạng 南nam 又hựu 分phần/phân 兩lưỡng 院viện 。 西tây 名danh 持trì 律luật 東đông 曰viết 戒giới 壇đàn 律luật 院viện 。 三tam 門môn 惟duy 不bất 開khai 。 中trung 有hữu 大đại 堂đường 。 律luật 部bộ 律luật 師sư 多đa 集tập 住trụ 中trung 。 房phòng 遶nhiễu 三tam 匝táp 諸chư 持trì 律luật 眾chúng 於ư 此thử 諮tư 受thọ 。 有hữu 銅đồng 鐘chung 重trọng/trùng 三tam 萬vạn 斤cân 。 四tứ 王vương 共cộng 造tạo 。 欲dục 集tập 大Đại 千Thiên 聖thánh 眾chúng 。 目Mục 連Liên 以dĩ 神thần 通thông 力lực 擊kích 之chi 。 臺đài 高cao 七thất 丈trượng 鐘chung 形hình 如như 漢hán 地địa 者giả 。 四tứ 面diện 多đa 有hữu 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 山sơn 川xuyên 河hà 海hải 之chi 像tượng 。 又hựu 有hữu 升thăng [百*(升-┬+下)]# 秤xứng 尺xích 等đẳng 像tượng 。 四tứ 眾chúng 常thường 集tập 凡phàm 僧Tăng 打đả 者giả 亦diệc 聞văn 三Tam 千Thiên 界Giới 也dã 。 然nhiên 目Mục 連Liên 所sở 擊kích 隨tùy 所sở 為vi 事sự 立lập 中trung 造tạo 知tri 。 凡phàm 夫phu 打đả 者giả 出xuất 聲thanh 而nhi 已dĩ 。 次thứ 東đông 戒giới 壇đàn 院viện 有hữu 三tam 門môn 。 如như 前tiền 院viện 相tương/tướng 中trung 立lập 戒giới 壇đàn 。 狀trạng 亞# 佛Phật 院viện 。 創sáng/sang 立lập 之chi 時thời 有hữu 八bát 百bách 億ức 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 同đồng 名danh 。 詹# 舉cử 花hoa 樹thụ 周chu 渠cừ 南nam 流lưu 而nhi 出xuất 合hợp 外ngoại 大đại 渠cừ 。 每mỗi 有hữu 冠quan 受thọ 有hữu 踐tiễn 斯tư 壇đàn 。 然nhiên 此thử 具cụ 戒giới 聖thánh 道Đạo 因nhân 基cơ 佛Phật 所sở 堅kiên 立lập 。 其kỳ 緣duyên 周chu 備bị 後hậu 之chi 作tác 者giả 徒đồ 有hữu 其kỳ 名danh 。 至chí 於ư 行hành 事sự 綴chuế 旒lưu 而nhi 已dĩ 。 今kim 敘tự 昔tích 緣duyên 知tri 所sở 為vi 之chi 重trọng/trùng 也dã 。 往vãng 昔tích 明minh 王vương 佛Phật 形hình 長trường/trưởng 五ngũ 丈trượng 立lập 戒giới 壇đàn 。 法pháp 制chế 以dĩ 五ngũ 肘trửu 為vi 基cơ 。 表biểu 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 告cáo 曰viết 。 娑sa 婆bà 眾chúng 生sanh 小tiểu 見kiến 小tiểu 聞văn 恐khủng 大đại 難nạn/nan 成thành 。 或hoặc 起khởi 疲bì 怠đãi 故cố 減giảm 。 成thành 之chi 為vi 二nhị 肘trửu 半bán 。 制chế 三tam 重trọng/trùng 者giả 表biểu 於ư 三tam 空không 。 下hạ 佛Phật 舍xá 利lợi 於ư 壇đàn 心tâm 內nội 。


時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 於ư 舍xá 利lợi 上thượng 加gia 覆phú 釜phủ 形hình 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 以dĩ 無vô 價giá 珠châu 置trí 覆phú 釜phủ 上thượng 以dĩ 供cung 舍xá 利lợi 。 今kim 以dĩ 前tiền 壇đàn 三tam 重trọng/trùng 加gia 覆phú 釜phủ 珠châu 還hoàn 表biểu 。 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 是thị 以dĩ 制chế 量lượng 同đồng 迦Ca 葉Diếp 二nhị 肘trửu 半bán 也dã 。 其kỳ 壇đàn 相tương/tướng 量lượng 下hạ 之chi 二nhị 層tằng 四tứ 角giác 並tịnh 安an 石thạch 柱trụ 四Tứ 天Thiên 王Vương 像tượng 。 當đương 角giác 而nhi 下hạ 層tằng 高cao 佛Phật 一nhất 肘trửu 不bất 得đắc 過quá 。 過quá 則tắc 地địa 裂liệt 制chế 心tâm 專chuyên 一nhất 故cố 。 一nhất 肘trửu (# 佛Phật 在tại 人nhân 倍bội 人nhân 。 人nhân 長trường/trưởng 八bát 尺xích 佛Phật 則tắc 丈trượng 六lục 。 人nhân 肘trửu 姬# 周chu 尺xích 八bát 寸thốn 肘trửu 三tam 尺xích 六lục 寸thốn 也dã )# 第đệ 二nhị 層tằng 高cao 佛Phật 一nhất 肘trửu 半bán 者giả 。 同đồng 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 灌quán 頂đảnh 之chi 時thời 。 踞cứ 坐tọa 壇đàn 上thượng 令linh 諸chư 小tiểu 王vương 。 以dĩ 四tứ 海hải 水thủy 。 灌quán 大đại 王vương 頂đảnh 而nhi 受thọ 位vị 也dã 。 即tức 類loại 比Bỉ 丘Khâu 初sơ 登đăng 此thử 壇đàn 。 紹thiệu 繼kế 佛Phật 種chủng 。 位vị 法pháp 久cửu 固cố 如như 佛Phật 時thời 也dã 。 取thủ 佛Phật 肘trửu 量lượng 者giả 欲dục 令linh 比Bỉ 丘Khâu 持trì 戒giới 如như 金kim 剛cang 也dã 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 散tán 身thân 舍xá 利lợi 餘dư 類loại 總tổng 碎toái 。 而nhi 臂tý 骨cốt 不bất 壞hoại 故cố 以dĩ 佛Phật 肘trửu 量lượng 約ước 之chi 也dã )# 其kỳ 戒giới 壇đàn 牢lao 固cố 經kinh 劫kiếp 不bất 灰hôi 事sự 同đồng 金kim 剛cang 。 故cố 以dĩ 肘trửu 為vi 量lượng 故cố 也dã 。 其kỳ 壇đàn 兩lưỡng 重trọng/trùng 並tịnh 安an 釣điếu 欄lan 。 其kỳ 堅kiên 柏# 以dĩ 上thượng 加gia 金kim 珠châu 臺đài 。 又hựu 金kim 翅sí 鳥điểu 衘# 龍long 同đồng 於ư 上thượng (# 此thử 鳥điểu 非phi 佛Phật 本bổn 制chế 。 後hậu 北bắc 天Thiên 竺Trúc 阿A 羅La 漢Hán 憂ưu 樓lâu 質chất 那na 之chi 立lập 所sở 也dã )# 擬nghĩ 新tân 受thọ 戒giới 者giả 以dĩ 戒giới 自tự 防phòng 繼kế 除trừ 煩phiền 惱não 。 如như 鳥điểu 吞thôn 龍long 故cố 置trí 此thử 像tượng 。 下hạ 層tằng 二nhị 重trọng/trùng 類loại 須Tu 彌Di 座tòa 。 並tịnh 安an 色sắc 道đạo 用dụng 級cấp 相tương/tướng 覆phú 。 當đương 要yếu 四tứ 面diện 分phần/phân 龕khám 安an 神thần 。 釣điếu 欄lan 柱trụ 下hạ 師sư 子tử 神thần 王vương 相tương/tướng 間gian 而nhi 圓viên 。 隨tùy 狀trạng 彫điêu 飾sức 盡tận 思tư 壯tráng 嚴nghiêm 。 上thượng 第đệ 三tam 重trọng/trùng 但đãn 高cao 二nhị 寸thốn 用dụng 表biểu 二nhị 諦đế (# 方phương 七thất 尺xích 許hứa 。 明minh 佛Phật 說thuyết 不bất 出xuất 二nhị 諦đế 。 此thử 中trung 心tâm 上thượng 惟duy 佛Phật 所sở 行hành 故cố 也dã )# 於ư 座tòa 四tứ 角giác 各các 安an 師sư 子tử 。 背bội 上thượng 有hữu 九cửu 孔khổng 擬nghĩ 安an 帳trướng 。 柱trụ 下hạ 之chi 二nhị 層tằng 四tứ 周chu 階giai 道đạo 各các 有hữu 四tứ 神thần 。 上thượng 層tằng 三tam 面diện 各các 立lập 二nhị 階giai 。 北bắc 面diện 一nhất 階giai 下hạ 層tằng 南nam 面diện 二nhị 階giai 東đông 西tây 北bắc 面diện 各các 一nhất 階giai 。 階giai 有hữu 三tam 坎khảm 。 壇đàn 外ngoại 周chu 匝táp 一nhất 丈trượng 。 內nội 種chủng 四tứ 時thời 花hoa 草thảo 。 已dĩ 外ngoại 種chủng 花hoa 樹thụ 。 八bát 行hành 其kỳ 梵Phạm 王Vương 寶bảo 珠châu 大đại 如như 五ngũ 升thăng 。 福phước 德đức 人nhân 見kiến 光quang 明minh 。 照chiếu 百bách 由do 旬tuần 。 薄bạc 德đức 見kiến 者giả 。 猶do 如như 聚tụ 墨mặc 。 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 珠châu 自tự 然nhiên 隱ẩn 。 迦Ca 葉Diếp 結kết 集tập 此thử 珠châu 復phục 現hiện 。 阿A 難Nan 滅diệt 度độ 亦diệc 潛tiềm 亦diệc 沒một 。 帝Đế 釋Thích 二nhị 珠châu 結kết 法pháp 既ký 了liễu 。 便tiện 在tại 天thiên 上thượng 歡Hoan 喜Hỷ 園Viên 中trung 。 供cúng 養dường 般Bát 若Nhã 今kim 既ký 無vô 珠châu 。 可khả 作tác 石thạch 龍long 然nhiên 燈đăng 替thế 處xứ 。 在tại 壇đàn 前tiền 常thường 安an 二nhị 登đăng 高cao 照chiếu 壇đàn 上thượng 。 使sử 光quang 遶nhiễu 高cao 以dĩ 供cung 佛Phật 故cố 也dã )# 初sơ 立lập 戒giới 壇đàn 。 每mỗi 有hữu 法pháp 事sự 必tất 說thuyết 遺di 教giáo 。 於ư 壇đàn 西tây 南nam 頭đầu 置trí 坐tọa 說thuyết 之chi 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 於ư 壇đàn 南nam 西tây 階giai 道đạo 西tây 。 化hóa 作tác 鐵thiết 莖hành 銀ngân 龍long 銀ngân 蓮liên 。 蓮liên 花hoa 開khai 合hợp 轉chuyển 關quan 道đạo 上thượng 。 對đối 欄lan 上thượng 承thừa 按án 高cao 座tòa 也dã )# 次thứ 明minh 登đăng 降giáng/hàng 壇đàn 儀nghi 。 初sơ 十thập 師sư 依y 位vị 正chánh 儀nghi 席tịch 地địa 露lộ 足túc 。 從tùng 下hạ 層tằng 東đông 階giai 上thượng 東đông 出xuất 北bắc 轉chuyển 迴hồi 南nam 東đông 遶nhiễu 二nhị 重trọng/trùng 匝táp 了liễu 。 當đương 佛Phật 禮lễ 三tam 拜bái 運vận 想tưởng 。 請thỉnh 十thập 方phương 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 羅La 漢Hán 聖thánh 僧Tăng 降giáng/hàng 臨lâm 壇đàn 上thượng 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 遍biến 滿mãn 空không 中trung 。 又hựu 請thỉnh 現hiện 在tại 三tam 上thượng 座tòa 行hành 受thọ 戒giới 法pháp 者giả 。 一nhất 名danh 豆đậu 田điền 那na 。 二nhị 名danh 樓lâu 至chí 。 三tam 名danh 馬mã 蘭lan 那na 。 並tịnh 是thị 菩Bồ 薩Tát 比Bỉ 丘Khâu 。 原nguyên 請thỉnh 佛Phật 立lập 戒giới 壇đàn 。 結kết 戒giới 受thọ 戒giới 者giả 今kim 並tịnh 請thỉnh 之chi 願nguyện 降giáng/hàng 臨lâm 此thử 。 十thập 師sư 卻khước 行hành 取thủ 南nam 面diện 上thượng 層tằng 西tây 階giai 而nhi 上thượng 。 東đông 轉chuyển 北bắc 迴hồi 遶nhiễu 佛Phật 匝táp 已dĩ 。 留lưu 三tam 上thượng 座tòa 於ư 下hạ 次thứ 坐tọa 。 其kỳ 欲dục 受thọ 人nhân 將tương 聽thính 遺di 教giáo 。 維duy 那na 列liệt 下hạ 層tằng 東đông 階giai 道đạo 頭đầu 面diện 西tây 而nhi 立lập 。 威uy 儀nghi 師sư 從tùng 上thượng 東đông 階giai 下hạ 列liệt 向hướng 西tây 階giai 道đạo 。 上thượng 下hạ 層tằng 已dĩ 即tức 東đông 迴hồi 面diện 北bắc 禮lễ 佛Phật 。 三tam 拜bái 已dĩ 䠒# 跪quỵ 聽thính 經Kinh 竟cánh 。 取thủ 東đông 階giai 卻khước 行hành 接tiếp 足túc 。 而nhi 下hạ 出xuất 戒giới 壇đàn 外ngoại 立lập 。 然nhiên 後hậu 維duy 那na 一nhất 一nhất 列liệt 入nhập 至chí 問vấn 遮già 處xứ 。 正chánh 當đương 東đông 階giai 面diện 北bắc 而nhi 立lập 。 威uy 儀nghi 師sư 從tùng 上thượng 東đông 階giai 接tiếp 足túc 而nhi 下hạ 問vấn 遮già 難nạn/nan 已dĩ 。 從tùng 下hạ 層tằng 東đông 階giai 上thượng 西tây 迴hồi 。 從tùng 上thượng 層tằng 西tây 階giai 上thượng 東đông 迴hồi 。 當đương 佛Phật 前tiền 禮lễ 三tam 拜bái 已dĩ 。 東đông 轉chuyển 北bắc 迴hồi 至chí 羯yết 磨ma 師sư 前tiền 作tác 白bạch 和hòa 已dĩ 。 便tiện 喚hoán 受thọ 戒giới 者giả 登đăng 壇đàn 。 如như 威uy 儀nghi 師sư 法pháp 。 三tam 上thượng 坐tọa 前tiền 禮lễ 已dĩ 。 次thứ 禮lễ 十thập 師sư 一nhất 一nhất 三tam 禮lễ 拜bái 威uy 儀nghi 教giáo 其kỳ 。 乞khất 戒giới 羯yết 磨ma 者giả 白bạch 和hòa 問vấn 遮già 難nạn/nan 白bạch 。 四tứ 受thọ 戒giới 已dĩ 隨tùy 次thứ 東đông 面diện 䠒# 跪quỵ 。 餘dư 者giả 受thọ 已dĩ 總tổng 赴phó 至chí 佛Phật 前tiền 䠒# 跪quỵ 。 重trọng/trùng 聽thính 遺di 教giáo 已dĩ 立lập 修tu 威uy 儀nghi 。 懃cần 理lý 衣y 鉢bát 立lập 待đãi 指chỉ 授thọ 。 十thập 師sư 從tùng 西tây 面diện 北bắc 階giai 下hạ 南nam 出xuất 東đông 迴hồi 正chánh 北bắc 佛Phật 前tiền 禮lễ 佛Phật 三tam 拜bái 已dĩ 。 新tân 受thọ 戒giới 人nhân 從tùng 東đông 面diện 階giai 下hạ 。 北bắc 出xuất 遶nhiễu 壇đàn 至chí 南nam 面diện 下hạ 層tằng 西tây 階giai 下hạ 。 東đông 迴hồi 北bắc 面diện 禮lễ 佛Phật 竟cánh 。 十thập 師sư 方phương 從tùng 下hạ 層tằng 東đông 階giai 下hạ 躡niếp 履lý 南nam 出xuất 。 新tân 受thọ 戒giới 者giả 從tùng 後hậu 而nhi 行hành 。 而nhi 華hoa 林lâm 間gian 方phương 令linh 受thọ 者giả 在tại 前tiền 。 十thập 師sư 從tùng 後hậu 還hoàn 所sở 止chỉ 。 戒giới 壇đàn 院viện 內nội 有hữu 大đại 鐘chung 臺đài 高cao 四tứ 百bách 尺xích 。 上thượng 有hữu 聖thánh 鐘chung 。 重trọng/trùng 十thập 萬vạn 斤cân 形hình 如như 須Tu 彌Di 。 盃# 上thượng 立lập 千thiên 輪Luân 王Vương 像tượng 輪Luân 王Vương 千thiên 子tử 。 各các 各các 具cụ 足túc 四tứ 面diện 。 各các 有hữu 一nhất 大đại 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 。 大đại 如như 三tam 升thăng 陷hãm 於ư 鐘chung 腹phúc 。 足túc 有hữu 九cửu 龍long 相tương/tướng 盤bàn 之chi 像tượng 。 龍long 口khẩu 吐thổ 水thủy 具cụ 八bát 功công 德đức 。 至chí 受thọ 戒giới 時thời 。 將tương 欲dục 受thọ 者giả 至chí 鐘chung 。 四tứ 面diện 九cửu 龍long 吐thổ 水thủy 灌quán 諸chư 僧Tăng 。 如như 頂đảnh 生sanh 王vương 受thọ 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 位vị 。 金kim 鐘chung 灌quán 頂đảnh 之chi 像tượng 。 今kim 令linh 受thọ 戒giới 人nhân 新tân 受thọ 佛Phật 戒giới 。 如như 佛Phật 法Pháp 王vương 受thọ 法Pháp 王Vương 位vị 不bất 徒đồ 設thiết 也dã 。 又hựu 梵Phạm 王Vương 摩ma 尼ni 珠châu 放phóng 光quang 照chiếu 受thọ 戒giới 人nhân 。 光quang 觸xúc 身thân 時thời 清thanh 涼lương 樂lạc 將tương 使sử 戒giới 珠châu 明minh 淨tịnh 如như 摩ma 尼ni 寶bảo 。 珠châu 塵trần 不bất 染nhiễm 。 前tiền 之chi 大đại 鐘chung 劫kiếp 初sơ 時thời 輪Luân 王Vương 所sở 造tạo 。 聖thánh 人nhân 受thọ 戒giới 令linh 得đắc 通thông 者giả 擊kích 之chi 聲thanh 振chấn 三tam 千thiên 。 一nhất 切thiết 聖thánh 人nhân 。 聞văn 皆giai 證chứng 果Quả 。 惡ác 趣thú 聞văn 者giả 皆giai 識thức 宿túc 命mạng 智trí 。 凡phàm 夫phu 受thọ 戒giới 則tắc 使sử 摩ma 坻để 比Bỉ 丘Khâu 擊kích 之chi (# 其kỳ 人nhân 是thị 大đại 力lực 當đương 十thập 萬vạn 人nhân 。 筋cân 力lực 之chi 最tối 則tắc 不bất 可khả 記ký 也dã )# 人nhân 中trung 力lực 士sĩ 擊kích 者giả 聲Thanh 聞Văn 。 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 隨tùy 界giới 新tân 受thọ 比Bỉ 丘Khâu 咸hàm 識thức 宿túc 命mạng 因nhân 緣duyên 。 善thiện 惡ác 之chi 事sự 。 皆giai 護hộ 禁cấm 戒giới 如như 持trì 浮phù 囊nang 。 其kỳ 鐘chung 臺đài 相tương/tướng 須Tu 彌Di 山Sơn 形hình 。 在tại 大đại 池trì 中trung 有hữu 九cửu 金kim 龍long 向hướng 上thượng 盤bàn 結kết 。 一nhất 龍long 九cửu 十thập 一nhất 頭đầu 於ư 諸chư 頭đầu 上thượng 構# 架# 金kim 寶bảo 千thiên 梁lương 萬vạn 柱trụ 。 純thuần 諸chư 名danh 珍trân 瓦ngõa 用dụng 頗pha 黎lê 晃hoảng 曜diệu 心tâm 目mục 。 初sơ 受thọ 戒giới 者giả 創sáng/sang 登đăng 壇đàn 時thời 其kỳ 臺đài 即tức 轉chuyển 。 諸chư 龍long 口khẩu 中trung 皆giai 出xuất 香hương 。 其kỳ 兩lưỡng 足túc 上thượng 龍long 口khẩu 吐thổ 香hương 雲vân 。 色sắc 如như 黃hoàng 金kim 蓋cái 覆phú 壇đàn 上thượng 。 其kỳ 摩ma 尼ni 珠châu 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 又hựu 遶nhiễu 戒giới 壇đàn 。 上thượng 有hữu 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 讚tán 持trì 戒giới 者giả 。 所sở 獲hoạch 功công 德đức 。 其kỳ 臺đài 及cập 龍long 是thị 羅la 矆# 阿a 修tu 羅la 所sở 造tạo 。 頗pha 梨lê 瓦ngõa 者giả 帝Đế 釋Thích 所sở 造tạo 。 其kỳ 下hạ 地địa 者giả 和Hòa 修Tu 吉Cát 龍long 所sở 造tạo 。 其kỳ 池trì 四tứ 面diện 砌# 以dĩ 白bạch 玉ngọc 下hạ 布bố 銀ngân 沙sa 。 池trì 水thủy 水thủy 者giả 散Tán 脂Chi 大Đại 將Tướng 。 施thí 水thủy 色sắc 清thanh 甘cam 如như 乳nhũ 不bất 異dị 。 諸chư 持trì 戒giới 者giả 有hữu 病bệnh 飲ẩm 之chi 。 無vô 不bất 除trừ 愈dũ 。 破phá 戒giới 若nhược 飲ẩm 如như 吞thôn 熱nhiệt 鐵thiết 。 佛Phật 將tương 涅Niết 槃Bàn 水thủy 先tiên 枯khô 竭kiệt 屋ốc 瓦ngõa 飛phi 去khứ 。 佛Phật 滅diệt 度độ 已dĩ 。 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 。 經kinh 于vu 一nhất 月nguyệt 方phương 始thỉ 。 闍xà 維duy 焚phần 了liễu 即tức 日nhật 分phần/phân 舍xá 利lợi 竟cánh 。 往vãng 至chí 祇Kỳ 洹Hoàn 具cụ 問vấn 事sự 已dĩ 。 經kinh 十thập 三tam 日nhật 。 結kết 集tập 三tam 藏tạng 。 方phương 往vãng 王vương 城thành 至chí 結kết 集tập 時thời 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 集tập 僧Tăng 。 僧Tăng 上thượng 使sử 目Mục 連Liên 鳴minh 鐘chung 。 集tập 百bách 億ức 四tứ 天thiên 下hạ 。 凡phàm 聖thánh 僧Tăng 眾chúng 。 便tiện 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 。 罰phạt 賓tân 頭đầu 盧lô 及cập 阿A 難Nan 。 已dĩ 令linh 阿A 難Nan 上thượng 高cao 座tòa 。 披phi 如Như 來Lai 麁thô 布bố 僧tăng 伽già 梨lê 阿A 難Nan 受thọ 教giáo 。 先tiên 誦tụng 遺di 教giáo 。 如như 佛Phật 約ước 勅sắc 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 一nhất 切thiết 比Bỉ 丘Khâu 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 皆giai 悉tất 悲bi 號hào 涕thế 泣khấp 。 尊Tôn 者giả 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 披phi 麁thô 布bố 僧tăng 伽già 梨lê 捉tróc 尼ni 師sư 壇đàn 。 至chí 高cao 座tòa 前tiền 。 敷phu 尼ni 師sư 壇đàn 。 禮lễ 阿A 難Nan 已dĩ 又hựu 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 持trì 寶bảo 蓋cái 覆phú 阿A 難Nan 上thượng 。 天Thiên 主Chủ 帝Đế 釋Thích 。 進tiến 七thất 寶bảo 案án 置trí 阿A 難Nan 前tiền 。 魔Ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 持trì 七thất 寶bảo 拂phất 受thọ 與dữ 阿A 難Nan 。 魔ma 王vương 帝Đế 釋Thích 夾giáp 侍thị 兩lưỡng 邊biên 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 侍thị 高cao 座tòa 四tứ 脚cước 。 三tam 十thập 二nhị 使sử 在tại 迦Ca 葉Diếp 後hậu 。 䠒# 跪quỵ 而nhi 止chỉ 時thời 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 禮lễ 阿A 難Nan 。 已dĩ 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 至chí 前tiền 。 問vấn 訊tấn 如như 佛Phật 無vô 殊thù 。 便tiện 問vấn 阿A 難Nan 。 汝nhữ 隨tùy 如Như 來Lai 二nhị 十thập 餘dư 年niên 。 世Thế 尊Tôn 所sở 制chế 毘tỳ 尼ni 教giáo 門môn 。 先tiên 於ư 何hà 處xứ 。 若nhược 布bố 薩tát 時thời 當đương 用dụng 何hà 籌trù 籌trù 為vi 長trường 短đoản 。 說thuyết 戒giới 之chi 時thời 作tác 何hà 方phương 法pháp 。 最tối 初sơ 受thọ 戒giới 師sư 僧Tăng 弟đệ 子tử 若nhược 為vi 昇thăng 壇đàn 。 最tối 初sơ 戒giới 壇đàn 若nhược 為vi 集tập 眾chúng 。 高cao 下hạ 闊khoát 狹hiệp 何hà 依y 何hà 時thời 肘trửu 量lượng 安an 舍xá 利lợi 不phủ 。 四tứ 面diện 周chu 匝táp 。 周chu 用dụng 何hà 物vật 砌# 開khai 幾kỷ 階giai 道đạo 遶nhiễu 壇đàn 。 四tứ 面diện 作tác 何hà 形hình 像tượng 。 無vô 石thạch 國quốc 中trung 得đắc 作tác 壇đàn 不phủ 。 無vô 土thổ/độ 國quốc 中trung 得đắc 用dụng 沙sa 不phủ 。 伽già 藍lam 院viện 宇vũ 何hà 方phương 相tương/tướng 邊biên 方phương 。 受thọ 戒giới 幾kỷ 僧Tăng 得đắc 受thọ 。 末Mạt 法Pháp 時thời 中trung 無vô 清thanh 淨tịnh 僧Tăng 。 初sơ 受thọ 戒giới 者giả 若nhược 為vi 能năng 具cụ 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 戒giới 。 先tiên 無vô 尼ni 眾chúng 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 不phủ 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 三tam 千thiên 八bát 百bách 問vấn 。 阿A 難Nan 如như 問vấn 次thứ 第đệ 答đáp 曰viết 。 最tối 初sơ 成thành 道Đạo 。 於ư 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 中trung 。 度độ 五ngũ 拘câu 倫luân 。 便tiện 說thuyết 法Pháp 答đáp 戒giới 壇đàn 初sơ 上thượng 集tập 佛Phật 。 諸chư 佛Phật 之chi 中trung 須Tu 彌Di 登đăng 王vương 最tối 為vi 長trưởng 宿túc 。 釋Thích 迦Ca 佛Phật 問vấn 往vãng 。 古cổ 諸chư 佛Phật 何hà 方phương 法pháp 教giáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 登đăng 壇đàn 布bố 薩tát 用dụng 何hà 作tác 籌trù 登đăng 壇đàn 如như 上thượng 。 往vãng 古cổ 諸chư 佛Phật 。 布bố 薩tát 之chi 時thời 金kim 剛cang 為vi 籌trù 。 比Bỉ 丘Khâu 用dụng 於ư 香hương 水thủy 。 欲dục 令linh 持trì 戒giới 。 心tâm 如như 金kim 剛cang 。 智trí 一nhất 一nhất 簡giản 擇trạch 煩phiền 惱não 惡ác 覺giác 令linh 絕tuyệt 滅diệt 。 故cố 籌trù 相tương/tướng 者giả 當đương 用dụng 檀đàn 等đẳng 諸chư 香hương 木mộc 作tác 之chi 。 內nội 外ngoại 寶bảo 者giả 竹trúc 草thảo 中trung 空không 皆giai 不bất 可khả 作tác 。 又hựu 不bất 得đắc 畫họa 繪hội 及cập 以dĩ 漆tất 塗đồ 。 為vi 損tổn 眾chúng 生sanh 迦ca 之chi 飾sức 好hảo/hiếu 。 應ưng 以dĩ 素tố 函hàm 盛thịnh 之chi 。 籌trù 極cực 長trường/trưởng 如như 佛Phật 一nhất 搩kiệt 手thủ 半bán 。 短đoản 者giả 一nhất 搩kiệt 手thủ 。 說thuyết 戒giới 之chi 前tiền 當đương 先tiên 悔hối 過quá 對đối 手thủ 懺sám 已dĩ 。 維duy 那na 差sai 一nhất 好hảo/hiếu 音âm 比Bỉ 丘Khâu 。 誦tụng 遺di 教giáo 經kinh 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 各các 䠒# 跪quỵ 聽thính 。 如như 對đối 法pháp 佛Phật 自tự 前tiền 誦tụng 已dĩ 。 維duy 那na 方phương 營doanh 說thuyết 戒giới 眾chúng 具cụ 。 先tiên 洗tẩy 足túc 香hương 水thủy 洒sái 地địa 勿vật 作tác 聲thanh 。 然nhiên 始thỉ 出xuất 籌trù 至chí 上thượng 座tòa 前tiền 。 上thượng 座tòa 受thọ 已dĩ 維duy 那na 灌quán 水thủy 。 上thượng 座tòa 浴dục 籌trù 先tiên 以dĩ 清thanh 水thủy 次thứ 以dĩ 香hương 湯thang 。 淨tịnh 巾cân 拭thức 乾can/kiền/càn 勿vật 令linh 有hữu 聲thanh 及cập 以dĩ 為vi 地địa (# 若nhược 作tác 聲thanh 者giả 惱não 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 籌trù 墮đọa 地địa 者giả 損tổn 地địa 居cư 眾chúng 生sanh 亦diệc 損tổn 比Bỉ 丘Khâu 。 魔ma 王vương 聞văn 籌trù 聲thanh 者giả 及cập 聞văn 墮đọa 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 惱não 亂loạn 比Bỉ 丘Khâu 。 亦diệc 害hại 令linh 死tử 也dã )# 是thị 故cố 說thuyết 戒giới 時thời 比Bỉ 丘Khâu 寂tịch 靜tĩnh 不bất 得đắc 亂loạn 語ngữ 。 當đương 念niệm 世thế 間gian 無vô 常thường 。 早tảo 出xuất 生sanh 死tử 。 維duy 那na 執chấp 籌trù 至chí 檄# 所sở 。 立lập 鳴minh 槌chùy 唱xướng 沙Sa 彌Di 入nhập 。 令linh 誦tụng 五ngũ 德đức 十thập 數số 。 已dĩ 方phương 如như 常thường 唱xướng 白bạch 或hoặc 誦tụng 戒giới 序tự 。 已dĩ 唱xướng 沙Sa 彌Di 出xuất 依y 法pháp 誦tụng 戒giới 竟cánh 。 維duy 那na 又hựu 命mạng 經kinh 師sư 。 令linh 誦tụng 遺di 教giáo 了liễu 方phương 散tán 。 又hựu 答đáp 最tối 初sơ 受thọ 戒giới 。 善thiện 來lai 鹿lộc 五ngũ 拘câu 倫luân 於ư 鹿lộc 苑uyển 中trung 。 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 。 於ư 竹trúc 園viên 迦ca 蘭lan 陀đà 精tinh 舍xá 為vi 狗cẩu 睒thiểm 彌di 國quốc 難Nan 提Đề 比Bỉ 丘Khâu 。 有hữu 一nhất 犯phạm 重trọng/trùng 比Bỉ 丘Khâu 在tại 十thập 僧Tăng 數số 。 難Nan 提Đề 受thọ 已dĩ 白bạch 佛Phật 為vi 得đắc 戒giới 否phủ/bĩ 。 佛Phật 問vấn 沙Sa 彌Di 未vị 受thọ 戒giới 時thời 知tri 彼bỉ 犯phạm 不phủ 。 答đáp 知tri 。 佛Phật 言ngôn 不bất 得đắc 戒giới 不bất 知tri 者giả 得đắc 。 佛Phật 為vi 難Nan 提Đề 於ư 祇Kỳ 洹Hoàn 戒giới 壇đàn 集tập 僧Tăng 更cánh 受thọ 。 又hựu 答đáp 戒giới 塔tháp 土thổ/độ 之chi 與dữ 沙sa 任nhậm 時thời 得đắc 作tác 。 又hựu 答đáp 尼ni 受thọ 先tiên 無vô 尼ni 者giả 僧Tăng 獨độc 得đắc 受thọ 。 若nhược 後hậu 尼ni 至chí 進tiến 二nhị 部bộ 僧Tăng 更cánh 為vi 重trọng 受thọ 。 僧Tăng 尼ni 足túc 數số 離ly 見kiến 聞văn 疑nghi 。 得đắc 充sung 為vi 用dụng 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 阿A 難Nan 答đáp 竟cánh 。 池trì 水thủy 還hoàn 出xuất 色sắc 白bạch 如như 乳nhũ 。 然nhiên 失thất 乳nhũ 味vị 。 以dĩ 表biểu 佛Phật 法Pháp 正Chánh 法Pháp 衰suy 微vi 漸tiệm 漸tiệm 薄bạc 淡đạm 。 如như 涅Niết 槃Bàn 中trung 如như 水thủy 乳nhũ 譬thí 結kết 集tập 都đô 了liễu 。 大đại 鍾chung 寶bảo 臺đài 飛phi 上thượng 兜Đâu 率Suất 。 池trì 之chi 四tứ 周chu 砌# 玉ngọc 銀ngân 沙sa 。 龍long 王vương 收thu 去khứ 水thủy 便tiện 枯khô 竭kiệt 。 次thứ 巷hạng 北bắc 院viện 又hựu 分phân 為vi 二nhị 。 西tây 名danh 論luận 院viện 。 論luận 及cập 論luận 師sư 皆giai 集tập 其kỳ 中trung 。 中trung 有hữu 大đại 堂đường 。 周chu 房phòng 四tứ 遶nhiễu 三tam 面diện 開khai 門môn 。 唯duy 西tây 不bất 開khai 。 有hữu 一nhất 銅đồng 鐘chung 形hình 如như 要yếu 鼓cổ 。 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 之chi 所sở 造tạo 也dã 。 上thượng 有hữu 梵Phạm 王Vương 帝Đế 釋Thích 。 魔ma 王vương 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 娑Sa 竭Kiệt 龍Long 王Vương 。 及cập 阿a 修tu 羅la 。 宮cung 殿điện 部bộ 位vị 男nam 女nữ 等đẳng 像tượng 。 若nhược 諸chư 異dị 學học 外ngoại 道đạo 繫hệ 論luận 。 則tắc 使sử 神thần 通thông 無Vô 學Học 擊kích 之chi 。 聲thanh 振chấn 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 諸chư 論luận 議nghị 者giả 將tương 欲dục 拒cự 抗kháng 。 聲Thanh 聞Văn 訥nột 鈍độn 無vô 敢cảm 發phát 言ngôn 。 有hữu 好hảo/hiếu 心tâm 者giả 欲dục 聞văn 解giải 疑nghi 。 聞văn 聲thanh 登đăng 惠huệ 開khai 。 菩Bồ 薩Tát 萌manh 動động 神thần 智trí 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 次thứ 東đông 一nhất 院viện 名danh 修Tu 多Đa 羅La 院viện 。 門môn 向hướng 西tây 北bắc 開khai 。 中trung 有hữu 三tam 重trọng/trùng 高cao 閣các 。 周chu 房phòng 遶nhiễu 之chi 蓮liên 池trì 流lưu 渠cừ 林lâm 樹thụ 交giao 影ảnh 。 經kinh 部bộ 經kinh 師sư 皆giai 所sở 同đồng 止chỉ 。 有hữu 一nhất 石thạch 鐘chung 形hình 如như 漢hán 樣# 。 如như 青thanh 碧bích 玉ngọc 。 可khả 受thọ 十thập 斛hộc 。 鼻tị 上thượng 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 像tượng 。 四tứ 面diện 以dĩ 金kim 銀ngân 隱ẩn 起khởi 。 東đông 西tây 兩lưỡng 面diện 。 有hữu 大đại 寶bảo 珠châu 。 陷hãm 在tại 其kỳ 腹phúc 大đại 如như 五ngũ 升thăng 。 八bát 角giác 分phần/phân 曜diệu 杜đỗ 若nhược 花hoa 形hình 周chu 匝táp 。 作tác 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 初sơ 成thành 道Đạo 像tượng 。 至chí 日nhật 出xuất 時thời 鐘chung 上thượng 諸chư 佛Phật 皆giai 說thuyết 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung 。 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 。 悉tất 來lai 聽thính 之chi 。 聞văn 成thành 聖thánh 果Quả 。 犯phạm 欲dục 之chi 者giả 則tắc 不bất 聞văn 誨hối 。 每mỗi 至chí 說thuyết 前tiền 摩ma 尼ni 大đại 將tướng 以dĩ 金kim 剛cang 杵xử 擊kích 之chi 。 聲Thanh 聞Văn 百bách 億ức 世thế 界giới 。 寶bảo 珠châu 光quang 明minh 。 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 。 其kỳ 光quang 明minh 中trung 。 百bách 千thiên 釋Thích 迦Ca 說thuyết 修Tu 多Đa 羅La 。 此thử 鐘chung 是thị 拘Câu 樓Lâu 秦Tần 佛Phật 所sở 造tạo 。 彼bỉ 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 娑Sa 竭Kiệt 龍Long 王Vương 收thu 去khứ 。 釋Thích 迦Ca 佛Phật 興hưng 龍long 復phục 將tương 來lai 。 及cập 佛Phật 將tương 滅diệt 珠châu 光quang 唱xướng 言ngôn 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 卻khước 後hậu 三tam 月nguyệt 。 當đương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 鐘chung 鼻tị 諸chư 天thiên 聞văn 皆giai 涕thế 泣khấp 。 龍long 復phục 將tương 去khứ 。


次thứ 北bắc 大đại 院viện 名danh 佛Phật 洗tẩy 衣y 院viện 。 南nam 開khai 一nhất 門môn 中trung 有hữu 大đại 堂đường 。 周chu 房phòng 三tam 匝táp 方phương 石thạch 圓viên 池trì 天thiên 之chi 所sở 作tác 。 花hoa 林lâm 交giao 植thực 香hương 淨tịnh 充sung 滿mãn 。 佛Phật 樂nhạo/nhạc/lạc 洗tẩy 衣y 天thiên 人nhân 同đồng 集tập 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 施thí 以dĩ 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 一nhất 部bộ 。 若nhược 佛Phật 不bất 至chí 樂nhạc 音âm 之chi 中trung 但đãn 。 說thuyết 無vô 常thường 苦khổ 空không 。 佛Phật 若nhược 臨lâm 者giả 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 自tự 來lai 鼓cổ 之chi 。 六lục 時thời 奏tấu 樂nhạo/nhạc/lạc 初sơ 不bất 斷đoạn 。 及cập 佛Phật 滅diệt 後hậu 娑Sa 竭Kiệt 羅La 龍Long 王Vương 收thu 。 將tương 入nhập 宮cung 供cúng 養dường 經Kinh 典điển 。 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 三tam 千thiên 餘dư 器khí 。 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 之chi 所sở 造tạo 也dã 。


次thứ 北bắc 大đại 院viện 名danh 為vi 佛Phật 經Kinh 行hành 所sở 。 南nam 開khai 一nhất 門môn 中trung 有hữu 大đại 堂đường 。 前tiền 二nhị 珠châu 柱trụ 帝Đế 釋Thích 所sở 作tác 。 晝trú 夜dạ 常thường 照chiếu 。 佛Phật 多đa 遊du 此thử 。 院viện 中trung 莊trang 嚴nghiêm 特đặc 高cao 。 諸chư 處xứ 名danh 花hoa 奇kỳ 樹thụ 倍bội 勝thắng 於ư 前tiền 院viện 。 有hữu 兩lưỡng 部bộ 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 帝Đế 釋Thích 所sở 施thí 。 樂nhạc 器khí 純thuần 以dĩ 七thất 寶bảo 作tác 之chi 。 形hình 小tiểu 前tiền 樂nhạo/nhạc/lạc 。 天thiên 諸chư 童đồng 子tử 。 六lục 時thời 常thường 鼓cổ 。 有hữu 三tam 萬vạn 餘dư 種chủng 。 未vị 奏tấu 之chi 前tiền 諸chư 樂nhạc 音âm 中trung 。 多đa 說thuyết 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 。 又hựu 說thuyết 持trì 成thành 功công 德đức 讚tán 嘆thán 受thọ 行hành 者giả 。 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung 。 根căn 不bất 具cụ 者giả 聞văn 音âm 得đắc 具cụ 。 破phá 戒giới 人nhân 聞văn 悲bi 泣khấp 發phát 露lộ 戒giới 根căn 還hoàn 生sanh 。 及cập 迦Ca 葉Diếp 登đăng 壇đàn 殯tấn 二nhị 聖thánh 已dĩ 阿A 難Nan 昇thăng 座tòa 已dĩ 。 諸chư 天thiên 童đồng 子tử 。 還hoàn 奏tấu 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 。 音âm 中trung 所sở 說thuyết 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 行hành 毘tỳ 尼ni 法pháp 。 又hựu 說thuyết 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 教giáo 勅sắc 弟đệ 子tử 行hành 戒giới 律luật 事sự 。 諸chư 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 聞văn 皆giai 悲bi 泣khấp 至chí 結kết 集tập 了liễu 。 兜Đâu 率Suất 諸chư 天thiên 。 將tương 上thượng 天thiên 去khứ 。 今kim 在tại 彌Di 勒Lặc 佛Phật 所sở 。


次thứ 北bắc 一nhất 院viện 名danh 曰viết 佛Phật 衣y 服phục 院viện 。 堂đường 房phòng 如như 上thượng 。 南nam 門môn 向hướng 巷hạng 。 阿A 難Nan 所sở 止chỉ 常thường 護hộ 佛Phật 衣y 。 有hữu 一nhất 銅đồng 磬khánh 可khả 受thọ 五ngũ 升thăng 。 磬khánh 子tử 四tứ 邊biên 悉tất 黃hoàng 金kim 。 鏤lũ 作tác 過quá 去khứ 佛Phật 弟đệ 子tử 。 又hựu 鼻tị 上thượng 以dĩ 紫tử 磨ma 金kim 。 為vi 九cửu 龍long 形hình 。 背bội 上thượng 立lập 天thiên 人nhân 像tượng 。 執chấp 玉ngọc 槌chùy 用dụng 擊kích 磬khánh 。 聞văn 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 音âm 中trung 亦diệc 說thuyết 諸chư 佛Phật 教giáo 誡giới 弟đệ 子tử 法pháp 。 磬khánh 是thị 梵Phạm 王Vương 造tạo 之chi 。 及cập 佛Phật 滅diệt 度độ 娑Sa 竭Kiệt 羅La 龍Long 王Vương 。 收thu 入nhập 海hải 宮cung 。 佛Phật 院viện 之chi 東đông 自tự 分phần/phân 六lục 所sở 。 下hạ 之chi 諸chư 院viện 南nam 門môn 向hướng 巷hạng 。 巷hạng 中trung 花hoa 樹thụ 如như 上thượng 已dĩ 陳trần 。 東đông 頭đầu 第đệ 一nhất 名danh 曰viết 違vi 陀đà 院viện 。 外ngoại 道đạo 同đồng 宗tông 以dĩ 為vi 極cực 教giáo 。 佛Phật 許hứa 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 時thời 讀đọc 之chi 。 為vi 伏phục 外ngoại 道đạo 故cố 中trung 有hữu 周chu 閣các 。 四tứ 天thiên 下hạ 中trung 。 韋vi 陀đà 之chi 文văn 普phổ 集tập 其kỳ 中trung 。 院viện 有hữu 七thất 寶bảo 小tiểu 鼓cổ 子tử 。 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 欲dục 讀đọc 韋vi 陀đà 典điển 者giả 鼓cổ 即tức 自tự 鳴minh 。 僧Tăng 伽già 藍lam 人nhân 執chấp 鑰thược 匙thi 開khai 院viện 。 此thử 鼓cổ 是thị 王vương 舍xá 城thành 人nhân 工công 匠tượng 所sở 造tạo 。 次thứ 西tây 第đệ 二nhị 院viện 名danh 為vi 書thư 院viện 。 大Đại 千Thiên 界Giới 中trung 不bất 同đồng 文văn 書thư 竝tịnh 集tập 其kỳ 中trung 。 有hữu 大đại 重trùng 閣các 安an 置trí 書thư 籍tịch 。 佛Phật 開khai 擊kích 讀đọc 不bất 依y 其kỳ 見kiến 為vi 伏phục 俗tục 故cố 。 中trung 小tiểu 銀ngân 鼓cổ 石thạch 人nhân 頭đầu 戴đái 。 若nhược 欲dục 入nhập 院viện 石thạch 人nhân 舉cử 手thủ 向hướng 上thượng 擊kích 鼓cổ 。 僧Tăng 伽già 藍lam 人nhân 即tức 來lai 開khai 戶hộ 。 其kỳ 鼓cổ 聲thanh 者giả 如như 人nhân 琴cầm 音âm 。 比Bỉ 丘Khâu 讀đọc 書thư 鼓cổ 聲thanh 不bất 絕tuyệt 自tự 然nhiên 開khai 解giải 。 鼓cổ 是thị 弗phất 波ba 提đề 州châu 無vô 施thí 王vương 所sở 造tạo 。


次thứ 西tây 第đệ 三tam 院viện 名danh 陰âm 陽dương 書thư 籍tịch 院viện 。 百bách 億ức 天thiên 下hạ 陰âm 陽dương 群quần 籍tịch 總tổng 集tập 此thử 坊phường 。 佛Phật 開khai 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 時thời 有hữu 閱duyệt 為vi 惟duy 異dị 術thuật 。 有hữu 六lục 小tiểu 鼓cổ 。 三tam 金kim 三tam 銀ngân 形hình 如như 五ngũ 升thăng 鉢bát 。 蓮liên 花hoa 三tam 莖hành 用dụng 承thừa 此thử 鼓cổ 。 鼓cổ 上thượng 有hữu 日nhật 月nguyệt 天thiên 子tử 像tượng 。 手thủ 執chấp 金kim 銀ngân 二nhị 搥trùy 。


時thời 至chí 便tiện 擊kích 僧Tăng 人nhân 如như 前tiền 聞văn 聲thanh 。 開khai 戶hộ 比Bỉ 丘Khâu 讀đọc 書thư 鼓cổ 聲thanh 不bất 絕tuyệt 。 便tiện 自tự 開khai 解giải 不bất 勞lao 人nhân 授thọ 。 鼓cổ 音âm 又hựu 說thuyết 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 宮cung 殿điện 廣quảng 狹hiệp 度độ 數số 之chi 法pháp 。 及cập 百bách 億ức 世thế 界giới 陰âm 陽dương 異dị 術thuật 。 其kỳ 白bạch 銀ngân 鼓cổ 者giả 月Nguyệt 天Thiên 子Tử 所sở 造tạo 。 黃hoàng 金kim 鼓cổ 者giả 日Nhật 天Thiên 子Tử 所sở 造tạo 。 及cập 佛Phật 滅diệt 後hậu 上thượng 兜Đâu 率Suất 宮cung 本bổn 院viện 。 昔tích 時thời 有hữu 百bách 億ức 世thế 界giới 渾hồn 天thiên 圖đồ 。 及cập 漏lậu 剋khắc 法pháp 尺xích 寸thốn 升thăng [白*(升-┬+下)]# 升thăng 合hợp 秤xứng 兩lưỡng 釐li 撮toát 籌trù 量lượng 。 水thủy 為vi 機cơ 關quan 。 竝tịnh 是thị 天thiên 龍long 人nhân 功công 共cộng 造tạo 。 諸chư 渾hồn 天thiên 圖đồ 日nhật 月nguyệt 星tinh 像tượng 竝tịnh 用dụng 金kim 銀ngân 。 佛Phật 臨lâm 滅diệt 度độ 諸chư 機cơ 關quan 等đẳng 竝tịnh 竝tịnh 皆giai 墮đọa 落lạc 天thiên 文văn 乖quai 。 佛Phật 滅diệt 既ký 已dĩ 收thu 入nhập 龍long 宮cung 。


次thứ 西tây 第đệ 四tứ 醫y 方phương 之chi 院viện 。 諸chư 天thiên 下hạ 中trung 。 所sở 有hữu 醫y 方phương 皆giai 集tập 。 坊phường 中trung 有hữu 銅đồng 鈴linh 。 狀trạng 如như 麥mạch 角giác 可khả 受thọ 三tam 斗đẩu 。 以dĩ 金kim 師sư 子tử 為vi 鼻tị 。 比Bỉ 丘Khâu 入nhập 院viện 鈴linh 鳴minh 門môn 開khai 不bất 勞lao 寺tự 人nhân 。 音âm 如như 琴cầm 音âm 聲thanh 。 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 之chi 。 自tự 然nhiên 開khai 解giải 諸chư 業nghiệp 通thông 塞tắc 。 三tam 果quả 已dĩ 上thượng 有hữu 病bệnh 。 來lai 入nhập 此thử 院viện 聞văn 鈴linh 便tiện 愈dũ 。 凡phàm 僧Tăng 病bệnh 聞văn 不bất 能năng 有hữu 差sai 。 鈴linh 是thị 耆kỳ 婆bà 用dụng 藥dược 所sở 作tác 。 佛Phật 滅diệt 後hậu 耆kỳ 婆bà 收thu 隱ẩn 。 當đương 取thủ 銅đồng 時thời 三tam 門môn 選tuyển 銅đồng 。 除trừ 北bắc 有hữu 洲châu 洲châu 六lục 處xứ 。 亦diệc 來lai 震chấn 旦đán 江giang 南nam 牛ngưu 頭đầu 山sơn 。 取thủ 之chi 用dụng 藥dược 合hợp 成thành 。


次thứ 西tây 第đệ 五ngũ 院viện 名danh 僧Tăng 家gia 淨tịnh 人nhân 坊phường 。 十thập 八bát 以dĩ 上thượng 二nhị 十thập 已dĩ 下hạ 。 諸chư 子tử 等đẳng 常thường 止chỉ 此thử 中trung 。 掃tảo 洒sái 諸chư 院viện 清thanh 潔khiết 無vô 勝thắng 。


次thứ 西tây 第đệ 六lục 名danh 天thiên 童đồng 院viện 。 諸chư 天thiên 童đồng 子tử 。 常thường 有hữu 三tam 百bách 為vi 供cung 。 佛Phật 故cố 止chỉ 此thử 院viện 中trung 。 大đại 院viện 西tây 巷hạng 門môn 西tây 自tự 分phần/phân 六lục 院viện 。 南nam 第đệ 一nhất 院viện 開khai 於ư 三tam 門môn 。 西tây 塞tắc 名danh 無vô 常thường 院viện 。 中trung 有hữu 一nhất 堂đường 但đãn 以dĩ 白bạch 銀ngân 。 四tứ 面diện 白bạch 廊lang 白bạch 華hoa 充sung 滿mãn 。 畫họa 白bạch 骨cốt 狀trạng 。 無vô 處xứ 不bất 有hữu 。 諸chư 欲dục 無vô 常thường 皆giai 舉cử 至chí 此thử 。 令linh 見kiến 白bạch 骨cốt 諸chư 非phi 常thường 相tương/tướng 。 既ký 命mạng 終chung 已dĩ 。 從tùng 南nam 門môn 出xuất 。 西tây 大đại 牆tường 之chi 西tây 門môn 。 一nhất 切thiết 無vô 常thường 。 皆giai 由do 此thử 路lộ 。 院viện 有hữu 八bát 鐘chung 。 四tứ 白bạch 銀ngân 四tứ 頗pha 梨lê 銀ngân 鐘chung 在tại 院viện 四tứ 角giác 。 起khởi 臺đài 置trí 之chi 。 頗pha 黎lê 鐘chung 者giả 在tại 無vô 常thường 堂đường 四tứ 隅ngung 。 銀ngân 鐘chung 四tứ 口khẩu 各các 重trọng/trùng 十thập 萬vạn 斤cân 形hình 如như 須Tu 彌Di 。 九cửu 龍long 盤bàn 遶nhiễu 壇đàn 鍾chung 鼻tị 在tại 臺đài 上thượng 仰ngưỡng 。 銀ngân 蓮liên 華hoa 中trung 一nhất 一nhất 鐘chung 邊biên 。 一nhất 白bạch 銀ngân 人nhân 戴đái 天thiên 冠quan 。 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 在tại 頂đảnh 上thượng 。 高cao 一nhất 丈trượng 二nhị 尺xích 手thủ 執chấp 銀ngân 槌chùy 比Bỉ 丘Khâu 將tương 逝thệ 。 四tứ 角giác 銀ngân 人nhân 一nhất 時thời 打đả 鐘chung 。 音âm 中trung 所sở 說thuyết 諸chư 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 法pháp 。 他tha 化hóa 天thiên 人nhân 聞văn 此thử 鐘chung 。 天thiên 童đồng 將tương 白bạch 華hoa 幡phan 來lai 。 下hạ 供cúng 養dường 比Bỉ 丘Khâu 死tử 屍thi 。 兜Đâu 率Suất 諸chư 天thiên 。 便tiện 持trì 天thiên 中trung 十thập 六lục 種chủng 花hoa 下hạ 投đầu 院viện 中trung 。 是thị 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 於ư 鐘chung 聲thanh 。 不bất 失thất 本bổn 心tâm 。 得đắc 生sanh 善thiện 道đạo 。 其kỳ 頗pha 梨lê 鐘chung 形hình 如như 腰yêu 鼓cổ 。 鼻tị 有hữu 一nhất 金kim 毘tỳ 侖# 。 乘thừa 金kim 師sư 子tử 。 手thủ 執chấp 白bạch 拂phất 。 病bệnh 僧Tăng 氣khí 將tương 大đại 漸tiệm 。 是thị 金kim 毘tỳ 侖# 口khẩu 說thuyết 無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 手thủ 舉cử 白bạch 拂phất 鍾chung 即tức 自tự 鳴minh 。 音âm 中trung 亦diệc 說thuyết 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 是thị 生sanh 滅diệt 法pháp 。 生sanh 滅diệt 滅diệt 已dĩ 。 寂tịch 滅diệt 為vi 樂lạc 。 病bệnh 僧Tăng 聞văn 音âm 苦khổ 惱não 即tức 除trừ 。 得đắc 清thanh 涼lương 樂lạc 。 如như 入nhập 三tam 禪thiền 垂thùy 生sanh 淨tịnh 土độ 。 若nhược 大đại 德đức 人nhân 四tứ 頗pha 梨lê 鐘chung 腹phúc 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 光quang 中trung 所sở 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 六Lục 度Độ 。 病bệnh 人nhân 見kiến 光quang 。 生sanh 諸chư 佛Phật 國quốc 。 而nhi 是thị 鐘chung 光quang 隨tùy 亡vong 神thần 往vãng 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 奪đoạt 日nhật 月nguyệt 光quang 弊tệ 諸chư 天thiên 光quang 。 上thượng 銀ngân 鐘chung 者giả 帝Đế 釋Thích 所sở 造tạo 。 頗pha 梨lê 鐘chung 者giả 月Nguyệt 天Thiên 子Tử 所sở 造tạo 。 其kỳ 聲thanh 所sở 至chí 百bách 億ức 世thế 界giới 。 至chí 佛Phật 滅diệt 後hậu 二nhị 鐘chung 上thượng 去khứ 。 各các 還hoàn 本bổn 土độ 。 裕# 師sư 又hựu 說thuyết 次thứ 小tiểu 巷hạng 北bắc 第đệ 二nhị 院viện 。 名danh 聖thánh 人nhân 病bệnh 坊phường 院viện 。 開khai 門môn 如như 上thượng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 諸chư 大đại 聖thánh 人nhân 有hữu 病bệnh 投đầu 中trung 。 房phòng 堂đường 眾chúng 具cụ 須tu 皆giai 備bị 。 有hữu 醫y 方phương 藥dược 庫khố 常thường 以dĩ 供cung 給cấp 。 但đãn 擬nghĩ 凡phàm 聖thánh 非phi 所sở 止chỉ 。


次thứ 北bắc 第đệ 三tam 院viện 名danh 佛Phật 病bệnh 坊phường 。 開khai 門môn 如như 上thượng 。 堂đường 宇vũ 周chu 列liệt 花hoa 樹thụ 兩lưỡng 列liệt 。 耆kỳ 婆bà 阿A 難Nan 在tại 此thử 瞻chiêm 侍thị 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 施thí 八bát 部bộ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 一nhất 一nhất 樂nhạc 器khí 有hữu 十thập 六lục 種chủng 。 皆giai 以dĩ 金kim 銀ngân 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 佛Phật 為vi 眾chúng 生sanh 示thị 疾tật 。 凡phàm 此thử 諸chư 樂nhạo/nhạc/lạc 出xuất 音âm 。 以dĩ 娛ngu 樂lạc 佛Phật 。 如Như 來Lai 聞văn 音âm 病bệnh 即tức 除trừ 愈dũ 。 若nhược 病bệnh 不bất 除trừ 樂nhạc 音âm 便tiện 奏tấu 六Lục 度Độ 神thần 足túc 等đẳng 曲khúc 聲thanh 遍biến 三tam 千thiên 。 初Sơ 地Địa 十thập 住trụ 有hữu 現hiện 疾tật 者giả 聞văn 音âm 除trừ 愈dũ 。 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 經kinh 十thập 六lục 年niên 。 猶do 在tại 院viện 中trung 過quá 此thử 。 梵Phạm 收thu 今kim 在tại 色sắc 界giới 。


次thứ 北bắc 第đệ 四tứ 院viện 名danh 四Tứ 天Thiên 王Vương 獻hiến 佛Phật 食thực 坊phường 。 亦diệc 南nam 北bắc 東đông 開khai 堂đường 房phòng 如như 上thượng 花hoa 樹thụ 亦diệc 爾nhĩ 。 四tứ 天thiên 梵Phạm 王Vương 來lai 獻hiến 食thực 者giả 皆giai 至chí 此thử 院viện 。 佛Phật 為vi 受thọ 之chi 。 佛Phật 受thọ 人nhân 衣y 天thiên 食thực 者giả 為vi 表biểu 人nhân 天thiên 大đại 福phước 田điền 。 故cố 准chuẩn 常thường 乞khất 食thực 。 為vi 物vật 受thọ 之chi 非phi 佛Phật 所sở 食thực 。 諸chư 天thiên 受thọ 之chi 皆giai 作tác 佛Phật 事sự 。 以dĩ 化hóa 身thân 故cố 不bất 受thọ 不bất 食thực 。 無vô 有hữu 便tiện 利lợi 。 與dữ 天thiên 不bất 殊thù 。 亦diệc 有hữu 佛Phật 廁trắc 示thị 知tri 而nhi 已dĩ 。 病bệnh 院viện 之chi 中trung 有hữu 一nhất 鐃nao 樂nhạo/nhạc/lạc 。 黃hoàng 金kim 為vi 舌thiệt 四tứ 王vương 所sở 造tạo 。 佛Phật 示thị 食thực 時thời 四tứ 王vương 便tiện 搖dao 至chí 于vu 食thực 訖ngật 。 鐃nao 放phóng 光quang 明minh 奪đoạt 於ư 日nhật 月nguyệt 。 遠viễn 照chiếu 百bách 億ức 世thế 界giới 。 中trung 光quang 所sở 說thuyết 施thí 食thực 功công 德đức 語ngữ 四tứ 王vương 。 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 有hữu 諸chư 弟đệ 子tử 。 破phá 戒giới 無vô 戒giới 無vô 有hữu 威uy 德đức 。 不bất 能năng 自tự 活hoạt 。 我ngã 以dĩ 白bạch 豪hào 百bách 分phần 滅diệt 一nhất 光quang 明minh 。 汝nhữ 施thí 三tam 分phần/phân 光quang 明minh 共cộng 汝nhữ 供cung 給cấp 末Mạt 法Pháp 比Bỉ 丘Khâu 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 敬kính 諾nặc 。 一nhất 如như 佛Phật 教giáo 。 又hựu 誡giới 四tứ 王vương 。 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 可khả 將tương 此thử 鐃nao 。 入nhập 此thử 院viện 中trung 日nhật 別biệt 一nhất 搖dao 。 令linh 我ngã 弟đệ 子tử 。 易dị 得đắc 供cúng 養dường 。 四tứ 王vương 流lưu 涕thế 如như 佛Phật 所sở 勅sắc 。 乃nãi 至chí 於ư 今kim 。 日nhật 日nhật 常thường 下hạ 祇Kỳ 洹Hoàn 故cố 地địa 。 搖dao 鼓cổ 此thử 鐃nao 順thuận 佛Phật 遺di 命mạng 。


次thứ 北bắc 一nhất 院viện 名danh 為vi 浴dục 坊phường 。 三tam 門môn 如như 上thượng 。 浴dục 室thất 之chi 諸chư 具cụ 充sung 足túc 。 溫ôn 冷lãnh 稱xưng 情tình 便tiện 訖ngật 。 即tức 流lưu 方phương 入nhập 大đại 院viện 。 次thứ 北bắc 第đệ 六lục 院viện 名danh 為vi 流lưu 廁trắc 。 有hữu 大đại 高cao 屋ốc 三tam 重trọng/trùng 而nhi 立lập 。 飛phi 橋kiều 雙song 上thượng 甚thậm 自tự 清thanh 淨tịnh 。 下hạ 施thí 廁trắc 坑khanh 砌# 以dĩ 伏phục 竇đậu 。 天thiên 帝đế 手thủ 作tác 上thượng 無vô 臭xú 氣khí 。 大đại 渠cừ 從tùng 大đại 院viện 北bắc 西tây 注chú 。 南nam 入nhập 廁trắc 院viện 伏phục 流lưu 入nhập 竇đậu 。 北bắc 出xuất 會hội 於ư 大đại 河hà 人nhân 無vô 見kiến 者giả 。 一nhất 切thiết 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 此thử 便tiện 利lợi 。 余dư 聞văn 此thử 說thuyết 深thâm 為vi 獲hoạch 相tương/tướng 。 故cố 江giang 淮hoài 已dĩ 南nam 諸chư 古cổ 寺tự 者giả 皆giai 設thiết 都đô 清thanh 一nhất 所sở 。 中trung 已dĩ 北bắc 周chu 屏bính 澆kiêu 院viện 。 臭xú 處xứ 蓬bồng 勃bột 伊y 何hà 可khả 言ngôn 。 曾tằng 至chí 并tinh 州châu 城thành 北bắc 置trí 一nhất 都đô 清thanh 。 樓lâu 道đạo 登đăng 上thượng 類loại 同đồng 天Thiên 竺Trúc 。 斯tư 則tắc 閣các 舍xá 未vị 足túc 為vi 高cao 。 但đãn 為vi 寺tự 居cư 塗đồ 泥nê 不bất 穿xuyên 漏lậu 故cố 。 設thiết 斯tư 宇vũ 非phi 同đồng 大đại 臭xú 。 但đãn 置trí 一nhất 清thanh 斯tư 言ngôn 必tất 虛hư 妄vọng 。 咎cữu 者giả 彼bỉ 者giả 則tắc 武võ 德đức 諸chư 房phòng 多đa 少thiểu 屏bính 。 豈khởi 是thị 尊tôn 尚thượng 援viện 不bất 立lập 周chu 清thanh 者giả 乎hồ 。 自tự 上thượng 至chí 此thử 東đông 西tây 粗thô 了liễu 。 又hựu 寺tự 大đại 院viện 四tứ 角giác 內nội 各các 有hữu 一nhất 院viện 。 西tây 北bắc 角giác 地Địa 神thần 堅Kiên 牢Lao 。 云vân 是thị 女nữ 神thần 。 部bộ 屬thuộc 八bát 十thập 億ức 當đương 門môn 立lập 大đại 神thần 像tượng 。 神thần 問vấn 佛Phật 曰viết 。 自tự 古cổ 諸chư 佛Phật 皆giai 有hữu 鬼quỷ 神thần 形hình 像tượng 。 世Thế 尊Tôn 來lai 年niên 滅diệt 度độ 何hà 以dĩ 不bất 教giáo 作tác 之chi 。 護hộ 持trì 伽già 藍lam 弟đệ 子tử 遺di 法pháp 。 佛Phật 命mạng 淨tịnh 居cư 天thiên 作tác 地Địa 神thần 堅Kiên 牢Lao 。 散Tán 脂Chi 大Đại 將Tướng 。 用dụng 天thiên 金kim 作tác 形hình 如như 真chân 神thần 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 二nhị 十thập 六lục 年niên 。 龍long 剋khắc 木mộc 代đại 之chi 金kim 像tượng 。 將tương 入nhập 大đại 海hải 。 宮cung 後hậu 三tam 院viện 像tượng 亦diệc 爾nhĩ 。 東đông 北bắc 角giác 院viện 諸chư 龍long 王vương 像tượng 純thuần 以dĩ 碧bích 玉ngọc 作tác 。 百bách 億ức 天thiên 下hạ 龍long 部bộ 位vị 並tịnh 擬nghĩ 之chi 。 是thị 婆bà 稚trĩ 阿a 修tu 羅la 共cộng 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 第đệ 二nhị 作tác 。 東đông 南nam 角giác 是thị 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 力lực 士sĩ 院viện 部bộ 位vị 。 八bát 十thập 億ức 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 王Vương 。 用dụng 銀ngân 作tác 之chi 。 西tây 南nam 角giác 是thị 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 摩ma 王vương 帝Đế 釋Thích 部bộ 位vị 。 百bách 四tứ 十thập 萬vạn 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 金Kim 剛Cang 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 造tạo 寺tự 。 大đại 院viện 東đông 大đại 路lộ 之chi 左tả 名danh 供cung 僧Tăng 院viện 。 路lộ 闊khoát 三tam 里lý 中trung 有hữu 林lâm 樹thụ 一nhất 十thập 八bát 行hành 。 花hoa 菓quả 相tương/tướng 間gian 東đông 西tây 兩lưỡng 渠cừ 北bắc 流lưu 清thanh 駿tuấn 。 西tây 邊biên 渠cừ 者giả 從tùng 大đại 院viện 伏phục 竇đậu 東đông 出xuất 北bắc 流lưu 。 此thử 之chi 大đại 路lộ 巖nham 淨tịnh 潔khiết 車xa 馬mã 不bất 行hành 。 路lộ 之chi 南nam 北bắc 左tả 右hữu 各các 置trí 一nhất 大đại 石thạch 神thần 。 地Địa 神thần 堅Kiên 牢Lao 。 之chi 所sở 造tạo 也dã 。 手thủ 執chấp 戟kích 足túc 蹈đạo 鬼quỷ 。 威uy 嚴nghiêm 猛mãnh 毅nghị 不bất 可khả 仰ngưỡng 瞻chiêm 。 有hữu 行hành 者giả 過quá 低đê 目mục 急cấp 步bộ 。 僧Tăng 淨tịnh 厨trù 院viện 自tự 有hữu 三tam 所sở 南nam 北bắc 而nhi 列liệt 。 是thị 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 十thập 二nhị 年niên 中trung 。 為vi 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 制chế 斯tư 地địa 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 從tùng 四tứ 大đại 院viện 。 東đông 門môn 而nhi 出xuất 。 門môn 對đối 淨tịnh 厨trù 中trung 院viện 。 南nam 巷hạng 厨trù 院viện 。 南nam 橫hoạnh/hoành 二nhị 大đại 院viện 中trung 開khai 一nhất 巷hạng 。 南nam 北bắc 施thí 門môn 南nam 門môn 極cực 大đại 。 題đề 曰viết 寺tự 大đại 園viên 門môn 。 門môn 西tây 一nhất 院viện 自tự 分phần/phân 南nam 北bắc 。 兩lưỡng 院viện 中trung 央ương 開khai 巷hạng 。 南nam 邊biên 東đông 西tây 又hựu 分phần/phân 二nhị 所sở 。 各các 開khai 一nhất 門môn 。 西tây 畔bạn 一nhất 院viện 名danh 諸chư 聖thánh 人nhân 諸chư 王vương 天thiên 眾chúng 出xuất 家gia 處xứ 。 門môn 東đông 開khai 。 大đại 碧bích 玉ngọc 石thạch 縱tung 廣quảng 一nhất 里lý 。 出xuất 地địa 二nhị 尺xích 金kim 為vi 界giới 。 道đạo 南nam 北bắc 而nhi 列liệt 。 東đông 畔bạn 一nhất 院viện 名danh 凡phàm 下hạ 出xuất 家gia 處xứ 。 門môn 向hướng 東đông 開khai 。 當đương 出xuất 家gia 時thời 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 王Vương 。 將tương 上thượng 宮cung 殿điện 下hạ 來lai 。 布bố 置trí 兩lưỡng 院viện 莊trang 嚴nghiêm 。


次thứ 北bắc 一nhất 院viện 名danh 曰viết 果quả 園viên 。 或hoặc 曰viết 佛Phật 經Kinh 行hành 地địa 。 門môn 向hướng 南nam 開khai 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 之chi 所sở 造tạo 也dã 。 山sơn 池trì 極cực 多đa 各các 施thí 異dị 狀trạng 。 渠cừ 流lưu 文văn 轉chuyển 繚liễu 遶nhiễu 泉tuyền 林lâm 。 清thanh 淨tịnh 香hương 氣khí 充sung 滿mãn 斯tư 地địa 。 佛Phật 多đa 經kinh 行hành 。 遊du 歷lịch 於ư 此thử 。 門môn 東đông 一nhất 院viện 名danh 曰viết 竹trúc 菜thái 園viên 。 門môn 向hướng 西tây 開khai 。 與dữ 向hướng 果quả 園viên 巷hạng 門môn 相tương 對đối 。 翠thúy 竹trúc 眾chúng 蔬# 分phần/phân 畦huề 列liệt 植thực 不bất 可khả 傳truyền 盡tận 。 竹trúc 菜thái 園viên 之chi 東đông 北bắc 別biệt 有hữu 一nhất 院viện 。 名danh 解giải 衣y 車xa 馬mã 處xứ 。 門môn 向hướng 北bắc 開khai 通thông 於ư 大đại 巷hạng 。 是thị 諸chư 國quốc 王vương 。 解giải 衣y 車xa 馬mã 所sở 。 園viên 宇vũ 連liên 亘tuyên 皆giai 以dĩ 石thạch 作tác 。 天thiên 帝đế 所sở 為vi 。 凡phàm 有hữu 王vương 至chí 從tùng 巷hạng 東đông 門môn 來lai 至chí 此thử 院viện 。 解giải 散tán 王vương 服phục 釰kiếm 履lý 諸chư 儀nghi 。 車xa 馬mã 侍thị 從tùng 並tịnh 居cư 此thử 。 然nhiên 後hậu 西tây 出xuất 入nhập 於ư 寺tự 院viện 。 次thứ 西tây 一nhất 院viện 名danh 諸chư 王vương 夫phu 人nhân 解giải 衣y 服phục 院viện 。 門môn 向hướng 南nam 開khai 。 末mạt 利lợi 等đẳng 諸chư 王vương 夫phu 人nhân 來lai 欲dục 禮lễ 佛Phật 。 先tiên 於ư 此thử 中trung 解giải 衣y 嚴nghiêm 服phục 。 然nhiên 後hậu 入nhập 大đại 院viện 中trung 見kiến 佛Phật 。 次thứ 北bắc 中trung 大đại 院viện 名danh 供cung 食thực 院viện 。 自tự 分phần/phân 兩lưỡng 所sở 各các 橫hoạnh/hoành 分phần/phân 三tam 大đại 門môn 。 南nam 北bắc 門môn 入nhập 食thực 厨trù 院viện 隔cách 以dĩ 大đại 牆tường 。 中trung 開khai 二nhị 門môn 通thông 於ư 三tam 所sở 。 中trung 央ương 大đại 院viện 惟duy 受thọ 天thiên 供cung 中trung 立lập □# 大đại 堂đường 。 東đông 西tây 極cực 闊khoát 有hữu 大đại 功công 德đức 事sự 。 諸chư 天thiên 輒triếp 下hạ 為vi 營doanh 具cụ 膳thiện 。 堂đường 北bắc 大đại 井tỉnh 東đông 西tây 各các 一nhất 。 青thanh 石thạch 甃# 砌# 涌dũng 注chú 無vô 竭kiệt 。 東đông 是thị 梵Phạm 王Vương 西tây 是thị 帝Đế 釋Thích 。 一nhất 開khai 已dĩ 後hậu 終chung 無vô 竭kiệt 敗bại 。 院viện 西tây 南nam 角giác 有hữu 一nhất 小tiểu 院viện 。 中trung 有hữu 小tiểu 堂đường 是thị 維duy 那na 者giả 監giám 護hộ 住trụ 此thử 院viện 。 東đông 南nam 角giác 有hữu 一nhất 小tiểu 院viện 名danh 牛ngưu 馬mã 坊phường 。 中trung 院viện 西tây 坊phường 是thị 淨tịnh 人nhân 住trụ 。 周chu 遍biến 三tam 面diện 列liệt 房phòng 開khai 戶hộ 。 院viện 門môn 南nam 東đông 開khai 。 諸chư 造tạo 食thực 者giả 常thường 止chỉ 此thử 中trung 。 唯duy 是thị 男nam 子tử 十thập 八bát 已dĩ 上thượng 修tu 飾sức 客khách 儀nghi 。 入nhập 於ư 中trung 院viện 北bắc 入nhập 食thực 厨trù 。 造tạo 生sanh 成thành 熟thục 其kỳ 房phòng 。


次thứ 北bắc 有hữu 一nhất 佛Phật 堂đường 鍾chung 臺đài 周chu 廓khuếch 。 是thị 上thượng 淨tịnh 人nhân 常thường 禮lễ 事sự 房phòng 中trung 。 院viện 東đông 坊phường 有hữu 倉thương 碾niễn 碓đối 磑ngại 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 各các 開khai 門môn 。 日nhật 有hữu 米mễ 穀cốc 食thực 調điều 營doanh 理lý 頻tần 煩phiền 。 人nhân 物vật 榱# 丙bính 此thử 院viện 尤vưu 甚thậm 。 其kỳ 北bắc 大đại 堂đường 名danh 造tạo 食thực 厨trù 。 橫hoạnh/hoành 置trí 一nhất 舍xá 廣quảng 極cực 眺# 矚chú 。 有hữu 三tam 十thập 六lục 竈táo 。 東đông 西tây 而nhi 列liệt 銀ngân 同đồng 所sở 成thành 。 中trung 諸chư 食thực 器khí 為vi 是thị 天thiên 有hữu 人nhân 非phi 所sở 議nghị 。 厨trù 東đông 一nhất 院viện 門môn 向hướng 南nam 開khai 。 是thị 米mễ 麵miến 庫khố 眾chúng 具cụ 藏tạng 此thử 院viện 。 東đông 北bắc 角giác 有hữu 一nhất 小tiểu 院viện 。 中trung 有hữu 房phòng 宇vũ 典điển 座tòa 所sở 居cư 凡phàm 日nhật 造tạo 食thực 。 維duy 那na 厨trù 舍xá 之chi 前tiền 。 典điển 座tòa 居cư 厨trù 之chi 後hậu 。 院viện 更cánh 有hữu 職chức 司ty 不bất 相tương 攝nhiếp 屬thuộc 。 最tối 巷hạng 北bắc 大đại 院viện 名danh 僧Tăng 食thực 所sở 。 自tự 開khai 三tam 門môn 中trung 門môn 之chi 北bắc 有hữu 大đại 食thực 堂đường 。 堂đường 前tiền 列liệt 樹thụ 方phương 維duy 相tương 對đối 交giao 陰ấm 相tương 接tiếp 。 渠cừ 流lưu 灌quán 注chú 甚thậm 可khả 觀quán 閱duyệt 。 凡phàm 僧Tăng 食thực 者giả 多đa 止chỉ 此thử 林lâm 。 值trị 雨vũ 依y 堂đường 故cố 有hữu 兩lưỡng 設thiết 林lâm 。 南nam 院viện 北bắc 門môn 之chi 右hữu 食thực 厨trù 之chi 地địa 置trí 一nhất 食thực 堂đường 。 凡phàm 造tạo 訖ngật 淨tịnh 人nhân 持trì 之chi 來lai 置trí 此thử 堂đường 。 不bất 入nhập 北bắc 院viện 時thời 至chí 。 行hành 訖ngật 量lượng 此thử 堂đường 中trung 僧Tăng 。 但đãn 取thủ 食thực 曾tằng 不bất 見kiến 諸chư 食thực 具cụ 故cố 有hữu 僧Tăng 制chế 。 東đông 厨trù 食thực 房phòng 非phi 知tri 事sự 者giả 不bất 得đắc 輒triếp 至chí 。 斯tư 則tắc 淨tịnh 穢uế 兩lưỡng 別biệt 各các 有hữu 其kỳ 途đồ 。 淨tịnh 地địa 所sở 置trí 。 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 故cố 在tại 寺tự 東đông 三tam 里lý 而nhi 置trí 。 別biệt 結kết 大đại 界giới 於ư 上thượng 加gia 時thời 。 若nhược 依y 教giáo 中trung 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 皆giai 所sở 不bất 許hứa 。 僧Tăng 厨trù 淨tịnh 厨trù 縱túng/tung 有hữu 結kết 者giả 。 是thị 佛Phật 前tiền 制chế 後hậu 勅sắc 廢phế 前tiền 。 自tự 有hữu 常thường 則tắc 得đắc 安an 樂lạc 。 然nhiên 行hành 於ư 廢phế 教giáo 甚thậm 可khả 畏úy 也dã 。 後hậu 竹trúc 園viên 寺tự 依y 教giáo 立lập 厨trù 三tam 里lý 。 里lý 中trung 荒hoang 林lâm 竦tủng 峻tuấn 。 有hữu 黑hắc 師sư 子tử 殺sát 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 佛Phật 又hựu 開khai 教giáo 阿A 難Nan 狹hiệp 制chế 限hạn 至chí 三tam 間gian 。 巷hạng 開khai 無vô 權quyền 不bất 許hứa 遮già 礙ngại 。 用dụng 斯tư 諸chư 地địa 可khả 不bất 鏡kính 乎hồ 。 食thực 林lâm 之chi 東đông 有hữu 一nhất 小tiểu 院viện 。 門môn 向hướng 南nam 開khai 。 是thị 僧Tăng 淨tịnh 人nhân 。 常thường 行hành 食thực 者giả 小tiểu 便tiện 之chi 。 院viện 東đông 北bắc 角giác 有hữu 小tiểu 便tiện 處xứ 。 若nhược 大đại 便tiện 者giả 出xuất 大đại 院viện 外ngoại 別biệt 有hữu 處xứ 所sở 。 院viện 北bắc 藥dược 庫khố 是thị 供cung 凡phàm 夫phu 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 者giả 。 庫khố 北bắc 二nhị 院viện 。 西tây 是thị 凡phàm 僧Tăng 病bệnh 人nhân 所sở 居cư 。 東đông 是thị 病bệnh 者giả 大đại 小tiểu 便tiện 處xứ 。 故cố 寺tự 僧Tăng 院viện 有hữu 凡phàm 僧Tăng 病bệnh 皆giai 詣nghệ 此thử 中trung 。 食thực 院viện 西tây 方phương 又hựu 分phần/phân 二nhị 院viện 。 各các 不bất 相tương 通thông 。 南nam 邊biên 一nhất 院viện 南nam 東đông 北bắc 門môn 名danh 脫thoát 著trước 衣y 院viện 。 堂đường 屋ốc 充sung 滿mãn 。 北bắc 有hữu 一nhất 院viện 名danh 浴dục 室thất 坊phường 中trung 有hữu 兩lưỡng 堂đường 。 東đông 是thị 衣y 堂đường 西tây 為vi 浴dục 室thất 。 浴dục 具cụ 豐phong 足túc 。 南nam 開khai 一nhất 門môn 與dữ 前tiền 相tương 對đối 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 乃nãi 至chí 後hậu 立lập 。 老lão 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 不bất 堪kham 乞khất 食thực 方phương 入nhập 此thử 厨trù 佛Phật 為vi 法Pháp 王Vương 。 常thường 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 返phản 住trụ 常thường 所sở 示thị 受thọ 飯phạn 食thực 。 諸chư 餘dư 侍thị 從tùng 何hà 得đắc 安an 坐tọa 。 故cố 諸chư 老lão 病bệnh 每mỗi 日nhật 食thực 時thời 。 從tùng 大đại 寺tự 院viện 東đông 門môn 雁nhạn 行hành 。 而nhi 出xuất 北bắc 至chí 厨trù 院viện 。 北bắc 巷hạng 西tây 門môn 北bắc 入nhập 解giải 脫thoát 衣y 院viện 。 脫thoát 大đại 上thượng 衣y 置trí 此thử 院viện 中trung 。 又hựu 著trước 故cố 衣y 從tùng 東đông 門môn 出xuất 入nhập 林lâm 。 食thực 訖ngật 在tại 浴dục 室thất 院viện 。 脫thoát 故cố 衣y 入nhập 浴dục 室thất 。 洗tẩy 訖ngật 入nhập 衣y 院viện 中trung 。 著trước 入nhập 寺tự 禮lễ 。 從tùng 南nam 門môn 出xuất 。 西tây 巷hạng 南nam 入nhập 大đại 寺tự 。 明minh 日nhật 來lai 時thời 脫thoát 著trước 還hoàn 爾nhĩ 。 又hựu 東đông 院viện 僧Tăng 之chi 淨tịnh 人nhân 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 。 皆giai 止chỉ 其kỳ 中trung 。 亦diệc 有hữu 田điền 業nghiệp 事sự 不bất 可khả 述thuật 。 裕# 師sư 聖thánh 迹tích 記ký 總tổng 集tập 諸chư 傳truyền 。 以dĩ 法pháp 顯hiển 為vi 本bổn 。 余dư 以dĩ 近cận 聞văn 亦diệc 未vị 見kiến 諸chư 錄lục 。 如như 經kinh 往vãng 述thuật 。 叵phả 相tương/tướng 符phù 會hội 至chí 於ư 戒giới 壇đàn 。 凡phàm 聖thánh 僧Tăng 房phòng 異dị 設thiết 。 院viện 宇vũ 雖tuy 廣quảng 莫mạc 顯hiển 別biệt 之chi 所sở 由do 。 層tằng 架# 單đơn 重trọng/trùng 熟thục 明minh 立lập 之chi 緣duyên 遘cấu 。 今kim 所sở 圖đồ 傳truyền 備bị 矚chú 源nguyên 流lưu 。 尋tầm 諸chư 聖thánh 意ý 略lược 可khả 知tri 矣hĩ 。 有hữu 人nhân 不bất 信tín 。 謂vị 是thị 幽u 冥minh 幻huyễn 夢mộng 之chi 傳truyền 。 何hà 足túc 希hy 仰ngưỡng 。 余dư 為vi 幻huyễn 夢mộng 影ảnh 響hưởng 凡phàm 聖thánh 同đồng 之chi 。 俱câu 是thị 性tánh 空không 知tri 何hà 准chuẩn 的đích 。 但đãn 凡phàm 素tố 識thức 有hữu 若nhược 霧vụ 遊du 昏hôn 迷mê 方phương 所sở 。 妙diệu 假giả 津tân 導đạo 導đạo 之chi 有hữu 漸tiệm 。 或hoặc 天thiên 或hoặc 人nhân 詞từ 理lý 可khả 從tùng 。 無vô 越việt 前tiền 軌quỹ 如như 可khả 承thừa 寄ký 。 隨tùy 凡phàm 則tắc 行hành 忽hốt 與dữ 理lý 乖quai 聖thánh 亦diệc 須tu 擲trịch 。 豈khởi 有hữu 雷lôi 同đồng 都đô 無vô 情tình 誨hối 。 故cố 佛Phật 大đại 聖thánh 人nhân 也dã 。 堂đường 堂đường 相tướng 狀trạng 天thiên 下hạ 獨độc 尊tôn 。 有hữu 邪tà 見kiến 者giả 敬kính 而nhi 不bất 敬kính 。 佛Phật 亦diệc 隨tùy 性tánh 任nhậm 其kỳ 誹phỉ 之chi 。 如như 有hữu 所sở 說thuyết 。 與dữ 法pháp 不bất 違vi 。 佛Phật 亦diệc 聽thính 之chi 隨tùy 而nhi 受thọ 學học 。 故cố 文văn 云vân 。 所sở 謂vị 法pháp 者giả 。 佛Phật 說thuyết 天thiên 說thuyết 化hóa 人nhân 所sở 說thuyết 。 據cứ 斯tư 論luận 說thuyết 幽u 顯hiển 咸hàm 陳trần 。 余dư 以dĩ 亦diệc 以dĩ 此thử 事sự 門môn 之chi 所sở 聞văn 。 則tắc 同đồng 天thiên 人nhân 說thuyết 。 恐khủng 凡phàm 莫mạc 信tín 不bất 受thọ 斯tư 述thuật 。 彼bỉ 日nhật 為vi 信tín 者giả 施thí 自tự 然nhiên 獲hoạch 福phước 。 彼bỉ 不bất 信tín 者giả 目mục 覩đổ 佛Phật 經Kinh 。 尚thượng 不bất 能năng 用dụng 。 聞văn 此thử 不bất 信tín 何hà 足túc 涉thiệp 之chi 。 置trí 之chi 言ngôn 外ngoại 不bất 胥# 述thuật 彼bỉ 。 余dư 聞văn 斯tư 告cáo 情tình 事sự 壑hác 然nhiên 。 故cố 備bị 出xuất 之chi 。 非phi 無vô 遺di 囑chúc 擬nghĩ 重trọng/trùng 祈kỳ 請thỉnh 。 庶thứ 覿# 聖thánh 跡tích 有hữu 若nhược 面diện 焉yên 。


華Hoa 胥# 大Đại 夏Hạ 中Trung 天Thiên 竺Trúc 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 洹Hoàn 圖Đồ 經Kinh 卷quyển 下hạ (# 終chung )#
Kinh Hoa # Đại Hạ Trung Thiên Trúc Xá Vệ Quốc Kỳ Hoàn Đồ ♦ Quyển hạ

唐đường 乾can/kiền/càn 封phong 二nhị 年niên 春xuân 未vị 感cảm 通thông 出xuất 之chi 。 統thống 祥tường 諸chư 西tây 域vực 聖thánh 迹tích 。 此thử 為vi 條điều 貫quán 隨tùy 語ngữ 隨tùy 疎sơ 。 且thả 存tồn 筆bút 受thọ 事sự 超siêu 凡phàm 表biểu 周chu 絕tuyệt 飾sức 詞từ 。 幸hạnh 有hữu 逢phùng 者giả 知tri 斯tư 大đại 意ý 。 余dư 見kiến 前tiền 代đại 諸chư 傳truyền 。 組# 織chức 表biểu 軸trục 殊thù 有hữu 可khả 觀quán 。 至chí 於ư 時thời 代đại 罕# 有hữu 存tồn 者giả 。 覽lãm 法Pháp 師sư 所sở 作tác 前tiền 後hậu 表biểu 之chi 。 敢cảm 附phụ 後hậu 庶thứ 足túc 為vi 龜quy 鏡kính 。 開khai 卷quyển 鑒giám 目mục 無vô 昧muội 心tâm 神thần 可khả 不bất 好hảo/hiếu 耶da 。


唐đường 元nguyên 和hòa 一nhất 紀kỷ 十thập 二nhị 月nguyệt 初sơ 旬tuần 一nhất 日nhật 記ký 了liễu


(# 合hợp 如như 法Pháp 經kinh 寫tả 筆bút 陳trần 且thả 在tại 本bổn )# 此thử 圖đồ 經kinh 一nhất 本bổn 苟cẩu 湛trạm 譽dự 禪thiền 師sư 自tự 輸du 。 紙chỉ 筆bút 兼kiêm 勞lao 書thư 之chi 。 施thí 于vu 圓viên 珍trân 。 甚thậm 喜hỷ 永vĩnh 為vi 佛Phật 種chủng 後hậu 生sanh 。 同đồng 會hội 祇Kỳ 洹Hoàn 精Tinh 舍Xá 奉phụng 親thân 。 牟Mâu 尼Ni 金kim 容dung 蒙mông 授thọ 尊tôn 位vị 。 日nhật 本bổn 元nguyên 慶khánh 四tứ 年niên 。 八bát 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 延diên 曆lịch 寺tự 沙Sa 門Môn 圓viên 珍trân 於ư 總tổng 持trì 坊phường 記ký (# 昨tạc 日nhật 彼bỉ 上thượng 人nhân 自tự 將tương 來lai 。 緣duyên 此thử 方phương 燈đăng 期kỳ 朔sóc 日nhật 故cố 埴thực 忌kỵ 不bất 話thoại )# 。


已dĩ 上thượng 智trí 證chứng 大đại 師sư 御ngự 記ký


祇Kỳ 洹Hoàn 圖Đồ 經Kinh 跋Bạt
Kỳ Hoàn Đồ Kinh Bạt

大đại 日nhật 本bổn 國quốc 純thuần 一nhất 無vô 雜tạp 。 大Đại 乘Thừa 之chi 域vực 。 而nhi 幽u 顯hiển 歸quy 于vu 我ngã 。 千thiên 有hữu 餘dư 歲tuế 於ư 斯tư 矣hĩ 。 未vị 曾tằng 聞văn 信tín 邪tà 小tiểu 。 蓋cái 金kim 口khẩu 之chi 懸huyền 記ký 不bất 徒đồ 然nhiên 耳nhĩ 。 是thị 以dĩ 名danh 藍lam 大đại 剎sát 星tinh 列liệt 碁kì 布bố 。 佛Phật 說thuyết 祖tổ 教giáo 月nguyệt 照chiếu 岳nhạc 立lập 。 故cố 我ngã 大đại 智trí 律luật 師sư 初sơ 震chấn 于vu 此thử 經Kinh 。 所sở 謂vị 逸dật 書thư 今kim 尚thượng 存tồn 也dã 。 然nhiên 異dị 境cảnh 之chi 俗tục 不bất 知tri 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 冥minh 助trợ 土thổ/độ 木mộc 之chi 功công 。 而nhi 謗báng 吾ngô 以dĩ 殿điện 宇vũ 費phí 財tài 產sản 而nhi 蠧đố 國quốc 家gia 也dã 。 由do 是thị 或hoặc 蒙mông 天thiên 誅tru 或hoặc 陷hãm 貶biếm 謫# 。 偶ngẫu 看khán 此thử 經Kinh 者giả 免miễn 彼bỉ 難nạn/nan 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 此thử 余dư 憤phẫn 鏤lũ 以dĩ 傳truyền 無vô 窮cùng 之chi 微vi 意ý 也dã 。 或hoặc 曰viết 此thử 經Kinh 也dã 寓# 言ngôn 鬼quỷ 神thần 。 而nhi 其kỳ 說thuyết 甚thậm 怪quái 也dã 。 誰thùy 敢cảm 容dung 焉yên 。 蒙mông 謂vị 釋thích 典điển 怪quái 說thuyết 凡phàm 俗tục 中trung 賢hiền 哲triết 尚thượng 知tri 信tín 用dụng 。 之chi 況huống 形hình 廁trắc 緇# 林lâm 還hoàn 輕khinh 忽hốt 。 之chi 則tắc 可khả 謂vị 枯khô 槁cảo 眾chúng 生sanh 也dã 。 且thả 寓# 言ngôn 鬼quỷ 神thần 也dã 者giả 道đạo 世thế 之chi 為vi 開khai 敏mẫn 也dã 。 贊tán 寧ninh 之chi 為vi 弘hoằng 雅nhã 也dã 。 仰ngưỡng 信tín 之chi 俯phủ 會hội 之chi 。 嗚ô 今kim 人nhân 道đạo 愧quý 于vu 先tiên 達đạt 。 學học 謝tạ 于vu 後hậu 生sanh 。 輒triếp 生sanh 過quá 慢mạn 無vô 有hữu 此thử 處xứ 。 第đệ 疑nghi 猶do 間gian 有hữu 三tam 已dĩ 之chi 訛ngoa 。 雖tuy 然nhiên 他tha 本bổn 難nan 得đắc 不bất 能năng 訂# 正chánh 焉yên 。 祖tổ 意ý 難nan 量lương 不bất 能năng 改cải 削tước 焉yên 。 故cố 和hòa 點điểm 有hữu 亦diệc 不bất 決quyết 也dã 。 敢cảm 期kỳ 後hậu 君quân 子tử 云vân 。


日nhật 本bổn 天thiên 和hòa 元nguyên 年niên 十thập 月nguyệt 下hạ 旬tuần 六lục 日nhật 重trọng 受thọ 。 比Bỉ 丘Khâu 乘thừa 春xuân 記ký 石thạch 清thanh 水thủy 神thần 宮cung 律luật 寺tự 。


法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 第đệ 五ngũ 十thập 二nhị 曰viết 。 依y 宣tuyên 律luật 師sư 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 感cảm 通thông 記ký 云vân 。 經kinh 律luật 大đại 明minh 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 之chi 基cơ 趾chỉ 。 多đa 云vân 八bát 十thập 頃khoảnh 地địa 一nhất 百bách 二nhị 十thập 院viện 。 準chuẩn 約ước 東đông 西tây 近cận 有hữu 十thập 里lý 。 南nam 北bắc 七thất 百bách 餘dư 步bộ (# 云vân 云vân )# 又hựu 鳴minh 鐘chung 部bộ (# 云vân 云vân )# 又hựu 說thuyết 法Pháp 部bộ (# 云vân 云vân )# 。


宋tống 高cao 僧Tăng 傳truyền 第đệ 十thập 四tứ 曰viết 。 有hữu 天thiên 人nhân 云vân 。 曾tằng 撰soạn 祇Kỳ 洹Hoàn 圖đồ 經kinh 。 計kế 人nhân 間gian 紙chỉ 帛bạch 一nhất 百bách 許hứa 卷quyển 。 宣tuyên 苦khổ 告cáo 口khẩu 占chiêm 一nhất 一nhất 抄sao 記ký 上thượng 下hạ 二nhị 卷quyển 。


又hựu 曰viết 至chí 於ư 乾can/kiền/càn 封phong 之chi 際tế 。 天thiên 神thần 合hợp 沓đạp 或hoặc 寫tả 祇Kỳ 洹Hoàn 圖đồ 經kinh 付phó 囑chúc 儀nghi 等đẳng 。 且thả 非phi 寓# 言ngôn 於ư 鬼quỷ 神thần 乎hồ 。 君quân 不bất 見kiến 十thập 誦tụng 律luật 中trung 諸chư 此thử 丘khâu 尚thượng 揚dương 言ngôn 。 目Mục 連Liên 犯phạm 妄vọng 。 佛Phật 言ngôn 目Mục 連Liên 隨tùy 心tâm 想tưởng 說thuyết 無vô 罪tội 。 佛Phật 世thế 猶do 爾nhĩ 。 像tượng 季quý 嫉tật 賢hiền 斯tư 何hà 足túc 怪quái 也dã 。


僧Tăng 史sử 略lược 曰viết 。 案án 祇Kỳ 洹Hoàn 圖đồ 經kinh 寺tự 中trung 有hữu 玻pha 黎lê 師sư 子tử 。 形hình 如như 拳quyền 許hứa 大đại 口khẩu 出xuất 妙diệu 音âm 。 菩Bồ 薩Tát 聞văn 之chi 。 皆giai 超siêu 地địa 位vị 。 每mỗi 至chí 臘lạp 月nguyệt 八bát 日nhật 。 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung 。 士sĩ 女nữ 競cạnh 持trì 香hương 花hoa 。 來lai 聽thính 法Pháp 音âm 。


又hựu 曰viết 案án 靈linh 裕# 法Pháp 師sư 寺tự 誥# 。 凡phàm 有hữu 十thập 名danh 寺tự 。 一nhất 曰viết 寺tự (# 乃nãi 至chí )# 依y 祇kỳ 桓hoàn 圖đồ 經kinh 釋thích 。 相tương/tướng 各các 有hữu 意ý 致trí 。 如như 彼bỉ 寺tự 誥# 也dã 。


資tư 持trì 記ký 曰viết 。 圖đồ 經kinh 近cận 日nhật 本bổn 將tương 至chí 文văn 有hữu 兩lưỡng 卷quyển 。 即tức 祖tổ 師sư 撰soạn 者giả 。


南nam 山sơn 律luật 師sư 撰soạn 集tập 錄lục 曰viết 。 祇kỳ 桓hoàn 寺tự 圖đồ 二nhị 卷quyển 。 乾can/kiền/càn 封phong 二nhị 年niên 製chế 未vị 見kiến 。


戒giới 壇đàn 圖đồ 經kinh 曰viết 。 余dư 所sở 撰soạn 祇kỳ 桓hoàn 圖đồ 經kinh 上thượng 下hạ 兩lưỡng 卷quyển 。 修tu 緝tập 所sở 聞văn 統thống 收thu 經kinh 律luật 。 討thảo 讎thù 諸chư 傳truyền 極cực 有hữu 蹤tung 緒tự 。


義nghĩa 楚sở 六lục 帖# 二nhị 十thập 一nhất 曰viết 。 宣tuyên 律luật 師sư 祇kỳ 園viên 感cảm 通thông 紀kỷ 云vân 。 地địa 八bát 十thập 頃khoảnh 東đông 西tây 十thập 里lý 。 須tu 達đạt 布bố 金kim 買mãi 之chi (# 云vân 云vân )# 百bách 丈trượng 清thanh 規quy (# 云vân 云vân )# 。


往vãng 生sanh 要yếu 集tập 上thượng 本bổn 曰viết 。 病bệnh 僧Tăng 聞văn 聲thanh 苦khổ 惱não 。 即tức 除trừ 得đắc 清thanh 涼lương 樂lạc 。 如như 入nhập 三tam 禪thiền 乘thừa 生sanh 淨tịnh 土độ 。



Phiên âm: 2/4/2016 ◊ Cập nhật: 2/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2