止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 十thập 之chi 一nhất
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Quyển 1

唐đường 毘tỳ 陵lăng 沙Sa 門Môn 湛trạm 然nhiên 述thuật


初sơ 釋thích 見kiến 境cảnh 中trung 。 先tiên 總tổng 釋thích 。 次thứ 開khai 章chương 別biệt 釋thích 。 初sơ 言ngôn 諸chư 者giả 。 自tự 解giải 云vân 非phi 一nhất 者giả 眾chúng 也dã 。 所sở 起khởi 雖tuy 多đa 不bất 出xuất 一nhất 百bách 四tứ 十thập 。 起khởi 不bất 當đương 理lý 。 名danh 之chi 為vi 見Kiến 。 又hựu 解giải 知tri 下hạ 重trọng/trùng 釋thích 見kiến 字tự 。 於ư 一nhất 百bách 四tứ 十thập 中trung 。 各các 起khởi 一nhất 見kiến 皆giai 推thôi 理lý 不bất 當đương 。 故cố 名danh 為vi 邪tà 。 夫phu 聽thính 學học 等đẳng 者giả 。 辯biện 失thất 非phi 見kiến 。 聽thính 學học 之chi 人nhân 自tự 謂vị 有hữu 憑bằng 。 義nghĩa 之chi 如như 生sanh 。 斥xích 修tu 觀quán 者giả 名danh 為vi 無vô 證chứng 。 義nghĩa 之chi 如như 死tử 。 莊trang 子tử 云vân 。 有hữu 說thuyết 則tắc 可khả 。 無vô 說thuyết 則tắc 死tử 。 夫phu 習tập 禪thiền 下hạ 明minh 習tập 觀quán 者giả 內nội 觀quán 觀quán 理lý 。 自tự 謂vị 情tình 通thông 以dĩ 為vi 妙diệu 悟ngộ 。 斥xích 學học 問vấn 者giả 名danh 為vi 守thủ 株chu 。 彼bỉ 言ngôn 情tình 者giả 所sở 謂vị 情tình 性tánh 非phi 謂vị 妄vọng 情tình 。 言ngôn 守thủ 株chu 者giả 。 如như 宋tống 有hữu 耕canh 者giả 。 於ư 野dã 有hữu 兔thố 觸xúc 株chu 而nhi 死tử 。 後hậu 遂toại 廢phế 耕canh 恆hằng 守thủ 此thử 株chu 。 冀ký 復phục 有hữu 兔thố 。 旁bàng 人nhân 喻dụ 之chi 逾du 不bất 肯khẳng 止chỉ 。 故cố 俗tục 相tương/tướng 傳truyền 以dĩ 執chấp 迷mê 者giả 謂vị 之chi 守thủ 株chu 。 此thử 之chi 二nhị 人nhân 本bổn 是thị 信tín 法pháp 二nhị 種chủng 根căn 性tánh 。 以dĩ 不bất 曉hiểu 通thông 意ý 而nhi 互hỗ 相tương 非phi 。 復phục 未vị 成thành 見kiến 。 故cố 判phán 被bị 破phá 及cập 能năng 破phá 者giả 。 並tịnh 非phi 見kiến 發phát 故cố 各các 有hữu 滯trệ 。 今kim 乃nãi 評bình 之chi 謂vị 為vi 俱câu 失thất 。 若nhược 見kiến 解giải 去khứ 。 略lược 示thị 見kiến 發phát 。 問vấn 之chi 與dữ 答đáp 並tịnh 無vô 窮cùng 盡tận 。 初sơ 是thị 問vấn 無vô 窮cùng 也dã 。 若nhược 解giải 釋thích 下hạ 是thị 答đáp 無vô 窮cùng 也dã 。 言ngôn 曲khúc 射xạ 者giả 喻dụ 發phát 問vấn 無vô 窮cùng 。 書thư 云vân 。 如như 羿# 善thiện 射xạ 。 堯# 九cửu 年niên 洪hồng 水thủy 。 七thất 日nhật 並tịnh 出xuất 。 羿# 射xạ 落lạc 其kỳ 六lục 。 此thử 亦diệc 書thư 家gia 過quá 分phân 之chi 說thuyết 。 又hựu 云vân 。 如như 養dưỡng 由do 基cơ 善thiện 射xạ 。 去khứ 樹thụ 葉diệp 百bách 步bộ 射xạ 之chi 百bách 中trung 。 與dữ 楚sở 襄tương 王vương 出xuất 獵liệp 見kiến 群quần 猿viên 遶nhiễu 樹thụ 。 王vương 命mệnh 左tả 右hữu 射xạ 之chi 。 群quần 猿viên 騰đằng 躍dược 更cánh 甚thậm 。 王vương 命mệnh 由do 基cơ 射xạ 之chi 。 猿viên 乃nãi 抱bão 樹thụ 長trường/trưởng 啼đề 。 見kiến 解giải 是thị 禪thiền 所sở 發phát 見kiến 。 名danh 字tự 是thị 聞văn 所sở 發phát 見kiến 。 具cụ 此thử 二nhị 故cố 。 故cố 不bất 同đồng 前tiền 學học 問vấn 坐tọa 禪thiền 無vô 見kiến 之chi 輩bối 。 是thị 故cố 問vấn 他tha 如như 曲khúc 射xạ 繞nhiễu 鳥điểu 。 隨tùy 文văn 語ngữ 便tiện 且thả 舉cử 一nhất 邊biên 。 具cụ 足túc 應ưng 云vân 如như 曲khúc 射xạ 以dĩ 繞nhiễu 禽cầm 獸thú 使sử 飛phi 禽cầm 走tẩu 獸thú 。 無vô 不bất 失thất 路lộ 。 以dĩ 此thử 發phát 見kiến 諳am 名danh 之chi 人nhân 。 能năng 破phá 習tập 禪thiền 無vô 見kiến 之chi 人nhân 。 如như 令linh 飛phi 者giả 失thất 路lộ 。 能năng 破phá 學học 問vấn 無vô 見kiến 之chi 人nhân 。 如như 令linh 走tẩu 者giả 失thất 路lộ 。 一nhất 百bách 四tứ 十thập 一nhất 一nhất 皆giai 然nhiên 。 綽xước 者giả 。 郭quách 璞# 云vân 。 寬khoan 裕# 也dã 。 詩thi 云vân 。 綽xước 綽xước 有hữu 裕# 。 如như 射xạ 太thái 虛hư 喻dụ 答đáp 無vô 窮cùng 盡tận 。 此thử 即tức 辯biện 異dị 無vô 見kiến 之chi 人nhân 。 坐tọa 禪thiền 學học 問vấn 之chi 人nhân 並tịnh 由do 學học 成thành 。 不bất 同đồng 發phát 見kiến 從tùng 定định 而nhi 生sanh 。 此thử 見kiến 下hạ 明minh 所sở 因nhân 不bất 同đồng 。 例lệ 如như 下hạ 舉cử 例lệ 。 信tín 行hành 如như 因nhân 聞văn 。 法pháp 行hành 如như 因nhân 禪thiền 。 聞văn 思tư 準chuẩn 知tri 。 聰thông 辯biện 問vấn 答đáp 者giả 。 發phát 見kiến 之chi 人nhân 善thiện 能năng 問vấn 答đáp 全toàn 似tự 四tứ 辯biện 。 有hữu 如như 妙diệu 達đạt 者giả 。 所sở 有hữu 破phá 會hội 如như 達đạt 妙diệu 理lý 。 此thử 二nhị 屬thuộc 見kiến 不bất 關quan 辯biện 悟ngộ 。 南nam 方phương 習tập 禪thiền 者giả 寡quả 等đẳng 者giả 下hạ 。 正chánh 辯biện 非phi 。 舊cựu 陳trần 齊tề 地địa 隔cách 指chỉ 陳trần 為vi 南nam 。 此thử 約ước 處xứ 辯biện 發phát 見kiến 之chi 人nhân 多đa 少thiểu 有hữu 無vô 。 言ngôn 真chân 道đạo 者giả 。 因nhân 禪thiền 發phát 見kiến 者giả 濫lạm 也dã 。 言ngôn 陀đà 羅la 尼ni 者giả 。 因nhân 聞văn 發phát 見kiến 者giả 濫lạm 也dã 。 闇ám 於ư 知tri 人nhân 等đẳng 者giả 。 彼bỉ 無vô 識thức 輩bối 為vi 闇ám 於ư 知tri 人nhân 。 判phán 發phát 見kiến 者giả 以dĩ 著trước 高cao 位vị 。 乃nãi 至chí 謂vị 為vi 無vô 生sanh 佛Phật 地địa 。 或hoặc 復phục 不bất 信tín 。 判phán 為vi 鬼quỷ 狂cuồng 。 二nhị 判phán 俱câu 非phi 。 今kim 言ngôn 下hạ 判phán 結kết 非phi 狂cuồng 非phi 聖thánh 。 從tùng 夫phu 鬼quỷ 著trước 下hạ 釋thích 非phi 狂cuồng 非phi 聖thánh 。 見kiến 屬thuộc 慧tuệ 性tánh 故cố 云vân 見kiến 慧tuệ 。 通thông 論luận 下hạ 正chánh 明minh 見kiến 境cảnh 來lai 意ý 中trung 。 言ngôn 兩lưỡng 義nghĩa 則tắc 多đa 者giả 。 禪thiền 已dĩ 發phát 見kiến 及cập 禪thiền 見kiến 俱câu 發phát 。 此thử 兩lưỡng 則tắc 多đa 。 若nhược 先tiên 發phát 見kiến 後hậu 方phương 發phát 禪thiền 。 此thử 義nghĩa 則tắc 少thiểu 。 不bất 是thị 全toàn 無vô 故cố 但đãn 云vân 少thiểu 。 今kim 此thử 文văn 意ý 不bất 論luận 前tiền 後hậu 。 是thị 見kiến 皆giai 觀quán 兼kiêm 辯biện 不bất 同đồng 。 故cố 云vân 多đa 少thiểu 。 例lệ 如như 諸chư 禪thiền 下hạ 例lệ 釋thích 禪thiền 見kiến 前tiền 後hậu 不bất 同đồng 。 所sở 言ngôn 諸chư 禪thiền 通thông 發phát 等đẳng 者giả 。 通thông 舉cử 欲dục 色sắc 無vô 色sắc 。 即tức 六lục 地địa 九cửu 地địa 發phát 者giả 。 如như 前tiền 兩lưỡng 義nghĩa 。 未vị 到đáo 亦diệc 有hữu 發phát 無vô 漏lậu 義nghĩa 。 但đãn 不bất 及cập 依y 禪thiền 發phát 多đa 。 是thị 故cố 云vân 少thiểu 。 故cố 將tương 此thử 例lệ 見kiến 已dĩ 發phát 禪thiền 。 六lục 地địa 者giả 。 四tứ 禪thiền 中trung 間gian 欲dục 定định 。 九cửu 地địa 者giả 。 於ư 前tiền 六lục 上thượng 更cánh 加gia 三tam 空không 。 此thử 依y 成thành 論luận 以dĩ 判phán 。 非phi 今kim 文văn 意ý 。 若nhược 準chuẩn 毘tỳ 曇đàm 則tắc 取thủ 未vị 到đáo 而nhi 除trừ 欲dục 定định 。 應ưng 云vân 六lục 地địa 九cửu 地địa 通thông 發phát 無vô 漏lậu 。 而nhi 未vị 到đáo 發phát 少thiểu 。 餘dư 地địa 則tắc 多đa 。 然nhiên 此thử 引dẫn 例lệ 稍sảo 似tự 未vị 齊tề 。 若nhược 云vân 禪thiền 與dữ 無vô 漏lậu 俱câu 發phát 。 及cập 禪thiền 後hậu 發phát 無vô 漏lậu 。 此thử 兩lưỡng 義nghĩa 多đa 。 若nhược 云vân 得đắc 無vô 漏lậu 後hậu 發phát 禪thiền 此thử 義nghĩa 則tắc 少thiểu 。 則tắc 稍sảo 似tự 齊tề 。 義nghĩa 雖tuy 似tự 齊tề 亦diệc 是thị 一nhất 往vãng 。 禪thiền 與dữ 無vô 漏lậu 雖tuy 有hữu 先tiên 後hậu 。 亦diệc 不bất 全toàn 同đồng 禪thiền 與dữ 見kiến 發phát 。 定định 有hữu 多đa 少thiểu 前tiền 後hậu 不bất 同đồng 。 若nhược 人nhân 下hạ 明minh 損tổn 益ích 。 能năng 自tự 裁tài 整chỉnh 等đẳng 者giả 。 謂vị 尋tầm 經kinh 論luận 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 皆giai 能năng 自tự 整chỉnh 執chấp 見kiến 之chi 過quá 。 但đãn 除trừ 執chấp 性tánh 非phi 除trừ 見kiến 體thể 。 見kiến 既ký 因nhân 禪thiền 發phát 禪thiền 者giả 寡quả 。 得đắc 禪thiền 發phát 見kiến 又hựu 能năng 自tự 裁tài 。 故cố 云vân 難nan 得đắc 。 養dưỡng 見kiến 研nghiên 心tâm 即tức 此thử 意ý 也dã 。 真chân 法pháp 等đẳng 者giả 。 引dẫn 大đại 論luận 文văn 證chứng 難nan 得đắc 之chi 人nhân 。 真chân 法pháp 證chứng 所sở 尋tầm 經kinh 論luận 。 說thuyết 者giả 證chứng 善Thiện 知Tri 識Thức 。 聽thính 眾chúng 證chứng 自tự 裁tài 之chi 人nhân 。 真chân 法pháp 說thuyết 人nhân 已dĩ 自tự 難nan 得đắc 。 況huống 著trước 見kiến 者giả 而nhi 為vi 聽thính 眾chúng 稟bẩm 受thọ 真chân 法pháp 。 以dĩ 邪tà 入nhập 正chánh 改cải 執chấp 研nghiên 心tâm 。 是thị 名danh 難nan 得đắc 。 稠trù 林lâm 等đẳng 者giả 曳duệ 牽khiên 也dã 。 亦diệc 可khả 作tác 拽duệ 。 字tự 林lâm 云vân 。 臥ngọa 引dẫn 也dã 。 生sanh 死tử 如như 稠trù 林lâm 。 邪tà 畫họa 如như 曲khúc 木mộc 。 由do 不bất 值trị 師sư 又hựu 不bất 自tự 整chỉnh 。 見kiến 心tâm 不bất 息tức 難nan 出xuất 生sanh 死tử 。 如như 曲khúc 木mộc 也dã 。 故cố 大đại 論luận 三tam 十thập 八bát 云vân 。 心tâm 若nhược 邪tà 曲khúc 難nan 得đắc 免miễn 濟tế 。 如như 稠trù 林lâm 拽duệ 木mộc 曲khúc 者giả 難nan 出xuất 。 次thứ 開khai 章chương 解giải 釋thích 中trung 。 三tam 人nhân 宗tông 計kế 者giả 。 一nhất 切thiết 外ngoại 人nhân 所sở 計kế 不bất 過quá 二nhị 天thiên 三tam 仙tiên 。 言ngôn 二nhị 天thiên 者giả 。 謂vị 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 毘tỳ 紐nữu 天thiên 。 亦diệc 云vân 韋vi 紐nữu 天thiên 亦diệc 韋vi 糅nhữu 天thiên 。 此thử 翻phiên 遍biến 勝thắng 亦diệc 遍biến 悶muộn 亦diệc 遍biến 淨tịnh 。 阿a 含hàm 云vân 。 是thị 色sắc 天thiên 。 俱câu 舍xá 云vân 。 第đệ 三tam 禪thiền 頂đảnh 天thiên 。 淨tịnh 影ảnh 云vân 。 處xử 住trụ 欲dục 界giới 之chi 極cực 。 大đại 論luận 云vân 。 遍biến 淨tịnh 天thiên 者giả 四tứ 臂tý 捉tróc 貝bối 持trì 輪luân 騎kỵ 金kim 翅sí 鳥điểu 。 有hữu 大đại 神thần 力lực 。 而nhi 多đa 恚khuể 害hại 。


時thời 人nhân 畏úy 威uy 遂toại 加gia 尊tôn 事sự 。 劫kiếp 初sơ 一nhất 人nhân 手thủ 波ba 海hải 水thủy 千thiên 頭đầu 二nhị 千thiên 手thủ 。 委ủy 在tại 法pháp 華hoa 疏sớ/sơ 中trung 。 疏sớ/sơ 云vân 。 二nhị 十thập 四tứ 手thủ 千thiên 頭đầu 少thiểu 一nhất 化hóa 生sanh 水thủy 上thượng 。 齊tề 中trung 有hữu 千thiên 葉diệp 蓮liên 華hoa 。 華hoa 中trung 有hữu 光quang 。 如như 萬vạn 日nhật 俱câu 照chiếu 。 梵Phạm 王Vương 因nhân 此thử 華hoa 下hạ 生sanh 。 生sanh 已dĩ 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 何hà 故cố 空không 無vô 眾chúng 生sanh 。 作tác 是thị 念niệm 時thời 。 他tha 方phương 世thế 界giới 。 眾chúng 生sanh 應ưng 生sanh 此thử 者giả 。 有hữu 八bát 天thiên 子tử 。 忽hốt 然nhiên 化hóa 生sanh 。 八bát 天thiên 子tử 是thị 。 眾chúng 生sanh 之chi 父phụ 母mẫu 。 梵Phạm 王Vương 是thị 八bát 天thiên 子tử 之chi 父phụ 母mẫu 。 韋vi 紐nữu 是thị 梵Phạm 王Vương 之chi 父phụ 母mẫu 。 遠viễn 推thôi 根căn 本bổn 世thế 所sở 尊tôn 敬kính 。 故cố 云vân 世Thế 尊Tôn 。 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 諸chư 外ngoại 人nhân 計kế 梵Phạm 王Vương 生sanh 四tứ 姓tánh 。 口khẩu 生sanh 婆Bà 羅La 門Môn 臂tý 生sanh 剎sát 利lợi 。 脅hiếp 生sanh 毘tỳ 舍xá 足túc 生sanh 首thủ 陀đà 。 中trung 含hàm 云vân 。 剎sát 利lợi 梵Phạm 志Chí 。 居cư 士sĩ 工công 師sư 。 名danh 為vi 四tứ 姓tánh 。 長trường/trưởng 含hàm 云vân 。 剎sát 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 。 居cư 士sĩ 首thủ 陀đà 。 事sự 業nghiệp 皆giai 同đồng 名danh 少thiểu 異dị 耳nhĩ 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 者giả 。 此thử 云vân 大đại 自tự 在tại 色sắc 界giới 頂đảnh 天thiên 。 三tam 目mục 八bát 臂tý 騎kỵ 白bạch 牛ngưu 執chấp 白bạch 拂phất 。 有hữu 大đại 威uy 力lực 。 能năng 傾khuynh 覆phú 世thế 界giới 。 舉cử 世Thế 尊Tôn 之chi 以dĩ 為vi 化hóa 本bổn 。 大đại 論luận 云vân 。 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 居cư 名danh 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 是thị 第đệ 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 至chí 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 天thiên 是thị 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 知tri 諸chư 天thiên 迹tích 為vi 凡phàm 下hạ 本bổn 是thị 大đại 權quyền 。 言ngôn 三tam 仙tiên 者giả 。 第đệ 一nhất 迦ca 毘tỳ 羅la 此thử 翻phiên 黃hoàng 頭đầu 。 頭đầu 如như 金kim 色sắc 。 又hựu 云vân 。 頭đầu 面diện 俱câu 如như 金kim 色sắc 。 因nhân 以dĩ 為vi 名danh 。 恐khủng 身thân 死tử 往vãng 自tự 在tại 天thiên 問vấn 。 天thiên 令linh 往vãng 頻tần 陀đà 山sơn 取thủ 餘dư 甘cam 子tử 食thực 可khả 延diên 壽thọ 。 食thực 已dĩ 於ư 林lâm 中trung 化hóa 為vi 石thạch 如như 床sàng 大đại 。 有hữu 不bất 逮đãi 者giả 書thư 偈kệ 問vấn 石thạch 。 後hậu 為vi 陳trần 那na 菩Bồ 薩Tát 斥xích 之chi 。 其kỳ 書thư 偈kệ 石thạch 裂liệt 等đẳng 。 得đắc 五ngũ 通thông 前tiền 後hậu 各các 知tri 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 遍biến 觀quán 世thế 間gian 誰thùy 堪kham 度độ 者giả 。 見kiến 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 修tu 利lợi 人nhân 間gian 遊du 行hành 。


問vấn 言ngôn 。

汝nhữ 戲hí 耶da 。


答đáp 曰viết 。

然nhiên 。 又hựu 過quá 二nhị 千thiên 歲tuế 。 問vấn 。 能năng 修tu 道Đạo 不phủ 。 答đáp 。 能năng 。 因nhân 為vi 說thuyết 三tam 苦khổ 。 一nhất 者giả 內nội 苦khổ 謂vị 饑cơ 渴khát 等đẳng 。 二nhị 者giả 外ngoại 苦khổ 謂vị 虎hổ 狼lang 等đẳng 。 三tam 者giả 天thiên 苦khổ 謂vị 風phong 雨vũ 等đẳng 。 說thuyết 經Kinh 有hữu 十thập 萬vạn 偈kệ 名danh 僧Tăng 佉khư 論luận 。 此thử 云vân 數số 術thuật 。 用dụng 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 明minh 因nhân 中trung 是thị 果quả 。 計kế 一nhất 為vi 宗tông 。 言ngôn 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 者giả 。 一nhất 者giả 從tùng 冥minh 初sơ 生sanh 覺giác 。 過quá 八bát 萬vạn 劫kiếp 前tiền 。 冥minh 然nhiên 不bất 知tri 。 但đãn 見kiến 最tối 初sơ 中trung 陰ấm 初sơ 起khởi 。 以dĩ 宿túc 命mạng 力lực 。 恆hằng 憶ức 想tưởng 之chi 。 名danh 為vi 冥minh 諦đế 。 亦diệc 云vân 世thế 性tánh 。 謂vị 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 由do 冥minh 初sơ 而nhi 有hữu 。 即tức 世thế 間gian 本bổn 性tánh 也dã 。 亦diệc 曰viết 自tự 然nhiên 。 無vô 所sở 從tùng 故cố 從tùng 此thử 生sanh 覺giác 。 亦diệc 名danh 為vi 大đại 即tức 是thị 中trung 陰ấm 識thức 也dã 。 次thứ 從tùng 覺giác 生sanh 我ngã 心tâm 者giả 。 此thử 是thị 我ngã 慢mạn 之chi 我ngã 非phi 神thần 我ngã 也dã 。 即tức 第đệ 三tam 諦đế 從tùng 我ngã 心tâm 生sanh 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 從tùng 五ngũ 塵trần 生sanh 五ngũ 大đại 。 謂vị 四tứ 大đại 及cập 空không 。 塵trần 細tế 大đại 麁thô 合hợp 塵trần 成thành 大đại 。 故cố 云vân 從tùng 塵trần 生sanh 大đại 。 然nhiên 此thử 大đại 生sanh 多đa 少thiểu 不bất 同đồng 。 從tùng 聲thanh 生sanh 空không 大đại 。 從tùng 聲thanh 觸xúc 生sanh 風phong 大đại 。 從tùng 色sắc 聲thanh 觸xúc 生sanh 火hỏa 大đại 。 從tùng 色sắc 聲thanh 觸xúc 味vị 生sanh 水thủy 大đại 。 五ngũ 塵trần 生sanh 地địa 大đại 。 地địa 大đại 藉tạ 塵trần 多đa 故cố 其kỳ 力lực 最tối 薄bạc 。 乃nãi 至chí 空không 大đại 藉tạ 塵trần 少thiểu 故cố 其kỳ 力lực 最tối 彊cường/cưỡng/cương 。 故cố 四tứ 輪luân 成thành 世thế 界giới 空không 輪luân 最tối 下hạ 。 次thứ 風phong 次thứ 火hỏa 次thứ 水thủy 次thứ 地địa 。 從tùng 五ngũ 大đại 生sanh 十thập 一nhất 根căn 。 謂vị 眼nhãn 等đẳng 根căn 能năng 覺giác 知tri 故cố 。 故cố 名danh 為vi 根căn 名danh 五ngũ 知tri 根căn 。 手thủ 足túc 口khẩu 大đại 小tiểu 遺di 根căn 能năng 有hữu 用dụng 故cố 。 名danh 五ngũ 業nghiệp 根căn 。 心tâm 平bình 等đẳng 根căn 。 合hợp 十thập 一nhất 根căn 。 心tâm 能năng 遍biến 緣duyên 名danh 平bình 等đẳng 根căn 。 若nhược 五ngũ 知tri 根căn 各các 用dụng 一nhất 大đại 。 謂vị 色sắc 塵trần 成thành 火hỏa 大đại 。 火hỏa 大đại 成thành 眼nhãn 根căn 。 眼nhãn 根căn 還hoàn 見kiến 色sắc 。 空không 塵trần 成thành 耳nhĩ 根căn 。 耳nhĩ 根căn 還hoàn 聞văn 聲thanh 。 地địa 成thành 鼻tị 。 水thủy 成thành 舌thiệt 。 風phong 成thành 身thân 。 亦diệc 如như 是thị 。 此thử 二nhị 十thập 四Tứ 諦Đế 即tức 是thị 我ngã 所sở 。 皆giai 依y 神thần 我ngã 名danh 為vi 主chủ 諦đế 。 能năng 所sở 合hợp 論luận 即tức 二nhị 十thập 五ngũ 。 二nhị 者giả 優ưu 樓lâu 僧Tăng 佉khư 計kế 云vân 遍biến 造tạo 。 但đãn 眼nhãn 根căn 火hỏa 多đa 乃nãi 至chí 身thân 根căn 風phong 多đa 。 具cụ 如như 金kim 七thất 十thập 論luận 說thuyết 。 此thử 外ngoại 道đạo 中trung 有hữu 一nhất 眾chúng 首thủ 至chí 金kim 地địa 國quốc 。 頭đầu 戴đái 火hỏa 盆bồn 。 鐵thiết 葉diệp 其kỳ 腹phúc 。 聲thanh 王vương 論luận 鼓cổ 命mạng 僧Tăng 論luận 議nghị 。 有hữu 東đông 天Thiên 竺Trúc 僧Tăng 與dữ 彼bỉ 論luận 議nghị 。 彼bỉ 立lập 世thế 界giới 是thị 常thường 。 僧Tăng 難nạn/nan 云vân 。 今kim 必tất 有hữu 滅diệt 以dĩ 世thế 界giới 壞hoại 時thời 世thế 界giới 必tất 滅diệt 。 故cố 證chứng 知tri 今kim 滅diệt 。 彼bỉ 云vân 。 必tất 不bất 滅diệt 如như 金kim 山sơn 等đẳng 。 彼bỉ 王vương 彼bỉ 時thời 朋bằng 彼bỉ 外ngoại 道đạo 。 遂toại 令linh 此thử 僧Tăng 乘thừa 驢lư 受thọ 辱nhục 。 王vương 重trọng/trùng 外ngoại 道đạo 以dĩ 七thất 十thập 斤cân 金kim 遺di 之chi 。 因nhân 此thử 造tạo 論luận 名danh 金kim 七thất 十thập 。 後hậu 世thế 親thân 造tạo 七thất 十thập 論luận 廣quảng 破phá 其kỳ 宗tông 救cứu 前tiền 僧Tăng 義nghĩa 。 王vương 重trọng/trùng 前tiền 僧Tăng 復phục 令linh 國quốc 人nhân 廣quảng 行hành 世thế 親thân 所sở 造tạo 之chi 論luận 。 發phát 外ngoại 道đạo 屍thi 及cập 證chứng 義nghĩa 者giả 。 以dĩ 鞭tiên 其kỳ 骨cốt 。 彼bỉ 宗tông 又hựu 計kế 自Tự 在Tại 天Thiên 有hữu 三Tam 身Thân 。 具cụ 如như 第đệ 三tam 卷quyển 引dẫn 。 優ưu 樓lâu 僧Tăng 佉khư 此thử 云vân 休hưu 留lưu 仙tiên 。 其kỳ 人nhân 晝trú 藏tạng 山sơn 谷cốc 以dĩ 造tạo 經kinh 書thư 。 夜dạ 則tắc 遊du 行hành 。 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 。 猶do 如như 彼bỉ 鳥điểu 。 故cố 得đắc 此thử 名danh 。 亦diệc 云vân 眼nhãn 足túc 足túc 有hữu 三tam 眼nhãn 。 其kỳ 共cộng 自tự 在tại 天thiên 論luận 議nghị 。 彼bỉ 天thiên 面diện 有hữu 三tam 目mục 。 以dĩ 足túc 比tỉ 之chi 故cố 得đắc 其kỳ 名danh 。 其kỳ 人nhân 在tại 佛Phật 前tiền 八bát 百bách 年niên 出xuất 世thế 。 亦diệc 得đắc 五ngũ 通thông 。 說thuyết 論luận 亦diệc 有hữu 十thập 萬vạn 偈kệ 。 名danh 衛vệ 世thế 師sư 。 此thử 云vân 無vô 勝thắng 。 以dĩ 六lục 諦đế 為vi 宗tông 。 一nhất 陀đà 驃phiếu 諦đế 此thử 云vân 主chủ 諦đế 。 謂vị 五ngũ 大đại 及cập 時thời 方phương 神thần 意ý 。 此thử 九cửu 為vi 萬vạn 物vật 所sở 依y 。 故cố 名danh 為vi 主chủ 。 二nhị 者giả 求cầu 那na 此thử 云vân 依y 諦đế 。 謂vị 色sắc 等đẳng 五ngũ 塵trần 。 一nhất 異dị 離ly 合hợp 數số 量lượng 好hảo 醜xú 愚ngu 智trí 愛ái 憎tăng 苦khổ 樂lạc 勤cần 墮đọa 。 此thử 二nhị 十thập 一nhất 依y 前tiền 九cửu 法pháp 。 故cố 名danh 依y 諦đế 。 三tam 者giả 羯yết 磨ma 諦đế 此thử 云vân 作tác 諦đế 。 謂vị 俯phủ 仰ngưỡng 屈khuất 伸thân 。 出xuất 入nhập 去khứ 來lai 等đẳng 。 故cố 名danh 為vi 作tác 。 四tứ 者giả 三tam 摩ma 若nhược 諦đế 此thử 云vân 總tổng 相tương/tướng 諦đế 。 謂vị 總tổng 收thu 萬vạn 法pháp 為vi 一nhất 大đại 有hữu 。 故cố 名danh 總tổng 諦đế 也dã 。 五ngũ 者giả 毘tỳ 尸thi 沙sa 諦đế 此thử 云vân 別biệt 相tướng 諦đế 。 謂vị 森sâm 羅la 萬vạn 像tượng 。 各các 各các 不bất 同đồng 。 故cố 名danh 別biệt 相tướng 。 六lục 者giả 摩ma 婆bà 夜dạ 諦đế 。 謂vị 塵trần 成thành 瓶bình 。 不bất 相tương 妨phương 礙ngại 。 於ư 求cầu 那na 中trung 計kế 一nhất 日nhật 三tam 洗tẩy 再tái 供cúng 養dường 火hỏa 。 以dĩ 為vi 善thiện 法Pháp 。 又hựu 計kế 恆hằng 水thủy 能năng 滅diệt 罪tội 障chướng 。 故cố 須tu 三tam 洗tẩy 。 又hựu 謂vị 火hỏa 為vi 天thiên 口khẩu 。 天thiên 因nhân 此thử 食thực 故cố 云vân 天thiên 口khẩu 。 兩lưỡng 時thời 燒thiêu 香hương 蘇tô 等đẳng 。 令linh 氣khí 上thượng 天thiên 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 冀ký 求cầu 福phước 滅diệt 罪tội 。 三tam 者giả 勒lặc 沙sa 婆bà 此thử 云vân 苦khổ 行hạnh 。 未vị 知tri 出xuất 時thời 節tiết 。 以dĩ 算toán 數số 為vi 聖thánh 法pháp 。 造tạo 經kinh 亦diệc 有hữu 十thập 萬vạn 偈kệ 名danh 尼ni 乾kiền 子tử 。 此thử 人nhân 斷đoạn 結kết 用dụng 六lục 障chướng 四tứ 濁trược 為vi 法pháp 。 計kế 因nhân 中trung 亦diệc 有hữu 果quả 亦diệc 無vô 果quả 。 亦diệc 一nhất 亦diệc 異dị 為vi 宗tông 。 大đại 論luận 中trung 具cụ 四tứ 計kế 。 三tam 如như 前tiền 更cánh 加gia 若nhược 提đề 子tử 。 末mạt 知tri 出xuất 世thế 時thời 節tiết 及cập 所sở 造tạo 經kinh 多đa 少thiểu 。 計kế 因nhân 中trung 非phi 有hữu 果quả 非phi 無vô 果quả 。 非phi 一nhất 非phi 異dị 為vi 宗tông 。 尼ni 乾kiền 子tử 云vân 六lục 障chướng 者giả 。 如như 方phương 便tiện 心tâm 論luận 云vân 。 一nhất 不bất 見kiến 障chướng 。 二nhị 愚ngu 癡si 障chướng 。 三tam 受thọ 苦khổ 障chướng 。 四tứ 命mạng 盡tận 障chướng 。 五ngũ 性tánh 障chướng 。 六lục 名danh 言ngôn 障chướng 。 言ngôn 四tứ 濁trược 者giả 。 謂vị 瞋sân 慢mạn 貪tham 諂siểm 。 又hựu 方phương 便tiện 心tâm 論luận 云vân 優ưu 樓lâu 僧Tăng 佉khư 迦ca 毘tỳ 羅la 所sở 計kế 。 與dữ 此thử 不bất 同đồng 。 彼bỉ 論luận 復phục 有hữu 那na 耶da 摩ma 計kế 十thập 諦đế 。 又hựu 約ước 聞văn 思tư 二nhị 慧tuệ 。 聞văn 慧tuệ 有hữu 八bát 。 一nhất 天thiên 文văn 。 二nhị 算toán 數số 。 三tam 醫y 方phương 。 四tứ 咒chú 術thuật 及cập 四tứ 韋vi 陀đà 。 是thị 為vi 八bát 。 思tư 慧tuệ 有hữu 八bát 。 一nhất 長Trường 壽Thọ 天Thiên 。 二nhị 星tinh 宿tú 天thiên 。 三tam 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 乃nãi 至chí 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 。 是thị 為vi 八bát 。 苦khổ 行hạnh 即tức 是thị 長Trường 壽Thọ 天Thiên 行hành 。 五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân 。 等đẳng 總tổng 有hữu 六lục 行hành 。 一nhất 自tự 餓ngạ 。 二nhị 投đầu 淵uyên 。 三tam 赴phó 火hỏa 。 四tứ 自tự 墜trụy 。 五ngũ 寂tịch 默mặc 。 六lục 持trì 雞kê 犬khuyển 等đẳng 戒giới 。 有hữu 人nhân 云vân 。 意ý 謂vị 勝thắng 沙Sa 門Môn 故cố 有hữu 苦khổ 行hạnh 。 沙Sa 門Môn 袒đản 肩kiên 其kỳ 即tức 躶# 形hình 。 沙Sa 門Môn 剃thế 頭đầu 其kỳ 即tức 拔bạt 髮phát 。 如như 此thử 說thuyết 者giả 深thâm 為vi 不bất 鑒giám 。 彼bỉ 以dĩ 苦khổ 行hạnh 為vi 宗tông 是thị 苦khổ 皆giai 行hành 。 不bất 論luận 勝thắng 彼bỉ 沙Sa 門Môn 等đẳng 也dã 。 今kim 言ngôn 自tự 相tương 勝thắng 。 以dĩ 見kiến 諸chư 師sư 苦khổ 未vị 切thiết 故cố 。 故cố 拔bạt 髮phát 等đẳng 。 彼bỉ 未vị 投đầu 巖nham 故cố 我ngã 投đầu 巖nham 。 見kiến 彼bỉ 三tam 洗tẩy 故cố 我ngã 赴phó 火hỏa 。 見kiến 彼bỉ 五ngũ 熟thục 故cố 我ngã 自tự 墜trụy 。 若nhược 準chuẩn 外ngoại 道đạo 元nguyên 由do 經kinh 說thuyết 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 遇ngộ 賊tặc 偷thâu 衣y 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 見kiến 皆giai 効hiệu 之chi 。 躶# 形hình 乃nãi 至chí 自tự 墜trụy 等đẳng 。 如như 後hậu 說thuyết 。 因nhân 此thử 故cố 成thành 外ngoại 道đạo 宗tông 也dã 。 又hựu 計kế 馬mã 祀tự 以dĩ 為vi 常thường 福phước 等đẳng 。 故cố 文Văn 殊Thù 問vấn 經Kinh 云vân 。 殺sát 馬mã 四tứ 千thiên 除trừ 去khứ 五ngũ 藏tạng 。 內nội 以dĩ 七thất 寶bảo 。 施thí 婆Bà 羅La 門Môn 。 殺sát 人nhân 內nội 寶bảo 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 又hựu 箭tiễn 射xạ 四tứ 方phương 若nhược 走tẩu 馬mã 極cực 處xứ 布bố 寶bảo 以dĩ 。 施thí 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 殺sát 爾nhĩ 許hứa 地địa 內nội 眾chúng 生sanh 。 若nhược 燒thiêu 一nhất 切thiết 。 若nhược 禮lễ 一nhất 切thiết 樹thụ 木mộc 。 若nhược 禮lễ 一nhất 切thiết 山sơn 神thần 。 如như 是thị 總tổng 有hữu 二nhị 十thập 六lục 邪tà 。 又hựu 外ngoại 人nhân 有hữu 計kế 五ngũ 種chủng 為vi 常thường 。 一nhất 空không 理lý 非phi 無vô 故cố 常thường 。 二nhị 時thời 非phi 生sanh 滅diệt 故cố 常thường 。 三tam 者giả 方phương 謂vị 十thập 方phương 皆giai 有hữu 故cố 常thường 。 四tứ 者giả 微vi 塵trần 以dĩ 極cực 細tế 故cố 不bất 可khả 分phần/phân 故cố 常thường 。 五ngũ 者giả 涅Niết 槃Bàn 以dĩ 無vô 變biến 故cố 常thường 。 問vấn 。 何hà 故cố 不bất 計kế 非phi 數số 緣duyên 滅diệt 。 答đáp 。 是thị 佛Phật 法Pháp 內nội 義nghĩa 。 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 中trung 有hữu 三tam 無vô 為vi 。 如như 是thị 等đẳng 計kế 不bất 可khả 不bất 識thức 。 若nhược 不bất 識thức 者giả 自tự 行hành 難nạn/nan 分phần/phân 。 秖kỳ 如như 虛hư 空không 及cập 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 。 與dữ 佛Phật 法Pháp 計kế 。 有hữu 何hà 殊thù 異dị 。 次thứ 明minh 入nhập 大Đại 乘Thừa 論luận 四tứ 宗tông 。 作tác 與dữ 作tác 者giả 一nhất 者giả 。 大đại 論luận 云vân 。 身thân 手thủ 足túc 等đẳng 名danh 之chi 為vi 作tác 。 妄vọng 計kế 神thần 我ngã 。 能năng 有hữu 所sở 作tác 。 名danh 為vi 作tác 者giả 。 若nhược 計kế 手thủ 等đẳng 與dữ 神thần 我ngã 一nhất 。 是thị 計kế 神thần 與dữ 作tác 業nghiệp 一nhất 也dã 。 義nghĩa 同đồng 計kế 於ư 。 色sắc 即tức 是thị 我ngã 。 相tương/tướng 與dữ 相tương/tướng 者giả 一nhất 等đẳng 者giả 。 相tương 謂vị 身thân 色sắc 四tứ 大đại 生sanh 等đẳng 四tứ 相tương/tướng 。 相tương/tướng 者giả 即tức 是thị 神thần 我ngã 。 此thử 計kế 神thần 我ngã 與dữ 四tứ 相tương/tướng 一nhất 。 分phần/phân 與dữ 有hữu 分phần/phân 一nhất 者giả 。 分phần/phân 謂vị 手thủ 足túc 頭đầu 等đẳng 身thân 之chi 少thiểu 分phần 。 有hữu 分phần/phân 謂vị 身thân 身thân 有hữu 手thủ 足túc 等đẳng 分phần/phân 故cố 也dã 。 計kế 身thân 即tức 是thị 頭đầu 手thủ 足túc 等đẳng 。 雖tuy 有hữu 前tiền 來lai 三tam 種chủng 不bất 同đồng 。 前tiền 二nhị 秖kỳ 是thị 計kế 身thân 與dữ 神thần 一nhất 。 後hậu 一nhất 秖kỳ 是thị 計kế 於ư 身thân 分phần/phân 與dữ 身thân 一nhất 耳nhĩ 。 若nhược 優ưu 樓lâu 佉khư 計kế 異dị 。 乃nãi 至chí 泥nê 中trung 有hữu 瓶bình 等đẳng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 細tế 歷lịch 四tứ 見kiến (# 云vân 云vân )# 。 秖kỳ 是thị 神thần 與dữ 身thân 異dị 。 相tương/tướng 與dữ 分phần/phân 等đẳng 準chuẩn 前tiền 可khả 知tri 。 三tam 四tứ 兩lưỡng 句cú 例lệ 亦diệc 可khả 知tri 。 又hựu 破phá 四tứ 宗tông 論luận 云vân 。 僧Tăng 佉khư 計kế 一nhất 毘tỳ 世thế 計kế 異dị 。 尼ni 乾can/kiền/càn 計kế 一nhất 異dị 。 若nhược 提đề 計kế 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 又hựu 準chuẩn 破phá 涅Niết 槃Bàn 論luận 。 有hữu 二nhị 十thập 師sư 所sở 計kế 不bất 同đồng 。 各các 計kế 一nhất 種chủng 而nhi 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 之chi 二nhị 論luận 若nhược 提đề 所sở 造tạo 。 準chuẩn 殃ương 掘quật 經kinh 明minh 立lập 異dị 元nguyên 由do 者giả 。 佛Phật 問vấn 文Văn 殊Thù 。 汝nhữ 聞văn 有hữu 外ngoại 道đạo 不phủ 。 過quá 去khứ 時thời 有hữu 佛Phật 名danh 俱câu 留lưu 孫tôn 。 彼bỉ 佛Phật 出xuất 時thời 。 無vô 有hữu 外ngoại 道đạo 。 唯duy 一nhất 佛Phật 乘Thừa 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 住trú 阿a 蘭lan 若nhã 。 名danh 曰viết 佛Phật 慧Tuệ 。 有hữu 人nhân 施thí 其kỳ 。 無vô 價giá 寶bảo 衣y 。 為vi 獵liệp 師sư 所sở 劫kiếp 奪đoạt 。 將tương 此thử 比Bỉ 丘Khâu 。 去khứ 至chí 山sơn 中trung 。 壞hoại 身thân 躶# 形hình 懸huyền 首thủ 繫hệ 樹thụ 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 見kiến 而nhi 歎thán 曰viết 。 先tiên 著trước 袈ca 裟sa 。 而nhi 今kim 躶# 形hình 。 必tất 知tri 袈ca 裟sa 。 非phi 解giải 脫thoát 服phục 。 因nhân 此thử 効hiệu 之chi 自tự 懸huyền 躶# 形hình 。 以dĩ 為vi 真chân 道đạo 。 此thử 比Bỉ 丘Khâu 自tự 解giải 得đắc 身thân 。 以dĩ 赤xích 石thạch 塗đồ 身thân 。 樹thụ 皮bì 自tự 障chướng 結kết 草thảo 以dĩ 拂phất 蚊văn 虻manh 。 見kiến 者giả 復phục 謂vị 著trước 如như 此thử 衣y 。 捉tróc 如như 是thị 拂phất 。 是thị 解giải 脫thoát 道Đạo 。 即tức 便tiện 效hiệu 之chi 。 出xuất 家gia 外ngoại 道đạo 婆Bà 羅La 門Môn 因nhân 此thử 而nhi 起khởi 。 比Bỉ 丘Khâu 至chí 暮mộ 入nhập 水thủy 洗tẩy 瘡sang 。 以dĩ 衣y 覆phú 頭đầu 。 取thủ 牧mục 牛ngưu 人nhân 。 弊tệ 衣y 纏triền 身thân 。 見kiến 者giả 復phục 效hiệu 。 一nhất 日nhật 三tam 洗tẩy 被bị 髮phát 苦khổ 行hạnh 外ngoại 道đạo 。 因nhân 此thử 而nhi 生sanh 。 此thử 比Bỉ 丘Khâu 洗tẩy 己kỷ 身thân 瘡sang 復phục 為vi 蠅dăng 蜂phong 所sở 唼xiệp 。 白bạch 土thổ/độ 塗đồ 瘡sang 。 見kiến 者giả 復phục 效hiệu 。 塗đồ 身thân 外ngoại 道đạo 。 從tùng 此thử 而nhi 起khởi 。 此thử 比Bỉ 丘Khâu 然nhiên 火hỏa 炙chích 身thân 。 見kiến 者giả 復phục 效hiệu 。 五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân 。 外ngoại 道đạo 因nhân 此thử 而nhi 起khởi 。 炙chích 身thân 轉chuyển 痛thống 。 不bất 能năng 堪kham 忍nhẫn 。 投đầu 巖nham 自tự 害hại 。 見kiến 者giả 復phục 效hiệu 。 投đầu 巖nham 外ngoại 道đạo 。 從tùng 此thử 而nhi 起khởi 。 乃nãi 至chí 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 。 皆giai 是thị 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 效hiệu 此thử 比Bỉ 丘Khâu 至chí 今kim 未vị 絕tuyệt 。 次thứ 列liệt 七thất 師sư 者giả 。 元nguyên 祖tổ 即tức 是thị 迦ca 毘tỳ 羅la 等đẳng 。 支chi 流lưu 分phần/phân 異dị 遂toại 為vi 六lục 宗tông 。 今kim 先tiên 列liệt 什thập 公công 所sở 釋thích 。 次thứ 列liệt 大đại 經kinh 辯biện 異dị 。 初sơ 言ngôn 富phú 蘭lan 那na 者giả 。 什thập 曰viết 。 迦Ca 葉Diếp 母mẫu 姓tánh 也dã 。 富phú 蘭lan 那na 母mẫu 字tự 也dã 。 計kế 一nhất 切thiết 法pháp 猶do 如như 虛hư 空không 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 肇triệu 云vân 。 其kỳ 人nhân 計kế 一nhất 切thiết 法pháp 斷đoạn 滅diệt 如như 空không 。 無vô 有hữu 君quân 臣thần 父phụ 子tử 。 忠trung 孝hiếu 之chi 道đạo 。 末mạt 伽già 梨lê 者giả 。 什thập 曰viết 。 末mạt 伽già 梨lê 字tự 也dã 。 俱câu 賒xa 梨lê 母mẫu 也dã 。 計kế 眾chúng 生sanh 罪tội 福phước 。 無vô 有hữu 因nhân 緣duyên 。 肇triệu 云vân 。 其kỳ 計kế 眾chúng 生sanh 苦khổ 樂lạc 。 不bất 由do 因nhân 斷đoạn 。 自tự 然nhiên 而nhi 爾nhĩ 。 刪san 闍xà 夜dạ 者giả 。 什thập 曰viết 。 刪san 闍xà 夜dạ 字tự 也dã 。 毘tỳ 羅la 胝chi 母mẫu 也dã 。 計kế 要yếu 經kinh 生sanh 死tử 彌di 歷lịch 劫kiếp 數số 。 然nhiên 後hậu 任nhậm 運vận 自tự 盡tận 苦khổ 際tế 。 肇triệu 曰viết 。 計kế 其kỳ 道đạo 不bất 須tu 求cầu 。 如như 縷lũ 丸hoàn 轉chuyển 於ư 高cao 山sơn 之chi 上thượng 。 縷lũ 盡tận 則tắc 止chỉ 。 何hà 假giả 須tu 求cầu 。 阿a 耆kỳ 多đa 翅sí 等đẳng 者giả 。 什thập 曰viết 。 阿a 耆kỳ 多đa 翅sí 舍xá 字tự 也dã 。 欽khâm 婆bà 羅la 麁thô 衣y 也dã 。 非phi 因nhân 計kế 因nhân 著trước 麁thô 衣y 拔bạt 髮phát 煙yên 熏huân 鼻tị 等đẳng 。 以dĩ 諸chư 苦khổ 行hạnh 而nhi 為vi 道đạo 也dã 。 肇triệu 曰viết 。 今kim 身thân 苦khổ 行hạnh 後hậu 身thân 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 迦ca 羅la 鳩cưu 等đẳng 者giả 。 什thập 曰viết 。 外ngoại 道đạo 字tự 也dã 。 其kỳ 人nhân 應ưng 物vật 起khởi 見kiến 。 若nhược 人nhân 問vấn 言ngôn 有hữu 其kỳ 即tức 答đáp 有hữu 。 無vô 等đẳng 皆giai 然nhiên 。 肇triệu 曰viết 。 迦ca 旃chiên 延diên 姓tánh 。 餘dư 是thị 字tự 。 計kế 諸chư 法pháp 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 尼ni 乾kiền 陀đà 等đẳng 者giả 。 若nhược 提đề 母mẫu 也dã 。 計kế 罪tội 福phước 苦khổ 樂lạc 盡tận 由do 前tiền 世thế 。 要yếu 必tất 當đương 償thường 。 今kim 雖tuy 行hành 道Đạo 亦diệc 不bất 能năng 斷đoạn 。 此thử 之chi 六lục 師sư 皆giai 悉tất 躶# 形hình 。 自tự 稱xưng 一Nhất 切Thiết 智Trí 人nhân 。 又hựu 此thử 四tứ 宗tông 六lục 宗tông 並tịnh 不bất 出xuất 於ư 本bổn 劫kiếp 本bổn 見kiến 。 末mạt 劫kiếp 末mạt 見kiến 等đẳng 六lục 十thập 二nhị 句cú 。 具cụ 如như 第đệ 五ngũ 中trung 說thuyết 。 比tỉ 之chi 可khả 知tri 。 肇triệu 曰viết 。 尼ni 乾can/kiền/càn 是thị 出xuất 家gia 外ngoại 道đạo 總tổng 名danh 。 如như 佛Phật 法Pháp 中trung 沙Sa 門Môn 名danh 也dã 。 此thử 之chi 六lục 師sư 。 佛Phật 未vị 出xuất 時thời 。 皆giai 道đạo 王vương 天Thiên 竺Trúc 。 至chí 佛Phật 出xuất 世thế 其kỳ 宗tông 已dĩ 盛thịnh 。 故cố 云vân 至chí 佛Phật 出xuất 時thời 。 次thứ 引dẫn 大đại 經kinh 以dĩ 辯biện 同đồng 異dị 中trung 。 言ngôn 出xuất 羅la 什thập 疏sớ/sơ 等đẳng 者giả 。 什thập 公công 無vô 別biệt 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 。 但đãn 有hữu 與dữ 生sanh 肇triệu 等đẳng 諸chư 德đức 注chú 經kinh 。 今kim 文văn 所sở 用dụng 義nghĩa 兼kiêm 生sanh 肇triệu 。 將tương 彼bỉ 所sở 釋thích 以dĩ 望vọng 大đại 經kinh 。 六lục 人nhân 名danh 同đồng 所sở 計kế 則tắc 有hữu 三tam 同đồng 三tam 異dị 。 三tam 異dị 者giả 。 謂vị 二nhị 四tứ 五ngũ 彼bỉ 此thử 文văn 異dị 。 言ngôn 三tam 同đồng 者giả 。 謂vị 大đại 經kinh 初sơ 與dữ 什thập 公công 初sơ 同đồng 。 三tam 與dữ 六lục 同đồng 。 六lục 與dữ 三tam 同đồng 。 經kinh 中trung 因nhân 闍xà 王vương 障chướng 動động 遍biến 身thân 生sanh 瘡sang 。 又hựu 無vô 良lương 醫y 能năng 治trị 身thân 心tâm 。 有hữu 六lục 大đại 臣thần 。 各các 白bạch 王vương 言ngôn 。 若nhược 常thường 愁sầu 苦khổ 愁sầu 遂toại 增tăng 長trưởng 。 如như 人nhân 喜hỷ 眠miên 眠miên 則tắc 滋tư 多đa 。 貪tham 淫dâm 嗜thị 酒tửu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 今kim 有hữu 大đại 師sư 。 各các 在tại 某mỗ 城thành 。 為vì 諸chư 弟đệ 子tử 。 說thuyết 如như 斯tư 法Pháp 。 富phú 蘭lan 那na 說thuyết 無vô 黑hắc 業nghiệp 無vô 黑hắc 業nghiệp 報báo 。 無vô 有hữu 上thượng 業nghiệp 及cập 以dĩ 下hạ 業nghiệp 。 此thử 與dữ 注chú 經kinh 初sơ 文văn 同đồng 也dã 。 注chú 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 無vô 有hữu 業nghiệp 報báo 等đẳng 。 二nhị 者giả 末mạt 伽già 梨lê 說thuyết 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 身thân 有hữu 七thất 分phần 。 謂vị 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 苦khổ 樂lạc 壽thọ 命mạng 。 如như 是thị 七thất 法Pháp 。 不bất 可khả 毀hủy 害hại 。 安an 住trụ 不bất 動động 如như 須Tu 彌Di 山sơn 。 投đầu 之chi 利lợi 刀đao 。 亦diệc 無vô 傷thương 害hại 。 無vô 有hữu 害hại 者giả 及cập 以dĩ 死tử 者giả 。 故cố 大đại 經kinh 文văn 與dữ 注chú 經kinh 第đệ 二nhị 異dị 。 彼bỉ 注chú 經kinh 第đệ 二nhị 云vân 。 苦khổ 樂lạc 無vô 有hữu 因nhân 緣duyên 等đẳng 。 三tam 者giả 刪san 闍xà 夜dạ 說thuyết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 中trung 。 王vương 者giả 所sở 作tác 自tự 在tại 。 如như 地địa 淨tịnh 穢uế 等đẳng 載tái 。 三tam 大đại 亦diệc 然nhiên 。 等đẳng 洗tẩy 等đẳng 燒thiêu 等đẳng 吹xuy 。 如như 秋thu 髠khôn 樹thụ 春xuân 則tắc 還hoàn 生sanh 。 以dĩ 還hoàn 生sanh 故cố 當đương 有hữu 何hà 罪tội 。 此thử 間gian 命mạng 終chung 還hoàn 生sanh 此thử 間gian 。 苦khổ 樂lạc 等đẳng 報báo 不bất 由do 現hiện 業nghiệp 。 由do 於ư 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 無vô 因nhân 未vị 來lai 無vô 果quả 。 以dĩ 現hiện 持trì 戒giới 遮già 現hiện 惡ác 果quả 。 此thử 與dữ 注chú 經kinh 第đệ 六lục 文văn 同đồng 。 彼bỉ 注chú 經kinh 第đệ 六lục 師sư 云vân 。 罪tội 福phước 苦khổ 樂lạc 皆giai 由do 前tiền 世thế 。 四tứ 者giả 阿a 耆kỳ 多đa 翹kiều 舍xá 欽khâm 婆bà 羅la 說thuyết 。 若nhược 自tự 殺sát 若nhược 教giáo 人nhân 殺sát 。 盜đạo 淫dâm 妄vọng 等đẳng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 殺sát 一nhất 村thôn 一nhất 城thành 一nhất 國quốc 恆Hằng 河Hà 已dĩ 南nam 。 布bố 施thí 眾chúng 生sanh 。 恆Hằng 河Hà 已dĩ 北bắc 。 殺sát 害hại 眾chúng 生sanh 。 無vô 罪tội 無vô 福phước 。 此thử 與dữ 注chú 經kinh 第đệ 四tứ 異dị 。 彼bỉ 注chú 經kinh 第đệ 四tứ 云vân 。 今kim 身thân 受thọ 苦khổ 後hậu 身thân 受thọ 樂lạc 。 五ngũ 百bách 迦ca 羅la 鳩cưu 馱đà 說thuyết 。 殺sát 害hại 一nhất 切thiết 。 若nhược 無vô 慚tàm 愧quý 。 不bất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 不bất 受thọ 塵trần 水thủy 。 有hữu 慚tàm 愧quý 者giả 。 即tức 墮đọa 地địa 獄ngục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 是thị 自tự 在tại 天thiên 之chi 所sở 作tác 。 自tự 在tại 天thiên 瞋sân 。 眾chúng 生sanh 苦khổ 惱não 。 自tự 在tại 天thiên 喜hỷ 。 眾chúng 生sanh 安an 樂lạc 。 此thử 與dữ 注chú 經kinh 第đệ 五ngũ 異dị 。 彼bỉ 第đệ 五ngũ 云vân 。 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 隨tùy 問vấn 而nhi 答đáp 。 六lục 者giả 尼ni 乾can/kiền/càn 陀đà 若nhược 提đề 子tử 說thuyết 。 無vô 施thí 無vô 受thọ 。 無vô 今kim 世thế 後hậu 世thế 。 經kinh 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 自tự 然nhiên 解giải 脫thoát 。 有hữu 罪tội 無vô 罪tội 。 悉tất 皆giai 如như 是thị 。 如như 四tứ 大đại 河hà 悉tất 入nhập 大đại 海hải 。 更cánh 無vô 差sai 別biệt 。 此thử 與dữ 注chú 經kinh 第đệ 三tam 同đồng 。 彼bỉ 第đệ 三tam 云vân 。 計kế 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 道đạo 不bất 須tu 求cầu 。 如như 縷lũ 丸hoàn 極cực 。 又hựu 飾sức 宗tông 所sở 引dẫn 律luật 文văn 與dữ 此thử 復phục 異dị 。 而nhi 開khai 為vi 十thập 人nhân 宗tông 但đãn 有hữu 六lục 。 一nhất 迦Ca 葉Diếp 富phú 蘭lan 那na 。 二nhị 末mạt 伽già 梨lê 。 三tam 劬cù 奢xa 離ly 。 四tứ 阿a 夷di 頭đầu 。 五ngũ 翅sí 舍xá 欽khâm 婆bà 羅la 。 六lục 牟mâu 提đề 移di 婆bà 休hưu 。 七thất 迦ca 旃chiên 延diên 。 八bát 訓huấn 若nhược 。 九cửu 毘tỳ 羅la 吒tra 。 十thập 尼ni 乾kiền 子tử 。 乃nãi 會hội 云vân 。 涅Niết 槃Bàn 第đệ 一nhất 當đương 此thử 第đệ 一nhất 。 涅Niết 槃Bàn 第đệ 二nhị 當đương 此thử 二nhị 三tam 。 涅Niết 槃Bàn 第đệ 三tam 當đương 此thử 八bát 九cửu 。 涅Niết 槃Bàn 第đệ 四tứ 當đương 此thử 四tứ 五ngũ 。 涅Niết 槃Bàn 第đệ 五ngũ 當đương 此thử 六lục 七thất 。 涅Niết 槃Bàn 第đệ 六lục 當đương 此thử 第đệ 十thập 。 然nhiên 羅la 什thập 三tam 藏tạng 親thân 至chí 五ngũ 天thiên 。 翻phiên 譯dịch 煥hoán 然nhiên 流lưu 行hành 當đương 世thế 。 如như 何hà 以dĩ 母mẫu 顯hiển 子tử 。 飾sức 宗tông 分phân 為vi 二nhị 人nhân 。 未vị 審thẩm 此thử 意ý 。 又hựu 諸chư 外ngoại 道đạo 姓tánh 雖tuy 多đa 種chủng 。 多đa 在tại 婆Bà 羅La 門Môn 中trung 。 通thông 計kế 婆Bà 羅La 門Môn 姓tánh 。 姓tánh 中trung 最tối 勝thắng 。 如như 長trường/trưởng 阿a 含hàm 第đệ 十thập 云vân 。 有hữu 梵Phạm 志Chí 名danh 阿a 晝trú 。 與dữ 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 剎sát 利lợi 等đẳng 姓tánh 常thường 尊tôn 敬kính 婆Bà 羅La 門Môn 。 佛Phật 念niệm 言ngôn 。 當đương 調điều 伏phục 之chi 。 便tiện 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 姓tánh 何hà 。 答đáp 。 姓tánh 聲thanh 王vương 。


佛Phật 言ngôn 。

汝nhữ 是thị 釋thích 奴nô 種chủng 。 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 皆giai 舉cử 手thủ 言ngôn 。 此thử 摩ma 納nạp 真chân 族tộc 姓tánh 子tử 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 辯biện 才tài 具cụ 足túc 。 能năng 與dữ 瞿Cù 曇Đàm 共cộng 論luận 。


佛Phật 告cáo 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。


若nhược 汝nhữ 師sư 不bất 如như 汝nhữ 當đương 捨xả 師sư 與dữ 汝nhữ 共cộng 論luận 。 若nhược 師sư 勝thắng 汝nhữ 。 汝nhữ 當đương 默mặc 然nhiên 。 於ư 是thị 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 便tiện 默mặc 。


佛Phật 告cáo 摩ma 納nạp 。


過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 有hữu 懿# 摩ma 王vương 生sanh 四tứ 子tử 。 一nhất 名danh 光quang 面diện 。 二nhị 名danh 象tượng 食thực 。 三tam 名danh 路lộ 指chỉ 。 四tứ 名danh 莊trang 嚴nghiêm 。 四tứ 子tử 少thiểu 有hữu 所sở 枉uổng 擯bấn 出xuất 雪Tuyết 山Sơn 。 懿# 摩ma 王vương 有hữu 青thanh 衣y 名danh 曰viết 方phương 面diện 。 與dữ 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 交giao 通thông 。 遂toại 便tiện 有hữu 娠thần 。 生sanh 一nhất 摩ma 納nạp 。 墮đọa 地địa 能năng 言ngôn 故cố 名danh 聲thanh 王vương 。 從tùng 是thị 已dĩ 來lai 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 遂toại 以dĩ 聲thanh 王vương 為vi 姓tánh 。 又hựu 問vấn 摩ma 納nạp 。 汝nhữ 昔tích 曾tằng 聞văn 先tiên 舊cựu 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 。 說thuyết 種chủng 姓tánh 因nhân 緣duyên 以dĩ 不phủ 。 彼bỉ 便tiện 默mặc 然nhiên 。 再tái 問vấn 皆giai 默mặc 。


佛Phật 言ngôn 。

吾ngô 三tam 問vấn 不bất 答đáp 。 密mật 迹tích 持trì 金kim 剛cang 杵xử 。 在tại 汝nhữ 左tả 右hữu 。 即tức 當đương 破phá 汝nhữ 頭đầu 為vi 七thất 分phần 。


時thời 力lực 士sĩ 持trì 金kim 剛cang 杵xử 。 在tại 摩ma 納nạp 頂đảnh 上thượng 虛hư 空không 中trung 立lập 。 若nhược 不bất 時thời 答đáp 即tức 時thời 下hạ 杵xử 。


佛Phật 告cáo 曰viết 。


汝nhữ 仰ngưỡng 頭đầu 看khán 。 即tức 便tiện 仰ngưỡng 看khán 便tiện 見kiến 。 見kiến 已dĩ 恐khủng 怖bố 。 即tức 移di 座tòa 近cận 佛Phật 依y 怙hộ 世Thế 尊Tôn 為vi 救cứu 為vi 護hộ 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 當đương 問vấn 我ngã 當đương 答đáp 。 佛Phật 即tức 問vấn 。


答đáp 言ngôn 。

亦diệc 曾tằng 聞văn 先tiên 舊cựu 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 說thuyết 。 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 皆giai 舉cử 手thủ 大đại 聲thanh 言ngôn 。 摩ma 納nạp 是thị 釋thích 奴nô 種chủng 。 佛Phật 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 恐khủng 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 憍kiêu 慢mạn 稱xưng 彼bỉ 為vi 奴nô 。 今kim 當đương 方phương 便tiện 滅diệt 其kỳ 奴nô 名danh 。 即tức 告cáo 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 勿vật 謂vị 摩ma 納nạp 以dĩ 為vi 釋thích 奴nô 種chủng 。 婆Bà 羅La 門Môn 是thị 大đại 仙tiên 人nhân 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 伐phạt 懿# 摩ma 王vương 索sách 女nữ 。 王vương 以dĩ 畏úy 故cố 。 以dĩ 女nữ 與dữ 之chi 。 由do 此thử 佛Phật 言ngôn 得đắc 免miễn 奴nô 稱xưng 。 次thứ 明minh 附phụ 佛Phật 法Pháp 外ngoại 道đạo 者giả 。 亦diệc 因nhân 佛Phật 經Kinh 以dĩ 為vi 生sanh 計kế 之chi 由do 。 此thử 二nhị 宗tông 計kế 出xuất 大đại 論luận 第đệ 一nhất 。 二nhị 宗tông 通thông 云vân 龜quy 毛mao 兔thố 角giác 。 無vô 常thường 無vô 我ngã 。 方Phương 廣Quảng 復phục 計kế 空không 幻huyễn 為vi 宗tông 。 言ngôn 犢độc 子tử 所sở 計kế 我ngã 在tại 第đệ 五ngũ 藏tạng 者giả 。 出xuất 四tứ 句cú 外ngoại 。 問vấn 。 論luận 明minh 四tứ 句cú 何hà 故cố 與dữ 今kim 文văn 異dị 。 今kim 文văn 與dữ 五ngũ 陰ấm 各các 四tứ 合hợp 二nhị 十thập 句cú 。 即tức 是thị 外ngoại 計kế 二nhị 十thập 身thân 見kiến 。 先tiên 列liệt 四tứ 句cú 竟cánh 。 次thứ 引dẫn 論luận 證chứng 。 論luận 文văn 並tịnh 與dữ 毘tỳ 曇đàm 不bất 同đồng 。 答đáp 。 文văn 異dị 義nghĩa 同đồng 。 論luận 第đệ 一nhất 釋thích 犢độc 子tử 中trung 云vân 。 如như 犢độc 子tử 阿a 毘tỳ 曇đàm 四tứ 句cú 云vân 。 五ngũ 眾chúng 不bất 離ly 人nhân 人nhân 不bất 離ly 五ngũ 眾chúng 。 不bất 可khả 說thuyết 五ngũ 眾chúng 是thị 人nhân 。 不bất 可khả 說thuyết 人nhân 是thị 五ngũ 眾chúng 。 人nhân 是thị 第đệ 五ngũ 不bất 可khả 說thuyết 藏tạng 中trung 所sở 攝nhiếp 。 故cố 知tri 毘tỳ 曇đàm 前tiền 之chi 二nhị 句cú 。 即tức 攝nhiếp 身thân 見kiến 二nhị 十thập 句cú 。 二nhị 十thập 句cú 秖kỳ 是thị 四tứ 句cú 。 約ước 於ư 五ngũ 眾chúng 成thành 二nhị 十thập 耳nhĩ 。 毘tỳ 曇đàm 後hậu 之chi 兩lưỡng 句cú 。 明minh 我ngã 在tại 於ư 四tứ 句cú 之chi 外ngoại 。 故cố 云vân 不bất 可khả 說thuyết 五ngũ 眾chúng 是thị 人nhân 等đẳng 也dã 。 今kim 犢độc 子tử 下hạ 辯biện 同đồng 異dị 。 今kim 犢độc 子tử 計kế 我ngã 與dữ 外ngoại 外ngoại 道đạo 總tổng 有hữu 四tứ 異dị 。 一nhất 外ngoại 外ngoại 計kế 我ngã 在tại 四tứ 句cú 內nội 。 今kim 犢độc 子tử 在tại 外ngoại 。 二nhị 者giả 外ngoại 外ngoại 從tùng 本bổn 四tứ 人nhân 開khai 成thành 二nhị 十thập 。 今kim 犢độc 子tử 計kế 但đãn 是thị 一nhất 人nhân 。 三tam 者giả 外ngoại 外ngoại 計kế 我ngã 為vi 真chân 或hoặc 常thường 或hoặc 斷đoạn 。 今kim 犢độc 子tử 計kế 仍nhưng 為vi 俗tục 諦đế 。 四tứ 者giả 外ngoại 外ngoại 計kế 於ư 神thần 我ngã 。 今kim 犢độc 子tử 但đãn 是thị 人nhân 我ngã 。 為vi 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 附phụ 佛Phật 法Pháp 。 異dị 於ư 六lục 師sư 。 所sở 以dĩ 今kim 文văn 引dẫn 二nhị 十thập 身thân 見kiến 。 正chánh 當đương 犢độc 子tử 所sở 破phá 之chi 我ngã 。 我ngã 即tức 四tứ 句cú 一nhất 異dị 大đại 小tiểu 。 又hựu 云vân 三tam 世thế 及cập 無vô 為vi 者giả 。 三tam 世thế 可khả 解giải 。 無vô 為vi 即tức 是thị 虛hư 空không 無vô 為vi 。 以dĩ 外ngoại 道đạo 亦diệc 計kế 虛hư 空không 是thị 常thường 等đẳng 。 故cố 今kim 犢độc 子tử 謂vị 我ngã 過quá 於ư 四tứ 句cú 之chi 外ngoại 。 必tất 不bất 以dĩ 數số 緣duyên 為vi 第đệ 四tứ 句cú 及cập 不bất 可khả 說thuyết 藏tạng 。 犢độc 子tử 亦diệc 用dụng 數số 緣duyên 而nhi 破phá 於ư 我ngã 。 次thứ 釋thích 方Phương 廣Quảng 道Đạo 人Nhân 者giả 。 初sơ 出xuất 所sở 計kế 。 言ngôn 讀đọc 佛Phật 十thập 喻dụ 等đẳng 者giả 。 前tiền 犢độc 子tử 所sở 計kế 依y 於ư 小Tiểu 乘Thừa 。 今kim 方Phương 廣Quảng 所sở 計kế 。 依y 於ư 大Đại 乘Thừa 。 故cố 因nhân 十thập 喻dụ 而nhi 生sanh 計kế 也dã 。 十thập 喻dụ 如như 前tiền 釋thích 。 應ưng 知tri 方Phương 廣Quảng 亦diệc 具cụ 四tứ 義nghĩa 非phi 大Đại 乘Thừa 門môn 。 一nhất 者giả 不bất 識thức 所sở 依y 真chân 理lý 。 二nhị 者giả 不bất 識thức 所sở 起khởi 惑hoặc 相tương/tướng 。 三tam 者giả 不bất 識thức 能năng 計kế 生sanh 使sử 。 四tứ 者giả 觀quán 法pháp 不bất 能năng 破phá 計kế 。 是thị 故cố 宗tông 雖tuy 附phụ 於ư 佛Phật 法Pháp 猶do 名danh 外ngoại 道đạo 。 故cố 龍long 樹thụ 於ư 大đại 論luận 中trung 引dẫn 來lai 斥xích 之chi 。 三tam 學học 佛Phật 法Pháp 中trung 先tiên 小tiểu 次thứ 衍diễn 。 初sơ 引dẫn 大đại 論luận 不bất 得đắc 般Bát 若Nhã 方phương 便tiện 等đẳng 者giả 。 犢độc 子tử 失thất 於ư 小Tiểu 乘Thừa 方phương 便tiện 。 方Phương 廣Quảng 失thất 於ư 衍diễn 門môn 方phương 便tiện 。 論luận 文văn 意ý 云vân 。 學học 佛Phật 法Pháp 者giả 尚thượng 墮đọa 有hữu 無vô 。 乃nãi 至chí 衍diễn 門môn 失thất 意ý 亦diệc 為vi 邪tà 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 況huống 復phục 犢độc 子tử 方Phương 廣Quảng 等đẳng 耶da 。 言ngôn 方phương 便tiện 者giả 。 謂vị 通thông 真chân 之chi 門môn 計kế 以dĩ 為vi 實thật 。 失thất 能năng 通thông 門môn 名danh 失thất 方phương 便tiện 。 況huống 犢độc 子tử 等đẳng 能năng 所sở 俱câu 失thất 。 寧ninh 非phi 外ngoại 道đạo 耶da 。 中trung 論luận 云vân 執chấp 非phi 有hữu 非phi 無vô 等đẳng 者giả 。 引dẫn 大đại 喻dụ 小tiểu 。 衍diễn 門môn 雖tuy 勝thắng 若nhược 執chấp 雙song 非phi 以dĩ 破phá 空không 有hữu 。 尚thượng 成thành 愚ngu 癡si 。 況huống 復phục 小Tiểu 乘Thừa 執chấp 第đệ 四tứ 門môn 而nhi 非phi 見kiến 耶da 。 故cố 百bách 論luận 等đẳng 者giả 。 此thử 中trung 諸chư 意ý 正chánh 斥xích 論luận 師sư 破phá 小tiểu 為vi 外ngoại 。 若nhược 生sanh 執chấp 見kiến 大đại 亦diệc 成thành 外ngoại 何hà 獨độc 小Tiểu 乘Thừa 。 若nhược 無vô 執chấp 見kiến 小tiểu 門môn 亦diệc 是thị 何hà 獨độc 大đại 耶da 。 如như 何hà 頓đốn 破phá 同đồng 彼bỉ 外ngoại 人nhân 。 初sơ 明minh 百bách 論luận 正chánh 意ý 。 大Đại 乘Thừa 論luận 師sư 下hạ 明minh 謬mậu 破phá 之chi 失thất 。 所sở 言ngôn 炎diễm 者giả 。 如như 火hỏa 之chi 炎diễm 炎diễm 即tức 是thị 旁bàng 。 立lập 大đại 破phá 小tiểu 為vi 正chánh 。 破phá 小tiểu 為vi 外ngoại 是thị 旁bàng 。 亦diệc 云vân 。 論luận 師sư 名danh 炎diễm 作tác 如như 是thị 破phá 。 若nhược 破phá 二nhị 論luận 師sư 能năng 計kế 之chi 心tâm 。 起khởi 愛ái 起khởi 恚khuể 。 實thật 同đồng 外ngoại 道đạo 。 今kim 大Đại 乘Thừa 論luận 師sư 直trực 破phá 他tha 二nhị 論luận 為vi 計kế 有hữu 無vô 外ngoại 道đạo 。 故cố 成thành 失thất 也dã 。 所sở 以dĩ 下hạ 文văn 救cứu 云vân 。 論luận 起khởi 之chi 處xứ 人nhân 皆giai 得đắc 道Đạo 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 。 雷lôi 同đồng 迦ca 毘tỳ 羅la 等đẳng 。 若nhược 大đại 破phá 小tiểu 秖kỳ 可khả 巧xảo 拙chuyết 偏thiên 圓viên 相tướng 形hình 。 一nhất 往vãng 貶biếm 挫tỏa 引dẫn 進tiến 而nhi 已dĩ 。 不bất 應ưng 頓đốn 爾nhĩ 同đồng 彼bỉ 外ngoại 道đạo 。 故cố 大Đại 乘Thừa 師sư 此thử 破phá 成thành 謬mậu 。 從tùng 然nhiên 成thành 論luận 云vân 下hạ 。 引dẫn 論luận 文văn 救cứu 。 實thật 是thị 空không 義nghĩa 不bất 同đồng 外ngoại 計kế 。 言ngôn 似tự 無vô 者giả 。 正chánh 空không 之chi 無vô 似tự 於ư 無vô 見kiến 。 而nhi 實thật 顯hiển 理lý 永vĩnh 異dị 邪tà 無vô 。 若nhược 以dĩ 小tiểu 無vô 似tự 於ư 邪tà 無vô 。 而nhi 便tiện 破phá 者giả 。 大Đại 乘Thừa 亦diệc 似tự 何hà 獨độc 小Tiểu 乘Thừa 。 又hựu 同đồng 百bách 家gia 之chi 是thị 等đẳng 者giả 。 次thứ 評bình 家gia 判phán 於ư 論luận 師sư 與dữ 百bách 論luận 宗tông 破phá 立lập 同đồng 異dị 。 二nhị 家gia 並tịnh 以dĩ 論luận 宗tông 為vi 是thị 所sở 破phá 為vi 非phi 。 論luận 師sư 與dữ 百bách 論luận 同đồng 宗tông 大Đại 乘Thừa 。 故cố 云vân 同đồng 百bách 家gia 之chi 是thị 。 論luận 師sư 破phá 小tiểu 百bách 論luận 破phá 外ngoại 。 故cố 云vân 異dị 百bách 家gia 之chi 非phi 。 次thứ 出xuất 破phá 宗tông 似tự 小tiểu 似tự 外ngoại 。 捉tróc 義nghĩa 出xuất 沒một 等đẳng 者giả 。 若nhược 論luận 大đại 體thể 百bách 家gia 破phá 外ngoại 亦diệc 應ưng 破phá 小tiểu 。 今kim 但đãn 破phá 外ngoại 。 即tức 是thị 沒một 於ư 破phá 小tiểu 而nhi 出xuất 破phá 外ngoại 。 論luận 師sư 破phá 小tiểu 亦diệc 應ưng 破phá 外ngoại 。 今kim 但đãn 破phá 小tiểu 。 即tức 是thị 沒một 於ư 破phá 外ngoại 而nhi 出xuất 破phá 小tiểu 。 所sở 以dĩ 楞lăng 伽già 宗tông 於ư 大Đại 乘Thừa 。 文văn 中trung 處xứ 處xứ 破phá 外ngoại 破phá 小tiểu 。 即tức 是thị 雙song 存tồn 雙song 破phá 故cố 也dã 。 又hựu 似tự 因nhân 中trung 等đẳng 者giả 。 此thử 責trách 大Đại 乘Thừa 論luận 師sư 。 破phá 他tha 二nhị 論luận 同đồng 彼bỉ 外ngoại 道đạo 。 何hà 異dị 勒lặc 沙sa 破phá 於ư 因nhân 中trung 有hữu 果quả 無vô 果quả 。 自tự 立lập 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 計kế 耶da 。 亦diệc 非phi 全toàn 同đồng 故cố 但đãn 云vân 似tự 。 又hựu 似tự 昆côn 勒lặc 者giả 。 重trùng 更cánh 與dữ 之chi 。 何hà 但đãn 似tự 於ư 勒lặc 沙sa 所sở 計kế 。 亦diệc 似tự 小Tiểu 乘Thừa 第đệ 三tam 門môn 計kế 。 亦diệc 非phi 全toàn 小tiểu 故cố 亦diệc 云vân 似tự 也dã 。 當đương 時thời 下hạ 正chánh 斥xích 炎diễm 師sư 謬mậu 破phá 之chi 失thất 。 正chánh 救cứu 二nhị 論luận 不bất 同đồng 三tam 外ngoại 。 流lưu 行hành 論luận 處xứ 。 入nhập 道đạo 者giả 眾chúng 。 如như 何hà 頓đốn 斥xích 同đồng 彼bỉ 外ngoại 宗tông 。 縱túng/tung 執chấp 者giả 成thành 非phi 何hà 關quan 正Chánh 法Pháp 。 故cố 云vân 此thử 應ưng 從tùng 容dung 。 有hữu 執chấp 則tắc 非phi 。 無vô 執chấp 則tắc 正chánh 。 住trụ 小tiểu 則tắc 非phi 。 通thông 入nhập 為vi 正chánh 。 故cố 云vân 不bất 可khả 雷lôi 同đồng 等đẳng 也dã 。 等đẳng 取thủ 優ưu 樓lâu 。 若nhược 以dĩ 大đại 破phá 小tiểu 等đẳng 者giả 。 此thử 通thông 伏phục 難nạn/nan 。 難nạn/nan 云vân 。 若nhược 云vân 二nhị 論luận 不bất 同đồng 外ngoại 計kế 。 何hà 故cố 淨tịnh 名danh 斥xích 須Tu 菩Bồ 提Đề 云vân 。 外ngoại 道đạo 六lục 師sư 。 是thị 汝nhữ 之chi 師sư 。 彼bỉ 師sư 所sở 墮đọa 。 汝nhữ 亦diệc 隨tùy 墮đọa 。 是thị 故cố 通thông 云vân 。 此thử 且thả 斥xích 其kỳ 不bất 見kiến 中trung 道đạo 挫tỏa 同đồng 六lục 外ngoại 。 非phi 是thị 奪đoạt 其kỳ 小tiểu 為vi 大đại 門môn 。 次thứ 明minh 邪tà 人nhân 執chấp 法pháp 不bất 同đồng 中trung 。 初sơ 引dẫn 關quan 中trung 疏sớ/sơ 云vân 一nhất 師sư 各các 有hữu 三tam 計kế 者giả 。 什thập 曰viết 。 一nhất 師sư 有hữu 三tam 。 謂vị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 神thần 通thông 韋vi 陀đà 。 六lục 師sư 各các 三tam 合hợp 成thành 十thập 八bát 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 神thần 通thông 如như 前tiền 三tam 仙tiên 及cập 第đệ 五ngũ 卷quyển 本bổn 劫kiếp 本bổn 見kiến 等đẳng 說thuyết 。 又hựu 神thần 通thông 中trung 言ngôn 變biến 城thành 為vi 鹵lỗ 等đẳng 者giả 。 鹵lỗ 鹹hàm 土thổ/độ 也dã 。 捫môn 手thủ 摸mạc 也dã 。 餘dư 如như 釋thích 籤# 第đệ 二nhị 卷quyển 記ký 。 言ngôn 韋vi 陀đà 者giả 。 即tức 是thị 外ngoại 人nhân 。 一nhất 切thiết 典điển 籍tịch 。 如như 摩ma 蹬đẳng 伽già 經kinh 上thượng 卷quyển 云vân 。 有hữu 旃chiên 陀đà 羅la 。 名danh 帝đế 勝thắng 伽già 。 求cầu 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 以dĩ 為vi 子tử 婦phụ 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 及cập 諸chư 人nhân 等đẳng 。 悉tất 皆giai 毀hủy 訾tí 旃chiên 陀đà 羅la 姓tánh 。 帝đế 勝thắng 伽già 言ngôn 。 汝nhữ 婆Bà 羅La 門Môn 姓tánh 。 若nhược 因nhân 韋vi 陀đà 名danh 婆Bà 羅La 門Môn 者giả 。 如như 昔tích 梵Phạm 天Thiên 修tu 學học 禪thiền 道đạo 。 有hữu 大đại 知tri 見kiến 造tạo 韋vi 陀đà 論luận 流lưu 布bố 教giáo 化hóa 。 其kỳ 後hậu 有hữu 仙tiên 名danh 曰viết 白bạch 淨tịnh 。 造tạo 四tứ 韋vi 陀đà 。 一nhất 名danh 讚tán 誦tụng 。 二nhị 名danh 祭tế 祀tự 。 三tam 名danh 歌ca 詠vịnh 。 四tứ 名danh 攘nhương 災tai 。 一nhất 一nhất 韋vi 陀đà 各các 四tứ 萬vạn 偈kệ 。 偈kệ 三tam 十thập 二nhị 字tự 。


復phục 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 曰viết 拂phất 沙sa 。 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 弟đệ 子tử 。 於ư 一nhất 一nhất 韋vi 陀đà 廣quảng 分phân 別biệt 之chi 。 遂toại 成thành 二nhị 十thập 五ngũ 韋vi 陀đà 。 於ư 後hậu 展triển 轉chuyển 弟đệ 子tử 別biệt 造tạo 。 遂toại 成thành 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 一nhất 十thập 六lục 韋vi 陀đà 。 當đương 知tri 韋vi 陀đà 分phân 散tán 之chi 時thời 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 亦diệc 應ưng 分phân 散tán 。 若nhược 韋vi 陀đà 壞hoại 時thời 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 不bất 散tán 壞hoại 者giả 。 如như 何hà 得đắc 名danh 婆Bà 羅La 門Môn 。 種chủng 因nhân 於ư 韋vi 陀đà 。 今kim 言ngôn 韋vi 陀đà 且thả 從tùng 根căn 本bổn 以dĩ 四tứ 為vi 定định 。 謂vị 讚tán 誦tụng 等đẳng 。 星tinh 醫y 等đẳng 者giả 。 說thuyết 文văn 云vân 。 萬vạn 物vật 之chi 精tinh 以dĩ 為vi 列liệt 宿túc 。 多đa 在tại 攘nhương 災tai 祭tế 祀tự 二nhị 韋vi 陀đà 中trung 。 此thử 土thổ/độ 亦diệc 有hữu 。 彼bỉ 如như 摩ma 蹬đẳng 伽già 中trung 。 又hựu 有hữu 蓮liên 華hoa 實thật 婆Bà 羅La 門Môn 。 問vấn 帝đế 勝thắng 伽già 言ngôn 。 汝nhữ 知tri 星tinh 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

密mật 要yếu 尚thượng 知tri 。 況huống 此thử 小tiểu 術thuật 。 廣quảng 說thuyết 二nhị 十thập 八bát 宿tú 。 及cập 七thất 曜diệu 等đẳng 。 然nhiên 經kinh 列liệt 四tứ 方phương 七thất 星tinh 與dữ 此thử 方phương 稍sảo 異dị 。 此thử 方phương 者giả 。 西tây 方phương 七thất 。 奎# 婁lâu 胃vị 昴# 畢tất 觜tủy 參tham 。 南nam 方phương 七thất 。 井tỉnh 鬼quỷ 柳liễu 星tinh 張trương 翼dực 軫# 。 東đông 方phương 七thất 。 角giác 亢kháng 氐# 房phòng 心tâm 尾vĩ 箕ki 。 北bắc 方phương 七thất 。 斗đẩu 牛ngưu 女nữ 虛hư 危nguy 室thất 壁bích 。 經kinh 所sở 列liệt 者giả 。 西tây 方phương 從tùng 昴# 星tinh 起khởi 。 終chung 至chí 柳liễu 星tinh 。 如như 是thị 遞đệ 遷thiên 一nhất 方phương 各các 七thất 。 應ưng 是thị 地địa 異dị 故cố 星tinh 移di 三tam 座tòa 。 經kinh 中trung 一nhất 一nhất 各các 出xuất 其kỳ 星tinh 名danh 數số 。 星tinh 之chi 形hình 狀trạng 及cập 以dĩ 星tinh 姓tánh 。 祭tế 法pháp 所sở 須tu 。 日nhật 行hành 度độ 數số 。 又hựu 有hữu 六lục 宿túc 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 共cộng 月nguyệt 俱câu 行hành 。 謂vị 畢tất 井tỉnh 氐# 翼dực 牛ngưu 壁bích 。 言ngôn 七thất 曜diệu 者giả 。 日nhật 月nguyệt 及cập 五ngũ 星tinh 。 五ngũ 星tinh 者giả 。 謂vị 熒# 惑hoặc 星tinh 鎮trấn 星tinh 歲tuế 星tinh 太thái 白bạch 星tinh 辰thần 星tinh 。


復phục 有hữu 羅la 睺hầu 星tinh 彗tuệ 星tinh 通thông 為vi 九cửu 星tinh 。 復phục 云vân 因nhân 於ư 星tinh 行hành 離ly 日nhật 近cận 遠viễn 。 辯biện 所sở 生sanh 人nhân 。 善thiện 惡ác 之chi 相tướng 。 復phục 占chiêm 諸chư 宿túc 離ly 月nguyệt 近cận 遠viễn 。 辯biện 於ư 起khởi 立lập 。 成thành 壞hoại 之chi 相tướng 。 復phục 占chiêm 月nguyệt 在tại 某mỗ 宿túc 。 天thiên 雨vũ 多đa 少thiểu 并tinh 日nhật 月nguyệt 薄bạc 蝕thực 。 所sở 主chủ 諸chư 事sự 。 復phục 占chiêm 日nhật 月nguyệt 所sở 在tại 地địa 動động 吉cát 凶hung 之chi 相tướng 。 後hậu 乃nãi 為vi 佛Phật 廣quảng 破phá 其kỳ 相tương/tướng 。 大đại 論luận 第đệ 十thập 亦diệc 略lược 辯biện 星tinh 法pháp 。 謂vị 若nhược 月nguyệt 至chí 昴# 張trương 氐# 婁lâu 室thất 胃vị 地địa 動động 。 屬thuộc 水thủy 地địa 神thần 。 是thị 歲tuế 無vô 雨vũ 不bất 宜nghi 麥mạch 。 若nhược 至chí 柳liễu 尾vĩ 箕ki 壁bích 奎# 危nguy 地địa 動động 。 屬thuộc 龍long 神thần 。 災tai 同đồng 前tiền 。 若nhược 至chí 參tham 鬼quỷ 星tinh 軫# 亢kháng 翼dực 地địa 動động 。 屬thuộc 金kim 翅sí 鳥điểu 。 災tai 同đồng 前tiền 。 若nhược 至chí 心tâm 角giác 房phòng 女nữ 虛hư 井tỉnh 畢tất 觜tủy 斗đẩu 地địa 動động 。 屬thuộc 天thiên 帝đế 。 安an 隱ẩn 豐phong 樂lạc 宜nghi 五ngũ 穀cốc 。 餘dư 如như 星tinh 書thư 非phi 今kim 所sở 要yếu 。 醫y 法pháp 者giả 。 如như 此thử 方phương 華hoa 他tha 岐kỳ 伯bá 。 扁# 鵲thước 神thần 農nông 。 黃hoàng 帝đế 葛cát 仙tiên 。 公công 張trương 仲trọng 景cảnh 等đẳng 所sở 集tập 。 西tây 方phương 如như 耆kỳ 婆bà 持trì 水thủy 流lưu 水thủy 等đẳng 。 兵binh 法pháp 者giả 。 如như 黃hoàng 石thạch 公công 太thái 公công 白bạch 起khởi 等đẳng 六lục 韜# 所sở 明minh 。 次thứ 對đối 三tam 種chủng 念niệm 處xứ 。 文văn 在tại 大đại 論luận 二nhị 十thập 一nhất 三tam 十thập 七thất 廣quảng 明minh 。 共cộng 謂vị 事sự 理lý 俱câu 得đắc 。 事sự 謂vị 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 。 理lý 謂vị 無vô 漏lậu 緣duyên 理lý 斷đoạn 惑hoặc 。 緣duyên 謂vị 當đương 教giáo 四tứ 門môn 文văn 字tự 教giáo 法pháp 。 教giáo 法pháp 皆giai 以dĩ 所sở 詮thuyên 為vi 境cảnh 。 境cảnh 即tức 所sở 念niệm 之chi 處xứ 謂vị 身thân 受thọ 等đẳng 。 故cố 云vân 境cảnh 法pháp 。 次thứ 引dẫn 如như 毘tỳ 曇đàm 云vân 煩phiền 惱não 障chướng 解giải 脫thoát 等đẳng 者giả 。 煩phiền 惱não 是thị 能năng 障chướng 。 解giải 脫thoát 是thị 所sở 障chướng 。 禪thiền 定định 障chướng 解giải 脫thoát 者giả 。 禪thiền 定định 即tức 解giải 脫thoát 解giải 脫thoát 是thị 所sở 障chướng 。 一nhất 切thiết 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 障chướng 破phá 已dĩ 。 即tức 得đắc 禪thiền 定định 。 及cập 一nhất 切thiết 法pháp 。 是thị 故cố 云vân 也dã 。 且thả 寄ký 三tam 藏tạng 。 分phân 別biệt 如như 是thị 。 次thứ 執chấp 下hạ 衍diễn 門môn 三tam 種chủng 。 準chuẩn 四tứ 念niệm 處xứ 四tứ 教giáo 各các 三tam 種chủng 念niệm 處xứ 。 三tam 藏tạng 如như 前tiền 。 正chánh 是thị 今kim 文văn 三tam 宗tông 翻phiên 對đối 。 若nhược 通thông 教giáo 者giả 。 以dĩ 自tự 他tha 等đẳng 四tứ 句cú 觀quán 破phá 愛ái 見kiến 四tứ 倒đảo 。 皆giai 如như 幻huyễn 化hóa 。 名danh 為vi 性tánh 念niệm 處xứ 。 亦diệc 以dĩ 九cửu 想tưởng 等đẳng 一nhất 切thiết 事sự 禪thiền 。 名danh 共cộng 念niệm 處xứ 。 見kiến 生sanh 無vô 生sanh 等đẳng 四Tứ 諦Đế 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 名danh 緣duyên 念niệm 處xứ 。 別biệt 教giáo 三tam 種chủng 有hữu 通thông 有hữu 別biệt 。 通thông 則tắc 位vị 位vị 。 皆giai 有hữu 三tam 種chủng 。 別biệt 則tắc 十thập 住trụ 為vi 性tánh 。 十thập 行hành 為vi 共cộng 。 十thập 向hướng 為vi 緣duyên 。 登đăng 地địa 三tam 種chủng 分phần 分phần 而nhi 發phát 。 性tánh 顯hiển 法Pháp 身thân 共cộng 顯hiển 般Bát 若Nhã 緣duyên 顯hiển 解giải 脫thoát 。 圓viên 教giáo 三tam 者giả 。 性tánh 謂vị 觀quán 十thập 界giới 色sắc 一nhất 色sắc 一nhất 切thiết 色sắc 一nhất 切thiết 色sắc 一nhất 色sắc 。 了liễu 達đạt 色sắc 中trung 非phi 淨tịnh 非phi 不bất 淨tịnh 性tánh 。 餘dư 三tam 亦diệc 如như 是thị 。 名danh 性tánh 念niệm 處xứ 。 觀quán 十thập 界giới 色sắc 非phi 垢cấu 非phi 淨tịnh 雙song 照chiếu 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 其kỳ 性tánh 不bất 二nhị 。 不bất 二nhị 之chi 性tánh 。 即tức 是thị 實thật 性tánh 。 餘dư 三tam 亦diệc 爾nhĩ 。 是thị 名danh 共cộng 念niệm 處xứ 。 觀quán 此thử 身thân 受thọ 心tâm 法pháp 。 起khởi 無vô 緣duyên 慈từ 悲bi 。 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 不bất 動động 而nhi 運vận 。 普phổ 覆phú 法Pháp 界Giới 名danh 緣duyên 念niệm 處xứ 。 三tam 種chủng 念niệm 處xứ 一nhất 心tâm 中trung 具cụ 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 觀quán 名danh 為vi 性tánh 念niệm 處xứ 。 定định 慧tuệ 均quân 等đẳng 名danh 為vi 共cộng 念niệm 處xứ 。 所sở 有hữu 慈từ 悲bi 緣duyên 九cửu 念niệm 處xứ 名danh 為vi 緣duyên 念niệm 。 後hậu 三tam 即tức 是thị 衍diễn 門môn 三tam 種chủng 破phá 見kiến 。 後hậu 三tam 教giáo 四tứ 門môn 是thị 也dã 。 前tiền 言ngôn 唯duy 佛Phật 得đắc 第đệ 三tam 者giả 。 問vấn 。 前tiền 何hà 故cố 云vân 千thiên 大đại 羅La 漢Hán 並tịnh 是thị 無vô 疑nghi 。 今kim 云vân 唯duy 佛Phật 。 答đáp 。 羅La 漢Hán 非phi 不bất 得đắc 。 但đãn 推thôi 佛Phật 為vi 最tối 。


止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 十thập 之chi 一nhất
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Quyển 1

止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 十thập 之chi 二nhị
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Quyển 2

唐đường 毘tỳ 陵lăng 沙Sa 門Môn 湛trạm 然nhiên 述thuật


次thứ 明minh 見kiến 發phát 中trung 有hữu 標tiêu 。 有hữu 雙song 釋thích 兩lưỡng 因nhân 。 有hữu 開khai 釋thích 兩lưỡng 緣duyên 。 有hữu 譬thí 有hữu 合hợp 。 初sơ 雙song 譬thí 兩lưỡng 因nhân 。 決quyết 卻khước 下hạ 雙song 譬thí 兩lưỡng 緣duyên 。 濬# 者giả 深thâm 也dã 。 暗ám 障chướng 下hạ 合hợp 。 不bất 合hợp 兩lưỡng 因nhân 但đãn 合hợp 兩lưỡng 緣duyên 。 如như 是thị 下hạ 明minh 見kiến 發phát 之chi 由do 。 次thứ 明minh 見kiến 發phát 之chi 勢thế 舉cử 譬thí 。 次thứ 明minh 見kiến 成thành 不phủ 。 從tùng 此thử 下hạ 正chánh 明minh 見kiến 發phát 。 外ngoại 等đẳng 六lục 人nhân 并tinh 三tam 藏tạng 四tứ 門môn 及cập 結kết 。 並tịnh 如như 文văn 。 駿tuấn 者giả 馬mã 之chi 美mỹ 稱xưng 。 亦diệc 速tốc 疾tật 也dã 。 何hà 但đãn 下hạ 衍diễn 門môn 中trung 。 初sơ 生sanh 起khởi 引dẫn 同đồng 。 今kim 於ư 下hạ 正chánh 釋thích 。 初sơ 通thông 教giáo 見kiến 真chân 四tứ 門môn 。 初sơ 釋thích 。 次thứ 結kết 。 次thứ 若nhược 於ư 下hạ 明minh 入nhập 中trung 四tứ 門môn 。 正chánh 門môn 既ký 有hữu 利lợi 根căn 見kiến 中trung 。 今kim 明minh 發phát 見kiến 亦diệc 有hữu 利lợi 根căn 生sanh 於ư 中trung 見kiến 。 此thử 見kiến 起khởi 時thời 亦diệc 謂vị 障chướng 中trung 幻huyễn 化hóa 。 從tùng 障chướng 中trung 無vô 明minh 眠miên 法pháp 而nhi 生sanh 。 此thử 之chi 無vô 明minh 。 亦diệc 即tức 法pháp 性tánh 。 或hoặc 言ngôn 下hạ 別biệt 教giáo 。 初sơ 正chánh 明minh 四tứ 門môn 。 次thứ 結kết 。 初sơ 圓viên 發phát 中trung 初sơ 正chánh 明minh 四tứ 門môn 。 次thứ 明minh 互hỗ 融dung 。 所sở 破phá 下hạ 重trọng/trùng 明minh 見kiến 發phát 之chi 相tướng 以dĩ 簡giản 濫lạm 云vân 謂vị 是thị 。 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 者giả 。 得đắc 未vị 到đáo 定định 尚thượng 謂vị 無vô 生sanh 。 況huống 圓viên 門môn 起khởi 見kiến 而nhi 生sanh 謬mậu 解giải 。 是thị 知tri 時thời 代đại 罕# 有hữu 識thức 者giả 。 次thứ 結kết 如như 文văn 。 大Đại 乘Thừa 下hạ 總tổng 結kết 成thành 內nội 邪tà 。 實thật 語ngữ 是thị 虛hư 語ngữ 等đẳng 者giả 。 大Đại 乘Thừa 實thật 教giáo 本bổn 是thị 實thật 語ngữ 。 以dĩ 其kỳ 依y 語ngữ 各các 生sanh 見kiến 故cố 。 故cố 成thành 虛hư 語ngữ 。 涅Niết 槃Bàn 是thị 生sanh 死tử 等đẳng 者giả 。 舉cử 例lệ 以dĩ 釋thích 語ngữ 見kiến 之chi 相tướng 。 生sanh 死tử 之chi 法pháp 。 本bổn 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 今kim 成thành 生sanh 死tử 者giả 。 由do 生sanh 著trước 故cố 。 多đa 服phục 甘cam 露lộ 等đẳng 者giả 。 舉cử 譬thí 重trọng/trùng 釋thích 語ngữ 見kiến 之chi 相tướng 。 佛Phật 教giáo 如như 甘cam 露lộ 起khởi 見kiến 如như 多đa 服phục 。 失thất 理lý 如như 夭yểu 命mạng 。 夫phu 四tứ 見kiến 為vi 諸chư 見kiến 本bổn 等đẳng 者giả 。 明minh 破phá 立lập 枝chi 本bổn 。 如như 單đơn 四tứ 見kiến 並tịnh 為vi 複phức 具cụ 無vô 言ngôn 等đẳng 本bổn 。 但đãn 破phá 於ư 單đơn 複phức 等đẳng 自tự 破phá 。 如như 單đơn 四tứ 句cú 中trung 有hữu 見kiến 若nhược 破phá 。 餘dư 三tam 自tự 破phá 。 故cố 第đệ 五ngũ 破phá 見kiến 中trung 云vân 。 此thử 見kiến 破phá 已dĩ 。 一nhất 切thiết 皆giai 除trừ 。 自tự 他tha 復phục 為vi 共cộng 無vô 因nhân 本bổn 者giả 。 然nhiên 自tự 等đẳng 四tứ 句cú 亦diệc 與dữ 有hữu 等đẳng 四tứ 句cú 義nghĩa 同đồng 。 亦diệc 與dữ 因nhân 中trung 有hữu 果quả 等đẳng 同đồng 。 是thị 故cố 今kim 文văn 彼bỉ 此thử 互hỗ 用dụng 。 如như 計kế 泥nê 中trung 有hữu 瓶bình 。 亦diệc 名danh 為vi 有hữu 。 亦diệc 得đắc 名danh 為vi 。 因nhân 中trung 有hữu 果quả 。 亦diệc 名danh 計kế 自tự 。 初sơ 句cú 既ký 爾nhĩ 餘dư 句cú 亦diệc 然nhiên 。 是thị 故cố 今kim 文văn 約ước 自tự 等đẳng 四tứ 而nhi 為vi 破phá 立lập 。 既ký 識thức 自tự 等đẳng 四tứ 句cú 枝chi 本bổn 。 餘dư 二nhị 四tứ 句cú 準chuẩn 此thử 可khả 知tri 。 何hà 故cố 自tự 他tha 為vi 共cộng 等đẳng 本bổn 。 由do 自tự 他tha 合hợp 故cố 得đắc 有hữu 共cộng 。 由do 破phá 共cộng 故cố 故cố 立lập 無vô 因nhân 。 故cố 知tri 自tự 他tha 為vi 共cộng 等đẳng 本bổn 。 次thứ 引dẫn 龍long 樹thụ 證chứng 者giả 。 但đãn 廣quảng 破phá 自tự 他tha 。 共cộng 生sanh 既ký 以dĩ 自tự 他tha 為vi 本bổn 。 若nhược 破phá 共cộng 生sanh 是thị 故cố 但đãn 云vân 若nhược 言ngôn 共cộng 生sanh 。 俱câu 有hữu 自tự 他tha 二nhị 過quá 。 是thị 故cố 不bất 可khả 。 復phục 計kế 自tự 他tha 。 無vô 因nhân 既ký 以dĩ 共cộng 生sanh 為vi 本bổn 。 若nhược 破phá 無vô 因nhân 是thị 故cố 但đãn 云vân 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 尚thượng 不bất 可khả 。 況huống 無vô 因nhân 緣duyên 而nhi 有hữu 生sanh 。 所sở 以dĩ 但đãn 云vân 無vô 因nhân 則tắc 不bất 可khả 。 當đương 知tri 單đơn 四tứ 但đãn 破phá 自tự 他tha 。 共cộng 無vô 因nhân 見kiến 。 隨tùy 例lệ 而nhi 破phá 。 本bổn 傾khuynh 枝chi 折chiết 即tức 此thử 意ý 也dã 。 今kim 大đại 小Tiểu 乘Thừa 下hạ 次thứ 以dĩ 佛Phật 法Pháp 例lệ 釋thích 。 內nội 外ngoại 雖tuy 殊thù 枝chi 本bổn 義nghĩa 一nhất 。 若nhược 欲dục 推thôi 破phá 。 但đãn 破phá 根căn 本bổn 枝chi 條điều 自tự 去khứ 。 此thử 但đãn 通thông 例lệ 。 次thứ 若nhược 三tam 藏tạng 下hạ 約ước 教giáo 釋thích 相tương/tướng 。 於ư 中trung 先tiên 明minh 藏tạng 通thông 。 次thứ 明minh 別biệt 圓viên 。 初sơ 藏tạng 通thông 中trung 先tiên 明minh 兩lưỡng 教giáo 。 次thứ 判phán 自tự 他tha 界giới 內nội 外ngoại 別biệt 。 若nhược 通thông 而nhi 言ngôn 之chi 。 四tứ 教giáo 各các 有hữu 四tứ 性tánh 義nghĩa 也dã 。 若nhược 別biệt 論luận 者giả 。 如như 第đệ 三tam 卷quyển 即tức 以dĩ 四tứ 句cú 各các 對đối 一nhất 教giáo 。 三tam 藏tạng 為vi 自tự 乃nãi 至chí 圓viên 教giáo 以dĩ 為vi 無vô 因nhân 。 今kim 此thử 文văn 中trung 復phục 非phi 通thông 別biệt 。 即tức 以dĩ 四tứ 句cú 中trung 之chi 二nhị 句cú 。 約ước 枝chi 本bổn 說thuyết 。 故cố 以dĩ 四tứ 教giáo 但đãn 對đối 界giới 內nội 界giới 外ngoại 自tự 他tha 根căn 本bổn 。 根căn 本bổn 若nhược 破phá 界giới 內nội 外ngoại 破phá 。 共cộng 及cập 無vô 因nhân 例lệ 亦diệc 可khả 知tri 。 故cố 搜sưu 前tiền 後hậu 諸chư 文văn 。 不bất 出xuất 此thử 之chi 三tam 意ý 。 然nhiên 知tri 所sở 對đối 雖tuy 即tức 不bất 同đồng 。 名danh 下hạ 之chi 意ý 各các 有hữu 所sở 以dĩ 。 次thứ 釋thích 別biệt 圓viên 先tiên 正chánh 釋thích 。 次thứ 判phán 君quân 臣thần 。 言ngôn 彊cường/cưỡng/cương 弱nhược 等đẳng 者giả 。 君quân 者giả 可khả 以dĩ 理lý 天thiên 下hạ 。 亦diệc 尊tôn 也dã 。 即tức 是thị 教giáo 主chủ 可khả 理lý 萬vạn 機cơ 。 臣thần 者giả 助trợ 也dã 。 下hạ 也dã 。 今kim 言ngôn 互hỗ 有hữu 彊cường/cưỡng/cương 弱nhược 者giả 。 藏tạng 別biệt 兩lưỡng 教giáo 方phương 便tiện 道đạo 中trung 主chủ 未vị 有hữu 功công 。 故cố 云vân 君quân 弱nhược 。 主chủ 既ký 無vô 功công 功công 歸quy 於ư 臣thần 。 故cố 云vân 臣thần 彊cường/cưỡng/cương 。 通thông 圓viên 兩lưỡng 教giáo 生sanh 之chi 與dữ 滅diệt 並tịnh 由do 法pháp 性tánh 。 法pháp 性tánh 是thị 君quân 故cố 云vân 君quân 彊cường/cưỡng/cương 。 生sanh 之chi 與dữ 滅diệt 非phi 關quan 方phương 便tiện 。 方phương 便tiện 是thị 臣thần 故cố 云vân 臣thần 弱nhược 。 此thử 中trung 且thả 判phán 別biệt 圓viên 二nhị 教giáo 。 前tiền 謂vị 別biệt 教giáo 。 別biệt 教giáo 人nhân 謂vị 生sanh 之chi 與dữ 滅diệt 。 既ký 由do 黎lê 耶da 及cập 緣duyên 修tu 智trí 。 緣duyên 修tu 黎lê 耶da 既ký 非phi 正chánh 主chủ 。 名danh 之chi 為vi 臣thần 。 雖tuy 非phi 正chánh 主chủ 生sanh 滅diệt 由do 彼bỉ 。 故cố 云vân 臣thần 彊cường/cưỡng/cương 。 真chân 即tức 是thị 君quân 既ký 不bất 由do 真chân 。 故cố 云vân 君quân 弱nhược 。 今kim 即tức 圓viên 教giáo 。 圓viên 教giáo 人nhân 謂vị 迷mê 悟ngộ 由do 理lý 。 不bất 關quan 黎lê 耶da 及cập 緣duyên 修tu 智trí 。 故cố 云vân 臣thần 弱nhược 。 生sanh 滅diệt 由do 真chân 故cố 云vân 君quân 彊cường/cưỡng/cương 。 言ngôn 餘dư 二nhị 者giả 謂vị 藏tạng 通thông 兩lưỡng 教giáo 。 雖tuy 不bất 見kiến 中trung 以dĩ 真chân 為vi 君quân 。 三tam 藏tạng 生sanh 滅diệt 既ký 不bất 由do 真chân 。 故cố 云vân 臣thần 彊cường/cưỡng/cương 。 通thông 教giáo 君quân 彊cường/cưỡng/cương 比tỉ 圓viên 可khả 見kiến 。 君quân 臣thần 彊cường/cưỡng/cương 弱nhược 雖tuy 即tức 若nhược 是thị 。 判phán 自tự 他tha 性tánh 意ý 則tắc 少thiểu 殊thù 。 由do 界giới 內nội 外ngoại 對đối 惑hoặc 對đối 真chân 自tự 他tha 翻phiên 倒đảo 。 故cố 使sử 所sở 對đối 自tự 他tha 交giao 互hỗ 。 次thứ 從tùng 夫phu 因nhân 聞văn 下hạ 略lược 明minh 多đa 少thiểu 。 次thứ 明minh 發phát 異dị 所sở 伏phục 。 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 如như 文văn 。 次thứ 行hành 者giả 下hạ 正chánh 明minh 見kiến 發phát 。 雖tuy 云vân 因nhân 聞văn 必tất 須tu 先tiên 有hữu 禪thiền 定định 。 禪thiền 定định 未vị 能năng 發phát 見kiến 。 於ư 此thử 禪thiền 後hậu 復phục 藉tạ 少thiểu 聞văn 力lực 。 故cố 云vân 因nhân 聞văn 。 非phi 全toàn 散tán 心tâm 得đắc 為vi 因nhân 聞văn 。 以dĩ 散tán 心tâm 中trung 無vô 發phát 見kiến 義nghĩa 。 初sơ 外ngoại 外ngoại 中trung 云vân 餘dư 三tam 亦diệc 如như 是thị 者giả 。 依y 初sơ 三tam 祖tổ 但đãn 云vân 餘dư 二nhị 。 依y 入nhập 大Đại 乘Thừa 故cố 云vân 餘dư 三tam 。 次thứ 附phụ 佛Phật 法Pháp 中trung 應ưng 具cụ 列liệt 二nhị 人nhân 文văn 但đãn 列liệt 一nhất 。 所sở 言ngôn 等đẳng 者giả 。 等đẳng 取thủ 方Phương 廣Quảng 。 第đệ 五ngũ 不bất 可khả 說thuyết 是thị 犢độc 子tử 法pháp 。 及cập 以dĩ 幻huyễn 化hóa 是thị 方Phương 廣Quảng 法pháp 。 次thứ 明minh 佛Phật 法Pháp 。 先tiên 小tiểu 。 次thứ 衍diễn 。 衍diễn 中trung 初sơ 正chánh 明minh 發phát 。 雖tuy 發phát 此thử 解giải 下hạ 判phán 見kiến 體thể 性tánh 。 此thử 見kiến 雖tuy 依y 大Đại 乘Thừa 門môn 發phát 。 見kiến 生sanh 執chấp 盛thịnh 。 不bất 成thành 大Đại 乘Thừa 入nhập 道đạo 方phương 便tiện 。 故cố 云vân 非phi 大đại 方phương 便tiện 。 故cố 知tri 此thử 見kiến 不bất 名danh 衍diễn 門môn 三tam 教giáo 賢hiền 位vị 。 亦diệc 復phục 不bất 入nhập 。 三tam 藏tạng 內nội 外ngoại 凡phàm 中trung 。 故cố 云vân 不bất 入nhập 小tiểu 賢hiền 中trung 耳nhĩ 。 震chấn 旦đán 有hữu 二nhị 福phước 者giả 。 一nhất 無vô 羅la 剎sát 二nhị 無vô 外ngoại 道đạo 。 儻thảng 使sử 此thử 土thổ/độ 有hữu 得đắc 通thông 外ngoại 道đạo 。 此thử 方phương 道đạo 俗tục 誰thùy 不bất 歸quy 之chi 。 如như 姚Diêu 秦Tần 時thời 有hữu 天Thiên 竺Trúc 外ngoại 道đạo 。 來lai 至chí 此thử 土độ 。 顏nhan 容dung 可khả 畏úy 眼nhãn 光quang 外ngoại 射xạ 。 姚diêu 主chủ 見kiến 已dĩ 請thỉnh 求cầu 角giác 試thí 。 帝đế 問vấn 什thập 公công 。 什thập 公công 曰viết 。 恐khủng 此thử 土thổ/độ 無vô 人nhân 能năng 對đối 此thử 外ngoại 道đạo 。 又hựu 云vân 。 於ư 此thử 眾chúng 中trung 。 融dung 公công 應ưng 得đắc 。 命mạng 來lai 問vấn 之chi 融dung 受thọ 斯tư 命mạng 。 乃nãi 令linh 姚diêu 主chủ 請thỉnh 此thử 外ngoại 道đạo 師sư 徒đồ 。 七thất 日nhật 入nhập 內nội 供cúng 養dường 。 融dung 竊thiết 讀đọc 其kỳ 書thư 七thất 日nhật 之chi 內nội 。 究cứu 其kỳ 宗tông 旨chỉ 。 便tiện 剋khắc 日nhật 論luận 議nghị 。 纔tài 登đăng 論luận 席tịch 。 融dung 先tiên 敘tự 其kỳ 宗tông 而nhi 廣quảng 破phá 之chi 。 次thứ 引dẫn 此thử 土thổ/độ 經kinh 書thư 問vấn 之chi 。 默mặc 無vô 言ngôn 對đối 。 什thập 公công 嘲# 之chi 曰viết 。 君quân 不bất 聞văn 大đại 秦tần 學học 海hải 而nhi 欲dục 以dĩ 蚊văn 嘴chủy 傾khuynh 之chi 。 於ư 是thị 外ngoại 道đạo 便tiện 還hoàn 天Thiên 竺Trúc 。 若nhược 使sử 此thử 時thời 不bất 破phá 其kỳ 宗tông 。 此thử 土thổ/độ 學học 宗tông 皆giai 為vi 所sở 壞hoại 。 驗nghiệm 知tri 此thử 地địa 有hữu 不bất 受thọ 邪tà 人nhân 之chi 福phước 也dã 。 又hựu 西tây 方phương 外ngoại 宗tông 及cập 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經Kinh 論luận 所sở 載tái 。 此thử 土thổ/độ 咸hàm 諳am 。 故cố 彼bỉ 方phương 外ngoại 宗tông 多đa 不bất 敢cảm 至chí 。 次thứ 寄ký 此thử 以dĩ 辯biện 於ư 彼bỉ 者giả 。 此thử 方phương 既ký 無vô 外ngoại 道đạo 宗tông 計kế 。 泛phiếm 將tương 莊trang 老lão 以dĩ 例lệ 韋vi 陀đà 。 次thứ 結kết 數số 者giả 。 一nhất 種chủng 有hữu 三tam 約ước 人nhân 成thành 七thất 合hợp 二nhị 十thập 一nhất 。 準chuẩn 入nhập 大Đại 乘Thừa 亦diệc 應ưng 合hợp 有hữu 二nhị 十thập 八bát 人nhân 。 次thứ 依y 佛Phật 法Pháp 不bất 同đồng 中trung 初sơ 小tiểu 次thứ 衍diễn 。 初sơ 云vân 通thông 慧tuệ 自tự 在tại 者giả 。 通thông 謂vị 通thông 神thần 慧tuệ 。 謂vị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 下hạ 通thông 韋vi 陀đà 等đẳng 者giả 。 迦ca 毘tỳ 羅la 見kiến 尚thượng 自tự 竊thiết 讀đọc 三tam 藏tạng 及cập 行hành 。 今kim 人nhân 信tín 他tha 所sở 引dẫn 經kinh 論luận 。 謂vị 為vi 有hữu 憑bằng 。 不bất 尋tầm 宗tông 源nguyên 謬mậu 誤ngộ 何hà 甚thậm 。 次thứ 別biệt 明minh 不bất 同đồng 中trung 。 初sơ 一Nhất 切Thiết 智Trí 中trung 云vân 論luận 力lực 者giả 。 大đại 論luận 云vân 。 有hữu 外ngoại 道đạo 名danh 論luận 力lực 。 自tự 謂vị 論luận 議nghị 。 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 。 其kỳ 力lực 最tối 大đại 。 故cố 云vân 論luận 力lực 。 受thọ 五ngũ 百bách 梨lê 昌xương 募mộ 撰soạn 五ngũ 百bách 明minh 難nạn/nan 。 來lai 難nạn/nan 世Thế 尊Tôn 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 而nhi 問vấn 佛Phật 云vân 。 為vi 一nhất 究cứu 竟cánh 道đạo 為vi 眾chúng 多đa 究cứu 竟cánh 道đạo 。


佛Phật 言ngôn 。

唯duy 一nhất 究cứu 竟cánh 道đạo 。 論luận 力lực 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 諸chư 師sư 各các 說thuyết 有hữu 究cứu 竟cánh 道đạo 。 以dĩ 外ngoại 道đạo 中trung 各các 各các 自tự 謂vị 。 是thị 毀hủy 訾tí 他tha 人nhân 法pháp 互hỗ 相tương 是thị 非phi 。 故cố 有hữu 多đa 道đạo 。 世Thế 尊Tôn 其kỳ 時thời 已dĩ 化hóa 鹿lộc 頭đầu 成thành 無Vô 學Học 果quả 。 在tại 佛Phật 邊biên 立lập 。 佛Phật 問vấn 論luận 力lực 。 眾chúng 多đa 道đạo 中trung 。 誰thùy 為vi 第đệ 一nhất 。 論luận 力lực 云vân 。 鹿lộc 頭đầu 第đệ 一nhất 。


佛Phật 言ngôn 。

其kỳ 若nhược 第đệ 一nhất 云vân 何hà 捨xả 其kỳ 道đạo 為vi 我ngã 弟đệ 子tử 。 入nhập 我ngã 道Đạo 中trung 。 論luận 力lực 見kiến 已dĩ 慚tàm 愧quý 低đê 頭đầu 歸quy 依y 入nhập 道đạo 。 神thần 通thông 中trung 引dẫn 大đại 論luận 云vân 所sở 因nhân 處xứ 等đẳng 者giả 。 如như 禪thiền 境cảnh 中trung 根căn 本bổn 九cửu 地địa 。 並tịnh 有hữu 通thông 用dụng 。 以dĩ 諸chư 外ngoại 人nhân 不bất 得đắc 特đặc 勝thắng 等đẳng 故cố 。 依y 所sở 因Nhân 地Địa 用dụng 通thông 則tắc 廣quảng 。 非phi 所sở 所sở 因nhân 處xứ 用dụng 通thông 則tắc 陜# 。 九cửu 地địa 展triển 轉chuyển 迭điệt 為vi 彊cường/cưỡng/cương 弱nhược 。 此thử 則tắc 從tùng 禪thiền 以dĩ 判phán 彊cường/cưỡng/cương 弱nhược 。 乃nãi 至chí 佛Phật 法Pháp 。 內nội 邪tà 或hoặc 因nhân 特đặc 勝thắng 等đẳng 。 但đãn 發phát 輕khinh 舉cử 身thân 通thông 等đẳng 。 具cụ 如như 第đệ 九cửu 卷quyển 中trung 簡giản 。 韋vi 陀đà 中trung 云vân 治trị 家gia 濟tế 世thế 等đẳng 者giả 。 如như 孔khổng 丘khâu 姬# 旦đán 經kinh 籍tịch 三tam 皇hoàng 五ngũ 帝đế 之chi 書thư 。 孝hiếu 以dĩ 治trị 家gia 。 忠trung 以dĩ 治trị 國quốc 。 輔phụ 國quốc 利lợi 民dân 。 故cố 云vân 濟tế 世thế 。 結kết 會hội 中trung 先tiên 敘tự 意ý 。 次thứ 如như 迦ca 羅la 下hạ 出xuất 法pháp 相tướng 。 次thứ 正chánh 示thị 。 云vân 驗nghiệm 之chi 以dĩ 元nguyên 始thỉ 等đẳng 者giả 。 問vấn 一Nhất 切Thiết 智Trí 由do 何hà 而nhi 得đắc 。 觀quán 其kỳ 所sở 計kế 從tùng 何hà 宗tông 來lai 。 故cố 云vân 元nguyên 始thỉ 。 觀quán 其kỳ 所sở 引dẫn 為vi 證chứng 何hà 等đẳng 。 以dĩ 此thử 而nhi 推thôi 識thức 其kỳ 歸quy 趣thú 。 故cố 云vân 察sát 之chi 以dĩ 歸quy 宗tông 。 復phục 以dĩ 舊cựu 惑hoặc 新tân 惑hoặc 勘khám 之chi 。 則tắc 正chánh 之chi 與dữ 邪tà 宛uyển 然nhiên 可khả 識thức 。 菽# 豆đậu 也dã 。 清thanh 濁trược 自tự 分phần/phân 如như 菽# 麥mạch 異dị 一nhất 一nhất 見kiến 別biệt 如như 清thanh 濁trược 異dị 。 故cố 云vân 殊thù 類loại 。 何hà 意ý 下hạ 結kết 責trách 邪tà 正chánh 。 既ký 以dĩ 混hỗn 和hòa 等đẳng 者giả 。 邪tà 正chánh 尚thượng 自tự 不bất 分phân 何hà 能năng 簡giản 大đại 異dị 小tiểu 。 拔bạt 謂vị 簡giản 出xuất 不bất 令linh 混hỗn 同đồng 。


○# 次thứ 明minh 過quá 失thất 中trung 先tiên 釋thích 。 初sơ 約ước 此thử 方phương 。 言ngôn 周chu 弘hoằng 政chánh 釋thích 三tam 玄huyền 者giả 。 廣quảng 雅nhã 云vân 。 玄huyền 黑hắc 色sắc 謂vị 幽u 寂tịch 也dã 。 此thử 三tam 似tự 幽u 而nhi 不bất 出xuất 陰âm 陽dương 等đẳng 道đạo 。 初sơ 易dị 中trung 云vân 易dị 判phán 陰âm 陽dương 等đẳng 。 約ước 有hữu 明minh 玄huyền 者giả 。 如như 云vân 太thái 極cực 生sanh 兩lưỡng 儀nghi 。 分phần/phân 而nhi 為vi 天thiên 地địa 變biến 而nhi 為vi 陰âm 陽dương 。 故cố 曰viết 是thị 生sanh 兩lưỡng 儀nghi 。 兩lưỡng 儀nghi 既ký 立lập 變biến 化hóa 生sanh 乎hồ 其kỳ 中trung 。 又hựu 云vân 。 天thiên 地địa 變biến 化hóa 能năng 生sanh 能năng 成thành 。 君quân 臣thần 變biến 化hóa 能năng 安an 能năng 理lý 。 故cố 知tri 君quân 臣thần 父phụ 子tử 。 之chi 道đạo 不bất 出xuất 於ư 陰âm 陽dương 。 八bát 卦# 六lục 爻hào 亦diệc 不bất 出xuất 於ư 陰âm 陽dương 變biến 化hóa 。 變biến 化hóa 相tương/tướng 易dị 吉cát 凶hung 生sanh 焉yên 。 吉cát 凶hung 雖tuy 生sanh 窮cùng 理lý 盡tận 性tánh 。 以dĩ 至chí 天thiên 命mạng 。 故cố 知tri 即tức 是thị 約ước 有hữu 明minh 玄huyền 也dã 。 又hựu 復phục 周chu 易dị 但đãn 論luận 帝đế 王vương 君quân 子tử 之chi 道đạo 。 卜bốc 筮thệ 陰âm 陽dương 之chi 理lý 。 故cố 並tịnh 不bất 出xuất 於ư 有hữu 。 老lão 子tử 守thủ 雌thư 保bảo 弱nhược 去khứ 泰thái 去khứ 甚thậm 。 如như 云vân 有hữu 生sanh 於ư 無vô 不bất 可khả 名danh 焉yên 。 復phục 歸quy 於ư 無vô 。 如như 是thị 等đẳng 並tịnh 約ước 無vô 明minh 玄huyền 。 莊trang 子tử 內nội 篇thiên 自tự 然nhiên 為vi 本bổn 。 如như 云vân 雨vũ 為vi 雲vân 乎hồ 。 雲vân 為vi 雨vũ 乎hồ 。 孰thục 降giáng/hàng 施thí 是thị 。 皆giai 其kỳ 自tự 然nhiên 。 又hựu 言ngôn 有hữu 無vô 者giả 。 內nội 篇thiên 明minh 無vô 外ngoại 篇thiên 明minh 有hữu 。 又hựu 內nội 篇thiên 中trung 玄huyền 極cực 之chi 義nghĩa 皆giai 明minh 有hữu 無vô 。 如như 云vân 夫phu 無vô 形hình 故cố 無vô 不bất 形hình 。 無vô 物vật 故cố 無vô 不bất 物vật 。 不bất 物vật 者giả 能năng 物vật 物vật 。 不bất 形hình 者giả 能năng 形hình 形hình 。 故cố 形hình 形hình 物vật 物vật 者giả 。 非phi 形hình 非phi 物vật 也dã 。 夫phu 非phi 形hình 非phi 物vật 者giả 。 求cầu 之chi 於ư 形hình 物vật 。 不bất 亦diệc 惑hoặc 乎hồ 。 以dĩ 是thị 而nhi 言ngôn 雖tuy 有hữu 變biến 非phi 之chi 言ngôn 。 亦diệc 似tự 四tứ 句cú 而nhi 多đa 在tại 不bất 形hình 而nhi 形hình 等đẳng 。 即tức 有hữu 無vô 也dã 。 又hựu 云vân 。 有hữu 信tín 有hữu 情tình 無vô 為vi 無vô 形hình 。 如như 此thử 等đẳng 例lệ 其kỳ 相tương/tướng 非phi 一nhất 。 故cố 知tri 多đa 是thị 約ước 有hữu 無vô 明minh 玄huyền 。 禮lễ 制chế 下hạ 明minh 破phá 果quả 不bất 破phá 因nhân 。 許hứa 有hữu 衛vệ 身thân 安an 國quốc 等đẳng 。 是thị 不bất 破phá 因nhân 。 但đãn 立lập 德đức 下hạ 釋thích 不bất 破phá 因nhân 。 但đãn 立lập 德đức 衛vệ 身thân 不bất 言ngôn 招chiêu 報báo 。 即tức 是thị 亦diệc 無vô 。 慶khánh 流lưu 後hậu 世thế 即tức 是thị 亦diệc 有hữu 。 次thứ 斥xích 行hành 相tương/tướng 中trung 初sơ 斥xích 善thiện 行hành 。 於ư 中trung 初sơ 如như 云vân 下hạ 明minh 行hành 相tương/tướng 。 次thứ 得đắc 有hữu 下hạ 斥xích 。 斥xích 中trung 初sơ 判phán 屬thuộc 初sơ 禪thiền 。 次thứ 以dĩ 小tiểu 涅Niết 槃Bàn 難nạn/nan 。 又hựu 法pháp 下hạ 大đại 涅Niết 槃Bàn 難nạn/nan 。 云vân 妙diệu 此thử 等đẳng 者giả 。 即tức 以dĩ 此thử 妙diệu 妙diệu 此thử 諸chư 欲dục 。 唯duy 妙diệu 無vô 欲dục 。 是thị 欲dục 皆giai 妙diệu 。 妙diệu 不bất 可khả 得đắc 。 故cố 云vân 皆giai 無vô 。 妙diệu 謂vị 涅Niết 槃Bàn 。 欲dục 即tức 界giới 繫hệ 。 故cố 證chứng 真chân 者giả 欲dục 妙diệu 皆giai 無vô 。 不bất 得đắc 彰chương 言ngôn 了liễu 義nghĩa 說thuyết 者giả 。 縱túng/tung 是thị 菩Bồ 薩Tát 迹tích 在tại 彼bỉ 教giáo 。 未vị 得đắc 彰chương 灼chước 顯hiển 了liễu 而nhi 說thuyết 。 說thuyết 彼bỉ 教giáo 主chủ 即tức 是thị 大đại 權quyền 。 世thế 人nhân 常thường 云vân 。 孔khổng 子tử 是thị 儒nho 童đồng 菩Bồ 薩Tát 。 故cố 三tam 教giáo 殊thù 途đồ 而nhi 同đồng 歸quy 。 此thử 約ước 釋thích 教giáo 開khai 迹tích 而nhi 說thuyết 。 方phương 有hữu 此thử 言ngôn 。 若nhược 開khai 未vị 開khai 。 教giáo 終chung 是thị 俗tục 。 秖kỳ 緣duyên 教giáo 法pháp 猶do 是thị 有hữu 漏lậu 。 世thế 間gian 之chi 法pháp 。 是thị 故cố 教giáo 主chủ 未vị 得đắc 彰chương 言ngôn 名danh 為vi 殊thù 途đồ 。 但đãn 息tức 下hạ 結kết 行hành 相tương/tướng 。 詖# 者giả 險hiểm 也dã 。 佞nịnh 諂siểm 不bất 忠trung 也dã 。 次thứ 明minh 無vô 記ký 中trung 先tiên 明minh 行hành 相tương/tướng 。 次thứ 斥xích 。 如như 文văn 。 明minh 惡ác 行hành 中trung 初sơ 明minh 行hành 相tương/tướng 略lược 斥xích 。 次thứ 引dẫn 例lệ 。 云vân 如như 莊trang 周chu 斥xích 仁nhân 義nghĩa 等đẳng 者giả 。 莊trang 謂vị 孔khổng 子tử 為vi 仁nhân 義nghĩa 賊tặc 。 以dĩ 行hành 仁nhân 義nghĩa 雖tuy 防phòng 小tiểu 盜đạo 。 不bất 意ý 大đại 盜đạo 。 大đại 盜đạo 者giả 謂vị 竭kiệt 仁nhân 義nghĩa 以dĩ 謀mưu 其kỳ 國quốc 。 竭kiệt 字tự 非phi 應ưng 作tác 揭yết (# 去khứ 列liệt 切thiết )# 高cao 舉cử 貌mạo 也dã 。 如như 負phụ 建kiến 鼓cổ 而nhi 求cầu 亡vong 子tử 。 詎cự 可khả 得đắc 乎hồ 。 亡vong 者giả 逃đào 也dã 。 負phụ 鼓cổ 擊kích 之chi 以dĩ 求cầu 逃đào 者giả 。 未vị 之chi 得đắc 也dã 。 謂vị 孔khổng 子tử 負phụ 仁nhân 義nghĩa 而nhi 求cầu 自tự 然nhiên 。 未vị 可khả 得đắc 也dã 。 本bổn 以dĩ 下hạ 結kết 斥xích 。 斥xích 孔khổng 子tử 揭yết 仁nhân 義nghĩa 為vi 惡ác 。 不bất 意ý 莊trang 周chu 揭yết 自tự 然nhiên 而nhi 為vi 惡ác 也dã 。 次thứ 明minh 西tây 方phương 。 初sơ 敘tự 來lai 意ý 。 次thứ 例lệ 外ngoại 見kiến 為vi 三tam 者giả 。 破phá 因nhân 不bất 破phá 果quả 者giả 。 不bất 說thuyết 往vãng 因nhân 名danh 為vi 破phá 因nhân 。 猶do 存tồn 現hiện 果quả 名danh 不bất 破phá 果quả 。 立lập 現hiện 因nhân 故cố 名danh 不bất 破phá 因nhân 。 不bất 言ngôn 當đương 果quả 名danh 為vi 破phá 果quả 。 第đệ 二nhị 俱câu 破phá 不bất 破phá 。 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 。 往vãng 因nhân 現hiện 果quả 現hiện 因nhân 當đương 果quả 。 並tịnh 破phá 云vân 無vô 故cố 云vân 俱câu 破phá 。 而nhi 不bất 能năng 破phá 。 三tam 無vô 為vi 法pháp 。 名danh 不bất 破phá 一nhất 切thiết 法pháp 。 以dĩ 外ngoại 道đạo 中trung 立lập 虛hư 空không 常thường 。 若nhược 擇trạch 滅diệt 非phi 擇trạch 滅diệt 。 外ngoại 道đạo 法pháp 中trung 本bổn 無vô 此thử 二nhị 。 猶do 存tồn 不bất 破phá 故cố 云vân 不bất 破phá 一nhất 切thiết 法pháp 。 若nhược 復phục 不bất 許hứa 立lập 三tam 無vô 為vi 。 名danh 破phá 因nhân 果quả 。 及cập 一nhất 切thiết 法pháp 。 第đệ 三tam 外ngoại 道đạo 。 與dữ 佛Phật 法Pháp 何hà 異dị 者giả 。 以dĩ 第đệ 三tam 師sư 難nạn/nan 佛Phật 法Pháp 。 佛Phật 法Pháp 亦diệc 破phá 世thế 間gian 因nhân 果quả 。 如như 斷đoạn 三tam 界giới 一nhất 切thiết 見kiến 愛ái 。 亦diệc 破phá 三tam 無vô 為vi 。 何hà 者giả 。 數số 緣duyên 滅diệt 處xứ 尚thượng 自tự 非phi 真chân 。 但đãn 因nhân 此thử 滅diệt 而nhi 會hội 於ư 真chân 。 證chứng 位vị 非phi 數số 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 此thử 二nhị 尚thượng 非phi 況huống 復phục 餘dư 一nhất 。 故cố 知tri 佛Phật 法Pháp 亦diệc 破phá 因nhân 果quả 及cập 三tam 無vô 為vi 。 又hựu 大Đại 乘Thừa 亦diệc 破phá 小Tiểu 乘Thừa 因nhân 果quả 及cập 三tam 無vô 為vi 。 當đương 知tri 第đệ 三tam 與dữ 佛Phật 法Pháp 不bất 異dị 。 大đại 論luận 去khứ 。 答đáp 邪tà 正chánh 不bất 同đồng 。 我ngã 正Chánh 法Pháp 中trung 雖tuy 體thể 析tích 殊thù 。 並tịnh 是thị 正Chánh 法Pháp 。 外ngoại 道đạo 亦diệc 有hữu 下hạ 重trọng/trùng 難nạn/nan 。 外ngoại 道đạo 邪tà 因nhân 緣duyên 下hạ 重trọng/trùng 答đáp 。 邪tà 正chánh 既ký 別biệt 體thể 析tích 不bất 同đồng 。 有hữu 人nhân 下hạ 復phục 出xuất 他tha 難nạn/nan 。 他tha 人nhân 云vân 。 外ngoại 道đạo 但đãn 云vân 破phá 因nhân 破phá 果quả 破phá 但đãn 是thị 析tích 。 不bất 名danh 為vi 體thể 。 當đương 知tri 外ngoại 道đạo 唯duy 析tích 無vô 體thể 。 今kim 明minh 去khứ 正chánh 釋thích 也dã 。 破phá 語ngữ 意ý 通thông 兼kiêm 於ư 體thể 析tích 。 若nhược 邪tà 若nhược 正chánh 俱câu 有hữu 破phá 名danh 。 如như 佛Phật 法Pháp 中trung 大Đại 乘Thừa 名danh 體thể 。 中trung 論luận 大Đại 乘Thừa 首thủ 尾vĩ 皆giai 破phá 。 豈khởi 以dĩ 名danh 破phá 則tắc 非phi 體thể 耶da 。 故cố 知tri 破phá 名danh 兼kiêm 於ư 體thể 析tích 。 是thị 故cố 但đãn 依y 大đại 論luận 邪tà 正chánh 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 判phán 大đại 小tiểu 及cập 邪tà 正chánh 等đẳng 。 次thứ 明minh 行hành 相tương/tướng 自tự 三tam 。 初sơ 釋thích 惡ác 行hành 。 先tiên 舉cử 況huống 。 云vân 真chân 觀quán 空không 人nhân 等đẳng 者giả 。 出xuất 世thế 觀quán 於ư 無vô 漏lậu 。 真chân 空không 之chi 人nhân 。 尚thượng 不bất 作tác 於ư 有hữu 漏lậu 諸chư 善thiện 。 況huống 作tác 有hữu 漏lậu 三tam 途đồ 惡ác 耶da 。 故cố 知tri 作tác 惡ác 非phi 出xuất 世thế 士sĩ 。 起khởi 空không 下hạ 明minh 空không 見kiến 為vi 惑hoặc 所sở 依y 。 同đồng 我ngã 下hạ 正chánh 釋thích 空không 見kiến 三tam 法pháp 。 初sơ 一Nhất 切Thiết 智Trí 中trung 初sơ 明minh 空không 見kiến 生sanh 使sử 。 云vân 人nhân 不bất 知tri 空không 等đẳng 者giả 。 見kiến 他tha 一nhất 切thiết 不bất 解giải 空không 人nhân 。 慢mạn 他tha 如như 土thổ/độ 。 次thứ 引dẫn 六lục 師sư 為vi 例lệ 。 云vân 若nhược 有hữu 慚tàm 愧quý 等đẳng 者giả 。 此thử 指chỉ 六lục 宗tông 迦ca 羅la 鳩cưu 馱đà 。 具cụ 如như 前tiền 說thuyết 。 背bối/bội 膾khoái 等đẳng 者giả 。 無vô 慚tàm 之chi 人nhân 以dĩ 木mộc 像tượng 背bối/bội 用dụng 切thiết 魚ngư 膾khoái 。 將tương 佛Phật 經Kinh 論luận 用dụng 糊# 屏bính 風phong 。 天thiên 雷lôi 之chi 時thời 而nhi 井tỉnh 中trung 尿niệu 。 佛Phật 法Pháp 因nhân 果quả 隔cách 世thế 方phương 現hiện 。 豈khởi 以dĩ 現hiện 在tại 未vị 報báo 而nhi 謂vị 無vô 礙ngại 。 次thứ 自tự 行hành 下hạ 斥xích 失thất 。 次thứ 是thị 人nhân 直trực 發phát 下hạ 明minh 神thần 通thông 。 空không 見kiến 既ký 盛thịnh 但đãn 成thành 鬼quỷ 通thông 等đẳng 三tam 。 又hựu 廣quảng 尋tầm 下hạ 明minh 韋vi 陀đà 以dĩ 韋vi 陀đà 見kiến 廣quảng 破phá 於ư 他tha 。 嘊nhai 犬khuyển 鬪đấu 也dã 。 喍sài 者giả 齒xỉ 不bất 正chánh 也dã 。 嘷hào 者giả 犬khuyển 怒nộ 也dã 。 吠phệ 者giả 犬khuyển 鳴minh 也dã 。 兼kiêm 略lược 釋thích 疑nghi 使sử 。 次thứ 明minh 化hóa 他tha 亦diệc 三tam 不bất 同đồng 。 自tự 惡ác 勸khuyến 善thiện 。 既ký 以dĩ 惡ác 為vi 實thật 以dĩ 善thiện 為vi 權quyền 。 下hạ 文văn 自tự 行hành 善thiện 自tự 行hành 無vô 記ký 。 還hoàn 以dĩ 善thiện 及cập 無vô 記ký 。 以dĩ 之chi 為vi 實thật 餘dư 則tắc 為vi 權quyền 。 次thứ 明minh 內nội 邪tà 。 先tiên 小tiểu 次thứ 大đại 。 初sơ 文văn 先tiên 標tiêu 門môn 相tương/tướng 。 次thứ 明minh 四tứ 門môn 行hành 相tương/tướng 。 初sơ 明minh 有hữu 門môn 自tự 行hành 中trung 。 初sơ 略lược 明minh 三tam 行hành 。 九cửu 十thập 下hạ 引dẫn 證chứng 邪tà 門môn 。 次thứ 明minh 正Chánh 法Pháp 本bổn 意ý 。 次thứ 斥xích 人nhân 成thành 失thất 。 次thứ 略lược 例lệ 化hóa 他tha 。 次thứ 例lệ 三tam 。 次thứ 大đại 中trung 初sơ 自tự 行hành 。 次thứ 化hóa 他tha 。 次thứ 斥xích 失thất 總tổng 結kết 。 並tịnh 如như 文văn 。 並tịnh 決quyết 中trung 初sơ 舉cử 四tứ 譬thí 。 初sơ 云vân 金kim 鐵thiết 二nhị 鎖tỏa 者giả 。 大đại 論luận 二nhị 十thập 五ngũ 云vân 。 譬thí 在tại 囹linh 圄ngữ 桎trất 梏cốc 所sở 拘câu 。 雖tuy 復phục 蒙mông 赦xá 更cánh 繫hệ 金kim 鎖tỏa 。 人nhân 為vi 愛ái 繫hệ 如như 在tại 囹linh 圄ngữ 。 雖tuy 得đắc 出xuất 家gia 。 更canh 著trước 禁cấm 戒giới 如như 繫hệ 金kim 鎖tỏa 。 今kim 借tá 譬thí 此thử 內nội 外ngoại 生sanh 著trước 。 在tại 獄ngục 鐵thiết 鎖tỏa 如như 外ngoại 計kế 。 逢phùng 赦xá 金kim 鎖tỏa 如như 內nội 計kế 。 金kim 鐵thiết 雖tuy 殊thù 被bị 縛phược 義nghĩa 等đẳng 。 佛Phật 法Pháp 雖tuy 勝thắng 見kiến 繫hệ 無vô 差sai 。 玉ngọc 鼠thử 二nhị 璞# 者giả 。 璞# 者giả 玉ngọc 也dã 。 鄭trịnh 重trọng 玉ngọc 璞# 。 若nhược 有hữu 得đắc 者giả 。 與dữ 其kỳ 厚hậu 賜tứ 。 周chu 人nhân 聞văn 之chi 規quy 其kỳ 厚hậu 賜tứ 。 周chu 人nhân 風phong 俗tục 名danh 死tử 鼠thử 為vi 玉ngọc 璞# 。 乃nãi 將tương 詣nghệ 鄭trịnh 。 鄭trịnh 人nhân 笑tiếu 之chi 。 其kỳ 人nhân 悟ngộ 已dĩ 答đáp 鄭trịnh 人nhân 曰viết 。 楚sở 人nhân 鳳phượng 皇hoàng 其kỳ 實thật 山sơn 雞kê 。 以dĩ 楚sở 王vương 重trọng/trùng 鳳phượng 有hữu 不bất 識thức 鳳phượng 者giả 。 路lộ 行hành 見kiến 擔đảm 山sơn 雞kê 者giả 。 問vấn 之chi 曰viết 。 此thử 何hà 鳥điểu 。 擔đảm 者giả 知tri 其kỳ 不bất 識thức 。 乃nãi 戲hí 曰viết 鳳phượng 皇hoàng 。 其kỳ 人nhân 謂vị 實thật 便tiện 問vấn 擔đảm 者giả 。 販phán 耶da 。 答đáp 。 販phán 。 問vấn 。 幾kỷ 錢tiền 。 答đáp 。 萬vạn 錢tiền 用dụng 價giá 買mãi 之chi 。 擬nghĩ 欲dục 上thượng 王vương 得đắc 已dĩ 便tiện 死tử 。 楚sở 王vương 聞văn 之chi 愧quý 而nhi 召triệu 問vấn 。 王vương 亦diệc 謂vị 實thật 乃nãi 以dĩ 十thập 萬vạn 賜tứ 之chi 。 故cố 知tri 周chu 鄭trịnh 之chi 體thể 淨tịnh 穢uế 永vĩnh 殊thù 。 無vô 著trước 如như 鄭trịnh 起khởi 見kiến 如như 周chu 。 名danh 同đồng 體thể 異dị 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 有hữu 於ư 三tam 藏tạng 乃nãi 至chí 圓viên 教giáo 四tứ 門môn 之chi 名danh 。 義nghĩa 之chi 如như 璞# 。 起khởi 於ư 見kiến 愛ái 其kỳ 如như 死tử 鼠thử 。 牛ngưu 驢lư 二nhị 乳nhũ 者giả 。 大đại 論luận 二nhị 十thập 云vân 。 餘dư 處xứ 或hoặc 有hữu 好hảo/hiếu 語ngữ 。 亦diệc 從tùng 佛Phật 經Kinh 中trung 出xuất 。 若nhược 非phi 佛Phật 法Pháp 初sơ 聞văn 似tự 好hảo/hiếu 。 久cửu 則tắc 不bất 妙diệu 。 譬thí 如như 驢lư 乳nhũ 其kỳ 色sắc 雖tuy 同đồng 抨phanh 但đãn 成thành 糞phẩn 。 故cố 佛Phật 法Pháp 外ngoại 語ngữ 同đồng 有hữu 不bất 殺sát 慈từ 悲bi 之chi 言ngôn 。 搜sưu 窮cùng 其kỳ 實thật 盡tận 歸quy 虛hư 妄vọng 。 今kim 此thử 亦diệc 爾nhĩ 。 外ngoại 計kế 雖tuy 有hữu 有hữu 無vô 等đẳng 言ngôn 。 研nghiên 覈# 其kỳ 實thật 盡tận 歸quy 虛hư 妄vọng 。 佛Phật 法Pháp 大đại 小tiểu 一nhất 十thập 六lục 門môn 。 雖tuy 云vân 有hữu 無vô 。 但đãn 破phá 執chấp 心tâm 自tự 歸quy 正chánh 轍triệt 。 故cố 云vân 有hữu 成thành 不bất 成thành 。 於ư 外ngoại 起khởi 計kế 如như 驢lư 乳nhũ 。 藏tạng 等đẳng 起khởi 計kế 如như 牛ngưu 乳nhũ 。 乳nhũ 名danh 雖tuy 同đồng 其kỳ 體thể 永vĩnh 別biệt 。 見kiến 名danh 雖tuy 等đẳng 所sở 執chấp 各các 異dị 。 外ngoại 雖tuy 除trừ 執chấp 無vô 理lý 可khả 成thành 。 藏tạng 等đẳng 離ly 著trước 自tự 入nhập 正chánh 轍triệt 。 研nghiên 練luyện 者giả 謂vị 覈# 歸quy 本bổn 宗tông 。 迦ca 羅la 鎮trấn 頭đầu 等đẳng 者giả 。 大đại 經kinh 第đệ 六lục 四tứ 依y 品phẩm 簡giản 田điền 中trung 云vân 。


善thiện 男nam 子tử 。 如như 迦ca 羅la 林lâm 其kỳ 樹thụ 眾chúng 多đa 。 唯duy 有hữu 一nhất 株chu 。 鎮trấn 頭đầu 迦ca 樹thụ 。 二nhị 果quả 相tương 似tự 。 是thị 果quả 熟thục 時thời 。 有hữu 一nhất 女nữ 人nhân 。 悉tất 皆giai 拾thập 取thủ 。 鎮trấn 頭đầu 迦ca 果quả 唯duy 有hữu 一nhất 分phần/phân 。 迦ca 羅la 迦ca 果quả 乃nãi 有hữu 十thập 分phần/phân 。 女nữ 人nhân 不bất 識thức 持trì 來lai 詣nghệ 市thị 。 凡phàm 愚ngu 不bất 識thức 買mãi 迦ca 羅la 迦ca 。 噉đạm 已dĩ 命mạng 終chung 。 有hữu 智trí 人nhân 輩bối 。 聞văn 是thị 事sự 已dĩ 。 問vấn 是thị 女nữ 人nhân 。 汝nhữ 於ư 何hà 處xứ 。 得đắc 是thị 果quả 來lai 。 女nữ 人nhân 示thị 處xứ 。 諸chư 人nhân 即tức 言ngôn 。 彼bỉ 方phương 多đa 有hữu 迦ca 羅la 迦ca 樹thụ 。 唯duy 有hữu 一nhất 株chu 。 鎮trấn 頭đầu 迦ca 樹thụ 。 諸chư 人nhân 知tri 已dĩ 笑tiếu 而nhi 捨xả 去khứ 。 經kinh 譬thí 僧Tăng 藍lam 惡ác 眾chúng 清thanh 眾chúng 。 今kim 借tá 以dĩ 譬thí 內nội 見kiến 外ngoại 見kiến 。 二nhị 見kiến 名danh 同đồng 有hữu 害hại 不bất 害hại 。 如như 外ngoại 見kiến 發phát 。 說thuyết 無vô 因nhân 果quả 。 歸quy 於ư 邪tà 無vô 。 若nhược 內nội 見kiến 起khởi 。 猶do 執chấp 大đại 小tiểu 經kinh 論luận 所sở 詮thuyên 。 害hại 謂vị 損tổn 其kỳ 善thiện 根căn 。 次thứ 廣quảng 斥xích 中trung 初sơ 約ước 神thần 我ngã 斥xích 。 各các 執chấp 下hạ 總tổng 斥xích 非phi 諦đế 。 自tự 謂vị 下hạ 斥xích 有hữu 苦khổ 集tập 而nhi 無vô 道đạo 滅diệt 。 自tự 言ngôn 下hạ 斥xích 非phi 正chánh 解giải 。 雖tuy 起khởi 下hạ 約ước 願nguyện 行hành 斥xích 。 次thứ 約ước 三tam 法pháp 斥xích 。 根căn 本bổn 變biến 化hóa 者giả 。 依y 於ư 根căn 本bổn 十thập 四tứ 變biến 化hóa 。 所sở 謂vị 初sơ 禪thiền 初sơ 禪thiền 化hóa 。 初sơ 禪thiền 欲dục 界giới 化hóa 。 二nhị 禪thiền 三tam 變biến 化hóa 。 三tam 禪thiền 四tứ 變biến 化hóa 。 四tứ 禪thiền 五ngũ 變biến 化hóa 。 上thượng 能năng 兼kiêm 下hạ 通thông 成thành 十thập 四tứ 變biến 化hóa 不bất 同đồng 。 十thập 八bát 變biến 者giả 亦diệc 屬thuộc 身thân 通thông 。 一nhất 右hữu 脅hiếp 出xuất 水thủy 。 二nhị 左tả 脅hiếp 出xuất 火hỏa 。 三tam 左tả 出xuất 水thủy 。 四tứ 右hữu 出xuất 火hỏa 。 身thân 上thượng 下hạ 出xuất 水thủy 火hỏa 為vi 四tứ 。 并tinh 前tiền 為vi 八bát 。 九cửu 履lý 水thủy 如như 地địa 。 十thập 履lý 地địa 如như 水thủy 。 十thập 一nhất 從tùng 空không 中trung 沒một 而nhi 復phục 現hiện 地địa 。 十thập 二nhị 地địa 沒một 而nhi 現hiện 空không 中trung 。 空không 中trung 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 為vi 四tứ 。 十thập 七thất 或hoặc 現hiện 大đại 身thân 。 滿mãn 虛hư 空không 中trung 。 十thập 八bát 大đại 復phục 現hiện 小tiểu 。 凡phàm 如như 意ý 通thông 皆giai 名danh 變biến 化hóa 。 又hựu 瑞thụy 應ứng 經kinh 中trung 。 佛Phật 為vì 迦Ca 葉Diếp 。 作tác 十thập 八bát 變biến 。 亦diệc 是thị 如như 意ý 通thông 相tương/tướng 。 所sở 讀đọc 韋vi 陀đà 至chí 非phi 法Pháp 界Giới 流lưu 等đẳng 者giả 。 既ký 是thị 世thế 智trí 則tắc 非phi 法Pháp 界Giới 任nhậm 運vận 流lưu 出xuất 。 陀đà 羅la 尼ni 總tổng 持trì 之chi 力lực 。 非phi 不bất 思tư 議nghị 。 三tam 輪luân 化hóa 益ích 。 雖tuy 斷đoạn 鈍độn 使sử 下hạ 。 通thông 約ước 邪tà 道đạo 斥xích 。 既ký 計kế 非phi 想tưởng 等đẳng 以dĩ 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 但đãn 能năng 斷đoạn 於ư 下hạ 八bát 地địa 惑hoặc 。 厭yếm 下hạ 欣hân 上thượng 猶do 如như 屈khuất 步bộ 。 非phi 想tưởng 壽thọ 盡tận 。 順thuận 後hậu 受thọ 業nghiệp 之chi 所sở 牽khiên 生sanh 。 隨tùy 道đạo 受thọ 報báo 。 二nhị 約ước 所sở 依y 中trung 。 初sơ 三tam 外ngoại 下hạ 斥xích 失thất 。 此thử 雖tuy 下hạ 開khai 權quyền 。 次thứ 引dẫn 況huống 。 舉cử 無vô 情tình 華hoa 葉diệp 尚thượng 悟ngộ 支chi 佛Phật 。 故cố 如như 發phát 見kiến 能năng 助trợ 正Chánh 道Đạo 。 所sở 以dĩ 見kiến 發phát 不bất 須tu 卒thốt 斷đoạn 。 然nhiên 支chi 佛Phật 下hạ 比tỉ 所sở 依y 法pháp 邪tà 正chánh 不bất 同đồng 。 華hoa 葉diệp 雖tuy 非phi 正Chánh 法Pháp 能năng 令linh 悟ngộ 理lý 。 外ngoại 見kiến 亦diệc 爾nhĩ 。 縱túng/tung 因nhân 外ngoại 見kiến 。 令linh 入nhập 正Chánh 法Pháp 。 然nhiên 所sở 依y 見kiến 體thể 終chung 是thị 邪tà 。 末mạt 代đại 癡si 人nhân 聞văn 密mật 得đắc 見kiến 意ý 。 復phục 聞văn 華hoa 葉diệp 為vi 支chi 佛Phật 因nhân 。 便tiện 以dĩ 己kỷ 見kiến 。 謂vị 為vi 真chân 實thật 。 故cố 重trọng/trùng 斥xích 云vân 。 皆giai 由do 著trước 心tâm 故cố 法pháp 非phi 正chánh 。 若nhược 三tam 藏tạng 下hạ 次thứ 內nội 法pháp 中trung 。 先tiên 約ước 四tứ 教giáo 。 初sơ 三tam 藏tạng 中trung 先tiên 經kinh 。 次thứ 論luận 。 引dẫn 妙diệu 勝thắng 定định 經kinh 等đẳng 者giả 。 彼bỉ 經kinh 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 吾ngô 卻khước 後hậu 二nhị 月nguyệt 於ư 拘câu 尸thi 城thành 。 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 八bát 十thập 年niên 中trung 多đa 有hữu 眾chúng 生sanh 。 端đoan 坐tọa 樹thụ 下hạ 。 觀quán 除trừ 入nhập 捨xả 。 十thập 億ức 眾chúng 生sanh 。 九cửu 億ức 得đắc 四Tứ 果Quả 。 二nhị 百bách 年niên 時thời 百bách 億ức 眾chúng 生sanh 。 十thập 億ức 得đắc 四Tứ 果Quả 。 三tam 百bách 年niên 後hậu 五ngũ 百bách 年niên 前tiền 。 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 。 漸tiệm 著trước 惡ác 法pháp 。 心tâm 懷hoài 嫉tật 妬đố 。 邪tà 命mạng 自tự 活hoạt 。 五ngũ 百bách 億ức 人nhân 作tác 沙Sa 門Môn 。 一nhất 億ức 人nhân 得đắc 沙Sa 門Môn 果quả 。 五ngũ 百bách 年niên 後hậu 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 。 身thân 著trước 俗tục 服phục 。 畜súc 養dưỡng 貓miêu 貍ly 驢lư 馬mã 積tích 聚tụ 穀cốc 米mễ 。 自tự 作tác 自tự 噉đạm 畜súc 養dưỡng 奴nô 婢tỳ 。 當đương 知tri 爾nhĩ 時thời 。 十thập 萬vạn 億ức 人nhân 出xuất 家gia 。 一nhất 萬vạn 人nhân 得đắc 沙Sa 門Môn 果quả 。 八bát 百bách 年niên 後hậu 千thiên 年niên 之chi 前tiền 。 億ức 億ức 人nhân 出xuất 家gia 作tác 沙Sa 門Môn 。 百bách 人nhân 得đắc 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。 今kim 初sơ 舉cử 百bách 即tức 八bát 十thập 年niên 也dã 。 總tổng 舉cử 大đại 數số 故cố 云vân 百bách 年niên 。 故cố 知tri 去khứ 佛Phật 世thế 遠viễn 。 人nhân 根căn 轉chuyển 鈍độn 得đắc 道Đạo 彌di 少thiểu 。 若nhược 以dĩ 著trước 心tâm 聞văn 無vô 著trước 法pháp 。 亦diệc 皆giai 起khởi 著trước 。 如như 辟Bích 支Chi 佛Phật 以dĩ 無vô 著trước 心tâm 。 緣duyên 於ư 華hoa 葉diệp 。 尚thượng 得đắc 悟ngộ 於ư 。 無Vô 著Trước 之chi 果Quả 。 當đương 知tri 下hạ 結kết 意ý 。 譬thí 如như 下hạ 斥xích 依y 法pháp 起khởi 計kế 。 知tri 門môn 下hạ 合hợp 。 速tốc 出xuất 下hạ 勸khuyến 進tấn 。


復phục 次thứ 下hạ 斥xích 能năng 計kế 者giả 闕khuyết 行hành 之chi 失thất 。 初sơ 法pháp 。 如như 文văn 。 譬thí 云vân 久cửu 住trụ 城thành 門môn 等đẳng 者giả 。 正Chánh 法Pháp 所sở 都đô 為vi 城thành 。 通thông 法pháp 之chi 教giáo 曰viết 門môn 。 四tứ 門môn 相tương 望vọng 互hỗ 有hữu 精tinh 麁thô 及cập 巧xảo 拙chuyết 等đẳng 。 巧xảo 拙chuyết 秖kỳ 是thị 重trọng/trùng 明minh 精tinh 麁thô 。 以dĩ 著trước 心tâm 故cố 習tập 四tứ 門môn 法pháp 積tích 歲tuế 方phương 成thành 。 修tu 習tập 時thời 過quá 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 此thử 生sanh 非phi 冀ký 。 謂vị 南nam 是thị 北bắc 非phi 者giả 。 略lược 舉cử 二nhị 門môn 。 即tức 是thị 四tứ 門môn 。 互hỗ 相tương 是thị 非phi 。 不bất 能năng 入nhập 道đạo 。 著trước 者giả 下hạ 合hợp 。 媒môi 者giả 和hòa 合hợp 之chi 主chủ 。 衒huyễn 者giả 行hành 賣mại 其kỳ 身thân 。 今kim 以dĩ 自tự 身thân 為vi 主chủ 行hành 賣mại 其kỳ 見kiến 。 自tự 媒môi 自tự 衒huyễn 以dĩ 求cầu 顯hiển 達đạt 。 宣tuyên 媒môi 衒huyễn 言ngôn 故cố 云vân 打đả 自tự 大đại 鼓cổ 。 處xử 眾chúng 自tự 高cao 故cố 曰viết 豎thụ 我ngã 慢mạn 幢tràng 。 方Phương 等Đẳng 問vấn 橋kiều 等đẳng 者giả 。 譬thí 長trường 時thời 之chi 失thất 。 彼bỉ 方Phương 等Đẳng 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 第đệ 三tam 云vân 。 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 。 作tác 一nhất 居cư 士sĩ 。 受thọ 性tánh 憍kiêu 慢mạn 不bất 求cầu 出xuất 世thế 之chi 典điển 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 來lai 詣nghệ 我ngã 所sở 。 從tùng 我ngã 乞khất 求cầu 。 濟tế 身thân 之chi 具cụ 。 我ngã 時thời 問vấn 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử 。 汝nhữ 從tùng 何hà 來lai 。 何hà 所sở 求cầu 索sách 。 為vi 姓tánh 何hà 等đẳng 。 學học 何hà 等đẳng 律luật 。 習tập 何hà 等đẳng 經kinh 。 三tam 業nghiệp 之chi 中trung 常thường 求cầu 何hà 業nghiệp 。 如như 是thị 重trùng 重trùng 。 問vấn 無vô 窮cùng 已dĩ 。 得đắc 患hoạn 便tiện 死tử 。 是thị 故cố 施thí 時thời 不bất 須tu 分phân 別biệt 莫mạc 擇trạch 上thượng 下hạ 。 又hựu 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 。 作tác 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。


時thời 有hữu 居cư 士sĩ 。 設thiết 大đại 施thí 會hội 。 施thí 於ư 一nhất 切thiết 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 貧bần 窮cùng 下hạ 賤tiện 。 所sở 須tu 珍trân 寶bảo 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 我ngã 時thời 貧bần 窮cùng 故cố 詣nghệ 會hội 所sở 。 於ư 其kỳ 中trung 路lộ 見kiến 有hữu 大đại 橋kiều 。 於ư 其kỳ 橋kiều 上thượng 見kiến 眾chúng 多đa 人nhân 怱thông 怱thông 往vãng 來lai 。


時thời 諸chư 人nhân 中trung 有hữu 一nhất 智trí 者giả 。 我ngã 以dĩ 愚ngu 意ý 。 問vấn 彼bỉ 人nhân 言ngôn 。 是thị 橋kiều 何hà 人nhân 之chi 所sở 作tác 耶da 。 是thị 河hà 從tùng 何hà 來lai 。 今kim 向hướng 何hà 處xứ 去khứ 。 此thử 木mộc 何hà 林lâm 所sở 生sanh 。 何hà 人nhân 所sở 斫chước 。 何hà 象tượng 所sở 載tái 。 此thử 木mộc 為vi 是thị 青thanh 松tùng 白bạch 松tùng 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 設thiết 於ư 七thất 千thiên 八bát 百bách 問vấn 已dĩ 。


爾nhĩ 時thời 智trí 者giả 。 便tiện 語ngứ 我ngã 言ngôn 。 咄đốt 癡si 沙Sa 門Môn 。 居cư 士sĩ 請thỉnh 汝nhữ 但đãn 涉thiệp 路lộ 去khứ 。 至chí 於ư 會hội 所sở 可khả 得đắc 悅duyệt 意ý 。 汝nhữ 今kim 徒đồ 問vấn 。 如như 是thị 等đẳng 事sự 。 於ư 身thân 無vô 利lợi 。 咄đốt 癡si 沙Sa 門Môn 。 今kim 且thả 速tốc 去khứ 。 還hoàn 當đương 語ngứ 汝nhữ 。 我ngã 時thời 聞văn 此thử 。 便tiện 到đáo 會hội 所sở 。 食thực 已dĩ 蕩đãng 盡tận 財tài 物vật 無vô 餘dư 。 見kiến 已dĩ 懊áo 惱não 結kết 恨hận 嘷hào 叫khiếu 。 是thị 何hà 苦khổ 哉tai 。 卻khước 到đáo 橋kiều 上thượng 見kiến 向hướng 智trí 人nhân 。 智trí 人nhân 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 為vi 憔tiều 悴tụy 多đa 不bất 吉cát 耶da 。


答đáp 言ngôn 。

我ngã 向hướng 徒đồ 問vấn 。 無vô 益ích 之chi 言ngôn 。 使sử 我ngã 果quả 不bất 值trị 於ư 。 飲ẩm 食thực 財tài 物vật 。 智trí 人nhân 語ngứ 我ngã 。 夫phu 為vi 沙Sa 門Môn 。 於ư 身thân 無vô 益ích 。 理lý 不bất 應ưng 問vấn 。 應ưng 觀quán 諸chư 法pháp 於ư 身thân 利lợi 者giả 。 宜nghi 應ưng 須tu 問vấn 。 云vân 何hà 為vi 利lợi 。 謂vị 不bất 讚tán 己kỷ 不bất 毀hủy 他tha 。 觀quán 平bình 等đẳng 法pháp 。 自tự 既ký 利lợi 己kỷ 復phục 能năng 利lợi 他tha 。 是thị 時thời 有hữu 九cửu 十thập 億ức 。 諸chư 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 聽thính 智trí 者giả 說thuyết 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 正Chánh 法Pháp 四tứ 門môn 皆giai 可khả 入nhập 道đạo 。 然nhiên 於ư 一nhất 門môn 為vì 己kỷ 所sở 入nhập 。 三tam 門môn 非phi 宜nghi 尚thượng 非phi 己kỷ 利lợi 。 況huống 復phục 世thế 間gian 。 有hữu 漏lậu 法pháp 耶da 。 人nhân 亦diệc 下hạ 合hợp 。 老lão 無vô 三tam 味vị 者giả 大đại 經kinh 十thập 一nhất 云vân 。 譬thí 如như 甘cam 蔗giá 。 既ký 被bị 壓áp 已dĩ 。 滓chỉ 無vô 復phục 味vị 。 壯tráng 年niên 盛thịnh 色sắc 既ký 被bị 老lão 壓áp 。 無vô 三tam 種chủng 味vị 。 一nhất 者giả 出xuất 家gia 。 二nhị 者giả 讀đọc 誦tụng 。 三tam 者giả 坐tọa 禪thiền 。 次thứ 通thông 教giáo 中trung 先tiên 判phán 同đồng 異dị 。 有hữu 法pháp 譬thí 合hợp 。 天thiên 門môn 直trực 華hoa 等đẳng 者giả 。 以dĩ 直trực 對đối 曲khúc 以dĩ 華hoa 對đối 陋lậu 。 此thử 以dĩ 通thông 教giáo 為vi 直trực 為vi 華hoa 。 不bất 假giả 觀quán 於ư 無vô 常thường 苦khổ 等đẳng 。 徑kính 觀quán 於ư 理lý 故cố 名danh 為vi 直trực 。 巧xảo 拙chuyết 如như 前tiền 二nhị 醫y 之chi 譬thí 。 華hoa 謂vị 華hoa 整chỉnh 。 觀quán 幻huyễn 空không 等đẳng 不bất 同đồng 析tích 有hữu 龜quy 毛mao 之chi 拙chuyết 。 別biệt 圓viên 相tương 望vọng 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 天thiên 門môn 者giả 皇hoàng 城thành 正chánh 門môn 。 餘dư 門môn 者giả 偏thiên 門môn 也dã 。 前tiền 之chi 兩lưỡng 教giáo 見kiến 真Chân 諦Đế 王vương 。 後hậu 之chi 兩lưỡng 教giáo 見kiến 中trung 道đạo 王vương 。 若nhược 法pháp 華hoa 玄huyền 中trung 。 則tắc 以dĩ 真Chân 諦Đế 如như 見kiến 使sử 君quân 。


復phục 次thứ 下hạ 依y 門môn 起khởi 見kiến 。 有hữu 法pháp 譬thí 合hợp 。 利lợi 根căn 下hạ 歎thán 失thất 。 別biệt 圓viên 中trung 先tiên 辨biện 同đồng 異dị 。 次thứ 斥xích 失thất 。 並tịnh 如như 文văn 。 以dĩ 此thử 而nhi 觀quán 下hạ 結kết 勸khuyến 。 須tu 辨biện 內nội 外ngoại 大đại 小tiểu 。 能năng 所sở 是thị 非phi 巧xảo 拙chuyết 曲khúc 直trực 。 能năng 知tri 此thử 者giả 。 如như 明minh 眼nhãn 人nhân 。 自tự 曉hiểu 清thanh 濁trược 。 清thanh 濁trược 者giả 。 諸chư 教giáo 諸chư 門môn 有hữu 著trước 無vô 著trước 。 展triển 轉chuyển 相tướng 形hình 。 次thứ 明minh 見kiến 起khởi 所sở 由do 。 初sơ 通thông 標tiêu 頭đầu 數số 。 云vân 五ngũ 番phiên 者giả 。 總tổng 以dĩ 外ngoại 見kiến 及cập 犢độc 子tử 等đẳng 。 為vi 邪tà 宗tông 一nhất 番phiên 。 四tứ 教giáo 為vi 四tứ 。 言ngôn 廣quảng 論luận 無vô 量lượng 者giả 。 如như 上thượng 九cửu 禪thiền 禪thiền 中trung 地địa 地địa 皆giai 能năng 發phát 於ư 一nhất 百bách 四tứ 十thập 。 又hựu 因nhân 禪thiền 發phát 為vi 百bách 四tứ 十thập 。 若nhược 更cánh 因nhân 聞văn 又hựu 百bách 四tứ 十thập 。 是thị 則tắc 無vô 量lượng 二nhị 百bách 八bát 十thập 。 良lương 以dĩ 下hạ 判phán 所sở 因nhân 通thông 別biệt 發phát 法pháp 不bất 同đồng 。 云vân 通thông 修tu 止Chỉ 觀Quán 者giả 。 觀quán 陰ấm 入nhập 境cảnh 也dã 。 通thông 修tu 之chi 時thời 止Chỉ 觀Quán 體thể 一nhất 。 凡phàm 有hữu 所sở 發phát 。 必tất 有hữu 所sở 依y 。 故cố 見kiến 是thị 慧tuệ 性tánh 。 發phát 必tất 依y 觀quán 。 禪thiền 是thị 定định 性tánh 。 發phát 必tất 依y 止chỉ 。 次thứ 判phán 難nan 易dị 中trung 初sơ 法pháp 。 次thứ 譬thí 。 如như 人nhân 久cửu 別biệt 等đẳng 者giả 。 名danh 如như 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 智trí 則tắc 難nan 忘vong 。 面diện 如như 通thông 等đẳng 故cố 事sự 易dị 忘vong 。 若nhược 先tiên 世thế 下hạ 明minh 邪tà 正chánh 。 有hữu 鬼quỷ 緣duyên 等đẳng 者giả 。 發phát 心tâm 邪tà 僻tích 與dữ 鬼quỷ 交giao 往vãng 。 名danh 為vi 鬼quỷ 緣duyên 。 是thị 故cố 今kim 世thế 鬼quỷ 則tắc 加gia 之chi 。 則tắc 能năng 發phát 鬼quỷ 神thần 通thông 。 聖thánh 加gia 亦diệc 爾nhĩ 。 可khả 以dĩ 比tỉ 知tri 。


復phục 次thứ 先tiên 未vị 識thức 下hạ 。 明minh 見kiến 境cảnh 意ý 。 初sơ 法pháp 。 次thứ 譬thí 。 初sơ 法pháp 者giả 。 恐khủng 不bất 識thức 之chi 隨tùy 見kiến 造tạo 行hành 。 或hoặc 怱thông 怱thông 卒thốt 斷đoạn 。 失thất 於ư 方phương 便tiện 。 如như 蠱cổ 等đẳng 者giả 。 蠱cổ 字tự 應ưng 作tác 蠱cổ 。 謂vị 事sự 毒độc 也dã 。 穀cốc 之chi 久cửu 積tích 變biến 為vi 飛phi 蠱cổ 。 因nhân 食thực 入nhập 腹phúc 而nhi 能năng 害hại 人nhân 。 如như 本bổn 有hữu 蠱cổ 病bệnh 復phục 患hoạn 寸thốn 白bạch 。 則tắc 不bất 須tu 先tiên 治trị 寸thốn 白bạch 。 且thả 養dưỡng 之chi 以dĩ 噉đạm 蠱cổ 病bệnh 。 其kỳ 蟲trùng 色sắc 白bạch 身thân 長trường 一nhất 寸thốn 。 故cố 曰viết 也dã 。 蠱cổ 病bệnh 差sai 已dĩ 方phương 治trị 寸thốn 白bạch 。 鈍độn 使sử 如như 蠱cổ 見kiến 如như 寸thốn 白bạch 。 養dưỡng 利lợi 噉đạm 鈍độn 鈍độn 盡tận 方phương 更cánh 治trị 於ư 利lợi 使sử 。 翰hàn 珠châu 者giả 薏# 苡# 子tử 也dã 。 以dĩ 根căn 為vi 湯thang 可khả 瀉tả 寸thốn 白bạch 。 亦diệc 可khả 治trị 螝# 。 所sở 以dĩ 下hạ 合hợp 。 先tiên 明minh 所sở 以dĩ 。 次thứ 正chánh 合hợp 。 雷lôi 者giả 陰âm 陽dương 蕩đãng 動động 也dã 。 震chấn 者giả 霹phích 靂lịch 也dã 。 今kim 以dĩ 法Pháp 音âm 如như 彼bỉ 雷lôi 震chấn 。 而nhi 無vô 機cơ 鈍độn 使sử 如như 聾lung 不bất 聞văn 。 若nhược 入nhập 下hạ 明minh 教giáo 觀quán 不bất 同đồng 。 初sơ 觀quán 次thứ 教giáo 。 初sơ 文văn 先tiên 明minh 養dưỡng 見kiến 意ý 。 小Tiểu 乘Thừa 卒thốt 斷đoạn 名danh 為vi 動động 見kiến 。 大Đại 乘Thừa 達đạt 見kiến 即tức 是thị 道Đạo 品Phẩm 。 且thả 養dưỡng 見kiến 惑hoặc 以dĩ 噉đạm 鈍độn 使sử 如như 由do 破phá 賊tặc 。 後hậu 方phương 達đạt 見kiến 即tức 是thị 道Đạo 品Phẩm 。 名danh 為vi 勳huân 成thành 。 是thị 故cố 達đạt 見kiến 即tức 道Đạo 品Phẩm 也dã 。 故cố 舉cử 譬thí 云vân 如như 對đối 寇khấu 破phá 賊tặc 等đẳng 。 勳huân 者giả 功công 也dã 。 是thị 為vi 下hạ 結kết 。 以dĩ 見kiến 為vi 侍thị 者giả 。 夫phu 為vi 侍thị 者giả 出xuất 入nhập 隨tùy 人nhân 。 今kim 以dĩ 養dưỡng 見kiến 如như 出xuất 。 觀quán 成thành 如như 入nhập 。 此thử 養dưỡng 外ngoại 見kiến 為vi 侍thị 。 外ngoại 見kiến 尚thượng 然nhiên 。 況huống 佛Phật 內nội 見kiến 不bất 為vi 侍thị 耶da 。 次thứ 歷lịch 教giáo 。 初sơ 三tam 藏tạng 及cập 通thông 教giáo 中trung 。 先tiên 明minh 見kiến 境cảnh 助trợ 道Đạo 力lực 大đại 。 次thứ 引dẫn 證chứng 。 先tiên 引dẫn 大đại 論luận 。 三tam 惡ác 亦diệc 有hữu 得đắc 道Đạo 等đẳng 者giả 。 論luận 第đệ 三tam 釋thích 天thiên 人nhân 教giáo 中trung 。 如Như 來Lai 為vi 度độ 諸chư 道đạo 眾chúng 生sanh 故cố 。 亦diệc 在tại 餘dư 道đạo 中trung 生sanh 。 何hà 故cố 但đãn 云vân 天Thiên 人Nhân 師Sư 耶da 。 答đáp 。 餘dư 道đạo 少thiểu 天thiên 人nhân 多đa 。 如như 白bạch 人nhân 黑hắc 黶yểm 不bất 名danh 黑hắc 人nhân 。 三tam 惡ác 如như 白bạch 人nhân 得đắc 道Đạo 如như 黑hắc 子tử 。 三tam 惡ác 得đắc 道Đạo 良lương 由do 有hữu 慧tuệ 。 見kiến 屬thuộc 慧tuệ 性tánh 故cố 悟ngộ 道đạo 甚thậm 疾tật 。 諸chư 經kinh 不bất 說thuyết 三tam 惡ác 道đạo 中trung 。 有hữu 慧tuệ 性tánh 者giả 。 以dĩ 少thiểu 故cố 耳nhĩ 。 福phước 德đức 生sanh 天thiên 不bất 悟ngộ 道đạo 者giả 。 良lương 由do 無vô 慧tuệ 。 故cố 知tri 帶đái 見kiến 沈trầm 淪luân 。 縱túng/tung 墮đọa 三tam 惡ác 聞văn 法Pháp 易dị 悟ngộ 。 勝thắng 於ư 人nhân 天thiên 。 如như 諸chư 下hạ 引dẫn 佛Phật 化hóa 儀nghi 。 狐hồ 獠lão 等đẳng 者giả 。 此thử 則tắc 通thông 舉cử 邊biên 鄙bỉ 無vô 禮lễ 教giáo 者giả 。 尚thượng 不bất 解giải 於ư 人nhân 間gian 世thế 語ngữ 。 何hà 況huống 出xuất 世thế 妙diệu 理lý 之chi 教giáo 。 故cố 佛Phật 於ư 此thử 等đẳng 則tắc 未vị 出xuất 世thế 。 狐hồ 獠lão 等đẳng 類loại 亦diệc 堪kham 感cảm 佛Phật 。 況huống 復phục 西tây 方phương 本bổn 無vô 狐hồ 獠lão 之chi 名danh 。 但đãn 是thị 舉cử 此thử 以dĩ 擬nghĩ 彼bỉ 耳nhĩ 。 今kim 文văn 意ý 者giả 舉cử 於ư 四tứ 遠viễn 。 如như 前tiền 所sở 引dẫn 。 分phần/phân 形hình 等đẳng 者giả 。 佛Phật 既ký 未vị 出xuất 。 明minh 如Như 來Lai 權quyền 巧xảo 尚thượng 教giáo 其kỳ 見kiến 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 先tiên 同đồng 其kỳ 見kiến 為vi 師sư 為vi 導đạo 。 後hậu 示thị 受thọ 破phá 俱câu 入nhập 正Chánh 道Đạo 。 法pháp 華hoa 下hạ 引dẫn 證chứng 權quyền 人nhân 先tiên 同đồng 後hậu 異dị 。 引dẫn 況huống 如như 文văn 。 若nhược 先tiên 下hạ 約ước 別biệt 圓viên 教giáo 斷đoạn 不bất 斷đoạn 以dĩ 判phán 。 言ngôn 過quá 同đồng 三tam 外ngoại 者giả 。 但đãn 謂vị 所sở 起khởi 之chi 見kiến 增tăng 長trưởng 新tân 惑hoặc 。 云vân 同đồng 三tam 外ngoại 。 非phi 謂vị 所sở 依y 別biệt 圓viên 之chi 門môn 言ngôn 先tiên 世thế 已dĩ 斷đoạn 通thông 惑hoặc 等đẳng 者giả 。 或hoặc 是thị 斷đoạn 見kiến 或hoặc 侵xâm 少thiểu 思tư 。 云vân 同đồng 二Nhị 乘Thừa 。 若nhược 見kiến 思tư 都đô 盡tận 亦diệc 不bất 生sanh 此thử 。 既ký 分phần/phân 斷đoạn 見kiến 思tư 。 當đương 知tri 起khởi 見kiến 不bất 同đồng 凡phàm 下hạ 。 外ngoại 外ngoại 見kiến 等đẳng 尚thượng 養dưỡng 。 況huống 二Nhị 乘Thừa 見kiến 耶da 。 淨tịnh 名danh 乃nãi 至chí 進tiến 退thoái 解giải 之chi 等đẳng 者giả 。 引dẫn 證chứng 二Nhị 乘Thừa 不bất 可khả 一nhất 向hướng 名danh 見kiến 。 挫tỏa 同đồng 諸chư 見kiến 為vi 進tiến 。 依y 本bổn 二Nhị 乘Thừa 為vi 退thoái 。 二Nhị 乘Thừa 被bị 斥xích 同đồng 諸chư 見kiến 者giả 。 取thủ 其kỳ 不bất 見kiến 中trung 理lý 邊biên 。 外ngoại 見kiến 尚thượng 以dĩ 為vi 侍thị 。 何hà 況huống 二Nhị 乘Thừa 。 若nhược 撥bát 若nhược 取thủ 。 乃nãi 是thị 抑ức 揚dương 之chi 言ngôn 。 是thị 故cố 不bất 可khả 。 一nhất 向hướng 名danh 見kiến 。 今kim 生sanh 下hạ 明minh 功công 能năng 如như 文văn 。


○# 若nhược 作tác 宗tông 等đẳng 者giả 。 比tỉ 決quyết 宗tông 途đồ 。 今kim 之chi 見kiến 境cảnh 有hữu 一nhất 百bách 四tứ 十thập 宗tông 。 且thả 依y 佛Phật 法Pháp 內nội 門môn 。 亦diệc 有hữu 一nhất 百bách 一nhất 十thập 二nhị 宗tông 。 比tỉ 地địa 攝nhiếp 等đẳng 論luận 彼bỉ 論luận 但đãn 是thị 當đương 教giáo 一nhất 門môn 。 如như 中trung 論luận 中trung 。 雖tuy 具cụ 大đại 小tiểu 兩lưỡng 乘thừa 觀quán 法pháp 。 委ủy 論luận 其kỳ 門môn 門môn 則tắc 不bất 足túc 。 言ngôn 邪tà 正chánh 途đồ 轍triệt 等đẳng 者giả 。 今kim 家gia 所sở 辨biện 若nhược 邪tà 若nhược 正chánh 。 邪tà 是thị 見kiến 正chánh 是thị 觀quán 。 邪tà 正chánh 各các 有hữu 一nhất 百bách 四tứ 十thập 。 如như 是thị 途đồ 轍triệt 與dữ 彼bỉ 諸chư 論luận 優ưu 降giáng/hàng 天thiên 殊thù 故cố 云vân 幾kỷ 何hà 。 夫phu 佛Phật 下hạ 引dẫn 佛Phật 化hóa 為vi 例lệ 。 兩lưỡng 說thuyết 等đẳng 者giả 。 謂vị 攝nhiếp 及cập 折chiết 。 攝nhiếp 謂vị 養dưỡng 見kiến 研nghiên 心tâm 。 折chiết 謂vị 破phá 無vô 遺di 芥giới 。 故cố 引dẫn 二nhị 經kinh 以dĩ 證chứng 折chiết 攝nhiếp 。 大đại 經kinh 執chấp 持trì 刀đao 仗trượng 等đẳng 者giả 。 第đệ 三tam 云vân 。


善thiện 男nam 子tử 。 護hộ 正Chánh 法Pháp 者giả 不bất 受thọ 五Ngũ 戒Giới 不bất 修tu 威uy 儀nghi 。 應ưng 持trì 刀đao 劍kiếm 弓cung 箭tiễn 矛mâu 槊sóc 。 護hộ 於ư 清thanh 淨tịnh 持trì 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 文văn 中trung 廣quảng 說thuyết 覺giác 德đức 比Bỉ 丘Khâu 昔tích 緣duyên 。 於ư 過quá 去khứ 歡hoan 喜hỷ 。 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 此thử 比Bỉ 丘Khâu 廣quảng 說thuyết 九cửu 部bộ 制chế 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 許hứa 畜súc 八bát 不bất 淨tịnh 物vật 。 為vi 破phá 戒giới 者giả 執chấp 持trì 刀đao 劍kiếm 。 之chi 所sở 逼bức 切thiết 。


爾nhĩ 時thời 有hữu 王vương 。 名danh 曰viết 有hữu 德đức 。 往vãng 說thuyết 法Pháp 所sở 共cộng 破phá 戒giới 者giả 極cực 生sanh 鬪đấu 戰chiến 。 命mạng 終chung 生sanh 於ư 。 阿A 閦Súc 佛Phật 國quốc 。 覺giác 德đức 亦diệc 同đồng 生sanh 於ư 彼bỉ 國quốc 。 而nhi 為vi 彼bỉ 佛Phật 。 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 下hạ 文văn 又hựu 云vân 。 護hộ 法Pháp 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 應ưng 持trì 刀đao 仗trượng 。 擁ủng 護hộ 如như 是thị 持trì 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 有hữu 受thọ 持trì 。 五Ngũ 戒Giới 不bất 得đắc 名danh 為vi 。 大Đại 乘Thừa 人nhân 也dã 。 不bất 受thọ 五Ngũ 戒Giới 執chấp 持trì 刀đao 仗trượng 為vi 護hộ 正Chánh 法Pháp 。 乃nãi 名danh 大Đại 乘Thừa 。 乃nãi 至chí 下hạ 文văn 仙tiên 豫dự 國quốc 王vương 等đẳng 文văn 。 又hựu 新tân 醫y 禁cấm 乳nhũ 云vân 。 若nhược 有hữu 更cánh 為vi 當đương 斷đoạn 其kỳ 首thủ 。 如như 是thị 等đẳng 文văn 並tịnh 是thị 折chiết 伏phục 破phá 法pháp 之chi 人nhân 。 一nhất 切thiết 經kinh 論luận 不bất 出xuất 此thử 二nhị 。 見kiến 心tâm 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 前tiền 進tiến 退thoái 二nhị 種chủng 解giải 者giả 。 亦diệc 是thị 折chiết 伏phục 攝nhiếp 受thọ 二nhị 義nghĩa 。 又hựu 一nhất 切thiết 聖thánh 教giáo 不bất 出xuất 四tứ 悉tất 。 故cố 四tứ 悉tất 中trung 世thế 界giới 為vi 人nhân 即tức 攝nhiếp 受thọ 意ý 。 對đối 治trị 即tức 是thị 折chiết 伏phục 意ý 也dã 。 藥dược 珠châu 二nhị 身thân 破phá 法pháp 立lập 法pháp 二nhị 種chủng 方phương 便tiện 。 如như 是thị 等đẳng 例lệ 即tức 此thử 二nhị 義nghĩa 。 若nhược 諸chư 見kiến 下hạ 次thứ 以dĩ 今kim 文văn 破phá 見kiến 例lệ 之chi 。 約ước 多đa 下hạ 明minh 見kiến 不bất 俱câu 起khởi 。 唯duy 一nhất 事sự 實thật 者giả 。 空không 見kiến 既ký 成thành 謂vị 已dĩ 為vi 實thật 。 約ước 一nhất 一nhất 見kiến 等đẳng 下hạ 今kim 家gia 分phân 別biệt 見kiến 相tương/tướng 。 如như 上thượng 百bách 四tứ 十thập 見kiến 。 一nhất 一nhất 各các 作tác 十thập 乘thừa 觀quán 法pháp 。 種chủng 種chủng 巧xảo 說thuyết 皆giai 可khả 經kinh 夏hạ 。 次thứ 束thúc 成thành 觀quán 門môn 。 一nhất 一nhất 見kiến 等đẳng 者giả 。 束thúc 向hướng 百bách 四tứ 十thập 見kiến 。 共cộng 作tác 一nhất 番phiên 十thập 乘thừa 觀quán 法pháp 。 亦diệc 不bất 可khả 盡tận 。 諸chư 見kiến 下hạ 正chánh 示thị 觀quán 境cảnh 。 次thứ 正chánh 明minh 修tu 觀quán 自tự 具cụ 十thập 法pháp 。 境cảnh 中trung 初sơ 思tư 議nghị 境cảnh 。 先tiên 標tiêu 空không 見kiến 為vi 十thập 界giới 因nhân 。 次thứ 引dẫn 二nhị 論luận 。 次thứ 以dĩ 見kiến 境cảnh 例lệ 論luận 。 今kim 此thử 空không 見kiến 亦diệc 具cụ 二nhị 義nghĩa 者giả 。 亦diệc 似tự 成thành 實thật 毘tỳ 曇đàm 兩lưỡng 門môn 意ý 也dã 。 何hà 者giả 通thông 論luận 秖kỳ 是thị 不bất 善thiện 。 義nghĩa 同đồng 成thành 論luận 。 別biệt 論luận 亦diệc 得đắc 名danh 為vi 。 因nhân 等đẳng 起khởi 心tâm 。 一nhất 切thiết 善thiện 惡ác 。 因nhân 之chi 而nhi 起khởi 。 能năng 生sanh 十thập 界giới 義nghĩa 同đồng 毘tỳ 曇đàm 。 由do 空không 造tạo 惡ác 即tức 三tam 途đồ 界giới 。 義nghĩa 同đồng 成thành 論luận 。 由do 空không 下hạ 正chánh 示thị 境cảnh 中trung 十thập 界giới 。 地địa 獄ngục 中trung 云vân 闡xiển 提đề 尚thượng 存tồn 等đẳng 者giả 。 猶do 有hữu 憐lân 妻thê 愛ái 子tử 之chi 善thiện 。 不bất 同đồng 空không 見kiến 逆nghịch 父phụ 慢mạn 母mẫu 。 故cố 知tri 空không 見kiến 不bất 及cập 闡xiển 提đề 。 尚thượng 不bất 及cập 極cực 惡ác 闡xiển 提đề 。 況huống 大đại 經kinh 通thông 明minh 一nhất 闡xiển 名danh 信tín 。 提đề 名danh 不bất 具cụ 等đẳng 慳san 貪tham 破phá 齋trai 等đẳng 者giả 。 因nhân 無vô 淨tịnh 命mạng 果quả 時thời 噉đạm 穢uế 。 因nhân 時thời 破phá 齋trai 果quả 常thường 饑cơ 餓ngạ 。 次thứ 聲Thanh 聞Văn 界giới 中trung 初sơ 總tổng 斥xích 空không 見kiến 云vân 其kỳ 實thật 不bất 識thức 等đẳng 者giả 。 先tiên 舉cử 不bất 識thức 。 以dĩ 顯hiển 於ư 識thức 。 凡phàm 夫phu 於ư 見kiến 增tăng 長trưởng 流lưu 轉chuyển 。 非phi 唯duy 不bất 識thức 道đạo 滅diệt 二nhị 諦đế 。 亦diệc 乃nãi 不bất 識thức 苦khổ 集tập 二nhị 諦đế 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 下hạ 釋thích 出xuất 四Tứ 諦Đế 相tương/tướng 也dã 。 初sơ 文văn 先tiên 明minh 苦Khổ 諦Đế 。 五ngũ 陰ấm 具cụ 足túc 。 故cố 名danh 為vi 苦khổ 。 初sơ 文văn 是thị 色sắc 。 納nạp 受thọ 是thị 受thọ 。 取thủ 空không 是thị 想tưởng 。 緣duyên 空không 起khởi 行hành 是thị 行hành 。 分phân 別biệt 空không 心tâm 是thị 識thức 。 次thứ 從tùng 空không 見kiến 是thị 瞋sân 處xứ 等đẳng 下hạ 。 是thị 集Tập 諦Đế 先tiên 明minh 五ngũ 鈍độn 。 五ngũ 鈍độn 闕khuyết 癡si 應ưng 云vân 不bất 了liễu 空không 見kiến 因nhân 果quả 名danh 癡si 。 次thứ 明minh 五ngũ 利lợi 。 非phi 雞kê 狗cẩu 等đẳng 戒giới 者giả 。 簡giản 戒giới 取thủ 不bất 同đồng 。 謂vị 空không 為vi 道đạo 豈khởi 同đồng 噉đạm 糞phẩn 等đẳng 。 次thứ 結kết 成thành 八bát 十thập 八bát 使sử 。 集tập 迷mê 下hạ 舉cử 過quá 勸khuyến 識thức 。 次thứ 道Đạo 諦Đế 文văn 中trung 四tứ 念niệm 為vi 四tứ 。 初sơ 身thân 念niệm 。 如như 文văn 。 次thứ 受thọ 念niệm 文văn 中trung 。 云vân 受thọ 第đệ 二nhị 句cú 者giả 。 依y 大đại 品phẩm 中trung 受thọ 有hữu 四tứ 句cú 。 謂vị 受thọ 不bất 受thọ 亦diệc 受thọ 亦diệc 不bất 受thọ 。 非phi 受thọ 非phi 不bất 受thọ 。 既ký 受thọ 不bất 受thọ 即tức 是thị 受thọ 於ư 四tứ 句cú 之chi 中trung 第đệ 二nhị 句cú 也dã 。 但đãn 諸chư 下hạ 總tổng 明minh 念niệm 處xứ 。 從tùng 勤cần 破phá 下hạ 略lược 明minh 餘dư 品phẩm 。 小Tiểu 乘Thừa 亦diệc 得đắc 通thông 約ước 觀quán 行hành 而nhi 論luận 道Đạo 品Phẩm 。 如như 第đệ 七thất 卷quyển 初sơ 。 相tương 生sanh 相tương/tướng 攝nhiếp 等đẳng 文văn 是thị 也dã 。 滅Diệt 諦Đế 中trung 先tiên 滅diệt 五ngũ 鈍độn 。 次thứ 滅diệt 五ngũ 利lợi 。 次thứ 滅diệt 八bát 十thập 八bát 。 次thứ 滅diệt 果quả 縛phược 。 若nhược 於ư 下hạ 結kết 成thành 功công 能năng 。 云vân 單đơn 複phức 等đẳng 者giả 。 此thử 見kiến 若nhược 破phá 。 第đệ 五ngũ 卷quyển 中trung 諸chư 見kiến 皆giai 破phá 。 緣Duyên 覺Giác 文văn 中trung 初sơ 略lược 明minh 十thập 二nhị 支chi 滅diệt 。 言ngôn 畢tất 故cố 不bất 造tạo 新tân 者giả 。 以dĩ 不bất 造tạo 新tân 能năng 所sở 故cố 畢tất 。 若nhược 造tạo 新tân 者giả 新tân 還hoàn 為vi 故cố 。 中trung 論luận 云vân 。 云vân 何hà 聲Thanh 聞Văn 觀quán 十thập 二nhị 緣duyên 。 乃nãi 至chí 不bất 相tương 應ứng 等đẳng 者giả 。 彼bỉ 中trung 論luận 觀quán 十thập 二nhị 緣duyên 中trung 。 初sơ 文văn 設thiết 問vấn 。 即tức 問vấn 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 至chí 答đáp 文văn 中trung 。 即tức 答đáp 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 何hà 故cố 問vấn 答đáp 殆đãi 不bất 相tương 應ứng 。 殆đãi 者giả 濫lạm 也dã 。 此thử 問vấn 意ý 者giả 問vấn 彼bỉ 論luận 文văn 。 論luận 文văn 初sơ 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 品phẩm 。 及cập 下hạ 文văn 觀quán 因nhân 緣duyên 品phẩm 。 並tịnh 指chỉ 云vân 如như 毘tỳ 曇đàm 中trung 廣quảng 說thuyết 者giả 。 廣quảng 說thuyết 破phá 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 故cố 邪tà 見kiến 品phẩm 屬thuộc 觀quán 因nhân 緣duyên 。 一nhất 往vãng 觀quan 之chi 似tự 不bất 相tương 應ứng 。 是thị 故cố 問vấn 出xuất 令linh 知tri 不bất 別biệt 。 令linh 云vân 秖kỳ 此thử 是thị 答đáp 者giả 。 正chánh 以dĩ 邪tà 見kiến 答đáp 觀quán 因nhân 緣duyên 。 非phi 不bất 相tương 應ứng 。 即tức 破phá 三tam 世thế 二nhị 世thế 並tịnh 是thị 邪tà 見kiến 。 故cố 淨tịnh 名danh 云vân 。 深thâm 入nhập 緣duyên 起khởi 。 斷đoạn 諸chư 邪tà 見kiến 。 故cố 因nhân 緣duyên 觀quán 正chánh 為vi 破phá 邪tà 。 故cố 非phi 不bất 相tương 應ứng 。 從tùng 又hựu 觀quán 剎sát 那na 空không 見kiến 去khứ 。 正chánh 明minh 起khởi 於ư 十thập 二nhị 緣duyên 觀quán 。 先tiên 明minh 十Thập 二Nhị 緣Duyên 生Sanh 中trung 。 初sơ 推thôi 現hiện 三tam 因nhân 。 有hữu 支chi 中trung 云vân 有hữu 能năng 含hàm 果quả 等đẳng 者giả 。 且thả 約ước 初sơ 迦ca 毘tỳ 羅la 等đẳng 說thuyết 。 亦diệc 應ưng 遍biến 約ước 附phụ 佛Phật 法Pháp 起khởi 。 乃nãi 至chí 佛Phật 法Pháp 。 一nhất 十thập 六lục 門môn 隨tùy 所sở 計kế 者giả 。 皆giai 是thị 有hữu 支chi 。 次thứ 推thôi 現hiện 五ngũ 果quả 。 次thứ 推thôi 往vãng 二nhị 因nhân 。 無vô 明minh 下hạ 推thôi 往vãng 至chí 現hiện 。 若nhược 知tri 下hạ 推thôi 滅diệt 。 初sơ 明minh 滅diệt 十thập 二nhị 支chi 。 次thứ 例lệ 滅diệt 諸chư 見kiến 。 若nhược 於ư 下hạ 明minh 得đắc 失thất 。 先tiên 得đắc 。 次thứ 失thất 。 鼻tị 隔cách 者giả 。 無vô 深thâm 觀quán 行hành 唯duy 止chỉ 心tâm 鼻tị 隔cách 。 因nhân 此thử 觀quán 故cố 發phát 得đắc 空không 見kiến 。 此thử 人nhân 尚thượng 不bất 識thức 小Tiểu 乘Thừa 真Chân 諦Đế 。 豈khởi 能năng 觀quán 於ư 空không 見kiến 之chi 心tâm 令linh 成thành 妙diệu 境cảnh 但đãn 隨tùy 見kiến 轉chuyển 墮đọa 於ư 見kiến 網võng 。 散tán 心tâm 法Pháp 師sư 置trí 而nhi 不bất 論luận 。 暗ám 證chứng 等đẳng 者giả 。 爾nhĩ 雅nhã 云vân 。 龜quy 有hữu 十thập 種chủng 。 一nhất 神thần 。 最tối 神thần 明minh 故cố 。 二nhị 靈linh 。 邊biên 如như 玳# 瑁# 可khả 卜bốc 者giả 是thị 。 三tam 攝nhiếp 。 腹phúc 下hạ 折chiết 食thực 蛇xà 者giả 是thị 。 四tứ 寶bảo 。 五ngũ 文văn 。 甲giáp 有hữu 文văn 負phụ 河hà 圖đồ 。 六lục 筮thệ 。 在tại 蓍thi 叢tùng 下hạ 。 七thất 山sơn 。 八bát 澤trạch 。 九cửu 水thủy 。 十thập 火hỏa 。 其kỳ 猶do 火hỏa 鼠thử 。 故cố 知tri 攝nhiếp 山sơn 水thủy 澤trạch 等đẳng 皆giai 凡phàm 龜quy 也dã 。 暗ám 證chứng 無vô 智trí 其kỳ 猶do 凡phàm 龜quy 。 散tán 心tâm 不bất 了liễu 其kỳ 猶do 盲manh 吠phệ 。 故cố 知tri 散tán 心tâm 尚thượng 自tự 不bất 能năng 善thiện 分phân 別biệt 空không 見kiến 相tướng 狀trạng 。 及cập 空không 所sở 起khởi 苦khổ 集tập 無vô 明minh 。 豈khởi 論luận 發phát 得đắc 。 故cố 云vân 穭# 吠phệ 。 穭# 者giả 野dã 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 界giới 中trung 初sơ 三tam 藏tạng 文văn 。 先tiên 明minh 起khởi 誓thệ 之chi 由do 。 誓thệ 即tức 願nguyện 也dã 。 既ký 識thức 空không 見kiến 諦Đế 緣duyên 即tức 。 知tri 病bệnh 識thức 藥dược 。 識thức 苦khổ 集tập 是thị 知tri 病bệnh 。 識thức 道đạo 滅diệt 是thị 知tri 藥dược 。 因nhân 緣duyên 六Lục 度Độ 準chuẩn 此thử 可khả 知tri 。 雖tuy 自tự 欣hân 識thức 藥dược 愍mẫn 彼bỉ 有hữu 病bệnh 。 然nhiên 須tu 入nhập 三tam 昧muội 修tu 習tập 令linh 知tri 。 既ký 識thức 空không 見kiến 諦Đế 緣duyên 者giả 。 牒điệp 前tiền 二Nhị 乘Thừa 所sở 觀quán 之chi 境cảnh 。 以dĩ 為vi 起khởi 誓thệ 之chi 由do 。 即tức 以dĩ 此thử 由do 用dụng 為vi 誓thệ 境cảnh 。 次thứ 明minh 四Tứ 諦Đế 誓thệ 境cảnh 。 如như 一nhất 空không 見kiến 等đẳng 下hạ 。 正chánh 約ước 空không 見kiến 而nhi 起khởi 弘hoằng 誓thệ 。 文văn 自tự 為vi 四tứ 。 此thử 中trung 四tứ 弘hoằng 義nghĩa 兼kiêm 內nội 外ngoại 。 內nội 即tức 內nội 心tâm 。 約ước 一nhất 空không 見kiến 剎sát 那na 之chi 心tâm 。 名danh 為vi 五ngũ 陰ấm 。 五ngũ 陰ấm 即tức 是thị 眾chúng 生sanh 故cố 也dã 。 一nhất 人nhân 一nhất 生sanh 凡phàm 幾kỷ 剎sát 那na 。 此thử 約ước 內nội 也dã 。 一nhất 人nhân 尚thượng 爾nhĩ 去khứ 。 約ước 一nhất 有hữu 情tình 以dĩ 為vi 況huống 釋thích 。 別biệt 別biệt 有hữu 情tình 眾chúng 生sanh 尚thượng 多đa 。 況huống 復phục 剎sát 那na 。 為vì 一nhất 眾chúng 生sanh 。 即tức 是thị 約ước 外ngoại 。 若nhược 內nội 若nhược 外ngoại 。 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 。 下hạ 三tam 弘hoằng 誓thệ 準chuẩn 說thuyết 可khả 知tri 。 煩phiền 惱não 為vi 因nhân 。 眾chúng 生sanh 為vi 果quả 。 因nhân 果quả 無vô 量lượng 對đối 治trị 法Pháp 門môn 理lý 須tu 無vô 量lượng 。 一nhất 一nhất 剎sát 那na 一nhất 一nhất 無vô 不bất 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 問vấn 。 因nhân 之chi 與dữ 果quả 既ký 約ước 剎sát 那na 。 如như 何hà 分phần/phân 於ư 二nhị 弘hoằng 誓thệ 別biệt 。 答đáp 。 空không 見kiến 依y 色sắc 領lãnh 納nạp 取thủ 像tượng 行hành 空không 了liễu 別biệt 。 攬lãm 此thử 五ngũ 法pháp 以dĩ 成thành 眾chúng 生sanh 。 一nhất 人nhân 既ký 爾nhĩ 多đa 人nhân 亦diệc 然nhiên 。 還hoàn 約ước 多đa 念niệm 論luận 此thử 眾chúng 生sanh 而nhi 為vi 弘hoằng 誓thệ 。 有hữu 空không 見kiến 故cố 違vi 瞋sân 順thuận 喜hỷ 等đẳng 。 乃nãi 至chí 生sanh 於ư 。 八bát 十thập 八bát 使sử 。 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 名danh 為vi 煩phiền 惱não 。 此thử 則tắc 因nhân 中trung 一nhất 人nhân 尚thượng 爾nhĩ 。 多đa 人nhân 亦diệc 然nhiên 。 還hoàn 約ước 多đa 人nhân 辨biện 此thử 弘hoằng 誓thệ 。 此thử 則tắc 自tự 成thành 兩lưỡng 弘hoằng 誓thệ 別biệt 。 若nhược 眾chúng 生sanh 下hạ 明minh 誓thệ 願nguyện 之chi 意ý 。 觀quán 空không 下hạ 約ước 空không 起khởi 行hành 。 即tức 是thị 六Lục 度Độ 。 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 。 若nhược 執chấp 下hạ 釋thích 。 自tự 為vi 六lục 文văn 。 初sơ 言ngôn 魔ma 施thí 者giả 。 空không 心tâm 雖tuy 即tức 屬thuộc 於ư 外ngoại 道đạo 。 以dĩ 此thử 施thí 心tâm 順thuận 生sanh 死tử 故cố 。 故cố 名danh 為vi 魔ma 。 此thử 諸chư 境cảnh 中trung 修tu 觀quán 之chi 文văn 。 唯duy 至chí 此thử 中trung 一nhất 時thời 總tổng 明minh 三tam 藏tạng 三tam 乘thừa 。 方phương 明minh 通thông 教giáo 。 是thị 則tắc 三tam 藏tạng 三tam 乘thừa 通thông 屬thuộc 聲Thanh 聞Văn 界giới 也dã 。 與dữ 上thượng 諸chư 文văn 欲dục 辨biện 總tổng 別biệt 二nhị 種chủng 對đối 十thập 法Pháp 界Giới 。 俱câu 通thông 故cố 也dã 。 若nhược 有hữu 下hạ 結kết 果quả 滿mãn 。 觀quán 空không 見kiến 即tức 是thị 無vô 明minh 去khứ 。 明minh 通thông 教giáo 二Nhị 乘Thừa 界giới 也dã 。 無vô 明minh 標tiêu 緣Duyên 覺Giác 法Pháp 界giới 。 生sanh 苦khổ 集tập 標tiêu 。 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 界giới 。 諦đế 與dữ 因nhân 緣duyên 但đãn 開khai 合hợp 異dị 。 準chuẩn 第đệ 一nhất 卷quyển 。 是thị 故cố 今kim 文văn 得đắc 作tác 此thử 說thuyết 。 次thứ 從tùng 二Nhị 乘Thừa 知tri 空không 下hạ 。 次thứ 明minh 通thông 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 中trung 重trọng/trùng 牒điệp 二Nhị 乘Thừa 與dữ 菩Bồ 薩Tát 辨biện 異dị 。 次thứ 雖tuy 度độ 下hạ 正chánh 明minh 菩Bồ 薩Tát 依y 境cảnh 行hạnh 願nguyện 。 言ngôn 如như 前tiền 如như 後hậu 者giả 。 前tiền 謂vị 前tiền 境cảnh 中trung 及cập 第đệ 三tam 前tiền 諸chư 圓viên 文văn 等đẳng 。 後hậu 謂vị 此thử 文văn 不bất 思tư 議nghị 中trung 。 圓viên 教giáo 是thị 也dã 。 從tùng 復phục 次thứ 見kiến 惑hoặc 下hạ 。 因nhân 此thử 廣quảng 明minh 四tứ 教giáo 之chi 人nhân 治trị 見kiến 不bất 同đồng 。 當đương 知tri 見kiến 惑hoặc 是thị 一nhất 。 能năng 治trị 四tứ 異dị 。 前tiền 諸chư 文văn 中trung 四tứ 教giáo 之chi 人nhân 皆giai 治trị 見kiến 惑hoặc 。 即tức 是thị 此thử 意ý 。 次thứ 示thị 任nhậm 運vận 者giả 。 且thả 約ước 見kiến 斷đoạn 不bất 入nhập 三tam 惡ác 。 非phi 謂vị 初Sơ 地Địa 初sơ 住trụ 任nhậm 運vận 之chi 位vị 。 成thành 論luận 去khứ 。 斥xích 成thành 論luận 文văn 空không 能năng 治trị 見kiến 。 今kim 見kiến 從tùng 空không 起khởi 則tắc 空không 不bất 能năng 治trị 。 當đương 知tri 此thử 見kiến 則tắc 非phi 成thành 論luận 之chi 所sở 能năng 治trị 。 故cố 云vân 當đương 設thiết 何hà 治trị 。 從tùng 如như 水thủy 生sanh 火hỏa 去khứ 。 舉cử 喻dụ 斥xích 論luận 不bất 能năng 治trị 空không 。 從tùng 今kim 知tri 空không 見kiến 去khứ 至chí 治trị 之chi 。 即tức 是thị 今kim 文văn 四tứ 教giáo 治trị 見kiến 不bất 同đồng 。 成thành 論luận 但đãn 是thị 三tam 藏tạng 一nhất 門môn 而nhi 已dĩ 。 三tam 藏tạng 下hạ 明minh 四tứ 教giáo 治trị 見kiến 前tiền 後hậu 。 藏tạng 通thông 兩lưỡng 教giáo 智trí 雖tuy 小tiểu 異dị 緣duyên 諦đế 同đồng 故cố 。 是thị 故cố 結kết 云vân 皆giai 先tiên 除trừ 見kiến 。 別biệt 緣duyên 諦đế 異dị 故cố 云vân 別biệt 亦diệc 先tiên 除trừ 。 圓viên 教giáo 可khả 知tri 。 然nhiên 教giáo 雖tuy 有hữu 四tứ 。 若nhược 辨biện 初sơ 心tâm 不bất 過quá 有hữu 二nhị 。 一nhất 者giả 前tiền 三tam 教giáo 人nhân 治trị 見kiến 入nhập 空không 。 二nhị 者giả 圓viên 人nhân 見kiến 為vi 法Pháp 界Giới 。 二nhị 意ý 自tự 顯hiển 勿vật 生sanh 異dị 途đồ 。 更cánh 於ư 二nhị 外ngoại 別biệt 立lập 疣vưu 贅# 。 除trừ 堅kiên 牢lao 見kiến 去khứ 。 結kết 四tứ 教giáo 文văn 以dĩ 斥xích 成thành 論luận 。 云vân 何hà 四tứ 教giáo 共cộng 治trị 一nhất 見kiến 下hạ 釋thích 疑nghi 。 如như 何hà 一nhất 病bệnh 而nhi 設thiết 四tứ 治trị 。 從tùng 如như 患hoạn 冷lãnh 去khứ 引dẫn 世thế 治trị 釋thích 。 先tiên 譬thí 。 次thứ 合hợp 。 一nhất 理lý 如như 身thân 力lực 。 空không 見kiến 如như 冷lãnh 病bệnh 。 薑khương 桂quế 如như 無vô 常thường 。 見kiến 真Chân 如Như 復phục 力lực 五ngũ 石thạch 如như 即tức 空không 。 見kiến 色sắc 即tức 空không 名danh 為vi 益ích 色sắc 。 言ngôn 五ngũ 石thạch 者giả 。 白bạch 瑛# 紫tử 英anh 石thạch 膏cao 鐘chung 乳nhũ 石thạch 脂chi 。 故cố 神thần 農nông 經kinh 曰viết 。 上thượng 藥dược 養dưỡng 命mạng 謂vị 五ngũ 石thạch 鍊luyện 形hình 六lục 芝chi 延diên 年niên 。 中trung 藥dược 養dưỡng 性tánh 謂vị 合hợp 歡hoan 蠲quyên 忿phẫn 萱huyên 草thảo 忘vong 憂ưu 。 下hạ 藥dược 治trị 病bệnh 謂vị 大đại 黃hoàng 除trừ 實thật 當đương 歸quy 止chỉ 痛thống 。 重trọng/trùng 婁lâu 如như 觀quán 法pháp 。 加gia 壽thọ 如như 假giả 智trí 。 能năng 飛phi 如như 入nhập 假giả 本bổn 草thảo 云vân 。 重trọng/trùng 婁lâu 者giả 蚤tảo 休hưu 也dã 。 亦diệc 名danh 黃hoàng 精tinh 。 博bác 物vật 志chí 云vân 。 皇hoàng 帝đế 問vấn 天thiên 老lão 曰viết 。 天thiên 地địa 所sở 生sanh 有hữu 食thực 者giả 。 令linh 人nhân 不bất 死tử 乎hồ 。 天thiên 老lão 曰viết 。 太thái 陽dương 之chi 草thảo 名danh 曰viết 黃hoàng 精tinh 。 食thực 可khả 長trường 生sanh 。 太thái 陰ấm 之chi 精tinh 名danh 曰viết 鉤câu 吻vẫn 。 入nhập 口khẩu 則tắc 死tử 。 鉤câu 吻vẫn 者giả 野dã 葛cát 也dã 。 若nhược 不bất 信tín 黃hoàng 精tinh 之chi 益ích 壽thọ 。 亦diệc 何hà 信tín 鉤câu 吻vẫn 之chi 殺sát 人nhân 。 金kim 丹đan 者giả 圓viên 法pháp 也dã 。 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 成thành 佛Phật 大đại 仙tiên 。 準chuẩn 龍long 樹thụ 法pháp 飛phi 金kim 為vi 丹đan 。 故cố 曰viết 金kim 丹đan 。 治trị 見kiến 既ký 爾nhĩ 下hạ 舉cử 例lệ 。 且thả 以dĩ 思tư 及cập 界giới 內nội 塵trần 沙sa 。 故cố 云vân 亦diệc 然nhiên 。 若nhược 界giới 外ngoại 塵trần 沙sa 及cập 障chướng 中trung 無vô 明minh 。 則tắc 不bất 關quan 前tiền 二nhị 。 此thử 四tứ 下hạ 總tổng 明minh 念niệm 處xứ 有hữu 出xuất 宅trạch 之chi 功công 。 舉cử 佛Phật 遺di 囑chúc 通thông 四tứ 治trị 故cố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 下hạ 釋thích 遺di 囑chúc 意ý 。 四tứ 人nhân 有hữu 見kiến 不bất 出xuất 六lục 道đạo 。 故cố 舉cử 見kiến 所sở 造tạo 果quả 名danh 為vi 苦khổ 具cụ 。 見kiến 之chi 結kết 業nghiệp 以dĩ 譬thí 鬼quỷ 神thần 。 故cố 法pháp 華hoa 中trung 以dĩ 蟲trùng 鳥điểu 譬thí 鈍độn 鬼quỷ 神thần 譬thí 利lợi 。 競cạnh 共cộng 下hạ 通thông 舉cử 三tam 車xa 皆giai 能năng 出xuất 宅trạch 。 三tam 車xa 下hạ 歷lịch 教giáo 以dĩ 釋thích 三tam 車xa 同đồng 異dị 。 此thử 中trung 四tứ 教giáo 總tổng 有hữu 九cửu 種chủng 念niệm 處xứ 。 三tam 藏tạng 三tam 一Nhất 乘Thừa 各các 。 以dĩ 諦đế 緣duyên 度độ 不bất 同đồng 故cố 也dã 。 支chi 佛Phật 束thúc 十thập 二nhị 緣duyên 為vi 四tứ 念niệm 處xứ 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 雖tuy 六Lục 度Độ 。 觀quán 念niệm 伏phục 惑hoặc 還hoàn 用dụng 二Nhị 乘Thừa 所sở 觀quán 念niệm 處xứ 今kim 從tùng 人nhân 別biệt 故cố 成thành 三tam 種chủng 。 故cố 玄huyền 文văn 云vân 三tam 因nhân 大đại 異dị 。 故cố 得đắc 為vi 三tam 。 通thông 教giáo 三tam 乘thừa 同đồng 一nhất 念niệm 處xứ 。 同đồng 觀quán 無vô 生sanh 故cố 也dã 。 故cố 玄huyền 文văn 云vân 三tam 因nhân 大đại 同đồng 。 故cố 得đắc 為vi 一nhất 。 別biệt 教giáo 地địa 前tiền 。 名danh 為vi 方phương 便tiện 。 入nhập 空không 位vị 中trung 體thể 析tích 二nhị 種chủng 。 入nhập 假giả 位vị 中trung 但đãn 用dụng 無vô 量lượng 。 初Sơ 地Địa 入nhập 中trung 名danh 為vi 真chân 實thật 。 圓viên 教giáo 始thỉ 終chung 唯duy 用dụng 一nhất 種chủng 。 故cố 如như 三tam 車xa 義nghĩa 兼kiêm 藏tạng 通thông 及cập 別biệt 方phương 便tiện 。 經kinh 文văn 出xuất 宅trạch 正chánh 指chỉ 三tam 藏tạng 。 故cố 云vân 即tức 是thị 。 三tam 乘thừa 義nghĩa 通thông 通thông 於ư 通thông 教giáo 。 故cố 云vân 亦diệc 是thị 。 別biệt 教giáo 方phương 便tiện 無vô 三tam 乘thừa 名danh 。 觀quán 行hành 不bất 殊thù 藏tạng 通thông 兩lưỡng 教giáo 。 故cố 云vân 又hựu 是thị 。 故cố 知tri 即tức 亦diệc 又hựu 三tam 不bất 無vô 親thân 疏sớ/sơ 。 故cố 對đối 三tam 教giáo 示thị 不bất 同đồng 相tương/tướng 。 別biệt 教giáo 入nhập 地địa 。 即tức 是thị 真chân 實thật 。 圓viên 教giáo 始thỉ 終chung 與dữ 前tiền 永vĩnh 乖quai 。 故cố 亦diệc 云vân 又hựu 而nhi 不bất 言ngôn 是thị 。 若nhược 將tương 別biệt 教giáo 入nhập 地địa 證chứng 道đạo 。 及cập 以dĩ 圓viên 教giáo 始thỉ 終chung 。 名danh 同đồng 大đại 車xa 。 故cố 下hạ 文văn 從tùng 但đãn 釋Thích 迦Ca 去khứ 。 約ước 化hóa 儀nghi 釋thích 一nhất 代đại 教giáo 門môn 。 祇kỳ 是thị 先tiên 與dữ 三tam 車xa 後hậu 賜tứ 一nhất 大đại 耳nhĩ 。 次thứ 明minh 廣quảng 略lược 不bất 同đồng 。 言ngôn 略lược 說thuyết 為vi 念niệm 處xứ 者giả 。 念Niệm 處Xứ 即tức 是thị 道Đạo 諦Đế 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 七thất 科khoa 之chi 一nhất 。 故cố 云vân 略lược 也dã 。 全toàn 說thuyết 七thất 科khoa 。 即tức 是thị 道Đạo 諦Đế 。 故cố 名danh 為vi 中trung 。 既ký 有hữu 能năng 治trị 必tất 有hữu 所sở 治trị 。 能năng 所sở 俱câu 舉cử 即tức 是thị 四Tứ 諦Đế 。 故cố 云vân 廣quảng 也dã 。 結kết 意ý 如như 文văn 。 從tùng 釋Thích 迦Ca 去khứ 。 更cánh 敘tự 化hóa 儀nghi 以dĩ 判phán 權quyền 實thật 。 且thả 從tùng 漸tiệm 至chí 頓đốn 諸chư 教giáo 念niệm 處xứ 雖tuy 復phục 不bất 同đồng 。 各các 有hữu 其kỳ 意ý 。 鹿lộc 苑uyển 正chánh 用dụng 三tam 藏tạng 。 方Phương 等Đẳng 旁bàng 用dụng 三tam 藏tạng 。 正chánh 用dụng 三tam 教giáo 以dĩ 斥xích 二Nhị 乘Thừa 。 令linh 二Nhị 乘Thừa 人nhân 密mật 成thành 通thông 教giáo 故cố 云vân 三tam 人nhân 同đồng 一nhất 念niệm 處xứ 。 次thứ 至chí 般Bát 若Nhã 旁bàng 用dụng 通thông 教giáo 。 正chánh 用dụng 別biệt 圓viên 加gia 於ư 二Nhị 乘Thừa 。 密mật 成thành 別biệt 益ích 。 故cố 指chỉ 大đại 品phẩm 名danh 為vi 不bất 共cộng 。 來lai 至chí 法pháp 華hoa 會hội 八bát 歸quy 一nhất 。 若nhược 除trừ 教giáo 道đạo 但đãn 須tu 會hội 七thất 。 約ước 此thử 空không 見kiến 去khứ 。 至chí 不bất 違vi 背bội 者giả 略lược 示thị 妙diệu 境cảnh 。 不bất 思tư 議nghị 治trị 一nhất 治trị 一nhất 切thiết 治trị 。 不bất 違vi 諸chư 教giáo 從tùng 一nhất 開khai 諸chư 。 如như 思tư 議nghị 中trung 亦diệc 不bất 違vi 諸chư 教giáo 。 故cố 以dĩ 一nhất 塵trần 喻dụ 不bất 思tư 議nghị 兼kiêm 於ư 思tư 議nghị 。 空không 見kiến 如như 塵trần 諸chư 治trị 如như 經kinh 。 不bất 思tư 議nghị 中trung 初sơ 總tổng 立lập 。 從tùng 淨tịnh 名danh 去khứ 正chánh 證chứng 。 空không 見kiến 心tâm 中trung 十thập 界giới 五ngũ 陰ấm 。 名danh 為vi 眾chúng 生sanh 。 眾chúng 生sanh 即tức 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 不bất 出xuất 。 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 是thị 故cố 三tam 法pháp 。 不bất 得đắc 相tương 離ly 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 下hạ 釋thích 上thượng 解giải 脫thoát 。 心tâm 行hành 中trung 求cầu 。 謂vị 三tam 解giải 脫thoát 。 佛Phật 解giải 脫thoát 下hạ 釋thích 上thượng 。 諸chư 佛Phật 解giải 脫thoát 。 又hựu 觀quán 下hạ 復phục 釋thích 上thượng 。 心tâm 行hành 中trung 求cầu 。 求cầu 謂vị 用dụng 觀quán 觀quán 見kiến 心tâm 已dĩ 。 唯duy 有hữu 法pháp 性tánh 無vô 復phục 見kiến 心tâm 。 能năng 一nhất 色sắc 下hạ 結kết 成thành 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 。 即tức 是thị 五ngũ 陰ấm 眾chúng 生sanh 兩lưỡng 世thế 間gian 也dã 。 但đãn 闕khuyết 國quốc 土độ 準chuẩn 例lệ 可khả 知tri 。 不bất 縱túng/tung 不bất 橫hoạnh/hoành 結kết 成thành 三tam 諦đế 。 乃nãi 至chí 如như 意ý 珠châu 等đẳng 譬thí 。 此thử 境cảnh 下hạ 發phát 心tâm 。 從tùng 究cứu 竟cánh 說thuyết 。 故cố 但đãn 舉cử 無vô 明minh 法pháp 性tánh 。 亦diệc 應ưng 愍mẫn 傷thương 事sự 中trung 苦khổ 樂lạc 。 觀quán 此thử 下hạ 安an 心tâm 。 本bổn 性tánh 空không 寂tịch 。 總tổng 相tương/tướng 止chỉ 也dã 。 淨tịnh 若nhược 虛hư 空không 。 總tổng 相tương/tướng 觀quán 也dã 。 善thiện 巧xảo 下hạ 別biệt 相tướng 六lục 十thập 四tứ 番phiên 也dã 。 見kiến 陰ấm 等đẳng 者giả 破phá 遍biến 也dã 。 祇kỳ 此thử 八bát 字tự 攝nhiếp 得đắc 橫hoạnh/hoành 竪thụ 及cập 一nhất 心tâm 等đẳng 。 單đơn 複phức 下hạ 通thông 塞tắc 。 唯duy 出xuất 別biệt 相tướng 通thông 塞tắc 故cố 云vân 句cú 句cú 。 文văn 列liệt 似tự 橫hoạnh/hoành 。 實thật 攝nhiếp 橫hoạnh/hoành 竪thụ 及cập 一nhất 心tâm 等đẳng 。 若nhược 不bất 入nhập 下hạ 正chánh 助trợ 。 昔tích 以dĩ 空không 見kiến 而nhi 行hành 六lục 蔽tế 。 今kim 須tu 捨xả 空không 見kiến 復phục 修tu 事sự 度độ 。 方phương 乃nãi 成thành 治trị 。 故cố 一nhất 一nhất 文văn 中trung 皆giai 舉cử 空không 見kiến 及cập 以dĩ 一nhất 蔽tế 。 如như 橋kiều 地địa 海hải 等đẳng 者giả 。 具cụ 如như 大đại 論luận 屈khuất 如như 橋kiều 梁lương 人nhân 馬mã 踐tiễn 之chi 等đẳng 。 地địa 海hải 例lệ 此thử 亦diệc 應ưng 可khả 見kiến 。 釋thích 文văn 略lược 訖ngật 。 故cố 序tự 中trung 云vân 。 纔tài 至chí 見kiến 境cảnh 法Pháp 輪luân 停đình 轉chuyển 。 後hậu 之chi 三tam 境cảnh 比tỉ 望vọng 可khả 知tri 。 增tăng 上thượng 慢mạn 者giả 。 如như 得đắc 未vị 到đáo 謂vị 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 四tứ 禪thiền 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 乃nãi 至chí 遍biến 於ư 大đại 小tiểu 諸chư 位vị 。 未vị 得đắc 謂vị 得đắc 。 並tịnh 名danh 增tăng 上thượng 。 兩lưỡng 教giáo 二Nhị 乘Thừa 三tam 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 諸chư 文văn 中trung 處xứ 處xứ 有hữu 之chi 。 即tức 後hậu 兩lưỡng 境cảnh 一nhất 一nhất 皆giai 以dĩ 。 十thập 觀quán 觀quán 之chi 。 後hậu 三tam 大đại 章chương 具cụ 如như 五ngũ 略lược 後hậu 三tam 是thị 也dã 。 既ký 云vân 將tương 送tống 行hành 者giả 至chí 彼bỉ 薩tát 雲vân 。 後hậu 三tam 大đại 章chương 並tịnh 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 已dĩ 後hậu 之chi 相tướng 。 故cố 略lược 不bất 論luận 。 大đại 品phẩm 法Pháp 施thí 品phẩm 云vân 。 化hóa 恆Hằng 沙sa 眾chúng 生sanh 令linh 得đắc 六Lục 通Thông 。 不bất 如như 書thư 般Bát 若Nhã 令linh 他tha 讀đọc 誦tụng 。 又hựu 以dĩ 此thử 令linh 他tha 讀đọc 誦tụng 般Bát 若Nhã 之chi 福phước 。 不bất 如như 正chánh 憶ức 念niệm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 又hựu 此thử 憶ức 念niệm 般Bát 若Nhã 之chi 福phước 。 不bất 如như 為vì 他tha 說thuyết 令linh 易dị 解giải 。 云vân 何hà 易dị 解giải 。 謂vị 不bất 二nhị 相tương/tướng 觀quán 不bất 入nhập 不bất 出xuất 。 說thuyết 不bất 共cộng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 功công 德đức 尚thượng 爾nhĩ 。 況huống 說thuyết 法Pháp 華hoa 開khai 權quyền 妙diệu 教giáo 。 況huống 復phục 今kim 文văn 即tức 是thị 法pháp 華hoa 顯hiển 實thật 妙diệu 觀quán 。 故cố 法pháp 華hoa 云vân 。 施thí 四tứ 百bách 萬vạn 億ức 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 世thế 界giới 。 六lục 趣thú 四tứ 生sanh 。 以dĩ 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 令linh 得đắc 四Tứ 果Quả 。 不bất 如như 初sơ 隨tùy 喜hỷ 人nhân 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 是thị 故cố 願nguyện 說thuyết 。 令linh 他tha 得đắc 聞văn 。 生sanh 隨tùy 喜hỷ 心tâm 。 其kỳ 功công 若nhược 此thử 。 此thử 第đệ 五ngũ 十thập 人nhân 隨tùy 喜hỷ 之chi 心tâm 。 亦diệc 何hà 必tất 須tu 即tức 是thị 五ngũ 品phẩm 之chi 初sơ 隨tùy 喜hỷ 位vị 耶da 。 準chuẩn 大đại 品phẩm 文văn 說thuyết 猶do 勝thắng 於ư 自tự 生sanh 憶ức 念niệm 。 況huống 復phục 能năng 說thuyết 而nhi 能năng 修tu 行hành 。 以dĩ 如như 說thuyết 行hành 。 起khởi 於ư 多đa 聞văn 。 即tức 此thử 意ý 也dã 。 故cố 勸khuyến 後hậu 學học 勤cần 說thuyết 勤cần 行hành 。


止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 十thập 之chi 二nhị 終chung
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Quyển 0


Phiên âm: 3/4/2016 ◊ Cập nhật: 3/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10