止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 二nhị 之chi 一nhất
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Quyển 1

唐đường 毘tỳ 陵lăng 沙Sa 門Môn 湛trạm 然nhiên 述thuật


次thứ 釋thích 修tu 大đại 行hành 中trung 。 初sơ 明minh 來lai 意ý 者giả 。 發phát 心tâm 無vô 行hành 無vô 位vị 可khả 論luận 。 故cố 云vân 修tu 行hành 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 說thuyết 是thị 修tu 大đại 行hành 之chi 止Chỉ 觀Quán 者giả 。 標tiêu 也dã 。 從tùng 夫phu 下hạ 釋thích 也dã 。 善thiện 解giải 下hạ 舉cử 譬thí 也dã 。 酪lạc 須tu 鑽toàn 成thành 酥tô 假giả 搖dao 熟thục 。 故cố 大đại 經kinh 二nhị 十thập 六lục 云vân 。 如như 乳nhũ 要yếu 得đắc 人nhân 功công 。 水thủy 瓶bình 鑽toàn 繩thằng 當đương 成thành 酪lạc 酥tô 成thành 二nhị 酥tô 已dĩ 醍đề 醐hồ 可khả 獲hoạch 。 住trụ 前tiền 行hàng 行hàng 猶do 如như 鑽toàn 搖dao 。 凡phàm 夫phu 五ngũ 品phẩm 同đồng 譬thí 於ư 乳nhũ 。 六lục 根căn 如như 酪lạc 及cập 生sanh 熟thục 酥tô 。 初sơ 住trụ 已dĩ 上thượng 名danh 得đắc 醍đề 醐hồ 。 善thiện 能năng 調điều 停đình 四tứ 種chủng 三tam 昧muội 。 當đương 知tri 六lục 根căn 。 初sơ 住trụ 可khả 獲hoạch 。 從tùng 勝thắng 而nhi 說thuyết 故cố 曰viết 醍đề 醐hồ 。 引dẫn 證chứng 如như 文văn 。 行hành 法pháp 下hạ 舉cử 略lược 攝nhiếp 廣quảng 以dĩ 列liệt 四tứ 名danh 。 通thông 稱xưng 下hạ 釋thích 名danh 也dã 。 三tam 昧muội 是thị 通thông 坐tọa 等đẳng 是thị 別biệt 。 大đại 論luận 下hạ 引dẫn 證chứng 。 論luận 云vân 。 一nhất 切thiết 禪thiền 定định 。 心tâm 皆giai 名danh 三tam 摩ma 地địa 。 秦tần 言ngôn 正chánh 心tâm 行hành 處xứ 。 是thị 心tâm 無vô 始thỉ 常thường 曲khúc 不bất 端đoan 。 入nhập 正chánh 行hạnh 處xứ 心tâm 則tắc 端đoan 直trực 。 如như 蛇xà 行hành 常thường 曲khúc 入nhập 筒đồng 則tắc 直trực 。 今kim 文văn 存tồn 略lược 。 故cố 云vân 善thiện 心tâm 一nhất 處xứ 住trụ 等đẳng 。 初sơ 釋thích 又hựu 略lược 。 但đãn 云vân 調điều 直trực 。 論luận 又hựu 云vân 。 三tam 昧muội 是thị 通thông 百bách 八bát 是thị 別biệt 。 今kim 但đãn 對đối 四tứ 以dĩ 辨biện 通thông 別biệt 。 法Pháp 界Giới 下hạ 解giải 釋thích 論luận 文văn 。 四tứ 行hành 通thông 依y 法Pháp 界Giới 一nhất 處xứ 。 又hựu 別biệt 名danh 中trung 所sở 言ngôn 常thường 坐tọa 。 乃nãi 至chí 非phi 行hành 非phi 坐tọa 者giả 。 約ước 身thân 儀nghi 為vi 名danh 。 若nhược 從tùng 法pháp 為vi 名danh 者giả 。 常thường 坐tọa 名danh 一nhất 行hành 。 常thường 行hành 名danh 佛Phật 立lập 。 半bán 行hành 半bán 坐tọa 名danh 方Phương 等Đẳng 法pháp 華hoa 。 非phi 行hành 非phi 坐tọa 名danh 隨tùy 自tự 意ý 等đẳng 。 一nhất 常thường 坐tọa 下hạ 明minh 所sở 依y 教giáo 。 教giáo 所sở 立lập 名danh 言ngôn 一nhất 行hành 者giả 。 剪tiễn 略lược 身thân 儀nghi 不bất 兼kiêm 餘dư 事sự 。 名danh 為vi 一nhất 行hành 。 非phi 所sở 緣duyên 理lý 得đắc 一nhất 行hành 名danh 。 若nhược 所sở 緣duyên 理lý 名danh 一nhất 行hành 者giả 。 四tứ 行hành 莫mạc 不bất 皆giai 緣duyên 實thật 相tướng 。 今kim 初sơ 下hạ 開khai 章chương 。 方phương 法pháp 者giả 下hạ 列liệt 方phương 法pháp 相tướng 必tất 具cụ 三tam 業nghiệp 。 身thân 開khai 遮già 中trung 云vân 或hoặc 可khả 處xứ 眾chúng 者giả 謂vị 禪thiền 堂đường 中trung 。 別biệt 處xứ 最tối 勝thắng 故cố 云vân 彌di 善thiện 。 結kết 加gia 者giả 。 先tiên 左tả 後hậu 右hữu 與dữ 兩lưỡng 髀bễ 齊tề 。 大đại 論luận 第đệ 九cửu 問vấn 云vân 。 有hữu 多đa 坐tọa 法pháp 何hà 故cố 但đãn 令linh 加gia 趺phu 坐tọa 耶da 。 答đáp 。 最tối 安an 穩ổn 故cố 。 攝nhiếp 持trì 手thủ 足túc 心tâm 不bất 散tán 故cố 。 魔ma 王vương 怖bố 故cố 。 故cố 偈kệ 云vân 。 得đắc 道Đạo 慚tàm 愧quý 人nhân 安an 坐tọa 若nhược 龍long 蟠bàn 。 見kiến 畫họa 加gia 趺phu 坐tọa 魔ma 王vương 亦diệc 驚kinh 怖bố 。 不bất 同đồng 俗tục 坐tọa 及cập 異dị 外ngoại 道đạo 翹kiều 立lập 等đẳng 也dã 。 字tự 書thư 云vân 。 加gia 趺phu 者giả 大đại 坐tọa 也dã 。 故cố 知tri 此thử 方phương 未vị 曉hiểu 坐tọa 法pháp 。 但đãn 云vân 大đại 坐tọa 。 今kim 佛Phật 法Pháp 坐tọa 其kỳ 相tương/tướng 如như 結kết 。 二nhị 趺phu 相tương/tướng 加gia 故cố 云vân 結kết 加gia 。 大đại 動động 曰viết 動động 。 小tiểu 動động 曰viết 搖dao 。 垂thùy 熟thục 曰viết 萎nuy 。 附phụ 物vật 曰viết 倚ỷ 。 自tự 要yếu 其kỳ 身thân 期kỳ 於ư 見kiến 理lý 。 不bất 暫tạm 脇hiếp 臥ngọa 況huống 復phục 屍thi 耶da 。 言ngôn 屍thi 臥ngọa 者giả 仰ngưỡng 臥ngọa 也dã 。 亦diệc 曰viết 婬dâm 女nữ 臥ngọa 。 修tu 羅la 覆phú 臥ngọa 並tịnh 不bất 應ưng 為vi 。 聖thánh 開khai 右hữu 脇hiếp 尚thượng 不bất 應ưng 作tác 。 況huống 復phục 屍thi 等đẳng 。 尸thi 字tự 應ưng 從tùng 死tử 。 故cố 禮lễ 云vân 。 在tại 床sàng 曰viết 屍thi 。 在tại 棺quan 曰viết 柩cữu 。 單đơn 作tác 訓huấn 主chủ 非phi 此thử 文văn 意ý 。 除trừ 經kinh 行hành 等đẳng 者giả 。 除trừ 即tức 開khai 也dã 。 為vi 解giải 睡thụy 故cố 佛Phật 開khai 經kinh 行hành 。 若nhược 經kinh 行hành 時thời 。 避tị 有hữu 蟲trùng 地địa 。 十thập 誦tụng 云vân 。 若nhược 經kinh 行hành 時thời 。 應ưng 當đương 直trực 行hành 不bất 遲trì 不bất 疾tật 。 又hựu 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 經Kinh 云vân 。 經kinh 行hành 有hữu 五ngũ 處xứ 。 一nhất 閑nhàn 處xứ 。 二nhị 戶hộ 前tiền 。 三tam 講giảng 堂đường 前tiền 。 四tứ 塔tháp 下hạ 。 五ngũ 閣các 下hạ 。 四tứ 分phần/phân 律luật 。 經kinh 行hành 五ngũ 益ích 。 一nhất 堪kham 遠viễn 行hành 。 二nhị 能năng 思tư 惟duy 。 三tam 少thiểu 病bệnh 。 四tứ 消tiêu 食thực 。 五ngũ 得đắc 定định 久cửu 住trụ 。 食thực 便tiện 利lợi 等đẳng 並tịnh 同đồng 所sở 開khai 。 不bất 得đắc 因nhân 茲tư 託thác 事sự 延diên 緩hoãn 。 若nhược 睡thụy 已dĩ 解giải 食thực 等đẳng 事sự 訖ngật 即tức 非phi 所sở 開khai 。 隨tùy 一nhất 佛Phật 方phương 面diện 等đẳng 者giả 。 隨tùy 向hướng 之chi 方phương 必tất 須tu 正chánh 西tây 。 若nhược 障chướng 起khởi 念niệm 佛Phật 所sở 向hướng 便tiện 故cố 。 經kinh 雖tuy 不bất 局cục 令linh 向hướng 西tây 方phương 。 障chướng 起khởi 既ký 令linh 專chuyên 稱xưng 一nhất 佛Phật 。 諸chư 教giáo 所sở 讚tán 多đa 在tại 彌di 陀đà 。 故cố 以dĩ 西tây 方phương 而nhi 為vi 一nhất 準chuẩn 。


時thời 刻khắc 等đẳng 者giả 時thời 中trung 不bất 許hứa 如như 刻khắc 許hứa 間gian 。 刻khắc 謂vị 漏lậu 刻khắc 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 百bách 刻khắc 。 且thả 附phụ 俗tục 儀nghi 故cố 云vân 刻khắc 也dã 。 言ngôn 須tu 臾du 者giả 。 三tam 十thập 須tu 臾du 。 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 未vị 必tất 指chỉ 此thử 但đãn 是thị 通thông 論luận 。 不bất 許hứa 暫tạm 廢phế 故cố 曰viết 須tu 臾du 。 尚thượng 不bất 得đắc 令linh 剎sát 那na 有hữu 間gian 。 況huống 復phục 漏lậu 刻khắc 及cập 須tu 臾du 耶da 。 故cố 大đại 師sư 傳truyền 中trung 云vân 。 言ngôn 不bất 妄vọng 出xuất 息tức 不bất 虛hư 黈# 。 所sở 開khai 者giả 下hạ 重trọng/trùng 誡giới 前tiền 開khai 遮già 。 不bất 欺khi 佛Phật 等đẳng 者giả 。 欺khi 物vật 曰viết 陵lăng 。 論luận 語ngữ 曰viết 。 君quân 子tử 不bất 可khả 罔võng 也dã 。 況huống 復phục 佛Phật 耶da 。 大đại 論luận 六lục 十thập 一nhất 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 求cầu 佛Phật 。 道đạo 時thời 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 共cộng 護hộ 念niệm 。 能năng 成thành 佛Phật 道Đạo 。 若nhược 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 懈giải 怠đãi 者giả 。 貪tham 著trước 世thế 名danh 不bất 專chuyên 勤cần 求cầu 。 是thị 為vi 自tự 欺khi 亦diệc 欺khi 諸chư 佛Phật 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 何hà 者giả 。 自tự 言ngôn 我ngã 為vì 眾chúng 生sanh 。 而nhi 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 而nhi 為vi 雜tạp 行hành 。 魔ma 得đắc 其kỳ 便tiện 。 不bất 負phụ 心tâm 者giả 。 負phụ 者giả 不bất 剋khắc 也dã 。 後hậu 不bất 遂toại 初sơ 名danh 為vi 不bất 剋khắc 。 亦diệc 是thị 自tự 欺khi 不bất 誑cuống 眾chúng 生sanh 者giả 。 誑cuống 亦diệc 欺khi 也dã 。 亦diệc 誤ngộ 也dã 。 令linh 他tha 誤ngộ 解giải 故cố 也dã 。 違vi 於ư 先tiên 言ngôn 而nhi 行hành 雜tạp 行hành 。 故cố 欺khi 眾chúng 生sanh 即tức 負phụ 自tự 心tâm 。 負phụ 自tự 心tâm 故cố 即tức 是thị 欺khi 佛Phật 。 口khẩu 說thuyết 默mặc 者giả 順thuận 行hành 故cố 默mặc 。 除trừ 障chướng 故cố 說thuyết 。 坐tọa 疲bì 極cực 者giả 。 疲bì 者giả 國quốc 語ngữ 云vân 。 勞lao 倦quyện 病bệnh 也dã 。 蒼thương 頡hiệt 云vân 。 嬾lãn 也dã 。 今kim 此thử 云vân 疲bì 。 疲bì 即tức 是thị 極cực 。 下hạ 句cú 疾tật 病bệnh 。 四tứ 大đại 不bất 調điều 。 不bất 因nhân 坐tọa 疲bì 。 是thị 故cố 云vân 疾tật 。 內nội 外ngoại 障chướng 者giả 。 煩phiền 惱não 見kiến 慢mạn 等đẳng 名danh 為vi 內nội 障chướng 。 魔ma 惡ác 知tri 識thức 等đẳng 名danh 為vi 外ngoại 障chướng 。 但đãn 得đắc 專chuyên 稱xưng 佛Phật 名danh 為vi 懺sám 。 盡tận 命mạng 無vô 悔hối 故cố 云vân 以dĩ 命mạng 自tự 歸quy 。 與dữ 稱xưng 十thập 方phương 佛Phật 等đẳng 者giả 。 釋thích 疑nghi 也dã 。 恐khủng 有hữu 人nhân 疑nghi 。 何hà 故cố 獨độc 令linh 稱xưng 彌di 陀đà 佛Phật 。 是thị 故cố 釋thích 云vân 。 功công 德đức 正chánh 等đẳng 。 除trừ 亂loạn 故cố 專chuyên 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 下hạ 舉cử 譬thí 也dã 。 如như 人nhân 極cực 憂ưu 大đại 哭khốc 則tắc 暢sướng 。 若nhược 有hữu 極cực 喜hỷ 縱túng/tung 歌ca 則tắc 暢sướng 。 欝uất 謂vị 蓊ống 欝uất 即tức 多đa 貌mạo 也dã 。 怫phật 者giả 意ý 不bất 泄tiết 也dã 。 重trọng/trùng 憂ưu 大đại 喜hỷ 在tại 意ý 未vị 泄tiết 。 故cố 以dĩ 身thân 口khẩu 歌ca 哭khốc 助trợ 也dã 。 行hành 人nhân 下hạ 合hợp 譬thí 也dã 。 大đại 論luận 六lục 十thập 釋thích 響hưởng 喻dụ 中trung 云vân 。 如như 人nhân 語ngữ 時thời 口khẩu 中trung 風phong 出xuất 名danh 優ưu 陀đà 那na 。 此thử 風phong 出xuất 已dĩ 還hoàn 入nhập 至chí 臍tề 。 偈kệ 云vân 。 風phong 名danh 優ưu 陀đà 那na 。 觸xúc 臍tề 而nhi 上thượng 去khứ 。 是thị 風phong 觸xúc 七thất 處xứ 。 頂đảnh 及cập 斷đoạn 齒xỉ 脣thần 。 舌thiệt 喉hầu 及cập 以dĩ 胸hung 。 是thị 中trung 語ngữ 言ngôn 生sanh 。 愚ngu 人nhân 不bất 解giải 此thử 。 惑hoặc 著trước 起khởi 貪tham 癡si 。 中trung 人nhân 有hữu 智trí 慧tuệ 。 不bất 瞋sân 亦diệc 不bất 著trước 。 亦diệc 復phục 不bất 愚ngu 癡si 。 但đãn 隨tùy 諸chư 法pháp 相tướng 。 曲khúc 直trực 及cập 屈khuất 申thân 。 去khứ 來lai 視thị 語ngữ 言ngôn 。 都đô 無vô 有hữu 作tác 者giả 。 初sơ 五ngũ 句cú 明minh 身thân 業nghiệp 第đệ 六lục 句cú 明minh 口khẩu 業nghiệp 。 後hậu 二nhị 行hành 一nhất 句cú 判phán 愚ngu 智trí 相tương/tướng 。 雖tuy 以dĩ 身thân 口khẩu 助trợ 意ý 成thành 機cơ 仍nhưng 須tu 了liễu 知tri 愚ngu 智trí 之chi 相tướng 即tức 是thị 三tam 業nghiệp 共cộng 為vi 機cơ 也dã 。 玄huyền 文văn 雖tuy 立lập 意ý 業nghiệp 機cơ 義nghĩa 非phi 今kim 文văn 意ý 。 今kim 意ý 秖kỳ 緣duyên 單đơn 意ý 不bất 成thành 。 故cố 令linh 修tu 助trợ 。 經kinh 部bộ 雖tuy 即tức 義nghĩa 通thông 三tam 乘thừa 。 今kim 意ý 在tại 圓viên 不bất 通thông 通thông 別biệt 。 今kim 為vi 除trừ 障chướng 雖tuy 念niệm 應ưng 佛Phật 。 下hạ 意ý 止Chỉ 觀Quán 令linh 念niệm 法Pháp 身thân 故cố 唯duy 在tại 圓viên 。 上thượng 人nhân 接tiếp 下hạ 曰viết 俯phủ 。 屈khuất 上thượng 赴phó 下hạ 曰viết 降giáng/hàng 。 如như 人nhân 下hạ 重trọng/trùng 譬thí 助trợ 意ý 。 行hành 人nhân 下hạ 合hợp 。 若nhược 於ư 法Pháp 門môn 未vị 了liễu 下hạ 。 為vi 除trừ 迷mê 故cố 親thân 近cận 解giải 者giả 。 以dĩ 彼bỉ 二nhị 經kinh 是thị 般Bát 若Nhã 部bộ 故cố 。 令linh 親thân 近cận 解giải 般Bát 若Nhã 者giả 。 意ý 則tắc 通thông 及cập 大Đại 乘Thừa 行hành 門môn 。 又hựu 般Bát 若Nhã 中trung 多đa 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 觀quán 行hành 法pháp 故cố 。 誦tụng 經Kinh 等đẳng 者giả 舉cử 況huống 也dã 。 此thử 事sự 雖tuy 為vi 常thường 坐tọa 所sở 廢phế 。 勿vật 以dĩ 此thử 語ngữ 例lệ 三tam 三tam 昧muội 。 故cố 常thường 坐tọa 中trung 尚thượng 廢phế 誦tụng 經Kinh 況huống 世thế 俗tục 語ngữ 。 遮già 誦tụng 局cục 此thử 遮già 語ngữ 通thông 四tứ 。 故cố 四tứ 三tam 昧muội 皆giai 須tu 絕tuyệt 彼bỉ 外ngoại 人nhân 接tiếp 對đối 。 非phi 行hành 非phi 坐tọa 依y 經kinh 亦diệc 制chế 。 雖tuy 通thông 作tác 受thọ 染nhiễm 俗tục 非phi 開khai 。 意ý 止Chỉ 觀Quán 者giả 。 此thử 去khứ 乃nãi 至chí 非phi 行hành 非phi 坐tọa 並tịnh 粗thô 準chuẩn 本bổn 經kinh 示thị 觀quán 門môn 之chi 語ngữ 。 縱túng/tung 似tự 有hữu 於ư 十thập 觀quán 之chi 相tướng 。 而nhi 文văn 並tịnh 約ước 略lược 。 未vị 可khả 以dĩ 辨biện 觀quán 法pháp 始thỉ 終chung 。 初sơ 發phát 大đại 心tâm 及cập 下hạ 三tam 略lược 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 故cố 此thử 五ngũ 章chương 但đãn 名danh 大đại 意ý 。 此thử 文văn 謹cẩn 依y 兩lưỡng 經kinh 粗thô 列liệt 。 語ngữ 簡giản 意ý 遠viễn 不bất 可khả 謬mậu 判phán 。 若nhược 欲dục 消tiêu 釋thích 必tất 善thiện 下hạ 文văn 十thập 乘thừa 觀quán 法pháp 。 方phương 可khả 離ly 謬mậu 。 若nhược 據cứ 下hạ 文văn 無vô 四tứ 行hành 相tương/tướng 。 則tắc 下hạ 文văn 成thành 略lược 。 今kim 據cứ 觀quán 法pháp 十thập 乘thừa 未vị 周chu 則tắc 此thử 中trung 成thành 略lược 。 是thị 故cố 五ngũ 略lược 從tùng 觀quán 略lược 邊biên 不bất 從tùng 於ư 事sự 。 於ư 此thử 文văn 中trung 然nhiên 以dĩ 義nghĩa 推thôi 十thập 乘thừa 略lược 足túc 。 法Pháp 界Giới 等đẳng 名danh 即tức 妙diệu 境cảnh 也dã 。 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 。 即tức 是thị 發phát 心tâm 。 繫hệ 緣duyên 一nhất 念niệm 即tức 是thị 止Chỉ 觀Quán 。 觀quán 於ư 三tam 道đạo 名danh 破phá 法pháp 遍biến 。 歷lịch 一nhất 切thiết 法pháp 即tức 是thị 通thông 塞tắc 。 而nhi 修tu 佛Phật 道Đạo 。 即tức 是thị 道Đạo 品Phẩm 。 觀quán 於ư 業nghiệp 苦khổ 即tức 是thị 助trợ 道đạo 。 識thức 觀quán 不bất 濫lạm 即tức 是thị 次thứ 位vị 。 次thứ 位vị 之chi 中trung 兼kiêm 於ư 餘dư 二nhị 。 下hạ 三tam 三tam 昧muội 意ý 止Chỉ 觀Quán 文văn 附phụ 事sự 雖tuy 略lược 。 若nhược 以dĩ 義nghĩa 說thuyết 準chuẩn 此thử 可khả 知tri 。 初sơ 端đoan 坐tọa 等đẳng 者giả 。 通thông 用dụng 止Chỉ 觀Quán 立lập 身thân 心tâm 相tương/tướng 。 次thứ 蠲quyên 除trừ 下hạ 明minh 修tu 觀quán 法pháp 。 從tùng 初sơ 至chí 亂loạn 想tưởng 明minh 止chỉ 所sở 治trị 。 從tùng 莫mạc 雜tạp 至chí 相tướng 貌mạo 明minh 觀quán 所sở 治trị 。 從tùng 但đãn 專chuyên 至chí 是thị 觀quán 下hạ 正chánh 明minh 能năng 觀quán 寂tịch 照chiếu 止Chỉ 觀Quán 。 雖tuy 繫hệ 雖tuy 念niệm 不bất 出xuất 法Pháp 界Giới 。 雖tuy 止Chỉ 觀Quán 雖tuy 寂tịch 照chiếu 同đồng 時thời 。 信tín 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 勸khuyến 信tín 也dã 。 須tu 信tín 法Pháp 界Giới 非phi 三tam 世thế 攝nhiếp 故cố 無vô 前tiền 後hậu 。 物vật 表biểu 曰viết 際tế 界giới 首thủ 曰viết 畔bạn 。 法Pháp 界Giới 體thể 遍biến 故cố 無vô 際tế 畔bạn 。 內nội 證chứng 為vi 知tri 化hóa 他tha 為vi 說thuyết 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 不bất 異dị 法Pháp 界Giới 。 故cố 云vân 無vô 知tri 及cập 無vô 說thuyết 者giả 。 法Pháp 界Giới 非phi 邊biên 故cố 非phi 有hữu 無vô 。 非phi 俗tục 故cố 非phi 知tri 。 非phi 空không 故cố 非phi 不bất 知tri 。 從tùng 勝thắng 而nhi 說thuyết 故cố 云vân 離ly 邊biên 。 中trung 邊biên 相tương/tướng 即tức 故cố 住trụ 無vô 住trụ 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 皆giai 以dĩ 法Pháp 界Giới 而nhi 為vi 所sở 安an 。 我ngã 住trụ 法Pháp 界Giới 如như 諸chư 佛Phật 住trụ 。 故cố 云vân 安an 處xứ 。 聞văn 此thử 下hạ 誡giới 勸khuyến 。 令linh 此thử 凡phàm 夫phu 住trụ 諸chư 佛Phật 處xứ 。 勿vật 生sanh 驚kinh 怪quái 。 此thử 法Pháp 界Giới 下hạ 法Pháp 界Giới 異dị 名danh 。 如như 是thị 下hạ 結kết 諸chư 異dị 名danh 皆giai 同đồng 法Pháp 界Giới 。 能năng 如như 是thị 下hạ 次thứ 觀quán 法Pháp 身thân 。 此thử 即tức 舉cử 前tiền 所sở 觀quán 之chi 境cảnh 以dĩ 為vi 勸khuyến 進tấn 。 結kết 前tiền 境cảnh 法pháp 以dĩ 成thành 十thập 號hiệu 。 此thử 文văn 是thị 觀quán 。 平bình 等đẳng 法Pháp 界Giới 。 能năng 如như 是thị 觀quán 。 是thị 觀quán 十thập 號hiệu 。 問vấn 。 十thập 號hiệu 之chi 相tướng 其kỳ 相tướng 云vân 何hà 。 答đáp 。 秖kỳ 觀quán 法Pháp 界Giới 即tức 見kiến 應ưng 身thân 如Như 來Lai 十thập 號hiệu 。 與dữ 法Pháp 界Giới 等đẳng 。 亦diệc 識thức 法Pháp 身thân 如Như 來Lai 十thập 號hiệu 。 何hà 者giả 。 乘thừa 無vô 二nhị 智trí 來lai 契khế 正chánh 境cảnh 。 故cố 名danh 如Như 來Lai 。 以dĩ 無vô 二nhị 理lý 遍biến 入nhập 諸chư 法pháp 。 名danh 為vi 應Ứng 供Cúng 。 了liễu 不bất 二nhị 智trí 智trí 體thể 無vô 偏thiên 。 名danh 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 知tri 無vô 二nhị 法pháp 互hỗ 通thông 法Pháp 界Giới 。 雖tuy 無vô 來lai 往vãng 。 遍biến 入nhập 三tam 世thế 。 名danh 明Minh 行Hạnh 足Túc 。 無vô 二nhị 之chi 法Pháp 。 性tánh 冥minh 三tam 德đức 。 名danh 為vi 善Thiện 逝Thệ 。 理lý 遍biến 一nhất 切thiết 具cụ 三tam 世Thế 間Gian 解Giải 此thử 理lý 故cố 。 名danh 世Thế 間Gian 解Giải 。 能năng 解giải 此thử 理lý 無vô 惑hoặc 不bất 斷đoạn 無vô 復phục 過quá 上thượng 。 名danh 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 解giải 此thử 理lý 故cố 能năng 調điều 難nan 調điều 調điều 十thập 法Pháp 界Giới 名danh 為vi 調điều 御ngự 。 了liễu 法Pháp 界Giới 法pháp 名danh 為vi 丈trượng 夫phu 。 契khế 此thử 理lý 故cố 一nhất 切thiết 宗tông 仰ngưỡng 過quá 於ư 三tam 教giáo 人nhân 天thiên 之chi 上thượng 。 名danh 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 覺giác 此thử 理lý 故cố 。 名danh 之chi 為vi 佛Phật 。 達đạt 此thử 理lý 故cố 為vi 三tam 世thế 間gian 之chi 所sở 宗tông 敬kính 。 名danh 為vi 世Thế 尊Tôn 。 智trí 契khế 法Pháp 身thân 具cụ 法Pháp 界Giới 號hiệu 。 故cố 能năng 垂thùy 示thị 應ưng 身thân 十thập 號hiệu 。 法pháp 應ưng 十thập 號hiệu 一nhất 體thể 無vô 二nhị 。 此thử 十thập 號hiệu 名danh 經kinh 論luận 不bất 同đồng 。 大đại 經kinh 解giải 釋thích 為vi 十thập 一nhất 句cú 。 大đại 論luận 第đệ 三tam 合hợp 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 以dĩ 為vi 一nhất 句cú 。 乃nãi 至chí 世Thế 尊Tôn 。 為vi 第đệ 十thập 句cú 。 本bổn 業nghiệp 瓔anh 珞lạc 云vân 。 一nhất 者giả 如Như 來Lai 乃nãi 至chí 十thập 者giả 佛Phật 陀Đà 。 具cụ 足túc 十thập 號hiệu 名danh 世thế 中trung 尊tôn 。 翻phiên 譯dịch 意ý 別biệt 不bất 須tu 消tiêu 會hội 。 觀quán 如Như 來Lai 下hạ 明minh 境cảnh 智trí 不bất 二nhị 。 初sơ 文văn 牒điệp 前tiền 法Pháp 身thân 為vi 境cảnh 。 何hà 故cố 知tri 境cảnh 由do 能năng 觀quán 智trí 。 故cố 先tiên 立lập 云vân 不bất 謂vị 如Như 來Lai 。 不bất 謂vị 即tức 是thị 不bất 可khả 得đắc 智trí 。 無vô 有hữu 已dĩ 下hạ 明minh 境cảnh 無vô 相tướng 。 亦diệc 無vô 如Như 來Lai 智trí 。 下hạ 明minh 智trí 無vô 相tướng 。 如Như 來Lai 及cập 智trí 。 下hạ 明minh 境cảnh 智trí 不bất 二nhị 。 故cố 經Kinh 云vân 。 如Như 來Lai 不bất 即tức 陰ấm 如Như 來Lai 不bất 在tại 陰ấm 。 彼bỉ 此thử 不bất 相tương 在tại 何hà 處xứ 有hữu 如Như 來Lai 。 境cảnh 智trí 冥minh 一nhất 名danh 無vô 二nhị 相tương/tướng 。 境cảnh 智trí 體thể 遍biến 名danh 無vô 動động 相tương/tướng 。 境cảnh 智trí 本bổn 有hữu 名danh 不bất 作tác 相tương/tướng 。 遍biến 無vô 遍biến 相tương/tướng 名danh 不bất 在tại 方phương 。 無vô 相tướng 而nhi 遍biến 名danh 不bất 離ly 方phương 。 非phi 世thế 俗tục 故cố 名danh 非phi 三tam 世thế 。 非phi 世thế 俗tục 外ngoại 名danh 。 非phi 不bất 三tam 世thế 。 中trung 道đạo 雙song 非phi 名danh 非phi 二nhị 相tương/tướng 。 中trung 道đạo 雙song 照chiếu 名danh 非phi 不bất 二nhị 。 不bất 共cộng 惑hoặc 俱câu 名danh 為vi 非phi 垢cấu 。 不bất 與dữ 智trí 俱câu 名danh 為vi 非phi 淨tịnh 。 此thử 觀quán 下hạ 結kết 歎thán 觀quán 智trí 。 獨độc 絕tuyệt 不bất 共cộng 名danh 為vi 希hy 有hữu 。 遍biến 故cố 亡vong 故cố 譬thí 若nhược 虛hư 空không 。 不bất 依y 次thứ 第đệ 名danh 無vô 過quá 失thất 。 進tiến 入nhập 隨tùy 契khế 名danh 增tăng 長trưởng 正chánh 念niệm 。 見kiến 佛Phật 相tướng 好hảo 。 下hạ 明minh 觀quán 成thành 見kiến 佛Phật 。 由do 此thử 觀quán 故cố 見kiến 色sắc 身thân 佛Phật 。 雖tuy 非phi 本bổn 期kỳ 觀quán 力lực 使sử 爾nhĩ 。 故cố 使sử 所sở 見kiến 猶do 如như 鏡kính 像tượng 。 不bất 運vận 神thần 通thông 而nhi 見kiến 十thập 方phương 。 住trụ 法Pháp 界Giới 處xứ 能năng 見kiến 諸chư 佛Phật 。 故cố 聞văn 所sở 說thuyết 不bất 乖quai 實thật 義nghĩa 。 為vi 眾chúng 生sanh 下hạ 。 明minh 悲bi 智trí 力lực 誓thệ 願nguyện 莊trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 大đại 悲bi 力lực 。 為vi 眾chúng 生sanh 見kiến 。 以dĩ 大đại 智trí 力lực 而nhi 不bất 取thủ 相tương/tướng 。 涅Niết 槃Bàn 莊trang 嚴nghiêm 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 言ngôn 莊trang 嚴nghiêm 者giả 秖kỳ 是thị 悲bi 智trí 。 福phước 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 亦diệc 是thị 緣duyên 了liễu 定định 慧tuệ 等đẳng 也dã 。 故cố 般Bát 若Nhã 論luận 云vân 。 非phi 莊trang 嚴nghiêm 莊trang 嚴nghiêm 。 常thường 寂tịch 光quang 土thổ/độ 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 無vô 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。 無vô 能năng 莊trang 嚴nghiêm 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 而nhi 取thủ 三tam 土thổ/độ 。 忘vong 所sở 觀quán 故cố 。 無vô 形hình 無vô 相tướng 。 法pháp 體thể 曰viết 形hình 外ngoại 表biểu 為vi 相tương/tướng 。 雖tuy 見kiến 如Như 來Lai 及cập 聞văn 說thuyết 法Pháp 。 知tri 法pháp 實thật 義nghĩa 無vô 見kiến 聞văn 等đẳng 。 佛Phật 不bất 證chứng 得đắc 下hạ 引dẫn 例lệ 也dã 。 佛Phật 自tự 於ư 法pháp 無vô 所sở 證chứng 得đắc 。 如như 何hà 行hành 者giả 而nhi 謂vị 得đắc 耶da 。 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 釋thích 上thượng 引dẫn 例lệ 。 佛Phật 所sở 證chứng 者giả 唯duy 一nhất 法Pháp 界Giới 。 法Pháp 界Giới 無vô 證chứng 亦diệc 復phục 無vô 得đắc 。 取thủ 果quả 為vi 證chứng 著trước 法pháp 為vi 得đắc 。 亡vong 此thử 二nhị 故cố 是thị 故cố 云vân 無vô 。 觀quán 眾chúng 生sanh 下hạ 明minh 觀quán 三tam 道đạo 。 初sơ 觀quán 眾chúng 生sanh 即tức 是thị 苦khổ 道đạo 。 初sơ 言ngôn 觀quán 生sanh 如như 佛Phật 者giả 。 三tam 德đức 理lý 等đẳng 是thị 故cố 云vân 如như 。 言ngôn 生sanh 佛Phật 量lượng 等đẳng 者giả 。 生sanh 之chi 與dữ 佛Phật 無vô 復phục 界giới 別biệt 數số 量lượng 之chi 異dị 。 以dĩ 理lý 等đẳng 故cố 數số 類loại 亦diệc 等đẳng 。 勿vật 執chấp 事sự 義nghĩa 而nhi 互hỗ 相tương 妨phương 。 言ngôn 生sanh 佛Phật 界giới 量lượng 。 不bất 思tư 議nghị 者giả 。 復phục 釋thích 前tiền 文văn 。 前tiền 言ngôn 如như 者giả 以dĩ 生sanh 如như 佛Phật 。 今kim 不bất 思tư 議nghị 以dĩ 佛Phật 如như 生sanh 。 又hựu 前tiền 約ước 數số 量lượng 及cập 以dĩ 相tương/tướng 等đẳng 。 約ước 理lý 不bất 二nhị 故cố 名danh 為vi 如như 。 今kim 歎thán 前tiền 如như 云vân 不bất 思tư 議nghị 。 眾chúng 生sanh 界giới 住trụ 下hạ 。 以dĩ 觀quán 生sanh 正chánh 意ý 重trọng/trùng 結kết 前tiền 文văn 。 前tiền 明minh 生sanh 佛Phật 相tương/tướng 如như 意ý 在tại 觀quán 生sanh 如như 佛Phật 。 如như 體thể 無vô 相tướng 故cố 譬thí 虛hư 空không 。 雖tuy 如như 虛hư 空không 以dĩ 如như 空không 智trí 觀quán 如như 空không 境cảnh 。 故cố 云vân 以dĩ 不bất 住trụ 法pháp 。 住trụ 般Bát 若Nhã 中trung 。 生sanh 如như 佛Phật 故cố 無vô 凡phàm 可khả 捨xả 。 佛Phật 如như 生sanh 故cố 無vô 聖thánh 可khả 取thủ 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 約ước 苦khổ 滅Diệt 諦Đế 。 垢cấu 淨tịnh 約ước 集tập 道Đạo 諦Đế 。 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 無vô 所sở 取thủ 捨xả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 取thủ 捨xả 者giả 由do 住trụ 實thật 際tế 。 如như 此thử 下hạ 總tổng 結kết 苦khổ 觀quán 。 觀quán 煩phiền 惱não 者giả 於ư 中trung 二nhị 番phiên 。 初sơ 約ước 三tam 諦đế 明minh 行hành 相tương/tướng 也dã 。 寂tịch 靜tĩnh 行hành 者giả 即tức 真Chân 諦Đế 行hành 。 無vô 動động 行hành 者giả 即tức 俗tục 諦đế 行hành 。 非phi 生sanh 死tử 等đẳng 即tức 中trung 道Đạo 行hạnh 。 不bất 捨xả 下hạ 約ước 三tam 觀quán 契khế 理lý 。 不bất 捨xả 諸chư 見kiến 即tức 假giả 也dã 。 不bất 捨xả 無vô 為vi 即tức 空không 也dã 。 而nhi 修tu 佛Phật 道Đạo 即tức 中trung 也dã 。 向hướng 云vân 不bất 捨xả 即tức 是thị 雙song 照chiếu 。 今kim 非phi 修tu 下hạ 即tức 是thị 雙song 非phi 。 故cố 淨tịnh 名danh 中trung 。 不bất 捨xả 諸chư 見kiến 。 而nhi 修tu 三tam 十thập 七thất 道Đạo 品Phẩm 。 彼bỉ 明minh 見kiến 即tức 中trung 道đạo 道Đạo 品Phẩm 。 此thử 明minh 邊biên 即tức 中trung 道đạo 道Đạo 品Phẩm 。 邊biên 義nghĩa 同đồng 見kiến 。 故cố 用dụng 彼bỉ 意ý 而nhi 為vi 此thử 文văn 。 次thứ 觀quán 業nghiệp 者giả 。 以dĩ 極cực 重trọng 業nghiệp 而nhi 為vi 觀quán 境cảnh 。 故cố 指chỉ 五ngũ 逆nghịch 。 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 。 言ngôn 五ngũ 逆nghịch 者giả 。 謂vị 殺sát 父phụ 殺sát 母mẫu 。 殺sát 阿A 羅La 漢Hán 。 破phá 僧Tăng 出xuất 血huyết 。 三tam 殺sát 一nhất 妄vọng 語ngữ 一nhất 殺sát 生sanh 加gia 行hành 。 論luận 輕khinh 重trọng 者giả 。 如như 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 經kinh 業nghiệp 品phẩm 中trung 。 以dĩ 後hậu 後hậu 業nghiệp 重trọng 於ư 前tiền 前tiền 。 又hựu 心tâm 境cảnh 相tướng 對đối 四tứ 句cú 分phân 別biệt 。 及cập 方phương 便tiện 等đẳng 三tam 時thời 不bất 同đồng 。 非phi 今kim 正chánh 意ý 不bất 委ủy 分phân 別biệt 。 若nhược 大Đại 乘Thừa 中trung 加gia 殺sát 和hòa 尚thượng 。 及cập 阿a 闍xà 黎lê 。 以dĩ 為vi 七thất 逆nghịch 。 此thử 五ngũ 七thất 逆nghịch 。 體thể 性tánh 空không 寂tịch 。 故cố 無vô 行hành 經Kinh 云vân 。 五ngũ 逆nghịch 即tức 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 提Đề 即tức 五ngũ 逆nghịch 。 若nhược 就tựu 觀quán 行hành 明minh 五ngũ 逆nghịch 者giả 。 五ngũ 法pháp 逆nghịch 世thế 名danh 為vi 五ngũ 逆nghịch 。 故cố 楞lăng 伽già 第đệ 三tam 云vân 。 殺sát 無vô 明minh 父phụ 害hại 貪tham 愛ái 母mẫu 。 斷đoạn 隨tùy 眠miên 怨oán 壞hoại 陰ấm 和hòa 合hợp 斷đoạn 七thất 識thức 身thân 。 若nhược 有hữu 作tác 者giả 。 現hiện 證chứng 實thật 法pháp 。 此thử 逆nghịch 即tức 順thuận 非phi 今kim 觀quán 境cảnh 。 約ước 此thử 即tức 是thị 能năng 觀quán 之chi 觀quán 。 彼bỉ 經kinh 意ý 兼kiêm 。 此thử 文văn 獨độc 顯hiển 。 逆nghịch 與dữ 菩Bồ 提Đề 不bất 出xuất 心tâm 性tánh 。 故cố 無vô 二nhị 相tương/tướng 。 識thức 心tâm 性tánh 故cố 名danh 為vi 覺giác 者giả 。 覺giác 者giả 亦diệc 無vô 名danh 無vô 覺giác 者giả 。 對đối 境cảnh 名danh 覺giác 內nội 了liễu 名danh 知tri 。 知tri 覺giác 體thể 一nhất 義nghĩa 意ý 不bất 異dị 。 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 內nội 外ngoại 宰tể 主chủ 名danh 無vô 分phân 別biệt 者giả 。 又hựu 云vân 。 識thức 五ngũ 逆nghịch 性tánh 。 名danh 為vi 覺giác 者giả 。 照chiếu 了liễu 菩Bồ 提Đề 名danh 為vi 知tri 者giả 。 知tri 此thử 二nhị 法pháp 名danh 分phân 別biệt 者giả 。 此thử 等đẳng 皆giai 亡vong 故cố 並tịnh 云vân 無vô 。 逆nghịch 與dữ 實thật 相tướng 體thể 既ký 不bất 二nhị 故cố 不bất 可khả 壞hoại 。 以dĩ 逆nghịch 本bổn 來lai 。 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 一nhất 切thiết 下hạ 以dĩ 輕khinh 例lệ 重trọng/trùng 五ngũ 逆nghịch 既ký 爾nhĩ 諸chư 業nghiệp 例lệ 然nhiên 。 故cố 住trụ 實thật 際tế 。 不bất 來lai 不bất 去khứ 。 明minh 逆nghịch 無vô 生sanh 滅diệt 。 非phi 因nhân 非phi 果quả 。 明minh 觀quán 無vô 始thỉ 終chung 。 法Pháp 界Giới 印ấn 下hạ 。 又hựu 以dĩ 四tứ 魔ma 釋thích 成thành 五ngũ 逆nghịch 。 先tiên 立lập 。 隨tùy 順thuận 三tam 道đạo 故cố 魔ma 得đắc 便tiện 。 觀quán 為vi 法Pháp 界Giới 故cố 不bất 能năng 壞hoại 。 魔ma 即tức 印ấn 者giả 。 苦khổ 即tức 實thật 相tướng 。 陰ấm 死tử 二nhị 魔ma 即tức 法Pháp 界Giới 印ấn 。 煩phiền 惱não 即tức 實thật 相tướng 。 是thị 煩phiền 惱não 魔ma 即tức 法Pháp 界Giới 印ấn 。 業nghiệp 即tức 實thật 相tướng 。 是thị 天thiên 子tử 魔ma 即tức 法Pháp 界Giới 印ấn 。 次thứ 釋thích 中trung 魔ma 既ký 即tức 印ấn 。 印ấn 豈khởi 壞hoại 印ấn 。 如như 大đại 論luận 云vân 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 教giáo 人nhân 修tu 空không 斷đoạn 一nhất 切thiết 念niệm 。 後hậu 時thời 纔tài 起khởi 一nhất 念niệm 有hữu 心tâm 便tiện 為vi 魔ma 動động 。 即tức 便tiện 憶ức 念niệm 。 本bổn 所sở 修tu 空không 。 魔ma 為vi 之chi 滅diệt 。 修tu 空không 尚thượng 爾nhĩ 況huống 復phục 觀quán 之chi 。 即tức 法Pháp 界Giới 印ấn 。 故cố 信tín 禪thiền 師sư 元nguyên 用dụng 此thử 經Kinh 以dĩ 為vi 心tâm 要yếu 。 後hậu 人nhân 承thừa 用dụng 情tình 見kiến 不bất 同đồng 。 致trí 使sử 江giang 表biểu 京kinh 河hà 禪thiền 宗tông 乖quai 互hỗ 。 次thứ 勸khuyến 修tu 中trung 初sơ 云vân 聞văn 不bất 驚kinh 等đẳng 宿túc 植thực 深thâm 故cố 。 次thứ 譬thí 如như 下hạ 舉cử 譬thí 也dã 。 宿túc 種chúng 如như 珠châu 。 中trung 忘vong 如như 失thất 。 聞văn 法Pháp 生sanh 喜hỷ 如như 還hoàn 得đắc 珠châu 。 四tứ 眾chúng 下hạ 合hợp 譬thí 也dã 。 不bất 聞văn 合hợp 失thất 珠châu 聞văn 信tín 合hợp 還hoàn 得đắc 。 當đương 知tri 至chí 見kiến 佛Phật 者giả 。 昔tích 從tùng 佛Phật 聞văn 。 今kim 復phục 重trùng 聞văn 。 義nghĩa 同đồng 見kiến 佛Phật 。 從tùng 文Văn 殊Thù 聞văn 者giả 。 佛Phật 亦diệc 曾tằng 從tùng 文Văn 殊Thù 聞văn 故cố 。 身thân 子tử 下hạ 即tức 是thị 彼bỉ 經kinh 三tam 人nhân 領lãnh 解giải 。 故cố 今kim 以dĩ 法pháp 而nhi 判phán 其kỳ 人nhân 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 諦đế 了liễu 此thử 義nghĩa 故cố 。 故cố 能năng 了liễu 者giả 方phương 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 也dã 。 近cận 佛Phật 座tòa 者giả 。 座tòa 謂vị 所sở 依y 依y 於ư 實thật 理lý 。 聞văn 此thử 法Pháp 者giả 。 近cận 於ư 實thật 理lý 故cố 云vân 近cận 座tòa 。 佛Phật 為vi 能năng 覺giác 法pháp 為vi 所sở 覺giác 。 近cận 佛Phật 所sở 覺giác 名danh 近cận 佛Phật 座tòa 。 若nhược 事sự 解giải 者giả 。 坐tọa 座tòa 說thuyết 法Pháp 聞văn 佛Phật 法Pháp 故cố 。 名danh 近cận 佛Phật 座tòa 。 雖tuy 有hữu 事sự 解giải 則tắc 失thất 佛Phật 覺giác 此thử 法pháp 之chi 義nghĩa 。 是thị 故cố 但đãn 依y 初sơ 解giải 為vi 正chánh 。 聞văn 法Pháp 不bất 驚kinh 見kiến 佛Phật 法Pháp 身thân 。 佛Phật 言ngôn 下hạ 引dẫn 佛Phật 述thuật 成thành 也dã 。 若nhược 得đắc 初sơ 住trụ 見kiến 佛Phật 法Pháp 身thân 。 為vi 念niệm 不bất 退thoái 。 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 相tương 似tự 見kiến 佛Phật 。 為vi 行hành 位vị 不bất 退thoái 。 此thử 三tam 不bất 退thoái 具cụ 足túc 諸chư 度Độ 。 名danh 波Ba 羅La 蜜Mật 。 若nhược 通thông 述thuật 成thành 後hậu 代đại 行hành 者giả 。 即tức 義nghĩa 通thông 故cố 並tịnh 得đắc 預dự 於ư 行hành 不bất 退thoái 攝nhiếp 。 以dĩ 圓viên 六lục 即tức 三tam 不bất 退thoái 名danh 。 及cập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 通thông 初sơ 後hậu 故cố 。 若nhược 人nhân 下hạ 正chánh 勸khuyến 修tu 也dã 。 從tùng 初sơ 至chí 得đắc 入nhập 者giả 。 具cụ 如như 般Bát 若Nhã 勸khuyến 學học 品phẩm 中trung 。 以dĩ 此thử 三tam 昧muội 。 即tức 是thị 種chủng 智trí 般Bát 若Nhã 故cố 也dã 。 如như 治trị 摩ma 尼ni 下hạ 舉cử 譬thí 也dã 。 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 如như 得đắc 摩ma 尼ni 令linh 珠châu 師sư 治trị 。 故cố 華hoa 嚴nghiêm 二nhị 十thập 一nhất 云vân 。 具cụ 足túc 十thập 事sự 。 必tất 須tu 巧xảo 匠tượng 加gia 治trị 令linh 妙diệu 。 然nhiên 後hậu 放phóng 光quang 雨vũ 寶bảo 等đẳng 也dã 。 一nhất 出xuất 大đại 海hải 中trung 。 二nhị 巧xảo 匠tượng 加gia 治trị 。 三tam 轉chuyển 精tinh 妙diệu 。 四tứ 除trừ 垢cấu 。 五ngũ 火hỏa 鍊luyện 。 六lục 莊trang 嚴nghiêm 。 七thất 貫quán 以dĩ 寶bảo 縷lũ 。 八bát 置trí 瑠lưu 璃ly 柱trụ 上thượng 。 九cửu 光quang 明minh 四tứ 照chiếu 。 十thập 隨tùy 王vương 意ý 雨vũ 。 修tu 二Nhị 乘Thừa 者giả 如như 治trị 凡phàm 珠châu 。 一Nhất 行Hành 三Tam 昧Muội 。 如như 治trị 摩ma 尼ni 。 光quang 如như 解giải 生sanh 雨vũ 如như 行hành 備bị 。 菩Bồ 薩Tát 能năng 知tri 等đẳng 者giả 。 三tam 教giáo 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 曾tằng 發phát 心tâm 不bất 名danh 速tốc 得đắc 。 聞văn 此thử 一nhất 行hành 方phương 名danh 速tốc 得đắc 。 從tùng 法pháp 判phán 人nhân 意ý 如như 前tiền 釋thích 。 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 者giả 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 二nhị 眾chúng 未vị 聞văn 。 不bất 名danh 出xuất 家gia 。 故cố 淨tịnh 名danh 云vân 。 夫phu 出xuất 家gia 者giả 。 為vì 無vô 為vi 法Pháp 。 出xuất 二nhị 死tử 家gia 方phương 名danh 無vô 為vi 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 何hà 故cố 二nhị 眾chúng 聞văn 此thử 法pháp 竟cánh 。 方phương 名danh 出xuất 家gia 。 亦diệc 如như 善Thiện 住Trụ 天Thiên 子Tử 經Kinh 云vân 。 天thiên 子tử 問vấn 文Văn 殊Thù 言ngôn 。 若nhược 有hữu 人nhân 來lai 。 求cầu 出xuất 家gia 者giả 。 當đương 云vân 何hà 答đáp 。 文Văn 殊Thù 言ngôn 。 當đương 答đáp 言ngôn 。 若nhược 不bất 發phát 出xuất 家gia 心tâm 者giả 。 當đương 教giáo 汝nhữ 真chân 出xuất 家gia 法pháp 。 何hà 者giả 。 若nhược 求cầu 出xuất 家gia 是thị 求cầu 三tam 界giới 及cập 以dĩ 五ngũ 欲dục 。 未vị 來lai 報báo 等đẳng 。 彼bỉ 不bất 見kiến 心tâm 故cố 不bất 證chứng 法pháp 。 心tâm 無vô 為vi 故cố 。 故cố 不bất 發phát 心tâm 。 若nhược 以dĩ 剃thế 頭đầu 為vi 出xuất 家gia 者giả 。 是thị 著trước 我ngã 人nhân 。 故cố 知tri 形hình 服phục 非phi 真chân 出xuất 家gia 。 信tín 士sĩ 等đẳng 者giả 亦diệc 以dĩ 向hướng 意ý 望vọng 之chi 可khả 見kiến 。 聞văn 真chân 法pháp 者giả 。 方phương 得đắc 名danh 為vi 。 真chân 歸quy 依y 故cố 。 次thứ 釋thích 常thường 行hành 中trung 初sơ 開khai 章chương 。 此thử 經Kinh 因nhân 跋Bạt 陀Đà 和Hòa 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 之chi 。 智trí 論luận 及cập 諸chư 經kinh 名danh 。 跋Bạt 陀Đà 婆Bà 羅La 。 音âm 輕khinh 重trọng 耳nhĩ 。 是thị 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 次thứ 此thử 法pháp 下hạ 明minh 所sở 出xuất 經kinh 。 三tam 力lực 者giả 不bất 可khả 遍biến 辦biện 故cố 也dã 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 。 故cố 須tu 三tam 力lực 。 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 隨tùy 何hà 方phương 佛Phật 。 欲dục 見kiến 即tức 見kiến 。


何hà 以dĩ 故cố 。 如như 是thị 三tam 昧muội 。 佛Phật 力lực 所sở 成thành 。 見kiến 佛Phật 在tại 三tam 昧muội 中trung 。 立lập 者giả 有hữu 三tam 事sự 故cố 。 彼bỉ 佛Phật 力lực 持trì 。 三tam 昧muội 力lực 持trì 。 本bổn 功công 德đức 力lực 持trì 。 用dụng 是thị 三tam 事sự 。 是thị 故cố 見kiến 佛Phật 。 能năng 於ư 定định 中trung 見kiến 。 十thập 方phương 佛Phật 者giả 。 由do 三tam 力lực 故cố 三tam 昧muội 見kiến 佛Phật 。 是thị 故cố 此thử 經Kinh 。 亦diệc 名danh 現hiện 在tại 佛Phật 立lập 定định 經kinh 。 得đắc 是thị 三tam 力lực 。 能năng 見kiến 諸chư 佛Phật 。 經kinh 中trung 問vấn 。 從tùng 何hà 處xứ 得đắc 是thị 三tam 昧muội 。 答đáp 。 從tùng 念niệm 佛Phật 得đắc 。 若nhược 人nhân 不bất 念niệm 佛Phật 讚tán 歎thán 佛Phật 身thân 者giả 。 則tắc 為vi 永vĩnh 失thất 。 今kim 世thế 後hậu 世thế 。 利lợi 樂lạc 因nhân 緣duyên 。 部bộ 屬thuộc 方Phương 等Đẳng 機cơ 通thông 四tứ 人nhân 。 二Nhị 乘Thừa 被bị 斥xích 非phi 文văn 正chánh 意ý 。 故cố 四tứ 教giáo 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 通thông 行hành 之chi 。 今kim 意ý 在tại 圓viên 。 故cố 意ý 止Chỉ 觀Quán 寄ký 色sắc 身thân 佛Phật 以dĩ 成thành 三tam 觀quán 。 偈kệ 中trung 明minh 住trú 處xứ 者giả 。 三tam 昧muội 相tương 應ứng 。 相tương 應ứng 不bất 同đồng 三tam 昧muội 不bất 等đẳng 。 經Kinh 云vân 。 或hoặc 時thời 說thuyết 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 。 等đẳng 三tam 地địa 相tương 應ứng 。 或hoặc 說thuyết 喜hỷ 樂lạc 等đẳng 五ngũ 受thọ 根căn 相tướng 應ưng 。 或hoặc 說thuyết 諸chư 支chi 相tương 應ứng 。 或hoặc 說thuyết 界giới 繫hệ 相tương 應ứng 。 或hoặc 說thuyết 非phi 界giới 繫hệ 等đẳng 。 如như 是thị 等đẳng 相tướng 。 助trợ 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 相tương 應ứng 住trú 處xứ 法pháp 。 不bất 得đắc 不bất 辨biện 其kỳ 深thâm 淺thiển 。 故cố 云vân 須tu 論luận 議nghị 也dã 。 文văn 釋thích 經kinh 意ý 故cố 從tùng 總tổng 說thuyết 。 雖tuy 云vân 有hữu 覺giác 等đẳng 諸chư 相tướng 不bất 同đồng 。 以dĩ 念niệm 佛Phật 故cố 。 全toàn 異dị 根căn 本bổn 。 身thân 開khai 遮già 中trung 云vân 避tị 癡si 人nhân 等đẳng 者giả 。 與dữ 惡ác 知tri 識thức 。 往vãng 來lai 儔trù 舊cựu 。 以dĩ 能năng 生sanh 人nhân 。 不bất 善thiện 根căn 故cố 。 故cố 寶bảo 積tích 經Kinh 云vân 。 有hữu 四tứ 法pháp 應ứng 急cấp 走tẩu 捨xả 離ly 。 一nhất 利lợi 養dưỡng 。 二nhị 惡ác 友hữu 。 三tam 惡ác 眾chúng 。 四tứ 同đồng 住trụ 者giả 。 或hoặc 笑tiếu 或hoặc 瞋sân 或hoặc 鬪đấu 。 當đương 離ly 百bách 由do 旬tuần 外ngoại 。 好hảo/hiếu 惱não 他tha 故cố 名danh 曰viết 癡si 人nhân 。 鄉hương 里lý 親thân 屬thuộc 緣duyên 務vụ 多đa 故cố 。 故cố 須tu 速tốc 遠viễn 。 不bất 得đắc 希hy 望vọng 至chí 別biệt 請thỉnh 者giả 。 經Kinh 云vân 。 專chuyên 以dĩ 乞khất 食thực 自tự 活hoạt 。 多đa 所sở 成thành 就tựu 。 十thập 住trụ 婆bà 沙sa 乞khất 食thực 十thập 利lợi 。 一nhất 者giả 活hoạt 命mạng 自tự 屬thuộc 不bất 屬thuộc 他tha 故cố 。 二nhị 者giả 施thí 我ngã 食thực 者giả 。 令linh 住trụ 三Tam 寶Bảo 然nhiên 後hậu 當đương 受thọ 。 三tam 常thường 生sanh 悲bi 心tâm 。 四tứ 隨tùy 順thuận 佛Phật 教giáo 。 五ngũ 易dị 滿mãn 易dị 養dưỡng 。 六lục 破phá 憍kiêu 慢mạn 。 七thất 無vô 見kiến 頂đảnh 善thiện 根căn 。 八bát 見kiến 我ngã 乞khất 食thực 餘dư 善thiện 人nhân 効hiệu 我ngã 。 九cửu 不bất 與dữ 男nam 女nữ 。 大đại 小tiểu 有hữu 諸chư 事sự 。 十thập 次thứ 第đệ 乞khất 生sanh 平bình 等đẳng 心tâm 。 若nhược 淨tịnh 名danh 中trung 迦Ca 葉Diếp 捨xả 富phú 從tùng 貧bần 。 空không 生sanh 捨xả 貧bần 從tùng 富phú 。 外ngoại 現hiện 偏thiên 迹tích 示thị 受thọ 彈đàn 訶ha 。 諸chư 律luật 論luận 文văn 乞khất 食thực 之chi 法pháp 不bất 一nhất 處xứ 足túc 。 為vi 福phước 他tha 故cố 令linh 至chí 七thất 家gia 。 順thuận 少thiểu 欲dục 法pháp 不bất 損tổn 施thí 主chủ 。 不bất 受thọ 別biệt 請thỉnh 者giả 。 普phổ 使sử 十thập 方phương 。 獲hoạch 均quân 受thọ 之chi 益ích 。 亦diệc 順thuận 佛Phật 教giáo 及cập 少thiểu 欲dục 等đẳng 。 及cập 令linh 施thí 主chủ 得đắc 平bình 等đẳng 福phước 。 故cố 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân 。


佛Phật 告cáo 鹿lộc 母mẫu 。


雖tuy 請thỉnh 佛Phật 及cập 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 猶do 不bất 得đắc 名danh 。 請thỉnh 僧Tăng 福phước 田điền 。 若nhược 於ư 僧Tăng 中trung 請thỉnh 一nhất 似tự 像tượng 極cực 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 。 得đắc 無vô 量lượng 福phước 。 雖tuy 是thị 惡ác 人nhân 亦diệc 能năng 為vì 人nhân 。 說thuyết 戒giới 定định 慧tuệ 。 及cập 三tam 菩Bồ 提Đề 。 有hữu 因nhân 有hữu 果quả 不bất 毀hủy 三Tam 寶Bảo 執chấp 持trì 如Như 來Lai 無vô 上thượng 勝thắng 旛phan 。 勝thắng 旛phan 者giả 袈ca 裟sa 也dã 。 為vi 是thị 義nghĩa 故cố 。 不bất 受thọ 別biệt 請thỉnh 。 律luật 開khai 多đa 緣duyên 。 梵Phạm 網võng 唯duy 制chế 。 律luật 部bộ 雖tuy 許hứa 僧Tăng 法pháp 常thường 行hành 。 今kim 入nhập 三tam 昧muội 一nhất 切thiết 俱câu 制chế 。 況huống 此thử 大Đại 乘Thừa 宜nghi 順thuận 梵Phạm 網võng 。 大đại 論luận 云vân 。 僧Tăng 中trung 食thực 者giả 生sanh 諸chư 漏lậu 緣duyên 。 若nhược 受thọ 次thứ 請thỉnh 妨phương 修tu 三tam 昧muội 。 論luận 云vân 。 若nhược 受thọ 請thỉnh 者giả 若nhược 得đắc 請thỉnh 處xứ 。 謂vị 我ngã 是thị 福phước 德đức 之chi 人nhân 。 若nhược 不bất 得đắc 者giả 。 則tắc 生sanh 嫌hiềm 恨hận 。 謂vị 彼bỉ 無vô 識thức 。 應ưng 請thỉnh 不bất 請thỉnh 不bất 請thỉnh 而nhi 請thỉnh 。 或hoặc 自tự 鄙bỉ 惱não 。 若nhược 入nhập 眾chúng 食thực 當đương 隨tùy 眾chúng 法pháp 。 料liệu 理lý 僧Tăng 事sự 。 心tâm 則tắc 散tán 亂loạn 。 妨phương 廢phế 出xuất 道đạo 故cố 令linh 乞khất 食thực 。 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 者giả 。 場tràng 者giả 俗tục 中trung 亦diệc 以dĩ 為vi 祭tế 神thần 處xứ 也dã 。 今kim 以dĩ 供cung 佛Phật 之chi 處xứ 名danh 為vi 道Đạo 場Tràng 。 香hương 餚hào 者giả 。 亦diệc 作tác 肴hào 菜thái 也dã 。 非phi 穀cốc 而nhi 食thực 曰viết 肴hào 亦diệc 豆đậu 實thật 也dã 。 盥quán 沐mộc 等đẳng 者giả 。 洗tẩy 手thủ 曰viết 盥quán 洗tẩy 頭đầu 曰viết 沐mộc 。 洗tẩy 身thân 曰viết 浴dục 洗tẩy 足túc 曰viết 洗tẩy (# 音âm 跣tiển )# 左tả 右hữu 等đẳng 者giả 。 左tả 出xuất 右hữu 入nhập 。 出xuất 從tùng 觸xúc 入nhập 從tùng 淨tịnh 。 內nội 外ngoại 律luật 者giả 。 身thân 口khẩu 律luật 儀nghi 為vi 外ngoại 意ý 地địa 律luật 儀nghi 為vi 內nội 。 謂vị 大đại 小Tiểu 乘Thừa 俱câu 有hữu 意ý 地địa 。 所sở 起khởi 遠viễn 方phương 便tiện 罪tội 。 及cập 十Thập 善Thiện 惡ác 後hậu 三tam 是thị 也dã 。 世thế 云vân 。 小Tiểu 乘Thừa 制chế 身thân 口khẩu 。 大Đại 乘Thừa 制chế 意ý 者giả 不bất 必tất 全toàn 爾nhĩ 。 應ưng 知tri 大đại 小tiểu 兩lưỡng 乘thừa 若nhược 結kết 罪tội 邊biên 咸hàm 從tùng 身thân 口khẩu 。 遠viễn 方phương 便tiện 邊biên 並tịnh 防phòng 於ư 意ý 。 故cố 知tri 大đại 小tiểu 兩lưỡng 乘thừa 若nhược 制chế 止chỉ 邊biên 並tịnh 防phòng 意ý 地địa 。 若nhược 制chế 作tác 邊biên 單đơn 制chế 意ý 者giả 。 謂vị 修tu 定định 慧tuệ 則tắc 大đại 小tiểu 並tịnh 然nhiên 。 降giáng/hàng 茲tư 已dĩ 外ngoại 餘dư 心tâm 念niệm 法pháp 及cập 懺sám 輕khinh 垢cấu 。 並tịnh 加gia 身thân 口khẩu 合hợp 掌chưởng 宣tuyên 吐thổ 。 或hoặc 有hữu 但đãn 心tâm 如như 悔hối 輕khinh 吉cát 。 或hoặc 大Đại 乘Thừa 中trung 觀quán 理lý 懺sám 重trọng/trùng 。 仍nhưng 加gia 身thân 口khẩu 。 又hựu 小Tiểu 乘Thừa 為vi 外ngoại 大Đại 乘Thừa 為vi 內nội 。 若nhược 但đãn 善thiện 律luật 儀nghi 不bất 諳am 妨phương 障chướng 。 亦diệc 非phi 師sư 位vị 。 於ư 所sở 聞văn 三tam 昧muội 處xứ 如như 視thị 世Thế 尊Tôn 等đẳng 者giả 。 亦diệc 出xuất 彼bỉ 經kinh 。 又hựu 大đại 論luận 四tứ 十thập 九cửu 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 因nhân 師sư 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 不bất 敬kính 。 豈khởi 有hữu 上thượng 智trí 高cao 明minh 於ư 師sư 不bất 敬kính 。 若nhược 不bất 敬kính 師sư 則tắc 失thất 大đại 利lợi 。 如như 井tỉnh 無vô 綆# 。 水thủy 無vô 由do 得đắc 。 有hữu 慢mạn 之chi 人nhân 如như 水thủy 不bất 住trụ 嶺lĩnh 。 若nhược 依y 善thiện 師sư 三tam 學học 增tăng 長trưởng 。 如như 樹thụ 有hữu 根căn 。 枝chi 葉diệp 增tăng 長trưởng 。 是thị 故cố 佛Phật 說thuyết 。 敬kính 師sư 如như 佛Phật 。 論luận 問vấn 。 善thiện 師sư 尚thượng 不bất 能năng 敬kính 。 惡ác 師sư 云vân 何hà 能năng 敬kính 而nhi 令linh 敬kính 師sư 。 答đáp 。 勿vật 順thuận 世thế 法pháp 著trước 善thiện 遠viễn 惡ác 。 若nhược 能năng 開khai 釋thích 深thâm 般Bát 若Nhã 者giả 。 則tắc 盡tận 敬kính 之chi 不bất 念niệm 餘dư 惡ác 。 不bất 以dĩ 囊nang 臭xú 而nhi 棄khí 其kỳ 金kim 。 如như 夜dạ 行hành 險hiểm 惡ác 人nhân 執chấp 燭chúc 。 不bất 以dĩ 人nhân 惡ác 而nhi 不bất 取thủ 照chiếu 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 得đắc 智trí 慧tuệ 光quang 。 不bất 計kế 其kỳ 惡ác 。 如như 空không 中trung 聲thanh 告cáo 波ba 崙lôn 言ngôn 。 汝nhữ 於ư 師sư 所sở 勿vật 念niệm 其kỳ 惡ác 。


復phục 次thứ 師sư 之chi 好hảo 惡ác 何hà 預dự 於ư 我ngã 。 我ngã 求cầu 法Pháp 利lợi 不bất 求cầu 於ư 惡ác 。 如như 泥nê 木mộc 等đẳng 無vô 有hữu 功công 德đức 。 因nhân 發phát 佛Phật 想tưởng 。 得đắc 無vô 量lượng 福phước 。 何hà 況huống 於ư 人nhân 。 又hựu 觀quán 師sư 如như 佛Phật 者giả 。 如như 觀quán 諸chư 法pháp 畢tất 竟cánh 空không 故cố 。 觀quán 諸chư 眾chúng 生sanh 。 視thị 之chi 如như 佛Phật 。 何hà 況huống 於ư 師sư 。 十thập 住trụ 婆bà 沙sa 云vân 。 從tùng 他tha 求cầu 智trí 慧tuệ 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 故cố 須tu 敬kính 師sư 。 若nhược 師sư 輕khinh 蔑miệt 及cập 以dĩ 愛ái 敬kính 。 心tâm 無vô 有hữu 異dị 。 不bất 因nhân 師sư 求cầu 利lợi 。 師sư 有hữu 過quá 失thất 當đương 須tu 隱ẩn 藏tàng 。 師sư 過quá 彰chương 露lộ 方phương 便tiện 覆phú 之chi 。 師sư 有hữu 功công 德đức 稱xưng 揚dương 流lưu 布bố 。


何hà 以dĩ 故cố 。 修tu 三tam 昧muội 者giả 善thiện 護hộ 其kỳ 心tâm 。 恐khủng 輕khinh 於ư 師sư 三tam 昧muội 不bất 成thành 。 故cố 下hạ 文văn 云vân 。 若nhược 於ư 師sư 生sanh 惡ác 求cầu 是thị 三tam 昧muội 終chung 難nan 得đắc 。 然nhiên 為vi 師sư 者giả 故cố 須tu 無vô 過quá 。 今kim 明minh 凡phàm 師sư 未vị 能năng 盡tận 善thiện 。 故cố 誡giới 學học 者giả 不bất 見kiến 短đoản 長trường/trưởng 等đẳng 。 當đương 割cát 等đẳng 者giả 舉cử 重trọng/trùng 況huống 輕khinh 。 肌cơ 者giả 皮bì 也dã 。 餘dư 謂vị 身thân 外ngoại 依y 報báo 等đẳng 也dã 。 僕bộc 者giả 奴nô 也dã 。 古cổ 之chi 男nam 女nữ 入nhập 罪tội 者giả 以dĩ 為vi 奴nô 婢tỳ 。 須tu 外ngoại 護hộ 等đẳng 者giả 。 不bất 饑cơ 不bất 飽bão 如như 亦diệc 愛ái 亦diệc 策sách 。 同đồng 行hành 如như 共cộng 涉thiệp 險hiểm 者giả 。 失thất 一nhất 則tắc 俱câu 喪táng 。 同đồng 行hành 當đương 如như 之chi 。 須tu 要yếu 期kỳ 等đẳng 者giả 。 以dĩ 願nguyện 自tự 要yếu 期kỳ 心tâm 三tam 昧muội 。 起khởi 大đại 信tín 等đẳng 者giả 。 信tín 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 非phi 佛Phật 法Pháp 故cố 不bất 可khả 動động 。 為vì 此thử 法Pháp 故cố 。 而nhi 行hành 精tinh 進tấn 。 名danh 大đại 精tinh 進tấn 。 於ư 法pháp 無vô 染nhiễm 曰viết 精tinh 。 念niệm 念niệm 趣thú 求cầu 為vi 進tiến 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 導đạo 於ư 眾chúng 行hành 故cố 無vô 能năng 及cập 。 常thường 與dữ 善thiện 師sư 等đẳng 者giả 。 求cầu 師sư 必tất 在tại 於ư 盡tận 善thiện 。 事sự 師sư 必tất 忘vong 於ư 師sư 過quá 。 為vi 三tam 昧muội 故cố 須tu 護hộ 其kỳ 心tâm 。 恐khủng 徒đồ 棄khí 光quang 陰ấm 故cố 令linh 預dự 擇trạch 。 又hựu 所sở 言ngôn 善thiện 者giả 。 善thiện 解giải 三tam 昧muội 。 通thông 塞tắc 之chi 相tướng 。 將tương 導đạo 行hành 者giả 使sử 時thời 不bất 空không 捐quyên 。 臥ngọa 出xuất 者giả 。 有hữu 人nhân 云vân 。 秖kỳ 名danh 臥ngọa 為vi 出xuất 。 有hữu 何hà 不bất 可khả 。 然nhiên 但đãn 得đắc 臥ngọa 而nhi 闕khuyết 於ư 出xuất 。 出xuất 未vị 必tất 臥ngọa 臥ngọa 時thời 必tất 出xuất 故cố 須tu 分phần/phân 釋thích 。 經kinh 文văn 但đãn 云vân 睡thụy 眠miên 。 論luận 云vân 。 有hữu 四tứ 法pháp 能năng 生sanh 三tam 昧muội 。 一nhất 者giả 三tam 月nguyệt 未vị 嘗thường 睡thụy 眠miên 。 除trừ 便tiện 利lợi 飲ẩm 食thực 坐tọa 起khởi 。 二nhị 者giả 於ư 三tam 月nguyệt 乃nãi 至chí 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 不bất 生sanh 我ngã 心tâm 。 三tam 於ư 三tam 月nguyệt 經kinh 。 行hành 無vô 休hưu 息tức 。 四tứ 於ư 三tam 月nguyệt 兼kiêm 說thuyết 法Pháp 不bất 求cầu 利lợi 養dưỡng 。 今kim 文văn 隨tùy 便tiện 無vô 復phục 次thứ 第đệ 。 以dĩ 第đệ 二nhị 我ngã 心tâm 為vi 想tưởng 欲dục 。 第đệ 一nhất 睡thụy 眠miên 為vi 臥ngọa 出xuất 。 以dĩ 除trừ 便tiện 利lợi 等đẳng 與dữ 三tam 四tứ 合hợp 說thuyết 。 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 等đẳng 偈kệ 者giả 。 論luận 又hựu 問vấn 。 如như 是thị 三tam 昧muội 。 寶bảo 何hà 法pháp 能năng 得đắc 。 答đáp 。 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 一nhất 偈kệ 是thị 也dã 。 偈kệ 具cụ 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 知tri 識thức 。 二nhị 精tinh 進tấn 。 三tam 智trí 慧tuệ 。 四tứ 信tín 力lực 。 又hựu 有hữu 三tam 昧muội 。 助trợ 修tu 習tập 法pháp 有hữu 五ngũ 十thập 法pháp (# 云vân 云vân )# 。 次thứ 口khẩu 說thuyết 默mặc 者giả 。 初sơ 從tùng 九cửu 十thập 日nhật 下hạ 至chí 心tâm 念niệm 彌di 陀đà 無vô 休hưu 息tức 者giả 。 教giáo 用dụng 三tam 業nghiệp 也dã 。 次thứ 或hoặc 唱xướng 念niệm 下hạ 教giáo 用dụng 念niệm 法pháp 。 雖tuy 云vân 先tiên 後hậu 及cập 心tâm 俱câu 運vận 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 無vô 使sử 闕khuyết 一nhất 。 故cố 云vân 相tương 繼kế 。 次thứ 若nhược 唱xướng 下hạ 釋thích 疑nghi 也dã 。 具cụ 如như 前tiền 釋thích 。 此thử 中trung 又hựu 加gia 法Pháp 門môn 主chủ 也dã 。 舉cử 要yếu 下hạ 結kết 勸khuyến 三tam 業nghiệp 也dã 。 步bộ 步bộ 身thân 業nghiệp 聲thanh 聲thanh 口khẩu 業nghiệp 念niệm 念niệm 意ý 業nghiệp 。 次thứ 意ý 止Chỉ 觀Quán 中trung 。 先tiên 念niệm 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 以dĩ 為vi 觀quán 境cảnh 。 言ngôn 佛Phật 剎sát 者giả 。 具cụ 存tồn 應ưng 云vân 剎sát 摩ma 此thử 云vân 田điền 也dã 。 即tức 一nhất 佛Phật 所sở 王vương 土thổ/độ 也dã 。 或hoặc 云vân 表biểu 剎sát 者giả 。 以dĩ 柱trụ 表biểu 剎sát 表biểu 所sở 居cư 處xứ 故cố 也dã 。 三tam 月nguyệt 常thường 念niệm 者giả 。 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 入nhập 是thị 三tam 昧muội 。 即tức 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 便tiện 問vấn 彼bỉ 佛Phật 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 。 得đắc 生sanh 其kỳ 土thổ/độ 。 佛Phật 即tức 答đáp 言ngôn 。


善thiện 男nam 子tử 。 修tu 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 不bất 忘vong 失thất 故cố 。 得đắc 生sanh 我ngã 國quốc 。 乃nãi 至chí 三tam 十thập 二nhị 相tướng 等đẳng 。 今kim 文văn 云vân 云vân 何hà 念niệm 。 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 三tam 昧muội 中trung 。 見kiến 佛Phật 問vấn 文văn 。 從tùng 念niệm 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 下hạ 至chí 千thiên 輻bức 輪luân 相tướng 。 是thị 三tam 昧muội 中trung 佛Phật 答đáp 文văn 。 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 逆nghịch 緣duyên 順thuận 緣duyên 。 令linh 我ngã 亦diệc 逮đãi 是thị 相tương/tướng 者giả 。 是thị 三tam 昧muội 中trung 。 見kiến 佛Phật 發phát 願nguyện 文văn 。 見kiến 相tướng 好hảo 身thân 身thân 出xuất 光quang 明minh 。 遍biến 十thập 方phương 界giới 。 如như 融dung 金kim 聚tụ 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 在tại 大đại 海hải 中trung 。 日nhật 照chiếu 發phát 明minh 。 行hành 者giả 爾nhĩ 時thời 。 除trừ 卻khước 餘dư 想tưởng 謂vị 山sơn 林lâm 等đẳng 。 唯duy 佛Phật 身thân 相tướng 如như 瑠lưu 璃ly 中trung 有hữu 赤xích 金kim 像tượng 。 次thứ 又hựu 念niệm 下hạ 正chánh 明minh 於ư 境cảnh 以dĩ 修tu 三tam 觀quán 。 初sơ 空không 觀quán 者giả 。 初sơ 文văn 略lược 明minh 推thôi 我ngã 身thân 心tâm 及cập 三tam 昧muội 佛Phật 。 佛Phật 之chi 色sắc 心tâm 為vi 從tùng 誰thùy 得đắc 。 初sơ 兩lưỡng 句cú 正chánh 推thôi 。 次thứ 從tùng 佛Phật 不bất 用dụng 下hạ 。 推thôi 己kỷ 即tức 知tri 心tâm 佛Phật 叵phả 得đắc 。 豈khởi 由do 我ngã 色sắc 心tâm 而nhi 見kiến 佛Phật 色sắc 心tâm 。 此thử 列liệt 四tứ 句cú 初sơ 云vân 佛Phật 不bất 用dụng 心tâm 得đắc 者giả 。 是thị 不bất 用dụng 我ngã 心tâm 得đắc 佛Phật 心tâm 。 不bất 用dụng 身thân 得đắc 者giả 是thị 不bất 用dụng 我ngã 身thân 得đắc 佛Phật 身thân 。 不bất 用dụng 心tâm 得đắc 佛Phật 色sắc 等đẳng 交giao 互hỗ 二nhị 句cú 者giả 。 但đãn 略lược 我ngã 字tự 耳nhĩ 。 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 釋thích 也dã 。 佛Phật 之chi 色sắc 心tâm 無vô 相tướng 無vô 得đắc 。 我ngã 之chi 色sắc 心tâm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 身thân 口khẩu 是thị 色sắc 智trí 慧tuệ 是thị 心tâm 。 色sắc 心tâm 有hữu 者giả 良lương 由do 有hữu 我ngã 。 以dĩ 我ngã 無vô 故cố 稱xưng 法pháp 本bổn 無vô 。 破phá 此thử 本bổn 無vô 故cố 云vân 壞hoại 本bổn 。 亦diệc 絕tuyệt 此thử 壞hoại 故cố 云vân 絕tuyệt 本bổn 。 次thứ 假giả 觀quán 中trung 文văn 舉cử 六lục 喻dụ 。 三tam 夢mộng 一nhất 寶bảo 一nhất 骨cốt 一nhất 像tượng 。 其kỳ 意ý 大đại 同đồng 。 但đãn 重trùng 說thuyết 耳nhĩ 。 今kim 並tịnh 略lược 合hợp 。 夢mộng 者giả 。 心tâm 性tánh 如như 境cảnh 觀quán 如như 緣duyên 想tưởng 觀quán 成thành 如như 夢mộng 。 此thử 純thuần 約ước 行hành 者giả 合hợp 也dã 。 又hựu 法Pháp 身thân 如như 境cảnh 報báo 身thân 如như 想tưởng 應ưng 身thân 如như 夢mộng 。 此thử 純thuần 約ước 佛Phật 境cảnh 合hợp 也dã 。 又hựu 彼bỉ 佛Phật 如như 境cảnh 行hành 人nhân 如như 想tưởng 見kiến 佛Phật 如như 夢mộng 。 此thử 約ước 感cảm 應ứng 合hợp 論luận 也dã 。 三tam 夢mộng 皆giai 爾nhĩ 。 故cố 凡phàm 起khởi 觀quán 想tưởng 想tưởng 成thành 見kiến 相tương/tướng 皆giai 具cụ 三tam 意ý 。 畢tất 竟cánh 空không 中trung 。 求cầu 佛Phật 叵phả 得đắc 。 故cố 知tri 前tiền 後hậu 二nhị 夢mộng 明minh 見kiến 。 而nhi 不bất 可khả 得đắc 。 中trung 間gian 一nhất 夢mộng 明minh 不bất 可khả 得đắc 而nhi 見kiến 。 故cố 初sơ 夢mộng 云vân 覺giác 已dĩ 追truy 念niệm 不bất 知tri 在tại 何hà 處xứ 。 最tối 後hậu 夢mộng 云vân 覺giác 已dĩ 腹phúc 空không 。 中trung 間gian 夢mộng 云vân 不bất 來lai 不bất 往vãng 。 而nhi 樂nhạo/nhạc/lạc 事sự 宛uyển 然nhiên 。 故cố 大đại 論luận 第đệ 七thất 云vân 。 如như 佛Phật 在tại 世thế 。 三tam 人nhân 為vi 伴bạn 。 聞văn 毘tỳ 舍xá 離ly 有hữu 婬dâm 女nữ 名danh 菴am 羅la 婆bà 利lợi 。 舍Xá 衛Vệ 國quốc 有hữu 婬dâm 女nữ 名danh 須tu 曼mạn 那na 。 王vương 舍xá 城thành 有hữu 婬dâm 女nữ 名danh 優ưu 鉢bát 羅la 盤bàn 那na 。 端đoan 正chánh 無vô 比tỉ 。 三tam 人nhân 各các 聞văn 。 長trường/trưởng 念niệm 心tâm 著trước 。 便tiện 於ư 夢mộng 中trung 。 與dữ 彼bỉ 從tùng 事sự 。 覺giác 已dĩ 心tâm 念niệm 彼bỉ 不bất 來lai 我ngã 不bất 往vãng 。 而nhi 婬dâm 事sự 得đắc 辦biện 。 因nhân 是thị 即tức 悟ngộ 。 諸chư 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 是thị 共cộng 至chí 跋Bạt 陀Đà 婆Bà 羅La 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 而nhi 問vấn 其kỳ 事sự 。 菩Bồ 薩Tát 答đáp 言ngôn 。 諸chư 法pháp 實thật 爾nhĩ 皆giai 從tùng 念niệm 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 其kỳ 方phương 便tiện 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 不bất 退thoái 地địa 。 此thử 文văn 但đãn 引dẫn 三tam 中trung 之chi 一nhất 。 般bát 舟chu 文văn 同đồng 。 寶bảo 等đẳng 三tam 者giả 與dữ 夢mộng 大đại 同đồng 。 寶bảo 如như 能năng 緣duyên 心tâm 。 瑠lưu 璃ly 如như 所sở 緣duyên 境cảnh 。 影ảnh 現hiện 如như 夢mộng 事sự 。 觀quán 骨cốt 鏡kính 像tượng 各các 具cụ 三tam 義nghĩa 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 作tác 異dị 者giả 所sở 謂vị 依y 空không 而nhi 現hiện 於ư 假giả 。 瑠lưu 璃ly 如như 空không 影ảnh 現hiện 如như 假giả 。 無vô 骨cốt 如như 空không 起khởi 光quang 如như 假giả 。 淨tịnh 鏡kính 如như 空không 現hiện 像tượng 如như 假giả 。 前tiền 三tam 亦diệc 具cụ 空không 假giả 二nhị 義nghĩa 。 以dĩ 帶đái 空không 心tâm 出xuất 假giả 故cố 也dã 。 行hành 人nhân 下hạ 經kinh 中trung 略lược 合hợp 也dã 。 鏡kính 喻dụ 起khởi 觀quán 。 行hành 者giả 名danh 行hành 人nhân 色sắc 。 色sắc 即tức 身thân 也dã 。 由do 念niệm 相tương/tướng 現hiện 名danh 為vi 所sở 有hữu 。 見kiến 已dĩ 即tức 問vấn 。 佛Phật 答đáp 所sở 問vấn 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 雖tuy 在tại 三tam 昧muội 說thuyết 者giả 是thị 佛Phật 。 故cố 曰viết 聞văn 經Kinh 。 次thứ 中trung 觀quán 者giả 。 初sơ 文văn 即tức 是thị 彼bỉ 經kinh 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 三tam 昧muội 已dĩ 。 起khởi 思tư 惟duy 文văn 。 今kim 文văn 存tồn 略lược 及cập 隨tùy 義nghĩa 便tiện 。 語ngữ 猶do 難nan 見kiến 。 先tiên 對đối 錄lục 彼bỉ 文văn 令linh 此thử 文văn 可khả 解giải 。 次thứ 更cánh 釋thích 今kim 文văn 。 今kim 云vân 自tự 念niệm 。 至chí 無vô 所sở 至chí 。 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 思tư 惟duy 云vân 。 佛Phật 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 我ngã 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 即tức 知tri 諸chư 佛Phật 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 我ngã 無vô 所sở 至chí 。 今kim 云vân 我ngã 所sở 念niệm 即tức 見kiến 。 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 作tác 是thị 念niệm 時thời 。 三tam 界giới 皆giai 無vô 所sở 有hữu 。 皆giai 心tâm 所sở 作tác 。


何hà 以dĩ 故cố 。 隨tùy 心tâm 所sở 念niệm 。 皆giai 悉tất 得đắc 見kiến 。 今kim 云vân 心tâm 作tác 佛Phật 心tâm 自tự 見kiến 心tâm 見kiến 佛Phật 心tâm 。 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 以dĩ 心tâm 見kiến 佛Phật 心tâm 作tác 佛Phật 。 今kim 云vân 是thị 佛Phật 心tâm 是thị 我ngã 心tâm 見kiến 佛Phật 。 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 心tâm 即tức 是thị 佛Phật 心tâm 即tức 我ngã 身thân 。 今kim 云vân 心tâm 不bất 自tự 知tri 心tâm 。 心tâm 不bất 自tự 見kiến 心tâm 。 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 心tâm 不bất 自tự 知tri 心tâm 。 亦diệc 不bất 自tự 見kiến 心tâm 。 若nhược 取thủ 心tâm 相tương/tướng 皆giai 悉tất 無vô 智trí 。 皆giai 從tùng 無vô 明minh 出xuất 。 因nhân 是thị 心tâm 相tương/tướng 即tức 入nhập 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 得đắc 是thị 三tam 昧muội 智trí 慧tuệ 。 以dĩ 二nhị 力lực 故cố 隨tùy 意ý 二nhị 願nguyện 。 定định 慧tuệ 二nhị 力lực 。 次thứ 釋thích 今kim 文văn 。 初sơ 句cú 準chuẩn 經kinh 可khả 知tri 。 次thứ 我ngã 所sở 念niệm 等đẳng 諸chư 句cú 中trung 。 所sở 言ngôn 佛Phật 者giả 。 皆giai 具cụ 二nhị 意ý 。 一nhất 自tự 心tâm 三tam 昧muội 所sở 見kiến 佛Phật 。 二nhị 西tây 方phương 從tùng 因nhân 感cảm 果quả 佛Phật 。 今kim 具cụ 含hàm 二nhị 義nghĩa 共cộng 為vi 一nhất 境cảnh 。 為vi 順thuận 理lý 故cố 從tùng 初sơ 義nghĩa 釋thích 。 三tam 昧muội 既ký 成thành 隨tùy 念niệm 即tức 見kiến 。 見kiến 是thị 心tâm 性tánh 名danh 心tâm 作tác 佛Phật 。 佛Phật 既ký 心tâm 作tác 故cố 見kiến 佛Phật 時thời 。 名danh 見kiến 自tự 心tâm 。 若nhược 見kiến 自tự 心tâm 即tức 見kiến 佛Phật 心tâm 。 以dĩ 彼bỉ 佛Phật 心tâm 是thị 我ngã 心tâm 故cố 。 是thị 佛Phật 心tâm 至chí 見kiến 佛Phật 者giả 。 明minh 所sở 見kiến 佛Phật 不bất 異dị 我ngã 心tâm 。 心tâm 不bất 自tự 知tri 心tâm 。 至chí 見kiến 心tâm 者giả 。 明minh 雖tuy 見kiến 佛Phật 求cầu 能năng 見kiến 者giả 及cập 意ý 緣duyên 知tri 。 畢tất 竟cánh 叵phả 得đắc 。 故cố 此thử 中trung 意ý 但đãn 觀quán 自tự 心tâm 及cập 所sở 見kiến 佛Phật 。 不bất 出xuất 法pháp 性tánh 。 故cố 見kiến 佛Phật 心tâm 即tức 見kiến 己kỷ 心tâm 。 己kỷ 心tâm 佛Phật 心tâm 即tức 是thị 中trung 道đạo 。 不bất 須tu 更cánh 置trí 雙song 非phi 等đẳng 言ngôn 。 從tùng 心tâm 有hữu 想tưởng 至chí 泥Nê 洹Hoàn 者giả 。 釋thích 上thượng 叵phả 得đắc 之chi 心tâm 。 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 法Pháp 不bất 可khả 示thị 者giả 。 明minh 非phi 說thuyết 所sở 知tri 。 皆giai 念niệm 至chí 空không 耳nhĩ 者giả 明minh 涅Niết 槃Bàn 離ly 念niệm 。 假giả 使sử 有hữu 念niệm 亦diệc 了liễu 能năng 所sở 。 皆giai 悉tất 空không 寂tịch 。 次thứ 五ngũ 言ngôn 偈kệ 即tức 頌tụng 前tiền 文văn 對đối 之chi 可khả 見kiến 。 次thứ 諸chư 佛Phật 下hạ 七thất 言ngôn 偈kệ 者giả 。 更cánh 轉chuyển 釋thích 向hướng 五ngũ 言ngôn 偈kệ 也dã 。 初sơ 句cú 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 由do 觀quán 己kỷ 心tâm 不bất 異dị 佛Phật 心tâm 。 故cố 得đắc 成thành 佛Phật 。 次thứ 句cú 者giả 。 釋thích 初sơ 句cú 中trung 所sở 觀quán 之chi 心tâm 心tâm 如như 佛Phật 心tâm 。 佛Phật 心tâm 無vô 垢cấu 己kỷ 心tâm 亦diệc 無vô 。 次thứ 句cú 者giả 。 五ngũ 道đạo 由do 心tâm 心tâm 體thể 本bổn 淨tịnh 。 雖tuy 遍biến 五ngũ 道đạo 不bất 受thọ 彼bỉ 色sắc 。 如như 病bệnh 眼nhãn 者giả 遍biến 空không 見kiến 華hoa 。 華hoa 雖tuy 遍biến 空không 空không 無vô 所sở 受thọ 。 水thủy 波ba 水thủy 濕thấp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 次thứ 句cú 者giả 。 總tổng 結kết 觀quán 意ý 。 作tác 此thử 解giải 者giả 。 成thành 圓viên 融dung 道đạo 。 佛Phật 印ấn 者giả 釋thích 前tiền 所sở 觀quán 。 既ký 是thị 實thật 相tướng 故cố 名danh 佛Phật 印ấn 。 無vô 所sở 貪tham 下hạ 釋thích 出xuất 觀quán 相tương/tướng 。 不bất 貪tham 於ư 有hữu 不bất 著trước 於ư 空không 不bất 求cầu 於ư 中trung 。 無vô 三tam 想tưởng 故cố 所sở 有hữu 所sở 欲dục 皆giai 悉tất 言ngôn 盡tận 。 有hữu 謂vị 觀quán 境cảnh 欲dục 謂vị 觀quán 智trí 。 能năng 所sở 皆giai 亡vong 。 亡vong 故cố 無vô 生sanh 故cố 無vô 從tùng 生sanh 。 以dĩ 無vô 生sanh 故cố 。 亦diệc 無vô 有hữu 滅diệt 。 被bị 壞hoại 名danh 滅diệt 自tự 滅diệt 名danh 壞hoại 。 體thể 其kỳ 本bổn 無vô 名danh 為vi 無vô 滅diệt 。 本bổn 滅diệt 自tự 無vô 名danh 無vô 壞hoại 敗bại 。 能năng 趣thú 之chi 道đạo 必tất 藉tạ 此thử 理lý 。 名danh 為vi 道đạo 要yếu 。 從tùng 始thỉ 至chí 終chung 。 此thử 理lý 為vi 本bổn 。 名danh 為vi 道đạo 本bổn 。 是thị 印ấn 等đẳng 者giả 挫tỏa 小tiểu 況huống 迷mê 。 小Tiểu 乘Thừa 斷đoạn 惑hoặc 義nghĩa 如như 壞hoại 印ấn 。 二Nhị 乘Thừa 自tự 謂vị 生sanh 滅diệt 度độ 想tưởng 。 而nhi 彼bỉ 所sở 行hành 本bổn 是thị 佛Phật 道Đạo 。 二Nhị 乘Thừa 永vĩnh 滅diệt 尚thượng 不bất 能năng 壞hoại 。 況huống 復phục 魔ma 界giới 順thuận 於ư 生sanh 死tử 。 生sanh 死tử 之chi 體thể 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 豈khởi 有hữu 涅Niết 槃Bàn 更cánh 壞hoại 涅Niết 槃Bàn 。 婆bà 沙sa 云vân 下hạ 引dẫn 論luận 校giảo 量lượng 。 論luận 寄ký 次thứ 第đệ 故cố 先tiên 念niệm 色sắc 。 還hoàn 寄ký 教giáo 相tương/tướng 辨biện 相tương/tướng 體thể 等đẳng 。 藏tạng 通thông 修tu 得đắc 別biệt 圓viên 發phát 得đắc 。 別biệt 存tồn 教giáo 道đạo 所sở 依y 少thiểu 別biệt 。 又hựu 若nhược 用dụng 所sở 依y 。 藏tạng 依y 福phước 德đức 通thông 依y 空không 慧tuệ 。 別biệt 依y 緣duyên 修tu 圓viên 依y 實thật 相tướng 。 此thử 即tức 四tứ 種chủng 相tương/tướng 因nhân 不bất 同đồng 。 寄ký 教giáo 雖tuy 爾nhĩ 論luận 文văn 多đa 依y 後hậu 二nhị 教giáo 義nghĩa 。 且thả 為vi 初sơ 行hành 令linh 觀quán 色sắc 相tướng 。 又hựu 三tam 藏tạng 因nhân 文văn 亦diệc 不bất 定định 。 或hoặc 一nhất 因nhân 一nhất 相tương/tướng 如như 大đại 經kinh 三tam 十thập 六lục 師sư 子tử 吼hống 問vấn 。 云vân 何hà 得đắc 佛Phật 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 佛Phật 因nhân 廣quảng 答đáp 因nhân 各các 不bất 同đồng 。 若nhược 大đại 論luận 第đệ 五ngũ 有hữu 共cộng 有hữu 別biệt 。 具cụ 如như 法Pháp 界giới 次thứ 第đệ 。 報báo 恩ân 第đệ 七thất 天thiên 王vương 第đệ 七thất 。 所sở 言ngôn 因nhân 者giả 即tức 是thị 相tương/tướng 業nghiệp 。 言ngôn 相tương/tướng 果quả 者giả 即tức 三tam 十thập 二nhị 。 束thúc 為vi 頌tụng 曰viết 。


奩# 輪luân 手thủ 足túc 指chỉ 纖tiêm 長trường 。 手thủ 足túc 柔nhu 軟nhuyễn 合hợp 縵man 掌chưởng 。


跟cân 滿mãn 趺phu 稱xưng 腨# 膝tất 藏tạng 。 身thân 正chánh 一nhất 毛mao 上thượng 向hướng 旋toàn 。


金kim 色sắc 丈trượng 光quang 塵trần 七thất 滿mãn 。 腋dịch 滿mãn 臆ức 端đoan 圓viên 具cụ 白bạch 。


牙nha 頰giáp 味vị 舌thiệt 梵Phạm 如như 頻tần 。 眼nhãn 金kim 睫tiệp 牛ngưu 毫hào 肉nhục 髻kế 。


應ưng 以dĩ 法Pháp 界Giới 次thứ 第đệ 勘khám 之chi 則tắc 知tri 分phân 齊tề 。 此thử 相tướng 現hiện 時thời 。 即tức 是thị 藏tạng 通thông 極cực 果quả 別biệt 圓viên 真chân 因nhân 。 所sở 證chứng 理lý 體thể 而nhi 為vi 相tương/tướng 體thể 。 言ngôn 相tương/tướng 用dụng 者giả 一nhất 一nhất 各các 有hữu 。 利lợi 他tha 之chi 用dụng 。 別biệt 圓viên 分phần/phân 果quả 雖tuy 在tại 地địa 住trụ 。 利lợi 他tha 之chi 用dụng 復phục 勝thắng 藏tạng 通thông 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 至chí 極cực 妙diệu 故cố 。 故cố 大đại 經kinh 性tánh 品phẩm 云vân 。 如như 是thị 佛Phật 性tánh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 彼bỉ 婆bà 沙sa 文văn 無vô 小Tiểu 乘Thừa 意ý 。 但đãn 為vi 始thỉ 行hành 旁bàng 借tá 小tiểu 宗tông 。 四tứ 十thập 不bất 共cộng 法pháp 中trung 應ưng 云vân 報báo 身thân 。 言ngôn 法Pháp 身thân 者giả 。 即tức 以dĩ 報báo 身thân 不Bất 共Cộng 之chi 法Pháp 。 名danh 為vi 法Pháp 身thân 。 次thứ 云vân 實thật 相tướng 即tức 是thị 法Pháp 身thân 。 論luận 第đệ 六lục 云vân 。 既ký 念niệm 生sanh 身thân 三tam 十thập 二nhị 相tướng 已dĩ 。 次thứ 念niệm 功công 德đức 法pháp 。 謂vị 四tứ 十thập 不bất 共cộng 。 偈kệ 云vân 。 諸chư 佛Phật 是thị 法Pháp 身thân 非phi 但đãn 肉nhục 身thân 故cố 。 佛Phật 法Pháp 雖tuy 無vô 量lượng 不bất 與dữ 諸chư 人nhân 共cộng 。 若nhược 人nhân 念niệm 者giả 則tắc 得đắc 歡hoan 喜hỷ 。 束thúc 為vi 偈kệ 曰viết 。


飛phi 行hành 自tự 在tại 。 變biến 化hóa 無vô 量lượng 。 如như 意ý 無vô 邊biên 。


聲Thanh 聞Văn 自tự 在tại 。 智trí 知tri 他tha 心tâm 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。


常thường 在tại 安an 慧tuệ 。 常thường 不bất 忘vong 誤ngộ 。 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。


知tri 不bất 平bình 事sự 。 知tri 無vô 色sắc 事sự 。 通thông 達đạt 諸chư 事sự 。


知tri 心tâm 不bất 相tương 應ứng 。 大đại 勢thế 波Ba 羅La 蜜Mật 。


無vô 量lượng 波Ba 羅La 蜜Mật 。 聞văn 得đắc 波Ba 羅La 蜜Mật 。


具cụ 三tam 輪luân 說thuyết 法Pháp 。 所sở 說thuyết 不bất 空không 過quá 。


說thuyết 法Pháp 無vô 謬mậu 失thất 。 無vô 有hữu 能năng 害hại 者giả 。


賢hiền 聖thánh 中trung 大đại 將tướng 。 四tứ 不bất 護hộ 為vi 四tứ 。


四Tứ 無Vô 畏Úy 為vi 四tứ 。 十Thập 力Lực 以dĩ 為vi 十thập 。


并tinh 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 。 是thị 為vi 四tứ 十thập 法pháp 。


四tứ 不bất 護hộ 者giả 。 身thân 口khẩu 意ý 資tư 生sanh 。 論luận 文văn 廣quảng 釋thích 此thử 四tứ 十thập 法pháp 今kim 略lược 引dẫn 名danh 。 若nhược 地địa 持trì 成thành 熟thục 品phẩm 。 有hữu 一nhất 百bách 四tứ 十thập 不bất 共cộng 法pháp 。 謂vị 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 十Thập 力Lực 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 三tam 念niệm 處xứ 七thất 無vô 上thượng 。 一nhất 身thân 無vô 上thượng 謂vị 相tướng 好hảo 。 二nhị 行hành 無vô 上thượng 謂vị 度độ 人nhân 。 三tam 正chánh 無vô 上thượng 謂vị 正chánh 見kiến 威uy 儀nghi 淨tịnh 命mạng 。 四Tứ 智Trí 無vô 上thượng 謂vị 四Tứ 無Vô 畏Úy 。 五ngũ 神thần 力lực 無vô 上thượng 謂vị 六Lục 通Thông 。 六lục 斷đoạn 無vô 上thượng 謂vị 煩phiền 惱não 盡tận 。 七thất 住trụ 無vô 上thượng 謂vị 聖thánh 梵Phạm 天Thiên 等đẳng 住trụ 。 大đại 論luận 等đẳng 文văn 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 畏Úy 四tứ 無vô 礙ngại 。 大đại 悲bi 三Tam 念Niệm 處Xứ 。 為vi 四tứ 十thập 不bất 共cộng 。 今kim 用dụng 婆bà 沙sa 文văn 且thả 依y 婆bà 沙sa 。 數số 雖tuy 不bất 同đồng 意ý 義nghĩa 不bất 別biệt 。 婆bà 沙sa 云vân 。 念niệm 佛Phật 轉chuyển 深thâm 見kiến 實thật 相tướng 身thân 。 故cố 偈kệ 云vân 不bất 貪tham 著trước 色sắc 法pháp 二nhị 身thân 等đẳng 。 重trọng/trùng 頌tụng 三Tam 身Thân 也dã 。 善thiện 知tri 一nhất 切thiết 。 法pháp 永vĩnh 寂tịch 如như 虛hư 空không 者giả 。 論luận 云vân 。 諸chư 法pháp 本bổn 來lai 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 菩Bồ 薩Tát 信tín 樂nhạo 色sắc 法pháp 二nhị 身thân 猶do 如như 虛hư 空không 故cố 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 得đắc 無vô 障chướng 礙ngại 。 障chướng 礙ngại 者giả 謂vị 。 須Tu 彌Di 山Sơn 等đẳng 。


何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 人nhân 未vị 得đắc 天thiên 眼nhãn 。 念niệm 他tha 方phương 佛Phật 得đắc 禪thiền 定định 法pháp 得đắc 殊thù 勝thắng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 三tam 昧muội 成thành 相tương 隨tùy 意ý 見kiến 佛Phật 。 勸khuyến 修tu 中trung 實thật 智trí 為vi 佛Phật 母mẫu 見kiến 中trung 為vi 佛Phật 眼nhãn 。 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 父phụ 無vô 緣duyên 大đại 悲bi 母mẫu 。 問vấn 。 母mẫu 豈khởi 容dung 二nhị 。 答đáp 。 實thật 智trí 為vi 所sở 生sanh 大đại 悲bi 為vi 所sở 養dưỡng 。 悲bi 智trí 不bất 具cụ 真chân 子tử 不bất 成thành 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 莫mạc 不bất 皆giai 爾nhĩ 。 如như 構# 乳nhũ 等đẳng 者giả 。 以dĩ 一nhất 捋# 頃khoảnh 以dĩ 為vi 一nhất 構# 。 構# 字tự 體thể 俗tục 正chánh 應ưng 作tác 𤚲cấu 。 謂vị 取thủ 牛ngưu 乳nhũ 。 若nhược 聞văn 是thị 三tam 昧muội 。 如như 上thượng 四tứ 番phiên 功công 德đức 者giả 。 今kim 文văn 與dữ 論luận 有hữu 少thiểu 迴hồi 互hỗ 者giả 此thử 有hữu 深thâm 意ý 。 今kim 錄lục 論luận 文văn 次thứ 明minh 互hỗ 相tương 。 論luận 云vân 。 如như 人nhân 輕khinh 捷tiệp 。 其kỳ 疾tật 如như 風phong 。 於ư 百bách 年niên 行hành 不bất 嘗thường 休hưu 息tức 。 遍biến 於ư 十thập 方phương 。 是thị 人nhân 所sở 行hành 唯duy 除trừ 如Như 來Lai 。 不bất 知tri 其kỳ 數số 。 是thị 人nhân 行hành 處xứ 滿mãn 中trung 真chân 金kim 。 以dĩ 用dụng 布bố 施thí 。 若nhược 人nhân 於ư 是thị 三tam 昧muội 四tứ 種chủng 隨tùy 喜hỷ 迴hồi 向hướng 。 菩Bồ 提Đề 常thường 求cầu 多đa 聞văn 。 如như 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 隨tùy 喜hỷ 是thị 三tam 昧muội 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 隨tùy 喜hỷ 。 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 三tam 世thế 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 行hành 三tam 昧muội 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 三tam 世thế 佛Phật 為vi 三tam 番phiên 。 三tam 世thế 菩Bồ 薩Tát 為vi 一nhất 番phiên 。 是thị 隨tùy 喜hỷ 福phước 於ư 上thượng 施thí 金kim 之chi 福phước 。 百bách 千thiên 億ức 分phần 。 不bất 及cập 其kỳ 一nhất 。 故cố 聞văn 是thị 三tam 昧muội 不bất 驚kinh 。 得đắc 無vô 邊biên 果quả 報báo 。 若nhược 墮đọa 劫kiếp 火hỏa 。 火hỏa 即tức 尋tầm 滅diệt 。 若nhược 遇ngộ 官quan 事sự 師sư 子tử 虎hổ 狼lang 。 惡ác 獸thú 惡ác 龍long 諸chư 毒độc 蟲trùng 等đẳng 。 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 等đẳng 。 皆giai 有hữu 毀hủy 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 唯duy 除trừ 業nghiệp 報báo 必tất 應ưng 受thọ 者giả 。 若nhược 得đắc 眼nhãn 耳nhĩ 風phong 等đẳng 病bệnh 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 常thường 為vi 天thiên 龍long 。 八bát 部bộ 所sở 護hộ 。 諸chư 天thiên 諸chư 佛Phật 。 來lai 至chí 其kỳ 所sở 。 若nhược 一nhất 劫kiếp 若nhược 減giảm 。 一nhất 劫kiếp 說thuyết 不bất 能năng 盡tận 。 何hà 況huống 信tín 況huống 定định 心tâm 修tu 。 況huống 成thành 就tựu 者giả 。 此thử 校giảo 量lượng 福phước 又hựu 有hữu 四tứ 番phiên 果quả 報báo 。 一nhất 不bất 驚kinh 。 二nhị 信tín 受thọ 。 三tam 定định 心tâm 修tu 。 四tứ 能năng 成thành 就tựu 。 次thứ 明minh 互hỗ 相tương 者giả 。 今kim 文văn 以dĩ 捷tiệp 疾tật 行hành 為vi 塵trần 界giới 。 施thí 金kim 與dữ 寶bảo 名danh 異dị 意ý 同đồng 。 先tiên 將tương 果quả 報báo 四tứ 番phiên 。 以dĩ 校giảo 量lượng 施thí 寶bảo 功công 德đức 。 次thứ 將tương 隨tùy 喜hỷ 四tứ 番phiên 以dĩ 校giảo 量lượng 果quả 報báo 四tứ 番phiên 。 謂vị 自tự 成thành 等đẳng 不bất 如như 隨tùy 喜hỷ 福phước 多đa 者giả 。 此thử 經Kinh 通thông 小tiểu 。 若nhược 不bất 迴hồi 向hướng 及cập 隨tùy 喜hỷ 等đẳng 。 唯duy 自tự 修tu 成thành 義nghĩa 當đương 於ư 小tiểu 。 故cố 以dĩ 迴hồi 向hướng 四tứ 番phiên 形hình 斥xích 果quả 報báo 四tứ 番phiên 也dã 。 此thử 一nhất 往vãng 勸khuyến 助trợ 之chi 言ngôn 耳nhĩ 。 若nhược 不bất 修tu 等đẳng 者giả 。 重trọng/trùng 寶bảo 三tam 昧muội 也dã 。 不bất 修tu 此thử 法pháp 。 人nhân 天thiên 之chi 中trung 。 有hữu 修tu 是thị 三tam 昧muội 者giả 。 為vi 之chi 憂ưu 悲bi 。 悲bi 其kỳ 有hữu 失thất 大đại 利lợi 之chi 苦khổ 。 如như 齆# 人nhân 等đẳng 譬thí 不bất 行hành 法pháp 人nhân 。 齆# 者giả 鼻tị 病bệnh 不bất 聞văn 氣khí 也dã 。 經Kinh 卷quyển 如như 旃chiên 檀đàn 。 或hoặc 遇ngộ 是thị 經Kinh 義nghĩa 如như 手thủ 把bả 。 破phá 戒giới 無vô 信tín 義nghĩa 如như 鼻tị 齆# 。 不bất 肯khẳng 修tu 行hành 如như 不bất 嗅khứu 。 如như 田điền 家gia 子tử 譬thí 不bất 識thức 法pháp 人nhân 。 三tam 昧muội 行hành 法pháp 。 如như 摩ma 尼ni 珠châu 。 無vô 識thức 之chi 人nhân 如như 田điền 家gia 子tử 。 棄khí 妙diệu 行hạnh 法pháp 反phản 貪tham 五ngũ 欲dục 如như 珠châu 博bác 牛ngưu 。 故cố 彼bỉ 經kinh 上thượng 卷quyển 云vân 。 如như 愚ngu 癡si 子tử 人nhân 與dữ 滿mãn 手thủ 旃chiên 檀đàn 。 不bất 肯khẳng 受thọ 之chi 。 謂vị 為vi 不bất 淨tịnh 。 香hương 主chủ 語ngữ 言ngôn 。 此thử 是thị 檀đàn 香hương 莫mạc 謂vị 不bất 淨tịnh 且thả 取thủ 嗅khứu 之chi 。 如như 是thị 癡si 人nhân 。 閉bế 目mục 棄khí 背bội 不bất 視thị 不bất 嗅khứu 。 聞văn 三tam 昧muội 者giả 不phủ 。 受thọ 及cập 棄khí 而nhi 不bất 持trì 戒giới 。 捨xả 是thị 妙diệu 經kinh 。 又hựu 云vân 。 如như 有hữu 賈cổ 客khách 得đắc 摩ma 尼ni 珠châu 。 示thị 田điền 家gia 子tử 。 其kỳ 人nhân 問vấn 客khách 。 平bình 直trực 幾kỷ 錢tiền 。 賈cổ 客khách 答đáp 言ngôn 。 夜dạ 於ư 瞑minh 處xứ 其kỳ 明minh 所sở 照chiếu 。 直trực 滿mãn 中trung 寶bảo 。 其kỳ 人nhân 不bất 曉hiểu 反phản 形hình 此thử 珠châu 言ngôn 。 寧ninh 貿mậu 得đắc 一nhất 頭đầu 牛ngưu 不phủ 。 賈cổ 客khách 不bất 復phục 過quá 與dữ 其kỳ 人nhân 。 亦diệc 如như 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 有hữu 長trưởng 者giả 子tử 不bất 別biệt 貨hóa 。 父phụ 令linh 往vãng 外ngoại 國quốc 興hưng 易dị 。 初sơ 載tái 栴chiên 檀đàn 往vãng 他tha 國quốc 賣mại 久cửu 久cửu 不bất 售thụ 。 便tiện 問vấn 他tha 言ngôn 。 市thị 頭đầu 何hà 者giả 貴quý 耶da 。 他tha 人nhân 答đáp 言ngôn 。 市thị 中trung 炭thán 貴quý 。 便tiện 燒thiêu 栴chiên 檀đàn 為vi 炭thán 。


止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 二nhị 之chi 一nhất
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Quyển 1

止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 二nhị 之chi 二nhị
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Quyển 2

唐đường 毘tỳ 陵lăng 沙Sa 門Môn 湛trạm 然nhiên 述thuật


次thứ 半bán 行hành 半bán 坐tọa 者giả 。 先tiên 釋thích 方Phương 等Đẳng 。 亦diệc 通thông 四tứ 教giáo 。 故cố 彼bỉ 經kinh 文văn 聞văn 三tam 昧muội 者giả 。 結kết 得đắc 道Đạo 益ích 通thông 於ư 三tam 乘thừa 。 及cập 以dĩ 四tứ 眾chúng 。 經kinh 與dữ 今kim 文văn 意ý 亦diệc 從tùng 別biệt 。 唯duy 為vi 成thành 圓viên 。 故cố 意ý 止Chỉ 觀Quán 但đãn 觀quán 祕bí 密mật 。 依y 此thử 修tu 行hành 。 事sự 儀nghi 未vị 足túc 。 文văn 中trung 自tự 指chỉ 百bách 錄lục 等đẳng 也dã 。 聊liêu 者giả 略lược 也dã 。 先tiên 求cầu 夢mộng 王vương 等đẳng 者giả 。 如như 法Pháp 華hoa 疏sớ/sơ 引dẫn 。 有hữu 五ngũ 種chủng 夢mộng 。 因nhân 疑nghi 心tâm 分phân 別biệt 。 學học 習tập 并tinh 現hiện 事sự 。 非phi 人nhân 來lai 相tương/tướng 語ngữ 。 因nhân 此thử 五ngũ 事sự 夢mộng 。 此thử 即tức 非phi 人nhân 來lai 相tương/tướng 語ngữ 也dã 。 列liệt 子tử 有hữu 六lục 夢mộng 。 謂vị 正chánh 夢mộng 萼# 夢mộng 思tư 夢mộng 寤ngụ 夢mộng 懼cụ 夢mộng 等đẳng 。 此thử 即tức 正chánh 夢mộng 思tư 夢mộng 也dã 。 故cố 周chu 禮lễ 云vân 。 占chiêm 六lục 夢mộng 之chi 吉cát 凶hung 。 方Phương 等Đẳng 云vân 。


佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 。


為vi 信tín 男nam 女nữ 廣quảng 說thuyết 九cửu 十thập 二nhị 億ức 。 諸chư 陀đà 羅la 尼ni 。 一nhất 一nhất 陀đà 羅la 尼ni 復phục 九cửu 十thập 二nhị 億ức 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。


佛Phật 告cáo 華hoa 聚tụ 。


勿vật 妄vọng 宣tuyên 傳truyền 。 當đương 以dĩ 神thần 明minh 為vi 證chứng 。 何hà 者giả 。 神thần 明minh 有hữu 十thập 二nhị 夢mộng 王vương 。 見kiến 一nhất 王vương 者giả 乃nãi 可khả 為vi 說thuyết 。 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 云vân 何hà 名danh 為vi 十thập 二nhị 夢mộng 王vương 。 昔tích 雷lôi 音âm 比Bỉ 丘Khâu 為vi 九cửu 十thập 二nhị 億ức 。 魔ma 之chi 所sở 揜# 蔽tế 。 生sanh 大đại 苦khổ 惱não 。 即tức 發phát 大đại 聲thanh 稱xưng 於ư 十thập 方phương 三tam 世thế 三Tam 寶Bảo 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 同đồng 發phát 聲thanh 言ngôn 。 誰thùy 能năng 救cứu 此thử 菩Bồ 薩Tát 苦khổ 者giả 。 有hữu 寶bảo 王vương 如Như 來Lai 重trọng/trùng 舉cử 聲thanh 問vấn 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 華hoa 聚tụ 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 當đương 以dĩ 何hà 法pháp 。 而nhi 往vãng 救cứu 之chi 。


佛Phật 言ngôn 。

當đương 以dĩ 摩ma 訶ha 袒đản 持trì 陀đà 羅la 尼ni 章chương 句cú 。 伏phục 彼bỉ 魔ma 王vương 。 華hoa 聚tụ 往vãng 彼bỉ 調điều 伏phục 魔ma 已dĩ 。 令linh 諸chư 魔ma 受thọ 持trì 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 諸chư 魔ma 各các 各các 脫thoát 衣y 供cúng 養dường 已dĩ 。 至chí 佛Phật 所sở 白bạch 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 十thập 二nhị 大đại 王vương 。 當đương 受thọ 持trì 之chi 。 華hoa 聚tụ 問vấn 。 何hà 名danh 十thập 二nhị 。 乃nãi 說thuyết 十thập 二nhị 王vương 名danh 。 至chí 夢mộng 行hành 品phẩm 中trung 明minh 十thập 二nhị 夢mộng 相tương/tướng 。


佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 。


若nhược 求cầu 此thử 法pháp 教giáo 求cầu 十thập 二nhị 夢mộng 王vương 。 若nhược 得đắc 見kiến 一nhất 授thọ 七thất 日nhật 法pháp 。 一nhất 者giả 若nhược 於ư 夢mộng 中trung 。 得đắc 通thông 飛phi 行hành 旛phan 蓋cái 從tùng 後hậu 。 是thị 名danh 袒đản 荼đồ 羅la 相tương/tướng 。 二nhị 者giả 若nhược 見kiến 形hình 像tượng 塔tháp 廟miếu 。 大đại 眾chúng 聚tụ 會hội 。 是thị 名danh 斤cân 提đề 羅la 相tương/tướng 。 三tam 者giả 若nhược 見kiến 有hữu 神thần 著trước 淨tịnh 潔khiết 衣y 。 乘thừa 白bạch 色sắc 馬mã 。 是thị 名danh 茂mậu 持trì 羅la 相tương/tướng 。 四tứ 者giả 若nhược 見kiến 乘thừa 白bạch 象tượng 渡độ 可khả 。 是thị 名danh 乾can/kiền/càn 基cơ 羅la 相tương/tướng 。 五ngũ 者giả 若nhược 見kiến 乘thừa 駱lạc 駝đà 上thượng 高cao 大đại 山sơn 。 是thị 名danh 多đa 林lâm 羅la 相tương/tướng 。 六lục 者giả 若nhược 見kiến 上thượng 高cao 座tòa 轉chuyển 般Bát 若Nhã 。 是thị 名danh 波ba 林lâm 羅la 相tương/tướng 。 七thất 者giả 若nhược 見kiến 樹thụ 下hạ 升thăng 壇đàn 受thọ 戒giới 。 是thị 名danh 檀đàn 林lâm 羅la 相tương/tướng 。 八bát 者giả 若nhược 見kiến 鋪phô 列liệt 佛Phật 像tượng 請thỉnh 僧Tăng 設thiết 供cung 。 是thị 名danh 禪thiền 林lâm 羅la 相tương/tướng 。 九cửu 者giả 若nhược 見kiến 生sanh 華hoa 樹thụ 入nhập 禪thiền 定định 。 是thị 名danh 窮cùng 林lâm 羅la 相tương/tướng 。 十thập 者giả 若nhược 見kiến 大đại 王vương 帶đái 劍kiếm 遊du 行hành 。 是thị 名danh 迦ca 林lâm 羅la 相tương/tướng 。 十thập 一nhất 者giả 若nhược 見kiến 王vương 為vi 浴dục 身thân 香hương 坌bộn 淨tịnh 衣y 。 是thị 名danh 伽già 林lâm 羅la 相tương/tướng 。 十thập 二nhị 者giả 若nhược 見kiến 王vương 夫phu 人nhân 。 乘thừa 車xa 入nhập 水thủy 見kiến 蛇xà 。 是thị 名danh 婆bà 林lâm 羅la 相tương/tướng 。 先tiên 須tu 發phát 大đại 勇dũng 猛mãnh 。 精tinh 進tấn 生sanh 難nan 遭tao 想tưởng 。 自tự 傷thương 傷thương 他tha 。 如như 犯phạm 刑hình 者giả 從tùng 他tha 求cầu 脫thoát 。 如như 是thị 念niệm 念niệm 。 歸quy 求cầu 夢mộng 王vương 。 若nhược 不bất 感cảm 者giả 雖tuy 行hành 無vô 益ích 。 應ưng 竭kiệt 力lực 破phá 慳san 而nhi 修tu 供cúng 養dường 。 世thế 多đa 直trực 行hành 終chung 成thành 無vô 益ích 。 於ư 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 等đẳng 者giả 。 應ưng 於ư 僧Tăng 藍lam 若nhược 蘭lan 若nhã 處xứ 。 建kiến 立lập 道Đạo 場Tràng 。 若nhược 有hữu 事sự 緣duyên 亦diệc 聽thính 俗tục 舍xá 。 謂vị 俗tục 人nhân 二nhị 眾chúng 。 故cố 經Kinh 云vân 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 是thị 人nhân 辭từ 家gia 當đương 作tác 何hà 言ngôn 。


佛Phật 言ngôn 。

語ngứ 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 我ngã 行hành 陀đà 羅la 尼ni 典điển 。 父phụ 母mẫu 若nhược 聽thính 我ngã 當đương 出xuất 去khứ 。 如như 是thị 作tác 已dĩ 。 心tâm 中trung 默mặc 念niệm 。 我ngã 欲dục 捨xả 婦phụ 兒nhi 家gia 屬thuộc 。 行hành 陀đà 羅la 尼ni 典điển 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 父phụ 母mẫu 等đẳng 不bất 許hứa 當đương 服phục 何hà 藥dược 。 趣thú 向hướng 道Đạo 場Tràng 。


佛Phật 言ngôn 。

向hướng 於ư 父phụ 母mẫu 種chủng 種chủng 燒thiêu 香hương 勸khuyến 喻dụ 三tam 請thỉnh 。 若nhược 不bất 聽thính 者giả 當đương 於ư 宅trạch 內nội 默mặc 自tự 思tư 惟duy 。 誦tụng 此thử 經Kinh 典điển 。 若nhược 修tu 行hành 時thời 淨tịnh 其kỳ 舍xá 內nội 。 燒thiêu 香hương 供cúng 養dường 。 一nhất 一nhất 如như 八bát 道Đạo 場Tràng 入nhập 法pháp 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 於ư 七thất 日nhật 中trung 。 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 於ư 夢mộng 中trung 。 現hiện 其kỳ 人nhân 前tiền 。 與dữ 道Đạo 場Tràng 無vô 異dị 。 若nhược 散tán 亂loạn 心tâm 反phản 墮đọa 三tam 途đồ 。 三tam 途đồ 出xuất 為vi 人nhân 奴nô 婢tỳ 。 應ưng 當đương 志chí 心tâm 後hậu 悔hối 無vô 益ích 。 若nhược 僧Tăng 藍lam 等đẳng 處xứ 。 先tiên 有hữu 道Đạo 場Tràng 更canh 新tân 嚴nghiêm 淨tịnh 。 依y 經kinh 方phương 法pháp 無vô 者giả 新tân 營doanh 。 壇đàn 外ngoại 室thất 內nội 及cập 以dĩ 室thất 外ngoại 俱câu 須tu 香hương 塗đồ 。 故cố 云vân 及cập 室thất 內nội 外ngoại 。 作tác 圓viên 壇đàn 等đẳng 者giả 。 禮lễ 云vân 。 築trúc 土thổ/độ 為vi 之chi 。 佛Phật 法Pháp 準chuẩn 此thử 作tác 蓮liên 華hoa 形hình 。 故cố 云vân 圓viên 壇đàn 及cập 彩thải 畫họa 等đẳng 。 五ngũ 色sắc 旛phan 者giả 總tổng 舉cử 五ngũ 色sắc 。 繡tú 畫họa 間gian 色sắc 亦diệc 應ưng 無vô 在tại 。 字tự 應ưng 作tác 旛phan 。 旛phan 者giả 旌tinh 旗kỳ 之chi 總tổng 名danh 也dã 。 經kinh 中trung 多đa 作tác 此thử 旛phan 旛phan 帤# 字tự 耳nhĩ 。 今kim 佛Phật 法Pháp 供cúng 具cụ 相tướng 狀trạng 似tự 彼bỉ 。 故cố 云vân 旛phan 耳nhĩ 。 凡phàm 造tạo 旛phan 法pháp 切thiết 不bất 得đắc 安an 。 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 旛phan 是thị 供cúng 具cụ 供cung 於ư 所sở 供cung 。 如như 何hà 復phục 以dĩ 形hình 像tượng 為vi 之chi 。 海hải 岸ngạn 香hương 者giả 。 經Kinh 云vân 。 海hải 此thử 岸ngạn 栴chiên 檀đàn 之chi 香hương 。 請thỉnh 二nhị 十thập 四tứ 像tượng 者giả 。 凡phàm 建kiến 道Đạo 場Tràng 應ưng 先tiên 嚴nghiêm 淨tịnh 。 然nhiên 後hậu 請thỉnh 像tượng 。 世thế 人nhân 口khẩu 云vân 求cầu 道Đạo 滅diệt 障chướng 。 置trí 道Đạo 場Tràng 時thời 令linh 愚ngu 童đồng 慢mạn 豎thụ 猥ổi 服phục 裸lõa 形hình 。 云vân 將tương 像tượng 來lai 把bả 來lai 取thủ 來lai 。 以dĩ 此thử 觀quán 之chi 。 可khả 悲bi 之chi 甚thậm 。 涅Niết 槃Bàn 後hậu 分phần/phân 阿A 難Nan 問vấn 佛Phật 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 如như 何hà 供cúng 養dường 。


佛Phật 言ngôn 。

滅diệt 後hậu 供cúng 養dường 像tượng 者giả 與dữ 在tại 世thế 無vô 別biệt 。 故cố 令linh 供cúng 養dường 福phước 助trợ 正Chánh 道Đạo 。 生sanh 善thiện 消tiêu 障chướng 豈khởi 復phục 過quá 之chi 。 俗tục 禮lễ 尚thượng 云vân 。 過quá 尊tôn 之chi 位vị 必tất 趨xu 。 雖tuy 置trí 道Đạo 場Tràng 傲ngạo 慢mạn 尊tôn 像tượng 。 反phản 招chiêu 罪tội 累lũy/lụy/luy 滅diệt 障chướng 良lương 難nạn/nan 。 如như 向hướng 所sở 引dẫn 方Phương 等Đẳng 文văn 是thị 。 餚hào 饌soạn 者giả 。 餚hào 如như 前tiền 解giải 。 饌soạn 者giả 。 玉ngọc 篇thiên 云vân 。 陳trần 飲ẩm 食thực 也dã 。 亦diệc 具cụ 食thực 也dã 。 鞋hài 屩cược 者giả 。 所sở 著trước 鞋hài 也dã 。 道Đạo 場Tràng 內nội 外ngoại 各các 別biệt 置trí 之chi 。 七thất 日nhật 長trường/trưởng 齋trai 者giả 。 此thử 文văn 通thông 俗tục 故cố 云vân 七thất 日nhật 。 齋trai 者giả 潔khiết 也dã 。 韓# 康khang 伯bá 云vân 。 洗tẩy 心tâm 曰viết 齋trai 防phòng 患hoạn 曰viết 戒giới 。 故cố 知tri 俗tục 典điển 未vị 曉hiểu 所sở 洗tẩy 所sở 防phòng 之chi 意ý 。 有hữu 言ngôn 無vô 旨chỉ 淺thiển 近cận 疎sơ 薄bạc 。 此thử 中trung 且thả 制chế 不bất 過quá 中trung 食thực 耳nhĩ 。 三tam 時thời 洗tẩy 者giả 縱túng/tung 無vô 他tha 緣duyên 亦diệc 須tu 三tam 洗tẩy 。 有hữu 所sở 表biểu 故cố 。 若nhược 加gia 出xuất 入nhập 隨tùy 事sự 量lượng 宜nghi 。 初sơ 日nhật 供cung 僧Tăng 者giả 。 雖tuy 身thân 口khẩu 精tinh 誠thành 須tu 假giả 以dĩ 福phước 助trợ 。 日nhật 日nhật 為vi 者giả 彌di 為vi 增tăng 上thượng 。 恐khủng 力lực 不bất 逮đãi 聽thính 從tùng 初sơ 日nhật 。 必tất 先tiên 課khóa 己kỷ 資tư 財tài 以dĩ 申thân 傾khuynh 竭kiệt 。 故cố 經kinh 文văn 云vân 。 竭kiệt 力lực 破phá 慳san 。 別biệt 請thỉnh 師sư 者giả 。 南nam 山sơn 云vân 。 當đương 依y 大đại 論luận 。 明minh 解giải 內nội 外ngoại 律luật 者giả 擬nghĩ 依y 出xuất 罪tội 。 乃nãi 至chí 七thất 眾chúng 亦diệc 爾nhĩ 。 受thọ 二nhị 十thập 四tứ 戒giới 者giả 。 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 上thượng 首thủ 廣quảng 為vì 恆hằng 伽già 說thuyết 二nhị 十thập 四tứ 戒giới 。 然nhiên 此thử 戒giới 者giả 順thuận 。 菩Bồ 薩Tát 律luật 儀nghi 。 皆giai 名danh 重trọng 罪tội 。 縱túng/tung 已dĩ 先tiên 曾tằng 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 或hoặc 先tiên 曾tằng 受thọ 梵Phạm 網võng 戒giới 者giả 。 亦diệc 須tu 更cánh 受thọ 。 輕khinh 重trọng 不bất 同đồng 開khai 遮già 別biệt 故cố 。 又hựu 授thọ 戒giới 者giả 仍nhưng 須tu 曾tằng 受thọ 。 不bất 可khả 輒triếp 爾nhĩ 依y 經kinh 授thọ 人nhân 。 具cụ 在tại 彼bỉ 經kinh 須tu 者giả 往vãng 檢kiểm 。 經Kinh 云vân 。 又hựu 應ưng 受thọ 六lục 重trọng/trùng 如như 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 法pháp 。 既ký 云vân 如như 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 者giả 。 即tức 五ngũ 眾chúng 亦diệc 受thọ 。 阿A 難Nan 問vấn 云vân 。 女nữ 人nhân 得đắc 捉tróc 衣y 不phủ 。


佛Phật 言ngôn 。

得đắc 捉tróc 。 但đãn 莫mạc 著trước 女nữ 色sắc 。


又hựu 問vấn 。

不bất 受thọ 六lục 重trọng/trùng 得đắc 入nhập 道Đạo 場Tràng 不phủ 。


佛Phật 言ngôn 。

隨tùy 意ý 。 今kim 時thời 行hành 事sự 多đa 不bất 受thọ 之chi 。 但đãn 受thọ 二nhị 十thập 四tứ 戒giới 。 即tức 準chuẩn 此thử 文văn 也dã 。 阿A 難Nan 又hựu 問vấn 。 如như 向hướng 所sở 說thuyết 。 為vi 定định 爾nhĩ 不phủ 。


佛Phật 言ngôn 。

三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 悉tất 由do 此thử 法pháp 。 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 。 唯duy 除trừ 二nhị 人nhân 。 謂vị 謗báng 方Phương 等Đẳng 及cập 用dụng 僧Tăng 鬘man 乃nãi 至chí 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 物vật 。 言ngôn 及cập 陀đà 羅la 尼ni 者giả 。 準chuẩn 經kinh 四tứ 番phiên 皆giai 悉tất 須tu 誦tụng 。 具cụ 在tại 經kinh 文văn 。 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 持trì 是thị 陀đà 羅la 尼ni 者giả 。 設thiết 大đại 火hỏa 起khởi 變biến 成thành 寶bảo 華hoa 。 行hành 者giả 聞văn 是thị 無vô 上thượng 功công 德đức 。 如như 死tử 重trọng/trùng 生sanh 。 對đối 師sư 說thuyết 罪tội 者giả 。 故cố 知tri 必tất 須tu 清thanh 淨tịnh 明minh 了liễu 。 教giáo 相tương/tướng 識thức 妨phương 障chướng 者giả 。 若nhược 自tự 身thân 犯phạm 重trọng/trùng 不bất 曉hiểu 妨phương 障chướng 。 如như 何hà 堪kham 為vi 滅diệt 罪tội 之chi 境cảnh 。 月nguyệt 八bát 十thập 五ngũ 者giả 。 黑hắc 白bạch 兩lưỡng 月nguyệt 各các 有hữu 兩lưỡng 日nhật 。 多đa 用dụng 白bạch 月nguyệt 。 法pháp 華hoa 懺sám 儀nghi 通thông 取thủ 齋trai 日nhật 。 當đương 以dĩ 七thất 日nhật 等đẳng 者giả 。 極cực 少thiểu 不bất 可khả 減giảm 此thử 。 若nhược 欲dục 進tiến 行hành 隨tùy 意ý 多đa 少thiểu 。 故cố 南nam 岳nhạc 七thất 載tái 。 十thập 人nhân 已dĩ 還hoàn 者giả 。 經Kinh 云vân 。 十thập 人nhân 不bất 得đắc 過quá 。 南nam 山sơn 云vân 。 余dư 見kiến 京kinh 邑ấp 行hành 方Phương 等Đẳng 者giả 。 或hoặc 百bách 或hoặc 半bán 。 喧huyên 雜tạp 難nạn/nan 論luận 更cánh 增tăng 罪tội 累lũy/lụy/luy 。 請thỉnh 但đãn 依y 經kinh 非phi 凡phàm 所sở 測trắc 。 忽hốt 有hữu 多đa 人nhân 別biệt 置trí 壇đàn 場tràng 。 有hữu 何hà 不bất 可khả 。 俗tục 人nhân 亦diệc 許hứa 等đẳng 者giả 。 經Kinh 云vân 。 趣thú 道Đạo 場Tràng 時thời 應ưng 如như 比Bỉ 丘Khâu 法pháp 修tu 行hành 淨tịnh 行hạnh 。 具cụ 三tam 法Pháp 衣y 楊dương 枝chi 澡táo 水thủy 。 食thực 器khí 坐tọa 具cụ 。 既ký 云vân 趣thú 道Đạo 場Tràng 時thời 。 故cố 知tri 出xuất 道Đạo 場Tràng 時thời 須tu 備bị 俗tục 服phục 。 經Kinh 云vân 。 其kỳ 法Pháp 衣y 者giả 出xuất 常thường 隨tùy 身thân 。 若nhược 離ly 二nhị 丈trượng 。 得đắc 罪tội 無vô 量lượng 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 若nhược 辭từ 家gia 時thời 用dụng 剃thế 頭đầu 不phủ 。 佛Phật 言ngôn 不phủ 也dã 。 今kim 時thời 行hành 事sự 少thiểu 分phần 剃thế 頂đảnh 未vị 見kiến 所sở 出xuất 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 若nhược 爾nhĩ 。 何hà 用dụng 三tam 衣y 。


佛Phật 言ngôn 。

三tam 衣y 者giả 。 一nhất 名danh 單đơn 縫phùng 。 二nhị 名danh 俗tục 服phục 。 出xuất 家gia 衣y 者giả 作tác 三tam 世thế 佛Phật 法Pháp 儀nghi 式thức 。 俗tục 服phục 者giả 出xuất 道Đạo 場Tràng 時thời 著trước 。 三tam 衣y 者giả 入nhập 道Đạo 場Tràng 時thời 著trước 尺xích 寸thốn 不bất 離ly 。 若nhược 離ly 此thử 衣y 得đắc 障chướng 道đạo 罪tội 。 前tiền 云vân 二nhị 丈trượng 謂vị 餘dư 二nhị 衣y 。 但đãn 云vân 得đắc 罪tội 不bất 云vân 障chướng 道đạo 。 縫phùng 字tự 平bình 聲thanh 。 言ngôn 單đơn 縫phùng 者giả 不bất 許hứa 卻khước 刺thứ 。 若nhược 卻khước 刺thứ 者giả 即tức 是thị 大đại 僧Tăng 受thọ 持trì 之chi 衣y 。 是thị 故cố 此thử 衣y 應ưng 須tu 別biệt 造tạo 。 世thế 有hữu 借tá 出xuất 家gia 人nhân 衣y 者giả 深thâm 為vi 未vị 可khả 。 故cố 知tri 雖tuy 制chế 三tam 衣y 非phi 出xuất 家gia 服phục 。 口khẩu 說thuyết 默mặc 中trung 云vân 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 者giả 。 於ư 日nhật 初sơ 分phân 。 謂vị 晨thần 朝triêu 時thời 。 眾chúng 中trung 應ưng 取thủ 音âm 聲thanh 明minh 了liễu 者giả 以dĩ 為vi 先tiên 導đạo 。 導đạo 者giả 聲thanh 絕tuyệt 餘dư 人nhân 接tiếp 和hòa 。 十thập 佛Phật 者giả 在tại 百bách 錄lục 中trung 。 謂vị 過quá 去khứ 雲vân 雷lôi 音âm 王vương 佛Phật 等đẳng 并tinh 七thất 佛Phật 。 方Phương 等Đẳng 父phụ 母mẫu 者giả 。 經Kinh 云vân 。 雷Lôi 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 離ly 魔ma 已dĩ 。 白bạch 華hoa 聚tụ 言ngôn 。 持trì 是thị 陀đà 羅la 尼ni 。 來lai 救cứu 我ngã 令linh 我ngã 增tăng 壽thọ 。 佛Phật 法Pháp 中trung 生sanh 如như 死tử 已dĩ 還hoàn 生sanh 。 汝nhữ 是thị 諸chư 法pháp 母mẫu 。 華hoa 聚tụ 言ngôn 。 我ngã 非phi 諸chư 法pháp 母mẫu 。 是thị 陀đà 羅la 尼ni 。 乃nãi 可khả 為vi 父phụ 乃nãi 可khả 為vi 母mẫu 。 故cố 知tri 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 即tức 是thị 實thật 相tướng 。 實thật 相tướng 即tức 具cụ 權quyền 實thật 二nhị 智trí 。 故cố 是thị 父phụ 母mẫu 能năng 生sanh 方Phương 等Đẳng 正chánh 空không 故cố 也dã 。 十thập 法Pháp 王Vương 子Tử 者giả 。 佛Phật 為vi 法Pháp 王Vương 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 子tử 。 即tức 文Văn 殊Thù 等đẳng 。 百bách 錄lục 及cập 南nam 山sơn 行hành 儀nghi 並tịnh 列liệt 十thập 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 彼bỉ 經kinh 初sơ 列liệt 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 皆giai 名danh 法Pháp 王Vương 子Tử 也dã 。 言ngôn 百bách 錄lục 者giả 。 大đại 師sư 在tại 世thế 未vị 有hữu 此thử 指chỉ 。 大đại 師sư 滅diệt 後hậu 章chương 安an 等đẳng 集tập 師sư 事sự 跡tích 。 都đô 有hữu 百bách 條điều 。 故cố 云vân 百bách 錄lục 。 說thuyết 止Chỉ 觀Quán 時thời 寺tự 猶do 未vị 置trí 。 即tức 治trị 定định 時thời 寺tự 已dĩ 成thành 竟cánh 。 已dĩ 撰soạn 百bách 錄lục 故cố 有hữu 此thử 指chỉ 。 三tam 業nghiệp 供cúng 養dường 者giả 。 身thân 翹kiều 跪quỵ 口khẩu 宣tuyên 唱xướng 意ý 運vận 想tưởng 。 南nam 山sơn 云vân 。 自tự 古cổ 相tương/tướng 傳truyền 無vô 別biệt 準chuẩn 的đích 如như 斯tư 置trí 立lập 。 運vận 想tưởng 事sự 儀nghi 具cụ 如như 天thiên 台thai 普phổ 賢hiền 懺sám 中trung 。 禮lễ 請thỉnh 者giả 。 皆giai 須tu 意ý 地địa 精tinh 誠thành 身thân 儀nghi 設thiết 禮lễ 。 禮lễ 法pháp 理lý 須tu 雙song 膝tất 前tiền 詣nghệ 雙song 肘trửu 續tục 施thí 後hậu 方phương 額ngạch 扣khấu 。 肝can 膽đảm 委ủy 地địa 想tưởng 佛Phật 足túc 下hạ 施thí 手thủ 承thừa 足túc 。 如như 對đối 目mục 前tiền 。 互hỗ 跪quỵ 之chi 儀nghi 三tam 處xứ 翹kiều 聳tủng 。 曲khúc 身thân 合hợp 掌chưởng 目mục 注chú 真chân 容dung 。 近cận 代đại 澆kiêu 漓# 都đô 無vô 跪quỵ 相tương/tướng 。 慢mạn 幢tràng 未vị 折chiết 業nghiệp 海hải 難nạn/nan 傾khuynh 。 尚thượng 縱túng/tung 穢uế 軀khu 安an 期kỳ 大Đại 道Đạo 。 陳trần 悔hối 者giả 。 陳trần 者giả 列liệt 也dã 。 說thuyết 也dã 。 別biệt 則tắc 憶ức 先tiên 所sở 犯phạm 。 通thông 則tắc 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 隨tùy 意ý 廣quảng 宣tuyên 任nhậm 己kỷ 智trí 力lực 。 不bất 遲trì 不bất 疾tật 者giả 。 必tất 使sử 行hành 旋toàn 與dữ 咒chú 俱câu 盡tận 。 思tư 惟duy 者giả 具cụ 如như 意ý 止Chỉ 觀Quán 中trung 。 從tùng 第đệ 二nhị 時thời 者giả 謂vị 於ư 晨thần 朝triêu 。 第đệ 一nhất 周chu 竟cánh 。 第đệ 二nhị 周chu 初sơ 不bất 須tu 召triệu 請thỉnh 。 直trực 爾nhĩ 禮lễ 佛Phật 。 意ý 止Chỉ 觀Quán 者giả 。 南nam 山sơn 儀nghi 中trung 修tu 觀quán 之chi 法pháp 。 謹cẩn 依y 於ư 此thử 不bất 敢cảm 別biệt 施thí 。 今kim 先tiên 明minh 實thật 相tướng 觀quán 法pháp 。 次thứ 明minh 歷lịch 事sự 觀quán 法pháp 。 然nhiên 歷lịch 事sự 觀quán 法pháp 經kinh 論luận 皆giai 爾nhĩ 。 非phi 獨độc 今kim 文văn 。 如như 大đại 經Kinh 云vân 頭đầu 為vi 殿điện 堂đường 等đẳng 。 法pháp 華hoa 云vân 。 忍nhẫn 辱nhục 衣y 等đẳng 。 淨tịnh 名danh 中trung 法Pháp 喜hỷ 妻thê 等đẳng 。 大đại 論luận 中trung 師sư 子tử 吼hống 等đẳng 。 何hà 但đãn 釋thích 教giáo 俗tục 典điển 亦diệc 然nhiên 。 如như 東đông 阿a 王vương 問vấn 子tử 華hoa 曰viết 。 君quân 子tử 亦diệc 有hữu 耘vân 乎hồ 。 子tử 華hoa 曰viết 。 夫phu 拔bạt 藜# 莠# 養dưỡng 家gia 苗miêu 者giả 。 農nông 人nhân 之chi 耘vân 也dã 。 修tu 正chánh 性tánh 改cải 惡ác 行hành 。 君quân 子tử 之chi 耘vân 也dã 。 盤bàn 特đặc 掃tảo 箒trửu 支chi 佛Phật 華hoa 飛phi 。 並tịnh 是thị 託thác 事sự 見kiến 理lý 之chi 明minh 文văn 也dã 。 人nhân 不bất 見kiến 之chi 。 但đãn 謂vị 大đại 師sư 內nội 合hợp 而nhi 已dĩ 。 初sơ 文văn 云vân 思tư 惟duy 者giả 。 正chánh 觀quán 也dã 。 摩ma 訶ha 等đẳng 者giả 正chánh 境cảnh 也dã 。 顯hiển 非phi 偏thiên 小tiểu 故cố 名danh 為vi 大đại 。 一nhất 切thiết 法pháp 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 。 故cố 名danh 為vi 祕bí 。 一nhất 法pháp 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。 故cố 名danh 為vi 要yếu 。 體thể 遮già 三tam 惑hoặc 性tánh 持trì 三tam 智trí 。 非phi 二nhị 邊biên 偏thiên 。 故cố 名danh 為vi 正chánh 。 正chánh 體thể 無vô 相tướng 故cố 名danh 為vi 空không 。 經kinh 言ngôn 下hạ 次thứ 明minh 觀quán 法pháp 。 經Kinh 云vân 。 佛Phật 為vi 雷lôi 音âm 說thuyết 於ư 華hoa 聚tụ 昔tích 因nhân 緣duyên 已dĩ 。 又hựu 云vân 。 過quá 去khứ 有hữu 佛Phật 。 名danh 栴chiên 檀đàn 華hoa 。 彼bỉ 佛Phật 去khứ 世thế 甚thậm 久cửu 。 我ngã 於ư 彼bỉ 時thời 。 如như 汝nhữ 無vô 異dị 。 彼bỉ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 上Thượng 首Thủ 。 作tác 一nhất 乞khất 士sĩ 。 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。


時thời 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 名danh 曰viết 恆hằng 伽già 。 謂vị 乞khất 士sĩ 言ngôn 。 汝nhữ 從tùng 何hà 來lai 。


答đáp 言ngôn 。

我ngã 從tùng 真chân 實thật 中trung 來lai 。


又hựu 問vấn 。

何hà 謂vị 真chân 實thật 。


答đáp 曰viết 。

寂tịch 滅diệt 相tương/tướng 故cố 。 名danh 為vi 真chân 實thật 。


又hựu 問vấn 。

寂tịch 滅diệt 相tương/tướng 中trung 有hữu 所sở 求cầu 無vô 所sở 求cầu 耶da 。


答đáp 曰viết 。

無vô 所sở 求cầu 。


又hựu 問vấn 。

無vô 所sở 求cầu 者giả 何hà 用dụng 求cầu 耶da 。


答đáp 言ngôn 。

無vô 所sở 求cầu 中trung 吾ngô 故cố 求cầu 之chi 。


又hựu 問vấn 。

無vô 所sở 求cầu 中trung 何hà 用dụng 求cầu 耶da 。 答đáp 。 有hữu 所sở 求cầu 者giả 。 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 得đắc 者giả 亦diệc 空không 。 著trước 者giả 亦diệc 空không 。 實thật 者giả 亦diệc 空không 求cầu 者giả 亦diệc 空không 。 語ngữ 者giả 亦diệc 空không 問vấn 者giả 亦diệc 空không 。 寂tịch 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 切thiết 虛hư 空không 分phân 界giới 。 亦diệc 復phục 皆giai 空không 。 吾ngô 為vi 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 空không 法pháp 而nhi 求cầu 真chân 實thật 。


又hựu 問vấn 。

菩Bồ 薩Tát 於ư 何hà 處xứ 求cầu 。 答đáp 。 於ư 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 求cầu 。 恆hằng 伽già 聞văn 已dĩ 賣mại 身thân 供cúng 養dường 。 上thượng 首thủ 又hựu 為vi 。 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 。 聞văn 已dĩ 復phục 問vấn 。 云vân 何hà 奉phụng 持trì 。 上thượng 首thủ 乃nãi 說thuyết 三tam 七thất 日nhật 法pháp 。 具cụ 如như 今kim 文văn 所sở 列liệt 方phương 法pháp 。 今kim 文văn 略lược 出xuất 應ưng 準chuẩn 彼bỉ 廣quảng 。 亦diệc 應ưng 可khả 知tri 。 修tu 觀quán 法pháp 中trung 又hựu 迴hồi 無vô 所sở 求cầu 文văn 以dĩ 在tại 後hậu 者giả 。 為vi 欲dục 結kết 諸chư 無vô 所sở 求cầu 文văn 故cố 也dã 。 今kim 此thử 中trung 意ý 借tá 彼bỉ 觀quán 文văn 成thành 今kim 三tam 昧muội 。 求cầu 者giả 。 謂vị 求cầu 三tam 昧muội 之chi 人nhân 。 著trước 者giả 。 謂vị 於ư 三tam 昧muội 。 生sanh 著trước 之chi 人nhân 。 實thật 者giả 。 謂vị 於ư 能năng 行hành 所sở 行hành 。 計kế 我ngã 我ngã 所sở 。 來lai 者giả 。 謂vị 行hành 三tam 昧muội 者giả 往vãng 來lai 出xuất 入nhập 。 語ngữ 問vấn 者giả 等đẳng 準chuẩn 說thuyết 可khả 知tri 。 此thử 與dữ 大đại 品phẩm 十thập 八bát 空không 同đồng 者giả 。 引dẫn 例lệ 也dã 。 何hà 故cố 來lai 去khứ 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 亦diệc 如như 大đại 品phẩm 十thập 八bát 空không 中trung 何hà 法pháp 不bất 空không 。 十thập 八bát 空không 至chí 第đệ 五ngũ 卷quyển 釋thích 。 大đại 經kinh 下hạ 又hựu 引dẫn 大đại 經kinh 空không 義nghĩa 亦diệc 同đồng 。 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 尚thượng 自tự 皆giai 空không 。 況huống 餘dư 法pháp 耶da 。 故cố 二nhị 十thập 四tứ 云vân 。


佛Phật 告cáo 德đức 王vương 。


汝nhữ 言ngôn 見kiến 空không 空không 是thị 無vô 法pháp 。 為vi 何hà 所sở 見kiến 。 菩Bồ 薩Tát 實thật 無vô 所sở 見kiến 。 若nhược 有hữu 見kiến 者giả 。 不bất 見kiến 佛Phật 性tánh 。 不bất 能năng 修tu 習tập 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 但đãn 因nhân 空không 見kiến 般Bát 若Nhã 亦diệc 空không 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 五ngũ 陰ấm 如Như 來Lai 大đại 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 。 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 如Như 來Lai 昔tích 在tại 。 迦Ca 毘Tỳ 羅La 城Thành 。 語ngứ 阿A 難Nan 言ngôn 。 汝nhữ 莫mạc 愁sầu 惱não 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 我ngã 今kim 親thân 屬thuộc 。 皆giai 悉tất 殄điễn 滅diệt 。 云vân 何hà 不bất 愁sầu 。 如Như 來Lai 與dữ 我ngã 。 同đồng 生sanh 此thử 城thành 。 俱câu 同đồng 釋Thích 種chủng 親thân 戚thích 眷quyến 屬thuộc 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 獨độc 不bất 憂ưu 惱não 顏nhan 色sắc 更cánh 顯hiển 。 我ngã 復phục 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 城thành 有hữu 我ngã 見kiến 空không 寂tịch 。 汝nhữ 見kiến 親thân 戚thích 。 我ngã 修tu 空không 故cố 。 悉tất 無vô 所sở 見kiến 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 我ngã 更cánh 光quang 顯hiển 。 以dĩ 此thử 下hạ 歷lịch 事sự 修tu 觀quán 中trung 。 先tiên 約ước 經kinh 名danh 方phương 便tiện 次thứ 約ước 尊tôn 容dung 道đạo 具cụ 。 初sơ 方Phương 等Đẳng 下hạ 先tiên 約ước 經kinh 名danh 修tu 觀quán 。 令linh 求cầu 下hạ 次thứ 約ước 方phương 便tiện 修tu 觀quán 。 事sự 儀nghi 既ký 先tiên 求cầu 夢mộng 王vương 。 習tập 觀quán 亦diệc 先tiên 修tu 空không 假giả 。 託thác 事sự 作tác 觀quán 且thả 言ngôn 先tiên 修tu 。 不bất 別biệt 而nhi 別biệt 即tức 勝thắng 別biệt 也dã 。 謂vị 先tiên 修tu 不bất 可khả 得đắc 空không 。 及cập 以dĩ 事sự 儀nghi 之chi 假giả 。 由do 此thử 方phương 便tiện 。 以dĩ 入nhập 袒đản 持trì 。 場tràng 是thị 所sở 依y 故cố 表biểu 淨tịnh 境cảnh 。 世thế 以dĩ 治trị 穀cốc 及cập 以dĩ 祭tế 所sở 俱câu 名danh 曰viết 場tràng 。 說thuyết 文văn 云vân 。 不bất 耕canh 曰viết 場tràng 。 詩thi 云vân 。 九cửu 月nguyệt 築trúc 場tràng 圃phố 以dĩ 治trị 穀cốc 。 今kim 依y 淨tịnh 境cảnh 以dĩ 治trị 五ngũ 住trụ 故cố 曰viết 道Đạo 場Tràng 。 亦diệc 是thị 等đẳng 者giả 。 場tràng 是thị 所sở 嚴nghiêm 。 能năng 嚴nghiêm 雖tuy 多đa 不bất 出xuất 定định 慧tuệ 。 供cúng 具cụ 雖tuy 眾chúng 不bất 出xuất 動động 與dữ 不bất 動động 故cố 也dã 。 究cứu 竟cánh 戒giới 香hương 遍biến 塗đồ 實thật 理lý 。 觀quán 陰ấm 本bổn 空không 為vi 免miễn 子tử 縛phược 。 無vô 緣duyên 慈từ 陰ấm 故cố 遍biến 法Pháp 界Giới 。 翻phiên 三tam 惑hoặc 迷mê 觀quán 惑hoặc 法Pháp 界Giới 。 迷mê 即tức 法Pháp 界Giới 故cố 名danh 不bất 離ly 。 戒giới 香hương 普phổ 熏huân 智trí 燈đăng 圓viên 照chiếu 。 與dữ 淨tịnh 境cảnh 等đẳng 方phương 云vân 普phổ 遍biến 。 覺giác 智trí 之chi 佛Phật 棲tê 理lý 境cảnh 空không 。 觀quán 於ư 逆nghịch 順thuận 二nhị 十thập 四tứ 支chi 。 從tùng 境cảnh 立lập 數số 云vân 二nhị 十thập 四tứ 。 如như 法Pháp 華hoa 中trung 觀quán 於ư 。 無vô 明minh 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 觀quán 無vô 明minh 滅diệt 至chí 老lão 死tử 滅diệt 。 如như 此thử 並tịnh 是thị 順thuận 觀quán 因nhân 緣duyên 。 中trung 含hàm 五ngũ 十thập 四tứ 云vân 。 老lão 死tử 緣duyên 生sanh 乃nãi 至chí 無vô 明minh 。 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 是thị 為vi 逆nghịch 順thuận 觀quán 因nhân 緣duyên 生sanh 。 老lão 死tử 滅diệt 乃nãi 至chí 無vô 明minh 滅diệt 。 無vô 明minh 滅diệt 乃nãi 至chí 老lão 死tử 滅diệt 。 是thị 為vi 逆nghịch 順thuận 觀quán 因nhân 緣duyên 滅diệt 。 是thị 則tắc 逆nghịch 順thuận 因nhân 緣duyên 生sanh 滅diệt 。 俱câu 有hữu 二nhị 十thập 四tứ 番phiên 覺giác 了liễu 智trí 也dã 。 境cảnh 雖tuy 寄ký 昔tích 智trí 必tất 依y 圓viên 。 餚hào 饌soạn 眾chúng 味vị 。 如như 法Pháp 華hoa 經kinh 鹽diêm 醋thố 之chi 屬thuộc 。 彼bỉ 文văn 喻dụ 權quyền 今kim 以dĩ 助trợ 實thật 。 寂tịch 爾nhĩ 稱xưng 體thể 如như 衣y 在tại 身thân 。 對đối 忍nhẫn 為vi 名danh 故cố 立lập 瞋sân 號hiệu 。 瞋sân 含hàm 諸chư 惑hoặc 全toàn 翻phiên 曰viết 新tân 。 七thất 日nhật 觀quán 於ư 袒đản 持trì 如như 以dĩ 七thất 智trí 觀quán 實thật 。 所sở 除trừ 如như 惑hoặc 能năng 洗tẩy 曰viết 觀quán 。 身thân 無vô 垢cấu 故cố 能năng 所sở 俱câu 淨tịnh 。 師sư 亦diệc 所sở 依y 故cố 同đồng 諦đế 義nghĩa 。 亦diệc 依y 所sở 觀quán 逆nghịch 順thuận 數số 故cố 。 立lập 二nhị 十thập 四tứ 無vô 作tác 道đạo 共cộng 。 屬thuộc 對đối 名danh 咒chú 義nghĩa 立lập 此thử 名danh 。 設thiết 法pháp 不bất 差sai 故cố 云vân 屬thuộc 對đối 。 咒chú 破phá 三tam 道đạo 不bất 差sai 曰viết 對đối 。 瓔anh 珞lạc 十thập 種chủng 者giả 。 本bổn 業nghiệp 瓔anh 珞lạc 觀quán 法pháp 緣duyên 起khởi 中trung 。 觀quán 十thập 二nhị 緣duyên 有hữu 十thập 種chủng 。 一nhất 我ngã 見kiến 不bất 二nhị 。 二nhị 心tâm 為vi 。 三tam 無vô 明minh 。 四tứ 相tương/tướng 緣duyên 。 五ngũ 助trợ 成thành 。 六lục 三tam 業nghiệp 。 七thất 三tam 世thế 。 八bát 三tam 苦khổ 。 九cửu 性tánh 空không 。 十thập 緣duyên 生sanh 。 彼bỉ 經kinh 具cụ 釋thích 不bất 能năng 具cụ 錄lục 。 次thứ 明minh 破phá 障chướng 中trung 事sự 理lý 具cụ 如như 第đệ 四tứ 懺sám 淨tịnh 中trung 說thuyết 。 具cụ 於ư 事sự 理lý 方phương 懺sám 三tam 道đạo 。 文văn 云vân 等đẳng 者giả 。 引dẫn 證chứng 事sự 理lý 也dã 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 神thần 咒chú 經Kinh 云vân 。 若nhược 大đại 比Bỉ 丘Khâu 志chí 心tâm 方Phương 等Đẳng 。 誦tụng 陀đà 羅la 尼ni 。 一nhất 千thiên 四tứ 百bách 遍biến 乃nãi 一nhất 懺sám 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 八bát 十thập 七thất 日nhật 行hành 道Đạo 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 四tứ 十thập 九cửu 遍biến 一nhất 懺sám 。 九cửu 十thập 七thất 日nhật 行hành 道Đạo 。 沙Sa 彌Di 沙Sa 彌Di 尼ni 信tín 男nam 信tín 女nữ 。 四tứ 百bách 遍biến 一nhất 懺sám 。 四tứ 十thập 七thất 日nhật 行hành 道Đạo 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 八bát 百bách 遍biến 一nhất 懺sám 。 六lục 十thập 七thất 日nhật 行hành 道Đạo 。 經kinh 中trung 隨tùy 眾chúng 各các 有hữu 小tiểu 咒chú 。 初sơ 文văn 既ký 以dĩ 七thất 日nhật 為vi 期kỳ 。 復phục 云vân 行hành 道Đạo 。 八bát 十thập 七thất 日nhật 等đẳng 。 即tức 是thị 八bát 十thập 個cá 七thất 乃nãi 至chí 六lục 十thập 個cá 七thất 。 儀nghi 則tắc 具cụ 如như 七thất 日nhật 行hành 法pháp 。 但đãn 咒chú 不bất 同đồng 耳nhĩ 。 尼ni 眾chúng 皆giai 須tu 大đại 僧Tăng 為vi 生sanh 。 如như 是thị 懺sám 者giả 皆giai 論luận 夷di 罪tội 。 犯phạm 此thử 罪tội 竟cánh 佛Phật 法Pháp 死tử 人nhân 。 今kim 復phục 清thanh 淨tịnh 戒giới 體thể 還hoàn 生sanh 。 悔hối 法pháp 若nhược 成thành 罪tội 無vô 不bất 滅diệt 。 故cố 云vân 若nhược 不bất 還hoàn 生sanh 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 然nhiên 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 門môn 尚thượng 不bất 開khai 懺sám 。 雖tuy 曰viết 還hoàn 生sanh 無vô 任nhậm 僧Tăng 用dụng 。 沙Sa 彌Di 犯phạm 已dĩ 懺sám 成thành 進tiến 具cụ 。 大Đại 乘Thừa 所sở 許hứa 事sự 可khả 通thông 行hành 。 儻thảng 聽thính 大đại 僧Tăng 招chiêu 姦gian 來lai 詐trá 。 況huống 寶bảo 梁lương 誠thành 制chế 足túc 數số 無vô 文văn 。 信tín 大đại 小tiểu 區khu 分phần/phân 聽thính 制chế 條điều 別biệt 。 小tiểu 無vô 懺sám 重trọng/trùng 之chi 說thuyết 。 仍nhưng 成thành 重trọng 罪tội 未vị 亡vong 。 安an 用dụng 大đại 教giáo 懺sám 夷di 以dĩ 足túc 小Tiểu 乘Thừa 僧Tăng 數số 。 依y 大đại 懺sám 已dĩ 內nội 進tiến 已dĩ 道đạo 。 何hà 須tu 混hỗn 濫lạm 以dĩ 惑hoặc 時thời 情tình 。 眼nhãn 等đẳng 淨tịnh 者giả 。 唯duy 至chí 六lục 根căn 方phương 名danh 相tướng 似tự 苦khổ 道đạo 淨tịnh 耳nhĩ 。 第đệ 七thất 日nhật 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 者giả 。 彼bỉ 經kinh 日nhật 日nhật 各các 有hữu 相tướng 狀trạng 。 前tiền 苦khổ 道đạo 淨tịnh 位vị 在tại 六lục 根căn 。 此thử 中trung 不bất 退thoái 位vị 在tại 初sơ 住trụ 。 破phá 於ư 無vô 明minh 。 名danh 煩phiền 惱não 淨tịnh 。 三tam 障chướng 去khứ 即tức 因nhân 緣duyên 樹thụ 壞hoại 等đẳng 者giả 。 婆bà 沙sa 云vân 。 過quá 去khứ 二nhị 支chi 為vi 根căn 。 現hiện 在tại 五ngũ 支chi 為vi 質chất 。 現hiện 在tại 三tam 支chi 為vi 華hoa 。 未vị 來lai 二nhị 支chi 為vi 果quả 。 有hữu 華hoa 有hữu 果quả 謂vị 凡phàm 夫phu 。 無vô 華hoa 有hữu 果quả 謂vị 學học 人nhân 。 無vô 華hoa 無vô 果quả 謂vị 無vô 餘dư 。 義nghĩa 推thôi 亦diệc 應ưng 更cánh 云vân 少thiểu 華hoa 有hữu 果quả 謂vị 學học 人nhân 。 無vô 華hoa 有hữu 果quả 謂vị 有hữu 餘dư 。 此thử 乃nãi 藏tạng 通thông 約ước 界giới 內nội 說thuyết 。 若nhược 依y 寶bảo 性tánh 論luận 緣duyên 相tương 生sanh 壞hoại 四tứ 事sự 俱câu 無vô 。 方phương 名danh 永vĩnh 壞hoại 者giả 。 謂vị 緣duyên 為vi 根căn 相tướng 為vi 質chất 。 生sanh 為vi 華hoa 壞hoại 為vi 果quả 。 即tức 界giới 外ngoại 兩lưỡng 種chủng 十thập 二nhị 緣duyên 也dã 。 亦diệc 是thị 五ngũ 陰ấm 舍xá 空không 等đẳng 者giả 。 諸chư 教giáo 不bất 同đồng 。 陰ấm 空không 亦diệc 異dị (# 云vân 云vân )# 。 今kim 且thả 置trí 別biệt 以dĩ 存tồn 於ư 圓viên 。 淨tịnh 名danh 云vân 。 不bất 觀quán 色sắc 不bất 觀quán 色sắc 如như 。 色sắc 假giả 。 如như 空không 。 即tức 雙song 非phi 空không 假giả 以dĩ 顯hiển 中trung 道đạo 也dã 。 四tứ 陰ấm 亦diệc 爾nhĩ 。 大đại 品phẩm 云vân 。 色sắc 淨tịnh 乃nãi 至chí 識thức 淨tịnh 。 大đại 經kinh 金kim 剛cang 身thân 品phẩm 云vân 。 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 非phi 陰ấm 界giới 入nhập 。 不bất 離ly 陰ấm 界giới 入nhập 非phi 增tăng 非phi 減giảm 等đẳng 。 皆giai 是thị 觀quán 陰ấm 畢tất 竟cánh 空không 也dã 。 故cố 知tri 因nhân 果quả 俱câu 明minh 陰ấm 空không 。 勸khuyến 修tu 中trung 三tam 分phần/phân 寶bảo 者giả 。 實thật 相tướng 之chi 理lý 必tất 無vô 階giai 降hàng 心tâm 行hành 優ưu 劣liệt 故cố 使sử 差sai 分phần/phân 。 修tu 望vọng 中trung 下hạ 雖tuy 名danh 全toàn 分phần/phân 。 須tu 分phần/phân 六lục 即tức 以dĩ 判phán 淺thiển 深thâm 。 故cố 彼bỉ 經kinh 廣quảng 說thuyết 功công 能năng 文văn 竟cánh 。 次thứ 文văn 結kết 云vân 。 若nhược 能năng 修tu 行hành 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 全toàn 用dụng 寶bảo 者giả 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 但đãn 能năng 讀đọc 誦tụng 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 得đắc 中trung 分phần/phân 寶bảo 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 得đắc 下hạ 分phần/phân 寶bảo 。 故cố 知tri 全toàn 分phần/phân 與dữ 須tu 修tu 行hành 及cập 讀đọc 誦tụng 等đẳng 。 據cứ 理lý 亦diệc 應ưng 須tu 兼kiêm 供cúng 養dường 。 經kinh 中trung 文Văn 殊Thù 廣quảng 說thuyết 下hạ 分phần/phân (# 云vân 云vân )# 。 若nhược 從tùng 地địa 等đẳng 者giả 。 經Kinh 云vân 。


佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。

有hữu 人nhân 捨xả 頭đầu 目mục 身thân 體thể 。 妻thê 子tử 七thất 珍trân 。 供cúng 養dường 於ư 我ngã 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 。 禮lễ 拜bái 此thử 經Kinh 。 若nhược 人nhân 積tích 寶bảo 滿mãn 四tứ 天thiên 下hạ 。 上thượng 至chí 梵Phạm 天Thiên 。 供cúng 養dường 於ư 我ngã 。 不bất 如như 與dữ 持trì 經Kinh 者giả 一nhất 食thực 充sung 軀khu 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 積tích 寶bảo 至chí 到đáo 住trụ 界giới 。 供cúng 養dường 於ư 我ngã 。 不bất 如như 持trì 此thử 章chương 句cú 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 云vân 云vân )# 。 但đãn 供cúng 養dường 於ư 中trung 分phần/phân 寶bảo 人nhân 功công 德đức 尚thượng 爾nhĩ 。 況huống 復phục 供cúng 養dường 。 得đắc 上thượng 分phần/phân 者giả 。 又hựu 如như 昔tích 有hữu 長trưởng 者giả 。 名danh 曰viết 鳩cưu 留lưu 。 不bất 信tín 因nhân 果quả 。 與dữ 五ngũ 百bách 俱câu 行hành 。 遠viễn 見kiến 叢tùng 樹thụ 想tưởng 是thị 居cư 家gia 。 到đáo 彼bỉ 唯duy 見kiến 樹thụ 神thần 。 作tác 禮lễ 已dĩ 說thuyết 己kỷ 饑cơ 渴khát 。 神thần 即tức 舉cử 手thủ 五ngũ 指chỉ 。 自tự 然nhiên 出xuất 於ư 飲ẩm 食thực 。 甘cam 美mỹ 難nạn/nan 言ngôn 。 食thực 訖ngật 大đại 哭khốc 。 神thần 問vấn 其kỳ 故cố 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 五ngũ 百bách 伴bạn 亦diệc 大đại 飢cơ 渴khát 。 神thần 令linh 呼hô 來lai 如như 前tiền 與dữ 食thực 眾chúng 人nhân 皆giai 飽bão 。 長trưởng 者giả 問vấn 曰viết 。 何hà 福phước 所sở 致trí 。 答đáp 。 我ngã 本bổn 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 極cực 貧bần 於ư 城thành 門môn 磨ma 鏡kính 。 每mỗi 有hữu 沙Sa 門Môn 乞khất 食thực 。 常thường 以dĩ 此thử 指chỉ 示thị 分phân 衛vệ 處xứ 及cập 佛Phật 精tinh 舍xá 。 如như 是thị 非phi 一nhất 。 壽thọ 終chung 生sanh 此thử 。 長trưởng 者giả 大đại 悟ngộ 。 日nhật 飯phạn 八bát 千thiên 僧Tăng 。 洮đào 米mễ 汁trấp 流lưu 出xuất 城thành 外ngoại 可khả 乘thừa 船thuyền 。 指chỉ 示thị 常thường 人nhân 乞khất 食thực 之chi 處xứ 其kỳ 福phước 尚thượng 爾nhĩ 。 況huống 親thân 施thí 食thực 與dữ 持trì 經Kinh 者giả 。 次thứ 釋thích 法pháp 華hoa 者giả 。 部bộ 屬thuộc 醍đề 醐hồ 不bất 通thông 餘dư 教giáo 。 初sơ 開khai 章chương 中trung 言ngôn 兼kiêm 說thuyết 默mặc 者giả 。 亦diệc 可khả 言ngôn 兼kiêm 意ý 止Chỉ 觀Quán 也dã 。 彼bỉ 別biệt 行hành 文văn 但đãn 推thôi 四tứ 句cú 。 故cố 今kim 文văn 中trung 廣quảng 修tu 象tượng 觀quán 。 以dĩ 廣quảng 於ư 彼bỉ 。 初sơ 引dẫn 觀quán 經kinh 以dĩ 證chứng 有hữu 相tương/tướng 。 次thứ 引dẫn 安an 樂lạc 行hành 以dĩ 證chứng 無vô 相tướng 。 觀quán 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 四tứ 眾chúng 。 八bát 部bộ 誦tụng 大Đại 乘Thừa 者giả 。 修tu 大Đại 乘Thừa 者giả 。 發phát 大Đại 乘Thừa 意ý 者giả 。 樂nhạo 見kiến 普phổ 賢hiền 色sắc 身thân 者giả 。 樂nhạo 見kiến 多đa 寶bảo 釋Thích 迦Ca 及cập 分phân 身thân 者giả 。 樂nhạo/nhạc/lạc 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 者giả 。 當đương 學học 是thị 觀quán 。 此thử 觀quán 功công 德đức 。 除trừ 諸chư 障chướng 礙ngại 。 見kiến 上thượng 妙diệu 色sắc 。 不bất 入nhập 三tam 昧muội 。 但đãn 誦tụng 持trì 故cố 。 故cố 名danh 有hữu 相tương/tướng 。 此thử 經Kinh 者giả 具cụ 如như 安an 樂lạc 行hành 一nhất 十thập 八bát 句cú 。 故cố 知tri 相tương/tướng 與dữ 無vô 相tướng 俱câu 成thành 方phương 便tiện 。 但đãn 隨tùy 宜nghi 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 初sơ 入nhập 門môn 。 二nhị 經kinh 下hạ 釋thích 相tương 違vi 意ý 。 安an 樂lạc 行hành 下hạ 引dẫn 兼kiêm 具cụ 文văn 。 安an 樂lạc 行hành 文văn 四tứ 行hành 之chi 中trung 。 第đệ 一nhất 雖tuy 令linh 觀quán 一nhất 切thiết 空không 如như 實thật 相tướng 等đẳng 。 文văn 初sơ 又hựu 云vân 。 於ư 後hậu 惡ác 世thế 。 護hộ 持trì 讀đọc 說thuyết 。 第đệ 三tam 文văn 中trung 云vân 。 於ư 十thập 方phương 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 應ưng 深thâm 心tâm 。 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 。 所sở 言ngôn 等đẳng 者giả 。 等đẳng 取thủ 答đáp 問vấn 離ly 惱não 亂loạn 等đẳng 。 觀quán 經kinh 文văn 中trung 雖tuy 云vân 讀đọc 誦tụng 亦diệc 兼kiêm 無vô 相tướng 。 南nam 岳nhạc 下hạ 重trọng/trùng 引dẫn 南nam 岳nhạc 理lý 須tu 具cụ 二nhị 。 彼bỉ 別biệt 出xuất 四tứ 安an 樂lạc 行hành 偈kệ 文văn 云vân 。 修tu 習tập 諸chư 禪thiền 定định 。 得đắc 諸chư 佛Phật 三tam 昧muội 。 六lục 根căn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 菩Bồ 薩Tát 學học 法Pháp 。 華hoa 具cụ 足túc 二nhị 種chủng 行hành 。 一nhất 者giả 有hữu 相tương/tướng 行hành 。 二nhị 者giả 無vô 相tướng 行hành 。 無vô 相tướng 安an 樂lạc 行hành 甚thậm 深thâm 妙diệu 禪thiền 定định 。 觀quán 察sát 六lục 情tình 根căn 。 有hữu 相tương/tướng 安an 樂lạc 行hành 此thử 依y 勸khuyến 發phát 品phẩm 。 散tán 心tâm 誦tụng 法pháp 華hoa 不phủ 。 入nhập 禪thiền 三tam 昧muội 。 坐tọa 立lập 行hành 一nhất 心tâm 念niệm 法Pháp 華hoa 文văn 字tự 。 行hành 若nhược 成thành 就tựu 者giả 。 即tức 見kiến 普phổ 賢hiền 身thân 。 此thử 亦diệc 一nhất 往vãng 分phần/phân 於ư 二nhị 人nhân 。 究cứu 竟cánh 而nhi 論luận 二nhị 行hành 互hỗ 顯hiển 。 特đặc 是thị 下hạ 明minh 此thử 二nhị 人nhân 並tịnh 是thị 證chứng 前tiền 約ước 方phương 便tiện 說thuyết 。 引dẫn 字tự 胤dận 音âm 。 人nhân 見kiến 文văn 中trung 借tá 音âm 作tác 胤dận 。 便tiện 作tác 子tử 胤dận 釋thích 甚thậm 為vi 可khả 笑tiếu 。 引dẫn 是thị 發phát 曲khúc 之chi 端đoan 。 亦diệc 可khả 作tác 吲# 。 今kim 之chi 二nhị 行hành 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 有hữu 相tương/tướng 為vi 序tự 者giả 。 如như 南nam 岳nhạc 誦tụng 經Kinh 感cảm 普phổ 賢hiền 等đẳng 。 智trí 者giả 道Đạo 場Tràng 見kiến 宿túc 世thế 等đẳng 。 無vô 相tướng 為vi 序tự 者giả 。 亦diệc 如như 南nam 岳nhạc 一nhất 夏hạ 策sách 觀quán 具cụ 發phát 諸chư 禪thiền 等đẳng 。 智trí 者giả 一nhất 夏hạ 降hàng 魔ma 進tiến 行hành 等đẳng 。 妙diệu 證chứng 下hạ 判phán 文văn 元nguyên 意ý 。 意ý 在tại 證chứng 法pháp 證chứng 於ư 真chân 似tự 。 似tự 即tức 近cận 入nhập 相tương 似tự 位vị 也dã 。 真chân 即tức 遠viễn 入nhập 初sơ 住trụ 位vị 也dã 。 以dĩ 初sơ 品phẩm 中trung 權quyền 實thật 理lý 即tức 。 第đệ 五ngũ 中trung 事sự 理lý 不bất 二nhị 今kim 歷lịch 文văn 下hạ 歷lịch 事sự 修tu 觀quán 者giả 。 例lệ 如như 大đại 論luận 二nhị 十thập 八bát 師sư 子tử 吼hống 法Pháp 門môn 。 大đại 經kinh 二nhị 十thập 七thất 波ba 利lợi 樹thụ 法Pháp 門môn 等đẳng 。 象tượng 身thân 法Pháp 門môn 義nghĩa 甚thậm 委ủy 悉tất 。 但đãn 須tu 尋tầm 文văn 意ý 趣thú 次thứ 第đệ 。 六Lục 通Thông 如như 下hạ 助trợ 道đạo 中trung 明minh 。 八bát 解giải 如như 下hạ 禪thiền 境cảnh 中trung 說thuyết 。 四tứ 攝nhiếp 者giả 。 謂vị 布bố 施thí 愛ái 語ngữ 。 利lợi 行hành 同đồng 事sự 。 布bố 施thí 者giả 如như 法Pháp 求cầu 財tài 。 常thường 思tư 行hành 施thí 。 愛ái 語ngữ 者giả 施thí 已dĩ 安an 處xứ 令linh 住trụ 安an 樂lạc 。 利lợi 行hành 者giả 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 平bình 等đẳng 攝nhiếp 取thủ 。 同đồng 事sự 者giả 為vì 利lợi 益ích 故cố 。 同đồng 其kỳ 事sự 業nghiệp 。 又hựu 如như 行hành 而nhi 說thuyết 為vi 布bố 施thí 。 無vô 染nhiễm 心tâm 說thuyết 名danh 愛ái 語ngữ 。 授thọ 他tha 無vô 疲bì 名danh 利lợi 行hành 。 離ly 過quá 安an 他tha 名danh 同đồng 事sự 。 前tiền 是thị 約ước 財tài 。 後hậu 是thị 約ước 法pháp 。 故cố 云vân 財tài 法pháp 二nhị 施thí 。 應ưng 具cụ 四tứ 教giáo 開khai 顯hiển 等đẳng 意ý 。 故cố 云vân 引dẫn 物vật 多đa 端đoan (# 云vân 云vân )# 。 皆giai 法pháp 華hoa 下hạ 結kết 。 如như 文văn 。 勸khuyến 修tu 中trung 云vân 肖tiếu 者giả 。 說thuyết 文văn 云vân 。 骨cốt 法pháp 相tướng 似tự 也dã 。 謂vị 除trừ 彼bỉ 不bất 與dữ 佛Phật 乘thừa 骨cốt 法pháp 相tướng 似tự 之chi 者giả 。 次thứ 釋thích 非phi 行hành 非phi 坐tọa 中trung 。 初sơ 釋thích 得đắc 名danh 之chi 由do 。 由do 對đối 四tứ 句cú 故cố 也dã 。 實thật 通thông 等đẳng 者giả 約ước 行hành 實thật 說thuyết 。 次thứ 南nam 岳nhạc 大đại 品phẩm 並tịnh 釋thích 隨tùy 行hành 立lập 名danh 。 南nam 岳nhạc 即tức 是thị 別biệt 行hành 一nhất 卷quyển 。 名danh 隨tùy 自tự 意ý 三tam 昧muội 者giả 是thị 也dã 。 具cụ 約ước 四tứ 儀nghi 食thực 及cập 語ngữ 默mặc 等đẳng 。 彼bỉ 文văn 問vấn 云vân 。 此thử 出xuất 何hà 經kinh 。 答đáp 。 出xuất 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 故cố 此thử 下hạ 文văn 釋thích 諸chư 善thiện 中trung 。 亦diệc 具cụ 別biệt 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 大đại 品phẩm 云vân 。 若nhược 得đắc 是thị 三tam 昧muội 。 能năng 令linh 諸chư 三tam 昧muội 。 變biến 成thành 無vô 漏lậu 。 如như 一nhất 斤cân 石thạch 汁trấp 變biến 千thiên 斤cân 銅đồng 為vi 金kim 。 智trí 者giả 亦diệc 有hữu 別biệt 行hành 。 覺Giác 意Ý 三Tam 昧Muội 。 雖tuy 復phục 下hạ 會hội 通thông 也dã 。 雖tuy 有hữu 非phi 行hành 非phi 坐tọa 等đẳng 三tam 名danh 不bất 同đồng 。 秖kỳ 是thị 四tứ 儀nghi 修tu 觀quán 之chi 法pháp 。 今kim 依y 下hạ 重trọng/trùng 依y 教giáo 釋thích 名danh 有hữu 所sở 憑bằng 故cố 。 諸chư 數số 下hạ 問vấn 也dã 。 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 諸chư 心tâm 所sở 法pháp 其kỳ 數số 非phi 一nhất 。 何hà 故cố 但đãn 以dĩ 意ý 為vi 觀quán 境cảnh 。 窮cùng 諸chư 下hạ 答đáp 也dã 。 諸chư 數số 既ký 多đa 不bất 可khả 遍biến 列liệt 。 意ý 為vi 能năng 造tạo 舉cử 一nhất 蔽tế 諸chư 。 對đối 境cảnh 下hạ 釋thích 意ý 異dị 名danh 。 觀quán 於ư 心tâm 性tánh 體thể 同đồng 名danh 異dị 。 墮đọa 心tâm 想tưởng 見kiến 故cố 有hữu 三tam 別biệt 。 乃nãi 至chí 下hạ 文văn 非phi 一nhất 非phi 異dị 等đẳng 。 問vấn 。 理lý 性tánh 若nhược 是thị 何hà 故cố 立lập 三tam 。 如như 婆bà 沙sa 中trung 問vấn 曰viết 。 此thử 三tam 何hà 別biệt 。 答đáp 。 或hoặc 別biệt 不bất 別biệt 。 言ngôn 不bất 別biệt 者giả 。 心tâm 即tức 意ý 識thức 。 如như 火hỏa 名danh 焰diễm 亦diệc 名danh 為vi 熾sí 亦diệc 名danh 燒thiêu 薪tân 。 秖kỳ 是thị 一nhất 心tâm 有hữu 三tam 差sai 別biệt 。 言ngôn 有hữu 別biệt 者giả 。 名danh 即tức 差sai 別biệt 。 或hoặc 云vân 。 過quá 去khứ 名danh 意ý 未vị 來lai 名danh 心tâm 現hiện 在tại 名danh 識thức 。 或hoặc 云vân 。 在tại 界giới 名danh 心tâm 在tại 入nhập 名danh 意ý 在tại 陰ấm 名danh 識thức 。 或hoặc 云vân 。 雜tạp 色sắc 名danh 心tâm 如như 六lục 道đạo 由do 心tâm 。 繫hệ 屬thuộc 名danh 意ý 如như 五ngũ 根căn 屬thuộc 意ý 。 語ngữ 想tưởng 名danh 識thức 如như 分phân 別biệt 屬thuộc 識thức 。 俱câu 舍xá 云vân 。 集tập 起khởi 名danh 心tâm 籌trù 量lượng 名danh 意ý 了liễu 別biệt 名danh 識thức 。 且thả 准chuẩn 小tiểu 宗tông 。 此thử 之chi 三tam 名danh 尚thượng 是thị 一nhất 法pháp 異dị 名danh 而nhi 已dĩ 。 是thị 故cố 今kim 云vân 三tam 一nhất 合hợp 散tán 不bất 可khả 定định 執chấp 。 如như 是thị 等đẳng 者giả 。 欲dục 觀quán 略lược 斥xích 。 心tâm 想tưởng 見kiến 倒đảo 者giả 。 婆bà 沙sa 云vân 。 無vô 常thường 謂vị 常thường 想tưởng 顛điên 倒đảo 心tâm 顛điên 倒đảo 見kiến 顛điên 倒đảo 我ngã 樂nhạo/nhạc/lạc 淨tịnh 等đẳng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 舊cựu 云vân 。 四tứ 陰ấm 之chi 中trung 三tam 心tâm 無vô 倒đảo 識thức 心tâm 有hữu 倒đảo 。 有hữu 云vân 。 識thức 心tâm 無vô 倒đảo 三tam 心tâm 有hữu 倒đảo 。 謂vị 想tưởng 有hữu 想tưởng 倒đảo 受thọ 有hữu 心tâm 倒đảo 行hành 有hữu 見kiến 倒đảo 。 有hữu 云vân 。 通thông 在tại 四tứ 心tâm 。 識thức 有hữu 心tâm 倒đảo 想tưởng 受thọ 有hữu 想tưởng 倒đảo 行hành 有hữu 見kiến 倒đảo 。 有hữu 云vân 。 初sơ 心tâm 妄vọng 計kế 名danh 心tâm 倒đảo 。 次thứ 心tâm 想tưởng 成thành 名danh 想tưởng 倒đảo 。 想tưởng 成thành 外ngoại 執chấp 名danh 見kiến 倒đảo 。 初sơ 婆bà 沙sa 釋thích 。 正chánh 當đương 今kim 文văn 墮đọa 心tâm 想tưởng 見kiến 倒đảo 。 以dĩ 見kiến 三tam 異dị 。 執chấp 為vi 常thường 等đẳng 不bất 名danh 為vi 覺giác 。 覺giác 了liễu 此thử 倒đảo 非phi 一nhất 異dị 相tướng 。 唯duy 觀quán 法pháp 性tánh 方phương 名danh 為vi 覺giác 。 覺giác 者giả 了liễu 知tri 下hạ 正chánh 立lập 觀quán 也dã 。 三tam 名danh 相tướng 望vọng 都đô 成thành 六lục 句cú 。 具cụ 出xuất 般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 經kinh 也dã 。 分phân 別biệt 三tam 名danh 既ký 斥xích 為vi 非phi 。 應ưng 觀quán 其kỳ 體thể 性tánh 離ly 名danh 字tự 。 故cố 六lục 句cú 中trung 言ngôn 非phi 有hữu 者giả 即tức 是thị 體thể 同đồng 。 言ngôn 非phi 無vô 者giả 即tức 是thị 名danh 異dị 。 復phục 應ưng 勿vật 計kế 名danh 體thể 同đồng 異dị 。 故cố 復phục 結kết 云vân 非phi 一nhất 說thuyết 三tam 非phi 三tam 說thuyết 一nhất 。 餘dư 各các 散tán 等đẳng 準chuẩn 此thử 可khả 知tri 。 若nhược 知tri 名danh 非phi 名danh 下hạ 。 總tổng 有hữu 六lục 句cú 複phức 疎sơ 重trọng/trùng 釋thích 。 此thử 六lục 並tịnh 是thị 雙song 非phi 雙song 照chiếu 。 假giả 名danh 及cập 性tánh 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 寄ký 此thử 文văn 立lập 三tam 觀quán 者giả 。 非phi 一nhất 立lập 三tam 假giả 也dã 。 非phi 三tam 說thuyết 一nhất 空không 也dã 。 名danh 非phi 名danh 性tánh 非phi 性tánh 中trung 也dã 。 餘dư 五ngũ 準chuẩn 此thử 。 於ư 此thử 複phức 疎sơ 能năng 達đạt 心tâm 性tánh 。 方phương 是thị 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 諦đế 妙diệu 境cảnh 。 若nhược 觀quán 下hạ 立lập 名danh 之chi 意ý 。 意ý 能năng 遍biến 造tạo 故cố 但đãn 觀quán 意ý 則tắc 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 若nhược 破phá 下hạ 例lệ 破phá 諸chư 使sử 。 如như 是thị 圓viên 觀quán 非phi 但đãn 觀quán 意ý 為vi 諸chư 法pháp 本bổn 。 亦diệc 破phá 無vô 明minh 諸chư 惑hoặc 之chi 源nguyên 。 故cố 知tri 非phi 但đãn 意ý 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 亦diệc 乃nãi 意ý 即tức 無vô 明minh 。 無vô 明minh 去khứ 時thời 諸chư 惑hoặc 安an 在tại 。 故cố 云vân 皆giai 去khứ 。 故cố 諸chư 下hạ 攝nhiếp 略lược 結kết 名danh 。 雖tuy 有hữu 諸chư 名danh 及cập 以dĩ 諸chư 數số 。 今kim 但đãn 立lập 名danh 覺Giác 意Ý 三Tam 昧Muội 。 者giả 良lương 由do 於ư 此thử 。 隨tùy 自tự 下hạ 二nhị 名danh 既ký 是thị 覺giác 意ý 異dị 名danh 。 其kỳ 名danh 雖tuy 殊thù 義nghĩa 同đồng 覺giác 意ý 。 就tựu 此thử 下hạ 開khai 章chương 也dã 。 夫phu 有hữu 累lũy/lụy/luy 之chi 形hình 絕tuyệt 事sự 時thời 寡quả 。 上thượng 三tam 三tam 昧muội 緣duyên 具cụ 誠thành 難nạn/nan 。 若nhược 不bất 隨tùy 境cảnh 用dụng 觀quán 意ý 起khởi 即tức 觀quán 。 三tam 性tánh 無vô 遺di 四tứ 運vận 推thôi 檢kiểm 。 歷lịch 緣duyên 對đối 境cảnh 咸hàm 會hội 一nhất 如như 。 安an 有hữu 剋khắc 於ư 大Đại 道Đạo 之chi 期kỳ 。 初sơ 諸chư 經kinh 中trung 初sơ 明minh 此thử 章chương 攝nhiếp 廣quảng 。 次thứ 正chánh 釋thích 。 先tiên 請thỉnh 觀quán 音âm 亦diệc 屬thuộc 方Phương 等Đẳng 。 文văn 通thông 三tam 乘thừa 。 故cố 意ý 止Chỉ 觀Quán 中trung 具cụ 出xuất 三tam 相tương/tướng 。 若nhược 用dụng 二nhị 十thập 五ngũ 三tam 昧muội 義nghĩa 唯duy 圓viên 別biệt 。 先tiên 約ước 事sự 儀nghi 。 請thỉnh 字tự 二nhị 音âm 。 受thọ 施thí 為vi 淨tịnh 音âm 。 諮tư 尊tôn 為vi 請thỉnh 音âm 。 今kim 文văn 正chánh 當đương 第đệ 二nhị 義nghĩa 也dã 。 請thỉnh 具cụ 三tam 義nghĩa 。 一nhất 自tự 二nhị 他tha 三tam 護hộ 正Chánh 法Pháp 。 經kinh 中trung 初sơ 託thác 優ưu 波ba 斯tư 那na 即tức 是thị 自tự 請thỉnh 。 月nguyệt 蓋cái 是thị 為vi 他tha 。 七thất 言ngôn 偈kệ 是thị 護hộ 法Pháp 。 亦diệc 應ưng 具cụ 於ư 三tam 十thập 六lục 句cú 。 今kim 文văn 但đãn 是thị 顯hiển 機cơ 顯hiển 應ưng 。 亦diệc 冥minh 亦diệc 顯hiển 機cơ 顯hiển 應ưng 。 請thỉnh 又hựu 三tam 義nghĩa 。 延diên 請thỉnh 為vi 身thân 業nghiệp 。 祈kỳ 請thỉnh 為vi 口khẩu 業nghiệp 。 願nguyện 請thỉnh 即tức 意ý 業nghiệp 。 又hựu 五ngũ 體thể 是thị 身thân 業nghiệp 。 四tứ 偈kệ 是thị 口khẩu 業nghiệp 。 繫hệ 念niệm 是thị 意ý 業nghiệp 。 又hựu 延diên 是thị 請thỉnh 人nhân 。 祈kỳ 是thị 請thỉnh 法pháp 。 願nguyện 總tổng 人nhân 法pháp 。 機cơ 既ký 開khai 三tam 應ưng 亦diệc 應ưng 爾nhĩ 。 三tam 業nghiệp 亦diệc 應ưng 各các 有hữu 二nhị 句cú 機cơ 應ưng 不bất 同đồng 。 前tiền 三tam 三tam 昧muội 準chuẩn 此thử 例lệ 知tri 。 觀quán 音âm 之chi 名danh 亦diệc 約ước 四tứ 悉tất 逗đậu 物vật 不bất 同đồng 。 具cụ 如như 法Pháp 華hoa 疏sớ/sơ 普phổ 門môn 品phẩm 委ủy 釋thích 。 又hựu 準chuẩn 觀quán 音âm 疏sớ/sơ 明minh 方phương 法pháp 云vân 。 舊cựu 分phân 為vi 十thập 。 一nhất 嚴nghiêm 淨tịnh 道Đạo 場Tràng 。 二nhị 作tác 禮lễ 。 三tam 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 。 四tứ 繫hệ 念niệm 。 五ngũ 具cụ 楊dương 枝chi 。 六lục 請thỉnh 三Tam 寶Bảo 。 七thất 誦tụng 咒chú 。 八bát 披phi 陳trần 。 九cửu 禮lễ 拜bái 。 十thập 坐tọa 禪thiền 。 準chuẩn 前tiền 方Phương 等Đẳng 皆giai 應ưng 事sự 理lý 二nhị 解giải 。 今kim 文văn 十thập 意ý 事sự 理lý 亦diệc 足túc 次thứ 第đệ 少thiểu 別biệt 。 具cụ 在tại 百bách 錄lục 。 設thiết 楊dương 枝chi 等đẳng 者giả 。 以dĩ 觀quán 世thế 音âm 左tả 手thủ 把bả 楊dương 枝chi 右hữu 。 手thủ 持trì 澡táo 瓶bình 。 是thị 故cố 請thỉnh 者giả 須tu 備bị 二nhị 物vật 。 若nhược 作tác 所sở 表biểu 者giả 。 楊dương 枝chi 拂phất 動động 以dĩ 表biểu 慧tuệ 。 淨tịnh 水thủy 澄trừng 渟# 以dĩ 表biểu 定định 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 者giả 如như 僧Tăng 常thường 行hành 。 準chuẩn 地địa 持trì 阿a 含hàm 皆giai 以dĩ 雙song 膝tất 雙song 肘trửu 及cập 頂đảnh 至chí 地địa 。 名danh 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 亦diệc 曰viết 五ngũ 輪luân 。 五ngũ 處xứ 圓viên 故cố 。 況huống 下hạ 五ngũ 悔hối 中trung 如như 樹thụ 崩băng 倒đảo 。 又hựu 理lý 觀quán 解giải 者giả 。 觀quán 音âm 疏sớ/sơ 云vân 。 若nhược 起khởi 五ngũ 陰ấm 離ly 薩Tát 婆Bà 若Nhã 名danh 為vi 平bình 立lập 。 左tả 足túc 如như 色sắc 右hữu 足túc 如như 受thọ 。 左tả 手thủ 如như 想tưởng 右hữu 手thủ 如như 行hành 。 頭đầu 如như 識thức 。 若nhược 入nhập 薩Tát 婆Bà 若Nhã 成thành 於ư 五ngũ 分phần/phân 名danh 為vi 投đầu 地địa 。 戒giới 如như 色sắc 。 定định 如như 受thọ 。 慧tuệ 如như 想tưởng 。 解giải 脫thoát 如như 行hành 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 如như 識thức 。 應ưng 具cụ 明minh 所sở 以dĩ 思tư 之chi 可khả 知tri 。 繫hệ 念niệm 數sổ 息tức 者giả 。 今kim 文văn 依y 經kinh 但đãn 至chí 十thập 數số 。 疏sớ/sơ 中trung 因nhân 息tức 而nhi 起khởi 諸chư 行hành 。 何hà 者giả 。 息tức 風phong 是thị 色sắc 。 領lãnh 納nạp 此thử 息tức 。 緣duyên 想tưởng 此thử 息tức 。 諸chư 數số 是thị 行hành 。 心tâm 王vương 是thị 識thức 。 此thử 觀quán 息tức 中trung 五ngũ 陰ấm 四tứ 念niệm 成thành 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 若nhược 觀quán 息tức 是thị 過quá 去khứ 無vô 明minh 因nhân 緣duyên 。 成thành 現hiện 報báo 息tức 。 乃nãi 至chí 未vị 來lai 。 是thị 名danh 觀quán 息tức 成thành 緣Duyên 覺Giác 法Pháp 。 又hựu 不bất 受thọ 著trước 息tức 名danh 檀đàn 。 不bất 起khởi 不bất 善thiện 名danh 尸thi 。 能năng 數sổ 此thử 息tức 名danh 忍nhẫn 。 念niệm 念niệm 相tương 續tục 名danh 進tiến 。 在tại 緣duyên 不bất 亂loạn 名danh 禪thiền 。 分phân 別biệt 風phong 喘suyễn 明minh 識thức 邪tà 正chánh 名danh 智trí 。 此thử 名danh 觀quán 息tức 成thành 六Lục 度Độ 菩Bồ 薩Tát 法pháp 。 若nhược 觀quán 息tức 成thành 無vô 相tướng 等đẳng 慧tuệ 是thị 名danh 數sổ 息tức 成thành 通thông 教giáo 法pháp 。 見kiến 息tức 不bất 空không 不bất 俗tục 中trung 道đạo 佛Phật 性tánh 前tiền 後hậu 觀quán 之chi 。 是thị 別biệt 教giáo 法pháp 。 若nhược 觀quán 此thử 息tức 一nhất 心tâm 三tam 諦đế 。 是thị 圓viên 教giáo 法pháp 。 數sổ 息tức 既ký 爾nhĩ 諸chư 行hành 例lệ 然nhiên 。 乃nãi 至chí 餘dư 文văn 亦diệc 應ưng 分phân 別biệt 。 三tam 稱xưng 三Tam 寶Bảo 者giả 。 表biểu 除trừ 三tam 障chướng 。 委ủy 明minh 行hành 法pháp 具cụ 在tại 百bách 錄lục 及cập 正chánh 行hạnh 儀nghi 并tinh 彼bỉ 經kinh 中trung 。 故cố 云vân 可khả 尋tầm 經kinh 補bổ 益ích 。 今kim 文văn 及cập 百bách 錄lục 正chánh 行hạnh 儀nghi 並tịnh 不bất 錄lục 四tứ 行hành 偈kệ 。 偈kệ 云vân 。


願nguyện 救cứu 我ngã 苦khổ 厄ách 。 大đại 悲bi 覆phú 一nhất 切thiết 。


普phổ 放phóng 淨tịnh 光quang 明minh 。 滅diệt 除trừ 癡si 暗ám 瞑minh 。


為vi 免miễn 毒độc 害hại 苦khổ 。 煩phiền 惱não 及cập 眾chúng 病bệnh 。


必tất 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 施thí 我ngã 大đại 安an 樂lạc 。


我ngã 今kim 稽khể 首thủ 禮lễ 。 聞văn 名danh 救cứu 厄ách 者giả 。


我ngã 今kim 自tự 歸quy 依y 。 世thế 間gian 慈từ 悲bi 父phụ 。


唯duy 願nguyện 必tất 定định 來lai 。 愍mẫn 我ngã 三tam 毒độc 苦khổ 。


施thí 我ngã 今kim 世thế 樂lạc 。 及cập 與dữ 大đại 涅Niết 槃Bàn 。


此thử 四tứ 偈kệ 中trung 初sơ 二nhị 正chánh 請thỉnh 。 次thứ 二nhị 結kết 請thỉnh 。 初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 一nhất 總tổng 請thỉnh 。 次thứ 一nhất 別biệt 請thỉnh 。 初sơ 行hành 又hựu 二nhị 。 初sơ 句cú 唯duy 自tự 請thỉnh 。 次thứ 三tam 通thông 自tự 他tha 。 苦khổ 厄ách 者giả 謂vị 六lục 根căn 患hoạn 。 覆phú 一nhất 切thiết 者giả 。 不bất 獨độc 舍xá 離ly 通thông 於ư 十thập 界giới 。 次thứ 二nhị 句cú 請thỉnh 治trị 癡si 。 次thứ 別biệt 請thỉnh 中trung 請thỉnh 除trừ 三tam 障chướng 。 毒độc 即tức 是thị 業nghiệp 。 煩phiền 惱não 如như 文văn 。 眾chúng 病bệnh 是thị 報báo 。 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 涅Niết 槃Bàn 即tức 三tam 德đức 。 三tam 德đức 破phá 三tam 障chướng 。 結kết 如như 文văn 。 誦tụng 此thử 四tứ 偈kệ 為vi 轉chuyển 障chướng 緣duyên 。 亦diệc 為vi 入nhập 觀quán 相tương 應ứng 之chi 本bổn 。 故cố 須tu 略lược 識thức 。 又hựu 誦tụng 三tam 篇thiên 咒chú 者giả 。 咒chú 文văn 在tại 請thỉnh 觀quán 音âm 經kinh 。 若nhược 修tu 行hành 者giả 。 往vãng 彼bỉ 尋tầm 之chi 。 發phát 露lộ 洗tẩy 浣hoán 者giả 。 如như 有hữu 垢cấu 衣y 應ưng 須tu 洗tẩy 浣hoán 發phát 露lộ 如như 示thị 人nhân 。 事sự 儀nghi 如như 灰hôi 汁trấp 。 理lý 觀quán 如như 清thanh 水thủy 。 理lý 體thể 如như 淨tịnh 衣y 。 藏tạng 垢cấu 不bất 悔hối 永vĩnh 入nhập 惡ác 道đạo 。 午ngọ 前tiền 等đẳng 者giả 。 方phương 猶do 法pháp 也dã 。 日nhật 夜dạ 二nhị 時thời 各các 取thủ 初sơ 分phần/phân 。 故cố 曰viết 午ngọ 前tiền 及cập 初sơ 夜dạ 也dã 。 餘dư 謂vị 四tứ 時thời 。 必tất 依y 常thường 儀nghi 不bất 可khả 廢phế 也dã 。 經Kinh 云vân 下hạ 正chánh 明minh 修tu 觀quán 。 初sơ 約ước 六lục 塵trần 及cập 以dĩ 五ngũ 陰ấm 而nhi 為vi 觀quán 者giả 。 初sơ 觀quán 六lục 塵trần 。 雖tuy 引dẫn 大đại 集tập 如như 空không 如như 心tâm 名danh 猶do 通thông 總tổng 。 據cứ 下hạ 觀quán 陰ấm 但đãn 離ly 性tánh 相tướng 成thành 聲Thanh 聞Văn 空không 。 是thị 故cố 次thứ 須tu 修tu 於ư 幻huyễn 化hóa 及cập 實thật 觀quán 也dã 。 地địa 無vô 堅kiên 者giả 下hạ 次thứ 觀quán 五ngũ 陰ấm 。 於ư 中trung 先tiên 觀quán 色sắc 陰ấm 。 色sắc 即tức 四tứ 大đại 。 初sơ 觀quán 地địa 大đại 。 地địa 是thị 事sự 堅kiên 因nhân 緣duyên 所sở 成thành 。 有hữu 本bổn 非phi 有hữu 。 而nhi 情tình 謂vị 有hữu 有hữu 即tức 是thị 堅kiên 。 故cố 於ư 地địa 大đại 起khởi 情tình 執chấp 堅kiên 。 今kim 寄ký 事sự 堅kiên 以dĩ 破phá 情tình 堅kiên 故cố 云vân 有hữu 是thị 堅kiên 義nghĩa 。 無vô 等đẳng 二nhị 句cú 及cập 餘dư 三tam 大đại 例lệ 之chi 可khả 知tri 。 彼bỉ 經kinh 因nhân 優ưu 波ba 斯tư 那na 問vấn 身thân 子tử 答đáp 。 答đáp 中trung 云vân 。 當đương 觀quán 地địa 大đại 無vô 堅kiên 水thủy 大đại 不bất 住trụ 風phong 大đại 無vô 礙ngại 。 從tùng 顛điên 倒đảo 生sanh 。 火hỏa 大đại 不bất 實thật 假giả 因nhân 緣duyên 生sanh 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 一nhất 一nhất 性tánh 相tướng 同đồng 於ư 四tứ 大đại 。 皆giai 悉tất 入nhập 於ư 如như 實thật 之chi 際tế 。 優ưu 波ba 斯tư 那na 得đắc 四tứ 大đại 定định 通thông 達đạt 五ngũ 陰ấm 。 得đắc 羅La 漢Hán 果Quả 。 今kim 文văn 準chuẩn 經kinh 以dĩ 義nghĩa 開khai 拓thác 委ủy 作tác 觀quán 法pháp 。 故cố 於ư 四tứ 大đại 各các 以dĩ 四tứ 性tánh 推thôi 令linh 如như 空không 。 末mạt 代đại 鈍độn 根căn 不bất 同đồng 佛Phật 日nhật 。 故cố 依y 中trung 論luận 觀quán 於ư 二nhị 空không 。 如như 地địa 大đại 中trung 初sơ 句cú 云vân 有hữu 是thị 堅kiên 義nghĩa 。 此thử 則tắc 但đãn 謂vị 地địa 是thị 定định 有hữu 。 為vi 防phòng 轉chuyển 計kế 三tam 句cú 破phá 之chi 。 計kế 云vân 。 有hữu 既ký 是thị 堅kiên 。 無vô 何hà 得đắc 堅kiên 。 乃nãi 至chí 轉chuyển 入nhập 。 第đệ 四tứ 句cú 計kế 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 亦diệc 謂vị 無vô 堅kiên 。 今kim 並tịnh 破phá 之chi 無vô 非phi 計kế 堅kiên 。 然nhiên 此thử 地địa 大đại 本bổn 非phi 四tứ 句cú 。 無vô 堅kiên 名danh 字tự 因nhân 情tình 謂vị 堅kiên 。 故cố 用dụng 四tứ 句cú 寄ký 堅kiên 破phá 執chấp 。 三tam 大đại 準chuẩn 地địa 思tư 之chi 可khả 知tri 。 是thị 名danh 破phá 色sắc 陰ấm 以dĩ 入nhập 性tánh 空không 。 如như 初Sơ 地Địa 大đại 中trung 云vân 。 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 次thứ 水thủy 大đại 風phong 大đại 中trung 並tịnh 云vân 亦diệc 不bất 住trụ 無vô 四tứ 句cú 。 亦diệc 不bất 住trụ 不bất 可khả 說thuyết 中trung 。 並tịnh 相tương/tướng 空không 文văn 也dã 。 唯duy 火hỏa 大đại 中trung 相tương/tướng 空không 文văn 略lược 。 受thọ 等đẳng 四tứ 陰ấm 性tánh 相tướng 準chuẩn 此thử 亦diệc 應ưng 可khả 見kiến 。 問vấn 。 推thôi 前tiền 三tam 大đại 並tịnh 用dụng 有hữu 等đẳng 四tứ 句cú 破phá 之chi 。 至chí 火hỏa 大đại 文văn 乃nãi 用dụng 自tự 等đẳng 四tứ 句cú 破phá 者giả 何hà 耶da 。 答đáp 。 有hữu 二nhị 義nghĩa 故cố 。 一nhất 者giả 依y 經kinh 。 經Kinh 云vân 火hỏa 大đại 不bất 實thật 。 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 因nhân 緣duyên 宜nghi 作tác 自tự 他tha 名danh 說thuyết 。 二nhị 者giả 名danh 異dị 義nghĩa 同đồng 。 有hữu 秖kỳ 是thị 自tự 無vô 秖kỳ 是thị 他tha 。 乃nãi 至chí 雙song 非phi 秖kỳ 是thị 無vô 因nhân 。 經kinh 文văn 存tồn 略lược 餘dư 陰ấm 不bất 說thuyết 。 應ưng 云vân 受thọ 無vô 領lãnh 納nạp 。 性tánh 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 謂vị 受thọ 是thị 有hữu 有hữu 是thị 領lãnh 納nạp 。 乃nãi 至chí 謂vị 受thọ 是thị 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 亦diệc 是thị 領lãnh 納nạp 。 乃nãi 至chí 識thức 是thị 了liễu 別biệt 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 具cụ 足túc 應ưng 如như 。 第đệ 五ngũ 卷quyển 中trung 破phá 假giả 四tứ 句cú 。 如như 是thị 觀quán 者giả 。 是thị 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 即tức 以dĩ 真Chân 諦Đế 名danh 為vi 如như 實thật 。 問vấn 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 應ưng 觀quán 四Tứ 諦Đế 。 答đáp 。 陰ấm 是thị 苦Khổ 諦Đế 性tánh 執chấp 是thị 集tập 。 觀quán 法pháp 是thị 道đạo 。 實thật 際tế 是thị 滅diệt 。 觀quán 陰ấm 既ký 爾nhĩ 下hạ 次thứ 明minh 緣Duyên 覺Giác 觀quán 法pháp 。 始thỉ 自tự 無vô 明minh 終chung 至chí 老lão 死tử 。 皆giai 如như 谷cốc 響hưởng 悉tất 破phá 性tánh 相tướng 。 何hà 者giả 。 若nhược 有hữu 四tứ 句cú 。 即tức 是thị 無vô 明minh 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 若nhược 入nhập 實thật 際tế 名danh 空không 觀quán 成thành 。 觀quán 慧tuệ 之chi 本bổn 等đẳng 者giả 。 若nhược 無vô 觀quán 慧tuệ 乃nãi 成thành 無vô 益ích 苦khổ 行hạnh 故cố 也dã 。 是thị 故cố 須tu 用dụng 如như 幻huyễn 等đẳng 觀quán 得đắc 性tánh 相tướng 空không 入nhập 如như 實thật 際tế 。 實thật 際tế 有hữu 二nhị 。 二Nhị 乘Thừa 依y 通thông 通thông 即tức 真Chân 諦Đế 。 別biệt 圓viên 依y 中trung 不bất 與dữ 小tiểu 共cộng 。 今kim 且thả 從tùng 通thông 。 至chí 下hạ 六lục 字tự 三tam 陀đà 羅la 尼ni 方phương 從tùng 中trung 道đạo 。 況huống 下hạ 文văn 觀quán 惡ác 純thuần 用dụng 圓viên 觀quán 。 應ưng 知tri 今kim 文văn 本bổn 意ý 在tại 圓viên 。 銷tiêu 伏phục 下hạ 約ước 三tam 陀đà 羅la 尼ni 對đối 破phá 三tam 障chướng 。 言ngôn 銷tiêu 伏phục 者giả 。 銷tiêu 謂vị 銷tiêu 除trừ 伏phục 名danh 調điều 伏phục 。 報báo 障chướng 之chi 毒độc 螫thích 害hại 行hành 人nhân 。 以dĩ 此thử 總tổng 持trì 。 能năng 銷tiêu 伏phục 之chi 。 毘tỳ 舍xá 離ly 人nhân 下hạ 明minh 破phá 障chướng 功công 能năng 。 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 國Quốc 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 遇ngộ 大đại 惡ác 病bệnh 。 一nhất 者giả 眼nhãn 赤xích 如như 血huyết 。 二nhị 者giả 兩lưỡng 耳nhĩ 出xuất 膿nùng 。 三tam 者giả 鼻tị 中trung 流lưu 血huyết 。 四tứ 者giả 舌thiệt 噤cấm 無vô 聲thanh 。 五ngũ 者giả 所sở 食thực 之chi 物vật 。 變biến 成thành 麁thô 澁sáp 。 六lục 識thức 閉bế 塞tắc 猶do 如như 醉túy 人nhân 。 疏sớ/sơ 云vân 。 五ngũ 根căn 病bệnh 故cố 意ý 識thức 昏hôn 迷mê 。 故cố 云vân 六lục 識thức 乃nãi 至chí 如như 醉túy 。 經Kinh 云vân 。 有hữu 五ngũ 夜dạ 叉xoa 。 吸hấp 人nhân 精tinh 氣khí 。 疏sớ/sơ 云vân 。 如như 是thị 病bệnh 鬼quỷ 從tùng 五ngũ 根căn 入nhập 。 傷thương 壞hoại 病bệnh 者giả 名danh 五ngũ 夜dạ 叉xoa 。 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 。 名danh 曰viết 月Nguyệt 蓋Cái 。 與dữ 其kỳ 同đồng 類loại 。 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 。 俱câu 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 此thử 國quốc 人nhân 民dân 。 遇ngộ 大đại 惡ác 病bệnh 。 良lương 醫y 耆kỳ 婆bà 盡tận 其kỳ 道đạo 術thuật 。 所sở 不bất 能năng 救cứu 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 救cứu 斯tư 病bệnh 者giả 。


佛Phật 告cáo 長trưởng 者giả 。

去khứ 此thử 不bất 遠viễn 。 西tây 方phương 有hữu 佛Phật 。 名danh 無Vô 量Lượng 壽Thọ 。 彼bỉ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 觀Quán 世Thế 音Âm 。 及cập 大Đại 勢Thế 至Chí 。 恆hằng 以dĩ 大đại 悲bi 救cứu 濟tế 苦khổ 厄ách 。 汝nhữ 今kim 當đương 請thỉnh 。 說thuyết 此thử 語ngữ 時thời 。 即tức 於ư 光quang 中trung 見kiến 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 及cập 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 如Như 來Lai 力lực 故cố 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 俱câu 到đáo 此thử 城thành 。 住trụ 城thành 門môn 閫khổn 放phóng 光quang 照chiếu 之chi 。 於ư 是thị 長trưởng 者giả 。 說thuyết 四tứ 行hành 偈kệ 。 稱xưng 三Tam 寶Bảo 名danh 誦tụng 陀đà 羅la 尼ni 。 平bình 復phục 如như 本bổn 。 疏sớ/sơ 云vân 。 西tây 方phương 極cực 遠viễn 。 那na 云vân 不bất 遠viễn 。 有hữu 云vân 。 於ư 凡phàm 為vi 遠viễn 於ư 聖thánh 不bất 遠viễn 。 今kim 云vân 。 若nhược 機cơ 合hợp 時thời 雖tuy 遠viễn 而nhi 近cận 。 若nhược 機cơ 未vị 熟thục 雖tuy 近cận 而nhi 遠viễn 。 問vấn 。 何hà 故cố 但đãn 西tây 請thỉnh 耶da 。 答đáp 。 若nhược 約ước 五ngũ 行hành 西tây 方phương 主chủ 金kim 是thị 決quyết 斷đoán 義nghĩa 。 若nhược 約ước 四Tứ 諦Đế 東đông 集tập 南nam 苦khổ 西tây 道đạo 北bắc 滅diệt 。 西tây 方phương 屬thuộc 道đạo 是thị 能năng 通thông 義nghĩa 。 若nhược 爾nhĩ 。 與dữ 法pháp 華hoa 疏sớ/sơ 東đông 西tây 馳trì 走tẩu 。 以dĩ 譬thí 苦khổ 集tập 不bất 相tương 違vi 耶da 。 答đáp 。 各các 隨tùy 義nghĩa 便tiện 。 亦diệc 不bất 相tương 違vi 。 彼bỉ 則tắc 因nhân 果quả 相tương 對đối 以dĩ 配phối 。 則tắc 東đông 集tập 西tây 苦khổ 南nam 道đạo 北bắc 滅diệt 。 此thử 約ước 因nhân 果quả 。 次thứ 第đệ 相tương 生sanh 。 各các 有hữu 所sở 以dĩ 以dĩ 成thành 所sở 表biểu 。 若nhược 約ước 方phương 所sở 者giả 。 日nhật 從tùng 東đông 出xuất 而nhi 沒một 於ư 西tây 。 表biểu 東đông 土thổ/độ 釋Thích 迦Ca 能năng 生sanh 物vật 善thiện 。 西tây 土thổ/độ 彌di 陀đà 除trừ 眾chúng 生sanh 惑hoặc 。 無vô 量lượng 壽thọ 者giả 。 有hữu 云vân 。 佛Phật 有hữu 生sanh 法pháp 二nhị 身thân 。 二nhị 土thổ/độ 二nhị 佛Phật 俱câu 有hữu 生sanh 法pháp 二nhị 身thân 。 於ư 生sanh 身thân 中trung 隨tùy 化hóa 緣duyên 故cố 。 此thử 壽thọ 有hữu 量lượng 彼bỉ 壽thọ 無vô 量lượng 。 有hữu 作tác 本bổn 跡tích 釋thích 有hữu 作tác 真chân 應ưng 釋thích 。 見kiến 應ưng 跡tích 不bất 能năng 除trừ 障chướng 。 見kiến 真chân 本bổn 則tắc 能năng 除trừ 障chướng 。 此thử 並tịnh 不bất 然nhiên 。 但đãn 隨tùy 機cơ 宜nghi 以dĩ 此thử 為vi 因nhân 以dĩ 彼bỉ 為vi 緣duyên 。 不bất 須tu 別biệt 解giải 。 問vấn 。 何hà 故cố 請thỉnh 三tam 。 答đáp 。 機cơ 緣duyên 在tại 三tam 。 若nhược 約ước 所sở 表biểu 者giả 。 佛Phật 表biểu 法Pháp 身thân 觀quán 音âm 表biểu 智trí 勢thế 至chí 表biểu 福phước 。 通thông 論luận 俱câu 具cụ 且thả 從tùng 別biệt 說thuyết 。 問vấn 。 何hà 故cố 請thỉnh 三tam 經kinh 題đề 從tùng 一nhất 。 答đáp 。 智trí 能năng 銷tiêu 毒độc 即tức 破phá 惑hoặc 義nghĩa 。 從tùng 義nghĩa 便tiện 故cố 。 故cố 且thả 題đề 一nhất 。 佛Phật 說thuyết 銷tiêu 伏phục 陀đà 羅la 尼ni 已dĩ 云vân 。 若nhược 有hữu 四tứ 部bộ 持trì 是thị 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 及cập 誦tụng 咒chú 者giả 。 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 。 如như 火hỏa 燒thiêu 薪tân 。 破phá 惡ác 下hạ 次thứ 明minh 破phá 惡ác 業nghiệp 陀đà 羅la 尼ni 。 釋thích 名danh 可khả 知tri 。 破phá 梵Phạm 行hạnh 下hạ 次thứ 明minh 功công 能năng 。 經Kinh 云vân 。 破phá 梵Phạm 行hạnh 人nhân 作tác 十thập 惡ác 業nghiệp 。 聞văn 此thử 咒chú 時thời 蕩đãng 除trừ 糞phẩn 穢uế 。 還hoàn 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 設thiết 有hữu 業nghiệp 障chướng 。 諸chư 惡ác 不bất 善thiện 。 稱xưng 菩Bồ 薩Tát 名danh 誦tụng 陀đà 羅la 尼ni 。 即tức 破phá 業nghiệp 障chướng 。 現hiện 前tiền 見kiến 佛Phật 。 六lục 字tự 下hạ 次thứ 釋thích 六lục 字tự 陀đà 羅la 尼ni 。 言ngôn 六lục 字tự 者giả 。 他tha 云vân 。 稱xưng 三Tam 寶Bảo 名danh 一nhất 寶bảo 二nhị 字tự 。 謂vị 佛Phật 陀Đà 達đạt 磨ma 僧Tăng 伽già 。 有hữu 人nhân 云vân 。 三Tam 寶Bảo 為vi 三tam 字tự 。 觀quán 世thế 音âm 為vi 三tam 字tự 。 此thử 皆giai 無vô 有hữu 標tiêu 章chương 結kết 句cú 。 是thị 故cố 不bất 用dụng 。 疏sớ/sơ 案án 經kinh 文văn 應ưng 為vi 三tam 種chủng 六lục 字tự 之chi 義nghĩa 。 一nhất 約ước 果quả 報báo 以dĩ 為vi 六lục 字tự 。 說thuyết 偈kệ 竟cánh 云vân 。 有hữu 四tứ 部bộ 眾chúng 。 聞văn 此thử 六lục 字tự 。 即tức 廣quảng 說thuyết 六lục 道đạo 拔bạt 苦khổ 功công 能năng 。 次thứ 約ước 修tu 因nhân 以dĩ 為vi 六lục 字tự 。 如như 優ưu 波ba 斯tư 那na 聞văn 六lục 字tự 章chương 句cú 令linh 觀quán 心tâm 脈mạch 。 即tức 廣quảng 明minh 六lục 妙diệu 門môn 。 三tam 約ước 六lục 根căn 以dĩ 為vi 六lục 字tự 。 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 在tại 寒hàn 林lâm 中trung 答đáp 斯tư 那na 問vấn 云vân 眼nhãn 與dữ 色sắc 相tướng 應ưng 等đẳng 。 即tức 廣quảng 說thuyết 六lục 根căn 。 三tam 文văn 之chi 後hậu 一nhất 一nhất 結kết 云vân 聞văn 此thử 六lục 字tự 章chương 句cú 故cố 也dã 。 故cố 六lục 字tự 義nghĩa 不bất 出xuất 此thử 三tam 。 今kim 文văn 正chánh 用dụng 初sơ 後hậu 二nhị 義nghĩa 。 大đại 悲bi 等đẳng 言ngôn 今kim 家gia 義nghĩa 立lập 。 淨tịnh 於ư 下hạ 明minh 六lục 字tự 功công 能năng 。 於ư 中trung 初sơ 文văn 先tiên 約ước 能năng 破phá 根căn 本bổn 之chi 惑hoặc 。 三tam 毒độc 是thị 根căn 名danh 三tam 毒độc 根căn 。 此thử 三tam 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 不bất 善thiện 理lý 通thông 一nhất 切thiết 。 故cố 今kim 此thử 文văn 淨tịnh 三tam 毒độc 根căn 。 能năng 見kiến 佛Phật 道đạo 。 又hựu 以dĩ 無vô 明minh 為vi 三tam 毒độc 根căn 。 是thị 故cố 破phá 已dĩ 能năng 見kiến 佛Phật 道đạo 。 六lục 字tự 即tức 是thị 下hạ 正chánh 釋thích 六lục 字tự 功công 能năng 。 能năng 破phá 六lục 道đạo 三tam 障chướng 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 成thành 二nhị 十thập 五ngũ 王vương 三tam 昧muội 。 言ngôn 六lục 道đạo 者giả 。 諸chư 論luận 及cập 阿a 含hàm 正Chánh 法Pháp 念niệm 廣quảng 明minh 其kỳ 相tương/tướng 。 大đại 論luận 三tam 十thập 三tam 問vấn 云vân 。 云vân 何hà 六lục 道đạo 復phục 云vân 五ngũ 道đạo 。 答đáp 。 佛Phật 去khứ 世thế 後hậu 。 五ngũ 百bách 年niên 中trung 部bộ 別biệt 不bất 同đồng 。 各các 迴hồi 佛Phật 經Kinh 以dĩ 從tùng 己kỷ 義nghĩa 。 故cố 使sử 修tu 羅la 一nhất 道đạo 有hữu 無vô 不bất 同đồng 。 此thử 中trung 雖tuy 通thông 云vân 三tam 障chướng 輕khinh 重trọng 不bất 同đồng 。 是thị 故cố 須tu 云vân 六lục 道đạo 三tam 障chướng 。 地địa 獄ngục 從tùng 義nghĩa 立lập 名danh 。 謂vị 地địa 下hạ 之chi 獄ngục 名danh 為vi 地địa 獄ngục 。 梵Phạm 云vân 捺nại 落lạc 迦ca 。 此thử 云vân 苦khổ 具cụ 。 八bát 寒hàn 八bát 熱nhiệt 。 等đẳng 具cụ 如như 釋thích 籤# 第đệ 四tứ 。 鬼quỷ 者giả 。 梵Phạm 云vân 闍xà 梨lê 哆đa 此thử 云vân 祖tổ 父phụ 。 爾nhĩ 雅nhã 云vân 。 鬼quỷ 者giả 歸quy 也dã 。 尸thi 子tử 曰viết 。 古cổ 者giả 名danh 死tử 人nhân 為vi 歸quy 人nhân 。 又hựu 云vân 。 人nhân 神thần 曰viết 鬼quỷ 地địa 神thần 曰viết 祇kỳ 天thiên 神thần 曰viết 靈linh 。 有hữu 云vân 。 飢cơ 餓ngạ 謂vị 餓ngạ 鬼quỷ 也dã 。 恆hằng 被bị 驅khu 使sử 。 此thử 趣thú 在tại 閻Diêm 浮Phù 下hạ 。 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 有hữu 閻Diêm 浮Phù 界giới 是thị 根căn 本bổn 處xứ 。 亦diệc 有hữu 住trụ 閻Diêm 浮Phù 洲châu 者giả 。 有hữu 德đức 者giả 住trụ 華hoa 果quả 樹thụ 林lâm 。 無vô 德đức 者giả 住trụ 不bất 淨tịnh 中trung 。 東đông 西tây 二nhị 洲châu 亦diệc 有hữu 鬼quỷ 。 北bắc 洲châu 唯duy 有hữu 威uy 德đức 者giả 。 諸chư 天thiên 亦diệc 有hữu 。 隨tùy 生sanh 處xứ 形hình 。 俗tục 中trung 有hữu 阮# 籍tịch 兄huynh 孫tôn 瞻chiêm 。 每mỗi 執chấp 無vô 鬼quỷ 論luận 。 忽hốt 有hữu 客khách 詣nghệ 之chi 言ngôn 及cập 鬼quỷ 神thần 之chi 事sự 。 客khách 乃nãi 理lý 屈khuất 作tác 色sắc 曰viết 。 鬼quỷ 神thần 者giả 古cổ 今kim 賢hiền 聖thánh 共cộng 許hứa 。 君quân 何hà 獨độc 言ngôn 無vô 。 即tức 僕bộc 是thị 鬼quỷ 也dã 。 遂toại 變biến 形hình 而nhi 滅diệt 。 又hựu 阮# 咸hàm 有hữu 從tùng 子tử 修tu 亦diệc 執chấp 無vô 鬼quỷ 。 有hữu 論luận 者giả 云vân 。 人nhân 死tử 為vi 鬼quỷ 。 君quân 何hà 獨độc 言ngôn 無vô 。 曰viết 。 今kim 有hữu 見kiến 鬼quỷ 者giả 。 言ngôn 著trước 生sanh 時thời 衣y 。 若nhược 人nhân 有hữu 鬼quỷ 衣y 亦diệc 有hữu 鬼quỷ 耶da 。 論luận 者giả 伏phục 焉yên 。 此thử 亦diệc 論luận 者giả 不bất 達đạt 鬼quỷ 化hóa 為vi 衣y 。 令linh 似tự 彼bỉ 人nhân 生sanh 時thời 所sở 著trước 。 俗tục 雖tuy 說thuyết 有hữu 非phi 委ủy 悉tất 知tri 。 故cố 俗tục 教giáo 中trung 但đãn 見kiến 人nhân 畜súc 少thiểu 分phần 。 不bất 見kiến 餘dư 之chi 四tứ 道đạo 。 故cố 孔khổng 子tử 云vân 。 生sanh 與dữ 人nhân 事sự 此thử 尚thượng 未vị 知tri 。 死tử 與dữ 鬼quỷ 神thần 我ngã 為vi 能năng 測trắc 。 畜súc 生sanh 者giả 褚# 究cứu 許hứa 六lục 向hướng 究cứu 三tam 反phản 並tịnh 通thông 若nhược 非phi 褚# 六lục 音âm 即tức 六lục 畜súc 也dã 。 謂vị 牛ngưu 馬mã 雞kê 豕thỉ 犬khuyển 羊dương 則tắc 攝nhiếp 趣thú 不bất 盡tận 。 今kim 通thông 論luận 此thử 道đạo 不bất 局cục 六lục 也dã 。 婆bà 沙sa 云vân 。 旁bàng 生sanh 形hình 旁bàng 行hành 旁bàng 故cố 云vân 旁bàng 生sanh 。 或hoặc 云vân 遍biến 有hữu 。 遍biến 五ngũ 道đạo 中trung 有hữu 之chi 故cố 也dã 。 無vô 明minh 多đa 者giả 不bất 過quá 畜súc 生sanh 。 又hựu 大đại 論luận 以dĩ 三tam 類loại 攝nhiếp 之chi 。 謂vị 晝trú 行hành 夜dạ 行hành 晝trú 夜dạ 行hành 。 又hựu 三tam 。 謂vị 水thủy 陸lục 空không 。 長trường/trưởng 含hàm 廣quảng 明minh 。 阿a 修tu 羅la 者giả 。 阿a 之chi 言ngôn 無vô 。 修tu 羅la 云vân 天thiên 。 彼bỉ 非phi 天thiên 故cố 。 又hựu 修tu 羅la 此thử 云vân 端đoan 正chánh 。 彼bỉ 無vô 端đoan 正chánh 故cố 云vân 也dã 。 又hựu 云vân 無vô 酒tửu 。 世thế 界giới 初sơ 成thành 住trụ 須Tu 彌Di 頂đảnh 亦diệc 有hữu 宮cung 殿điện 。 後hậu 光Quang 音Âm 天Thiên 下hạ 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 至chí 第đệ 五ngũ 天thiên 。 修tu 羅la 瞋sân 便tiện 避tị 之chi 無vô 住trú 處xứ 下hạ 生sanh 此thử 。 又hựu 嫉tật 佛Phật 說thuyết 法pháp 。 佛Phật 為vì 諸chư 天thiên 說thuyết 。 四tứ 念niệm 處xứ 則tắc 說thuyết 五ngũ 念niệm 。 佛Phật 說thuyết 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 則tắc 說thuyết 三tam 十thập 八bát 品phẩm 。 常thường 為vi 曲khúc 心tâm 所sở 覆phú 。 猜# 者giả 疑nghi 懼cụ 也dã 。 詩thi 傳truyền 云vân 。 以dĩ 色sắc 曰viết 妬đố 。 以dĩ 行hành 曰viết 忌kỵ 。 害hại 賢hiền 曰viết 嫉tật 。 疑nghi 如như 後hậu 釋thích 。 故cố 知tri 修tu 羅la 嫉tật 賢hiền 忌kỵ 行hành 。 人nhân 者giả 。 梵Phạm 云vân 摩ma 㝹nậu 賒xa 此thử 云vân 意ý 。 人nhân 中trung 所sở 作tác 皆giai 先tiên 意ý 思tư 。 易dị 曰viết 。 唯duy 人nhân 為vi 萬vạn 物vật 之chi 靈linh 。 禮lễ 云vân 。 人nhân 者giả 天thiên 地địa 之chi 心tâm 五ngũ 行hành 之chi 端đoan 。 此thử 亦diệc 未vị 知tri 五ngũ 道đạo 故cố 也dã 。 婆bà 沙sa 云vân 。 五ngũ 道đạo 多đa 慢mạn 莫mạc 過quá 於ư 人nhân 。 又hựu 云vân 。 五ngũ 道đạo 中trung 能năng 息tức 意ý 者giả 亦diệc 不bất 過quá 人nhân 。 住trú 處xứ 有hữu 四tứ 。 破phá 人nhân 三tam 障chướng 而nhi 云vân 天thiên 人nhân 者giả 。 以dĩ 人nhân 道đạo 中trung 有hữu 事sự 理lý 故cố 。 故cố 加gia 之chi 以dĩ 天thiên 方phương 伏phục 於ư 人nhân 。 言ngôn 丈trượng 夫phu 者giả 。 人nhân 長trường/trưởng 一nhất 丈trượng 故cố 曰viết 丈trượng 夫phu 。 此thử 則tắc 指chỉ 人nhân 中trung 最tối 勝thắng 者giả 。 方phương 名danh 丈trượng 夫phu 。 白bạch 虎hổ 通thông 曰viết 。 夫phu 者giả 扶phù 也dã 。 以dĩ 道đạo 扶phù 接tiếp 故cố 也dã 。 今kim 亦diệc 如như 是thị 。 以dĩ 理lý 扶phù 之chi 方phương 名danh 丈trượng 夫phu 。 見kiến 佛Phật 性tánh 理lý 方phương 名danh 丈trượng 夫phu 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 曰viết 。 見kiến 佛Phật 性tánh 者giả 雖tuy 是thị 女nữ 人nhân 亦diệc 名danh 男nam 子tử 。 男nam 子tử 即tức 丈trượng 夫phu 也dã 。 若nhược 據cứ 此thử 意ý 。 天thiên 道đạo 亦diệc 應ưng 有hữu 第đệ 一nhất 義nghĩa 天thiên 。 為vi 事sự 理lý 二nhị 釋thích 。 天thiên 者giả 。 俗tục 釋thích 如như 第đệ 一nhất 卷quyển 。 俗tục 亦diệc 未vị 識thức 。 三tam 界giới 諸chư 天thiên 。 是thị 故cố 但đãn 以dĩ 清thanh 濁trược 分phân 之chi 。 今kim 釋thích 典điển 中trung 所sở 言ngôn 天thiên 者giả 。 亦diệc 名danh 最tối 勝thắng 。 亦diệc 名danh 光quang 明minh 。 欲dục 色sắc 無vô 色sắc 云vân 云vân )# 。 標tiêu 主chủ 得đắc 臣thần 者giả 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 為vi 三tam 界giới 主chủ 。 餘dư 皆giai 屬thuộc 臣thần 。 今kim 但đãn 標tiêu 主chủ 攝nhiếp 得đắc 臣thần 下hạ 。 臣thần 者giả 男nam 子tử 之chi 賤tiện 稱xưng 。 讓nhượng 主chủ 為vi 貴quý 故cố 也dã 。 此thử 六lục 得đắc 名danh 或hoặc 從tùng 對đối 治trị 。 如như 四tứ 惡ác 趣thú 及cập 人nhân 初sơ 釋thích 也dã 。 或hoặc 從tùng 理lý 說thuyết 如như 人nhân 後hậu 釋thích 。 天thiên 從tùng 便tiện 宜nghi 。 廣quảng 六lục 下hạ 約ước 二nhị 十thập 五ngũ 三tam 昧muội 中trung 。 云vân 如như 幻huyễn 等đẳng 四tứ 者giả 。 南nam 用dụng 如như 幻huyễn 東đông 用dụng 日nhật 光quang 西tây 用dụng 月nguyệt 光quang 北bắc 用dụng 熱nhiệt 焰diễm 。 不bất 動động 等đẳng 十thập 七thất 者giả 欲dục 界giới 用dụng 六lục 色sắc 界giới 用dụng 七thất 無vô 色sắc 用dụng 四tứ 。 欲dục 六lục 者giả 。 不bất 動động 破phá 四tứ 王vương 難nạn 伏phục 破phá 忉Đao 利Lợi 。 悅duyệt 意ý 破phá 夜dạ 摩ma 青thanh 色sắc 破phá 兜Đâu 率Suất 。 黃hoàng 色sắc 破phá 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 赤xích 色sắc 破phá 他tha 化hóa 。 色sắc 界giới 七thất 者giả 。 白bạch 色sắc 破phá 初sơ 禪thiền 。 種chủng 種chủng 破phá 梵Phạm 王Vương 。 雙song 破phá 二nhị 禪thiền 。 雷lôi 音âm 破phá 三tam 禪thiền 。 霔# 雨vũ 破phá 四tứ 禪thiền 。 照chiếu 鏡kính 破phá 那na 含hàm 。 如như 虛hư 空không 破phá 無vô 想tưởng 。 無vô 色sắc 四tứ 者giả 。 無vô 礙ngại 破phá 空không 處xứ 。 常thường 破phá 識thức 處xứ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 破phá 不bất 用dụng 處xứ 。 我ngã 破phá 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 總tổng 為vi 頌tụng 曰viết 。 四tứ 域vực 四tứ 惡ác 趣thú 六lục 欲dục 并tinh 梵Phạm 王Vương 。 四tứ 禪thiền 四tứ 無vô 色sắc 無vô 想tưởng 五ngũ 那na 含hàm 。 二nhị 十thập 五ngũ 三tam 昧muội 破phá 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 在tại 大đại 經kinh 聖thánh 行hành 品phẩm 。 具cụ 如như 玄huyền 文văn 第đệ 四tứ 卷quyển 釋thích 。 此thử 經Kinh 通thông 三tam 乘thừa 下hạ 結kết 成thành 三tam 乘thừa 用dụng 觀quán 不bất 同đồng 。 六lục 道đạo 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 其kỳ 義nghĩa 一nhất 也dã 。 以dĩ 由do 能năng 觀quán 智trí 不bất 同đồng 故cố 分phần/phân 三tam 人nhân 別biệt 。 雖tuy 曰viết 三tam 乘thừa 教giáo 應ưng 分phần/phân 四tứ 。 前tiền 明minh 二Nhị 乘Thừa 之chi 法pháp 。 此thử 法pháp 即tức 與dữ 兩lưỡng 菩Bồ 薩Tát 共cộng 。 今kim 破phá 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 見kiến 於ư 我ngã 性tánh 。 故cố 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 中trung 唯duy 在tại 別biệt 圓viên 。 破phá 障chướng 通thông 三tam 破phá 有hữu 則tắc 別biệt 。 自tự 調điều 者giả 從tùng 因nhân 為vi 名danh 。 自tự 度độ 者giả 從tùng 果quả 為vi 名danh 。 殺sát 賊tặc 者giả 從tùng 義nghĩa 立lập 名danh 。 謂vị 害hại 物vật 曰viết 賊tặc 。 為vi 聖thánh 人nhân 之chi 患hoạn 害hại 故cố 也dã 。 爾nhĩ 雅nhã 云vân 。 蟲trùng 食thực 苗miêu 節tiết 為vi 賊tặc 。 三tam 界giới 結kết 蟲trùng 食thực 無vô 漏lậu 苗miêu 。 故cố 阿A 羅La 漢Hán 翻phiên 為vi 殺sát 賊tặc 。 福phước 厚hậu 等đẳng 者giả 。 百bách 劫kiếp 修tu 福phước 故cố 云vân 福phước 厚hậu 。 福phước 多đa 助trợ 智trí 是thị 故cố 根căn 利lợi 。 若nhược 起khởi 下hạ 由do 起khởi 大đại 悲bi 緣duyên 如như 實thật 際tế 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 此thử 位vị 應ưng 在tại 初sơ 住trụ 初Sơ 地Địa 念niệm 不bất 退thoái 也dã 。 問vấn 。 若nhược 爾nhĩ 。 何hà 故cố 彼bỉ 經Kinh 云vân 。


佛Phật 告cáo 堅kiên 意ý 。


首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 定Định 。 非phi 初Sơ 地Địa 所sở 得đắc 乃nãi 至chí 非phi 九cửu 地địa 所sở 得đắc 。 唯duy 第đệ 十Thập 地Địa 乃nãi 能năng 得đắc 之chi 。 答đáp 。 此thử 是thị 別biệt 教giáo 教giáo 道đạo 之chi 說thuyết 。 以dĩ 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 名danh 健kiện 相tương/tướng 故cố 。 故cố 非phi 下hạ 地địa 。 之chi 所sở 能năng 得đắc 。 圓viên 義nghĩa 具cụ 如như 第đệ 一nhất 卷quyển 末mạt 。 初sơ 心tâm 尚thượng 得đắc 。 觀quán 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 豈khởi 不bất 得đắc 觀quán 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 耶da 。 七thất 佛Phật 八bát 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 者giả 次thứ 約ước 諸chư 經kinh 。 七thất 佛Phật 神thần 咒chú 經kinh 中trung 。 初sơ 明minh 七thất 佛Phật 各các 。 有hữu 陀đà 羅la 尼ni 。 及cập 說thuyết 功công 能năng 以dĩ 為vi 懺sám 法pháp 。 次thứ 文văn 明minh 八bát 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 文Văn 殊Thù 。 二nhị 虛Hư 空Không 藏Tạng 。 三tam 觀quán 世thế 音âm 。 四tứ 救cứu 脫thoát 。 五ngũ 跋bạt 陀đà 和hòa 。 六lục 大đại 勢thế 至chí 。 七thất 堅kiên 勇dũng 。 八bát 釋thích 摩ma 男nam 。 亦diệc 各các 有hữu 神thần 咒chú 及cập 功công 能năng 悔hối 法pháp 。 乃nãi 至chí 經kinh 下hạ 文văn 復phục 有hữu 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 及cập 八bát 龍long 王vương 。 亦diệc 各các 有hữu 滅diệt 罪tội 咒chú 。 又hựu 如như 七thất 佛Phật 俱câu 胝chi 陀đà 羅la 尼ni 。 及cập 瑜du 伽già 中trung 八bát 大đại 菩Bồ 薩Tát 各các 。 有hữu 陀đà 羅la 尼ni 。 謂vị 觀quán 音âm 勢thế 至chí 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 虛Hư 空Không 藏Tạng 金kim 剛cang 藏tạng 除trừ 障chướng 蓋cái 彌Di 勒Lặc 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 八bát 百bách 日nhật 塗đồ 廁trắc 者giả 。 廁trắc 謂vị 間gian 雜tạp 也dã 。 人nhân 之chi 間gian 上thượng 其kỳ 處xứ 雜tạp 穢uế 故cố 名danh 也dã 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 經Kinh 云vân 。 未vị 來lai 世thế 中trung 。 善thiện 毘tỳ 尼ni 者giả 應ưng 教giáo 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 治trị 罪tội 法pháp 。 有hữu 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 。 救cứu 世thế 大đại 悲bi 。 須tu 立lập 道Đạo 場Tràng 具cụ 諸chư 供cúng 養dường 先tiên 。 禮lễ 十thập 方phương 佛Phật 。 稱xưng 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 名danh 。 別biệt 稱xưng 大đại 悲bi 虛Hư 空Không 藏Tạng 名danh 。 何hà 者giả 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 頂đảnh 上thượng 有hữu 天thiên 冠quan 。 冠quan 中trung 有hữu 如như 意ý 珠châu 。 冠quan 中trung 有hữu 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 現hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 或hoặc 時thời 現hiện 作tác 。 一nhất 切thiết 色sắc 像tượng 。 行hành 者giả 若nhược 於ư 夢mộng 中trung 。 若nhược 坐tọa 禪thiền 中trung 。 見kiến 此thử 相tướng 時thời 。 以dĩ 摩ma 尼ni 珠châu 印ấn 。 印ấn 行hành 者giả 臂tý 上thượng 作tác 滅diệt 罪tội 字tự 。 若nhược 得đắc 此thử 相tương/tướng 還hoàn 入nhập 僧Tăng 中trung 。 如như 法Pháp 說thuyết 戒giới 。 南nam 山sơn 行hành 儀nghi 亦diệc 用dụng 此thử 文văn 。 若nhược 準chuẩn 此thử 意ý 足túc 數số 可khả 矣hĩ 。 故cố 付phó 法Pháp 藏tạng 中trung 滅diệt 重trọng 罪tội 已dĩ 。


時thời 人nhân 名danh 為vi 清Thanh 淨Tịnh 律luật 師sư 。 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 得đắc 字tự 不bất 障chướng 受thọ 戒giới 。 故cố 鈔sao 主chủ 依y 之chi 對đối 俗tục 辨biện 邊biên 非phi 無vô 憑bằng 據cứ 。 若nhược 不bất 得đắc 字tự 空không 中trung 唱xướng 言ngôn 。 罪tội 滅diệt 罪tội 滅diệt 。 又hựu 無vô 此thử 相tương 知tri 毘tỳ 尼ni 人nhân 。 夢mộng 見kiến 虛Hư 空Không 藏Tạng 。 告cáo 言ngôn 毘tỳ 尼ni 薩tát 。 毘tỳ 尼ni 薩tát 者giả 。 其kỳ 比Bỉ 丘Khâu 及cập 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 更cánh 令linh 懺sám 悔hối 。 一nhất 日nhật 至chí 七thất 日nhật 。 禮lễ 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 力lực 故cố 其kỳ 罪tội 輕khinh 微vi 。 知tri 法pháp 者giả 復phục 教giáo 八bát 百bách 日nhật 塗đồ 廁trắc 。 日nhật 日nhật 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 作tác 不bất 淨tịnh 事sự 。 一nhất 心tâm 塗đồ 治trị 一nhất 切thiết 廁trắc 勿vật 令linh 人nhân 知tri 。 塗đồ 已dĩ 洗tẩy 浴dục 。 禮lễ 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 。 稱xưng 虛Hư 空Không 藏Tạng 名danh 。 向hướng 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 自tự 說thuyết 罪tội 咎cữu 。 又hựu 經kinh 三tam 七thất 日nhật 。 應ưng 集tập 親thân 友hữu 於ư 佛Phật 像tượng 前tiền 。 稱xưng 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 名danh 。 文Văn 殊Thù 賢Hiền 劫Kiếp 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 作tác 證chứng 明minh 。 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 。 如như 前tiền 更cánh 受thọ 。 此thử 亦diệc 是thị 犯phạm 重trọng/trùng 失thất 戒giới 之chi 文văn 。 若nhược 不bất 失thất 者giả 如như 何hà 悔hối 已dĩ 令linh 其kỳ 更cánh 受thọ 。 經Kinh 云vân 。


佛Phật 告cáo 波ba 離ly 。


汝nhữ 為vì 未vị 來lai 。 無vô 慚tàm 多đa 犯phạm 者giả 。 應ưng 作tác 如như 此thử 懺sám 悔hối 方phương 法pháp 。 具cụ 在tại 南nam 山sơn 儀nghi 中trung 。 言ngôn 集tập 親thân 友hữu 者giả 應ưng 非phi 俗tục 眷quyến 。 比tỉ 有hữu 犯phạm 重trọng/trùng 之chi 徒đồ 直trực 來lai 受thọ 者giả 未vị 見kiến 益ích 方phương 。 若nhược 受thọ 後hậu 生sanh 慚tàm 猶do 勝thắng 沈trầm 俗tục 。 自tự 謂vị 不bất 捨xả 。 來lai 入nhập 僧Tăng 中trung 。 根căn 本bổn 既ký 無vô 。 坐tọa 次thứ 安an 在tại 。 此thử 文văn 且thả 順thuận 虛Hư 空Không 藏Tạng 意ý 。 若nhược 准chuẩn 律luật 文văn 一nhất 支chi 一nhất 境cảnh 雖tuy 復phục 已dĩ 壞hoại 。 餘dư 支chi 餘dư 境cảnh 猶do 轉chuyển 如như 故cố 。 是thị 故cố 依y 律luật 坐tọa 次thứ 非phi 無vô 。


止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 二nhị 之chi 二nhị
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Hết quyển 2

止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 二nhị 之chi 三tam
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Hết quyển 3

唐đường 毘tỳ 陵lăng 沙Sa 門Môn 湛trạm 然nhiên 述thuật


次thứ 歷lịch 諸chư 善thiện 中trung 。 先tiên 分phân 別biệt 四tứ 運vận 者giả 。 運vận 者giả 動động 也dã 。 從tùng 未vị 至chí 欲dục 從tùng 欲dục 至chí 正chánh 從tùng 正chánh 至chí 已dĩ 。 故cố 通thông 云vân 動động 也dã 。 又hựu 國quốc 語ngữ 云vân 。 陸lục 載tái 曰viết 運vận 水thủy 載tái 曰viết 漕# 。 漕# 字tự 常thường 為vi 九cửu 界giới 四tứ 心tâm 所sở 載tái 。 故cố 名danh 為vi 運vận 。 今kim 攝nhiếp 九cửu 運vận 令linh 入nhập 佛Phật 運vận 。 仍nhưng 觀quán 佛Phật 運vận 不bất 出xuất 九cửu 運vận 。 佛Phật 運vận 之chi 體thể 體thể 性tánh 本bổn 無vô 。 是thị 故cố 應ưng 須tu 分phân 別biệt 四tứ 運vận 。 此thử 分phân 別biệt 門môn 冠quan 下hạ 作tác 受thọ 。 若nhược 不bất 先tiên 辨biện 觀quán 心tâm 無vô 託thác 。 故cố 云vân 心tâm 識thức 無vô 形hình 以dĩ 四tứ 相tương/tướng 分phân 別biệt 。 又hựu 為vi 世thế 人nhân 多đa 謂vị 生sanh 心tâm 為vi 妄vọng 。 須tu 觀quán 滅diệt 心tâm 非phi 妄vọng 。 都đô 不bất 觀quán 之chi 。 謂vị 為vi 無vô 生sanh 謬mậu 之chi 甚thậm 也dã 。 世thế 習tập 禪thiền 者giả 皆giai 觀quán 無vô 生sanh 。 不bất 知tri 無vô 生sanh 。 為vi 在tại 何hà 處xứ 。 為vi 先tiên 有hữu 耶da 為vi 先tiên 無vô 耶da 。 先tiên 有hữu 則tắc 已dĩ 證chứng 無vô 生sanh 。 先tiên 無vô 如như 何hà 名danh 觀quán 。 若nhược 知tri 九cửu 界giới 而nhi 為vi 觀quán 境cảnh 。 則tắc 菩Bồ 薩Tát 界giới 已dĩ 起khởi 未vị 起khởi 。 尚thượng 須tu 觀quán 察sát 況huống 復phục 餘dư 耶da 。 今kim 言ngôn 已dĩ 未vị 約ước 緣duyên 內nội 外ngoại 。 有hữu 心tâm 無vô 心tâm 。 有hữu 心tâm 無vô 心tâm 。 從tùng 來lai 有hữu 漏lậu 。 豈khởi 容dung 據cứ 此thử 判phán 生sanh 無vô 生sanh 。 如như 人nhân 防phòng 火hỏa 一nhất 切thiết 俱câu 防phòng 。 若nhược 但đãn 防phòng 發phát 不bất 防phòng 未vị 防phòng 。 必tất 為vi 未vị 發phát 之chi 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 觀quán 已dĩ 未vị 心tâm 實thật 為vi 防phòng 於ư 欲dục 生sanh 正chánh 生sanh 。 無vô 生sanh 觀quán 人nhân 但đãn 知tri 觀quán 於ư 正chánh 起khởi 之chi 心tâm 令linh 心tâm 不bất 起khởi 。 不bất 知tri 觀quán 於ư 未vị 起khởi 之chi 心tâm 。 心tâm 體thể 本bổn 無vô 。 無vô 既ký 本bổn 無vô 。 起khởi 亦diệc 非phi 起khởi 。 此thử 對đối 人nhân 間gian 六lục 塵trần 起khởi 滅diệt 生sanh 無vô 生sanh 心tâm 。 如như 此thử 滅diệt 心tâm 尚thượng 不bất 自tự 識thức 。 況huống 識thức 欲dục 色sắc 無vô 色sắc 等đẳng 心tâm 。 況huống 復phục 析tích 體thể 及cập 偏thiên 小tiểu 等đẳng 。 圓viên 無vô 生sanh 心tâm 尚thượng 須tu 觀quán 察sát 。 況huống 復phục 餘dư 耶da 。 又hựu 觀quán 四tứ 運vận 者giả 是thị 隨tùy 自tự 意ý 中trung 從tùng 未vị 從tùng 事sự 而nhi 修tu 觀quán 法pháp 。 如như 常thường 坐tọa 等đẳng 或hoặc 唯duy 觀quán 理lý 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 非phi 法pháp 性tánh 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 修tu 三tam 昧muội 者giả 。 於ư 此thử 二nhị 途đồ 一nhất 不bất 可khả 廢phế 。 故cố 占chiêm 察sát 經Kinh 云vân 。 觀quán 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 唯duy 識thức 謂vị 一nhất 切thiết 唯duy 心tâm 。 二nhị 者giả 實thật 觀quán 謂vị 觀quán 真Chân 如Như 。 唯duy 識thức 歷lịch 事sự 真Chân 如Như 觀quán 理lý 。 今kim 文văn 觀quán 於ư 十thập 界giới 四tứ 運vận 。 義nghĩa 當đương 占chiêm 察sát 一nhất 切thiết 唯duy 心tâm 。 故cố 今kim 文văn 云vân 。 能năng 了liễu 此thử 四tứ 即tức 入nhập 無vô 相tướng 。 若nhược 也dã 次thứ 第đệ 觀quán 十thập 四tứ 運vận 名danh 思tư 議nghị 境cảnh 。 能năng 達đạt 九cửu 界giới 即tức 佛Phật 法Pháp 界giới 。 名danh 不bất 思tư 議nghị 。 仍nhưng 須tu 發phát 心tâm 乃nãi 至chí 離ly 愛ái 。 方phương 成thành 一nhất 家gia 入nhập 道đạo 之chi 相tướng 。 故cố 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 獨độc 自tự 詩thi 云vân 。 獨độc 自tự 作tác 問vấn 我ngã 心tâm 中trung 何hà 所sở 著trước 。 巡tuần 檢kiểm 四tứ 運vận 併tinh 無vô 生sanh 。 千thiên 端đoan 萬vạn 緒tự 何hà 能năng 縛phược 。 當đương 知tri 無vô 垢cấu 大Đại 士Sĩ 亦diệc 以dĩ 四tứ 運vận 而nhi 為vi 心tâm 要yếu 。 大Đại 士Sĩ 雖tuy 即tức 不bất 云vân 十thập 界giới 。 既ký 云vân 萬vạn 緒tự 意ý 亦diệc 兼kiêm 諸chư 。 如như 下hạ 六lục 十thập 四tứ 句cú 展triển 轉chuyển 推thôi 尋tầm 。 是thị 故cố 大Đại 士Sĩ 。 亦diệc 云vân 巡tuần 檢kiểm 。 言ngôn 一nhất 相tướng 無vô 相tướng 者giả 。 九cửu 界giới 四tứ 相tương/tướng 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 名danh 為vi 一nhất 相tương/tướng 。 一nhất 相tương/tướng 自tự 無vô 。 名danh 為vi 無vô 相tướng 。 問vấn 下hạ 料liệu 簡giản 已dĩ 未vị 二nhị 心tâm 。 問vấn 意ý 者giả 。 正chánh 斥xích 他tha 人nhân 但đãn 觀quán 正chánh 起khởi 。 故cố 先tiên 問vấn 云vân 。 此thử 二nhị 無vô 心tâm 云vân 何hà 可khả 觀quán 答đáp 中trung 二nhị 番phiên 。 先tiên 答đáp 未vị 念niệm 次thứ 答đáp 已dĩ 念niệm 。 二nhị 番phiên 皆giai 有hữu 法pháp 譬thí 合hợp 也dã 。 初sơ 法pháp 者giả 。 但đãn 是thị 未vị 起khởi 。 名danh 之chi 為vi 無vô 。 既ký 非phi 永vĩnh 無vô 是thị 故cố 須tu 觀quán 。 如như 人nhân 下hạ 譬thí 者giả 。 作tác 與dữ 不bất 作tác 。 自tự 約ước 前tiền 事sự 。 事sự 雖tuy 有hữu 無vô 人nhân 不bất 可khả 滅diệt 。 心tâm 亦diệc 下hạ 合hợp 也dã 。 念niệm 與dữ 未vị 念niệm 自tự 約ước 前tiền 緣duyên 。 緣duyên 雖tuy 有hữu 無vô 心tâm 不bất 可khả 滅diệt 。 心tâm 既ký 不bất 滅diệt 因nhân 茲tư 廣quảng 能năng 起khởi 一nhất 切thiết 心tâm 。 是thị 故cố 觀quán 之chi 不bất 令linh 緣duyên 惑hoặc 惑hoặc 即tức 九cửu 界giới 觀quán 入nhập 佛Phật 心tâm 。 作tác 作tác 兩lưỡng 字tự 俱câu 在tại 祖tổ 餓ngạ 反phản 。 作tác 所sở 作tác 事sự 名danh 為vi 作tác 作tác 。 次thứ 念niệm 已dĩ 下hạ 第đệ 二nhị 番phiên 答đáp 。 望vọng 事sự 為vì 己kỷ 心tâm 不bất 可khả 無vô 。 如như 人nhân 下hạ 譬thí 。 念niệm 已dĩ 下hạ 合hợp 。 次thứ 問vấn 者giả 。 引dẫn 金kim 剛cang 經kinh 三tam 世thế 之chi 心tâm 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 已dĩ 即tức 過quá 去khứ 未vị 即tức 未vị 來lai 現hiện 在tại 尚thượng 無vô 。 云vân 何hà 乃nãi 云vân 觀quán 三tam 世thế 心tâm 。 答đáp 中trung 先tiên 總tổng 非phi 之chi 。 若nhược 過quá 去khứ 下hạ 別biệt 答đáp 也dã 。 先tiên 牒điệp 前tiền 難nạn/nan 。 次thứ 云vân 何hà 下hạ 正chánh 答đáp 。 如như 汝nhữ 所sở 問vấn 。 不bất 觀quán 三tam 世thế 。 云vân 何hà 聖thánh 人nhân 觀quán 三tam 世thế 心tâm 。 鬼quỷ 神thần 下hạ 舉cử 劣liệt 顯hiển 勝thắng 。 云vân 何hà 下hạ 反phản 斥xích 也dã 。 鬼quỷ 神thần 下hạ 類loại 尚thượng 知tri 三tam 世thế 。 豈khởi 佛Phật 法Pháp 中trung 令linh 無vô 三tam 世thế 。 問vấn 。 鬼quỷ 神thần 云vân 何hà 知tri 三tam 世thế 耶da 。 答đáp 。 如như 婆bà 沙sa 中trung 有hữu 鬼quỷ 入nhập 。 女nữ 人nhân 身thân 中trung 。 咒chú 師sư 問vấn 云vân 。 何hà 故cố 惱não 他tha 。 答đáp 。 是thị 女nữ 人nhân 五ngũ 百bách 生sanh 中trung 。 與dữ 我ngã 為vi 怨oán 常thường 斷đoạn 我ngã 命mạng 。 我ngã 亦diệc 常thường 斷đoạn 其kỳ 命mạng (# 知tri 過quá 去khứ 也dã )# 若nhược 捨xả 怨oán 心tâm 我ngã 亦diệc 捨xả 之chi 。


時thời 人nhân 語ngữ 女nữ 可khả 捨xả 怨oán 心tâm 。 女nữ 言ngôn 已dĩ 捨xả 。 鬼quỷ 觀quán 女nữ 心tâm 口khẩu 雖tuy 言ngôn 捨xả 心tâm 中trung 不bất 捨xả 。 即tức 斷đoạn 女nữ 命mạng (# 知tri 現hiện 在tại 也dã )# 既ký 知tri 自tự 他tha 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 准chuẩn 此thử 應ưng 知tri 。 防phòng 未vị 來lai 怨oán 故cố 殺sát 現hiện 在tại 。 又hựu 如như 地địa 獄ngục 其kỳ 類loại 更cánh 下hạ 。 亦diệc 知tri 過quá 去khứ 。 如như 云vân 昔tích 為vì 婆Bà 羅La 門Môn 。 國quốc 王vương 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 不bất 肯khẳng 信tín 受thọ 。 致trí 受thọ 斯tư 苦khổ 。 又hựu 知tri 由do 造tạo 其kỳ 罪tội 入nhập 地địa 獄ngục 等đẳng 。 鬼quỷ 及cập 地địa 獄ngục 尚thượng 知tri 因nhân 果quả 隔cách 生sanh 三tam 世thế 。 云vân 何hà 行hành 人nhân 不bất 識thức 剎sát 那na 生sanh 滅diệt 三tam 世thế 。 龜quy 毛mao 兔thố 角giác 見kiến 者giả 。 以dĩ 此thử 二nhị 物vật 喻dụ 於ư 斷đoạn 見kiến 。 汝nhữ 引dẫn 三tam 世thế 。 俱câu 不bất 可khả 得đắc 。 即tức 謂vị 無vô 心tâm 如như 彼bỉ 二nhị 物vật 一nhất 向hướng 全toàn 無vô 。 此thử 名danh 斷đoạn 見kiến 。 故cố 成thành 論luận 云vân 。 兔thố 角giác 龜quy 毛mao 鹽diêm 香hương 蛇xà 足túc 及cập 風phong 色sắc 等đẳng 。 是thị 名danh 為vi 無vô 。 此thử 取thủ 走tẩu 兔thố 水thủy 龜quy 為ví 喻dụ 。 若nhược 飛phi 兔thố 陸lục 龜quy 容dung 有hữu 毛mao 角giác 。 故cố 大đại 經Kinh 云vân 。 如như 水thủy 龜quy 毛mao 如như 走tẩu 兔thố 角giác 。 當đương 知tri 下hạ 結kết 也dã 。 此thử 三tam 世thế 心tâm 為vi 觀quán 境cảnh 者giả 。 非phi 斷đoạn 非phi 常thường 。 何hà 者giả 。 不bất 常thường 故cố 無vô 實thật 。 不bất 斷đoạn 故cố 可khả 觀quán 。 不bất 以dĩ 不bất 實thật 而nhi 云vân 永vĩnh 無vô 。 以dĩ 不bất 實thật 故cố 。 可khả 為vi 觀quán 境cảnh 。 故cố 引dẫn 偈kệ 者giả 。 凡phàm 佛Phật 所sở 說thuyết 皆giai 非phi 斷đoạn 常thường 。 如như 何hà 起khởi 於ư 斷đoạn 滅diệt 見kiến 耶da 。 若nhược 起khởi 下hạ 結kết 斥xích 。 起khởi 斷đoạn 滅diệt 見kiến 。 無vô 所sở 觀quán 境cảnh 。 觀quán 境cảnh 既ký 無vô 。 一nhất 切thiết 因nhân 果quả 。 萬vạn 行hạnh 俱câu 失thất 。 是thị 故cố 須tu 觀quán 已dĩ 未vị 二nhị 心tâm 。 故cố 知tri 汝nhữ 所sở 引dẫn 經kinh 不bất 閑nhàn 教giáo 旨chỉ 。 所sở 言ngôn 三tam 世thế 。 不bất 可khả 得đắc 者giả 。 但đãn 言ngôn 無vô 實thật 誰thùy 謂vị 永vĩnh 無vô 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 佛Phật 法Pháp 二nhị 諦đế 。 俗tục 諦đế 故cố 有hữu 。 真Chân 諦Đế 故cố 無vô 。 不bất 可khả 以dĩ 無vô 而nhi 難nạn/nan 於ư 有hữu 。 是thị 故cố 金kim 剛cang 。 觀quán 其kỳ 俗tục 諦đế 。 俗tục 體thể 不bất 實thật 。 名danh 不bất 可khả 得đắc 。 行hành 者giả 下hạ 勸khuyến 進tấn 也dã 。 既ký 知tri 心tâm 有hữu 十thập 界giới 四tứ 運vận 隨tùy 起khởi 而nhi 觀quán 。 善thiện 惡ác 即tức 是thị 六lục 趣thú 諸chư 念niệm 通thông 於ư 四tứ 聖thánh 。 不bất 住trụ 九cửu 界giới 卻khước 觀quán 九cửu 界giới 乃nãi 名danh 反phản 照chiếu 。 又hựu 善thiện 惡ác 者giả 示thị 善thiện 惡ác 事sự 皆giai 須tu 觀quán 察sát 。 是thị 故cố 下hạ 文văn 即tức 以dĩ 善thiện 惡ác 歷lịch 於ư 作tác 受thọ 而nhi 為vi 觀quán 境cảnh 。 故cố 歷lịch 十thập 界giới 以dĩ 顯hiển 無vô 住trụ 。 次thứ 歷lịch 下hạ 正chánh 約ước 諸chư 善thiện 。 初sơ 示thị 捨xả 廣quảng 從tùng 略lược 。 次thứ 明minh 歷lịch 十thập 二nhị 事sự 意ý 。 約ước 十thập 二nhị 事sự 共cộng 論luận 檀đàn 。 受thọ 謂vị 領lãnh 納nạp 所sở 領lãnh 六lục 塵trần 。 作tác 謂vị 為vi 作tác 為vi 此thử 六lục 相tương/tướng 。 問vấn 。 默mặc 何hà 名danh 作tác 。 答đáp 。 作tác 默mặc 相tương/tướng 者giả 。 不bất 出xuất 十thập 界giới 。 初sơ 言ngôn 若nhược 有hữu 諸chư 塵trần 等đẳng 者giả 。 塵trần 生sanh 受thọ 故cố 令linh 有hữu 塵trần 者giả 約ước 受thọ 起khởi 觀quán 。 故cố 云vân 須tu 捨xả 。 雖tuy 以dĩ 捨xả 標tiêu 初sơ 必tất 六Lục 度Độ 具cụ 足túc 。 廣quảng 如như 後hậu 解giải 。 若nhược 無vô 財tài 物vật 等đẳng 者giả 。 財tài 物vật 雖tuy 多đa 不bất 出xuất 六lục 塵trần 。 故cố 無vô 財tài 物vật 且thả 置trí 諸chư 塵trần 但đãn 專chuyên 六lục 作tác 以dĩ 具cụ 六Lục 度Độ 。 修tu 六lục 作tác 者giả 非phi 不bất 觀quán 塵trần 。 隨tùy 疆cương 修tu 觀quán 。 是thị 故cố 互hỗ 說thuyết 。 三tam 正chánh 釋thích 中trung 先tiên 受thọ 次thứ 作tác 。 作tác 受thọ 共cộng 修tu 事sự 中trung 檀đàn 善thiện 令linh 成thành 法Pháp 界Giới 。 下hạ 各các 論luận 六lục 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 方phương 乃nãi 名danh 為vi 隨tùy 自tự 意ý 觀quán 。 受thọ 中trung 三tam 觀quán 。 先tiên 空không 次thứ 假giả 後hậu 明minh 中trung 觀quán 。 初sơ 空không 觀quán 中trung 又hựu 先tiên 牒điệp 四tứ 運vận 而nhi 為vi 觀quán 境cảnh 。 又hựu 反phản 觀quán 下hạ 正chánh 明minh 空không 觀quán 中trung 。 云vân 內nội 出xuất 不bất 待đãi 因nhân 緣duyên 者giả 。 此thử 逐trục 語ngữ 便tiện 。 應ưng 云vân 內nội 出xuất 因nhân 不bất 待đãi 緣duyên 。 所sở 觀quán 下hạ 空không 觀quán 成thành 相tương/tướng 。 問vấn 。 淨tịnh 名danh 云vân 。 所sở 觀quán 色sắc 與dữ 盲manh 等đẳng 。 今kim 云vân 何hà 言ngôn 所sở 觀quán 如như 空không 能năng 觀quán 如như 盲manh 。 答đáp 。 淨tịnh 名danh 云vân 所sở 正chánh 顯hiển 於ư 能năng 。 能năng 如như 盲manh 故cố 所sở 見kiến 如như 空không 。 所sở 見kiến 空không 故cố 能năng 則tắc 如như 盲manh 。 彼bỉ 譯dịch 者giả 巧xảo 以dĩ 所sở 辨biện 能năng 。 今kim 釋thích 彼bỉ 意ý 故cố 分phần/phân 能năng 所sở 。 空không 明minh 各các 各các 無vô 見kiến 等đẳng 者giả 。 眼nhãn 見kiến 色sắc 時thời 。 五ngũ 緣duyên 和hòa 合hợp 方phương 能năng 見kiến 之chi 。 謂vị 空không 明minh 根căn 境cảnh 識thức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 。 不bất 假giả 明minh 緣duyên 。 餘dư 之chi 四tứ 緣duyên 與dữ 眼nhãn 不bất 別biệt 。 今kim 文văn 語ngữ 略lược 故cố 不bất 云vân 識thức 。 亦diệc 是thị 識thức 具cụ 如như 上thượng 諸chư 緣duyên 而nhi 得đắc 成thành 見kiến 。 不bất 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 或hoặc 言ngôn 識thức 見kiến 或hoặc 言ngôn 根căn 見kiến 。 因nhân 緣duyên 下hạ 次thứ 明minh 假giả 觀quán 。 初sơ 文văn 牒điệp 前tiền 空không 觀quán 從tùng 緣duyên 生sanh 法pháp 能năng 為vi 十thập 界giới 而nhi 作tác 通thông 因nhân 。 又hựu 以dĩ 無vô 間gian 滅diệt 意ý 。 以dĩ 之chi 為vi 因nhân 。 根căn 塵trần 空không 明minh 以dĩ 之chi 為vi 緣duyên 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 生sanh 於ư 眼nhãn 識thức 。 眼nhãn 識thức 因nhân 緣duyên 生sanh 意ý 識thức 者giả 。 眼nhãn 識thức 為vi 因nhân 亦diệc 以dĩ 根căn 塵trần 空không 明minh 為vi 緣duyên 。 無vô 間gian 次thứ 第đệ 。 生sanh 於ư 意ý 識thức 。 依y 於ư 意ý 識thức 有hữu 眼nhãn 識thức 者giả 。 祇kỳ 由do 意ý 識thức 無vô 間gian 滅diệt 因nhân 成thành 於ư 意ý 根căn 。 對đối 餘dư 境cảnh 時thời 復phục 生sanh 眼nhãn 識thức 。 是thị 故cố 二nhị 識thức 更cánh 互hỗ 為vi 因nhân 。 次thứ 別biệt 明minh 十thập 界giới 。 初sơ 四tứ 趣thú 中trung 眼nhãn 識thức 能năng 見kiến 等đẳng 者giả 。 此thử 依y 經kinh 部bộ 。 附phụ 近cận 小Tiểu 乘Thừa 故cố 云vân 識thức 見kiến 。 由do 此thử 展triển 轉chuyển 更cánh 互hỗ 因nhân 緣duyên 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 生sanh 於ư 十thập 界giới 。 貪tham 染nhiễm 於ư 色sắc 等đẳng 者giả 。 貪tham 為vi 惑hoặc 本bổn 毀hủy 戒giới 墮đọa 獄ngục 。 毀hủy 戒giới 具cụ 如như 篇thiên 聚tụ 持trì 犯phạm 中trung 明minh 。 實thật 愛ái 言ngôn 不bất 墮đọa 諂siểm 誑cuống 故cố 。 計kế 我ngã 我ngã 所sở 等đẳng 者giả 。 問vấn 。 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 。 誰thùy 得đắc 免miễn 者giả 。 而nhi 獨độc 判phán 屬thuộc 畜súc 生sanh 四tứ 運vận 。 答đáp 。 語ngữ 通thông 意ý 別biệt 。 若nhược 齊tề 聖thánh 斷đoạn 者giả 此thử 屬thuộc 通thông 意ý 。 此thử 中trung 即tức 以dĩ 眷quyến 屬thuộc 為vi 所sở 。 次thứ 人nhân 天thiên 中trung 。 他tha 惠huệ 我ngã 色sắc 不bất 與dữ 不bất 取thủ 等đẳng 者giả 。 他tha 惠huệ 乃nãi 取thủ 。 離ly 不bất 與dữ 取thủ 。 下hạ 句cú 顯hiển 上thượng 成thành 他tha 惠huệ 義nghĩa 。 不bất 惠huệ 不bất 取thủ 故cố 云vân 。 不bất 與dữ 不bất 取thủ 。 以dĩ 禮lễ 亡vong 財tài 名danh 為vi 他tha 惠huệ 。 若nhược 為vi 父phụ 母mẫu 。 夫phu 主chủ 佛Phật 法Pháp 之chi 所sở 護hộ 者giả 。 不bất 惠huệ 而nhi 取thủ 名danh 不bất 與dữ 取thủ 。 他tha 惠huệ 復phục 離ly 非phi 時thời 非phi 處xứ 非phi 理lý 非phi 量lượng 。 及cập 衒huyễn 賣mại 等đẳng 。 別biệt 論luận 雖tuy 爾nhĩ 通thông 意ý 可khả 知tri 。 餘dư 色sắc 餘dư 塵trần 餘dư 界giới 皆giai 爾nhĩ 。 是thị 故cố 須tu 明minh 仁nhân 讓nhượng 等đẳng 五ngũ 。 讓nhượng 者giả 義nghĩa 也dã 。 貞trinh 者giả 正chánh 也dã 。 清thanh 正chánh 自tự 守thủ 即tức 是thị 禮lễ 也dã 。 動động 中trung 規quy 矩củ 故cố 也dã 。 明minh 即tức 是thị 智trí 有hữu 權quyền 變biến 故cố 。 餘dư 名danh 同đồng 舊cựu 。 五ngũ 常thường 若nhược 具cụ 五Ngũ 戒Giới 必tất 全toàn 。 十Thập 善Thiện 若nhược 備bị 十thập 惡ác 必tất 息tức 。 始thỉ 為vi 欲dục 界giới 地địa 居cư 人nhân 天thiên 。 欲dục 界giới 空không 居cư 及cập 色sắc 無vô 色sắc 文văn 略lược 不bất 論luận 。 觀quán 四tứ 運vận 下hạ 明minh 二Nhị 乘Thừa 四tứ 運vận 。 文văn 中trung 先tiên 舉cử 四Tứ 念Niệm 處Xứ 觀quán 。 顯hiển 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 。 無vô 常thường 故cố 生sanh 滅diệt 。 不bất 淨tịnh 故cố 不bất 住trụ 。 苦khổ 故cố 三tam 受thọ 。 無vô 我ngã 故cố 不bất 自tự 在tại 。 次thứ 因nhân 緣duyên 一nhất 句cú 顯hiển 支chi 佛Phật 界giới 。 觀quán 已dĩ 下hạ 菩Bồ 薩Tát 界giới 中trung 開khai 三tam 菩Bồ 薩Tát 。 例lệ 如như 下hạ 文văn 諸chư 思tư 議nghị 境cảnh 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 三tam 。 初sơ 是thị 六Lục 度Độ 。 自tự 愍mẫn 故cố 傷thương 己kỷ 。 愍mẫn 彼bỉ 故cố 觀quán 他tha 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 下hạ 釋thích 六Lục 度Độ 相tương/tướng 。 捨xả 不bất 能năng 亡vong 一nhất 句cú 寄ký 斥xích 三tam 藏tạng 兼kiêm 明minh 通thông 意ý 。 斥xích 三tam 藏tạng 者giả 亦diệc 兼kiêm 凡phàm 夫phu 。 以dĩ 諸chư 凡phàm 夫phu 亦diệc 行hành 事sự 度độ 。 雖tuy 即tức 不bất 及cập 三tam 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 約ước 不bất 能năng 亡vong 其kỳ 義nghĩa 等đẳng 故cố 。 今kim 觀quán 下hạ 正chánh 明minh 通thông 觀quán 。 三tam 事sự 皆giai 空không 者giả 。 此thử 中trung 三tam 事sự 隨tùy 境cảnh 起khởi 觀quán 非phi 謂vị 施thí 者giả 及cập 財tài 物vật 等đẳng 。 應ưng 云vân 根căn 塵trần 。 及cập 以dĩ 受thọ 者giả 。 金kim 剛cang 下hạ 引dẫn 證chứng 也dã 。 經Kinh 云vân 不bất 住trụ 正chánh 當đương 不bất 住trụ 六lục 塵trần 行hành 施thí 。 若nhược 不bất 住trụ 塵trần 即tức 是thị 不bất 住trụ 根căn 及cập 受thọ 者giả 。 布bố 施thí 既ký 爾nhĩ 餘dư 五ngũ 亦diệc 然nhiên 。 又hựu 塵trần 即tức 財tài 物vật 見kiến 塵trần 空không 故cố 施thí 受thọ 俱câu 空không 。 故cố 知tri 兩lưỡng 處xứ 三tam 事sự 義nghĩa 等đẳng 。 如như 人nhân 下hạ 舉cử 譬thí 也dã 。 住trụ 相tương/tướng 如như 暗ám 則tắc 智trí 眼nhãn 不bất 開khai 。 不bất 能năng 見kiến 於ư 。 一nhất 切thiết 無vô 相tướng 。 空không 智trí 如như 眼nhãn 不bất 住trụ 如như 日nhật 。 有hữu 日nhật 眼nhãn 故cố 見kiến 三tam 事sự 空không 。 故cố 知tri 無vô 著trước 與dữ 空không 慧tuệ 二nhị 義nghĩa 相tương/tướng 須tu 。 方phương 能năng 見kiến 於ư 三tam 事sự 空không 也dã 。 乃nãi 至chí 六lục 十thập 。 二nhị 見kiến 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 故cố 云vân 種chủng 種chủng 。 直trực 言ngôn 下hạ 重trọng/trùng 消tiêu 經kinh 意ý 。 經kinh 被bị 利lợi 根căn 直trực 言ngôn 不bất 見kiến 。 以dĩ 語ngữ 略lược 故cố 相tương/tướng 猶do 難nan 解giải 。 故cố 今kim 更cánh 釋thích 不bất 住trụ 四tứ 句cú 方phương 名danh 不bất 住trụ 。 乃nãi 至chí 不bất 住trụ 。 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 名danh 無vô 相tướng 檀đàn 。 故cố 知tri 前tiền 文văn 無vô 四tứ 相tương/tướng 者giả 。 秖kỳ 是thị 離ly 於ư 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 成thành 於ư 金kim 剛cang 離ly 我ngã 人nhân 等đẳng 。 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 非phi 獨độc 初sơ 果quả 破phá 見kiến 而nhi 已dĩ 。 故cố 知tri 但đãn 是thị 真Chân 諦Đế 無vô 相tướng 。 言ngôn 六lục 十thập 二nhị 見kiến 者giả 。 大đại 經kinh 二nhị 十thập 八bát 釋thích 第đệ 八bát 功công 德đức 中trung 云vân 。 謂vị 離ly 五ngũ 事sự 即tức 五ngũ 見kiến 也dã 。 因nhân 是thị 五ngũ 見kiến 生sanh 六lục 十thập 二nhị 。 章chương 安an 云vân 。 此thử 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 者giả 我ngã 見kiến 有hữu 五ngũ 十thập 六lục 。 謂vị 欲dục 界giới 五ngũ 陰ấm 各các 計kế 四tứ 句cú 合hợp 為vi 二nhị 十thập 。 色sắc 界giới 亦diệc 爾nhĩ 。 無vô 色sắc 除trừ 色sắc 但đãn 有hữu 十thập 六lục 。 故cố 知tri 三tam 界giới 合hợp 五ngũ 十thập 六lục 。 邊biên 見kiến 有hữu 六lục 三tam 界giới 各các 二nhị 。 謂vị 斷đoạn 常thường 見kiến 添# 前tiền 合hợp 成thành 。 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 二nhị 者giả 三tam 世thế 五ngũ 陰ấm 各các 計kế 斷đoạn 常thường 。 用dụng 有hữu 無vô 二nhị 見kiến 。 而nhi 為vi 根căn 本bổn 。 此thử 准chuẩn 大đại 論luận 六lục 十thập 八bát 文văn 。 謂vị 色sắc 如như 去khứ 等đẳng 四tứ 句cú 四tứ 陰ấm 亦diệc 然nhiên 。 合hợp 二nhị 十thập 句cú 。 此thử 即tức 計kế 過quá 去khứ 世thế 也dã 。 又hựu 計kế 色sắc 常thường 等đẳng 四tứ 句cú 四tứ 陰ấm 亦diệc 然nhiên 。 合hợp 二nhị 十thập 句cú 。 此thử 即tức 計kế 現hiện 在tại 也dã 。 又hựu 計kế 色sắc 有hữu 邊biên 等đẳng 四tứ 句cú 四tứ 陰ấm 亦diệc 然nhiên 。 合hợp 二nhị 十thập 句cú 。 即tức 計kế 未vị 來lai 也dã 。 一nhất 一nhất 句cú 下hạ 皆giai 云vân 神thần 及cập 世thế 間gian 。 三tam 世thế 六lục 十thập 并tinh 有hữu 無vô 二nhị 。 論luận 釋thích 云vân 。 凡phàm 夫phu 取thủ 著trước 計kế 有hữu 神thần 我ngã 。 若nhược 計kế 常thường 者giả 修tu 福phước 滅diệt 罪tội 。 若nhược 計kế 無vô 常thường 者giả 。 為vi 世thế 名danh 利lợi 故cố 有hữu 所sở 作tác 。 亦diệc 常thường 亦diệc 無vô 常thường 者giả 。 秖kỳ 是thị 雙song 計kế 初sơ 二nhị 二nhị 句cú 。 故cố 於ư 神thần 我ngã 以dĩ 計kế 麁thô 細tế 為vi 第đệ 三tam 句cú 。 計kế 神thần 麁thô 者giả 身thân 死tử 無vô 常thường 。 計kế 神thần 細tế 者giả 身thân 死tử 不bất 滅diệt 。 計kế 雙song 非phi 者giả 見kiến 計kế 第đệ 三tam 二nhị 俱câu 有hữu 過quá 。 何hà 者giả 。 常thường 則tắc 不bất 變biến 猶do 如như 虛hư 空không 。 風phong 雨vũ 不bất 動động 。 若nhược 無vô 常thường 者giả 。 則tắc 有hữu 變biến 動động 。 如như 雨vũ 在tại 皮bì 則tắc 有hữu 爛lạn 壞hoại 。 離ly 此thử 二nhị 過quá 以dĩ 我ngã 心tâm 故cố 復phục 說thuyết 有hữu 神thần 。 神thần 但đãn 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 耳nhĩ 。


佛Phật 言ngôn 。

四tứ 皆giai 邪tà 見kiến 。 此thử 即tức 計kế 神thần 也dã 。 世thế 間gian 即tức 是thị 國quốc 土độ 。 是thị 故cố 神thần 於ư 世thế 間gian 亦diệc 有hữu 四tứ 見kiến 。 言ngôn 計kế 常thường 者giả 。


問vấn 言ngôn 。

土thổ/độ 若nhược 本bổn 無vô 。 計kế 應ưng 有hữu 錯thác 。 世thế 間gian 是thị 有hữu 何hà 故cố 邪tà 見kiến 。 答đáp 。 破phá 世thế 間gian 者giả 。 破phá 常thường 等đẳng 想tưởng 不bất 破phá 世thế 間gian 。 如như 無vô 目mục 人nhân 以dĩ 蛇xà 莊trang 嚴nghiêm 。 有hữu 目mục 語ngữ 言ngôn 蛇xà 非phi 瓔anh 珞lạc 。 破phá 倒đảo 亦diệc 爾nhĩ 。 現hiện 見kiến 無vô 常thường 不bất 得đắc 言ngôn 常thường 。 三tam 四tứ 二nhị 句cú 准chuẩn 說thuyết 可khả 知tri 。 有hữu 邊biên 等đẳng 者giả 。 外ngoại 人nhân 求cầu 土thổ/độ 不bất 得đắc 其kỳ 始thỉ 即tức 謂vị 無vô 終chung 。 無vô 始thỉ 中trung 終chung 則tắc 名danh 無vô 邊biên 。 計kế 有hữu 此thử 三tam 即tức 名danh 有hữu 邊biên 。 如như 得đắc 禪thiền 者giả 計kế 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 三tam 四tứ 二nhị 句cú 准chuẩn 此thử 可khả 知tri 。 亦diệc 有hữu 人nhân 云vân 。 第đệ 三tam 句cú 者giả 。 八bát 方phương 有hữu 邊biên 上thượng 下hạ 無vô 邊biên 。 有hữu 云vân 。 上thượng 至chí 有Hữu 頂Đảnh 。 下hạ 至chí 地địa 獄ngục 而nhi 八bát 方phương 無vô 邊biên 。 計kế 神thần 或hoặc 如như 芥giới 子tử 等đẳng 是thị 。 亦diệc 有hữu 計kế 土thổ/độ 及cập 以dĩ 神thần 我ngã 互hỗ 計kế 有hữu 無vô 成thành 三tam 四tứ 二nhị 句cú 。 准chuẩn 此thử 可khả 知tri 。 如như 去khứ 等đẳng 者giả 。 如như 人nhân 彼bỉ 來lai 去khứ 至chí 後hậu 世thế 。 名danh 為vi 如như 去khứ 。 謂vị 先tiên 世thế 無vô 來lai 滅diệt 亦diệc 無vô 去khứ 名danh 不bất 如như 去khứ 。 若nhược 謂vị 身thân 死tử 為vi 去khứ 而nhi 神thần 不bất 去khứ 名danh 第đệ 三tam 句cú 。 見kiến 俱câu 有hữu 過quá 計kế 第đệ 四tứ 句cú 論luận 文văn 甚thậm 廣quảng 須tu 住trụ 彼bỉ 尋tầm 。 若nhược 婆bà 沙sa 中trung 亦diệc 立lập 六lục 十thập 五ngũ 見kiến 。 即tức 於ư 五ngũ 陰ấm 各các 計kế 四tứ 陰ấm 以dĩ 為vi 我ngã 所sở 。 謂vị 色sắc 是thị 我ngã 。 受thọ 是thị 僕bộc 僮đồng 瓔anh 珞lạc 窟quật 宅trạch 。 三tam 陰ấm 亦diệc 然nhiên 。 合hợp 我ngã 及cập 我ngã 所sở 。 各các 十thập 三tam 句cú 。 五ngũ 陰ấm 合hợp 為vi 六lục 十thập 五ngũ 句cú 。 故cố 一nhất 一nhất 陰ấm 初sơ 一nhất 是thị 我ngã 。 三tam 是thị 我ngã 所sở 。 所sở 以dĩ 佛Phật 說thuyết 離ly 六lục 十thập 五ngũ 。 為vi 說thuyết 道Đạo 品phẩm 成thành 聲Thanh 聞Văn 道đạo 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 故cố 知tri 破phá 見kiến 得đắc 法Pháp 不bất 同đồng 。 今kim 此thử 未vị 具cụ 恆Hằng 沙sa 佛Phật 法Pháp 。 復phục 能năng 利lợi 他tha 成thành 通thông 菩Bồ 薩Tát 。 方phương 始thỉ 度độ 於ư 分phân 段đoạn 彼bỉ 岸ngạn 。 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 者giả 。 此thử 中trung 通thông 教giáo 何hà 故cố 亦diệc 云vân 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 。 然nhiên 但đãn 云vân 趣thú 不bất 云vân 是thị 趣thú 不bất 過quá 及cập 不bất 可khả 得đắc 。 故cố 屬thuộc 通thông 教giáo 。 所sở 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 趣thú 之chi 言ngôn 其kỳ 名danh 猶do 通thông 。 如như 玄huyền 文văn 云vân 。 周chu 行hành 十thập 方phương 界giới 還hoàn 是thị 瓶bình 處xứ 如như 。 今kim 下hạ 文văn 處xứ 處xứ 引dẫn 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 等đẳng 以dĩ 證chứng 三tam 諦đế 。 其kỳ 意ý 則tắc 圓viên 。 又hựu 用dụng 彼bỉ 論luận 非phi 專chuyên 一nhất 文văn 。 以dĩ 從tùng 義nghĩa 故cố 不bất 可khả 執chấp 文văn 。 大đại 品phẩm 云vân 。 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 一nhất 法pháp 。 大đại 論luận 兩lưỡng 文văn 共cộng 釋thích 此thử 句cú 。 初sơ 云vân 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 世thế 間gian 趣thú 故cố 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 菩Bồ 薩Tát 為vì 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 色sắc 趣thú 空không 。 乃nãi 至chí 種chủng 智trí 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 說thuyết 色sắc 非phi 趣thú 非phi 不bất 趣thú 。 乃nãi 至chí 種chủng 智trí 。 次thứ 文văn 云vân 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 趣thú 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 是thị 趣thú 不bất 過quá 。


何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 空không 無vô 相tướng 中trung 趣thú 不bất 趣thú 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 初sơ 文văn 以dĩ 能năng 趣thú 為vi 假giả 。 具cụ 歷lịch 色sắc 心tâm 乃nãi 至chí 種chủng 智trí 。 故cố 知tri 具cụ 一nhất 切thiết 法pháp 。 即tức 是thị 假giả 也dã 。 所sở 趣thú 為vi 空không 非phi 趣thú 非phi 不bất 趣thú 為vi 中trung 。 次thứ 文văn 以dĩ 能năng 從tùng 所sở 為vi 空không 。 是thị 趣thú 不bất 過quá 為vi 假giả 。 趣thú 不bất 趣thú 不bất 可khả 得đắc 為vi 中trung 。 此thử 下hạ 諸chư 文văn 用dụng 語ngữ 稍sảo 異dị 者giả 。 中trung 假giả 二nhị 意ý 全toàn 依y 論luận 文văn 。 次thứ 但đãn 況huống 出xuất 。 故cố 云vân 一nhất 切thiết 法pháp 。 趣thú 色sắc 色sắc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 。 趣thú 非phi 趣thú 等đẳng 。


何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 色sắc 能năng 所sở 皆giai 假giả 。 色sắc 不bất 可khả 得đắc 。 一nhất 切thiết 法pháp 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 能năng 所sở 皆giai 空không 。 趣thú 不bất 趣thú 不bất 可khả 得đắc 。 即tức 不bất 住trụ 二nhị 邊biên 正chánh 顯hiển 中trung 道đạo 。 言ngôn 異dị 意ý 同đồng 。 細tế 思tư 可khả 見kiến 。 又hựu 觀quán 下hạ 即tức 通thông 教giáo 佛Phật 四tứ 運vận 也dã 。 故cố 四tứ 德đức 之chi 名danh 義nghĩa 不bất 關quan 別biệt 。 真Chân 諦Đế 如như 空không 不bất 變biến 故cố 常thường 。 不bất 受thọ 界giới 內nội 三tam 苦khổ 故cố 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 為vi 六lục 道đạo 起khởi 業nghiệp 故cố 我ngã 。 不bất 為vi 見kiến 思tư 所sở 污ô 故cố 淨tịnh 。 故cố 知tri 即tức 是thị 通thông 佛Phật 四tứ 德đức 。 如như 是thị 下hạ 出xuất 假giả 四tứ 運vận 。 雖tuy 如như 通thông 教giáo 觀quán 於ư 即tức 空không 。 空không 中trung 具cụ 見kiến 十thập 界giới 四tứ 運vận 。 故cố 云vân 種chủng 種chủng 。 此thử 屬thuộc 別biệt 教giáo 。 故cố 云vân 假giả 名danh 。 若nhược 以dĩ 向hướng 四tứ 德đức 為vi 圓viên 佛Phật 界giới 。 菩Bồ 薩Tát 文văn 中trung 全toàn 無vô 恆Hằng 沙sa 別biệt 教giáo 相tướng 狀trạng 。 故cố 通thông 佛Phật 四tứ 德đức 但đãn 云vân 虛hư 空không 乃nãi 至chí 不bất 染nhiễm 等đẳng 。 至chí 此thử 方phương 云vân 假giả 名danh 四tứ 運vận 。 若nhược 空không 下hạ 中trung 道đạo 四tứ 運vận 。 故cố 知tri 中trung 道đạo 必tất 須tu 即tức 於ư 十thập 界giới 空không 假giả 而nhi 辨biện 中trung 者giả 。 方phương 名danh 圓viên 中trung 。 中trung 即tức 佛Phật 界giới 對đối 前tiền 成thành 十thập 。 所sở 以dĩ 前tiền 九cửu 義nghĩa 當đương 思tư 議nghị 。 佛Phật 界giới 即tức 當đương 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 例lệ 中trung 餘dư 之chi 五ngũ 塵trần 但đãn 以dĩ 圓viên 心tâm 覺giác 了liễu 三tam 諦đế (# 云vân 云vân )# 。 次thứ 觀quán 下hạ 約ước 六lục 作tác 者giả 。 莊trang 周chu 亦diệc 云vân 出xuất 處xứ 語ngữ 默mặc 。 出xuất 處xứ 即tức 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 然nhiên 莊trang 周chu 不bất 云vân 以dĩ 為vi 觀quán 境cảnh 。 今kim 具cụ 三tam 觀quán 空không 觀quán 准chuẩn 前tiền 意ý 亦diệc 可khả 見kiến 而nhi 由do 下hạ 假giả 觀quán 也dã 。 由do 心tâm 動động 役dịch 為vi 十thập 界giới 由do 。 謂vị 由do 此thử 心tâm 為vi 何hà 事sự 故cố 。 而nhi 行hành 住trụ 等đẳng 。 故cố 諸chư 為vi 字tự 皆giai 去khứ 聲thanh 呼hô 。 毀hủy 戒giới 獄ngục 也dã 。 誑cuống 他tha 鬼quỷ 也dã 。 眷quyến 屬thuộc 畜súc 也dã 。 勝thắng 他tha 修tu 也dã 。 義nghĩa 讓nhượng 人nhân 也dã 。 善thiện 即tức 十Thập 善Thiện 欲dục 天thiên 也dã 。 禪thiền 即tức 四tứ 禪thiền 色sắc 天thiên 也dã 。 略lược 無vô 無vô 色sắc 涅Niết 槃Bàn 二Nhị 乘Thừa 也dã 。 慈từ 悲bi 去khứ 六Lục 度Độ 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 方phương 便tiện 去khứ 通thông 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 怳hoảng [怡-台+兩]# 者giả 無vô 形hình 不bất 實thật 貌mạo 也dã 。 舉cử 足túc 下hạ 足túc 。 與dữ 空không 相tướng 應ưng 。 故cố 亡vong 能năng 所sở 及cập 以dĩ 近cận 遠viễn 。 凡phàm 有hữu 所sở 作tác 。 若nhược 有hữu 一nhất 念niệm 不bất 應ưng 於ư 空không 。 名danh 為vi 唐đường 喪táng 。 如như 此thử 下hạ 別biệt 教giáo 也dã 。 空không 心tâm 入nhập 假giả 故cố 云vân 如như 此thử 。 攝nhiếp 空không 成thành 假giả 故cố 云vân 恆Hằng 沙sa 。 文văn 相tương/tướng 既ký 狹hiệp 義nghĩa 亦diệc 兼kiêm 於ư 通thông 教giáo 出xuất 假giả 。 向hướng 明minh 通thông 教giáo 但đãn 云vân 空không 觀quán 。 不bất 分phân 三tam 乘thừa 空không 假giả 之chi 別biệt 。 又hựu 別biệt 教giáo 人nhân 指chỉ 前tiền 九cửu 界giới 故cố 云vân 如như 此thử 。 九cửu 界giới 既ký 空không 。 空không 即tức 九cửu 界giới 故cố 成thành 別biệt 教giáo 恆Hằng 沙sa 佛Phật 法Pháp 。 又hựu 觀quán 一nhất 運vận 下hạ 中trung 道đạo 觀quán 也dã 。 非phi 一nhất 非phi 十thập 准chuẩn 前tiền 說thuyết 之chi 。 故cố 法pháp 華hoa 下hạ 引dẫn 證chứng 也dã 。 問vấn 。 那na 引dẫn 捨xả 衣y 以dĩ 證chứng 六lục 作tác 。 答đáp 。 文văn 勢thế 相tương 從tùng 。 總tổng 引dẫn 捨xả 服phục 證chứng 作tác 受thọ 檀đàn 。 及cập 引dẫn 佛Phật 道Đạo 以dĩ 證chứng 圓viên 中trung 。 前tiền 約ước 下hạ 約ước 十thập 二nhị 事sự 各các 論luận 六lục 者giả 。 先tiên 標tiêu 同đồng 異dị 。 前tiền 十thập 二nhị 事sự 並tịnh 且thả 論luận 檀đàn 是thị 故cố 云vân 共cộng 。 今kim 一nhất 一nhất 事sự 並tịnh 具cụ 論luận 六lục 是thị 故cố 云vân 各các 。 又hựu 前tiền 共cộng 論luận 檀đàn 於ư 十thập 二nhị 事sự 。 一nhất 一nhất 皆giai 明minh 十thập 界giới 檀đàn 相tương/tướng 。 今kim 各các 論luận 中trung 准chuẩn 例lệ 亦diệc 應ưng 具cụ 足túc 如như 前tiền 列liệt 十thập 二nhị 事sự 。 一nhất 一nhất 皆giai 明minh 十thập 界giới 六Lục 度Độ 。 文văn 從tùng 略lược 故cố 。 或hoặc 時thời 九cửu 界giới 或hoặc 但đãn 佛Phật 界giới 。 廣quảng 略lược 互hỗ 形hình 共cộng 成thành 圓viên 意ý 。 又hựu 何hà 但đãn 十thập 二nhị 一nhất 一nhất 具cụ 六lục 。 六lục 中trung 一nhất 一nhất 各các 具cụ 於ư 六lục 。 故cố 一nhất 一nhất 度độ 以dĩ 五ngũ 莊trang 嚴nghiêm 。 即tức 是thị 以dĩ 五ngũ 嚴nghiêm 檀đàn 乃nãi 至chí 以dĩ 五ngũ 嚴nghiêm 智trí 。 能năng 所sở 合hợp 說thuyết 皆giai 名danh 具cụ 六lục 。 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 大đại 論luận 大đại 品phẩm 等đẳng 六Lục 度Độ 皆giai 爾nhĩ 。 故cố 今kim 准chuẩn 彼bỉ 以dĩ 明minh 度độ 相tương/tướng 。 今kim 文văn 所sở 用dụng 即tức 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 亦diệc 如như 大đại 品phẩm 相tương/tướng 攝nhiếp 品phẩm 云vân 。 富phú 樓lâu 那na 白bạch 佛Phật 。 我ngã 今kim 欲dục 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hạnh 。


佛Phật 言ngôn 。

隨tùy 汝nhữ 意ý 說thuyết 。 乃nãi 廣quảng 說thuyết 六Lục 度Độ 更cánh 互hỗ 相tương 顯hiển 。 乃nãi 成thành 六lục 六lục 三tam 十thập 六Lục 度Độ 。 故cố 云vân 。 或hoặc 以dĩ 施thí 為vi 名danh 。 說thuyết 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 或hoặc 以dĩ 般Bát 若Nhã 為vi 名danh 。 說thuyết 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 五ngũ 度độ 入nhập 一nhất 從tùng 一nhất 為vi 名danh 。 又hựu 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 互hỗ 顯hiển 章chương 。 大đại 瓔anh 珞lạc 無vô 斷đoạn 品phẩm 並tịnh 與dữ 楞lăng 嚴nghiêm 意ý 同đồng 。 大đại 論luận 八bát 十thập 二nhị 問vấn 云vân 。 若nhược 皆giai 互hỗ 嚴nghiêm 。 何hà 故cố 但đãn 以dĩ 檀đàn 為vi 首thủ 耶da 。 答đáp 。 攝nhiếp 生sanh 便tiện 故cố 。 貴quý 賤tiện 乃nãi 至chí 畜súc 生sanh 。 檀đàn 能năng 攝nhiếp 之chi 。 乃nãi 至chí 宛uyển 轉chuyển 為vi 親thân 。 諸chư 佛Phật 相tướng 好hảo 。 皆giai 從tùng 施thí 生sanh 。 如như 此thử 說thuyết 者giả 仍nhưng 屬thuộc 教giáo 道đạo 。 若nhược 證chứng 道đạo 說thuyết 無vô 非phi 法pháp 界giới 。 攝nhiếp 無vô 前tiền 後hậu 誰thùy 論luận 次thứ 第đệ 。 初sơ 文văn 以dĩ 行hành 中trung 具cụ 六lục 檀đàn 與dữ 能năng 嚴nghiêm 文văn 相tương 次thứ 第đệ 。 不bất 假giả 別biệt 說thuyết 能năng 嚴nghiêm 所sở 嚴nghiêm 。 初sơ 文văn 云vân 大đại 悲bi 眼nhãn 等đẳng 者giả 。 如như 勝thắng 天thiên 王vương 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 時thời 。 視thị 前tiền 六lục 尺xích 。 雙song 犁lê 扼ách 地địa 不bất 左tả 右hữu 視thị 。 不bất 惱não 眾chúng 生sanh 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 同đồng 一nhất 子tử 想tưởng 。 視thị 之chi 無vô 偏thiên 名danh 大đại 悲bi 眼nhãn 。 故cố 知tri 菩Bồ 薩Tát 視thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 常thường 欲dục 與dữ 其kỳ 一nhất 實thật 之chi 樂lạc 拔bạt 其kỳ 二nhị 苦khổ 。 眼nhãn 視thị 既ký 爾nhĩ 五ngũ 根căn 例lệ 之chi 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 得đắc 無vô 畏úy 者giả 。 正chánh 當đương 無vô 財tài 運vận 於ư 六lục 作tác 。 施thí 無vô 畏úy 故cố 。 名danh 之chi 為vi 檀đàn 。 於ư 眾chúng 生sanh 無vô 所sở 傷thương 損tổn 者giả 。 稱xưng 理lý 而nhi 觀quán 不bất 偏thiên 空không 假giả 不bất 壞hoại 實thật 相tướng 。 故cố 云vân 無vô 損tổn 。 損tổn 猶do 減giảm 也dã 。 即tức 是thị 央ương 掘quật 無vô 減giảm 修tu 也dã 。 見kiến 罪tội 福phước 法Pháp 界Giới 名danh 無vô 罪tội 福phước 。 不bất 為vi 空không 假giả 所sở 攝nhiếp 。 名danh 心tâm 想tưởng 不bất 起khởi 。 想tưởng 不bất 起khởi 故cố 名danh 無vô 動động 搖dao 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 名danh 為vi 無vô 住trụ 。 陰ấm 即tức 法Pháp 界Giới 故cố 亦diệc 不bất 動động 。 心tâm 無vô 前tiền 思tư 等đẳng 者giả 。 念niệm 念niệm 稱xưng 理lý 無vô 橫hoạnh/hoành 計kế 思tư 後hậu 方phương 覺giác 了liễu 。 故cố 起khởi 信tín 云vân 。 覺giác 知tri 前tiền 念niệm 起khởi 惡ác 。 能năng 止chỉ 後hậu 念niệm 令linh 其kỳ 不bất 起khởi 。 雖tuy 復phục 名danh 覺giác 即tức 是thị 不bất 覺giác 。 思tư 即tức 法Pháp 界Giới 能năng 覺giác 者giả 誰thùy 。 雖tuy 是thị 不bất 覺giác 即tức 名danh 為vi 覺giác 。 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 等đẳng 者giả 。 念niệm 念niệm 法Pháp 界Giới 是thị 故cố 不bất 為vị 。 生sanh 滅diệt 所sở 間gian 。 不bất 得đắc 身thân 心tâm 等đẳng 者giả 。 不bất 得đắc 二nhị 邊biên 邊biên 即tức 中trung 故cố 。 禪thiền 中trung 既ký 爾nhĩ 前tiền 後hậu 例lệ 然nhiên 。 語ngữ 異dị 意ý 同đồng 。 善thiện 須tu 思tư 擇trạch 。 無vô 受thọ 等đẳng 者giả 。 不bất 領lãnh 受thọ 邊biên 。 不bất 念niệm 著trước 中trung 。 不bất 味vị 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 亂loạn 生sanh 死tử 。 行hành 時thời 頭đầu 等đẳng 六lục 分phần 者giả 。 行hành 時thời 如như 影ảnh 。 不bất 謂vị 更cánh 有hữu 二nhị 手thủ 二nhị 足túc 身thân 及cập 頭đầu 異dị 也dã 。 如như 雲vân 如như 影ảnh 如như 下hạ 十thập 喻dụ 中trung 說thuyết 。 雖tuy 俱câu 法Pháp 界Giới 而nhi 有hữu 去khứ 來lai 。 去khứ 來lai 無vô 實thật 名danh 如như 影ảnh 等đẳng 。 不bất 同đồng 通thông 教giáo 幻huyễn 化hóa 即tức 空không 。 無vô 生sanh 死tử 之chi 生sanh 涅Niết 槃Bàn 之chi 滅diệt 。 二Nhị 乘Thừa 空không 斷đoạn 凡phàm 夫phu 計kế 常thường 。 五ngũ 陰ấm 即tức 是thị 。 畢tất 竟cánh 空không 舍xá 。 是thị 故cố 無vô 復phục 二nhị 邊biên 縛phược 脫thoát 。 具cụ 如như 下hạ 正chánh 指chỉ 楞lăng 嚴nghiêm 以dĩ 是thị 互hỗ 嚴nghiêm 之chi 式thức 。 彼bỉ 經kinh 佛Phật 告cáo 堅kiên 意ý 。 云vân 何hà 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 行hành 於ư 六Lục 度Độ 。


答đáp 曰viết 。

是thị 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 。 悉tất 捨xả 心tâm 無vô 貪tham 著trước 名danh 檀đàn 。 心tâm 善thiện 寂tịch 滅diệt 畢tất 竟cánh 無vô 惡ác 名danh 尸thi 。 知tri 法pháp 盡tận 相tương/tướng 於ư 諸chư 塵trần 中trung 而nhi 無vô 所sở 傷thương 名danh 羼sằn 提đề 。 勤cần 觀quán 擇trạch 心tâm 能năng 知tri 離ly 相tương/tướng 名danh 毘tỳ 梨lê 耶da 。 畢tất 竟cánh 善thiện 寂tịch 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 名danh 禪thiền 那na 。 知tri 心tâm 無vô 心tâm 。 通thông 達đạt 心tâm 相tương/tướng 名danh 般Bát 若Nhã 。 今kim 文văn 博bác 附phụ 彼bỉ 經kinh 文văn 意ý 。 是thị 故cố 與dữ 彼bỉ 大đại 同đồng 小tiểu 異dị 。 問vấn 。 文văn 語ngữ 既ký 通thông 。 如như 何hà 得đắc 知tri 彼bỉ 文văn 在tại 圓viên 而nhi 引dẫn 來lai 證chứng 圓viên 。 答đáp 。 經kinh 中trung 佛Phật 為vi 堅kiên 意ý 廣quảng 明minh 次thứ 第đệ 文văn 竟cánh 。 佛Phật 問vấn 堅kiên 意ý 。 云vân 何hà 一nhất 念niệm 具cụ 行hành 六Lục 度Độ 。 堅kiên 意ý 乃nãi 以dĩ 此thử 文văn 答đáp 佛Phật 。 故cố 知tri 次thứ 第đệ 之chi 後hậu 釋thích 圓viên 明minh 矣hĩ 。 不bất 見kiến 經kinh 意ý 便tiện 謂vị 此thử 釋thích 而nhi 為vi 臆ức 斷đoạn 。 是thị 故cố 近cận 代đại 釋thích 義nghĩa 全toàn 棄khí 此thử 文văn 。 使sử 後hậu 學học 者giả 圓viên 行hành 靡mĩ 託thác 。 今kim 文văn 准chuẩn 彼bỉ 歷lịch 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 。 非phi 無vô 作tác 六Lục 度Độ 相tương/tướng 也dã 。 故cố 法pháp 華hoa 云vân 。 仁nhân 者giả 受thọ 是thị 法Pháp 施thí 。 珍trân 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 瓔anh 珞lạc 是thị 財tài 。 財tài 即tức 法pháp 故cố 。 又hựu 行hành 中trung 下hạ 重trọng/trùng 辨biện 禪thiền 慧tuệ 二nhị 波Ba 羅La 蜜Mật 。 皆giai 先tiên 舉cử 過quá 後hậu 明minh 其kỳ 德đức 。 初sơ 文văn 即tức 是thị 舉cử 禪thiền 過quá 也dã 。 雖tuy 曰viết 楞lăng 嚴nghiêm 於ư 法pháp 起khởi 著trước 故cố 云vân 生sanh 染nhiễm 。 今kim 觀quán 下hạ 明minh 德đức 。 觀quán 前tiền 能năng 著trước 心tâm 尚thượng 無vô 心tâm 。 豈khởi 復phục 更cánh 計kế 楞lăng 嚴nghiêm 定định 處xứ 。 當đương 知tri 下hạ 重trọng/trùng 判phán 也dã 。 言ngôn 有hữu 定định 者giả 。 從tùng 顛điên 倒đảo 生sanh 。 如như 是thị 下hạ 結kết 也dã 。 有hữu 定định 亂loạn 相tương/tướng 豈khởi 復phục 見kiến 空không 及cập 與dữ 不bất 空không 。 即tức 破phá 於ư 定định 生sanh 染nhiễm 之chi 相tướng 。 即tức 離ly 貪tham 著trước 禪thiền 味vị 之chi 縛phược 。 體thể 同đồng 法Pháp 界Giới 遍biến 應ưng 一nhất 切thiết 。 名danh 方phương 便tiện 生sanh 。 行hành 者giả 下hạ 次thứ 舉cử 慧tuệ 過quá 。 有hữu 能năng 計kế 者giả 己kỷ 自tự 為vi 麁thô 。 況huống 復phục 自tự 高cao 豈khởi 名danh 為vi 慧tuệ 。 著trước 心tâm 障chướng 智trí 名danh 為vi 智trí 障chướng 。 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 各các 自tự 謂vị 是thị 。 今kim 既ký 自tự 高cao 反phản 同đồng 外ngoại 道đạo 。 豈khởi 唯duy 失thất 於ư 中trung 智trí 而nhi 已dĩ 。 大đại 論luận 云vân 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 餘dư 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 汝nhữ 無vô 此thử 事sự 我ngã 獨độc 有hữu 之chi 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 還hoàn 失thất 道đạo 。 故cố 大đại 品phẩm 云vân 。 有hữu 餘dư 菩Bồ 薩Tát 。 輕khinh 餘dư 菩Bồ 薩Tát 經kinh 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 經kinh 於ư 一nhất 劫kiếp 。 遠viễn 於ư 佛Phật 道Đạo 。 還hoàn 經kinh 一nhất 劫kiếp 更cánh 修tu 佛Phật 道Đạo 。 故cố 不bất 自tự 高cao 亦diệc 不bất 下hạ 他tha 。 即tức 反phản 下hạ 次thứ 明minh 德đức 也dã 。 反phản 觀quán 能năng 著trước 中trung 智trí 之chi 心tâm 。 觀quán 者giả 是thị 我ngã 。 及cập 非phi 觀quán 者giả 謂vị 散tán 心tâm 人nhân 。 中trung 智trí 之chi 心tâm 無vô 彼bỉ 二nhị 待đãi 。 觀quán 者giả 既ký 無vô 下hạ 了liễu 計kế 者giả 無vô 所sở 觀quán 亦diệc 破phá 。 不bất 得đắc 下hạ 重trọng/trùng 破phá 能năng 計kế 。 是thị 此thử 正chánh 意ý 故cố 重trọng/trùng 言ngôn 之chi 。 大đại 論luận 下hạ 引dẫn 證chứng 破phá 於ư 能năng 觀quán 之chi 想tưởng 。 計kế 有hữu 中trung 智trí 名danh 為vi 戲hí 論luận 。 念niệm 想tưởng 在tại 意ý 戲hí 論luận 通thông 口khẩu 。 說thuyết 必tất 假giả 心tâm 名danh 戲hí 論luận 心tâm 。 今kim 滅diệt 其kỳ 本bổn 故cố 念niệm 想tưởng 除trừ 名danh 戲hí 論luận 滅diệt 。 由do 戲hí 論luận 故cố 而nhi 生sanh 眾chúng 罪tội 。 故cố 戲hí 論luận 滅diệt 名danh 眾chúng 罪tội 除trừ 。 本bổn 修tu 中trung 智trí 由do 著trước 妨phương 中trung 。 故cố 眾chúng 罪tội 除trừ 復phục 本bổn 常thường 一nhất 。 如như 是thị 等đẳng 者giả 。 此thử 無vô 著trước 人nhân 方phương 見kiến 妙diệu 智trí 。 大đại 集tập 觀quán 於ư 心tâm 心tâm 者giả 。 謂vị 所sở 觀quán 心tâm 及cập 能năng 觀quán 想tưởng 名danh 觀quán 心tâm 心tâm 。 若nhược 不bất 俱câu 觀quán 復phục 生sanh 戲hí 論luận 。 能năng 如như 是thị 照chiếu 亦diệc 名danh 常thường 一nhất 。 故cố 云vân 即tức 此thử 意ý 也dã 。 如như 是thị 下hạ 結kết 成thành 前tiền 文văn 成thành 三tam 三tam 昧muội 。 道Đạo 品Phẩm 之chi 後hậu 既ký 開khai 三tam 脫thoát 。 六Lục 度Độ 道Đạo 品Phẩm 名danh 異dị 義nghĩa 同đồng 。 故cố 六Lục 度Độ 後hậu 結kết 成thành 三tam 脫thoát 。 六Lục 度Độ 道Đạo 品Phẩm 同đồng 異dị 之chi 相tướng 。 至chí 第đệ 七thất 卷quyển 助trợ 道đạo 中trung 說thuyết 。 今kim 此thử 六Lục 度Độ 既ký 是thị 無vô 作tác 。 故cố 三tam 三tam 昧muội 應ưng 從tùng 圓viên 釋thích 。 亦diệc 如như 第đệ 七thất 卷quyển 道Đạo 品Phẩm 後hậu 釋thích 。 又hựu 破phá 下hạ 結kết 成thành 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 破phá 倒đảo 故cố 毒độc 滅diệt 。 毒độc 滅diệt 故cố 越việt 有hữu 越việt 有hữu 故cố 降hàng 魔ma 。 降hàng 魔ma 故cố 波Ba 羅La 蜜Mật 滿mãn 。 三tam 倒đảo 者giả 謂vị 心tâm 想tưởng 見kiến 。 此thử 屬thuộc 見kiến 惑hoặc 。 三tam 毒độc 者giả 謂vị 貪tham 瞋sân 癡si 。 此thử 屬thuộc 修tu 惑hoặc 。 三tam 有hữu 流lưu 者giả 謂vị 。 欲dục 色sắc 無vô 色sắc 。 因nhân 果quả 不bất 住trụ 。 故cố 名danh 為vi 流lưu 。 漂phiêu 沒một 行hành 者giả 故cố 復phục 名danh 流lưu 。 四tứ 魔ma 者giả 謂vị 煩phiền 惱não 等đẳng 。 在tại 下hạ 魔ma 境cảnh 。 魔ma 為vi 佛Phật 怨oán 故cố 云vân 魔ma 怨oán 。 此thử 三tam 倒đảo 等đẳng 文văn 近cận 義nghĩa 遠viễn 須tu 分phần/phân 二nhị 意ý 。 若nhược 麁thô 惑hoặc 者giả 。 即tức 是thị 圓viên 人nhân 麁thô 惑hoặc 先tiên 除trừ 。 若nhược 細tế 惑hoặc 者giả 。 即tức 須tu 並tịnh 約ước 界giới 外ngoại 以dĩ 釋thích 。 同đồng 體thể 見kiến 修tu 變biến 易dị 三tam 界giới 。 界giới 外ngoại 四tứ 魔ma 乃nãi 至chí 麁thô 細tế 體thể 一nhất 。 方phương 名danh 圓viên 波Ba 羅La 蜜Mật 。 攝nhiếp 受thọ 下hạ 況huống 釋thích 。 尚thượng 成thành 一nhất 切thiết 況huống 復phục 如như 上thượng 所sở 破phá 三tam 倒đảo 及cập 破phá 四tứ 魔ma 成thành 三tam 三tam 昧muội 等đẳng 。 次thứ 更canh 歷lịch 下hạ 以dĩ 尸thi 為vi 頭đầu 。 以dĩ 五ngũ 莊trang 嚴nghiêm 歷lịch 十thập 二nhị 事sự 。 初sơ 明minh 尸thi 以dĩ 歷lịch 十thập 二nhị 者giả 。 前tiền 明minh 檀đàn 中trung 引dẫn 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 義nghĩa 圓viên 語ngữ 總tổng 。 此thử 明minh 尸thi 中trung 別biệt 出xuất 觀quán 相tương/tướng 。 初sơ 約ước 作tác 受thọ 以dĩ 明minh 觀quán 境cảnh 。 觀quán 境cảnh 且thả 述thuật 事sự 相tướng 而nhi 已dĩ 。 對đối 塵trần 制chế 心tâm 故cố 喻dụ 油du 鉢bát 。 六lục 作tác 動động 止chỉ 故cố 云vân 威uy 儀nghi 。 言ngôn 油du 鉢bát 者giả 。 大đại 經kinh 二nhị 十thập 云vân 。 譬thí 如như 世thế 間gian 。 有hữu 諸chư 大đại 眾chúng 滿mãn 二nhị 十thập 五ngũ 里lý 。 王vương 勅sắc 一nhất 臣thần 擎kình 一nhất 油du 鉢bát 。 經kinh 遊du 中trung 過quá 勿vật 令linh 傾khuynh 覆phú 。 若nhược 棄khí 一nhất 滴tích 當đương 斷đoạn 汝nhữ 命mạng 。 復phục 遣khiển 一nhất 人nhân 拔bạt 刀đao 隨tùy 之chi 。 臣thần 受thọ 王vương 教giáo 盡tận 心tâm 持trì 行hành 。 經kinh 歷lịch 爾nhĩ 所sở 。 大đại 眾chúng 之chi 中trung 。 雖tuy 見kiến 五ngũ 欲dục 。 心tâm 常thường 繫hệ 念niệm 。 若nhược 放phóng 逸dật 者giả 當đương 棄khí 所sở 持trì 命mạng 不bất 全toàn 濟tế 。 是thị 人nhân 怖bố 故cố 不bất 棄khí 一nhất 滴tích 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 生sanh 死tử 中trung 。 不bất 失thất 念niệm 慧tuệ 。 雖tuy 見kiến 五ngũ 欲dục 。 心tâm 不bất 貪tham 著trước 。 唯duy 觀quán 陰ấm 苦khổ 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 五ngũ 根căn 清thanh 淨tịnh 。 獲hoạch 得đắc 戒giới 根căn 。 歡hoan 喜hỷ 行hành 經kinh 語ngữ 異dị 事sự 同đồng 。 但đãn 名danh 下hạ 斥xích 事sự 。 事sự 相tướng 持trì 戒giới 但đãn 能năng 升thăng 出xuất 三tam 途đồ 。 人nhân 天thiên 受thọ 樂lạc 。 不bất 名danh 三tam 諦đế 三tam 昧muội 二nhị 死tử 彼bỉ 岸ngạn 。 據cứ 理lý 亦diệc 應ưng 合hợp 斥xích 持trì 戒giới 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 如như 大đại 經kinh 中trung 有hữu 四tứ 善thiện 事sự 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 等đẳng 。 今kim 未vị 暇hạ 論luận 。 升thăng 出xuất 人nhân 天thiên 尚thượng 斥xích 無vô 理lý 況huống 此thử 等đẳng 耶da 。 是thị 故cố 不bất 論luận 。 若nhược 得đắc 下hạ 明minh 用dụng 觀quán 意ý 。 應ưng 須tu 具cụ 如như 檀đàn 中trung 六Lục 度Độ 之chi 相tướng 。 但đãn 應ưng 義nghĩa 釋thích 令linh 五ngũ 嚴nghiêm 尸thi 。 下hạ 四tứ 亦diệc 然nhiên 。 謂vị 觀quán 下hạ 空không 觀quán 。 未vị 見kiến 者giả 且thả 舉cử 六lục 受thọ 之chi 初sơ 。 六lục 作tác 文văn 略lược 。 即tức 以dĩ 六lục 道đạo 四tứ 運vận 為vi 境cảnh 。 二nhị 聖thánh 四tứ 運vận 為vi 觀quán 。 四tứ 運vận 四tứ 句cú 乃nãi 至chí 四tứ 運vận 六lục 十thập 四tứ 句cú 。 故cố 云vân 種chủng 種chủng 。 所sở 起khởi 謂vị 六lục 道đạo 四tứ 運vận 。 能năng 觀quán 謂vị 能năng 推thôi 觀quán 慧tuệ 。 能năng 所sở 俱câu 泯mẫn 。 方phương 成thành 衍diễn 門môn 。 不bất 內nội 外ngoại 者giả 明minh 六lục 受thọ 空không 。 不bất 去khứ 來lai 者giả 明minh 六lục 作tác 空không 。 能năng 如như 是thị 下hạ 次thứ 明minh 假giả 觀quán 。 直trực 列liệt 十thập 戒giới 不bất 出xuất 十thập 法Pháp 界Giới 者giả 。 事sự 戒giới 向hướng 已dĩ 斥xích 成thành 觀quán 境cảnh 故cố 不bất 復phục 論luận 。 淨tịnh 若nhược 虛hư 空không 。 牒điệp 前tiền 空không 觀quán 所sở 觀quán 之chi 境cảnh 七thất 支chi 無vô 染nhiễm 。 喻dụ 之chi 若nhược 空không 。 若nhược 以dĩ 十thập 戒giới 對đối 三tam 觀quán 等đẳng 。 至chí 第đệ 四tứ 卷quyển 當đương 自tự 釋thích 之chi 。 心tâm 既ký 下hạ 中trung 觀quán 。 色sắc 者giả 色sắc 法pháp 下hạ 。 次thứ 明minh 以dĩ 五ngũ 嚴nghiêm 尸thi 。 文văn 相tương/tướng 漸tiệm 略lược 。 色sắc 者giả 即tức 能năng 見kiến 識thức 也dã 。 色sắc 法pháp 即tức 所sở 見kiến 色sắc 也dã 。 受thọ 者giả 即tức 分phân 別biệt 領lãnh 納nạp 。 三tam 事sự 秖kỳ 是thị 色sắc 者giả 等đẳng 三tam 。 此thử 等đẳng 皆giai 約ước 圓viên 意ý 解giải 釋thích 。 例lệ 如như 前tiền 引dẫn 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 文văn 。 檀đàn 後hậu 列liệt 忍nhẫn 者giả 尸thi 是thị 所sở 嚴nghiêm 故cố 不bất 重trọng/trùng 明minh 。 色sắc 色sắc 者giả 等đẳng 者giả 此thử 中trung 文văn 略lược 。 具cụ 足túc 應ưng 如như 。 前tiền 文văn 所sở 列liệt 色sắc 者giả 色sắc 法pháp 。 及cập 以dĩ 受thọ 者giả 。 下hạ 去khứ 例lệ 然nhiên 。 此thử 下hạ 結kết 成thành 三tam 三tam 昧muội 等đẳng 。 文văn 略lược 例lệ 前tiền 。 何hà 但đãn 下hạ 況huống 出xuất 一nhất 切thiết 。 意ý 亦diệc 同đồng 前tiền 。 觀quán 色sắc 下hạ 例lệ 餘dư 作tác 受thọ 。 據cứ 文văn 秖kỳ 應ưng 更cánh 云vân 六lục 作tác 。 或hoặc 是thị 文văn 誤ngộ 。 引dẫn 法pháp 華hoa 者giả 。 威uy 儀nghi 證chứng 作tác 佛Phật 道Đạo 意ý 通thông 。 次thứ 歷lịch 下hạ 明minh 忍nhẫn 度độ 為vi 頭đầu 以dĩ 五ngũ 莊trang 嚴nghiêm 。 文văn 相tương/tướng 甚thậm 略lược 。 但đãn 舉cử 事sự 忍nhẫn 及cập 以dĩ 空không 觀quán 。 餘dư 並tịnh 略lược 無vô 。 初sơ 可khả 意ý 不bất 可khả 意ý 。 即tức 事sự 忍nhẫn 也dã 。 次thứ 於ư 違vi 下hạ 空không 觀quán 也dã 。 無vô 見kiến 別biệt 舉cử 六lục 受thọ 之chi 初sơ 。 無vô 作tác 通thông 舉cử 六lục 作tác 故cố 也dã 。 見kiến 即tức 能năng 見kiến 所sở 見kiến 者giả 謂vị 於ư 見kiến 色sắc 分phân 別biệt 計kế 我ngã 。 作tác 亦diệc 如như 是thị 。 餘dư 假giả 中trung 觀quán 及cập 結kết 成thành 等đẳng 並tịnh 略lược 。 次thứ 歷lịch 精tinh 進tấn 下hạ 以dĩ 進tiến 為vi 頭đầu 五ngũ 度độ 莊trang 嚴nghiêm 。 於ư 中trung 先tiên 述thuật 舊cựu 解giải 。 云vân 無vô 別biệt 體thể 者giả 。 但đãn 勤cần 行hành 五ngũ 度độ 即tức 名danh 精tinh 進tấn 。 篤đốc 者giả 厚hậu 也dã 今kim 言ngôn 勤cần 策sách 應ưng 作tác 督# 字tự 。 率suất 也dã 勤cần 也dã 策sách 也dã 。 字tự 亦diệc 訓huấn 守thủ 非phi 今kim 文văn 意ý 。 即tức 指chỉ 五ngũ 度độ 以dĩ 為vi 眾chúng 行hành 。 義nghĩa 而nhi 推thôi 之chi 下hạ 欲dục 出xuất 別biệt 體thể 。 先tiên 略lược 斥xích 舊cựu 。 通thông 義nghĩa 非phi 無vô 理lý 非phi 全toàn 當đương 。 是thị 故cố 從tùng 容dung 云vân 義nghĩa 推thôi 耳nhĩ 。 若nhược 但đãn 通thông 者giả 應ưng 唯duy 五ngũ 度độ 。 何hà 故cố 諸chư 教giáo 並tịnh 列liệt 六lục 耶da 。 若nhược 大đại 論luận 十thập 八bát 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 精tinh 進tấn 為vi 首thủ 行hành 於ư 五ngũ 度độ 。 乃nãi 名danh 精tinh 進tấn 。 此thử 即tức 具cụ 於ư 通thông 別biệt 二nhị 意ý 。 是thị 故cố 今kim 意ý 應ưng 有hữu 別biệt 體thể 。 例lệ 無vô 明minh 下hạ 例lệ 釋thích 也dã 。 如như 無vô 明minh 惑hoặc 亦diệc 有hữu 通thông 別biệt 。 通thông 名danh 相tướng 應ưng 入nhập 諸chư 使sử 故cố 。 別biệt 名danh 獨độc 頭đầu 不bất 入nhập 諸chư 使sử 。 以dĩ 例lệ 精tinh 進tấn 說thuyết 之chi 可khả 知tri 。 今kim 且thả 下hạ 正chánh 出xuất 別biệt 相tướng 。 其kỳ 流lưu 非phi 一nhất 且thả 寄ký 誦tụng 經Kinh 。 既ký 非phi 五ngũ 收thu 驗nghiệm 知tri 有hữu 別biệt 。 而nhi 非phi 下hạ 斥xích 事sự 也dã 。 三tam 昧muội 是thị 定định 。 定định 慧tuệ 二nhị 法pháp 導đạo 一nhất 切thiết 法pháp 。 乃nãi 至chí 成thành 於ư 。 波Ba 羅La 蜜Mật 等đẳng 。 若nhược 如như 大đại 師sư 誦tụng 經Kinh 觀quán 法pháp 則tắc 事sự 理lý 具cụ 足túc 。 如như 開khai 皇hoàng 初sơ 有hữu 揚dương 州châu 僧Tăng 誦tụng 通thông 涅Niết 槃Bàn 自tự 矜căng 其kỳ 業nghiệp 。


復phục 有hữu 岐kỳ 州châu 東đông 山sơn 下hạ 林lâm 寺tự 沙Sa 彌Di 。 唯duy 誦tụng 觀quán 音âm 一nhất 品phẩm 。 二nhị 俱câu 卒thốt 死tử 同đồng 見kiến 閻diêm 羅la 。 閻diêm 羅la 乃nãi 處xứ 沙Sa 彌Di 於ư 金kim 座tòa 。 甚thậm 敬kính 重trọng 之chi 。 誦tụng 涅Niết 槃Bàn 僧Tăng 令linh 處xứ 銀ngân 座tòa 敬kính 心tâm 不bất 重trọng/trùng 。 事sự 訖ngật 問vấn 云vân 。 俱câu 有hữu 餘dư 壽thọ 二nhị 皆giai 放phóng 還hoàn 。 誦tụng 涅Niết 槃Bàn 僧Tăng 心tâm 大đại 恨hận 恨hận 。 恃thị 所sở 誦tụng 多đa 。 於ư 是thị 乃nãi 問vấn 沙Sa 彌Di 住trú 處xứ 。 各các 辭từ 俱câu 醒tỉnh 。 誦tụng 涅Niết 槃Bàn 僧Tăng 至chí 岐kỳ 州châu 訪phỏng 。 果quả 得đắc 沙Sa 彌Di 具cụ 問vấn 所sở 以dĩ 。 沙Sa 彌Di 言ngôn 。 初sơ 誦tụng 觀quán 音âm 別biệt 衣y 別biệt 座tòa 燒thiêu 香hương 發phát 願nguyện 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 誦tụng 。 斯tư 法pháp 不bất 怠đãi 更cánh 無vô 餘dư 術thuật 。 涅Niết 槃Bàn 僧Tăng 謝tạ 曰viết 。 吾ngô 罪tội 深thâm 矣hĩ 。 所sở 誦tụng 涅Niết 槃Bàn 威uy 儀nghi 不bất 整chỉnh 。 身thân 口khẩu 不bất 淨tịnh 。 救cứu 忘vong 而nhi 已dĩ 。 故cố 古cổ 人nhân 言ngôn 。 多đa 惡ác 不bất 如như 少thiểu 善thiện 。 於ư 今kim 取thủ 驗nghiệm 。 此thử 亦diệc 精tinh 進tấn 非phi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 今kim 觀quán 下hạ 理lý 觀quán 也dã 。 初sơ 舉cử 空không 觀quán 。 念niệm 念niệm 已dĩ 下hạ 略lược 明minh 中trung 道đạo 。 煩phiền 惱não 不bất 問vấn 名danh 精tinh 念niệm 念niệm 流lưu 入nhập 名danh 進tiến 。 問vấn 但đãn 寄ký 誦tụng 經Kinh 。 云vân 何hà 推thôi 檢kiểm 六lục 受thọ 六lục 作tác 。 而nhi 言ngôn 受thọ 者giả 及cập 作tác 者giả 等đẳng 。 答đáp 。 通thông 云vân 作tác 受thọ 何hà 必tất 具cụ 六lục 。 故cố 一nhất 切thiết 善thiện 作tác 受thọ 所sở 攝nhiếp 。 借tá 使sử 單đơn 約ước 誦tụng 經Kinh 說thuyết 者giả 。 即tức 對đối 六lục 塵trần 誦tụng 而nhi 無vô 間gian 。 即tức 是thị 於ư 受thọ 。 而nhi 行hành 精tinh 進tấn 。 唯duy 對đối 六lục 作tác 闕khuyết 於ư 臥ngọa 默mặc 。 病bệnh 時thời 開khai 誦tụng 故cố 亦diệc 通thông 臥ngọa 。 默mặc 誦tụng 無vô 間gian 於ư 理lý 又hựu 通thông 。 故cố 知tri 誦tụng 經Kinh 作tác 受thọ 具cụ 足túc 。 次thứ 歷lịch 諸chư 禪thiền 下hạ 。 以dĩ 禪thiền 為vi 頭đầu 五ngũ 度độ 莊trang 嚴nghiêm 。 初sơ 文văn 總tổng 舉cử 事sự 禪thiền 。 但đãn 是thị 下hạ 斥xích 事sự 。 觀quán 入nhập 定định 下hạ 正chánh 明minh 理lý 觀quán 。 以dĩ 心tâm 況huống 定định 者giả 。 心tâm 謂vị 散tán 心tâm 。 散tán 心tâm 尚thượng 無vô 豈khởi 更cánh 計kế 定định 。 定định 即tức 九cửu 想tưởng 八bát 背bối/bội 捨xả 等đẳng 。 不bất 計kế 定định 散tán 見kiến 禪thiền 實thật 相tướng 。 實thật 相tướng 遍biến 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 故cố 論luận 第đệ 五ngũ 下hạ 。 引dẫn 論luận 證chứng 成thành 禪thiền 即tức 實thật 相tướng 。 先tiên 引dẫn 論luận 文văn 。 次thứ 諸chư 師sư 下hạ 辨biện 諸chư 論luận 師sư 誤ngộ 解giải 論luận 意ý 。 論luận 意ý 正chánh 以dĩ 觀quán 於ư 九cửu 想tưởng 。 即tức 是thị 實thật 相tướng 。 故cố 八bát 想tưởng 後hậu 即tức 說thuyết 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 等đẳng 。 何hà 者giả 。 如như 不bất 壞hoại 法pháp 人nhân 修tu 第đệ 八bát 竟cánh 。 於ư 骨cốt 想tưởng 中trung 尚thượng 具cụ 一nhất 切thiết 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 故cố 大Đại 乘Thừa 人nhân 於ư 此thử 復phục 能năng 。 具cụ 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 又hựu 何hà 但đãn 論luận 文văn 。 大đại 品phẩm 廣quảng 乘thừa 品phẩm 中trung 廣quảng 明minh 身thân 念niệm 處xứ 。 佛Phật 為vi 須Tu 菩Bồ 提Đề 廣quảng 釋thích 。 釋thích 九cửu 想tưởng 竟cánh 。 結kết 云vân 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 衍diễn 。 次thứ 即tức 廣quảng 釋thích 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 乃nãi 至chí 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 大đại 論luận 三tam 十thập 八bát 已dĩ 下hạ 文văn 。 仍nhưng 是thị 釋thích 經kinh 。 論luận 師sư 云vân 誤ngộ 謬mậu 之chi 甚thậm 矣hĩ 。 問vấn 。 餘dư 之chi 七thất 想tưởng 亦diệc 能năng 發phát 不phủ 。 答đáp 。 若nhược 論luận 不bất 定định 及cập 如như 用dụng 助trợ 。 亦diệc 有hữu 發phát 義nghĩa 而nhi 多đa 在tại 第đệ 八bát 。 以dĩ 第đệ 八bát 想tưởng 生sanh 諸chư 禪thiền 故cố 。 次thứ 歷lịch 智trí 慧tuệ 者giả 下hạ 。 以dĩ 智trí 為vi 頭đầu 餘dư 五ngũ 莊trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 文văn 略lược 故cố 。 直trực 云vân 大đại 論luận 有hữu 八bát 種chủng 解giải 。 八bát 種chủng 解giải 中trung 具cụ 有hữu 事sự 理lý 。 大đại 論luận 十thập 一nhất 釋thích 不bất 住trụ 法pháp 中trung 問vấn 云vân 。 般Bát 若Nhã 是thị 何hà 等đẳng 。 答đáp 。 有hữu 云vân 。 無vô 漏lậu 根căn 是thị 。 以dĩ 無vô 漏lậu 慧tuệ 第đệ 一nhất 故cố 也dã (# 一nhất )# 有hữu 云vân 。 至chí 道đạo 樹thụ 時thời 始thỉ 斷đoạn 惑hoặc 故cố 。 前tiền 有hữu 漏lậu 智trí 但đãn 是thị 福phước 德đức 。 煩phiền 惱não 未vị 斷đoạn 但đãn 是thị 有hữu 漏lậu (# 二nhị )# 有hữu 云vân 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 至chí 道Đạo 樹thụ 下hạ 。 皆giai 名danh 般Bát 若Nhã 。 至chí 成thành 佛Phật 時thời 名danh 薩Tát 婆Bà 若Nhã 。 三tam )# 有hữu 云vân 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 總tổng 名danh 般Bát 若Nhã 。 何hà 者giả 。 常thường 觀quán 涅Niết 槃Bàn 行hành 道Đạo 故cố 名danh 無vô 漏lậu 。 結kết 始thỉ 未vị 斷đoạn 故cố 云vân 有hữu 漏lậu (# 四tứ )# 有hữu 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 般Bát 若Nhã 無vô 漏lậu 無vô 為vi 。 不bất 可khả 見kiến 無vô 對đối (# 五ngũ )# 有hữu 云vân 。 般Bát 若Nhã 絕tuyệt 四tứ 句cú 。 猶do 如như 火hỏa 焰diễm 。 四tứ 邊biên 不bất 可khả 取thủ 不bất 可khả 觸xúc (# 六lục )# 有hữu 云vân 。 上thượng 來lai 諸chư 說thuyết 各các 各các 有hữu 理lý 。 如như 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 各các 說thuyết 二nhị 邊biên 及cập 中trung 道đạo 義nghĩa 。


佛Phật 言ngôn 。

皆giai 有hữu 道Đạo 理lý 七thất )# 有hữu 云vân 。 末mạt 後hậu 者giả 是thị 。 以dĩ 有hữu 法pháp 如như 毫hào 氂ly 許hứa 皆giai 有hữu 過quá 故cố (# 八bát )# 人nhân 雖tuy 有hữu 八bát 義nghĩa 唯duy 有hữu 六lục 。 第đệ 七thất 總tổng 許hứa 前tiền 六lục 第đệ 八bát 唯duy 存tồn 第đệ 六lục 。 六lục 中trung 第đệ 一nhất 既ký 別biệt 指chỉ 無vô 漏lậu 。 未vị 出xuất 二Nhị 乘Thừa 。 第đệ 二nhị 因nhân 是thị 有hữu 漏lậu 但đãn 成thành 三tam 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 三tam 果quả 名danh 薩Tát 婆Bà 若Nhã 多đa 屬thuộc 通thông 意ý 。 第đệ 四tứ 義nghĩa 通thông 圓viên 別biệt 得đắc 是thị 般Bát 若Nhã 是thị 波Ba 羅La 蜜Mật 。 第đệ 五ngũ 亦diệc 屬thuộc 共cộng 教giáo 菩Bồ 薩Tát 仍nhưng 通thông 小Tiểu 乘Thừa 。 第đệ 六lục 義nghĩa 通thông 三tam 教giáo 。 故cố 亦diệc 事sự 理lý 具cụ 足túc 。 七thất 八bát 二nhị 師sư 共cộng 許hứa 前tiền 六lục 亦diệc 通thông 圓viên 別biệt 。 故cố 略lược 引dẫn 之chi 以dĩ 證chứng 今kim 意ý 。 今kim 且thả 下hạ 正chánh 釋thích 。 初sơ 文văn 是thị 事sự 故cố 屬thuộc 世thế 知tri 。 四tứ 運vận 推thôi 下hạ 即tức 是thị 約ước 理lý 。 理lý 即tức 三tam 智trí 故cố 云vân 如như 上thượng 。 歷lịch 十thập 一nhất 事sự 故cố 名danh 為vi 餘dư 。 應ưng 云vân 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 一nhất 一nhất 歷lịch 十thập 二nhị 事sự 。 但đãn 是thị 文văn 略lược 。 問vấn 下hạ 料liệu 簡giản 。 正chánh 應ưng 料liệu 簡giản 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 止Chỉ 觀Quán 乘thừa 便tiện 來lai 此thử 為vi 問vấn 。 又hựu 復phục 六Lục 度Độ 不bất 出xuất 止Chỉ 觀Quán 如như 攝nhiếp 法pháp 中trung 。 還hoàn 引dẫn 大đại 品phẩm 六Lục 度Độ 相tương/tướng 成thành 以dĩ 為vi 此thử 答đáp 。 然nhiên 事sự 六Lục 度Độ 若nhược 無vô 互hỗ 嚴nghiêm 尚thượng 名danh 不bất 蜜mật 況huống 復phục 理lý 耶da 。 何hà 者giả 。 如như 檀đàn 無vô 戒giới 。 不bất 生sanh 善thiện 道đạo 。 無vô 忍nhẫn 感cảm 報báo 卑ty 陋lậu 。 無vô 進tiến 形hình 質chất 尫# 微vi 。 無vô 禪thiền 便tiện 成thành 散tán 善thiện 。 無vô 智trí 不bất 了liễu 無vô 常thường 。 猶do 如như 富phú 人nhân 餘dư 事sự 並tịnh 闕khuyết 。 餘dư 五ngũ 無vô 五ngũ 準chuẩn 說thuyết 可khả 知tri 。 如như 被bị 甲giáp 入nhập 陣trận 等đẳng 者giả 。 譬thí 相tương/tướng 成thành 也dã 。 論luận 問vấn 。 何hà 故cố 。 一nhất 度độ 須tu 五ngũ 莊trang 嚴nghiêm 。 答đáp 。 各các 各các 助trợ 行hành 有hữu 力lực 故cố 也dã 。 如như 人nhân 未vị 集tập 則tắc 無vô 戰chiến 力lực 。 大đại 軍quân 都đô 至chí 莊trang 嚴nghiêm 器khí 仗trượng 。 則tắc 能năng 破phá 陣trận 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 六Lục 度Độ 互hỗ 嚴nghiêm 方phương 能năng 破phá 惑hoặc 。 疾tật 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 大đại 論luận 十thập 九cửu 釋thích 云vân 。 一nhất 念niệm 心tâm 具cụ 足túc 六Lục 度Độ 。 及cập 一nhất 切thiết 法pháp 。 及cập 六Lục 度Độ 相tương/tướng 攝nhiếp 等đẳng 。 並tịnh 是thị 此thử 意ý 。 觀quán 如như 下hạ 次thứ 答đáp 止Chỉ 觀Quán 。 言ngôn 密mật 室thất 者giả 。 有hữu 慧tuệ 無vô 定định 如như 風phong 中trung 燈đăng 。 照chiếu 物vật 不bất 了liễu 。 故cố 用dụng 定định 室thất 離ly 狂cuồng 散tán 風phong 。 慧tuệ 燈đăng 方phương 破phá 無vô 明minh 大đại 暗ám 。 使sử 實thật 相tướng 寶bảo 顯hiển 了liễu 可khả 見kiến 。 故cố 云vân 多đa 修tu 慧tuệ 故cố 。 增tăng 長trưởng 邪tà 見kiến 。 多đa 修tu 定định 故cố 增tăng 長trưởng 愚ngu 癡si 。 故cố 應ưng 均quân 修tu 。 不bất 須tu 此thử 難nạn/nan 。 若nhược 不bất 等đẳng 者giả 。 小Tiểu 乘Thừa 尚thượng 闕khuyết 況huống 復phục 大Đại 乘Thừa 。 澣# 衣y 等đẳng 者giả 。 大đại 經kinh 二nhị 十thập 九cửu 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 具cụ 二nhị 莊trang 嚴nghiêm 。 能năng 大đại 利lợi 益ích 。 一nhất 定định 二nhị 慧tuệ 。 如như 澣# 垢cấu 衣y 。 先tiên 以dĩ 灰hôi 汁trấp 。 後hậu 以dĩ 清thanh 水thủy 。 今kim 以dĩ 楞lăng 嚴nghiêm 定định 灰hôi 種chủng 智trí 慧tuệ 水thủy 。 澣# 三tam 惑hoặc 垢cấu 淨tịnh 實thật 相tướng 衣y 。 又hựu 云vân 。 如như 刈ngải 菅gian 草thảo 執chấp 急cấp 則tắc 斷đoạn 。 斷đoạn 運vận 力lực 也dã 。 若nhược 物vật 體thể 已dĩ 離ly 非phi 此thử 中trung 意ý 。 比tỉ 人nhân 不bất 曉hiểu 一nhất 概khái 用dụng 之chi 。 大đại 論luận 七thất 十thập 九cửu 云vân 。 如như 執chấp 菅gian 草thảo 執chấp 寬khoan 則tắc 傷thương 手thủ 急cấp 捉tróc 則tắc 無vô 傷thương 。 刈ngải 者giả 穫hoạch 取thủ 也dã 。 亦diệc 殺sát 也dã 。 爾nhĩ 雅nhã 云vân 。 白bạch 華hoa 野dã 菅gian 也dã 。 郭quách 璞# 云vân 。 茅mao 屬thuộc 。 手thủ 執chấp 定định 也dã 。 刀đao 斷đoạn 慧tuệ 也dã 。 又hựu 如như 拔bạt 堅kiên 木mộc 先tiên 以dĩ 定định 手thủ 動động 。 後hậu 以dĩ 慧tuệ 手thủ 拔bạt 。 彼bỉ 大đại 經kinh 文văn 都đô 有hữu 八bát 喻dụ 。 一nhất 一nhất 皆giai 合hợp 菩Bồ 薩Tát 定định 慧tuệ 。 又hựu 般Bát 若Nhã 下hạ 重trọng/trùng 述thuật 般Bát 若Nhã 正chánh 出xuất 圓viên 意ý 。 法pháp 相tướng 次thứ 第đệ 應ưng 具cụ 列liệt 六lục 。 若nhược 論luận 法pháp 體thể 一nhất 一nhất 皆giai 悉tất 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。 何hà 用dụng 六lục 耶da 。 又hựu 般Bát 若Nhã 下hạ 又hựu 重trùng 更cánh 辨biện 。 所sở 言ngôn 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 。 亦diệc 即tức 六Lục 度Độ 。 故cố 重trọng/trùng 釋thích 云vân 。 般Bát 若Nhã 諸chư 法pháp 彼bỉ 此thử 相tương/tướng 即tức 。 亦diệc 何hà 簡giản 於ư 一nhất 之chi 與dữ 六lục 。 欲dục 出xuất 圓viên 旨chỉ 。 故cố 為vi 此thử 問vấn 生sanh 其kỳ 答đáp 耳nhĩ 。


止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 二nhị 之chi 三tam
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Hết quyển 3

止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 二nhị 之chi 四tứ
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Hết quyển 4

唐đường 毘tỳ 陵lăng 沙Sa 門Môn 湛trạm 然nhiên 述thuật


次thứ 諸chư 惡ác 中trung 初sơ 明minh 觀quán 境cảnh 中trung 。 云vân 夫phu 善thiện 惡ác 無vô 定định 等đẳng 者giả 。 先tiên 明minh 通thông 相tương/tướng 善thiện 惡ác 也dã 。 此thử 則tắc 未vị 可khả 盡tận 為vi 觀quán 境cảnh 。 何hà 者giả 。 展triển 轉chuyển 相tương 望vọng 得đắc 善thiện 惡ác 名danh 。 是thị 則tắc 人nhân 誰thùy 無vô 善thiện 誰thùy 不bất 有hữu 惡ác 。 是thị 故cố 不bất 以dĩ 為vi 今kim 觀quán 境cảnh 。 言ngôn 寧ninh 起khởi 等đẳng 者giả 。 心tâm 凶hung 為vi 惡ác 身thân 病bệnh 曰viết 癩lại 。 乍sạ 起khởi 三tam 途đồ 之chi 心tâm 。 不bất 生sanh 二Nhị 乘Thừa 之chi 念niệm 。 毒độc 器khí 者giả 。 大đại 論luận 斥xích 三tam 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 云vân 。 具cụ 足túc 三tam 毒độc 云vân 何hà 能năng 。 集tập 無vô 量lượng 功công 德đức 。 譬thí 如như 毒độc 瓶bình 雖tuy 貯trữ 甘cam 露lộ 皆giai 不bất 中trung 食thực 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 諸chư 純thuần 淨tịnh 功công 德đức 乃nãi 得đắc 作tác 佛Phật 。 若nhược 雜tạp 三tam 毒độc 。 云vân 何hà 能năng 具cụ 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 門môn 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 身thân 。 猶do 如như 毒độc 器khí 。 具cụ 足túc 煩phiền 惱não 。 名danh 為vi 有hữu 毒độc 。 修tu 習tập 佛Phật 法Pháp 如như 貯trữ 甘cam 露lộ 。 此thử 法pháp 教giáo 他tha 令linh 他tha 失thất 於ư 常thường 住trụ 之chi 命mạng 。 大đại 經Kinh 云vân 自tự 此thử 等đẳng 者giả 引dẫn 證chứng 別biệt 教giáo 。 故cố 四tứ 相tương/tướng 品phẩm 中trung 迦Ca 葉Diếp 序tự 云vân 。 自tự 我ngã 未vị 聞văn 四tứ 德đức 之chi 前tiền 。 皆giai 是thị 邪tà 見kiến 。 此thử 是thị 迦Ca 葉Diếp 謙khiêm 退thoái 自tự 斥xích 。 義nghĩa 同đồng 於ư 邪tà 。 豈khởi 此thử 已dĩ 前tiền 頓đốn 同đồng 三tam 外ngoại 。 今kim 亦diệc 如như 是thị 。 未vị 稱xưng 理lý 故cố 義nghĩa 云vân 邪tà 見kiến 。 邪tà 即tức 是thị 惡ác 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 唯duy 圓viên 為vi 善thiện 。


復phục 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 者giả 以dĩ 順thuận 為vi 善thiện 以dĩ 背bối/bội 為vi 惡ác 。 相tương 待đãi 意ý 也dã 。 次thứ 若nhược 達đạt 下hạ 以dĩ 著trước 為vi 惡ác 以dĩ 達đạt 為vi 善thiện 。 相tương 待đãi 絕tuyệt 待đãi 俱câu 須tu 離ly 惡ác 。 圓viên 著trước 尚thượng 惡ác 。 況huống 復phục 餘dư 耶da 。 如như 此thử 下hạ 結kết 成thành 通thông 相tương/tướng 。 今kim 就tựu 下hạ 別biệt 明minh 極cực 惡ác 方phương 為vi 觀quán 境cảnh 。 於ư 中trung 初sơ 出xuất 惡ác 體thể 即tức 六lục 蔽tế 也dã 。 善thiện 法Pháp 下hạ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 。 前tiền 雖tuy 下hạ 明minh 觀quán 惡ác 意ý 。 以dĩ 純thuần 惡ác 故cố 不bất 可khả 不bất 觀quán 。 若nhược 不bất 觀quán 者giả 唯duy 惡ác 無vô 善thiện 。 自tự 他tha 俱câu 然nhiên 故cố 須tu 修tu 觀quán 。 縱túng/tung 不bất 下hạ 縱túng/tung 釋thích 也dã 。 他tha 人nhân 縱túng/tung 不bất 全toàn 起khởi 不bất 善thiện 偏thiên 惡ác 不bất 無vô 。 出xuất 家gia 離ly 世thế 下hạ 況huống 釋thích 偏thiên 起khởi 。 出xuất 家gia 不bất 備bị 理lý 當đương 偏thiên 惡ác 。 白bạch 衣y 純thuần 惡ác 況huống 復phục 偏thiên 耶da 。 羅La 漢Hán 殘tàn 習tập 亦diệc 仍nhưng 偏thiên 惡ác 。 凡phàm 夫phu 下hạ 明minh 用dụng 觀quán 所sở 以dĩ 。 聖thánh 猶do 殘tàn 習tập 凡phàm 何hà 可khả 縱túng/tung 。 如như 佛Phật 世thế 下hạ 先tiên 舉cử 佛Phật 世thế 用dụng 觀quán 有hữu 益ích 。 引dẫn 人nhân 為vi 證chứng 。 前tiền 觀quán 惡ác 意ý 中trung 言ngôn 不bất 可khả 樂lạc 想tưởng 者giả 。 大đại 論luận 十thập 想tưởng 中trung 釋thích 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 不bất 可khả 樂lạc 想tưởng 云vân 。 世thế 間gian 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 眾chúng 生sanh 。 二nhị 國quốc 土độ 。 言ngôn 眾chúng 生sanh 不bất 可khả 樂lạc 者giả 。 三tam 惡ác 八bát 苦khổ 十thập 四Tứ 等Đẳng 惡ác (# 云vân 云vân )# 。 或hoặc 貧bần 而nhi 好hiếu 施thí 多đa 財tài 而nhi 慳san (# 約ước 六lục 蔽tế 互hỗ 說thuyết )# 或hoặc 貧bần 妍nghiên 富phú 醜xú 。 或hoặc 憍kiêu 高cao 不bất 下hạ 。 或hoặc 接tiếp 物vật 欺khi 誑cuống 。 如như 是thị 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 稱xưng 說thuyết 。 國quốc 土độ 不bất 可khả 樂lạc 者giả 。 或hoặc 多đa 衰suy 無vô 告cáo 飢cơ 渴khát 寒hàn 熱nhiệt 。 惡ác 疫dịch 毒độc 氣khí 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 乃nãi 至chí 上thượng 界giới 亦diệc 生sanh 大đại 惱não 甚thậm 於ư 下hạ 界giới 。 如như 極cực 高cao 墜trụy 下hạ 苦khổ 不bất 可khả 說thuyết 。 文văn 云vân 無vô 好hảo/hiếu 人nhân 者giả 。 略lược 語ngữ 眾chúng 生sanh 以dĩ 他tha 望vọng 己kỷ 唯duy 純thuần 不bất 偏thiên 。 是thị 故cố 不bất 可khả 。 不bất 觀quán 於ư 惡ác 。 次thứ 縱túng/tung 釋thích 中trung 云vân 多đa 慳san 等đẳng 者giả 。 略lược 舉cử 六lục 蔽tế 以dĩ 釋thích 偏thiên 起khởi 。 前tiền 四tứ 如như 文văn 。 酒tửu 為vi 亂loạn 原nguyên 即tức 亂loạn 意ý 蔽tế 。 根căn 性tánh 易dị 奪đoạt 即tức 愚ngu 癡si 蔽tế 。 若nhược 有hữu 慧tuệ 者giả 不bất 為vi 惡ác 易dị 。 能năng 生sanh 為vi 根căn 數số 習tập 成thành 性tánh 。 數sác 數sác 改cải 換hoán 故cố 云vân 易dị 奪đoạt 。 又hựu 隨tùy 境cảnh 而nhi 轉chuyển 為vi 易dị 。 惑hoặc 彊cường/cưỡng/cương 失thất 真chân 為vi 奪đoạt 。 又hựu 以dĩ 愚ngu 替thế 智trí 為vi 易dị 。 智trí 被bị 真chân 掣xiết 為vi 奪đoạt 。 次thứ 況huống 釋thích 中trung 云vân 羅La 漢Hán 殘tàn 習tập 者giả 。 身thân 子tử 瞋sân 習tập 。 以dĩ 過quá 去khứ 世thế 。 從tùng 蛇xà 中trung 來lai 。 畢tất 陵lăng 慢mạn 習tập 。 宿túc 世thế 曾tằng 為vi 婆Bà 羅La 門Môn 來lai 。 如như 佛Phật 在tại 世thế 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 而nhi 常thường 以dĩ 鏡kính 自tự 照chiếu 。 世thế 世thế 從tùng 女nữ 人nhân 中trung 來lai 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 常thường 好hảo/hiếu 跳khiêu 染nhiễm 。 以dĩ 世thế 世thế 從tùng 。 獼mi 猴hầu 中trung 來lai 。 引dẫn 人nhân 證chứng 中trung 。 在tại 家gia 等đẳng 者giả 。 即tức 且thả 通thông 舉cử 有hữu 惡ác 之chi 人nhân 。 央ương 掘quật 下hạ 別biệt 舉cử 惡ác 人nhân 。 先tiên 明minh 惡ác 人nhân 有hữu 道đạo 。 央ương 掘quật 等đẳng 者giả 。 央ương 掘quật 經Kinh 云vân 。 舍Xá 衛Vệ 城Thành 北bắc 。 村thôn 名danh 薩Tát 那Na 。 有hữu 貧bần 婆Bà 羅La 門Môn 。 女nữ 名danh 跋bạt 陀đà 。 有hữu 一nhất 子tử 名danh 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 現Hiện 。 少thiểu 失thất 其kỳ 父phụ 。 厥quyết 年niên 十thập 二nhị 。 色sắc 力lực 人nhân 相tướng 。 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 。 聰thông 明minh 善thiện 說thuyết 。 有hữu 異dị 村thôn 名danh 破phá 訶ha 私tư 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 師sư 。 名danh 摩Ma 尼Ni 跋Bạt 陀Đà 。 善thiện 四tứ 韋vi 陀đà 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 現hiện 從tùng 其kỳ 受thọ 學học 。 師sư 受thọ 王vương 請thỉnh 留lưu 世Thế 間Gian 現Hiện 。 守thủ 舍xá 而nhi 去khứ 。 婆Bà 羅La 門Môn 婦phụ 。 見kiến 世Thế 間Gian 現Hiện 端đoan 正chánh 。 而nhi 生sanh 染nhiễm 心tâm 。 前tiền 執chấp 其kỳ 衣y 。


時thời 世Thế 間Gian 現Hiện 。 而nhi 白bạch 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 是thị 我ngã 母mẫu 。 我ngã 豈khởi 於ư 尊tôn 而nhi 生sanh 不bất 善thiện 。 內nội 心tâm 懷hoài 愧quý 。 捨xả 衣y 遠viễn 避tị 。 婦phụ 人nhân 不bất 遂toại 以dĩ 爪trảo 自tự 獲hoạch 。 以dĩ 繩thằng 自tự 繫hệ 。 足túc 不bất 離ly 地địa 。 夫phu 既ký 還hoàn 已dĩ 恐khủng 世thế 間gian 現hiện 露lộ 其kỳ 不bất 善thiện 。 便tiện 以dĩ 惡ác 事sự 誣vu 世thế 間gian 現hiện 。 汝nhữ 行hành 已dĩ 後hậu 世thế 間gian 現hiện 於ư 我ngã 有hữu 不bất 如như 事sự 。 師sư 言ngôn 。 其kỳ 初sơ 生sanh 時thời 有hữu 大đại 瑞thụy 相tướng 必tất 無vô 是thị 過quá 。 然nhiên 語ngữ 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 殺sát 千thiên 人nhân 可khả 得đắc 免miễn 罪tội 。 世thế 間gian 現hiện 尊tôn 師sư 教giáo 故cố 。 即tức 白bạch 師sư 言ngôn 。 嗚ô 呼hô 和hòa 尚thượng 。 殺sát 害hại 千thiên 人nhân 。 非phi 我ngã 所sở 應ưng 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 是thị 惡ác 人nhân 。 不bất 樂nhạo 生sanh 作tác 婆Bà 羅La 門Môn 耶da 。


答đáp 言ngôn 。

善thiện 哉tai 奉phụng 命mệnh 。 便tiện 禮lễ 師sư 足túc 。 師sư 聞văn 見kiến 已dĩ 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 汝nhữ 大đại 惡ác 人nhân 。 故cố 不bất 死tử 耶da 。 當đương 令linh 殺sát 一nhất 一nhất 人nhân 。 取thủ 指chỉ 為vi 鬘man 。 冠quan 首thủ 乃nãi 成thành 。 婆Bà 羅La 門Môn 耳nhĩ 。 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 。 名danh 央ương 握ác 摩ma 。 善thiện 哉tai 受thọ 教giáo 。 增tăng 一nhất 云vân 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 殺sát 千thiên 人nhân 已dĩ 。 取thủ 指chỉ 為vi 鬘man 。 人nhân 白bạch 匿nặc 王vương 。 國quốc 有hữu 人nhân 蟒mãng 。 害hại 人nhân 無vô 數số 。 比Bỉ 丘Khâu 乞khất 食thực 。 聞văn 之chi 白bạch 佛Phật 。 佛Phật 尋tầm 往vãng 彼bỉ 。 諸chư 取thủ 薪tân 人nhân 及cập 守thủ 牛ngưu 羊dương 者giả 皆giai 不bất 得đắc 過quá 。 云vân 此thử 有hữu 賊tặc 。 佛Phật 乃nãi 前tiền 進tiến 。 遙diêu 見kiến 佛Phật 來lai 云vân 。 我ngã 之chi 指chỉ 鬘man 數số 猶do 未vị 足túc 。 母mẫu 因nhân 送tống 食thực 。 復phục 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 聞văn 師sư 言ngôn 害hại 母mẫu 生sanh 天thiên 。 便tiện 撮toát 母mẫu 頭đầu 以dĩ 手thủ 拔bạt 劍kiếm 欲dục 害hại 於ư 母mẫu 。 佛Phật 放phóng 光quang 照chiếu 。 掘quật 云vân 。 非phi 天thiên 伐phạt 我ngã 乎hồ 。 母mẫu 曰viết 。 非phi 天thiên 日nhật 月nguyệt 等đẳng 光quang 。 必tất 是thị 世Thế 尊Tôn 。 掘quật 聞văn 佛Phật 名danh 云vân 。 我ngã 師sư 亦diệc 云vân 。 若nhược 害hại 沙Sa 門Môn 必tất 得đắc 生sanh 天thiên 。 語ngữ 母mẫu 云vân 。 且thả 住trụ 。 我ngã 往vãng 害hại 沙Sa 門Môn 。 放phóng 母mẫu 逐trục 佛Phật 見kiến 佛Phật 如như 金kim 山sơn 。 佛Phật 復phục 道đạo 而nhi 去khứ 。 奔bôn 趁sấn 不bất 及cập 白bạch 佛Phật 說thuyết 偈kệ 與dữ 央ương 掘quật 經kinh 同đồng 。 央ương 掘quật 經Kinh 云vân 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 大đại 子tử 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 摩ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 如như 是thị 總tổng 有hữu 三tam 十thập 九cửu 偈kệ 。 但đãn 易dị 第đệ 二nhị 句cú 云vân 。 無vô 貪tham 染nhiễm 衣y 士sĩ 。 毀hủy 形hình 剃thế 髮phát 士sĩ 。 知tri 足túc 持trì 鉢bát 士sĩ 等đẳng 。 佛Phật 以dĩ 二nhị 百bách 六lục 十thập 七thất 偈kệ 答đáp 云vân 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 摩ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 但đãn 易dị 第đệ 三tam 句cú 餘dư 句cú 並tịnh 同đồng 。 餘dư 第đệ 三tam 句cú 云vân 。 我ngã 住trụ 無vô 生sanh 際tế 。 我ngã 住trụ 於ư 實thật 際tế 。 我ngã 住trụ 無vô 作tác 際tế 。 並tịnh 用dụng 所sở 證chứng 以dĩ 答đáp 央ương 掘quật 。 央ương 掘quật 聞văn 已dĩ 。 以dĩ 佛Phật 力lực 故cố 。 令linh 悟ngộ 梵Phạm 本bổn 中trung 語ngữ 。 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 億ức 劫kiếp 乃nãi 值trị 。 未vị 度độ 者giả 度độ 。 等đẳng (# 四tứ 弘hoằng )# 有hữu 見kiến 佛Phật 者giả 即tức 為vi 說thuyết 滅diệt 。 走tẩu 逐trục 不bất 及cập 。 必tất 是thị 如Như 來Lai 。 捨xả 劍kiếm 深thâm 坑khanh 。 即tức 便tiện 禮lễ 佛Phật 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 來lai 。 便tiện 成thành 沙Sa 門Môn 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 淨tịnh 梵Phạm 王Vương 領lãnh 四tứ 兵binh 而nhi 往vãng 伐phạt 之chi 。 王vương 念niệm 先tiên 見kiến 世Thế 尊Tôn 見kiến 已dĩ 具cụ 白bạch 佛Phật 。 佛Phật 問vấn 其kỳ 意ý 。 王vương 具cụ 答đáp 其kỳ 意ý 。


佛Phật 告cáo 王vương 言ngôn 。


見kiến 其kỳ 出xuất 家gia 為vì 道Đạo 者giả 如như 何hà 。 王vương 曰viết 。 當đương 供cúng 養dường 禮lễ 事sự 。 彼bỉ 無vô 毫hào 善thiện 能năng 發phát 此thử 心tâm 乎hồ 。


時thời 央ương 掘quật 去khứ 佛Phật 不bất 遠viễn 。 正chánh 意ý 結kết 加gia 。 佛Phật 遙diêu 示thị 王vương 。 王vương 禮lễ 供cung 已dĩ 歎thán 佛Phật 能năng 降giáng/hàng 。 如như 是thị 惡ác 人nhân 。 後hậu 佛Phật 復phục 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 具cụ 六Lục 神Thần 通Thông 。 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 見kiến 者giả 識thức 之chi 。 有hữu 婦phụ 人nhân 胎thai 產sản 甚thậm 難nan 見kiến 佛Phật 。


佛Phật 言ngôn 。

賢hiền 聖thánh 已dĩ 來lai 不bất 曾tằng 殺sát 人nhân 。 婦phụ 人nhân 無vô 他tha 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 問vấn 佛Phật 本bổn 緣duyên 等đẳng (# 云vân 云vân )# 。 本bổn 為vì 婆Bà 羅La 門Môn 。 法pháp 求cầu 欲dục 生sanh 天thiên 。 不bất 違vi 師sư 教giáo 兼kiêm 護hộ 婦phụ 人nhân 諂siểm 誑cuống 之chi 情tình 。 而nhi 行hành 於ư 殺sát 。 故cố 今kim 文văn 云vân 彌di 殺sát 彌di 慈từ 。 祇kỳ 陀đà 末mạt 利lợi 等đẳng 者giả 。 準chuẩn 未vị 曾tằng 有hữu 經kinh 下hạ 卷quyển 云vân 。 祇kỳ 陀đà 太thái 子tử 白bạch 佛Phật 。 昔tích 受thọ 五Ngũ 戒Giới 制chế 酒tửu 難nan 持trì 。 欲dục 捨xả 五Ngũ 戒Giới 。 持trì 於ư 十Thập 善Thiện 。


佛Phật 言ngôn 。

飲ẩm 時thời 何hà 過quá 。 答đáp 。 國quốc 中trung 豪hào 賢hiền 時thời 齎tê 共cộng 飲ẩm 亦diệc 無vô 餘dư 過quá 。


佛Phật 言ngôn 。

若nhược 如như 此thử 者giả 。 終chung 身thân 無vô 過quá 。 夫phu 善thiện 有hữu 二nhị 種chủng 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 飲ẩm 不bất 起khởi 惡ác 業nghiệp 是thị 善thiện 報báo 也dã 。 名danh 有hữu 漏lậu 善thiện 。 佛Phật 因nhân 為vi 說thuyết 往vãng 昔tích 因nhân 緣duyên 。 昔tích 舍Xá 衛Vệ 有hữu 剎sát 利lợi 。 因nhân 小tiểu 諍tranh 致trí 大đại 怨oán 興hưng 兵binh 相tương 伐phạt 。 王vương 有hữu 大đại 臣thần 。 名danh 提đề 韋vi 羅la 。 恃thị 豪hào 輕khinh 慢mạn 。 於ư 時thời 太thái 子tử 。 實thật 欲dục 誅tru 滅diệt 。 父phụ 王vương 不bất 聽thính 抱bão 恨hận 煩phiền 惱não 。 太thái 后hậu 見kiến 之chi 負phụ 好hảo/hiếu 酒tửu 勸khuyến 我ngã 。 我ngã 言ngôn 。 先tiên 祖tổ 已dĩ 來lai 不bất 曾tằng 飲ẩm 酒tửu 。 若nhược 飲ẩm 酒tửu 者giả 。 那na 羅la 天thiên 瞋sân 婆Bà 羅La 門Môn 伐phạt 我ngã 。 太thái 后hậu 夜dạ 分phân 密mật 開khai 宮cung 門môn 。 再tái 三tam 勸khuyến 我ngã 。 飲ẩm 已dĩ 忘vong 憂ưu 。 三tam 日nhật 之chi 中trung 。 受thọ 樂lạc 歡hoan 喜hỷ 。 因nhân 是thị 仇cừu 息tức 。 父phụ 王vương 復phục 諫gián 。 夫phu 修tu 德đức 歷lịch 代đại 何hà 於ư 小tiểu 事sự 致trí 怨oán 如như 此thử 。 若nhược 不bất 忍nhẫn 者giả 。 亡vong 失thất 國quốc 土độ 。 因nhân 是thị 和hòa 平bình 。 飲ẩm 之chi 力lực 也dã 。 末mạt 利lợi 者giả 。 經kinh 言ngôn 。 元nguyên 是thị 王vương 舍xá 城thành 耶da 若nhược 達đạt 多đa 婆Bà 羅La 門Môn 婢tỳ 。 名danh 黃hoàng 頭đầu 。 常thường 知tri 守thủ 園viên 。 因nhân 將tương 乾can/kiền/càn 飯phạn 供cung 佛Phật 之chi 福phước 。 後hậu 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 遊du 獵liệp 入nhập 園viên 見kiến 之chi 。 婢tỳ 乃nãi 為vi 王vương 種chủng 種chủng 供cung 給cấp 按án 摩ma 極cực 稱xưng 王vương 意ý 。 王vương 問vấn 婆Bà 羅La 門Môn 。 賣mại 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

婢tỳ 賤tiện 何hà 堪kham 。 王vương 重trùng 問vấn 之chi 。 答đáp 云vân 。 千thiên 兩lượng 金kim 。 王vương 遂toại 以dĩ 百bách 千thiên 兩lượng 金kim 。 從tùng 其kỳ 買mãi 取thủ 。 為vi 第đệ 一nhất 夫phu 人nhân 。 未vị 曾tằng 有hữu 經Kinh 云vân 。 匿nặc 王vương 白bạch 佛Phật 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 心tâm 歡hoan 喜hỷ 故cố 。 不bất 起khởi 惡ác 業nghiệp 名danh 有hữu 漏lậu 善thiện 者giả 。 是thị 事sự 不bất 然nhiên 。 如như 人nhân 飲ẩm 酒tửu 心tâm 則tắc 歡hoan 喜hỷ 。 不bất 起khởi 煩phiền 惱não 。 不bất 起khởi 煩phiền 惱não 。 故cố 則tắc 不bất 殺sát 害hại 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 。 遊du 獵liệp 之chi 時thời 。 忘vong 將tương 厨trù 人nhân 山sơn 中trung 覺giác 飢cơ 。 左tả 右hữu 言ngôn 。 王vương 朝triêu 不bất 勅sắc 令lệnh 將tương 厨trù 人nhân 即tức 時thời 無vô 食thực 。 我ngã 聞văn 是thị 已dĩ 。 走tẩu 馬mã 還hoàn 宮cung 勅sắc 令lệnh 索sách 食thực 。 厨trù 人nhân 名danh 修tu 迦ca 羅la 云vân 。 即tức 現hiện 無vô 食thực 今kim 方phương 當đương 作tác 。 飢cơ 逼bức 瞋sân 怒nộ 令linh 殺sát 厨trù 人nhân 。 諸chư 臣thần 共cộng 議nghị 。 國quốc 中trung 唯duy 有hữu 此thử 之chi 一nhất 人nhân 。 殺sát 已dĩ 無vô 人nhân 為vi 王vương 知tri 厨trù 稱xưng 王vương 意ý 者giả 。


時thời 末Mạt 利Lợi 夫Phu 人Nhân 。 聞văn 已dĩ 即tức 令linh 辦biện 好hảo/hiếu 酒tửu 美mỹ 肉nhục 。 沐mộc 浴dục 名danh 香hương 莊trang 嚴nghiêm 身thân 體thể 。 將tương 諸chư 妓kỹ 女nữ 。 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 我ngã 見kiến 夫phu 人nhân 瞋sân 心tâm 即tức 息tức 。 夫phu 人nhân 輒triếp 遣khiển 黃hoàng 門môn 詐trá 傳truyền 令linh 勿vật 殺sát 厨trù 人nhân 。 我ngã 至chí 明minh 旦đán 深thâm 自tự 悔hối 恨hận 。 憂ưu 愁sầu 不bất 樂lạc 。 夫phu 人nhân 問vấn 我ngã 有hữu 何hà 不bất 樂lạc 。 王vương 云vân 。 我ngã 因nhân 昨tạc 日nhật 。 飢cơ 火hỏa 所sở 逼bức 。 錯thác 殺sát 厨trù 人nhân 。 為vi 是thị 之chi 故cố 悔hối 恨hận 愁sầu 耳nhĩ 。 夫phu 人nhân 笑tiếu 曰viết 。 其kỳ 人nhân 猶do 在tại 。 願nguyện 王vương 莫mạc 愁sầu 。 王vương 言ngôn 。 為vi 實thật 爾nhĩ 耶da 。 為vi 是thị 戲hí 耶da 。


答đáp 曰viết 。

實thật 在tại 。 令linh 使sử 召triệu 來lai 。 我ngã 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 王vương 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 夫phu 人nhân 持trì 五Ngũ 戒Giới 月nguyệt 行hành 六lục 齋trai 。 一nhất 日nhật 之chi 內nội 。 五Ngũ 戒Giới 之chi 中trung 。 犯phạm 酒tửu 妄vọng 二nhị 戒giới 。 八bát 戒giới 之chi 中trung 犯phạm 於ư 五Ngũ 戒Giới 。 謂vị 過quá 中trung 食thực 。 服phục 華hoa 香hương 。 作tác 倡xướng 妓kỹ 。 高cao 廣quảng 床sàng 。 飲ẩm 酒tửu 。 妄vọng 語ngữ 。 破phá 戒giới 之chi 罪tội 。 重trọng/trùng 耶da 輕khinh 耶da 。


佛Phật 言ngôn 。

如như 是thị 犯phạm 者giả 。 得đắc 大đại 功công 德đức 。


何hà 以dĩ 故cố 。 為vì 利lợi 益ích 故cố 。 此thử 約ước 亡vong 犯phạm 濟tế 物vật 菩Bồ 薩Tát 利lợi 他tha 。 乃nãi 得đắc 名danh 為vi 。 惡ác 中trung 有hữu 善thiện 。 故cố 云vân 唯duy 酒tửu 唯duy 戒giới 。 欲dục 從tùng 斯tư 例lệ 善thiện 自tự 斟châm 量lượng 。 若nhược 順thuận 貪tham 心tâm 終chung 非phi 持trì 相tương/tướng 。 和hòa 須tu 蜜mật 多đa 等đẳng 者giả 。 說thuyết 文văn 云vân 。 婬dâm 者giả 私tư 逸dật 也dã 。 在tại 傳truyền 云vân 。 貪tham 色sắc 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 次thứ 復phục 南nam 行hành 有hữu 。 城thành 名danh 莊Trang 嚴Nghiêm 。 有hữu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 和hòa 須tu 蜜mật 多đa 名danh 女nữ (# 云vân 云vân )# 。 善thiện 財tài 至chí 彼bỉ 求cầu 覓mịch 是thị 女nữ 。 城thành 中trung 有hữu 不bất 知tri 者giả 言ngôn 。 此thử 童đồng 子tử 諸chư 根căn 寂tịch 靜tĩnh 。 智trí 慧tuệ 明minh 了liễu 。 諦đế 觀quán 一nhất 尋tầm 。 目mục 視thị 不bất 瞬thuấn 。 心tâm 不bất 動động 搖dao 。 不bất 應ưng 於ư 彼bỉ 。 女nữ 有hữu 貪tham 染nhiễm 心tâm 。 此thử 童đồng 子tử 者giả 不bất 行hành 魔ma 縛phược 等đẳng (# 云vân 云vân )# 。 中trung 有hữu 先tiên 知tri 是thị 女nữ 智trí 者giả 。 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 今kim 乃nãi 能năng 。 求cầu 覓mịch 是thị 女nữ 。 汝nhữ 已dĩ 獲hoạch 得đắc 廣quảng 大đại 善thiện 根căn 。 汝nhữ 應ưng 決quyết 定định 求cầu 覓mịch 佛Phật 果Quả 。 種chủng 種chủng 誡giới 之chi 。 破phá 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 女nữ 色sắc 所sở 有hữu 貪tham 染nhiễm 心tâm 。


善thiện 男nam 子tử 。 此thử 女nữ 在tại 於ư 城thành 內nội 市thị 廛triền 之chi 北bắc 自tự 宅trạch 舍xá 中trung 。 聞văn 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 往vãng 詣nghệ 其kỳ 門môn 。 見kiến 其kỳ 住trụ 宅trạch 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 見kiến 此thử 女nữ 人nhân 。 容dung 貌mạo 姿tư 美mỹ 。 譚đàm 說thuyết 善thiện 巧xảo 入nhập 如như 幻huyễn 智trí 。 方phương 便tiện 法Pháp 門môn 。 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 身thân 。 從tùng 身thân 出xuất 於ư 。 廣quảng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 宅trạch 中trung 。 遇ngộ 光quang 明minh 者giả 。 身thân 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 詣nghệ 其kỳ 禮lễ 足túc 。 合hợp 掌chưởng 白bạch 言ngôn 。 聖thánh 者giả 。 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 等đẳng (# 云vân 云vân )# 。


女nữ 言ngôn 。

我ngã 得đắc 解giải 脫thoát 。 名danh 離ly 欲dục 際tế 。 隨tùy 其kỳ 所sở 欲dục 。 而nhi 為vì 現hiện 身thân 。 各các 各các 令linh 其kỳ 。 所sở 見kiến 不bất 同đồng 。 若nhược 欲dục 意ý 所sở 纏triền 來lai 至chí 我ngã 所sở 聞văn 法Pháp 者giả 。 見kiến 者giả 。 執chấp 手thủ 者giả 。 暫tạm 升thăng 床sàng 者giả 。 見kiến 我ngã 嚬tần 呻thân 者giả 。 見kiến 我ngã 瞬thuấn 目mục 者giả 。 並tịnh 得đắc 離ly 欲dục 。 抱bão 持trì 接tiếp 脣thần 吻vẫn 等đẳng 者giả 各các 得đắc 法Pháp 門môn 。 我ngã 於ư 過quá 去khứ 。 高cao 行hành 王vương 如Như 來Lai 所sở 。 為vi 長trưởng 者giả 妻thê 。 舍xá 一nhất 金kim 錢tiền 。


爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 為vi 佛Phật 侍thị 者giả 。 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 令linh 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 由do 是thị 得đắc 菩Bồ 薩Tát 離ly 欲dục 際tế 法Pháp 門môn 。 故cố 知tri 能năng 化hóa 所sở 化hóa 並tịnh 是thị 因nhân 欲dục 而nhi 得đắc 離ly 欲dục 。 故cố 云vân 惡ác 中trung 有hữu 善thiện 。 又hựu 如như 慧Tuệ 上Thượng 菩Bồ 薩Tát 經kinh 上thượng 卷quyển 。 阿A 難Nan 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 見kiến 重trọng/trùng 勝thắng 王vương 菩Bồ 薩Tát 與dữ 女nữ 同đồng 床sàng 而nhi 坐tọa 。 我ngã 謂vị 犯phạm 穢uế 得đắc 無vô 異dị 人nhân 。 學học 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 於ư 如Như 來Lai 教giáo 將tương 無vô 犯phạm 見kiến 聞văn 中trung 想tưởng 。 發phát 是thị 語ngữ 時thời 大Đại 千Thiên 六lục 動động 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 時thời 。 身thân 處xứ 虛hư 空không 。 去khứ 地địa 四tứ 丈trượng 九cửu 尺xích 。 語ngứ 阿A 難Nan 言ngôn 。 犯phạm 欲dục 者giả 乃nãi 能năng 身thân 升thăng 空không 乎hồ 。 阿A 難Nan 投đầu 地địa 自tự 悔hối 。 如như 何hà 於ư 大đại 龍long 所sở 而nhi 求cầu 短đoản 耶da 。 此thử 亦diệc 以dĩ 欲dục 而nhi 為vi 法Pháp 門môn 。 比tỉ 見kiến 無vô 慚tàm 者giả 或hoặc 稱xưng 無vô 礙ngại 或hoặc 說thuyết 理lý 融dung 。 若nhược 得đắc 理lý 者giả 應ưng 如như 蜜mật 多đa 慧tuệ 上thượng 之chi 流lưu 。 身thân 升thăng 虛hư 空không 。 依y 正chánh 嚴nghiêm 麗lệ 。 令linh 彼bỉ 悟ngộ 入nhập 。 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 。 縱túng/tung 能năng 現hiện 通thông 尚thượng 應ưng 問vấn 言ngôn 。 通thông 由do 何hà 得đắc 。 若nhược 自tự 證chứng 法Pháp 門môn 。 為vi 名danh 何hà 等đẳng 。 從tùng 何hà 佛Phật 所sở 。 最tối 初sơ 發phát 心tâm 。 曾tằng 供cung 幾kỷ 佛Phật 。 未vị 來lai 幾kỷ 時thời 當đương 成thành 菩Bồ 提Đề 。 曾tằng 從tùng 何hà 佛Phật 。 而nhi 得đắc 受thọ 記ký 。 未vị 來lai 何hà 方phương 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 作tác 佛Phật 名danh 何hà 。 幾kỷ 會hội 說thuyết 法Pháp 。 侍thị 者giả 補bổ 處xứ 。 名danh 字tự 何hà 等đẳng 。 佛Phật 壽thọ 幾kỷ 劫kiếp 。 正chánh 像tượng 法pháp 住trụ 。 其kỳ 數số 幾kỷ 何hà 。 若nhược 不bất 能năng 答đáp 。 如như 是thị 問vấn 者giả 。 則tắc 是thị 鬼quỷ 通thông 。 外ngoại 道đạo 根căn 本bổn 有hữu 漏lậu 神thần 通thông 。 生sanh 染nhiễm 心tâm 已dĩ 此thử 通thông 又hựu 失thất 。 或hoặc 是thị 妄vọng 語ngữ 無vô 慚tàm 之chi 人nhân 。 若nhược 謂vị 此thử 身thân 即tức 是thị 佛Phật 者giả 。 釋thích 尊tôn 已dĩ 滅diệt 慈Từ 氏Thị 未vị 降giáng/hàng 。 又hựu 復phục 非phi 是thị 他tha 方phương 佛Phật 來lai 。 若nhược 非phi 魔ma 賊tặc 謂vị 是thị 誰thùy 乎hồ 。 汝nhữ 若nhược 不bất 信tín 。 有hữu 十thập 方phương 佛Phật 。 自tự 稱xưng 為vi 佛Phật 。 逆nghịch 之chi 甚thậm 矣hĩ 。 故cố 知tri 此thử 人nhân 自tự 滅diệt 道Đạo 心tâm 破phá 他tha 善thiện 種chủng 。 若nhược 大đại 權quyền 逆nghịch 化hóa 復phục 不bất 自tự 稱xưng 我ngã 行hành 無vô 礙ngại 。 慧Tuệ 上Thượng 菩Bồ 薩Tát 經kinh 又hựu 云vân 。 過quá 去khứ 無vô 數số 劫kiếp 。 有hữu 梵Phạm 志Chí 名danh 燈đăng 光quang 。 在tại 林lâm 藪tẩu 間gian 行hành 吉cát 祥tường 願nguyện 。 經kinh 四tứ 百bách 二nhị 十thập 歲tuế 。 入nhập 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 。 有hữu 陶đào 師sư 女nữ 。 見kiến 梵Phạm 志Chí 端đoan 正chánh 投đầu 梵Phạm 志Chí 前tiền 。 梵Phạm 志Chí 報báo 言ngôn 。 吾ngô 不bất 樂nhạo 欲dục 。


女nữ 言ngôn 。

設thiết 不bất 能năng 者giả 吾ngô 尋tầm 自tự 害hại 。 梵Phạm 志Chí 自tự 念niệm 。 吾ngô 常thường 護hộ 戒giới 。 若nhược 數số 犯phạm 者giả 。 則tắc 非phi 吉cát 祥tường 。 離ly 之chi 七thất 步bộ 即tức 起khởi 慈từ 心tâm 。 而nhi 欲dục 犯phạm 戒giới 。 不bất 然nhiên 女nữ 死tử 。 寧ninh 令linh 女nữ 安an 我ngã 入nhập 地địa 獄ngục 。 從tùng 其kỳ 所sở 願nguyện 。 經kinh 十thập 二nhị 年niên 。 終chung 生sanh 梵Phạm 天Thiên 。 前tiền 是thị 法Pháp 身thân 不bất 思tư 議nghị 化hóa 。 此thử 是thị 實thật 行hạnh 亡vong 梵Phạm 濟tế 物vật 。 行hành 效hiệu 此thử 者giả 審thẩm 自tự 思tư 之chi 。 世thế 間gian 小tiểu 苦khổ 尚thượng 不bất 能năng 忍nhẫn 。 而nhi 能năng 犯phạm 戒giới 入nhập 地địa 獄ngục 耶da 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 邪tà 見kiến 即tức 正chánh 者giả 。 多đa 兜đâu 二nhị 字tự 隨tùy 存tồn 一nhất 字tự 。 若nhược 兩lưỡng 存tồn 者giả 恐khủng 是thị 文văn 誤ngộ 。 略lược 如như 第đệ 一nhất 卷quyển 記ký 。 現hiện 住trụ 阿A 鼻Tỳ 受thọ 無vô 間gián 苦khổ 。 法pháp 華hoa 復phục 云vân 。 由do 調Điều 達Đạt 故cố 具cụ 足túc 相tướng 好hảo 。 記ký 當đương 作tác 佛Phật 號hiệu 曰viết 天thiên 王vương 。 除trừ 法pháp 華hoa 外ngoại 餘dư 一nhất 切thiết 教giáo 。 但đãn 云vân 生sanh 生sanh 為vi 惡ác 相tướng 惱não 。 此thử 乃nãi 教giáo 法pháp 權quyền 實thật 不bất 同đồng 。 若nhược 諸chư 下hạ 結kết 也dã 。 大đại 權quyền 示thị 迹tích 深thâm 淺thiển 難nan 量lương 。 一nhất 往vãng 觀quan 文văn 。 如như 央ương 掘quật 等đẳng 如như 似tự 凡phàm 夫phu 。 如như 和hòa 須tu 蜜mật 久cửu 已dĩ 入nhập 位vị 。 雖tuy 已dĩ 入nhập 位vị 即tức 指chỉ 初sơ 為vi 長trưởng 者giả 妻thê 。 時thời 於ư 欲dục 能năng 離ly 。 名danh 惡ác 有hữu 善thiện 。 若nhược 永vĩnh 為vi 凡phàm 不bất 應ưng 證chứng 得đắc 離ly 欲dục 法Pháp 門môn 。 故cố 知tri 央ương 掘quật 且thả 從tùng 迹tích 說thuyết 。 若nhược 從tùng 本bổn 說thuyết 。 亦diệc 是thị 昔tích 於ư 殺sát 等đẳng 惡ác 中trung 能năng 出xuất 離ly 故cố 。 是thị 故cố 迹tích 中trung 亦diệc 以dĩ 殺sát 為vi 利lợi 他tha 法Pháp 門môn 。 又hựu 凡phàm 云vân 示thị 者giả 。 示thị 為vi 實thật 行hạnh 令linh 無vô 量lượng 人nhân 。 不bất 復phục 為vi 惡ác 。 從tùng 實thật 行hạnh 說thuyết 於ư 理lý 無vô 傷thương 。 世thế 人nhân 多đa 迷mê 權quyền 迹tích 之chi 意ý 。 凡phàm 諸chư 勝thắng 行hành 咸hàm 撥bát 為vi 權quyền 。 若nhược 如như 此thử 者giả 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 事sự 同đồng 虛hư 構# 。 秖kỳ 緣duyên 實thật 惡ác 者giả 墜trụy 。 改cải 惡ác 者giả 升thăng 。 是thị 故cố 聖thánh 人nhân 。 示thị 為vi 升thăng 墜trụy 。 令linh 實thật 行hạnh 者giả 改cải 惡ác 從tùng 善thiện 。 是thị 故cố 文văn 云vân 。 雖tuy 行hành 眾chúng 蔽tế 而nhi 得đắc 成thành 聖thánh 。 言ngôn 不bất 妨phương 者giả 。 謂vị 惡ác 可khả 改cải 勸khuyến 令linh 於ư 惡ác 而nhi 修tu 止Chỉ 觀Quán 。 不bất 可khả 恣tứ 惡ác 永vĩnh 作tác 凡phàm 夫phu 。 非phi 謂vị 存tồn 惡ác 名danh 為vi 無vô 妨phương 。 又hựu 道đạo 不bất 妨phương 惡ác 下hạ 。 明minh 雖tuy 復phục 得đắc 道Đạo 猶do 有hữu 餘dư 惡ác 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 者giả 。 出xuất 曜diệu 經kinh 第đệ 十thập 一nhất 云vân 。 昔tích 有hữu 初sơ 果quả 。 意ý 專chuyên 女nữ 色sắc 。 通thông 于vu 夢mộng 想tưởng 。 婦phụ 大đại 弊tệ 之chi 遇ngộ 於ư 親thân 族tộc 知tri 識thức 比Bỉ 丘Khâu 。 婦phụ 人nhân 白bạch 言ngôn 。 我ngã 欲dục 陳trần 情tình 。 為vi 可khả 爾nhĩ 不phủ 。 比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn 。 無vô 苦khổ 隱ẩn 密mật 之chi 事sự 。 當đương 為vi 覆phú 之chi 。 婦phụ 人nhân 言ngôn 。 我ngã 夫phu 多đa 欲dục 。 不bất 容dung 食thực 息tức 。 由do 是thị 生sanh 疾tật 。 恐khủng 命mạng 不bất 全toàn 。 比Bỉ 丘Khâu 曰viết 。 夫phu 若nhược 近cận 汝nhữ 汝nhữ 當đương 語ngữ 言ngôn 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 。 法pháp 應ưng 爾nhĩ 耶da 。 後hậu 時thời 如như 教giáo 。 夫phu 聞văn 慚tàm 愧quý 得đắc 第đệ 三tam 果quả 。 便tiện 不bất 復phục 與dữ 。 女nữ 人nhân 從tùng 事sự 。 婦phụ 人nhân 問vấn 夫phu 。 何hà 故cố 永vĩnh 息tức 。 夫phu 曰viết 。 我ngã 審thẩm 見kiến 汝nhữ 何hà 由do 更cánh 往vãng 。 婦phụ 曰viết 。 我ngã 有hữu 何hà 咎cữu 。 汝nhữ 云vân 審thẩm 見kiến 。 即tức 集tập 親thân 族tộc 云vân 。 夫phu 見kiến 疎sơ 棄khí 永vĩnh 息tức 情tình 親thân 。 夫phu 曰viết 。 引dẫn 證chứng 自tự 明minh 。 乃nãi 作tác 畫họa 瓶bình 滿mãn 中trung 盛thịnh 糞phẩn 蓋cái 口khẩu 令linh 弄lộng 。 見kiến 其kỳ 弄lộng 已dĩ 以dĩ 杖trượng 打đả 破phá 。 穢uế 污ô 流lưu 溢dật 。 汝nhữ 今kim 更cánh 能năng 弄lộng 此thử 瓶bình 不phủ 。 婦phụ 曰viết 。 寧ninh 抱bão 死tử 屍thi 火hỏa 坑khanh 深thâm 水thủy 高cao 山sơn 下hạ 墜trụy 。 終chung 不bất 能năng 近cận 。 夫phu 言ngôn 。 我ngã 觀quán 汝nhữ 身thân 。 復phục 過quá 於ư 此thử 。 乃nãi 說thuyết 偈kệ 曰viết 。


勇dũng 者giả 入nhập 定định 觀quán 。 身thân 心tâm 所sở 興hưng 坐tọa 。


見kiến 已dĩ 生sanh 怨oán 惡ác 。 如như 彼bỉ 彩thải 畫họa 瓶bình 。


畢tất 陵lăng 尚thượng 慢mạn 者giả 。 其kỳ 渡độ 河hà 水thủy 水thủy 急cấp 難nạn/nan 渡độ 。 乃nãi 叱sất 之chi 曰viết 。 小tiểu 婢tỳ 駐trú 流lưu 。 河hà 神thần 瞋sân 之chi 詣nghệ 佛Phật 訴tố 曰viết 。 畢tất 陵lăng 罵mạ 我ngã 。 佛Phật 命mạng 畢tất 陵lăng 伽già 來lai 與dữ 河hà 神thần 懺sám 悔hối 。 畢tất 陵lăng 喚hoán 曰viết 。 小tiểu 婢tỳ 來lai 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 懺sám 悔hối 。 眾chúng 人nhân 笑tiếu 曰viết 。 懺sám 而nhi 更cánh 罵mạ 。 佛Phật 問vấn 河hà 神thần 。 汝nhữ 見kiến 畢tất 陵lăng 合hợp 掌chưởng 未vị 。 曰viết 具cụ 見kiến 。


佛Phật 言ngôn 。

懺sám 已dĩ 無vô 慢mạn 而nhi 有hữu 此thử 言ngôn 者giả 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 五ngũ 百bách 世thế 中trung 。 作tác 婆Bà 羅La 門Môn 。 又hựu 見kiến 河hà 神thần 宿túc 生sanh 曾tằng 為vì 己kỷ 婢tỳ 。 常thường 自tự 高cao 慢mạn 輕khinh 笑tiếu 餘dư 人nhân 。 本bổn 來lai 所sở 習tập 口khẩu 言ngôn 而nhi 已dĩ 。 身thân 子tử 生sanh 瞋sân 者giả 。


時thời 羅la 云vân 從tùng 佛Phật 經Kinh 行hành 。 佛Phật 問vấn 羅la 云vân 。 何hà 為vi 羸luy 瘦sấu 。 羅la 云vân 以dĩ 偈kệ 答đáp 佛Phật 。 若nhược 人nhân 食thực 油du 則tắc 得đắc 力lực 。 若nhược 食thực 酥tô 者giả 得đắc 好hảo/hiếu 色sắc 。 食thực 麻ma 滓chỉ 菜thái 無vô 色sắc 力lực 。 大Đại 德Đức 世Thế 尊Tôn 自tự 當đương 知tri 。 佛Phật 問vấn 羅la 云vân 。 是thị 眾chúng 中trung 誰thùy 為vi 上thượng 座tòa 。 羅la 云vân 答đáp 。 和hòa 尚thượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。


佛Phật 言ngôn 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 食thực 不bất 淨tịnh 食thực 。


時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 轉chuyển 聞văn 是thị 語ngữ 。 即tức 時thời 吐thổ 出xuất 食thực 。 作tác 是thị 誓thệ 言ngôn 。 我ngã 從tùng 今kim 不bất 復phục 受thọ 請thỉnh 。


時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 須tu 達đạt 多đa 等đẳng 詣nghệ 身thân 子tử 所sở 。 佛Phật 不bất 以dĩ 無vô 事sự 受thọ 請thỉnh 。 今kim 不bất 受thọ 請thỉnh 我ngã 等đẳng 云vân 何hà 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 信tín 。 身thân 子tử 述thuật 佛Phật 所sở 訶ha 語ngữ 王vương 。 王vương 白bạch 佛Phật 。 佛Phật 勅sắc 還hoàn 受thọ 請thỉnh 猶do 故cố 。 不bất 受thọ 佛Phật 言ngôn 。 是thị 人nhân 心tâm 堅kiên 不bất 可khả 復phục 轉chuyển 。 昔tích 曾tằng 為vi 蛇xà 害hại 國quốc 王vương 。 醫y 收thu 令linh 嗽thấu 毒độc 。 若nhược 不bất 𠻳# 者giả 即tức 須tu 入nhập 火hỏa 。 思tư 之chi 曰viết 。 我ngã 毒độc 已dĩ 放phóng 云vân 何hà 更cánh 嗽thấu 。 乍sạ 入nhập 火hỏa 死tử 。 以dĩ 由do 善thiện 惡ác 不bất 相tương 妨phương 故cố 。 故cố 得đắc 極cực 果quả 猶do 有hữu 於ư 惡ác 。 譬thí 如như 下hạ 舉cử 譬thí 。 大đại 虛hư 空không 中trung 都đô 無vô 明minh 暗ám 。 明minh 暗ám 約ước 色sắc 故cố 有hữu 相tương/tướng 除trừ 。 法pháp 性tánh 太thái 虛hư 本bổn 無vô 善thiện 惡ác 。 凡phàm 夫phu 情tình 謂vị 善thiện 惡ác 相tướng 除trừ 。 故cố 寄ký 小Tiểu 乘Thừa 及cập 諸chư 凡phàm 夫phu 。 善thiện 惡ác 二nhị 法pháp 不bất 相tương 妨phương 者giả 。 以dĩ 由do 體thể 性tánh 本bổn 不bất 二nhị 故cố 。 如như 是thị 達đạt 者giả 方phương 顯hiển 菩Bồ 提Đề 。 所sở 以dĩ 於ư 惡ác 令linh 修tu 止Chỉ 觀Quán 達đạt 惡ác 無vô 惡ác 見kiến 惡ác 體thể 性tánh 。 即tức 知tri 體thể 性tánh 本bổn 無vô 善thiện 惡ác 。 若nhược 人nhân 下hạ 正chánh 明minh 於ư 惡ác 修tu 觀quán 。 此thử 且thả 通thông 明minh 對đối 惡ác 設thiết 觀quán 。 雖tuy 用dụng 九cửu 想tưởng 等đẳng 折chiết 伏phục 彌di 劇kịch 。 故cố 應ứng 用dụng 今kim 四tứ 運vận 推thôi 檢kiểm 。 恣tứ 其kỳ 意ý 地địa 制chế 其kỳ 身thân 口khẩu 。 以dĩ 觀quán 推thôi 窮cùng 今kim 欲dục 破phá 壞hoại 。 故cố 云vân 蔽tế 若nhược 不bất 起khởi 不bất 得đắc 修tu 觀quán 。 譬thí 如như 下hạ 舉cử 譬thí 也dã 。 綸luân 者giả 絲ti 索sách 也dã 。 亦diệc 可khả 作tác 輪luân 字tự 。 釣điếu 法pháp 似tự 輪luân 故cố 云vân 輪luân 釣điếu 。 大đại 論luận 云vân 。 吞thôn 鉤câu 之chi 魚ngư 雖tuy 在tại 池trì 中trung 。 在tại 水thủy 不bất 久cửu 。 行hành 者giả 亦diệc 爾nhĩ 。 信tín 深thâm 般Bát 若Nhã 當đương 知tri 不bất 久cửu 在tại 生sanh 死tử 中trung 。 此thử 觀quán 貪tham 欲dục 。 論luận 云vân 生sanh 死tử 者giả 。 因nhân 中trung 說thuyết 果quả 故cố 云vân 生sanh 死tử 耳nhĩ 。 重trọng/trùng 欲dục 如như 魚ngư 強cường/cưỡng 觀quán 微vi 如như 繩thằng 弱nhược 。 恐khủng 觀quán 力lực 微vi 為vi 欲dục 得đắc 便tiện 。 不bất 須tu 卒thốt 斷đoạn 恣tứ 之chi 用dụng 觀quán 。 是thị 故cố 誡giới 言ngôn 不bất 可khả 爭tranh 牽khiên 。 觀quán 法pháp 為vi 鉤câu 恣tứ 起khởi 為vi 餌nhị 。 餌nhị 者giả 食thực 也dã 。 欲dục 輸du 觀quán 便tiện 名danh 為vi 入nhập 口khẩu 。 長trường 時thời 為vi 遠viễn 少thiểu 時thời 為vi 近cận 。 增tăng 盛thịnh 為vi 浮phù 微vi 劣liệt 為vi 沈trầm 。 恆hằng 用dụng 此thử 觀quán 追truy 之chi 不bất 舍xá 。 不bất 使sử 成thành 因nhân 至chí 於ư 來lai 果quả 。 名danh 為vi 不bất 久cửu 。 欲dục 斷đoạn 觀quán 成thành 名danh 為vi 收thu 獲hoạch 。 初sơ 成thành 為vi 收thu 。 入nhập 位vị 為vi 獲hoạch 。 於ư 蔽tế 下hạ 合hợp 中trung 言ngôn 若nhược 無vô 等đẳng 者giả 。 此thử 觀quán 既ký 有hữu 治trị 欲dục 之chi 能năng 。 數số 起khởi 重trọng/trùng 欲dục 彌di 彰chương 觀quán 妙diệu 。 故cố 云vân 有hữu 魚ngư 多đa 大đại 唯duy 佳giai 。 常thường 以dĩ 妙diệu 觀quán 隨tùy 之chi 不bất 捨xả 。 數số 起khởi 為vi 多đa 深thâm 重trọng 為vi 大đại 。 此thử 蔽tế 不bất 久cửu 等đẳng 者giả 。 復phục 更cánh 借tá 喻dụ 以dĩ 結kết 法pháp 文văn 。 御ngự 者giả 進tiến 也dã 。 大đại 經kinh 第đệ 九cửu 云vân 。 如như 以dĩ 咒chú 術thuật 咒chú 藥dược 令linh 良lương 。 用dụng 塗đồ 革cách 屣tỉ 以dĩ 觸xúc 毒độc 蟲trùng 。 毒độc 為vi 之chi 消tiêu 。 蔽tế 亦diệc 如như 是thị 。 以dĩ 觀quán 觀quán 之chi 。 是thị 蔽tế 不bất 久cửu 堪kham 任nhậm 為vi 觀quán 。 蔽tế 體thể 全toàn 轉chuyển 故cố 云vân 堪kham 任nhậm 。 欲dục 如như 革cách 屣tỉ 觀quán 如như 良lương 藥dược 。 以dĩ 法pháp 法pháp 欲dục 義nghĩa 之chi 如như 塗đồ 。 觀quán 成thành 入nhập 欲dục 欲dục 無vô 不bất 破phá 。 如như 觸xúc 毒độc 蟲trùng 毒độc 為vi 之chi 消tiêu 。 欲dục 轉chuyển 為vi 智trí 智trí 能năng 進tiến 道đạo 。 運vận 至chí 涅Niết 槃Bàn 名danh 堪kham 乘thừa 御ngự 。 云vân 何hà 下hạ 別biệt 明minh 用dụng 觀quán 。 初sơ 約ước 貪tham 欲dục 於ư 六lục 蔽tế 中trung 即tức 屬thuộc 初sơ 蔽tế 。 貪tham 欲dục 即tức 是thị 慳san 之chi 流lưu 例lệ 。 於ư 三tam 毒độc 中trung 正chánh 是thị 初sơ 毒độc 。 即tức 為vi 三tam 觀quán 。 注chú 其kỳ 三tam 者giả 是thị 也dã 。 初sơ 空không 觀quán 中trung 初sơ 文văn 四tứ 運vận 用dụng 觀quán 方phương 法pháp 。 為vi 當đương 下hạ 正chánh 用dụng 觀quán 推thôi 。 今kim 初sơ 是thị 初sơ 運vận 望vọng 第đệ 二nhị 運vận 四tứ 句cú 推thôi 法pháp 。 先tiên 列liệt 四tứ 句cú 。 若nhược 未vị 下hạ 卻khước 覆phú 推thôi 檢kiểm 。 即tức 滅diệt 而nhi 生sanh 生sanh 滅diệt 相tương 違vi 者giả 。 滅diệt 與dữ 生sanh 反phản 。 若nhược 即tức 滅diệt 生sanh 故cố 成thành 相tương 違vi 。 如như 燈đăng 滅diệt 處xứ 即tức 名danh 為vi 明minh 。 故cố 無vô 是thị 處xứ 。 若nhược 離ly 生sanh 則tắc 無vô 因nhân 者giả 。 離ly 此thử 滅diệt 處xứ 孤cô 然nhiên 自tự 生sanh 。 故cố 成thành 無vô 因nhân 。 如như 離ly 燈đăng 滅diệt 處xứ 自tự 然nhiên 生sanh 焰diễm 。 又hựu 若nhược 許hứa 無vô 因nhân 。 而nhi 有hữu 生sanh 者giả 。 諸chư 無vô 因nhân 處xứ 亦diệc 應ưng 有hữu 生sanh 。 如như 無vô 乳nhũ 處xứ 亦diệc 應ưng 有hữu 酪lạc 。 乃nãi 至chí 木mộc 石thạch 。 應ưng 有hữu 心tâm 生sanh 。 次thứ 未vị 貪tham 至chí 無vô 因nhân 者giả 。 貪tham 雖tuy 未vị 起khởi 體thể 性tánh 是thị 生sanh 。 初sơ 立lập 句cú 竟cánh 。 次thứ 為vi 即tức 為vi 離ly 者giả 先tiên 定định 之chi 。 若nhược 即tức 下hạ 次thứ 難nạn/nan 。 先tiên 難nạn/nan 即tức 也dã 。 不bất 滅diệt 而nhi 生sanh 。 即tức 此thử 不bất 滅diệt 復phục 生sanh 欲dục 貪tham 。 故cố 成thành 未vị 貪tham 與dữ 欲dục 貪tham 並tịnh 。 若nhược 許hứa 二nhị 並tịnh 則tắc 應ưng 生sanh 邊biên 復phục 生sanh 於ư 生sanh 。 故cố 云vân 無vô 窮cùng 。 若nhược 離ly 下hạ 難nan 離ly 句cú 也dã 。 無vô 因nhân 同đồng 前tiền 故cố 云vân 亦diệc 也dã 。 若nhược 亦diệc 滅diệt 下hạ 難nạn/nan 第đệ 三tam 句cú 者giả 。 若nhược 俱câu 存tồn 者giả 。 如như 相tương 違vi 因nhân 而nhi 生sanh 果quả 者giả 。 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。 相tương 違vi 之chi 法pháp 二nhị 法pháp 不bất 並tịnh 。 豈khởi 共cộng 為vi 因nhân 而nhi 能năng 生sanh 果quả 。 是thị 故cố 互hỗ 責trách 云vân 不bất 相tương 須tu 。 亦diệc 是thị 於ư 滅diệt 復phục 是thị 不bất 滅diệt 。 故cố 云vân 不bất 定định 。 此thử 不bất 定định 因nhân 。 豈khởi 生sanh 欲dục 生sanh 決quyết 定định 之chi 果quả 。 若nhược 其kỳ 下hạ 復phục 以dĩ 一nhất 異dị 重trọng 責trách 其kỳ 因nhân 。 若nhược 言ngôn 體thể 一nhất 相tương 違vi 之chi 法pháp 體thể 不bất 應ưng 一nhất 。 若nhược 言ngôn 體thể 異dị 滅diệt 與dữ 不bất 滅diệt 。 復phục 不bất 相tương 關quan 。 何hà 得đắc 二nhị 法pháp 共cộng 為vi 一nhất 因nhân 而nhi 生sanh 於ư 果quả 。 如như 云vân 乳nhũ 亦diệc 滅diệt 亦diệc 不bất 滅diệt 而nhi 生sanh 酪lạc 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 若nhược 非phi 下hạ 難nạn/nan 第đệ 四tứ 句cú 。 凡phàm 雙song 非phi 句cú 本bổn 破phá 兩lưỡng 亦diệc 。 兩lưỡng 亦diệc 即tức 是thị 第đệ 三tam 句cú 也dã 。 故cố 第đệ 三tam 被bị 破phá 更cánh 至chí 第đệ 四tứ 。 故cố 亦diệc 責trách 云vân 。 為vi 有hữu 為vi 無vô 。 若nhược 是thị 有hữu 是thị 無vô 還hoàn 同đồng 第đệ 三tam 。 單đơn 有hữu 單đơn 無vô 復phục 同đồng 初sơ 二nhị 。 是thị 則tắc 雙song 非phi 不bất 異dị 前tiền 三tam 。 何hà 須tu 更cánh 立lập 。 是thị 故cố 結kết 云vân 何hà 謂vị 雙song 非phi 。 以dĩ 乳nhũ 為vi 譬thí 準chuẩn 前tiền 可khả 知tri 。 此thử 妙diệu 觀quán 門môn 假giả 設thiết 賓tân 主chủ 。 念niệm 念niệm 研nghiên 覈# 使sử 一nhất 剎sát 那na 。 無vô 逃đào 避tị 處xứ 。 性tánh 相tướng 俱câu 泯mẫn 方phương 名danh 即tức 空không 。 空không 故cố 不bất 見kiến 欲dục 貪tham 欲dục 生sanh 。 次thứ 還hoàn 轉chuyển 下hạ 準chuẩn 義nghĩa 應ưng 有hữu 六lục 十thập 四tứ 句cú 。 現hiện 文văn 唯duy 有hữu 一nhất 十thập 六lục 句cú 。 如như 向hướng 四tứ 句cú 即tức 是thị 責trách 於ư 欲dục 貪tham 欲dục 生sanh 不bất 可khả 得đắc 竟cánh 。 還hoàn 轉chuyển 向hướng 來lai 四tứ 句cú 之chi 法pháp 。 推thôi 下hạ 三tam 句cú 。 秖kỳ 應ưng 合hợp 云vân 不bất 生sanh 乃nãi 至chí 。 非phi 生sanh 非phi 不bất 生sanh 。 今kim 文văn 云vân 生sanh 乃nãi 至chí 非phi 生sanh 非phi 不bất 生sanh 者giả 。 或hoặc 是thị 重trọng/trùng 舉cử 或hoặc 是thị 文văn 剩thặng 。 問vấn 。 何hà 故cố 復phục 推thôi 下hạ 之chi 三tam 句cú 。 答đáp 。 前tiền 雖tuy 推thôi 於ư 欲dục 貪tham 欲dục 生sanh 。 既ký 不bất 見kiến 生sanh 。 恐khủng 計kế 無vô 生sanh 乃nãi 至chí 轉chuyển 計kế 非phi 生sanh 非phi 無vô 生sanh 等đẳng 。 是thị 故cố 還hoàn 須tu 更cánh 推thôi 下hạ 三tam 。 若nhược 推thôi 無vô 生sanh 應ưng 云vân 為vi 當đương 未vị 貪tham 欲dục 滅diệt 欲dục 貪tham 欲dục 不bất 生sanh 。 為vi 當đương 未vị 貪tham 欲dục 不bất 滅diệt 欲dục 貪tham 欲dục 不bất 生sanh 。 為vi 當đương 未vị 貪tham 欲dục 亦diệc 滅diệt 亦diệc 不bất 滅diệt 欲dục 貪tham 欲dục 不bất 生sanh 。 為vi 當đương 未vị 貪tham 欲dục 非phi 滅diệt 非phi 不bất 滅diệt 欲dục 貪tham 欲dục 不bất 生sanh 。 一nhất 一nhất 亦diệc 須tu 複phức 推thôi 重trọng 責trách 有hữu 無vô 即tức 離ly 及cập 以dĩ 性tánh 等đẳng 。 具cụ 如như 初sơ 句cú 。 但đãn 以dĩ 不bất 生sanh 用dụng 替thế 於ư 生sanh 為vi 異dị 耳nhĩ 。 復phục 應ưng 以dĩ 未vị 貪tham 欲dục 滅diệt 等đẳng 。 對đối 推thôi 欲dục 貪tham 欲dục 亦diệc 生sanh 亦diệc 不bất 生sanh 。 非phi 生sanh 非phi 不bất 生sanh 亦diệc 如như 是thị 。 此thử 名danh 推thôi 於ư 具cụ 足túc 四tứ 句cú 相tương/tướng 。 故cố 復phục 更cánh 推thôi 正chánh 貪tham 欲dục 及cập 以dĩ 已dĩ 未vị 更cánh 生sanh 三tam 箇cá 一nhất 十thập 六lục 句cú 。 故cố 知tri 今kim 文văn 但đãn 推thôi 初sơ 句cú 。 初sơ 句cú 既ký 爾nhĩ 餘dư 三tam 準chuẩn 知tri 。 皆giai 以dĩ 未vị 貪tham 欲dục 中trung 四tứ 句cú 著trước 前tiền 。 欲dục 貪tham 欲dục 中trung 一nhất 句cú 在tại 後hậu 。 即tức 以dĩ 生sanh 等đẳng 四tứ 欲dục 貪tham 欲dục 對đối 前tiền 四tứ 箇cá 未vị 貪tham 欲dục 故cố 成thành 十thập 六lục 句cú 。 今kim 且thả 具cụ 作tác 三tam 箇cá 十thập 六lục 句cú 圖đồ 使sử 文văn 可khả 見kiến 。 則tắc 已dĩ 望vọng 未vị 比tỉ 準chuẩn 可khả 知tri 。 初sơ 十thập 六lục 句cú 者giả 如như 向hướng 已dĩ 釋thích 。 更cánh 為vi 圖đồ 之chi 。 為vi 當đương 。


-# 欲dục 貪tham 欲dục 生sanh


-(# 未vị 貪tham 欲dục 滅diệt )#


-(# 未vị 貪tham 欲dục 不bất 滅diệt )#


-(# 未vị 貪tham 欲dục 亦diệc 滅diệt 亦diệc 不bất 滅diệt )#


-(# 未vị 貪tham 欲dục 非phi 滅diệt 非phi 不bất 滅diệt )#


-# 欲dục 貪tham 欲dục 不bất 生sanh


-(# 未vị 貪tham 欲dục 滅diệt )#


-(# 未vị 貪tham 欲dục 不bất 滅diệt )#


-(# 未vị 貪tham 欲dục 亦diệc 滅diệt 亦diệc 不bất 滅diệt )#


-(# 未vị 貪tham 欲dục 非phi 滅diệt 非phi 不bất 滅diệt )#


-# 欲dục 貪tham 欲dục 亦diệc 。 生sanh 亦diệc 不bất 生sanh


-(# 未vị 貪tham 欲dục 滅diệt )#


-(# 未vị 貪tham 欲dục 不bất 滅diệt )#


-(# 未vị 貪tham 欲dục 亦diệc 滅diệt 亦diệc 不bất 滅diệt )#


-(# 未vị 貪tham 欲dục 非phi 滅diệt 非phi 不bất 滅diệt )#


-# 欲dục 貪tham 欲dục 。 非phi 生sanh 非phi 不bất 生sanh


-(# 未vị 貪tham 欲dục 滅diệt )#


-(# 未vị 貪tham 欲dục 不bất 滅diệt )#


-(# 未vị 貪tham 欲dục 亦diệc 滅diệt 亦diệc 不bất 滅diệt )#


-(# 未vị 貪tham 欲dục 非phi 滅diệt 非phi 不bất 滅diệt )#


下hạ 三tam 四tứ 句cú 例lệ 初sơ 四tứ 句cú 作tác 應ưng 可khả 解giải 。 故cố 今kim 文văn 中trung 不bất 復phục 委ủy 書thư 。 如như 是thị 推thôi 檢kiểm 未vị 貪tham 欲dục 中trung 求cầu 欲dục 貪tham 欲dục 四tứ 句cú 叵phả 得đắc 。 尚thượng 不bất 見kiến 有hữu 欲dục 貪tham 欲dục 心tâm 。 非phi 生sanh 非phi 不bất 生sanh 。 況huống 復phục 於ư 生sanh 。 雖tuy 有hữu 此thử 推thôi 欲dục 心tâm 麁thô 盛thịnh 。 或hoặc 復phục 未vị 推thôi 欲dục 貪tham 欲dục 心tâm 。 以dĩ 至chí 正chánh 起khởi 。 雖tuy 爾nhĩ 非phi 身thân 造tạo 境cảnh 名danh 之chi 為vi 正chánh 。 但đãn 是thị 起khởi 心tâm 推thôi 令linh 不bất 起khởi 。 故cố 須tu 還hoàn 用dụng 一nhất 十thập 六lục 句cú 。 向hướng 欲dục 貪tham 欲dục 中trung 求cầu 正chánh 貪tham 欲dục 。 永vĩnh 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 者giả 。 此thử 之chi 正chánh 起khởi 必tất 藉tạ 欲dục 起khởi 。 故cố 推thôi 欲dục 起khởi 求cầu 正chánh 叵phả 得đắc 。 為vi 當đương 。


-# 正chánh 貪tham 欲dục 生sanh


-(# 欲dục 貪tham 欲dục 滅diệt )#


-(# 欲dục 貪tham 欲dục 不bất 滅diệt )#


-(# 欲dục 貪tham 欲dục 亦diệc 滅diệt 亦diệc 不bất 滅diệt )#


-(# 欲dục 貪tham 欲dục 非phi 滅diệt 非phi 不bất 滅diệt )#


-# 正chánh 貪tham 欲dục 不bất 生sanh


-(# 欲dục 貪tham 欲dục 滅diệt )#


-(# 欲dục 貪tham 欲dục 不bất 滅diệt )#


-(# 欲dục 貪tham 欲dục 亦diệc 滅diệt 亦diệc 不bất 滅diệt )#


-(# 欲dục 貪tham 欲dục 非phi 滅diệt 非phi 不bất 滅diệt )#


-# 正chánh 貪tham 欲dục 亦diệc 。 生sanh 亦diệc 不bất 生sanh


-(# 欲dục 貪tham 欲dục 滅diệt )#


-(# 欲dục 貪tham 欲dục 不bất 滅diệt )#


-(# 欲dục 貪tham 欲dục 亦diệc 滅diệt 亦diệc 不bất 滅diệt )#


-(# 欲dục 貪tham 欲dục 非phi 滅diệt 非phi 不bất 滅diệt )#


-# 正chánh 貪tham 欲dục 。 非phi 生sanh 非phi 不bất 生sanh


-(# 欲dục 貪tham 欲dục 滅diệt )#


-(# 欲dục 貪tham 欲dục 不bất 滅diệt )#


-(# 欲dục 貪tham 欲dục 亦diệc 滅diệt 亦diệc 不bất 滅diệt )#


-(# 欲dục 貪tham 欲dục 非phi 滅diệt 非phi 不bất 滅diệt )#


如như 是thị 推thôi 撿kiểm 。 尚thượng 不bất 見kiến 正chánh 貪tham 欲dục 。 非phi 生sanh 非phi 不bất 生sanh 。 況huống 復phục 見kiến 生sanh 。 雖tuy 復phục 不bất 起khởi 惑hoặc 既ký 未vị 斷đoạn 。 但đãn 是thị 暫tạm 息tức 及cập 緣duyên 境cảnh 謝tạ 。 名danh 貪tham 欲dục 已dĩ 。 防phòng 後hậu 起khởi 故cố 故cố 須tu 更cánh 推thôi 。 若nhược 謂vị 此thử 心tâm 為vi 無vô 生sanh 者giả 。 謬mậu 之chi 甚thậm 矣hĩ 。 為vi 當đương 。


-# 貪tham 欲dục 已dĩ 生sanh


-(# 正chánh 貪tham 欲dục 滅diệt )#


-(# 正chánh 貪tham 欲dục 不bất 滅diệt )#


-(# 正chánh 貪tham 欲dục 亦diệc 滅diệt 亦diệc 不bất 滅diệt )#


-(# 正chánh 貪tham 欲dục 非phi 滅diệt 非phi 不bất 滅diệt )#


-# 貪tham 欲dục 已dĩ 不bất 生sanh


-(# 正chánh 貪tham 欲dục 滅diệt )#


-(# 正chánh 貪tham 欲dục 不bất 滅diệt )#


-(# 正chánh 貪tham 欲dục 亦diệc 滅diệt 亦diệc 不bất 滅diệt )#


-(# 正chánh 貪tham 欲dục 非phi 滅diệt 非phi 不bất 滅diệt )#


-# 貪tham 欲dục 已dĩ 亦diệc 。 生sanh 亦diệc 不bất 生sanh


-(# 正chánh 貪tham 欲dục 滅diệt )#


-(# 正chánh 貪tham 欲dục 不bất 滅diệt )#


-(# 正chánh 貪tham 欲dục 亦diệc 滅diệt 亦diệc 不bất 滅diệt )#


-(# 正chánh 貪tham 欲dục 非phi 滅diệt 非phi 不bất 滅diệt )#


-# 貪tham 欲dục 已dĩ 。 非phi 生sanh 非phi 不bất 生sanh


-(# 正chánh 貪tham 欲dục 滅diệt )#


-(# 正chánh 貪tham 欲dục 不bất 滅diệt )#


-(# 正chánh 貪tham 欲dục 亦diệc 滅diệt 亦diệc 不bất 滅diệt )#


-(# 正chánh 貪tham 欲dục 非phi 滅diệt 非phi 不bất 滅diệt )#


此thử 前tiền 貪tham 欲dục 雖tuy 復phục 暫tạm 息tức 名danh 貪tham 欲dục 已dĩ 。 對đối 餘dư 境cảnh 時thời 復phục 名danh 為vi 未vị 。 已dĩ 未vị 雖tuy 即tức 同đồng 是thị 不bất 起khởi 。 對đối 境cảnh 時thời 別biệt 。 相tương 待đãi 成thành 異dị 。 初sơ 息tức 名danh 已dĩ 。 息tức 已dĩ 名danh 未vị 。 故cố 此thử 未vị 心tâm 通thông 對đối 十thập 界giới 。 後hậu 若nhược 別biệt 起khởi 此thử 未vị 屬thuộc 別biệt 。 恐khủng 屬thuộc 別biệt 故cố 故cố 亦diệc 須tu 對đối 起khởi 已dĩ 觀quán 之chi 。 應ưng 云vân 為vi 當đương 貪tham 欲dục 已dĩ 心tâm 滅diệt 。 未vị 貪tham 欲dục 心tâm 生sanh 。 為vi 貪tham 欲dục 已dĩ 心tâm 不bất 滅diệt 。 未vị 貪tham 欲dục 心tâm 生sanh 。 貪tham 欲dục 已dĩ 心tâm 亦diệc 滅diệt 亦diệc 不bất 滅diệt 。 未vị 貪tham 欲dục 心tâm 生sanh 。 貪tham 欲dục 已dĩ 心tâm 非phi 滅diệt 非phi 不bất 滅diệt 。 未vị 貪tham 欲dục 心tâm 生sanh 。 乃nãi 至chí 未vị 貪tham 欲dục 心tâm 。 非phi 生sanh 非phi 不bất 生sanh 。 成thành 十thập 六lục 句cú 。 問vấn 。 已dĩ 但đãn 名danh 滅diệt 未vị 名danh 不bất 生sanh 。 云vân 何hà 俱câu 具cụ 生sanh 等đẳng 四tứ 句cú 。 答đáp 。 今kim 觀quán 念niệm 念niệm 皆giai 是thị 於ư 生sanh 。 但đãn 望vọng 境cảnh 暫tạm 息tức 及cập 以dĩ 未vị 起khởi 。 得đắc 已dĩ 未vị 名danh 。 於ư 此thử 已dĩ 未vị 恐khủng 計kế 生sanh 等đẳng 。 故cố 須tu 復phục 以dĩ 四tứ 句cú 推thôi 之chi 。 若nhược 言ngôn 已dĩ 心tâm 但đãn 名danh 滅diệt 者giả 。 正chánh 心tâm 亦diệc 應ưng 但đãn 名danh 為vi 生sanh 。 何hà 等đẳng 亦diệc 具cụ 無vô 等đẳng 三tam 句cú 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 皆giai 用dụng 四tứ 句cú 。 又hựu 於ư 已dĩ 心tâm 推thôi 未vị 心tâm 者giả 。 一nhất 防phòng 當đương 起khởi 。 二nhị 未vị 契khế 真chân 。 防phòng 過quá 入nhập 理lý 是thị 故cố 須tu 檢kiểm 。 并tinh 此thử 十thập 六lục 。 合hợp 成thành 四tứ 箇cá 一nhất 十thập 六lục 句cú 。 若nhược 纔tài 觀quán 便tiện 悟ngộ 。 一nhất 句cú 即tức 足túc 。 何hà 須tu 苦khổ 至chí 六lục 十thập 四tứ 耶da 。 為vi 鈍độn 根căn 者giả 展triển 轉chuyển 生sanh 計kế 。 是thị 故cố 具cụ 破phá 六lục 十thập 四tứ 句cú 。 若nhược 是thị 具cụ 出xuất 轉chuyển 計kế 之chi 相tướng 。 至chí 第đệ 五ngũ 卷quyển 三tam 假giả 四tứ 句cú 。 具cụ 足túc 說thuyết 之chi 。 若nhược 論luận 文văn 意ý 即tức 應ưng 頓đốn 推thôi 一nhất 一nhất 令linh 成thành 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 。 今kim 文văn 且thả 寄ký 次thứ 第đệ 別biệt 說thuyết 。 故cố 六lục 十thập 四tứ 句cú 但đãn 名danh 入nhập 空không 。 況huống 復phục 先tiên 知tri 不bất 思tư 議nghị 理lý 。 欲dục 心tâm 纔tài 破phá 妙diệu 境cảnh 宛uyển 然nhiên 。 事sự 助trợ 尚thượng 須tu 正chánh 助trợ 合hợp 行hành 。 況huống 此thử 推thôi 窮cùng 寧ninh 不bất 即tức 理lý 。 即tức 理lý 之chi 時thời 方phương 見kiến 四tứ 運vận 心tâm 性tánh 真Chân 如Như 。 觀quán 貪tham 欲dục 下hạ 結kết 成thành 空không 觀quán 。 言ngôn 雙song 照chiếu 者giả 。 貪tham 欲dục 是thị 假giả 推thôi 破phá 是thị 空không 。 空không 無vô 空không 相tướng 。 空không 即tức 假giả 故cố 。 假giả 無vô 假giả 相tương/tướng 。 假giả 即tức 空không 故cố 。 雙song 亡vong 雙song 照chiếu 。 如như 是thị 空không 假giả 誰thùy 不bất 謂vị 是thị 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 。 應ưng 善thiện 推thôi 思tư 言ngôn 同đồng 意ý 異dị 。 故cố 今kim 但đãn 是thị 入nhập 空không 觀quán 耳nhĩ 。 皆giai 如như 上thượng 說thuyết 者giả 。 此thử 還hoàn 轉chuyển 句cú 皆giai 如như 初sơ 文văn 觀quán 於ư 生sanh 句cú 。 若nhược 是thị 三tam 觀quán 其kỳ 一nhất 之chi 言ngôn 誠thành 無vô 所sở 以dĩ 。 是thị 故cố 圓viên 觀quán 必tất 云vân 百bách 界giới 即tức 空không 假giả 中trung 。 若nhược 言ngôn 此thử 空không 雖tuy 云vân 其kỳ 一nhất 。 空không 中trung 已dĩ 具cụ 假giả 中trung 觀quán 者giả 。 假giả 中trung 二nhị 觀quán 例lệ 亦diệc 應ưng 然nhiên 。 假giả 觀quán 文văn 中trung 何hà 故cố 直trực 列liệt 十thập 界giới 而nhi 已dĩ 。 若nhược 蔽tế 恆hằng 起khởi 下hạ 觀quán 成thành 氣khí 分phần/phân 。 恆hằng 起khởi 等đẳng 者giả 。 問vấn 。 四tứ 句cú 推thôi 檢kiểm 貪tham 欲dục 泯mẫn 然nhiên 。 但đãn 有hữu 妙diệu 觀quán 。 無vô 復phục 貪tham 欲dục 。 何hà 得đắc 復phục 云vân 而nhi 起khởi 而nhi 照chiếu 。 答đáp 。 言ngôn 起khởi 照chiếu 者giả 正chánh 明minh 有hữu 起khởi 無vô 時thời 不bất 照chiếu 。 照chiếu 時thời 豈khởi 可khả 必tất 須tu 於ư 起khởi 。 今kim 明minh 此thử 觀quán 有hữu 破phá 蔽tế 功công 。 是thị 故cố 須tu 云vân 而nhi 起khởi 而nhi 照chiếu 。 又hựu 為vi 防phòng 於ư 起khởi 時thời 妨phương 照chiếu 。 是thị 故cố 復phục 云vân 而nhi 起khởi 而nhi 照chiếu 。 理lý 須tu 起khởi 不bất 起khởi 俱câu 照chiếu 。 照chiếu 不bất 照chiếu 俱câu 亡vong 。 亡vong 不bất 亡vong 咸hàm 泯mẫn 。 泯mẫn 不bất 泯mẫn 湛trạm 然nhiên 。 如như 是thị 方phương 成thành 入nhập 空không 之chi 道đạo 。 是thị 故cố 今kim 云vân 不bất 見kiến 起khởi 照chiếu 起khởi 照chiếu 宛uyển 然nhiên 。 又hựu 觀quán 下hạ 假giả 觀quán 也dã 。 還hoàn 舉cử 作tác 受thọ 一nhất 十thập 二nhị 事sự 。 一nhất 一nhất 十thập 界giới 名danh 之chi 為vi 假giả 。 一nhất 家gia 教giáo 門môn 藏tạng 通thông 即tức 約ước 六lục 道đạo 論luận 假giả 。 用dụng 觀quán 即tức 有hữu 即tức 不bất 即tức 異dị 。 其kỳ 法pháp 即tức 是thị 藏tạng 通thông 入nhập 門môn 。 別biệt 圓viên 假giả 觀quán 必tất 約ước 十thập 界giới 。 但đãn 以dĩ 次thứ 第đệ 不bất 次thứ 第đệ 別biệt 。 一nhất 心tâm 異dị 心tâm 。 明minh 境cảnh 麁thô 妙diệu 。 比tỉ 者giả 頻tần 聞văn 觀quán 柱trụ 緣duyên 生sanh 。 緣duyên 生sanh 即tức 空không 。 空không 假giả 不bất 二nhị 名danh 為vi 三tam 觀quán 。 作tác 此thử 說thuyết 者giả 。 尚thượng 未vị 成thành 通thông 。 通thông 須tu 四tứ 句cú 成thành 性tánh 相tướng 空không 。 若nhược 有hữu 中trung 名danh 異dị 通thông 教giáo 者giả 。 通thông 教giáo 何hà 曾tằng 無vô 中trung 道đạo 名danh 。 況huống 復phục 通thông 教giáo 仍nhưng 須tu 四tứ 門môn 。 門môn 門môn 十thập 乘thừa 方phương 名danh 通thông 觀quán 。 人nhân 不bất 見kiến 此thử 何hà 殊thù 暗ám 空không 。 為vi 六Lục 度Độ 下hạ 結kết 成thành 三tam 三tam 昧muội 等đẳng 恆Hằng 沙sa 佛Phật 法Pháp 。 如như 是thị 下hạ 中trung 觀quán 也dã 。 初sơ 辨biện 觀quán 相tương/tướng 。 還hoàn 撮toát 前tiền 來lai 空không 假giả 二nhị 觀quán 。 即tức 邊biên 而nhi 中trung 方phương 名danh 妙diệu 中trung 。 是thị 故cố 初sơ 云vân 如như 是thị 觀quan 時thời 。 指chỉ 前tiền 二nhị 觀quán 。 並tịnh 於ư 作tác 受thọ 推thôi 成thành 空không 假giả 。 今kim 於ư 空không 假giả 而nhi 見kiến 即tức 中trung 故cố 云vân 分phân 明minh 。 幻huyễn 化hóa 即tức 前tiền 十thập 法Pháp 界Giới 假giả 。 與dữ 空không 即tức 前tiền 性tánh 相tướng 二nhị 空không 。 空không 假giả 與dữ 性tánh 三tam 法pháp 相tướng 即tức 。 故cố 無vô 妨phương 礙ngại 。 故cố 知tri 此thử 中trung 雙song 照chiếu 之chi 名danh 與dữ 前tiền 永vĩnh 別biệt 。 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 獨độc 自tự 詩thi 云vân 。 獨độc 自tự 精tinh 。 其kỳ 實thật 離ly 聲thanh 名danh 。 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 融dung 萬vạn 品phẩm 。 荊kinh 棘cức 叢tùng 林lâm 皆giai 自tự 平bình 。 故cố 知tri 大Đại 士Sĩ 亦diệc 於ư 作tác 受thọ 以dĩ 修tu 三tam 觀quán 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 下hạ 重trọng/trùng 釋thích 三tam 觀quán 相tương/tướng 即tức 之chi 相tướng 。 前tiền 空không 觀quán 中trung 。 但đãn 云vân 起khởi 照chiếu 不bất 及cập 見kiến 等đẳng 。 此thử 中trung 法pháp 性tánh 與dữ 蔽tế 相tương/tướng 即tức 。 是thị 故cố 中trung 觀quán 永vĩnh 異dị 於ư 空không 。 貪tham 欲dục 極cực 麁thô 尚thượng 即tức 法pháp 性tánh 。 況huống 復phục 餘dư 法pháp 而nhi 非phi 三tam 諦đế 。 若nhược 蔽tế 礙ngại 法pháp 性tánh 等đẳng 者giả 。 法pháp 性tánh 與dữ 蔽tế 不bất 相tương 礙ngại 者giả 約ước 理lý 而nhi 說thuyết 。 如như 水thủy 與dữ 波ba 。 不bất 相tương 妨phương 礙ngại 。 乃nãi 至chí 法pháp 性tánh 。 與dữ 蔽tế 起khởi 息tức 相tương/tướng 即tức 者giả 。 正chánh 明minh 令linh 觀quán 蔽tế 中trung 法pháp 性tánh 。 法pháp 性tánh 無vô 起khởi 亦diệc 復phục 無vô 息tức 。 蔽tế 起khởi 息tức 故cố 。 故cố 云vân 起khởi 息tức 。 若nhược 爾nhĩ 。 性tánh 無vô 起khởi 息tức 蔽tế 有hữu 起khởi 息tức 。 其kỳ 性tánh 天thiên 殊thù 何hà 名danh 體thể 一nhất 。 答đáp 。 秖kỳ 以dĩ 蔽tế 性tánh 其kỳ 體thể 不bất 二nhị 。 故cố 云vân 法pháp 性tánh 無vô 復phục 起khởi 息tức 。 是thị 則tắc 從tùng 理lý 俱câu 無vô 起khởi 息tức 。 從tùng 事sự 說thuyết 者giả 。 蔽tế 有hữu 起khởi 息tức 性tánh 無vô 起khởi 息tức 。 若nhược 絕tuyệt 待đãi 者giả 。 無vô 蔽tế 無vô 性tánh 亦diệc 無vô 起khởi 息tức 。 若nhược 得đắc 此thử 意ý 。 但đãn 觀quán 貪tham 欲dục 即tức 是thị 法pháp 性tánh 。 法pháp 性tánh 無vô 性tánh 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 世thế 諦đế 破phá 性tánh 。 即tức 是thị 性tánh 空không 。 此thử 性tánh 即tức 法pháp 法pháp 體thể 即tức 空không 。 名danh 為vi 相tương/tướng 空không 。 無vô 行hành 經Kinh 云vân 下hạ 引dẫn 證chứng 也dã 。 經Kinh 云vân 。 貪tham 欲dục 即tức 是thị 道đạo 。 恚khuể 癡si 亦diệc 復phục 然nhiên 。 如như 是thị 三tam 法Pháp 中trung 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 若nhược 有hữu 人nhân 分phân 別biệt 婬dâm 怒nộ 癡si 及cập 道đạo 。 是thị 人nhân 去khứ 佛Phật 遠viễn 。 譬thí 如như 天thiên 與dữ 地địa 。 經kinh 意ý 正chánh 明minh 蔽tế 性tánh 不bất 二nhị 。 是thị 故cố 誡giới 之chi 。 不bất 許hứa 分phân 別biệt 。 淨tịnh 名danh 下hạ 復phục 引dẫn 淨tịnh 名danh 者giả 。 非phi 道đạo 即tức 蔽tế 佛Phật 道Đạo 即tức 性tánh 。 眾chúng 生sanh 即tức 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 具cụ 存tồn 應ưng 云vân 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 。 不bất 可khả 復phục 得đắc 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 相tướng 。 不bất 可khả 復phục 滅diệt 。 菩Bồ 提Đề 乃nãi 是thị 證chứng 得đắc 之chi 道đạo 。 既ký 即tức 眾chúng 生sanh 。 故cố 無vô 所sở 得đắc 。 涅Niết 槃Bàn 即tức 是thị 寂tịch 滅diệt 之chi 果quả 。 既ký 即tức 眾chúng 生sanh 亦diệc 無vô 別biệt 滅diệt 。 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 果quả 上thượng 法pháp 。 尚thượng 即tức 眾chúng 生sanh 。 豈khởi 令linh 法pháp 性tánh 。 離ly 於ư 貪tham 欲dục 。 為vi 增tăng 上thượng 下hạ 斷đoạn 疑nghi 也dã 。 疑nghi 云vân 。 若nhược 爾nhĩ 。 何hà 故cố 經kinh 中trung 令linh 斷đoạn 貪tham 欲dục 。 故cố 為vi 斷đoạn 云vân 。 為vi 增tăng 上thượng 慢mạn 。 說thuyết 斷đoạn 貪tham 欲dục 。 凡phàm 夫phu 謂vị 證chứng 二Nhị 乘Thừa 謂vị 極cực 。 為vi 此thử 二nhị 人nhân 說thuyết 離ly 婬dâm 怒nộ 。 何hà 者giả 。 凡phàm 夫phu 癡si 慢mạn 是thị 故cố 令linh 斷đoạn 。 二Nhị 乘Thừa 機cơ 近cận 宜nghi 為vì 說thuyết 斷đoạn 。 若nhược 無vô 此thử 二nhị 。 純thuần 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 應ưng 為vi 說thuyết 婬dâm 怒nộ 癡si 性tánh 。 即tức 是thị 解giải 脫thoát 。 故cố 今kim 觀quán 蔽tế 。 不bất 謂vị 此thử 二nhị 上thượng 慢mạn 之chi 人nhân 。 一nhất 切thiết 塵trần 勞lao 。 是thị 如Như 來Lai 種chủng 者giả 。 後hậu 經kinh 具cụ 明minh 三tam 種chủng 種chủng 性tánh 。 塵trần 勞lao 即tức 是thị 了liễu 因nhân 種chủng 也dã 。 五ngũ 無vô 間gián 等đẳng 緣duyên 因nhân 種chủng 也dã 。 六lục 入nhập 七thất 識thức 正chánh 因nhân 種chủng 也dã 。 故cố 知tri 欲dục 蔽tế 即tức 法pháp 性tánh 種chủng 。 經kinh 文văn 別biệt 對đối 。 今kim 文văn 從tùng 通thông 。 是thị 故cố 但đãn 云vân 蔽tế 即tức 法pháp 性tánh 。 山sơn 海hải 色sắc 味vị 等đẳng 者giả 舉cử 譬thí 。 如như 須Tu 彌Di 色sắc 如như 大đại 海hải 味vị 。 毘tỳ 曇đàm 俱câu 舍xá 並tịnh 云vân 。 妙diệu 高cao 四tứ 面diện 各các 有hữu 一nhất 色sắc 。 東đông 黃hoàng 金kim 。 南nam 瑠lưu 璃ly 。 西tây 白bạch 銀ngân 。 北bắc 玻pha 瓈lê 。 隨tùy 其kỳ 方phương 面diện 。 水thủy 同đồng 山sơn 色sắc 。 眾chúng 生sanh 入nhập 中trung 。 盡tận 同đồng 水thủy 色sắc 。 大đại 論luận 一nhất 百bách 云vân 。 外ngoại 書thư 說thuyết 。 此thử 山sơn 純thuần 黃hoàng 金kim 色sắc 。 眾chúng 生sanh 投đầu 中trung 其kỳ 色sắc 無vô 二nhị 。 故cố 云vân 山sơn 色sắc 。 海hải 味vị 者giả 。 大đại 經Kinh 云vân 。 眾chúng 流lưu 入nhập 海hải 。 同đồng 一nhất 鹹hàm 味vị 。 故cố 云vân 海hải 味vị 。 文văn 隔cách 字tự 對đối 故cố 云vân 山sơn 海hải 色sắc 味vị 。 法pháp 性tánh 亦diệc 爾nhĩ 。 諸chư 法pháp 入nhập 中trung 同đồng 一nhất 理lý 味vị 。 故cố 法pháp 性tánh 外ngoại 。 更cánh 無vô 餘dư 法Pháp 。 故cố 云vân 無vô 二nhị 無vô 別biệt 等đẳng 也dã 。 常thường 修tu 觀quán 下hạ 結kết 位vị 。 即tức 觀quán 貪tham 欲dục 若nhược 不bất 結kết 位vị 恐khủng 迷mê 者giả 濫lạm 。 故cố 須tu 結kết 之chi 。 六lục 即tức 之chi 中trung 不bất 云vân 理lý 者giả 。 現hiện 修tu 觀quán 故cố 。 所sở 觀quán 之chi 理lý 即tức 是thị 理lý 也dã 。 破phá 蔽tế 根căn 本bổn 者giả 。 觀quán 法pháp 雖tuy 圓viên 銅đồng 輪luân 已dĩ 前tiền 麁thô 惑hoặc 前tiền 去khứ 。 故cố 至chí 此thử 位vị 方phương 破phá 根căn 本bổn 。 於ư 貪tham 蔽tế 中trung 下hạ 。 結kết 成thành 橫hoạnh/hoành 竪thụ 。 六lục 即tức 淺thiển 深thâm 故cố 名danh 為vi 竪thụ 。 諸chư 度Độ 相tương 望vọng 無vô 復phục 前tiền 後hậu 。 故cố 名danh 為vi 橫hoạnh/hoành 。 例lệ 上thượng 六Lục 度Độ 皆giai 應ưng 結kết 之chi 。 善thiện 中trung 少thiểu 濫lạm 故cố 不bất 結kết 耳nhĩ 。 次thứ 觀quán 瞋sân 蔽tế 廣quảng 應ưng 同đồng 前tiền 。 此thử 文văn 漸tiệm 略lược 。 初sơ 文văn 立lập 境cảnh 。 即tức 指chỉ 重trọng/trùng 瞋sân 為vi 今kim 觀quán 境cảnh 。 欝uất 謂vị 欝uất 怫phật 。 勃bột 謂vị 卒thốt 起khởi 。 當đương 恣tứ 任nhậm 下hạ 明minh 起khởi 觀quán 方phương 便tiện 。 例lệ 前tiền 貪tham 欲dục 可khả 以dĩ 準chuẩn 知tri 。 次thứ 起khởi 觀quán 。 例lệ 上thượng 亦diệc 應ưng 六lục 十thập 四tứ 句cú 。 文văn 中trung 略lược 存tồn 四tứ 四tứ 句cú 中trung 兩lưỡng 四tứ 句cú 頭đầu 。 謂vị 生sanh 及cập 無vô 生sanh 。 三tam 四tứ 並tịnh 略lược 。 文văn 從tùng 語ngữ 便tiện 。 但đãn 云vân 既ký 不bất 得đắc 其kỳ 生sanh 亦diệc 不bất 得đắc 其kỳ 滅diệt 。 滅diệt 即tức 不bất 生sanh 。 言ngôn 從tùng 誰thùy 等đẳng 者giả 。 歷lịch 十thập 二nhị 事sự 必tất 屬thuộc 一nhất 事sự 。 總tổng 推thôi 宰tể 主chủ 故cố 但đãn 云vân 誰thùy 。 相tướng 貌mạo 空không 寂tịch 空không 觀quán 也dã 。 十thập 界giới 假giả 觀quán 也dã 。 四tứ 德đức 中trung 觀quán 也dã 。 是thị 為vi 下hạ 引dẫn 證chứng 也dã 。 前tiền 引dẫn 無vô 行hành 具cụ 明minh 三tam 毒độc 。 是thị 故cố 此thử 中trung 。 不bất 重trọng/trùng 引dẫn 之chi 。 淨tịnh 名danh 眾chúng 生sanh 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 意ý 並tịnh 同đồng 前tiền 。 觀quán 犯phạm 戒giới 下hạ 。 略lược 例lệ 餘dư 蔽tế 餘dư 毒độc 。 餘dư 有hữu 毒độc 蔽tế 。 之chi 所sở 攝nhiếp 者giả 。 故cố 云vân 一nhất 切thiết 。 癡si 帶đái 於ư 邪tà 故cố 云vân 邪tà 癡si 。 故cố 用dụng 因nhân 緣duyên 為vi 能năng 治trị 者giả 。 因nhân 緣duyên 一nhất 法pháp 治trị 邪tà 癡si 故cố 。 故cố 云vân 深thâm 入nhập 緣duyên 起khởi 。 斷đoạn 諸chư 邪tà 見kiến 。 四tứ 觀quán 無vô 記ký 者giả 。 初sơ 示thị 觀quán 境cảnh 出xuất 無vô 記ký 相tương/tướng 。 𧄼# 瞢măng 者giả 無vô 所sở 明minh 也dã 。 異dị 前tiền 諸chư 善thiện 諸chư 惡ác 二nhị 相tương/tướng 。 所sở 以dĩ 下hạ 用dụng 觀quán 意ý 也dã 。 有hữu 此thử 一nhất 機cơ 。 是thị 故cố 今kim 識thức 此thử 之chi 無vô 記ký 。 復phục 堪kham 為vi 境cảnh 。 是thị 故cố 得đắc 觀quán 。 大đại 論luận 云vân 下hạ 引dẫn 證chứng 也dã 。 無vô 記ký 之chi 心tâm 。 似tự 無vô 知tri 相tương/tướng 。 論luận 中trung 既ký 云vân 有hữu 般Bát 若Nhã 故cố 。 是thị 故cố 須tu 觀quán 。 向hướng 云vân 奈nại 何hà 者giả 。 其kỳ 性tánh 昧muội 劣liệt 不bất 同đồng 善thiện 惡ác 。 且thả 折chiết 伏phục 之chi 。 故cố 云vân 奈nại 何hà 。 復phục 更cánh 引dẫn 論luận 而nhi 開khai 許hứa 之chi 。 何hà 者giả 。 有hữu 漏lậu 之chi 法pháp 三tam 性tánh 收thu 盡tận 。 已dĩ 說thuyết 善thiện 惡ác 須tu 辨biện 無vô 記ký 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 觀quán 境cảnh 不bất 周chu 。 又hựu 若nhược 任nhậm 善thiện 惡ác 亦diệc 無vô 觀quán 慧tuệ 。 何hà 但đãn 無vô 記ký 。 若nhược 有hữu 般Bát 若Nhã 通thông 得đắc 修tu 觀quán 。 何hà 獨độc 善thiện 惡ác 。 且thả 據cứ 一nhất 往vãng 善thiện 惡ác 易dị 動động 。 無vô 記ký 難nạn/nan 擡# 。 難nan 易dị 雖tuy 殊thù 咸hàm 須tu 用dụng 觀quán 。 又hựu 向hướng 從tùng 報báo 法pháp 大đại 概khái 判phán 之chi 。 若nhược 委ủy 論luận 者giả 。 蔽tế 度độ 之chi 外ngoại 。 餘dư 一nhất 切thiết 心tâm 俱câu 名danh 無vô 記ký 。 是thị 故cố 無vô 記ký 不bất 可khả 不bất 觀quán 。 觀quán 此thử 下hạ 推thôi 成thành 觀quán 境cảnh 。 心tâm 相tương/tướng 不bất 顯hiển 其kỳ 境cảnh 難nạn/nan 緣duyên 。 若nhược 與dữ 善thiện 惡ác 對đối 辨biện 同đồng 異dị 。 則tắc 無vô 記ký 可khả 識thức 便tiện 成thành 觀quán 境cảnh 。 故cố 云vân 同đồng 則tắc 非phi 無vô 記ký 。 異dị 者giả 下hạ 。 以dĩ 四tứ 句cú 推thôi 。 記ký 即tức 善thiện 惡ác 故cố 對đối 推thôi 之chi 。 其kỳ 性tánh 𧄼# 瞢măng 四tứ 運vận 不bất 顯hiển 。 故cố 但đãn 對đối 善thiện 惡ác 四tứ 句cú 推thôi 之chi 。 現hiện 文văn 但đãn 有hữu 四tứ 句cú 推thôi 法pháp 。 若nhược 防phòng 轉chuyển 計kế 。 亦diệc 應ưng 具cụ 用dụng 一nhất 十thập 六lục 句cú 。 謂vị 無vô 記ký 不bất 生sanh 亦diệc 生sanh 亦diệc 不bất 生sanh 。 非phi 生sanh 非phi 不bất 生sanh 。 亦diệc 各các 四tứ 句cú 。 既ký 無vô 四tứ 運vận 不bất 須tu 轉chuyển 推thôi 至chí 六lục 十thập 四tứ 句cú 。 求cầu 記ký 不bất 可khả 得đắc 者giả 。 求cầu 於ư 善thiện 惡ác 尚thượng 自tự 叵phả 得đắc 。 無vô 記ký 與dữ 誰thùy 對đối 辨biện 同đồng 異dị 。 既ký 無vô 同đồng 異dị 生sanh 即tức 無vô 生sanh 。 故cố 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 轉chuyển 計kế 者giả 從tùng 此thử 句cú 生sanh 。 今kim 文văn 存tồn 略lược 故cố 但đãn 複phức 云vân 非phi 合hợp 非phi 散tán 及cập 非phi 生sanh 滅diệt 。 是thị 則tắc 無vô 記ký 心tâm 性tánh 與dữ 前tiền 善thiện 惡ác 心tâm 性tánh 不bất 殊thù 。 體thể 同đồng 名danh 異dị 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 非phi 合hợp 散tán 等đẳng 。 性tánh 既ký 若nhược 是thị 是thị 故cố 無vô 記ký 堪kham 為vi 觀quán 境cảnh 。 又hựu 歷lịch 下hạ 次thứ 將tương 無vô 記ký 歷lịch 十thập 二nhị 事sự 。 即tức 指chỉ 十thập 二nhị 事sự 名danh 之chi 為vi 處xứ 。 無vô 記ký 及cập 者giả 例lệ 前tiền 可khả 知tri 。 如như 此thử 下hạ 結kết 成thành 三tam 觀quán 。 初sơ 是thị 空không 觀quán 。 十thập 界giới 是thị 假giả 。 法pháp 性tánh 是thị 中trung 。 法pháp 性tánh 常thường 寂tịch 下hạ 一nhất 止Chỉ 觀Quán 結kết 。 於ư 無vô 記ký 下hạ 引dẫn 證chứng 也dã 。 意ý 亦diệc 同đồng 前tiền 。 亦diệc 應ưng 具cụ 引dẫn 無vô 行hành 等đẳng 經kinh 。 無vô 記ký 即tức 當đương 癡si 蔽tế 故cố 也dã 。 亦diệc 應ưng 用dụng 於ư 淨tịnh 名danh 中trung 意ý 。 無vô 記ký 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 但đãn 推thôi 無vô 記ký 與dữ 記ký 同đồng 異dị 。 即tức 見kiến 無vô 記ký 法pháp 性tánh 之chi 理lý 。 亦diệc 應ưng 對đối 於ư 增tăng 上thượng 慢mạn 者giả 。 說thuyết 斷đoạn 無vô 斷đoạn 。 及cập 結kết 攝nhiếp 等đẳng 準chuẩn 前tiền 可khả 知tri 。 故cố 云vân 例lệ 上thượng 。


復phục 次thứ 下hạ 以dĩ 三tam 止Chỉ 觀Quán 結kết 前tiền 三tam 章chương 。 最tối 後hậu 善thiện 者giả 。 指chỉ 諸chư 惡ác 初sơ 通thông 相tương/tướng 善thiện 惡ác 。 展triển 轉chuyển 相tương 望vọng 唯duy 圓viên 為vi 善thiện 。 圓viên 居cư 最tối 後hậu 是thị 故cố 成thành 漸tiệm 。 如như 思tư 議nghị 境cảnh 最tối 後hậu 佛Phật 界giới 。 先tiên 歷lịch 前tiền 九cửu 故cố 成thành 思tư 議nghị 。 況huống 復phục 結kết 文văn 非phi 修tu 行hành 相tương/tướng 。 不bất 須tu 更cánh 以dĩ 圓viên 漸tiệm 為vi 妨phương 。 善thiện 惡ác 俱câu 等đẳng 者giả 。 別biệt 相tướng 之chi 惡ác 六Lục 度Độ 之chi 善thiện 。 一nhất 一nhất 無vô 非phi 三tam 觀quán 法Pháp 界Giới 。 故cố 即tức 名danh 頓đốn 。 具cụ 如như 前tiền 說thuyết 。 襵# 揲# 善thiện 者giả 。 非phi 前tiền 兩lưỡng 收thu 不bất 出xuất 前tiền 兩lưỡng 。 起khởi 空không 屬thuộc 空không 起khởi 有hữu 屬thuộc 有hữu 。 中trung 道đạo 慈từ 悲bi 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 故cố 襵# 揲# 名danh 為vi 不bất 定định 。 與dữ 下hạ 第đệ 五ngũ 卷quyển 襵# 揲# 四tứ 句cú 。 文văn 異dị 義nghĩa 同đồng 。 彼bỉ 但đãn 為vi 成thành 四tứ 句cú 故cố 也dã 。


止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 二nhị 之chi 四tứ
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Hết quyển 4

止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 二nhị 之chi 五ngũ
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Hết quyển 5

唐đường 毘tỳ 陵lăng 沙Sa 門Môn 湛trạm 然nhiên 述thuật


復phục 次thứ 四tứ 種chủng 下hạ 料liệu 簡giản 也dã 。 初sơ 文văn 略lược 判phán 行hành 異dị 理lý 同đồng 。 以dĩ 隨tùy 自tự 意ý 對đối 三tam 辨biện 別biệt 。 何hà 者giả 以dĩ 明minh 所sở 發phát 動động 障chướng 不bất 同đồng 。 而nhi 理lý 觀quán 不bất 別biệt 。 問vấn 。 常thường 坐tọa 觀quán 於ư 三tam 道đạo 等đẳng 。 常thường 行hành 觀quán 佛Phật 三tam 十thập 二nhị 相tướng 等đẳng 。 方Phương 等Đẳng 觀quán 於ư 摩ma 訶ha 袒đản 持trì 尊tôn 容dung 道đạo 具cụ 等đẳng 。 法pháp 華hoa 觀quán 於ư 六lục 牙nha 白bạch 象tượng 等đẳng 。 隨tùy 自tự 意ý 觀quán 於ư 善thiện 惡ác 及cập 無vô 記ký 等đẳng 。 四tứ 觀quán 各các 別biệt 。 何hà 名danh 為vi 同đồng 。 答đáp 。 此thử 並tịnh 約ước 於ư 所sở 歷lịch 事sự 說thuyết 。 若nhược 能năng 觀quán 觀quán 無vô 非phi 一nhất 心tâm 。 所sở 緣duyên 之chi 理lý 莫mạc 非phi 三tam 諦đế 。 是thị 故cố 得đắc 云vân 理lý 觀quán 同đồng 也dã 。 若nhược 但đãn 下hạ 明minh 必tất 須tu 理lý 以dĩ 達đạt 事sự 行hành 。 又hựu 不bất 得đắc 理lý 觀quán 意ý 下hạ 。 明minh 必tất 用dụng 理lý 為vi 事sự 所sở 依y 。 若nhược 事sự 相tướng 下hạ 。 以dĩ 此thử 對đối 三tam 辨biện 間gian 無vô 間gian 。 方phương 法pháp 局cục 三tam 等đẳng 者giả 。 對đối 三tam 以dĩ 判phán 理lý 事sự 通thông 別biệt 。 此thử 中trung 依y 經kinh 非phi 無vô 方phương 法pháp 。 況huống 三tam 三tam 昧muội 所sở 不bất 攝nhiếp 者giả 。 並tịnh 屬thuộc 此thử 中trung 。 非phi 謂vị 此thử 中trung 不bất 須tu 方phương 法pháp 。 但đãn 此thử 三tam 昧muội 不bất 必tất 方phương 法pháp 。 是thị 故cố 方phương 法pháp 局cục 在tại 前tiền 三tam 。 問vấn 下hạ 簡giản 四tứ 三tam 昧muội 有hữu 勸khuyến 無vô 勸khuyến 。 問vấn 意ý 可khả 見kiến 。 答đáp 意ý 者giả 。 此thử 三tam 昧muội 中trung 雖tuy 通thông 諸chư 經kinh 及cập 以dĩ 諸chư 善thiện 。 以dĩ 許hứa 於ư 惡ác 修tu 止Chỉ 觀Quán 故cố 。 防phòng 護hộ 鈍độn 根căn 不bất 曉hiểu 文văn 旨chỉ 。 故cố 直trực 說thuyết 觀quán 不bất 明minh 勸khuyến 修tu 。 若nhược 據cứ 前tiền 文văn 而nhi 起khởi 而nhi 照chiếu 。 亦diệc 是thị 於ư 起khởi 而nhi 勸khuyến 修tu 觀quán 不bất 得đắc 彰chương 言ngôn 顯hiển 了liễu 獎tưởng 勸khuyến 。 是thị 故cố 望vọng 前tiền 名danh 無vô 勸khuyến 修tu 。 若nhược 據cứ 諸chư 經kinh 能năng 滅diệt 重trọng 罪tội 。 以dĩ 有hữu 重trọng 過quá 彌di 須tu 勸khuyến 修tu 。 故cố 請thỉnh 觀quán 音âm 云vân 。 蕩đãng 除trừ 糞phẩn 穢uế 令linh 得đắc 清thanh 淨tịnh 等đẳng 。 諸chư 經kinh 例lệ 之chi 故cố 非phi 全toàn 無vô 。 淮hoài 河hà 下hạ 明minh 師sư 有hữu 自tự 行hành 之chi 失thất 。 淮hoài 北bắc 河hà 北bắc 。 邪tà 空không 之chi 人nhân 濫lạm 稱xưng 大Đại 乘Thừa 。 入nhập 惡ác 無vô 觀quán 。 故cố 以dĩ 無vô 禁cấm 捉tróc 蛇xà 喻dụ 之chi 。 禁cấm 者giả 制chế 也dã 。 術thuật 法pháp 制chế 物vật 故cố 也dã 。 貪tham 欲dục 如như 蛇xà 觀quán 法pháp 如như 禁cấm 。 以dĩ 觀quán 觀quán 欲dục 如như 捉tróc 蛇xà 。 不bất 善thiện 四tứ 句cú 如như 無vô 禁cấm 。 如như 阿a 梨lê 吒tra 經Kinh 云vân 。 佛Phật 在tại 給Cấp 孤Cô 獨Độc 。 何hà 梨lê 吒tra 伽già 陀đà 婆bà 利lợi 生sanh 是thị 惡ác 見kiến 。 我ngã 知tri 世Thế 尊Tôn 說thuyết 行hành 婬dâm 欲dục 不bất 障chướng 於ư 道đạo 。 比Bỉ 丘Khâu 三tam 諫gián 不bất 止chỉ 。 來lai 白bạch 佛Phật 。


佛Phật 言ngôn 。

喚hoán 來lai 。 來lai 已dĩ 佛Phật 問vấn 。


答đáp 言ngôn 。

如như 是thị 。 佛Phật 喚hoán 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 問vấn 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 皆giai 言ngôn 。 佛Phật 但đãn 言ngôn 欲dục 如như 火hỏa 如như 蛇xà 如như 毒độc (# 云vân 云vân )# 。


佛Phật 言ngôn 。

彼bỉ 倒đảo 解giải 故cố 。 如như 人nhân 欲dục 得đắc 捉tróc 蛇xà 通thông 行hành 求cầu 蛇xà 。 於ư 靜tĩnh 林lâm 間gian 見kiến 極cực 大đại 蛇xà 。 便tiện 捉tróc 蛇xà 腰yêu 蛇xà 迴hồi 舉cử 頭đầu 。 螫thích 其kỳ 手thủ 足túc 及cập 餘dư 支chi 分phần/phân 。 以dĩ 不bất 善thiện 得đắc 捉tróc 蛇xà 法pháp 故cố 但đãn 受thọ 極cực 苦khổ 。 顛điên 倒đảo 解giải 義nghĩa 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 欲dục 善thiện 捉tróc 蛇xà 手thủ 捉tróc 鐵thiết 杖trượng 。 見kiến 極cực 大đại 蛇xà 。 先tiên 以dĩ 鐵thiết 杖trượng 壓áp 其kỳ 蛇xà 頭đầu 手thủ 捉tróc 其kỳ 項hạng 。 蛇xà 雖tuy 反phản 尾vĩ 但đãn 纏triền 手thủ 足túc 及cập 餘dư 支chi 分phần/phân 。 不bất 能năng 復phục 損tổn 捉tróc 蛇xà 之chi 人nhân 。 彼bỉ 以dĩ 善thiện 解giải 捉tróc 蛇xà 法pháp 故cố 。 今kim 無vô 觀quán 法pháp 入nhập 惡ác 亦diệc 爾nhĩ 。 言ngôn 惡ác 不bất 障chướng 反phản 為vi 惡ác 害hại 。 若nhược 以dĩ 妙diệu 觀quán 杖trượng 入nhập 六lục 塵trần 林lâm 。 遇ngộ 貪tham 欲dục 蛇xà 按án 四tứ 運vận 頭đầu 。 以dĩ 觀quán 捉tróc 項hạng 不bất 令linh 毒độc 害hại 至chí 成thành 身thân 業nghiệp 。 失thất 於ư 清thanh 淨tịnh 。 常thường 住trụ 法Pháp 身thân 。 彼bỉ 阿a 梨lê 者giả 無vô 正chánh 觀quán 杖trượng 。 而nhi 但đãn 說thuyết 於ư 貪tham 欲dục 不bất 障chướng 。 義nghĩa 稍sảo 欲dục 同đồng 故cố 借tá 喻dụ 此thử 。 今kim 當đương 下hạ 。 即tức 其kỳ 先tiên 師sư 。 說thuyết 於ư 無vô 禁cấm 捉tróc 蛇xà 之chi 相tướng 。 其kỳ 先tiên 師sư 者giả 鈍độn 根căn 障chướng 重trọng 。 善thiện 修tu 不bất 成thành 。 暫tạm 放phóng 入nhập 惡ác 想tưởng 似tự 空không 觀quán 。 謂vị 此thử 空không 解giải 以dĩ 為vi 深thâm 證chứng 。 即tức 自tự 行hành 之chi 失thất 也dã 。 不bất 識thức 下hạ 教giáo 他tha 失thất 也dã 。 自tự 善thiện 不bất 生sanh 故cố 棄khí 善thiện 從tùng 惡ác 。 純thuần 將tương 入nhập 惡ác 空không 解giải 教giáo 他tha 。 他tha 亦diệc 時thời 有hữu 生sanh 空không 解giải 者giả 。 便tiện 以dĩ 為vi 據cứ 。 謂vị 唯duy 惡ác 是thị 實thật 。 自tự 此thử 已dĩ 後hậu 。 空không 解giải 亦diệc 忘vong 。 唯duy 遍biến 造tạo 惡ác 。 盲manh 無vô 眼nhãn 下hạ 。 弟đệ 子tử 謬mậu 受thọ 之chi 失thất 。 無vô 教giáo 相tương/tướng 眼nhãn 名danh 之chi 曰viết 盲manh 。 善thiện 修tu 不bất 成thành 名danh 為vi 根căn 鈍độn 。 數số 起khởi 貪tham 欲dục 為vi 煩phiền 惱não 重trọng/trùng 。 如như 此thử 等đẳng 人nhân 。 更cánh 聞văn 師sư 說thuyết 純thuần 令linh 入nhập 惡ác 。 順thuận 欲dục 順thuận 情tình 遍biến 造tạo 眾chúng 惡ác 。 遂toại 令linh 百bá 姓tánh 下hạ 。 明minh 自tự 他tha 失thất 。 忽hốt 輕khinh 也dã 。 棄khí 也dã 。 自tự 他tha 失thất 故cố 民dân 輕khinh 王vương 滅diệt 。 今kim 時thời 吳ngô 越việt 餘dư 風phong 尚thượng 存tồn 。 將tương 孤cô 介giới 為vi 小Tiểu 乘Thừa 。 以dĩ 合hợp 雜tạp 為vi 無vô 礙ngại 。 隋tùy 朝triêu 猶do 有hữu 故cố 云vân 未vị 改cải 。 史sử 記ký 下hạ 。 引dẫn 事sự 類loại 失thất 。 初sơ 引dẫn 史sử 記ký 以dĩ 類loại 其kỳ 師sư 有hữu 妄vọng 授thọ 之chi 失thất 。 周chu 是thị 國quốc 號hiệu 姓tánh 姬# 氏thị 。 帝đế 王vương 世thế 紀kỷ 曰viết 。 帝đế 嚳# 妃phi 姜# 嫄# 履lý 神thần 人nhân 之chi 迹tích 而nhi 孕dựng 。 以dĩ 為vi 不bất 祥tường 。 棄khí 之chi 陋lậu 巷hạng 牛ngưu 羊dương 不bất 踐tiễn 。 置trí 之chi 寒hàn 水thủy 鳥điểu 覆phú 翼dực 之chi 。 嫄# 以dĩ 為vi 神thần 收thu 而nhi 養dưỡng 之chi 。 童đồng 齓# 好hảo/hiếu 於ư 稼giá 穡# 。 及cập 長trường/trưởng 仰ngưỡng 伺tứ 房phòng 星tinh 。 以dĩ 為vi 農nông 候hậu 。 舜thuấn 進tiến 之chi 於ư 堯# 。 以dĩ 掌chưởng 農nông 正chánh 而nhi 為vi 稷tắc 官quan 。 故cố 謂vị 之chi 后hậu 稷tắc 。 賜tứ 姓tánh 姬# 氏thị 。 始thỉ 武võ 終chung 赧nỏa 三tam 十thập 七thất 王vương 。 頌tụng 曰viết 。 武võ 成thành 康khang 昭chiêu 穆mục 恭cung 懿# 。 孝hiếu 夷di 厲lệ 宣tuyên 幽u 携huề 平bình 。 桓hoàn 莊trang 僖# 惠huệ 襄tương 項hạng 匡khuông 。 定định 簡giản 靈linh 景cảnh 悼điệu 敬kính 元nguyên 。 貞trinh 哀ai 思tư 哲triết 威uy 安an 列liệt 。 顯hiển 順thuận 赧nỏa 王vương 三tam 十thập 七thất 。 携huề 不bất 經kinh 年niên 。 或hoặc 云vân 三tam 十thập 八bát 。 左tả 傳truyền 曰viết 。 初sơ 平bình 王vương 之chi 東đông 遷thiên 也dã 。 辛tân 有hữu 適thích 伊y 川xuyên 。 見kiến 被bị 髮phát 而nhi 祭tế 於ư 野dã 者giả 曰viết 。 不bất 及cập 百bách 年niên 此thử 其kỳ 戎nhung 乎hồ 。 其kỳ 禮lễ 先tiên 亡vong 矣hĩ 。 言ngôn 周chu 末mạt 者giả 。 但đãn 是thị 微vi 末mạt 之chi 末mạt 非phi 謂vị 最tối 後hậu 。 言ngôn 犬khuyển 戎nhung 者giả 即tức 六lục 戎nhung 是thị 。 初sơ 名danh 六lục 渾hồn 。 今kim 時thời 其kỳ 地địa 置trí 六lục 渾hồn 縣huyện 。 謂vị 唐đường 虞ngu 已dĩ 上thượng 有hữu 犬khuyển 戎nhung 獫# 狁# 薰huân 鬻dục 。 居cư 天thiên 之chi 北bắc 邊biên 。 隨tùy 畜súc 牧mục 而nhi 轉chuyển 移di 。 逐trục 水thủy 草thảo 而nhi 遷thiên 徙tỉ 。 無vô 耕canh 田điền 有hữu 畜súc 養dưỡng 。 各các 有hữu 地địa 分phần/phân 而nhi 無vô 文văn 書thư 有hữu 言ngôn 語ngữ 約ước 束thú 。 兒nhi 能năng 乘thừa 羊dương 引dẫn 弓cung 射xạ 鳥điểu 。 唯duy 習tập 弓cung 箭tiễn 而nhi 無vô 禮lễ 義nghĩa 。 君quân 王vương 已dĩ 下hạ 皆giai 食thực 畜súc 肉nhục 。 少thiểu 者giả 食thực 肥phì 美mỹ 老lão 者giả 食thực 其kỳ 餘dư 。 貴quý 少thiểu 賤tiện 老lão 。 父phụ 死tử 妻thê 其kỳ 母mẫu 兄huynh 死tử 妻thê 其kỳ 嫂# 。 自tự 殷ân 周chu 已dĩ 來lai 侵xâm 抄sao 中trung 國quốc 。 不bất 絕tuyệt 如như 綖diên 者giả 。 周chu 家gia 被bị 侵xâm 宗tông 社xã 幾kỷ 盡tận 。 餘dư 不bất 盡tận 者giả 其kỳ 猶do 綖diên 也dã 。 後hậu 西tây 伯bá 伐phạt 犬khuyển 戎nhung 逐trục 於ư 洛lạc 北bắc 。


時thời 時thời 入nhập 貢cống 名danh 為vi 荒hoang 服phục 。 自tự 爾nhĩ 已dĩ 後hậu 犬khuyển 戎nhung 不bất 至chí 。 被bị 袒đản 自tự 是thị 周chu 室thất 衰suy 相tương/tướng 。 豈khởi 可khả 效hiệu 之chi 。


時thời 澆kiêu 如như 周chu 末mạt 。 邪tà 師sư 如như 被bị 袒đản 。 正chánh 教giáo 如như 識thức 者giả 。 破phá 戒giới 如như 失thất 禮lễ 。 欲dục 境cảnh 如như 犬khuyển 戎nhung 。 破phá 損tổn 正chánh 觀quán 如như 侵xâm 中trung 國quốc 正chánh 因nhân 不bất 絕tuyệt 如như 似tự 一nhất 綖diên 。 緣duyên 了liễu 漸tiệm 亡vong 義nghĩa 如như 漸tiệm 盡tận 。 又hựu 阮# 籍tịch 下hạ 。 類loại 弟đệ 子tử 謬mậu 受thọ 之chi 失thất 。 於ư 中trung 初sơ 舉cử 公công 卿khanh 效hiệu 阮# 為vi 類loại 。 列liệt 傳truyền 云vân 。 阮# 籍tịch 字tự 嗣tự 宗tông 。 陳trần 留lưu 尉úy 氏thị 人nhân 也dã 。 容dung 貌mạo 魁khôi 傑kiệt 志chí 氣khí 宏hoành 放phóng 。 傲ngạo 然nhiên 獨độc 得đắc 任nhậm 性tánh 不bất 羇ki 。 喜hỷ 怒nộ 不bất 形hình 於ư 色sắc 。 或hoặc 閉bế 戶hộ 讀đọc 書thư 累lũy/lụy/luy 日nhật 不bất 出xuất 。 或hoặc 登đăng 臨lâm 山sơn 水thủy 信tín 宿túc 忘vong 歸quy 。 嗜thị 酒tửu 能năng 嘯khiếu 忽hốt 忘vong 形hình 骸hài 。


時thời 人nhân 多đa 謂vị 之chi 癡si 。 晉tấn 魏ngụy 之chi 世thế 天thiên 下hạ 故cố 多đa 名danh 士sĩ 。 而nhi 少thiểu 有hữu 全toàn 者giả 。 因nhân 不bất 交giao 世thế 事sự 酣# 飲ẩm 為vi 常thường 。 及cập 文văn 帝đế 輔phụ 正chánh 。 拜bái 為vi 東đông 平bình 相tương/tướng 。 乘thừa 牛ngưu 而nhi 往vãng 旬tuần 日nhật 而nhi 還hoàn 。 雖tuy 性tánh 志chí 孝hiếu 而nhi 。 不bất 拘câu 禮lễ 教giáo 。 母mẫu 終chung 正chánh 與dữ 人nhân 棋# 。 對đối 者giả 求cầu 止chỉ 。 固cố 留lưu 決quyết 賭# 。 賭# 訖ngật 飲ẩm 酒tửu 二nhị 升thăng 。 舉cử 聲thanh 一nhất 號hiệu 。 吐thổ 血huyết 數số 升thăng 。 裴# 楷# 往vãng 弔điếu 。 但đãn 踞cứ 醉túy 直trực 視thị 而nhi 已dĩ 。 見kiến 禮lễ 俗tục 之chi 士sĩ 以dĩ 白bạch 眼nhãn 視thị 之chi 。 由do 是thị 禮lễ 俗tục 之chi 士sĩ 嫉tật 之chi 若nhược 讎thù 。 或hoặc 時thời 輒triếp 臥ngọa 隣lân 家gia 少thiểu 婦phụ 之chi 側trắc 。 或hoặc 他tha 有hữu 亡vong 者giả 無vô 親thân 而nhi 往vãng 弔điếu 。 駕giá 不bất 由do 路lộ 。 窮cùng 則tắc 哭khốc 還hoàn 。 宗tông 集tập 不bất 復phục 用dụng 杯# 。 團đoàn 坐tọa 圍vi 盆bồn 而nhi 相tương/tướng 歠# 。 如như 此thử 奢xa 誕đản 豈khởi 可khả 效hiệu 耶da 。 是thị 為vi 司ty 馬mã 氏thị 滅diệt 相tương/tướng 者giả 。 國quốc 號hiệu 晉tấn 。 姓tánh 司ty 馬mã 氏thị 。 高cao 陽dương 之chi 子tử 黎lê 為vi 夏hạ 官quan 。 及cập 周chu 以dĩ 夏hạ 官quan 為vi 司ty 馬mã 。 因nhân 以dĩ 為vi 姓tánh 。 懷hoài 愍mẫn 至chí 孝hiếu 武võ 來lai 。 一nhất 十thập 五ngũ 帝đế 。 愍mẫn 帝đế 之chi 時thời 晉tấn 國quốc 亡vong 者giả 。 由do 諸chư 賢hiền 達đạt 不bất 習tập 兵binh 戈qua 尚thượng 文văn 奢xa 誕đản 。 後hậu 公công 卿khanh 子tử 孫tôn 效hiệu 之chi 。 遂toại 為vi 五ngũ 胡hồ 侵xâm 國quốc 。 因nhân 幸hạnh 江giang 東đông 。 故cố 童đồng 謠# 云vân 。 五ngũ 馬mã 浮phù 渡độ 江giang 。 一nhất 馬mã 化hóa 為vi 龍long 。 因nhân 茲tư 惠huệ 帝đế 第đệ 三tam 子tử 叡duệ 等đẳng 徙tỉ 都đô 建kiến 業nghiệp 。 號hiệu 為vi 東đông 晉tấn 稱xưng 元nguyên 帝đế 。 至chí 孝hiếu 武võ 時thời 仍nhưng 多đa 酒tửu 色sắc 。 由do 茲tư 祚tộ 傾khuynh 。 晉tấn 祚tộ 傾khuynh 者giả 。 由do 公công 卿khanh 子tử 孫tôn 謬mậu 效hiệu 阮# 籍tịch 。 初sơ 有hữu 嫉tật 賢hiền 之chi 難nạn/nan 。 避tị 世thế 佯dương 狂cuồng 。 後hậu 無vô 妬đố 才tài 之chi 危nguy 。 何hà 須tu 效hiệu 誕đản 。 又hựu 如như 阮# 籍tịch 兄huynh 子tử 咸hàm 。 咸hàm 次thứ 子tử 孚phu 。 元nguyên 帝đế 時thời 為vi 參tham 軍quân 。 蓬bồng 頭đầu 飲ẩm 酒tửu 不bất 以dĩ 王vương 務vụ 經kinh 懷hoài 。 恆hằng 為vi 右hữu 司ty 所sở 按án 。 帝đế 容dung 之chi 。 後hậu 拜bái 揚dương 州châu 長trường/trưởng 史sử 。 帝đế 謂vị 曰viết 。 卿khanh 鎮trấn 軍quân 府phủ 。 宜nghi 節tiết 飲ẩm 也dã 。 對đối 曰viết 。 陛bệ 下hạ 不bất 以dĩ 臣thần 不bất 才tài 。 委ủy 以dĩ 軍quân 旅lữ 之chi 重trọng/trùng 。 臣thần 不bất 敢cảm 有hữu 言ngôn 者giả 。 以dĩ 今kim 王vương 莅lị 作tác 威uy 風phong 教giáo 赫hách 然nhiên 皇hoàng 澤trạch 遐hà 被bị 寇khấu 賊tặc 息tức 迹tích 。 氛phân 祲# 既ký 澄trừng 日nhật 月nguyệt 明minh 白bạch 。 亦diệc 何hà 可khả 爝# 火hỏa 不bất 息tức 。 正chánh 應ưng 端đoan 拱củng 嘯khiếu 詠vịnh 。 以dĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 當đương 年niên 。 尋tầm 被bị 蘇tô 峻tuấn 作tác 難nạn/nan 。 此thử 亦diệc 不bất 修tu 兵binh 甲giáp 之chi 失thất 故cố 也dã 。 習tập 三tam 昧muội 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 為vi 難nan 逢phùng 障chướng 於ư 惡ác 修tu 觀quán 。 無vô 難nạn/nan 何hà 須tu 捨xả 善thiện 從tùng 惡ác 。 依y 教giáo 修tu 觀quán 如như 用dụng 文văn 武võ 。 無vô 故cố 入nhập 惡ác 如như 效hiệu 誕đản 逸dật 。 忘vong 授thọ 邪tà 法pháp 如như 阮# 狂cuồng 酣# 。 弟đệ 子tử 妄vọng 受thọ 如như 公công 卿khanh 子tử 。 宇vũ 文văn 下hạ 。 明minh 周chu 武võ 信tín 讖sấm 以dĩ 類loại 妄vọng 受thọ 。 其kỳ 先tiên 炎diễm 帝đế 神thần 農nông 氏thị 。 為vi 黃hoàng 帝đế 所sở 滅diệt 。 子tử 孫tôn 避tị 之chi 。 居cư 于vu 朔sóc 野dã 。 鮮tiên 卑ty 奉phụng 以dĩ 為vi 主chủ 。 其kỳ 後hậu 曰viết 普phổ 迴hồi 。 因nhân 狩thú 得đắc 璽# 。 普phổ 迴hồi 異dị 之chi 以dĩ 為vi 天thiên 授thọ 。 其kỳ 俗tục 謂vị 天thiên 曰viết 宇vũ 故cố 曰viết 宇vũ 文văn 。 初sơ 登đăng 之chi 時thời 亦diệc 信tín 佛Phật 法Pháp 。 後hậu 信tín 讖sấm 緯# 云vân 黑hắc 衣y 當đương 王vương 。 遂toại 重trọng/trùng 道đạo 宗tông 。 親thân 承thừa 符phù 籙# 。 玄huyền 冠quan 黃hoàng 褐hạt 內nội 常thường 服phục 用dụng 。 心tâm 忌kỵ 釋thích 宗tông 盡tận 欲dục 誅tru 殄điễn 。 而nhi 患hoạn 信tín 佛Phật 者giả 多đa 。 未vị 敢cảm 專chuyên 制chế 。 有hữu 道Đạo 士sĩ 張trương 賓tân 詭quỷ 詐trá 罔võng 上thượng 。 私tư 達đạt 其kỳ 策sách 。 潛tiềm 進tiến 李# 宗tông 排bài 斥xích 釋Thích 氏thị 。 讖sấm 緯# 如như 惡ác 師sư 。 周chu 武võ 如như 弟đệ 子tử 。 亦diệc 由do 元nguyên 嵩tung 魔ma 業nghiệp 等đẳng 者giả 。 周chu 武võ 已dĩ 忌kỵ 更cánh 加gia 元nguyên 嵩tung 。 故cố 云vân 亦diệc 由do 元nguyên 嵩tung 魔ma 業nghiệp 。 元nguyên 嵩tung 相tương 副phó 帝đế 納nạp 其kỳ 言ngôn 。 欲dục 覘# 經kinh 過quá 貶biếm 量lượng 佛Phật 失thất 。 召triệu 僧Tăng 入nhập 內nội 七thất 宵tiêu 行hành 道Đạo 。 帝đế 與dữ 同đồng 場tràng 七thất 宵tiêu 無vô 過quá 。 又hựu 勅sắc 司ty 隸lệ 大đại 夫phu 甄chân 鸞loan 。 詳tường 佛Phật 道Đạo 二nhị 教giáo 。 鸞loan 上thượng 笑tiếu 道đạo 論luận 三tam 卷quyển 三tam 十thập 六lục 篇thiên 。 用dụng 笑tiếu 三tam 十thập 六lục 部bộ 。 其kỳ 時thời 又hựu 有hữu 安an 法Pháp 師sư 與dữ 帝đế 情tình 重trọng/trùng 。 又hựu 著trước 二nhị 教giáo 論luận 十thập 二nhị 篇thiên 。 明minh 道Đạo 教giáo 攝nhiếp 在tại 九cửu 流lưu 之chi 內nội 。 不bất 應ưng 獨độc 為vi 教giáo 主chủ 。 故cố 教giáo 唯duy 有hữu 二nhị 。 遠viễn 法Pháp 師sư 有hữu 抗kháng 帝đế 論luận 。 後hậu 帝đế 東đông 巡tuần 任nhậm 道đạo 林lâm 開khai 佛Phật 法Pháp 。 又hựu 因nhân 王vương 明minh 上thượng 表biểu 以dĩ 開khai 佛Phật 法Pháp 。 其kỳ 元nguyên 嵩tung 本bổn 河hà 東đông 人nhân 。 遠viễn 祖tổ 從tùng 宦# 家gia 于vu 蜀thục 川xuyên 。 梁lương 末mạt 都đô 東đông 城thành 。 即tức 後hậu 梁lương 蕭tiêu 察sát 也dã 。 察sát 滅diệt 巋# 立lập 。 至chí 天thiên 保bảo 十thập 二nhị 年niên 。 當đương 陳trần 太thái 建kiến 六lục 年niên 。 即tức 宇vũ 文văn 建kiến 德đức 三tam 年niên 滅diệt 佛Phật 道Đạo 二nhị 教giáo 。 宇vũ 文văn 經kinh 于vu 七thất 年niên 至chí 天thiên 和hòa 二nhị 年niên 。 嵩tung 上thượng 表biểu 云vân 。 唐đường 虞ngu 之chi 世thế 無vô 佛Phật 圖đồ 而nhi 國quốc 安an 。 齊tề 梁lương 有hữu 寺tự 舍xá 而nhi 祚tộ 滅diệt 。 但đãn 利lợi 民dân 益ích 國quốc 即tức 稱xưng 佛Phật 心tâm 。 夫phu 佛Phật 者giả 以dĩ 大đại 慈từ 為vi 本bổn 。 終chung 不bất 苦khổ 役dịch 黎lê 民dân 虔kiền 恭cung 泥nê 木mộc 。 請thỉnh 造tạo 平bình 延diên 大đại 寺tự 。 容dung 著trước 四tứ 海hải 萬vạn 姓tánh 。 不bất 勸khuyến 立lập 曲khúc 見kiến 伽già 藍lam 。 偏thiên 安an 二Nhị 乘Thừa 五ngũ 典điển 。 平bình 延diên 寺tự 者giả 。 無vô 間gian 道đạo 俗tục 罔võng 擇trạch 冕# 親thân 。 以dĩ 城thành 隍hoàng 為vi 塔tháp 寺tự 。 即tức 周chu 武võ 是thị 如Như 來Lai 。 用dụng 郭quách 邑ấp 作tác 僧Tăng 坊phường 。 和hòa 夫phu 妻thê 為vi 聖thánh 眾chúng 。 推thôi 令linh 德đức 作tác 三tam 綱cương 。 遵tuân 耆kỳ 年niên 為vi 上thượng 座tòa 。 選tuyển 仁nhân 智trí 充sung 執chấp 事sự 。 求cầu 勇dũng 略lược 作tác 法Pháp 師sư 。 是thị 以dĩ 六lục 合hợp 無vô 怨oán 紂# 之chi 聲thanh 。 八bát 方phương 有hữu 歌ca 周chu 之chi 詠vịnh 。 飛phi 沈trầm 安an 其kỳ 巢sào 穴huyệt 。 水thủy 陸lục 任nhậm 其kỳ 長trường 生sanh 。 都đô 上thượng 一nhất 十thập 五ngũ 事sự 。 上thượng 表biểu 後hậu 身thân 生sanh 惡ác 瘡sang 亡vong 也dã 。 邕# 是thị 法pháp 滅diệt 之chi 妖yêu 怪quái 。 何hà 關quan 隨tùy 自tự 意ý 意ý 耶da 。 元nguyên 嵩tung 如như 惡ác 師sư 。 周chu 武võ 如như 弟đệ 子tử 。 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 。 釋thích 謬mậu 信tín 也dã 。 三tam 昧muội 之chi 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 內nội 無vô 慧tuệ 解giải 。 二nhị 信tín 其kỳ 本bổn 師sư 。 三tam 貪tham 慕mộ 前tiền 達đạt 。 故cố 知tri 先tiên 須tu 以dĩ 教giáo 自tự 軌quỹ 。 方phương 信tín 其kỳ 師sư 。 不bất 然nhiên 則tắc 全toàn 謂vị 行hành 惡ác 而nhi 為vi 正Chánh 道Đạo 。 覺giác 已dĩ 改cải 棄khí 趣thú 理lý 非phi 遙diêu 。 如như 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 有hữu 驢lư 挽vãn 車xa 日nhật 行hành 數số 百bách 里lý 。 於ư 息tức 處xứ 見kiến 兄huynh 。 兄huynh 語ngữ 弟đệ 曰viết 勿vật 放phóng 此thử 驢lư 與dữ 餘dư 驢lư 相tương 見kiến 。 弟đệ 曰viết 。 夫phu 善thiện 者giả 相tương/tướng 得đắc 諛du 諂siểm 相tương 遇ngộ 。 物vật 類loại 相tương 逢phùng 無vô 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 弟đệ 故cố 放phóng 之chi 與dữ 他tha 驢lư 相tương 見kiến 見kiến 已dĩ 亦diệc 復phục 不bất 鳴minh 不bất 食thực 。 相tương/tướng 嗅khứu 而nhi 已dĩ 。 兄huynh 後hậu 駕giá 之chi 便tiện 臥ngọa 不bất 行hành 。 兄huynh 便tiện 大đại 瞋sân 截tiệt 尾vĩ 剪tiễn 耳nhĩ 被bị 苦khổ 乃nãi 行hành 。 驢lư 語ngữ 大đại 家gia 。 君quân 放phóng 我ngã 見kiến 惡ác 知tri 識thức 。 我ngã 問vấn 。 汝nhữ 何hà 以dĩ 肥phì 充sung 。


答đáp 言ngôn 。

我ngã 給cấp 陶đào 公công 負phụ 土thổ/độ 。 若nhược 得đắc 惡ác 道đạo 便tiện 臥ngọa 不bất 行hành 。 公công 便tiện 負phụ 擔đảm 放phóng 我ngã 道đạo 邊biên 食thực 。 食thực 得đắc 好hảo/hiếu 草thảo 歸quy 得đắc 芻sô 散tán 是thị 以dĩ 得đắc 肥phì 問vấn 我ngã 何hà 瘦sấu 。


答đáp 曰viết 。

挽vãn 車xa 日nhật 行hành 數số 百bách 里lý 。 飲ẩm 食thực 轗khảm 軻kha 。 我ngã 今kim 效hiệu 彼bỉ 謂vị 得đắc 放phóng 免miễn 。 反phản 見kiến 髠khôn 截tiệt 不bất 復phục 敢cảm 臥ngọa 。 乞khất 得đắc 存tồn 活hoạt 。 主chủ 愍mẫn 放phóng 之chi 。 人nhân 亦diệc 如như 是thị 。 信tín 其kỳ 惡ác 師sư 必tất 招chiêu 惡ác 果quả 。 譬thí 如như 西tây 施thí 等đẳng 者giả 。 嚬tần 呻thân 痛thống 病bệnh 吟ngâm 也dã 。 杜đỗ 者giả 不bất 出xuất 門môn 也dã 。 亦diệc 塞tắc 也dã 。 潛tiềm 者giả 隱ẩn 水thủy 也dã 。 逝thệ 者giả 往vãng 也dã 。 莊trang 子tử 云vân 。 西tây 施thí 心tâm 痛thống 而nhi 嚬tần 其kỳ 里lý 。 其kỳ 里lý 之chi 醜xú 人nhân 見kiến 而nhi 美mỹ 之chi 。 亦diệc 歸quy 捧phủng 心tâm 而nhi 嚬tần 其kỳ 里lý 。 其kỳ 里lý 富phú 人nhân 見kiến 之chi 堅kiên 閉bế 門môn 不bất 出xuất 。 貧bần 者giả 見kiến 之chi 挈# 妻thê 子tử 而nhi 去khứ 之chi 走tẩu 。 彼bỉ 知tri 美mỹ 嚬tần 不bất 知tri 嚬tần 之chi 所sở 以dĩ 美mỹ 。 穴huyệt 者giả 深thâm 潛tiềm 。 飛phi 者giả 高cao 逝thệ 。 此thử 之chi 二nhị 句cú 在tại 莊trang 子tử 毛mao 嬙# 麗lệ 姬# 文văn 中trung 云vân 。 如như 一nhất 女nữ 人nhân 人nhân 見kiến 之chi 即tức 愛ái 。 鳥điểu 見kiến 之chi 高cao 飛phi 。 魚ngư 見kiến 之chi 深thâm 潛tiềm 。 今kim 文văn 將tương 此thử 二nhị 句cú 共cộng 成thành 西tây 施thí 之chi 文văn 。 彼bỉ 注chú 西tây 施thí 文văn 云vân 。 夫phu 禮lễ 義nghĩa 者giả 當đương 時thời 而nhi 用dụng 則tắc 西tây 施thí 也dã 。 過quá 時thời 而nhi 不bất 棄khí 。 即tức 隣lân 女nữ 也dã 。 夫phu 三tam 皇hoàng 五ngũ 帝đế 之chi 禮lễ 義nghĩa 法pháp 度độ 其kỳ 猶do 柤# 梨lê 橘quất 柚# 。 其kỳ 味vị 相tương 反phản 而nhi 皆giai 可khả 口khẩu 。 故cố 禮lễ 義nghĩa 法pháp 度độ 者giả 。 須tu 應ứng 時thời 而nhi 用dụng 之chi 。 今kim 取thủ 猿viên 狙# 衣y 以dĩ 周chu 公công 之chi 服phục 。 彼bỉ 必tất 齕# 嚙giảo 挽vãn 裂liệt 盡tận 去khứ 之chi 。 觀quán 古cổ 人nhân 與dữ 今kim 其kỳ 猶do 猿viên 狙# 之chi 異dị 周chu 公công 。 隨tùy 自tự 意ý 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 須tu 應ứng 時thời 而nhi 變biến 知tri 宜nghi 不bất 宜nghi 。 豈khởi 可khả 唯duy 效hiệu 入nhập 惡ác 不bất 知tri 入nhập 惡ác 之chi 所sở 以dĩ 。 今kim 以dĩ 西tây 施thí 譬thí 宜nghi 入nhập 惡ác 修tu 觀quán 人nhân 也dã 。 根căn 利lợi 得đắc 時thời 如như 西tây 施thí 。 性tánh 多đa 貪tham 欲dục 如như 心tâm 病bệnh 。 於ư 欲dục 巧xảo 修tu 如như 美mỹ 嚬tần 。 彌di 增tăng 明minh 靜tĩnh 如như 益ích 美mỹ 。 根căn 鈍độn 失thất 時thời 如như 隣lân 女nữ 。 智trí 非phi 善thiện 巧xảo 如như 本bổn 醜xú 。 謬mậu 習tập 入nhập 惡ác 如như 效hiệu 嚬tần 。 唯duy 長trường/trưởng 惡ác 邪tà 如như 彌di 劇kịch 。 有hữu 人nhân 將tương 國quốc 王vương 大đại 臣thần 等đẳng 。 合hợp 貧bần 者giả 遠viễn 徙tỉ 等đẳng 文văn 。 語ngữ 不bất 相tương 當đương 復phục 非phi 文văn 次thứ 。 今kim 試thí 為vi 合hợp 之chi 則tắc 順thuận 文văn 旨chỉ 。 小Tiểu 乘Thừa 之chi 人nhân 如như 貧bần 者giả 。 大Đại 乘Thừa 之chi 人nhân 如như 富phú 者giả 。 修tu 事sự 善thiện 人nhân 如như 穴huyệt 者giả 。 習tập 事sự 定định 人nhân 如như 飛phi 者giả 。 是thị 四tứ 種chủng 人nhân 。 不bất 喜hỷ 惡ác 見kiến 。 見kiến 是thị 惡ác 已dĩ 彌di 為vi 自tự 勉miễn 。 小Tiểu 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 為vi 遠viễn 徙tỉ 。 大Đại 乘Thừa 祕bí 藏tạng 如như 杜đỗ 門môn 。 堅kiên 固cố 事sự 戒giới 為vi 深thâm 潛tiềm 。 期kỳ 心tâm 上thượng 界giới 為vi 高cao 逝thệ 。 前tiền 文văn 以dĩ 類loại 本bổn 師sư 之chi 過quá 。 此thử 文văn 以dĩ 類loại 弟đệ 子tử 之chi 非phi 。 如như 此thử 消tiêu 釋thích 與dữ 文văn 會hội 也dã 。 彼bỉ 諸chư 人nhân 下hạ 。 重trọng 責trách 也dã 。 貪tham 欲dục 狂cuồng 故cố 逐trục 入nhập 惡ác 雷lôi 。 無vô 觀quán 凡phàm 夫phu 猶do 如như 倉thương 蠅dăng 。 而nhi 專chuyên 入nhập 惡ác 為vi 欲dục 唾thóa 黏niêm 。 嗜thị 亦diệc 貪tham 欲dục 也dã 。 其kỳ 師sư 過quá 下hạ 。 明minh 師sư 差sai 機cơ 迷mê 旨chỉ 之chi 失thất 。 此thử 師sư 不bất 達đạt 入nhập 惡ác 之chi 言ngôn 。 次thứ 引dẫn 佛Phật 意ý 責trách 有hữu 法pháp 譬thí 合hợp 。 初sơ 法pháp 。 如như 文văn 。 譬thí 如như 下hạ 。 舉cử 譬thí 。 熱nhiệt 甚thậm 口khẩu 噤cấm 宜nghi 治trị 以dĩ 黃hoàng 湯thang 。 不bất 可khả 惜tích 齒xỉ 而nhi 致trí 損tổn 命mạng 。 起khởi 重trọng/trùng 貪tham 欲dục 如như 熱nhiệt 甚thậm 。 不bất 受thọ 對đối 治trị 如như 口khẩu 噤cấm 。 隨tùy 自tự 意ý 法pháp 如như 黃hoàng 湯thang 。 於ư 惡ác 修tu 觀quán 如như 鑿tạc 齒xỉ 。 入nhập 惡ác 雖tuy 鄙bỉ 為vi 存tồn 慧tuệ 命mạng 。 縱túng/tung 惡ác 不bất 觀quán 如như 藥dược 不bất 入nhập 。 佛Phật 亦diệc 如như 下hạ 。 合hợp 也dã 。 通thông 合hợp 逗đậu 機cơ 。 初sơ 明minh 惡ác 機cơ 中trung 。 云vân 如như 快khoái 馬mã 等đẳng 者giả 。 根căn 利lợi 如như 快khoái 馬mã 。 起khởi 惡ác 如như 僻tích 路lộ 。 聞văn 說thuyết 如như 鞭tiên 影ảnh 。 欲dục 息tức 如như 正chánh 路lộ 。 雜tạp 阿a 含hàm 云vân 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

有hữu 四tứ 種chủng 馬mã 。 一nhất 者giả 見kiến 鞭tiên 影ảnh 即tức 便tiện 驚kinh 悚tủng 隨tùy 御ngự 者giả 意ý 。 二nhị 者giả 觸xúc 毛mao 便tiện 能năng 如như 上thượng 。 三tam 者giả 觸xúc 肉nhục 然nhiên 後hậu 乃nãi 驚kinh 。 四tứ 者giả 徹triệt 骨cốt 然nhiên 後hậu 方phương 覺giác 。 經kinh 合hợp 喻dụ 云vân 。 初sơ 馬mã 如như 聞văn 他tha 聚tụ 落lạc 無vô 常thường 即tức 能năng 生sanh 厭yếm 。 次thứ 馬mã 如như 聞văn 己kỷ 聚tụ 落lạc 無vô 常thường 。 即tức 能năng 生sanh 厭yếm 。 三tam 者giả 如như 聞văn 己kỷ 親thân 無vô 常thường 即tức 能năng 生sanh 厭yếm 。 四tứ 者giả 猶do 如như 己kỷ 身thân 病bệnh 苦khổ 方phương 能năng 生sanh 厭yếm 。 大đại 經kinh 十thập 六lục 釋thích 調điều 御ngự 中trung 。 亦diệc 以dĩ 四tứ 馬mã 喻dụ 聞văn 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 故cố 知tri 二nhị 經kinh 並tịnh 喻dụ 三tam 藏tạng 中trung 意ý 。 今kim 借tá 喻dụ 此thử 以dĩ 對đối 四tứ 教giáo 。 快khoái 馬mã 即tức 是thị 圓viên 機cơ 。 貪tham 欲dục 即tức 是thị 道đạo 也dã 。 若nhược 取thủ 意ý 僻tích 越việt 浪lãng 行hành 貪tham 欲dục 。 則tắc 都đô 非phi 四tứ 數số 。 若nhược 機cơ 淺thiển 者giả 次thứ 用dụng 別biệt 教giáo 。 乃nãi 至chí 通thông 藏tạng 如như 餘dư 三tam 馬mã 。 於ư 圓viên 機cơ 中trung 仍nhưng 須tu 稱xưng 機cơ 宜nghi 善thiện 宜nghi 惡ác 。 若nhược 有hữu 下hạ 善thiện 機cơ 也dã 。 佛Phật 具cụ 二nhị 說thuyết 下hạ 。 結kết 斥xích 。 公công 者giả 非phi 私tư 也dã 。 灼chước 者giả 明minh 也dã 。 公công 然nhiên 拒cự 佛Phật 而nhi 差sai 物vật 機cơ 。


復phục 次thứ 下hạ 。 舉cử 時thời 結kết 過quá 。 初sơ 文văn 舉cử 時thời 宜nghi 於ư 惡ác 中trung 而nhi 習tập 止Chỉ 觀Quán 。 次thứ 汝nhữ 今kim 下hạ 。 引dẫn 譬thí 引dẫn 事sự 。 三tam 破phá 壞hoại 下hạ 結kết 過quá 也dã 。 非phi 有hữu 難nan 時thời 不bất 應ứng 用dụng 惡ác 。 何hà 意ý 純thuần 用dụng 等đẳng 者giả 引dẫn 經kinh 類loại 釋thích 。 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 令linh 於ư 惡ác 修tu 。 汝nhữ 不bất 觀quán 機cơ 純thuần 令linh 用dụng 惡ác 。 如như 諸chư 外ngoại 道đạo 。 純thuần 用dụng 邪tà 常thường 。 故cố 大đại 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 舊cựu 醫y 純thuần 用dụng 乳nhũ 藥dược 。 如như 彼bỉ 外ngoại 道đạo 。 唯duy 說thuyết 邪tà 常thường 。 客khách 醫y 如Như 來Lai 初sơ 令linh 制chế 乳nhũ 。 如như 說thuyết 無vô 常thường 以dĩ 破phá 邪tà 常thường 。 成thành 無vô 常thường 已dĩ 還hoàn 用dụng 真chân 常thường 以dĩ 破phá 無vô 常thường 。 新tân 舊cựu 二nhị 乳nhũ 乳nhũ 名danh 雖tuy 同đồng 。 邪tà 正chánh 義nghĩa 別biệt 。 進tiến 退thoái 適thích 時thời 。 不bất 同đồng 外ngoại 道đạo 純thuần 用dụng 邪tà 常thường 。 毒độc 他tha 慧tuệ 命mạng 。 今kim 亦diệc 如như 是thị 。 用dụng 既ký 非phi 宜nghi 損tổn 他tha 慧tuệ 命mạng 。 故cố 阿a 含hàm 下hạ 。 引dẫn 經kinh 中trung 事sự 以dĩ 證chứng 適thích 時thời 結kết 過quá 之chi 意ý 。 增tăng 一nhất 四tứ 十thập 六lục 云vân 。 佛Phật 在tại 給Cấp 孤Cô 獨Độc 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 如như 放phóng 牛ngưu 人nhân 具cụ 十thập 一nhất 事sự 。 牛ngưu 群quần 長trưởng 益ích 。 結kết 為vi 頌tụng 曰viết 。


解giải 色sắc 及cập 相tương 應ứng 。 摩ma 刷# 覆phú 瘡sang 痍di 。


放phóng 煙yên 并tinh 茂mậu 草thảo 。 安an 隱ẩn 及cập 渡độ 處xứ 。


時thời 宜nghi 留lưu 𤛓câu 餘dư 。 將tương 護hộ 於ư 大đại 牛ngưu 。


比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 如như 是thị 。 知tri 四tứ 大đại 造tạo 色sắc 。


善thiện 別biệt 愚ngu 智trí 相tương/tướng 。 摩ma 刷# 六lục 情tình 根căn 。


善thiện 覆phú 十Thập 善Thiện 想tưởng 。 傳truyền 所sở 誦tụng 為vi 煙yên 。


四Tứ 意Ý 止Chỉ 茂mậu 草thảo 。 十thập 二nhị 部bộ 安an 處xứ 。


聖thánh 八bát 支chi 渡độ 處xứ 。 莫mạc 受thọ 輕khinh 賤tiện 請thỉnh 。


名danh 曰viết 知tri 時thời 宜nghi 。 知tri 足túc 為vi 留lưu 餘dư 。


敬kính 護hộ 是thị 將tương 護hộ 。


佛Phật 說thuyết 偈kệ 云vân 。


放phóng 牛ngưu 無vô 放phóng 逸dật 。 其kỳ 主chủ 獲hoạch 其kỳ 福phước 。


六lục 牛ngưu 經kinh 六lục 年niên 。 展triển 轉chuyển 六lục 十thập 牛ngưu 。


比Bỉ 丘Khâu 戒giới 成thành 就tựu 。 於ư 禪thiền 得đắc 自tự 在tại 。


六lục 根căn 而nhi 寂tịch 靜tĩnh 。 六lục 年niên 成thành 六Lục 通Thông 。


今kim 文văn 引dẫn 經kinh 安an 隱ẩn 渡độ 處xứ 。 渡độ 處xứ 即tức 津tân 濟tế 也dã 。 即tức 渡độ 水thủy 處xứ 也dã 。 此thử 即tức 兼kiêm 於ư 自tự 行hành 化hóa 他tha 。 自tự 行hành 有hữu 難nạn/nan 故cố 聽thính 從tùng 險hiểm 。 如như 王vương 事sự 等đẳng 令linh 於ư 惡ác 修tu 。 無vô 難nạn/nan 惡ác 息tức 必tất 須tu 從tùng 善thiện 他tha 機cơ 例lệ 然nhiên 。 應ưng 須tu 詳tường 審thẩm 。


復phục 次thứ 下hạ 。 故cố 以dĩ 水thủy 火hỏa 現hiện 事sự 驗nghiệm 之chi 。 夷di 平bình 也dã 。 蹈đạo 踐tiễn 也dã 。 躡niếp 履lý 也dã 。 踰du 也dã 。 又hựu 不bất 下hạ 。 責trách 其kỳ 差sai 機cơ 純thuần 令linh 用dụng 惡ác 。 淨tịnh 名danh 下hạ 引dẫn 證chứng 。 舉cử 二Nhị 乘Thừa 以dĩ 況huống 凡phàm 師sư 。 自tự 是thị 下hạ 傷thương 歎thán 則tắc 戒giới 海hải 等đẳng 者giả 。 譬thí 此thử 等đẳng 人nhân 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 名danh 之chi 為vi 死tử 。 律luật 云vân 。 譬thí 如như 彼bỉ 死tử 屍thi 大đại 海hải 不bất 容dung 受thọ 。 為vi 疾tật 風phong 所sở 吹xuy 置trí 之chi 於ư 岸ngạn 上thượng 。 犯phạm 重trọng/trùng 如như 屍thi 眾chúng 海hải 不bất 受thọ 。 作tác 法pháp 擯bấn 棄khí 如như 疾tật 風phong 吹xuy 。 甄chân 出xuất 眾chúng 外ngoại 如như 置trí 岸ngạn 上thượng 。 兼kiêm 斥xích 自tự 他tha 故cố 云vân 行hành 說thuyết 。 若nhược 未vị 行hành 唯duy 說thuyết 則tắc 同đồng 梨lê 吒tra 違vi 僧Tăng 屏bính 諫gián 但đãn 結kết 提đề 吉cát 。 謂vị 於ư 惡ác 證chứng 墮đọa 過quá 人nhân 法pháp 。 自tự 行hành 口khẩu 說thuyết 。 又hựu 云vân 證chứng 得đắc 則tắc 兩lưỡng 夷di 一nhất 提đề 。 文văn 據cứ 重trọng/trùng 夷di 故cố 云vân 擯bấn 棄khí 。 若nhược 但đãn 自tự 行hành 教giáo 他tha 則tắc 一nhất 夷di 一nhất 提đề 。 無vô 令linh 毒độc 樹thụ 者giả 。 引dẫn 譬thí 擯bấn 棄khí 。 大đại 經kinh 第đệ 三tam 云vân 。 譬thí 如như 長trưởng 者giả 。 所sở 居cư 之chi 處xứ 。 田điền 宅trạch 屋ốc 舍xá 生sanh 諸chư 毒độc 樹thụ 。 長trưởng 者giả 知tri 已dĩ 即tức 便tiện 斫chước 伐phạt 。 悉tất 令linh 永vĩnh 盡tận 。 長trưởng 者giả 宅trạch 者giả 清thanh 眾chúng 所sở 居cư 。 毒độc 樹thụ 者giả 犯phạm 重trọng/trùng 比Bỉ 丘Khâu 。 生sanh 必tất 伐phạt 者giả 。 犯phạm 必tất 擯bấn 也dã 。 經kinh 有hữu 三tam 喻dụ 。 初sơ 隣lân 國quốc 相tương/tướng 攻công 。 中trúng 毒độc 樹thụ 生sanh 宅trạch 。 後hậu 首thủ 生sanh 白bạch 髮phát 。 章chương 安an 二nhị 釋thích 正chánh 用dụng 後hậu 意ý 。 初sơ 對đối 三tam 惑hoặc 釋thích 。 隣lân 國quốc 相tương/tướng 攻công 譬thí 除trừ 四tứ 住trụ 惑hoặc 智trí 相tương/tướng 傾khuynh 。 除trừ 剪tiễn 毒độc 樹thụ 譬thí 除trừ 塵trần 沙sa 體thể 外ngoại 之chi 惑hoặc 。 拔bạt 棄khí 白bạch 髮phát 譬thí 除trừ 無vô 明minh 同đồng 體thể 之chi 惑hoặc 。 次thứ 對đối 擯bấn 棄khí 釋thích 。 隣lân 國quốc 譬thí 治trị 各các 住trụ 各các 學học 而nhi 行hành 非phi 者giả 。 毒độc 樹thụ 譬thí 治trị 同đồng 住trụ 各các 學học 而nhi 行hành 非phi 者giả 。 白bạch 髮phát 譬thí 治trị 同đồng 住trụ 同đồng 學học 而nhi 行hành 非phi 者giả 。 文văn 雖tuy 引dẫn 一nhất 意ý 亦diệc 該cai 三tam 。 同đồng 住trụ 各các 住trụ 。 若nhược 行hành 若nhược 說thuyết 俱câu 須tu 擯bấn 棄khí 。


復phục 次thứ 檢kiểm 其kỳ 惡ác 行hành 下hạ 。 斥xích 師sư 自tự 行hàng 行hàng 偏thiên 違vi 心tâm 。 初sơ 以dĩ 事sự 難nạn/nan 難nạn/nan 其kỳ 行hành 偏thiên 。 譬thí 如như 下hạ 。 譬thí 其kỳ 行hành 偏thiên 而nhi 穢uế 清thanh 眾chúng 。 難nạn/nan 其kỳ 下hạ 。 難nạn/nan 其kỳ 違vi 心tâm 。 所sở 以dĩ 下hạ 。 明minh 此thử 料liệu 簡giản 誡giới 勸khuyến 之chi 意ý 。 入nhập 惡ác 似tự 易dị 尚thượng 須tu 誡giới 忌kỵ 。 豈khởi 得đắc 於ư 此thử 而nhi 更cánh 勸khuyến 修tu 。 如như 服phục 黃hoàng 湯thang 下hạ 。 譬thí 誡giới 忌kỵ 意ý 。 入nhập 惡ác 稱xưng 病bệnh 如như 服phục 黃hoàng 湯thang 。 指chỉ 惡ác 為vi 道đạo 名danh 為vi 過quá 度độ 。 須tu 備bị 律luật 教giáo 而nhi 補bổ 止chỉ 之chi 。 問vấn 者giả 。 正chánh 觀quán 如như 水thủy 理lý 性tánh 如như 珠châu 。 諸chư 行hành 如như 風phong 風phong 多đa 浪lãng 鼓cổ 。 事sự 儀nghi 動động 役dịch 令linh 觀quán 混hỗn 濁trược 。 何hà 須tu 用dụng 此thử 四tứ 三tam 昧muội 耶da 。 鼓cổ 者giả 動động 也dã 。 答đáp 中trung 二nhị 番phiên 各các 有hữu 譬thí 合hợp 。 初sơ 譬thí 貧bần 人nhân 責trách 其kỳ 不bất 具cụ 。 若nhược 一nhất 下hạ 合hợp 。 若nhược 於ư 一nhất 種chủng 三tam 昧muội 觀quán 心tâm 即tức 足túc 。 心tâm 若nhược 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 及cập 餘dư 儀nghi 等đẳng 。 如như 何hà 悅duyệt 此thử 樂nhạo 欲dục 之chi 心tâm 。 若nhược 用dụng 下hạ 化hóa 他tha 。 自tự 行hành 既ký 然nhiên 化hóa 他tha 準chuẩn 此thử 自tự 行hành 則tắc 初sơ 後hậu 不bất 同đồng 。 他tha 機cơ 則tắc 彼bỉ 彼bỉ 非phi 一nhất 。 譬thí 如như 下hạ 重trọng/trùng 譬thí 。 且thả 許hứa 自tự 行hành 一nhất 種chủng 為vi 得đắc 。 若nhược 以dĩ 化hóa 他tha 專chuyên 一nhất 則tắc 失thất 。 煩phiền 惱não 下hạ 合hợp 。 初sơ 約ước 一nhất 人nhân 。 若nhược 化hóa 他tha 者giả 應ưng 具cụ 四tứ 悉tất 。 乃nãi 成thành 四tứ 番phiên 四tứ 種chủng 三tam 昧muội 。 何hà 但đãn 四tứ 耶da 。 次thứ 約ước 多đa 人nhân 。 初sơ 總tổng 約ước 四tứ 三tam 昧muội 。 若nhược 為vi 多đa 人nhân 彼bỉ 彼bỉ 相tương 望vọng 。 復phục 須tu 四tứ 四tứ 。 又hựu 約ước 下hạ 。 何hà 但đãn 如như 向hướng 四tứ 種chủng 三tam 昧muội 相tương 望vọng 為vi 四tứ 。 一nhất 一nhất 三tam 昧muội 。 尚thượng 具cụ 四tứ 悉tất 。 況huống 復phục 四tứ 耶da 。 若nhược 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 等đẳng 者giả 。 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 下hạ 世thế 界giới 。 若nhược 善thiện 根căn 下hạ 為vi 人nhân 。 若nhược 坐tọa 時thời 下hạ 對đối 治trị 。 若nhược 行hành 時thời 下hạ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 初sơ 約ước 常thường 行hành 借tá 坐tọa 對đối 說thuyết 。 若nhược 不bất 對đối 說thuyết 。 不bất 可khả 但đãn 云vân 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 即tức 行hành 不bất 樂nhạo 不bất 行hành 。 此thử 則tắc 反phản 開khai 懈giải 怠đãi 之chi 門môn 。 何hà 名danh 具cụ 須tu 四tứ 種chủng 三tam 昧muội 。 故cố 初sơ 標tiêu 云vân 一nhất 種chủng 具cụ 四tứ 。 下hạ 復phục 結kết 云vân 餘dư 三tam 例lệ 然nhiên 。 常thường 行hành 既ký 然nhiên 。 若nhược 云vân 常thường 坐tọa 故cố 應ưng 還hoàn 對đối 行hành 等đẳng 說thuyết 之chi 問vấn 善thiện 扶phù 下hạ 。 簡giản 根căn 遮già 。 善thiện 謂vị 上thượng 三tam 及cập 隨tùy 自tự 意ý 中trung 諸chư 經kinh 及cập 善thiện 。 此thử 善thiện 順thuận 理lý 可khả 修tu 止Chỉ 觀Quán 。 如như 起khởi 信tín 云vân 。 已dĩ 知tri 法pháp 性tánh 體thể 無vô 慳san 貪tham 。 隨tùy 順thuận 修tu 行hành 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 等đẳng 。 惡ác 既ký 乖quai 理lý 。 何hà 不bất 棄khí 惡ác 於ư 善thiện 修tu 習tập 。 而nhi 令linh 於ư 惡ác 修tu 止Chỉ 觀Quán 耶da 。 答đáp 約ước 四tứ 句cú 故cố 。 故cố 須tu 觀quán 惡ác 。 大đại 論luận 二nhị 十thập 四tứ 云vân 。 世Thế 尊Tôn 智trí 力lực 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 上thượng 中trung 下hạ 根căn 。 是thị 人nhân 根căn 利lợi 為vi 結kết 所sở 遮già 。 猶do 如như 央ương 掘quật 。 是thị 人nhân 根căn 利lợi 不bất 為vi 結kết 遮già 。 猶do 如như 身thân 子tử 。 是thị 人nhân 根căn 鈍độn 而nhi 無vô 結kết 遮già 。 猶do 如như 槃bàn 特đặc 。 是thị 人nhân 根căn 鈍độn 而nhi 為vi 結kết 遮già 。 謂vị 諸chư 凡phàm 夫phu 。 論luận 寄ký 小Tiểu 乘Thừa 故cố 引dẫn 此thử 四tứ 。 通thông 論luận 四tứ 教giáo 例lệ 應ưng 有hữu 之chi 。 又hựu 復phục 論luận 文văn 通thông 明minh 如Như 來Lai 。 善thiện 知tri 諸chư 根căn 。 不bất 以dĩ 根căn 利lợi 無vô 遮già 為vi 首thủ 。 今kim 明minh 修tu 行hành 。 是thị 故cố 別biệt 以dĩ 根căn 利lợi 無vô 遮già 。 而nhi 為vi 上thượng 品phẩm 。 初sơ 身thân 子tử 者giả 。 一nhất 聞văn 三tam 諦đế 而nhi 得đắc 初sơ 果quả 。 見kiến 勇dũng 墮đọa 負phụ 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 。 至chí 法pháp 華hoa 會hội 先tiên 獲hoạch 記ký 莂biệt 。 行hành 人nhân 下hạ 舉cử 今kim 以dĩ 例lệ 。 準chuẩn 今kim 識thức 昔tích 引dẫn 現hiện 知tri 當đương 。 故cố 知tri 今kim 文văn 善thiện 惡ác 二nhị 修tu 。 即tức 是thị 有hữu 遮già 無vô 遮già 不bất 同đồng 。 為vi 破phá 遮già 故cố 俱câu 須tu 修tu 習tập 。 昔tích 無vô 二nhị 義nghĩa 者giả 。 昔tích 既ký 不bất 曾tằng 於ư 善thiện 修tu 習tập 。 是thị 故cố 闕khuyết 於ư 根căn 利lợi 無vô 遮già 。 次thứ 句cú 如như 闍xà 王vương 央ương 掘quật 等đẳng 者giả 。 論luận 既ký 寄ký 小tiểu 故cố 無vô 闍xà 王vương 。 今kim 辨biện 有hữu 遮già 是thị 故cố 並tịnh 列liệt 。 闍xà 王vương 造tạo 逆nghịch 罪tội 深thâm 纏triền 厚hậu 。 法pháp 華hoa 座tòa 席tịch 障chướng 未vị 發phát 故cố 。 為vi 凡phàm 夫phu 眾chúng 聞văn 茲tư 妙diệu 經kinh 。 涅Niết 槃Bàn 會hội 中trung 機cơ 發phát 障chướng 動động 。 心tâm 生sanh 悔hối 熱nhiệt 遍biến 體thể 生sanh 瘡sang 。 世thế 無vô 良lương 醫y 治trị 身thân 心tâm 者giả 。 六lục 臣thần 雖tuy 引dẫn 六lục 師sư 之chi 言ngôn 。 未vị 審thẩm 能năng 治trị 我ngã 之chi 重trọng/trùng 患hoạn 。 家gia 兄huynh 耆kỳ 婆bà 引dẫn 至chí 佛Phật 所sở 。 蒙mông 佛Phật 召triệu 命mạng 慚tàm 愧quý 悚tủng 慄lật 。 聞văn 說thuyết 陰ấm 幻huyễn 知tri 罪tội 無vô 生sanh 。 如như 從tùng 伊y 蘭lan 。 生sanh 栴chiên 檀đàn 樹thụ 。 障chướng 除trừ 機cơ 熟thục 無vô 根căn 信tín 成thành 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 述thuật 己kỷ 弘hoằng 願nguyện 無vô 根căn 信tín 者giả 。 小Tiểu 乘Thừa 即tức 是thị 初sơ 果quả 位vị 也dã 。 大Đại 乘Thừa 即tức 是thị 別biệt 住trụ 圓viên 信tín 。 央ương 掘quật 者giả 。 若nhược 央ương 掘quật 經kinh 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 阿a 含hàm 經kinh 中trung 。 初sơ 聞văn 佛Phật 偈kệ 。 即tức 得đắc 初Sơ 果Quả 。 匿nặc 王vương 去khứ 後hậu 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 障chướng 雖tuy 不bất 如như 闍xà 王vương 造tạo 逆nghịch 。 已dĩ 成thành 害hại 佛Phật 及cập 母mẫu 方phương 便tiện 。 兼kiêm 殺sát 九cửu 百bách 九cửu 十thập 餘dư 人nhân 。 如như 是thị 重trọng/trùng 遮già 不bất 障chướng 證chứng 法pháp 。 良lương 由do 根căn 利lợi 故cố 使sử 爾nhĩ 也dã 。 鞭tiên 者giả 策sách 進tiến 也dã 。 今kim 時thời 行hành 人nhân 下hạ 。 舉cử 今kim 以dĩ 例lệ 。 正chánh 當đương 酬thù 前tiền 於ư 惡ác 修tu 觀quán 之chi 問vấn 。 善thiện 自tự 斟châm 量lượng 察sát 其kỳ 可khả 不phủ 。 儻thảng 宜nghi 入nhập 惡ác 專chuyên 善thiện 復phục 失thất 。 宿túc 種chúng 難nan 知tri 不bất 可khả 率suất 爾nhĩ 次thứ 第đệ 三tam 句cú 如như 槃bàn 特đặc 者giả 。 法pháp 句cú 經kinh 第đệ 一nhất 云vân 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 。 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 名danh 槃bàn 特đặc 。 新tân 作tác 出xuất 家gia 稟bẩm 性tánh 頑ngoan 塞tắc 。 佛Phật 令lệnh 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 日nhật 日nhật 教giáo 之chi 。 三tam 年niên 始thỉ 獲hoạch 一nhất 偈kệ 。 今kim 文văn 依y 阿a 含hàm 大đại 論luận 。 故cố 云vân 九cửu 十thập 日nhật 。 佛Phật 知tri 愍mẫn 傷thương 即tức 呼hô 著trước 前tiền 。 授thọ 與dữ 一nhất 偈kệ 。 偈kệ 云vân 。 守thủ 口khẩu 攝nhiếp 意ý 身thân 莫mạc 犯phạm 。 如như 是thị 行hành 者giả 得đắc 度độ 世thế 。 槃bàn 特đặc 感cảm 佛Phật 恩ân 深thâm 誦tụng 得đắc 上thượng 口khẩu 。


佛Phật 告cáo 槃bàn 特đặc 。


汝nhữ 今kim 年niên 老lão 。 唯duy 誦tụng 一nhất 偈kệ 。 人nhân 皆giai 知tri 之chi 。 不bất 足túc 為vi 奇kỳ 。 須tu 解giải 其kỳ 義nghĩa 。 所sở 謂vị 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 意ý 三tam 。 觀quán 其kỳ 所sở 起khởi 。 察sát 其kỳ 所sở 滅diệt 。 由do 之chi 生sanh 天thiên 由do 之chi 墜trụy 淵uyên 。 由do 之chi 得đắc 道Đạo 。 泥Nê 洹Hoàn 自tự 然nhiên 。 分phân 別biệt 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 妙diệu 法Pháp 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 由do 無vô 遮già 故cố 其kỳ 根căn 雖tuy 鈍độn 易dị 得đắc 道Đạo 果quả 得đắc 道Đạo 果quả 已dĩ 。 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 請thỉnh 教giáo 誡giới 說thuyết 法Pháp 。 次thứ 當đương 槃bàn 特đặc 。 至chí 彼bỉ 食thực 訖ngật 諸chư 尼ni 皆giai 笑tiếu 。 升thăng 座tòa 已dĩ 自tự 慚tàm 鄙bỉ 曰viết 。 自tự 幸hạnh 薄bạc 德đức 。 得đắc 為vi 沙Sa 門Môn 。 最tối 為vi 頑ngoan 鈍độn 。 所sở 學học 一nhất 偈kệ 。 粗thô 識thức 其kỳ 義nghĩa 。 當đương 為vi 敷phu 說thuyết 諸chư 少thiếu 年niên 尼ni 先tiên 知tri 其kỳ 偈kệ 。 欲dục 預dự 前tiền 誦tụng 。 口khẩu 不bất 能năng 開khai 。 驚kinh 怖bố 悔hối 過quá 。 槃bàn 特đặc 於ư 是thị 依y 於ư 佛Phật 說thuyết 。 次thứ 第đệ 敷phu 演diễn 。 諸chư 尼ni 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 果quả 後hậu 匿nặc 王vương 請thỉnh 。 佛Phật 及cập 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 於ư 正chánh 殿điện 坐tọa 。 佛Phật 欲dục 試thí 其kỳ 神thần 力lực 。 令linh 其kỳ 取thủ 鉢bát 。 來lai 至chí 王vương 門môn 守thủ 門môn 者giả 不bất 許hứa 其kỳ 前tiền 。 其kỳ 於ư 門môn 外ngoại 申thân 手thủ 送tống 鉢bát 。 王vương 驚kinh 問vấn 佛Phật 。 此thử 誰thùy 手thủ 耶da 。


佛Phật 言ngôn 。

槃bàn 特đặc 。 王vương 問vấn 。 但đãn 誦tụng 一nhất 偈kệ 云vân 何hà 乃nãi 爾nhĩ 。


佛Phật 言ngôn 。

雖tuy 誦tụng 千thiên 章chương 。 不bất 義nghĩa 何hà 益ích 。 不bất 如như 一nhất 要yếu 。 聞văn 可khả 滅diệt 意ý 。 雖tuy 誦tụng 千thiên 章chương 。 不bất 義nghĩa 何hà 益ích 。 不bất 如như 一nhất 要yếu 。 聞văn 行hành 得đắc 度độ 。 雖tuy 誦tụng 千thiên 章chương 。 不bất 解giải 何hà 益ích 。 解giải 一nhất 句cú 法pháp 。 聞văn 可khả 得đắc 道Đạo 。 二nhị 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 聞văn 之chi 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 王vương 及cập 夫phu 人nhân 。 方phương 乃nãi 不bất 疑nghi 。 此thử 偈kệ 乃nãi 對đối 極cực 鈍độn 者giả 說thuyết 。 豈khởi 可khả 例lệ 於ư 。 多đa 聞văn 增tăng 智trí 慧tuệ 。 廣quảng 讀đọc 諸chư 異dị 論luận 。 則tắc 知tri 智trí 者giả 意ý 等đẳng 耶da 。 然nhiên 各các 有hữu 意ý 勿vật 妄vọng 去khứ 取thủ 。 若nhược 增tăng 一nhất 第đệ 六lục 云vân 。 兄huynh 見kiến 弟đệ 誦tụng 法pháp 句cú 難nạn/nan 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 若nhược 不bất 能năng 。 誦tụng 法pháp 句cú 偈kệ 。 還hoàn 作tác 白bạch 衣y 。 弟đệ 聞văn 之chi 詣nghệ 祇kỳ 桓hoàn 門môn 泣khấp 。 佛Phật 見kiến 問vấn 之chi 具cụ 答đáp 兄huynh 言ngôn 。


佛Phật 言ngôn 。

成thành 菩Bồ 提Đề 可khả 由do 汝nhữ 兄huynh 。 佛Phật 手thủ 牽khiên 詣nghệ 靜tĩnh 室thất 令linh 誦tụng 掃tảo 帚trửu 。 復phục 名danh 除trừ 垢cấu 。 槃bàn 特đặc 思tư 念niệm 。 灰hôi 土thổ/độ 瓦ngõa 石thạch 除trừ 即tức 清thanh 淨tịnh 。 結kết 縛phược 是thị 垢cấu 智trí 慧tuệ 是thị 除trừ 。 今kim 以dĩ 智trí 帚trửu 掃tảo 除trừ 諸chư 垢cấu 。 今kim 文văn 所sở 引dẫn 偈kệ 文văn 。 即tức 大đại 論luận 及cập 大đại 經kinh 二nhị 十thập 四tứ 。 經Kinh 云vân 。 四tứ 事sự 為vi 涅Niết 槃Bàn 因nhân 。 若nhược 言ngôn 勤cần 修tu 苦khổ 行hạnh 。 是thị 涅Niết 槃Bàn 因nhân 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 是thị 故cố 槃bàn 特đặc 思tư 惟duy 一nhất 偈kệ 。 得đắc 第đệ 四Tứ 果Quả 。 言ngôn 鳩cưu 摩ma 羅la 者giả 。 此thử 云vân 童đồng 真chân 。 亦diệc 曰viết 毫hào 童đồng 。 亦diệc 曰viết 名danh 童đồng 。 即tức 童đồng 真chân 無vô 染nhiễm 偈kệ 也dã 。 三tam 業nghiệp 無vô 染nhiễm 得đắc 無vô 染nhiễm 果quả 。 若nhược 據cứ 得đắc 果quả 。 過quá 去khứ 亦diệc 非phi 全toàn 不bất 習tập 觀quán 。 觀quán 力lực 薄bạc 故cố 其kỳ 根căn 仍nhưng 鈍độn 。 以dĩ 無vô 遮già 故cố 聞văn 易dị 得đắc 道Đạo 。 次thứ 第đệ 四tứ 句cú 者giả 可khả 知tri 以dĩ 是thị 下hạ 結kết 勸khuyến 。 道đạo 謂vị 乘thừa 種chủng 信tín 法pháp 二nhị 行hành 俱câu 可khả 為vi 乘thừa 。 亦diệc 俱câu 得đắc 名danh 為vi 止Chỉ 觀Quán 故cố 。 故cố 誡giới 行hành 人nhân 。 不bất 可khả 廢phế 之chi 不bất 習tập 乘thừa 種chủng 。 大đại 經Kinh 云vân 下hạ 。 引dẫn 乘thừa 戒giới 四tứ 句cú 釋thích 成thành 根căn 遮già 四tứ 句cú 。 第đệ 六lục 云vân 。 若nhược 無vô 清thanh 淨tịnh 持trì 戒giới 。 之chi 人nhân 僧Tăng 則tắc 損tổn 減giảm 。 若nhược 有hữu 清thanh 淨tịnh 持trì 戒giới 。 之chi 人nhân 則tắc 不bất 失thất 本bổn 戒giới 。


善thiện 男nam 子tử 。 於ư 乘thừa 緩hoãn 者giả 乃nãi 名danh 為vi 緩hoãn 。 於ư 戒giới 緩hoãn 者giả 不bất 名danh 為vi 緩hoãn 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 此thử 。 大Đại 乘Thừa 心tâm 不bất 懈giải 慢mạn 。 是thị 名danh 奉phụng 戒giới 。 經kinh 文văn 先tiên 列liệt 事sự 戒giới 。 次thứ 善thiện 男nam 子tử 下hạ 。 舉cử 乘thừa 況huống 釋thích 。 若nhược 無vô 大Đại 乘Thừa 雖tuy 有hữu 事sự 戒giới 。 不bất 名danh 奉phụng 戒giới 。 若nhược 有hữu 乘thừa 者giả 雖tuy 云vân 戒giới 緩hoãn 不bất 名danh 為vi 緩hoãn 。 正chánh 意ý 欲dục 令linh 乘thừa 戒giới 俱câu 急cấp 。 今kim 家gia 乘thừa 此thử 開khai 為vi 四tứ 句cú 。 以dĩ 對đối 根căn 遮già 。 根căn 遮già 是thị 果quả 乘thừa 戒giới 是thị 因nhân 。 是thị 故cố 有hữu 遮già 由do 戒giới 緩hoãn 。 根căn 鈍độn 由do 乘thừa 寬khoan 。 俱câu 急cấp 則tắc 根căn 利lợi 無vô 遮già 。 俱câu 緩hoãn 則tắc 根căn 鈍độn 有hữu 遮già 。 戒giới 急cấp 乘thừa 緩hoãn 則tắc 根căn 鈍độn 無vô 遮già 。 乘thừa 急cấp 戒giới 緩hoãn 則tắc 根căn 利lợi 有hữu 遮già 。 經Kinh 云vân 寧ninh 作tác 等đẳng 者giả 。 引dẫn 證chứng 乘thừa 也dã 。 故cố 梁lương 武võ 發phát 願nguyện 文văn 云vân 。 寧ninh 作tác 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 長trường/trưởng 淪luân 地địa 獄ngục 。 不bất 作tác 欝Uất 頭Đầu 藍Lam 弗Phất 。 暫tạm 得đắc 生sanh 天thiên 。 故cố 知tri 調Điều 達Đạt 誦tụng 經Kinh 已dĩ 為vi 信tín 行hành 乘thừa 種chủng 。 雖tuy 墮đọa 地địa 獄ngục 。 亦diệc 由do 此thử 脫thoát 。 藍lam 弗phất 事sự 定định 無vô 出xuất 世thế 乘thừa 。 縱túng/tung 得đắc 生sanh 天thiên 終chung 淪luân 惡ác 道đạo 。 應ưng 勤cần 聽thính 等đẳng 者giả 。 勸khuyến 修tu 乘thừa 也dã 。 聽thính 即tức 信tín 行hành 思tư 即tức 法pháp 行hành 。 二nhị 行hành 既ký 勤cần 智trí 根căn 必tất 利lợi 。 如như 醉túy 婆Bà 羅La 門Môn 下hạ 。 引dẫn 證chứng 戒giới 也dã 。 大đại 論luận 十thập 三tam 。 佛Phật 在tại 祇kỳ 桓hoàn 。 有hữu 醉túy 婆Bà 羅La 門Môn 來lai 。 至chí 佛Phật 所sở 欲dục 作tác 比Bỉ 丘Khâu 。 佛Phật 勅sắc 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 與dữ 剃thế 頭đầu 著trước 袈ca 裟sa 。 酒tửu 醒tỉnh 驚kinh 怪quái 見kiến 身thân 變biến 異dị 忽hốt 為vi 比Bỉ 丘Khâu 。 即tức 便tiện 走tẩu 去khứ 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 問vấn 佛Phật 。 何hà 以dĩ 聽thính 此thử 醉túy 婆Bà 羅La 門Môn 。 而nhi 作tác 比Bỉ 丘Khâu 。 而nhi 今kim 歸quy 去khứ 。


佛Phật 言ngôn 。

此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 無vô 出xuất 家gia 心tâm 。 今kim 因nhân 醉túy 後hậu 暫tạm 發phát 微vi 心tâm 。 為vi 此thử 緣duyên 故cố 後hậu 當đương 出xuất 家gia 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 出xuất 家gia 破phá 戒giới 。 猶do 勝thắng 在tại 家gia 持trì 戒giới 。 以dĩ 在tại 家gia 戒giới 不bất 為vi 解giải 脫thoát 。 戲hí 女nữ 披phi 袈ca 裟sa 者giả 。 如như 欝uất 鉢bát 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 本bổn 生sanh 經kinh 中trung 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 此thử 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 得đắc 羅La 漢Hán 果Quả 。 具cụ 六Lục 神Thần 通Thông 。 入nhập 貴quý 人nhân 舍xá 常thường 讚tán 出xuất 家gia 。 語ngữ 諸chư 貴quý 人nhân 婦phụ 女nữ 言ngôn 。 姊tỷ 妹muội 可khả 出xuất 家gia 。 諸chư 女nữ 言ngôn 。 我ngã 少thiếu 年niên 容dung 色sắc 盛thịnh 美mỹ 或hoặc 當đương 破phá 戒giới 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 言ngôn 。 欲dục 破phá 便tiện 破phá 。 諸chư 女nữ 問vấn 曰viết 。 破phá 戒giới 墮đọa 地địa 獄ngục 耶da 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 言ngôn 。 欲dục 墮đọa 便tiện 墮đọa 。 諸chư 女nữ 笑tiếu 言ngôn 。 墮đọa 獄ngục 受thọ 苦khổ 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 言ngôn 。 我ngã 憶ức 念niệm 本bổn 宿túc 命mạng 時thời 。 作tác 戲hí 女nữ 著trước 。 種chủng 種chủng 衣y 服phục 。 或hoặc 時thời 亦diệc 著trước 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 衣y 。 以dĩ 為vi 戲hí 笑tiếu 。 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 作tác 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 自tự 恃thị 高cao 姓tánh 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 心tâm 生sanh 憍kiêu 慢mạn 而nhi 破phá 禁cấm 戒giới 。 破phá 戒giới 罪tội 故cố 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 。 受thọ 罪tội 畢tất 已dĩ 遇ngộ 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 出xuất 家gia 得đắc 道Đạo 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 六Lục 通Thông 自tự 在tại 。 故cố 知tri 出xuất 家gia 受thọ 戒giới 。 皆giai 由do 於ư 初sơ 以dĩ 為vi 遠viễn 因nhân 。 乃nãi 至chí 值trị 佛Phật 得đắc 果quả 並tịnh 由do 於ư 初sơ 。 是thị 則tắc 戲hí 女nữ 尚thượng 遠viễn 助trợ 乘thừa 種chủng 。 況huống 復phục 戒giới 耶da 。 第đệ 三tam 果quả 報báo 中trung 。 初sơ 證chứng 明minh 。 言ngôn 果quả 報báo 者giả 在tại 實thật 報báo 土thổ/độ 。 若nhược 言ngôn 實thật 報báo 無vô 障chướng 礙ngại 土thổ/độ 。 必tất 出xuất 方phương 便tiện 有hữu 餘dư 之chi 外ngoại 。 若nhược 單đơn 云vân 果quả 報báo 其kỳ 名danh 猶do 通thông 。 故cố 以dĩ 別biệt 簡giản 通thông 對đối 邊biên 辨biện 妙diệu 。 違vi 寬khoan 順thuận 狹hiệp 。 妙diệu 尅khắc 邊biên 通thông 。 收thu 教giáo 乃nãi 周chu 攝nhiếp 入nhập 方phương 遍biến 。 故cố 對đối 方phương 便tiện 同đồng 居cư 曰viết 邊biên 。 獨độc 以dĩ 實thật 報báo 稱xưng 順thuận 曰viết 妙diệu 。 是thị 故cố 但đãn 未vị 破phá 無vô 明minh 未vị 證chứng 中trung 道đạo 。 皆giai 名danh 為vi 違vi 。 初sơ 住trụ 已dĩ 上thượng 法Pháp 身thân 所sở 居cư 。 方phương 名danh 為vi 順thuận 。 是thị 則tắc 六lục 道đạo 三tam 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 。 通thông 初sơ 二nhị 地địa 。 兩lưỡng 教giáo 二Nhị 乘Thừa 方phương 便tiện 之chi 位vị 。 別biệt 圓viên 外ngoại 凡phàm 。 此thử 等đẳng 皆giai 屬thuộc 有hữu 邊biên 。 報báo 在tại 界giới 內nội 。 兩lưỡng 教giáo 學học 人nhân 。 別biệt 七thất 住trụ 已dĩ 前tiền 。 圓viên 七thất 信tín 已dĩ 前tiền 。 殘tàn 思tư 未vị 盡tận 猶do 有hữu 餘dư 殘tàn 有hữu 邊biên 果quả 報báo 兩lưỡng 教giáo 二Nhị 乘Thừa 。 通thông 七thất 地địa 已dĩ 上thượng 。 別biệt 七thất 住trụ 已dĩ 上thượng 。 圓viên 七thất 信tín 已dĩ 上thượng 。 並tịnh 屬thuộc 空không 邊biên 報báo 在tại 方phương 便tiện 土thổ/độ 中trung 。 別biệt 教giáo 行hành 向hướng 。 圓viên 七thất 信tín 去khứ 。 雖tuy 破phá 塵trần 沙sa 及cập 伏phục 無vô 明minh 。 塵trần 沙sa 既ký 不bất 潤nhuận 界giới 外ngoại 之chi 生sanh 。 牽khiên 報báo 並tịnh 由do 無vô 漏lậu 為vi 因nhân 。 所sở 以dĩ 在tại 方phương 便tiện 土thổ/độ 者giả 並tịnh 屬thuộc 空không 邊biên 。 唯duy 有hữu 別biệt 圓viên 初Sơ 地Địa 初sơ 住trụ 獲hoạch 妙diệu 果Quả 報báo 。 空không 有hữu 二nhị 邊biên 通thông 名danh 果quả 報báo 者giả 。 通thông 有hữu 由do 因nhân 感cảm 果quả 之chi 報báo 。 未vị 入nhập 實thật 報báo 故cố 名danh 為vi 麁thô 。 設thiết 未vị 出xuất 下hạ 。 明minh 習tập 果quả 也dã 。 言ngôn 果quả 報báo 者giả 從tùng 報báo 果quả 為vi 名danh 。 若nhược 破phá 無vô 明minh 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 設thiết 未vị 出xuất 分phân 段đoạn 者giả 。 猶do 未vị 入nhập 滅diệt 。 所sở 居cư 之chi 土thổ/độ 名danh 為vi 華hoa 報báo 。 言ngôn 異dị 七thất 種chủng 方phương 便tiện 者giả 。 同đồng 約ước 華hoa 報báo 以dĩ 說thuyết 。 若nhược 七thất 方phương 便tiện 生sanh 方phương 便tiện 土thổ/độ 。 土thổ/độ 相tương/tướng 亦diệc 應ưng 不bất 劣liệt 香hương 城thành 。 大đại 論luận 云vân 。 從tùng 此thử 東đông 行hành 。 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 有hữu 一nhất 大đại 城thành 。 名danh 曰viết 眾chúng 香hương 。 其kỳ 城thành 七thất 種chủng 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 其kỳ 城thành 縱tung 廣quảng 。 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 。 五ngũ 百bách 市thị 里lý 街nhai 衖# 相tương 當đương 。 座tòa 高cao 五ngũ 里lý 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 曇đàm 無vô 竭kiệt 菩Bồ 薩Tát 日nhật 日nhật 三tam 時thời 說thuyết 般Bát 若Nhã 。 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 聞văn 般Bát 若Nhã 故cố 。 常thường 勤cần 供cúng 養dường 。 既ký 云vân 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 當đương 知tri 去khứ 五ngũ 天thiên 不bất 遠viễn 。 論luận 問vấn 。 曇đàm 無vô 竭kiệt 菩Bồ 薩Tát 為vi 生sanh 身thân 為vi 化hóa 身thân 。 若nhược 是thị 化hóa 身thân 。 何hà 用dụng 六lục 萬vạn 婇thể 女nữ 。 園viên 林lâm 浴dục 池trì 。 以dĩ 自tự 娛ngu 樂lạc 。 若nhược 是thị 生sanh 身thân 。 云vân 何hà 能năng 令linh 。 供cúng 具cụ 在tại 空không 化hóa 成thành 寶bảo 臺đài 。 入nhập 諸chư 三tam 昧muội 。 經kinh 於ư 七thất 歲tuế 。 有hữu 人nhân 云vân 。 得đắc 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 及cập 諸chư 三tam 昧muội 。 神thần 通thông 力lực 故cố 。 為vì 欲dục 度độ 脫thoát 。 此thử 城thành 眾chúng 生sanh 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 諸chư 禪thiền 時thời 。 亦diệc 入nhập 欲dục 法pháp 。 攝nhiếp 諸chư 眾chúng 生sanh 。 故cố 受thọ 欲dục 樂lạc 不bất 失thất 禪thiền 定định 。 如như 避tị 熱nhiệt 故cố 在tại 泥nê 中trung 臥ngọa 。 洗tẩy 則tắc 如như 故cố 。 凡phàm 人nhân 根căn 鈍độn 。 不bất 能năng 如như 是thị 。 亦diệc 云vân 化hóa 作tác 寶bảo 臺đài 雖tuy 是thị 生sanh 身thân 未vị 離ly 煩phiền 惱não 。 而nhi 能năng 修tu 習tập 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 有hữu 人nhân 云vân 。 法Pháp 身thân 若nhược 生sanh 身thân 者giả 云vân 何hà 能năng 令linh 。 十thập 方phương 佛Phật 讚tán 。 復phục 令linh 波ba 崙lôn 得đắc 六lục 萬vạn 三tam 昧muội 。 今kim 言ngôn 已dĩ 斷đoạn 無vô 明minh 必tất 出xuất 分phân 段đoạn 。 設thiết 為vi 眾chúng 生sanh 未vị 出xuất 分phân 段đoạn 。 華hoa 報báo 若nhược 斯tư 。 七thất 方phương 便tiện 者giả 。 謂vị 人nhân 天thiên 二Nhị 乘Thừa 三tam 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。 別biệt 取thủ 教giáo 道đạo 地địa 前tiền 位vị 也dã 。 此thử 義nghĩa 下hạ 指chỉ 廣quảng 。 至chí 大đại 章chương 第đệ 八bát 應ưng 廣quảng 說thuyết 之chi 。 夏hạ 終chung 雖tuy 即tức 緣duyên 闕khuyết 不bất 說thuyết 。 何hà 妨phương 至chí 此thử 且thả 指chỉ 後hậu 文văn 。 下hạ 第đệ 九cửu 第đệ 十thập 指chỉ 後hậu 亦diệc 爾nhĩ 。 問vấn 下hạ 料liệu 簡giản 也dã 。 問vấn 意ý 者giả 。 次thứ 第đệ 禪thiền 門môn 中trung 。 大đại 章chương 第đệ 七thất 明minh 修tu 證chứng 。 因nhân 修tu 獲hoạch 證chứng 故cố 名danh 修tu 證chứng 。 證chứng 即tức 是thị 果quả 。 與dữ 此thử 果quả 報báo 有hữu 何hà 同đồng 異dị 。 答đáp 中trung 意ý 者giả 。 修tu 之chi 與dữ 證chứng 雖tuy 似tự 因nhân 果quả 。 但đãn 是thị 習tập 因nhân 習tập 果quả 。 故cố 云vân 修tu 名danh 習tập 行hành 即tức 是thị 習tập 因nhân 。 證chứng 名danh 發phát 得đắc 即tức 是thị 習tập 果quả 。 並tịnh 在tại 現hiện 世thế 。 今kim 論luận 果quả 報báo 等đẳng 者giả 。 果quả 報báo 既ký 在tại 來lai 世thế 故cố 與dữ 禪thiền 門môn 不bất 同đồng 。 二Nhị 乘Thừa 但đãn 有hữu 習tập 果quả 等đẳng 者giả 。 判phán 大đại 小Tiểu 乘Thừa 也dã 。 果quả 報báo 之chi 名danh 。 言ngôn 不bất 涉thiệp 小tiểu 。 雖tuy 得đắc 羅La 漢Hán 。 但đãn 名danh 習tập 果quả 。 習tập 果quả 謝tạ 已dĩ 不bất 云vân 有hữu 生sanh 。 故cố 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 不bất 說thuyết 二Nhị 乘Thừa 更cánh 有hữu 處xứ 。 言ngôn 方phương 便tiện 土thổ/độ 者giả 。 出xuất 自tự 大đại 教giáo 耳nhĩ 。 四tứ 明minh 裂liệt 大đại 綱cương 者giả 。 裂liệt 破phá 執chấp 於ư 權quyền 教giáo 疑nghi 網võng 。 初sơ 文văn 通thông 除trừ 自tự 他tha 疑nghi 網võng 。 故cố 云vân 通thông 裂liệt 。 乃nãi 至chí 須tu 曉hiểu 漸tiệm 頓đốn 諸chư 教giáo 出xuất 自tự 一nhất 心tâm 。 若nhược 不bất 善thiện 用dụng 不bất 思tư 議nghị 觀quán 觀quán 於ư 一nhất 心tâm 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 。 何hà 由do 可khả 裂liệt 執chấp 教giáo 大đại 疑nghi 。 若nhược 欲dục 下hạ 。 為vì 利lợi 他tha 故cố 。 裂liệt 他tha 疑nghi 網võng 。 今kim 明minh 果quả 報báo 且thả 語ngữ 初sơ 住trụ 。 以dĩ 初sơ 得đắc 故cố 。 越việt 卻khước 中trung 間gian 故cố 云vân 乃nãi 至chí 。 成thành 佛Phật 即tức 指chỉ 妙diệu 覺giác 。 初sơ 住trụ 已dĩ 去khứ 通thông 能năng 八bát 相tương/tướng 裂liệt 大đại 疑nghi 故cố 。 故cố 云vân 裂liệt 網võng 。 自tự 此thử 已dĩ 去khứ 節tiết 節tiết 能năng 起khởi 十thập 法Pháp 界Giới 化hóa 。 是thị 故cố 法Pháp 王Vương 乃nãi 至chí 八bát 部bộ 皆giai 云vân 或hoặc 也dã 。 言ngôn 頓đốn 漸tiệm 者giả 。 皆giai 如như 今kim 佛Phật 先tiên 頓đốn 後hậu 漸tiệm 等đẳng 也dã 。 對đối 揚dương 及cập 轉chuyển 如như 前tiền 分phân 別biệt 。 眾chúng 生sanh 機cơ 熟thục 必tất 假giả 菩Bồ 薩Tát 承thừa 佛Phật 力lực 答đáp 。 及cập 設thiết 問vấn 等đẳng 如như 此thử 自tự 他tha 皆giai 由do 妙diệu 觀quán 契khế 於ư 妙diệu 境cảnh 。 是thị 故cố 能năng 有hữu 如như 是thị 妙diệu 用dụng 。 第đệ 五ngũ 歸quy 大đại 處xứ 者giả 。 初sơ 文văn 總tổng 序tự 旨chỉ 歸quy 來lai 意ý 中trung 。 云vân 夫phu 膠giao 手thủ 等đẳng 者giả 。 心tâm 性tánh 如như 手thủ 或hoặc 著trước 如như 膠giao 。 隨tùy 文văn 封phong 滯trệ 迷mê 於ư 旨chỉ 趣thú 。 婆bà 沙sa 二nhị 十thập 四tứ 云vân 。 譬thí 如như 有hữu 山sơn 。 人nhân 獸thú 共cộng 居cư 。 獼mi 猴hầu 行hành 處xứ 。 獵liệp 師sư 以dĩ 黐li 塗đồ 其kỳ 草thảo 上thượng 。 黠hiệt 猴hầu 遠viễn 離ly 癡si 猴hầu 不bất 知tri 。 以dĩ 手thủ 小tiểu 觸xúc 即tức 黏niêm 其kỳ 手thủ 。 以dĩ 手thủ 解giải 手thủ 復phục 黏niêm 其kỳ 手thủ 。 以dĩ 足túc 以dĩ 口khẩu 悉tất 皆giai 被bị 黏niêm 。 癵# 踡# 臥ngọa 地địa 。 獵liệp 師sư 以dĩ 杖trượng 貫quán 擔đảm 將tương 去khứ 。 比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 爾nhĩ 。 不bất 守thủ 根căn 門môn 。 為vì 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 而nhi 擔đảm 將tương 去khứ 。 大đại 經kinh 二nhị 十thập 三tam 文văn 同đồng 。 今kim 行hành 人nhân 亦diệc 爾nhĩ 。 不bất 達đạt 教giáo 相tương/tướng 不bất 曉hiểu 旨chỉ 歸quy 。 隨tùy 文văn 生sanh 著trước 。 互hỗ 相tương 是thị 非phi 。 非phi 但đãn 不bất 至chí 三tam 德đức 旨chỉ 歸quy 。 為vi 陰ấm 集tập 魔ma 而nhi 擔đảm 將tương 去khứ 。 寱nghệ 夢mộng 等đẳng 者giả 。 夢mộng 甚thậm 故cố 寱nghệ 。 寱nghệ 故cố 難nạn/nan 醒tỉnh 。 法pháp 性tánh 如như 眠miên 無vô 明minh 故cố 夢mộng 。 僻tích 執chấp 如như 寱nghệ 。 執chấp 重trọng/trùng 難nạn/nan 除trừ 名danh 為vi 難nạn/nan 醒tỉnh 。 封phong 文văn 等đẳng 者giả 。 封phong 閉bế 也dã 。 塞tắc 也dã 。 諸chư 教giáo 諸chư 門môn 諸chư 諦đế 諸chư 悉tất 隨tùy 一nhất 各các 執chấp 。 故cố 云vân 齊tề 意ý 。 競cạnh 執chấp 等đẳng 者giả 。 此thử 即tức 大đại 經kinh 春xuân 池trì 喻dụ 意ý 。 如như 前tiền 已dĩ 釋thích 。 近cận 事sự 等đẳng 者giả 。 如như 愚ngu 癡si 人nhân 指chỉ 點điểm 現hiện 事sự 。 世thế 間gian 顯hiển 語ngữ 猶do 尚thượng 不bất 識thức 。 況huống 中trung 道đạo 遠viễn 理lý 。 圓viên 常thường 密mật 教giáo 。 寧ninh 當đương 可khả 識thức 。 此thử 乃nãi 一nhất 往vãng 舉cử 況huống 斥xích 之chi 。 亦diệc 有hữu 不bất 曉hiểu 世thế 語ngữ 達đạt 遠viễn 理lý 者giả 。 如như 會hội 稽khể 道đạo 樹thụ 寺tự 頓đốn 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 能năng 悟ngộ 深thâm 理lý 而nhi 不bất 曉hiểu 近cận 事sự 。 出xuất 涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ (# 云vân 云vân )# 。 旨chỉ 歸quy 者giả 下hạ 釋thích 名danh 。 文văn 者giả 教giáo 也dã 。 旨chỉ 者giả 意ý 也dã 。 歸quy 者giả 趣thú 也dã 。 教giáo 意ý 所sở 趣thú 名danh 為vi 旨chỉ 歸quy 。 如như 水thủy 下hạ 。 舉cử 譬thí 也dã 。 水thủy 火hỏa 如như 教giáo 法pháp 。 趣thú 向hướng 如như 文văn 意ý 。 空không 海hải 如như 所sở 趣thú 。 故cố 知tri 若nhược 識thức 密mật 教giáo 而nhi 達đạt 遠viễn 理lý 。 則tắc 不bất 稽khể 顯hiển 教giáo 不bất 滯trệ 近cận 理lý 。 譬thí 如như 下hạ 。 重trọng/trùng 譬thí 密mật 教giáo 也dã 。 臣thần 者giả 。 說thuyết 苑uyển 曰viết 。 人nhân 臣thần 之chi 行hành 有hữu 六lục 正chánh 六lục 邪tà 。 一nhất 者giả 萠bằng 兆triệu 未vị 現hiện 見kiến 存tồn 亡vong 之chi 機cơ 。 名danh 為vi 聖thánh 臣thần 。 二nhị 者giả 進tiến 善thiện 通thông 道đạo 功công 歸quy 於ư 君quân 。 名danh 為vi 大đại 臣thần 。 三tam 者giả 卑ty 身thân 進tiến 賢hiền 稱xưng 古cổ 行hành 事sự 以dĩ 勵lệ 主chủ 意ý 。 名danh 為vi 忠trung 臣thần 。 四tứ 者giả 明minh 察sát 早tảo 見kiến 終chung 無vô 憂ưu 患hoạn 。 名danh 為vi 智trí 臣thần 。 五ngũ 者giả 守thủ 文văn 奉phụng 法pháp 飲ẩm 食thực 廉liêm 節tiết 。 名danh 為vi 貞trinh 臣thần 。 六lục 者giả 國quốc 家gia 昏hôn 亂loạn 而nhi 不bất 諭dụ 犯phạm 主chủ 嚴nghiêm 顏nhan 。 言ngôn 主chủ 之chi 過quá 身thân 死tử 國quốc 安an 。 名danh 為vi 直trực 臣thần 。 今kim 雖tuy 云vân 智trí 義nghĩa 兼kiêm 聖thánh 大đại 。 餘dư 非phi 文văn 意ý 。 言ngôn 密mật 語ngữ 者giả 。 大đại 經Kinh 云vân 。 鹽diêm 水thủy 器khí 馬mã 一nhất 名danh 四tứ 實thật 。 智trí 臣thần 善thiện 知tri 。 謂vị 洗tẩy 時thời 奉phụng 水thủy 。 食thực 時thời 奉phụng 鹽diêm 飲ẩm 時thời 奉phụng 器khí 。 遊du 時thời 奉phụng 馬mã 。 王vương 皆giai 但đãn 云vân 先tiên 陀đà 婆bà 來lai 。 俱câu 舍xá 亦diệc 以dĩ 九cửu 義nghĩa 立lập 一nhất 瞿cù 聲thanh 。 章chương 安an 云vân 。 此thử 之chi 四tứ 義nghĩa 亦diệc 與dữ 四tứ 教giáo 四tứ 門môn 四tứ 句cú 意ý 同đồng 。 應ưng 皆giai 次thứ 第đệ 對đối 鹽diêm 等đẳng 四tứ 。 經kinh 文văn 自tự 合hợp 。 先tiên 對đối 無vô 常thường 等đẳng 四tứ 。 次thứ 對đối 四tứ 常thường 。 謂vị 不bất 動động 無vô 相tướng 不bất 變biến 佛Phật 性tánh 。 此thử 四tứ 亦diệc 是thị 四tứ 門môn 異dị 名danh 。 亦diệc 可khả 以dĩ 對đối 四tứ 教giáo 之chi 理lý 。 隨tùy 義nghĩa 思tư 之chi 亦diệc 應ưng 可khả 解giải 。 又hựu 如như 貝bối 秣# 等đẳng 四tứ 經kinh 中trung 合hợp 喻dụ 。 喻dụ 常thường 等đẳng 四tứ 有hữu 時thời 借tá 喻dụ 。 喻dụ 於ư 四tứ 門môn 。 經kinh 意ý 縱túng/tung 別biệt 借tá 用dụng 無vô 失thất 。 況huống 此thử 喻dụ 意ý 彼bỉ 此thử 不bất 殊thù 。 所sở 言ngôn 密mật 者giả 。 如như 四tứ 教giáo 四tứ 門môn 同đồng 名danh 有hữu 等đẳng 。 四tứ 教giáo 旨chỉ 異dị 所sở 詮thuyên 不bất 同đồng 。 若nhược 未vị 開khai 權quyền 覆phú 實thật 名danh 密mật 。 若nhược 開khai 權quyền 已dĩ 無vô 外ngoại 曰viết 密mật 。 自tự 非phi 菩Bồ 薩Tát 。 密mật 識thức 開khai 權quyền 教giáo 下hạ 旨chỉ 歸quy 。 何hà 由do 可khả 曉hiểu 旨chỉ 歸quy 三tam 德đức 為vi 智trí 所sở 依y 名danh 為vi 智trí 地địa 能năng 生sanh 智trí 故cố 亦diệc 名danh 智trí 地địa 。 此thử 約ước 弘hoằng 教giáo 釋thích 也dã 。 又hựu 自tự 入nhập 下hạ 。 約ước 自tự 行hành 化hóa 他tha 分phần/phân 字tự 以dĩ 釋thích 。 次thứ 廣quảng 解giải 中trung 。 先tiên 正chánh 釋thích 三tam 德đức 。 次thứ 寄ký 旨chỉ 歸quy 兩lưỡng 字tự 以dĩ 釋thích 三tam 德đức 。 初sơ 文văn 正chánh 明minh 總tổng 別biệt 兩lưỡng 解giải 。 然nhiên 今kim 文văn 中trung 約ước 義nghĩa 多đa 作tác 指chỉ 字tự 者giả 。 指chỉ 謂vị 指chỉ 示thị 。 能năng 指chỉ 是thị 教giáo 。 約ước 能năng 化hóa 邊biên 令linh 他tha 歸quy 於ư 意ý 旨chỉ 三tam 德đức 。 約ước 自tự 行hành 邊biên 同đồng 入nhập 旨chỉ 歸quy 。 名danh 之chi 為vi 旨chỉ 。 應ưng 作tác 旨chỉ 字tự 。 能năng 化hóa 之chi 意ý 意ý 在tại 三tam 德đức 。 故cố 云vân 安an 置trí 諸chư 子tử 祕bí 密mật 藏tạng 中trung 。 化hóa 畢tất 亦diệc 自tự 入nhập 於ư 三tam 德đức 。 故cố 云vân 我ngã 亦diệc 不bất 久cửu 。 自tự 住trụ 其kỳ 中trung 。 言ngôn 總tổng 相tương/tướng 者giả 。 但đãn 總tổng 云vân 三tam 德đức 。 未vị 於ư 三tam 德đức 更cánh 各các 開khai 三tam 。 大đại 經kinh 下hạ 引dẫn 證chứng 。 問vấn 。 若nhược 爾nhĩ 。 如Như 來Lai 久cửu 已dĩ 證chứng 於ư 三tam 德đức 。 何hà 故cố 於ư 今kim 。 方phương 云vân 不bất 久cửu 自tự 入nhập 其kỳ 中trung 。 答đáp 。 約ước 化hóa 儀nghi 說thuyết 非phi 全toàn 自tự 行hành 。 從tùng 真chân 起khởi 應ưng 示thị 同đồng 凡phàm 夫phu 。 化hóa 道đạo 欲dục 終chung 攝nhiếp 應ưng 歸quy 本bổn 。 故cố 以dĩ 示thị 滅diệt 表biểu 自tự 行hành 滅diệt 。 雙song 樹thụ 中trung 間gian 表biểu 四tứ 念niệm 處xứ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 故cố 哀ai 歎thán 品phẩm 云vân 。 我ngã 今kim 當đương 令linh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 及cập 我ngã 諸chư 子tử 。 四tứ 部bộ 之chi 眾chúng 。 皆giai 悉tất 安an 住trụ 祕bí 密mật 藏tạng 中trung 。 我ngã 亦diệc 不bất 久cửu 。 自tự 住trụ 其kỳ 中trung 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 次thứ 別biệt 相tướng 者giả 。 於ư 一nhất 一nhất 德đức 各các 開khai 三tam 德đức 。 如như 身thân 有hữu 三tam 餘dư 二nhị 亦diệc 然nhiên 。 何hà 者giả 。 豈khởi 有hữu 起khởi 應ưng 而nhi 無vô 二nhị 德đức 。 餘dư 二nhị 亦diệc 然nhiên 。 言ngôn 息tức 化hóa 者giả 。 謂vị 化hóa 緣duyên 訖ngật 示thị 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 是thị 示thị 歸quy 三tam 德đức 祕bí 藏tạng 。 次thứ 約ước 不bất 思tư 議nghị 者giả 。 與dữ 前tiền 總tổng 別biệt 意ý 亦diệc 大đại 同đồng 。 但đãn 不bất 別biệt 列liệt 三Tam 身Thân 三tam 智trí 三tam 脫thoát 之chi 名danh 。 直trực 爾nhĩ 名danh 為vi 身thân 非phi 身thân 等đẳng 。 何hà 故cố 爾nhĩ 耶da 。 明minh 前tiền 總tổng 別biệt 皆giai 相tương/tướng 冥minh 故cố 。 又hựu 諸chư 經kinh 論luận 或hoặc 時thời 直trực 名danh 身thân 非phi 身thân 等đẳng 。 即tức 是thị 一nhất 德đức 具cụ 於ư 三tam 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 次thứ 更cánh 約ước 事sự 理lý 始thỉ 終chung 釋thích 不bất 思tư 議nghị 意ý 者giả 。 亦diệc 先tiên 總tổng 次thứ 別biệt 初sơ 言ngôn 總tổng 者giả 。 總tổng 約ước 三tam 障chướng 及cập 以dĩ 三tam 德đức 德đức 障chướng 相tương 對đối 不bất 異dị 而nhi 異dị 。 若nhược 約ước 理lý 說thuyết 德đức 障chướng 不bất 二nhị 。 亦diệc 無vô 新tân 故cố 。 然nhiên 約ước 事sự 說thuyết 障chướng 名danh 非phi 新tân 約ước 本bổn 有hữu 說thuyết 德đức 名danh 非phi 故cố 約ước 修tu 得đắc 說thuyết 。 事sự 理lý 無vô 二nhị 不bất 二nhị 而nhi 二nhị 。 故cố 一nhất 一nhất 句cú 皆giai 云vân 非phi 新tân 非phi 故cố 。 而nhi 新tân 而nhi 故cố 。 約ước 修tu 得đắc 故cố 從tùng 德đức 立lập 名danh 。 約ước 性tánh 得đắc 故cố 名danh 為vi 三tam 障chướng 。 是thị 故cố 得đắc 有hữu 能năng 障chướng 所sở 障chướng 。 有hữu 本bổn 有hữu 今kim 。 有hữu 終chung 有hữu 始thỉ 。 若nhược 約ước 理lý 者giả 則tắc 無vô 能năng 所sở 乃nãi 至chí 終chung 始thỉ 。 又hựu 說thuyết 者giả 下hạ 。 別biệt 以dĩ 三tam 惑hoặc 對đối 於ư 三tam 德đức 。 若nhược 達đạt 下hạ 結kết 上thượng 總tổng 別biệt 。 言ngôn 縱tung 橫hoành 開khai 合hợp 等đẳng 者giả 。 舉cử 例lệ 也dã 。 文văn 列liệt 必tất 先tiên 法Pháp 身thân 。 次thứ 列liệt 般Bát 若Nhã 。 後hậu 列liệt 解giải 脫thoát 。 故cố 名danh 為vi 縱túng/tung 。 約ước 義nghĩa 一nhất 一nhất 復phục 開khai 為vi 三tam 。 故cố 名danh 為vi 橫hoạnh/hoành 。 亦diệc 名danh 為vi 開khai 。 三tam 秖kỳ 是thị 一nhất 故cố 名danh 為vi 合hợp 。 發phát 心tâm 為vi 始thỉ 。 究cứu 竟cánh 為vi 終chung 。 又hựu 鹿lộc 苑uyển 為vi 始thỉ 雙song 林lâm 為vi 終chung 。 如như 此thử 橫hoạnh/hoành 橫hoạnh/hoành 開khai 合hợp 始thỉ 終chung 。 皆giai 應ưng 以dĩ 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 及cập 新tân 故cố 等đẳng 釋thích 其kỳ 行hành 相tương/tướng 。 故cố 云vân 例lệ 皆giai 如như 是thị 。 次thứ 約ước 旨chỉ 歸quy 兩lưỡng 字tự 說thuyết 者giả 。 能năng 旨chỉ 能năng 歸quy 即tức 三tam 德đức 教giáo 。 所sở 旨chỉ 所sở 歸quy 即tức 三tam 德đức 理lý 。 是thị 故cố 更cánh 此thử 一nhất 種chủng 釋thích 之chi 。 旨chỉ 歸quy 三tam 德đức 下hạ 。 會hội 異dị 名danh 也dã 。 三tam 德đức 既ký 得đắc 遍biến 收thu 諸chư 法pháp 。 是thị 故cố 須tu 會hội 一nhất 切thiết 異dị 名danh 。 當đương 知tri 下hạ 結kết 也dã 。 相tương/tướng 即tức 法Pháp 身thân 說thuyết 即tức 般Bát 若Nhã 。 力lực 即tức 解giải 脫thoát 。 三tam 德đức 皆giai 言ngôn 種chủng 種chủng 者giả 。 一nhất 一nhất 德đức 中trung 。 具cụ 一nhất 切thiết 法pháp 。 更cánh 互hỗ 相tương 收thu 故cố 云vân 種chủng 種chủng 。 雖tuy 云vân 種chủng 種chủng 不bất 出xuất 三tam 德đức 一nhất 祕bí 密mật 藏tạng 。 何hà 但đãn 法Pháp 門môn 三tam 德đức 攝nhiếp 盡tận 。 化hóa 儀nghi 所sở 表biểu 亦diệc 不bất 出xuất 三tam 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 中trung 遮già 那na 即tức 法Pháp 身thân 。 舍xá 那na 即tức 般Bát 若Nhã 。 釋Thích 迦Ca 即tức 解giải 脫thoát 。 佛Phật 即tức 般Bát 若Nhã 。 臺đài 即tức 法Pháp 身thân 。 坐tọa 即tức 解giải 脫thoát 。 淨tịnh 名danh 中trung 自tự 念niệm 。 寢tẩm 疾tật 于vu 床sàng 。 床sàng 即tức 法Pháp 身thân 。 寢tẩm 即tức 般Bát 若Nhã 。 疾tật 即tức 解giải 脫thoát 。 床sàng 是thị 所sở 依y 故cố 。 寢tẩm 是thị 能năng 契khế 故cố 。 疾tật 是thị 示thị 現hiện 故cố 。 般Bát 若Nhã 中trung 。 身thân 即tức 法Pháp 身thân 。 光quang 即tức 般Bát 若Nhã 。 說thuyết 即tức 解giải 脫thoát 。 法pháp 華hoa 中trung 。 衣y 即tức 法Pháp 身thân 。 座tòa 即tức 般Bát 若Nhã 。 室thất 即tức 解giải 脫thoát 。 又hựu 本bổn 即tức 法Pháp 身thân 。 迹tích 即tức 解giải 脫thoát 。 本bổn 即tức 不bất 二nhị 。 即tức 是thị 般Bát 若Nhã 。 涅Niết 槃Bàn 中trung 正chánh 明minh 三tam 德đức 已dĩ 如như 前tiền 說thuyết 。 若nhược 所sở 表biểu 者giả 。 四tứ 枯khô 即tức 般Bát 若Nhã 。 四tứ 榮vinh 即tức 解giải 脫thoát 。 雙song 非phi 即tức 法Pháp 身thân 。 如như 此thử 旨chỉ 歸quy 佛Phật 若nhược 未vị 會hội 菩Bồ 薩Tát 尚thượng 昧muội 。 況huống 復phục 二Nhị 乘Thừa 。 今kim 運vận 居cư 像tượng 末mạt 矚chú 此thử 真chân 文văn 。 自tự 非phi 宿túc 植thực 妙diệu 因nhân 誠thành 為vi 難nan 遇ngộ 況huống 十thập 乘thừa 十thập 境cảnh 出xuất 自tự 一nhất 家gia 。 十thập 界giới 十thập 非phi 他tha 所sở 未vị 簡giản 。 教giáo 行hành 無vô 準chuẩn 如như 何hà 旨chỉ 歸quy 。 且thả 如như 六lục 宗tông 情tình 期kỳ 大đại 同đồng 。 九cửu 流lưu 詮thuyên 述thuật 小tiểu 異dị 。 莊trang 生sanh 歸quy 於ư 自tự 爾nhĩ 。 老lão 氏thị 專chuyên 歎thán 去khứ 奢xa 。 況huống 馬mã 祀tự 羊dương 烝# 因nhân 招chiêu 三tam 惡ác 。 脯bô 祠từ 粟túc 祭tế 果quả 致trí 燒thiêu 然nhiên 。 如như 此thử 旨chỉ 歸quy 所sở 趣thú 非phi 遠viễn 。 尚thượng 不bất 逮đãi 於ư 人nhân 天thiên 。 何hà 關quan 藏tạng 通thông 漏lậu 盡tận 。 如như 其kỳ 所sở 計kế 豈khởi 知tri 凡phàm 有hữu 所sở 說thuyết 。 咸hàm 混hỗn 一nhất 如như 。 願nguyện 諸chư 同đồng 遇ngộ 者giả 深thâm 生sanh 慶khánh 幸hạnh 心tâm 冀ký 來lai 世thế 重trọng/trùng 聞văn 早tảo 契khế 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。


止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 二nhị 之chi 五ngũ
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Hết quyển 5


Phiên âm: 2/4/2016 ◊ Cập nhật: 2/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10