止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 六lục 之chi 一nhất
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Quyển 1

唐đường 毘tỳ 陵lăng 沙Sa 門Môn 湛trạm 然nhiên 述thuật


次thứ 明minh 破phá 思tư 假giả 。 初sơ 列liệt 思tư 假giả 名danh 。 云vân 亦diệc 名danh 正chánh 三tam 毒độc 者giả 。 思tư 惑hoặc 有hữu 四tứ 慢mạn 入nhập 癡si 攝nhiếp 。 故cố 但đãn 云vân 三tam 。 一nhất 非phi 背bối/bội 使sử 二nhị 非phi 習tập 氣khí 。 故cố 名danh 為vi 正chánh 。 歷lịch 三tam 下hạ 頭đầu 數số 也dã 。 三tam 界giới 九cửu 地địa 下hạ 品phẩm 數số 也dã 。 欲dục 四tứ 上thượng 二nhị 各các 三tam 。 上thượng 界giới 無vô 瞋sân 故cố 三tam 界giới 但đãn 十thập 。 欲dục 界giới 六lục 天thiên 。 地địa 獄ngục 洲châu 異dị 。 同đồng 是thị 散tán 地địa 。 故cố 但đãn 為vi 一nhất 。 四tứ 禪thiền 合hợp 處xứ 大đại 意ý 亦diệc 爾nhĩ 。 無vô 色sắc 無vô 處xứ 。 由do 生sanh 有hữu 四tứ 。 言ngôn 九cửu 品phẩm 者giả 。 以dĩ 智trí 斷đoạn 惑hoặc 智trí 分phần 分phần 明minh 惑hoặc 漸tiệm 漸tiệm 盡tận 。 何hà 啻# 有hữu 九cửu 。 立lập 教giáo 判phán 果quả 且thả 略lược 為vi 九cửu 。 如như 判phán 往vãng 生sanh 據cứ 行hành 優ưu 劣liệt 。 何hà 啻# 九cửu 品phẩm 。 亦diệc 為vi 接tiếp 凡phàm 大đại 略lược 而nhi 說thuyết 。 皆giai 能năng 等đẳng 者giả 明minh 惑hoặc 功công 能năng 。 於ư 未vị 斷đoạn 位vị 一nhất 一nhất 皆giai 能năng 。 與dữ 力lực 潤nhuận 生sanh 。 隨tùy 其kỳ 何hà 果quả 斷đoạn 盡tận 不bất 生sanh 。 初sơ 果quả 七thất 反phản 者giả 與dữ 見kiến 辨biện 異dị 。 極cực 至chí 於ư 七thất 定định 不bất 至chí 八bát 。 故cố 名danh 七thất 反phản 。 不bất 必tất 一nhất 切thiết 盡tận 至chí 於ư 七thất 。 故cố 楞lăng 伽già 第đệ 三tam 云vân 。 下hạ 者giả 至chí 七thất 中trung 者giả 三tam 五ngũ 上thượng 者giả 即tức 生sanh 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 成thành 論luận 云vân 。 於ư 七thất 世thế 中trung 無vô 漏lậu 智trí 熟thục 。 如như 服phục 酥tô 法pháp 七thất 日nhật 病bệnh 銷tiêu 。 如như 迦ca 羅la 邏la 等đẳng 七thất 日nhật 一nhất 變biến 。 如như 親thân 族tộc 法pháp 限hạn 至chí 七thất 代đại 。 如như 七thất 步bộ 蛇xà 四tứ 大đại 力lực 故cố 。 行hành 至chí 七thất 步bộ 。 蛇xà 毒độc 力lực 故cố 不bất 至chí 八bát 步bộ 。 惑hoặc 力lực 至chí 七thất 道Đạo 力lực 非phi 八bát 。 婆bà 沙sa 云vân 。 應ưng 云vân 十thập 四tứ 何hà 故cố 云vân 七thất 。 答đáp 。 中trung 有hữu 本bổn 有hữu 數số 不bất 出xuất 七thất 。 故cố 但đãn 云vân 七thất 。 又hựu 七thất 處xứ 生sanh 故cố 人nhân 及cập 六lục 天thiên 。 又hựu 修tu 七thất 道đạo 故cố 斷đoạn 七thất 使sử 故cố 。 言ngôn 七thất 使sứ 者giả 。 一nhất 欲dục 愛ái 二nhị 恚khuể 三tam 有hữu 愛ái 四tứ 慢mạn 五ngũ 無vô 明minh 六lục 見kiến 七thất 疑nghi 。 又hựu 總tổng 論luận 生sanh 。 應ưng 云vân 七thất 人nhân 七thất 天thiên 。 十thập 四tứ 中trung 有hữu 。 合hợp 二nhị 十thập 八bát 生sanh 。 且thả 依y 前tiền 說thuyết 不bất 出xuất 七thất 故cố 。 故cố 但đãn 云vân 七thất 。 如như 燈đăng 滅diệt 方phương 盛thịnh 者giả 。 如như 前tiền 隨tùy 自tự 意ý 中trung 引dẫn 出xuất 曜diệu 經kinh 。 雖tuy 復phục 有hữu 欲dục 等đẳng 者giả 。 道đạo 共cộng 戒giới 力lực 性tánh 離ly 邪tà 行hành 。 他tha 境cảnh 自tự 妻thê 。 一nhất 切thiết 不bất 犯phạm 。 以dĩ 於ư 自tự 妻thê 亦diệc 離ly 非phi 時thời 非phi 處xứ 等đẳng 故cố 。 蟲trùng 常thường 任nhậm 運vận 離ly 刃nhận 四tứ 寸thốn 。 已dĩ 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 得đắc 人nhân 空không 智trí 。 雖tuy 有hữu 事sự 中trung 獨độc 頭đầu 相tương 應ứng 。 了liễu 法pháp 從tùng 緣duyên 不bất 計kế 性tánh 實thật 。 以dĩ 於ư 三tam 毒độc 無vô 邪tà 曰viết 正chánh 。 雖tuy 能năng 潤nhuận 生sanh 不bất 招chiêu 四tứ 趣thú 。 不bất 同đồng 下hạ 簡giản 異dị 見kiến 惑hoặc 。 見kiến 是thị 著trước 心tâm 隨tùy 境cảnh 生sanh 著trước 。 以dĩ 能năng 造tạo 四tứ 趣thú 因nhân 故cố 。 故cố 正chánh 三tam 毒độc 在tại 於ư 具cụ 縛phược 聖thánh 者giả 身thân 中trung 。 非phi 但đãn 不bất 為vi 四tứ 趣thú 作tác 因nhân 。 起khởi 亦diệc 離ly 合hợp 有hữu 取thủ 有hữu 捨xả 。 故cố 不bất 同đồng 見kiến 瀾lan 漫mạn 生sanh 著trước 。 稱xưng 思tư 惟duy 下hạ 釋thích 名danh 也dã 。 此thử 惑hoặc 因nhân 於ư 重trọng/trùng 慮lự 思tư 惟duy 。 方phương 能năng 斷đoạn 故cố 。 故cố 名danh 思tư 惟duy 。 數số 人nhân 下hạ 明minh 二nhị 部bộ 同đồng 異dị 。 成thành 論luận 難nạn/nan 數số 人nhân 者giả 。 初sơ 以dĩ 上thượng 貪tham 下hạ 愛ái 相tương 對đối 並tịnh 難nạn/nan 。 次thứ 若nhược 言ngôn 下hạ 以dĩ 名danh 異dị 義nghĩa 同đồng 為vi 難nạn/nan 。 不bất 應ưng 輕khinh 重trọng 而nhi 分phần/phân 貪tham 愛ái 。 言ngôn 一nhất 並tịnh 者giả 。 準chuẩn 彼bỉ 論luận 師sư 復phục 應ưng 更cánh 以dĩ 瞋sân 恚khuể 為vi 並tịnh 。 上thượng 界giới 既ký 以dĩ 輕khinh 貪tham 名danh 愛ái 。 何hà 不bất 上thượng 界giới 輕khinh 瞋sân 名danh 恚khuể 。 而nhi 言ngôn 上thượng 界giới 不bất 行hành 恚khuể 耶da 。 故cố 彼bỉ 阿a 毘tỳ 曇đàm 心tâm 使sử 品phẩm 中trung 。 亦diệc 列liệt 七thất 使sử 如như 前tiền 所sở 列liệt 。 唯duy 改cải 第đệ 一nhất 名danh 貪tham 。 此thử 之chi 七thất 使sử 界giới 行hành 分phân 別biệt 有hữu 九cửu 十thập 八bát 。 貪tham 恚khuể 二nhị 使sử 界giới 種chủng 分phân 別biệt 各các 有hữu 五ngũ 使sử 。 謂vị 欲dục 界giới 五ngũ 部bộ 各các 有hữu 一nhất 故cố (# 貪tham 不bất 通thông 上thượng )# 愛ái 以dĩ 界giới 種chủng 分phân 別biệt 有hữu 十thập 。 謂vị 上thượng 二nhị 界giới 五ngũ 部bộ 各các 五ngũ (# 愛ái 不bất 通thông 下hạ )# 慢mạn 及cập 無vô 明minh 界giới 種chủng 分phân 別biệt 各các 有hữu 十thập 五ngũ 。 謂vị 三tam 界giới 五ngũ 部bộ 各các 一nhất 故cố 也dã 。 見kiến 使sử 種chủng 有hữu 五ngũ 。 謂vị 五ngũ 利lợi 也dã 。 四Tứ 諦Đế 分phân 別biệt 合hợp 有hữu 十thập 二nhị 。 謂vị 苦khổ 下hạ 具cụ 五ngũ 。 集tập 滅diệt 各các 一nhất 。 道đạo 下hạ 有hữu 三tam 。 合hợp 有hữu 十thập 二nhị 。 三tam 界giới 合hợp 三tam 十thập 六lục 。 疑nghi 四Tứ 諦Đế 各các 一nhất 三tam 界giới 有hữu 十thập 二nhị 。 都đô 成thành 九cửu 十thập 八bát 。 以dĩ 明minh 貪tham 愛ái 上thượng 下hạ 互hỗ 不bất 相tương 通thông 。 故cố 招chiêu 論luận 師sư 二nhị 並tịnh 難nạn/nan 也dã 。 但đãn 佛Phật 有hữu 時thời 下hạ 和hòa 通thông 。 但đãn 令linh 下hạ 明minh 立lập 名danh 之chi 意ý 。 為vi 令linh 識thức 境cảnh 何hà 勞lao 苦khổ 諍tranh 。 舉cử 譬thí 示thị 本bổn 論luận 結kết 本bổn 意ý 並tịnh 如như 文văn 。


○# 二nhị 明minh 體thể 觀quán 者giả 。 空không 兼kiêm 析tích 體thể 故cố 須tu 標tiêu 列liệt 。 破phá 見kiến 亦diệc 爾nhĩ 衍diễn 門môn 初sơ 故cố 。 今kim 復phục 更cánh 明minh 析tích 門môn 用dụng 智trí 者giả 。 明minh 彼bỉ 始thỉ 終chung 俱câu 是thị 析tích 故cố 。 辯biện 異dị 故cố 來lai 非phi 正chánh 用dụng 也dã 。 正chánh 明minh 觀quán 法pháp 中trung 初sơ 標tiêu 。 欲dục 惑hoặc 下hạ 且thả 總tổng 標tiêu 一nhất 品phẩm 各các 有hữu 三tam 假giả 。 初sơ 釋thích 因nhân 成thành 。 引dẫn 女nữ 六lục 欲dục 以dĩ 為vi 外ngoại 緣duyên 。 對đối 心tâm 為vi 因nhân 。 所sở 起khởi 欲dục 想tưởng 名danh 所sở 生sanh 法pháp 。 六lục 欲dục 境cảnh 者giả 。 大đại 論luận 二nhị 十thập 一nhất 。 釋thích 九cửu 想tưởng 中trung 云vân 。 此thử 九cửu 種chủng 者giả 。 能năng 治trị 行hành 人nhân 七thất 種chủng 染nhiễm 欲dục 。 一nhất 或hoặc 有hữu 人nhân 染nhiễm 著trước 於ư 色sắc 。 謂vị 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 二nhị 或hoặc 有hữu 人nhân 縱túng/tung 不bất 著trước 色sắc 。 但đãn 染nhiễm 形hình 容dung 細tế 膚phu 纖tiêm 指chỉ 修tu 目mục 高cao 眉mi 。 三tam 或hoặc 有hữu 人nhân 不bất 著trước 形hình 容dung 。 著trước 於ư 威uy 儀nghi 進tiến 止chỉ 。 坐tọa 起khởi 行hành 住trụ 。 禮lễ 拜bái 俯phủ 仰ngưỡng 屈khuất 伸thân 揚dương 眉mi 。 頓đốn 睫tiệp 親thân 近cận 案án 摩ma 。 言ngôn 姿tư 態thái 者giả 。 美mỹ 容dung 貌mạo 善thiện 進tiến 止chỉ 。 四tứ 或hoặc 有hữu 人nhân 不bất 著trước 威uy 儀nghi 。 但đãn 著trước 言ngôn 語ngữ 軟nhuyễn 美mỹ 辯biện 捷tiệp 隨tùy 時thời 而nhi 說thuyết 。 應ưng 意ý 承thừa 旨chỉ 能năng 動động 人nhân 心tâm 。 五ngũ 或hoặc 有hữu 人nhân 都đô 不bất 著trước 此thử 。 但đãn 著trước 細tế 滑hoạt 柔nhu 膚phu 軟nhuyễn 肌cơ 。 熱nhiệt 時thời 體thể 涼lương 寒hàn 時thời 體thể 溫ôn 。 六lục 或hoặc 有hữu 人nhân 皆giai 不bất 著trước 如như 上thượng 。 但đãn 著trước 人nhân 相tương/tướng 。 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 七thất 若nhược 有hữu 人nhân 雖tuy 得đắc 上thượng 六lục 無vô 所sở 著trước 人nhân 猶do 無vô 所sở 解giải 。 捨xả 世thế 所sở 重trọng/trùng 五ngũ 種chủng 欲dục 樂lạc 而nhi 隨tùy 其kỳ 死tử 。 此thử 中trung 第đệ 七thất 所sở 著trước 人nhân 欲dục 。 既ký 總tổng 於ư 六lục 求cầu 所sở 著trước 人nhân 。 今kim 置trí 總tổng 存tồn 別biệt 故cố 但đãn 云vân 六lục 。 以dĩ 九cửu 治trị 七thất 具cụ 如như 禪thiền 門môn 。 此thử 六lục 下hạ 至chí 貪tham 相tương/tướng 外ngoại 現hiện 。 即tức 是thị 向hướng 六lục 對đối 內nội 意ý 根căn 成thành 所sở 生sanh 法pháp 。 舉cử 初sơ 果quả 況huống 及cập 無Vô 學Học 況huống 如như 文văn 。 難Nan 陀Đà 欲dục 習tập 如như 前tiền 所sở 引dẫn 。 法pháp 華hoa 欲dục 想tưởng 等đẳng 者giả 。 為vi 欲dục 深thâm 防phòng 欲dục 過quá 故cố 也dã 。 尚thượng 不bất 起khởi 想tưởng 況huống 復phục 形hình 交giao 。 言ngôn 欲dục 相tương 者giả 。 俱câu 舍xá 云vân 。 六lục 受thọ 欲dục 交giao 抱bão 。 執chấp 手thủ 笑tiếu 視thị 婬dâm 。 地địa 居cư 形hình 交giao 。 但đãn 忉Đao 利Lợi 天thiên 。 以dĩ 風phong 為vi 事sự 。 夜dạ 摩ma 抱bão 持trì 。 兜Đâu 率Suất 執chấp 手thủ 。 化hóa 樂nhạo 視thị 笑tiếu 。 他tha 化hóa 但đãn 視thị 。 尚thượng 不bất 生sanh 想tưởng 況huống 復phục 視thị 笑tiếu 。 乃nãi 至chí 婆bà 沙sa 又hựu 辨biện 四tứ 洲châu 人nhân 欲dục 輕khinh 重trọng 。 此thử 洲châu 最tối 多đa 不bất 復phục 可khả 數số 。 東đông 洲châu 極cực 至chí 十thập 二nhị 度độ 中trung 下hạ 或hoặc 十thập 。 西tây 洲châu 多đa 至chí 七thất 八bát 少thiểu 者giả 四tứ 五ngũ 。 北bắc 洲châu 極cực 多đa 至chí 五ngũ 少thiểu 者giả 三tam 四tứ 。 亦diệc 有hữu 修tu 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 故cố 多đa 欲dục 者giả 不bất 及cập 畜súc 生sanh 。 此thử 洲châu 亦diệc 有hữu 少thiểu 欲dục 之chi 人nhân 。 乃nãi 至chí 梵Phạm 行hạnh 。 如như 是thị 多đa 少thiểu 麁thô 細tế 想tưởng 相tương/tướng 。 若nhược 取thủ 下hạ 正chánh 明minh 因nhân 成thành 。 取thủ 前tiền 六lục 相tương/tướng 內nội 動động 意ý 根căn 。 即tức 是thị 所sở 生sanh 。 相tương 續tục 中trung 云vân 致trí 行hành 事sự 者giả 。 為vi 防phòng 行hành 事sự 制chế 內nội 相tương 續tục 。 非phi 謂vị 相tương 續tục 已dĩ 有hữu 行hành 事sự 。 假giả 虛hư 下hạ 總tổng 知tri 不bất 實thật 。 言ngôn 道Đạo 理lý 者giả 。 對đối 境cảnh 生sanh 心tâm 尚thượng 知tri 虛hư 假giả 。 豈khởi 更cánh 計kế 於ư 以dĩ 禮lễ 婚hôn 聘sính 還hoàn 精tinh 益ích 壽thọ 。 一nhất 月nguyệt 二nhị 時thời 通thông 神thần 養dưỡng 生sanh 。 西tây 方phương 外ngoại 道đạo 為vi 求cầu 非phi 想tưởng 無vô 想tưởng 等đẳng 定định 。 尚thượng 除trừ 下hạ 界giới 。 一nhất 切thiết 貪tham 欲dục 。 況huống 計kế 此thử 理lý 。 以dĩ 為vi 正Chánh 道Đạo 。 次thứ 正chánh 修tu 觀quán 推thôi 因nhân 成thành 中trung 亦diệc 先tiên 例lệ 四tứ 句cú 。 若nhược 從tùng 下hạ 用dụng 觀quán 推thôi 。 四tứ 句cú 下hạ 斷đoạn 惑hoặc 證chứng 真chân 結kết 成thành 二nhị 空không 。 無vô 欲dục 性tánh 空không 無vô 句cú 相tương/tướng 空không 。 利lợi 根căn 下hạ 結kết 利lợi 鈍độn 根căn 二nhị 行hành 不bất 同đồng 。 利lợi 根căn 二nhị 行hành 如như 上thượng 破phá 見kiến 中trung 說thuyết 。 上thượng 根căn 之chi 人nhân 。 破phá 有hữu 見kiến 竟cánh 即tức 得đắc 入nhập 真chân 。 若nhược 未vị 相tương 應ứng 亦diệc 須tu 用dụng 於ư 六lục 十thập 四tứ 番phiên 。 從tùng 設thiết 未vị 下hạ 明minh 六lục 十thập 四tứ 番phiên 。 若nhược 鈍độn 下hạ 標tiêu 相tương 續tục 示thị 觀quán 法pháp 。 例lệ 因nhân 成thành 說thuyết 。 次thứ 二nhị 空không 中trung 云vân 四tứ 句cú 無vô 欲dục 即tức 性tánh 空không 。 亦diệc 無vô 於ư 四tứ 即tức 相tương/tướng 空không 。 前tiền 破phá 見kiến 中trung 破phá 三tam 假giả 後hậu 各các 結kết 二nhị 空không 。 此thử 中trung 一nhất 一nhất 假giả 後hậu 。 亦diệc 皆giai 結kết 無vô 生sanh 及cập 以dĩ 二nhị 空không 。 文văn 異dị 意ý 同đồng 。 初sơ 品phẩm 下hạ 明minh 餘dư 品phẩm 亦diệc 有hữu 三tam 假giả 。 例lệ 初sơ 品phẩm 說thuyết 。 破phá 貪tham 下hạ 餘dư 使sử 亦diệc 例lệ 。 九cửu 品phẩm 下hạ 結kết 成thành 無vô 生sanh 破phá 遍biến 也dã 。 問vấn 下hạ 料liệu 簡giản 。 初sơ 問vấn 如như 文văn 。 答đáp 中trung 明minh 兩lưỡng 論luận 判phán 品phẩm 。 由do 用dụng 道đạo 異dị 故cố 品phẩm 不bất 同đồng 。 故cố 阿a 毘tỳ 曇đàm 造tạo 論luận 緣duyên 起khởi 中trung 云vân 。 問vấn 。 何hà 故cố 名danh 阿a 毘tỳ 曇đàm 。 答đáp 。 謂vị 分phân 別biệt 未vị 分phân 別biệt 者giả 故cố 也dã 。 是thị 方phương 便tiện 道đạo 是thị 勝thắng 進tiến 道đạo 。 是thị 無vô 礙ngại 道đạo 。 是thị 解giải 脫thoát 道Đạo 。 下hạ 諸chư 楗# 度độ 文văn 中trung 但đãn 云vân 兩lưỡng 道đạo 伏phục 兩lưỡng 道đạo 斷đoạn 。 若nhược 從tùng 下hạ 判phán 兩lưỡng 道đạo 不bất 同đồng 。 次thứ 破phá 色sắc 界giới 思tư 中trung 先tiên 明minh 所sở 用dụng 智trí 不bất 同đồng 。 言ngôn 世thế 智trí 者giả 。 依y 於ư 世thế 禪thiền 六lục 行hành 欣hân 厭yếm 。 依y 無vô 漏lậu 理lý 名danh 無vô 漏lậu 智trí 。 俱câu 解giải 脫thoát 人nhân 俱câu 得đắc 二nhị 智trí 。 斷đoạn 惑hoặc 之chi 時thời 隨tùy 用dụng 一nhất 智trí 。 若nhược 初sơ 習tập 下hạ 判phán 事sự 性tánh 兩lưỡng 障chướng 。 如như 欲dục 入nhập 初sơ 禪thiền 。 若nhược 猶do 見kiến 有hữu 欲dục 界giới 定định 中trung 床sàng 鋪phô 等đẳng 事sự 。 名danh 為vi 事sự 障chướng 。 欲dục 惑hoặc 未vị 除trừ 性tánh 障chướng 仍nhưng 在tại 。 此thử 惑hoặc 若nhược 破phá 即tức 發phát 初sơ 禪thiền 。 二nhị 禪thiền 亦diệc 爾nhĩ 。 覺giác 觀quán 未vị 除trừ 不bất 發phát 中trung 間gian 。 初sơ 禪thiền 惑hoặc 破phá 方phương 發phát 二nhị 禪thiền 。 三tam 四tứ 兩lưỡng 障chướng 準chuẩn 說thuyết 可khả 解giải 。 於ư 初sơ 禪thiền 中trung 。 初sơ 文văn 即tức 是thị 初sơ 禪thiền 發phát 相tương/tướng 。 次thứ 其kỳ 中trung 下hạ 明minh 初sơ 禪thiền 惑hoặc 相tương/tướng 。 次thứ 品phẩm 品phẩm 下hạ 明minh 初sơ 禪thiền 中trung 三tam 假giả 之chi 相tướng 。 若nhược 不bất 下hạ 明minh 破phá 意ý 。 今kim 用dụng 下hạ 亦diệc 明minh 六lục 十thập 四tứ 番phiên 。 次thứ 二nhị 禪thiền 去khứ 明minh 因nhân 成thành 者giả 。 並tịnh 以dĩ 下hạ 地địa 定định 體thể 為vi 因nhân 。 相tương 續tục 相tương 待đãi 比tỉ 初sơ 禪thiền 說thuyết 。 第đệ 三tam 禪thiền 中trung 云vân 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 乃nãi 至chí 為vi 難nạn/nan 者giả 。 聖thánh 人nhân 及cập 佛Phật 弟đệ 子tử 。 修tu 此thử 禪thiền 時thời 。 於ư 地địa 地địa 中trung 有hữu 聖thánh 種chủng 觀quán 。 故cố 捨xả 為vi 易dị 。 凡phàm 夫phu 以dĩ 於ư 諸chư 地địa 生sanh 愛ái 故cố 捨xả 為vi 難nạn/nan 。 無vô 想tưởng 定định 至chí 禪thiền 境cảnh 中trung 略lược 釋thích 。 五ngũ 那na 含hàm 者giả 。 若nhược 以dĩ 地địa 為vi 名danh 但đãn 名danh 第đệ 四tứ 禪thiền 。 此thử 禪thiền 九cửu 處xứ 。 五ngũ 是thị 聖thánh 居cư 名danh 正chánh 含hàm 天thiên 。 無vô 想tưởng 唯duy 凡phàm 。 三tam 通thông 凡phàm 聖thánh 。 生sanh 五ngũ 含hàm 者giả 。 然nhiên 由do 修tu 熏huân 禪thiền 有hữu 五ngũ 階giai 差sai 。 大đại 品phẩm 九cửu 定định 通thông 熏huân 九cửu 地địa 。 此thử 中trung 唯duy 熏huân 。 第đệ 四tứ 禪thiền 地địa 。 先tiên 修tu 得đắc 已dĩ 更cánh 以dĩ 多đa 念niệm 無vô 漏lậu 相tương 續tục 現hiện 起khởi 。 從tùng 此thử 引dẫn 生sanh 多đa 念niệm 有hữu 漏lậu 。 從tùng 此thử 復phục 生sanh 多đa 念niệm 無vô 漏lậu 。 如như 是thị 後hậu 後hậu 。 漸tiệm 漸tiệm 減giảm 少thiểu 。 乃nãi 至chí 最tối 後hậu 。 二nhị 念niệm 無vô 漏lậu 。 次thứ 復phục 引dẫn 生sanh 二nhị 念niệm 有hữu 漏lậu 。 無vô 間gian 復phục 生sanh 二nhị 念niệm 無vô 漏lậu 。 名danh 熏huân 加gia 行hành 成thành 相tương/tướng 。 次thứ 唯duy 一nhất 念niệm 無vô 漏lậu 。 次thứ 復phục 唯duy 有hữu 一nhất 念niệm 有hữu 漏lậu 。 無vô 間gian 復phục 生sanh 一nhất 念niệm 無vô 漏lậu 。 名danh 根căn 本bổn 成thành 。 故cố 俱câu 舍xá 云vân 。 成thành 由do 一nhất 念niệm 雜tạp 。 言ngôn 五ngũ 差sai 者giả 。 謂vị 下hạ 中trung 上thượng 上thượng 勝thắng 上thượng 極cực 。 一nhất 品phẩm 有hữu 三tam 後hậu 品phẩm 兼kiêm 前tiền 。 故cố 第đệ 五ngũ 品phẩm 合hợp 成thành 十thập 五ngũ 。 如như 是thị 五ngũ 品phẩm 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 。 三tam 六lục 九cửu 等đẳng 。 生sanh 五ngũ 淨Tịnh 居Cư 。 言ngôn 夾giáp 熏huân 者giả 。 謂vị 前tiền 後hậu 無vô 漏lậu 中trung 間gian 有hữu 漏lậu 。 使sử 多đa 念niệm 等đẳng 漏lậu 俱câu 成thành 一nhất 念niệm 無vô 漏lậu 。 故cố 名danh 夾giáp 熏huân 。 言ngôn 五ngũ 天thiên 者giả 。 謂vị 無vô 煩phiền 無vô 熱nhiệt 善thiện 現hiện 善thiện 見kiến 色sắc 究cứu 竟cánh 。 從tùng 此thử 已dĩ 上thượng 。 皆giai 無vô 煩phiền 雜tạp 。 無vô 煩phiền 之chi 始thỉ 得đắc 無vô 煩phiền 名danh 。 伏phục 煩phiền 惱não 故cố 名danh 為vi 無vô 熱nhiệt 。 果quả 易dị 彰chương 故cố 。 名danh 為vi 善Thiện 現Hiện 。 見kiến 清thanh 徹triệt 故cố 名danh 為vi 善thiện 見kiến 。 色sắc 中trung 無vô 上thượng 名danh 色sắc 究cứu 竟cánh 。 下hạ 之chi 三tam 禪thiền 復phục 各các 三tam 天thiên 。 若nhược 依y 有hữu 宗tông 但đãn 十thập 六lục 處xứ 。 於ư 初sơ 禪thiền 中trung 。 高cao 勝thắng 之chi 處xứ 名danh 為vi 梵Phạm 王Vương 。 故cố 不bất 別biệt 立lập 。 次thứ 破phá 無vô 色sắc 中trung 言ngôn 有hữu 對đối 等đẳng 三tam 種chủng 色sắc 者giả 。 從tùng 第đệ 四tứ 禪thiền 欲dục 入nhập 空không 處xứ 。 必tất 作tác 方phương 便tiện 滅diệt 三tam 種chủng 色sắc 。 大đại 論luận 二nhị 十thập 一nhất 四tứ 十thập 一nhất 云vân 。 三tam 種chủng 色sắc 者giả 。 一nhất 可khả 見kiến 有hữu 對đối 。 二nhị 不bất 可khả 見kiến 有hữu 對đối 。 三tam 不bất 可khả 見kiến 無vô 對đối 。 大đại 品phẩm 云vân 。 為vi 過quá 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng 。 滅diệt 有hữu 對đối 色sắc 相tướng 。 不bất 念niệm 種chủng 種chủng 相tướng 。 入nhập 無vô 邊biên 空không 處xứ 。 過quá 一nhất 切thiết 色sắc 滅diệt 可khả 見kiến 有hữu 對đối 色sắc 。 滅diệt 有hữu 對đối 色sắc 滅diệt 不bất 可khả 見kiến 有hữu 對đối 色sắc 。 不bất 念niệm 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 。 滅diệt 不bất 可khả 見kiến 無vô 對đối 色sắc 。 一nhất 切thiết 色sắc 法pháp 。 唯duy 十thập 一nhất 種chủng 。 謂vị 五ngũ 根căn 塵trần 法pháp 入nhập 少thiểu 分phần 。 少thiểu 分phần 者giả 無vô 表biểu 色sắc 也dã 。 阿a 毘tỳ 曇đàm 云vân 。 一nhất 可khả 見kiến 。 謂vị 色sắc 是thị 。 二nhị 有hữu 對đối 有hữu 十thập 。 謂vị 五ngũ 根căn 塵trần 。 若nhược 云vân 不bất 可khả 見kiến 有hữu 對đối 。 應ưng 但đãn 云vân 五ngũ 根căn 四tứ 塵trần 。 三tam 不bất 可khả 見kiến 無vô 對đối 。 謂vị 法pháp 入nhập 少thiểu 分phần 。 大đại 經kinh 二nhị 十thập 一nhất 云vân 。 眼nhãn 見kiến 色sắc 壞hoại 名danh 為vi 過quá 色sắc 。 五ngũ 根căn 塵trần 壞hoại 名danh 過quá 有hữu 對đối 。 於ư 二nhị 種chủng 餘dư 及cập 無vô 教giáo 壞hoại 名danh 過quá 異dị 相tướng 。 此thử 之chi 三tam 色sắc 並tịnh 在tại 色sắc 界giới 。 欲dục 入nhập 無vô 色sắc 故cố 滅diệt 此thử 三tam 。 今kim 此thử 應ưng 云vân 及cập 背bối/bội 捨xả 勝thắng 處xứ 一nhất 切thiết 處xứ 中trung 八bát 色sắc 等đẳng 也dã 。 若nhược 無vô 表biểu 色sắc 雖tuy 非phi 今kim 文văn 空không 觀quán 所sở 過quá 。 得đắc 空không 觀quán 時thời 必tất 定định 離ly 於ư 表biểu 無vô 表biểu 色sắc 。 又hựu 於ư 可khả 見kiến 有hữu 對đối 等đẳng 中trung 。 復phục 應ưng 明minh 於ư 三tam 有hữu 對đối 義nghĩa 。 非phi 今kim 正chánh 意ý 是thị 故cố 不bất 論luận 。 滅diệt 色sắc 方phương 便tiện 具cụ 如như 禪thiền 門môn 。 先tiên 想tưởng 此thử 身thân 如như 甑# 。 如như 籠lung 如như 網võng 乃nãi 至chí 漸tiệm 空không 。 大đại 論luận 十thập 九cửu 云vân 。 如như 鳥điểu 在tại 瓶bình 瓶bình 破phá 得đắc 出xuất 。 問vấn 。 無vô 色sắc 界giới 中trung 。 為vi 定định 有hữu 色sắc 為vi 定định 無vô 色sắc 。 具cụ 如như 釋thích 籤# 。 又hựu 曾tằng 聞văn 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 得đắc 無vô 色sắc 定định 定định 起khởi 摸mạc 空không 。 他tha 問vấn 。 何hà 求cầu 。 答đáp 。 覓mịch 我ngã 身thân 。 旁bàng 人nhân 語ngữ 言ngôn 。 身thân 在tại 床sàng 上thượng 。 於ư 此thử 得đắc 定định 尚thượng 不bất 見kiến 身thân 。 故cố 生sanh 彼bỉ 界giới 於ư 小Tiểu 乘Thừa 定định 判phán 為vi 無vô 色sắc 。 若nhược 大Đại 乘Thừa 中trung 如như 大đại 經kinh 諍tranh 論luận 中trung 云vân 。 無vô 色sắc 界giới 色sắc 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 所sở 知tri 。 今kim 且thả 依y 小tiểu 。 是thị 時thời 下hạ 正chánh 修tu 觀quán 以dĩ 入nhập 空không 處xứ 識thức 處xứ 。 次thứ 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 中trung 先tiên 破phá 古cổ 謬mậu 。 如như 禪thiền 門môn 中trung 。 問vấn 。 彼bỉ 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 取thủ 少thiểu 許hứa 識thức 緣duyên 之chi 入nhập 定định 。 此thử 事sự 云vân 何hà 。 答đáp 。 不bất 然nhiên 。 應ưng 云vân 一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 但đãn 緣duyên 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 說thuyết 有hữu 少thiểu 識thức 者giả 。 但đãn 以dĩ 意ý 根căn 對đối 無vô 所sở 有hữu 法pháp 塵trần 。 生sanh 少thiểu 識thức 想tưởng 。 非phi 取thủ 少thiểu 識thức 緣duyên 之chi 入nhập 定định 。 今kim 文văn 因nhân 此thử 便tiện 破phá 所sở 有hữu 及cập 有hữu 用dụng 等đẳng 。 先tiên 識thức 處xứ 下hạ 次thứ 明minh 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 依y 八bát 聖thánh 種chủng 此thử 中trung 文văn 略lược 。 應ưng 云vân 空không 處xứ 如như 病bệnh 識thức 處xứ 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 如như 文văn 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 如như 刺thứ 。 今kim 不bất 云vân 者giả 且thả 寄ký 有hữu 漏lậu 。 謂vị 此thử 為vi 極cực 故cố 云vân 勝thắng 定định 。 若nhược 其kỳ 通thông 途đồ 依y 聖thánh 種chủng 觀quán 。 用dụng 病bệnh 等đẳng 四tứ 及cập 無vô 常thường 等đẳng 四tứ 。 前tiền 四tứ 對đối 治trị 後hậu 四tứ 緣duyên 諦đế 。 故cố 以dĩ 此thử 八bát 緣duyên 於ư 無vô 色sắc 有hữu 總tổng 有hữu 別biệt 。 總tổng 者giả 。 總tổng 以dĩ 八bát 觀quán 觀quán 彼bỉ 四tứ 陰ấm 和hòa 合hợp 不bất 實thật 。 別biệt 者giả 。 前tiền 之chi 四tứ 種chủng 治trị 四tứ 陰ấm 事sự 。 受thọ 如như 病bệnh 想tưởng 如như 癰ung 。 行hành 如như 瘡sang 識thức 如như 刺thứ 。 以dĩ 無vô 常thường 等đẳng 治trị 四tứ 陰ấm 理lý 。 無vô 常thường 觀quán 識thức 苦khổ 觀quán 於ư 受thọ 。 空không 觀quán 於ư 想tưởng 無vô 我ngã 觀quán 行hành 。 以dĩ 有hữu 此thử 八bát 心tâm 易dị 生sanh 厭yếm 。 疾tật 能năng 捨xả 離ly 修tu 習tập 無vô 漏lậu 。 問vấn 。 四tứ 禪thiền 但đãn 以dĩ 苦khổ 麁thô 障chướng 三tam 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 空không 等đẳng 四tứ 處xứ 何hà 須tu 用dụng 八bát 。 答đáp 。 空không 處xứ 定định 細tế 不bất 說thuyết 八bát 過quá 。 過quá 患hoạn 難nạn 識thức 。 凡phàm 夫phu 亦diệc 有hữu 依y 六lục 行hành 者giả 。 不bất 及cập 聖thánh 種chủng 離ly 之chi 速tốc 疾tật 。 阿a 毘tỳ 曇đàm 下hạ 釋thích 非phi 想tưởng 名danh 。 引dẫn 文văn 存tồn 略lược 。 立lập 世thế 云vân 。 非phi 如như 四tứ 色sắc 及cập 以dĩ 三tam 空không 故cố 名danh 非phi 想tưởng 。 非phi 無vô 想tưởng 天thiên 及cập 無vô 心tâm 定định 。 名danh 非phi 非phi 想tưởng 。 文văn 引dẫn 婆bà 沙sa 仍nhưng 不bất 盡tận 語ngữ 四tứ 禪thiền 。 人nhân 師sư 尚thượng 不bất 許hứa 引dẫn 色sắc 無vô 想tưởng 天thiên 。 況huống 總tổng 引dẫn 四tứ 禪thiền 。 既ký 是thị 論luận 文văn 取thủ 亦diệc 無vô 失thất 。 人nhân 師sư 釋thích 義nghĩa 亦diệc 未vị 全toàn 非phi 。 今kim 家gia 俱câu 存tồn 故cố 無vô 破phá 斥xích 。 望vọng 前tiền 三tam 空không 展triển 轉chuyển 離ly 患hoạn 。 以dĩ 為vi 釋thích 名danh 。 故cố 知tri 非phi 想tưởng 。 依y 同đồng 界giới 釋thích 不bất 無vô 其kỳ 義nghĩa 。 不bất 破phá 人nhân 師sư 意ý 在tại 於ư 此thử 。 大đại 論luận 云vân 一nhất 常thường 有hữu 漏lậu 者giả 。 小Tiểu 乘Thừa 經Kinh 論luận 。 非phi 想tưởng 一nhất 地địa 並tịnh 唯duy 有hữu 漏lậu 。 故cố 婆bà 沙sa 云vân 。 漏lậu 是thị 何hà 義nghĩa 。 答đáp 。 住trụ 是thị 漏lậu 義nghĩa 。 凡phàm 夫phu 至chí 此thử 被bị 留lưu 住trú 故cố 。 浸tẩm 漬tí 是thị 漏lậu 義nghĩa 。 至chí 三tam 有hữu 頂đảnh 常thường 浸tẩm 漬tí 故cố 。 流lưu 出xuất 是thị 漏lậu 義nghĩa 。 垂thùy 盡tận 三tam 有hữu 還hoàn 出xuất 下hạ 故cố 。 持trì 義nghĩa 醉túy 義nghĩa 在tại 內nội 義nghĩa 放phóng 逸dật 義nghĩa 並tịnh 是thị 漏lậu 義nghĩa 。 準chuẩn 初sơ 意ý 釋thích 。 是thị 故cố 有hữu 頂đảnh 專chuyên 受thọ 漏lậu 名danh 。 論luận 云vân 。 何hà 故cố 非phi 想tưởng 及cập 以dĩ 欲dục 界giới 無vô 無vô 漏lậu 耶da 。 答đáp 。 非phi 由do 器khí 故cố 。 無vô 漏lậu 之chi 法Pháp 。 住trụ 中trung 道đạo 故cố 。 又hựu 欲dục 地địa 不bất 定định 非phi 想tưởng 愚ngu 騃ngãi 。 聖thánh 法pháp 反phản 此thử 故cố 二nhị 處xứ 無vô 。 若nhược 準chuẩn 大đại 論luận 成thành 論luận 。 非phi 想tưởng 同đồng 無vô 欲dục 界giới 則tắc 有hữu 。 此thử 定định 下hạ 明minh 非phi 想tưởng 具cụ 惑hoặc 。 言ngôn 細tế 法pháp 者giả 。 彼bỉ 地địa 猶do 有hữu 四tứ 陰ấm 二nhị 入nhập 三tam 界giới 故cố 也dã 。 所sở 言ngôn 十thập 種chủng 者giả 受thọ 乃nãi 至chí 慧tuệ 。 受thọ 謂vị 識thức 之chi 所sở 受thọ 。 想tưởng 謂vị 識thức 之chi 所sở 想tưởng 。 行hành 謂vị 法pháp 行hành 。 觸xúc 謂vị 意ý 觸xúc 。 思tư 謂vị 法pháp 思tư 。 欲dục 謂vị 欲dục 入nhập 定định 。 解giải 謂vị 法pháp 勝thắng 解giải 。 念niệm 謂vị 念niệm 三tam 昧muội 。 定định 謂vị 心tâm 如như 法Pháp 住trụ 。 慧tuệ 根căn 慧tuệ 力lực 。 此thử 之chi 十thập 法pháp 及cập 無vô 色sắc 愛ái 無vô 明minh 掉trạo 慢mạn 。 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。 苦khổ 集tập 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 得đắc 生sanh 於ư 彼bỉ 。 欲dục 入nhập 滅diệt 定định 先tiên 滅diệt 此thử 等đẳng 。 應ưng 知tri 下hạ 明minh 用dụng 觀quán 意ý 。 既ký 知tri 彼bỉ 地địa 具cụ 細tế 煩phiền 惱não 即tức 有hữu 三tam 假giả 。 用dụng 觀quán 破phá 之chi 使sử 入nhập 無vô 生sanh 。 煩phiền 惱não 盡tận 故cố 。 名danh 事sự 無vô 生sanh 。 真Chân 諦Đế 理lý 窮cùng 名danh 理lý 無vô 生sanh 。 故cố 不bất 由do 地địa 而nhi 住trụ 有hữu 漏lậu 。 若nhược 用dụng 下hạ 次thứ 判phán 二nhị 智trí 得đắc 名danh 不bất 同đồng 。 是thị 名danh 下hạ 結kết 遍biến 也dã 。 此thử 即tức 破phá 思tư 假giả 遍biến 也dã 。


○# 三Tam 明Minh 破phá 假giả 位vị 中trung 初sơ 明minh 三tam 藏tạng 位vị 。 先tiên 出xuất 異dị 部bộ 者giả 。 成thành 論luận 之chi 外ngoại 並tịnh 屬thuộc 異dị 部bộ 。 諸chư 阿a 毘tỳ 曇đàm 並tịnh 明minh 見kiến 道đạo 在tại 十thập 五ngũ 心tâm 。 次thứ 正chánh 釋thích 中trung 先tiên 釋thích 聲Thanh 聞Văn 。 且thả 依y 修tu 道Đạo 至chí 盡tận 等đẳng 者giả 。 若nhược 釋thích 家gia 家gia 應ưng 須tu 先tiên 辨biện 欲dục 惑hoặc 九cửu 品phẩm 能năng 潤nhuận 七thất 生sanh 。 斷đoạn 品phẩm 多đa 少thiểu 對đối 果quả 高cao 下hạ 。 謂vị 上thượng 上thượng 能năng 潤nhuận 二nhị 生sanh 。 上thượng 中trung 上thượng 下hạ 中trung 上thượng 各các 潤nhuận 一nhất 生sanh 。 中trung 中trung 中trung 下hạ 共cộng 潤nhuận 一nhất 生sanh 。 下hạ 之chi 三tam 品phẩm 共cộng 潤nhuận 一nhất 生sanh 。 斷đoạn 多đa 少thiểu 者giả 。 俱câu 舍xá 云vân 。 斷đoạn 欲dục 三tam 四tứ 品phẩm 。 三tam 二nhị 生sanh 家gia 家gia 。 斷đoạn 至chí 五ngũ 二nhị 向hướng 。 斷đoạn 六lục 一nhất 來lai 果quả 。 釋thích 曰viết 。 斷đoạn 上thượng 三tam 品phẩm 則tắc 損tổn 四tứ 生sanh 。 餘dư 三tam 生sanh 在tại 為vi 六lục 品phẩm 潤nhuận 名danh 三tam 生sanh 家gia 家gia 。 進tiến 斷đoạn 中trung 上thượng 又hựu 損tổn 一nhất 生sanh 并tinh 前tiền 損tổn 五ngũ 。 餘dư 二nhị 生sanh 在tại 名danh 二nhị 生sanh 家gia 家gia 。 更cánh 斷đoạn 中trung 中trung 未vị 損tổn 一nhất 生sanh 但đãn 名danh 二nhị 向hướng 。 更cánh 斷đoạn 中trung 下hạ 兼kiêm 前tiền 中trung 中trung 成thành 損tổn 六lục 生sanh 。 餘dư 下hạ 三tam 品phẩm 但đãn 潤nhuận 一nhất 生sanh 名danh 為vi 一nhất 來lai 。 問vấn 。 何hà 緣duyên 無vô 斷đoạn 一nhất 品phẩm 二nhị 品phẩm 及cập 斷đoạn 五ngũ 品phẩm 名danh 家gia 家gia 耶da 。 答đáp 。 必tất 無vô 斷đoạn 二nhị 不bất 至chí 第đệ 三tam 。 而nhi 命mạng 終chung 者giả 。 亦diệc 無vô 斷đoạn 五ngũ 不bất 至chí 斷đoạn 六lục 。 而nhi 命mạng 終chung 者giả 。 謂vị 由do 聖thánh 者giả 起khởi 大đại 加gia 行hành 。 必tất 無vô 不bất 斷đoạn 大đại 品phẩm 惑hoặc 盡tận 。 而nhi 命mạng 終chung 者giả 。 言ngôn 大đại 品phẩm 者giả 謂vị 三tam 品phẩm 也dã 。 離ly 三tam 成thành 九cửu 故cố 三tam 名danh 大đại 。 若nhược 斷đoạn 至chí 二nhị 必tất 至chí 於ư 三tam 。 是thị 斷đoạn 初sơ 大đại 品phẩm 也dã 。 若nhược 斷đoạn 至chí 五ngũ 必tất 至chí 六lục 者giả 。 是thị 第đệ 二nhị 大đại 品phẩm 。 又hựu 無vô 一nhất 品phẩm 能năng 障chướng 於ư 果quả 。 是thị 故cố 斷đoạn 五ngũ 必tất 至chí 於ư 六lục 。 此thử 次thứ 斷đoạn 義nghĩa 與dữ 今kim 文văn 同đồng 。 問vấn 。 若nhược 無vô 不bất 斷đoạn 大đại 品phẩm 。 而nhi 命mạng 終chung 者giả 。 何hà 故cố 斷đoạn 八bát 不bất 至chí 於ư 九cửu 而nhi 有hữu 命mạng 終chung 。 答đáp 。 斷đoạn 九cửu 二nhị 義nghĩa 故cố 異dị 三tam 品phẩm 。 一nhất 者giả 得đắc 果quả 。 二nhị 者giả 越việt 界giới 。 第đệ 九cửu 一nhất 品phẩm 以dĩ 有hữu 障chướng 果quả 及cập 能năng 越việt 界giới 。 故cố 斷đoạn 至chí 八bát 。 有hữu 命mạng 終chung 者giả 。 六lục 唯duy 得đắc 果quả 無vô 越việt 界giới 義nghĩa 。 是thị 故cố 斷đoạn 五ngũ 必tất 至chí 於ư 六lục 。 二nhị 三tam 品phẩm 中trung 全toàn 無vô 二nhị 義nghĩa 。 斷đoạn 二nhị 必tất 三tam 於ư 理lý 不bất 疑nghi 。 今kim 文văn 中trung 言ngôn 超siêu 斷đoạn 者giả 。 即tức 是thị 下hạ 文văn 小tiểu 超siêu 之chi 人nhân 。 本bổn 在tại 凡phàm 地địa 未vị 得đắc 色sắc 定định 。 或hoặc 修tu 欲dục 定định 欲dục 惑hoặc 未vị 斷đoạn 。 此thử 人nhân 至chí 十thập 六lục 心tâm 超siêu 斷đoạn 五ngũ 品phẩm 。 名danh 為vi 家gia 家gia 。 此thử 之chi 五ngũ 品phẩm 同đồng 四tứ 品phẩm 故cố 。 隨tùy 其kỳ 本bổn 斷đoạn 品phẩm 之chi 多đa 少thiểu 。 而nhi 得đắc 名danh 為vi 。 家gia 家gia 種chủng 子tử 及cập 以dĩ 無Vô 學Học 向hướng 果quả 等đẳng 名danh 。 然nhiên 大đại 師sư 所sở 用dụng 並tịnh 準chuẩn 舊cựu 婆bà 沙sa 。 若nhược 欲dục 知tri 者giả 更cánh 檢kiểm 彼bỉ 文văn 。 又hựu 家gia 家gia 者giả 。 有hữu 二nhị 不bất 同đồng 謂vị 人nhân 及cập 天thiên 。 天thiên 謂vị 欲dục 天thiên 二nhị 三tam 家gia 生sanh 而nhi 證chứng 圓viên 寂tịch 。 人nhân 謂vị 人nhân 處xứ 或hoặc 三tam 二nhị 家gia 或hoặc 三tam 二nhị 洲châu 而nhi 證chứng 圓viên 寂tịch 。 若nhược 天thiên 三tam 生sanh 天thiên 三tam 人nhân 二nhị 。 若nhược 天thiên 二nhị 生sanh 天thiên 二nhị 人nhân 一nhất 。 人nhân 生sanh 三tam 二nhị 反phản 此thử 可khả 知tri 。 故cố 天thiên 家gia 家gia 先tiên 於ư 人nhân 中trung 得đắc 見kiến 道đạo 已dĩ 。 若nhược 超siêu 若nhược 次thứ 進tiến 斷đoạn 三tam 四tứ 。 後hậu 於ư 天thiên 中trung 三tam 二nhị 處xứ 生sanh 。 人nhân 中trung 反phản 此thử 。 天thiên 家gia 家gia 者giả 。 於ư 最tối 後hậu 生sanh 。 天thiên 中trung 餘dư 殘tàn 結kết 斷đoạn 名danh 得đắc 圓viên 寂tịch 。 人nhân 中trung 家gia 家gia 準chuẩn 此thử 說thuyết 之chi 。 六lục 種chủng 那na 含hàm 位vị 。 在tại 其kỳ 中trung 者giả 。 大đại 論luận 三tam 十thập 三tam 云vân 。 五ngũ 那na 含hàm 者giả 。 謂vị 中trung 。 生sanh 。 行hành 。 不bất 行hành 。 上thượng 流lưu 。


復phục 有hữu 六lục 種chủng 。 五ngũ 如như 上thượng 加gia 現hiện 。


復phục 有hữu 七thất 種chủng 。 六lục 如như 上thượng 加gia 無vô 色sắc 。 俱câu 舍xá 不bất 立lập 現hiện 般bát 但đãn 取thủ 無vô 色sắc 般bát 并tinh 五ngũ 為vi 六lục 。 頌tụng 曰viết 。 此thử 中trung 生sanh 有hữu 行hành 。 無vô 行hành 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 上thượng 流lưu 若nhược 雜tạp 修tu 。 能năng 往vãng 色sắc 究cứu 竟cánh 。 超siêu 半bán 超siêu 遍biến 沒một 。 餘dư 能năng 往vãng 有hữu 頂đảnh 。 行hành 無vô 色sắc 有hữu 四tứ 。 住trụ 此thử 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 釋thích 曰viết 。 不bất 還hoàn 有hữu 五ngũ 。 一nhất 中trung 。 謂vị 欲dục 界giới 沒một 於ư 色sắc 中trung 陰ấm 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 者giả 生sanh 般bát 。 生sanh 色sắc 界giới 已dĩ 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 三tam 者giả 有hữu 行hành 。 生sanh 色sắc 界giới 已dĩ 長trường 時thời 修tu 行hành 方phương 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 但đãn 有hữu 勤cần 修tu 無vô 速tốc 進tiến 道đạo 。 四tứ 者giả 無vô 行hành 。 生sanh 色sắc 界giới 已dĩ 不bất 經kinh 久cửu 修tu 無vô 功công 用dụng 行hành 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 勤cần 修tu 速tốc 進tiến 二nhị 道đạo 俱câu 無vô 。 五ngũ 者giả 上thượng 流lưu 。 於ư 色sắc 界giới 中trung 。 要yếu 轉chuyển 經kinh 於ư 四tứ 禪thiền 天thiên 處xứ 方phương 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 上thượng 流lưu 又hựu 二nhị 。 一nhất 者giả 雜tạp 修tu 。 即tức 樂nhạo/nhạc/lạc 慧tuệ 是thị 。 二nhị 無vô 雜tạp 修tu 。 即tức 樂nhạo/nhạc/lạc 定định 是thị 。 有hữu 雜tạp 修tu 者giả 往vãng 色sắc 究cứu 竟cánh 。 無vô 雜tạp 修tu 者giả 往vãng 於ư 有hữu 頂đảnh 。 頌tụng 中trung 餘dư 字tự 是thị 不bất 雜tạp 修tu 。 又hựu 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 全toàn 超siêu 者giả 。 謂vị 在tại 欲dục 界giới 於ư 四tứ 禪thiền 中trung 。 已dĩ 遍biến 雜tạp 修tu 。 遇ngộ 緣duyên 退thoái 失thất 。 從tùng 梵Phạm 眾chúng 沒một 生sanh 色sắc 究cứu 竟cánh 。 中trung 間gian 盡tận 越việt 故cố 名danh 全toàn 超siêu 。 二nhị 者giả 半bán 超siêu 。 梵Phạm 眾chúng 沒một 已dĩ 中trung 間gian 漸tiệm 受thọ 十thập 四tứ 天thiên 處xứ 。 或hoặc 超siêu 一nhất 二nhị 乃nãi 至chí 十thập 三tam 。 後hậu 乃nãi 方phương 生sanh 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 皆giai 名danh 半bán 超siêu 。 非phi 全toàn 超siêu 故cố 通thông 受thọ 半bán 名danh 。 全toàn 不bất 能năng 超siêu 名danh 為vi 遍biến 沒một 。 無vô 雜tạp 修tu 者giả 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 唯duy 不bất 能năng 生sanh 五ngũ 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 。 從tùng 廣quảng 果quả 沒một 生sanh 三tam 無vô 色sắc 。 後hậu 生sanh 有hữu 頂đảnh 方phương 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 此thử 那na 含hàm 縱túng/tung 生sanh 無vô 色sắc 猶do 屬thuộc 色sắc 攝nhiếp 。 若nhược 欲dục 界giới 沒một 生sanh 無vô 色sắc 天thiên 即tức 無vô 色sắc 攝nhiếp 。


復phục 有hữu 九cửu 種chủng 中trung 生sanh 上thượng 流lưu 各các 三tam 種chủng 故cố 。 如như 釋thích 籤# 引dẫn 。 此thử 六lục 九cửu 中trung 未vị 入nhập 般bát 前tiền 。 或hoặc 得đắc 名danh 為vi 羅La 漢Hán 向hướng 攝nhiếp 。 在tại 色sắc 界giới 時thời 或hoặc 有hữu 勤cần 修tu 速tốc 進tiến 故cố 也dã 。 第đệ 九cửu 無vô 礙ngại 等đẳng 者giả 。 從tùng 斷đoạn 九cửu 惑hoặc 各các 一nhất 無vô 礙ngại 及cập 一nhất 解giải 脫thoát 。 斷đoạn 名danh 無vô 礙ngại 證chứng 名danh 解giải 脫thoát 。 阿a 毘tỳ 曇đàm 中trung 加gia 二nhị 如như 前tiền 。 三tam 界giới 下hạ 結kết 成thành 無vô 生sanh 。 言ngôn 盡tận 無vô 生sanh 者giả 。 毘tỳ 曇đàm 云vân 。 盡tận 智trí 者giả 。 謂vị 我ngã 知tri 苦khổ 乃nãi 至chí 知tri 道đạo 。 無vô 生sanh 智trí 者giả 。 言ngôn 我ngã 知tri 苦khổ 已dĩ 不bất 復phục 更cánh 知tri 。 乃nãi 至chí 我ngã 修tu 道Đạo 已dĩ 不bất 復phục 更cánh 修tu 。 又hựu 云vân 。 我ngã 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 不bất 復phục 更cánh 生sanh 。 又hựu 云vân 。 世thế 智trí 無vô 漏lậu 智trí 斷đoạn 。 又hựu 云vân 。 慧tuệ 解giải 脫thoát 人nhân 俱câu 解giải 脫thoát 人nhân 。 並tịnh 從tùng 此thử 等đẳng 得đắc 二nhị 智trí 名danh 。 分phân 別biệt 相tướng 狀trạng 等đẳng 廣quảng 如như 諸chư 論luận 。 次thứ 釋thích 通thông 位vị 中trung 初sơ 列liệt 經kinh 正chánh 判phán 。 言ngôn 共cộng 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 者giả 。 通thông 教giáo 二Nhị 乘Thừa 七thất 地địa 已dĩ 前tiền 與dữ 菩Bồ 薩Tát 共cộng 名danh 共cộng 聲Thanh 聞Văn 。 若nhược 爾nhĩ 。 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 過quá 二Nhị 乘Thừa 地địa 。 何hà 故cố 亦diệc 名danh 共cộng 菩Bồ 薩Tát 耶da 。 答đáp 。 以dĩ 初sơ 名danh 後hậu 從tùng 本bổn 立lập 名danh 。 不bất 同đồng 別biệt 圓viên 始thỉ 終chung 別biệt 故cố 。 三tam 藏tạng 教giáo 中trung 雖tuy 有hữu 二Nhị 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 行hành 遠viễn 。 始thỉ 終chung 伏phục 惑hoặc 永vĩnh 異dị 二Nhị 乘Thừa 。 故cố 不bất 名danh 共cộng 。 不bất 聞văn 別biệt 理lý 復phục 非phi 不bất 共cộng 。 問vấn 。 七thất 地địa 思tư 盡tận 何hà 故cố 六lục 地địa 名danh 共cộng 聲Thanh 聞Văn 。 八bát 名danh 支chi 佛Phật 地địa 何hà 故cố 七thất 地địa 名danh 共cộng 支chi 佛Phật 。 答đáp 。 通thông 位vị 從tùng 容dung 具cụ 如như 後hậu 簡giản 。 所sở 言ngôn 下hạ 略lược 釋thích 也dã 。 此thử 意ý 正chánh 言ngôn 三tam 乘thừa 共cộng 地địa 。 何hà 故cố 諸chư 教giáo 判phán 斷đoạn 惑hoặc 位vị 高cao 下hạ 差sai 別biệt 。 何hà 故cố 三tam 乘thừa 惑hoặc 斷đoạn 前tiền 後hậu 。 智trí 行hành 不bất 同đồng 。 雖tuy 復phục 不bất 同đồng 而nhi 涉thiệp 共cộng 位vị 。 以dĩ 由do 此thử 故cố 而nhi 得đắc 共cộng 名danh 。 乾can/kiền/càn 慧tuệ 下hạ 正chánh 釋thích 也dã 。 初sơ 釋thích 聲Thanh 聞Văn 中trung 五ngũ 停đình 四tứ 念niệm 。 略lược 如như 玄huyền 文văn 及cập 釋thích 籤# 引dẫn 。 並tịnh 望vọng 三tam 藏tạng 立lập 內nội 外ngoại 凡phàm 。 若nhược 論luận 觀quán 行hành 巧xảo 拙chuyết 雖tuy 別biệt 。 總tổng 別biệt 等đẳng 相tương/tướng 何hà 妨phương 稍sảo 同đồng 。 未vị 有hữu 理lý 水thủy 故cố 名danh 為vi 乾can/kiền/càn 。 薄bạc 有hữu 理lý 解giải 故cố 名danh 為vi 性tánh 。 忍nhẫn 者giả 因nhân 也dã 。 見kiến 謂vị 見kiến 諦Đế 。 欲dục 惑hoặc 稍sảo 輕khinh 故cố 名danh 為vi 薄bạc 。 欲dục 惑hoặc 全toàn 亡vong 故cố 名danh 為vi 離ly 。 智trí 斷đoạn 功công 畢tất 故cố 名danh 為vi 辦biện 。 三tam 別biệt 名danh 名danh 通thông 位vị 中trung 。 先tiên 破phá 立lập 序tự 舊cựu 明minh 斷đoạn 見kiến 思tư 位vị 皆giai 不bất 同đồng 。 今kim 覈# 下hạ 先tiên 總tổng 破phá 其kỳ 斷đoạn 見kiến 位vị 殊thù 。 秖kỳ 是thị 不bất 解giải 通thông 教giáo 義nghĩa 耳nhĩ 。 何hà 者giả 下hạ 別biệt 責trách 也dã 。 通thông 位vị 斷đoạn 見kiến 兩lưỡng 地địa 不bất 同đồng 。 斷đoạn 見kiến 復phục 應ưng 不bất 出xuất 入nhập 觀quán 。 人nhân 師sư 下hạ 人nhân 師sư 不bất 曉hiểu 推thôi 過quá 與dữ 經kinh 。 故cố 今kim 折chiết 言ngôn 不bất 解giải 經kinh 意ý 。 今kim 言ngôn 下hạ 略lược 示thị 。 別biệt 見kiến 下hạ 略lược 釋thích 。 然nhiên 名danh 下hạ 判phán 斷đoạn 。 例lệ 如như 下hạ 引dẫn 例lệ 。 此thử 十thập 六lục 心tâm 同đồng 是thị 一nhất 位vị 。 尚thượng 判phán 兩lưỡng 道đạo 。 何hà 妨phương 斷đoạn 見kiến 二nhị 地địa 不bất 同đồng 。 問vấn 。 當đương 通thông 教giáo 中trung 判phán 斷đoạn 見kiến 位vị 。 自tự 分phần/phân 二nhị 地địa 。 何hà 須tu 破phá 他tha 自tự 立lập 借tá 別biệt 。 立lập 斷đoạn 見kiến 位vị 還hoàn 同đồng 通thông 教giáo 。 答đáp 。 秖kỳ 緣duyên 同đồng 通thông 故cố 得đắc 名danh 通thông 。 通thông 雖tuy 二nhị 地địa 斷đoạn 時thời 仍nhưng 促xúc 。 三tam 乘thừa 共cộng 故cố 雖tuy 促xúc 復phục 長trường/trưởng 。 是thị 故cố 須tu 分phần/phân 。 三Tam 地Địa 四Tứ 地Địa 。 或hoặc 時thời 借tá 別biệt 別biệt 見kiến 更cánh 長trường/trưởng 。 仍nhưng 有hữu 二nhị 意ý 。 若nhược 約ước 理lý 說thuyết 通thông 至chí 佛Phật 地địa 。 若nhược 約ước 教giáo 道đạo 云vân 三tam 四tứ 地địa 。 雖tuy 二nhị 意ý 各các 別biệt 見kiến 義nghĩa 並tịnh 長trường/trưởng 。 以dĩ 別biệt 長trường/trưởng 故cố 故cố 借tá 教giáo 道đạo 用dụng 判phán 兩lưỡng 地địa 斷đoạn 見kiến 無vô 爽sảng 。 若nhược 依y 通thông 義nghĩa 云vân 不bất 出xuất 觀quán 。 若nhược 依y 別biệt 義nghĩa 但đãn 云vân 地địa 地địa 皆giai 能năng 破phá 見kiến 。 以dĩ 此thử 為vi 異dị 。 以dĩ 別biệt 長trường/trưởng 故cố 故cố 後hậu 兩lưỡng 番phiên 。 通thông 用dụng 四tứ 地địa 皆giai 斷đoạn 見kiến 位vị 。 人nhân 多đa 不bất 見kiến 謂vị 通thông 義nghĩa 足túc 。 何hà 須tu 借tá 別biệt 。 此thử 是thị 大đại 師sư 。 通thông 申thân 經kinh 論luận 。 有hữu 此thử 判phán 者giả 屬thuộc 借tá 別biệt 名danh 名danh 通thông 位vị 也dã 。 何hà 者giả 。 若nhược 定định 屬thuộc 通thông 不bất 應ưng 地địa 前tiền 而nhi 立lập 伏phục 位vị 。 若nhược 定định 屬thuộc 別biệt 不bất 應ưng 行hành 向hướng 屬thuộc 四tứ 善thiện 根căn 。 乃nãi 至chí 四tứ 地địa 共cộng 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 故cố 立lập 北bắc 式thức 示thị 後hậu 學học 者giả 。 使sử 古cổ 今kim 異dị 說thuyết 冷lãnh 然nhiên 可khả 見kiến 。 言ngôn 借tá 別biệt 下hạ 正chánh 明minh 借tá 位vị 。 先tiên 借tá 別biệt 教giáo 始thỉ 終chung 名danh 通thông 。 通thông 教giáo 地địa 前tiền 無vô 位vị 可khả 論luận 。 故cố 借tá 別biệt 教giáo 內nội 外ngoại 凡phàm 位vị 。 但đãn 名danh 通thông 教giáo 。 初Sơ 地Địa 二Nhị 地Địa 。 通thông 教giáo 地địa 後hậu 亦diệc 無vô 復phục 位vị 。 故cố 但đãn 以dĩ 別biệt 教giáo 法pháp 雲vân 佛Phật 地địa 。 以dĩ 名danh 通thông 教giáo 九cửu 地địa 十Thập 地Địa 從tùng 容dung 不bất 定định 。 故cố 有hữu 或hoặc 言ngôn 。 大đại 品phẩm 既ký 云vân 十Thập 地Địa 如như 佛Phật 。 當đương 知tri 即tức 是thị 。 別biệt 名danh 名danh 通thông 。 故cố 楞lăng 伽già 第đệ 七thất 偈kệ 頌tụng 品phẩm 云vân 。 遠viễn 行hành 善thiện 慧tuệ 法pháp 雲vân 地địa 是thị 佛Phật 種chủng 性tánh 。 餘dư 者giả 悉tất 是thị 。 二Nhị 乘Thừa 種chủng 性tánh 。 此thử 亦diệc 別biệt 名danh 名danh 通thông 位vị 也dã 。 若nhược 是thị 別biệt 位vị 豈khởi 遠viễn 行hành 已dĩ 前tiền 屬thuộc 二Nhị 乘Thừa 耶da 近cận 代đại 釋thích 位vị 地địa 前tiền 伏phục 惑hoặc 正chánh 是thị 斯tư 例lệ 。 若nhược 借tá 下hạ 次thứ 單đơn 借tá 別biệt 十Thập 地Địa 名danh 通thông 十Thập 地Địa 。 則tắc 彼bỉ 此thử 地địa 前tiền 通thông 為vi 伏phục 惑hoặc 。 通thông 雖tuy 無vô 位vị 即tức 未vị 斷đoạn 惑hoặc 不bất 入nhập 地địa 故cố 。 四tứ 別biệt 名danh 名danh 通thông 菩Bồ 薩Tát 位vị 者giả 。 此thử 單đơn 約ước 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 修tu 觀quán 斷đoạn 見kiến 不bất 定định 。 如như 此thử 下hạ 。 略lược 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 斷đoạn 見kiến 之chi 位vị 。 斥xích 前tiền 舊cựu 師sư 三Tam 地Địa 四Tứ 地Địa 。 斷đoạn 見kiến 義nghĩa 也dã 。 薄bạc 即tức 去khứ 菩Bồ 薩Tát 斷đoạn 思tư 位vị 。 舊cựu 云vân 下hạ 重trọng/trùng 序tự 舊cựu 師sư 六lục 七thất 兩lưỡng 地địa 為vi 斷đoạn 思tư 位vị 。 但đãn 六lục 地địa 下hạ 今kim 家gia 難nạn/nan 也dã 。 先tiên 難nạn/nan 六lục 地địa 。 六lục 地địa 離ly 欲dục 。 止chỉ 離ly 欲dục 惑hoặc 。 如như 何hà 即tức 云vân 與dữ 羅La 漢Hán 齊tề 。 次thứ 縱túng/tung 云vân 。 縱túng/tung 帶đái 三tam 果quả 行hành 四Tứ 果Quả 向hướng 。 餘dư 一nhất 品phẩm 在tại 亦diệc 名danh 為vi 向hướng 。 如như 何hà 復phục 得đắc 與dữ 羅La 漢Hán 齊tề 。 若nhược 七thất 地địa 下hạ 次thứ 難nạn/nan 第đệ 七thất 地địa 。 若nhược 最tối 後hậu 品phẩm 盡tận 名danh 第đệ 七thất 者giả 。 此thử 則tắc 可khả 然nhiên 。 前tiền 六lục 地địa 中trung 既ký 但đãn 名danh 離ly 欲dục 將tương 向hướng 來lai 屬thuộc 果quả 。 初sơ 禪thiền 初sơ 品phẩm 亦diệc 屬thuộc 已dĩ 辨biện 。 斷đoạn 初sơ 一nhất 品phẩm 實thật 未vị 辦biện 故cố 。 故cố 亦diệc 不bất 可khả 與dữ 羅La 漢Hán 齊tề 。 今kim 若nhược 下hạ 。 今kim 為vi 申thân 之chi 則tắc 不bất 取thủ 通thông 十Thập 地Địa 之chi 名danh 。 但đãn 用dụng 十thập 度độ 對đối 果quả 名danh 便tiện 。 以dĩ 別biệt 教giáo 義nghĩa 多đa 以dĩ 十thập 度độ 對đối 於ư 十Thập 地Địa 。 故cố 亦diệc 依y 此thử 以dĩ 申thân 今kim 意ý 。 立lập 此thử 意ý 者giả 。 亦diệc 恐khủng 後hậu 人nhân 不bất 曉hiểu 經kinh 論luận 對đối 果quả 高cao 低đê 不bất 識thức 別biệt 教giáo 名danh 通thông 之chi 意ý 。 次thứ 此thử 皆giai 下hạ 謙khiêm 退thoái 推thôi 功công 。 次thứ 問vấn 者giả 。 三tam 乘thừa 共cộng 位vị 借tá 義nghĩa 已dĩ 成thành 。 別biệt 立lập 菩Bồ 薩Tát 恐khủng 無vô 誠thành 證chứng 。 次thứ 答đáp 意ý 者giả 。 經kinh 論luận 各các 有hữu 兩lưỡng 處xứ 明minh 文văn 。 意ý 並tịnh 獨độc 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 智trí 斷đoạn 。 初sơ 引dẫn 大đại 論luận 三tam 處xứ 焦tiêu 炷chú 者giả 。 意ý 引dẫn 乾can/kiền/càn 慧tuệ 別biệt 在tại 菩Bồ 薩Tát 斷đoạn 惑hoặc 之chi 位vị 。 若nhược 共cộng 二Nhị 乘Thừa 不bất 名danh 初sơ 焰diễm 。 初sơ 焰diễm 即tức 是thị 斷đoạn 位vị 故cố 也dã 。 論luận 別biệt 立lập 菩Bồ 薩Tát 故cố 以dĩ 初Sơ 地Địa 而nhi 為vi 斷đoạn 位vị 。 故cố 大đại 論luận 七thất 十thập 八bát 燈đăng 炷chú 品phẩm 云vân 。 十Thập 地Địa 有hữu 二nhị 。 一nhất 菩Bồ 薩Tát 初Sơ 地Địa 為vi 初sơ 焰diễm 。 二nhị 聲Thanh 聞Văn 見kiến 地địa 為vi 初sơ 焰diễm 。 若nhược 獨độc 菩Bồ 薩Tát 地địa 即tức 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 為vi 初sơ 焰diễm 。 論luận 文văn 既ký 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 初Sơ 地Địa 而nhi 為vi 初sơ 焰diễm 。 故cố 今kim 取thủ 之chi 以dĩ 為vi 況huống 釋thích 。 於ư 共cộng 伏phục 道đạo 尚thượng 得đắc 以dĩ 為vi 菩Bồ 薩Tát 初sơ 焰diễm 。 今kim 但đãn 退thoái 取thủ 共cộng 斷đoạn 位vị 者giả 。 為vi 獨độc 菩Bồ 薩Tát 初sơ 焰diễm 。 有hữu 何hà 不bất 可khả 。 故cố 知tri 此thử 文văn 別biệt 判phán 通thông 教giáo 菩Bồ 薩Tát 位vị 也dã 。 下hạ 文văn 自tự 有hữu 獨độc 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 即tức 別biệt 菩Bồ 薩Tát 位vị 也dã 。 所sở 言ngôn 三tam 種chủng 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 即tức 共cộng 地địa 菩Bồ 薩Tát 中trung 根căn 之chi 人nhân 。 亦diệc 同đồng 二Nhị 乘Thừa 三tam 四tứ 地địa 斷đoạn 。 又hựu 大đại 品phẩm 下hạ 次thứ 引dẫn 大đại 品phẩm 況huống 釋thích 也dã 。 第đệ 十thập 佛Phật 地địa 尚thượng 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 況huống 前tiền 諸chư 位vị 無vô 菩Bồ 薩Tát 耶da 。 故cố 云vân 豈khởi 得đắc 無vô 中trung 及cập 以dĩ 初sơ 耶da 。 言ngôn 隣lân 極cực 者giả 。 以dĩ 別biệt 佛Phật 地địa 過quá 十Thập 地Địa 故cố 。 今kim 借tá 別biệt 名danh 乃nãi 云vân 十Thập 地Địa 隣lân 極cực 故cố 也dã 。 若nhược 無vô 下hạ 重trọng/trùng 引dẫn 大đại 品phẩm 。 從tùng 初Sơ 地Địa 來lai 。 皆giai 云vân 菩Bồ 薩Tát 修tu 治trị 地địa 業nghiệp 。 故cố 大đại 品phẩm 云vân 。 初sơ 十thập 。 二nhị 有hữu 八bát 。 三tam 五ngũ 。 四tứ 有hữu 十thập 。 五ngũ 十thập 二nhị 。 六lục 六lục 。 七thất 二nhị 十thập 。 八bát 五ngũ 。 九cửu 十thập 二nhị 。 十thập 佛Phật (# 今kim 略lược 為vi 頌tụng )# 彼bỉ 文văn 一nhất 一nhất 具cụ 列liệt 釋thích 之chi 。 當đương 知tri 此thử 亦diệc 。 獨độc 開khai 菩Bồ 薩Tát 。 次thứ 引dẫn 大đại 論luận 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 邊biên 別biệt 得đắc 忍nhẫn 名danh 乃nãi 至chí 遊du 戲hí 神thần 通thông 等đẳng 名danh 。 故cố 知tri 此thử 名danh 別biệt 屬thuộc 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 品phẩm 忍nhẫn 名danh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 此thử 下hạ 正chánh 申thân 今kim 意ý 。 依y 向hướng 所sở 引dẫn 尚thượng 得đắc 別biệt 開khai 菩Bồ 薩Tát 地địa 位vị 。 準chuẩn 此thử 以dĩ 為vi 借tá 別biệt 名danh 通thông 。 別biệt 對đối 菩Bồ 薩Tát 何hà 咎cữu 。 次thứ 問vấn 者giả 。 斷đoạn 欲dục 九cửu 品phẩm 那na 制chế 兩lưỡng 果quả 。 答đáp 意ý 者giả 。 聖thánh 制chế 果quả 名danh 休hưu 息tức 疲bì 怠đãi 。 散tán 地địa 惑hoặc 重trọng/trùng 名danh 為vi 多đa 難nạn/nan 。 恐khủng 為vi 難nạn/nan 退thoái 立lập 兩lưỡng 果quả 名danh 。 次thứ 問vấn 者giả 。 凡phàm 禪thiền 為vi 治trị 散tán 。 欲dục 散tán 既ký 多đa 應ưng 多đa 立lập 治trị 。 答đáp 意ý 者giả 。 禪thiền 從tùng 地địa 立lập 定định 散tán 相tương 違vi 。 豈khởi 可khả 於ư 欲dục 而nhi 多đa 立lập 禪thiền 。 次thứ 問vấn 意ý 者giả 。 前tiền 別biệt 為vi 菩Bồ 薩Tát 立lập 忍nhẫn 名danh 者giả 。 六lục 七thất 地địa 前tiền 所sở 有hữu 智trí 斷đoạn 與dữ 二Nhị 乘Thừa 同đồng 。 何hà 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 別biệt 立lập 忍nhẫn 稱xưng 。 答đáp 中trung 有hữu 三tam 義nghĩa 故cố 菩Bồ 薩Tát 名danh 忍nhẫn 。 初sơ 引dẫn 十thập 五ngũ 十thập 六lục 心tâm 例lệ 。 如như 十thập 五ngũ 心tâm 。 雖tuy 已dĩ 有hữu 於ư 七thất 智trí 八bát 忍nhẫn 。 未vị 入nhập 果quả 位vị 故cố 道đạo 比tỉ 忍nhẫn 猶do 名danh 為vi 因nhân 。 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 斷đoạn 諸chư 地địa 見kiến 思tư 習tập 未vị 盡tận 故cố 。 位vị 未vị 滿mãn 故cố 。 故cố 但đãn 名danh 忍nhẫn 。 餘dư 二nhị 意ý 可khả 見kiến 。 次thứ 約ước 別biệt 教giáo 破phá 思tư 假giả 者giả 。 前tiền 借tá 別biệt 名danh 但đãn 顯hiển 通thông 義nghĩa 。 今kim 正chánh 在tại 別biệt 復phục 顯hiển 竪thụ 義nghĩa 。 故cố 次thứ 明minh 之chi 。 問vấn 。 開khai 章chương 之chi 初sơ 不bất 列liệt 別biệt 圓viên 。 何hà 故cố 至chí 此thử 。 便tiện 釋thích 別biệt 圓viên 。 答đáp 。 但đãn 論luận 空không 位vị 正chánh 在tại 藏tạng 通thông 。 為vi 顯hiển 通thông 義nghĩa 更cánh 借tá 別biệt 名danh 。 若nhược 論luận 始thỉ 終chung 竪thụ 義nghĩa 似tự 別biệt 。 若nhược 論luận 文văn 旨chỉ 須tu 知tri 圓viên 融dung 。 故cố 於ư 此thử 中trung 明minh 別biệt 圓viên 位vị 。 言ngôn 十thập 行hành 出xuất 假giả 不bất 復phục 關quan 前tiền 者giả 。 此thử 中trung 竪thụ 意ý 從tùng 假giả 入nhập 空không 。 故cố 別biệt 十thập 行hành 不bất 關quan 前tiền 空không 。 但đãn 列liệt 藏tạng 通thông 意ý 在tại 於ư 此thử 。 故cố 顯hiển 體thể 中trung 云vân 。 若nhược 論luận 三tam 人nhân 則tắc 有hữu 諸chư 位vị 大đại 小tiểu 。 次thứ 圓viên 位vị 中trung 。 但đãn 云vân 八bát 信tín 至chí 第đệ 十thập 信tín 斷đoạn 習tập 盡tận 者giả 。 習tập 通thông 界giới 外ngoại 塵trần 沙sa 無vô 明minh 。 例lệ 亦diệc 應ưng 云vân 不bất 復phục 關quan 前tiền 。 此thử 不bất 云vân 者giả 。 從tùng 初sơ 已dĩ 來lai 。 三tam 諦đế 圓viên 修tu 。 與dữ 次thứ 第đệ 義nghĩa 永vĩnh 不bất 相tương 關quan 。 此thử 論luận 麁thô 惑hoặc 任nhậm 運vận 斷đoạn 處xứ 與dữ 次thứ 第đệ 齊tề 。 是thị 故cố 不bất 須tu 云vân 不bất 相tương 關quan 。 引dẫn 華hoa 嚴nghiêm 者giả 。 恐khủng 人nhân 不bất 了liễu 麁thô 惑hoặc 先tiên 除trừ 。 初sơ 證chứng 初sơ 住trụ 卻khước 望vọng 十thập 信tín 故cố 云vân 界giới 內nội 習tập 盡tận 。 次thứ 華hoa 嚴nghiêm 下hạ 證chứng 初sơ 住trụ 位vị 。 近cận 代đại 釋thích 義nghĩa 地địa 前tiền 咸hàm 伏phục 。 云vân 何hà 銷tiêu 通thông 住trụ 過quá 牟Mâu 尼Ni 。 此thử 是thị 第đệ 二nhị 。 番phiên 示thị 文văn 圓viên 旨chỉ 。 云vân 何hà 下hạ 釋thích 華hoa 嚴nghiêm 意ý 。 初sơ 文văn 略lược 釋thích 。 若nhược 爾nhĩ 下hạ 徵trưng 難nạn/nan 。 既ký 有hữu 菩Bồ 薩Tát 過quá 佛Phật 。 豈khởi 無vô 聲Thanh 聞Văn 過quá 菩Bồ 薩Tát 耶da 。 然nhiên 以dĩ 下hạ 答đáp 。 佛Phật 道Đạo 屬thuộc 於ư 別biệt 圓viên 地địa 住trụ 。 尚thượng 能năng 過quá 於ư 藏tạng 通thông 牟Mâu 尼Ni 。 灼chước 然nhiên 過quá 於ư 藏tạng 通thông 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 約ước 當đương 分phân 作tác 此thử 比tỉ 決quyết 。


復phục 次thứ 下hạ 辨biện 同đồng 異dị 。 同đồng 斷đoạn 見kiến 思tư 得đắc 名danh 功công 用dụng 。 巧xảo 拙chuyết 不bất 同đồng 。 此thử 雖tuy 辨biện 前tiền 破phá 思tư 假giả 位vị 智trí 用dụng 各các 別biệt 。 亦diệc 是thị 遙diêu 判phán 諸chư 經kinh 論luận 中trung 智trí 斷đoạn 異dị 同đồng 。 初sơ 文văn 且thả 列liệt 四tứ 教giáo 斷đoạn 思tư 智trí 用dụng 各các 別biệt 。 次thứ 若nhược 言ngôn 下hạ 判phán 向hướng 所sở 辨biện 同đồng 異dị 文văn 也dã 。 初sơ 文văn 是thị 當đương 通thông 教giáo 三tam 乘thừa 自tự 相tương/tướng 比tỉ 望vọng 。 次thứ 若nhược 言ngôn 下hạ 即tức 以dĩ 別biệt 圓viên 菩Bồ 薩Tát 比tỉ 望vọng 。 通thông 藏tạng 二Nhị 乘Thừa 同đồng 斷đoạn 見kiến 思tư 而nhi 智trí 各các 異dị 。 亦diệc 可khả 云vân 智trí 斷đoạn 俱câu 異dị 。 即tức 是thị 通thông 教giáo 不bất 斷đoạn 別biệt 惑hoặc 。 此thử 中trung 未vị 論luận 斷đoạn 於ư 別biệt 惑hoặc 。 故cố 不bất 論luận 也dã 。 又hựu 通thông 三tam 乘thừa 自tự 相tương 望vọng 者giả 。 亦diệc 可khả 云vân 智trí 同đồng 斷đoạn 異dị 。 習tập 有hữu 盡tận 與dữ 不bất 盡tận 異dị 也dã 。 次thứ 問vấn 下hạ 料liệu 簡giản 超siêu 果quả 等đẳng 四tứ 。 初sơ 問vấn 可khả 解giải 。 答đáp 中trung 初sơ 明minh 有hữu 超siêu 。 雖tuy 不bất 下hạ 明minh 果quả 雖tuy 超siêu 而nhi 品phẩm 數số 不bất 失thất 。 如như 神thần 通thông 人nhân 及cập 常thường 人nhân 行hành 遲trì 疾tật 不bất 同đồng 。 豈khởi 無vô 里lý 數số 。 次thứ 問vấn 者giả 。 夫phu 論luận 超siêu 者giả 。 應ưng 是thị 利lợi 根căn 。 身thân 子tử 利lợi 根căn 何hà 不bất 超siêu 耶da 。 初sơ 聞văn 三tam 諦đế 但đãn 得đắc 初sơ 果quả 。 答đáp 中trung 言ngôn 七thất 日nhật 或hoặc 十thập 五ngũ 日nhật 者giả 。 大đại 論luận 三tam 十thập 八bát 云vân 。 身thân 子tử 見kiến 舅cữu 與dữ 佛Phật 論luận 議nghị 。 有hữu 云vân 。 聞văn 頞át 鞞bệ 說thuyết 三tam 諦đế 。 或hoặc 云vân 。 經kinh 七thất 日nhật 。 或hoặc 云vân 。 經kinh 十thập 五ngũ 日nhật 得đắc 無Vô 學Học 果quả 。 阿A 難Nan 為vi 侍thị 者giả 者giả 。 大đại 論luận 云vân 。 佛Phật 求cầu 侍thị 者giả 心tâm 在tại 阿A 難Nan 。 如như 東đông 日nhật 照chiếu 西tây 壁bích 。 至chí 結kết 集tập 時thời 至chí 法Pháp 會hội 中trung 。 迦Ca 葉Diếp 訶ha 云vân 。 汝nhữ 如như 驢lư 入nhập 馬mã 群quần 。 阿A 難Nan 聞văn 已dĩ 。 於ư 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 。 精tinh 勤cần 修tu 習tập 。 未vị 得đắc 無Vô 學Học 。 放phóng 身thân 欲dục 臥ngọa 將tương 頭đầu 就tựu 枕chẩm 。 未vị 至chí 枕chẩm 間gian 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 故cố 知tri 爾nhĩ 前tiền 非phi 無vô 智trí 力lực 。 以dĩ 阿A 羅La 漢Hán 不bất 合hợp 為vi 侍thị 。 故cố 不bất 取thủ 證chứng 。 如như 羅la 什thập 入nhập 天Thiên 竺Trúc 。 國quốc 人nhân 敬kính 重trọng 以dĩ 沙Sa 彌Di 五ngũ 人nhân 為vi 侍thị 。 據cứ 此thử 降giáng/hàng 佛Phật 已dĩ 還hoàn 。 並tịnh 不bất 應ưng 以dĩ 大đại 僧Tăng 為vi 侍thị 。 通thông 教giáo 菩Bồ 薩Tát 下hạ 一nhất 往vãng 且thả 明minh 不bất 超siêu 之chi 義nghĩa 。 故cố 云vân 亦diệc 應ưng 有hữu 超siêu 。 菩Bồ 薩Tát 無vô 不bất 荷hà 負phụ 眾chúng 生sanh 故cố 不bất 論luận 超siêu 。 論luận 超siêu 自tự 約ước 人nhân 行hành 不bất 同đồng 思tư 假giả 不bất 得đắc 不bất 破phá 故cố 也dã 。 超siêu 果quả 下hạ 四tứ 種chủng 論luận 超siêu 。 言ngôn 本bổn 斷đoạn 者giả 。 本bổn 在tại 外ngoại 道đạo 修tu 世thế 禪thiền 時thời 已dĩ 斷đoạn 思tư 惑hoặc 。 名danh 為vi 本bổn 斷đoạn 。 隨tùy 本bổn 時thời 斷đoạn 品phẩm 數số 多đa 少thiểu 。 故cố 使sử 於ư 今kim 入nhập 十thập 六lục 心tâm 超siêu 果quả 不bất 同đồng 。 本bổn 得đắc 非phi 想tưởng 即tức 是thị 已dĩ 斷đoạn 下hạ 八bát 地địa 思tư 。 至chí 十thập 六lục 心tâm 應ưng 名danh 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 。 但đãn 名danh 那na 含hàm 者giả 。 以dĩ 凡phàm 地địa 時thời 用dụng 有hữu 漏lậu 智trí 智trí 力lực 弱nhược 故cố 但đãn 名danh 那na 含hàm 。 得đắc 那na 含hàm 時thời 此thử 十thập 六lục 心tâm 起khởi 無vô 漏lậu 得đắc 替thế 前tiền 有hữu 漏lậu 。 名danh 印ấn 持trì 定định 。 本bổn 得đắc 初sơ 禪thiền 至chí 二nhị 三tam 四tứ 。 比tỉ 說thuyết 可khả 知tri 。 欲dục 界giới 九cửu 品phẩm 隨tùy 以dĩ 世thế 智trí 斷đoạn 之chi 多đa 少thiểu 者giả 。 若nhược 本bổn 斷đoạn 九cửu 今kim 名danh 三tam 向hướng 。 若nhược 七thất 八bát 品phẩm 得đắc 名danh 二nhị 果quả 。 斷đoạn 六lục 品phẩm 等đẳng 名danh 二nhị 果quả 向hướng 。 斷đoạn 五ngũ 四Tứ 等Đẳng 但đãn 名danh 初sơ 果quả 。 不bất 同đồng 次thứ 斷đoạn 意ý 如như 向hướng 說thuyết 。 或hoặc 三tam 兩lưỡng 品phẩm 名danh 家gia 家gia 者giả 。 應ưng 云vân 三tam 四tứ 品phẩm 。 或hoặc 恐khủng 文văn 誤ngộ 。 或hoặc 婆bà 沙sa 不bất 同đồng 。 善thiện 來lai 者giả 如như 第đệ 四tứ 說thuyết 。 正chánh 習tập 盡tận 者giả 秖kỳ 是thị 三tam 藏tạng 佛Phật 耳nhĩ 。 圓viên 人nhân 云vân 最tối 超siêu 者giả 。 問vấn 。 前tiền 云vân 荷hà 負phụ 是thị 故cố 不bất 超siêu 。 云vân 何hà 不bất 同đồng 。 答đáp 。 此thử 言ngôn 超siêu 者giả 。 以dĩ 圓viên 望vọng 別biệt 故cố 得đắc 超siêu 名danh 。 故cố 引dẫn 瓔anh 珞lạc 證chứng 超siêu 不bất 超siêu 。 彼bỉ 本bổn 業nghiệp 經kinh 敬kính 首thủ 。 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 大đại 方phương 便tiện 。 平bình 等đẳng 大đại 慧tuệ 。 照chiếu 諸chư 法Pháp 界Giới 。 為vi 頓đốn 等đẳng 覺giác 為vi 漸tiệm 漸tiệm 覺giác 。


佛Phật 言ngôn 。

我ngã 昔tích 法Pháp 會hội 有hữu 一nhất 億ức 八bát 千thiên 無vô 垢cấu 大Đại 士Sĩ 。 即tức 於ư 法Pháp 會hội 達đạt 法pháp 性tánh 源nguyên 頓đốn 覺giác 無vô 二nhị 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 一nhất 合hợp 相tương/tướng 。 各các 於ư 十thập 方phương 。 說thuyết 此thử 瓔anh 珞lạc 。 大đại 眾chúng 皆giai 見kiến 一nhất 億ức 八bát 千thiên 頓đốn 覺giác 如Như 來Lai 。 故cố 知tri 彼bỉ 經kinh 唯duy 有hữu 頓đốn 覺giác 。 玄huyền 文văn 第đệ 五ngũ 判phán 為vi 初sơ 住trụ 。 龍long 女nữ 亦diệc 爾nhĩ 。 並tịnh 名danh 頓đốn 覺giác 。 言ngôn 無vô 垢cấu 者giả 。 且thả 約ước 六lục 即tức 以dĩ 明minh 無vô 垢cấu 。 淨tịnh 名danh 者giả 。 雖tuy 成thành 佛Phật 道đạo 。 明minh 初sơ 住trụ 超siêu 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 此thử 即tức 不bất 超siêu 。 實thật 相tướng 理lý 下hạ 即tức 第đệ 四tứ 句cú 。


○# 三tam 四tứ 門môn 料liệu 簡giản 者giả 。 初sơ 文văn 者giả 明minh 須tu 門môn 意ý 。 為vi 通thông 理lý 故cố 故cố 十thập 六lục 門môn 並tịnh 破phá 見kiến 思tư 。 今kim 明minh 入nhập 空không 破phá 見kiến 思tư 竟cánh 。 應ưng 須tu 更cánh 簡giản 能năng 入nhập 之chi 門môn 。 為vi 是thị 義nghĩa 故cố 。 須tu 明minh 諸chư 門môn 。 諸chư 門môn 雖tuy 即tức 俱câu 有hữu 智trí 斷đoạn 有hữu 次thứ 不bất 次thứ 。 見kiến 思tư 並tịnh 障chướng 故cố 須tu 明minh 門môn 。 若nhược 即tức 門môn 通thông 中trung 是thị 今kim 文văn 正chánh 意ý 。 餘dư 三tam 能năng 所sở 為vi 顯hiển 圓viên 極cực 。 彼bỉ 此thử 乃nãi 成thành 一nhất 十thập 六lục 門môn 觀quán 於ư 是thị 思tư 。 又hựu 若nhược 識thức 諸chư 門môn 。 觀quán 諸chư 經kinh 論luận 冷lãnh 然nhiên 可khả 見kiến 。 以dĩ 諸chư 經kinh 論luận 不bất 出xuất 十thập 六lục 故cố 也dã 。 初sơ 釋thích 三tam 藏tạng 四tứ 門môn 。 初sơ 明minh 有hữu 門môn 中trung 。 初sơ 引dẫn 論luận 起khởi 觀quán 。 如như 此thử 下hạ 用dụng 觀quán 破phá 惑hoặc 。 鹿lộc 苑uyển 下hạ 明minh 得đắc 益ích 之chi 人nhân 。 言ngôn 俱câu 隣lân 五ngũ 人nhân 者giả 。 謂vị 陳trần 如như 頞át 鞞bệ 跋bạt 提đề 十Thập 力Lực 迦Ca 葉Diếp 拘câu 利lợi 太thái 子tử 。 佛Phật 初sơ 成thành 道Đạo 欲dục 度độ 二nhị 仙tiên 。 以dĩ 初sơ 出xuất 家gia 於ư 二nhị 仙tiên 所sở 習tập 世thế 間gian 定định 。 欲dục 報báo 往vãng 恩ân 故cố 欲dục 先tiên 度độ 。 空không 聲thanh 報báo 曰viết 。 二nhị 仙tiên 已dĩ 死tử 。 次thứ 思tư 度độ 五ngũ 人nhân 。 往vãng 到đáo 其kỳ 所sở 。 五ngũ 人nhân 立lập 制chế 。 佛Phật 到đáo 制chế 破phá 。 五ngũ 人nhân 恭cung 敬kính 為vi 敷phu 具cụ 等đẳng 聞văn 法Pháp 得đắc 道Đạo 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 五ngũ 人nhân 得đắc 道Đạo 。 最tối 在tại 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 之chi 前tiền 。 並tịnh 是thị 有hữu 門môn 之chi 力lực 故cố 也dã 。 又hựu 頞át 鞞bệ 說thuyết 三tam 諦đế 者giả 。 如như 論luận 偈kệ 曰viết 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 智trí 唯duy 除trừ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 比tỉ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 智trí 慧tuệ 及cập 多đa 聞văn 。 於ư 十thập 六lục 分phần 中trung 。 猶do 尚thượng 不bất 及cập 一nhất 。 因nhân 見kiến 頞át 鞞bệ 威uy 儀nghi 庠tường 序tự 。 而nhi 就tựu 問vấn 之chi 。 汝nhữ 師sư 是thị 誰thùy 。 誰thùy 之chi 弟đệ 子tử 。 頞át 鞞bệ 答đáp 曰viết 。 悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử 。 捨xả 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 得đắc 三tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 吾ngô 師sư 也dã 。 身thân 子tử 又hựu 問vấn 。 師sư 說thuyết 何hà 法pháp 。 答đáp 。 我ngã 年niên 尚thượng 幼ấu 稚trĩ 。 學học 戒giới 日nhật 初sơ 淺thiển 。 豈khởi 能năng 演diễn 至Chí 真Chân 廣quảng 說thuyết 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 身thân 子tử 言ngôn 。 略lược 說thuyết 其kỳ 要yếu 。 頞át 鞞bệ 曰viết 。 諸chư 法pháp 從tùng 緣duyên 生sanh 。 是thị 法pháp 說thuyết 因nhân 緣duyên 。 是thị 法pháp 緣duyên 及cập 盡tận 。 我ngã 師sư 如như 是thị 說thuyết 。 身thân 子tử 聞văn 已dĩ 而nhi 得đắc 初sơ 果quả 。 初sơ 頞át 鞞bệ 晨thần 出xuất 佛Phật 已dĩ 告cáo 之chi 。 今kim 日nhật 所sở 見kiến 必tất 是thị 利lợi 人nhân 。 應ưng 略lược 說thuyết 法Pháp 。 是thị 故cố 略lược 說thuyết 四Tứ 諦Đế 中trung 三tam 。 諸chư 法pháp 從tùng 緣duyên 生sanh 苦Khổ 諦Đế 也dã 。 是thị 法pháp 說thuyết 因nhân 緣duyên 集Tập 諦Đế 也dã 。 是thị 法pháp 緣duyên 及cập 盡tận 滅Diệt 諦Đế 也dã 。 身thân 子tử 聞văn 已dĩ 。 還hoàn 其kỳ 所sở 止chỉ 。 目Mục 連Liên 見kiến 之chi 先tiên 起khởi 迎nghênh 逆nghịch 。 而nhi 謂vị 之chi 曰viết 。 汝nhữ 得đắc 甘cam 露lộ 應ưng 可khả 共cộng 嘗thường 。 身thân 子tử 便tiện 為vi 。 如như 聞văn 而nhi 說thuyết 。 目Mục 連Liên 聞văn 之chi 亦diệc 得đắc 初sơ 果quả 。 二nhị 人nhân 見kiến 佛Phật 。 佛Phật 命mạng 善thiện 來lai 並tịnh 得đắc 羅La 漢Hán 。 千thiên 二nhị 百bách 人nhân 者giả 。 三tam 迦Ca 葉Diếp 千thiên 人nhân 。 優ưu 樓lâu 迦Ca 葉Diếp 五ngũ 百bách 。 二nhị 弟đệ 各các 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 目Mục 連Liên 身thân 子tử 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 今kim 文văn 闕khuyết 五ngũ 十thập 。 大đại 論luận 問vấn 曰viết 。 此thử 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 何hà 故cố 常thường 隨tùy 世Thế 尊Tôn 。 答đáp 。 如như 病bệnh 者giả 得đắc 差sai 常thường 隨tùy 大đại 醫y 。 如như 眾chúng 星tinh 繞nhiễu 月nguyệt 顯hiển 佛Phật 德đức 尊tôn 高cao 。 大đại 論luận 下hạ 明minh 用dụng 門môn 者giả 善thiện 須tu 方phương 便tiện 。 言ngôn 方phương 便tiện 者giả 。 般Bát 若Nhã 以dĩ 無vô 著trước 為vi 宗tông 。 若nhược 無vô 方phương 便tiện 於ư 門môn 起khởi 著trước 。 用dụng 有hữu 則tắc 墮đọa 有hữu 中trung 。 乃nãi 至chí 諸chư 門môn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 大đại 集tập 下hạ 引dẫn 佛Phật 世thế 人nhân 依y 門môn 得đắc 益ích 。 次thứ 明minh 空không 門môn 。 故cố 彼bỉ 下hạ 證chứng 門môn 體thể 。 云vân 是thị 老lão 死tử 誰thùy 老lão 死tử 者giả 。 大đại 論luận 引dẫn 雜tạp 含hàm 云vân 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 從tùng 無vô 明minh 至chí 老lão 死tử 。 若nhược 有hữu 人nhân 言ngôn 是thị 老lão 死tử 。 若nhược 言ngôn 誰thùy 老lão 死tử 。 皆giai 生sanh 邪tà 見kiến 。 乃nãi 至chí 無vô 明minh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 說thuyết 無vô 誰thùy 老lão 死tử 當đương 知tri 虛hư 妄vọng 。 是thị 名danh 生sanh 空không 。 若nhược 說thuyết 無vô 是thị 老lão 死tử 當đương 知tri 虛hư 妄vọng 。 是thị 名danh 法pháp 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 明minh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 彼bỉ 經kinh 佛Phật 在tại 調điều 牛ngưu 聚tụ 落lạc 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 初sơ 中trung 後hậu 善thiện 。 乃nãi 至chí 梵Phạm 行hạnh 清thanh 淨tịnh 。 所sở 謂vị 大đại 空không 經kinh 。 若nhược 有hữu 問vấn 言ngôn 。 彼bỉ 誰thùy 老lão 死tử 老lão 死tử 屬thuộc 誰thùy 。 彼bỉ 即tức 言ngôn 。 我ngã 即tức 老lão 死tử 今kim 老lão 死tử 屬thuộc 我ngã 。 老lão 死tử 是thị 我ngã 所sở 。 若nhược 無vô 明minh 離ly 而nhi 生sanh 明minh 者giả 。 彼bỉ 誰thùy 老lão 死tử 老lão 死tử 屬thuộc 誰thùy 。 老lão 死tử 則tắc 斷đoạn 。 斷đoạn 其kỳ 根căn 本bổn 。 則tắc 無vô 明minh 滅diệt 。 無vô 明minh 滅diệt 則tắc 諸chư 行hành 滅diệt 。 具cụ 二nhị 空không 故cố 名danh 為vi 大đại 空không 。 故cố 知tri 小Tiểu 乘Thừa 空không 於ư 我ngã 所sở 。 名danh 為vi 法pháp 空không 。 空không 於ư 我ngã 人nhân 名danh 眾chúng 生sanh 空không 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 空không 涅Niết 槃Bàn 恆Hằng 沙sa 佛Phật 法Pháp 。 名danh 為vi 法pháp 空không 。 人nhân 謂vị 小Tiểu 乘Thừa 不bất 明minh 法pháp 空không 者giả 。 未vị 曉hiểu 經kinh 意ý 。 縱túng/tung 有hữu 誠thành 教giáo 云vân 聲Thanh 聞Văn 人nhân 但đãn 得đắc 生sanh 空không 。 且thả 讓nhượng 菩Bồ 薩Tát 與dữ 奪đoạt 之chi 言ngôn 。


須Tu 菩Bồ 提Đề 空không 智trí 偏thiên 明minh 等đẳng 者giả 。 雖tuy 得đắc 羅La 漢Hán 。 何hà 廢phế 偏thiên 長trường/trưởng 。 石thạch 室thất 觀quán 空không 者giả 。 佛Phật 在tại 忉Đao 利Lợi 一nhất 夏hạ 安an 居cư 。 佛Phật 以dĩ 神thần 力lực 。 制chế 諸chư 人nhân 天thiên 。 不bất 知tri 處xứ 所sở 。 夏hạ 受thọ 歲tuế 已dĩ 。 佛Phật 攝nhiếp 神thần 足túc 。 欲dục 還hoàn 閻Diêm 浮Phù 。


爾nhĩ 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 石thạch 室thất 中trung 住trụ 。 自tự 思tư 惟duy 言ngôn 。 佛Phật 忉Đao 利Lợi 下hạ 當đương 至chí 佛Phật 所sở 禮lễ 佛Phật 耶da 。 為vi 不bất 至chí 耶da 。 復phục 自tự 思tư 惟duy 。 佛Phật 常thường 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 人nhân 以dĩ 智trí 慧tuệ 。 力lực 觀quán 佛Phật 法Pháp 身thân 。 是thị 名danh 見kiến 佛Phật 中trung 最tối 。 佛Phật 時thời 已dĩ 從tùng 忉Đao 利Lợi 。 下hạ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 四tứ 眾chúng 皆giai 集tập 。 人nhân 天thiên 相tương 見kiến 。 座tòa 中trung 有hữu 佛Phật 及cập 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 諸chư 天thiên 大đại 集tập 。 眾chúng 會hội 莊trang 嚴nghiêm 先tiên 未vị 曾tằng 有hữu 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 念niệm 。 今kim 此thử 大đại 眾chúng 。 雖tuy 復phục 殊thù 特đặc 勢thế 不bất 久cửu 停đình 。 磨ma 滅diệt 之chi 法pháp 。 皆giai 歸quy 無vô 常thường 。 因nhân 此thử 無vô 常thường 觀quán 之chi 初sơ 門môn 。 悉tất 知tri 諸chư 法pháp 。 空không 無vô 有hữu 實thật 。 作tác 是thị 觀quán 時thời 。 即tức 得đắc 道Đạo 證chứng 。


時thời 一nhất 切thiết 眾chúng 皆giai 欲dục 先tiên 見kiến 如Như 來Lai 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 有hữu 蓮liên 華hoa 色sắc 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 常thường 為vị 他tha 人nhân 。 呼hô 為vi 婬dâm 女nữ 。 欲dục 除trừ 惡ác 名danh 便tiện 化hóa 為vi 輪Luân 王Vương 。 七thất 寶bảo 千thiên 子tử 。 眾chúng 人nhân 見kiến 之chi 。 皆giai 悉tất 避tị 座tòa 。 化hóa 王vương 見kiến 佛Phật 還hoàn 復phục 本bổn 身thân 。 為vi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 最tối 先tiên 禮lễ 佛Phật 。


佛Phật 告cáo 尼ni 言ngôn 。


非phi 汝nhữ 先tiên 禮lễ 我ngã 。 唯duy 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 最tối 初sơ 禮lễ 我ngã 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 觀quán 諸chư 法pháp 空không 。 為vi 見kiến 法Pháp 身thân 。 得đắc 真chân 供cúng 養dường 供cúng 養dường 中trung 最tối 。 非phi 供cúng 養dường 生sanh 身thân 名danh 供cúng 養dường 也dã 。


止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 六lục 之chi 一nhất
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Quyển 1

止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 六lục 之chi 二nhị
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Quyển 2

唐đường 毘tỳ 陵lăng 沙Sa 門Môn 湛trạm 然nhiên 述thuật


大đại 品phẩm 被bị 加gia 等đẳng 者giả 。 凡phàm 言ngôn 加gia 者giả 加gia 於ư 可khả 加gia 。 以dĩ 須Tu 菩Bồ 提Đề 空không 與dữ 般Bát 若Nhã 空không 相tướng 應ưng 相tương 似tự 。 是thị 故cố 佛Phật 加gia 令linh 其kỳ 說thuyết 空không 。 般Bát 若Nhã 是thị 智trí 故cố 亦diệc 加gia 身thân 子tử 。 所sở 以dĩ 但đãn 加gia 此thử 二nhị 人nhân 也dã 。 故cố 云vân 欲dục 以dĩ 大đại 空không 並tịnh 小tiểu 空không 等đẳng 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 中trung 盛thịnh 明minh 此thử 二nhị 。 是thị 故cố 但đãn 加gia 此thử 二nhị 人nhân 也dã 。 法pháp 華hoa 云vân 。 我ngã 等đẳng 雖tuy 為vì 。 諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 大đại 品phẩm 中trung 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 汝nhữ 當đương 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 應ưng 成thành 就tựu 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 說thuyết 已dĩ 。


時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 四tứ 眾chúng 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 為vi 須Tu 菩Bồ 提Đề 自tự 力lực 。 為vi 是thị 佛Phật 力lực 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 知tri 大đại 眾chúng 心tâm 。 念niệm 語ngữ 身thân 子tử 言ngôn 。 豈khởi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 有hữu 所sở 說thuyết 法Pháp 。 皆giai 是thị 佛Phật 力lực 。 佛Phật 說thuyết 法pháp 相tướng 不bất 相tương 違vi 背bội 。 二Nhị 乘Thừa 之chi 人nhân 。 無vô 力lực 能năng 說thuyết 。 大đại 論luận 五ngũ 十thập 三tam 云vân 。


爾nhĩ 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 作tác 是thị 念niệm 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 生sanh 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 小tiểu 人nhân 。 佛Phật 云vân 何hà 讚tán 言ngôn 欲dục 說thuyết 般Bát 若Nhã 。 當đương 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 答đáp 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 說thuyết 皆giai 承thừa 佛Phật 旨chỉ 。 正chánh 使sử 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 梵Phạm 王Vương 等đẳng 不bất 承thừa 佛Phật 意ý 。 尚thượng 不bất 能năng 說thuyết 。 況huống 須Tu 菩Bồ 提Đề 在tại 於ư 佛Phật 前tiền 。 能năng 自tự 恣tứ 說thuyết 。 身thân 子tử 有hữu 說thuyết 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 大đại 論luận 下hạ 善thiện 用dụng 方phương 便tiện 。 意ý 亦diệc 同đồng 前tiền 有hữu 門môn 中trung 說thuyết 。 斥xích 非phi 中trung 盪# (# 狄địch 朗lãng 切thiết )# 第đệ 三tam 門môn 比tỉ 說thuyết 可khả 見kiến 。 第đệ 四tứ 門môn 中trung 言ngôn 車Xa 匿Nặc 者giả 。 引dẫn 人nhân 簡giản 濫lạm 。 佛Phật 臨lâm 涅Niết 槃Bàn 阿A 難Nan 心tâm 沒một 憂ưu 海hải 。 阿a 泥nê 樓lâu 豆đậu 言ngôn 。 如Như 來Lai 不bất 久cửu 。 當đương 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 有hữu 所sở 疑nghi 。 今kim 悉tất 可khả 問vấn 。 何hà 以dĩ 憂ưu 愁sầu 以dĩ 失thất 法pháp 利lợi 。 阿A 難Nan 因nhân 是thị 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 一nhất 切thiết 經kinh 初sơ 安an 何hà 等đẳng 字tự 。 乃nãi 至chí 惡ác 口khẩu 車Xa 匿Nặc 云vân 何hà 擯bấn 治trị 。


佛Phật 言ngôn 。

一nhất 切thiết 經kinh 初sơ 皆giai 安an 如như 是thị 我ngã 聞văn 等đẳng 字tự 。 惡ác 口khẩu 車Xa 匿Nặc 依y 梵Phạm 法pháp 治trị 。 若nhược 心tâm 調điều 柔nhu 。 軟nhuyễn 當đương 為vi 說thuyết 那na 陀đà 迦ca 旃chiên 延diên 經kinh 。 離ly 有hữu 離ly 無vô 。 乃nãi 可khả 得đắc 道Đạo 。 言ngôn 離ly 有hữu 無vô 者giả 即tức 是thị 雙song 非phi 。 若nhược 觀quán 境cảnh 者giả 。 亦diệc 應ưng 云vân 假giả 無vô 同đồng 前tiền 。 非phi 前tiền 實thật 法pháp 有hữu 無vô 俱câu 是thị 。 是thị 故cố 雙song 非phi 此thử 即tức 境cảnh 也dã 。 作tác 此thử 觀quán 者giả 。 即tức 名danh 為vi 觀quán 。 如như 此thử 下hạ 明minh 門môn 中trung 得đắc 益ích 之chi 位vị 。 言ngôn 溝Câu 港Cảng 者giả 。 古cổ 來lai 翻phiên 譯dịch 方phương 言ngôn 未vị 通thông 。 便tiện 以dĩ 預dự 流lưu 譯dịch 為vi 溝Câu 港Cảng 。 通thông 水thủy 曰viết 溝câu 隈ôi 水thủy 曰viết 港cảng 。 四tứ 門môn 下hạ 明minh 門môn 異dị 理lý 同đồng 。 初sơ 正chánh 明minh 門môn 異dị 理lý 同đồng 。 有hữu 法pháp 譬thí 證chứng 。 依y 理lý 通thông 諍tranh 中trung 初sơ 正chánh 通thông 。 跋bạt 摩ma 者giả 。 宋tống 文văn 帝đế 時thời 來lai 至chí 此thử 土độ 。 勅sắc 住trụ 祇Kỳ 洹Hoàn 。 臨lâm 終chung 遺di 書thư 自tự 說thuyết 已dĩ 證chứng 。 傳truyền 與dữ 此thử 土thổ/độ 及cập 外ngoại 國quốc 僧Tăng 眾chúng 。 偈kệ 有hữu 四tứ 十thập 六lục 行hành 。 先tiên 歸quy 敬kính 三Tam 寶Bảo 已dĩ 。 次thứ 說thuyết 不bất 淨tịnh 觀quán 。 後hậu 說thuyết 得đắc 二nhị 果quả 。 末mạt 後hậu 云vân 。 那na 彼bỉ 阿a 毘tỳ 曇đàm 說thuyết 五ngũ 因nhân 緣duyên 法pháp 。 實thật 義nghĩa 修tu 於ư 智trí 名danh 者giả 莫mạc 能năng 見kiến 。 諸chư 論luận 各các 異dị 端đoan 修tu 行hành 理lý 無vô 二nhị 等đẳng 。 求cầu 那na 依y 毘tỳ 曇đàm 得đắc 道Đạo 。 故cố 斥xích 成thành 論luận 不bất 得đắc 道Đạo 者giả 。 但đãn 計kế 異dị 端đoan 無vô 行hành 契khế 理lý 。 然nhiên 真Chân 諦Đế 寂tịch 寥liêu 等đẳng 非phi 偈kệ 文văn 也dã (# 寥liêu 亦diệc 寂tịch 也dã 。 空không 無vô 人nhân 也dã )# 。 祛khư 者giả 去khứ 惑hoặc 也dã 。 論luận 主chủ 者giả 。 訶ha 黎lê 跋bạt 摩ma 造tạo 成thành 實thật 論luận 。 何hà 故cố 下hạ 辨biện 諍tranh 有hữu 無vô 。 論luận 文văn 雖tuy 分phần/phân 大đại 小tiểu 辨biện 諍tranh 今kim 通thông 用dụng 之chi 。 順thuận 理lý 必tất 無vô 失thất 理lý 故cố 諍tranh 。 菩Bồ 薩Tát 無vô 諍tranh 中trung 。 釋Thích 迦Ca 初sơ 值trị 至chí 三tam 祇kỳ 等đẳng 者giả 。 俱câu 舍xá 云vân 。 於ư 三tam 無vô 數số 劫kiếp 。 各các 供cúng 養dường 七thất 萬vạn 。 又hựu 如như 次thứ 供cúng 養dường 五ngũ 六lục 七thất 千thiên 佛Phật 。 釋thích 曰viết 。 初sơ 僧Tăng 祇kỳ 初sơ 供cúng 養dường 七thất 萬vạn 五ngũ 千thiên 佛Phật 。 二nhị 僧Tăng 祇kỳ 七thất 萬vạn 六lục 千thiên 。 三tam 僧Tăng 祇kỳ 七thất 萬vạn 七thất 千thiên 。 頌tụng 曰viết 。 三tam 無vô 數số 劫kiếp 滿mãn 。 逆nghịch 次thứ 逢phùng 勝thắng 觀quán 然nhiên 燈đăng 寶bảo 髻kế 佛Phật 。 初sơ 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 釋thích 曰viết 。 第đệ 一nhất 僧Tăng 祇kỳ 初sơ 值trị 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 第đệ 一nhất 僧Tăng 祇kỳ 滿mãn 值trị 寶bảo 髻kế 佛Phật 。 第đệ 二nhị 滿mãn 值trị 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 第đệ 三tam 滿mãn 值trị 勝thắng 觀quán 佛Phật 。 大đại 論luận 第đệ 二nhị 僧Tăng 祇kỳ 名danh 罽kế 那na 尸thi 棄khí 。 第đệ 三tam 名danh 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 者giả 。 彼bỉ 此thử 音âm 異dị 。 六Lục 度Độ 具cụ 如như 第đệ 三tam 卷quyển 引dẫn 。 論luận 因nhân 則tắc 指chỉ 釋Thích 迦Ca 等đẳng 者giả 。 彼bỉ 婆bà 沙sa 中trung 釋thích 菩Bồ 薩Tát 義nghĩa 。 明minh 因nhân 則tắc 指chỉ 釋Thích 迦Ca 三tam 祇kỳ 百bách 劫kiếp 。 明minh 果quả 則tắc 指chỉ 彌Di 勒Lặc 當đương 成thành 。 何hà 故cố 爾nhĩ 耶da 。 釋Thích 迦Ca 果quả 已dĩ 成thành 是thị 故cố 指chỉ 因nhân 行hành 。 為vi 令linh 慕mộ 果quả 而nhi 行hành 因nhân 故cố 。 彌Di 勒Lặc 因nhân 已dĩ 滿mãn 是thị 故cố 指chỉ 當đương 果quả 。 皆giai 使sử 觀quán 因nhân 以dĩ 知tri 果quả 故cố 。 故cố 諸chư 聖thánh 教giáo 並tịnh 明minh 釋Thích 迦Ca 之chi 因nhân 。 如như 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 昔tích 苦khổ 行hạnh 等đẳng 。 並tịnh 明minh 彌Di 勒Lặc 之chi 果quả 。 如như 說thuyết 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 經kinh 等đẳng 。 龍long 樹thụ 難nạn/nan 云vân 等đẳng 者giả 。 大đại 論luận 二nhị 十thập 七thất 問vấn 。 觀quán 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 及cập 修tu 慈từ 悲bi 令linh 三tam 毒độc 薄bạc 。 薄bạc 故cố 能năng 集tập 清thanh 淨tịnh 功công 德đức 者giả 。 如như 離ly 欲dục 人nhân 斷đoạn 下hạ 地địa 結kết 猶do 有hữu 上thượng 惑hoặc 。 故cố 名danh 為vi 薄bạc 。 又hựu 如như 初sơ 果quả 見kiến 盡tận 思tư 存tồn 。 尚thượng 未vị 名danh 薄bạc 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 斷đoạn 淫dâm 怒nộ 癡si 。 名danh 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 故cố 名danh 為vi 薄bạc 。 如như 是thị 等đẳng 義nghĩa 。 薄bạc 即tức 是thị 斷đoạn 。 汝nhữ 何hà 未vị 斷đoạn 而nhi 名danh 為vi 薄bạc 。 論luận 云vân 。 若nhược 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 時thời 斷đoạn 正chánh 煩phiền 惱não 。 得đắc 佛Phật 果Quả 時thời 斷đoạn 餘dư 殘tàn 習tập 。 是thị 真chân 實thật 說thuyết 。 此thử 仍nhưng 存tồn 通thông 以dĩ 破phá 於ư 藏tạng 。 又hựu 大đại 論luận 第đệ 五ngũ 。 廣quảng 斥xích 六Lục 度Độ 菩Bồ 薩Tát 云vân 。 是thị 迦ca 旃chiên 延diên 子tử 輩bối 不bất 讀đọc 衍diễn 經kinh 非phi 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 知tri 實thật 相tướng 。 自tự 以dĩ 利lợi 根căn 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 作tác 諸chư 論luận 議nghị 。 作tác 結kết 使sử 智trí 根căn 等đẳng 楗# 度độ 。 尚thượng 處xứ 處xứ 失thất 況huống 菩Bồ 薩Tát 論luận 。 故cố 此thử 初sơ 文văn 云vân 釋thích 論luận 引dẫn 迦ca 旃chiên 延diên 子tử 明minh 菩Bồ 薩Tát 義nghĩa 。 當đương 知tri 大đại 論luận 為vi 破phá 故cố 引dẫn 。 故cố 論luận 斥xích 云vân 。 如như 小tiểu 人nhân 尚thượng 不bất 能năng 跳khiêu 小tiểu 渠cừ 。 況huống 度độ 大đại 河hà 豈khởi 不bất 沒một 失thất 。 云vân 何hà 沒một 失thất 。 如như 云vân 昔tích 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 大đại 薩tát 他tha 婆bà 度độ 大đại 海hải 水thủy 惡ác 風phong 吹xuy 船thuyền 。 語ngữ 賈cổ 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 捉tróc 我ngã 髮phát 我ngã 當đương 度độ 汝nhữ 。 諸chư 人nhân 捉tróc 已dĩ 以dĩ 刀đao 自tự 殺sát 。 大đại 海hải 水thủy 法pháp 。 不bất 宿túc 死tử 屍thi 。 即tức 時thời 疾tật 風phong 吹xuy 至chí 岸ngạn 邊biên 。 大đại 慈từ 如như 是thị 而nhi 言ngôn 不bất 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 然nhiên 燈đăng 記ký 身thân 升thăng 虛hư 空không 。 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 。 於ư 空không 立lập 讚tán 。 然nhiên 燈đăng 記ký 言ngôn 。 汝nhữ 於ư 來lai 世thế 。 作tác 佛Phật 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 得đắc 記ký 如như 是thị 如như 何hà 言ngôn 未vị 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 僧Tăng 祇kỳ 未vị 有hữu 相tướng 好hảo 。 亦diệc 無vô 種chủng 相tương/tướng 因nhân 緣duyên 。 見kiến 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 身thân 升thăng 虛hư 空không 。 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 。 豈khởi 非phi 大đại 相tương/tướng 。 為vi 佛Phật 所sở 記ký 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 亦diệc 是thị 大đại 相tương/tướng 。 捨xả 此thử 大đại 相tương/tướng 而nhi 取thủ 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 輪Luân 王Vương 魔ma 羅la 亦diệc 能năng 作tác 之chi 。 調Điều 達Đạt 亦diệc 有hữu 三tam 十thập 相tướng 。 餘dư 人nhân 各các 有hữu 少thiểu 。 多đa 如như 青thanh 目mục 長trường/trưởng 臂tý 等đẳng 。 汝nhữ 何hà 以dĩ 重trọng/trùng 相tương/tướng 。 何hà 經kinh 說thuyết 三tam 祇kỳ 菩Bồ 薩Tát 不bất 種chủng 相tướng 好hảo 因nhân 。 如như 難Nan 陀Đà 因nhân 浴dục 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 以dĩ 青thanh 黛# 塗đồ 支chi 佛Phật 塔tháp 作tác 支chi 佛Phật 像tượng 。 願nguyện 得đắc 端đoan 正chánh 。 金kim 色sắc 之chi 身thân 。 世thế 世thế 受thọ 樂lạc 處xứ 處xứ 受thọ 生sanh 。 恆hằng 得đắc 端đoan 正chánh 。 是thị 福phước 之chi 餘dư 。 生sanh 迦ca 毘tỳ 羅la 。 釋Thích 種chủng 之chi 中trung 。 得đắc 三tam 十thập 相tương/tướng 出xuất 家gia 得đắc 無Vô 學Học 。 佛Phật 說thuyết 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 中trung 。 難Nan 陀Đà 第đệ 一nhất 。 是thị 相tương/tướng 易dị 得đắc 。 云vân 何hà 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 中trung 種chủng 。 餘dư 一nhất 生sanh 中trung 得đắc 。 是thị 為vi 大đại 失thất 。 又hựu 初sơ 僧Tăng 祇kỳ 不bất 知tri 作tác 佛Phật 不bất 作tác 等đẳng 者giả 。 若nhược 藏tạng 若nhược 衍diễn 何hà 處xứ 說thuyết 是thị 語ngữ 耶da 。 迦ca 旃chiên 延diên 子tử 言ngôn 。 佛Phật 口khẩu 雖tuy 三tam 藏tạng 中trung 不bất 說thuyết 。 義nghĩa 理lý 應ưng 然nhiên 。 毘tỳ 曇đàm 婆bà 沙sa 作tác 是thị 說thuyết 耳nhĩ 。 如như 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 說thuyết 四tứ 授thọ 記ký 中trung 。 有hữu 未vị 發phát 心tâm 與dữ 記ký 。 有hữu 適thích 發phát 心tâm 與dữ 記ký 。 他tha 人nhân 盡tận 知tri 己kỷ 不bất 知tri 。 有hữu 他tha 己kỷ 盡tận 知tri 。 云vân 何hà 二nhị 僧Tăng 祇kỳ 不bất 知tri 作tác 佛Phật 。 又hựu 云vân 。 種chủng 相tướng 好hảo 唯duy 在tại 欲dục 界giới 。 色sắc 界giới 何hà 故cố 不bất 得đắc 種chủng 耶da 。 如như 諸chư 梵Phạm 王Vương 常thường 。 請thỉnh 佛Phật 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 云vân 何hà 言ngôn 上thượng 界giới 不bất 得đắc 。 又hựu 不bất 惜tích 身thân 命mạng 名danh 檀đàn 。 不bất 知tri 三tam 空không 故cố 不bất 名danh 淨tịnh 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 。 亦diệc 須tu 知tri 三tam 事sự 皆giai 空không 。 言ngôn 分phần/phân 地địa 息tức 諍tranh 者giả 。 云vân 二Nhị 乘Thừa 及cập 菩Bồ 薩Tát 尚thượng 不bất 能năng 分phần/phân 。 分phần/phân 地địa 為vi 七thất 分phần 是thị 算toán 數số 法pháp 。 是thị 世thế 俗tục 般Bát 若Nhã 中trung 少thiểu 許hứa 耳nhĩ 。 又hựu 云vân 。 要yếu 在tại 人nhân 中trung 種chủng 相tương/tướng 因nhân 者giả 。 如như 婆bà 伽già 度độ 龍long 。 十Thập 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 阿a 那na 婆bà 跋bạt 達đạt 多đa 龍long 王vương 。 七thất 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 羅La 睺Hầu 阿A 修Tu 羅La 王Vương 。 亦diệc 是thị 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 何hà 故cố 云vân 餘dư 道đạo 不bất 種chủng 相tương/tướng 耶da 。 言ngôn 一nhất 思tư 一nhất 相tương/tướng 者giả 。 是thị 心tâm 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 六lục 十thập 生sanh 滅diệt 。 一nhất 心tâm 不bất 住trụ 。 不bất 能năng 分phân 別biệt 。 云vân 何hà 能năng 種chủng 大đại 相tương/tướng 。 不bất 應ưng 不bất 了liễu 心tâm 中trung 種chủng 。 多đa 心tâm 和hòa 合hợp 乃nãi 能năng 種chủng 。 猶do 如như 重trọng/trùng 物vật 多đa 人nhân 能năng 擔đảm 。 一nhất 人nhân 不bất 能năng 擔đảm 。 若nhược 云vân 釋Thích 迦Ca 弟đệ 子tử 機cơ 熟thục 者giả 。 藏tạng 衍diễn 等đẳng 經kinh 亦diệc 無vô 此thử 說thuyết 。 出xuất 自tự 汝nhữ 心tâm 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 破phá 三tam 藏tạng 相tướng 好hảo 。 若nhược 爾nhĩ 。 衍diễn 相tương/tướng 云vân 何hà 。 答đáp 。 大đại 論luận 二nhị 十thập 九cửu 云vân 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 衍diễn 中trung 相tướng 好hảo 。 十thập 方phương 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 皆giai 悉tất 無vô 相tướng 。 何hà 故cố 說thuyết 相tương/tướng 。 一nhất 相tương/tướng 尚thượng 無vô 。 何hà 故cố 說thuyết 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 答đáp 。 佛Phật 法Pháp 二nhị 種chủng 世thế 諦đế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦đế 。 世thế 諦đế 有hữu 相tương/tướng 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 無vô 相tướng 。 又hựu 福phước 道đạo 慧tuệ 道đạo 。 又hựu 生sanh 法pháp 二nhị 身thân 。 又hựu 相tướng 好hảo 嚴nghiêm 身thân 。 無vô 畏úy 不bất 共cộng 嚴nghiêm 眾chúng 生sanh 。 又hựu 為vi 二nhị 種chủng 眾chúng 生sanh 故cố 現hiện 二nhị 身thân 。 著trước 名danh 字tự 者giả 為vi 說thuyết 相tướng 好hảo 。 知tri 法pháp 假giả 名danh 不bất 為vi 說thuyết 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 問vấn 。 力lực 無vô 畏úy 亦diệc 有hữu 相tướng 好hảo 。 云vân 何hà 說thuyết 法Pháp 身thân 無vô 相tướng 。 答đáp 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 皆giai 無vô 相tướng 。 現hiện 色sắc 身thân 者giả 為vi 見kiến 色sắc 生sanh 喜hỷ 發phát 道Đạo 心tâm 者giả 。 說thuyết 相tương/tướng 無vô 咎cữu 。 於ư 前tiền 多đa 解giải 一nhất 一nhất 皆giai 開khai 為vi 三tam 教giáo 意ý 。 以dĩ 斥xích 三tam 藏tạng 方phương 稱xưng 經kinh 旨chỉ 。 問vấn 。 何hà 故cố 不bất 多đa 不bất 少thiểu 。 唯duy 說thuyết 三tam 十thập 二nhị 相tướng 耶da 。 答đáp 。 丈trượng 六lục 身thân 邊biên 少thiểu 則tắc 莊trang 嚴nghiêm 不bất 周chu 。 多đa 則tắc 雜tạp 亂loạn 。 問vấn 。 何hà 名danh 為vi 好hảo/hiếu 。 答đáp 。 相tương/tướng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 身thân 好hảo/hiếu 小tiểu 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 若nhược 說thuyết 大đại 者giả 則tắc 已dĩ 說thuyết 小tiểu 。


復phục 次thứ 相tương/tướng 麁thô 好hảo/hiếu 細tế 。 眾chúng 生sanh 見kiến 佛Phật 。 則tắc 見kiến 佛Phật 相tướng 好hảo 則tắc 難nan 見kiến 。 問vấn 。 佛Phật 斷đoạn 眾chúng 生sanh 吾ngô 我ngã 。 何hà 故cố 相tướng 好hảo 自tự 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 答đáp 。 既ký 有hữu 妙diệu 法Pháp 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 心tâm 。 身thân 無vô 相tướng 好hảo/hiếu 或hoặc 恐khủng 度độ 者giả 心tâm 生sanh 憍kiêu 慢mạn 。 謂vị 佛Phật 身thân 相tướng 不bất 具cụ 。 不bất 能năng 一nhất 心tâm 受thọ 道đạo 。 如như 器khí 不bất 淨tịnh 盛thịnh 好hảo/hiếu 美mỹ 食thực 。 人nhân 所sở 不bất 喜hỷ 。 如như 臭xú 皮bì 囊nang 盛thịnh 好hảo/hiếu 寶bảo 物vật 。 取thủ 者giả 不bất 樂lạc 。 是thị 故cố 相tướng 好hảo 自tự 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 又hựu 心tâm 莊trang 嚴nghiêm 。 開khai 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 。 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 。 開khai 人nhân 天thiên 路lộ 。 又hựu 心tâm 莊trang 嚴nghiêm 三tam 界giới 心tâm 息tức 。 身thân 莊trang 嚴nghiêm 者giả 三tam 惡ác 心tâm 息tức 。 然nhiên 此thử 中trung 明minh 三tam 祇kỳ 百bách 劫kiếp 。 與dữ 俱câu 舍xá 小tiểu 異dị 。 俱câu 舍xá 則tắc 道đạo 樹thụ 已dĩ 前tiền 四tứ 波Ba 羅La 蜜Mật 滿mãn 。 至chí 佛Phật 果Quả 位vị 二nhị 波Ba 羅La 蜜Mật 滿mãn 。 故cố 頌tụng 云vân 。 但đãn 由do 悲bi 普phổ 施thí 。 被bị 析tích 身thân 無vô 忿phẫn 。 讚tán 歎thán 底để 迦ca 佛Phật 。 次thứ 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 於ư 如như 是thị 四tứ 位vị 。 一nhất 二nhị 又hựu 一nhất 二nhị 如như 次thứ 修tu 圓viên 滿mãn 。 初sơ 一nhất 謂vị 布bố 施thí 。 次thứ 二nhị 謂vị 戒giới 忍nhẫn 。 次thứ 一nhất 謂vị 精tinh 進tấn 。 次thứ 二nhị 謂vị 禪thiền 智trí 。 如như 次thứ 對đối 四tứ 句cú 。 由do 讚tán 歎thán 底để 迦ca 其kỳ 超siêu 九cửu 劫kiếp 。 故cố 從tùng 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 禪thiền 智trí 二nhị 波Ba 羅La 蜜Mật 滿mãn 。 若nhược 準chuẩn 大đại 論luận 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 滿mãn 。 不bất 相tương 違vi 耶da 。 亦diệc 無vô 相tướng 違vi 。 大đại 論luận 三tam 僧Tăng 祇kỳ 但đãn 是thị 事sự 禪thiền 事sự 智trí 滿mãn 耳nhĩ 。 若nhược 至chí 樹thụ 王vương 下hạ 亦diệc 是thị 緣duyên 理lý 禪thiền 智trí 始thỉ 滿mãn 。 俱câu 舍xá 云vân 。 因nhân 時thời 已dĩ 斷đoạn 八bát 地địa 惑hoặc 者giả 。 既ký 未vị 斷đoạn 有hữu 頂đảnh 但đãn 用dụng 有hữu 漏lậu 。 故cố 大đại 論luận 沒một 前tiền 有hữu 漏lậu 之chi 名danh 至chí 樹thụ 王vương 下hạ 。 方phương 云vân 用dụng 三tam 十thập 四tứ 心tâm 斷đoạn 三tam 界giới 見kiến 修tu 之chi 惑hoặc 。 故cố 知tri 爾nhĩ 時thời 方phương 得đắc 無vô 漏lậu 。 今kim 文văn 且thả 以dĩ 大đại 論luận 所sở 斥xích 立lập 三tam 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 義nghĩa 。 故cố 且thả 存tồn 之chi 名danh 為vi 伏phục 道đạo 。 半bán 字tự 者giả 。 引dẫn 證chứng 唯duy 小tiểu 。 第đệ 五ngũ 云vân 。 譬thí 如như 長trưởng 者giả 。 唯duy 有hữu 一nhất 子tử 。 心tâm 常thường 愛ái 念niệm 。 將tương 詣nghệ 明minh 師sư 。 懼cụ 不bất 速tốc 成thành 。 尋tầm 便tiện 將tương 還hoàn 。 以dĩ 愛ái 念niệm 故cố 。 晝trú 夜dạ 慇ân 懃cần 。 教giáo 其kỳ 半bán 字tự 而nhi 不bất 教giáo 誨hối 。 毘tỳ 伽già 羅la 論luận 。 力lực 未vị 堪kham 故cố 。 合hợp 喻dụ 云vân 。 言ngôn 半bán 字tự 者giả 謂vị 九cửu 部bộ 經kinh 。 毘tỳ 伽già 羅la 論luận 謂vị 方Phương 等Đẳng 典điển 。 釋thích 云vân 。 此thử 論luận 是thị 字tự 本bổn 。 河hà 西tây 云vân 。 世thế 間gian 文văn 字tự 之chi 根căn 本bổn 也dã 。 典điển 籍tịch 音âm 聲thanh 之chi 論luận 宣tuyên 通thông 四tứ 辨biện 。 訶ha 責trách 世thế 法pháp 讚tán 出xuất 家gia 法pháp 。 言ngôn 辭từ 清thanh 雅nhã 。 義nghĩa 理lý 深thâm 邃thúy 。 雖tuy 是thị 外ngoại 論luận 而nhi 無vô 邪tà 法pháp 。 將tương 是thị 善thiện 權quyền 大Đại 士Sĩ 。 之chi 所sở 為vi 也dã 。 故cố 以dĩ 此thử 論luận 喻dụ 方Phương 等Đẳng 經kinh 。 法pháp 華hoa 稱xưng 二nhị 十thập 年niên 等đẳng 者giả 。 約ước 人nhân 即tức 權quyền 同đồng 二Nhị 乘Thừa 。 約ước 理lý 即tức 真chân 俗tục 二nhị 諦đế 。 約ước 惑hoặc 則tắc 見kiến 思tư 俱câu 破phá 。 問vấn 。 二nhị 義nghĩa 可khả 爾nhĩ 二nhị 十thập 云vân 何hà 。 答đáp 。 二Nhị 乘Thừa 各các 有hữu 十thập 智trí 。 又hựu 斷đoạn 見kiến 一nhất 無vô 礙ngại 一nhất 解giải 脫thoát 。 斷đoạn 思tư 九cửu 無vô 礙ngại 九cửu 解giải 脫thoát 。 貧bần 所sở 樂lạc 法pháp 等đẳng 者giả 。 如như 耕canh 夫phu 無vô 帝đế 王vương 之chi 念niệm 。 織chức 婦phụ 絕tuyệt 皇hoàng 后hậu 之chi 窺khuy 。 二Nhị 乘Thừa 亦diệc 爾nhĩ 。 法pháp 華hoa 已dĩ 前tiền 雖tuy 聞văn 雖tuy 說thuyết 。 自tự 鄙bỉ 絕tuyệt 分phần/phân 。 而nhi 無vô 希hy 取thủ 。 次thứ 通thông 教giáo 四tứ 門môn 。 初sơ 是thị 有hữu 門môn 。 云vân 而nhi 有hữu 幻huyễn 化hóa 即tức 有hữu 門môn 正chánh 體thể 。 如như 是thị 下hạ 破phá 惑hoặc 結kết 成thành 。 若nhược 言ngôn 假giả 實thật 下hạ 空không 門môn 正chánh 體thể 。 如như 此thử 下hạ 破phá 惑hoặc 結kết 成thành 。 若nhược 明minh 一nhất 切thiết 法pháp 下hạ 空không 有hữu 門môn 體thể 。 如như 是thị 下hạ 破phá 惑hoặc 結kết 成thành 。 既ký 言ngôn 下hạ 非phi 空không 非phi 有hữu 門môn 體thể 。 如như 此thử 下hạ 破phá 惑hoặc 結kết 成thành 。 初sơ 有hữu 門môn 中trung 云vân 諸chư 法pháp 不bất 生sanh 。 而nhi 般Bát 若Nhã 生sanh 者giả 。 大đại 論luận 六lục 十thập 二nhị 先tiên 引dẫn 經Kinh 云vân 。 身thân 子tử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 生sanh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。


佛Phật 言ngôn 。

色sắc 不bất 生sanh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 生sanh 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 不bất 生sanh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 生sanh 。 身thân 子tử 問vấn 。 云vân 何hà 色sắc 不bất 生sanh 等đẳng 。


佛Phật 言ngôn 。

色sắc 不bất 起khởi 不bất 生sanh 。 不bất 得đắc 不bất 失thất 。 乃nãi 至chí 種chủng 智trí 亦diệc 如như 是thị 。 是thị 為vi 般Bát 若Nhã 生sanh 。 生sanh 即tức 是thị 有hữu 故cố 證chứng 有hữu 門môn 。 雖tuy 具cụ 三tam 教giáo 今kim 意ý 在tại 通thông 。 空không 門môn 中trung 云vân 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 如như 幻huyễn 化hóa 者giả 。 大đại 論luận 五ngũ 十thập 三tam 引dẫn 經Kinh 云vân 。 諸chư 天thiên 子tử 念niệm 。 誰thùy 應ưng 聞văn 須Tu 菩Bồ 提Đề 說thuyết 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 知tri 諸chư 天thiên 子tử 念niệm 。 語ngữ 諸chư 天thiên 子tử 云vân 。 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 如như 是thị 聞văn 法Pháp 。 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 如như 幻huyễn 化hóa 。 論luận 釋thích 云vân 。 佛Phật 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 中trung 第đệ 一nhất 。 涅Niết 槃Bàn 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 第đệ 一nhất 。 以dĩ 二nhị 法pháp 名danh 字tự 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 故cố 。 假giả 令linh 有hữu 法pháp 勝thắng 涅Niết 槃Bàn 者giả 能năng 令linh 如như 幻huyễn 。 何hà 況huống 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 無vô 有hữu 法pháp 勝thắng 涅Niết 槃Bàn 故cố 假giả 設thiết 言ngôn 之chi 。 斥xích 三tam 藏tạng 如như 文văn 。 體thể 而nhi 論luận 破phá 者giả 。 此thử 通thông 伏phục 難nạn/nan 。 難nạn/nan 云vân 。 通thông 人nhân 既ký 觀quán 。 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 。 幻huyễn 本bổn 不bất 生sanh 今kim 無vô 所sở 滅diệt 。 名danh 之chi 為vi 體thể 。 體thể 則tắc 非phi 破phá 。 今kim 何hà 故cố 云vân 體thể 破phá 見kiến 思tư 名danh 破phá 法pháp 遍biến 。 答đáp 。 此thử 約ước 即tức 體thể 而nhi 論luận 破phá 也dã 。 不bất 破phá 而nhi 破phá 故cố 云vân 體thể 破phá 。 次thứ 引dẫn 證chứng 中trung 云vân 火hỏa 焰diễm 等đẳng 者giả 並tịnh 證chứng 四tứ 門môn 不bất 可khả 取thủ 也dã 。 乃nãi 至chí 釋thích 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 中trung 。 云vân 一nhất 切thiết 實thật 等đẳng 四tứ 句cú 。 四tứ 門môn 入nhập 池trì 等đẳng 。 並tịnh 此thử 意ý 也dã 。 故cố 讚tán 般Bát 若Nhã 偈kệ 云vân 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 譬thí 。 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 四tứ 邊biên 不bất 可khả 取thủ 。 無vô 取thủ 亦diệc 不bất 取thủ 。 一nhất 切thiết 取thủ 悉tất 捨xả 。 是thị 名danh 不bất 可khả 取thủ 。 不bất 可khả 取thủ 而nhi 取thủ 。 是thị 即tức 名danh 為vi 取thủ 。 釋thích 曰viết 。 初sơ 句cú 明minh 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 。 即tức 是thị 所sở 通thông 。 次thứ 句cú 譬thí 所sở 通thông 也dã 。 第đệ 三tam 句cú 譬thí 能năng 通thông 不bất 可khả 取thủ 也dã 。 第đệ 四tứ 句cú 門môn 觀quán 俱câu 亡vong 。 第đệ 五ngũ 句cú 能năng 所sở 俱câu 亡vong 。 第đệ 六lục 句cú 總tổng 結kết 。 第đệ 七thất 八bát 句cú 明minh 無vô 取thủ 故cố 名danh 為vi 得đắc 八bát 義nghĩa 亦diệc 兼kiêm 三tam 且thả 釋thích 成thành 通thông 。 若nhược 不bất 下hạ 明minh 門môn 體thể 離ly 諍tranh 。 問vấn 答đáp 下hạ 與dữ 三tam 藏tạng 辨biện 異dị 。 擋# 字tự (# 丁đinh 朗lãng 切thiết )# 謂vị 朋bằng 擋# 也dã 。 有hữu 門môn 擋# 有hữu 而nhi 撥bát 空không 。 空không 門môn 擋# 空không 而nhi 撥bát 有hữu 。 亦diệc 名danh 如như 實thật 巧xảo 度độ 等đẳng 者giả 。 大đại 論luận 第đệ 七thất 作tác 巧xảo 拙chuyết 二nhị 醫y 譬thí 云vân 。 如như 用dụng 針châm 藥dược 名danh 為vi 拙chuyết 度độ 。 用dụng 咒chú 術thuật 者giả 名danh 為vi 巧xảo 度độ 。 亦diệc 如như 二nhị 渡độ 若nhược 用dụng 草thảo 筏phiệt 名danh 為vi 拙chuyết 渡độ 。 用dụng 方phương 舟chu 者giả 名danh 之chi 為vi 巧xảo 。 雙song 舟chu 曰viết 方phương 。 聲Thanh 聞Văn 化hóa 人nhân 苦khổ 行hạnh 頭đầu 陀đà 。 初sơ 中trung 後hậu 夜dạ 。 勤cần 心tâm 禪thiền 觀quán 。 苦khổ 而nhi 行hành 道Đạo 名danh 為vi 拙chuyết 度độ 。 菩Bồ 薩Tát 化hóa 人nhân 觀quán 諸chư 法pháp 實thật 。 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 心tâm 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 名danh 為vi 巧xảo 度độ 。 巧xảo 如như 喜hỷ 根căn 拙chuyết 如như 勝thắng 意ý 。 巧xảo 拙chuyết 相tướng 形hình 雖tuy 復phục 若nhược 是thị 。 揣đoàn 心tâm 量lượng 行hành 無vô 令linh 濫lạm 非phi 。 此thử 斥xích 小tiểu 宗tông 事sự 相tướng 頭đầu 陀đà 專chuyên 根căn 本bổn 禪thiền 無vô 常thường 等đẳng 觀quán 。 苦khổ 勵lệ 身thân 口khẩu 不bất 知tri 諸chư 法pháp 畢tất 竟cánh 清thanh 淨tịnh 。 此thử 以dĩ 衍diễn 教giáo 用dụng 斥xích 拙chuyết 度độ 。 行hành 道Đạo 之chi 人nhân 。 善thiện 自tự 斟châm 酌chước 。 三tam 獸thú 渡độ 河hà 者giả 大đại 經kinh 譬thí 也dã 。 三tam 人nhân 如như 獸thú 真Chân 如Như 水thủy 底để 。 象tượng 雖tuy 得đắc 底để 仍nhưng 分phần/phân 二nhị 別biệt 。 小tiểu 象tượng 得đắc 泥nê 通thông 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 大đại 象tượng 得đắc 實thật 即tức 見kiến 不bất 空không 。 見kiến 不bất 空không 者giả 。


復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 謂vị 但đãn 不bất 但đãn 。 今kim 文văn 且thả 用dụng 得đắc 泥nê 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 共cộng 二Nhị 乘Thừa 。 次thứ 別biệt 四tứ 門môn 中trung 初sơ 略lược 辨biện 異dị 。 大đại 經kinh 下hạ 辨biện 行hành 相tương/tướng 。 經Kinh 云vân 聞văn 大đại 涅Niết 槃Bàn 有hữu 無vô 上thượng 道Đạo 等đẳng 。 具cụ 如như 釋thích 籤# 明minh 聖thánh 行hành 中trung 。 今kim 云vân 事sự 相tướng 次thứ 第đệ 不bất 殊thù 三tam 藏tạng 者giả 。 且thả 如như 戒giới 定định 及cập 生sanh 滅diệt 慧tuệ 。 此thử 三tam 聖thánh 行hành 全toàn 如như 三tam 藏tạng 。 若nhược 無vô 生sanh 等đẳng 三tam 慧tuệ 聖thánh 行hành 則tắc 異dị 三tam 藏tạng 。 今kim 從tùng 初sơ 說thuyết 故cố 云vân 不bất 殊thù 。 復phục 約ước 教giáo 道đạo 初sơ 不bất 知tri 圓viên 。 餘dư 如như 釋thích 籤# 次thứ 第đệ 五ngũ 行hành 也dã 。 初sơ 門môn 中trung 云vân 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 不bất 空không 等đẳng 者giả 。 是thị 大đại 經kinh 第đệ 五ngũ 百bách 句cú 解giải 脫thoát 中trung 文văn 。 彼bỉ 百bách 解giải 脫thoát 總tổng 而nhi 言ngôn 之chi 。 不bất 出xuất 四tứ 門môn 。 而nhi 多đa 明minh 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 當đương 知tri 百bách 句cú 是thị 能năng 通thông 門môn 。 三tam 德đức 涅Niết 槃Bàn 是thị 所sở 通thông 理lý 。 以dĩ 彼bỉ 百bách 句cú 義nghĩa 兼kiêm 圓viên 別biệt 。 故cố 使sử 今kim 在tại 別biệt 門môn 引dẫn 之chi 。 如Như 來Lai 藏tạng 十thập 喻dụ 者giả 。 二nhị 文văn 不bất 同đồng 。 諸chư 文văn 引dẫn 用dụng 。 或hoặc 云vân 佛Phật 藏tạng 者giả 隨tùy 語ngữ 便tiện 耳nhĩ 。 文văn 在tại 方Phương 等Đẳng 如Như 來Lai 藏tạng 經Kinh 中trung 。 彼bỉ 經kinh 一nhất 卷quyển 佛Phật 為vì 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 文văn 雖tuy 有hữu 十thập 義nghĩa 但đãn 似tự 九cửu 。 以dĩ 初sơ 二nhị 文văn 同đồng 一nhất 義nghĩa 故cố 。 初sơ 文văn 云vân 。 我ngã 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 觀quán 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 諸chư 煩phiền 惱não 中trung 。 有hữu 佛Phật 智trí 眼nhãn 。 有hữu 如Như 來Lai 身thân 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 儼nghiễm 然nhiên 不bất 動động 。


善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 天thiên 眼nhãn 觀quán 未vị 敷phu 華hoa 中trung 有hữu 如Như 來Lai 。 除trừ 卻khước 華hoa 已dĩ 。 便tiện 得đắc 顯hiển 現hiện 。 佛Phật 見kiến 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 已dĩ 下hạ 九cửu 譬thí 總tổng 有hữu 九cửu 番phiên 長trường/trưởng 行hành 偈kệ 頌tụng 各các 四tứ 五ngũ 行hành 。 今kim 略lược 從tùng 要yếu 各các 取thủ 一nhất 行hành 令linh 知tri 喻dụ 相tương/tướng 。 初sơ 云vân 。 譬thí 如như 萎nuy 變biến 華hoa 其kỳ 華hoa 未vị 開khai 敷phu 。 天thiên 眼nhãn 者giả 觀quán 見kiến 。 如Như 來Lai 身thân 無vô 染nhiễm 。 二nhị 云vân 。 譬thí 如như 巖nham 樹thụ 蜜mật 。 無vô 量lượng 蜂phong 圍vi 遶nhiễu 。 善thiện 方phương 便tiện 取thủ 者giả 。 先tiên 除trừ 彼bỉ 群quần 蜂phong 。 三tam 云vân 。 譬thí 一nhất 切thiết 粳canh 糧lương 。 皮bì 糩hối 未vị 除trừ 蕩đãng 。 貧bần 者giả 猶do 賤tiện 之chi 。 謂vị 為vi 可khả 棄khí 物vật 。 四tứ 云vân 。 如như 金kim 在tại 不bất 淨tịnh 。 隱ẩn 沒một 莫mạc 能năng 見kiến 。 天thiên 眼nhãn 者giả 乃nãi 見kiến 。 即tức 以dĩ 告cáo 眾chúng 人nhân 。 五ngũ 云vân 。 譬thí 如như 貧bần 人nhân 家gia 。 內nội 有hữu 珍trân 寶bảo 藏tạng 。 主chủ 既ký 不bất 知tri 見kiến 。 寶bảo 復phục 不bất 能năng 言ngôn 。 六lục 云vân 。 譬thí 如như 菴am 羅la 果quả 。 內nội 實thật 不bất 毀hủy 壞hoại 。 種chúng 之chi 於ư 大đại 地địa 。 必tất 成thành 大đại 樹thụ 王vương 。 七thất 云vân 。 譬thí 如như 持trì 金kim 像tượng 行hành 詣nghệ 於ư 他tha 方phương 。 裹khỏa 以dĩ 弊tệ 穢uế 物vật 。 棄khí 之chi 於ư 曠khoáng 野dã 。 八bát 云vân 。 譬thí 如như 貧bần 女nữ 人nhân 。 色sắc 貌mạo 甚thậm 醜xú 陋lậu 。 而nhi 懷hoài 貴quý 相tướng 子tử 。 當đương 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 九cửu 云vân 。 譬thí 如như 大đại 冶dã 鑄chú 。 無vô 量lượng 真chân 金kim 像tượng 。 愚ngu 者giả 自tự 外ngoại 觀quán 。 但đãn 見kiến 焦tiêu 黑hắc 土thổ 。 文văn 中trung 各các 以dĩ 佛Phật 性tánh 合hợp 喻dụ 。 若nhược 尼ni 楗# 經Kinh 云vân 。 有hữu 城thành 名danh 欝uất 闍xà 廷đình 。 王vương 名danh 嚴Nghiêm 熾Sí 。 有hữu 大đại 薩tát 遮già 來lai 入nhập 其kỳ 國quốc 。 王vương 出xuất 遠viễn 迎nghênh 。 其kỳ 見kiến 王vương 已dĩ 。 坐tọa 一nhất 樹thụ 下hạ 。 王vương 見kiến 致trí 敬kính 。 因nhân 為vi 王vương 說thuyết 。 治trị 國quốc 之chi 法pháp 。 乃nãi 至chí 為vi 王vương 說thuyết 佛Phật 身thân 相tướng 及cập 種chủng 性tánh 等đẳng 。 乃nãi 至chí 令linh 王vương 觀quán 如Như 來Lai 身thân 云vân 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 依y 煩phiền 惱não 身thân 觀quán 如Như 來Lai 身thân 。 依y 陰ấm 界giới 入nhập 。 觀quán 如Như 來Lai 身thân 。


何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 身thân 即tức 是thị 。 如Như 來Lai 藏tạng 故cố 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 諸chư 垢cấu 藏tàng 中trung 。 佛Phật 性tánh 滿mãn 足túc 。 如như 石thạch 中trung 金kim 。 木mộc 中trung 火hỏa 。 地địa 中trung 水thủy 。 乳nhũ 中trung 酪lạc 。 麻ma 中trung 油du 。 子tử 中trung 禾hòa 。 藏tạng 中trung 金kim 。 模mô 中trung 像tượng 。 孕dựng 中trung 胎thai 。 雲vân 中trung 日nhật 。 是thị 故cố 我ngã 言ngôn 。 煩phiền 惱não 之chi 中trung 。 有hữu 如Như 來Lai 藏tạng 。 尼ni 楗# 經kinh 中trung 雖tuy 亦diệc 有hữu 於ư 如Như 來Lai 藏tạng 名danh 。 十thập 喻dụ 亦diệc 與dữ 今kim 文văn 大đại 同đồng 。 然nhiên 既ký 引dẫn 弊tệ 帛bạch 薩tát 遮già 中trung 無vô 。 故cố 知tri 應ưng 是thị 引dẫn 方Phương 等Đẳng 經kinh 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 非phi 有hữu 等đẳng 者giả 。 涅Niết 槃Bàn 非phi 是thị 能năng 名danh 所sở 名danh 。 故cố 云vân 非phi 有hữu 。 因nhân 俗tục 施thi 設thiết 名danh 涅Niết 槃Bàn 有hữu 。 既ký 非phi 色sắc 聲thanh 云vân 何hà 而nhi 言ngôn 。 見kiến 妙diệu 有hữu 色sắc 聞văn 涅Niết 槃Bàn 名danh 。 如như 水thủy 酒tửu 酪lạc 瓶bình 等đẳng 者giả 亦diệc 百bách 句cú 文văn 。 彼bỉ 文văn 云vân 。 又hựu 解giải 脫thoát 者giả 名danh 曰viết 不bất 空không 。 如như 水thủy 酒tửu 酪lạc 蘇tô 蜜mật 等đẳng 瓶bình 。 無vô 水thủy 等đẳng 時thời 猶do 故cố 得đắc 名danh 為vi 水thủy 等đẳng 瓶bình 。 如như 是thị 等đẳng 瓶bình 不bất 可khả 說thuyết 空không 及cập 以dĩ 不bất 空không 。 若nhược 說thuyết 空không 者giả 則tắc 不bất 得đắc 有hữu 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 若nhược 說thuyết 不bất 空không 而nhi 實thật 無vô 有hữu 。 水thủy 酒tửu 酪lạc 等đẳng 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 門môn 中trung 言ngôn 絕tuyệt 四Tứ 等Đẳng 者giả 。 意ý 指chỉ 中trung 為vi 所sở 證chứng 之chi 理lý 。 理lý 無vô 四tứ 故cố 。 尚thượng 無vô 四tứ 句cú 焉yên 有hữu 百bách 非phi 。 此thử 第đệ 四tứ 門môn 雖tuy 四tứ 句cú 攝nhiếp 。 今kim 約ước 理lý 說thuyết 故cố 云vân 絕tuyệt 四tứ 。 乃nãi 至chí 有hữu 門môn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 故cố 引dẫn 大đại 經kinh 非phi 常thường 非phi 斷đoạn 。 名danh 為vi 中Trung 道Đạo 。 以dĩ 證chứng 於ư 理lý 復phục 是thị 雙song 非phi 。 如như 此thử 下hạ 判phán 得đắc 失thất 也dã 。 若nhược 得đắc 意ý 者giả 得đắc 入nhập 初Sơ 地Địa 。 名danh 為vi 見kiến 實thật 。 若nhược 不bất 得đắc 意ý 但đãn 成thành 地địa 前tiền 方phương 便tiện 位vị 耳nhĩ 。 若nhược 準chuẩn 前tiền 明minh 三tam 藏tạng 四tứ 門môn 。 一nhất 一nhất 門môn 後hậu 各các 明minh 得đắc 失thất 。 為vi 離ly 煩phiền 文văn 於ư 此thử 總tổng 明minh 。 次thứ 明minh 圓viên 四tứ 門môn 中trung 初sơ 辨biện 同đồng 異dị 。 云vân 何hà 下hạ 總tổng 徵trưng 起khởi 。 觀quán 見kiến 思tư 下hạ 正chánh 釋thích 也dã 。 初sơ 明minh 有hữu 門môn 。 即tức 指chỉ 見kiến 思tư 為vi 不bất 思tư 議nghị 。 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp 。 生sanh 法pháp 即tức 假giả 。 假giả 是thị 有hữu 門môn 。 以dĩ 無vô 空không 中trung 而nhi 不bất 假giả 故cố 。 故cố 云vân 乃nãi 至chí 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 亦diệc 是thị 因nhân 緣duyên 。 大đại 經kinh 下hạ 引dẫn 證chứng 也dã 。 三tam 菩Bồ 提Đề 法Pháp 尚thượng 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 知tri 一nhất 切thiết 無vô 非phi 有hữu 也dã 。 次thứ 空không 門môn 中trung 云vân 三tam 諦đế 者giả 。 亦diệc 是thị 三tam 諦đế 皆giai 空không 故cố 也dã 。 亦diệc 是thị 假giả 中trung 皆giai 空không 故cố 也dã 。 言ngôn 我ngã 及cập 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 二nhị 皆giai 空không 者giả 。 我ngã 即tức 是thị 俗tục 涅Niết 槃Bàn 即tức 真chân 。 二nhị 諦đế 俱câu 空không 唯duy 有hữu 中trung 空không 。 中trung 空không 亦diệc 空không 故cố 云vân 。 空không 病bệnh 亦diệc 空không 。 此thử 即tức 三tam 諦đế 俱câu 空không 故cố 也dã 。 次thứ 亦diệc 空không 亦diệc 有hữu 門môn 者giả 。 一nhất 中trung 一nhất 切thiết 中trung 約ước 雙song 照chiếu 說thuyết 名danh 第đệ 三tam 門môn 。 無vô 有hữu 真chân 實thật 亦diệc 空không 也dã 。 分phân 別biệt 不bất 盡tận 亦diệc 有hữu 也dã 。 次thứ 引dẫn 多đa 文văn 以dĩ 為vi 證chứng 也dã 。 一nhất 微vi 塵trần 中trung 亦diệc 空không 也dã 。 大Đại 千Thiên 卷quyển 亦diệc 有hữu 也dã 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 亦diệc 空không 也dã 。 善thiện 分phân 別biệt 亦diệc 有hữu 也dã 。 大đại 地địa 一nhất 亦diệc 空không 也dã 。 種chủng 種chủng 芽nha 亦diệc 有hữu 也dã 。 無vô 名danh 相tướng 亦diệc 空không 也dã 。 假giả 名danh 相tướng 亦diệc 有hữu 也dã 。 乃nãi 至chí 佛Phật 亦diệc 空không 也dã 。 但đãn 有hữu 字tự 亦diệc 有hữu 也dã 。 既ký 約ước 中trung 道đạo 雙song 照chiếu 二nhị 諦đế 。 一nhất 切thiết 無vô 非phi 亦diệc 空không 亦diệc 有hữu 。 次thứ 非phi 空không 非phi 有hữu 門môn 者giả 。 亦diệc 是thị 一nhất 中trung 一nhất 切thiết 中trung 約ước 雙song 非phi 說thuyết 名danh 第đệ 四tứ 門môn 。 空không 有hữu 乃nãi 至chí 非phi 空không 非phi 有hữu 。 餘dư 三tam 門môn 中trung 。 皆giai 云vân 一nhất 有hữu 一nhất 切thiết 有hữu 等đẳng 。 唯duy 第đệ 三tam 門môn 言ngôn 雖tuy 稍sảo 隱ẩn 意ý 實thật 周chu 具cụ 。 云vân 何hà 下hạ 明minh 門môn 互hỗ 融dung 。 且thả 寄ký 四tứ 門môn 別biệt 說thuyết 其kỳ 相tương/tướng 。 三tam 諦đế 之chi 理lý 一nhất 一nhất 無vô 虧khuy 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 下hạ 釋thích 也dã 。


何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 門môn 即tức 是thị 三tam 門môn 故cố 也dã 。 初sơ 舉cử 因nhân 緣duyên 。 因nhân 緣duyên 即tức 空không 。 空không 即tức 是thị 假giả 。 假giả 即tức 法Pháp 界Giới 。 今kim 論luận 行hành 相tương/tướng 四tứ 悉tất 隨tùy 便tiện 根căn 性tánh 各các 別biệt 隨tùy 依y 一nhất 門môn 。 初sơ 依y 教giáo 門môn 途đồ 轍triệt 大đại 體thể 。 一nhất 切thiết 且thả 以dĩ 無vô 生sanh 為vi 首thủ 。 今kim 明minh 教giáo 旨chỉ 辨biện 十thập 六lục 門môn 俱câu 斷đoạn 見kiến 思tư 。 故cố 料liệu 簡giản 之chi 出xuất 其kỳ 元nguyên 意ý 。 意ý 在tại 圓viên 門môn 故cố 通thông 列liệt 四tứ 。 又hựu 教giáo 教giáo 雖tuy 四tứ 隨tùy 教giáo 曲khúc 論luận 。 一nhất 一nhất 教giáo 中trung 初sơ 入nhập 復phục 別biệt 。 故cố 四tứ 念niệm 處xứ 云vân 。 藏tạng 多đa 用dụng 有hữu 通thông 多đa 用dụng 空không 。 別biệt 教giáo 多đa 用dụng 亦diệc 空không 亦diệc 有hữu 。 圓viên 教giáo 多đa 用dụng 。 非phi 空không 非phi 有hữu 。 又hựu 但đãn 以dĩ 空không 有hữu 相tương 對đối 說thuyết 者giả 。 藏tạng 別biệt 兩lưỡng 教giáo 多đa 依y 有hữu 門môn 。 通thông 圓viên 兩lưỡng 教giáo 多đa 依y 空không 門môn 。 但đãn 須tu 分phân 別biệt 界giới 內nội 界giới 外ngoại 。 偏thiên 用dụng 雖tuy 爾nhĩ 復phục 順thuận 大đại 途đồ 。 是thị 故cố 今kim 文văn 無vô 生sanh 為vi 首thủ 。 文văn 中trung 復phục 須tu 具cụ 足túc 列liệt 四tứ 。 為vi 偏thiên 簡giản 故cố 是thị 故cố 通thông 列liệt 。 如như 上thượng 下hạ 結kết 成thành 無vô 生sanh 。 若nhược 爾nhĩ 下hạ 開khai 權quyền 也dã 。 先tiên 徵trưng 起khởi 。 次thứ 正chánh 開khai 。 三tam 引dẫn 證chứng 。 若nhược 爾nhĩ 。 秖kỳ 應ưng 引dẫn 法pháp 華hoa 文văn 以dĩ 證chứng 顯hiển 實thật 。 何hà 須tu 復phục 引dẫn 大đại 品phẩm 淨tịnh 名danh 。 答đáp 。 彼bỉ 部bộ 中trung 實thật 不bất 殊thù 法pháp 華hoa 。 所sở 顯hiển 實thật 同đồng 故cố 得đắc 為vi 證chứng 。 既ký 引dẫn 法pháp 華hoa 開khai 諸chư 權quyền 已dĩ 。 淨tịnh 名danh 大đại 品phẩm 何hà 權quyền 不bất 開khai 。 故cố 開khai 彼bỉ 權quyền 還hoàn 入nhập 彼bỉ 實thật 。 即tức 是thị 法pháp 華hoa 權quyền 意ý 本bổn 實thật 。 他tha 人nhân 不bất 說thuyết 此thử 十thập 六lục 門môn 。 將tương 何hà 以dĩ 為vi 能năng 通thông 之chi 路lộ 。 破phá 假giả 不bất 同đồng 混hỗn 然nhiên 難nan 曉hiểu 。 將tương 何hà 以dĩ 簡giản 諸chư 空không 諸chư 有hữu 。 乃nãi 至chí 諸chư 教giáo 。 非phi 空không 非phi 有hữu 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 且thả 寄ký 一nhất 法pháp 以dĩ 之chi 為vi 式thức 。 若nhược 覩đổ 諸chư 教giáo 準chuẩn 例lệ 可khả 從tùng 。 又hựu 此thử 十thập 六lục 門môn 藏tạng 通thông 圓viên 三tam 。 隨tùy 所sở 列liệt 門môn 即tức 可khả 為vi 觀quán 。 唯duy 別biệt 聞văn 門môn 稍sảo 異dị 前tiền 後hậu 。 如như 今kim 所sở 列liệt 。 但đãn 是thị 且thả 論luận 初sơ 心tâm 斷đoạn 見kiến 思tư 異dị 。 若nhược 論luận 遠viễn 理lý 直trực 在tại 教giáo 道đạo 。 期kỳ 心tâm 極cực 果quả 緣duyên 理lý 生sanh 信tín 。 即tức 以dĩ 所sở 信tín 立lập 為vi 四tứ 門môn 。 眾chúng 生sanh 理lý 具cụ 為vi 惑hoặc 所sở 纏triền 。 初sơ 心tâm 頓đốn 聞văn 而nhi 修tu 漸tiệm 行hành 。 至chí 十thập 行hành 後hậu 方phương 始thỉ 造tạo 修tu 。 向hướng 末mạt 地địa 初sơ 薄bạc 證chứng 少thiểu 分phần 。 信tín 後hậu 習tập 觀quán 初sơ 斷đoạn 見kiến 思tư 具cụ 如như 藏tạng 通thông 。 故cố 云vân 次thứ 第đệ 不bất 殊thù 三tam 藏tạng 。 從tùng 初sơ 至chí 後hậu 。 歷lịch 十thập 六lục 門môn 。 自tự 行hành 化hóa 他tha 或hoặc 橫hoạnh/hoành 或hoặc 竪thụ 。 若nhược 得đắc 下hạ 開khai 說thuyết 即tức 理lý 以dĩ 結kết 門môn 意ý 。 引dẫn 證chứng 如như 文văn 。 上thượng 無vô 生sanh 下hạ 總tổng 結kết 用dụng 門môn 本bổn 意ý 。 此thử 言ngôn 依y 無vô 生sanh 門môn 者giả 。 即tức 前tiền 大đại 經kinh 圓viên 無vô 生sanh 門môn 竪thụ 破phá 見kiến 思tư 。 即tức 竪thụ 而nhi 非phi 橫hoạnh/hoành 竪thụ 皆giai 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 若nhược 秖kỳ 竪thụ 破phá 未vị 涉thiệp 餘dư 惑hoặc 。 若nhược 得đắc 元nguyên 意ý 本bổn 在tại 圓viên 融dung 。 故cố 於ư 此thử 中trung 具cụ 列liệt 諸chư 門môn 破phá 見kiến 思tư 位vị 。 先tiên 簡giản 後hậu 會hội 。 故cố 圓viên 四tứ 門môn 皆giai 達đạt 見kiến 思tư 即tức 是thị 法Pháp 界Giới 。 並tịnh 具cụ 三tam 諦đế 。 恐khủng 人nhân 迷mê 旨chỉ 故cố 於ư 此thử 中trung 即tức 示thị 門môn 意ý 。 若nhược 得đắc 意ý 者giả 。 終chung 日nhật 次thứ 第đệ 意ý 非phi 次thứ 第đệ 。 故cố 云vân 非phi 方phương 便tiện 門môn 。 此thử 即tức 第đệ 三tam 示thị 文văn 旨chỉ 歸quy 。 若nhược 銷tiêu 文văn 勢thế 不bất 可khả 於ư 一nhất 一nhất 句cú 見kiến 。 一nhất 一nhất 品phẩm 思tư 頻tần 論luận 文văn 旨chỉ 。 若nhược 修tu 觀quán 者giả 。 及cập 尋tầm 文văn 旨chỉ 。 不bất 可khả 一nhất 句cú 迷mê 於ư 妙diệu 體thể 。 故cố 四tứ 念niệm 處xứ 中trung 問vấn 曰viết 。 若nhược 爾nhĩ 。 應ưng 直trực 說thuyết 大đại 何hà 故cố 先tiên 小tiểu 。 答đáp 。 經kinh 具cụ 二nhị 意ý 。 若nhược 先tiên 大đại 者giả 如như 照chiếu 高cao 山sơn 。 純thuần 被bị 於ư 大đại 。 仍nhưng 兼kiêm 利lợi 鈍độn 二nhị 機cơ 不bất 同đồng 。 若nhược 先tiên 小tiểu 者giả 如như 初sơ 鹿lộc 苑uyển 。 然nhiên 今kim 先tiên 小tiểu 其kỳ 意ý 有hữu 十thập 。 一nhất 為vi 用dụng 故cố 。 亦diệc 如như 淨tịnh 名danh 中trung 先tiên 為vi 俗tục 眾chúng 。 二nhị 為vi 破phá 故cố 。 先tiên 弟đệ 子tử 之chi 砧# 。 後hậu 淨tịnh 名danh 之chi 椎chùy 。 三tam 為vi 攝nhiếp 故cố 。 如như 淨tịnh 名danh 室thất 內nội 先tiên 說thuyết 無vô 常thường 。 四tứ 為vi 會hội 故cố 。 大đại 品phẩm 會hội 宗tông 皆giai 摩ma 訶ha 衍diễn 。 五ngũ 為vi 開khai 故cố 。 如như 法Pháp 華hoa 中trung 決quyết 了liễu 諸chư 法pháp 。 六lục 為vi 學học 者giả 識thức 內nội 外ngoại 典điển 離ly 邪tà 曲khúc 誤ngộ 。 七thất 為vi 知tri 故cố 。 知tri 佛Phật 方phương 便tiện 不bất 應ưng 輒triếp 破phá 。 八bát 示thị 末mạt 代đại 坐tọa 禪thiền 內nội 證chứng 。 邪tà 正chánh 空không 別biệt 。 九cửu 為vi 學học 者giả 識thức 於ư 內nội 外ngoại 孟# 浪lãng 行hành 說thuyết 。 十thập 為vi 學học 者giả 識thức 大đại 小tiểu 門môn 成thành 遍biến 習tập 故cố 。 今kim 約ước 自tự 行hành 似tự 闕khuyết 前tiền 三tam 。 兼kiêm 於ư 利lợi 他tha 全toàn 須tu 十thập 意ý 。 為vi 此thử 意ý 故cố 應ưng 遍biến 立lập 門môn 。 應ưng 以dĩ 此thử 意ý 該cai 通thông 上thượng 下hạ 。


○# 次thứ 明minh 入nhập 假giả 破phá 遍biến 。 初sơ 文văn 意ý 者giả 大đại 悲bi 利lợi 物vật 。 是thị 故cố 二Nhị 乘Thừa 但đãn 住trụ 於ư 空không 。 不bất 能năng 從tùng 空không 出xuất 假giả 利lợi 物vật 。 簡giản 小tiểu 正chánh 明minh 出xuất 假giả 意ý 如như 文văn 。 善thiện 巧xảo 下hạ 示thị 假giả 觀quán 相tương/tướng 。 空không 中trung 種chủng 樹thụ 者giả 譬thí 出xuất 假giả 相tương/tướng 。 既ký 以dĩ 大đại 悲bi 。 為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 。 應ưng 於ư 生sanh 死tử 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 如như 空không 中trung 種chủng 樹thụ 。 知tri 病bệnh 識thức 藥dược 。 大đại 論luận 二nhị 十thập 八bát 引dẫn 網võng 明minh 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 云vân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 說thuyết 有hữu 能năng 解giải 者giả 。 得đắc 大đại 功công 德đức 。


何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 至chí 得đắc 聞văn 。 其kỳ 名danh 得đắc 大đại 利lợi 益ích 。 何hà 況huống 聞văn 其kỳ 所sở 說thuyết 法Pháp 耶da 。


世Thế 尊Tôn 。 如như 人nhân 種chủng 樹thụ 不bất 依y 於ư 地địa 而nhi 欲dục 令linh 其kỳ 華hoa 果quả 枝chi 葉diệp 。 成thành 果quả 實thật 者giả 。 是thị 難nan 可khả 得đắc 。 諸chư 法pháp 行hành 相tướng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 著trước 一nhất 切thiết 。 而nhi 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 今kim 亦diệc 如như 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 證chứng 空không 而nhi 不bất 住trụ 空không 。 能năng 於ư 空không 中trung 。 分phân 別biệt 藥dược 病bệnh 。 雖tuy 知tri 不bất 實thật 而nhi 常thường 運vận 懷hoài 。 筈quát 筈quát 相tương 拄trụ 。 者giả 大đại 論luận 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 行hành 諸chư 法pháp 。 未vị 具cụ 佛Phật 法Pháp 。 故cố 不bất 取thủ 證chứng 不bất 取thủ 證chứng 者giả 謂vị 不bất 住trụ 空không 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 譬thí 如như 仰ngưỡng 射xạ 虛hư 空không 箭tiễn 箭tiễn 相tương/tướng 拄trụ 不bất 令linh 墮đọa 地địa 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 箭tiễn 射xạ 三tam 空không 門môn 。 後hậu 以dĩ 方phương 便tiện 箭tiễn 射xạ 般Bát 若Nhã 箭tiễn 。 不bất 令linh 墮đọa 於ư 涅Niết 槃Bàn 之chi 地địa 。 大đại 悲bi 心tâm 厚hậu 。 為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 。 此thử 即tức 入nhập 假giả 之chi 本bổn 意ý 也dã 。 若nhược 住trụ 下hạ 結kết 意ý 。


○# 次thứ 入nhập 假giả 緣duyên 中trung 初sơ 云vân 同đồng 體thể 哀ai 傷thương 者giả 。 且thả 約ước 出xuất 假giả 。 見kiến 眾chúng 生sanh 苦khổ 同đồng 於ư 己kỷ 苦khổ 。 名danh 為vi 同đồng 體thể 。 非phi 謂vị 無vô 緣duyên 同đồng 實thật 體thể 也dã 。 憶ức 本bổn 誓thệ 者giả 。 本bổn 擬nghĩ 利lợi 生sanh 策sách 發phát 令linh 憶ức 。 故cố 引dẫn 二Nhị 乘Thừa 以dĩ 勵lệ 先tiên 志chí 。 利lợi 智trí 者giả 。 應ưng 知tri 住trụ 空không 有hữu 棄khí 他tha 過quá 不bất 習tập 法pháp 過quá 。 善thiện 巧xảo 者giả 。 既ký 出xuất 假giả 已dĩ 不bất 為vi 假giả 污ô 。 令linh 假giả 智trí 牢lao 彊cường/cưỡng/cương 。 精tinh 進tấn 者giả 。 誓thệ 填điền 本bổn 願nguyện 無vô 使sử 一nhất 念niệm 生sanh 畏úy 憚đạn 想tưởng 。 次thứ 引dẫn 淨tịnh 名danh 三tam 慰úy 喻dụ 者giả 。 此thử 是thị 大đại 師sư 。 判phán 釋thích 淨tịnh 名danh 問vấn 疾tật 品phẩm 中trung 為vi 三tam 慰úy 喻dụ 。 所sở 言ngôn 三tam 者giả 。 亦diệc 名danh 三tam 觀quán 亦diệc 名danh 三tam 教giáo 。 言ngôn 入nhập 空không 者giả 彼bỉ 經Kinh 云vân 說thuyết 身thân 有hữu 苦khổ 等đẳng 。 此thử 約ước 通thông 教giáo 。 亦diệc 以dĩ 三tam 藏tạng 助trợ 成thành 於ư 通thông 。 於ư 兩lưỡng 教giáo 中trung 但đãn 在tại 菩Bồ 薩Tát 。 二Nhị 乘Thừa 無vô 悲bi 將tương 何hà 慰úy 喻dụ 。 於ư 彼bỉ 文văn 中trung 初sơ 約ước 果quả 次thứ 約ước 因nhân 。 初sơ 約ước 果quả 中trung 謂vị 苦khổ 下hạ 四tứ 行hành 。 說thuyết 身thân 無vô 常thường 。 不bất 同đồng 凡phàm 夫phu 計kế 之chi 為vi 常thường 。 不bất 說thuyết 厭yếm 離ly 不bất 同đồng 二Nhị 乘Thừa 。 自tự 謂vị 滿mãn 足túc 。 於ư 身thân 生sanh 厭yếm 。 說thuyết 身thân 有hữu 苦khổ 。 不bất 說thuyết 樂nhạo 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 說thuyết 身thân 無vô 我ngã 。 而nhi 說thuyết 教giáo 導đạo 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 身thân 空không 寂tịch 。 不bất 說thuyết 畢tất 竟cánh 寂tịch 滅diệt 。 並tịnh 如như 初sơ 釋thích 。 次thứ 約ước 因nhân 者giả 即tức 約ước 集Tập 諦Đế 。 說thuyết 悔hối 先tiên 罪tội 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 他tha 理lý 須tu 悔hối 罪tội 。 二Nhị 乘Thừa 抵để 債trái 不bất 同đồng 凡phàm 夫phu 順thuận 罪tội 不bất 悔hối 不bất 同đồng 有hữu 部bộ 計kế 於ư 罪tội 性tánh 從tùng 現hiện 入nhập 過quá 。 故cố 云vân 不bất 說thuyết 。 入nhập 於ư 過quá 去khứ 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 觀quán 此thử 因nhân 果quả 。 並tịnh 是thị 三tam 假giả 俱câu 順thuận 入nhập 空không 。 下hạ 入nhập 中trung 文văn 云vân 。 今kim 我ngã 病bệnh 者giả 。 非phi 真chân 非phi 有hữu 。 眾chúng 生sanh 病bệnh 亦diệc 非phi 真chân 非phi 有hữu 。 入nhập 假giả 文văn 在tại 空không 中trung 中trung 間gian 。 故cố 云vân 中trung 間gian 即tức 是thị 入nhập 假giả 慰úy 喻dụ 。 亦diệc 名danh 別biệt 教giáo 慰úy 喻dụ 。 彼bỉ 入nhập 假giả 文văn 五ngũ 意ý 具cụ 足túc 。 故cố 引dẫn 別biệt 教giáo 證chứng 次thứ 第đệ 假giả 。 彼bỉ 文văn 三tam 觀quán 並tịnh 約ước 利lợi 他tha 。 是thị 故cố 三tam 觀quán 皆giai 云vân 慰úy 喻dụ 。 今kim 入nhập 空không 即tức 屬thuộc 自tự 行hành 。 雖tuy 不bất 引dẫn 彼bỉ 意ý 亦diệc 大đại 同đồng 。 言ngôn 入nhập 假giả 五ngũ 意ý 者giả 。 經Kinh 云vân 。 以dĩ 己kỷ 之chi 疾tật 。 憫mẫn 於ư 彼bỉ 疾tật 。 證chứng 今kim 文văn 中trung 同đồng 體thể 大đại 悲bi 等đẳng 者giả 。 自tự 悲bi 悲bi 他tha 。 我ngã 昔tích 有hữu 惑hoặc 。 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 是thị 故cố 起khởi 悲bi 利lợi 彼bỉ 含hàm 識thức 。 同đồng 體thể 義nghĩa 者giả 具cụ 如như 前tiền 釋thích 。 若nhược 以dĩ 文văn 旨chỉ 釋thích 同đồng 體thể 者giả 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 體thể 性tánh 同đồng 己kỷ 。 與dữ 十thập 方phương 佛Phật 。 體thể 性tánh 無vô 殊thù 。 我ngã 既ký 知tri 已dĩ 眾chúng 生sanh 不bất 知tri 。 非phi 誓thệ 而nhi 誓thệ 觀quán 己kỷ 利lợi 彼bỉ 下hạ 之chi 四tứ 意ý 準chuẩn 此thử 應ưng 知tri 。 問vấn 。 以dĩ 己kỷ 之chi 疾tật 。 憫mẫn 於ư 彼bỉ 疾tật 。 自tự 既ký 有hữu 疾tật 何hà 能năng 利lợi 他tha 。 既ký 先tiên 入nhập 空không 復phục 不bất 應ưng 有hữu 。 如như 其kỳ 無vô 者giả 以dĩ 己kỷ 憫mẫn 彼bỉ 。 義nghĩa 云vân 何hà 通thông 。 答đáp 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 四tứ 住trụ 已dĩ 斷đoạn 猶do 有hữu 無vô 明minh 故cố 生sanh 念niệm 云vân 。 我ngã 無vô 明minh 尚thượng 爾nhĩ 。 況huống 眾chúng 生sanh 見kiến 思tư 。 四tứ 輕khinh 憫mẫn 重trọng/trùng 是thị 故cố 出xuất 假giả 。 二nhị 者giả 無vô 明minh 輕khinh 四tứ 住trụ 重trọng/trùng 。 何hà 得đắc 以dĩ 輕khinh 而nhi 憫mẫn 於ư 重trọng/trùng 。 但đãn 以dĩ 昔tích 苦khổ 憫mẫn 彼bỉ 今kim 苦khổ 。 故cố 第đệ 二nhị 意ý 引dẫn 經Kinh 云vân 。 當đương 識thức 宿túc 世thế 。 無vô 數số 劫kiếp 苦khổ 。 第đệ 二nhị 意ý 者giả 。 如như 布bố 衣y 登đăng 極cực 知tri 人nhân 苦khổ 樂lạc 。 憶ức 昔tích 四tứ 弘hoằng 以dĩ 饒nhiêu 益ích 彼bỉ 。 故cố 第đệ 二nhị 意ý 正chánh 當đương 今kim 義nghĩa 。 次thứ 引dẫn 經Kinh 云vân 當đương 念niệm 饒nhiêu 益ích 。 諸chư 眾chúng 生sanh 者giả 。 入nhập 空không 則tắc 棄khí 他tha 。 人nhân 假giả 則tắc 念niệm 彼bỉ 。 次thứ 引dẫn 經Kinh 云vân 憶ức 所sở 修tu 福phước 。 念niệm 淨tịnh 命mạng 者giả 。 此thử 語ngữ 明minh 具cụ 福phước 慧tuệ 二nhị 嚴nghiêm 。 福phước 是thị 福phước 嚴nghiêm 。 淨tịnh 命mạng 是thị 慧tuệ 。 言ngôn 淨tịnh 命mạng 者giả 。 無vô 四tứ 邪tà 五ngũ 邪tà 。 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 中trung 理lý 。 皆giai 名danh 邪tà 命mạng 。 故cố 以dĩ 慧tuệ 嚴nghiêm 判phán 屬thuộc 淨tịnh 命mạng 。 當đương 念niệm 於ư 慧tuệ 憶ức 福phước 利lợi 生sanh 。 次thứ 引dẫn 經Kinh 云vân 勿vật 生sanh 憂ưu 惱não 等đẳng 者giả 。 勸khuyến 起khởi 勇dũng 健kiện 心tâm 也dã 。 應ưng 如như 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 生sanh 死tử 而nhi 有hữu 勇dũng 。 若nhược 有hữu 憂ưu 惱não 或hoặc 墮đọa 二nhị 地địa 。 故cố 勸khuyến 勿vật 憂ưu 。 常thường 起khởi 精tinh 進tấn 。 若nhược 無vô 精tinh 進tấn 則tắc 生sanh 退thoái 沒một 。 從tùng 空không 下hạ 料liệu 簡giản 也dã 。 有hữu 法pháp 譬thí 合hợp 。 初sơ 法pháp 中trung 云vân 利lợi 根căn 鈍độn 根căn 。 住trụ 空không 出xuất 假giả 等đẳng 。 四tứ 句cú 不bất 同đồng 。 譬thí 與dữ 法pháp 文văn 前tiền 後hậu 互hỗ 列liệt 。 法pháp 中trung 利lợi 鈍độn 兩lưỡng 根căn 。 入nhập 空không 在tại 前tiền 入nhập 假giả 在tại 後hậu 。 譬thí 中trung 入nhập 假giả 在tại 前tiền 入nhập 空không 在tại 後hậu 。 又hựu 法pháp 說thuyết 中trung 入nhập 空không 入nhập 假giả 。 並tịnh 利lợi 前tiền 鈍độn 後hậu 。 譬thí 中trung 入nhập 空không 利lợi 前tiền 鈍độn 後hậu 。 入nhập 假giả 鈍độn 前tiền 利lợi 後hậu 。 隨tùy 文văn 語ngữ 便tiện 應ưng 無vô 別biệt 意ý 。 又hựu 法pháp 說thuyết 中trung 乃nãi 以dĩ 利lợi 根căn 對đối 於ư 住trụ 空không 。 而nhi 料liệu 簡giản 五ngũ 事sự 者giả 。 利lợi 根căn 即tức 是thị 利lợi 智trí 。 住trụ 空không 即tức 無vô 四tứ 事sự 。 故cố 將tương 利lợi 根căn 以dĩ 對đối 四tứ 事sự 而nhi 為vi 料liệu 簡giản 。 有hữu 闕khuyết 四tứ 事sự 。 未vị 必tất 鈍độn 根căn 。 具cụ 四tứ 事sự 者giả 未vị 必tất 利lợi 根căn 。 次thứ 譬thí 中trung 身thân 力lực 譬thí 利lợi 智trí 。 膽đảm 勇dũng 譬thí 精tinh 進tấn 。 餘dư 之chi 三tam 事sự 並tịnh 須tu 有hữu 進tiến 。 故cố 且thả 舉cử 進tiến 以dĩ 攝nhiếp 餘dư 三tam 。 亦diệc 可khả 膽đảm 勇dũng 總tổng 譬thí 四tứ 事sự 。 以dĩ 對đối 身thân 力lực 五ngũ 譬thí 具cụ 足túc 。 何hà 能năng 有hữu 功công 者giả 。 秖kỳ 是thị 鈍độn 根căn 聲Thanh 聞Văn 五ngũ 事sự 都đô 無vô 。 何hà 能năng 有hữu 利lợi 他tha 之chi 功công 。 今kim 住trụ 空không 下hạ 合hợp 五ngũ 緣duyên 也dã 。 還hoàn 牒điệp 向hướng 譬thí 來lai 此thử 帖# 合hợp 。 初sơ 文văn 總tổng 云vân 住trụ 空không 出xuất 假giả 各các 兩lưỡng 種chủng 者giả 。 具cụ 如như 法Pháp 譬thí 即tức 以dĩ 利lợi 智trí 對đối 四tứ 事sự 說thuyết 。 次thứ 具cụ 五ngũ 緣duyên 者giả 。 釋thích 第đệ 二nhị 句cú 。 五ngũ 事sự 具cụ 足túc 。 若nhược 對đối 前tiền 五ngũ 少thiểu 不bất 次thứ 第đệ 。 有hữu 親thân 如như 天thiên 性tánh 即tức 同đồng 體thể 也dã 。 有hữu 約ước 謂vị 要yếu 約ước 即tức 本bổn 誓thệ 也dã 。 有hữu 策sách 謂vị 奇kỳ 謀mưu 即tức 善thiện 巧xảo 也dã 。 有hữu 力lực 謂vị 勇dũng 健kiện 即tức 利lợi 智trí 也dã 。 有hữu 膽đảm 謂vị 勇dũng 捍hãn 即tức 精tinh 進tấn 也dã 。


○# 次thứ 入nhập 假giả 觀quán 中trung 列liệt 三tam 法pháp 者giả 。 闕khuyết 一nhất 不bất 可khả 。 如như 大đại 經kinh 二nhị 十thập 三tam 釋thích 第đệ 七thất 功công 德đức 中trung 云vân 。


善thiện 男nam 子tử 。 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 大đại 醫y 故cố 。 名danh 善Thiện 知Tri 識Thức 。


何hà 以dĩ 故cố 。 知tri 病bệnh 知tri 藥dược 。 應ứng 病bệnh 授thọ 藥dược 。 譬thí 如như 良lương 醫y 。 善thiện 八bát 種chủng 術thuật 。 先tiên 觀quán 病bệnh 相tương/tướng 後hậu 授thọ 以dĩ 藥dược 。 大đại 經kinh 教giáo 道đạo 真chân 位vị 故cố 在tại 七thất 地địa 。 今kim 論luận 似tự 位vị 故cố 在tại 地địa 前tiền 。 釋thích 知tri 病bệnh 中trung 初sơ 列liệt 。 次thứ 釋thích 。 釋thích 初sơ 根căn 本bổn 先tiên 起khởi 次thứ 息tức 。 初sơ 又hựu 三tam 。 初sơ 明minh 見kiến 根căn 本bổn 。 次thứ 從tùng 此thử 下hạ 明minh 從tùng 本bổn 起khởi 見kiến 。 三tam 從tùng 為vi 此thử 下hạ 起khởi 成thành 苦khổ 集tập 。 自tự 上thượng 沈trầm 下hạ 名danh 為vi 墮đọa 墜trụy 。 升thăng 沈trầm 更cánh 互hỗ 名danh 之chi 為vi 廻hồi 。 結kết 業nghiệp 為vi 集tập 墮đọa 墜trụy 為vi 苦khổ 。 苦khổ 集tập 更cánh 互hỗ 。 如như 旋toàn 火hỏa 輪luân 。 如như 旋toàn 火hỏa 輪luân 下hạ 明minh 息tức 。 先tiên 譬thí 。 知tri 心tâm 下hạ 合hợp 。 知tri 起khởi 因nhân 緣duyên 中trung 初sơ 標tiêu 。 次thứ 釋thích 中trung 先tiên 以dĩ 能năng 辨biện 所sở 。 所sở 謂vị 內nội 外ngoại 相tướng 。 次thứ 正chánh 釋thích 。 先tiên 釋thích 外ngoại 相tướng 。 產sản 者giả 養dưỡng 也dã 。 育dục 者giả 收thu 也dã 。 蓄súc 字tự 應ưng 作tác 稸# 謂vị 積tích 也dã 。 散tán 棄khí 也dã 。 貧bần 者giả 無vô 福phước 無vô 財tài 也dã 。 富phú 者giả 福phước 也dã 。 周chu 禮lễ 云vân 。 豐phong 財tài 也dã 。 形hình 貌mạo 下hạ 內nội 相tương/tướng 。 偉# 大đại 肥phì 也dã 忽hốt 榮vinh 棄khí 位vị 者giả 。 如như 諸chư 經kinh 中trung 捨xả 國quốc 城thành 妻thê 子tử 。 及cập 此thử 方phương 先tiên 代đại 。 若nhược 莊trang 子tử 云vân 。 古cổ 之chi 所sở 謂vị 得đắc 志chí 者giả 。 非phi 軒hiên 冕# 之chi 謂vị 也dã 。 今kim 之chi 所sở 謂vị 得đắc 志chí 者giả 。 軒hiên 冕# 之chi 謂vị 也dã 。 軒hiên 冕# 在tại 身thân 非phi 性tánh 命mạng 之chi 有hữu 。 物vật 儻thảng 來lai 寄ký 不bất 可khả 卻khước 。 其kỳ 去khứ 也dã 不bất 可khả 止chỉ 。 故cố 不bất 可khả 以dĩ 軒hiên 冕# 肆tứ 其kỳ 意ý 。 破phá 曰viết 。 莊trang 斥xích 今kim 人nhân 莊trang 豈khởi 非phi 今kim 猶do 云vân 來lai 寄ký 而nhi 不bất 可khả 卻khước 。 雖tuy 似tự 斥xích 彼bỉ 意ý 在tại 苟cẩu 求cầu 。 求cầu 之chi 未vị 會hội 反phản 斥xích 求cầu 者giả 。 與dữ 負phụ 鼎đỉnh 等đẳng 曲khúc 直trực 天thiên 別biệt 。 與dữ 忽hốt 榮vinh 等đẳng 是thị 非phi 倍bội 隔cách 。 樵tiều 漁ngư 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 樵tiều 如như 鄭trịnh 弘hoằng 。 漁ngư 如như 漁ngư 父phụ 此thử 則tắc 安an 貧bần 以dĩ 自tự 處xứ 也dã 。 叩khấu 牛ngưu 干can 相tương/tướng 者giả 。 非phi 理lý 造tạo 求cầu 為vi 干can 。 輔phụ 佐tá 王vương 者giả 曰viết 相tương/tướng 。 如như 甯ninh 戚thích 邀yêu 齊tề 桓hoàn 公công 。 乃nãi 於ư 城thành 旁bàng 飯phạn 牛ngưu 。 至chí 夜dạ 叩khấu 牛ngưu 角giác 而nhi 歌ca 曰viết 。 南nam 山sơn 岸ngạn 白bạch 石thạch 璨xán 。 下hạ 有hữu 寒hàn 泉tuyền 文văn 章chương 煥hoán 。 中trung 有hữu 鯉lý 魚ngư 長trường/trưởng 尺xích 半bán 。 生sanh 不bất 逢phùng 堯# 與dữ 舜thuấn 膳thiện 。 短đoản 褐hạt 褌# 衣y 齊tề 至chí 骭# (# 故cố 旦đán 切thiết 。 亦diệc 下hạ 晏# 切thiết 脛hĩnh 也dã )# 從tùng 朝triêu 守thủ 牛ngưu 至chí 夜dạ 半bán 長trường 夜dạ 漫mạn 漫mạn 何hà 時thời 旦đán 。 黃hoàng 犢độc 黃hoàng 犢độc 伍# 官quan 。 何hà 時thời 用dụng 汝nhữ 為vi 國quốc 相tương/tướng 。 桓hoàn 公công 夜dạ 聞văn 之chi 召triệu 為vi 國quốc 相tương/tướng 。 負phụ 鼎đỉnh 等đẳng 者giả 。 指chỉ 事sự 求cầu 利lợi 曰viết 邀yêu 。 亦diệc 古cổ 堯# 反phản 。 伊y 尹# 邀yêu 相tương/tướng 常thường 負phụ 鼎đỉnh 而nhi 語ngữ 曰viết 。 若nhược 使sử 以dĩ 我ngã 為vi 國quốc 相tương/tướng 者giả 。 如như 鼎đỉnh 調điều 味vị 。 鼎đỉnh 者giả 。 說thuyết 文văn 云vân 。 三tam 足túc 兩lưỡng 耳nhĩ 調điều 五ngũ 味vị 之chi 寶bảo 器khí 也dã 。 爾nhĩ 雅nhã 云vân 。 絕tuyệt 大đại 者giả 曰viết 鼐# (# 奴nô 戴đái 切thiết )# 漢hán 書thư 郊giao 祀tự 志chí 云vân 。 昔tích 太thái 昊hạo 興hưng 一nhất 鼎đỉnh 象tượng 一nhất 統thống 。 黃hoàng 帝đế 作tác 三tam 鼎đỉnh 象tượng 三tam 才tài 。 夏hạ 禹vũ 作tác 九cửu 鼎đỉnh 象tượng 九cửu 州châu 。 故cố 伊y 尹# 負phụ 之chi 以dĩ 邀yêu 湯thang 也dã 。 太thái 公công 亦diệc 以dĩ 釣điếu 而nhi 邀yêu 文văn 王vương 。 專chuyên 文văn 專chuyên 武võ 等đẳng 者giả 。 嗜thị 好hảo/hiếu 不bất 同đồng 。 俗tục 古cổ 賢hiền 良lương 偏thiên 嗜thị 非phi 一nhất 。 文văn 武võ 可khả 知tri 。 如như 尼ni 乾can/kiền/càn 經Kinh 云vân 。 有hữu 黑hắc 王vương 子tử 多đa 財tài 疾tật 妬đố 。 有hữu 勝thắng 仙tiên 王vương 子tử 為vi 性tánh 多đa 殺sát 。 有hữu 無Vô 畏Úy 王Vương 子Tử 。 大đại 悲bi 太thái 過quá 有hữu 婆bà 藪tẩu 天thiên 子tử 行hành 事sự 太thái 遲trì 。 有hữu 天thiên 王vương 子tử 輕khinh [跳-兆+參]táo 戲hí 笑tiếu 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 為vi 性tánh 貪tham 食thực 。 有hữu 嚴nghiêm 熾sí 王vương 子tử 為vi 性tánh 大đại 暴bạo 。 嚴nghiêm 熾sí 問vấn 尼ni 乾kiền 子tử 云vân 。 有hữu 誰thùy 無vô 偏thiên 過quá 耶da 。 答đáp 。 唯duy 佛Phật 無vô 過quá 。 出xuất 假giả 菩Bồ 薩Tát 應ưng 須tu 漸tiệm 習tập 。 使sử 知tri 眾chúng 生sanh 偏thiên 病bệnh 不bất 同đồng 。 設thiết 藥dược 治trị 之chi 。 如như 此thử 下hạ 結kết 意ý 。 如như 文văn 。 久cửu 近cận 如như 文văn 。 知tri 重trọng/trùng 數số 中trung 本bổn 文văn 多đa 有hữu 不bất 同đồng 。 但đãn 依y 算toán 法pháp 合hợp 之chi 。 應ưng 知tri 文văn 中trung 。 有hữu 直trực 爾nhĩ 合hợp 數số 。 有hữu 帶đái 根căn 本bổn 數số 合hợp 。 尋tầm 之chi 可khả 知tri 。 派phái 者giả 別biệt 水thủy 也dã 如như 於ư 大đại 水thủy 派phái 為vi 小tiểu 流lưu 。 今kim 亦diệc 如như 是thị 。 此thử 見kiến 思tư 重trọng/trùng 數số 。 文văn 文văn 皆giai 有hữu 止Chỉ 觀Quán 信tín 法pháp 等đẳng 者giả 。 正chánh 是thị 出xuất 假giả 六lục 十thập 四tứ 番phiên 。 但đãn 文văn 存tồn 略lược 無vô 相tướng 資tư 耳nhĩ 。 病bệnh 相tương/tướng 下hạ 結kết 苦khổ 集tập 。 言ngôn 此thử 彼bỉ 者giả 。 以dĩ 有hữu 望vọng 無vô 乃nãi 至chí 無vô 言ngôn 。 言ngôn 深thâm 淺thiển 等đẳng 者giả 。 從tùng 有hữu 乃nãi 至chí 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 單đơn 複phức 乃nãi 至chí 絕tuyệt 言ngôn 故cố 也dã 。 言ngôn 輕khinh 重trọng 者giả 。 於ư 一nhất 一nhất 見kiến 。 皆giai 有hữu 輕khinh 重trọng 。 又hựu 諸chư 重trọng/trùng 中trung 皆giai 由do 能năng 治trị 治trị 於ư 所sở 治trị 。 所sở 治trị 未vị 破phá 。 破phá 法pháp 未vị 盡tận 。 有hữu 諸chư 重trọng/trùng 生sanh 。 又hựu 入nhập 空không 下hạ 於ư 成thành 入nhập 假giả 方phương 便tiện 。 初sơ 正chánh 示thị 。 言ngôn 薄bạc 修tu 則tắc 明minh 者giả 。 由do 初sơ 有hữu 方phương 便tiện 及cập 見kiến 思tư 已dĩ 破phá 。 下hạ 諸chư 意ý 例lệ 然nhiên 。 二Nhị 乘Thừa 下hạ 斥xích 小tiểu 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 下hạ 觀quán 成thành 破phá 遍biến 。 知tri 思tư 病bệnh 中trung 初sơ 列liệt 。 次thứ 略lược 例lệ 。 釋thích 重trọng/trùng 數số 中trung 初sơ 正chánh 釋thích 。 次thứ 舉cử 廣quảng 況huống 略lược 。 三tam 准chuẩn 例lệ 。 並tịnh 如như 文văn 。 此thử 緣duyên 一nhất 諦đế 。 諦đế 字tự 應ưng 從tùng 言ngôn 。 四tứ 十thập 里lý 水thủy 既ký 是thị 四Tứ 諦Đế 下hạ 惑hoặc 。 斷đoạn 思tư 但đãn 直trực 緣duyên 一nhất 真Chân 諦Đế 。 或hoặc 四Tứ 諦Đế 中trung 隨tùy 緣duyên 一nhất 諦đế 。 如như 十thập 里lý 水thủy 故cố 。 稱xưng 之chi 一nhất 諦đế 者giả 字tự 應ưng 從tùng 水thủy 。 故cố 大đại 經Kinh 云vân 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 所sở 斷đoạn 如như 四tứ 十thập 里lý 水thủy 。 其kỳ 餘dư 在tại 者giả 。 如như 一nhất 毛mao 渧đế 。 思tư 惑hoặc 雖tuy 多đa 不bất 橫hoạnh 起khởi 故cố 。 二Nhị 乘Thừa 直trực 入nhập 等đẳng 者giả 。 次thứ 明minh 入nhập 假giả 方phương 便tiện 。 並tịnh 須tu 先tiên 預dự 分phân 別biệt 。 以dĩ 作tác 後hậu 時thời 出xuất 假giả 方phương 便tiện 。 諸chư 教giáo 皆giai 爾nhĩ 。 但đãn 要yếu 期kỳ 剋khắc 果quả 。 長trường 短đoản 不bất 同đồng 。 而nhi 分phần/phân 教giáo 異dị 。 如như 此thử 習tập 者giả 豈khởi 與dữ 習tập 法pháp 相tướng 者giả 意ý 同đồng 。 故cố 先tiên 總tổng 知tri 之chi 。 後hậu 以dĩ 觀quán 助trợ 發phát 。 別biệt 修tu 各các 有hữu 方phương 法pháp 者giả 。 修tu 觀quán 結kết 成thành 。 於ư 一nhất 一nhất 法pháp 通thông 以dĩ 止Chỉ 觀Quán 研nghiên 之chi 。 況huống 復phục 俗tục 諦đế 恆Hằng 沙sa 三tam 昧muội 。 修tu 各các 不bất 同đồng 。 如như 此thử 修tu 習tập 助trợ 開khai 法Pháp 眼nhãn 。 豈khởi 與dữ 扶phù 順thuận 宿túc 惑hoặc 苟cẩu 遂toại 現hiện 情tình 。 讀đọc 春xuân 秋thu 誦tụng 左tả 傳truyền 。 終chung 朝triêu 心tâm 遊du 戰chiến 陣trận 口khẩu 演diễn 詐trá 謀mưu 。 云vân 助trợ 佛Phật 法Pháp 者giả 遠viễn 矣hĩ 。 又hựu 如như 向hướng 說thuyết 者giả 仍nhưng 順thuận 教giáo 道đạo 。 若nhược 從tùng 實thật 義nghĩa 略lược 此thử 預dự 知tri 。 但đãn 專chuyên 三tam 昧muội 至chí 六lục 根căn 淨tịnh 。 則tắc 遍biến 見kiến 聞văn 三tam 千thiên 色sắc 聲thanh 。 欲dục 說thuyết 一nhất 偈kệ 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 況huống 至chí 初sơ 住trụ 不bất 思tư 議nghị 發phát 。 上thượng 見kiến 思tư 下hạ 結kết 勸khuyến 。 五ngũ 部bộ 不bất 填điền 胸hung 者giả 。 勸khuyến 令linh 預dự 作tác 助trợ 法Pháp 眼nhãn 因nhân 。 舉cử 知tri 五ngũ 部bộ 以dĩ 為vi 況huống 喻dụ 。 言ngôn 五ngũ 部bộ 者giả 。 若nhược 遺di 教giáo 三tam 昧muội 經kinh 。 因nhân 羅la 旬tuần 喻dụ 比Bỉ 丘Khâu 乞khất 食thực 不bất 得đắc 。 佛Phật 令linh 分phần/phân 僧Tăng 五ngũ 部bộ 以dĩ 驗nghiệm 僧Tăng 福phước 。 與dữ 佛Phật 滅diệt 後hậu 五ngũ 部bộ 名danh 同đồng 。 其kỳ 事sự 則tắc 別biệt 。 一nhất 曇đàm 無vô 德đức 部bộ 法pháp 名danh 四tứ 分phần/phân 。 二nhị 薩tát 婆bà 多đa 部bộ 法pháp 名danh 十thập 誦tụng 。 三tam 彌di 沙sa 塞tắc 部bộ 法pháp 名danh 五ngũ 分phần/phân 。 四tứ 婆bà 麁thô 富phú 羅la 部bộ 律luật 本bổn 未vị 來lai 。 五ngũ 迦Ca 葉Diếp 遺di 部bộ 法pháp 名danh 解giải 脫thoát 。 僧Tăng 祇kỳ 為vi 根căn 本bổn 部bộ 。 分phần/phân 出xuất 前tiền 五ngũ 。 如như 是thị 五ngũ 部bộ 習tập 之chi 在tại 心tâm 。 豈khởi 填điền 胸hung 臆ức 。 習tập 止Chỉ 觀Quán 者giả 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 廣quảng 習tập 諸chư 句cú 作tác 不bất 思tư 議nghị 。 開khai 發phát 之chi 由do 。 於ư 理lý 彌di 明minh 於ư 智trí 彌di 顯hiển 。


○# 次thứ 明minh 識thức 法pháp 藥dược 者giả 。 楞lăng 伽già 亦diệc 云vân 。 智trí 有hữu 三tam 種chủng 。 第đệ 五ngũ 又hựu 云vân 。 五ngũ 度độ 有hữu 三tam 。 並tịnh 云vân 世thế 間gian 乃nãi 至chí 上thượng 上thượng 。 但đãn 彼bỉ 經kinh 分phần/phân 屬thuộc 三tam 人nhân 。 大đại 品phẩm 明minh 逗đậu 機cơ 設thiết 藥dược 。 即tức 如như 下hạ 文văn 授thọ 藥dược 是thị 也dã 。 此thử 中trung 令linh 習tập 之chi 在tại 心tâm 。 故cố 與dữ 二nhị 經kinh 為vi 異dị 。 初sơ 明minh 世thế 間gian 法pháp 藥dược 中trung 。 初sơ 引dẫn 大đại 論luận 。 次thứ 引dẫn 大đại 經kinh 金kim 光quang 明minh 。 並tịnh 云vân 世thế 法pháp 即tức 出xuất 世thế 法pháp 。 然nhiên 兩lưỡng 經kinh 語ngữ 同đồng 而nhi 有hữu 顯hiển 密mật 。 大đại 經kinh 在tại 法pháp 華hoa 後hậu 。 已dĩ 開khai 權quyền 竟cánh 。 是thị 故cố 顯hiển 說thuyết 。 金Kim 光Quang 明Minh 中trung 。 但đãn 云vân 世thế 間gian 皆giai 因nhân 此thử 經Kinh 。 此thử 乃nãi 密mật 示thị 。 又hựu 大đại 經kinh 雖tuy 云vân 。 是thị 佛Phật 所sở 說thuyết 。 仍nhưng 不bất 云vân 所sở 說thuyết 即tức 是thị 妙diệu 理lý 。 顯hiển 密mật 雖tuy 爾nhĩ 順thuận 次thứ 第đệ 意ý 。 且thả 引dẫn 文văn 證chứng 世thế 法pháp 是thị 藥dược 。 亦diệc 為vi 治trị 於ư 眾chúng 生sanh 世thế 病bệnh 。 以dĩ 為vi 出xuất 世thế 之chi 梯thê 漸tiệm 也dã 。 深thâm 識thức 世thế 法pháp 即tức 出xuất 世thế 法pháp 。 一nhất 一nhất 世thế 法pháp 無vô 不bất 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 出xuất 世thế 。 以dĩ 五Ngũ 戒Giới 為vì 出xuất 世thế 法Pháp 者giả 。 以dĩ 佛Phật 出xuất 世thế 方phương 制chế 此thử 戒giới 。 世thế 即tức 出xuất 世thế 。 故cố 引dẫn 五ngũ 行hành 五ngũ 常thường 及cập 十Thập 善Thiện 法pháp 。 即tức 是thị 五Ngũ 戒Giới 。 問vấn 。 知tri 病bệnh 中trung 但đãn 云vân 見kiến 思tư 不bất 說thuyết 塵trần 沙sa 無vô 明minh 之chi 病bệnh 。 次thứ 識thức 藥dược 中trung 何hà 故cố 乃nãi 云vân 出xuất 世thế 及cập 以dĩ 出xuất 世thế 上thượng 上thượng 法pháp 耶da 。 上thượng 上thượng 法pháp 藥dược 應ưng 治trị 塵trần 沙sa 無vô 明minh 之chi 病bệnh 。 何hà 故cố 藥dược 病bệnh 不bất 相tương 對đối 耶da 。 答đáp 。 通thông 論luận 藥dược 病bệnh 應ưng 如như 所sở 問vấn 。 今kim 明minh 知tri 病bệnh 識thức 藥dược 。 及cập 授thọ 藥dược 法pháp 。 並tịnh 是thị 菩Bồ 薩Tát 從tùng 空không 出xuất 假giả 破phá 塵trần 沙sa 惑hoặc 。 應ưng 須tu 遍biến 識thức 世thế 法pháp 等đẳng 三tam 。 故cố 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 初sơ 入nhập 空không 時thời 。 先tiên 用dụng 一nhất 門môn 破phá 見kiến 思tư 病bệnh 。 後hậu 出xuất 假giả 時thời 亦diệc 先tiên 分phân 別biệt 眾chúng 生sanh 見kiến 思tư 。 令linh 其kỳ 先tiên 破phá 。 破phá 已dĩ 亦diệc 令linh 廣quảng 習tập 法pháp 藥dược 。 後hậu 入nhập 中trung 道đạo 。 方phương 復phục 自tự 以dĩ 上thượng 上thượng 法pháp 藥dược 。 治trị 無vô 明minh 病bệnh 。 故cố 無vô 明minh 病bệnh 非phi 入nhập 假giả 正chánh 意ý 。 若nhược 眾chúng 生sanh 有hữu 宜nghi 用dụng 上thượng 上thượng 藥dược 。 亦diệc 應ưng 為vi 說thuyết 此thử 上thượng 上thượng 法pháp 。 令linh 修tu 假giả 中trung 二nhị 種chủng 觀quán 法pháp 。 中trung 道đạo 亦diệc 屬thuộc 假giả 觀quán 攝nhiếp 也dã 。 言ngôn 五ngũ 常thường 似tự 五Ngũ 戒Giới 者giả 。 如như 提đề 謂vị 經kinh 中trung 長trưởng 者giả 問vấn 佛Phật 。 何hà 故cố 但đãn 五ngũ 不bất 說thuyết 四tứ 六lục 。


佛Phật 言ngôn 。

但đãn 說thuyết 五ngũ 者giả 。 是thị 天thiên 地địa 之chi 根căn 太thái 乙ất 。 之chi 初sơ 。 神thần 氣khí 之chi 始thỉ 。 以dĩ 治trị 天thiên 地địa 制chế 御ngự 陰âm 陽dương 。 成thành 就tựu 萬vạn 物vật 。 眾chúng 生sanh 之chi 靈linh 。 天thiên 持trì 之chi 和hòa 陰âm 陽dương 。 地địa 持trì 之chi 萬vạn 物vật 生sanh 。 人nhân 持trì 之chi 五ngũ 藏tạng 安an 。 天thiên 地địa 之chi 神thần 萬vạn 物vật 之chi 祖tổ 。 是thị 故cố 但đãn 五ngũ 。 又hựu 云vân 。 所sở 持trì 五ngũ 戒giới 者giả 。 令linh 成thành 當đương 來lai 五ngũ 體thể 順thuận 世thế 五ngũ 常thường 五ngũ 德đức 之chi 法pháp 。 殺sát 乖quai 仁nhân 盜đạo 乖quai 義nghĩa 淫dâm 乖quai 禮lễ 酒tửu 乖quai 智trí 妄vọng 乖quai 信tín 。 憫mẫn 傷thương 不bất 殺sát 曰viết 仁nhân 。 清thanh 察sát 不bất 盜đạo 曰viết 義nghĩa 。 防phòng 害hại 不bất 淫dâm 曰viết 禮lễ 。 持trì 心tâm 禁cấm 酒tửu 曰viết 智trí 。 非phi 法pháp 不bất 言ngôn 曰viết 信tín 。 此thử 五ngũ 不bất 可khả 造tạo 次thứ 而nhi 虧khuy 。 不bất 可khả 須tu 臾du 而nhi 廢phế 。 君quân 子tử 奉phụng 之chi 以dĩ 立lập 身thân 用dụng 無vô 暫tạm 替thế 。 故cố 云vân 五Ngũ 戒Giới 。 又hựu 云vân 。 不bất 殺sát 過quá 於ư 二nhị 儀nghi 。 不bất 盜đạo 如như 太thái 素tố 。 不bất 邪tà 行hành 如như 虛hư 空không 。 不bất 妄vọng 語ngữ 如như 四tứ 時thời 。 又hựu 五ngũ 行hành 似tự 五Ngũ 戒Giới 者giả 。 略lược 以dĩ 白bạch 虎hổ 通thông 博bác 物vật 誌chí 意ý 。 會hội 釋thích 其kỳ 相tương/tướng 。 木mộc 主chủ 東đông 方phương 。 東đông 方phương 主chủ 肝can 。 肝can 主chủ 眼nhãn 。 眼nhãn 主chủ 春xuân 。 春xuân 主chủ 生sanh 。 生sanh 存tồn 則tắc 木mộc 安an 。 故cố 云vân 不bất 殺sát 以dĩ 防phòng 木mộc 。 金kim 主chủ 西tây 方phương 。 西tây 方phương 主chủ 肺phế 肺phế 主chủ 鼻tị 。 鼻tị 主chủ 秋thu 。 秋thu 主chủ 收thu 。 收thu 藏tạng 則tắc 金kim 安an 。 故cố 不bất 盜đạo 以dĩ 防phòng 金kim 。 水thủy 主chủ 北bắc 方phương 。 北bắc 方phương 主chủ 腎thận 。 腎thận 主chủ 耳nhĩ 。 耳nhĩ 主chủ 冬đông 。 淫dâm 盛thịnh 則tắc 水thủy 增tăng 。 故cố 不bất 淫dâm 以dĩ 禁cấm 水thủy 。 土thổ/độ 主chủ 中trung 央ương 。 中trung 央ương 主chủ 脾tì 。 脾tì 主chủ 身thân 。 土thổ/độ 王vương 四tứ 季quý 。 故cố 提đề 謂vị 經Kinh 云vân 。 不bất 妄vọng 語ngữ 如như 四tứ 時thời 。 身thân 遍biến 四tứ 根căn 。 妄vọng 語ngữ 亦diệc 爾nhĩ 。 遍biến 於ư 諸chư 根căn 違vi 心tâm 說thuyết 故cố 。 火hỏa 主chủ 南nam 方phương 。 南nam 方phương 主chủ 心tâm 。 心tâm 主chủ 舌thiệt 。 舌thiệt 主chủ 夏hạ 。 酒tửu 亂loạn 增tăng 火hỏa 。 故cố 不bất 飲ẩm 酒tửu 以dĩ 防phòng 於ư 火hỏa 。 五ngũ 經kinh 似tự 五Ngũ 戒Giới 者giả 。 已dĩ 略lược 如như 前tiền 釋thích 。 此thử 中trung 開khai 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 二nhị 。 不bất 語ngữ 春xuân 秋thu 。 又hựu 與dữ 提đề 謂vị 對đối 義nghĩa 少thiểu 別biệt 以dĩ 五ngũ 行hành 名danh 與dữ 五ngũ 經kinh 不bất 同đồng 。 故cố 使sử 爾nhĩ 也dã 。 禮lễ 云vân 酒tửu 者giả 因nhân 祭tế 祀tự 而nhi 用dụng 之chi 。 非phi 謂vị 常thường 飲ẩm 。 非phi 祭tế 而nhi 飲ẩm 尚thượng 違vi 世thế 禮lễ 。 況huống 佛Phật 制chế 耶da 。 古cổ 制chế 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 以dĩ 防phòng 淫dâm 亂loạn 。 今kim 習tập 鄭trịnh 衛vệ 反phản 增tăng 邪tà 濁trược 。 故cố 古cổ 樂nhạc 器khí 但đãn 吹xuy [(大/云)*包]# 擊kích 缶# 叩khấu 磬khánh 鳴minh 鐘chung 而nhi 已dĩ 。 故cố 魏ngụy 文văn 侯hầu 問vấn 於ư 子tử 夏hạ 曰viết 。 吾ngô 端đoan 冕# 而nhi 聽thính 古cổ 樂nhạo/nhạc/lạc 則tắc 惟duy 恐khủng 臥ngọa 。 聽thính 鄭trịnh 衛vệ 之chi 音âm 則tắc 不bất 知tri 倦quyện 。 敢cảm 問vấn 。 古cổ 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 彼bỉ 如như 何hà 。 新tân 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 此thử 如như 何hà 。 子tử 夏hạ 曰viết 。 夫phu 古cổ 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 始thỉ 奏tấu 以dĩ 文văn 復phục 亂loạn 以dĩ 武võ 。 修tu 身thân 及cập 家gia 均quân 平bình 天thiên 下hạ 。 此thử 古cổ 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 發phát 也dã 。 夫phu 新tân 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 獶# 雜tạp 子tử 女nữ 不bất 知tri 子tử 父phụ 。 此thử 新tân 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 發phát 也dã 。 夫phu 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 天thiên 地địa 順thuận 而nhi 四tứ 時thời 當đương 。 民dân 有hữu 德đức 而nhi 五ngũ 穀cốc 昌xương 。 疾tật 疹chẩn 不bất 作tác 而nhi 無vô 妖yêu 祥tường 。 故cố 曰viết 樂nhạo/nhạc/lạc 以dĩ 防phòng 淫dâm 。 詩thi 防phòng 殺sát 者giả 。 謂vị 毛mao 詩thi 刺thứ 上thượng 專chuyên 防phòng 暴bạo 殺sát 。 謂vị 上thượng 以dĩ 風phong 化hóa 下hạ 。 下hạ 以dĩ 風phong (# 去khứ 聲thanh )# 刺thứ 上thượng 。 尚thượng 書thư 防phòng 盜đạo 者giả 。 專chuyên 明minh 帝đế 王vương 義nghĩa 讓nhượng 之chi 德đức 。 故cố 防phòng 於ư 盜đạo 。 易dị 測trắc 陰âm 陽dương 等đẳng 者giả 。 如như 孔khổng 子tử 有hữu 三tam 備bị 卜bốc 經kinh 。 上thượng 知tri 天thiên 文văn 。 中trung 知tri 人nhân 事sự 。 下hạ 知tri 地địa 理lý 。 使sử 詐trá 者giả 不bất 行hành 。 如như 是thị 下hạ 結kết 勸khuyến 。 入nhập 假giả 下hạ 示thị 修tu 觀quán 處xứ 。 欲dục 知tri 此thử 法Pháp 等đẳng 者giả 。 如như 向hướng 所sở 對đối 未vị 為vi 善thiện 修tu 。 若nhược 通thông 明minh 觀quán 。 以dĩ 三tam 昧muội 力lực 。 知tri 此thử 身thân 中trung 具cụ 倣# 天thiên 地địa 。 知tri 頭đầu 圓viên 像tượng 天thiên 足túc 方phương 像tượng 地địa 。 身thân 內nội 空không 種chủng 。 即tức 是thị 虛hư 空không 。 腹phúc 溫ôn 法pháp 春xuân 夏hạ 。 背bối/bội 剛cang 法pháp 秋thu 冬đông 。 四tứ 體thể 法pháp 四tứ 時thời 。 大đại 節tiết 十thập 二nhị 法pháp 十thập 二nhị 月nguyệt 。 小tiểu 節tiết 三tam 百bách 六lục 十thập 。 法pháp 三tam 百bách 六lục 十thập 日nhật 。 鼻tị 息tức 出xuất 入nhập 法pháp 山sơn 澤trạch 溪khê 谷cốc 中trung 風phong 。 口khẩu 息tức 出xuất 入nhập 法Pháp 虛hư 空không 中trung 風phong 。 眼nhãn 法pháp 日nhật 月nguyệt 。 開khai 閉bế 法pháp 晝trú 夜dạ 。 髮phát 法pháp 星tinh 辰thần 。 眉mi 法pháp 北bắc 斗đẩu 。 脈mạch 法pháp 江giang 河hà 。 骨cốt 法pháp 玉ngọc 石thạch 。 肉nhục 法pháp 地địa 土thổ/độ 。 毛mao 法pháp 叢tùng 林lâm 。 五ngũ 藏tạng 在tại 天thiên 法pháp 五ngũ 星tinh 。 在tại 地địa 法pháp 五ngũ 嶽nhạc 。 在tại 陰âm 陽dương 法pháp 五ngũ 行hành 。 在tại 世thế 法pháp 五ngũ 常thường 。 在tại 內nội 法pháp 五ngũ 神thần 。 修tu 行hành 法pháp 五ngũ 德đức 。 治trị 罪tội 法pháp 五ngũ 刑hình 。 謂vị 墨mặc 劓tị 剕# 宮cung 大đại 辟tịch 。 主chủ 領lãnh 為vi 五ngũ 官quan 。 五ngũ 官quan 如như 下hạ 第đệ 八bát 卷quyển 引dẫn 博bác 物vật 誌chí 。 謂vị 句cú 芒mang 等đẳng 。 升thăng 天thiên 曰viết 五ngũ 雲vân 。 化hóa 為vi 五ngũ 龍long 。 心tâm 為vi 朱chu 雀tước 。 腎thận 為vi 玄huyền 武võ 。 肝can 為vi 青thanh 龍long 。 肺phế 為vi 白bạch 虎hổ 。 脾tì 為vi 勾# 陳trần 。 又hựu 云vân 。 五ngũ 音âm 五ngũ 明minh 六lục 藝nghệ 皆giai 從tùng 此thử 起khởi 。 亦diệc 復phục 當đương 識thức 內nội 治trị 之chi 法pháp 。 覺giác 心tâm 內nội 為vi 大đại 王vương 居cư 百bách 重trọng/trùng 之chi 內nội 。 出xuất 則tắc 為vi 五ngũ 官quan 侍thị 衛vệ 。 肺phế 為vi 司ty 馬mã 。 肝can 為vi 司ty 徒đồ 。 脾tì 為vi 司ty 空không 。 四tứ 支chi 為vi 民dân 子tử 。 左tả 為vi 司ty 命mạng 。 右hữu 為vi 司ty 錄lục 。 主chủ 司ty 人nhân 命mạng 。 乃nãi 至chí 臍tề 為vi 太thái 乙ất 君quân 等đẳng 。 禪thiền 門môn 中trung 廣quảng 明minh 其kỳ 相tương/tướng 。 大đại 悲bi 下hạ 明minh 眼nhãn 智trí 開khai 發phát 。 然nhiên 世thế 下hạ 次thứ 判phán 淺thiển 深thâm 中trung 。 云vân 漏lậu 器khí 等đẳng 者giả 。 禪thiền 法pháp 如như 水thủy 。 心tâm 性tánh 如như 器khí 。 心tâm 行hành 如như 漏lậu 。 世thế 禪thiền 如như 綵thải 衣y 。 心tâm 行hành 如như 雨vũ 雨vũ 。 退thoái 失thất 如như 色sắc 脫thoát 。 次thứ 識thức 出xuất 世thế 法pháp 藥dược 者giả 初sơ 通thông 列liệt 諸chư 法pháp 。 意ý 通thông 兩lưỡng 教giáo 。 次thứ 又hựu 如như 下hạ 約ước 增tăng 數số 。 具cụ 如như 玄huyền 文văn 約ước 教giáo 增tăng 數số 中trung 前tiền 二nhị 教giáo 數số 。 即tức 其kỳ 相tương/tướng 也dã 。 今kim 文văn 無vô 約ước 教giáo 。 但đãn 有hữu 通thông 途đồ 以dĩ 教giáo 判phán 之chi 便tiện 同đồng 約ước 教giáo 。 此thử 中trung 人nhân 天thiên 亦diệc 可khả 三tam 藏tạng 攝nhiếp 。 如như 增tăng 一nhất 中trung 亦diệc 以dĩ 增tăng 數số 明minh 人nhân 天thiên 教giáo 。 今kim 且thả 不bất 論luận 。 今kim 增tăng 數số 法pháp 遍biến 大đại 小tiểu 教giáo 。 且thả 如như 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 偈kệ 云vân 。 以dĩ 此thử 方phương 便tiện 了liễu 一nhất 法pháp 。 二nhị 從tùng 二nhị 法pháp 三tam 從tùng 三tam 。 四tứ 五ngũ 六lục 七thất 八bát 九cửu 十thập 。 十thập 一nhất 之chi 法pháp 無vô 不bất 了liễu 。 從tùng 一nhất 增tăng 一nhất 至chí 諸chư 法pháp 。 義nghĩa 豐phong 慧tuệ 富phú 不bất 可khả 盡tận 。 一nhất 一nhất 契Khế 經Kinh 義nghĩa 亦diệc 深thâm 。 是thị 故cố 名danh 為vi 增tăng 一nhất 含hàm 。 三tam 藏tạng 教giáo 化hóa 無vô 差sai 別biệt 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 亦diệc 從tùng 一nhất 法pháp 增tăng 至chí 無vô 量lượng 。 又hựu 如như 大đại 經kinh 二nhị 十thập 八bát 文văn 。 亦diệc 從tùng 二nhị 法pháp 乃nãi 至chí 十thập 法pháp 。 是thị 一nhất 一nhất 下hạ 明minh 習tập 法pháp 藥dược 意ý 。 為vi 欲dục 下hạ 破phá 惑hoặc 結kết 成thành 。 次thứ 出xuất 世thế 上thượng 上thượng 法pháp 藥dược 中trung 有hữu 法pháp 譬thí 合hợp 。 初sơ 明minh 法pháp 中trung 凡phàm 約ước 增tăng 數số 者giả 。 文văn 遍biến 攝nhiếp 故cố 。 一nhất 一nhất 數số 中trung 雖tuy 至chí 無vô 量lượng 。 該cai 攝nhiếp 行hành 要yếu 莫mạc 過quá 二nhị 法pháp 。 如như 即tức 行hành 人nhân 若nhược 能năng 總tổng 識thức 十thập 重trọng/trùng 二nhị 法pháp 始thỉ 終chung 無vô 闕khuyết 。 方phương 可khả 論luận 道đạo 。 謂vị 真chân 俗tục 教giáo 行hành 信tín 法pháp 乘thừa 戒giới 福phước 慧tuệ 權quyền 實thật 智trí 斷đoạn 定định 慧tuệ 悲bi 智trí 正chánh 助trợ 。 此thử 之chi 十thập 雙song 闕khuyết 一nhất 不bất 可khả 。 以dĩ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 諸chư 增tăng 數số 盡tận 。 應ưng 細tế 思tư 之chi 以dĩ 為vi 行hành 相tương/tướng 。 然nhiên 此thử 法pháp 藥dược 文văn 相tương/tướng 名danh 目mục 。 雖tuy 與dữ 出xuất 世thế 法pháp 藥dược 名danh 同đồng 。 釋thích 義nghĩa 皆giai 須tu 歸quy 於ư 圓viên 別biệt 。 如như 四tứ 念niệm 處xứ 六lục 念niệm 等đẳng 文văn 。 文văn 相tương/tướng 自tự 顯hiển 自tự 餘dư 諸chư 文văn 名danh 猶do 兼kiêm 含hàm 。 如như 八bát 正chánh 九cửu 想tưởng 十thập 智trí 等đẳng 文văn 。 不bất 可khả 聊liêu 爾nhĩ 違vi 於ư 深thâm 致trí 。 如như 九cửu 想tưởng 中trung 即tức 以dĩ 四tứ 見kiến 為vi 污ô 穢uế 陰ấm 等đẳng 。 如như 是thị 四tứ 見kiến 。 凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 。 謂vị 之chi 為vi 淨tịnh 。 得đắc 觀quán 而nhi 變biến 名danh 為vi 不bất 淨tịnh 。 乃nãi 至chí 白bạch 骨cốt 。 即tức 是thị 見kiến 真chân 。 進tiến 至chí 燒thiêu 想tưởng 實thật 相tướng 無vô 相tướng 。 初sơ 後hậu 既ký 然nhiên 中trung 間gian 比tỉ 說thuyết 。 十thập 智trí 亦diệc 爾nhĩ 。 必tất 不bất 可khả 依y 小Tiểu 乘Thừa 十thập 智trí 。 而nhi 銷tiêu 此thử 文văn (# 云vân 云vân )# 。 譬thí 如như 下hạ 譬thí 知tri 法pháp 藥dược 之chi 相tướng 。 初sơ 總tổng 譬thí 增tăng 數số 也dã 。 為vi 病bệnh 用dụng 藥dược 故cố 有hữu 增tăng 減giảm 。 又hựu 世thế 出xuất 世thế 莫mạc 不bất 皆giai 為vi 治trị 見kiến 思tư 病bệnh 。 故cố 言ngôn 近cận 而nhi 意ý 遠viễn 。 入nhập 假giả 下hạ 合hợp 如như 文văn 。 又hựu 如như 下hạ 別biệt 譬thí 也dã 。 初sơ 譬thí 依y 於ư 佛Phật 經Kinh 以dĩ 明minh 法pháp 藥dược 。 皮bì 肉nhục 汁trấp 果quả 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 以dĩ 對đối 四tứ 悉tất 。 根căn 莖hành 枝chi 葉diệp 。 如như 次thứ 以dĩ 對đối 。 信tín 戒giới 定định 慧tuệ 。 山sơn 海hải 水thủy 陸lục 以dĩ 譬thí 四tứ 門môn 。 以dĩ 四tứ 門môn 中trung 各các 有hữu 四tứ 悉tất 及cập 信tín 等đẳng 故cố 。 四tứ 方phương 土thổ/độ 地địa 以dĩ 譬thí 四tứ 教giáo 。 於ư 一nhất 一nhất 教giáo 各các 四tứ 門môn 故cố 。 如như 一nhất 一nhất 方phương 。 各các 有hữu 山sơn 等đẳng 。 采thải 掘quật 乾can/kiền/càn 濕thấp 。 通thông 譬thí 四tứ 教giáo 各các 有hữu 權quyền 實thật 真chân 俗tục 定định 不bất 定định 等đẳng 。 有hữu 定định 如như 頓đốn 漸tiệm 。 不bất 定định 如như 祕bí 密mật 不bất 定định 。 有hữu 入nhập 假giả 菩Bồ 薩Tát 用dụng 佛Phật 正chánh 教giáo 於ư 定định 不bất 定định 。 用dụng 與dữ 不bất 同đồng 。 用dụng 苗miêu 為vi 采thải 。 用dụng 根căn 為vi 掘quật 。 用dụng 權quyền 為vi 苗miêu 用dụng 實thật 為vi 根căn 。 根căn 苗miêu 各các 有hữu 乾can/kiền/càn 濕thấp 不bất 同đồng 。 用dụng 真Chân 如Như 乾can/kiền/càn 用dụng 俗tục 如như 濕thấp 。 又hựu 知tri 下hạ 明minh 用dụng 藥dược 所sở 治trị 不bất 同đồng 。 善thiện 知tri 授thọ 法pháp 適thích 時thời 不bất 差sai 。 入nhập 假giả 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 未vị 能năng 作tác 真chân 祕bí 密mật 化hóa 。 相tương 似tự 位vị 中trung 亦diệc 有hữu 分phần/phân 似tự 。 祕bí 密mật 之chi 義nghĩa 。 如như 一nhất 卷quyển 明minh 或hoặc 得đắc 不bất 得đắc 等đẳng 是thị 也dã 。 入nhập 假giả 菩Bồ 薩Tát 下hạ 合hợp 中trung 。 但đãn 合hợp 四tứ 悉tất 。 四tứ 悉tất 在tại 初sơ 遍biến 入nhập 諸chư 教giáo 。 舉cử 初sơ 攝nhiếp 後hậu 咸hàm 在tại 悉tất 中trung 。 故cố 下hạ 信tín 等đẳng 略lược 而nhi 不bất 合hợp 。 欲dục 治trị 下hạ 明minh 法pháp 藥dược 體thể 遍biến 。 大đại 醫y 者giả 別biệt 出xuất 假giả 位vị 。 即tức 十thập 行hành 是thị 。 又hựu 如như 大đại 下hạ 次thứ 譬thí 開khai 權quyền 。 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 藥dược 所sở 依y 依y 於ư 大đại 地địa 。 以dĩ 隨tùy 病bệnh 故cố 。 故cố 有hữu 增tăng 減giảm 。 地địa 無vô 分phân 別biệt 而nhi 用dụng 藥dược 不bất 同đồng 。 法pháp 藥dược 下hạ 合hợp 也dã 。 文văn 似tự 於ư 一nhất 說thuyết 多đa 。 正chánh 當đương 於ư 多đa 會hội 一nhất 。 何hà 者giả 。 若nhược 未vị 開khai 權quyền 不bất 說thuyết 多đa 一nhất 。 觀quán 合hợp 大đại 地địa 。 止chỉ 合hợp 大đại 河hà 。 又hựu 如như 下hạ 復phục 以dĩ 四Tứ 諦Đế 譬thí 者giả 。 止Chỉ 觀Quán 所sở 開khai 不bất 出xuất 四Tứ 諦Đế 。 乃nãi 至chí 前tiền 來lai 世thế 出xuất 世thế 及cập 上thượng 上thượng 等đẳng 。 不bất 出xuất 四Tứ 諦Đế 。 故cố 一nhất 一nhất 諦đế 皆giai 云vân 種chủng 種chủng 。 湯thang 飲ẩm 等đẳng 者giả 復phục 譬thí 四Tứ 諦Đế 設thiết 治trị 不bất 同đồng 。 一nhất 一nhất 四Tứ 諦Đế 各các 有hữu 定định 慧tuệ 。 即tức 是thị 止Chỉ 觀Quán 。 定định 慧tuệ 是thị 道đạo 。 舉cử 道đạo 即tức 知tri 具cụ 足túc 四Tứ 諦Đế 。 謂vị 慧tuệ 湯thang 定định 飲ẩm 。 生sanh 滅diệt 中trung 二nhị 。 慧tuệ 吐thổ 定định 下hạ 。 無vô 生sanh 中trung 二nhị 。 定định 炙chích 慧tuệ 針châm 。 無vô 量lượng 中trung 二nhị 。 定định 丸hoàn 慧tuệ 散tán 無vô 作tác 中trung 二nhị 。 則tắc 應ưng 須tu 以dĩ 教giáo 意ý 釋thích 出xuất 。 入nhập 假giả 下hạ 合hợp 。 合hợp 中trung 先tiên 合hợp 四Tứ 諦Đế 。 苦khổ 集tập 不bất 同đồng 集Tập 諦Đế 也dã 。 苦khổ 家gia 之chi 集tập 名danh 為vi 苦khổ 集tập 。 苦khổ 果quả 不bất 同đồng 即tức 苦Khổ 諦Đế 也dã 。 道đạo 滅diệt 如như 文văn 。 種chủng 種chủng 下hạ 合hợp 四tứ 止Chỉ 觀Quán 具cụ 四tứ 四Tứ 諦Đế 。 設thiết 治trị 不bất 同đồng 故cố 云vân 種chủng 種chủng 。


復phục 次thứ 下hạ 明minh 出xuất 假giả 菩Bồ 薩Tát 造tạo 論luận 通thông 經kinh 。 先tiên 譬thí 。 次thứ 合hợp 。 譬thí 中trung 先tiên 總tổng 舉cử 譬thí 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 下hạ 釋thích 。 初sơ 文văn 云vân 神thần 農nông 者giả 。 是thị 黃hoàng 帝đế 時thời 醫y 。 後hậu 雖tuy 有hữu 妙diệu 醫y 並tịnh 則tắc 於ư 神thần 農nông 。 華hoa 他tha 者giả 。 列liệt 傳truyền 云vân 。 字tự 文văn 化hóa 。 沛# 國quốc 譙# 人nhân 也dã 。 專chuyên 遊du 學học 舉cử 孝hiếu 廉liêm 。 避tị 而nhi 不bất 就tựu 。 曉hiểu 養dưỡng 生sanh 之chi 術thuật 。


時thời 人nhân 以dĩ 其kỳ 年niên 且thả 百bách 歲tuế 。 貌mạo 如như 二nhị 十thập 。 精tinh 於ư 方phương 藥dược 心tâm 解giải 分phần/phân 劑tề 。 不bất 假giả 秤xứng 量lượng 。 若nhược 鍼châm 藥dược 不bất 及cập 則tắc 飲ẩm 以dĩ 麻ma 湯thang 。 須tu 臾du 如như 醉túy 開khai 腹phúc 取thủ 病bệnh 。 若nhược 在tại 膓# 中trung 則tắc 便tiện 斷đoạn 膓# 湔tiên 洗tẩy 縫phùng 膓# 。 膏cao 傅phó/phụ 二nhị 三tam 日nhật 便tiện 復phục 。 此thử 例lệ 甚thậm 眾chúng 。 扁# 鵲thước 者giả 。 後hậu 語ngữ 云vân 。 越việt 醫y 也dã 。 因nhân 過quá 齊tề 見kiến 桓hoàn 侯hầu 云vân 。 王vương 有hữu 疾tật 在tại 腠thấu 理lý 。 桓hoàn 侯hầu 曰viết 。 寡quả 人nhân 無vô 疾tật 。 如như 何hà 欲dục 治trị 無vô 疾tật 為vi 功công 。 五ngũ 日nhật 後hậu 復phục 見kiến 王vương 云vân 。 有hữu 疾tật 在tại 血huyết 脈mạch 。 五ngũ 日nhật 後hậu 見kiến 云vân 。 有hữu 疾tật 在tại 膓# 胃vị 。 五ngũ 日nhật 後hậu 扁# 鵲thước 退thoái 走tẩu 。 桓hoàn 侯hầu 使sử 人nhân 逐trục 之chi 問vấn 其kỳ 故cố 。 扁# 鵲thước 云vân 。 疾tật 在tại 腠thấu 理lý 可khả 湯thang 熨# 。 在tại 血huyết 脈mạch 可khả 鍼châm 炙chích 。 在tại 腸tràng 胃vị 可khả 酒tửu 藥dược 。 過quá 此thử 後hậu 在tại 骨cốt 髓tủy 。 司ty 命mạng 所sở 及cập 。 不bất 可khả 治trị 也dã 。 神thần 農nông 如như 佛Phật 。 華hoa 他tha 等đẳng 如như 出xuất 假giả 菩Bồ 薩Tát 。 依y 經kinh 造tạo 論luận 名danh 為vi 作tác 方phương 。 次thứ 釋thích 中trung 鄉hương 土thổ/độ 等đẳng 者giả 。 諸chư 土thổ/độ 不bất 同đồng 設thiết 藥dược 亦diệc 異dị 。 如như 似tự 中trung 邊biên 機cơ 見kiến 各các 別biệt 。 西tây 方phương 則tắc 大đại 小Tiểu 乘Thừa 局cục 諸chư 部bộ 抗kháng 行hành 。 此thử 土thổ/độ 則tắc 所sở 習tập 互hỗ 通thông 以dĩ 小tiểu 助trợ 大đại 。 行hành 事sự 不bất 壅ủng 稍sảo 順thuận 化hóa 儀nghi 。 人nhân 有hữu 儜nảnh 健kiện 等đẳng 者giả 。 利lợi 鈍độn 根căn 也dã 。 諸chư 土thổ/độ 各các 有hữu 利lợi 鈍độn 故cố 也dã 。 儜nảnh 病bệnh 也dã 。 食thực 為vi 病bệnh 緣duyên 故cố 醎hàm 淡đạm 各các 異dị 。 利lợi 根căn 鈍độn 根căn 。 病bệnh 因nhân 各các 別biệt 。 如như 大đại 經Kinh 云vân 。 或hoặc 因nhân 解giải 義nghĩa 。 而nhi 生sanh 憍kiêu 慢mạn 。 或hoặc 因nhân 讀đọc 誦tụng 。 而nhi 生sanh 憍kiêu 慢mạn 。 貴quý 性tánh 顏nhan 貌mạo 。 飲ẩm 食thực 利lợi 養dưỡng 。 住trú 處xứ 新tân 友hữu 。 生sanh 慢mạn 不bất 同đồng 。 生sanh 慢mạn 既ký 然nhiên 。 諸chư 惑hoặc 亦diệc 爾nhĩ 。 藥dược 有hữu 濃nồng 淡đạm 者giả 。 頓đốn 漸tiệm 也dã 。 漸tiệm 中trung 圓viên 濃nồng 三tam 淡đạm 。 亦diệc 可khả 展triển 轉chuyển 迭điệt 為vi 濃nồng 淡đạm 。 病bệnh 有hữu 輕khinh 重trọng 者giả 。 一nhất 貪tham 一nhất 瞋sân 各các 有hữu 厚hậu 薄bạc 。 良lương 由do 過quá 現hiện 緣duyên 習tập 不bất 同đồng 。 此thử 中trung 並tịnh 釋thích 造tạo 論luận 意ý 也dã 。 佛Phật 初sơ 出xuất 下hạ 合hợp 神thần 農nông 。 後hậu 代đại 下hạ 合hợp 華hoa 他tha 等đẳng 。 釋thích 論luận 下hạ 引dẫn 證chứng 造tạo 論luận 意ý 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 下hạ 明minh 請thỉnh 佛Phật 加gia 意ý 。 為vi 成thành 法Pháp 眼nhãn 大đại 悲bi 利lợi 物vật 故cố 也dã 。


止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 六lục 之chi 二nhị
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Quyển 2

止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 六lục 之chi 三tam
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Quyển 3

唐đường 毘tỳ 陵lăng 沙Sa 門Môn 湛trạm 然nhiên 述thuật


三tam 授thọ 藥dược 中trung 。 亦diệc 先tiên 總tổng 舉cử 藥dược 病bệnh 。 眾chúng 生sanh 下hạ 別biệt 明minh 授thọ 藥dược 。 先tiên 明minh 授thọ 世thế 法pháp 藥dược 中trung 。 如như 孔khổng 丘khâu 等đẳng 者giả 。 姓tánh 孔khổng 名danh 丘khâu 字tự 仲trọng 尼ni 。 周chu 公công 姓tánh 姬# 名danh 旦đán 。 制chế 禮lễ 作tác 樂nhạc 五ngũ 德đức 行hạnh 世thế 。 佛Phật 教giáo 流lưu 化hóa 實thật 賴lại 於ư 茲tư 。 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 前tiền 驅khu 真chân 道đạo 後hậu 啟khải 。 元nguyên 古cổ 混hỗn 沌# 未vị 宜nghi 出xuất 世thế 者giả 。 佛Phật 教giáo 明minh 劫kiếp 不bất 須tu 此thử 名danh 。 且thả 寄ký 此thử 土thổ/độ 化hóa 初sơ 而nhi 說thuyết 。 我ngã 遣khiển 三tam 聖thánh 等đẳng 者giả 。 亦diệc 云vân 震chấn 旦đán 具cụ 如như 前tiền 說thuyết 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 行hành 經Kinh 云vân 。 月Nguyệt 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 彼bỉ 稱xưng 顏nhan 回hồi 。 光Quang 淨Tịnh 菩Bồ 薩Tát 。 彼bỉ 稱xưng 仲trọng 尼ni 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 彼bỉ 稱xưng 老lão 子tử 。 天Thiên 竺Trúc 指chỉ 此thử 震chấn 旦đán 為vi 彼bỉ 。 准chuẩn 諸chư 目mục 錄lục 皆giai 推thôi 此thử 經Kinh 以dĩ 為vi 疑nghi 偽ngụy 。 文văn 義nghĩa 既ký 正chánh 或hoặc 是thị 失thất 譯dịch 。 乃nãi 至chí 今kim 家gia 所sở 引dẫn 像tượng 法pháp 決quyết 疑nghi 妙diệu 勝thắng 定định 等đẳng 。 意ý 亦diệc 如như 是thị 。 如như 涅Niết 槃Bàn 後hậu 分phần/phân 本bổn 在tại 偽ngụy 目mục 。 至chí 大đại 唐đường 刊# 定định 始thỉ 入nhập 正chánh 經kinh 。 豈khởi 以dĩ 時thời 人nhân 未vị 決quyết 便tiện 推thôi 入nhập 偽ngụy 。 大đại 師sư 親thân 證chứng 位vị 在tại 初sơ 依y 不bất 應ưng 錯thác 用dụng 。 次thứ 授thọ 出xuất 世thế 中trung 。 初sơ 總tổng 明minh 隨tùy 根căn 授thọ 藥dược 。 乃nãi 與dữ 上thượng 上thượng 法pháp 藥dược 合hợp 說thuyết 。 雖tuy 合hợp 二nhị 文văn 仍nhưng 離ly 四tứ 教giáo 。 故cố 知tri 應ưng 以dĩ 藏tạng 通thông 而nhi 為vì 出xuất 世thế 法Pháp 藥dược 。 別biệt 圓viên 以dĩ 為vi 上thượng 上thượng 法pháp 藥dược 。 故cố 銷tiêu 前tiền 文văn 須tu 用dụng 四tứ 教giáo 一nhất 十thập 六lục 門môn 。 門môn 門môn 四tứ 悉tất 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 將tương 何hà 授thọ 人nhân 。 次thứ 明minh 別biệt 中trung 以dĩ 四tứ 教giáo 相tương 望vọng 。 作tác 下hạ 中trung 上thượng 上thượng 上thượng 之chi 名danh 。 如như 大đại 經kinh 中trung 四tứ 人nhân 觀quán 因nhân 緣duyên 智trí 。 於ư 一nhất 根căn 中trung 皆giai 具cụ 四tứ 義nghĩa 。 秖kỳ 是thị 四tứ 悉tất 。 初sơ 三tam 藏tạng 中trung 初sơ 明minh 佛Phật 經Kinh 。 雖tuy 是thị 下hạ 明minh 菩Bồ 薩Tát 論luận 。 並tịnh 有hữu 標tiêu 釋thích 結kết 。 餘dư 之chi 三tam 根căn 准chuẩn 此thử 可khả 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 論luận 中trung 樂nhạo 聞văn 即tức 世thế 界giới 。 生sanh 善thiện 即tức 為vi 人nhân 。 破phá 濁trược 即tức 對đối 治trị 。 見kiến 真chân 即tức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 下hạ 之chi 三tam 教giáo 准chuẩn 此thử 可khả 知tri 。 下hạ 去khứ 文văn 略lược 但đãn 有hữu 二nhị 段đoạn 。 先tiên 明minh 四tứ 悉tất 即tức 是thị 佛Phật 經Kinh 。 次thứ 明minh 四tứ 門môn 即tức 是thị 論luận 也dã 。 縱túng/tung 無vô 偏thiên 申thân 一nhất 門môn 之chi 論luận 。 或hoặc 兼kiêm 或hoặc 具cụ 。 比tỉ 望vọng 可khả 知tri 。 若nhược 入nhập 下hạ 總tổng 明minh 授thọ 藥dược 當đương 宜nghi 中trung 。 初sơ 法pháp 。 云vân 十thập 六lục 道đạo 滅diệt 者giả 。 一nhất 十thập 六lục 門môn 。 門môn 門môn 四Tứ 諦Đế 。 故cố 有hữu 一nhất 十thập 六lục 道đạo 滅diệt 。 治trị 一nhất 十thập 六lục 苦khổ 集tập 。 門môn 門môn 之chi 中trung 論luận 四tứ 悉tất 者giả 。 以dĩ 十thập 六lục 門môn 有hữu 佛Phật 本bổn 經kinh 。 菩Bồ 薩Tát 出xuất 假giả 更cánh 於ư 四tứ 門môn 。 各các 申thân 佛Phật 意ý 以dĩ 利lợi 於ư 他tha 。 即tức 是thị 假giả 智trí 之chi 正chánh 意ý 也dã 。 言ngôn 隨tùy 其kỳ 類loại 音âm 等đẳng 者giả 。 且thả 以dĩ 出xuất 假giả 赴phó 機cơ 善thiện 說thuyết 名danh 為vi 妙diệu 音âm 。 非phi 謂vị 法Pháp 身thân 一nhất 音âm 異dị 解giải 。 乃nãi 至chí 一nhất 雲vân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 從tùng 文văn 意ý 則tắc 是thị 妙diệu 益ích 。 此thử 之chi 妙diệu 益ích 。 猶do 在tại 下hạ 文văn 利lợi 益ích 中trung 明minh 。 是thị 故cố 此thử 文văn 且thả 從tùng 竪thụ 說thuyết 。 如như 一nhất 雲vân 下hạ 雲vân 現hiện 身thân 也dã 。 雨vũ 說thuyết 法Pháp 也dã 。 天thiên 雨vũ 無vô 私tư 。 所sở 稟bẩm 各các 異dị 。 三tam 草thảo 二nhị 木mộc 得đắc 益ích 不bất 同đồng 。 隨tùy 其kỳ 見kiến 聞văn 莫mạc 不bất 蒙mông 益ích 。 故cố 云vân 生sanh 長trưởng 。 應ưng 知tri 此thử 中trung 若nhược 全toàn 不bất 兼kiêm 文văn 之chi 元nguyên 意ý 。 如như 何hà 次thứ 第đệ 出xuất 假giả 之chi 位vị 。 即tức 能năng 授thọ 他tha 圓viên 教giáo 四tứ 門môn 。


○# 次thứ 明minh 入nhập 假giả 位vị 者giả 。 釋thích 中trung 先tiên 明minh 位vị 意ý 。 若nhược 專chuyên 用dụng 前tiền 三tam 教giáo 下hạ 根căn 破phá 假giả 之chi 位vị 。 則tắc 使sử 凡phàm 夫phu 望vọng 崕# 自tự 絕tuyệt 。 入nhập 空không 之chi 時thời 先tiên 見kiến 後hậu 思tư 位vị 行hành 長trường 遠viễn 。 如như 七thất 生sanh 思tư 盡tận 若nhược 一nhất 往vãng 來lai 。 乃nãi 至chí 如như 上thượng 。 破phá 見kiến 破phá 思tư 重trọng/trùng 數số 無vô 量lượng 。 則tắc 入nhập 空không 之chi 位vị 尚thượng 不bất 可khả 至chí 。 何hà 況huống 入nhập 假giả 。 故cố 云vân 迢điều 遞đệ 。 是thị 故cố 須tu 識thức 諸chư 教giáo 明minh 位vị 。 權quyền 位vị 下hạ 根căn 入nhập 假giả 未vị 期kỳ 。 實thật 位vị 上thượng 根căn 一nhất 生sanh 可khả 到đáo 。 一nhất 思tư 一nhất 見kiến 尚thượng 即tức 法Pháp 界Giới 。 況huống 出xuất 假giả 耶da 。 崖nhai 者giả 岸ngạn 也dã 。 爾nhĩ 雅nhã 云vân 。 水thủy 濱tân 也dã 。 又hựu 云vân 。 崖nhai 重trọng/trùng 者giả 曰viết 岸ngạn 。 今kim 當đương 下hạ 正chánh 釋thích 。 初sơ 明minh 三tam 藏tạng 。 於ư 中trung 先tiên 二Nhị 乘Thừa 。 次thứ 菩Bồ 薩Tát 。 初sơ 文văn 先tiên 法pháp 。 如như 文văn 。 譬thí 如như 等đẳng 者giả 譬thí 二Nhị 乘Thừa 人nhân 。 故cố 大đại 經kinh 二nhị 十thập 六lục 。 師sư 子tử 吼hống 難nạn/nan 云vân 。 眾chúng 生sanh 若nhược 有hữu 佛Phật 性tánh 。 何hà 故cố 有hữu 退thoái 有hữu 不bất 退thoái 耶da 。 佛Phật 以dĩ 喻dụ 答đáp 。 譬thí 如như 二nhị 人nhân 。 俱câu 聞văn 他tha 方phương 有hữu 七thất 寶bảo 山sơn 。 山sơn 有hữu 清thanh 泉tuyền 。 其kỳ 味vị 甘cam 美mỹ 。 若nhược 有hữu 能năng 到đáo 永vĩnh 斷đoạn 貧bần 苦khổ 。 飲ẩm 服phục 其kỳ 水thủy 。 增tăng 益ích 壽thọ 命mạng 。 唯duy 路lộ 嶮hiểm 難nạn 。 其kỳ 二nhị 人nhân 者giả 一nhất 則tắc 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 則tắc 空không 往vãng 。 路lộ 值trị 一nhất 人nhân 。 多đa 齎tê 七thất 寶bảo 。 二nhị 人nhân 便tiện 問vấn 。 彼bỉ 方phương 審thẩm 有hữu 七thất 寶bảo 山sơn 耶da 。


答đáp 言ngôn 。

實thật 有hữu 。 我ngã 已dĩ 獲hoạch 得đắc 。 唯duy 患hoạn 路lộ 嶮hiểm 多đa 有hữu 賊tặc 盜đạo 砂sa 礫lịch 荊kinh 棘cức 乏phạp 於ư 水thủy 草thảo 。 往vãng 者giả 千thiên 萬vạn 。 達đạt 者giả 甚thậm 少thiểu 。 聞văn 是thị 事sự 已dĩ 。 一nhất 人nhân 即tức 悔hối 。 一nhất 人nhân 復phục 言ngôn 。 有hữu 人nhân 能năng 到đáo 我ngã 亦diệc 能năng 到đáo 。 如như 其kỳ 不bất 達đạt 以dĩ 死tử 為vi 期kỳ 。 於ư 彼bỉ 多đa 獲hoạch 如như 願nguyện 服phục 水thủy 。 多đa 齎tê 所sở 有hữu 。 還hoàn 其kỳ 所sở 止chỉ 。 供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 供cung 給cấp 親thân 族tộc 。


時thời 悔hối 還hoàn 者giả 見kiến 彼bỉ 心tâm 熱nhiệt 。 彼bỉ 達đạt 已dĩ 還hoàn 我ngã 何hà 為vi 住trụ 。 便tiện 涉thiệp 路lộ 去khứ 。 行hành 人nhân 下hạ 合hợp 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 山sơn 有hữu 佛Phật 性tánh 水thủy 。 二nhị 人nhân 者giả 。 如như 二nhị 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 行hành 不bất 同đồng 。 生sanh 死tử 如như 嶮hiểm 。 逢phùng 人nhân 如như 佛Phật 。 賊tặc 如như 四tứ 魔ma 。 沙sa 如như 煩phiền 惱não 。 乏phạp 於ư 水thủy 草thảo 如như 不bất 修tu 道Đạo 。 還hoàn 喻dụ 退thoái 轉chuyển 。 往vãng 喻dụ 不bất 退thoái 。 退thoái 者giả 二Nhị 乘Thừa 人nhân 是thị 。 退thoái 大đại 已dĩ 後hậu 鹿lộc 苑uyển 取thủ 小tiểu 。 至chí 方Phương 等Đẳng 中trung 見kiến 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 思tư 議nghị 事sự 。 皆giai 應ưng 號hào 泣khấp 。 聲thanh 振chấn 三tam 千thiên 。 於ư 此thử 大Đại 乘Thừa 。 已dĩ 如như 敗bại 種chủng 。 至chí 法pháp 華hoa 中trung 方phương 生sanh 憂ưu 悔hối 。 悔hối 不bất 對đối 前tiền 悔hối 不bất 待đãi 後hậu 。 怱thông 怱thông 取thủ 證chứng 今kim 方phương 得đắc 聞văn 若nhược 依y 此thử 義nghĩa 法pháp 華hoa 已dĩ 前tiền 無vô 出xuất 假giả 事sự 。 但đãn 於ư 般Bát 若Nhã 義nghĩa 似tự 出xuất 假giả 。 次thứ 明minh 菩Bồ 薩Tát 中trung 。 云vân 心tâm 又hựu 一nhất 轉chuyển 者giả 。 不bất 待đãi 經kinh 歷lịch 漸tiệm 教giáo 座tòa 席tịch 。 本bổn 習tập 所sở 熏huân 即tức 能năng 修tu 習tập 。 次thứ 明minh 通thông 教giáo 中trung 破phá 他tha 解giải 云vân 一nhất 途đồ 之chi 說thuyết 者giả 。 於ư 諸chư 經Kinh 中trung 。 有hữu 此thử 一nhất 往vãng 隨tùy 機cơ 之chi 說thuyết 。 未vị 可khả 遍biến 該cai 通thông 方phương 之chi 意ý 。 古cổ 人nhân 不bất 達đạt 是thị 故cố 偏thiên 執chấp 。 但đãn 佛Phật 下hạ 正chánh 釋thích 也dã 。 謂vị 二Nhị 乘Thừa 人nhân 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 法pháp 華hoa 中trung 方phương 開khai 入nhập 實thật 。 入nhập 實thật 已dĩ 後hậu 方phương 運vận 大đại 悲bi 。 名danh 為vi 出xuất 假giả 。 若nhược 不bất 來lai 至chí 法pháp 華hoa 座tòa 席tịch 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 多đa 取thủ 滅diệt 度độ 。 唯duy 識thức 所sở 計kế 即tức 是thị 其kỳ 流lưu 。 而nhi 於ư 彼bỉ 土độ 。 求cầu 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 則tắc 非phi 彼bỉ 論luận 之chi 所sở 修tu 也dã 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 謂vị 此thử 法pháp 華hoa 偏thiên 被bị 下hạ 根căn 。 判phán 為vi 漸tiệm 教giáo 。 若nhược 爾nhĩ 法pháp 華hoa 玄huyền 文văn 釋thích 用dụng 中trung 云vân 。 迹tích 門môn 正chánh 為vi 生sanh 身thân 。 未vị 入nhập 者giả 入nhập 。 旁bàng 為vi 生sanh 法pháp 兩lưỡng 身thân 已dĩ 入nhập 者giả 進tiến 。 本bổn 門môn 正chánh 為vi 生sanh 法pháp 兩lưỡng 身thân 已dĩ 入nhập 者giả 入nhập 。 旁bàng 為vi 生sanh 身thân 。 未vị 入nhập 者giả 入nhập 。 又hựu 本bổn 門môn 增tăng 道đạo 損tổn 生sanh 文văn 後hậu 。 有hữu 八bát 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 人nhân 。 初sơ 始thỉ 發phát 心tâm 。 既ký 未vị 遊du 漸tiệm 此thử 即tức 頓đốn 人nhân 。 豈khởi 從tùng 數số 千thiên 二Nhị 乘Thừa 之chi 人nhân 。 及cập 鈍độn 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 判phán 妙diệu 教giáo 。 況huống 兩lưỡng 門môn 得đắc 益ích 數số 倍bội 餘dư 經kinh 。 何hà 不bất 推thôi 尋tầm 經kinh 之chi 本bổn 文văn 。 正chánh 直trực 捨xả 方phương 便tiện 。 但đãn 說thuyết 無vô 上thượng 道Đạo 。 無vô 二nhị 亦diệc 無vô 三tam 。 除trừ 佛Phật 方phương 便tiện 說thuyết 。 已dĩ 今kim 當đương 說thuyết 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 不bất 聞văn 此thử 經Kinh 。 不bất 名danh 善thiện 行hành 。 開khai 方phương 便tiện 門môn 。 示thị 真chân 實thật 相tướng 。 等đẳng 賜tứ 諸chư 子tử 。 各các 一nhất 大đại 車xa 。 草thảo 木mộc 皆giai 依y 一nhất 地địa 一nhất 雨vũ 。 如như 是thị 等đẳng 文văn 。 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。 何hà 不bất 凭bằng 茲tư 為vi 頓đốn 教giáo 耶da 。 若nhược 七thất 地địa 下hạ 引dẫn 經kinh 斥xích 下hạ 根căn 人nhân 。 大đại 品phẩm 所sở 訶ha 何hà 必tất 思tư 盡tận 方phương 始thỉ 出xuất 假giả 。 思tư 盡tận 即tức 與dữ 第đệ 七thất 地địa 齊tề 。 故cố 引dẫn 大đại 品phẩm 。 若nhược 入nhập 七thất 地địa 已dĩ 墮đọa 二Nhị 乘Thừa 。 故cố 為vi 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 所sở 訶ha 。 有hữu 大đại 鳥điểu 下hạ 舉cử 譬thí 也dã 。 大đại 論luận 七thất 十thập 二nhị 問vấn 云vân 。 行hành 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 何hà 以dĩ 一nhất 人nhân 作tác 佛Phật 一nhất 作tác 羅La 漢Hán 。 答đáp 。 所sở 謂vị 薩Tát 婆Bà 若Nhã 心tâm 。 行hành 於ư 空không 等đẳng 。 是thị 故cố 作tác 佛Phật 。 自tự 度độ 心tâm 修tu 故cố 成thành 羅La 漢Hán 。 言ngôn 大đại 鳥điểu 者giả 金kim 翅sí 鳥điểu 也dã 。 能năng 從tùng 一nhất 須Tu 彌Di 至chí 一nhất 須Tu 彌Di 。 在tại 於ư 諸chư 天thiên 如như 人nhân 間gian 孔khổng 雀tước 。 所sở 以dĩ 不bất 來lai 人nhân 間gian 者giả 。 翅sí 有hữu 毒độc 風phong 令linh 人nhân 失thất 眼nhãn 。 是thị 鳥điểu 初sơ 出xuất 兩lưỡng 翅sí 未vị 成thành 。 意ý 欲dục 飛phi 去khứ 。 墮đọa 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 若nhược 死tử 若nhược 死tử 等đẳng 苦khổ 中trung 道Đạo 心tâm 悔hối 我ngã 欲dục 還hoàn 天thiên 奢xa 摩ma 黎lê 樹thụ 。 以dĩ 身thân 大đại 故cố 翅sí 翼dực 未vị 成thành 不bất 能năng 自tự 舉cử 。 論luận 合hợp 云vân 。 鳥điểu 身thân 者giả 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 身thân 大đại 者giả 多đa 習tập 六Lục 度Độ 。 無vô 翅sí 者giả 無vô 方phương 便tiện 智trí 。 須Tu 彌Di 山Sơn 者giả 三tam 界giới 也dã 。 虛hư 空không 者giả 無vô 量lượng 佛Phật 法Pháp 也dã 。 未vị 應ưng 飛phi 而nhi 飛phi 者giả 。 功công 德đức 未vị 滿mãn 。 欲dục 從tùng 菩Bồ 薩Tát 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 遊du 於ư 無vô 量lượng 。 佛Phật 法Pháp 空không 中trung 而nhi 欲dục 退thoái 沒một 。 雖tuy 欲dục 作tác 佛Phật 而nhi 不bất 能năng 得đắc 。 若nhược 死tử 者giả 。 羅La 漢Hán 果quả 也dã 。 死tử 等đẳng 苦khổ 者giả 。 支chi 佛Phật 也dã 。 痛thống 惱não 者giả 。 失thất 菩Bồ 薩Tát 本bổn 功công 德đức 也dã 。 今kim 文văn 兩lưỡng 釋thích 並tịnh 是thị 大đại 師sư 隨tùy 義nghĩa 轉chuyển 用dụng 。 謂vị 苦khổ 等đẳng 於ư 死tử 名danh 為vi 死tử 名danh 為vi 死tử 等đẳng 。 而nhi 猶do 未vị 死tử 故cố 名danh 為vi 等đẳng 。 故cố 以dĩ 方phương 便tiện 。 及cập 斷đoạn 見kiến 位vị 。 名danh 為vi 死tử 等đẳng 以dĩ 初sơ 果quả 之chi 人nhân 思tư 惟duy 全toàn 在tại 。 義nghĩa 同đồng 未vị 死tử 。 是thị 鳥điểu 下hạ 借tá 譬thí 帖# 合hợp 。 如như 人nhân 下hạ 重trọng/trùng 舉cử 譬thí 以dĩ 顯hiển 法pháp 華hoa 之chi 功công 。 先tiên 序tự 所sở 治trị 病bệnh 重trọng 。 言ngôn 不bất 能năng 五ngũ 欲dục 者giả 。 以dĩ 不bất 能năng 男nam 者giả 。 通thông 為vi 不bất 能năng 五ngũ 欲dục 。 用dụng 譬thí 二Nhị 乘Thừa 根căn 敗bại 心tâm 死tử 。 閹# 者giả 揜# 也dã 。 揜# 閉bế 門môn 也dã 。 亦diệc 曰viết 黃hoàng 門môn 。 黃hoàng 者giả 主chủ 中trung 。 中trung 謂vị 聖thánh 人nhân 居cư 天thiên 下hạ 中trung 而nhi 通thông 理lý 萬vạn 民dân 。 主chủ 黃hoàng 家gia 之chi 門môn 故cố 曰viết 黃hoàng 門môn 。 亦diệc 曰viết 黃hoàng 昏hôn 閉bế 門môn 故cố 曰viết 黃hoàng 門môn 。 華hoa 嚴nghiêm 下hạ 欲dục 顯hiển 法pháp 華hoa 。 先tiên 序tự 餘dư 經kinh 。 華hoa 嚴nghiêm 已dĩ 來lai 至chí 於ư 大đại 品phẩm 。 如như 世thế 間gian 藥dược 不bất 能năng 治trị 於ư 被bị 閹# 之chi 人nhân 。 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 融dung 通thông 諸chư 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 門môn 願nguyện 行hành 該cai 括quát 。 而nhi 不bất 能năng 令linh 二Nhị 乘Thừa 發phát 心tâm 。 等đẳng 是thị 融dung 通thông 何hà 不bất 融dung 令linh 二Nhị 乘Thừa 作tác 佛Phật 。 但đãn 云vân 在tại 座tòa 如như 聾lung 如như 瘂á 乃nãi 至chí 自tự 悲bi 敗bại 種chủng 渴khát 仰ngưỡng 上thượng 乘thừa 。 而nhi 不bất 為vì 我ngã 。 說thuyết 斯tư 真chân 要yếu 。 唯duy 至chí 法pháp 華hoa 得đắc 記ký 生sanh 喜hỷ 遍biến 尋tầm 法pháp 華hoa 已dĩ 前tiền 諸chư 教giáo 。 實thật 無vô 二Nhị 乘Thừa 作tác 佛Phật 之chi 文văn 。 及cập 明minh 如Như 來Lai 文văn 成thành 之chi 說thuyết 。 故cố 知tri 並tịnh 由do 帶đái 方phương 便tiện 故cố 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 豈khởi 部bộ 圓viên 妙diệu 獨độc 隔cách 二Nhị 乘Thừa 。 問vấn 。 若nhược 言ngôn 方Phương 等Đẳng 不bất 記ký 二Nhị 乘Thừa 。 何hà 故cố 楞lăng 伽già 第đệ 二nhị 變biến 化hóa 品phẩm 中trung 。 大đại 慧tuệ 問vấn 佛Phật 如Như 來Lai 何hà 故cố 授thọ 聲Thanh 聞Văn 記ký 。


佛Phật 言ngôn 。

三tam 意ý 故cố 記ký 。 一nhất 為vi 入nhập 無vô 餘dư 界giới 者giả 。 密mật 勸khuyến 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 故cố 。 二nhị 為vi 此thử 界giới 他tha 土thổ/độ 菩Bồ 薩Tát 樂nhạo 求cầu 聲Thanh 聞Văn 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 勸khuyến 捨xả 此thử 心tâm 修tu 大đại 行hành 故cố 。 三tam 變biến 化hóa 佛Phật 授thọ 聲Thanh 聞Văn 記ký 非phi 法pháp 性tánh 佛Phật 。 大đại 慧tuệ 。 授thọ 聲Thanh 聞Văn 記ký 是thị 祕bí 密mật 說thuyết 。 判phán 曰viết 。 今kim 聞văn 法Pháp 華hoa 是thị 顯hiển 露lộ 記ký 。 不bất 同đồng 方Phương 等Đẳng 隱ẩn 密mật 與dữ 記ký 。 若nhược 據cứ 斯tư 理lý 淨tịnh 名danh 大đại 品phẩm 皆giai 應ưng 有hữu 之chi 。 何hà 獨độc 楞lăng 伽già 。 故cố 方Phương 等Đẳng 云vân 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 授thọ 我ngã 等đẳng 記ký 。 初sơ 意ý 自tự 為vi 。 已dĩ 入nhập 滅diệt 者giả 。 次thứ 第đệ 二nhị 義nghĩa 但đãn 為vi 斥xích 於ư 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 。 對đối 彼bỉ 說thuyết 記ký 何hà 關quan 二Nhị 乘Thừa 。 第đệ 三tam 判phán 非phi 法pháp 性tánh 佛Phật 者giả 。 此thử 是thị 以dĩ 實thật 而nhi 隔cách 於ư 權quyền 。 未vị 若nhược 法pháp 華hoa 顯hiển 久cửu 遠viễn 本bổn 。 我ngã 土thổ/độ 不bất 毀hủy 而nhi 眾chúng 見kiến 燒thiêu 。 況huống 法pháp 性tánh 之chi 佛Phật 尚thượng 不bất 記ký 菩Bồ 薩Tát 。 何hà 獨độc 聲Thanh 聞Văn 。 故cố 知tri 三tam 義nghĩa 並tịnh 異dị 法pháp 華hoa 。 當đương 知tri 大đại 慧tuệ 發phát 起khởi 密mật 說thuyết 。 是thị 故cố 發phát 問vấn 授thọ 記ký 之chi 事sự 。 故cố 知tri 彼bỉ 經kinh 義nghĩa 屬thuộc 方Phương 等Đẳng 。 與dữ 法pháp 華hoa 異dị 豈khởi 待đãi 固cố 論luận 。 數sác 數sác 斥xích 奪đoạt 二Nhị 乘Thừa 等đẳng 故cố 。 故cố 法pháp 華hoa 中trung 三tam 周chu 授thọ 記ký 偏thiên 語ngữ 聲Thanh 聞Văn 者giả 。 為vi 顯hiển 餘dư 經kinh 所sở 不bất 說thuyết 故cố 。 是thị 故cố 委ủy 授thọ 劫kiếp 國quốc 之chi 名danh 。 菩Bồ 薩Tát 授thọ 記ký 處xứ 處xứ 有hữu 文văn 。 故cố 但đãn 通thông 途đồ 云vân 當đương 作tác 佛Phật 。 乃nãi 至chí 本bổn 門môn 某mỗ 生sanh 當đương 得đắc 。 法pháp 華hoa 稱xưng 妙diệu 斯tư 言ngôn 可khả 凭bằng 。 又hựu 闡xiển 提đề 下hạ 更cánh 將tương 涅Niết 槃Bàn 對đối 法pháp 華hoa 教giáo 。 彼bỉ 亦diệc 能năng 治trị 斷đoạn 善thiện 闡xiển 提đề 。 而nhi 但đãn 名danh 大đại 不bất 名danh 妙diệu 者giả 。 一nhất 有hữu 心tâm 易dị 治trị 無vô 心tâm 難nạn/nan 治trị 。 難nạn/nan 治trị 能năng 治trị 所sở 以dĩ 稱xưng 妙diệu 。 二nhị 者giả 法pháp 華hoa 已dĩ 開khai 功công 非phi 彼bỉ 得đắc 。 大đại 陣trận 既ký 破phá 餘dư 黨đảng 不bất 難nan 。 雖tuy 同đồng 醍đề 醐hồ 非phi 無vô 斯tư 別biệt 。 然nhiên 復phục 涅Niết 槃Bàn 偏thiên 被bị 末mạt 代đại 。 帶đái 方phương 便tiện 說thuyết 故cố 復phục 稍sảo 殊thù 。 別biệt 教giáo 可khả 見kiến 。 圓viên 教giáo 六lục 根căn 名danh 下hạ 根căn 者giả 。 出xuất 假giả 名danh 同đồng 功công 逾du 十thập 向hướng 。 此thử 是thị 相tương 似tự 圓viên 融dung 三tam 諦đế 。 不bất 同đồng 次thứ 第đệ 出xuất 假giả 之chi 位vị 。 又hựu 五ngũ 品phẩm 下hạ 中trung 根căn 也dã 。 又hựu 初sơ 心tâm 下hạ 上thượng 根căn 也dã 。 初sơ 心tâm 即tức 是thị 五ngũ 品phẩm 之chi 初sơ 。 大đại 品phẩm 下hạ 引dẫn 大đại 品phẩm 文văn 證chứng 上thượng 根căn 者giả 。 且thả 約ước 通thông 說thuyết 。 五ngũ 品phẩm 之chi 初sơ 亦diệc 約ước 觀quán 行hành 論luận 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 度độ 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 更cánh 約ước 六lục 即tức 良lương 由do 於ư 此thử 。 上thượng 來lai 下hạ 結kết 判phán 如như 文văn 。 次thứ 料liệu 簡giản 中trung 五ngũ 重trùng 問vấn 答đáp 。 初sơ 問vấn 意ý 者giả 。 以dĩ 空không 例lệ 假giả 。 謂vị 情tình 下hạ 答đáp 中trung 。 先tiên 分phân 別biệt 三tam 根căn 以dĩ 例lệ 出xuất 假giả 。 以dĩ 情tình 為vi 上thượng 似tự 中trung 真chân 下hạ 。 情tình 在tại 五ngũ 停đình 四tứ 念niệm 處xứ 位vị 。 似tự 在tại 燸nhu 等đẳng 四tứ 善thiện 根căn 位vị 。 真chân 在tại 見kiến 道đạo 已dĩ 上thượng 位vị 也dã 。 情tình 入nhập 者giả 下hạ 重trọng/trùng 釋thích 上thượng 根căn 。 言ngôn 觸xúc 人nhân 者giả 。 於ư 似tự 真chân 前tiền 念niệm 處xứ 位vị 中trung 緣duyên 苦Khổ 諦Đế 觀quán 。 未vị 發phát 相tương 似tự 。 所sở 緣duyên 之chi 境cảnh 全toàn 同đồng 法pháp 塵trần 。 與dữ 此thử 空không 想tưởng 法pháp 塵trần 相tương/tướng 塵trần 。 亦diệc 得đắc 名danh 為vi 。 情tình 入nhập 空không 也dã 。 非phi 謂vị 爾nhĩ 前tiền 凡phàm 情tình 名danh 入nhập 。 然nhiên 此thử 四tứ 念niệm 人nhân 皆giai 能năng 入nhập 。 故cố 曰viết 觸xúc 人nhân 。 恐khủng 濫lạm 外ngoại 凡phàm 已dĩ 前tiền 。 故cố 云vân 非phi 謂vị 散tán 情tình 。 或hoặc 云vân 發phát 八bát 觸xúc 人nhân 方phương 名danh 情tình 入nhập 。 未vị 審thẩm 此thử 意ý (# 云vân 云vân )# 。 若nhược 爾nhĩ 下hạ 更cánh 難nan 。 但đãn 是thị 情tình 入nhập 於ư 空không 何hà 益ích 。 此thử 有hữu 下hạ 答đáp 。 亦diệc 但đãn 情tình 益ích 。 雖tuy 未vị 證chứng 空không 與dữ 散tán 情tình 異dị 。 即tức 此thử 名danh 益ích 何hà 必tất 似tự 真chân 。 為vi 通thông 前tiền 難nan 以dĩ 辨biện 三tam 根căn 。 於ư 實thật 入nhập 空không 未vị 為vi 真chân 益ích 。 若nhược 益ích 下hạ 更cánh 難nan 。 凡phàm 云vân 益ích 者giả 。 應ưng 異dị 退thoái 人nhân 。 既ký 云vân 有hữu 益ích 應ưng 當đương 不bất 退thoái 。 不bất 併tinh 退thoái 者giả 答đáp 也dã 。 雖tuy 未vị 名danh 為vi 不bất 退thoái 之chi 位vị 。 此thử 位vị 何hà 必tất 一nhất 切thiết 盡tận 退thoái 。 設thiết 下hạ 縱túng/tung 釋thích 。 設thiết 使sử 有hữu 退thoái 亦diệc 能năng 數sổ 修tu 。


何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 人nhân 以dĩ 用dụng 五ngũ 停đình 治trị 法pháp 。 深thâm 重trọng 惑hoặc 謝tạ 。 故cố 能năng 數sổ 修tu 四Tứ 念Niệm 處Xứ 觀quán 。 次thứ 問vấn 者giả 。 通thông 別biệt 上thượng 根căn 初sơ 心tâm 之chi 時thời 。 即tức 能năng 入nhập 假giả 。 當đương 知tri 即tức 假giả 復phục 能năng 入nhập 空không 。 是thị 則tắc 空không 假giả 二nhị 觀quán 相tương/tướng 即tức 。 以dĩ 圓viên 空không 假giả 相tương/tướng 即tức 何hà 別biệt 。 答đáp 中trung 列liệt 出xuất 三tam 人nhân 不bất 同đồng 。 通thông 人nhân 雖tuy 即tức 正chánh 出xuất 假giả 時thời 似tự 即tức 入nhập 空không 。 此thử 教giáo 始thỉ 終chung 不bất 能năng 入nhập 中trung 。 故cố 知tri 不bất 同đồng 圓viên 教giáo 相tương/tướng 即tức 。 別biệt 人nhân 雖tuy 亦diệc 初sơ 心tâm 出xuất 假giả 復phục 即tức 入nhập 空không 。 教giáo 體thể 終chung 須tu 先tiên 空không 次thứ 假giả 。 習tập 佛Phật 法Pháp 備bị 後hậu 方phương 修tu 中trung 。 故cố 名danh 次thứ 第đệ 。 故cố 此thử 兩lưỡng 教giáo 與dữ 圓viên 永vĩnh 乖quai 。 況huống 通thông 別biệt 入nhập 空không 但đãn 照chiếu 六lục 界giới 。 兩lưỡng 教giáo 出xuất 假giả 長trường 短đoản 不bất 同đồng 。 尚thượng 未vị 能năng 出xuất 。 佛Phật 法Pháp 界giới 假giả 。 豈khởi 能năng 九cửu 界giới 見kiến 即tức 中trung 耶da 是thị 故cố 兩lưỡng 教giáo 與dữ 圓viên 不bất 同đồng 。 況huống 復phục 初sơ 心tâm 空không 假giả 並tịnh 用dụng 。 一nhất 往vãng 似tự 即tức 二nhị 俱câu 未vị 滿mãn 。 縱túng/tung 帶đái 此thử 空không 即tức 十thập 界giới 假giả 。 既ký 無vô 法pháp 性tánh 的đích 非phi 圓viên 融dung 。 何hà 須tu 難nạn/nan 云vân 與dữ 圓viên 何hà 別biệt 。 從tùng 圓viên 人nhân 去khứ 辨biện 圓viên 異dị 別biệt 。 而nhi 言ngôn 一nhất 心tâm 亦diệc 能năng 作tác 別biệt 者giả 。 謂vị 勝thắng 能năng 兼kiêm 劣liệt 能năng 別biệt 能năng 圓viên 。 謂vị 多đa 入nhập 下hạ 次thứ 釋thích 圓viên 人nhân 次thứ 第đệ 之chi 相tướng 文văn 列liệt 五ngũ 句cú 但đãn 成thành 四tứ 句cú 。 以dĩ 第đệ 五ngũ 句cú 與dữ 初sơ 句cú 同đồng 。 但đãn 是thị 文văn 誤ngộ 應ưng 無vô 別biệt 意ý 。 義nghĩa 推thôi 應ưng 有hữu 六lục 句cú 不bất 同đồng 。 前tiền 四tứ 如như 文văn 。 除trừ 初sơ 同đồng 句cú 更cánh 加gia 假giả 中trung 與dữ 空không 相tướng 對đối 。 以dĩ 為vi 兩lưỡng 句cú 謂vị 多đa 入nhập 空không 少thiểu 入nhập 假giả 中trung 。 多đa 入nhập 假giả 中trung 少thiểu 入nhập 空không 。 文văn 無vô 者giả 略lược 。 若nhược 爾nhĩ 下hạ 難nạn/nan 向hướng 六lục 句cú 。 雖tuy 有hữu 多đa 少thiểu 三tam 觀quán 俱câu 時thời 。 何hà 名danh 圓viên 人nhân 能năng 觀quán 次thứ 第đệ 。 故cố 云vân 則tắc 非phi 次thứ 第đệ 之chi 別biệt 。 然nhiên 下hạ 答đáp 。 如như 向hướng 六lục 句cú 即tức 是thị 勝thắng 別biệt 。 別biệt 教giáo 次thứ 第đệ 名danh 為vi 劣liệt 別biệt 。 圓viên 觀quán 自tự 在tại 勝thắng 劣liệt 俱câu 能năng 。 是thị 故cố 以dĩ 勝thắng 而nhi 況huống 於ư 劣liệt 。 二nhị 明minh 出xuất 假giả 利lợi 益ích 者giả 。 欲dục 明minh 出xuất 假giả 真chân 實thật 利lợi 益ích 。 必tất 在tại 別biệt 圓viên 初Sơ 地Địa 初sơ 住trụ 。 是thị 知tri 三tam 根căn 雖tuy 益ích 而nhi 微vi 。 此thử 是thị 第đệ 四tứ 。 示thị 文văn 妙diệu 旨chỉ 。 故cố 知tri 明minh 益ích 正chánh 示thị 文văn 意ý 。 次thứ 第đệ 假giả 相tương/tướng 利lợi 益ích 非phi 無vô 。 於ư 中trung 且thả 先tiên 總tổng 序tự 真chân 應ưng 。 於ư 中trung 先tiên 明minh 真chân 應ưng 之chi 由do 。 文văn 云vân 真chân 應ưng 復phục 云vân 法Pháp 眼nhãn 。 故cố 此thử 法Pháp 眼nhãn 必tất 非phi 地địa 前tiền 。 以dĩ 不bất 思tư 議nghị 。 假giả 為vi 法Pháp 眼nhãn 耳nhĩ 。 次thứ 應ưng 以dĩ 下hạ 略lược 明minh 應ưng 益ích 以dĩ 格cách 藏tạng 通thông 。 驗nghiệm 知tri 此thử 益ích 定định 在tại 法Pháp 身thân 。 三tam 藏tạng 下hạ 歷lịch 教giáo 正chánh 釋thích 。 判phán 前tiền 兩lưỡng 教giáo 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 人nhân 。 非phi 真chân 起khởi 應ưng 。 縱túng/tung 約ước 佛Phật 者giả 尚thượng 非phi 真chân 應ưng 。 況huống 復phục 菩Bồ 薩Tát 。 言ngôn 佛Phật 非phi 者giả 。 亦diệc 且thả 約ước 於ư 當đương 分phần/phân 教giáo 道đạo 。 准chuẩn 彼bỉ 教giáo 門môn 未vị 明minh 法Pháp 身thân 。 是thị 故cố 當đương 教giáo 無vô 真chân 應ưng 義nghĩa 。 若nhược 開khai 顯hiển 說thuyết 。 即tức 是thị 法Pháp 身thân 。 與dữ 誰thùy 相tướng 形hình 云vân 無vô 真chân 應ưng 。 即tức 是thị 玄huyền 文văn 跨khóa 節tiết 義nghĩa 也dã 。 應ưng 有hữu 下hạ 明minh 真chân 應ưng 相tương/tướng 以dĩ 斥xích 藏tạng 通thông 。 如như 釋Thích 迦Ca 過quá 去khứ 過quá 去khứ 久cửu 得đắc 法Pháp 身thân 。 於ư 六lục 道đạo 中trung 。 與dữ 物vật 結kết 緣duyên 。 今kim 於ư 王vương 城thành 。 出xuất 家gia 成thành 道Đạo 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 應ưng 有hữu 始thỉ 終chung 。 別biệt 教giáo 地địa 前tiền 尚thượng 非phi 真chân 應ưng 況huống 復phục 藏tạng 通thông 。 別biệt 教giáo 下hạ 正chánh 明minh 真chân 應ưng 。 即tức 登đăng 地địa 已dĩ 上thượng 乃nãi 至chí 妙diệu 覺giác 。 深thâm 水thủy 曰viết 淵uyên 。 水thủy 本bổn 曰viết 源nguyên 。 見kiến 眾chúng 生sanh 病bệnh 知tri 病bệnh 根căn 本bổn 。 如như 人nhân 見kiến 水thủy 知tri 水thủy 源nguyên 底để 。 覩đổ 諸chư 法pháp 藥dược 識thức 藥dược 內nội 實thật 。 如như 人nhân 見kiến 藥dược 知tri 藥dược 體thể 性tánh 。 印ấn 謂vị 符phù 印ấn 。 以dĩ 銅đồng 為vi 之chi 使sử 天thiên 下hạ 同đồng 。 今kim 亦diệc 如như 是thị 。 使sử 用dụng 諸chư 教giáo 與dữ 機cơ 不bất 差sai 。 故cố 名danh 為vi 同đồng 。 是thị 則tắc 無vô 明minh 為vi 病bệnh 淵uyên 源nguyên 。 中trung 道đạo 為vi 藥dược 府phủ 藏tạng 。 真chân 種chủng 智trí 知tri 如như 印ấn 不bất 差sai 。 不bất 思tư 議nghị 眼nhãn 。 所sở 見kiến 無vô 失thất 。 和hòa 光quang 下hạ 釋thích 現hiện 身thân 也dã 。 同đồng 四tứ 住trụ 塵trần 處xứ 處xứ 結kết 緣duyên 。 作tác 淨tịnh 土độ 因nhân 為vi 利lợi 物vật 之chi 始thỉ 。 眾chúng 生sanh 機cơ 熟thục 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 。 見kiến 身thân 聞văn 法Pháp 終chung 至chí 實thật 益ích 。 仍nhưng 存tồn 教giáo 道đạo 以dĩ 約ước 初Sơ 地Địa 。 次thứ 明minh 圓viên 教giáo 。 證chứng 道đạo 不bất 別biệt 。 是thị 故cố 但đãn 云vân 乃nãi 至chí 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 得đắc 下hạ 對đối 邪tà 料liệu 簡giản 。 魔ma 亦diệc 能năng 為vi 故cố 須tu 決quyết 擇trạch 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 下hạ 釋thích 簡giản 邪tà 也dã 。 言ngôn 以dĩ 有hữu 漏lậu 形hình 作tác 無vô 漏lậu 像tượng 者giả 。 如như 優ưu 波ba 毱cúc 多đa 調điều 伏phục 魔ma 竟cánh 。 欲dục 見kiến 如Như 來Lai 。 在tại 日nhật 之chi 形hình 。 謂vị 魔ma 曰viết 。 汝nhữ 為vi 我ngã 現hiện 。 魔ma 曰viết 。 如như 教giáo 。 但đãn 現hiện 相tướng 之chi 時thời 莫mạc 為vi 作tác 禮lễ 。 便tiện 於ư 林lâm 中trung 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 八bát 部bộ 導đạo 從tùng 乘thừa 空không 而nhi 出xuất 。 毱cúc 多đa 見kiến 已dĩ 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 不bất 覺giác 作tác 禮lễ 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。 快khoái 哉tai 清thanh 淨tịnh 業nghiệp 。 能năng 成thành 是thị 妙diệu 果Quả 。 非phi 自tự 在tại 天thiên 生sanh 。 亦diệc 非phi 無vô 因nhân 作tác 。 面diện 如như 紫tử 金kim 色sắc 。 目mục 淨tịnh 若nhược 青thanh 蓮liên 。 端đoan 正chánh 超siêu 日nhật 月nguyệt 。 奇kỳ 妙diệu 勝thắng 華hoa 林lâm 。 湛trạm 然nhiên 若nhược 大đại 海hải 。 不bất 動động 逾du 須Tu 彌Di 。 安an 步bộ 猶do 師sư 子tử 。 顧cố 視thị 同đồng 牛ngưu 王vương 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 劫kiếp 。 淨tịnh 修tu 身thân 口khẩu 意ý 。 以dĩ 是thị 故cố 獲hoạch 得đắc 。 如như 此thử 殊thù 妙diệu 身thân 。 怨oán 見kiến 尚thượng 歡hoan 喜hỷ 。 況huống 我ngã 不bất 欣hân 慶khánh 。 魔ma 被bị 作tác 禮lễ 更cánh 復phục 本bổn 形hình 。 大đại 經kinh 四tứ 依y 品phẩm 云vân 。 若nhược 魔ma 變biến 為vi 佛Phật 形hình 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 如như 是thị 莊trang 嚴nghiêm 。 來lai 向hướng 汝nhữ 者giả 。 汝nhữ 當đương 檢kiểm 挍giảo 定định 其kỳ 虛hư 實thật 。


世Thế 尊Tôn 。 魔ma 等đẳng 尚thượng 能năng 。 化hóa 作tác 佛Phật 形hình 。 況huống 不bất 能năng 作tác 阿A 羅La 漢Hán 像tượng 。 邪tà 正chánh 品phẩm 云vân 。 天Thiên 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 為vi 壞hoại 法pháp 故cố 。 作tác 四tứ 眾chúng 像tượng 四Tứ 果Quả 佛Phật 像tượng 。 老lão 子tử 等đẳng 者giả 。 彼bỉ 化hóa 胡hồ 經kinh 乃nãi 是thị 道Đạo 士sĩ 王vương 浮phù 偽ngụy 造tạo 今kim 且thả 縱túng/tung 之chi 。 借tá 使sử 老lão 子tử 化hóa 作tác 佛Phật 者giả 。 亦diệc 是thị 以dĩ 有hữu 漏lậu 形hình 作tác 無vô 漏lậu 像tượng 。 亦diệc 同đồng 天thiên 魔ma 化hóa 身thân 之chi 例lệ 。 況huống 復phục 彼bỉ 經kinh 自tự 化hóa 十thập 胡hồ 。 何hà 關quan 五ngũ 印ấn 。 變biến 釋thích 為vi 羊dương 等đẳng 者giả 。 大đại 經kinh 三tam 十thập 五ngũ 文văn 。 具cụ 如như 釋thích 籤# 第đệ 三tam 所sở 引dẫn 。 尚thượng 非phi 三tam 藏tạng 五ngũ 通thông 者giả 。 未vị 斷đoạn 惑hoặc 故cố 無vô 無vô 漏lậu 通thông 。 所sở 得đắc 神thần 通thông 亦diệc 依y 根căn 本bổn 期kỳ 心tâm 異dị 故cố 通thông 用dụng 亦diệc 勝thắng 。 彼bỉ 諸chư 外ngoại 道đạo 。 尚thượng 無vô 念niệm 處xứ 煖noãn 頂đảnh 等đẳng 法pháp 。 故cố 云vân 世thế 智trí 。 如như 是thị 現hiện 者giả 。 但đãn 是thị 如như 意ý 身thân 通thông 少thiểu 分phần 。 如như 何hà 得đắc 比tỉ 三tam 藏tạng 五ngũ 通thông 。 尚thượng 劣liệt 三tam 藏tạng 豈khởi 同đồng 別biệt 圓viên 。 化hóa 語ngữ 下hạ 責trách 奪đoạt 也dã 。 雷lôi 同đồng 者giả 。 如như 陰âm 陽dương 發phát 雷lôi 同đồng 生sanh 萬vạn 物vật 。 亦diệc 作tác 靁# 字tự 字tự 義nghĩa 同đồng 前tiền 。 故cố 知tri 下hạ 示thị 真chân 應ưng 益ích 。 三tam 結kết 破phá 法pháp 遍biến 者giả 。 准chuẩn 文văn 次thứ 第đệ 破phá 無vô 明minh 盡tận 方phương 可khả 云vân 遍biến 。 亦diệc 是thị 取thủ 意ý 不bất 次thứ 第đệ 說thuyết 。 先tiên 寄ký 三tam 諦đế 以dĩ 意ý 斥xích 文văn 。 次thứ 舉cử 要yếu 以dĩ 結kết 示thị 。 初sơ 三tam 諦đế 中trung 先tiên 約ước 真Chân 諦Đế 。 前tiền 明minh 文văn 相tương/tướng 。 於ư 文văn 相tương/tướng 中trung 又hựu 先tiên 出xuất 凡phàm 情tình 。 未vị 破phá 見kiến 位vị 尚thượng 未vị 次thứ 第đệ 入nhập 真chân 。 況huống 不bất 次thứ 第đệ 入nhập 實thật 。 初sơ 獨độc 舉cử 見kiến 意ý 則tắc 兼kiêm 思tư 。 故cố 此thử 次thứ 文văn 見kiến 思tư 並tịnh 舉cử 。 譬thí 中trung 略lược 引dẫn 三tam 譬thí 。 如như 盲manh 問vấn 乳nhũ 。 具cụ 如như 前tiền 引dẫn 。 若nhược 繩thằng 若nhược 杵xử 者giả 。 大đại 經kinh 如Như 來Lai 性tánh 品phẩm 云vân 。 譬thí 如như 有hữu 王vương 。 令linh 一nhất 大đại 臣thần 牽khiên 一nhất 白bạch 象tượng 示thị 諸chư 盲manh 人nhân 。 眾chúng 盲manh 各các 各các 以dĩ 手thủ 觸xúc 象tượng 。 王vương 問vấn 眾chúng 盲manh 。 象tượng 為vi 何hà 類loại 。 其kỳ 觸xúc 牙nha 者giả 言ngôn 象tượng 如như 萊# 茯# 根căn 。 其kỳ 觸xúc 耳nhĩ 者giả 言ngôn 象tượng 如như 箕ki 。 其kỳ 觸xúc 鼻tị 者giả 言ngôn 象tượng 如như 杵xử 。 其kỳ 觸xúc 脚cước 者giả 言ngôn 象tượng 如như 臼cữu 。 其kỳ 觸xúc 脊tích 者giả 言ngôn 象tượng 如như 床sàng 。 其kỳ 觸xúc 腹phúc 者giả 言ngôn 象tượng 如như 瓮úng 。 其kỳ 觸xúc 尾vĩ 者giả 言ngôn 象tượng 如như 繩thằng 。 次thứ 合hợp 喻dụ 云vân 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 言ngôn 色sắc 是thị 佛Phật 性tánh 或hoặc 有hữu 說thuyết 言ngôn 受thọ 是thị 佛Phật 性tánh 。 想tưởng 行hành 識thức 我ngã 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 各các 執chấp 俱câu 非phi 故cố 云vân 何hà 關quan 。 離ly 此thử 無vô 象tượng 方phương 知tri 各các 是thị 。 是thị 故cố 總tổng 云vân 。 不bất 即tức 不bất 離ly 。 不bất 即tức 故cố 凡phàm 夫phu 豈khởi 是thị 。 不bất 離ly 故cố 離ly 凡phàm 復phục 無vô 。 是thị 故cố 各các 計kế 皆giai 名danh 為vi 見kiến 。 以dĩ 色sắc 等đẳng 六lục 合hợp 牙nha 等đẳng 七thất 。 故cố 七thất 喻dụ 通thông 不bất 須tu 的đích 對đối 。 囈# 言ngôn 等đẳng 者giả 應ưng 作tác 此thử 寱nghệ 。 睡thụy 中trung 言ngôn 也dã 。 大đại 經kinh 第đệ 十thập 八bát 云vân 。 譬thí 如như 二nhị 人nhân 。 共cộng 為vi 親thân 友hữu 。 一nhất 是thị 王vương 子tử (# 能năng 化hóa )# 一nhất 是thị 賤tiện 人nhân 所sở 化hóa 如như 是thị 。 二nhị 人nhân 互hỗ 相tương 往vãng 反phản 感cảm 應ứng 相tương/tướng 是thị 時thời 貧bần 人nhân 。 邪tà 我ngã 名danh 貧bần )# 見kiến 是thị 王vương 子tử 有hữu 一nhất 好hảo/hiếu 刀đao 淨tịnh 妙diệu 第đệ 一nhất (# 佛Phật 性tánh )# 心tâm 中trung 貪tham 著trước 愛ái 樂nhạo 佛Phật 法Pháp 。 王vương 子tử 後hậu 時thời 執chấp 持trì 是thị 刀đao 逃đào 至chí 他tha 國quốc 菩Bồ 薩Tát 捨xả 應ưng 也dã 。 感cảm 應ứng 事sự 密mật 故cố 云vân 逃đào 至chí 。 轉chuyển 化hóa 餘dư 方phương 故cố 云vân 他tha 國quốc )# 貧bần 人nhân 於ư 後hậu 寄ký 宿túc 他tha 舍xá (# 受thọ 五ngũ 道đạo 身thân 即tức 於ư 夢mộng 中trung 。 寱nghệ 言ngôn 刀đao 刀đao (# 無vô 明minh 暗ám 寱nghệ 妄vọng 謂vị 有hữu 我ngã 。 從tùng 此thử 已dĩ 下hạ 聲Thanh 聞Văn 施thí 化hóa 。 即tức 以dĩ 似tự 一nhất 名danh 為vi 旁bàng 人nhân )# 旁bàng 人nhân 聞văn 已dĩ 收thu 至chí 王vương 所sở 。


時thời 王vương 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 言ngôn 刀đao 者giả 。 為vi 何hà 所sở 似tự 可khả 以dĩ 示thị 我ngã 。 是thị 人nhân 具cụ 以dĩ 上thượng 事sự 。 白bạch 王vương (# 初sơ 果quả )# 王vương 今kim 設thiết 使sử 屠đồ 割cát 臣thần 身thân 分phân 裂liệt 手thủ 足túc 欲dục 得đắc 刀đao 者giả 。 實thật 不bất 可khả 得đắc 。 析tích 觀quán )# 臣thần 與dữ 王vương 子tử 素tố 為vi 親thân 友hữu (# 曾tằng 受thọ 小tiểu 化hóa 共cộng 在tại 一nhất 處xứ 。 機cơ 感cảm 相tương 應ứng 雖tuy 曾tằng 眼nhãn 見kiến (# 聞văn 慧tuệ )# 乃nãi 至chí 不bất 敢cảm 以dĩ 手thủ 棠# 觸xúc (# 思tư 慧tuệ )# 況huống 當đương 故cố 取thủ (# 修tu 慧tuệ 唯duy 得đắc 聞văn 慧tuệ 無vô 思tư 修tu 故cố 。 王vương 復phục 問vấn 言ngôn 。 卿khanh 所sở 見kiến 刀đao 相tướng 貌mạo 何hà 似tự 。


答đáp 言ngôn 。

大đại 王vương 刀đao 者giả 如như 羖cổ 羊dương 角giác (# 剎sát 利lợi 計kế 神thần 黃hoàng 色sắc 王vương 聞văn 是thị 已dĩ 。 欣hân 然nhiên 而nhi 笑tiếu 。 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 隨tùy 意ý 所sở 趣thú 。 勿vật 生sanh 憂ưu 怖bố 。 我ngã 庫khố 藏tạng 中trung 都đô 無vô 是thị 刀đao 。 況huống 汝nhữ 曾tằng 於ư 王vương 子tử 邊biên 見kiến 。 王vương 問vấn 群quần 臣thần 。 汝nhữ 曾tằng 見kiến 不bất 言ngôn 已dĩ 便tiện 終chung 。 尋tầm 立lập 餘dư 王vương 。 紹thiệu 繼kế 王vương 位vị 。 復phục 問vấn 諸chư 臣thần 汝nhữ 於ư 庫khố 藏tạng 曾tằng 見kiến 刀đao 不phủ 。 臣thần 答đáp 。 曾tằng 見kiến 。


問vấn 言ngôn 。

何hà 似tự 。


答đáp 言ngôn 。

如như 羖cổ 羊dương 角giác 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 至chí 第đệ 四tứ 王vương 登đăng 位vị (# 即tức 第đệ 四Tứ 果Quả 復phục 問vấn 諸chư 臣thần 皆giai 答đáp 言ngôn 見kiến 。 王vương 復phục 問vấn 言ngôn 。 相tướng 貌mạo 何hà 似tự 。


答đáp 言ngôn 。

如như 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。 婆Bà 羅La 門Môn 計kế 神thần 白bạch )# 復phục 有hữu 說thuyết 言ngôn 其kỳ 色sắc 紅hồng 赤xích 。 如như 火hỏa 聚tụ (# 毘tỳ 舍xá 計kế 神thần 赤xích 色sắc )# 有hữu 言ngôn 。 猶do 如như 黑hắc 蛇xà (# 首thủ 陀đà 計kế 神thần 黑hắc 色sắc )# 王vương 聞văn 大đại 笑tiếu 。 卿khanh 等đẳng 悉tất 皆giai 不bất 見kiến 我ngã 刀đao 真chân 相tương/tướng 。 已dĩ 上thượng 注chú 文văn 並tịnh 是thị 章chương 安an 疏sớ/sơ 釋thích 。 經kinh 自tự 合hợp 云vân 。 說thuyết 已dĩ 捨xả 去khứ 如như 王vương 子tử 逃đào 。 凡phàm 夫phu 說thuyết 我ngã 如như 彼bỉ 暗ám 囈# 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 問vấn 諸chư 眾chúng 生sanh 我ngã 有hữu 何hà 相tương/tướng 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 言ngôn 如như 母mẫu 指chỉ 。 或hoặc 言ngôn 如như 粟túc 米mễ 等đẳng 住trụ 在tại 身thân 中trung 熾sí 然nhiên 如như 日nhật 。 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 為vi 斷đoạn 我ngã 相tương/tướng 言ngôn 無vô 是thị 刀đao 。 貝bối 粖mạt 雪tuyết 鶴hạc 摸mạc 象tượng 囈# 言ngôn 並tịnh 喻dụ 邪tà 常thường 。 雖tuy 云vân 佛Phật 性tánh 而nhi 皆giai 執chấp 我ngã 故cố 屬thuộc 見kiến 攝nhiếp 。 故cố 今kim 引dẫn 之chi 。 破phá 見kiến 思tư 遍biến 但đãn 是thị 入nhập 空không 。 就tựu 文văn 字tự 下hạ 說thuyết 意ý 也dã 。 附phụ 文văn 但đãn 是thị 破phá 見kiến 思tư 遍biến 故cố 云vân 如như 此thử 。 若nhược 論luận 元nguyên 意ý 一nhất 見kiến 一nhất 思tư 無vô 非phi 法Pháp 界Giới 。 不bất 同đồng 次thứ 第đệ 故cố 曰viết 意ý 則tắc 不bất 然nhiên 。 見kiến 思tư 即tức 是thị 下hạ 正chánh 出xuất 文văn 意ý 。 若nhược 從tùng 文văn 說thuyết 見kiến 思tư 障chướng 真chân 無vô 明minh 障chướng 中trung 。 若nhược 從tùng 意ý 說thuyết 。 見kiến 思tư 之chi 外ngoại 無vô 別biệt 無vô 明minh 。 無vô 明minh 體thể 性tánh 既ký 即tức 法pháp 性tánh 。 當đương 知tri 見kiến 思tư 。 亦diệc 即tức 法pháp 性tánh 。 若nhược 見kiến 見kiến 思tư 無vô 明minh 法pháp 性tánh 。 是thị 約ước 名danh 等đẳng 五ngũ 即tức 論luận 遍biến 。 若nhược 取thủ 見kiến 性tánh 應ưng 唯duy 第đệ 五ngũ 第đệ 六lục 。 今kim 通thông 論luận 破phá 何hà 須tu 必tất 至chí 分phần/phân 證chứng 究cứu 竟cánh 名danh 遍biến 。 次thứ 寄ký 從tùng 空không 出xuất 假giả 者giả 。 亦diệc 先tiên 明minh 文văn 相tương 次thứ 顯hiển 文văn 意ý 。 故cố 云vân 亦diệc 爾nhĩ 。 初sơ 文văn 相tương/tướng 中trung 既ký 是thị 次thứ 第đệ 。 且thả 約ước 法Pháp 眼nhãn 論luận 遍biến 不bất 遍biến 。 六lục 根căn 已dĩ 下hạ 次thứ 明minh 文văn 意ý 。 文văn 意ý 本bổn 在tại 不bất 次thứ 第đệ 假giả 。 不bất 次thứ 第đệ 假giả 雖tuy 即tức 從tùng 初sơ 不bất 次thứ 第đệ 破phá 。 復phục 約ước 不bất 次thứ 而nhi 論luận 次thứ 位vị 。 即tức 是thị 六lục 根căn 麁thô 惑hoặc 先tiên 除trừ 。 發phát 得đắc 相tương 似tự 不bất 思tư 議nghị 假giả 。 相tương 似tự 即tức 是thị 中trung 道đạo 前tiền 相tương/tướng 。 即tức 是thị 遍biến 位vị 之chi 氣khí 分phần/phân 也dã 。 障chướng 通thông 下hạ 約ước 中trung 道đạo 觀quán 以dĩ 示thị 破phá 遍biến 。 中trung 道đạo 既ký 是thị 破phá 遍biến 之chi 法pháp 。 是thị 故cố 直trực 約ước 雙song 照chiếu 論luận 遍biến 。 不bất 須tu 復phục 於ư 文văn 外ngoại 論luận 意ý 。 即tức 指chỉ 無vô 明minh 為vi 障chướng 不bất 思tư 議nghị 化hóa 道đạo 神thần 通thông 之chi 惑hoặc 。 此thử 惑hoặc 若nhược 破phá 任nhậm 運vận 雙song 照chiếu 。 雖tuy 復phục 文văn 中trung 不bất 論luận 文văn 相tương/tướng 。 然nhiên 此thử 中trung 道đạo 居cư 二nhị 觀quán 後hậu 。 復phục 當đương 次thứ 第đệ 文văn 相tương/tướng 故cố 也dã 。 故cố 舉cử 要yếu 下hạ 更cánh 總tổng 明minh 文văn 旨chỉ 。 謂vị 不bất 次thứ 第đệ 。 具cụ 如như 前tiền 文văn 。 即tức 觀quán 見kiến 思tư 即tức 見kiến 法pháp 性tánh 。 不bất 復phục 更cánh 論luận 三tam 惑hoặc 三tam 觀quán 前tiền 後hậu 次thứ 第đệ 。 如như 此thử 結kết 要yếu 乃nãi 名danh 遍biến 耳nhĩ 。 前tiền 觀quán 法pháp 下hạ 示thị 結kết 遍biến 意ý 。 結kết 遍biến 應ưng 在tại 中trung 道đạo 文văn 後hậu 。 如như 何hà 於ư 此thử 預dự 明minh 破phá 遍biến 。 但đãn 後hậu 文văn 明minh 遍biến 理lý 數số 而nhi 然nhiên 。 秖kỳ 恐khủng 見kiến 前tiền 空không 假giả 二nhị 觀quán 觀quán 法pháp 重trọng/trùng 沓đạp 。 迷mê 於ư 文văn 旨chỉ 。 言ngôn 文văn 旨chỉ 者giả 。 向hướng 之chi 重trọng/trùng 沓đạp 不bất 出xuất 一nhất 心tâm 。 故cố 於ư 此thử 中trung 且thả 先tiên 略lược 示thị 。 見kiến 思tư 尚thượng 乃nãi 即tức 是thị 法pháp 性tánh 。 豈khởi 有hữu 塵trần 沙sa 在tại 見kiến 思tư 外ngoại 。 豈khởi 有hữu 無vô 明minh 在tại 二nhị 觀quán 後hậu 。 三tam 惑hoặc 既ký 即tức 三tam 觀quán 必tất 融dung 。 此thử 是thị 第đệ 五ngũ 。 示thị 文văn 旨chỉ 也dã 。


次thứ 釋thích 中trung 道đạo 四tứ 門môn 不bất 同đồng 。 於ư 中trung 先tiên 更cánh 牒điệp 前tiền 空không 假giả 舉cử 後hậu 入nhập 中trung 。 三tam 文văn 相tương 對đối 以dĩ 顯hiển 圓viên 妙diệu 。 生sanh 不bất 生sanh 等đẳng 者giả 。 次thứ 第đệ 非phi 實thật 並tịnh 云vân 一nhất 往vãng 。 自tự 他tha 及cập 以dĩ 雙song 照chiếu 自tự 他tha 。 並tịnh 非phi 文văn 旨chỉ 。 言ngôn 同đồng 意ý 殊thù 故cố 皆giai 名danh 似tự 。 生sanh 不bất 生sanh 更cánh 牒điệp 前tiền 從tùng 假giả 入nhập 空không 。 即tức 不bất 生sanh 生sanh 等đẳng 是thị 述thuật 文văn 意ý 。 自tự 即tức 不bất 自tự 等đẳng 者giả 。 重trọng/trùng 述thuật 前tiền 文văn 次thứ 第đệ 行hành 意ý 。 意ý 本bổn 在tại 於ư 不bất 次thứ 第đệ 也dã 。 依y 文văn 次thứ 第đệ 空không 是thị 自tự 行hành 。 即tức 此thử 自tự 行hành 即tức 是thị 化hóa 他tha 。 即tức 非phi 自tự 他tha 。 不bất 生sanh 生sanh 更cánh 牒điệp 前tiền 出xuất 假giả 。 不bất 生sanh 不bất 生sanh 引dẫn 後hậu 入nhập 中trung 。 假giả 中trung 二nhị 文văn 比tỉ 入nhập 空không 說thuyết 。 可khả 以dĩ 意ý 得đắc 。 故cố 以dĩ 三tam 文văn 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 即tức 。 使sử 空không 成thành 妙diệu 空không 乃nãi 至chí 假giả 中trung 成thành 妙diệu 假giả 中trung 。 此thử 即tức 第đệ 六lục 示thị 文văn 旨chỉ 也dã 。 種chủng 種chủng 下hạ 結kết 前tiền 說thuyết 意ý 。 意ý 雖tuy 若nhược 是thị 還hoàn 且thả 附phụ 文văn 。 次thứ 第đệ 而nhi 說thuyết 。 故cố 釋thích 中trung 道đạo 復phục 開khai 四tứ 章chương 。 四tứ 章chương 初sơ 文văn 明minh 中trung 觀quán 意ý 者giả 。 於ư 次thứ 第đệ 中trung 初sơ 文văn 復phục 先tiên 說thuyết 於ư 文văn 旨chỉ 。 今kim 雖tuy 次thứ 第đệ 即tức 是thị 圓viên 教giáo 二nhị 惑hoặc 先tiên 除trừ 。 除trừ 非phi 本bổn 意ý 意ý 在tại 初sơ 心tâm 圓viên 修tu 三tam 觀quán 。 故cố 歷lịch 四tứ 教giáo 簡giản 其kỳ 觀quán 相tương/tướng 前tiền 之chi 兩lưỡng 教giáo 但đãn 中trung 尚thượng 無vô 。 何hà 況huống 圓viên 妙diệu 。 別biệt 雖tuy 聞văn 中trung 如như 眼nhãn 暗ám 者giả 。 是thị 故cố 三tam 教giáo 非phi 今kim 所sở 論luận 。 三tam 藏tạng 可khả 見kiến 。 次thứ 通thông 教giáo 中trung 初sơ 明minh 理lý 同đồng 三tam 藏tạng 故cố 無vô 別biệt 理lý 可khả 觀quán 。 雖tuy 無vô 等đẳng 者giả 。 此thử 教giáo 無vô 中trung 假giả 立lập 中trung 號hiệu 。 亦diệc 云vân 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 故cố 也dã 。 故cố 知tri 他tha 約ước 緣duyên 生sanh 色sắc 心tâm 作tác 三tam 諦đế 名danh 。 不bất 能năng 出xuất 此thử 。 亦diệc 得đắc 下hạ 雖tuy 明minh 遠viễn 通thông 論luận 被bị 接tiếp 者giả 。 是thị 故cố 當đương 教giáo 終chung 無vô 第đệ 三tam 。 次thứ 別biệt 教giáo 中trung 初sơ 約ước 諦đế 離ly 合hợp 中trung 。 言ngôn 元nguyên 知tri 中trung 者giả 。 但đãn 知tri 而nhi 已dĩ 。 初sơ 雖tuy 未vị 觀quán 然nhiên 異dị 通thông 教giáo 後hậu 心tâm 方phương 知tri 。 故cố 云vân 元nguyên 知tri 。 照chiếu 此thử 二nhị 諦đế 等đẳng 者giả 。 既ký 以dĩ 有hữu 無vô 共cộng 為vi 俗tục 諦đế 以dĩ 佛Phật 法Pháp 中trung 。 而nhi 為vi 真Chân 諦Đế 。 有hữu 異dị 於ư 小tiểu 故cố 曰viết 從tùng 容dung 。 雖tuy 合hợp 真chân 俗tục 以dĩ 之chi 為vi 俗tục 真Chân 諦Đế 不bất 出xuất 中trung 道Đạo 理lý 體thể 。 通thông 教giáo 雖tuy 作tác 三tam 諦đế 之chi 名danh 。 實thật 無vô 中trung 體thể 。 此thử 理lý 下hạ 約ước 觀quán 譬thí 顯hiển 真chân 因nhân 分phân 齊tề 。 初sơ 法pháp 。 次thứ 譬thí 。 如như 眼nhãn 暗ám 等đẳng 者giả 初sơ 標tiêu 也dã 。 云vân 何hà 下hạ 釋thích 也dã 。 亦diệc 是thị 合hợp 喻dụ 。 雖tuy 標tiêu 心tâm 本bổn 眼nhãn 。 以dĩ 眼nhãn 暗ám 故cố 但đãn 穿xuyên 旁bàng 眼nhãn 。 旁bàng 實thật 無vô 眼nhãn 謂vị 旁bàng 有hữu 眼nhãn 。 別biệt 教giáo 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 初sơ 知tri 常thường 而nhi 行hành 次thứ 第đệ 。 中trung 理lý 之chi 外ngoại 實thật 無vô 真chân 俗tục 謂vị 有hữu 真chân 俗tục 。 名danh 為vi 旁bàng 眼nhãn 。 是thị 故cố 此thử 教giáo 先tiên 破phá 二nhị 惑hoặc 。 邊biên 外ngoại 無vô 中trung 期kỳ 心tâm 邊biên 外ngoại 。 當đương 知tri 三tam 諦đế 俱câu 名danh 旁bàng 眼nhãn 。 例lệ 如như 下hạ 舉cử 例lệ 也dã 。 方phương 便tiện 如như 二nhị 諦đế 見kiến 諦Đế 如như 見kiến 中trung 。 次thứ 明minh 圓viên 教giáo 有hữu 法pháp 譬thí 合hợp 。 初sơ 法pháp 中trung 云vân 。 先tiên 破phá 兩lưỡng 惑hoặc 等đẳng 者giả 。 秖kỳ 是thị 圓viên 觀quán 麁thô 惑hoặc 先tiên 除trừ 。 故cố 知tri 一nhất 生sanh 初sơ 住trụ 可khả 獲hoạch 。 故cố 南nam 嶽nhạc 云vân 。 望vọng 入nhập 銅đồng 輪luân 領lãnh 眾chúng 太thái 早tảo 。 但đãn 淨tịnh 六lục 根căn 。 次thứ 第đệ 行hành 者giả 。 借tá 使sử 一nhất 生sanh 兩lưỡng 惑hoặc 先tiên 除trừ 。 雖tuy 不bất 經kinh 歷lịch 亦diệc 成thành 次thứ 第đệ 。 或hoặc 圓viên 接tiếp 別biệt 或hoặc 別biệt 圓viên 接tiếp 通thông 或hoặc 解giải 圓viên 行hành 漸tiệm 。 並tịnh 兩lưỡng 惑hoặc 先tiên 除trừ 俱câu 非phi 今kim 意ý 。 今kim 意ý 一nhất 向hướng 專chuyên 在tại 於ư 圓viên 。 次thứ 譬thí 中trung 初sơ 約ước 用dụng 兵binh 以dĩ 譬thí 能năng 所sở 。 次thứ 以dĩ 治trị 鐵thiết 別biệt 譬thí 於ư 能năng 。 器khí 械giới 譬thí 止chỉ 。 身thân 力lực 譬thí 諦đế 。 智trí 謀mưu 譬thí 觀quán 。 械giới 者giả 兵binh 器khí 通thông 名danh 。 兵binh 即tức 五ngũ 兵binh 也dã 。 設thiết 弓cung 刀đao 槊sóc 戈qua 殳# 也dã 。 殳# 音âm 殊thù 。 長trường/trưởng 丈trượng 二nhị 兩lưỡng 刃nhận 。 戟kích 有hữu 柄bính 也dã 。 故cố 淮hoài 南nam 子tử 云vân 。 用dụng 兵binh 如như 決quyết 積tích 水thủy 於ư 千thiên 刃nhận 之chi 隄đê 。 轉chuyển 圓viên 石thạch 於ư 萬vạn 丈trượng 之chi 壑hác 。 即tức 兵binh 利lợi 也dã 。 今kim 以dĩ 身thân 壯tráng 譬thí 圓viên 三tam 諦đế 。 兵binh 利lợi 譬thí 圓viên 三tam 上thượng 也dã 。 權quyền 多đa 譬thí 圓viên 三tam 觀quán 也dã 。 智trí 械giới 並tịnh 依y 身thân 力lực 故cố 也dã 。 一nhất 日nhật 者giả 一nhất 生sanh 也dã 。 兩lưỡng 鐵thiết 譬thí 者giả 。 約ước 教giáo 說thuyết 之chi 乃nãi 有hữu 種chủng 種chủng 燒thiêu 治trị 故cố 也dã 。 次thứ 修tu 中trung 觀quán 緣duyên 者giả 。 初sơ 正chánh 釋thích 五ngũ 緣duyên 。 五ngũ 名danh 雖tuy 同đồng 義nghĩa 與dữ 假giả 異dị 。 一nhất 者giả 假giả 中trung 五ngũ 事sự 具cụ 足túc 。 方phương 能năng 出xuất 假giả 。 今kim 此thử 為vi 具cụ 五ngũ 事sự 應ưng 須tu 入nhập 中trung 。 又hựu 期kỳ 心tâm 五ngũ 事sự 方phương 可khả 修tu 中trung 。 入nhập 空không 五ngũ 緣duyên 。 意ý 亦diệc 如như 是thị 。 次thứ 釋thích 中trung 初sơ 云vân 無vô 緣duyên 慈từ 悲bi 者giả 。 具cụ 足túc 三tam 慈từ 方phương 名danh 無vô 緣duyên 。 此thử 慈từ 下hạ 結kết 成thành 雙song 非phi 三tam 諦đế 相tướng 也dã 。 大đại 經kinh 十thập 四tứ 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 文văn 。 品phẩm 初sơ 云vân 。 慈từ 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 緣duyên 眾chúng 生sanh 。 二nhị 緣duyên 於ư 法pháp 。 三tam 者giả 無vô 緣duyên 。 眾chúng 生sanh 緣duyên 者giả 。 緣duyên 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 如như 。 父phụ 母mẫu 親thân 想tưởng 。 法pháp 緣duyên 者giả 。 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 從tùng 緣duyên 生sanh 。 無vô 緣duyên 者giả 。 不bất 住trụ 法pháp 相tướng 及cập 眾chúng 生sanh 相tướng 。 大đại 論luận 二nhị 十thập 亦diệc 云vân 。 慈từ 有hữu 三tam 種chủng 。 眾chúng 生sanh 緣duyên 者giả 。 謂vị 緣duyên 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 怨oán 親thân 中trung 人nhân 。 法pháp 緣duyên 者giả 。 謂vị 緣duyên 無vô 漏lậu 羅La 漢Hán 支chi 佛Phật 。 諸chư 佛Phật 聖thánh 人nhân 。 破phá 吾ngô 我ngã 相tương/tướng 。 但đãn 觀quán 四tứ 緣duyên 空không 五ngũ 眾chúng 法pháp 。 無vô 緣duyên 者giả 。 不bất 住trụ 有hữu 無vô 。 唯duy 諸chư 佛Phật 有hữu 。 與dữ 大đại 經kinh 文văn 。 文văn 意ý 大đại 同đồng 須tu 釋thích 出xuất 之chi 。 大đại 論luận 第đệ 五ngũ 明minh 悲bi 亦diệc 有hữu 眾chúng 生sanh 等đẳng 三tam 。 故cố 知tri 將tương 三tam 慈từ 悲bi 以dĩ 對đối 三tam 諦đế 義nghĩa 甚thậm 顯hiển 子tử 。 今kim 從tùng 勝thắng 說thuyết 但đãn 云vân 無vô 緣duyên 。 若nhược 得đắc 無vô 緣duyên 必tất 具cụ 前tiền 二nhị 。 故cố 知tri 明minh 於ư 究cứu 竟cánh 慈từ 悲bi 。 不bất 辨biện 此thử 三tam 實thật 未vị 周chu 具cụ 。 上thượng 兩lưỡng 與dữ 菩Bồ 薩Tát 共cộng 者giả 。 比tỉ 斥xích 。 乃nãi 與dữ 藏tạng 通thông 兩lưỡng 菩Bồ 薩Tát 共cộng 也dã 。 法pháp 緣duyên 亦diệc 與dữ 二Nhị 乘Thừa 共cộng 也dã 。 是thị 故cố 更cánh 須tu 第đệ 三tam 觀quán 也dã 。 慈từ 若nhược 有hữu 無vô 等đẳng 者giả 。 結kết 成thành 三tam 諦đế 。 大đại 經kinh 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 云vân 。 慈từ 若nhược 有hữu 無vô 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 如như 是thị 之chi 慈từ 。 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 境cảnh 界giới 。 非phi 不bất 異dị 於ư 諸chư 偏thiên 菩Bồ 薩Tát 。 但đãn 偏thiên 菩Bồ 薩Tát 聞văn 法Pháp 易dị 轉chuyển 仍nhưng 有hữu 少thiểu 分phần 。 二Nhị 乘Thừa 全toàn 闕khuyết 故cố 獨độc 對đối 之chi 。 乃nãi 至chí 十thập 二nhị 。 因nhân 緣duyên 七thất 覺giác 八bát 正chánh 。 十Thập 力Lực 無Vô 畏Úy 。 諸chư 佛Phật 神thần 通thông 。 無vô 不bất 皆giai 以dĩ 慈từ 為vi 根căn 本bổn 。 是thị 故cố 經Kinh 中trung 。 遍biến 歷lịch 諸chư 法pháp 皆giai 悉tất 結kết 云vân 。 慈từ 即tức 如Như 來Lai 如Như 來Lai 即tức 慈từ 。 迦Ca 葉Diếp 下hạ 明minh 慈từ 具cụ 德đức 。 上thượng 慈từ 下hạ 結kết 成thành 。 手thủ 出xuất 師sư 子tử 等đẳng 者giả 。 明minh 慈từ 有hữu 折chiết 伏phục 之chi 用dụng 。 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 云vân 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 教giáo 阿a 闍xà 世thế 。 放phóng 護hộ 財tài 醉túy 象tượng 。 欲dục 害hại 如Như 來Lai 。 及cập 諸chư 弟đệ 子tử 。


爾nhĩ 時thời 踏đạp 殺sát 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 象tượng 聞văn 血huyết 氣khí 狂cuồng 醉túy 倍bội 常thường 。 見kiến 我ngã 翼dực 從tùng 被bị 服phục 赤xích 色sắc 。 謂vị 呼hô 是thị 血huyết 。 復phục 來lai 奔bôn 趣thú 我ngã 弟đệ 子tử 中trung 。 未vị 離ly 欲dục 者giả 。 四tứ 散tán 馳trì 走tẩu 。 城thành 中trung 人nhân 民dân 。 謂vị 我ngã 終chung 沒một 。 調Điều 達Đạt 歡hoan 喜hỷ 快khoái 哉tai 適thích 願nguyện 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 即tức 入nhập 慈từ 定định 舒thư 手thủ 示thị 之chi 。 即tức 於ư 五ngũ 指chỉ 。 出xuất 五ngũ 師sư 子tử 。 是thị 象tượng 見kiến 已dĩ 。 而nhi 生sanh 怖bố 畏úy 。 失thất 大đại 小tiểu 便tiện 投đầu 身thân 禮lễ 我ngã 。


善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 手thủ 指chỉ 實thật 不phủ 。 出xuất 五ngũ 師sư 子tử 。 慈từ 善thiện 根căn 力lực 。 令linh 彼bỉ 調điều 伏phục 。 乃nãi 至chí 下hạ 文văn 舉cử 石thạch 空không 中trung 。 力lực 士sĩ 驚kinh 怖bố 。 現hiện 作tác 莊trang 嚴nghiêm 。 降hàng 諸chư 外ngoại 道đạo 。 令linh 狂cuồng 女nữ 人nhân 見kiến 如như 己kỷ 子tử 。 患hoạn 瘡sang 女nữ 人nhân 得đắc 藥dược 平bình 復phục 。 如như 是thị 皆giai 是thị 無vô 緣duyên 慈từ 力lực 。 如như 磁từ 石thạch 等đẳng 者giả 。 明minh 無vô 緣duyên 慈từ 有hữu 攝nhiếp 受thọ 用dụng 。 故cố 大đại 經kinh 三tam 十thập 師sư 子tử 吼hống 中trung 。 明minh 無vô 緣duyên 慈từ 任nhậm 運vận 能năng 吸hấp 猶do 如như 磁từ 石thạch 任nhậm 運vận 吸hấp 鐵thiết 。 經kinh 舉cử 六lục 譬thí 以dĩ 譬thí 慈từ 義nghĩa 。 猶do 如như 猛mãnh 火hỏa 。 不bất 能năng 燒thiêu 薪tân 。 火hỏa 然nhiên 薪tân 壞hoại 故cố 名danh 為vi 燒thiêu 。 葵quỳ 藿hoắc 隨tùy 日nhật 芭ba 蕉tiêu 因nhân 雷lôi 等đẳng 。 其kỳ 義nghĩa 不bất 別biệt 。 即tức 是thị 異dị 法pháp 相tướng 應ưng 如như 磁từ 能năng 攝nhiếp 。 夫phu 鐵thiết 下hạ 釋thích 修tu 中trung 意ý 。 今kim 明minh 慈từ 等đẳng 具cụ 破phá 立lập 義nghĩa 。 所sở 言ngôn 破phá 者giả 。 石thạch 本bổn 不bất 吸hấp 火hỏa 本bổn 不bất 燒thiêu 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 本bổn 不bất 度độ 生sanh 。 所sở 言ngôn 立lập 者giả 。 無vô 情tình 尚thượng 能năng 異dị 法pháp 出xuất 生sanh 。 況huống 復phục 法Pháp 身thân 依y 本bổn 誓thệ 力lực 。 不bất 能năng 任nhậm 運vận 吸hấp 眾chúng 生sanh 耶da 。 若nhược 無vô 明minh 未vị 破phá 。 理lý 雖tuy 具cụ 足túc 如như 石thạch 隔cách 障chướng 不bất 能năng 吸hấp 鐵thiết 。 如như 水thủy 生sanh 火hỏa 等đẳng 者giả 。 明minh 慈từ 有hữu 能năng 斷đoạn 惑hoặc 之chi 用dụng 。 大đại 論luận 三tam 十thập 五ngũ 釋thích 火hỏa 性tánh 不bất 定định 中trung 云vân 。 若nhược 火hỏa 實thật 熱nhiệt 云vân 何hà 有hữu 人nhân 。 入nhập 火hỏa 不bất 燒thiêu 。 人nhân 身thân 中trung 火hỏa 不bất 燒thiêu 人nhân 身thân 。 雲vân 中trung 起khởi 火hỏa 以dĩ 龍long 力lực 故cố 。 水thủy 不bất 能năng 滅diệt 。 以dĩ 火hỏa 照chiếu 之chi 其kỳ 火hỏa 則tắc 滅diệt 。 今kim 無vô 明minh 亦diệc 爾nhĩ 。 因nhân 於ư 二nhị 觀quán 。 而nhi 生sanh 無vô 明minh 。 二nhị 觀quán 之chi 水thủy 所sở 不bất 能năng 滅diệt 。 還hoàn 用dụng 中trung 道đạo 智trí 火hỏa 滅diệt 之chi 。 為vi 滅diệt 無vô 明minh 。 是thị 故cố 須tu 明minh 第đệ 三tam 觀quán 也dã 。 又hựu 大đại 論luận 四tứ 十thập 九cửu 云vân 。 若nhược 心tâm 著trước 善thiện 破phá 者giả 則tắc 易dị 。 若nhược 心tâm 著trước 空không 破phá 者giả 則tắc 難nạn/nan 。 是thị 故cố 著trước 空không 還hoàn 須tu 有hữu 破phá 。 如như 火hỏa 起khởi 草thảo 中trung 得đắc 水thủy 則tắc 滅diệt 。 若nhược 起khởi 水thủy 中trung 無vô 物vật 能năng 滅diệt 。 是thị 故cố 還hoàn 須tu 以dĩ 火hỏa 滅diệt 之chi 。 今kim 亦diệc 例lệ 爾nhĩ 。 若nhược 著trước 二nhị 惑hoặc 二nhị 智trí 能năng 滅diệt 。 若nhược 著trước 二nhị 邊biên 二nhị 智trí 所sở 不bất 能năng 滅diệt 。 又hựu 律luật 云vân 。 本bổn 謂vị 水thủy 能năng 滅diệt 火hỏa 。 不bất 意ý 水thủy 中trung 生sanh 水thủy 。 今kim 亦diệc 如như 是thị 。 本bổn 謂vị 二nhị 智trí 滅diệt 惑hoặc 。 不bất 意ý 二nhị 智trí 生sanh 惑hoặc 。 是thị 故cố 須tu 用dụng 中trung 智trí 之chi 火hỏa 滅diệt 二nhị 智trí 火hỏa 。 次thứ 滿mãn 本bổn 誓thệ 誓thệ 即tức 四tứ 弘hoằng 。 四tứ 弘hoằng 亦diệc 依y 四Tứ 諦Đế 而nhi 起khởi 。 枝chi 葉diệp 即tức 譬thí 前tiền 之chi 二nhị 觀quán 所sở 斷đoạn 苦khổ 集tập 。 所sở 未vị 知tri 斷đoạn 。 即tức 是thị 無vô 明minh 。 故cố 以dĩ 無vô 明minh 譬thí 於ư 根căn 本bổn 。 次thứ 以dĩ 燈đăng 炬cự 譬thí 前tiền 二nhị 觀quán 所sở 修tu 道Đạo 滅diệt 次thứ 雖tuy 修tu 下hạ 。 斥xích 徧biến 四Tứ 諦Đế 以dĩ 顯hiển 無vô 作tác 。 百bách 川xuyên 者giả 如như 前tiền 二nhị 觀quán 所sở 修tu 四Tứ 諦Đế 。 娑sa 伽già 下hạ 顯hiển 正chánh 。 一nhất 霔# 者giả 如như 今kim 無vô 作tác 所sở 修tu 四Tứ 諦Đế 。 中trung 道đạo 下hạ 合hợp 譬thí 無vô 作tác 體thể 遍biến 義nghĩa 也dã 。 三tam 求cầu 佛Phật 智trí 中trung 初sơ 明minh 智trí 體thể 。 智trí 必tất 有hữu 眼nhãn 故cố 兼kiêm 明minh 眼nhãn 。 眼nhãn 智trí 即tức 是thị 能năng 顯hiển 廣quảng 大đại 。 能năng 顯hiển 既ký 廣quảng 所sở 顯hiển 必tất 深thâm 。 深thâm 竪thụ 遠viễn 橫hoạnh/hoành 皆giai 以dĩ 眼nhãn 智trí 覺giác 了liễu 周chu 遍biến 。 從tùng 因nhân 至chí 果quả 。 究cứu 竟cánh 具cụ 足túc 。 上thượng 兩lưỡng 下hạ 以dĩ 譬thí 比tỉ 斥xích 。 若nhược 修tu 下hạ 以dĩ 譬thí 兼kiêm 合hợp 。 即tức 是thị 中trung 觀quán 之chi 功công 能năng 也dã 。 目mục 足túc 者giả 譬thí 圓viên 解giải 行hành 也dã 。 形hình 前tiền 兩lưỡng 觀quán 眼nhãn 智trí 盲manh 跛bả 。 解giải 行hành 闕khuyết 故cố 終chung 不bất 契khế 中trung 。 到đáo 池trì 等đẳng 者giả 。 解giải 行hành 所sở 契khế 形hình 前tiền 墮đọa 墜trụy 等đẳng 也dã 。 飲ẩm 服phục 等đẳng 者giả 。 親thân 餐xan 理lý 味vị 四tứ 德đức 之chi 水thủy 。 水thủy 體thể 不bất 異dị 而nhi 有hữu 冷lãnh 等đẳng 四tứ 性tánh 不bất 同đồng 。 佛Phật 性tánh 理lý 一nhất 而nhi 有hữu 常thường 等đẳng 四tứ 德đức 差sai 別biệt 。 見kiến 池trì 相tương/tướng 等đẳng 者giả 。 遍biến 池trì 是thị 水thủy 全toàn 水thủy 是thị 池trì 。 池trì 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 盡tận 果quả 德đức 邊biên 窮cùng 佛Phật 性tánh 底để 。 名danh 見kiến 池trì 相tương/tướng 。 見kiến 法pháp 橫hoạnh/hoành 周chu 名danh 見kiến 方phương 圓viên 。 見kiến 理lý 竪thụ 極cực 名danh 見kiến 深thâm 淺thiển 。 同đồng 體thể 權quyền 實thật 名danh 為vi 方phương 圓viên 。 四tứ 即tức 不bất 同đồng 故cố 云vân 深thâm 淺thiển 。 見kiến 即tức 佛Phật 眼nhãn 見kiến 也dã 。 飲ẩm 即tức 佛Phật 智trí 知tri 也dã 。 知tri 見kiến 體thể 一nhất 。 池trì 水thủy 不bất 二nhị 。 法pháp 性tánh 無vô 染nhiễm 。 名danh 為vi 清Thanh 淨Tịnh 。 四tứ 學học 大đại 方phương 便tiện 者giả 。 初sơ 文văn 通thông 序tự 依y 體thể 起khởi 用dụng 。 無vô 謀mưu 等đẳng 者giả 大đại 智trí 也dã 。 不bất 假giả 先tiên 念niệm 故cố 曰viết 無vô 謀mưu 。 住trụ 首thủ 楞lăng 者giả 。 大đại 定định 也dã 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 下hạ 總tổng 歎thán 智trí 定định 善thiện 巧xảo 之chi 用dụng 。 善thiện 巧xảo 秖kỳ 是thị 體thể 內nội 方phương 便tiện 。 應ưng 理lý 稱xưng 機cơ 適thích 時thời 化hóa 用dụng 。 示thị 空không 風phong 等đẳng 者giả 。 借tá 事sự 顯hiển 用dụng 。 風phong 界giới 無vô 色sắc 示thị 令linh 可khả 見kiến 。 世thế 間gian 之chi 火hỏa 尚thượng 能năng 燒thiêu 草thảo 。 能năng 入nhập 劫kiếp 火hỏa 而nhi 令linh 不bất 燒thiêu 。 得đắc 中trung 體thể 故cố 有hữu 斯tư 巧xảo 便tiện 。 故cố 此thử 方phương 便tiện 。 名danh 之chi 為vi 大Đại 。 為vi 大đại 用dụng 故cố 學học 斯tư 方phương 便tiện 。 如như 彌Di 勒Lặc 下hạ 寄ký 於ư 二nhị 聖thánh 以dĩ 顯hiển 善thiện 巧xảo 。 淨tịnh 名danh 彈đàn 訶ha 彌Di 勒Lặc 受thọ 折chiết 。 二nhị 聖thánh 皆giai 依y 同đồng 體thể 善thiện 巧xảo 。 何hà 者giả 彌Di 勒Lặc 蒙mông 佛Phật 授thọ 一nhất 生sanh 記ký 。 若nhược 記ký 一nhất 生sanh 定định 生sanh 兜Đâu 率Suất 。 故cố 彼bỉ 天thiên 子tử 預dự 來lai 修tu 敬kính 。 彌Di 勒Lặc 位vị 居cư 偏thiên 教giáo 不bất 退thoái 。 天thiên 子tử 宿túc 發phát 圓viên 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 彌Di 勒Lặc 以dĩ 偏thiên 誡giới 諸chư 天thiên 子tử 。 不bất 鑑giám 天thiên 子tử 圓viên 機cơ 方phương 成thành 。 故cố 感cảm 淨tịnh 名danh 正chánh 熟thục 諸chư 天thiên 。 旁bàng 折chiết 彌Di 勒Lặc 。 先tiên 約ước 三tam 世thế 折chiết 云vân 。 過quá 去khứ 耶da 未vị 來lai 耶da 現hiện 在tại 耶da 。 三tam 世thế 無vô 住trụ 。 如như 何hà 自tự 謂vị 得đắc 一nhất 生sanh 記ký 。 淨tịnh 名danh 次thứ 以dĩ 如như 理lý 而nhi 訶ha 。 如như 無vô 生sanh 滅diệt 云vân 何hà 言ngôn 得đắc 菩Bồ 提Đề 記ký 耶da 。 注chú 云vân 云vân 者giả 。 經kinh 中trung 有hữu 並tịnh 。 謂vị 以dĩ 眾chúng 生sanh 草thảo 木mộc 聖thánh 賢hiền 而nhi 為vi 並tịnh 詰cật 。 如như 通thông 凡phàm 聖thánh 及cập 情tình 非phi 情tình 。 若nhược 彌Di 勒Lặc 如như 得đắc 授thọ 記ký 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 小Tiểu 乘Thừa 賢hiền 聖thánh 無vô 情tình 草thảo 木mộc 。 亦diệc 應ưng 記ký 耶da 。 若nhược 眾chúng 生sanh 等đẳng 不bất 得đắc 記ký 者giả 。 彌Di 勒Lặc 亦diệc 然nhiên 。 何hà 獨độc 眾chúng 生sanh 及cập 賢hiền 聖thánh 等đẳng 有hữu 得đắc 不bất 得đắc 。 如như 不bất 應ưng 同đồng 。 如như 體thể 既ký 同đồng 記ký 何hà 不bất 等đẳng 。 卻khước 覆phú 並tịnh 決quyết 理lý 妙diệu 辭từ 窮cùng 。 所sở 化hóa 機cơ 成thành 能năng 化hóa 久cửu 鑑giám 。 默mặc 受thọ 彈đàn 折chiết 狀trạng 似tự 招chiêu 譏cơ 。 是thị 故cố 譏cơ 云vân 。 勿vật 起khởi 此thử 見kiến 。 三tam 教giáo 菩Bồ 提Đề 見kiến 心tâm 既ký 破phá 。 淨tịnh 名danh 為vi 說thuyết 圓viên 實thật 菩Bồ 提Đề 。 隨tùy 要yếu 略lược 明minh 二nhị 十thập 五ngũ 句cú 。 遍biến 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 非phi 菩Bồ 提Đề 。 故cố 云vân 寂tịch 滅diệt 是thị 菩Bồ 提Đề 等đẳng 。 應ưng 約ước 六lục 即tức 以dĩ 釋thích 發phát 心tâm 。 而nhi 明minh 寂tịch 滅diệt 及cập 不bất 二nhị 等đẳng 。 是thị 諸chư 天thiên 子tử 。 聞văn 菩Bồ 提Đề 已dĩ 。 咸hàm 悟ngộ 無vô 生sanh 。 是thị 二nhị 大Đại 士Sĩ 。 更cánh 叩khấu 等đẳng 者giả 。 彌Di 勒Lặc 用dụng 權quyền 以dĩ 隱ẩn 實thật 。 大Đại 士Sĩ 用dụng 實thật 以dĩ 隱ẩn 權quyền 。 故cố 彌Di 勒Lặc 以dĩ 說thuyết 不bất 退thoái 轉chuyển 行hành 。 如như 槌chùy 叩khấu 淨tịnh 名danh 之chi 砧# 。 淨tịnh 名danh 以dĩ 訶ha 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 如như 槌chùy 叩khấu 彌Di 勒Lặc 之chi 砧# 。 互hỗ 為vi 槌chùy 砧# 成thành 天thiên 子tử 器khí 。 故cố 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 由do 聞văn 菩Bồ 提Đề 。 令linh 難nan 悟ngộ 者giả 等đẳng 者giả 。 諸chư 天thiên 著trước 樂nhạo/nhạc/lạc 名danh 難nan 悟ngộ 者giả 。 妙diệu 理lý 微vi 密mật 。 名danh 難nan 悟ngộ 法pháp 。 難nan 悟ngộ 之chi 人nhân 悟ngộ 偏thiên 漸tiệm 法pháp 已dĩ 自tự 為vi 難nạn/nan 。 聞văn 圓viên 菩Bồ 提Đề 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 若nhược 非phi 二nhị 聖thánh 槌chùy 砧# 之chi 巧xảo 。 焉yên 令linh 天thiên 子tử 妙diệu 位vị 斯tư 獲hoạch 。 豈khởi 獨độc 高cao 位vị 初sơ 心tâm 例lệ 然nhiên 。 以dĩ 此thử 而nhi 觀quán 彈đàn 訶ha 不bất 易dị 。 泛phiếm 爾nhĩ 貶biếm 挫tỏa 傷thương 他tha 善thiện 萌manh 。 等đẳng 不bất 知tri 機cơ 應ưng 順thuận 安an 樂lạc 行hành 。 猶do 須tu 待đãi 問vấn 答đáp 以dĩ 大Đại 乘Thừa 。 深thâm 愛ái 法pháp 人nhân 尚thượng 誡giới 多đa 說thuyết 說thuyết 必tất 有hữu 軌quỹ 無vô 違vi 化hóa 儀nghi 。 初sơ 寂tịch 忍nhẫn 衣y 。 居cư 大đại 慈từ 室thất 。 坐tọa 妙diệu 空không 座tòa 。 方phương 可khả 能năng 為vi 善thiện 巧xảo 利lợi 他tha 。 如như 是thị 利lợi 他tha 名danh 字tự 位vị 中trung 已dĩ 有hữu 巨cự 益ích 。 何hà 待đãi 五ngũ 品phẩm 乃nãi 至chí 無vô 生sanh 。 又hựu 如Như 來Lai 等đẳng 者giả 。 次thứ 寄ký 佛Phật 化hóa 小tiểu 以dĩ 明minh 善thiện 巧xảo 。 且thả 據cứ 鹿lộc 苑uyển 而nhi 為vi 漸tiệm 初sơ 。 一nhất 往vãng 稱xưng 為vi 不bất 即tức 說thuyết 大đại 。 言ngôn 種chủng 種chủng 者giả 。 四tứ 時thời 七thất 教giáo 盈doanh 縮súc 不bất 同đồng 。 引dẫn 導đạo 皆giai 令linh 離ly 偏thiên 小tiểu 著trước 。 無vô 不bất 咸hàm 使sử 歸quy 會hội 一Nhất 乘Thừa 。 乃nãi 可khả 名danh 為vi 。 大đại 巧xảo 方phương 便tiện 。 文văn 中trung 語ngữ 略lược 但đãn 云vân 種chủng 種chủng 。 意ý 該cai 鹿lộc 苑uyển 至chí 法pháp 華hoa 前tiền 。 離ly 著trước 之chi 言ngôn 通thông 七thất 方phương 便tiện 。 故cố 云vân 然nhiên 後hậu 。 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 是thị 故cố 已dĩ 下hạ 更cánh 述thuật 化hóa 意ý 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 意ý 在tại 真chân 實thật 。 真chân 實thật 得đắc 顯hiển 方phương 有hữu 所sở 歸quy 。 更cánh 以dĩ 等đẳng 者giả 重trọng/trùng 述thuật 善thiện 巧xảo 用dụng 權quyền 之chi 意ý 。 故cố 前tiền 三tam 教giáo 是thị 異dị 方phương 便tiện 。 莫mạc 不bất 皆giai 為vi 顯hiển 於ư 法pháp 華hoa 。 佛Phật 智trí 等đẳng 者giả 。 歎thán 佛Phật 同đồng 體thể 權quyền 謀mưu 叵phả 測trắc 。 權quyền 中trung 之chi 實thật 。 難nan 可khả 思tư 議nghị 。 實thật 權quyền 體thể 融dung 。 無vô 能năng 逮đãi 者giả 。 故cố 以dĩ 去khứ 重trọng/trùng 牒điệp 前tiền 文văn 用dụng 方phương 便tiện 意ý 。 結kết 令linh 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 來lai 至chí 法pháp 華hoa 皆giai 悉tất 入nhập 實thật 。 是thị 則tắc 彌di 顯hiển 善thiện 巧xảo 之chi 功công 。 言ngôn 寰# 中trung 者giả 。 謂vị 法Pháp 界Giới 為vi 域vực 法Pháp 王Vương 所sở 都đô 。 法Pháp 王Vương 無vô 偏thiên 理lý 性tánh 無vô 外ngoại 受thọ 化hóa 契khế 理lý 。 名danh 悟ngộ 寰# 中trung 。 若nhược 作tác 此thử 環hoàn 如như 莊trang 子tử 注chú 。 以dĩ 圓viên 環hoàn 內nội 空không 體thể 無vô 際tế 。 名danh 為vi 環hoàn 中trung 。 今kim 亦diệc 如như 是thị 。 如như 理lý 無vô 相tướng 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 會hội 此thử 環hoàn 空không 故cố 云vân 妙diệu 契khế 。 上thượng 二nhị 下hạ 。 次thứ 寄ký 文Văn 殊Thù 化hóa 外ngoại 以dĩ 明minh 善thiện 巧xảo 。 寶bảo 篋khiếp 經kinh 下hạ 卷quyển 。 因nhân 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 歎thán 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 神thần 力lực 智trí 慧tuệ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。


時thời 富phú 樓lâu 那na 。 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 亦diệc 曾tằng 見kiến 。 彼bỉ 之chi 所sở 為vi 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 城thành 。


時thời 尼ni 乾kiền 子tử 。 有hữu 六lục 萬vạn 眷quyến 屬thuộc 。 我ngã 入nhập 三tam 昧muội 見kiến 百bách 千thiên 尼ni 乾can/kiền/càn 應ưng 當đương 受thọ 化hóa 。 往vãng 為vi 說thuyết 法Pháp 。 反phản 見kiến 輕khinh 笑tiếu 。 出xuất 麁thô 惡ác 言ngôn 。 於ư 三tam 月nguyệt 中trung 。 無vô 受thọ 化hóa 者giả 。 便tiện 捨xả 之chi 去khứ 。


爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 化hóa 為vi 五ngũ 百bách 異dị 道đạo 師sư 徒đồ 。 往vãng 尼ni 乾can/kiền/càn 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 白bạch 言ngôn 。 我ngã 承thừa 名danh 德đức 。 自tự 遠viễn 而nhi 至chí 。 汝nhữ 是thị 我ngã 師sư 。 我ngã 是thị 弟đệ 子tử 。 願nguyện 。 見kiến 哀ai 納nạp 。 令linh 我ngã 不bất 見kiến 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 不bất 聞văn 彼bỉ 法pháp 。


答đáp 言ngôn 。

善thiện 哉tai 。 汝nhữ 已dĩ 純thuần 熟thục 不bất 久cửu 當đương 解giải 我ngã 調điều 伏phục 法pháp 。 尼ni 乾can/kiền/càn 告cáo 眾chúng 。 與dữ 此thử 摩ma 納nạp 。 和hòa 合hợp 共cộng 住trú 。 互hỗ 相tương 問vấn 訊tấn 。 彼bỉ 有hữu 所sở 說thuyết 。 汝nhữ 專chuyên 聽thính 受thọ 。 次thứ 第đệ 而nhi 坐tọa 。 用dụng 尼ni 乾can/kiền/càn 法pháp 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 威uy 儀nghi 殊thù 特đặc 。 於ư 時thời 讚tán 說thuyết 三Tam 寶Bảo 功công 德đức 。 亦diệc 讚tán 尼ni 乾can/kiền/càn 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 令linh 彼bỉ 親thân 附phụ 。 後hậu 於ư 異dị 時thời 。 知tri 眾chúng 已dĩ 集tập 。 即tức 便tiện 語ngữ 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 所sở 行hành 。 咒chú 術thuật 經kinh 書thư 。 若nhược 讚tán 誦tụng 時thời 瞿Cù 曇Đàm 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 入nhập 我ngã 經kinh 中trung 來lai 者giả 。 是thị 瞿Cù 曇Đàm 實thật 功công 德đức 。


何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 瞿Cù 曇Đàm 父phụ 母mẫu 真chân 正chánh 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 種chủng 。 百bách 福phước 嚴nghiêm 身thân 。 生sanh 時thời 地địa 動động 。 梵Phạm 王Vương 扶phù 侍thị 。 自tự 行hành 七thất 步bộ 。 口khẩu 自tự 宣tuyên 言ngôn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 中trung 。 唯duy 我ngã 為vi 尊tôn 。 乃nãi 至chí 廣quảng 讚tán 一nhất 代đại 化hóa 物vật 。 漸tiệm 次thứ 開khai 解giải 示thị 其kỳ 正Chánh 法Pháp 。 五ngũ 百bách 外ngoại 道đạo 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 八bát 千thiên 外ngoại 道đạo 。 發phát 無vô 上thượng 心tâm 。


時thời 文Văn 殊Thù 所sở 化hóa 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 言ngôn 。 南nam 謨mô 佛Phật 陀Đà 南nam 謨mô 佛Phật 陀Đà 。 彼bỉ 外ngoại 道đạo 中trung 未vị 信tín 解giải 者giả 。 亦diệc 皆giai 相tương/tướng 效hiệu 供cúng 養dường 文Văn 殊Thù 。 文Văn 殊Thù 領lãnh 來lai 至chí 佛Phật 所sở 已dĩ 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 無vô 不bất 得đắc 益ích 。 如như 文Văn 殊Thù 鑑giám 機cơ 先tiên 同đồng 後hậu 異dị 。 方phương 得đắc 名danh 為vi 。 大đại 巧xảo 方phương 便tiện 。 五ngũ 明minh 大đại 精tinh 進tấn 者giả 。 初sơ 文văn 略lược 出xuất 。 即tức 以dĩ 佛Phật 乘thừa 名danh 為vi 佛Phật 事sự 。 依y 乘thừa 起khởi 行hành 名danh 大đại 功công 力lực 。 法pháp 華hoa 下hạ 引dẫn 證chứng 也dã 力lực 能năng 趣thú 實thật 故cố 云vân 勇dũng 健kiện 。 依y 理lý 起khởi 進tiến 故cố 云vân 難nạn/nan 事sự 。 令linh 佛Phật 輪Luân 王Vương 解giải 權quyền 賜tứ 實thật 。 不bất 動động 下hạ 引dẫn 金kim 光quang 明minh 果quả 上thượng 精tinh 進tấn 。 以dĩ 況huống 於ư 因nhân 。 不bất 為vi 二nhị 邊biên 所sở 動động 。 永vĩnh 不bất 退thoái 入nhập 三tam 惡ác 不bất 失thất 實thật 相tướng 正chánh 理lý 。 方phương 名danh 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 薩tát 埵đóa 者giả 。 薩tát 埵đóa 王vương 子tử 也dã 。 彼bỉ 經kinh 本bổn 緣duyên 能năng 投đầu 身thân 餓ngạ 虎hổ 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 況huống 餘dư 財tài 物vật 。 以dĩ 此thử 為vi 因nhân 。 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 雖tuy 得đắc 佛Phật 果Quả 精tinh 進tấn 不bất 休hưu 。 故cố 於ư 眾chúng 中trung 起khởi 禮lễ 身thân 骨cốt 。 故cố 云vân 雖tuy 得đắc 菩Bồ 提Đề 猶do 尚thượng 不bất 息tức 。 況huống 餘dư 凡phàm 下hạ 端đoan 拱củng 成thành 耶da 。 故cố 不bất 共cộng 法pháp 中trung 有hữu 。 精tinh 進tấn 無vô 減giảm 。 上thượng 兩lưỡng 觀quán 下hạ 。 重trọng/trùng 約ước 賜tứ 珠châu 比tỉ 決quyết 開khai 權quyền 以dĩ 明minh 精tinh 進tấn 妙diệu 功công 能năng 也dã 。 故cố 佛Phật 輪Luân 王Vương 見kiến 小Tiểu 乘Thừa 眾chúng 破phá 見kiến 思tư 賊tặc 有hữu 微vi 功công 者giả 。 賜tứ 事sự 禪thiền 定định 無vô 漏lậu 田điền 宅trạch 。 若nhược 見kiến 大Đại 士Sĩ 應ưng 破phá 大đại 惑hoặc 獲hoạch 大đại 智trí 勛# 。 故cố 云vân 功công 蓋cái 天thiên 下hạ 。 於ư 實thật 法Pháp 界Giới 頂đảnh 開khai 同đồng 體thể 權quyền 髻kế 。 與dữ 實thật 相tướng 明minh 珠châu 得đắc 法Pháp 王vương 記ký 莂biệt 。 法pháp 賜tứ 之chi 極cực 極cực 在tại 佛Phật 記ký 。 故cố 云vân 賞thưởng 窮cùng 。 施thí 化hóa 之chi 意ý 意ý 在tại 開khai 權quyền 。 故cố 云vân 解giải 髻kế 。 如như 此thử 皆giai 由do 。 大đại 精tinh 進tấn 力lực 。


止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 六lục 之chi 三tam
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Hết quyển 3

止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 六lục 之chi 四tứ
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Hết quyển 4

唐đường 毘tỳ 陵lăng 沙Sa 門Môn 湛trạm 然nhiên 述thuật


第đệ 三tam 正chánh 修tu 中trung 觀quán 者giả 。 初sơ 文văn 先tiên 舉cử 難nan 知tri 難nạn/nan 觀quán 。 若nhược 云vân 初sơ 心tâm 直trực 令linh 觀quán 中trung 。 破phá 細tế 無vô 明minh 顯hiển 於ư 實thật 相tướng 。 凡phàm 尚thượng 不bất 識thức 欲dục 界giới 無vô 明minh 。 故cố 云vân 懸huyền 絕tuyệt 。 非phi 前tiền 四tứ 眼nhãn 二nhị 智trí 所sở 及cập 。 豈khởi 肉nhục 眼nhãn 見kiến 情tình 慮lự 知tri 耶da 。 文văn 中trung 隔cách 字tự 故cố 云vân 眼nhãn 慮lự 見kiến 知tri 。 二nhị 智trí 四tứ 眼nhãn 既ký 未vị 知tri 見kiến 。 中Trung 道Đạo 之chi 理lý 。 是thị 故cố 斥xích 之chi 非phi 眼nhãn 慮lự 等đẳng 。 例lệ 如như 下hạ 例lệ 釋thích 。 例lệ 易dị 況huống 難nạn/nan 引dẫn 難nạn/nan 從tùng 易dị 故cố 以dĩ 空không 假giả 二nhị 觀quán 況huống 於ư 中trung 觀quán 。 何hà 但đãn 中trung 道đạo 難nạn/nan 觀quán 。 二nhị 觀quán 應ưng 知tri 不bất 易dị 。 雖tuy 曰viết 不bất 易dị 亦diệc 由do 觀quán 成thành 。 故cố 知tri 中trung 觀quán 亦diệc 可khả 例lệ 之chi 。 初sơ 舉cử 真chân 況huống 云vân 。 觀quán 真chân 之chi 時thời 。 亦diệc 無vô 色sắc 像tượng 。 方phương 所sở 可khả 觀quán 。 但đãn 觀quán 現hiện 在tại 麁thô 陰ấm 入nhập 心tâm 。 止Chỉ 觀Quán 研nghiên 窮cùng 三tam 假giả 四tứ 句cú 。 漸tiệm 生sanh 燸nhu 解giải 發phát 真chân 無vô 漏lậu 見kiến 真chân 分phân 明minh 。 名danh 真chân 智trí 發phát 。 如như 是thị 所sở 見kiến 。 良lương 由do 觀quán 陰ấm 。 次thứ 以dĩ 假giả 況huống 者giả 。 恆Hằng 沙sa 佛Phật 法Pháp 無vô 量lượng 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 可khả 觀quán 。 為vi 發phát 眼nhãn 智trí 但đãn 觀quán 真chân 空không 。 於ư 空không 心tâm 中trung 漸tiệm 思tư 諸chư 法pháp 。 諸chư 法pháp 漸tiệm 發phát 漸tiệm 深thâm 漸tiệm 廣quảng 漸tiệm 利lợi 漸tiệm 明minh 。 洞đỗng 曉hiểu 藥dược 病bệnh 種chủng 智trí 開khai 發phát 。 故cố 俗tục 智trí 發phát 但đãn 由do 研nghiên 真chân 。 今kim 觀quán 下hạ 正chánh 舉cử 中trung 觀quán 。 例lệ 前tiền 二nhị 觀quán 今kim 使sử 可khả 觀quán 。 但đãn 研nghiên 二nhị 智trí 漸tiệm 見kiến 中trung 理lý 。 何hà 者giả 。 夫phu 見kiến 中trung 道đạo 須tu 識thức 無vô 明minh 。 二nhị 智trí 之chi 體thể 既ký 是thị 無vô 明minh 。 以dĩ 觀quán 研nghiên 之chi 中trung 理lý 可khả 顯hiển 。 即tức 下hạ 三tam 重trọng/trùng 觀quán 法pháp 是thị 也dã 。 但đãn 觀quán 二nhị 智trí 體thể 是thị 無vô 明minh 。 無vô 明minh 法pháp 性tánh 。 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 觀quán 之chi 不bất 已dĩ 。 自tự 然nhiên 雙song 亡vong 自tự 然nhiên 雙song 照chiếu 。 如như 此thử 竪thụ 說thuyết 。 中trung 尚thượng 非phi 遙diêu 。 況huống 觀quán 陰ấm 入nhập 一nhất 切thiết 皆giai 實thật 。 故cố 知tri 二nhị 智trí 能năng 破phá 所sở 破phá 。 並tịnh 是thị 中trung 道đạo 所sở 觀quán 之chi 境cảnh 。 於ư 中trung 先tiên 釋thích 智trí 障chướng 。 言ngôn 智trí 障chướng 者giả 。 有hữu 三tam 重trọng/trùng 釋thích 。 初sơ 重trọng/trùng 釋thích 者giả 。 二nhị 智trí 即tức 是thị 中trung 智trí 家gia 障chướng 。 故cố 名danh 智trí 障chướng 。 次thứ 又hựu 此thử 智trí 障chướng 下hạ 。 明minh 中trung 智trí 被bị 障chướng 名danh 為vi 智trí 障chướng 。 次thứ 又hựu 能năng 障chướng 下hạ 。 明minh 能năng 所sở 相tương 對đối 得đắc 智trí 障chướng 名danh 。 初sơ 重trọng/trùng 釋thích 者giả 。 智trí 障chướng 兩lưỡng 字tự 全toàn 屬thuộc 能năng 障chướng 。 次thứ 重trọng/trùng 釋thích 者giả 。 智trí 障chướng 兩lưỡng 字tự 全toàn 屬thuộc 所sở 障chướng 。 後hậu 重trọng/trùng 釋thích 者giả 。 障chướng 字tự 屬thuộc 能năng 智trí 字tự 屬thuộc 所sở 。 至chí 此thử 卷quyển 末mạt 引dẫn 達đạt 磨ma 欝uất 多đa 羅la 雖tuy 有hữu 多đa 解giải 不bất 出xuất 此thử 三tam 。 準chuẩn 文văn 合hợp 在tại 此thử 中trung 引dẫn 釋thích 。 彼bỉ 解giải 稍sảo 煩phiền 恐khủng 妨phương 文văn 旨chỉ 。 故cố 在tại 後hậu 明minh 。 云vân 何hà 下hạ 欲dục 觀quán 中trung 道đạo 先tiên 審thẩm 觀quán 意ý 。 云vân 何hà 觀quán 此thử 二nhị 智trí 無vô 明minh 。 以dĩ 觀quán 審thẩm 之chi 知tri 非phi 智trí 相tương/tướng 。 既ký 非phi 智trí 相tương/tướng 。 即tức 是thị 無vô 明minh 。 故cố 下hạ 用dụng 觀quán 雖tuy 分phần/phân 三tam 別biệt 。 秖kỳ 是thị 為vi 破phá 無vô 明minh 顯hiển 中trung 。 觀quán 此thử 下hạ 正chánh 明minh 用dụng 觀quán 。 先tiên 列liệt 三tam 番phiên 。 三tam 番phiên 秖kỳ 是thị 三tam 假giả 異dị 名danh 。 一nhất 一nhất 假giả 中trung 亦diệc 用dụng 四tứ 句cú 推thôi 檢kiểm 研nghiên 覈# 。 初sơ 觀quán 無vô 明minh 即tức 成thành 因nhân 成thành 假giả 。 言ngôn 空không 假giả 之chi 智trí 與dữ 心tâm 相tương 應ứng 者giả 。 法pháp 性tánh 為vi 因nhân 二nhị 智trí 為vi 緣duyên 。 與dữ 心tâm 相tương 應ứng 。 名danh 所sở 生sanh 法pháp 。 法pháp 即tức 無vô 明minh 。 即tức 重trọng/trùng 立lập 無vô 明minh 以dĩ 為vi 觀quán 境cảnh 。 觀quán 此thử 下hạ 正chánh 用dụng 觀quán 也dã 。 四tứ 句cú 推thôi 檢kiểm 二nhị 智trí 叵phả 得đắc 。 問vấn 。 既ký 云vân 二nhị 智trí 。 即tức 是thị 無vô 明minh 。 應ưng 以dĩ 自tự 他tha 推thôi 此thử 無vô 明minh 。 何hà 故cố 復phục 云vân 為vi 從tùng 無vô 明minh 為vi 從tùng 法pháp 性tánh 。 答đáp 。 中trung 智trí 望vọng 之chi 。 名danh 為vi 無vô 明minh 。 今kim 觀quán 無vô 明minh 但đãn 推thôi 二nhị 智trí 。 為vi 從tùng 法pháp 性tánh 為vi 從tùng 無vô 明minh 。 乃nãi 至chí 共cộng 離ly 複phức 推thôi 雙song 責trách 。 具cụ 如như 破phá 見kiến 因nhân 成thành 中trung 說thuyết 。 作tác 此thử 等đẳng 者giả 。 次thứ 明minh 能năng 推thôi 止Chỉ 觀Quán 之chi 相tướng 。 初sơ 明minh 觀quán 相tương/tướng 有hữu 法pháp 譬thí 合hợp 。 法pháp 說thuyết 可khả 見kiến 。 至chí 此thử 亦diệc 應ưng 結kết 成thành 二nhị 空không 二nhị 諦đế 等đẳng 也dã 。 止chỉ 文văn 亦diệc 爾nhĩ 並tịnh 是thị 文văn 略lược 。 次thứ 譬thí 如như 下hạ 譬thí 說thuyết 中trung 。 云vân 遙diêu 望vọng 等đẳng 者giả 。 大đại 論luận 十thập 四tứ 云vân 。 如như 夜dạ 見kiến 杌ngột 謂vị 之chi 為vi 人nhân 。 是thị 不bất 實thật 中trung 能năng 令linh 心tâm 生sanh 謂vị 之chi 為vi 人nhân 。 人nhân 又hựu 疑nghi 無vô 六lục 分phần 動động 相tương/tướng 。 杌ngột 如như 法Pháp 性tánh 人nhân 如như 無vô 明minh 。 人nhân 之chi 與dữ 杌ngột 俱câu 未vị 審thẩm 定định 。 故cố 云vân 不bất 了liễu 。 起khởi 四tứ 句cú 下hạ 合hợp 。 既ký 云vân 起khởi 於ư 四tứ 句cú 執chấp 等đẳng 。 故cố 知tri 即tức 是thị 初sơ 心tâm 觀quán 中trung 為vi 成thành 次thứ 第đệ 。 故cố 二nhị 觀quán 後hậu 明minh 於ư 中trung 也dã 。 若nhược 執chấp 四tứ 句cú 不bất 會hội 中trung 理lý 。 故cố 成thành 無vô 常thường 。 若nhược 離ly 性tánh 執chấp 即tức 於ư 無vô 明minh 見kiến 於ư 中trung 道đạo 生sanh 法pháp 二nhị 空không 。 故cố 名danh 為vi 常thường 。 前tiền 見kiến 思tư 等đẳng 者giả 。 更cánh 重trọng/trùng 述thuật 於ư 所sở 破phá 不bất 同đồng 。 二nhị 觀quán 但đãn 破phá 見kiến 思tư 塵trần 沙sa 。 故cố 今kim 所sở 破phá 唯duy 二nhị 觀quán 智trí 。 即tức 是thị 無vô 明minh 。 言ngôn 金kim 剛cang 者giả 。 亦diệc 用dụng 大đại 經kinh 利lợi 钁quắc 斸trục 地địa 。 唯duy 至chí 金kim 剛cang 不bất 能năng 穿xuyên 徹triệt 。 即tức 喻dụ 無vô 明minh 非phi 前tiền 二nhị 觀quán 。 之chi 所sở 能năng 破phá 。 能năng 破phá 即tức 是thị 中trung 智trí 龜quy 甲giáp 白bạch 羊dương 角giác 也dã 。 觀quán 破phá 下hạ 結kết 名danh 也dã 。 二nhị 觀quán 如như 文văn 。 此thử 理lý 不bất 可khả 下hạ 即tức 不bất 觀quán 觀quán 。 故cố 云vân 非phi 智trí 非phi 不bất 智trí 。


復phục 次thứ 下hạ 明minh 三tam 止chỉ 也dã 。 初sơ 總tổng 明minh 用dụng 止chỉ 。 亦diệc 用dụng 四tứ 句cú 推thôi 檢kiểm 無vô 明minh 。 乃nãi 至chí 二nhị 空không 與dữ 觀quán 不bất 別biệt 。 故cố 略lược 引dẫn 而nhi 已dĩ 。 但đãn 體thể 是thị 即tức 寂tịch 與dữ 前tiền 為vi 異dị 。 故cố 須tu 辨biện 相tương/tướng 。 如như 持trì 下hạ 舉cử 譬thí 也dã 。 故cố 大đại 經kinh 第đệ 八bát 云vân 。 譬thí 如như 持trì 戒giới 。 比Bỉ 丘Khâu 觀quán 無vô 蟲trùng 水thủy 見kiến 塵trần 似tự 蟲trùng 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 中trung 動động 者giả 蟲trùng 耶da 塵trần 耶da 。 久cửu 觀quán 不bất 已dĩ 雖tuy 知tri 是thị 塵trần 亦diệc 不bất 明minh 了liễu 。 十thập 住trụ 見kiến 性tánh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 今kim 全toàn 未vị 見kiến 義nghĩa 同đồng 不bất 了liễu 。 故cố 得đắc 借tá 用dụng 彼bỉ 十thập 住trụ 喻dụ 。 無vô 明minh 如như 蟲trùng 法pháp 性tánh 如như 塵trần 。 雖tuy 用dụng 四tứ 句cú 推thôi 檢kiểm 叵phả 得đắc 。 亦diệc 未vị 了liễu 了liễu 見kiến 於ư 法pháp 性tánh 。 前tiền 人nhân 杌ngột 喻dụ 意ý 亦diệc 如như 之chi 。 若nhược 謂vị 下hạ 合hợp 喻dụ 可khả 知tri 。 前tiền 生sanh 死tử 下hạ 結kết 名danh 。 可khả 知tri 。


復phục 次thứ 下hạ 用dụng 六lục 十thập 四tứ 番phiên 。 如như 是thị 下hạ 重trọng/trùng 示thị 四tứ 句cú 方phương 法pháp 之chi 相tướng 。 句cú 即tức 是thị 門môn 門môn 名danh 能năng 通thông 。 由do 一nhất 一nhất 句cú 皆giai 能năng 通thông 理lý 。 隨tùy 用dụng 一nhất 門môn 咸hàm 應ưng 見kiến 實thật 。 為vi 不bất 了liễu 者giả 及cập 以dĩ 多đa 人nhân 施thi 設thiết 多đa 門môn 。 雖tuy 立lập 多đa 門môn 見kiến 必tất 隨tùy 一nhất 。 即tức 以dĩ 四tứ 句cú 為vi 修tu 觀quán 處xứ 。 非phi 所sở 觀quán 理lý 名danh 之chi 為vi 處xứ 。 故cố 第đệ 五ngũ 卷quyển 中trung 正chánh 以dĩ 四tứ 句cú 為vi 修tu 觀quán 法pháp 。 法pháp 謂vị 方phương 法pháp 。 即tức 是thị 能năng 通thông 入nhập 理lý 之chi 法pháp 。 是thị 故cố 此thử 法pháp 亦diệc 可khả 名danh 處xứ 。 因nhân 能năng 通thông 處xứ 至chí 所sở 通thông 處xứ 。 故cố 云vân 因nhân 門môn 。 二nhị 處xứ 名danh 同đồng 能năng 所sở 別biệt 也dã 。 隨tùy 用dụng 一nhất 句cú 既ký 得đắc 見kiến 理lý 。 無vô 復phục 餘dư 句cú 故cố 名danh 為vi 融dung 。 自tự 行hành 既ký 爾nhĩ 化hóa 他tha 亦diệc 然nhiên 。 他tha 機cơ 不bất 同đồng 隨tùy 句cú 見kiến 理lý 。 即tức 名danh 得đắc 入nhập 。 以dĩ 之chi 為vi 融dung 。 故cố 須tu 諸chư 句cú 一nhất 一nhất 研nghiên 試thí 。 會hội 有hữu 相tương 應ứng 相tương 應ứng 即tức 融dung 。 若nhược 執chấp 等đẳng 者giả 更cánh 判phán 用dụng 觀quán 得đắc 失thất 之chi 相tướng 。 雖tuy 破phá 四tứ 句cú 必tất 離ly 能năng 執chấp 。 執chấp 即tức 門môn 壞hoại 故cố 名danh 為vi 燒thiêu 。 次thứ 觀quán 法pháp 性tánh 即tức 相tương 續tục 假giả 。 何hà 者giả 。 由do 觀quán 無vô 明minh 謂vị 無vô 明minh 滅diệt 但đãn 有hữu 法pháp 性tánh 。 雖tuy 作tác 此thử 解giải 未vị 破phá 無vô 明minh 。 當đương 知tri 此thử 是thị 。 情tình 想tưởng 之chi 解giải 。 是thị 故cố 更cánh 觀quán 法pháp 性tánh 之chi 計kế 。 為vi 從tùng 何hà 生sanh 。 無vô 明minh 為vi 前tiền 念niệm 。 法pháp 性tánh 為vi 後hậu 念niệm 。 於ư 中trung 先tiên 牒điệp 前tiền 法pháp 性tánh 解giải 。 此thử 解giải 成thành 惑hoặc 為vi 所sở 觀quán 境cảnh 。 先tiên 法pháp 。 次thứ 譬thí 。 譬thí 中trung 云vân 塵trần 杌ngột 等đẳng 者giả 。 雙song 指chỉ 前tiền 來lai 觀quán 無vô 明minh 譬thí 。 前tiền 觀quán 無vô 明minh 即tức 是thị 法pháp 性tánh 。 如như 觀quán 塵trần 杌ngột 蟲trùng 人nhân 叵phả 得đắc 。 今kim 觀quán 法pháp 性tánh 如như 觀quán 塵trần 杌ngột 復phục 非phi 明minh 了liễu 。 即tức 當đương 下hạ 正chánh 示thị 觀quán 法pháp 。 應ưng 須tu 觀quán 破phá 不bất 了liễu 之chi 相tướng 。 所sở 以dĩ 移di 觀quán 而nhi 推thôi 法pháp 性tánh 。 具cụ 如như 破phá 見kiến 相tương 續tục 假giả 中trung 。 準chuẩn 前tiền 亦diệc 應ưng 結kết 成thành 三tam 觀quán 三tam 止chỉ 等đẳng 相tương/tướng 。 文văn 略lược 不bất 說thuyết 。 如như 是thị 下hạ 用dụng 六lục 十thập 四tứ 番phiên 。 亦diệc 應ưng 如như 前tiền 明minh 得đắc 失thất 等đẳng 。 文văn 略lược 不bất 說thuyết 。 雖tuy 未vị 等đẳng 者giả 勸khuyến 於ư 行hành 者giả 勤cần 用dụng 止Chỉ 觀Quán 。 雖tuy 六lục 十thập 四tứ 不bất 出xuất 止Chỉ 觀Quán 。 故cố 勸khuyến 常thường 學học 不bất 得đắc 餘dư 途đồ 。 三tam 觀quán 真chân 緣duyên 即tức 相tương 待đãi 假giả 。 初sơ 明minh 自tự 行hành 。 先tiên 出xuất 待đãi 相tương/tướng 為vi 所sở 觀quán 境cảnh 。 即tức 前tiền 觀quán 於ư 無vô 明minh 法pháp 性tánh 之chi 觀quán 智trí 也dã 。 為vi 智trí 為vi 非phi 智trí 者giả 總tổng 立lập 也dã 。 應ưng 知tri 此thử 智trí 未vị 見kiến 中trung 理lý 。 即tức 是thị 無vô 明minh 。 無vô 明minh 非phi 智trí 。 此thử 之chi 非phi 智trí 待đãi 誰thùy 得đắc 名danh 。 故cố 有hữu 自tự 他tha 橫hoạnh/hoành 竪thụ 二nhị 待đãi 。 諸chư 佛Phật 在tại 現hiện 對đối 我ngã 為vi 橫hoạnh/hoành 。 我ngã 悟ngộ 在tại 當đương 望vọng 今kim 為vi 竪thụ 。 如như 是thị 下hạ 次thứ 列liệt 句cú 觀quán 法pháp 。 若nhược 緣duyên 修tu 下hạ 約ước 句cú 破phá 執chấp 。 但đãn 破phá 真chân 緣duyên 共cộng 離ly 自tự 壞hoại 。 緣duyên 在tại 地địa 前tiền 故cố 云vân 無vô 常thường 。 非phi 謂vị 分phân 段đoạn 生sanh 死tử 無vô 常thường 。 若nhược 言ngôn 緣duyên 修tu 生sanh 智trí 明minh 者giả 。 義nghĩa 當đương 無vô 常thường 生sanh 於ư 常thường 也dã 。 無vô 此thử 理lý 故cố 故cố 云vân 云vân 何hà 生sanh 常thường 。 若nhược 彼bỉ 諸chư 佛Phật 及cập 我ngã 將tương 來lai 是thị 真chân 修tu 者giả 。 真chân 即tức 是thị 證chứng 證chứng 不bất 名danh 修tu 。 釋thích 此thử 下hạ 寄ký 彼bỉ 異dị 釋thích 以dĩ 辨biện 性tánh 過quá 。 真chân 自tự 下hạ 正chánh 判phán 。 四tứ 句cú 下hạ 略lược 明minh 觀quán 成thành 無vô 四tứ 句cú 計kế 。 求cầu 橫hoạnh/hoành 竪thụ 相tương/tướng 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 故cố 智trí 障chướng 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 釋thích 也dã 。 何hà 故cố 無vô 明minh 體thể 不bất 可khả 得đắc 。 待đãi 諸chư 佛Phật 智trí 說thuyết 為vi 無vô 明minh 。 佛Phật 智trí 本bổn 無vô 無vô 明minh 叵phả 得đắc 。 所sở 觀quán 無vô 明minh 既ký 不bất 可khả 得đắc 能năng 觀quán 觀quán 智trí 亦diệc 復phục 非phi 有hữu 。 故cố 云vân 亦diệc 無vô 。 若nhược 執chấp 下hạ 辨biện 得đắc 失thất 也dã 。 初sơ 判phán 屬thuộc 智trí 障chướng 即tức 是thị 失thất 也dã 。 次thứ 若nhược 不bất 執chấp 下hạ 即tức 是thị 得đắc 也dã 。 初sơ 云vân 四tứ 門môn 即tức 能năng 通thông 門môn 。 以dĩ 成thành 門môn 故cố 名danh 能năng 通thông 得đắc 。 若nhược 得đắc 契khế 下hạ 明minh 所sở 通thông 理lý 。 契khế 此thử 理lý 。 故cố 名danh 所sở 通thông 得đắc 。 雖tuy 觀quán 四tứ 句cú 理lý 實thật 非phi 四tứ 。 此thử 中trung 闕khuyết 六lục 十thập 四tứ 番phiên 者giả 但đãn 是thị 略lược 耳nhĩ 。 若nhược 有hữu 下hạ 次thứ 明minh 化hóa 他tha 。 問vấn 。 觀quán 前tiền 二nhị 假giả 何hà 故cố 不bất 明minh 化hóa 他tha 相tương/tướng 耶da 。 答đáp 。 前tiền 觀quán 法pháp 未vị 周chu 自tự 行hành 未vị 滿mãn 。 是thị 故cố 至chí 此thử 方phương 名danh 利lợi 他tha 。 初sơ 文văn 總tổng 舉cử 。 所sở 謂vị 下hạ 別biệt 釋thích 。 初sơ 釋thích 緣duyên 修tu 中trung 。 先tiên 法pháp 次thứ 喻dụ 。 初sơ 法pháp 中trung 云vân 無vô 常thường 生sanh 常thường 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 前tiền 為vi 破phá 故cố 故cố 云vân 不bất 應ưng 無vô 常thường 生sanh 常thường 。 今kim 明minh 隨tùy 機cơ 宜nghi 聞văn 得đắc 益ích 。 語ngữ 同đồng 意ý 異dị 不bất 可khả 一nhất 準chuẩn 。 無vô 常thường 望vọng 常thường 無vô 常thường 是thị 他tha 。 故cố 大đại 經kinh 破phá 十thập 仙tiên 中trung 云vân 。 如như 汝nhữ 法pháp 中trung 因nhân 是thị 常thường 果quả 是thị 無vô 常thường 。 何hà 妨phương 我ngã 法pháp 因nhân 是thị 無vô 常thường 而nhi 果quả 是thị 常thường 。 今kim 亦diệc 如như 是thị 。 因nhân 於ư 緣duyên 修tu 無vô 常thường 因nhân 故cố 。 生sanh 於ư 真chân 修tu 常thường 住trụ 果quả 也dã 。 又hựu 云vân 下hạ 譬thí 他tha 生sanh 。 伊y 蘭lan 如như 無vô 明minh 栴chiên 檀đàn 如như 法Pháp 性tánh 故cố 。 是thị 故cố 大đại 經kinh 闍xà 王vương 聞văn 法Pháp 。 得đắc 授thọ 記ký 已dĩ 。 自tự 述thuật 歎thán 云vân 。 我ngã 見kiến 世thế 間gian 。 從tùng 伊y 蘭lan 子tử 生sanh 伊y 蘭lan 樹thụ 。 不bất 見kiến 伊y 蘭lan 。 生sanh 栴chiên 檀đàn 樹thụ 。 我ngã 今kim 得đắc 見kiến 。 從tùng 伊y 蘭lan 子tử 。 生sanh 栴chiên 檀đàn 樹thụ 。 栴chiên 檀đàn 樹thụ 者giả 。 即tức 是thị 我ngã 心tâm 無vô 根căn 信tín 也dã 。 言ngôn 無vô 根căn 者giả 。 我ngã 初sơ 不bất 知tri 恭cung 敬kính 如Như 來Lai 。 今kim 蒙mông 生sanh 信tín 故cố 曰viết 無vô 根căn 。 如Như 來Lai 望vọng 我ngã 如Như 來Lai 為vi 他tha 。 法Pháp 王Vương 種chủng 性tánh 自tự 也dã 。 從tùng 穀cốc 生sanh 穀cốc 故cố 名danh 為vi 種chủng 。 穀cốc 種chủng 不bất 變biến 。 故cố 名danh 為vi 性tánh 。 從tùng 我ngã 身thân 中trung 法pháp 性tánh 而nhi 生sanh 義nghĩa 之chi 如như 種chủng 。 無vô 始thỉ 至chí 今kim 其kỳ 種chủng 不bất 變biến 。 故cố 名danh 為vi 性tánh 。 不bất 同đồng 從tùng 佛Phật 而nhi 生sanh 信tín 心tâm 。 故cố 名danh 為vi 自tự 。 因nhân 滅diệt 等đẳng 共cộng 生sanh 也dã 。 由do 內nội 法pháp 性tánh 及cập 外ngoại 觀quán 智trí 。 無vô 明minh 滅diệt 已dĩ 。 即tức 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 故cố 名danh 為vi 共cộng 。 或hoặc 言ngôn 下hạ 離ly 生sanh 也dã 。 非phi 內nội 謂vị 非phi 法pháp 性tánh 。 非phi 外ngoại 謂vị 非phi 緣duyên 修tu 。 離ly 此thử 二nhị 故cố 名danh 為vi 無vô 因nhân 。 而nhi 得đắc 是thị 等đẳng 者giả 。 雖tuy 非phi 內nội 外ngoại 不bất 無vô 所sở 得đắc 中trung 道đạo 之chi 智trí 。 言ngôn 云vân 云vân 者giả 。 一nhất 一nhất 句cú 末mạt 皆giai 應ưng 結kết 云vân 得đắc 是thị 智trí 慧tuệ 。 以dĩ 離ly 執chấp 故cố 名danh 為vi 得đắc 智trí 。 無vô 得đắc 等đẳng 者giả 結kết 釋thích 前tiền 文văn 以dĩ 成thành 三tam 觀quán 。 離ly 性tánh 過quá 故cố 名danh 為vi 無vô 得đắc 。 離ly 過quá 得đắc 智trí 故cố 云vân 之chi 得đắc 。 證chứng 無vô 得đắc 故cố 名danh 得đắc 無vô 得đắc 。 即tức 此thử 無vô 得đắc 假giả 名danh 為vi 得đắc 。 得đắc 與dữ 無vô 得đắc 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 義nghĩa 兼kiêm 雙song 遮già 復phục 能năng 雙song 照chiếu 得đắc 與dữ 無vô 得đắc 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 下hạ 次thứ 明minh 菩Bồ 薩Tát 作tác 論luận 利lợi 他tha 。 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 論luận 申thân 門môn 。 天thiên 親thân 地địa 論luận 法pháp 性tánh 依y 持trì 。 即tức 屬thuộc 自tự 生sanh 。 是thị 論luận 正chánh 意ý 故cố 云vân 正chánh 主chủ 。 他tha 共cộng 無vô 因nhân 例lệ 此thử 可khả 知tri 。 中trung 論luận 申thân 空không 。 空không 為vi 正chánh 主chủ 。 餘dư 有hữu 等đẳng 三tam 準chuẩn 此thử 亦diệc 爾nhĩ 。 豈khởi 離ly 四tứ 門môn 者giả 攝nhiếp 教giáo 顯hiển 門môn 。 一nhất 切thiết 諸chư 教giáo 四tứ 門môn 攝nhiếp 盡tận 。 四tứ 門môn 雖tuy 殊thù 通thông 理lý 不bất 異dị 。 若nhược 得đắc 此thử 意ý 無vô 所sở 乖quai 違vi 。 牟mâu 楯thuẫn 者giả 。 牟mâu 字tự 應ưng 作tác 矛mâu 。 或hoặc 作tác 矛mâu 。 兵binh 器khí 也dã 。 長trường/trưởng 二nhị 丈trượng 建kiến 於ư 兵binh 車xa 。 楯thuẫn 字tự 應ưng 作tác 盾# 。 亦diệc 是thị 兵binh 器khí 。 即tức 旁bàng 牌bài 也dã 。 此thử 楯thuẫn 是thị 欄lan 楯thuẫn 字tự 耳nhĩ 。 此thử 牟mâu 是thị 牛ngưu 鳴minh 也dã 。 並tịnh 非phi 文văn 意ý 如như 楚sở 有hữu 賣mại 矛mâu 及cập 賣mại 盾# 者giả 。 有hữu 來lai 買mãi 矛mâu 。 語ngữ 買mãi 者giả 言ngôn 。 此thử 矛mâu 壞hoại 千thiên 盾# 。 有hữu 來lai 買mãi 盾# 者giả 語ngữ 買mãi 者giả 言ngôn 。 此thử 盾# 壞hoại 千thiên 矛mâu 。 買mãi 矛mâu 者giả 猶do 在tại 。 買mãi 盾# 者giả 復phục 至chí 。 買mãi 矛mâu 者giả 語ngữ 賣mại 者giả 言ngôn 。 還hoàn 與dữ 汝nhữ 矛mâu 而nhi 壞hoại 汝nhữ 盾# 為vi 得đắc 幾kỷ 盾# 。 賣mại 者giả 無vô 答đáp 自tự 相tương 違vi 故cố 。 若nhược 用dụng 下hạ 用dụng 四tứ 門môn 中trung 四tứ 論luận 四tứ 悉tất 。 以dĩ 修tu 止Chỉ 觀Quán 。 經kinh 論luận 下hạ 明minh 門môn 功công 能năng 。 如như 此thử 下hạ 明minh 門môn 中trung 觀quán 行hành 之chi 功công 能năng 也dã 。 允duẫn 亦diệc 合hợp 也dã 。 明minh 眼nhãn 下hạ 舉cử 得đắc 辨biện 失thất 。 問vấn 下hạ 料liệu 簡giản 也dã 。 初sơ 問vấn 中trung 無vô 明minh 法pháp 性tánh 既ký 其kỳ 相tương/tướng 即tức 。 法pháp 性tánh 即tức 無vô 明minh 。 故cố 應ưng 當đương 俱câu 破phá 。 無vô 明minh 即tức 法pháp 性tánh 故cố 應ưng 當đương 俱câu 顯hiển 。 二nhị 法pháp 不bất 二nhị 故cố 俱câu 破phá 顯hiển 。 二nhị 法pháp 若nhược 二nhị 為vi 理lý 不bất 成thành 。 答đáp 意ý 者giả 。 二nhị 法pháp 無vô 體thể 。 但đãn 有hữu 假giả 名danh 。 雖tuy 俱câu 假giả 名danh 必tất 無vô 並tịnh 住trụ 。 故cố 法pháp 性tánh 顯hiển 無vô 明minh 已dĩ 傾khuynh 。 無vô 明minh 傾khuynh 時thời 法pháp 性tánh 尚thượng 無vô 。 況huống 復phục 更cánh 立lập 無vô 明minh 之chi 名danh 。 故cố 無vô 破phá 顯hiển 而nhi 破phá 而nhi 顯hiển 。 次thứ 問vấn 意ý 者giả 。 如như 向hướng 所sở 答đáp 。 無vô 明minh 既ký 其kỳ 即tức 是thị 法pháp 性tánh 。 但đãn 唯duy 法pháp 性tánh 何hà 有hữu 無vô 明minh 。 而nhi 前tiền 文văn 云vân 。 二nhị 法pháp 相tướng 即tức 。 若nhược 相tương/tướng 即tức 者giả 。 何hà 但đãn 無vô 明minh 即tức 是thị 法pháp 性tánh 。


復phục 有hữu 法pháp 性tánh 。 即tức 是thị 無vô 明minh 。 今kim 文văn 但đãn 舉cử 一nhất 邊biên 為vi 問vấn 。 故cố 云vân 無vô 復phục 無vô 明minh 與dữ 誰thùy 相tương/tướng 即tức 。 亦diệc 應ưng 更cánh 云vân 。 法pháp 性tánh 即tức 無vô 明minh 。 無vô 復phục 法pháp 性tánh 與dữ 誰thùy 相tương/tướng 即tức 。 所sở 以dĩ 不bất 論luận 後hậu 一nhất 邊biên 者giả 。 於ư 迷mê 示thị 理lý 明minh 理lý 不bất 二nhị 。 是thị 故cố 相tương/tướng 即tức 。 推thôi 不bất 二nhị 理lý 一nhất 對đối 即tức 足túc 。 何hà 須tu 重trọng/trùng 並tịnh 下hạ 一nhất 對đối 耶da 。 若nhược 示thị 迷mê 性tánh 應ưng 存tồn 後hậu 對đối 。 答đáp 中trung 二nhị 喻dụ 。 初sơ 喻dụ 意ý 者giả 具cụ 用dụng 二nhị 對đối 。 無vô 明minh 如như 水thủy 法pháp 性tánh 如như 氷băng 。 如như 為vi 不bất 識thức 一nhất 句cú 冠quan 下hạ 兩lưỡng 句cú 。 為vi 迷mê 氷băng 者giả 指chỉ 水thủy 為vi 氷băng 。 為vi 迷mê 水thủy 者giả 指chỉ 氷băng 為vi 水thủy 。 如như 迷mê 法pháp 性tánh 即tức 指chỉ 無vô 明minh 。 如như 迷mê 無vô 明minh 即tức 指chỉ 法pháp 性tánh 。 若nhược 失thất 此thử 意ý 俱câu 迷mê 二nhị 法pháp 。 故cố 知tri 世thế 人nhân 非phi 但đãn 不bất 識thức 即tức 無vô 明minh 之chi 法pháp 性tánh 。 亦diệc 乃nãi 不bất 識thức 即tức 法pháp 性tánh 之chi 無vô 明minh 。 猶do 如như 濕thấp 性tánh 本bổn 無vô 二nhị 名danh 。 假giả 立lập 二nhị 名danh 以dĩ 示thị 迷mê 者giả 。 為vi 計kế 二nhị 名danh 不bất 了liễu 無vô 二nhị 。 故cố 以dĩ 二nhị 法pháp 更cánh 互hỗ 相tương 即tức 。 恐khủng 迷mê 氷băng 水thủy 更cánh 引dẫn 珠châu 喻dụ 。 珠châu 非phi 水thủy 火hỏa 遇ngộ 緣duyên 故cố 生sanh 。 理lý 性tánh 非phi 二nhị 從tùng 緣duyên 故cố 說thuyết 。 次thứ 明minh 位vị 者giả 。 初sơ 釋thích 中trung 位vị 修tu 相tương/tướng 證chứng 相tương/tướng 。 亦diệc 為vi 且thả 存tồn 次thứ 第đệ 文văn 故cố 。 故cố 云vân 兩lưỡng 觀quán 。 以dĩ 為vi 方phương 便tiện 。 地địa 相tương/tướng 體thể 真chân 及cập 以dĩ 隨tùy 緣duyên 。 能năng 為vi 入nhập 地địa 雙song 遮già 方phương 便tiện 。 故cố 至chí 初Sơ 地Địa 任nhậm 運vận 雙song 遮già 。 地địa 前tiền 空không 假giả 能năng 為vi 入nhập 地địa 雙song 照chiếu 方phương 便tiện 。 故cố 至chí 初Sơ 地Địa 任nhậm 運vận 雙song 照chiếu 。 故cố 體thể 真chân 止chỉ 以dĩ 止chỉ 見kiến 思tư 。 即tức 以dĩ 空không 觀quán 。 而nhi 照chiếu 真Chân 諦Đế 。 假giả 觀quán 隨tùy 緣duyên 准chuẩn 此thử 可khả 知tri 。 是thị 故cố 初Sơ 地Địa 名danh 中trung 道đạo 位vị 。 次thứ 修tu 此thử 下hạ 斥xích 權quyền 位vị 也dã 。 先tiên 立lập 三tam 位vị 。 謂vị 通thông 教giáo 八bát 地địa 別biệt 教giáo 初Sơ 地Địa 圓viên 教giáo 初sơ 住trụ 。 若nhược 別biệt 接tiếp 下hạ 兼kiêm 序tự 通thông 別biệt 修tu 證chứng 之chi 位vị 。 欲dục 斥xích 於ư 權quyền 。 是thị 故cố 重trọng/trùng 序tự 。 初sơ 明minh 通thông 教giáo 以dĩ 別biệt 接tiếp 者giả 。 方phương 乃nãi 得đắc 云vân 七thất 地địa 論luận 修tu 八bát 地địa 論luận 證chứng 。 問vấn 。 第đệ 三tam 卷quyển 明minh 別biệt 接tiếp 通thông 中trung 。 何hà 故cố 乃nãi 云vân 八bát 地địa 聞văn 中trung 道đạo 。 九cửu 地địa 伏phục 無vô 明minh 。 十Thập 地Địa 破phá 無vô 明minh 。 方phương 得đắc 名danh 為vi 佛Phật 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 與dữ 此thử 不bất 同đồng 。 答đáp 。 始thỉ 從tùng 四tứ 地địa 終chung 至chí 九cửu 地địa 咸hàm 受thọ 接tiếp 名danh 。 三tam 根căn 不bất 同đồng 故cố 位vị 不bất 等đẳng 。 四tứ 地địa 為vi 上thượng 六lục 七thất 為vi 中trung 八bát 九cửu 為vi 下hạ 。 文văn 從tùng 中trung 說thuyết 故cố 云vân 七thất 地địa 。 前tiền 為vi 銷tiêu 經kinh 故cố 從tùng 下hạ 說thuyết 。 故cố 大đại 品phẩm 云vân 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 為vi 如như 佛Phật 。 經kinh 從tùng 下hạ 者giả 其kỳ 位vị 定định 故cố 。 故cố 諸chư 經kinh 論luận 多đa 從tùng 下hạ 說thuyết 。 言ngôn 如như 佛Phật 者giả 。 通thông 第đệ 十Thập 地Địa 名danh 為vi 佛Phật 地Địa 。 被bị 接tiếp 之chi 人nhân 。 能năng 破phá 無vô 明minh 。 無vô 明minh 破phá 已dĩ 。 如như 彼bỉ 佛Phật 地địa 同đồng 得đắc 八bát 相tương/tướng 。 故cố 名danh 為vi 如như 。 如như 此thử 下hạ 斥xích 權quyền 位vị 也dã 通thông 別biệt 二nhị 意ý 雖tuy 破phá 無vô 明minh 。 權quyền 位vị 猶do 高cao 故cố 須tu 斥xích 破phá 。 問vấn 。 乾can/kiền/càn 慧tuệ 正chánh 是thị 初sơ 心tâm 所sở 修tu 。 云vân 何hà 斥xích 言ngôn 初sơ 不bất 得đắc 修tu 。 答đáp 。 舉cử 劣liệt 況huống 勝thắng 一nhất 往vãng 斥xích 之chi 。 如như 乾can/kiền/càn 慧tuệ 中trung 總tổng 含hàm 三tam 賢hiền 。 初sơ 心tâm 但đãn 可khả 修tu 五ngũ 停đình 心tâm 尚thượng 無vô 念niệm 處xứ 。 況huống 有hữu 八bát 地địa 道đạo 觀quán 雙song 流lưu 。 即tức 今kim 被bị 接tiếp 破phá 無vô 明minh 耶da 。 又hựu 初sơ 心tâm 下hạ 次thứ 斥xích 別biệt 教giáo 初sơ 立lập 信tín 心tâm 。 尚thượng 未vị 入nhập 信tín 豈khởi 論luận 回hồi 向hướng 。 文văn 中trung 但đãn 云vân 至chí 回hồi 向hướng 者giả 文văn 略lược 故cố 也dã 。 故cố 彼bỉ 權quyền 位vị 凡phàm 夫phu 無vô 分phần/phân 。 言ngôn 修tu 中trung 者giả 亦diệc 寄ký 次thứ 第đệ 。 實thật 而nhi 言ngôn 之chi 三tam 觀quán 圓viên 修tu 。 以dĩ 二nhị 觀quán 心tâm 修tu 於ư 中trung 道đạo 。 是thị 故cố 至chí 此thử 即tức 名danh 圓viên 修tu 。 故cố 四tứ 念niệm 處xứ 云vân 。 別biệt 向hướng 圓viên 修tu 即tức 此thử 意ý 也dã 。 次thứ 今kim 明minh 下hạ 正chánh 顯hiển 圓viên 位vị 。 初sơ 立lập 五ngũ 品phẩm 。 引dẫn 法pháp 華hoa 經kinh 釋thích 成thành 三tam 觀quán 。 空không 座tòa 中trung 衣y 假giả 室thất 。 復phục 以dĩ 定định 慧tuệ 助trợ 釋thích 忍nhẫn 衣y 。 座tòa 畢tất 竟cánh 故cố 所sở 以dĩ 空không 圓viên 。 衣y 寂tịch 滅diệt 故cố 所sở 以dĩ 中trung 圓viên 。 室thất 慈từ 大đại 故cố 所sở 以dĩ 假giả 圓viên 。 又hựu 室thất 衣y 座tòa 三tam 皆giai 云vân 如Như 來Lai 。 是thị 故cố 圓viên 也dã 。 始thỉ 從tùng 下hạ 相tương 似tự 位vị 也dã 。 見kiến 鶴hạc 下hạ 舉cử 譬thí 似tự 也dã 。 大đại 經kinh 十thập 四tứ 云vân 。 見kiến 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 相tướng 貌mạo 見kiến 二nhị 了liễu 了liễu 見kiến 。 相tướng 貌mạo 見kiến 者giả 。 如như 遠viễn 見kiến 煙yên 名danh 為vi 見kiến 火hỏa 。 雖tuy 不bất 見kiến 火hỏa 實thật 非phi 虛hư 妄vọng 。 空không 中trung 見kiến 鶴hạc 便tiện 言ngôn 見kiến 水thủy 。 若nhược 見kiến 蓮liên 華hoa 便tiện 言ngôn 見kiến 根căn 。 籬# 間gian 見kiến 角giác 便tiện 言ngôn 見kiến 牛ngưu 。 見kiến 女nữ 懷hoài 妊nhâm 便tiện 言ngôn 見kiến 欲dục 。 若nhược 見kiến 身thân 口khẩu 便tiện 言ngôn 見kiến 心tâm 。 一nhất 一nhất 句cú 下hạ 廣quảng 如như 初sơ 句cú 。 如như 是thị 並tịnh 名danh 相tướng 貌mạo 見kiến 也dã 。 了liễu 了liễu 見kiến 者giả 。 如như 眼nhãn 見kiến 色sắc 菩Bồ 薩Tát 見kiến 道đạo 。 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 及cập 觀quán 掌chưởng 果quả 義nghĩa 亦diệc 同đồng 之chi 。 如như 是thị 並tịnh 名danh 了liễu 了liễu 見kiến 也dã 。 若nhược 相tướng 貌mạo 見kiến 名danh 相tướng 似tự 見kiến 。 了liễu 了liễu 見kiến 者giả 名danh 究cứu 竟cánh 見kiến 。 分phần/phân 證chứng 亦diệc 得đắc 分phần/phân 了liễu 之chi 名danh 。 故cố 此thử 似tự 位vị 引dẫn 彼bỉ 相tướng 貌mạo 者giả 相tương 似tự 見kiến 。 實thật 非phi 見kiến 性tánh 。 雖tuy 未vị 見kiến 性tánh 不bất 同đồng 凡phàm 夫phu 虛hư 妄vọng 稱xưng 見kiến 。 故cố 諸chư 譬thí 云vân 。 實thật 非phi 虛hư 妄vọng 。 五ngũ 品phẩm 尚thượng 得đắc 觀quán 行hành 名danh 見kiến 。 況huống 復phục 相tương 似tự 而nhi 非phi 見kiến 耶da 。 例lệ 如như 下hạ 次thứ 引dẫn 例lệ 釋thích 成thành 。 今kim 五ngũ 品phẩm 下hạ 正chánh 明minh 中trung 位vị 。 次thứ 引dẫn 華hoa 嚴nghiêm 以dĩ 證chứng 初sơ 住trụ 。 六lục 根căn 淨tịnh 位vị 界giới 內nội 惑hoặc 盡tận 。 且thả 名danh 無vô 餘dư 。 進tiến 破phá 無vô 明minh 方phương 過quá 牟Mâu 尼Ni 。 三tam 藏tạng 牟Mâu 尼Ni 未vị 斷đoạn 別biệt 惑hoặc 。 教giáo 門môn 觀quán 行hành 復phục 劣liệt 於ư 圓viên 。 故cố 初sơ 住trụ 心tâm 過quá 牟Mâu 尼Ni 也dã 。 始thỉ 自tự 下hạ 顯hiển 觀quán 功công 能năng 。 不bất 待đãi 等đẳng 者giả 。 重trọng/trùng 斥xích 通thông 教giáo 七thất 地địa 方phương 接tiếp 。 何hà 暇hạ 歡hoan 喜hỷ 者giả 。 斥xích 別biệt 初Sơ 地Địa 始thỉ 證chứng 中trung 者giả 。 故cố 楞lăng 伽già 第đệ 五ngũ 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 如như 如như 已dĩ 升thăng 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 。 故cố 知tri 並tịnh 是thị 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 教giáo 道đạo 之chi 說thuyết 。 前tiền 教giáo 下hạ 正chánh 判phán 權quyền 實thật 。 教giáo 彌di 實thật 。 位vị 彌di 下hạ 。 教giáo 彌di 權quyền 。 位vị 彌di 高cao 。 故cố 通thông 在tại 八bát 地địa 別biệt 在tại 初Sơ 地Địa 。 圓viên 在tại 初sơ 住trụ 。 法pháp 華hoa 下hạ 引dẫn 證chứng 權quyền 實thật 也dã 。 方phương 便tiện 證chứng 權quyền 實thật 事sự 證chứng 實thật 。 我ngã 即tức 釋Thích 迦Ca 。 諸chư 謂vị 十thập 方phương 三tam 世thế 等đẳng 也dã 。 借tá 彼bỉ 發phát 迹tích 之chi 語ngữ 。 以dĩ 成thành 開khai 權quyền 之chi 文văn 。


復phục 次thứ 下hạ 更canh 歷lịch 教giáo 判phán 也dã 。 前tiền 但đãn 列liệt 二nhị 雙song 流lưu 入nhập 中trung 。 今kim 更cánh 通thông 說thuyết 故cố 兼kiêm 三tam 藏tạng 。 其kỳ 教giáo 更cánh 下hạ 其kỳ 位vị 極cực 高cao 。 故cố 雙song 流lưu 位vị 唯duy 在tại 於ư 佛Phật 。 應ưng 明minh 當đương 分phần/phân 跨khóa 節tiết 二nhị 義nghĩa 。 雖tuy 言ngôn 去khứ 至chí 略lược 語ngữ 者giả 。 明minh 圓viên 實thật 位vị 。 其kỳ 位vị 雖tuy 下hạ 破phá 惑hoặc 功công 多đa 。 至chí 初sơ 住trụ 時thời 一nhất 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 雖tuy 云vân 一nhất 品phẩm 品phẩm 實thật 無vô 量lượng 。 次thứ 舉cử 譬thí 如như 文văn 。 次thứ 又hựu 下hạ 引dẫn 例lệ 釋thích 也dã 。 如như 四tứ 禪thiền 是thị 一nhất 入nhập 者giả 不bất 同đồng 。 以dĩ 是thị 而nhi 言ngôn 。 品phẩm 不bất 啻# 九cửu 。 故cố 知tri 初sơ 住trụ 破phá 品phẩm 應ưng 多đa 。 前tiền 兩lưỡng 觀quán 後hậu 等đẳng 者giả 。 准chuẩn 文văn 次thứ 第đệ 。 至chí 此thử 方phương 可khả 結kết 竪thụ 破phá 遍biến 恐khủng 迷mê 遠viễn 文văn 。 故cố 預dự 於ư 前tiền 二nhị 觀quán 後hậu 結kết 。 今kim 至chí 此thử 中trung 正chánh 當đương 結kết 處xứ 。 故cố 但đãn 略lược 結kết 還hoàn 卻khước 指chỉ 前tiền 。 今kim 中trung 道đạo 觀quán 下hạ 更cánh 略lược 結kết 前tiền 三tam 番phiên 中trung 觀quán 。 以dĩ 成thành 二nhị 空không 。 名danh 破phá 法pháp 遍biến 。 無vô 明minh 是thị 結kết 前tiền 初sơ 番phiên 。 法pháp 性tánh 是thị 結kết 前tiền 次thứ 番phiên 。 不bất 依y 等đẳng 結kết 前tiền 第đệ 三tam 。 不bất 依y 四tứ 句cú 結kết 成thành 性tánh 空không 。 無vô 倚ỷ 無vô 著trước 結kết 成thành 相tương/tướng 空không 。 准chuẩn 前tiền 破phá 見kiến 在tại 三tam 假giả 後hậu 。 方phương 結kết 二nhị 空không 。 故cố 今kim 亦diệc 應ưng 然nhiên 。 次thứ 引dẫn 淨tịnh 名danh 以dĩ 證chứng 二nhị 空không 。 佛Phật 具cụ 二nhị 空không 故cố 稽khể 首thủ 禮lễ 。 具cụ 二nhị 空không 故cố 盡tận 淨tịnh 諸chư 法pháp 。 以dĩ 空không 喻dụ 空không 故cố 曰viết 如như 空không 。 無vô 復phục 性tánh 相tướng 故cố 曰viết 無vô 依y 。 若nhược 入nhập 初sơ 住trụ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 住trụ 。 住trụ 既ký 破phá 惑hoặc 是thị 故cố 一nhất 破phá 攝nhiếp 一nhất 切thiết 破phá 。 從tùng 初sơ 至chí 後hậu 。 皆giai 除trừ 一nhất 分phần/phân 。 故cố 名danh 一nhất 破phá 一nhất 切thiết 破phá 也dã 。 次thứ 約ước 橫hoạnh/hoành 門môn 者giả 。 初sơ 明minh 來lai 意ý 。 先tiên 法pháp 。 次thứ 譬thí 。 從tùng 淺thiển 至chí 深thâm 故cố 名danh 徑kính 直trực 。 門môn 門môn 意ý 等đẳng 故cố 名danh 為vi 齊tề 。 俱câu 列liệt 意ý 等đẳng 故cố 名danh 為vi 並tịnh 。 若nhược 橫hoạnh/hoành 等đẳng 者giả 次thứ 說thuyết 門môn 意ý 。 橫hoạnh/hoành 竪thụ 雖tuy 異dị 無vô 不bất 見kiến 實thật 。 亦diệc 是thị 類loại 通thông 。 通thông 一nhất 切thiết 行hành 皆giai 至chí 於ư 極cực 。


○# 橫hoạnh/hoành 門môn 者giả 下hạ 正chánh 釋thích 橫hoạnh/hoành 門môn 。 先tiên 列liệt 八bát 不phủ 。 一nhất 論luận 具cụ 列liệt 故cố 先tiên 明minh 之chi 。 故cố 論luận 第đệ 一nhất 歸quy 敬kính 序tự 云vân 。 不bất 生sanh 亦diệc 不bất 滅diệt 。 不bất 常thường 亦diệc 不bất 斷đoạn 。 不bất 一nhất 亦diệc 不bất 異dị 。 不bất 來lai 亦diệc 不bất 去khứ 。 能năng 說thuyết 是thị 因nhân 緣duyên 。 善thiện 滅diệt 諸chư 戲hí 論luận 。 我ngã 稽khể 首thủ 禮lễ 佛Phật 。 諸chư 法pháp 中trung 第đệ 一nhất 。 此thử 之chi 八bát 不phủ 。 明minh 佛Phật 所sở 說thuyết 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 一nhất 論luận 下hạ 舉cử 例lệ 指chỉ 廣quảng 。 中trung 論luận 下hạ 引dẫn 論luận 攝nhiếp 相tương/tướng 。 以dĩ 二nhị 攝nhiếp 六lục 及cập 垢cấu 淨tịnh 等đẳng 。 論luận 問vấn 曰viết 。 諸chư 法pháp 無vô 量lượng 。 何hà 故cố 但đãn 以dĩ 此thử 八bát 破phá 耶da 。 答đáp 。 法pháp 雖tuy 無vô 量lượng 此thử 八bát 破phá 盡tận 。 當đương 知tri 諸chư 文văn 所sở 列liệt 門môn 相tương/tướng 不bất 出xuất 此thử 八bát 。 赴phó 緣duyên 名danh 異dị 是thị 故cố 廣quảng 明minh 。 故cố 論luận 云vân 。 言ngôn 不bất 生sanh 者giả 一nhất 切thiết 邪tà 計kế 及cập 四tứ 性tánh 等đẳng 。 生sanh 與dữ 無vô 生sanh 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 不bất 生sanh 無vô 生sanh 何hà 得đắc 有hữu 滅diệt 。 滅diệt 無vô 生sanh 故cố 。 故cố 生sanh 本bổn 無vô 。 餘dư 之chi 六lục 句cú 准chuẩn 此thử 說thuyết 之chi 。 問vấn 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 既ký 已dĩ 總tổng 破phá 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 何hà 須tu 更cánh 列liệt 餘dư 六lục 句cú 耶da 。 答đáp 。 為vi 成thành 初sơ 二nhị 故cố 列liệt 餘dư 六lục 。 又hựu 信tín 樂nhạo 不bất 同đồng 隨tùy 宜nghi 說thuyết 異dị 。 故cố 本bổn 業nghiệp 瓔anh 珞lạc 下hạ 卷quyển 。 大đại 經kinh 大đại 論luận 第đệ 六lục 。 明minh 破phá 諸chư 法pháp 並tịnh 列liệt 八bát 不bất 與dữ 中trung 論luận 同đồng 。 故cố 瓔anh 珞lạc 云vân 。 八bát 不bất 相tương 即tức 聖thánh 智trí 不bất 二nhị 。 不bất 二nhị 故cố 是thị 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 。 諸chư 佛Phật 皆giai 說thuyết 八bát 不bất 故cố 也dã 。 故cố 知tri 八bát 不bất 攝nhiếp 門môn 義nghĩa 盡tận 。 又hựu 今kim 竪thụ 門môn 三tam 諦đế 義nghĩa 足túc 。 度độ 入nhập 橫hoạnh/hoành 門môn 門môn 門môn 三tam 諦đế 。 故cố 使sử 橫hoạnh/hoành 門môn 無vô 橫hoạnh/hoành 不bất 竪thụ 。 以dĩ 竪thụ 望vọng 橫hoạnh/hoành 無vô 竪thụ 不bất 橫hoạnh/hoành 。 從tùng 始thỉ 至chí 終chung 。 並tịnh 有hữu 橫hoạnh/hoành 故cố 。 如như 一nhất 無vô 生sanh 一nhất 切thiết 無vô 生sanh 。 乃nãi 至chí 不bất 出xuất 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 攝nhiếp 此thử 橫hoạnh/hoành 竪thụ 皆giai 入nhập 一nhất 心tâm 。 具cụ 如như 後hậu 說thuyết 。 此thử 八bát 既ký 爾nhĩ 諸chư 門môn 例lệ 然nhiên 。 是thị 故cố 今kim 文văn 度độ 入nhập 諸chư 門môn 。 具cụ 如như 中trung 論luận 初sơ 二nhị 入nhập 六lục 。 是thị 故cố 今kim 文văn 先tiên 以dĩ 諸chư 法pháp 悉tất 入nhập 無vô 生sanh 。 餘dư 七thất 展triển 轉chuyển 更cánh 互hỗ 相tương 入nhập 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 橫hoạnh/hoành 門môn 亦diệc 然nhiên 是thị 故cố 且thả 明minh 無vô 生sanh 度độ 入nhập 。 初sơ 云vân 若nhược 無vô 生sanh 門môn 至chí 亦diệc 如như 是thị 者giả 。 是thị 將tương 無vô 生sanh 門môn 中trung 陰ấm 入nhập 界giới 境cảnh 十thập 雙song 互hỗ 發phát 。 來lai 入nhập 諸chư 門môn 。 次thứ 若nhược 無vô 生sanh 門môn 觀quán 心tâm 下hạ 。 是thị 將tương 無vô 生sanh 門môn 中trung 十thập 法pháp 成thành 乘thừa 初sơ 文văn 。 及cập 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 。 境cảnh 中trung 十thập 如như 十thập 界giới 三tam 千thiên 。 來lai 入nhập 諸chư 門môn 。 此thử 中trung 存tồn 略lược 但đãn 云vân 種chủng 種chủng 五ngũ 陰ấm 。 即tức 是thị 略lược 舉cử 五ngũ 陰ấm 世thế 間gian 。 一nhất 性tánh 相tướng 等đẳng 即tức 是thị 略lược 舉cử 三tam 世thế 間gian 中trung 十thập 如như 文văn 。 來lai 入nhập 諸chư 門môn 。 次thứ 若nhược 無vô 生sanh 門môn 發phát 真chân 正chánh 等đẳng 。 是thị 將tương 無vô 生sanh 門môn 中trung 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 來lai 入nhập 諸chư 門môn 。 若nhược 無vô 生sanh 門môn 安an 心tâm 下hạ 是thị 將tương 安an 心tâm 止Chỉ 觀Quán 來lai 入nhập 諸chư 門môn 。 此thử 前tiền 法pháp 三tam 列liệt 文văn 並tịnh 略lược 。 唯duy 至chí 破phá 遍biến 文văn 相tương/tướng 稍sảo 廣quảng 者giả 。 正chánh 約ước 破phá 遍biến 明minh 度độ 入nhập 故cố 。 自tự 餘dư 諸chư 文văn 相tương/tướng 承thừa 來lai 耳nhĩ 。 既ký 相tương/tướng 承thừa 來lai 。 無vô 住trụ 無vô 行hành 。 理lý 亦diệc 應ưng 具cụ 。 彼bỉ 二nhị 門môn 中trung 或hoặc 時thời 無vô 者giả 是thị 闕khuyết 略lược 耳nhĩ 。 次thứ 若nhược 無vô 生sanh 門môn 識thức 有hữu 無vô 等đẳng 下hạ 。 是thị 將tương 破phá 遍biến 中trung 竪thụ 三tam 觀quán 中trung 入nhập 空không 文văn 來lai 。 但đãn 是thị 空không 中trung 破phá 見kiến 文văn 耳nhĩ 。 猶do 略lược 破phá 思tư 及cập 以dĩ 諸chư 位vị 四tứ 門môn 料liệu 簡giản 等đẳng 。 若nhược 無vô 生sanh 門môn 破phá 見kiến 等đẳng 下hạ 。 是thị 將tương 入nhập 假giả 中trung 知tri 病bệnh 。 知tri 病bệnh 中trung 重trọng/trùng 數số 。 重trọng/trùng 數số 中trung 知tri 見kiến 重trọng/trùng 數số 文văn 來lai 。 餘dư 知tri 病bệnh 中trung 諸chư 義nghĩa 及cập 識thức 藥dược 授thọ 藥dược 等đẳng 文văn 並tịnh 略lược 。 若nhược 無vô 生sanh 門môn 觀quán 智trí 障chướng 等đẳng 下hạ 。 是thị 將tương 入nhập 中trung 初sơ 觀quán 無vô 明minh 文văn 來lai 。 前tiền 文văn 既ký 以dĩ 四tứ 句cú 推thôi 破phá 。 破phá 已dĩ 乃nãi 云vân 。 若nhược 於ư 一nhất 觀quán 得đắc 悟ngộ 。 餘dư 句cú 即tức 融dung 。 故cố 知tri 一nhất 句cú 得đắc 悟ngộ 。 悟ngộ 即tức 三tam 觀quán 現hiện 前tiền 。 帶đái 前tiền 二nhị 觀quán 修tu 中trung 故cố 也dã 。 餘dư 三tam 句cú 如như 文văn 。 從tùng 自tự 滅diệt 下hạ 是thị 將tương 入nhập 中trung 觀quán 法pháp 性tánh 文văn 來lai 。 從tùng 自tự 待đãi 下hạ 是thị 將tương 入nhập 中trung 觀quán 真chân 緣duyên 文văn 來lai 。 初sơ 無vô 生sanh 門môn 中trung 明minh 因nhân 成thành 假giả 。 約ước 無vô 明minh 法pháp 性tánh 以dĩ 為vi 自tự 他tha 共cộng 無vô 因nhân 等đẳng 。 今kim 入nhập 中trung 道đạo 。 中trung 道đạo 文văn 初sơ 攬lãm 前tiền 空không 假giả 與dữ 中trung 相tương/tướng 即tức 。 已dĩ 具cụ 三tam 諦đế 。 故cố 今kim 四tứ 句cú 一nhất 一nhất 句cú 內nội 皆giai 結kết 三tam 諦đế 。 相tương 續tục 相tương 待đãi 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 又hựu 一nhất 一nhất 假giả 中trung 皆giai 初sơ 明minh 自tự 生sanh 次thứ 明minh 三tam 句cú 。 在tại 文văn 可khả 見kiến 。 相tương 續tục 文văn 中trung 言ngôn 自tự 滅diệt 等đẳng 者giả 。 前tiền 觀quán 法pháp 性tánh 中trung 云vân 。 為vi 當đương 無vô 明minh 滅diệt 法pháp 性tánh 生sanh 等đẳng 。 故cố 此thử 文văn 中trung 以dĩ 滅diệt 為vi 名danh 。 無vô 明minh 滅diệt 生sanh 。 無vô 明minh 即tức 是thị 自tự 滅diệt 。 法pháp 性tánh 生sanh 。 即tức 是thị 他tha 生sanh 。 不bất 滅diệt 而nhi 生sanh 。 即tức 是thị 他tha 滅diệt 。 法pháp 性tánh 名danh 自tự 。 滅diệt 不bất 滅diệt 生sanh 。 即tức 是thị 共cộng 。 滅diệt 離ly 滅diệt 不bất 滅diệt 。 即tức 是thị 無vô 因nhân 。 法pháp 性tánh 亦diệc 爾nhĩ 。 何hà 者giả 。 不bất 滅diệt 生sanh 是thị 自tự 。 不bất 滅diệt 望vọng 滅diệt 滅diệt 即tức 成thành 他tha 。 今kim 通thông 無vô 明minh 言ngôn 之chi 。 故cố 皆giai 云vân 滅diệt 。 相tương 待đãi 中trung 云vân 自tự 待đãi 等đẳng 者giả 。 前tiền 相tương 待đãi 中trung 。 云vân 待đãi 智trí 說thuyết 無vô 智trí 待đãi 於ư 諸chư 佛Phật 。 名danh 為vi 他tha 待đãi 。 待đãi 我ngã 當đương 來lai 名danh 為vi 自tự 待đãi 。 共cộng 與dữ 無vô 因nhân 例lệ 此thử 可khả 知tri 。 若nhược 無vô 生sanh 門môn 三tam 觀quán 結kết 成thành 下hạ 。 是thị 將tương 結kết 破phá 法pháp 遍biến 文văn 來lai 。 前tiền 於ư 二nhị 觀quán 後hậu 結kết 竟cánh 。 至chí 第đệ 三tam 觀quán 後hậu 。 但đãn 指chỉ 前tiền 結kết 之chi 。 今kim 度độ 入nhập 文văn 。 既ký 於ư 第đệ 三tam 觀quán 後hậu 說thuyết 之chi 。 第đệ 二nhị 觀quán 後hậu 故cố 略lược 不bất 出xuất 。 故cố 知tri 結kết 遍biến 正chánh 應ưng 合hợp 在tại 第đệ 三tam 觀quán 末mạt 若nhược 無vô 生sanh 門môn 如như 上thượng 等đẳng 者giả 。 總tổng 結kết 若nhược 得đắc 下hạ 次thứ 明minh 二nhị 經kinh 。 初sơ 通thông 明minh 入nhập 相tương/tướng 。 次thứ 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 下hạ 正chánh 明minh 二nhị 經kinh 。 先tiên 明minh 無vô 行hành 。 次thứ 明minh 金kim 剛cang 。 初sơ 無vô 行hành 中trung 云vân 諦đế 無vô 行hành 者giả 。 即tức 是thị 妙diệu 境cảnh 。 智trí 是thị 依y 境cảnh 起khởi 解giải 。 菩Bồ 提Đề 是thị 發phát 心tâm 。 安an 心tâm 如như 文văn 破phá 見kiến 思tư 等đẳng 者giả 即tức 是thị 破phá 遍biến 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 中trung 間gian 即tức 是thị 通thông 舉cử 始thỉ 終chung 。 行hành 位vị 教giáo 等đẳng 指chỉ 下hạ 文văn 中trung 通thông 塞tắc 道Đạo 品Phẩm 及cập 以dĩ 正chánh 助trợ 。 位vị 是thị 次thứ 位vị 。 通thông 攝nhiếp 安an 忍nhẫn 及cập 以dĩ 離ly 愛ái 。 並tịnh 在tại 位vị 中trung 。 過quá 離ly 愛ái 已dĩ 入nhập 初sơ 住trụ 位vị 。 必tất 有hữu 起khởi 教giáo 故cố 云vân 教giáo 也dã 。 次thứ 金kim 剛cang 者giả 。 初sơ 且thả 引dẫn 經kinh 六lục 塵trần 不bất 住trụ 。 次thứ 境cảnh 智trí 下hạ 明minh 十thập 乘thừa 也dã 。 不bất 住trụ 境cảnh 智trí 乃nãi 至chí 見kiến 思tư 無vô 明minh 等đẳng 者giả 。 且thả 舉cử 十thập 乘thừa 初sơ 三tam 文văn 也dã 。 以dĩ 破phá 遍biến 文văn 是thị 元nguyên 度độ 入nhập 故cố 也dã 。 不bất 住trụ 地địa 等đẳng 者giả 。 更cánh 引dẫn 經kinh 中trung 不bất 住trụ 之chi 文văn 。 入nhập 地địa 尚thượng 乃nãi 云vân 不bất 應ưng 住trụ 。 以dĩ 未vị 極cực 故cố 。 況huống 復phục 住trụ 於ư 初sơ 心tâm 境cảnh 智trí 。 乃nãi 至chí 若nhược 未vị 破phá 遍biến 故cố 不bất 應ưng 住trụ 。 即tức 是thị 無vô 住trụ 而nhi 住trụ 。 是thị 則tắc 亦diệc 名danh 不bất 應ưng 住trụ 。 故cố 云vân 雖tuy 諸chư 法pháp 不bất 住trụ 以dĩ 無vô 住trụ 法pháp 住trụ 般Bát 若Nhã 中trung 。 是thị 則tắc 三tam 諦đế 復phục 通thông 初sơ 後hậu 。 六lục 即tức 皆giai 得đắc 名danh 無vô 住trụ 住trụ 。 此thử 無vô 住trụ 下hạ 更cánh 判phán 位vị 也dã 。 故cố 仁nhân 王vương 下hạ 釋thích 判phán 也dã 。 通thông 途đồ 言ngôn 之chi 。 此thử 之chi 三tam 處xứ 皆giai 破phá 無vô 明minh 。 是thị 故cố 分phần/phân 得đắc 金kim 剛cang 無vô 住trụ 。 釋Thích 迦Ca 下hạ 明minh 究cứu 竟cánh 金kim 剛cang 。 若nhược 爾nhĩ 下hạ 釋thích 疑nghi 常thường 途đồ 所sở 釋thích 但đãn 云vân 金kim 剛cang 唯duy 在tại 伏phục 道đạo 。 故cố 云vân 斷đoạn 道đạo 無vô 金kim 剛cang 耳nhĩ 故cố 以dĩ 等đẳng 覺giác 為vi 金kim 剛cang 位vị 。 妙diệu 覺giác 唯duy 斷đoạn 無vô 金kim 剛cang 也dã 。 仁nhân 王vương 既ký 云vân 釋Thích 迦Ca 所sở 入nhập 。 故cố 今kim 引dẫn 之chi 。 佛Phật 有hữu 金kim 剛cang 通thông 至chí 初sơ 住trụ 極cực 在tại 於ư 佛Phật 。 無vô 非phi 金kim 剛cang 不bất 住trụ 義nghĩa 也dã 。 為vi 破phá 他tha 解giải 故cố 引dẫn 佛Phật 有hữu 從tùng 容dung 釋thích 之chi 。 有hữu 無vô 無vô 在tại 用dụng 在tại 等đẳng 覺giác 。 功công 歸quy 妙diệu 覺giác 。 二nhị 論luận 所sở 說thuyết 亦diệc 不bất 出xuất 於ư 十thập 乘thừa 不bất 住trụ 。 言ngôn 度độ 曲khúc 者giả 。 曲khúc 謂vị 音âm 曲khúc 。 以dĩ 無vô 生sanh 義nghĩa 度độ 入nhập 餘dư 門môn 。 如như 世thế 絃huyền 管quản 。 絃huyền 管quản 不bất 殊thù 而nhi 曲khúc 各các 異dị 。 絃huyền 管quản 如như 橫hoạnh/hoành 。 諸chư 曲khúc 如như 竪thụ 。 初sơ 章chương 根căn 本bổn 妙diệu 慧tuệ 旨chỉ 歸quy 。 度độ 曲khúc 之chi 功công 曠khoáng 大đại 若nhược 是thị 。 入nhập 道đạo 為vi 理lý 餘dư 三tam 屬thuộc 事sự 。 千thiên 從tùng 之chi 解giải 少thiểu 分phần 為vi 言ngôn 。 次thứ 更cánh 料liệu 簡giản 者giả 。 初sơ 問vấn 可khả 知tri 。 答đáp 意ý 者giả 。 無vô 生sanh 對đối 餘dư 名danh 為vi 二nhị 義nghĩa 。 初sơ 正chánh 示thị 自tự 行hành 能năng 通thông 之chi 門môn 。 故cố 云vân 三tam 十thập 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 各các 各các 說thuyết 己kỷ 。 所sở 入nhập 之chi 門môn 。 若nhược 言ngôn 下hạ 出xuất 他tha 解giải 。 今kim 解giải 下hạ 出xuất 今kim 家gia 正chánh 解giải 。 初sơ 示thị 能năng 通thông 之chi 門môn 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 下hạ 明minh 自tự 行hành 。 又hựu 他tha 緣duyên 下hạ 次thứ 明minh 化hóa 他tha 。 前tiền 明minh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 各các 自tự 說thuyết 己kỷ 。 所sở 入nhập 之chi 門môn 。 故cố 成thành 自tự 行hành 。 此thử 中trung 明minh 三tam 十thập 二nhị 菩Bồ 薩Tát 各các 各các 說thuyết 者giả 。 非phi 獨độc 述thuật 己kỷ 亦diệc 為vi 利lợi 他tha 。 他tha 緣duyên 不bất 同đồng 故cố 須tu 各các 說thuyết 。 是thị 則tắc 等đẳng 者giả 。 歎thán 門môn 無vô 量lượng 無vô 不bất 益ích 他tha 。 云vân 何hà 等đẳng 者giả 。 結kết 酬thù 前tiền 難nạn/nan 。


復phục 次thứ 下hạ 更cánh 於ư 門môn 門môn 以dĩ 明minh 四tứ 悉tất 。 得đắc 四tứ 悉tất 益ích 即tức 是thị 其kỳ 宜nghi 。 若nhược 無vô 四tứ 悉tất 應ưng 須tu 度độ 入nhập 。 歎thán 喜hỷ 即tức 世thế 界giới 。 信tín 善thiện 即tức 為vi 人nhân 。 執chấp 破phá 即tức 對đối 治trị 。 欲dục 悟ngộ 即tức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 當đương 更cánh 下hạ 次thứ 明minh 無vô 滅diệt 等đẳng 門môn 有hữu 四tứ 悉tất 益ích 從tùng 喜hỷ 生sanh 下hạ 八bát 字tự 即tức 四tứ 悉tất 門môn 也dã 。 譬thí 結kết 如như 文văn 。


○# 次thứ 明minh 一nhất 心tâm 者giả 。 初sơ 明minh 來lai 意ý 。 始thỉ 從tùng 外ngoại 外ngoại 終chung 至chí 佛Phật 法Pháp 。 皆giai 有hữu 邪tà 執chấp 及cập 以dĩ 諸chư 思tư 。 並tịnh 皆giai 觀quán 破phá 。 破phá 立lập 兼kiêm 申thân 一nhất 切thiết 經kinh 論luận 。 故cố 見kiến 思tư 破phá 位vị 大đại 小tiểu 不bất 同đồng 。 四tứ 門môn 料liệu 簡giản 所sở 入nhập 各các 異dị 。 出xuất 假giả 藥dược 病bệnh 及cập 授thọ 藥dược 等đẳng 遍biến 歷lịch 一nhất 切thiết 。 入nhập 中trung 復phục 有hữu 諸chư 位vị 不bất 同đồng 。 度độ 入nhập 橫hoạnh/hoành 門môn 門môn 又hựu 無vô 量lượng 。 是thị 故cố 一nhất 一nhất 皆giai 云vân 一nhất 切thiết 。 其kỳ 相tương/tướng 既ký 廣quảng 。 欲dục 修tu 觀quán 者giả 厝thố 心tâm 難nạn/nan 當đương 。 故cố 須tu 結kết 撮toát 示thị 其kỳ 正chánh 意ý 。 名danh 為vi 一nhất 心tâm 。 此thử 即tức 正chánh 明minh 一nhất 心tâm 無vô 生sanh 門môn 之chi 來lai 意ý 也dã 。 從tùng 若nhược 無vô 生sanh 門môn 千thiên 萬vạn 等đẳng 者giả 。 次thứ 明minh 橫hoạnh/hoành 竪thụ 諸chư 門môn 。 度độ 入nhập 一nhất 心tâm 。 雖tuy 種chủng 種chủng 下hạ 結kết 成thành 一nhất 心tâm 。 但đãn 一nhất 心tâm 下hạ 分phần/phân 門môn 解giải 釋thích 。 先tiên 釋thích 總tổng 門môn 。 對đối 下hạ 貪tham 等đẳng 一nhất 一nhất 相tương/tướng 別biệt 。 故cố 名danh 為vi 總tổng 。 利lợi 者giả 舉cử 總tổng 已dĩ 了liễu 於ư 別biệt 。 為vi 未vị 了liễu 者giả 下hạ 更cánh 別biệt 云vân 。 於ư 中trung 初sơ 略lược 示thị 觀quán 法pháp 。 若nhược 不bất 得đắc 等đẳng 者giả 。 次thứ 明minh 度độ 入nhập 意ý 。 尋tầm 文văn 可khả 見kiến 。 言ngôn 懸huyền 超siêu 者giả 。 一nhất 心tâm 中trung 具cụ 無vô 復phục 次thứ 第đệ 。 不bất 同đồng 前tiền 竪thụ 故cố 曰viết 懸huyền 超siêu 。 出xuất 假giả 度độ 入nhập 中trung 云vân 複phức 疎sơ 到đáo 入nhập 者giả 。 自tự 行hành 雖tuy 破phá 未vị 委ủy 分phân 別biệt 。 故cố 名danh 為vi 疎sơ 。 次thứ 為vi 利lợi 他tha 更cánh 廣quảng 分phân 別biệt 。 故cố 名danh 為vi 複phức 。 破phá 已dĩ 復phục 來lai 故cố 名danh 到đáo 入nhập 。 亦diệc 名danh 卻khước 入nhập 。 未vị 前tiền 進tiến 故cố 。 如như 是thị 等đẳng 相tướng 。 亦diệc 入nhập 一nhất 心tâm 。 故cố 云vân 妙diệu 空không 乃nãi 至chí 雙song 照chiếu 等đẳng 。 一nhất 切thiết 雙song 非phi 。 意ý 亦diệc 如như 是thị 。 言ngôn 雙song 照chiếu 二nhị 諦đế 之chi 假giả 者giả 。 以dĩ 假giả 即tức 中trung 故cố 也dã 。 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 釋thích 結kết 。 如như 是thị 等đẳng 者giả 。 次thứ 約ước 一nhất 心tâm 。 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 既ký 於ư 念niệm 念niệm 止Chỉ 觀Quán 現hiện 前tiền 。 約ước 此thử 心tâm 念niệm 。 名danh 為vi 眾chúng 生sanh 。 何hà 者giả 。 總tổng 撮toát 前tiền 來lai 若nhược 橫hoạnh/hoành 若nhược 竪thụ 既ký 入nhập 一nhất 心tâm 。 凡phàm 一nhất 念niệm 起khởi 不bất 離ly 於ư 我ngã 。 我ngã 即tức 眾chúng 生sanh 。 違vi 念niệm 念niệm 心tâm 而nhi 寂tịch 而nhi 照chiếu 。 寂tịch 故cố 名danh 止chỉ 照chiếu 故cố 名danh 觀quán 。 一nhất 心tâm 既ký 爾nhĩ 。 諸chư 心tâm 例lệ 然nhiên 。 止Chỉ 觀Quán 為vi 因nhân 眼nhãn 智trí 為vi 果quả 。 一nhất 一nhất 念niệm 中trung 。 無vô 非phi 止Chỉ 觀Quán 眼nhãn 智trí 故cố 也dã 。 何hà 必tất 初sơ 住trụ 方phương 名danh 開khai 耶da 。 如như 開khai 三tam 乘thừa 但đãn 是thị 開khai 彼bỉ 執chấp 近cận 之chi 謂vị 。 謂vị 即tức 眾chúng 生sanh 亦diệc 是thị 點điểm 示thị 謂vị 情tình 寂tịch 照chiếu 。 即tức 是thị 三tam 乘thừa 佛Phật 知tri 見kiến 開khai 。 今kim 此thử 但đãn 是thị 開khai 許hứa 開khai 通thông 之chi 開khai 。 未vị 是thị 開khai 發phát 開khai 見kiến 之chi 開khai 。 故cố 下hạ 文văn 云vân 此thử 觀quán 成thành 等đẳng 。 以dĩ 判phán 開khai 位vị 。 故cố 法pháp 華hoa 云vân 下hạ 引dẫn 證chứng 六lục 根căn 淨tịnh 中trung 。 但đãn 引dẫn 意ý 根căn 者giả 。 由do 意ý 淨tịnh 故cố 。 諸chư 根căn 清thanh 淨tịnh 。 故cố 但đãn 引dẫn 意ý 以dĩ 攝nhiếp 餘dư 根căn 。 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 等đẳng 引dẫn 仁nhân 王vương 者giả 。 賢hiền 聖thánh 居cư 因nhân 故cố 有hữu 果quả 報báo 。 佛Phật 無vô 報báo 故cố 。 故cố 名danh 為vi 淨tịnh 。 今kim 通thông 論luận 之chi 淨tịnh 穢uế 既ký 殊thù 。 有hữu 報báo 義nghĩa 別biệt 可khả 證chứng 究cứu 竟cánh 。 大đại 經kinh 亦diệc 云vân 下hạ 借tá 小tiểu 明minh 大đại 證chứng 妙diệu 覺giác 報báo 。 小Tiểu 乘Thừa 亦diệc 以dĩ 有hữu 現hiện 報báo 故cố 。 名danh 為vi 有hữu 報báo 。 故cố 二nhị 十thập 七thất 云vân 。 眾chúng 生sanh 繫hệ 縛phược 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 繫hệ 縛phược 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 師sư 子tử 吼hống 難nạn/nan 言ngôn 。 若nhược 有hữu 名danh 色sắc 是thị 繫hệ 縛phược 者giả 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 未vị 離ly 名danh 色sắc 。 亦diệc 應ưng 繫hệ 縛phược 。


佛Phật 言ngôn 。

善thiện 男nam 子tử 。 解giải 脫thoát 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 子tử 斷đoạn 。 二nhị 者giả 果quả 斷đoạn 。 言ngôn 子tử 斷đoạn 者giả 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 已dĩ 斷đoạn 煩phiền 惱não 諸chư 結kết 爛lạn 壞hoại 。 未vị 斷đoạn 果quả 故cố 名danh 果quả 繫hệ 縛phược 。 不bất 得đắc 說thuyết 言ngôn 。 名danh 色sắc 繫hệ 縛phược 。 雖tuy 未vị 斷đoạn 果quả 必tất 定định 斷đoạn 故cố 。 煩phiền 惱não 即tức 是thị 果quả 家gia 之chi 子tử 。 陰ấm 果quả 即tức 是thị 子tử 家gia 之chi 果quả 。 大Đại 乘Thừa 雖tuy 不bất 同đồng 彼bỉ 小Tiểu 乘Thừa 入nhập 無vô 餘dư 時thời 永vĩnh 斷đoạn 於ư 果quả 。 但đãn 有hữu 現hiện 報báo 無vô 生sanh 後hậu 報báo 。 其kỳ 義nghĩa 稍sảo 同đồng 故cố 得đắc 相tương/tướng 顯hiển 也dã 。 有hữu 報báo 身thân 故cố 同đồng 於ư 子tử 果quả 。 不bất 招chiêu 後hậu 報báo 名danh 無vô 果quả 子tử 次thứ 引dẫn 金kim 光quang 明minh 亦diệc 證chứng 報báo 身thân 雖tuy 同đồng 名danh 報báo 報báo 義nghĩa 復phục 別biệt 。 不bất 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 隔cách 世thế 報báo 故cố 。 故cố 重trọng/trùng 引dẫn 之chi 。 境cảnh 名danh 法Pháp 身thân 。 智trí 名danh 報báo 身thân 。 境cảnh 智trí 相tương 應ứng 能năng 起khởi 化hóa 用dụng 。 名danh 為vi 應ưng 身thân 。 准chuẩn 彼bỉ 經kinh 意ý 應ưng 字tự 平bình 呼hô 。 智trí 應ưng 於ư 境cảnh 名danh 為vi 應ưng 身thân 。 彼bỉ 經kinh 即tức 以dĩ 報báo 身thân 為vi 應ưng 。 起khởi 化hóa 用dụng 者giả 可khả 去khứ 聲thanh 呼hô 。 即tức 化hóa 身thân 是thị 。 故cố 彼bỉ 經kinh 三Tam 身Thân 品phẩm 云vân 。 化hóa 身thân 應ưng 身thân 法Pháp 身thân 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 現hiện 種chủng 種chủng 身thân 。 名danh 為vi 化hóa 身thân 。 相tương 應ứng 如như 如như 如như 如như 智trí 願nguyện 力lực 故cố 。 得đắc 現hiện 具cụ 足túc 相tướng 好hảo 。 名danh 為vi 應ưng 身thân 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 具cụ 一nhất 切thiết 法pháp 。 唯duy 有hữu 如như 如như 如như 如như 智trí 也dã 。 如như 如như 法Pháp 身thân 為vi 如như 如như 智trí 所sở 應ưng 依y 故cố 。 次thứ 引dẫn 寶bảo 性tánh 釋thích 金kim 光quang 明minh 。


○# 次thứ 歷lịch 餘dư 一nhất 心tâm 者giả 。 以dĩ 向hướng 橫hoạnh/hoành 竪thụ 不bất 二nhị 一nhất 心tâm 。 歷lịch 於ư 諸chư 心tâm 。 一nhất 切thiết 諸chư 心tâm 。 無vô 非phi 無vô 明minh 。 是thị 故cố 初sơ 且thả 總tổng 觀quán 無vô 明minh 。 總tổng 既ký 非phi 宜nghi 開khai 總tổng 出xuất 別biệt 。 無vô 明minh 心tâm 中trung 具cụ 諸chư 心tâm 故cố 。 問vấn 。 前tiền 文văn 但đãn 云vân 觀quán 於ư 識thức 陰ấm 。 何hà 故cố 得đắc 有hữu 。 欲dục 等đẳng 心tâm 耶da 。 答đáp 。 一nhất 者giả 諸chư 心tâm 不bất 出xuất 於ư 識thức 。 二nhị 者giả 為vi 對đối 便tiện 宜nghi 之chi 人nhân 。 故cố 須tu 兼kiêm 列liệt 。 問vấn 貪tham 等đẳng 即tức 是thị 煩phiền 惱não 所sở 攝nhiếp 何hà 名danh 觀quán 陰ấm 。 答đáp 。 雖tuy 是thị 煩phiền 惱não 善thiện 惡ác 陰ấm 攝nhiếp 。 況huống 此thử 但đãn 觀quán 欲dục 等đẳng 心tâm 王vương 。 若nhược 爾nhĩ 。 與dữ 煩phiền 惱não 境cảnh 有hữu 何hà 別biệt 耶da 。 答đáp 。 此thử 是thị 煩phiền 惱não 非phi 煩phiền 惱não 境cảnh 。 彼bỉ 由do 觀quán 發phát 昔tích 此thử 過quá 現hiện 習tập 生sanh 。 與dữ 下hạ 不bất 同đồng 故cố 合hợp 在tại 此thử 。 其kỳ 實thật 煩phiền 惱não 非phi 報báo 陰ấm 也dã 雖tuy 即tức 屬thuộc 陰ấm 攝nhiếp 陰ấm 不bất 盡tận 。 是thị 故cố 下hạ 文văn 復phục 例lệ 餘dư 陰ấm 。 所sở 言ngôn 歷lịch 者giả 謂vị 巡tuần 檢kiểm 也dã 以dĩ 別biệt 望vọng 總tổng 故cố 名danh 為vi 餘dư 。 不bất 出xuất 無vô 明minh 故cố 云vân 一nhất 心tâm 。


○# 次thứ 前tiền 來lai 下hạ 例lệ 餘dư 陰ấm 入nhập 等đẳng 者giả 。 問vấn 。 應ưng 在tại 第đệ 七thất 卷quyển 末mạt 明minh 十thập 乘thừa 竟cánh 例lệ 餘dư 陰ấm 入nhập 皆giai 修tu 十thập 乘thừa 。 何hà 故cố 於ư 此thử 即tức 例lệ 餘dư 耶da 。 答đáp 。 以dĩ 義nghĩa 便tiện 故cố 。 從tùng 初sơ 至chí 此thử 單đơn 約ước 識thức 心tâm 。 從tùng 此thử 已dĩ 去khứ 。 乃nãi 至chí 離ly 愛ái 。 具cụ 約ước 五ngũ 陰ấm 方phương 成thành 法pháp 相tướng 。 故cố 通thông 塞tắc 中trung 既ký 檢kiểm 校giáo 諦đế 緣duyên 。 諦đế 緣duyên 必tất 須tu 。 具cụ 足túc 五ngũ 陰ấm 。 道Đạo 品Phẩm 念niệm 處xứ 不bất 可khả 獨độc 明minh 一nhất 識thức 陰ấm 故cố 。 正chánh 助trợ 秖kỳ 是thị 助trợ 於ư 道Đạo 品Phẩm 。 下hạ 三tam 秖kỳ 是thị 明minh 於ư 觀quán 陰ấm 次thứ 位vị 等đẳng 耳nhĩ 。 故cố 須tu 於ư 此thử 例lệ 餘dư 陰ấm 入nhập 。 將tương 餘dư 陰ấm 入nhập 共cộng 為vi 觀quán 境cảnh 。 問vấn 。 歷lịch 餘dư 一nhất 心tâm 與dữ 四tứ 陰ấm 何hà 別biệt 。 答đáp 。 有hữu 同đồng 有hữu 異dị 具cụ 如như 向hướng 簡giản 。 又hựu 歷lịch 餘dư 一nhất 心tâm 。 以dĩ 心tâm 對đối 心tâm 而nhi 論luận 總tổng 別biệt 。 若nhược 例lệ 餘dư 陰ấm 以dĩ 陰ấm 對đối 陰ấm 而nhi 論luận 麁thô 細tế 報báo 非phi 報báo 異dị 。 法pháp 相tướng 別biệt 故cố 。 故cố 須tu 別biệt 明minh 。 雖tuy 復phục 別biệt 明minh 應ưng 知tri 同đồng 異dị 。 陰ấm 不bất 出xuất 心tâm 心tâm 不bất 離ly 陰ấm 。 陰ấm 從tùng 能năng 覆phú 。 心tâm 從tùng 能năng 造tạo 。 造tạo 親thân 覆phú 疎sơ 並tịnh 心tâm 為vi 境cảnh 。 次thứ 問vấn 答đáp 料liệu 簡giản 。 問vấn 如như 文văn 。 答đáp 中trung 先tiên 答đáp 入nhập 空không 因nhân 緣duyên 。 於ư 中trung 先tiên 總tổng 答đáp 。 何hà 者giả 下hạ 別biệt 列liệt 。 夫phù 生sanh 死tử 下hạ 釋thích 也dã 。 初sơ 文văn 釋thích 為vi 自tự 脫thoát 。 自tự 既ký 有hữu 下hạ 釋thích 為vi 脫thoát 他tha 。 賢hiền 聖thánh 以dĩ 下hạ 釋thích 為vi 慧tuệ 命mạng 。 諸chư 神thần 通thông 下hạ 釋thích 為vi 無vô 漏lậu 。 又hựu 法pháp 位vị 下hạ 釋thích 為vi 法pháp 位vị 。 然nhiên 須tu 思tư 擇trạch 例lệ 同đồng 出xuất 假giả 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 者giả 。 自tự 脫thoát 同đồng 大đại 悲bi 。 脫thoát 他tha 同đồng 本bổn 誓thệ 。 慧tuệ 命mạng 同đồng 利lợi 智trí 。 無vô 漏lậu 同đồng 方phương 便tiện 。 法pháp 位vị 同đồng 精tinh 進tấn 。 一nhất 一nhất 細tế 會hội 令linh 義nghĩa 相tương 當đương 。 假giả 在tại 空không 後hậu 故cố 云vân 例lệ 後hậu 。 欲dục 以dĩ 前tiền 後hậu 一nhất 例lệ 五ngũ 緣duyên 故cố 亦diệc 五ngũ 耳nhĩ 。 夫phu 空không 觀quán 下hạ 次thứ 答đáp 入nhập 假giả 無vô 四tứ 門môn 。 意ý 。 空không 通thông 大đại 小tiểu 等đẳng 者giả 。 小tiểu 藏tạng 大đại 衍diễn 偏thiên 三tam 圓viên 一nhất 。 此thử 等đẳng 皆giai 破phá 見kiến 思tư 入nhập 空không 。 能năng 破phá 之chi 觀quán 依y 門môn 不bất 同đồng 。 故cố 列liệt 十thập 六lục 門môn 使sử 析tích 體thể 不bất 濫lạm 。 如như 體thể 空không 中trung 諸chư 空không 復phục 別biệt 。 見kiến 思tư 斷đoạn 處xứ 三tam 乘thừa 共cộng 有hữu 。 別biệt 教giáo 入nhập 空không 雖tuy 獨độc 在tại 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 斷đoạn 復phục 同đồng 。 標tiêu 心tâm 永vĩnh 異dị 。 今kim 文văn 明minh 竪thụ 相tương 似tự 別biệt 教giáo 。 文văn 意ý 復phục 殊thù 。 故cố 今kim 文văn 云vân 所sở 為vi 處xứ 別biệt 。 故cố 對đối 別biệt 簡giản 使sử 與dữ 別biệt 異dị 。 以dĩ 立lập 次thứ 第đệ 本bổn 顯hiển 不bất 次thứ 。 故cố 云vân 料liệu 簡giản 閑nhàn 也dã 。 恐khủng 人nhân 迷mê 故cố 寄ký 四tứ 教giáo 簡giản 。 文văn 意ý 本bổn 在tại 唯duy 一nhất 圓viên 融dung 。 智trí 障chướng 者giả 下hạ 寄ký 此thử 文văn 後hậu 以dĩ 引dẫn 達đạt 磨ma 欝uất 多đa 羅la 釋thích 智trí 障chướng 義nghĩa 。 達đạt 磨ma 欝uất 多đa 羅la 此thử 云vân 法pháp 尚thượng 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 八bát 百bách 年niên 出xuất 。 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 於ư 婆bà 沙sa 中trung 取thủ 三tam 百bách 偈kệ 以dĩ 為vi 一nhất 部bộ 。 名danh 雜tạp 阿a 毘tỳ 曇đàm 。 此thử 論luận 主chủ 凡phàm 有hữu 釋thích 義nghĩa 文văn 多đa 委ủy 悉tất 。 大đại 師sư 引dẫn 用dụng 全toàn 無vô 破phá 斥xích 。 亦diệc 如như 玄huyền 文văn 釋thích 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 雖tuy 不bất 正chánh 用dụng 具cụ 存tồn 彼bỉ 意ý 。 今kim 文văn 初sơ 從tùng 煩phiền 惱não 至chí 云vân 何hà 說thuyết 智trí 為vi 障chướng 。 即tức 徵trưng 起khởi 也dã 。 智trí 有hữu 二nhị 種chủng 云vân 。 答đáp 也dã 。 既ký 述thuật 彼bỉ 義nghĩa 且thả 順thuận 彼bỉ 宗tông 。 勿vật 將tương 今kim 文văn 以dĩ 雜tạp 彼bỉ 意ý 。 初sơ 徵trưng 可khả 解giải 。 答đáp 中trung 言ngôn 證chứng 智trí 者giả 。 是thị 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 智trí 。 言ngôn 識thức 智trí 者giả 是thị 二Nhị 乘Thừa 智trí 。 二Nhị 乘Thừa 之chi 智trí 雖tuy 得đắc 智trí 名danh 未vị 順thuận 實thật 相tướng 。 義nghĩa 當đương 於ư 識thức 。 能năng 破phá 煩phiền 惱não 。 義nghĩa 當đương 於ư 智trí 。 言ngôn 體thể 違vi 等đẳng 者giả 釋thích 識thức 智trí 。 識thức 順thuận 於ư 想tưởng 性tánh 是thị 分phân 別biệt 。 此thử 智trí 違vi 體thể 故cố 曰viết 體thể 違vi 。 此thử 智trí 順thuận 想tưởng 故cố 曰viết 想tưởng 順thuận 。 順thuận 二Nhị 乘Thừa 智trí 違vi 於ư 佛Phật 智trí 。 與dữ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 智trí 而nhi 作tác 障chướng 故cố 。 故cố 云vân 智trí 障chướng 。 又hựu 佛Phật 於ư 二nhị 障chướng 等đẳng 者giả 。 佛Phật 煩phiền 惱não 障chướng 先tiên 已dĩ 除trừ 竟cánh 。 無vô 明minh 復phục 盡tận 名danh 離ly 二nhị 障chướng 。 故cố 引dẫn 涅Niết 槃Bàn 證chứng 二nhị 解giải 脫thoát 。 心tâm 謂vị 無vô 漏lậu 智trí 謂vị 證chứng 智trí 。 智trí 不bất 被bị 障chướng 名danh 智trí 解giải 脫thoát 。 次thứ 引dẫn 地địa 持trì 釋thích 涅Niết 槃Bàn 意ý 。 地địa 持trì 名danh 慧tuệ 涅Niết 槃Bàn 名danh 智trí 。 名danh 異dị 義nghĩa 同đồng 。 次thứ 若nhược 以dĩ 下hạ 轉chuyển 釋thích 地địa 持trì 慧tuệ 解giải 脫thoát 也dã 。 地địa 持trì 中trung 云vân 。 於ư 一nhất 切thiết 所sở 知tri 。 知tri 無vô 障chướng 礙ngại 。 名danh 為vi 智trí 淨tịnh 。 故cố 釋thích 云vân 。 以dĩ 無vô 明minh 故cố 於ư 知tri 有hữu 礙ngại 。 若nhược 破phá 無vô 明minh 知tri 無vô 障chướng 礙ngại 。 即tức 是thị 無vô 明minh 。 障chướng 於ư 證chứng 智trí 。 名danh 為vi 智trí 障chướng 。 破phá 無vô 明minh 故cố 得đắc 智trí 無vô 障chướng 。 次thứ 引dẫn 入nhập 大Đại 乘Thừa 。 以dĩ 證chứng 無vô 明minh 是thị 智trí 障chướng 義nghĩa 。 然nhiên 無vô 明minh 名danh 同đồng 是thị 故cố 須tu 簡giản 。 出xuất 世thế 無vô 明minh 方phương 名danh 智trí 障chướng 。 二nhị 障chướng 俱câu 是thị 煩phiền 惱não 下hạ 。 更cánh 轉chuyển 難nạn/nan 也dã 。 無vô 明minh 與dữ 愛ái 俱câu 是thị 煩phiền 惱não 。 何hà 故cố 獨độc 以dĩ 。 無vô 明minh 煩phiền 惱não 。 而nhi 為vi 智trí 障chướng 。 從tùng 無vô 明minh 下hạ 釋thích 也dã 。 愛ái 是thị 煩phiền 惱não 煩phiền 惱não 異dị 智trí 。 無vô 明minh 雖tuy 亦diệc 。 名danh 為vi 煩phiền 惱não 。 煩phiền 惱não 即tức 智trí 。 是thị 故cố 無vô 明minh 不bất 同đồng 於ư 愛ái 。 所sở 以dĩ 分phần/phân 於ư 二nhị 障chướng 不bất 同đồng 。 次thứ 引dẫn 例lệ 釋thích 智trí 障chướng 。 分phân 段đoạn 是thị 生sanh 死tử 生sanh 死tử 非phi 無vô 為vi 。 若nhược 無vô 為vi 生sanh 死tử 。 生sanh 死tử 即tức 無vô 為vi 。 無vô 明minh 亦diệc 如như 是thị 。 即tức 體thể 得đắc 名danh 智trí 。 是thị 故cố 說thuyết 無vô 明minh 得đắc 名danh 為vi 智trí 障chướng 。 愛ái 即tức 四tứ 住trụ 下hạ 釋thích 煩phiền 惱não 非phi 即tức 智trí 之chi 惑hoặc 。 故cố 有hữu 智trí 慧tuệ 時thời 則tắc 無vô 煩phiền 惱não 。 有hữu 煩phiền 惱não 時thời 則tắc 無vô 智trí 慧tuệ 。 是thị 故cố 文văn 云vân 。 解giải 惑hoặc 不bất 俱câu 。 煩phiền 惱não 即tức 障chướng 名danh 煩phiền 惱não 障chướng 。 言ngôn 無vô 為vi 生sanh 死tử 者giả 。 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 立lập 七thất 種chủng 生sanh 死tử 中trung 。 有hữu 方phương 便tiện 生sanh 死tử 即tức 。 無vô 為vi 生sanh 死tử 。 有hữu 因nhân 緣duyên 生sanh 。 死tử 即tức 法Pháp 界Giới 生sanh 死tử 。 此thử 二nhị 生sanh 死tử 在tại 變biến 易dị 土thổ/độ 。 故cố 彼bỉ 生sanh 死tử 。 即tức 是thị 無vô 為vi 。 故cố 借tá 例lệ 今kim 即tức 智trí 之chi 惑hoặc 。


復phục 次thứ 愛ái 能năng 令linh 諸chư 有hữu 相tương 續tục 去khứ 。 更cánh 重trọng/trùng 釋thích 出xuất 愛ái 與dữ 無vô 明minh 。 其kỳ 體thể 不bất 同đồng 。 愛ái 從tùng 果quả 起khởi 能năng 續tục 後hậu 果quả 。 故cố 云vân 能năng 令linh 諸chư 有hữu 相tương 續tục 。 此thử 明minh 愛ái 之chi 功công 能năng 。 能năng 令linh 心tâm 煩phiền 下hạ 釋thích 愛ái 功công 能năng 秖kỳ 是thị 煩phiền 惱não 。 雖tuy 無vô 明minh 覆phú 蔽tế 下hạ 。 出xuất 無vô 明minh 功công 能năng 以dĩ 望vọng 煩phiền 惱não 。 招chiêu 生sanh 彊cường/cưỡng/cương 者giả 不bất 過quá 於ư 愛ái 。 故cố 從tùng 彊cường/cưỡng/cương 受thọ 名danh 。 是thị 故cố 愛ái 但đãn 。 名danh 為vi 煩phiền 惱não 。 不bất 名danh 智trí 障chướng 。 無vô 明minh 不bất 了liễu 下hạ 。 正chánh 釋thích 無vô 明minh 功công 能năng 是thị 智trí 障chướng 義nghĩa 。 無vô 明minh 與dữ 愛ái 俱câu 違vi 解giải 脫thoát 。 而nhi 無vô 明minh 與dữ 愛ái 枝chi 本bổn 不bất 同đồng 。 無vô 明minh 為vi 本bổn 正chánh 違vi 解giải 脫thoát 。 違vi 即tức 是thị 障chướng 。 次thứ 愛ái 性tánh 下hạ 明minh 愛ái 是thị 枝chi 。 本bổn 既ký 已dĩ 受thọ 智trí 障chướng 之chi 名danh 。 是thị 故cố 愛ái 但đãn 。 名danh 為vi 煩phiền 惱não 。 次thứ 無vô 明minh 性tánh 迷mê 下hạ 。 重trọng/trùng 釋thích 無vô 明minh 親thân 能năng 障chướng 智trí 。 體thể 性tánh 復phục 迷mê 。 迷mê 即tức 是thị 障chướng 。 親thân 障chướng 智trí 故cố 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 障chướng 智trí 義nghĩa 顯hiển 。 次thứ 無vô 明minh 有hữu 二nhị 種chủng 下hạ 。 重trọng/trùng 簡giản 無vô 明minh 名danh 同đồng 體thể 異dị 。 以dĩ 辨biện 二nhị 障chướng 體thể 相tướng 不bất 同đồng 。 先tiên 問vấn 云vân 。 雖tuy 有hữu 迷mê 事sự 迷mê 理lý 之chi 殊thù 。 二nhị 既ký 同đồng 得đắc 。 名danh 為vi 無vô 明minh 。 云vân 何hà 無vô 明minh 。 得đắc 名danh 智trí 障chướng 。 次thứ 引dẫn 地địa 持trì 答đáp 。 若nhược 通thông 論luận 者giả 。 所sở 障chướng 既ký 其kỳ 俱câu 名danh 智trí 。 故cố 使sử 能năng 障chướng 俱câu 名danh 障chướng 。 今kim 別biệt 論luận 者giả 。 所sở 障chướng 智trí 體thể 既ký 不bất 同đồng 。 故cố 令linh 能năng 障chướng 無vô 明minh 別biệt 。 是thị 故cố 二Nhị 乘Thừa 人nhân 無vô 我ngã 智trí 。 而nhi 為vi 所sở 障chướng 。 即tức 以dĩ 煩phiền 惱não 而nhi 為vi 能năng 障chướng 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 無vô 我ngã 智trí 。 而nhi 為vi 所sở 障chướng 。 人nhân 無vô 我ngã 智trí 而nhi 為vi 能năng 障chướng 。 以dĩ 二Nhị 乘Thừa 之chi 所sở 障chướng 。 為vi 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 之chi 能năng 障chướng 。 於ư 二Nhị 乘Thừa 人nhân 得đắc 名danh 為vi 智trí 。 於ư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 但đãn 名danh 為vi 障chướng 。 此thử 亦diệc 即tức 智trí 是thị 障chướng 名danh 為vi 智trí 障chướng 。 若nhược 爾nhĩ 下hạ 判phán 向hướng 地địa 持trì 。 人nhân 法pháp 無vô 我ngã 。 俱câu 是thị 所sở 迷mê 。 人nhân 法pháp 無vô 我ngã 。 二nhị 俱câu 名danh 理lý 。 二nhị 無vô 我ngã 智trí 俱câu 名danh 淨tịnh 智trí 。 煩phiền 惱não 及cập 智trí 俱câu 是thị 理lý 智trí 家gia 障chướng 。 從tùng 又hựu 智trí 所sở 知tri 去khứ 。 即tức 是thị 事sự 智trí 被bị 障chướng 為vi 智trí 障chướng 。 次thứ 若nhược 爾nhĩ 下hạ 徵trưng 向hướng 所sở 解giải 。 迷mê 事sự 迷mê 理lý 俱câu 名danh 智trí 障chướng 。 何hà 者giả 為vi 定định 。 從tùng 照chiếu 事sự 照chiếu 理lý 去khứ 。 會hội 向hướng 二nhị 解giải 並tịnh 有hữu 道Đạo 理lý 。 以dĩ 古cổ 人nhân 釋thích 有hữu 二nhị 不bất 同đồng 。 或hoặc 以dĩ 諸chư 法pháp 被bị 障chướng 。 名danh 為vi 智trí 障chướng 。 或hoặc 以dĩ 無vô 明minh 障chướng 於ư 佛Phật 智trí 。 名danh 為vi 智trí 障chướng 。 論luận 主chủ 俱câu 許hứa 故cố 云vân 雖tuy 二nhị 二nhị 無vô 二nhị 也dã 。 何hà 者giả 。 秖kỳ 是thị 一nhất 智trí 能năng 照chiếu 事sự 理lý 。 事sự 理lý 雖tuy 殊thù 智trí 體thể 無vô 別biệt 。 又hựu 心tâm 智trí 為vi 障chướng 下hạ 又hựu 出xuất 異dị 解giải 。 有hữu 人nhân 云vân 。 心tâm 智trí 為vi 障chướng 者giả 。 心tâm 是thị 分phân 別biệt 。 分phân 別biệt 為vi 事sự 。 事sự 礙ngại 如như 實thật 。 此thử 釋thích 即tức 取thủ 以dĩ 迷mê 理lý 者giả 。 名danh 為vi 智trí 障chướng 。 以dĩ 滅diệt 想tưởng 滅diệt 心tâm 去khứ 。 舉cử 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 對đối 釋thích 於ư 大đại 。 如như 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 入nhập 滅diệt 盡tận 定định 。 滅diệt 想tưởng 滅diệt 心tâm 。 亦diệc 名danh 滅diệt 智trí 。 此thử 是thị 斷đoạn 滅diệt 。 今kim 滅diệt 智trí 障chướng 心tâm 不bất 可khả 滅diệt 。 即tức 捨xả 分phân 別biệt 入nhập 無vô 分phân 別biệt 。 故cố 知tri 分phân 別biệt 實thật 不bất 可khả 捨xả 。 又hựu 非phi 條điều 然nhiên 下hạ 重trọng/trùng 釋thích 智trí 障chướng 與dữ 中trung 道đạo 智trí 。 非phi 條điều 然nhiên 別biệt 。 智trí 障chướng 是thị 無vô 明minh 無vô 明minh 是thị 法pháp 性tánh 。 是thị 故cố 智trí 障chướng 不bất 可khả 斷đoạn 也dã 。 次thứ 是thị 以dĩ 下hạ 引dẫn 經kinh 為vi 證chứng 。 福phước 尚thượng 一nhất 毫hào 無vô 不bất 趣thú 極cực 。 當đương 知tri 分phân 別biệt 智trí 體thể 無vô 捨xả 。 為vi 助trợ 道đạo 故cố 先tiên 破phá 煩phiền 惱não 。 煩phiền 惱não 若nhược 破phá 。 此thử 破phá 惑hoặc 智trí 。 體thể 是thị 證chứng 智trí 。 是thị 故cố 無vô 失thất 。 人nhân 作tác 一nhất 向hướng 下hạ 次thứ 破phá 執chấp 見kiến 。 見kiến 者giả 自tự 謂vị 有hữu 斷đoạn 不bất 斷đoạn 之chi 別biệt 。 論luận 其kỳ 智trí 體thể 體thể 本bổn 無vô 殊thù 。 如như 上thượng 眾chúng 釋thích 意ý 顯hiển 無vô 明minh 雖tuy 云vân 智trí 障chướng 。 障chướng 體thể 即tức 智trí 。 又hựu 前tiền 來lai 諸chư 解giải 亦diệc 不bất 出xuất 前tiền 釋thích 中trung 觀quán 初sơ 明minh 智trí 障chướng 義nghĩa 。 開khai 為vi 三tam 釋thích 。 初sơ 云vân 說thuyết 智trí 為vi 障chướng 。 即tức 是thị 智trí 為vi 能năng 障chướng 。 智trí 障chướng 兩lưỡng 字tự 俱câu 屬thuộc 能năng 也dã 。 次thứ 云vân 從tùng 所sở 障chướng 故cố 。 名danh 為vi 智trí 障chướng 者giả 。 即tức 是thị 證chứng 智trí 被bị 障chướng 。 名danh 為vi 智trí 障chướng 。 智trí 障chướng 兩lưỡng 字tự 俱câu 屬thuộc 所sở 障chướng 。 次thứ 云vân 又hựu 智trí 所sở 知tri 礙ngại 。 名danh 為vi 智trí 障chướng 者giả 。 即tức 障chướng 字tự 為vi 能năng 智trí 字tự 為vi 所sở 。 次thứ 問vấn 答đáp 者giả 重trọng/trùng 釋thích 妨phương 也dã 。 初sơ 問vấn 意ý 者giả 。 瓔anh 珞lạc 經kinh 中trung 列liệt 位vị 始thỉ 終chung 。 唯duy 云vân 初Sơ 地Địa 三tam 觀quán 現hiện 前tiền 前tiền 雙song 流lưu 文văn 。 何hà 故cố 得đắc 有hữu 。 三tam 處xứ 雙song 流lưu 。 答đáp 意ý 者giả 。 借tá 義nghĩa 相tương/tướng 成thành 於ư 理lý 無vô 失thất 。 借tá 別biệt 八bát 地địa 成thành 通thông 教giáo 下hạ 。 借tá 別biệt 初sơ 住trụ 成thành 圓viên 教giáo 高cao 。 不bất 可khả 專chuyên 執chấp 瓔anh 珞lạc 別biệt 位vị 定định 在tại 初Sơ 地Địa 。 明minh 位vị 委ủy 悉tất 不bất 過quá 瓔anh 珞lạc 。 是thị 故cố 借tá 之chi 以dĩ 成thành 高cao 下hạ 。 此thử 一nhất 問vấn 答đáp 拾thập 遺di 故cố 來lai 。 文văn 亦diệc 非phi 次thứ 。


止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 六lục 之chi 四tứ
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Hết quyển 4


Phiên âm: 3/4/2016 ◊ Cập nhật: 3/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10