樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 文văn 類loại 序tự


昔tích 善Thiện 逝Thệ 愍mẫn 群quần 生sanh 之chi 旋toàn 復phục 於ư 諸chư 苦khổ 趣thú 也dã 。 指chỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 令linh 歸quy 依y 。 列liệt 聖thánh 幽u 讚tán 。 宿túc 耆kỳ 受thọ 生sanh 者giả 不bất 一nhất 。 載tái 諸chư 竺trúc 墳phần 。 燦# 如như 星tinh 陳trần 。 及cập 後hậu 之chi 宗tông 焉yên 者giả 漸tiệm 遠viễn 。 率suất 以dĩ 聲thanh 色sắc 求cầu 。 而nhi 不bất 知tri 求cầu 諸chư 心tâm 。 故cố 大đại 鑒giám 示thị 以dĩ 惟duy 心tâm 。 俾tỉ 知tri 欲dục 得đắc 淨tịnh 土độ 。 當đương 淨tịnh 其kỳ 心tâm 。 是thị 善Thiện 逝Thệ 說thuyết 觀quán 佛Phật 。 而nhi 示thị 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 之chi 旨chỉ 也dã 。 是thị 具cụ 三tam 心tâm 十thập 心tâm 。 而nhi 往vãng 生sanh 之chi 方phương 也dã 。 是thị 法Pháp 藏tạng 發phát 勝thắng 願nguyện 。 其kỳ 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 。 志chí 無vô 所sở 著trước 。 之chi 因nhân 行hành 也dã 。 及cập 後hậu 之chi 宗tông 焉yên 者giả 漸tiệm 遠viễn 。 率suất 弟đệ 視thị 九cửu 品phẩm 。 恬điềm 嬉hi 具cụ 縛phược 。 夫phu 恬điềm 嬉hi 具cụ 縛phược 。 則tắc 諸chư 佛Phật 不bất 必tất 出xuất 世thế 而nhi 度độ 生sanh 。 而nhi 群quần 生sanh 之chi 流lưu 浪lãng 無vô 已dĩ 也dã 。 不bất 求cầu 諸chư 心tâm 。 則tắc 愈dũ 求cầu 愈dũ 遠viễn 。 三tam 聖thánh 之chi 觀quán 。 皆giai 外ngoại 逐trục 於ư 相tương/tướng 也dã 。 聖thánh 人nhân 因nhân 病bệnh 以dĩ 致trí 藥dược 。 眾chúng 生sanh 因nhân 藥dược 而nhi 滋tư 疾tật 。 可khả 不bất 哀ai 耶da 。 是thị 故cố 稱xưng 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 。 所sở 以dĩ 使sử 理lý 即tức 者giả 。 緣duyên 般Bát 若Nhã 而nhi 修tu 證chứng 。 拯chửng 流lưu 浪lãng 於ư 苦khổ 輪luân 也dã 。 言ngôn 唯duy 心tâm 。 所sở 以dĩ 使sử 觀quán 行hành 者giả 。 本bổn 法Pháp 身thân 而nhi 解giải 脫thoát 。 見kiến 三tam 聖thánh 於ư 真chân 常thường 也dã 。 善Thiện 逝Thệ 指chỉ 人nhân 以dĩ 寶bảo 藏tạng 。 大đại 鑒giám 啟khải 之chi 以dĩ 元nguyên 鑰thược 。 大đại 鑒giám 示thị 人nhân 以dĩ 因nhân 華hoa 。 善Thiện 逝Thệ 接tiếp 人nhân 以dĩ 果quả 地địa 也dã 。 披phi 其kỳ 華hoa 而nhi 遺di 其kỳ 果quả 。 猶do 夫phu 無vô 華hoa 矣hĩ 。 有hữu 其kỳ 藏tạng 而nhi 不bất 能năng 啟khải 。 猶do 夫phu 無vô 藏tạng 矣hĩ 。 事sự 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 者giả 。 能năng 外ngoại 夫phu 唯duy 心tâm 耶da 。 古cổ 今kim 吾ngô 心tâm 之chi 古cổ 今kim 也dã 。 延diên 極cực 三tam 世thế 而nhi 不bất 可khả 際tế 也dã 。 剎sát 界giới 吾ngô 心tâm 之chi 剎sát 界giới 也dã 。 廣quảng 被bị 無vô 邊biên 而nhi 不bất 可khả 窮cùng 也dã 。 淨tịnh 而nhi 四tứ 聖thánh 。 染nhiễm 而nhi 六lục 凡phàm 。 吾ngô 心tâm 之chi 四tứ 聖thánh 六lục 凡phàm 也dã 。 不bất 曰viết 唯duy 心tâm 。 將tương 安an 所sở 而nhi 求cầu 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 也dã 。 誠thành 知tri 。 唯duy 心tâm 必tất 不bất 能năng 無vô 事sự 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 也dã 。 蠢xuẩn 爾nhĩ 含hàm 生sanh 。 遠viễn 自tự 無vô 始thỉ 。 於ư 無vô 生sanh 而nhi 妄vọng 生sanh 。 於ư 無vô 我ngã 而nhi 執chấp 我ngã 。 三tam 縛phược 十thập 使sử 。 習tập 染nhiễm 久cửu 矣hĩ 。 非phi 藉tạ 濟tế 願nguyện 船thuyền 棲tê 靈linh 聖thánh 域vực 。 則tắc 菩Bồ 薩Tát 尚thượng 迷mê 於ư 隔cách 陰ấm 。 聲Thanh 聞Văn 有hữu 昧muội 於ư 出xuất 胎thai 。 乃nãi 下hạ 焉yên 者giả 。 而nhi 可khả 自tự 期kỳ 不bất 退thoái 哉tai 。 文Văn 殊Thù 七thất 佛Phật 導đạo 師sư 也dã 。 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 非phi 不bất 證chứng 也dã 。 而nhi 受thọ 記ký 往vãng 生sanh 。 善thiện 財tài 一nhất 生sanh 圓viên 曠khoáng 劫kiếp 之chi 果quả 者giả 也dã 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 非phi 不bất 聞văn 也dã 。 而nhi 發phát 願nguyện 導đạo 歸quy 。 不bất 事sự 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 。 將tương 何hà 修tu 而nhi 盡tận 惟duy 心tâm 之chi 妙diệu 也dã 。 吾ngô 心tâm 中trung 之chi 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 於ư 因Nhân 地Địa 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。 吾ngô 心tâm 之chi 勝thắng 土thổ/độ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 。 原nguyên 我ngã 之chi 初sơ 。 與dữ 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 我ngã 則tắc 迷mê 而nhi 流lưu 浪lãng 。 為vi 佛Phật 心tâm 中trung 之chi 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 則tắc 覺giác 而nhi 修tu 證chứng 。 為vi 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 之chi 佛Phật 耳nhĩ 。 我ngã 心tâm 即tức 佛Phật 心tâm 。 我ngã 不bất 可khả 得đắc 而nhi 我ngã 也dã 。 佛Phật 心tâm 即tức 我ngã 心tâm 。 佛Phật 不bất 可khả 得đắc 而nhi 他tha 也dã 。 不bất 可khả 得đắc 而nhi 他tha 之chi 佛Phật 。 念niệm 念niệm 度độ 生sanh 。 無vô 間gian 於ư 我ngã 。 而nhi 眾chúng 生sanh 執chấp 不bất 可khả 得đắc 。 而nhi 我ngã 之chi 幻huyễn 我ngã 。 背bội 覺giác 合hợp 塵trần 。 役dịch 役dịch 而nhi 顛điên 冥minh 於ư 三tam 界giới 。 悲bi 夫phu 。 故cố 盡tận 修tu 乎hồ 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 者giả 。 所sở 以dĩ 盡tận 修tu 乎hồ 吾ngô 心tâm 也dã 。 盡tận 修tu 乎hồ 吾ngô 心tâm 。 所sở 以dĩ 遠viễn 離ly 顛điên 倒đảo 。 而nhi 證chứng 我ngã 所sở 同đồng 於ư 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 者giả 也dã 。 諸chư 佛Phật 別biệt 無vô 所sở 證chứng 。 全toàn 證chứng 眾chúng 生sanh 本bổn 性tánh 耳nhĩ 。 凡phàm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 所sở 具cụ 足túc 。 我ngã 亦diệc 具cụ 足túc 。 不bất 離ly 我ngã 心tâm 故cố 。 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 非phi 相tướng 。 即tức 我ngã 心tâm 故cố 。 非phi 空không 無vô 相tướng 。 即tức 相tương/tướng 非phi 相tướng 故cố 。 即tức 相tương/tướng 非phi 相tướng 。 則tắc 依y 正chánh 皆giai 真chân 。 生sanh 佛Phật 同đồng 體thể 矣hĩ 。 依y 正chánh 皆giai 真chân 。 生sanh 佛Phật 同đồng 體thể 。 則tắc 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 之chi 過quá 去khứ 。 尊Tôn 音Âm 王Vương 如Như 來Lai 。 未vị 嘗thường 入nhập 滅diệt 。 未vị 來lai 功công 德đức 。 山Sơn 王Vương 如Như 來Lai 。 久cửu 已dĩ 成thành 佛Phật 。 現hiện 在tại 阿A 彌Di 陀Đà 如Như 來Lai 。 在tại 十thập 萬vạn 億ức 佛Phật 剎sát 外ngoại 。 而nhi 靡mĩ 所sở 隔cách 也dã 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 隨tùy 形hình 好hảo/hiếu 。 隨tùy 念niệm 隨tùy 見kiến 。 我ngã 心tâm 非phi 往vãng 。 彼bỉ 佛Phật 不bất 來lai 。 如như 鏡kính 中trung 燈đăng 。 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 鏡kính 非phi 攬lãm 燈đăng 。 燈đăng 自tự 現hiện 鏡kính 。 月nguyệt 非phi 入nhập 水thủy 。 水thủy 常thường 含hàm 月nguyệt 。 在tại 在tại 爾nhĩ 。 法pháp 法pháp 爾nhĩ 。 毫hào 相tướng 常thường 觀quán 而nhi 非phi 觀quán 。 寶bảo 臺đài 無vô 生sanh 而nhi 往vãng 生sanh 。 若nhược 然nhiên 者giả 。 謂vị 之chi 惟duy 心tâm 乎hồ 。 謂vị 之chi 樂lạc 邦bang 乎hồ 。 吾ngô 不bất 得đắc 而nhi 知tri 也dã 。 鹿lộc 亭đình 上thượng 人nhân 。 梓# 宋tống 曉hiểu 師sư 所sở 集tập 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 文văn 類loại 。 乞khất 予# 言ngôn 辨biện 其kỳ 卷quyển 。 遂toại 為vi 稽khể 首thủ 佛Phật 祖tổ 。 抒trữ 臆ức 見kiến 而nhi 卑ty 之chi 。


賜tứ 進tiến 士sĩ 出xuất 身thân 吏lại 部bộ 尚thượng 書thư 武võ 英anh 殿điện 大đại 學học 士sĩ 海hải 虞ngu 嚴nghiêm 訥nột 撰soạn


樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 文văn 類loại 序tự


周chu 道đạo 既ký 往vãng 。 百bách 家gia 各các 以dĩ 其kỳ 說thuyết 爭tranh 衡hành 於ư 世thế 。 久cửu 之chi 浸tẩm 息tức 。 獨độc 儒nho 老lão 釋thích 三tam 之chi 教giáo 。 幾kỷ 於ư 並tịnh 行hành 。 大đại 率suất 皆giai 主chủ 於ư 勸khuyến 善thiện 戒giới 惡ác 。 其kỳ 言ngôn 不bất 同đồng 。 而nhi 其kỳ 歸quy 則tắc 一nhất 。 然nhiên 釋thích 宗tông 比tỉ 道đạo 家gia 為vi 尤vưu 盛thịnh 。 余dư 未vị 嘗thường 讀đọc 佛Phật 書thư 。 初sơ 無vô 心tâm 佞nịnh 佛Phật 。 惟duy 是thị 諸chư 惡ác 莫mạc 作tác 。 眾chúng 善thiện 奉phụng 行hành 之chi 戒giới 。 不bất 敢cảm 須tu 臾du 去khứ 心tâm 。 佛Phật 之chi 本bổn 意ý 似tự 不bất 出xuất 此thử 。 世thế 有hữu 習tập 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 之chi 教giáo 者giả 。 其kỳ 說thuyết 曰viết 。 凡phàm 夫phù 生sanh 於ư 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 業nghiệp 網võng 縈oanh 覆phú 。 生sanh 死tử 不bất 能năng 出xuất 。 苦khổ 海hải 不bất 能năng 停đình 。 大đại 雄hùng 氏thị 不bất 得đắc 已dĩ 。 而nhi 偏thiên 指chỉ 一nhất 方phương 。 使sử 人nhân 繫hệ 心tâm 專chuyên 注chú 。 果quả 由do 是thị 而nhi 之chi 則tắc 達đạt 無vô 方phương 所sở 矣hĩ 。 雖tuy 然nhiên 不bất 得đắc 其kỳ 門môn 而nhi 入nhập 。 亦diệc 徒đồ 為vi 耳nhĩ 。 曾tằng 不bất 知tri 此thử 法Pháp 。 本bổn 乎hồ 一nhất 心tâm 一nhất 心tâm 所sở 主chủ 必tất 見kiến 於ư 善thiện 故cố 。 佛Phật 指chỉ 示thị 曰viết 。 是thị 心tâm 作tác 佛Phật 。 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 。 諸chư 佛Phật 正Chánh 遍Biến 知Tri 海hải 。 從tùng 心tâm 想tưởng 生sanh 。 是thị 故cố 應ưng 當đương 。 一nhất 心tâm 繫hệ 念niệm 。 若nhược 因nhân 是thị 而nhi 論luận 。 則tắc 彌di 陀đà 果quả 覺giác 即tức 我ngã 性tánh 是thị 極cực 樂lạc 遐hà 方phương 即tức 我ngã 心tâm 。 是thị 一nhất 念niệm 到đáo 處xứ 應ứng 用dụng 無vô 虧khuy 。 亦diệc 何hà 高cao 下hạ 遠viễn 近cận 之chi 有hữu 哉tai 。 比Bỉ 丘Khâu 宗tông 曉hiểu 。 留lưu 心tâm 教giáo 典điển 。 類loại 成thành 此thử 書thư 。 其kỳ 大Đại 藏Tạng 經Kinh 論luận 。 古cổ 今kim 儒nho 釋thích 所sở 著trước 。 無vô 非phi 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 教giáo 門môn 。 或hoặc 闡xiển 揚dương 奧áo 義nghĩa 。 以dĩ 警cảnh 未vị 達đạt 。 或hoặc 明minh 示thị 顯hiển 應ưng 。 以dĩ 誘dụ 方phương 來lai 。 至chí 於ư 長trường/trưởng 行hành 短đoản 偈kệ 片phiến 言ngôn 隻chỉ 字tự 。 無vô 一nhất 不bất 備bị 。 其kỳ 善thiện 用dụng 身thân 心tâm 可khả 尚thượng 矣hĩ 。 一nhất 日nhật 持trì 以dĩ 示thị 余dư 。 且thả 有hữu 請thỉnh 曰viết 。 某mỗ 留lưu 心tâm 於ư 此thử 有hữu 年niên 。 將tương 以dĩ 刊# 板bản 化hóa 一nhất 為vi 多đa 廣quảng 示thị 學học 者giả 。 儻thảng 得đắc 一nhất 言ngôn 冠quan 其kỳ 首thủ 。 使sử 人nhân 起khởi 信tín 起khởi 修tu 。 則tắc 某mỗ 克khắc 苦khổ 編biên 鏤lũ 不bất 為vi 枉uổng 矣hĩ 。 余dư 取thủ 其kỳ 書thư 讀đọc 之chi 。 諸chư 家gia 所sở 示thị 。 頗phả 有hữu 深thâm 趣thú 。 真chân 可khả 以dĩ 發phát 明minh 往vãng 生sanh 大đại 旨chỉ 。 啟khải 迪# 人nhân 之chi 善thiện 心tâm 。 徐từ 復phục 究cứu 其kỳ 理lý 。 蓋cái 人nhân 固cố 有hữu 之chi 性tánh 。 本bổn 自tự 明minh 白bạch 。 無vô 始thỉ 迷mê 妄vọng 不bất 貪tham 則tắc 悋lận 。 緣duyên 此thử 病bệnh 根căn 是thị 生sanh 眾chúng 苦khổ 。 若nhược 令linh 離ly 苦khổ 惱não 。 而nhi 獲hoạch 安an 隱ẩn 。 當đương 以dĩ 是thị 而nhi 對đối 治trị 之chi 。 譬thí 如như 神thần 醫y 用dụng 藥dược 。 病bệnh 根căn 既ký 去khứ 則tắc 本bổn 體thể 如như 初sơ 。 又hựu 如như 明minh 鏡kính 受thọ 塵trần 。 揩khai 摩ma 有hữu 力lực 。 則tắc 本bổn 明minh 如như 舊cựu 。 夫phu 如như 是thị 則tắc 此thử 書thư 真chân 復phục 性tánh 還hoàn 元nguyên 之chi 策sách 。 豈khởi 可khả 寢tẩm 之chi 哉tai 。 嗚ô 呼hô 道đạo 在tại 邇nhĩ 不bất 必tất 求cầu 諸chư 遠viễn 。 事sự 在tại 易dị 不bất 必tất 求cầu 諸chư 難nạn 。 昔tích 無vô 著trước 師sư 。 禮lễ 五ngũ 臺đài 見kiến 文Văn 殊Thù 說thuyết 偈kệ 有hữu 曰viết 。 寶bảo 塔tháp 畢tất 竟cánh 化hóa 為vi 塵trần 。 一nhất 念niệm 淨tịnh 心tâm 成thành 正chánh 覺giác 。 佛Phật 法Pháp 無vô 量lượng 。 斯tư 言ngôn 蔽tế 諸chư 佛Phật 土độ 既ký 以dĩ 心tâm 為vi 本bổn 。 其kỳ 務vụ 西tây 歸quy 者giả 。 惟duy 當đương 善thiện 淨tịnh 其kỳ 心tâm 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 斷đoạn 無vô 它# 術thuật 焉yên 。


慶khánh 元nguyên 庚canh 申thân 中trung 元nguyên 日nhật 敷phu 文văn 閣các 學học 士sĩ 宣tuyên 奉phụng 大đại 夫phu 致trí 仕sĩ 汪uông 大đại 猷# 序tự


樂Nhạo/nhạc/lạc 邦Bang 文Văn 類Loại 卷quyển 第đệ 一nhất (# 并tinh 序tự )#
Nhạo/nhạc/lạc Bang Văn Loại ♦ Quyển 0

四tứ 明minh 石thạch 芝chi 沙Sa 門Môn 宗tông 曉hiểu 編biên 次thứ


乾can/kiền/càn 道đạo 中trung 德đức 壽thọ 宮cung 親thân 灑sái 宸# 毫hào 。 大đại 書thư 蓮liên 社xã 二nhị 字tự 。 賜tứ 防phòng 禦ngữ 使sử 浙chiết 西tây 路lộ 總tổng 管quản 張trương [揙-戶+(今-一)]# 。 龍long 驤# 鳳phượng 翥# 八bát 法pháp 俱câu 全toàn 。 真chân 希hy 世thế 河hà 洛lạc 之chi 瑞thụy 也dã 。 竊thiết 惟duy 高cao 宗tông 皇hoàng 帝đế 。 以dĩ 唐đường 虞ngu 之chi 化hóa 甄chân 陶đào 天thiên 下hạ 。 功công 成thành 不bất 居cư 。 脫thoát 屣tỉ 萬vạn 乘thừa 。 退thoái 藏tạng 之chi 暇hạ 。 游du 心tâm 內nội 典điển 。 且thả 欲dục 追truy 還hoàn 廬lư 阜phụ 念niệm 佛Phật 之chi 風phong 。 故cố 有hữu 斯tư 舉cử 焉yên 。 歷lịch 考khảo 自tự 古cổ 帝đế 王vương 興hưng 隆long 釋thích 教giáo 。 或hoặc 建kiến 立lập 塔tháp 廟miếu 者giả 有hữu 之chi 。 或hoặc 翻phiên 譯dịch 經kinh 論luận 者giả 有hữu 之chi 。 或hoặc 廣quảng 度độ 僧Tăng 尼ni 者giả 有hữu 之chi 。 而nhi 未vị 嘗thường 聞văn 操thao 觚cô 染nhiễm 翰hàn 發phát 揮huy 淨tịnh 邦bang 。 俾tỉ 一nhất 切thiết 人nhân 升thăng 出xuất 五ngũ 濁trược 。 如như 吾ngô 聖thánh 君quân 者giả 。 至chí 今kim 薄bạc 海hải 內nội 外ngoại 宗tông 古cổ 立lập 社xã 。 念niệm 佛Phật 之chi 聲thanh 洋dương 洋dương 乎hồ 盈doanh 耳nhĩ 。 乃nãi 知tri 至chí 德đức 如như 風phong 。 民dân 應ưng 如như 草thảo 。 有hữu 不bất 期kỳ 然nhiên 而nhi 然nhiên 者giả 矣hĩ 。 請thỉnh 試thí 論luận 之chi 。


我ngã 佛Phật 能năng 仁nhân 誕đản 生sanh 迦ca 維duy 。 不bất 戀luyến 金kim 輪luân 寶bảo 位vị 。 直trực 向hướng 雪Tuyết 山Sơn 宴yến 坐tọa 。 既ký 成thành 道Đạo 已dĩ 。 隨tùy 機cơ 闡xiển 化hóa 故cố 。 使sử 大đại 小tiểu 偏thiên 圓viên 教giáo 法pháp 有hữu 殊thù 。 最tối 後hậu 法pháp 華hoa 高cao 會hội 一nhất 道đạo 無vô 偏thiên 。 開khai 彼bỉ 權quyền 乘thừa 悉tất 歸quy 真chân 實thật 。 故cố 出xuất 世thế 本bổn 懷hoài 。 至chí 是thị 始thỉ 暢sướng 矣hĩ 。 又hựu 念niệm 將tương 來lai 之chi 世thế 人nhân 。 根căn 暗ám 鈍độn 不bất 能năng 自tự 求cầu 出xuất 離ly 。 唯duy 彌di 陀đà 本bổn 願nguyện 。 取thủ 土thổ/độ 極cực 樂lạc 。 可khả 以dĩ 橫hoạnh/hoành 截tiệt 愛ái 河hà 徑kính 超siêu 佛Phật 地địa 故cố 。 於ư 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 殷ân 勤cần 勸khuyến 往vãng 者giả 不bất 一nhất 。 斯tư 蓋cái 如Như 來Lai 異dị 妙diệu 方phương 便tiện 。 診chẩn 卹tuất 沈trầm 淪luân 。 父phụ 去khứ 留lưu 藥dược 之chi 謂vị 耳nhĩ 。 然nhiên 大đại 教giáo 東đông 流lưu 人nhân 或hoặc 未vị 知tri 。 而nhi 東đông 晉tấn 遠viễn 公công 法Pháp 師sư 。 神thần 機cơ 秀tú 發phát 。 肇triệu 開khai 化hóa 源nguyên 。 引dẫn 水thủy 栽tài 蓮liên 。 締đế 結kết 淨tịnh 社xã 。


爾nhĩ 時thời 預dự 者giả 一nhất 百bách 二nhị 十thập 有hữu 三tam 人nhân 。 劉lưu 遺di 民dân 等đẳng 十thập 八bát 大đại 賢hiền 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 自tự 是thị 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 之chi 道Đạo 行hạnh 焉yên 。 迨đãi 今kim 八bát 百bách 餘dư 載tái 。 遺di 風phong 遺di 烈liệt 。 凜# 然nhiên 尚thượng 在tại 。 故cố 得đắc 張trương [揙-戶+(今-一)]# 所sở 修tu 。 遠viễn 踵chủng 其kỳ 事sự 矣hĩ 。 然nhiên 則tắc 務vụ 學học 必tất 求cầu 師sư 。 進tiến 業nghiệp 必tất 託thác 法pháp 。 故cố 茲tư 社xã 之chi 興hưng 。 專chuyên 以dĩ 彌di 陀đà 為vi 宗tông 主chủ 。 諸chư 經kinh 為vi 司ty 南nam 。 自tự 晉tấn 唐đường 以dĩ 來lai 。 高cao 僧Tăng 巨cự 儒nho 。 咸hàm 有hữu 著trước 述thuật 讚tán 美mỹ 斯tư 事sự 。 雖tuy 其kỳ 間gian 說thuyết 義nghĩa 有hữu 淺thiển 深thâm 屬thuộc 辭từ 有hữu 工công 拙chuyết 。 譬thí 如như 萬vạn 派phái 東đông 流lưu 同đồng 歸quy 滄thương 海hải 。 使sử 夫phu 飲ẩm 用dụng 者giả 咸hàm 沾triêm 一nhất 味vị 焉yên 。 (# 宗tông 曉hiểu )# 侵xâm 尋tầm 晚vãn 景cảnh 。 悟ngộ 世thế 非phi 堅kiên 深thâm 。 仰ngưỡng 高cao 宗tông 皇hoàng 帝đế 。 道đạo 參tham 天thiên 地địa 。 德đức 邁mại 羲# 軒hiên 。 猶do 乃nãi 宣tuyên 揚dương 至chí 教giáo 。 啟khải 迪# 群quần 蒙mông 。 況huống 愚ngu 忝thiểm 簉# 僧Tăng 倫luân 。 敢cảm 怠đãi 思tư 修tu 之chi 路lộ 乎hồ 。 由do 是thị 囊nang 括quát 諸chư 經kinh 。 網võng 羅la 眾chúng 製chế 。 伏phục 而nhi 讀đọc 之chi 。 意ý 圖đồ 良lương 導đạo 。 雖tuy 微vi 辭từ 奧áo 旨chỉ 未vị 易dị 窺khuy 測trắc 。 然nhiên 研nghiên 味vị 有hữu 年niên 。 粗thô 亦diệc 識thức 其kỳ 梗# 概khái 。 重trọng/trùng 念niệm 。 隋tùy 珠châu 和hòa 璧bích 為vi 天thiên 下hạ 之chi 至chí 寶bảo 。 苟cẩu 韞# 匵# 而nhi 藏tạng 諸chư 。 則tắc 人nhân 孰thục 得đắc 而nhi 共cộng 之chi 。 遂toại 於ư 假giả 日nhật 。 即tức 其kỳ 所sở 得đắc 次thứ 而nhi 編biên 之chi 。 始thỉ 於ư 經kinh 咒chú 終chung 乎hồ 詩thi 詞từ 。 凡phàm 十thập 有hữu 四tứ 門môn 。 總tổng 二nhị 百bách 二nhị 十thập 餘dư 首thủ 。 析tích 為vi 五ngũ 卷quyển 。 目mục 曰viết 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 文văn 類loại 。 蓋cái 倣# 儒nho 家gia 柳liễu 宗tông 直trực 西tây 漢hán 文văn 類loại 之chi 作tác 也dã 。 其kỳ 有hữu 集tập 之chi 不bất 盡tận 。 當đương 有hữu 與dữ 吾ngô 同đồng 志chí 者giả 續tục 焉yên 時thời 。


經kinh (# 凡phàm 四tứ 十thập 六lục 處xứ )#


大Đại 藏Tạng 專Chuyên 談Đàm 淨Tịnh 土Độ 經Kinh 論Luận 目Mục 錄Lục
Đại Tạng Chuyên Đàm Tịnh Độ Kinh Luận Mục Lục

法pháp 華hoa 經kinh 。 彌di 陀đà 迹tích 中trung 化hóa 緣duyên 之chi 始thỉ 。


悲bi 華hoa 經kinh 。 三tam 聖thánh 因nhân 願nguyện 授thọ 記ký 名danh 號hiệu 。


出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 經kinh 。 彌di 陀đà 因nhân 行hành 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。


無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 法Pháp 藏tạng 發phát 願nguyện 莊trang 嚴nghiêm 妙diệu 土độ 。


彌di 陀đà 偈kệ 經kinh 。 彌di 陀đà 本bổn 願nguyện 取thủ 土thổ/độ 之chi 相tướng 。


首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 大đại 勢thế 至chí 獲hoạch 念niệm 佛Phật 圓viên 通thông 。


鼓cổ 音âm 王vương 經kinh 。 彌di 陀đà 國quốc 城thành 。 父phụ 母mẫu 親thân 屬thuộc 。


阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 。 極cực 樂lạc 過quá 十thập 萬vạn 億ức 佛Phật 土độ 。


阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 。 七thất 日nhật 不bất 亂loạn 感cảm 佛Phật 往vãng 生sanh 。


觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 行hành 三tam 種chủng 業nghiệp 得đắc 生sanh 西tây 方phương 。


觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 初sơ 修tu 日nhật 觀quán 送tống 想tưởng 西tây 方phương 。


觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 第đệ 八bát 像tượng 觀quán 約ước 心tâm 觀quán 佛Phật 。


觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 具cụ 三tam 種chủng 心tâm 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。


觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 下hạ 品phẩm 下hạ 生sanh 十thập 念niệm 功công 成thành 。


觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 韋vi 提đề 侍thị 女nữ 。 皆giai 得đắc 往vãng 生sanh 。


阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 。 以dĩ 疑nghi 惑hoặc 心tâm 。 生sanh 西tây 方phương 界giới 邊biên 。


無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 不bất 了liễu 佛Phật 智trí 。 胎thai 宮cung 受thọ 生sanh 。


菩Bồ 薩Tát 處xử 胎thai 經kinh 。 生sanh 染nhiễm 著trước 心tâm 。 墮đọa 懈giải 慢mạn 國quốc 。


平bình 等đẳng 覺giác 經kinh 。 淨tịnh 土độ 聲Thanh 聞Văn 修tu 行hành 證chứng 果Quả 。


無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 揀giản 五ngũ 逆nghịch 謗báng 法pháp 不bất 得đắc 往vãng 生sanh 。


無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 三tam 輩bối 修tu 因nhân 往vãng 生sanh 之chi 相tướng 。


無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 較giảo 量lượng 二nhị 土thổ/độ 修tu 善thiện 不bất 同đồng 。


無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 多đa 。


無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 法pháp 滅diệt 留lưu 經kinh 百bách 歲tuế 度độ 人nhân 。


無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 勸khuyến 各các 精tinh 進tấn 努nỗ 力lực 求cầu 之chi 。


無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 光quang 明minh 普phổ 照chiếu 。


無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 寶bảo 鉢bát 飲ẩm 食thực 自tự 然nhiên 盈doanh 滿mãn 。


華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 較giảo 量lượng 二nhị 土thổ/độ 。 晝trú 夜dạ 長trường 短đoản 。


文Văn 殊Thù 說thuyết 般Bát 若Nhã 經kinh 。 修tu 一Nhất 行Hành 三Tam 昧Muội 。 專chuyên 稱xưng 佛Phật 名danh 。


般bát 舟chu 經kinh 。 修tu 佛Phật 立lập 三tam 昧muội 專chuyên 念niệm 彌di 陀đà 。


方Phương 等Đẳng 大đại 集tập 經kinh 。 修tu 佛Phật 立lập 三tam 昧muội 中trung 道đạo 觀quán 法pháp 。


華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 解giải 脫thoát 長trưởng 者giả 得đắc 唯duy 心tâm 念niệm 佛Phật 門môn 。


華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 依y 普phổ 賢hiền 願nguyện 得đắc 生sanh 極cực 樂lạc 。


法pháp 華hoa 經kinh 。 聞văn 經Kinh 修tu 行hành 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。


大đại 寶bảo 積tích 經kinh 。 發phát 十thập 種chủng 心tâm 得đắc 生sanh 極cực 樂lạc 。


隨tùy 願nguyện 往vãng 生sanh 經kinh 。 娑sa 婆bà 濁trược 惡ác 偏thiên 讚tán 西tây 方phương 。


大đại 集tập 日nhật 藏tạng 經kinh 。 念niệm 佛Phật 隨tùy 心tâm 見kiến 大đại 見kiến 小tiểu 。


目Mục 連Liên 所sở 問vấn 經kinh 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 國quốc 。 易dị 往vãng 易dị 取thủ 。


十thập 往vãng 生sanh 經kinh 。 念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 菩Bồ 薩Tát 守thủ 護hộ 。


觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 經kinh 。 佛Phật 記ký 文Văn 殊Thù 當đương 生sanh 極cực 樂lạc 。


文Văn 殊Thù 發phát 願nguyện 經kinh 。 文Văn 殊Thù 發phát 願nguyện 求cầu 生sanh 極cực 樂lạc 。


入nhập 楞lăng 伽già 經kinh 。 佛Phật 記ký 龍long 樹thụ 往vãng 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 國quốc 。


善thiện 信tín 摩ma 親thân 經kinh 。 善thiện 信tín 厭yếm 女nữ 求cầu 生sanh 西tây 方phương 。


首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 約ước 情tình 想tưởng 多đa 少thiểu 論luận 報báo 高cao 下hạ 。


守thủ 護hộ 國quốc 界giới 主chủ 經kinh 。 命mạng 終chung 善thiện 惡ác 感cảm 報báo 優ưu 劣liệt 。


咒chú (# 凡phàm 一nhất 十thập 道đạo )#


無vô 量lượng 壽thọ 修tu 觀quán 行hành 供cúng 養dường 儀nghi 軌quỹ (# 此thử 儀nghi 軌quỹ 中trung 錄lục 出xuất 三tam 咒chú 如như 下hạ )#


無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 。 拳quyền 印ấn 真chân 言ngôn


無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 。 根căn 本bổn 印ấn 真chân 言ngôn


無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 心tâm 真chân 言ngôn


烏ô 瑟sắt 膩nị 沙sa 。 最tối 勝thắng 總tổng 持trì 經Kinh 此thử 經Kinh 中trung 錄lục 出xuất 一nhất 咒chú 如như 下hạ )#


無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 。 總tổng 持trì 法Pháp 門môn


不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 神Thần 變Biến 真Chân 言Ngôn 經Kinh 此Thử 經Kinh 中Trung 錄Lục 出Xuất 三Tam 咒Chú 如Như 下Hạ )#
Bất Không Quyến Sách Thần Biến Chân Ngôn Kinh Thử Kinh Trung Lục Xuất Tam Chú Như Hạ #

一nhất 字tự 真chân 言ngôn 。 溥phổ 遍biến 解giải 脫thoát 心tâm 真chân 言ngôn 。 不bất 空không 大đại 灌quán 頂đảnh 光quang 真chân 言ngôn 。


彌di 陀đà 不bất 思tư 議nghị 神thần 力lực 傳truyền


拔bạt 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 。 根căn 本bổn 得đắc 生sanh


論luận (# 凡phàm 六lục 處xứ )#


無vô 量lượng 壽thọ 論luận 。 往vãng 生sanh 偈kệ 及cập 五ngũ 門môn 修tu 法pháp 。


毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận 。 念niệm 佛Phật 為vi 易dị 行hành 道Đạo 。


大đại 智Trí 度Độ 論luận 。 樂nhạo/nhạc/lạc 多đa 集tập 功công 德đức 者giả 求cầu 生sanh 淨tịnh 國quốc 。


大đại 智Trí 度Độ 論luận 。 釋Thích 迦Ca 彌di 陀đà 各các 有hữu 淨tịnh 穢uế 國quốc 土độ 。


大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 論luận 。 娑sa 婆bà 不bất 值trị 佛Phật 專chuyên 勸khuyến 念niệm 。


思tư 惟duy 要yếu 略lược 法pháp 。 利lợi 鈍độn 二nhị 根căn 。 觀quán 佛Phật 相tướng 好hảo 。


阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 尊tôn 號hiệu


大Đại 藏Tạng 專Chuyên 談Đàm 淨Tịnh 土Độ 經Kinh 論Luận 目Mục 錄Lục
Đại Tạng Chuyên Đàm Tịnh Độ Kinh Luận Mục Lục

余dư 編biên 類loại 斯tư 文văn 。 所sở 以dĩ 先tiên 示thị 經kinh 論luận 者giả 。 欲dục 修tu 淨tịnh 業nghiệp 人nhân 務vụ 本bổn 故cố 也dã 。 其kỳ 諸chư 經kinh 論luận 皆giai 散tán 在tại 大đại 藏tạng 。 今kim 載tái 經kinh 題đề 函hàm 號hiệu 。 以dĩ 助trợ 撿kiểm 閱duyệt 之chi 易dị 耳nhĩ 。


佛Phật 說thuyết 無vô 量lượng 清thanh 淨tịnh 。 平bình 等đẳng 覺giác 經kinh 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển 。 乃nãi 字tự 函hàm 。


後hậu 漢hán 月nguyệt 支chi 三tam 藏tạng 支chi 婁lâu 迦ca 讖sấm 譯dịch


無vô 量lượng 清thanh 淨tịnh 平bình 等đẳng 覺giác 。 即tức 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 異dị 號hiệu 也dã 。 清thanh 淨tịnh 平bình 等đẳng 。 四tứ 字tự 壽thọ 字tự 意ý 也dã 。 覺giác 即tức 佛Phật 之chi 華hoa 言ngôn 。


佛Phật 說thuyết 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển 。 乃nãi 字tự 函hàm 。


吳ngô 月nguyệt 支chi 三tam 藏tạng 支chi 謙khiêm 譯dịch


此thử 經Kinh 亦diệc 名danh 阿A 彌Di 陀Đà 三Tam 耶Da 三Tam 佛Phật 。 薩tát 樓lâu 佛Phật 檀đàn 過quá 度độ 人nhân 道đạo 經kinh 。


佛Phật 說thuyết 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển 。 乃nãi 字tự 函hàm 。


曹tào 魏ngụy 三tam 藏tạng 康khang 僧Tăng 鎧khải 譯dịch


此thử 經Kinh 更cánh 有hữu 晉tấn 永vĩnh 嘉gia 年niên 中trung 竺trúc 法pháp 護hộ 所sở 譯dịch 之chi 本bổn 。 藏tạng 中trung 今kim 缺khuyết 。 天thiên 台thai 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 所sở 指chỉ 大đại 本bổn 。 即tức 法pháp 護hộ 所sở 譯dịch 也dã 。


大đại 寶bảo 積tích 經kinh 無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 。 會hội 卷quyển 第đệ 十thập 七thất 十thập 八bát 。 師sư 字tự 函hàm 。


大đại 唐đường 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 譯dịch


寶bảo 積tích 總tổng 方Phương 等Đẳng 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 四tứ 十thập 九cửu 會hội 。 第đệ 七thất 即tức 無vô 量lượng 壽thọ 會hội 也dã 。


佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 無vô 量lượng 壽thọ 莊trang 嚴nghiêm 經kinh 一nhất 部bộ 三tam 卷quyển 。 兵binh 字tự 函hàm 。


大đại 宋tống 大đại 宗tông 朝triêu 西tây 天thiên 三tam 藏tạng 法pháp 賢hiền 奉phụng 詔chiếu 譯dịch


以dĩ 上thượng 五ngũ 經kinh 。 其kỳ 平bình 等đẳng 覺giác 與dữ 阿A 彌Di 陀Đà 。 並tịnh 譯dịch 出xuất 法Pháp 藏Tạng 比Bỉ 丘Khâu 。 二nhị 十thập 四tứ 願nguyện 。 無vô 量lượng 壽thọ 與dữ 大đại 寶bảo 積tích 會hội 。 則tắc 譯dịch 出xuất 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 世thế 有hữu 單đơn 本bổn 。 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 經kinh 一nhất 卷quyển 。 此thử 乃nãi 於ư 無vô 量lượng 。 壽thọ 經kinh 錄lục 出xuất 。 非phi 別biệt 有hữu 本bổn 也dã 。 又hựu 無vô 量lượng 壽thọ 莊trang 嚴nghiêm 經kinh 。 譯dịch 出xuất 三tam 十thập 一nhất 願nguyện 。 輔phụ 行hành 曰viết 。 願nguyện 數số 不bất 同đồng 部bộ 異dị 見kiến 別biệt 不bất 須tu 和hòa 會hội 。 然nhiên 細tế 讀đọc 五ngũ 經kinh 。 大đại 概khái 起khởi 盡tận 皆giai 同đồng 。 似tự 同đồng 梵Phạm 本bổn 。 但đãn 譯dịch 師sư 之chi 異dị 。 廣quảng 略lược 隨tùy 宜nghi 耳nhĩ 。 而nhi 荊kinh 溪khê 謂vị 。 部bộ 異dị 見kiến 別biệt 者giả 。 則tắc 顯hiển 佛Phật 說thuyết 。 是thị 同đồng 隨tùy 機cơ 不bất 等đẳng 。 至chí 於ư 結kết 集tập 翻phiên 譯dịch 皆giai 不bất 同đồng 也dã 。 然nhiên 則tắc 同đồng 異dị 之chi 說thuyết 。 未vị 敢cảm 定định 判phán 覽lãm 者giả 詳tường 之chi 。 五ngũ 譯dịch 之chi 中trung 。 文văn 相tương/tướng 頗phả 明minh 。 取thủ 曹tào 魏ngụy 本bổn 以dĩ 故cố 。 祖tổ 師sư 諸chư 文văn 多đa 引dẫn 用dụng 之chi 。


佛Phật 說thuyết 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 一nhất 卷quyển 。 養dưỡng 字tự 函hàm 。


姚Diêu 秦Tần 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch


天thiên 台thai 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 。 指chỉ 此thử 經Kinh 為vi 小tiểu 本bổn 。 前tiền 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 為vi 大đại 本bổn 。 觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 經kinh 。 處xử 兩lưỡng 經kinh 之chi 間gian 。 義nghĩa 當đương 中trung 本bổn 。


稱xưng 讚tán 淨tịnh 土độ 佛Phật 攝nhiếp 受thọ 經kinh 一nhất 卷quyển 。 養dưỡng 字tự 函hàm 。


大đại 唐Đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄Huyền 奘Tráng 譯dịch


以dĩ 上thượng 二nhị 經kinh 同đồng 本bổn 異dị 譯dịch 。 秦tần 本bổn 列liệt 六lục 方phương 。 諸chư 佛Phật 稱xưng 讚tán 。 唐đường 譯dịch 具cụ 有hữu 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 稱xưng 讚tán 。 此thử 亦diệc 譯dịch 師sư 。 適thích 時thời 廣quảng 略lược 不bất 同đồng 。 龍long 舒thư 淨tịnh 土độ 文văn 謂vị 。 秦tần 本bổn 脫thoát 去khứ 四tứ 方phương 者giả 不bất 曉hiểu 。 翻phiên 譯dịch 部bộ 別biệt 也dã 。


佛Phật 說thuyết 觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 經kinh 一nhất 卷quyển 。 養dưỡng 字tự 函hàm 。


宋tống 元nguyên 嘉gia 中trung 畺cương 良lương 耶da 舍xá 譯dịch


此thử 經Kinh 單đơn 本bổn 藏tạng 中trung 無vô 重trọng/trùng 譯dịch 之chi 文văn 。 亦diệc 名danh 淨Tịnh 除Trừ 業Nghiệp 障Chướng 生Sanh 諸Chư 佛Phật 前Tiền 經kinh 。


後hậu 出xuất 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 偈kệ 經kinh 一nhất 卷quyển 。 養dưỡng 字tự 函hàm 。


後hậu 漢hán 失thất 譯dịch


此thử 經Kinh 唯duy 五ngũ 十thập 六lục 句cú 偈kệ 頌tụng 。 說thuyết 法Pháp 文văn 體thể 簡giản 古cổ 。 古cổ 今kim 不bất 得đắc 而nhi 評bình 。


阿A 彌Di 陀Đà 皷cổ 音âm 聲thanh 王vương 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 一nhất 卷quyển 。 羔cao 字tự 函hàm 。


失thất 譯dịch


以dĩ 上thượng 二nhị 經kinh 謂vị 之chi 失thất 譯dịch 者giả 。 失thất 去khứ 譯dịch 師sư 名danh 也dã 。 有hữu 不bất 曉hiểu 者giả 。 謂vị 不bất 譯dịch 名danh 失thất 譯dịch 。 不bất 譯dịch 則tắc 梵Phạm 書thư 矣hĩ 。


般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 經kinh 一nhất 部bộ 三tam 卷quyển 。 罪tội 字tự 函hàm 。


後hậu 漢hán 月nguyệt 支chi 三tam 藏tạng 支chi 婁lâu 迦ca 讖sấm 譯dịch


藏tạng 中trung 有hữu 大đại 方Phương 等Đẳng 大đại 集tập 賢Hiền 護Hộ 經kinh 跋bạt 陂bi 經kinh 。 並tịnh 與dữ 般bát 舟chu 同đồng 本bổn 異dị 譯dịch 。 專chuyên 說thuyết 現hiện 在tại 佛Phật 悉tất 在tại 前tiền 立lập 三tam 昧muội 。 九cửu 十thập 日nhật 中trung 。 觀quán 想tưởng 稱xưng 誦tụng 彌di 陀đà 。 摩ma 訶ha 止Chỉ 觀Quán 常thường 行hành 三tam 昧muội 所sở 準chuẩn 之chi 經kinh 也dã 。


佛Phật 說thuyết 如Như 來Lai 。 烏ô 瑟sắt 膩nị 沙sa 。 最tối 勝thắng 總tổng 持trì 經Kinh 一nhất 卷quyển 。 高cao 字tự 函hàm 。


大đại 宋tống 太thái 宗tông 朝triêu 西tây 天thiên 三tam 藏tạng 法pháp 天thiên 奉phụng 詔chiếu 譯dịch


此thử 經Kinh 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 說thuyết 神thần 咒chú 為vi 眾chúng 生sanh 延diên 壽thọ 。 命mạng 終chung 即tức 得đắc 。 往vãng 生sanh 極cực 樂lạc 。


無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 。 修tu 觀quán 行hành 供cúng 養dường 儀nghi 軌quỹ 一nhất 卷quyển 。 衡hành 字tự 函hàm 。


大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三tam 藏tạng 不bất 空không 奉phụng 詔chiếu 譯dịch


此thử 儀nghi 軌quỹ 。 結kết 壇đàn 誦tụng 咒chú 。 專chuyên 期kỳ 往vãng 生sanh 。


無vô 量lượng 壽thọ 優ưu 波ba 提đề 舍xá 論luận 一nhất 卷quyển 。 堂đường 字tự 函hàm 。


婆bà 藪tẩu 婁lâu 豆đậu 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 元nguyên 魏ngụy 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 譯dịch 。


婆bà 藪tẩu 婁lâu 豆đậu 。 此thử 翻phiên 天thiên 親thân 。 天thiên 台thai 十thập 疑nghi 論luận 所sở 指chỉ 往vãng 生sanh 論luận 即tức 此thử 也dã 。 此thử 論luận 通thông 伸thân 淨tịnh 土độ 諸chư 經kinh 。 或hoặc 能năng 觀quán 之chi 甚thậm 資tư 淨tịnh 行hạnh 。


阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 不bất 思tư 議nghị 神thần 力lực 傳truyền 。 養dưỡng 字tự 函hàm 。


此thử 傳truyền 失thất 載tái 造tạo 傳truyền 人nhân 名danh 。 與dữ 小tiểu 本bổn 彌di 陀đà 經kinh 同đồng 卷quyển 。 往vãng 生sanh 神thần 咒chú 在tại 內nội 。


集tập 諸chư 經kinh 禮lễ 懺sám 儀nghi 二nhị 卷quyển 。 群quần 字tự 函hàm 。


上thượng 卷quyển 唐đường 沙Sa 門Môn 智trí 昇thăng 集tập 。 上thượng 半bán 卷quyển 通thông 禮lễ 諸chư 佛Phật 。 下hạ 半bán 卷quyển 別biệt 以dĩ 偈kệ 頌tụng 禮lễ 讚tán 西tây 方phương 。 及cập 懺sám 悔hối 發phát 願nguyện 等đẳng 文văn 。 下hạ 卷quyển 比Bỉ 丘Khâu 善thiện 導đạo 揀giản 示thị 專chuyên 修tu 西tây 方phương 要yếu 義nghĩa 。 及cập 集tập 記ký 諸chư 祖tổ 六lục 時thời 禮lễ 讚tán 淨tịnh 土độ 偈kệ 頌tụng 等đẳng 。


以dĩ 上thượng 經kinh 論luận 傳truyền 集tập 一nhất 十thập 六lục 種chủng 。 並tịnh 專chuyên 談đàm 淨tịnh 土độ 。 故cố 十thập 疑nghi 論luận 云vân 。 藏tạng 中trung 有hữu 數sổ 十thập 餘dư 部bộ 經kinh 論luận 。 殷ân 勤cần 指chỉ 授thọ 勸khuyến 生sanh 西tây 方phương 是thị 也dã 。 先tiên 賢hiền 謂vị 淨tịnh 土độ 但đãn 有hữu 七thất 經kinh 者giả 。 其kỳ 不bất 審thẩm 乎hồ 。


法pháp 華hoa 經kinh 。 彌di 陀đà 迹tích 中trung 化hóa 緣duyên 之chi 始thỉ 。


化hóa 城thành 喻dụ 品phẩm 曰viết 。 過quá 去khứ 有hữu 佛Phật 。 名danh 大Đại 通Thông 智Trí 勝Thắng 。 其kỳ 佛Phật 未vị 出xuất 家gia 時thời 。 有hữu 十thập 六lục 子tử 。 皆giai 以dĩ 童đồng 子tử 出xuất 家gia 。 而nhi 為vi 沙Sa 彌Di 。


爾nhĩ 時thời 彼bỉ 佛Phật 。 說thuyết 是thị 經Kinh 已dĩ 。 即tức 入nhập 靜tĩnh 室thất 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 劫kiếp 。 是thị 時thời 十thập 六lục 菩Bồ 薩Tát 。 知tri 佛Phật 入nhập 室thất 。 各các 升thăng 法Pháp 座tòa 。 為vì 四tứ 部bộ 眾chúng 。 廣quảng 說thuyết 分phân 別biệt 。 妙Diệu 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 一nhất 一nhất 皆giai 度độ 。 六lục 百bách 八bát 十thập 萬vạn 億ức 。 那na 由do 他tha 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 是thị 十thập 六lục 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 。 世thế 世thế 所sở 生sanh 。 與dữ 菩Bồ 薩Tát 俱câu 。 十thập 六lục 沙Sa 彌Di 。 今kim 於ư 十thập 方phương 。 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 乃nãi 至chí 云vân 。 西tây 方phương 二nhị 佛Phật 。 一nhất 名danh 阿A 彌Di 陀Đà 。 第đệ 十thập 六lục 我ngã 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。


爾nhĩ 時thời 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 及cập 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 未vị 來lai 世thế 中trung 。 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 是thị 也dã 。 若nhược 如Như 來Lai 自tự 知tri 。 涅Niết 槃Bàn 時thời 到đáo 。 便tiện 集tập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 為vi 說thuyết 是thị 經Kinh 。


台thai 宗tông 明minh 法pháp 華hoa 本bổn 迹tích 。 迹tích 中trung 以dĩ 大đại 通thông 為vi 首thủ 。 此thử 文văn 乃nãi 有hữu 三tam 意ý 。 一nhất 昔tích 日nhật 共cộng 結kết 緣duyên (# 從tùng 是thị 時thời 十thập 六lục 。 菩Bồ 薩Tát 下hạ )# 二nhị 中trung 間gian 相tương 逢phùng 值trị (# 從tùng 是thị 十thập 六lục 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ )# 三tam 今kim 日nhật 還hoàn 說thuyết 法Pháp 華hoa (# 從tùng 若nhược 如Như 來Lai 下hạ )# 此thử 三tam 總tổng 括quát 迹tích 中trung 一nhất 期kỳ 他tha 化hóa 盡tận 矣hĩ 。 釋Thích 迦Ca 既ký 爾nhĩ 。 彌di 陀đà 亦diệc 然nhiên 。 良lương 以dĩ 十thập 六lục 王vương 子tử 。 於ư 大đại 通thông 時thời 覆phú 講giảng 。 為vi 物vật 結kết 緣duyên 。 其kỳ 諸chư 王vương 子tử 。 各các 得đắc 成thành 佛Phật 。 西tây 方phương 號hiệu 阿A 彌Di 陀Đà 。 以dĩ 果quả 驗nghiệm 因nhân 。 彌di 陀đà 爾nhĩ 時thời 乃nãi 為vi 。 第đệ 九cửu 王vương 子tử 。 為vi 眾chúng 講giảng 說thuyết 。 是thị 知tri 。 彌di 陀đà 為vi 物vật 結kết 緣duyên 明minh 矣hĩ 。 故cố 妙diệu 玄huyền 六lục 云vân 。 大đại 通thông 為vi 結kết 大Đại 乘Thừa 之chi 首thủ 。 彼bỉ 佛Phật 八bát 千thiên 劫kiếp 說thuyết 經Kinh 。 十thập 六lục 王vương 子tử 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 劫kiếp 覆phú 講giảng 。 于vu 時thời 聽thính 眾chúng 。 或hoặc 當đương 座tòa 已dĩ 悟ngộ 。 或hoặc 中trung 間gian 得đắc 入nhập 。 或hoặc 近cận 化hóa 始thỉ 得đắc 即tức 斯tư 意ý 也dã 。 如như 是thị 銓thuyên 量lượng 非phi 唯duy 顯hiển 。 佛Phật 佛Phật 施thí 化hóa 道đạo 同đồng 。 抑ức 亦diệc 知tri 。 古cổ 往vãng 今kim 來lai 生sanh 淨tịnh 土độ 者giả 。 並tịnh 第đệ 九cửu 王vương 子tử 。 當đương 時thời 結kết 緣duyên 之chi 眾chúng 矣hĩ 。


悲bi 華hoa 經kinh 。 三tam 聖thánh 因nhân 願nguyện 授thọ 記ký 名danh 號hiệu 。


往vãng 昔tích 過quá 恆Hằng 河Hà 沙sa 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 有hữu 世thế 界giới 。 名danh 刪San 提Đề 嵐Lam 。 劫kiếp 名danh 善thiện 持trì 。 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 名danh 無Vô 諍Tranh 念Niệm 。 主chủ 四tứ 天thiên 下hạ 。 有hữu 一nhất 大đại 臣thần 。 名danh 曰viết 寶Bảo 海Hải 。 是thị 梵Phạm 志Chí 種chủng 。 時thời 生sanh 一nhất 子tử 。 有hữu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 常thường 光quang 一nhất 尋tầm 生sanh 時thời 。 有hữu 百bách 千thiên 諸chư 天thiên 。 來lai 共cộng 供cúng 養dường 。 因nhân 為vi 作tác 字tự 。 號hiệu 曰viết 寶Bảo 藏Tạng 。 其kỳ 後hậu 出xuất 家gia 。 剃thế 除trừ 須tu 髮phát 。 成thành 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 還hoàn 號hiệu 寶bảo 藏tạng 。 如Như 來Lai 廣quảng 為vì 聖thánh 王vương 。 說thuyết 於ư 正Chánh 法Pháp 。 王vương 請thỉnh 如Như 來Lai 及cập 諸chư 聖thánh 眾chúng 。 三tam 月nguyệt 供cúng 養dường 。 王vương 有hữu 千thiên 子tử 。 王vương 及cập 千thiên 子tử 。 如như 是thị 供cúng 養dường 。 滿mãn 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 歲tuế 。 各các 各các 向hướng 佛Phật 。 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 悔hối 諸chư 不bất 及cập 。


爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 即tức 入nhập 三tam 昧muội 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 現hiện 十thập 方phương 世thế 界giới 。 或hoặc 有hữu 世thế 界giới 。 五ngũ 濁trược 弊tệ 惡ác 。 或hoặc 有hữu 世thế 界giới 。 清thanh 淨tịnh 微vi 妙diệu 等đẳng 。 王vương 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 以dĩ 何hà 業nghiệp 故cố 。 取thủ 淨tịnh 世thế 界giới 。 以dĩ 何hà 業nghiệp 故cố 。 取thủ 不bất 淨tịnh 世thế 界giới 。


佛Phật 言ngôn 。

菩Bồ 薩Tát 以dĩ 願nguyện 力lực 故cố 。 取thủ 清thanh 淨tịnh 土độ 。 離ly 五ngũ 濁trược 惡ác 。


復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 願nguyện 力lực 故cố 。 求cầu 五ngũ 濁trược 惡ác 。 王vương 言ngôn 。 我ngã 今kim 真chân 實thật 。 欲dục 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 不bất 願nguyện 取thủ 不bất 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 我ngã 已dĩ 先tiên 於ư 十thập 歲tuế 之chi 中trung 。 端đoan 坐tọa 思tư 惟duy 。 莊trang 嚴nghiêm 清thanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 我ngã 今kim 發phát 願nguyện 。 願nguyện 成thành 道Đạo 時thời 。 世thế 界giới 之chi 中trung 。 無vô 有hữu 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 眾chúng 生sanh 皆giai 作tác 金kim 色sắc 。 人nhân 天thiên 無vô 別biệt 。 無vô 有hữu 女nữ 人nhân 等đẳng 。 一nhất 化hóa 生sanh 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 世thế 界giới 清thanh 淨tịnh 。 無vô 有hữu 臭xú 穢uế 。 所sở 有hữu 宮cung 殿điện 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 第đệ 六lục 天thiên 。 餘dư 佛Phật 世thế 界giới 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 聞văn 我ngã 名danh 者giả 。 修tu 諸chư 善thiện 本bổn 。 欲dục 生sanh 我ngã 界giới 。 願nguyện 其kỳ 命mạng 終chung 。 必tất 定định 得đắc 生sanh 。 唯duy 除trừ 五ngũ 逆nghịch 。 誹phỉ 謗báng 聖thánh 人nhân 。 破phá 壞hoại 正Chánh 法Pháp 。 等đẳng (# 安an 養dưỡng 記ký 云vân 。 悲bi 華hoa 經kinh 備bị 有hữu 二nhị 十thập 四tứ 願nguyện 。 但đãn 文văn 略lược 耳nhĩ 輪Luân 王Vương 發phát 深thâm 願nguyện 已dĩ 。 佛Phật 即tức 告cáo 曰viết 。 大đại 王vương 汝nhữ 見kiến 西tây 方phương 。 過quá 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 佛Phật 土độ 。 有hữu 尊Tôn 音Âm 王Vương 如Như 來Lai 世thế 界giới 。 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 。 悉tất 如như 大đại 王vương 所sở 願nguyện 。 如như 是thị 四tứ 佛Phật 出xuất 現hiện 。 入nhập 滅diệt 過quá 一nhất 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 入nhập 第đệ 二nhị 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 是thị 時thời 世thế 界giới 。 轉chuyển 名danh 安An 樂Lạc 。 汝nhữ 於ư 是thị 時thời 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 等đẳng 。


爾nhĩ 時thời 寶Bảo 藏Tạng 如Như 來Lai 。 尋tầm 為vi 第đệ 一nhất 不bất 眴thuấn/huyễn 太thái 子tử 授thọ 記ký 曰viết 。 汝nhữ 觀quán 天thiên 人nhân 。 三tam 惡ác 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 大đại 悲bi 心tâm 。 欲dục 斷đoạn 眾chúng 生sanh 。 諸chư 苦khổ 惱não 故cố 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 住trụ 安an 樂lạc 故cố 。 今kim 當đương 字tự 汝nhữ 。 為vi 觀Quán 世Thế 音Âm 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 已dĩ 。 彼bỉ 土độ 轉chuyển 名danh 。 一Nhất 切Thiết 珍Trân 寶Bảo 所Sở 成Thành 就Tựu 世Thế 界Giới 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 所sở 不bất 及cập 也dã 。 汝nhữ 成thành 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 號hiệu 徧biến 出xuất 一nhất 切thiết 光quang 明minh 。 功công 德đức 山Sơn 王Vương 如Như 來Lai 。 又hựu 告cáo 第đệ 二nhị 尼ni 摩ma 太thái 子tử 。 汝nhữ 今kim 所sở 願nguyện 。 取thủ 大đại 世thế 界giới 。 如như 汝nhữ 所sở 願nguyện 。 汝nhữ 當đương 成thành 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 號hiệu 曰viết 善Thiện 住Trụ 珍Trân 寶Bảo 山Sơn 王Vương 如Như 來Lai 。 由do 汝nhữ 取thủ 大đại 世thế 界giới 故cố 。 因nhân 是thị 字tự 汝nhữ 為vì 得Đắc 大Đại 勢Thế 。 至chí (# 三tam 聖thánh 因nhân 願nguyện 授thọ 記ký 劫kiếp 國quốc 名danh 號hiệu 經kinh 。 涉thiệp 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 以dĩ 上thượng 。 但đãn 略lược 錄lục 耳nhĩ )# 。


一nhất 向hướng 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 經kinh 。 彌di 陀đà 因nhân 行hành 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。


佛Phật 言ngôn 。


我ngã 念niệm 過quá 去khứ 。 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 號hiệu 寶bảo 功công 德đức 威uy 宿túc 劫kiếp 王vương 。 彼bỉ 佛Phật 將tương 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 為vi 眾chúng 廣quảng 說thuyết 法Pháp 本bổn 陀đà 羅la 尼ni 。


時thời 有hữu 輪Luân 王Vương 。 名danh 曰viết 持trì 火hỏa 。 王vương 有hữu 太thái 子tử 。 名danh 曰viết 不bất 思tư 議nghị 勝thắng 功công 德đức 。 生sanh 年niên 十thập 六lục 。 從tùng 彼bỉ 如Như 來Lai 。 聞văn 是thị 法Pháp 本bổn 。 即tức 於ư 七thất 萬vạn 歲tuế 中trung 。 精tinh 勤cần 修tu 習tập 。 未vị 曾tằng 睡thụy 眠miên 。 亦diệc 不bất 偃yển 側trắc 。 端đoan 坐tọa 一nhất 處xứ 。 不bất 貪tham 財tài 寶bảo 。 及cập 以dĩ 王vương 位vị 。 不bất 樂nhạo 自tự 身thân 。 得đắc 值trị 九cửu 十thập 億ức 百bách 千thiên 。 那na 由do 他tha 佛Phật 。 諸chư 佛Phật 脫thoát 法pháp 。 盡tận 能năng 聞văn 持trì 修tu 習tập 。 厭yếm 家gia 剃thế 髮phát 。 而nhi 作tác 沙Sa 門Môn 。 作tác 已dĩ 復phục 於ư 九cửu 萬vạn 歲tuế 中trung 。 修tu 習tập 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 復phục 為vì 眾chúng 生sanh 。 分phân 別biệt 顯hiển 示thị 。 一nhất 生sanh 之chi 中trung 。 力lực 精tinh 教giáo 化hóa 。 令linh 八bát 十thập 億ức 百bách 千thiên 。 那na 由do 他tha 眾chúng 生sanh 。 得đắc 發phát 道Đạo 心tâm 。 積tích 功công 累lũy 德đức 。 住trụ 不bất 退thoái 地địa 。


爾nhĩ 時thời 不bất 思tư 議nghị 勝thắng 功công 德đức 比Bỉ 丘Khâu 。 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 即tức 阿A 彌Di 陀Đà 如Như 來Lai 。 是thị 也dã (# 經kinh 在tại 大đại 藏tạng 知tri 字tự 函hàm )# 。


無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 法Pháp 藏Tạng 比Bỉ 丘Khâu 。 發phát 願nguyện 莊trang 嚴nghiêm 妙diệu 土độ 。


過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 錠đĩnh 光quang 佛Phật 出xuất 世thế 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 至chí 五ngũ 十thập 三tam 佛Phật 。 名danh 世thế 自tự 在tại 王vương 。 彼bỉ 佛Phật 世thế 中trung 。 有hữu 一nhất 國quốc 王vương 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 心tâm 懷hoài 悅duyệt 豫dự 。 棄khí 國quốc 棄khí 王vương 。 而nhi 作tác 沙Sa 門Môn 。 號hiệu 曰viết 法Pháp 藏Tạng 。 高cao 才tài 勇dũng 哲triết 。 與dữ 世thế 超siêu 異dị 。 佛Phật 說thuyết 法pháp 言ngôn 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 人nhân 以dĩ 昇thăng 量lượng 。 經kinh 歷lịch 劫kiếp 數số 。 尚thượng 可khả 窮cùng 底để 。 得đắc 其kỳ 妙diệu 寶bảo 。 有hữu 人nhân 至chí 心tâm 精tinh 進tấn 。 求cầu 道Đạo 不bất 止chỉ 。 何hà 願nguyện 不bất 得đắc 。 佛Phật 因nhân 廣quảng 說thuyết 二nhị 百bách 一nhất 十thập 億ức 。 佛Phật 剎sát 天thiên 人nhân 之chi 善thiện 惡ác 。 國quốc 土độ 之chi 麁thô 妙diệu 。 法Pháp 藏tạng 聞văn 說thuyết 。 皆giai 悉tất 睹đổ 見kiến 。 發phát 起khởi 勝thắng 願nguyện 。 其kỳ 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 。 志chí 無vô 所sở 著trước 。 重trùng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯duy 垂thùy 聽thính 察sát 。 如như 我ngã 所sở 願nguyện 。 當đương 具cụ 說thuyết 之chi 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 有hữu 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 云vân 云vân 法Pháp 藏tạng 說thuyết 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 已dĩ 。 大đại 地địa 震chấn 動động 。 天thiên 雨vũ 妙diệu 華hoa 。 法Pháp 藏tạng 誠thành 諦đế 不bất 虛hư 。 超siêu 出xuất 世thế 間gian 。 一nhất 向hướng 專chuyên 志chí 。 莊trang 嚴nghiêm 妙diệu 土độ 。 教giáo 化hóa 安an 立lập 。 無vô 數số 眾chúng 生sanh 。 住trụ 於ư 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 之chi 道Đạo 。 今kim 已dĩ 成thành 佛Phật 。 現hiện 在tại 西tây 方phương 。 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 其kỳ 國quốc 七thất 寶bảo 奇kỳ 麗lệ 。 超siêu 十thập 方phương 界giới 。 無vô 有hữu 須Tu 彌Di 日nhật 月nguyệt 大đại 海hải 溪khê 渠cừ 井tỉnh 谷cốc 等đẳng 。 亦diệc 無vô 四tứ 惡ác 趣thú 。 亦diệc 無vô 春xuân 夏hạ 秋thu 冬đông 。 不bất 寒hàn 不bất 熱nhiệt 。 常thường 和hòa 調điều 適thích 。 其kỳ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 功công 德đức 善thiện 力lực 。 行hành 業nghiệp 之chi 地địa 。 故cố 能năng 爾nhĩ 耳nhĩ 。


彌di 陀đà 偈kệ 經kinh 。 彌di 陀đà 本bổn 願nguyện 取thủ 土thổ/độ 之chi 相tướng 。


惟duy 念niệm 法Pháp 比Bỉ 丘Khâu 。 乃nãi 從tùng 世thế 饒nhiêu 王vương 。


發phát 願nguyện 喻dụ 諸chư 佛Phật 。 誓thệ 二nhị 十thập 四tứ 章chương 。


世thế 世thế 見kiến 諸chư 佛Phật 。 垓cai 數số 無vô 有hữu 量lượng 。


不bất 廢phế 宿túc 命mạng 行hành 。 功công 德đức 遂toại 具cụ 成thành 。


世thế 界giới 名danh 清thanh 淨tịnh 。 得đắc 佛Phật 號hiệu 無Vô 量Lượng 。


國quốc 界giới 平bình 夷di 易dị 。 豐phong 樂lạc 多đa 上thượng 人nhân 。


佛Phật 壽thọ 十thập 方phương 沙sa 。 光quang 明minh 普phổ 無vô 邊biên 。


菩Bồ 薩Tát 及cập 弟đệ 子tử 。 不bất 可khả 算toán 稱xưng 量lượng 。


若nhược 欲dục 見kiến 彼bỉ 佛Phật 。 莫mạc 疑nghi 亦diệc 莫mạc 慮lự 。


有hữu 疑nghi 在tại 胎thai 中trung 。 不bất 合hợp 五ngũ 百bách 年niên 。


不bất 疑nghi 生sanh 基cơ 坐tọa 。 叉xoa 手thủ 無vô 量lượng 前tiền 。


願nguyện 欲dục 遍biến 十thập 方phương 。 須tu 叟# 則tắc 旋toàn 還hoàn 。


首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 勢thế 至chí 獲hoạch 念niệm 佛Phật 圓viên 通thông 。


大Đại 勢Thế 至Chí 法Pháp 王Vương 子Tử 。 與dữ 其kỳ 同đồng 倫luân 。 五ngũ 十thập 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 憶ức 往vãng 昔tích 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 無Vô 量Lượng 光Quang 。 十thập 二nhị 如Như 來Lai 。 相tương 繼kế 一nhất 劫kiếp 。 其kỳ 最tối 後hậu 佛Phật 。 名danh 超Siêu 日Nhật 月Nguyệt 光Quang 。 彼bỉ 佛Phật 教giáo 我ngã 。 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 一nhất 專chuyên 為vi 憶ức 。 一nhất 人nhân 專chuyên 忘vong 。 如như 是thị 二nhị 人nhân 。 若nhược 逢phùng 不bất 逢phùng 。 或hoặc 見kiến 非phi 見kiến 。 二nhị 人nhân 相tương 憶ức 。 二nhị 憶ức 念niệm 深thâm 如như 是thị 。 乃nãi 至chí 從tùng 生sanh 至chí 生sanh 。 同đồng 於ư 形hình 影ảnh 。 不bất 相tương 乖quai 異dị 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 憐lân 念niệm 眾chúng 生sanh 。 如như 母mẫu 憶ức 子tử 。 若nhược 子tử 逃đào 逝thệ 。 雖tuy 憶ức 何hà 為vi 。 子tử 若nhược 憶ức 母mẫu 。 如như 母mẫu 憶ức 時thời 。 母mẫu 子tử 歷lịch 生sanh 。 不bất 相tương 違vi 遠viễn 。 若nhược 眾chúng 生sanh 心tâm 。 憶ức 佛Phật 念niệm 佛Phật 。 現hiện 前tiền 當đương 來lai 。 必tất 定định 見kiến 佛Phật 。 去khứ 佛Phật 不bất 遠viễn 。 不bất 假giả 方phương 便tiện 。 自tự 得đắc 心tâm 開khai 。 如như 染nhiễm 香hương 人nhân 。 身thân 有hữu 香hương 氣khí 。 此thử 則tắc 名danh 曰viết 。 香Hương 光Quang 莊Trang 嚴Nghiêm 。 我ngã 本bổn 因Nhân 地Địa 。 以dĩ 念niệm 佛Phật 心tâm 。 入nhập 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 今kim 於ư 此thử 界giới 。 攝nhiếp 念niệm 佛Phật 人nhân 。 歸quy 於ư 淨tịnh 土độ 。 佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 。 我ngã 無vô 選tuyển 擇trạch 。 都đô 攝nhiếp 六lục 根căn 。 淨tịnh 念niệm 相tương 繼kế 。 得đắc 三Tam 摩Ma 提Đề 。 斯tư 為vi 第đệ 一nhất 。


長trường/trưởng 水thủy 疏sớ/sơ 曰viết 。 無vô 量lượng 壽thọ 亦diệc 名danh 無Vô 量Lượng 光quang 。 一nhất 專chuyên 為vi 憶ức 如như 佛Phật 。 一nhất 人nhân 專chuyên 忘vong 。 謂vị 不bất 念niệm 者giả 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 見kiến 佛Phật 不bất 定định 。 故cố 云vân 若nhược 逢phùng 不bất 逢phùng 等đẳng 。 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 憶ức 念niệm 相tương 應ứng 。 故cố 如như 形hình 影ảnh 。 念niệm 佛Phật 心tâm 者giả 。 初sơ 即tức 以dĩ 生sanh 滅diệt 心tâm 。 緣duyên 佛Phật 相tướng 好hảo 。 專chuyên 注chú 一nhất 境cảnh 心tâm 無vô 間gian 。 然nhiên 見kiến 佛Phật 相tướng 好hảo 。 如như 鏡kính 現hiện 像tượng 。 復phục 觀quán 所sở 念niệm 之chi 佛Phật 。 俱câu 為vi 虛hư 妄vọng 。 本bổn 無vô 自tự 性tánh 。 從tùng 念niệm 想tưởng 現hiện 。 故cố 能năng 念niệm 之chi 心tâm 已dĩ 起khởi 。 未vị 起khởi 自tự 何hà 而nhi 有hữu 。 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 。 畢tất 竟cánh 空không 寂tịch 。 本bổn 來lai 離ly 念niệm 。 離ly 念niệm 相tương/tướng 者giả 。 等đẳng 虛hư 空không 界giới 。 無vô 所sở 不bất 遍biến 。 法Pháp 界Giới 一nhất 相tướng 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 平bình 等đẳng 法Pháp 身thân 。 故cố 曰viết 入nhập 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 我ngã 既ký 得đắc 度độ 。 眾chúng 生sanh 與dữ 我ngã 無vô 異dị 。 無vô 異dị 之chi 性tánh 互hỗ 相tương 關quan 涉thiệp 。 故cố 念niệm 佛Phật 者giả 。 我ngã 皆giai 攝nhiếp 之chi 。 念niệm 屬thuộc 意ý 根căn 。 意ý 即tức 諸chư 根căn 所sở 依y 。 故cố 云vân 都đô 攝nhiếp 。 念niệm 即tức 無vô 念niệm 。 故cố 云vân 淨tịnh 念niệm 。 不bất 以dĩ 念niệm 間gian 故cố 云vân 相tương 繼kế 。 集tập 解giải 曰viết 。 以dĩ 證chứng 驗nghiệm 修tu 。 念niệm 佛Phật 之chi 心tâm 。 不bất 可khả 單đơn 約ước 事sự 解giải 。 念niệm 存tồn 三tam 觀quán 。 佛Phật 具cụ 三Tam 身Thân 。 心tâm 破phá 三tam 惑hoặc 。 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 位vị 。 方phương 可khả 得đắc 入nhập 。


鼓cổ 音âm 王vương 經kinh 。 彌di 陀đà 國quốc 城thành 。 父phụ 母mẫu 親thân 屬thuộc 。


佛Phật 在tại 瞻Chiêm 波Ba 大Đại 城Thành 。 法Pháp 會hội 說thuyết 西tây 方phương 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 若nhược 人nhân 能năng 持trì 名danh 號hiệu 。 臨lâm 欲dục 終chung 時thời 。 彼bỉ 佛Phật 大đại 眾chúng 。 往vãng 此thử 人nhân 所sở 。 令linh 其kỳ 得đắc 見kiến 。 見kiến 已dĩ 歡hoan 悅duyệt 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 永vĩnh 離ly 胞bào 胎thai 。 穢uế 欲dục 之chi 形hình 。 寶bảo 蓮liên 華hoa 中trung 。 自tự 然nhiên 化hóa 生sanh 。 其kỳ 國quốc 號hiệu 清thanh 泰thái 聖thánh 王vương 。 其kỳ 城thành 縱tung 廣quảng 。 十thập 千thiên 由do 旬tuần 。 於ư 中trung 充sung 滿mãn 。 剎sát 利lợi 之chi 種chủng 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 父phụ 。 名danh 月nguyệt 上thượng 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 其kỳ 母mẫu 名danh 殊Thù 勝Thắng 妙Diệu 顏Nhan 。 子tử 名danh 月Nguyệt 明Minh 。 奉phụng 事sự 弟đệ 子tử 。 名danh 無vô 垢cấu 稱xưng 。 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 。 名danh 曰viết 攬lãm 光quang 。 神thần 足túc 精tinh 進tấn 。 名danh 曰viết 大Đại 化Hóa 。 魔ma 主chủ 名danh 曰viết 無Vô 勝Thắng 。 有hữu 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 名danh 曰viết 寂Tịch 靜Tĩnh 。 若nhược 人nhân 誦tụng 此thử 鼓Cổ 音Âm 聲Thanh 王Vương 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 。 十thập 日nhật 十thập 夜dạ 。 六lục 時thời 專chuyên 念niệm 。 敬kính 禮lễ 彼bỉ 佛Phật 。 堅kiên 固cố 正chánh 念niệm 。 悉tất 除trừ 散tán 亂loạn 。 念niệm 念niệm 不bất 絕tuyệt 。 十thập 日nhật 之chi 中trung 。 必tất 見kiến 彼bỉ 佛Phật 。 并tinh 見kiến 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 及cập 所sở 住trú 處xứ 。 唯duy 除trừ 重trọng 障chướng 。 鈍độn 根căn 之chi 人nhân 。 所sở 不bất 能năng 覩đổ 。 咒chú 廣quảng 不bất 錄lục )# 。


孤cô 山sơn 彌di 陀đà 疏sớ/sơ 曰viết 。 鼓cổ 音âm 王vương 經kinh 。 既ký 有hữu 女nữ 人nhân 及cập 惡ác 逆nghịch 者giả 。 豈khởi 非phi 彌di 陀đà 現hiện 穢uế 土thổ/độ 耶da 。 天Thiên 竺Trúc 決quyết 疑nghi 曰viết 。 天thiên 親thân 論luận 女nữ 人nhân 根căn 缺khuyết 不bất 生sanh 。 鼓cổ 音âm 王vương 佛Phật 母mẫu 。 且thả 指chỉ 初sơ 降giáng 生sanh 時thời 。 成thành 正chánh 覺giác 已dĩ 。 國quốc 土độ 隨tùy 淨tịnh 。 必tất 無vô 女nữ 人nhân 。 其kỳ 母mẫu 或hoặc 轉chuyển 成thành 男nam 子tử 。 如như 此thử 方phương 龍long 女nữ 。 或hoặc 復phục 命mạng 終chung 。 如như 悉tất 達đạt 母mẫu 。 二nhị 家gia 所sở 說thuyết 。 天Thiên 竺Trúc 為vi 正chánh 。 以dĩ 經kinh 所sở 說thuyết 遠viễn 離ly 胞bào 胎thai 穢uế 欲dục 。 佛Phật 勸khuyến 人nhân 往vãng 生sanh 故cố 。 但đãn 對đối 機cơ 不bất 等đẳng 。 與dữ 諸chư 經kinh 少thiểu 差sai 降giáng/hàng 耳nhĩ 。


阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 。 極cực 樂lạc 過quá 十thập 萬vạn 億ức 佛Phật 土độ 。


從tùng 是thị 西tây 方phương 。 過quá 十thập 萬vạn 億ức 佛Phật 土độ 。 有hữu 世thế 界giới 。 名danh 曰viết 極Cực 樂Lạc 。 其kỳ 土độ 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 阿A 彌Di 陀Đà 。 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。

霅# 川xuyên 新tân 疏sớ/sơ 曰viết 。 極cực 樂lạc 之chi 土thổ/độ 有hữu 四tứ 不bất 同đồng 。 所sở 謂vị 同đồng 居cư 方phương 便tiện 實thật 報báo 寂tịch 光quang 。 前tiền 三tam 傳truyền 傳truyền 而nhi 論luận 。 有hữu 苦khổ 有hữu 樂lạc 。 唯duy 寂tịch 光quang 乃nãi 至chí 極cực 之chi 樂lạc 耳nhĩ 。 同đồng 居cư 中trung 有hữu 二nhị 。 謂vị 同đồng 居cư 穢uế 同đồng 居cư 淨tịnh 。 今kim 經kinh 所sở 明minh 。 是thị 同đồng 居cư 淨tịnh 。 佛Phật 意ý 意ý 令linh 行hành 人nhân 至chí 寂tịch 光quang 之chi 樂lạc 。 而nhi 彼bỉ 未vị 宜nghi 。 且thả 令linh 取thủ 於ư 同đồng 居cư 之chi 淨tịnh 。 既ký 至chí 彼bỉ 淨tịnh 。 則tắc 究cứu 竟cánh 寂tịch 光quang 之chi 樂lạc 可khả 期kỳ 矣hĩ 。 大đại 哉tai 聖thánh 人nhân 善thiện 權quyền 。 其kỳ 若nhược 是thị 乎hồ 。


十thập 疑nghi 論luận 問vấn 曰viết 。 西tây 方phương 去khứ 此thử 。 十thập 萬vạn 億ức 佛Phật 剎sát 。 凡phàm 夫phu 劣liệt 弱nhược 。 云vân 何hà 可khả 到đáo 。 答đáp 為vi 對đối 凡phàm 夫phu 肉nhục 眼nhãn 。 生sanh 死tử 心tâm 量lượng 說thuyết 耳nhĩ 。 西tây 方phương 去khứ 此thử 。 十thập 萬vạn 億ức 剎sát 。 但đãn 使sử 眾chúng 生sanh 淨tịnh 土độ 業nghiệp 成thành 者giả 。 臨lâm 終chung 在tại 定định 之chi 心tâm 。 即tức 是thị 淨tịnh 土độ 受thọ 生sanh 之chi 心tâm 。 動động 念niệm 即tức 是thị 生sanh 淨tịnh 土độ 時thời 。 為vi 此thử 觀quán 經Kinh 云vân 。 彌Di 陀Đà 佛Phật 國quốc 。 去khứ 此thử 不bất 遠viễn 。 又hựu 業nghiệp 力lực 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 一nhất 念niệm 即tức 生sanh 。 不bất 須tu 愁sầu 遠viễn 。 又hựu 如như 人nhân 夢mộng 。 身thân 雖tuy 在tại 床sàng 。 而nhi 心tâm 意ý 識thức 。 遍biến 至chí 他tha 方phương 。 生sanh 淨tịnh 土độ 亦diệc 爾nhĩ 。 不bất 須tu 疑nghi 也dã 。


自tự 信tín 錄lục 曰viết 。 極cực 樂lạc 去khứ 十thập 萬vạn 億ức 剎sát 。 凡phàm 夫phu 命mạng 終chung 頃khoảnh 刻khắc 至chí 者giả 。 自tự 心tâm 本bổn 妙diệu 耳nhĩ 。 如như 楞lăng 嚴nghiêm 曰viết 。 汝nhữ 猶do 未vị 明minh 。 一nhất 切thiết 浮phù 塵trần 。 諸chư 幻huyễn 化hóa 相tướng 。 當đương 處xứ 出xuất 生sanh 。 隨tùy 處xứ 滅diệt 盡tận 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 虛hư 妄vọng 有hữu 生sanh 。 因nhân 緣duyên 別biệt 離ly 。 虛hư 妄vọng 名danh 滅diệt 。 殊thù 不bất 知tri 生sanh 滅diệt 去khứ 來lai 。 本bổn 如Như 來Lai 藏tạng 。 常thường 住trụ 妙diệu 明minh 。 性tánh 真chân 常thường 中trung 。 求cầu 於ư 去khứ 來lai 。 迷mê 悟ngộ 生sanh 死tử 。 了liễu 無vô 所sở 得đắc 。 以dĩ 此thử 推thôi 之chi 。 當đương 命mạng 終chung 時thời 。 染nhiễm 濁trược 緣duyên 離ly 。 故cố 娑sa 婆bà 當đương 處xứ 幻huyễn 滅diệt 。 清thanh 淨tịnh 緣duyên 合hợp 。 故cố 極cực 樂lạc 當đương 處xứ 幻huyễn 生sanh 。 此thử 滅diệt 彼bỉ 生sanh 。 間gian 不bất 容dung 髮phát 。 亦diệc 何hà 頃khoảnh 刻khắc 之chi 可khả 論luận 乎hồ 。 抑ức 見kiến 終chung 日nhật 取thủ 捨xả 。 而nhi 未vị 嘗thường 取thủ 捨xả 者giả 矣hĩ 。


阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 。 七thất 日nhật 不bất 亂loạn 感cảm 佛Phật 往vãng 生sanh 。


不bất 可khả 以dĩ 少thiểu 善thiện 根căn 。 福phước 德đức 因nhân 緣duyên 。 得đắc 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 若nhược 人nhân 聞văn 說thuyết 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 執chấp 持trì 名danh 號hiệu 。 若nhược 一nhất 日nhật 至chí 若nhược 七thất 日nhật 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 其kỳ 人nhân 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 與dữ 諸chư 聖thánh 眾chúng 。 現hiện 在tại 其kỳ 前tiền 。 是thị 人nhân 終chung 時thời 。 心tâm 不bất 顛điên 倒đảo 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。


孤cô 山sơn 疏sớ/sơ 曰viết 。 不bất 可khả 以dĩ 少thiểu 善thiện 根căn 得đắc 生sanh 。 則tắc 反phản 顯hiển 可khả 以dĩ 多đa 善thiện 得đắc 生sanh 也dã 。 少thiểu 善thiện 謂vị 等đẳng 閑nhàn 發phát 願nguyện 散tán 亂loạn 稱xưng 名danh 。 多đa 善thiện 謂vị 執chấp 持trì 名danh 號hiệu 。 要yếu 期kỳ 日nhật 限hạn 。 執chấp 謂vị 執chấp 受thọ 。 持trì 謂vị 任nhậm 持trì 。 信tín 力lực 故cố 執chấp 受thọ 在tại 心tâm 。 念niệm 力lực 故cố 任nhậm 持trì 不bất 忘vong 。


霅# 川xuyên 疏sớ/sơ 曰viết 。 福phước 德đức 雖tuy 多đa 。 大đại 略lược 如như 觀quán 經kinh 中trung 。 三tam 種chủng 淨tịnh 業nghiệp 可khả 也dã 。 天thiên 台thai 判phán 三tam 種chủng 淨tịnh 業nghiệp 為vi 散tán 心tâm 。 十thập 六lục 妙diệu 觀quán 方phương 名danh 正chánh 受thọ 。 以dĩ 彼bỉ 例lệ 此thử 。 福phước 德đức 因nhân 緣duyên 即tức 散tán 心tâm 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 即tức 正chánh 受thọ 。 孤cô 山sơn 判phán 此thử 經Kinh 是thị 散tán 善thiện 。 觀quán 經kinh 屬thuộc 定định 善thiện 。 予# 不bất 韙# 彼bỉ 說thuyết 。 且thả 普phổ 門môn 品phẩm 疏sớ/sơ 。 釋thích 一nhất 心tâm 稱xưng 名danh 。 有hữu 事sự 有hữu 理lý 。 若nhược 用dụng 心tâm 存tồn 念niệm 。 不bất 間gian 名danh 事sự 一nhất 心tâm 。 若nhược 達đạt 此thử 心tâm 。 四tứ 性tánh 不bất 生sanh 。 與dữ 空không 慧tuệ 相tương 應ứng 。 是thị 理lý 一nhất 心tâm 。 用dụng 彼bỉ 驗nghiệm 此thử 。 一nhất 心tâm 亦diệc 然nhiên 。 普phổ 門môn 品phẩm 中trung 。 無vô 不bất 亂loạn 二nhị 字tự 。 智trí 者giả 尚thượng 作tác 空không 慧tuệ 釋thích 之chi 。 今kim 云vân 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 何hà 苦khổ 貶biếm 為vi 散tán 善thiện 。


觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 行hành 三tam 種chủng 業nghiệp 得đắc 生sanh 西tây 方phương 。


欲dục 生sanh 彼bỉ 國quốc 者giả 。 當đương 修tu 三tam 福phước 。 一nhất 者giả 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 奉phụng 事sự 師sư 長trưởng 。 慈từ 心tâm 不bất 殺sát 。 修tu 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 。 二nhị 者giả 受thọ 持trì 三Tam 歸Quy 。 具cụ 足túc 眾chúng 戒giới 。 不bất 犯phạm 威uy 儀nghi 。 三tam 者giả 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 深thâm 信tín 因nhân 果quả 。 讀đọc 誦tụng 大Đại 乘Thừa 。 勸khuyến 進tấn 行hành 者giả 。 此thử 三tam 種chủng 業nghiệp 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 淨tịnh 業nghiệp 正chánh 因nhân 。


天thiên 台thai 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 曰viết 。 初sơ 業nghiệp 共cộng 凡phàm 夫phu 。 次thứ 共cộng 二Nhị 乘Thừa 。 後hậu 是thị 大Đại 乘Thừa 不Bất 共Cộng 之chi 法Pháp 。 第đệ 一nhất 敬kính 上thượng 接tiếp 下hạ 慈từ 心tâm 行hành 也dã 。 修tu 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 。 是thị 其kỳ 止chỉ 行hành 。 身thân 除trừ 三tam 邪tà 。 口khẩu 離ly 四tứ 過quá 。 意ý 斷đoạn 三tam 惡ác 。 第đệ 二nhị 在tại 家gia 戒giới 。 亦diệc 即tức 十thập 戒giới 。 具cụ 足túc 眾chúng 戒giới 者giả 。 道đạo 俗tục 備bị 受thọ 微vi 細tế 。 不bất 犯phạm 威uy 儀nghi 者giả 。 三tam 千thiên 悉tất 不bất 缺khuyết 也dã 。 第đệ 三tam 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 是thị 願nguyện 。 起khởi 意ý 趣thú 向hướng 名danh 為vi 發phát 心tâm 。 佛Phật 果Quả 圓viên 通thông 。 說thuyết 為vi 菩Bồ 提Đề 。 讀đọc 誦tụng 大Đại 乘Thừa 。 明minh 修tu 解giải 也dã 。 行hành 能năng 運vận 通thông 。 說thuyết 之chi 為vi 乘thừa 。 妙diệu 宗tông 曰viết 。 此thử 三tam 種chủng 業nghiệp 。 得đắc 前tiền 者giả 。 不bất 得đắc 後hậu 後hậu 。 得đắc 後hậu 後hậu 者giả 。 必tất 得đắc 前tiền 前tiền 。


觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 初sơ 修tu 日nhật 觀quán 送tống 想tưởng 西tây 方phương 。


佛Phật 告cáo 韋Vi 提Đề 希Hy 。

汝nhữ 及cập 眾chúng 生sanh 。 當đương 起khởi 想tưởng 念niệm 。 正chánh 坐tọa 西tây 向hướng 。 諦đế 觀quán 於ư 日nhật 。 令linh 心tâm 堅kiên 住trụ 。 專chuyên 想tưởng 不bất 移di 。 見kiến 日nhật 欲dục 沒một 。 狀trạng 如như 懸huyền 鼓cổ 。


觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 曰viết 。 落lạc 日nhật 懸huyền 皷cổ 。 用dụng 標tiêu 送tống 想tưởng 之chi 方phương 。 妙diệu 宗tông 曰viết 。 繫hệ 心tâm 之chi 法pháp 。 須tu 觀quán 落lạc 日nhật 者giả 。 欲dục 令linh 定định 想tưởng 趣thú 於ư 西tây 方phương 。 是thị 向hướng 彌di 陀đà 。 所sở 居cư 處xứ 故cố 。 即tức 以dĩ 所sở 見kiến 落lạc 日nhật 。 為vi 境cảnh 想tưởng 之chi 。 今kim 起khởi 觀quán 中trung 之chi 日nhật 。 以dĩ 圓viên 人nhân 知tri 。 能năng 想tưởng 心tâm 本bổn 具cụ 一nhất 切thiết 依y 正chánh 。 今kim 以dĩ 具cụ 日nhật 之chi 心tâm 。 緣duyên 於ư 即tức 心tâm 之chi 日nhật 。 令linh 本bổn 性tánh 日nhật 顯hiển 現hiện 其kỳ 前tiền 。 斯tư 乃nãi 以dĩ 法Pháp 界Giới 心tâm 。 緣duyên 法Pháp 界Giới 境cảnh 。 起khởi 法Pháp 界Giới 日nhật 。 既ký 皆giai 法Pháp 界Giới 。 豈khởi 不bất 即tức 空không 假giả 中trung 。 此thử 心tâm 堅kiên 住trụ 明minh 了liễu 。 則tắc 日nhật 觀quán 成thành 也dã 。


觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 第đệ 八bát 像tượng 觀quán 約ước 心tâm 觀quán 佛Phật 。


次thứ 當đương 想tưởng 佛Phật 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 是thị 法Pháp 界Giới 身thân 。 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 想tưởng 中trung 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 心tâm 想tưởng 佛Phật 時thời 。 是thị 心tâm 即tức 是thị 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 形hình 好hảo 。 是thị 心tâm 作tác 佛Phật 。 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 。 諸chư 佛Phật 正Chánh 遍Biến 知Tri 海hải 。 從tùng 心tâm 想tưởng 生sanh 。 是thị 故cố 應ưng 當đương 。 一nhất 心tâm 繫hệ 念niệm 。 諦đế 觀quán 彼bỉ 佛Phật 。


觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 曰viết 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 下hạ 。 泛phiếm 明minh 諸chư 佛Phật 。 是thị 故cố 應ưng 當đương 下hạ 。 徧biến 觀quán 彌di 陀đà 。 法Pháp 界Giới 身thân 者giả 。 報báo 佛Phật 法Pháp 性tánh 身thân 也dã 。 眾chúng 生sanh 心tâm 淨tịnh 。 法Pháp 身thân 自tự 在tại 。 故cố 言ngôn 入nhập 。 如như 白bạch 日nhật 升thăng 天thiên 影ảnh 現hiện 百bách 川xuyên 。 明minh 佛Phật 身thân 自tự 在tại 能năng 隨tùy 物vật 現hiện 也dã 。 又hựu 法Pháp 界Giới 身thân 是thị 佛Phật 身thân 。 無vô 所sở 不bất 遍biến 。 法Pháp 界Giới 為vi 體thể 。 得đắc 此thử 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 。 解giải 入nhập 相tương 應ứng 。 故cố 言ngôn 入nhập 心tâm 想tưởng 也dã 。 是thị 心tâm 作tác 佛Phật 者giả 。 佛Phật 本bổn 是thị 無vô 心tâm 淨tịnh 故cố 有hữu 。 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 者giả 。 向hướng 問vấn 佛Phật 本bổn 是thị 無vô 心tâm 淨tịnh 故cố 有hữu 。 便tiện 謂vị 條điều 然nhiên 。 故cố 言ngôn 即tức 是thị 。 始thỉ 學học 名danh 作tác 。 終chung 成thành 即tức 是thị 。 妙diệu 宗tông 釋thích 曰viết 。 欲dục 想tưởng 佛Phật 身thân 。 須tu 知tri 觀quán 體thể 。 體thể 是thị 本bổn 覺giác 起khởi 成thành 能năng 觀quán 。 本bổn 覺giác 乃nãi 是thị 諸chư 佛Phật 。 法Pháp 界Giới 之chi 身thân 。 以dĩ 諸chư 佛Phật 無vô 別biệt 所sở 證chứng 。 全toàn 證chứng 眾chúng 生sanh 本bổn 性tánh 故cố 也dã 。 若nhược 始thỉ 覺giác 有hữu 功công 。 本bổn 覺giác 乃nãi 顯hiển 。 故cố 云vân 法Pháp 身thân 從tùng 心tâm 想tưởng 生sanh 。 又hựu 復phục 彌di 陀đà 與dữ 一nhất 切thiết 佛Phật 。 一nhất 身thân 一nhất 智trí 應ứng 用dụng 亦diệc 然nhiên 。 彌di 陀đà 身thân 顯hiển 即tức 諸chư 佛Phật 身thân 。 諸chư 佛Phật 相tương/tướng 明minh 即tức 彌di 陀đà 體thể 。 是thị 故cố 泛phiếm 明minh 諸chư 佛Phật 。 以dĩ 為vi 彌di 陀đà 觀quán 體thể 。 從tùng 法Pháp 界Giới 身thân 下hạ 。 是thị 約ước 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 釋thích 。 從tùng 又hựu 法Pháp 界Giới 身thân 下hạ 。 是thị 解giải 入nhập 相tương 應ứng 釋thích 。 融dung 心tâm 解giải 曰viết 。 若nhược 無vô 初sơ 釋thích 。 則tắc 觀quán 非phi 觀quán 佛Phật 。 若nhược 無vô 次thứ 釋thích 。 則tắc 生sanh 佛Phật 體thể 殊thù 。 二nhị 釋thích 相tương/tướng 成thành 。 是thị 今kim 觀quán 法pháp 。 是thị 心tâm 作tác 佛Phật 者giả 。 明minh 即tức 心tâm 變biến 全toàn 性tánh 成thành 修tu 。 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 者giả 。 心tâm 外ngoại 無vô 佛Phật 。 佛Phật 外ngoại 無vô 心tâm 。 既ký 全toàn 是thị 心tâm 。 心tâm 豈khởi 見kiến 心tâm 。 如như 指chỉ 不bất 自tự 觸xúc 刀đao 不bất 自tự 傷thương 。 般bát 舟chu 所sở 謂vị 我ngã 所sở 念niệm 即tức 見kiến 。 心tâm 作tác 佛Phật 心tâm 者giả 。 不bất 知tri 心tâm 等đẳng 止Chỉ 觀Quán 。 約ước 此thử 而nhi 立lập 中trung 觀quán 。 般bát 舟chu 與dữ 此thử 文văn 同đồng 也dã 。 如Như 來Lai 恐khủng 人nhân 著trước 相tương/tướng 觀quán 佛Phật 故cố 。 於ư 真chân 像tượng 之chi 前tiền 。 示thị 乎hồ 觀quán 體thể 。 令linh 依y 此thử 法pháp 而nhi 觀quán 佛Phật 身thân 。 妙diệu 宗tông 又hựu 曰viết 。 今kim 之chi 心tâm 觀quán 。 非phi 直trực 於ư 陰ấm 觀quán 本bổn 性tánh 佛Phật 。 乃nãi 託thác 他tha 佛Phật 顯hiển 乎hồ 本bổn 性tánh 。 故cố 先tiên 明minh 應ưng 佛Phật 入nhập 我ngã 想tưởng 心tâm 。 次thứ 明minh 佛Phật 身thân 全toàn 是thị 本bổn 覺giác 。 故cố 應ưng 佛Phật 顯hiển 知tri 本bổn 性tánh 明minh 。 託thác 外ngoại 義nghĩa 成thành 。 唯duy 心tâm 觀quán 立lập 。 若nhược 論luận 作tác 是thị 。 即tức 不bất 思tư 議nghị 三tam 觀quán 也dã 。 以dĩ 若nhược 破phá 若nhược 立lập 名danh 作tác 。 空không 假giả 二nhị 觀quán 也dã 。 不bất 破phá 不bất 立lập 名danh 是thị 。 中trung 道đạo 觀quán 也dã 。 全toàn 是thị 而nhi 作tác 。 則tắc 三tam 諦đế 俱câu 破phá 俱câu 立lập 。 全toàn 作tác 而nhi 是thị 。 則tắc 三tam 諦đế 俱câu 非phi 破phá 立lập 。 即tức 中trung 之chi 空không 假giả 名danh 作tác 。 能năng 破phá 三tam 惑hoặc 。 能năng 立lập 三tam 法pháp 。 故cố 感cảm 他tha 佛Phật 三Tam 身Thân 圓viên 應ưng 。 能năng 成thành 我ngã 心tâm 三Tam 身Thân 當đương 果quả 。 即tức 空không 假giả 之chi 中trung 名danh 是thị 。 則tắc 全toàn 惑hoặc 即tức 智trí 。 全toàn 障chướng 即tức 德đức 。 故cố 心tâm 是thị 應ưng 佛Phật 心tâm 是thị 果quả 佛Phật 。 故cố 知tri 。 作tác 是thị 一nhất 心tâm 修tu 此thử 三tam 觀quán 。 乃nãi 十thập 六lục 觀quán 之chi 總tổng 體thể 。 一nhất 經kinh 之chi 妙diệu 宗tông 。 文văn 出xuất 此thử 中trung 。 義nghĩa 遍biến 初sơ 後hậu 。 是thị 故cố 行hành 者giả 。 當đương 用dụng 此thử 意ý 修tu 淨tịnh 土độ 因nhân 。 不bất 可khả 不bất 知tri 。


觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 具cụ 三tam 種chủng 心tâm 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。


若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc 者giả 。 發phát 三tam 種chủng 心tâm 。 即tức 便tiện 往vãng 生sanh 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。


一nhất 者giả 至chí 誠thành 心tâm 。 二nhị 者giả 深thâm 心tâm 。 三tam 者giả 迴hồi 向hướng 發phát 願nguyện 心tâm 。 具cụ 三tam 心tâm 者giả 。 必tất 生sanh 彼bỉ 國quốc 。


觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 曰viết 。 至chí 誠thành 心tâm 者giả 。 即tức 實thật 行hạnh 眾chúng 生sanh 。 至chí 之chi 言ngôn 專chuyên 。 誠thành 之chi 言ngôn 實thật 。 深thâm 者giả 佛Phật 果Quả 深thâm 高cao 。 以dĩ 心tâm 往vãng 求cầu 。 故cố 云vân 深thâm 心tâm 。 亦diệc 從tùng 深thâm 理lý 生sanh 。 亦diệc 從tùng 厚hậu 樂nhạo/nhạc/lạc 善thiện 根căn 生sanh 。 故cố 十Thập 地Địa 經Kinh 云vân 。 入nhập 深thâm 廣quảng 心tâm 。 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 根căn 深thâm 難nạn/nan 拔bạt 。 故cố 曰viết 深thâm 心tâm 。 善thiện 導đạo 釋thích 曰viết 。 身thân 禮lễ 拜bái 彼bỉ 佛Phật 。 口khẩu 稱xưng 場tràng 彼bỉ 佛Phật 。 意ý 觀quán 察sát 彼bỉ 佛Phật 。 三tam 業nghiệp 真chân 實thật 故cố 名danh 至chí 誠thành 心tâm 。 以dĩ 真chân 實thật 信tín 心tâm 。 信tín 知tri 自tự 身thân 具cụ 足túc 。 煩phiền 惱não 流lưu 轉chuyển 三tam 界giới 。 信tín 知tri 彌di 陀đà 本bổn 願nguyện 稱xưng 名danh 下hạ 至chí 十thập 聲thanh 得đắc 生sanh 。 乃nãi 至chí 一nhất 念niệm 。 無vô 有hữu 疑nghi 心tâm 。 故cố 名danh 深thâm 心tâm 。 凡phàm 所sở 作tác 為vi 。 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 悉tất 皆giai 迴hồi 願nguyện 往vãng 生sanh 。 故cố 名danh 迴hồi 向hướng 發phát 願nguyện 心tâm 。 具cụ 此thử 三tam 心tâm 。 必tất 得đắc 生sanh 也dã 。 若nhược 少thiểu 一nhất 心tâm 。 即tức 不bất 得đắc 生sanh 。


觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 下hạ 品phẩm 下hạ 生sanh 十thập 念niệm 功công 成thành 。


下hạ 品phẩm 下hạ 生sanh 者giả 。 作tác 不bất 善thiện 業nghiệp 。 五ngũ 逆nghịch 十thập 惡ác 。 以dĩ 惡ác 業nghiệp 故cố 。 應ưng 墮đọa 惡ác 道đạo 。 如như 此thử 愚ngu 人nhân 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 為vi 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 教giáo 令linh 念niệm 佛Phật 。 此thử 人nhân 苦khổ 逼bức 。 不bất 遑hoàng 念niệm 佛Phật 。 善thiện 友hữu 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 若nhược 不bất 能năng 念niệm 者giả 。 應ưng 稱xưng 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 如như 是thị 至chí 心tâm 。 令linh 聲thanh 不bất 絕tuyệt 。 具cụ 足túc 十thập 念niệm 。 稱xưng 南Nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 稱xưng 佛Phật 名danh 故cố 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 除trừ 八bát 十thập 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 見kiến 金kim 蓮liên 華hoa 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。


觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 曰viết 。 善thiện 心tâm 相tương 續tục 。 至chí 於ư 十thập 念niệm 。 或hoặc 一nhất 念niệm 成thành 就tựu 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 以dĩ 念niệm 佛Phật 除trừ 滅diệt 罪tội 障chướng 故cố 。 即tức 以dĩ 念niệm 佛Phật 為vi 勝thắng 緣duyên 也dã 。 問vấn 云vân 何hà 以dĩ 少thiểu 時thời 心tâm 力lực 。 而nhi 能năng 勝thắng 終chung 身thân 造tạo 惡ác 耶da 。 大đại 論luận 自tự 有hữu 此thử 責trách 。 是thị 心tâm 雖tuy 少thiểu 時thời 。 而nhi 力lực 猛mãnh 利lợi 諦đế 心tâm 決quyết 斷đoán 。 勝thắng 百bách 年niên 願nguyện 力lực 。 是thị 心tâm 名danh 為vi 大đại 心tâm 。 以dĩ 捨xả 身thân 事sự 急cấp 故cố 。 如như 人nhân 入nhập 陣trận 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 名danh 為vi 健kiện 人nhân 也dã 。 妙diệu 宗tông 曰viết 。 此thử 雖tuy 造tạo 惡ác 。 已dĩ 曾tằng 修tu 觀quán 。 故cố 使sử 臨lâm 終chung 勸khuyến 念niệm 。 定định 心tâm 則tắc 成thành 。 亦diệc 是thị 乘thừa 急cấp 戒giới 緩hoãn 人nhân 也dã 。 縱túng/tung 現hiện 世thế 不bất 修tu 三tam 昧muội 。 亦diệc 是thị 宿túc 種chúng 今kim 熟thục 。 故cố 十thập 疑nghi 論luận 云vân 。 臨lâm 終chung 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 十thập 念niệm 成thành 就tựu 者giả 。 並tịnh 是thị 宿túc 善thiện 業nghiệp 強cường/cưỡng 。 始thỉ 遇ngộ 知tri 識thức 。 作tác 此thử 解giải 釋thích 。 方phương 合hợp 定định 善thiện 之chi 義nghĩa 。 若nhược 本bổn 不bất 修tu 三tam 昧muội 者giả 。 則tắc 屬thuộc 前tiền 悔hối 有hữu 輕khinh 重trọng 義nghĩa 也dã 。


觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 韋vi 提đề 侍thị 女nữ 。 皆giai 得đắc 往vãng 生sanh 。


說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 韋Vi 提Đề 希Hy 與dữ 五ngũ 百bách 侍thị 女nữ 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 應ứng 時thời 即tức 見kiến 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 逮đãi 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 世Thế 尊Tôn 悉tất 記ký 。 皆giai 當đương 往vãng 生sanh 。


觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 問vấn 曰viết 。 論luận 說thuyết 女nữ 人nhân 根căn 缺khuyết 不bất 生sanh 。 此thử 經Kinh 韋vi 提đề 希hy 五ngũ 百bách 侍thị 女nữ 。 同đồng 生sanh 云vân 何hà 。 曰viết 論luận 說thuyết 女nữ 人nhân 根căn 缺khuyết 不bất 生sanh 者giả 。 就tựu 彼bỉ 為vi 言ngôn 。 生sanh 彼bỉ 國quốc 者giả 。 淨tịnh 根căn 離ly 欲dục 故cố 無vô 女nữ 人nhân 。 身thân 根căn 精tinh 上thượng 。 故cố 無vô 根căn 缺khuyết 。 經kinh 語ngữ 初sơ 生sanh 故cố 。 有hữu 善thiện 心tâm 一nhất 切thiết 得đắc 往vãng 。 十thập 疑nghi 論luận 曰viết 。 彼bỉ 無vô 女nữ 人nhân 。 及cập 無vô 盲manh 聾lung 瘖âm 瘂á 人nhân 。 但đãn 此thử 處xứ 女nữ 人nhân 及cập 盲manh 聾lung 瘖âm 瘂á 人nhân 。 心tâm 念niệm 彌di 陀đà 。 悉tất 生sanh 彼bỉ 國quốc 。


阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 。 以dĩ 疑nghi 惑hoặc 心tâm 。 生sanh 西tây 方phương 界giới 邊biên 。


佛Phật 言ngôn 其kỳ 中trung 輩bối 人nhân 。 雖tuy 不bất 去khứ 家gia 捨xả 欲dục 。 當đương 持trì 經Kinh 戒giới 。 分phân 檀đàn 布bố 施thí 。 常thường 信tín 佛Phật 語ngữ 。 欲dục 生sanh 佛Phật 國quốc 。 其kỳ 人nhân 命mạng 終chung 。 自tự 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 往vãng 至chí 佛Phật 國quốc 。 可khả 得đắc 智trí 慧tuệ 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 人nhân 中trung 悔hối 。 心tâm 中trung 狐hồ 疑nghi 。 不bất 信tín 分phân 檀đàn 諸chư 善thiện 得đắc 福phước 。 不bất 信tín 彌Di 陀Đà 佛Phật 國quốc 往vãng 生sanh 。 其kỳ 人nhân 續tục 念niệm 不bất 絕tuyệt 。 暫tạm 信tín 暫tạm 不bất 信tín 。 無vô 所sở 專chuyên 據cứ 。 續tục 其kỳ 善thiện 願nguyện 為vi 本bổn 故cố 得đắc 往vãng 生sanh 。 其kỳ 人nhân 壽thọ 終chung 。 不bất 能năng 得đắc 至chí 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 所sở 。 便tiện 道đạo 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 國quốc 界giới 邊biên 七thất 寶bảo 城thành 中trung 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 便tiện 止chỉ 其kỳ 中trung 。 七thất 寶bảo 水thủy 池trì 。 蓮liên 華hoa 化hóa 生sanh 。 其kỳ 城thành 縱tung 廣quảng 二nhị 千thiên 里lý 。 快khoái 樂lạc 如như 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 不bất 見kiến 彼bỉ 佛Phật 。 但đãn 見kiến 光quang 明minh 。 心tâm 自tự 悔hối 責trách 。 其kỳ 人nhân 於ư 城thành 中trung 五ngũ 百bách 歲tuế 。 乃nãi 得đắc 往vãng 至chí 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 聞văn 經Kinh 聞văn 解giải 。


無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 不bất 了liễu 佛Phật 智trí 。 胎thai 宮cung 受thọ 生sanh 。


佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị 。

彼bỉ 國quốc 人nhân 民dân 。 有hữu 胎thai 生sanh 者giả 。 汝nhữ 復phục 見kiến 不phủ 。 對đối 曰viết 已dĩ 見kiến 。 其kỳ 胎thai 生sanh 者giả 。 所sở 處xử 宮cung 殿điện 。 或hoặc 百bách 由do 旬tuần 。 或hoặc 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 各các 於ư 其kỳ 中trung 。 受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc 。 如như 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 慈Từ 氏Thị 白bạch 佛Phật 。 何hà 因nhân 何hà 緣duyên 。 彼bỉ 國quốc 人nhân 民dân 。 胎thai 生sanh 化hóa 生sanh 。


佛Phật 言ngôn 。

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 疑nghi 惑hoặc 心tâm 。 修tu 諸chư 功công 德đức 。 願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 不bất 了liễu 佛Phật 智trí 。 不bất 思tư 議nghị 智trí 。 不bất 可khả 稱xưng 智trí 。 大Đại 乘Thừa 廣quảng 智trí 。 無vô 等đẳng 無vô 倫luân 。 最tối 上thượng 勝thắng 智trí 。 於ư 此thử 諸chư 智trí 。 疑nghi 惑hoặc 不bất 信tín 。 然nhiên 猶do 信tín 罪tội 福phước 。 修tu 習tập 善thiện 本bổn 。 願nguyện 生sanh 其kỳ 國quốc 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 生sanh 彼bỉ 宮cung 殿điện 。 壽thọ 五ngũ 百bách 歲tuế 。 常thường 不bất 見kiến 佛Phật 。 不bất 聞văn 法Pháp 。 不bất 見kiến 僧Tăng 。 是thị 故cố 於ư 彼bỉ 。 謂vị 之chi 胎thai 生sanh 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 明minh 信tín 佛Phật 智trí 。 乃nãi 至chí 勝thắng 智trí 。 作tác 諸chư 功công 德đức 。 信tín 心tâm 迴hồi 向hướng 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 於ư 七thất 寶bảo 華hoa 中trung 。 自tự 然nhiên 化hóa 生sanh 。 加gia 趺phu 而nhi 坐tọa 。 須tu 臾du 之chi 頃khoảnh 。 身thân 相tướng 光quang 明minh 。 智trí 慧tuệ 功công 德đức 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 彌Di 勒Lặc 當đương 知tri 。 彼bỉ 化hóa 生sanh 者giả 。 智trí 慧tuệ 勝thắng 故cố 。


佛Phật 言ngôn 。

其kỳ 人nhân 作tác 是thị 以dĩ 後hậu 。 若nhược 復phục 中trung 悔hối 。 心tâm 意ý 狐hồ 疑nghi 。 不bất 信tín 作tác 善thiện 。 後hậu 世thế 得đắc 福phước 。 不bất 信tín 往vãng 生sanh 佛Phật 國quốc 。 其kỳ 人nhân 雖tuy 爾nhĩ 。 續tục 得đắc 往vãng 生sanh 。 其kỳ 人nhân 命mạng 欲dục 終chung 時thời 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 即tức 令linh 其kỳ 人nhân 於ư 臥ngọa 夢mộng 中trung 。 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 國quốc 土độ 。 心tâm 中trung 大đại 喜hỷ 。 意ý 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 悔hối 不bất 知tri 。 益ích 作tác 諸chư 善thiện 。 今kim 當đương 往vãng 生sanh 。 其kỳ 人nhân 但đãn 念niệm 。 口khẩu 不bất 能năng 言ngôn 。 即tức 自tự 悔hối 過quá 者giả 。 疑nghi 差sai 減giảm 少thiểu 。 悔hối 無vô 所sở 及cập 。 其kỳ 人nhân 命mạng 終chung 。 即tức 生sanh 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 國quốc 。 不bất 能năng 得đắc 前tiền 至chí 。 便tiện 道đạo 見kiến 二nhị 千thiên 里lý 七thất 寶bảo 城thành 中trung 。 心tâm 獨độc 歡hoan 喜hỷ 。 便tiện 止chỉ 其kỳ 中trung 。 於ư 七thất 寶bảo 浴dục 池trì 。 蓮liên 華hoa 化hóa 生sanh 。 如như 第đệ 二nhị 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng 。 自tự 然nhiên 之chi 物vật 。 於ư 其kỳ 城thành 中trung 。 五ngũ 百bách 歲tuế 竟cánh 。 乃nãi 得đắc 出xuất 至chí 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 所sở 。 其kỳ 人nhân 聞văn 經Kinh 。 心tâm 不bất 開khai 解giải 。 智trí 慧tuệ 不bất 明minh 。 所sở 居cư 舍xá 宅trạch 在tại 地địa 。 不bất 能năng 令linh 舍xá 宅trạch 隨tùy 意ý 高cao 大đại 。 在tại 虛hư 空không 中trung 。 復phục 去khứ 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 大đại 遠viễn 。 不bất 能năng 得đắc 近cận 。 亦diệc 如như 第đệ 二nhị 中trung 輩bối 狐hồ 疑nghi 也dã 。 其kỳ 人nhân 久cửu 久cửu 。 亦diệc 當đương 智trí 慧tuệ 開khai 解giải 。 知tri 經kinh 勇dũng 猛mãnh 。 次thứ 如như 上thượng 第đệ 一nhất 輩bối 也dã 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 皆giai 坐tọa 前tiền 世thế 求cầu 道Đạo 時thời 。 中trung 悔hối 狐hồ 疑nghi 。 暫tạm 信tín 暫tạm 不bất 信tín 。 不bất 信tín 作tác 善thiện 。 得đắc 其kỳ 福phước 德đức 。 皆giai 自tự 然nhiên 得đắc 之chi 爾nhĩ 。 當đương 知tri 。 生sanh 疑nghi 惑hoặc 者giả 。 為vị 失thất 大đại 利lợi 。 是thị 故cố 應ưng 當đương 。 明minh 信tín 諸chư 佛Phật 。 無vô 上thượng 智trí 慧tuệ 。


觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 釋thích 日nhật 觀quán 中trung 云vân 。 教giáo 令linh 正chánh 觀quán 。 為vi 除trừ 疑nghi 心tâm 。 大đại 本bổn 明minh 以dĩ 疑nghi 惑hoặc 心tâm 。 修tu 諸chư 功công 德đức 。 落lạc 在tại 邊biên 地địa 復phục 受thọ 胎thai 生sanh 故cố 。 作tác 此thử 觀quán 令linh 除trừ 疑nghi 惑hoặc 也dã 。 妙diệu 宗tông 曰viết 。 經Kinh 云vân 。 不bất 了liễu 佛Phật 智trí 。 則tắc 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 疏sớ/sơ 云vân 。 故cố 作tác 此thử 觀quán 。 令linh 除trừ 疑nghi 惑hoặc 。 即tức 顯hiển 此thử 觀quán 。 能năng 了liễu 佛Phật 智trí 。 若nhược 不bất 用dụng 三tam 觀quán 觀quán 落lạc 日nhật 者giả 。 則tắc 迷mê 佛Phật 智trí 。 日nhật 觀quán 既ký 爾nhĩ 。 餘dư 觀quán 例lệ 然nhiên 。 故cố 知tri 。 大đại 師sư 依y 乎hồ 佛Phật 智trí 立lập 今kim 觀quán 法pháp 。 若nhược 凡phàm 小tiểu 善thiện 乃nãi 至chí 臨lâm 終chung 迴hồi 向hướng 佛Phật 智trí 作tác 眾chúng 惡ác 者giả 。 須tu 依y 佛Phật 智trí 求cầu 滅diệt 罪tội 障chướng 。 既ký 有hữu 乘thừa 種chủng 生sanh 彼bỉ 。 速tốc 見kiến 三Tam 寶Bảo 。 不bất 生sanh 邊biên 地địa 。 及cập 胎thai 宮cung 也dã 。


菩Bồ 薩Tát 處xử 胎thai 經kinh 。 生sanh 染nhiễm 著trước 心tâm 。 墮đọa 懈giải 慢mạn 國quốc 。


佛Phật 言ngôn 。


過quá 此thử 西tây 方phương 十thập 二nhị 億ức 那na 由do 他tha 。 剎sát 有hữu 懈giải 慢mạn 國quốc 。 決quyết 樂nhạo/nhạc/lạc 安an 隱ẩn 。 人nhân 欲dục 往vãng 生sanh 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 國quốc 。 若nhược 從tùng 此thử 國quốc 過quá 。 人nhân 多đa 染nhiễm 著trước 。 即tức 願nguyện 生sanh 其kỳ 中trung 。 遂toại 不bất 得đắc 到đáo 彌di 陀đà 佛Phật 土độ 。 若nhược 人nhân 見kiến 此thử 。 不bất 貪tham 不bất 愛ái 。 即tức 得đắc 越việt 過quá 至chí 安An 樂Lạc 國Quốc 。


彌di 陀đà 經kinh 鈔sao 曰viết 。 此thử 懈giải 慢mạn 國quốc 。 即tức 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 所sở 謂vị 疑nghi 城thành 。 佛Phật 恐khủng 眾chúng 生sanh 念niệm 佛Phật 生sanh 疑nghi 。 故cố 現hiện 此thử 國quốc 也dã 。 問vấn 既ký 云vân 懈giải 慢mạn 。 何hà 得đắc 快khoái 樂lạc 。 答đáp 若nhược 對đối 極cực 樂lạc 即tức 為vi 懈giải 慢mạn 。 若nhược 對đối 娑sa 婆bà 即tức 為vi 快khoái 樂lạc 也dã 。


平bình 等đẳng 覺giác 經kinh 。 淨tịnh 土độ 聲Thanh 聞Văn 修tu 行hành 證chứng 果Quả 。


無vô 量lượng 清thanh 淨tịnh 佛Phật 國quốc 。 其kỳ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 阿A 羅La 漢Hán 。 各các 自tự 行hành 道Đạo 。 中trung 有hữu 在tại 地địa 講giảng 經kinh 。 誦tụng 經Kinh 坐tọa 禪thiền 者giả 。 有hữu 在tại 虛hư 空không 講giảng 經kinh 經kinh 行hành 者giả 。 中trung 有hữu 未vị 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 者giả 。 則tắc 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 。 未vị 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 道Đạo 者giả 。 則tắc 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 道Đạo 。 未vị 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 道Đạo 者giả 。 則tắc 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 道Đạo 。 未vị 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 者giả 。 則tắc 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。 未vị 得đắc 阿a 惟duy 越việt 致trí 者giả 。 則tắc 得đắc 阿a 惟duy 越việt 致trí 。 各các 自tự 行hành 道Đạo 。 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 又hựu 彌di 陀đà 經Kinh 云vân 。 彼bỉ 佛Phật 弟đệ 子tử 。 皆giai 阿A 羅La 漢Hán 。 非phi 是thị 算toán 數số 。 又hựu 觀quán 經kinh 中trung 中trung 三tam 品phẩm 人nhân 。 生sanh 彼bỉ 聞văn 法Pháp 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。


十thập 疑nghi 論luận 曰viết 。 彼bỉ 無vô 二nhị 乘thừa 之chi 心tâm 。 純thuần 一nhất 大Đại 乘Thừa 。 清thanh 淨tịnh 良lương 伴bạn 。 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 問vấn 曰viết 。 依y 往vãng 生sanh 論luận 。 二Nhị 乘Thừa 種chủng 不bất 生sanh 。 觀quán 經kinh 中trung 輩bối 小Tiểu 乘Thừa 得đắc 生sanh 何hà 耶da 。 答đáp 正chánh 處xứ 小tiểu 行hành 不bất 生sanh 。 要yếu 由do 垂thùy 終chung 發phát 大Đại 乘Thừa 種chủng 。 爾nhĩ 乃nãi 得đắc 生sanh 。 以dĩ 其kỳ 先tiên 多đa 學học 小tiểu 。 至chí 彼bỉ 聞văn 苦khổ 空không 無vô 常thường 。 發phát 其kỳ 本bổn 解giải 。 元nguyên 證chứng 小tiểu 果quả 。 得đắc 小tiểu 果quả 已dĩ 。 於ư 小tiểu 不bất 住trụ 。 必tất 還hoàn 入nhập 大đại 。 妙diệu 宗tông 曰viết 。 迴hồi 心tâm 故cố 得đắc 生sanh 。 慣quán 習tập 故cố 證chứng 小tiểu 。 知tri 大đại 證chứng 小tiểu 。 不bất 執chấp 偏thiên 真chân 。 而nhi 為vi 究cứu 竟cánh 。 不bất 久cửu 證chứng 大đại 也dã 。


無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 揀giản 五ngũ 逆nghịch 謗báng 法pháp 不bất 得đắc 往vãng 生sanh 。


四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 第đệ 十thập 八bát 云vân 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 至chí 心tâm 信tín 樂nhạo 。 欲dục 生sanh 我ngã 國quốc 。 乃nãi 至chí 十thập 念niệm 。 若nhược 不bất 生sanh 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 唯duy 除trừ 五ngũ 逆nghịch 。 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 又hựu 下hạ 卷quyển 云vân 。 諸chư 有hữu 聞văn 佛Phật 名danh 號hiệu 。 信tín 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 乃nãi 至chí 一nhất 念niệm 。 迴hồi 向hướng 願nguyện 生sanh 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 唯duy 除trừ 五ngũ 逆nghịch 。 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。


觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 。 大đại 本bổn 五ngũ 逆nghịch 謗báng 法pháp 不bất 得đắc 生sanh 。 此thử 觀quán 經kinh 逆nghịch 罪tội 得đắc 生sanh 。 釋thích 有hữu 兩lưỡng 義nghĩa 。 約ước 人nhân 造tạo 罪tội 有hữu 上thượng 有hữu 下hạ 。 上thượng 根căn 如như 世thế 王vương 造tạo 逆nghịch 。 必tất 有hữu 重trọng 悔hối 。 令linh 罪tội 消tiêu 薄bạc 。 容dung 使sử 得đắc 生sanh 。 下hạ 根căn 造tạo 逆nghịch 多đa 無vô 重trọng/trùng 悔hối 。 故cố 不bất 得đắc 生sanh 。 二nhị 者giả 約ước 行hành 。 行hành 有hữu 定định 散tán 。 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 名danh 定định 。 修tu 餘dư 善thiện 業nghiệp 為vi 散tán 。 散tán 善thiện 力lực 微vi 。 不bất 除trừ 五ngũ 逆nghịch 。 不bất 得đắc 往vãng 生sanh 。 大đại 本bổn 就tựu 此thử 。 故cố 言ngôn 不bất 生sanh 。 此thử 經Kinh 明minh 觀quán 故cố 說thuyết 得đắc 生sanh 。


無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 三tam 輩bối 修tu 因nhân 往vãng 生sanh 之chi 相tướng 。


佛Phật 言ngôn 。


十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 凡phàm 有hữu 三tam 輩bối 。 其kỳ 上thượng 輩bối 者giả 。 捨xả 家gia 棄khí 欲dục 。 而nhi 作tác 沙Sa 門Môn 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 一nhất 向hướng 專chuyên 念niệm 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 修tu 諸chư 功công 德đức 。 願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 是thị 人nhân 壽thọ 終chung 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 現hiện 其kỳ 人nhân 前tiền 。 即tức 隨tùy 彼bỉ 佛Phật 。 生sanh 七thất 寶bảo 華hoa 中trung 。 住trụ 不bất 退thoái 轉chuyển 。 智trí 慧tuệ 勇dũng 猛mãnh 。 神thần 通thông 自tự 在tại 。 其kỳ 中trung 輩bối 人nhân 。 至chí 心tâm 願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 雖tuy 復phục 不bất 作tác 沙Sa 門Môn 。 大đại 修tu 功công 德đức 。 當đương 發phát 無vô 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 一nhất 向hướng 專chuyên 念niệm 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 多đa 少thiểu 修tu 善thiện 。 奉phụng 持trì 齋trai 戒giới 。 起khởi 立lập 塔tháp 像tượng 。 飯phạn 食thực 沙Sa 門Môn 等đẳng 。 以dĩ 此thử 迴hồi 向hướng 。 願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 其kỳ 人nhân 臨lâm 終chung 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 化hóa 現hiện 其kỳ 身thân 。 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 現hiện 其kỳ 人nhân 前tiền 。 即tức 隨tùy 化hóa 佛Phật 。 往vãng 生sanh 其kỳ 國quốc 。 住trụ 不bất 退thoái 轉chuyển 。 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 次thứ 上thượng 輩bối 也dã 。 其kỳ 下hạ 輩bối 人nhân 。 至chí 心tâm 欲dục 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 假giả 使sử 不bất 作tác 諸chư 功công 德đức 。 當đương 發phát 無vô 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 一nhất 向hướng 專chuyên 意ý 。 乃nãi 至chí 十thập 念niệm 。 若nhược 聞văn 深thâm 法Pháp 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 樂nhạo 。 不bất 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 乃nãi 至chí 一nhất 念niệm 。 念niệm 於ư 彼bỉ 佛Phật 。 此thử 人nhân 臨lâm 終chung 。 夢mộng 見kiến 彼bỉ 佛Phật 。 亦diệc 得đắc 往vãng 生sanh 。 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 次thứ 中trung 輩bối 也dã 。


觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 曰viết 。 觀quán 經kinh 九cửu 品phẩm 。 為vi 令linh 識thức 位vị 之chi 上thượng 中trung 下hạ 。 即tức 是thị 大đại 本bổn 三tam 品phẩm 也dã 。 孤cô 山sơn 刊# 正chánh 記ký 曰viết 。 大đại 本bổn 三tam 輩bối 。 但đãn 齊tề 觀quán 經kinh 六lục 品phẩm 。 以dĩ 彼bỉ 三tam 輩bối 純thuần 明minh 善thiện 行hành 。 不bất 及cập 惡ác 人nhân 故cố 也dã 。 靈linh 芝chi 謂vị 。 大đại 本bổn 三tam 品phẩm 。 皆giai 曾tằng 發phát 心tâm 。 可khả 對đối 觀quán 經kinh 上thượng 品phẩm 。 中trung 下hạ 二nhị 品phẩm 。 則tắc 非phi 所sở 對đối 。 況huống 復phục 行hành 因nhân 與dữ 今kim 全toàn 別biệt 。 輔phụ 正chánh 解giải 曰viết 。 天thiên 台thai 以dĩ 今kim 經kinh 九cửu 品phẩm 。 會hội 同đồng 大đại 本bổn 三tam 輩bối 。 乃nãi 約ước 彼bỉ 此thử 位vị 次thứ 高cao 下hạ 相tương/tướng 同đồng 而nhi 會hội 。 不bất 約ước 行hành 因nhân 發phát 心tâm 之chi 相tướng 以dĩ 會hội 三tam 品phẩm 也dã 。


無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 較giảo 量lượng 二nhị 土thổ/độ 修tu 善thiện 不bất 同đồng 。


佛Phật 言ngôn 。


後hậu 世thế 人nhân 得đắc 佛Phật 經Kinh 語ngữ 。 當đương 熟thục 思tư 之chi 。 能năng 於ư 其kỳ 中trung 。 端đoan 心tâm 正chánh 行hạnh 。 主chủ 行hành 為vi 善thiện 。 率suất 化hóa 其kỳ 下hạ 。 轉chuyển 相tương 勅sắc 令lệnh 。 各các 自tự 端đoan 守thủ 。 廣quảng 殖thực 德đức 本bổn 。 布bố 恩ân 施thí 惠huệ 。 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 。 一nhất 心tâm 智trí 慧tuệ 。 正chánh 心tâm 正chánh 意ý 。 齋trai 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 勝thắng 在tại 無Vô 量Lượng 壽Thọ 國quốc 。 為vi 善thiện 百bách 歲tuế 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 彼bỉ 佛Phật 國quốc 土độ 。 無vô 為vi 自tự 然nhiên 。 皆giai 積tích 眾chúng 善thiện 。 無vô 毛mao 髮phát 之chi 惡ác 。 故cố 於ư 此thử 修tu 善thiện 。 十thập 日nhật 十thập 夜dạ 。 勝thắng 於ư 他tha 方phương 。 諸chư 佛Phật 國quốc 中trung 。 為vi 善thiện 千thiên 歲tuế 。 以dĩ 他tha 方phương 佛Phật 國quốc 。 為vi 善thiện 者giả 多đa 。 為vi 惡ác 者giả 少thiểu 故cố 。 唯duy 此thử 多đa 惡ác 。 無vô 有hữu 自tự 然nhiên 。 心tâm 勞lao 形hình 困khốn 。 飲ẩm 苦khổ 食thực 毒độc 。 吾ngô 哀ai 汝nhữ 等đẳng 。 苦khổ 心tâm 誨hối 諭dụ 。 教giáo 令linh 修tu 善thiện 。


無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 多đa 。


彌Di 勒Lặc 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 於ư 此thử 世thế 界giới 。 有hữu 幾kỷ 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 。 往vãng 生sanh 極cực 樂lạc 。


佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc 。

於ư 此thử 世thế 界giới 。 有hữu 六lục 十thập 七thất 億ức 。 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 。 往vãng 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 曾tằng 供cúng 養dường 。 無vô 數số 諸chư 佛Phật 。 次thứ 如như 彌Di 勒Lặc 者giả 也dã 。 諸chư 小tiểu 行hạnh 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 修tu 習tập 少thiểu 功công 德đức 者giả 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 皆giai 當đương 往vãng 生sanh 。 又hựu 不bất 但đãn 我ngã 剎sát 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 往vãng 生sanh 。 他tha 方phương 佛Phật 土độ 。 如như 遠viễn 照chiếu 佛Phật 剎sát 。 有hữu 百bách 八bát 十thập 億ức 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 當đương 往vãng 生sanh 。 乃nãi 至chí 不bất 但đãn 此thử 十thập 四tứ 佛Phật 國quốc 諸chư 。 菩Bồ 薩Tát 往vãng 生sanh 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 佛Phật 國quốc 。 往vãng 生sanh 者giả 甚thậm 多đa 無vô 數số 。 若nhược 我ngã 具cụ 說thuyết 。 一nhất 劫kiếp 尚thượng 未vị 能năng 盡tận 。 今kim 略lược 說thuyết 耳nhĩ 。


無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 法pháp 滅diệt 留lưu 經kinh 百bách 歲tuế 度độ 人nhân 。


若nhược 有hữu 聞văn 此thử 經Kinh 者giả 。 於ư 無vô 上thượng 道Đạo 。 終chung 不bất 退thoái 轉chuyển 。 是thị 故cố 應ưng 當đương 。 專chuyên 心tâm 說thuyết 行hành 。 吾ngô 說thuyết 此thử 經Kinh 法Pháp 。 令linh 見kiến 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 及cập 其kỳ 國quốc 土độ 。 所sở 當đương 為vi 者giả 。 皆giai 可khả 求cầu 之chi 。 無vô 得đắc 以dĩ 我ngã 。 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 復phục 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 當đương 來lai 之chi 世thế 。 經Kinh 道Đạo 滅diệt 盡tận 。 我ngã 以dĩ 慈từ 愍mẫn 。 特đặc 留lưu 此thử 經Kinh 。 止chỉ 住trụ 百bách 歲tuế 。 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 值trị 斯tư 經Kinh 者giả 。 隨tùy 意ý 所sở 願nguyện 。 皆giai 可khả 得đắc 度độ 。 其kỳ 有hữu 不bất 信tín 。 讚tán 歎thán 稱xưng 揚dương 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 名danh 號hiệu 而nhi 謗báng 毀hủy 者giả 。 五ngũ 劫kiếp 之chi 中trung 。 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 具cụ 受thọ 眾chúng 苦khổ 。


無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 勸khuyến 各các 精tinh 進tấn 努nỗ 力lực 求cầu 之chi 。


佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc 。

諸chư 天thiên 人nhân 等đẳng 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 國quốc 。 微vi 妙diệu 安an 樂lạc 。 清thanh 淨tịnh 若nhược 此thử 。 何hà 不bất 力lực 為vi 善thiện 。 念niệm 道Đạo 之chi 自tự 然nhiên 。 著trước 於ư 無vô 上thượng 下hạ 。 洞đỗng 達đạt 無vô 邊biên 際tế 。 宜nghi 各các 勤cần 精tinh 進tấn 。 努nỗ 力lực 自tự 求cầu 之chi 。 必tất 得đắc 超siêu 絕tuyệt 去khứ 。 往vãng 生sanh 安An 養Dưỡng 國Quốc 。 橫hoạnh/hoành 截tiệt 五ngũ 惡ác 道đạo 。 惡ác 趣thú 自tự 然nhiên 閉bế 。 昇thăng 道Đạo 無vô 窮cùng 極cực 。 易dị 往vãng 而nhi 無vô 人nhân 。 其kỳ 國quốc 不bất 逆nghịch 違vi 。 自tự 然nhiên 之chi 所sở 牽khiên 。 何hà 不bất 棄khí 世thế 事sự 。 勤cần 行hành 求cầu 道Đạo 德đức 。 可khả 獲hoạch 極cực 長trường 生sanh 。 壽thọ 樂lạc 無vô 有hữu 極cực 。


無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 光quang 明minh 普phổ 照chiếu 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 威uy 神thần 光quang 明minh 。 最tối 尊tôn 第đệ 一nhất 。 諸chư 佛Phật 光quang 明minh 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 或hoặc 有hữu 佛Phật 光quang 。 照chiếu 百bách 佛Phật 世thế 界giới 。 或hoặc 千thiên 佛Phật 世thế 界giới 。 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 乃nãi 照chiếu 東đông 方phương 。 恆Hằng 沙sa 佛Phật 剎sát 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 或hoặc 有hữu 佛Phật 光quang 。 照chiếu 于vu 七thất 尺xích 。 或hoặc 照chiếu 一nhất 由do 旬tuần 。 如như 是thị 轉chuyển 倍bội 。 乃nãi 至chí 照chiếu 一nhất 佛Phật 剎sát 。 是thị 故cố 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 號hiệu 無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật 。 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật 。 無Vô 礙Ngại 光Quang 佛Phật 等đẳng 。 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 遇ngộ 斯tư 光quang 者giả 。 三tam 垢cấu 消tiêu 滅diệt 。 身thân 意ý 柔nhu 軟nhuyễn 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 善thiện 心tâm 生sanh 焉yên 。 若nhược 在tại 三tam 塗đồ 。 見kiến 此thử 光quang 明minh 。 無vô 復phục 苦khổ 惱não 。 壽thọ 終chung 之chi 後hậu 。 皆giai 蒙mông 解giải 脫thoát 。


無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 寶bảo 鉢bát 飲ẩm 食thực 自tự 然nhiên 盈doanh 滿mãn 。


彼bỉ 佛Phật 國quốc 土độ 。 諸chư 往vãng 生sanh 者giả 。 所sở 處xử 宮cung 殿điện 。 衣y 服phục 寶bảo 器khí 。 自tự 然nhiên 在tại 前tiền 。 金kim 銀ngân 瑠lưu 璃ly 等đẳng 鉢bát 。 隨tùy 意ý 而nhi 至chí 。 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 。 自tự 然nhiên 盈doanh 滿mãn 。 雖tuy 有hữu 此thử 食thực 。 實thật 無vô 食thực 者giả 。 但đãn 見kiến 色sắc 聞văn 香hương 。 意ý 以dĩ 為vi 食thực 。 自tự 然nhiên 飽bão 足túc 。 身thân 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 。 無vô 所sở 味vị 著trước 。 事sự 已dĩ 化hóa 去khứ 。


時thời 至chí 復phục 現hiện 。 又hựu 平bình 等đẳng 覺giác 經kinh 。 大đại 彌di 陀đà 經kinh 並tịnh 云vân 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 阿A 羅La 漢Hán 。 悉tất 有hữu 自tự 然nhiên 七thất 寶bảo 鉢bát 。 鉢bát 中trung 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 。 不bất 類loại 世thế 間gian 天thiên 上thượng 。 乃nãi 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 飲ẩm 食thực 中trung 精tinh 味vị 香hương 味vị 無vô 比tỉ 。 自tự 然nhiên 化hóa 生sanh 。 欲dục 得đắc 甜điềm 醋thố 。 在tại 所sở 欲dục 得đắc 。 所sở 食thực 不bất 多đa 不bất 少thiểu 。 亦diệc 不bất 言ngôn 美mỹ 惡ác 。 食thực 訖ngật 化hóa 去khứ 。 皆giai 清thanh 淨tịnh 無vô 染nhiễm 所sở 食thực 。 但đãn 用dụng 作tác 氣khí 力lực 耳nhĩ 。 往vãng 生sanh 論luận 云vân 。 愛ái 樂nhạo 佛Phật 法Pháp 味vị 。 禪thiền 三tam 昧muội 為vi 食thực 。


安an 養dưỡng 記ký 曰viết 。 初sơ 言ngôn 實thật 無vô 食thực 者giả 。 次thứ 二nhị 經kinh 謂vị 用dụng 氣khí 力lực 故cố 食thực 。 準chuẩn 欲dục 界giới 未vị 離ly 段đoạn 食thực 。 故cố 須tu 食thực 之chi 。 據cứ 滿mãn 願nguyện 子tử 成thành 佛Phật 。 法Pháp 喜hỷ 禪thiền 悅duyệt 食thực 。 更cánh 無vô 餘dư 食thực 想tưởng 。 則tắc 淨tịnh 土độ 亦diệc 容dung 。 實thật 無vô 食thực 者giả 。 當đương 知tri 。 彼bỉ 土độ 百bách 味vị 四tứ 微vi 。 既ký 隨tùy 意ý 而nhi 具cụ 。 食thực 與dữ 不bất 食thực 。 安an 可khả 一nhất 途đồ 。 二nhị 經kinh 各các 說thuyết 。 乃nãi 適thích 時thời 好hảo/hiếu 尚thượng 耳nhĩ 。


華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 較giảo 量lượng 二nhị 土thổ/độ 。 晝trú 夜dạ 長trường 短đoản 。


壽thọ 量lượng 品phẩm 心Tâm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 釋Thích 迦Ca 佛Phật 剎sát 一nhất 劫kiếp 。 於ư 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 剎sát 。 為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 一nhất 劫kiếp 。 袈ca 裟sa 幢tràng 世thế 界giới 金kim 剛cang 堅kiên 佛Phật 剎sát 。 為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 過quá 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 世thế 界giới 。 最tối 後hậu 世thế 界giới 一nhất 劫kiếp 。 於ư 勝thắng 蓮Liên 華Hoa 世Thế 界Giới 。 賢hiền 勝thắng 佛Phật 剎sát 。 為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 又hựu 彌di 陀đà 經Kinh 云vân 。 彼bỉ 佛Phật 國quốc 土độ 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。


慈từ 恩ân 彌di 陀đà 通thông 贊tán 曰viết 。 淨tịnh 土độ 晝trú 夜dạ 各các 有hữu 六lục 時thời 。 問vấn 淨tịnh 土độ 人nhân 絕tuyệt 無vô 明minh 。 國quốc 無vô 昏hôn 曉hiểu 。 何hà 言ngôn 晝trú 夜dạ 。 答đáp 華hoa 開khai 金kim 沼chiểu 化hóa 生sanh 。 為vi 天thiên 曙# 之chi 情tình 。 鳥điểu 宿túc 瓊# 林lâm 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 時thời 昏hôn 之chi 想tưởng 。 霅# 川xuyên 新tân 疏sớ/sơ 曰viết 。 當đương 知tri 。 六lục 時thời 應ưng 是thị 。 晝trú 三tam 夜dạ 三tam 。 彼bỉ 國quốc 眾chúng 生sanh 。 身thân 有hữu 光quang 明minh 。 無vô 須Tu 彌Di 山Sơn 。 不bất 以dĩ 日nhật 之chi 出xuất 沒một 分phần/phân 其kỳ 晝trú 夜dạ 。 若nhược 如như 釋thích 籤# 。 謂vị 諸chư 天thiên 以dĩ 華hoa 開khai 華hoa 合hợp 以dĩ 表biểu 晝trú 夜dạ 。 則tắc 慈từ 恩ân 之chi 說thuyết 或hoặc 然nhiên 。 此thử 則tắc 寄ký 此thử 方phương 晷# 刻khắc 。 名danh 彼bỉ 土độ 時thời 分phần/phân 耳nhĩ 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 所sở 說thuyết 。 則tắc 西tây 方phương 六lục 時thời 。 誠thành 不bất 可khả 用dụng 此thử 間gian 寅# 卯mão 等đẳng 校giáo 其kỳ 長trường 短đoản 也dã 。 或hoặc 不bất 取thủ 慈từ 恩ân 所sở 說thuyết 。 以dĩ 無vô 證chứng 據cứ 故cố 。 予# 閱duyệt 悲bi 華hoa 經kinh 。 彼bỉ 明minh 蓮Liên 華Hoa 尊Tôn 佛Phật 。 世thế 界giới 乃nãi 曰viết 。 彼bỉ 佛Phật 常thường 有hữu 光quang 明minh 。 以dĩ 華hoa 合hợp 鳥điểu 。 棲tê 菩Bồ 薩Tát 入nhập 定định 。 即tức 知tri 夜dạ 分phân 。 若nhược 風phong 吹xuy 華hoa 散tán 。 諸chư 鳥điểu 和hòa 鳴minh 。 菩Bồ 薩Tát 從tùng 禪thiền 定định 起khởi 。 知tri 是thị 晝trú 分phân 。


文Văn 殊Thù 說thuyết 般Bát 若Nhã 經kinh 。 修tu 一Nhất 行Hành 三Tam 昧Muội 。 專chuyên 稱xưng 佛Phật 名danh 。


文Văn 殊Thù 言ngôn 。 云vân 何hà 名danh 一Nhất 行Hành 三Tam 昧Muội 。


佛Phật 言ngôn 。

法Pháp 界Giới 一nhất 相tướng 。 繫hệ 緣duyên 法Pháp 界Giới 。 是thị 名danh 一Nhất 行Hành 三Tam 昧Muội 。 欲dục 入nhập 一Nhất 行Hành 三Tam 昧Muội 。 應ưng 處xử 空không 閑nhàn 。 捨xả 諸chư 亂loạn 意ý 。 不bất 取thủ 相tướng 貌mạo 。 繫hệ 心tâm 一nhất 佛Phật 。 專chuyên 稱xưng 名danh 字tự 。 隨tùy 佛Phật 方phương 所sở 。 端đoan 身thân 正chánh 向hướng 。 能năng 於ư 一nhất 佛Phật 。 念niệm 念niệm 相tương 續tục 。 即tức 是thị 念niệm 中trung 。 能năng 見kiến 過quá 去khứ 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。


何hà 以dĩ 故cố 。 念niệm 一nhất 佛Phật 功công 德đức 。 亦diệc 與dữ 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 功công 德đức 無vô 二nhị 。 皆giai 成thành 一nhất 如như 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。


天thiên 台thai 止Chỉ 觀Quán 云vân 。 常thường 坐tọa 三tam 昧muội 。 出xuất 文Văn 殊Thù 說thuyết 文Văn 殊Thù 問vấn 經kinh 。 名danh 一Nhất 行Hành 三Tam 昧Muội 。 九cửu 十thập 日nhật 為vi 一nhất 期kỳ 。 結kết 加gia 正chánh 坐tọa 。 隨tùy 一nhất 佛Phật 方phương 面diện 。 端đoan 坐tọa 正chánh 向hướng 。


時thời 刻khắc 相tương 續tục 。 若nhược 坐tọa 疲bì 極cực 。 或hoặc 疾tật 病bệnh 所sở 困khốn 。 或hoặc 睡thụy 蓋cái 所sở 覆phú 。 內nội 外ngoại 障chướng 侵xâm 奪đoạt 。 卻khước 當đương 專chuyên 稱xưng 一nhất 佛Phật 名danh 字tự 。 慚tàm 愧quý 懺sám 悔hối 。 以dĩ 命mạng 自tự 歸quy 。 與dữ 十thập 方phương 佛Phật 名danh 。 功công 德đức 正chánh 等đẳng 。 輔phụ 行hành 釋thích 曰viết 。 隨tùy 一nhất 佛Phật 方phương 面diện 等đẳng 者giả 。 隨tùy 向hướng 之chi 方phương 。 必tất 須tu 正chánh 西tây 。 若nhược 障chướng 起khởi 念niệm 佛Phật 所sở 向hướng 便tiện 故cố 。 經kinh 雖tuy 不bất 局cục 令linh 向hướng 西tây 方phương 。 既ký 令linh 專chuyên 稱xưng 一nhất 佛Phật 。 諸chư 教giáo 所sở 讚tán 多đa 在tại 彌di 陀đà 故cố 。 以dĩ 西tây 方phương 而nhi 為vi 一nhất 準chuẩn 。 與dữ 十thập 方phương 佛Phật 等đẳng 者giả 。 釋thích 疑nghi 也dã 。 恐khủng 有hữu 人nhân 疑nghi 。 何hà 故cố 獨độc 令linh 稱xưng 彌di 陀đà 。 是thị 故cố 釋thích 云vân 。 功công 德đức 正chánh 等đẳng 也dã 。


般bát 舟chu 經kinh 。 修tu 佛Phật 立lập 三tam 昧muội 專chuyên 念niệm 彌di 陀đà 。


佛Phật 言ngôn 。


何hà 因nhân 致trí 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 悉tất 在tại 前tiền 立lập 三tam 昧muội 。 其kỳ 有hữu 四tứ 眾chúng 。 持trì 戒giới 完hoàn 具cụ 。 獨độc 一nhất 處xứ 止chỉ 。 心tâm 念niệm 西tây 方phương 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 今kim 現hiện 在tại 去khứ 是thị 。 千thiên 億ức 萬vạn 佛Phật 剎sát 。 其kỳ 國quốc 名danh 須Tu 摩Ma 提Đề 。 在tại 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 中trung 央ương 。 說thuyết 經Kinh 一nhất 切thiết 常thường 念niệm 彼bỉ 佛Phật 。 譬thí 如như 夢mộng 中trung 。 見kiến 金kim 寶bảo 親thân 屬thuộc 。 相tương 與dữ 娛ngu 樂lạc 。 覺giác 已dĩ 說thuyết 之chi 。 若nhược 人nhân 念niệm 彼bỉ 佛Phật 一nhất 日nhật 晝trú 夜dạ 。 若nhược 過quá 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 於ư 覺giác 不bất 見kiến 。 夢mộng 中trung 見kiến 之chi 。 心tâm 作tác 念niệm 時thời 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 大đại 山sơn 須Tu 彌Di 。 幽u 冥minh 之chi 處xứ 。 悉tất 為vi 開khai 闢tịch 。 不bất 持trì 神thần 足túc 。 到đáo 其kỳ 佛Phật 剎sát 。 便tiện 於ư 是thị 間gian 。 坐tọa 見kiến 彼bỉ 佛Phật 。 聞văn 所sở 說thuyết 經Kinh 。 譬thí 如như 舍Xá 衛Vệ 有hữu 三tam 婬dâm 女nữ 。


時thời 羅la 閱duyệt 國quốc 有hữu 三tam 男nam 子tử 。 本bổn 未vị 曾tằng 見kiến 。 聞văn 之chi 婬dâm 意ý 即tức 動động 。 夢mộng 到đáo 其kỳ 所sở 。 與dữ 共cộng 棲tê 宿túc 。 婬dâm 事sự 宛uyển 然nhiên 。 用dụng 是thị 念niệm 故cố 。 見kiến 佛Phật 當đương 生sanh 。 常thường 念niệm 佛Phật 身thân 有hữu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 端đoan 正chánh 無vô 比tỉ 。 用dụng 念niệm 佛Phật 故cố 。 得đắc 空không 三tam 昧muội 。 又hựu 如như 夢mộng 中trung 。 食thực 甘cam 美mỹ 飲ẩm 食thực 。 覺giác 已dĩ 腹phúc 空không 。 自tự 念niệm 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 皆giai 如như 夢mộng 也dã 。 佛Phật 於ư 三tam 昧muội 中trung 。 立lập 有hữu 三tam 事sự 持trì 。 佛Phật 威uy 神thần 力lực 持trì 。 佛Phật 三tam 昧muội 力lực 持trì 。 本bổn 功công 德đức 力lực 持trì 。 用dụng 是thị 三tam 事sự 。 故cố 得đắc 見kiến 佛Phật 。 作tác 是thị 念niệm 。 佛Phật 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 去khứ 到đáo 何hà 所sở 。 自tự 念niệm 佛Phật 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 我ngã 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 我ngã 所sở 念niệm 即tức 見kiến 。 心tâm 作tác 佛Phật 心tâm 。 自tự 見kiến 心tâm 是thị 佛Phật 心tâm 是thị 。 恆hằng 薩tát 阿a 竭kiệt 。 心tâm 是thị 我ngã 身thân 心tâm 。 見kiến 佛Phật 心tâm 不bất 自tự 知tri 心tâm 。 心tâm 不bất 自tự 見kiến 心tâm 。 心tâm 有hữu 想tưởng 為vi 癡si 心tâm 。 無vô 想tưởng 是thị 泥Nê 洹Hoàn 。 是thị 法Pháp 無vô 可khả 樂lạc 者giả 。 皆giai 念niệm 所sở 為vi 。 設thiết 使sử 念niệm 為vi 空không 耳nhĩ 。


復phục 有hữu 四tứ 事sự 。 疾tật 得đắc 是thị 三tam 昧muội 。 一nhất 者giả 不bất 得đắc 有hữu 世thế 間gian 思tư 想tưởng 。 如như 指chỉ 相tương 彈đàn 頃khoảnh 三tam 月nguyệt 。 二nhị 者giả 不bất 得đắc 臥ngọa 出xuất 三tam 月nguyệt 。 如như 指chỉ 相tương 彈đàn 頃khoảnh 。 三tam 者giả 經kinh 行hành 不bất 得đắc 休hưu 息tức 。 不bất 得đắc 坐tọa 三tam 月nguyệt 。 除trừ 飯phạn 食thực 左tả 右hữu 。 四tứ 者giả 為vì 人nhân 說thuyết 經Kinh 。 不bất 得đắc 望vọng 人nhân 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 佛Phật 威uy 神thần 力lực 。 於ư 三tam 昧muội 中trung 立lập 。 東đông 視thị 百bách 千thiên 佛Phật 百bách 萬vạn 佛Phật 百bách 億ức 佛Phật 。 如như 是thị 十thập 方phương 。 悉tất 見kiến 諸chư 佛Phật 。


止Chỉ 觀Quán 云vân 。 常thường 行hành 三tam 昧muội 出xuất 般bát 舟chu 經kinh 。 般bát 舟chu 翻phiên 為vi 佛Phật 立lập 。 佛Phật 立lập 有hữu 三tam 義nghĩa (# 如như 經kinh )# 此thử 三tam 昧muội 成thành 。 能năng 於ư 定định 中trung 。 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 在tại 前tiền 立lập 。 明minh 此thử 三tam 昧muội 有hữu 三tam 。 一nhất 身thân 開khai 遮già 。 身thân 開khai 常thường 行hành 。 避tị 惡ác 知tri 識thức 。 常thường 獨độc 處xứ 止chỉ 。 常thường 行hành 乞khất 食thực 。 不bất 受thọ 別biệt 請thỉnh 。 嚴nghiêm 飾sức 道Đạo 場Tràng 。 盥quán 沐mộc 其kỳ 身thân 。 改cải 換hoán 衣y 服phục 。 唯duy 專chuyên 行hành 旋toàn 。 九cửu 十thập 日nhật 為vi 一nhất 期kỳ 。 要yếu 期kỳ 誓thệ 願nguyện 。 使sử 我ngã 筋cân 骨cốt 枯khô 朽hủ 。 學học 是thị 三tam 昧muội 不bất 得đắc 。 終chung 不bất 休hưu 息tức 。 二nhị 口khẩu 說thuyết 默mặc 。 九cửu 十thập 日nhật 口khẩu 常thường 唱xướng 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 名danh 無vô 休hưu 息tức 。 九cửu 十thập 日nhật 心tâm 常thường 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 無vô 休hưu 息tức 。 或hoặc 唱xướng 念niệm 俱câu 運vận 。 或hoặc 先tiên 念niệm 後hậu 唱xướng 。 或hoặc 先tiên 唱xướng 後hậu 念niệm 。 唱xướng 念niệm 相tương 繼kế 。 無vô 休hưu 息tức 時thời 。 若nhược 唱xướng 彌di 陀đà 。 即tức 是thị 唱xướng 十thập 方phương 佛Phật 功công 德đức 等đẳng 。 但đãn 專chuyên 彌di 陀đà 為vi 法Pháp 門môn 主chủ 。 舉cử 要yếu 言ngôn 之chi 。 步bộ 步bộ 聲thanh 聲thanh 。 念niệm 念niệm 唯duy 在tại 彌di 陀đà 。 三tam 意ý 止Chỉ 觀Quán 。 三tam 月nguyệt 常thường 念niệm 彌di 陀đà 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 從tùng 足túc 下hạ 千thiên 輻bức 輪luân 相tương/tướng 。 一nhất 一nhất 逆nghịch 緣duyên 念niệm 諸chư 相tướng 。 乃nãi 至chí 無vô 見kiến 頂đảnh 。 亦diệc 應ưng 從tùng 頂đảnh 緣duyên 至chí 千thiên 輻bức 輪luân 。 令linh 我ngã 亦diệc 逮đãi 是thị 相tương/tướng 。 又hựu 念niệm 我ngã 當đương 從tùng 心tâm 得đắc 。 佛Phật 從tùng 身thân 得đắc 佛Phật 。 佛Phật 不bất 用dụng 心tâm 得đắc 。 不bất 用dụng 身thân 得đắc 。 不bất 用dụng 心tâm 得đắc 佛Phật 色sắc 。 不bất 用dụng 色sắc 得đắc 佛Phật 心tâm 。 智trí 者giả 曉hiểu 了liễu 。 本bổn 無vô 所sở 有hữu 。 壞hoại 本bổn 絕tuyệt 末mạt (# 空không )# 如như 夢mộng 見kiến 七thất 寶bảo 親thân 屬thuộc 。 覺giác 已dĩ 不bất 知tri 在tại 何hà 處xứ 。 又hựu 如như 婬dâm 女nữ 夜dạ 夢mộng 從tùng 事sự 。 覺giác 已dĩ 念niệm 之chi 。 不bất 來lai 不bất 往vãng 。 樂nhạo/nhạc/lạc 事sự 宛uyển 然nhiên 。 又hựu 如như 夢mộng 食thực 美mỹ 食thực 。 覺giác 已dĩ 腹phúc 空không 。 自tự 念niệm 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 法pháp 。 皆giai 如như 夢mộng 。 是thị 名danh 如như 相tương/tướng 念niệm (# 假giả )# 自tự 念niệm 佛Phật 。 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 我ngã 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 我ngã 所sở 念niệm 即tức 見kiến 。 心tâm 作tác 佛Phật 心tâm 。 自tự 見kiến 心tâm 見kiến 佛Phật 心tâm 。 是thị 佛Phật 心tâm 。 是thị 我ngã 心tâm 見kiến 佛Phật 心tâm 。 不bất 自tự 知tri 心tâm 。 心tâm 不bất 自tự 見kiến 心tâm 。 心tâm 有hữu 想tưởng 為vi 癡si 心tâm 。 無vô 想tưởng 是thị 泥Nê 洹Hoàn 。 是thị 法pháp 無vô 可khả 示thị 者giả 。 皆giai 念niệm 所sở 為vi 。 設thiết 有hữu 念niệm 亦diệc 了liễu 無vô 所sở 有hữu 。 中trung )# 若nhược 人nhân 欲dục 得đắc 智trí 慧tuệ 如như 大đại 海hải 。 於ư 此thử 坐tọa 不bất 運vận 神thần 通thông 。 悉tất 見kiến 諸chư 佛Phật 者giả 。 當đương 修tu 是thị 三tam 昧muội 。 是thị 三tam 昧muội 於ư 諸chư 功công 德đức 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 此thử 三tam 昧muội 是thị 諸chư 佛Phật 父phụ 母mẫu 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 從tùng 是thị 法pháp 生sanh 。


輔phụ 行hành 釋thích 曰viết 。 意ý 止Chỉ 觀Quán 中trung 。 先tiên 念niệm 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 以dĩ 為vi 觀quán 境cảnh 。 又hựu 念niệm 我ngã 當đương 下hạ 。 正chánh 明minh 於ư 境cảnh 。 以dĩ 修tu 三tam 觀quán 。 我ngã 所sở 念niệm 諸chư 句cú 中trung 佛Phật 字tự 。 一nhất 自tự 心tâm 三tam 昧muội 所sở 見kiến 佛Phật 。 二nhị 西tây 方phương 從tùng 因nhân 感cảm 果quả 佛Phật 。 今kim 具cụ 二nhị 義nghĩa 。 共cộng 為vi 一nhất 境cảnh 。 為vi 順thuận 理lý 故cố 。 從tùng 初sơ 義nghĩa 釋thích 。 三tam 昧muội 既ký 成thành 。 隨tùy 念niệm 即tức 見kiến 。 見kiến 是thị 心tâm 性tánh 名danh 心tâm 作tác 佛Phật 。 佛Phật 既ký 心tâm 作tác 故cố 。 見kiến 佛Phật 時thời 名danh 見kiến 自tự 心tâm 。 若nhược 見kiến 自tự 心tâm 。 即tức 見kiến 佛Phật 心tâm 。 以dĩ 彼bỉ 佛Phật 心tâm 是thị 我ngã 心tâm 故cố 。 故cố 此thử 中trung 意ý 。 但đãn 觀quán 自tự 心tâm 及cập 所sở 見kiến 佛Phật 。 不bất 出xuất 法pháp 性tánh 故cố 。 見kiến 佛Phật 心tâm 即tức 見kiến 己kỷ 心tâm 。 己kỷ 心tâm 佛Phật 心tâm 即tức 是thị 中trung 道đạo 。 四tứ 明minh 融dung 心tâm 解giải 曰viết 。 止Chỉ 觀Quán 判phán 般bát 舟chu 文văn 。 心tâm 佛Phật 叵phả 得đắc 為vi 空không 。 夢mộng 事sự 宛uyển 然nhiên 為vi 假giả 。 心tâm 不bất 見kiến 心tâm 為vi 中trung 。 說thuyết 則tắc 三tam 相tương/tướng 歷lịch 然nhiên 。 修tu 則tắc 一nhất 念niệm 備bị (# 矣hĩ )# 。


方Phương 等Đẳng 大đại 集tập 經kinh 。 修tu 佛Phật 立lập 三tam 昧muội 中trung 道đạo 觀quán 法pháp 。


佛Phật 告cáo 賢Hiền 護Hộ 。


若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 諸Chư 佛Phật 現Hiện 前Tiền 三Tam 昧Muội 。 隨tùy 所sở 念niệm 處xứ 。 即tức 見kiến 如Như 來Lai 。 如như 取thủ 清thanh 油du 淨tịnh 水thủy 水thủy 晶tinh 明minh 鏡kính 。 用dụng 是thị 四tứ 物vật 觀quán 己kỷ 而nhi 像tượng 。 善thiện 惡ác 好hảo 醜xú 。 影ảnh 現hiện 分phân 明minh 。 而nhi 彼bỉ 現hiện 像tượng 。 不bất 從tùng 四tứ 物vật 出xuất 。 亦diệc 非phi 餘dư 處xứ 來lai 。 非phi 自tự 然nhiên 有hữu 。 非phi 人nhân 造tạo 作tác 。 當đương 知tri 。 彼bỉ 像tượng 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 無vô 有hữu 住trụ 所sở 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 即tức 復phục 思tư 惟duy 。 今kim 此thử 佛Phật 者giả 。 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 而nhi 我ngã 是thị 身thân 。 復phục 從tùng 何hà 出xuất 。 觀quán 彼bỉ 如Như 來Lai 。 竟cánh 無vô 來lai 處xứ 及cập 以dĩ 去khứ 處xứ 。 我ngã 身thân 亦diệc 爾nhĩ 。 本bổn 無vô 出xuất 處xứ 。 豈khởi 有hữu 轉chuyển 還hoàn 。 彼bỉ 復phục 應ưng 作tác 如như 是thị 思tư 惟duy 。 今kim 此thử 三tam 界giới 。 唯duy 是thị 心tâm 有hữu 。


何hà 以dĩ 故cố 。 隨tùy 彼bỉ 心tâm 念niệm 。 還hoàn 自tự 見kiến 心tâm 。 今kim 我ngã 從tùng 心tâm 見kiến 佛Phật 。 我ngã 心tâm 作tác 佛Phật 。 我ngã 心tâm 是thị 佛Phật 。 我ngã 心tâm 是thị 如Như 來Lai 。 我ngã 心tâm 是thị 我ngã 身thân 。 我ngã 心tâm 見kiến 佛Phật 。 心tâm 不bất 知tri 心tâm 。 心tâm 不bất 見kiến 心tâm 。 心tâm 有hữu 想tưởng 念niệm 。 則tắc 成thành 生sanh 死tử 。 心tâm 無vô 想tưởng 念niệm 。 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 所sở 思tư 既ký 滅diệt 。 能năng 想tưởng 亦diệc 空không 。 當đương 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 因nhân 此thử 三tam 昧muội 。 證chứng 大đại 菩Bồ 提Đề 。


此thử 經Kinh 與dữ 前tiền 般bát 舟chu 經kinh 。 同đồng 本bổn 異dị 譯dịch 。 此thử 中trung 所sở 明minh 中trung 道đạo 觀quán 法pháp 。 文văn 相tương/tướng 顯hiển 著trứ 。 故cố 更cánh 重trọng/trùng 錄lục 。


華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 解giải 脫thoát 長trưởng 者giả 得đắc 唯duy 心tâm 念niệm 佛Phật 門môn 。


長trưởng 者giả 言ngôn 。


善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 若nhược 欲dục 見kiến 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 。 隨tùy 意ý 即tức 見kiến 。 如như 是thị 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 所sở 有hữu 如Như 來Lai 。 我ngã 若nhược 欲dục 見kiến 。 隨tùy 意ý 即tức 見kiến 。 我ngã 能năng 了liễu 知tri 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 國quốc 土độ 莊trang 嚴nghiêm 。 神thần 通thông 等đẳng 事sự 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 無vô 有hữu 行hành 處xứ 。 亦diệc 無vô 住trú 處xứ 。 亦diệc 如như 己kỷ 身thân 。 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 無vô 行hành 住trụ 處xứ 。 然nhiên 彼bỉ 如Như 來Lai 。 不bất 來lai 至chí 此thử 。 我ngã 不bất 往vãng 彼bỉ 知tri 。 一nhất 切thiết 佛Phật 及cập 與dữ 我ngã 心tâm 。 皆giai 如như 夢mộng 故cố 。 如như 夢mộng 所sở 見kiến 。 從tùng 分phân 別biệt 生sanh 。 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 。 從tùng 自tự 心tâm 起khởi 。 又hựu 知tri 自tự 心tâm 。 如như 器khí 中trung 水thủy 。 悟ngộ 解giải 諸chư 法pháp 。 如như 水thủy 中trung 影ảnh 。 又hựu 知tri 自tự 心tâm 。 猶do 如như 幻huyễn 術thuật 。 知tri 一nhất 切thiết 佛Phật 。 如như 幻huyễn 所sở 作tác 。 又hựu 知tri 自tự 心tâm 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 悉tất 皆giai 如như 響hưởng 。 譬thí 如như 空không 谷cốc 隨tùy 聲thanh 發phát 響hưởng 。 悟ngộ 解giải 自tự 心tâm 。 隨tùy 念niệm 見kiến 佛Phật 。 我ngã 如như 是thị 知tri 。 如như 是thị 憶ức 念niệm 。 所sở 見kiến 諸chư 佛Phật 。 皆giai 由do 自tự 心tâm 。 此thử 出xuất 貞trinh 元nguyên 華hoa 嚴nghiêm 經kinh )# 。


清thanh 涼lương 貞trinh 元nguyên 疏sớ/sơ 曰viết 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 下hạ 。 正chánh 辨biện 唯duy 心tâm 。 即tức 心tâm 無vô 心tâm 。 便tiện 入nhập 真Chân 如Như 。 了liễu 彼bỉ 相tương/tướng 虛hư 。 唯duy 心tâm 現hiện 故cố 。 以dĩ 我ngã 即tức 寂tịch 之chi 唯duy 心tâm 。 叩khấu 彼bỉ 即tức 體thể 之chi 妙diệu 用dụng 。 能năng 念niệm 念niệm 念niệm 。 何hà 動động 寂tịch 之chi 相tướng 干can 。 既ký 了liễu 唯duy 心tâm 。 了liễu 心tâm 即tức 佛Phật 故cố 。 隨tùy 所sở 念niệm 無vô 非phi 佛Phật 矣hĩ 。 況huống 志chí 一nhất 不bất 撓nạo 。 精tinh 研nghiên 造tạo 微vi 。 佛Phật 應ưng 克khắc 誠thành 。 于vu 何hà 不bất 見kiến 下hạ 列liệt 四tứ 喻dụ 。 通thông 顯hiển 唯duy 心tâm 。 喻dụ 無vô 來lai 往vãng 。 別biệt 喻dụ 兼kiêm 明minh 不bất 出xuất 入nhập 等đẳng 。 四tứ 喻dụ 皆giai 具cụ 四tứ 觀quán 。 一nhất 正chánh 是thị 唯duy 心tâm 。 二nhị 唯duy 心tâm 故cố 空không 。 三tam 唯duy 心tâm 故cố 假giả 。 四tứ 唯duy 心tâm 故cố 中trung 融dung 而nhi 無vô 礙ngại 。 即tức 華hoa 嚴nghiêm 意ý 夢mộng 。 喻dụ 不bất 來lai 不bất 去khứ 。 影ảnh 喻dụ 不bất 出xuất 不bất 入nhập 。 幻huyễn 喻dụ 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 響hưởng 喻dụ 非phi 合hợp 非phi 散tán 。 三tam 觀quán 齊tề 驅khu 。 以dĩ 性tánh 融dung 相tương/tướng 。 則tắc 入nhập 重trùng 重trùng 念niệm 佛Phật 之chi 境cảnh 。 已dĩ 見kiến 德đức 雲vân 。


華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 依y 普phổ 賢hiền 願nguyện 主chủ 得đắc 生sanh 極cực 樂lạc 。


行hạnh 願nguyện 品phẩm 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 逝thệ 多đa 林lâm 末mạt 會hội 。 發phát 十thập 大đại 願nguyện 王vương 。 其kỳ 一nhất 一nhất 願nguyện 皆giai 云vân 。 虛hư 空không 界giới 盡tận 。 眾chúng 生sanh 界giới 盡tận 。 我ngã 此thử 大đại 願nguyện 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 是thị 人nhân 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 最tối 後hậu 剎sát 那na 。 一nhất 切thiết 諸chư 根căn 。 悉tất 皆giai 散tán 壞hoại 。 一nhất 切thiết 威uy 勢thế 。 悉tất 皆giai 退thoái 失thất 。 輔phụ 相tướng 大đại 臣thần 。 宮cung 殿điện 內nội 外ngoại 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 珍trân 寶bảo 。 伏phục 藏tạng 無vô 復phục 相tương 隨tùy 。 唯duy 此thử 願nguyện 王vương 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 引dẫn 導đạo 其kỳ 前tiền 。 一nhất 剎sát 那na 中trung 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 到đáo 已dĩ 即tức 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 其kỳ 人nhân 自tự 見kiến 。 生sanh 蓮liên 華hoa 中trung 。 蒙mông 佛Phật 授thọ 記ký 。 得đắc 授thọ 記ký 已dĩ 。 經kinh 無vô 數số 劫kiếp 。 普phổ 於ư 十thập 方phương 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 力lực 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 而nhi 為vi 利lợi 益ích 。 乃nãi 至chí 能năng 於ư 煩phiền 惱não 。 大đại 苦khổ 海hải 中trung 。 拔bạt 濟tế 眾chúng 生sanh 。 令linh 其kỳ 出xuất 離ly 。 皆giai 得đắc 往vãng 生sanh 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 又hựu 下hạ 偈kệ 云vân 。 願nguyện 我ngã 臨lâm 欲dục 命mạng 終chung 時thời 。 盡tận 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 障chướng 礙ngại 。 面diện 見kiến 彼bỉ 佛Phật 阿A 彌Di 陀Đà 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 安An 樂Lạc 剎Sát 。 我ngã 既ký 往vãng 生sanh 彼bỉ 國quốc 已dĩ 。 現hiện 前tiền 成thành 就tựu 此thử 大đại 願nguyện 。 一nhất 切thiết 圓viên 滿mãn 盡tận 無vô 餘dư 。 利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 界giới 。


貞trinh 元nguyên 疏sớ/sơ 曰viết 。 問vấn 不bất 求cầu 生sanh 華hoa 藏tạng 。 期kỳ 生sanh 極cực 樂lạc 何hà 耶da 。 答đáp 有hữu 四tứ 意ý 。 一nhất 者giả 有hữu 緣duyên 故cố 。 二nhị 欲dục 使sử 眾chúng 生sanh 。 歸quy 憑bằng 情tình 一nhất 故cố 。 三tam 不bất 離ly 華hoa 藏tạng 故cố 。 四tứ 即tức 本bổn 師sư 故cố 。 行hạnh 願nguyện 鈔sao 曰viết 。 有hữu 緣duyên 者giả 彌di 陀đà 願nguyện 重trọng/trùng 。 偏thiên 接tiếp 娑sa 婆bà 人nhân 也dã 。 歸quy 憑bằng 情tình 一nhất 者giả 。 若nhược 聞văn 十thập 方phương 皆giai 妙diệu 彼bỉ 此thử 融dung 通thông 。 則tắc 初sơ 心tâm 茫mang 茫mang 。 無vô 所sở 依y 託thác 。 故cố 方phương 便tiện 引dẫn 之chi 。 不bất 離ly 華hoa 藏tạng 者giả 。 極cực 樂lạc 去khứ 此thử 。 但đãn 十thập 萬vạn 億ức 佛Phật 土thổ/độ 。 華hoa 嚴nghiêm 中trung 所sở 有hữu 佛Phật 剎sát 。 皆giai 微vi 塵trần 數số 故cố 不bất 離ly 也dã 。 即tức 本bổn 師sư 者giả 。 如như 經kinh 第đệ 三tam 十thập 九cửu 云vân 。 或hoặc 有hữu 見kiến 佛Phật 。 無vô 量lượng 壽thọ 觀Quán 自Tự 在Tại 等đẳng 共cộng 圍vi 繞nhiễu 。 疏sớ/sơ 判phán 云vân 。 讚tán 本bổn 尊tôn 遮già 那na 之chi 德đức 也dã 。 疏sớ/sơ 又hựu 曰viết 。 華hoa 藏tạng 剎sát 海hải 皆giai 遮già 那na 境cảnh 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 去khứ 十thập 萬vạn 億ức 。 並tịnh 未vị 出xuất 於ư 剎sát 種chủng 之chi 中trung 。 豈khởi 非phi 本bổn 師sư 隨tùy 名danh 異dị 化hóa 也dã 。


道đạo 純thuần 法Pháp 師sư 曰viết 。 問vấn 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 是thị 華hoa 嚴nghiêm 流lưu 通thông 。 何hà 故cố 於ư 世thế 界giới 海hải 中trung 。 偏thiên 指chỉ 極cực 樂lạc 。 既ký 信tín 解giải 圓viên 宗tông 。 十thập 方phương 佛Phật 剎sát 。 皆giai 可khả 往vãng 生sanh 。 結kết 歸quy 西tây 方phương 。 必tất 有hữu 深thâm 旨chỉ 。 答đáp 普phổ 賢hiền 為vi 善thiện 財tài 海hải 眾chúng 。 說thuyết 願nguyện 王vương 已dĩ 。 結kết 歸quy 西tây 方phương 者giả 。 蓋cái 為vi 信tín 解giải 圓viên 宗tông 人nhân 。 入nhập 文Văn 殊Thù 智trí 。 修tu 普Phổ 賢Hiền 行Hạnh 。 福phước 慧tuệ 事sự 理lý 皆giai 稱xưng 法Pháp 界Giới 。 此thử 大đại 心tâm 人nhân 。 雖tuy 妙diệu 悟ngộ 本bổn 明minh 頓đốn 同đồng 諸chư 聖thánh 。 然nhiên 猶do 力lực 用dụng 未vị 充sung 。 未vị 及cập 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 。 普phổ 利lợi 眾chúng 生sanh 。 所sở 以dĩ 暫tạm 依y 淨tịnh 土độ 。 親thân 近cận 彌di 陀đà 海hải 眾chúng 。 直trực 至chí 成thành 佛Phật 。 故cố 經kinh 曰viết 。 親thân 覩đổ 如Như 來Lai 無Vô 量Lượng 光Quang 。 現hiện 前tiền 授thọ 我ngã 菩Bồ 提Đề 記ký 。 蒙mông 彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 記ký 已dĩ 。 化hóa 身thân 無vô 數số 。 百bách 俱câu 胝chi 智trí 力lực 廣quảng 大đại 遍biến 十thập 方phương 。 普phổ 利lợi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 界giới 。 即tức 斯tư 意ý 也dã (# 此thử 文văn 出xuất 直trực 指chỉ 淨tịnh 土độ 決quyết 疑nghi 集tập )# 。


法pháp 華hoa 經kinh 。 聞văn 經Kinh 修tu 行hành 即tức 往vãng 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 。


佛Phật 言ngôn 。


若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 聞văn 是thị 經Kinh 典điển 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 於ư 此thử 命mạng 終chung 。 即tức 往vãng 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 圍vi 繞nhiễu 住trú 處xứ 。 生sanh 蓮liên 華hoa 中trung 。 寶bảo 座tòa 之chi 上thượng 。 不bất 復phục 為vị 貪tham 欲dục 所sở 惱não 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 嗔sân 恚khuể 愚ngu 癡si 所sở 惱não 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 憍kiêu 慢mạn 嫉tật 妬đố 。 諸chư 垢cấu 所sở 惱não 。 得đắc 菩Bồ 薩Tát 神thần 通thông 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。


荊kinh 溪khê 法pháp 華hoa 記ký 曰viết 。 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 等đẳng 者giả 。 此thử 中trung 秖kỳ 云vân 聞văn 是thị 經Kinh 典điển 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 即tức 淨tịnh 土độ 因nhân 。 不bất 須tu 更cánh 指chỉ 觀quán 經kinh 等đẳng 也dã 。 問vấn 如như 何hà 修tu 行hành 。 答đáp 既ký 云vân 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 依y 經kinh 立lập 行hành 。 具cụ 如như 分phân 別biệt 功công 德đức 品phẩm 中trung 。 直trực 觀quán 此thử 土thổ/độ 四tứ 土thổ/độ 具cụ 足túc 。 故cố 此thử 佛Phật 身thân 即tức 三Tam 身Thân 也dã 。 故cố 此thử 大đại 眾chúng 即tức 一nhất 切thiết 眾chúng 。 以dĩ 惑hoặc 未vị 斷đoạn 故cố 。 故cố 安an 樂lạc 行hành 。 是thị 同đồng 居cư 淨tịnh 土độ 行hành 之chi 氣khí 分phần/phân 也dã 。 故cố 不bất 離ly 同đồng 居cư 穢uế 。 見kiến 同đồng 居cư 淨tịnh 。 問vấn 同đồng 居cư 類loại 多đa 。 何hà 必tất 極cực 樂lạc 。 答đáp 教giáo 說thuyết 多đa 故cố 。 由do 物vật 機cơ 故cố 。 是thị 攝nhiếp 生sanh 故cố 。 令linh 專chuyên 注chú 故cố 。 宿túc 緣duyên 厚hậu 故cố 。 約ước 多đa 分phần 故cố 。


大đại 寶bảo 積tích 經kinh 。 發phát 十thập 種chủng 心tâm 得đắc 生sanh 極cực 樂lạc 。


彌Di 勒Lặc 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 功công 德đức 利lợi 益ích 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 發phát 十thập 種chủng 心tâm 。 隨tùy 一nhất 一nhất 心tâm 。 專chuyên 向hướng 於ư 佛Phật 。 是thị 人nhân 命mạng 終chung 。 當đương 得đắc 往vãng 生sanh 。 世Thế 尊Tôn 何hà 等đẳng 名danh 為vi 十thập 種chủng 心tâm 。


佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc 。

如như 是thị 十thập 心tâm 。 非phi 諸chư 凡phàm 愚ngu 不bất 善thiện 丈trượng 夫phu 具cụ 煩phiền 惱não 者giả 。 之chi 所sở 能năng 發phát 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 者giả 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 起khởi 於ư 大đại 慈từ 。 無vô 損tổn 害hại 心tâm 。 二nhị 者giả 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 起khởi 於ư 大đại 悲bi 。 無vô 逼bức 惱não 心tâm 。 三tam 者giả 於ư 佛Phật 正Chánh 法Pháp 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 樂nhạo/nhạc/lạc 守thủ 護hộ 心tâm 。 四tứ 者giả 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 發phát 生sanh 勝thắng 忍nhẫn 。 無vô 執chấp 著trước 心tâm 。 五ngũ 者giả 不bất 貪tham 利lợi 養dưỡng 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 淨tịnh 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 心tâm 。 六lục 者giả 求cầu 佛Phật 種chủng 智trí 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 無vô 忘vong 失thất 心tâm 。 七thất 者giả 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính 。 無vô 下hạ 劣liệt 心tâm 。 八bát 者giả 不bất 著trước 世thế 論luận 。 於ư 菩Bồ 提Đề 分Phần 。 生sanh 決quyết 定định 心tâm 。 九cửu 者giả 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 無vô 有hữu 雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 之chi 心tâm 。 十thập 者giả 於ư 諸chư 如Như 來Lai 。 捨xả 離ly 諸chư 相tướng 。 起khởi 隨tùy 念niệm 心tâm 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 十thập 種chủng 心tâm 。 由do 是thị 心tâm 故cố 。 當đương 得đắc 往vãng 生sanh 。 若nhược 人nhân 於ư 此thử 十thập 心tâm 。 隨tùy 成thành 一nhất 心tâm 。 樂nhạo 欲dục 往vãng 生sanh 彼bỉ 佛Phật 世thế 界giới 。 若nhược 不bất 得đắc 生sanh 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 經kinh 第đệ 九cửu 十thập 二nhị 卷quyển )# 。


隨tùy 願nguyện 往vãng 生sanh 經kinh 。 娑sa 婆bà 濁trược 惡ác 偏thiên 讚tán 西tây 方phương 。


普phổ 廣quảng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 何hà 故cố 經kinh 中trung 讚tán 嘆thán 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 剎sát 。 七thất 寶bảo 諸chư 樹thụ 。 宮cung 殿điện 樓lâu 閣các 。 諸chư 願nguyện 生sanh 者giả 。 皆giai 悉tất 隨tùy 彼bỉ 所sở 欲dục 。 應ứng 念niệm 而nhi 至chí 。


佛Phật 告cáo 普Phổ 廣Quảng 。

汝nhữ 不bất 解giải 我ngã 意ý 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 人nhân 多đa 貪tham 濁trược 。 信tín 向hướng 者giả 少thiểu 。 習tập 邪tà 者giả 多đa 。 不bất 信tín 正Chánh 法Pháp 。 不bất 能năng 專chuyên 一nhất 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 專chuyên 心tâm 有hữu 在tại 。 是thị 故cố 讚tán 嘆thán 。 彼bỉ 佛Phật 國quốc 土độ 。 諸chư 往vãng 生sanh 者giả 。 悉tất 隨tùy 彼bỉ 願nguyện 。 無vô 不bất 獲hoạch 果quả 。


大đại 集tập 日nhật 藏tạng 經kinh 。 念niệm 佛Phật 隨tùy 心tâm 覩đổ 見kiến 大đại 小tiểu 。


佛Phật 言ngôn 。


欲dục 生sanh 清thanh 淨tịnh 佛Phật 剎sát 。 不bất 生sanh 障chướng 礙ngại 。 而nhi 此thử 眾chúng 生sanh 。 應ưng 淨tịnh 洗tẩy 浴dục 。 著trước 鮮tiên 潔khiết 衣y 。 菜thái 食thực 長trường/trưởng 齋trai 。 勿vật 噉đạm 辛tân 臭xú 。 於ư 寂tịch 靜tĩnh 處xứ 。 正chánh 念niệm 結kết 加gia 。 或hoặc 行hành 或hoặc 坐tọa 。 念niệm 佛Phật 身thân 相tướng 。 更cánh 莫mạc 他tha 緣duyên 。 或hoặc 一nhất 日nhật 夜dạ 。 或hoặc 七thất 日nhật 夜dạ 。 至chí 心tâm 念niệm 佛Phật 。 乃nãi 至chí 見kiến 佛Phật 。 小tiểu 念niệm 見kiến 小tiểu 。 大đại 念niệm 見kiến 大đại 。 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 念niệm 者giả 。 見kiến 佛Phật 色sắc 身thân 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 佛Phật 身thân 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 於ư 一nhất 一nhất 相tướng 。 亦diệc 念niệm 亦diệc 觀quán 。 皆giai 能năng 明minh 了liễu 。 隨tùy 所sở 見kiến 相tương/tướng 。 見kiến 青thanh 光quang 明minh 。 於ư 彼bỉ 光quang 相tướng 。 專chuyên 精tinh 繫hệ 意ý 。 無vô 令linh 心tâm 亂loạn 。 彼bỉ 光quang 出xuất 已dĩ 。 從tùng 行hành 者giả 頂đảnh 入nhập 。


爾nhĩ 時thời 安an 心tâm 。 謹cẩn 莫mạc 驚kinh 怖bố 。 念niệm 此thử 青thanh 光quang 。 於ư 自tự 身thân 中trung 。 支chi 體thể 遍biến 行hành 。 見kiến 身thân 火hỏa 然nhiên 。 乃nãi 至chí 成thành 灰hôi 。 風phong 來lai 散tán 滅diệt 。 如như 是thị 念niệm 時thời 。 無vô 有hữu 一nhất 相tướng 。 十thập 方phương 皆giai 空không 。 如như 是thị 修tu 者giả 。 能năng 於ư 一nhất 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 到đáo 一nhất 佛Phật 剎sát 及cập 無vô 量lượng 剎sát 。


此thử 經Kinh 所sở 明minh 念niệm 佛Phật 。 雖tuy 不bất 定định 指chỉ 西tây 方phương 。 竊thiết 見kiến 慈từ 雲vân 懺sám 主chủ 念niệm 佛Phật 方phương 法pháp 。 引dẫn 證chứng 念niệm 佛Phật 大đại 小tiểu 之chi 義nghĩa 。 故cố 此thử 錄lục 之chi 庶thứ 覽lãm 彼bỉ 文văn 者giả 。 知tri 經kinh 始thỉ 末mạt 。


目Mục 連Liên 所sở 問vấn 經kinh 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 國quốc 。 易dị 往vãng 易dị 取thủ 。


佛Phật 告cáo 目Mục 連Liên 。

譬thí 如như 萬vạn 川xuyên 長trường 流lưu 。 有hữu 浮phù 草thảo 木mộc 。 前tiền 不bất 顧cố 後hậu 。 後hậu 不bất 顧cố 前tiền 。 都đô 會hội 大đại 海hải 。 世thế 間gian 亦diệc 爾nhĩ 。 雖tuy 有hữu 豪hào 貴quý 富phú 樂lạc 自tự 在tại 。 悉tất 不bất 得đắc 免miễn 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 秖kỳ 由do 不bất 信tín 佛Phật 經Kinh 。 後hậu 世thế 為vi 人nhân 。 更cánh 甚thậm 困khốn 劇kịch 。 不bất 能năng 得đắc 生sanh 。 千thiên 佛Phật 國quốc 土độ 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 國quốc 。 易dị 往vãng 易dị 取thủ 。 而nhi 人nhân 不bất 能năng 修tu 行hành 往vãng 生sanh 。 返phản 事sự 九cửu 十thập 六lục 種chủng 邪tà 道đạo 。 我ngã 說thuyết 。 是thị 人nhân 名danh 無vô 眼nhãn 人nhân 。 名danh 無vô 耳nhĩ 人nhân 。


十thập 往vãng 生sanh 經kinh 。 念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 菩Bồ 薩Tát 守thủ 護hộ 。


佛Phật 言ngôn 。


若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 願nguyện 往vãng 生sanh 者giả 。 彼bỉ 佛Phật 即tức 遣khiển 二nhị 十thập 五ngũ 菩Bồ 薩Tát 。 擁ủng 護hộ 行hành 者giả 。 若nhược 行hành 若nhược 坐tọa 。 若nhược 住trụ 若nhược 臥ngọa 。 若nhược 晝trú 若nhược 夜dạ 。 一nhất 切thiết 時thời 一nhất 切thiết 處xứ 。 不bất 令linh 惡ác 鬼quỷ 。 惡ác 神thần 得đắc 其kỳ 便tiện 也dã 。


觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 經kinh 。 佛Phật 記ký 文Văn 殊Thù 當đương 生sanh 極cực 樂lạc 。


文Văn 殊Thù 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 念niệm 過quá 去khứ 。 寶bảo 威uy 德đức 上thượng 王vương 佛Phật 。 時thời 有hữu 長trưởng 者giả 。 名danh 一Nhất 切Thiết 施Thí 。 長trưởng 者giả 有hữu 子tử 。 名danh 曰viết 戒giới 護hộ 。 子tử 在tại 母mẫu 胎thai 。 以dĩ 敬kính 信tín 故cố 預dự 。 為vi 其kỳ 子tử 受thọ 三Tam 歸Quy 依Y 。 生sanh 年niên 八bát 歲tuế 。 童đồng 子tử 見kiến 佛Phật 。 恭cung 敬kính 作tác 禮lễ 。 一nhất 見kiến 佛Phật 故cố 。 即tức 得đắc 除trừ 滅diệt 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 從tùng 是thị 已dĩ 後hậu 。 常thường 生sanh 淨tịnh 土độ 。 得đắc 百bách 千thiên 億ức 。 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 門môn 。 故cố 今kim 釋thích 尊tôn 復phục 記ký 之chi 曰viết 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 汝nhữ 當đương 往vãng 生sanh 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 證chứng 入nhập 初Sơ 地Địa 。


文Văn 殊Thù 發phát 願nguyện 經kinh 。 文Văn 殊Thù 發phát 願nguyện 求cầu 生sanh 極cực 樂lạc 。


願nguyện 我ngã 命mạng 終chung 時thời 。 滅diệt 除trừ 諸chư 障chướng 礙ngại 。


面diện 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 。 往vãng 生sanh 安an 樂lạc 剎sát 。


生sanh 彼bỉ 佛Phật 國quốc 已dĩ 。 成thành 滿mãn 諸chư 大đại 願nguyện 。


阿A 彌Di 陀Đà 如Như 來Lai 。 現hiện 前tiền 授thọ 我ngã 記ký 。


嚴nghiêm 淨tịnh 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 。 滿mãn 足túc 文Văn 殊Thù 願nguyện 。


盡tận 未vị 來lai 際tế 劫kiếp 。 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 行hành 。


入nhập 楞lăng 伽già 經kinh 。 佛Phật 懸huyền 記ký 龍long 樹thụ 。 生sanh 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。


大đại 慧tuệ 汝nhữ 當đương 知tri 。 善Thiện 逝Thệ 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。


未vị 來lai 世thế 當đương 有hữu 。 持trì 於ư 我ngã 法pháp 者giả 。


南nam 天Thiên 竺Trúc 國quốc 中trung 。 大đại 名danh 德đức 比Bỉ 丘Khâu 。


厥quyết 號hiệu 為vi 龍long 樹thụ 。 能năng 破phá 有hữu 無vô 宗tông 。


世thế 間gian 中trung 顯hiển 我ngã 。 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 法pháp 。


得đắc 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 往vãng 生sanh 安An 樂Lạc 國Quốc 。


楞lăng 伽già 經kinh 有hữu 三tam 本bổn 。 此thử 出xuất 七thất 卷quyển 成thành 文văn 。 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 所sở 譯dịch 。 在tại 四tứ 字tự 函hàm 。


善thiện 信tín 摩ma 親thân 經kinh 。 善thiện 信tín 厭yếm 女nữ 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。


佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 。 有hữu 長trưởng 者giả 女nữ 。 名danh 曰viết 善thiện 信tín 。 智trí 慧tuệ 博bác 達đạt 。 常thường 有hữu 大đại 願nguyện 。 不bất 樂nhạo 世thế 俗tục 。 自tự 念niệm 萬vạn 物vật 無vô 常thường 。 當đương 歸quy 於ư 死tử 。 天thiên 地địa 亦diệc 當đương 敗bại 壞hoại 。 何hà 況huống 人nhân 身thân 。 念niệm 我ngã 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 。 不bất 知tri 罪tội 福phước 。 貪tham 欲dục 無vô 厭yếm 。 我ngã 年niên 三tam 五ngũ 。 以dĩ 許hứa 他tha 男nam 。 我ngã 家gia 兄huynh 弟đệ 。 受thọ 取thủ 匹thất 帛bạch 。 我ngã 身thân 當đương 往vãng 受thọ 諸chư 苦khổ 難nạn 。 不bất 如như 。 今kim 日nhật 清thanh 淨tịnh 。 當đương 發phát 上thượng 願nguyện 。 求cầu 覓mịch 安an 隱ẩn 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 處xứ 。 可khả 以dĩ 自tự 娛ngu 。 便tiện 正chánh 一nhất 心tâm 。 自tự 誓thệ 身thân 命mạng 。


爾nhĩ 時thời 天thiên 帝đế 。 現hiện 於ư 空không 中trung 。 告cáo 善thiện 信tín 言ngôn 。 若nhược 當đương 自tự 歸quy 西tây 方phương 安an 隱ẩn 清thanh 淨tịnh 法pháp 國quốc 。 先tiên 向hướng 十thập 方phương 禮lễ 拜bái 。 慈từ 心tâm 敬kính 意ý 念niệm 必tất 達đạt 也dã 。 女nữ 便tiện 歡hoan 喜hỷ 。 澡táo 浴dục 燒thiêu 香hương 。 向hướng 十thập 方phương 禮lễ 。 天thiên 又hựu 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 當đương 說thuyết 頌tụng 讚tán 嘆thán 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 善thiện 信tín 依y 教giáo 。 帝Đế 釋Thích 即tức 化hóa 。 端đoan 生sanh 男nam 子tử 。 手thủ 抱bão 黃hoàng 金kim 。 以dĩ 頌tụng 調điều 之chi 。 善thiện 信tín 答đáp 頌tụng 。 訶ha 男nam 女nữ 過quá 。 帝Đế 釋Thích 叉xoa 手thủ 勞lao 之chi 。 欲dục 何hà 求cầu 索sách 。 普phổ 世thế 無vô 雙song 功công 德đức 洋dương 洋dương 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 善thiện 信tín 聞văn 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 地địa 為vi 大đại 動động 。 說thuyết 偈kệ 歸quy 佛Phật 。 佛Phật 即tức 與dữ 大đại 眾chúng 。 俱câu 飛phi 到đáo 其kỳ 家gia 。 善thiện 信tín 禮lễ 佛Phật 。 佛Phật 便tiện 放phóng 光quang 微vi 笑tiếu 。 為vi 授thọ 二nhị 十thập 四tứ 戒giới 。 善thiện 信tín 聞văn 已dĩ 而nhi 得đắc 七thất 住trụ 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 化hóa 為vi 男nam 子tử 。 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 。 皆giai 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 此thử 緣duyên 出xuất 經kinh 律luật 異dị 相tướng 第đệ 三tam 十thập 八bát 卷quyển )# 。


首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 情tình 想tưởng 多đa 少thiểu 論luận 報báo 高cao 下hạ 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 生sanh 死tử 相tương 續tục 。 生sanh 從tùng 順thuận 習tập 。 死tử 從tùng 變biến 流lưu 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 未vị 捨xả 煖noãn 觸xúc 。 一nhất 生sanh 善thiện 惡ác 。 俱câu 時thời 頓đốn 現hiện 。 純thuần 想tưởng 即tức 飛phi 。 必tất 生sanh 天thiên 上thượng 。 若nhược 飛phi 心tâm 中trung 。 兼kiêm 福phước 兼kiêm 慧tuệ 。 及cập 與dữ 淨tịnh 願nguyện 。 自tự 然nhiên 心tâm 開khai 。 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 。 一nhất 切thiết 淨tịnh 土độ 。 隨tùy 願nguyện 往vãng 生sanh 。 情tình 少thiểu 想tưởng 多đa 。 輕khinh 舉cử 非phi 遠viễn 。 即tức 為vi 飛phi 仙tiên 。 情tình 想tưởng 均quân 等đẳng 。 不bất 飛phi 不bất 墜trụy 。 生sanh 於ư 人nhân 間gian 。 想tưởng 明minh 斯tư 聰thông 。 情tình 幽u 斯tư 鈍độn 。 情tình 多đa 想tưởng 少thiểu 。 流lưu 入nhập 橫hoạnh 生sanh 。 重trọng 為vi 毛mao 群quần 。 輕khinh 為vi 羽vũ 族tộc 。 七thất 情tình 三tam 想tưởng 。 沈trầm 下hạ 水thủy 輪luân 。 生sanh 於ư 火hỏa 際tế 。 受thọ 氣khí 猛mãnh 火hỏa 。 身thân 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 常thường 被bị 焚phần 燒thiêu 。 水thủy 能năng 害hại 己kỷ 。 無vô 食thực 無vô 飲ẩm 。 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 。 九cửu 情tình 一nhất 想tưởng 。 下hạ 洞đỗng 火hỏa 輪luân 。 輕khinh 生sanh 有hữu 間gián 。 重trọng 生sanh 無vô 間gián 。 二nhị 種chủng 地địa 獄ngục 。 純thuần 情tình 即tức 沈trầm 。 入nhập 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 若nhược 沈trầm 心tâm 中trung 。 有hữu 謗báng 大Đại 乘Thừa 。 毀hủy 佛Phật 禁cấm 戒giới 。 誑cuống 妄vọng 說thuyết 法Pháp 。 虛hư 貪tham 信tín 施thí 。 濫lạm 膺ưng 恭cung 敬kính 。 五ngũ 逆nghịch 十thập 重trọng 。 更cánh 生sanh 十thập 方phương 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。


守thủ 護hộ 國quốc 界giới 主chủ 經kinh 。 命mạng 終chung 善thiện 惡ác 感cảm 報báo 優ưu 劣liệt 。


佛Phật 言ngôn 。


若nhược 人nhân 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 預dự 知tri 時thời 至chí 。 正chánh 念niệm 分phân 明minh 。 洗tẩy 浴dục 著trước 衣y 。 吉cát 祥tường 而nhi 逝thệ 。 光quang 明minh 照chiếu 身thân 。 見kiến 佛Phật 相tướng 好hảo 。 眾chúng 善thiện 俱câu 現hiện 。 定định 知tri 。 此thử 人nhân 決quyết 定định 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 若nhược 人nhân 念niệm 佛Phật 持trì 戒giới 。 無vô 精tinh 進tấn 心tâm 。 命mạng 終chung 亦diệc 無vô 善thiện 相tương/tướng 。 亦diệc 無vô 惡ác 相tướng 。 地địa 府phủ 不bất 收thu 。 安an 養dưỡng 不bất 攝nhiếp 。 如như 睡thụy 眠miên 去khứ 。 此thử 人nhân 疑nghi 情tình 未vị 斷đoạn 。 生sanh 於ư 疑nghi 城thành 。 五ngũ 百bách 歲tuế 受thọ 樂lạc 。 再tái 修tu 信tín 願nguyện 。 方phương 歸quy 淨tịnh 土độ 。 若nhược 人nhân 起khởi 憐lân 憫mẫn 心tâm 。 正chánh 念niệm 現hiện 前tiền 。 於ư 財tài 寶bảo 妻thê 子tử 。 心tâm 無vô 愛ái 戀luyến 。 眼nhãn 色sắc 清thanh 淨tịnh 。 仰ngưỡng 面diện 含hàm 笑tiếu 。 想tưởng 念niệm 天thiên 宮cung 。 當đương 來lai 迎nghênh 我ngã 。 耳nhĩ 聞văn 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 眼nhãn 見kiến 天thiên 童đồng 。 捨xả 此thử 報báo 身thân 。 定định 生sanh 天thiên 界giới 。 若nhược 人nhân 生sanh 於ư 。 柔nhu 軟nhuyễn 善thiện 心tâm 。 起khởi 福phước 德đức 心tâm 。 身thân 無vô 病bệnh 難nạn/nan 。 憶ức 念niệm 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 於ư 善thiện 於ư 惡ác 。 心tâm 不bất 錯thác 亂loạn 。 其kỳ 心tâm 正chánh 直trực 。 遺di 囑chúc 家gia 財tài 。 辭từ 別biệt 而nhi 去khứ 。 定định 生sanh 人nhân 界giới 。 若nhược 人nhân 於ư 夫phu 妻thê 男nam 女nữ 。 惡ác 眼nhãn 瞻chiêm 視thị 。 舉cử 手thủ 捫môn 空không 。 便tiện 利lợi 不bất 覺giác 。 身thân 常thường 嗅khứu 穢uế 。 兩lưỡng 目mục 紅hồng 赤xích 。 仆phó 面diện 而nhi 臥ngọa 踡# 身thân 左tả 脇hiếp 。 百bách 節tiết 酸toan 疼đông 。 或hoặc 見kiến 惡ác 相tướng 。 口khẩu 不bất 能năng 言ngôn 。 聲thanh 吟ngâm 叫khiếu 喚hoán 。 冤oan 債trái 現hiện 前tiền 。 心tâm 識thức 散tán 亂loạn 。 狂cuồng 惑hoặc 顛điên 倒đảo 。 遍biến 體thể 如như 氷băng 。 手thủ 捻nẫm 死tử 拳quyền 身thân 硬ngạnh 如như 石thạch 。 此thử 人nhân 命mạng 終chung 。 定định 入nhập 地địa 獄ngục 。 若nhược 人nhân 好hảo/hiếu 舐thỉ 其kỳ 唇thần 。 身thân 熱nhiệt 如như 火hỏa 。 常thường 患hoạn 飢cơ 渴khát 。 好hảo/hiếu 說thuyết 飲ẩm 食thực 。 張trương 口khẩu 不bất 合hợp 。 貪tham 戀luyến 財tài 寶bảo 。 命mạng 卒tuất 難nan 斷đoạn 。 開khai 眼nhãn 而nhi 去khứ 。 此thử 人nhân 定định 入nhập 餓ngạ 鬼quỷ 。 若nhược 人nhân 身thân 染nhiễm 重trọng 病bệnh 。 如như 在tại 雲vân 霧vụ 。 心tâm 神thần 昏hôn 散tán 。 怕phạ 聞văn 佛Phật 名danh 。 多đa 愛ái 食thực 噉đạm 血huyết 肉nhục 之chi 味vị 。 不bất 受thọ 勸khuyến 化hóa 。 愛ái 戀luyến 妻thê 兒nhi 。 踡# 手thủ 足túc 指chỉ 。 遍biến 身thân 流lưu 汗hãn 。 出xuất 麁thô 澁sáp 聲thanh 。 口khẩu 中trung 咀trớ 沫mạt 。 此thử 相tương/tướng 現hiện 前tiền 。 定định 入nhập 畜súc 生sanh 。


無vô 量lượng 壽thọ 修tu 觀quán 行hành 供cúng 養dường 儀nghi 軌quỹ (# 出xuất 大đại 藏tạng 衝xung 字tự 函hàm )#


爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 在tại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 大đại 集tập 會hội 中trung 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 為vi 當đương 來lai 雜tạp 染nhiễm 世thế 界giới 。 惡ác 趣thú 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 無vô 量lượng 壽thọ 陀đà 羅la 尼ni 。 修tu 三tam 密mật 門môn 。 證chứng 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 不bất 以dĩ 少thiểu 福phước 無vô 慧tuệ 方phương 便tiện 得đắc 生sanh 彼bỉ 剎sát 。 依y 此thử 教giáo 法pháp 。 決quyết 定định 得đắc 生sanh 。 上thượng 品phẩm 初Sơ 地Địa 。 應ưng 先tiên 入nhập 曼mạn 荼đồ 羅la 。 得đắc 灌quán 頂đảnh 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 從tùng 師sư 受thọ 此thử 儀nghi 軌quỹ 。 當đương 於ư 勝thắng 地địa 。 塗đồ 拭thức 淨tịnh 室thất 。 建kiến 立lập 方phương 壇đàn 。 上thượng 張trương 天thiên 蓋cái 。 周chu 匝táp 懸huyền 旛phan 。 上thượng 壇đàn 分phân 布bố 八bát 曼mạn 荼đồ 羅la 。 磨ma 白bạch 壇đàn 香hương 。 用dụng 塗đồ 聖thánh 位vị 。 壇đàn 西tây 安an 無vô 量lượng 壽thọ 像tượng 。 持trì 誦tụng 者giả 東đông 坐tọa 面diện 像tượng 。 坐tọa 卑ty 脚cước 床sàng 。 行hành 者giả 每mỗi 日nhật 澡táo 浴dục 。 登đăng 壇đàn 三tam 時thời 。 散tán 種chủng 種chủng 華hoa 。 置trí 二nhị 閼át 伽già 。 或hoặc 新tân 寶bảo 器khí 。 滿mãn 盛thịnh 香hương 水thủy 。 置trí 於ư 壇đàn 上thượng 。 於ư 壇đàn 四tứ 角giác 。 安an 四tứ 賢hiền 瓶bình 。 香hương 華hoa 飲ẩm 食thực 。 隨tùy 力lực 所sở 辦biện 。 一nhất 一nhất 加gia 持trì 。 殷ân 勤cần 供cúng 養dường 。 行hành 者giả 即tức 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 為vi 諸chư 客khách 塵trần 所sở 蔽tế 。 不bất 悟ngộ 真chân 理lý 。 是thị 故cố 說thuyết 此thử 三tam 密mật 加gia 持trì 。 能năng 令linh 自tự 他tha 清thanh 淨tịnh 。


右hữu 儀nghi 軌quỹ 一nhất 卷quyển 。 三tam 藏tạng 不bất 空không 所sở 譯dịch 。 自tự 此thử 文văn 後hậu 。 列liệt 淨tịnh 三tam 業nghiệp 及cập 普phổ 禮lễ 結kết 界giới 獻hiến 座tòa 觀quán 想tưởng 並tịnh 結kết 印ấn 誦tụng 咒chú 總tổng 二nhị 十thập 四tứ 章chương 。 非phi 不bất 精tinh 切thiết 。 願nguyện 依y 法pháp 行hành 持trì 者giả 撿kiểm 之chi 。 今kim 於ư 中trung 錄lục 其kỳ 簡giản 。 而nhi 可khả 行hành 者giả 。 三tam 章chương 于vu 后hậu 。 庶thứ 資tư 廣quảng 淨tịnh 業nghiệp 云vân 。


無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 。 拳quyền 印ấn 真chân 言ngôn


次thứ 結kết 如Như 來Lai 拳quyền 印ấn 。 以dĩ 左tả 手thủ 四tứ 指chỉ 握ác 拳quyền 。 竪thụ 大đại 指chỉ 以dĩ 右hữu 手thủ 作tác 金kim 剛cang 拳quyền 。 握ác 左tả 大đại 指chỉ 即tức 成thành 。 以dĩ 此thử 拳quyền 印ấn 地địa 。 真chân 言ngôn 加gia 持trì 七thất 遍biến 。 變biến 其kỳ 世thế 界giới 。 如Như 來Lai 拳quyền 真chân 言ngôn 曰viết 。


唵án (# 引dẫn 一nhất )# 步bộ 欠khiếm (# 平bình 聲thanh 二nhị )#


由do 結kết 此thử 印ấn 。 真chân 言ngôn 威uy 力lực 故cố 。 即tức 變biến 此thử 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 成thành 極cực 樂lạc 剎sát 。 七thất 寶bảo 為vi 地địa 。 水thủy 鳥điểu 樹thụ 林lâm 。 皆giai 演diễn 法Pháp 音âm 。 無vô 量lượng 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 經kinh 所sở 說thuyết 。 行hành 者giả 由do 數số 習tập 此thử 定định 。 每mỗi 於ư 定định 中trung 。 見kiến 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 在tại 大đại 眾chúng 會hội 。 聞văn 說thuyết 契Khế 經Kinh 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 心tâm 不bất 散tán 動động 。 三tam 昧muội 現hiện 在tại 。 剎sát 那na 迅tấn 速tốc 。 生sanh 蓮liên 華hoa 中trung 。 證chứng 菩Bồ 薩Tát 位vị 。


無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 。 根căn 本bổn 印ấn 真chân 言ngôn


次thứ 結kết 無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 根căn 本bổn 印ấn 。 二nhị 手thủ 外ngoại 相tướng 叉xoa 作tác 拳quyền 。 竪thụ 二nhị 中trung 指chỉ 頭đầu 相tương/tướng 拄trụ 。 如như 蓮liên 華hoa 葉diệp 形hình 。 結kết 此thử 契khế 已dĩ 。 誦tụng 無vô 量lượng 壽thọ 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 。 以dĩ 印ấn 於ư 頂đảnh 上thượng 。 散tán 陀đà 羅la 尼ni 曰viết 。


曩nẵng 謨mô (# 引dẫn )# 囉ra 怛đát 曩nẵng (# 二nhị 合hợp )# 夜dạ (# 引dẫn )# 耶da (# 一nhất )# 娜na 莫mạc 阿a (# 引dẫn )# 哩rị 野dã (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 弭nhị 跢đa (# 引dẫn )# 婆bà (# 去khứ 引dẫn )# 耶da (# 二nhị )# 怛đát 佗tha (# 去khứ )# 孽nghiệt 跢đa (# 引dẫn )# 夜dạ 囉ra 曷hạt (# 二nhị 合hợp )# 帝đế 三tam (# 去khứ )# 藐miệu 三tam (# 去khứ )# 沒một 馱đà 耶da (# 三tam )# 怛đát 儞nễ 也dã 佗tha (# 四tứ )# 唵án 阿a 蜜mật 㗚lật (# 二nhị 合hợp )# 帝đế (# 五ngũ )# 阿a 蜜mật 㗚lật (# 二nhị 合hợp )# 妬đố (# 引dẫn )# 納nạp 婆bà (# 二nhị 合hợp )# 吠phệ (# 微vi 閉bế 反phản 引dẫn 六lục )# 阿a 蜜mật 㗚lật (# 二nhị 合hợp )# 多đa 三tam (# 去khứ )# 婆bà (# 上thượng )# 吠phệ (# 準chuẩn 上thượng 七thất )# 阿a 蜜mật 㗚lật (# 二nhị 合hợp )# 多đa 孽nghiệt 陛bệ (# 八bát )# 阿a 蜜mật 㗚lật (# 二nhị 合hợp )# 多đa 悉tất 弟đệ (# 九cửu )# 阿a 蜜mật 㗚lật (# 二nhị 合hợp )# 多đa 帝đế 際tế (# 自tự 曳duệ 反phản 十thập )# 阿a 蜜mật 㗚lật (# 二nhị 合hợp 十thập 一nhất )# 多đa 尾vĩ 訖ngật 磷# (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 帝đế (# 十thập 二nhị )# 阿a 蜜mật 㗚lật (# 二nhị 合hợp )# 多đa 誐nga 曩nẵng 吉cát (# 引dẫn )# 底để (# 丁đinh 以dĩ 反phản )# 迦ca 㘑lệ (# 十thập 三tam )# 阿a 蜜mật 㗚lật (# 二nhị 合hợp )# 多đa 嬾lãn (# 上thượng )# 弩nỗ 枇# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 㘑lệ (# 十thập 四tứ )# 薩tát 嚩phạ (# 引dẫn )# 囉ra 佗tha (# 二nhị 合hợp )# 娑sa (# 去khứ 引dẫn )# 馱đà 寧ninh (# 十thập 五ngũ )# 薩tát 嚩phạ 磨ma 訖ngật 禮lễ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 捨xả 乞khất 灑sái (# 三tam 合hợp )# 孕dựng 迦ca 㘑lệ 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 賀hạ (# 引dẫn 十thập 六lục )#


此thử 真chân 言ngôn 纔tài 誦tụng 一nhất 遍biến 。 身thân 中trung 十thập 惡ác 四tứ 重trọng 。 無vô 間gián 罪tội 。 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 。 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 若nhược 苾Bật 芻Sô 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 誦tụng 七thất 遍biến 。 即tức 時thời 還hoàn 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 誦tụng 滿mãn 萬vạn 遍biến 。 獲hoạch 得đắc 不bất 廢phế 忘vong 菩Bồ 提Đề 心tâm 三tam 昧muội 。 菩Bồ 薩Tát 心tâm 顯hiển 現hiện 。 身thân 中trung 皎hiệu 潔khiết 圓viên 明minh 。 如như 淨tịnh 月nguyệt 輪luân 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 見kiến 無vô 量lượng 壽thọ 與dữ 大đại 眾chúng 俱câu 來lai 迎nghênh 安an 慰úy 。 即tức 生sanh 極cực 樂lạc 上thượng 品phẩm 上thượng 生sanh 。


無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 心tâm 真chân 言ngôn


無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 。 心tâm 真chân 言ngôn 曰viết 。


唵án (# 引dẫn 一nhất )# 阿a 蜜mật 㗚lật (# 二nhị 合hợp )# 多đa 帝đế 際tế 賀hạ 囉ra 吽hồng (# 引dẫn 二nhị )#


此thử 真chân 言ngôn 能năng 誦tụng 十thập 萬vạn 遍biến 滿mãn 。 得đắc 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 如Như 來Lai 。 命mạng 終chung 決quyết 定định 。 得đắc 生sanh 極cực 樂lạc 。


烏ô 瑟sắt 膩nị 沙sa 。 最tối 勝thắng 總tổng 持trì 經Kinh 出xuất 大đại 藏tạng 高cao 字tự 函hàm )#


如như 是thị 我ngã 聞văn 。

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 。 極cực 樂lạc 剎sát 大đại 善thiện 法Pháp 堂đường 中trung 坐tọa 。


爾nhĩ 時thời 無vô 量lượng 壽thọ 如Như 來Lai 。 告cáo 觀quán 自tự 在tại 言ngôn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 疾tật 病bệnh 短đoản 壽thọ 者giả 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 烏ô 瑟sắt 膩nị 沙sa 。 最tối 勝thắng 總tổng 持trì 法Pháp 門môn 。 若nhược 人nhân 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 速tốc 得đắc 無vô 病bệnh 長trường 壽thọ 安an 樂lạc 。 即tức 時thời 觀Quán 自Tự 在Tại 。 請thỉnh 佛Phật 宣tuyên 說thuyết (# 咒chú 廣quảng 不bất 錄lục )# 若nhược 人nhân 書thư 寫tả 此thử 法pháp 。 安an 置trí 塔tháp 中trung 。 廣quảng 大đại 供cúng 養dường 。 右hữu 繞nhiễu 千thiên 匝táp 。 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 。 則tắc 獲hoạch 智trí 慧tuệ 。 若nhược 七thất 日nhật 壽thọ 命mạng 延diên 至chí 七thất 年niên 。 若nhược 七thất 年niên 壽thọ 命mạng 延diên 至chí 七thất 十thập 。 獲hoạch 得đắc 如như 是thị 。 長trường 壽thọ 安an 樂lạc 。 無vô 諸chư 疾tật 病bệnh 。 得đắc 宿Túc 命Mạng 通Thông 。


無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 。 總tổng 持trì 法Pháp 門môn


爾nhĩ 時thời 無vô 量lượng 壽thọ 如Như 來Lai 。 入nhập 普phổ 照chiếu 吉cát 祥tường 三tam 摩ma 地địa 。 從tùng 定định 出xuất 已dĩ 。 即tức 說thuyết 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 無vô 量lượng 壽thọ 總tổng 持trì 法Pháp 門môn 曰viết 。


唵án (# 引dẫn )# 阿a 蜜mật 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 帝đế (# 引dẫn )# 阿a 蜜mật 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 帝đế (# 引dẫn )# 阿a 蜜mật 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 覩đổ 捺nại 婆bà (# 二nhị 合hợp )# 吠phệ 阿a 蜜mật 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 多đa 尾vĩ 訖ngật 㘓# (# 二nhị 合hợp )# 帝đế (# 引dẫn )# 阿a 蜜mật 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 多đa 誐nga (# 引dẫn )# 彌di 儞nễ (# 去khứ )# 阿a 蜜mật 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 多đa 哩rị 那na (# 二nhị 合hợp )# 禰nể 誐nga 誐nga 曩nẵng 計kế 哩rị 帝đế (# 二nhị 合hợp )# 羯yết 哩rị (# 引dẫn )# 薩tát 哩rị 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 吉cát 梨lê (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 舍xá 叉xoa 演diễn 羯yết 哩rị 曳duệ (# 引dẫn )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 賀hạ


若nhược 人nhân 用dụng 此thử 法Pháp 門môn 。 加gia 持trì 淨tịnh 土độ 作tác 塔tháp 。 又hựu 復phục 書thư 此thử 總tổng 持trì 。 安an 在tại 塔tháp 內nội 。 香hương 華hoa 供cúng 養dường 。 延diên 於ư 壽thọ 命mạng 。 及cập 增tăng 智trí 慧tuệ 。 若nhược 人nhân 於ư 此thử 塔tháp 前tiền 。 倍bội 興hưng 供cúng 養dường 。 日nhật 日nhật 誦tụng 持trì 滿mãn 八bát 百bách 遍biến 。 發phát 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 平bình 等đẳng 之chi 心tâm 。 如như 是thị 依y 法pháp 。 消tiêu 除trừ 八bát 難nạn 。 是thị 人nhân 命mạng 終chung 。 不bất 生sanh 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 焰diễm 摩ma 羅la 界giới 。 如như 蛇xà 蛻thuế 皮bì 。 即tức 生sanh 極cực 樂lạc 。 獲hoạch 大đại 果quả 報báo 。 受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc 。


不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 神Thần 變Biến 真Chân 言Ngôn 經Kinh 一Nhất 字Tự 真Chân 言Ngôn
Bất Không Quyến Sách Thần Biến Chân Ngôn Kinh Nhất Tự Chân Ngôn

觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 一nhất 字tự 真chân 言ngôn 曰viết 。


唵án (# 喉hầu 中trung 擡# 聲thanh 引dẫn 呼hô 。 此thử 下hạ 三tam 咒chú 唵án 字tự 。 並tịnh 同đồng 此thử 呼hô )# 。


如như 是thị 真chân 言ngôn 大đại 悲bi 心tâm 觀quán 觀quán 世thế 音âm 。 如như 法Pháp 受thọ 持trì 。 應ưng 善thiện 修tu 行hành 者giả 。 能năng 害hại 過quá 現hiện 重trọng 罪tội 。 一nhất 切thiết 垢cấu 障chướng 。 盡tận 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 當đương 得đắc 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 天thiên 仙tiên 龍long 神thần 。 悉tất 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 當đương 捨xả 命mạng 後hậu 。 往vãng 於ư 西tây 方phương 。 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 住trụ 極cực 喜hỷ 地địa 。 蓮liên 華hoa 化hóa 生sanh 。


溥phổ 遍biến 解giải 脫thoát 心tâm 真chân 言ngôn


爾nhĩ 時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 諦đế 觀quán 一nhất 切thiết 。 說thuyết 溥phổ 遍biến 解giải 脫thoát 心tâm 真chân 言ngôn 曰viết 。


此thử 道đạo 咒chú 二nhị 百bách 一nhất 十thập 二nhị 句cú 。 文văn 廣quảng 不bất 錄lục (# 此thử 下hạ 三tam 咒chú 。 經kinh 中trung 具cụ 有hữu 結kết 壇đàn 捻nẫm 印ấn 立lập 像tượng 等đẳng 法pháp 。 文văn 涉thiệp 一nhất 卷quyển )# 。


又hựu 溥phổ 遍biến 解giải 脫thoát 心tâm 真chân 言ngôn 曰viết 。


唵án 沒một (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 㰤# 麼ma (# 一nhất )# 廢phế 灑sái 陀đà (# 上thượng )# 囉ra (# 二nhị )# 馱đà 囉ra 馱đà 囉ra (# 三tam )# 地địa 利lợi 地địa 利lợi (# 四tứ )# 度độ 嚕rô 度độ 嚕rô (# 五ngũ )# 縒# 曼mạn 嚲# 入nhập 縛phược 攞la (# 六lục )# 畝mẫu 佉khư 𤙖# (# 七thất )# 莎sa 縛phược (# 二nhị 合hợp )# 訶ha (# 八bát )#


又hựu 溥phổ 遍biến 解giải 脫thoát 心tâm 一nhất 字tự 真chân 言ngôn 曰viết 。


唵án 惡ác (# 輕khinh 呼hô 一nhất )# 莎sa 縛phược (# 二nhị 合hợp )# 訶ha (# 去khứ 二nhị )#


若nhược 人nhân 六lục 時thời 。 倍bội 復phục 精tinh 進tấn 。 如như 法Pháp 嚴nghiêm 治trị 身thân 器khí 。 依y 法pháp 持trì 誦tụng 。 滿mãn 一nhất 落lạc 叉xoa 。 是thị 業nghiệp 成thành 熟thục 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 金kim 色sắc 身thân 。 當đương 滅diệt 無vô 始thỉ 一nhất 切thiết 根căn 本bổn 重trọng 罪tội 。 若nhược 不bất 現hiện 者giả 。 復phục 倍bội 精tinh 進tấn 。 誦tụng 滿mãn 二nhị 落lạc 叉xoa 或hoặc 三tam 落lạc 叉xoa 。 是thị 業nghiệp 成thành 熟thục 。 觀quán 世thế 音âm 定định 當đương 現hiện 身thân 執chấp 手thủ 。 指chỉ 示thị 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 復phục 得đắc 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 手thủ 摩ma 其kỳ 頭đầu 。 謂vị 同đồng 彼bỉ 土độ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 福phước 命mạng 功công 德đức 。 捨xả 此thử 身thân 後hậu 。 往vãng 於ư 西tây 方phương 。 安An 樂Lạc 國quốc 土độ 。 上thượng 品phẩm 蓮liên 華hoa 。 具cụ 諸chư 相tướng 好hảo 。 識thức 宿túc 命mạng 智trí 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。


不Bất 空Không 大Đại 灌Quán 頂Đảnh 光Quang 真Chân 言Ngôn (# 出Xuất 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 神Thần 變Biến 經Kinh 第Đệ 二Nhị 十Thập 八Bát 。 卷Quyển 潔Khiết 字Tự 函Hàm )#
Bất Không Đại Quán Đảnh Quang Chân Ngôn # Xuất Bất Không Quyến Sách Thần Biến Kinh Đệ Nhị Thập Bát Quyển Khiết Tự Hàm #

爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 即tức 伸thân 右hữu 手thủ 。 摩ma 清thanh 淨tịnh 蓮liên 華hoa 明minh 王vương 頂đảnh 。


時thời 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 六lục 變biến 震chấn 動động 。 所sở 有hữu 十thập 方phương 剎sát 土độ 。 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 一nhất 時thời 皆giai 現hiện 。 亦diệc 同đồng 授thọ 與dữ 清thanh 淨tịnh 蓮liên 華hoa 。 明minh 王vương 灌quán 頂đảnh 三tam 昧muội 耶da 。


爾nhĩ 時thời 十thập 方phương 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 各các 伸thân 右hữu 手thủ 。 摩ma 清thanh 淨tịnh 蓮liên 華hoa 明minh 王vương 頂đảnh 。 同đồng 說thuyết 不bất 空không 大đại 灌quán 頂đảnh 光quang 真chân 言ngôn 曰viết 。


唵án (# 喉hầu 中trung 擡# 聲thanh 引dẫn 呼hô 一nhất )# 旖# 暮mộ 伽già (# 上thượng )# 廢phế (# 無vô 計kế 反phản )# 嚕rô 者giả 娜na (# 二nhị )# 摩ma 訶ha 畝mẫu 捺nại (# 能năng 乙ất 反phản )# 囉ra 麼ma 抳nê (# 三tam )# 鉢bát 頭đầu (# 二nhị 合hợp )# 麼ma 入nhập 縛phược 攞la (# 四tứ )# 跛bả 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 襪vạt 嚲# 野dã 𤙖# (# 五ngũ )#


若nhược 有hữu 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 。 十thập 惡ác 五ngũ 逆nghịch 。 四tứ 重trọng/trùng 諸chư 罪tội 。 得đắc 聞văn 此thử 大đại 灌quán 頂đảnh 光quang 真chân 言ngôn 三tam 七thất 遍biến 。 即tức 得đắc 除trừ 滅diệt 。 一nhất 切thiết 罪tội 障chướng 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 具cụ 造tạo 十thập 惡ác 。 五ngũ 逆nghịch 四tứ 重trọng 諸chư 罪tội 。 猶do 如như 微vi 塵trần 。 滿mãn 斯tư 世thế 界giới 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 諸chư 惡ác 道đạo 。 以dĩ 是thị 真chân 言ngôn 。 加gia 持trì 土thổ/độ 沙sa 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 屍thi 陀đà 林lâm 中trung 。 散tán 亡vong 者giả 屍thi 骸hài 上thượng 。 或hoặc 散tán 墓mộ 上thượng 塔tháp 上thượng 。 彼bỉ 所sở 亡vong 者giả 。 若nhược 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 修tu 羅la 傍bàng 生sanh 中trung 。 以dĩ 一nhất 切thiết 不bất 空không 如Như 來Lai 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 真chân 言ngôn 。 加gia 持trì 沙sa 土thổ/độ 之chi 力lực 。 應ứng 時thời 即tức 得đắc 光quang 明minh 。 及cập 身thân 除trừ 諸chư 罪tội 報báo 。 捨xả 所sở 苦khổ 身thân 。 往vãng 於ư 西tây 方phương 。 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 蓮liên 華hoa 化hóa 生sanh 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 更cánh 不bất 墮đọa 落lạc 。


秀tú 州châu 海hải 鹽diêm 普phổ 照chiếu 院viện 釋thích 智trí 圓viên 。 母mẫu 喪táng 以dĩ 遺di 骨cốt 。 盛thịnh 於ư 小tiểu 匣hạp 。 日nhật 誦tụng 毘tỳ 盧lô 灌quán 頂đảnh 咒chú 。 加gia 持trì 土thổ/độ 沙sa 。 覆phú 于vu 骨cốt 上thượng 。 殆đãi 至chí 盈doanh 尺xích 。 一nhất 日nhật 頂đảnh 骨cốt 。 忽hốt 涌dũng 於ư 土thổ/độ 面diện 。 初sơ 不bất 以dĩ 為vi 然nhiên 。 仍nhưng 舊cựu 覆phú 之chi 。 翌# 日nhật 復phục 爾nhĩ 。 眾chúng 皆giai 驚kinh 駭hãi 。


時thời 武võ 夷di 公công 權quyền 作tác 記ký 以dĩ 廣quảng 其kỳ 事sự 。 大đại 智trí 律luật 師sư 。 作tác 讚tán 以dĩ 美mỹ 之chi 。 文văn 見kiến 芝chi 園viên 集tập 。


拔bạt 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 。 根căn 本bổn 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 。 咒chú (# 出xuất 彌di 陀đà 不bất 思tư 議nghị 神thần 力lực 傳truyền 養dưỡng 字tự 函hàm )#


拔bạt 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 根căn 本bổn 。 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 神thần 咒chú 。 宋tống 元nguyên 嘉gia 年niên 。 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 奉phụng 制chế 譯dịch 。 合hợp 計kế 五ngũ 十thập 九cửu 字tự 一nhất 十thập 五ngũ 句cú 。 若nhược 人nhân 能năng 誦tụng 此thử 咒chú 者giả 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 常thường 住trụ 其kỳ 頂đảnh 。 日nhật 夜dạ 擁ủng 護hộ 。 無vô 令linh 怨oán 家gia 。 而nhi 得đắc 其kỳ 便tiện 。 現hiện 世thế 常thường 得đắc 安an 隱ẩn 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 任nhậm 運vận 往vãng 生sanh 。 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 。 願nguyện 生sanh 安an 養dưỡng 。 夢mộng 感cảm 此thử 咒chú 。 那na 舍xá 三tam 藏tạng 誦tụng 此thử 咒chú 。 天thiên 平bình 寺tự 銹# 法Pháp 師sư 。 從tùng 那na 舍xá 口khẩu 授thọ 此thử 咒chú 。 其kỳ 人nhân 云vân 。 經kinh 本bổn 外ngoại 國quốc 不bất 來lai 。 若nhược 欲dục 受thọ 持trì 。 當đương 嚼tước 楊dương 枝chi 。 澡táo 豆đậu 漱thấu 口khẩu 然nhiên 香hương 。 於ư 佛Phật 像tượng 前tiền 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 日nhật 夜dạ 六lục 時thời 。 各các 誦tụng 三tam 七thất 遍biến 。 所sở 有hữu 四tứ 重trọng 五ngũ 逆nghịch 。 十thập 惡ác 謗báng 方Phương 等Đẳng 罪tội 。 悉tất 得đắc 滅diệt 除trừ 。 現hiện 世thế 所sở 求cầu 皆giai 得đắc 。 不bất 為vị 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 之chi 所sở 惑hoặc 亂loạn 。 若nhược 誦tụng 滿mãn 二nhị 十thập 萬vạn 遍biến 。 即tức 感cảm 得đắc 菩Bồ 提Đề 芽nha 生sanh 。 若nhược 至chí 三tam 十thập 萬vạn 遍biến 。 即tức 面diện 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。


南nam 無mô 阿a 彌di 多đa 婆bà 夜dạ 哆đa 。 一nhất )# 他tha 伽già 跢đa (# 二nhị )# 夜dạ 哆đa 地địa (# 三tam )# 夜dạ 他tha 阿a 彌di 唎rị (# 四tứ )# 都đô 婆bà 毘tỳ (# 五ngũ )# 阿a 彌di 唎rị 哆đa (# 六lục )# 悉tất 耽đam 婆bà 毘tỳ (# 七thất )# 阿a 彌di 唎rị 哆đa (# 八bát 毘tỳ 迦ca 蘭lan 諦đế 。 九cửu 阿a 彌di 利lợi 哆đa 。 十thập 毘tỳ 迦ca 蘭lan 哆đa 。 十thập 一nhất )# 伽già 彌di 膩nị (# 十thập 二nhị )# 伽già 伽già 那na (# 十thập 三tam 枳chỉ 多đa 迦ca 隷lệ 。 十thập 四tứ )# 莎sa 婆bà 訶ha (# 十thập 五ngũ )#


此thử 咒chú 有hữu 六lục 哆đa 字tự 。 藏tạng 中trung 經kinh 本bổn 。 注chú 多đa 曷hạt 切thiết 。 此thử 為vi 正chánh 呼hô 也dã 。 龍long 舒thư 文văn 。 恐khủng 人nhân 不bất 正chánh 此thử 音âm 。 並tịnh 改cải 為vi 掇xuyết 字tự 。 擅thiện 改cải 咒chú 文văn 。 世thế 所sở 不bất 許hứa 。 有hữu 二nhị 他tha 字tự 。 俱câu 透thấu 戈qua 切thiết 。 跢đa 字tự 都đô 餓ngạ 切thiết 。 地địa 字tự 澄trừng 買mãi 切thiết 。 唎rị 字tự 上thượng 聲thanh 。 與dữ 里lý 同đồng 音âm 。 枳chỉ 字tự 止chỉ 音âm 。 此thử 咒chú 人nhân 所sở 誦tụng 持trì 。 並tịnh 不bất 與dữ 上thượng 一nhất 十thập 五ngũ 句cú 相tương 應ứng 。 失thất 本bổn 真chân 也dã 。 欲dục 期kỳ 傚# 驗nghiệm 者giả 。 須tu 正chánh 此thử 句cú 讀đọc 。


無vô 量lượng 壽thọ 論luận 。 往vãng 生sanh 偈kệ 及cập 五ngũ 門môn 修tu 法pháp (# 天thiên 親thân 菩Bồ 薩Tát 。


世Thế 尊Tôn 我ngã 一nhất 心tâm 。 歸quy 命mạng 盡tận 十thập 方phương 。


無Vô 量Lượng 光Quang 如Như 來Lai 。 願nguyện 生sanh 安An 養Dưỡng 國Quốc 。


觀quán 彼bỉ 世thế 界giới 相tướng 。 勝thắng 過quá 三tam 界giới 道đạo 。

究cứu 竟cánh 如như 虛hư 空không 。 廣quảng 大đại 無vô 邊biên 際tế 。

正Chánh 覺Giác 阿A 彌Di 陀Đà 。 法Pháp 王Vương 善thiện 住trụ 持trì 。

如Như 來Lai 淨tịnh 華hoa 眾chúng 。 正chánh 覺giác 華hoa 化hóa 生sanh 。

愛ái 樂nhạo 佛Phật 法Pháp 味vị 。 禪thiền 三tam 昧muội 為vi 食thực 。

永vĩnh 離ly 身thân 心tâm 惱não 。 受thọ 樂lạc 常thường 無vô 間gián 。

大Đại 乘Thừa 善thiện 根căn 界giới 。 等đẳng 無vô 譏cơ 嫌hiềm 名danh 。


女nữ 人nhân 及cập 根căn 缺khuyết 。 二Nhị 乘Thừa 種chủng 不bất 生sanh 。


眾chúng 生sanh 所sở 願nguyện 樂nhạo 。 一nhất 切thiết 能năng 滿mãn 足túc 。

故cố 我ngã 願nguyện 往vãng 生sanh 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 國quốc 。

我ngã 作tác 論luận 說thuyết 偈kệ 。 願nguyện 見kiến 彌Di 陀Đà 佛Phật 。


普phổ 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 安An 樂Lạc 國Quốc 。


若nhược 人nhân 修tu 行hành 。 五ngũ 念niệm 門môn 成thành 就tựu 者giả 。 畢tất 竟cánh 得đắc 生sanh 。 安An 樂Lạc 國quốc 土độ 。 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 一nhất 者giả 禮lễ 拜bái 門môn 。 身thân 業nghiệp 禮lễ 拜bái 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 為vì 生sanh 彼bỉ 國quốc 意ý 故cố 。 二nhị 者giả 讚tán 嘆thán 門môn 。 口khẩu 業nghiệp 讚tán 嘆thán 彼bỉ 佛Phật 光quang 明minh 智trí 相tương/tướng 。 欲dục 如như 實thật 修tu 行hành 相tương 應ứng 故cố 。 三tam 者giả 作tác 願nguyện 門môn 。 心tâm 常thường 作tác 願nguyện 。 一nhất 心tâm 專chuyên 念niệm 。 畢tất 竟cánh 往vãng 生sanh 。 欲dục 如như 實thật 修tu 行hành 。 奢Xa 摩Ma 他Tha 故cố 。 四tứ 者giả 觀quán 察sát 門môn 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 觀quán 察sát 。 欲dục 如như 實thật 修tu 行hành 。 毘Tỳ 婆Bà 舍Xá 那Na 故cố 。 一nhất 觀quán 察sát 彼bỉ 。 國quốc 土độ 莊trang 嚴nghiêm 。 二nhị 觀quán 察sát 彼bỉ 佛Phật 莊trang 嚴nghiêm 。 三tam 觀quán 察sát 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 莊trang 嚴nghiêm 。 五ngũ 迴hồi 向hướng 門môn 。 所sở 有hữu 功công 德đức 善thiện 根căn 。 以dĩ 方phương 便tiện 迴hồi 向hướng 。 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 不bất 捨xả 一nhất 切thiết 世thế 間gian 故cố 。 又hựu 觀quán 察sát 門môn 三tam 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 略lược 說thuyết 入nhập 一nhất 法pháp 句cú 。 謂vị 清Thanh 淨Tịnh 句cú 。 真chân 實thật 智trí 慧tuệ 。 無vô 為vi 法Pháp 身thân 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 修tu 五ngũ 門môn 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 故cố 。


毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận 。 念niệm 佛Phật 為vi 易dị 行hành 道Đạo 。


龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát


論luận 第đệ 四tứ 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 有hữu 無vô 量lượng 門môn 。 如như 世thế 間gian 道đạo 有hữu 難nan 有hữu 易dị 。 陸lục 道đạo 步bộ 行hành 則tắc 苦khổ 。 水thủy 道đạo 乘thừa 船thuyền 則tắc 樂nhạo/nhạc/lạc 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 亦diệc 如như 是thị 。 難nan 行hành 則tắc 久cửu 可khả 得đắc (# 是thị 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 地địa 。 者giả )# 或hoặc 有hữu 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 以dĩ 信tín 方phương 便tiện 。 易dị 行hành 疾tật 至chí 。 應ưng 當đương 念niệm 佛Phật 稱xưng 其kỳ 名danh 號hiệu 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 本bổn 願nguyện 如như 是thị 。 若nhược 人nhân 念niệm 我ngã 稱xưng 名danh 自tự 歸quy 。 即tức 必tất 定định 得đắc 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 故cố 常thường 應ưng 憶ức 念niệm 。 偈kệ 曰viết 。


若nhược 人nhân 願nguyện 作tác 佛Phật 。 心tâm 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 。


應ứng 時thời 為vi 現hiện 身thân 。 是thị 故cố 我ngã 歸quy 命mạng 。


若nhược 人nhân 欲dục 疾tật 至chí 。 不bất 退thoái 轉chuyển 地địa 者giả 。


應ưng 以dĩ 恭cung 敬kính 心tâm 。 執chấp 持trì 稱xưng 名danh 號hiệu 。


彼bỉ 佛Phật 本bổn 願nguyện 力lực 。 十thập 方phương 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。


來lai 供cúng 養dường 聽thính 法Pháp 。 是thị 故cố 我ngã 稽khể 首thủ 。


彼bỉ 土độ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 足túc 諸chư 相tướng 好hảo/hiếu 。


供cung 自tự 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 我ngã 今kim 歸quy 命mạng 禮lễ 。


彼bỉ 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 日nhật 日nhật 於ư 三tam 時thời 。


供cúng 養dường 十thập 方phương 佛Phật 。 是thị 故cố 稽khể 首thủ 禮lễ 。


若nhược 人nhân 種chúng 善thiện 根căn 。 疑nghi 則tắc 華hoa 不bất 開khai 。


信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 者giả 。 華hoa 開khai 則tắc 見kiến 佛Phật 。


十thập 方phương 現hiện 在tại 佛Phật 。 以dĩ 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。


歎thán 彼bỉ 佛Phật 功công 德đức 。 我ngã 今kim 歸quy 命mạng 禮lễ 。


其kỳ 土thổ/độ 具cụ 莊trang 嚴nghiêm 。 殊thù 彼bỉ 諸chư 天thiên 宮cung 。


功công 德đức 甚thậm 深thâm 厚hậu 。 是thị 故cố 禮lễ 佛Phật 足túc 。


若nhược 人nhân 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 終chung 不bất 墮đọa 三tam 趣thú 。


及cập 與dữ 阿a 修tu 羅la 。 我ngã 今kim 歸quy 命mạng 禮lễ 。


十thập 疑nghi 論luận 曰viết 。 難nan 行hành 道đạo 者giả 。 在tại 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 求cầu 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 。 甚thậm 難nan 可khả 得đắc 。 略lược 述thuật 有hữu 五ngũ 。 一nhất 外ngoại 道đạo 相tương/tướng 善thiện 亂loạn 菩Bồ 薩Tát 法pháp 。 二nhị 無vô 賴lại 惡ác 人nhân 破phá 他tha 勝thắng 德đức 。 三tam 顛điên 倒đảo 善thiện 果quả 能năng 壞hoại 梵Phạm 行hạnh 。 四tứ 聲Thanh 聞Văn 自tự 利lợi 障chướng 於ư 大đại 慈từ 。 五ngũ 唯duy 有hữu 自tự 力lực 。 譬thí 如như 跛bả 人nhân 步bộ 行hành 一nhất 日nhật 不bất 過quá 數số 里lý 。 易dị 行hành 道Đạo 者giả 。 謂vị 信tín 佛Phật 教giáo 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 乘thừa 彌di 陀đà 願nguyện 力lực 攝nhiếp 持trì 。 決quyết 定định 往vãng 生sanh 。 如như 人nhân 水thủy 路lộ 行hành 船thuyền 須tu 臾du 千thiên 里lý 。 亦diệc 如như 劣liệt 夫phu 從tùng 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 周chu 行hành 四tứ 天thiên 下hạ 。 非phi 是thị 自tự 力lực 輪Luân 王Vương 力lực 也dã 。


大đại 智Trí 度Độ 論luận 。 樂nhạo/nhạc/lạc 多đa 集tập 功công 德đức 者giả 。 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 同đồng 前tiền )# 。


論luận 四tứ 十thập 三tam 問vấn 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 法pháp 應ưng 度độ 生sanh 。 何hà 以dĩ 但đãn 至chí 清thanh 淨tịnh 無vô 量lượng 。 壽thọ 佛Phật 國quốc 土độ 中trung 。 答đáp 菩Bồ 薩Tát 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 慈từ 悲bi 心tâm 多đa 為vi 眾chúng 生sanh 。 二nhị 者giả 多đa 集tập 。 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 樂nhạo/nhạc/lạc 多đa 集tập 功công 德đức 者giả 。 至chí 一Nhất 乘Thừa 清thanh 淨tịnh 無vô 量lượng 壽thọ 國quốc 土độ 。 好hảo/hiếu 多đa 為vì 眾chúng 生sanh 者giả 。 至chí 無vô 佛Phật 法Pháp 眾Chúng 處xứ 。 讚tán 歎thán 三Tam 寶Bảo 之chi 音âm 。 又hựu 論luận 四tứ 十thập 五ngũ 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 二nhị 。 有hữu 先tiên 自tự 成thành 就tựu 功công 德đức 。 然nhiên 後hậu 度độ 眾chúng 生sanh 。 有hữu 先tiên 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 後hậu 自tự 成thành 就tựu 功công 德đức 者giả 。


妙diệu 宗tông 鈔sao 問vấn 曰viết 。 觀quán 經kinh 上thượng 品phẩm 。 是thị 出xuất 假giả 位vị 。 合hợp 在tại 穢uế 土thổ/độ 。 利lợi 益ích 有hữu 情tình 。 何hà 故cố 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 耶da 。 答đáp 今kim 十thập 向hướng 菩Bồ 薩Tát 。 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 乃nãi 是thị 大đại 論luận 。 先tiên 自tự 成thành 就tựu 功công 德đức 人nhân 也dã 。 故cố 十thập 疑nghi 論luận 明minh 。 未vị 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 已dĩ 還hoàn 。 要yếu 須tu 常thường 不bất 離ly 佛Phật 。 故cố 須tu 求cầu 生sanh (# 十thập 向hướng 菩Bồ 薩Tát 。 約ước 別biệt 教giáo 說thuyết 。 約ước 圓viên 即tức 十thập 信tín 位vị )# 。


大đại 智Trí 度Độ 論luận 。 釋Thích 迦Ca 彌di 陀đà 各các 有hữu 淨tịnh 穢uế 國quốc 土độ 同đồng 前tiền )# 。


論luận 三tam 十thập 六lục 曰viết 。 當đương 知tri 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 更cánh 有hữu 清thanh 淨tịnh 國quốc 土độ 。 如như 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 國quốc 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 亦diệc 有hữu 不bất 嚴nghiêm 淨tịnh 國quốc 。 如như 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 國quốc 。 又hựu 三tam 十thập 八bát 卷quyển 曰viết 。 此thử 間gian 閻Diêm 浮Phù 惡ác 故cố 。 釋Thích 迦Ca 壽thọ 應ưng 短đoản 。 餘dư 處xứ 好hảo/hiếu 故cố 。 佛Phật 壽thọ 應ưng 長trường/trưởng 。


又hựu 涅Niết 槃Bàn 經kinh 二nhị 十thập 二nhị 曰viết 。 西tây 方phương 去khứ 此thử 。 三tam 十thập 二nhị 河hà 沙sa 乃nãi 至chí 有hữu 無vô 勝thắng 國quốc 。 所sở 有hữu 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 我ngã 於ư 彼bỉ 土độ 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。


觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 曰viết 。 應ưng 佛Phật 皆giai 為vi 兩lưỡng 量lượng 。 逐trục 物vật 隨tùy 緣duyên 參tham 差sai 長trường 短đoản 。 妙diệu 宗tông 釋thích 曰viết 。 佛Phật 佛Phật 既ký 皆giai 三Tam 身Thân 圓viên 證chứng 。 應ưng 身thân 被bị 物vật 。 物vật 壽thọ 長trường 短đoản 。 豈khởi 不bất 隨tùy 順thuận 。 各các 示thị 兩lưỡng 量lượng 故cố 。 彌di 陀đà 現hiện 長trường/trưởng 。 亦diệc 能năng 現hiện 短đoản 。 釋Thích 迦Ca 現hiện 短đoản 。 亦diệc 能năng 現hiện 長trường/trưởng 。


起khởi 信tín 論luận 。 娑sa 婆bà 不bất 值trị 佛Phật 專chuyên 勸khuyến 念niệm 佛Phật 馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 。


復phục 次thứ 眾chúng 生sanh 。 初sơ 學học 是thị 法pháp 。 欲dục 求cầu 正chánh 信tín 。 其kỳ 心tâm 性tánh 弱nhược 。 以dĩ 住trụ 此thử 娑sa 婆bà 。 自tự 畏úy 不bất 能năng 常thường 值trị 諸chư 佛Phật 。 親thân 承thừa 供cúng 養dường 。 懼cụ 謂vị 信tín 心tâm 。 難nan 可khả 成thành 就tựu 。 意ý 欲dục 退thoái 者giả 。 當đương 知tri 。 如Như 來Lai 有hữu 勝thắng 方phương 便tiện 。 攝nhiếp 護hộ 信tín 心tâm 。 謂vị 以dĩ 專chuyên 欲dục 念niệm 佛Phật 因nhân 緣duyên 。 隨tùy 願nguyện 得đắc 生sanh 。 他tha 方phương 佛Phật 土độ 。 常thường 見kiến 於ư 佛Phật 。 求cầu 離ly 惡ác 道đạo 。 如như 修tu 多đa 羅la 說thuyết 。 若nhược 人nhân 專chuyên 念niệm 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 所sở 修tu 善thiện 根căn 。 迴hồi 向hướng 願nguyện 求cầu 。 生sanh 彼bỉ 世thế 界giới 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 常thường 見kiến 佛Phật 故cố 。 終chung 無vô 有hữu 退thoái 。 若nhược 觀quán 彼bỉ 佛Phật 真Chân 如Như 法Pháp 身thân 。 常thường 勤cần 修tu 習tập 。 畢tất 竟cánh 得đắc 生sanh 。 住trụ 正chánh 定định 故cố 。


賢hiền 首thủ 起khởi 信tín 疏sớ/sơ 曰viết 。 往vãng 生sanh 有hữu 三tam 位vị 。 一nhất 如như 蓮liên 華hoa 未vị 開khai 信tín 行hành 未vị 滿mãn 。 未vị 名danh 不bất 退thoái 。 但đãn 以dĩ 處xứ 無vô 退thoái 緣duyên 故cố 稱xưng 不bất 退thoái 。 二nhị 信tín 位vị 滿mãn 足túc 已dĩ 去khứ 。 華hoa 開khai 見kiến 佛Phật 。 入nhập 十thập 住trụ 位vị 。 得đắc 少thiểu 分phần 見kiến 法Pháp 身thân 。 住trụ 正chánh 定định 位vị 也dã 。 三tam 三tam 賢hiền 位vị 滿mãn 。 入nhập 初Sơ 地Địa 已dĩ 去khứ 。 證chứng 遍biến 滿mãn 法Pháp 身thân 。 生sanh 無vô 邊biên 佛Phật 土độ 。 如như 佛Phật 記ký 龍long 樹thụ 等đẳng 住trụ 初Sơ 地Địa 生sanh 淨tịnh 土độ 等đẳng 也dã 。 此thử 中trung 畢tất 竟cánh 等đẳng 。 是thị 後hậu 二nhị 位vị 。


四tứ 明minh 融dung 心tâm 解giải 曰viết 。 此thử 土thổ/độ 濁trược 重trọng/trùng 。 十thập 信tín 方phương 出xuất 苦khổ 輪luân 。 彼bỉ 土độ 境cảnh 勝thắng 。 九cửu 品phẩm 悉tất 皆giai 不bất 退thoái 。 故cố 今kim 託thác 彼bỉ 勝thắng 境cảnh 修tu 觀quán 。 縱túng/tung 理lý 未vị 顯hiển 。 見kiến 愛ái 俱câu 存tồn 。 捨xả 報báo 必tất 生sanh 無vô 退thoái 轉chuyển 處xứ 。 起khởi 信tín 令linh 觀quán 彼bỉ 佛Phật 真Chân 如Như 法Pháp 身thân 者giả 。 自tự 非phi 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 。 將tương 何hà 觀quán 之chi 。 今kim 家gia 以dĩ 三tam 觀quán 釋thích 經kinh 。 與dữ 馬mã 鳴minh 之chi 意ý 。 更cánh 無vô 少thiểu 異dị 。 故cố 十thập 疑nghi 論luận 。 令linh 想tưởng 彌di 陀đà 法Pháp 身thân 報báo 身thân 。 光quang 明minh 相tướng 好hảo 。 故cố 知tri 。 往vãng 生sanh 之chi 行hành 。 正chánh 在tại 三tam 觀quán 。 想tưởng 彼bỉ 三Tam 身Thân 。 捨xả 此thử 求cầu 彼bỉ 。 初sơ 心tâm 不bất 退thoái 。 其kỳ 義nghĩa 皆giai 成thành 也dã 。


思tư 惟duy 要yếu 略lược 法pháp 。 利lợi 鈍độn 二nhị 根căn 。 觀quán 佛Phật 相tướng 好hảo 。


觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 有hữu 二nhị 種chủng 人nhân 。 鈍độn 者giả 先tiên 自tự 觀quán 察sát 。 額ngạch 上thượng 一nhất 寸thốn 。 除trừ 卻khước 皮bì 肉nhục 。 但đãn 見kiến 赤xích 骨cốt 。 繫hệ 念niệm 在tại 緣duyên 。 不bất 念niệm 他tha 念niệm 。 心tâm 若nhược 餘dư 緣duyên 。 攝nhiếp 之chi 令linh 還hoàn 。 次thứ 觀quán 赤xích 骨cốt 。 辟tịch 方phương 一nhất 寸thốn 。 令linh 白bạch 如như 珂kha 。 又hựu 復phục 通thông 變biến 其kỳ 身thân 。 皆giai 作tác 白bạch 骨cốt 。 無vô 有hữu 皮bì 肉nhục 。 更cánh 變biến 此thử 骨cốt 身thân 。 使sử 作tác 瑠lưu 璃ly 。 光quang 色sắc 清thanh 淨tịnh 。 從tùng 此thử 瑠lưu 璃ly 身thân 中trung 。 放phóng 白bạch 光quang 明minh 。 自tự 近cận 及cập 遠viễn 。 遍biến 滿mãn 閻Diêm 浮Phù 。 唯duy 見kiến 光quang 明minh 。 不bất 見kiến 諸chư 物vật 。 還hoàn 攝nhiếp 光quang 明minh 。 入nhập 於ư 身thân 中trung 。 既ký 入nhập 之chi 後hậu 。 乃nãi 於ư 光quang 中trung 。 觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 顏nhan 容dung 巍nguy 巍nguy 。 如như 紫tử 金kim 山sơn 。 繫hệ 念niệm 在tại 佛Phật 。 不bất 令linh 他tha 緣duyên 。 常thường 如như 與dữ 佛Phật 。 對đối 坐tọa 不bất 異dị 。 若nhược 利lợi 根căn 者giả 。 但đãn 當đương 先tiên 作tác 明minh 想tưởng 。 晃hoảng 然nhiên 空không 淨tịnh 。 乃nãi 於ư 明minh 中trung 觀quán 佛Phật 。 便tiện 可khả 得đắc 見kiến 。 行hành 者giả 若nhược 欲dục 。 生sanh 彼bỉ 國quốc 者giả 。 當đương 作tác 是thị 觀quán 。 次thứ 觀quán 諸chư 法pháp 畢tất 竟cánh 空không 相tương/tướng 。 而nhi 於ư 眾chúng 生sanh 。 常thường 興hưng 大đại 悲bi 。 所sở 有hữu 善thiện 本bổn 。 盡tận 以dĩ 迴hồi 向hướng 。 願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 便tiện 得đắc 往vãng 生sanh 。


右hữu 法pháp 見kiến 大đại 藏tạng 圖đồ 字tự 函hàm 。 詳tường 其kỳ 文văn 非phi 佛Phật 說thuyết 。 又hựu 不bất 載tái 菩Bồ 薩Tát 所sở 造tạo 。 而nhi 是thị 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 所sở 譯dịch 。 必tất 西tây 竺trúc 教giáo 典điển 之chi 類loại 也dã 。 今kim 錄lục 於ư 此thử 願nguyện 。 資tư 思tư 修tu 云vân 爾nhĩ 。


阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 尊tôn 號hiệu


南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 三tam 十thập 六lục 萬vạn 億ức 一nhất 十thập 一nhất 萬vạn 九cửu 千thiên 五ngũ 百bách 同đồng 名danh 同đồng 號hiệu 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。


昔tích 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 住trụ 世thế 行hành 化hóa 。 至chí 一nhất 俗tục 舍xá 見kiến 翁ông 婆bà 二nhị 人nhân 。 以dĩ 穀cốc 一nhất 斗đẩu 。 記ký 數số 共cộng 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 願nguyện 生sanh 淨tịnh 土độ 。


佛Phật 言ngôn 。

我ngã 有hữu 異dị 方phương 便tiện 。 令linh 汝nhữ 於ư 一nhất 聲thanh 中trung 念niệm 得đắc 多đa 穀cốc 之chi 數số 。 遂toại 令linh 念niệm 上thượng 佛Phật 名danh 。


右hữu 佛Phật 尊tôn 號hiệu 因nhân 緣duyên 。 諸chư 淨tịnh 土độ 經kinh 。 並tịnh 不bất 見kiến 出xuất 。 始thỉ 因nhân 唐đường 飛phi 錫tích 禪thiền 師sư 寶bảo 王vương 論luận 。 以dĩ 此thử 佛Phật 號hiệu 。 立lập 一nhất 念niệm 多đa 佛Phật 門môn 。 次thứ 侍thị 郎lang 王vương 古cổ 直trực 指chỉ 淨tịnh 土độ 決quyết 疑nghi 集tập 承thừa 之chi 。 後hậu 龍long 舒thư 淨tịnh 土độ 文văn 。 廣quảng 勸khuyến 人nhân 受thọ 持trì 。 乃nãi 曰viết 。 嘗thường 以dĩ 秈# 禾hòa 穀cốc 校giáo 之chi 。 一nhất 合hợp 有hữu 千thiên 八bát 百bách 粒lạp 。 若nhược 一nhất 稱xưng 此thử 號hiệu 。 乃nãi 滿mãn 二nhị 千thiên 碩# 穀cốc 之chi 數số 。 佛Phật 既ký 自tự 以dĩ 此thử 教giáo 人nhân 。 則tắc 其kỳ 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 也dã 。 切thiết 緣duyên 寶bảo 王vương 論luận 。 不bất 載tái 所sở 出xuất 經kinh 論luận 。 尤vưu 為vi 缺khuyết 典điển 。 今kim 恐khủng 稱xưng 誦tụng 者giả 欲dục 知tri 。 故cố 茲tư 錄lục 示thị 。


樂Nhạo/nhạc/lạc 邦Bang 文Văn 類Loại 卷quyển 第đệ 一nhất
Nhạo/nhạc/lạc Bang Văn Loại ♦ Hết quyển 1


Phiên âm: 4/4/2016 ◊ Cập nhật: 4/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5