臨lâm 濟tế 慧tuệ 照chiếu 玄huyền 公công 大đại 宗tông 師sư 語ngữ 錄lục 序tự


曹tào
溪khê 派phái 列liệt淘đào 涌dũng 而nhi 流lưu 注chú 無vô 窮cùng南nam 嶽nhạc 岐kỳ 分phần/phân巍nguy 峨# 而nhi 聯liên 綿miên 不bất 盡tận雲vân 仍nhưng 曼mạn 衍diễn枝chi 葉diệp 滋tư 榮vinh非phi 止chỉ 蔭ấm 覆phú 人nhân 天thiên抑ức 亦diệc 光quang 揚dương 祖tổ 道đạo無vô 說thuyết 之chi 說thuyết須tu 知tri 意ý 不bất 在tại 言ngôn無vô 聞văn 之chi 聞văn果quả 信tín 言ngôn 非phi 有hữu 意ý此thử 皆giai 理lý 極cực 無vô 喻dụ 之chi 道đạo緒tự 餘dư 影ảnh 響hưởng 者giả 也dã故cố 臨lâm 濟tế 祖tổ 師sư 以dĩ 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 明minh 涅Niết 槃Bàn 心tâm興hưng 大đại 智trí 大đại 慈từ運vận 大đại 機cơ 大đại 用dụng棒bổng 頭đầu 喝hát 下hạ 勦# 絕tuyệt 凡phàm 情tình電điện 掣xiết 星tinh 馳trì 卒tuất 難nan 搆câu 副phó豈khởi 容dung 擬nghĩ 議nghị那na 許hứa 追truy 思tư非phi 唯duy 鷄kê 過quá 新tân 羅la欲dục 使sử 鳳phượng 趨xu 霄tiêu 漢hán不bất 留lưu 朕trẫm 跡tích透thấu 脫thoát 玄huyền 關quan令linh 三tam 界giới 迷mê 徒đồ 歸quy 一nhất 真chân 實thật 際tế天thiên 下hạ 英anh 流lưu 莫mạc 不bất 仰ngưỡng 瞻chiêm為vi 一nhất 宗tông 之chi 祖tổ理lý 當đương 然nhiên 也dã今kim 總tổng 統thống 雪tuyết 堂đường 禪thiền 師sư 乃nãi 臨lâm 濟tế 十thập 八bát 代đại 孫tôn河hà 北bắc 江giang 南nam 遍biến 尋tầm 是thị 錄lục偶ngẫu 至chí 餘dư 杭# 得đắc 獲hoạch 是thị 本bổn如như 貧bần 得đắc 寶bảo似tự 暗ám 得đắc 燈đăng踊dũng 躍dược 歡hoan 呼hô不bất 勝thắng 感cảm 激kích遂toại 捨xả 長trường/trưởng 財tài繡tú 梓# 流lưu 通thông俵# 施thí 諸chư 剎sát此thử 一nhất 端đoan 奇kỳ 事sự寔thật 千thiên 載tái 難nan 逢phùng咦#擲trịch 地địa 金kim 聲Thanh 聞Văn 四tứ 海hải定định 知tri 珠châu 玉ngọc 價giá 難nạn/nan 酬thù元nguyên 貞trinh 二nhị 年niên 歲tuế 次thứ 丁đinh 未vị大đại 都đô 報báo 恩ân 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 嗣tự 祖tổ林lâm 泉tuyền 老lão 人nhân 從tùng 倫luân 盥quán 手thủ 焚phần 香hương 謹cẩn 序tự


臨lâm
濟tế 慧tuệ 照chiếu 玄huyền 公công 大đại 宗tông 師sư 語ngữ 錄lục 序tự


薄bạc
伽già 梵Phạm


正Chánh
法Pháp 眼nhãn 藏tạng涅Niết 槃Bàn 妙diệu 心tâm


付phó
摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp是thị 為vi 第đệ 一nhất 祖tổ逮đãi 二nhị 十thập 八bát 祖tổ 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 提đề 十thập 方phương 三tam 世thế 諸chư 佛Phật密mật 印ấn 而nhi 來lai 震chấn 旦đán是thị 時thời 中trung 國quốc 始thỉ 知tri 佛Phật 法Pháp 有hữu 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền不bất 立lập 文văn 字tự直trực 指chỉ 人nhân 心tâm見kiến 性tánh 成thành 佛Phật厥quyết 後hậu 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa於ư 時thời 出xuất 現hiện芬phân 芳phương 馥phức 郁uất一nhất 華hoa 五ngũ 葉diệp香hương 風phong 匝táp 地địa寶bảo 色sắc 照chiếu 天thiên各các 放phóng 無vô 量lượng 光quang 明minh輝huy 映ánh 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới


其kỳ
中trung 一nhất 大đại 苾Bật 芻Sô為vi 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên依y 棲tê 黃hoàng 蘗bách 山sơn 中trung三tam 度độ 參tham 請thỉnh三tam 度độ 被bị 打đả後hậu 向hướng 高cao 安an 灘# 頭đầu 大đại 愚ngu 老lão 師sư 處xứ 始thỉ 全toàn 印ấn 證chứng平bình 生sanh 用dụng 金kim 剛cang 王vương 寶bảo 劍kiếm逢phùng 凡phàm 殺sát 凡phàm逢phùng 聖thánh 殺sát 聖thánh風phong 行hành 草thảo 偃yển號hiệu 令linh 八bát 方phương如như 雪tuyết 色sắc 象tượng 王vương如như 金kim 毛mao 師sư 子tử 踞cứ 地địa 哮hao 吼hống狐hồ 狸li野dã 干can 心tâm 破phá 腦não 裂liệt百bách 獸thú 見kiến 之chi無vô 不bất 股cổ 慄lật如như 驚kinh 濤đào 嶮hiểm 崖nhai壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận使sử 途đồ 中trung 之chi 人nhân 其kỳ 行hành 次thứ 且thả 不bất 敢cảm舉cử 足túc 下hạ 足túc惟duy 恐khủng 喪táng 身thân 失thất 命mạng雖tuy 老lão 子tử 鉗kiềm 槌chùy 者giả見kiến 之chi 無vô 不bất 汗hãn 下hạ


若nhược
夫phu 三tam 玄huyền 三tam 要yếu 奪đoạt 境cảnh 奪đoạt 人nhân金kim 章chương 玉ngọc 句cú 如như 風phong 檣# 陣trận 馬mã如như 迅tấn 雷lôi 奔bôn 霆đình凌lăng 轢lịch 波ba 濤đào穿xuyên 穴huyệt 嶮hiểm 固cố破phá 碎toái 陣trận 敵địch天thiên 回hồi 地địa 轉chuyển七thất 縱túng/tung 八bát 橫hoạnh/hoành幾kỷ 於ư 截tiệt 斷đoạn 眾chúng 流lưu四tứ 海hải 學học 徒đồ 莫mạc 不bất 望vọng 風phong 披phi 靡mĩ故cố 門môn 庭đình 峻tuấn 峭#孤cô 硬ngạnh 難nan 入nhập蓋cái 妙diệu 用dụng 功công 夫phu 不bất 在tại 文văn 字tự不bất 離ly 文văn 字tự盡tận 大đại 地địa 作tác 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 者giả 乃nãi 能năng 識thức 之chi末mạt 後hậu 將tương 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng卻khước 向hướng 瞎hạt 驢lư 邊biên 滅diệt 卻khước


師sư
之chi 出xuất 處xứ 具cụ 載tái 《# 傳truyền 燈đăng 》# 等đẳng 錄lục茲tư 不bất 復phục 贅#自tự 興hưng 化hóa 獎tưởng 公công 而nhi 下hạ子tử 孫tôn 雲vân 仍nhưng 最tối 為vi 蕃phồn 衍diễn 盛thịnh 大đại多đa 大đại 根căn 器khí 人nhân冠quan 映ánh 河hà 嶽nhạc騰đằng 耀diệu 古cổ 今kim在tại 在tại 處xứ 處xứ法pháp 席tịch 叢tùng 林lâm化hóa 俗tục 談đàm 真chân重trọng/trùng 規quy 疊điệp 矩củ出xuất 廣quảng 長trường 舌thiệt 相tướng為vi 人nhân 開khai 堂đường 演diễn 法pháp如như 慈từ 明minh 圓viên 公công琅lang 瑯# 覺giác 公công皆giai 大đại 法Pháp 王Vương 人nhân 天thiên 師sư 也dã


今kim
雪tuyết 堂đường 大đại 禪thiền 師sư臨lâm 濟tế 十thập 八bát 代đại 嫡đích 孫tôn琅lang 瑯# 第đệ 十thập 世thế 的đích 派phái王vương 臣thần 尊tôn 禮lễ緇# 素tố 嚮hướng 慕mộ是thị 亦diệc 僧Tăng 中trung 之chi 龍long 象tượng 爾nhĩ不bất 忘vong 祖tổ 師sư 恩ân 德đức每mỗi 恨hận 臨lâm 濟tế 一nhất 言ngôn 一nhất 句cú一nhất 棒bổng 一nhất 喝hát參tham 承thừa 諮tư 決quyết升thăng 堂đường 入nhập 室thất語ngữ 錄lục 未vị 大đại 發phát 明minh刻khắc 梓# 流lưu 行hành用dụng 廣quảng 禪thiền 林lâm 觀quán 聽thính仍nhưng 求cầu 北bắc 山sơn 居cư 士sĩ 郭quách 天thiên 錫tích 為vi 作tác 序tự 引dẫn


嗚ô
呼hô雪tuyết 堂đường 老lão 師sư 行hành 從tùng 上thượng 祖tổ 師sư 難nạn/nan 能năng 之chi 事sự慎thận 終chung 追truy 遠viễn知tri 恩ân 報báo 恩ân 則tắc 不bất 無vô將tương 五ngũ 百bách 年niên 風phong 顛điên 老lão 漢hán 吐thổ 下hạ 唾thóa 團đoàn重trọng/trùng 新tân 拈niêm 出xuất 供cúng 養dường今kim 代đại 衲nạp 僧Tăng 還hoàn 肯khẳng 咀trớ 嚼tước 麼ma合hợp 浦# 還hoàn 珠châu 固cố 為vi 奇kỳ 特đặc冷lãnh 灰hôi 爆bộc 豆đậu 亦diệc 自tự 不bất 妨phương


大đại
德đức 二nhị 年niên 八bát 月nguyệt前tiền 監giám 察sát 御ngự 史sử 郭quách 天thiên 錫tích 焚phần 香hương 九cửu 拜bái 書thư


臨lâm
濟tế 慧tuệ 照chiếu 玄huyền 公công 大đại 宗tông 師sư 語ngữ 錄lục 序tự


竊thiết
以dĩ 黃hoàng 蘗bách 山sơn 高cao便tiện 敢cảm 當đương 頭đầu 捋# 虎hổ滹# 陀đà 岸ngạn 遠viễn亦diệc 能năng 順thuận 水thủy 操thao 舟chu既ký 露lộ 惡ác 毒độc 爪trảo 牙nha仍nhưng 顯hiển 慈từ 悲bi 手thủ 段đoạn欄lan 腮tai 一nhất 掌chưởng免miễn 煩phiền 著trước 齒xỉ 粘niêm 唇thần劈phách 肋lặc 三tam 拳quyền可khả 謂vị 傾khuynh 心tâm 吐thổ 膽đảm三tam 玄huyền 在tại 手thủ七thất 事sự 隨tùy 身thân觸xúc 之chi 則tắc 石thạch 裂liệt 崖nhai 崩băng擬nghĩ 之chi 則tắc 雷lôi 轟oanh 電điện 掣xiết門môn 庭đình 孤cô 峻tuấn閫khổn 奧áo 宏hoành 深thâm只chỉ 可khả 望vọng 崖nhai不bất 可khả 趣thú 向hướng


茲tư
者giả 總tổng 統thống 雪tuyết 堂đường 和hòa 尚thượng憫mẫn 巴ba 歌ca 唱xướng 而nhi 和hòa 寡quả嗟ta 雪tuyết 曲khúc 彈đàn 而nhi 應ưng 稀#語ngữ 錄lục 闕khuyết 文văn叢tùng 林lâm 罕# 見kiến遂toại 旁bàng 求cầu 釋Thích 子tử 而nhi 再tái 起khởi 斯tư 文văn欲dục 鏤lũ 板bản 以dĩ 廣quảng 流lưu 通thông俾tỉ 參tham 玄huyền 而nhi 得đắc 受thọ 用dụng弘hoằng 揚dương 祖tổ 道đạo垂thùy 裕# 後hậu 昆côn棒bổng 頭đầu 喝hát 下hạ 須tu 明minh 石thạch 火hỏa 電điện 光quang正chánh 案án 傍bàng 提đề 要yếu 顧cố 眉mi 毛mao 鼻tị 孔khổng其kỳ 他tha 機cơ 緣duyên 備bị 載tái 前tiền 錄lục不bất 勞lao 再tái 舉cử


噫#
臨lâm 濟tế 祖tổ 師sư 六lục 傳truyền 而nhi 至chí 汾# 陽dương 大đại 宗tông 師sư汾# 陽dương 下hạ 傑kiệt 出xuất 六lục 大đại 尊tôn 者giả曰viết 慈từ 明minh 圓viên曰viết 琅lang 瑘# 覺giác圓viên 傳truyền 陽dương 岐kỳ 會hội會hội 傳truyền 白bạch 雲vân 端đoan端đoan 傳truyền 五ngũ 祖tổ 演diễn演diễn 傳truyền 佛Phật 果Quả 勤cần 佛Phật 鑑giám天thiên 目mục 齊tề佛Phật 果Quả 傳truyền 虎hổ 丘khâu 隆long大đại 慧tuệ 杲#虎hổ 丘khâu 隆long 傳truyền 應ưng 菴am 華hoa華hoa 傳truyền 密mật 菴am 傑kiệt傑kiệt 傳truyền 松tùng 源nguyên 岳nhạc岳nhạc 傳truyền 無vô 德đức 通thông通thông 傳truyền 虛hư 舟chu 度độ度độ 傳truyền 徑kính 山sơn 虎hổ 巖nham 伏phục天thiên 目mục 齊tề 傳truyền 汝nhữ 州châu 和hòa和hòa 傳truyền 竹trúc 林lâm 寶bảo寶bảo 傳truyền 竹trúc 林lâm 安an安an 傳truyền 竹trúc 林lâm 海hải海hải 傳truyền 慶khánh 壽thọ 璋#白bạch 澗giản 一nhất 歸quy 雲vân 宣tuyên宣tuyên 傳truyền 平bình 山sơn 亮lượng白bạch 澗giản 一nhất 傳truyền 冲# 虛hư 昉#懶lãn 牧mục 歸quy慶khánh 壽thọ 璋# 傳truyền 海hải 雲vân 大đại 宗tông 師sư 竹trúc 林lâm 彛#彛# 傳truyền 龍long 華hoa 惠huệ海hải 雲vân 傳truyền 可khả 菴am 朗lãng龍long 宮cung 玉ngọc頤di 菴am 儇#可khả 菴am 傳truyền 太thái 傅phó/phụ 劉lưu 文văn 貞trinh 公công慶khánh 壽thọ 滿mãn龍long 宮cung 玉ngọc 傳truyền 大đại 名danh 海hải頤di 菴am 傳truyền 慶khánh 壽thọ 安an


琅lang
瑘# 覺giác 傳truyền 泐# 潭đàm 月nguyệt月nguyệt 傳truyền 毘tỳ 陵lăng 真chân真chân 傳truyền 白bạch 水thủy 白bạch白bạch 傳truyền 天thiên 寧ninh 黨đảng黨đảng 傳truyền 慈từ 照chiếu 純thuần純thuần 傳truyền 鄭trịnh 州châu 寶bảo寶bảo 傳truyền 竹trúc 林lâm 藏tạng慶khánh 壽thọ 亨#少thiểu 林lâm 鑑giám慶khánh 壽thọ 亨# 傳truyền 東đông 平bình 汴#大đại 原nguyên 昭chiêu少thiểu 林lâm 鑑giám 傳truyền 法Pháp 王Vương 通thông通thông 傳truyền 安an 閑nhàn 覺giác覺giác 傳truyền 南nam 京kinh 智trí西tây 菴am 贇#南nam 京kinh 智trí 傳truyền 壽thọ 峯phong 湛trạm西tây 菴am 贇# 傳truyền 雪tuyết 堂đường 仁nhân雪tuyết 堂đường 乃nãi 臨lâm 濟tế 十thập 八bát 世thế 孫tôn 也dã莫mạc 不bất 門môn 庭đình 孤cô 峻tuấn機cơ 辯biện 縱tung 橫hoành俱câu 是thị 克khắc 家gia 子tử 孫tôn燈đăng 燈đăng 續tục 焰diễm 直trực 至chí 如như 今kim可khả 謂vị 源nguyên 清thanh 流lưu 長trường/trưởng此thử 之chi 謂vị 也dã


雪tuyết
堂đường 禪thiền 師sư 乃nãi 吾ngô 三tam 世thế 祖tổ囑chúc 子tử 為vi 序tự率suất 爾nhĩ 書thư 之chi腦não 後hậu 見kiến 腮tai頂đảnh 門môn 具cụ 眼nhãn 者giả 大đại 發phát 一nhất 笑tiếu開khai 泰thái 退thoái 堂đường襲tập 祖tổ 第đệ 二nhị 十thập 世thế 孫tôn 五ngũ 峯phong 普phổ 秀tú 齋trai 沐mộc 焚phần 香hương 拜bái 書thư


鎮trấn
州châu 臨lâm 濟tế 慧tuệ 照chiếu 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 序tự


延diên
康khang 殿điện 學học 士sĩ 金kim 紫tử 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 真chân 定định 府phủ 路lộ 安an 撫phủ 使sử 兼kiêm 馬mã 步bộ 軍quân 都đô 總tổng 管quản 兼kiêm 知tri 成thành 德đức 軍quân 府phủ 事sự馬mã 防phòng 撰soạn


黃hoàng
檗# 山sơn 頭đầu 曾tằng 遭tao 痛thống 棒bổng大đại 愚ngu 肋lặc 下hạ 方phương 解giải 築trúc 拳quyền饒nhiêu 舌thiệt 老lão 婆bà尿niệu 床sàng 鬼quỷ 子tử這giá 風phong 顛điên 漢hán 再tái 捋# 虎hổ 鬚tu巖nham 谷cốc 栽tài 松tùng後hậu 人nhân 標tiêu 榜bảng钁quắc 頭đầu 斸trục 地địa幾kỷ 被bị 活hoạt 埋mai肯khẳng 箇cá 後hậu 生sanh驀# 口khẩu 自tự 摑quặc辭từ 焚phần 机cơ 案án坐tọa 斷đoạn 舌thiệt 頭đầu不bất 是thị 河hà 南nam便tiện 歸quy 河hà 北bắc院viện 臨lâm 古cổ 渡độ運vận 濟tế 往vãng 來lai把bả 定định 要yếu 津tân壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận奪đoạt 人nhân 奪đoạt 境cảnh陶đào 鑄chú 仙tiên 陀đà三tam 要yếu 三tam 玄huyền鈐# 鎚chùy 衲nạp 子tử常thường 在tại 家gia 舍xá不bất 離ly 途đồ 中trung無vô 位vị 真Chân 人Nhân面diện 門môn 出xuất 入nhập兩lưỡng 堂đường 齊tề 喝hát賓tân 主chủ 歷lịch 然nhiên照chiếu 用dụng 同đồng 時thời本bổn 無vô 前tiền 後hậu菱# 花hoa 對đối 像tượng虛hư 谷cốc 傳truyền 聲thanh妙diệu 應ưng 無vô 方phương不bất 留lưu 朕trẫm 跡tích拂phất 衣y 南nam 邁mại戾lệ 止chỉ 大đại 名danh興hưng 化hóa 師sư 承thừa東đông 堂đường 迎nghênh 侍thị銅đồng 瓶bình 鐵thiết 鉢bát掩yểm 室thất 杜đỗ 詞từ松tùng 老lão 雲vân 閑nhàn曠khoáng 然nhiên 自tự 適thích面diện 壁bích 未vị 幾kỷ密mật 付phó 將tương 終chung正Chánh 法Pháp 誰thùy 傳truyền瞎hạt 驢lư 邊biên 滅diệt圓viên 覺giác 老lão 演diễn今kim 為vi 流lưu 通thông點điểm 撿kiểm 將tương 來lai故cố 無vô 差sai 舛suyễn唯duy 餘dư 一nhất 喝hát尚thượng 要yếu 商thương 量lượng具cụ 眼nhãn 禪thiền 流lưu冀ký 無vô 賺# 舉cử宣tuyên 和hòa 庚canh 子tử 中trung 秋thu 日nhật 謹cẩn 序tự


鎮trấn
州châu 臨lâm 濟tế 慧tuệ 照chiếu 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục


住trụ
三tam 聖thánh 嗣tự 法pháp 小tiểu 師sư 慧tuệ 然nhiên 集tập


府phủ
主chủ 王vương 常thường 侍thị 與dữ 諸chư 官quan 請thỉnh 師sư 升thăng 座tòa師sư 上thượng 堂đường云vân


山sơn
僧Tăng 今kim 日nhật事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ曲khúc 順thuận 人nhân 情tình 方phương 登đăng 此thử 座tòa若nhược 約ước 祖tổ 宗tông 門môn 下hạ 稱xưng 揚dương 大đại 事sự直trực 是thị 開khai 口khẩu 不bất 得đắc無vô 爾nhĩ 措thố 足túc 處xứ山sơn 僧Tăng 此thử 日nhật 以dĩ 常thường 侍thị 堅kiên 請thỉnh那na 隱ẩn 綱cương 宗tông還hoàn 有hữu 作tác 家gia 戰chiến 將tương 直trực 下hạ 展triển 陣trận 開khai 旗kỳ 麼ma對đối 眾chúng 證chứng 據cứ 看khán


僧Tăng
問vấn


如như
何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý


師sư
便tiện 喝hát僧Tăng 禮lễ 拜bái師sư 云vân


這giá
箇cá 師sư 僧Tăng 卻khước 堪kham 持trì 論luận


問vấn
師sư


唱xướng
誰thùy 家gia 曲khúc宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy


師sư
云vân


我ngã
在tại 黃hoàng 蘗bách 處xứ三tam 度độ 發phát 問vấn三tam 度độ 被bị 打đả


僧Tăng
擬nghĩ 議nghị師sư 便tiện 喝hát隨tùy 後hậu 打đả云vân


不bất
可khả 向hướng 虛hư 空không 裏lý 釘đinh/đính 橛quyết 去khứ 也dã


有hữu
座tòa 主chủ 問vấn


三tam
乘thừa 十thập 二nhị 分phần 教giáo 豈khởi 不bất 是thị 明minh 佛Phật 性tánh


師sư
云vân


荒hoang
草thảo 不bất 曾tằng 鋤#


主chủ
云vân


佛Phật
豈khởi 賺# 人nhân 也dã


師sư
云vân


佛Phật
在tại 什thập 麼ma 處xứ


主chủ
無vô 語ngữ師sư 云vân


對đối
常thường 侍thị 前tiền 擬nghĩ 瞞man 老lão 僧Tăng速tốc 退thoái 速tốc 退thoái妨phương 他tha 別biệt 人nhân 諸chư 問vấn


復phục
云vân


此thử
日nhật 法pháp 筵diên 為vi 一nhất 大đại 事sự 故cố更cánh 有hữu 問vấn 話thoại 者giả 麼ma速tốc 致trí 問vấn 來lai爾nhĩ 纔tài 開khai 口khẩu早tảo 勿vật 交giao 涉thiệp 也dã何hà 以dĩ 如như 此thử不bất 見kiến 釋thích 尊tôn 云vân


法pháp
離ly 文văn 字tự不bất 屬thuộc 因nhân不bất 在tại 緣duyên 故cố


為vi
爾nhĩ 信tín 不bất 及cập所sở 以dĩ 今kim 日nhật 葛cát 藤đằng 恐khủng 滯trệ 常thường 侍thị 與dữ 諸chư 官quan 員#昧muội 他tha 佛Phật 性tánh不bất 如như 且thả 退thoái


喝hát
一nhất 喝hát云vân


少thiểu
信tín 根căn 人nhân 終chung 無vô 了liễu 日nhật久cửu 立lập 珍trân 重trọng


師sư
因nhân 一nhất 日nhật 到đáo 河hà 府phủ府phủ 主chủ 王vương 常thường 侍thị 請thỉnh 師sư 升thăng 座tòa


時thời
麻ma 谷cốc 出xuất 問vấn


大đại
悲bi 千thiên 手thủ 眼nhãn那na 箇cá 是thị 正chánh 眼nhãn


師sư
云vân


大đại
悲bi 千thiên 手thủ 眼nhãn那na 箇cá 是thị 正chánh 眼nhãn速tốc 道đạo 速tốc 道đạo


麻ma
谷cốc 拽duệ 師sư 下hạ 座tòa麻ma 谷cốc 卻khước 坐tọa師sư 近cận 前tiền云vân


不bất
審thẩm

麻ma
谷cốc 擬nghĩ 議nghị師sư 亦diệc 拽duệ 麻ma 谷cốc 下hạ 座tòa師sư 卻khước 坐tọa麻ma 谷cốc 便tiện 出xuất 去khứ師sư 便tiện 下hạ 座tòa


上thượng
堂đường 云vân


赤xích
肉nhục 團đoàn 上thượng 有hữu 一nhất 無vô 位vị 真Chân 人Nhân常thường 從tùng 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân面diện 門môn 出xuất 入nhập未vị 證chứng 據cứ 者giả 看khán 看khán


時thời
有hữu 僧Tăng 出xuất 問vấn


如như
何hà 是thị 無vô 位vị 真Chân 人Nhân


師sư
下hạ 禪thiền 床sàng 把bả 住trụ云vân


道đạo
道đạo


其kỳ
僧Tăng 擬nghĩ 議nghị師sư 托thác 開khai云vân


無vô
位vị 真Chân 人Nhân 是thị 什thập 麼ma 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết


便tiện
歸quy 方phương 丈trượng


上thượng
堂đường有hữu 僧Tăng 出xuất 禮lễ 拜bái師sư 便tiện 喝hát僧Tăng 云vân


老lão
和hòa 尚thượng 莫mạc 探thám 頭đầu 好hảo/hiếu


師sư
云vân


爾nhĩ
道đạo 落lạc 在tại 什thập 麼ma 處xứ


僧Tăng
便tiện 喝hát又hựu 有hữu 僧Tăng 問vấn


如như
何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý


師sư
便tiện 喝hát僧Tăng 禮lễ 拜bái師sư 云vân


爾nhĩ
道đạo 好hảo/hiếu 喝hát 也dã 無vô


僧Tăng
云vân


草thảo
賊tặc 大đại 敗bại


師sư
云vân


過quá
在tại 什thập 麼ma 處xứ


僧Tăng
云vân


再tái
犯phạm 不bất 容dung


師sư
便tiện 喝hát是thị 日nhật兩lưỡng 堂đường 首thủ 座tòa 相tương 見kiến同đồng 時thời 下hạ 喝hát僧Tăng 問vấn 師sư


還hoàn
有hữu 賓tân 主chủ 也dã 無vô


師sư
云vân


賓tân
主chủ 歷lịch 然nhiên


師sư
云vân


大đại
眾chúng 要yếu 會hội 臨lâm 濟tế 賓tân 主chủ 句cú問vấn 取thủ 堂đường 中trung 二nhị 首thủ 座tòa


便tiện
下hạ 座tòa


上thượng
堂đường僧Tăng 問vấn


如như
何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý


師sư
竪thụ 起khởi 拂phất 子tử僧Tăng 便tiện 喝hát師sư 便tiện 打đả又hựu僧Tăng 問vấn


如như
何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý


師sư
亦diệc 竪thụ 起khởi 拂phất 子tử僧Tăng 便tiện 喝hát師sư 亦diệc 喝hát僧Tăng 擬nghĩ 議nghị師sư 便tiện 打đả師sư 乃nãi 云vân


大đại
眾chúng夫phu 為vi 法pháp 者giả不bất 避tị 喪táng 身thân 失thất 命mạng我ngã 二nhị 十thập 年niên 在tại 黃hoàng 蘗bách 先tiên 師sư 處xứ 三tam 度độ 問vấn 佛Phật 法Pháp 的đích 的đích 大đại 意ý三tam 度độ 蒙mông 他tha 賜tứ 杖trượng如như 蒿hao 枝chi 拂phất 著trước 相tương 似tự如như 今kim 更cánh 思tư 得đắc 一nhất 頓đốn 棒bổng 喫khiết誰thùy 人nhân 為vi 我ngã 行hành 得đắc


時thời
有hữu 僧Tăng 出xuất 眾chúng 云vân


某mỗ
甲giáp 行hành 得đắc


師sư
拈niêm 棒bổng 與dữ 他tha其kỳ 僧Tăng 擬nghĩ 接tiếp師sư 便tiện 打đả


上thượng
堂đường僧Tăng 問vấn


如như
何hà 是thị 劍kiếm 刃nhận 上thượng 事sự


師sư
云vân


禍họa
事sự禍họa 事sự


僧Tăng
擬nghĩ 議nghị師sư 便tiện 打đả問vấn


秖kỳ
如như 石thạch 室thất 行hành 者giả踏đạp 碓đối 忘vong 卻khước 移di 脚cước向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ


師sư
云vân


沒một
溺nịch 深thâm 泉tuyền


師sư
乃nãi 云vân


但đãn
有hữu 來lai 者giả 不bất 虧khuy 欠khiếm 伊y總tổng 識thức 伊y 來lai 處xứ若nhược 與dữ 麼ma 來lai恰kháp 似tự 失thất 卻khước不bất 與dữ 麼ma 來lai無vô 繩thằng 自tự 縛phược一nhất 切thiết 時thời 中trung莫mạc 亂loạn 斟châm 酌chước會hội 與dữ 不bất 會hội 都đô 來lai 是thị 錯thác分phân 明minh 與dữ 麼ma 道đạo一nhất 任nhậm 天thiên 下hạ 人nhân 貶biếm 剝bác久cửu 立lập 珍trân 重trọng


上thượng
堂đường云vân


一nhất
人nhân 在tại 孤cô 峯phong 頂đảnh 上thượng無vô 出xuất 身thân 之chi 路lộ一nhất 人nhân 在tại 十thập 字tự 街nhai 頭đầu亦diệc 無vô 向hướng 背bối/bội那na 箇cá 在tại 前tiền那na 箇cá 在tại 後hậu不bất 作tác 維duy 摩ma 詰cật不bất 作tác 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ珍trân 重trọng


上thượng
堂đường云vân


有hữu
一nhất 人nhân 論luận 劫kiếp 在tại 途đồ 中trung 不bất 離ly 家gia 舍xá有hữu 一nhất 人nhân 離ly 家gia 舍xá 不bất 在tại 途đồ 中trung那na 箇cá 合hợp 受thọ 人nhân 天thiên 供cúng 養dường


便tiện
下hạ 座tòa


上thượng
堂đường僧Tăng 問vấn


如như
何hà 是thị 第đệ 一nhất 句cú


師sư
云vân


三tam
要yếu 印ấn 開khai 朱chu 點điểm 側trắc未vị 容dung 擬nghĩ 議nghị 主chủ 賓tân 分phần/phân


問vấn



如như
何hà 是thị 第đệ 二nhị 句cú


師sư
云vân


妙diệu
解giải 豈khởi 容dung 無vô 著trước 問vấn漚âu 和hòa 爭tranh 負phụ 截tiệt 流lưu 機cơ


問vấn



如như
何hà 是thị 第đệ 三tam 句cú


師sư
云vân


看khán
取thủ 棚# 頭đầu 弄lộng 傀# 儡#抽trừu 牽khiên 都đô 來lai 裏lý 有hữu 人nhân


師sư
又hựu 云vân


一nhất
句cú 語ngữ 須tu 具cụ 三tam 玄huyền 門môn一nhất 玄huyền 門môn 須tu 具cụ 三tam 要yếu有hữu 權quyền有hữu 用dụng汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân作tác 麼ma 生sanh 會hội


下hạ
座tòa


師sư
晚vãn 參tham 示thị 眾chúng 云vân


有hữu
時thời 奪đoạt 人nhân 不bất 奪đoạt 境cảnh有hữu 時thời 奪đoạt 境cảnh 不bất 奪đoạt 人nhân有hữu 時thời 人nhân 境cảnh 俱câu 奪đoạt有hữu 時thời 人nhân 境cảnh 俱câu 不bất 奪đoạt


時thời
有hữu 僧Tăng 問vấn


如như
何hà 是thị 奪đoạt 人nhân 不bất 奪đoạt 境cảnh


師sư
云vân


煦hú
日nhật 發phát 生sanh 鋪phô 地địa 錦cẩm瓔anh 孩hài 垂thùy 髮phát 白bạch 如như 絲ti


僧Tăng
云vân


如như
何hà 是thị 奪đoạt 境cảnh 不bất 奪đoạt 人nhân


師sư
云vân


王vương
令linh 已dĩ 行hành 天thiên 下hạ 遍biến將tướng 軍quân 塞tắc 外ngoại 絕tuyệt 烟yên 塵trần


僧Tăng
云vân


如như
何hà 是thị 人nhân 境cảnh 兩lưỡng 俱câu 奪đoạt


師sư
云vân


并tinh
汾# 絕tuyệt 信tín獨độc 處xứ 一nhất 方phương


僧Tăng
云vân


如như
何hà 是thị 人nhân 境cảnh 俱câu 不bất 奪đoạt


師sư
云vân


王vương
登đăng 寶bảo 殿điện野dã 老lão 謳# 歌ca


師sư
乃nãi 云vân


今kim
時thời 學học 佛Phật 法Pháp 者giả且thả 要yếu 求cầu 真chân 正chánh 見kiến 解giải若nhược 得đắc 真chân 正chánh 見kiến 解giải生sanh 死tử 不bất 染nhiễm去khứ 住trụ 自tự 由do不bất 要yếu 求cầu 殊thù 勝thắng殊thù 勝thắng 自tự 至chí道đạo 流lưu秖kỳ 如như 自tự 古cổ 先tiên 德đức皆giai 有hữu 出xuất 人nhân 底để 路lộ如như 山sơn 僧Tăng 指chỉ 示thị 人nhân 處xứ秖kỳ 要yếu 爾nhĩ 不bất 受thọ 人nhân 惑hoặc要yếu 用dụng 便tiện 用dụng更cánh 莫mạc 遲trì 疑nghi如như 今kim 學học 者giả 不bất 得đắc病bệnh 在tại 甚thậm 處xứ病bệnh 在tại 不bất 自tự 信tín 處xứ爾nhĩ 若nhược 自tự 信tín 不bất 及cập即tức 便tiện 忙mang 忙mang 地địa 徇# 一nhất 切thiết 境cảnh 轉chuyển被bị 他tha 萬vạn 境cảnh 回hồi 換hoán不bất 得đắc 自tự 由do爾nhĩ 若nhược 能năng 歇hiết 得đắc 念niệm 念niệm 馳trì 求cầu 心tâm便tiện 與dữ 祖tổ 佛Phật 不bất 別biệt爾nhĩ 欲dục 得đắc 識thức 祖tổ 佛Phật 麼ma秖kỳ 爾nhĩ 面diện 前tiền 聽thính 法Pháp 底để是thị 學học 人nhân 信tín 不bất 及cập便tiện 向hướng 外ngoại 馳trì 求cầu設thiết 求cầu 得đắc 者giả皆giai 是thị 文văn 字tự 勝thắng 相tương/tướng終chung 不bất 得đắc 他tha 活hoạt 祖tổ 意ý莫mạc 錯thác 諸chư 禪thiền 德đức此thử 時thời 不bất 遇ngộ萬vạn 劫kiếp 千thiên 生sanh 輪luân 回hồi 三tam 界giới徇# 好hảo/hiếu 境cảnh 掇xuyết 去khứ驢lư 牛ngưu 肚đỗ 裏lý 生sanh道đạo 流lưu約ước 山sơn 僧Tăng 見kiến 處xứ與dữ 釋Thích 迦Ca 不bất 別biệt今kim 日nhật 多đa 般bát 用dụng 處xứ欠khiếm 少thiểu 什thập 麼ma六lục 道đạo 神thần 光quang 未vị 曾tằng 間gian 歇hiết若nhược 能năng 如như 是thị 見kiến 得đắc秖kỳ 是thị 一nhất 生sanh 無vô 事sự 人nhân


大đại
德đức三tam 界giới 無vô 安an猶do 如như 火hỏa 宅trạch此thử 不bất 是thị 爾nhĩ 久cửu 停đình 住trú 處xứ無vô 常thường 殺sát 鬼quỷ一nhất 剎sát 那na 間gian不bất 揀giản 貴quý賤tiện老lão少thiểu爾nhĩ 要yếu 與dữ 祖tổ 佛Phật 不bất 別biệt但đãn 莫mạc 外ngoại 求cầu爾nhĩ 一nhất 念niệm 心tâm 上thượng 清thanh 淨tịnh 光quang是thị 爾nhĩ 屋ốc 裏lý 法Pháp 身thân 佛Phật爾nhĩ 一nhất 念niệm 心tâm 上thượng 無vô 分phân 別biệt 光quang是thị 爾nhĩ 屋ốc 裏lý 報báo 身thân 佛Phật爾nhĩ 一nhất 念niệm 心tâm 上thượng 無vô 差sai 別biệt 光quang是thị 爾nhĩ 屋ốc 裏lý 化hóa 身thân 佛Phật此thử 三tam 種chủng 身thân是thị 爾nhĩ 即tức 今kim 目mục 前tiền 聽thính 法Pháp 底để 人nhân秖kỳ 為vi 不bất 向hướng 外ngoại 馳trì 求cầu有hữu 此thử 功công 用dụng據cứ 經kinh 論luận 家gia 取thủ 三tam 種chủng 身thân 為vi 極cực 則tắc約ước 山sơn 僧Tăng 見kiến 處xứ 不bất 然nhiên此thử 三tam 種chủng 身thân 是thị 名danh 言ngôn亦diệc 是thị 三tam 種chủng 依y古cổ 人nhân 云vân


身thân
依y 義nghĩa 立lập土thổ/độ 據cứ 體thể 論luận


法pháp
性tánh 身thân法pháp 性tánh 土thổ/độ明minh 知tri 是thị 光quang 影ảnh


大đại
德đức爾nhĩ 且thả 識thức 取thủ 弄lộng 光quang 影ảnh 底để 人nhân是thị 諸chư 佛Phật 之chi 本bổn 源nguyên一nhất 切thiết 處xứ 是thị 道đạo 流lưu 歸quy 舍xá 處xứ是thị 爾nhĩ 四tứ 大đại 色sắc 身thân 不bất 解giải 說thuyết 法Pháp 聽thính 法Pháp脾tì 胃vị 肝can 膽đảm 不bất 解giải 說thuyết 法Pháp 聽thính 法Pháp虛hư 空không 不bất 解giải 說thuyết 法Pháp 聽thính 法Pháp是thị 什thập 麼ma 解giải 說thuyết 法Pháp 聽thính 法Pháp是thị 爾nhĩ 目mục 前tiền 歷lịch 歷lịch 底để勿vật 一nhất 箇cá 形hình 段đoạn 孤cô 明minh是thị 這giá 箇cá 解giải 說thuyết 法Pháp 聽thính 法Pháp若nhược 如như 是thị 見kiến 得đắc便tiện 與dữ 祖tổ 佛Phật 不bất 別biệt但đãn 一nhất 切thiết 時thời 中trung更cánh 莫mạc 間gian 斷đoạn觸xúc 目mục 皆giai 是thị秖kỳ 為vi 情tình 生sanh 智trí 隔cách 想tưởng 變biến 體thể 殊thù所sở 以dĩ 輪luân 回hồi 三tam 界giới受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ若nhược 約ước 山sơn 僧Tăng 見kiến 處xứ無vô 不bất 甚thậm 深thâm無vô 不bất 解giải 脫thoát道đạo 流lưu心tâm 法pháp 無vô 形hình通thông 貫quán 十thập 方phương在tại 眼nhãn 曰viết 見kiến在tại 耳nhĩ 曰viết 聞văn在tại 鼻tị 嗅khứu 香hương在tại 口khẩu 談đàm 論luận在tại 手thủ 執chấp 捉tróc在tại 足túc 運vận 奔bôn本bổn 是thị 一nhất 精tinh 明minh分phân 為vi 六lục 和hòa 合hợp一nhất 心tâm 既ký 無vô隨tùy 處xứ 解giải 脫thoát山sơn 僧Tăng 與dữ 麼ma 說thuyết意ý 在tại 什thập 麼ma 處xứ秖kỳ 為vi 道đạo 流lưu 一nhất 切thiết 馳trì 求cầu心tâm 不bất 能năng 歇hiết上thượng 他tha 古cổ 人nhân 閑nhàn 機cơ 境cảnh道đạo 流lưu 取thủ 山sơn 僧Tăng 見kiến 處xứ坐tọa 斷đoạn 報báo 化hóa 佛Phật 頭đầu十Thập 地Địa 滿mãn 心tâm猶do 如như 客khách 作tác 兒nhi等đẳng 妙diệu 二nhị 覺giác 擔đảm 枷già 鎖tỏa 漢hán羅La 漢Hán辟Bích 支Chi 猶do 如như 廁trắc 穢uế菩Bồ 提Đề涅Niết 槃Bàn 如như 繫hệ 驢lư 橛quyết何hà 以dĩ 如như 此thử秖kỳ 為vi 道đạo 流lưu 不bất 達đạt 三tam 祇kỳ 劫kiếp 空không所sở 以dĩ 有hữu 此thử 障chướng 礙ngại若nhược 是thị 真chân 正Chánh 道Đạo 人nhân終chung 不bất 如như 是thị但đãn 能năng 隨tùy 緣duyên 消tiêu 舊cựu 業nghiệp任nhậm 運vận 著trước 衣y 裳thường要yếu 行hành 即tức 行hành要yếu 坐tọa 即tức 坐tọa無vô 一nhất 念niệm 心tâm 希hy 求cầu 佛Phật 果Quả緣duyên 何hà 如như 此thử古cổ 人nhân 云vân


若nhược
欲dục 作tác 業nghiệp 求cầu 佛Phật佛Phật 是thị 生sanh 死tử 大đại 兆triệu


大đại
德đức


時thời
光quang 可khả 惜tích秖kỳ 擬nghĩ 傍bàng 家gia 波ba 波ba 地địa 學học 禪thiền學học 道Đạo認nhận 名danh認nhận 句cú求cầu 佛Phật求cầu 祖tổ求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức意ý 度độ 莫mạc 錯thác道đạo 流lưu爾nhĩ 秖kỳ 有hữu 一nhất 箇cá 父phụ 母mẫu更cánh 求cầu 何hà 物vật爾nhĩ 自tự 返phản 照chiếu 看khán古cổ 人nhân 云vân


演Diễn
若Nhã 達Đạt 多Đa 失thất 卻khước 頭đầu求cầu 心tâm 歇hiết 處xứ 即tức 無vô 事sự


大đại
德đức且thả 要yếu 平bình 常thường 莫mạc 作tác 模mô 樣#有hữu 一nhất 般ban 不bất 識thức 好hảo 惡ác 禿ngốc 奴nô便tiện 即tức 見kiến 神thần見kiến 鬼quỷ指chỉ 東đông 劃hoạch 西tây好hảo/hiếu 晴tình好hảo/hiếu 雨vũ如như 是thị 之chi 流lưu 盡tận 須tu 抵để 債trái向hướng 閻diêm 老lão 前tiền 吞thôn 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 有hữu 日nhật好hảo/hiếu 人nhân 家gia 男nam 女nữ 被bị 這giá 一nhất 般ban 野dã 狐hồ 精tinh 魅mị 所sở 著trước便tiện 即tức 揑niết 怪quái 瞎hạt 屢lũ 生sanh索sách 飯phạn 錢tiền 有hữu 日nhật 在tại


師sư
示thị 眾chúng 云vân


道đạo
流lưu切thiết 要yếu 求cầu 取thủ 真chân 正chánh 見kiến 解giải向hướng 天thiên 下hạ 橫hoành 行hành免miễn 被bị 這giá 一nhất 般ban 精tinh 魅mị 惑hoặc 亂loạn無vô 事sự 是thị 貴quý 人nhân但đãn 莫mạc 造tạo 作tác秖kỳ 是thị 平bình 常thường爾nhĩ 擬nghĩ 向hướng 外ngoại 傍bàng 家gia 求cầu 過quá 覓mịch 脚cước 手thủ錯thác 了liễu 也dã秖kỳ 擬nghĩ 求cầu 佛Phật佛Phật 是thị 名danh 句cú爾nhĩ 還hoàn 識thức 馳trì 求cầu 底để 麼ma三tam 世thế 十thập 方phương 佛Phật 祖tổ 出xuất 來lai 也dã 秖kỳ 為vi 求cầu 法Pháp如như 今kim 參tham 學học 道Đạo 流lưu 也dã 秖kỳ 為vi 求cầu 法Pháp得đắc 法Pháp 始thỉ 了liễu未vị 得đắc 依y 前tiền 輪luân 回hồi 五ngũ 道đạo云vân 何hà 是thị 法pháp法pháp 者giả 是thị 心tâm 法pháp心tâm 法pháp 無vô 形hình通thông 貫quán 十thập 方phương目mục 前tiền 現hiện 用dụng人nhân 信tín 不bất 及cập便tiện 乃nãi 認nhận 名danh 認nhận 句cú向hướng 文văn 字tự 中trung 求cầu 意ý 度độ 佛Phật 法Pháp天thiên 地địa 懸huyền 殊thù道đạo 流lưu山sơn 僧Tăng 說thuyết 法Pháp說thuyết 什thập 麼ma 法pháp說thuyết 心tâm 地địa 法pháp便tiện 能năng 入nhập 凡phàm入nhập 聖thánh入nhập 淨tịnh入nhập 穢uế入nhập 真chân入nhập 俗tục要yếu 且thả 不bất 是thị 爾nhĩ 真chân 俗tục 凡phàm 聖thánh 能năng 與dữ 一nhất 切thiết真chân 俗tục 凡phàm 聖thánh 安an 著trước 名danh 字tự真chân 俗tục 凡phàm 聖thánh 與dữ 此thử 人nhân 安an 著trước 名danh 字tự 不bất 得đắc道đạo 流lưu把bả 得đắc 便tiện 用dụng更cánh 不bất 著trước 名danh 字tự號hiệu 之chi 為vi 玄huyền 旨chỉ山sơn 僧Tăng 說thuyết 法Pháp 與dữ 天thiên 下hạ 人nhân 別biệt秖kỳ 如như 有hữu 箇cá 文Văn 殊Thù普phổ 賢hiền 出xuất 來lai目mục 前tiền 各các 現hiện 一nhất 身thân 問vấn 法pháp纔tài 道đạo 咨tư 和hòa 尚thượng我ngã 早tảo 辨biện 了liễu 也dã老lão 僧Tăng 穩ổn 坐tọa更cánh 有hữu 道đạo 流lưu 來lai 相tương 見kiến 時thời我ngã 盡tận 辨biện 了liễu 也dã何hà 以dĩ 如như 此thử秖kỳ 為vi 我ngã 見kiến 處xứ 別biệt外ngoại 不bất 取thủ 凡phàm 聖thánh內nội 不bất 住trụ 根căn 本bổn見kiến 徹triệt 更cánh 不bất 疑nghi 謬mậu


師sư
示thị 眾chúng 云vân


道đạo
流lưu佛Phật 法Pháp 無vô 用dụng 功công 處xứ秖kỳ 是thị 平bình 常thường 無vô 事sự屙# 屎thỉ送tống 尿niệu著trước 衣y喫khiết 飯phạn困khốn 來lai 即tức 臥ngọa愚ngu 人nhân 笑tiếu 我ngã智trí 乃nãi 知tri 焉yên古cổ 人nhân 云vân


向hướng
外ngoại 作tác 工công 夫phu總tổng 是thị 癡si 頑ngoan 漢hán


爾nhĩ
且thả 隨tùy 處xứ 作tác 主chủ立lập 處xứ 皆giai 真chân境cảnh 來lai 回hồi 換hoán 不bất 得đắc縱túng/tung 有hữu 從tùng 來lai 習tập 氣khí五ngũ 無vô 間gián 業nghiệp自tự 為vi 解giải 脫thoát 大đại 海hải今kim 時thời 學học 者giả 總tổng 不bất 識thức 法pháp猶do 如như 觸xúc 鼻tị 羊dương 逢phùng 著trước 物vật 安an 在tại 口khẩu 裏lý奴nô 郎lang 不bất 辨biện賓tân 主chủ 不bất 分phân如như 是thị 之chi 流lưu 邪tà 心tâm 入nhập 道đạo鬧náo 處xứ 即tức 入nhập 不bất 得đắc名danh 為vi 真chân 出xuất 家gia 人nhân正chánh 是thị 真chân 俗tục 家gia 人nhân夫phu 出xuất 家gia 者giả須tu 辨biện 得đắc 平bình 常thường 真chân 正chánh 見kiến 解giải辨biện 佛Phật辨biện 魔ma辨biện 真chân辨biện 偽ngụy辨biện 凡phàm辨biện 聖thánh若nhược 如như 是thị 辨biện 得đắc名danh 真chân 出xuất 家gia若nhược 魔ma佛Phật 不bất 辨biện正chánh 是thị 出xuất 一nhất 家gia 入nhập 一nhất 家gia喚hoán 作tác 造tạo 業nghiệp 眾chúng 生sanh未vị 得đắc 名danh 為vi 真chân 出xuất 家gia秖kỳ 如như 今kim 有hữu 一nhất 箇cá 佛Phật 魔ma 同đồng 體thể 不bất 分phân如như 水thủy 乳nhũ 合hợp 鵝nga 王vương 喫khiết 乳nhũ如như 明minh 眼nhãn 道đạo 流lưu魔ma佛Phật 俱câu 打đả爾nhĩ 若nhược 愛ái 聖thánh 憎tăng 凡phàm生sanh 死tử 海hải 裏lý 浮phù 沈trầm


問vấn



如như
何hà 是thị 佛Phật魔ma


師sư
云vân


爾nhĩ
一nhất 念niệm 心tâm 疑nghi 處xứ 是thị 魔ma爾nhĩ 若nhược 達đạt 得đắc 萬vạn 法pháp 無vô 生sanh心tâm 如như 幻huyễn 化hóa更cánh 無vô 一nhất 塵trần一nhất 法pháp處xứ 處xứ 清thanh 淨tịnh 是thị 佛Phật然nhiên 佛Phật 與dữ 魔ma 是thị 染nhiễm淨tịnh 二nhị 境cảnh約ước 山sơn 僧Tăng 見kiến 處xứ無vô 佛Phật無vô 眾chúng 生sanh無vô 古cổ無vô 今kim得đắc 者giả 便tiện 得đắc不bất 歷lịch 時thời 節tiết無vô 修tu無vô 證chứng無vô 得đắc無vô 失thất一nhất 切thiết 時thời 中trung更cánh 無vô 別biệt 法pháp設thiết 有hữu 一nhất 法pháp 過quá 此thử 者giả我ngã 說thuyết 如như 夢mộng如như 化hóa山sơn 僧Tăng 所sở 說thuyết 皆giai 是thị道đạo 流lưu即tức 今kim 目mục 前tiền 孤cô 明minh 歷lịch 歷lịch 地địa 聽thính 者giả此thử 人nhân 處xứ 處xứ 不bất 滯trệ通thông 貫quán 十thập 方phương三tam 界giới 自tự 在tại入nhập 一nhất 切thiết 境cảnh 差sai 別biệt 不bất 能năng 回hồi 換hoán一nhất 剎sát 那na 間gian透thấu 入nhập 法Pháp 界Giới逢phùng 佛Phật 說thuyết 佛Phật逢phùng 祖tổ 說thuyết 祖tổ逢phùng 羅La 漢Hán 說thuyết 羅La 漢Hán逢phùng 餓ngạ 鬼quỷ 說thuyết 餓ngạ 鬼quỷ向hướng 一nhất 切thiết 處xứ 游du 履lý 國quốc 土độ 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh未vị 曾tằng 離ly 一nhất 念niệm隨tùy 處xứ 清thanh 淨tịnh光quang 透thấu 十thập 方phương萬vạn 法pháp 一Nhất 如Như道đạo 流lưu大đại 丈trượng 夫phu 兒nhi 今kim 日nhật 方phương 知tri 本bổn 來lai 無vô 事sự秖kỳ 為vi 爾nhĩ 信tín 不bất 及cập念niệm 念niệm 馳trì 求cầu捨xả 頭đầu 覓mịch 頭đầu自tự 不bất 能năng 歇hiết如như 圓viên 頓đốn 菩Bồ 薩Tát 入nhập 法Pháp 界Giới 現hiện 身thân向hướng 淨tịnh 土độ 中trung 厭yếm 凡phàm 忻hãn 聖thánh如như 此thử 之chi 流lưu 取thủ 捨xả未vị 忘vong 染nhiễm 淨tịnh 心tâm 在tại如như 禪thiền 宗tông 見kiến 解giải又hựu 且thả 不bất 然nhiên直trực 是thị 現hiện 今kim 更cánh 無vô 時thời 節tiết山sơn 僧Tăng 說thuyết 處xứ 皆giai 是thị 一nhất 期kỳ 藥dược 病bệnh 相tương/tướng 治trị總tổng 無vô 實thật 法pháp若nhược 如như 是thị 見kiến 得đắc是thị 真chân 出xuất 家gia日nhật 消tiêu 萬vạn 兩lưỡng 黃hoàng 金kim道đạo 流lưu莫mạc 取thủ 次thứ 被bị 諸chư 方phương 老lão 師sư 印ấn 破phá 面diện 門môn 道đạo我ngã 解giải 禪thiền解giải 道đạo辯biện 似tự 懸huyền 河hà皆giai 是thị 造tạo 地địa 獄ngục 業nghiệp若nhược 是thị 真chân 正chánh 學học 道Đạo 人nhân不bất 求cầu 世thế 間gian 過quá切thiết 急cấp 要yếu 求cầu 真chân 正chánh 見kiến 解giải若nhược 達đạt 真chân 正chánh 見kiến解giải 圓viên 明minh 方phương 始thỉ 了liễu 畢tất


問vấn



如như
何hà 是thị 真chân 正chánh 見kiến 解giải


師sư
云vân


爾nhĩ
但đãn 一nhất 切thiết 入nhập 凡phàm入nhập 聖thánh入nhập 染nhiễm入nhập 淨tịnh入nhập 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ入nhập 彌Di 勒Lặc 樓lâu 閣các入nhập 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 法Pháp 界Giới處xứ 處xứ 皆giai 現hiện 國quốc 土độ 成thành住trụ壞hoại空không佛Phật 出xuất 于vu 世thế轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân卻khước 入nhập 涅Niết 槃Bàn不bất 見kiến 有hữu 去khứ 來lai 相tướng 貌mạo求cầu 其kỳ 生sanh 死tử了liễu 不bất 可khả 得đắc便tiện 入nhập 無vô 生sanh 法Pháp 界Giới處xứ 處xứ 游du 履lý 國quốc 土độ入nhập 華hoa 藏tạng 世thế 界giới盡tận 見kiến 諸chư 法pháp 空không 相tương/tướng皆giai 無vô 實thật 法pháp唯duy 有hữu 聽thính 法Pháp 無vô 依y 道Đạo 人Nhân是thị 諸chư 佛Phật 之chi 母mẫu所sở 以dĩ 佛Phật 從tùng 無vô 依y 生sanh若nhược 悟ngộ 無vô 依y佛Phật 亦diệc 無vô 得đắc若nhược 如như 是thị 見kiến 得đắc 者giả是thị 真chân 正chánh 見kiến 解giải學học 人nhân 不bất 了liễu為vi 執chấp 名danh 句cú被bị 他tha 凡phàm 聖thánh 名danh 礙ngại所sở 以dĩ 障chướng 其kỳ 道Đạo 眼nhãn 不bất 得đắc 分phân 明minh秖kỳ 如như 十thập 二nhị 分phần 教giáo 皆giai 是thị 表biểu 顯hiển 之chi 說thuyết學học 者giả 不bất 會hội便tiện 向hướng 表biểu 顯hiển 名danh 句cú 上thượng 生sanh 解giải皆giai 是thị 依y 倚ỷ 落lạc 在tại 因nhân 果quả未vị 免miễn 三tam 界giới 生sanh 死tử爾nhĩ 若nhược 欲dục 得đắc 生sanh 死tử 去khứ 住trụ 脫thoát 著trước 自tự 由do即tức 今kim 識thức 取thủ 聽thính 法Pháp 底để 人nhân


無vô
形hình無vô 相tướng無vô 根căn無vô 本bổn無vô 住trú 處xứ活hoạt 撥bát 撥bát 地địa應ưng 是thị 萬vạn 種chủng 施thi 設thiết用dụng 處xứ 秖kỳ 是thị 無vô 處xứ所sở 以dĩ 覓mịch 著trước 轉chuyển 遠viễn求cầu 之chi 轉chuyển 乖quai號hiệu 之chi 為vi 祕bí 密mật道đạo 流lưu爾nhĩ 莫mạc 認nhận 著trước 箇cá 夢mộng 幻huyễn 伴bạn 子tử遲trì 晚vãn 中trung 間gian 便tiện 歸quy 無vô 常thường爾nhĩ 向hướng 此thử 世thế 界giới 中trung覓mịch 箇cá 什thập 麼ma 物vật 作tác 解giải 脫thoát覓mịch 取thủ 一nhất 口khẩu 飯phạn 喫khiết 補bổ 毳thuế 過quá 時thời且thả 要yếu 訪phỏng 尋tầm 知tri 識thức莫mạc 因nhân 循tuần 逐trục 樂nhạo/nhạc/lạc光quang 陰ấm 可khả 惜tích念niệm 念niệm 無vô 常thường麁thô 則tắc 被bị 地địa水thủy火hỏa風phong細tế 則tắc 被bị 生sanh住trụ異dị滅diệt 四tứ 相tương/tướng 所sở 逼bức道đạo 流lưu今kim 時thời 且thả 要yếu 識thức 取thủ 四tứ 種chủng 無vô 相tướng 境cảnh免miễn 被bị 境cảnh 擺bãi 撲phác


問vấn



如như
何hà 是thị 四tứ 種chủng 無vô 相tướng 境cảnh


師sư
云vân


爾nhĩ
一nhất 念niệm 心tâm 疑nghi被bị 地địa 來lai 礙ngại爾nhĩ 一nhất 念niệm 心tâm 愛ái被bị 水thủy 來lai 溺nịch爾nhĩ 一nhất 念niệm 心tâm 嗔sân被bị 火hỏa 來lai 燒thiêu爾nhĩ 一nhất 念niệm 心tâm 喜hỷ被bị 風phong 來lai 飄phiêu若nhược 能năng 如như 是thị 辨biện 得đắc不bất 被bị 境cảnh 轉chuyển處xứ 處xứ 用dụng 境cảnh東đông 涌dũng 西tây 沒một南nam 涌dũng 北bắc 沒một中trung 涌dũng 邊biên 沒một邊biên 涌dũng 中trung 沒một履lý 水thủy 如như 地địa履lý 地địa 如như 水thủy緣duyên 何hà 如như 此thử為vi 達đạt 四tứ 大đại 如như 夢mộng 如như 幻huyễn 故cố道đạo 流lưu爾nhĩ 秖kỳ 今kim 聽thính 法Pháp 者giả不bất 是thị 爾nhĩ 四tứ 大đại 能năng 用dụng爾nhĩ 四tứ 大đại 若nhược 能năng 如như 是thị 見kiến 得đắc便tiện 乃nãi 去khứ 住trụ 自tự 由do約ước 山sơn 僧Tăng 見kiến 處xứ勿vật 嫌hiềm 底để 法pháp爾nhĩ 若nhược 愛ái 聖thánh聖thánh 者giả 聖thánh 之chi 名danh有hữu 一nhất 般ban 學học 人nhân 向hướng 五ngũ 臺đài 山sơn 裏lý 求cầu 文Văn 殊Thù早tảo 錯thác 了liễu 也dã五ngũ 臺đài 山sơn 無vô 文Văn 殊Thù爾nhĩ 欲dục 識thức 文Văn 殊Thù 麼ma秖kỳ 爾nhĩ 目mục 前tiền 用dụng 處xứ始thỉ 終chung 不bất 異dị處xứ 處xứ 不bất 疑nghi此thử 箇cá 是thị 活hoạt 文Văn 殊Thù爾nhĩ 一nhất 念niệm 心tâm 無vô 差sai 別biệt 光quang處xứ 處xứ 總tổng 是thị 真chân 普phổ 賢hiền儞nễ 一nhất 念niệm 心tâm 自tự 能năng 解giải 縛phược隨tùy 處xứ 解giải 脫thoát此thử 是thị 觀quán 音âm三tam 昧muội 法pháp 互hỗ 為vi 主chủ 伴bạn出xuất 則tắc 一nhất 時thời 出xuất一nhất 即tức 三tam三tam 即tức 一nhất如như 是thị 解giải 得đắc始thỉ 好hảo/hiếu 看khán 教giáo


師sư
示thị 眾chúng 云vân


如như
今kim 學học 道Đạo 人nhân 且thả 要yếu 自tự 信tín莫mạc 向hướng 外ngoại 覓mịch總tổng 上thượng 他tha 閑nhàn 塵trần 境cảnh都đô 不bất 辨biện 邪tà 正chánh秖kỳ 如như 有hữu 祖tổ有hữu 佛Phật皆giai 是thị 教giáo 迹tích 中trung 事sự有hữu 人nhân 拈niêm 起khởi 一nhất 句cú 子tử 語ngữ或hoặc 隱ẩn 顯hiển 中trung 出xuất便tiện 即tức 疑nghi 生sanh照chiếu 天thiên照chiếu 地địa傍bàng 家gia 尋tầm 問vấn也dã 大đại 忙mang 然nhiên大đại 丈trượng 夫phu 兒nhi 莫mạc 秖kỳ 麼ma 論luận 主chủ論luận 賊tặc論luận 是thị論luận 非phi論luận 色sắc論luận 財tài論luận 說thuyết 閑nhàn 話thoại 過quá 日nhật山sơn 僧Tăng 此thử 間gian 不bất 論luận 僧Tăng 俗tục但đãn 有hữu 來lai 者giả 盡tận 識thức 得đắc 伊y任nhậm 伊y 向hướng 甚thậm 處xứ 出xuất 來lai但đãn 有hữu 聲thanh 名danh 文văn 句cú皆giai 是thị 夢mộng 幻huyễn卻khước 見kiến 乘thừa 境cảnh 底để 人nhân 是thị 諸chư 佛Phật 之chi 玄huyền 旨chỉ佛Phật 境cảnh 不bất 能năng 自tự 稱xưng 我ngã 是thị 佛Phật 境cảnh還hoàn 是thị 這giá 箇cá 無vô 依y 道Đạo 人Nhân 乘thừa 境cảnh 出xuất 來lai若nhược 有hữu 人nhân 出xuất 來lai 問vấn 我ngã 求cầu 佛Phật我ngã 即tức 應ưng 清thanh 淨tịnh 境cảnh 出xuất有hữu 人nhân 問vấn 我ngã 菩Bồ 薩Tát我ngã 即tức 應ưng 慈từ 悲bi 境cảnh 出xuất有hữu 人nhân 問vấn 我ngã 菩Bồ 提Đề我ngã 即tức 應ưng 淨tịnh 妙diệu 境cảnh 出xuất有hữu 人nhân 問vấn 我ngã 涅Niết 槃Bàn我ngã 即tức 應ưng 寂tịch 靜tĩnh 境cảnh 出xuất境cảnh 即tức 萬vạn 般ban 差sai 別biệt人nhân 即tức 不bất 別biệt所sở 以dĩ 應ứng 物vật 現hiện 形hình如như 水thủy 中trung 月nguyệt道đạo 流lưu爾nhĩ 若nhược 欲dục 得đắc 如như 法Pháp直trực 須tu 是thị 大đại 丈trượng 夫phu 兒nhi 始thỉ 得đắc若nhược 萎nuy 萎nuy 隨tùy 隨tùy 地địa則tắc 不bất 得đắc 也dã夫phu 如như 㽄# 嗄# (# 上thượng 音âm 西tây下hạ 所sở 嫁giá 切thiết )# 之chi 器khí 不bất 堪kham 貯trữ 醍đề 醐hồ如như 大đại 器khí 者giả直trực 要yếu 不bất 受thọ 人nhân 惑hoặc隨tùy 處xứ 作tác 主chủ立lập 處xứ 皆giai 真chân但đãn 有hữu 來lai 者giả 皆giai 不bất 得đắc 受thọ爾nhĩ 一nhất 念niệm 疑nghi 即tức 魔ma 入nhập 心tâm如như 菩Bồ 薩Tát 疑nghi 時thời生sanh 死tử 魔ma 得đắc 便tiện但đãn 能năng 息tức 念niệm更cánh 莫mạc 外ngoại 求cầu物vật 來lai 則tắc 照chiếu爾nhĩ 但đãn 信tín 現hiện 今kim 用dụng 底để一nhất 箇cá 事sự 也dã 無vô爾nhĩ 一nhất 念niệm 心tâm 生sanh 三tam 界giới隨tùy 緣duyên 被bị 境cảnh 分phân 為vi 六lục 塵trần儞nễ 如như 今kim 應ứng 用dụng 處xứ 欠khiếm 少thiểu 什thập 麼ma一nhất 剎sát 那na 間gian 便tiện 入nhập 淨tịnh入nhập 穢uế入nhập 彌Di 勒Lặc 樓lâu 閣các入nhập 三tam 眼nhãn 國quốc 土độ處xứ 處xứ 遊du 履lý唯duy 見kiến 空không 名danh


問vấn



如như
何hà 是thị 三tam 眼nhãn 國quốc 土độ


師sư
云vân


我ngã
共cộng 儞nễ 入nhập 淨tịnh 妙diệu 國quốc 土độ 中trung著trước 清thanh 淨tịnh 衣y說thuyết 法Pháp 身thân 佛Phật又hựu 入nhập 無vô 差sai 別biệt 國quốc 土độ 中trung著trước 無vô 差sai 別biệt 衣y說thuyết 報báo 身thân 佛Phật又hựu 入nhập 解giải 脫thoát 國quốc 土độ 中trung著trước 光quang 明minh 衣y說thuyết 化hóa 身thân 佛Phật此thử 三tam 眼nhãn 國quốc 土độ 皆giai 是thị 依y 變biến約ước 經kinh 論luận 家gia 取thủ 法Pháp 身thân 為vi 根căn 本bổn報báo化hóa 二nhị 身thân 為vi 用dụng山sơn 僧Tăng 見kiến 處xứ法Pháp 身thân 即tức 不bất 解giải 說thuyết 法Pháp所sở 以dĩ古cổ 人nhân 云vân


身thân
依y 義nghĩa 立lập土thổ/độ 據cứ 體thể 論luận


法pháp
性tánh 身thân法pháp 性tánh 土thổ/độ明minh 知tri 是thị 建kiến 立lập 之chi 法pháp 依y 通thông 國quốc 土độ空không 拳quyền 黃hoàng 葉diệp 用dụng 誑cuống 小tiểu 兒nhi蒺tất 藜# 夌lăng 刺thứ 枯khô 骨cốt 上thượng 覓mịch 什thập 麼ma 汁trấp心tâm 外ngoại 無vô 法pháp內nội 亦diệc 不bất 可khả 得đắc求cầu 什thập 麼ma 物vật爾nhĩ 諸chư 方phương 言ngôn


道đạo
有hữu 修tu有hữu 證chứng


莫mạc
錯thác設thiết 有hữu 修tu 得đắc 者giả皆giai 是thị 生sanh 死tử 業nghiệp爾nhĩ 言ngôn 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 齊tề 修tu我ngã 見kiến 皆giai 是thị 造tạo 業nghiệp求cầu 佛Phật求cầu 法Pháp即tức 是thị 造tạo 地địa 獄ngục 業nghiệp求cầu 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 是thị 造tạo 業nghiệp看khán 經kinh看khán 教giáo 亦diệc 是thị 造tạo 業nghiệp佛Phật 與dữ 祖tổ 師sư 是thị 無vô 事sự 人nhân所sở 以dĩ 有hữu 漏lậu 有hữu 為vi無vô 漏lậu 無vô 為vi為vi 清thanh 淨tịnh 業nghiệp有hữu 一nhất 般ban 瞎hạt 禿ngốc 子tử 飽bão 喫khiết 飯phạn 了liễu便tiện 坐tọa 禪thiền 觀quán 行hành把bả 捉tróc 念niệm 漏lậu 不bất 令linh 放phóng 起khởi厭yếm 喧huyên 求cầu 靜tĩnh是thị 外ngoại 道đạo 法pháp祖tổ 師sư 云vân


爾nhĩ
若nhược 住trụ 心tâm 看khán 靜tĩnh舉cử 心tâm 外ngoại 照chiếu攝nhiếp 心tâm 內nội 澄trừng凝ngưng 心tâm 入nhập 定định如như 是thị 之chi 流lưu 皆giai 是thị 造tạo 作tác


是thị
爾nhĩ 如như 今kim 與dữ 麼ma 聽thính 法Pháp 底để 人nhân 作tác 麼ma 生sanh 擬nghĩ 修tu 他tha證chứng 他tha莊trang 嚴nghiêm 他tha渠cừ 且thả 不bất 是thị 修tu 底để 物vật不bất 是thị 莊trang 嚴nghiêm 得đắc 底để 物vật若nhược 教giáo 他tha 莊trang 嚴nghiêm一nhất 切thiết 物vật 即tức 莊trang 嚴nghiêm 得đắc爾nhĩ 且thả 莫mạc 錯thác道đạo 流lưu爾nhĩ 取thủ 這giá 一nhất 般ban 老lão 師sư 口khẩu 裏lý 語ngữ 為vi 是thị 真chân 道đạo是thị 善Thiện 知Tri 識Thức 不bất 思tư 議nghị


我ngã
是thị 凡phàm 夫phu 心tâm不bất 敢cảm 測trắc 度độ 他tha 老lão 宿túc


瞎hạt
屢lũ 生sanh爾nhĩ 一nhất 生sanh 秖kỳ 作tác 這giá 箇cá 見kiến 解giải辜cô 負phụ 這giá 一nhất 雙song 眼nhãn冷lãnh 噤cấm 噤cấm 地địa 如như 凍đống 凌lăng 上thượng 驢lư 駒câu 相tương 似tự


我ngã
不bất 敢cảm 毀hủy 善Thiện 知Tri 識Thức怕phạ 生sanh 口khẩu 業nghiệp


道đạo
流lưu夫phu 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức始thỉ 敢cảm 毀hủy 佛Phật 毀hủy 祖tổ是thị 非phi 天thiên 下hạ排bài 斥xích 三tam 藏tạng 教giáo罵mạ 辱nhục 諸chư 小tiểu 兒nhi向hướng 逆nghịch 順thuận 中trung 覓mịch 人nhân所sở 以dĩ 我ngã 於ư 十thập 二nhị 年niên中trung 求cầu 一nhất 箇cá 業nghiệp 性tánh如như 芥giới 子tử 許hứa 不bất 可khả 得đắc若nhược 似tự 新tân 婦phụ 子tử 禪thiền 師sư便tiện 即tức 怕phạ 趁sấn 出xuất 院viện不bất 與dữ 飯phạn 喫khiết不bất 安an 不bất 樂lạc自tự 古cổ 先tiên 輩bối 到đáo 處xứ 人nhân 不bất 信tín被bị 遞đệ 出xuất 始thỉ 知tri 是thị 貴quý若nhược 到đáo 處xứ 人nhân 盡tận 肯khẳng堪kham 作tác 什thập 麼ma所sở 以dĩ 師sư 子tử 一nhất 吼hống野dã 干can 腦não 裂liệt道đạo 流lưu諸chư 方phương 說thuyết 有hữu 道đạo 可khả 修tu有hữu 法pháp 可khả 證chứng爾nhĩ 說thuyết 證chứng 何hà 法pháp修tu 何hà 道đạo爾nhĩ 今kim 用dụng 處xứ 欠khiếm 少thiểu 什thập 麼ma 物vật修tu 補bổ 何hà 處xứ後hậu 生sanh 小tiểu 阿a 師sư 不bất 會hội便tiện 即tức 信tín 這giá 般bát 野dã 狐hồ 精tinh 魅mị許hứa 他tha 說thuyết 事sự 繫hệ 縛phược 人nhân言ngôn 道Đạo 理lý 行hành 相tương 應ứng護hộ 惜tích 三tam 業nghiệp 始thỉ 得đắc 成thành 佛Phật如như 此thử 說thuyết 者giả 如như 春xuân 細tế 雨vũ古cổ 人nhân 云vân


路lộ
逢phùng 達đạt 道Đạo 人Nhân第đệ 一nhất 莫mạc 向hướng 道đạo


所sở
以dĩ 言ngôn


若nhược
人nhân 修tu 道Đạo 道đạo 不bất 行hành萬vạn 般ban 邪tà 境cảnh 競cạnh 頭đầu 生sanh智trí 劍kiếm 出xuất 來lai 無vô 一nhất 物vật明minh 頭đầu 未vị 顯hiển 暗ám 頭đầu 明minh所sở 以dĩ古cổ 人nhân 云vân


平bình
常thường 心tâm 是thị 道đạo


大đại
德đức覓mịch 什thập 麼ma 物vật現hiện 今kim 目mục 前tiền 聽thính 法Pháp 無vô 依y 道Đạo 人Nhân 歷lịch 歷lịch 地địa 分phân 明minh未vị 曾tằng 欠khiếm 少thiểu爾nhĩ 若nhược 欲dục 得đắc 與dữ 祖tổ 佛Phật 不bất 別biệt但đãn 如như 是thị 見kiến不bất 用dụng 疑nghi 誤ngộ爾nhĩ 心tâm 心tâm 不bất 異dị名danh 之chi 活hoạt 祖tổ心tâm 若nhược 有hữu 異dị則tắc 性tánh 相tướng 別biệt心tâm 不bất 異dị 故cố即tức 性tánh 相tướng 不bất 別biệt


問vấn



如như
何hà 是thị 心tâm 心tâm 不bất 異dị 處xứ


師sư
云vân


爾nhĩ
擬nghĩ 問vấn 早tảo 異dị 了liễu 也dã性tánh 相tướng 各các 分phần/phân道đạo 流lưu 莫mạc 錯thác世thế出xuất 世thế 諸chư 法pháp皆giai 無vô 自tự 性tánh亦diệc 無vô 生sanh 性tánh但đãn 有hữu 空không 名danh名danh 字tự 亦diệc 空không爾nhĩ 秖kỳ 麼ma 認nhận 他tha 閑nhàn 名danh 為vi 實thật大đại 錯thác 了liễu 也dã設thiết 有hữu皆giai 是thị 依y 變biến 之chi 境cảnh有hữu 箇cá 菩Bồ 提Đề 依y涅Niết 槃Bàn 依y解giải 脫thoát 依y三Tam 身Thân 依y境cảnh 智trí 依y菩Bồ 薩Tát 依y佛Phật 依y爾nhĩ 向hướng 依y 變biến 國quốc 土độ 中trung 覓mịch 什thập 麼ma 物vật乃nãi 至chí 三tam 乘thừa十thập 二nhị 分phần 教giáo皆giai 是thị 拭thức 不bất 淨tịnh 故cố 紙chỉ佛Phật 是thị 幻huyễn 化hóa 身thân祖tổ 是thị 老lão 比Bỉ 丘Khâu爾nhĩ 還hoàn 是thị 娘nương 生sanh 已dĩ 否phủ/bĩ爾nhĩ 若nhược 求cầu 佛Phật即tức 被bị 佛Phật 魔ma 攝nhiếp爾nhĩ 若nhược 求cầu 祖tổ即tức 被bị 祖tổ 魔ma 縛phược爾nhĩ 若nhược 有hữu 求cầu 皆giai 苦khổ不bất 如như 無vô 事sự有hữu 一nhất 般ban 禿ngốc 比Bỉ 丘Khâu 向hướng 學học 人nhân 道đạo


佛Phật
是thị 究cứu 竟cánh於ư 三tam 大đại 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp修tu 行hành 果quả 滿mãn 方phương 始thỉ 成thành 道Đạo


道đạo
流lưu爾nhĩ 若nhược 道đạo 佛Phật 是thị 究cứu 竟cánh緣duyên 什thập 麼ma 八bát 十thập 年niên 後hậu 向hướng 拘câu 尸thi 羅la 城thành 雙song 林lâm 樹thụ 間gian 側trắc 臥ngọa 而nhi 死tử 去khứ佛Phật 今kim 何hà 在tại明minh 知tri 與dữ 我ngã 生sanh 死tử 不bất 別biệt爾nhĩ 言ngôn 三tam 十thập 二nhị 相tướng八bát 十thập 種chủng 好hảo 是thị 佛Phật轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương應ưng 是thị 如Như 來Lai明minh 知tri 是thị 幻huyễn 化hóa古cổ 人nhân 云vân


如Như
來Lai 舉cử 身thân 相tướng為vi 順thuận 世thế 間gian 情tình恐khủng 人nhân 生sanh 斷đoạn 見kiến權quyền 且thả 立lập 虛hư 名danh


假giả
言ngôn 三tam 十thập 二nhị八bát 十thập 也dã空không 聲thanh 有hữu 身thân 非phi 覺giác 體thể無vô 相tướng 乃nãi 真chân 形hình


爾nhĩ
道đạo 佛Phật 有hữu 六Lục 通Thông是thị 不bất 可khả 思tư 議nghị一nhất 切thiết 諸chư 天thiên神thần 仙tiên阿a 修tu 羅la大đại 力lực 鬼quỷ 亦diệc 有hữu 神thần 通thông應ưng 是thị 佛Phật 否phủ/bĩ道đạo 流lưu 莫mạc 錯thác秖kỳ 如như 阿a 修tu 羅la 與dữ 天thiên 帝Đế 釋Thích 戰chiến戰chiến 敗bại 領lãnh 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên眷quyến 屬thuộc 入nhập 藕ngẫu 絲ti 孔khổng 中trung 藏tạng莫mạc 是thị 聖thánh 否phủ/bĩ如như 山sơn 僧Tăng 所sở 舉cử皆giai 是thị 業nghiệp 通thông依y 通thông夫phu 如như 佛Phật 六Lục 通Thông 者giả 不bất 然nhiên入nhập 色sắc 界giới 不bất 被bị 色sắc 惑hoặc入nhập 聲thanh 界giới 不bất 被bị 聲thanh 惑hoặc入nhập 香hương 界giới 不bất 被bị 香hương 惑hoặc入nhập 味vị 界giới 不bất 被bị 味vị 惑hoặc入nhập 觸xúc 界giới 不bất 被bị 觸xúc 惑hoặc入nhập 法Pháp 界Giới 不bất 被bị 法pháp 惑hoặc所sở 以dĩ 達đạt 六lục 種chủng 色sắc聲thanh香hương味vị觸xúc法pháp 皆giai 是thị 空không 相tướng不bất 能năng 繫hệ 縛phược此thử 無vô 依y 道Đạo 人Nhân雖tuy 是thị 五ngũ 蘊uẩn 漏lậu 質chất便tiện 是thị 地địa 行hành 神thần 通thông


道đạo
流lưu真chân 佛Phật 無vô 形hình真chân 法pháp 無vô 相tướng爾nhĩ 秖kỳ 麼ma 幻huyễn 化hóa 上thượng 頭đầu 作tác 模mô 作tác 樣#設thiết 求cầu 得đắc 者giả皆giai 是thị 野dã 狐hồ 精tinh 魅mị並tịnh 不bất 是thị 真chân 佛Phật是thị 外ngoại 道đạo 見kiến 解giải夫phu 如như 真chân 學học 道Đạo 人nhân並tịnh 不bất 取thủ 佛Phật不bất 取thủ 菩Bồ 薩Tát羅La 漢Hán不bất 取thủ 三tam 界giới 殊thù 勝thắng逈huýnh 無vô 獨độc 脫thoát 不bất 與dữ 物vật 拘câu乾can/kiền/càn 坤# 倒đảo 覆phú 我ngã 更cánh 不bất 疑nghi十thập 方phương 諸chư 佛Phật現hiện 前tiền 無vô 一nhất 念niệm 心tâm 喜hỷ三tam 塗đồ 地địa 獄ngục 頓đốn 現hiện 無vô 一nhất 念niệm 心tâm 怖bố緣duyên 何hà 如như 此thử我ngã 見kiến 諸chư 法pháp 空không 相tương/tướng變biến 即tức 有hữu不bất 變biến 即tức 無vô三tam 界giới 唯duy 心tâm萬vạn 法pháp 唯duy 識thức所sở 以dĩ 夢mộng 幻huyễn 空không 花hoa何hà 勞lao 把bả 捉tróc唯duy 有hữu 道đạo 流lưu 目mục 前tiền 現hiện 今kim 聽thính 法Pháp 底để 人nhân入nhập 火hỏa 不bất 燒thiêu入nhập 水thủy 不bất 溺nịch入nhập 三tam 塗đồ 地địa 獄ngục如như 遊du 園viên 觀quán入nhập 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh而nhi 不bất 受thọ 報báo緣duyên 何hà 如như 此thử無vô 嫌hiềm 底để 法pháp爾nhĩ 若nhược 愛ái 聖thánh 憎tăng 凡phàm生sanh 死tử 海hải 裏lý 沈trầm 浮phù煩phiền 惱não 由do 心tâm 故cố 有hữu無vô 心tâm 煩phiền 惱não 何hà 拘câu不bất 勞lao 分phân 別biệt 取thủ 相tương/tướng自tự 然nhiên 得đắc 道Đạo 須tu 臾du爾nhĩ 擬nghĩ 傍bàng 家gia 波ba 波ba 地địa 學học 得đắc於ư 三tam 祇kỳ 劫kiếp 中trung 終chung 歸quy 生sanh 死tử不bất 如như 無vô 事sự 向hướng 叢tùng 林lâm 中trung 床sàng 角giác 頭đầu 交giao 脚cước 坐tọa


道đạo
流lưu如như 諸chư 方phương 有hữu 學học 人nhân 來lai主chủ 客khách 相tương 見kiến 了liễu便tiện 有hữu 一nhất 句cú 子tử 語ngữ


辨biện
前tiền 頭đầu 善Thiện 知Tri 識Thức 被bị 學học 人nhân 拈niêm 出xuất 箇cá 機cơ 權quyền 語ngữ 路lộ向hướng 善Thiện 知Tri 識Thức 口khẩu 角giác 頭đầu 攛# 過quá看khán 爾nhĩ 識thức 不bất 識thức爾nhĩ 若nhược 識thức 得đắc 是thị 境cảnh把bả 得đắc 便tiện 拋phao 向hướng 坑khanh 子tử 裏lý


學học
人nhân 便tiện 即tức 尋tầm 常thường然nhiên 後hậu 便tiện 索sách善Thiện 知Tri 識Thức 語ngữ依y 前tiền 奪đoạt 之chi學học 人nhân 云vân


上thượng
智trí 哉tai是thị 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức


即tức
云vân


爾nhĩ
大đại 不bất 識thức 好hảo 惡ác


如như
善Thiện 知Tri 識Thức把bả 出xuất 箇cá 境cảnh 塊khối 子tử向hướng 學học 人nhân 面diện 前tiền 弄lộng前tiền 人nhân 辨biện 得đắc 下hạ 下hạ 作tác 主chủ不bất 受thọ 境cảnh 惑hoặc善Thiện 知Tri 識Thức 便tiện 即tức 現hiện 半bán 身thân學học 人nhân 便tiện 喝hát善Thiện 知Tri 識Thức 又hựu 入nhập 一nhất 切thiết 差sai 別biệt 語ngữ 路lộ 中trung 擺bãi 撲phác學học 人nhân 云vân


不bất
識thức 好hảo 惡ác 老lão 禿ngốc 奴nô


善Thiện
知Tri 識Thức 歎thán 曰viết


真chân
正Chánh 道Đạo 流lưu


如như
諸chư 方phương 善Thiện 知Tri 識Thức 不bất 辨biện 邪tà 正chánh學học 人nhân 來lai 問vấn 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn三Tam 身Thân 境cảnh 智trí瞎hạt 老lão 師sư 便tiện 與dữ 他tha 解giải 說thuyết被bị 他tha 學học 人nhân 罵mạ 著trước便tiện 把bả 棒bổng 打đả 他tha言ngôn


無vô
禮lễ 度độ


自tự
是thị 爾nhĩ 善Thiện 知Tri 識Thức 無vô 眼nhãn不bất 得đắc 嗔sân 他tha有hữu 一nhất 般ban 不bất 識thức 好hảo 惡ác 禿ngốc 奴nô即tức 指chỉ 東đông 劃hoạch 西tây好hảo/hiếu 晴tình好hảo/hiếu 雨vũ好hảo/hiếu 燈đăng 籠lung 露lộ 柱trụ爾nhĩ 看khán 眉mi 毛mao 有hữu 幾kỷ 莖hành這giá 箇cá 具cụ 機cơ 緣duyên 學học 人nhân 不bất 會hội便tiện 即tức 心tâm 狂cuồng如như 是thị 之chi 流lưu 總tổng 是thị 野dã 狐hồ 精tinh魅mị魍vọng魎lượng被bị 他tha 好hiếu 學học 人nhân 嗌# 嗌# 微vi 笑tiếu言ngôn 瞎hạt 老lão 禿ngốc 奴nô 惑hoặc 亂loạn 他tha 天thiên 下hạ 人nhân


道đạo
流lưu出xuất 家gia 兒nhi 且thả 要yếu 學học 道Đạo秖kỳ 如như 山sơn 僧Tăng 往vãng 日nhật 曾tằng 向hướng 毘tỳ 尼ni 中trung 留lưu 心tâm亦diệc 曾tằng 於ư 經kinh 論luận 尋tầm 討thảo後hậu 方phương 知tri 是thị 濟tế 世thế 藥dược 表biểu 顯hiển 之chi 說thuyết遂toại 乃nãi 一nhất 時thời 拋phao 卻khước即tức 訪phỏng 道đạo 參tham 禪thiền後hậu 遇ngộ 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức方phương 乃nãi 道Đạo 眼nhãn 分phân 明minh始thỉ 識thức 得đắc 天thiên 下hạ老lão 和hòa 尚thượng 知tri 其kỳ 邪tà 正chánh不bất 是thị 娘nương 生sanh 下hạ 便tiện 會hội還hoàn 是thị 體thể 究cứu 練luyện 磨ma 一nhất 朝triêu 自tự 省tỉnh


道đạo
流lưu爾nhĩ 欲dục 得đắc 如như 法Pháp 見kiến 解giải但đãn 莫mạc 受thọ 人nhân 惑hoặc向hướng 裏lý 向hướng 外ngoại 逢phùng 著trước 便tiện 殺sát逢phùng 佛Phật 殺sát 佛Phật逢phùng 祖tổ 殺sát 祖tổ逢phùng 羅La 漢Hán 殺sát 羅La 漢Hán逢phùng 父phụ 母mẫu 殺sát 父phụ 母mẫu逢phùng 親thân 眷quyến 殺sát 親thân 眷quyến始thỉ 得đắc 解giải 脫thoát不bất 與dữ 物vật 拘câu透thấu 脫thoát 自tự 在tại如như 諸chư 方phương 學học 道Đạo 流lưu 未vị 有hữu 不bất 依y 物vật 出xuất 來lai 底để山sơn 僧Tăng 向hướng 此thử 間gian 從tùng 頭đầu 打đả手thủ 上thượng 出xuất 來lai 手thủ 上thượng 打đả口khẩu 裏lý 出xuất 來lai 口khẩu 裏lý 打đả眼nhãn 裏lý 出xuất 來lai 眼nhãn 裏lý 打đả未vị 有hữu 一nhất 箇cá 獨độc 脫thoát 出xuất 來lai 底để皆giai 是thị 上thượng 他tha 古cổ 人nhân 閑nhàn 機cơ 境cảnh山sơn 僧Tăng 無vô 一nhất 法pháp 與dữ 人nhân秖kỳ 是thị 治trị 病bệnh 解giải 縛phược爾nhĩ 諸chư 方phương 道đạo 流lưu 試thí 不bất 依y 物vật 出xuất 來lai我ngã 要yếu 共cộng 爾nhĩ 商thương 量lượng十thập 年niên 五ngũ 歲tuế 並tịnh 無vô 一nhất 人nhân皆giai 是thị 依y 草thảo附phụ 葉diệp竹trúc 木mộc精tinh 靈linh野dã 狐hồ 精tinh 魅mị向hướng 一nhất 切thiết 糞phẩn 塊khối 上thượng 亂loạn 咬giảo 瞎hạt 漢hán枉uổng 消tiêu 他tha 十thập 方phương 信tín 施thí道đạo 我ngã 是thị 出xuất 家gia 兒nhi作tác 如như 是thị 見kiến 解giải向hướng 爾nhĩ 道đạo


無vô
佛Phật無vô 法pháp無vô 修tu無vô 證chứng秖kỳ 與dữ 麼ma 傍bàng 家gia 擬nghĩ 求cầu 什thập 麼ma 物vật


瞎hạt
漢hán 頭đầu 上thượng 安an 頭đầu是thị 爾nhĩ 欠khiếm 少thiểu 什thập 麼ma


道đạo
流lưu是thị 爾nhĩ 目mục 前tiền 用dụng 底để 與dữ 祖tổ 佛Phật 不bất 別biệt秖kỳ 麼ma 不bất 信tín便tiện 向hướng 外ngoại 求cầu莫mạc 錯thác向hướng 外ngoại 無vô 法pháp內nội 亦diệc 不bất 可khả 得đắc爾nhĩ 取thủ 山sơn 僧Tăng 口khẩu 裏lý 語ngữ不bất 如như 休hưu 歇hiết 無vô 事sự 去khứ已dĩ 起khởi 者giả 莫mạc 續tục未vị 起khởi 者giả 不bất 要yếu 放phóng 起khởi便tiện 勝thắng 爾nhĩ 十thập 年niên 行hành 脚cước約ước 山sơn 僧Tăng 見kiến 處xứ 無vô 如như 許hứa 多đa 般bát秖kỳ 是thị 平bình 常thường 著trước 衣y喫khiết 飯phạn無vô 事sự 過quá 時thời爾nhĩ 諸chư 方phương 來lai 者giả皆giai 是thị 有hữu 心tâm 求cầu 佛Phật求cầu 法Pháp求cầu 解giải 脫thoát求cầu 出xuất 離ly 三tam 界giới癡si 人nhân爾nhĩ 要yếu 出xuất 三tam 界giới什thập 麼ma 處xứ 去khứ佛Phật 祖tổ 是thị 賞thưởng 繫hệ 底để 名danh 句cú爾nhĩ 欲dục 識thức 三tam 界giới 麼ma不bất 離ly 爾nhĩ 今kim 聽thính 法Pháp 底để 心tâm 地địa爾nhĩ 一nhất 念niệm 心tâm 貪tham 是thị 欲dục 界giới爾nhĩ 一nhất 念niệm 心tâm 瞋sân 是thị 色sắc 界giới爾nhĩ 一nhất 念niệm 心tâm 癡si 是thị 無vô 色sắc 界giới是thị 爾nhĩ 屋ốc 裏lý 家gia 具cụ 子tử三tam 界giới 不bất 自tự 道đạo


我ngã
是thị 三tam 界giới


還hoàn
是thị道đạo 流lưu目mục 前tiền 靈linh 靈linh 地địa 照chiếu 燭chúc 萬vạn 般ban 酌chước 度độ 世thế 界giới 底để 人nhân 與dữ 三tam 界giới 安an 名danh


大đại
德đức四tứ 大đại 色sắc 身thân 是thị 無vô 常thường乃nãi 至chí 脾tì胃vị肝can膽đảm髮phát毛mao爪trảo齒xỉ唯duy 見kiến 諸chư 法pháp 空không 相tương/tướng爾nhĩ 一nhất 念niệm 心tâm 歇hiết 得đắc 處xứ喚hoán 作tác 菩Bồ 提Đề 樹thụ爾nhĩ 一nhất 念niệm 心tâm 不bất 能năng 歇hiết 得đắc 處xứ喚hoán 作tác 無vô 明minh 樹thụ無vô 明minh 無vô 住trú 處xứ無vô 明minh 無vô 始thỉ 終chung爾nhĩ 若nhược 念niệm 念niệm 心tâm 歇hiết 不bất 得đắc便tiện 上thượng 他tha 無vô 明minh 樹thụ便tiện 入nhập 六lục 道đạo四tứ 生sanh披phi 毛mao戴đái 角giác爾nhĩ 若nhược 歇hiết 得đắc便tiện 是thị 清thanh 淨tịnh 身thân 界giới爾nhĩ 一nhất 念niệm 不bất 生sanh便tiện 是thị 上thượng 菩Bồ 提Đề 樹thụ三tam 界giới 神thần 通thông 變biến 化hóa意ý 生sanh 化hóa 身thân法Pháp 喜hỷ 禪thiền 悅duyệt身thân 光quang 自tự 照chiếu思tư 衣y 羅la 綺ỷ 千thiên 重trọng/trùng思tư 食thực 百bách 味vị 具cụ 足túc更cánh 無vô 橫hoạnh/hoành 病bệnh菩Bồ 提Đề 無vô 住trụ 處xứ是thị 故cố 無vô 得đắc 者giả


道đạo
流lưu大đại 丈trượng 夫phu 漢hán 更cánh 疑nghi 箇cá 什thập 麼ma目mục 前tiền 用dụng 處xứ 更cánh 是thị 阿a 誰thùy 把bả 得đắc 便tiện 用dụng莫mạc 著trước 名danh 字tự號hiệu 為vi 玄huyền 旨chỉ與dữ 麼ma 見kiến 得đắc 勿vật 嫌hiềm 底để 法pháp古cổ 人nhân 云vân


心tâm
隨tùy 萬vạn 境cảnh 轉chuyển轉chuyển 處xứ 實thật 能năng 幽u隨tùy 流lưu 認nhận 得đắc 性tánh無vô 喜hỷ 亦diệc 無vô 憂ưu


道đạo
流lưu如như 禪thiền 宗tông 見kiến 解giải 死tử 活hoạt 循tuần 然nhiên參tham 學học 之chi 人nhân 大đại 須tu 子tử 細tế如như 主chủ 客khách 相tương 見kiến 便tiện 有hữu 言ngôn 論luận 往vãng 來lai或hoặc 應ứng 物vật 現hiện 形hình或hoặc 全toàn 體thể 作tác 用dụng或hoặc 把bả 機cơ 權quyền 喜hỷ 怒nộ或hoặc 現hiện 半bán 身thân或hoặc 乘thừa 師sư 子tử或hoặc 乘thừa 象tượng 王vương如như 有hữu 真chân 正chánh 學học 人nhân 便tiện 喝hát先tiên 拈niêm 出xuất 一nhất 箇cá 膠giao 盆bồn 子tử善Thiện 知Tri 識Thức 不bất 辨biện 是thị 境cảnh便tiện 上thượng 他tha 境cảnh 上thượng 作tác 模mô 作tác 樣#學học 人nhân 便tiện 喝hát前tiền 人nhân 不bất 肯khẳng 放phóng此thử 是thị 膏cao 肓# 之chi 病bệnh 不bất 堪kham 醫y喚hoán 作tác 客khách 看khán 主chủ或hoặc 是thị 善Thiện 知Tri 識Thức不bất 拈niêm 出xuất 物vật隨tùy 學học 人nhân 問vấn 處xứ 即tức 奪đoạt學học 人nhân 被bị 奪đoạt 抵để 死tử 不bất 放phóng此thử 是thị 主chủ 看khán 客khách或hoặc 有Hữu 學Học 人nhân應ưng 一nhất 箇cá 清thanh 淨tịnh 境cảnh 出xuất 善Thiện 知Tri 識Thức 前tiền善Thiện 知Tri 識Thức 辨biện 得đắc 是thị 境cảnh把bả 得đắc 拋phao 向hướng 坑khanh 裏lý學học 人nhân 言ngôn


大đại
好hảo/hiếu 善Thiện 知Tri 識Thức


即tức
云vân


咄đốt
哉tai不bất 識thức 好hảo 惡ác


學học
人nhân 便tiện 禮lễ 拜bái此thử 喚hoán 作tác 主chủ 看khán 主chủ或hoặc 有Hữu 學Học 人nhân披phi 枷già 帶đái 鎖tỏa 出xuất 善Thiện 知Tri 識Thức 前tiền善Thiện 知Tri 識Thức 更cánh 與dữ 安an 一nhất 重trọng/trùng 枷già 鎖tỏa學học 人nhân 歡hoan 喜hỷ彼bỉ 此thử 不bất 辨biện呼hô 為vi 客khách 看khán 客khách


大đại
德đức山sơn 僧Tăng 如như 是thị 所sở 舉cử皆giai 是thị 辨biện 魔ma 揀giản 異dị知tri 其kỳ 邪tà 正chánh道đạo 流lưu寔thật 情tình 大đại 難nạn/nan佛Phật 法Pháp 幽u 玄huyền解giải 得đắc 可khả 可khả 地địa山sơn 僧Tăng 竟cánh 日nhật 與dữ 他tha 說thuyết 破phá學học 者giả 總tổng 不bất 在tại 意ý千thiên 遍biến 萬vạn 遍biến 脚cước 底để 踏đạp 過quá黑hắc 沒một 焌# 地địa無vô 一nhất 箇cá 形hình 段đoạn歷lịch 歷lịch 孤cô 明minh學học 人nhân 信tín 不bất 及cập便tiện 向hướng 名danh 句cú 上thượng 生sanh 解giải年niên 登đăng 半bán 百bách秖kỳ 管quản 傍bàng 家gia 負phụ 死tử 屍thi 行hành檐diêm 卻khước 檐diêm 子tử 天thiên 下hạ 走tẩu索sách 草thảo 鞋hài 錢tiền 有hữu 日nhật 在tại


大đại
德đức山sơn 僧Tăng 說thuyết 向hướng 外ngoại 無vô 法pháp學học 人nhân 不bất 會hội便tiện 即tức 向hướng 裏lý 作tác 解giải便tiện 即tức 倚ỷ 壁bích 坐tọa舌thiệt 拄trụ 上thượng 齶ngạc湛trạm 然nhiên 不bất 動động取thủ 此thử 為vi 是thị 祖tổ 門môn 佛Phật 法Pháp 也dã大đại 錯thác是thị 爾nhĩ 若nhược 取thủ 不bất 動động 清thanh 淨tịnh 境cảnh 為vi 是thị爾nhĩ 即tức 認nhận 他tha 無vô 明minh 為vi 郎lang 主chủ古cổ 人nhân 云vân


湛trạm
湛trạm 黑hắc 暗ám 深thâm 坑khanh 寔thật 可khả 怖bố 畏úy


此thử
之chi 是thị 也dã爾nhĩ 若nhược 認nhận 他tha 動động 者giả 是thị一nhất 切thiết 草thảo 木mộc 皆giai 解giải 動động應ưng 可khả 是thị 道đạo 也dã所sở 以dĩ動động 者giả 是thị 風phong 大đại不bất 動động 者giả 是thị 地địa 大đại動động 與dữ 不bất 動động 俱câu 無vô 自tự 性tánh爾nhĩ 若nhược 向hướng 動động 處xứ 捉tróc 他tha他tha 向hướng 不bất 動động 處xứ 立lập爾nhĩ 若nhược 向hướng 不bất 動động 處xứ 捉tróc 他tha他tha 向hướng 動động 處xứ 立lập譬thí 如như 潛tiềm 泉tuyền 魚ngư 鼓cổ 波ba 而nhi 自tự 躍dược


大đại
德đức動động 與dữ 不bất 動động 是thị 二nhị 種chủng 境cảnh還hoàn 是thị 無vô 依y道Đạo 人Nhân 用dụng 動động用dụng 不bất 動động如như 諸chư 方phương 學học 人nhân 來lai山sơn 僧Tăng 此thử 間gian 作tác 三tam 種chủng 根căn 器khí 斷đoạn


如như
中trung 下hạ 根căn 器khí 來lai我ngã 便tiện 奪đoạt 其kỳ 境cảnh而nhi 不bất 除trừ 其kỳ 法pháp或hoặc 中trung 上thượng 根căn 器khí 來lai我ngã 便tiện 境cảnh 法pháp 俱câu 奪đoạt如như 上thượng 上thượng 根căn 器khí 來lai我ngã 便tiện 境cảnh 法pháp 人nhân 俱câu 不bất 奪đoạt如như 有hữu 出xuất 格cách 見kiến 解giải 人nhân 來lai山sơn 僧Tăng 此thử 間gian 便tiện 全toàn 體thể 作tác 用dụng 不bất 歷lịch 根căn 器khí


大đại
德đức到đáo 這giá 裏lý 學học 人nhân 著trước 力lực 處xứ 不bất 通thông 風phong石thạch 火hỏa 電điện 光quang 即tức 過quá 了liễu 也dã學học 人nhân 若nhược 眼nhãn 定định 動động即tức 沒một 交giao 涉thiệp擬nghĩ 心tâm 即tức 差sai動động 念niệm 即tức 乖quai有hữu 人nhân 解giải 者giả不bất 離ly 目mục 前tiền


大đại
德đức爾nhĩ 檐diêm 鉢bát 囊nang 屎thỉ 檐diêm 子tử傍bàng 家gia 走tẩu 求cầu 佛Phật 求cầu 法Pháp即tức 今kim 與dữ 麼ma 馳trì 求cầu 底để爾nhĩ 還hoàn 識thức 渠cừ 麼ma活hoạt 撥bát 撥bát 地địa秖kỳ 是thị 勿vật 根căn 株chu擁ủng 不bất 聚tụ撥bát 不bất 散tán求cầu 著trước 即tức 轉chuyển 遠viễn不bất 求cầu 還hoàn 在tại 目mục 前tiền靈linh 音âm 屬thuộc 耳nhĩ若nhược 人nhân 不bất 信tín徒đồ 勞lao 百bách 年niên


道đạo
流lưu一nhất 剎sát 那na 間gian便tiện 入nhập 華hoa 藏tạng 世thế 界giới入nhập 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 國quốc 土độ入nhập 解giải 脫thoát 國quốc 土độ入nhập 神thần 通thông 國quốc 土độ入nhập 清thanh 淨tịnh 國quốc 土độ入nhập 法Pháp 界Giới入nhập 穢uế 入nhập 淨tịnh入nhập 凡phàm 入nhập 聖thánh入nhập 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh處xứ 處xứ 討thảo 覓mịch 尋tầm 皆giai不bất 見kiến 有hữu 生sanh有hữu 死tử唯duy 有hữu 空không 名danh幻huyễn 化hóa 空không 花hoa 不bất 勞lao 把bả 捉tróc得đắc 失thất 是thị 非phi一nhất 時thời 放phóng 卻khước


道đạo
流lưu山sơn 僧Tăng 佛Phật 法Pháp 的đích 的đích 相tương/tướng 承thừa從tùng 麻ma 谷cốc 和hòa 尚thượng丹đan 霞hà 和hòa 尚thượng道đạo 一nhất 和hòa 尚thượng廬lư 山sơn 拽duệ 石thạch 頭đầu 和hòa 尚thượng一nhất 路lộ 行hành 遍biến 天thiên 下hạ無vô 人nhân 信tín 得đắc盡tận 皆giai 起khởi 謗báng如như 道đạo 一nhất 和hòa 尚thượng 用dụng 處xứ純thuần 一nhất 無vô 雜tạp學học 人nhân 三tam 百bách五ngũ 百bách 盡tận 皆giai 不bất 見kiến 他tha 意ý如như 廬lư 山sơn 和hòa 尚thượng 自tự 在tại 真chân 正chánh 順thuận 逆nghịch 用dụng 處xứ學học 人nhân 不bất 測trắc 涯nhai 際tế悉tất 皆giai 忙mang 然nhiên如như 丹đan 霞hà 和hòa 尚thượng 翫ngoạn 珠châu 隱ẩn 顯hiển學học 人nhân 來lai 者giả 皆giai 悉tất 被bị 罵mạ如như 麻ma 谷cốc 用dụng 處xứ 苦khổ 如như 黃hoàng 蘗bách近cận 皆giai 不bất 得đắc如như 石thạch 鞏# 用dụng 處xứ 向hướng 箭tiễn 頭đầu 上thượng 覓mịch 人nhân來lai 者giả 皆giai 懼cụ如như 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 用dụng 處xứ 真chân 正chánh 成thành 壞hoại翫ngoạn 弄lộng 神thần 變biến入nhập 一nhất 切thiết 境cảnh隨tùy 處xứ 無vô 事sự境cảnh 不bất 能năng 換hoán


但đãn
有hữu 來lai 求cầu 者giả我ngã 即tức 便tiện 出xuất 看khán 渠cừ渠cừ 不bất 識thức 我ngã我ngã 便tiện 著trước 數số 般bát 衣y學học 人nhân 生sanh 解giải 一nhất 向hướng 入nhập 我ngã 言ngôn 句cú


苦khổ
哉tai瞎hạt 禿ngốc 子tử 無vô 眼nhãn 人nhân 把bả 我ngã 著trước 底để 衣y 認nhận 青thanh黃hoàng赤xích白bạch我ngã 脫thoát 卻khước 入nhập 清thanh 淨tịnh 境cảnh 中trung


學học
人nhân 一nhất 見kiến 便tiện 生sanh 忻hãn 欲dục我ngã 又hựu 脫thoát 卻khước學học 人nhân 失thất 心tâm忙mang 然nhiên 狂cuồng 走tẩu言ngôn


我ngã
無vô 衣y


我ngã
即tức 向hướng 渠cừ 道đạo


爾nhĩ
識thức 我ngã 著trước 衣y 底để 人nhân 否phủ/bĩ


忽hốt
爾nhĩ 回hồi 頭đầu認nhận 我ngã 了liễu 也dã


大đại
德đức爾nhĩ 莫mạc 認nhận 衣y衣y 不bất 能năng 動động人nhân 能năng 著trước 衣y有hữu 箇cá 清thanh 淨tịnh 衣y有hữu 箇cá 無vô 生sanh 衣y菩Bồ 提Đề 衣y涅Niết 槃Bàn 衣y有hữu 祖tổ 衣y有hữu 佛Phật 衣y


大đại
德đức但đãn 有hữu 聲thanh 名danh 文văn 句cú皆giai 悉tất 是thị 衣y 變biến從tùng 臍tề 輪luân 氣khí 海hải 中trung 鼓cổ 激kích牙nha 齒xỉ 敲# 磕# 成thành 其kỳ 句cú 義nghĩa明minh 知tri 是thị 幻huyễn 化hóa


大đại
德đức外ngoại 發phát 聲thanh 語ngữ 業nghiệp內nội 表biểu 心tâm 所sở 法pháp以dĩ 思tư 有hữu 念niệm皆giai 悉tất 是thị 衣y爾nhĩ 秖kỳ 麼ma 認nhận 他tha 著trước 底để 衣y 為vi 寔thật 解giải縱túng 經kinh 塵trần 劫kiếp秖kỳ 是thị 衣y 通thông三tam 界giới 循tuần 還hoàn 輪luân 回hồi 生sanh 死tử不bất 如như 無vô 事sự相tương 逢phùng 不bất 相tương 識thức共cộng 語ngữ 不bất 知tri 名danh今kim 時thời 學học 人nhân 不bất 得đắc蓋cái 為vi 認nhận 名danh 字tự 為vi 解giải大đại 策sách 子tử 上thượng 抄sao 死tử 老lão 漢hán 語ngữ三tam 重trọng/trùng 五ngũ 重trọng/trùng 複phức 子tử 裹khỏa不bất 教giáo 人nhân 見kiến道đạo 是thị 玄huyền 旨chỉ以dĩ 為vi 保bảo 重trọng/trùng大đại 錯thác瞎hạt 屢lũ 生sanh爾nhĩ 向hướng 枯khô 骨cốt 上thượng 覓mịch 什thập 麼ma 汁trấp有hữu 一nhất 般ban 不bất 識thức 好hảo 惡ác向hướng 教giáo 中trung 取thủ 意ý 度độ 商thương 量lượng 成thành 於ư 句cú 義nghĩa如như 把bả 屎thỉ 塊khối 子tử 向hướng 口khẩu 裏lý 含hàm 了liễu 吐thổ 過quá 與dữ 別biệt 人nhân猶do 如như 俗tục 人nhân 打đả 傳truyền 口khẩu 令linh 相tương 似tự一nhất 生sanh 虛hư 過quá 也dã道đạo 我ngã 出xuất 家gia被bị 他tha 問vấn 著trước 佛Phật 法Pháp便tiện 即tức 杜đỗ 口khẩu 無vô 詞từ眼nhãn 似tự 漆tất 突đột口khẩu 如như 楄# 檐diêm如như 此thử 之chi 類loại逢phùng 彌Di 勒Lặc 出xuất 世thế移di 置trí 他tha 方phương 世thế 界giới寄ký 地địa 獄ngục 受thọ 苦khổ


大đại
德đức爾nhĩ 波ba 波ba 地địa 往vãng 諸chư 方phương 覓mịch 什thập 麼ma 物vật踏đạp 爾nhĩ 脚cước 板bản 闊khoát無vô 佛Phật 可khả 求cầu無vô 道đạo 可khả 成thành無vô 法pháp 可khả 得đắc外ngoại 求cầu 有hữu 相tương/tướng 佛Phật與dữ 汝nhữ 不bất 相tương 似tự欲dục 識thức 汝nhữ 本bổn 心tâm非phi 合hợp 亦diệc 非phi 離ly


道đạo
流lưu真chân 佛Phật 無vô 形hình真chân 道đạo 無vô 體thể真chân 法pháp 無vô 相tướng三tam 法pháp 混hỗn 融dung 和hòa 合hợp 一nhất 處xứ辨biện 既ký 不bất 得đắc喚hoán 作tác 忙mang 忙mang 業nghiệp 識thức 眾chúng 生sanh


問vấn



如như
何hà 是thị 真chân 佛Phật真chân 法pháp真chân 道đạo乞khất 垂thùy 開khai 示thị


師sư
云vân


佛Phật
者giả心tâm 清thanh 淨tịnh 是thị法pháp 者giả心tâm 光quang 明minh 是thị道đạo 者giả處xứ 處xứ 無vô 礙ngại 淨tịnh 光quang 是thị三tam 即tức 一nhất皆giai 是thị 空không 名danh而nhi 無vô 寔thật 有hữu如như 真chân 正chánh 學học 道Đạo 人nhân 念niệm 念niệm心tâm 不bất 間gián 斷đoạn自tự 達đạt 磨ma 大đại 師sư 從tùng 西tây 土thổ/độ 來lai秖kỳ 是thị 覓mịch 箇cá 不bất 受thọ 人nhân 惑hoặc 底để 人nhân後hậu 遇ngộ 二nhị 祖tổ一nhất 言ngôn 便tiện 了liễu始thỉ 知tri 從tùng 前tiền 虛hư 用dụng 功công 夫phu山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 見kiến 處xứ 與dữ 祖tổ 佛Phật 不bất 別biệt若nhược 第đệ 一nhất 句cú 中trung 得đắc與dữ 祖tổ 佛Phật 為vi 師sư若nhược 第đệ 二nhị 句cú 中trung 得đắc與dữ 人nhân 天thiên 為vi 師sư若nhược 第đệ 三tam 句cú 中trung 得đắc自tự 救cứu 不bất 了liễu


問vấn



如như
何hà 是thị 西tây 來lai 意ý


師sư
云vân


若nhược
有hữu 意ý自tự 救cứu 不bất 了liễu


云vân



既ký
無vô 意ý云vân 何hà 二nhị 祖tổ 得đắc 法Pháp


師sư
云vân


得đắc
者giả 是thị 不bất 得đắc


云vân



既ký
若nhược 不bất 得đắc云vân 何hà 是thị 不bất 得đắc 底để 意ý


師sư
云vân


為vi
爾nhĩ 向hướng 一nhất 切thiết 處xứ 馳trì 求cầu心tâm 不bất 能năng 歇hiết所sở 以dĩ祖tổ 師sư 言ngôn


咄đốt
哉tai丈trượng 夫phu將tương 頭đầu 覓mịch 頭đầu


儞nễ
言ngôn 下hạ 便tiện 自tự 回hồi 光quang 返phản 照chiếu更cánh 不bất 別biệt 求cầu知tri 身thân 心tâm 與dữ 祖tổ 佛Phật 不bất 別biệt當đương 下hạ 無vô 事sự方phương 名danh 得đắc 法Pháp


大đại
德đức山sơn 僧Tăng 今kim 時thời事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ話thoại 度độ 說thuyết 出xuất 許hứa 多đa 不bất 才tài 淨tịnh爾nhĩ 且thả 莫mạc 錯thác據cứ 我ngã 見kiến 處xứ寔thật 無vô 許hứa 多đa 般bát 道Đạo 理lý要yếu 用dụng 便tiện 用dụng不bất 用dụng 便tiện 休hưu秖kỳ 如như 諸chư 方phương 說thuyết 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh以dĩ 為vi 佛Phật 法Pháp我ngã 道đạo 是thị 莊trang 嚴nghiêm 門môn佛Phật 事sự 門môn非phi 是thị 佛Phật 法Pháp乃nãi 至chí 持trì 齋trai持trì 戒giới擎kình 油du 不bất 㴸#道Đạo 眼nhãn 不bất 明minh盡tận 須tu 抵để 債trái索sách 飯phạn 錢tiền 有hữu 日nhật 在tại何hà 故cố 如như 此thử入nhập 道đạo 不bất 通thông 理lý復phục 身thân 還hoàn 信tín 施thí長trưởng 者giả 八bát 十thập 一nhất其kỳ 樹thụ 不bất 生sanh 耳nhĩ乃nãi 至chí 孤cô 峯phong 獨độc 宿túc一nhất 食thực 卯mão 齋trai長trường 坐tọa 不bất 臥ngọa六lục 時thời 行hành 道Đạo皆giai 是thị 造tạo 業nghiệp 底để 人nhân乃nãi 至chí 頭đầu目mục髓tủy腦não國quốc 城thành妻thê 子tử象tượng馬mã七thất 珍trân 盡tận 皆giai 捨xả 施thí如như 是thị 等đẳng 見kiến 皆giai 是thị 苦khổ 身thân 心tâm 故cố還hoàn 招chiêu 苦khổ 果quả不bất 如như 無vô 事sự純thuần 一nhất 無vô 雜tạp乃nãi 至chí 十Thập 地Địa滿mãn 心tâm 菩Bồ 薩Tát 皆giai 求cầu 此thử 道đạo 流lưu 蹤tung 跡tích了liễu 不bất 可khả 得đắc所sở 以dĩ 諸chư 天thiên 歡hoan 喜hỷ地địa 神thần 捧phủng 足túc十thập 方phương 諸chư 佛Phật無vô 不bất 稱xưng 歎thán緣duyên 何hà 如như 此thử為vi 今kim 聽thính 法Pháp 道Đạo 人Nhân 用dụng 處xứ 無vô 蹤tung 跡tích


問vấn



大Đại
通Thông 智Trí 勝Thắng 佛Phật十thập 劫kiếp 坐tọa 道Đạo 場Tràng佛Phật 法Pháp 不bất 現hiện 前tiền不bất 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo未vị 審thẩm 此thử 意ý 如như 何hà乞khất 師sư 指chỉ 示thị


師sư
云vân


大đại
通thông 者giả是thị 自tự 己kỷ於ư 處xứ 處xứ 達đạt 其kỳ 萬vạn 法pháp 無vô 性tánh無vô 相tướng名danh 為vi 大đại 通thông智trí 勝thắng 者giả於ư 一nhất 切thiết 處xứ 不bất 疑nghi不bất 得đắc 一nhất 法pháp名danh 為vi 智trí 勝thắng佛Phật 者giả心tâm 清thanh 淨tịnh光quang 明minh 透thấu 徹triệt 法Pháp 界Giới得đắc 名danh 為vi 佛Phật十thập 劫kiếp 坐tọa 道Đạo 場Tràng 者giả十thập 波ba 羅la 密mật 是thị佛Phật 法Pháp 不bất 現hiện 前tiền 者giả佛Phật 本bổn 不bất 生sanh法pháp 本bổn 不bất 滅diệt云vân 何hà 更cánh 有hữu 現hiện 前tiền不bất 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo 者giả佛Phật 不bất 應ưng 更cánh 作tác 佛Phật古cổ 人nhân 云vân


佛Phật
常thường 在tại 世thế 間gian而nhi 不bất 染nhiễm 世thế 間gian 法pháp


道đạo
流lưu爾nhĩ 欲dục 得đắc 作tác 佛Phật莫mạc 隨tùy 萬vạn 物vật心tâm 生sanh 種chủng 種chủng 法pháp 生sanh心tâm 滅diệt 種chủng 種chủng 法pháp 滅diệt一nhất 心tâm 不bất 生sanh萬vạn 法pháp 無vô 咎cữu世thế 與dữ 出xuất 世thế無vô 佛Phật無vô 法pháp亦diệc 不bất 現hiện 前tiền亦diệc 不bất 曾tằng 失thất設thiết 有hữu 者giả皆giai 是thị 名danh 言ngôn 章chương 句cú接tiếp 引dẫn 小tiểu 兒nhi 施thi 設thiết 藥dược 病bệnh表biểu 顯hiển 名danh 句cú且thả 名danh 句cú 不bất 自tự 名danh 句cú還hoàn 是thị 爾nhĩ 目mục 前tiền 昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 鑒giám 覺giác 聞văn 知tri 照chiếu 燭chúc 底để安an 一nhất 切thiết 名danh 句cú


大đại
德đức造tạo 五ngũ 無vô 間gián業nghiệp 方phương 得đắc 解giải 脫thoát


問vấn



如như
何hà 是thị 五ngũ 無vô 間gián 業nghiệp


師sư
云vân


殺sát
父phụ害hại 母mẫu出xuất 佛Phật 身thân 血huyết破phá 和hòa 合hợp 僧Tăng焚phần 燒thiêu 經Kinh 像tượng 等đẳng此thử 是thị 五ngũ 無vô 間gián 業nghiệp


云vân



如như
何hà 是thị 父phụ


師sư
云vân


無vô
明minh 是thị 父phụ爾nhĩ 一nhất 念niệm 心tâm 求cầu 起khởi 滅diệt 處xứ 不bất 得đắc如như 響hưởng 應ứng 空không隨tùy 處xứ 無vô 事sự名danh 為vi 殺sát 父phụ


云vân



如như
何hà 是thị 母mẫu


師sư
云vân


貪tham
愛ái 為vi 母mẫu爾nhĩ 一nhất 念niệm 心tâm 入nhập 欲dục 界giới 中trung 求cầu 其kỳ 貪tham 愛ái唯duy 見kiến 諸chư 法pháp 空không 相tương/tướng處xứ 處xứ 無vô 著trước名danh 為vi 害hại 母mẫu


云vân



如như
何hà 是thị 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết


師sư
云vân


爾nhĩ
向hướng 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới中trung 無vô 一nhất 念niệm 心tâm 生sanh 解giải便tiện 處xứ 處xứ 黑hắc 暗ám是thị 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết


云vân



如như
何hà 是thị 破phá 和hòa 合hợp 僧Tăng


師sư
云vân


爾nhĩ
一nhất 念niệm 心tâm 正chánh 達đạt煩phiền 惱não 結kết 使sử如như 空không 無vô 所sở 依y是thị 破phá 和hòa 合hợp 僧Tăng


云vân



如như
何hà 是thị 焚phần 燒thiêu 經Kinh 像tượng


師sư
云vân


見kiến
因nhân 緣duyên 空không心tâm 空không法pháp 空không一nhất 念niệm 決quyết 定định 斷đoạn逈huýnh 然nhiên 無vô 事sự便tiện 是thị 焚phần 燒thiêu 經Kinh 像tượng


大đại
德đức若nhược 如như 是thị 達đạt 得đắc免miễn 被bị 他tha 凡phàm 聖thánh 名danh 礙ngại爾nhĩ 一nhất 念niệm 心tâm 秖kỳ 向hướng 空không 拳quyền 指chỉ 上thượng 生sanh 寔thật 解giải根căn 境cảnh 法pháp 中trung 虛hư 揑niết 怪quái自tự 輕khinh 而nhi 退thoái 屈khuất言ngôn


我ngã
是thị 凡phàm 夫phu他tha 是thị 聖thánh 人nhân


禿ngốc
屢lũ 生sanh有hữu 甚thậm 死tử 急cấp披phi 他tha 師sư 子tử 皮bì卻khước 作tác 野dã 干can 鳴minh大đại 丈trượng 夫phu 漢hán 不bất 作tác 丈trượng 夫phu 氣khí 息tức自tự 家gia 屋ốc 裏lý 物vật 不bất 肯khẳng 信tín秖kỳ 麼ma 向hướng 外ngoại 覓mịch上thượng 他tha 古cổ 人nhân 閑nhàn 名danh 句cú倚ỷ 陰ấm 博bác 陽dương不bất 能năng 特đặc 達đạt逢phùng 境cảnh 便tiện 緣duyên逢phùng 塵trần 便tiện 執chấp觸xúc 處xứ 惑hoặc 起khởi自tự 無vô 准chuẩn 定định


道đạo
流lưu莫mạc 取thủ 山sơn 僧Tăng 說thuyết 處xứ何hà 故cố說thuyết 無vô 憑bằng 據cứ一nhất 期kỳ 間gian 圖đồ 畫họa 虛hư 空không如như 彩thải 畫họa 像tượng 等đẳng 喻dụ道đạo 流lưu莫mạc 將tương 佛Phật 為vi 究cứu 竟cánh我ngã 見kiến 猶do 如như 廁trắc 孔khổng菩Bồ 薩Tát羅La 漢Hán 盡tận 是thị 枷già 鎖tỏa縛phược 人nhân 底để 物vật所sở 以dĩ文Văn 殊Thù 仗trượng 劍kiếm 殺sát 於ư 瞿Cù 曇Đàm鴦ương 掘quật 持trì 刀đao 害hại 於ư 釋Thích 氏thị道đạo 流lưu無vô 佛Phật 可khả 得đắc乃nãi 至chí 三tam 乘thừa五ngũ 性tánh圓viên 頓đốn 教giáo 迹tích 皆giai 是thị 一nhất 期kỳ 藥dược 病bệnh 相tương/tướng 治trị並tịnh 無vô 實thật 法pháp設thiết 有hữu皆giai 是thị 相tương 似tự表biểu 顯hiển 路lộ 布bố文văn 字tự 差sai 排bài且thả 如như 是thị 說thuyết


道đạo
流lưu有hữu 一nhất 般ban 禿ngốc 子tử 便tiện 向hướng 裏lý 許hứa 著trước 功công擬nghĩ 求cầu 出xuất 世thế 之chi 法Pháp錯thác 了liễu 也dã若nhược 人nhân 求cầu 佛Phật是thị 人nhân 失thất 佛Phật若nhược 人nhân 求cầu 道Đạo是thị 人nhân 失thất 道đạo若nhược 人nhân 求cầu 祖tổ是thị 人nhân 失thất 祖tổ大đại 德đức 莫mạc 錯thác我ngã 且thả 不bất 取thủ 爾nhĩ 解giải 經kinh 論luận我ngã 亦diệc 不bất 取thủ 爾nhĩ國quốc 王vương 大đại 臣thần我ngã 亦diệc 不bất 取thủ 爾nhĩ 辯biện 似tự 懸huyền 河hà我ngã 亦diệc 不bất 取thủ 爾nhĩ聰thông 明minh 智trí 慧tuệ唯duy 要yếu 爾nhĩ 真chân 正chánh 見kiến 解giải


道đạo
流lưu設thiết 解giải 得đắc 百bách 本bổn 經kinh 論luận不bất 如như 一nhất 箇cá 無vô 事sự 底để 阿a 師sư爾nhĩ 解giải 得đắc即tức 輕khinh 蔑miệt 他tha 人nhân勝thắng 負phụ 修tu 羅la人nhân 我ngã 無vô 明minh長trường/trưởng 地địa 獄ngục 業nghiệp如như 善Thiện 星Tinh 比Bỉ 丘Khâu解giải 十thập 二nhị 分phần 教giáo生sanh 身thân 陷hãm 地địa 獄ngục大đại 地địa 不bất 容dung不bất 如như 無vô 事sự 休hưu 歇hiết 去khứ飢cơ 來lai 喫khiết 飯phạn睡thụy 來lai 合hợp 眼nhãn愚ngu 人nhân 笑tiếu 我ngã智trí 乃nãi 知tri 焉yên道đạo 流lưu莫mạc 向hướng 文văn 字tự 中trung 求cầu心tâm 動động 疲bì 勞lao吸hấp 冷lãnh 氣khí 無vô 益ích不bất 如như 一nhất 念niệm緣duyên 起khởi 無vô 生sanh超siêu 出xuất 三tam 乘thừa 權quyền 學học 菩Bồ 薩Tát


大đại
德đức莫mạc 因nhân 循tuần 過quá 日nhật山sơn 僧Tăng 往vãng 日nhật 未vị 有hữu 見kiến 處xứ 時thời黑hắc 漫mạn 漫mạn 地địa光quang 陰ấm 不bất 可khả 空không 過quá腹phúc 熱nhiệt 心tâm 忙mang奔bôn 波ba 訪phỏng 道đạo後hậu 還hoàn 得đắc 力lực始thỉ 到đáo 今kim 日nhật 共cộng 道đạo 流lưu 如như 是thị 話thoại 度độ勸khuyến 諸chư 道đạo 流lưu 莫mạc 為vi 衣y 食thực看khán 世thế 界giới 易dị 過quá善Thiện 知Tri 識Thức 難nan 遇ngộ如như 優ưu 曇đàm 花hoa時thời 一nhất 現hiện 耳nhĩ


儞nễ
諸chư 方phương 聞văn 道đạo 有hữu 箇cá 臨lâm 濟tế 老lão 漢hán 出xuất 來lai便tiện 擬nghĩ 問vấn 難nạn/nan教giáo 語ngữ 不bất 得đắc被bị 山sơn 僧Tăng 全toàn 體thể 作tác 用dụng學học 人nhân 空không 開khai 得đắc 眼nhãn口khẩu 總tổng 動động 不bất 得đắc懵mộng 然nhiên 不bất 知tri 以dĩ 何hà 答đáp 我ngã我ngã 向hướng 伊y 道đạo


龍long
象tượng 蹴xúc 踏đạp非phi 驢lư 所sở 堪kham


爾nhĩ
諸chư 處xứ 秖kỳ 指chỉ 胸hung 點điểm 肋lặc道đạo 我ngã 解giải 禪thiền解giải 道đạo三tam 箇cá 兩lưỡng 箇cá 到đáo 這giá 裏lý 不bất 奈nại 何hà咄đốt 哉tai爾nhĩ 將tương 這giá 箇cá 身thân 心tâm 到đáo 處xứ 簸phả 兩lưỡng 片phiến 皮bì 誑cuống 謼# 閭lư 閻diêm喫khiết 鐵thiết 棒bổng 有hữu 日nhật 在tại非phi 出xuất 家gia 兒nhi盡tận 向hướng 阿a 修tu 羅la 界giới 攝nhiếp


夫phu
如như 至chí 理lý 之chi 道đạo非phi 諍tranh 論luận 而nhi 求cầu 激kích 揚dương鏗khanh 鏘thương 以dĩ 摧tồi 外ngoại 道đạo至chí 於ư 佛Phật 祖tổ 相tương/tướng 承thừa 更cánh 無vô 別biệt 意ý設thiết 有hữu 言ngôn 教giáo落lạc 在tại 化hóa 儀nghi 三tam 乘thừa五ngũ 性tánh人nhân 天thiên 因nhân 果quả如như 圓viên 頓đốn 之chi 教giáo又hựu 且thả 不bất 然nhiên童đồng 子tử 善thiện 財tài 皆giai 不bất 求cầu 過quá


大đại
德đức莫mạc 錯thác 用dụng 心tâm如như 大đại 海hải 不bất 停đình 死tử 屍thi秖kỳ 麼ma 擔đảm 卻khước 擬nghĩ 天thiên 下hạ 走tẩu自tự 起khởi 見kiến 障chướng 以dĩ 礙ngại 於ư 心tâm日nhật 上thượng 無vô 雲vân麗lệ 天thiên 普phổ 照chiếu眼nhãn 中trung 無vô 翳ế空không 裏lý 無vô 花hoa道đạo 流lưu爾nhĩ 欲dục 得đắc 如như 法Pháp但đãn 莫mạc 生sanh 疑nghi展triển 則tắc 彌di 綸luân 法Pháp 界Giới收thu 則tắc 絲ti 髮phát 不bất 立lập歷lịch 歷lịch 孤cô 明minh 未vị 曾tằng 欠khiếm 少thiểu眼nhãn 不bất 見kiến耳nhĩ 不bất 聞văn喚hoán 作tác 什thập 麼ma 物vật古cổ 人nhân 云vân


說thuyết
似tự 一nhất 物vật 則tắc 不bất 中trung


爾nhĩ
但đãn 自tự 家gia 看khán更cánh 有hữu 什thập 麼ma說thuyết 亦diệc 無vô 盡tận各các 自tự 著trước 力lực珍trân 重trọng


勘khám
辨biện


黃hoàng
蘗bách 因nhân 入nhập 厨trù 次thứ問vấn 飯phạn 頭đầu


作tác
什thập 麼ma


飯phạn
頭đầu 云vân


揀giản
眾chúng 僧Tăng 米mễ


黃hoàng
蘗bách 云vân


一nhất
日nhật 喫khiết 多đa 少thiểu


飯phạn
頭đầu 云vân


二nhị
石thạch 五ngũ


黃hoàng
蘗bách 云vân


莫mạc
太thái 多đa 麼ma


飯phạn
頭đầu 云vân


猶do
恐khủng 少thiểu 在tại


黃hoàng
蘗bách 便tiện 打đả飯phạn 頭đầu 卻khước 舉cử 似tự 師sư師sư 云vân


我ngã
為vì 汝nhữ 勘khám 這giá 老lão 漢hán


纔tài
到đáo 侍thị 立lập 次thứ黃hoàng 蘗bách 舉cử 前tiền 話thoại師sư 云vân


飯phạn
頭đầu 不bất 會hội請thỉnh 和hòa 尚thượng 代đại 一nhất 轉chuyển 語ngữ


師sư
便tiện 問vấn


莫mạc
太thái 多đa 麼ma


黃hoàng
蘗bách 云vân


何hà
不bất 道đạo 來lai 日nhật 更cánh 喫khiết 一nhất 頓đốn


師sư
云vân


說thuyết
什thập 麼ma 來lai 日nhật即tức 今kim 便tiện 喫khiết


道đạo
了liễu 便tiện 掌chưởng黃hoàng 蘗bách 云vân


這giá
風phong 顛điên 漢hán 又hựu 來lai 這giá 裏lý 捋# 虎hổ 鬚tu


師sư
便tiện 喝hát 出xuất 去khứ後hậu 溈# 山sơn 問vấn 仰ngưỡng 山sơn


此thử
二nhị 尊tôn 宿túc 意ý 作tác 麼ma 生sanh


仰ngưỡng
山sơn 云vân


和hòa
尚thượng 作tác 麼ma 生sanh


溈#
山sơn 云vân


養dưỡng
子tử 方phương 知tri 父phụ 慈từ


仰ngưỡng
山sơn 云vân


不bất
然nhiên


溈#
山sơn 云vân


子tử
又hựu 作tác 麼ma 生sanh


仰ngưỡng
山sơn 云vân


大đại
似tự 勾# 賊tặc 破phá 家gia


師sư
問vấn 僧Tăng


什thập
麼ma 處xứ 來lai


僧Tăng
便tiện 喝hát師sư 便tiện 揖ấp 坐tọa僧Tăng 擬nghĩ 議nghị師sư 便tiện 打đả師sư 見kiến 僧Tăng 來lai 便tiện 竪thụ 起khởi 拂phất 子tử僧Tăng 禮lễ 拜bái師sư 便tiện 打đả又hựu 見kiến 僧Tăng 來lai亦diệc 竪thụ 起khởi 拂phất 子tử僧Tăng 不bất 顧cố師sư 亦diệc 打đả


師sư
一nhất 日nhật 同đồng 普phổ 化hóa 赴phó 施thí 主chủ 家gia 齋trai 次thứ師sư 問vấn


毛mao
吞thôn 巨cự 海hải芥giới 納nạp 須Tu 彌Di為vi 是thị 神thần 通thông 妙diệu 用dụng本bổn 體thể 如như 然nhiên


普phổ
化hóa 踏đạp 倒đảo 飯phạn 床sàng師sư 云vân


太thái
麁thô 生sanh


普phổ
化hóa 云vân


這giá
裏lý 是thị 什thập 麼ma 所sở 在tại說thuyết 麁thô說thuyết 細tế


師sư
來lai 日nhật 又hựu 同đồng 普phổ 化hóa 赴phó 齋trai問vấn


今kim
日nhật 供cúng 養dường何hà 似tự 昨tạc 日nhật


普phổ
化hóa 依y 前tiền 踏đạp 倒đảo 飯phạn 床sàng師sư 云vân


得đắc
即tức 得đắc太thái 麁thô 生sanh


普phổ
化hóa 云vân


瞎hạt
漢hán佛Phật 法Pháp 說thuyết 什thập 麼ma 麁thô 細tế


師sư
乃nãi 吐thổ 舌thiệt


師sư
一nhất 日nhật 與dữ 河hà 陽dương 木mộc 塔tháp 長trưởng 老lão 同đồng 在tại 僧Tăng 堂đường 地địa 爐lô 內nội 坐tọa因nhân 說thuyết


普phổ
化hóa 每mỗi 日nhật 在tại 街nhai 市thị 掣xiết 風phong 掣xiết 顛điên知tri 他tha 是thị 凡phàm是thị 聖thánh


言ngôn
猶do 未vị 了liễu普phổ 化hóa 入nhập 來lai師sư 便tiện 問vấn


汝nhữ
是thị 凡phàm是thị 聖thánh


普phổ
化hóa 云vân


汝nhữ
且thả 道đạo 我ngã 是thị 凡phàm是thị 聖thánh


師sư
便tiện 喝hát普phổ 化hóa 以dĩ 手thủ 指chỉ 云vân


河hà
陽dương 新tân 婦phụ 子tử木mộc 塔tháp 老lão 婆bà 禪thiền臨lâm 濟tế 小tiểu 廝tư 兒nhi卻khước 具cụ 一nhất 隻chỉ 眼nhãn


師sư
云vân


這giá
賊tặc


普phổ
化hóa 云vân


賊tặc
賊tặc


便tiện
出xuất 去khứ


一nhất
日nhật 普phổ 化hóa 在tại 僧Tăng 堂đường 前tiền 喫khiết 生sanh 菜thái師sư 見kiến 云vân


大đại
似tự 一nhất 頭đầu 驢lư


普phổ
化hóa 便tiện 作tác 驢lư 鳴minh師sư 云vân


這giá
賊tặc


普phổ
化hóa 云vân


賊tặc
賊tặc


便tiện
出xuất 去khứ


因nhân
普phổ 化hóa 常thường 於ư 街nhai 市thị 搖dao 鈴linh 云vân


明minh
頭đầu 來lai 明minh 頭đầu 打đả暗ám 頭đầu 來lai 暗ám 頭đầu 打đả四tứ 方phương 八bát 面diện 來lai 旋toàn 風phong 打đả虛hư 空không 來lai 連liên 架# 打đả


師sư
令linh 侍thị 者giả 去khứ纔tài 見kiến 如như 是thị 道đạo便tiện 把bả 住trụ 云vân


總tổng
不bất 與dữ 麼ma 來lai 時thời 如như 何hà


普phổ
化hóa 托thác 開khai云vân


來lai
日nhật 大đại 悲bi 院viện 裏lý 有hữu 齋trai


侍thị
者giả 回hồi 舉cử 似tự 師sư師sư 云vân


我ngã
從tùng 來lai 疑nghi 著trước 這giá 漢hán


有hữu
一nhất 老lão 宿túc 參tham 師sư未vị 曾tằng 人nhân 事sự 便tiện 問vấn


禮lễ
拜bái 即tức 是thị不bất 禮lễ 拜bái 即tức 是thị


師sư
便tiện 喝hát老lão 宿túc 便tiện 禮lễ 拜bái師sư 云vân


好hảo/hiếu
箇cá 草thảo 賊tặc


老lão
宿túc 云vân


賊tặc
賊tặc


便tiện
出xuất 去khứ師sư 云vân


莫mạc
道đạo 無vô 事sự 好hảo/hiếu


首thủ
座tòa 侍thị 立lập 次thứ師sư 云vân


還hoàn
有hữu 過quá 也dã 無vô


首thủ
座tòa 云vân


有hữu



師sư
云vân


賓tân
家gia 有hữu 過quá主chủ 家gia 有hữu 過quá


首thủ
座tòa 云vân


二nhị
俱câu 有hữu 過quá


師sư
云vân


過quá
在tại 什thập 麼ma 處xứ


首thủ
座tòa 便tiện 出xuất 去khứ師sư 云vân


莫mạc
道đạo 無vô 事sự 好hảo/hiếu


後hậu
有hữu 僧Tăng 舉cử 似tự 南nam 泉tuyền南nam 泉tuyền 云vân


官quan
馬mã 相tương/tướng 踏đạp


師sư
因nhân 入nhập 軍quân 營doanh 赴phó 齋trai門môn 首thủ 見kiến 員# 僚liêu師sư 指chỉ 露lộ 柱trụ 問vấn


是thị
凡phàm是thị 聖thánh


員#
僚liêu 無vô 語ngữ師sư 打đả 露lộ 柱trụ云vân


直trực
饒nhiêu 道đạo 得đắc也dã 秖kỳ 是thị 箇cá 木mộc 橛quyết


便tiện
入nhập 去khứ


師sư
問vấn 院viện 主chủ


什thập
麼ma 處xứ 來lai


主chủ
云vân


州châu
中trung 糶thiếu 黃hoàng 米mễ 去khứ 來lai


師sư
云vân


糶thiếu
得đắc 盡tận 麼ma


主chủ
云vân


糶thiếu
得đắc 盡tận


師sư
以dĩ 杖trượng 面diện 前tiền 畫họa 一nhất 畫họa云vân


還hoàn
糶thiếu 得đắc 這giá 箇cá 麼ma


主chủ
便tiện 喝hát師sư 便tiện 打đả典điển 座tòa 至chí師sư 舉cử 前tiền 語ngữ典điển 座tòa 云vân


院viện
主chủ 不bất 會hội 和hòa 尚thượng 意ý


師sư
云vân


爾nhĩ
作tác 麼ma 生sanh


典điển
座tòa 便tiện 禮lễ 拜bái師sư 亦diệc 打đả有hữu 座tòa 主chủ 來lai 相tương/tướng 看khán 次thứ師sư 問vấn 座tòa 主chủ


講giảng
何hà 經kinh 說thuyết


主chủ
云vân


某mỗ
甲giáp 荒hoang 虛hư 粗thô 習tập 《# 百bách 法pháp 論luận 》#


師sư
云vân


有hữu
一nhất 人nhân 於ư 三tam 乘thừa 十thập 二nhị 分phần 教giáo 明minh 得đắc有hữu 一nhất 人nhân 於ư 三tam 乘thừa 十thập 二nhị 分phần 教giáo 明minh 不bất 得đắc是thị 同đồng是thị 別biệt


主chủ
云vân


明minh
得đắc 即tức 同đồng明minh 不bất 得đắc 即tức 別biệt


樂nhạo/nhạc/lạc
普phổ 為vi 侍thị 者giả在tại 師sư 後hậu 立lập云vân


座tòa
主chủ 這giá 裏lý 是thị 什thập 麼ma 所sở 在tại說thuyết 同đồng說thuyết 別biệt


師sư
回hồi 首thủ 問vấn 侍thị 者giả


汝nhữ
又hựu 作tác 麼ma 生sanh


侍thị
者giả 便tiện 喝hát師sư 送tống 座tòa 主chủ回hồi 來lai 遂toại 問vấn 侍thị 者giả


適thích
來lai 是thị 汝nhữ 喝hát 老lão 僧Tăng


侍thị
者giả 云vân


是thị



師sư
便tiện 打đả


師sư
聞văn 第đệ 二nhị 代đại 德đức 山sơn 垂thùy 示thị 云vân


道đạo
得đắc 也dã 三tam 十thập 棒bổng道đạo 不bất 得đắc 也dã 三tam 十thập 棒bổng


師sư
令linh 樂nhạo/nhạc/lạc 普phổ 去khứ 問vấn


道đạo
得đắc 為vi 什thập 麼ma 也dã 三tam 十thập 棒bổng待đãi 伊y 打đả 汝nhữ接tiếp 住trụ 棒bổng 送tống 一nhất 送tống看khán 他tha 作tác 麼ma 生sanh


普phổ
到đáo 彼bỉ 如như 教giáo 而nhi 問vấn德đức 山sơn 便tiện 打đả普phổ 接tiếp 住trụ 送tống 一nhất 送tống德đức 山sơn 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng普phổ 回hồi 舉cử 似tự 師sư師sư 云vân


我ngã
從tùng 來lai 疑nghi 著trước 這giá 漢hán雖tuy 然nhiên 如như 是thị汝nhữ 還hoàn 見kiến 德đức 山sơn 麼ma


普phổ
擬nghĩ 議nghị師sư 便tiện 打đả


王vương
常thường 侍thị 一nhất 日nhật 訪phỏng 師sư同đồng 師sư 於ư 僧Tăng 堂đường 前tiền 看khán乃nãi 問vấn


這giá
一nhất 堂đường 僧Tăng 還hoàn 看khán 經kinh 麼ma


師sư
云vân


不bất
看khán 經kinh


侍thị
云vân


還hoàn
學học 禪thiền 麼ma


師sư
云vân


不bất
學học 禪thiền


侍thị
云vân


經kinh
又hựu 不bất 看khán禪thiền 又hựu 不bất 學học畢tất 竟cánh 作tác 箇cá 什thập 麼ma


師sư
云vân


總tổng
教giáo 伊y 成thành 佛Phật 作tác 祖tổ 去khứ


侍thị
云vân


金kim
屑tiết 雖tuy 貴quý落lạc 眼nhãn 成thành 翳ế又hựu 作tác 麼ma 生sanh


師sư
云vân


將tương
為vi 爾nhĩ 是thị 箇cá 俗tục 漢hán


師sư
問vấn 杏hạnh 山sơn


如như
何hà 是thị 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu


山sơn
云vân


吽hồng
吽hồng


師sư
云vân


啞á
那na


山sơn
云vân


長trưởng
老lão 作tác 麼ma 生sanh


師sư
云vân


這giá
畜súc 生sanh


師sư
問vấn 樂nhạo/nhạc/lạc 普phổ 云vân


從tùng
上thượng 來lai一nhất 人nhân 行hành 棒bổng一nhất 人nhân 行hành 喝hát阿a 那na 箇cá 親thân


普phổ
云vân


總tổng
不bất 親thân


師sư
云vân


親thân
處xứ 作tác 麼ma 生sanh


普phổ
便tiện 喝hát師sư 乃nãi 打đả


師sư
見kiến 僧Tăng 來lai展triển 開khai 兩lưỡng 手thủ僧Tăng 無vô 語ngữ師sư 云vân


會hội
麼ma


云vân



不bất
會hội


師sư
云vân


渾hồn
崙lôn 擘phách 不bất 開khai與dữ 爾nhĩ 兩lưỡng 文văn 錢tiền


大đại
覺giác 到đáo 參tham師sư 舉cử 起khởi 拂phất 子tử大đại 覺giác 敷phu 坐tọa 具cụ師sư 擲trịch 下hạ 拂phất 子tử大đại 覺giác 收thu 坐tọa 具cụ 入nhập 僧Tăng 堂đường眾chúng 僧Tăng 云vân


這giá
僧Tăng 莫mạc 是thị 和hòa 尚thượng 親thân 故cố不bất 禮lễ 拜bái又hựu 不bất 喫khiết 棒bổng


師sư
聞văn令linh 喚hoán 覺giác覺giác 出xuất師sư 云vân


大đại
眾chúng 道đạo 汝nhữ 未vị 參tham 長trưởng 老lão


覺giác
云vân


不bất
審thẩm

便tiện
自tự 歸quy 眾chúng


趙triệu
州châu 行hành 脚cước 時thời 參tham 師sư遇ngộ 師sư 洗tẩy 脚cước 次thứ州châu 便tiện 問vấn


如như
何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý


師sư
云vân


恰kháp
值trị 老lão 僧Tăng 洗tẩy 脚cước


州châu
近cận 前tiền 作tác 聽thính 勢thế師sư 云vân


更cánh
要yếu 第đệ 二nhị 杓chước 惡ác 水thủy 潑bát 在tại


州châu
便tiện 下hạ 去khứ


有hữu
定định 上thượng 座tòa 到đáo 參tham問vấn


如như
何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý


師sư
下hạ 繩thằng 床sàng擒cầm 住trụ 與dữ 一nhất 掌chưởng 便tiện 托thác 開khai定định 佇trữ 立lập傍bàng 僧Tăng 云vân


定định
上thượng 座tòa 何hà 不bất 禮lễ 拜bái


定định
方phương 禮lễ 拜bái忽hốt 然nhiên 大đại 悟ngộ


麻ma
谷cốc 到đáo 參tham敷phu 坐tọa 具cụ問vấn


十thập
二nhị 面diện 觀quán 音âm阿a 那na 面diện 正chánh


師sư
下hạ 繩thằng 床sàng一nhất 手thủ 收thu 坐tọa 具cụ一nhất 手thủ 搊# 麻ma 谷cốc云vân


十thập
二nhị 面diện 觀quán 音âm向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã


麻ma
谷cốc 轉chuyển 身thân 擬nghĩ 坐tọa 繩thằng 床sàng師sư 拈niêm 拄trụ 杖trượng 打đả麻ma 谷cốc 接tiếp 卻khước相tương/tướng 捉tróc 入nhập 方phương 丈trượng


師sư
問vấn 僧Tăng


有hữu
時thời 一nhất 喝hát 如như 金kim 剛cang 王vương 寶bảo 劍kiếm有hữu 時thời 一nhất 喝hát 如như 踞cứ 地địa 金kim 毛mao 師sư 子tử有hữu 時thời 一nhất 喝hát 如như 探thám 竿can/cán 影ảnh 草thảo有hữu 時thời 一nhất 喝hát 不bất 作tác 一nhất 喝hát 用dụng汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 會hội


僧Tăng
擬nghĩ 議nghị師sư 便tiện 喝hát


師sư
問vấn 一nhất 尼ni


善thiện
來lai惡ác 來lai


尼ni
便tiện 喝hát師sư 拈niêm 棒bổng云vân


更cánh
道đạo更cánh 道đạo


尼ni
又hựu 喝hát師sư 便tiện 打đả


龍long
牙nha 問vấn


如như
何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý


師sư
云vân


與dữ
我ngã 過quá 禪thiền 板bản 來lai


牙nha
便tiện 過quá 禪thiền 板bản 與dữ 師sư師sư 接tiếp 得đắc 便tiện 打đả牙nha 云vân


打đả
即tức 任nhậm 打đả要yếu 且thả 無vô 祖tổ 師sư 意ý


牙nha
後hậu 到đáo 翠thúy 微vi 問vấn


如như
何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý


微vi
云vân


與dữ
我ngã 過quá 蒲bồ 團đoàn 來lai


牙nha
便tiện 過quá 蒲bồ 團đoàn 與dữ 翠thúy 微vi翠thúy 微vi 接tiếp 得đắc 便tiện 打đả牙nha 云vân


打đả
即tức 任nhậm 打đả要yếu 且thả 無vô 祖tổ 師sư 意ý


牙nha
住trụ 院viện後hậu 有hữu 僧Tăng 入nhập 室thất 請thỉnh 益ích云vân


和hòa
尚thượng 行hành 脚cước 時thời 參tham 二nhị 尊tôn 宿túc 因nhân 緣duyên還hoàn 肯khẳng 他tha 也dã 無vô


牙nha
云vân


肯khẳng
即tức 深thâm 肯khẳng要yếu 且thả 無vô 祖tổ 師sư 意ý


徑kính
山sơn 有hữu 五ngũ 百bách 眾chúng少thiểu 人nhân 參tham 請thỉnh黃hoàng 蘗bách 令linh 師sư 到đáo 徑kính 山sơn乃nãi 謂vị 師sư 曰viết


汝nhữ
到đáo 彼bỉ 作tác 麼ma 生sanh


師sư
云vân


某mỗ
甲giáp 到đáo 彼bỉ 自tự 有hữu 方phương 便tiện


師sư
到đáo 徑kính 山sơn裝trang 腰yêu 上thượng 法pháp 堂đường 見kiến 徑kính 山sơn徑kính 山sơn 方phương 舉cử 頭đầu師sư 便tiện 喝hát徑kính 山sơn 擬nghĩ 開khai 口khẩu師sư 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành尋tầm 有hữu 僧Tăng 問vấn 徑kính 山sơn


這giá
僧Tăng 適thích 來lai 有hữu 什thập 麼ma 言ngôn 句cú 便tiện 喝hát 和hòa 尚thượng


徑kính
山sơn 云vân


這giá
僧Tăng 從tùng 黃hoàng 蘗bách 會hội 裏lý 來lai爾nhĩ 要yếu 知tri 麼ma且thả 問vấn 取thủ 他tha


徑kính
山sơn 五ngũ 百bách 眾chúng 太thái 半bán 分phân 散tán


普phổ
化hóa 一nhất 日nhật 於ư 街nhai 市thị 中trung 就tựu 人nhân 乞khất 直trực 裰#人nhân 皆giai 與dữ 之chi普phổ 化hóa 俱câu 不bất 要yếu師sư 令linh 院viện 主chủ 買mãi 棺quan 一nhất 具cụ普phổ 化hóa 歸quy 來lai師sư 云vân


我ngã
與dữ 汝nhữ 做tố 得đắc 箇cá 直trực 裰# 了liễu 也dã


普phổ
化hóa 便tiện 自tự 擔đảm 去khứ繞nhiễu 街nhai 市thị 叫khiếu 云vân


臨lâm
濟tế 與dữ 我ngã 做tố 直trực 裰# 了liễu 也dã我ngã 往vãng 東đông 門môn 遷thiên 化hóa 去khứ


市thị
人nhân 競cạnh 隨tùy 看khán 之chi普phổ 化hóa 云vân


我ngã
今kim 日nhật 未vị來lai 日nhật 往vãng 南nam 門môn 遷thiên 化hóa 去khứ


如như
是thị 三tam 日nhật人nhân 皆giai 不bất 信tín至chí 第đệ 四tứ 日nhật 無vô 人nhân 隨tùy 看khán獨độc 出xuất 城thành 外ngoại自tự 入nhập 棺quan 內nội倩thiến 路lộ 行hành 人nhân 釘đinh/đính 之chi即tức 時thời 傳truyền 布bố市thị 人nhân 競cạnh 往vãng 開khai 棺quan乃nãi 見kiến 全toàn 身thân 脫thoát 去khứ秖kỳ 聞văn 空không 中trung 鈴linh 響hưởng 隱ẩn 隱ẩn 而nhi 去khứ


行hành
錄lục


師sư
初sơ 在tại 黃hoàng 蘗bách 會hội 下hạ 行hành 業nghiệp 純thuần 一nhất首thủ 座tòa 乃nãi 歎thán 曰viết


雖tuy
是thị 後hậu 生sanh與dữ 眾chúng 有hữu 異dị


遂toại
問vấn


上thượng
座tòa 在tại 此thử 多đa 少thiểu 時thời


師sư
云vân


三tam
年niên


首thủ
座tòa 云vân


曾tằng
參tham 問vấn 也dã 無vô


師sư
云vân


不bất
曾tằng 參tham 問vấn不bất 知tri 問vấn 箇cá 什thập 麼ma


首thủ
座tòa 云vân


汝nhữ
何hà 不bất 去khứ問vấn 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp的đích 的đích 大đại 意ý


師sư
便tiện 去khứ 問vấn聲thanh 未vị 絕tuyệt黃hoàng 蘗bách 便tiện 打đả師sư 下hạ 來lai首thủ 座tòa 云vân


問vấn
話thoại 作tác 麼ma 生sanh


師sư
云vân


某mỗ
甲giáp 問vấn 聲thanh 未vị 絕tuyệt和hòa 尚thượng 便tiện 打đả某mỗ 甲giáp 不bất 會hội


首thủ
座tòa 云vân


但đãn
更cánh 去khứ 問vấn


師sư
又hựu 去khứ 問vấn黃hoàng 蘗bách 又hựu 打đả如như 是thị 三tam 度độ 發phát 問vấn三tam 度độ 被bị 打đả師sư 來lai 白bạch 首thủ 座tòa 云vân


幸hạnh
蒙mông 慈từ 悲bi令linh 某mỗ 甲giáp 問vấn 訊tấn 和hòa 尚thượng三tam 度độ 發phát 問vấn三tam 度độ 被bị 打đả自tự 恨hận 障chướng 緣duyên 不bất 領lãnh 深thâm 旨chỉ今kim 且thả 辭từ 去khứ


首thủ
座tòa 云vân


汝nhữ
若nhược 去khứ 時thời須tu 辭từ 和hòa 尚thượng 去khứ


師sư
禮lễ 拜bái 退thoái首thủ 座tòa 先tiên 到đáo 和hòa 尚thượng 處xứ云vân


問vấn
話thoại 底để 後hậu 生sanh 甚thậm 是thị 如như 法Pháp若nhược 來lai 辭từ 時thời方phương 便tiện 接tiếp 他tha向hướng 後hậu 穿xuyên 鑿tạc 成thành 一nhất 株chu 大đại 樹thụ與dữ 天thiên 下hạ 人nhân 作tác 廕ấm 涼lương 去khứ 在tại


師sư
去khứ 辭từ 黃hoàng 蘗bách蘗bách 云vân


不bất
得đắc 往vãng 別biệt 處xứ 去khứ汝nhữ 向hướng 高cao 安an 灘# 頭đầu 大đại 愚ngu 處xứ 去khứ必tất 為vì 汝nhữ 說thuyết


師sư
到đáo 大đại 愚ngu大đại 愚ngu 問vấn


什thập
麼ma 處xứ 來lai


師sư
云vân


黃hoàng
蘗bách 處xứ 來lai


大đại
愚ngu 云vân


黃hoàng
蘗bách 有hữu 何hà 言ngôn 句cú


師sư
云vân


某mỗ
甲giáp 三tam 度độ 問vấn 佛Phật 法Pháp 的đích 的đích 大đại 意ý三tam 度độ 被bị 打đả不bất 知tri 某mỗ 甲giáp 有hữu 過quá無vô 過quá


大đại
愚ngu 云vân


黃hoàng
蘗bách 與dữ 麼ma 老lão 婆bà 為vì 汝nhữ 得đắc 徹triệt 困khốn更cánh 來lai 這giá 裏lý 問vấn 有hữu 過quá無vô 過quá


師sư
於ư 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ云vân


元nguyên
來lai 黃hoàng 蘗bách 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 子tử


大đại
愚ngu 搊# 住trụ 云vân


這giá
尿niệu 床sàng 鬼quỷ 子tử適thích 來lai 道đạo 有hữu 過quá無vô 過quá如như 今kim 卻khước 道đạo 黃hoàng 蘗bách 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 子tử爾nhĩ 見kiến 箇cá 什thập 麼ma 道Đạo 理lý速tốc 道đạo速tốc 道đạo


師sư
於ư 大đại 愚ngu 脅hiếp 下hạ 築trúc 三tam 拳quyền大đại 愚ngu 托thác 開khai云vân


汝nhữ
師sư 黃hoàng 蘗bách非phi 干can 我ngã 事sự


師sư
辭từ 大đại 愚ngu卻khước 回hồi 黃hoàng 蘗bách黃hoàng 蘗bách 見kiến 來lai 便tiện 問vấn


這giá
漢hán 來lai 來lai 去khứ 去khứ有hữu 什thập 麼ma 了liễu 期kỳ


師sư
云vân


秖kỳ
為vi 老lão 婆bà 心tâm 切thiết


便tiện
人nhân 事sự 了liễu 侍thị 立lập黃hoàng 蘗bách 問vấn


什thập
麼ma 處xứ 去khứ 來lai


師sư
云vân


昨tạc
奉phụng 慈từ 旨chỉ令linh 參tham 大đại 愚ngu 去khứ 來lai


黃hoàng
蘗bách 云vân


大đại
愚ngu 有hữu 何hà 言ngôn 句cú


師sư
遂toại 舉cử 前tiền 話thoại黃hoàng 蘗bách 云vân


作tác
麼ma 生sanh 得đắc 這giá 漢hán 來lai待đãi 痛thống 與dữ 一nhất 頓đốn


師sư
云vân


說thuyết
什thập 麼ma 待đãi 來lai即tức 今kim 便tiện 喫khiết


隨tùy
後hậu 便tiện 掌chưởng黃hoàng 蘗bách 云vân


這giá
風phong 顛điên 漢hán 卻khước 來lai 這giá 裏lý 捋# 虎hổ 鬚tu


師sư
便tiện 喝hát黃hoàng 蘗bách 云vân


侍thị
者giả 引dẫn 這giá 風phong 顛điên 漢hán 參tham 堂đường 去khứ


後hậu
溈# 山sơn 舉cử 此thử 話thoại 問vấn 仰ngưỡng 山sơn


臨lâm
濟tế 當đương 時thời 得đắc 大đại 愚ngu 力lực得đắc 黃hoàng 蘗bách 力lực


仰ngưỡng
山sơn 云vân


非phi
但đãn 騎kỵ 虎hổ 頭đầu亦diệc 解giải 把bả 虎hổ 尾vĩ


師sư
栽tài 松tùng 次thứ黃hoàng 蘗bách 問vấn


深thâm
山sơn 裏lý 栽tài 許hứa 多đa作tác 什thập 麼ma


師sư
云vân


一nhất
與dữ 山sơn 門môn 作tác 境cảnh 致trí二nhị 與dữ 後hậu 人nhân 作tác 標tiêu 榜bảng


道đạo
了liễu將tương 钁quắc 頭đầu 打đả 地địa 三tam 下hạ黃hoàng 蘗bách 云vân


雖tuy
然nhiên 如như 是thị子tử 已dĩ 喫khiết 吾ngô 三tam 十thập 棒bổng 了liễu 也dã


師sư
又hựu 以dĩ 钁quắc 頭đầu 打đả 地địa 三tam 下hạ作tác 噓hư 噓hư 聲thanh黃hoàng 蘗bách 云vân


吾ngô
宗tông 到đáo 汝nhữ 大đại 興hưng 於ư 世thế


後hậu
溈# 山sơn 舉cử 此thử 語ngữ 問vấn 仰ngưỡng 山sơn


黃hoàng
蘗bách 當đương 時thời 秖kỳ 囑chúc 臨lâm 濟tế 一nhất 人nhân更cánh 有hữu 人nhân 在tại


仰ngưỡng
山sơn 云vân


有hữu
秖kỳ 是thị 年niên 代đại 深thâm 遠viễn不bất 欲dục 舉cử 似tự 和hòa 尚thượng


溈#
山sơn 云vân


雖tuy
然nhiên 如như 是thị吾ngô 亦diệc 要yếu 知tri汝nhữ 但đãn 舉cử 看khán


仰ngưỡng
山sơn 云vân


一nhất
人nhân 指chỉ 南nam 吳ngô 越việt 令linh 行hành遇ngộ 大đại 風phong 即tức 止chỉ (# 讖sấm 風phong 穴huyệt 和hòa 尚thượng 也dã )#


師sư
侍thị 立lập 德đức 山sơn 次thứ山sơn 云vân


今kim
日nhật 困khốn


師sư
云vân


這giá
老lão 漢hán 寐mị 語ngữ 作tác 什thập 麼ma


山sơn
便tiện 打đả師sư 掀# 倒đảo 繩thằng 床sàng山sơn 便tiện 休hưu


師sư
普phổ 請thỉnh 鋤# 地địa 次thứ見kiến 黃hoàng 蘗bách 來lai拄trụ 钁quắc 而nhi 立lập黃hoàng 蘗bách 云vân


這giá
漢hán 困khốn 那na


師sư
云vân


钁quắc
也dã 未vị 舉cử困khốn 箇cá 什thập 麼ma


黃hoàng
蘗bách 便tiện 打đả師sư 接tiếp 住trụ 棒bổng一nhất 送tống 送tống 倒đảo黃hoàng 蘗bách 喚hoán


維duy
那na維duy 那na扶phù 起khởi 我ngã


維duy
那na 近cận 前tiền 扶phù云vân


和hòa
尚thượng 爭tranh 容dung 得đắc 這giá 風phong 顛điên 漢hán 無vô 禮lễ


黃hoàng
蘗bách 纔tài 起khởi 便tiện 打đả 維duy 那na師sư 钁quắc 地địa云vân


諸chư
方phương 火hỏa 葬táng我ngã 這giá 裏lý 一nhất 時thời 活hoạt 埋mai


後hậu
溈# 山sơn 問vấn 仰ngưỡng 山sơn


黃hoàng
蘗bách 打đả 維duy 那na 意ý 作tác 麼ma 生sanh


仰ngưỡng
山sơn 云vân


正chánh
賊tặc 走tẩu 卻khước邏la 蹤tung 人nhân 喫khiết 棒bổng


師sư
一nhất 日nhật 在tại 僧Tăng 堂đường 前tiền 坐tọa見kiến 黃hoàng 蘗bách 來lai便tiện 閉bế 卻khước 目mục黃hoàng 蘗bách 乃nãi 作tác 怖bố 勢thế便tiện 歸quy 方phương 丈trượng師sư 隨tùy 至chí 方phương 丈trượng 禮lễ 謝tạ首thủ 座tòa 在tại 黃hoàng 蘗bách 處xứ 侍thị 立lập黃hoàng 蘗bách 云vân


此thử
僧Tăng 雖tuy 是thị 後hậu 生sanh卻khước 知tri 有hữu 此thử 事sự


首thủ
座tòa 云vân


老lão
和hòa 尚thượng 脚cước 跟cân 不bất 點điểm 地địa卻khước 證chứng 據cứ 箇cá 後hậu 生sanh


黃hoàng
蘗bách 自tự 於ư 口khẩu 上thượng 打đả 一nhất 摑quặc首thủ 座tòa 云vân


知tri
即tức 得đắc


師sư
在tại 堂đường 中trung 睡thụy黃hoàng 蘗bách 下hạ 來lai 見kiến以dĩ 拄trụ 杖trượng 打đả 板bản 頭đầu 一nhất 下hạ師sư 舉cử 頭đầu 見kiến 是thị 黃hoàng 蘗bách卻khước 睡thụy黃hoàng 蘗bách 又hựu 打đả 板bản 頭đầu 一nhất 下hạ卻khước 往vãng 上thượng 間gian見kiến 首thủ 座tòa 坐tọa 禪thiền乃nãi 云vân


下hạ
間gian 後hậu 生sanh 卻khước 坐tọa 禪thiền汝nhữ 這giá 裏lý 妄vọng 想tưởng 作tác 什thập 麼ma


首thủ
座tòa 云vân


這giá
老lão 漢hán 作tác 什thập 麼ma


黃hoàng
蘗bách 打đả 板bản 頭đầu 一nhất 下hạ便tiện 出xuất 去khứ後hậu 溈# 山sơn 問vấn 仰ngưỡng 山sơn


黃hoàng
蘗bách 入nhập 僧Tăng 堂đường 意ý 作tác 麼ma 生sanh


仰ngưỡng
山sơn 云vân


兩lưỡng
彩thải 一nhất 賽tái


一nhất
日nhật 普phổ 請thỉnh 次thứ師sư 在tại 後hậu 行hành黃hoàng 蘗bách 回hồi 頭đầu 見kiến 師sư 空không 手thủ乃nãi 問vấn


钁quắc
頭đầu 在tại 什thập 麼ma 處xứ


師sư
云vân


有hữu
一nhất 人nhân 將tương 去khứ 了liễu 也dã


黃hoàng
蘗bách 云vân


近cận
前tiền 來lai共cộng 汝nhữ 商thương 量lượng 箇cá 事sự


師sư
便tiện 近cận 前tiền黃hoàng 蘗bách 竪thụ 起khởi 钁quắc 頭đầu云vân


秖kỳ
這giá 箇cá天thiên 下hạ 人nhân 拈niêm 掇xuyết 不bất 起khởi


師sư
就tựu 手thủ 掣xiết 得đắc 竪thụ 起khởi云vân


為vi
什thập 麼ma 卻khước 在tại 某mỗ 甲giáp 手thủ 裏lý


黃hoàng
蘗bách 云vân


今kim
日nhật 大đại 有hữu 人nhân 普phổ 請thỉnh


便tiện
歸quy 院viện後hậu 溈# 山sơn 問vấn 仰ngưỡng 山sơn


钁quắc
頭đầu 在tại 黃hoàng 蘗bách 手thủ 裏lý為vi 什thập 麼ma 卻khước 被bị 臨lâm 濟tế 奪đoạt 卻khước


仰ngưỡng
山sơn 云vân


賊tặc
是thị 小tiểu 人nhân智trí 過quá 君quân 子tử


師sư
為vi 黃hoàng 蘗bách 馳trì 書thư 去khứ 溈# 山sơn


時thời
仰ngưỡng 山sơn 作tác 知tri 客khách接tiếp 得đắc 書thư 便tiện 問vấn


這giá
箇cá 是thị 黃hoàng 蘗bách 底để那na 箇cá 是thị 專chuyên 使sử 底để


師sư
便tiện 掌chưởng仰ngưỡng 山sơn 約ước 住trụ 云vân


老lão
兄huynh 知tri 是thị 般bát 事sự 便tiện 休hưu


同đồng
去khứ 見kiến 溈# 山sơn溈# 山sơn 便tiện 問vấn


黃hoàng
蘗bách 師sư 兄huynh 多đa 少thiểu 眾chúng


師sư
云vân


七thất
百bách 眾chúng


溈#
山sơn 云vân


什thập
麼ma 人nhân 為vi 導đạo 首thủ


師sư
云vân


適thích
來lai 已dĩ 達đạt 書thư 了liễu 也dã


師sư
卻khước 問vấn 溈# 山sơn


和hòa
尚thượng 此thử 間gian 多đa 少thiểu 眾chúng


溈#
山sơn 云vân


一nhất
千thiên 五ngũ 百bách 眾chúng


師sư
云vân


太thái
多đa 生sanh


溈#
山sơn 云vân


黃hoàng
蘗bách 師sư 兄huynh 亦diệc 不bất 少thiểu


師sư
辭từ 溈# 山sơn仰ngưỡng 山sơn 送tống 出xuất云vân


汝nhữ
向hướng 後hậu 北bắc 去khứ 有hữu 箇cá 住trú 處xứ


師sư
云vân


豈khởi
有hữu 與dữ 麼ma 事sự


仰ngưỡng
山sơn 云vân


但đãn
去khứ已dĩ 後hậu 有hữu 一nhất 人nhân佐tá 輔phụ 老lão 兄huynh 在tại此thử 人nhân 秖kỳ 是thị 有hữu 頭đầu 無vô 尾vĩ有hữu 始thỉ 無vô 終chung


師sư
後hậu 倒đảo 鎮trấn 州châu普phổ 化hóa 已dĩ 在tại 彼bỉ 中trung師sư 出xuất 世thế普phổ 化hóa 佐tá 贊tán 於ư 師sư師sư 住trụ 未vị 久cửu普phổ 化hóa 全toàn 身thân 脫thoát 去khứ


師sư
因nhân 半bán 夏hạ 上thượng 黃hoàng 蘗bách見kiến 和hòa 尚thượng 看khán 經kinh師sư 云vân


我ngã
將tương 謂vị 是thị 箇cá 人nhân元nguyên 來lai 是thị 揞# 黑hắc 豆đậu 老lão 和hòa 尚thượng


住trụ
數sổ 日nhật 乃nãi 辭từ 去khứ黃hoàng 蘗bách 云vân


汝nhữ
破phá 夏hạ 來lai不bất 終chung 夏hạ 去khứ


師sư
云vân


某mỗ
甲giáp 暫tạm 來lai 禮lễ 拜bái 和hòa 尚thượng


黃hoàng
蘗bách 遂toại 打đả 趁sấn 令linh 去khứ師sư 行hành 數số 里lý疑nghi 此thử 事sự卻khước 回hồi 終chung 夏hạ師sư 一nhất 日nhật 辭từ 黃hoàng 蘗bách蘗bách 問vấn


什thập
麼ma 處xứ 去khứ


師sư
云vân


不bất
是thị 河hà 南nam便tiện 歸quy 河hà 北bắc


黃hoàng
蘗bách 便tiện 打đả師sư 約ước 住trụ 與dữ 一nhất 掌chưởng黃hoàng 蘗bách 大đại 笑tiếu乃nãi 喚hoán 侍thị 者giả 將tương 百bách 丈trượng 先tiên 師sư 禪thiền 板bản 机cơ 案án 來lai師sư 云vân


侍thị
者giả 將tương 火hỏa 來lai


黃hoàng
蘗bách 云vân


雖tuy
然nhiên 如như 是thị汝nhữ 但đãn 將tương 去khứ已dĩ 後hậu 坐tọa 卻khước 天thiên 下hạ 人nhân 舌thiệt 頭đầu 去khứ 在tại


後hậu
溈# 山sơn 問vấn 仰ngưỡng 山sơn


臨lâm
濟tế 莫mạc 辜cô 負phụ 他tha 黃hoàng 蘗bách 也dã 無vô


仰ngưỡng
山sơn 云vân


不bất
然nhiên


溈#
山sơn 云vân


子tử
又hựu 作tác 麼ma 生sanh


仰ngưỡng
山sơn 云vân


知tri
恩ân 方phương 解giải 報báo 恩ân


溈#
山sơn 云vân


從tùng
上thượng 古cổ 人nhân 還hoàn 有hữu 相tương 似tự 底để 也dã 無vô


仰ngưỡng
山sơn 云vân


有hữu
秖kỳ 是thị 年niên 代đại 深thâm 遠viễn不bất 欲dục 舉cử 似tự 和hòa 尚thượng


溈#
山sơn 云vân


雖tuy
然nhiên 如như 是thị吾ngô 亦diệc 要yếu 知tri子tử 但đãn 舉cử 看khán


仰ngưỡng
山sơn 云vân


秖kỳ
如như 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 上thượng 阿A 難Nan 讚tán 佛Phật 云vân


將tương
此thử 深thâm 心tâm 奉phụng 塵trần 剎sát是thị 則tắc 名danh 為vi 報báo 佛Phật 恩ân


豈khởi
不bất 是thị 報báo 恩ân 之chi 事sự


溈#
山sơn 云vân


如như
是thị如như 是thị見kiến 與dữ 師sư 齊tề減giảm 師sư 半bán 德đức見kiến 過quá 於ư 師sư方phương 堪kham 傳truyền 授thọ


師sư
到đáo 達đạt 磨ma 塔tháp 頭đầu塔tháp 主chủ 云vân


長trưởng
老lão 先tiên 禮lễ 佛Phật先tiên 禮lễ 祖tổ


師sư
云vân


佛Phật
祖tổ 俱câu 不bất 禮lễ


塔tháp
主chủ 云vân


佛Phật
祖tổ 與dữ 長trưởng 老lão 是thị 什thập 麼ma 冤oan 家gia


師sư
便tiện 拂phất 袖tụ 而nhi 出xuất


師sư
行hành 脚cước 時thời 到đáo 龍long 光quang光quang 上thượng 堂đường師sư 出xuất問vấn 云vân


不bất
展triển 鋒phong 鋩mang 如như 何hà 得đắc 勝thắng


光quang
據cứ 坐tọa師sư 云vân


大đại
善Thiện 知Tri 識Thức豈khởi 無vô 方phương 便tiện


光quang
瞪trừng 目mục云vân


嗄#



師sư
以dĩ 手thủ 指chỉ 云vân


這giá
老lão 漢hán 今kim 日nhật 敗bại 闕khuyết 也dã


到đáo
三tam 峯phong平bình 和hòa 尚thượng 問vấn 曰viết


什thập
麼ma 處xứ 來lai


師sư
云vân


黃hoàng
蘗bách 來lai


平bình
云vân


黃hoàng
蘗bách 有hữu 何hà 言ngôn 句cú


師sư
云vân


金kim
牛ngưu 昨tạc 夜dạ 遭tao 塗đồ 炭thán直trực 至chí 如như 今kim 不bất 見kiến 蹤tung


平bình
云vân


金kim
風phong 吹xuy 玉ngọc 管quản那na 箇cá 是thị 知tri 音âm


師sư
云vân


直trực
透thấu 萬vạn 重trọng/trùng 關quan不bất 住trụ 清thanh 霄tiêu 內nội


平bình
云vân


子tử
這giá 一nhất 問vấn 太thái 高cao 生sanh


師sư
云vân


龍long
生sanh 金kim 鳳phượng 子tử衝xung 破phá 碧bích 琉lưu 璃ly


平bình
云vân


且thả
坐tọa喫khiết 茶trà


又hựu
問vấn

近cận
離ly 甚thậm 處xứ


師sư
云vân


龍long
光quang


平bình
云vân


龍long
光quang 近cận 日nhật 如như 何hà


師sư
便tiện 出xuất 去khứ


到đáo
大đại 慈từ慈từ 在tại 方phương 丈trượng 內nội 坐tọa師sư 問vấn


端đoan
居cư 丈trượng 室thất 時thời 如như 何hà


慈từ
云vân


寒hàn
松tùng 一nhất 色sắc 千thiên 年niên 別biệt野dã 老lão 拈niêm 花hoa 萬vạn 國quốc 春xuân


師sư
云vân


今kim
古cổ 永vĩnh 超siêu 圓viên 智trí 體thể三tam 山sơn 鎖tỏa 斷đoạn 萬vạn 重trọng/trùng 關quan


慈từ
便tiện 喝hát師sư 亦diệc 喝hát慈từ 云vân


作tác
麼ma


師sư
拂phất 袖tụ 便tiện 出xuất


到đáo
襄tương 州châu 華hoa 嚴nghiêm嚴nghiêm 倚ỷ 拄trụ 杖trượng 作tác 睡thụy 勢thế師sư 云vân


老lão
和hòa 尚thượng 瞌# 睡thụy 作tác 麼ma


嚴nghiêm
云vân


作tác
家gia禪thiền 客khách宛uyển 爾nhĩ 不bất 同đồng


師sư
云vân


侍thị
者giả 點điểm 茶trà 來lai 與dữ 和hòa 尚thượng 喫khiết


嚴nghiêm
乃nãi 喚hoán 維duy 那na


第đệ
三tam 位vị 安an 排bài 這giá 上thượng 座tòa


到đáo
翠thúy 峯phong峯phong 問vấn


甚thậm
處xứ 來lai


師sư
云vân


黃hoàng
蘗bách 來lai


峯phong
云vân


黃hoàng
蘗bách 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 指chỉ 示thị 於ư 人nhân


師sư
云vân


黃hoàng
蘗bách 無vô 言ngôn 句cú


峯phong
云vân


為vi
什thập 麼ma 無vô


師sư
云vân


設thiết
有hữu亦diệc 無vô 舉cử 處xứ


峯phong
云vân


但đãn
舉cử 看khán


師sư
云vân


一nhất
箭tiễn 過quá 西tây 天thiên


到đáo
象tượng 田điền師sư 問vấn


不bất
凡phàm不bất 聖thánh請thỉnh 師sư 速tốc 道đạo


田điền
云vân


老lão
僧Tăng 秖kỳ 與dữ 麼ma


師sư
便tiện 喝hát云vân


許hứa
多đa 禿ngốc 子tử 在tại 這giá 裏lý 覓mịch 什thập 麼ma 椀#


到đáo
明minh 化hóa化hóa 問vấn


來lai
來lai 去khứ 去khứ 作tác 什thập 麼ma


師sư
云vân


秖kỳ
徒đồ 踏đạp 破phá 草thảo 鞋hài


化hóa
云vân


畢tất
竟cánh 作tác 麼ma 生sanh


師sư
云vân


老lão
漢hán 話thoại 頭đầu 也dã 不bất 識thức


往vãng
鳳phượng 林lâm路lộ 逢phùng 一nhất 婆bà婆bà 問vấn


甚thậm
處xứ 去khứ


師sư
云vân


鳳phượng
林lâm 去khứ


婆bà
云vân


恰kháp
值trị 鳳phượng 林lâm 不bất 在tại


師sư
云vân


甚thậm
處xứ 去khứ


婆bà
便tiện 行hành師sư 乃nãi 喚hoán 婆bà婆bà 回hồi 頭đầu師sư 便tiện 打đả


到đáo
鳳phượng 林lâm林lâm 問vấn


有hữu
事sự 相tướng 借tá 問vấn得đắc 麼ma


師sư
云vân


何hà
得đắc 剜oan 肉nhục 作tác 瘡sang


林lâm
云vân


海hải
月nguyệt 澄trừng 無vô 影ảnh遊du 魚ngư 獨độc 自tự 迷mê


師sư
云vân


海hải
月nguyệt 既ký 無vô 影ảnh遊du 魚ngư 何hà 得đắc 迷mê


鳳phượng
林lâm 云vân


觀quán
風phong 知tri 浪lãng 起khởi翫ngoạn 水thủy 野dã 帆phàm 飄phiêu


師sư
云vân


孤cô
輪luân 獨độc 照chiếu 江giang 山sơn 靜tĩnh自tự 笑tiếu 一nhất 聲thanh 天thiên 地địa 驚kinh


林lâm
云vân


任nhậm
將tương 三tam 寸thốn 輝huy 天thiên 地địa一nhất 句cú 臨lâm 機cơ 試thí 道đạo 看khán


師sư
云vân


路lộ
逢phùng 劍kiếm 客khách 須tu 呈trình 劍kiếm不bất 是thị 詩thi 人nhân 莫mạc 獻hiến 詩thi


鳳phượng
林lâm 便tiện 休hưu師sư 乃nãi 有hữu 頌tụng


大Đại
道Đạo 絕tuyệt 同đồng任nhậm 向hướng 西tây 東đông石thạch 火hỏa 莫mạc 及cập電điện 光quang 罔võng 通thông


溈#
山sơn 問vấn 仰ngưỡng 山sơn


石thạch
火hỏa 莫mạc 及cập電điện 光quang 罔võng 通thông從tùng 上thượng 諸chư 聖thánh 將tương 什thập 麼ma 為vi 人nhân


仰ngưỡng
山sơn 云vân


和hòa
尚thượng 意ý 作tác 麼ma 生sanh


溈#
山sơn 云vân


但đãn
有hữu 言ngôn 說thuyết都đô 無vô 寔thật 義nghĩa


仰ngưỡng
山sơn 云vân


不bất
然nhiên


溈#
山sơn 云vân


子tử
又hựu 作tác 麼ma 生sanh


仰ngưỡng
山sơn 云vân


官quan
不bất 容dung 針châm私tư 通thông 車xa 馬mã


到đáo
金kim 牛ngưu牛ngưu 見kiến 師sư 來lai橫hoạnh/hoành 按án 拄trụ 杖trượng當đương 門môn 踞cứ 坐tọa師sư 以dĩ 手thủ 敲# 拄trụ 杖trượng 三tam 下hạ卻khước 歸quy 堂đường 中trung 第đệ 一nhất 位vị 坐tọa牛ngưu 下hạ 來lai 見kiến乃nãi 問vấn


夫phu
賓tân 主chủ 相tương 見kiến 各các 具cụ 威uy 儀nghi上thượng 座tòa 從tùng 何hà 而nhi 來lai太thái 無vô 禮lễ 生sanh


師sư
云vân


老lão
和hòa 尚thượng 道đạo 什thập 麼ma


牛ngưu
擬nghĩ 開khai 口khẩu師sư 便tiện 打đả牛ngưu 作tác 倒đảo 勢thế師sư 又hựu 打đả牛ngưu 云vân


今kim
日nhật 不bất 著trước 便tiện


溈#
山sơn 問vấn 仰ngưỡng 山sơn


此thử
二nhị 尊tôn 宿túc 還hoàn 有hữu 勝thắng 負phụ 也dã 無vô


仰ngưỡng
山sơn 云vân


勝thắng
即tức 總tổng 勝thắng負phụ 即tức 總tổng 負phụ


師sư
臨lâm 遷thiên 化hóa 時thời 據cứ 坐tọa 云vân


吾ngô
滅diệt 後hậu 不bất 得đắc 滅diệt 卻khước 吾ngô正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng


三tam
聖thánh 出xuất 云vân


爭tranh
敢cảm 滅diệt 卻khước 和hòa 尚thượng正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng


師sư
云vân


已dĩ
後hậu 有hữu 人nhân 問vấn 爾nhĩ向hướng 他tha 道đạo 什thập 麼ma


三tam
聖thánh 便tiện 喝hát師sư 云vân


誰thùy
知tri 吾ngô 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng向hướng 這giá 瞎hạt 驢lư 邊biên 滅diệt 卻khước


言ngôn
訖ngật 端đoan 然nhiên 示thị 寂tịch


師sư
諱húy 義nghĩa 玄huyền曹tào 州châu 南nam 華hoa 人nhân 也dã俗tục 姓tánh 邢# 氏thị幼ấu 而nhi 頴dĩnh 異dị長trường/trưởng 以dĩ 孝hiếu 聞văn及cập 落lạc 髮phát 受thọ 具cụ居cư 於ư 講giảng 肆tứ精tinh 究cứu 毘tỳ 尼ni博bác 賾trách 經kinh 論luận俄nga 而nhi 歎thán 曰viết


此thử
濟tế 世thế 之chi 醫y 方phương 也dã非phi 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 之chi 旨chỉ


即tức
更cánh 衣y 游du 方phương首thủ 參tham 黃hoàng 蘗bách次thứ 謁yết 大đại 愚ngu其kỳ 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 載tái 于vu 行hành 錄lục既ký 受thọ 黃hoàng 蘗bách 印ấn 可khả尋tầm 抵để 河hà 北bắc 鎮trấn 州châu 城thành 東đông 南nam 隅ngung臨lâm 滹# 沱# 河hà 側trắc 小tiểu 院viện 住trụ 持trì其kỳ 臨lâm 濟tế 因Nhân 地Địa 得đắc 名danh


時thời
普phổ 化hóa 先tiên 在tại 彼bỉ佯dương 狂cuồng 混hỗn 眾chúng聖thánh 凡phàm 莫mạc 測trắc師sư 至chí 即tức 佐tá 之chi師sư 正chánh 旺# 化hóa普phổ 化hóa 全toàn 身thân 脫thoát 去khứ乃nãi 符phù 仰ngưỡng 山sơn 小tiểu 釋Thích 迦Ca 之chi 懸huyền 記ký 也dã適thích 丁đinh 兵binh 革cách師sư 即tức 棄khí 去khứ太thái 尉úy 默mặc 君quân 和hòa 於ư 城thành 中trung 捨xả 宅trạch 為vi 寺tự亦diệc 以dĩ 臨lâm 濟tế 為vi 額ngạch 迎nghênh 師sư 居cư 焉yên後hậu 拂phất 衣y 南nam 邁mại 至chí 河hà 府phủ府phủ 主chủ 王vương 常thường 侍thị 延diên 以dĩ 師sư 禮lễ住trụ 未vị 幾kỷ即tức 來lai 大đại 名danh 府phủ 興hưng 化hóa 寺tự居cư 于vu 東đông 堂đường師sư 無vô 疾tật忽hốt 一nhất 日nhật 攝nhiếp 衣y 據cứ 坐tọa與dữ 三tam 聖thánh 問vấn 答đáp 畢tất寂tịch 然nhiên 而nhi 逝thệ


時thời
唐đường 咸hàm 通thông 八bát 年niên 丁đinh 亥hợi 孟# 陬tưu 月nguyệt 十thập 日nhật 也dã門môn 人nhân 以dĩ 師sư 全toàn 身thân 建kiến 塔tháp 于vu 大đại 名danh 府phủ 西tây 北bắc 隅ngung勅sắc 諡thụy 慧tuệ 照chiếu 禪thiền 師sư塔tháp 號hiệu 澄trừng 靈linh合hợp 掌chưởng 稽khể 首thủ記ký 師sư 大đại 略lược住trụ 鎮trấn 州châu 保bảo 壽thọ 嗣tự 法pháp 小tiểu 師sư 延diên 沼chiểu 謹cẩn 書thư


鎮trấn
州châu 臨lâm 濟tế 慧tuệ 照chiếu 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 終chung


住trụ
大đại 名danh 府phủ 興hưng 化hóa 嗣tự 法pháp 小tiểu 師sư 存tồn 獎tưởng 校giáo 勘khám


永Vĩnh
享Hưởng 九Cửu 年Niên 八Bát 月Nguyệt 十Thập 五Ngũ 日Nhật板Bản 在Tại 法Pháp 性Tánh 寺Tự 東Đông 經Kinh 所Sở
Vĩnh
Hưởng Cửu Niên Bát Nguyệt Thập Ngũ Nhật Bản Tại Pháp Tánh Tự Đông Kinh Sở


Phiên
âm: 4/4/2016 Cập nhật: 4/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.