圓Viên 悟Ngộ 佛Phật 果Quả 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 八bát
Viên Ngộ Phật Quả Thiền Sư Ngữ Lục ♦ Quyển 8

宋tống 平bình 江giang 府phủ 虎hổ 丘khâu 山sơn 門môn 人nhân 紹thiệu 隆long 等đẳng 編biên


上thượng 堂đường 八bát


歲tuế 旦đán 上thượng 堂đường 。 元nguyên 正chánh 啟khải 祚tộ 打đả 開khai 門môn 戶hộ 。 萬vạn 物vật 維duy 新tân 天thiên 地địa 同đồng 春xuân 。 應ứng 時thời 納nạp 祐hựu 不bất 落lạc 窠khòa 臼cữu 罄khánh 無vô 不bất 宜nghi 。 萬vạn 世thế 一nhất 時thời 孟# 春xuân 猶do 寒hàn 。 伏phục 惟duy 。 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 。 起khởi 居cư 萬vạn 福phước 。 乞khất 火hỏa 和hòa 煙yên 得đắc 。 擔đảm 泉tuyền 帶đái 月nguyệt 歸quy 。 復phục 云vân 。 新tân 年niên 頭đầu 有hữu 佛Phật 法Pháp 。 正chánh 是thị 土thổ/độ 上thượng 加gia 泥nê 。 新tân 年niên 頭đầu 無vô 佛Phật 法Pháp 。 又hựu 成thành 當đương 面diện 蹉sa 過quá 。 到đáo 箇cá 裏lý 佛Phật 法Pháp 世thế 法pháp 有hữu 無vô 新tân 舊cựu 。 一nhất 時thời 拈niêm 向hướng 一nhất 邊biên 。 且thả 不bất 落lạc 夤# 緣duyên 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 乾can/kiền/càn 坤# 一nhất 合hợp 地địa 餬# 餅bính 。 日nhật 月nguyệt 兩lưỡng 輪luân 天thiên 氣khí 毱cúc 。


施thí 主chủ 捨xả 法Pháp 衣y 上thượng 堂đường 云vân 。 迦Ca 葉Diếp 携huề 坐tọa 鷄kê 足túc 峯phong 。 老lão 盧lô 持trì 過quá 大đại 庾dữu 嶺lĩnh 。 如như 今kim 披phi 向hướng 寶bảo 華hoa 座tòa 。 孤cô 光quang 逈huýnh 逈huýnh 高cao 峯phong 頂đảnh 。 且thả 道đạo 。 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 錦cẩm 衣y 公công 子tử 貴quý 。 林lâm 下hạ 道Đạo 人Nhân 高cao 。


上thượng 堂đường 云vân 。 大đại 眾chúng 。 眾chúng 手thủ 共cộng 淘đào 金kim 。 人nhân 人nhân 皆giai 有hữu 得đắc 。 霜sương 風phong 襲tập 四tứ 圍vi 。 天thiên 華hoa 滿mãn 衣y 裓kích 。 大đại 賞thưởng 不bất 論luận 功công 。 虛hư 空không 長trường/trưởng 逼bức 塞tắc 。 分phân 身thân 千thiên 百bách 億ức 。 彌Di 勒Lặc 真chân 彌Di 勒Lặc 。 復phục 云vân 。 入nhập 水thủy 須tu 斬trảm 蛟giao 。 入nhập 山sơn 須tu 擒cầm 虎hổ 。 才tài 方phương 撲phác 帝đế 鐘chung 。 便tiện 擊kích 塗đồ 毒độc 鼓cổ 。 一nhất 箭tiễn 落lạc 九cửu 烏ô 。 一nhất 捻nẫm 千thiên 鈞quân 土thổ/độ 。 諸chư 聖thánh 和hòa 不bất 齊tề 。 臘lạp 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 。


舒thư 禪thiền 師sư 周chu 祥tường 上thượng 堂đường 。 大đại 眾chúng 。 去khứ 年niên 今kim 日nhật 一nhất 語ngữ 翁ông 。 泥nê 牛ngưu 入nhập 海hải 無vô 消tiêu 息tức 。 今kim 年niên 今kim 日nhật 鐵thiết 斧phủ 老lão 。 優ưu 曇đàm 鉢bát 華hoa 現hiện 籌trù 室thất 。 油du 雲vân 出xuất 沒một 太thái 虛hư 空không 。 動động 靜tĩnh 去khứ 來lai 那na 有hữu 跡tích 。 須tu 信tín 雪tuyết 晴tình 天thiên 地địa 春xuân 。 金kim 烏ô 依y 舊cựu 從tùng 東đông 出xuất 。


上thượng 堂đường 。 大đại 眾chúng 。 天thiên 上thượng 月nguyệt 圓viên 萬vạn 像tượng 歷lịch 然nhiên 。 地địa 下hạ 月nguyệt 半bán 觸xúc 途đồ 成thành 現hiện 。 見kiến 不bất 見kiến 。 包bao 裹khỏa 十thập 虛hư 尚thượng 餘dư 半bán 。 聞văn 不bất 聞văn 。 透thấu 脫thoát 圓viên 通thông 徹triệt 本bổn 根căn 。 玉ngọc 漏lậu 銅đồng 壺hồ 催thôi 不bất 得đắc 。 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 地địa 一nhất 枝chi 燈đăng 。 一nhất 處xứ 圓viên 融dung 一nhất 切thiết 處xứ 。 無vô 邊biên 剎sát 海hải 更cánh 峻tuấn 層tằng 。


上thượng 堂đường 云vân 。 透thấu 脫thoát 祖tổ 師sư 關quan 不bất 知tri 物vật 遷thiên 變biến 。 一nhất 念niệm 可khả 萬vạn 年niên 。 一nhất 條điều 真chân 白bạch 練luyện 。 千thiên 差sai 眼nhãn 底để 親thân 。 萬vạn 化hóa 鏡kính 中trung 現hiện 。 驀# 要yếu 入nhập 三tam 門môn 。 等đẳng 閑nhàn 騎kỵ 佛Phật 殿điện 。 復phục 云vân 。 夜dạ 雨vũ 漬tí 深thâm 春xuân 。 莓# 苔# 色sắc 染nhiễm 人nhân 。 溪khê 邊biên 芳phương 草thảo 碧bích 。 華hoa 與dữ 柳liễu 條điều 新tân 。 氣khí 味vị 濃nồng 於ư 酒tửu 。 風phong 光quang 軟nhuyễn 勝thắng 絪# 。 靈linh 雲vân 覓mịch 不bất 得đắc 何hà 處xứ 悟ngộ 天thiên 真chân 。


上thượng 堂đường 云vân 。 日nhật 面diện 月nguyệt 面diện 胡hồ 來lai 漢hán 現hiện 。 有hữu 時thời 放phóng 行hành 有hữu 時thời 把bả 斷đoạn 。 世thế 法pháp 佛Phật 法Pháp 打đả 成thành 一nhất 片phiến 。 若nhược 作tác 一nhất 片phiến 會hội 。 遇ngộ 貴quý 即tức 賤tiện 。 不bất 作tác 一nhất 片phiến 會hội 。 麥mạch 裏lý 有hữu 麵miến 。 復phục 云vân 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 不bất 知tri 有hữu 。 一nhất 一nhất 面diện 南nam 看khán 北bắc 斗đẩu 。 狸li 奴nô 白bạch 牯# 卻khước 知tri 有hữu 。 戴đái 角giác 擎kình 頭đầu 獅sư 子tử 吼hống 。 四tứ 稜lăng 蹋đạp 地địa 又hựu 團đoàn 圝# 。 八bát 角giác 磨ma 盤bàn 空không 裏lý 走tẩu 。 擬nghĩ 推thôi 尋tầm 劈phách 脊tích 摟# 。 拈niêm 得đắc 鼻tị 孔khổng 失thất 卻khước 口khẩu 。 為vi 問vấn 普phổ 化hóa 一nhất 頭đầu 驢lư 。 何hà 似tự 紫tử 胡hồ 一nhất 隻chỉ 狗cẩu 。


上thượng 堂đường 云vân 。 有hữu 句cú 無vô 句cú 超siêu 宗tông 越việt 格cách 。 如như 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích 。 及cập 至chí 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 。 多đa 少thiểu 人nhân 失thất 卻khước 鼻tị 孔khổng 。 直trực 饒nhiêu 收thu 拾thập 得đắc 來lai 。 已dĩ 是thị 千thiên 里lý 萬vạn 里lý 。 只chỉ 如như 未vị 有hữu 與dữ 麼ma 消tiêu 息tức 時thời 。 還hoàn 透thấu 得đắc 麼ma 。 風phong 暖noãn 鳥điểu 聲thanh 碎toái 。 日nhật 高cao 華hoa 影ảnh 重trọng/trùng 。


上thượng 堂đường 云vân 。 大đại 眾chúng 。 久cửu 雨vũ 不bất 晴tình 今kim 日nhật 晴tình 。 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 地địa 放phóng 光quang 明minh 。 牆tường 壁bích 瓦ngõa 礫lịch 說thuyết 佛Phật 法Pháp 。 露lộ 柱trụ 燈đăng 籠lung 著trước 眼nhãn 聽thính 。 敢cảm 問vấn 諸chư 人nhân 。 作tác 麼ma 生sanh 聽thính 得đắc 。 乃nãi 云vân 親thân 。 復phục 云vân 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 道đạo 。 知tri 幻huyễn 即tức 離ly 。 橫hoạnh/hoành 身thân 萬vạn 里lý 不bất 作tác 方phương 便tiện 。 十thập 分phần/phân 成thành 現hiện 。 離ly 幻huyễn 即tức 覺giác 。 須Tu 彌Di 倒đảo 卓trác 亦diệc 無vô 漸tiệm 次thứ 。 眼nhãn 中trung 出xuất 刺thứ 。 忽hốt 若nhược 盡tận 大đại 地địa 撮toát 來lai 如như 粟túc 米mễ 粒lạp 大đại 。 且thả 作tác 麼ma 生sanh 知tri 。 扇thiên/phiến 子tử 𨁝# 跳khiêu 上thượng 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 且thả 作tác 麼ma 生sanh 覺giác 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 十thập 方phương 剎sát 海hải 金kim 剛cang 座tòa 。 萬vạn 煆# 爐lô 中trung 鐵thiết 蒺tất 藜# 。


上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 。 日nhật 面diện 佛Phật 月nguyệt 面diện 佛Phật 。 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 翻phiên 來lai 覆phú 去khứ 看khán 。 進tiến 云vân 。 金kim 烏ô 急cấp 玉ngọc 兔thố 速tốc 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 兩lưỡng 重trọng/trùng 公công 案án 。 進tiến 云vân 。 只chỉ 如như 道đạo 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 六lục 代đại 祖tổ 師sư 同đồng 一nhất 舌thiệt 說thuyết 。 未vị 審thẩm 同đồng 那na 一nhất 舌thiệt 說thuyết 。 師sư 云vân 。 便tiện 是thị 同đồng 也dã 截tiệt 斷đoạn 了liễu 也dã 。 進tiến 云vân 。 未vị 審thẩm 將tương 什thập 麼ma 截tiệt 。 師sư 云vân 。 將tương 無vô 舌thiệt 底để 。 進tiến 云vân 。 草thảo 賊tặc 大đại 敗bại 。 師sư 云vân 點điểm 。 師sư 乃nãi 云vân 。 大đại 眾chúng 。 月nguyệt 生sanh 一nhất 。 快khoái 鷹ưng 俊# 鷂diêu 趁sấn 不bất 及cập 。 月nguyệt 生sanh 二nhị 。 德đức 山sơn 臨lâm 濟tế 失thất 巴ba 鼻tị 。 月nguyệt 生sanh 三tam 。 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 特đặc 地địa 參tham 。 忿phẫn 怒nộ 那na 吒tra 把bả 須Tu 彌Di 。 一nhất 擘phách 百bách 雜tạp 碎toái 。 折chiết 脚cước 鐺# 子tử 撞chàng 破phá 無vô 底để 籃# 兒nhi 。 大đại 悲bi 千thiên 手thủ 一nhất 隻chỉ 手thủ 中trung 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 也dã 提đề 不bất 起khởi 。 無vô 言ngôn 童đồng 子tử 卻khước 解giải 道đạo 。 前tiền 三tam 三tam 後hậu 三tam 三tam 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 萬vạn 仞nhận 峯phong 頭đầu 都đô 放phóng 卻khước 。 多đa 年niên 破phá 衲nạp 太thái 𣰦# 毿tam 。


上thượng 堂đường 云vân 。 大đại 眾chúng 。 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 道đạo 。 須Tu 彌Di 芥giới 子tử 父phụ 。 芥giới 子tử 須Tu 彌Di 爺# 。 山sơn 水thủy 坦thản 然nhiên 平bình 。 敲# 氷băng 來lai 煮chử 茶trà 。 曾tằng 聞văn 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 乃nãi 彌Di 勒Lặc 大Đại 士Sĩ 化hóa 身thân 。 看khán 他tha 通thông 箇cá 消tiêu 息tức 。 不bất 妨phương 著trước 實thật 。 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 土thổ/độ 上thượng 加gia 泥nê 。 亦diệc 有hữu 箇cá 頌tụng 子tử 。 須Tu 彌Di 納nạp 芥giới 不bất 容dung 易dị 。 芥giới 納nạp 須Tu 彌Di 匹thất 似tự 閑nhàn 。 長trường/trưởng 河hà 攪giảo 著trước 成thành 酥tô 酪lạc 。 輕khinh 輕khinh 擊kích 透thấu 祖tổ 師sư 關quan 。


舉cử 。 丹đan 霞hà 裕# 長trưởng 老lão 為vi 人nhân 入nhập 室thất 上thượng 堂đường 云vân 。 大đại 眾chúng 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 揭yết 示thị 頂đảnh 門môn 正chánh 眼nhãn 。 摩Ma 竭Kiệt 陀Đà 國Quốc 。 全toàn 提đề 向hướng 上thượng 鉗kiềm 鎚chùy 。 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 絕tuyệt 承thừa 當đương 。 孤cô 光quang 爍thước 破phá 四tứ 天thiên 下hạ 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 殺sát 人nhân 刀đao 活hoạt 人nhân 劍kiếm 。 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 。 上thượng 古cổ 之chi 風phong 規quy 。 亦diệc 是thị 今kim 時thời 之chi 樞xu 要yếu 。 和hòa 泥nê 合hợp 水thủy 。 若nhược 論luận 殺sát 人nhân 刀đao 不bất 存tồn 毫hào 末mạt 。 活hoạt 人nhân 劍kiếm 橫hoạnh/hoành 屍thi 萬vạn 里lý 。 須tu 知tri 殺sát 中trung 有hữu 活hoạt 擒cầm 縱túng/tung 人nhân 天thiên 。 活hoạt 中trung 有hữu 殺sát 權quyền 衡hành 佛Phật 祖tổ 。 直trực 饒nhiêu 說thuyết 得đắc 殺sát 活hoạt 倜# 儻thảng 分phân 明minh 。 山sơn 僧Tăng 更cánh 問vấn 爾nhĩ 。 覓mịch 劍kiếm 在tại 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 見kiến 麼ma 。 萬vạn 仞nhận 懸huyền 崖nhai 垂thùy 隻chỉ 手thủ 。 高cao 峯phong 共cộng 唱xướng 太thái 平bình 歌ca 。 復phục 云vân 。 趙triệu 州châu 道đạo 。 趙triệu 州châu 南nam 石thạch 橋kiều 北bắc 。 觀quán 音âm 院viện 裏lý 有hữu 彌Di 勒Lặc 。 祖tổ 師sư 留lưu 下hạ 一nhất 隻chỉ 履lý 。 直trực 至chí 如như 今kim 覓mịch 不bất 得đắc 。 諸chư 人nhân 要yếu 知tri 落lạc 處xứ 麼ma 。 問vấn 取thủ 丹đan 霞hà 和hòa 尚thượng 。


結kết 制chế 上thượng 堂đường 。 二nhị 千thiên 年niên 前tiền 佛Phật 制chế 諸chư 方phương 遵tuân 行hành 為vi 例lệ 。 九cửu 旬tuần 之chi 內nội 安an 閑nhàn 共cộng 作tác 鬼quỷ 家gia 活hoạt 計kế 。 且thả 如như 何hà 是thị 鬼quỷ 家gia 活hoạt 計kế 。 猢# 猻# 入nhập 布bố 袋đại 。 復phục 云vân 。 九cửu 旬tuần 結kết 袋đại 口khẩu 。 安an 居cư 解giải 脫thoát 道đạo 。 水thủy 乳nhũ 自tự 和hòa 同đồng 。 萬vạn 緣duyên 無vô 所sở 撓nạo 。 栗lật 棘cức 蓬bồng 快khoái 吞thôn 。 金kim 剛cang 圈quyển 猛mãnh 跳khiêu 。 共cộng 透thấu 衲nạp 僧Tăng 家gia 。 頂đảnh 𩕳nễ 上thượng 一nhất 竅khiếu 。


上thượng 堂đường 。 金kim 色sắc 頭đầu 陀đà 衣y 糞phẩn 掃tảo 。 毱cúc 多đa 尊tôn 者giả 運vận 神thần 通thông 。 火hỏa 星tinh 迸bính 入nhập 新tân 羅la 國quốc 。 大đại 象tượng 牽khiên 藏tạng 藕ngẫu 竅khiếu 中trung 。


五ngũ 月nguyệt 旦đán 日nhật 上thượng 堂đường 云vân 。 鐵thiết 樹thụ 𩰀# 鬆# 石thạch 牛ngưu 哮hao 吼hống 。 火hỏa 雲vân 亘tuyên 天thiên 長trường/trưởng 萬vạn 丈trượng 。 金kim 烏ô 普phổ 照chiếu 大đại 光quang 明minh 。 直trực 得đắc 東đông 海hải 鯉lý 魚ngư 振chấn 鬣liệp 揚dương 鱗lân 。 南nam 國quốc 波ba 斯tư 呈trình 橈# 舞vũ 棹# 。 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 不bất 敢cảm 說thuyết 理lý 說thuyết 事sự 。 德đức 山sơn 臨lâm 濟tế 不bất 敢cảm 行hành 棒bổng 行hành 喝hát 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 會hội 麼ma 。 拄trụ 杖trượng 擬nghĩ 吞thôn 三tam 世thế 佛Phật 。 燈đăng 籠lung 百bách 解giải 瀉tả 明minh 珠châu 。 復phục 云vân 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 道đạo 。 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 發phát 真chân 歸quy 源nguyên 。 十thập 方phương 虛hư 空không 。 悉tất 皆giai 消tiêu 殞vẫn 。 五ngũ 祖tổ 和hòa 尚thượng 又hựu 云vân 。 一nhất 人nhân 發phát 真chân 歸quy 源nguyên 。 十thập 方phương 虛hư 空không 。 築trúc 著trước 磕# 著trước 。 山sơn 僧Tăng 即tức 不bất 然nhiên 。 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 發phát 真chân 歸quy 源nguyên 。 十thập 方phương 虛hư 空không 。 錦cẩm 上thượng 鋪phô 華hoa 。


上thượng 堂đường 云vân 。 新tân 月nguyệt 如như 鉤câu 輕khinh 雲vân 映ánh 火hỏa 。 山sơn 前tiền 麥mạch 熟thục 筐khuông 裏lý 蠶tằm 繰# 。 田điền 夫phu 戢tập 戢tập 栽tài 苗miêu 。 柳liễu 岸ngạn 垂thùy 垂thùy 之chi 線tuyến 。 風phong 調điều 雨vũ 順thuận 。 盜đạo 賊tặc 消tiêu 禳# 。 我ngã 輩bối 林lâm 下hạ 之chi 人nhân 。 一nhất 餉hướng 非phi 常thường 慶khánh 快khoái 。 纔tài 作tác 此thử 語ngữ 。 驀# 地địa 有hữu 箇cá 符phù 使sử 。 出xuất 來lai 道đạo 。 山sơn 前tiền 諸chư 處xứ 五ngũ 瘟ôn 行hành 疫dịch 病bệnh 太thái 甚thậm 。 欲dục 就tựu 和hòa 尚thượng 覓mịch 箇cá 神thần 符phù 。 往vãng 前tiền 驅khu 逐trục 。 山sơn 僧Tăng 遂toại 以dĩ 拄trụ 杖trượng 畫họa 一nhất 圓viên 相tương/tướng 與dữ 之chi 。 瞥miết 然nhiên 不bất 見kiến 。 逡thuân 巡tuần 卻khước 來lai 道đạo 。 五ngũ 瘟ôn 疫dịch 鬼quỷ 已dĩ 驅khu 。 向hướng 他tha 方phương 世thế 界giới 去khứ 也dã 。 只chỉ 有hữu 一nhất 事sự 待đãi 請thỉnh 益ích 和hòa 尚thượng 。 此thử 靈linh 驗nghiệm 神thần 符phù 從tùng 何hà 處xứ 得đắc 來lai 。 山sơn 僧Tăng 劈phách 脊tích 便tiện 打đả 。 當đương 下hạ 滅diệt 跡tích 消tiêu 聲thanh 。 因nhân 行hành 掉trạo 臂tý 。 成thành 箇cá 頌tụng 子tử 。 五ngũ 月nguyệt 五ngũ 日nhật 天thiên 中trung 節tiết 。 赤xích 口khẩu 毒độc 舌thiệt 盡tận 消tiêu 滅diệt 。 五ngũ 月nguyệt 五ngũ 日nhật 五ngũ 時thời 書thư 。 放phóng 下hạ 蛇xà 頭đầu 捋# 虎hổ 鬚tu 。


上thượng 堂đường 云vân 。 逈huýnh 無vô 依y 倚ỷ 超siêu 宗tông 越việt 格cách 。 非phi 佛Phật 非phi 心tâm 萬vạn 仞nhận 壁bích 立lập 。 桑tang 樹thụ 上thượng 著trước 箭tiễn 。 柳liễu 樹thụ 上thượng 汁trấp 出xuất 。


上thượng 堂đường 云vân 。 粥chúc 足túc 飯phạn 足túc 飽bão 柴sài 飽bão 水thủy 。 廬lư 陵lăng 米mễ 價giá 高cao 。 山sơn 前tiền 麥mạch 熟thục 走tẩu 。 盡tận 乾can/kiền/càn 坤# 剎sát 海hải 。 都đô 盧lô 是thị 箇cá 自tự 己kỷ 。 撮toát 向hướng 眉mi 毛mao 眼nhãn 睫tiệp 間gian 。 直trực 得đắc 放phóng 光quang 動động 地địa 。 不bất 是thị 如Như 來Lai 禪thiền 。 亦diệc 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 更cánh 說thuyết 甚thậm 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 。 爭tranh 如như 撒tản 手thủ 懸huyền 崖nhai 去khứ 卻khước 藥dược 忌kỵ 。 且thả 唱xướng 箇cá 囉ra 囉ra 哩rị 哩rị 。 參tham 。


上thượng 堂đường 。 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 六lục 七thất 。 七thất 六lục 五ngũ 四tứ 三tam 二nhị 一nhất 。 旋toàn 風phong 車xa 上thượng 定định 盤bàn 星tinh 。 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 吹xuy 篳# 栗lật 。 咦# 復phục 舉cử 。 雲vân 門môn 一nhất 日nhật 示thị 眾chúng 云vân 。 和hòa 尚thượng 子tử 莫mạc 妄vọng 想tưởng 。 山sơn 是thị 山sơn 水thủy 是thị 水thủy 。 僧Tăng 是thị 僧Tăng 俗tục 是thị 俗tục 。


時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 云vân 。 學học 人nhân 見kiến 山sơn 是thị 山sơn 見kiến 水thủy 是thị 水thủy 時thời 如như 何hà 。 雲vân 門môn 以dĩ 手thủ 劃hoạch 一nhất 劃hoạch 云vân 。 佛Phật 殿điện 為vi 什thập 麼ma 從tùng 這giá 裏lý 去khứ 。 師sư 拈niêm 云vân 。 似tự 地địa 擎kình 山sơn 如như 石thạch 含hàm 玉ngọc 。 透thấu 得đắc 過quá 者giả 盡tận 在tại 無vô 盡tận 藏tạng 中trung 。 透thấu 不bất 過quá 者giả 未vị 免miễn 摶đoàn 量lượng 。 只chỉ 如như 雲vân 門môn 以dĩ 手thủ 劃hoạch 一nhất 劃hoạch 云vân 。 佛Phật 殿điện 因nhân 什thập 麼ma 從tùng 這giá 裏lý 去khứ 。 又hựu 且thả 如như 何hà 。 一nhất 葉diệp 落lạc 知tri 天thiên 下hạ 秋thu 。


蔣tưởng 運vận 使sử 寄ký 雲vân 居cư 山sơn 三tam 大đại 字tự 。 仍nhưng 請thỉnh 陞thăng 座tòa 云vân 。 法pháp 法pháp 圓viên 融dung 心tâm 心tâm 虛hư 寂tịch 。 大đại 包bao 無vô 外ngoại 文văn 彩thải 已dĩ 彰chương 。 細tế 入nhập 無vô 間gian 。 眼nhãn 莫mạc 能năng 觀quán 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 萬vạn 法pháp 是thị 心tâm 光quang 。 諸chư 緣duyên 唯duy 性tánh 曉hiểu 。 本bổn 無vô 迷mê 悟ngộ 人nhân 。 只chỉ 要yếu 今kim 日nhật 了liễu 。 今kim 日nhật 便tiện 與dữ 麼ma 。 坐tọa 斷đoạn 報báo 化hóa 佛Phật 頭đầu 。 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 心tâm 。 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 性tánh 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 已dĩ 是thị 截tiệt 斷đoạn 諸chư 根căn 了liễu 也dã 。 且thả 作tác 麼ma 生sanh 是thị 截tiệt 斷đoạn 諸chư 根căn 處xứ 。 放phóng 一nhất 線tuyến 道đạo 通thông 箇cá 消tiêu 息tức 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 大đại 旱hạn 得đắc 甘cam 雨vũ 。 大đại 熱nhiệt 得đắc 清thanh 涼lương 。


復phục 有hữu 頌tụng 云vân 。 眾chúng 峯phong 盤bàn 屈khuất 屋ốc 耽đam 耽đam 。 天thiên 上thượng 泓hoằng 澄trừng 雨vũ 碧bích 潭đàm 。 渴khát 驥kí 怒nộ 猊# 三tam 大đại 字tự 。 高cao 蹤tung 千thiên 古cổ 振chấn 名danh 藍lam 。


住trụ 南nam 康khang 軍quân 雲vân 居cư 真Chân 如Như 禪thiền 院viện 。 送tống 化hóa 主chủ 上thượng 堂đường 云vân 。 火hỏa 不bất 待đãi 日nhật 而nhi 熱nhiệt 性tánh 相tướng 類loại 。 風phong 不bất 待đãi 月nguyệt 而nhi 涼lương 氣khí 相tương/tướng 合hợp 。 獨độc 樹thụ 不bất 成thành 林lâm 。 單đơn 絲ti 不bất 成thành 線tuyến 。 建kiến 大đại 廈hạ 非phi 一nhất 木mộc 之chi 能năng 。 濟tế 巨cự 川xuyên 非phi 一nhất 棹# 之chi 力lực 。 所sở 以dĩ 道đạo 眾chúng 毛mao 成thành 毬cầu 。 聚tụ 鐵thiết 成thành 斧phủ 。 要yếu 須tu 內nội 外ngoại 相tương 應ứng 。 賓tân 主chủ 知tri 容dung 。 自tự 然nhiên 氣khí 類loại 相tương/tướng 同đồng 羽vũ 毛mao 相tương 似tự 。 正chánh 與dữ 麼ma 時thời 如như 何hà 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 非phi 鳳phượng 毛mao 。 三tam 十thập 三tam 人nhân 入nhập 虎hổ 穴huyệt 。


復phục 有hữu 頌tụng 云vân 。 三tam 十thập 餘dư 員# 雲vân 水thủy 客khách 。 諸chư 方phương 分phần/phân 化hóa 力lực 行hành 持trì 。 山sơn 門môn 庶thứ 事sự 渾hồn 依y 賴lại 。 正chánh 是thị 金kim 毛mao 奮phấn 迅tấn 時thời 。


上thượng 堂đường 云vân 。 有hữu 句cú 無vô 句cú 已dĩ 絕tuyệt 誵# 訛ngoa 。 非phi 色sắc 非phi 心tâm 。 直trực 超siêu 路lộ 布bố 。 到đáo 箇cá 裏lý 有hữu 啟khải 口khẩu 分phần/phân 也dã 無vô 。 莫mạc 道đạo 是thị 勤cần 上thượng 座tòa 口khẩu 似tự 匾biển 檐diêm 。 設thiết 使sử 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 出xuất 來lai 。 辯biện 似tự 懸huyền 河hà 機cơ 如như 掣xiết 電điện 。 未vị 免miễn 亡vong 鋒phong 結kết 舌thiệt 。 何hà 故cố 。 只chỉ 為vì 風phong 頭đầu 太thái 硬ngạnh 。 然nhiên 雖tuy 如như 此thử 。 若nhược 向hướng 箇cá 裏lý 直trực 下hạ 承thừa 當đương 得đắc 去khứ 。 如như 龍long 得đắc 水thủy 似tự 虎hổ 靠# 山sơn 。 有hữu 丈trượng 夫phu 志chí 氣khí 。 具cụ 絕tuyệt 羅la 籠lung 手thủ 段đoạn 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 殺sát 人nhân 刀đao 活hoạt 人nhân 劍kiếm 。 則tắc 這giá 邊biên 那na 邊biên 向hướng 上thượng 向hướng 下hạ 有hữu 事sự 無vô 事sự 佛Phật 界giới 魔ma 界giới 一nhất 時thời 坐tọa 斷đoạn 。 忽hốt 有hữu 人nhân 問vấn 。 未vị 審thẩm 刀đao 劍kiếm 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 委ủy 悉tất 麼ma 。 從tùng 前tiền 汗hãn 馬mã 無vô 人nhân 識thức 。 只chỉ 要yếu 重trọng/trùng 論luận 蓋cái 代đại 功công 。 復phục 舉cử 。 僧Tăng 問vấn 雲vân 門môn 。 樹thụ 凋điêu 葉diệp 落lạc 時thời 如như 何hà 。 雲vân 門môn 云vân 。 體thể 露lộ 金kim 風phong 。 師sư 云vân 。 雲vân 門môn 眼nhãn 似tự 流lưu 星tinh 機cơ 如như 掣xiết 電điện 。 拈niêm 得đắc 將tương 來lai 不bất 妨phương 奇kỳ 特đặc 。 如như 今kim 忽hốt 有hữu 人nhân 問vấn 山sơn 僧Tăng 。 樹thụ 凋điêu 葉diệp 落lạc 時thời 如như 何hà 。 只chỉ 向hướng 伊y 道đạo 。 千thiên 山sơn 雲vân 霧vụ 卷quyển 。 一nhất 望vọng 見kiến 前tiền 村thôn 。


上thượng 堂đường 云vân 。 十thập 方phương 同đồng 聚tụ 會hội 。 箇cá 箇cá 學học 無vô 為vi 。 此thử 是thị 選tuyển 佛Phật 場tràng 。 心tâm 空không 及cập 第đệ 歸quy 。 大đại 丈trượng 夫phu 俱câu 決quyết 烈liệt 志chí 氣khí 。 慷khảng 慨khái 英anh 靈linh 。 踏đạp 破phá 化hóa 城thành 直trực 截tiệt 承thừa 當đương 。 外ngoại 不bất 見kiến 有hữu 。 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 內nội 不bất 見kiến 有hữu 自tự 己kỷ 。 上thượng 不bất 見kiến 有hữu 諸chư 聖thánh 。 下hạ 不bất 見kiến 有hữu 凡phàm 愚ngu 。 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 赤xích 灑sái 灑sái 。 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 桶# 底để 剔dịch 脫thoát 。 豈khởi 不bất 是thị 心tâm 空không 。 到đáo 箇cá 裏lý 還hoàn 容dung 棒bổng 喝hát 麼ma 。 還hoàn 容dung 玄huyền 妙diệu 理lý 性tánh 麼ma 。 還hoàn 容dung 彼bỉ 我ngã 是thị 非phi 麼ma 。 直trực 下hạ 如như 紅hồng 爐lô 上thượng 一nhất 點điểm 雪tuyết 相tương 似tự 。 豈khởi 不bất 是thị 選tuyển 佛Phật 場tràng 中trung 擎kình 頭đầu 戴đái 角giác 。 雖tuy 然nhiên 如như 此thử 。 子tử 細tế 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 。 猶do 涉thiệp 階giai 梯thê 。 且thả 不bất 涉thiệp 階giai 梯thê 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 千thiên 聖thánh 不bất 留lưu 無vô 朕trẫm 跡tích 。 萬vạn 人nhân 叢tùng 裏lý 奪đoạt 高cao 標tiêu 。


復phục 有hữu 頌tụng 云vân 。 住trụ 山sơn 只chỉ 貴quý 眾chúng 和hòa 諧hài 。 表biểu 裏lý 通thông 明minh 應ưng 整chỉnh 齊tề 。 折chiết 脚cước 濫lạm 兒nhi 幸hạnh 無vô 恙dạng 。 相tương/tướng 憑bằng 出xuất 手thủ 共cộng 提đề 携huề 。


上thượng 堂đường 云vân 。 清thanh 秋thu 晴tình 色sắc 苗miêu 稼giá 豐phong 登đăng 。 四tứ 海hải 晏# 清thanh 萬vạn 民dân 樂nhạo/nhạc/lạc 業nghiệp 。 林lâm 下hạ 之chi 士sĩ 歇hiết 意ý 休hưu 心tâm 。 直trực 下hạ 當đương 陽dương 坐tọa 斷đoạn 報báo 化hóa 。 饑cơ 飡xan 渴khát 飲ẩm 倦quyện 臥ngọa 閑nhàn 行hành 。 無vô 事sự 無vô 為vi 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 當đương 陽dương 一nhất 句cú 不bất 可khả 重trùng 宣tuyên 。 迴hồi 避tị 不bất 行hành 直trực 須tu 漏lậu 泄tiết 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 八bát 月nguyệt 秋thu 何hà 處xứ 熱nhiệt 。 復phục 云vân 。 昨tạc 夜dạ 夢mộng 登đăng 樓lâu 。 驀# 然nhiên 得đắc 箇cá 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 。 今kim 朝triêu 舉cử 似tự 大đại 眾chúng 。 四tứ 野dã 逈huýnh 澄trừng 澄trừng 。 端đoan 如như 坐tọa 少thiểu 林lâm 。 雲vân 籠lung 高cao 嶽nhạc 頂đảnh 。 月nguyệt 在tại 碧bích 波ba 心tâm 。


中trung 秋thu 上thượng 堂đường 云vân 。 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 透thấu 得đắc 。 已dĩ 是thị 涉thiệp 泥nê 水thủy 。 何hà 堪kham 更cánh 廉liêm 纖tiêm 。 沒một 頭đầu 又hựu 沒một 嘴chủy 。 到đáo 箇cá 裏lý 也dã 須tu 是thị 箇cá 似tự 大đại 死tử 底để 人nhân 卻khước 活hoạt 始thỉ 得đắc 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 棒bổng 頭đầu 能năng 取thủ 證chứng 。 喝hát 下hạ 絕tuyệt 承thừa 當đương 。 復phục 云vân 。 光quang 景cảnh 急cấp 如như 梭# 。 賢hiền 明minh 爭tranh 柰nại 何hà 。 千thiên 林lâm 凋điêu 敗bại 葉diệp 。 一nhất 雁nhạn 度độ 秋thu 河hà 。 風phong 急cấp 砧# 聲thanh 遠viễn 。 山sơn 高cao 月nguyệt 色sắc 多đa 。 誰thùy 當đương 此thử 時thời 節tiết 。 解giải 唱xướng 紫tử 芝chi 歌ca 。


退thoái 院viện 上thượng 堂đường 云vân 。 七thất 處xứ 住trụ 持trì 三tam 十thập 載tái 。 今kim 朝triêu 方phương 作tác 地địa 行hành 仙tiên 。 上thượng 蒙mông 聖Thánh 主Chủ 從tùng 卑ty 願nguyện 。 亭đình 毒độc 之chi 恩ân 遠viễn 似tự 天thiên 。 見kiến 可khả 而nhi 進tiến 知tri 難nạn/nan 而nhi 退thoái 。 權quyền 柄bính 在tại 手thủ 舒thư 放phóng 非phi 他tha 。 住trụ 既ký 無vô 心tâm 動động 亦diệc 非phi 我ngã 。 所sở 以dĩ 二nhị 六lục 時thời 中trung 與dữ 他tha 同đồng 得đắc 同đồng 證chứng 同đồng 出xuất 同đồng 入nhập 。 豈khởi 有hữu 心tâm 於ư 彼bỉ 此thử 。 何hà 有hữu 象tượng 於ư 去khứ 來lai 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 欲dục 識thức 佛Phật 性tánh 義nghĩa 。 當đương 觀quán 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 。


時thời 節tiết 若nhược 至chí 其kỳ 理lý 自tự 彰chương 。 正chánh 當đương 與dữ 麼ma 時thời 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 林lâm 間gian 蕭tiêu 散tán 處xứ 。 世thế 外ngoại 一nhất 閑nhàn 人nhân 。


復phục 有hữu 頌tụng 云vân 。 禪thiền 月nguyệt 昔tích 年niên 曾tằng 有hữu 語ngữ 。 山sơn 僧Tăng 師sư 範phạm 作tác 良lương 謀mưu 。 如như 斯tư 標tiêu 致trí 雖tuy 清thanh 拙chuyết 。 大đại 丈trượng 夫phu 兒nhi 合hợp 自tự 由do 。


小tiểu 參tham 一nhất


住trụ 成thành 都đô 府phủ 天thiên 寧ninh 寺tự 小tiểu 參tham 。 師sư 示thị 眾chúng 云vân 。 正chánh 令linh 已dĩ 行hành 十thập 方phương 坐tọa 斷đoạn 。 千thiên 聖thánh 出xuất 來lai 亡vong 鋒phong 結kết 舌thiệt 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 事sự 無vô 一nhất 向hướng 。 還hoàn 有hữu 同đồng 生sanh 同đồng 死tử 底để 衲nạp 僧Tăng 麼ma 。


時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 勿vật 謂vị 無vô 心tâm 便tiện 是thị 道đạo 。 無vô 心tâm 猶do 隔cách 一nhất 重trọng/trùng 關quan 。 如như 何hà 是thị 一nhất 重trọng/trùng 關quan 。 師sư 云vân 。 十thập 重trọng/trùng 也dã 有hữu 。 進tiến 云vân 。 如như 何hà 是thị 關quan 中trung 主chủ 。 師sư 云vân 。 放phóng 過quá 一nhất 著trước 。 進tiến 云vân 。 作tác 何hà 面diện 目mục 。 師sư 便tiện 喝hát 。 師sư 乃nãi 云vân 。 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 早tảo 多đa 事sự 也dã 。 如như 今kim 直trực 饒nhiêu 舉cử 一nhất 則tắc 語ngữ 。 盡tận 古cổ 今kim 言ngôn 教giáo 一nhất 時thời 明minh 得đắc 。 正chánh 是thị 和hòa 泥nê 合hợp 水thủy 。 拈niêm 一nhất 件# 物vật 。 盡tận 大đại 地địa 一nhất 時thời 見kiến 透thấu 。 亦diệc 是thị 好hảo/hiếu 肉nhục 上thượng 剜oan 瘡sang 。 看khán 他tha 從tùng 上thượng 得đắc 底để 人nhân 。 口khẩu 如như 臘lạp 月nguyệt 扇thiên/phiến 直trực 得đắc 醭# 生sanh 。 心tâm 如như 枯khô 木mộc 縱túng/tung 逢phùng 春xuân 夏hạ 未vị 曾tằng 變biến 動động 。 不bất 是thị 強cường/cưỡng 為vi 任nhậm 運vận 如như 此thử 。 豈khởi 要yếu 爾nhĩ 舉cử 古cổ 明minh 今kim 拋phao 沙sa 撒tản 土thổ/độ 。 今kim 夜dạ 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 。 與dữ 諸chư 人nhân 打đả 葛cát 藤đằng 去khứ 也dã 。 還hoàn 知tri 此thử 事sự 麼ma 。 盡tận 十thập 方phương 界giới 。 窮cùng 虛hư 空không 際tế 。 無vô 絲ti 毫hào 透thấu 漏lậu 。 是thị 箇cá 金kim 剛cang 眼nhãn 睛tình 更cánh 無vô 外ngoại 物vật 。 所sở 以dĩ 尋tầm 常thường 與dữ 兄huynh 弟đệ 道đạo 。 爾nhĩ 纔tài 觀quán 色sắc 早tảo 塞tắc 卻khước 眼nhãn 。 纔tài 聽thính 聲thanh 早tảo 塞tắc 卻khước 耳nhĩ 。 纔tài 嗅khứu 香hương 早tảo 塞tắc 卻khước 鼻tị 。 纔tài 吐thổ 氣khí 早tảo 塞tắc 咽yết 喉hầu 。 纔tài 動động 轉chuyển 早tảo 塞tắc 卻khước 身thân 。 纔tài 起khởi 念niệm 早tảo 塞tắc 卻khước 意ý 。 六lục 根căn 門môn 頭đầu 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 赤xích 灑sái 灑sái 。 只chỉ 是thị 不bất 肯khẳng 回hồi 光quang 返phản 照chiếu 。 看khán 他tha 古cổ 人nhân 於ư 先tiên 德đức 言ngôn 下hạ 契khế 證chứng 通thông 箇cá 消tiêu 息tức 也dã 。 不bất 妨phương 親thân 切thiết 。 水thủy 潦lạo 被bị 馬mã 祖tổ 一nhất 踏đạp 。 起khởi 來lai 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 云vân 。 百bách 千thiên 法Pháp 門môn 。 無vô 量lượng 妙diệu 義nghĩa 。 只chỉ 向hướng 一nhất 毫hào 頭đầu 上thượng 識thức 得đắc 根căn 源nguyên 去khứ 。 豈khởi 不bất 快khoái 哉tai 。 臨lâm 濟tế 在tại 黃hoàng 檗# 三tam 度độ 設thiết 問vấn 。 喫khiết 六lục 十thập 棒bổng 。 及cập 至chí 大đại 愚ngu 面diện 前tiền 不bất 覺giác 道đạo 。 元nguyên 來lai 黃hoàng 檗# 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 子tử 。 似tự 此thử 得đắc 處xứ 。 豈khởi 不bất 驚kinh 群quần 。 諸chư 公công 還hoàn 曾tằng 消tiêu 息tức 麼ma 。 若nhược 也dã 翻phiên 覆phú 參tham 詳tường 。 實thật 是thị 得đắc 箇cá 入nhập 處xứ 。 始thỉ 知tri 二nhị 六lục 時thời 中trung 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 動động 轉chuyển 施thí 為vi 。 一nhất 一nhất 超siêu 古cổ 越việt 今kim 無vô 間gian 無vô 斷đoạn 。 與dữ 他tha 從tùng 上thượng 祖tổ 佛Phật 把bả 手thủ 共cộng 行hành 。 尋tầm 常thường 只chỉ 守thủ 閑nhàn 閑nhàn 地địa 。 不bất 起khởi 毫hào 髮phát 凡phàm 聖thánh 情tình 量lượng 。 更cánh 有hữu 什thập 麼ma 得đắc 失thất 可khả 疑nghi 生sanh 死tử 可khả 出xuất 。 似tự 此thử 說thuyết 話thoại 。 可khả 謂vị 對đối 諸chư 公công 面diện 前tiền 。 無vô 夢mộng 說thuyết 夢mộng 無vô 事sự 生sanh 事sự 。 忽hốt 有hữu 箇cá 忍nhẫn 俊# 不bất 禁cấm 出xuất 來lai 。 喝hát 散tán 大đại 眾chúng 拽duệ 下hạ 繩thằng 床sàng 。 痛thống 打đả 一nhất 頓đốn 。 也dã 怪quái 他tha 不bất 得đắc 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 也dã 須tu 是thị 實thật 到đáo 這giá 箇cá 田điền 地địa 始thỉ 得đắc 。 如như 今kim 還hoàn 有hữu 恁nhẫm 麼ma 人nhân 麼ma 。 山sơn 僧Tăng 甘cam 喫khiết 一nhất 頓đốn 。 且thả 要yếu 與dữ 此thử 人nhân 相tương 見kiến 。 有hữu 麼ma 有hữu 麼ma 。 如như 無vô 。 山sơn 僧Tăng 今kim 夜dạ 失thất 利lợi 。


示thị 眾chúng 云vân 。 祖tổ 師sư 心tâm 印ấn 直trực 截tiệt 當đương 機cơ 。 凜# 若nhược 劍kiếm 鋒phong 明minh 如như 皎hiệu 日nhật 。 當đương 臺đài 輝huy 赫hách 樅# 爾nhĩ 現hiện 前tiền 。 還hoàn 有hữu 互hỗ 相tương 平bình 展triển 底để 麼ma 。 僧Tăng 問vấn 。 世Thế 尊Tôn 久cửu 默mặc 斯tư 要yếu 。 及cập 至chí 末mạt 後hậu 為vi 什thập 麼ma 獨độc 召triệu 飲ẩm 光quang 密mật 傳truyền 法Pháp 眼nhãn 。 師sư 云vân 。 正chánh 是thị 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 進tiến 云vân 。 一nhất 點điểm 水thủy 墨mặc 兩lưỡng 處xứ 成thành 龍long 。 師sư 云vân 。 帶đái 累lũy/lụy/luy 山sơn 僧Tăng 進tiến 云vân 。 苦khổ 瓠hoạch 連liên 根căn 苦khổ 。 甜điềm 瓜qua 徹triệt 蔕# 甜điềm 。 師sư 云vân 灼chước 然nhiên 。 進tiến 云vân 。 也dã 是thị 烏ô 龜quy 喫khiết 生sanh 菜thái 。 師sư 云vân 取thủ 性tánh 。 乃nãi 云vân 。 欲dục 知tri 佛Phật 性tánh 義nghĩa 。 當đương 觀quán 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 。


時thời 節tiết 若nhược 至chí 其kỳ 理lý 自tự 彰chương 。 苟cẩu 或hoặc 時thời 節tiết 未vị 至chí 。 理lý 地địa 未vị 明minh 。 便tiện 乃nãi 業nghiệp 識thức 茫mang 茫mang 無vô 本bổn 可khả 據cứ 。 敢cảm 問vấn 諸chư 公công 。 即tức 今kim 是thị 什thập 麼ma 時thời 節tiết 。 莫mạc 是thị 黃hoàng 昏hôn 時thời 節tiết 麼ma 。 莫mạc 是thị 小tiểu 參tham 時thời 節tiết 麼ma 。 莫mạc 是thị 坐tọa 立lập 儼nghiễm 然nhiên 時thời 節tiết 麼ma 。 莫mạc 是thị 說thuyết 禪thiền 說thuyết 道Đạo 時thời 節tiết 麼ma 。 莫mạc 是thị 萬vạn 像tượng 交giao 參tham 時thời 節tiết 麼ma 。 莫mạc 是thị 心tâm 境cảnh 一nhất 如như 時thời 節tiết 麼ma 。 若nhược 與dữ 麼ma 儱# 侗# 。 且thả 喜hỷ 沒một 交giao 涉thiệp 。 今kim 夜dạ 諸chư 公công 在tại 此thử 權quyền 立lập 片phiến 時thời 。 山sơn 僧Tăng 不bất 惜tích 眉mi 毛mao 。 確xác 實thật 評bình 論luận 這giá 一nhất 段đoạn 時thời 節tiết 去khứ 也dã 。 只chỉ 如như 諸chư 人nhân 在tại 此thử 聽thính 山sơn 僧Tăng 鼓cổ 兩lưỡng 片phiến 皮bì 。 用dụng 作tác 時thời 節tiết 正chánh 墮đọa 常thường 情tình 須tu 。 知tri 山sơn 僧Tăng 不bất 曾tằng 說thuyết 一nhất 字tự 。 諸chư 人nhân 不bất 曾tằng 聞văn 一nhất 言ngôn 。 諸chư 人nhân 與dữ 山sơn 僧Tăng 。 各các 各các 有hữu 一nhất 段đoạn 大đại 事sự 。 輝huy 騰đằng 今kim 古cổ 逈huýnh 絕tuyệt 知tri 見kiến 。 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 赤xích 灑sái 灑sái 。 各các 不bất 相tương 知tri 。 各các 不bất 相tương 到đáo 。 透thấu 聲thanh 透thấu 色sắc 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 。 若nhược 能năng 退thoái 步bộ 就tựu 已dĩ 。 脫thoát 卻khước 情tình 塵trần 意ý 想tưởng 記ký 持trì 分phân 別biệt 露lộ 布bố 言ngôn 詮thuyên 。 聞văn 見kiến 覺giác 知tri 是thị 非phi 得đắc 失thất 。 直trực 下hạ 豁hoát 然nhiên 。 瞥miết 地địa 便tiện 與dữ 古cổ 佛Phật 同đồng 。 一nhất 知tri 見kiến 同đồng 一nhất 語ngữ 言ngôn 同đồng 一nhất 手thủ 作tác 同đồng 一nhất 體thể 相tướng 。 非phi 唯duy 與dữ 諸chư 聖thánh 同đồng 。 亦diệc 乃nãi 與dữ 歷lịch 代đại 宗tông 師sư 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 同đồng 。 下hạ 至chí 四tứ 生sanh 六lục 道đạo 醯hê 鷄kê 蠛# 蠓# 無vô 不bất 皆giai 同đồng 。 不bất 被bị 前tiền 塵trần 所sở 惑hoặc 知tri 解giải 所sở 撓nạo 。 不bất 畏úy 生sanh 死tử 。 不bất 愛ái 涅Niết 槃Bàn 。 放phóng 曠khoáng 平bình 常thường 隨tùy 時thời 任nhậm 運vận 動động 靜tĩnh 施thí 為vi 。 無vô 非phi 解giải 脫thoát 。 能năng 轉chuyển 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 能năng 使sử 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 。 非phi 唯duy 諸chư 人nhân 分phần/phân 上thượng 如như 此thử 。 至chí 於ư 古cổ 人nhân 無vô 不bất 皆giai 由do 此thử 箇cá 時thời 節tiết 得đắc 入nhập 。 豈khởi 不bất 見kiến 。 趙triệu 州châu 初sơ 參tham 南nam 泉tuyền 悟ngộ 平bình 常thường 心tâm 是thị 道đạo 後hậu 。 來lai 有hữu 問vấn 西tây 來lai 意ý 。 便tiện 對đối 曰viết 。 庭đình 前tiền 柏# 樹thụ 子tử 。 以dĩ 至chí 鎮trấn 州châu 出xuất 大đại 蘿# 葡bồ 頭đầu 。 我ngã 在tại 青thanh 州châu 作tác 一nhất 領lãnh 布bố 衫sam 重trọng/trùng 七thất 斤cân 。 非phi 唯duy 趙triệu 州châu 。 德đức 山sơn 得đắc 此thử 時thời 節tiết 入nhập 門môn 便tiện 打đả 。 臨lâm 濟tế 得đắc 此thử 時thời 節tiết 入nhập 門môn 便tiện 喝hát 。 睦mục 州châu 得đắc 此thử 時thời 節tiết 便tiện 道đạo 現hiện 成thành 公công 案án 放phóng 爾nhĩ 三tam 十thập 棒bổng 。 俱câu 胝chi 一nhất 指chỉ 頭đầu 上thượng 用dụng 此thử 時thời 節tiết 。 鳥điểu 窠khòa 吹xuy 布bố 毛mao 處xứ 見kiến 此thử 時thời 節tiết 。 以dĩ 要yếu 言ngôn 之chi 。 古cổ 來lai 宗tông 師sư 無vô 不bất 皆giai 用dụng 此thử 箇cá 時thời 節tiết 。 只chỉ 如như 法Pháp 眼nhãn 曾tằng 舉cử 參tham 同đồng 契khế 云vân 。 竺trúc 士sĩ 大đại 仙tiên 心tâm 。 遂toại 云vân 。 無vô 過quá 此thử 語ngữ 也dã 。 向hướng 下hạ 中trung 間gian 也dã 只chỉ 是thị 應ứng 時thời 應ưng 節tiết 說thuyết 話thoại 。 至chí 最tối 後hậu 謹cẩn 白bạch 參tham 玄huyền 人nhân 。 光quang 陰ấm 莫mạc 虛hư 度độ 。 乃nãi 云vân 。 住trụ 住trụ 恩ân 大đại 難nạn/nan 酬thù 。 設thiết 使sử 粉phấn 骨cốt 碎toái 身thân 亦diệc 報báo 此thử 恩ân 不bất 得đắc 。 豈khởi 不bất 是thị 知tri 此thử 時thời 節tiết 方phương 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 。 如như 今kim 若nhược 未vị 有hữu 發phát 明minh 處xứ 去khứ 。 只chỉ 虛hư 度độ 光quang 陰ấm 。 若nhược 參tham 得đắc 徹triệt 底để 分phân 明minh 去khứ 。 二nhị 六lục 時thời 中trung 管quản 取thủ 。 無vô 絲ti 毫hào 許hứa 落lạc 虛hư 。 非phi 唯duy 二nhị 六lục 時thời 中trung 。 下hạ 至chí 百bách 千thiên 億ức 。 劫kiếp 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 悉tất 不bất 落lạc 虛hư 。 只chỉ 如như 山sơn 僧Tăng 說thuyết 恁nhẫm 麼ma 時thời 節tiết 。 還hoàn 得đắc 諦đế 當đương 也dã 未vị 。 復phục 云vân 。 夢mộng 也dã 未vị 曾tằng 夢mộng 見kiến 在tại 。 且thả 道đạo 。 還hoàn 有hữu 為vi 人nhân 處xứ 也dã 無vô 。 若nhược 善thiện 參tham 詳tường 。 只chỉ 這giá 一nhất 句cú 。 亦diệc 不bất 虛hư 設thiết 。 有hữu 箇cá 山sơn 頌tụng 舉cử 似tự 大đại 眾chúng 。 秋thu 深thâm 天thiên 氣khí 爽sảng 。 萬vạn 象tượng 共cộng 沈trầm 沈trầm 。 月nguyệt 瑩oánh 池trì 塘đường 靜tĩnh 。 風phong 清thanh 松tùng 檜# 陰ấm 。 頭đầu 頭đầu 非phi 外ngoại 物vật 。 一nhất 一nhất 本bổn 來lai 心tâm 。 直trực 下hạ 便tiện 薦tiến 取thủ 。 切thiết 莫mạc 更cánh 沈trầm 吟ngâm 。


示thị 眾chúng 云vân 。 當đương 軒hiên 有hữu 路lộ 直trực 下hạ 坦thản 平bình 。 慣quán 戰chiến 作tác 家gia 便tiện 請thỉnh 單đơn 刀đao 直trực 入nhập 。 有hữu 麼ma 有hữu 麼ma 。 良lương 久cửu 云vân 。 諸chư 人nhân 既ký 是thị 藏tạng 鋒phong 。 山sơn 僧Tăng 不bất 免miễn 作tác 一nhất 場tràng 獨độc 弄lộng 雜tạp 劇kịch 去khứ 也dã 。 未vị 恁nhẫm 麼ma 前tiền 是thị 第đệ 二nhị 頭đầu 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 是thị 第đệ 三tam 首thủ 。 餉hướng 間gian 恁nhẫm 麼ma 去khứ 。 只chỉ 是thị 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 。 如như 今kim 且thả 向hướng 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 處xứ 。 與dữ 諸chư 人nhân 商thương 量lượng 。 還hoàn 蓋cái 覆phú 得đắc 麼ma 。 還hoàn 有hữu 一nhất 法pháp 與dữ 他tha 為vi 伴bạn 侶lữ 麼ma 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 他tha 能năng 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 法pháp 。 能năng 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 依y 之chi 出xuất 世thế 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 因nhân 他tha 建kiến 立lập 。 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 。 以dĩ 他tha 為vi 本bổn 。 只chỉ 如như 諸chư 人nhân 即tức 今kim 在tại 此thử 座tòa 立lập 。 悉tất 皆giai 在tại 他tha 光quang 中trung 顯hiển 現hiện 。 還hoàn 見kiến 得đắc 他tha 麼ma 。 若nhược 也dã 見kiến 得đắc 。 直trực 下hạ 無vô 一nhất 絲ti 髮phát 隔cách 礙ngại 。 無vô 一nhất 絲ti 髮phát 道Đạo 理lý 。 更cánh 有hữu 什thập 麼ma 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 為vi 緣duyên 為vi 對đối 。 但đãn 恐khủng 自tự 家gia 不bất 能năng 返phản 照chiếu 。 所sở 以dĩ 生sanh 疑nghi 。 尋tầm 常thường 不bất 是thị 向hướng 諸chư 人nhân 道đạo 。 千thiên 言ngôn 萬vạn 言ngôn 但đãn 只chỉ 識thức 取thủ 一nhất 言ngôn 。 千thiên 句cú 萬vạn 句cú 但đãn 只chỉ 識thức 取thủ 一nhất 句cú 。 千thiên 法pháp 萬vạn 法pháp 但đãn 只chỉ 識thức 取thủ 一nhất 法pháp 。 識thức 得đắc 一nhất 萬vạn 事sự 畢tất 。 透thấu 得đắc 一nhất 無vô 阻trở 隔cách 。 直trực 下hạ 脫thoát 卻khước 情tình 塵trần 意ý 想tưởng 。 放phóng 教giáo 身thân 心tâm 。 空không 勞lao 勞lao 地địa 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 遇ngộ 茶trà 喫khiết 茶trà 遇ngộ 飯phạn 喫khiết 飯phạn 。 天thiên 但đãn 喚hoán 作tác 天thiên 。 地địa 但đãn 喚hoán 作tác 地địa 。 露lộ 柱trụ 但đãn 喚hoán 作tác 露lộ 柱trụ 。 燈đăng 籠lung 但đãn 喚hoán 作tác 燈đăng 籠lung 。 一nhất 切thiết 亦diệc 然nhiên 。 二nhị 六lục 時thời 中trung 只chỉ 麼ma 。 平bình 常thường 無vô 一nhất 星tinh 事sự 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 若nhược 有hữu 箇cá 無vô 事sự 懷hoài 在tại 胸hung 中trung 亦diệc 。 未vị 得đắc 自tự 在tại 。 有hữu 箇cá 有hữu 事sự 亦diệc 。 未vị 得đắc 自tự 在tại 。 直trực 須tu 有hữu 事sự 也dã 無vô 無vô 事sự 也dã 無vô 。 無vô 二nhị 亦diệc 無vô 猶do 在tại 半bán 途đồ 。 若nhược 是thị 聊liêu 聞văn 舉cử 著trước 。 入nhập 骨cốt 入nhập 髓tủy 信tín 得đắc 及cập 底để 人nhân 。 聞văn 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 。 大đại 似tự 熱nhiệt 椀# 鳴minh 聲thanh 。 尋tầm 常thường 間gian 說thuyết 箇cá 禪thiền 字tự 。 便tiện 去khứ 河hà 邊biên 洗tẩy 耳nhĩ 。 等đẳng 閑nhàn 地địa 不bất 著trước 。 便tiện 偶ngẫu 然nhiên 道đạo 著trước 箇cá 佛Phật 字tự 也dã 。 須tu 漱thấu 口khẩu 三tam 日nhật 。 寧ninh 可khả 生sanh 身thân 入nhập 地địa 獄ngục 。 永vĩnh 劫kiếp 受thọ 沈trầm 輪luân 。 向hướng 鑊hoạch 湯thang 鑪lư 炭thán 裏lý 煮chử 煠# 。 終chung 不bất 肯khẳng 將tương 佛Phật 法Pháp 作tác 解giải 會hội 。 亦diệc 終chung 不bất 起khởi 佛Phật 見kiến 法pháp 見kiến 。 佛Phật 見kiến 法pháp 見kiến 尚thượng 自tự 不bất 起khởi 。 何hà 況huống 更cánh 起khởi 。 世thế 間gian 情tình 想tưởng 分phân 別biệt 妄vọng 緣duyên 諸chư 業nghiệp 。 且thả 作tác 麼ma 生sanh 見kiến 得đắc 此thử 人nhân 。 作tác 麼ma 生sanh 親thân 近cận 得đắc 此thử 人nhân 。 有hữu 具cụ 眼nhãn 底để 麼ma 出xuất 來lai 道đạo 看khán 。 如như 無vô 。 待đãi 三tam 二nhị 十thập 年niên 後hậu 。 山sơn 僧Tăng 換hoán 卻khước 骨cốt 頭đầu 。 別biệt 與dữ 諸chư 公công 通thông 箇cá 消tiêu 息tức 。


示thị 眾chúng 云vân 。 大Đại 道Đạo 本bổn 來lai 無vô 向hướng 背bối/bội 。 擬nghĩ 心tâm 湊thấu 泊bạc 已dĩ 差sai 池trì 。 吒tra 呀# 卓trác 朔sóc 能năng 哮hao 吼hống 。 即tức 是thị 金kim 毛mao 。 師sư 子tử 兒nhi 。 還hoàn 有hữu 恁nhẫm 麼ma 底để 出xuất 眾chúng 相tướng 見kiến 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 定định 乾can/kiền/càn 坤# 句cú 。 師sư 云vân 。 唯duy 我ngã 獨độc 尊tôn 。 進tiến 云vân 。 橫hoạnh/hoành 身thân 當đương 宇vũ 宙trụ 去khứ 也dã 。 師sư 云vân 。 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 。 僧Tăng 云vân 便tiện 請thỉnh 。 師sư 云vân 。 許hứa 爾nhĩ 大đại 膽đảm 。 進tiến 云vân 。 是thị 何hà 言ngôn 歟# 。 師sư 云vân 。 直trực 待đãi 雨vũ 淋lâm 頭đầu 便tiện 打đả 。 乃nãi 云vân 。 眹# 兆triệu 未vị 分phần/phân 已dĩ 成thành 露lộ 布bố 。 言ngôn 詮thuyên 纔tài 立lập 特đặc 地địa 乖quai 張trương 。 雖tuy 然nhiên 第đệ 二nhị 義nghĩa 門môn 。 且thả 不bất 是thị 和hòa 泥nê 合hợp 水thủy 。 大đại 眾chúng 。 還hoàn 知tri 此thử 事sự 麼ma 。 座tòa 斷đoạn 千thiên 差sai 路lộ 。 不bất 立lập 一nhất 纖tiêm 塵trần 。 巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường 。 暐# 暐# 瞱# 瞱# 。 蓋cái 天thiên 蓋cái 地địa 。 應ưng 聲thanh 應ưng 色sắc 。 不bất 與dữ 千thiên 聖thánh 同đồng 途đồ 。 不bất 與dữ 萬vạn 法pháp 為vi 侶lữ 。 卷quyển 舒thư 自tự 在tại 無vô 執chấp 無vô 拘câu 。 若nhược 也dã 見kiến 得đắc 。 可khả 以dĩ 向hướng 百bách 草thảo 頭đầu 上thượng 縱tung 橫hoành 。 聲thanh 色sắc 堆đôi 裏lý 坐tọa 臥ngọa 。 言ngôn 詮thuyên 莫mạc 能năng 及cập 。 比tỉ 況huống 莫mạc 能năng 得đắc 。 知tri 不bất 可khả 知tri 識thức 不bất 可khả 識thức 。 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 。 不bất 是thị 聖thánh 不bất 是thị 凡phàm 。 不bất 是thị 有hữu 不bất 是thị 無vô 。 不bất 是thị 是thị 不bất 是thị 非phi 。 不bất 是thị 得đắc 不bất 是thị 失thất 。 恁nhẫm 麼ma 也dã 不bất 得đắc 。 不bất 恁nhẫm 麼ma 也dã 不bất 得đắc 。 到đáo 這giá 裏lý 如như 何hà 稱xưng 提đề 。 如như 何hà 舉cử 唱xướng 。 山sơn 僧Tăng 直trực 得đắc 口khẩu 似tự 匾biển 檐diêm 。 無vô 理lý 可khả 伸thân 無vô 詞từ 可khả 說thuyết 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 官quan 不bất 容dung 針châm 私tư 通thông 車xa 馬mã 。 放phóng 一nhất 線tuyến 道đạo 。 有hữu 箇cá 商thương 量lượng 。 竪thụ 起khởi 拳quyền 云vân 。 還hoàn 見kiến 麼ma 。 諸chư 佛Phật 以dĩ 之chi 出xuất 世thế 。 祖tổ 師sư 以dĩ 之chi 西tây 來lai 。 歷lịch 代đại 宗tông 師sư 以dĩ 之chi 接tiếp 物vật 利lợi 生sanh 。 天thiên 下hạ 老lão 師sư 以dĩ 之chi 鉗kiềm 鍵kiện 衲nạp 子tử 。 其kỳ 把bả 定định 也dã 。 乾can/kiền/càn 坤# 失thất 色sắc 。 日nhật 月nguyệt 無vô 光quang 。 盡tận 大đại 地địa 人nhân 喪táng 身thân 失thất 命mạng 。 其kỳ 放phóng 行hành 也dã 。 巖nham 谷cốc 生sanh 光quang 森sâm 羅la 顯hiển 煥hoán 。 隨tùy 長trường/trưởng 隨tùy 短đoản 隨tùy 有hữu 隨tùy 無vô 。 處xứ 處xứ 皆giai 真chân 頭đầu 頭đầu 露lộ 現hiện 。 且thả 道đạo 。 把bả 住trụ 好hảo/hiếu 放phóng 行hành 好hảo/hiếu 。 三tam 十thập 年niên 後hậu 逢phùng 人nhân 不bất 得đắc 錯thác 舉cử 。


示thị 眾chúng 云vân 。 獨độc 棹# 扁# 舟chu 泛phiếm 五ngũ 湖hồ 。 鉤câu 頭đầu 時thời 復phục 得đắc 嘉gia 魚ngư 。 如như 今kim 四tứ 海hải 清thanh 如như 鏡kính 。 還hoàn 有hữu 金kim 鱗lân 上thượng 釣điếu 無vô 。 負phụ 命mạng 者giả 出xuất 眾chúng 相tướng 見kiến 。 僧Tăng 問vấn 。 過quá 去khứ 佛Phật 也dã 恁nhẫm 麼ma 。 見kiến 在tại 佛Phật 也dã 恁nhẫm 麼ma 。 未vị 來lai 佛Phật 也dã 恁nhẫm 麼ma 。 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 是thị 箇cá 什thập 麼ma 。 僧Tăng 云vân 。 正chánh 是thị 恁nhẫm 麼ma 。 師sư 云vân 。 蝦hà 跳khiêu 不bất 出xuất 斗đẩu 。 進tiến 云vân 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 道đạo 出xuất 斗đẩu 底để 句cú 。 師sư 云vân 。 扁# 舟chu 已dĩ 過quá 洞đỗng 庭đình 湖hồ 。 乃nãi 云vân 。 動động 則tắc 影ảnh 現hiện 覺giác 則tắc 氷băng 生sanh 。 不bất 動động 不bất 覺giác 死tử 水thủy 裏lý 平bình 沈trầm 。 既ký 動động 既ký 覺giác 未vị 免miễn 傷thương 鋒phong 犯phạm 手thủ 。 到đáo 這giá 裏lý 且thả 作tác 麼ma 生sanh 舉cử 唱xướng 。 且thả 作tác 麼ma 生sanh 為vi 人nhân 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 盡tận 法pháp 無vô 民dân 。 古cổ 者giả 道đạo 。 這giá 一nhất 片phiến 田điền 地địa 分phân 付phó 來lai 多đa 時thời 也dã 。 我ngã 立lập 地địa 待đãi 爾nhĩ 搆câu 去khứ 。 還hoàn 知tri 落lạc 處xứ 麼ma 。 威uy 音âm 已dĩ 前tiền 空không 劫kiếp 那na 畔bạn 。 這giá 一nhất 片phiến 田điền 地địa 巍nguy 然nhiên 不bất 動động 。 及cập 乎hồ 四tứ 生sanh 浩hạo 浩hạo 萬vạn 象tượng 騰đằng 騰đằng 。 世thế 界giới 遷thiên 流lưu 死tử 生sanh 變biến 化hóa 。 這giá 一nhất 片phiến 田điền 地địa 亦diệc 巍nguy 然nhiên 不bất 動động 。 以dĩ 至chí 三tam 災tai 劫kiếp 壞hoại 毘tỳ 嵐lam 風phong 起khởi 。 吹xuy 散tán 大đại 地địa 。 猶do 如như 微vi 塵trần 。 這giá 一nhất 片phiến 田điền 地địa 亦diệc 巍nguy 然nhiên 不bất 動động 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 祖tổ 師sư 西tây 來lai 。 正chánh 為vi 發phát 明minh 這giá 一nhất 片phiến 田điền 地địa 。 從tùng 上thượng 宗tông 師sư 天thiên 下hạ 老lão 宿túc 。 千thiên 方phương 百bách 計kế 施thi 設thiết 方phương 便tiện 。 無vô 不bất 盡tận 力lực 提đề 持trì 這giá 一nhất 片phiến 田điền 地địa 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 終chung 未vị 有hữu 人nhân 解giải 當đương 頭đầu 道đạo 著trước 。 還hoàn 搆câu 得đắc 麼ma 。 八bát 面diện 坦thản 平bình 四tứ 方phương 清thanh 肅túc 。 萬vạn 法pháp 不bất 能năng 蓋cái 覆phú 。 千thiên 聖thánh 不bất 敢cảm 當đương 前tiền 。 若nhược 搆câu 得đắc 去khứ 。 一nhất 了liễu 一nhất 切thiết 了liễu 。 一nhất 成thành 一nhất 切thiết 成thành 。 一nhất 見kiến 一nhất 切thiết 見kiến 。 一nhất 得đắc 一nhất 切thiết 得đắc 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 一nhất 塵trần 纔tài 舉cử 大đại 地địa 全toàn 收thu 。 一nhất 毛mao 頭đầu 師sư 子tử 。 百bách 億ức 毛mao 頭đầu 一nhất 時thời 現hiện 。 但đãn 為vi 妄vọng 情tình 執chấp 著trước 。 無vô 透thấu 脫thoát 期kỳ 。 甘cam 處xứ 凡phàm 流lưu 不bất 能năng 徑kính 截tiệt 。 苟cẩu 或hoặc 放phóng 得đắc 下hạ 。 無vô 一nhất 法pháp 當đương 情tình 。 無vô 一nhất 物vật 附phụ 心tâm 。 蕩đãng 蕩đãng 無vô 拘câu 自tự 然nhiên 。 如như 水thủy 上thượng 按án 葫# 蘆lô 相tương 似tự 。 觸xúc 著trước 便tiện 轉chuyển 捺nại 著trước 便tiện 動động 。 拘câu 牽khiên 不bất 回hồi 惹nhạ 絆bán 不bất 得đắc 。 動động 靜tĩnh 語ngữ 默mặc 蓋cái 天thiên 蓋cái 地địa 。 明minh 眼nhãn 漢hán 沒một 窠khòa 臼cữu 。 卻khước 物vật 為vi 上thượng 逐trục 物vật 為vi 下hạ 。 若nhược 論luận 戰chiến 也dã 箇cá 箇cá 力lực 在tại 轉chuyển 處xứ 。 更cánh 有hữu 什thập 麼ma 高cao 低đê 可khả 疑nghi 是thị 非phi 可khả 畏úy 。 上thượng 門môn 上thượng 戶hộ 咬giảo 人nhân 火hỏa 急cấp 。 豈khởi 不bất 是thị 英anh 靈linh 特đặc 達đạt 底để 漢hán 。 眾chúng 中trung 還hoàn 有hữu 恁nhẫm 麼ma 底để 麼ma 。 出xuất 來lai 證chứng 據cứ 。 令linh 人nhân 長trường/trưởng 憶ức 李# 將tướng 軍quân 。 萬vạn 里lý 天thiên 邊biên 飛phi 一nhất 鶚# 。


示thị 眾chúng 云vân 。 道đạo 無vô 方phương 所sở 明minh 之chi 在tại 人nhân 。 法pháp 離ly 見kiến 聞văn 斷đoạn 之chi 在tại 智trí 。 若nhược 能năng 頓đốn 捨xả 從tùng 來lai 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 頓đốn 悟ngộ 自tự 心tâm 頓đốn 明minh 自tự 性tánh 。 不bất 染nhiễm 諸chư 塵trần 。 不bất 落lạc 有hữu 無vô 。 自tự 然nhiên 法pháp 法pháp 成thành 見kiến 。 然nhiên 雖tuy 此thử 事sự 不bất 可khả 。 造tạo 次thứ 領lãnh 會hội 。 須tu 是thị 發phát 大đại 丈trượng 夫phu 慷khảng 慨khái 特đặc 達đạt 之chi 志chí 。 不bất 顧cố 危nguy 亡vong 不bất 拘câu 得đắc 失thất 。 存tồn 箇cá 長trường 久cửu 鐵thiết 石thạch 身thân 心tâm 。 逢phùng 境cảnh 遇ngộ 緣duyên 。 不bất 變biến 不bất 異dị 。


時thời 時thời 著trước 眼nhãn 體thể 究cứu 。 不bất 論luận 歲tuế 月nguyệt 以dĩ 悟ngộ 為vi 期kỳ 。 祖tổ 師sư 門môn 下hạ 不bất 比tỉ 教giáo 家gia 。 只chỉ 要yếu 直trực 截tiệt 根căn 源nguyên 。 於ư 一nhất 言ngôn 下hạ 領lãnh 取thủ 。 與dữ 諸chư 聖thánh 同đồng 體thể 同đồng 用dụng 大đại 解giải 脫thoát 。 任nhậm 運vận 施thí 為vi 無vô 不bất 見kiến 性tánh 。 至chí 於ư 雜tạp 亂loạn 狂cuồng 慧tuệ 。 思tư 量lượng 分phân 別biệt 。 有hữu 一nhất 絲ti 毫hào 斬trảm 不bất 斷đoạn 。 則tắc 無vô 趣thú 入nhập 之chi 期kỳ 。 教giáo 中trung 尚thượng 道đạo 。 是thị 法Pháp 非phi 思tư 量lượng 。 分phân 別biệt 之chi 所sở 能năng 解giải 。 又hựu 云vân 。 以dĩ 有hữu 思tư 惟duy 心tâm 。 測trắc 度độ 如Như 來Lai 。 圓viên 覺giác 境cảnh 界giới 。 如như 取thủ 螢huỳnh 火hỏa 。 燒thiêu 須Tu 彌Di 山Sơn 。 終chung 不bất 能năng 著trước 。 祖tổ 師sư 道đạo 。 但đãn 盡tận 凡phàm 情tình 別biệt 無vô 聖thánh 量lượng 。 凡phàm 情tình 盡tận 處xứ 聖thánh 量lượng 見kiến 前tiền 。 直trực 須tu 頓đốn 歇hiết 妄vọng 緣duyên 。 無vô 念niệm 無vô 為vi 放phóng 教giáo 虛hư 靜tĩnh 。 千thiên 聖thánh 萬vạn 聖thánh 未vị 有hữu 不bất 從tùng 此thử 門môn 而nhi 得đắc 入nhập 者giả 。 只chỉ 在tại 存tồn 誠thành 堅kiên 固cố 努nỗ 力lực 向hướng 前tiền 。 但đãn 辦biện 肯khẳng 心tâm 必tất 不bất 相tương 賺# 。 珍trân 重trọng 。


圓Viên 悟Ngộ 佛Phật 果Quả 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 八bát
Viên Ngộ Phật Quả Thiền Sư Ngữ Lục ♦ Quyển 8


Phiên âm: 4/4/2016 ◊ Cập nhật: 4/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20