大Đại 慧Tuệ 普Phổ 覺Giác 禪Thiền 師Sư 偈Kệ 頌Tụng 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất
Đại Tuệ Phổ Giác Thiền Sư Kệ Tụng ♦ Quyển 11
徑kính 山sơn 能năng 仁nhân 禪thiền 院viện 住trụ 持trì 嗣tự 法pháp 慧tuệ 日nhật 禪thiền 師sư 臣thần 蘊uẩn 聞văn 。 上thượng 進tiến 。
皇hoàng 帝đế 在tại 建kiến 邸để 請thỉnh 陞thăng 堂đường 偈kệ
豁hoát 開khai 頂đảnh 門môn 眼nhãn 。 照chiếu 徹triệt 大Đại 千Thiên 界Giới 。 既ký 作tác 法pháp 中trung 王vương 。 於ư 法pháp 得đắc 自tự 在tại 。
又hựu 作tác 偈kệ 。
大đại 根căn 大đại 器khí 大đại 力lực 量lượng 。 荷hà 擔đảm 大đại 事sự 不bất 尋tầm 常thường 。 一nhất 毛mao 頭đầu 上thượng 通thông 消tiêu 息tức 。
遍biến 界giới 明minh 明minh 不bất 覆phú 藏tàng 。
御ngự 賜tứ 真chân 讚tán 師sư 演diễn 成thành 四tứ 偈kệ 。
生sanh 滅diệt 不bất 滅diệt 。 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 不bất 可khả 攬lãm 觸xúc 。 妙diệu 在tại 甄chân 別biệt 。
常thường 住trụ 不bất 住trụ 。 是thị 真chân 實thật 義nghĩa 。 一nhất 幅# 丹đan 青thanh 。 輝huy 天thiên 鑑giám 地địa 。
圓viên 覺giác 空không 明minh 。 胡hồ 來lai 漢hán 現hiện 。 一nhất 點điểm 靈linh 光quang 。 萬vạn 化hóa 千thiên 變biến 。
隨tùy 物vật 現hiện 處xứ 。 廓khuếch 清thanh 寰# 宇vũ 。 不bất 動động 神thần 情tình 。 氣khí 吞thôn 項hạng 羽vũ 。
泉Tuyền 州Châu 惠Huệ 安An 縣Huyện 迎Nghênh 藏Tạng 經Kinh 請Thỉnh 小Tiểu 參Tham 偈Kệ
Tuyền Châu Huệ An Huyện Nghênh Tạng Kinh Thỉnh Tiểu Tham Kệ
稽khể 首thủ 十Thập 力Lực 大đại 導đạo 師sư 。 三tam 界giới 獨độc 尊tôn 無vô 比tỉ 況huống 。 示thị 現hiện 成thành 佛Phật 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
廣quảng 演diễn 無vô 邊biên 契Khế 經Kinh 海hải 。 眾chúng 生sanh 心tâm 想tưởng 念niệm 念niệm 殊thù 。
所sở 轉chuyển 法Pháp 輪luân 亦diệc 差sai 別biệt 。 法Pháp 輪luân 功công 德đức 不bất 可khả 量lượng 。 盡tận 思tư 竭kiệt 力lực 無vô 能năng 測trắc 。
有hữu 大đại 經Kinh 卷quyển 在tại 一nhất 塵trần 。 量lượng 等đẳng 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 界Giới 。
世thế 有hữu 聰thông 慧tuệ 明minh 達đạt 人nhân 。 具cụ 足túc 天thiên 眼nhãn 悉tất 知tri 見kiến 。 破phá 塵trần 出xuất 經kinh 作tác 佛Phật 事sự 。
不bất 作tác 實thật 與dữ 非phi 實thật 想tưởng 。 又hựu 以dĩ 無vô 邊biên 法Pháp 界Giới 空không 。
納nạp 在tại 佛Phật 身thân 一nhất 毛mao 孔khổng 。 須Tu 彌Di 鐵Thiết 圍Vi 及cập 大đại 海hải 。
一nhất 一nhất 包bao 容dung 無vô 迫bách 隘ải 。 一nhất 毛mao 既ký 爾nhĩ 餘dư 悉tất 然nhiên 。 導đạo 師sư 方phương 便tiện 亦diệc 如như 是thị 。
念niệm 念niệm 普phổ 遍biến 諸chư 毛mao 孔khổng 。 念niệm 念niệm 克khắc 證chứng 金kim 剛cang 慧tuệ 。
念niệm 念niệm 成thành 就tựu 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 念niệm 念niệm 滿mãn 足túc 普phổ 賢hiền 願nguyện 。 而nhi 不bất 生sanh 於ư 戲hí 論luận 心tâm 。
亦diệc 不bất 住trụ 於ư 深thâm 境cảnh 界giới 。 如như 夢mộng 如như 幻huyễn 如như 水thủy 月nguyệt 。
如như 優ưu 曇đàm 華hoa 出xuất 世thế 間gian 。 如như 是thị 常thường 轉chuyển 大đại 經Kinh 卷quyển 。 了liễu 無vô 能năng 轉chuyển 所sở 轉chuyển 者giả 。
三tam 世thế 諸chư 佛Phật 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 及cập 天thiên 人nhân 。
地địa 獄ngục 修tu 羅la 鬼quỷ 畜súc 等đẳng 。 一nhất 一nhất 皆giai 承thừa 此thử 經Kinh 力lực 。
我ngã 今kim 復phục 與dữ 諸chư 佛Phật 子tử 。 各các 生sanh 殊thù 勝thắng 難nan 遇ngộ 心tâm 。 還hoàn 攝nhiếp 此thử 經Kinh 一nhất 歸quy 塵trần 。
安an 住trụ 毘tỳ 盧lô 法Pháp 寶bảo 藏tạng 。
莊trang 泉tuyền 伯bá 檢kiểm 察sát 為vi 先tiên 安an 撫phủ 請thỉnh 陞thăng 堂đường 偈kệ
近cận 來lai 學học 佛Phật 人nhân 。 少thiểu 見kiến 不bất 顛điên 倒đảo 。 唯duy 務vụ 資tư 談đàm 柄bính 。 棄khí 大đại 而nhi 就tựu 小tiểu 。
昧muội 卻khước 直trực 截tiệt 事sự 。 外ngoại 邊biên 打đả 之chi 遶nhiễu 。 畢tất 竟cánh 那na 一nhất 著trước 。
何hà 曾tằng 得đắc 分phần/phân 曉hiểu 。 獨độc 有hữu 莊trang 居cư 士sĩ 。 真chân 實thật 沒một 虛hư 矯kiểu 。 斷đoạn 除trừ 煩phiền 惱não 根căn 。
烈liệt 火hỏa 燒thiêu 乾can 草thảo 。 心tâm 地địa 既ký 安an 然nhiên 。 魔ma 境cảnh 豈khởi 能năng 擾nhiễu 。
任nhậm 爾nhĩ 鬧náo 浩hạo 浩hạo 。 我ngã 常thường 靜tĩnh 悄# 悄# 。 末mạt 後hậu 示thị 真chân 歸quy 。
如như 脫thoát 破phá 布bố 襖# 。 加gia 趺phu 入nhập 禪thiền 定định 。 皓hạo 月nguyệt 臨lâm 清thanh 沼chiểu 。 透thấu 過quá 生sanh 死tử 關quan 。
擊kích 碎toái 無vô 價giá 寶bảo 。 剛cang 正chánh 大đại 丈trượng 夫phu 。 一nhất 了liễu 一nhất 切thiết 了liễu 。
方phương 敷phu 文văn 請thỉnh 陞thăng 堂đường 舉cử 那na 吒tra 太thái 子tử 因nhân 緣duyên
骨cốt 肉nhục 都đô 還hoàn 父phụ 母mẫu 了liễu 。 不bất 知tri 那na 箇cá 是thị 那na 吒tra 。 一nhất 毛mao 頭đầu 上thượng 翻phiên 身thân 轉chuyển 。
一nhất 一nhất 毛mao 頭đầu 渾hồn 不bất 差sai 。
趙triệu 提đề 宮cung 請thỉnh 陞thăng 堂đường 偈kệ
言ngôn 前tiền 薦tiến 得đắc 已dĩ 天thiên 涯nhai 。 句cú 後hậu 承thừa 當đương 路lộ 轉chuyển 賒xa 。 一nhất 擊kích 鐵thiết 關quan 如như 粉phấn 碎toái 。
水thủy 天thiên 空không 闊khoát 雁nhạn 行hành 斜tà 。
李# 參tham 政chánh 轉chuyển 物vật 菴am (# 并tinh 引dẫn 泰thái 發phát )#
江giang 月nguyệt 老lão 人nhân 。 牓# 所sở 居cư 之chi 室thất 曰viết 轉chuyển 物vật 。 蓋cái 取thủ 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 若nhược 能năng 轉chuyển 物vật 。 即tức 同đồng 如Như 來Lai 之chi 義nghĩa 。 書thư 來lai 索sách 銘minh 。 妙diệu 喜hỷ 宗tông 杲# 為vi 之chi 銘minh 曰viết 。
若nhược 能năng 轉chuyển 物vật 。 即tức 同đồng 如Như 來Lai 。 咄đốt 哉tai 瞿Cù 曇Đàm 誑cuống 諕# 癡si 獃# 。 物vật 無vô 自tự 性tánh 我ngã 亦diệc 非phi 有hữu 。 轉chuyển 者giả 為vi 誰thùy 徒đồ 勞lao 心tâm 手thủ 。 知tri 無vô 自tự 性tánh 。 復phục 是thị 何hà 物vật 。 瞥miết 起khởi 情tình 塵trần 捫môn 空không 揣đoàn 骨cốt 。 此thử 菴am 無vô 作tác 住trụ 者giả 何hà 人nhân 。 具cụ 頂đảnh 門môn 眼nhãn 試thí 辨biện 疎sơ 親thân 。
富phú 樞xu 密mật 妙diệu 高cao 堂đường (# 并tinh 引dẫn 季quý 申thân )#
樞xu 密mật 富phú 公công 。 閱duyệt 華hoa 嚴nghiêm 大đại 教giáo 。 娛ngu 戲hí 毘tỳ 盧lô 性tánh 海hải 。 隨tùy 所sở 寓# 揭yết 名danh 曰viết 妙diệu 高cao 堂đường 。 蓋cái 取thủ 法Pháp 界Giới 勝thắng 樂nhạo/nhạc/lạc 妙diệu 高cao 之chi 義nghĩa 作tác 自tự 受thọ 用dụng 佛Phật 事sự 。 書thư 來lai 索sách 銘minh 。 妙diệu 喜hỷ 某mỗ 為vi 之chi 銘minh 曰viết 。
妙diệu 高cao 堂đường 隨tùy 所sở 至chí 。 牓# 未vị 懸huyền 落lạc 第đệ 二nhị 。 似tự 猛mãnh 焰diễm 藏tạng 蚊văn 蚋nhuế 。
擬nghĩ 承thừa 當đương 生sanh 妄vọng 計kế 。 德đức 雲vân 師sư 安an 有hữu 作tác 。 在tại 別biệt 峯phong 亦diệc 寬khoan 廓khuếch 。
住trụ 佛Phật 地địa 何hà 所sở 託thác 。 我ngã 作tác 銘minh 任nhậm 圖đồ 度độ 。
魏ngụy 侍thị 郎lang 淨tịnh 心tâm 閣các (# 邦bang 達đạt )#
偉# 哉tai 廣quảng 大đại 寂tịch 滅diệt 心tâm 。 譬thí 如như 虛hư 空không 不bất 分phân 別biệt 。 擬nghĩ 心tâm 求cầu 淨tịnh 即tức 染nhiễm 污ô 。
況huống 復phục 比tỉ 倫luân 諸chư 佛Phật 土độ 。 又hựu 如như 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 物vật 。
所sở 見kiến 雖tuy 有hữu 不bất 可khả 取thủ 。 如như 是thị 通thông 達đạt 無vô 有hữu 疑nghi 。 淨tịnh 心tâm 之chi 義nghĩa 炳bỉnh 然nhiên 現hiện 。
是thị 義nghĩa 現hiện 矣hĩ 難nan 測trắc 量lượng 。 超siêu 諸chư 色sắc 相tướng 離ly 言ngôn 說thuyết 。
過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 世thế 。 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 與dữ 聲Thanh 聞Văn 。 一nhất 切thiết 含hàm 識thức 有hữu 情tình 類loại 。
平bình 等đẳng 於ư 義nghĩa 如như 實thật 了liễu 。 善thiện 哉tai 奇kỳ 特đặc 過quá 量lượng 人nhân 。
只chỉ 以dĩ 此thử 閣các 演diễn 是thị 義nghĩa 。 演diễn 已dĩ 便tiện 息tức 隨tùy 所sở 緣duyên 。
亦diệc 與dữ 夢mộng 中trung 無vô 差sai 別biệt 。 我ngã 以dĩ 父phụ 母mẫu 所sở 生sanh 口khẩu 。 說thuyết 此thử 無vô 上thượng 妙diệu 伽già 陀đà 。
莊trang 嚴nghiêm 廣quảng 大đại 寂tịch 滅diệt 心tâm 。 為vì 諸chư 來lai 者giả 作tác 饒nhiêu 益ích 。
向hướng 侍thị 郎lang 無vô 熱nhiệt 軒hiên (# 并tinh 引dẫn 伯bá 恭cung )#
薌# 林lâm 居cư 士sĩ 。 於ư 所sở 居cư 園viên 。 臨lâm 池trì 作tác 無vô 熱nhiệt 軒hiên 。 將tương 於ư 北bắc 埭# 起khởi 連liên 輝huy 觀quán 。 取thủ 華hoa 嚴nghiêm 無vô 熱nhiệt 大đại 龍long 王vương 宮cung 流lưu 出xuất 四tứ 河hà 華hoa 林lâm 寶bảo 樹thụ 接tiếp 影ảnh 連liên 輝huy 之chi 義nghĩa 。 樂nhạo/nhạc/lạc 谷cốc 韓# 公công 司ty 諫gián 為vi 之chi 記ký 。 居cư 士sĩ 來lai 索sách 鄙bỉ 語ngữ 乃nãi 說thuyết 是thị 偈kệ 。
勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 過quá 量lượng 人nhân 。 號hiệu 曰viết 薌# 林lâm 大đại 居cư 士sĩ 。 住trụ 無vô 變biến 易dị 真chân 實thật 處xứ 。
而nhi 常thường 順thuận 行hành 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 不bất 作tác 世thế 間gian 顛điên 倒đảo 業nghiệp 。
成thành 辦biện 出xuất 世thế 勝thắng 方phương 便tiện 。 而nhi 能năng 於ư 此thử 方phương 便tiện 中trung 。 幻huyễn 出xuất 難nan 思tư 諸chư 境cảnh 界giới 。
復phục 於ư 難nan 思tư 境cảnh 界giới 中trung 。 而nhi 現hiện 種chủng 種chủng 殊thù 勝thắng 事sự 。
華hoa 林lâm 寶bảo 樹thụ 咸hàm 放phóng 光quang 。 接tiếp 影ảnh 連liên 輝huy 相tương/tướng 鑒giám 徹triệt 。 光quang 色sắc 清thanh 淨tịnh 如như 金kim 剛cang 。
世thế 間gian 無vô 有hữu 能năng 壞hoại 者giả 。 又hựu 如như 無vô 熱nhiệt 大đại 寶bảo 池trì 。
四tứ 面diện 分phần/phân 流lưu 入nhập 於ư 海hải 。 是thị 海hải 廣quảng 大đại 無vô 邊biên 際tế 。
不bất 出xuất 居cư 士sĩ 一nhất 毛mao 孔khổng 。 於ư 一nhất 毛mao 孔khổng 放phóng 光quang 明minh 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 同đồng 時thời 發phát 。
不bất 勞lao 居cư 士sĩ 轉chuyển 舌thiệt 相tướng 。 只chỉ 以dĩ 此thử 光quang 宣tuyên 妙diệu 法Pháp 。
是thị 法pháp 即tức 是thị 此thử 光quang 明minh 。 不bất 離ly 是thị 光quang 說thuyết 此thử 法pháp 。 大đại 海hải 毛mao 孔khổng 亦diệc 復phục 爾nhĩ 。
此thử 是thị 薌# 林lâm 無vô 熱nhiệt 義nghĩa 。 是thị 義nghĩa 如như 空không 不bất 可khả 量lượng 。
一nhất 一nhất 包bao 羅la 世thế 間gian 相tương/tướng 。 我ngã 今kim 以dĩ 此thử 無vô 義nghĩa 語ngữ 。 略lược 為vi 居cư 士sĩ 出xuất 隻chỉ 手thủ 。
佛Phật 子tử 來lai 登đăng 無vô 熱nhiệt 軒hiên 。 眾chúng 寶bảo 妙diệu 沙sa 開khai 戶hộ 牖dũ 。
蔡thái 知tri 縣huyện 小tiểu 菴am (# 并tinh 引dẫn )#
快khoái 活hoạt 居cư 士sĩ 。 結kết 菴am 於ư 南nam 嶽nhạc 之chi 陽dương 。 以dĩ 小tiểu 名danh 之chi 。 蓋cái 取thủ 石thạch 頭đầu 和hòa 尚thượng 菴am 雖tuy 小tiểu 含hàm 法Pháp 界Giới 之chi 義nghĩa 。 居cư 士sĩ 欲dục 予# 書thư 其kỳ 牓# 。 因nhân 說thuyết 是thị 偈kệ 。
此thử 菴am 非phi 小tiểu 亦diệc 非phi 大đại 。 堪kham 笑tiếu 石thạch 頭đầu 空không 揑niết 怪quái 。 不bất 知tri 法Pháp 界Giới 即tức 此thử 菴am 。
彊cường/cưỡng/cương 謂vị 此thử 菴am 含hàm 法Pháp 界Giới 。 而nhi 今kim 欲dục 識thức 住trụ 菴am 人nhân 。
萬vạn 象tượng 之chi 中trung 獨độc 露lộ 身thân 。 妙diệu 喜hỷ 為vi 寫tả 此thử 菴am 牓# 。 要yếu 與dữ 太thái 虛hư 為vi 近cận 隣lân 。
汪uông 狀trạng 元nguyên 燕yên 坐tọa 軒hiên (# 聖thánh 錫tích )#
不bất 於ư 三tam 界giới 現hiện 身thân 意ý 。 棹# 舉cử 何hà 如như 憒hội 憒hội 時thời 。 寄ký 語ngữ 軒hiên 中trung 燕yên 坐tọa 者giả 。
好hảo/hiếu 看khán 新tân 月nguyệt 下hạ 前tiền 谿khê 。
韓# 司ty 諫gián 樂nhạo/nhạc/lạc 谷cốc
人nhân 言ngôn 至chí 樂nhạo/nhạc/lạc 在tại 此thử 谷cốc 。 孰thục 信tín 樂nhạo 為vi 谷cốc 所sở 移di 。 以dĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 均quân 施thí 不bất 樂nhạo 者giả 。
方phương 名danh 真chân 樂nhạo/nhạc/lạc 丈trượng 夫phu 兒nhi 。
六lục 湛trạm 堂đường
非phi 湛trạm 非phi 搖dao 此thử 法pháp 源nguyên 。 當đương 機cơ 莫mạc 厭yếm 假giả 名danh 存tồn 。 直trực 須tu 過quá 量lượng 英anh 靈linh 漢hán 。
方phương 入nhập 無vô 邊biên 廣quảng 大đại 門môn 。 萬vạn 境cảnh 交giao 羅la 元nguyên 不bất 二nhị 。
六lục 窓song 晝trú 夜dạ 未vị 嘗thường 昏hôn 。 飜phiên 思tư 龐# 老lão 事sự 無vô 別biệt 。 擲trịch 劍kiếm 揮huy 空không 豈khởi 有hữu 痕ngân 。
同đồng 塵trần 菴am
塵trần 無vô 自tự 性tánh 攬lãm 真chân 成thành 立lập 。 擬nghĩ 和hòa 其kỳ 光quang 同đồng 亦diệc 俱câu 失thất 。 外ngoại 既ký 匪phỉ 寬khoan 內nội 亦diệc 不bất 窒# 。
是thị 義nghĩa 非phi 虛hư 亦diệc 復phục 非phi 實thật 。 菴am 中trung 主chủ 人nhân 如như 玉ngọc 處xứ 石thạch 。
作tác 如như 是thị 觀quán 。 千thiên 載tái 一nhất 息tức 。
喻dụ 郎lang 中trung 觀quán 我ngã 菴am (# 子tử 才tài )#
萬vạn 物vật 備bị 於ư 我ngã 。 我ngã 觀quán 卒thốt 未vị 休hưu 。 智trí 者giả 返phản 觀quán 我ngã 。 縱tung 橫hoành 得đắc 自tự 由do 。
黃hoàng 智trí 通thông 居cư 士sĩ 善thiện 住trụ 菴am
善thiện 住trụ 菴am 中trung 人nhân 。 從tùng 來lai 無vô 所sở 住trụ 。 只chỉ 這giá 無vô 住trụ 心tâm 。 便tiện 是thị 安an 身thân 處xứ 。
謝tạ 紫tử 巖nham 居cư 士sĩ (# 張trương 侍thị 郎lang )#
紫tử 巖nham 分phần/phân 惠huệ 建kiến 谿khê 茗mính 。 妙diệu 喜hỷ 答đáp 以dĩ 青thanh 州châu 衫sam 。 得đắc 人nhân 一nhất 牛ngưu 還hoàn 一nhất 馬mã 。
前tiền 三tam 三tam 與dữ 後hậu 三tam 三tam 。
答đáp 劉lưu 安an 撫phủ (# 方phương 明minh )#
毛mao 錐trùy 子tử 上thượng 通thông 消tiêu 息tức 。 爭tranh 似tự 亡vong 言ngôn 絕tuyệt 見kiến 知tri 。 後hậu 夜dạ 一nhất 輪luân 空không 界giới 月nguyệt 。
清thanh 光quang 千thiên 里lý 共cộng 依y 依y 。
寄ký 無vô 垢cấu 居cư 士sĩ (# 張trương 侍thị 郎lang )#
上thượng 苑uyển 玉ngọc 池trì 方phương 解giải 凍đống 。 人nhân 間gian 楊dương 柳liễu 又hựu 垂thùy 春xuân 。 山sơn 堂đường 盡tận 日nhật 焚phần 香hương 坐tọa 。
長trường/trưởng 憶ức 毘tỳ 耶da 多đa 口khẩu 人nhân 。
示thị 汪uông 居cư 士sĩ (# 南nam 叟# )#
一nhất 毛mao 頭đầu 上thượng 無vô 邊biên 剎sát 。 決quyết 定định 識thức 情tình 難nan 測trắc 量lượng 。 直trực 下hạ 不bất 生sanh 邪tà 險hiểm 見kiến 。
壺hồ 中trung 日nhật 月nguyệt 自tự 然nhiên 長trường/trưởng 。
示Thị 周Chu 子Tử 充Sung 寫Tả 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh
Kinh Thị Chu Tử Sung Tả Hoa Nghiêm
總tổng 別biệt 同đồng 異dị 成thành 壞hoại 行hành 布bố 。 圓viên 融dung 無vô 礙ngại 塵trần 入nhập 眾chúng 剎sát 。 非phi 寬khoan 剎sát 入nhập 眾chúng 塵trần 非phi 隘ải 。
居cư 士sĩ 筆bút 端đoan 宣tuyên 暢sướng 果quả 海hải 。 因nhân 源nguyên 自tự 在tại 我ngã 今kim 說thuyết 偈kệ 。
讚tán 揚dương 同đồng 證chứng 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 。
示thị 了liễu 然nhiên 居cư 士sĩ (# 舉cử 之chi )#
長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 沙sa 坑khanh 鄭trịnh 了liễu 然nhiên 。 不bất 依y 本bổn 分phần/phân 要yếu 參tham 禪thiền 。 自tự 言ngôn 已dĩ 到đáo 無vô 參tham 處xứ 。
哥ca 羅la 管quản 爾nhĩ 米mễ 疆cương 年niên 。
示thị 韓# 令linh 人nhân (# 子tử 蒼thương 宅trạch )#
說thuyết 不bất 到đáo 處xứ 著trước 一nhất 句cú 。 風phong 前tiền 截tiệt 斷đoạn 千thiên 差sai 路lộ 。 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 只chỉ 如như 今kim 。
壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 無vô 回hồi 互hỗ 。
示thị 大đại 悲bi 長trưởng 老lão
一nhất 棒bổng 打đả 破phá 生sanh 死tử 窟quật 。 當đương 時thời 凡phàm 聖thánh 絕tuyệt 行hành 蹤tung 。 返phản 笑tiếu 趙triệu 州châu 心tâm 不bất 歇hiết 。
老lão 來lai 猶do 自tự 走tẩu 西tây 東đông 。
示thị 祥tường 雲vân 懿# 長trưởng 老lão
奪đoạt 卻khước 衲nạp 僧Tăng 拄trụ 杖trượng 。 當đương 下hạ 便tiện 無vô 伎kỹ 倆lưỡng 。 喝hát 下hạ 鐵thiết 眼nhãn 忽hốt 開khai 直trực 。
據cứ 千thiên 峯phong 頂đảnh 上thượng 。
示thị 鼎đỉnh 需# 禪thiền 人nhân
面diện 門môn 豎thụ 亞# 摩ma 醯hê 眼nhãn 。 肘trửu 後hậu 斜tà 懸huyền 奪đoạt 命mạng 符phù 。 瞎hạt 卻khước 眼nhãn 解giải 卻khước 符phù 。
趙triệu 州châu 東đông 壁bích 掛quải 葫# 蘆lô 。
示thị 彌di 光quang 禪thiền 人nhân
龜quy 毛mao 拈niêm 得đắc 笑tiếu 咍# 咍# 。 一nhất 擊kích 萬vạn 重trọng/trùng 關quan 鎖tỏa 開khai 。 慶khánh 快khoái 平bình 生sanh 在tại 今kim 日nhật 。
孰thục 云vân 千thiên 里lý 賺# 吾ngô 來lai 。
示thị 祖tổ 元nguyên 禪thiền 人nhân
萬vạn 仞nhận 崖nhai 頭đầu 解giải 放phóng 身thân 。 起khởi 來lai 依y 舊cựu 卻khước 惺tinh 惺tinh 。 飢cơ 餐xan 渴khát 飲ẩm 渾hồn 無vô 事sự 。
那na 論luận 昔tích 人nhân 非phi 昔tích 人nhân 。
示thị 遵tuân 璞# 禪thiền 人nhân
一nhất 口khẩu 吞thôn 盡tận 三tam 世thế 佛Phật 。 正chánh 是thị 吾ngô 家gia 客khách 作tác 兒nhi 。 爭tranh 似tự 璞# 禪thiền 無vô 用dụng 處xứ 。
一nhất 毛mao 頭đầu 上thượng 便tiện 忘vong 機cơ 。
示thị 法pháp 泉tuyền 侍thị 者giả
言ngôn 前tiền 超siêu 佛Phật 祖tổ 。 日nhật 輪luân 正chánh 當đương 午ngọ 。 豁hoát 開khai 三tam 要yếu 關quan 。 一nhất 擊kích 塗đồ 毒độc 鼓cổ 。
既ký 發phát 上thượng 頭đầu 機cơ 。 莫mạc 問vấn 千thiên 鈞quân 弩nỗ 。 放phóng 去khứ 絕tuyệt 遮già 攔lan 。
揑niết 聚tụ 非phi 回hồi 互hỗ 。 咄đốt 哉tai 老lão 瞿Cù 曇Đàm 。 住trụ 住trụ 住trụ 住trụ 住trụ 。
示thị 用dụng 禪thiền 人nhân
未vị 點điểm 先tiên 行hành 不bất 唧tức 𠺕lưu 。 不bất 撥bát 自tự 轉chuyển 已dĩ 出xuất 醜xú 。 那na 堪kham 更cánh 鼓cổ 兩lưỡng 片phiến 皮bì 。
豈khởi 止chỉ 鑿tạc 空không 開khai 戶hộ 牖dũ 。 火hỏa 中trung 木mộc 馬mã 空không 嘶# 鳴minh 。
水thủy 底để 泥nê 牛ngưu 謾man 哮hao 吼hống 。 用dụng 禪thiền 用dụng 禪thiền 聽thính 我ngã 言ngôn 。 拶# 到đáo 懸huyền 崖nhai 須tu 放phóng 手thủ 。
送tống 直trực 禪thiền 人nhân
直trực 出xuất 直trực 入nhập 直trực 行hành 直trực 坐tọa 。 直trực 禪thiền 上thượng 人nhân 直trực 須tu 恁nhẫm 麼ma 。 本bổn 自tự 圓viên 成thành 不bất 立lập 功công 課khóa 。
飢cơ 來lai 喫khiết 飯phạn 寒hàn 來lai 向hướng 火hỏa 。 不bất 在tại 瞿Cù 曇Đàm 非phi 干can 達đạt 磨ma 。
擬nghĩ 心tâm 思tư 量lượng 返phản 遭tao 殃ương 禍họa 。 我ngã 說thuyết 是thị 言ngôn 已dĩ 招chiêu 口khẩu 過quá 。
明minh 眼nhãn 人nhân 前tiền 一nhất 場tràng 話thoại 墮đọa 。 請thỉnh 事sự 斯tư 語ngữ 無vô 忘vong 骨cốt 剉tỏa 。
送tống 法Pháp 輪luân 思tư 藏tạng 主chủ 化hóa 鍾chung
覆phú 為vi 鍾chung 仰ngưỡng 為vi 鼎đỉnh 。 自tự 是thị 法Pháp 輪luân 家gia 風phong 。 妙diệu 喜hỷ 爭tranh 敢cảm 馳trì 騁sính 。
思tư 禪thiền 人nhân 固cố 相tương/tướng 請thỉnh 。 援viện 毫hào 臨lâm 紙chỉ 忽hốt 猛mãnh 省tỉnh 。 一nhất 聲thanh 直trực 透thấu 須Tu 彌Di 頂đảnh 。
送tống 超siêu 僧Tăng 鑑giám
桶# 底để 脫thoát 時thời 大đại 地địa 闊khoát 。 命mạng 根căn 斷đoạn 處xứ 碧bích 潭đàm 清thanh 。 好hảo/hiếu 將tương 一nhất 點điểm 紅hồng 爐lô 雪tuyết 。
散tán 作tác 人nhân 間gian 照chiếu 夜dạ 燈đăng 。
寄ký 福phước 勝thắng 長trưởng 老lão
真Chân 人Nhân 十thập 八bát 界giới 元nguyên 空không 。 三tam 十thập 一nhất 人nhân 同đồng 姓tánh 呂lữ 。 分phân 散tán 游du 山sơn 各các 占chiêm 山sơn 。
三tam 十thập 一nhất 人nhân 又hựu 同đồng 處xứ 。
寄ký 歸quy 宗tông 華hoa 姪điệt 禪thiền 師sư
坐tọa 斷đoạn 金kim 輪luân 第đệ 一nhất 峯phong 。 千thiên 妖yêu 百bách 怪quái 自tự 潛tiềm 蹤tung 。 年niên 來lai 又hựu 得đắc 真chân 消tiêu 息tức 。
說thuyết 道Đạo 楊dương 岐kỳ 正chánh 脈mạch 通thông 。
送tống 了liễu 明minh 長trưởng 老lão 歸quy 長trường/trưởng 蘆lô
人nhân 言ngôn 棒bổng 頭đầu 出xuất 孝hiếu 子tử 。 我ngã 道đạo 憐lân 兒nhi 不bất 覺giác 醜xú 。 長trường/trưởng 蘆lô 長trưởng 老lão 恁nhẫm 麼ma 來lai 。
妙diệu 喜hỷ 空không 費phí 一nhất 張trương 口khẩu 。 從tùng 教giáo 四tứ 海hải 妄vọng 流lưu 傳truyền 。
野dã 干can 能năng 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 孰thục 云vân 無vô 物vật 贈tặng 伊y 行hành 。 喝hát 下hạ 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 倒đảo 走tẩu 。
大Đại 慧Tuệ 普Phổ 覺Giác 禪Thiền 師Sư 偈Kệ 頌Tụng 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất
Đại Tuệ Phổ Giác Thiền Sư Kệ Tụng ♦ Hết quyển 11
❖
Phiên âm: 4/4/2016 ◊ Cập nhật: 4/4/2016
Đại Tuệ Phổ Giác Thiền Sư Kệ Tụng ♦ Quyển 11
徑kính 山sơn 能năng 仁nhân 禪thiền 院viện 住trụ 持trì 嗣tự 法pháp 慧tuệ 日nhật 禪thiền 師sư 臣thần 蘊uẩn 聞văn 。 上thượng 進tiến 。
皇hoàng 帝đế 在tại 建kiến 邸để 請thỉnh 陞thăng 堂đường 偈kệ
豁hoát 開khai 頂đảnh 門môn 眼nhãn 。 照chiếu 徹triệt 大Đại 千Thiên 界Giới 。 既ký 作tác 法pháp 中trung 王vương 。 於ư 法pháp 得đắc 自tự 在tại 。
又hựu 作tác 偈kệ 。
大đại 根căn 大đại 器khí 大đại 力lực 量lượng 。 荷hà 擔đảm 大đại 事sự 不bất 尋tầm 常thường 。 一nhất 毛mao 頭đầu 上thượng 通thông 消tiêu 息tức 。
遍biến 界giới 明minh 明minh 不bất 覆phú 藏tàng 。
御ngự 賜tứ 真chân 讚tán 師sư 演diễn 成thành 四tứ 偈kệ 。
生sanh 滅diệt 不bất 滅diệt 。 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 不bất 可khả 攬lãm 觸xúc 。 妙diệu 在tại 甄chân 別biệt 。
常thường 住trụ 不bất 住trụ 。 是thị 真chân 實thật 義nghĩa 。 一nhất 幅# 丹đan 青thanh 。 輝huy 天thiên 鑑giám 地địa 。
圓viên 覺giác 空không 明minh 。 胡hồ 來lai 漢hán 現hiện 。 一nhất 點điểm 靈linh 光quang 。 萬vạn 化hóa 千thiên 變biến 。
隨tùy 物vật 現hiện 處xứ 。 廓khuếch 清thanh 寰# 宇vũ 。 不bất 動động 神thần 情tình 。 氣khí 吞thôn 項hạng 羽vũ 。
泉Tuyền 州Châu 惠Huệ 安An 縣Huyện 迎Nghênh 藏Tạng 經Kinh 請Thỉnh 小Tiểu 參Tham 偈Kệ
Tuyền Châu Huệ An Huyện Nghênh Tạng Kinh Thỉnh Tiểu Tham Kệ
稽khể 首thủ 十Thập 力Lực 大đại 導đạo 師sư 。 三tam 界giới 獨độc 尊tôn 無vô 比tỉ 況huống 。 示thị 現hiện 成thành 佛Phật 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
廣quảng 演diễn 無vô 邊biên 契Khế 經Kinh 海hải 。 眾chúng 生sanh 心tâm 想tưởng 念niệm 念niệm 殊thù 。
所sở 轉chuyển 法Pháp 輪luân 亦diệc 差sai 別biệt 。 法Pháp 輪luân 功công 德đức 不bất 可khả 量lượng 。 盡tận 思tư 竭kiệt 力lực 無vô 能năng 測trắc 。
有hữu 大đại 經Kinh 卷quyển 在tại 一nhất 塵trần 。 量lượng 等đẳng 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 界Giới 。
世thế 有hữu 聰thông 慧tuệ 明minh 達đạt 人nhân 。 具cụ 足túc 天thiên 眼nhãn 悉tất 知tri 見kiến 。 破phá 塵trần 出xuất 經kinh 作tác 佛Phật 事sự 。
不bất 作tác 實thật 與dữ 非phi 實thật 想tưởng 。 又hựu 以dĩ 無vô 邊biên 法Pháp 界Giới 空không 。
納nạp 在tại 佛Phật 身thân 一nhất 毛mao 孔khổng 。 須Tu 彌Di 鐵Thiết 圍Vi 及cập 大đại 海hải 。
一nhất 一nhất 包bao 容dung 無vô 迫bách 隘ải 。 一nhất 毛mao 既ký 爾nhĩ 餘dư 悉tất 然nhiên 。 導đạo 師sư 方phương 便tiện 亦diệc 如như 是thị 。
念niệm 念niệm 普phổ 遍biến 諸chư 毛mao 孔khổng 。 念niệm 念niệm 克khắc 證chứng 金kim 剛cang 慧tuệ 。
念niệm 念niệm 成thành 就tựu 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 念niệm 念niệm 滿mãn 足túc 普phổ 賢hiền 願nguyện 。 而nhi 不bất 生sanh 於ư 戲hí 論luận 心tâm 。
亦diệc 不bất 住trụ 於ư 深thâm 境cảnh 界giới 。 如như 夢mộng 如như 幻huyễn 如như 水thủy 月nguyệt 。
如như 優ưu 曇đàm 華hoa 出xuất 世thế 間gian 。 如như 是thị 常thường 轉chuyển 大đại 經Kinh 卷quyển 。 了liễu 無vô 能năng 轉chuyển 所sở 轉chuyển 者giả 。
三tam 世thế 諸chư 佛Phật 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 及cập 天thiên 人nhân 。
地địa 獄ngục 修tu 羅la 鬼quỷ 畜súc 等đẳng 。 一nhất 一nhất 皆giai 承thừa 此thử 經Kinh 力lực 。
我ngã 今kim 復phục 與dữ 諸chư 佛Phật 子tử 。 各các 生sanh 殊thù 勝thắng 難nan 遇ngộ 心tâm 。 還hoàn 攝nhiếp 此thử 經Kinh 一nhất 歸quy 塵trần 。
安an 住trụ 毘tỳ 盧lô 法Pháp 寶bảo 藏tạng 。
莊trang 泉tuyền 伯bá 檢kiểm 察sát 為vi 先tiên 安an 撫phủ 請thỉnh 陞thăng 堂đường 偈kệ
近cận 來lai 學học 佛Phật 人nhân 。 少thiểu 見kiến 不bất 顛điên 倒đảo 。 唯duy 務vụ 資tư 談đàm 柄bính 。 棄khí 大đại 而nhi 就tựu 小tiểu 。
昧muội 卻khước 直trực 截tiệt 事sự 。 外ngoại 邊biên 打đả 之chi 遶nhiễu 。 畢tất 竟cánh 那na 一nhất 著trước 。
何hà 曾tằng 得đắc 分phần/phân 曉hiểu 。 獨độc 有hữu 莊trang 居cư 士sĩ 。 真chân 實thật 沒một 虛hư 矯kiểu 。 斷đoạn 除trừ 煩phiền 惱não 根căn 。
烈liệt 火hỏa 燒thiêu 乾can 草thảo 。 心tâm 地địa 既ký 安an 然nhiên 。 魔ma 境cảnh 豈khởi 能năng 擾nhiễu 。
任nhậm 爾nhĩ 鬧náo 浩hạo 浩hạo 。 我ngã 常thường 靜tĩnh 悄# 悄# 。 末mạt 後hậu 示thị 真chân 歸quy 。
如như 脫thoát 破phá 布bố 襖# 。 加gia 趺phu 入nhập 禪thiền 定định 。 皓hạo 月nguyệt 臨lâm 清thanh 沼chiểu 。 透thấu 過quá 生sanh 死tử 關quan 。
擊kích 碎toái 無vô 價giá 寶bảo 。 剛cang 正chánh 大đại 丈trượng 夫phu 。 一nhất 了liễu 一nhất 切thiết 了liễu 。
方phương 敷phu 文văn 請thỉnh 陞thăng 堂đường 舉cử 那na 吒tra 太thái 子tử 因nhân 緣duyên
骨cốt 肉nhục 都đô 還hoàn 父phụ 母mẫu 了liễu 。 不bất 知tri 那na 箇cá 是thị 那na 吒tra 。 一nhất 毛mao 頭đầu 上thượng 翻phiên 身thân 轉chuyển 。
一nhất 一nhất 毛mao 頭đầu 渾hồn 不bất 差sai 。
趙triệu 提đề 宮cung 請thỉnh 陞thăng 堂đường 偈kệ
言ngôn 前tiền 薦tiến 得đắc 已dĩ 天thiên 涯nhai 。 句cú 後hậu 承thừa 當đương 路lộ 轉chuyển 賒xa 。 一nhất 擊kích 鐵thiết 關quan 如như 粉phấn 碎toái 。
水thủy 天thiên 空không 闊khoát 雁nhạn 行hành 斜tà 。
李# 參tham 政chánh 轉chuyển 物vật 菴am (# 并tinh 引dẫn 泰thái 發phát )#
江giang 月nguyệt 老lão 人nhân 。 牓# 所sở 居cư 之chi 室thất 曰viết 轉chuyển 物vật 。 蓋cái 取thủ 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 若nhược 能năng 轉chuyển 物vật 。 即tức 同đồng 如Như 來Lai 之chi 義nghĩa 。 書thư 來lai 索sách 銘minh 。 妙diệu 喜hỷ 宗tông 杲# 為vi 之chi 銘minh 曰viết 。
若nhược 能năng 轉chuyển 物vật 。 即tức 同đồng 如Như 來Lai 。 咄đốt 哉tai 瞿Cù 曇Đàm 誑cuống 諕# 癡si 獃# 。 物vật 無vô 自tự 性tánh 我ngã 亦diệc 非phi 有hữu 。 轉chuyển 者giả 為vi 誰thùy 徒đồ 勞lao 心tâm 手thủ 。 知tri 無vô 自tự 性tánh 。 復phục 是thị 何hà 物vật 。 瞥miết 起khởi 情tình 塵trần 捫môn 空không 揣đoàn 骨cốt 。 此thử 菴am 無vô 作tác 住trụ 者giả 何hà 人nhân 。 具cụ 頂đảnh 門môn 眼nhãn 試thí 辨biện 疎sơ 親thân 。
富phú 樞xu 密mật 妙diệu 高cao 堂đường (# 并tinh 引dẫn 季quý 申thân )#
樞xu 密mật 富phú 公công 。 閱duyệt 華hoa 嚴nghiêm 大đại 教giáo 。 娛ngu 戲hí 毘tỳ 盧lô 性tánh 海hải 。 隨tùy 所sở 寓# 揭yết 名danh 曰viết 妙diệu 高cao 堂đường 。 蓋cái 取thủ 法Pháp 界Giới 勝thắng 樂nhạo/nhạc/lạc 妙diệu 高cao 之chi 義nghĩa 作tác 自tự 受thọ 用dụng 佛Phật 事sự 。 書thư 來lai 索sách 銘minh 。 妙diệu 喜hỷ 某mỗ 為vi 之chi 銘minh 曰viết 。
妙diệu 高cao 堂đường 隨tùy 所sở 至chí 。 牓# 未vị 懸huyền 落lạc 第đệ 二nhị 。 似tự 猛mãnh 焰diễm 藏tạng 蚊văn 蚋nhuế 。
擬nghĩ 承thừa 當đương 生sanh 妄vọng 計kế 。 德đức 雲vân 師sư 安an 有hữu 作tác 。 在tại 別biệt 峯phong 亦diệc 寬khoan 廓khuếch 。
住trụ 佛Phật 地địa 何hà 所sở 託thác 。 我ngã 作tác 銘minh 任nhậm 圖đồ 度độ 。
魏ngụy 侍thị 郎lang 淨tịnh 心tâm 閣các (# 邦bang 達đạt )#
偉# 哉tai 廣quảng 大đại 寂tịch 滅diệt 心tâm 。 譬thí 如như 虛hư 空không 不bất 分phân 別biệt 。 擬nghĩ 心tâm 求cầu 淨tịnh 即tức 染nhiễm 污ô 。
況huống 復phục 比tỉ 倫luân 諸chư 佛Phật 土độ 。 又hựu 如như 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 物vật 。
所sở 見kiến 雖tuy 有hữu 不bất 可khả 取thủ 。 如như 是thị 通thông 達đạt 無vô 有hữu 疑nghi 。 淨tịnh 心tâm 之chi 義nghĩa 炳bỉnh 然nhiên 現hiện 。
是thị 義nghĩa 現hiện 矣hĩ 難nan 測trắc 量lượng 。 超siêu 諸chư 色sắc 相tướng 離ly 言ngôn 說thuyết 。
過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 世thế 。 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 與dữ 聲Thanh 聞Văn 。 一nhất 切thiết 含hàm 識thức 有hữu 情tình 類loại 。
平bình 等đẳng 於ư 義nghĩa 如như 實thật 了liễu 。 善thiện 哉tai 奇kỳ 特đặc 過quá 量lượng 人nhân 。
只chỉ 以dĩ 此thử 閣các 演diễn 是thị 義nghĩa 。 演diễn 已dĩ 便tiện 息tức 隨tùy 所sở 緣duyên 。
亦diệc 與dữ 夢mộng 中trung 無vô 差sai 別biệt 。 我ngã 以dĩ 父phụ 母mẫu 所sở 生sanh 口khẩu 。 說thuyết 此thử 無vô 上thượng 妙diệu 伽già 陀đà 。
莊trang 嚴nghiêm 廣quảng 大đại 寂tịch 滅diệt 心tâm 。 為vì 諸chư 來lai 者giả 作tác 饒nhiêu 益ích 。
向hướng 侍thị 郎lang 無vô 熱nhiệt 軒hiên (# 并tinh 引dẫn 伯bá 恭cung )#
薌# 林lâm 居cư 士sĩ 。 於ư 所sở 居cư 園viên 。 臨lâm 池trì 作tác 無vô 熱nhiệt 軒hiên 。 將tương 於ư 北bắc 埭# 起khởi 連liên 輝huy 觀quán 。 取thủ 華hoa 嚴nghiêm 無vô 熱nhiệt 大đại 龍long 王vương 宮cung 流lưu 出xuất 四tứ 河hà 華hoa 林lâm 寶bảo 樹thụ 接tiếp 影ảnh 連liên 輝huy 之chi 義nghĩa 。 樂nhạo/nhạc/lạc 谷cốc 韓# 公công 司ty 諫gián 為vi 之chi 記ký 。 居cư 士sĩ 來lai 索sách 鄙bỉ 語ngữ 乃nãi 說thuyết 是thị 偈kệ 。
勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 過quá 量lượng 人nhân 。 號hiệu 曰viết 薌# 林lâm 大đại 居cư 士sĩ 。 住trụ 無vô 變biến 易dị 真chân 實thật 處xứ 。
而nhi 常thường 順thuận 行hành 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 不bất 作tác 世thế 間gian 顛điên 倒đảo 業nghiệp 。
成thành 辦biện 出xuất 世thế 勝thắng 方phương 便tiện 。 而nhi 能năng 於ư 此thử 方phương 便tiện 中trung 。 幻huyễn 出xuất 難nan 思tư 諸chư 境cảnh 界giới 。
復phục 於ư 難nan 思tư 境cảnh 界giới 中trung 。 而nhi 現hiện 種chủng 種chủng 殊thù 勝thắng 事sự 。
華hoa 林lâm 寶bảo 樹thụ 咸hàm 放phóng 光quang 。 接tiếp 影ảnh 連liên 輝huy 相tương/tướng 鑒giám 徹triệt 。 光quang 色sắc 清thanh 淨tịnh 如như 金kim 剛cang 。
世thế 間gian 無vô 有hữu 能năng 壞hoại 者giả 。 又hựu 如như 無vô 熱nhiệt 大đại 寶bảo 池trì 。
四tứ 面diện 分phần/phân 流lưu 入nhập 於ư 海hải 。 是thị 海hải 廣quảng 大đại 無vô 邊biên 際tế 。
不bất 出xuất 居cư 士sĩ 一nhất 毛mao 孔khổng 。 於ư 一nhất 毛mao 孔khổng 放phóng 光quang 明minh 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 同đồng 時thời 發phát 。
不bất 勞lao 居cư 士sĩ 轉chuyển 舌thiệt 相tướng 。 只chỉ 以dĩ 此thử 光quang 宣tuyên 妙diệu 法Pháp 。
是thị 法pháp 即tức 是thị 此thử 光quang 明minh 。 不bất 離ly 是thị 光quang 說thuyết 此thử 法pháp 。 大đại 海hải 毛mao 孔khổng 亦diệc 復phục 爾nhĩ 。
此thử 是thị 薌# 林lâm 無vô 熱nhiệt 義nghĩa 。 是thị 義nghĩa 如như 空không 不bất 可khả 量lượng 。
一nhất 一nhất 包bao 羅la 世thế 間gian 相tương/tướng 。 我ngã 今kim 以dĩ 此thử 無vô 義nghĩa 語ngữ 。 略lược 為vi 居cư 士sĩ 出xuất 隻chỉ 手thủ 。
佛Phật 子tử 來lai 登đăng 無vô 熱nhiệt 軒hiên 。 眾chúng 寶bảo 妙diệu 沙sa 開khai 戶hộ 牖dũ 。
蔡thái 知tri 縣huyện 小tiểu 菴am (# 并tinh 引dẫn )#
快khoái 活hoạt 居cư 士sĩ 。 結kết 菴am 於ư 南nam 嶽nhạc 之chi 陽dương 。 以dĩ 小tiểu 名danh 之chi 。 蓋cái 取thủ 石thạch 頭đầu 和hòa 尚thượng 菴am 雖tuy 小tiểu 含hàm 法Pháp 界Giới 之chi 義nghĩa 。 居cư 士sĩ 欲dục 予# 書thư 其kỳ 牓# 。 因nhân 說thuyết 是thị 偈kệ 。
此thử 菴am 非phi 小tiểu 亦diệc 非phi 大đại 。 堪kham 笑tiếu 石thạch 頭đầu 空không 揑niết 怪quái 。 不bất 知tri 法Pháp 界Giới 即tức 此thử 菴am 。
彊cường/cưỡng/cương 謂vị 此thử 菴am 含hàm 法Pháp 界Giới 。 而nhi 今kim 欲dục 識thức 住trụ 菴am 人nhân 。
萬vạn 象tượng 之chi 中trung 獨độc 露lộ 身thân 。 妙diệu 喜hỷ 為vi 寫tả 此thử 菴am 牓# 。 要yếu 與dữ 太thái 虛hư 為vi 近cận 隣lân 。
汪uông 狀trạng 元nguyên 燕yên 坐tọa 軒hiên (# 聖thánh 錫tích )#
不bất 於ư 三tam 界giới 現hiện 身thân 意ý 。 棹# 舉cử 何hà 如như 憒hội 憒hội 時thời 。 寄ký 語ngữ 軒hiên 中trung 燕yên 坐tọa 者giả 。
好hảo/hiếu 看khán 新tân 月nguyệt 下hạ 前tiền 谿khê 。
韓# 司ty 諫gián 樂nhạo/nhạc/lạc 谷cốc
人nhân 言ngôn 至chí 樂nhạo/nhạc/lạc 在tại 此thử 谷cốc 。 孰thục 信tín 樂nhạo 為vi 谷cốc 所sở 移di 。 以dĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 均quân 施thí 不bất 樂nhạo 者giả 。
方phương 名danh 真chân 樂nhạo/nhạc/lạc 丈trượng 夫phu 兒nhi 。
六lục 湛trạm 堂đường
非phi 湛trạm 非phi 搖dao 此thử 法pháp 源nguyên 。 當đương 機cơ 莫mạc 厭yếm 假giả 名danh 存tồn 。 直trực 須tu 過quá 量lượng 英anh 靈linh 漢hán 。
方phương 入nhập 無vô 邊biên 廣quảng 大đại 門môn 。 萬vạn 境cảnh 交giao 羅la 元nguyên 不bất 二nhị 。
六lục 窓song 晝trú 夜dạ 未vị 嘗thường 昏hôn 。 飜phiên 思tư 龐# 老lão 事sự 無vô 別biệt 。 擲trịch 劍kiếm 揮huy 空không 豈khởi 有hữu 痕ngân 。
同đồng 塵trần 菴am
塵trần 無vô 自tự 性tánh 攬lãm 真chân 成thành 立lập 。 擬nghĩ 和hòa 其kỳ 光quang 同đồng 亦diệc 俱câu 失thất 。 外ngoại 既ký 匪phỉ 寬khoan 內nội 亦diệc 不bất 窒# 。
是thị 義nghĩa 非phi 虛hư 亦diệc 復phục 非phi 實thật 。 菴am 中trung 主chủ 人nhân 如như 玉ngọc 處xứ 石thạch 。
作tác 如như 是thị 觀quán 。 千thiên 載tái 一nhất 息tức 。
喻dụ 郎lang 中trung 觀quán 我ngã 菴am (# 子tử 才tài )#
萬vạn 物vật 備bị 於ư 我ngã 。 我ngã 觀quán 卒thốt 未vị 休hưu 。 智trí 者giả 返phản 觀quán 我ngã 。 縱tung 橫hoành 得đắc 自tự 由do 。
黃hoàng 智trí 通thông 居cư 士sĩ 善thiện 住trụ 菴am
善thiện 住trụ 菴am 中trung 人nhân 。 從tùng 來lai 無vô 所sở 住trụ 。 只chỉ 這giá 無vô 住trụ 心tâm 。 便tiện 是thị 安an 身thân 處xứ 。
謝tạ 紫tử 巖nham 居cư 士sĩ (# 張trương 侍thị 郎lang )#
紫tử 巖nham 分phần/phân 惠huệ 建kiến 谿khê 茗mính 。 妙diệu 喜hỷ 答đáp 以dĩ 青thanh 州châu 衫sam 。 得đắc 人nhân 一nhất 牛ngưu 還hoàn 一nhất 馬mã 。
前tiền 三tam 三tam 與dữ 後hậu 三tam 三tam 。
答đáp 劉lưu 安an 撫phủ (# 方phương 明minh )#
毛mao 錐trùy 子tử 上thượng 通thông 消tiêu 息tức 。 爭tranh 似tự 亡vong 言ngôn 絕tuyệt 見kiến 知tri 。 後hậu 夜dạ 一nhất 輪luân 空không 界giới 月nguyệt 。
清thanh 光quang 千thiên 里lý 共cộng 依y 依y 。
寄ký 無vô 垢cấu 居cư 士sĩ (# 張trương 侍thị 郎lang )#
上thượng 苑uyển 玉ngọc 池trì 方phương 解giải 凍đống 。 人nhân 間gian 楊dương 柳liễu 又hựu 垂thùy 春xuân 。 山sơn 堂đường 盡tận 日nhật 焚phần 香hương 坐tọa 。
長trường/trưởng 憶ức 毘tỳ 耶da 多đa 口khẩu 人nhân 。
示thị 汪uông 居cư 士sĩ (# 南nam 叟# )#
一nhất 毛mao 頭đầu 上thượng 無vô 邊biên 剎sát 。 決quyết 定định 識thức 情tình 難nan 測trắc 量lượng 。 直trực 下hạ 不bất 生sanh 邪tà 險hiểm 見kiến 。
壺hồ 中trung 日nhật 月nguyệt 自tự 然nhiên 長trường/trưởng 。
示Thị 周Chu 子Tử 充Sung 寫Tả 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh
Kinh Thị Chu Tử Sung Tả Hoa Nghiêm
總tổng 別biệt 同đồng 異dị 成thành 壞hoại 行hành 布bố 。 圓viên 融dung 無vô 礙ngại 塵trần 入nhập 眾chúng 剎sát 。 非phi 寬khoan 剎sát 入nhập 眾chúng 塵trần 非phi 隘ải 。
居cư 士sĩ 筆bút 端đoan 宣tuyên 暢sướng 果quả 海hải 。 因nhân 源nguyên 自tự 在tại 我ngã 今kim 說thuyết 偈kệ 。
讚tán 揚dương 同đồng 證chứng 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 。
示thị 了liễu 然nhiên 居cư 士sĩ (# 舉cử 之chi )#
長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 沙sa 坑khanh 鄭trịnh 了liễu 然nhiên 。 不bất 依y 本bổn 分phần/phân 要yếu 參tham 禪thiền 。 自tự 言ngôn 已dĩ 到đáo 無vô 參tham 處xứ 。
哥ca 羅la 管quản 爾nhĩ 米mễ 疆cương 年niên 。
示thị 韓# 令linh 人nhân (# 子tử 蒼thương 宅trạch )#
說thuyết 不bất 到đáo 處xứ 著trước 一nhất 句cú 。 風phong 前tiền 截tiệt 斷đoạn 千thiên 差sai 路lộ 。 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 只chỉ 如như 今kim 。
壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 無vô 回hồi 互hỗ 。
示thị 大đại 悲bi 長trưởng 老lão
一nhất 棒bổng 打đả 破phá 生sanh 死tử 窟quật 。 當đương 時thời 凡phàm 聖thánh 絕tuyệt 行hành 蹤tung 。 返phản 笑tiếu 趙triệu 州châu 心tâm 不bất 歇hiết 。
老lão 來lai 猶do 自tự 走tẩu 西tây 東đông 。
示thị 祥tường 雲vân 懿# 長trưởng 老lão
奪đoạt 卻khước 衲nạp 僧Tăng 拄trụ 杖trượng 。 當đương 下hạ 便tiện 無vô 伎kỹ 倆lưỡng 。 喝hát 下hạ 鐵thiết 眼nhãn 忽hốt 開khai 直trực 。
據cứ 千thiên 峯phong 頂đảnh 上thượng 。
示thị 鼎đỉnh 需# 禪thiền 人nhân
面diện 門môn 豎thụ 亞# 摩ma 醯hê 眼nhãn 。 肘trửu 後hậu 斜tà 懸huyền 奪đoạt 命mạng 符phù 。 瞎hạt 卻khước 眼nhãn 解giải 卻khước 符phù 。
趙triệu 州châu 東đông 壁bích 掛quải 葫# 蘆lô 。
示thị 彌di 光quang 禪thiền 人nhân
龜quy 毛mao 拈niêm 得đắc 笑tiếu 咍# 咍# 。 一nhất 擊kích 萬vạn 重trọng/trùng 關quan 鎖tỏa 開khai 。 慶khánh 快khoái 平bình 生sanh 在tại 今kim 日nhật 。
孰thục 云vân 千thiên 里lý 賺# 吾ngô 來lai 。
示thị 祖tổ 元nguyên 禪thiền 人nhân
萬vạn 仞nhận 崖nhai 頭đầu 解giải 放phóng 身thân 。 起khởi 來lai 依y 舊cựu 卻khước 惺tinh 惺tinh 。 飢cơ 餐xan 渴khát 飲ẩm 渾hồn 無vô 事sự 。
那na 論luận 昔tích 人nhân 非phi 昔tích 人nhân 。
示thị 遵tuân 璞# 禪thiền 人nhân
一nhất 口khẩu 吞thôn 盡tận 三tam 世thế 佛Phật 。 正chánh 是thị 吾ngô 家gia 客khách 作tác 兒nhi 。 爭tranh 似tự 璞# 禪thiền 無vô 用dụng 處xứ 。
一nhất 毛mao 頭đầu 上thượng 便tiện 忘vong 機cơ 。
示thị 法pháp 泉tuyền 侍thị 者giả
言ngôn 前tiền 超siêu 佛Phật 祖tổ 。 日nhật 輪luân 正chánh 當đương 午ngọ 。 豁hoát 開khai 三tam 要yếu 關quan 。 一nhất 擊kích 塗đồ 毒độc 鼓cổ 。
既ký 發phát 上thượng 頭đầu 機cơ 。 莫mạc 問vấn 千thiên 鈞quân 弩nỗ 。 放phóng 去khứ 絕tuyệt 遮già 攔lan 。
揑niết 聚tụ 非phi 回hồi 互hỗ 。 咄đốt 哉tai 老lão 瞿Cù 曇Đàm 。 住trụ 住trụ 住trụ 住trụ 住trụ 。
示thị 用dụng 禪thiền 人nhân
未vị 點điểm 先tiên 行hành 不bất 唧tức 𠺕lưu 。 不bất 撥bát 自tự 轉chuyển 已dĩ 出xuất 醜xú 。 那na 堪kham 更cánh 鼓cổ 兩lưỡng 片phiến 皮bì 。
豈khởi 止chỉ 鑿tạc 空không 開khai 戶hộ 牖dũ 。 火hỏa 中trung 木mộc 馬mã 空không 嘶# 鳴minh 。
水thủy 底để 泥nê 牛ngưu 謾man 哮hao 吼hống 。 用dụng 禪thiền 用dụng 禪thiền 聽thính 我ngã 言ngôn 。 拶# 到đáo 懸huyền 崖nhai 須tu 放phóng 手thủ 。
送tống 直trực 禪thiền 人nhân
直trực 出xuất 直trực 入nhập 直trực 行hành 直trực 坐tọa 。 直trực 禪thiền 上thượng 人nhân 直trực 須tu 恁nhẫm 麼ma 。 本bổn 自tự 圓viên 成thành 不bất 立lập 功công 課khóa 。
飢cơ 來lai 喫khiết 飯phạn 寒hàn 來lai 向hướng 火hỏa 。 不bất 在tại 瞿Cù 曇Đàm 非phi 干can 達đạt 磨ma 。
擬nghĩ 心tâm 思tư 量lượng 返phản 遭tao 殃ương 禍họa 。 我ngã 說thuyết 是thị 言ngôn 已dĩ 招chiêu 口khẩu 過quá 。
明minh 眼nhãn 人nhân 前tiền 一nhất 場tràng 話thoại 墮đọa 。 請thỉnh 事sự 斯tư 語ngữ 無vô 忘vong 骨cốt 剉tỏa 。
送tống 法Pháp 輪luân 思tư 藏tạng 主chủ 化hóa 鍾chung
覆phú 為vi 鍾chung 仰ngưỡng 為vi 鼎đỉnh 。 自tự 是thị 法Pháp 輪luân 家gia 風phong 。 妙diệu 喜hỷ 爭tranh 敢cảm 馳trì 騁sính 。
思tư 禪thiền 人nhân 固cố 相tương/tướng 請thỉnh 。 援viện 毫hào 臨lâm 紙chỉ 忽hốt 猛mãnh 省tỉnh 。 一nhất 聲thanh 直trực 透thấu 須Tu 彌Di 頂đảnh 。
送tống 超siêu 僧Tăng 鑑giám
桶# 底để 脫thoát 時thời 大đại 地địa 闊khoát 。 命mạng 根căn 斷đoạn 處xứ 碧bích 潭đàm 清thanh 。 好hảo/hiếu 將tương 一nhất 點điểm 紅hồng 爐lô 雪tuyết 。
散tán 作tác 人nhân 間gian 照chiếu 夜dạ 燈đăng 。
寄ký 福phước 勝thắng 長trưởng 老lão
真Chân 人Nhân 十thập 八bát 界giới 元nguyên 空không 。 三tam 十thập 一nhất 人nhân 同đồng 姓tánh 呂lữ 。 分phân 散tán 游du 山sơn 各các 占chiêm 山sơn 。
三tam 十thập 一nhất 人nhân 又hựu 同đồng 處xứ 。
寄ký 歸quy 宗tông 華hoa 姪điệt 禪thiền 師sư
坐tọa 斷đoạn 金kim 輪luân 第đệ 一nhất 峯phong 。 千thiên 妖yêu 百bách 怪quái 自tự 潛tiềm 蹤tung 。 年niên 來lai 又hựu 得đắc 真chân 消tiêu 息tức 。
說thuyết 道Đạo 楊dương 岐kỳ 正chánh 脈mạch 通thông 。
送tống 了liễu 明minh 長trưởng 老lão 歸quy 長trường/trưởng 蘆lô
人nhân 言ngôn 棒bổng 頭đầu 出xuất 孝hiếu 子tử 。 我ngã 道đạo 憐lân 兒nhi 不bất 覺giác 醜xú 。 長trường/trưởng 蘆lô 長trưởng 老lão 恁nhẫm 麼ma 來lai 。
妙diệu 喜hỷ 空không 費phí 一nhất 張trương 口khẩu 。 從tùng 教giáo 四tứ 海hải 妄vọng 流lưu 傳truyền 。
野dã 干can 能năng 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 孰thục 云vân 無vô 物vật 贈tặng 伊y 行hành 。 喝hát 下hạ 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 倒đảo 走tẩu 。
大Đại 慧Tuệ 普Phổ 覺Giác 禪Thiền 師Sư 偈Kệ 頌Tụng 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất
Đại Tuệ Phổ Giác Thiền Sư Kệ Tụng ♦ Hết quyển 11
❖
Phiên âm: 4/4/2016 ◊ Cập nhật: 4/4/2016