萬vạn 松tùng 老lão 人nhân 評bình 唱xướng 天thiên 童đồng 覺giác 和hòa 尚thượng 頌tụng 古cổ 從tùng 容dung 庵am 錄lục 五ngũ


侍thị
者giả 離ly 知tri 錄lục


後hậu
學học 性tánh 一nhất 校giáo


生sanh
生sanh 道Đạo 人Nhân 梓#


第Đệ
六Lục 十Thập 七Thất 則Tắc 嚴Nghiêm 經Kinh 智Trí 慧Tuệ
Đệ
Lục Thập Thất Tắc Nghiêm Kinh Trí Tuệ

示thị
眾chúng 云vân一nhất 塵trần 含hàm 萬vạn 象tượng一nhất 念niệm 具cụ 三tam 千thiên何hà 況huống 頂đảnh 天thiên 立lập 地địa 丈trượng 夫phu 兒nhi道đạo 頭đầu 知tri 尾vĩ靈linh 利lợi 漢hán莫mạc 自tự 辜cô 負phụ 已dĩ 靈linh 埋mai 沒một 家gia 寶bảo 麼ma


舉cử
華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân我ngã 今kim 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí慧tuệ 德đức 相tương/tướng (# 熊hùng 翻phiên 斤cân 斗đẩu 驢lư 舞vũ 柘chá 枝chi )# 但đãn 以dĩ 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước而nhi 不bất 證chứng 得đắc (# 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 亦diệc 不bất 惡ác )#


師sư
云vân華hoa 嚴nghiêm 大đại 疏sớ/sơ 首thủ 尾vĩ清thanh 涼lương 大đại 師sư科khoa 此thử 段đoạn 經kinh名danh 開khai 因nhân 性tánh普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 疏sớ/sơ名danh 開khai 物vật 性tánh 源nguyên如như 何hà 開khai 耶da出xuất 現hiện 品phẩm 云vân佛Phật 子tử 無vô 一nhất 眾chúng 生sanh而nhi 不bất 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ但đãn 以dĩ 妄vọng 想tưởng 顛điên 倒đảo 執chấp 著trước而nhi 不bất 證chứng 得đắc (# 注chú 云vân 凡phàm 夫phu 妄vọng 想tưởng 權quyền 小tiểu 執chấp 著trước 顛điên 倒đảo 通thông 上thượng 二nhị 種chủng 若nhược 離ly 妄vọng 想tưởng一Nhất 切Thiết 智Trí 自tự 然nhiên 智trí 無Vô 礙Ngại 智Trí則tắc 得đắc 現hiện 前tiền便tiện 舉cử 一nhất 塵trần 包bao 含hàm 大Đại 千Thiên 經Kinh 卷quyển 之chi 喻dụ前tiền 頌tụng 萬vạn 象tượng 之chi 中trung 獨độc 露lộ 身thân離ly 念niệm 見kiến 佛Phật 破phá 塵trần 出xuất 經kinh正chánh 是thị 此thử 科khoa 經kinh 也dã又hựu 云vân


爾nhĩ
時thời 如Như 來Lai以dĩ 無vô 障chướng 礙ngại清thanh 淨tịnh 智trí 眼nhãn普phổ 觀quán 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh而nhi 作tác 是thị 言ngôn奇kỳ 哉tai 奇kỳ 哉tai此thử 諸chư 眾chúng 生sanh云vân 何hà 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ愚ngu 痴si 迷mê 惑hoặc不bất 知tri 不bất 見kiến我ngã 當đương 教giáo 以dĩ 正Chánh 道Đạo令linh 其kỳ 永vĩnh 離ly 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước自tự 於ư 身thân 中trung得đắc 見kiến 如Như 來Lai廣quảng 大đại 智trí 慧tuệ與dữ 佛Phật 無vô 異dị清thanh 涼lương 大đại 疏sớ/sơ 云vân眾chúng 生sanh 包bao 性tánh 德đức 而nhi 為vi 體thể攬lãm 智trí 海hải 以dĩ 為vi 源nguyên但đãn 相tương/tướng 變biến 體thể 殊thù情tình 生sanh 智trí 隔cách今kim 令linh 知tri 心tâm 合hợp 體thể達đạt 本bổn 忘vong 情tình故cố 談đàm 斯tư 經Kinh 而nhi 為vi 顯hiển 示thị釋thích 曰viết此thử 則tắc 兼kiêm 明minh 眾chúng 生sanh 迷mê 真chân 之chi 由do 也dã譬thí 如như 福phước 德đức 智trí 慧tuệ具cụ 足túc 相tướng 貌mạo 之chi 人nhân忽hốt 然nhiên 夢mộng 見kiến 貧bần 病bệnh 苦khổ 身thân即tức 相tương/tướng 變biến 也dã不bất 見kiến 本bổn 身thân即tức 體thể 殊thù 也dã執chấp 認nhận 云vân 是thị 我ngã 身thân即tức 情tình 生sanh 也dã不bất 信tín 自tự 身thân 福phước 德đức 端đoan 正chánh即tức 智trí 隔cách 也dã僧Tăng 問vấn 報báo 慈từ情tình 生sanh 智trí 隔cách相tương/tướng 變biến 體thể 殊thù情tình 未vị 生sanh 時thời 如như 何hà慈từ 云vân隔cách諸chư 方phương 罔võng 知tri 出xuất 處xứ多đa 以dĩ 相tương/tướng 為vi 想tưởng就tựu 便tiện 辨biện 之chi學học 者giả 應ưng 知tri仰ngưỡng 山sơn 勘khám 香hương 嚴nghiêm如Như 來Lai 禪thiền 許hứa 師sư 兄huynh 會hội祖tổ 師sư 禪thiền 未vị 夢mộng 見kiến 在tại且thả 道đạo如Như 來Lai 禪thiền 相tương/tướng 去khứ 多đa 少thiểu試thí 將tương 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 文văn參tham 我ngã 天thiên 童đồng 頌tụng 意ý頌tụng 云vân


天thiên
蓋cái 地địa 載tái (# 通thông 上thượng 徹triệt 下hạ )#成thành 團đoàn 作tác 塊khối (# 刀đao 斧phủ 斫chước 不bất 開khai )#周chu 法Pháp 界Giới 而nhi 無vô 邊biên (# 十thập 方phương 無vô 壁bích 落lạc )#


析tích
隣lân 虛hư 而nhi 無vô 內nội 佛Phật 眼nhãn 覷thứ 不bất 見kiến )#及cập 盡tận 玄huyền 微vi (# 好hảo/hiếu 事sự 不bất 如như 無vô )#


誰thùy
分phần/phân 向hướng 背bối/bội (# 無vô 廻hồi 避tị 處xứ )#佛Phật 祖tổ 來lai 償thường 口khẩu 業nghiệp 債trái (# 言ngôn 多đa 傷thương 行hành )#問vấn 取thủ 南nam 泉tuyền 王vương 老lão 師sư (# 忌kỵ 卻khước 杉# 山sơn )#


人nhân
人nhân 只chỉ 喫khiết 一nhất 莖hành 菜thái 更cánh 無vô 餘dư 事sự可khả 營doanh 為vi )#


師sư
云vân巖nham 頭đầu 道đạo直trực 須tu 向hướng 自tự 己kỷ 胸hung 襟khâm 流lưu 出xuất將tương 來lai 與dữ 我ngã 蓋cái 大đại 蓋cái 地địa今kim 言ngôn 天thiên 蓋cái 地địa 載tái何hà 其kỳ 顛điên 倒đảo 也dã蓋cái 就tựu 人nhân 情tình 而nhi 言ngôn 之chi人nhân 情tình 皆giai 謂vị 天thiên 地địa 生sanh 人nhân謂vị 之chi 三tam 才tài佛Phật 教giáo 反phản 以dĩ 人nhân 生sanh 天thiên 地địa所sở 以dĩ 三tam 界giới 唯duy 心tâm萬vạn 法pháp 唯duy 識thức這giá 裏lý 打đả 做tố 一nhất 團đoàn鍊luyện 做tố 一nhất 塊khối周chu 法Pháp 界Giới 無vô 邊biên 表biểu楞lăng 嚴nghiêm 經kinh


佛Phật
告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ
觀quán 地địa 性tánh麁thô 為vi 大đại 地địa細tế 為vi 微vi 塵trần至chí 隣lân 虛hư 塵trần析tích 彼bỉ 極cực 微vi色sắc 邊biên 際tế 相tướng七thất 分phần 所sở 成thành更cánh 析tích 隣lân 虛hư即tức 實thật 空không 性tánh萬vạn 松tùng 常thường 舉cử信tín 心tâm 銘minh極cực 小tiểu 同đồng 大đại忘vong 絕tuyệt 境cảnh 界giới極cực 大đại 同đồng 小tiểu不bất 見kiến 邊biên 表biểu或hoặc 有hữu 人nhân 問vấn 世thế 間gian 何hà 物vật 最tối 大đại當đương 曰viết 真chân 空không何hà 以dĩ 故cố 極cực 大đại 同đồng 小tiểu不bất 見kiến 邊biên 表biểu 故cố或hoặc 有hữu 人nhân 問vấn 世thế 間gian 何hà 物vật 最tối 小tiểu當đương 曰viết 真chân 空không何hà 以dĩ 故cố 極cực 小tiểu 同đồng 大đại忘vong 絕tuyệt 境cảnh 界giới 故cố嗚ô 呼hô 三tam 祖tổ 何hà 人nhân 哉tai出xuất 一nhất 則tắc 語ngữ天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 跳khiêu 不bất 出xuất僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu如như 何hà 是thị 玄huyền 中trung 玄huyền州châu 云vân汝nhữ 玄huyền 來lai 多đa 少thiểu 時thời 也dã僧Tăng 云vân玄huyền 之chi 久cửu 矣hĩ州châu 云vân若nhược 不bất 是thị 老lão 僧Tăng 幾kỷ 乎hồ 玄huyền 殺sát洞đỗng 山sơn 玄huyền 中trung 銘minh向hướng 道đạo 莫mạc 去khứ歸quy 來lai 背bối/bội 父phụ既ký 周chu 法Pháp 界Giới打đả 成thành 一nhất 塊khối豈khởi 勞lao 塵trần 外ngoại 別biệt 有hữu 玄huyền 微vi豈khởi 有hữu 前tiền 後hậu 向hướng 背bối/bội佛Phật 不bất 出xuất 世thế也dã 不bất 曾tằng 減giảm佛Phật 出xuất 世thế 指chỉ 示thị 演diễn 說thuyết也dã 不bất 曾tằng 添#譽dự 海hải 之chi 寬khoan誇khoa 日nhật 之chi 明minh不bất 足túc 可khả 言ngôn並tịnh 為vi 增tăng 語ngữ南nam 泉tuyền 杉# 山sơn普phổ 請thỉnh 擇trạch 蕨quyết 菜thái 次thứ南nam 泉tuyền 拈niêm 起khởi 一nhất 莖hành 曰viết這giá 箇cá 大đại 好hảo/hiếu 供cúng 養dường 杉# 山sơn 云vân非phi 但đãn 這giá 箇cá百bách 味vị 珍trân 羞tu他tha 亦diệc 不bất 顧cố南nam 泉tuyền 云vân雖tuy 然nhiên 如như 是thị箇cá 箇cá 須tu 嘗thường 過quá 始thỉ 得đắc大đại 陽dương 明minh 安an上thượng 堂đường 云vân莫mạc 行hành 心tâm 處xứ 路lộ莫mạc 坐tọa 無vô 處xứ 功công有hữu 無vô 二nhị 俱câu 離ly廓khuếch 然nhiên 天thiên 地địa 空không所sở 以dĩ 南nam 泉tuyền 道đạo大đại 家gia 喫khiết 一nhất 莖hành 菜thái更cánh 覓mịch 一nhất 莖hành 入nhập 地địa 獄ngục 如như 箭tiễn 射xạ萬vạn 松tùng 道đạo今kim 日nhật 人nhân 七thất


第đệ
六lục 十thập 八bát 則tắc 夾giáp 山sơn 揮huy 劍kiếm


示thị
眾chúng 云vân寰# 中trung 天thiên 子tử 勅sắc閫khổn 外ngoại 將tướng 軍quân 令linh有hữu 時thời 門môn 頭đầu 得đắc 力lực有hữu 時thời 室thất 內nội 稱xưng 尊tôn且thả 道đạo是thị 甚thậm 麼ma 人nhân


舉cử
僧Tăng 問vấn 夾giáp 山sơn撥bát 塵trần 見kiến 佛Phật 時thời 如như 何hà (# 何hà 必tất )#山sơn 云vân直trực 須tu 揮huy 劍kiếm (# 果quả 然nhiên )#若nhược 不bất 揮huy 劍kiếm 漁ngư 父phụ 棲tê 巢sào (# 坐tọa 則tắc 非phi 佛Phật )#僧Tăng 舉cử問vấn 石thạch 霜sương撥bát 塵trần 見kiến 佛Phật 時thời 如như 何hà (# 見kiến 即tức 不bất 撥bát 撥bát 即tức 不bất 見kiến )# 霜sương 云vân 渠cừ 無vô 國quốc 土độ何hà 處xứ 逢phùng 渠cừ (# 不bất 坐tọa 即tức 佛Phật )# 僧Tăng 迴hồi 舉cử 似tự 夾giáp 山sơn (# 往vãng 來lai 不bất 易dị )# 山sơn 上thượng 堂đường 云vân門môn 庭đình 施thi 設thiết 不bất 如như 老lão 僧Tăng入nhập 理lý 深thâm 談đàm 猶do 較giảo 石thạch 霜sương 百bách 步bộ (# 各các 得đắc 一nhất 橛quyết )#


師sư
云vân潭đàm 州châu 石thạch 霜sương 慶khánh 諸chư 禪thiền 師sư初sơ 在tại 溈# 山sơn 充sung 米mễ 頭đầu方phương 篩si 米mễ 次thứ溈# 曰viết施thí 主chủ 物vật 不bất 可khả 拋phao 棄khí霜sương 曰viết不bất 拋phao 棄khí溈# 於ư 地địa 拾thập 一nhất 粒lạp 示thị 之chi 曰viết爾nhĩ 道đạo 不bất 拋phao 棄khí這giá 箇cá 甚thậm 處xứ 得đắc 來lai師sư 無vô 對đối溈# 曰viết莫mạc 欺khi 這giá 一nhất 粒lạp百bách 千thiên 粒lạp 從tùng 這giá 一nhất 粒lạp 生sanh霜sương 曰viết然nhiên 則tắc 這giá 一nhất 粒lạp自tự 何hà 處xứ 生sanh溈# 大đại 笑tiếu 歸quy 方phương 丈trượng晚vãn 上thượng 堂đường 曰viết大đại 眾chúng 米mễ 裏lý 有hữu 蟲trùng後hậu 參tham 道đạo 吾ngô問vấn 觸xúc 目mục 菩Bồ 提Đề吾ngô 喚hoán 沙Sa 彌Di 添# 淨tịnh 瓶bình 水thủy悟ngộ 如như 前tiền 舉cử霜sương 在tại 道đạo 吾ngô兩lưỡng 夏hạ 而nhi 受thọ 印ấn會hội 昌xương 之chi 厄ách混hỗn 跡tích 潭đàm 州châu 瀏# 陽dương 陶đào 家gia 坊phường朝triêu 游du 夕tịch 處xứ大đại 中trung 初sơ 有hữu 僧Tăng自tự 洞đỗng 山sơn 至chí 舉cử洞đỗng 山sơn 初sơ 秋thu 夏hạ 末mạt兄huynh 弟đệ 或hoặc 東đông 或hoặc 西tây直trực 須tu 向hướng 萬vạn 里lý 無vô 寸thốn 草thảo 處xứ 去khứ良lương 久cửu 曰viết只chỉ 如như 萬vạn 里lý 無vô 寸thốn 草thảo 處xứ又hựu 作tác 麼ma 生sanh 去khứ霜sương 曰viết出xuất 門môn 便tiện 是thị 草thảo僧Tăng 復phục 舉cử 似tự 洞đỗng 山sơn山sơn 曰viết此thử 是thị 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 人nhân善Thiện 知Tri 識Thức 語ngữ且thả 大đại 唐đường 國quốc 裏lý能năng 有hữu 幾kỷ 人nhân囊nang 錐trùy 始thỉ 露lộ 住trụ 石thạch 霜sương 道Đạo 場Tràng果quả 符phù 悟ngộ 本bổn 之chi 記ký二nhị 十thập 年niên 海hải 眾chúng 千thiên 餘dư往vãng 往vãng 長trường 坐tọa 不bất 臥ngọa屹# 若nhược 株chu 杌ngột枯khô 木mộc 堂đường 名danh 自tự 茲tư 立lập 焉yên僧Tăng 問vấn 撥bát 塵trần 見kiến 佛Phật所sở 問vấn 是thị 一nhất夾giáp 山sơn 道đạo若nhược 不bất 揮huy 劍kiếm 漁ngư 父phụ 棲tê 巢sào石thạch 霜sương 道đạo渠cừ 無vô 國quốc 土độ 何hà 處xứ 逢phùng 渠cừ萬vạn 松tùng 道đạo入nhập 理lý 深thâm 談đàm 不bất 如như 石thạch 霜sương門môn 庭đình 施thi 設thiết 猶do 較giảo 夾giáp 山sơn 百bách 步bộ莫mạc 有hữu 兩lưỡng 彩thải 一nhất 賽tái 底để 麼ma天thiên 童đồng 道đạo 甚thậm頌tụng 云vân


拂phất
牛ngưu 劍kiếm 氣khí 洗tẩy 兵binh 威uy (# 太thái 平bình 本bổn 是thị 將tướng 軍quân 致trí )#定định 亂loạn 歸quy 功công 更cánh 是thị 誰thùy (# 不bất 許hứa 將tướng 軍quân 見kiến 太thái 平bình )#


一nhất
旦đán 氛phân 埃ai 清thanh 四tứ 海hải (# 但đãn 盡tận 凡phàm 情tình )#垂thùy 衣y 皇hoàng 化hóa 自tự 無vô 為vi (# 別biệt 無vô 聖thánh 解giải )#


師sư
云vân臨lâm 濟tế 宗tông 風phong金kim 剛cang 王vương 寶bảo 劍kiếm殺sát 佛Phật 殺sát 祖tổ夾giáp 山sơn 截tiệt 斷đoạn 老lão 葛cát 藤đằng打đả 破phá 狐hồ 窠khòa 窟quật晉tấn 書thư雷lôi 煥hoán 善thiện 天thiên 文văn張trương 華hoa 因nhân 望vọng 斗đẩu 牛ngưu 間gian常thường 有hữu 異dị 氣khí邀yêu 煥hoán夜dạ 登đăng 樓lâu 仰ngưỡng 視thị煥hoán 曰viết僕bộc 察sát 之chi 久cửu 矣hĩ寶bảo 劍kiếm 之chi 精tinh 上thượng 於ư 天thiên在tại 豫dự 章chương 酆# 城thành 縣huyện 界giới華hoa 乃nãi 薦tiến 雷lôi為vi 鄷# 城thành 令linh修tu 獄ngục 掘quật 基cơ得đắc 石thạch 匣hạp有hữu 雙song 劍kiếm光quang 甚thậm 艶diễm 發phát送tống 一nhất 與dữ 華hoa留lưu 一nhất 自tự 佩bội華hoa 被bị 誅tru 失thất 劍kiếm煥hoán 卒thốt 子tử 為vi 州châu 從tùng 事sự佩bội 父phụ 劍kiếm 至chí 延diên 平bình 津tân劍kiếm 躍dược 墮đọa 水thủy使sử 人nhân 投đầu 之chi見kiến 兩lưỡng 龍long 有hữu 文văn 章chương投đầu 者giả 懼cụ 迴hồi說thuyết 苑uyển武võ 王vương 伐phạt 紂# 遇ngộ 雨vũ散tán 宜nghi 生sanh 曰viết此thử 非phi 妖yêu 歟#王vương 曰viết非phi 也dã天thiên 洗tẩy 兵binh 也dã此thử 頌tụng 若nhược 不bất 揮huy 劍kiếm 漁ngư 父phụ 棲tê 巢sào易dị 曰viết黃hoàng 帝đế 堯# 舜thuấn 垂thùy 衣y 裳thường而nhi 治trị 天thiên 下hạ無vô 為vi 之chi 化hóa 不bất 令linh 而nhi 行hành此thử 頌tụng 無vô 巢sào 可khả 棲tê渠cừ 無vô 國quốc 土độ無vô 劍kiếm 可khả 揮huy何hà 處xứ 逢phùng 渠cừ 也dã同đồng 安an 察sát 禪thiền 師sư 道đạo妙diệu 體thể 本bổn 來lai 無vô 處xứ 所sở通thông 身thân 那na 更cánh 有hữu 蹤tung 由do萬vạn 松tùng 道đạo許hứa 爾nhĩ 親thân 見kiến 石thạch 霜sương猶do 較giảo 夾giáp 山sơn 百bách 步bộ要yếu 見kiến 夾giáp 山sơn 麼ma劍kiếm 為vi 不bất 平bình 離ly 寶bảo 匣hạp藥dược 因nhân 投đầu 病bệnh 出xuất 金kim 瓶bình


第đệ
六lục 十thập 九cửu 則tắc 南nam 泉tuyền 白bạch 牯#


示thị
眾chúng 云vân成thành 佛Phật 作tác 祖tổ嫌hiềm 帶đái 污ô 名danh戴đái 角giác 披phi 毛mao推thôi 居cư 上thượng 位vị所sở 以dĩ 真chân 光quang 不bất 耀diệu大đại 智trí 若nhược 愚ngu更cánh 有hữu 箇cá 便tiện 宜nghi 聾lung佯dương 不bất 采thải 底để知tri 是thị 阿a 誰thùy


舉cử
南nam 泉tuyền 示thị 眾chúng 云vân三tam 世thế 諸chư 佛Phật不bất 知tri 有hữu 只chỉ 為vì 知tri 有hữu )# 狸li 奴nô 白bạch 牯# 卻khước 知tri 有hữu 只chỉ 為vì 不bất 知tri 有hữu )#


師sư
云vân飛phi 山sơn 法Pháp 師sư 戒giới 珠châu作tác 別biệt 傳truyền 心tâm 法pháp 議nghị毀hủy 斥xích 南nam 泉tuyền 曰viết若nhược 願nguyện 輩bối不bất 嗜thị 學học 不bất 知tri 本bổn不bất 足túc 以dĩ 語ngữ 如Như 來Lai 教giáo無vô 盡tận 燈đăng 附phụ 集tập 依y 通thông率suất 易dị 辯biện 敘tự 南nam 泉tuyền 初sơ 習tập 律luật次thứ 聽thính 華hoa 嚴nghiêm 楞lăng 伽già入nhập 中trung 百bách 門môn 觀quán聞văn 馬mã 祖tổ 傳truyền 言ngôn 外ngoại 道đạo屢lũ 扣khấu 其kỳ 旨chỉ 頓đốn 獲hoạch 忘vong 筌thuyên一nhất 日nhật 行hành 粥chúc馬mã 祖tổ 問vấn桶# 裏lý 是thị 甚thậm 麼ma泉tuyền 曰viết這giá 老lão 漢hán 合hợp 取thủ 口khẩu作tác 恁nhẫm 麼ma 語ngữ 話thoại泉tuyền 臨lâm 機cơ 不bất 讓nhượng 馬mã 祖tổ如như 此thử 後hậu 來lai卻khước 向hướng 趙triệu 州châu 手thủ 裏lý 償thường 債trái泉tuyền 問vấn 座tòa 主chủ涅Niết 盤Bàn 經kinh 以dĩ 何hà 為vi 極cực 則tắc主chủ 曰viết以dĩ 如như 如như 為vi 極cực 則tắc泉tuyền 云vân喚hoán 作tác 如như 如như 早tảo 是thị 變biến 也dã今kim 時thời 沙Sa 門Môn 須tu 向hướng 異dị 類loại 中trung 行hành 始thỉ 得đắc趙triệu 州châu 於ư 僧Tăng 堂đường 前tiền 問vấn異dị 則tắc 不bất 問vấn如như 何hà 是thị 類loại泉tuyền 乃nãi 兩lưỡng 手thủ 托thác 地địa州châu 以dĩ 脚cước 一nhất 踏đạp泉tuyền 便tiện 倒đảo 地địa州châu 走tẩu 入nhập 延diên 壽thọ 寮liêu叫khiếu 云vân 悔hối 悔hối泉tuyền 令linh 侍thị 者giả 問vấn 州châu悔hối 箇cá 甚thậm 麼ma州châu 云vân悔hối 不bất 更cánh 與dữ 兩lưỡng 踏đạp泉tuyền 上thượng 堂đường 云vân王vương 老lão 師sư 自tự 小tiểu養dưỡng 一nhất 頭đầu 水thủy 牯# 牛ngưu擬nghĩ 向hướng 溪khê 東đông 牧mục不bất 免miễn 食thực 他tha 國quốc 家gia 水thủy 草thảo溪khê 西tây 牧mục 亦diệc 不bất 免miễn 食thực 他tha 國quốc 家gia 水thủy 草thảo如như 今kim 不bất 免miễn 隨tùy 分phần/phân 納nạp 些# 子tử總tổng 不bất 見kiến 得đắc泉tuyền 一nhất 日nhật 見kiến 浴dục 主chủ 燒thiêu 浴dục 云vân齋trai 後hậu 請thỉnh 水thủy 牯# 牛ngưu 浴dục浴dục 主chủ 去khứ 請thỉnh泉tuyền 云vân將tương 得đắc 繩thằng 索sách 來lai 麼ma州châu 以dĩ 手thủ 拽duệ 泉tuyền 鼻tị泉tuyền 云vân是thị 即tức 是thị 太thái 麁thô 生sanh州châu 問vấn知tri 有hữu 底để 人nhân 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ泉tuyền 云vân向hướng 山sơn 前tiền 檀đàn 越việt 家gia作tác 一nhất 頭đầu 水thủy 牯# 牛ngưu 去khứ州châu 云vân謝tạ 師sư 指chỉ 示thị泉tuyền 云vân昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 月nguyệt 到đáo 窓song泉tuyền 將tương 順thuận 世thế首thủ 座tòa 問vấn和hòa 尚thượng 百bách 年niên 後hậu 向hướng 何hà 處xứ 去khứ泉tuyền 云vân山sơn 下hạ 作tác 一nhất 頭đầu 水thủy 牯# 牛ngưu 去khứ座tòa 云vân某mỗ 甲giáp 隨tùy 和hòa 尚thượng 去khứ 得đắc 否phủ/bĩ泉tuyền 云vân汝nhữ 若nhược 隨tùy 我ngã須tu 銜hàm 取thủ 一nhất 莖hành 草thảo 來lai此thử 異dị 類loại 話thoại南nam 泉tuyền 首thủ 唱xướng溈# 山sơn 和hòa 之chi道đạo 吾ngô 雲vân 巖nham 傳truyền 授thọ今kim 為vi 曹tào 山sơn 三tam 墮đọa道đạo 吾ngô 到đáo 南nam 泉tuyền泉tuyền 問vấn闍xà 梨lê 名danh 甚thậm 麼ma吾ngô 云vân宗tông 智trí泉tuyền 云vân智trí 不bất 到đáo 處xứ 作tác 麼ma 生sanh 宗tông吾ngô 云vân切thiết 忌kỵ 道đạo 著trước泉tuyền 云vân灼chước 然nhiên 道đạo 著trước 即tức 頭đầu 角giác 生sanh三tam 日nhật 後hậu 與dữ 雲vân 巖nham在tại 後hậu 架# 把bả 針châm 次thứ泉tuyền 過quá 乃nãi 問vấn前tiền 日nhật 道đạo 智trí 不bất 到đáo 處xứ 切thiết 忌kỵ 道đạo 著trước道đạo 著trước 即tức 頭đầu 角giác 生sanh合hợp 作tác 麼ma 生sanh 行hành 履lý吾ngô 便tiện 抽trừu 身thân 入nhập 僧Tăng 堂đường泉tuyền 便tiện 去khứ巖nham 問vấn 吾ngô師sư 弟đệ 適thích 來lai 為vi 甚thậm不bất 祗chi 對đối 和hòa 尚thượng吾ngô 云vân爾nhĩ 得đắc 恁nhẫm 麼ma 靈linh 利lợi巖nham 不bất 薦tiến卻khước 去khứ 問vấn 泉tuyền 云vân適thích 來lai 公công 案án智trí 頭đầu 陀đà 作tác麼ma 不bất 祗chi 對đối 和hòa 尚thượng泉tuyền 云vân他tha 卻khước 是thị 異dị 類loại 中trung 行hành巖nham 云vân如như 何hà 是thị 異dị 類loại 中trung 行hành泉tuyền 云vân不bất 見kiến 道đạo智trí 不bất 到đáo 處xứ 切thiết 忌kỵ 道đạo 著trước道đạo 著trước 即tức 頭đầu 角giác 生sanh直trực 須tu 向hướng 異dị 類loại 中trung 行hành巖nham 亦diệc 不bất 會hội吾ngô 知tri 巖nham 不bất 薦tiến 乃nãi 云vân此thử 人nhân 緣duyên 不bất 在tại 此thử便tiện 同đồng 迴hồi 藥dược 山sơn巖nham 遂toại 舉cử 前tiền 話thoại山sơn 云vân子tử 作tác 麼ma 生sanh會hội 他tha 這giá 箇cá 時thời 節tiết便tiện 迴hồi 來lai巖nham 無vô 對đối山sơn 乃nãi 大đại 笑tiếu巖nham 便tiện 問vấn如như 何hà 是thị 異dị 類loại 中trung 行hành山sơn 云vân吾ngô 今kim 日nhật 困khốn別biệt 時thời 來lai巖nham 云vân某mỗ 甲giáp 特đặc 為vi 此thử 事sự 歸quy 來lai山sơn 云vân且thả 去khứ巖nham 便tiện 出xuất吾ngô 在tại 方phương 丈trượng 外ngoại聞văn 巖nham 不bất 薦tiến不bất 覺giác 咬giảo 得đắc 指chỉ 頭đầu 血huyết 出xuất卻khước 下hạ 來lai 問vấn師sư 兄huynh 問vấn 和hòa 尚thượng 那na 因nhân 緣duyên作tác 麼ma 生sanh巖nham 云vân和hòa 尚thượng 不bất 為vi 某mỗ 甲giáp 說thuyết吾ngô 便tiện 低đê 頭đầu二nhị 人nhân 侍thị 立lập山sơn 問vấn 智trí 不bất 到đáo 處xứ 切thiết 忌kỵ 道đạo 著trước 道đạo 著trước 即tức 頭đầu 角giác 生sanh吾ngô 便tiện 珍trân 重trọng 出xuất 去khứ巖nham 遂toại 問vấn 山sơn智trí 師sư 弟đệ 為vi 甚thậm 麼ma不bất 祗chi 對đối 和hòa 尚thượng山sơn 云vân我ngã 今kim 日nhật 背bối/bội 痛thống是thị 他tha 卻khước 會hội爾nhĩ 去khứ 問vấn 取thủ巖nham 遂toại 問vấn師sư 弟đệ 適thích 來lai 為vi 甚thậm 麼ma不bất 祗chi 對đối 和hòa 尚thượng吾ngô 云vân我ngã 今kim 日nhật 頭đầu 痛thống爾nhĩ 去khứ 問vấn 取thủ 和hòa 尚thượng后hậu 雲vân 巖nham 遷thiên 化hóa遣khiển 人nhân 馳trì 辭từ 書thư 至chí吾ngô 覽lãm 後hậu 曰viết雲vân 巖nham 不bất 知tri 有hữu悔hối 當đương 時thời 不bất 向hướng 伊y 道đạo然nhiên 雖tuy 如như 是thị要yếu 且thả 不bất 違vi 藥dược 山sơn 之chi 子tử玄huyền 覺giác 云vân古cổ 人nhân 恁nhẫm 麼ma 道đạo還hoàn 知tri 有hữu 也dã 未vị雲vân 巖nham 當đương 時thời 不bất 會hội甚thậm 麼ma 處xứ 是thị 不bất 會hội 處xứ翠thúy 巖nham 芝chi 云vân道đạo 吾ngô 道đạo雲vân 巖nham 不bất 知tri 有hữu悔hối 當đương 時thời 不bất 向hướng 伊y 道đạo只chỉ 如như 恁nhẫm 麼ma 道đạo道đạo 吾ngô 還hoàn 知tri 有hữu 也dã 無vô萬vạn 松tùng 道đạo雲vân 巖nham 為vi 洞đỗng 山sơn 之chi 師sư一nhất 派phái 之chi 源nguyên再tái 四tứ 再tái 三tam不bất 知tri 有hữu 此thử 事sự萬vạn 松tùng 具cụ 錄lục也dã 要yếu 與dữ 後hậu 人nhân 傍bàng參tham 助trợ 一nhất 半bán 力lực豈khởi 唯duy 雲vân 巖nham 不bất 知tri 有hữu翠thúy 巖nham 芝chi 道đạo道đạo 吾ngô 還hoàn 知tri 有hữu 也dã 無vô萬vạn 松tùng 道đạo非phi 但đãn 道đạo 吾ngô翠thúy 巖nham 還hoàn 知tri 有hữu 也dã 未vị不bất 見kiến僧Tăng 問vấn 長trường/trưởng 沙sa為vi 甚thậm 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 不bất 知tri 有hữu沙sa 云vân未vị 入nhập 鹿lộc 苑uyển 時thời猶do 較giảo 些# 子tử僧Tăng 云vân狸li 奴nô 白bạch 牯#為vi 甚thậm 麼ma 卻khước 知tri 有hữu沙sa 云vân汝nhữ 爭tranh 怪quái 得đắc 伊y萬vạn 松tùng 到đáo 此thử 只chỉ 可khả 傍bàng 觀quan大đại 小tiểu 天thiên 童đồng 讚tán 歎thán 有hữu 分phần/phân頌tụng 云vân


跛bả
跛bả 挈# 挈# (# 不bất 近cận 休hưu 忙mang )#㲯# 㲯# 毿tam 毿tam (# 人nhân 不bất 喜hỷ 覷thứ )#百bách 不bất 可khả 取thủ一nhất 無vô 所sở 堪kham (# 開khai 門môn 又hựu 軟nhuyễn 種chủng 火hỏa 又hựu 濕thấp )#


默mặc
默mặc 自tự 知tri 田điền 地địa 穩ổn (# 靴ngoa 裏lý 動động 指chỉ 頭đầu )#騰đằng 騰đằng 誰thùy 謂vị 肚đỗ 皮bì 憨# (# 呆# 裏lý 撒tản 奸gian )#


普phổ
周chu 法Pháp 界Giới 渾hồn 成thành 飯phạn (# 吐thổ 不bất 出xuất 咽yến/ế/yết 不bất 下hạ )#


鼻tị
孔khổng 纍# 垂thùy 信tín 飽bão 參tham (# 拋phao 半bán 撒tản 半bán )#


師sư
云vân跛bả 挈# 痿nuy 羸luy 不bất 唧tức 嬼# 貌mạo藥dược 山sơn 看khán 經kinh 次thứ柏# 巖nham 曰viết和hòa 尚thượng 休hưu 猱nhu 人nhân 得đắc 也dã山sơn 卷quyển 卻khước 經kinh 曰viết日nhật 色sắc 早tảo 晚vãn曰viết日nhật 正chánh 當đương 午ngọ山sơn 曰viết猶do 有hữu 這giá 箇cá 文văn 彩thải 在tại曰viết某mỗ 甲giáp 無vô 亦diệc 無vô山sơn 曰viết汝nhữ 大đại 曬sái 聰thông 明minh曰viết某mỗ 甲giáp 只chỉ 如như 此thử和hòa 尚thượng 尊tôn 意ý 如như 何hà山sơn 云vân我ngã 跛bả 跛bả 挈# 挈#百bách 醜xú 千thiên 拙chuyết且thả 恁nhẫm 麼ma 過quá灌quán 溪khê 閑nhàn 和hòa 尚thượng 頌tụng 云vân抖đẩu 擻tẩu 多đa 年niên 穿xuyên 破phá 衲nạp㲯# 毿tam 一nhất 半bán 逐trục 雲vân 飛phi拈niêm 來lai 搭# 向hướng 肩kiên 頭đầu 上thượng也dã 勝thắng 時thời 人nhân 著trước 錦cẩm 衣y百bách 不bất 可khả 取thủ一nhất 無vô 所sở 堪kham眾chúng 中trung 如như 百bách 拙chuyết一nhất 世thế 作tác 閑nhàn 人nhân默mặc 默mặc 自tự 知tri 田điền 地địa 穩ổn騰đằng 騰đằng 誰thùy 謂vị 肚đỗ 皮bì 憨#梵Phạm 志Chí 翻phiên 著trước 襪vạt人nhân 皆giai 謂vị 是thị 錯thác寧ninh 可khả 刺thứ 爾nhĩ 眼nhãn不bất 可khả 隱ẩn 我ngã 脚cước王vương 梵Phạm 志Chí 奇kỳ 人nhân此thử 語ngữ 大đại 播bá 人nhân 間gian可khả 謂vị 皮bì 燈đăng 毬cầu 兒nhi 內nội 明minh 外ngoại 暗ám末mạt 後hậu 句cú 頌tụng飽bão 參tham 到đáo 爛lạn 骨cốt 董# 地địa 面diện眉mi 毛mao 眼nhãn 睫tiệp 上thượng 都đô 是thị 飯phạn 顆khỏa一nhất 朝triêu 撐xanh 破phá 疥giới 肚đỗ 皮bì五ngũ 臟tạng 心tâm 肝can 都đô 吐thổ 出xuất


第đệ
七thất 十thập 則tắc 進tiến 山sơn 問vấn 性tánh


示thị
眾chúng 云vân聞văn 香hương 象tượng 渡độ 河hà 底để已dĩ 隨tùy 流lưu 去khứ知tri 生sanh 不bất 生sanh 性tánh 底để為vi 生sanh 之chi 所sở 留lưu更cánh 論luận 定định 前tiền 定định 後hậu 作tác 笋# 作tác 篾miệt劍kiếm 去khứ 久cửu 矣hĩ爾nhĩ 方phương 刻khắc 舟chu蹋đạp 轉chuyển 機cơ 輪luân作tác 麼ma 生sanh 別biệt 行hành 一nhất 路lộ試thí 請thỉnh 舉cử 看khán


舉cử
進tiến 山sơn 主chủ 問vấn 脩tu 山sơn 主chủ 云vân明minh 知tri 生sanh 不bất 生sanh 性tánh為vi 甚thậm 麼ma為vi 生sanh 之chi 所sở 留lưu (# 照chiếu 故cố 捩liệt 鼻tị 木mộc )# 脩tu 云vân筍duẩn 畢tất 竟cánh 成thành 竹trúc 去khứ如như 今kim 作tác 篾miệt 使sử 還hoàn 得đắc 麼ma (# 鼻tị 孔khổng 在tại 他tha 人nhân 手thủ 裏lý )# 進tiến 云vân汝nhữ 向hướng 後hậu 自tự 悟ngộ 去khứ 在tại (# 大đại 小tiểu 厭yếm 良lương 為vi 賤tiện )# 脩tu 云vân某mỗ 甲giáp 只chỉ 如như 此thử上thượng 座tòa 意ý 旨chỉ 如như 何hà (# 刺thứ 頭đầu 向hướng 人nhân 懷hoài 裏lý )# 進tiến 云vân這giá 箇cá 是thị 監giám 院viện 房phòng那na 箇cá 是thị 典điển 座tòa 房phòng (# 打đả 得đắc 毬cầu 子tử 別biệt 處xứ 去khứ )# 脩tu 便tiện 禮lễ 拜bái (# 且thả 作tác 好hảo/hiếu 心tâm 相tương 待đãi


師sư
云vân襄tương 州châu 清thanh 溪khê 山sơn 主chủ 洪hồng 進tiến 禪thiền 師sư為vi 地địa 藏tạng 琛# 和hòa 尚thượng 第đệ 一nhất 座tòa


時thời
有hữu 二nhị 僧Tăng 俱câu 禮lễ 地địa 藏tạng藏tạng 曰viết俱câu 錯thác二nhị 僧Tăng 並tịnh 無vô 語ngữ下hạ 請thỉnh 益ích 脩tu 山sơn 主chủ主chủ 曰viết汝nhữ 自tự 巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường卻khước 禮lễ 拜bái 他tha 人nhân豈khởi 不bất 是thị 錯thác進tiến 聞văn 之chi 不bất 肯khẳng 曰viết汝nhữ 自tự 迷mê 暗ám 焉yên 可khả 為vi 人nhân脩tu 憤phẫn 然nhiên 上thượng 堂đường 頭đầu 請thỉnh 益ích藏tạng 指chỉ 廊lang 下hạ 曰viết典điển 座tòa 入nhập 庫khố 下hạ 去khứ 也dã脩tu 乃nãi 省tỉnh 過quá進tiến 一nhất 日nhật 問vấn 脩tu 曰viết明minh 知tri 生sanh 不bất 生sanh 性tánh為vi 甚thậm 麼ma為vi 生sanh 之chi 所sở 留lưu菴am 提đề 遮già 女nữ婆Bà 羅La 門Môn 種chủng舍Xá 衛Vệ 城Thành 西tây 二nhị 十thập 餘dư 里lý長trường/trưởng 提đề 村thôn 婆bà 私tư 膩nị 長trưởng 者giả 女nữ 也dã因nhân 家gia 作tác 大đại 會hội命mạng 佛Phật 及cập 僧Tăng提đề 遮già 故cố 得đắc 振chấn 其kỳ 嘉gia 聲thanh 焉yên文Văn 殊Thù 大Đại 士Sĩ 問vấn 頗phả 有hữu 明minh 知tri 生sanh不bất 生sanh 相tương/tướng (# 前tiền 作tác 性tánh )# 為vi 生sanh 所sở 留lưu 者giả 否phủ/bĩ女nữ 曰viết有hữu 之chi雖tuy 自tự 明minh 見kiến其kỳ 力lực 未vị 充sung而nhi 為vi 生sanh 所sở 留lưu 者giả 是thị 也dã脩tu 山sơn 主chủ 答đáp 筍duẩn 畢tất 竟cánh 成thành 竹trúc 去khứ而nhi 今kim 作tác 篾miệt 使sử 得đắc 麼ma篾miệt 竹trúc 皮bì 束thúc 物vật 竹trúc 索sách 也dã筍duẩn 嫰# 無vô 力lực蒼thương 竹trúc 有hữu 力lực筍duẩn 力lực 未vị 充sung不bất 堪kham 作tác 蔑miệt覺giác 範phạm 觀quán 音âm 贊tán憫mẫn 我ngã 心tâm 明minh 力lực 不bất 迨đãi


時thời
時thời 種chủng 子tử 發phát 現hiện 行hành如như 人nhân 因nhân 酒tửu 而nhi 發phát 狂cuồng戒giới 飲ẩm 輒triếp 復phục 逢phùng 嘉gia 醞#此thử 亦diệc 言ngôn 其kỳ 力lực 未vị 充sung 也dã慚tàm 愧quý 古cổ 人nhân 熟thục 爛lạn 教giáo 乘thừa出xuất 辭từ 吐thổ 氣khí與dữ 脩tu 多đa 羅la 合hợp進tiến 山sơn 主chủ 要yếu 拈niêm 轉chuyển 話thoại 頭đầu方phương 復phục 不bất 許hứa 道đạo汝nhữ 向hướng 後hậu 自tự 悟ngộ 去khứ 在tại脩tu 曰viết某mỗ 甲giáp 見kiến 處xứ 只chỉ 如như 此thử上thượng 座tòa 意ý 旨chỉ 如như 何hà脩tu 公công 先tiên 向hướng 四tứ 平bình 八bát 滿mãn 處xứ 坐tọa 定định進tiến 公công 遣khiển 起khởi 必tất 然nhiên 別biệt 有hữu 一nhất 條điều 活hoạt 路lộ遂toại 指chỉ 道đạo這giá 箇cá 是thị 監giám 院viện 房phòng那na 箇cá 是thị 典điển 座tòa 房phòng且thả 道đạo明minh 得đắc 生sanh 不bất 生sanh 性tánh明minh 不bất 得đắc 生sanh 不bất 生sanh 性tánh且thả 道đạo為vi 生sanh 所sở 留lưu不bất 為vi 生sanh 所sở 留lưu脩tu 便tiện 禮lễ 拜bái他tha 參tham 活hoạt 句cú 不bất 參tham 死tử 句cú此thử 與dữ 典điển 座tòa 入nhập 庫khố 下hạ 去khứ 也dã更cánh 無vô 兩lưỡng 樣#諸chư 方phương 皆giai 言ngôn 法Pháp 眼nhãn 下hạ 一nhất 味vị 平bình 實thật體thể 中trung 玄huyền請thỉnh 看khán 前tiền 話thoại天thiên 童đồng 見kiến 此thử 話thoại 出xuất 格cách 奇kỳ 特đặc所sở 以dĩ 盡tận 情tình 徹triệt 底để 頌tụng 出xuất頌tụng 云vân


豁hoát
落lạc 亡vong 依y (# 板bản 翻phiên 繫hệ 驢lư 橛quyết )#高cao 閑nhàn 不bất 羈ki (# 掣xiết 斷đoạn 黃hoàng 金kim 鎖tỏa )#家gia 邦bang 平bình 怗# 到đáo 人nhân 稀# (# 穩ổn 處xứ 下hạ 脚cước )#


些#
些# 力lực 量lượng 分phần/phân 階giai 級cấp (# 強cường/cưỡng 生sanh 節tiết 目mục )#蕩đãng 蕩đãng 身thân 心tâm 絕tuyệt 是thị 非phi (# 見kiến 怪quái 不bất 怪quái )#


是thị
非phi 絕tuyệt (# 其kỳ 怪quái 自tự 壞hoại )#介giới 立lập 大đại 方phương 無vô 軌quỹ 轍triệt (# 太thái 平bình 無vô 忌kỵ 諱húy 何hà 處xứ 不bất 風phong 流lưu )#


師sư
云vân此thử 頌tụng 進tiến 山sơn 主chủ 這giá 箇cá 是thị 監giám 院viện 房phòng那na 箇cá 是thị 典điển 座tòa 房phòng亡vong 依y 倚ỷ 時thời 自tự 然nhiên 廓khuếch 落lạc不bất 羈ki 縻# 處xứ 法pháp 爾nhĩ 高cao 閑nhàn平bình 怗# 家gia 邦bang 幾kỷ 人nhân 能năng 到đáo須tu 是thị 無vô 煩phiền 惱não 可khả 斷đoạn無vô 禪thiền 道đạo 可khả 參tham十thập 二nhị 時thời 中trung 除trừ 著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 是thị 閑nhàn 用dụng 心tâm 處xứ據cứ 進tiến 公công 問vấn 意ý亦diệc 微vi 有hữu 徵trưng 古cổ 驗nghiệm 今kim 分phần/phân 階giai 級cấp定định 力lực 量lượng 底để 鉤câu 線tuyến然nhiên 其kỳ 蕩đãng 蕩đãng 身thân 心tâm本bổn 絕tuyệt 是thị 非phi 也dã脩tu 公công 也dã 不bất 妨phương 會hội 如Như 來Lai 禪thiền 平bình 實thật 商thương 量lượng 本bổn 分phần/phân 說thuyết 話thoại爭tranh 奈nại 百bách 丈trượng 道đạo依y 經kinh 解giải 義nghĩa 三tam 世thế 佛Phật 冤oan所sở 以dĩ 微vi 分phần/phân 力lực 量lượng權quyền 立lập 階giai 梯thê道đạo 筍duẩn 則tắc 嫰# 無vô 力lực 用dụng竹trúc 則tắc 篾miệt 引dẫn 千thiên 鈞quân言ngôn 迹tích 之chi 興hưng 也dã是thị 非phi 所sở 以dĩ 成thành進tiến 公công 為vi 渠cừ 剗sản 卻khước別biệt 指chỉ 生sanh 機cơ 一nhất 路lộ殊thù 非phi 開khai 戶hộ 牖dũ 立lập 軌quỹ 轍triệt 欺khi 誣vu 道đạo 伴bạn脩tu 公công 設thiết 拜bái 以dĩ 謝tạ 不bất 敏mẫn還hoàn 識thức 二nhị 公công 當đương 家gia 鑪lư 鞴# 麼ma入nhập 火hỏa 更cánh 須tu 精tinh 鍛đoán 鍊luyện上thượng 砧# 方phương 耐nại 重trọng/trùng 鉆# 鎚chùy


第đệ
七thất 十thập 一nhất 則tắc 翠thúy 巖nham 眉mi 毛mao


示thị
眾chúng 云vân含hàm 血huyết 噴phún 人nhân自tự 污ô 其kỳ 口khẩu貪tham 柸# 一nhất 世thế 償thường 人nhân 債trái賣mại 紙chỉ 三tam 年niên 欠khiếm 鬼quỷ 錢tiền萬vạn 松tùng 為vi 諸chư 人nhân 請thỉnh 益ích還hoàn 有hữu 擔đảm 干can 計kế 處xứ 也dã 無vô


舉cử
翠thúy 巖nham 夏hạ 末mạt 示thị 眾chúng 云vân (# 猶do 嫌hiềm 少thiểu 在tại )# 一nhất 夏hạ 以dĩ 來lai 為vi 兄huynh 弟đệ 說thuyết 話thoại (# 自tự 揚dương 家gia 醜xú )# 看khán翠thúy 巖nham 眉mi 毛mao 在tại 麼ma (# 不bất 害hại 口khẩu 磣sầm )# 保bảo 福phước 云vân作tác 賊tặc 人nhân 心tâm 虛hư (# 也dã 是thị 火hỏa 裏lý 人nhân )# 長trường/trưởng 慶khánh 云vân 生sanh 也dã (# 雪tuyết 上thượng 加gia 霜sương )# 雲vân 門môn 云vân 關quan (# 攔lan 街nhai 截tiệt 巷hạng )#


師sư
云vân明minh 州châu 翠thúy 巖nham 永vĩnh 明minh 大đại 師sư諱húy 令linh 參tham湖hồ 州châu 人nhân蒙mông 雪tuyết 峯phong 記ký 別biệt大đại 張trương 法pháp 席tịch一nhất 日nhật 上thượng 堂đường 曰viết自tự 一nhất 夏hạ 以dĩ 來lai為vi 兄huynh 弟đệ 東đông 語ngữ 西tây 話thoại看khán翠thúy 巖nham 眉mi 毛mao 在tại 麼ma諸chư 方phương 多đa 道đạo本bổn 欲dục 首thủ 身thân 不bất 覺giác 兩lưỡng 重trọng/trùng 公công 案án更cánh 見kiến 保bảo 福phước 道đạo 作tác 賊tặc 人nhân 心tâm 虛hư一nhất 向hướng 道đạo 背bối/bội 底để 插sáp 柴sài 自tự 隱ẩn 口khẩu 過quá佛Phật 果Quả 云vân人nhân 多đa 錯thác 會hội 道đạo青thanh 天thiên 白bạch 日nhật 說thuyết 無vô 向hướng 當đương 話thoại無vô 事sự 生sanh 事sự先tiên 自tự 說thuyết 過quá免miễn 得đắc 別biệt 人nhân 點điểm 檢kiểm且thả 喜hỷ 沒một 交giao 涉thiệp長trường/trưởng 慶khánh 云vân 生sanh 也dã萬vạn 松tùng 道đạo依y 舊cựu 在tại 眼nhãn 上thượng雲vân 門môn 關quan 字tự普phổ 字tự 號hiệu 一nhất 字tự 禪thiền三tam 箇cá 皆giai 嗣tự 雪tuyết 峯phong見kiến 當đương 家gia 人nhân 說thuyết 無vô 外ngoại 話thoại見kiến 翠thúy 巖nham 示thị 眾chúng 奇kỳ 特đặc故cố 大đại 家gia 唱xướng 和hòa古cổ 人nhân 下hạ 語ngữ不bất 犯phạm 手thủ 勢thế有hữu 座tòa 主chủ 就tựu 華hoa 嚴nghiêm 講giảng 下hạ請thỉnh 巖nham 齋trai巖nham 云vân山sơn 僧Tăng 有hữu 箇cá 問vấn 頭đầu若nhược 答đáp 得đắc 即tức 齋trai乃nãi 拈niêm 起khởi 胡hồ 餅bính 云vân還hoàn 具cụ 法Pháp 身thân 麼ma主chủ 云vân具cụ巖nham 云vân恁nhẫm 麼ma 則tắc 喫khiết 法Pháp 身thân 也dã主chủ 無vô 對đối當đương 講giảng 法Pháp 師sư 代đại 云vân有hữu 甚thậm 麼ma 過quá巖nham 不bất 肯khẳng雲vân 門môn 代đại 云vân特đặc 謝tạ 和hòa 尚thượng 降giáng/hàng 重trọng/trùng 空không 筵diên覺giác 範phạm 謂vị 雲vân 門môn 大đại 師sư 僧Tăng 中trung 王vương 也dã果quả 然nhiên 天thiên 童đồng 一nhất 串xuyến 穿xuyên 來lai 從tùng 頭đầu 頌tụng 出xuất頌tụng 云vân


作tác
賊tặc 心tâm (# 贜# 物vật 已dĩ 露lộ )#過quá 人nhân 膽đảm (# 傍bàng 若nhược 無vô 人nhân )#歷lịch 歷lịch 縱tung 橫hoành 對đối 機cơ 感cảm (# 白bạch 拈niêm 巧xảo 偷thâu )#


保bảo
福phước 雲vân 門môn也dã 垂thùy 鼻tị 欺khi 脣thần (# 探thám 頭đầu 太thái 過quá )#翠thúy 巖nham 長trường/trưởng 慶khánh也dã 脩tu 眉mi 映ánh 眼nhãn (# 佯dương 打đả 不bất 知tri )#


杜đỗ
禪thiền 和hòa有hữu 何hà 限hạn (# 天thiên 童đồng 杜đỗ 撰soạn 何hà 似tự 萬vạn 松tùng )#剛cang 道đạo意ý 句cú 一nhất 齊tề 剗sản欲Dục 隱Ẩn 彌Di 露Lộ


埋mai
沒một 自tự 己kỷ也dã 飲ẩm 氣khí 吞thôn 聲thanh (# 養dưỡng 子tử 不bất 及cập 父phụ )#


帶đái
累lũy/lụy/luy 先tiên 宗tông也dã 面diện 牆tường 擔đảm 板bản (# 家gia 門môn 一nhất 世thế 衰suy )#


師sư
云vân雪tuyết 竇đậu 道đạo善thiện 竊thiết 者giả 鬼quỷ 神thần 不bất 知tri既ký 為vi 保bảo 福phước 天thiên 童đồng 覻# 破phá翠thúy 巖nham 不bất 是thị 好hảo/hiếu 手thủ殊thù 不bất 知tri許hứa 大đại 雲vân 門môn 長trường/trưởng 慶khánh都đô 被bị 翠thúy 巖nham 用dụng 一nhất 莖hành 眉mi 毛mao一nhất 時thời 穿xuyên 卻khước 鼻tị 孔khổng若nhược 藏tạng 頭đầu 露lộ 影ảnh算toán 甚thậm 太thái 手thủ 強cường/cưỡng 人nhân故cố 能năng 歷lịch 歷lịch 縱tung 橫hoành 對đối 機cơ 應ưng 感cảm保bảo 福phước 云vân作tác 賊tặc 人nhân 心tâm 虛hư雲vân 門môn 云vân 關quan皆giai 衲nạp 僧Tăng 鼻tị 孔khổng 長trường/trưởng 也dã千thiên 里lý 已dĩ 聞văn 乾can/kiền/càn 屎thỉ 殠#三tam 冬đông 猶do 嗅khứu 爛lạn 瓜qua 香hương翠thúy 巖nham 道đạo 眉mi 毛mao 在tại 麼ma長trường/trưởng 慶khánh 便tiện 道đạo 生sanh 也dã乃nãi 壁bích 上thượng 高cao 僧Tăng 一nhất 呼hô 便tiện 噟#瓶bình 中trung 養dưỡng 鵞nga 隨tùy 聲thanh已dĩ 出xuất 底để 時thời 節tiết豈khởi 識thức 情tình 可khả 卜bốc 度độ 也dã此thử 所sở 以dĩ 道đạo 脩tu 眉mi 映ánh 眼nhãn冷lãnh 地địa 看khán 人nhân一nhất 點điểm 謾man 他tha 不bất 得đắc有hữu 底để 道đạo一nhất 夏hạ 葛cát 藤đằng 上thượng 生sanh 枝chi 引dẫn 蔓mạn而nhi 今kim 剪tiễn 草thảo 除trừ 根căn一nhất 齊tề 剗sản 卻khước殊thù 不bất 知tri三tam 十thập 年niên 後hậu此thử 話thoại 大đại 行hành 去khứ 在tại何hà 必tất 囊nang 藏tạng 被bị 蓋cái飲ẩm 氣khí 吞thôn 聲thanh恁nhẫm 麼ma 則tắc 面diện 牆tường 擔đảm 板bản累lũy/lụy/luy 及cập 先tiên 宗tông 也dã諸chư 方phương 道đạo徐từ 六lục 擔đảm 板bản 只chỉ 見kiến 一nhất 邊biên尚thượng 書thư 不bất 學học 牆tường 面diện疏sớ/sơ 面diện 牆tường 無vô 所sở 覩đổ 見kiến君quân 不bất 見kiến靈linh 山sơn 放phóng 出xuất 白bạch 毫hào 相tướng照chiếu 見kiến 東đông 方phương 萬vạn 八bát 千thiên


第đệ
七thất 十thập 二nhị 則tắc 中trung 邑ấp 獼mi 猴hầu


示thị
眾chúng 云vân隔cách 江giang 鬪đấu 智trí遯độn 甲giáp 埋mai 兵binh覿# 面diện 相tương/tướng 持trì 真chân 鎗thương 實thật 劍kiếm衲nạp 僧Tăng 所sở 以dĩ 貴quý 全toàn 機cơ 大đại 用dụng 也dã從tùng 慢mạn 入nhập 緊khẩn試thí 吐thổ 露lộ 看khán


舉cử
仰ngưỡng 山sơn 問vấn 中trung 邑ấp如như 何hà 是thị 佛Phật 性tánh 義nghĩa (# 這giá 箇cá 座tòa 主chủ 卻khước 堪kham 持trì 論luận )# 邑ấp 云vân我ngã 與dữ 爾nhĩ 說thuyết 箇cá 譬thí 喻dụ (# 宜nghi 假giả 不bất 宜nghi 真Chân 如Như 室thất 有hữu 六lục 窓song 中trung安an 一nhất 獼mi 猴hầu (# 還hoàn 肯khẳng 寧ninh 息tức 麼ma )# 外ngoại 有hữu 人nhân 喚hoán 云vân 狌# 狌#獼mi 猴hầu 即tức 應ưng (# 再tái 來lai 不bất 直trực 半bán 文văn )# 如như 是thị 六lục 窓song 俱câu 喚hoán 俱câu 應ưng (# 只chỉ 要yếu 檀đàn 郎lang 認nhận 得đắc 聲thanh )# 仰ngưỡng 云vân只chỉ 如như 獼mi 猴hầu 睡thụy 時thời又hựu 作tác 麼ma 生sanh (# 莫mạc 寐mị 語ngữ )# 邑ấp 乃nãi 下hạ 禪thiền 床sàng 把bả 住trụ 云vân (# 覺giác 來lai 也dã 未vị )# 狌# 狌# 我ngã 與dữ 爾nhĩ 相tương 見kiến 何hà 不bất 早tảo 恁nhẫm 麼ma 道đạo )#


師sư
云vân朗lãng 州châu (# 統thống 要yếu 鼎đỉnh 州châu )# 中trung 邑ấp 洪hồng 恩ân 禪thiền 師sư馬mã 祖tổ 八bát 十thập 餘dư 員# 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 之chi 一nhất仰ngưỡng 山sơn 之chi 叔thúc 祖tổ 也dã仰ngưỡng 山sơn 江giang 陵lăng 受thọ 戒giới迴hồi 往vãng 謝tạ 戒giới邑ấp 見kiến 山sơn 年niên 幼ấu以dĩ 獼mi 猴hầu 應ưng 六lục 窓song說thuyết 佛Phật 性tánh 義nghĩa如như 拍phách 大đại 嬭nễ 諕# 小tiểu 孩hài 兒nhi山sơn 埋mai 兵binh 掉trạo 鬪đấu忍nhẫn 俊# 不bất 禁cấm禮lễ 謝tạ 畢tất 曰viết今kim 蒙mông 和hòa 尚thượng 譬thí 喻dụ無vô 不bất 明minh 了liễu更cánh 有hữu 一nhất 事sự只chỉ 如như 內nội 獼mi 猴hầu 瞌# 睡thụy外ngoại 獼mi 猴hầu 欲dục 相tương 見kiến 時thời如như 何hà 奇kỳ 哉tai真chân 師sư 子tử 兒nhi 便tiện 露lộ 法pháp 窟quật 爪trảo 牙nha邑ấp 不bất 覺giác 自tự 下hạ 禪thiền 床sàng執chấp 仰ngưỡng 山sơn 手thủ作tác 舞vũ 云vân狌# 狌# 與dữ 爾nhĩ 相tương 見kiến 了liễu 也dã何hà 不bất 說thuyết 箇cá 比tỉ 喻dụ雲vân 居cư 錫tích 云vân中trung 邑ấp 當đương 時thời不bất 得đắc 仰ngưỡng 山sơn 這giá 一nhất 句cú何hà 處xứ 有hữu 中trung 邑ấp 也dã先tiên 師sư 與dữ 勝thắng 默mặc 師sư 伯bá二nhị 十thập 餘dư 歲tuế叢tùng 林lâm 敬kính 畏úy鄭trịnh 州châu 寶bảo 和hòa 尚thượng名danh 震chấn 河hà 洛lạc先tiên 師sư 遍biến 參tham 往vãng 見kiến州châu 云vân兄huynh 弟đệ 年niên 俊#正chánh 宜nghi 叩khấu 參tham老lão 僧Tăng 當đương 年niên 念niệm 念niệm常thường 以dĩ 佛Phật 法Pháp 為vi 事sự先tiên 師sư 避tị 席tịch 進tiến 曰viết和hòa 尚thượng 而nhi 今kim 如như 何hà 也dã州châu 云vân如như 生sanh 冤oan 家gia 相tương 似tự先tiên 師sư 曰viết若nhược 不bất 得đắc 此thử 語ngữ幾kỷ 乎hồ 枉uổng 行hành 千thiên 里lý州châu 下hạ 禪thiền 床sàng握ác 先tiên 師sư 手thủ 曰viết作tác 家gia 那na遂toại 留lưu 數sổ 日nhật夾giáp 山sơn 謂vị 佛Phật 日nhật 死tử 灰hôi 裏lý 一nhất 粒lạp 豆đậu 爆bộc蓋cái 謂vị 此thử 也dã玄huyền 覺giác 云vân若nhược 不bất 是thị 仰ngưỡng 山sơn爭tranh 得đắc 見kiến 中trung 邑ấp且thả 道đạo甚thậm 麼ma 處xứ 是thị 仰ngưỡng 山sơn 得đắc 見kiến 中trung 邑ấp 處xứ萬vạn 松tùng 道đạo報báo 恩ân 法pháp 堂đường 上thượng崇sùng 壽thọ 稠trù 云vân還hoàn 有hữu 人nhân 定định 得đắc 此thử 道Đạo 理lý 麼ma若nhược 定định 不bất 得đắc只chỉ 是thị 箇cá 弄lộng 精tinh 魂hồn 脚cước 手thủ佛Phật 性tánh 義nghĩa 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ萬vạn 松tùng 道đạo向hướng 弄lộng 精tinh 魂hồn 脚cước 手thủ 上thượng 辨biện 取thủ佛Phật 鑑giám 云vân仰ngưỡng 山sơn 放phóng 憨#中trung 邑ấp 賣mại 俏#俏# 措thố 賣mại 來lai 憨# 癡si憨# 癡si 放phóng 來lai 俏# 措thố雖tuy 然nhiên 獼mi 猴hầu 睡thụy 著trước其kỳ 奈nại 肚đỗ 裏lý 惺tinh 惺tinh直trực 饒nhiêu 杜đỗ 絕tuyệt 六lục 窓song狌# 狌# 何hà 處xứ 不bất 相tương 見kiến諸chư 人nhân 要yếu 見kiến 二nhị 老lão 誵# 訛ngoa 麼ma各các 各các 面diện 皮bì 厚hậu 三tam 寸thốn萬vạn 松tùng 道đạo覓mịch 箇cá 識thức 慚tàm 愧quý 漢hán 不bất 可khả 得đắc唯duy 天thiên 童đồng 老lão 人nhân 較giảo 些# 些#頌tụng 云vân


凍đống
眠miên 雪tuyết 屋ốc 歲tuế 摧tồi 穨# (# 蟄chập 戶hộ 不bất 開khai )#窈yểu 窕điệu 蘿# 門môn 夜dạ 不bất 開khai (# 龍long 無vô 龍long 句cú )#


寒hàn
槁cảo 園viên 林lâm 看khán 變biến 態thái (# 幾kỷ 乎hồ 死tử 殺sát )#春xuân 風phong 吹xuy 起khởi 律luật 筒đồng 灰hôi (# 喜hỷ 得đắc 重trọng/trùng 甦tô )#


師sư
云vân汝nhữ 南nam 先tiên 賢hiền 傳truyền 曰viết


時thời
大đại 雪tuyết 積tích 地địa 丈trượng 餘dư洛lạc 陽dương 令linh 躬cung 出xuất 按án 行hành 見kiến人nhân 除trừ 雪tuyết 出xuất 有hữu 乞khất 食thực 者giả至chí 袁viên 安an 門môn無vô 有hữu 行hành 路lộ謂vị 安an 已dĩ 死tử令linh 人nhân 除trừ 雪tuyết入nhập 戶hộ 見kiến 安an 僵cương 臥ngọa問vấn 何hà 以dĩ 不bất 出xuất安an 曰viết大đại 雪tuyết 人nhân 皆giai 餓ngạ不bất 宜nghi 干can 人nhân令linh 以dĩ 為vi 賢hiền舉cử 為vi 孝hiếu 廉liêm此thử 頌tụng 中trung 邑ấp 說thuyết 喻dụ睡thụy 語ngữ 一nhất 上thượng終chung 是thị 不bất 惺tinh 惺tinh窈yểu 窕điệu 蘿# 門môn 夜dạ 不bất 開khai 也dã忽hốt 被bị 仰ngưỡng 山sơn 點điểm 破phá中trung 邑ấp 便tiện 全toàn 體thể 作tác 用dụng枯khô 木mộc 重trọng/trùng 陽dương春xuân 風phong 吹xuy 起khởi 律luật 筒đồng 灰hôi 也dã蔡thái 邕# 月nguyệt 令linh截tiệt 竹trúc 為vi 管quản謂vị 之chi 律luật置trí 之chi 密mật 室thất以dĩ 葭# 莩# 為vi 灰hôi以dĩ 實thật 其kỳ 端đoan其kỳ 月nguyệt 氣khí 至chí 則tắc 飛phi 灰hôi 而nhi 管quản 空không陽dương 氣khí 生sanh死tử 中trung 活hoạt 也dã如như 中trung 邑ấp 仰ngưỡng 山sơn 作tác 家gia 相tương 見kiến見kiến 了liễu 後hậu 如như 何hà 不bất 勞lao 久cửu 立lập


第đệ
七thất 十thập 三tam 則tắc 曹tào 山sơn 孝hiếu 滿mãn


示thị
眾chúng 云vân依y 草thảo 附phụ 木mộc 去khứ作tác 精tinh 靈linh負phụ 屈khuất 銜hàm 冤oan來lai 為vi 鬼quỷ 祟túy呼hô 之chi 則tắc 燒thiêu 錢tiền 奏tấu 馬mã遣khiển 之chi 則tắc 咒chú 水thủy 書thư 符phù如như 何hà 得đắc 家gia 門môn 平bình 安an 去khứ


舉cử
僧Tăng 問vấn 曹tào 山sơn靈linh 衣y 不bất 掛quải 時thời 如như 何hà (# 蟭# 蟟# 脫thoát 殼xác 猶do 抱bão 寒hàn 枝chi )# 山sơn 云vân曹tào 山sơn 今kim 日nhật 孝hiếu 滿mãn (# 不bất 負phụ 平bình 生sanh )# 僧Tăng 云vân孝hiếu 滿mãn 後hậu 如như 何hà (# 寬khoan 行hành 大đại 步bộ )# 山sơn 云vân曹tào 山sơn 愛ái 顛điên 酒tửu有hữu 何hà 不bất 可khả


師sư
云vân僧Tăng 問vấn 同đồng 安an 威uy 禪thiền 師sư牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 時thời 如như 何hà安an 云vân路lộ 邊biên 神thần 廟miếu 子tử見kiến 者giả 盡tận 擎kình 拳quyền僧Tăng 云vân見kiến 後hậu 如như 何hà安an 云vân室thất 內nội 無vô 靈linh 床sàng渾hồn 家gia 不bất 著trước 孝hiếu這giá 僧Tăng 問vấn 靈linh 衣y 不bất 掛quải 時thời 如như 何hà洞đỗng 山sơn 初sơ 道đạo卸tá 了liễu 炙chích 脂chi 帽mạo 子tử脫thoát 卻khước 狐hồ 臭xú 布bố 衫sam作tác 箇cá 脫thoát 灑sái 衲nạp 僧Tăng後hậu 來lai 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật答đáp 麻ma 三tam 斤cân若nhược 到đáo 這giá 箇cá 時thời 節tiết便tiện 會hội 曹tào 山sơn 今kim 日nhật 孝hiếu 滿mãn這giá 僧Tăng 也dã 好hảo/hiếu要yếu 見kiến 今kim 日nhật 曹tào 山sơn 行hành 履lý問vấn 孝hiếu 滿mãn 後hậu 如như 何hà山sơn 云vân曹tào 山sơn 好hảo/hiếu 顛điên 酒tửu覺giác 範phạm 道đạo心tâm 如như 明minh 鏡kính 口khẩu 如như 醉túy 漢hán一nhất 日nhật 僧Tăng 問vấn清thanh 稅thuế 孤cô 貧bần 乞khất師sư 拯chửng 濟tế山sơn 召triệu 清thanh 稅thuế僧Tăng 應ưng 喏nhạ山sơn 云vân清thanh 源nguyên 白bạch 家gia 酒tửu 三tam 盞trản猶do 道đạo 未vị 沾triêm 脣thần又hựu 有hữu 僧Tăng問vấn 金kim 峯phong金kim 柸# 滿mãn 酌chước 時thời 如như 何hà峯phong 云vân金kim 峯phong 不bất 勝thắng 酩# 酊#佛Phật 果Quả 拈niêm 云vân承thừa 言ngôn 會hội 宗tông明minh 機cơ 普phổ 應ưng則tắc 不bất 無vô 金kim 峯phong子tử 細tế 點điểm 檢kiểm將tương 來lai 也dã 太thái 漏lậu 逗đậu若nhược 有hữu 人nhân問vấn 蔣tưởng 山sơn 金kim 柸# 滿mãn 酌chước 時thời 如như 何hà只chỉ 對đối 他tha 道đạo山sơn 僧Tăng 自tự 來lai 天thiên 戒giới又hựu 有hữu 僧Tăng 問vấn 曹tào 山sơn十thập 二nhị 時thời 中trung 如như 何hà 保bảo 任nhậm山sơn 云vân如như 過quá 蠱cổ 毒độc 之chi 鄉hương水thủy 也dã 不bất 得đắc 沾triêm 他tha 一nhất 滴tích曹tào 山sơn 有hữu 時thời 醉túy 醉túy 裏lý 醒tỉnh 醒tỉnh有hữu 時thời 醒tỉnh 不bất 分phân 晝trú 夜dạ為vi 他tha 黃hoàng 糧lương 夢mộng 斷đoạn 閨# 閤các 情tình 忘vong洞đỗng 山sơn 問vấn 雲vân 居cư大đại 闡xiển 提đề 人nhân殺sát 父phụ 害hại 母mẫu孝hiếu 養dưỡng 何hà 在tại居cư 云vân始thỉ 成thành 孝hiếu 養dưỡng此thử 名danh 孝hiếu 滿mãn 顛điên 酒tửu 底để 人nhân洞đỗng 山sơn 道đạo觸xúc 目mục 荒hoang 林lâm 論luận 年niên 放phóng 曠khoáng天thiên 童đồng 慣quán 曾tằng 游du 戲hí 其kỳ 間gian頌tụng 云vân


清thanh
白bạch 門môn 庭đình 四tứ 絕tuyệt 隣lân (# 腦não 後hậu 見kiến 腮tai 莫mạc 與dữ 往vãng 來lai )#長trường/trưởng 年niên 關quan 掃tảo 不bất 容dung 塵trần (# 設thiết 有hữu 一nhất 點điểm 無vô 著trước 處xứ )#


光quang
明minh 轉chuyển 處xứ 傾khuynh 殘tàn 月nguyệt (# 否phủ/bĩ 極cực 泰thái 生sanh )#爻hào 象tượng 分phần/phân 時thời 卻khước 建kiến 寅# (# 陰ấm 慘thảm 陽dương 舒thư )#


新tân
滿mãn 孝hiếu (# 泪# 痕ngân 猶do 未vị 罷bãi )#便tiện 逢phùng 春xuân (# 相tương/tướng 喚hoán 打đả 秋thu 千thiên )#醉túy 步bộ 狂cuồng 歌ca 任nhậm 墮đọa 巾cân (# 熟thục 不bất 講giảng 禮lễ )#


散tán
髮phát 夷di 猶do 誰thùy 管quản 係hệ (# 千thiên 自tự 由do 百bách 自tự 在tại )#太thái 平bình 無vô 事sự 酒tửu 顛điên 人nhân (# 七thất 村thôn 裏lý 這giá 漢hán 快khoái 活hoạt )#


師sư
云vân眼nhãn 裏lý 著trước 沙sa不bất 得đắc 底để 太thái 局cục 狹hiệp 生sanh曹tào 山sơn 道đạo若nhược 是thị 世thế 間gian 麁thô 重trọng 貪tham 嗔sân 癡si雖tuy 難nạn/nan 斷đoạn卻khước 是thị 輕khinh若nhược 是thị 無vô 事sự 無vô 為vi 淨tịnh 潔khiết此thử 箇cá 重trọng/trùng 無vô 以dĩ 加gia 也dã所sở 以dĩ 洞đỗng 山sơn 道đạo明minh 月nguyệt 堂đường 前tiền 時thời 時thời 九cửu 夏hạ 也dã至chí 道đạo 不bất 可khả 形hình 容dung古cổ 人nhân 近cận 取thủ 諸chư 身thân遠viễn 取thủ 諸chư 物vật比tỉ 興hưng 連liên 類loại 以dĩ 喻dụ 至chí 道đạo報báo 慈từ 贊tán 龍long 牙nha 半bán 身thân 頌tụng 云vân日nhật 出xuất 連liên 山sơn月nguyệt 圓viên 當đương 戶hộ不bất 是thị 無vô 身thân不bất 欲dục 全toàn 露lộ二nhị 老lão 皆giai 洞đỗng 山sơn 兒nhi 孫tôn覺giác 範phạm 云vân其kỳ 家gia 風phong 機cơ 貴quý 迴hồi 互hỗ使sử 不bất 犯phạm 正chánh 位vị語ngữ 忌kỵ 十thập 成thành使sử 不bất 墮đọa 今kim 時thời而nhi 報báo 慈từ 匠tượng 心tâm 獨độc 妙diệu 語ngữ 不bất 失thất 宗tông為vi 可khả 貴quý 也dã此thử 光quang 明minh 轉chuyển 處xứ傾khuynh 殘tàn 月nguyệt喻dụ 孝hiếu 滿mãn 逢phùng 春xuân 也dã周chu 易dị 乾can/kiền/càn 卦#九cửu 二nhị 見kiến 龍long 在tại 田điền利lợi 見kiến 大đại 人nhân 疏sớ/sơ九cửu 二nhị 當đương 據cứ 建kiến 寅# 建kiến 丑sửu 之chi 間gian於ư 時thời 地địa 之chi 萌manh 芽nha 初sơ 有hữu 出xuất 者giả即tức 是thị 陽dương 氣khí 發phát 見kiến 之chi 義nghĩa乾can/kiền/càn 卦# 之chi 象tượng 其kỳ 應ưng 然nhiên 也dã老lão 杜đỗ 飲ẩm 中trung 八bát 仙tiên 歌ca脫thoát 巾cân 露lộ 頂đảnh 王vương 公công 前tiền與dữ 天thiên 子tử 呼hô 來lai 不bất 上thượng 舡#皆giai 忘vong 形hình 忽hốt 禮lễ非phi 可khả 以dĩ 涯nhai 岸ngạn 檢kiểm 束thúc 也dã丹đan 霞hà 天thiên 然nhiên一nhất 日nhật 橫hoạnh/hoành 臥ngọa 天thiên 津tân 橋kiều 上thượng留lưu 守thủ 鄭trịnh 公công 前tiền 導đạo 喝hát 之chi師sư 不bất 顧cố 問vấn 之chi徐từ 曰viết我ngã 無vô 事sự 僧Tăng 也dã鄭trịnh 敬kính 異dị 之chi雪tuyết 峯phong 眾chúng 晚vãn 參tham峯phong 在tại 中trung 庭đình 臥ngọa太thái 原nguyên 孚phu 上thượng 座tòa 云vân五ngũ 州châu 管quản 內nội 只chỉ 有hữu 這giá 箇cá 和hòa 尚thượng 較giảo 些# 子tử峯phong 便tiện 起khởi 去khứ此thử 皆giai 披phi 襟khâm 散tán 髮phát 無vô 事sự 酒tửu 徒đồ曹tào 山sơn 孝hiếu 滿mãn 如như 何hà 受thọ 用dụng四tứ 時thời 春xuân 富phú 貴quý萬vạn 物vật 酒tửu 風phong 流lưu


第đệ
七thất 十thập 四tứ 則tắc 法Pháp 眼nhãn 質chất 名danh


示thị
眾chúng 云vân富phú 有hữu 萬vạn 德đức蕩đãng 無vô 纖tiêm 塵trần離ly 一nhất 切thiết 相tướng即tức 一nhất 切thiết 法pháp百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 進tiến 步bộ十thập 方phương 世thế 界giới 全toàn 身thân且thả 道đạo甚thậm 麼ma 處xứ 得đắc 來lai


舉cử
僧Tăng 問vấn 法Pháp 眼nhãn承thừa 教giáo 有hữu 言ngôn從tùng 無vô 住trụ 本bổn立lập 一nhất 切thiết 法pháp如như 何hà 是thị 無vô 住trụ 本bổn (# 合hợp 取thủ 狗cẩu 口khẩu )# 眼nhãn 云vân形hình 興hưng 未vị 質chất (# 莫mạc 眼nhãn 華hoa )# 名danh 起khởi 未vị 名danh (# 畢tất 竟cánh 喚hoán 作tác 甚thậm 麼ma )#


師sư
云vân文Văn 殊Thù 問vấn 維duy 摩ma身thân 孰thục 為vi 本bổn答đáp 貪tham 欲dục 為vi 本bổn問vấn 貪tham 欲dục 孰thục 為vi 本bổn 答đáp虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 為vi 本bổn問vấn 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 孰thục 為vi 本bổn答đáp 顛điên 倒đảo 想tưởng 為vi 本bổn問vấn 顛điên 倒đảo 想tưởng 孰thục 為vi 本bổn答đáp 無vô 住trụ 為vi 本bổn又hựu 問vấn 無vô 住trụ 孰thục 為vi 本bổn答đáp 無vô 住trụ 則tắc 無vô 本bổn文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi從tùng 無vô 住trụ 本bổn立lập 一nhất 切thiết 法pháp肇triệu 公công 注chú 云vân心tâm 猶do 水thủy 也dã靜tĩnh 則tắc 有hữu 照chiếu動động 則tắc 無vô 鑑giám癡si 愛ái 所sở 濁trược邪tà 風phong 所sở 扇thiên/phiến湧dũng 溢dật 波ba 蕩đãng未vị 始thỉ 暫tạm 住trụ以dĩ 此thử 觀quán 法pháp何hà 往vãng 不bất 倒đảo譬thí 如như 臨lâm 面diện 湧dũng 泉tuyền 責trách 己kỷ 本bổn 狀trạng 者giả未vị 之chi 有hữu 也dã又hựu 云vân若nhược 以dĩ 心tâm 動động 為vi 本bổn則tắc 有hữu 因nhân 相tương/tướng生sanh 理lý 極cực 初sơ 動động更cánh 無vô 本bổn 也dã若nhược 以dĩ 無vô 法pháp 為vi 本bổn則tắc 有hữu 因nhân 無vô 生sanh無vô 不bất 因nhân 無vô更cánh 無vô 本bổn 也dã又hựu 云vân無vô 住trụ 故cố 倒đảo 想tưởng倒đảo 想tưởng 故cố 分phân 別biệt分phân 別biệt 故cố 貪tham 欲dục貪tham 欲dục 故cố 有hữu 身thân既ký 有hữu 身thân 也dã則tắc 善thiện 惡ác 並tịnh 陳trần善thiện 惡ác 既ký 陳trần則tắc 萬vạn 法pháp 斯tư 起khởi自tự 茲tư 以dĩ 往vãng言ngôn 數số 不bất 能năng 盡tận 也dã肇triệu 公công 以dĩ 最tối 初sơ 動động 念niệm 根căn 本bổn 不bất 覺giác為vi 無vô 住trụ 本bổn傳truyền 燈đăng 清thanh 涼lương 國quốc 師sư答đáp 皇hoàng 太thái 子tử 心tâm 要yếu 云vân至chí 道đạo 本bổn 乎hồ 其kỳ 心tâm心tâm 法pháp 本bổn 乎hồ 無vô 住trụ無vô 住trụ 心tâm 體thể 靈linh 知tri 不bất 昧muội安an 國quốc 師sư 舉cử金kim 剛cang 經Kinh 云vân應ưng 無vô 所sở 住trụ而nhi 生sanh 其kỳ 心tâm無vô 所sở 住trụ 者giả不bất 住trụ 色sắc 不bất 住trụ 聲thanh不bất 住trụ 迷mê 不bất 住trụ 悟ngộ不bất 住trụ 體thể 不bất 住trụ 用dụng而nhi 生sanh 其kỳ 心tâm 者giả則tắc 是thị 一nhất 切thiết 處xứ而nhi 顯hiển 一nhất 心tâm若nhược 住trụ 善thiện 生sanh 心tâm 則tắc 善thiện 現hiện若nhược 住trụ 惡ác 生sanh 心tâm 則tắc 惡ác 現hiện本bổn 心tâm 則tắc 隱ẩn 沒một若nhược 無vô 所sở 住trụ十thập 方phương 世thế 界giới唯duy 是thị 一nhất 心tâm 也dã六lục 祖tổ 問vấn 荷hà 澤trạch知tri 識thức 遠viễn 來lai 也dã大đại 艱gian 辛tân將tương 本bổn 來lai 否phủ/bĩ若nhược 有hữu 本bổn 則tắc 合hợp 識thức 其kỳ 主chủ 試thí 說thuyết 看khán澤trạch 曰viết以dĩ 無vô 住trụ 為vi 本bổn見kiến 則tắc 為vi 主chủ荷hà 澤trạch 顯hiển 宗tông 記ký 云vân自tự 世Thế 尊Tôn 滅diệt 後hậu西tây 天thiên 二nhị 十thập 八bát 祖tổ共cộng 傳truyền 無vô 住trụ 之chi 心tâm此thử 無vô 住trụ 本bổn 即tức 以dĩ 本bổn 分phần/phân 事sự名danh 無vô 住trụ 也dã若nhược 以dĩ 真chân 妄vọng 融dung 即tức一nhất 有hữu 多đa 種chủng二nhị 無vô 兩lưỡng 般ban法Pháp 眼nhãn 答đáp 處xứ出xuất 寶bảo 藏tạng 論luận形hình 興hưng 未vị 質chất名danh 起khởi 未vị 名danh形hình 名danh 既ký 兆triệu游du 氣khí 亂loạn 清thanh雪tuyết 竇đậu 拈niêm 起khởi 拄trụ 杖trượng 云vân大đại 眾chúng 拄trụ 杖trượng是thị 形hình 名danh 雙song 舉cử形hình 即tức 無vô 形hình名danh 即tức 無vô 名danh一nhất 等đẳng 沒một 見kiến 識thức 瞎hạt 漢hán只chỉ 認nhận 箇cá 無vô 形hình 段đoạn 無vô 名danh 姓tánh 底để便tiện 為vi 極cực 則tắc辜cô 負phụ 法Pháp 眼nhãn違vi 背bội 永vĩnh 明minh壽thọ 禪thiền 師sư 唯duy 心tâm 訣quyết 云vân無vô 一nhất 名danh 不bất 播bá 如Như 來Lai 之chi 號hiệu無vô 一nhất 物vật 不bất 闡xiển 遮già 那na 之chi 形hình又hựu 有hữu 一nhất 等đẳng 孤cô 陋lậu 寡quả 聞văn不bất 肯khẳng 究cứu 理lý 參tham 問vấn只chỉ 道đạo本bổn 來lai 有hữu 甚thậm萬vạn 松tùng 道đạo 已dĩ太thái 多đa 生sanh他tha 云vân如như 何hà 免miễn 得đắc萬vạn 松tùng 道đạo本bổn 來lai 少thiểu 甚thậm爾nhĩ 但đãn 恁nhẫm 麼ma 會hội 去khứ因nhân 參tham 法Pháp 眼nhãn 兼kiêm 見kiến 天thiên 童đồng頌tụng 云vân


沒một
蹤tung 跡tích (# 羚# 羊dương 挂quải 角giác )#斷đoạn 消tiêu 息tức (# 久cửu 負phụ 不bất 逢phùng )#白bạch 雲vân 無vô 根căn (# 妙diệu 體thể 本bổn 來lai 無vô 處xứ 所sở )#清thanh 風phong 何hà 色sắc (# 通thông 身thân 那na 更cánh 有hữu 蹤tung 由do )#


散tán
乾can/kiền/càn 蓋cái 而nhi 非phi 心tâm (# 尚thượng 能năng 出xuất 岫# )#持trì 坤# 輿dư 而nhi 有hữu 力lực (# 不bất 費phí 精tinh 神thần )#


洞đỗng
千thiên 古cổ 之chi 淵uyên 源nguyên (# 盡tận 向hướng 這giá 裏lý 流lưu 出xuất )#造tạo 萬vạn 象tượng 之chi 模mô 則tắc (# 一nhất 法pháp 之chi 所sở 印ấn )#


剎sát
塵trần 道đạo 會hội 也dã處xứ 處xứ 普phổ 賢hiền (# 欄lan 街nhai 截tiệt 巷hạng )#樓lâu 閣các 門môn 開khai 也dã


頭đầu
頭đầu 彌Di 勒Lặc 築trúc 著trước 磕# 著trước )#


師sư
云vân視thị 之chi 無vô 形hình普phổ 天thiên 匝táp 地địa聽thính 之chi 無vô 聲thanh圓viên 音âm 無vô 間gian雲vân 雖tuy 無vô 根căn太thái 虛hư 為vi 片phiến 雲vân 所sở 點điểm風phong 雖tuy 無vô 色sắc大đại 地địa 為vi 風phong 輪luân 所sở 持trì劉lưu 禹vũ 端đoan 公công 問vấn 雲vân 居cư雨vũ 從tùng 何hà 來lai居cư 曰viết從tùng 端đoan 公công 問vấn 處xứ 來lai公công 喜hỷ 而nhi 謝tạ 之chi居cư 卻khước 問vấn 曰viết問vấn 從tùng 何hà 來lai公công 無vô 語ngữ 西tây 禪thiền 與dữ 官quan 員# 坐tọa 次thứ禪thiền 云vân風phong 作tác 何hà 色sắc官quan 無vô 語ngữ禪thiền 卻khước 問vấn 僧Tăng僧Tăng 拈niêm 起khởi 衲nạp 衣y 云vân 在tại 府phủ 中trung 鋪phô禪thiền 云vân用dụng 多đa 少thiểu 帛bạch 子tử僧Tăng 云vân勿vật 交giao 涉thiệp禪thiền 無vô 語ngữ雲vân 門môn 代đại 云vân咄đốt 這giá 話thoại 墮đọa 阿a 師sư雪tuyết 竇đậu 併tinh 作tác 兩lưỡng 頌tụng雨vũ 從tùng 何hà 來lai風phong 作tác 何hà 色sắc龍long 門môn 萬vạn 仞nhận 曾tằng 留lưu 宿túc 客khách進tiến 退thoái 相tương 將tương 誰thùy 遭tao 點điểm 額ngạch風phong 作tác 何hà 色sắc雨vũ 從tùng 何hà 來lai不bất 用dụng 彈đàn 指chỉ樓lâu 閣các 門môn 開khai波ba 波ba 稜lăng 稜lăng 南nam 方phương 未vị 迴hồi天thiên 童đồng 頌tụng 無vô 住trụ 本bổn白bạch 雲vân 無vô 根căn清thanh 風phong 何hà 色sắc頌tụng 立lập 一nhất 切thiết 法pháp散tán 乾can/kiền/càn 蓋cái 而nhi 非phi 心tâm持trì 坤# 輿dư 而nhi 有hữu 力lực善thiện 慧tuệ 大Đại 士Sĩ 心tâm 王vương 銘minh觀quán 心tâm 空không 王vương玄huyền 妙diệu 難nan 測trắc無vô 形hình 無vô 相tướng有hữu 大đại 神thần 力lực管quản 子tử 曰viết 水thủy 出xuất 而nhi 不bất 流lưu 曰viết 淵uyên 水thủy遠viễn 而nhi 流lưu 曰viết 源nguyên上thượng 古cổ 之chi 前tiền千thiên 古cổ 淵uyên 源nguyên 也dã萬vạn 象tượng 自tự 茲tư 而nhi 形hình華hoa 嚴nghiêm 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 品phẩm佛Phật 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 說thuyết剎sát 說thuyết 眾chúng 生sanh 說thuyết三tam 世thế 一nhất 切thiết 說thuyết又hựu 普phổ 眼nhãn 不bất 見kiến 普phổ 賢hiền見kiến 與dữ 不bất 見kiến俱câu 普phổ 賢hiền 也dã若nhược 不bất 見kiến 處xứ 無vô不bất 名danh 普phổ 也dã入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 時thời彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 前tiền詣nghệ 樓lâu 閣các 彈đàn 指chỉ 出xuất 聲thanh其kỳ 門môn 即tức 開khai命mạng 善thiện 財tài 入nhập乃nãi 至chí 悉tất 見kiến 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới百bách 億ức 四tứ 天thiên 下hạ兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 彌Di 勒Lặc又hựu 有hữu 頌tụng 云vân彌Di 勒Lặc 真chân 彌Di 勒Lặc化hóa 身thân 千thiên 百bách 億ức


時thời
時thời 示thị 時thời 人nhân


時thời
人nhân 皆giai 不bất 識thức此thử 皆giai 立lập 一nhất 切thiết 法pháp之chi 標tiêu 榜bảng 也dã還hoàn 見kiến 法Pháp 眼nhãn 麼ma常thường 因nhân 送tống 客khách 處xứ記ký 得đắc 別biệt 家gia 時thời


第đệ
七thất 十thập 五ngũ 則tắc 瑞thụy 巖nham 常thường 理lý


示thị
眾chúng 云vân喚hoán 作tác 如như 如như 早tảo 是thị 變biến 也dã智trí 不bất 到đáo 處xứ切thiết 忌kỵ 道đạo 著trước這giá 裏lý 還hoàn 有hữu 參tham 究cứu 分phần/phân 也dã 無vô


舉cử
瑞thụy 巖nham 問vấn 巖nham 頭đầu如như 何hà 是thị 本bổn 常thường 理lý (# 有hữu 理lý 不bất 在tại 高cao 聲thanh )# 頭đầu 云vân動động 也dã (# 可khả 知tri 理lý 也dã )# 巖nham 云vân動động 時thời 如như 何hà (# 再tái 犯phạm 不bất 容dung )# 頭đầu 云vân不bất 見kiến 本bổn 常thường 理lý (# 相tương/tướng 物vật 作tác 價giá )# 巖nham 佇trữ 思tư (# 卻khước 識thức 慚tàm 愧quý )# 頭đầu 云vân肯khẳng 即tức 未vị 脫thoát 根căn 塵trần (# 箇cá 中trung 無vô 肯khẳng 路lộ )# 不bất 肯khẳng 即tức 永vĩnh 沈trầm 生sanh 死tử (# 當đương 堂đường 不bất 正chánh 坐tọa 那na 赴phó 兩lưỡng 頭đầu 機cơ )#


師sư
云vân台thai 州châu 瑞thụy 巖nham 師sư 彥ngạn 禪thiền 師sư閩# 人nhân姓tánh 許hứa 氏thị始thỉ 問vấn 巖nham 頭đầu安an 箇cá 名danh 立lập 箇cá 字tự創sáng/sang 號hiệu 本bổn 常thường 理lý巖nham 頭đầu 有hữu 時thời 放phóng 過quá只chỉ 與dữ 照chiếu 破phá 道đạo動động 也dã瑞thụy 巖nham 好hảo/hiếu 彩thải 三tam 十thập 棒bổng何hà 幸hạnh 免miễn 卻khước 來lai是thị 他tha 尚thượng 不bất 顧cố 危nguy 亡vong道đạo 動động 時thời 如như 何hà撩# 虎hổ 頭đầu 編biên 虎hổ 尾vĩ巖nham 頭đầu 半bán 醉túy 半bán 醒tỉnh 又hựu 放phóng 過quá只chỉ 與dữ 照chiếu 破phá 道đạo不bất 見kiến 本bổn 常thường 理lý大đại 方phương 之chi 家gia容dung 物vật 如như 此thử巖nham 方phương 佇trữ 思tư這giá 裏lý 正chánh 到đáo 枯khô 木mộc 巖nham 前tiền 差sai 路lộ 多đa 處xứ 也dã頭đầu 已dĩ 是thị 不bất 惜tích 身thân 命mạng與dữ 截tiệt 斷đoạn 走tẩu 路lộ剖phẫu 開khai 當đương 陽dương 長trường/trưởng 安an 官quan 道đạo 云vân肯khẳng 即tức 未vị 脫thoát 根căn 塵trần不bất 肯khẳng 即tức 永vĩnh 沈trầm 生sanh 死tử溈# 山sơn 喚hoán 作tác 法pháp 窟quật 爪trảo 牙nha生sanh 擒cầm 活hoạt 捉tróc略lược 無vô 閑nhàn 暇hạ 功công 夫phu夾giáp 山sơn 會hội 下hạ 一nhất 僧Tăng 到đáo 石thạch 霜sương入nhập 門môn 便tiện 道đạo不bất 審thẩm霜sương 云vân不bất 必tất 闍xà 黎lê僧Tăng 云vân恁nhẫm 麼ma 則tắc 珍trân 重trọng又hựu 到đáo 巖nham 頭đầu 如như 前tiền頭đầu 乃nãi 噓hư 兩lưỡng 聲thanh僧Tăng 云vân恁nhẫm 麼ma 則tắc 珍trân 重trọng纔tài 廻hồi 步bộ頭đầu 云vân雖tuy 是thị 後hậu 生sanh亦diệc 能năng 管quản 帶đái僧Tăng 歸quy 舉cử 似tự 夾giáp 山sơn山sơn 明minh 日nhật 上thượng 堂đường喚hoán 僧Tăng 如như 法Pháp 舉cử 似tự 前tiền 話thoại山sơn 云vân大đại 眾chúng 還hoàn 會hội 麼ma若nhược 無vô 人nhân 道đạo老lão 僧Tăng 不bất 惜tích 兩lưỡng 莖hành 眉mi 毛mao 道đạo 去khứ 也dã乃nãi 曰viết石thạch 霜sương 雖tuy 有hữu 殺sát 人nhân 刀đao且thả 無vô 活hoạt 人nhân 劍kiếm巖nham 頭đầu 且thả 有hữu 殺sát 人nhân 刀đao亦diệc 有hữu 活hoạt 人nhân 劍kiếm臨lâm 濟tế 下hạ 謂vị 之chi 七thất 事sự 隨tùy 身thân巖nham 頭đầu 見kiến 瑞thụy 巖nham 志chí 誠thành 請thỉnh 益ích非phi 是thị 機cơ 鋒phong 勘khám 辨biện 之chi 時thời故cố 憫mẫn 物vật 垂thùy 慈từ 道Đạo 眼nhãn 相tương 見kiến瑞thụy 巖nham 隨tùy 言ngôn 領lãnh 悟ngộ後hậu 來lai 自tự 喚hoán 主chủ 人nhân 翁ông莫mạc 受thọ 人nhân 謾man蓋cái 為vi 曾tằng 遭tao 毒độc 手thủ 永vĩnh 劫kiếp 難nan 忘vong此thử 話thoại 古cổ 今kim 無vô 人nhân 拈niêm 掇xuyết不bất 是thị 天thiên 童đồng憑bằng 誰thùy 賞thưởng 鑒giám頌tụng 云vân


圓viên
珠châu 不bất 穴huyệt (# 甚thậm 處xứ 下hạ 手thủ )#大đại 璞# 不bất 琢trác (# 可khả 惜tích 功công 夫phu )#道Đạo 人Nhân 所sở 貴quý 無vô 稜lăng 角giác (# 就tựu 理lý 藏tạng 鋒phong )#


拈niêm
卻khước 肯khẳng 路lộ 根căn 塵trần 空không (# 十thập 二nhị 處xứ 忘vong 閑nhàn 影ảnh 響hưởng )#脫thoát 體thể 無vô 依y 活hoạt 卓trác 卓trác 三Tam 千Thiên 界Giới放phóng 淨tịnh 光quang 明minh


師sư
云vân世thế 記ký 潘phan 岳nhạc 與dữ 夏hạ 侯hầu 湛trạm 為vi 友hữu二nhị 人nhân 並tịnh 美mỹ 姿tư 容dung張trương 謂vị 贊tán 和hòa 氏thị 之chi 璧bích 瑩oánh 而nhi 無vô 瑕hà隋tùy 侯hầu 之chi 珠châu 圓viên 而nhi 不bất 穴huyệt削tước 圓viên 方phương 竹trúc 杖trượng 絕tuyệt 卻khước 紫tử 絨# 氈chiên白bạch 玉ngọc 碾niễn 做tố 象tượng 牙nha 梳sơ黃hoàng 金kim 打đả 作tác 鍮thâu 石thạch 筋cân弓cung 絃huyền 上thượng 結kết 紐nữu 子tử鉢bát 盂vu 上thượng 安an 柄bính爾nhĩ 試thí 廻hồi 光quang 定định 省tỉnh 看khán何hà 人nhân 不bất 如như 是thị百bách 丈trượng 道đạo靈linh 光quang 獨độc 耀diệu 逈huýnh 脫thoát 根căn 塵trần既ký 肯khẳng 則tắc 未vị 脫thoát 根căn 塵trần拈niêm 卻khước 肯khẳng 路lộ 根căn 塵trần 自tự 空không 也dã六lục 根căn 六lục 塵trần 既ký 空không六lục 識thức 自tự 歸quy 覺giác 海hải凡phàm 物vật 有hữu 圭# 角giác 即tức 不bất 能năng 圓viên 轉chuyển欲dục 要yếu 活hoạt 卓trác 卓trác 無vô 粘niêm 綴chuế 無vô 依y 倚ỷ但đãn 向hướng 肯khẳng 不bất 肯khẳng 處xứ 著trước 眼nhãn自tự 然nhiên 不bất 住trụ 此thử 岸ngạn不bất 住trụ 彼bỉ 岸ngạn不bất 住trụ 中trung 流lưu洞đỗng 山sơn 所sở 以dĩ 半bán 肯khẳng 半bán 不bất 肯khẳng疎sơ 山sơn 所sở 以dĩ 肯khẳng 諾nặc 不bất 得đắc 全toàn 也dã還hoàn 識thức 此thử 人nhân 歸quy 計kế 麼ma金kim 鎖tỏa 玄huyền 關quan 留lưu 不bất 住trụ行hành 於ư 異dị 路lộ 且thả 輪luân 廻hồi


第đệ
七thất 十thập 六lục 則tắc 首thủ 山sơn 三tam 句cú


示thị
眾chúng 云vân一nhất 句cú 明minh 三tam 句cú三tam 句cú 明minh 一nhất 句cú三tam 一nhất 不bất 相tương 涉thiệp分phân 明minh 向hướng 上thượng 路lộ且thả 道đạo是thị 那na 一nhất 句cú 在tại 先tiên


舉cử
首thủ 山sơn 示thị 眾chúng 云vân第đệ 一nhất 句cú 薦tiến 得đắc與dữ 佛Phật 祖tổ 為vi 師sư(# 猶do 是thị 萬vạn 松tùng 兒nhi 孫tôn )# 第đệ 二nhị 句cú 薦tiến 得đắc 與dữ 人nhân 天thiên 為vi 師sư (# 教giáo 壞hoại 人nhân 家gia 男nam 女nữ )# 第đệ 三tam 句cú 薦tiến 得đắc 自tự 救cứu 不bất 了liễu (# 說thuyết 這giá 不bất 唧tức 嬼# 漢hán )# 僧Tăng 云vân和hòa 尚thượng 是thị 第đệ 幾kỷ 句cú 薦tiến 得đắc (# 儞nễ 試thí 卜bốc 度độ )# 山sơn 云vân月nguyệt 落lạc 三tam 更cánh 穿xuyên 市thị 過quá (# 三tam 句cú 可khả 辨biện 一nhất 鏃# 遼liêu 空không )#


師sư
云vân三tam 句cú 之chi 作tác始thỉ 於ư 百bách 丈trượng 大đại 智trí宗tông 於ư 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã丈trượng 云vân夫phu 教giáo 語ngữ 皆giai 三tam 句cú 相tương 連liên初sơ 中trung 後hậu 善thiện初sơ 直trực 須tu 教giáo 渠cừ 發phát 善thiện 心tâm中trung 破phá 善thiện 心tâm後hậu 始thỉ 名danh 好hảo/hiếu 善thiện則tắc 菩Bồ 薩Tát 即tức 非phi 菩Bồ 薩Tát是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát法pháp 非phi 法pháp 非phi 非phi 法pháp總tổng 恁nhẫm 麼ma 也dã若nhược 只chỉ 說thuyết 一nhất 句cú令linh 眾chúng 生sanh 入nhập 地địa 獄ngục若nhược 三tam 句cú 一nhất 時thời 說thuyết渠cừ 自tự 入nhập 地địa 獄ngục不bất 干can 教giáo 主chủ 事sự說thuyết 道Đạo 如như 今kim 鑒giám 覺giác 是thị 自tự 己kỷ 佛Phật是thị 初sơ 善thiện不bất 守thủ 住trụ 如như 今kim 鑒giám 覺giác是thị 中trung 善thiện亦diệc 不bất 作tác 不bất 守thủ 住trụ 知tri 解giải是thị 後hậu 善thiện雲vân 門môn 有hữu 時thời 云vân天thiên 中trung 函hàm 蓋cái 乾can/kiền/càn 坤#目mục 機cơ 銖thù 兩lưỡng 不bất 涉thiệp 春xuân 緣duyên作tác 麼ma 生sanh 承thừa 當đương自tự 代đại 云vân一nhất 鏃# 破phá 三tam 關quan然nhiên 雖tuy 有hữu 此thử 意ý未vị 嘗thường 立lập 為vi 三tam 句cú後hậu 得đắc 鼎đỉnh 州châu 德đức 山sơn 第đệ 九cửu 世thế 圓viên 明minh 大đại 師sư 諱húy 緣duyên 密mật上thượng 堂đường 云vân德đức 山sơn 有hữu 三tam 句cú 語ngữ一nhất 句cú 函hàm 蓋cái 乾can/kiền/càn 坤#一nhất 句cú 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng一nhất 句cú 截tiệt 斷đoạn 眾chúng 流lưu後hậu 得đắc 鼎đỉnh 州châu 普phổ 安an 山sơn 道đạo 禪thiền 師sư頌tụng 上thượng 三tam 句cú一nhất 函hàm 蓋cái 乾can/kiền/càn 坤# 頌tụng乾can/kiền/càn 坤# 并tinh 萬vạn 象tượng地địa 獄ngục 及cập 天thiên 堂đường物vật 物vật 皆giai 真chân 見kiến頭đầu 頭đầu 用dụng 不bất 傷thương二nhị 截tiệt 斷đoạn 眾chúng 流lưu 頌tụng堆đôi 山sơn 積tích 嶽nhạc 來lai一nhất 一nhất 盡tận 塵trần 埃ai更cánh 擬nghĩ 論luận 玄huyền 妙diệu氷băng 消tiêu 瓦ngõa 解giải 摧tồi三tam 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 頌tụng辯biện 口khẩu 利lợi 舌thiệt 問vấn高cao 低đê 應ưng 不bất 虧khuy還hoàn 如như 應ứng 病bệnh 藥dược診chẩn 候hậu 在tại 臨lâm 時thời三tam 句cú 外ngoại當đương 人nhân 如như 舉cử 唱xướng三tam 句cú 豈khởi 能năng 該cai有hữu 問vấn 如như 何hà 事sự南nam 嶽nhạc 與dữ 天thiên 台thai往vãng 往vãng 指chỉ 此thử 頌tụng為vi 雲vân 門môn 所sở 作tác此thử 皆giai 看khán 閱duyệt 之chi 不bất 審thẩm 也dã道đạo 嗣tự 德đức 山sơn 密mật密mật 嗣tự 雲vân 門môn雲vân 門môn 雖tuy 有hữu 天thiên 中trung 函hàm 蓋cái 一nhất 鏃# 三tam 關quan 之chi 語ngữ因nhân 密mật 公công 拈niêm 出xuất道đạo 公công 頌tụng 之chi祖tổ 述thuật 三tam 世thế 而nhi 三tam 句cú 始thỉ 明minh此thử 與dữ 大đại 陽dương 三tam 句cú三tam 玄huyền 三tam 要yếu大đại 同đồng 小tiểu 異dị首thủ 山sơn 示thị 眾chúng 云vân第đệ 一nhất 句cú 薦tiến 得đắc 與dữ 佛Phật 祖tổ 為vi 師sư黃hoàng 蘗bách 為vi 南nam 泉tuyền 首thủ 座tòa一nhất 日nhật 占chiêm 泉tuyền 座tòa 位vị泉tuyền 至chí 問vấn首thủ 座tòa 甚thậm 年niên 行hành 道Đạo蘗bách 云vân威Uy 音Âm 王Vương 佛Phật 以dĩ 前tiền泉tuyền 云vân猶do 是thị 王vương 老lão 師sư 兒nhi 孫tôn 下hạ 去khứ蘗bách 便tiện 退thoái 歸quy 本bổn 位vị 坐tọa鏡kính 清thanh 道đạo 毘tỳ 盧lô 有hữu 師sư 法Pháp 身thân 有hữu 主chủ謂vị 之chi 佛Phật 祖tổ 向hướng 上thượng 人nhân此thử 所sở 以dĩ 謂vị 第đệ 一nhất 句cú 薦tiến 得đắc 與dữ 佛Phật 祖tổ 為vi 師sư 也dã靈linh 樹thụ 遺di 封phong 盒# 子tử云vân 堂đường 中trung 首thủ 座tòa 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục首thủ 座tòa 乃nãi 雲vân 門môn 也dã此thử 所sở 以dĩ 謂vị 第đệ 二nhị 句cú 薦tiến 得đắc 與dữ 人nhân 天thiên 為vi 師sư 也dã爾nhĩ 莫mạc 見kiến 萬vạn 松tùng 恁nhẫm 麼ma 道đạo便tiện 謂vị 南nam 泉tuyền 可khả 與dữ 佛Phật 祖tổ 為vi 師sư雲vân 門môn 只chỉ 可khả 與dữ 人nhân 天thiên 為vi 師sư可khả 謂vị 癡si 人nhân 面diện 前tiền 不bất 得đắc 說thuyết 夢mộng萬vạn 松tùng 且thả 略lược 舉cử 一nhất 二nhị 以dĩ 為vi 榜bảng 樣#其kỳ 自tự 救cứu 不bất 了liễu 者giả不bất 入nhập 祖tổ 位vị何hà 足túc 道đạo 哉tai僧Tăng 便tiện 問vấn和hòa 尚thượng 是thị 第đệ 幾kỷ 句cú 薦tiến 得đắc爛lạn 埿nê 裏lý 有hữu 刺thứ山sơn 云vân月nguyệt 落lạc 三tam 更cánh 穿xuyên 市thị 過quá此thử 乃nãi 行hành 人nhân 更cánh 在tại 青thanh 山sơn 外ngoại 也dã天thiên 童đồng 見kiến 此thử 話thoại 無vô 人nhân 敢cảm 下hạ 口khẩu遂toại 向hướng 査# 手thủ 刺thứ 脚cước 處xứ交giao 加gia 頌tụng 出xuất頌tụng 云vân


佛Phật
祖tổ 髑độc 髏lâu 穿xuyên 一nhất 串xuyến (# 一nhất 任nhậm 伊y 𨁝# 跳khiêu )#宮cung 漏lậu 沈trầm 沈trầm 密mật 傳truyền 箭tiễn (# 不bất 許hứa 外ngoại 人nhân 知tri )#


人nhân
天thiên 機cơ 要yếu 發phát 千thiên 鈞quân (# 以dĩ 輕khinh 勞lao 重trọng/trùng )#雲vân 陣trận 輝huy 輝huy 急cấp 飛phi 電điện (# 眨# 眼nhãn 蹉sa 過quá )#


箇cá
中trung 人nhân 看khán 轉chuyển 變biến (# 計kế 在tại 臨lâm 時thời )#遇ngộ 賤tiện 則tắc 貴quý 貴quý 則tắc 賤tiện (# 心tâm 知tri 本bổn 自tự 同đồng 所sở 以dĩ 無vô 飲ẩm 怨oán )#


得đắc
珠châu 罔võng 象tượng 兮hề 至chí 道đạo 綿miên 綿miên (# 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 全toàn 體thể 現hiện )#游du 刃nhận 亡vong 牛ngưu 兮hề 赤xích 心tâm 片phiến 片phiến (# 泪# 出xuất 痛thống 腸tràng )#


師sư
云vân佛Phật 祖tổ 髑độc 髏lâu 一nhất 串xuyến 穿xuyên 卻khước然nhiên 後hậu 可khả 與dữ 佛Phật 祖tổ 為vi 師sư可khả 謂vị 透thấu 出xuất 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 𩕳nễ 行hành卻khước 來lai 化hóa 佛Phật 舌thiệt 頭đầu 坐tọa宮cung 漏lậu 沈trầm 沈trầm 密mật 傳truyền 箭tiễn殷ân 蘷# 漏lậu 刻khắc 法pháp 曰viết為vi 器khí 三tam 重trọng/trùng圓viên 皆giai 徑kính 尺xích差sai 立lập 於ư 方phương 輿dư 踟trì 蹰trù 之chi 上thượng為vi 金kim 龍long 口khẩu 吐thổ 水thủy轉chuyển 注chú 入nhập 踟trì 蹰trù 經kinh 緯# 之chi 中trung蓋cái 上thượng 鑄chú 金kim 為vi 司ty 晨thần具cụ 衣y 冠quan兩lưỡng 手thủ 執chấp 箭tiễn又hựu 軍quân 中trung 密mật 令linh夜dạ 中trung 傳truyền 箭tiễn此thử 言ngôn 向hướng 朕trẫm 兆triệu 未vị 分phần/phân 以dĩ 前tiền薦tiến 得đắc 可khả 與dữ 佛Phật 祖tổ 為vi 師sư纔tài 落lạc 今kim 時thời 為vi 第đệ 二nhị 頭đầu且thả 於ư 人nhân 天thiên 路lộ 上thượng 作tác 箇cá 小tiểu 歇hiết 場tràng心tâm 地địa 觀quán 經Kinh電điện 光quang 三tam 昧muội衲nạp 僧Tăng 喚hoán 作tác 瞥miết 地địa 處xứ若nhược 是thị 箇cá 中trung 人nhân有hữu 時thời 佛Phật 祖tổ 頭đầu 上thượng 行hành有hữu 時thời 人nhân 天thiên 路lộ 上thượng 走tẩu水thủy 牯# 牛ngưu 隊đội 裏lý異dị 類loại 中trung 行hành王vương 荊kinh 公công 觀quán 俳# 優ưu詩thi 云vân諸chư 優ưu 戲hí 場tràng 中trung一nhất 貴quý 復phục 一nhất 賤tiện心tâm 知tri 本bổn 自tự 同đồng所sở 以dĩ 無vô 欣hân 怨oán莊trang 子tử 天thiên 地địa 篇thiên黃hoàng 帝đế 遊du 乎hồ 赤xích 水thủy 之chi 北bắc登đăng 崐# 崘# 之chi 丘khâu而nhi 南nam 望vọng 還hoàn 歸quy遺di 其kỳ 玄huyền 珠châu使sử 智trí 索sách 之chi 而nhi 不bất 得đắc使sử 離ly 朱chu 索sách 之chi 而nhi 不bất 得đắc使sử 喫khiết 詬# 索sách 之chi 而nhi 不bất 得đắc使sử 象tượng 罔võng象tượng 罔võng 得đắc 之chi黃hoàng 帝đế 曰viết異dị 哉tai象tượng 罔võng 乃nãi 可khả 以dĩ 得đắc 之chi養dưỡng 生sanh 篇thiên庖bào 丁đinh 為vi 文văn 惠huệ 公công 解giải 牛ngưu 曰viết彼bỉ 節tiết 者giả 有hữu 閒gian/nhàn而nhi 刀đao 刃nhận 者giả 無vô 厚hậu以dĩ 無vô 厚hậu 入nhập 有hữu 閒gian/nhàn恢khôi 恢khôi 乎hồ 其kỳ 於ư 游du 刃nhận必tất 有hữu 餘dư 地địa 矣hĩ是thị 以dĩ 十thập 九cửu 年niên而nhi 刀đao 刃nhận 若nhược 新tân 發phát 於ư 硎#文văn 惠huệ 君quân 曰viết善thiện 哉tai 吾ngô 聞văn 庖bào 丁đinh 之chi 言ngôn得đắc 養dưỡng 生sanh 焉yên此thử 二nhị 事sự 頌tụng 月nguyệt 落lạc 三tam 更cánh 穿xuyên 市thị 過quá至chí 道đạo 綿miên 綿miên 密mật 密mật宮cung 漏lậu 傳truyền 箭tiễn 相tương 似tự赤xích 心tâm 片phiến 片phiến 為vi 人nhân如như 游du 刃nhận 恢khôi 恢khôi 得đắc 珠châu 罔võng 象tượng 也dã今kim 人nhân 見kiến 天thiên 童đồng 用dụng 莊trang 子tử便tiện 將tương 老lão 莊trang雷lôi 同đồng 至chí 道đạo殊thù 不bất 知tri 古cổ 人nhân 借tá 路lộ 經kinh 過quá暫tạm 時thời 光quang 景cảnh 耳nhĩ忽hốt 有hữu 箇cá 出xuất 來lai 道đạo莊trang 子tử 豈khởi 不bất 知tri 首thủ 山sơn 行hành 履lý 處xứ但đãn 向hướng 道đạo月nguyệt 落lạc 三tam 更cánh 穿xuyên 市thị 過quá是thị 外ngoại 篇thiên 是thị 內nội 篇thiên


第đệ
七thất 十thập 七thất 則tắc 仰ngưỡng 山sơn 隨tùy 分phần/phân


示thị
眾chúng 云vân如như 人nhân 畫họa 空không 下hạ 筆bút 即tức 錯thác那na 堪kham 起khởi 模mô 作tác 樣#堪kham 作tác 甚thậm 麼ma○# 萬vạn 松tùng 已dĩ 是thị 露lộ 栓# 索sách有hữu 條điều 攀phàn 條điều無vô 條điều 攀phàn 例lệ


舉cử
僧Tăng 問vấn 仰ngưỡng 山sơn和hòa 尚thượng 還hoàn 識thức 字tự 否phủ/bĩ (# 是thị 甚thậm 麼ma 字tự )# 山sơn 云vân隨tùy 分phần/phân (# 當đương 仁nhân 不bất 讓nhượng )# 僧Tăng 乃nãi 右hữu 旋toàn 一nhất 匝táp 云vân是thị 甚thậm 麼ma 字tự (# 已dĩ 見kiến 偏thiên 傍bàng )# 山sơn 於ư 地địa 上thượng 書thư 箇cá 十thập 字tự (# 更cánh 書thư 畫họa 點điểm )# 僧Tăng 左tả 旋toàn 一nhất 匝táp 云vân是thị 甚thậm 麼ma 字tự (# 半bán 滿mãn 俱câu 分phần/phân 形hình 聲thanh 轉chuyển 注chú )# 山sơn 改cải 十thập 字tự 作tác 卍vạn 字tự (# 機cơ 輪luân 轉chuyển 處xứ 智trí 眼nhãn 猶do 迷mê )# 僧Tăng 畫họa 一nhất 圓viên 相tương/tướng以dĩ 兩lưỡng 手thủ 托thác如như 修tu 羅la 掌chưởng 日nhật 月nguyệt 勢thế 云vân是thị 甚thậm 麼ma 字tự (# 細tế 看khán 切thiết 脚cước )# 山sơn 乃nãi 畫họa 圓viên 相tương/tướng圍vi 卻khước 卍vạn 字tự (# 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 跳khiêu 不bất 出xuất )# 僧Tăng 乃nãi 作tác 樓lâu 至chí 勢thế (# 門môn 外ngoại 金kim 剛cang 笑tiếu 汝nhữ )# 山sơn 云vân如như 是thị 如như 是thị汝nhữ 善thiện 護hộ 持trì (# 關quan 空không 鎖tỏa 夢mộng 牢lao 收thu 掌chưởng )#


師sư
舉cử慈từ 覺giác 勸khuyến 孝hiếu 文văn 首thủ 篇thiên 頌tụng 云vân父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền凝ngưng 然nhiên 一nhất 相tương/tướng 圓viên釋Thích 迦Ca 猶do 不bất 會hội迦Ca 葉Diếp 豈khởi 能năng 傳truyền十thập 四tứ 祖tổ 龍long 樹thụ於ư 法Pháp 座tòa 上thượng 隱ẩn 身thân 現hiện ○# 相tương/tướng提đề 婆bà 曰viết此thử 尊tôn 者giả 現hiện 佛Phật 體thể 相tướng以dĩ 示thị 吾ngô 輩bối 也dã以dĩ 此thử 無vô 相tướng 三tam 昧muội形hình 如như 滿mãn 月nguyệt佛Phật 性tánh 之chi 義nghĩa 廓khuếch 然nhiên 虛hư 明minh譬thí 此thử 而nhi 已dĩ圓viên 相tương/tướng 之chi 作tác 東đông 土thổ/độ始thỉ 於ư 忠trung 國quốc 師sư付phó 侍thị 者giả 耽đam 源nguyên承thừa 讖sấm 記ký 傳truyền 於ư 仰ngưỡng 山sơn今kim 遂toại 目mục 為vi 溈# 仰ngưỡng 家gia 風phong明minh 州châu 五ngũ 峯phong 良lương 和hòa 尚thượng嘗thường 製chế 四tứ 十thập 則tắc嵩tung 明minh 教giáo 為vi 序tự 稱xưng 之chi良lương 云vân圓viên 相tương/tướng 總tổng 六lục 名danh一nhất 圓viên 相tương/tướng二nhị 義nghĩa 海hải三tam 暗ám 機cơ四tứ 字tự 學học五ngũ 意ý 語ngữ六lục 默mặc 論luận溈# 仰ngưỡng 宗tông 派phái 云vân躭đam 源nguyên 謂vị 仰ngưỡng 山sơn 曰viết國quốc 師sư 傳truyền 六lục 代đại 祖tổ 師sư 圓viên 相tương/tướng 九cửu 十thập 七thất 箇cá吾ngô 滅diệt 後hậu 三tam 十thập 年niên南nam 方phương 有hữu 一nhất 沙Sa 彌Di到đáo 來lai 大đại 興hưng 此thử 道đạo吾ngô 詳tường 此thử 讖sấm 事sự在tại 汝nhữ 躬cung仰ngưỡng 山sơn 既ký 得đắc 以dĩ 火hỏa 燔phần 之chi源nguyên 一nhất 日nhật 又hựu 謂vị 曰viết向hướng 傳truyền 圓viên 相tương/tướng 宜nghi 深thâm 祕bí 之chi山sơn 曰viết已dĩ 燒thiêu 卻khước 了liễu 也dã源nguyên 曰viết於ư 子tử 即tức 得đắc來lai 者giả 如như 何hà仰ngưỡng 曰viết和hòa 尚thượng 若nhược 要yếu 重trọng/trùng 錄lục 一nhất 本bổn山sơn 乃nãi 重trọng/trùng 錄lục 呈trình 似tự一nhất 無vô 差sai 失thất耽đam 源nguyên 一nhất 日nhật 上thượng 堂đường仰ngưỡng 出xuất 眾chúng 作tác ○# 相tương/tướng以dĩ 手thủ 托thác 呈trình卻khước 叉xoa 手thủ 立lập源nguyên 以dĩ 兩lưỡng 手thủ交giao 拳quyền 示thị 之chi仰ngưỡng 進tiến 前tiền 三tam 步bộ作tác 女nữ 人nhân 拜bái源nguyên 點điểm 頭đầu仰ngưỡng 禮lễ 拜bái九cửu 十thập 七thất 種chủng 圓viên 相tương 交giao 拳quyền名danh 羅la 剎sát 三tam 昧muội女nữ 拜bái 名danh 女nữ 人nhân 三tam 昧muội此thử 皆giai 三tam 昧muội王vương 三tam 昧muội 中trung 流lưu 出xuất 普phổ 門môn 示thị 現hiện 也dã又hựu 有hữu 一nhất 梵Phạm 僧Tăng 來lai 參tham仰ngưỡng 於ư 地địa 上thượng 畫họa 半bán 月nguyệt 相tương/tướng僧Tăng 近cận 前tiền 添# 作tác 圓viên 相tương/tướng以dĩ 脚cước 抹mạt 卻khước仰ngưỡng 展triển 兩lưỡng 手thủ僧Tăng 拂phất 袖tụ 便tiện 出xuất 曰viết我ngã 來lai 東đông 土thổ/độ 禮lễ 文Văn 殊Thù卻khước 遇ngộ 小tiểu 釋Thích 迦Ca又hựu 僧Tăng 禮lễ 拜bái 了liễu仰ngưỡng 不bất 顧cố僧Tăng 問vấn 和hòa 尚thượng還hoàn 識thức 字tự 否phủ/bĩ仰ngưỡng 曰viết隨tùy 分phần/phân僧Tăng 畫họa ○# 相tương/tướng 托thác 呈trình仰ngưỡng 以dĩ 衣y 袖tụ 拂phất 之chi僧Tăng 又hựu 作tác 半bán 月nguyệt 相tương/tướng 托thác 呈trình仰ngưỡng 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 作tác 背bối/bội 拋phao 勢thế僧Tăng 以dĩ 目mục 視thị 之chi仰ngưỡng 低đê 頭đầu僧Tăng 遶nhiễu 師sư 一nhất 匝táp仰ngưỡng 便tiện 打đả僧Tăng 遂toại 出xuất此thử 仰ngưỡng 山sơn 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận與dữ 德đức 山sơn 臨lâm 濟tế 峻tuấn 機cơ 不bất 別biệt仰ngưỡng 坐tọa 次thứ又hựu 有hữu 僧Tăng 來lai 作tác 禮lễ仰ngưỡng 不bất 顧cố僧Tăng 問vấn師sư 識thức 字tự 否phủ/bĩ仰ngưỡng 云vân隨tùy 分phần/phân僧Tăng 右hữu 旋toàn 一nhất 匝táp 曰viết是thị 甚thậm 麼ma 字tự這giá 般bát 施thi 設thiết 待đãi 教giáo 有hữu 識thức 情tình成thành 何hà 宗tông 旨chỉ若nhược 總tổng 無vô 道Đạo 理lý西tây 天thiên 東đông 土thổ/độ 凡phàm 聖thánh 同đồng 參tham觀quán 音âm 會hội 下hạ 一nhất 僧Tăng 來lai 參tham 巖nham 頭đầu以dĩ 手thủ 左tả 邊biên 作tác 一nhất 圓viên 相tương/tướng又hựu 右hữu 邊biên 作tác 一nhất 圓viên 相tương/tướng又hựu 中trung 心tâm 作tác 一nhất 圓viên 相tương/tướng欲dục 成thành 未vị 成thành頭đầu 以dĩ 手thủ 一nhất 撥bát僧Tăng 無vô 對đối頭đầu 乃nãi 喝hát 出xuất僧Tăng 方phương 跨khóa 門môn頭đầu 卻khước 喚hoán 迴hồi 問vấn汝nhữ 是thị 洪hồng 州châu 觀quán 音âm 來lai 麼ma僧Tăng 云vân是thị頭đầu 問vấn只chỉ 如như 適thích 來lai 左tả 邊biên 圓viên 相tương/tướng 作tác 麼ma 生sanh僧Tăng 曰viết是thị 有hữu 句cú頭đầu 曰viết右hữu 邊biên 圓viên 相tương/tướng 聻#僧Tăng 曰viết是thị 無vô 句cú頭đầu 曰viết中trung 間gian 圓viên 相tương/tướng 作tác 麼ma 生sanh僧Tăng 曰viết是thị 不bất 有hữu 不bất 無vô 句cú頭đầu 曰viết只chỉ 如như 吾ngô 恁nhẫm 麼ma 又hựu 如như 何hà僧Tăng 曰viết如như 刀đao 畫họa 水thủy頭đầu 打đả 趁sấn 出xuất這giá 僧Tăng 不bất 得đắc 圓viên 相tương/tướng 宗tông 旨chỉ妄vọng 生sanh 穿xuyên 鑿tạc若nhược 不bất 是thị 巖nham 頭đầu幾kỷ 被bị 惑hoặc 亂loạn 一nhất 上thượng據cứ 這giá 僧Tăng 見kiến 仰ngưỡng 山sơn 問vấn 識thức 字tự 否phủ/bĩ乃nãi 右hữu 旋toàn 一nhất 匝táp伎kỹ 倆lưỡng 已dĩ 盡tận仰ngưỡng 山sơn 十thập 字tự 注chú 也dã 注chú 了liễu說thuyết 也dã 說thuyết 破phá更cánh 要yếu 後hậu 面diện 許hứa 多đa 粥chúc 飯phạn 氣khí 作tác 麼ma那na 裏lý 待đãi 到đáo 如như 此thử當đương 初sơ 纔tài 問vấn 師sư 識thức 字tự 否phủ/bĩ只chỉ 道đạo 自tự 來lai 文văn 寡quả看khán 他tha 如như 何hà不bất 見kiến昔tích 有hữu 一nhất 僧Tăng居cư 常thường 閑nhàn 過quá一nhất 僧Tăng 勸khuyến 云vân上thượng 座tòa 年niên 雋#可khả 惜tích 虛hư 擲trịch 寸thốn 陰ấm僧Tăng 云vân爾nhĩ 待đãi 教giáo 我ngã 作tác 甚thậm 即tức 得đắc勸khuyến 云vân何hà 不bất 看khán 經kinh僧Tăng 云vân不bất 識thức 字tự勸khuyến 云vân何hà 不bất 問vấn 人nhân僧Tăng 云vân是thị 甚thậm 麼ma 字tự其kỳ 勸khuyến 者giả 無vô 語ngữ可khả 謂vị 文văn 不bất 加gia 點điểm 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 加gia 聲thanh 也dã僧Tăng 又hựu 左tả 旋toàn 一nhất 匝táp 曰viết是thị 甚thậm 麼ma 字tự此thử 與dữ 尋tầm 常thường 從tùng 東đông 過quá 西tây 卻khước 從tùng 西tây 過quá 東đông拍phách 左tả 邊biên 膝tất 此thử 是thị 教giáo 意ý拍phách 右hữu 邊biên 膝tất 此thử 是thị 祖tổ 意ý是thị 同đồng 是thị 別biệt仰ngưỡng 山sơn 星tinh 移di 斗đẩu 轉chuyển改cải 十thập 字tự 作tác 卍vạn 字tự梵Phạn 語ngữ 修tu 羅la 此thử 云vân 非phi 天thiên梵Phạn 語ngữ 羅la 睺hầu 此thử 云vân 障chướng 蔽tế以dĩ 手thủ 障chướng 日nhật 月nguyệt 故cố此thử 僧Tăng 畫họa 圓viên 相tương/tướng如như 修tu 羅la 掌chưởng 日nhật 月nguyệt 勢thế九cửu 十thập 七thất 種chủng 圓viên 相tương/tướng名danh 為vi 修tu 羅la 三tam 昧muội梵Phạn 語ngữ 樓lâu 至chí 此thử 云vân 啼đề 泣khấp賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật為vi 千thiên 王vương 子tử末mạt 後hậu 得đắc 籌trù最tối 後hậu 成thành 佛Phật遂toại 啼đề 泣khấp 云vân我ngã 何hà 薄bạc 祐hựu窮cùng 底để 得đắc 籌trù忽hốt 復phục 笑tiếu 云vân我ngã 當đương 盡tận 取thủ 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu佛Phật 方phương 便tiện 粧# 嚴nghiêm今kim 護hộ 法Pháp 神thần 執chấp 杵xử 者giả 是thị僧Tăng 末mạt 後hậu 作tác 樓lâu 至chí 勢thế其kỳ 意ý 可khả 知tri仰ngưỡng 云vân如như 是thị 如như 是thị此thử 是thị 諸chư 佛Phật 護hộ 念niệm汝nhữ 亦diệc 如như 是thị吾ngô 亦diệc 如như 是thị汝nhữ 善thiện 護hộ 持trì善thiện 哉tai 善thiện 哉tai好hảo/hiếu 去khứ其kỳ 僧Tăng 禮lễ 謝tạ 了liễu騰đằng 空không 而nhi 去khứ


時thời
有hữu 一nhất 道đạo 者giả曾tằng 見kiến 經kinh 五ngũ 日nhật 來lai 問vấn仰ngưỡng 云vân汝nhữ 還hoàn 見kiến 否phủ/bĩ者giả 云vân某mỗ 正chánh 見kiến 出xuất 門môn騰đằng 空không 而nhi 去khứ仰ngưỡng 云vân此thử 是thị 西tây 天thiên 羅La 漢Hán 故cố 來lai 探thám 吾ngô者giả 云vân某mỗ 雖tuy 覩đổ 種chủng 種chủng 三tam 昧muội不bất 辨biện 其kỳ 理lý仰ngưỡng 云vân吾ngô 以dĩ 義nghĩa 為vì 汝nhữ 解giải 釋thích此thử 是thị 八bát 種chủng 三tam 昧muội是thị 覺giác 海hải 變biến 為vi 義nghĩa 海hải其kỳ 體thể 則tắc 同đồng然nhiên 此thử 義nghĩa 有hữu 因nhân 有hữu 果quả即tức 時thời 異dị 時thời總tổng 別biệt 不bất 離ly 隱ẩn 身thân 三tam 昧muội 也dã所sở 以dĩ 道đạo涅Niết 槃Bàn 心tâm 易dị 得đắc差sai 別biệt 智trí 難nạn/nan 明minh試thí 看khán天thiên 童đồng 如như 何hà 下hạ 手thủ頌tụng 云vân


道đạo
環hoàn 之chi 虛hư 靡mĩ 盈doanh (# 擔đảm 雪tuyết 填điền 河hà )#空không 印ấn 之chi 字tự 未vị 形hình (# 切thiết 忌kỵ 彫điêu 刻khắc )#妙diệu 運vận 天thiên 輪luân 地địa 軸trục (# 權quyền 衡hành 在tại 手thủ )#


密mật
羅la 武võ 緯# 文văn 經kinh (# 將tương 相tương/tướng 全toàn 才tài )#放phóng 開khai 揑niết 聚tụ (# 睦mục 州châu 猶do 在tại )#


獨độc
立lập 周chu 行hành (# 老lão 氏thị 復phục 生sanh )#機cơ 發phát 玄huyền 樞xu 兮hề 青thanh 天thiên 激kích 電điện (# 措thố 手thủ 不bất 及cập )#


眼nhãn
含hàm 紫tử 光quang 兮hề 白bạch 日nhật 見kiến 星tinh (# 照chiếu 破phá 四tứ 天thiên 下hạ )#


道đạo
環hoàn 之chi 虛hư 靡mĩ 盈doanh此thử 人nhân 牛ngưu 不bất 見kiến 處xứ正chánh 是thị 月nguyệt 明minh 時thời慈từ 覺giác 道đạo誰thùy 知tri 末mạt 後hậu 一nhất 著trước卻khước 是thị 未vị 分phần/phân 以dĩ 前tiền道đạo 環hoàn莊trang 子tử 樞xu 始thỉ 得đắc 其kỳ 環hoàn 中trung以dĩ 應ưng 無vô 窮cùng天thiên 童đồng 借tá 頌tụng 圓viên 相tương/tướng 托thác 呈trình 勢thế空không 印ấn 之chi 字tự雖tuy 十thập 字tự 改cải 卍vạn 字tự其kỳ 實thật 非phi 世thế 間gian 文văn 字tự 可khả 執chấp道đạo 副phó 對đối 達đạt 磨ma如như 某mỗ 甲giáp 所sở 見kiến不bất 執chấp 文văn 字tự不bất 離ly 文văn 字tự而nhi 為vi 道đạo 用dụng大đại 寧ninh 寬khoan 禪thiền 頭đầu 到đáo 法pháp 昌xương遇ngộ 公công 作tác [○@廿]# 此thử 相tương/tướng寧ninh 便tiện 出xuất 作tác 務vụ明minh 日nhật 上thượng 堂đường法Pháp 座tòa 前tiền 曰viết昨tạc 日nhật 公công 案án 作tác 麼ma 生sanh寧ninh 作tác [○@牛]# 此thử 相tương/tướng 了liễu復phục 以dĩ 脚cước 攃# 卻khước昌xương 曰viết寬khoan 禪thiền 頭đầu 名danh 不bất 虛hư 得đắc遂toại 陞thăng 座tòa 曰viết忽hốt 地địa 晴tình 天thiên 霹phích 靂lịch 聲thanh禹vũ 門môn 三tam 尺xích 浪lãng 泙# 渹#幾kỷ 多đa 頭đầu 角giác 為vi 龍long 去khứ鰕# 蟹# 依y 前tiền 努nỗ 眼nhãn 睛tình此thử 頌tụng 與dữ 天thiên 童đồng 機cơ 發phát 玄huyền 樞xu青thanh 天thiên 激kích 電điện 同đồng 參tham天thiên 輪luân 地địa 軸trục武võ 緯# 文văn 經kinh皆giai 左tả 右hữu 二nhị 匝táp十thập 字tự 卍vạn 字tự 血huyết 脈mạch 也dã放phóng 開khai 揑niết 聚tụ獨độc 立lập 周chu 行hành頌tụng 脩tu 羅la 掌chưởng 日nhật樓lâu 至chí 擎kình 拳quyền 圍vi 卍vạn 字tự 讚tán 善thiện 哉tai 也dã春xuân 秋thu 題đề 辭từ 云vân天thiên 之chi 為vi 體thể中trung 包bao 乎hồ 地địa日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 屬thuộc 焉yên然nhiên 天thiên 地địa 有hữu 高cao 下hạ 之chi 形hình四tứ 時thời 有hữu 升thăng 降giáng/hàng 之chi 理lý日nhật 月nguyệt 有hữu 運vận 行hành 之chi 度độ星tinh 辰thần 有hữu 次thứ 舍xá 之chi 常thường乃nãi 至chí 諸chư 星tinh 運vận 轉chuyển纏triền 度độ 如như 輪luân故cố 為vi 天thiên 輪luân 也dã河hà 圖đồ 括quát 地địa 象tượng 曰viết地địa 下hạ 有hữu 八bát 柱trụ柱trụ 廣quảng 十thập 萬vạn 里lý有hữu 三tam 千thiên 六lục 百bách 軸trục互hỗ 相tương 牽khiên 掣xiết名danh 山sơn 大đại 川xuyên 孔khổng 穴huyệt 相tương 通thông家gia 語ngữ地địa 東đông 西tây 為vi 緯#南nam 北bắc 為vi 經kinh又hựu 文văn 能năng 經kinh 天thiên武võ 能năng 緯# 地địa無vô 文văn 無vô 以dĩ 懷hoài 遠viễn無vô 武võ 無vô 以dĩ 禦ngữ 亂loạn睦mục 州châu 示thị 眾chúng 云vân裂liệt 開khai 也dã 在tại 我ngã揑niết 聚tụ 也dã 在tại 我ngã僧Tăng 問vấn如như 何hà 是thị 裂liệt 開khai州châu 云vân三tam 九cửu 二nhị 十thập 七thất菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn真Chân 如Như 解giải 脫thoát即tức 心tâm 即tức 佛Phật我ngã 且thả 恁nhẫm 麼ma 道đạo汝nhữ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh僧Tăng 云vân某mỗ 甲giáp 不bất 恁nhẫm 麼ma 道đạo州châu 云vân盞trản 子tử 落lạc 地địa 楪# 子tử 成thành 七thất 片phiến僧Tăng 云vân如như 何hà 是thị 揑niết 聚tụ州châu 斂liểm 手thủ 而nhi 坐tọa老lão 子tử 云vân寂tịch 兮hề 寥liêu 兮hề獨độc 立lập 而nhi 不bất 改cải周chu 行hành 而nhi 不bất 殆đãi樞xu 機cơ 之chi 發phát如như 電điện 光quang石thạch 火hỏa眼nhãn 有hữu 神thần 光quang名danh 為vi 巖nham 電điện白bạch 日nhật 見kiến 星tinh此thử 如như 暗ám 中trung 樹thụ 影ảnh 水thủy 底để 魚ngư 蹤tung非phi 肉nhục 眼nhãn 能năng 見kiến覺giác 範phạm 寄ký 靈linh 源nguyên 云vân暗ám 中trung 樹thụ 影ảnh 平bình 生sanh 意ý水thủy 際tế 魚ngư 蹤tung 病bệnh 後hậu 機cơ想tưởng 見kiến 瘦sấu 容dung 無vô 住trụ 著trước倚ỷ 藤đằng 閑nhàn 看khán 暮mộ 雲vân 歸quy還hoàn 知tri 仰ngưỡng 山sơn 行hành 履lý 處xứ 麼ma皁# 上thượng 烏ô 雞kê 深thâm 夜dạ 繡tú暗ám 中trung 一nhất 線tuyến 實thật 難nạn/nan 通thông


第đệ
七thất 十thập 八bát 則tắc 雲vân 門môn 餬# 餅bính


示thị
眾chúng 云vân絻vấn 天thiên 索sách 價giá搏bác 地địa 相tương/tướng 酬thù百bách 計kế 經kinh 求cầu一nhất 場tràng 懡# 㦬#還hoàn 有hữu 知tri 進tiến 退thoái 識thức 休hưu 咎cữu 底để 麼ma


舉cử
僧Tăng 問vấn 雲vân 門môn如như 何hà 是thị 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 之chi 談đàm (# 此thử 問vấn 太thái 高cao 生sanh )# 門môn 云vân餬# 餅bính (# 一nhất 舉cử 四tứ 十thập 九cửu )#


師sư
云vân雲vân 門môn 上thượng 堂đường 云vân一nhất 言ngôn 纔tài 舉cử千thiên 差sai 同đồng 轍triệt該cai 括quát 微vi 塵trần猶do 是thị 化hóa 門môn 之chi 說thuyết若nhược 是thị 衲nạp 僧Tăng 合hợp 作tác 麼ma 生sanh若nhược 將tương 祖tổ 意ý 佛Phật 意ý這giá 裏lý 商thương 量lượng曹tào 溪khê 一nhất 路lộ 平bình 沈trầm還hoàn 有hữu 人nhân 道đạo 得đắc 麼ma道đạo 得đắc 出xuất 來lai僧Tăng 問vấn如như 何hà 是thị 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 之chi 談đàm門môn 云vân餬# 餅bính僧Tăng 云vân這giá 箇cá 有hữu 甚thậm 麼ma 交giao 涉thiệp師sư 云vân灼chước 然nhiên 有hữu 甚thậm 麼ma 交giao 涉thiệp乃nãi 云vân爾nhĩ 勿vật 可khả 作tác 了liễu見kiến 人nhân 道đạo 著trước 祖tổ 師sư 意ý便tiện 問vấn 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 之chi 談đàm 道Đạo 理lý爾nhĩ 且thả 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 佛Phật喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 祖tổ則tắc 說thuyết 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 之chi 談đàm便tiện 問vấn 箇cá 出xuất 三tam 界giới爾nhĩ 把bả 將tương 三tam 界giới 來lai有hữu 甚thậm 麼ma 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 礙ngại 著trước 爾nhĩ有hữu 甚thậm 麼ma 聲thanh 色sắc 法pháp與dữ 汝nhữ 可khả 了liễu了liễu 箇cá 甚thậm 麼ma 椀#又hựu 有hữu 僧Tăng 問vấn如như 何hà 是thị 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 之chi 談đàm門môn 云vân蒲bồ 州châu 麻ma 黃hoàng益ích 州châu 附phụ 子tử又hựu 曰viết來lai 來lai我ngã 更cánh 問vấn 爾nhĩ 諸chư 人nhân橫hoạnh/hoành 擔đảm 拄trụ 杖trượng 道đạo我ngã 參tham 禪thiền 學học 道Đạo便tiện 覓mịch 箇cá 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 底để 道Đạo 理lý我ngã 且thả 問vấn 爾nhĩ十thập 二nhị 時thời 中trung行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa屙# 屎thỉ 送tống 尿niệu至chí 於ư 茆mao 沆# 裏lý 蟲trùng 子tử市thị 肆tứ 裏lý 買mãi 賣mại 羊dương 肉nhục 案án 頭đầu還hoàn 有hữu 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 底để 道Đạo 理lý 麼ma佛Phật 果Quả 云vân有hữu 者giả 作tác 一nhất 圓viên 相tương/tướng土thổ/độ 上thượng 加gia 泥nê添# 枷già 帶đái 鎖tỏa萬vạn 松tùng 道đạo若nhược 要yếu 敲# 枷già 打đả 鎖tỏa 鉆# 鎚chùy問vấn 取thủ 天thiên 童đồng 頌tụng 古cổ頌tụng 云vân


餬#
餅bính 云vân 超siêu 佛Phật 祖tổ 談đàm (# 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 詮thuyên 注chú 不bất 及cập )#句cú 中trung 無vô 味vị 若nhược 為vi 參tham (# 甚thậm 處xứ 下hạ 口khẩu )#


衲nạp
僧Tăng 一nhất 日nhật 如như 知tri 飽bão (# 始thỉ 知tri 餬# 餅bính 醍đề 醐hồ 毒độc 藥dược )#方phương 見kiến 雲vân 門môn 面diện 不bất 慚tàm (# 雲vân 門môn 無vô 眼nhãn 見kiến 人nhân )#


師sư
云vân洞đỗng 山sơn 初sơ 禪thiền 師sư 指chỉ 通thông 機cơ 頌tụng 云vân洞đỗng 山sơn 寥liêu 索sách 一nhất 無vô 可khả 有hữu無vô 味vị 之chi 談đàm 塞tắc 斷đoạn 人nhân 口khẩu直trực 饒nhiêu 巧xảo 饌soạn 千thiên 般ban爭tranh 奈nại 飽bão 人nhân 不bất 愛ái若nhược 是thị 餓ngạ 鬼quỷ 相tương/tướng 嚵# 噇# 底để橫hoạnh/hoành 咬giảo 竪thụ 咬giảo 狗cẩu 齧niết 枯khô 骨cốt 相tương 似tự直trực 待đãi 嚼tước 破phá 舌thiệt 頭đầu擲trịch 在tại 一nhất 邊biên卻khước 與dữ 雲vân 門môn 相tương 見kiến相tương 見kiến 後hậu 如như 何hà各các 各các 面diện 皮bì 厚hậu 三tam 寸thốn


第đệ
七thất 十thập 九cửu 則tắc 長trường/trưởng 沙sa 進tiến 步bộ


示thị
眾chúng 云vân金kim 沙sa 灘# 頭đầu 馬mã 郎lang 婦phụ別biệt 是thị 精tinh 神thần瑠lưu 璃ly 瓶bình 裏lý 擣đảo 餈# 餻#誰thùy 敢cảm 轉chuyển 動động不bất 入nhập 驚kinh 人nhân 浪lãng難nan 逢phùng 稱xưng 意ý 魚ngư寬khoan 行hành 大đại 步bộ一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh


舉cử
長trường/trưởng 沙sa 令linh 僧Tăng 問vấn 會hội 和hòa 尚thượng未vị 見kiến 南nam 泉tuyền 時thời 如như 何hà (# 早tảo 晨thần 有hữu 粥chúc )# 會hội 良lương 久cửu (# 問vấn 著trước 便tiện 屎thỉ 臭xú 氣khí )# 僧Tăng 云vân見kiến 後hậu 如như 何hà (# 更cánh 與dữ 挑thiêu 剔dịch )# 會hội 云vân不bất 可khả 別biệt 有hữu 也dã (# 只chỉ 向hướng 屎thỉ 堆đôi 裏lý 躂# 倒đảo )# 僧Tăng 迴hồi 舉cử 似tự 沙sa (# 走tẩu 口khẩu 送tống 舌thiệt 漢hán )# 沙sa 云vân百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 坐tọa 底để 人nhân (# 竿can/cán 下hạ 底để 一nhất 場tràng 懡# 㦬# )# 雖tuy 然nhiên 得đắc 入nhập 未vị 為vi 真chân (# 孤cô 危nguy 不bất 立lập 道đạo 方phương 高cao )# 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 須tu 進tiến 步bộ (# 甚thậm 底để 大đại 如như 箇cá 割cát 捨xả 十thập 方phương 世thế 界giới是thị 全toàn 身thân (# 始thỉ 信tín 蒲bồ 團đoàn 不bất 是thị 天thiên )# 僧Tăng 云vân百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 如như 何hà 進tiến 步bộ (# 果quả 有hữu 這giá 箇cá 在tại )# 沙sa 云vân朗lãng 州châu 山sơn 澧# 州châu 水thủy (# 築trúc 著trước 磕# 著trước )# 僧Tăng 云vân不bất 會hội (# 可khả 晒# 聰thông 明minh )# 沙sa 云vân四tứ 海hải 五ngũ 湖hồ 王vương 化hóa 裏lý (# 一nhất 任nhậm 𨁝# 跳khiêu )#


師sư
云vân湖hồ 南nam 長trường/trưởng 沙sa 招chiêu 賢hiền 大đại 師sư諱húy 景cảnh 岑sầm覺giác 範phạm 云vân禪thiền 師sư 大đại 寂tịch 之chi 孫tôn南nam 泉tuyền 之chi 子tử趙triệu 州châu 之chi 兄huynh當đương 時thời 衲nạp 子tử倔# 強cường/cưỡng 如như 仰ngưỡng 山sơn 者giả猶do 下hạ 之chi而nhi 呼hô 以dĩ 為vi 岑sầm 大đại 蟲trùng上thượng 堂đường 云vân我ngã 若nhược 一nhất 向hướng 舉cử 揚dương 宗tông 教giáo法pháp 堂đường 裏lý 草thảo 深thâm 一nhất 丈trượng事sự 不bất 護hộ 已dĩ向hướng 汝nhữ 諸chư 人nhân 道đạo盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới是thị 沙Sa 門Môn 眼nhãn盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới是thị 沙Sa 門Môn 全toàn 身thân盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới是thị 自tự 己kỷ 光quang 明minh盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới在tại 自tự 己kỷ 光quang 明minh 中trung盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới無vô 一nhất 人nhân 不bất 是thị 自tự 己kỷ我ngã 常thường 向hướng 諸chư 人nhân 道đạo三tam 世thế 諸chư 佛Phật共cộng 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh是thị 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 光quang光quang 未vị 發phát 時thời汝nhữ 等đẳng 眾chúng 生sanh向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 委ủy光quang 未vị 發phát 時thời 尚thượng 無vô 佛Phật 無vô 眾chúng 生sanh 消tiêu 息tức何hà 處xứ 得đắc 山sơn 河hà 國quốc 土thổ 來lai沙sa 令linh 僧Tăng 問vấn 會hội 庵am 主chủ主chủ 乃nãi 南nam 泉tuyền 下hạ 不bất 出xuất 世thế潛tiềm 符phù 密mật 證chứng 之chi 徒đồ燈đăng 錄lục 列liệt 在tại 末mạt 後hậu 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 中trung然nhiên 此thử 話thoại 既ký 在tại合hợp 作tác 一nhất 傳truyền也dã 不bất 為vi 分phần/phân 外ngoại僧Tăng 作tác 專chuyên 使sử去khứ 見kiến 庵am 主chủ傳truyền 長trường/trưởng 沙sa 法pháp 旨chỉ 云vân庵am 主chủ 未vị 見kiến 南nam 泉tuyền 時thời 如như 何hà會hội 默mặc 然nhiên僧Tăng 進tiến 云vân見kiến 南nam 泉tuyền 後hậu 如như 何hà會hội 云vân更cánh 不bất 可khả 別biệt 有hữu 也dã萬vạn 松tùng 道đạo一nhất 死tử 不bất 再tái 活hoạt僧Tăng 迴hồi 舉cử 似tự 沙sa沙sa 述thuật 偈kệ 云vân百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 坐tọa 底để 人nhân雖tuy 然nhiên 得đắc 入nhập 未vị 為vi 真chân此thử 與dữ 巖nham 頭đầu 道đạo 雪tuyết 峯phong 德đức 山sơn 不bất 會hội 末mạt 後hậu 句cú病bệnh 痛thống 一nhất 般ban萬vạn 松tùng 常thường 向hướng 人nhân 道đạo大đại 似tự 箇cá 人nhân 把bả 祖tổ 父phụ 家gia 門môn產sản 業nghiệp 并tinh 眷quyến 屬thuộc 自tự 身thân一nhất 契khế 賣mại 卻khước置trí 得đắc 箇cá 水thủy 晶tinh 瓶bình 子tử終chung 日nhật 隨tùy 形hình 守thủ 護hộ如như 眼nhãn 睛tình 相tương 似tự莫mạc 教giáo 萬vạn 松tùng 見kiến定định 與dữ 揑niết 破phá教giáo 伊y 撒tản 手thủ 掉trạo 臂tý作tác 箇cá 無vô 忌kỵ 諱húy 快khoái 活hoạt 漢hán勝thắng 默mặc 道đạo撒tản 手thủ 懸huyền 崖nhai 下hạ分phân 身thân 萬vạn 象tượng 中trung然nhiên 後hậu 朗lãng 州châu 山sơn 澧# 州châu 水thủy四tứ 海hải 五ngũ 湖hồ 王vương 化hóa 裏lý方phương 可khả 配phối 天thiên 童đồng 水thủy 牯# 牛ngưu 拕tha 犁lê 拽duệ 䥯#頌tụng 云vân


玉ngọc
人nhân 夢mộng 破phá 一nhất 聲thanh 雞kê (# 開khai 眼nhãn 不bất 覺giác 曉hiểu )#轉chuyển 盻# 生sanh 涯nhai 色sắc 色sắc 齊tề (# 無vô 盡tận 藏tạng 中trung 受thọ 用dụng 不bất 了liễu )#


有hữu
信tín 風phong 雷lôi 催thôi 出xuất 蟄chập (# 節tiết 氣khí 不bất 相tương 饒nhiêu )#無vô 言ngôn 桃đào 李# 自tự 成thành 蹊# (# 水thủy 到đáo 渠cừ 成thành )#


及cập
時thời 節tiết 力lực 耕canh 犁lê (# 避tị 者giả 不bất 做tố )#誰thùy 怕phạ 春xuân 疇trù 沒một 脛hĩnh 泥nê (# 做tố 者giả 不bất 避tị )#


師sư
云vân天thiên 童đồng 得đắc 超siêu 方phương 三tam 昧muội略lược 去khứ 庵am 主chủ 緊khẩn 抱bão 竿can/cán 頭đầu不bất 敢cảm 轉chuyển 動động 處xứ撥bát 動động 若nhược 一nhất 向hướng 恁nhẫm 麼ma 去khứ法pháp 堂đường 上thượng 草thảo 深thâm 一nhất 丈trượng優ưu 波ba 毱cúc 多đa有hữu 著trước 身thân 見kiến 者giả求cầu 度độ 於ư 祖tổ祖tổ 曰viết求cầu 度độ 之chi 法pháp要yếu 信tín 吾ngô 言ngôn不bất 違vi 吾ngô 教giáo人nhân 曰viết既ký 來lai 投đầu 師sư固cố 當đương 聞văn 命mạng祖tổ 乃nãi 化hóa 一nhất 險hiểm 崖nhai山sơn 聳tủng 喬kiều 木mộc令linh 其kỳ 上thượng 樹thụ又hựu 於ư 樹thụ 下hạ化hóa 作tác 大đại 坑khanh 深thâm 廣quảng 千thiên 肘trửu祖tổ 令linh 放phóng 脚cước其kỳ 人nhân 受thọ 教giáo 即tức 放phóng 二nhị 脚cước令linh 放phóng 一nhất 手thủ便tiện 放phóng 一nhất 手thủ令linh 復phục 放phóng 手thủ其kỳ 人nhân 答đáp 言ngôn若nhược 復phục 放phóng 手thủ 便tiện 墮đọa 坑khanh 死tử祖tổ 曰viết先tiên 約ước 受thọ 教giáo云vân 何hà 違vi 我ngã是thị 時thời 其kỳ 人nhân 身thân 愛ái 即tức 滅diệt放phóng 手thủ 而nhi 墮đọa不bất 見kiến 樹thụ 坑khanh即tức 證chứng 道Đạo 果Quả長trường/trưởng 沙sa 朗lãng 州châu 山sơn 澧# 州châu 水thủy謂vị 之chi 善thiện 用dụng 險hiểm 崖nhai 之chi 句cú若nhược 非phi 玉ngọc 人nhân 夢mộng 破phá 別biệt 有hữu 生sanh 涯nhai爭tranh 得đắc 四tứ 海hải 五ngũ 湖hồ 斬trảm 新tân 日nhật 月nguyệt毛mao 詩thi 習tập 習tập 谷cốc 風phong催thôi 之chi 驚kinh 蟄chập春xuân 分phần/phân 後hậu 一nhất 候hậu雷lôi 乃nãi 發phát 聲thanh漢hán 書thư李# 廣quảng 傳truyền 贊tán桃đào 李# 無vô 言ngôn 下hạ 自tự 成thành 蹊#宗tông 鏡kính 云vân既ký 蘊uẩn 德đức 行hạnh不bất 言ngôn 而nhi 信tín若nhược 桃đào 李# 之chi 自tự 成thành 蹊# 也dã又hựu 朗lãng 州châu 山sơn 澧# 州châu 水thủy此thử 語ngữ 乃nãi 拕tha 泥nê 帶đái 水thủy 邊biên 事sự三tam 聖thánh 在tại 會hội 下hạ令linh 秀tú 上thượng 座tòa 問vấn 沙sa南nam 泉tuyền 遷thiên 化hóa 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ沙sa 云vân石thạch 頭đầu 作tác 沙Sa 彌Di 時thời 參tham 見kiến 六lục 祖tổ秀tú 云vân不bất 問vấn 石thạch 頭đầu 作tác 沙Sa 彌Di 時thời 參tham 見kiến 六lục 祖tổ南nam 泉tuyền 遷thiên 化hóa 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 也dã沙sa 云vân教giáo 汝nhữ 尋tầm 思tư 去khứ秀tú 云vân 和hòa 尚thượng 只chỉ 有hữu 千thiên 尺xích 寒hàn 松tùng且thả 無vô 抽trừu 條điều 石thạch 笋#沙sa 不bất 對đối秀tú 云vân謝tạ 師sư 答đáp 話thoại沙sa 亦diệc 不bất 對đối秀tú 舉cử 似tự 三tam 聖thánh聖thánh 曰viết若nhược 實thật 恁nhẫm 麼ma 猶do 勝thắng 臨lâm 濟tế 七thất 步bộ聖thánh 親thân 上thượng 方phương 丈trượng 云vân和hòa 尚thượng 早tảo 來lai 答đáp 話thoại可khả 謂vị 光quang 前tiền 絕tuyệt 後hậu沙sa 不bất 答đáp聖thánh 云vân我ngã 從tùng 來lai 疑nghi 著trước 這giá 漢hán佛Phật 印ấn 頌tụng 云vân客khách 見kiến 長trường/trưởng 沙sa 陌mạch 路lộ 同đồng令linh 人nhân 依y 約ước 探thám 家gia 風phong須Tu 彌Di 萬vạn 仞nhận 磨ma 今kim 古cổ折chiết 草thảo 量lượng 天thiên 枉uổng 用dụng 功công古cổ 人nhân 把bả 定định 處xứ 放phóng 得đắc 行hành 竿can/cán 頭đầu 進tiến 步bộ放phóng 行hành 時thời 把bả 得đắc 定định 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận為vi 甚thậm 麼ma 如như 此thử自tự 由do 自tự 在tại湖hồ 南nam 城thành 裏lý 好hiếu 養dưỡng 民dân米mễ 賤tiện 柴sài 多đa 足túc 四tứ 隣lân


第đệ
八bát 十thập 則tắc 龍long 牙nha 過quá 板bản


示thị
眾chúng 云vân大đại 音âm 希hy 聲thanh 大đại 器khí 晚vãn 成thành向hướng 盛thịnh 忙mang 百bách 鬧náo 裏lý佯dương 呆# 待đãi 七thất 古cổ 千thiên 年niên 後hậu慢mạn 㤆#且thả 道đạo是thị 如như 何hà 底để 人nhân


舉cử
龍long 牙nha 問vấn 翠thúy 微vi如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý (# 一nhất 迴hồi 拈niêm 出xuất 一nhất 迴hồi 新tân )# 微vi 云vân與dữ 我ngã 過quá 禪thiền 板bản 來lai (# 著trước 本bổn 圖đồ 利lợi )# 牙nha 取thủ 禪thiền 板bản 與dữ 翠thúy 微vi (# 兀ngột 兀ngột 瞠# 瞠# )# 微vi 接tiếp 得đắc 便tiện 打đả (# 情tình 知tri 是thị )# 牙nha 云vân打đả 即tức 任nhậm 打đả要yếu 且thả 無vô 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý (# 半bán 肯khẳng 半bán 不bất 肯khẳng )# 又hựu 問vấn 臨lâm 濟tế如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý (# 頑ngoan 皮bì 癩lại 肉nhục )# 濟tế 云vân與dữ 我ngã 將tương 蒲bồ 團đoàn 來lai (# 好hảo/hiếu 本bổn 多đa 同đồng )# 牙nha 取thủ 蒲bồ 團đoàn 與dữ 臨lâm 濟tế (# 將tương 錯thác 就tựu 錯thác )# 濟tế 接tiếp 得đắc 便tiện 打đả (# 順thuận 手thủ 骨cốt 挅# )# 牙nha 云vân打đả 即tức 任nhậm 打đả要yếu 且thả 無vô 祖tổ 師sư 意ý (# 得đắc 恁nhẫm 軟nhuyễn 頑ngoan )# 牙nha 後hậu 住trụ 院viện僧Tăng 問vấn和hòa 尚thượng 當đương 年niên 問vấn 翠thúy 微vi 臨lâm 濟tế 祖tổ 意ý二nhị 尊tôn 宿túc 明minh 也dã 未vị (# 貧bần 兒nhi 思tư 舊cựu 債trái )# 牙nha 云vân明minh 即tức 明minh 矣hĩ要yếu 且thả 無vô 祖tổ 師sư 意ý (# 焦tiêu 塼chuyên 打đả 著trước 連liên 底để 凍đống )#


師sư
云vân湖hồ 南nam 龍long 牙nha 山sơn 居cư 遯độn 禪thiền 師sư初sơ 參tham 翠thúy 微vi 臨lâm 濟tế後hậu 參tham 德đức 山sơn 洞đỗng 山sơn一nhất 日nhật 問vấn 洞đỗng 山sơn如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý山sơn 云vân待đãi 洞đỗng 水thủy 逆nghịch 流lưu 則tắc 向hướng 爾nhĩ 道đạo師sư 於ư 此thử 悟ngộ 入nhập佛Phật 果Quả 道đạo龍long 牙nha 當đương 時thời 取thủ 禪thiền 板bản 時thời豈khởi 不bất 知tri 是thị 打đả 他tha住trụ 院viện 後hậu僧Tăng 問vấn和hòa 尚thượng 見kiến 二nhị 尊tôn 宿túc是thị 肯khẳng 他tha 不bất 肯khẳng 他tha牙nha 云vân肯khẳng 即tức 肯khẳng 他tha要yếu 且thả 無vô 祖tổ 師sư 意ý佛Phật 果Quả 道đạo山sơn 僧Tăng 即tức 不bất 然nhiên肯khẳng 即tức 未vị 肯khẳng要yếu 且thả 無vô 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý佛Phật 日nhật 杲# 禪thiền 師sư 頌tụng子tử 卿khanh 不bất 下hạ 單đơn 于vu 拜bái始thỉ 末mạt 恆hằng 遵tuân 漢hán 帝đế 儀nghi雪tuyết 後hậu 始thỉ 知tri 松tùng 柏# 操thao事sự 難nạn/nan 方phương 見kiến 丈trượng 夫phu 兒nhi雪tuyết 竇đậu 一nhất 向hướng 抑ức 之chi真Chân 如Như 喆# 云vân翠thúy 微vi 臨lâm 濟tế 可khả 謂vị 本bổn 分phần/phân 宗tông 師sư龍long 牙nha 一nhất 等đẳng 是thị 撥bát 草thảo 瞻chiêm 風phong與dữ 他tha 後hậu 人nhân 為vi 龜quy 為vi 鑑giám舉cử 住trụ 後hậu 僧Tăng 問vấn 處xứ乃nãi 云vân龍long 牙nha 瞻chiêm 前tiền 顧cố 後hậu應ứng 病bệnh 與dữ 藥dược大đại 溈# 則tắc 不bất 然nhiên待đãi 問vấn 當đương 初sơ 二nhị 尊tôn 宿túc 明minh 不bất 明minh劈phách 脊tích 便tiện 棒bổng非phi 唯duy 扶phù 豎thụ 翠thúy 微vi 臨lâm 濟tế亦diệc 乃nãi 不bất 辜cô 他tha 來lai 問vấn萬vạn 松tùng 道đạo真Chân 如Như 正chánh 是thị 濟tế 下hạ 鉆# 鎚chùy不bất 能năng 放phóng 過quá要yếu 見kiến 龍long 牙nha 肘trửu 後hậu 神thần 符phù須tu 是thị 當đương 派phái 天thiên 童đồng 眼nhãn 目mục頌tụng 云vân


蒲bồ
團đoàn 禪thiền 板bản 對đối 龍long 牙nha (# 計kế 穩ổn 甘cam 屠đồ 眷quyến )#何hà 事sự 當đương 機cơ 不bất 作tác 家gia (# 咬giảo 人nhân 狗cẩu 不bất 露lộ 齒xỉ )#


未vị
意ý 成thành 褫sỉ 明minh 目mục 下hạ (# 人nhân 無vô 遠viễn 見kiến )#恐khủng 將tương 流lưu 落lạc 在tại 天thiên 涯nhai (# 必tất 有hữu 近cận 憂ưu )#


虛hư
空không 那na 挂quải 劍kiếm (# 不bất 假giả 鋒phong 鉾mâu 事sự )#星tinh 漢hán 卻khước 浮phù 槎# (# 別biệt 有hữu 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ )#


不bất
萌manh 草thảo 解giải 藏tạng 香hương 象tượng 佛Phật 眼nhãn 覷thứ 不bất 見kiến )#無vô 底để 籃# 能năng 著trước 活hoạt 蛇xà 一nhất 般ban 拈niêm 弄lộng 與dữ 君quân 殊thù )#


今kim
日nhật 江giang 湖hồ 何hà 障chướng 礙ngại (# 太thái 平bình 無vô 忌kỵ 諱húy )#通thông 方phương 津tân 渡độ 有hữu 舡# 車xa (# 何hà 處xứ 不bất 風phong 流lưu )#


師sư
云vân龍long 牙nha 蒲bồ 團đoàn 禪thiền 板bản翠thúy 微vi 臨lâm 濟tế 對đối 眾chúng 教giáo 伊y 拈niêm 來lai為vi 甚thậm 用dụng 不bất 出xuất百bách 丈trượng 舉cử 野dã 狐hồ 話thoại 了liễu黃hoàng 蘗bách 問vấn古cổ 人nhân 錯thác 答đáp 一nhất 轉chuyển 語ngữ墮đọa 野dã 狐hồ 身thân 五ngũ 百bách 生sanh轉chuyển 轉chuyển 不bất 錯thác 合hợp 做tố 甚thậm 麼ma丈trượng 云vân近cận 前tiền 來lai 向hướng 汝nhữ 道đạo蘗bách 近cận 前tiền 先tiên 與dữ 丈trượng 一nhất 掌chưởng丈trượng 云vân將tương 謂vị 狐hồ 須tu 赤xích更cánh 有hữu 赤xích 須tu 狐hồ此thử 真chân 當đương 機cơ 作tác 家gia龍long 牙nha 非phi 不bất 作tác 家gia未vị 意ý 成thành 褫sỉ 明minh 目mục 下hạ不bất 欲dục 當đương 機cơ 雷lôi 奔bôn 電điện 掃tảo一nhất 期kỳ 峭# 峻tuấn古cổ 詩thi 一nhất 千thiên 里lý 色sắc 中trung 秋thu 月nguyệt十thập 萬vạn 軍quân 聲thanh 半bán 夜dạ 潮triều謂vị 之chi 寒hàn 乞khất無vô 含hàm 蓄súc僧Tăng 問vấn 鏡kính 清thanh學học 人nhân 未vị 達đạt 其kỳ 源nguyên請thỉnh 師sư 方phương 便tiện清thanh 云vân是thị 甚thậm 麼ma 源nguyên僧Tăng 云vân其kỳ 源nguyên清thanh 云vân若nhược 是thị 其kỳ 源nguyên爭tranh 受thọ 方phương 便tiện侍thị 者giả 問vấn適thích 來lai 是thị 成thành 褫sỉ 伊y清thanh 云vân無vô者giả 又hựu 云vân是thị 不bất 成thành 褫sỉ 伊y清thanh 云vân無vô者giả 云vân和hòa 尚thượng 尊tôn 意ý 如như 何hà清thanh 云vân一nhất 點điểm 水thủy 墨mặc 兩lưỡng 處xứ 成thành 龍long成thành 褫sỉ 猶do 成thành 就tựu 結kết 裹khỏa 也dã恐khủng 成thành 流lưu 布bố 敗bại 辱nhục 門môn 風phong洞đỗng 山sơn 囑chúc 曹tào 山sơn 曰viết吾ngô 于vu 雲vân 巖nham 先tiên 師sư 處xứ親thân 印ấn 寶bảo 鏡kính 三tam 昧muội事sự 窮cùng 的đích 要yếu今kim 付phó 授thọ 汝nhữ汝nhữ 善thiện 護hộ 持trì無vô 令linh 斷đoạn 絕tuyệt向hướng 去khứ 若nhược 遇ngộ 真chân 法Pháp 器khí方phương 可khả 傳truyền 授thọ直trực 須tu 祕bí 隱ẩn不bất 得đắc 形hình 露lộ慮lự 屬thuộc 流lưu 布bố 難nạn/nan 接tiếp 後hậu 人nhân僧Tăng 問vấn 同đồng 安an 察sát如như 何hà 是thị 無vô 干can 戈qua安an 云vân虛hư 空không 不bất 挂quải 劍kiếm玉ngọc 兔thố 不bất 被bị 鱗lân聞văn 世thế 傳truyền天thiên 河hà 與dữ 海hải 通thông海hải 濱tân 年niên 年niên 八bát 月nguyệt有hữu 浮phù 槎# 往vãng 來lai不bất 失thất 信tín博bác 望vọng 侯hầu 張trương 騫khiên乃nãi 多đa 齎tê 糧lương 食thực 乘thừa 槎# 而nhi 去khứ怱thông 怱thông 不bất 覺giác 晝trú 夜dạ奄yểm 至chí 一nhất 處xứ見kiến 城thành 郭quách 居cư 室thất室thất 中trung 多đa 織chức 女nữ唯duy 一nhất 丈trượng 夫phu牽khiên 牛ngưu 臨lâm 渚chử不bất 飲ẩm 驚kinh 問vấn何hà 人nhân 至chí 此thử騫khiên 問vấn此thử 是thị 何hà 處xứ曰viết君quân 可khả 往vãng 蜀thục 問vấn 嚴nghiêm 君quân 平bình乃nãi 如như 其kỳ 言ngôn君quân 平bình 曰viết某mỗ 年niên 月nguyệt 有hữu 客khách 星tinh犯phạm 牛ngưu 斗đẩu因nhân 話thoại 錄lục漢hán 書thư 載tái張trương 騫khiên 窮cùng 河hà 源nguyên言ngôn 奉phụng 使sử 之chi 遠viễn實thật 無vô 天thiên 河hà 之chi 說thuyết唯duy 博bác 物vật 志chí 說thuyết有hữu 人nhân 齎tê 糧lương 乘thừa 槎#到đáo 天thiên 河hà見kiến 飲ẩm 牛ngưu 丈trượng 夫phu問vấn 君quân 平bình客khách 星tinh 犯phạm 牛ngưu 斗đẩu即tức 此thử 人nhân 也dã此thử 頌tụng 龍long 牙nha 當đương 用dụng 時thời 卻khước 放phóng 過quá放phóng 過quá 後hậu 別biệt 作tác 主chủ 宰tể僧Tăng 問vấn 曹tào 山sơn不bất 萌manh 之chi 草thảo為vi 甚thậm 能năng 藏tạng 香hương 象tượng山sơn 云vân闍xà 梨lê 幸hạnh 是thị 作tác 家gia又hựu 問vấn 曹tào 山sơn 作tác 麼ma 不bất 萌manh 草thảo無vô 底để 籃#是thị 龍long 牙nha 不bất 用dụng 之chi 大đại 用dụng故cố 香hương 象tượng 非phi 驢lư 騾loa 蹴xúc 蹋đạp活hoạt 蛇xà 非phi 死tử 在tại 句cú 下hạ龍long 牙nha 示thị 眾chúng 云vân參tham 方phương 人nhân 須tu 透thấu 佛Phật 祖tổ 始thỉ 得đắc新tân 豐phong 和hòa 尚thượng 道đạo佛Phật 祖tổ 言ngôn 教giáo如như 生sanh 冤oan 家gia始thỉ 有hữu 參tham 學học 分phần/phân若nhược 透thấu 不bất 得đắc 即tức 被bị 佛Phật 祖tổ 謾man 去khứ僧Tăng 便tiện 問vấn佛Phật 祖tổ 還hoàn 有hữu 謾man 人nhân 之chi 心tâm 也dã 無vô牙nha 云vân爾nhĩ 道đạo 江giang 湖hồ 還hoàn 有hữu 礙ngại 人nhân 之chi 意ý 麼ma又hựu 云vân江giang 湖hồ 雖tuy 無vô 礙ngại 人nhân 之chi 意ý為vi 時thời 人nhân 透thấu 不bất 得đắc江giang 湖hồ 成thành 礙ngại 人nhân 去khứ不bất 得đắc 道Đạo 江giang 湖hồ 不bất 礙ngại 人nhân龍long 牙nha 透thấu 過quá 祖tổ 意ý如như 生sanh 冤oan 家gia所sở 以dĩ 道đạo明minh 即tức 明minh 矣hĩ要yếu 且thả 無vô 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý江giang 湖hồ 豈khởi 能năng 礙ngại 人nhân俗tục 諺ngạn 云vân自tự 家gia 不bất 會hội 浮phù怨oán 他tha 河hà 曲khúc 䚄#一nhất 老lão 宿túc 云vân自tự 家gia 不bất 會hội 浮phù怨oán 他tha 坑khanh 熱nhiệt


第đệ
八bát 十thập 一nhất 則tắc 玄huyền 沙sa 到đáo 縣huyện


示thị
眾chúng 云vân動động 即tức 影ảnh 現hiện覺giác 即tức 塵trần 生sanh舉cử 起khởi 分phân 明minh放phóng 下hạ 穩ổn 密mật本bổn 色sắc 道Đạo 人Nhân 相tương 見kiến如như 何hà 說thuyết 話thoại


舉cử
玄huyền 沙sa 到đáo 蒲bồ 田điền 縣huyện百bách 戲hí 迎nghênh 之chi次thứ 日nhật 問vấn 小tiểu 塘đường 長trưởng 老lão昨tạc 日nhật 許hứa 多đa 喧huyên 鬧náo向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 也dã (# 又hựu 閙náo 也dã )# 小tiểu 塘đường 提đề 起khởi 袈ca 裟sa 角giác (# 果quả 然nhiên 手thủ 忙mang 脚cước 亂loạn )# 沙sa 云vân𩕐# 挑thiêu 沒một 交giao 涉thiệp (# 謝tạ 證chứng 據cứ )#


師sư
云vân福phước 州châu 玄huyền 沙sa 宗tông 一nhất 大đại 師sư諱húy 師sư 備bị芒mang 鞋hài 布bố 衲nạp 菲# 食thực 自tự 怡di雪tuyết 峯phong 高cao 其kỳ 苦khổ 行hạnh常thường 以dĩ 備bị 頭đầu 陀đà 呼hô 之chi世thế 傳truyền玄huyền 沙sa 不bất 出xuất 嶺lĩnh保bảo 壽thọ 不bất 渡độ 河hà因nhân 蹶quyết 傷thương 足túc 指chỉ歎thán 曰viết是thị 身thân 非phi 有hữu痛thống 自tự 何hà 來lai是thị 身thân 是thị 苦khổ畢tất 竟cánh 無vô 生sanh 休hưu 休hưu達đạt 磨ma 不bất 來lai 東đông 土thổ/độ二nhị 祖tổ 不bất 往vãng 西tây 天thiên遂toại 迴hồi 復phục 因nhân 閱duyệt 楞lăng 嚴nghiêm 而nhi 發phát 明minh故cố 應ứng 機cơ 捷tiệp 敏mẫn 與dữ 修tu 多đa 羅la 合hợp至chí 與dữ 雪tuyết 峯phong 徵trưng 詰cật 亦diệc 當đương 仁nhân 不bất 讓nhượng峯phong 曰viết備bị 頭đầu 陀đà 再tái 來lai 人nhân 也dã閩# 帥súy 王vương 審thẩm 知tri令linh 公công 王vương 延diên 彬#皆giai 以dĩ 師sư 禮lễ 之chi眾chúng 常thường 八bát 九cửu 百bách沙sa 到đáo 蒲bồ 田điền 縣huyện百bách 戲hí 迎nghênh 之chi次thứ 日nhật 問vấn 小tiểu 塘đường 長trưởng 老lão昨tạc 日nhật 許hứa 多đa 喧huyên 鬧náo 向hướng 甚thậm 處xứ 去khứ 也dã小tiểu 塘đường 提đề 起khởi 袈ca 裟sa 角giác也dã 不bất 妨phương 緊khẩn 峭#第đệ 一nhất 不bất 得đắc 向hướng 喧huyên 靜tĩnh 昨tạc 日nhật 今kim 朝triêu 處xứ 著trước 眼nhãn蹉sa 過quá 當đương 陽dương 一nhất 段đoạn 大đại 事sự小tiểu 塘đường 不bất 費phí 心tâm 力lực信tín 手thủ 拈niêm 起khởi 袈ca 裟sa沙sa 云vân𩕐# 挑thiêu 沒một 交giao 涉thiệp小tiểu 塘đường 甚thậm 處xứ 是thị 沒một 交giao 涉thiệp 處xứ玄huyền 沙sa 是thị 許hứa 不bất 許hứa大đại 溈# 喆# 云vân大đại 溈# 即tức 不bất 然nhiên或hoặc 有hữu 問vấn但đãn 鳴minh 指chỉ 一nhất 下hạ如như 有hữu 箇cá 衲nạp 子tử 出xuất 來lai云vân 𩕐# 挑thiêu 沒một 交giao 涉thiệp卻khước 肯khẳng 他tha何hà 故cố 大đại 丈trượng 夫phu 漢hán捋# 虎hổ 鬚tu 也dã 是thị 本bổn 分phần/phân且thả 道đạo利lợi 害hại 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ又hựu 云vân小tiểu 塘đường 懷hoài 藏tạng 至chí 寶bảo遇ngộ 別biệt 者giả 以dĩ 增tăng 輝huy玄huyền 沙sa 本bổn 分phần/phân 鉆# 鎚chùy 一nhất 擊kích乃nãi 光quang 流lưu 千thiên 古cổ法Pháp 眼nhãn 別biệt 云vân昨tạc 日nhật 有hữu 多đa 少thiểu 喧huyên 鬧náo法pháp 燈đăng 云vân今kim 日nhật 更cánh 好hảo/hiếu 笑tiếu看khán 他tha 二nhị 尊tôn 宿túc 是thị 當đương 派phái 下hạ 兒nhi 孫tôn覰# 破phá 玄huyền 沙sa 用dụng 底để一nhất 向hướng 寬khoan 遮già 外ngoại 羅la 卻khước 就tựu 裏lý暗ám 箭tiễn 相tương/tướng 射xạ天thiên 童đồng 具cụ 通thông 方phương 眼nhãn見kiến 伊y 家gia 長trường/trưởng 裏lý 短đoản徹triệt 底để 頌tụng 出xuất頌tụng 云vân


夜dạ
壑hác 藏tạng 舟chu (# 衲nạp 子tử 難nạn/nan 謾man )#澄trừng 源nguyên 著trước 棹# (# 肯khẳng 墮đọa 死tử 水thủy )#龍long 魚ngư 未vị 知tri 水thủy 為vi 命mạng (# 當đương 局cục 者giả 迷mê )#


折chiết
筋cân 不bất 妨phương 聊liêu 一nhất 攪giảo (# 打đả 草thảo 驚kinh 蛇xà )#玄huyền 沙sa 師sư 小tiểu 塘đường 老lão (# 一nhất 狀trạng 領lãnh 過quá )#


函hàm
蓋cái 箭tiễn 鋒phong (# 易dị 開khai 終chung 始thỉ 口khẩu )#探thám 竿can/cán 影ảnh 草thảo 難nan 保bảo 歲tuế 寒hàn 心tâm )#潛tiềm 縮súc 也dã 老lão 龜quy 巢sào 蓮liên (# 藏tạng 身thân 處xứ 沒một 蹤tung 跡tích )#


游du
戲hí 也dã 華hoa 鱗lân 弄lộng 藻tảo (# 沒một 蹤tung 跡tích 處xứ 莫mạc 藏tạng 身thân )#


師sư
云vân玄huyền 沙sa 問vấn 昨tạc 日nhật 喧huyên 鬧náo如như 莊trang 子tử 大đại 宗tông 師sư 篇thiên 云vân夫phu 藏tạng 舟chu 於ư 壑hác藏tạng 山sơn 於ư 澤trạch謂vị 之chi 固cố 矣hĩ然nhiên 夜dạ 半bán 有hữu 力lực 者giả 負phụ 之chi 而nhi 趨xu昧muội 者giả 不bất 知tri 也dã藏tạng 小tiểu 大đại 有hữu 宜nghi猶do 有hữu 所sở 遯độn若nhược 夫phu 藏tạng 天thiên 下hạ 于vu 天thiên 下hạ而nhi 不bất 得đắc 所sở 遯độn是thị 恆hằng 物vật 之chi 大đại 情tình 也dã天thiên 童đồng 以dĩ 玄huyền 沙sa 昨tạc 日nhật 今kim 日nhật 置trí 問vấn藏tạng 舟chu 密mật 負phụ 以dĩ 驗nghiệm 小tiểu 塘đường卻khước 來lai 澄trừng 源nguyên 湛trạm 水thủy 裏lý 尚thượng 棹# 孤cô 舟chu此thử 玄huyền 中trung 銘minh 恐khủng 滯trệ 死tử 水thủy玄huyền 沙sa 句cú 中trung 眼nhãn 活hoạt要yếu 人nhân 識thức 動động 靜tĩnh 根căn 源nguyên臥ngọa 龍long 球# 和hòa 尚thượng 曰viết欲dục 得đắc 省tỉnh 要yếu 卻khước 是thị山sơn 河hà 大đại 地địa與dữ 汝nhữ 發phát 明minh其kỳ 事sự 既ký 常thường亦diệc 能năng 究cứu 竟cánh若nhược 從tùng 文Văn 殊Thù 門môn 入nhập 者giả一nhất 切thiết 有hữu 為vi土thổ/độ 木mộc 瓦ngõa 石thạch 助trợ 汝nhữ 發phát 機cơ若nhược 從tùng 觀quán 音âm 門môn 入nhập 者giả一nhất 切thiết 音âm 響hưởng蝦hà 蟆# 蚯# 蚓# 助trợ 汝nhữ 發phát 機cơ若nhược 從tùng 普phổ 賢hiền 門môn 入nhập 者giả不bất 動động 步bộ 而nhi 到đáo我ngã 以dĩ 此thử 三tam 門môn方phương 便tiện 示thị 汝nhữ如như 將tương 一nhất 隻chỉ 折chiết 筋cân 攪giảo 大đại 海hải 水thủy令linh 彼bỉ 魚ngư 龍long 知tri 水thủy 為vi 命mạng若nhược 常thường 知tri 動động 靜tĩnh 語ngữ 默mặc 來lai 去khứ 根căn 源nguyên早tảo 不bất 空không 過quá此thử 頌tụng 玄huyền 沙sa 為vi 人nhân 處xứ若nhược 是thị 作tác 家gia函hàm 蓋cái 箭tiễn 鋒phong探thám 竿can/cán 影ảnh 草thảo把bả 定định 放phóng 行hành看khán 取thủ 提đề 袈ca 裟sa 與dữ 沒một 交giao 涉thiệp看khán 是thị 何hà 道Đạo 理lý史sử 記ký 龜quy 策sách傳truyền 太thái 史sử 公công 曰viết余dư 至chí 江giang 南nam觀quán 其kỳ 行hành 事sự云vân 龜quy 千thiên 歲tuế 乃nãi 遊du 蓮liên 葉diệp 之chi 上thượng此thử 沒một 交giao 涉thiệp潛tiềm 縮súc 也dã 不bất 妨phương 游du 戲hí游du 戲hí 也dã 不bất 妨phương 潛tiềm 縮súc今kim 畫họa 魚ngư 藻tảo 圖đồ藻tảo 水thủy 草thảo 也dã隨tùy 波ba 搖dao 漾dạng 自tự 成thành 文văn 章chương又hựu 藻tảo 水thủy 草thảo 有hữu 文văn 者giả 也dã見kiến 論luận 語ngữ山sơn 節tiết 藻tảo 梲#要yếu 識thức 二nhị 老lão 麼ma有hữu 意ý 氣khí 時thời 添# 意ý 氣khí不bất 風phong 流lưu 處xứ 也dã 風phong 流lưu


第đệ
八bát 十thập 二nhị 則tắc 雲vân 門môn 聲thanh 色sắc


示thị
眾chúng 云vân不bất 斷đoạn 聲thanh 色sắc 是thị 隨tùy 處xứ 墮đọa聲thanh 求cầu 色sắc 見kiến不bất 見kiến 如Như 來Lai莫mạc 有hữu 就tựu 路lộ 還hoàn 家gia 底để 麼ma


舉cử
雲vân 門môn 示thị 眾chúng 云vân聞văn 聲thanh 悟ngộ 道đạo (# 雙song 丸hoàn 塞tắc 耳nhĩ )# 見kiến 色sắc 明minh 心tâm (# 兩lưỡng 葉diệp 遮già 睛tình 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát將tương 錢tiền 來lai 買mãi 餬# 餅bính放phóng 下hạ 手thủ 卻khước 是thị 饅# 頭đầu (# 又hựu 被bị 風phong 吹xuy 別biệt 調điều 中trung )#


師sư
云vân天thiên 童đồng 舉cử 話thoại 談đàm 其kỳ 神thần 駿tuấn略lược 其kỳ 玄huyền 黃hoàng本bổn 錄lục雲vân 門môn 示thị 眾chúng 云vân聞văn 聲thanh 悟ngộ 道đạo見kiến 色sắc 明minh 心tâm作tác 麼ma 生sanh是thị 聞văn 聲thanh 悟ngộ 道đạo見kiến 色sắc 明minh 心tâm舉cử 手thủ 云vân觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát將tương 錢tiền 來lai 買mãi 餬# 餅bính放phóng 下hạ 手thủ元nguyên 來lai 卻khước 是thị 饅# 頭đầu圓viên 通thông 國quốc 師sư 道đạo韶thiều 陽dương 老lão 人nhân可khả 謂vị 唱xướng 彌di 高cao 而nhi 和hòa 彌di 寡quả如như 今kim 卻khước 向hướng 延diên 聖thánh 拂phất 子tử 頭đầu 上thượng入nhập 方phương 網võng 三tam 昧muội東đông 方phương 入nhập 定định 西tây 方phương 起khởi乃nãi 至chí 男nam 身thân 入nhập 定định 女nữ 身thân 起khởi還hoàn 會hội 麼ma野dã 色sắc 更cánh 無vô 山sơn 隔cách 斷đoạn月nguyệt 光quang 直trực 與dữ 水thủy 相tương 通thông萬vạn 松tùng 道đạo海hải 中trung 尋tầm 不bất 得đắc岸ngạn 上thượng 卻khước 相tương 逢phùng更cánh 看khán天thiên 童đồng 甚thậm 處xứ 相tương 見kiến頌tụng 云vân


出xuất
門môn 躍dược 馬mã 掃tảo 攙# 搶# (# 閫khổn 外ngoại 將tướng 軍quân 令linh )#萬vạn 國quốc 煙yên 塵trần 自tự 肅túc 清thanh (# 風phong 行hành 草thảo 偃yển )#


十thập
二nhị 處xứ 亡vong 閑nhàn 影ảnh 響hưởng (# 併tinh 作tác 一nhất 家gia )#三Tam 千Thiên 界Giới 放phóng 淨tịnh 光quang 明minh更cánh 無vô 兩lưỡng 樣# )#


師sư
云vân聞văn 聲thanh 悟ngộ 道đạo道đạo 豈khởi 有hữu 聲thanh見kiến 色sắc 明minh 心tâm心tâm 豈khởi 有hữu 色sắc此thử 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 征chinh 伐phạt 自tự 天thiên 子tử 出xuất仁nhân 義nghĩa 之chi 兵binh 無vô 敵địch 於ư 天thiên 下hạ攙# 搶# 棓# 彗tuệ 其kỳ 殃ương 一nhất 也dã以dĩ 聲thanh 色sắc 為vi 影ảnh 響hưởng表biểu 不bất 實thật 也dã影ảnh 謂vị 鏡kính 像tượng 水thủy 月nguyệt響hưởng 謂vị 空không 谷cốc 傳truyền 聲thanh此thử 皆giai 在tại 道Đạo 心tâm 中trung為vi 攙# 搶# 也dã萬vạn 國quốc 猶do 萬vạn 法pháp 也dã十thập 二nhị 處xứ 猶do 六lục 根căn 六lục 塵trần 也dã三Tam 千Thiên 界Giới 光quang 明minh照chiếu 破phá 影ảnh 響hưởng由do 除trừ 影ảnh 響hưởng放phóng 出xuất 光quang 明minh不bất 見kiến百bách 丈trượng 古cổ 靈linh 道đạo靈linh 光quang 獨độc 耀diệu 迥huýnh 脫thoát 根căn 塵trần忽hốt 若nhược 根căn 根căn 塵trần 塵trần 皆giai 遍biến 法Pháp 界Giới又hựu 作tác 麼ma 生sanh將tương 謂vị 是thị 饅# 頭đầu卻khước 是thị 餬# 餅bính


萬vạn
松tùng 老lão 人nhân 評bình 唱xướng 天thiên 童đồng 覺giác 和hòa 尚thượng 頌tụng 古cổ 從tùng 容dung 庵am 錄lục 五ngũ



Phiên
âm: 5/4/2016 Cập nhật: 5/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6