佛Phật 祖Tổ 統Thống 紀Kỷ 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
Phật Tổ Thống Kỷ ♦ Quyển 12

宋tống 景cảnh 定định 四tứ 明minh 東đông 湖hồ 沙Sa 門Môn 志chí 磐bàn 撰soạn


諸chư 師sư 列liệt 傳truyền 第đệ 六lục 之chi 二nhị


四Tứ 明Minh 法Pháp 智trí 法Pháp 師sư 法pháp 嗣tự (# 第đệ 一nhất 世thế )#


-# 廣quảng 智trí 尚thượng 賢hiền 法Pháp 師sư


-# 神thần 照chiếu 本bổn 如như 法Pháp 師sư


-# 南nam 屏bính 梵Phạm 臻trăn 法Pháp 師sư


-# 三tam 學học 則tắc 全toàn 法Pháp 師sư


-# 浮phù 石thạch 崇sùng 矩củ 法Pháp 師sư


-# 廣quảng 慈từ 慧tuệ 才tài 法Pháp 師sư


-# 廣quảng 嚴nghiêm 含hàm 瑩oánh 法Pháp 師sư


-# 慧tuệ 因nhân 擇trạch 交giao 法Pháp 師sư


-# 圓viên 智trí 覺giác 琮# 法Pháp 師sư


-# 崇sùng 法pháp 嗣tự 端đoan 法Pháp 師sư


-# 四tứ 明minh 文văn 粲sán 法Pháp 師sư


-# 丹đan 丘khâu 嗣tự 謙khiêm 法Pháp 師sư


-# 四tứ 明minh 願nguyện 彬# 法Pháp 師sư


-# 廣quảng 印ấn 智trí 環hoàn 法Pháp 師sư


-# 祥tường 符phù 文văn 智trí 法Pháp 師sư


-# 三tam 衢cù 文văn 炳bỉnh 法Pháp 師sư


-# 四tứ 明minh 用dụng 卿khanh 法Pháp 師sư


-# 四tứ 明minh 居cư 永vĩnh 法Pháp 師sư


-# 四tứ 明minh 自tự 仁nhân 法Pháp 師sư


-# 崇sùng 慶khánh 本bổn 圓viên 法Pháp 師sư


-# 天thiên 台thai 慧tuệ 舟chu 法Pháp 師sư


-# 三tam 衢cù 懷hoài 襲tập 法Pháp 師sư


-# 圓viên 智trí 志chí 豪hào 法Pháp 師sư


-# 日nhật 本bổn 源nguyên 信tín 法Pháp 師sư


-# 內nội 侍thị 俞# 源nguyên 清thanh


-# 嗣tự 法pháp 二nhị 十thập 七thất 人nhân (# 塔tháp 銘minh )#


-# 入nhập 室thất 四tứ 百bách 七thất 十thập 八bát 人nhân (# 實thật 錄lục )#


-# 升thăng 堂đường 一nhất 千thiên 人nhân (# 塔tháp 銘minh )#


法pháp 智trí 法Pháp 師sư 法pháp 嗣tự


法Pháp 師sư 尚thượng 賢hiền 。 四tứ 明minh 人nhân 。 賜tứ 號hiệu 廣quảng 智trí 。 依y 法pháp 智trí 學học 教giáo 觀quán 。 聞văn 講giảng 淨tịnh 名danh 頓đốn 悟ngộ 性tánh 相tướng 之chi 旨chỉ 。 歷lịch 事sự 既ký 久cửu 遂toại 居cư 高cao 第đệ 。 天thiên 聖thánh 六lục 年niên (# 仁nhân 宗tông )# 繼kế 法pháp 智trí 主chủ 延diên 慶khánh 。 道đạo 化hóa 盛thịnh 行hành 。 雪tuyết 竇đậu 顯hiển 禪thiền 師sư 聞văn 其kỳ 名danh 。 出xuất 山sơn 來lai 訪phỏng 。 標tiêu 榜bảng 煎tiễn 茶trà 以dĩ 申thân 賀hạ 禮lễ 。 人nhân 傳truyền 以dĩ 為vi 盛thịnh 事sự 。 嘗thường 晨thần 入nhập 懺sám 堂đường 。 見kiến 一nhất 虎hổ 伏phục 几kỉ 前tiền 。 師sư 直trực 進tiến 展triển 尼ni 師sư 壇đàn 於ư 背bối/bội 。 寂tịch 無vô 所sở 覩đổ 。 日nhật 本bổn 國quốc 師sư 遣khiển 紹thiệu 良lương 等đẳng 。 齎tê 金kim 字tự 法pháp 華hoa 為vi 贄# 。 請thỉnh 學học 輪luân 下hạ 三tam 年niên 學học 成thành 。 辭từ 還hoàn 日nhật 本bổn 大đại 弘hoằng 斯tư 道đạo 。 明minh 道đạo 中trung (# 仁nhân 宗tông )# 淨tịnh 覺giác 居cư 靈linh 芝chi 。 致trí 書thư 於ư 師sư 。 論luận 指chỉ 要yếu 解giải 三tam 千thiên 之chi 義nghĩa 。 秖kỳ 是thị 心tâm 性tánh 所sở 具cụ 俗tục 諦đế 之chi 法pháp 。 未vị 是thị 中trung 道đạo 之chi 本bổn 。 請thỉnh 師sư 同đồng 反phản 師sư 承thừa 。 師sư 援viện 荊kinh 溪khê 三tam 千thiên 即tức 空không 假giả 中trung 之chi 文văn 。 謂vị 何hà 必tất 專chuyên 在tại 於ư 假giả 。 以dĩ 輔phụ 四tứ 明minh 三tam 千thiên 俱câu 體thể 俱câu 用dụng 之chi 義nghĩa 學học 者giả 賴lại 之chi (# 往vãng 復phục 二nhị 書thư 並tịnh 見kiến 廣quảng 智trí 遺di 編biên )# 所sở 著trước 遺di 編biên 。 及cập 釋thích 金kim 錍bề (# 亡vong 本bổn )# 。 釋thích 十thập 類loại (# 即tức 扶phù 宗tông 忠trung 師sư 。 所sở 錄lục 廣quảng 智trí 傳truyền 。 法pháp 智trí 二nhị 師sư 口khẩu 義nghĩa )# 翼dực 讚tán 大đại 教giáo 至chí 為vi 有hữu 功công 。 經kinh 體thể 一nhất 章chương 尤vưu 善thiện 發phát 明minh 。 續tục 遺di 妙diệu 宗tông 之chi 旨chỉ 。 又hựu 嘗thường 著trước 闡xiển 幽u 誌chí 。 以dĩ 七thất 種chủng 二nhị 諦đế 消tiêu 光quang 明minh 諸chư 經Kinh 之chi 王vương 。 四tứ 教giáo 之chi 正chánh 三tam 接tiếp 之chi 旁bàng )# 法pháp 智trí 是thị 其kỳ 說thuyết 。 及cập 後hậu 作tác 光quang 明minh 記ký 。 遂toại 采thải 用dụng 之chi (# 見kiến 口khẩu 義nghĩa 經kinh 體thể 章chương )# 。


草thảo 菴am 錄lục 言ngôn 。 曾tằng 魯lỗ 公công 為vi 廣quảng 智trí 撰soạn 塔tháp 銘minh 。 而nhi 後hậu 世thế 無vô 傳truyền 。 當đương 是thị 與dữ 寺tự 俱câu 燬# 於ư 建kiến 炎diễm 之chi 寇khấu 。 惜tích 哉tai 。


法Pháp 師sư 本bổn 如như 。 四tứ 明minh 句cú 章chương 人nhân 。 受thọ 業nghiệp 本bổn 郡quận 國quốc 寧ninh 。 初sơ 依y 法pháp 智trí 。 於ư 千thiên 眾chúng 中trung 有hữu 少thiểu 俊# 聲thanh 。 史sử 典điển 詞từ 翰hàn 有hữu 法pháp 則tắc 。 為vi 世thế 所sở 愛ái 。 嘗thường 請thỉnh 益ích 經kinh 正chánh 義nghĩa 。 法pháp 智trí 曰viết 。 為vi 我ngã 作tác 知tri 事sự 三tam 年niên 卻khước 向hướng 汝nhữ 道đạo 。 暨kỵ 事sự 畢tất 復phục 以dĩ 為vi 請thỉnh 。 法pháp 智trí 厲lệ 聲thanh 一nhất 喝hát 。 復phục 呼hô 云vân 本bổn 如như 。 師sư 豁hoát 然nhiên 有hữu 悟ngộ 。 為vi 之chi 頌tụng 曰viết 。 處xứ 處xứ 逢phùng 歸quy 路lộ 。 頭đầu 頭đầu 復phục 故cố 鄉hương 。 本bổn 來lai 成thành 現hiện 事sự 。 何hà 必tất 待đãi 思tư 量lượng 。 法pháp 智trí 肯khẳng 之chi 曰viết 。 向hướng 來lai 若nhược 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 豈khởi 有hữu 今kim 日nhật 。 祥tường 符phù 四tứ 年niên 。 慈từ 雲vân 遷thiên 靈linh 山sơn 。 親thân 往vãng 法pháp 智trí 會hội 下hạ 。 求cầu 可khả 為vi 繼kế 。 法pháp 智trí 曰viết 。 當đương 於ư 眾chúng 中trung 自tự 擇trạch 之chi 。 慈từ 雲vân 閱duyệt 視thị 至chí 師sư 即tức 云vân 。 斯tư 人nhân 可khả 也dã 。 師sư 至chí 承thừa 天thiên (# 東đông 山sơn 能năng 仁nhân 舊cựu 名danh )# 大đại 振chấn 法pháp 道đạo 。 歷lịch 三tam 十thập 年niên 。 眾chúng 常thường 五ngũ 六lục 百bách 。 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 光quang 明minh 觀quán 無vô 量lượng 壽thọ 觀quán 音âm 別biệt 行hành 玄huyền 止Chỉ 觀Quán 金kim 錍bề 觀quán 心tâm 論luận 等đẳng 。 皆giai 講giảng 說thuyết 六lục 七thất 過quá 。 嘗thường 集tập 百bách 僧Tăng 修tu 法pháp 華hoa 長trường/trưởng 懺sám 一nhất 年niên 。 瑞thụy 驗nghiệm 屢lũ 見kiến 。 寶bảo 歷lịch 二nhị 年niên 七thất 月nguyệt 。 駙# 馬mã 李# 遵tuân 勗úc 為vi 請thỉnh 於ư 朝triêu 。 賜tứ 神thần 照chiếu 法Pháp 師sư 紫tử 方phương 袍bào 。 及cập 賜tứ 智trí 者giả 教giáo 文văn 四tứ 千thiên 五ngũ 百bách 卷quyển 。 以dĩ 資tư 講giảng 說thuyết 。 嘗thường 於ư 寺tự 西tây 南nam 隅ngung 。 見kiến 一nhất 虎hổ 睡thụy 以dĩ 杖trượng 擊kích 之chi 曰viết 。 此thử 非phi 汝nhữ 睡thụy 處xứ 。 虎hổ 俛miễn 首thủ 而nhi 去khứ (# 今kim 白bạch 蓮liên 寺tự 虎hổ 溪khê 亭đình )# 後hậu 於ư 虎hổ 臥ngọa 處xứ 結kết 屋ốc 為vi 菴am 歸quy 間gian 其kỳ 中trung 。 先tiên 是thị 有hữu 五ngũ 通thông 神thần 居cư 於ư 此thử 。 師sư 每mỗi 禪thiền 坐tọa 必tất 連liên 床sàng 舁dư 行hành 空không 中trung 。 師sư 未vị 嘗thường 問vấn 。 一nhất 日nhật 五ngũ 神thần 請thỉnh 曰viết 。 師sư 既ký 踞cứ 吾ngô 居cư 。 乞khất 於ư 此thử 向hướng 山sơn 岡# 。 建kiến 祠từ 塑tố 像tượng 。 已dĩ 備bị 泥nê 在tại 山sơn 矣hĩ 。 師sư 往vãng 視thị 岡# 上thượng 。 有hữu 新tân 泥nê 一nhất 垛# 。 以dĩ 之chi 塑tố 像tượng 無vô 所sở 餘dư 。 師sư 慕mộ 廬lư 山sơn 之chi 風phong 。 與dữ 丞thừa 相tương/tướng 章chương 郇# 公công 諸chư 賢hiền 結kết 白bạch 蓮liên 社xã 。 六lục 七thất 年niên 來lai 遂toại 成thành 巨cự 剎sát 。 乃nãi 以dĩ 能năng 仁nhân 山sơn 林lâm 三tam 之chi 一nhất 。 指chỉ 嶺lĩnh 為vi 界giới 。 以dĩ 供cung 樵tiều 薪tân 。 仁nhân 宗tông 欽khâm 其kỳ 道đạo 。 遂toại 賜tứ 名danh 為vi 白bạch 蓮liên 。 皇hoàng 祐hựu 三tam 年niên 五ngũ 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật 微vi 疾tật 。 即tức 升thăng 座tòa 說thuyết 法Pháp 與dữ 眾chúng 訣quyết 別biệt 。 其kỳ 夕tịch 法pháp 堂đường 藏tạng 閣các 方phương 丈trượng 棟đống 梁lương 皆giai 折chiết 。 鍾chung 鼓cổ 擊kích 之chi 無vô 聲thanh 。 江giang 上thượng 漁ngư 人nhân 。 見kiến 雲vân 端đoan 有hữu 僧Tăng 西tây 向hướng 而nhi 去khứ 。 詰cật 旦đán 右hữu 脇hiếp 安an 庠tường 而nhi 逝thệ 。


時thời 天thiên 氣khí 盛thịnh 熱nhiệt 異dị 香hương 非phi 常thường 。 明minh 年niên 三tam 月nguyệt 。 塔tháp 全toàn 身thân 於ư 寺tự 北bắc 。 門môn 人nhân 啟khải 鑰thược 視thị 尊tôn 容dung 如như 生sanh 爪trảo 髮phát 俱câu 長trường/trưởng 。 有hữu 大đại 蓮liên 華hoa 。 產sản 於ư 塔tháp 前tiền 。 壽thọ 七thất 十thập 。 臘lạp 五ngũ 十thập 三tam 。 嗣tự 法pháp 處xứ 咸hàm 等đẳng 甚thậm 眾chúng 。 師sư 嘗thường 於ư 天thiên 台thai 邑ấp 中trung 為vi 眾chúng 施thí 戒giới 。 方phương 秉bỉnh 羯yết 磨ma 忽hốt 有hữu 光quang 明minh 。 自tự 智trí 者giả 塔tháp 國quốc 清thanh 寺tự 赤xích 城thành 山sơn 。 交giao 射xạ 於ư 法Pháp 座tòa 之chi 上thượng 。 又hựu 因nhân 供cung 千thiên 佛Phật 。 飯phạn 一nhất 千thiên 貧bần 人nhân 。 置trí 華hoa 於ư 席tịch 下hạ 。 佛Phật 座tòa 華hoa 應ưng 不bất 萎nuy 而nhi 反phản 萎nuy 。 貧bần 人nhân 座tòa 華hoa 應ưng 萎nuy 而nhi 反phản 不bất 萎nuy 。 舉cử 眾chúng 為vi 之chi 歎thán 異dị 。 嘗thường 著trước 仁nhân 王vương 懺sám 儀nghi 。 撰soạn 行hành 法pháp 經kinh 疏sớ/sơ 至chí 十thập 種chủng 境cảnh 界giới 而nhi 止chỉ 。 後hậu 咸hàm 法Pháp 師sư 續tục 而nhi 全toàn 之chi 。


問vấn 宣tuyên 子tử 記ký 曰viết 。 嘉gia 定định 四tứ 年niên 春xuân 。 住trụ 山sơn 鑑giám 堂đường 謂vị 。 師sư 塔tháp 當đương 方phương 丈trượng 後hậu 。 狃# 於ư 風phong 水thủy 。 非phi 宜nghi 之chi 說thuyết 。 將tương 遷thiên 之chi 。 破phá 土thổ/độ 數số 寸thốn 香hương 氣khí 襲tập 人nhân 。 棺quan 上thượng 產sản 蓮liên 華hoa 一nhất 莖hành 光quang 明minh 奕dịch 奕dịch 。 暨kỵ 發phát 函hàm 慈từ 顏nhan 儼nghiễm 然nhiên 須tu 髮phát 長trường/trưởng 垂thùy 。 衣y 被bị 不bất 壞hoại 舍xá 利lợi 滿mãn 龕khám 。 一nhất 眾chúng 驚kinh 歎thán 。 於ư 是thị 亟# 掩yểm 藏tạng 之chi 。 鏡kính 菴am 論luận 之chi 曰viết 。 法Pháp 師sư 血huyết 肉nhục 之chi 身thân 。 衣y 被bị 之chi 飾sức 。 在tại 土thổ/độ 二nhị 百bách 年niên 而nhi 不bất 壞hoại 。 非phi 夫phu 戒giới 定định 慧tuệ 三tam 。 昧muội 之chi 力lực 所sở 持trì 。 疇trù 能năng 若nhược 是thị 。 人nhân 或hoặc 以dĩ 輕khinh 發phát 祖tổ 塔tháp 。 咎cữu 鑑giám 堂đường 者giả 。 非phi 夫phu 假giả 此thử 日nhật 之chi 啟khải 視thị 之chi 。 曷hạt 足túc 以dĩ 知tri 法Pháp 師sư 正chánh 報báo 親thân 依y 堅kiên 固cố 不bất 壞hoại 之chi 瑞thụy 。 為vi 此thử 舉cử 者giả 。 其kỳ 祖tổ 冥minh 使sử 之chi 乎hồ (# 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 。 以dĩ 華hoa 座tòa 觀quán 為vi 親thân 依y 。 今kim 以dĩ 衣y 被bị 例lệ 之chi )# 。


法Pháp 師sư 梵Phạm 臻trăn (# 初sơ 名danh 有hữu 臻trăn 真chân 宗tông 特đặc 改cải )# 錢tiền 唐đường 人nhân 。 具cụ 戒giới 之chi 後hậu 。 即tức 問vấn 道đạo 四tứ 明minh 。 見kiến 法pháp 智trí 最tối 為vi 晚vãn 暮mộ 。 聞văn 講giảng 妙diệu 玄huyền 文văn 句cú 大đại 有hữu 啟khải 發phát 。 及cập 還hoàn 鄉hương 邑ấp 。 以dĩ 不bất 親thân 授thọ 止Chỉ 觀Quán 為vi 之chi 恨hận 。 乃nãi 焚phần 香hương 禮lễ 像tượng 。 閱duyệt 讀đọc 二nhị 十thập 過quá 。 以dĩ 表biểu 師sư 承thừa 。 皇hoàng 祐hựu 三tam 年niên 初sơ 居cư 上thượng 竺trúc 。 明minh 年niên 有hữu 旨chỉ 遷thiên 金kim 山sơn 。 熙hi 寧ninh 五ngũ 年niên 。 杭# 守thủ 吳ngô 侍thị 讀đọc 聞văn 師sư 名danh 以dĩ 南nam 屏bính 興hưng 教giáo 延diên 之chi 。 每mỗi 當đương 講giảng 次thứ 。 綜tống 括quát 名danh 理lý 貫quán 穿xuyên 始thỉ 終chung 。 舉cử 一nhất 義nghĩa 則tắc 眾chúng 義nghĩa 洽hiệp 然nhiên 。 窮cùng 一nhất 文văn 則tắc 諸chư 文văn 允duẫn 會hội 。 當đương 時thời 強cường 記ký 者giả 。 因nhân 集tập 以dĩ 成thành 類loại 。 初sơ 集tập 類loại 之chi 作tác 。 由do 法pháp 智trí 講giảng 授thọ 散tán 引dẫn 諸chư 文văn 。 有hữu 仁nhân 首thủ 座tòa 者giả 。 錄lục 為vi 五ngũ 類loại 。 既ký 而nhi 淨tịnh 覺giác 增tăng 其kỳ 二nhị 。 括quát 蒼thương 聰thông 師sư 加gia 其kỳ 三tam 。 佛Phật 慧tuệ 才tài 師sư 重trọng/trùng 檢kiểm 諸chư 文văn 節tiết 為vi 十thập 類loại 。 四tứ 明minh 吉cát 師sư 隨tùy 諸chư 部bộ 帙# 各các 為vi 詮thuyên 次thứ 。 廣quảng 智trí 見kiến 之chi 曰viết 。 類loại 集tập 之chi 行hành 得đắc 失thất 相tương/tướng 半bán 。 得đắc 在tại 知tri 其kỳ 綱cương 要yếu 。 失thất 在tại 昧muội 其kỳ 起khởi 盡tận 。 暨kỵ 師sư 興hưng 教giáo 之chi 席tịch 。 群quần 峯phong 泰thái 初sơ 。 詮thuyên 為vi 高cao 座tòa 緒tự 餘dư 。 超siêu 果quả 會hội 賢hiền 。 別biệt 立lập 懸huyền 敘tự 消tiêu 文văn 。 一nhất 一nhất 文văn 下hạ 開khai 示thị 來lai 意ý 正chánh 釋thích 觀quán 心tâm 。 號hiệu 為vi 南nam 屏bính 一nhất 家gia 天Thiên 竺Trúc 韶thiều 師sư 曰viết 。 碎toái 割cát 法Pháp 身thân 訛ngoa 誤ngộ 後hậu 學học 去khứ 也dã 。 樝# 菴am 書thư 與dữ 無vô 相tướng 昕# 。 力lực 勉miễn 勿vật 傳truyền 。 有hữu 醍đề 醐hồ 化hóa 糟tao 粕# 法Pháp 藏tạng 變biến 鬼quỷ 火hỏa 之chi 語ngữ )# 吳ngô 公công 當đương 休hưu 沐mộc 必tất 往vãng 聽thính 法Pháp 垂thùy 紳# 正chánh 笏# 立lập 於ư 閫khổn 外ngoại 。 師sư 未vị 登đăng 座tòa 終chung 不bất 入nhập 。 師sư 夜dạ 赴phó 請thỉnh 。 見kiến 婦phụ 人nhân 在tại 前tiền 。 問vấn 之chi 則tắc 曰viết 。 妾thiếp 有hữu 哀ai 懇khẩn 請thỉnh 師sư 到đáo 家gia 。 師sư 從tùng 之chi 至chí 其kỳ 門môn 。 見kiến 數số 人nhân 拽duệ 此thử 婦phụ 置trí 床sàng 上thượng 。 舉cử 大đại 刀đao 斫chước 之chi 如như 泥nê 沙sa 。 少thiểu 時thời 復phục 活hoạt 。 泣khấp 曰viết 。 妾thiếp 生sanh 前tiền 善thiện 切thiết 膾khoái 。 今kim 受thọ 此thử 報báo 。 欲dục 求cầu 濟tế 度độ 故cố 敢cảm 仰ngưỡng 屈khuất 。 師sư 為vi 授thọ 戒giới 遂toại 不bất 復phục 見kiến 。 每mỗi 與dữ 淨tịnh 覺giác 辨biện 論luận 教giáo 門môn 。 陳trần 辭từ 有hữu 司ty 。 乞khất 築trúc 高cao 臺đài 竪thụ 赤xích 幡phan 。 放phóng 西tây 竺trúc 聖thánh 師sư 與dữ 外ngoại 道đạo 捔giác 勝thắng 義nghĩa 墮đọa 者giả 斷đoạn 首thủ 截tiệt 舌thiệt 懸huyền 之chi 幡phan 上thượng 。 郡quận 侯hầu 覩đổ 師sư 法pháp 戰chiến 之chi 銳duệ 。 就tựu 辭từ 解giải 之chi 曰viết 。 行hành 文văn 製chế 作tác 臻trăn 不bất 及cập 岳nhạc 。 強cường 記ký 博bác 聞văn 岳nhạc 不bất 及cập 臻trăn 。 師sư 雖tuy 自tự 此thử 弭nhị 兵binh 。 聞văn 者giả 莫mạc 不bất 凜# 凜# 。 東đông 坡# 初sơ 來lai 杭# 與dữ 師sư 最tối 厚hậu 。 後hậu 為vi 郡quận 而nhi 師sư 已dĩ 逝thệ 。 見kiến 其kỳ 行hành 狀trạng 曰viết 。 此thử 文văn 雖tuy 工công 。 未vị 道đạo 此thử 老lão 大đại 過quá 人nhân 處xứ 。 吾ngô 嘗thường 與dữ 語ngữ 。 凡phàm 經kinh 史sử 群quần 籍tịch 有hữu 遺di 忘vong 。 即tức 應ưng 聲thanh 誦tụng 之chi 。 崇sùng 寧ninh 中trung 。 諡thụy 實thật 相tướng 法Pháp 師sư 。


法Pháp 師sư 則tắc 全toàn 。 字tự 叔thúc 平bình 。 四tứ 明minh 施thí 氏thị 。 依y 報báo 國quốc 出xuất 家gia 。 即tức 造tạo 法pháp 智trí 學học 教giáo 觀quán 。


時thời 南nam 湖hồ 競cạnh 推thôi 十thập 大đại 弟đệ 子tử 。 師sư 為vi 之chi 冠quan 焉yên 。 旁bàng 通thông 書thư 史sử 尤vưu 善thiện 著trước 述thuật 。 性tánh 直trực 氣khí 剛cang 敢cảm 言ngôn 人nhân 失thất 。 人nhân 以dĩ 是thị 畏úy 之chi 。 住trụ 三tam 學học 三tam 十thập 年niên 。 郡quận 守thủ 郎lang 簡giản 尤vưu 加gia 敬kính 。 嘗thường 謂vị 人nhân 曰viết 。 叔thúc 平bình 才tài 氣khí 凜# 然nhiên 。 若nhược 以dĩ 儒nho 冠quan 職chức 諫gián 諍tranh 。 豈khởi 下hạ 漢hán 汲cấp 黯ảm 唐đường 魏ngụy 徵trưng 我ngã 朝triêu 王vương 元nguyên 之chi 耶da 。 慶khánh 歷lịch 五ngũ 年niên 夏hạ 。 別biệt 眾chúng 坐tọa 亡vong 。 弟đệ 子tử 若nhược 水thủy 。 立lập 碣# 於ư 延diên 慶khánh 。 師sư 所sở 述thuật 四tứ 明minh 實thật 錄lục 。 人nhân 謂vị 。 蔡thái 邕# 作tác 郭quách 有hữu 道đạo 碑bi 也dã (# 後hậu 漢hán 郭quách 林lâm 宗tông 。 舉cử 有hữu 道đạo 。 不bất 應ưng 既ký 卒thốt 。 蔡thái 邕# 為vi 碑bi 文văn 謂vị 盧lô 植thực 曰viết 。 吾ngô 為vi 碑bi 多đa 矣hĩ 。 皆giai 有hữu 慚tàm 德đức 。 唯duy 郭quách 有hữu 道đạo 。 無vô 愧quý 色sắc 耳nhĩ )# 。


述thuật 曰viết 。 廣quảng 智trí 趙triệu 清thanh 獻hiến 為vi 撰soạn 碑bi 。 三tam 學học 亡vong 。 弟đệ 子tử 水thủy 師sư 為vi 立lập 碣# 。 此thử 二nhị 文văn 。 必tất 大đại 有hữu 可khả 記ký 者giả 。 今kim 二nhị 石thạch 既ký 無vô 存tồn 。 於ư 是thị 二nhị 師sư 行hành 業nghiệp 不bất 可khả 知tri 。 後hậu 人nhân 立lập 傳truyền 祇kỳ 彷phảng 彿phất 耳nhĩ 。 吁hu 可khả 惜tích 也dã 。


法Pháp 師sư 崇sùng 矩củ 。 三tam 衢cù 人nhân 。 來lai 學học 法pháp 智trí 。 妙diệu 達đạt 教giáo 觀quán 之chi 道đạo 居cư 第đệ 一nhất 座tòa 。 法pháp 智trí 坐tọa 聽thính 其kỳ 講giảng 曰viết 。 吾ngô 道đạo 有hữu 寄ký 矣hĩ 。 初sơ 赴phó 黃hoàng 巖nham 東đông 禪thiền 講giảng 。 法pháp 智trí 寄ký 書thư 勉miễn 之chi 曰viết 。 立lập 身thân 行hành 道Đạo 世thế 之chi 大đại 務vụ 。 謙khiêm 為vi 德đức 柄bính 汝nhữ 當đương 堅kiên 執chấp 。 此thử 外ngoại 更cánh 宜nghi 博bác 究cứu 五ngũ 經kinh 雅nhã 言ngôn 。 俾tỉ 於ư 筆bút 削tước 之chi 間gian 不bất 墮đọa 凡phàm 鄙bỉ 。 當đương 效hiệu 圓viên 闍xà 梨lê 之chi 作tác 也dã 。 未vị 幾kỷ 還hoàn 三tam 衢cù 。 受thọ 本bổn 業nghiệp 景cảnh 德đức 講giảng 浮phù 石thạch 。 主chủ 者giả 元nguyên 勳huân 問vấn 從tùng 真chân 起khởi 妄vọng 義nghĩa 。 一nhất 言ngôn 有hữu 契khế 。 願nguyện 回hồi 禪thiền 居cư 永vĩnh 為vi 傳truyền 教giáo 之chi 地địa 。 郡quận 為vi 敷phu 奏tấu 。 有hữu 旨chỉ 俞# 其kỳ 請thỉnh 。 乃nãi 大đại 開khai 齋trai 堂đường 以dĩ 安an 學học 眾chúng 。 日nhật 談đàm 止Chỉ 觀Quán 夜dạ 講giảng 光quang 明minh 。 復phục 於ư 一nhất 時thời 。 率suất 眾chúng 念niệm 佛Phật 。 嘗thường 以dĩ 法pháp 智trí 融dung 心tâm 解giải 於ư 義nghĩa 未vị 盡tận 。 廣quảng 致trí 難nạn/nan 問vấn 。 法pháp 智trí 乃nãi 收thu 及cập 三tam 輩bối 。 以dĩ 免miễn 相tương 違vi 。 真chân 廟miếu 時thời 。 遊du 方phương 至chí 京kinh 師sư 。 上thượng 聞văn 其kỳ 名danh 。 召triệu 至chí 內nội 殿điện 。 講giảng 四tứ 十thập 二nhị 章chương 經kinh 盛thịnh 談đàm 名danh 理lý 。 上thượng 心tâm 大đại 悅duyệt 。 賜tứ 紫tử 方phương 袍bào 金kim 幣tệ 香hương 藥dược 。 既ký 而nhi 回hồi 天Thiên 竺Trúc 。 眾chúng 留lưu 貳nhị 講giảng 。 久cửu 之chi 復phục 歸quy 故cố 里lý 。 慈từ 雲vân 授thọ 以dĩ 香hương 罏# 如như 意ý 手thủ 書thư 誡giới 辭từ 。 獎tưởng 之chi 曰viết 。 汝nhữ 將tương 轉chuyển 說thuyết 於ư 親thân 里lý 也dã 。 勉miễn 之chi 哉tai 。 被bị 忍nhẫn 為vi 衣y 。 入nhập 慈từ 為vi 室thất 。 處xử 空không 為vi 座tòa 。 身thân 遠viễn 眾chúng 惱não 。 口khẩu 寡quả 言ngôn 論luận 。 意ý 防phòng 輕khinh 慢mạn 。 慈từ 心tâm 授thọ 人nhân 。 是thị 曰viết 三tam 軌quỹ 。 是thị 為vi 四tứ 行hành 。 名danh 安an 隱ẩn 說thuyết 。


述thuật 曰viết 。 浮phù 石thạch 先tiên 學học 於ư 法pháp 智trí 。 及cập 赴phó 東đông 禪thiền 乃nãi 遺di 以dĩ 書thư 。 當đương 是thị 時thời 已dĩ 定định 師sư 資tư 之chi 分phần 矣hĩ 。 後hậu 自tự 京kinh 回hồi 天Thiên 竺Trúc 。 慈từ 雲vân 以dĩ 猶do 子tử 待đãi 之chi 。 故cố 其kỳ 歸quy 里lý 亦diệc 授thọ 以dĩ 辭từ 。 此thử 見kiến 一nhất 尊tôn 者giả 法Pháp 門môn 之chi 情tình 無vô 所sở 間gian 然nhiên 。 而nhi 古cổ 今kim 圖đồ 譜# 置trí 之chi 慈từ 雲vân 之chi 下hạ 。 其kỳ 不bất 審thẩm 也dã 。 若nhược 是thị 。 今kim 依y 鑑giám 師sư 錄lục 系hệ 之chi 四tứ 明minh 。 覽lãm 圖đồ 者giả 毋vô 以dĩ 為vi 惑hoặc 。


法Pháp 師sư 慧tuệ 才tài 。 永vĩnh 嘉gia 樂nhạo/nhạc/lạc 清thanh 王vương 氏thị 。 師sư 白bạch 鶴hạc 山sơn 怡di 芳phương 。 祥tường 符phù 覃# 恩ân 得đắc 度độ (# 真chân 宗tông 封phong 泰thái 山sơn 。 詔chiếu 寺tự 觀quán 各các 度độ 一nhất 人nhân )# 年niên 十thập 三tam 。 進tiến 受thọ 具cụ 戒giới 。 往vãng 學học 於ư 四tứ 明minh 。 性tánh 識thức 昏hôn 鈍độn 。 常thường 持trì 大đại 悲bi 咒chú 。 願nguyện 學học 通thông 祖tổ 道đạo 。 忽hốt 於ư 夢mộng 中trung 。 見kiến 梵Phạm 僧Tăng 長trường/trưởng 數số 丈trượng 。 脫thoát 袈ca 裟sa 與dữ 披phi 之chi 呼hô 曰viết 。 慧tuệ 才tài 盡tận 生sanh 記ký 吾ngô 。 翌# 日nhật 臨lâm 講giảng 豁hoát 然nhiên 開khai 悟ngộ 。 前tiền 後hậu 所sở 聞văn 一nhất 時thời 洞đỗng 曉hiểu 。 未vị 幾kỷ 首thủ 眾chúng 四tứ 座tòa 推thôi 服phục 。 復phục 謁yết 慈từ 雲vân 。 北bắc 面diện 服phục 勤cần 旦đán 夜dạ 不bất 替thế 。 治trị 平bình 初sơ 。 杭# 守thủ 沈trầm 遘cấu 。 講giảng 住trụ 法pháp 慧tuệ 寶bảo 閣các 。 二nhị 十thập 年niên 始thỉ 終chung 一nhất 節tiết 。 太thái 尉úy 盧lô 公công 奏tấu 賜tứ 廣quảng 慈từ 之chi 號hiệu 。 浮phù 石thạch 來lai 請thỉnh 勉miễn 狥# 眾chúng 意ý 。 未vị 久cửu 退thoái 居cư 雷lôi 峯phong 塔tháp 下hạ 。 每mỗi 翹kiều 足túc 誦tụng 大đại 悲bi 百bách 八bát 為vi 課khóa 。 又hựu 翹kiều 足túc 一nhất 晝trú 夜dạ 誦tụng 彌di 陀đà 號hiệu 。 一nhất 夕tịch 夢mộng 至chí 寶bảo 樓lâu 宮cung 闕khuyết 。 有hữu 告cáo 之chi 者giả 曰viết 。 淨tịnh 土độ 中trung 品phẩm 汝nhữ 所sở 生sanh 也dã 。 元nguyên 豐phong 元nguyên 年niên 春xuân 。 緇# 素tố 萬vạn 指chỉ 求cầu 授thọ 大đại 戒giới 。 至chí 羯yết 磨ma 時thời 。 觀quán 音âm 像tượng 頂đảnh 放phóng 光quang 輝huy 映ánh 講giảng 堂đường 。 淨tịnh 慈từ 守thủ 一nhất 禪thiền 師sư 為vi 作tác 戒giới 光quang 記ký 。 六lục 年niên 五ngũ 月nguyệt 。 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 更cánh 衣y 就tựu 座tòa 。 書thư 偈kệ 讚tán 佛Phật 曰viết 。 吾ngô 生sanh 淨tịnh 土độ 決quyết 矣hĩ 。 泊bạc 然nhiên 而nhi 化hóa 。 塔tháp 於ư 菴am 之chi 右hữu 。 壽thọ 八bát 十thập 六lục 。 臘lạp 七thất 十thập 三tam 。 繼kế 其kỳ 業nghiệp 者giả 。 法pháp 宗tông 戒giới 珠châu 十thập 人nhân 。 師sư 貌mạo 古cổ 而nhi 性tánh 恬điềm 。 少thiểu 言ngôn 寡quả 欲dục 。


時thời 教giáo 門môn 異dị 論luận 諠huyên 動động 江giang 浙chiết 。 師sư 獨độc 循tuần 循tuần 講giảng 訓huấn 未vị 嘗thường 有hữu 所sở 臧tang 否bĩ 。 清thanh 獻hiến 趙triệu 公công 道đạo 交giao 最tối 密mật 。 及cập 鎮trấn 越việt 寄ký 以dĩ 詩thi 曰viết 。 乞khất 得đắc 鄉hương 邦bang 樂nhạo/nhạc/lạc 矣hĩ 哉tai 。 雷lôi 峯phong 菴am 靜tĩnh 此thử 徘bồi 徊hồi 。 浙chiết 江giang 莫mạc 謂vị 音âm 書thư 隔cách 。 一nhất 日nhật 潮triều 聲thanh 兩lưỡng 度độ 來lai 。


法Pháp 師sư 含hàm 瑩oánh 。 受thọ 業nghiệp 四tứ 明minh 之chi 廣quảng 嚴nghiêm 。 稟bẩm 法pháp 智trí 教giáo 觀quán 。 深thâm 有hữu 造tạo 詣nghệ 。


時thời 人nhân 推thôi 為vi 教giáo 主chủ 。 嘗thường 以dĩ 銀ngân 書thư 法pháp 華hoa 經kinh 。 遇ngộ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 則tắc 用dụng 金kim 字tự 。 世thế 稱xưng 為vi 法Pháp 門môn 至chí 寶bảo 。 建kiến 炎diễm 金kim 寇khấu 院viện 宇vũ 焚phần 蕩đãng 。 於ư 瓦ngõa 礫lịch 中trung 尋tầm 獲hoạch 此thử 經Kinh 不bất 損tổn 一nhất 字tự 。 淳thuần 熙hi 間gian 。 住trụ 山sơn 蓮liên 止chỉ 菴am 。 夜dạ 聞văn 萬vạn 人nhân 諠huyên 譁hoa 。 驚kinh 起khởi 視thị 之chi 。 則tắc 別biệt 室thất 遺di 火hỏa 。 其kỳ 經kinh 藏tạng 柱trụ 閣các 上thượng 。 師sư 冐mạo 火hỏa 取thủ 之chi 得đắc 無vô 損tổn 。 人nhân 言ngôn 兩lưỡng 遭tao 烈liệt 焰diễm 皆giai 。 不bất 滅diệt 壞hoại 者giả 。 遠viễn 由do 大Đại 乘Thừa 功công 德đức 之chi 力lực 。 近cận 見kiến 教giáo 主chủ 行hạnh 願nguyện 之chi 所sở 持trì 云vân 。


法Pháp 師sư 擇trạch 交giao 。 台thai 之chi 黃hoàng 巖nham 人nhân 。 學học 法pháp 智trí 得đắc 其kỳ 道đạo 。 天thiên 聖thánh 二nhị 年niên 。 章chương 安an 慧tuệ 因nhân 。 始thỉ 易dị 為vi 講giảng 院viện 。 請thỉnh 師sư 主chủ 其kỳ 席tịch 。 法pháp 智trí 作tác 授thọ 辭từ 與dữ 之chi 。 其kỳ 略lược 云vân 。 今kim 授thọ 汝nhữ 香hương 鑪lư 如như 意ý 用dụng 為vi 傳truyền 法pháp 之chi 具cụ 。 欲dục 汝nhữ 三tam 學học 芳phương 馨hinh 藹ái 乎hồ 自tự 己kỷ 。 四tứ 悉tất 巧xảo 意ý 適thích 彼bỉ 物vật 。 宜nghi 汝nhữ 其kỳ 懋# 之chi 。 勿vật 妄vọng 揮huy 秉bỉnh 。


法Pháp 師sư 覺giác 琮# 。 受thọ 業nghiệp 會hội 稽khể 之chi 圓viên 智trí 。 依y 南nam 湖hồ 。 學học 成thành 言ngôn 歸quy 。 法pháp 智trí 寄ký 帖# 勉miễn 之chi 曰viết 。 既ký 學học 山sơn 家gia 。 必tất 當đương 異dị 於ư 常thường 流lưu 。 理lý 事sự 合hợp 修tu 自tự 他tha 兼kiêm 濟tế 。 如như 此thử 是thị 為vi 智trí 者giả 之chi 子tử 孫tôn 也dã 。


法Pháp 師sư 嗣tự 端đoan 。 四tứ 明minh 人nhân 。 受thọ 業nghiệp 崇sùng 法pháp 。 久cửu 親thân 法pháp 智trí 。 世thế 稱xưng 教giáo 主chủ 。 王vương 荊kinh 公công 宰tể 鄞# 。 與dữ 師sư 為vi 方phương 外ngoại 友hữu (# 荊kinh 公công 有hữu 崇sùng 法pháp 留lưu 題đề 云vân 。 小tiểu 亭đình 臨lâm 水thủy 間gian 修tu 篁# 。 郁uất 郁uất 餘dư 華hoa 席tịch 地địa 香hương 。 惟duy 願nguyện 時thời 人nhân 觀quán 此thử 境cảnh 。 盡tận 將tương 煩phiền 惱não 作tác 清thanh 涼lương 。 集tập 中trung 失thất 收thu )# 。


法Pháp 師sư 文văn 粲sán 。 四tứ 明minh 薛tiết 氏thị 。 初sơ 依y 興hưng 國quốc 令linh 祥tường 師sư 。 久cửu 之chi 遣khiển 入nhập 法pháp 智trí 室thất 。 孜tư 孜tư 教giáo 觀quán 綿miên 歷lịch 多đa 載tái 。 天thiên 聖thánh 四tứ 年niên 。 祥tường 師sư 以dĩ 經kinh 理lý 塔tháp 寺tự 有hữu 妨phương 示thị 徒đồ 。 乃nãi 付phó 講giảng 於ư 師sư 。 法pháp 智trí 作tác 授thọ 辭từ 以dĩ 勉miễn 之chi 曰viết 。 吾ngô 觀quán 汝nhữ 為vi 傳truyền 法pháp 之chi 器khí 。 故cố 授thọ 汝nhữ 手thủ 罏# 暨kỵ 。 欝uất 多đa 羅la 僧tăng 。 欲dục 汝nhữ 一nhất 秉bỉnh 一nhất 披phi 使sử 德đức 香hương 芳phương 郁uất 寂tịch 忍nhẫn 成thành 就tựu 。


法Pháp 師sư 嗣tự 謙khiêm 。 蚤tảo 居cư 法pháp 智trí 輪luân 下hạ 。 因nhân 有hữu 人nhân 謂vị 三tam 千thiên 是thị 假giả 法pháp 以dĩ 之chi 為vi 難nạn/nan 。


時thời 廣quảng 智trí 謂vị 。 三tam 千thiên 不bất 離ly 實thật 相tướng 。 實thật 相tướng 即tức 是thị 三tam 諦đế 則tắc 三tam 諦đế 皆giai 三tam 千thiên 也dã 。 師sư 服phục 其kỳ 說thuyết 。 後hậu 著trước 修tu 性tánh 辨biện 訛ngoa 。 首thủ 明minh 三tam 千thiên 不bất 專chuyên 俗tục 諦đế 。 及cập 廣quảng 智trí 答đáp 淨tịnh 覺giác 書thư 。 乃nãi 引dẫn 師sư 以dĩ 為vi 證chứng 。


法Pháp 師sư 願nguyện 彬# 。 四tứ 明minh 人nhân 。 依y 法pháp 智trí 得đắc 旨chỉ 。 唱xướng 道đạo 有hữu 美mỹ 譽dự 。 法pháp 智trí 垂thùy 終chung 。 遺di 書thư 囑chúc 其kỳ 隆long 法pháp 。


法Pháp 師sư 智trí 環hoàn 。 學học 於ư 法pháp 智trí 。 楊dương 文văn 公công 勸khuyến 法pháp 智trí 止chỉ 其kỳ 焚phần 軀khu 。 作tác 書thư 與dữ 慈từ 雲vân 。 令linh 師sư 往vãng 勸khuyến 住trụ 世thế 。 法pháp 智trí 建kiến 放phóng 生sanh 會hội 。 請thỉnh 樞xu 密mật 劉lưu 筠# 撰soạn 碑bi 記ký 述thuật 。 師sư 疊điệp 書thư 催thôi 之chi 。 遂toại 得đắc 成thành 文văn (# 此thử 下hạ 本bổn 紀kỷ 遺di 失thất 四tứ 人nhân )# 。


法Pháp 師sư 自tự 仁nhân 。 聽thính 法Pháp 智trí 講giảng 。 錄lục 所sở 引dẫn 諸chư 部bộ 名danh 言ngôn 以dĩ 為vi 五ngũ 類loại 。 類loại 集tập 之chi 興hưng 自tự 師sư 始thỉ 。 祥tường 符phù 七thất 年niên 夏hạ 。 法pháp 智trí 出xuất 教giáo 門môn 雜tạp 問vấn 七thất 章chương 。 及cập 四tứ 教giáo 四Tứ 諦Đế 義nghĩa 。 師sư 所sở 答đáp 最tối 勝thắng 。 學học 者giả 盛thịnh 傳truyền 之chi 。 後hậu 舉cử 以dĩ 首thủ 眾chúng 講giảng 演diễn 不bất 倦quyện 。 謙khiêm 沖# 不bất 務vụ 名danh 世thế 以dĩ 此thử 敬kính 之chi (# 此thử 下hạ 本bổn 紀kỷ 遺di 失thất 一nhất 人nhân )# 。


法Pháp 師sư 慧tuệ 舟chu 。 丹đan 丘khâu 人nhân 。 二nhị 親thân 既ký 沒một 。 即tức 棄khí 家gia 入nhập 道đạo 。 投đầu 四tứ 明minh 為vi 學học 數số 載tái 。 而nhi 業nghiệp 成thành 乃nãi 曰viết 。 法pháp 智trí 有hữu 訓huấn 。 佛Phật 道Đạo 甚thậm 夷di 。 行hành 之chi 惟duy 艱gian 。 謂vị 四tứ 三tam 昧muội 也dã 。 天thiên 聖thánh 初sơ 。 結kết 同đồng 學học 十thập 人nhân 行hành 大đại 悲bi 行hành 法pháp 者giả 三tam 年niên 。 結kết 十thập 四tứ 人nhân 行hành 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 。 法pháp 者giả 又hựu 三tam 年niên 。 初sơ 入nhập 期kỳ 。 誓thệ 於ư 像tượng 曰viết 。 倘thảng 此thử 三tam 昧muội 有hữu 成thành 當đương 焚phần 軀khu 以dĩ 效hiệu 供cúng 養dường 。 行hành 法pháp 既ký 周chu 。 回hồi 故cố 里lý 求cầu 證chứng 神thần 照chiếu 。 照chiếu 欲dục 全toàn 其kỳ 重trọng 願nguyện 。 喻dụ 道đạo 俗tục 輸du 香hương 木mộc 成thành 大đại 𧂐tễ 仲trọng 夏hạ 晦hối 日nhật 。 神thần 照chiếu 囑chúc 之chi 曰viết 。 法pháp 華hoa 尊tôn 施thí 爾nhĩ 克khắc 修tu 之chi 。 梵Phạm 網võng 明minh 晦hối 爾nhĩ 克khắc 遵tuân 之chi 。 惟duy 繫hệ 心tâm 法Pháp 界Giới 。 身thân 如như 火hỏa 如như 。 則tắc 一nhất 聚tụ 之chi 燼tẫn 。 乃nãi 三tam 昧muội 之chi 蘊uẩn 。 喜hỷ 見kiến 精tinh 進tấn 。 以dĩ 奉phụng 淨tịnh 明minh 真chân 供cung 。 惟duy 子tử 行hành 焉yên 。 師sư 奉phụng 教giáo 。 致trí 謝tạ 四tứ 眾chúng 。 端đoan 坐tọa 薪tân 塔tháp 。 火hỏa 光quang 屬thuộc 天thiên 。 了liễu 無vô 傾khuynh 側trắc 。 舍xá 利lợi 晶tinh 耀diệu 。 求cầu 者giả 咸hàm 如như 其kỳ 願nguyện 。 乃nãi 瘞ế 餘dư 骨cốt 於ư 山sơn 西tây 。 衢cù 之chi 祥tường 符phù 懷hoài 襲tập 。 與dữ 師sư 為vi 同đồng 學học 。 又hựu 同đồng 修tu 三tam 昧muội 云vân (# 此thử 下hạ 本bổn 紀kỷ 遺di 失thất 二nhị 人nhân )# 。


法Pháp 師sư 源nguyên 信tín 。 日nhật 本bổn 國quốc 十thập 大đại 禪thiền 師sư 也dã 。 咸hàm 平bình 六lục 年niên 。 遣khiển 其kỳ 徒đồ 寂tịch 照chiếu 。 持trì 教giáo 義nghĩa 二nhị 十thập 七thất 問vấn 。 詣nghệ 南nam 湖hồ 求cầu 決quyết 。 法pháp 智trí 為vi 其kỳ 一nhất 一nhất 答đáp 釋thích 。 照chiếu 欣hân 領lãnh 歸quy 國quốc 。 信tín 大đại 服phục 其kỳ 說thuyết 。 西tây 向hướng 禮lễ 謝tạ (# 此thử 下hạ 本bổn 紀kỷ 遺di 失thất 源nguyên 清thanh 一nhất 人nhân )# 。


佛Phật 祖Tổ 統Thống 紀Kỷ 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị (# 終chung )#
Phật Tổ Thống Kỷ ♦ Quyển 20


Phiên âm: 6/4/2016 ◊ Cập nhật: 6/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54