佛Phật 祖Tổ 統Thống 紀Kỷ 卷quyển 第đệ 十thập 六lục
Phật Tổ Thống Kỷ ♦ Quyển 16

宋tống 景cảnh 定định 四tứ 明minh 東đông 湖hồ 沙Sa 門Môn 志chí 磐bàn 撰soạn


諸chư 師sư 列liệt 傳truyền 第đệ 六lục 之chi 六lục


息tức 菴am 淵uyên 法Pháp 師sư 法pháp 嗣tự (# 廣quảng 智trí 下hạ 第đệ 五ngũ 世thế )#


-# 淨tịnh 社xã 處xứ 廉liêm 法Pháp 師sư


-# 圓viên 辯biện 道đạo 琛# 法Pháp 師sư


智trí 涌dũng 然nhiên 法Pháp 師sư 法pháp 嗣tự (# 神thần 照chiếu 下hạ 第đệ 五ngũ 世thế )#


-# 覺giác 雲vân 智trí 連liên 法Pháp 師sư


-# 澤trạch 山sơn 與dữ 咸hàm 法Pháp 師sư


-# 赤xích 城thành 中trung 益ích 法Pháp 師sư


-# 白bạch 蓮liên 智trí 圓viên 法Pháp 師sư


-# 山sơn 堂đường 元nguyên 性tánh 法Pháp 師sư


-# 白bạch 蓮liên 妙diệu 璘# 法Pháp 師sư


-# 白bạch 蓮liên 清thanh 悟ngộ 法Pháp 師sư


-# 白bạch 蓮liên 子tử 侔mâu 法Pháp 師sư


-# 虛hư 堂đường 本bổn 空không 法Pháp 師sư


真chân 教giáo 仙tiên 法Pháp 師sư 法pháp 嗣tự


-# 證chứng 悟ngộ 圓viên 智trí 法Pháp 師sư


超siêu 果quả 道Đạo 法Pháp 師sư 法pháp 嗣tự


-# 德đức 藏tạng 從tùng 進tiến 法Pháp 師sư


通thông 照chiếu 明minh 法Pháp 師sư 法pháp 嗣tự


-# 報báo 慈từ 蘊uẩn 堯# 法Pháp 師sư


竹trúc 菴am 觀quán 法Pháp 師sư 法pháp 嗣tự (# 南nam 屏bính 下hạ 第đệ 五ngũ 世thế )#


-# 北bắc 峯phong 宗tông 印ấn 法Pháp 師sư


-# 智trí 行hành 守thủ 旻# 法Pháp 師sư


-# 神thần 辯biện 清thanh 一nhất 法Pháp 師sư


牧mục 菴am 朋bằng 法Pháp 師sư 法pháp 嗣tự


-# 顯hiển 菴am 法pháp 昌xương 法Pháp 師sư


-# 月nguyệt 溪khê 法pháp 輝huy 法Pháp 師sư


-# 隱ẩn 學học 太thái 然nhiên 法Pháp 師sư


-# 浮phù 石thạch 子tử 慧tuệ 法Pháp 師sư


-# 永vĩnh 福phước 智trí 享hưởng 法Pháp 師sư


-# 天thiên 王vương 道đạo 用dụng 法Pháp 師sư


-# 能năng 仁nhân 懷hoài 寶bảo 法Pháp 師sư


祥tường 符phù 忻hãn 法Pháp 師sư 法pháp 嗣tự


-# 悟ngộ 空không 善thiện 榮vinh 法Pháp 師sư


清thanh 修tu 久cửu 法Pháp 師sư 法pháp 嗣tự


-# 慈từ 室thất 妙diệu 雲vân 法Pháp 師sư


-# 雪tuyết 溪khê 睎# 顏nhan 首thủ 座tòa


澄trừng 覺giác 煥hoán 法Pháp 師sư 法pháp 嗣tự


-# 覺giác 菴am 簡giản 言ngôn 法Pháp 師sư


假giả 名danh 湛trạm 法Pháp 師sư 法pháp 嗣tự


-# 車xa 溪khê 智trí 欽khâm 法Pháp 師sư


法pháp 照chiếu 皎hiệu 法Pháp 師sư 法pháp 嗣tự


-# 則tắc 菴am 明minh 哲triết 法Pháp 師sư


-# 能năng 仁nhân 道đạo 山sơn 法Pháp 師sư


-# 醴# 泉tuyền 行hành 環hoàn 法Pháp 師sư


-# 布bố 金kim 覺giác 先tiên 法Pháp 師sư


圓viên 照chiếu 光quang 法Pháp 師sư 法pháp 嗣tự


-# 超siêu 果quả 宗tông 肇triệu 法Pháp 師sư


東đông 靈linh 欽khâm 法pháp 主chủ 法pháp 嗣tự


-# 楊dương 尖tiêm 利lợi 淵uyên 法Pháp 師sư


息tức 菴am 淵uyên 法Pháp 師sư 法pháp 嗣tự (# 廣quảng 智trí 下hạ 第đệ 五ngũ 世thế )#


法Pháp 師sư 道đạo 琛# 。 溫ôn 之chi 樂lạc 清thanh 彭# 氏thị 。 賜tứ 號hiệu 圓viên 辯biện 。 母mẫu 夢mộng 紫tử 氣khí 縈oanh 身thân 而nhi 生sanh 。 年niên 十thập 八bát 具cụ 戒giới 。 初sơ 學học 律luật 儀nghi 。 未vị 幾kỷ 去khứ 從tùng 息tức 菴am 於ư 法pháp 明minh 。 微vi 言ngôn 妙diệu 旨chỉ 一nhất 聞văn 便tiện 領lãnh 。 後hậu 至chí 南nam 湖hồ 依y 圓viên 照chiếu 。 既ký 歸quy 鄉hương 出xuất 主chủ 廣quảng 濟tế 。 十thập 二nhị 年niên 遷thiên 廣quảng 慈từ 。 建kiến 炎diễm 三tam 年niên 。 車xa 駕giá 幸hạnh 永vĩnh 嘉gia 。 有hữu 旨chỉ 以dĩ 林lâm 靈linh 素tố 故cố 居cư 為vi 資tư 福phước 院viện 。 丞thừa 相tương/tướng 呂lữ 頤di 浩hạo 以dĩ 師sư 應ưng 詔chiếu 。 嘗thường 以dĩ 僧tăng 伽già 梨lê 質chất 米mễ 於ư 市thị 。 夜dạ 見kiến 流lưu 光quang 煜# 煜# 。 旦đán 即tức 捧phủng 還hoàn 山sơn 。 苦khổ 無vô 水thủy 指chỉ 工công 鑿tạc 井tỉnh 。 得đắc 古cổ 磚# 有hữu 天thiên 康khang 字tự (# 南nam 朝triêu 陳trần 文văn 帝đế 年niên 號hiệu )# 泉tuyền 涌dũng 其kỳ 下hạ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 清thanh 江giang 岸ngạn 。 每mỗi 以dĩ 頹đồi 倒đảo 為vi 患hoạn 。 咸hàm 謂vị 鬼quỷ 物vật 所sở 釁hấn 。 吏lại 民dân 請thỉnh 為vi 授thọ 戒giới 。 神thần 附phụ 語ngữ 致trí 謝tạ 。 門môn 人nhân 清thanh 順thuận 。 夢mộng 延diên 慶khánh 諸chư 祖tổ 來lai 謁yết 。 侍thị 者giả 持trì 位vị 圖đồ 於ư 旁bàng 。 而nhi 闕khuyết 其kỳ 第đệ 八bát 。 順thuận 指chỉ 問vấn 之chi 。 對đối 曰viết 。 汝nhữ 師sư 將tương 補bổ 其kỳ 處xứ 。 及cập 後hậu 居cư 南nam 湖hồ 。 果quả 第đệ 八bát 世thế 。 嘗thường 專chuyên 修tu 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 忽hốt 感cảm 悟ngộ 曰viết 。 唯duy 心tâm 淨tịnh 土độ 一nhất 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 良lương 由do 彌di 陀đà 悟ngộ 我ngã 心tâm 之chi 寶bảo 剎sát 。 我ngã 心tâm 具cụ 彌di 陀đà 之chi 樂lạc 邦bang 。 雖tuy 遠viễn 而nhi 近cận 不bất 逾du 一nhất 念niệm 。 雖tuy 近cận 而nhi 遠viễn 過quá 十thập 萬vạn 億ức 。 譬thí 如như 青thanh 天thiên 皓hạo 月nguyệt 影ảnh 臨lâm 萬vạn 水thủy 水thủy 不bất 上thượng 升thăng 月nguyệt 不bất 下hạ 降giáng 。 水thủy 月nguyệt 一nhất 際tế 自tự 然nhiên 照chiếu 映ánh 。 一nhất 日nhật 於ư 禪thiền 定định 中trung 。 見kiến 一nhất 老lão 宿túc 坐tọa 禪thiền 榻tháp 上thượng 。 顧cố 謂vị 師sư 曰viết 。 吾ngô 四tứ 明minh 也dã 。 師sư 驚kinh 喜hỷ 作tác 禮lễ 問vấn 曰viết 。 道đạo 琛# 於ư 一nhất 家gia 習tập 氣khí 法pháp 相tướng 。 未vị 能năng 通thông 達đạt 。 乞khất 垂thùy 指chỉ 教giáo 。 尊tôn 者giả 首thủ 肯khẳng 之chi 。 及cập 覺giác 心tâm 地địa 豁hoát 然nhiên 。 自tự 是thị 山sơn 家gia 言ngôn 教giáo 觀quán 者giả 。 皆giai 稟bẩm 師sư 為vi 正chánh 。 紹thiệu 興hưng 十thập 二nhị 年niên 。 圓viên 照chiếu 告cáo 老lão 舉cử 師sư 以dĩ 代đại 。 寺tự 經kinh 虜lỗ 寇khấu 焚phần 蕩đãng 之chi 餘dư 。 師sư 誠thành 心tâm 所sở 感cảm 施thí 者giả 自tự 歸quy 。 歲tuế 月nguyệt 之chi 間gian 棟đống 宇vũ 悉tất 備bị 。 因nhân 行hành 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 感cảm 普phổ 賢hiền 放phóng 光quang 。 慧tuệ 辯biện 愈dũ 加gia 。 郡quận 大đại 旱hạn 。 請thỉnh 禱đảo 雨vũ 。 師sư 以dĩ 郡quận 政chánh 苛# 猛mãnh 言ngôn 守thủ 感cảm 寤ngụ 。 出xuất 囚tù 徒đồ 數số 百bách 人nhân 。 是thị 夕tịch 大đại 雨vũ 。 有hữu 久cửu 病bệnh 者giả 。 為vi 說thuyết 法Pháp 施thí 食thực 多đa 愈dũ 。 育dục 王vương 諶# 禪thiền 師sư 疾tật 。 往vãng 視thị 之chi 。 歸quy 語ngữ 眾chúng 曰viết 。 大đại 言ngôn 無vô 當đương 終chung 不bất 得đắc 力lực 。 乃nãi 於ư 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 建kiến 淨tịnh 土độ 繫hệ 念niệm 會hội 。 道đạo 族tộc 至chí 萬vạn 人nhân 。 與dữ 雪tuyết 竇đậu 大đại 圓viên 禪thiền 師sư 為vi 道đạo 交giao 。 嘗thường 請thỉnh 說thuyết 六lục 即tức 義nghĩa 。 聞văn 而nhi 歎thán 曰viết 。 師sư 如như 此thử 說thuyết 應ưng 曾tằng 悟ngộ 耶da 。


答đáp 曰viết 。

若nhược 不bất 因nhân 悟ngộ 何hà 敢cảm 對đối 老lão 師sư 說thuyết 。 一nhất 日nhật 講giảng 至chí 六lục 羅La 漢Hán 義nghĩa 。 學học 者giả 請thỉnh 說thuyết 。 斥xích 之chi 曰viết 。 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 相tướng 說thuyết 之chi 何hà 益ích 。 當đương 為vi 說thuyết 經Kinh 王vương 義nghĩa 。 聯liên 翩# 三tam 日nhật 。 一nhất 語ngữ 無vô 重trọng/trùng 。 紹thiệu 興hưng 二nhị 十thập 三tam 年niên 十thập 。 二nhị 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 集tập 眾chúng 諷phúng 觀quán 經kinh 。 晝trú 夜dạ 不bất 絕tuyệt 。 眾chúng 聞văn 異dị 香hương 盈doanh 室thất 。 師sư 曰viết 。 佛Phật 來lai 接tiếp 我ngã 。 即tức 沐mộc 浴dục 更cánh 衣y 。 書thư 偈kệ 曰viết 。 唯duy 心tâm 淨tịnh 土độ 本bổn 無vô 迷mê 悟ngộ 。 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 即tức 入nhập 初sơ 住trụ 。 令linh 諷phúng 安an 樂lạc 行hành 。 未vị 終chung 塔tháp 然nhiên 坐tọa 亡vong 。 留lưu 龕khám 彌di 月nguyệt 。 顏nhan 體thể 如như 生sanh 。 葬táng 全toàn 身thân 於ư 崇sùng 法pháp 祖tổ 塔tháp 之chi 側trắc 。


智trí 涌dũng 然nhiên 法Pháp 師sư 法pháp 嗣tự (# 神thần 照chiếu 下hạ 第đệ 五ngũ 世thế )#


法Pháp 師sư 智trí 連liên 。 字tự 文văn 秀tú 。 錫tích 號hiệu 覺giác 雲vân 。 四tứ 明minh 鄞# 邑ấp 杜đỗ 氏thị 受thọ 業nghiệp 棲tê 心tâm 崇sùng 壽thọ 。 年niên 十thập 八bát 受thọ 具cụ 戒giới 。 古cổ 貌mạo 修tu 幹cán 有hữu 長trường/trưởng 松tùng 野dã 鶴hạc 之chi 態thái 。 明minh 智trí 見kiến 之chi 曰viết 。 僧Tăng 中trung 鳳phượng 雛sồ 也dã 。 初sơ 從tùng 圓viên 照chiếu 學học 於ư 南nam 湖hồ 。 晚vãn 依y 白bạch 蓮liên 智trí 涌dũng 頓đốn 悟ngộ 圓viên 旨chỉ 。 及cập 歸quy 鄉hương 代đại 講giảng 延diên 慶khánh 。 建kiến 炎diễm 後hậu 。 歷lịch 住trụ 五ngũ 剎sát 。 皆giai 兵binh 燬# 之chi 餘dư 。 化hóa 瓦ngõa 礫lịch 為vi 金kim 碧bích 。 出xuất 於ư 指chỉ 顧cố 。


時thời 圓viên 辯biện 重trọng/trùng 興hưng 延diên 慶khánh 。 未vị 就tựu 而nhi 逝thệ 。 師sư 適thích 訪phỏng 宏hoành 智trí 。 同đồng 登đăng 千thiên 佛Phật 閣các 。 智trí 曰viết 。 聞văn 四tứ 明minh 談đàm 空không 中trung 有hữu 相tương/tướng 是thị 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 然nhiên 。 智trí 以dĩ 手thủ 指chỉ 云vân 。 太thái 虛hư 本bổn 無vô 一nhất 物vật 。 師sư 指chỉ 山sơn 川xuyên 樓lâu 閣các 曰viết 。 此thử 諸chư 物vật 象tượng 。 復phục 是thị 何hà 物vật 。 智trí 大đại 服phục 其kỳ 言ngôn 。 歎thán 曰viết 南nam 湖hồ 之chi 任nhậm 非phi 師sư 而nhi 誰thùy 。 即tức 薦tiến 於ư 郡quận 領lãnh 事sự 。 十thập 年niên 講giảng 無vô 虛hư 日nhật 。 而nhi 眾chúng 宇vũ 畢tất 成thành 。 太thái 師sư 史sử 真chân 隱ẩn 。 佚# 老lão 於ư 鄉hương 。 每mỗi 過quá 從tùng 問vấn 法Pháp 要yếu 。 真chân 隱ẩn 曰viết 。 師sư 於ư 禪thiền 律luật 亦diệc 貫quán 通thông 耶da 。 師sư 曰viết 。 氷băng 泮phấn 雪tuyết 消tiêu 固cố 一nhất 水thủy 耳nhĩ 。


又hựu 問vấn 。

華hoa 嚴nghiêm 般Bát 若Nhã 似tự 太thái 支chi 離ly 。 師sư 曰viết 。 支chi 離ly 所sở 以dĩ 為vi 簡giản 易dị 也dã (# 揚dương 子tử 何hà 經kinh 之chi 支chi 離ly 。 離ly 曰viết 已dĩ 簡giản 已dĩ 易dị 焉yên 支chi 離ly )# 真chân 隱ẩn 肅túc 然nhiên 服phục 。 郡quận 師sư 丞thừa 相tương/tướng 沈trầm 公công 屈khuất 居cư 僧Tăng 職chức 。 以dĩ 老lão 病bệnh 辭từ 。 公công 手thủ 札# 勸khuyến 之chi 曰viết 。 師sư 行hành 業nghiệp 清thanh 修tu 力lực 荷hà 宗tông 教giáo 。 自tự 宜nghi 表biểu 正chánh 一nhất 方phương 紀kỷ 綱cương 諸chư 剎sát 。 幸hạnh 勿vật 固cố 辭từ 。 自tự 潔khiết 其kỳ 志chí 師sư 即tức 領lãnh 命mạng 。 諸chư 方phương 服phục 其kỳ 清thanh 整chỉnh 。 一nhất 日nhật 感cảm 疾tật 。 謂vị 侍thị 人nhân 曰viết 。 一nhất 切thiết 無vô 礙ngại 人nhân 。 一nhất 道đạo 出xuất 生sanh 死tử (# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 偈kệ )# 復phục 撫phủ 掌chưởng 大đại 笑tiếu 曰viết 。 我ngã 自tự 幸hạnh 至chí 此thử 。 鍾chung 鳴minh 吾ngô 逝thệ 矣hĩ 。


時thời 隆long 興hưng 元nguyên 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật 。 火hỏa 浴dục 得đắc 舍xá 利lợi 。 葬táng 骨cốt 於ư 崇sùng 法pháp 祖tổ 塔tháp 之chi 旁bàng 。 得đắc 法Pháp 上thượng 首thủ 。 月nguyệt 波ba 則tắc 約ước 。


太thái 師sư 真chân 隱ẩn 居cư 士sĩ 贊tán 曰viết 。 瞻chiêm 彼bỉ 連liên 師sư 色sắc 粹túy 而nhi 溫ôn 。 禮lễ 義nghĩa 是thị 習tập 詩thi 書thư 是thị 敦đôn 。 雖tuy 精tinh 止Chỉ 觀Quán 實thật 祖tổ 儒nho 門môn 。 鶴hạc 飛phi 寥liêu 廓khuếch 蟬thiền 蛻thuế 塵trần 氛phân 。 遂toại 令linh 聽thính 者giả 去khứ 縛phược 解giải 紛phân 。 五ngũ 住trụ 大đại 剎sát 藉tạ 藉tạ 有hữu 聞văn 。 晚vãn 居cư 延diên 慶khánh 其kỳ 道đạo 彌di 尊tôn 。 伊y 惟duy 台thai 教giáo 垂thùy 裕# 後hậu 昆côn 。 前tiền 有hữu 法pháp 智trí 後hậu 有hữu 覺giác 雲vân 。 意ý 此thử 幻huyễn 影ảnh 與dữ 法pháp 常thường 存tồn (# 石thạch 刻khắc 在tại 月nguyệt 波ba 山sơn )# 。


論luận 曰viết 。 聖thánh 賢hiền 應ưng 世thế 之chi 迹tích 。 非phi 世thế 情tình 所sở 能năng 測trắc 識thức 也dã 。 夫phu 覺giác 雲vân 一nhất 代đại 明minh 教giáo 之chi 師sư 。 其kỳ 於ư 亡vong 日nhật 如như 知tri 所sở 歸quy 。 出xuất 生sanh 入nhập 死tử 。 固cố 非phi 常thường 人nhân 所sở 可khả 擬nghĩ 倫luân 。 然nhiên 則tắc 託thác 形hình 儒nho 相tương/tướng 之chi 家gia 。 居cư 相tương/tướng 位vị 二nhị 十thập 七thất 。 考khảo 中trung 外ngoại 靖tĩnh 安an 。 其kỳ 勳huân 業nghiệp 盛thịnh 大đại 矣hĩ 。 而nhi 又hựu 能năng 大đại 護hộ 佛Phật 法Pháp 尊tôn 敬kính 僧Tăng 寶bảo 。 是thị 蓋cái 大đại 權quyền 施thí 化hóa 示thị 現hiện 宰tể 官quan 者giả 。 之chi 所sở 為vi 也dã 。 釋Thích 迦Ca 本bổn 時thời 。 或hoặc 為vi 儒nho 林lâm 之chi 宗tông 。 或hoặc 居cư 輪Luân 王Vương 之chi 位vị 。 聖thánh 寺tự 沙Sa 彌Di 為vi 齊tề 文văn 宣tuyên 。 回hồi 向hướng 寺tự 僧Tăng 為vi 唐đường 明minh 皇hoàng 。 近cận 則tắc 五ngũ 祖tổ 戒giới 師sư 為vi 蘇tô 文văn 忠trung 。 瑯# 邪tà 山sơn 藏tạng 僧Tăng 為vi 張trương 文văn 定định 庸dong 。 詎cự 知tri 回hồi 機cơ 轉chuyển 位vị 不bất 為vi 佛Phật 不bất 為vi 祖tổ 耶da 。 良lương 渚chử 謂vị 撫phủ 掌chưởng 自tự 笑tiếu 。 宜nghi 得đắc 所sở 歸quy 而nhi 復phục 來lai 此thử 土thổ/độ 。 位vị 極cực 人nhân 臣thần 以dĩ 茲tư 為vi 疑nghi 者giả 。 其kỳ 未vị 善thiện 論luận 事sự 若nhược 此thử 。


法Pháp 師sư 與dữ 咸hàm 。 字tự 虛hư 中trung 。 黃hoàng 巖nham 章chương 氏thị 。 賜tứ 號hiệu 明minh 祖tổ 。 母mẫu 夢mộng 故cố 白bạch 蓮liên 惠huệ 師sư 遺di 黃hoàng 柑# 令linh 食thực 之chi 。 及cập 寤ngụ 齒xỉ 頰giáp 猶do 香hương 。 生sanh 七thất 歲tuế 依y 香hương 積tích 出xuất 家gia 。 首thủ 謁yết 智trí 涌dũng 。 涌dũng 奇kỳ 之chi 曰viết 。 祖tổ 位vị 再tái 來lai 也dã 。 學học 成thành 以dĩ 妙diệu 年niên 居cư 第đệ 一nhất 座tòa 。 涌dũng 沒một 證chứng 悟ngộ 為vi 繼kế 。 已dĩ 而nhi 悟ngộ 遷thiên 上thượng 竺trúc 。 乃nãi 舉cử 師sư 以dĩ 代đại 。 聚tụ 徒đồ 既ký 多đa 歲tuế 復phục 大đại 歉# 。 及cập 分phân 衛vệ 吳ngô 中trung 。 施thí 者giả 唯duy 恐khủng 自tự 後hậu 。 倍bội 委ủy 王vương 孟# 公công 問vấn 十thập 六lục 觀quán 義nghĩa 。 師sư 曰viết 。 佛Phật 國quốc 在tại 十thập 萬vạn 億ức 剎sát 外ngoại 。 而nhi 提đề 封phong 不bất 越việt 方phương 寸thốn 。 若nhược 克khắc 循tuần 觀quán 道đạo 。 則tắc 往vãng 彼bỉ 非phi 遙diêu 也dã 。 資tư 政chánh 鄭trịnh 公công 問vấn 楞lăng 嚴nghiêm 八bát 還hoàn 。 師sư 曰viết 。 迷mê 心tâm 為vi 境cảnh 。 八bát 法pháp 瞀# 亂loạn 。 達đạt 大đại 觀quán 者giả 。 一nhất 念niệm 自tự 反phản 。 二nhị 公công 皆giai 感cảm 悟ngộ 。 歲tuế 歲tuế 為vi 遣khiển 供cung (# 瞀# 音âm 茂mậu 目mục 不bất 明minh )# 郡quận 太thái 守thủ 入nhập 山sơn 。 見kiến 池trì 中trung 紅hồng 蓮liên 。 問vấn 曰viết 。 既ký 是thị 白bạch 蓮liên 。 因nhân 甚thậm 卻khước 開khai 紅hồng 華hoa 。 師sư 曰viết 。 山sơn 中trung 并tinh 喜hỷ 君quân 侯hầu 至chí 任nhậm 是thị 無vô 情tình 亦diệc 改cải 容dung 。 又hựu 指chỉ 看khán 經kinh 羅La 漢Hán 曰viết 。 既ký 是thị 無Vô 學Học 。 如như 何hà 看khán 經kinh 。 師sư 撫phủ 羅La 漢Hán 背bối/bội 云vân 。 何hà 不bất 祇kỳ 對đối 。 師sư 倦quyện 於ư 酬thù 應ưng 。 歸quy 間gian 受thọ 業nghiệp 。 會hội 赤xích 城thành 益ích 師sư 亡vong 。 郡quận 以dĩ 為vi 請thỉnh 。 萬vạn 年niên 一nhất 禪thiền 師sư 來lai 訪phỏng 。 見kiến 床sàng 上thượng 小tiểu 冊sách 記ký 。 回hồi 買mãi 常thường 住trụ 物vật 。 一nhất 錢tiền 不bất 遺di 。 歎thán 曰viết 。 我ngã 於ư 道đạo 無vô 媿quý 行hành 不bất 及cập 師sư 。 嘗thường 於ư 法Pháp 輪luân 寺tự 施thí 戒giới 。 當đương 請thỉnh 聖thánh 師sư 。 眾chúng 覩đổ 寶bảo 光quang 下hạ 燭chúc 有hữu 梵Phạm 僧Tăng 立lập 空không 表biểu 。 禪thiền 宴yến 之chi 餘dư 常thường 諷phúng 空không 品phẩm 。 至chí 本bổn 性tánh 空không 寂tịch 。 則tắc 入nhập 定định 數sổ 日nhật 。 至chí 生sanh 死tử 無vô 際tế 。 則tắc 大đại 慟đỗng 不bất 已dĩ 。 其kỳ 體thể 法pháp 真chân 切thiết 若nhược 此thử 。 隆long 興hưng 元nguyên 年niên 五ngũ 月nguyệt 。 別biệt 眾chúng 端đoan 坐tọa 念niệm 佛Phật 而nhi 亡vong 。 瘞ế 龕khám 於ư 寺tự 之chi 東đông 岡# 。 乾can/kiền/càn 道đạo 三tam 年niên 夏hạ 復phục 從tùng 荼đồ 毘tỳ 。 五ngũ 色sắc 舍xá 利lợi 無vô 算toán 。 所sở 著trước 菩Bồ 薩Tát 戒giới 疏sớ/sơ 注chú 三tam 卷quyển 。 金kim 剛cang 辨biện 惑hoặc 一nhất 卷quyển 。 復phục 宗tông 二nhị 卷quyển 。 法pháp 華hoa 撮toát 要yếu 一nhất 卷quyển 。 素tố 精tinh 於ư 易dị 折chiết 衷# 諸chư 解giải 。 以dĩ 自tự 名danh 本bổn 取thủ 諸chư 咸hàm 因nhân 號hiệu 澤trạch 山sơn 叟# 。


法Pháp 師sư 中trung 益ích 。 早tảo 親thân 智trí 涌dũng 。 深thâm 境cảnh 觀quán 富phú 辯biện 說thuyết 。 人nhân 以dĩ 是thị 敬kính 服phục 焉yên 。 主chủ 上thượng 虞ngu 等đẳng 慈từ 遷thiên 赤xích 城thành 。 講giảng 貫quán 之chi 餘dư 即tức 入nhập 禪thiền 懺sám 。 旦đán 夜dạ 以dĩ 繼kế 未vị 嘗thường 少thiểu 閒gian/nhàn 。 錄lục 智trí 涌dũng 教giáo 義nghĩa 。 號hiệu 虎hổ 溪khê 集tập 。


法Pháp 師sư 元nguyên 性tánh 。 自tự 號hiệu 山sơn 堂đường 。 從tùng 智trí 涌dũng 得đắc 教giáo 觀quán 之chi 旨chỉ 。 居cư 白bạch 蓮liên 日nhật 。 講giảng 次thứ 至chí 天thiên 主chủ 義nghĩa 有hữu 學học 者giả 新tân 至chí 作tác 論luận 破phá 之chi 。 有hữu 取thủ 其kỳ 論luận 白bạch 師sư 曰viết 。 此thử 新tân 學học 逆nghịch 路lộ 之chi 見kiến 也dã 。 請thỉnh 擯bấn 之chi 。 師sư 笑tiếu 曰viết 。 汝nhữ 但đãn 學học 得đắc 他tha 作tác 論luận 。 我ngã 盡tận 容dung 得đắc 著trước 山sơn 堂đường 集tập 五ngũ 卷quyển 。 法pháp 華hoa 文văn 句cú 科khoa 十thập 卷quyển 。


法Pháp 師sư 子tử 侔mâu 。 寧ninh 海hải 盧lô 氏thị 。 號hiệu 圓viên 淨tịnh 。 久cửu 從tùng 智trí 涌dũng 學học 有hữu 聲thanh 當đương 世thế 。 晚vãn 主chủ 白bạch 蓮liên 學học 徒đồ 如như 市thị 。 以dĩ 供cung 給cấp 屢lũ 乏phạp 。 將tương 隄đê 海hải 為vi 田điền 。 歸quy 以dĩ 告cáo 其kỳ 母mẫu 。 母mẫu 以dĩ 白bạch 金kim 一nhất 笥# 與dữ 之chi 曰viết 。 為vi 眾chúng 辦biện 事sự 佛Phật 必tất 鑑giám 之chi 。 母mẫu 患hoạn 其kỳ 不bất 成thành 也dã 。 卒thốt 就tựu 役dịch 。 得đắc 田điền 千thiên 畆# 眾chúng 賴lại 以dĩ 濟tế 。


法Pháp 師sư 本bổn 空không 。 四tứ 明minh 奉phụng 化hóa 人nhân 。 自tự 號hiệu 虛hư 堂đường 。 父phụ 姓tánh 徐từ 為vi 農nông 。 每mỗi 高cao 僧Tăng 過quá 門môn 。 必tất 欵khoản 接tiếp 加gia 禮lễ 。 母mẫu 夜dạ 見kiến 神thần 光quang 遶nhiễu 室thất 因nhân 而nhi 有hữu 娠thần 。 為vi 兒nhi 異dị 倫luân 等đẳng 。 蔬# 食thực 誦tụng 經Kinh 志chí 在tại 出xuất 家gia 。 年niên 十thập 四tứ 。 依y 尊tôn 勝thắng 法Pháp 存tồn 剃thế 髮phát 。 初sơ 從tùng 智trí 涌dũng 受thọ 教giáo 觀quán 。 自tự 白bạch 蓮liên 首thủ 眾chúng 。 出xuất 主chủ 明minh 之chi 永vĩnh 明minh 遷thiên 治trị 平bình 。 淳thuần 熙hi 初sơ 。 皇hoàng 子tử 魏ngụy 王vương 牧mục 四tứ 明minh 。 尊tôn 其kỳ 道đạo 製chế 疏sớ/sơ 請thỉnh 主chủ 資tư 教giáo 。 夏hạ 中trung 首thủ 座tòa 將tương 開khai 妙diệu 玄huyền 。 師sư 止chỉ 之chi 曰viết 。 自tự 有hữu 講giảng 席tịch 以dĩ 來lai 。 諸chư 老lão 立lập 法pháp 。 謂vị 首thủ 座tòa 之chi 職chức 未vị 出xuất 世thế 者giả 止chỉ 講giảng 小tiểu 部bộ 。 若nhược 已dĩ 出xuất 世thế 。 已dĩ 講giảng 小tiểu 部bộ 者giả 。 方phương 可khả 開khai 發phát 大đại 部bộ 事sự 存tồn 謙khiêm 遜tốn 此thử 舊cựu 章chương 也dã 。 若nhược 維duy 那na 則tắc 點điểm 讀đọc 四tứ 教giáo 儀nghi 類loại 集tập 耳nhĩ 。 以dĩ 次thứ 而nhi 進tiến 無vô 自tự 逞sính 也dã 。 後hậu 遷thiên 白bạch 蓮liên 大đại 揚dương 宗tông 教giáo 。 久cửu 之chi 歸quy 間gian 受thọ 業nghiệp 。 日nhật 以dĩ 往vãng 生sanh 為vi 正chánh 念niệm 。 紹thiệu 興hưng 三tam 年niên 三tam 月nguyệt 三tam 日nhật 別biệt 眾chúng 就tựu 座tòa 書thư 偈kệ 而nhi 化hóa 。 東đông 掖dịch 學học 徒đồ 來lai 迎nghênh 全toàn 身thân 。 奉phụng 化hóa 緇# 素tố 投đầu 牒điệp 止chỉ 之chi 。 乃nãi 剪tiễn 鬚tu 髮phát 分phần/phân 塔tháp 東đông 山sơn 。 而nhi 葬táng 全toàn 身thân 於ư 尊tôn 勝thắng 。 師sư 行hành 不bất 回hồi 顧cố 。 坐tọa 不bất 倚ỷ 物vật 。 盛thịnh 暑thử 不bất 持trì 箑# 。 祈kỳ 寒hàn 不bất 附phụ 火hỏa 。 高cao 座tòa 講giảng 唱xướng 辨biện 析tích 精tinh 微vi 。 使sử 利lợi 鈍độn 皆giai 有hữu 所sở 入nhập 。 人nhân 以dĩ 是thị 尊tôn 慕mộ 之chi 。


真chân 教giáo 仙tiên 法Pháp 師sư 法pháp 嗣tự


法Pháp 師sư 圓viên 智trí 。 黃hoàng 巖nham 林lâm 氏thị 。 母mẫu 夢mộng 老lão 儒nho 寄ký 宿túc 而nhi 生sanh 。 幼ấu 聰thông 敏mẫn 不bất 好hảo/hiếu 弄lộng 。 書thư 史sử 經kinh 目mục 悉tất 能năng 開khai 說thuyết 。 醫y 方phương 卜bốc 筮thệ 無vô 不bất 精tinh 究cứu 。 嘗thường 往vãng 隣lân 寺tự 聞văn 講giảng 觀quán 經kinh 。 歎thán 曰viết 。 落lạc 日nhật 之chi 處xứ 故cố 鄉hương 在tại 焉yên 。 今kim 日nhật 得đắc 聞văn 如như 獲hoạch 家gia 信tín 。 暨kỵ 出xuất 家gia 受thọ 戒giới 。 即tức 依y 真chân 教giáo 於ư 白bạch 蓮liên 。 學học 通thông 教giáo 觀quán 。 嘗thường 問vấn 具cụ 變biến 之chi 義nghĩa 。 真chân 教giáo 指chỉ 籠lung 鐙đăng 曰viết 。 如như 此thử 鐙đăng 者giả 。 離ly 性tánh 絕tuyệt 非phi 本bổn 自tự 空không 寂tịch 。 理lý 則tắc 具cụ 矣hĩ 。 六lục 凡phàm 四tứ 聖thánh 。 所sở 見kiến 不bất 同đồng 。 變biến 則tắc 在tại 焉yên (# 鎧khải 菴am 曰viết 。 具cụ 如như 珠châu 具cụ 寶bảo 。 即tức 理lý 具cụ 三tam 千thiên 。 變biến 如như 珠châu 雨vũ 寶bảo 。 即tức 事sự 造tạo 三tam 千thiên 。 此thử 旨chỉ 與dữ 真chân 教giáo 稍sảo 異dị )# 師sư 不bất 契khế 。 後hậu 因nhân 掃tảo 地địa 誦tụng 法pháp 華hoa 。 至chí 知tri 法pháp 常thường 無vô 性tánh 。 佛Phật 種chủng 從tùng 緣duyên 起khởi 。 豁hoát 然nhiên 有hữu 悟ngộ 。 以dĩ 白bạch 真chân 教giáo 。 教giáo 曰viết 。 法pháp 華hoa 止Chỉ 觀Quán 此thử 為vi 喉hầu 襟khâm 汝nhữ 今kim 有hữu 悟ngộ 大đại 事sự 斯tư 畢tất 。 自tự 是thị 遊du 心tâm 道đạo 妙diệu 。 五ngũ 日nhật 輒triếp 一nhất 睡thụy 。 或hoặc 邀yêu 縱túng/tung 步bộ 則tắc 曰viết 。 吾ngô 之chi 遊du 異dị 於ư 是thị 。 明minh 窓song 淨tịnh 儿nhân 舒thư 卷quyển 函hàm 帙# 。 參tham 五ngũ 佛Phật 歷lịch 三tam 周chu 。 若nhược 閱duyệt 止Chỉ 觀Quán 。 則tắc 十thập 境cảnh 十thập 乘thừa 。 見kiến 祖tổ 師sư 於ư 塵trần 劫kiếp 之chi 表biểu 。 居cư 東đông 山sơn 十thập 有hữu 四tứ 年niên 。 兩lưỡng 剎sát 千thiên 眾chúng 推thôi 為vi 前tiền 列liệt 。 每mỗi 患hoạn 學học 者giả 困khốn 於ư 名danh 相tướng 。 勉miễn 同đồng 人nhân 曰viết 。 是thị 真chân 精tinh 進tấn 。 便tiện 是thị 向hướng 上thượng 機cơ 關quan 。 每mỗi 半bán 月nguyệt 必tất 行hành 布bố 薩tát 。 或hoặc 曰viết 。 圓viên 頓đốn 之chi 宗tông 何hà 必tất 如như 是thị 。 師sư 曰viết 。 圓viên 家gia 事sự 理lý 一nhất 念niệm 具cụ 足túc 。 所sở 謂vị 圓viên 頓đốn 者giả 。 豈khởi 撥bát 事sự 求cầu 理lý 耶da 。 吾ngô 於ư 常thường 時thời 未vị 嘗thường 不bất 以dĩ 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 為vi 之chi 師sư 。 扶phù 律luật 談đàm 常thường 正chánh 在tại 茲tư 日nhật 。 郡quận 請thỉnh 主chủ 祥tường 符phù 。 殿điện 撰soạn 劉lưu 公công 問vấn 。 教giáo 中trung 一nhất 句cú 如như 何hà 舉cử 揚dương 。 師sư 曰viết 。 即tức 事sự 而nhi 真chân 。 公công 領lãnh 其kỳ 旨chỉ 。 自tự 撰soạn 疏sớ/sơ 請thỉnh 主chủ 鴻hồng 祐hựu 。 士sĩ 夫phu 欲dục 其kỳ 近cận 城thành 。 請thỉnh 居cư 日nhật 山sơn 。 歷lịch 遷thiên 白bạch 蓮liên 赤xích 城thành 慶khánh 善thiện 。 化hóa 道đạo 日nhật 起khởi 。 紹thiệu 興hưng 二nhị 十thập 三tam 年niên 。 奉phụng 詔chiếu 主chủ 上thượng 竺trúc 。 災tai 燼tẫn 之chi 餘dư 僅cận 存tồn 大Đại 士Sĩ 殿điện 。 有hữu 衰suy 金kim 為vi 造tạo 門môn 廊lang 者giả 。 歷lịch 家gia 言ngôn 。 主chủ 星tinh 不bất 利lợi 。 師sư 曰viết 。 佛Phật 與dữ 天thiên 星tinh 同đồng 一nhất 造tạo 化hóa 。 苟cẩu 寶bảo 坊phường 輪luân 奐# 吾ngô 亡vong 何hà 憾hám 。 未vị 幾kỷ 果quả 微vi 恙dạng 。 夢mộng 仙tiên 人nhân 飲ẩm 以dĩ 天thiên 液dịch 。 所sở 患hoạn 頓đốn 愈dũ 。 神thần 采thải 加gia 異dị 於ư 前tiền 。 二nhị 十thập 七thất 年niên 夏hạ 旱hạn 。 詔chiếu 於ư 明minh 慶khánh 講giảng 經kinh 。 席tịch 散tán 而nhi 雨vũ 洽hiệp 。 嘗thường 抵để 寺tự 莊trang 聞văn 用dụng 牲# 祭tế 曰viết 何hà 可khả 違vi 佛Phật 禁cấm 耶da 。 即tức 為vi 神thần 說thuyết 戒giới 易dị 以dĩ 素tố 饌soạn 。 二nhị 十thập 八bát 年niên 督# 土thổ/độ 木mộc 甚thậm 速tốc 。 至chí 冬đông 眾chúng 宇vũ 咸hàm 備bị 。 十thập 二nhị 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 示thị 疾tật 。 預dự 為vi 書thư 別biệt 道đạo 俗tục 。 書thư 偈kệ 坐tọa 亡vong 。 塔tháp 於ư 寺tự 東đông 。 初sơ 是thị 普phổ 覺giác 日nhật 。 住trụ 山sơn 之chi 末mạt 年niên 。 夢mộng 羅La 漢Hán 來lai 自tự 天thiên 台thai 。 踞cứ 坐tọa 主chủ 位vị 。 已dĩ 而nhi 師sư 至chí 。 住trụ 無vô 相tướng 日nhật 。 夢mộng 賓tân 頭đầu 盧lô 來lai 謁yết 。 授thọ 山sơn 茶trà 一nhất 器khí 。 人nhân 知tri 師sư 為vì 五ngũ 百bách 人nhân 中trung 焉yên 。 桐# 江giang 瑛# 。 自tự 恃thị 知tri 解giải 。 遇ngộ 荊kinh 溪khê 留lưu 意ý 辨biện 明minh 處xứ 。 斥xích 為vi 穿xuyên 鑿tạc 。 至chí 云vân 妙diệu 樂lạc 可khả 毀hủy 。 設thiết 十thập 難nạn/nan 問vấn 。 學học 者giả 莫mạc 敢cảm 與dữ 抗kháng 。 師sư 作tác 攻công 瑛# 集tập 追truy 破phá 之chi 。 讀đọc 者giả 一nhất 快khoái 。 恨hận 二nhị 師sư 不bất 並tịnh 世thế 也dã 。


超siêu 果quả 道Đạo 法Pháp 師sư 法pháp 嗣tự


法Pháp 師sư 從tùng 進tiến 。 妙diệu 年niên 聰thông 辯biện 為vi 學học 早tảo 成thành 。 久cửu 依y 超siêu 果quả 具cụ 得đắc 其kỳ 道đạo 。 出xuất 主chủ 德đức 藏tạng 。 講giảng 訓huấn 有hữu 法pháp 學học 者giả 歸quy 之chi 。 多đa 述thuật 教giáo 義nghĩa 發phát 明minh 所sở 得đắc 。 作tác 楞lăng 嚴nghiêm 解giải 尤vưu 稱xưng 高cao 妙diệu 。 示thị 寂tịch 之chi 日nhật 。 留lưu 龕khám 月nguyệt 餘dư 。 容dung 色sắc 不bất 變biến 。 及cập 從tùng 火hỏa 洛lạc 。 舌thiệt 根căn 不bất 壞hoại 。 若nhược 紅hồng 蓮liên 華hoa 。


竹trúc 菴am 觀quán 法Pháp 師sư 法pháp 嗣tự (# 南nam 屏bính 下hạ 第đệ 五ngũ 世thế )#


法Pháp 師sư 宗tông 印ấn 。 字tự 元nguyên 實thật 。 鹽diêm 官quan 陳trần 氏thị 。 號hiệu 北bắc 峯phong 。 師sư 慧tuệ 力lực 德đức 隣lân 。 年niên 十thập 五ngũ 具cụ 戒giới 。 首thủ 謁yết 當đương 湖hồ 竹trúc 菴am 。 得đắc 教giáo 觀quán 之chi 旨chỉ 。 凡phàm 諸chư 祖tổ 格cách 言ngôn 必tất 誦tụng 滿mãn 千thiên 遍biến 。 入nhập 南nam 湖hồ 修tu 長trường/trưởng 懺sám 。 周chu 氏thị 延diên 以dĩ 菴am 居cư 。 以dĩ 租tô 量lượng 非phi 法pháp 勸khuyến 革cách 之chi 。 歲tuế 減giảm 五ngũ 百bách 斛hộc 。 往vãng 謁yết 象tượng 田điền 圓viên 悟ngộ 演diễn 。 反phản 質chất 西tây 來lai 意ý 。 師sư 答đáp 曰viết 。 有hữu 屈khuất 無vô 叫khiếu 處xứ 。 演diễn 肯khẳng 之chi 。 智trí 者giả 忌kỵ 辰thần 。 夜dạ 炷chú 香hương 殿điện 鑪lư 悲bi 泣khấp 失thất 聲thanh 。 演diễn 感cảm 其kỳ 意ý 以dĩ 厚hậu 禮lễ 送tống 歸quy 南nam 湖hồ 嘗thường 思tư 寂tịch 光quang 有hữu 相tương/tướng 之chi 義nghĩa 。 聞văn 空không 聲thanh 云vân 。 寂tịch 光quang 土thổ/độ 體thể 。 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 資tư 教giáo 空không 虛hư 堂đường 。 延diên 居cư 座tòa 首thủ 。 堂đường 著trước 宗tông 極cực 論luận 。 扶phù 智trí 涌dũng 事sự 理lý 各các 立lập 一nhất 性tánh 之chi 旨chỉ 。 師sư 設thiết 九cửu 難nạn/nan 。 宗tông 極cực 為vi 之chi 義nghĩa 負phụ 。 通thông 守thủ 蘇tô 玭# 觀quán 不bất 二nhị 門môn 以dĩ 文văn 雖tuy 簡giản 而nhi 昧muội 其kỳ 說thuyết 。 師sư 撮toát 示thị 機cơ 要yếu 。 玭# 即tức 領lãnh 會hội 。 白bạch 師sư 座tòa 請thỉnh 居cư 正chánh 覺giác 。 颶# 風phong 飄phiêu 蕩đãng (# 颶# 音âm 具cụ 。 沿duyên 海hải 諸chư 郡quận 多đa 狂cuồng 風phong 。 謂vị 具cụ 四tứ 方phương 之chi 風phong 也dã 。 東đông 坡# 有hữu 颶# 風phong 賦phú )# 僅cận 存tồn 藏tạng 殿điện 。 師sư 守thủ 死tử 不bất 去khứ 。 風phong 為vi 之chi 止chỉ 。 有hữu 請thỉnh 為vi 廟miếu 神thần 授thọ 戒giới 去khứ 血huyết 食thực 者giả 。 先tiên 感cảm 夢mộng 往vãng 赴phó 他tha 廟miếu 尸thi 祝chúc 。 神thần 語ngữ 求cầu 易dị 祭tế 者giả 十thập 數số 祠từ 。 遷thiên 主chủ 隱ẩn 學học 。 未vị 久cửu 玭# 亦diệc 召triệu 還hoàn 。 要yếu 師sư 偕giai 行hành 曰viết 。 盍# 西tây 還hoàn 相tương/tướng 與dữ 弘hoằng 贊tán 。 居cư 東đông 二nhị 十thập 七thất 年niên 。 至chí 是thị 復phục 反phản 淛chiết 右hữu 。 貳nhị 上thượng 竺trúc 講giảng 止Chỉ 觀Quán 。 深thâm 砭# 學học 者giả 支chi 離ly 名danh 相tướng 之chi 病bệnh 。 圍vi 座tòa 挾hiệp 策sách 。 主chủ 者giả 以dĩ 得đắc 士sĩ 為vi 忌kỵ 。 去khứ 隱ẩn 雷lôi 峯phong 毛mao 氏thị 菴am 。 問vấn 道đạo 者giả 沓đạp 至chí 。 杜đỗ 氏thị 建kiến 普phổ 光quang 一nhất 區khu 。 具cụ 禮lễ 迎nghênh 之chi 。 禪thiền 講giảng 並tịnh 行hành 法pháp 道đạo 益ích 盛thịnh 。 適thích 德đức 藏tạng 來lai 。 請thỉnh 師sư 曰viết 。 肄# 業nghiệp 之chi 地địa 。 思tư 報báo 久cửu 矣hĩ 。 歷lịch 遷thiên 超siêu 果quả 圓viên 通thông 北bắc 禪thiền 。 道Đạo 德đức 之chi 譽dự 既ký 行hành 。 土thổ/độ 木mộc 之chi 績# 亦diệc 就tựu 。 海hải 空không 英anh 辭từ 靈linh 山sơn 。 舉cử 以dĩ 自tự 代đại 。 詔chiếu 可khả 之chi 。 學học 徒đồ 五ngũ 百bách 咸hàm 服phục 其kỳ 道đạo 。 宿túc 弊tệ 舊cựu 習tập 為vi 之chi 一nhất 革cách 。 寧ninh 宗tông 素tố 聞văn 師sư 名danh 。 召triệu 對đối 便tiện 殿điện 問vấn 佛Phật 法Pháp 大đại 旨chỉ 。 語ngữ 簡giản 理lý 明minh 。 上thượng 大đại 敬kính 說thuyết 錫tích 賚lãi 甚thậm 渥ác 。 賜tứ 號hiệu 慧tuệ 行hành 法Pháp 師sư 。 嘉gia 定định 六lục 年niên 。 以dĩ 營doanh 觀quán 室thất 。 行hành 化hóa 吳ngô 中trung 。 至chí 松tùng 江giang 弟đệ 子tử 行hành 一nhất 菴am 。 謂vị 其kỳ 徒đồ 曰viết 。 吾ngô 化hóa 緣duyên 畢tất 此thử 。 即tức 右hữu 脇hiếp 安an 庠tường 而nhi 化hóa 。


時thời 十thập 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 也dã 。 藏tạng 龕khám 於ư 慈từ 雲vân 塔tháp 旁bàng 。 師sư 三tam 衣y 準chuẩn 律luật 。 五ngũ 辛tân 剛cang 制chế 。 道Đạo 力lực 純thuần 至chí 幽u 明minh 俱câu 感cảm 。 格cách 邪tà 拯chửng 滯trệ 除trừ 瘵sái 息tức 癘lệ 。 一nhất 有hữu 祈kỳ 叩khấu 無vô 不bất 得đắc 愈dũ 。 常thường 謂vị 講giảng 者giả 須tu 備bị 三tam 法pháp 。 肅túc 威uy 儀nghi 以dĩ 臨lâm 大đại 眾chúng 。 提đề 大đại 綱cương 以dĩ 盡tận 文văn 義nghĩa 。 具cụ 宗tông 眼nhãn 以dĩ 示thị 境cảnh 觀quán 。 備bị 此thử 三tam 者giả 依y 俙# 駕giá 說thuyết 。 所sở 著trước 金kim 剛cang 新tân 解giải 。 釋thích 彌Di 勒Lặc 偈kệ 。 簡giản 示thị 天thiên 親thân 羅la 什thập 同đồng 異dị 之chi 意ý 。 考khảo 正chánh 此thử 經Kinh 諸chư 本bổn 。 即tức 則tắc 之chi 文văn 最tối 為vi 有hữu 據cứ 。 述thuật 教giáo 義nghĩa 百bách 餘dư 章chương 。 尤vưu 為vi 學học 者giả 傳truyền 錄lục 。 嗣tự 法pháp 有hữu 聞văn 者giả 。 古cổ 雲vân 元nguyên 粹túy 十thập 餘dư 人nhân 。 日nhật 本bổn 傳truyền 教giáo 者giả 。 俊# 芿# 一nhất 人nhân 。 仕sĩ 官quan 儒nho 生sanh 受thọ 道đạo 者giả 三tam 數số 人nhân 。 獨độc 佛Phật 光quang 法pháp 照chiếu 繼kế 世thế 盛thịnh 大đại 。 有hữu 光quang 祖tổ 父phụ 之chi 道đạo 。


牧mục 菴am 朋bằng 法Pháp 師sư 法pháp 嗣tự


法Pháp 師sư 法pháp 輝huy 。 字tự 明minh 叟# 。 號hiệu 月nguyệt 溪khê 。 台thai 之chi 臨lâm 海hải 徐từ 氏thị 。 依y 多đa 福phước 西tây 茶trà 院viện 真chân 悟ngộ 諶# 師sư 落lạc 髮phát 。 從tùng 牧mục 菴am 於ư 能năng 仁nhân 學học 通thông 教giáo 觀quán 。 暨kỵ 遷thiên 南nam 湖hồ 即tức 俾tỉ 為vi 內nội 知tri 客khách 。 平bình 心tâm 贊tán 助trợ 內nội 外ngoại 以dĩ 和hòa 。 與dữ 印ấn 元nguyên 寶bảo 登đăng 聖thánh 道Đạo 月nguyệt 光quang 遠viễn 為vi 同đồng 志chí 友hữu 。 日nhật 以dĩ 此thử 道đạo 相tương 問vấn 辨biện 。 及cập 歸quy 能năng 仁nhân 遂toại 座tòa 首thủ 。 淳thuần 熙hi 初sơ 出xuất 主chủ 浮phù 江giang 香hương 積tích 尋tầm 徙tỉ 赤xích 城thành 。 紹thiệu 熙hi 二nhị 年niên 遷thiên 聖thánh 水thủy 。 嘉gia 定định 間gian 。 赤xích 城thành 有hữu 去khứ 思tư 。 師sư 為vi 勉miễn 徇# 。 久cửu 之chi 聖thánh 水thủy 復phục 來lai 迎nghênh 。 師sư 亦diệc 不bất 拒cự 。 嘉gia 定định 己kỷ 卯mão 秋thu 。 無vô 疾tật 而nhi 亡vong 。 塔tháp 於ư 西tây 隩# 。 師sư 講giảng 唱xướng 法pháp 華hoa 深thâm 符phù 祖tổ 意ý 。 發phát 明minh 正chánh 義nghĩa 酷khốc 似tự 牧mục 菴am 。 謝tạ 克khắc 家gia 錢tiền 象tượng 祖tổ 二nhị 鄉hương 相tương/tướng 。 素tố 所sở 尊tôn 敬kính 。 而nhi 師sư 執chấp 心tâm 謙khiêm 靖tĩnh 。 未vị 嘗thường 許hứa 其kỳ 進tiến 。 人nhân 以dĩ 是thị 高cao 之chi 。


祥tường 符phù 忻hãn 法Pháp 師sư 法pháp 嗣tự


法Pháp 師sư 善thiện 榮vinh 。 烏ô 程# 潘phan 氏thị 。 賜tứ 號hiệu 悟ngộ 空không 。 母mẫu 初sơ 妊nhâm 娠thần 。 即tức 屏bính 葷huân 血huyết 。 臨lâm 產sản 之chi 夕tịch 。 有hữu 光quang 二nhị 道đạo 自tự 天thiên 下hạ 徹triệt 其kỳ 廬lư 。 已dĩ 而nhi 產sản 二nhị 男nam 。 歲tuế 餘dư 皆giai 病bệnh 亡vong 其kỳ 一nhất 。 相tương/tướng 者giả 謂vị 其kỳ 母mẫu 曰viết 。 若nhược 不bất 出xuất 家gia 。 恐khủng 亦diệc 未vị 保bảo 。 乃nãi 舍xá 入nhập 法Pháp 忍Nhẫn 寺tự 。 七thất 歲tuế 受thọ 戒giới 。 學học 教giáo 於ư 清thanh 辯biện 忻hãn 師sư 。 紹thiệu 興hưng 末mạt 自tự 祥tường 符phù 座tòa 元nguyên 出xuất 主chủ 太thái 湖hồ 之chi 寶bảo 林lâm 。 歷lịch 慧tuệ 通thông 車xa 溪khê 。 講giảng 道đạo 大đại 播bá 。 淳thuần 熙hi 癸quý 卯mão 。 越việt 帥súy 李# 參tham 政chánh 。 請thỉnh 主chủ 圓viên 通thông 。 親thân 為vi 疏sớ/sơ 云vân 。 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 本bổn 自tự 無vô 心tâm 。 有hữu 緣duyên 即tức 應ưng 。 士sĩ 大đại 夫phu 何hà 嫌hiềm 異dị 教giáo 。 惟duy 道đạo 是thị 從tùng 。 人nhân 皆giai 喜hỷ 誦tụng 其kỳ 語ngữ 。 一nhất 日nhật 微vi 恙dạng 。 屏bính 人nhân 事sự 坐tọa 榻tháp 上thượng 。 問vấn 病bệnh 進tiến 藥dược 皆giai 不bất 答đáp 。 越việt 七thất 日nhật 。 澡táo 身thân 易dị 衣y 。 趺phu 坐tọa 方phương 丈trượng 寂tịch 然nhiên 而nhi 化hóa 。 闍xà 維duy 之chi 時thời 求cầu 舍xá 利lợi 者giả 。 如như 其kỳ 願nguyện 必tất 得đắc 之chi 。 著trước 大đại 部bộ 決quyết 疑nghi 集tập 四tứ 卷quyển 。 行hành 於ư 世thế 。 在tại 車xa 溪khê 日nhật 入nhập 蔬# 圃phố 。 見kiến 菜thái 葉diệp 小tiểu 蟲trùng 無vô 數số 。 歎thán 曰viết 。 哀ai 哉tai 一nhất 餐xan 何hà 多đa 殺sát 命mạng 。 於ư 是thị 一nhất 夏hạ 。 唯duy 白bạch 湯thang 下hạ 飯phạn 。 嗣tự 法pháp 紫tử 金kim 法pháp 通thông 。


清thanh 修tu 久cửu 法Pháp 師sư 法pháp 嗣tự


法Pháp 師sư 妙diệu 雲vân 。 四tứ 明minh 楊dương 氏thị 。 自tự 號hiệu 慈từ 室thất 。 遍biến 詢tuân 教giáo 席tịch 濬# 發phát 妙diệu 解giải 從tùng 久cửu 無vô 畏úy 。 詣nghệ 玉ngọc 几kỉ 參tham 大đại 慧tuệ 。 益ích 有hữu 省tỉnh 悟ngộ 。 無vô 畏úy 主chủ 清thanh 修tu 。 師sư 與dữ 逸dật 堂đường 諸chư 賢hiền 旦đán 暮mộ 請thỉnh 益ích 。 及cập 同đồng 受thọ 通thông 相tương/tướng 三tam 觀quán 之chi 旨chỉ 。 紹thiệu 興hưng 十thập 九cửu 年niên 。 無vô 畏úy 沒một 眾chúng 請thỉnh 師sư 為vi 繼kế 。 淳thuần 熙hi 初sơ 。 遷thiên 慈từ 溪khê 永vĩnh 明minh 。 以dĩ 所sở 得đắc 悟ngộ 意ý 。 述thuật 圓viên 覺giác 直trực 解giải 。 其kỳ 序tự 有hữu 云vân 。 巨cự 儒nho 老lão 衲nạp 讀đọc 此thử 必tất 曰viết 。 既ký 云vân 直trực 解giải 何hà 用dụng 是thị 曲khúc 科khoa 為vi 。 聞văn 者giả 為vi 一nhất 笑tiếu 。 嘗thường 閒nhàn 居cư 東đông 湖hồ 二nhị 靈linh 。 以dĩ 詩thi 遣khiển 丐cái 村thôn 市thị 云vân 。 山sơn 環hoàn 湖hồ 水thủy 水thủy 環hoàn 山sơn 。 短đoản 艇# 白bạch 鷗# 窓song 几kỉ 間gian 。 野dã 外ngoại 更cánh 將tương 供cung 給cấp 至chí 。 飽bão 參tham 著trước 得đắc 十thập 僧Tăng 閑nhàn 。


時thời 人nhân 誦tụng 為vi 實thật 錄lục 。 郡quận 請thỉnh 居cư 南nam 湖hồ 。 日nhật 事sự 講giảng 貫quán 學học 者giả 如như 市thị 。 居cư 二nhị 年niên 以dĩ 疾tật 辭từ 。 居cư 溪khê 口khẩu 吳ngô 氏thị 菴am 。 一nhất 日nhật 往vãng 別biệt 吳ngô 君quân 。 歸quy 越việt 三tam 日nhật 。 澡táo 身thân 易dị 衣y 。 趺phu 坐tọa 室thất 中trung 。 謂vị 侍thị 人nhân 曰viết 。 吾ngô 有hữu 瓣# 香hương 藏tạng 之chi 三tam 十thập 年niên 。 將tương 臨lâm 終chung 供cung 佛Phật 仰ngưỡng 報báo 大đại 恩ân 。 今kim 其kỳ 時thời 。 吾ngô 將tương 有hữu 行hành 。 及cập 香hương 煙yên 正chánh 熾sí 起khởi 白bạch 佛Phật 陳trần 請thỉnh 求cầu 歸quy 安an 養dưỡng 。 就tựu 座tòa 合hợp 掌chưởng 而nhi 化hóa 。 師sư 為vi 學học 得đắc 旨chỉ 尤vưu 善thiện 駕giá 說thuyết 。 詩thi 頌tụng 翰hàn 墨mặc 妙diệu 絕tuyệt 一nhất 時thời 。 南nam 湖hồ 祖tổ 堂đường 以dĩ 師sư 居cư 位vị 日nhật 淺thiển 不bất 立lập 像tượng 。 耆kỳ 老lão 評bình 之chi 曰viết 。 昔tích 竹trúc 菴am 牧mục 菴am 居cư 此thử 皆giai 二nhị 年niên 。 議nghị 者giả 以dĩ 道đạo 大đại 名danh 重trọng/trùng 不bất 得đắc 不bất 立lập 。 今kim 慈từ 室thất 何hà 慊khiểm/khiết 於ư 二nhị 老lão 哉tai 於ư 是thị 亦diệc 立lập 位vị 。 嗣tự 其kỳ 法pháp 者giả 。 廣quảng 壽thọ 正chánh 皎hiệu (# 九cửu 月nguyệt 八bát 日nhật 忌kỵ )# 首thủ 座tòa 睎# 顏nhan 。 字tự 聖thánh 徒đồ 。 自tự 號hiệu 雪tuyết 溪khê 。 四tứ 明minh 奉phụng 化hóa 人nhân 。 幼ấu 試thí 經kinh 得đắc 度độ 。 教giáo 黌# 禪thiền 府phủ 無vô 不bất 咨tư 詢tuân 。 三tam 教giáo 百bách 家gia 。 無vô 不bất 綜tống 練luyện 。 嘗thường 從tùng 久cửu 無vô 畏úy 親thân 受thọ 觀quán 法pháp 。 自tự 謂vị 造tạo 師sư 藩# 籬# 。 及cập 無vô 畏úy 亡vong 撰soạn 銘minh 文văn 以dĩ 寄ký 得đắc 法Pháp 之chi 意ý 。 師sư 志chí 氣khí 剛cang 正chánh 廣quảng 眾chúng 畏úy 服phục 。 文văn 藻tảo 高cao 妙diệu 後hậu 進tiến 愛ái 慕mộ 。 於ư 是thị 聖thánh 徒đồ 之chi 名danh 播bá 天thiên 下hạ 。 不bất 惑hoặc 之chi 前tiền 所sở 寓# 必tất 居cư 記ký 室thất 。 知tri 命mạng 之chi 後hậu 所sở 至chí 必tất 踞cứ 座tòa 端đoan 。 諸chư 方phương 屢lũ 舉cử 出xuất 世thế 。 皆giai 固cố 辭từ 不bất 就tựu 。 嘗thường 步bộ 菜thái 畦huề 。 見kiến 糞phẩn 蛆thư 毬cầu 聚tụ 。 以dĩ 殺sát 物vật 之chi 多đa 不bất 復phục 茹như 蔬# 。 唯duy 買mãi 海hải 苔# 三tam 百bách 六lục 十thập 斤cân 。 日nhật 取thủ 其kỳ 一nhất 以dĩ 供cung 粥chúc 飯phạn 。 晚vãn 歲tuế 自tự 省tỉnh 。 謂vị 文văn 字tự 餘dư 習tập 無vô 補bổ 於ư 道đạo 。 乃nãi 住trụ 桃đào 源nguyên 厲lệ 氏thị 菴am 。 專chuyên 志chí 念niệm 佛Phật 。 一nhất 坐tọa 十thập 年niên 。 精tinh 進tấn 不bất 懈giải 。 謂vị 反phản 人nhân 張trương 漢hán 卿khanh 曰viết 。 淨tịnh 土độ 之chi 道đạo 豈khởi 有hữu 。 一nhất 法pháp 可khả 得đắc 。 珍trân 臺đài 寶bảo 網võng 。 迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 。 此thử 吾ngô 佛Phật 方phương 便tiện 誘dụ 掖dịch 之chi 法pháp 耳nhĩ 。 但đãn 於ư 修tu 中trung 。 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 。 則tắc 寂tịch 光quang 上thượng 品phẩm 無vô 證chứng 而nhi 證chứng 。 漢hán 卿khanh 曰viết 。 予# 固cố 已dĩ 信tín 解giải 。 愧quý 未vị 能năng 勇dũng 進tiến 耳nhĩ 。 扁# 所sở 居cư 小tiểu 軒hiên 曰viết 憶ức 佛Phật 。 作tác 詩thi 以dĩ 見kiến 志chí 。 有hữu 云vân 。 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 去khứ 翩# 翩# 。 彈đàn 指chỉ 聲thanh 中trung 七thất 十thập 年niên 。 豈khởi 不bất 向hướng 來lai 知tri 憶ức 佛Phật 。 欲dục 從tùng 老lão 去khứ 更cánh 加gia 鞭tiên 。 臨lâm 終chung 預dự 別biệt 親thân 友hữu 。 沐mộc 浴dục 更cánh 衣y 西tây 向hướng 觀quán 想tưởng 。 忽hốt 稱xưng 佛Phật 來lai 合hợp 掌chưởng 而nhi 化hóa 。 師sư 隱ẩn 居cư 之chi 日nhật 。 有hữu 司ty 以dĩ 免miễn 丁đinh 追truy 慈từ 室thất 誚tiếu 之chi 曰viết 。 天thiên 下hạ 豈khởi 有hữu 讀đọc 萬vạn 卷quyển 書thư 為vi 高cao 士sĩ 行hành 。 猶do 欲dục 以dĩ 丁đinh 錢tiền 責trách 之chi 耶da 。 主chủ 司ty 嘉gia 其kỳ 言ngôn 得đắc 不bất 問vấn 。


澄trừng 覺giác 煥hoán 法Pháp 師sư 法pháp 嗣tự


法Pháp 師sư 簡giản 言ngôn 。 自tự 號hiệu 覺giác 菴am 。 依y 澄trừng 覺giác 學học 通thông 其kỳ 旨chỉ 。 博bác 覽lãm 強cường 記ký 獨độc 擅thiện 一nhất 時thời 。 嘗thường 講giảng 妙diệu 玄huyền 升thăng 座tòa 高cao 拱củng 。 暗ám 索sách 本bổn 文văn 不bất 失thất 科khoa 節tiết 。 圓viên 詮thuyên 妙diệu 法Pháp 旁bàng 敷phu 教giáo 相tương/tướng 。 事sự 理lý 權quyền 實thật 莫mạc 不bất 粲sán 然nhiên 。 嘗thường 謂vị 新tân 學học 曰viết 。 人nhân 苦khổ 於ư 寡quả 學học 。 若nhược 深thâm 歷lịch 歲tuế 月nguyệt 熟thục 覽lãm 典điển 誥# 。 自tự 然nhiên 左tả 右hữu 逢phùng 源nguyên 了liễu 達đạt 祖tổ 意ý 。 不bất 為vi 一nhất 文văn 一nhất 義nghĩa 之chi 所sở 滯trệ 惑hoặc 。 始thỉ 可khả 從tùng 事sự 於ư 講giảng 說thuyết 之chi 際tế 。 聞văn 者giả 心tâm 化hóa 。


法pháp 照chiếu 皎hiệu 法Pháp 師sư 法pháp 嗣tự


法Pháp 師sư 明minh 哲triết 。 四tứ 明minh 之chi 鄞# 邑ấp 周chu 氏thị 。 自tự 號hiệu 則tắc 菴am 。 得đắc 夢mộng 吞thôn 寶bảo 珠châu 而nhi 生sanh 。 十thập 八bát 具cụ 戒giới 。 即tức 遊du 學học 諸chư 方phương 。 依y 能năng 仁nhân 法pháp 照chiếu 受thọ 教giáo 觀quán 。 一nhất 時thời 會hội 中trung 同đồng 名danh 者giả 有hữu 十thập 哲triết 之chi 稱xưng 。 而nhi 師sư 最tối 顯hiển 著trứ 。 復phục 遍biến 參tham 禪thiền 林lâm 。 見kiến 天thiên 童đồng 宏hoành 智trí 育dục 王vương 大đại 慧tuệ 國quốc 清thanh 愚ngu 谷cốc 。 無vô 不bất 期kỳ 以dĩ 大đại 器khí 。 嘗thường 曰viết 。 叢tùng 林lâm 所sở 謂vị 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 。 即tức 吾ngô 宗tông 介giới 爾nhĩ 有hữu 心tâm 三tam 千thiên 具cụ 足túc 也dã 。 宏hoành 智trí 聞văn 之chi 曰viết 。 觀quán 子tử 妙diệu 解giải 宜nghi 歸quy 弘hoằng 教giáo 。 初sơ 主chủ 昌xương 國quốc 超siêu 果quả 。 遷thiên 覺giác 海hải 隱ẩn 學học 永vĩnh 明minh 。 篤đốc 志chí 講giảng 訓huấn 無vô 虛hư 日nhật 。 學học 者giả 不bất 敢cảm 以dĩ 假giả 告cáo 。 郡quận 帥súy 范phạm 成thành 大đại 。 請thỉnh 主chủ 南nam 湖hồ 。 一nhất 時thời 聽thính 徒đồ 。 皆giai 四tứ 方phương 英anh 秀tú 。 來lai 者giả 唯duy 恐khủng 其kỳ 後hậu 。 咸hàm 相tương 謂vị 曰viết 。 登đăng 龍long 門môn 者giả 正chánh 在tại 今kim 日nhật 。 師sư 日nhật 誦tụng 小tiểu 般Bát 若Nhã 經kinh 。 稍sảo 涉thiệp 人nhân 語ngữ 便tiện 即tức 重trọng/trùng 誦tụng 。 謂vị 不bất 當đương 以dĩ 凡phàm 言ngôn 雜tạp 聖thánh 典điển 也dã (# 六lục 月nguyệt 十thập 六lục 忌kỵ )# 。


圓viên 照chiếu 光quang 法Pháp 師sư 法pháp 嗣tự


法Pháp 師sư 宗tông 肇triệu 。 四tứ 明minh 人nhân 。 初sơ 之chi 南nam 湖hồ 見kiến 明minh 智trí 。 晚vãn 入nhập 圓viên 照chiếu 室thất 。 俾tỉ 之chi 貳nhị 講giảng 。 出xuất 主chủ 興hưng 教giáo 。 遷thiên 壽thọ 聖thánh 。 自tự 罹li 建kiến 炎diễm 之chi 厄ách 。 僅cận 存tồn 大đại 殿điện 。 茅mao 茨tì 數số 百bách 椽chuyên 。 殘tàn 僧Tăng 十thập 餘dư 輩bối 。 處xử 之chi 裕# 如như 。 常thường 曰viết 。 諸chư 佛Phật 大Đại 士Sĩ 。 遍biến 法Pháp 界Giới 建kiến 佛Phật 事sự 。 而nhi 雲vân 溪khê 咫# 尺xích 之chi 地địa 。 不bất 能năng 有hữu 為vi 。 亦diệc 緣duyên 力lực 不bất 足túc 耳nhĩ 。 縱túng/tung 我ngã 能năng 為vi 之chi 。 何hà 足túc 為vi 道đạo 。 祇kỳ 陀đà 絡lạc 孤cô 所sở 施thí 無vô 慮lự 億ức 數số 。 而nhi 雲vân 溪khê 咫# 尺xích 之chi 地địa 不bất 能năng 有hữu 成thành 。 亦diệc 緣duyên 力lực 不bất 足túc 耳nhĩ 。 縱túng/tung 我ngã 能năng 成thành 之chi 何hà 足túc 為vi 多đa 。 但đãn 知tri 服phục 勤cần 講giảng 導đạo 篤đốc 志chí 修tu 進tiến 。 以dĩ 報báo 佛Phật 恩ân 可khả 爾nhĩ 。 既ký 而nhi 來lai 學học 日nhật 臻trăn 檀đàn 施thí 日nhật 至chí 。 棟đống 宇vũ 為vi 之chi 鼎đỉnh 新tân 。


東đông 靈linh 欽khâm 法Pháp 師sư 法pháp 嗣tự


法Pháp 師sư 利lợi 淵uyên 。 博bác 通thông 三tam 藏tạng 。 旁bàng 貫quán 五ngũ 經kinh 。 學học 富phú 道đạo 高cao 。 世thế 稱xưng 為vi 淵uyên 教giáo 藏tạng 。 蚤tảo 傳truyền 東đông 靈linh 之chi 道đạo 。 弘hoằng 法pháp 楊dương 尖tiêm 。 聚tụ 眾chúng 三tam 百bách 日nhật 事sự 講giảng 演diễn 。 出xuất 入nhập 經kinh 論luận 莫mạc 測trắc 涯nhai 涘# 。 由do 是thị 後hậu 學học 多đa 尚thượng 泛phiếm 辨biện (# 此thử 卷quyển 三tam 十thập 五ngũ 人nhân 本bổn 紀kỷ 遺di 失thất 十thập 七thất 人nhân )# 。


佛Phật 祖Tổ 統Thống 紀Kỷ 卷quyển 第đệ 十thập 六lục (# 終chung )#
Phật Tổ Thống Kỷ ♦ Hết quyển 60


Phiên âm: 6/4/2016 ◊ Cập nhật: 6/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54