佛Phật 祖Tổ 統Thống 紀Kỷ 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 四tứ
Phật Tổ Thống Kỷ ♦ Quyển 34
宋tống 咸hàm 淳thuần 四tứ 明minh 東đông 湖hồ 沙Sa 門Môn 志chí 磐bàn 撰soạn
法pháp 運vận 通thông 塞tắc 志chí 第đệ 十thập 七thất 之chi 一nhất
序tự 曰viết 。 佛Phật 之chi 道đạo 本bổn 常thường 而nhi 未vị 始thỉ 離ly 乎hồ 世thế 相tương/tướng 推thôi 遷thiên 之chi 際tế 。 自tự 釋Thích 迦Ca 鶴hạc 林lâm 諸chư 祖tổ 繼kế 出xuất 。 所sở 以dĩ 傳truyền 持trì 此thử 道đạo 東đông 流lưu 震chấn 旦đán 。 逮đãi 于vu 今kim 而nhi 不bất 息tức 。 大đại 較giảo 聖Thánh 主Chủ 賢hiền 臣thần 宿túc 稟bẩm 佛Phật 囑chúc 常thường 為vi 尊tôn 事sự 。 而nhi 儒nho 宗tông 道đạo 流lưu 之chi 信tín 不bất 具cụ 者giả 。
時thời 有hữu 排bài 毀hủy 。 然nhiên 終chung 莫mạc 能năng 為vi 之chi 泯mẫn 沒một 。 以dĩ 此thử 道đạo 本bổn 常thường 也dã 。 夫phu 世thế 稱xưng 三tam 教giáo 。 謂vị 皆giai 足túc 以dĩ 教giáo 世thế 。 而nhi 皆giai 有hữu 通thông 塞tắc 。 亦diệc 時thời 使sử 之chi 然nhiên 耳nhĩ 。 列liệt 三tam 教giáo 之chi 迹tích 。 究cứu 一nhất 理lý 之chi 歸quy 。 繫hệ 以dĩ 編biên 年niên 。 用dụng 觀quán 通thông 塞tắc 之chi 相tướng 。
欲dục 知tri 如Như 來Lai 出xuất 興hưng 大đại 意ý 。 必tất 先tiên 明minh 乎hồ 本bổn 迹tích 。 而nhi 終chung 至chí 結kết 集tập 三tam 藏tạng 。 以dĩ 垂thùy 範phạm 於ư 天thiên 下hạ 後hậu 世thế 。 中trung 間gian 八bát 相tương 次thứ 第đệ 以dĩ 論luận 。 所sở 謂vị 下hạ 兜Đâu 率Suất 。 託thác 母mẫu 胎thai 。 住trụ 胎thai 宮cung 。 示thị 降giáng 生sanh 。 出xuất 父phụ 家gia 。 成thành 佛Phật 道đạo 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 於ư 是thị 一nhất 代đại 化hóa 事sự 為vi 之chi 大đại 備bị 。 始thỉ 昭chiêu 王vương 甲giáp 寅# 終chung 穆mục 王vương 壬nhâm 申thân 。 以dĩ 為vi 大đại 綱cương 云vân 。
明minh 本bổn 迹tích
佛Phật 告cáo 大đại 眾chúng 。
一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 人nhân 。 謂vị 我ngã 出xuất 釋Thích 氏Thị 宮cung 。 去khứ 伽già 耶da 不bất 遠viễn 坐tọa 於ư 道Đạo 場Tràng 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 然nhiên 我ngã 實thật 成thành 佛Phật 以dĩ 來lai 。 甚thậm 大đại 久cửu 遠viễn 。 若nhược 斯tư 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 明minh 大đại 機cơ 所sở 見kiến 本bổn 迹tích 文văn 我ngã 於ư 無vô 量lượng 。 壽thọ 佛Phật 所sở 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 最tối 初sơ 值trị 遇ngộ 。 三tam 十thập 億ức 佛Phật 。 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 。 云vân 云vân 。 最tối 後hậu 值trị 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 彼bỉ 佛Phật 記ký 我ngã 。 汝nhữ 於ư 來lai 世thế 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 我ngã 如như 是thị 奉phụng 事sự 。 諸chư 佛Phật 修tu 學học 佛Phật 意ý 。 爾nhĩ 乃nãi 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮cung 。 住trụ 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 經kinh 。 明minh 小tiểu 機cơ 所sở 見kiến 本bổn 迹tích 文văn ○# 梵Phạn 語ngữ 佛Phật 陀Đà 。 此thử 云vân 覺giác 者giả 。 佛Phật 止chỉ 世thế 釋Thích 迦Ca 氏thị 。 佛Phật 生sanh 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 宮cung 。 故cố 名danh 釋Thích 氏thị 宮cung 。 伽già 耶da 此thử 云vân 山sơn 城thành 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 都đô 城thành 也dã ○# 阿a 耨nậu 至chí 菩Bồ 提Đề 。 此thử 云vân 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 佛Phật 之chi 德đức 稱xưng 也dã 。 迦Ca 葉Diếp 此thử 云vân 飲ẩm 光quang 。 言ngôn 身thân 光quang 飲ẩm 蔽tế 餘dư 光quang 。 釋Thích 迦Ca 此thử 云vân 能năng 仁nhân 。 牟Mâu 尼Ni 此thử 云vân 寂tịch 默mặc 。 佛Phật 之chi 別biệt 名danh 。 兜Đâu 率Suất 此thử 云vân 知tri 足túc 。 天thiên 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 將tương 成thành 佛Phật 時thời 。 先tiên 上thượng 生sanh 兜Đâu 率Suất 。 然nhiên 後hậu 下hạ 生sanh 南nam 洲châu 中trung 天Thiên 竺Trúc 國quốc 。 曰viết 兜Đâu 率Suất 來lai 補bổ 佛Phật 處xứ 。 故cố 曰viết 一nhất 生sanh )# 。
下hạ 兜Đâu 率Suất
菩Bồ 薩Tát 從tùng 兜Đâu 率Suất 。 天thiên 將tương 降giáng 神thần 時thời 。 有hữu 十thập 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 願nguyện 同đồng 行hành 。 乃nãi 至chí 普phổ 賢hiền 神thần 通thông 行hạnh 願nguyện 。 悉tất 皆giai 同đồng 等đẳng 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh )# 。
菩Bồ 薩Tát 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 名danh 曰viết 聖thánh 善thiện 。 為vi 諸chư 天thiên 主chủ 。 說thuyết 補bổ 處xứ 行hành 。 期kỳ 運vận 將tương 至chí 。 當đương 下hạ 作tác 佛Phật 。 觀quán 此thử 大Đại 千Thiên 界Giới 。 閻Diêm 浮Phù 提đề 迦Ca 毘Tỳ 羅La 國Quốc 。 最tối 為vi 處xứ 中trung 。 觀quán 淨tịnh 飯phạn 王vương 夫phu 妻thê 真chân 正chánh 。 堪kham 為vi 父phụ 母mẫu 。 告cáo 諸chư 天thiên 子tử 。 我ngã 應ưng 下hạ 生sanh 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 家gia 。 棄khí 輪Luân 王Vương 位vị 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 成thành 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 廣quảng 利lợi 天thiên 人nhân 。 汝nhữ 等đẳng 是thị 時thời 亦diệc 當đương 同đồng 會hội (# 因nhân 果quả 經kinh ○# 大Đại 千Thiên 即tức 三tam 贍thiệm 界giới 。 義nghĩa 見kiến 三tam 界giới 志chí 。 閻Diêm 浮Phù 提đề 又hựu 贍thiệm 部bộ 。 南nam 洲châu 。 迦ca 毘tỳ 羅la 此thử 云vân 黃hoàng 色sắc 。 土thổ/độ 德đức 尚thượng 黃hoàng 居cư 中trung 也dã 。 淨tịnh 飯phạn 迦Ca 毘Tỳ 羅La 國Quốc 王vương 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 佛Phật 所sở 得đắc 三tam 昧muội 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 真Chân 諦Đế 也dã 。 道đạo 種chủng 智trí 俗tục 諦đế 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 中trung 諦đế 也dã 。 轉chuyển 去khứ 聲thanh )# 。
託thác 母mẫu 胎thai (# 起khởi 信tín 論luận 有hữu 住trụ 胎thai 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 住trụ 母mẫu 胎thai 已dĩ 示thị 現hiện 出xuất 家gia 。 因nhân 果quả 經kinh 在tại 胎thai 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 為vì 諸chư 天thiên 說thuyết 法pháp 。 知tri 大đại 小tiểu 皆giai 有hữu 住trụ 胎thai )# 。
菩Bồ 薩Tát 已dĩ 從tùng 此thử 沒một 生sanh 於ư 人nhân 間gian 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 家gia 。 乘thừa 栴chiên 檀đàn 樓lâu 閣các 處xứ 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 胎thai (# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh ○# 栴chiên 檀đàn 香hương 木mộc 。 此thử 云vân 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 摩ma 耶da 此thử 云vân 大đại 幼ấu 。 佛Phật 所sở 生sanh 母mẫu 也dã 。
菩Bồ 薩Tát 乘thừa 六lục 牙nha 白bạch 象tượng 。 發phát 兜Đâu 率Suất 宮cung 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 以dĩ 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 明minh 星tinh 出xuất 時thời 。 降giáng 神thần 母mẫu 胎thai 。 從tùng 右hữu 脇hiếp 入nhập 。 因nhân 果quả 經kinh )# 。
示thị 降giáng 生sanh
周chu (# 都đô 鎬# )#
昭chiêu 王vương (# 瑕hà 。 自tự 武võ 王vương 受thọ 命mạng 至chí 昭chiêu 王vương 為vi 四tứ 世thế )# 。
二nhị 十thập 六lục 年niên (# 甲giáp 寅# )# ○# (# 劉lưu 道đạo 原nguyên 外ngoại 紀kỷ 。 二nhị 十thập 六lục 年niên 甲giáp 寅# 。 群quần 書thư 多đa 云vân 二nhị 十thập 四tứ 年niên 者giả 誤ngộ )# 。
夫phu 人nhân 攀phàn 金kim 園viên 樹thụ 枝chi 而nhi 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 天thiên 王vương 眾chúng 。 各các 持trì 香hương 水thủy 共cộng 以dĩ 洗tẩy 沐mộc (# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 初sơ 生sanh 之chi 時thời 。 於ư 十thập 方phương 面diện 。 各các 行hành 七thất 步bộ 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh )# 。
夫phu 人nhân 往vãng 藍Lam 毘Tỳ 尼Ni 園Viên 中trung 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 日nhật 初sơ 出xuất 時thời 。 舉cử 右hữu 手thủ 牽khiên 無vô 憂ưu 樹thụ 華hoa 。 菩Bồ 薩Tát 從tùng 右hữu 脇hiếp 出xuất 。 墮đọa 七thất 寶bảo 華hoa 上thượng 。 自tự 行hành 七thất 步bộ 。 舉cử 右hữu 手thủ 而nhi 言ngôn 曰viết 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 唯duy 我ngã 獨độc 尊tôn 。 王vương 召triệu 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 當đương 作tác 何hà 名danh 。
答đáp 言ngôn 。
太thái 子tử 生sanh 時thời 。 多đa 有hữu 吉cát 祥tường 。 當đương 名danh 薩Tát 婆Bà 悉Tất 達Đạt 。 此thử 云vân 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 。 出xuất 因nhân 果quả 瑞thụy 應ứng 二nhị 經kinh )# 。
昭chiêu 王vương 甲giáp 寅# 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 江giang 河hà 池trì 井tỉnh 汎# 溢dật 。 宮cung 殿điện 大đại 地địa 震chấn 動động 。 五ngũ 色sắc 光quang 氣khí 入nhập 貫quán 太thái 微vi 遍biến 於ư 西tây 方phương 。 王vương 問vấn 大đại 史sử 蘇tô 由do 曰viết 。 若nhược 何hà 祥tường 乎hồ 。 對đối 曰viết 。 有hữu 大đại 聖thánh 人nhân 。 生sanh 於ư 西tây 方phương 。 一nhất 千thiên 年niên 外ngoại 聲thanh 教giáo 及cập 此thử 。 王vương 命mệnh 鐫# 石thạch 。 置trí 之chi 南nam 郊giao 大đại 祠từ 前tiền (# 周chu 書thư 異dị 記ký ○# 劉lưu 恕thứ 外ngoại 紀kỷ 。 昭chiêu 王vương 時thời 有hữu 五ngũ 色sắc 光quang 。 貫quán 紫tử 微vi 井tỉnh 水thủy 溢dật )# 。
四tứ 十thập 年niên 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 大đại 會hội 群quần 臣thần 。 小tiểu 王vương 婆Bà 羅La 門Môn 。 以dĩ 七thất 寶bảo 器khí 。 盛thịnh 四tứ 大đại 海hải 水thủy 。 灌quán 悉tất 達đạt 頂đảnh 。 立lập 為vi 太thái 子tử 因nhân 果quả 經kinh 。 婆Bà 羅La 門Môn 此thử 云vân 淨tịnh 行hạnh 。 外ngoại 道đạo 之chi 總tổng 名danh )# 。
四tứ 十thập 二nhị 年niên 。 王vương 為vì 太thái 子tử 。 迎nghênh 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 為vi 妃phi 。 太thái 子tử 常thường 修tu 禪thiền 觀quán 。 未vị 嘗thường 有hữu 夫phu 婦phụ 道đạo 因nhân 果quả 經kinh 。 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 。 此thử 云vân 華hoa 色sắc 女nữ )# 。
出xuất 父phụ 家gia
菩Bồ 薩Tát 欲dục 令linh 。 著trước 家gia 眾chúng 生sanh 捨xả 離ly 家gia 法pháp 。 故cố 宣tuyên 揚dương 出xuất 家gia 功công 德đức 。 示thị 現hiện 出xuất 家gia (# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh )# 。
五ngũ 十thập 年niên 太thái 子tử 。 白bạch 父phụ 王vương 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 聽thính 我ngã 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 王vương 曰viết 。 國quốc 未vị 有hữu 嗣tự 。 太thái 子tử 即tức 以dĩ 。 右hữu 手thủ 指chỉ 妃phi 腹phúc 曰viết 。 卻khước 後hậu 六lục 年niên 汝nhữ 當đương 生sanh 男nam 。 二nhị 月nguyệt 七thất 日nhật 太thái 子tử 身thân 放phóng 光quang 明minh 。 照chiếu 諸chư 天thiên 宮cung 。 諸chư 天thiên 皆giai 知tri 太thái 子tử 。 出xuất 家gia 時thời 至chí 。 皆giai 來lai 禮lễ 足túc 。 太thái 子tử 乘thừa 馬mã 夜dạ 出xuất 城thành 門môn 。 至chí 苦khổ 行hạnh 林lâm 中trung 。 自tự 剃thế 須tu 髮phát 。 淨tịnh 居cư 天thiên 化hóa 作tác 獵liệp 師sư 。 身thân 披phi 袈ca 裟sa 。 太thái 子tử 以dĩ 七thất 寶bảo 衣y 與dữ 之chi 貿mậu 易dị 。 天thiên 明minh 至chí 尼Ni 連Liên 禪Thiền 河Hà 。 靜tĩnh 坐tọa 思tư 惟duy 。 宜nghi 應ưng 六lục 年niên 苦khổ 行hạnh 。 淨tịnh 心tâm 守thủ 戒giới 。 日nhật 食thực 一nhất 麻ma 。 一nhất 麥mạch (# 因nhân 果quả 經kinh 。 淨tịnh 居cư 天thiên 五ngũ 淨tịnh 居cư 。 五ngũ 那na 含hàm 聖thánh 人nhân 所sở 生sanh 。 袈ca 裟sa 壞hoại 色sắc 衣y 。 三tam 衣y 總tổng 名danh 。 尼Ni 連Liên 禪Thiền 河Hà 。 名danh 此thử 云vân 不bất 樂nhạo 著trước )# 。
穆mục 王vương (# 滿mãn 昭chiêu 王vương 子tử )#
成thành 佛Phật 道đạo
四tứ 年niên
菩Bồ 薩Tát 於ư 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 場tràng 始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 。 華hoa 嚴nghiêm 三tam 十thập 成thành 道Đạo 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 梵Phạm 網võng 既ký 成thành 道Đạo 已dĩ 。 梵Phạm 天Thiên 勸khuyến 請thỉnh 。 惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 當đương 為vì 眾chúng 生sanh 。 廣quảng 開khai 甘cam 露lộ 說thuyết 無vô 上thượng 法Pháp 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh )# 太thái 子tử 念niệm 言ngôn 。 我ngã 今kim 修tu 於ư 苦khổ 行hạnh 。 垂thùy 滿mãn 六lục 年niên 。 我ngã 當đương 受thọ 食thực 。 然nhiên 後hậu 成thành 道Đạo 。
時thời 牧mục 牛ngưu 女nữ 難Nan 陀Đà 。 取thủ 乳nhũ 煮chử 糜mi 。 以dĩ 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 如như 意ý 飽bão 食thực 。 即tức 趣thú 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 化hóa 為vi 凡phàm 人nhân 。 施thí 吉cát 祥tường 草thảo 。 敷phu 以dĩ 為vi 座tòa 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 而nhi 自tự 誓thệ 言ngôn 。 不bất 成thành 正chánh 覺giác 。 不bất 起khởi 此thử 座tòa 因nhân 果quả 經kinh 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 經kinh 。 難Nan 陀Đà 此thử 云vân 歡hoan 喜hỷ 。 女nữ 名danh 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 此thử 云vân 能năng 天thiên 主chủ 。 即tức 忉Đao 利Lợi 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 此thử 云vân 道đạo 樹thụ 。 佛Phật 坐tọa 此thử 樹thụ 下hạ 。 成thành 道Đạo 降giáng/hàng 天thiên 魔ma (# 華hoa 嚴nghiêm 離ly 世thế 間gian 品phẩm 。 或hoặc 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 兜Đâu 率Suất 天thiên 入nhập 胎thai 出xuất 胎thai 出xuất 家gia 。 成thành 道Đạo 降hàng 魔ma 轉chuyển 法Pháp 輪luân 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 即tức 大Đại 乘Thừa 降hàng 魔ma 之chi 文văn )# 時thời 魔ma 王vương 宮cung 殿điện 。 自tự 然nhiên 動động 搖dao 。 魔Ma 王vương 波Ba 旬Tuần 怖bố 懼cụ 。 廣quảng 集tập 軍quân 眾chúng 。 執chấp 戟kích 操thao 劍kiếm 角giác 目mục 切thiết 齒xỉ 橫hoạnh/hoành 飛phi 亂loạn 擲trịch 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 之chi 。 如như 童đồng 子tử 戲hí 。 波Ba 旬Tuần 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 云vân 。 汝nhữ 不bất 急cấp 去khứ 我ngã 擲trịch 汝nhữ 海hải 水thủy 。 菩Bồ 薩Tát 語ngữ 云vân 。 汝nhữ 今kim 先tiên 能năng 動động 此thử 澡táo 瓶bình 。 然nhiên 後hậu 可khả 能năng 擲trịch 我ngã 海hải 水thủy 。 波Ba 旬Tuần 不bất 能năng 令linh 動động 。 軍quân 眾chúng 壞hoại 散tán 。 波Ba 旬Tuần 長trưởng 子tử 商thương 主chủ 頂đảnh 禮lễ 懺sám 悔hối 。 我ngã 父phụ 無vô 智trí 觸xúc 忤ngỗ 大đại 聖thánh 。 願nguyện 得đắc 恕thứ 亮lượng (# 因nhân 果quả 雜tạp 寶bảo 藏tạng 佛Phật 本bổn 行hạnh 三tam 經kinh 。 魔ma 羅la 此thử 云vân 能năng 奪đoạt 命mạng 。 波Ba 旬Tuần 魔ma 王vương 名danh 。 此thử 云vân 極cực 惡ác )# 既ký 降hàng 魔ma 已dĩ 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 即tức 便tiện 入nhập 定định 。 思tư 惟duy 真Chân 諦Đế 。 悉tất 知tri 過quá 去khứ 。 所sở 造tạo 善thiện 惡ác 。 壽thọ 命mạng 短đoản 長trường 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 輪luân 回hồi 五ngũ 道đạo 無vô 有hữu 真chân 實thật 。 因nhân 果quả 經kinh )# 。
二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 明minh 星tinh 出xuất 時thời 。 天thiên 向hướng 時thời 也dã 。 霍hoắc 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 得đắc 無vô 上thượng 道Đạo 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 因nhân 果quả 經kinh 。 ○# 因nhân 果quả 經kinh 。 先tiên 降hàng 魔ma 後hậu 成thành 道Đạo 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 所sở 列liệt 亦diệc 同đồng 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 先tiên 成thành 道Đạo 後hậu 降hàng 魔ma 。 今kim 約ước 華hoa 嚴nghiêm 義nghĩa )# 。
是thị 歲tuế 耶da 輸du 夫phu 人nhân 生sanh 子tử 名danh 羅La 睺Hầu 羅La 。 此thử 云vân 覆phú 障chướng 。 以dĩ 在tại 胎thai 六lục 年niên 為vi 障chướng 也dã )# 。
轉chuyển 法Pháp 輪luân
如Như 來Lai 既ký 成thành 道Đạo 已dĩ 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 初sơ 頓đốn 後hậu 漸tiệm 則tắc 有hữu 五ngũ 時thời 。 華hoa 嚴nghiêm 名danh 頓đốn 教giáo 。 鹿lộc 苑uyển 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 名danh 三tam 漸tiệm 。 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 為vi 非phi 頓đốn 非phi 漸tiệm 。
第đệ 一nhất 華hoa 嚴nghiêm 時thời 。 於ư 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 場tràng 初sơ 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 。 於ư 三tam 七thất 日nhật 中trung 。 思tư 惟duy 如như 是thị 事sự 。 此thử 謂vị 如Như 來Lai 。 最tối 初sơ 說thuyết 頓đốn 。 約ước 部bộ 為vi 頓đốn 。 約ước 教giáo 為vi 兼kiêm 別biệt 說thuyết 圓viên 。 如như 日nhật 初sơ 出xuất 。 先tiên 照chiếu 高cao 山sơn 。 又hựu 為vi 從tùng 牛ngưu 出xuất 乳nhũ (# 三tam 七thất 日nhật 說thuyết 名danh 寂tịch 場tràng 華hoa 嚴nghiêm )# 。
五ngũ 年niên 第đệ 二nhị 鹿lộc 苑uyển 時thời 。 為vi 如Như 來Lai 說thuyết 頓đốn 獨độc 被bị 大đại 機cơ 。 聲Thanh 聞Văn 在tại 座tòa 狀trạng 若nhược 聾lung 瘂á 。 於ư 是thị 寢tẩm 大đại 施thí 小tiểu 。 不bất 動động 寂tịch 場tràng 而nhi 遊du 鹿lộc 苑uyển 。 為vì 憍Kiều 陳Trần 如Như 五ngũ 人nhân 。 但đãn 說thuyết 三tam 藏tạng 教giáo 四tứ 阿a 含hàm 等đẳng 經kinh (# 憍kiêu 陳trần 如như 此thử 云vân 火hỏa 器khí 。 阿a 含hàm 此thử 云vân 無vô 比tỉ 法pháp 。 有hữu 長trường/trưởng 中trung 雜tạp 增tăng 一nhất 四tứ 者giả 之chi 名danh )# 。
約ước 時thời 則tắc 次thứ 照chiếu 幽u 谷cốc 。 約ước 味vị 則tắc 從tùng 乳nhũ 出xuất 酪lạc (# 鹿lộc 苑uyển 說thuyết 十thập 二nhị 年niên )# 。
十thập 六lục 年niên 第đệ 三tam 方Phương 等Đẳng 時thời 。 彈đàn 偏thiên 折chiết 小tiểu 歎thán 大đại 褒bao 圓viên 。 四tứ 教giáo 俱câu 說thuyết 。 藏tạng 為vi 半bán 字tự 通thông 別biệt 圓viên 為vi 滿mãn 字tự 。 對đối 半bán 說thuyết 滿mãn 故cố 言ngôn 對đối 教giáo 。 說thuyết 淨tịnh 名danh 金Kim 光Quang 明Minh 等đẳng 經kinh 。 約ước 時thời 則tắc 食thực 時thời 。 約ước 味vị 則tắc 從tùng 酪lạc 出xuất 生sanh 酥tô 。 方Phương 等Đẳng 八bát 年niên )# 。
二nhị 十thập 四tứ 年niên 第đệ 四tứ 般Bát 若Nhã 時thời 。 轉chuyển 教giáo 付phó 財tài 融dung 通thông 淘đào 汰# 。 此thử 不bất 說thuyết 藏tạng 教giáo 。 帶đái 通thông 別biệt 二nhị 正chánh 說thuyết 圓viên 教giáo 。 說thuyết 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 諸chư 般Bát 若Nhã 經kinh 。 約ước 時thời 則tắc 禺# 中trung 。 約ước 味vị 則tắc 從tùng 生sanh 酥tô 出xuất 熟thục 酥tô 。 般Bát 若Nhã 二nhị 十thập 二nhị 年niên )# 。
四tứ 十thập 六lục 年niên 第đệ 五ngũ 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 開khai 前tiền 一nhất 頓đốn 三tam 漸tiệm 會hội 入nhập 非phi 頓đốn 非phi 漸tiệm 。 以dĩ 不bất 同đồng 聾lung 瘂á 故cố 非phi 頓đốn 。 不bất 約ước 三tam 時thời 故cố 非phi 漸tiệm 。 諸chư 部bộ 圓viên 教giáo 並tịnh 不bất 須tu 開khai 。 但đãn 是thị 部bộ 內nội 兼kiêm 但đãn 對đối 帶đái 。 故cố 不bất 及cập 法pháp 華hoa 淳thuần 一nhất 無vô 雜tạp 。 約ước 時thời 則tắc 日nhật 輪luân 當đương 午ngọ 罄khánh 無vô 側trắc 影ảnh 。 約ước 味vị 則tắc 從tùng 熟thục 酥tô 出xuất 醍đề 醐hồ 。 法pháp 華hoa 八bát 年niên )# 。
入nhập 涅Niết 槃Bàn
言ngôn 涅Niết 槃Bàn 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 為vi 法pháp 華hoa 未vị 熟thục 人nhân 。 追truy 說thuyết 四tứ 教giáo 。 具cụ 談đàm 佛Phật 性tánh 。 令linh 知tri 真chân 常thường 。 入nhập 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 名danh 捃# 拾thập 殘tàn 機cơ 教giáo 。 二nhị 為vi 末mạt 代đại 乘thừa 戒giới 俱câu 失thất 故cố 。 更cánh 扶phù 三tam 藏tạng 廣quảng 開khai 常thường 宗tông 。 設thiết 三tam 種chủng 權quyền 扶phù 一nhất 圓viên 實thật 。 名danh 扶phù 律luật 談đàm 常thường 教giáo 。 若nhược 論luận 時thời 味vị 與dữ 法pháp 華hoa 同đồng 涅Niết 槃Bàn 是thị 臨lâm 滅diệt 時thời 說thuyết 。 從tùng 前tiền 文văn 如Như 來Lai 既ký 成thành 道Đạo 已dĩ 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 以dĩ 下hạ 詳tường 見kiến 佛Phật 本bổn 紀kỷ 中trung )# 。
五ngũ 十thập 三tam 年niên (# 壬nhâm 申thân 。 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 佛Phật 在tại 拘Câu 尸Thi 那Na 城Thành 。 此thử 云vân 三tam 角giác 力Lực 士Sĩ 生sanh 地địa 。 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 間gian 。 此thử 云vân 堅kiên 固cố 臨lâm 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 此thử 云vân 滅diệt 度độ 出xuất 大đại 音âm 聲thanh 。 普phổ 告cáo 大đại 眾chúng 。 今kim 日nhật 世Thế 尊Tôn 。 將tương 欲dục 涅Niết 槃Bàn 。 復phục 從tùng 面diện 門môn 。 放phóng 種chủng 種chủng 光quang 。 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 。 大đại 眾chúng 集tập 已dĩ 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 我ngã 今kim 所sở 有hữu 無vô 上thượng 正Chánh 法Pháp 。 悉tất 已dĩ 付phó 囑chúc 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 當đương 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 作tác 大đại 依y 止chỉ 。 猶do 如như 如Như 來Lai 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 。 今kim 以dĩ 正Chánh 法Pháp 付phó 囑chúc 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 及cập 四tứ 部bộ 眾chúng 。 應ưng 當đương 勸khuyến 厲lệ 諸chư 學học 人nhân 令linh 得đắc 增tăng 上thượng 戒giới 定định 慧tuệ 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 於ư 七thất 寶bảo 床sàng 。 右hữu 脇hiếp 而nhi 臥ngọa 。 中trung 夜dạ 寂tịch 然nhiên 無vô 聲thanh 。 是thị 時thời 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 。 垂thùy 覆phú 寶bảo 床sàng 。 慘thảm 然nhiên 變biến 白bạch 。 猶do 如như 白bạch 鶴hạc 。 大đại 眾chúng 哀ai 聲thanh 普phổ 振chấn 世thế 界giới 。
時thời 大đại 眾chúng 共cộng 扶phù 如Như 來Lai 入nhập 金kim 棺quan 中trung 。 世Thế 尊Tôn 大đại 悲bi 。 即tức 自tự 舉cử 棺quan 遶nhiễu 城thành 七thất 匝táp 。 至chí 荼đồ 毘tỳ 所sở 。 大đại 眾chúng 以dĩ 妙diệu 香hương 木mộc 成thành 大đại 香hương 樓lâu 舉cử 棺quan 樓lâu 上thượng 。 佛Phật 為vì 迦Ca 葉Diếp 。 復phục 現hiện 雙song 足túc 。 千thiên 輻bức 輪luân 相tướng 。 出xuất 於ư 棺quan 外ngoại 。 迦Ca 葉Diếp 禮lễ 讚tán 。 金kim 剛cang 雙song 足túc 還hoàn 自tự 入nhập 棺quan 。 從tùng 心tâm 胸hung 中trung 火hỏa 涌dũng 棺quan 外ngoại 。 漸tiệm 漸tiệm 荼đồ 毘tỳ 。 經kinh 于vu 七thất 日nhật 。 香hương 樓lâu 乃nãi 盡tận (# 已dĩ 上thượng 並tịnh 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 荼đồ 毘tỳ 又hựu 闍xà 維duy 耶da 旬tuần 。 此thử 云vân 焚phần 燒thiêu )# 。
分phần/phân 舍xá 利lợi
帝Đế 釋Thích 開khai 棺quan 取thủ 佛Phật 右hữu 牙nha 天thiên 上thượng 起khởi 塔tháp 。 大đại 眾chúng 收thu 取thủ 舍xá 利lợi 。 此thử 云vân 骨cốt 身thân )# 滿mãn 八bát 金kim 壜# 。 入nhập 俱câu 尸thi 城thành 七thất 日nhật 供cúng 養dường 涅Niết 槃Bàn 八bát 國quốc 共cộng 分phần/phân 舍xá 利lợi 。 闍xà 王vương 得đắc 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 數số 。 以dĩ 紫tử 金kim 函hàm 盛thịnh 於ư 洹hoàn 河hà 中trung 。 作tác 塔tháp 藏tạng 之chi (# 阿a 育dục 王vương 經kinh )# 。
結kết 集tập 三tam 藏tạng
四tứ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 升thăng 須Tu 彌Di 山Sơn 。 此thử 云vân 妙diệu 高cao )# 檛# 銅đồng 犍kiền 稚trĩ (# 檛# 陟trắc 瓜qua 反phản 擊kích 也dã 。 犍kiền 稚trĩ 音âm 虔kiền 地địa 。 聲thanh 論luận 云vân 。 鐘chung 又hựu 隨tùy 有hữu 金kim 木mộc 可khả 擊kích 者giả 。 皆giai 通thông 稱xưng )# 集tập 千thiên 阿A 羅La 漢Hán 。 此thử 云vân 無vô 生sanh 結kết 集tập 法Pháp 藏tạng 。 結kết 諸chư 法pháp 義nghĩa 集tập 以dĩ 成thành 文văn 。 經kinh 律luật 論luận 三tam 通thông 稱xưng 法Pháp 藏tạng 阿A 難Nan 禮lễ 僧Tăng 。 升thăng 座tòa 唱xướng 言ngôn 。 我ngã 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 。 所sở 居cư 處xứ (# 一nhất 切thiết 經kinh 首thủ 皆giai 安an 此thử 言ngôn 迦Ca 葉Diếp 大đại 眾chúng 皆giai 悉tất 墮đọa 淚lệ 。 昨tạc 日nhật 見kiến 佛Phật 今kim 日nhật 已dĩ 稱xưng 我ngã 聞văn (# 智trí 論luận )# 。
述thuật 曰viết 。 佛Phật 道Đạo 幽u 遠viễn 非phi 可khả 約ước 說thuyết 。 茲tư 但đãn 為vi 導đạo 吾ngô 宗tông 之chi 初sơ 學học 與dữ 夫phu 搢# 紳# 先tiên 生sanh 之chi 欲dục 知tri 此thử 道đạo 者giả 耳nhĩ 。 年niên 少thiếu 氣khí 盛thịnh 疾tật 讀đọc 此thử 書thư 。 文văn 雖tuy 無vô 壅ủng 義nghĩa 則tắc 未vị 解giải 。 有hữu 能năng 用dụng 此thử 約ước 說thuyết 推thôi 尋tầm 佛Phật 紀kỷ 四tứ 卷quyển 之chi 文văn 。 以dĩ 未vị 解giải 義nghĩa 質chất 之chi 沙Sa 門Môn 之chi 知tri 教giáo 者giả 。 字tự 字tự 研nghiên 詳tường 倏thúc 烏ô 見kiến 理lý 。 欲dục 不bất 之chi 悟ngộ 。 未vị 之chi 有hữu 也dã 。
穆mục 王vương 壬nhâm 申thân 歲tuế 。 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 暴bạo 風phong 忽hốt 起khởi 發phát 屋ốc 折chiết 木mộc 。 山sơn 川xuyên 震chấn 動động 。 西tây 方phương 有hữu 白bạch 虹hồng 十thập 二nhị 道đạo 南nam 北bắc 通thông 貫quán 。 王vương 問vấn 太thái 史sử 扈hỗ 多đa 。 對đối 曰viết 。 西tây 方phương 大đại 聖thánh 人nhân 終chung 亡vong 之chi 相tướng 周chu 書thư 異dị 記ký )# 。
穆mục 王vương 時thời 。 西tây 極cực 之chi 國quốc 有hữu 化hóa 人nhân 來lai 入nhập 水thủy 火hỏa 。 反phản 山sơn 川xuyên 千thiên 變biến 萬vạn 化hóa 。 不bất 可khả 窮cùng 極cực 。 穆mục 王vương 敬kính 之chi 若nhược 神thần 事sự 之chi 若nhược 君quân 。 臨lâm 終chung 南nam 之chi 上thượng 築trúc 中trung 天thiên 之chi 臺đài 。 其kỳ 高cao 千thiên 仞nhận (# 列liệt 子tử )# 。
穆mục 王vương 時thời 文Văn 殊Thù 目Mục 連Liên 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 此thử 云vân 妙diệu 德đức 。 目Mục 連Liên 尊Tôn 者Giả 。 此thử 云vân 采thải 菽# )# 西tây 來lai 化hóa 王vương 。 示thị 高cao 四tứ 臺đài 是thị 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 說thuyết 法pháp 處xứ (# 姓tánh 高cao 兄huynh 弟đệ 四tứ 人nhân 。 所sở 造tạo )# 因nhân 造tạo 三tam 會hội 道Đạo 場Tràng 。 於ư 終chung 南nam 山sơn 築trúc 中trung 天thiên 之chi 臺đài 。 高cao 千thiên 尺xích (# 列liệt 子tử 化hóa 人nhân 即tức 文Văn 殊Thù 等đẳng )# 王vương 之chi 第đệ 二nhị 子tử 於ư 沁# 水thủy 北bắc 山sơn 石thạch 窟quật (# 沁# 七thất 鴆chậm 反phản 水thủy 出xuất 上thượng 黨đảng )# 造tạo 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 像tượng 。 王vương 又hựu 於ư 鼓cổ 山sơn 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 舊cựu 寺tự 。 重trùng 建kiến 竹trúc 林lâm 寺tự 。 山sơn 神thần 從tùng 佛Phật 。 請thỉnh 五ngũ 百bách 阿A 羅La 漢Hán 。 居cư 之chi (# 天thiên 人nhân 感cảm 通thông 傳truyền )# 。
述thuật 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 東đông 流lưu 蓋cái 已dĩ 肇triệu 於ư 穆mục 王vương 之chi 世thế 。 造tạo 像tượng 建kiến 寺tự 悉tất 遵tuân 先tiên 佛Phật 之chi 舊cựu 制chế 。 信tín 過quá 去khứ 佛Phật 皆giai 化hóa 及cập 此thử 地địa 。 及cập 室thất 利lợi 房phòng 等đẳng 持trì 經Kinh 來lai 秦tần 。 而nhi 始thỉ 皇hoàng 謝tạ 遣khiển 出xuất 境cảnh 。 蓋cái 時thời 未vị 至chí 機cơ 未vị 熟thục 耳nhĩ 。 至chí 漢hán 明minh 應ưng 夢mộng 。 三Tam 寶Bảo 並tịnh 興hưng 。 君quân 臣thần 民dân 庶thứ 翕# 然nhiên 歸quy 命mạng 。 此thử 蘇tô 由do 所sở 謂vị 一nhất 千thiên 年niên 外ngoại 聲thanh 教giáo 及cập 此thử 之chi 嘉gia 應ưng 也dã 。
懿# 王vương (# 囏# 宮cung 王vương 子tử )#
八bát 年niên 。 初sơ 祖tổ 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 云vân 大đại 飲ẩm 光quang )# 先tiên 於ư 法pháp 華hoa 會hội 上thượng 聞văn 佛Phật 說thuyết 火hỏa 宅trạch 喻dụ 。 迦Ca 葉Diếp 四tứ 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 於ư 此thử 領lãnh 解giải 。 佛Phật 為vi 授thọ 記ký 。 名danh 光quang 明minh 佛Phật (# 此thử 通thông 付phó 法pháp )# 至chí 涅Niết 槃Bàn 時thời 。
佛Phật 告cáo 大đại 眾chúng 我ngã 今kim 所sở 有hữu 無vô 上thượng 正Chánh 法Pháp 。 悉tất 已dĩ 付phó 囑chúc 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。
當đương 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 作tác 大đại 依y 止chỉ 。 見kiến 別biệt 付phó 法pháp 末mạt 代đại 住trụ 持trì 當đương 用dụng 別biệt 義nghĩa )# 姨di 母mẫu 所sở 獻hiến 金kim 縷lũ 袈ca 裟sa 慈Từ 氏Thị 成thành 佛Phật 留lưu 與dữ 傳truyền 付phó 。 迦Ca 葉Diếp 弘hoằng 持trì 至chí 二nhị 十thập 年niên 。 以dĩ 法Pháp 藏tạng 付phó 阿A 難Nan 陀Đà 。 即tức 持trì 佛Phật 衣y 往vãng 鷄kê 足túc 山sơn 。 入nhập 滅diệt 盡tận 定định 。 以dĩ 待đãi 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 。 此thử 云vân 慈Từ 氏Thị 姨di 母mẫu 摩Ma 訶Ha 波Ba 闍Xà 波Ba 提Đề 。 此thử 云vân 大Đại 愛Ái 道Đạo 。 鷄kê 足túc 靈linh 鷲thứu 山sơn 三tam 峯phong 如như 仰ngưỡng 雞kê 足túc )# 。
孝hiếu 王vương (# 辟tịch 方phương 懿# 王vương 弟đệ )#
三tam 年niên 。 二nhị 祖tổ 阿A 難Nan 陀Đà 。 慶khánh 喜hỷ 佛Phật 從tùng 弟đệ 持trì 法Pháp 至chí 二nhị 十thập 年niên 。 於ư 摩ma 突đột 羅la 國quốc 。 以dĩ 法Pháp 藏tạng 付phó 商thương 那na 和hòa 修tu (# 此thử 云vân 草thảo 衣y )# 復phục 於ư 恆Hằng 河Hà 中trung 流lưu 化hóa 成thành 金kim 地địa 。 為vi 末mạt 田điền 地địa (# 此thử 云vân 河hà 中trung 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 。 說thuyết 法Pháp 授thọ 記ký 。
三tam 十thập 二nhị 年niên 三tam 祖tổ 商thương 那na 和hòa 修tu 。 於ư 摩ma 突đột 羅la 國quốc 。 以dĩ 法Pháp 藏tạng 付phó 優ưu 波ba 毱cúc 多đa (# 此thử 云vân 大đại 護hộ )# 。
厲lệ 王vương (# 胡hồ 夷di 王vương 子tử )#
三tam 十thập 三tam 年niên 。 佛Phật 滅diệt 後hậu 百bách 年niên 。 中trung 天Thiên 竺Trúc 華hoa 氏thị 城thành (# 王vương 宮cung 多đa 華hoa )# 阿a 育dục 王vương (# 此thử 云vân 無vô 憂ưu 遣khiển 使sứ 白bạch 毱cúc 多đa 欲dục 來lai 問vấn 訊tấn 。 毱cúc 多đa 往vãng 至chí 王vương 所sở 。 摩ma 頂đảnh 說thuyết 偈kệ 。 指chỉ 示thị 如Như 來Lai 往vãng 昔tích 。 行hành 住trụ 之chi 處xứ 。 悉tất 令linh 起khởi 塔tháp 。 復phục 於ư 洹hoàn 河hà 龍long 宮cung 。 取thủ 闍xà 王vương 所sở 藏tạng 釋Thích 迦Ca 舍xá 利lợi 。 作tác 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 寶bảo 塔tháp 。 勅sắc 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 城thành 邑ấp 滿mãn 一nhất 億ức 家gia 為vi 立lập 一nhất 塔tháp 云vân 云vân 。 初sơ 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 乞khất 食thực 。 有hữu 童đồng 子tử 遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 心tâm 念niệm 我ngã 當đương 施thí 以dĩ 麥mạch 麨xiểu 。 即tức 手thủ 捧phủng 細tế 沙sa 著trước 世Thế 尊Tôn 鉢bát 。 願nguyện 以dĩ 功công 德đức 令linh 得đắc 一nhất 天thiên 下hạ 繖tản 蓋cái 王vương (# 取thủ 蓋cái 覆phú 義nghĩa )# 。 即tức 於ư 此thử 生sanh 。 得đắc 供cúng 養dường 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 微vi 笑tiếu 。 告cáo 阿A 難Nan 曰viết 。 我ngã 滅diệt 百bách 年niên 。 此thử 童đồng 子tử 統thống 領lãnh 一nhất 方phương 。 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 姓tánh 孔khổng 雀tước 。 名danh 阿a 育dục 。 正Chánh 法Pháp 治trị 化hóa 。 廣quảng 布bố 我ngã 舍xá 利lợi 。 造tạo 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 法Pháp 王Vương 之chi 塔tháp 。
述thuật 曰viết 。 摩ma 騰đằng 謂vị 漢hán 明minh 帝đế 曰viết 。 阿a 育dục 王vương 塔tháp 震chấn 旦đán 有hữu 十thập 九cửu 處xứ 。 大Đại 士Sĩ 告cáo 劉lưu 薩tát 訶ha 。 洛lạc 陽dương (# 聖thánh 冡# )# 建kiến 鄴# (# 長trường/trưởng 干can )# 鄮# 陰ấm (# 玉ngọc 几kỉ )# 臨lâm 淄# 成thành 都đô 五ngũ 處xứ 有hữu 阿A 育Dục 王Vương 塔tháp 。 今kim 十thập 九cửu 處xứ 不bất 可khả 備bị 知tri 。 而nhi 考khảo 之chi 五ngũ 處xứ 。 獨độc 鄮# 陰ấm 之chi 塔tháp 。 顯hiển 示thị 世thế 間gian 可khả 獲hoạch 瞻chiêm 禮lễ 。 信tín 乎hồ 海hải 瀕# 群quần 生sanh 末mạt 代đại 值trị 佛Phật 之chi 幸hạnh 也dã 。
三tam 十thập 四tứ 年niên 。 佛Phật 滅diệt 後hậu 百bách 年niên 。 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 城Thành 。 中trung 跋bạt 闍xà 子tử (# 此thử 云vân 避tị 比Bỉ 丘Khâu 。 擅thiện 行hành 十thập 事sự 。 佛Phật 聽thính 兩lưỡng 指chỉ 抄sao 食thực 。 乃nãi 至chí 得đắc 受thọ 金kim 銀ngân 。 一nhất 一nhất 檢kiểm 校giáo 非phi 法pháp 非phi 毘tỳ 尼ni (# 此thử 云vân 律luật )# 七thất 百bách 阿A 羅La 漢Hán 。 集tập 論luận 法pháp 毘tỳ 尼ni (# 第đệ 二nhị 七thất 百bách 結kết 集tập )# 。
五ngũ 十thập 一nhất 年niên 。 四tứ 祖tổ 毱cúc 多đa 。 於ư 摩ma 突đột 羅la 國quốc 。 以dĩ 法Pháp 藏tạng 付phó 提đề 迦ca 多đa 。
平bình 王vương (# 宜nghi 臼cữu 幽u 王vương 子tử 東đông 遷thiên 洛lạc 陽dương )#
三tam 十thập 二nhị 年niên 。 五ngũ 祖tổ 提đề 迦ca 多đa 。 於ư 中trung 天Thiên 竺Trúc 以dĩ 法Pháp 藏tạng 付phó 彌di 遮già 迦ca 。
莊trang 王vương (# 他tha 桓hoàn 王vương 子tử )#
七thất 年niên 。 佛Phật 滅diệt 後hậu 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 年niên 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 至chí 雪Tuyết 山Sơn 。 化hóa 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 。 還hoàn 歸quy 本bổn 土độ 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 遍biến 照chiếu 世thế 界giới 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。
○# 魯lỗ 莊trang 公công 七thất 年niên 夏hạ 四tứ 月nguyệt 辛tân 卯mão 。 恆hằng 星tinh 不bất 見kiến 。 僧Tăng 曰viết 。 夜dạ 明minh 也dã (# 傳truyền 注chú 。 桓hoàn 常thường 也dã 。 辛tân 卯mão 四tứ 月nguyệt 五ngũ 日nhật )# 。
述thuật 曰viết 。 天thiên 台thai 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 言ngôn 。 佛Phật 生sanh 時thời 星tinh 殞vẫn 如như 雨vũ 。 此thử 因nhân 瑞thụy 應ứng 經kinh 有hữu 沸phí 星tinh 下hạ 侍thị 之chi 言ngôn 。 故cố 借tá 佐tá 傳truyền 之chi 文văn 。 以dĩ 形hình 容dung 耳nhĩ 。 孤cô 山sơn 淨tịnh 覺giác 不bất 能năng 別biệt 。 乃nãi 稱xưng 天thiên 台thai 正chánh 取thủ 二nhị 莊trang 為vi 佛Phật 生sanh 之chi 年niên 。 然nhiên 傳truyền 言ngôn 辛tân 卯mão 。 自tự 是thị 四tứ 月nguyệt 五ngũ 日nhật 。 可khả 見kiến 不bất 合hợp 。 若nhược 欲dục 實thật 大đại 傳truyền 夜dạ 明minh 之chi 事sự 。 正chánh 當đương 以dĩ 文Văn 殊Thù 放phóng 光quang 涅Niết 槃Bàn 為vi 之chi 驗nghiệm 也dã 。
襄tương 王vương (# 鄭trịnh 惠huệ 王vương 子tử )#
三tam 年niên 。 六lục 祖tổ 彌di 遮già 迦ca 於ư 北bắc 天Thiên 竺Trúc 。 以dĩ 法Pháp 藏tạng 付phó 佛Phật 馱đà 難Nan 提Đề 。
○# 秦tần 繆mâu 公công 時thời 。 扶phù 風phong 獲hoạch 一nhất 石thạch 像tượng 。 公công 不bất 識thức 棄khí 馬mã 坊phường 中trung 。 護hộ 像tượng 神thần 怒nộ 令linh 公công 病bệnh 。 又hựu 夢mộng 天thiên 帝đế 責trách 誡giới 。 以dĩ 問vấn 侍thị 臣thần 。 由do 余dư 往vãng 視thị 像tượng 曰viết 。 佛Phật 神thần 也dã 。 公công 即tức 取thủ 像tượng 澡táo 浴dục 置trí 淨tịnh 室thất 。 像tượng 忽hốt 放phóng 光quang 。 公công 大đại 異dị 之chi 。 召triệu 匠tượng 造tạo 一nhất 銅đồng 像tượng 。
靈linh 王vương 四tứ 年niên 。 七thất 祖tổ 難Nan 提Đề 。 於ư 提đề 伽già 國quốc 以dĩ 法Pháp 藏tạng 付phó 佛Phật 馱đà 密mật 多đa 。
元nguyên 王vương (# 仁nhân 敬kính 王vương 子tử )#
元nguyên 年niên 。 八bát 祖tổ 密mật 多đa 。 於ư 中trung 天Thiên 竺Trúc 以dĩ 法Pháp 藏tạng 付phó 脇hiếp 比Bỉ 丘Khâu 。
貞trinh 定định 王vương (# 介giới 元nguyên 王vương 子tử )#
元nguyên 年niên 。 鄭trịnh 列liệt 禦ngữ 寇khấu 隱ẩn 居cư 鄭trịnh 圃phố 著trước 書thư 稱xưng 。 孔khổng 子tử 答đáp 商thương 太thái 宰tể 曰viết 。 西tây 方phương 之chi 人nhân 有hữu 聖thánh 者giả 焉yên 。 不bất 治trị 而nhi 不bất 亂loạn 。 不bất 言ngôn 而nhi 自tự 信tín 。 不bất 化hóa 而nhi 自tự 行hành 。 蕩đãng 蕩đãng 乎hồ 民dân 無vô 能năng 名danh 焉yên 。 其kỳ 書thư 八bát 篇thiên 名danh 列liệt 子tử 。
張trương 無vô 盡tận 論luận 曰viết 。 列liệt 子tử 學học 孔khổng 子tử 者giả 。 孔khổng 子tử 聖thánh 人nhân 也dã 。 尚thượng 知tri 尊tôn 西tây 方phương 之chi 教giáo 而nhi 學học 者giả 未vị 讀đọc 其kỳ 書thư 。 便tiện 以dĩ 排bài 佛Phật 為vi 務vụ 者giả 何hà 也dã 。
考khảo 王vương (# 隗# 貞trinh 定định 子tử )#
四tứ 年niên 。 佛Phật 滅diệt 後hậu 五ngũ 百bách 年niên 。 天Thiên 竺Trúc 國quốc 無vô 著trước 出xuất 世thế 闡xiển 教giáo 。 其kỳ 弟đệ 天thiên 親thân 初sơ 造tạo 小Tiểu 乘Thừa 論luận 五ngũ 百bách 部bộ 。 後hậu 因nhân 無vô 著trước 開khai 悟ngộ 。 復phục 造tạo 大Đại 乘Thừa 論luận 五ngũ 百bách 部bộ 。 世thế 稱xưng 千thiên 部bộ 論luận 師sư 。
威uy 烈liệt 王vương (# 午ngọ 考khảo 王vương 子tử )#
九cửu 年niên 。 九cửu 祖tổ 脇hiếp 比Bỉ 丘Khâu 。 於ư 華hoa 氏thị 城thành 以dĩ 法Pháp 藏tạng 付phó 富phú 那na 夜dạ 奢xa 。
顯hiển 聖thánh 王vương (# 扁# 威uy 烈liệt 弟đệ )#
三tam 十thập 五ngũ 年niên 。 十thập 祖tổ 夜dạ 奢xa 。 於ư 華hoa 氏thị 城thành 。 以dĩ 法Pháp 藏tạng 付phó 馬mã 鳴minh 。 初sơ 馬mã 鳴minh 以dĩ 刃nhận 貫quán 杖trượng 。 銘minh 曰viết 。 天thiên 下hạ 智trí 士sĩ 能năng 勝thắng 我ngã 者giả 截tiệt 首thủ 以dĩ 謝tạ 。
時thời 夜dạ 奢xa 坐tọa 閑nhàn 林lâm 中trung 。 說thuyết 諸chư 法pháp 空không 。 無vô 我ngã 無vô 人nhân 。 謂vị 馬mã 鳴minh 曰viết 。 若nhược 就tựu 世thế 諦đế 假giả 名danh 為vi 我ngã 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 我ngã 何hà 可khả 得đắc 。 馬mã 鳴minh 知tri 義nghĩa 不bất 勝thắng 。 欲dục 斬trảm 首thủ 以dĩ 謝tạ 。 夜dạ 奢xa 曰viết 。 我ngã 法pháp 仁nhân 慈từ 不bất 斬trảm 汝nhữ 首thủ 。 如Như 來Lai 記ký 汝nhữ 。 後hậu 六lục 百bách 年niên 當đương 傳truyền 法Pháp 藏tạng 。 於ư 是thị 度độ 令linh 出xuất 家gia 。
赧nỏa 王vương (# 延diên 靚# 王vương 子tử )#
三tam 十thập 一nhất 年niên 。 十thập 一nhất 祖tổ 馬mã 鳴minh 。 於ư 南nam 天Thiên 竺Trúc 。 以dĩ 法Pháp 藏tạng 付phó 迦ca 毘tỳ 摩ma 羅la 。 摩ma 羅la 造tạo 無vô 我ngã 論luận 足túc 一nhất 百bách 偈kệ 。 此thử 論luận 至chí 處xứ 。 魔ma 外ngoại 無vô 不bất 摧tồi 折chiết 。
秦tần (# 都đô 雍ung )#
始thỉ 皇hoàng (# 嬴# 政chánh 莊trang 襄tương 王vương 子tử )#
四tứ 年niên 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 室thất 利lợi 房phòng 等đẳng 十thập 八bát 人nhân 。 齎tê 佛Phật 經Kinh 來lai 化hóa 。 帝đế 以dĩ 其kỳ 異dị 俗tục 囚tù 之chi 。 夜dạ 有hữu 丈trượng 六lục 金kim 神thần 破phá 戶hộ 出xuất 之chi 。 帝đế 驚kinh 稽khể 首thủ 稱xưng 謝tạ 。 以dĩ 厚hậu 禮lễ 遣khiển 出xuất 境cảnh (# 朱chu 上thượng 行hành 經kinh 錄lục )# 。
十thập 三tam 年niên 。 十thập 二nhị 祖tổ 摩ma 羅la 。 於ư 南nam 天Thiên 竺Trúc 以dĩ 法Pháp 藏tạng 付phó 龍long 樹thụ 。 樹thụ 於ư 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 七thất 百bách 年niên 出xuất 。 九cửu 十thập 日nhật 中trung 。 誦tụng 通thông 三tam 藏tạng 。 造tạo 大đại 無vô 畏úy 論luận 十thập 萬vạn 偈kệ 明minh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 一nhất 名danh 大đại 智Trí 度Độ 論luận 。 龍long 樹thụ 事sự 迹tích 見kiến 一nhất 十thập 四tứ 祖tổ 紀kỷ )# 。
三tam 十thập 四tứ 年niên 。 丞thừa 相tương/tướng 李# 斯tư 。 請thỉnh 史sử 官quan 非phi 秦tần 記ký 皆giai 燒thiêu 之chi 。 非phi 博bác 士sĩ 所sở 職chức 。 天thiên 下hạ 敢cảm 有hữu 藏tạng 詩thi 書thư 百bách 家gia 語ngữ 者giả 。 悉tất 詣nghệ 守thủ 尉úy 雜tạp 燒thiêu 之chi 。 有hữu 敢cảm 偶ngẫu 語ngữ 詩thi 書thư 者giả 棄khí 市thị 。 制chế 曰viết 可khả ○# 衛vệ 宏hoành 古cổ 文văn 序tự (# 後hậu 漢hán )# 。 秦tần 改cải 古cổ 文văn 以dĩ 篆# 為vi 隷lệ 國quốc 人nhân 誹phỉ 謗báng 。
時thời 諸chư 生sanh 為vi 郎lang 者giả 。 七thất 百bách 人nhân 。 始thỉ 皇hoàng 密mật 令linh 冬đông 月nguyệt 種chủng 瓜qua 於ư 驪# 山sơn 硎# 谷cốc 溫ôn 處xứ 。 瓜qua 實thật 乃nãi 使sử 人nhân 上thượng 書thư 。 瓜qua 冬đông 有hữu 實thật 。 詔chiếu 博bác 士sĩ 諸chư 生sanh 說thuyết 之chi 。 人nhân 人nhân 各các 異dị 。 則tắc 皆giai 使sử 往vãng 視thị 之chi 。 而nhi 為vi 伏phục 機cơ 。 諸chư 生sanh 方phương 相tương/tướng 論luận 難nạn/nan 。 因nhân 發phát 機cơ 填điền 之chi 以dĩ 土thổ/độ (# 漢hán 書thư 傳truyền 注chú )# 。
述thuật 曰viết 。 李# 斯tư 勸khuyến 秦tần 。 焚phần 書thư 阬# 儒nho 。 其kỳ 為vi 逆nghịch 天thiên 道đạo 絕tuyệt 人nhân 理lý 為vi 甚thậm 矣hĩ 。 崔thôi 浩hạo 勸khuyến 太thái 武võ 。 廢phế 佛Phật 焚phần 其kỳ 經kinh 阬# 其kỳ 徒đồ 。 此thử 用dụng 秦tần 舊cựu 法pháp 也dã 。 韓# 愈dũ 之chi 言ngôn 曰viết 。 人nhân 其kỳ 人nhân 火hỏa 其kỳ 書thư 。 此thử 用dụng 崔thôi 浩hạo 遺di 法pháp 。 特đặc 不bất 遇ngộ 其kỳ 君quân 耳nhĩ 。 雖tuy 空không 言ngôn 無vô 禍họa 。 使sử 後hậu 世thế 有hữu 人nhân 師sư 用dụng 其kỳ 語ngữ 。 豈khởi 不bất 為vi 盛thịnh 德đức 之chi 累lũy/lụy/luy 戒giới 之chi 哉tai 。
佛Phật 祖Tổ 統Thống 紀Kỷ 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 四tứ (# 終chung )#
Phật Tổ Thống Kỷ ♦ Hết quyển
❖
Phiên âm: 6/4/2016 ◊ Cập nhật: 6/4/2016
Phật Tổ Thống Kỷ ♦ Quyển 34
宋tống 咸hàm 淳thuần 四tứ 明minh 東đông 湖hồ 沙Sa 門Môn 志chí 磐bàn 撰soạn
法pháp 運vận 通thông 塞tắc 志chí 第đệ 十thập 七thất 之chi 一nhất
序tự 曰viết 。 佛Phật 之chi 道đạo 本bổn 常thường 而nhi 未vị 始thỉ 離ly 乎hồ 世thế 相tương/tướng 推thôi 遷thiên 之chi 際tế 。 自tự 釋Thích 迦Ca 鶴hạc 林lâm 諸chư 祖tổ 繼kế 出xuất 。 所sở 以dĩ 傳truyền 持trì 此thử 道đạo 東đông 流lưu 震chấn 旦đán 。 逮đãi 于vu 今kim 而nhi 不bất 息tức 。 大đại 較giảo 聖Thánh 主Chủ 賢hiền 臣thần 宿túc 稟bẩm 佛Phật 囑chúc 常thường 為vi 尊tôn 事sự 。 而nhi 儒nho 宗tông 道đạo 流lưu 之chi 信tín 不bất 具cụ 者giả 。
時thời 有hữu 排bài 毀hủy 。 然nhiên 終chung 莫mạc 能năng 為vi 之chi 泯mẫn 沒một 。 以dĩ 此thử 道đạo 本bổn 常thường 也dã 。 夫phu 世thế 稱xưng 三tam 教giáo 。 謂vị 皆giai 足túc 以dĩ 教giáo 世thế 。 而nhi 皆giai 有hữu 通thông 塞tắc 。 亦diệc 時thời 使sử 之chi 然nhiên 耳nhĩ 。 列liệt 三tam 教giáo 之chi 迹tích 。 究cứu 一nhất 理lý 之chi 歸quy 。 繫hệ 以dĩ 編biên 年niên 。 用dụng 觀quán 通thông 塞tắc 之chi 相tướng 。
欲dục 知tri 如Như 來Lai 出xuất 興hưng 大đại 意ý 。 必tất 先tiên 明minh 乎hồ 本bổn 迹tích 。 而nhi 終chung 至chí 結kết 集tập 三tam 藏tạng 。 以dĩ 垂thùy 範phạm 於ư 天thiên 下hạ 後hậu 世thế 。 中trung 間gian 八bát 相tương 次thứ 第đệ 以dĩ 論luận 。 所sở 謂vị 下hạ 兜Đâu 率Suất 。 託thác 母mẫu 胎thai 。 住trụ 胎thai 宮cung 。 示thị 降giáng 生sanh 。 出xuất 父phụ 家gia 。 成thành 佛Phật 道đạo 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 於ư 是thị 一nhất 代đại 化hóa 事sự 為vi 之chi 大đại 備bị 。 始thỉ 昭chiêu 王vương 甲giáp 寅# 終chung 穆mục 王vương 壬nhâm 申thân 。 以dĩ 為vi 大đại 綱cương 云vân 。
明minh 本bổn 迹tích
佛Phật 告cáo 大đại 眾chúng 。
一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 人nhân 。 謂vị 我ngã 出xuất 釋Thích 氏Thị 宮cung 。 去khứ 伽già 耶da 不bất 遠viễn 坐tọa 於ư 道Đạo 場Tràng 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 然nhiên 我ngã 實thật 成thành 佛Phật 以dĩ 來lai 。 甚thậm 大đại 久cửu 遠viễn 。 若nhược 斯tư 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 明minh 大đại 機cơ 所sở 見kiến 本bổn 迹tích 文văn 我ngã 於ư 無vô 量lượng 。 壽thọ 佛Phật 所sở 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 最tối 初sơ 值trị 遇ngộ 。 三tam 十thập 億ức 佛Phật 。 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 。 云vân 云vân 。 最tối 後hậu 值trị 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 彼bỉ 佛Phật 記ký 我ngã 。 汝nhữ 於ư 來lai 世thế 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 我ngã 如như 是thị 奉phụng 事sự 。 諸chư 佛Phật 修tu 學học 佛Phật 意ý 。 爾nhĩ 乃nãi 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮cung 。 住trụ 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 經kinh 。 明minh 小tiểu 機cơ 所sở 見kiến 本bổn 迹tích 文văn ○# 梵Phạn 語ngữ 佛Phật 陀Đà 。 此thử 云vân 覺giác 者giả 。 佛Phật 止chỉ 世thế 釋Thích 迦Ca 氏thị 。 佛Phật 生sanh 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 宮cung 。 故cố 名danh 釋Thích 氏thị 宮cung 。 伽già 耶da 此thử 云vân 山sơn 城thành 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 都đô 城thành 也dã ○# 阿a 耨nậu 至chí 菩Bồ 提Đề 。 此thử 云vân 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 佛Phật 之chi 德đức 稱xưng 也dã 。 迦Ca 葉Diếp 此thử 云vân 飲ẩm 光quang 。 言ngôn 身thân 光quang 飲ẩm 蔽tế 餘dư 光quang 。 釋Thích 迦Ca 此thử 云vân 能năng 仁nhân 。 牟Mâu 尼Ni 此thử 云vân 寂tịch 默mặc 。 佛Phật 之chi 別biệt 名danh 。 兜Đâu 率Suất 此thử 云vân 知tri 足túc 。 天thiên 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 將tương 成thành 佛Phật 時thời 。 先tiên 上thượng 生sanh 兜Đâu 率Suất 。 然nhiên 後hậu 下hạ 生sanh 南nam 洲châu 中trung 天Thiên 竺Trúc 國quốc 。 曰viết 兜Đâu 率Suất 來lai 補bổ 佛Phật 處xứ 。 故cố 曰viết 一nhất 生sanh )# 。
下hạ 兜Đâu 率Suất
菩Bồ 薩Tát 從tùng 兜Đâu 率Suất 。 天thiên 將tương 降giáng 神thần 時thời 。 有hữu 十thập 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 願nguyện 同đồng 行hành 。 乃nãi 至chí 普phổ 賢hiền 神thần 通thông 行hạnh 願nguyện 。 悉tất 皆giai 同đồng 等đẳng 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh )# 。
菩Bồ 薩Tát 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 名danh 曰viết 聖thánh 善thiện 。 為vi 諸chư 天thiên 主chủ 。 說thuyết 補bổ 處xứ 行hành 。 期kỳ 運vận 將tương 至chí 。 當đương 下hạ 作tác 佛Phật 。 觀quán 此thử 大Đại 千Thiên 界Giới 。 閻Diêm 浮Phù 提đề 迦Ca 毘Tỳ 羅La 國Quốc 。 最tối 為vi 處xứ 中trung 。 觀quán 淨tịnh 飯phạn 王vương 夫phu 妻thê 真chân 正chánh 。 堪kham 為vi 父phụ 母mẫu 。 告cáo 諸chư 天thiên 子tử 。 我ngã 應ưng 下hạ 生sanh 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 家gia 。 棄khí 輪Luân 王Vương 位vị 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 成thành 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 廣quảng 利lợi 天thiên 人nhân 。 汝nhữ 等đẳng 是thị 時thời 亦diệc 當đương 同đồng 會hội (# 因nhân 果quả 經kinh ○# 大Đại 千Thiên 即tức 三tam 贍thiệm 界giới 。 義nghĩa 見kiến 三tam 界giới 志chí 。 閻Diêm 浮Phù 提đề 又hựu 贍thiệm 部bộ 。 南nam 洲châu 。 迦ca 毘tỳ 羅la 此thử 云vân 黃hoàng 色sắc 。 土thổ/độ 德đức 尚thượng 黃hoàng 居cư 中trung 也dã 。 淨tịnh 飯phạn 迦Ca 毘Tỳ 羅La 國Quốc 王vương 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 佛Phật 所sở 得đắc 三tam 昧muội 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 真Chân 諦Đế 也dã 。 道đạo 種chủng 智trí 俗tục 諦đế 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 中trung 諦đế 也dã 。 轉chuyển 去khứ 聲thanh )# 。
託thác 母mẫu 胎thai (# 起khởi 信tín 論luận 有hữu 住trụ 胎thai 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 住trụ 母mẫu 胎thai 已dĩ 示thị 現hiện 出xuất 家gia 。 因nhân 果quả 經kinh 在tại 胎thai 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 為vì 諸chư 天thiên 說thuyết 法pháp 。 知tri 大đại 小tiểu 皆giai 有hữu 住trụ 胎thai )# 。
菩Bồ 薩Tát 已dĩ 從tùng 此thử 沒một 生sanh 於ư 人nhân 間gian 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 家gia 。 乘thừa 栴chiên 檀đàn 樓lâu 閣các 處xứ 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 胎thai (# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh ○# 栴chiên 檀đàn 香hương 木mộc 。 此thử 云vân 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 摩ma 耶da 此thử 云vân 大đại 幼ấu 。 佛Phật 所sở 生sanh 母mẫu 也dã 。
菩Bồ 薩Tát 乘thừa 六lục 牙nha 白bạch 象tượng 。 發phát 兜Đâu 率Suất 宮cung 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 以dĩ 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 明minh 星tinh 出xuất 時thời 。 降giáng 神thần 母mẫu 胎thai 。 從tùng 右hữu 脇hiếp 入nhập 。 因nhân 果quả 經kinh )# 。
示thị 降giáng 生sanh
周chu (# 都đô 鎬# )#
昭chiêu 王vương (# 瑕hà 。 自tự 武võ 王vương 受thọ 命mạng 至chí 昭chiêu 王vương 為vi 四tứ 世thế )# 。
二nhị 十thập 六lục 年niên (# 甲giáp 寅# )# ○# (# 劉lưu 道đạo 原nguyên 外ngoại 紀kỷ 。 二nhị 十thập 六lục 年niên 甲giáp 寅# 。 群quần 書thư 多đa 云vân 二nhị 十thập 四tứ 年niên 者giả 誤ngộ )# 。
夫phu 人nhân 攀phàn 金kim 園viên 樹thụ 枝chi 而nhi 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 天thiên 王vương 眾chúng 。 各các 持trì 香hương 水thủy 共cộng 以dĩ 洗tẩy 沐mộc (# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 初sơ 生sanh 之chi 時thời 。 於ư 十thập 方phương 面diện 。 各các 行hành 七thất 步bộ 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh )# 。
夫phu 人nhân 往vãng 藍Lam 毘Tỳ 尼Ni 園Viên 中trung 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 日nhật 初sơ 出xuất 時thời 。 舉cử 右hữu 手thủ 牽khiên 無vô 憂ưu 樹thụ 華hoa 。 菩Bồ 薩Tát 從tùng 右hữu 脇hiếp 出xuất 。 墮đọa 七thất 寶bảo 華hoa 上thượng 。 自tự 行hành 七thất 步bộ 。 舉cử 右hữu 手thủ 而nhi 言ngôn 曰viết 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 唯duy 我ngã 獨độc 尊tôn 。 王vương 召triệu 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 當đương 作tác 何hà 名danh 。
答đáp 言ngôn 。
太thái 子tử 生sanh 時thời 。 多đa 有hữu 吉cát 祥tường 。 當đương 名danh 薩Tát 婆Bà 悉Tất 達Đạt 。 此thử 云vân 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 。 出xuất 因nhân 果quả 瑞thụy 應ứng 二nhị 經kinh )# 。
昭chiêu 王vương 甲giáp 寅# 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 江giang 河hà 池trì 井tỉnh 汎# 溢dật 。 宮cung 殿điện 大đại 地địa 震chấn 動động 。 五ngũ 色sắc 光quang 氣khí 入nhập 貫quán 太thái 微vi 遍biến 於ư 西tây 方phương 。 王vương 問vấn 大đại 史sử 蘇tô 由do 曰viết 。 若nhược 何hà 祥tường 乎hồ 。 對đối 曰viết 。 有hữu 大đại 聖thánh 人nhân 。 生sanh 於ư 西tây 方phương 。 一nhất 千thiên 年niên 外ngoại 聲thanh 教giáo 及cập 此thử 。 王vương 命mệnh 鐫# 石thạch 。 置trí 之chi 南nam 郊giao 大đại 祠từ 前tiền (# 周chu 書thư 異dị 記ký ○# 劉lưu 恕thứ 外ngoại 紀kỷ 。 昭chiêu 王vương 時thời 有hữu 五ngũ 色sắc 光quang 。 貫quán 紫tử 微vi 井tỉnh 水thủy 溢dật )# 。
四tứ 十thập 年niên 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 大đại 會hội 群quần 臣thần 。 小tiểu 王vương 婆Bà 羅La 門Môn 。 以dĩ 七thất 寶bảo 器khí 。 盛thịnh 四tứ 大đại 海hải 水thủy 。 灌quán 悉tất 達đạt 頂đảnh 。 立lập 為vi 太thái 子tử 因nhân 果quả 經kinh 。 婆Bà 羅La 門Môn 此thử 云vân 淨tịnh 行hạnh 。 外ngoại 道đạo 之chi 總tổng 名danh )# 。
四tứ 十thập 二nhị 年niên 。 王vương 為vì 太thái 子tử 。 迎nghênh 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 為vi 妃phi 。 太thái 子tử 常thường 修tu 禪thiền 觀quán 。 未vị 嘗thường 有hữu 夫phu 婦phụ 道đạo 因nhân 果quả 經kinh 。 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 。 此thử 云vân 華hoa 色sắc 女nữ )# 。
出xuất 父phụ 家gia
菩Bồ 薩Tát 欲dục 令linh 。 著trước 家gia 眾chúng 生sanh 捨xả 離ly 家gia 法pháp 。 故cố 宣tuyên 揚dương 出xuất 家gia 功công 德đức 。 示thị 現hiện 出xuất 家gia (# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh )# 。
五ngũ 十thập 年niên 太thái 子tử 。 白bạch 父phụ 王vương 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 聽thính 我ngã 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 王vương 曰viết 。 國quốc 未vị 有hữu 嗣tự 。 太thái 子tử 即tức 以dĩ 。 右hữu 手thủ 指chỉ 妃phi 腹phúc 曰viết 。 卻khước 後hậu 六lục 年niên 汝nhữ 當đương 生sanh 男nam 。 二nhị 月nguyệt 七thất 日nhật 太thái 子tử 身thân 放phóng 光quang 明minh 。 照chiếu 諸chư 天thiên 宮cung 。 諸chư 天thiên 皆giai 知tri 太thái 子tử 。 出xuất 家gia 時thời 至chí 。 皆giai 來lai 禮lễ 足túc 。 太thái 子tử 乘thừa 馬mã 夜dạ 出xuất 城thành 門môn 。 至chí 苦khổ 行hạnh 林lâm 中trung 。 自tự 剃thế 須tu 髮phát 。 淨tịnh 居cư 天thiên 化hóa 作tác 獵liệp 師sư 。 身thân 披phi 袈ca 裟sa 。 太thái 子tử 以dĩ 七thất 寶bảo 衣y 與dữ 之chi 貿mậu 易dị 。 天thiên 明minh 至chí 尼Ni 連Liên 禪Thiền 河Hà 。 靜tĩnh 坐tọa 思tư 惟duy 。 宜nghi 應ưng 六lục 年niên 苦khổ 行hạnh 。 淨tịnh 心tâm 守thủ 戒giới 。 日nhật 食thực 一nhất 麻ma 。 一nhất 麥mạch (# 因nhân 果quả 經kinh 。 淨tịnh 居cư 天thiên 五ngũ 淨tịnh 居cư 。 五ngũ 那na 含hàm 聖thánh 人nhân 所sở 生sanh 。 袈ca 裟sa 壞hoại 色sắc 衣y 。 三tam 衣y 總tổng 名danh 。 尼Ni 連Liên 禪Thiền 河Hà 。 名danh 此thử 云vân 不bất 樂nhạo 著trước )# 。
穆mục 王vương (# 滿mãn 昭chiêu 王vương 子tử )#
成thành 佛Phật 道đạo
四tứ 年niên
菩Bồ 薩Tát 於ư 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 場tràng 始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 。 華hoa 嚴nghiêm 三tam 十thập 成thành 道Đạo 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 梵Phạm 網võng 既ký 成thành 道Đạo 已dĩ 。 梵Phạm 天Thiên 勸khuyến 請thỉnh 。 惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 當đương 為vì 眾chúng 生sanh 。 廣quảng 開khai 甘cam 露lộ 說thuyết 無vô 上thượng 法Pháp 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh )# 太thái 子tử 念niệm 言ngôn 。 我ngã 今kim 修tu 於ư 苦khổ 行hạnh 。 垂thùy 滿mãn 六lục 年niên 。 我ngã 當đương 受thọ 食thực 。 然nhiên 後hậu 成thành 道Đạo 。
時thời 牧mục 牛ngưu 女nữ 難Nan 陀Đà 。 取thủ 乳nhũ 煮chử 糜mi 。 以dĩ 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 如như 意ý 飽bão 食thực 。 即tức 趣thú 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 化hóa 為vi 凡phàm 人nhân 。 施thí 吉cát 祥tường 草thảo 。 敷phu 以dĩ 為vi 座tòa 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 而nhi 自tự 誓thệ 言ngôn 。 不bất 成thành 正chánh 覺giác 。 不bất 起khởi 此thử 座tòa 因nhân 果quả 經kinh 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 經kinh 。 難Nan 陀Đà 此thử 云vân 歡hoan 喜hỷ 。 女nữ 名danh 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 此thử 云vân 能năng 天thiên 主chủ 。 即tức 忉Đao 利Lợi 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 此thử 云vân 道đạo 樹thụ 。 佛Phật 坐tọa 此thử 樹thụ 下hạ 。 成thành 道Đạo 降giáng/hàng 天thiên 魔ma (# 華hoa 嚴nghiêm 離ly 世thế 間gian 品phẩm 。 或hoặc 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 兜Đâu 率Suất 天thiên 入nhập 胎thai 出xuất 胎thai 出xuất 家gia 。 成thành 道Đạo 降hàng 魔ma 轉chuyển 法Pháp 輪luân 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 即tức 大Đại 乘Thừa 降hàng 魔ma 之chi 文văn )# 時thời 魔ma 王vương 宮cung 殿điện 。 自tự 然nhiên 動động 搖dao 。 魔Ma 王vương 波Ba 旬Tuần 怖bố 懼cụ 。 廣quảng 集tập 軍quân 眾chúng 。 執chấp 戟kích 操thao 劍kiếm 角giác 目mục 切thiết 齒xỉ 橫hoạnh/hoành 飛phi 亂loạn 擲trịch 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 之chi 。 如như 童đồng 子tử 戲hí 。 波Ba 旬Tuần 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 云vân 。 汝nhữ 不bất 急cấp 去khứ 我ngã 擲trịch 汝nhữ 海hải 水thủy 。 菩Bồ 薩Tát 語ngữ 云vân 。 汝nhữ 今kim 先tiên 能năng 動động 此thử 澡táo 瓶bình 。 然nhiên 後hậu 可khả 能năng 擲trịch 我ngã 海hải 水thủy 。 波Ba 旬Tuần 不bất 能năng 令linh 動động 。 軍quân 眾chúng 壞hoại 散tán 。 波Ba 旬Tuần 長trưởng 子tử 商thương 主chủ 頂đảnh 禮lễ 懺sám 悔hối 。 我ngã 父phụ 無vô 智trí 觸xúc 忤ngỗ 大đại 聖thánh 。 願nguyện 得đắc 恕thứ 亮lượng (# 因nhân 果quả 雜tạp 寶bảo 藏tạng 佛Phật 本bổn 行hạnh 三tam 經kinh 。 魔ma 羅la 此thử 云vân 能năng 奪đoạt 命mạng 。 波Ba 旬Tuần 魔ma 王vương 名danh 。 此thử 云vân 極cực 惡ác )# 既ký 降hàng 魔ma 已dĩ 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 即tức 便tiện 入nhập 定định 。 思tư 惟duy 真Chân 諦Đế 。 悉tất 知tri 過quá 去khứ 。 所sở 造tạo 善thiện 惡ác 。 壽thọ 命mạng 短đoản 長trường 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 輪luân 回hồi 五ngũ 道đạo 無vô 有hữu 真chân 實thật 。 因nhân 果quả 經kinh )# 。
二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 明minh 星tinh 出xuất 時thời 。 天thiên 向hướng 時thời 也dã 。 霍hoắc 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 得đắc 無vô 上thượng 道Đạo 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 因nhân 果quả 經kinh 。 ○# 因nhân 果quả 經kinh 。 先tiên 降hàng 魔ma 後hậu 成thành 道Đạo 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 所sở 列liệt 亦diệc 同đồng 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 先tiên 成thành 道Đạo 後hậu 降hàng 魔ma 。 今kim 約ước 華hoa 嚴nghiêm 義nghĩa )# 。
是thị 歲tuế 耶da 輸du 夫phu 人nhân 生sanh 子tử 名danh 羅La 睺Hầu 羅La 。 此thử 云vân 覆phú 障chướng 。 以dĩ 在tại 胎thai 六lục 年niên 為vi 障chướng 也dã )# 。
轉chuyển 法Pháp 輪luân
如Như 來Lai 既ký 成thành 道Đạo 已dĩ 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 初sơ 頓đốn 後hậu 漸tiệm 則tắc 有hữu 五ngũ 時thời 。 華hoa 嚴nghiêm 名danh 頓đốn 教giáo 。 鹿lộc 苑uyển 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 名danh 三tam 漸tiệm 。 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 為vi 非phi 頓đốn 非phi 漸tiệm 。
第đệ 一nhất 華hoa 嚴nghiêm 時thời 。 於ư 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 場tràng 初sơ 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 。 於ư 三tam 七thất 日nhật 中trung 。 思tư 惟duy 如như 是thị 事sự 。 此thử 謂vị 如Như 來Lai 。 最tối 初sơ 說thuyết 頓đốn 。 約ước 部bộ 為vi 頓đốn 。 約ước 教giáo 為vi 兼kiêm 別biệt 說thuyết 圓viên 。 如như 日nhật 初sơ 出xuất 。 先tiên 照chiếu 高cao 山sơn 。 又hựu 為vi 從tùng 牛ngưu 出xuất 乳nhũ (# 三tam 七thất 日nhật 說thuyết 名danh 寂tịch 場tràng 華hoa 嚴nghiêm )# 。
五ngũ 年niên 第đệ 二nhị 鹿lộc 苑uyển 時thời 。 為vi 如Như 來Lai 說thuyết 頓đốn 獨độc 被bị 大đại 機cơ 。 聲Thanh 聞Văn 在tại 座tòa 狀trạng 若nhược 聾lung 瘂á 。 於ư 是thị 寢tẩm 大đại 施thí 小tiểu 。 不bất 動động 寂tịch 場tràng 而nhi 遊du 鹿lộc 苑uyển 。 為vì 憍Kiều 陳Trần 如Như 五ngũ 人nhân 。 但đãn 說thuyết 三tam 藏tạng 教giáo 四tứ 阿a 含hàm 等đẳng 經kinh (# 憍kiêu 陳trần 如như 此thử 云vân 火hỏa 器khí 。 阿a 含hàm 此thử 云vân 無vô 比tỉ 法pháp 。 有hữu 長trường/trưởng 中trung 雜tạp 增tăng 一nhất 四tứ 者giả 之chi 名danh )# 。
約ước 時thời 則tắc 次thứ 照chiếu 幽u 谷cốc 。 約ước 味vị 則tắc 從tùng 乳nhũ 出xuất 酪lạc (# 鹿lộc 苑uyển 說thuyết 十thập 二nhị 年niên )# 。
十thập 六lục 年niên 第đệ 三tam 方Phương 等Đẳng 時thời 。 彈đàn 偏thiên 折chiết 小tiểu 歎thán 大đại 褒bao 圓viên 。 四tứ 教giáo 俱câu 說thuyết 。 藏tạng 為vi 半bán 字tự 通thông 別biệt 圓viên 為vi 滿mãn 字tự 。 對đối 半bán 說thuyết 滿mãn 故cố 言ngôn 對đối 教giáo 。 說thuyết 淨tịnh 名danh 金Kim 光Quang 明Minh 等đẳng 經kinh 。 約ước 時thời 則tắc 食thực 時thời 。 約ước 味vị 則tắc 從tùng 酪lạc 出xuất 生sanh 酥tô 。 方Phương 等Đẳng 八bát 年niên )# 。
二nhị 十thập 四tứ 年niên 第đệ 四tứ 般Bát 若Nhã 時thời 。 轉chuyển 教giáo 付phó 財tài 融dung 通thông 淘đào 汰# 。 此thử 不bất 說thuyết 藏tạng 教giáo 。 帶đái 通thông 別biệt 二nhị 正chánh 說thuyết 圓viên 教giáo 。 說thuyết 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 諸chư 般Bát 若Nhã 經kinh 。 約ước 時thời 則tắc 禺# 中trung 。 約ước 味vị 則tắc 從tùng 生sanh 酥tô 出xuất 熟thục 酥tô 。 般Bát 若Nhã 二nhị 十thập 二nhị 年niên )# 。
四tứ 十thập 六lục 年niên 第đệ 五ngũ 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 開khai 前tiền 一nhất 頓đốn 三tam 漸tiệm 會hội 入nhập 非phi 頓đốn 非phi 漸tiệm 。 以dĩ 不bất 同đồng 聾lung 瘂á 故cố 非phi 頓đốn 。 不bất 約ước 三tam 時thời 故cố 非phi 漸tiệm 。 諸chư 部bộ 圓viên 教giáo 並tịnh 不bất 須tu 開khai 。 但đãn 是thị 部bộ 內nội 兼kiêm 但đãn 對đối 帶đái 。 故cố 不bất 及cập 法pháp 華hoa 淳thuần 一nhất 無vô 雜tạp 。 約ước 時thời 則tắc 日nhật 輪luân 當đương 午ngọ 罄khánh 無vô 側trắc 影ảnh 。 約ước 味vị 則tắc 從tùng 熟thục 酥tô 出xuất 醍đề 醐hồ 。 法pháp 華hoa 八bát 年niên )# 。
入nhập 涅Niết 槃Bàn
言ngôn 涅Niết 槃Bàn 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 為vi 法pháp 華hoa 未vị 熟thục 人nhân 。 追truy 說thuyết 四tứ 教giáo 。 具cụ 談đàm 佛Phật 性tánh 。 令linh 知tri 真chân 常thường 。 入nhập 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 名danh 捃# 拾thập 殘tàn 機cơ 教giáo 。 二nhị 為vi 末mạt 代đại 乘thừa 戒giới 俱câu 失thất 故cố 。 更cánh 扶phù 三tam 藏tạng 廣quảng 開khai 常thường 宗tông 。 設thiết 三tam 種chủng 權quyền 扶phù 一nhất 圓viên 實thật 。 名danh 扶phù 律luật 談đàm 常thường 教giáo 。 若nhược 論luận 時thời 味vị 與dữ 法pháp 華hoa 同đồng 涅Niết 槃Bàn 是thị 臨lâm 滅diệt 時thời 說thuyết 。 從tùng 前tiền 文văn 如Như 來Lai 既ký 成thành 道Đạo 已dĩ 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 以dĩ 下hạ 詳tường 見kiến 佛Phật 本bổn 紀kỷ 中trung )# 。
五ngũ 十thập 三tam 年niên (# 壬nhâm 申thân 。 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 佛Phật 在tại 拘Câu 尸Thi 那Na 城Thành 。 此thử 云vân 三tam 角giác 力Lực 士Sĩ 生sanh 地địa 。 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 間gian 。 此thử 云vân 堅kiên 固cố 臨lâm 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 此thử 云vân 滅diệt 度độ 出xuất 大đại 音âm 聲thanh 。 普phổ 告cáo 大đại 眾chúng 。 今kim 日nhật 世Thế 尊Tôn 。 將tương 欲dục 涅Niết 槃Bàn 。 復phục 從tùng 面diện 門môn 。 放phóng 種chủng 種chủng 光quang 。 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 。 大đại 眾chúng 集tập 已dĩ 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 我ngã 今kim 所sở 有hữu 無vô 上thượng 正Chánh 法Pháp 。 悉tất 已dĩ 付phó 囑chúc 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 當đương 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 作tác 大đại 依y 止chỉ 。 猶do 如như 如Như 來Lai 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 。 今kim 以dĩ 正Chánh 法Pháp 付phó 囑chúc 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 及cập 四tứ 部bộ 眾chúng 。 應ưng 當đương 勸khuyến 厲lệ 諸chư 學học 人nhân 令linh 得đắc 增tăng 上thượng 戒giới 定định 慧tuệ 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 於ư 七thất 寶bảo 床sàng 。 右hữu 脇hiếp 而nhi 臥ngọa 。 中trung 夜dạ 寂tịch 然nhiên 無vô 聲thanh 。 是thị 時thời 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 。 垂thùy 覆phú 寶bảo 床sàng 。 慘thảm 然nhiên 變biến 白bạch 。 猶do 如như 白bạch 鶴hạc 。 大đại 眾chúng 哀ai 聲thanh 普phổ 振chấn 世thế 界giới 。
時thời 大đại 眾chúng 共cộng 扶phù 如Như 來Lai 入nhập 金kim 棺quan 中trung 。 世Thế 尊Tôn 大đại 悲bi 。 即tức 自tự 舉cử 棺quan 遶nhiễu 城thành 七thất 匝táp 。 至chí 荼đồ 毘tỳ 所sở 。 大đại 眾chúng 以dĩ 妙diệu 香hương 木mộc 成thành 大đại 香hương 樓lâu 舉cử 棺quan 樓lâu 上thượng 。 佛Phật 為vì 迦Ca 葉Diếp 。 復phục 現hiện 雙song 足túc 。 千thiên 輻bức 輪luân 相tướng 。 出xuất 於ư 棺quan 外ngoại 。 迦Ca 葉Diếp 禮lễ 讚tán 。 金kim 剛cang 雙song 足túc 還hoàn 自tự 入nhập 棺quan 。 從tùng 心tâm 胸hung 中trung 火hỏa 涌dũng 棺quan 外ngoại 。 漸tiệm 漸tiệm 荼đồ 毘tỳ 。 經kinh 于vu 七thất 日nhật 。 香hương 樓lâu 乃nãi 盡tận (# 已dĩ 上thượng 並tịnh 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 荼đồ 毘tỳ 又hựu 闍xà 維duy 耶da 旬tuần 。 此thử 云vân 焚phần 燒thiêu )# 。
分phần/phân 舍xá 利lợi
帝Đế 釋Thích 開khai 棺quan 取thủ 佛Phật 右hữu 牙nha 天thiên 上thượng 起khởi 塔tháp 。 大đại 眾chúng 收thu 取thủ 舍xá 利lợi 。 此thử 云vân 骨cốt 身thân )# 滿mãn 八bát 金kim 壜# 。 入nhập 俱câu 尸thi 城thành 七thất 日nhật 供cúng 養dường 涅Niết 槃Bàn 八bát 國quốc 共cộng 分phần/phân 舍xá 利lợi 。 闍xà 王vương 得đắc 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 數số 。 以dĩ 紫tử 金kim 函hàm 盛thịnh 於ư 洹hoàn 河hà 中trung 。 作tác 塔tháp 藏tạng 之chi (# 阿a 育dục 王vương 經kinh )# 。
結kết 集tập 三tam 藏tạng
四tứ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 升thăng 須Tu 彌Di 山Sơn 。 此thử 云vân 妙diệu 高cao )# 檛# 銅đồng 犍kiền 稚trĩ (# 檛# 陟trắc 瓜qua 反phản 擊kích 也dã 。 犍kiền 稚trĩ 音âm 虔kiền 地địa 。 聲thanh 論luận 云vân 。 鐘chung 又hựu 隨tùy 有hữu 金kim 木mộc 可khả 擊kích 者giả 。 皆giai 通thông 稱xưng )# 集tập 千thiên 阿A 羅La 漢Hán 。 此thử 云vân 無vô 生sanh 結kết 集tập 法Pháp 藏tạng 。 結kết 諸chư 法pháp 義nghĩa 集tập 以dĩ 成thành 文văn 。 經kinh 律luật 論luận 三tam 通thông 稱xưng 法Pháp 藏tạng 阿A 難Nan 禮lễ 僧Tăng 。 升thăng 座tòa 唱xướng 言ngôn 。 我ngã 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 。 所sở 居cư 處xứ (# 一nhất 切thiết 經kinh 首thủ 皆giai 安an 此thử 言ngôn 迦Ca 葉Diếp 大đại 眾chúng 皆giai 悉tất 墮đọa 淚lệ 。 昨tạc 日nhật 見kiến 佛Phật 今kim 日nhật 已dĩ 稱xưng 我ngã 聞văn (# 智trí 論luận )# 。
述thuật 曰viết 。 佛Phật 道Đạo 幽u 遠viễn 非phi 可khả 約ước 說thuyết 。 茲tư 但đãn 為vi 導đạo 吾ngô 宗tông 之chi 初sơ 學học 與dữ 夫phu 搢# 紳# 先tiên 生sanh 之chi 欲dục 知tri 此thử 道đạo 者giả 耳nhĩ 。 年niên 少thiếu 氣khí 盛thịnh 疾tật 讀đọc 此thử 書thư 。 文văn 雖tuy 無vô 壅ủng 義nghĩa 則tắc 未vị 解giải 。 有hữu 能năng 用dụng 此thử 約ước 說thuyết 推thôi 尋tầm 佛Phật 紀kỷ 四tứ 卷quyển 之chi 文văn 。 以dĩ 未vị 解giải 義nghĩa 質chất 之chi 沙Sa 門Môn 之chi 知tri 教giáo 者giả 。 字tự 字tự 研nghiên 詳tường 倏thúc 烏ô 見kiến 理lý 。 欲dục 不bất 之chi 悟ngộ 。 未vị 之chi 有hữu 也dã 。
穆mục 王vương 壬nhâm 申thân 歲tuế 。 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 暴bạo 風phong 忽hốt 起khởi 發phát 屋ốc 折chiết 木mộc 。 山sơn 川xuyên 震chấn 動động 。 西tây 方phương 有hữu 白bạch 虹hồng 十thập 二nhị 道đạo 南nam 北bắc 通thông 貫quán 。 王vương 問vấn 太thái 史sử 扈hỗ 多đa 。 對đối 曰viết 。 西tây 方phương 大đại 聖thánh 人nhân 終chung 亡vong 之chi 相tướng 周chu 書thư 異dị 記ký )# 。
穆mục 王vương 時thời 。 西tây 極cực 之chi 國quốc 有hữu 化hóa 人nhân 來lai 入nhập 水thủy 火hỏa 。 反phản 山sơn 川xuyên 千thiên 變biến 萬vạn 化hóa 。 不bất 可khả 窮cùng 極cực 。 穆mục 王vương 敬kính 之chi 若nhược 神thần 事sự 之chi 若nhược 君quân 。 臨lâm 終chung 南nam 之chi 上thượng 築trúc 中trung 天thiên 之chi 臺đài 。 其kỳ 高cao 千thiên 仞nhận (# 列liệt 子tử )# 。
穆mục 王vương 時thời 文Văn 殊Thù 目Mục 連Liên 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 此thử 云vân 妙diệu 德đức 。 目Mục 連Liên 尊Tôn 者Giả 。 此thử 云vân 采thải 菽# )# 西tây 來lai 化hóa 王vương 。 示thị 高cao 四tứ 臺đài 是thị 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 說thuyết 法pháp 處xứ (# 姓tánh 高cao 兄huynh 弟đệ 四tứ 人nhân 。 所sở 造tạo )# 因nhân 造tạo 三tam 會hội 道Đạo 場Tràng 。 於ư 終chung 南nam 山sơn 築trúc 中trung 天thiên 之chi 臺đài 。 高cao 千thiên 尺xích (# 列liệt 子tử 化hóa 人nhân 即tức 文Văn 殊Thù 等đẳng )# 王vương 之chi 第đệ 二nhị 子tử 於ư 沁# 水thủy 北bắc 山sơn 石thạch 窟quật (# 沁# 七thất 鴆chậm 反phản 水thủy 出xuất 上thượng 黨đảng )# 造tạo 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 像tượng 。 王vương 又hựu 於ư 鼓cổ 山sơn 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 舊cựu 寺tự 。 重trùng 建kiến 竹trúc 林lâm 寺tự 。 山sơn 神thần 從tùng 佛Phật 。 請thỉnh 五ngũ 百bách 阿A 羅La 漢Hán 。 居cư 之chi (# 天thiên 人nhân 感cảm 通thông 傳truyền )# 。
述thuật 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 東đông 流lưu 蓋cái 已dĩ 肇triệu 於ư 穆mục 王vương 之chi 世thế 。 造tạo 像tượng 建kiến 寺tự 悉tất 遵tuân 先tiên 佛Phật 之chi 舊cựu 制chế 。 信tín 過quá 去khứ 佛Phật 皆giai 化hóa 及cập 此thử 地địa 。 及cập 室thất 利lợi 房phòng 等đẳng 持trì 經Kinh 來lai 秦tần 。 而nhi 始thỉ 皇hoàng 謝tạ 遣khiển 出xuất 境cảnh 。 蓋cái 時thời 未vị 至chí 機cơ 未vị 熟thục 耳nhĩ 。 至chí 漢hán 明minh 應ưng 夢mộng 。 三Tam 寶Bảo 並tịnh 興hưng 。 君quân 臣thần 民dân 庶thứ 翕# 然nhiên 歸quy 命mạng 。 此thử 蘇tô 由do 所sở 謂vị 一nhất 千thiên 年niên 外ngoại 聲thanh 教giáo 及cập 此thử 之chi 嘉gia 應ưng 也dã 。
懿# 王vương (# 囏# 宮cung 王vương 子tử )#
八bát 年niên 。 初sơ 祖tổ 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 云vân 大đại 飲ẩm 光quang )# 先tiên 於ư 法pháp 華hoa 會hội 上thượng 聞văn 佛Phật 說thuyết 火hỏa 宅trạch 喻dụ 。 迦Ca 葉Diếp 四tứ 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 於ư 此thử 領lãnh 解giải 。 佛Phật 為vi 授thọ 記ký 。 名danh 光quang 明minh 佛Phật (# 此thử 通thông 付phó 法pháp )# 至chí 涅Niết 槃Bàn 時thời 。
佛Phật 告cáo 大đại 眾chúng 我ngã 今kim 所sở 有hữu 無vô 上thượng 正Chánh 法Pháp 。 悉tất 已dĩ 付phó 囑chúc 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。
當đương 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 作tác 大đại 依y 止chỉ 。 見kiến 別biệt 付phó 法pháp 末mạt 代đại 住trụ 持trì 當đương 用dụng 別biệt 義nghĩa )# 姨di 母mẫu 所sở 獻hiến 金kim 縷lũ 袈ca 裟sa 慈Từ 氏Thị 成thành 佛Phật 留lưu 與dữ 傳truyền 付phó 。 迦Ca 葉Diếp 弘hoằng 持trì 至chí 二nhị 十thập 年niên 。 以dĩ 法Pháp 藏tạng 付phó 阿A 難Nan 陀Đà 。 即tức 持trì 佛Phật 衣y 往vãng 鷄kê 足túc 山sơn 。 入nhập 滅diệt 盡tận 定định 。 以dĩ 待đãi 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 。 此thử 云vân 慈Từ 氏Thị 姨di 母mẫu 摩Ma 訶Ha 波Ba 闍Xà 波Ba 提Đề 。 此thử 云vân 大Đại 愛Ái 道Đạo 。 鷄kê 足túc 靈linh 鷲thứu 山sơn 三tam 峯phong 如như 仰ngưỡng 雞kê 足túc )# 。
孝hiếu 王vương (# 辟tịch 方phương 懿# 王vương 弟đệ )#
三tam 年niên 。 二nhị 祖tổ 阿A 難Nan 陀Đà 。 慶khánh 喜hỷ 佛Phật 從tùng 弟đệ 持trì 法Pháp 至chí 二nhị 十thập 年niên 。 於ư 摩ma 突đột 羅la 國quốc 。 以dĩ 法Pháp 藏tạng 付phó 商thương 那na 和hòa 修tu (# 此thử 云vân 草thảo 衣y )# 復phục 於ư 恆Hằng 河Hà 中trung 流lưu 化hóa 成thành 金kim 地địa 。 為vi 末mạt 田điền 地địa (# 此thử 云vân 河hà 中trung 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 。 說thuyết 法Pháp 授thọ 記ký 。
三tam 十thập 二nhị 年niên 三tam 祖tổ 商thương 那na 和hòa 修tu 。 於ư 摩ma 突đột 羅la 國quốc 。 以dĩ 法Pháp 藏tạng 付phó 優ưu 波ba 毱cúc 多đa (# 此thử 云vân 大đại 護hộ )# 。
厲lệ 王vương (# 胡hồ 夷di 王vương 子tử )#
三tam 十thập 三tam 年niên 。 佛Phật 滅diệt 後hậu 百bách 年niên 。 中trung 天Thiên 竺Trúc 華hoa 氏thị 城thành (# 王vương 宮cung 多đa 華hoa )# 阿a 育dục 王vương (# 此thử 云vân 無vô 憂ưu 遣khiển 使sứ 白bạch 毱cúc 多đa 欲dục 來lai 問vấn 訊tấn 。 毱cúc 多đa 往vãng 至chí 王vương 所sở 。 摩ma 頂đảnh 說thuyết 偈kệ 。 指chỉ 示thị 如Như 來Lai 往vãng 昔tích 。 行hành 住trụ 之chi 處xứ 。 悉tất 令linh 起khởi 塔tháp 。 復phục 於ư 洹hoàn 河hà 龍long 宮cung 。 取thủ 闍xà 王vương 所sở 藏tạng 釋Thích 迦Ca 舍xá 利lợi 。 作tác 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 寶bảo 塔tháp 。 勅sắc 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 城thành 邑ấp 滿mãn 一nhất 億ức 家gia 為vi 立lập 一nhất 塔tháp 云vân 云vân 。 初sơ 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 乞khất 食thực 。 有hữu 童đồng 子tử 遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 心tâm 念niệm 我ngã 當đương 施thí 以dĩ 麥mạch 麨xiểu 。 即tức 手thủ 捧phủng 細tế 沙sa 著trước 世Thế 尊Tôn 鉢bát 。 願nguyện 以dĩ 功công 德đức 令linh 得đắc 一nhất 天thiên 下hạ 繖tản 蓋cái 王vương (# 取thủ 蓋cái 覆phú 義nghĩa )# 。 即tức 於ư 此thử 生sanh 。 得đắc 供cúng 養dường 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 微vi 笑tiếu 。 告cáo 阿A 難Nan 曰viết 。 我ngã 滅diệt 百bách 年niên 。 此thử 童đồng 子tử 統thống 領lãnh 一nhất 方phương 。 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 姓tánh 孔khổng 雀tước 。 名danh 阿a 育dục 。 正Chánh 法Pháp 治trị 化hóa 。 廣quảng 布bố 我ngã 舍xá 利lợi 。 造tạo 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 法Pháp 王Vương 之chi 塔tháp 。
述thuật 曰viết 。 摩ma 騰đằng 謂vị 漢hán 明minh 帝đế 曰viết 。 阿a 育dục 王vương 塔tháp 震chấn 旦đán 有hữu 十thập 九cửu 處xứ 。 大Đại 士Sĩ 告cáo 劉lưu 薩tát 訶ha 。 洛lạc 陽dương (# 聖thánh 冡# )# 建kiến 鄴# (# 長trường/trưởng 干can )# 鄮# 陰ấm (# 玉ngọc 几kỉ )# 臨lâm 淄# 成thành 都đô 五ngũ 處xứ 有hữu 阿A 育Dục 王Vương 塔tháp 。 今kim 十thập 九cửu 處xứ 不bất 可khả 備bị 知tri 。 而nhi 考khảo 之chi 五ngũ 處xứ 。 獨độc 鄮# 陰ấm 之chi 塔tháp 。 顯hiển 示thị 世thế 間gian 可khả 獲hoạch 瞻chiêm 禮lễ 。 信tín 乎hồ 海hải 瀕# 群quần 生sanh 末mạt 代đại 值trị 佛Phật 之chi 幸hạnh 也dã 。
三tam 十thập 四tứ 年niên 。 佛Phật 滅diệt 後hậu 百bách 年niên 。 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 城Thành 。 中trung 跋bạt 闍xà 子tử (# 此thử 云vân 避tị 比Bỉ 丘Khâu 。 擅thiện 行hành 十thập 事sự 。 佛Phật 聽thính 兩lưỡng 指chỉ 抄sao 食thực 。 乃nãi 至chí 得đắc 受thọ 金kim 銀ngân 。 一nhất 一nhất 檢kiểm 校giáo 非phi 法pháp 非phi 毘tỳ 尼ni (# 此thử 云vân 律luật )# 七thất 百bách 阿A 羅La 漢Hán 。 集tập 論luận 法pháp 毘tỳ 尼ni (# 第đệ 二nhị 七thất 百bách 結kết 集tập )# 。
五ngũ 十thập 一nhất 年niên 。 四tứ 祖tổ 毱cúc 多đa 。 於ư 摩ma 突đột 羅la 國quốc 。 以dĩ 法Pháp 藏tạng 付phó 提đề 迦ca 多đa 。
平bình 王vương (# 宜nghi 臼cữu 幽u 王vương 子tử 東đông 遷thiên 洛lạc 陽dương )#
三tam 十thập 二nhị 年niên 。 五ngũ 祖tổ 提đề 迦ca 多đa 。 於ư 中trung 天Thiên 竺Trúc 以dĩ 法Pháp 藏tạng 付phó 彌di 遮già 迦ca 。
莊trang 王vương (# 他tha 桓hoàn 王vương 子tử )#
七thất 年niên 。 佛Phật 滅diệt 後hậu 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 年niên 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 至chí 雪Tuyết 山Sơn 。 化hóa 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 。 還hoàn 歸quy 本bổn 土độ 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 遍biến 照chiếu 世thế 界giới 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。
○# 魯lỗ 莊trang 公công 七thất 年niên 夏hạ 四tứ 月nguyệt 辛tân 卯mão 。 恆hằng 星tinh 不bất 見kiến 。 僧Tăng 曰viết 。 夜dạ 明minh 也dã (# 傳truyền 注chú 。 桓hoàn 常thường 也dã 。 辛tân 卯mão 四tứ 月nguyệt 五ngũ 日nhật )# 。
述thuật 曰viết 。 天thiên 台thai 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 言ngôn 。 佛Phật 生sanh 時thời 星tinh 殞vẫn 如như 雨vũ 。 此thử 因nhân 瑞thụy 應ứng 經kinh 有hữu 沸phí 星tinh 下hạ 侍thị 之chi 言ngôn 。 故cố 借tá 佐tá 傳truyền 之chi 文văn 。 以dĩ 形hình 容dung 耳nhĩ 。 孤cô 山sơn 淨tịnh 覺giác 不bất 能năng 別biệt 。 乃nãi 稱xưng 天thiên 台thai 正chánh 取thủ 二nhị 莊trang 為vi 佛Phật 生sanh 之chi 年niên 。 然nhiên 傳truyền 言ngôn 辛tân 卯mão 。 自tự 是thị 四tứ 月nguyệt 五ngũ 日nhật 。 可khả 見kiến 不bất 合hợp 。 若nhược 欲dục 實thật 大đại 傳truyền 夜dạ 明minh 之chi 事sự 。 正chánh 當đương 以dĩ 文Văn 殊Thù 放phóng 光quang 涅Niết 槃Bàn 為vi 之chi 驗nghiệm 也dã 。
襄tương 王vương (# 鄭trịnh 惠huệ 王vương 子tử )#
三tam 年niên 。 六lục 祖tổ 彌di 遮già 迦ca 於ư 北bắc 天Thiên 竺Trúc 。 以dĩ 法Pháp 藏tạng 付phó 佛Phật 馱đà 難Nan 提Đề 。
○# 秦tần 繆mâu 公công 時thời 。 扶phù 風phong 獲hoạch 一nhất 石thạch 像tượng 。 公công 不bất 識thức 棄khí 馬mã 坊phường 中trung 。 護hộ 像tượng 神thần 怒nộ 令linh 公công 病bệnh 。 又hựu 夢mộng 天thiên 帝đế 責trách 誡giới 。 以dĩ 問vấn 侍thị 臣thần 。 由do 余dư 往vãng 視thị 像tượng 曰viết 。 佛Phật 神thần 也dã 。 公công 即tức 取thủ 像tượng 澡táo 浴dục 置trí 淨tịnh 室thất 。 像tượng 忽hốt 放phóng 光quang 。 公công 大đại 異dị 之chi 。 召triệu 匠tượng 造tạo 一nhất 銅đồng 像tượng 。
靈linh 王vương 四tứ 年niên 。 七thất 祖tổ 難Nan 提Đề 。 於ư 提đề 伽già 國quốc 以dĩ 法Pháp 藏tạng 付phó 佛Phật 馱đà 密mật 多đa 。
元nguyên 王vương (# 仁nhân 敬kính 王vương 子tử )#
元nguyên 年niên 。 八bát 祖tổ 密mật 多đa 。 於ư 中trung 天Thiên 竺Trúc 以dĩ 法Pháp 藏tạng 付phó 脇hiếp 比Bỉ 丘Khâu 。
貞trinh 定định 王vương (# 介giới 元nguyên 王vương 子tử )#
元nguyên 年niên 。 鄭trịnh 列liệt 禦ngữ 寇khấu 隱ẩn 居cư 鄭trịnh 圃phố 著trước 書thư 稱xưng 。 孔khổng 子tử 答đáp 商thương 太thái 宰tể 曰viết 。 西tây 方phương 之chi 人nhân 有hữu 聖thánh 者giả 焉yên 。 不bất 治trị 而nhi 不bất 亂loạn 。 不bất 言ngôn 而nhi 自tự 信tín 。 不bất 化hóa 而nhi 自tự 行hành 。 蕩đãng 蕩đãng 乎hồ 民dân 無vô 能năng 名danh 焉yên 。 其kỳ 書thư 八bát 篇thiên 名danh 列liệt 子tử 。
張trương 無vô 盡tận 論luận 曰viết 。 列liệt 子tử 學học 孔khổng 子tử 者giả 。 孔khổng 子tử 聖thánh 人nhân 也dã 。 尚thượng 知tri 尊tôn 西tây 方phương 之chi 教giáo 而nhi 學học 者giả 未vị 讀đọc 其kỳ 書thư 。 便tiện 以dĩ 排bài 佛Phật 為vi 務vụ 者giả 何hà 也dã 。
考khảo 王vương (# 隗# 貞trinh 定định 子tử )#
四tứ 年niên 。 佛Phật 滅diệt 後hậu 五ngũ 百bách 年niên 。 天Thiên 竺Trúc 國quốc 無vô 著trước 出xuất 世thế 闡xiển 教giáo 。 其kỳ 弟đệ 天thiên 親thân 初sơ 造tạo 小Tiểu 乘Thừa 論luận 五ngũ 百bách 部bộ 。 後hậu 因nhân 無vô 著trước 開khai 悟ngộ 。 復phục 造tạo 大Đại 乘Thừa 論luận 五ngũ 百bách 部bộ 。 世thế 稱xưng 千thiên 部bộ 論luận 師sư 。
威uy 烈liệt 王vương (# 午ngọ 考khảo 王vương 子tử )#
九cửu 年niên 。 九cửu 祖tổ 脇hiếp 比Bỉ 丘Khâu 。 於ư 華hoa 氏thị 城thành 以dĩ 法Pháp 藏tạng 付phó 富phú 那na 夜dạ 奢xa 。
顯hiển 聖thánh 王vương (# 扁# 威uy 烈liệt 弟đệ )#
三tam 十thập 五ngũ 年niên 。 十thập 祖tổ 夜dạ 奢xa 。 於ư 華hoa 氏thị 城thành 。 以dĩ 法Pháp 藏tạng 付phó 馬mã 鳴minh 。 初sơ 馬mã 鳴minh 以dĩ 刃nhận 貫quán 杖trượng 。 銘minh 曰viết 。 天thiên 下hạ 智trí 士sĩ 能năng 勝thắng 我ngã 者giả 截tiệt 首thủ 以dĩ 謝tạ 。
時thời 夜dạ 奢xa 坐tọa 閑nhàn 林lâm 中trung 。 說thuyết 諸chư 法pháp 空không 。 無vô 我ngã 無vô 人nhân 。 謂vị 馬mã 鳴minh 曰viết 。 若nhược 就tựu 世thế 諦đế 假giả 名danh 為vi 我ngã 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 我ngã 何hà 可khả 得đắc 。 馬mã 鳴minh 知tri 義nghĩa 不bất 勝thắng 。 欲dục 斬trảm 首thủ 以dĩ 謝tạ 。 夜dạ 奢xa 曰viết 。 我ngã 法pháp 仁nhân 慈từ 不bất 斬trảm 汝nhữ 首thủ 。 如Như 來Lai 記ký 汝nhữ 。 後hậu 六lục 百bách 年niên 當đương 傳truyền 法Pháp 藏tạng 。 於ư 是thị 度độ 令linh 出xuất 家gia 。
赧nỏa 王vương (# 延diên 靚# 王vương 子tử )#
三tam 十thập 一nhất 年niên 。 十thập 一nhất 祖tổ 馬mã 鳴minh 。 於ư 南nam 天Thiên 竺Trúc 。 以dĩ 法Pháp 藏tạng 付phó 迦ca 毘tỳ 摩ma 羅la 。 摩ma 羅la 造tạo 無vô 我ngã 論luận 足túc 一nhất 百bách 偈kệ 。 此thử 論luận 至chí 處xứ 。 魔ma 外ngoại 無vô 不bất 摧tồi 折chiết 。
秦tần (# 都đô 雍ung )#
始thỉ 皇hoàng (# 嬴# 政chánh 莊trang 襄tương 王vương 子tử )#
四tứ 年niên 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 室thất 利lợi 房phòng 等đẳng 十thập 八bát 人nhân 。 齎tê 佛Phật 經Kinh 來lai 化hóa 。 帝đế 以dĩ 其kỳ 異dị 俗tục 囚tù 之chi 。 夜dạ 有hữu 丈trượng 六lục 金kim 神thần 破phá 戶hộ 出xuất 之chi 。 帝đế 驚kinh 稽khể 首thủ 稱xưng 謝tạ 。 以dĩ 厚hậu 禮lễ 遣khiển 出xuất 境cảnh (# 朱chu 上thượng 行hành 經kinh 錄lục )# 。
十thập 三tam 年niên 。 十thập 二nhị 祖tổ 摩ma 羅la 。 於ư 南nam 天Thiên 竺Trúc 以dĩ 法Pháp 藏tạng 付phó 龍long 樹thụ 。 樹thụ 於ư 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 七thất 百bách 年niên 出xuất 。 九cửu 十thập 日nhật 中trung 。 誦tụng 通thông 三tam 藏tạng 。 造tạo 大đại 無vô 畏úy 論luận 十thập 萬vạn 偈kệ 明minh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 一nhất 名danh 大đại 智Trí 度Độ 論luận 。 龍long 樹thụ 事sự 迹tích 見kiến 一nhất 十thập 四tứ 祖tổ 紀kỷ )# 。
三tam 十thập 四tứ 年niên 。 丞thừa 相tương/tướng 李# 斯tư 。 請thỉnh 史sử 官quan 非phi 秦tần 記ký 皆giai 燒thiêu 之chi 。 非phi 博bác 士sĩ 所sở 職chức 。 天thiên 下hạ 敢cảm 有hữu 藏tạng 詩thi 書thư 百bách 家gia 語ngữ 者giả 。 悉tất 詣nghệ 守thủ 尉úy 雜tạp 燒thiêu 之chi 。 有hữu 敢cảm 偶ngẫu 語ngữ 詩thi 書thư 者giả 棄khí 市thị 。 制chế 曰viết 可khả ○# 衛vệ 宏hoành 古cổ 文văn 序tự (# 後hậu 漢hán )# 。 秦tần 改cải 古cổ 文văn 以dĩ 篆# 為vi 隷lệ 國quốc 人nhân 誹phỉ 謗báng 。
時thời 諸chư 生sanh 為vi 郎lang 者giả 。 七thất 百bách 人nhân 。 始thỉ 皇hoàng 密mật 令linh 冬đông 月nguyệt 種chủng 瓜qua 於ư 驪# 山sơn 硎# 谷cốc 溫ôn 處xứ 。 瓜qua 實thật 乃nãi 使sử 人nhân 上thượng 書thư 。 瓜qua 冬đông 有hữu 實thật 。 詔chiếu 博bác 士sĩ 諸chư 生sanh 說thuyết 之chi 。 人nhân 人nhân 各các 異dị 。 則tắc 皆giai 使sử 往vãng 視thị 之chi 。 而nhi 為vi 伏phục 機cơ 。 諸chư 生sanh 方phương 相tương/tướng 論luận 難nạn/nan 。 因nhân 發phát 機cơ 填điền 之chi 以dĩ 土thổ/độ (# 漢hán 書thư 傳truyền 注chú )# 。
述thuật 曰viết 。 李# 斯tư 勸khuyến 秦tần 。 焚phần 書thư 阬# 儒nho 。 其kỳ 為vi 逆nghịch 天thiên 道đạo 絕tuyệt 人nhân 理lý 為vi 甚thậm 矣hĩ 。 崔thôi 浩hạo 勸khuyến 太thái 武võ 。 廢phế 佛Phật 焚phần 其kỳ 經kinh 阬# 其kỳ 徒đồ 。 此thử 用dụng 秦tần 舊cựu 法pháp 也dã 。 韓# 愈dũ 之chi 言ngôn 曰viết 。 人nhân 其kỳ 人nhân 火hỏa 其kỳ 書thư 。 此thử 用dụng 崔thôi 浩hạo 遺di 法pháp 。 特đặc 不bất 遇ngộ 其kỳ 君quân 耳nhĩ 。 雖tuy 空không 言ngôn 無vô 禍họa 。 使sử 後hậu 世thế 有hữu 人nhân 師sư 用dụng 其kỳ 語ngữ 。 豈khởi 不bất 為vi 盛thịnh 德đức 之chi 累lũy/lụy/luy 戒giới 之chi 哉tai 。
佛Phật 祖Tổ 統Thống 紀Kỷ 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 四tứ (# 終chung )#
Phật Tổ Thống Kỷ ♦ Hết quyển
❖
Phiên âm: 6/4/2016 ◊ Cập nhật: 6/4/2016