佛Phật 祖Tổ 統Thống 紀Kỷ 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập
Phật Tổ Thống Kỷ ♦ Quyển 40

宋tống 咸hàm 淳thuần 四tứ 明minh 東đông 湖hồ 沙Sa 門Môn 志chí 磐bàn 撰soạn


法pháp 運vận 通thông 塞tắc 志chí 第đệ 十thập 七thất 之chi 七thất


中trung 宗tông (# 顯hiển 高cao 宗tông 第đệ 七thất 子tử )#


神Thần 龍Long 元nguyên 年niên 。 詔chiếu 韶thiều 州châu 慧tuệ 能năng 禪thiền 師sư 入nhập 京kinh 不bất 就tựu ○# 詔chiếu 天thiên 下hạ 試thí 經kinh 度độ 人nhân 。 山sơn 陰ấm 靈linh 隱ẩn 僧Tăng 童đồng 大đại 義nghĩa 。 年niên 十thập 二nhị 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 試thí 中trung 第đệ 一nhất 。 義nghĩa 學học 止Chỉ 觀Quán 于vu 左tả 溪khê 。 臨lâm 終chung 坐tọa 亡vong 。 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 來lai 迎nghênh ○# 勅sắc 遣khiển 使sứ 迎nghênh 韶thiều 州châu 慧tuệ 能năng 禪thiền 師sư 入nhập 京kinh 行hành 道Đạo 。 師sư 表biểu 辭từ 以dĩ 疾tật 因nhân 就tựu 賜tứ 袈ca 裟sa 瓶bình 鉢bát 。 以dĩ 諭dụ 主chủ 上thượng 嚮hướng 慕mộ 之chi 意ý ○# 詔chiếu 義nghĩa 淨tịnh 三tam 藏tạng 。 於ư 內nội 道Đạo 場Tràng 譯dịch 孔khổng 雀tước 咒chú 王vương 經kinh 。 御ngự 製chế 聖thánh 教giáo 序tự 以dĩ 冠quan 經kinh 首thủ 。 上thượng 昔tích 居cư 房phòng 部bộ 。 祈kỳ 念niệm 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。 遂toại 蒙mông 降giáng/hàng 祉chỉ 。 因nhân 命mạng 師sư 譯dịch 藥dược 師sư 七thất 佛Phật 經Kinh 。 上thượng 自tự 筆bút 受thọ 。 師sư 譯dịch 經kinh 凡phàm 五ngũ 十thập 六lục 部bộ ○# 中trung 書thư 門môn 下hạ 平bình 章chương 事sự 房phòng 融dung 貶biếm 高cao 州châu 。 至chí 南nam 海hải 遇ngộ 印ấn 度độ 沙Sa 門Môn 。 般Bát 剌Lạt 密Mật 諦Đế 。 遂toại 止chỉ 制chế 止chỉ 寺tự 。 譯dịch 大đại 佛Phật 頂đảnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 融dung 為vi 筆bút 受thọ ○# 九cửu 月nguyệt 祀tự 明minh 堂đường 大đại 赦xá 。 詔chiếu 曰viết 。 如như 聞văn 道đạo 觀quán 皆giai 畫họa 化hóa 胡hồ 。 成thành 佛Phật 之chi 相tướng 。 諸chư 寺tự 亦diệc 畫họa 老lão 君quân 之chi 形hình 。 兩lưỡng 教giáo 尊tôn 容dung 互hỗ 有hữu 毀hủy 辱nhục 。 深thâm 為vi 不bất 然nhiên 。 自tự 今kim 並tịnh 須tu 毀hủy 除trừ 。 其kỳ 化hóa 胡hồ 經kinh 屢lũ 朝triêu 禁cấm 斷đoạn 。 今kim 後hậu 有hữu 留lưu 此thử 偽ngụy 經kinh 。 及cập 諸chư 記ký 錄lục 有hữu 言ngôn 化hóa 胡hồ 者giả 。 並tịnh 與dữ 削tước 除trừ 。 違vi 者giả 準chuẩn 勅sắc 科khoa 罪tội 。 弘hoằng 道đạo 觀quán 者giả 。 桓hoàn 彥ngạn 道đạo 表biểu 留lưu 化hóa 胡hồ 經kinh 。 勅sắc 曰viết 。 朕trẫm 志chí 在tại 還hoàn 淳thuần 情tình 存tồn 去khứ 偽ngụy 。 頃khoảnh 以dĩ 萬vạn 幾kỷ 之chi 暇hạ 尋tầm 三tam 教giáo 。 道Đạo 德đức 二nhị 篇thiên 之chi 說thuyết 。 空không 有hữu 二nhị 諦đế 之chi 談đàm 。 莫mạc 不bất 敷phu 暢sướng 玄huyền 門môn 闡xiển 揚dương 妙diệu 理lý 。 何hà 假giả 化hóa 胡hồ 之chi 偽ngụy 。 方phương 盛thịnh 老lão 子tử 之chi 宗tông 。 義nghĩa 有hữu 乖quai 違vi 。 事sự 須tu 除trừ 削tước 。


述thuật 曰viết 。 永vĩnh 嘉gia 謝tạ 守thủ 灝# 。 述thuật 老lão 君quân 實thật 錄lục 。 引dẫn 諸chư 書thư 言ngôn 。 老lão 子tử 數sác 數sác 下hạ 生sanh 。 商thương 高cao 宗tông 時thời 生sanh 於ư 亳# 州châu 。 乘thừa 鹿lộc 升thăng 天thiên (# 一nhất 也dã )# 商thương 紂# 時thời 降giáng/hàng 於ư 岐kỳ 山sơn 。 至chí 周chu 武võ 王vương 為vi 柱trụ 史sử 。 昭chiêu 王vương 二nhị 十thập 二nhị 年niên 。 度độ 關quan 授thọ 尹# 令linh 道Đạo 德đức 經kinh 。 西tây 遊du 不bất 反phản (# 二nhị 也dã )# 昭chiêu 王vương 。 二nhị 十thập 五ngũ 年niên 。 復phục 降giáng/hàng 於ư 蜀thục 李# 本bổn 官quan 家gia 。 二nhị 十thập 七thất 年niên 。 與dữ 尹# 子tử 會hội 于vu 成thành 都đô 青thanh 羊dương 肆tứ 。 往vãng 西tây 域vực 化hóa 胡hồ 。 於ư 于vu 闐điền 國quốc 升thăng 天thiên (# 三tam 也dã 。 已dĩ 上thượng 並tịnh 實thật 錄lục 引dẫn 。 守thủ 灝# 孝hiếu 宗tông 時thời 人nhân 。 林lâm 靈linh 素tố 舊cựu 徒đồ 也dã )# 史sử 記ký 定định 王vương 三tam 年niên 生sanh 於ư 楚sở 苦khổ 縣huyện 。 為vi 柱trụ 下hạ 史sử 。 孔khổng 子tử 朝triêu 周chu 問vấn 禮lễ 。 敬kính 王vương 元nguyên 年niên 入nhập 關quan 。 為vi 尹# 令linh 說thuyết 道Đạo 德đức 五ngũ 千thiên 言ngôn 與dữ 尹# 子tử 。 西tây 之chi 流lưu 沙sa (# 四tứ 也dã )# 此thử 前tiền 後hậu 降giáng 生sanh 事sự 跡tích 不bất 可khả 言ngôn 無vô 。 昭chiêu 定định 兩lưỡng 時thời 皆giai 說thuyết 為vi 尹# 令linh 說thuyết 道Đạo 德đức 經kinh 。 若nhược 取thủ 孔khổng 子tử 同đồng 時thời 則tắc 且thả 以dĩ 後hậu 文văn 為vi 正chánh 議nghị 曰viết 。 駁bác 化hóa 胡hồ 之chi 偽ngụy 有hữu 九cửu 說thuyết 焉yên 。 史sử 記ký 老lão 子tử 傳truyền 。 著trước 書thư 五ngũ 千thiên 言ngôn 而nhi 去khứ 。 莫mạc 知tri 所sở 終chung 。 本bổn 傳truyền 注chú 引dẫn 列liệt 仙tiên 傳truyền 云vân 。 尹# 喜hỷ 老lão 子tử 俱câu 之chi 流lưu 沙sa 。 莫mạc 知tri 所sở 終chung 。 今kim 刊# 行hàng 列liệt 仙tiên 傳truyền 。 乃nãi 於ư 流lưu 沙sa 下hạ 增tăng 化hóa 胡hồ 二nhị 字tự 。 一nhất 繆mâu 也dã 。 尹# 子tử 作tác 老lão 子tử 西tây 昇thăng 經Kinh 云vân 。 聞văn 竺trúc 乾can/kiền/càn 有hữu 古cổ 皇hoàng 先tiên 生sanh 。 吾ngô 之chi 師sư 也dã 。 今kim 實thật 錄lục 不bất 欲dục 師sư 佛Phật 。 乃nãi 改cải 為vi 吾ngô 之chi 身thân 也dã 。 二nhị 繆mâu 也dã 。 化hóa 胡hồ 經kinh 說thuyết 。 老lão 子tử 至chí 罽kế 賓tân 化hóa 胡hồ 剃thế 髮phát 。 當đương 昭chiêu 王vương 二nhị 十thập 七thất 年niên 。 是thị 時thời 佛Phật 生sanh 方phương 二nhị 歲tuế 。 世thế 間gian 未vị 聞văn 有hữu 佛Phật 。 不bất 應ưng 罽kế 賓tân 有hữu 剃thế 髮phát 事sự 。 三tam 繆mâu 也dã 。 偽ngụy 經kinh 又hựu 言ngôn 。 老lão 君quân 勅sắc 尹# 子tử 化hóa 丈trượng 六lục 金kim 身thân 。 名danh 曰viết 佛Phật 陀Đà 。 為vi 胡hồ 王vương 授thọ 五Ngũ 戒Giới 。 本bổn 云vân 化hóa 胡hồ 。 今kim 乃nãi 化hóa 尹# 子tử 成thành 佛Phật 。 四tứ 繆mâu 也dã 。 偽ngụy 經kinh 言ngôn 。 浮phù 圖đồ 寂tịch 滅diệt 永vĩnh 為vi 陰ấm 靈linh 。 神thần 仙tiên 飛phi 升thăng 長trường 生sanh 不bất 滅diệt 。 本bổn 云vân 化hóa 胡hồ 成thành 佛Phật 。 不bất 應ưng 讚tán 仙tiên 毀hủy 佛Phật 。 五ngũ 繆mâu 也dã 。 偽ngụy 經kinh 言ngôn 。 老lão 君quân 命mạng 梵Phạm 天Thiên 煩phiền 陀đà 王vương 。 以dĩ 二nhị 莊trang 時thời 下hạ 生sanh 為vi 佛Phật 。 釋Thích 迦Ca 本bổn 降giáng/hàng 自tự 兜Đâu 率Suất 天thiên 。 當đương 昭chiêu 王vương 甲giáp 寅# 歲tuế 。 既ký 無vô 煩phiền 陀đà 之chi 稱xưng 。 又hựu 非phi 梵Phạm 天Thiên 而nhi 降giáng/hàng 。 六lục 繆mâu 也dã 。 偽ngụy 經kinh 言ngôn 。 尹# 子tử 化hóa 舍Xá 利Lợi 弗Phất 賓tân 頭đầu 盧lô 善thiện 女nữ 天thiên 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 等đẳng 。 此thử 諸chư 人nhân 自tự 是thị 。 釋Thích 迦Ca 弟đệ 子tử 。 不bất 應ưng 云vân 尹# 子tử 所sở 化hóa 。 造tạo 偽ngụy 經kinh 者giả 。 亦diệc 不bất 知tri 舍Xá 利Lợi 弗Phất 為vi 何hà 義nghĩa 。 七thất 繆mâu 也dã 。 實thật 錄lục 妄vọng 謂vị 。 弟đệ 子tử 守thủ 佛Phật 冡# 者giả 為vi 喪táng 門môn 。 羅la 什thập 改cải 作tác 桑tang 門môn 沙Sa 門Môn 。 老lão 君quân 遣khiển 北bắc 斗đẩu 降hàng 魔ma 。 故cố 稱xưng 穢uế 迹tích 金kim 剛cang 。 又hựu 謂vị 。 仙tiên 道đạo 為vi 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 。 此thử 皆giai 假giả 竊thiết 佛Phật 經Kinh 妄vọng 立lập 議nghị 論luận 。 八bát 繆mâu 也dã 。 實thật 錄lục 不bất 識thức 佛Phật 壽thọ 長trường 遠viễn 。 見kiến 光quang 明minh 經kinh 壽thọ 命mạng 短đoản 促xúc 。 方phương 八bát 十thập 年niên 。 不bất 知tri 何hà 義nghĩa 。 便tiện 取thủ 此thử 言ngôn 譏cơ 佛Phật 滅diệt 之chi 速tốc 。 九cửu 繆mâu 也dã 。 老lão 子tử 下hạ 為vi 法Pháp 師sư 上thượng 為vi 天thiên 主chủ 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 無vô 不bất 事sự 佛Phật 。 今kim 道đạo 家gia 雖tuy 欲dục 尊tôn 道đạo 重trọng/trùng 天thiên 。 而nhi 立lập 論luận 失thất 理lý 。 反phản 成thành 謗báng 佛Phật 之chi 咎cữu 。 可khả 不bất 畏úy 哉tai 。 昔tích 王vương 符phù 偽ngụy 造tạo 此thử 經Kinh 。 死tử 墮đọa 地địa 獄ngục 。 閻diêm 王vương 訶ha 云vân 。 世thế 間gian 偽ngụy 經kinh 毀hủy 盡tận 汝nhữ 罪tội 方phương 脫thoát 。 今kim 人nhân 撰soạn 實thật 錄lục 者giả 。 方phương 盛thịnh 引dẫn 偽ngụy 文văn 。 甘cam 與dữ 王vương 符phù 同đồng 一nhất 受thọ 罪tội 。 可khả 不bất 悲bi 哉tai (# 偽ngụy 經kinh 諸chư 說thuyết 。 略lược 見kiến 所sở 引dẫn 。 更cánh 不bất 別biệt 錄lục )# 北bắc 朝triêu 魏ngụy 孝hiếu 明minh 。 唐đường 高cao 宗tông 中trung 宗tông 。 屢lũ 朝triêu 毀hủy 除trừ 顯hiển 是thị 偽ngụy 說thuyết 。 獨độc 武võ 后hậu 朝triêu 八bát 學học 士sĩ 議nghị 不bất 能năng 區khu 別biệt 。 尚thượng 須tu 細tế 評bình 。 故cố 世thế 欲dục 存tồn 老lão 子tử 化hóa 胡hồ 者giả 。 當đương 作tác 二nhị 說thuyết 。 一nhất 審thẩm 其kỳ 時thời 。 二nhị 據cứ 其kỳ 文văn 。 何hà 謂vị 審thẩm 其kỳ 時thời 。 須tu 知tri 佛Phật 生sanh 於ư 昭chiêu 王vương 時thời 。 老lão 子tử 生sanh 於ư 定định 王vương 時thời 。 至chí 景cảnh 王vương 時thời 孔khổng 子tử 朝triêu 周chu 問vấn 禮lễ 於ư 老lão 子tử 。 此thử 時thời 在tại 佛Phật 後hậu 三tam 伯bá 年niên 。 可khả 言ngôn 有hữu 佛Phật 可khả 言ngôn 化hóa 胡hồ 。 何hà 謂vị 據cứ 其kỳ 文văn 。 列liệt 仙tiên 傳truyền 云vân 。 老lão 子tử 尹# 子tử 俱câu 之chi 流lưu 沙sa (# 古cổ 本bổn 無vô 化hóa 胡hồ 字tự )# 漢hán 襄tương 楷# 傳truyền 云vân 。 老lão 子tử 入nhập 夷di 狄địch 為vi 浮phù 圖đồ 之chi 化hóa 。 晉tấn 高cao 士sĩ 傳truyền 。 魏ngụy 典điển 略lược 。 西tây 戎nhung 傳truyền 。 皆giai 言ngôn 。 老lão 子tử 化hóa 戎nhung 俗tục 為vi 浮phù 圖đồ 。 隋tùy 史sử 。 西tây 域vực 傳truyền 。 魏ngụy 宋tống 雲vân 西tây 行hành 記ký 。 唐đường 太thái 子tử 實thật 錄lục 。 皆giai 言ngôn 于vu 闐điền 有hữu 毘tỳ 摩ma 寺tự 是thị 老lão 子tử 化hóa 胡hồ 處xứ 。 唐đường 則tắc 天thiên 時thời 。 沙Sa 門Môn 慧tuệ 澄trừng 乞khất 毀hủy 化hóa 胡hồ 經kinh 。 勅sắc 劉lưu 如như 睿# 八bát 學học 士sĩ 各các 為vi 議nghị 狀trạng 。 皆giai 言ngôn 漢hán 隋tùy 諸chư 書thư 所sở 載tái 。 化hóa 胡hồ 是thị 實thật 。 不bất 當đương 除trừ 削tước 。 今kim 詳tường 諸chư 書thư 。 言ngôn 老lão 子tử 入nhập 西tây 域vực 止chỉ 在tại 于vu 闐điền 葱thông 嶺lĩnh 之chi 東đông 。 正chánh 是thị 胡hồ 鄉hương 無vô 可khả 疑nghi 者giả 。 若nhược 欲dục 實thật 其kỳ 事sự 。 則tắc 當đương 為vi 之chi 語ngữ 。 曰viết 老lão 子tử 本bổn 。 迦Ca 葉Diếp 尊Tôn 者Giả 。 釋Thích 迦Ca 遣khiển 化hóa 東đông 土thổ/độ 。 先tiên 說thuyết 世thế 間gian 道Đạo 德đức 五ngũ 千thiên 言ngôn 。 以dĩ 熟thục 機cơ 緣duyên (# 義nghĩa 見kiến 大đại 藏tạng 冡# 墓mộ 因nhân 緣duyên 經kinh 并tinh 輔phụ 行hành )# 後hậu 反phản 西tây 域vực 。 以dĩ 佛Phật 道Đạo 勸khuyến 化hóa 胡hồ 俗tục 令linh 成thành 佛Phật 道đạo 。 如như 此thử 言ngôn 之chi 方phương 為vi 合hợp 理lý 。 昔tích 王vương 符phù 據cứ 諸chư 書thư 造tạo 經kinh 。 若nhược 獨độc 引dẫn 于vu 闐điền 胡hồ 地địa 之chi 國quốc 。 猶do 可khả 取thủ 信tín 。 至chí 廣quảng 說thuyết 罽kế 賓tân 維duy 衛vệ 。 不bất 識thức 此thử 是thị 梵Phạm 種chủng 。 胡hồ 梵Phạm 相tương/tướng 去khứ 二nhị 萬vạn 里lý 。 豈khởi 當đương 混hỗn 濫lạm 如như 此thử 。 偽ngụy 說thuyết 敗bại 績# 不bất 少thiểu 。 前tiền 列liệt 九cửu 繆mâu 。 有hữu 能năng 立lập 難nạn/nan 者giả 。 吾ngô 當đương 截tiệt 舌thiệt 以dĩ 謝tạ 。


二nhị 年niên 。 勅sắc 萬vạn 回hồi 禪thiền 師sư 賜tứ 號hiệu 法pháp 雲vân 公công 圓viên 通thông 大Đại 士Sĩ ○# 北bắc 宗tông 神thần 秀tú 國quốc 師sư 示thị 寂tịch 於ư 東đông 都đô 天thiên 宮cung 寺tự 。 諡thụy 大đại 通thông 禪thiền 師sư 。 師sư 得đắc 法Pháp 於ư 五ngũ 祖tổ 。 自tự 武võ 后hậu 朝triêu 召triệu 居cư 內nội 道Đạo 場Tràng 。 至chí 帝đế 禮lễ 以dĩ 國quốc 師sư 。 宰tể 相tướng 張trương 說thuyết 問vấn 法pháp 。 執chấp 弟đệ 子tử 禮lễ ○# 二nhị 月nguyệt 勅sắc 造tạo 聖thánh 善thiện 寺tự 。 沙Sa 門Môn 慧tuệ 範phạm 。 補bổ 正chánh 議nghị 大đại 夫phu 。 封phong 上thượng 庸dong 郡quận 公công 。 法Pháp 藏tạng 慧tuệ 珍trân 九cửu 人nhân 。 並tịnh 朝triêu 大đại 夫phu 。 封phong 縣huyện 公công 。 官quan 給cấp 奉phụng 祿lộc 。 一nhất 同đồng 正chánh 員# (# 奉phụng 音âm 鳳phượng 俸bổng 俗tục )# 勅sắc 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 。 於ư 佛Phật 光quang 殿điện 譯dịch 經kinh 。 上thượng 御ngự 法pháp 筵diên 親thân 臨lâm 筆bút 受thọ 。 百bách 僚liêu 侍thị 坐tọa 。 妃phi 后hậu 同đồng 瞻chiêm ○# 五ngũ 月nguyệt 賜tứ 嵩tung 嶽nhạc 慧tuệ 安an 國quốc 師sư 紫tử 摩ma 納nạp 衣y 。 度độ 弟đệ 子tử 十thập 四tứ 人nhân 。 後hậu 三tam 年niên 亡vong 。 壽thọ 百bách 二nhị 十thập 八bát 歲tuế ○# 詔chiếu 七thất 朝triêu 忌kỵ 辰thần 於ư 內nội 殿điện 設thiết 齋trai 行hành 香hương ○# 聖thánh 善thiện 寺tự 成thành 。 勅sắc 上thượng 庸dong 公công 慧tuệ 範phạm 。 如như 銀ngân 青thanh 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 充sung 寺tự 主chủ 。 沙Sa 門Môn 萬vạn 歲tuế 加gia 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 封phong 縣huyện 公công 。 充sung 都đô 維duy 那na 。 沙Sa 門Môn 廣quảng 清thanh 。 檢kiểm 校giáo 殿điện 中trung 監giám 充sung 功công 德đức 使sử 。


三tam 年niên 。 勅sắc 高cao 安an 令linh 崔thôi 思tư 亮lượng 往vãng 泗# 州châu 迎nghênh 僧Tăng 伽già 大đại 師sư 。 師sư 西tây 域vực 何hà 國quốc 人nhân 。 高cao 宗tông 時thời 來lai 洛lạc 陽dương 。 行hành 化hóa 至chí 泗# 州châu 。 城thành 民dân 賀hạ 跋bạt 捨xả 宅trạch 為vi 寺tự 。 師sư 令linh 掘quật 地địa 得đắc 碑bi 云vân 。 齊tề 李# 龍long 捨xả 宅trạch 建kiến 香hương 積tích 寺tự 。 又hựu 獲hoạch 金kim 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 普phổ 照chiếu 王vương 佛Phật 也dã 。 因nhân 名danh 普phổ 照chiếu 王vương 。 上thượng 以dĩ 天thiên 后hậu 諱húy 改cải 普phổ 光quang 王vương 。 師sư 既ký 至chí 。 尊tôn 為vi 國quốc 師sư 。 出xuất 居cư 薦tiến 福phước 寺tự 。 帝đế 及cập 百bách 僚liêu 皆giai 稱xưng 弟đệ 子tử 。 度độ 弟đệ 子tử 慧tuệ 儼nghiễm 慧tuệ 岸ngạn 木mộc 叉xoa 。 御ngự 書thư 寺tự 額ngạch ○# 勅sắc 文văn 綱cương 律luật 師sư 入nhập 大đại 內nội 安an 居cư 行hành 道Đạo ○# 勅sắc 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 於ư 西tây 崇sùng 福phước 寺tự 譯dịch 寶bảo 積tích 經kinh 。 修tu 文văn 舘# 學học 士sĩ 武võ 平bình 一nhất 充sung 翻phiên 經kinh 使sử 。 盧lô 藏tạng 用dụng 等đẳng 潤nhuận 文văn ○# 詔chiếu 律luật 師sư 道đạo 岸ngạn 入nhập 宮cung 為vi 妃phi 主chủ 授thọ 歸quy 戒giới 。 帝đế 至chí 諸chư 師sư 皆giai 避tị 席tịch 。 岸ngạn 獨độc 長trường/trưởng 揖ấp 。 帝đế 高cao 其kỳ 操thao 。 命mạng 圖đồ 形hình 于vu 林lâm 光quang 宮cung 。 為vi 之chi 御ngự 讚tán 。


四tứ 年niên 三tam 月nguyệt 三tam 日nhật 。 僧Tăng 伽già 大đại 師sư 坐tọa 亡vong 。 勅sắc 於ư 薦tiến 福phước 寺tự 漆tất 身thân 起khởi 塔tháp 。 忽hốt 臭xú 氣khí 滿mãn 城thành 。 詔chiếu 令linh 送tống 歸quy 泗# 州châu 。 俄nga 芬phân 芳phương 帝đế 里lý 。 上thượng 問vấn 萬vạn 回hồi 。 僧Tăng 伽già 何hà 人nhân 。 曰viết 觀quán 音âm 化hóa 身thân 也dã 。 ○# 五ngũ 月nguyệt 大đại 旱hạn 。 勅sắc 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 於ư 崇sùng 福phước 寺tự 結kết 壇đàn 祈kỳ 雨vũ 。 三tam 日nhật 大đại 澍chú (# 音âm 注chú 時thời 雨vũ )# ○# 詔chiếu 於ư 化hóa 度độ 寺tự 設thiết 無vô 遮già 大đại 會hội ○# 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 進tiến 新tân 譯dịch 經kinh 。 帝đế 於ư 林lâm 光quang 殿điện 賜tứ 齋trai 。 觀quán 沙Sa 門Môn 議nghị 論luận 。 勅sắc 畫họa 工công 張trương 訓huấn 。 圖đồ 翻phiên 經kinh 大đại 德đức 及cập 眾chúng 學học 士sĩ 于vu 殿điện 壁bích 。 親thân 製chế 讚tán 辭từ 。


睿# 宗tông (# 旦đán 高cao 宗tông 第đệ 八bát 子tử )#


景cảnh 雲vân 元nguyên 年niên 。 高cao 祖tổ 舊cựu 第đệ 興hưng 聖thánh 宮cung 有hữu 柿# 樹thụ 。 枯khô 瘁# 歲tuế 久cửu 。 至chí 是thị 重trọng/trùng 榮vinh 。 乃nãi 大đại 赦xá 天thiên 下hạ 。 賜tứ 百bá 官quan 封phong 爵tước 。 普phổ 度độ 僧Tăng 道đạo 三tam 萬vạn 人nhân 。 帝đế 初sơ 受thọ 內nội 禪thiền 。 請thỉnh 法Pháp 藏tạng 法Pháp 師sư 從tùng 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。


二nhị 年niên 。 勅sắc 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 同đồng 法Pháp 藏tạng 塵trần 外ngoại 等đẳng 。 於ư 北bắc 苑uyển 甘cam 露lộ 亭đình 譯dịch 大đại 寶bảo 積tích 經kinh 。 宰tể 相tướng 張trương 說thuyết 。 右hữu 丞thừa 盧lô 藏tạng 用dụng 。 博bác 士sĩ 賀hạ 知tri 章chương 。 中trung 書thư 侍thị 郎lang 陸lục 象tượng 先tiên 。 尚thượng 書thư 郭quách 元nguyên 振chấn 。 侍thị 中trung 魏ngụy 知tri 古cổ 。 潤nhuận 文văn 監giám 護hộ ○# 勅sắc 貴quý 妃phi 公công 主chủ 家gia 。 始thỉ 建kiến 功công 德đức 院viện ○# 法pháp 雲vân 公công 萬vạn 回hồi 坐tọa 亡vong 。 贈tặng 司ty 徒đồ 虢# 國quốc 公công 。 勅sắc 葬táng 西tây 京kinh 香hương 積tích 寺tự 。 回hồi 當đương 則tắc 天thiên 朝triêu 延diên 入nhập 禁cấm 中trung 賜tứ 錦cẩm 衣y 。 令linh 宮cung 人nhân 給cấp 侍thị 。 莊trang 惠huệ 太thái 子tử 生sanh 。 則tắc 天thiên 抱bão 示thị 之chi 。 回hồi 曰viết 。 此thử 西tây 域vực 樹thụ 精tinh 養dưỡng 之chi 宜nghi 兄huynh 弟đệ 。 安an 樂lạc 公công 主chủ 怙hộ 韋vi 后hậu 將tương 謀mưu 逆nghịch 。 回hồi 遇ngộ 之chi 途đồ 。 望vọng 塵trần 唾thóa 之chi 曰viết 。 腥tinh 氣khí 不bất 可khả 近cận 。 後hậu 安an 樂lạc 果quả 被bị 誅tru 。 玄huyền 宗tông 在tại 藩# 謁yết 之chi 。 回hồi 撫phủ 其kỳ 背bối/bội 曰viết 。 五ngũ 十thập 年niên 太thái 平bình 天thiên 子tử 。 睿# 宗tông 為vi 相tương/tướng 王vương 每mỗi 出xuất 。 回hồi 告cáo 市thị 人nhân 曰viết 。 天thiên 子tử 來lai 矣hĩ 。


先tiên 天thiên 元nguyên 年niên 。 西tây 天thiên 沙Sa 門Môn 婆bà 羅la 請thỉnh 然nhiên 燈đăng 供cung 佛Phật 。 帝đế 御ngự 延diên 熹# 門môn 臨lâm 觀quán 。 燈đăng 輪luân 高cao 二nhị 十thập 丈trượng 。 點điểm 金kim 銀ngân 燈đăng 五ngũ 百bách 盞trản 。 望vọng 之chi 若nhược 華hoa 樹thụ ○# 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 等đẳng 進tiến 新tân 譯dịch 寶bảo 積tích 經kinh 百bách 二nhị 十thập 卷quyển 。 御ngự 製chế 聖thánh 教giáo 序tự 以dĩ 冠quan 經kinh 首thủ ○# 十thập 一nhất 月nguyệt 。 賢hiền 首thủ 法Pháp 師sư 法Pháp 藏tạng 亡vong 。 贈tặng 鴻hồng 臚lư 卿khanh 葬táng 神thần 和hòa 原nguyên 。


二nhị 年niên 。 勅sắc 採thải 訪phỏng 使sử 王vương 志chí 愔# 。 應ưng 諸chư 郡quận 無vô 勅sắc 寺tự 院viện 並tịnh 令linh 毀hủy 拆# 。 初sơ 沙Sa 門Môn 慧tuệ 雲vân 望vọng 隋tùy 河hà 北bắc 有hữu 異dị 氣khí 。 乃nãi 入nhập 汴# 州châu 。 至chí 司ty 馬mã 園viên 池trì 見kiến 水thủy 中trung 有hữu 上thượng 天thiên 宮cung 闕khuyết 。 欲dục 謀mưu 建kiến 寺tự 。 乃nãi 化hóa 緣duyên 鑄chú 丈trượng 六lục 彌Di 勒Lặc 像tượng 。 貿mậu 鄭trịnh 景cảnh 宅trạch 為vi 院viện 。 掘quật 地địa 獲hoạch 碑bi 云vân 。 北bắc 齊tề 天thiên 保bảo 六lục 年niên 。 立lập 建kiến 國quốc 寺tự 。 因nhân 名danh 曰viết 建kiến 國quốc 。 志chí 愔# 至chí 雲vân 禮lễ 像tượng 泣khấp 告cáo 。 像tượng 忽hốt 放phóng 光quang 。 志chí 愔# 以dĩ 事sự 聞văn 。 帝đế 亦diệc 預dự 有hữu 瑞thụy 夢mộng 與dữ 所sở 奏tấu 冥minh 符phù 。 以dĩ 自tự 相tương/tướng 王vương 龍long 飛phi 。 因nhân 賜tứ 名danh 大đại 相tương/tướng 國quốc 寺tự ○# 八bát 月nguyệt 能năng 禪thiền 師sư 於ư 新tân 州châu 國quốc 恩ân 寺tự 坐tọa 亡vong 。 反phản 葬táng 于vu 韶thiều 州châu 曹tào 溪khê 。 而nhi 建kiến 塔tháp 焉yên 。 世thế 稱xưng 六lục 祖tổ 。


玄huyền 宗tông (# 隆long 基cơ 睿# 宗tông 三tam 子tử )#


開khai 元nguyên 元nguyên 年niên 。 勅sắc 以dĩ 寢tẩm 殿điện 材tài 建kiến 安an 國quốc 寺tự 彌Di 勒Lặc 佛Phật 殿điện 。


二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 。 自tự 中trung 宗tông 以dĩ 來lai 貴quý 戚thích 奏tấu 度độ 人nhân 為vi 僧Tăng 。 富phú 戶hộ 彊cường/cưỡng/cương 丁đinh 多đa 削tước 髮phát 以dĩ 避tị 徭# 役dịch 。 紫tử 微vi 令linh 姚diêu 崇sùng 上thượng 書thư 請thỉnh 禁cấm 度độ 僧Tăng 。 言ngôn 佛Phật 不bất 在tại 外ngoại 悟ngộ 之chi 由do 心tâm 。 行hành 事sự 利lợi 益ích 使sử 蒼thương 生sanh 安an 穩ổn 。 是thị 謂vị 佛Phật 理lý 。 上thượng 從tùng 之chi 。 命mạng 有hữu 司ty 沙sa 汰# 僧Tăng 尼ni 偽ngụy 濫lạm 者giả 。 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 。 並tịnh 令linh 還hoàn 俗tục 。 勅sắc 百bá 官quan 毋vô 得đắc 創sáng/sang 寺tự 。 民dân 間gian 毋vô 得đắc 鑄chú 佛Phật 寫tả 經kinh 。 須tu 者giả 就tựu 寺tự 贖thục 取thủ ○# 二nhị 月nguyệt 勅sắc 僧Tăng 道đạo 致trí 敬kính 父phụ 母mẫu 。 四tứ 月nguyệt 罷bãi 致trí 敬kính 。


述thuật 曰viết 。 自tự 晉tấn 成thành 帝đế 至chí 隋tùy 煬# 。 凡phàm 四tứ 詔chiếu 沙Sa 門Môn 致trí 敬kính 王vương 者giả 。 遠viễn 法Pháp 師sư 謂vị 。 袈ca 裟sa 非phi 朝triêu 宗tông 之chi 服phục 。 瞻chiêm 法Pháp 師sư 謂vị 。 僧Tăng 無vô 敬kính 俗tục 之chi 典điển 。 遂toại 寢tẩm 其kỳ 事sự 。 自tự 唐đường 太thái 宗tông 明minh 皇hoàng 。 凡phàm 二nhị 詔chiếu 僧Tăng 道đạo 致trí 敬kính 父phụ 母mẫu 。 既ký 時thời 停đình 罷bãi 。 然nhiên 不bất 聞văn 當đương 時thời 以dĩ 何hà 為vi 議nghị 。 豈khởi 不bất 曰viết 若nhược 。 稽khể 之chi 佛Phật 典điển 。 出xuất 家gia 之chi 士sĩ 尊tôn 居cư 三Tam 寶Bảo 為vi 世thế 福phước 田điền 。 尚thượng 使sử 父phụ 母mẫu 反phản 拜bái 。 豈khởi 當đương 違vi 佛Phật 制chế 而nhi 狥# 一nhất 時thời 之chi 立lập 法pháp 。 停đình 罷bãi 之chi 議nghị 不bất 出xuất 此thử 義nghĩa 。 自tự 明minh 皇hoàng 至chí 我ngã 朝triêu 。 無vô 復phục 為vi 此thử 非phi 議nghị 者giả 矣hĩ 。


三tam 年niên 。 詔chiếu 一nhất 行hành 禪thiền 師sư 入nhập 見kiến 。 帝đế 諮tư 以dĩ 安an 國quốc 撫phủ 民dân 之chi 道đạo 。 及cập 出xuất 世thế 法Pháp 要yếu 。 稱xưng 為vi 天thiên 師sư (# 天thiên 子tử 之chi 師sư )# 帝đế 問vấn 。 國quốc 祚tộ 何hà 如như 。 對đối 曰viết 。 鑾# 輿dư 有hữu 萬vạn 里lý 行hành 社xã 稷tắc 終chung 吉cát 。 以dĩ 金kim 合hợp 進tiến 曰viết 至chí 萬vạn 里lý 即tức 開khai 視thị 乃nãi 當đương 歸quy 少thiểu 許hứa 耳nhĩ 。 祿lộc 山sơn 之chi 亂loạn 帝đế 幸hạnh 成thành 都đô 。 至chí 萬vạn 里lý 橋kiều 悟ngộ 當đương 歸quy 之chi 讖sấm 。 洗tẩy 然nhiên 忘vong 憂ưu 。 終chung 吉cát 者giả 至chí 昭chiêu 宗tông 而nhi 絕tuyệt 。 以dĩ 曾tằng 封phong 吉cát 王vương 也dã 。


四tứ 年niên 。 西tây 天thiên 無vô 畏úy 三tam 藏tạng 來lai 。 先tiên 是thị 睿# 宗tông 聞văn 師sư 名danh 。 遣khiển 將tướng 軍quân 史sử 獻hiến 出xuất 玉ngọc 門môn 迎nghênh 候hậu 。 至chí 是thị 帝đế 夢mộng 異dị 僧Tăng 來lai 謁yết 。 命mạng 圖đồ 其kỳ 容dung 于vu 壁bích 。 及cập 師sư 入nhập 見kiến 與dữ 壁bích 像tượng 不bất 異dị 。 帝đế 說thuyết 餙# 內nội 道Đạo 場Tràng 居cư 之chi 。 尊tôn 為vi 教giáo 主chủ 。 師sư 譯dịch 出xuất 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 等đẳng 經kinh 。 密mật 教giáo 一nhất 宗tông 於ư 茲tư 為vi 盛thịnh ○# 日nhật 本bổn 國quốc 遣khiển 沙Sa 門Môn 元nguyên 昉# 入nhập 中trung 國quốc 求cầu 法Pháp 。


七thất 年niên 西tây 天thiên 三tam 藏tạng 金kim 剛cang 智trí 。 循tuần 南nam 海hải 至chí 廣quảng 州châu 。 來lai 京kinh 師sư 召triệu 見kiến 。 勅sắc 居cư 慈từ 恩ân 寺tự 。 智trí 傳truyền 龍long 樹thụ 瑜du 伽già 密mật 教giáo 。 所sở 至chí 必tất 結kết 壇đàn 灌quán 頂đảnh 度độ 人nhân 。 禱đảo 雨vũ 禳# 災tai 尤vưu 彰chương 感cảm 驗nghiệm ○# 長trường/trưởng 安an 罔võng 極cực 寺tự 沙Sa 門Môn 慧tuệ 日nhật 遊du 西tây 天thiên 還hoàn 。 進tiến 佛Phật 真chân 容dung 梵Phạm 夾giáp 。 召triệu 見kiến 內nội 殿điện 說thuyết 法Pháp 開khai 悟ngộ 帝đế 心tâm 。 賜tứ 號hiệu 慈từ 愍mẫn 三tam 藏tạng 。 法Pháp 師sư 所sở 經kinh 七thất 十thập 國quốc 。 往vãng 返phản 二nhị 十thập 年niên ○# 三tam 月nguyệt 長trưởng 者giả 李# 通thông 玄huyền 。 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 大đại 經kinh 諸chư 家gia 疏sớ/sơ 義nghĩa 繁phồn 衍diễn 。 乃nãi 持trì 新tân 譯dịch 經kinh 往vãng 太thái 原nguyên 高cao 山sơn 奴nô 宅trạch 造tạo 論luận 。 經kinh 三tam 年niên 。 日nhật 食thực 十thập 棗táo 柏# 葉diệp 餅bính 一nhất 枚mai 。 世thế 號hiệu 棗táo 柏# 大Đại 士Sĩ 。 將tương 齎tê 經kinh 往vãng 韓# 莊trang 。 忽hốt 見kiến 一nhất 虎hổ 當đương 道đạo 。 長trưởng 者giả 以dĩ 經kinh 置trí 其kỳ 背bối/bội 。 引dẫn 登đăng 方phương 山sơn 土thổ/độ 龕khám 處xứ 其kỳ 中trung 室thất 無vô 燈đăng 燭chúc 口khẩu 出xuất 白bạch 光quang 炳bỉnh 照chiếu 製chế 作tác 。 有hữu 兩lưỡng 女nữ 子tử 日nhật 供cung 食thực 一nhất 盤bàn 及cập 紙chỉ 墨mặc 。 坐tọa 亡vong 之chi 日nhật 。 白bạch 光quang 自tự 頂đảnh 上thượng 徹triệt 太thái 微vi 。 所sở 造tạo 論luận 四tứ 十thập 卷quyển (# 藏tạng 中trung 有hữu 長trưởng 者giả 。 事sự 迹tích 一nhất 卷quyển )# 。


八bát 年niên 。 北bắc 天Thiên 竺Trúc 不bất 空không 三tam 藏tạng 。 循tuần 南nam 海hải 至chí 京kinh 師sư 。 於ư 慈từ 恩ân 寺tự 傳truyền 瑜du 伽già 大đại 法pháp 於ư 金kim 剛cang 智trí ○# 五ngũ 月nguyệt 京kinh 師sư 人nhân 多đa 疫dịch 病bệnh 。 醫y 王vương 韋vi 老lão 師sư 施thí 藥dược 以dĩ 救cứu 。 無vô 不bất 瘥sái 。 師sư 每mỗi 存tồn 心tâm 發phát 願nguyện 。 人nhân 覩đổ 之chi 者giả 病bệnh 為vi 。 上thượng 聞văn 之chi 召triệu 愈dũ 見kiến 禮lễ 。 為vi 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 老lão 師sư 者giả 。 疏sớ/sơ 勒lặc 國quốc 人nhân 。 西tây 域vực 常thường 衣y 毳thuế 袍bào 腰yêu 懸huyền 數số 百bách 胡hồ 盧lô 。 頂đảnh 紗# 巾cân 持trì 黎lê 杖trượng 。 一nhất 黑hắc 犬khuyển 同đồng 行hành 。 自tự 云vân 已dĩ 五ngũ 百bách 年niên 。 堯# 舜thuấn 殷ân 湯thang 周chu 秦tần 漢hán 唐đường 。 凡phàm 七thất 度độ 化hóa 身thân 來lai 救cứu 貧bần 病bệnh 。 其kỳ 犬khuyển 一nhất 日nhật 化hóa 為vi 黑hắc 龍long 。 背bối/bội 負phụ 老lão 師sư 冲# 天thiên 而nhi 去khứ 。


九cửu 年niên 。 詔chiếu 一nhất 行hành 禪thiền 師sư 造tạo 大đại 衍diễn 歷lịch 。 刑hình 和hòa 璞# 謂vị 尹# 愔# 曰viết 。 漢hán 洛lạc 下hạ 閎# 云vân 。 後hậu 八bát 百bách 年niên 當đương 差sai 一nhất 日nhật (# 音âm 叉xoa 錯thác 也dã )# 必tất 有hữu 聖thánh 人nhân 出xuất 而nhi 正chánh 之chi 。 今kim 一nhất 行hành 造tạo 歷lịch 正chánh 其kỳ 差sai 謬mậu 。 洛lạc 下hạ 之chi 言ngôn 信tín 矣hĩ 。 後hậu 六lục 年niên 亡vong 。 諡thụy 大đại 慧tuệ 禪thiền 師sư ○# 于vu 闐điền 沙Sa 門Môn 智trí 嚴nghiêm 來lai 譯dịch 經kinh 四tứ 部bộ ○# 姚diêu 崇sùng 薨hoăng 。 遺di 令linh 云vân 。 佛Phật 以dĩ 清thanh 淨tịnh 慈từ 悲bi 為vi 本bổn 。 而nhi 愚ngu 者giả 寫tả 經kinh 造tạo 像tượng 冀ký 以dĩ 求cầu 福phước 。 汝nhữ 曹tào 勿vật 効hiệu 無vô 知tri 子tử 追truy 薦tiến 冥minh 福phước 。


述thuật 曰viết 。 佛Phật 道Đạo 何hà 在tại 。 必tất 於ư 伽già 藍lam 經Kinh 像tượng 沙Sa 門Môn 奉phụng 法pháp 之chi 徒đồ 。 以dĩ 寓# 見kiến 之chi 。 而nhi 後hậu 可khả 以dĩ 行hành 清thanh 淨tịnh 慈từ 悲bi 之chi 化hóa 。 崇sùng 不bất 知tri 此thử 道đạo 。 而nhi 且thả 獨độc 任nhậm 虛hư 理lý 以dĩ 飾sức 陋lậu 見kiến 。 故cố 其kỳ 當đương 軸trục 也dã 。 則tắc 禁cấm 度độ 僧Tăng 創sáng/sang 寺tự 鑄chú 佛Phật 寫tả 經kinh 。 其kỳ 屬thuộc 纊khoáng 也dã 。 則tắc 遺di 令linh 戒giới 兒nhi 曹tào 勿vật 舉cử 佛Phật 事sự 。 使sử 得đắc 君quân 如như 魏ngụy 太thái 武võ 以dĩ 逞sính 其kỳ 堅kiên 僻tích 之chi 志chí 。 則tắc 亦diệc 當đương 時thời 一nhất 崔thôi 浩hạo 。 不bất 令linh 之chi 終chung 也dã 。


十thập 四tứ 年niên 。 日nhật 本bổn 國quốc 沙Sa 門Môn 榮vinh 睿# 普phổ 照chiếu 至chí 揚dương 州châu 。 奉phụng 國quốc 主chủ 命mạng 以dĩ 僧tăng 伽già 梨lê 十thập 領lãnh 施thí 中trung 國quốc 高cao 行hành 律luật 師sư 。 鑒giám 真chân 受thọ 其kỳ 衣y 。 感cảm 外ngoại 國quốc 有hữu 佛Phật 種chủng 。 遂toại 與dữ 睿# 等đẳng 附phụ [舟*自]# 而nhi 東đông 。 既ký 至chí 。 王vương 迎nghênh 勞lao 之chi 。 館quán 於ư 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 殿điện 。 請thỉnh 其kỳ 授thọ 歸quy 戒giới 。 夫phu 人nhân 群quần 臣thần 以dĩ 次thứ 稟bẩm 授thọ 。 日nhật 本bổn 律luật 教giáo 始thỉ 行hành 於ư 此thử 。


十thập 五ngũ 年niên 。 勅sắc 天thiên 下hạ 村thôn 坊phường 佛Phật 堂đường 小tiểu 者giả 。 並tịnh 拆# 除trừ 之chi 。 功công 德đức 移di 入nhập 近cận 寺tự 堂đường 大đại 者giả 。 皆giai 令linh 封phong 閉bế 。 公công 私tư 望vọng 風phong 。 凡phàm 大đại 屋ốc 大đại 像tượng 亦diệc 被bị 殘tàn 毀hủy 。 勅sắc 下hạ 豫dự 州châu 。 新tân 息tức 令linh 李# 虛hư 方phương 醉túy 而nhi 州châu 符phù 至chí 。 大đại 怒nộ 約ước 胥# 正chánh 敢cảm 毀hủy 拆# 者giả 斬trảm 。 虛hư 行hành 事sự 多đa 違vi 戾lệ 。 非phi 有hữu 意ý 全toàn 佛Phật 屋ốc 也dã 。 後hậu 病bệnh 死tử 。 既ký 歛liễm 聞văn 棺quan 中trung 指chỉ 戞# 聲thanh 。 母mẫu 促xúc 開khai 之chi 乃nãi 生sanh 。


時thời 暑thử 月nguyệt 身thân 頗phả 瘡sang 爛lạn 月nguyệt 餘dư 方phương 愈dũ 。 自tự 言ngôn 。 初sơ 為vi 兩lưỡng 吏lại 拘câu 至chí 王vương 庭đình 。 見kiến 前tiền 新tân 息tức 吏lại 。 亡vong 經kinh 年niên 矣hĩ 。 謂vị 虛hư 曰viết 。 長trường/trưởng 官quan 殺sát 害hại 為vi 心tâm 。 今kim 當đương 受thọ 報báo 。 虛hư 聞văn 大đại 懼cụ 請thỉnh 救cứu 。 吏lại 曰viết 。 去khứ 歲tuế 拆# 佛Phật 堂đường 。 長trường/trưởng 官quan 界giới 內nội 獨độc 全toàn 。 此thử 功công 德đức 彌di 天thiên 。 不bất 合hợp 此thử 間gian 追truy 攝nhiếp 。 王vương 若nhược 問vấn 但đãn 以dĩ 此thử 對đối 。 頃khoảnh 之chi 見kiến 王vương 。 有hữu 人nhân 持trì 一nhất 通thông 案án 。 吏lại 讀đọc 曰viết 。 李# 虛hư 專chuyên 學học 割cát 羊dương 脚cước 。 合hợp 杖trượng 一nhất 百bách 仍nhưng 割cát 身thân 肉nhục 。 虛hư 曰viết 。 去khứ 歲tuế 勅sắc 毀hủy 佛Phật 堂đường 。 虛hư 界giới 內nội 獨độc 存tồn 之chi 。 願nguyện 此thử 功công 德đức 。 以dĩ 折chiết 前tiền 罪tội 。 王vương 驚kinh 曰viết 。 審thẩm 有hữu 此thử 不phủ 。 吏lại 白bạch 有hữu 福phước 簿bộ 在tại 天thiên 堂đường 。 王vương 令linh 檢kiểm 之chi 。 吏lại 讀đọc 曰viết 。 去khứ 年niên 毀hủy 拆# 佛Phật 堂đường 。 新tân 息tức 一nhất 縣huyện 獨độc 存tồn 。 合hợp 折chiết 一nhất 生sanh 無vô 數số 罪tội 惡ác 延diên 年niên 三tam 十thập 。 言ngôn 畢tất 罪tội 簿bộ 火hỏa 出xuất 焚phần 之chi 略lược 盡tận 。 乃nãi 勅sắc 兩lưỡng 吏lại 送tống 還hoàn 。 後hậu 三tam 十thập 無vô 疾tật 而nhi 終chung (# 太thái 平bình 廣quảng 記ký )# ○# 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 亡vong 。 年niên 百bách 五ngũ 十thập 六lục 歲tuế 。 諡thụy 一nhất 切thiết 遍biến 知tri 三tam 藏tạng 。 贈tặng 鴻hồng 臚lư 卿khanh ○# 房phòng 琯# 為vi 盧lô 氏thị 宰tể 。 道Đạo 士sĩ 邢# 和hòa 璞# 與dữ 之chi 出xuất 遊du 。 過quá 夏hạ 口khẩu 入nhập 廢phế 寺tự 坐tọa 古cổ 松tùng 下hạ 。 使sử 人nhân 掘quật 地địa 得đắc 甕úng 中trung 所sở 藏tạng 婁lâu 師sư 德đức 與dữ 永vĩnh 禪thiền 師sư 書thư 畫họa 。 謂vị 琯# 曰viết 。 頗phả 憶ức 此thử 耶da 。 琯# 恍hoảng 然nhiên 悟ngộ 前tiền 身thân 為vi 永vĩnh 師sư 也dã ○# 遂toại 州châu 任nhậm 善thiện 病bệnh 亡vong 。 同đồng 數số 俗tục 人nhân 一nhất 僧Tăng 俱câu 至chí 閻diêm 王vương 所sở 。 僧Tăng 曰viết 。 常thường 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 。 王vương 即tức 合hợp 掌chưởng 。 忽hốt 有hữu 五ngũ 色sắc 雲vân 迎nghênh 僧Tăng 升thăng 天thiên 。 冥minh 官quan 謂vị 善thiện 曰viết 。 汝nhữ 亦diệc 曾tằng 誦tụng 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 即tức 令linh 放phóng 還hoàn 。 又hựu 漣# 水thủy 趙triệu 璧bích 入nhập 京kinh 舉cử 選tuyển 。 路lộ 逢phùng 亡vong 妻thê 。 言ngôn 今kim 在tại 冥minh 司ty 受thọ 罪tội 不bất 可khả 言ngôn 。 我ngã 衣y 裝trang 在tại 阿a 家gia 處xứ 。 可khả 取thủ 賣mại 造tạo 金kim 剛cang 經kinh 一nhất 部bộ 。 璧bích 如như 其kỳ 言ngôn 。 始thỉ 及cập 半bán 卷quyển 因nhân 過quá 墓mộ 所sở 。 見kiến 老lão 人nhân 稱xưng 是thị 地địa 主chủ 。 曰viết 汝nhữ 妻thê 昨tạc 日nhật 已dĩ 得đắc 生sanh 天thiên (# 金kim 剛cang 感cảm 驗nghiệm 錄lục )# 。


十thập 七thất 年niên 。 勅sắc 天thiên 下hạ 僧Tăng 尼ni 三tam 歲tuế 一nhất 造tạo 籍tịch (# 供cung 帳trướng 始thỉ 此thử )# 。


述thuật 曰viết 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 要yếu 在tại 從tùng 師sư 受thọ 戒giới 。 為vi 之chi 制chế 初sơ 未vị 嘗thường 掛quải 名danh 於ư 官quan 籍tịch 。 自tự 漢hán 明minh 至chí 唐đường 初sơ 。 莫mạc 不bất 皆giai 然nhiên 。 至chí 則tắc 天thiên 延diên 載tái 始thỉ 令linh 二nhị 眾chúng 隷lệ 祠từ 部bộ 。 而nhi 明minh 皇hoàng 正chánh 觀quán 始thỉ 令linh 三tam 歲tuế 造tạo 籍tịch 。 肅túc 宗tông 至chí 德đức 復phục 令linh 鬻dục 牒điệp 。 謂vị 之chi 香hương 水thủy 錢tiền 。 逮đãi 我ngã 本bổn 朝triêu 南nam 渡độ 則tắc 又hựu 創sáng/sang 免miễn 丁đinh 之chi 賦phú 。 謂vị 之chi 清thanh 間gian 錢tiền 。 嘻# 律luật 言ngôn 非phi 我ngã 所sở 制chế 。 餘dư 方phương 為vi 清thanh 淨tịnh 者giả 不bất 得đắc 不bất 行hành 。 豈khởi 如Như 來Lai 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 。 觀quán 末mạt 世thế 為vi 吾ngô 徒đồ 者giả 。 當đương 勉miễn 順thuận 國quốc 法pháp 乎hồ 。 嘻# 。


十thập 八bát 年niên 。 左tả 溪khê 朗lãng 禪thiền 師sư 為vi 荊kinh 溪khê 湛trạm 然nhiên 禪thiền 師sư 說thuyết 止Chỉ 觀Quán 法Pháp 門môn ○# 詔chiếu 天thiên 下hạ 寺tự 觀quán 。 建kiến 天thiên 長trường/trưởng 節tiết 祝chúc 壽thọ 道Đạo 場Tràng ○# 西tây 京kinh 崇sùng 福phước 寺tự 沙Sa 門Môn 智trí 昇thăng 。 進tiến 所sở 撰soạn 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 二nhị 十thập 卷quyển 。 以dĩ 五ngũ 千thiên 四tứ 十thập 八bát 卷quyển 為vi 定định 數số 。 勅sắc 附phụ 入nhập 大đại 藏tạng ○# 武võ 功công 縣huyện 丞thừa 蘇tô 珪# 。 常thường 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 。 合hợp 家gia 五ngũ 十thập 口khẩu 皆giai 蔬# 食thực 。 妻thê 崔thôi 氏thị 以dĩ 瘦sấu 悴tụy 竊thiết 食thực 肉nhục 。 變biến 為vi 骨cốt 骾# 。 氣khí 絕tuyệt 斂liểm 十thập 日nhật 。 復phục 蘇tô 言ngôn 。 見kiến 閻diêm 王vương 責trách 曰viết 。 汝nhữ 夫phu 是thị 肉nhục 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 何hà 為vi 盜đạo 食thực 肉nhục 。 賴lại 有hữu 誦tụng 經Kinh 之chi 功công 。 延diên 壽thọ 二nhị 十thập 年niên 。 可khả 歸quy 以dĩ 語ngữ 諸chư 人nhân 。


時thời 帝đế 聞văn 之chi 。 亦diệc 發phát 心tâm 持trì 經Kinh 。 從tùng 化hóa 者giả 甚thậm 眾chúng ○# 沙Sa 門Môn 海hải 通thông 於ư 嘉gia 州châu 大đại 江giang 之chi 濱tân 鑿tạc 石thạch 為vi 彌Di 勒Lặc 佛Phật 像tượng 。 高cao 三tam 百bách 六lục 十thập 尺xích 。 覆phú 以dĩ 九cửu 層tằng 之chi 閣các 。 扁# 其kỳ 寺tự 曰viết 陵lăng 雲vân 。


二nhị 十thập 年niên 。 金kim 剛cang 智trí 三tam 藏tạng 亡vong 。 諡thụy 灌quán 頂đảnh 國quốc 師sư 。 弟đệ 子tử 不bất 空không 三tam 藏tạng 奉phụng 遺di 教giáo 。 復phục 回hồi 天Thiên 竺Trúc 至chí 師sư 子tử 國quốc 。 遇ngộ 龍long 樹thụ 受thọ 十thập 八bát 會hội 灌quán 頂đảnh 之chi 法Pháp 。 及cập 經kinh 論luận 五ngũ 百bách 餘dư 部bộ ○# 初sơ 是thị 西tây 晉tấn 時thời 有hữu 僧Tăng 義nghĩa 興hưng 。 於ư 鄮# 縣huyện 東đông 南nam 三tam 十thập 里lý 山sơn 谷cốc 間gian 立lập 佛Phật 祠từ 於ư 巖nham 上thượng 。 至chí 是thị 高cao 僧Tăng 法pháp 睿# 案án 故cố 迹tích 造tạo 精tinh 舍xá 於ư 山sơn 之chi 東đông 麓lộc 。 祕bí 書thư 萬vạn 齊tề 融dung 建kiến 多đa 寶bảo 塔tháp 於ư 西tây 南nam 隅ngung 。 師sư 居cư 其kỳ 處xứ 日nhật 誦tụng 法pháp 華hoa 。 感cảm 太thái 白bạch 化hóa 天thiên 童đồng 送tống 供cung 。 夜dạ 遶nhiễu 塔tháp 行hành 道Đạo 。 人nhân 見kiến 師sư 身thân 與dữ 塔tháp 齊tề 。 因nhân 號hiệu 太thái 白bạch 禪thiền 師sư 。 名danh 其kỳ 山sơn 曰viết 天thiên 童đồng (# 世thế 傳truyền 啟khải 禪thiền 師sư 開khai 山sơn 者giả 誤ngộ )# ○# 勅sắc 末mạt 尼ni 本bổn 是thị 邪tà 見kiến 。 妄vọng 託thác 佛Phật 教giáo 。 既ký 是thị 西tây 湖hồ 師sư 法pháp 。 其kỳ 徒đồ 自tự 行hành 。 不bất 須tu 科khoa 罰phạt 。


述thuật 曰viết 。


佛Phật 言ngôn 。

九cửu 十thập 六lục 種chủng 外ngoại 道đạo 。 佛Phật 道Đạo 為vi 正chánh 。 是thị 知tri 餘dư 皆giai 邪tà 法pháp 無vô 足túc 議nghị 者giả 。 末mạt 尼ni 既ký 是thị 邪tà 見kiến 。 朝triều 廷đình 便tiện 須tu 禁cấm 止chỉ 。 今kim 乃nãi 縱túng/tung 其kỳ 自tự 行hành 不bất 加gia 科khoa 罰phạt 。 曾tằng 不bất 思tư 此thử 立lập 有hữu 染nhiễm 其kỳ 習tập 者giả 。 邪tà 以dĩ 傳truyền 邪tà 適thích 足túc 為vi 佛Phật 法Pháp 之chi 混hỗn 濫lạm 。 嘻# 不bất 知tri 當đương 時thời 君quân 臣thần 。 何hà 其kỳ 不bất 能năng 區khu 別biệt 耶da 。


二nhị 十thập 一nhất 年niên 。 南nam 山sơn 道đạo 宣tuyên 律luật 師sư 出xuất 刪san 定định 四tứ 分phần/phân 戒giới 本bổn 。 出xuất 家gia 之chi 士sĩ 得đắc 以dĩ 誦tụng 習tập 。


二nhị 十thập 三tam 年niên 。 無vô 畏úy 三tam 藏tạng 示thị 寂tịch 。 塔tháp 於ư 龍long 門môn 之chi 西tây 山sơn 。


二nhị 十thập 四tứ 年niên 。 勅sắc 頒ban 御ngự 註chú 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 於ư 天thiên 下hạ 。 ○# 中trung 書thư 奏tấu 令linh 天thiên 下hạ 僧Tăng 尼ni 隷lệ 鴻hồng 臚lư 寺tự ○# 吳ngô 道đạo 玄huyền 字tự 道đạo 子tử 。 妙diệu 窮cùng 丹đan 青thanh 。 大đại 略lược 宗tông 張trương 僧Tăng 繇# 。 上thượng 召triệu 入nhập 供cung 奉phụng 。 於ư 景cảnh 公công 寺tự 畫họa 地địa 獄ngục 變biến 。 都đô 人nhân 咸hàm 觀quán 皆giai 懼cụ 罪tội 修tu 善thiện 。 兩lưỡng 市thị 屠đồ 沽cô 不bất 售thụ (# 今kim 世thế 有hữu 石thạch 本bổn 道đạo 子tử 觀quán 音âm )# 。


二nhị 十thập 五ngũ 年niên 。 勅sắc 僧Tăng 尼ni 仍nhưng 隷lệ 祠từ 部bộ 。 道Đạo 士sĩ 隸lệ 宗tông 正chánh 寺tự 。 以dĩ 李# 宗tông 屬thuộc 皇hoàng 籍tịch 也dã 。


二nhị 十thập 六lục 年niên 。 勅sắc 天thiên 下hạ 諸chư 郡quận 立lập 龍long 興hưng 開khai 元nguyên 二nhị 寺tự ○# 沙Sa 門Môn 法Pháp 秀tú 夢mộng 異dị 僧Tăng 勸khuyến 置trí 袈ca 裟sa 五ngũ 百bách 領lãnh 施thí 回hồi 向hướng 寺tự 及cập 覺giác 異dị 之chi 。 遂toại 匃cái 人nhân 造tạo 及cập 其kỳ 數số 。 忽hốt 一nhất 日nhật 遇ngộ 僧Tăng 曰viết 。 吾ngô 導đạo 汝nhữ 入nhập 回hồi 向hướng 寺tự 。 隨tùy 之chi 入nhập 終chung 南nam 山sơn 。 見kiến 崖nhai 半bán 朱chu 門môn 高cao 聳tủng 。 榜bảng 曰viết 回hồi 向hướng 。 趨xu 入nhập 見kiến 上thượng 方phương 老lão 宿túc 。 諸chư 僧Tăng 相tương/tướng 勞lao 問vấn 。 秀tú 出xuất 袈ca 裟sa 遍biến 寺tự 施thí 之chi 。 老lão 宿túc 引dẫn 入nhập 空không 房phòng 謂vị 曰viết 。 此thử 唐đường 天thiên 子tử 舊cựu 室thất 。 命mạng 侍thị 者giả 取thủ 玉ngọc 蕭tiêu 至chí 。 曰viết 向hướng 居cư 此thử 好hảo/hiếu 聲thanh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 謫# 為vi 人nhân 間gian 主chủ 。 久cửu 當đương 復phục 歸quy 。 囑chúc 秀tú 曰viết 。 汝nhữ 持trì 玉ngọc 蕭tiêu 袈ca 裟sa 歸quy 獻hiến 唐đường 天thiên 子tử 。 秀tú 還hoàn 詣nghệ 闕khuyết 表biểu 上thượng 之chi 。 帝đế 取thủ 簫tiêu 調điều 弄lộng 宛uyển 如như 宿túc 御ngự (# 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


二nhị 十thập 七thất 年niên 。 勅sắc 天thiên 下hạ 僧Tăng 道đạo 。 遇ngộ 國quốc 忌kỵ 就tựu 龍long 興hưng 寺tự 行hành 道Đạo 散tán 齋trai 。 千thiên 秋thu 節tiết 祝chúc 壽thọ 就tựu 開khai 元nguyên 寺tự 。


二nhị 十thập 八bát 年niên 。 吉cát 州châu 清thanh 源nguyên 行Hành 思Tư 禪Thiền 師Sư 坐tọa 亡vong 。 師sư 得đắc 法Pháp 於ư 六lục 祖tổ 。 僖# 宗tông 朝triêu 追truy 諡thụy 弘hoằng 濟tế 禪thiền 師sư 歸quy 真chân 之chi 塔tháp 二nhị 十thập 九cửu 年niên 。 河hà 南nam 采thải 訪phỏng 使sử 齊tề 澣# 言ngôn 。 至chí 道đạo 可khả 尊tôn 。 當đương 從tùng 宗tông 仰ngưỡng 。 未vị 免miễn 鞭tiên 撻thát 。 有hữu 辱nhục 形hình 儀nghi 。 其kỳ 僧Tăng 道đạo 有hữu 過quá 者giả 。 欲dục 望vọng 一nhất 準chuẩn 僧Tăng 道đạo 格cách 律luật 處xứ 分phần/phân (# 音âm 分phần/phân 處xứ 置trí 得đắc 所sở )# 所sở 由do 州châu 縣huyện 不bất 得đắc 擅thiện 行hành 決quyết 罪tội 。 奏tấu 可khả ○# 不bất 空không 三tam 藏tạng 自tự 師sư 子tử 國quốc 復phục 來lai 廣quảng 州châu 。 采thải 訪phỏng 使sử 劉lưu 巨cự 濟tế 。 請thỉnh 建kiến 灌quán 頂đảnh 壇đàn 法pháp 。 感cảm 文Văn 殊Thù 現hiện 身thân 度độ 人nhân 至chí 千thiên 萬vạn 數số 。


天thiên 寶bảo 元nguyên 年niên 。 西tây 域vực 康khang 居cư (# 音âm 渠cừ )# 大đại 石thạch 五ngũ 國quốc 。 入nhập 寇khấu 安an 西tây (# 唐đường 朝triêu 置trí 安an 東đông 安an 西tây 安an 南nam 安an 北bắc 四tứ 府phủ )# 帝đế 召triệu 不bất 空không 三tam 藏tạng 入nhập 內nội 。 持trì 誦tụng 仁nhân 王vương 護hộ 國quốc 密mật 語ngữ 。 上thượng 親thân 秉bỉnh 香hương 罏# 。 方phương 二nhị 七thất 遍biến 。 上thượng 見kiến 神thần 人nhân 可khả 五ngũ 百bách 餘dư 立lập 於ư 殿điện 廷đình 。 師sư 曰viết 。 此thử 北bắc 天thiên 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 王Vương 。 第đệ 二nhị 子tử 獨độc 健kiện 。 副phó 陛bệ 下hạ 禱đảo 往vãng 救cứu 安an 西tây 。 請thỉnh 設thiết 食thực 發phát 遣khiển 。 四tứ 月nguyệt 安an 西tây 奏tấu 云vân 。 二nhị 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 。 城thành 東đông 北bắc 黑hắc 雲vân 中trung 見kiến 金kim 甲giáp 人nhân 身thân 丈trượng 餘dư 。 空không 中trung 皷cổ 角giác 聲thanh 振chấn 天thiên 地địa 。 寇khấu 人nhân 帳trướng 幙# 間gian 有hữu 金kim 鼠thử 齧niết 斷đoạn 弓cung 弦huyền 。 五ngũ 國quốc 即tức 時thời 奔bôn 潰hội 。 須tu 臾du 見kiến 城thành 樓lâu 上thượng 天thiên 王vương 見kiến 形hình 。 上thượng 令linh 驗nghiệm 之chi 。 即tức 誦tụng 咒chú 日nhật 也dã (# 今kim 城thành 樓lâu 軍quân 營doanh 立lập 天thiên 王vương 者giả 因nhân 此thử )# 。


二nhị 年niên 。 勅sắc 羅la 浮phù 山sơn 佛Phật 經Kinh 所sở 載tái 。 是thị 華hoa 首thủ 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 。 可khả 特đặc 立lập 延diên 祥tường 寺tự 華hoa 首thủ 臺đài 明minh 月nguyệt 戒giới 壇đàn ○# 初sơ 沙Sa 門Môn 楚sở 金kim 。 於ư 京kinh 師sư 千thiên 福phước 寺tự 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 至chí 寶bảo 塔tháp 品phẩm 。 身thân 心tâm 泊bạc 然nhiên 寶bảo 塔tháp 忽hốt 現hiện 。 乃nãi 禪thiền 坐tọa 六lục 年niên 誓thệ 建kiến 斯tư 塔tháp 。 下hạ 基cơ 之chi 日nhật 眾chúng 聞văn 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 異dị 香hương 。 帝đế 於ư 禁cấm 夢mộng 虛hư 空không 有hữu 楚sở 金kim 二nhị 字tự 。 以dĩ 問vấn 群quần 臣thần 。 咸hàm 以dĩ 師sư 對đối 。 乃nãi 親thân 書thư 多đa 寶bảo 塔tháp 額ngạch 。 賜tứ 縑kiêm 緡# 以dĩ 助trợ 役dịch 。


三tam 載tái 。 千thiên 福phước 寺tự 建kiến 多đa 寶bảo 塔tháp 成thành 。 感cảm 五ngũ 色sắc 雲vân 籠lung 塔tháp 上thượng 。 萬vạn 眾chúng 瞻chiêm 禮lễ 。 楚sở 金kim 復phục 集tập 大đại 德đức 於ư 塔tháp 下hạ 行hành 。 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 感cảm 獲hoạch 舍xá 利lợi 三tam 千thiên 七thất 十thập 粒lạp ○# 勅sắc 諸chư 郡quận 開khai 元nguyên 寺tự 鑄chú 皇hoàng 帝đế 等đẳng 身thân 金kim 銅đồng 佛Phật 像tượng ○# 召triệu 司ty 空không 山sơn 本bổn 淨tịnh 禪thiền 師sư 。 至chí 闕khuyết 。 問vấn 禪thiền 宗tông 要yếu 旨chỉ 。 勅sắc 住trụ 白bạch 蓮liên 寺tự ○# 南nam 岳nhạc 懷Hoài 讓Nhượng 禪Thiền 師Sư 示thị 寂tịch 。 諡thụy 大đại 慧tuệ 禪thiền 師sư 最tối 勝thắng 輪luân 之chi 塔tháp 。 師sư 得đắc 法Pháp 於ư 六lục 祖tổ 。


四tứ 載tái 。 勅sắc 波ba 斯tư 經Kinh 教giáo 出xuất 自tự 大đại 秦tần 。 其kỳ 兩lưỡng 京kinh 波ba 斯tư 寺tự 宜nghi 改cải 大đại 秦tần ○# 召triệu 中trung 岳nhạc 道Đạo 士sĩ 吳ngô 筠# 入nhập 見kiến 。 問vấn 以dĩ 道đạo 要yếu 。 對đối 曰viết 。 深thâm 於ư 道đạo 者giả 無vô 如như 老lão 子tử 五ngũ 千thiên 文văn 。 復phục 問vấn 神thần 仙tiên 治trị 鍊luyện 之chi 法pháp 對đối 曰viết 。 此thử 野dã 人nhân 事sự 。 積tích 歲tuế 月nguyệt 以dĩ 求cầu 之chi 。 非phi 人nhân 主chủ 所sở 宜nghi 留lưu 意ý 。


時thời 內nội 侍thị 高cao 力lực 士sĩ 素tố 事sự 佛Phật 。 毀hủy 於ư 上thượng 前tiền 。 遂toại 辭từ 還hoàn 茅mao 山sơn 。 筠# 以dĩ 見kiến 斥xích 。 造tạo 論luận 以dĩ 毀hủy 釋Thích 氏thị 。 浙chiết 西tây 觀quán 察sát 使sử 陳trần 少thiểu 遊du 。 請thỉnh 法Pháp 師sư 神thần 邕# 決quyết 之chi 。 邕# 約ước 面diện 論luận 邪tà 正chánh 。 旗kỳ 皷cổ 纔tài 臨lâm 筠# 竟cánh 敗bại 北bắc 。 邕# 遂toại 著trước 翻phiên 邪tà 論luận 以dĩ 攻công 餘dư 黨đảng 。 少thiểu 遊du 聞văn 於ư 朝triêu 。 命mạng 邕# 為vi 僧Tăng 統thống (# 邕# 嗣tự 左tả 溪khê )# 。


五ngũ 載tái 。 師sư 子tử 國quốc 遣khiển 使sứ 來lai 朝triêu 獻hiến 貝bối 葉diệp 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 瓔anh 珞lạc 白bạch 氎điệp 。 五ngũ 勅sắc 不bất 空không 三tam 藏tạng 居cư 鴻hồng 臚lư 寺tự 。 入nhập 內nội 為vi 帝đế 行hành 灌quán 頂Đảnh 法Pháp 。


時thời 久cửu 不bất 雨vũ 。 師sư 立lập 壇đàn 作tác 法pháp 。 大đại 雨vũ 遍biến 洽hiệp 。 復phục 禁cấm 止chỉ 大đại 風phong 。 風phong 即tức 隨tùy 止chỉ 。 六lục 載tái 。 勅sắc 天thiên 下hạ 僧Tăng 尼ni 屬thuộc 兩lưỡng 街nhai 功công 德đức 使sử 。 始thỉ 令linh 祠từ 部bộ 給cấp 牒điệp 用dụng 綾lăng 素tố 。 勅sắc 天thiên 下hạ 寺tự 院viện 。 擇trạch 真chân 行hành 童đồng 子tử 。 每mỗi 郡quận 度độ 三tam 人nhân 。


十thập 四tứ 載tái 。 上thượng 以dĩ 北bắc 方phương 稟bẩm 氣khí 剛cang 毅nghị 列liệt 剎sát 多đa 習tập 騎kỵ 射xạ 。 詔chiếu 沙Sa 門Môn 辯biện 才tài 。 為vi 臨lâm 壇đàn 教giáo 授thọ 用dụng 加gia 訓huấn 導đạo 。


肅túc 宗tông (# 亨# 玄huyền 宗tông 第đệ 三tam 子tử )#


至chí 德đức 元nguyên 載tái 。 正chánh 月nguyệt 范phạm 陽dương 節tiết 度độ 使sử 安an 祿lộc 山sơn 反phản 。 五ngũ 月nguyệt 玄huyền 宗tông 。 太thái 子tử 百bá 官quan 。 發phát 長trường/trưởng 安an 將tương 幸hạnh 蜀thục 至chí 馬mã 嵬ngôi 百bá 姓tánh 數số 千thiên 人nhân 請thỉnh 太thái 子tử 留lưu 東đông 破phá 賊tặc 室thất 。 金kim 城thành 沙Sa 門Môn 道đạo 平bình 。 力lực 勸khuyến 議nghị 兵binh 靈linh 武võ 。 以dĩ 圖đồ 收thu 復phục 。 遂toại 以dĩ 平bình 為vi 金kim 吾ngô 大đại 將tướng 軍quân 。 至chí 臨lâm 皐# 屢lũ 與dữ 賊tặc 戰chiến 大đại 破phá 之chi 。 事sự 定định 行hành 封phong 平bình 固cố 辭từ 。 乃nãi 勅sắc 住trụ 崇sùng 福phước 興hưng 慶khánh 二nhị 寺tự 。 賜tứ 紫tử 衣y 金kim 帛bạch 。 七thất 月nguyệt 太thái 子tử 即tức 位vị 於ư 靈linh 武võ 。 尊tôn 玄huyền 宗tông 為vi 太thái 上thượng 皇hoàng ○# 帝đế 在tại 靈linh 武võ 。 以dĩ 軍quân 須tu 不bất 足túc 。 宰tể 相tướng 裴# 冕# 請thỉnh 鬻dục 僧Tăng 道đạo 度độ 牒điệp 。 謂vị 之chi 香hương 水thủy 錢tiền (# 賣mại 牒điệp 始thỉ )# ○# 時thời 寇khấu 難nạn/nan 方phương 盛thịnh 。 或hoặc 勸khuyến 帝đế 宜nghi 憑bằng 佛Phật 祐hựu 。 詔chiếu 沙Sa 門Môn 百bách 人nhân 。 入nhập 行hành 宮cung 朝triêu 夕tịch 諷phúng 唄bối 。 帝đế 一nhất 夕tịch 夢mộng 沙Sa 門Môn 身thân 金kim 色sắc 誦tụng 。 寶Bảo 勝Thắng 如Như 來Lai 。 以dĩ 問vấn 左tả 右hữu 。 或hoặc 對đối 曰viết 。 賀hạ 蘭lan 白bạch 草thảo 谷cốc 有hữu 新tân 羅la 僧Tăng 無vô 漏lậu 常thường 誦tụng 此thử 名danh 。 召triệu 見kiến 行hành 在tại 。 既ký 而nhi 不bất 空không 至chí 。 遂toại 并tinh 留lưu 之chi 託thác 以dĩ 祈kỳ 福phước ○# 杜đỗ 鴻hồng 漸tiệm 奏tấu 。 辯biện 才tài 住trụ 龍long 興hưng 寺tự 。 詔chiếu 加gia 朔sóc 方phương 管quản 內nội 教giáo 授thọ ○# 上thượng 皇hoàng 駐trú 蹕# 成thành 都đô 。 內nội 侍thị 高cao 力lực 士sĩ 奏tấu 。 城thành 南nam 市thị 有hữu 僧Tăng 英anh 幹cán 。 於ư 廣quảng 衢cù 施thí 粥chúc 以dĩ 救cứu 貧bần 餒nỗi 。 願nguyện 國quốc 運vận 再tái 清thanh 克khắc 復phục 疆cương 土thổ/độ 。 欲dục 於ư 府phủ 東đông 立lập 寺tự 為vi 國quốc 崇sùng 福phước 。 上thượng 皇hoàng 說thuyết 御ngự 書thư 大đại 聖thánh 慈từ 寺tự 額ngạch 。 賜tứ 田điền 一nhất 千thiên 畝mẫu 。 勅sắc 新tân 羅la 全toàn 禪thiền 師sư 為vi 立lập 規quy 制chế 。 凡phàm 九cửu 十thập 六lục 院viện 。 八bát 千thiên 五ngũ 百bách 區khu 。 全toàn 禪thiền 師sư 後hậu 往vãng 池trì 州châu 九cửu 華hoa 山sơn 坐tọa 逝thệ 。 全toàn 身thân 不bất 壞hoại 骨cốt 如như 金kim 鎖tỏa 。 壽thọ 九cửu 十thập 九cửu ○# 十thập 二nhị 月nguyệt 。 上thượng 皇hoàng 自tự 成thành 都đô 還hoàn 京kinh 師sư ○# 詔chiếu 沙Sa 門Môn 元nguyên 皎hiệu 。 於ư 鳳phượng 翔tường 開khai 元nguyên 寺tự 建kiến 藥dược 師sư 道Đạo 場Tràng 。 忽hốt 會hội 中trung 生sanh 李# 樹thụ 四tứ 十thập 九cửu 莖hành 。 皎hiệu 等đẳng 表biểu 賀hạ 。 勅sắc 答đáp 曰viết 。 瑞thụy 李# 滋tư 繁phồn 國quốc 興hưng 之chi 兆triệu 。 生sanh 處xứ 伽già 藍lam 之chi 內nội 。 亦diệc 知tri 覺giác 樹thụ 之chi 榮vinh 感cảm 此thử 殊thù 祥tường 。 與dữ 師sư 同đồng 慶khánh ○# 詔chiếu 迎nghênh 鳳phượng 翔tường 法Pháp 門môn 寺tự 佛Phật 骨cốt 入nhập 禁cấm 中trung 立lập 道Đạo 場Tràng 。 命mạng 沙Sa 門Môn 朝triêu 夕tịch 讚tán 禮lễ 。 勅sắc 五ngũ 岳nhạc 各các 建kiến 寺tự 。 妙diệu 選tuyển 高cao 行hành 為vi 之chi 主chủ 。 白bạch 衣y 誦tụng 經Kinh 百bách 紙chỉ 。 賜tứ 明minh 經kinh 出xuất 身thân 為vi 僧Tăng 。


時thời 僧Tăng 標tiêu 中trung 首thủ 選tuyển 。 或hoặc 納nạp 錢tiền 百bách 緡# 者giả 。 許hứa 請thỉnh 牒điệp 剃thế 度độ ○# 羅la 浮phù 山sơn 沙Sa 門Môn 慧tuệ 常thường 。 因nhân 采thải 茶trà 入nhập 山sơn 洞đỗng 。 見kiến 金kim 字tự 榜bảng 羅La 漢Hán 聖thánh 寺tự 。 居cư 中trung 三tam 日nhật 而nhi 出xuất 。 乃nãi 在tại 茅mao 山sơn 人nhân 間gian 五ngũ 年niên 矣hĩ 。


乾can/kiền/càn 元nguyên 元nguyên 年niên (# 復phục 稱xưng 年niên )# 勅sắc 不bất 空không 三tam 藏tạng 入nhập 內nội 。 為vi 帝đế 灌quán 頂đảnh 授thọ 戒giới 法pháp 。 感cảm 大Đại 樂Nhạo 說Thuyết 菩Bồ 薩Tát 。 放phóng 光quang 證chứng 戒giới 。


二nhị 年niên 三tam 月nguyệt 。 詔chiếu 天thiên 下hạ 州châu 軍quân 。 臨lâm 江giang 帶đái 郭quách 上thượng 下hạ 五ngũ 里lý 置trí 放phóng 生sanh 池trì 。 凡phàm 八bát 十thập 一nhất 所sở 。 昇thăng 州châu 刺thứ 使sử 顏nhan 真chân 卿khanh 撰soạn 碑bi 云vân 。 動động 者giả 植thực 者giả 水thủy 居cư 陸lục 居cư 。 舉cử 天thiên 下hạ 以dĩ 為vi 池trì 。 罄khánh 域vực 中trung 而nhi 蒙mông 福phước 。 乘thừa 陀đà 羅la 尼ni 加gia 持trì 之chi 力lực 。 竭kiệt 煩phiền 惱não 海hải 。 生sanh 死tử 之chi 津tân ○# 詔chiếu 南nam 陽dương 慧tuệ 忠trung 禪thiền 師sư 入nhập 見kiến 。 勅sắc 居cư 千thiên 福phước 寺tự 。 號hiệu 稱xưng 國quốc 師sư 。 上thượng 問vấn 。 師sư 在tại 曹tào 溪khê 得đắc 何hà 法pháp 。 師sư 曰viết 。 陛bệ 下hạ 見kiến 空không 中trung 一nhất 片phiến 雲vân 麼ma 。 上thượng 曰viết 見kiến 。 師sư 云vân 。 釘đinh/đính 釘đinh/đính 著trước 懸huyền 挂quải 著trước (# 五ngũ 祖tổ 戒giới 師sư 代đại 云vân 。 好hảo/hiếu 事sự 不bất 如như 無vô )# 上thượng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 十thập 身thân 調điều 御ngự 。 師sư 起khởi 立lập 云vân 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 上thượng 云vân 。 不bất 會hội 。 師sư 顧cố 左tả 右hữu 云vân 。 與dữ 老lão 僧Tăng 過quá 淨tịnh 瓶bình 來lai 。 上thượng 元nguyên 元nguyên 年niên 。 勅sắc 中trung 使sử 往vãng 韶thiều 州châu 曹tào 溪khê 迎nghênh 六lục 祖tổ 衣y 鉢bát 。 入nhập 內nội 供cúng 養dường ○# 吳ngô 興hưng 沙Sa 門Môn 抱bão 玉ngọc 入nhập 京kinh 受thọ 戒giới 。 帝đế 夢mộng 吳ngô 僧Tăng 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 口khẩu 出xuất 五ngũ 色sắc 光quang 。 翌# 旦đán 師sư 入nhập 關quan 。 關quan 吏lại 問vấn 何hà 來lai 。


答đáp 曰viết 。

善thiện 誦tụng 法pháp 華hoa 遠viễn 來lai 受thọ 戒giới 。 關quan 令linh 以dĩ 聞văn 。 帝đế 召triệu 見kiến 果quả 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 者giả 。 賜tứ 坐tọa 誦tụng 經Kinh 。 至chí 隨tùy 喜hỷ 品phẩm 。 口khẩu 角giác 放phóng 光quang 五ngũ 色sắc 。 帝đế 大đại 說thuyết 。 令linh 別biệt 築trúc 香hương 壇đàn 特đặc 為vi 受thọ 戒giới 。 賜tứ 名danh 大đại 光quang 。 封phong 天thiên 下hạ 上thượng 座tòa ○# 勅sắc 僧Tăng 尼ni 朝triêu 會hội 。 毋vô 得đắc 稱xưng 臣thần 。


洪hồng 覺giác 範phạm 曰viết 。 嵩tung 明minh 教giáo 每mỗi 歎thán 沙Sa 門Môn 高cao 尚thượng 。 見kiến 天thiên 子tử 無vô 臣thần 禮lễ 。 自tự 唐đường 令linh 瑫# 首thủ 壞hoại 其kỳ 端đoan (# 此thử 事sự 未vị 見kiến 所sở 出xuất )# 歷lịch 世thế 因nhân 之chi 。 於ư 是thị 不bất 疑nghi 彼bỉ 山sơn 林lâm 逸dật 士sĩ 天thiên 子tử 猶do 不bất 得đắc 臣thần 之chi 。 況huống 沙Sa 門Môn 之chi 道đạo 尊tôn 居cư 三Tam 寶Bảo 為vi 世thế 歸quy 依y 者giả 乎hồ 。 故cố 正chánh 宗tông 記ký 之chi 表biểu 。 首thủ 尾vĩ 言ngôn 臣thần 某mỗ 。 以dĩ 存tồn 故cố 事sự 。 其kỳ 間gian 自tự 敘tự 則tắc 止chỉ 稱xưng 名danh 。 當đương 時thời 公công 卿khanh 莫mạc 不bất 重trọng/trùng 其kỳ 高cao 識thức 。


述thuật 曰viết 。 易dị 曰viết 。 不bất 事sự 王vương 侯hầu 高cao 尚thượng 其kỳ 事sự 。 記ký 曰viết 。 儒nho 有hữu 上thượng 不bất 臣thần 天thiên 子tử 。 下hạ 不bất 事sự 諸chư 侯hầu 。 後hậu 漢hán 王vương 儒nho 仲trọng 被bị 徵trưng 見kiến 光quang 武võ 。 稱xưng 名danh 不bất 臣thần 。 有hữu 司ty 問vấn 其kỳ 故cố 。 對đối 曰viết 。 天thiên 子tử 有hữu 所sở 不bất 臣thần 。 夫phu 儒nho 生sanh 隱ẩn 士sĩ 。 尚thượng 知tri 以dĩ 道đạo 自tự 高cao 。 況huống 世thế 外ngoại 學học 佛Phật 名danh 居cư 福phước 田điền 。 豈khởi 當đương 臣thần 事sự 世thế 主chủ 自tự 取thủ 污ô 辱nhục 。 若nhược 肅túc 宗tông 者giả 。 可khả 謂vị 知tri 尊tôn 釋Thích 氏thị 。 深thâm 識thức 大đại 體thể 者giả 矣hĩ 。


召triệu 沙Sa 門Môn 子tử 隣lân 入nhập 禁cấm 中trung 講giảng 經kinh 。 賜tứ 紫tử 服phục 充sung 供cung 奉phụng 。 初sơ 師sư 遊du 學học 歸quy 寧ninh 。 以dĩ 母mẫu 亡vong 三tam 載tái 。 詣nghệ 泰thái 山sơn 祠từ 誦tụng 蓮liên 經kinh 。 誓thệ 見kiến 天thiên 齊tề 王vương 。 王vương 見kiến 形hình 曰viết 。 師sư 生sanh 時thời 母mẫu 多đa 食thực 鷄kê 卵noãn 。 取thủ 白bạch 傳truyền 頭đầu 瘡sang 。 坐tọa 是thị 之chi 由do 在tại 獄ngục 受thọ 苦khổ 。 隣lân 悲bi 號hào 求cầu 免miễn 。 王vương 曰viết 。 往vãng 鄮# 山sơn 禮lễ 阿a 育dục 王vương 塔tháp 。 或hoặc 可khả 原nguyên 也dã 。 隣lân 即tức 到đáo 山sơn 寺tự 哀ai 訴tố 。 禮lễ 至chí 四tứ 萬vạn 拜bái 。 聞văn 空không 中trung 聲thanh 。 仰ngưỡng 視thị 見kiến 亡vong 母mẫu 。 乘thừa 雲vân 氣khí 謝tạ 之chi 曰viết 。 承thừa 汝nhữ 之chi 力lực 已dĩ 。 得đắc 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 今kim 寺tự 後hậu 峯phong 翠thúy 微vi 庵am 。 即tức 師sư 棲tê 止chỉ 處xứ ○# 尚thượng 書thư 左tả 丞thừa 王vương 維duy 與dữ 弟đệ 縉# 。 皆giai 篤đốc 志chí 奉phụng 佛Phật 。 素tố 衣y 蔬# 食thực 。 別biệt 墅# 在tại 輞võng 川xuyên 。 嘗thường 吟ngâm 遊du 其kỳ 間gian 。 母mẫu 喪táng 。 表biểu 請thỉnh 以dĩ 輞võng 川xuyên 第đệ 為vi 佛Phật 寺tự 。


寶bảo 應ưng 元nguyên 年niên 。 河hà 南nam 尼ni 真Chân 如Như 。 屬thuộc 祿lộc 山sơn 之chi 亂loạn 避tị 地địa 楚sở 州châu 。 月nguyệt 夜dạ 二nhị 皂tạo 衣y 引dẫn 東đông 行hành 升thăng 天thiên 。 至chí 大đại 城thành 見kiến 天thiên 帝đế (# 當đương 是thị 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 諸chư 天thiên 王vương (# 當đương 是thị 。 三tam 十thập 二nhị 天thiên 王vương 。 及cập 四tứ 門môn 天thiên 王vương 相tương 謂vị 曰viết 。 下hạ 方phương 喪táng 亂loạn 殺sát 戮lục 過quá 多đa 。 請thỉnh 以dĩ 第đệ 二nhị 藏tạng 寶bảo 鎮trấn 其kỳ 國quốc 。 乃nãi 具cụ 以dĩ 寶bảo 名danh 及cập 鎮trấn 法pháp 授thọ 真Chân 如Như 。 令linh 前tiền 二nhị 吏lại 導đạo 其kỳ 歸quy 。 如như 以dĩ 狀trạng 白bạch 之chi 州châu 。 其kỳ 寶bảo 十thập 三tam 枚mai 。 皆giai 白bạch 玉ngọc 寶bảo 珠châu 。 置trí 日nhật 中trung 白bạch 光quang 屬thuộc 天thiên 。 夜dạ 則tắc 如như 月nguyệt 。 其kỳ 名danh 曰viết 玄huyền 黃hoàng 天thiên 符phù 穀cốc 璧bích 如như 意ý 珠châu 玉ngọc 印ấn 碧bích 色sắc 寶bảo 等đẳng 。 刺thứ 史sử 崔thôi 侁# 表biểu 上thượng 之chi 。 帝đế 謂vị 太thái 子tử 曰viết 。 上thượng 天thiên 眷quyến 祐hựu 有hữu 德đức 者giả 。 乃nãi 克khắc 當đương 之chi 。 汝nhữ 以dĩ 楚sở 王vương 入nhập 為vi 太thái 子tử 。 今kim 楚sở 州châu 獻hiến 寶bảo 。 天thiên 將tương 以dĩ 祚tộ 汝nhữ 也dã 。 乃nãi 悉tất 以dĩ 寶bảo 授thọ 之chi 。 改cải 元nguyên 寶bảo 應ưng 。 賜tứ 真Chân 如Như 寶bảo 和hòa 太thái 師sư 。 勅sắc 長trường/trưởng 安an 立lập 寶bảo 應ưng 金kim 輪luân 寺tự 。


述thuật 曰viết 。 自tự 肅túc 宗tông 至chí 昭chiêu 宗tông 。 凡phàm 十thập 三tam 帝đế 而nhi 唐đường 亡vong 。 是thị 知tri 十thập 三Tam 寶Bảo 之chi 賜tứ 。 所sở 以dĩ 昭chiêu 其kỳ 祚tộ 也dã 。 史sử 雖tuy 載tái 之chi 不bất 知tri 其kỳ 為vi 天thiên 肇triệu 之chi 讖sấm 也dã 。


佛Phật 祖Tổ 統Thống 紀Kỷ 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập (# 終chung )#
Phật Tổ Thống Kỷ ♦ Hết quyển 40

初sơ 葉diệp 法pháp 善thiện 。 幼ấu 歲tuế 溺nịch 水thủy 死tử 。 後hậu 三tam 年niên 還hoàn 家gia 。 去khứ 青thanh 童đồng 引dẫn 見kiến 老lão 君quân 。 故cố 久cửu 嘗thường 在tại 石thạch 室thất 遇ngộ 神thần 人nhân 曰viết 。 子tử 本bổn 紫tử 微vi 左tả 仙tiên 卿khanh 。 謫# 居cư 人nhân 世thế 。 宜nghi 立lập 功công 以dĩ 濟tế 人nhân 。 我ngã 奉phụng 老lão 君quân 命mạng 。 授thọ 汝nhữ 以dĩ 一nhất 三tam 五ngũ 之chi 法pháp 。 高cao 宗tông 召triệu 拜bái 上thượng 卿khanh 。 不bất 就tựu 。 乞khất 為vi 道Đạo 士sĩ 。 後hậu 入nhập 西tây 山sơn 修tu 道Đạo 。 景cảnh 龍long 中trung 神thần 人nhân 又hựu 降giáng/hàng 。 傳truyền 老lão 君quân 之chi 命mạng 曰viết 。 汝nhữ 當đương 輔phụ 睿# 宗tông 及cập 開khai 元nguyên 帝đế 。 未vị 可khả 隱ẩn 迹tích 山sơn 林lâm (# 時thời 二nhị 帝đế 本bổn 興hưng 而nhi 廟miếu 號hiệu 年niên 號hiệu 皆giai 預dự 以dĩ 告cáo )# 。 其kỳ 年niên 八bát 月nguyệt 果quả 召triệu 赴phó 關quan 。 及cập 後hậu 立lập 相tương/tướng 王vương 為vi 睿# 宗tông 。 而nhi 玄huyền 宗tông 又hựu 繼kế 統thống 。 凡phàm 吉cát 凶hung 動động 靜tĩnh 必tất 預dự 以dĩ 奏tấu 。 會hội 吐thổ 蕃phồn 遣khiển 使sứ 貢cống 寶bảo 凾# 曰viết 。 請thỉnh 陛bệ 下hạ 自tự 開khai 無vô 令linh 他tha 人nhân 知tri 機cơ 密mật 。 法pháp 善thiện 曰viết 。 此thử 是thị 凶hung 器khí 。 宜nghi 令linh 蕃phồn 使sử 自tự 開khai 之chi 。 凾# 中trung 駑nô 發phát 中trung 蕃phồn 使sử 立lập 死tử 。 帝đế 重trọng/trùng 之chi 授thọ 銀ngân 青thanh 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 越việt 國quốc 公công 。 後hậu 尸thi 解giải 而nhi 去khứ 。


六lục 年niên 。 李# 筌thuyên 至chí 嵩tung 山sơn 虎hổ 巖nham 。 得đắc 黃hoàng 帝đế 陰ấm 符phù 經kinh 。 讀đọc 數số 千thiên 遍biến 不bất 曉hiểu 其kỳ 義nghĩa 。 嘗thường 過quá 驪# 山sơn 下hạ 逢phùng 老lão 母mẫu 。 於ư 路lộ 旁bàng 見kiến 遺di 火hỏa 燒thiêu 樹thụ 。 因nhân 自tự 言ngôn 曰viết 。 火hỏa 生sanh 於ư 木mộc 禍họa 發phát 必tất 剋khắc 。 筌thuyên 驚kinh 問vấn 之chi 。 母mẫu 曰viết 。 吾ngô 受thọ 此thử 經Kinh 三tam 元nguyên 六lục 周chu 甲giáp 子tử 矣hĩ 。 筌thuyên 具cụ 告cáo 所sở 得đắc 。 母mẫu 曰viết 。 少thiếu 年niên 腦não 血huyết 未vị 減giảm 。 心tâm 影ảnh 不bất 遍biến 。 真chân 吾ngô 弟đệ 子tử 。 乃nãi 坐tọa 石thạch 上thượng 為vi 說thuyết 其kỳ 義nghĩa 曰viết 。 陰ấm 符phù 三tam 百bách 字tự 。 百bách 言ngôn 演diễn 道đạo 。 百bách 言ngôn 演diễn 法pháp 。 百bách 言ngôn 演diễn 術thuật 。 上thượng 有hữu 神thần 仙tiên 抱bão 一nhất 之chi 道đạo 。 中trung 有hữu 富phú 國quốc 安an 民dân 之chi 法pháp 。 下hạ 有hữu 強cường/cưỡng 兵binh 戰chiến 勝thắng 之chi 術thuật 。 皆giai 內nội 出xuất 心tâm 機cơ 。 外ngoại 合hợp 人nhân 事sự 。 觀quán 其kỳ 精tinh 微vi 。 黃hoàng 庭đình 八bát 景cảnh 不bất 足túc 以dĩ 為vi 玄huyền 。 察sát 其kỳ 至chí 要yếu 。 經kinh 傳truyền 子tử 史sử 不bất 足túc 以dĩ 為vi 文văn 。 任nhậm 其kỳ 巧xảo 智trí 。 孫tôn 吳ngô 韓# 白bạch 。 不bất 足túc 以dĩ 為vi 奇kỳ 。 非phi 有hữu 道đạo 之chi 士sĩ 不bất 可khả 使sử 聞văn 之chi 。 故cố 至chí 人nhân 用dụng 之chi 得đắc 其kỳ 道đạo 。 君quân 子tử 用dụng 之chi 得đắc 其kỳ 術thuật 。 小tiểu 人nhân 用dụng 之chi 得đắc 其kỳ 殃ương 。 如như 傳truyền 同đồng 好hảo/hiếu 。 必tất 清thanh 齋trai 而nhi 授thọ 之chi 。 本bổn 命mạng 日nhật 誦tụng 七thất 遍biến 。 益ích 心tâm 機cơ 加gia 年niên 壽thọ 。 袖tụ 出xuất 一nhất 瓠hoạch 令linh 取thủ 水thủy 。 瓠hoạch 忽hốt 重trọng/trùng 沈trầm 於ư 水thủy 。 及cập 還hoàn 失thất 母mẫu 所sở 在tại 。 但đãn 留lưu 麥mạch 飯phạn 。 筌thuyên 食thực 之chi 。 自tự 此thử 絕tuyệt 粒lạp 。 至chí 開khai 元nguyên 間gian 為vi 江giang 陵lăng 副phó 使sử 。 後hậu 入nhập 名danh 山sơn 訪phỏng 道đạo 。 不bất 知tri 所sở 終chung 。


○# 上thượng 遣khiển 中trung 書thư 侍thị 郎lang 徐từ 嶠# 齎tê 璽# 書thư 召triệu 方phương 士sĩ 張trương 果quả 。 入nhập 見kiến 時thời 。 刑hình 和hòa 璞# 善thiện 算toán 術thuật 。 知tri 人nhân 壽thọ 夭yểu 。 算toán 果quả 莫mạc 能năng 測trắc 。 師sư 夜dạ 光quang 者giả 善thiện 視thị 鬼quỷ 。 上thượng 與dữ 果quả 密mật 坐tọa 。 夜dạ 光quang 不bất 能năng 見kiến 。 上thượng 聞văn 飲ẩm 堇# 汁trấp 無vô 苦khổ 者giả 真chân 奇kỳ 士sĩ (# 音âm 謹cẩn 附phụ 子tử 毒độc 也dã )# 。 與dữ 之chi 三tam 巵chi 。 醺# 然nhiên 如như 醉túy 。 顧cố 左tả 右hữu 曰viết 。 非phi 嘉gia 酒tửu 也dã 。 取thủ 鐵thiết 如như 意ý 擊kích 墮đọa 其kỳ 齒xỉ 。 皆giai 燋tiều 黑hắc 。 出xuất 神thần 藥dược 傳truyền 其kỳ 齗ngân 。 寢tẩm 頃khoảnh 之chi 齒xỉ 粲sán 然nhiên 如như 故cố 。 後hậu 懇khẩn 辭từ 還hoàn 山sơn 。 下hạ 制chế 曰viết 。 張trương 果quả 先tiên 生sanh 。 志chí 造tạo 高cao 尚thượng 。 迹tích 混hỗn 光quang 塵trần 。 問vấn 以dĩ 道đạo 樞xu 。 深thâm 會hội 宗tông 極cực 。 宜nghi 升thăng 銀ngân 青thanh 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 。 號hiệu 通thông 玄huyền 先tiên 生sanh 。 後hậu 入nhập 恆hằng 山sơn 。 不bất 知tri 所sở 終chung (# 果quả 在tại 梁lương 陳trần 時thời 相tương/tướng 智trí 者giả 兄huynh 陳trần 鍼châm 者giả )# 。


○# 司ty 馬mã 承thừa 禎# 告cáo 化hóa 。 勅sắc 諡thụy 貞trinh 一nhất 先tiên 生sanh 。 睿# 宗tông 時thời 居cư 天thiên 台thai 。 召triệu 入nhập 間gian 道đạo 。 對đối 曰viết 。 為vi 道đạo 曰viết 損tổn 。 上thượng 曰viết 。 治trị 身thân 可khả 矣hĩ 。 治trị 國quốc 若nhược 何hà 。 曰viết 國quốc 猶do 身thân 也dã 。 順thuận 物vật 無vô 私tư 而nhi 天thiên 下hạ 理lý 。 上thượng 歎thán 曰viết 。 廣quảng 成thành 之chi 言ngôn 也dã 。 玄huyền 宗tông 朝triêu 遣khiển 使sứ 迎nghênh 至chí 京kinh 受thọ 法pháp 籙# 。 辭từ 歸quy 王vương 屋ốc 山sơn 。 有hữu 弟đệ 子tử 焦tiêu 靜tĩnh 遇ngộ 仙tiên 女nữ 告cáo 之chi 曰viết 。 子tử 可khả 謁yết 東đông 華hoa 青thanh 童đồng 君quân 受thọ 三tam 皇hoàng 法pháp 。 請thỉnh 名danh 氏thị 則tắc 貞trinh 一nhất 也dã 。 歸quy 而nhi 謁yết 之chi 。 先tiên 生sanh 欣hân 然nhiên 以dĩ 授thọ 。


八bát 月nguyệt 。 詔chiếu 諡thụy 孔khổng 子tử 為vi 文văn 宣tuyên 王vương 。 南nam 面diện 坐tọa 釋thích 奠# 用dụng 宮cung 縣huyện (# 禮lễ 記ký 。 凡phàm 始thỉ 立lập 學học 必tất 釋thích 奠# 于vu 先tiên 聖thánh 先tiên 師sư 。 注chú 釋thích 奠# 者giả 設thiết 薦tiến 饌soạn 酌chước 奠# 也dã 。 先tiên 聖thánh 先tiên 師sư 周chu 公công 孔khổng 子tử 。 周chu 禮lễ 王vương 宮cung 縣huyện 諸chư 侯hầu 軒hiên 縣huyện 注chú 宮cung 縣huyện 鐘chung 磬khánh 縣huyện 於ư 筍duẩn 虞ngu 者giả 王vương 宮cung 縣huyện 四tứ 面diện 諸chư 侯hầu 去khứ 一nhất 面diện ○# 鐘chung 者giả 宮cung 音âm 以dĩ 象tượng 君quân 也dã 。 鐘chung 在tại 虞ngu 曰viết 縣huyện 音âm 玄huyền )# 。 封phong 顏nhan 子tử 為vi 兖# 國quốc 公công 。 弟đệ 子tử 皆giai 追truy 封phong 公công 侯hầu 伯bá 。


四tứ 月nguyệt 。 帝đế 夢mộng 老lão 君quân 玄huyền 元nguyên 皇hoàng 帝đế 告cáo 曰viết 。 吾ngô 有hữu 像tượng 在tại 京kinh 城thành 西tây 南nam 。 乃nãi 遣khiển 使sứ 至chí 盩# 屋ốc 縣huyện 樓lâu 觀quán 。 見kiến 紫tử 雲vân 垂thùy 覆phú 白bạch 光quang 屬thuộc 天thiên 。 得đắc 玉ngọc 像tượng 高cao 三tam 尺xích 。 迎nghênh 置trí 興hưng 慶khánh 宮cung 。 命mạng 有hữu 司ty 寫tả 玄huyền 元nguyên 真chân 容dung 。 分phần/phân 置trí 諸chư 郡quận 開khai 元nguyên 觀quán ○# 。


正chánh 月nguyệt 。 詔chiếu 諸chư 州châu 置trí 玄huyền 元nguyên 皇hoàng 帝đế 廟miếu 。 令linh 當đương 州châu 學học 生sanh 數số 內nội 習tập 道Đạo 德đức 經kinh 莊trang 子tử 列liệt 子tử 文văn 子tử 。 每mỗi 年niên 依y 明minh 經kinh 舉cử 送tống 朝triều 廷đình 。 置trí 助trợ 教giáo 一nhất 人nhân 。 九cửu 月nguyệt 御ngự 興hưng 慶khánh 門môn 樓lâu 。 親thân 試thí 明minh 道Đạo 德đức 經kinh 莊trang 子tử 列liệt 子tử 。


時thời 姚diêu 子tử 彥ngạn 等đẳng 對đối 策sách 入nhập 第đệ ○# 。


正chánh 月nguyệt 。 老lão 君quân 降giáng/hàng 于vu 丹đan 鳳phượng 門môn 外ngoại 駐trú 立lập 雲vân 端đoan 。 謂vị 參tham 軍quân 田điền 同đồng 秀tú 曰viết 。 我ngã 入nhập 流lưu 沙sa 之chi 日nhật 。 藏tạng 金kim 匱quỹ 靈linh 符phù 於ư 桃đào 林lâm 尹# 令linh 舊cựu 宅trạch 。 可khả 奏tấu 取thủ 以dĩ 鎮trấn 國quốc 。 同đồng 秀tú 以dĩ 聞văn 。 勅sắc 往vãng 求cầu 之chi 。 見kiến 紫tử 雲vân 白bạch 兔thố 於ư 尹# 臺đài 之chi 下hạ 。 掘quật 之chi 得đắc 金kim 匱quỹ 玉ngọc 版# 朱chu 書thư 細tế 篆# 。 迎nghênh 置trí 靈linh 昌xương 殿điện 。 是thị 夜dạ 樓lâu 閣các 虛hư 空không 悉tất 有hữu 神thần 鐙đăng 。 百bá 官quan 上thượng 表biểu 以dĩ 符phù 瑞thụy 潛tiềm 應ưng 。 乃nãi 下hạ 制chế 改cải 元nguyên 天thiên 寶bảo ○# 二nhị 月nguyệt 勅sắc 封phong 莊trang 子tử 南nam 華hoa 真Chân 人Nhân 。 文văn 子tử 通thông 玄huyền 真Chân 人Nhân 。 列liệt 子tử 𣳑# 虛hư 真Chân 人Nhân 。 庚canh 桑tang 子tử 洞đỗng 靈linh 真Chân 人Nhân 。 四tứ 子tử 書thư 為vi 真chân 經kinh 。 置trí 博bác 士sĩ 助trợ 教giáo 各các 一nhất 員# 學học 生sanh 百bách 人nhân ○# 。



Phiên âm: 6/4/2016 ◊ Cập nhật: 6/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54