佛Phật 祖Tổ 統Thống 紀Kỷ 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 一nhất
Phật Tổ Thống Kỷ ♦ Quyển 41
宋tống 咸hàm 淳thuần 四tứ 明minh 東đông 湖hồ 沙Sa 門Môn 志chí 磐bàn 撰soạn
法pháp 運vận 通thông 塞tắc 志chí 第đệ 十thập 七thất 之chi 八bát
代đại 宗tông (# 豫dự 肅túc 宗tông 長trưởng 子tử
永vĩnh 泰thái 元nguyên 年niên 九cửu 月nguyệt 。 鑄chú 金kim 銅đồng 佛Phật 像tượng 成thành 。 於ư 光quang 順thuận 門môn 率suất 百bách 僚liêu 致trí 拜bái ○# 十thập 月nguyệt 吐thổ 蕃phồn 寇khấu 逼bức 京kinh 師sư 。 命mạng 內nội 出xuất 仁nhân 王vương 經kinh 二nhị 輦liễn 送tống 西tây 明minh 諸chư 寺tự 。 詔chiếu 不bất 空không 三tam 藏tạng 置trí 百bách 高cao 座tòa 講giảng 經kinh 。 帝đế 臨lâm 御ngự 行hành 香hương 禮lễ 敬kính 。 已dĩ 而nhi 寇khấu 平bình 。 詔chiếu 曰viết 。 仁nhân 王vương 寶bảo 經kinh 義nghĩa 崇sùng 護hộ 國quốc 。 前tiền 代đại 所sở 譯dịch 理lý 未vị 融dung 通thông 。 乃nãi 勅sắc 不bất 空không 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 飛phi 錫tích 良lương 賁# 等đẳng 。 於ư 大đại 明minh 宮cung 南nam 桃đào 園viên 重trọng/trùng 譯dịch 。 帝đế 親thân 對đối 讀đọc 。 謂vị 新tân 舊cựu 二nhị 經kinh 理lý 雖tuy 符phù 順thuận 。 所sở 譯dịch 新tân 本bổn 文văn 義nghĩa 甚thậm 周chu 。 乃nãi 御ngự 製chế 序tự 文văn 。 加gia 不bất 空không 特đặc 進tiến 鴻hồng 臚lư 卿khanh ○# 詔chiếu 出xuất 家gia 沙Sa 門Môn 尊tôn 居cư 三Tam 寶Bảo 。 其kỳ 令linh 天thiên 下hạ 官quan 司ty 毋vô 得đắc 捶chúy 辱nhục 僧Tăng 尼ni ○# 勅sắc 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 建kiến 方Phương 等Đẳng 戒giới 壇đàn 。 立lập 臨lâm 壇đàn 大đại 德đức 十thập 人nhân ○# 帝đế 夢mộng 六lục 祖tổ 請thỉnh 衣y 鉢bát 還hoàn 山sơn 。 乃nãi 令linh 劉lưu 崇sùng 景cảnh 頂đảnh 戴đái 送tống 還hoàn 。 勅sắc 韶thiều 州châu 刺thứ 史sử 楊dương 瑊# 以dĩ 禮lễ 奉phụng 安an ○# 勅sắc 沙Sa 門Môn 百bách 人nhân 於ư 禁cấm 中trung 行hành 念niệm 誦tụng 法pháp 。 謂vị 之chi 內nội 道Đạo 場Tràng 。 出xuất 入nhập 乘thừa 馬mã 。 度độ 支chi 廩lẫm 給cấp ○# 章chương 敬kính 沙Sa 門Môn 崇sùng 慧tuệ 與dữ 道Đạo 士sĩ 角giác 法pháp 告cáo 勝thắng 。 勅sắc 賜tứ 紫tử 衣y ○# 勅sắc 於ư 金kim 剛cang 智trí 諸chư 灌quán 頂đảnh 道Đạo 場Tràng 。 撰soạn 沙Sa 門Môn 二nhị 七thất 員# 。 為vi 國quốc 長trường/trưởng 誦tụng 佛Phật 頂đảnh 咒chú ○# 鎮trấn 國quốc 純thuần 陀đà 三tam 藏tạng 亡vong 。 年niên 六lục 百bách 歲tuế 。
大đại 歷lịch 元nguyên 年niên 。 勅sắc 沙Sa 門Môn 良lương 賁# 。 於ư 桃đào 園viên 撰soạn 仁nhân 王vương 經kinh 疏sớ/sơ 進tiến 上thượng 。 姑cô 蘇tô 支chi 硎# 山sơn 沙Sa 門Môn 道đạo 遵tuân (# 左tả 溪khê 弟đệ 子tử )# 置trí 法pháp 華hoa 經kinh 院viện 。 舉cử 高cao 行hành 十thập 四tứ 人nhân 常thường 持trì 法Pháp 華hoa 以dĩ 燭chúc 繼kế 晝trú 。 用dụng 揚dương 大đại 雄hùng 之chi 慈từ 聲thanh 。 郡quận 刺thứ 史sử 韋vi 元nguyên 甫phủ 。 尚thượng 書thư 劉lưu 晏# 。 奏tấu 賜tứ 法pháp 華hoa 道Đạo 場Tràng 。 於ư 是thị 自tự 江giang 以dĩ 東đông 置trí 經kinh 院viện 者giả 十thập 七thất 所sở 。 皆giai 取thủ 法pháp 於ư 師sư 也dã ○# 衛vệ 州châu 別biệt 駕giá 周chu 伯bá 達đạt 。 常thường 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 忽hốt 見kiến 光quang 中trung 有hữu 梵Phạm 僧Tăng 自tự 稱xưng 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 曰viết 汝nhữ 誦tụng 經Kinh 數số 年niên 。 何hà 為vi 不bất 斷đoạn 肉nhục 食thực 。 伯bá 達đạt 竦tủng 懼cụ 。 即tức 蔬# 素tố 轉chuyển 加gia 勤cần 誦tụng 。 祥tường 感cảm 屢lũ 見kiến 。
二nhị 年niên 。 詔chiếu 輔phụ 相tướng 大đại 臣thần 。 始thỉ 建kiến 功công 德đức 院viện ○# 杜đỗ 鴻hồng 漸tiệm 初sơ 撫phủ 巴ba 蜀thục 。 遣khiển 使sứ 詣nghệ 白bạch 崖nhai 。 請thỉnh 無vô 住trụ 禪thiền 師sư 入nhập 城thành 問vấn 道đạo 。 師sư 曰viết 。 觸xúc 目mục 皆giai 如như 。 鴻hồng 漸tiệm 由do 是thị 棲tê 心tâm 禪thiền 悅duyệt 。 晚vãn 年niên 入nhập 相tương/tướng 。 以dĩ 疾tật 辭từ 退thoái 。 臨lâm 終chung 沐mộc 浴dục 。 命mạng 朝triêu 服phục 加gia 僧tăng 伽già 梨lê 。 剃thế 鬚tu 髮phát 別biệt 眾chúng 而nhi 逝thệ 。 依y 沙Sa 門Môn 法Pháp 火hỏa 焚phần 其kỳ 軀khu ○# 法pháp 照chiếu 法Pháp 師sư 於ư 南nam 岳nhạc 雲vân 峯phong 寺tự 食thực 鉢bát 中trung 覩đổ 五ngũ 色sắc 雲vân 。 見kiến 山sơn 澗giản 石thạch 門môn 有hữu 寺tự 榜bảng 曰viết 大đại 聖thánh 竹trúc 林lâm 寺tự 。 遂toại 與dữ 同đồng 志chí 往vãng 謁yết 五ngũ 臺đài 。 見kiến 金kim 門môn 樓lâu 觀quán 。 一nhất 如như 鉢bát 中trung 所sở 見kiến 。 入nhập 寺tự 至chí 講giảng 堂đường 。 見kiến 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 分phần/phân 座tòa 說thuyết 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 數số 。 師sư 前tiền 作tác 禮lễ 。 問vấn 曰viết 。 末mạt 代đại 修tu 行hành 。 以dĩ 何hà 為vi 要yếu 。 文Văn 殊Thù 曰viết 。 諸chư 修tu 行hành 門môn 無vô 如như 念niệm 佛Phật 。 師sư 辭từ 退thoái 作tác 禮lễ 。 舉cử 頭đầu 俱câu 失thất 。 乃nãi 於ư 見kiến 處xứ 建kiến 寺tự 號hiệu 竹trúc 林lâm 云vân 。
三tam 年niên 。 詔chiếu 慧tuệ 忠trung 國quốc 師sư 入nhập 內nội 。 引dẫn 太thái 白bạch 山sơn 人nhân 見kiến 之chi 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 蘊uẩn 何hà 能năng 。 山sơn 人nhân 曰viết 。 識thức 山sơn 識thức 地địa 識thức 字tự 善thiện 算toán 。 師sư 曰viết 。 山sơn 人nhân 所sở 居cư 是thị 雄hùng 山sơn 雌thư 山sơn 。 茫mang 然nhiên 不bất 知tri 對đối 。 師sư 曰viết 。 殿điện 上thượng 此thử 是thị 何hà 地địa 。
答đáp 曰viết 。
容dung 弟đệ 子tử 算toán 。 師sư 於ư 地địa 上thượng 一nhất 畫họa 。 問vấn 何hà 字tự 。
答đáp 曰viết 。
是thị 一nhất 字tự 。 師sư 曰viết 。 土thổ/độ 上thượng 一nhất 畫họa 豈khởi 不bất 是thị 王vương 字tự 。 師sư 曰viết 。 三tam 七thất 是thị 多đa 少thiểu 。
答đáp 曰viết 。
二nhị 十thập 一nhất 。 師sư 曰viết 。 三tam 七thất 豈khởi 不bất 是thị 十thập 字tự 。 師sư 謂vị 帝đế 曰viết 。 問vấn 山sơn 不bất 識thức 山sơn 。 問vấn 地địa 不bất 識thức 地địa 。 問vấn 字tự 不bất 識thức 字tự 。 問vấn 算toán 不bất 識thức 算toán 。 陛bệ 下hạ 何hà 以dĩ 得đắc 此thử 愚ngu 人nhân 。 帝đế 顧cố 山sơn 人nhân 曰viết 。 師sư 國quốc 寶bảo 也dã 。 帝đế 在tại 便tiện 殿điện 指chỉ 宦# 者giả 魚ngư 朝triêu 恩ân 。 謂vị 師sư 曰viết 。 朝triêu 恩ân 亦diệc 解giải 佛Phật 法Pháp 。 朝triêu 恩ân 進tiến 問vấn 師sư 曰viết 。 何hà 謂vị 無vô 明minh 。 從tùng 何hà 而nhi 起khởi 。 師sư 曰viết 。 衰suy 相tướng 現hiện 前tiền 。 奴nô 也dã 解giải 問vấn 佛Phật 法Pháp 。 朝triêu 恩ân 大đại 怒nộ 師sư 曰viết 。 即tức 此thử 是thị 無vô 明minh 。 無vô 明minh 從tùng 此thử 起khởi 。 後hậu 朝triều 廷đình 裁tài 決quyết 或hoặc 不bất 預dự 。 輟chuyết 怒nộ 曰viết 。 天thiên 下hạ 事sự 有hữu 不bất 由do 我ngã 。 帝đế 聞văn 不bất 樂lạc 。 責trách 其kỳ 異dị 圖đồ 縊ải 殺sát 之chi ○# 詔chiếu 徑kính 山sơn 法pháp 欽khâm 禪thiền 師sư 入nhập 見kiến 。 上thượng 待đãi 以dĩ 師sư 禮lễ 。 嘗thường 在tại 內nội 廷đình 見kiến 帝đế 至chí 起khởi 立lập 。 帝đế 曰viết 。 師sư 何hà 以dĩ 起khởi 。 師sư 曰viết 。 檀đàn 越việt 何hà 得đắc 向hướng 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 見kiến 貧bần 道đạo 。 帝đế 大đại 悅duyệt 。 所sở 賜tứ 一nhất 不bất 受thọ 。 布bố 衣y 瓦ngõa 鉢bát 與dữ 弟đệ 子tử 日nhật 唯duy 乞khất 食thực 。 相tương/tướng 國quốc 楊dương 綰oản 歎thán 曰viết 。 真chân 方phương 外ngoại 士sĩ 也dã 。 平bình 章chương 崔thôi 渙# 問vấn 曰viết 。 弟đệ 子tử 可khả 出xuất 家gia 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 出xuất 家gia 是thị 大đại 丈trượng 夫phu 事sự 。 豈khởi 將tương 相tương/tướng 之chi 所sở 能năng 為vi 。 晉tấn 公công 裴# 度độ 。 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 皆giai 問vấn 道Đạo 行hạnh 門môn 人nhân 禮lễ 。 後hậu 乞khất 歸quy 山sơn 。 賜tứ 號hiệu 國quốc 一nhất 禪thiền 師sư 。 勅sắc 杭# 州châu 守thủ 臣thần 於ư 山sơn 中trung 重trùng 建kiến 寺tự 宇vũ 。 長trưởng 吏lại 月nguyệt 至chí 候hậu 問vấn 。 師sư 初sơ 依y 素tố 禪thiền 師sư 。 素tố 戒giới 之chi 曰viết 。 汝nhữ 乘thừa 流lưu 而nhi 行hành 逢phùng 徑kính 而nhi 止chỉ 。 師sư 遂toại 南nam 抵để 臨lâm 安an 。 見kiến 東đông 北bắc 一nhất 山sơn 。 逢phùng 樵tiều 子tử 問vấn 其kỳ 地địa 。 曰viết 徑kính 山sơn 也dã 。 乃nãi 駐trú 錫tích 焉yên (# 四tứ 祖tổ 下hạ 七thất 世thế )# ○# 七thất 月nguyệt 詔chiếu 建kiến 盂vu 蘭lan 盆bồn 會hội 。 設thiết 高cao 祖tổ 下hạ 七thất 廟miếu 神thần 座tòa 。 自tự 太thái 廟miếu 迎nghênh 入nhập 內nội 道Đạo 場Tràng 。 具cụ 幡phan 華hoa 鼓cổ 吹xuy 迎nghênh 行hành 衢cù 道đạo 。 百bách 僚liêu 迎nghênh 拜bái 。 歲tuế 以dĩ 為vi 常thường 。 翌# 日nhật 產sản 靈linh 芝chi 於ư 太thái 廟miếu 二nhị 室thất ○# 詔chiếu 南nam 岳nhạc 沙Sa 門Môn 法Pháp 照chiếu 為vi 國quốc 師sư 。 師sư 言ngôn 。 其kỳ 師sư 南nam 岳nhạc 承thừa 遠viễn 有hữu 異dị 德đức 。 上thượng 南nam 向hướng 而nhi 禮lễ 焉yên 。 度độ 其kỳ 道đạo 不bất 可khả 致trí 。 乃nãi 名danh 其kỳ 居cư 曰viết 般bát 舟chu 道Đạo 場Tràng 。 用dụng 尊tôn 其kỳ 位vị (# 柳liễu 文văn )# ○# 荊kinh 溪khê 禪thiền 師sư 於ư 天thiên 台thai 佛Phật 隴# 。 為vi 道đạo 邃thúy 法Pháp 師sư 說thuyết 止Chỉ 觀Quán 法Pháp 門môn ○# 勅sắc 回hồi 紇hột 奉phụng 末mạt 尼ni 者giả 建kiến 大đại 雲vân 光quang 明minh 寺tự 。
四tứ 年niên 。 帝đế 於ư 大đại 明minh 宮cung 建kiến 道Đạo 場Tràng 。 感cảm 佛Phật 光quang 現hiện 。 諸chư 王vương 公công 主chủ 近cận 侍thị 諸chư 臣thần 。 並tịnh 覩đổ 光quang 相tướng 。 自tự 子tử 夜dạ 至chí 雞kê 鳴minh 。 宰tể 相tướng 裴# 冕# 上thượng 表biểu 稱xưng 賀hạ 。 五ngũ 年niên 。 彗tuệ 星tinh 見kiến 於ư 東đông 方phương 。 詔chiếu 不bất 空không 三tam 藏tạng 行hành 法pháp 。 既ký 而nhi 星tinh 殞vẫn 。
時thời 春xuân 夏hạ 不bất 雨vũ 。 詔chiếu 建kiến 壇đàn 祈kỳ 禱đảo 。 越việt 二nhị 日nhật 大đại 雨vũ 霑triêm 足túc ○# 初sơ 沙Sa 門Môn 自tự 覺giác 居cư 平bình 山sơn 。 為vi 鬼quỷ 神thần 講giảng 經kinh 。 當đương 陽dương 節tiết 度độ 使sử 張trương 昭chiêu 。 躬cung 入nhập 山sơn 致trí 請thỉnh 曰viết 。 昭chiêu 無vô 政chánh 術thuật 致trí 三tam 年niên 亢kháng 陽dương 。 引dẫn 咎cữu 無vô 補bổ 。 聞văn 龍long 神thần 依y 師sư 聽thính 法Pháp 忘vong 其kỳ 行hành 雨vũ 。 願nguyện 起khởi 大đại 悲bi 。 師sư 焚phần 香hương 遙diêu 望vọng 潭đàm 洞đỗng 而nhi 祝chúc 。 頃khoảnh 刻khắc 雲vân 起khởi 甘cam 澤trạch 遽cự 下hạ 。 歲tuế 乃nãi 有hữu 秋thu 。
六lục 年niên 。 滁trừ 州châu 刺thứ 史sử 李# 幼ấu 卿khanh 奏tấu 。 沙Sa 門Môn 法Pháp 琛# 於ư 瑯# 耶da 山sơn 建kiến 佛Phật 剎sát 繪hội 圖đồ 以dĩ 進tiến 。 帝đế 於ư 前tiền 一nhất 夕tịch 夢mộng 遊du 山sơn 寺tự 。 及cập 覽lãm 圖đồ 皆giai 夢mộng 中trung 所sở 至chí 者giả 。 因nhân 賜tứ 名danh 寶bảo 應ưng 寺tự ○# 回hồi 紇hột 請thỉnh 於ư 荊kinh 揚dương 洪hồng 越việt 等đẳng 州châu 置trí 大đại 雲vân 光quang 明minh 寺tự 。 其kỳ 徒đồ 白bạch 衣y 白bạch 冠quan 。
八bát 年niên 。 勅sắc 天thiên 下hạ 童đồng 行hành 策sách 試thí 經kinh 律luật 論luận 三tam 科khoa 。 給cấp 牒điệp 放phóng 度độ 。
九cửu 年niên 。 帝đế 夢mộng 建kiến 康khang 牛ngưu 首thủ 山sơn 辟Bích 支Chi 佛Phật 來lai 見kiến 。 勅sắc 太thái 子tử 詹# 事sự 古cổ 侁# 。 於ư 山sơn 中trung 建kiến 七thất 級cấp 浮phù 圖đồ ○# 六lục 月nguyệt 不bất 空không 三tam 藏tạng 告cáo 病bệnh 。 詔chiếu 加gia 開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 封phong 肅túc 國quốc 公công 。 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 及cập 示thị 寂tịch 。 帝đế 輟chuyết 朝triêu 三tam 日nhật 。 賜tứ 祭tế 贈tặng 司ty 空không 。 諡thụy 大đại 辯biện 正chánh 廣quảng 智trí 三tam 藏tạng 。
十thập 年niên 。 勅sắc 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 建kiến 不bất 空không 三tam 藏tạng 塔tháp 。
十thập 一nhất 年niên 。 勅sắc 問vấn 崇sùng 聖thánh 寺tự 三tam 綱cương 老lão 宿túc 寺tự 主chủ 知tri 事sự 維duy 那na 為vi 三tam )# 如như 聞văn 文văn 綱cương 律luật 師sư 親thân 傳truyền 先tiên 師sư 宣tuyên 律luật 師sư 釋Thích 迦Ca 佛Phật 牙nha 舍xá 利lợi 。 宜nghi 詣nghệ 右hữu 銀ngân 臺đài 門môn 進tiến 上thượng 以dĩ 副phó 朕trẫm 瞻chiêm 禮lễ 之chi 心tâm 。
十thập 二nhị 年niên 。 淮hoài 西tây 兵binh 馬mã 使sử 李# 重trọng/trùng 倩thiến 舍xá 宅trạch 為vi 佛Phật 經Kinh 坊phường 賜tứ 名danh 寶bảo 應ưng 一nhất 切thiết 經kinh 坊phường 。
十thập 三tam 年niên 。 詔chiếu 兩lưỡng 街nhai 臨lâm 壇đàn 大đại 德đức 圓viên 照chiếu 等đẳng 十thập 四tứ 人nhân 。 集tập 安an 國quốc 寺tự 定định 四tứ 分phần/phân 律luật 新tân 舊cựu 兩lưỡng 疏sớ/sơ 。 僉thiêm 定định 一nhất 本bổn 。
十thập 四tứ 年niên 。 泗# 州châu 僧Tăng 伽già 大đại 師sư 忽hốt 見kiến 形hình 於ư 禁cấm 中trung 。 謂vị 帝đế 曰viết 。 州châu 將tương (# 太thái 守thủ 兼kiêm 職chức 兵binh 者giả )# 令linh 普phổ 光quang 王vương 寺tự 出xuất 財tài 供cung 十thập 驛dịch 乘thừa 傳truyền 者giả (# 傳truyền 張trương 戀luyến 反phản )# 可khả 免miễn 此thử 役dịch 。 帝đế 即tức 遣khiển 使sứ 傳truyền 旨chỉ 。 賜tứ 絹quyên 綵thải 黃hoàng 金kim 澡táo 罐quán 。 勅sắc 寫tả 真chân 容dung 入nhập 內nội 供cúng 養dường ○# 五ngũ 月nguyệt 帝đế 崩băng 。 太thái 子tử 即tức 位vị 。 詔chiếu 自tự 今kim 毋vô 得đắc 置trí 寺tự 觀quán 及cập 請thỉnh 度độ 僧Tăng 尼ni 。
德đức 宗tông (# 造tạo 代đại 宗tông 子tử )#
建kiến 中trung 元nguyên 年niên 。 沙Sa 門Môn 圓viên 照chiếu 進tiến 新tân 定định 四tứ 分phần/phân 律luật 疏sớ/sơ 。 勅sắc 賜tứ 紫tử 衣y 。 充sung 內nội 供cung 奉phụng 檢kiểm 校giáo 鴻hồng 臚lư 卿khanh 。 食thực 邑ấp 三tam 百bách 戶hộ 。
二nhị 年niên 。 吐thổ 蕃phồn 遣khiển 使sứ 乞khất 朝triều 廷đình 賜tứ 沙Sa 門Môn 善thiện 講giảng 佛Phật 理lý 者giả 。 帝đế 令linh 良lương 琇# 文văn 素tố 往vãng 赴phó 。 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 。 歲tuế 一nhất 更cánh 之chi ○# 四tứ 明minh 無vô 生sanh 居cư 士sĩ 胡hồ 幽u 貞trinh 。 修tu 華hoa 嚴nghiêm 感cảm 應ứng 傳truyền 一nhất 卷quyển 。 備bị 載tái 歷lịch 代đại 弘hoằng 經kinh 之chi 迹tích 。 言ngôn 龍long 樹thụ 龍long 宮cung 所sở 傳truyền 下hạ 本bổn 十thập 萬vạn 偈kệ 。 今kim 東đông 土thổ/độ 譯dịch 成thành 八bát 十thập 卷quyển 者giả 。 唯duy 四tứ 萬vạn 五ngũ 千thiên 偈kệ 。 其kỳ 餘dư 尚thượng 祕bí 天Thiên 竺Trúc 。 故cố 今kim 發phát 願nguyện 哀ai 請thỉnh 下hạ 本bổn 經kinh 偈kệ 具cụ 足túc 流lưu 傳truyền 此thử 土thổ/độ ○# 信tín 州châu 南nam 嚴nghiêm 草thảo 衣y 禪thiền 師sư 宴yến 坐tọa 三tam 十thập 年niên 。 足túc 不bất 蹈đạo 地địa 。 口khẩu 不bất 嘗thường 味vị 。 萬vạn 有hữu 囂hiêu 然nhiên (# 虛hư 憍kiêu 反phản 諠huyên )# 此thử 身thân 不bất 動động 。 侍thị 郎lang 權quyền 德đức 輿dư 為vi 之chi 記ký 曰viết 。 古cổ 所sở 謂vị 遺di 物vật 離ly 人nhân 而nhi 獨độc 立lập 者giả 。 又hựu 焉yên 知tri 此thử 地địa 之chi 宴yến 坐tọa 。 不bất 為vi 他tha 方phương 之chi 說thuyết 法Pháp 者giả 乎hồ 。
三tam 年niên 。 勅sắc 僧Tăng 尼ni 有hữu 事sự 故cố 者giả 仰ngưỡng 三tam 綱cương 。 申thân 州châu 納nạp 符phù 告cáo 注chú 毀hủy 。 在tại 京kinh 者giả 於ư 祠từ 部bộ 納nạp 告cáo (# 唐đường 稱xưng 符phù 告cáo 者giả 。 與dữ 品phẩm 官quan 告cáo 身thân 同đồng 。 今kim 時thời 但đãn 稱xưng 度độ 牒điệp )# 。
興hưng 元nguyên 元nguyên 年niên 。 勅sắc 亡vong 僧Tăng 尼ni 資tư 財tài 舊cựu 係hệ 寺tự 中trung 。 檢kiểm 收thu 送tống 終chung 之chi 餘dư 分phần/phân 及cập 一nhất 眾chúng 。 比tỉ 來lai 因nhân 事sự 官quan 收thu 。 並tịnh 緣duyên 擾nhiễu 害hại 。 今kim 並tịnh 停đình 納nạp 仰ngưỡng 三tam 綱cương 通thông 知tri 。 一nhất 依y 律luật 文văn 分phân 財tài 法pháp (# 南nam 山sơn 事sự 鈔sao 衣y 法pháp 篇thiên 。 及cập 亡vong 五ngũ 眾chúng 輕khinh 重trọng 儀nghi 。 備bị 述thuật 分phân 財tài 法pháp )# ○# 法pháp 照chiếu 法Pháp 師sư 於ư 并tinh 州châu 行hành 五ngũ 會hội 教giáo 人nhân 念niệm 佛Phật 。 帝đế 於ư 中trung 宮cung 常thường 聞văn 東đông 北bắc 方phương 有hữu 念niệm 佛Phật 聲thanh 。 遣khiển 使sứ 尋tầm 至chí 太thái 原nguyên 。 果quả 見kiến 師sư 勸khuyến 化hóa 之chi 盛thịnh 。 乃nãi 迎nghênh 入nhập 禁cấm 中trung 。 教giáo 宮cung 人nhân 念niệm 佛Phật 。 亦diệc 及cập 五ngũ 會hội 。
三tam 年niên 。 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 梁lương 肅túc 學học 天thiên 台thai 教giáo 於ư 荊kinh 溪khê 禪thiền 師sư 。 深thâm 得đắc 心tâm 要yếu 。 以dĩ 止Chỉ 觀Quán 文văn 義nghĩa 弘hoằng 博bác 覽lãm 者giả 費phí 日nhật 。 乃nãi 刪san 定định 為vi 六lục 卷quyển 行hành 於ư 世thế 。 吏lại 部bộ 郎lang 中trung 李# 華hoa 。 嘗thường 從tùng 荊kinh 溪khê 學học 止Chỉ 觀Quán 。 荊kinh 溪khê 為vi 述thuật 止Chỉ 觀Quán 大đại 意ý 一nhất 篇thiên 。 包bao 括quát 大đại 部bộ 若nhược 指chỉ 諸chư 掌chưởng 。
時thời 士sĩ 夫phu 同đồng 學học 者giả 。 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 崔thôi 恭cung 。 諫gián 議nghị 大đại 夫phu 田điền 敦đôn 。 皆giai 學học 止Chỉ 觀Quán 於ư 荊kinh 溪khê 云vân ○# 梁lương 肅túc 記ký 云vân 。 晉tấn 陵lăng 黃hoàng 氏thị 二nhị 女nữ 。 幼ấu 聞văn 人nhân 誦tụng 法pháp 華hoa 。 聽thính 之chi 曰viết 。 吾ngô 解giải 此thử 義nghĩa 也dã 。 試thí 使sử 之chi 說thuyết 。 能năng 深thâm 談đàm 實thật 相tướng 之chi 旨chỉ 。 後hậu 入nhập 京kinh 師sư 安an 國quốc 寺tự 為vi 尼ni 。 長trường/trưởng 名danh 持trì 法Pháp 。 次thứ 名danh 慧tuệ 忍nhẫn 。 同đồng 修tu 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 忽hốt 有hữu 尼ni 號hiệu 空không 姑cô 。 詞từ 貌mạo 甚thậm 異dị 來lai 共cộng 止chỉ 宿túc 。 每mỗi 至chí 中trung 夜dạ 。 身thân 光quang 赫hách 然nhiên 。 如như 是thị 三tam 年niên 而nhi 去khứ 。 或hoặc 問vấn 二nhị 尼ni 。 皆giai 笑tiếu 而nhi 不bất 答đáp 。 人nhân 謂vị 其kỳ 為vi 普phổ 賢hiền 也dã 。
貞trinh 元nguyên 元nguyên 年niên 。 韋vi 臯# 為vi 西tây 川xuyên 節tiết 度độ 使sử 。 初sơ 臯# 生sanh 一nhất 月nguyệt 有hữu 梵Phạm 僧Tăng 見kiến 之chi 。 別biệt 久cửu 得đắc 無vô 恙dạng 乎hồ 。 兒nhi 為vi 一nhất 笑tiếu 。 眾chúng 問vấn 其kỳ 故cố 。 僧Tăng 曰viết 。 此thử 諸chư 葛cát 武võ 侯hầu 後hậu 身thân 也dã 。 其kỳ 政chánh 治trị 後hậu 當đương 在tại 蜀thục 。 及cập 是thị 而nhi 驗nghiệm 。 臯# 在tại 蜀thục 二nhị 十thập 一nhất 年niên 。 功công 烈liệt 為vi 西tây 南nam 最tối 。
三tam 年niên 。 京kinh 兆triệu 尹# 宇vũ 文văn 炫huyễn 奏tấu 。 乞khất 以dĩ 鄉hương 落lạc 廢phế 寺tự 為vi 學học 舍xá 材tài 。 勅sắc 曰viết 。 奉phụng 佛Phật 之chi 宮cung 轉chuyển 為vi 儒nho 館quán 。 此thử 侵xâm 毀hủy 三Tam 寶Bảo 之chi 漸tiệm 。 罪tội 在tại 不bất 宥hựu 。 炫huyễn 漸tiệm 懼cụ 。 即tức 日nhật 自tự 解giải 歸quy ○# 李# 泌# 拜bái 中trung 書thư 侍thị 郎lang 同đồng 平bình 章chương 事sự 。 初sơ 明minh 瓚# 禪thiền 師sư 居cư 南nam 岳nhạc 上thượng 封phong 。 人nhân 號hiệu 嬾lãn 殘tàn 。 泌# 往vãng 謁yết 之chi 聞văn 誦tụng 經Kinh 聲thanh 。 先tiên 悲bi 愴sảng 而nhi 後hậu 悅duyệt 豫dự 。 知tri 為vi 隱ẩn 者giả 。 候hậu 之chi 良lương 久cửu 。 瓚# 撥bát 火hỏa 出xuất 芋# 食thực 之chi 曰viết 。 領lãnh 取thủ 十thập 年niên 宰tể 相tướng 至chí 是thị 。 泌# 用dụng 事sự 為vi 帝đế 言ngôn 其kỳ 高cao 行hành 。 詔chiếu 徵trưng 之chi 。 使sứ 者giả 至chí 石thạch 窟quật 宣tuyên 麻ma 。 瓚# 寒hàn 涕thế 垂thùy 頤di 凝ngưng 然nhiên 而nhi 坐tọa 。 不bất 以dĩ 介giới 意ý 。 使sử 回hồi 以dĩ 聞văn 。 帝đế 益ích 嗟ta 敬kính 。
四tứ 年niên 。 江giang 西tây 馬mã 祖tổ 道đạo 一nhất 禪thiền 師sư 亡vong 。 師sư 得đắc 法Pháp 於ư 南nam 岳nhạc 讓nhượng 禪thiền 師sư 。 其kỳ 後hậu 五ngũ 世thế 派phái 為vi 二nhị 家gia 。 曰viết 溈# 仰ngưỡng 。 曰viết 臨lâm 濟tế (# 子tử 禮lễ 反phản 。 四tứ 瀆độc 之chi 一nhất 。 世thế 誤ngộ 作tác 去khứ 聲thanh )# 。
五ngũ 年niên 。 勅sắc 曰viết 。 釋thích 道đạo 二nhị 教giáo 福phước 利lợi 群quần 生sanh 。 館quán 宇vũ 經kinh 行hành 必tất 資tư 嚴nghiêm 潔khiết 。 今kim 後hậu 寺tự 觀quán 不bất 得đắc 容dung 外ngoại 客khách 居cư 住trụ 。 破phá 壞hoại 之chi 處xứ 隨tùy 宜nghi 修tu 葺# 。
六lục 年niên 正chánh 月nguyệt 。 詔chiếu 迎nghênh 鳳phượng 翔tường 法Pháp 門môn 寺tự 釋Thích 迦Ca 佛Phật 骨cốt 。 入nhập 禁cấm 中trung 供cúng 養dường 。 傳truyền 至chí 諸chư 寺tự 瞻chiêm 禮lễ 。 二nhị 月nguyệt 迎nghênh 佛Phật 骨cốt 歸quy 寺tự ○# 衡hành 山sơn 石thạch 頭đầu 希hy 遷thiên 禪thiền 師sư 亡vong 。 師sư 得đắc 法Pháp 於ư 清thanh 源nguyên 思tư 禪thiền 師sư 。 其kỳ 後hậu 派phái 為vi 三tam 家gia 。 五ngũ 世thế 而nhi 為vi 洞đỗng 山sơn 。 七thất 世thế 而nhi 為vi 雲vân 門môn 。 九cửu 世thế 而nhi 為vi 法Pháp 眼nhãn 。
十thập 年niên 。 勅sắc 湖hồ 州châu 刺thứ 史sử 于vu 頔# 。 進tiến 沙Sa 門Môn 晈hiểu 然nhiên 杼trữ 山sơn 詩thi 集tập 。 藏tạng 於ư 御ngự 書thư 殿điện ○# 邃thúy 法Pháp 師sư 於ư 國quốc 清thanh 寺tự 。 為vi 廣quảng 修tu 法Pháp 師sư 說thuyết 止Chỉ 觀Quán 法Pháp 門môn 。
十thập 一nhất 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 。 南nam 天Thiên 竺Trúc 烏ô 荼đồ 國quốc 師sư 子tử 王vương 貢cống 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 上thượng 表biểu 云vân 云vân 。 師sư 子tử 王vương 手thủ 書thư 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 品phẩm 。 上thượng 獻hiến 摩ma 訶ha 支chi 那na 大đại 唐đường 國quốc 。 大Đại 吉Cát 祥Tường 天Thiên 子Tử 。 願nguyện 慈Từ 氏Thị 如Như 來Lai 。 龍long 華hoa 會hội 中trung 早tảo 得đắc 奉phụng 覲cận 。 獲hoạch 宿Túc 命Mạng 智Trí 。 瞻chiêm 見kiến 便tiện 識thức 。 同đồng 受thọ 佛Phật 記ký ○# 四tứ 月nguyệt 誕đản 節tiết 詔chiếu 澄trừng 觀quán 法Pháp 師sư 。 入nhập 內nội 殿điện 講giảng 經kinh 。 以dĩ 妙diệu 法Pháp 清thanh 涼lương 帝đế 心tâm 。 號hiệu 清thanh 涼lương 法Pháp 師sư 教giáo 授thọ 和hòa 上thượng 。
十thập 二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 。 勅sắc 皇hoàng 太thái 子tử 於ư 內nội 殿điện 集tập 諸chư 禪thiền 師sư 。 詳tường 定định 傳truyền 法pháp 旁bàng 正chánh 。 四tứ 月nguyệt 誕đản 節tiết 御ngự 麟lân 德đức 殿điện 。 勅sắc 給cấp 事sự 中trung 徐từ 岱# 等đẳng 。 與dữ 沙Sa 門Môn 覃# 延diên 道Đạo 士sĩ 葛cát 參tham 成thành 講giảng 論luận 三tam 教giáo 。 詔chiếu 罽kế 賓tân 三tam 藏tạng 般Bát 若Nhã 等đẳng 。 於ư 長trường/trưởng 安an 崇sùng 福phước 寺tự 譯dịch 烏ô 荼đồ 所sở 進tiến 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 圓viên 照chiếu 鑑giám 虛hư 靈linh 邃thúy 澄trừng 觀quán 潤nhuận 文văn 證chứng 義nghĩa 。 帝đế 親thân 預dự 譯dịch 場tràng 臨lâm 文văn 裁tài 正chánh 。 令linh 左tả 右hữu 街nhai 功công 德đức 使sử 霍hoắc 仙tiên 鳴minh 竇đậu 文văn 場tràng 專chuyên 領lãnh 監giám 護hộ 。
十thập 三tam 年niên 。 勅sắc 沙Sa 門Môn 端đoan 甫phủ 。 入nhập 內nội 殿điện 與dữ 儒nho 道đạo 論luận 議nghị 。 賜tứ 紫tử 方phương 袍bào 。 令linh 侍thị 皇hoàng 太thái 子tử 於ư 東đông 朝triêu 。 順thuận 帝đế 敬kính 之chi 若nhược 兄huynh ○# 左tả 街nhai 功công 德đức 使sử 竇đậu 文văn 場tràng 奏tấu 。 先tiên 師sư 楚sở 金kim 於ư 天thiên 寶bảo 初sơ 為vi 國quốc 建kiến 塔tháp 置trí 法pháp 華hoa 道Đạo 場Tràng 。 令linh 儋# 眾chúng 經Kinh 聲thanh 不bất 絕tuyệt 者giả 。 六lục 十thập 餘dư 年niên 。 乞khất 加gia 旌tinh 表biểu 。 勅sắc 諡thụy 大đại 圓viên 法Pháp 師sư 。
十thập 四tứ 年niên 二nhị 月nguyệt 。 般Bát 若Nhã 三tam 藏tạng 澄trừng 觀quán 法Pháp 師sư 等đẳng 進tiến 新tân 譯dịch 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 四tứ 十thập 卷quyển 此thử 經Kinh 三tam 譯dịch 。 晉tấn 譯dịch 六lục 十thập 卷quyển 。 唐đường 武võ 后hậu 朝triêu 八bát 十thập 卷quyển 。 今kim 德đức 宗tông 朝triêu 四tứ 十thập 卷quyển 。 并tinh 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 品phẩm 一nhất 卷quyển )# 。
十thập 五ngũ 年niên 七thất 月nguyệt 。 帝đế 幸hạnh 安an 國quốc 寺tự 設thiết 盂vu 蘭lan 盆bồn 供cung 。 宰tể 輔phụ 皆giai 從tùng 。
二nhị 十thập 年niên 。 日nhật 本bổn 國quốc 遣khiển 使sứ 者giả 朝triêu 其kỳ 學học 者giả 橘quất 逸dật 勢thế 沙Sa 門Môn 空không 海hải 入nhập 中trung 國quốc 。 學học 祕bí 密mật 教giáo 於ư 不bất 空không 弟đệ 子tử 慧tuệ 果quả 。
二nhị 十thập 一nhất 年niên 十thập 月nguyệt 三tam 日nhật 。 新tân 定định 沙Sa 門Môn 少thiểu 康khang 放phóng 光quang 而nhi 逝thệ 。 初sơ 師sư 至chí 洛lạc 下hạ 白bạch 馬mã 寺tự 。 見kiến 殿điện 內nội 文văn 書thư 放phóng 光quang 探thám 之chi 。 乃nãi 善thiện 導đạo 和hòa 上thượng 西tây 方phương 禮lễ 文văn 。 遂toại 至chí 長trường/trưởng 安an 光quang 明minh 寺tự 影ảnh 堂đường 大đại 陳trần 薦tiến 獻hiến 。 倏thúc 見kiến 導đạo 師sư 遺di 像tượng 升thăng 空không 中trung 。 而nhi 言ngôn 曰viết 。 汝nhữ 奉phụng 吾ngô 教giáo 以dĩ 利lợi 有hữu 生sanh 。 則tắc 汝nhữ 之chi 功công 必tất 生sanh 安an 養dưỡng 。 及cập 南nam 適thích 江giang 陵lăng 路lộ 逢phùng 一nhất 僧Tăng 曰viết 。 汝nhữ 欲dục 化hóa 人nhân 當đương 往vãng 新tân 定định (# 今kim 嚴nghiêm 州châu )# 言ngôn 訖ngật 而nhi 隱ẩn 。 師sư 乃nãi 往vãng 郡quận 中trung 乞khất 錢tiền 。 誘dụ 小tiểu 兒nhi 念niệm 佛Phật 。 月nguyệt 餘dư 孩hài 孺nhụ 念niệm 佛Phật 求cầu 錢tiền 者giả 眾chúng 。 如như 此thử 一nhất 年niên 無vô 少thiếu 長trưởng 貴quý 賤tiện 見kiến 師sư 者giả 。 皆giai 稱xưng 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 乃nãi 建kiến 道Đạo 場Tràng 集tập 眾chúng 升thăng 座tòa 高cao 聲thanh 唱xướng 佛Phật 一nhất 聲thanh 。 眾chúng 見kiến 一nhất 佛Phật 從tùng 口khẩu 出xuất 。 唱xướng 十thập 聲thanh 則tắc 有hữu 十thập 佛Phật 。 若nhược 貫quán 珠châu 然nhiên 。
順thuận 宗tông (# 誦tụng 德đức 宗tông 長trưởng 子tử
永vĩnh 貞trinh 元nguyên 年niên 。 詔chiếu 尸thi 利lợi 禪thiền 師sư 入nhập 內nội 殿điện 咨tư 問vấn 禪thiền 理lý 。 帝đế 曰viết 。 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 如như 何hà 得đắc 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 。 利lợi 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 月nguyệt 可khả 見kiến 不bất 可khả 取thủ 。 帝đế 說thuyết (# 師sư 得đắc 法Pháp 於ư 石thạch 頭đầu 遷thiên 師sư )# ○# 日nhật 本bổn 國quốc 沙Sa 門Môn 最tối 澄trừng 來lai 學học 教giáo 於ư 天thiên 台thai 邃thúy 法Pháp 師sư 。 盡tận 寫tả 一nhất 宗tông 論luận 疏sớ/sơ 以dĩ 歸quy 。 為vi 日nhật 本bổn 傳truyền 教giáo 之chi 始thỉ 也dã 。
憲hiến 宗tông (# 純thuần 順thuận 宗tông 長trưởng 子tử
元nguyên 和hòa 元nguyên 年niên 。 勅sắc 沙Sa 門Môn 端đoan 甫phủ 錄lục 左tả 街nhai 僧Tăng 事sự 掌chưởng 內nội 殿điện 法pháp 儀nghi 。 沙Sa 門Môn 靈linh 邃thúy 錄lục 右hữu 街nhai 僧Tăng 事sự (# 僧Tăng 錄lục 始thỉ 於ư 姚Diêu 秦Tần 法pháp 欽khâm 師sư )# ○# 詔chiếu 沙Sa 門Môn 知tri 玄huyền 入nhập 殿điện 問vấn 道đạo 。 賜tứ 號hiệu 悟ngộ 達đạt 國quốc 師sư 。 玄huyền 五ngũ 歲tuế 能năng 吟ngâm 詩thi 。 出xuất 家gia 為vi 沙Sa 彌Di 。 十thập 四tứ 講giảng 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 李# 商thương 隱ẩn 贈tặng 詩thi 有hữu 云vân 。 十thập 四tứ 沙Sa 彌Di 解giải 講giảng 經kinh 。 似tự 師sư 年niên 紀kỷ 秖kỳ 携huề 瓶bình 。 沙Sa 彌Di 說thuyết 法Pháp 沙Sa 門Môn 聽thính 。 不bất 在tại 年niên 高cao 在tại 性tánh 靈linh ○# 回hồi 紇hột 遣khiển 使sứ 。 同đồng 摩ma 尼ni 偽ngụy 人nhân 來lai 朝triêu 。
二nhị 年niên 。 以dĩ 吐thổ 突đột 承thừa 璀# 為vi 左tả 右hữu 街nhai 功công 德đức 使sử 。 僧Tăng 道đạo 隸lệ 焉yên (# 姓tánh 吐thổ 突đột 名danh 璀# 。 官quan 者giả 。 璀# 七thất 罪tội 反phản )# ○# 三tam 月nguyệt 詔chiếu 曰viết 。 男nam 丁đinh 女nữ 工công 耕canh 織chức 之chi 本bổn 。 其kỳ 百bá 姓tánh 有hữu 苟cẩu 避tị 徭# 役dịch 冐mạo 為vi 僧Tăng 道đạo 。 而nhi 實thật 無vô 出xuất 家gia 之chi 事sự 業nghiệp 者giả 。 所sở 在tại 有hữu 司ty 科khoa 奏tấu 之chi ○# 詔chiếu 鵝nga 湖hồ 大đại 義nghĩa 禪thiền 師sư 入nhập 見kiến 麟lân 德đức 殿điện 。 與dữ 諸chư 法Pháp 師sư 議nghị 論luận 。 法Pháp 師sư 問vấn 曰viết 。 如như 何hà 是thị 四Tứ 諦Đế 。 師sư 曰viết 。 聖thánh 上thượng 一nhất 帝đế 。 三tam 帝đế 何hà 有hữu 。 問vấn 如như 何hà 是thị 禪thiền 道đạo 。 師sư 以dĩ 指chỉ 點điểm 空không 。 法Pháp 師sư 罔võng 措thố 。 帝đế 曰viết 。 法Pháp 師sư 一nhất 點điểm 尚thượng 不bất 奈nại 何hà 。 帝đế 問vấn 。 何hà 謂vị 佛Phật 性tánh 。 師sư 曰viết 。 不bất 離ly 陛bệ 下hạ 所sở 問vấn 。 帝đế 默mặc 契khế 。 尚thượng 書thư 李# 翔tường 問vấn 。 大đại 悲bi 用dụng 千thiên 手thủ 眼nhãn 作tác 麼ma 。 師sư 云vân 。 今kim 上thượng 用dụng 公công 作tác 麼ma (# 師sư 得đắc 法Pháp 於ư 馬mã 祖tổ )# ○# 河hà 中trung 府phủ 沙Sa 門Môn 慧tuệ 琳# 撰soạn 一nhất 切thiết 經kinh 音âm 義nghĩa 一nhất 百bách 三tam 卷quyển 。 詣nghệ 闕khuyết 進tiến 上thượng 。 勅sắc 入nhập 大đại 藏tạng 賜tứ 紫tử 衣y 縑kiêm 幣tệ 茶trà 藥dược 。
三tam 年niên 。 詔chiếu 章chương 敬kính 懷hoài 惲# 禪thiền 師sư 至chí 京kinh 召triệu 見kiến 內nội 殿điện 。 咨tư 問vấn 禪thiền 法pháp 。
四tứ 年niên 。 詔chiếu 惟duy 寬khoan 禪thiền 師sư 入nhập 見kiến 問vấn 禪thiền 要yếu 。 勅sắc 住trụ 安an 國quốc 寺tự 。 白bạch 居cư 易dị 問vấn 師sư 曰viết 。 既ký 云vân 禪thiền 師sư 。 何hà 以dĩ 說thuyết 法Pháp 。 師sư 曰viết 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 者giả 。 被bị 於ư 身thân 為vi 律luật 。 說thuyết 於ư 口khẩu 為vi 法pháp 。 行hành 於ư 心tâm 為vi 禪thiền 。 律luật 即tức 是thị 法pháp 。 法pháp 不bất 離ly 禪thiền ○# 馬mã 郎lang 婦phụ 者giả 出xuất 陝# 右hữu 。 初sơ 是thị 此thử 地địa 俗tục 習tập 騎kỵ 射xạ 蔑miệt 聞văn 三Tam 寶Bảo 之chi 名danh 。 忽hốt 一nhất 少thiểu 婦phụ 至chí 。 謂vị 人nhân 曰viết 。 有hữu 人nhân 一nhất 夕tịch 通thông 普phổ 門môn 品phẩm 者giả 則tắc 吾ngô 婦phụ 之chi 。 明minh 旦đán 誦tụng 徹triệt 者giả 二nhị 十thập 輩bối 。 復phục 授thọ 以dĩ 般Bát 若Nhã 經kinh 。 旦đán 通thông 猶do 十thập 人nhân 。 乃nãi 更cánh 授thọ 法pháp 華hoa 經kinh 。 約ước 三tam 日nhật 通thông 徹triệt 。 獨độc 馬mã 氏thị 子tử 得đắc 通thông 。 乃nãi 具cụ 禮lễ 迎nghênh 之chi 。 婦phụ 至chí 以dĩ 疾tật 求cầu 止chỉ 他tha 房phòng 。 客khách 未vị 散tán 而nhi 婦phụ 死tử 。 須tu 臾du 壞hoại 爛lạn 遂toại 葬táng 之chi 。 數sổ 日nhật 有hữu 紫tử 衣y 老lão 僧Tăng 至chí 葬táng 所sở 。 以dĩ 錫tích 撥bát 其kỳ 屍thi 。 挑thiêu 金kim 鎖tỏa 骨cốt 謂vị 眾chúng 曰viết 。 此thử 普phổ 賢hiền 聖thánh 者giả 。 閔mẫn 汝nhữ 輩bối 障chướng 重trọng 故cố 垂thùy 方phương 便tiện 。 即tức 陵lăng 空không 而nhi 去khứ ○# 吳ngô 郡quận 齊tề 君quân 佐tá 。 勤cần 學học 貧bần 困khốn 欲dục 求cầu 食thực 天Thiên 竺Trúc 寺tự 。 飢cơ 不bất 能năng 前tiền 。 一nhất 梵Phạm 僧Tăng 顧cố 而nhi 笑tiếu 曰viết 。 法Pháp 師sư 不bất 記ký 講giảng 法Pháp 華hoa 於ư 同đồng 德đức 寺tự 乎hồ 。 佐tá 曰viết 。 不bất 記ký 。 僧Tăng 即tức 出xuất 囊nang 中trung 一nhất 棗táo 與dữ 食thực 。 佐tá 即tức 悟ngộ 前tiền 身thân 是thị 講giảng 經kinh 僧Tăng 。 僧Tăng 曰viết 當đương 時thời 五ngũ 人nhân 唯duy 我ngã 得đắc 度độ 。 由do 汝nhữ 師sư 子tử 座tòa 上thượng 。 廣quảng 說thuyết 異dị 端đoan 使sử 學học 者giả 生sanh 疑nghi 。 戒giới 缺khuyết 質chất 陋lậu 。 報báo 應ứng 宜nghi 然nhiên 。 言ngôn 已dĩ 不bất 見kiến 。 佐tá 即tức 投đầu 靈linh 隱ẩn 出xuất 家gia 。 更cánh 名danh 鑒giám 空không 。 立lập 行hành 高cao 邁mại 。
五ngũ 年niên 。 帝đế 問vấn 澄trừng 觀quán 國quốc 師sư 。 何hà 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 。 師sư 曰viết 。 法Pháp 界Giới 者giả 眾chúng 生sanh 之chi 性tánh 體thể 也dã 。 世Thế 尊Tôn 稱xưng 法Pháp 界Giới 性tánh 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 事sự 理lý 互hỗ 融dung 。 無vô 不bất 周chu 遍biến 。 帝đế 豁hoát 然nhiên 有hữu 得đắc 。 勅sắc 有hữu 司ty 鑄chú 金kim 印ấn 。 封phong 為vi 大đại 統thống 清thanh 涼lương 國quốc 師sư ○# 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 白bạch 居cư 易dị 。 問vấn 心tâm 要yếu 於ư 凝ngưng 禪thiền 師sư 得đắc 八bát 言ngôn 。 廣quảng 為vì 八bát 偈kệ 。 謂vị 覺giác 觀quán 定định 慧tuệ 明minh 通thông 濟tế 捨xả 。 觀quán 偈kệ 云vân 。 以dĩ 心tâm 中trung 眼nhãn 。 觀quán 心tâm 外ngoại 相tướng 。 從tùng 何hà 而nhi 有hữu 。 從tùng 何hà 而nhi 喪táng 。 觀quán 之chi 又hựu 觀quán 。 則tắc 辨biện 真chân 妄vọng (# 八bát 偈kệ 見kiến 長trường/trưởng 慶khánh 集tập )# 居cư 易dị 每mỗi 於ư 鉢bát 塔tháp 寺tự 依y 如như 大đại 師sư 受thọ 八Bát 關Quan 齋Trai 。 戒giới 者giả 九cửu 度độ ○# 歸quy 宗tông 智trí 常thường 禪thiền 師sư 得đắc 法Pháp 於ư 馬mã 祖tổ 。 江giang 州châu 刺thứ 史sử 李# 渤bột 問vấn 師sư 曰viết 。 須Tu 彌Di 納nạp 芥giới 子tử 即tức 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 芥giới 子tử 納nạp 須Tu 彌Di 。 師sư 曰viết 。 人nhân 傳truyền 使sử 君quân 讀đọc 萬vạn 卷quyển 書thư 是thị 否phủ/bĩ 。 渤bột 曰viết 然nhiên 。 師sư 曰viết 。 摩ma 頂đảnh 至chí 踵chủng 如như 椰# 子tử 大đại 。 萬vạn 卷quyển 書thư 何hà 處xứ 著trước 。 師sư 以dĩ 目mục 有hữu 重trọng 瞳# 。 以dĩ 藥dược 手thủ 按án 摩ma 。 目mục 眥tí 俱câu 赤xích 。 世thế 號hiệu 赤xích 眼nhãn 歸quy 宗tông ○# 居cư 士sĩ 龐# 蘊uẩn 參tham 馬mã 祖tổ 。 問vấn 云vân 。 不bất 與dữ 萬vạn 法pháp 為vi 侶lữ 是thị 什thập 麼ma 人nhân 。 祖tổ 云vân 。 待đãi 汝nhữ 一nhất 口khẩu 吸hấp 盡tận 西tây 江giang 水thủy 即tức 向hướng 汝nhữ 道đạo 。 居cư 士sĩ 言ngôn 下hạ 頓đốn 領lãnh 玄huyền 要yếu 。 元nguyên 和hòa 中trung 北bắc 遊du 襄tương 漢hán 居cư 郭quách 西tây 小tiểu 舍xá 。 一nhất 女nữ 靈linh 照chiếu 常thường 製chế 竹trúc 漉lộc 離ly 賣mại 以dĩ 供cung 朝triêu 夕tịch 。 將tương 逝thệ 令linh 靈linh 照chiếu 出xuất 視thị 日nhật 早tảo 晚vãn 及cập 午ngọ 以dĩ 報báo 。 女nữ 遽cự 曰viết 。 日nhật 已dĩ 中trung 矣hĩ 。 而nhi 有hữu 蝕thực 也dã 。 居cư 士sĩ 出xuất 戶hộ 視thị 之chi 。 女nữ 即tức 登đăng 父phụ 座tòa 合hợp 掌chưởng 坐tọa 亡vong 。 居cư 士sĩ 笑tiếu 曰viết 。 我ngã 女nữ 鋒phong 捷tiệp 。 於ư 是thị 更cánh 留lưu 七thất 日nhật 。 州châu 牧mục 于vu 頔# 問vấn 疾tật 。 居cư 士sĩ 謂vị 曰viết 。 但đãn 願nguyện 空không 諸chư 所sở 有hữu 慎thận 勿vật 實thật 諸chư 所sở 無vô 。 言ngôn 訖ngật 枕chẩm 公công 膝tất 而nhi 化hóa ○# 勅sắc 諫gián 議nghị 孟# 簡giản 補bổ 闕khuyết 蕭tiêu 俛miễn 。 於ư 醴# 泉tuyền 寺tự 監giám 護hộ 譯dịch 經kinh 潤nhuận 文văn ○# 無vô 著trước 禪thiền 師sư 入nhập 五ngũ 臺đài 求cầu 見kiến 文Văn 殊Thù 。 至chí 金kim 剛cang 窟quật 見kiến 山sơn 翁ông 牽khiên 牛ngưu 臨lâm 溪khê 。 著trước 曰viết 。 願nguyện 見kiến 大Đại 士Sĩ 。 翁ông 牽khiên 牛ngưu 歸quy 。 著trước 隨tùy 入nhập 一nhất 寺tự 。 翁ông 呼hô 均quân 提đề 。 有hữu 童đồng 子tử 出xuất 迎nghênh 。 翁ông 引dẫn 著trước 升thăng 堂đường 坐tọa 。 童đồng 子tử 進tiến 玳# 瑁# 盃# 對đối 飲ẩm 酥tô 酪lạc 。 頓đốn 覺giác 心tâm 神thần 卓trác 朗lãng 。 翁ông 問vấn 曰viết 。 近cận 自tự 何hà 來lai 。 曰viết 南nam 方phương 。 翁ông 曰viết 。 南nam 方phương 佛Phật 法Pháp 如như 何hà 住trụ 持trì 。 曰viết 末mạt 代đại 比Bỉ 丘Khâu 少thiểu 奉phụng 戒giới 律luật 。 翁ông 曰viết 。 多đa 少thiểu 眾chúng 。 曰viết 或hoặc 三tam 百bách 或hoặc 五ngũ 百bách 。 著trước 問vấn 。 此thử 間gian 佛Phật 法Pháp 如như 何hà 住trụ 持trì 。 翁ông 曰viết 。 龍long 蛇xà 混hỗn 雜tạp 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 。 曰viết 眾chúng 幾kỷ 何hà 。 翁ông 曰viết 。 前tiền 三tam 三tam 後hậu 三tam 三tam 。 及cập 暮mộ 呼hô 童đồng 子tử 引dẫn 著trước 出xuất 。 著trước 問vấn 童đồng 子tử 何hà 寺tự 。 曰viết 般Bát 若Nhã 寺tự 也dã 。 著trước 愴sảng 然nhiên 悟ngộ 此thử 翁ông 即tức 文Văn 殊Thù 。 即tức 稽khể 首thủ 童đồng 子tử 足túc 下hạ 求cầu 一nhất 言ngôn 。 童đồng 子tử 隱ẩn 身thân 而nhi 歌ca 曰viết 。 面diện 上thượng 無vô 嗔sân 供cúng 養dường 真chân 。 口khẩu 裏lý 無vô 嗔sân 吐thổ 妙diệu 香hương 。 心tâm 內nội 無vô 嗔sân 是thị 珍trân 寶bảo 。 無vô 垢cấu 無vô 染nhiễm 即tức 真chân 常thường 。 著trước 因nhân 駐trú 錫tích 五ngũ 臺đài 。 後hậu 頻tần 與dữ 文Văn 殊Thù 會hội (# 別biệt 文văn 載tái 翁ông 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 一nhất 念niệm 淨tịnh 心tâm 是thị 菩Bồ 提Đề 。 勝thắng 造tạo 恆Hằng 沙sa 七thất 寶bảo 塔tháp 。 寶bảo 塔tháp 畢tất 竟cánh 化hóa 為vi 塵trần 。 一nhất 念niệm 淨tịnh 心tâm 。 成thành 正chánh 覺giác )# 。
六lục 年niên 。 般Bát 若Nhã 三tam 藏tạng 譯dịch 本bổn 生sanh 心tâm 地địa 經kinh 。 諫gián 議nghị 大đại 夫phu 孟# 簡giản 潤nhuận 文văn 。 帝đế 御ngự 製chế 序tự 。
九cửu 年niên 。 百bách 丈trượng 懷hoài 海hải 禪thiền 師sư 亡vong 。 師sư 得đắc 法Pháp 於ư 馬mã 祖tổ 。 自tự 少thiểu 林lâm 以dĩ 來lai 多đa 居cư 律luật 寺tự 說thuyết 法Pháp 。 師sư 始thỉ 創sáng/sang 禪thiền 居cư 稱xưng 。 長trưởng 老lão 上thượng 堂đường 升thăng 座tòa 。 主chủ 賓tân 問vấn 酬thù 激kích 揚dương 宗tông 要yếu 。 學học 者giả 依y 臘lạp 次thứ 入nhập 僧Tăng 堂đường 。 設thiết 長trường/trưởng 連liên 床sàng 施thí 椸# (# 音âm 移di )# 架# 挂quải 搭# 道đạo 具cụ 置trí 十thập 務vụ 寮liêu 舍xá 以dĩ 營doanh 眾chúng 事sự 。 後hậu 世thế 從tùng 而nhi 廣quảng 之chi 名danh 禪thiền 院viện 清thanh 規quy ○# 法Pháp 師sư 智trí 辯biện (# 音âm 辯biện )# 多đa 所sở 著trước 述thuật 。 而nhi 聽thính 徒đồ 絕tuyệt 少thiểu 。 因nhân 棄khí 講giảng 居cư 衡hành 岳nhạc 寺tự 。 一nhất 日nhật 有hữu 耆kỳ 宿túc 至chí 閱duyệt 師sư 所sở 著trước 曰viết 。 汝nhữ 所sở 述thuật 頗phả 符phù 佛Phật 意ý 而nhi 闕khuyết 人nhân 緣duyên 。 可khả 辨biện 食thực 施thí 飛phi 走tẩu (# 辨biện 見kiến 周chu 禮lễ 辦biện 俗tục )# 卻khước 後hậu 二nhị 十thập 年niên 眾chúng 當đương 自tự 集tập 。 辯biện 遂toại 鬻dục 衣y 易dị 米mễ 。 日nhật 炊xuy 飯phạn 散tán 郊giao 外ngoại 。 感cảm 群quần 烏ô 來lai 集tập 。 辯biện 祝chúc 之chi 曰viết 。 食thực 吾ngô 飯phạn 者giả 願nguyện 為vi 法pháp 侶lữ 。 後hậu 二nhị 十thập 年niên 往vãng 鄴# 城thành 開khai 講giảng 。 座tòa 下hạ 千thiên 眾chúng 皆giai 年niên 少thiếu 。
十thập 年niên 。 南nam 海hải 經kinh 略lược 使sử 馬mã 總tổng 上thượng 疏sớ/sơ 。 請thỉnh 諡thụy 曹tào 溪khê 六lục 祖tổ 勅sắc 諡thụy 大đại 鑑giám 禪thiền 師sư 靈linh 照chiếu 之chi 塔tháp 。 柳liễu 宗tông 元nguyên 為vi 撰soạn 碑bi 。
十thập 一nhất 年niên 。 隱ẩn 峯phong 禪thiền 師sư 至chí 淮hoài 右hữu 屬thuộc 吳ngô 元nguyên 濟tế 阻trở 兵binh 。 官quan 軍quân 與dữ 賊tặc 交giao 鋒phong 未vị 決quyết 勝thắng 負phụ 。 師sư 振chấn 錫tích 飛phi 空không 。 兩lưỡng 軍quân 仰ngưỡng 觀quan 歎thán 異dị 。 既ký 而nhi 官quan 軍quân 得đắc 捷tiệp 。
十thập 四tứ 年niên 正chánh 月nguyệt 。 勅sắc 迎nghênh 鳳phượng 翔tường 法Pháp 門môn 寺tự 佛Phật 骨cốt 入nhập 禁cấm 中trung 。 敬kính 禮lễ 三tam 日nhật 。 歷lịch 送tống 京kinh 城thành 十thập 寺tự 。 世thế 傳truyền 三tam 十thập 年niên 當đương 一nhất 開khai 。 開khai 則tắc 歲tuế 豐phong 人nhân 安an 。 王vương 公công 士sĩ 庶thứ 瞻chiêm 禮lễ 舍xá 施thí 。 百bá 姓tánh 鍊luyện 頂đảnh 灼chước 膚phu 。 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 刑hình 部bộ 侍thị 郎lang 韓# 愈dũ 上thượng 表biểu 曰viết 。 上thượng 古cổ 無vô 佛Phật 而nhi 治trị 漢hán 明minh 佛Phật 法Pháp 至chí 其kỳ 後hậu 亂loạn 亡vong 。 晉tấn 魏ngụy 以dĩ 下hạ 年niên 代đại 尤vưu 促xúc 。 梁lương 武võ 奉phụng 之chi 為vi 侯hầu 景cảnh 所sở 逼bức 餓ngạ 死tử 臺đài 城thành 。 事sự 佛Phật 求cầu 福phước 乃nãi 反phản 得đắc 禍họa (# 上thượng 古cổ 俗tục 厚hậu 故cố 治trị 。 後hậu 世thế 俗tục 薄bạc 故cố 亂loạn 。 周chu 孔khổng 以dĩ 仁nhân 義nghĩa 為vi 前tiền 驅khu 。 佛Phật 以dĩ 真chân 道đạo 為vi 救cứu 世thế 。 皆giai 所sở 以dĩ 易dị 薄bạc 俗tục 也dã 。 國quốc 祚tộ 修tu 短đoản 係hệ 之chi 定định 命mạng 。 非phi 佛Phật 法Pháp 之chi 可khả 咎cữu 。 梁lương 武võ 是thị 住trụ 世thế 。 四Tứ 果Quả 聖thánh 人nhân 。 臨lâm 終chung 尚thượng 修tu 齋trai 戒giới 。 當đương 時thời 史sử 人nhân 不bất 足túc 以dĩ 知tri 。 故cố 言ngôn 索sách 蜜mật 荷hà 荷hà 而nhi 崩băng 。 退thoái 之chi 創sáng/sang 為vi 餓ngạ 死tử 臺đài 城thành 之chi 言ngôn 。 甚thậm 為vi 褻tiết 瀆độc 。 後hậu 世thế 君quân 子tử 勿vật 用dụng 此thử 論luận )# 佛Phật 本bổn 夷di 狄địch 之chi 人nhân 。 口khẩu 不bất 道đạo 先tiên 王vương 之chi 法pháp 言ngôn 。 身thân 不bất 服phục 先tiên 王vương 之chi 法pháp 服phục 。 不bất 知tri 君quân 臣thần 之chi 義nghĩa 父phụ 子tử 之chi 情tình (# 佛Phật 大đại 聖thánh 人nhân 。 降giáng/hàng 中trung 天Thiên 竺Trúc 國quốc 。 如như 生sanh 方phương 乃nãi 天Thiên 竺Trúc 之chi 東đông 境cảnh 邊biên 方phương 。 豈khởi 當đương 以dĩ 中trung 天thiên 為vi 夷di 。 一nhất 大đại 藏tạng 此thử 皆giai 先tiên 佛Phật 之chi 道đạo 。 豈khởi 非phi 法pháp 言ngôn 。 壞hoại 色sắc 袈ca 裟sa 出xuất 世thế 標tiêu 格cách 。 豈khởi 非phi 法Pháp 服phục 。 行hành 法Pháp 王Vương 法pháp 。 故cố 君quân 不bất 得đắc 而nhi 臣thần 。 為vi 出xuất 家gia 士sĩ 。 故cố 父phụ 不bất 得đắc 而nhi 子tử 。 然nhiên 於ư 忠trung 孝hiếu 之chi 道đạo 。 所sở 以dĩ 報báo 君quân 與dữ 親thân 者giả 。 非phi 世thế 俗tục 區khu 區khu 而nhi 能năng 所sở 比tỉ )# 況huống 其kỳ 身thân 死tử 已dĩ 久cửu 。 枯khô 朽hủ 之chi 骨cốt 凶hung 穢uế 之chi 餘dư 。 豈khởi 宜nghi 以dĩ 入nhập 宮cung 禁cấm 。 乞khất 以dĩ 此thử 骨cốt 付phó 之chi 水thủy 火hỏa 。 永vĩnh 絕tuyệt 根căn 本bổn 。 佛Phật 如như 有hữu 靈linh 能năng 作tác 禍họa 福phước 。 凡phàm 有hữu 殃ương 咎cữu 宜nghi 加gia 臣thần 身thân 。 表biểu 入nhập 帝đế 大đại 怒nộ 。 將tương 抵để 以dĩ 死tử 。 賴lại 裴# 度độ 等đẳng 勸khuyến 貶biếm 潮triều 州châu 刺thứ 史sử (# 佛Phật 。 示thị 現hiện 生sanh 死tử 。 實thật 未vị 嘗thường 滅diệt 。 留lưu 取thủ 舍xá 利lợi 為vi 世thế 造tạo 福phước 。 所sở 在tại 之chi 處xứ 。 是thị 為vi 道Đạo 場Tràng 。 何hà 有hữu 慊khiểm/khiết 乎hồ 宮cung 禁cấm 。 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 。 一nhất 切thiết 物vật 不bất 能năng 壞hoại 。 何hà 能năng 壞hoại 以dĩ 水thủy 火hỏa 。 佛Phật 道Đạo 慈từ 恕thứ 。 雖tuy 毀hủy 之chi 不bất 校giáo 。 然nhiên 護hộ 法Pháp 天thiên 神thần 自tự 能năng 降giáng/hàng 罰phạt 。 今kim 帝đế 怒nộ 抵để 死tử 。 灼chước 然nhiên 必tất 得đắc 其kỳ 報báo 。 賴lại 大đại 臣thần 救cứu 勸khuyến 。 是thị 亦diệc 佛Phật 慈từ 力lực 救cứu 罰phạt 不bất 致trí 死tử 也dã )# ○# 初sơ 舍xá 利lợi 入nhập 大đại 內nội 夜dạ 放phóng 光quang 明minh 。 早tảo 朝triêu 群quần 臣thần 皆giai 賀hạ 曰viết 。 陛bệ 下hạ 聖thánh 德đức 所sở 感cảm 。 韓# 愈dũ 獨độc 不bất 言ngôn 。 上thượng 問vấn 愈dũ 愈dũ 曰viết 。 微vi 臣thần 曾tằng 見kiến 佛Phật 經kinh 。 佛Phật 光quang 非phi 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 等đẳng 相tương/tướng 。 此thử 是thị 龍long 神thần 衛vệ 護hộ 之chi 光quang 。 上thượng 曰viết 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 光quang 。 愈dũ 無vô 對đối (# 雪tuyết 竇đậu 代đại 云vân 。 陛bệ 下hạ 高cao 垂thùy 天thiên 鑑giám 。 古cổ 德đức 云vân 。 許hứa 愈dũ 識thức 佛Phật 光quang )# ○# 二nhị 月nguyệt 勅sắc 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 張trương 仲trọng 素tố 撰soạn 佛Phật 骨cốt 碑bi 。 其kỳ 略lược 云vân 岐kỳ 陽dương 法Pháp 門môn 寺tự 鳴minh 鸞loan 阜phụ 有hữu 阿A 育Dục 王Vương 造tạo 塔tháp 。 藏tạng 佛Phật 身thân 指chỉ 節tiết 。 太thái 宗tông 特đặc 建kiến 寺tự 宇vũ 。 加gia 之chi 重trọng/trùng 塔tháp 。 高cao 宗tông 遷thiên 之chi 洛lạc 邑ấp 。 天thiên 后hậu 薦tiến 以dĩ 寶bảo 函hàm 。 中trung 宗tông 紀kỷ 之chi 國quốc 史sử 。 肅túc 宗tông 奉phụng 之chi 內nội 殿điện 。 德đức 宗tông 禮lễ 之chi 法pháp 宮cung 。 據cứ 本bổn 傳truyền 必tất 三tam 十thập 年niên 一nhất 開khai 。 則tắc 玉ngọc 燭chúc 調điều 金kim 鏡kính 朗lãng 。 氛phân 祲# 滅diệt 稼giá 穡# 豐phong 。 云vân 云vân 。 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 奉phụng 佛Phật 骨cốt 還hoàn 於ư 岐kỳ 陽dương 舊cựu 塔tháp ○# 韓# 愈dũ 至chí 潮triều 州châu 。 聞văn 大đại 顛điên 師sư 之chi 名danh 。 請thỉnh 入nhập 郡quận 問vấn 道đạo 留lưu 旬tuần 日nhật 。 後hậu 祀tự 神thần 至chí 海hải 上thượng 。 登đăng 靈linh 山sơn 造tạo 其kỳ 居cư (# 顛điên 得đắc 法Pháp 於ư 石thạch 頭đầu 遷thiên 師sư )# 問vấn 師sư 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 良lương 久cửu 。 愈dũ 罔võng 措thố 。
時thời 三tam 平bình 義nghĩa 忠trung 為vi 侍thị 者giả 。 乃nãi 擊kích 禪thiền 床sàng 三tam 下hạ 。 師sư 云vân 。 作tác 麼ma 。 三tam 平bình 云vân 。 先tiên 以dĩ 定định 動động 後hậu 以dĩ 慧tuệ 拔bạt 。 愈dũ 大đại 喜hỷ 曰viết 。 和hòa 尚thượng 門môn 風phong 高cao 峻tuấn 。 愈dũ 於ư 侍thị 者giả 邊biên 得đắc 个# 入nhập 處xứ 。 一nhất 日nhật 問vấn 師sư 春xuân 秋thu 多đa 少thiểu 。 師sư 提đề 起khởi 數sổ 珠châu 云vân 。 會hội 麼ma 。 答đáp 云vân 。 不bất 會hội 。 師sư 云vân 。 晝trú 夜dạ 一nhất 百bách 八bát 。 愈dũ 罔võng 措thố 。 明minh 日nhật 再tái 造tạo 門môn 首thủ 。 逢phùng 首thủ 座tòa 舉cử 前tiền 話thoại 。 座tòa 云vân 侍thị 郎lang 如như 何hà 會hội 。 愈dũ 云vân 。 晝trú 夜dạ 一nhất 百bách 八bát 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 座tòa 扣khấu 齒xỉ 三tam 下hạ 。 愈dũ 至chí 方phương 丈trượng 進tiến 前tiền 語ngữ 云vân 。 晝trú 夜dạ 一nhất 百bách 八bát 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 扣khấu 齒xỉ 三tam 下hạ 。 愈dũ 云vân 。 信tín 知tri 佛Phật 法Pháp 一nhất 般ban 。 師sư 云vân 。 見kiến 甚thậm 道Đạo 理lý 。 愈dũ 云vân 適thích 來lai 首thủ 座tòa 亦diệc 如như 是thị 。 師sư 喚hoán 首thủ 座tòa 問vấn 云vân 。 適thích 來lai 祇kỳ 對đối 侍thị 郎lang 佛Phật 法Pháp 是thị 麼ma 。 座tòa 云vân 是thị 。 師sư 便tiện 打đả 趁sấn 出xuất 院viện (# 保bảo 慶khánh 云vân 。 首thủ 座tòa 知tri 前tiền 不bất 知tri 後hậu 。 大đại 顛điên 師sư 令linh 不bất 單đơn 行hành )# 八bát 月nguyệt 遷thiên 袁viên 州châu 刺thứ 史sử 。 復phục 造tạo 其kỳ 廬lư 。 施thí 衣y 二nhị 襲tập 以dĩ 為vi 別biệt 。 尚thượng 書thư 孟# 簡giản 知tri 愈dũ 與dữ 大đại 顛điên 遊du 。 以dĩ 書thư 嘉gia 之chi 愈dũ 答đáp 書thư 稱xưng 。 大đại 顛điên 頗phả 聰thông 明minh 識thức 道Đạo 理lý 。 遠viễn 地địa 無vô 可khả 與dữ 語ngữ 者giả 。 故cố 自tự 山sơn 召triệu 至chí 州châu 郭quách 留lưu 數sổ 十thập 日nhật 。 實thật 能năng 外ngoại 形hình 骸hài 不bất 為vi 事sự 物vật 侵xâm 亂loạn 。 因nhân 與dữ 之chi 往vãng 來lai 。 及cập 祭tế 神thần 海hải 上thượng 遂toại 造tạo 其kỳ 廬lư 。 及cập 來lai 袁viên 州châu 留lưu 衣y 服phục 為vi 別biệt 。 乃nãi 人nhân 之chi 情tình 非phi 崇sùng 信tín 其kỳ 法pháp 求cầu 福phước 田điền 利lợi 益ích 也dã 。 夫phu 積tích 善thiện 積tích 惡ác 殃ương 慶khánh 自tự 各các 以dĩ 其kỳ 類loại 至chí 。 何hà 有hữu 去khứ 聖thánh 人nhân 之chi 道đạo 舍xá 。 先tiên 王vương 之chi 法pháp 。 而nhi 從tùng 夷di 狄địch 之chi 教giáo 。 以dĩ 求cầu 福phước 利lợi 者giả 哉tai 云vân 云vân 。 孟# 簡giản 復phục 服phục 之chi 曰viết 。 彼bỉ 楊dương 墨mặc 老lão 氏thị 之chi 書thư 。 於ư 理lý 偏thiên 虛hư 。 非phi 中trung 道đạo 要yếu 切thiết 。 釋Thích 氏thị 之chi 教giáo 則tắc 不bất 然nhiên 。 大đại 明minh 善thiện 惡ác 之chi 異dị 路lộ 。 覈# 天thiên 下hạ 神thần 道đạo 報báo 應ứng 之chi 微vi 。 為vi 廣quảng 其kỳ 道đạo 非phi 求cầu 糕# 糜mi 嚫sấn 施thi 作tác 活hoạt 計kế 利lợi 妻thê 子tử 。 奈nại 何hà 韓# 君quân 以dĩ 愚ngu 人nhân 下hạ 俚# 翁ông 嫗# 之chi 情tình 見kiến 待đãi 之chi 耶da 。 且thả 其kỳ 法pháp 行hành 於ư 世thế 。 使sử 人nhân 人nhân 自tự 畏úy 惡ác 修tu 善thiện 。 豈khởi 不bất 大đại 助trợ 教giáo 化hóa 之chi 防phòng 與dữ 。 云vân 云vân 。
東đông 坡# 曰viết 。 觀quán 退thoái 之chi 與dữ 孟# 簡giản 書thư 往vãng 復phục 。 云vân 云vân 。 則tắc 知tri 退thoái 之chi 喜hỷ 大đại 顛điên 。 如như 喜hỷ 文văn 暢sướng 澄trừng 觀quán 。 而nhi 世thế 人nhân 妄vọng 撰soạn 退thoái 之chi 與dữ 顛điên 書thư 。 其kỳ 詞từ 凡phàm 鄙bỉ 。 有hữu 一nhất 士sĩ 人nhân 題đề 其kỳ 末mạt 。 云vân 歐âu 陽dương 謂vị 此thử 文văn 非phi 退thoái 之chi 莫mạc 能năng 及cập 此thử 。 又hựu 誣vu 永vĩnh 叔thúc 也dã 。 近cận 世thế 所sở 傳truyền 退thoái 之chi 別biệt 傳truyền 。 深thâm 詆# 退thoái 之chi 。 又hựu 作tác 永vĩnh 叔thúc 跋bạt 云vân 。 使sử 退thoái 之chi 復phục 生sanh 不bất 能năng 自tự 解giải 免miễn 。 吾ngô 友hữu 吳ngô 源nguyên 明minh 云vân 。 徐từ 君quân 平bình 見kiến 介giới 甫phủ 不bất 喜hỷ 退thoái 之chi 。 故cố 作tác 此thử 文văn 耳nhĩ 。
述thuật 曰viết 。 退thoái 之chi 與dữ 大đại 顛điên 三tam 書thư 具cụ 存tồn 本bổn 集tập 。 退thoái 之chi 見kiến 大đại 顛điên 既ký 其kỳ 有hữu 實thật 。 則tắc 往vãng 來lai 書thư 尺xích 不bất 應ưng 無vô 之chi 。 一nhất 時thời 信tín 筆bút 何hà 能năng 句cú 句cú 精tinh 到đáo 。 謂vị 之chi 妄vọng 撰soạn 。 恐khủng 成thành 過quá 論luận 。 至chí 若nhược 別biệt 傳truyền 之chi 辭từ 。 誠thành 為vi 凡phàm 鄙bỉ 。 是thị 不bất 能năng 逃đào 東đông 坡# 之chi 鑒giám 也dã 。
涪# 翁ông 曰viết 。 退thoái 之chi 見kiến 大đại 顛điên 後hậu 。 作tác 文văn 理lý 勝thắng 。 而nhi 排bài 佛Phật 之chi 辭từ 亦diệc 為vi 之chi 少thiểu 沮trở 云vân 。
韓# 退thoái 之chi 原nguyên 道đạo 云vân 。 古cổ 之chi 欲dục 明minh 明minh 德đức 於ư 天thiên 下hạ 者giả 先tiên 治trị 其kỳ 國quốc 。 欲dục 治trị 其kỳ 國quốc 者giả 先tiên 齊tề 其kỳ 家gia 。 欲dục 齊tề 其kỳ 家gia 者giả 先tiên 修tu 其kỳ 身thân 。 欲dục 修tu 其kỳ 身thân 者giả 先tiên 正chánh 其kỳ 心tâm 。 欲dục 正chánh 其kỳ 心tâm 者giả 先tiên 誠thành 其kỳ 意ý 。 然nhiên 則tắc 古cổ 之chi 所sở 謂vị 正chánh 心tâm 誠thành 意ý 者giả 。 將tương 以dĩ 有hữu 為vi 也dã 。 今kim 也dã 欲dục 治trị 其kỳ 心tâm 。 而nhi 外ngoại 天thiên 下hạ 國quốc 家gia 滅diệt 其kỳ 天thiên 常thường 。 子tử 焉yên 而nhi 不bất 父phụ 其kỳ 父phụ 。 臣thần 焉yên 而nhi 不bất 君quân 其kỳ 君quân 。 民dân 焉yên 而nhi 不bất 事sự 其kỳ 事sự 。 孔khổng 子tử 之chi 作tác 春xuân 秋thu 也dã 。 諸chư 侯hầu 用dụng 夷di 禮lễ 則tắc 夷di 之chi 。 夷di 而nhi 進tiến 於ư 中trung 國quốc 則tắc 中trung 國quốc 之chi 經kinh 曰viết 。 夷di 狄địch 之chi 有hữu 君quân 不bất 如như 諸chư 夏hạ 之chi 亡vong (# 音âm 無vô )# 詩thi 曰viết 。 戎nhung 狄địch 是thị 膺ưng 荊kinh 舒thư 是thị 懲# 。 今kim 也dã 舉cử 夷di 狄địch 之chi 法pháp 而nhi 加gia 之chi 先tiên 王vương 之chi 教giáo 之chi 上thượng 。 幾kỷ 何hà 其kỳ 不bất 胥# 而nhi 為vi 夷di 也dã 云vân 云vân 。 然nhiên 則tắc 如như 之chi 何hà 其kỳ 可khả 也dã 曰viết 人nhân 其kỳ 人nhân 火hỏa 其kỳ 書thư 廬lư 其kỳ 居cư 。 明minh 先tiên 王vương 之chi 道đạo 以dĩ 道đạo 之chi 。 亦diệc 庶thứ 乎hồ 其kỳ 可khả 也dã 。
柳liễu 宗tông 元nguyên 送tống 沙Sa 門Môn 浩hạo 初sơ 序tự 曰viết 。 儒nho 者giả 韓# 退thoái 之chi 與dữ 予# 善thiện 。 嘗thường 病bệnh 予# 嗜thị 浮phù 圖đồ 言ngôn 訾tí 予# 與dữ 浮phù 圖đồ 遊du (# 退thoái 之chi 以dĩ 言ngôn 與dữ 遊du 兩lưỡng 端đoan 。 為vi 相tương/tướng 責trách 之chi 本bổn 。 子tử 厚hậu 於ư 後hậu 作tác 兩lưỡng 節tiết 解giải 釋thích 。 皆giai 有hữu 關quan 𨩼# )# 近cận 隴# 西tây 李# 生sanh 自tự 東đông 都đô 來lai 。 退thoái 之chi 又hựu 寓# 書thư 罪tội 予# 。 且thả 曰viết 。 見kiến 送tống 元nguyên 生sanh 序tự 不bất 斥xích 浮phù 圖đồ (# 重trọng/trùng 述thuật 退thoái 之chi 責trách 不bất 斥xích 浮phù 圖đồ 之chi 意ý )# 。 浮phù 圖đồ 誠thành 有hữu 不bất 可khả 斥xích 者giả (# 先tiên 立lập 此thử 句cú 。 為vi 與dữ 浮phù 圖đồ 言ngôn 者giả 之chi 本bổn )# 往vãng 往vãng 與dữ 易dị 論luận 語ngữ 合hợp 。 誠thành 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 。 其kỳ 於ư 性tánh 情tình 奭# 然nhiên 不bất 與dữ 孔khổng 子tử 異dị 道đạo 次thứ 釋thích 其kỳ 言ngôn 與dữ 儒nho 書thư 合hợp 與dữ 先tiên 聖thánh 不bất 異dị 。 有hữu 此thử 兩lưỡng 義nghĩa )# 退thoái 之chi 好hảo/hiếu 儒nho 未vị 能năng 過quá 楊dương 子tử 。 楊dương 子tử 之chi 書thư 於ư 莊trang 墨mặc 申thân 韓# 皆giai 有hữu 取thủ 焉yên 。 浮phù 圖đồ 者giả 反phản 不bất 及cập 莊trang 墨mặc 申thân 韓# 之chi 怪quái 僻tích 險hiểm 賊tặc 耶da (# 反phản 責trách 退thoái 之chi 不bất 及cập 楊dương 子tử 。 楊dương 子tử 尚thượng 不bất 斥xích 莊trang 墨mặc 之chi 怪quái 險hiểm 。 退thoái 之chi 何hà 當đương 斥xích 浮phù 圖đồ 之chi 廣quảng 大đại )# 曰viết 以dĩ 其kỳ 夷di 也dã (# 騰đằng 退thoái 之chi 指chỉ 佛Phật 為vi 夷di 之chi 言ngôn )# 果quả 不bất 信tín 道đạo 而nhi 斥xích 焉yên 。 以dĩ 夷di 則tắc 將tương 友hữu 惡ác 來lai 盜đạo 跖# 。 而nhi 賤tiện 季quý 札# 由do 余dư 乎hồ (# 秦tần 之chi 先tiên 蜚# 廉liêm 生sanh 惡ác 來lai 。 父phụ 子tử 俱câu 以dĩ 材tài 力lực 事sự 殷ân 紂# 。 見kiến 史sử 記ký 。 跖# 秦tần 大đại 盜đạo 。 見kiến 莊trang 子tử 。 二nhị 皆giai 中trung 國quốc 人nhân 。 吳ngô 公công 子tử 延diên 陵lăng 季quý 札# 賢hiền 臣thần 。 由do 余dư 自tự 西tây 戎nhung 入nhập 秦tần 。 二nhị 人nhân 皆giai 出xuất 於ư 蠻# 戎nhung )# 非phi 所sở 謂vị 去khứ 名danh 求cầu 實thật 者giả 矣hĩ (# 責trách 退thoái 之chi 果quả 以dĩ 其kỳ 法pháp 為vi 夷di 。 則tắc 名danh 與dữ 實thật 俱câu 失thất 之chi 矣hĩ )# 吾ngô 之chi 所sở 取thủ 者giả 與dữ 易dị 論luận 語ngữ 合hợp 。 雖tuy 聖thánh 人nhân 復phục 生sanh 不bất 可khả 得đắc 。 而nhi 斥xích 也dã (# 再tái 述thuật 浮phù 圖đồ 之chi 言ngôn 與dữ 儒nho 書thư 合hợp 不bất 當đương 斥xích )# 退thoái 之chi 所sở 罪tội 者giả 其kỳ 迹tích 也dã (# 先tiên 立lập 此thử 句cú 。 責trách 退thoái 之chi 但đãn 觀quán 迹tích 而nhi 不bất 知tri 心tâm )# 曰viết 髠khôn 而nhi 緇# 無vô 夫phu 婦phụ 父phụ 子tử 。 不bất 為vi 耕canh 農nông 蠶tằm 桑tang 而nhi 活hoạt 人nhân 乎hồ (# 出xuất 退thoái 之chi 觀quán 迹tích 之chi 意ý 。 欲dục 以dĩ 世thế 間gian 之chi 俗tục 務vụ 責trách 學học 出xuất 世thế 間gian 者giả 。 若nhược 是thị 雖tuy 吾ngô 亦diệc 不bất 樂nhạo 也dã (# 暫tạm 同đồng 退thoái 之chi 觀quán 迹tích 之chi 見kiến )# 退thoái 之chi 忿phẫn 其kỳ 外ngoại 而nhi 違vi 其kỳ 中trung 。 是thị 知tri 石thạch 不bất 知tri 韞# 玉ngọc 也dã (# 正chánh 責trách 退thoái 之chi 觀quán 迹tích 不bất 知tri 心tâm 。 夫phu 沙Sa 門Môn 之chi 法Pháp 。 去khứ 世thế 浮phù 榮vinh 。 故cố 為vi 剃thế 染nhiễm 之chi 容dung 。 修tu 習tập 梵Phạm 行hạnh 。 故cố 無vô 夫phu 婦phụ 之chi 累lũy/lụy/luy 。 至chí 如như 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 所sở 以dĩ 升thăng 濟tế 父phụ 母mẫu 之chi 神thần 明minh 而nhi 為vi 天thiên 宮cung 淨tịnh 土độ 之chi 歸quy 者giả 。 如như 此thử 報báo 恩ân 為vi 至chí 極cực 也dã 。 非phi 同đồng 俗tục 士sĩ 但đãn 在tại 於ư 生sanh 事sự 死tử 葬táng 鬼quỷ 享hưởng 之chi 而nhi 已dĩ 。 矧# 出xuất 家gia 者giả 。 身thân 參tham 三Tam 寶Bảo 世thế 所sở 尊tôn 敬kính 。 豈khởi 復phục 責trách 之chi 以dĩ 不bất 耕canh 織chức 乎hồ 。 無vô 野dã 人nhân 莫mạc 養dưỡng 君quân 子tử 。 請thỉnh 借tá 此thử 義nghĩa 。 退thoái 之chi 不bất 知tri 出xuất 家gia 學học 道Đạo 者giả 之chi 心tâm 。 是thị 不bất 知tri 石thạch 中trung 有hữu 玉ngọc 也dã )# 吾ngô 之chi 所sở 以dĩ 嗜thị 浮phù 圖đồ 之chi 言ngôn 以dĩ 此thử (# 此thử 一nhất 節tiết 解giải 釋thích 與dữ 浮phù 圖đồ 言ngôn 者giả 。 意ý 在tại 於ư 此thử )# 與dữ 其kỳ 人nhân 遊du 者giả (# 立lập 此thử 句cú 為vi 與dữ 浮phù 圖đồ 遊du 者giả 之chi 本bổn )# 非phi 必tất 能năng 通thông 其kỳ 道đạo (# 俗tục 儒nho 不bất 求cầu 盡tận 通thông 浮phù 圖đồ 之chi 妙diệu )# 且thả 凡phàm 為vi 其kỳ 道đạo 者giả 。 不bất 愛ái 官quan 不bất 爭tranh 能năng 。 樂nhạo/nhạc/lạc 山sơn 水thủy 而nhi 嗜thị 安an 閑nhàn 者giả 為vi 多đa (# 但đãn 知tri 喜hỷ 其kỳ 清thanh 散tán 不bất 與dữ 俗tục 士sĩ 同đồng )# 吾ngô 病bệnh 世thế 之chi 逐trục 逐trục 然nhiên 唯duy 印ấn 組# 為vi 務vụ 以dĩ 相tương/tướng 軋# 也dã (# 正chánh 說thuyết 俗tục 士sĩ 唯duy 以dĩ 利lợi 名danh 為vi 常thường 念niệm )# 則tắc 舍xá 是thị 其kỳ 焉yên 從tùng (# 不bất 慕mộ 浮phù 圖đồ 。 復phục 何hà 所sở 慕mộ 。 舍xá 捨xả 同đồng 。 焉yên 音âm 煙yên )# 吾ngô 之chi 好hảo/hiếu 與dữ 浮phù 圖đồ 遊du 以dĩ 此thử (# 此thử 一nhất 節tiết 解giải 釋thích 與dữ 浮phù 圖đồ 遊du 者giả 在tại 此thử 。 )# 今kim 浩hạo 初sơ 閑nhàn 其kỳ 性tánh 安an 其kỳ 情tình 。 讀đọc 其kỳ 書thư (# 正chánh 通thông 釋thích 典điển )# 通thông 易dị 論luận 語ngữ (# 旁bàng 合hợp 儒nho 書thư )# 雖tuy 山sơn 水thủy 之chi 樂lạc 。 有hữu 文văn 而nhi 文văn 之chi (# 雖tuy 在tại 幽u 閑nhàn 。 亦diệc 足túc 以dĩ 垂thùy 世thế 立lập 言ngôn )# 又hựu 父phụ 子tử 咸hàm 為vi 其kỳ 道đạo 以dĩ 養dưỡng 。 而nhi 居cư 泊bạc 焉yên 而nhi 無vô 求cầu (# 信tín 其kỳ 所sở 學học 有hữu 所sở 師sư 法pháp )# 則tắc 其kỳ 賢hiền 於ư 為vi 莊trang 墨mặc 申thân 韓# 之chi 言ngôn (# 此thử 子tử 厚hậu 所sở 以dĩ 與dữ 之chi 言ngôn )# 而nhi 逐trục 逐trục 然nhiên 唯duy 印ấn 組# 為vi 務vụ 以dĩ 相tương/tướng 軋# 者giả 。 其kỳ 亦diệc 遠viễn 矣hĩ (# 此thử 子tử 厚hậu 所sở 以dĩ 與dữ 之chi 遊du )# 。
述thuật 曰viết 。 退thoái 之chi 不bất 知tri 佛Phật 。 所sở 以dĩ 斥xích 佛Phật 。 後hậu 世thế 士sĩ 夫phu 見kiến 韓# 原nguyên 道đạo 及cập 答đáp 孟# 書thư 簡giản 。 則tắc 便tiện 以dĩ 能năng 距cự 楊dương 墨mặc 者giả 為vi 比tỉ 楊dương 墨mặc 之chi 僻tích 誠thành 足túc 距cự 者giả 。 至chí 於ư 佛Phật 道Đạo 廣quảng 大đại 。 則tắc 凡phàm 世thế 間gian 九cửu 流lưu 悉tất 為vi 所sở 容dung 。 未vị 有hữu 一nhất 法pháp 出xuất 乎hồ 佛Phật 道Đạo 之chi 外ngoại 。 豈khởi 當đương 以dĩ 楊dương 墨mặc 比tỉ 之chi 哉tai 。 或hoặc 曰viết 。 柳liễu 子tử 謂vị 浮phù 圖đồ 之chi 言ngôn 與dữ 易dị 論luận 語ngữ 合hợp 。 易dị 語ngữ 世thế 間gian 言ngôn 教giáo 。 豈khởi 足túc 以dĩ 知tri 佛Phật 道Đạo 之chi 極cực 際tế 。 曰viết 浩hạo 初sơ 以dĩ 子tử 厚hậu 儒nho 生sanh 。 未vị 可khả 語ngữ 以dĩ 深thâm 妙diệu 。 故cố 以dĩ 易dị 論luận 語ngữ 要yếu 義nghĩa 比tỉ 況huống 之chi 。 俾tỉ 其kỳ 易dị 領lãnh 耳nhĩ 。 柳liễu 子tử 既ký 有hữu 所sở 發phát 。 故cố 復phục 欲dục 以dĩ 此thử 警cảnh 退thoái 之chi 之chi 不bất 逮đãi 。 非phi 從tùng 易dị 論luận 語ngữ 中trung 說thuyết 。 則tắc 儒nho 人nhân 未vị 易dị 領lãnh 也dã 。 然nhiên 子tử 厚hậu 自tự 此thử 卒thốt 能năng 優ưu 入nhập 此thử 宗tông 。 故cố 其kỳ 送tống 元nguyên 舉cử 序tự 云vân 。 佛Phật 之chi 道đạo 大đại 而nhi 多đa 容dung 。 無vô 姓tánh 碑bi 云vân 。 紹thiệu 承thừa 本bổn 統thống 以dĩ 順thuận 中trung 道đạo 。 送tống 重trọng/trùng 巽# 師sư 序tự 云vân 。 吾ngô 自tự 幼ấu 學học 佛Phật 。 求cầu 其kỳ 道đạo 三tam 十thập 年niên 。 吾ngô 獨độc 有hữu 得đắc 焉yên 。 此thử 未vị 可khả 以dĩ 易dị 論luận 語ngữ 裁tài 量lượng 之chi 也dã 。 嗚ô 呼hô 退thoái 之chi 之chi 斥xích 佛Phật 。 非phi 柳liễu 子tử 不bất 足túc 以dĩ 責trách 。 今kim 以dĩ 浩hạo 初sơ 序tự 章chương 句cú 以dĩ 釋thích 之chi 。 將tương 以dĩ 廣quảng 柳liễu 子tử 之chi 能năng 言ngôn 也dã 。
韓# 愈dũ 斥xích 潮triều 州châu 。 第đệ 四tứ 女nữ 拏noa 年niên 十thập 二nhị 死tử 於ư 道đạo 。 瘞ế 商thương 南nam 山sơn 下hạ 。 及cập 後hậu 為vi 京kinh 兆triệu 。 歸quy 其kỳ 骨cốt 於ư 河hà 陽dương 韓# 氏thị 墓mộ 。 為vi 壙khoáng 文văn 曰viết 。 愈dũ 為vi 少thiểu 秋thu 官quan 。 言ngôn 佛Phật 夷di 鬼quỷ 其kỳ 法pháp 亂loạn 治trị 。 梁lương 武võ 事sự 之chi 。 卒thốt 有hữu 侯hầu 景cảnh 之chi 敗bại 。 可khả 一nhất 掃tảo 去khứ 不bất 使sử 瀾lan 漫mạn 。 天thiên 子tử 謂vị 其kỳ 言ngôn 不bất 祥tường 。 斥xích 之chi 南nam 海hải 揭yết 陽dương 之chi 地địa 。
述thuật 曰viết 。 退thoái 之chi 鄙bỉ 佛Phật 為vi 夷di 。 專chuyên 責trách 梁lương 武võ 事sự 佛Phật 及cập 禍họa 。 以dĩ 警cảnh 當đương 年niên 之chi 君quân 上thượng 。 而nhi 退thoái 之chi 終chung 罹li 斥xích 逐trục 之chi 禍họa 。 何hà 其kỳ 速tốc 哉tai 。 梁lương 武võ 住trụ 世thế 應Ứng 真Chân 示thị 現hiện 君quân 主chủ 。 誌chí 公công 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 共cộng 相tương 施thí 化hóa 。 豈khởi 世thế 儒nho 所sở 能năng 測trắc 識thức 哉tai 。
韓# 愈dũ 讀đọc 墨mặc 子tử 云vân 。 儒nho 墨mặc 同đồng 是thị 堯# 舜thuấn 。 同đồng 非phi 桀# 紂# 。 同đồng 修tu 身thân 正chánh 心tâm 。 以dĩ 治trị 天thiên 下hạ 國quốc 家gia 。 奚hề 不bất 相tương 說thuyết 如như 是thị 哉tai 。 予# 以dĩ 為vi 辨biện 。 生sanh 於ư 末mạt 學học 各các 務vụ 其kỳ 師sư 之chi 說thuyết 。 非phi 二nhị 師sư 之chi 道đạo 未vị 然nhiên 也dã 。 孔khổng 子tử 必tất 用dụng 墨mặc 子tử 。 墨mặc 子tử 必tất 用dụng 孔khổng 子tử 。 不bất 相tương 用dụng 不bất 得đắc 為vi 孔khổng 墨mặc 。
藏tạng 六lục 祖tổ 秀tú 禪thiền 師sư 作tác 歐âu 陽dương 外ngoại 傳truyền 。 記ký 祖tổ 印ấn 與dữ 永vĩnh 叔thúc 論luận 道đạo 。 因nhân 錄lục 古cổ 人nhân 非phi 韓# 者giả 。 略lược 出xuất 王vương 荊kinh 公công 蘇tô 東đông 坡# 龍long 先tiên 生sanh 嵩tung 明minh 教giáo 之chi 說thuyết 。 荊kinh 公công 曰viết 。 人nhân 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 孟# 子tử 之chi 距cự 楊dương 墨mặc 而nhi 以dĩ 斥xích 佛Phật 老lão 為vì 己kỷ 功công 。 嗚ô 呼hô 莊trang 子tử 所sở 謂vị 夏hạ 蟲trùng 者giả 。 其kỳ 斯tư 人nhân 之chi 謂vị 乎hồ 。 道đạo 歲tuế 也dã 。 聖thánh 人nhân 時thời 也dã 。 執chấp 一nhất 時thời 而nhi 疑nghi 歲tuế 者giả 。 終chung 不bất 聞văn 道đạo 矣hĩ 云vân 云vân 。 東đông 坡# 曰viết 。 退thoái 之chi 之chi 與dữ 聖thánh 人nhân 之chi 道đạo 。 蓋cái 亦diệc 知tri 好hảo/hiếu 其kỳ 名danh 矣hĩ 。 而nhi 未vị 能năng 樂nhạo/nhạc/lạc 其kỳ 實thật 。 何hà 者giả 其kỳ 為vi 論luận 甚thậm 高cao 。 其kỳ 待đãi 孔khổng 子tử 孟# 子tử 甚thậm 尊tôn 。 而nhi 距cự 楊dương 墨mặc 佛Phật 老lão 甚thậm 嚴nghiêm 。 此thử 其kỳ 用dụng 力lực 亦diệc 不bất 可khả 謂vị 不bất 至chí 矣hĩ 。 然nhiên 其kỳ 論luận 至chí 於ư 理lý 而nhi 不bất 精tinh 。 支chi 離ly 蕩đãng 佚# 往vãng 往vãng 自tự 叛bạn 其kỳ 說thuyết 而nhi 不bất 知tri 。 云vân 云vân 。 西tây 蜀thục 龍long 先tiên 生sanh 作tác 非phi 韓# 百bách 篇thiên 。 其kỳ 略lược 有hữu 云vân 。 孟# 郊giao 失thất 三tam 子tử 。 退thoái 之chi 與dữ 詩thi 曰viết 。 失thất 子tử 將tương 何hà 尤vưu 。 吾ngô 將tương 尤vưu 上thượng 天thiên 。 汝nhữ 實thật 主chủ 下hạ 土thổ/độ 。 與dữ 奪đoạt 一nhất 何hà 偏thiên 。 彼bỉ 於ư 汝nhữ 何hà 有hữu 。 乃nãi 令linh 蕃phồn 且thả 延diên 。 此thử 獨độc 何hà 罪tội 辜cô 。 生sanh 死tử 旬tuần 日nhật 間gian 。 詩thi 三tam 百bách 下hạ 以dĩ 風phong 刺thứ 上thượng 。 刺thứ 於ư 至chí 不bất 仁nhân 也dã 。 其kỳ 辭từ 不bất 怒nộ 。 孰thục 有hữu 怨oán 天thiên 而nhi 侮vũ 訕san 之chi 者giả 。 其kỳ 勇dũng 於ư 毀hủy 佛Phật 老lão 蓋cái 可khả 見kiến 矣hĩ 。 今kim 錄lục 十thập 許hứa 條điều 云vân 。 佛Phật 老lão 大đại 聖thánh 。 斥xích 為vi 夷di 狄địch (# 原nguyên 道đạo )# 孔khổng 墨mặc 異dị 道đạo 。 今kim 云vân 本bổn 同đồng 。 反phản 孟# 玷điếm 孔khổng (# 讀đọc 墨mặc 子tử )# 道đạo 本bổn 同đồng 教giáo 常thường 異dị 。 儒nho 教giáo 經kinh 世thế 佛Phật 老lão 教giáo 出xuất 世thế 。 退thoái 之chi 主chủ 經kinh 世thế 以dĩ 廢phế 出xuất 世thế 。 未vị 足túc 知tri 道đạo (# 原nguyên 道đạo )# 性tánh 本bổn 一nhất 。 今kim 言ngôn 三tam 品phẩm 五ngũ 性tánh 。 未vị 足túc 知tri 性tánh (# 原nguyên 性tánh )# 人nhân 為vi 貴quý 。 今kim 以dĩ 夷di 狄địch 禽cầm 獸thú 同đồng 人nhân 乎hồ (# 原nguyên 人nhân )# 先tiên 朝triêu 迎nghênh 佛Phật 骨cốt 。 而nhi 升thăng 遐hà 近cận 於ư 幸hạnh 災tai (# 直trực 諫gián 表biểu )# 左tả 遷thiên 潮triều 陽dương 。 而nhi 勸khuyến 封phong 禪thiền 近cận 於ư 獻hiến 諂siểm 求cầu 入nhập (# 賀hạ 尊tôn 號hiệu 表biểu )# 畏úy 修tu 史sử 之chi 禍họa 而nhi 勇dũng 於ư 排bài 佛Phật (# 答đáp 劉lưu 秀tú 才tài 書thư )# 為vi 駁bác 雜tạp 之chi 說thuyết 而nhi 好hảo/hiếu 為vi 博bác 塞tắc (# 駁bác 雜tạp 如như 毛mao 頴dĩnh 傳truyền 。 迭điệt 窮cùng 文văn 之chi 類loại 。 博bác 塞tắc 見kiến 張trương 藉tạ 書thư )# 嵩tung 明minh 教giáo 非phi 韓# 三tam 十thập 篇thiên 。 其kỳ 言ngôn 曰viết 。 舊cựu 唐đường 史sử 謂vị 。 韓# 子tử 性tánh 偏thiên 僻tích 。 剛cang 訐kiết 於ư 道đạo 。 不bất 弘hoằng 考khảo 其kỳ 書thư 。 觀quán 其kỳ 行hành 誠thành 然nhiên 耳nhĩ 。 欲dục 韓# 如như 古cổ 人nhân 從tùng 容dung 中trung 道đạo 。 固cố 不bất 逮đãi 也dã 。 宜nghi 乎hồ 。 識thức 者giả 謂vị 韓# 第đệ 文văn 辭từ 人nhân 耳nhĩ 。 夫phu 文văn 所sở 以dĩ 傳truyền 道đạo 也dã 。 道đạo 不bất 至chí 雖tuy 甚thậm 文văn 奚hề 用dụng 。 學học 者giả 不bất 能năng 考khảo 。 而nhi 徒đồ 效hiệu 其kỳ 文văn 。 以dĩ 譏cơ 沮trở 二nhị 教giáo 聖thánh 人nhân 為vi 已dĩ 能năng 。 故cố 為vi 書thư 以dĩ 辨biện 之chi 。 以dĩ 正chánh 夫phu 天thiên 下hạ 之chi 好hảo/hiếu 毀hủy 者giả (# 云vân 云vân 。 其kỳ 條điều 攻công 之chi 辭từ 大đại 略lược 如như 龍long 先tiên 生sanh )# 東đông 坡# 曰viết 。 昔tích 之chi 為vi 性tánh 論luận 者giả 多đa 矣hĩ 。 而nhi 不bất 能năng 定định 於ư 一nhất 。 始thỉ 孟# 子tử 以dĩ 為vi 善thiện 。 荀# 子tử 以dĩ 為vi 惡ác 。 楊dương 子tử 以dĩ 為vi 善thiện 惡ác 混hỗn 。 而nhi 韓# 愈dũ 者giả 又hựu 取thủ 夫phu 三tam 子tử 之chi 說thuyết 而nhi 折chiết 之chi 。 以dĩ 孔khổng 子tử 之chi 論luận 。 離ly 性tánh 以dĩ 為vi 三tam 品phẩm 。 曰viết 中trung 人nhân 可khả 以dĩ 上thượng 下hạ 。 而nhi 上thượng 智trí 與dữ 下hạ 愚ngu 不bất 移di 。 以dĩ 為vi 三tam 子tử 者giả 。 皆giai 出xuất 於ư 其kỳ 中trung 而nhi 遺di 其kỳ 上thượng 下hạ 。 嗟ta 夫phu 是thị 未vị 知tri 乎hồ 所sở 謂vị 性tánh 者giả 。 而nhi 以dĩ 夫phu 才tài 者giả 言ngôn 之chi 。 夫phu 性tánh 與dữ 才tài 相tương 近cận 而nhi 不bất 同đồng 。 聖thánh 人nhân 之chi 所sở 與dữ 。 小tiểu 人nhân 共cộng 之chi 。 而nhi 皆giai 不bất 逃đào 焉yên 。 是thị 真chân 所sở 謂vị 性tánh 也dã 。 而nhi 其kỳ 才tài 固cố 將tương 有hữu 所sở 不bất 同đồng 。 天thiên 下hạ 之chi 言ngôn 性tánh 者giả 。 皆giai 雜tạp 乎hồ 才tài 而nhi 言ngôn 之chi 。 是thị 以dĩ 紛phân 紛phân 而nhi 不bất 能năng 一nhất 也dã 。 孔khổng 子tử 之chi 所sở 謂vị 中trung 人nhân 可khả 以dĩ 上thượng 下hạ 。 而nhi 上thượng 智trí 與dữ 下hạ 愚ngu 不bất 移di 者giả 。 是thị 論luận 其kỳ 才tài 也dã 。 至chí 於ư 言ngôn 性tánh 則tắc 未vị 嘗thường 斷đoạn 其kỳ 善thiện 惡ác 。 曰viết 性tánh 相tướng 近cận 也dã 習tập 相tương 遠viễn 也dã 而nhi 已dĩ 。 韓# 愈dũ 之chi 說thuyết 則tắc 又hựu 有hữu 甚thậm 者giả 。 離ly 性tánh 以dĩ 為vi 情tình 。 而nhi 合hợp 才tài 以dĩ 為vi 性tánh 。 是thị 故cố 其kỳ 論luận 終chung 莫mạc 能năng 通thông 。
賈cổ 島đảo 初sơ 為vi 浮phù 圖đồ 。 名danh 無vô 本bổn 。 來lai 東đông 都đô 時thời 禁cấm 僧Tăng 午ngọ 後hậu 不bất 得đắc 出xuất 。 島đảo 為vi 詩thi 自tự 傷thương 。 韓# 愈dũ 因nhân 教giáo 其kỳ 為vi 文văn 。 遂toại 去khứ 浮phù 圖đồ 舉cử 進tiến 士sĩ 。 有hữu 李# 洞đỗng 者giả 。 慕mộ 島đảo 為vi 詩thi 。 鑄chú 像tượng 以dĩ 事sự 之chi 。 嘗thường 稱xưng 賈cổ 島đảo 佛Phật 。
佛Phật 祖Tổ 統Thống 紀Kỷ 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 一nhất (# 終chung )#
Phật Tổ Thống Kỷ ♦ Hết quyển
❖
Phiên âm: 6/4/2016 ◊ Cập nhật: 6/4/2016
Phật Tổ Thống Kỷ ♦ Quyển 41
宋tống 咸hàm 淳thuần 四tứ 明minh 東đông 湖hồ 沙Sa 門Môn 志chí 磐bàn 撰soạn
法pháp 運vận 通thông 塞tắc 志chí 第đệ 十thập 七thất 之chi 八bát
代đại 宗tông (# 豫dự 肅túc 宗tông 長trưởng 子tử
永vĩnh 泰thái 元nguyên 年niên 九cửu 月nguyệt 。 鑄chú 金kim 銅đồng 佛Phật 像tượng 成thành 。 於ư 光quang 順thuận 門môn 率suất 百bách 僚liêu 致trí 拜bái ○# 十thập 月nguyệt 吐thổ 蕃phồn 寇khấu 逼bức 京kinh 師sư 。 命mạng 內nội 出xuất 仁nhân 王vương 經kinh 二nhị 輦liễn 送tống 西tây 明minh 諸chư 寺tự 。 詔chiếu 不bất 空không 三tam 藏tạng 置trí 百bách 高cao 座tòa 講giảng 經kinh 。 帝đế 臨lâm 御ngự 行hành 香hương 禮lễ 敬kính 。 已dĩ 而nhi 寇khấu 平bình 。 詔chiếu 曰viết 。 仁nhân 王vương 寶bảo 經kinh 義nghĩa 崇sùng 護hộ 國quốc 。 前tiền 代đại 所sở 譯dịch 理lý 未vị 融dung 通thông 。 乃nãi 勅sắc 不bất 空không 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 飛phi 錫tích 良lương 賁# 等đẳng 。 於ư 大đại 明minh 宮cung 南nam 桃đào 園viên 重trọng/trùng 譯dịch 。 帝đế 親thân 對đối 讀đọc 。 謂vị 新tân 舊cựu 二nhị 經kinh 理lý 雖tuy 符phù 順thuận 。 所sở 譯dịch 新tân 本bổn 文văn 義nghĩa 甚thậm 周chu 。 乃nãi 御ngự 製chế 序tự 文văn 。 加gia 不bất 空không 特đặc 進tiến 鴻hồng 臚lư 卿khanh ○# 詔chiếu 出xuất 家gia 沙Sa 門Môn 尊tôn 居cư 三Tam 寶Bảo 。 其kỳ 令linh 天thiên 下hạ 官quan 司ty 毋vô 得đắc 捶chúy 辱nhục 僧Tăng 尼ni ○# 勅sắc 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 建kiến 方Phương 等Đẳng 戒giới 壇đàn 。 立lập 臨lâm 壇đàn 大đại 德đức 十thập 人nhân ○# 帝đế 夢mộng 六lục 祖tổ 請thỉnh 衣y 鉢bát 還hoàn 山sơn 。 乃nãi 令linh 劉lưu 崇sùng 景cảnh 頂đảnh 戴đái 送tống 還hoàn 。 勅sắc 韶thiều 州châu 刺thứ 史sử 楊dương 瑊# 以dĩ 禮lễ 奉phụng 安an ○# 勅sắc 沙Sa 門Môn 百bách 人nhân 於ư 禁cấm 中trung 行hành 念niệm 誦tụng 法pháp 。 謂vị 之chi 內nội 道Đạo 場Tràng 。 出xuất 入nhập 乘thừa 馬mã 。 度độ 支chi 廩lẫm 給cấp ○# 章chương 敬kính 沙Sa 門Môn 崇sùng 慧tuệ 與dữ 道Đạo 士sĩ 角giác 法pháp 告cáo 勝thắng 。 勅sắc 賜tứ 紫tử 衣y ○# 勅sắc 於ư 金kim 剛cang 智trí 諸chư 灌quán 頂đảnh 道Đạo 場Tràng 。 撰soạn 沙Sa 門Môn 二nhị 七thất 員# 。 為vi 國quốc 長trường/trưởng 誦tụng 佛Phật 頂đảnh 咒chú ○# 鎮trấn 國quốc 純thuần 陀đà 三tam 藏tạng 亡vong 。 年niên 六lục 百bách 歲tuế 。
大đại 歷lịch 元nguyên 年niên 。 勅sắc 沙Sa 門Môn 良lương 賁# 。 於ư 桃đào 園viên 撰soạn 仁nhân 王vương 經kinh 疏sớ/sơ 進tiến 上thượng 。 姑cô 蘇tô 支chi 硎# 山sơn 沙Sa 門Môn 道đạo 遵tuân (# 左tả 溪khê 弟đệ 子tử )# 置trí 法pháp 華hoa 經kinh 院viện 。 舉cử 高cao 行hành 十thập 四tứ 人nhân 常thường 持trì 法Pháp 華hoa 以dĩ 燭chúc 繼kế 晝trú 。 用dụng 揚dương 大đại 雄hùng 之chi 慈từ 聲thanh 。 郡quận 刺thứ 史sử 韋vi 元nguyên 甫phủ 。 尚thượng 書thư 劉lưu 晏# 。 奏tấu 賜tứ 法pháp 華hoa 道Đạo 場Tràng 。 於ư 是thị 自tự 江giang 以dĩ 東đông 置trí 經kinh 院viện 者giả 十thập 七thất 所sở 。 皆giai 取thủ 法pháp 於ư 師sư 也dã ○# 衛vệ 州châu 別biệt 駕giá 周chu 伯bá 達đạt 。 常thường 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 忽hốt 見kiến 光quang 中trung 有hữu 梵Phạm 僧Tăng 自tự 稱xưng 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 曰viết 汝nhữ 誦tụng 經Kinh 數số 年niên 。 何hà 為vi 不bất 斷đoạn 肉nhục 食thực 。 伯bá 達đạt 竦tủng 懼cụ 。 即tức 蔬# 素tố 轉chuyển 加gia 勤cần 誦tụng 。 祥tường 感cảm 屢lũ 見kiến 。
二nhị 年niên 。 詔chiếu 輔phụ 相tướng 大đại 臣thần 。 始thỉ 建kiến 功công 德đức 院viện ○# 杜đỗ 鴻hồng 漸tiệm 初sơ 撫phủ 巴ba 蜀thục 。 遣khiển 使sứ 詣nghệ 白bạch 崖nhai 。 請thỉnh 無vô 住trụ 禪thiền 師sư 入nhập 城thành 問vấn 道đạo 。 師sư 曰viết 。 觸xúc 目mục 皆giai 如như 。 鴻hồng 漸tiệm 由do 是thị 棲tê 心tâm 禪thiền 悅duyệt 。 晚vãn 年niên 入nhập 相tương/tướng 。 以dĩ 疾tật 辭từ 退thoái 。 臨lâm 終chung 沐mộc 浴dục 。 命mạng 朝triêu 服phục 加gia 僧tăng 伽già 梨lê 。 剃thế 鬚tu 髮phát 別biệt 眾chúng 而nhi 逝thệ 。 依y 沙Sa 門Môn 法Pháp 火hỏa 焚phần 其kỳ 軀khu ○# 法pháp 照chiếu 法Pháp 師sư 於ư 南nam 岳nhạc 雲vân 峯phong 寺tự 食thực 鉢bát 中trung 覩đổ 五ngũ 色sắc 雲vân 。 見kiến 山sơn 澗giản 石thạch 門môn 有hữu 寺tự 榜bảng 曰viết 大đại 聖thánh 竹trúc 林lâm 寺tự 。 遂toại 與dữ 同đồng 志chí 往vãng 謁yết 五ngũ 臺đài 。 見kiến 金kim 門môn 樓lâu 觀quán 。 一nhất 如như 鉢bát 中trung 所sở 見kiến 。 入nhập 寺tự 至chí 講giảng 堂đường 。 見kiến 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 分phần/phân 座tòa 說thuyết 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 數số 。 師sư 前tiền 作tác 禮lễ 。 問vấn 曰viết 。 末mạt 代đại 修tu 行hành 。 以dĩ 何hà 為vi 要yếu 。 文Văn 殊Thù 曰viết 。 諸chư 修tu 行hành 門môn 無vô 如như 念niệm 佛Phật 。 師sư 辭từ 退thoái 作tác 禮lễ 。 舉cử 頭đầu 俱câu 失thất 。 乃nãi 於ư 見kiến 處xứ 建kiến 寺tự 號hiệu 竹trúc 林lâm 云vân 。
三tam 年niên 。 詔chiếu 慧tuệ 忠trung 國quốc 師sư 入nhập 內nội 。 引dẫn 太thái 白bạch 山sơn 人nhân 見kiến 之chi 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 蘊uẩn 何hà 能năng 。 山sơn 人nhân 曰viết 。 識thức 山sơn 識thức 地địa 識thức 字tự 善thiện 算toán 。 師sư 曰viết 。 山sơn 人nhân 所sở 居cư 是thị 雄hùng 山sơn 雌thư 山sơn 。 茫mang 然nhiên 不bất 知tri 對đối 。 師sư 曰viết 。 殿điện 上thượng 此thử 是thị 何hà 地địa 。
答đáp 曰viết 。
容dung 弟đệ 子tử 算toán 。 師sư 於ư 地địa 上thượng 一nhất 畫họa 。 問vấn 何hà 字tự 。
答đáp 曰viết 。
是thị 一nhất 字tự 。 師sư 曰viết 。 土thổ/độ 上thượng 一nhất 畫họa 豈khởi 不bất 是thị 王vương 字tự 。 師sư 曰viết 。 三tam 七thất 是thị 多đa 少thiểu 。
答đáp 曰viết 。
二nhị 十thập 一nhất 。 師sư 曰viết 。 三tam 七thất 豈khởi 不bất 是thị 十thập 字tự 。 師sư 謂vị 帝đế 曰viết 。 問vấn 山sơn 不bất 識thức 山sơn 。 問vấn 地địa 不bất 識thức 地địa 。 問vấn 字tự 不bất 識thức 字tự 。 問vấn 算toán 不bất 識thức 算toán 。 陛bệ 下hạ 何hà 以dĩ 得đắc 此thử 愚ngu 人nhân 。 帝đế 顧cố 山sơn 人nhân 曰viết 。 師sư 國quốc 寶bảo 也dã 。 帝đế 在tại 便tiện 殿điện 指chỉ 宦# 者giả 魚ngư 朝triêu 恩ân 。 謂vị 師sư 曰viết 。 朝triêu 恩ân 亦diệc 解giải 佛Phật 法Pháp 。 朝triêu 恩ân 進tiến 問vấn 師sư 曰viết 。 何hà 謂vị 無vô 明minh 。 從tùng 何hà 而nhi 起khởi 。 師sư 曰viết 。 衰suy 相tướng 現hiện 前tiền 。 奴nô 也dã 解giải 問vấn 佛Phật 法Pháp 。 朝triêu 恩ân 大đại 怒nộ 師sư 曰viết 。 即tức 此thử 是thị 無vô 明minh 。 無vô 明minh 從tùng 此thử 起khởi 。 後hậu 朝triều 廷đình 裁tài 決quyết 或hoặc 不bất 預dự 。 輟chuyết 怒nộ 曰viết 。 天thiên 下hạ 事sự 有hữu 不bất 由do 我ngã 。 帝đế 聞văn 不bất 樂lạc 。 責trách 其kỳ 異dị 圖đồ 縊ải 殺sát 之chi ○# 詔chiếu 徑kính 山sơn 法pháp 欽khâm 禪thiền 師sư 入nhập 見kiến 。 上thượng 待đãi 以dĩ 師sư 禮lễ 。 嘗thường 在tại 內nội 廷đình 見kiến 帝đế 至chí 起khởi 立lập 。 帝đế 曰viết 。 師sư 何hà 以dĩ 起khởi 。 師sư 曰viết 。 檀đàn 越việt 何hà 得đắc 向hướng 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 見kiến 貧bần 道đạo 。 帝đế 大đại 悅duyệt 。 所sở 賜tứ 一nhất 不bất 受thọ 。 布bố 衣y 瓦ngõa 鉢bát 與dữ 弟đệ 子tử 日nhật 唯duy 乞khất 食thực 。 相tương/tướng 國quốc 楊dương 綰oản 歎thán 曰viết 。 真chân 方phương 外ngoại 士sĩ 也dã 。 平bình 章chương 崔thôi 渙# 問vấn 曰viết 。 弟đệ 子tử 可khả 出xuất 家gia 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 出xuất 家gia 是thị 大đại 丈trượng 夫phu 事sự 。 豈khởi 將tương 相tương/tướng 之chi 所sở 能năng 為vi 。 晉tấn 公công 裴# 度độ 。 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 皆giai 問vấn 道Đạo 行hạnh 門môn 人nhân 禮lễ 。 後hậu 乞khất 歸quy 山sơn 。 賜tứ 號hiệu 國quốc 一nhất 禪thiền 師sư 。 勅sắc 杭# 州châu 守thủ 臣thần 於ư 山sơn 中trung 重trùng 建kiến 寺tự 宇vũ 。 長trưởng 吏lại 月nguyệt 至chí 候hậu 問vấn 。 師sư 初sơ 依y 素tố 禪thiền 師sư 。 素tố 戒giới 之chi 曰viết 。 汝nhữ 乘thừa 流lưu 而nhi 行hành 逢phùng 徑kính 而nhi 止chỉ 。 師sư 遂toại 南nam 抵để 臨lâm 安an 。 見kiến 東đông 北bắc 一nhất 山sơn 。 逢phùng 樵tiều 子tử 問vấn 其kỳ 地địa 。 曰viết 徑kính 山sơn 也dã 。 乃nãi 駐trú 錫tích 焉yên (# 四tứ 祖tổ 下hạ 七thất 世thế )# ○# 七thất 月nguyệt 詔chiếu 建kiến 盂vu 蘭lan 盆bồn 會hội 。 設thiết 高cao 祖tổ 下hạ 七thất 廟miếu 神thần 座tòa 。 自tự 太thái 廟miếu 迎nghênh 入nhập 內nội 道Đạo 場Tràng 。 具cụ 幡phan 華hoa 鼓cổ 吹xuy 迎nghênh 行hành 衢cù 道đạo 。 百bách 僚liêu 迎nghênh 拜bái 。 歲tuế 以dĩ 為vi 常thường 。 翌# 日nhật 產sản 靈linh 芝chi 於ư 太thái 廟miếu 二nhị 室thất ○# 詔chiếu 南nam 岳nhạc 沙Sa 門Môn 法Pháp 照chiếu 為vi 國quốc 師sư 。 師sư 言ngôn 。 其kỳ 師sư 南nam 岳nhạc 承thừa 遠viễn 有hữu 異dị 德đức 。 上thượng 南nam 向hướng 而nhi 禮lễ 焉yên 。 度độ 其kỳ 道đạo 不bất 可khả 致trí 。 乃nãi 名danh 其kỳ 居cư 曰viết 般bát 舟chu 道Đạo 場Tràng 。 用dụng 尊tôn 其kỳ 位vị (# 柳liễu 文văn )# ○# 荊kinh 溪khê 禪thiền 師sư 於ư 天thiên 台thai 佛Phật 隴# 。 為vi 道đạo 邃thúy 法Pháp 師sư 說thuyết 止Chỉ 觀Quán 法Pháp 門môn ○# 勅sắc 回hồi 紇hột 奉phụng 末mạt 尼ni 者giả 建kiến 大đại 雲vân 光quang 明minh 寺tự 。
四tứ 年niên 。 帝đế 於ư 大đại 明minh 宮cung 建kiến 道Đạo 場Tràng 。 感cảm 佛Phật 光quang 現hiện 。 諸chư 王vương 公công 主chủ 近cận 侍thị 諸chư 臣thần 。 並tịnh 覩đổ 光quang 相tướng 。 自tự 子tử 夜dạ 至chí 雞kê 鳴minh 。 宰tể 相tướng 裴# 冕# 上thượng 表biểu 稱xưng 賀hạ 。 五ngũ 年niên 。 彗tuệ 星tinh 見kiến 於ư 東đông 方phương 。 詔chiếu 不bất 空không 三tam 藏tạng 行hành 法pháp 。 既ký 而nhi 星tinh 殞vẫn 。
時thời 春xuân 夏hạ 不bất 雨vũ 。 詔chiếu 建kiến 壇đàn 祈kỳ 禱đảo 。 越việt 二nhị 日nhật 大đại 雨vũ 霑triêm 足túc ○# 初sơ 沙Sa 門Môn 自tự 覺giác 居cư 平bình 山sơn 。 為vi 鬼quỷ 神thần 講giảng 經kinh 。 當đương 陽dương 節tiết 度độ 使sử 張trương 昭chiêu 。 躬cung 入nhập 山sơn 致trí 請thỉnh 曰viết 。 昭chiêu 無vô 政chánh 術thuật 致trí 三tam 年niên 亢kháng 陽dương 。 引dẫn 咎cữu 無vô 補bổ 。 聞văn 龍long 神thần 依y 師sư 聽thính 法Pháp 忘vong 其kỳ 行hành 雨vũ 。 願nguyện 起khởi 大đại 悲bi 。 師sư 焚phần 香hương 遙diêu 望vọng 潭đàm 洞đỗng 而nhi 祝chúc 。 頃khoảnh 刻khắc 雲vân 起khởi 甘cam 澤trạch 遽cự 下hạ 。 歲tuế 乃nãi 有hữu 秋thu 。
六lục 年niên 。 滁trừ 州châu 刺thứ 史sử 李# 幼ấu 卿khanh 奏tấu 。 沙Sa 門Môn 法Pháp 琛# 於ư 瑯# 耶da 山sơn 建kiến 佛Phật 剎sát 繪hội 圖đồ 以dĩ 進tiến 。 帝đế 於ư 前tiền 一nhất 夕tịch 夢mộng 遊du 山sơn 寺tự 。 及cập 覽lãm 圖đồ 皆giai 夢mộng 中trung 所sở 至chí 者giả 。 因nhân 賜tứ 名danh 寶bảo 應ưng 寺tự ○# 回hồi 紇hột 請thỉnh 於ư 荊kinh 揚dương 洪hồng 越việt 等đẳng 州châu 置trí 大đại 雲vân 光quang 明minh 寺tự 。 其kỳ 徒đồ 白bạch 衣y 白bạch 冠quan 。
八bát 年niên 。 勅sắc 天thiên 下hạ 童đồng 行hành 策sách 試thí 經kinh 律luật 論luận 三tam 科khoa 。 給cấp 牒điệp 放phóng 度độ 。
九cửu 年niên 。 帝đế 夢mộng 建kiến 康khang 牛ngưu 首thủ 山sơn 辟Bích 支Chi 佛Phật 來lai 見kiến 。 勅sắc 太thái 子tử 詹# 事sự 古cổ 侁# 。 於ư 山sơn 中trung 建kiến 七thất 級cấp 浮phù 圖đồ ○# 六lục 月nguyệt 不bất 空không 三tam 藏tạng 告cáo 病bệnh 。 詔chiếu 加gia 開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 封phong 肅túc 國quốc 公công 。 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 及cập 示thị 寂tịch 。 帝đế 輟chuyết 朝triêu 三tam 日nhật 。 賜tứ 祭tế 贈tặng 司ty 空không 。 諡thụy 大đại 辯biện 正chánh 廣quảng 智trí 三tam 藏tạng 。
十thập 年niên 。 勅sắc 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 建kiến 不bất 空không 三tam 藏tạng 塔tháp 。
十thập 一nhất 年niên 。 勅sắc 問vấn 崇sùng 聖thánh 寺tự 三tam 綱cương 老lão 宿túc 寺tự 主chủ 知tri 事sự 維duy 那na 為vi 三tam )# 如như 聞văn 文văn 綱cương 律luật 師sư 親thân 傳truyền 先tiên 師sư 宣tuyên 律luật 師sư 釋Thích 迦Ca 佛Phật 牙nha 舍xá 利lợi 。 宜nghi 詣nghệ 右hữu 銀ngân 臺đài 門môn 進tiến 上thượng 以dĩ 副phó 朕trẫm 瞻chiêm 禮lễ 之chi 心tâm 。
十thập 二nhị 年niên 。 淮hoài 西tây 兵binh 馬mã 使sử 李# 重trọng/trùng 倩thiến 舍xá 宅trạch 為vi 佛Phật 經Kinh 坊phường 賜tứ 名danh 寶bảo 應ưng 一nhất 切thiết 經kinh 坊phường 。
十thập 三tam 年niên 。 詔chiếu 兩lưỡng 街nhai 臨lâm 壇đàn 大đại 德đức 圓viên 照chiếu 等đẳng 十thập 四tứ 人nhân 。 集tập 安an 國quốc 寺tự 定định 四tứ 分phần/phân 律luật 新tân 舊cựu 兩lưỡng 疏sớ/sơ 。 僉thiêm 定định 一nhất 本bổn 。
十thập 四tứ 年niên 。 泗# 州châu 僧Tăng 伽già 大đại 師sư 忽hốt 見kiến 形hình 於ư 禁cấm 中trung 。 謂vị 帝đế 曰viết 。 州châu 將tương (# 太thái 守thủ 兼kiêm 職chức 兵binh 者giả )# 令linh 普phổ 光quang 王vương 寺tự 出xuất 財tài 供cung 十thập 驛dịch 乘thừa 傳truyền 者giả (# 傳truyền 張trương 戀luyến 反phản )# 可khả 免miễn 此thử 役dịch 。 帝đế 即tức 遣khiển 使sứ 傳truyền 旨chỉ 。 賜tứ 絹quyên 綵thải 黃hoàng 金kim 澡táo 罐quán 。 勅sắc 寫tả 真chân 容dung 入nhập 內nội 供cúng 養dường ○# 五ngũ 月nguyệt 帝đế 崩băng 。 太thái 子tử 即tức 位vị 。 詔chiếu 自tự 今kim 毋vô 得đắc 置trí 寺tự 觀quán 及cập 請thỉnh 度độ 僧Tăng 尼ni 。
德đức 宗tông (# 造tạo 代đại 宗tông 子tử )#
建kiến 中trung 元nguyên 年niên 。 沙Sa 門Môn 圓viên 照chiếu 進tiến 新tân 定định 四tứ 分phần/phân 律luật 疏sớ/sơ 。 勅sắc 賜tứ 紫tử 衣y 。 充sung 內nội 供cung 奉phụng 檢kiểm 校giáo 鴻hồng 臚lư 卿khanh 。 食thực 邑ấp 三tam 百bách 戶hộ 。
二nhị 年niên 。 吐thổ 蕃phồn 遣khiển 使sứ 乞khất 朝triều 廷đình 賜tứ 沙Sa 門Môn 善thiện 講giảng 佛Phật 理lý 者giả 。 帝đế 令linh 良lương 琇# 文văn 素tố 往vãng 赴phó 。 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 。 歲tuế 一nhất 更cánh 之chi ○# 四tứ 明minh 無vô 生sanh 居cư 士sĩ 胡hồ 幽u 貞trinh 。 修tu 華hoa 嚴nghiêm 感cảm 應ứng 傳truyền 一nhất 卷quyển 。 備bị 載tái 歷lịch 代đại 弘hoằng 經kinh 之chi 迹tích 。 言ngôn 龍long 樹thụ 龍long 宮cung 所sở 傳truyền 下hạ 本bổn 十thập 萬vạn 偈kệ 。 今kim 東đông 土thổ/độ 譯dịch 成thành 八bát 十thập 卷quyển 者giả 。 唯duy 四tứ 萬vạn 五ngũ 千thiên 偈kệ 。 其kỳ 餘dư 尚thượng 祕bí 天Thiên 竺Trúc 。 故cố 今kim 發phát 願nguyện 哀ai 請thỉnh 下hạ 本bổn 經kinh 偈kệ 具cụ 足túc 流lưu 傳truyền 此thử 土thổ/độ ○# 信tín 州châu 南nam 嚴nghiêm 草thảo 衣y 禪thiền 師sư 宴yến 坐tọa 三tam 十thập 年niên 。 足túc 不bất 蹈đạo 地địa 。 口khẩu 不bất 嘗thường 味vị 。 萬vạn 有hữu 囂hiêu 然nhiên (# 虛hư 憍kiêu 反phản 諠huyên )# 此thử 身thân 不bất 動động 。 侍thị 郎lang 權quyền 德đức 輿dư 為vi 之chi 記ký 曰viết 。 古cổ 所sở 謂vị 遺di 物vật 離ly 人nhân 而nhi 獨độc 立lập 者giả 。 又hựu 焉yên 知tri 此thử 地địa 之chi 宴yến 坐tọa 。 不bất 為vi 他tha 方phương 之chi 說thuyết 法Pháp 者giả 乎hồ 。
三tam 年niên 。 勅sắc 僧Tăng 尼ni 有hữu 事sự 故cố 者giả 仰ngưỡng 三tam 綱cương 。 申thân 州châu 納nạp 符phù 告cáo 注chú 毀hủy 。 在tại 京kinh 者giả 於ư 祠từ 部bộ 納nạp 告cáo (# 唐đường 稱xưng 符phù 告cáo 者giả 。 與dữ 品phẩm 官quan 告cáo 身thân 同đồng 。 今kim 時thời 但đãn 稱xưng 度độ 牒điệp )# 。
興hưng 元nguyên 元nguyên 年niên 。 勅sắc 亡vong 僧Tăng 尼ni 資tư 財tài 舊cựu 係hệ 寺tự 中trung 。 檢kiểm 收thu 送tống 終chung 之chi 餘dư 分phần/phân 及cập 一nhất 眾chúng 。 比tỉ 來lai 因nhân 事sự 官quan 收thu 。 並tịnh 緣duyên 擾nhiễu 害hại 。 今kim 並tịnh 停đình 納nạp 仰ngưỡng 三tam 綱cương 通thông 知tri 。 一nhất 依y 律luật 文văn 分phân 財tài 法pháp (# 南nam 山sơn 事sự 鈔sao 衣y 法pháp 篇thiên 。 及cập 亡vong 五ngũ 眾chúng 輕khinh 重trọng 儀nghi 。 備bị 述thuật 分phân 財tài 法pháp )# ○# 法pháp 照chiếu 法Pháp 師sư 於ư 并tinh 州châu 行hành 五ngũ 會hội 教giáo 人nhân 念niệm 佛Phật 。 帝đế 於ư 中trung 宮cung 常thường 聞văn 東đông 北bắc 方phương 有hữu 念niệm 佛Phật 聲thanh 。 遣khiển 使sứ 尋tầm 至chí 太thái 原nguyên 。 果quả 見kiến 師sư 勸khuyến 化hóa 之chi 盛thịnh 。 乃nãi 迎nghênh 入nhập 禁cấm 中trung 。 教giáo 宮cung 人nhân 念niệm 佛Phật 。 亦diệc 及cập 五ngũ 會hội 。
三tam 年niên 。 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 梁lương 肅túc 學học 天thiên 台thai 教giáo 於ư 荊kinh 溪khê 禪thiền 師sư 。 深thâm 得đắc 心tâm 要yếu 。 以dĩ 止Chỉ 觀Quán 文văn 義nghĩa 弘hoằng 博bác 覽lãm 者giả 費phí 日nhật 。 乃nãi 刪san 定định 為vi 六lục 卷quyển 行hành 於ư 世thế 。 吏lại 部bộ 郎lang 中trung 李# 華hoa 。 嘗thường 從tùng 荊kinh 溪khê 學học 止Chỉ 觀Quán 。 荊kinh 溪khê 為vi 述thuật 止Chỉ 觀Quán 大đại 意ý 一nhất 篇thiên 。 包bao 括quát 大đại 部bộ 若nhược 指chỉ 諸chư 掌chưởng 。
時thời 士sĩ 夫phu 同đồng 學học 者giả 。 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 崔thôi 恭cung 。 諫gián 議nghị 大đại 夫phu 田điền 敦đôn 。 皆giai 學học 止Chỉ 觀Quán 於ư 荊kinh 溪khê 云vân ○# 梁lương 肅túc 記ký 云vân 。 晉tấn 陵lăng 黃hoàng 氏thị 二nhị 女nữ 。 幼ấu 聞văn 人nhân 誦tụng 法pháp 華hoa 。 聽thính 之chi 曰viết 。 吾ngô 解giải 此thử 義nghĩa 也dã 。 試thí 使sử 之chi 說thuyết 。 能năng 深thâm 談đàm 實thật 相tướng 之chi 旨chỉ 。 後hậu 入nhập 京kinh 師sư 安an 國quốc 寺tự 為vi 尼ni 。 長trường/trưởng 名danh 持trì 法Pháp 。 次thứ 名danh 慧tuệ 忍nhẫn 。 同đồng 修tu 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 忽hốt 有hữu 尼ni 號hiệu 空không 姑cô 。 詞từ 貌mạo 甚thậm 異dị 來lai 共cộng 止chỉ 宿túc 。 每mỗi 至chí 中trung 夜dạ 。 身thân 光quang 赫hách 然nhiên 。 如như 是thị 三tam 年niên 而nhi 去khứ 。 或hoặc 問vấn 二nhị 尼ni 。 皆giai 笑tiếu 而nhi 不bất 答đáp 。 人nhân 謂vị 其kỳ 為vi 普phổ 賢hiền 也dã 。
貞trinh 元nguyên 元nguyên 年niên 。 韋vi 臯# 為vi 西tây 川xuyên 節tiết 度độ 使sử 。 初sơ 臯# 生sanh 一nhất 月nguyệt 有hữu 梵Phạm 僧Tăng 見kiến 之chi 。 別biệt 久cửu 得đắc 無vô 恙dạng 乎hồ 。 兒nhi 為vi 一nhất 笑tiếu 。 眾chúng 問vấn 其kỳ 故cố 。 僧Tăng 曰viết 。 此thử 諸chư 葛cát 武võ 侯hầu 後hậu 身thân 也dã 。 其kỳ 政chánh 治trị 後hậu 當đương 在tại 蜀thục 。 及cập 是thị 而nhi 驗nghiệm 。 臯# 在tại 蜀thục 二nhị 十thập 一nhất 年niên 。 功công 烈liệt 為vi 西tây 南nam 最tối 。
三tam 年niên 。 京kinh 兆triệu 尹# 宇vũ 文văn 炫huyễn 奏tấu 。 乞khất 以dĩ 鄉hương 落lạc 廢phế 寺tự 為vi 學học 舍xá 材tài 。 勅sắc 曰viết 。 奉phụng 佛Phật 之chi 宮cung 轉chuyển 為vi 儒nho 館quán 。 此thử 侵xâm 毀hủy 三Tam 寶Bảo 之chi 漸tiệm 。 罪tội 在tại 不bất 宥hựu 。 炫huyễn 漸tiệm 懼cụ 。 即tức 日nhật 自tự 解giải 歸quy ○# 李# 泌# 拜bái 中trung 書thư 侍thị 郎lang 同đồng 平bình 章chương 事sự 。 初sơ 明minh 瓚# 禪thiền 師sư 居cư 南nam 岳nhạc 上thượng 封phong 。 人nhân 號hiệu 嬾lãn 殘tàn 。 泌# 往vãng 謁yết 之chi 聞văn 誦tụng 經Kinh 聲thanh 。 先tiên 悲bi 愴sảng 而nhi 後hậu 悅duyệt 豫dự 。 知tri 為vi 隱ẩn 者giả 。 候hậu 之chi 良lương 久cửu 。 瓚# 撥bát 火hỏa 出xuất 芋# 食thực 之chi 曰viết 。 領lãnh 取thủ 十thập 年niên 宰tể 相tướng 至chí 是thị 。 泌# 用dụng 事sự 為vi 帝đế 言ngôn 其kỳ 高cao 行hành 。 詔chiếu 徵trưng 之chi 。 使sứ 者giả 至chí 石thạch 窟quật 宣tuyên 麻ma 。 瓚# 寒hàn 涕thế 垂thùy 頤di 凝ngưng 然nhiên 而nhi 坐tọa 。 不bất 以dĩ 介giới 意ý 。 使sử 回hồi 以dĩ 聞văn 。 帝đế 益ích 嗟ta 敬kính 。
四tứ 年niên 。 江giang 西tây 馬mã 祖tổ 道đạo 一nhất 禪thiền 師sư 亡vong 。 師sư 得đắc 法Pháp 於ư 南nam 岳nhạc 讓nhượng 禪thiền 師sư 。 其kỳ 後hậu 五ngũ 世thế 派phái 為vi 二nhị 家gia 。 曰viết 溈# 仰ngưỡng 。 曰viết 臨lâm 濟tế (# 子tử 禮lễ 反phản 。 四tứ 瀆độc 之chi 一nhất 。 世thế 誤ngộ 作tác 去khứ 聲thanh )# 。
五ngũ 年niên 。 勅sắc 曰viết 。 釋thích 道đạo 二nhị 教giáo 福phước 利lợi 群quần 生sanh 。 館quán 宇vũ 經kinh 行hành 必tất 資tư 嚴nghiêm 潔khiết 。 今kim 後hậu 寺tự 觀quán 不bất 得đắc 容dung 外ngoại 客khách 居cư 住trụ 。 破phá 壞hoại 之chi 處xứ 隨tùy 宜nghi 修tu 葺# 。
六lục 年niên 正chánh 月nguyệt 。 詔chiếu 迎nghênh 鳳phượng 翔tường 法Pháp 門môn 寺tự 釋Thích 迦Ca 佛Phật 骨cốt 。 入nhập 禁cấm 中trung 供cúng 養dường 。 傳truyền 至chí 諸chư 寺tự 瞻chiêm 禮lễ 。 二nhị 月nguyệt 迎nghênh 佛Phật 骨cốt 歸quy 寺tự ○# 衡hành 山sơn 石thạch 頭đầu 希hy 遷thiên 禪thiền 師sư 亡vong 。 師sư 得đắc 法Pháp 於ư 清thanh 源nguyên 思tư 禪thiền 師sư 。 其kỳ 後hậu 派phái 為vi 三tam 家gia 。 五ngũ 世thế 而nhi 為vi 洞đỗng 山sơn 。 七thất 世thế 而nhi 為vi 雲vân 門môn 。 九cửu 世thế 而nhi 為vi 法Pháp 眼nhãn 。
十thập 年niên 。 勅sắc 湖hồ 州châu 刺thứ 史sử 于vu 頔# 。 進tiến 沙Sa 門Môn 晈hiểu 然nhiên 杼trữ 山sơn 詩thi 集tập 。 藏tạng 於ư 御ngự 書thư 殿điện ○# 邃thúy 法Pháp 師sư 於ư 國quốc 清thanh 寺tự 。 為vi 廣quảng 修tu 法Pháp 師sư 說thuyết 止Chỉ 觀Quán 法Pháp 門môn 。
十thập 一nhất 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 。 南nam 天Thiên 竺Trúc 烏ô 荼đồ 國quốc 師sư 子tử 王vương 貢cống 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 上thượng 表biểu 云vân 云vân 。 師sư 子tử 王vương 手thủ 書thư 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 品phẩm 。 上thượng 獻hiến 摩ma 訶ha 支chi 那na 大đại 唐đường 國quốc 。 大Đại 吉Cát 祥Tường 天Thiên 子Tử 。 願nguyện 慈Từ 氏Thị 如Như 來Lai 。 龍long 華hoa 會hội 中trung 早tảo 得đắc 奉phụng 覲cận 。 獲hoạch 宿Túc 命Mạng 智Trí 。 瞻chiêm 見kiến 便tiện 識thức 。 同đồng 受thọ 佛Phật 記ký ○# 四tứ 月nguyệt 誕đản 節tiết 詔chiếu 澄trừng 觀quán 法Pháp 師sư 。 入nhập 內nội 殿điện 講giảng 經kinh 。 以dĩ 妙diệu 法Pháp 清thanh 涼lương 帝đế 心tâm 。 號hiệu 清thanh 涼lương 法Pháp 師sư 教giáo 授thọ 和hòa 上thượng 。
十thập 二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 。 勅sắc 皇hoàng 太thái 子tử 於ư 內nội 殿điện 集tập 諸chư 禪thiền 師sư 。 詳tường 定định 傳truyền 法pháp 旁bàng 正chánh 。 四tứ 月nguyệt 誕đản 節tiết 御ngự 麟lân 德đức 殿điện 。 勅sắc 給cấp 事sự 中trung 徐từ 岱# 等đẳng 。 與dữ 沙Sa 門Môn 覃# 延diên 道Đạo 士sĩ 葛cát 參tham 成thành 講giảng 論luận 三tam 教giáo 。 詔chiếu 罽kế 賓tân 三tam 藏tạng 般Bát 若Nhã 等đẳng 。 於ư 長trường/trưởng 安an 崇sùng 福phước 寺tự 譯dịch 烏ô 荼đồ 所sở 進tiến 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 圓viên 照chiếu 鑑giám 虛hư 靈linh 邃thúy 澄trừng 觀quán 潤nhuận 文văn 證chứng 義nghĩa 。 帝đế 親thân 預dự 譯dịch 場tràng 臨lâm 文văn 裁tài 正chánh 。 令linh 左tả 右hữu 街nhai 功công 德đức 使sử 霍hoắc 仙tiên 鳴minh 竇đậu 文văn 場tràng 專chuyên 領lãnh 監giám 護hộ 。
十thập 三tam 年niên 。 勅sắc 沙Sa 門Môn 端đoan 甫phủ 。 入nhập 內nội 殿điện 與dữ 儒nho 道đạo 論luận 議nghị 。 賜tứ 紫tử 方phương 袍bào 。 令linh 侍thị 皇hoàng 太thái 子tử 於ư 東đông 朝triêu 。 順thuận 帝đế 敬kính 之chi 若nhược 兄huynh ○# 左tả 街nhai 功công 德đức 使sử 竇đậu 文văn 場tràng 奏tấu 。 先tiên 師sư 楚sở 金kim 於ư 天thiên 寶bảo 初sơ 為vi 國quốc 建kiến 塔tháp 置trí 法pháp 華hoa 道Đạo 場Tràng 。 令linh 儋# 眾chúng 經Kinh 聲thanh 不bất 絕tuyệt 者giả 。 六lục 十thập 餘dư 年niên 。 乞khất 加gia 旌tinh 表biểu 。 勅sắc 諡thụy 大đại 圓viên 法Pháp 師sư 。
十thập 四tứ 年niên 二nhị 月nguyệt 。 般Bát 若Nhã 三tam 藏tạng 澄trừng 觀quán 法Pháp 師sư 等đẳng 進tiến 新tân 譯dịch 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 四tứ 十thập 卷quyển 此thử 經Kinh 三tam 譯dịch 。 晉tấn 譯dịch 六lục 十thập 卷quyển 。 唐đường 武võ 后hậu 朝triêu 八bát 十thập 卷quyển 。 今kim 德đức 宗tông 朝triêu 四tứ 十thập 卷quyển 。 并tinh 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 品phẩm 一nhất 卷quyển )# 。
十thập 五ngũ 年niên 七thất 月nguyệt 。 帝đế 幸hạnh 安an 國quốc 寺tự 設thiết 盂vu 蘭lan 盆bồn 供cung 。 宰tể 輔phụ 皆giai 從tùng 。
二nhị 十thập 年niên 。 日nhật 本bổn 國quốc 遣khiển 使sứ 者giả 朝triêu 其kỳ 學học 者giả 橘quất 逸dật 勢thế 沙Sa 門Môn 空không 海hải 入nhập 中trung 國quốc 。 學học 祕bí 密mật 教giáo 於ư 不bất 空không 弟đệ 子tử 慧tuệ 果quả 。
二nhị 十thập 一nhất 年niên 十thập 月nguyệt 三tam 日nhật 。 新tân 定định 沙Sa 門Môn 少thiểu 康khang 放phóng 光quang 而nhi 逝thệ 。 初sơ 師sư 至chí 洛lạc 下hạ 白bạch 馬mã 寺tự 。 見kiến 殿điện 內nội 文văn 書thư 放phóng 光quang 探thám 之chi 。 乃nãi 善thiện 導đạo 和hòa 上thượng 西tây 方phương 禮lễ 文văn 。 遂toại 至chí 長trường/trưởng 安an 光quang 明minh 寺tự 影ảnh 堂đường 大đại 陳trần 薦tiến 獻hiến 。 倏thúc 見kiến 導đạo 師sư 遺di 像tượng 升thăng 空không 中trung 。 而nhi 言ngôn 曰viết 。 汝nhữ 奉phụng 吾ngô 教giáo 以dĩ 利lợi 有hữu 生sanh 。 則tắc 汝nhữ 之chi 功công 必tất 生sanh 安an 養dưỡng 。 及cập 南nam 適thích 江giang 陵lăng 路lộ 逢phùng 一nhất 僧Tăng 曰viết 。 汝nhữ 欲dục 化hóa 人nhân 當đương 往vãng 新tân 定định (# 今kim 嚴nghiêm 州châu )# 言ngôn 訖ngật 而nhi 隱ẩn 。 師sư 乃nãi 往vãng 郡quận 中trung 乞khất 錢tiền 。 誘dụ 小tiểu 兒nhi 念niệm 佛Phật 。 月nguyệt 餘dư 孩hài 孺nhụ 念niệm 佛Phật 求cầu 錢tiền 者giả 眾chúng 。 如như 此thử 一nhất 年niên 無vô 少thiếu 長trưởng 貴quý 賤tiện 見kiến 師sư 者giả 。 皆giai 稱xưng 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 乃nãi 建kiến 道Đạo 場Tràng 集tập 眾chúng 升thăng 座tòa 高cao 聲thanh 唱xướng 佛Phật 一nhất 聲thanh 。 眾chúng 見kiến 一nhất 佛Phật 從tùng 口khẩu 出xuất 。 唱xướng 十thập 聲thanh 則tắc 有hữu 十thập 佛Phật 。 若nhược 貫quán 珠châu 然nhiên 。
順thuận 宗tông (# 誦tụng 德đức 宗tông 長trưởng 子tử
永vĩnh 貞trinh 元nguyên 年niên 。 詔chiếu 尸thi 利lợi 禪thiền 師sư 入nhập 內nội 殿điện 咨tư 問vấn 禪thiền 理lý 。 帝đế 曰viết 。 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 如như 何hà 得đắc 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 。 利lợi 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 月nguyệt 可khả 見kiến 不bất 可khả 取thủ 。 帝đế 說thuyết (# 師sư 得đắc 法Pháp 於ư 石thạch 頭đầu 遷thiên 師sư )# ○# 日nhật 本bổn 國quốc 沙Sa 門Môn 最tối 澄trừng 來lai 學học 教giáo 於ư 天thiên 台thai 邃thúy 法Pháp 師sư 。 盡tận 寫tả 一nhất 宗tông 論luận 疏sớ/sơ 以dĩ 歸quy 。 為vi 日nhật 本bổn 傳truyền 教giáo 之chi 始thỉ 也dã 。
憲hiến 宗tông (# 純thuần 順thuận 宗tông 長trưởng 子tử
元nguyên 和hòa 元nguyên 年niên 。 勅sắc 沙Sa 門Môn 端đoan 甫phủ 錄lục 左tả 街nhai 僧Tăng 事sự 掌chưởng 內nội 殿điện 法pháp 儀nghi 。 沙Sa 門Môn 靈linh 邃thúy 錄lục 右hữu 街nhai 僧Tăng 事sự (# 僧Tăng 錄lục 始thỉ 於ư 姚Diêu 秦Tần 法pháp 欽khâm 師sư )# ○# 詔chiếu 沙Sa 門Môn 知tri 玄huyền 入nhập 殿điện 問vấn 道đạo 。 賜tứ 號hiệu 悟ngộ 達đạt 國quốc 師sư 。 玄huyền 五ngũ 歲tuế 能năng 吟ngâm 詩thi 。 出xuất 家gia 為vi 沙Sa 彌Di 。 十thập 四tứ 講giảng 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 李# 商thương 隱ẩn 贈tặng 詩thi 有hữu 云vân 。 十thập 四tứ 沙Sa 彌Di 解giải 講giảng 經kinh 。 似tự 師sư 年niên 紀kỷ 秖kỳ 携huề 瓶bình 。 沙Sa 彌Di 說thuyết 法Pháp 沙Sa 門Môn 聽thính 。 不bất 在tại 年niên 高cao 在tại 性tánh 靈linh ○# 回hồi 紇hột 遣khiển 使sứ 。 同đồng 摩ma 尼ni 偽ngụy 人nhân 來lai 朝triêu 。
二nhị 年niên 。 以dĩ 吐thổ 突đột 承thừa 璀# 為vi 左tả 右hữu 街nhai 功công 德đức 使sử 。 僧Tăng 道đạo 隸lệ 焉yên (# 姓tánh 吐thổ 突đột 名danh 璀# 。 官quan 者giả 。 璀# 七thất 罪tội 反phản )# ○# 三tam 月nguyệt 詔chiếu 曰viết 。 男nam 丁đinh 女nữ 工công 耕canh 織chức 之chi 本bổn 。 其kỳ 百bá 姓tánh 有hữu 苟cẩu 避tị 徭# 役dịch 冐mạo 為vi 僧Tăng 道đạo 。 而nhi 實thật 無vô 出xuất 家gia 之chi 事sự 業nghiệp 者giả 。 所sở 在tại 有hữu 司ty 科khoa 奏tấu 之chi ○# 詔chiếu 鵝nga 湖hồ 大đại 義nghĩa 禪thiền 師sư 入nhập 見kiến 麟lân 德đức 殿điện 。 與dữ 諸chư 法Pháp 師sư 議nghị 論luận 。 法Pháp 師sư 問vấn 曰viết 。 如như 何hà 是thị 四Tứ 諦Đế 。 師sư 曰viết 。 聖thánh 上thượng 一nhất 帝đế 。 三tam 帝đế 何hà 有hữu 。 問vấn 如như 何hà 是thị 禪thiền 道đạo 。 師sư 以dĩ 指chỉ 點điểm 空không 。 法Pháp 師sư 罔võng 措thố 。 帝đế 曰viết 。 法Pháp 師sư 一nhất 點điểm 尚thượng 不bất 奈nại 何hà 。 帝đế 問vấn 。 何hà 謂vị 佛Phật 性tánh 。 師sư 曰viết 。 不bất 離ly 陛bệ 下hạ 所sở 問vấn 。 帝đế 默mặc 契khế 。 尚thượng 書thư 李# 翔tường 問vấn 。 大đại 悲bi 用dụng 千thiên 手thủ 眼nhãn 作tác 麼ma 。 師sư 云vân 。 今kim 上thượng 用dụng 公công 作tác 麼ma (# 師sư 得đắc 法Pháp 於ư 馬mã 祖tổ )# ○# 河hà 中trung 府phủ 沙Sa 門Môn 慧tuệ 琳# 撰soạn 一nhất 切thiết 經kinh 音âm 義nghĩa 一nhất 百bách 三tam 卷quyển 。 詣nghệ 闕khuyết 進tiến 上thượng 。 勅sắc 入nhập 大đại 藏tạng 賜tứ 紫tử 衣y 縑kiêm 幣tệ 茶trà 藥dược 。
三tam 年niên 。 詔chiếu 章chương 敬kính 懷hoài 惲# 禪thiền 師sư 至chí 京kinh 召triệu 見kiến 內nội 殿điện 。 咨tư 問vấn 禪thiền 法pháp 。
四tứ 年niên 。 詔chiếu 惟duy 寬khoan 禪thiền 師sư 入nhập 見kiến 問vấn 禪thiền 要yếu 。 勅sắc 住trụ 安an 國quốc 寺tự 。 白bạch 居cư 易dị 問vấn 師sư 曰viết 。 既ký 云vân 禪thiền 師sư 。 何hà 以dĩ 說thuyết 法Pháp 。 師sư 曰viết 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 者giả 。 被bị 於ư 身thân 為vi 律luật 。 說thuyết 於ư 口khẩu 為vi 法pháp 。 行hành 於ư 心tâm 為vi 禪thiền 。 律luật 即tức 是thị 法pháp 。 法pháp 不bất 離ly 禪thiền ○# 馬mã 郎lang 婦phụ 者giả 出xuất 陝# 右hữu 。 初sơ 是thị 此thử 地địa 俗tục 習tập 騎kỵ 射xạ 蔑miệt 聞văn 三Tam 寶Bảo 之chi 名danh 。 忽hốt 一nhất 少thiểu 婦phụ 至chí 。 謂vị 人nhân 曰viết 。 有hữu 人nhân 一nhất 夕tịch 通thông 普phổ 門môn 品phẩm 者giả 則tắc 吾ngô 婦phụ 之chi 。 明minh 旦đán 誦tụng 徹triệt 者giả 二nhị 十thập 輩bối 。 復phục 授thọ 以dĩ 般Bát 若Nhã 經kinh 。 旦đán 通thông 猶do 十thập 人nhân 。 乃nãi 更cánh 授thọ 法pháp 華hoa 經kinh 。 約ước 三tam 日nhật 通thông 徹triệt 。 獨độc 馬mã 氏thị 子tử 得đắc 通thông 。 乃nãi 具cụ 禮lễ 迎nghênh 之chi 。 婦phụ 至chí 以dĩ 疾tật 求cầu 止chỉ 他tha 房phòng 。 客khách 未vị 散tán 而nhi 婦phụ 死tử 。 須tu 臾du 壞hoại 爛lạn 遂toại 葬táng 之chi 。 數sổ 日nhật 有hữu 紫tử 衣y 老lão 僧Tăng 至chí 葬táng 所sở 。 以dĩ 錫tích 撥bát 其kỳ 屍thi 。 挑thiêu 金kim 鎖tỏa 骨cốt 謂vị 眾chúng 曰viết 。 此thử 普phổ 賢hiền 聖thánh 者giả 。 閔mẫn 汝nhữ 輩bối 障chướng 重trọng 故cố 垂thùy 方phương 便tiện 。 即tức 陵lăng 空không 而nhi 去khứ ○# 吳ngô 郡quận 齊tề 君quân 佐tá 。 勤cần 學học 貧bần 困khốn 欲dục 求cầu 食thực 天Thiên 竺Trúc 寺tự 。 飢cơ 不bất 能năng 前tiền 。 一nhất 梵Phạm 僧Tăng 顧cố 而nhi 笑tiếu 曰viết 。 法Pháp 師sư 不bất 記ký 講giảng 法Pháp 華hoa 於ư 同đồng 德đức 寺tự 乎hồ 。 佐tá 曰viết 。 不bất 記ký 。 僧Tăng 即tức 出xuất 囊nang 中trung 一nhất 棗táo 與dữ 食thực 。 佐tá 即tức 悟ngộ 前tiền 身thân 是thị 講giảng 經kinh 僧Tăng 。 僧Tăng 曰viết 當đương 時thời 五ngũ 人nhân 唯duy 我ngã 得đắc 度độ 。 由do 汝nhữ 師sư 子tử 座tòa 上thượng 。 廣quảng 說thuyết 異dị 端đoan 使sử 學học 者giả 生sanh 疑nghi 。 戒giới 缺khuyết 質chất 陋lậu 。 報báo 應ứng 宜nghi 然nhiên 。 言ngôn 已dĩ 不bất 見kiến 。 佐tá 即tức 投đầu 靈linh 隱ẩn 出xuất 家gia 。 更cánh 名danh 鑒giám 空không 。 立lập 行hành 高cao 邁mại 。
五ngũ 年niên 。 帝đế 問vấn 澄trừng 觀quán 國quốc 師sư 。 何hà 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 。 師sư 曰viết 。 法Pháp 界Giới 者giả 眾chúng 生sanh 之chi 性tánh 體thể 也dã 。 世Thế 尊Tôn 稱xưng 法Pháp 界Giới 性tánh 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 事sự 理lý 互hỗ 融dung 。 無vô 不bất 周chu 遍biến 。 帝đế 豁hoát 然nhiên 有hữu 得đắc 。 勅sắc 有hữu 司ty 鑄chú 金kim 印ấn 。 封phong 為vi 大đại 統thống 清thanh 涼lương 國quốc 師sư ○# 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 白bạch 居cư 易dị 。 問vấn 心tâm 要yếu 於ư 凝ngưng 禪thiền 師sư 得đắc 八bát 言ngôn 。 廣quảng 為vì 八bát 偈kệ 。 謂vị 覺giác 觀quán 定định 慧tuệ 明minh 通thông 濟tế 捨xả 。 觀quán 偈kệ 云vân 。 以dĩ 心tâm 中trung 眼nhãn 。 觀quán 心tâm 外ngoại 相tướng 。 從tùng 何hà 而nhi 有hữu 。 從tùng 何hà 而nhi 喪táng 。 觀quán 之chi 又hựu 觀quán 。 則tắc 辨biện 真chân 妄vọng (# 八bát 偈kệ 見kiến 長trường/trưởng 慶khánh 集tập )# 居cư 易dị 每mỗi 於ư 鉢bát 塔tháp 寺tự 依y 如như 大đại 師sư 受thọ 八Bát 關Quan 齋Trai 。 戒giới 者giả 九cửu 度độ ○# 歸quy 宗tông 智trí 常thường 禪thiền 師sư 得đắc 法Pháp 於ư 馬mã 祖tổ 。 江giang 州châu 刺thứ 史sử 李# 渤bột 問vấn 師sư 曰viết 。 須Tu 彌Di 納nạp 芥giới 子tử 即tức 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 芥giới 子tử 納nạp 須Tu 彌Di 。 師sư 曰viết 。 人nhân 傳truyền 使sử 君quân 讀đọc 萬vạn 卷quyển 書thư 是thị 否phủ/bĩ 。 渤bột 曰viết 然nhiên 。 師sư 曰viết 。 摩ma 頂đảnh 至chí 踵chủng 如như 椰# 子tử 大đại 。 萬vạn 卷quyển 書thư 何hà 處xứ 著trước 。 師sư 以dĩ 目mục 有hữu 重trọng 瞳# 。 以dĩ 藥dược 手thủ 按án 摩ma 。 目mục 眥tí 俱câu 赤xích 。 世thế 號hiệu 赤xích 眼nhãn 歸quy 宗tông ○# 居cư 士sĩ 龐# 蘊uẩn 參tham 馬mã 祖tổ 。 問vấn 云vân 。 不bất 與dữ 萬vạn 法pháp 為vi 侶lữ 是thị 什thập 麼ma 人nhân 。 祖tổ 云vân 。 待đãi 汝nhữ 一nhất 口khẩu 吸hấp 盡tận 西tây 江giang 水thủy 即tức 向hướng 汝nhữ 道đạo 。 居cư 士sĩ 言ngôn 下hạ 頓đốn 領lãnh 玄huyền 要yếu 。 元nguyên 和hòa 中trung 北bắc 遊du 襄tương 漢hán 居cư 郭quách 西tây 小tiểu 舍xá 。 一nhất 女nữ 靈linh 照chiếu 常thường 製chế 竹trúc 漉lộc 離ly 賣mại 以dĩ 供cung 朝triêu 夕tịch 。 將tương 逝thệ 令linh 靈linh 照chiếu 出xuất 視thị 日nhật 早tảo 晚vãn 及cập 午ngọ 以dĩ 報báo 。 女nữ 遽cự 曰viết 。 日nhật 已dĩ 中trung 矣hĩ 。 而nhi 有hữu 蝕thực 也dã 。 居cư 士sĩ 出xuất 戶hộ 視thị 之chi 。 女nữ 即tức 登đăng 父phụ 座tòa 合hợp 掌chưởng 坐tọa 亡vong 。 居cư 士sĩ 笑tiếu 曰viết 。 我ngã 女nữ 鋒phong 捷tiệp 。 於ư 是thị 更cánh 留lưu 七thất 日nhật 。 州châu 牧mục 于vu 頔# 問vấn 疾tật 。 居cư 士sĩ 謂vị 曰viết 。 但đãn 願nguyện 空không 諸chư 所sở 有hữu 慎thận 勿vật 實thật 諸chư 所sở 無vô 。 言ngôn 訖ngật 枕chẩm 公công 膝tất 而nhi 化hóa ○# 勅sắc 諫gián 議nghị 孟# 簡giản 補bổ 闕khuyết 蕭tiêu 俛miễn 。 於ư 醴# 泉tuyền 寺tự 監giám 護hộ 譯dịch 經kinh 潤nhuận 文văn ○# 無vô 著trước 禪thiền 師sư 入nhập 五ngũ 臺đài 求cầu 見kiến 文Văn 殊Thù 。 至chí 金kim 剛cang 窟quật 見kiến 山sơn 翁ông 牽khiên 牛ngưu 臨lâm 溪khê 。 著trước 曰viết 。 願nguyện 見kiến 大Đại 士Sĩ 。 翁ông 牽khiên 牛ngưu 歸quy 。 著trước 隨tùy 入nhập 一nhất 寺tự 。 翁ông 呼hô 均quân 提đề 。 有hữu 童đồng 子tử 出xuất 迎nghênh 。 翁ông 引dẫn 著trước 升thăng 堂đường 坐tọa 。 童đồng 子tử 進tiến 玳# 瑁# 盃# 對đối 飲ẩm 酥tô 酪lạc 。 頓đốn 覺giác 心tâm 神thần 卓trác 朗lãng 。 翁ông 問vấn 曰viết 。 近cận 自tự 何hà 來lai 。 曰viết 南nam 方phương 。 翁ông 曰viết 。 南nam 方phương 佛Phật 法Pháp 如như 何hà 住trụ 持trì 。 曰viết 末mạt 代đại 比Bỉ 丘Khâu 少thiểu 奉phụng 戒giới 律luật 。 翁ông 曰viết 。 多đa 少thiểu 眾chúng 。 曰viết 或hoặc 三tam 百bách 或hoặc 五ngũ 百bách 。 著trước 問vấn 。 此thử 間gian 佛Phật 法Pháp 如như 何hà 住trụ 持trì 。 翁ông 曰viết 。 龍long 蛇xà 混hỗn 雜tạp 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 。 曰viết 眾chúng 幾kỷ 何hà 。 翁ông 曰viết 。 前tiền 三tam 三tam 後hậu 三tam 三tam 。 及cập 暮mộ 呼hô 童đồng 子tử 引dẫn 著trước 出xuất 。 著trước 問vấn 童đồng 子tử 何hà 寺tự 。 曰viết 般Bát 若Nhã 寺tự 也dã 。 著trước 愴sảng 然nhiên 悟ngộ 此thử 翁ông 即tức 文Văn 殊Thù 。 即tức 稽khể 首thủ 童đồng 子tử 足túc 下hạ 求cầu 一nhất 言ngôn 。 童đồng 子tử 隱ẩn 身thân 而nhi 歌ca 曰viết 。 面diện 上thượng 無vô 嗔sân 供cúng 養dường 真chân 。 口khẩu 裏lý 無vô 嗔sân 吐thổ 妙diệu 香hương 。 心tâm 內nội 無vô 嗔sân 是thị 珍trân 寶bảo 。 無vô 垢cấu 無vô 染nhiễm 即tức 真chân 常thường 。 著trước 因nhân 駐trú 錫tích 五ngũ 臺đài 。 後hậu 頻tần 與dữ 文Văn 殊Thù 會hội (# 別biệt 文văn 載tái 翁ông 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 一nhất 念niệm 淨tịnh 心tâm 是thị 菩Bồ 提Đề 。 勝thắng 造tạo 恆Hằng 沙sa 七thất 寶bảo 塔tháp 。 寶bảo 塔tháp 畢tất 竟cánh 化hóa 為vi 塵trần 。 一nhất 念niệm 淨tịnh 心tâm 。 成thành 正chánh 覺giác )# 。
六lục 年niên 。 般Bát 若Nhã 三tam 藏tạng 譯dịch 本bổn 生sanh 心tâm 地địa 經kinh 。 諫gián 議nghị 大đại 夫phu 孟# 簡giản 潤nhuận 文văn 。 帝đế 御ngự 製chế 序tự 。
九cửu 年niên 。 百bách 丈trượng 懷hoài 海hải 禪thiền 師sư 亡vong 。 師sư 得đắc 法Pháp 於ư 馬mã 祖tổ 。 自tự 少thiểu 林lâm 以dĩ 來lai 多đa 居cư 律luật 寺tự 說thuyết 法Pháp 。 師sư 始thỉ 創sáng/sang 禪thiền 居cư 稱xưng 。 長trưởng 老lão 上thượng 堂đường 升thăng 座tòa 。 主chủ 賓tân 問vấn 酬thù 激kích 揚dương 宗tông 要yếu 。 學học 者giả 依y 臘lạp 次thứ 入nhập 僧Tăng 堂đường 。 設thiết 長trường/trưởng 連liên 床sàng 施thí 椸# (# 音âm 移di )# 架# 挂quải 搭# 道đạo 具cụ 置trí 十thập 務vụ 寮liêu 舍xá 以dĩ 營doanh 眾chúng 事sự 。 後hậu 世thế 從tùng 而nhi 廣quảng 之chi 名danh 禪thiền 院viện 清thanh 規quy ○# 法Pháp 師sư 智trí 辯biện (# 音âm 辯biện )# 多đa 所sở 著trước 述thuật 。 而nhi 聽thính 徒đồ 絕tuyệt 少thiểu 。 因nhân 棄khí 講giảng 居cư 衡hành 岳nhạc 寺tự 。 一nhất 日nhật 有hữu 耆kỳ 宿túc 至chí 閱duyệt 師sư 所sở 著trước 曰viết 。 汝nhữ 所sở 述thuật 頗phả 符phù 佛Phật 意ý 而nhi 闕khuyết 人nhân 緣duyên 。 可khả 辨biện 食thực 施thí 飛phi 走tẩu (# 辨biện 見kiến 周chu 禮lễ 辦biện 俗tục )# 卻khước 後hậu 二nhị 十thập 年niên 眾chúng 當đương 自tự 集tập 。 辯biện 遂toại 鬻dục 衣y 易dị 米mễ 。 日nhật 炊xuy 飯phạn 散tán 郊giao 外ngoại 。 感cảm 群quần 烏ô 來lai 集tập 。 辯biện 祝chúc 之chi 曰viết 。 食thực 吾ngô 飯phạn 者giả 願nguyện 為vi 法pháp 侶lữ 。 後hậu 二nhị 十thập 年niên 往vãng 鄴# 城thành 開khai 講giảng 。 座tòa 下hạ 千thiên 眾chúng 皆giai 年niên 少thiếu 。
十thập 年niên 。 南nam 海hải 經kinh 略lược 使sử 馬mã 總tổng 上thượng 疏sớ/sơ 。 請thỉnh 諡thụy 曹tào 溪khê 六lục 祖tổ 勅sắc 諡thụy 大đại 鑑giám 禪thiền 師sư 靈linh 照chiếu 之chi 塔tháp 。 柳liễu 宗tông 元nguyên 為vi 撰soạn 碑bi 。
十thập 一nhất 年niên 。 隱ẩn 峯phong 禪thiền 師sư 至chí 淮hoài 右hữu 屬thuộc 吳ngô 元nguyên 濟tế 阻trở 兵binh 。 官quan 軍quân 與dữ 賊tặc 交giao 鋒phong 未vị 決quyết 勝thắng 負phụ 。 師sư 振chấn 錫tích 飛phi 空không 。 兩lưỡng 軍quân 仰ngưỡng 觀quan 歎thán 異dị 。 既ký 而nhi 官quan 軍quân 得đắc 捷tiệp 。
十thập 四tứ 年niên 正chánh 月nguyệt 。 勅sắc 迎nghênh 鳳phượng 翔tường 法Pháp 門môn 寺tự 佛Phật 骨cốt 入nhập 禁cấm 中trung 。 敬kính 禮lễ 三tam 日nhật 。 歷lịch 送tống 京kinh 城thành 十thập 寺tự 。 世thế 傳truyền 三tam 十thập 年niên 當đương 一nhất 開khai 。 開khai 則tắc 歲tuế 豐phong 人nhân 安an 。 王vương 公công 士sĩ 庶thứ 瞻chiêm 禮lễ 舍xá 施thí 。 百bá 姓tánh 鍊luyện 頂đảnh 灼chước 膚phu 。 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 刑hình 部bộ 侍thị 郎lang 韓# 愈dũ 上thượng 表biểu 曰viết 。 上thượng 古cổ 無vô 佛Phật 而nhi 治trị 漢hán 明minh 佛Phật 法Pháp 至chí 其kỳ 後hậu 亂loạn 亡vong 。 晉tấn 魏ngụy 以dĩ 下hạ 年niên 代đại 尤vưu 促xúc 。 梁lương 武võ 奉phụng 之chi 為vi 侯hầu 景cảnh 所sở 逼bức 餓ngạ 死tử 臺đài 城thành 。 事sự 佛Phật 求cầu 福phước 乃nãi 反phản 得đắc 禍họa (# 上thượng 古cổ 俗tục 厚hậu 故cố 治trị 。 後hậu 世thế 俗tục 薄bạc 故cố 亂loạn 。 周chu 孔khổng 以dĩ 仁nhân 義nghĩa 為vi 前tiền 驅khu 。 佛Phật 以dĩ 真chân 道đạo 為vi 救cứu 世thế 。 皆giai 所sở 以dĩ 易dị 薄bạc 俗tục 也dã 。 國quốc 祚tộ 修tu 短đoản 係hệ 之chi 定định 命mạng 。 非phi 佛Phật 法Pháp 之chi 可khả 咎cữu 。 梁lương 武võ 是thị 住trụ 世thế 。 四Tứ 果Quả 聖thánh 人nhân 。 臨lâm 終chung 尚thượng 修tu 齋trai 戒giới 。 當đương 時thời 史sử 人nhân 不bất 足túc 以dĩ 知tri 。 故cố 言ngôn 索sách 蜜mật 荷hà 荷hà 而nhi 崩băng 。 退thoái 之chi 創sáng/sang 為vi 餓ngạ 死tử 臺đài 城thành 之chi 言ngôn 。 甚thậm 為vi 褻tiết 瀆độc 。 後hậu 世thế 君quân 子tử 勿vật 用dụng 此thử 論luận )# 佛Phật 本bổn 夷di 狄địch 之chi 人nhân 。 口khẩu 不bất 道đạo 先tiên 王vương 之chi 法pháp 言ngôn 。 身thân 不bất 服phục 先tiên 王vương 之chi 法pháp 服phục 。 不bất 知tri 君quân 臣thần 之chi 義nghĩa 父phụ 子tử 之chi 情tình (# 佛Phật 大đại 聖thánh 人nhân 。 降giáng/hàng 中trung 天Thiên 竺Trúc 國quốc 。 如như 生sanh 方phương 乃nãi 天Thiên 竺Trúc 之chi 東đông 境cảnh 邊biên 方phương 。 豈khởi 當đương 以dĩ 中trung 天thiên 為vi 夷di 。 一nhất 大đại 藏tạng 此thử 皆giai 先tiên 佛Phật 之chi 道đạo 。 豈khởi 非phi 法pháp 言ngôn 。 壞hoại 色sắc 袈ca 裟sa 出xuất 世thế 標tiêu 格cách 。 豈khởi 非phi 法Pháp 服phục 。 行hành 法Pháp 王Vương 法pháp 。 故cố 君quân 不bất 得đắc 而nhi 臣thần 。 為vi 出xuất 家gia 士sĩ 。 故cố 父phụ 不bất 得đắc 而nhi 子tử 。 然nhiên 於ư 忠trung 孝hiếu 之chi 道đạo 。 所sở 以dĩ 報báo 君quân 與dữ 親thân 者giả 。 非phi 世thế 俗tục 區khu 區khu 而nhi 能năng 所sở 比tỉ )# 況huống 其kỳ 身thân 死tử 已dĩ 久cửu 。 枯khô 朽hủ 之chi 骨cốt 凶hung 穢uế 之chi 餘dư 。 豈khởi 宜nghi 以dĩ 入nhập 宮cung 禁cấm 。 乞khất 以dĩ 此thử 骨cốt 付phó 之chi 水thủy 火hỏa 。 永vĩnh 絕tuyệt 根căn 本bổn 。 佛Phật 如như 有hữu 靈linh 能năng 作tác 禍họa 福phước 。 凡phàm 有hữu 殃ương 咎cữu 宜nghi 加gia 臣thần 身thân 。 表biểu 入nhập 帝đế 大đại 怒nộ 。 將tương 抵để 以dĩ 死tử 。 賴lại 裴# 度độ 等đẳng 勸khuyến 貶biếm 潮triều 州châu 刺thứ 史sử (# 佛Phật 。 示thị 現hiện 生sanh 死tử 。 實thật 未vị 嘗thường 滅diệt 。 留lưu 取thủ 舍xá 利lợi 為vi 世thế 造tạo 福phước 。 所sở 在tại 之chi 處xứ 。 是thị 為vi 道Đạo 場Tràng 。 何hà 有hữu 慊khiểm/khiết 乎hồ 宮cung 禁cấm 。 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 。 一nhất 切thiết 物vật 不bất 能năng 壞hoại 。 何hà 能năng 壞hoại 以dĩ 水thủy 火hỏa 。 佛Phật 道Đạo 慈từ 恕thứ 。 雖tuy 毀hủy 之chi 不bất 校giáo 。 然nhiên 護hộ 法Pháp 天thiên 神thần 自tự 能năng 降giáng/hàng 罰phạt 。 今kim 帝đế 怒nộ 抵để 死tử 。 灼chước 然nhiên 必tất 得đắc 其kỳ 報báo 。 賴lại 大đại 臣thần 救cứu 勸khuyến 。 是thị 亦diệc 佛Phật 慈từ 力lực 救cứu 罰phạt 不bất 致trí 死tử 也dã )# ○# 初sơ 舍xá 利lợi 入nhập 大đại 內nội 夜dạ 放phóng 光quang 明minh 。 早tảo 朝triêu 群quần 臣thần 皆giai 賀hạ 曰viết 。 陛bệ 下hạ 聖thánh 德đức 所sở 感cảm 。 韓# 愈dũ 獨độc 不bất 言ngôn 。 上thượng 問vấn 愈dũ 愈dũ 曰viết 。 微vi 臣thần 曾tằng 見kiến 佛Phật 經kinh 。 佛Phật 光quang 非phi 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 等đẳng 相tương/tướng 。 此thử 是thị 龍long 神thần 衛vệ 護hộ 之chi 光quang 。 上thượng 曰viết 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 光quang 。 愈dũ 無vô 對đối (# 雪tuyết 竇đậu 代đại 云vân 。 陛bệ 下hạ 高cao 垂thùy 天thiên 鑑giám 。 古cổ 德đức 云vân 。 許hứa 愈dũ 識thức 佛Phật 光quang )# ○# 二nhị 月nguyệt 勅sắc 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 張trương 仲trọng 素tố 撰soạn 佛Phật 骨cốt 碑bi 。 其kỳ 略lược 云vân 岐kỳ 陽dương 法Pháp 門môn 寺tự 鳴minh 鸞loan 阜phụ 有hữu 阿A 育Dục 王Vương 造tạo 塔tháp 。 藏tạng 佛Phật 身thân 指chỉ 節tiết 。 太thái 宗tông 特đặc 建kiến 寺tự 宇vũ 。 加gia 之chi 重trọng/trùng 塔tháp 。 高cao 宗tông 遷thiên 之chi 洛lạc 邑ấp 。 天thiên 后hậu 薦tiến 以dĩ 寶bảo 函hàm 。 中trung 宗tông 紀kỷ 之chi 國quốc 史sử 。 肅túc 宗tông 奉phụng 之chi 內nội 殿điện 。 德đức 宗tông 禮lễ 之chi 法pháp 宮cung 。 據cứ 本bổn 傳truyền 必tất 三tam 十thập 年niên 一nhất 開khai 。 則tắc 玉ngọc 燭chúc 調điều 金kim 鏡kính 朗lãng 。 氛phân 祲# 滅diệt 稼giá 穡# 豐phong 。 云vân 云vân 。 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 奉phụng 佛Phật 骨cốt 還hoàn 於ư 岐kỳ 陽dương 舊cựu 塔tháp ○# 韓# 愈dũ 至chí 潮triều 州châu 。 聞văn 大đại 顛điên 師sư 之chi 名danh 。 請thỉnh 入nhập 郡quận 問vấn 道đạo 留lưu 旬tuần 日nhật 。 後hậu 祀tự 神thần 至chí 海hải 上thượng 。 登đăng 靈linh 山sơn 造tạo 其kỳ 居cư (# 顛điên 得đắc 法Pháp 於ư 石thạch 頭đầu 遷thiên 師sư )# 問vấn 師sư 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 良lương 久cửu 。 愈dũ 罔võng 措thố 。
時thời 三tam 平bình 義nghĩa 忠trung 為vi 侍thị 者giả 。 乃nãi 擊kích 禪thiền 床sàng 三tam 下hạ 。 師sư 云vân 。 作tác 麼ma 。 三tam 平bình 云vân 。 先tiên 以dĩ 定định 動động 後hậu 以dĩ 慧tuệ 拔bạt 。 愈dũ 大đại 喜hỷ 曰viết 。 和hòa 尚thượng 門môn 風phong 高cao 峻tuấn 。 愈dũ 於ư 侍thị 者giả 邊biên 得đắc 个# 入nhập 處xứ 。 一nhất 日nhật 問vấn 師sư 春xuân 秋thu 多đa 少thiểu 。 師sư 提đề 起khởi 數sổ 珠châu 云vân 。 會hội 麼ma 。 答đáp 云vân 。 不bất 會hội 。 師sư 云vân 。 晝trú 夜dạ 一nhất 百bách 八bát 。 愈dũ 罔võng 措thố 。 明minh 日nhật 再tái 造tạo 門môn 首thủ 。 逢phùng 首thủ 座tòa 舉cử 前tiền 話thoại 。 座tòa 云vân 侍thị 郎lang 如như 何hà 會hội 。 愈dũ 云vân 。 晝trú 夜dạ 一nhất 百bách 八bát 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 座tòa 扣khấu 齒xỉ 三tam 下hạ 。 愈dũ 至chí 方phương 丈trượng 進tiến 前tiền 語ngữ 云vân 。 晝trú 夜dạ 一nhất 百bách 八bát 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 扣khấu 齒xỉ 三tam 下hạ 。 愈dũ 云vân 。 信tín 知tri 佛Phật 法Pháp 一nhất 般ban 。 師sư 云vân 。 見kiến 甚thậm 道Đạo 理lý 。 愈dũ 云vân 適thích 來lai 首thủ 座tòa 亦diệc 如như 是thị 。 師sư 喚hoán 首thủ 座tòa 問vấn 云vân 。 適thích 來lai 祇kỳ 對đối 侍thị 郎lang 佛Phật 法Pháp 是thị 麼ma 。 座tòa 云vân 是thị 。 師sư 便tiện 打đả 趁sấn 出xuất 院viện (# 保bảo 慶khánh 云vân 。 首thủ 座tòa 知tri 前tiền 不bất 知tri 後hậu 。 大đại 顛điên 師sư 令linh 不bất 單đơn 行hành )# 八bát 月nguyệt 遷thiên 袁viên 州châu 刺thứ 史sử 。 復phục 造tạo 其kỳ 廬lư 。 施thí 衣y 二nhị 襲tập 以dĩ 為vi 別biệt 。 尚thượng 書thư 孟# 簡giản 知tri 愈dũ 與dữ 大đại 顛điên 遊du 。 以dĩ 書thư 嘉gia 之chi 愈dũ 答đáp 書thư 稱xưng 。 大đại 顛điên 頗phả 聰thông 明minh 識thức 道Đạo 理lý 。 遠viễn 地địa 無vô 可khả 與dữ 語ngữ 者giả 。 故cố 自tự 山sơn 召triệu 至chí 州châu 郭quách 留lưu 數sổ 十thập 日nhật 。 實thật 能năng 外ngoại 形hình 骸hài 不bất 為vi 事sự 物vật 侵xâm 亂loạn 。 因nhân 與dữ 之chi 往vãng 來lai 。 及cập 祭tế 神thần 海hải 上thượng 遂toại 造tạo 其kỳ 廬lư 。 及cập 來lai 袁viên 州châu 留lưu 衣y 服phục 為vi 別biệt 。 乃nãi 人nhân 之chi 情tình 非phi 崇sùng 信tín 其kỳ 法pháp 求cầu 福phước 田điền 利lợi 益ích 也dã 。 夫phu 積tích 善thiện 積tích 惡ác 殃ương 慶khánh 自tự 各các 以dĩ 其kỳ 類loại 至chí 。 何hà 有hữu 去khứ 聖thánh 人nhân 之chi 道đạo 舍xá 。 先tiên 王vương 之chi 法pháp 。 而nhi 從tùng 夷di 狄địch 之chi 教giáo 。 以dĩ 求cầu 福phước 利lợi 者giả 哉tai 云vân 云vân 。 孟# 簡giản 復phục 服phục 之chi 曰viết 。 彼bỉ 楊dương 墨mặc 老lão 氏thị 之chi 書thư 。 於ư 理lý 偏thiên 虛hư 。 非phi 中trung 道đạo 要yếu 切thiết 。 釋Thích 氏thị 之chi 教giáo 則tắc 不bất 然nhiên 。 大đại 明minh 善thiện 惡ác 之chi 異dị 路lộ 。 覈# 天thiên 下hạ 神thần 道đạo 報báo 應ứng 之chi 微vi 。 為vi 廣quảng 其kỳ 道đạo 非phi 求cầu 糕# 糜mi 嚫sấn 施thi 作tác 活hoạt 計kế 利lợi 妻thê 子tử 。 奈nại 何hà 韓# 君quân 以dĩ 愚ngu 人nhân 下hạ 俚# 翁ông 嫗# 之chi 情tình 見kiến 待đãi 之chi 耶da 。 且thả 其kỳ 法pháp 行hành 於ư 世thế 。 使sử 人nhân 人nhân 自tự 畏úy 惡ác 修tu 善thiện 。 豈khởi 不bất 大đại 助trợ 教giáo 化hóa 之chi 防phòng 與dữ 。 云vân 云vân 。
東đông 坡# 曰viết 。 觀quán 退thoái 之chi 與dữ 孟# 簡giản 書thư 往vãng 復phục 。 云vân 云vân 。 則tắc 知tri 退thoái 之chi 喜hỷ 大đại 顛điên 。 如như 喜hỷ 文văn 暢sướng 澄trừng 觀quán 。 而nhi 世thế 人nhân 妄vọng 撰soạn 退thoái 之chi 與dữ 顛điên 書thư 。 其kỳ 詞từ 凡phàm 鄙bỉ 。 有hữu 一nhất 士sĩ 人nhân 題đề 其kỳ 末mạt 。 云vân 歐âu 陽dương 謂vị 此thử 文văn 非phi 退thoái 之chi 莫mạc 能năng 及cập 此thử 。 又hựu 誣vu 永vĩnh 叔thúc 也dã 。 近cận 世thế 所sở 傳truyền 退thoái 之chi 別biệt 傳truyền 。 深thâm 詆# 退thoái 之chi 。 又hựu 作tác 永vĩnh 叔thúc 跋bạt 云vân 。 使sử 退thoái 之chi 復phục 生sanh 不bất 能năng 自tự 解giải 免miễn 。 吾ngô 友hữu 吳ngô 源nguyên 明minh 云vân 。 徐từ 君quân 平bình 見kiến 介giới 甫phủ 不bất 喜hỷ 退thoái 之chi 。 故cố 作tác 此thử 文văn 耳nhĩ 。
述thuật 曰viết 。 退thoái 之chi 與dữ 大đại 顛điên 三tam 書thư 具cụ 存tồn 本bổn 集tập 。 退thoái 之chi 見kiến 大đại 顛điên 既ký 其kỳ 有hữu 實thật 。 則tắc 往vãng 來lai 書thư 尺xích 不bất 應ưng 無vô 之chi 。 一nhất 時thời 信tín 筆bút 何hà 能năng 句cú 句cú 精tinh 到đáo 。 謂vị 之chi 妄vọng 撰soạn 。 恐khủng 成thành 過quá 論luận 。 至chí 若nhược 別biệt 傳truyền 之chi 辭từ 。 誠thành 為vi 凡phàm 鄙bỉ 。 是thị 不bất 能năng 逃đào 東đông 坡# 之chi 鑒giám 也dã 。
涪# 翁ông 曰viết 。 退thoái 之chi 見kiến 大đại 顛điên 後hậu 。 作tác 文văn 理lý 勝thắng 。 而nhi 排bài 佛Phật 之chi 辭từ 亦diệc 為vi 之chi 少thiểu 沮trở 云vân 。
韓# 退thoái 之chi 原nguyên 道đạo 云vân 。 古cổ 之chi 欲dục 明minh 明minh 德đức 於ư 天thiên 下hạ 者giả 先tiên 治trị 其kỳ 國quốc 。 欲dục 治trị 其kỳ 國quốc 者giả 先tiên 齊tề 其kỳ 家gia 。 欲dục 齊tề 其kỳ 家gia 者giả 先tiên 修tu 其kỳ 身thân 。 欲dục 修tu 其kỳ 身thân 者giả 先tiên 正chánh 其kỳ 心tâm 。 欲dục 正chánh 其kỳ 心tâm 者giả 先tiên 誠thành 其kỳ 意ý 。 然nhiên 則tắc 古cổ 之chi 所sở 謂vị 正chánh 心tâm 誠thành 意ý 者giả 。 將tương 以dĩ 有hữu 為vi 也dã 。 今kim 也dã 欲dục 治trị 其kỳ 心tâm 。 而nhi 外ngoại 天thiên 下hạ 國quốc 家gia 滅diệt 其kỳ 天thiên 常thường 。 子tử 焉yên 而nhi 不bất 父phụ 其kỳ 父phụ 。 臣thần 焉yên 而nhi 不bất 君quân 其kỳ 君quân 。 民dân 焉yên 而nhi 不bất 事sự 其kỳ 事sự 。 孔khổng 子tử 之chi 作tác 春xuân 秋thu 也dã 。 諸chư 侯hầu 用dụng 夷di 禮lễ 則tắc 夷di 之chi 。 夷di 而nhi 進tiến 於ư 中trung 國quốc 則tắc 中trung 國quốc 之chi 經kinh 曰viết 。 夷di 狄địch 之chi 有hữu 君quân 不bất 如như 諸chư 夏hạ 之chi 亡vong (# 音âm 無vô )# 詩thi 曰viết 。 戎nhung 狄địch 是thị 膺ưng 荊kinh 舒thư 是thị 懲# 。 今kim 也dã 舉cử 夷di 狄địch 之chi 法pháp 而nhi 加gia 之chi 先tiên 王vương 之chi 教giáo 之chi 上thượng 。 幾kỷ 何hà 其kỳ 不bất 胥# 而nhi 為vi 夷di 也dã 云vân 云vân 。 然nhiên 則tắc 如như 之chi 何hà 其kỳ 可khả 也dã 曰viết 人nhân 其kỳ 人nhân 火hỏa 其kỳ 書thư 廬lư 其kỳ 居cư 。 明minh 先tiên 王vương 之chi 道đạo 以dĩ 道đạo 之chi 。 亦diệc 庶thứ 乎hồ 其kỳ 可khả 也dã 。
柳liễu 宗tông 元nguyên 送tống 沙Sa 門Môn 浩hạo 初sơ 序tự 曰viết 。 儒nho 者giả 韓# 退thoái 之chi 與dữ 予# 善thiện 。 嘗thường 病bệnh 予# 嗜thị 浮phù 圖đồ 言ngôn 訾tí 予# 與dữ 浮phù 圖đồ 遊du (# 退thoái 之chi 以dĩ 言ngôn 與dữ 遊du 兩lưỡng 端đoan 。 為vi 相tương/tướng 責trách 之chi 本bổn 。 子tử 厚hậu 於ư 後hậu 作tác 兩lưỡng 節tiết 解giải 釋thích 。 皆giai 有hữu 關quan 𨩼# )# 近cận 隴# 西tây 李# 生sanh 自tự 東đông 都đô 來lai 。 退thoái 之chi 又hựu 寓# 書thư 罪tội 予# 。 且thả 曰viết 。 見kiến 送tống 元nguyên 生sanh 序tự 不bất 斥xích 浮phù 圖đồ (# 重trọng/trùng 述thuật 退thoái 之chi 責trách 不bất 斥xích 浮phù 圖đồ 之chi 意ý )# 。 浮phù 圖đồ 誠thành 有hữu 不bất 可khả 斥xích 者giả (# 先tiên 立lập 此thử 句cú 。 為vi 與dữ 浮phù 圖đồ 言ngôn 者giả 之chi 本bổn )# 往vãng 往vãng 與dữ 易dị 論luận 語ngữ 合hợp 。 誠thành 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 。 其kỳ 於ư 性tánh 情tình 奭# 然nhiên 不bất 與dữ 孔khổng 子tử 異dị 道đạo 次thứ 釋thích 其kỳ 言ngôn 與dữ 儒nho 書thư 合hợp 與dữ 先tiên 聖thánh 不bất 異dị 。 有hữu 此thử 兩lưỡng 義nghĩa )# 退thoái 之chi 好hảo/hiếu 儒nho 未vị 能năng 過quá 楊dương 子tử 。 楊dương 子tử 之chi 書thư 於ư 莊trang 墨mặc 申thân 韓# 皆giai 有hữu 取thủ 焉yên 。 浮phù 圖đồ 者giả 反phản 不bất 及cập 莊trang 墨mặc 申thân 韓# 之chi 怪quái 僻tích 險hiểm 賊tặc 耶da (# 反phản 責trách 退thoái 之chi 不bất 及cập 楊dương 子tử 。 楊dương 子tử 尚thượng 不bất 斥xích 莊trang 墨mặc 之chi 怪quái 險hiểm 。 退thoái 之chi 何hà 當đương 斥xích 浮phù 圖đồ 之chi 廣quảng 大đại )# 曰viết 以dĩ 其kỳ 夷di 也dã (# 騰đằng 退thoái 之chi 指chỉ 佛Phật 為vi 夷di 之chi 言ngôn )# 果quả 不bất 信tín 道đạo 而nhi 斥xích 焉yên 。 以dĩ 夷di 則tắc 將tương 友hữu 惡ác 來lai 盜đạo 跖# 。 而nhi 賤tiện 季quý 札# 由do 余dư 乎hồ (# 秦tần 之chi 先tiên 蜚# 廉liêm 生sanh 惡ác 來lai 。 父phụ 子tử 俱câu 以dĩ 材tài 力lực 事sự 殷ân 紂# 。 見kiến 史sử 記ký 。 跖# 秦tần 大đại 盜đạo 。 見kiến 莊trang 子tử 。 二nhị 皆giai 中trung 國quốc 人nhân 。 吳ngô 公công 子tử 延diên 陵lăng 季quý 札# 賢hiền 臣thần 。 由do 余dư 自tự 西tây 戎nhung 入nhập 秦tần 。 二nhị 人nhân 皆giai 出xuất 於ư 蠻# 戎nhung )# 非phi 所sở 謂vị 去khứ 名danh 求cầu 實thật 者giả 矣hĩ (# 責trách 退thoái 之chi 果quả 以dĩ 其kỳ 法pháp 為vi 夷di 。 則tắc 名danh 與dữ 實thật 俱câu 失thất 之chi 矣hĩ )# 吾ngô 之chi 所sở 取thủ 者giả 與dữ 易dị 論luận 語ngữ 合hợp 。 雖tuy 聖thánh 人nhân 復phục 生sanh 不bất 可khả 得đắc 。 而nhi 斥xích 也dã (# 再tái 述thuật 浮phù 圖đồ 之chi 言ngôn 與dữ 儒nho 書thư 合hợp 不bất 當đương 斥xích )# 退thoái 之chi 所sở 罪tội 者giả 其kỳ 迹tích 也dã (# 先tiên 立lập 此thử 句cú 。 責trách 退thoái 之chi 但đãn 觀quán 迹tích 而nhi 不bất 知tri 心tâm )# 曰viết 髠khôn 而nhi 緇# 無vô 夫phu 婦phụ 父phụ 子tử 。 不bất 為vi 耕canh 農nông 蠶tằm 桑tang 而nhi 活hoạt 人nhân 乎hồ (# 出xuất 退thoái 之chi 觀quán 迹tích 之chi 意ý 。 欲dục 以dĩ 世thế 間gian 之chi 俗tục 務vụ 責trách 學học 出xuất 世thế 間gian 者giả 。 若nhược 是thị 雖tuy 吾ngô 亦diệc 不bất 樂nhạo 也dã (# 暫tạm 同đồng 退thoái 之chi 觀quán 迹tích 之chi 見kiến )# 退thoái 之chi 忿phẫn 其kỳ 外ngoại 而nhi 違vi 其kỳ 中trung 。 是thị 知tri 石thạch 不bất 知tri 韞# 玉ngọc 也dã (# 正chánh 責trách 退thoái 之chi 觀quán 迹tích 不bất 知tri 心tâm 。 夫phu 沙Sa 門Môn 之chi 法Pháp 。 去khứ 世thế 浮phù 榮vinh 。 故cố 為vi 剃thế 染nhiễm 之chi 容dung 。 修tu 習tập 梵Phạm 行hạnh 。 故cố 無vô 夫phu 婦phụ 之chi 累lũy/lụy/luy 。 至chí 如như 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 所sở 以dĩ 升thăng 濟tế 父phụ 母mẫu 之chi 神thần 明minh 而nhi 為vi 天thiên 宮cung 淨tịnh 土độ 之chi 歸quy 者giả 。 如như 此thử 報báo 恩ân 為vi 至chí 極cực 也dã 。 非phi 同đồng 俗tục 士sĩ 但đãn 在tại 於ư 生sanh 事sự 死tử 葬táng 鬼quỷ 享hưởng 之chi 而nhi 已dĩ 。 矧# 出xuất 家gia 者giả 。 身thân 參tham 三Tam 寶Bảo 世thế 所sở 尊tôn 敬kính 。 豈khởi 復phục 責trách 之chi 以dĩ 不bất 耕canh 織chức 乎hồ 。 無vô 野dã 人nhân 莫mạc 養dưỡng 君quân 子tử 。 請thỉnh 借tá 此thử 義nghĩa 。 退thoái 之chi 不bất 知tri 出xuất 家gia 學học 道Đạo 者giả 之chi 心tâm 。 是thị 不bất 知tri 石thạch 中trung 有hữu 玉ngọc 也dã )# 吾ngô 之chi 所sở 以dĩ 嗜thị 浮phù 圖đồ 之chi 言ngôn 以dĩ 此thử (# 此thử 一nhất 節tiết 解giải 釋thích 與dữ 浮phù 圖đồ 言ngôn 者giả 。 意ý 在tại 於ư 此thử )# 與dữ 其kỳ 人nhân 遊du 者giả (# 立lập 此thử 句cú 為vi 與dữ 浮phù 圖đồ 遊du 者giả 之chi 本bổn )# 非phi 必tất 能năng 通thông 其kỳ 道đạo (# 俗tục 儒nho 不bất 求cầu 盡tận 通thông 浮phù 圖đồ 之chi 妙diệu )# 且thả 凡phàm 為vi 其kỳ 道đạo 者giả 。 不bất 愛ái 官quan 不bất 爭tranh 能năng 。 樂nhạo/nhạc/lạc 山sơn 水thủy 而nhi 嗜thị 安an 閑nhàn 者giả 為vi 多đa (# 但đãn 知tri 喜hỷ 其kỳ 清thanh 散tán 不bất 與dữ 俗tục 士sĩ 同đồng )# 吾ngô 病bệnh 世thế 之chi 逐trục 逐trục 然nhiên 唯duy 印ấn 組# 為vi 務vụ 以dĩ 相tương/tướng 軋# 也dã (# 正chánh 說thuyết 俗tục 士sĩ 唯duy 以dĩ 利lợi 名danh 為vi 常thường 念niệm )# 則tắc 舍xá 是thị 其kỳ 焉yên 從tùng (# 不bất 慕mộ 浮phù 圖đồ 。 復phục 何hà 所sở 慕mộ 。 舍xá 捨xả 同đồng 。 焉yên 音âm 煙yên )# 吾ngô 之chi 好hảo/hiếu 與dữ 浮phù 圖đồ 遊du 以dĩ 此thử (# 此thử 一nhất 節tiết 解giải 釋thích 與dữ 浮phù 圖đồ 遊du 者giả 在tại 此thử 。 )# 今kim 浩hạo 初sơ 閑nhàn 其kỳ 性tánh 安an 其kỳ 情tình 。 讀đọc 其kỳ 書thư (# 正chánh 通thông 釋thích 典điển )# 通thông 易dị 論luận 語ngữ (# 旁bàng 合hợp 儒nho 書thư )# 雖tuy 山sơn 水thủy 之chi 樂lạc 。 有hữu 文văn 而nhi 文văn 之chi (# 雖tuy 在tại 幽u 閑nhàn 。 亦diệc 足túc 以dĩ 垂thùy 世thế 立lập 言ngôn )# 又hựu 父phụ 子tử 咸hàm 為vi 其kỳ 道đạo 以dĩ 養dưỡng 。 而nhi 居cư 泊bạc 焉yên 而nhi 無vô 求cầu (# 信tín 其kỳ 所sở 學học 有hữu 所sở 師sư 法pháp )# 則tắc 其kỳ 賢hiền 於ư 為vi 莊trang 墨mặc 申thân 韓# 之chi 言ngôn (# 此thử 子tử 厚hậu 所sở 以dĩ 與dữ 之chi 言ngôn )# 而nhi 逐trục 逐trục 然nhiên 唯duy 印ấn 組# 為vi 務vụ 以dĩ 相tương/tướng 軋# 者giả 。 其kỳ 亦diệc 遠viễn 矣hĩ (# 此thử 子tử 厚hậu 所sở 以dĩ 與dữ 之chi 遊du )# 。
述thuật 曰viết 。 退thoái 之chi 不bất 知tri 佛Phật 。 所sở 以dĩ 斥xích 佛Phật 。 後hậu 世thế 士sĩ 夫phu 見kiến 韓# 原nguyên 道đạo 及cập 答đáp 孟# 書thư 簡giản 。 則tắc 便tiện 以dĩ 能năng 距cự 楊dương 墨mặc 者giả 為vi 比tỉ 楊dương 墨mặc 之chi 僻tích 誠thành 足túc 距cự 者giả 。 至chí 於ư 佛Phật 道Đạo 廣quảng 大đại 。 則tắc 凡phàm 世thế 間gian 九cửu 流lưu 悉tất 為vi 所sở 容dung 。 未vị 有hữu 一nhất 法pháp 出xuất 乎hồ 佛Phật 道Đạo 之chi 外ngoại 。 豈khởi 當đương 以dĩ 楊dương 墨mặc 比tỉ 之chi 哉tai 。 或hoặc 曰viết 。 柳liễu 子tử 謂vị 浮phù 圖đồ 之chi 言ngôn 與dữ 易dị 論luận 語ngữ 合hợp 。 易dị 語ngữ 世thế 間gian 言ngôn 教giáo 。 豈khởi 足túc 以dĩ 知tri 佛Phật 道Đạo 之chi 極cực 際tế 。 曰viết 浩hạo 初sơ 以dĩ 子tử 厚hậu 儒nho 生sanh 。 未vị 可khả 語ngữ 以dĩ 深thâm 妙diệu 。 故cố 以dĩ 易dị 論luận 語ngữ 要yếu 義nghĩa 比tỉ 況huống 之chi 。 俾tỉ 其kỳ 易dị 領lãnh 耳nhĩ 。 柳liễu 子tử 既ký 有hữu 所sở 發phát 。 故cố 復phục 欲dục 以dĩ 此thử 警cảnh 退thoái 之chi 之chi 不bất 逮đãi 。 非phi 從tùng 易dị 論luận 語ngữ 中trung 說thuyết 。 則tắc 儒nho 人nhân 未vị 易dị 領lãnh 也dã 。 然nhiên 子tử 厚hậu 自tự 此thử 卒thốt 能năng 優ưu 入nhập 此thử 宗tông 。 故cố 其kỳ 送tống 元nguyên 舉cử 序tự 云vân 。 佛Phật 之chi 道đạo 大đại 而nhi 多đa 容dung 。 無vô 姓tánh 碑bi 云vân 。 紹thiệu 承thừa 本bổn 統thống 以dĩ 順thuận 中trung 道đạo 。 送tống 重trọng/trùng 巽# 師sư 序tự 云vân 。 吾ngô 自tự 幼ấu 學học 佛Phật 。 求cầu 其kỳ 道đạo 三tam 十thập 年niên 。 吾ngô 獨độc 有hữu 得đắc 焉yên 。 此thử 未vị 可khả 以dĩ 易dị 論luận 語ngữ 裁tài 量lượng 之chi 也dã 。 嗚ô 呼hô 退thoái 之chi 之chi 斥xích 佛Phật 。 非phi 柳liễu 子tử 不bất 足túc 以dĩ 責trách 。 今kim 以dĩ 浩hạo 初sơ 序tự 章chương 句cú 以dĩ 釋thích 之chi 。 將tương 以dĩ 廣quảng 柳liễu 子tử 之chi 能năng 言ngôn 也dã 。
韓# 愈dũ 斥xích 潮triều 州châu 。 第đệ 四tứ 女nữ 拏noa 年niên 十thập 二nhị 死tử 於ư 道đạo 。 瘞ế 商thương 南nam 山sơn 下hạ 。 及cập 後hậu 為vi 京kinh 兆triệu 。 歸quy 其kỳ 骨cốt 於ư 河hà 陽dương 韓# 氏thị 墓mộ 。 為vi 壙khoáng 文văn 曰viết 。 愈dũ 為vi 少thiểu 秋thu 官quan 。 言ngôn 佛Phật 夷di 鬼quỷ 其kỳ 法pháp 亂loạn 治trị 。 梁lương 武võ 事sự 之chi 。 卒thốt 有hữu 侯hầu 景cảnh 之chi 敗bại 。 可khả 一nhất 掃tảo 去khứ 不bất 使sử 瀾lan 漫mạn 。 天thiên 子tử 謂vị 其kỳ 言ngôn 不bất 祥tường 。 斥xích 之chi 南nam 海hải 揭yết 陽dương 之chi 地địa 。
述thuật 曰viết 。 退thoái 之chi 鄙bỉ 佛Phật 為vi 夷di 。 專chuyên 責trách 梁lương 武võ 事sự 佛Phật 及cập 禍họa 。 以dĩ 警cảnh 當đương 年niên 之chi 君quân 上thượng 。 而nhi 退thoái 之chi 終chung 罹li 斥xích 逐trục 之chi 禍họa 。 何hà 其kỳ 速tốc 哉tai 。 梁lương 武võ 住trụ 世thế 應Ứng 真Chân 示thị 現hiện 君quân 主chủ 。 誌chí 公công 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 共cộng 相tương 施thí 化hóa 。 豈khởi 世thế 儒nho 所sở 能năng 測trắc 識thức 哉tai 。
韓# 愈dũ 讀đọc 墨mặc 子tử 云vân 。 儒nho 墨mặc 同đồng 是thị 堯# 舜thuấn 。 同đồng 非phi 桀# 紂# 。 同đồng 修tu 身thân 正chánh 心tâm 。 以dĩ 治trị 天thiên 下hạ 國quốc 家gia 。 奚hề 不bất 相tương 說thuyết 如như 是thị 哉tai 。 予# 以dĩ 為vi 辨biện 。 生sanh 於ư 末mạt 學học 各các 務vụ 其kỳ 師sư 之chi 說thuyết 。 非phi 二nhị 師sư 之chi 道đạo 未vị 然nhiên 也dã 。 孔khổng 子tử 必tất 用dụng 墨mặc 子tử 。 墨mặc 子tử 必tất 用dụng 孔khổng 子tử 。 不bất 相tương 用dụng 不bất 得đắc 為vi 孔khổng 墨mặc 。
藏tạng 六lục 祖tổ 秀tú 禪thiền 師sư 作tác 歐âu 陽dương 外ngoại 傳truyền 。 記ký 祖tổ 印ấn 與dữ 永vĩnh 叔thúc 論luận 道đạo 。 因nhân 錄lục 古cổ 人nhân 非phi 韓# 者giả 。 略lược 出xuất 王vương 荊kinh 公công 蘇tô 東đông 坡# 龍long 先tiên 生sanh 嵩tung 明minh 教giáo 之chi 說thuyết 。 荊kinh 公công 曰viết 。 人nhân 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 孟# 子tử 之chi 距cự 楊dương 墨mặc 而nhi 以dĩ 斥xích 佛Phật 老lão 為vì 己kỷ 功công 。 嗚ô 呼hô 莊trang 子tử 所sở 謂vị 夏hạ 蟲trùng 者giả 。 其kỳ 斯tư 人nhân 之chi 謂vị 乎hồ 。 道đạo 歲tuế 也dã 。 聖thánh 人nhân 時thời 也dã 。 執chấp 一nhất 時thời 而nhi 疑nghi 歲tuế 者giả 。 終chung 不bất 聞văn 道đạo 矣hĩ 云vân 云vân 。 東đông 坡# 曰viết 。 退thoái 之chi 之chi 與dữ 聖thánh 人nhân 之chi 道đạo 。 蓋cái 亦diệc 知tri 好hảo/hiếu 其kỳ 名danh 矣hĩ 。 而nhi 未vị 能năng 樂nhạo/nhạc/lạc 其kỳ 實thật 。 何hà 者giả 其kỳ 為vi 論luận 甚thậm 高cao 。 其kỳ 待đãi 孔khổng 子tử 孟# 子tử 甚thậm 尊tôn 。 而nhi 距cự 楊dương 墨mặc 佛Phật 老lão 甚thậm 嚴nghiêm 。 此thử 其kỳ 用dụng 力lực 亦diệc 不bất 可khả 謂vị 不bất 至chí 矣hĩ 。 然nhiên 其kỳ 論luận 至chí 於ư 理lý 而nhi 不bất 精tinh 。 支chi 離ly 蕩đãng 佚# 往vãng 往vãng 自tự 叛bạn 其kỳ 說thuyết 而nhi 不bất 知tri 。 云vân 云vân 。 西tây 蜀thục 龍long 先tiên 生sanh 作tác 非phi 韓# 百bách 篇thiên 。 其kỳ 略lược 有hữu 云vân 。 孟# 郊giao 失thất 三tam 子tử 。 退thoái 之chi 與dữ 詩thi 曰viết 。 失thất 子tử 將tương 何hà 尤vưu 。 吾ngô 將tương 尤vưu 上thượng 天thiên 。 汝nhữ 實thật 主chủ 下hạ 土thổ/độ 。 與dữ 奪đoạt 一nhất 何hà 偏thiên 。 彼bỉ 於ư 汝nhữ 何hà 有hữu 。 乃nãi 令linh 蕃phồn 且thả 延diên 。 此thử 獨độc 何hà 罪tội 辜cô 。 生sanh 死tử 旬tuần 日nhật 間gian 。 詩thi 三tam 百bách 下hạ 以dĩ 風phong 刺thứ 上thượng 。 刺thứ 於ư 至chí 不bất 仁nhân 也dã 。 其kỳ 辭từ 不bất 怒nộ 。 孰thục 有hữu 怨oán 天thiên 而nhi 侮vũ 訕san 之chi 者giả 。 其kỳ 勇dũng 於ư 毀hủy 佛Phật 老lão 蓋cái 可khả 見kiến 矣hĩ 。 今kim 錄lục 十thập 許hứa 條điều 云vân 。 佛Phật 老lão 大đại 聖thánh 。 斥xích 為vi 夷di 狄địch (# 原nguyên 道đạo )# 孔khổng 墨mặc 異dị 道đạo 。 今kim 云vân 本bổn 同đồng 。 反phản 孟# 玷điếm 孔khổng (# 讀đọc 墨mặc 子tử )# 道đạo 本bổn 同đồng 教giáo 常thường 異dị 。 儒nho 教giáo 經kinh 世thế 佛Phật 老lão 教giáo 出xuất 世thế 。 退thoái 之chi 主chủ 經kinh 世thế 以dĩ 廢phế 出xuất 世thế 。 未vị 足túc 知tri 道đạo (# 原nguyên 道đạo )# 性tánh 本bổn 一nhất 。 今kim 言ngôn 三tam 品phẩm 五ngũ 性tánh 。 未vị 足túc 知tri 性tánh (# 原nguyên 性tánh )# 人nhân 為vi 貴quý 。 今kim 以dĩ 夷di 狄địch 禽cầm 獸thú 同đồng 人nhân 乎hồ (# 原nguyên 人nhân )# 先tiên 朝triêu 迎nghênh 佛Phật 骨cốt 。 而nhi 升thăng 遐hà 近cận 於ư 幸hạnh 災tai (# 直trực 諫gián 表biểu )# 左tả 遷thiên 潮triều 陽dương 。 而nhi 勸khuyến 封phong 禪thiền 近cận 於ư 獻hiến 諂siểm 求cầu 入nhập (# 賀hạ 尊tôn 號hiệu 表biểu )# 畏úy 修tu 史sử 之chi 禍họa 而nhi 勇dũng 於ư 排bài 佛Phật (# 答đáp 劉lưu 秀tú 才tài 書thư )# 為vi 駁bác 雜tạp 之chi 說thuyết 而nhi 好hảo/hiếu 為vi 博bác 塞tắc (# 駁bác 雜tạp 如như 毛mao 頴dĩnh 傳truyền 。 迭điệt 窮cùng 文văn 之chi 類loại 。 博bác 塞tắc 見kiến 張trương 藉tạ 書thư )# 嵩tung 明minh 教giáo 非phi 韓# 三tam 十thập 篇thiên 。 其kỳ 言ngôn 曰viết 。 舊cựu 唐đường 史sử 謂vị 。 韓# 子tử 性tánh 偏thiên 僻tích 。 剛cang 訐kiết 於ư 道đạo 。 不bất 弘hoằng 考khảo 其kỳ 書thư 。 觀quán 其kỳ 行hành 誠thành 然nhiên 耳nhĩ 。 欲dục 韓# 如như 古cổ 人nhân 從tùng 容dung 中trung 道đạo 。 固cố 不bất 逮đãi 也dã 。 宜nghi 乎hồ 。 識thức 者giả 謂vị 韓# 第đệ 文văn 辭từ 人nhân 耳nhĩ 。 夫phu 文văn 所sở 以dĩ 傳truyền 道đạo 也dã 。 道đạo 不bất 至chí 雖tuy 甚thậm 文văn 奚hề 用dụng 。 學học 者giả 不bất 能năng 考khảo 。 而nhi 徒đồ 效hiệu 其kỳ 文văn 。 以dĩ 譏cơ 沮trở 二nhị 教giáo 聖thánh 人nhân 為vi 已dĩ 能năng 。 故cố 為vi 書thư 以dĩ 辨biện 之chi 。 以dĩ 正chánh 夫phu 天thiên 下hạ 之chi 好hảo/hiếu 毀hủy 者giả (# 云vân 云vân 。 其kỳ 條điều 攻công 之chi 辭từ 大đại 略lược 如như 龍long 先tiên 生sanh )# 東đông 坡# 曰viết 。 昔tích 之chi 為vi 性tánh 論luận 者giả 多đa 矣hĩ 。 而nhi 不bất 能năng 定định 於ư 一nhất 。 始thỉ 孟# 子tử 以dĩ 為vi 善thiện 。 荀# 子tử 以dĩ 為vi 惡ác 。 楊dương 子tử 以dĩ 為vi 善thiện 惡ác 混hỗn 。 而nhi 韓# 愈dũ 者giả 又hựu 取thủ 夫phu 三tam 子tử 之chi 說thuyết 而nhi 折chiết 之chi 。 以dĩ 孔khổng 子tử 之chi 論luận 。 離ly 性tánh 以dĩ 為vi 三tam 品phẩm 。 曰viết 中trung 人nhân 可khả 以dĩ 上thượng 下hạ 。 而nhi 上thượng 智trí 與dữ 下hạ 愚ngu 不bất 移di 。 以dĩ 為vi 三tam 子tử 者giả 。 皆giai 出xuất 於ư 其kỳ 中trung 而nhi 遺di 其kỳ 上thượng 下hạ 。 嗟ta 夫phu 是thị 未vị 知tri 乎hồ 所sở 謂vị 性tánh 者giả 。 而nhi 以dĩ 夫phu 才tài 者giả 言ngôn 之chi 。 夫phu 性tánh 與dữ 才tài 相tương 近cận 而nhi 不bất 同đồng 。 聖thánh 人nhân 之chi 所sở 與dữ 。 小tiểu 人nhân 共cộng 之chi 。 而nhi 皆giai 不bất 逃đào 焉yên 。 是thị 真chân 所sở 謂vị 性tánh 也dã 。 而nhi 其kỳ 才tài 固cố 將tương 有hữu 所sở 不bất 同đồng 。 天thiên 下hạ 之chi 言ngôn 性tánh 者giả 。 皆giai 雜tạp 乎hồ 才tài 而nhi 言ngôn 之chi 。 是thị 以dĩ 紛phân 紛phân 而nhi 不bất 能năng 一nhất 也dã 。 孔khổng 子tử 之chi 所sở 謂vị 中trung 人nhân 可khả 以dĩ 上thượng 下hạ 。 而nhi 上thượng 智trí 與dữ 下hạ 愚ngu 不bất 移di 者giả 。 是thị 論luận 其kỳ 才tài 也dã 。 至chí 於ư 言ngôn 性tánh 則tắc 未vị 嘗thường 斷đoạn 其kỳ 善thiện 惡ác 。 曰viết 性tánh 相tướng 近cận 也dã 習tập 相tương 遠viễn 也dã 而nhi 已dĩ 。 韓# 愈dũ 之chi 說thuyết 則tắc 又hựu 有hữu 甚thậm 者giả 。 離ly 性tánh 以dĩ 為vi 情tình 。 而nhi 合hợp 才tài 以dĩ 為vi 性tánh 。 是thị 故cố 其kỳ 論luận 終chung 莫mạc 能năng 通thông 。
賈cổ 島đảo 初sơ 為vi 浮phù 圖đồ 。 名danh 無vô 本bổn 。 來lai 東đông 都đô 時thời 禁cấm 僧Tăng 午ngọ 後hậu 不bất 得đắc 出xuất 。 島đảo 為vi 詩thi 自tự 傷thương 。 韓# 愈dũ 因nhân 教giáo 其kỳ 為vi 文văn 。 遂toại 去khứ 浮phù 圖đồ 舉cử 進tiến 士sĩ 。 有hữu 李# 洞đỗng 者giả 。 慕mộ 島đảo 為vi 詩thi 。 鑄chú 像tượng 以dĩ 事sự 之chi 。 嘗thường 稱xưng 賈cổ 島đảo 佛Phật 。
佛Phật 祖Tổ 統Thống 紀Kỷ 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 一nhất (# 終chung )#
Phật Tổ Thống Kỷ ♦ Hết quyển
❖
Phiên âm: 6/4/2016 ◊ Cập nhật: 6/4/2016