佛Phật 祖Tổ 統Thống 紀Kỷ 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 三tam
Phật Tổ Thống Kỷ ♦ Quyển 53

宋tống 咸hàm 淳thuần 四tứ 明minh 福phước 泉tuyền 沙Sa 門Môn 志chí 磐bàn 撰soạn


歷lịch 代đại 會hội 要yếu 志chí 第đệ 十thập 九cửu 之chi 三tam


北bắc 天thiên 佛Phật 牙nha 。 鄮# 山sơn 舍xá 利lợi 。 鳳phượng 翔tường 佛Phật 骨cốt 。


陳trần 留lưu 佛Phật 指chỉ 。 瑞thụy 像tượng 應ưng 世thế 。 聖thánh 賢hiền 出xuất 化hóa 。


立lập 壇đàn 受thọ 戒giới 。 設thiết 像tượng 置trí 經kinh 。 建kiến 寺tự 造tạo 塔tháp 。


西tây 天thiên 求cầu 法Pháp 。 東đông 土thổ/độ 譯dịch 經kinh 。 經kinh 目mục 僧Tăng 數số 。


天thiên 台thai 傳truyền 教giáo 。 禪thiền 苑uyển 傳truyền 燈đăng 。 律luật 宗tông 垂thùy 範phạm 。


神thần 尼ni 異dị 行hành 。 名danh 山sơn 勝thắng 迹tích 。 聖thánh 教giáo 感cảm 通thông 。


持trì 誦tụng 功công 深thâm 。 西tây 遊du 樂nhạo/nhạc/lạc 國quốc 。


北bắc 天thiên 佛Phật 牙nha


唐đường 高cao 宗tông 。 宣tuyên 律luật 師sư 在tại 西tây 明minh 寺tự 行hành 道Đạo 。 北bắc 天thiên 王vương 太thái 子tử 。 以dĩ 佛Phật 牙nha 上thượng 於ư 師sư ○# 代đại 宗tông 。 勅sắc 問vấn 文văn 綱cương 律luật 師sư 。 親thân 傳truyền 先tiên 師sư 宣tuyên 律luật 師sư 釋Thích 迦Ca 佛Phật 牙nha 。 宜nghi 詣nghệ 右hữu 門môn 進tiến 上thượng 。 副phó 朕trẫm 瞻chiêm 禮lễ 。


宋tống 太thái 宗tông 。 建kiến 啟khải 聖thánh 禪thiền 寺tự 。 奉phụng 優ưu 填điền 聖thánh 瑞thụy 像tượng 釋Thích 迦Ca 佛Phật 牙nha 。 大đại 祖tổ 親thân 緘giam 銀ngân 塔tháp 中trung 。 初sơ 太thái 祖tổ 疑nghi 佛Phật 牙nha 非phi 真chân 。 取thủ 自tự 洛lạc 以dĩ 火hỏa 煆# 之chi 。 色sắc 不bất 變biến 。 遂toại 製chế 發phát 願nguyện 文văn 。 太thái 宗tông 復phục 驗nghiệm 以dĩ 火hỏa 。 親thân 製chế 偈kệ 讚tán 。 真chân 宗tông 迎nghênh 供cung 瞻chiêm 禮lễ 。 神thần 光quang 洞đỗng 發phát 。 遂toại 製chế 讚tán 。 仁nhân 宗tông 以dĩ 三tam 朝triêu 敬kính 事sự 。 迎nghênh 置trí 禁cấm 中trung 。 於ư 穴huyệt 中trung 得đắc 一nhất 舍xá 利lợi 。 因nhân 為vi 製chế 讚tán 。 慶khánh 歷lịch 三tam 年niên 久cửu 旱hạn 。 迎nghênh 佛Phật 牙nha 入nhập 內nội 殿điện 祈kỳ 禱đảo 。 須tu 臾du 雨vũ 大đại 注chú 。 復phục 製chế 發phát 願nguyện 文văn ○# 英anh 宗tông 勅sắc 大đại 相tương/tướng 國quốc 寺tự 造tạo 三tam 朝triêu 御ngự 製chế 佛Phật 牙nha 讚tán 碑bi 。 學học 士sĩ 王vương 珪# 撰soạn 文văn ○# 徽# 宗tông 勅sắc 迎nghênh 三tam 朝triêu 御ngự 讚tán 佛Phật 牙nha 入nhập 內nội 供cúng 養dường 。 隔cách 水thủy 晶tinh 匣hạp 舍xá 利lợi 出xuất 如như 雨vũ 。 因nhân 為vi 製chế 讚tán 。


鄮# 山sơn 舍xá 利lợi


周chu 厲lệ 王vương 。 佛Phật 滅diệt 後hậu 百bách 年niên 。 中trung 天Thiên 竺Trúc 阿a 育dục 王vương 。 取thủ 釋Thích 迦Ca 舍xá 利lợi 作tác 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 寶bảo 塔tháp 。 勅sắc 鬼quỷ 神thần 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 城thành 邑ấp 。 滿mãn 一nhất 億ức 家gia 為vi 立lập 一nhất 塔tháp 。


漢hán 明minh 帝đế 問vấn 摩ma 騰đằng 曰viết 。 白bạch 馬mã 寺tự 東đông 有hữu 光quang 怪quái 。 民dân 呼hô 聖thánh 塚trủng 。 騰đằng 曰viết 。 昔tích 阿A 育Dục 王Vương 。 藏tạng 舍xá 利lợi 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塔tháp 。 震chấn 旦đán 之chi 境cảnh 有hữu 十thập 九cửu 處xứ 。 此thử 其kỳ 一nhất 也dã 。 帝đế 俱câu 往vãng 禮lễ 拜bái 。 詔chiếu 造tạo 塔tháp 其kỳ 上thượng 。 九cửu 層tằng 二nhị 百bách 尺xích 。


晉tấn 武võ 帝đế 。 劉lưu 薩tát 訶ha 入nhập 地địa 獄ngục 。 見kiến 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 謂vị 曰viết 。 可khả 往vãng 洛lạc 陽dương (# 聖thánh 塜trủng 舍xá 利lợi )# 臨lâm 淄# 建kiến 鄴# (# 建kiến 康khang 長trường/trưởng 干can 塔tháp )# 鄮# 陰ấm (# 今kim 育dục 王vương 山sơn 舍xá 利lợi )# 成thành 都đô 五ngũ 處xứ 有hữu 阿A 育Dục 王Vương 塔tháp 。 頂đảnh 禮lễ 悔hối 罪tội 。 既ký 蘇tô 出xuất 家gia 名danh 惠huệ 達đạt 。 至chí 鄮# 縣huyện 烏ô 石thạch 山sơn 聞văn 鐘chung 聲thanh 。 斵# 土thổ/độ 求cầu 之chi 。 得đắc 舍xá 利lợi 寶bảo 塔tháp 。 飛phi 至chí 一nhất 山sơn 。 乃nãi 即tức 其kỳ 地địa 建kiến 剎sát 奉phụng 塔tháp (# 今kim 阿a 育dục 王vương 山sơn 舍xá 利lợi 殿điện 。 即tức 其kỳ 處xứ 也dã )# ○# 安an 帝đế 勅sắc 鄮# 山sơn 造tạo 塔tháp 亭đình 禪thiền 室thất 。 度độ 二nhị 七thất 僧Tăng 住trụ 持trì 守thủ 護hộ 。


宋tống 文văn 帝đế 。 遣khiển 僧Tăng 道đạo 祐hựu 廣quảng 興hưng 創sáng/sang 建kiến 。 鑿tạc 基cơ 得đắc 大đại 石thạch 凾# 。 頗pha 黎lê 鍾chung 。 金kim 合hợp 銀ngân 罌# 。 安an 三tam 法Pháp 身thân 舍xá 利lợi 。


梁lương 武võ 帝đế 。 勅sắc 造tạo 木mộc 浮phù 圖đồ 。 堂đường 殿điện 房phòng 廊lang 。 賜tứ 額ngạch 阿a 育dục 王vương 寺tự ○# 岳nhạc 陽dương 王vương 蕭tiêu 詧# 。 修tu 木mộc 浮phù 圖đồ 為vi 五ngũ 層tằng 。 鑄chú 金kim 銅đồng 像tượng 五ngũ 百bách 軀khu 。


陳trần 宣tuyên 帝đế 。 遙diêu 敬kính 寶bảo 塔tháp 。 度độ 二nhị 七thất 僧Tăng 。


唐đường 中trung 宗tông 。 敬kính 仰ngưỡng 寶bảo 塔tháp 。 勅sắc 送tống 供cúng 施thí 。 委ủy 沙Sa 門Môn 棲tê 曠khoáng 如như 法Pháp 香hương 火hỏa ○# 國quốc 清thanh 智trí 晞# 至chí 寺tự 禮lễ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 拜bái 。 忽hốt 感cảm 紫tử 文văn 印ấn 右hữu 臂tý 。 終chung 身thân 不bất 沒một ○# 肅túc 宗tông 內nội 供cung 奉phụng 子tử 璘# 母mẫu 亡vong 。 岳nhạc 神thần 令linh 往vãng 鄮# 山sơn 禮lễ 塔tháp 。 可khả 免miễn 母mẫu 罪tội 。 璘# 至chí 寺tự 禮lễ 至chí 四tứ 萬vạn 拜bái 。 母mẫu 現hiện 身thân 塔tháp 前tiền 曰viết 。 吾ngô 承thừa 汝nhữ 力lực 已dĩ 生sanh 忉Đao 利Lợi ○# 宣tuyên 宗tông 。 四tứ 明minh 道đạo 俗tục 八bát 千thiên 人nhân 。 於ư 育dục 王vương 寺tự 供cung 舍xá 利lợi 塔tháp 。 天thiên 花hoa 紛phân 墜trụy 放phóng 五ngũ 色sắc 光quang ○# 懿# 宗tông 。 觀quán 察sát 使sử 楊dương 嚴nghiêm 奏tấu 舍xá 利lợi 寶bảo 塔tháp 靈linh 異dị 。 勅sắc 度độ 三tam 十thập 七thất 僧Tăng 。 嚴nghiêm 奉phụng 香hương 火hỏa 。


梁lương 末mạt 帝đế 。 吳ngô 越việt 王vương 錢tiền 鏐# 遣khiển 弟đệ 鏵hoa 。 往vãng 迎nghênh 育dục 王vương 山sơn 舍xá 利lợi 塔tháp 。 夜dạ 放phóng 光quang 明minh 。 浙chiết 江giang 如như 晝trú 。


周chu 世thế 宗tông 。 勅sắc 翰hàn 林lâm 承thừa 旨chỉ 陶đào 轂cốc 。 入nhập 寺tự 禮lễ 敬kính 。 見kiến 舍xá 利lợi 紅hồng 色sắc 。


宋tống 太thái 宗tông 。 吳ngô 越việt 王vương 入nhập 朝triêu 。 僧Tăng 統thống 贊tán 寧ninh 奉phụng 釋Thích 迦Ca 舍xá 利lợi 塔tháp 。 入nhập 見kiến 滋tư 福phước 殿điện ○# 高cao 宗tông 。 親thân 洒sái 宸# 翰hàn 賜tứ 佛Phật 頂đảnh 光quang 明minh 。 之chi 塔tháp ○# 孝hiếu 宗tông 遣khiển 內nội 侍thị 李# 裕# 文văn 。 至chí 育dục 王vương 山sơn 迎nghênh 。 佛Phật 舍xá 利lợi 塔tháp 。 詣nghệ 行hành 在tại 所sở 奉phụng 安an 觀quán 堂đường 。 焚phần 香hương 瞻chiêm 禮lễ 。 見kiến 塔tháp 上thượng 有hữu 月nguyệt 輪luân 相tương 及cập 水thủy 晶tinh 珠châu 。 皇hoàng 太thái 子tử 請thỉnh 至chí 東đông 宮cung 瞻chiêm 禮lễ 。 見kiến 相tương/tướng 輪luân 纍# 纍# 然nhiên 如như 水thủy 晶tinh 珠châu 。 上thượng 書thư 妙diệu 勝thắng 之chi 殿điện 。 以dĩ 安an 塔tháp 所sở ○# 皇hoàng 子tử 魏ngụy 王vương 來lai 鎮trấn 四tứ 明minh 。 往vãng 寺tự 瞻chiêm 禮lễ 寶bảo 塔tháp 。 見kiến 豪hào 光quang 青thanh 赤xích 交giao 眩huyễn 。 因nhân 造tạo 金kim 塔tháp 奉phụng 安an 舍xá 利lợi 塔tháp 。 於ư 中trung 作tác 贊tán 四tứ 章chương 。 刻khắc 於ư 塔tháp 之chi 四tứ 旁bàng ○# 寺tự 東đông 一nhất 里lý 有hữu 聖thánh 井tỉnh 靈linh 鰻# 。 欲dục 出xuất 則tắc 有hữu 二nhị 紅hồng 蟹# 若nhược 前tiền 軀khu 者giả 。 錢tiền 武võ 肅túc 王vương 迎nghênh 塔tháp 至chí 錢tiền 唐đường 。 夢mộng 一nhất 菩Bồ 薩Tát 首thủ 戴đái 結kết 縵man 華hoa 冠quan 。 兩lưỡng 掖dịch 挾hiệp 蟹# 云vân 。 是thị 育dục 王vương 聖thánh 井tỉnh 靈linh 鰻# 。 來lai 護hộ 塔tháp 耳nhĩ (# 已dĩ 上thượng 並tịnh 見kiến 寧ninh 僧Tăng 統thống 所sở 作tác 舍xá 利lợi 塔tháp 傳truyền 靈linh 鰻# 傳truyền )# 。


鳳phượng 翔tường 佛Phật 骨cốt


唐đường 高cao 宗tông 。 詔chiếu 迎nghênh 岐kỳ 州châu 法Pháp 門môn 寺tự 護hộ 國quốc 真chân 身thân 塔tháp 釋Thích 迦Ca 佛Phật 指chỉ 骨cốt 。 至chí 洛lạc 陽dương 大đại 內nội 供cúng 養dường 。 皇hoàng 后hậu 以dĩ 金kim 函hàm 九cửu 重trọng/trùng 。 命mạng 宣tuyên 律luật 師sư 送tống 還hoàn 岐kỳ 山sơn ○# 肅túc 宗tông 。 詔chiếu 迎nghênh 法Pháp 門môn 寺tự 佛Phật 骨cốt 。 至chí 禁cấm 中trung 禮lễ 敬kính 。 傳truyền 至chí 諸chư 寺tự 瞻chiêm 禮lễ ○# 德đức 宗tông 。 詔chiếu 迎nghênh 法Pháp 門môn 寺tự 佛Phật 骨cốt 。 入nhập 禁cấm 中trung 禮lễ 敬kính 。 歷lịch 送tống 京kinh 城thành 十thập 寺tự 。 世thế 傳truyền 三tam 十thập 年niên 當đương 一nhất 開khai 。 則tắc 歲tuế 豐phong 人nhân 安an 。 韓# 愈dũ 上thượng 表biểu 諫gián 。 貶biếm 潮triều 州châu ○# 文văn 宗tông 。 岐kỳ 山sơn 法Pháp 門môn 寺tự 佛Phật 骨cốt 塔tháp 。 慶khánh 雲vân 見kiến 。


懿# 宗tông 。 詔chiếu 迎nghênh 佛Phật 骨cốt 。 三tam 百bách 里lý 間gian 車xa 馬mã 不bất 絕tuyệt 。 公công 私tư 音âm 樂nhạc 。 儀nghi 衛vệ 之chi 盛thịnh 。 過quá 於ư 南nam 郊giao 。 上thượng 降giáng/hàng 樓lâu 迎nghênh 拜bái 。


陳trần 留lưu 佛Phật 指chỉ


宋tống 仁nhân 宗tông 。 勅sắc 迎nghênh 陳trần 留lưu 佛Phật 指chỉ 入nhập 內nội 。 試thí 以dĩ 烈liệt 火hỏa 擊kích 以dĩ 金kim 鎚chùy 。 了liễu 無vô 所sở 損tổn 。 俄nga 而nhi 舍xá 利lợi 流lưu 出xuất 。 乃nãi 製chế 發phát 願nguyện 文văn 送tống 還hoàn 本bổn 寺tự 。 初sơ 是thị 有hữu 梵Phạm 僧Tăng 來lai 陳trần 留lưu 闡xiển 教giáo 寺tự 。 施thí 天Thiên 竺Trúc 佛Phật 指chỉ 。 瑞thụy 光quang 屢lũ 發phát ○# 徽# 宗tông 。 方phương 士sĩ 盛thịnh 言ngôn 。 陳trần 留lưu 佛Phật 指chỉ 乃nãi 海hải 狗cẩu 骨cốt 。 詔chiếu 取thủ 驗nghiệm 之chi 火hỏa 焚phần 鐵thiết 捶chúy 十thập 餘dư 日nhật 。 色sắc 不bất 變biến 。 乃nãi 加gia 禮lễ 送tống 還hoàn 。


瑞thụy 像tượng 應ưng 世thế


晉tấn 愍mẫn 帝đế 。 吳ngô 朱chu 膺ưng 於ư 松tùng 江giang 得đắc 二nhị 石thạch 像tượng 。 銘minh 曰viết 維duy 衛vệ 佛Phật 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 迎nghênh 至chí 通thông 玄huyền 。 後hậu 漁ngư 者giả 得đắc 二nhị 石thạch 鉢bát 。 見kiến 佛Phật 像tượng 在tại 鉢bát 際tế 。 遂toại 送tống 寺tự 中trung ○# 明minh 帝đế 。 海hải 上thượng 網võng 得đắc 文Văn 殊Thù 金kim 像tượng 。 陶đào 侃# 迎nghênh 至chí 江giang 州châu 溺nịch 水thủy 中trung 。 後hậu 遠viễn 法Pháp 師sư 起khởi 東đông 林lâm 神thần 運vận 閣các 。 至chí 江giang 禱đảo 之chi 得đắc 其kỳ 像tượng 。


成thành 帝đế 。 高cao 悝# 望vọng 江giang 浦# 五ngũ 色sắc 光quang 。 得đắc 金kim 像tượng 置trí 長trường/trưởng 干can 寺tự 。 後hậu 網võng 得đắc 銅đồng 華hoa 趺phu 。 梵Phạm 書thư 云vân 。 阿a 育dục 王vương 第đệ 四tứ 女nữ 造tạo ○# 孝hiếu 武võ 。 沙Sa 門Môn 曇đàm 翼dực 見kiến 江giang 陵lăng 城thành 北bắc 五ngũ 色sắc 光quang 。 得đắc 一nhất 銅đồng 像tượng 。 題đề 云vân 阿a 育dục 王vương 造tạo 。


宋tống 高cao 祖tổ 。 司ty 徒đồ 王vương 謐mịch 見kiến 東đông 掖dịch 門môn 地địa 有hữu 光quang 得đắc 金kim 佛Phật 。 高cao 七thất 尺xích 二nhị 寸thốn ○# 文văn 帝đế 都đô 人nhân 孫tôn 彥ngạn 曾tằng 妾thiếp 王vương 惠huệ 稱xưng 。 見kiến 江giang 浦# 有hữu 光quang 。 得đắc 金kim 佛Phật 一nhất 軀khu ○# 孝hiếu 武võ 。 盧lô 陵lăng 太thái 守thủ 周chu 湛trạm 進tiến 金kim 像tượng 高cao 九cửu 尺xích 三tam 寸thốn 。 言ngôn 僧Tăng 法pháp 均quân 至chí 三tam 曲khúc 江giang 。 見kiến 光quang 浮phù 水thủy 面diện 。 因nhân 獲hoạch 此thử 像tượng 。


梁lương 武võ 帝đế 。 夢mộng 釋Thích 迦Ca 檀đàn 像tượng 入nhập 國quốc 。 乃nãi 遣khiển 郝# 騫khiên 等đẳng 西tây 行hành 求cầu 像tượng 。 至chí 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 天thiên 監giám 十thập 年niên 負phụ 像tượng 東đông 還hoàn 。 帝đế 率suất 百bách 僚liêu 迎nghênh 入nhập 太thái 極cực 殿điện ○# 西tây 天thiên 沙Sa 門Môn 自tự 圖đồ 形hình 於ư 吳ngô 中trung 靈linh 岩# 寺tự 。 像tượng 夜dạ 起khởi 行hành 道Đạo 。 梵Phạm 僧Tăng 云vân 。 是thị 智Trí 積Tích 菩Bồ 薩Tát 。


唐đường 宣tuyên 宗tông 。 會hội 昌xương 毀hủy 寺tự 。 二nhị 僧Tăng 負phụ 東đông 林lâm 文Văn 殊Thù 像tượng 藏tạng 錦cẩm 繡tú 谷cốc 峯phong 頂đảnh 寺tự 。 復phục 訪phỏng 像tượng 不bất 獲hoạch 。 忽hốt 圓viên 光quang 涌dũng 於ư 空không 表biểu 。 自tự 是thị 峯phong 頂đảnh 天thiên 池trì 常thường 見kiến 聖thánh 燈đăng 百bách 千thiên 文Văn 殊Thù 出xuất 沒một 。


宋tống 太thái 宗tông 。 陸lục 澤trạch 人nhân 王vương 緒tự 。 見kiến 白bạch 兔thố 逐trục 之chi 入nhập 穴huyệt 。 見kiến 石thạch 佛Phật 五ngũ 十thập 身thân 。 勅sắc 就tựu 邑ấp 寺tự 奉phụng 之chi ○# 通thông 利lợi 軍quân 建kiến 城thành 掘quật 地địa 得đắc 大đại 石thạch 佛Phật 十thập 身thân 。 詔chiếu 建kiến 淳thuần 化hóa 寺tự 奉phụng 其kỳ 像tượng ○# 真chân 宗tông 。 詔chiếu 送tống 金kim 欄lan 加gia 沙sa 往vãng 羅la 浮phù 中trung 閣các 寺tự 。 奉phụng 釋Thích 迦Ca 瑞thụy 像tượng 。 此thử 像tượng 來lai 自tự 西tây 天thiên ○# 神thần 宗tông 。 詔chiếu 迎nghênh 衡hành 州châu 玉ngọc 塔tháp 入nhập 京kinh 師sư 。 阿a 育dục 王vương 所sở 造tạo 第đệ 九cửu 塔tháp 也dã ○# 哲triết 宗tông 。 袁viên 州châu 仰ngưỡng 山sơn 舍xá 利lợi 石thạch 塔tháp 。 自tự 然nhiên 出xuất 現hiện 。 ○# 袁viên 州châu 木mộc 平bình 山sơn 舍xá 利lợi 石thạch 塔tháp 出xuất 現hiện 。 夏hạ 旱hạn 。 太thái 守thủ 王vương 古cổ 禱đảo 於ư 木mộc 平bình 塔tháp 。 白bạch 衣y 大Đại 士Sĩ 出xuất 現hiện 。 復phục 往vãng 仰ngưỡng 山sơn 塔tháp 。 泗# 州châu 大Đại 士sĩ 維Duy 摩Ma 。 居cư 士sĩ 出xuất 現hiện ○# 袁viên 州châu 東đông 山sơn 羅La 漢Hán 像tượng 出xuất 現hiện ○# 徽# 宗tông 。 金kim 州châu 奏tấu 。 獲hoạch 石thạch 羅La 漢Hán 大đại 放phóng 光quang 明minh 。


聖thánh 賢hiền 出xuất 化hóa


室thất 利lợi 房phòng 。 秦tần 始thỉ 皇hoàng 時thời 自tự 西tây 域vực 齎tê 佛Phật 經Kinh 來lai 化hóa 。 帝đế 以dĩ 異dị 俗tục 囚tù 之chi (# 云vân 云vân )# ○# 摩ma 騰đằng 竺trúc 法pháp 蘭lan 。 漢hán 明minh 帝đế 時thời 。 以dĩ 白bạch 馬mã 馱đà 經kinh 自tự 天Thiên 竺Trúc 來lai (# 後hậu 人nhân 有hữu 經kinh 來lai 白bạch 馬mã 寺tự 之chi 句cú )# ○# 宋tống 真chân 宗tông 。 瞻chiêm 摩ma 騰đằng 真chân 身thân 製chế 讚tán ○# 康khang 僧Tăng 會hội 。 魏ngụy 齊tề 王vương 時thời 。 自tự 西tây 域vực 至chí 吳ngô (# 後hậu 人nhân 有hữu 僧Tăng 到đáo 赤xích 烏ô 年niên 之chi 句cú )# 唐đường 高cao 宗tông 時thời (# 云vân 云vân )# ○# 祇kỳ 域vực 。 晉tấn 武võ 帝đế 。 自tự 西tây 域vực 至chí 洛lạc 陽dương ○# 佛Phật 圖đồ 澄trừng 。 晉tấn 懷hoài 帝đế 時thời 。 自tự 西tây 竺trúc 至chí 洛lạc 陽dương 。 石thạch 勒lặc 奉phụng 之chi ○# 單đơn 道đạo 開khai 。 晉tấn 穆mục 帝đế 時thời ○# 杯# 渡độ 。 宋tống 文văn 帝đế 時thời ○# 誌chí 公công 觀quán 音âm 化hóa 身thân 。 始thỉ 宋tống 明minh 帝đế 十thập 一nhất 年niên 終chung 梁lương 武võ 天thiên 監giám 十thập 三tam 年niên ○# 達đạt 磨ma 觀quán 音âm 化hóa 身thân 。 梁lương 武võ 大đại 通thông 元nguyên 年niên 。 自tự 南nam 天Thiên 竺Trúc 來lai ○# 北bắc 魏ngụy 文văn 帝đế 大đại 統thống 元nguyên 年niên 。 自tự 梁lương 入nhập 魏ngụy ○# 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 彌Di 勒Lặc 化hóa 身thân 。 出xuất 婺# 州châu 烏ô 傷thương 縣huyện 。 梁lương 武võ 帝đế 中trung 大đại 通thông 六lục 年niên (# 云vân 云vân )# 大đại 同đồng 元nguyên 年niên (# 云vân 云vân )# ○# 陳trần 文văn 帝đế 。 天thiên 嘉gia 二nhị 年niên (# 云vân 云vân )# ○# 宣tuyên 帝đế 。 大đại 建kiến 年niên 間gian (# 云vân 云vân )# ○# 陸lục 法pháp 和hòa 。 梁lương 武võ 太thái 清thanh (# 云vân 云vân )# ○# 北bắc 齊tề 天thiên 保bảo (# 云vân 云vân )# ○# 稠trù 禪thiền 師sư 。 北bắc 齊tề 天thiên 保bảo (# 云vân 云vân )# ○# 法Pháp 喜hỷ 。 隋tùy 煬# 帝đế (# 云vân 云vân )# ○# 豐phong 干can 彌di 陀đà 化hóa 現hiện 。 寒hàn 山sơn 文Văn 殊Thù 化hóa 現hiện 。 拾thập 得đắc 普phổ 賢hiền 化hóa 現hiện 。 唐đường 太thái 宗tông 正chánh 觀quán 七thất 年niên (# 云vân 云vân )# ○# 杜đỗ 順thuận 文Văn 殊Thù 化hóa 現hiện 。 唐đường 正chánh 觀quán 年niên (# 云vân 云vân )# ○# 寶bảo 掌chưởng 。 高cao 宗tông 顯hiển 慶khánh ○# 萬vạn 回hồi 觀quán 音âm 化hóa 身thân 。 高cao 宗tông 咸hàm 亨# ○# 中trung 宗tông 神thần 龍long ○# 睿# 宗tông 景cảnh 雲vân ○# 泗# 州châu 觀quán 音âm 化hóa 身thân 。 中trung 宗tông 神thần 龍long ○# 代đại 宗tông 大đại 歷lịch ○# 僖# 宗tông 四tứ 年niên ○# 宋tống 太thái 宗tông 。 僧Tăng 伽già 塔tháp 放phóng 光quang ○# 真chân 宗tông 。 諡thụy 普phổ 照chiếu 明minh 覺giác 大đại 師sư ○# 徽# 宗tông 。 京kinh 師sư 大đại 水thủy 。 僧Tăng 伽già 立lập 空không 中trung 。 旁bàng 侍thị 慧tuệ 岸ngạn 木mộc 叉xoa 。 一nhất 白bạch 衣y 跪quỵ 於ư 前tiền 。 既ký 而nhi 水thủy 退thoái ○# 一nhất 行hành 。 玄huyền 宗tông 開khai 元nguyên 三tam 年niên 九cửu 年niên ○# 萬vạn 山sơn 李# 長trưởng 者giả 。 玄huyền 宗tông 開khai 元nguyên 七thất 年niên ○# 宋tống 哲triết 宗tông 。 張trương 商thương 英anh 至chí 萬vạn 山sơn 昭chiêu 化hóa 院viện 。 得đắc 華hoa 嚴nghiêm 決quyết 疑nghi 論luận ○# 無vô 畏úy 。 玄huyền 宗tông 開khai 元nguyên 四tứ 年niên ○# 宋tống 真chân 宗tông 。 瞻chiêm 無vô 畏úy 塔tháp 製chế 讚tán ○# 金kim 剛cang 智trí 。 玄huyền 宗tông 開khai 元nguyên 七thất 年niên ○# 不bất 空không 。 玄huyền 宗tông 開khai 元nguyên 八bát 年niên ○# 韋vi 老lão 師sư 。 玄huyền 宗tông 開khai 元nguyên 八bát 年niên ○# 馬mã 郎lang 婦phụ 。 憲hiến 宗tông 元nguyên 和hòa 。 普phổ 賢hiền 化hóa 身thân ○# 隨tùy 洪hồng 大đại 聖thánh 。 文văn 宗tông 太thái 和hòa ○# 宋tống 仁nhân 宗tông 。 祈kỳ 雨vũ 加gia 封phong ○# 草thảo 衣y 。 德đức 宗tông 建kiến 中trung ○# 嬾lãn 殘tàn 。 德đức 宗tông 貞trinh 元nguyên ○# 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 。 宣tuyên 宗tông 曾tằng 志chí 願nguyện 開khai 塔tháp ○# 晉tấn 少thiểu 帝đế 。 吳ngô 越việt 王vương 問vấn 塔tháp ○# 湘# 山sơn 無vô 量lượng 壽thọ 。 懿# 宗tông 八bát 年niên 。 湘# 山sơn 全toàn 真chân 禪thiền 師sư 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 化hóa 身thân ○# 龜quy 洋dương 二nhị 真chân 身thân 。 僖# 宗tông 三tam 年niên 。 泉tuyền 州châu 無vô 了liễu 禪thiền 師sư 及cập 弟đệ 子tử 惠huệ 忠trung 二nhị 塔tháp ○# 鰕# 子tử 。 昭chiêu 宗tông 天thiên 復phục ○# 岳nhạc 林lâm 布bố 袋đại 彌Di 勒Lặc 化hóa 現hiện 。 五ngũ 代đại 梁lương ○# 道đạo 賢hiền 。 五ngũ 代đại 唐đường ○# 扣khấu 氷băng 古cổ 佛Phật 。 五ngũ 代đại 唐đường ○# 麻ma 衣y 。 周chu 太thái 祖tổ 廣quảng 順thuận ○# 宋tống 太thái 祖tổ 建kiến 隆long ○# 婁lâu 道đạo 者giả 。 宋tống 太thái 宗tông 。 淳thuần 化hóa 蹈đạo 寶bảo 華hoa 佛Phật 化hóa 身thân ○# 真chân 宗tông 召triệu 見kiến ○# 四tứ 世thế 界giới 。 婁lâu 道đạo 者giả 云vân 。 是thị 日Nhật 光Quang 菩Bồ 薩Tát 化hóa 身thân 。 言ngôn 法pháp 華hoa 。 宋tống 太thái 宗tông ○# 仁nhân 宗tông 。 默mặc 祝chúc 請thỉnh 齋trai ○# 峨# 眉mi 茂mậu 貞trinh 。 真chân 宗tông 召triệu 見kiến ○# 南nam 安an 岩# 主chủ 。 真chân 宗tông 時thời 。 定định 光quang 佛Phật 化hóa 身thân ○# 龜quy 山sơn 智trí 悟ngộ 。 真chân 宗tông 時thời 祈kỳ 雨vũ 斷đoạn 臂tý 。 云vân 是thị 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 中trung 一nhất ○# 戒giới 香hương 瘂á 女nữ 。 仁nhân 宗tông 時thời 。 四tứ 明minh 戒giới 香hương 維duy 衛vệ 古cổ 佛Phật ○# 李# 士sĩ 寧ninh 。 仁nhân 宗tông 時thời 。 於ư 洛lạc 陽dương 謂vị 衛vệ 開khai 曰viết 。 戒giới 香hương 瘂á 女nữ 是thị 維duy 衛vệ 佛Phật ○# 蔡thái 君quân 謨mô 。 病bệnh 目mục 夢mộng 龍long 樹thụ ○# 潘phan 盎áng 。 神thần 宗tông 時thời 。 言ngôn 法pháp 華hoa 云vân 。 是thị 日nhật 光quang 佛Phật ○# 趙triệu 棠# 。 神thần 宗tông 時thời 。 從tùng 潘phan 盎áng 遊du ○# 佛Phật 陀Đà 波ba 利lợi 。 哲triết 宗tông 時thời 。 潁# 州châu 太thái 守thủ 蘇tô 軾thức 乞khất 賜tứ 塔tháp 院viện 額ngạch 曰viết 光quang 梵Phạm 。


立lập 壇đàn 受thọ 戒giới


漢hán 明minh 帝đế 。 司ty 空không 劉lưu 峻tuấn 等đẳng 並tịnh 求cầu 出xuất 家gia (# 此thử 時thời 但đãn 受thọ 三Tam 歸Quy 。 魏ngụy 齊tề 王vương 西tây 天thiên 曇đàm 摩ma 迦ca 羅la 至chí 洛lạc 陽dương 譯dịch 僧Tăng 祇kỳ 律luật 立lập 大đại 僧Tăng 羯yết 磨ma 受thọ 戒giới ○# 高cao 貴quý 卿khanh 公công 曇đàm 摩ma 迦ca 羅la 乞khất 行hành 受thọ 法Pháp 戒giới 沙Sa 門Môn 朱chu 士sĩ 行hành 為vi 受thọ 戒giới 之chi 始thỉ (# 此thử 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 始thỉ )# 。


晉tấn 康khang 帝đế 。 尼ni 淨tịnh 檢kiểm 於ư 本bổn 法pháp 得đắc 戒giới (# 此thử 但đãn 從tùng 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 眾chúng 受thọ 戒giới )# 。


宋tống 文văn 帝đế 。 僧Tăng 伽già 跋bạt 摩ma 至chí 建kiến 康khang 。 為vi 沙Sa 門Môn 惠huệ 照chiếu 等đẳng 於ư 船thuyền 中trung 再tái 受thọ 具cụ 戒giới (# 此thử 開khai 重trọng 受thọ 戒giới )# ○# 求cầu 那na 跋bạt 摩ma 。 於ư 南nam 林lâm 寺tự 立lập 戒giới 壇đàn 。 為vi 僧Tăng 尼ni 受thọ 戒giới 。 尼ni 惠huệ 果quả 等đẳng 。 於ư 戒giới 壇đàn 依y 二nhị 眾chúng 重trọng 受thọ 具cụ 戒giới (# 十thập 僧Tăng 十thập 尼ni 為vi 二nhị 眾chúng )# 。


寧ninh 僧Tăng 統thống 僧Tăng 史sử 略lược 云vân 。 漢hán 度độ 阿a 潘phan 受thọ 三Tam 歸Quy 也dã 。 晉tấn 度độ 淨tịnh 檢kiểm 從tùng 一nhất 眾chúng 也dã 。 二nhị 眾chúng 得đắc 戒giới 慧tuệ 果quả 始thỉ 也dã 。


梁lương 武võ 帝đế 。 從tùng 約ước 法Pháp 師sư 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 太thái 子tử 公công 卿khanh 道đạo 俗tục 。 從tùng 師sư 受thọ 戒giới 。 者giả 四tứ 萬vạn 八bát 千thiên 人nhân 。 此thử 應ưng 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 沙Sa 門Môn 耆kỳ 艾ngải 亦diệc 重trọng 受thọ 戒giới 法pháp (# 此thử 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。


唐đường 高cao 宗tông 。 宣tuyên 律luật 師sư 於ư 淨tịnh 業nghiệp 寺tự 建kiến 石thạch 戒giới 壇đàn 。 為vi 岳nhạc 瀆độc 沙Sa 門Môn 再tái 受thọ 具cụ 戒giới 。 撰soạn 壇đàn 經kinh ○# 代đại 宗tông 。 勅sắc 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 建kiến 方Phương 等Đẳng 戒giới 壇đàn ○# 穆mục 宗tông 。 中trung 書thư 令linh 王vương 智trí 興hưng 。 於ư 泗# 州châu 建kiến 方Phương 等Đẳng 戒giới 壇đàn 。 請thỉnh 遇ngộ 聖thánh 誕đản 度độ 僧Tăng ○# 敬kính 宗tông 。 勅sắc 兩lưỡng 街nhai 建kiến 方Phương 等Đẳng 戒giới 壇đàn 。 左tả 街nhai 安an 國quốc 寺tự 。 右hữu 街nhai 興hưng 福phước 寺tự 。 ○# 宣tuyên 宗tông 。 以dĩ 會hội 昌xương 沙sa 汰# 。 勅sắc 上thượng 都đô 荊kinh 揚dương 汴# 益ích 。 立lập 方Phương 等Đẳng 戒giới 壇đàn 。 為vi 僧Tăng 尼ni 再tái 度độ 者giả 重trọng 受thọ 戒giới 法pháp ○# 懿# 宗tông 。 勅sắc 兩lưỡng 街nhai 四tứ 寺tự 。 各các 建kiến 戒giới 壇đàn 度độ 僧Tăng 。


宋tống 太thái 祖tổ 。 以dĩ 僧Tăng 尼ni 無vô 間gian 。 勅sắc 尼ni 寺tự 置trí 壇đàn 受thọ 戒giới 。 尼ni 大đại 德đức 主chủ 之chi ○# 真chân 宗tông 。 昇thăng 州châu 崇sùng 勝thắng 寺tự 。 賜tứ 名danh 甘cam 露lộ 戒giới 壇đàn ○# 詔chiếu 京kinh 師sư 立lập 奉phụng 先tiên 甘cam 露lộ 戒giới 壇đàn 。 天thiên 下hạ 諸chư 路lộ 皆giai 立lập 戒giới 壇đàn 。 凡phàm 七thất 十thập 二nhị 所sở 。 京kinh 師sư 別biệt 立lập 大Đại 乘Thừa 戒giới 壇đàn 。


設Thiết 像Tượng 置Trí 經Kinh
Kinh Thiết Tượng Trí

周chu 穆mục 王vương 子tử 於ư 沁# 水thủy 石thạch 窟quật 造tạo 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 像tượng 。


秦tần 繆mâu 公công 。 造tạo 佛Phật 銅đồng 像tượng 。


漢hán 桓hoàn 帝đế 。 鑄chú 黃hoàng 金kim 浮phù 圖đồ 老lão 子tử 像tượng 。


晉tấn 武võ 帝đế 。 侍thị 中trung 荀# 勗úc 。 於ư 洛lạc 陽dương 造tạo 金kim 像tượng 十thập 二nhị ○# 孝hiếu 武võ 。 安an 法Pháp 師sư 於ư 檀đàn 溪khê 寺tự 造tạo 銅đồng 像tượng 。 能năng 自tự 起khởi 行hành 。 放phóng 光quang 燭chúc 天thiên ○# 處xứ 士sĩ 戴đái 逵# 。 自tự 造tạo 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 像tượng 置trí 靈linh 寶bảo 寺tự 。 郄# 超siêu 撮toát 香hương 作tác 禮lễ 。 勃bột 然nhiên 烟yên 上thượng ○# 安an 帝đế 。 江giang 夷di 託thác 戴đái 顒ngung 造tạo 觀quán 音âm 。 夜dạ 夢mộng 人nhân 令linh 改cải 造tạo 彌Di 勒Lặc 。 觸xúc 手thủ 成thành 妙diệu ○# 恭cung 帝đế 。 詔chiếu 瓦ngõa 官quan 寺tự 鑄chú 丈trượng 六lục 金kim 像tượng 。 放phóng 光quang 滿mãn 寺tự ○# 宋tống 文văn 帝đế 。 徐từ 州châu 造tạo 丈trượng 六lục 金kim 佛Phật 。 有hữu 寇khấu 難nạn/nan 則tắc 像tượng 身thân 流lưu 汗hãn ○# 孝hiếu 武võ 。 路lộ 太thái 后hậu 於ư 中trung 興hưng 寺tự 造tạo 普phổ 賢hiền 像tượng 。


梁lương 武võ 帝đế 。 幸hạnh 同đồng 泰thái 寺tự 鑄chú 十thập 方phương 佛Phật 金kim 銅đồng 像tượng 。


北bắc 魏ngụy 獻hiến 文văn 。 勅sắc 為vi 太thái 祖tổ 下hạ 五ngũ 帝đế 。 鑄chú 丈trượng 六lục 釋Thích 迦Ca 佛Phật 五ngũ 軀khu ○# 孝hiếu 明minh 。 為vi 太thái 后hậu 胡hồ 氏thị 建kiến 永vĩnh 寧ninh 寺tự 丈trượng 六lục 金kim 像tượng 浮phù 圖đồ 九cửu 層tằng 高cao 九cửu 十thập 丈trượng 。 詔chiếu 諸chư 郡quận 立lập 五ngũ 級cấp 浮phù 圖đồ ○# 孝hiếu 莊trang 。 孟# 仲trọng 暉huy 造tạo 夾giáp 紵# 佛Phật 。 每mỗi 夜dạ 遶nhiễu 座tòa 行hành 道Đạo ○# 孝hiếu 武võ 。 於ư 平bình 等đẳng 寺tự 建kiến 浮phù 圖đồ 設thiết 萬vạn 僧Tăng 齋trai 。 石thạch 佛Phật 俯phủ 首thủ 終chung 日nhật 。


唐đường 高cao 祖tổ 。 為vi 太thái 祖tổ 下hạ 造tạo 等đẳng 身thân 佛Phật 三Tam 身Thân ○# 太thái 宗tông 夢mộng 虞ngu 世thế 南nam 。 勅sắc 造tạo 佛Phật 像tượng 一nhất 軀khu 。 以dĩ 資tư 冥minh 福phước ○# 高cao 宗tông 。 勅sắc 洛lạc 陽dương 龍long 門môn 山sơn 鐫# 石thạch 龕khám 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。 高cao 八bát 十thập 五ngũ 尺xích 。 沙Sa 門Môn 智trí 運vận 於ư 龍long 門môn 山sơn 鑿tạc 石thạch 佛Phật 一nhất 萬vạn 五ngũ 千thiên 身thân ○# 武võ 后hậu 。 斂liểm 天thiên 下hạ 僧Tăng 尼ni 日nhật 一nhất 錢tiền 。 作tác 大đại 像tượng 於ư 白bạch 司ty 馬mã 坂# ○# 玄huyền 宗tông 。 勅sắc 諸chư 郡quận 開khai 元nguyên 寺tự 。 鑄chú 皇hoàng 帝đế 等đẳng 身thân 金kim 銅đồng 佛Phật 像tượng ○# 沙Sa 門Môn 海hải 通thông 。 於ư 嘉gia 州châu 大đại 江giang 鑿tạc 石thạch 為vi 彌Di 勒Lặc 佛Phật 高cao 三tam 百bách 六lục 十thập 尺xích 。 覆phú 閣các 九cửu 層tằng 。


晉tấn 天thiên 福phước 。 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 道đạo 翊dực 。 獲hoạch 奇kỳ 木mộc 造tạo 觀quán 音âm 像tượng 。 持trì 古cổ 佛Phật 舍xá 利lợi 置trí 豪hào 相tương/tướng 中trung 。 白bạch 光quang 煥hoán 發phát ○# 宣tuyên 徽# 將tương 朱chu 崇sùng 。 掘quật 地địa 得đắc 大đại 石thạch 佛Phật 。 舍xá 家gia 為vi 寺tự ○# 開khai 運vận 初sơ 。 勅sắc 為vi 高cao 祖tổ 寫tả 大Đại 藏Tạng 經Kinh 。 奉phụng 安an 明minh 聖thánh 寺tự 。


漢hán 高cao 祖tổ 。 上thượng 柱trụ 國quốc 郭quách 令linh 威uy 。 立lập 石thạch 碑bi 金kim 剛cang 經kinh 於ư 壽thọ 春xuân 。


宋tống 太thái 祖tổ 。 勅sắc 益ích 州châu 雕điêu 大Đại 藏Tạng 經Kinh 板bản ○# 勅sắc 往vãng 峨# 眉mi 山sơn 粧# 飾sức 佛Phật 像tượng ○# 真chân 宗tông 封phong 泰thái 山sơn 。 詔chiếu 修tu 眾chúng 像tượng 三tam 十thập 二nhị 身thân 。 御ngự 製chế 修tu 像tượng 記ký ○# 勅sắc 沙Sa 門Môn 栖tê 演diễn 修tu 龍long 門môn 山sơn 石thạch 龕khám 佛Phật 一nhất 萬vạn 七thất 千thiên 身thân ○# 哲triết 宗tông 。 勅sắc 往vãng 東đông 林lâm 妝trang 神thần 運vận 五ngũ 殿điện 佛Phật 像tượng ○# 蘇tô 軾thức 繪hội 水thủy 陸lục 像tượng 。 作tác 贊tán 十thập 六lục 篇thiên ○# 蘇tô 軾thức 得đắc 張trương 氏thị 畫họa 十thập 八bát 羅La 漢Hán 為vi 贊tán 。 以dĩ 授thọ 弟đệ 轍triệt ○# 高cao 宗tông 。 給cấp 事sự 中trung 憑bằng 檝tiếp 造tạo 大Đại 藏Tạng 經Kinh 四tứ 十thập 八bát 所sở 。


建kiến 寺tự 造tạo 塔tháp


周chu 穆mục 王vương 子tử 於ư 鼓cổ 山sơn 建kiến 竹trúc 林lâm 寺tự 。


漢hán 明minh 帝đế 。 始thỉ 造tạo 白bạch 馬mã 寺tự 。 雒# 陽dương 京kinh 城thành 內nội 外ngoại 十thập 寺tự 。 白bạch 馬mã 寺tự 東đông 造tạo 。 佛Phật 舍xá 利lợi 塔tháp 。


魏ngụy 吳ngô 王vương 孫tôn 權quyền 。 武võ 昌xương 造tạo 昌xương 樂nhạo/nhạc/lạc 寺tự 。 潘phan 夫phu 人nhân 。 造tạo 惠huệ 寶bảo 寺tự 。 尚thượng 書thư 令linh 闞# 澤trạch 。 舍xá 宅trạch 為vi 德đức 潤nhuận 寺tự (# 今kim 普phổ 濟tế 寺tự 是thị )# 。


晉tấn 惠huệ 帝đế 。 會hội 稽khể 諸chư 葛cát 氏thị 造tạo 靈linh 寶bảo 寺tự ○# 成thành 帝đế 。 尚thượng 書thư 令linh 李# 邈mạc 。 以dĩ 句cú 容dung 宅trạch 靈linh 耀diệu 寺tự 王vương 羲# 之chi 廬lư 山sơn 寺tự 為vi 歸quy 宗tông 寺tự ○# 許hứa 詢tuân 建kiến 塔tháp 四tứ 層tằng 乏phạp 相tương/tướng 輪luân 。 一nhất 朝triêu 風phong 雨vũ 輪luân 盤bàn 自tự 備bị ○# 康khang 帝đế 。 中trung 書thư 令linh 何hà 充sung 舍xá 宅trạch 為vi 建kiến 福phước 寺tự ○# 哀ai 帝đế 。 詔chiếu 建kiến 瓦ngõa 官quan 寺tự ○# 廢phế 帝đế 。 詔chiếu 為vi 支chi 遁độn 法Pháp 師sư 建kiến 沃ốc 州châu 寺tự ○# 簡giản 文văn 帝đế 。 詔chiếu 為vi 尼ni 道đạo 容dung 建kiến 新tân 林lâm 寺tự 。 勅sắc 長trường/trưởng 干can 寺tự 造tạo 三tam 級cấp 塔tháp ○# 孝hiếu 武võ 帝đế 。 潯# 陽dương 刺thứ 史sử 陶đào 範phạm 。 舍xá 所sở 居cư 為vi 永vĩnh 法Pháp 師sư 建kiến 西tây 林lâm 寺tự 。 九cửu 江giang 刺thứ 史sử 桓hoàn 伊y 。 為vi 遠viễn 法Pháp 師sư 建kiến 東đông 林lâm 寺tự ○# 荊kinh 州châu 牧mục 桓hoàn 沖# 。 命mạng 曇đàm 翼dực 法Pháp 師sư 建kiến 東đông 西tây 二nhị 寺tự 。 常thường 及cập 萬vạn 僧Tăng 。


宋tống 高cao 祖tổ 。 范phạm 秦tần 建kiến 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 。 謝tạ 靈linh 運vận 建kiến 招chiêu 提đề 寺tự ○# 文văn 帝đế 。 為vi 高cao 祖tổ 建kiến 報báo 恩ân 寺tự ○# 勅sắc 沙Sa 門Môn 道đạo 祜hỗ 。 往vãng 鄮# 縣huyện 建kiến 浮phù 圖đồ 三tam 級cấp ○# 沙Sa 門Môn 曇đàm 摩ma 密mật 多đa 。 於ư 鄮# 縣huyện 建kiến 阿a 育dục 王vương 塔tháp 。


齊tề 高cao 帝đế 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 暢sướng 建kiến 齊tề 隆long 寺tự 。 感cảm 青thanh 衣y 神thần 人nhân 遶nhiễu 山sơn 守thủ 護hộ ○# 武võ 帝đế 。 居cư 士sĩ 明minh 僧Tăng 紹thiệu 。 以dĩ 攝nhiếp 山sơn 宅trạch 為vi 棲tê 霞hà 寺tự 。


梁lương 武võ 帝đế 。 舊cựu 宅trạch 七thất 夜dạ 放phóng 光quang 。 勅sắc 建kiến 光quang 宅trạch 寺tự ○# 詔chiếu 修tu 長trường/trưởng 干can 塔tháp 。 得đắc 琉lưu 璃ly 瓶bình 盛thịnh 舍xá 利lợi 爪trảo 髮phát ○# 同đồng 泰thái 寺tự 浮phù 圖đồ 災tai 。 更cánh 建kiến 十thập 二nhị 層tằng 浮phù 圖đồ ○# 華hoa 陽dương 真Chân 人Nhân 陶đào 弘hoằng 景cảnh 。 於ư 三tam 茅mao 山sơn 建kiến 浮phù 圖đồ 白bạch 塔tháp ○# 岳nhạc 陽dương 王vương 蕭tiêu 詧# 鎮trấn 越việt 州châu 。 重trọng/trùng 修tu 甎chuyên 木mộc 二nhị 塔tháp 。 知tri 前tiền 身thân 是thị 許hứa 詢tuân 。


北bắc 魏ngụy 文văn 成thành 。 大đại 復phục 佛Phật 法Pháp 。 詔chiếu 郡quận 縣huyện 各các 建kiến 浮phù 圖đồ 一nhất 區khu ○# 勅sắc 建kiến 鹿lộc 野dã 寺tự 。 與dữ 禪thiền 僧Tăng 數số 百bách 習tập 學học 禪thiền 定định ○# 孝hiếu 文văn 。 為vi 太thái 后hậu 建kiến 報báo 德đức 寺tự 。 為vi 羅la 釋thích 法Pháp 師sư 。 舊cựu 居cư 草thảo 堂đường 建kiến 三tam 級cấp 浮phù 圖đồ ○# 宣tuyên 武võ 。 洛lạc 陽dương 段đoạn 輝huy 聞văn 地địa 下hạ 鍾chung 聲thanh 得đắc 金kim 佛Phật 一nhất 菩Bồ 薩Tát 二nhị 。 遂toại 舍xá 宅trạch 為vi 寺tự ○# 北bắc 周chu 。 常thường 念niệm 寺tự 藏tạng 舍xá 利lợi 。 光quang 明minh 自tự 瓶bình 出xuất 。 建kiến 浮phù 圖đồ 奉phụng 安an 之chi ○# 隋tùy 文văn 帝đế 。 詔chiếu 相tương/tướng 州châu 戰chiến 地địa 。 為vi 軍quân 士sĩ 死tử 事sự 者giả 建kiến 寺tự 薦tiến 福phước ○# 辛tân 彥ngạn 之chi 立lập 十thập 五ngũ 層tằng 浮phù 圖đồ 。 張trương 元nguyên 神thần 遊du 天thiên 上thượng 見kiến 一nhất 堂đường 。 天thiên 人nhân 曰viết 。 辛tân 刺thứ 史sử 當đương 居cư 此thử ○# 詔chiếu 天thiên 下hạ 名danh 藩# 建kiến 靈linh 塔tháp 。 奉phụng 藏tạng 舍xá 利lợi 。 凡phàm 百bách 十thập 一nhất 塔tháp 。 靈linh 瑞thụy 之chi 迹tích 備bị 在tại 僧Tăng 傳truyền ○# 唐đường 公công 李# 淵uyên 。 舍xá 宅trạch 為vi 清thanh 禪thiền 寺tự ○# 詔chiếu 建kiến 禪thiền 定định 寺tự 。 召triệu 曇đàm 遷thiên 法Pháp 師sư 。 集tập 名danh 德đức 百bách 二nhị 十thập 人nhân 居cư 之chi ○# 智trí 者giả 禪thiền 師sư 至chí 玉ngọc 泉tuyền 。 感cảm 關quan 王vương 役dịch 神thần 兵binh 造tạo 寺tự ○# 真chân 觀quán 禪thiền 師sư 於ư 虎hổ 林lâm 山sơn 建kiến 天Thiên 竺Trúc 寺tự ○# 煬# 帝đế 。 智trí 者giả 遺di 言ngôn 。 於ư 天thiên 台thai 山sơn 造tạo 國quốc 清thanh 寺tự 。


唐đường 高cao 祖tổ 。 為vi 沙Sa 門Môn 景cảnh 暉huy 立lập 勝thắng 業nghiệp 寺tự 。 為vi 沙Sa 門Môn 曇đàm 獻hiến 立lập 慈từ 悲bi 寺tự 。 為vi 并tinh 州châu 起khởi 義nghĩa 立lập 義nghĩa 興hưng 寺tự ○# 太thái 宗tông 。 詔chiếu 以dĩ 皇hoàng 家gia 舊cựu 宅trạch 為vi 興hưng 聖thánh 寺tự ○# 詔chiếu 於ư 建kiến 義nghĩa 以dĩ 來lai 交giao 兵binh 之chi 處xứ 各các 建kiến 寺tự 。 破phá 劉lưu 武võ 周chu 於ư 汾# 州châu 立lập 弘hoằng 濟tế 寺tự 。 李# 百bách 藥dược 撰soạn 碑bi (# 廿# 七thất 寺tự 云vân 云vân )# ○# 詔chiếu 以dĩ 慶khánh 善thiện 宮cung 為vi 穆mục 太thái 后hậu 建kiến 慈từ 德đức 寺tự 。 為vi 皇hoàng 太thái 子tử 承thừa 乾can/kiền/càn 建kiến 普phổ 光quang 寺tự ○# 詔chiếu 以dĩ 洛lạc 陽dương 舊cựu 宅trạch 為vi 天thiên 宮cung 寺tự ○# 詔chiếu 為vi 穆mục 太thái 后hậu 建kiến 弘hoằng 福phước 寺tự ○# 皇hoàng 太thái 子tử 為vi 文văn 德đức 皇hoàng 后hậu 建kiến 慈từ 恩ân 寺tự ○# 高cao 宗tông 。 勅sắc 建kiến 西tây 明minh 寺tự 大đại 殿điện 十thập 三tam 所sở ○# 睿# 宗tông 。 詔chiếu 以dĩ 沙Sa 門Môn 惠huệ 雲vân 所sở 造tạo 汴# 州châu 建kiến 國quốc 寺tự 為vi 大đại 相tương/tướng 國quốc 寺tự (# 帝đế 從tùng 相tương/tướng 王vương 龍long 飛phi 故cố 以dĩ 為vi 名danh )# ○# 玄huyền 宗tông 。 勅sắc 以dĩ 寢tẩm 殿điện 材tài 建kiến 安an 國quốc 寺tự 彌Di 勒Lặc 殿điện ○# 勅sắc 天thiên 下hạ 諸chư 郡quận 建kiến 開khai 元nguyên 寺tự 龍long 興hưng 寺tự ○# 肅túc 宗tông 。 上thượng 皇hoàng 幸hạnh 成thành 都đô 。 沙Sa 門Môn 英anh 幹cán 施thí 粥chúc 救cứu 貧bần 餒nỗi 。 願nguyện 國quốc 運vận 再tái 清thanh 。 勅sắc 建kiến 大đại 聖thánh 慈từ 寺tự 九cửu 十thập 六lục 院viện 八bát 千thiên 五ngũ 百bách 區khu ○# 尚thượng 書thư 右hữu 丞thừa 王vương 維duy 與dữ 弟đệ 縉# 奉phụng 佛Phật 。 母mẫu 喪táng 以dĩ 輞võng 川xuyên 第đệ 為vi 寺tự ○# 代đại 宗tông 夢mộng 遊du 山sơn 寺tự 。 翌# 日nhật 瑯# 琊gia 山sơn 建kiến 剎sát 進tiến 圖đồ 。 賜tứ 名danh 寶bảo 應ưng 寺tự ○# 帝đế 夢mộng 牛ngưu 首thủ 山sơn 辟Bích 支Chi 佛Phật 來lai 見kiến 。 勅sắc 山sơn 中trung 建kiến 七thất 級cấp 浮phù 圖đồ ○# 淮hoài 西tây 兵binh 馬mã 使sử 李# 重trọng/trùng 倩thiến 。 舍xá 宅trạch 為vi 佛Phật 經Kinh 坊phường 賜tứ 名danh 寶bảo 應ưng ○# 宣tuyên 宗tông 。 勅sắc 天thiên 下hạ 諸chư 寺tự 修tu 治trị 諸chư 祖tổ 師sư 塔tháp ○# 昭chiêu 宗tông 勅sắc 羅la 什thập 譯dịch 經kinh 處xứ 重trùng 建kiến 草thảo 堂đường 寺tự 。


晉tấn 曹tào 山sơn 有hữu 梵Phạm 僧Tăng 群quần 集tập 山sơn 頂đảnh 。 飛phi 行hành 而nhi 去khứ 。 勅sắc 建kiến 荷hà 玉ngọc 禪thiền 寺tự ○# 宋tống 太thái 祖tổ 。 吳ngô 越việt 王vương 俶thục 。 造tạo 金kim 銅đồng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塔tháp 。 布bố 散tán 國quốc 內nội ○# 太thái 宗tông 。 周chu 廢phế 龍long 興hưng 寺tự 為vi 官quan 倉thương 。 寺tự 僧Tăng 擊kích 鼓cổ 求cầu 復phục 。 勅sắc 復phục 為vi 寺tự ○# 賜tứ 天thiên 下hạ 無vô 名danh 寺tự 額ngạch 。 曰viết 太thái 平bình 興hưng 國quốc 。 曰viết 乾can/kiền/càn 明minh ○# 勅sắc 往vãng 五ngũ 臺đài 造tạo 金kim 銅đồng 文Văn 殊Thù 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 像tượng ○# 詔chiếu 建kiến 開khai 聖thánh 禪thiền 寺tự 。 奉phụng 天Thiên 竺Trúc 栴chiên 檀đàn 瑞thụy 像tượng 釋Thích 迦Ca 佛Phật 牙nha 誌chí 公công 真chân 身thân ○# 勅sắc 往vãng 天thiên 台thai 山sơn 重trùng 建kiến 壽thọ 昌xương 寺tự 。 造tạo 羅La 漢Hán 像tượng 五ngũ 百bách 十thập 六lục 身thân ○# 開khai 寶bảo 寺tự 建kiến 塔tháp 。 十thập 一nhất 層tằng 三tam 十thập 六lục 丈trượng 。 上thượng 手thủ 藏tạng 舍xá 利lợi 塔tháp 。 放phóng 光quang 照chiếu 天thiên 地địa ○# 真chân 宗tông 。 詔chiếu 賜tứ 金kim 修tu 峨# 眉mi 普phổ 賢hiền 寺tự ○# 沙Sa 門Môn 繼kế 全toàn 自tự 西tây 天thiên 還hoàn 。 得đắc 佛Phật 舍xá 利lợi 建kiến 塔tháp 揚dương 州châu ○# 勅sắc 江giang 寧ninh 府phủ 長trường/trưởng 干can 寺tự 塔tháp 。 賜tứ 名danh 聖thánh 感cảm ○# 詔chiếu 并tinh 州châu 建kiến 資tư 聖thánh 院viện 。 為vi 將tướng 士sĩ 戰chiến 亡vong 追truy 福phước ○# 仁nhân 宗tông 。 勅sắc 京kinh 師sư 建kiến 慈từ 化hóa 寺tự 。 為vi 先tiên 帝đế 薦tiến 福phước ○# 勅sắc 再tái 建kiến 靈linh 感cảm 塔tháp ○# 內nội 侍thị 李# 允duẫn 寧ninh 奏tấu 。 以dĩ 第đệ 宅trạch 創sáng/sang 十thập 方phương 淨tịnh 因nhân 寺tự 。 詔chiếu 璉# 禪thiền 師sư 居cư 之chi 。


英anh 宗tông 。 勅sắc 天thiên 下hạ 私tư 造tạo 寺tự 院viện 。 並tịnh 賜tứ 壽thọ 聖thánh 之chi 額ngạch ○# 神thần 宗tông 。 勅sắc 開khai 寶bảo 寺tự 靈linh 感cảm 塔tháp 。 御ngự 篆# 鴻hồng 福phước 圓viên 成thành 之chi 塔tháp ○# 哲triết 宗tông 。 四tứ 明minh 延diên 慶khánh 沙Sa 門Môn 介giới 然nhiên 創sáng/sang 十thập 六lục 觀quán 堂đường 。 陳trần 瓘# 為vi 記ký ○# 徽# 宗tông 。 雲vân 居cư 祐hựu 禪thiền 師sư 作tác 三tam 塔tháp 。 白bạch 雲vân 端đoan 禪thiền 師sư 建kiến 祖tổ 堂đường 。 洪hồng 覺giác 範phạm 論luận 之chi 曰viết 。 雲vân 居cư 白bạch 雲vân 識thức 度độ 高cao 遠viễn 。 斯tư 可khả 為vi 天thiên 下hạ 法pháp ○# 高cao 宗tông 。 勅sắc 天thiên 下hạ 州châu 郡quận 立lập 報báo 恩ân 寺tự 。 為vi 徽# 宗tông 追truy 嚴nghiêm ○# 勅sắc 西tây 湖hồ 北bắc 山sơn 建kiến 天thiên 申thân 萬vạn 壽thọ 圓viên 覺giác 寺tự ○# 孝hiếu 宗tông 。 賜tứ 內nội 帑# 於ư 上thượng 竺trúc 建kiến 藏tạng 殿điện ○# 勅sắc 賜tứ 錢tiền 於ư 上thượng 竺trúc 建kiến 十thập 六lục 觀quán 堂đường 。 內nội 翰hàn 樓lâu 鑰thược 記ký ○# 勅sắc 於ư 禁cấm 中trung 建kiến 內nội 觀quán 堂đường 。 一nhất 遵tuân 上thượng 竺trúc 制chế 度độ 。


西tây 天thiên 求cầu 法Pháp


魏ngụy 高cao 貴quý 鄉hương 公công 。 沙Sa 門Môn 朱chu 士sĩ 。 西tây 遊du 于vu 闐điền 得đắc 放phóng 光quang 般Bát 若Nhã 。


晉tấn 安an 帝đế 。 沙Sa 門Môn 法Pháp 顯hiển 。 自tự 西tây 域vực 往vãng 五ngũ 天Thiên 竺Trúc 得đắc 經Kinh 像tượng 。 泛phiếm 南nam 海hải 而nhi 還hoàn 。


宋tống 高cao 祖tổ 。 曇đàm 無vô 竭kiệt 往vãng 西tây 竺trúc 。 二nhị 十thập 年niên 還hoàn 。 揚dương 都đô 譯dịch 經kinh ○# 後hậu 廢phế 帝đế 。 沙Sa 門Môn 法Pháp 獻hiến 西tây 遊du 于vu 闐điền 。 得đắc 提đề 婆bà 品phẩm ○# 梁lương 沙Sa 門Môn 智trí 宣tuyên 。 往vãng 西tây 竺trúc 得đắc 梵Phạm 經kinh 還hoàn 。


陳trần 宣tuyên 帝đế 。 沙Sa 門Môn 智trí 圓viên 往vãng 西tây 竺trúc 。 隋tùy 文văn 帝đế 時thời 得đắc 梵Phạm 經kinh 還hoàn 。


北bắc 魏ngụy 孝hiếu 明minh 。 遣khiển 使sứ 者giả 宋tống 雲vân 沙Sa 門Môn 法Pháp 力lực 。 往vãng 西tây 天thiên 。 得đắc 梵Phạm 經kinh 百bách 七thất 十thập 部bộ 還hoàn 。


北bắc 齊tề 後hậu 主chủ 。 沙Sa 門Môn 寶bảo 暹# 等đẳng 往vãng 西tây 天thiên 。 得đắc 梵Phạm 本bổn 還hoàn 。


隋tùy 文văn 帝đế 。 陳trần 朝triêu 沙Sa 門Môn 智trí 周chu 等đẳng 。 西tây 竺trúc 求cầu 經kinh 還hoàn 。


唐đường 太thái 宗tông 。 勅sắc 李# 義nghĩa 表biểu 王vương 元nguyên 策sách 使sử 西tây 竺trúc 。 登đăng 耆kỳ 山sơn 刻khắc 碑bi 。 紀kỷ 唐đường 威uy 德đức ○# 玄huyền 奘tráng 三tam 藏tạng 自tự 西tây 天thiên 求cầu 經kinh 還hoàn 。 召triệu 見kiến 。 詔chiếu 撰soạn 西tây 域vực 記ký 。 ○# 武võ 后hậu 。 初sơ 義nghĩa 淨tịnh 三tam 藏tạng 自tự 南nam 海hải 附phụ 舶bạc 。 往vãng 西tây 竺trúc 求cầu 法Pháp 。 至chí 是thị 將tương 梵Phạm 本bổn 寄ký 佛Phật 逝thệ 國quốc 。 述thuật 南nam 海hải 寄ký 歸quy 傳truyền 。 求cầu 法Pháp 高cao 僧Tăng 傳truyền ○# 玄huyền 宗tông 。 沙Sa 門Môn 惠huệ 日nhật 往vãng 西tây 天thiên 還hoàn 。 召triệu 見kiến 說thuyết 法Pháp 。 賜tứ 號hiệu 慈từ 愍mẫn 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 ○# 梁lương 太thái 祖tổ 。 沙Sa 門Môn 智trí 宣tuyên 往vãng 西tây 竺trúc 求cầu 經kinh 還hoàn 。 進tiến 佛Phật 骨cốt 梵Phạm 經kinh 。 ○# 宋tống 太thái 祖tổ 。 沙Sa 門Môn 道đạo 圓viên 遊du 五ngũ 天Thiên 竺Trúc 還hoàn 。 進tiến 舍xá 利lợi 梵Phạm 經kinh ○# 沙Sa 門Môn 行hành 勤cần 等đẳng 。 應ưng 詔chiếu 往vãng 西tây 竺trúc 求cầu 法Pháp 。 所sở 經kinh 諸chư 國quốc 。 並tịnh 賜tứ 詔chiếu 書thư 。 令linh 遣khiển 人nhân 前tiền 導đạo ○# 沙Sa 門Môn 建kiến 盛thịnh 自tự 西tây 竺trúc 還hoàn 。 進tiến 貝bối 葉diệp 梵Phạm 經kinh ○# 真chân 宗tông 。 開khai 封phong 府phủ 陳trần 恕thứ 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 往vãng 西tây 天thiên 取thủ 經kinh 者giả 。 宜nghi 察sát 人nhân 材tài ○# 仁nhân 宗tông 。 沙Sa 門Môn 懷hoài 問vấn 乞khất 往vãng 西tây 竺trúc 。 為vi 今kim 上thượng 建kiến 塔tháp 於ư 佛Phật 金kim 剛cang 座tòa 側trắc ○# 沙Sa 門Môn 懷hoài 問vấn 得đắc 濟tế 永vĩnh 定định 等đẳng 自tự 中trung 天Thiên 竺Trúc 還hoàn 。 進tiến 佛Phật 骨cốt 舍xá 利lợi 貝bối 葉diệp 梵Phạm 經kinh 西tây 天thiên 碑bi 十thập 九cửu 本bổn 。


東Đông 土Thổ/độ 譯Dịch 經Kinh
Kinh Đông Thổ/độ Dịch

漢hán 明minh 帝đế 。 摩ma 騰đằng 竺trúc 法pháp 蘭lan 至chí 。 始thỉ 譯dịch 四tứ 十thập 二nhị 章chương 經kinh 。 法pháp 蘭lan 又hựu 譯dịch 佛Phật 本bổn 行hạnh 經kinh 五ngũ 部bộ ○# 桓hoàn 帝đế 。 支chi 讖sấm 譯dịch 般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 經kinh 等đẳng 二nhị 十thập 一nhất 部bộ ○# 靈linh 帝đế 。 竺trúc 佛Phật 朔sóc 譯dịch 道Đạo 行hạnh 般Bát 若Nhã 經kinh 。 終chung 漢hán 之chi 世thế 。 譯dịch 經kinh 三tam 百bách 餘dư 部bộ ○# 信tín 士sĩ 嚴nghiêm 佛Phật 調điều 。 譯dịch 古cổ 維duy 摩ma 經kinh 。


魏ngụy 齊tề 王vương 。 曇đàm 摩ma 迦ca 羅la 譯dịch 僧Tăng 祇kỳ 律luật 。 曇đàm 無vô 德đức 譯dịch 四tứ 分phần/phân 戒giới 本bổn 。


康khang 僧Tăng 鎧khải 譯dịch 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 ○# 高cao 貴quý 鄉hương 公công 沙Sa 門Môn 帛bạch 延diên 至chí 洛lạc 陽dương 。 譯dịch 無vô 量lượng 清thanh 淨tịnh 。 平bình 等đẳng 覺giác 經kinh 。


○# 沙Sa 門Môn 朱chu 士sĩ 行hành 。 至chí 于vu 闐điền 得đắc 放phóng 光quang 般Bát 若Nhã 經kinh 。


晉tấn 武võ 帝đế 。 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 正Chánh 法Pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 經kinh 等đẳng ○# 孝hiếu 武võ 。 鳩cưu 摩ma 羅la 釋thích 至chí 秦tần 。 譯dịch 大đại 品phẩm 般Bát 若Nhã 經kinh ○# 安an 帝đế 。 羅la 釋thích 在tại 秦tần 。 譯dịch 妙Diệu 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 遺di 教giáo 經kinh 維duy 摩ma 經kinh 大đại 智Trí 度Độ 論luận ○# 曇đàm 無vô 讖sấm 至chí 涼lương 。 譯dịch 悲bi 華hoa 經kinh 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經kinh (# 四tứ 十thập 卷quyển )# ○# 佛Phật 陀Đà 耶da 舍xá 在tại 秦tần 。 譯dịch 四tứ 分phần/phân 律luật ○# 佛Phật 陀Đà 跋bạt 陀đà 羅la 。 於ư 建kiến 康khang 譯dịch 華hoa 嚴nghiêm 經kinh (# 六lục 十thập 卷quyển )# 惠huệ 嚴nghiêm 惠huệ 觀quán 筆bút 受thọ 。


○# 宋tống 少thiểu 帝đế 。 佛Phật 陀Đà 釋thích 譯dịch 五ngũ 分phần/phân 律luật ○# 文văn 帝đế 。 曇đàm 摩ma 密mật 多đa 譯dịch 普phổ 賢hiền 行hành 法pháp 經kinh 。 畺cương 良lương 耶da 舍xá 譯dịch 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 經kinh 。


齊tề 高cao 帝đế 。 曇đàm 摩ma 耶da 舍xá 譯dịch 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。


梁lương 武võ 帝đế 。 沙Sa 門Môn 眾chúng 善thiện 譯dịch 文Văn 殊Thù 般Bát 若Nhã 經kinh 。 帝đế 親thân 筆bút 受thọ ○# 真Chân 諦Đế 譯dịch 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 ○# 簡giản 文văn 帝đế 。 真Chân 諦Đế 譯dịch 起khởi 信tín 論luận 俱câu 舍xá 論luận 。


北bắc 魏ngụy 宣tuyên 武võ 。 菩Bồ 提Đề 流lưu 支chi 於ư 紫tử 極cực 殿điện 譯dịch 經kinh 。 帝đế 親thân 筆bút 受thọ 。


陳trần 文văn 帝đế 。 闍xà 那na 崛quật 多đa 譯dịch 佛Phật 本bổn 行hạnh 經kinh 三tam 十thập 二nhị 部bộ 。 學học 士sĩ 費phí 長trường/trưởng 房phòng 筆bút 受thọ 。


隋tùy 文văn 帝đế 。 笈cấp 多đa 崛quật 多đa 重trọng/trùng 譯dịch 法pháp 華hoa 經kinh (# 八bát 卷quyển 者giả 名danh 添# 品phẩm )# 。


唐đường 太thái 宗tông 。 玄huyền 奘tráng 三tam 藏tạng 上thượng 新tân 譯dịch 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh 顯hiển 揚dương 聖thánh 教giáo 論luận 等đẳng ○# 奘tráng 法Pháp 師sư 譯dịch 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 。 勅sắc 頒ban 賜tứ 九cửu 道đạo 總tổng 管quản 。 御ngự 製chế 聖thánh 教giáo 序tự ○# 高cao 宗tông 。 佛Phật 陀Đà 多đa 羅la 譯dịch 圓viên 覺giác 經kinh 。 勅sắc 左tả 僕bộc 射xạ 於ư 志chí 寧ninh 。 吏lại 部bộ 尚thượng 書thư 來lai 濟tế 。 兼kiêm 譯dịch 經kinh 潤nhuận 文văn ○# 詔chiếu 玄huyền 奘tráng 三tam 藏tạng 譯dịch 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 六lục 百bách 卷quyển ○# 沙Sa 門Môn 會hội 寧ninh 泛phiếm 海hải 至chí 訶ha 陵lăng 國quốc 。 遇ngộ 智trí 賢hiền 對đối 譯dịch 涅Niết 槃Bàn 後hậu 分phần/phân 經kinh 二nhị 卷quyển ○# 勅sắc 三tam 藏tạng 日nhật 照chiếu 杜đỗ 行hành 顗# 。 共cộng 譯dịch 佛Phật 頂đảnh 尊tôn 勝thắng 咒chú 。 勅sắc 不bất 避tị 國quốc 諱húy ○# 武võ 后hậu 。 遣khiển 使sứ 往vãng 于vu 闐điền 國quốc 迎nghênh 。 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 。 至chí 東đông 都đô 。 重trọng/trùng 譯dịch 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 八bát 十thập 卷quyển (# 此thử 第đệ 二nhị 次thứ 譯dịch )# ○# 中trung 宗tông 。 宰tể 相tướng 房phòng 融dung 至chí 南nam 海hải 。 遇ngộ 般Bát 剌Lạt 密Mật 諦Đế 。 譯dịch 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 融dung 親thân 筆bút 受thọ ○# 詔chiếu 義nghĩa 淨tịnh 三tam 藏tạng 譯dịch 藥dược 師sư 七thất 佛Phật 經Kinh 。 上thượng 親thân 筆bút 受thọ ○# 詔chiếu 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 。 於ư 佛Phật 光quang 殿điện 譯dịch 經kinh 。 上thượng 親thân 筆bút 受thọ 。 百bách 僚liêu 侍thị 坐tọa ○# 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 譯dịch 寶bảo 積tích 經kinh 。 修tu 文văn 館quán 學học 士sĩ 武võ 平bình 一nhất 充sung 翻phiên 經kinh 使sử 。 盧lô 藏tạng 用dụng 等đẳng 潤nhuận 文văn ○# 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 進tiến 新tân 譯dịch 經kinh 。 賜tứ 齋trai 林lâm 光quang 殿điện 。 勅sắc 畫họa 工công 圖đồ 翻phiên 經kinh 大đại 德đức 於ư 殿điện 壁bích ○# 睿# 宗tông 。 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 譯dịch 寶bảo 積tích 經kinh 。 宰tể 相tướng 張trương 說thuyết 。 侍thị 郎lang 陸lục 象tượng 先tiên 。 博bác 士sĩ 賀hạ 知tri 章chương 等đẳng 潤nhuận 文văn ○# 德đức 宗tông 。 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 進tiến 寶bảo 積tích 經kinh 百bách 二nhị 十thập 卷quyển 。 御ngự 製chế 聖thánh 教giáo 序tự ○# 般Bát 若Nhã 三tam 藏tạng 譯dịch 烏ô 荼đồ 國quốc 進tiến 本bổn 華hoa 嚴nghiêm 淨tịnh 行hạnh 品phẩm 。 帝đế 親thân 預dự 譯dịch 場tràng 。 臨lâm 文văn 裁tài 正chánh ○# 般Bát 若Nhã 三tam 藏tạng 澄trừng 觀quán 法Pháp 師sư 進tiến 新tân 譯dịch 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 四tứ 十thập 卷quyển (# 此thử 第đệ 三tam 次thứ 譯dịch )# ○# 憲hiến 宗tông 。 勅sắc 諫gián 議nghị 孟# 簡giản 等đẳng 。 於ư 醴# 泉tuyền 宮cung 監giám 護hộ 譯dịch 經kinh 潤nhuận 文văn 。


宋tống 太thái 祖tổ 。 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 法Pháp 天thiên 譯dịch 聖thánh 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 王vương 龜quy 從tùng 潤nhuận 文văn ○# 太thái 宗tông 召triệu 法pháp 天thiên 入nhập 京kinh 師sư 。 始thỉ 興hưng 譯dịch 事sự ○# 三tam 藏tạng 天thiên 息tức 災tai 施thí 護hộ 至chí 。 勅sắc 赴phó 闕khuyết 召triệu 見kiến ○# 詔chiếu 建kiến 譯dịch 經kinh 院viện 。 令linh 天thiên 息tức 災tai 等đẳng 居cư 之chi 。 述thuật 譯dịch 經kinh 儀nghi 式thức 。 自tự 譯dịch 主chủ 至chí 潤nhuận 文văn 。 凡phàm 九cửu 位vị 。 車xa 駕giá 親thân 幸hạnh 。 賜tứ 坐tọa 尉úy 諭dụ ○# 真chân 宗tông 。 上thượng 幸hạnh 譯dịch 經kinh 院viện 觀quán 譯dịch 經kinh ○# 知tri 制chế 誥# 朱chu 子tử 昂ngang 兼kiêm 譯dịch 經kinh 潤nhuận 文văn 官quan ○# 侍thị 郎lang 陳trần 恕thứ 言ngôn 。 譯dịch 經kinh 院viện 久cửu 費phí 供cung 億ức 。 乞khất 罷bãi 之chi 。 上thượng 以dĩ 先tiên 朝triêu 盛thịnh 典điển 不bất 許hứa ○# 宰tể 相tướng 王vương 欽khâm 若nhược 兼kiêm 譯dịch 經kinh 潤nhuận 文văn 使sử ○# 宰tể 相tướng 丁đinh 謂vị 兼kiêm 譯dịch 經kinh 潤nhuận 文văn 使sử 。 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 晁# 逈huýnh 李# 維duy 兼kiêm 潤nhuận 文văn 官quan ○# 仁nhân 宗tông 。 三tam 藏tạng 惟duy 淨tịnh 乞khất 停đình 罷bãi 譯dịch 經kinh 。 上thượng 曰viết 。 三tam 聖thánh 舊cựu 典điển 焉yên 敢cảm 即tức 廢phế 。 且thả 琛# 貢cống 之chi 籍tịch 非phi 鴻hồng 臚lư 則tắc 不bất 可khả 識thức ○# 宰tể 相tướng 章chương 得đắc 象tượng 兼kiêm 譯dịch 經kinh 潤nhuận 文văn 使sử ○# 宰tể 相tướng 文văn 彥ngạn 博bác 兼kiêm 譯dịch 經kinh 潤nhuận 文văn 使sử ○# 翰hàn 林lâm 夏hạ 竦tủng 等đẳng 。 進tiến 新tân 譯dịch 經kinh 音âm 義nghĩa 七thất 十thập 卷quyển ○# 右hữu 僕bộc 射xạ 譯dịch 經kinh 潤nhuận 文văn 使sử 呂lữ 夷di 簡giản 。 參tham 知tri 政chánh 事sự 潤nhuận 文văn 官quan 宋tống 綬thụ 。 奉phụng 詔chiếu 修tu 法Pháp 寶bảo 錄lục ○# 宰tể 相tướng 富phú 弼bật 兼kiêm 譯dịch 經kinh 潤nhuận 文văn 使sử ○# 徽# 宗tông 。 譯dịch 經kinh 三tam 藏tạng 金kim 總tổng 持trì 。 南nam 遊du 江giang 浙chiết 。


經kinh 目mục 僧Tăng 數số


唐đường 玄huyền 宗tông 。 沙Sa 門Môn 智trí 昇thăng 撰soạn 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 。 凡phàm 五ngũ 千thiên 四tứ 十thập 八bát 卷quyển 。 宋tống 仁nhân 宗tông 。 三tam 藏tạng 惟duy 淨tịnh 進tiến 天thiên 聖thánh 釋thích 教giáo 錄lục 。 凡phàm 六lục 千thiên 一nhất 百bách 九cửu 十thập 七thất 卷quyển 。


北bắc 魏ngụy 孝hiếu 靜tĩnh 。 僧Tăng 尼ni 二nhị 百bách 萬vạn 人nhân 。 寺tự 三tam 萬vạn 所sở 。


北bắc 齊tề 文văn 宣tuyên 。 僧Tăng 尼ni 四tứ 百bách 萬vạn 人nhân 。 寺tự 四tứ 萬vạn 所sở 。


宋tống 真chân 宗tông 。 僧Tăng 三tam 十thập 九cửu 萬vạn 七thất 千thiên 六lục 百bách 十thập 五ngũ 人nhân 。 尼ni 六lục 萬vạn 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 四tứ 十thập 人nhân ○# 仁nhân 宗tông 。 僧Tăng 三tam 十thập 八bát 萬vạn 五ngũ 千thiên 五ngũ 百bách 二nhị 十thập 人nhân 。 尼ni 四tứ 萬vạn 八bát 千thiên 七thất 百bách 四tứ 十thập 人nhân ○# 神thần 宗tông 。 僧Tăng 二nhị 十thập 二nhị 萬vạn 六lục 百bách 六lục 十thập 人nhân 。 尼ni 三tam 萬vạn 四tứ 千thiên 。 三tam 十thập 人nhân ○# 高cao 宗tông 。 僧Tăng 二nhị 十thập 萬vạn 。


天thiên 台thai 傳truyền 教giáo


北bắc 齊tề 。 河hà 南nam 文văn 禪thiền 師sư 悟ngộ 龍long 樹thụ 一nhất 心tâm 三tam 智trí 之chi 旨chỉ 。 為vi 思tư 禪thiền 師sư 說thuyết 三tam 觀quán 口khẩu 訣quyết 。


陳trần 文văn 帝đế 。 思tư 禪thiền 師sư 於ư 大đại 蘇tô 山sơn 為vi 顗# 禪thiền 師sư 說thuyết 四tứ 安an 樂lạc 行hành 。 示thị 普phổ 賢hiền 道Đạo 場Tràng ○# 廢phế 帝đế 。 思tư 禪thiền 師sư 來lai 居cư 南nam 岳nhạc 。 為vi 岳nhạc 君quân 授thọ 戒giới 法pháp ○# 宣tuyên 帝đế 。 顗# 禪thiền 師sư 於ư 金kim 陵lăng 瓦ngõa 官quan 寺tự 。 為vi 儀nghi 同đồng 沈trầm 君quân 理lý 等đẳng 開khai 法pháp 華hoa 經kinh 題đề ○# 少thiểu 帝đế 。 詔chiếu 瓦ngõa 官quan 禪thiền 師sư 赴phó 太thái 極cực 殿điện 。 開khai 大đại 智Trí 度Độ 論luận 題đề 仁nhân 王vương 般Bát 若Nhã 經kinh 題đề ○# 詔chiếu 瓦ngõa 官quan 禪thiền 師sư 居cư 光quang 宅trạch 寺tự 。 帝đế 幸hạnh 寺tự 聽thính 講giảng 仁nhân 王vương 經kinh ○# 光quang 宅trạch 禪thiền 師sư 講giảng 法Pháp 華hoa 經kinh 。 章chương 安an 頂đảnh 禪thiền 師sư 預dự 聽thính 。


隋tùy 文văn 帝đế 。 晉tấn 王vương 廣quảng 於ư 揚dương 州châu 迎nghênh 禪thiền 師sư 授thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 上thượng 師sư 號hiệu 曰viết 智trí 者giả ○# 智trí 者giả 禪thiền 師sư 。 於ư 玉ngọc 泉tuyền 山sơn 為vi 關quan 王vương 父phụ 子tử 授thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới ○# 智trí 者giả 於ư 玉ngọc 泉tuyền 山sơn 說thuyết 法Pháp 華hoa 玄huyền 義nghĩa 。 章chương 安an 預dự 聽thính ○# 智trí 者giả 於ư 玉ngọc 泉tuyền 山sơn 說thuyết 摩ma 訶ha 止Chỉ 觀Quán 。 章chương 安an 預dự 聽thính ○# 恭cung 帝đế 。 章chương 安an 於ư 天thiên 台thai 國quốc 清thanh 為vi 法pháp 華hoa 威uy 禪thiền 師sư 說thuyết 止Chỉ 觀Quán 。


唐đường 高cao 宗tông 。 法pháp 華hoa 為vi 天thiên 宮cung 威uy 禪thiền 師sư 說thuyết 止Chỉ 觀Quán ○# 武võ 后hậu 。 天thiên 宮cung 為vi 左tả 溪khê 朗lãng 禪thiền 師sư 說thuyết 止Chỉ 觀Quán ○# 玄huyền 宗tông 。 左tả 溪khê 為vi 荊kinh 溪khê 然nhiên 禪thiền 師sư 說thuyết 止Chỉ 觀Quán ○# 代đại 宗tông 。 荊kinh 溪khê 於ư 佛Phật 隴# 為vi 邃thúy 法Pháp 師sư 說thuyết 止Chỉ 觀Quán ○# 德đức 宗tông 。 邃thúy 法Pháp 師sư 於ư 國quốc 清thanh 為vi 修tu 法Pháp 師sư 說thuyết 止Chỉ 觀Quán ○# 文văn 宗tông 。 修tu 法Pháp 師sư 於ư 禪thiền 林lâm 為vi 外ngoại 法Pháp 師sư 說thuyết 止Chỉ 觀Quán ○# 僖# 宗tông 。 外ngoại 法Pháp 師sư 於ư 國quốc 清thanh 為vi 琇# 法Pháp 師sư 說thuyết 止Chỉ 觀Quán ○# 昭chiêu 宗tông 。 琇# 法Pháp 師sư 於ư 國quốc 清thanh 為vi 竦tủng 法Pháp 師sư 說thuyết 止Chỉ 觀Quán 。


晉tấn 高cao 祖tổ 。 竦tủng 法Pháp 師sư 於ư 國quốc 清thanh 為vi 寂tịch 法Pháp 師sư 說thuyết 止Chỉ 觀Quán 。


宋tống 太thái 祖tổ 。 寂tịch 法Pháp 師sư 於ư 螺loa 溪khê 為vi 通thông 法Pháp 師sư 說thuyết 止Chỉ 觀Quán 諸chư 法Pháp 門môn 。


太thái 宗tông 。 通thông 法Pháp 師sư 於ư 寶bảo 雲vân 為vi 禮lễ 法Pháp 師sư 說thuyết 止Chỉ 觀Quán 諸chư 法Pháp 門môn 。


真chân 宗tông 。 禮lễ 法Pháp 師sư 於ư 南nam 湖hồ 保bảo 恩ân 答đáp 日nhật 本bổn 源nguyên 信tín 法Pháp 師sư 問vấn 目mục 。 賜tứ 保bảo 恩ân 額ngạch 為vi 延diên 慶khánh 。 同đồng 異dị 聞văn 師sư 作tác 誡giới 誓thệ 辭từ 二nhị 篇thiên 。 俾tỉ 為vi 長trường/trưởng 講giảng 天thiên 台thai 教giáo 法pháp 之chi 地địa ○# 禮lễ 法Pháp 師sư 結kết 十thập 僧Tăng 。 修tu 法pháp 華hoa 懺sám 三tam 年niên 。 焚phần 身thân 供cung 法pháp 。 翰hàn 林lâm 楊dương 億ức 貽# 書thư 勸khuyến 請thỉnh 住trụ 世thế ○# 詔chiếu 賜tứ 東đông 掖dịch 山sơn 智trí 者giả 教giáo 文văn 印ấn 本bổn 四tứ 千thiên 六lục 百bách 二nhị 十thập 卷quyển ○# 都đô 尉úy 李# 遵tuân 勗úc 奏tấu 。 四tứ 明minh 禮lễ 法Pháp 師sư 高cao 行hành 遺di 身thân 。 上thượng 嘉gia 歎thán 。 賜tứ 號hiệu 法pháp 智trí ○# 詔chiếu 遣khiển 內nội 侍thị 俞# 源nguyên 清thanh 。 往vãng 四tứ 明minh 延diên 慶khánh 請thỉnh 法pháp 智trí 領lãnh 眾chúng 修tu 懺sám 祈kỳ 福phước 。 為vi 述thuật 修tu 懺sám 要yếu 旨chỉ ○# 章chương 懿# 太thái 后hậu 遣khiển 使sứ 詣nghệ 天Thiên 竺Trúc 。 請thỉnh 式thức 法Pháp 師sư 。 為vi 國quốc 行hành 懺sám 。 師sư 上thượng 金kim 光quang 明minh 護hộ 國quốc 儀nghi 。 因nhân 奏tấu 天thiên 台thai 教giáo 卷quyển 乞khất 入nhập 大đại 藏tạng ○# 仁nhân 宗tông 。 勅sắc 內nội 侍thị 楊dương 懷hoài 古cổ 詣nghệ 天Thiên 竺Trúc 。 為vi 國quốc 祈kỳ 福phước 。 式thức 法Pháp 師sư 復phục 乞khất 天thiên 台thai 教giáo 文văn 入nhập 藏tạng ○# 延diên 慶khánh 法pháp 智trí 。 於ư 佛Phật 生sanh 日nhật 縱túng/tung 魚ngư 鳥điểu 。 述thuật 放phóng 生sanh 文văn 。 郡quận 守thủ 曾tằng 會hội 以dĩ 聞văn 。 勅sắc 樞xu 密mật 劉lưu 筠# 撰soạn 文văn 立lập 石thạch 寺tự 門môn ○# 延diên 慶khánh 法pháp 智trí 。 策sách 試thí 生sanh 徒đồ 名danh 開khai 幃vi 。 四tứ 十thập 二nhị 章chương 至chí 今kim 為vi 法pháp ○# 詔chiếu 賜tứ 天thiên 台thai 教giáo 文văn 入nhập 藏tạng 。 飯phạn 靈linh 山sơn 千thiên 眾chúng ○# 東đông 掖dịch 山sơn 如như 法Pháp 師sư 集tập 百bách 僧Tăng 修tu 長trường/trưởng 懺sám 。 都đô 尉úy 馬mã 遵tuân 勗úc 聞văn 於ư 朝triêu 。 賜tứ 號hiệu 神thần 照chiếu 。 與dữ 郡quận 守thủ 章chương 得đắc 象tượng 諸chư 賢hiền 。 結kết 白bạch 蓮liên 社xã ○# 神thần 宗tông 。 海hải 月nguyệt 大đại 師sư 惠huệ 辨biện 居cư 天Thiên 竺Trúc 靈linh 山sơn 。 郡quận 補bổ 都đô 僧Tăng 正chánh 。 凡phàm 管quản 內nội 寺tự 院viện 虛hư 席tịch 。 會hội 諸chư 剎sát 英anh 俊# 開khai 問vấn 義nghĩa 科khoa 場tràng 。 餬# 名danh 考khảo 校giáo ○# 孝hiếu 宗tông 。 勅sắc 福phước 州châu 東đông 禪thiền 。 依y 天thiên 聖thánh 二nhị 年niên 降giáng/hàng 旨chỉ 。 天thiên 台thai 教giáo 部bộ 鏤lũ 板bản 入nhập 藏tạng ○# 寧ninh 宗tông 。 荊kinh 門môn 軍quân 乞khất 加gia 封phong 玉ngọc 泉tuyền 智trí 者giả 。 勅sắc 賜tứ 靈linh 惠huệ 大đại 師sư ○# 理lý 宗tông 。 靈linh 山sơn 守thủ 愚ngu 奏tấu 。 法pháp 智trí 大đại 師sư 所sở 著trước 記ký 鈔sao 二nhị 百bách 餘dư 卷quyển 乞khất 入nhập 藏tạng 。 制chế 可khả 。


禪thiền 苑uyển 傳truyền 燈đăng


梁lương 武võ 帝đế 大đại 通thông 元nguyên 年niên 。 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 汎# 海hải 至chí 廣quảng 州châu 。 詔chiếu 入nhập 見kiến 。 問vấn 如như 何hà 是thị 聖Thánh 諦Đế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 師sư 云vân 。 廓khuếch 然nhiên 無vô 聖thánh 。 帝đế 曰viết 。 對đối 朕trẫm 者giả 誰thùy 。 師sư 云vân 。 不bất 識thức 。 帝đế 不bất 契khế 。 師sư 渡độ 江giang 入nhập 魏ngụy 。


北bắc 魏ngụy 孝hiếu 明minh 武võ 泰thái 元nguyên 年niên 。 達đạt 磨ma 自tự 梁lương 入nhập 魏ngụy 。 止chỉ 嵩tung 高cao 山sơn 少thiểu 林lâm 面diện 壁bích 。 三tam 詔chiếu 不bất 至chí ○# 文văn 帝đế 大đại 統thống 元nguyên 年niên 。 達đạt 磨ma 傳truyền 法pháp 及cập 袈ca 裟sa 於ư 惠huệ 可khả 。 端đoan 坐tọa 示thị 滅diệt 。 葬táng 熊hùng 耳nhĩ 山sơn 定định 林lâm 寺tự 。


隋tùy 文văn 帝đế 。 二nhị 祖tổ 惠huệ 可khả 先tiên 傳truyền 法pháp 於ư 僧Tăng 粲sán 。 往vãng 正chánh 勅sắc 寺tự 說thuyết 法Pháp 。 有hữu 和hòa 法Pháp 師sư 謗báng 於ư 邑ấp 加gia 以dĩ 非phi 法pháp 。 先tiên 謂vị 粲sán 曰viết 。 吾ngô 有hữu 宿túc 累lũy/lụy/luy 今kim 當đương 償thường 之chi ○# 煬# 帝đế 。 三tam 祖tổ 僧Tăng 粲sán 居cư 皖# 公công 山sơn 。 傳truyền 法pháp 於ư 沙Sa 彌Di 道đạo 信tín 。 儼nghiễm 立lập 而nhi 化hóa 。


唐đường 太thái 宗tông 。 四tứ 祖tổ 道đạo 信tín 居cư 黃hoàng 梅mai 山sơn 。 四tứ 徵trưng 不bất 起khởi ○# 四tứ 祖tổ 居cư 破phá 頭đầu 山sơn 。 有hữu 老lão 僧Tăng 號hiệu 栽tài 松tùng 道đạo 者giả 。 寄ký 生sanh 周chu 氏thị 女nữ 。 見kiến 四tứ 祖tổ 令linh 出xuất 家gia 。 是thị 為vi 弘hoằng 忍nhẫn ○# 四tứ 祖tổ 望vọng 破phá 頭đầu 山sơn 。 紫tử 氣khí 如như 蓋cái 。 下hạ 有hữu 白bạch 氣khí 橫hoạnh/hoành 分phần/phân 六lục 道đạo 。 忍nhẫn 曰viết 。 莫mạc 是thị 和hòa 上thượng 他tha 日nhật 橫hoạnh/hoành 出xuất 一nhất 枝chi 佛Phật 法Pháp 否phủ/bĩ 。 祖tổ 曰viết 。 如như 是thị ○# 高cao 宗tông 。 五ngũ 祖tổ 弘hoằng 忍nhẫn 見kiến 行hành 者giả 惠huệ 能năng 壁bích 間gian 書thư 偈kệ 。 夜dạ 召triệu 能năng 告cáo 之chi 曰viết 。 佛Phật 以dĩ 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 展triển 轉chuyển 傳truyền 授thọ 。 吾ngô 今kim 授thọ 汝nhữ 并tinh 所sở 傳truyền 袈ca 裟sa 。 用dụng 以dĩ 表biểu 信tín 。 能năng 通thông 夕tịch 南nam 邁mại 。 明minh 上thượng 座tòa 追truy 至chí 庾dữu 嶺lĩnh 。 能năng 擲trịch 衣y 鉢bát 於ư 石thạch 上thượng 。 明minh 舉cử 之chi 不bất 動động (# 云vân 云vân )# ○# 高cao 宗tông 。 牛ngưu 頭đầu 融dung 禪thiền 師sư 得đắc 法Pháp 於ư 五ngũ 祖tổ 。 應ưng 橫hoạnh/hoành 出xuất 一nhất 枝chi 佛Phật 法Pháp 之chi 記ký ○# 慧tuệ 能năng 至chí 廣quảng 州châu 值trị 印ấn 宗tông 禪thiền 師sư 。 為vi 其kỳ 落lạc 髮phát 受thọ 戒giới 。 大đại 開khai 東Đông 山Sơn 法Pháp 門môn 。 明minh 年niên 歸quy 曹tào 溪khê ○# 中trung 宗tông 。 遣khiển 使sứ 迎nghênh 六lục 祖tổ 入nhập 京kinh 行hành 道Đạo 。 表biểu 辭từ 以dĩ 疾tật ○# 肅túc 宗tông 。 勅sắc 使sử 往vãng 韶thiều 州châu 迎nghênh 六lục 祖tổ 衣y 鉢bát 。 入nhập 內nội 供cúng 養dường ○# 代đại 宗tông 。 夢mộng 六lục 祖tổ 請thỉnh 衣y 鉢bát 還hoàn 山sơn 。 勅sắc 劉lưu 景cảnh 頂đảnh 戴đái 送tống 還hoàn 。 ○# 詔chiếu 忠trung 國quốc 師sư 入nhập 見kiến 。 問vấn 太thái 白bạch 山sơn 人nhân 。 識thức 山sơn 識thức 地địa 。 識thức 字tự 善thiện 算toán (# 云vân 云vân )# ○# 憲hiến 宗tông 。 江giang 州châu 刺thứ 史sử 李# 渤bột 問vấn 歸quy 宗tông 常thường 禪thiền 師sư 。 如như 何hà 是thị 芥giới 子tử 納nạp 須Tu 彌Di 云vân 云vân )# ○# 居cư 士sĩ 龐# 蘊uẩn 問vấn 馬mã 祖tổ 云vân 。 不bất 與dữ 萬vạn 法pháp 為vi 侶lữ 是thị 什thập 麼ma 人nhân (# 云vân 云vân )# ○# 龐# 公công 謂vị 州châu 牧mục 于vu 頔# 曰viết 。 但đãn 願nguyện 空không 諸chư 所sở 有hữu 。 謹cẩn 勿vật 實thật 諸chư 所sở 無vô ○# 百bách 丈trượng 海hải 禪thiền 師sư 。 始thỉ 創sáng/sang 禪thiền 居cư 。 稱xưng 長trưởng 老lão 上thượng 堂đường 升thăng 座tòa 主chủ 賓tân 問vấn 酬thù (# 云vân 云vân )# 。 後hậu 世thế 廣quảng 之chi 名danh 禪thiền 苑uyển 清thanh 規quy ○# 穆mục 宗tông 。 侍thị 郎lang 白bạch 居cư 易dị 見kiến 歸quy 宗tông 。 值trị 師sư 泥nê 壁bích (# 云vân 云vân )# ○# 白bạch 居cư 易dị 知tri 杭# 州châu 。 問vấn 道đạo 鳥điểu 窠khòa 禪thiền 師sư (# 云vân 云vân )# ○# 文văn 宗tông 。 觀quán 察sát 使sử 陸lục 亘tuyên 。 請thỉnh 南nam 泉tuyền 入nhập 郡quận 問vấn 道đạo (# 云vân 云vân )# ○# 宣tuyên 宗tông 。 勅sắc 鹽diêm 官quan 齊tề 安an 禪thiền 師sư 。 以dĩ 師sư 禮lễ 召triệu 。 力lực 辭từ ○# 召triệu 弘hoằng 辯biện 禪thiền 師sư 。 入nhập 見kiến 問vấn 道đạo ○# 懿# 宗tông 。 雪tuyết 峯phong 存tồn 禪thiền 師sư 。 居cư 山sơn 四tứ 十thập 年niên 。 法pháp 席tịch 冠quan 天thiên 下hạ (# 云vân 云vân )# ○# 昭chiêu 宗tông 。 仰ngưỡng 山sơn 寂tịch 禪thiền 師sư 稟bẩm 法pháp 於ư 溈# 山sơn 。 世thế 稱xưng 溈# 仰ngưỡng 宗tông 。 ○# 趙triệu 王vương 見kiến 趙triệu 州châu 諗# 禪thiền 師sư (# 云vân 云vân )# 。


梁lương 太thái 祖tổ 。 玄huyền 沙sa 備bị 禪thiền 師sư 。 閩# 王vương 待đãi 以dĩ 師sư 禮lễ 。


唐đường 莊trang 宗tông 。 召triệu 三tam 聖thánh 惠huệ 然nhiên 禪thiền 師sư 。 入nhập 內nội 殿điện 問vấn 禪thiền 法pháp (# 云vân 云vân )# 。


周chu 世thế 宗tông 。 江giang 南nam 唐đường 後hậu 主chủ 。 以dĩ 師sư 禮lễ 待đãi 益ích 禪thiền 師sư 。 諡thụy 大đại 法Pháp 眼nhãn 。


宋tống 太thái 祖tổ 。 勅sắc 韶thiều 州châu 開khai 視thị 雲vân 門môn 塔tháp 。 真chân 身thân 如như 生sanh 。 迎nghênh 赴phó 闕khuyết 供cúng 養dường ○# 仁nhân 宗tông 。 眉mi 山sơn 蘇tô 洵# 。 謁yết 祖tổ 印ấn 訥nột 禪thiền 師sư 問vấn 法pháp ○# 大đại 覺giác 璉# 禪thiền 師sư 乞khất 歸quy 老lão 山sơn 中trung 進tiến 頌tụng (# 云vân 云vân )# ○# 英anh 宗tông 。 璉# 禪thiền 師sư 乞khất 歸quy 育dục 王vương 山sơn 。 建kiến 宸# 奎# 閣các 。 奉phụng 先tiên 朝triêu 聖thánh 製chế 。 蘇tô 軾thức 作tác 記ký ○# 神thần 宗tông 。 詔chiếu 革cách 廬lư 山sơn 東đông 林lâm 為vi 禪thiền 席tịch 。 命mạng 總tổng 禪thiền 師sư 居cư 之chi 。 應ưng 遠viễn 公công 七thất 百bách 年niên 之chi 讖sấm ○# 哲triết 宗tông 。 韶thiều 陽dương 南nam 華hoa 重trọng/trùng 辯biện 。 請thỉnh 蘇tô 軾thức 書thư 柳liễu 宗tông 元nguyên 六lục 祖tổ 碑bi (# 云vân 云vân )# ○# 四tứ 明minh 大đại 梅mai 山sơn 英anh 禪thiền 師sư 稱xưng 。 照chiếu 律luật 師sư 分phần/phân 慈từ 愍mẫn 三tam 藏tạng 集tập 謗báng 禪thiền 宗tông 為vi 異dị 見kiến 著trước 空không 。 作tác 解giải 謗báng 以dĩ 詰cật 之chi ○# 徽# 宗tông 。 知tri 和hòa 禪thiền 師sư 至chí 四tứ 明minh 正chánh 言ngôn 陳trần 禾hòa 招chiêu 居cư 東đông 湖hồ 二nhị 靈linh 山sơn 。 一nhất 虎hổ 為vi 侍thị 者giả (# 云vân 云vân )# 。


律luật 宗tông 垂thùy 範phạm


梁lương 武võ 帝đế 。 度độ 律luật 師sư 眾chúng 聖thánh 點điểm 記ký 。


陳trần 宣tuyên 帝đế 。 文văn 律luật 師sư 上thượng 書thư 。 免miễn 僧Tăng 侶lữ 轉chuyển 輸du 之chi 役dịch ○# 瑗# 律luật 師sư 。 勅sắc 總tổng 知tri 國quốc 內nội 初sơ 受thọ 戒giới 者giả 參tham 律luật 五ngũ 夏hạ 。


北bắc 魏ngụy 孝hiếu 文văn 。 法pháp 聰thông 律luật 師sư 專chuyên 講giảng 四tứ 分phần/phân 律luật 。 門môn 人nhân 道đạo 覆phú 。 錄lục 為vi 義nghĩa 疏sớ/sơ 。


隋tùy 文văn 帝đế 。 靈linh 藏tạng 律luật 師sư 。 帝đế 手thủ 勅sắc 曰viết 。 弟đệ 子tử 是thị 俗tục 人nhân 天thiên 子tử 。 律luật 師sư 是thị 道Đạo 人Nhân 天thiên 子tử 。 由do 是thị 度độ 人nhân 至chí 數sổ 萬vạn 。


唐đường 高cao 宗tông 。 宣tuyên 律luật 師sư 在tại 西tây 明minh 寺tự 行hành 道Đạo 足túc 跌trật 。 有hữu 聖thánh 者giả 扶phù 其kỳ 足túc 曰viết 。 北bắc 天thiên 王vương 太thái 子tử 。 那na 吒tra 奉phụng 命mệnh 來lai 衛vệ 。 及cập 獻hiến 佛Phật 。 師sư 與dữ 天thiên 人nhân 廣quảng 問vấn 律luật 相tương/tướng 西tây 天thiên 勝thắng 迹tích 。 作tác 天thiên 人nhân 感cảm 通thông 傳truyền ○# 智trí 光quang 律luật 師sư 。 於ư 廣quảng 州châu 與dữ 行hành 者giả 惠huệ 能năng 授thọ 滿mãn 分phần 戒giới ○# 中trung 宗tông 。 勅sắc 文văn 綱cương 律luật 師sư 入nhập 大đại 內nội 。 安an 居cư 行hành 道Đạo ○# 詔chiếu 道đạo 岸ngạn 律luật 師sư 入nhập 宮cung 。 為vi 妃phi 主chủ 授thọ 歸quy 戒giới 。 命mạng 圖đồ 形hình 林lâm 光quang 宮cung 。 製chế 御ngự 讚tán ○# 玄huyền 宗tông 。 日nhật 本bổn 國quốc 沙Sa 門Môn 榮vinh 睿# 至chí 揚dương 州châu 。 律luật 師sư 鑒giám 真chân 與dữ 睿# 附phụ 舶bạc 而nhi 去khứ 。 王vương 迎nghênh 勞lao 之chi 館quán 毘tỳ 盧lô 殿điện 。 請thỉnh 授thọ 歸quy 戒giới 。 日nhật 本bổn 律luật 學học 始thỉ 此thử 。


宋tống 仁nhân 宗tông 。 杭# 州châu 允duẫn 堪kham 律luật 師sư 。 述thuật 會hội 正chánh 記ký 。 釋thích 南nam 山sơn 律luật 文văn ○# 徽# 宗tông 。 杭# 州châu 元nguyên 照chiếu 律luật 師sư 。 約ước 法pháp 華hoa 開khai 顯hiển 。 作tác 資tư 持trì 記ký 。 釋thích 南nam 山sơn 律luật 文văn ○# 理lý 宗tông 。 明minh 慶khánh 思tư 律luật 師sư 奏tấu 。 南nam 山sơn 大đại 智trí 律luật 文văn 乞khất 入nhập 藏tạng 。 制chế 可khả 。


神thần 尼ni 異dị 行hành


晉tấn 康khang 帝đế 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 淨tịnh 檢kiểm 。 於ư 本bổn 法pháp 得đắc 戒giới 。 有hữu 天thiên 女nữ 下hạ 庭đình 。 忻hãn 然nhiên 携huề 手thủ 。 躡niếp 光quang 升thăng 天thiên ○# 廢phế 帝đế 。 洛lạc 陽dương 東đông 寺tự 尼ni 道đạo 馨hinh 說thuyết 法Pháp 華hoa 維duy 摩ma 。 聽thính 者giả 如như 市thị ○# 簡giản 文văn 帝đế 。 召triệu 烏ô 江giang 寺tự 尼ni 道đạo 容dung 授thọ 八Bát 關Quan 齋Trai 戒giới 。 ○# 孝hiếu 武võ 帝đế 。 桓hoàn 溫ôn 在tại 姑cô 熟thục 。 有hữu 異dị 尼ni 來lai 見kiến 求cầu 浴dục 。 以dĩ 刀đao 破phá 腹phúc 斷đoạn 兩lưỡng 足túc 。 謂vị 溫ôn 曰viết 。 卿khanh 若nhược 作tác 天thiên 子tử 。 亦diệc 當đương 如như 是thị 云vân 云vân )# 。


宋tống 文văn 帝đế 。 尼ni 道đạo 壽thọ 誦tụng 法pháp 華hoa 。 有hữu 寶bảo 蓋cái 垂thùy 覆phú 頂đảnh 上thượng 。 明minh 帝đế 。 尼ni 淨tịnh 秀tú 感cảm 龍long 王vương 諸chư 天thiên 驅khu 使sử 。


梁lương 武võ 帝đế 。 剡# 川xuyên 尼ni 法pháp 宣tuyên 誦tụng 法pháp 華hoa 。 見kiến 帳trướng 蓋cái 覆phú 其kỳ 上thượng 。 郡quận 守thủ 請thỉnh 為vi 越việt 城thành 母mẫu 師sư 。


陳trần 武võ 帝đế 。 高cao 郵bưu 尼ni 誦tụng 法pháp 華hoa 。 十thập 爪trảo 生sanh 華hoa 。 號hiệu 華hoa 手thủ 尼ni 。


隋tùy 文văn 帝đế 。 始thỉ 生sanh 。 般Bát 若Nhã 寺tự 尼ni 智trí 仙tiên 視thị 育dục 之chi 。 及cập 長trường/trưởng 密mật 告cáo 之chi 曰viết 。 汝nhữ 當đương 大đại 貴quý 。 佛Phật 法Pháp 暫tạm 廢phế 。 賴lại 汝nhữ 而nhi 興hưng 。


唐đường 武võ 后hậu 。 絳giáng 州châu 二nhị 女nữ 亡vong 。 旦đán 詣nghệ 墳phần 號hào 哭khốc 。 忽hốt 生sanh 蓮liên 花hoa 五ngũ 莖hành 。 后hậu 聞văn 召triệu 一nhất 女nữ 。 親thân 為vi 落lạc 髮phát ○# 德đức 宗tông 。 安an 國quốc 寺tự 二nhị 尼ni 持trì 法Pháp 惠huệ 忍nhẫn 。 同đồng 修tu 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 忽hốt 有hữu 尼ni 號hiệu 空không 姑cô 。 來lai 止chỉ 宿túc 。 中trung 夜dạ 身thân 光quang 赫hách 然nhiên 。 人nhân 謂vị 是thị 普phổ 賢hiền 。


名danh 山sơn 勝thắng 迹tích


阿a 育dục 王vương 山sơn 。 晉tấn 武võ 帝đế 時thời 。 劉lưu 薩tát 訶ha 至chí 鄮# 山sơn 求cầu 舍xá 利lợi 塔tháp 。 始thỉ 建kiến 精tinh 含hàm 。 因nhân 號hiệu 阿a 育dục 王vương 山sơn ○# 太thái 白bạch 山sơn 。 晉tấn 惠huệ 帝đế 。 沙Sa 門Môn 義nghĩa 興hưng 廬lư 於ư 山sơn 中trung 。 太thái 白bạch 化hóa 童đồng 子tử 給cấp 侍thị 。 因nhân 號hào 天thiên 童đồng 太thái 白bạch 山sơn ○# 唐đường 玄huyền 宗tông 。 高cao 僧Tăng 法pháp 睿# 案án 故cố 迹tích 。 立lập 精tinh 舍xá 誦tụng 法pháp 華hoa 。 太thái 白bạch 化hóa 童đồng 子tử 送tống 供cung 。 因nhân 號hiệu 太thái 白bạch 禪thiền 師sư 。 名danh 其kỳ 山sơn 曰viết 天thiên 童đồng ○# 天Thiên 竺Trúc 山sơn 。 晉tấn 成thành 帝đế 。 沙Sa 門Môn 竺trúc 惠huệ 理lý 至chí 虎hổ 林lâm 山sơn (# 唐đường 時thời 避tị 諱húy 改cải 為vi 武võ 林lâm )# 驚kinh 曰viết 。 中trung 天Thiên 竺Trúc 靈linh 鷲thứu 小tiểu 嶺lĩnh 。 何hà 年niên 飛phi 來lai 。 因nhân 名danh 天Thiên 竺Trúc 山sơn 飛phi 來lai 峯phong 靈linh 隱ẩn 寺tự ○# 石thạch 城thành 山sơn 。 齊tề 武võ 帝đế 。 沙Sa 門Môn 僧Tăng 護hộ 於ư 剡# 縣huyện 石thạch 城thành 山sơn 鑿tạc 石thạch 造tạo 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。 後hậu 有hữu 僧Tăng 淑thục 僧Tăng 祐hựu 相tương 繼kế 鑿tạc 成thành 。 高cao 十thập 一nhất 丈trượng 。 天thiên 神thần 謂vị 宣tuyên 律luật 師sư 。 即tức 護hộ 淑thục 祐hựu 後hậu 身thân 。 世thế 稱xưng 為vi 三tam 生sanh 石thạch 佛Phật ○# 唐đường 昭chiêu 宗tông 。 吳ngô 越việt 王vương 建kiến 瑞thụy 相tướng 寺tự 。 以dĩ 奉phụng 石thạch 像tượng ○# 羅la 浮phù 山sơn 。 唐đường 玄huyền 宗tông 。 勅sắc 羅la 淨tịnh 山sơn 是thị 華hoa 首thủ 。 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 。 特đặc 立lập 延diên 祥tường 寺tự ○# 五ngũ 臺đài 山sơn 。 記ký 云vân 。 山sơn 形hình 五ngũ 峙trĩ 周chu 五ngũ 百bách 里lý 。 中trung 臺đài 高cao 四tứ 十thập 里lý 。 上thượng 有hữu 文Văn 殊Thù 彌Di 勒Lặc 石thạch 像tượng 。 東đông 南nam 有hữu 清thanh 涼lương 寺tự 。 文Văn 殊Thù 所sở 居cư (# 宋tống 太thái 宗tông 太thái 平bình 五ngũ 年niên 所sở 引dẫn )# 唐đường 高cao 宗tông 。 勅sắc 沙Sa 門Môn 會hội 賾trách 詣nghệ 五ngũ 臺đài 。 見kiến 金kim 光quang 滿mãn 殿điện 。 空không 聲thanh 善thiện 哉tai ○# 罽kế 賓tân 沙Sa 門Môn 佛Phật 陀Đà 波ba 利lợi 至chí 五ngũ 臺đài 遇ngộ 老lão 人nhân 。 令linh 還hoàn 西tây 土thổ/độ 取thủ 佛Phật 頂đảnh 尊tôn 勝thắng 咒chú 。 (# 云vân 云vân )# ○# 代đại 宗tông 。 沙Sa 門Môn 法Pháp 照chiếu 謁yết 五ngũ 臺đài 。 見kiến 金kim 門môn 樓lâu 觀quán 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 分phần/phân 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 因nhân 建kiến 竹trúc 林lâm 寺tự ○# 憲hiến 宗tông 。 無vô 著trước 禪thiền 師sư 入nhập 五ngũ 臺đài 。 見kiến 山sơn 翁ông 牽khiên 牛ngưu 隨tùy 入nhập 一nhất 寺tự 。 呼hô 均quân 提đề 童đồng 子tử 進tiến 玳# 瑁# 盃# 。 對đối 飲ẩm 酥tô 酪lạc ○# 穆mục 宗tông 。 裴# 度độ 奏tấu 。 五ngũ 臺đài 文Văn 殊Thù 見kiến 從tùng 者giả 萬vạn 眾chúng ○# 宋tống 太thái 宗tông 。 勅sắc 內nội 侍thị 往vãng 五ngũ 臺đài 。 造tạo 金kim 銅đồng 文Văn 殊Thù 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 重trọng/trùng 修tu 真chân 容dung 華hoa 嚴nghiêm 十thập 寺tự ○# 太thái 洪hồng 山sơn 。 唐đường 文văn 宗tông 善thiện 信tín 大đại 師sư 斷đoạn 足túc 而nhi 化hóa 。 張trương 武võ 陵lăng 父phụ 子tử 侍thị 立lập 亦diệc 解giải 化hóa 。 人nhân 稱xưng 大đại 聖thánh 二nhị 聖thánh 云vân ○# 峨# 眉mi 山sơn 志chí 云vân 。 昔tích 蒲bồ 翁ông 入nhập 山sơn 。 見kiến 普phổ 賢hiền 大Đại 士Sĩ 真chân 相tương/tướng 。 自tự 茲tư 顯hiển 迹tích ○# 宋tống 太thái 祖tổ 。 勅sắc 往vãng 峨# 眉mi 山sơn 。 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 像tượng 。 因nhân 嘉gia 州châu 奏tấu 。 普phổ 賢hiền 見kiến 相tương/tướng ○# 太thái 宗tông 。 勅sắc 往vãng 成thành 都đô 鑄chú 金kim 銅đồng 普phổ 賢hiền 像tượng 。 安an 峨# 眉mi 山sơn 白bạch 水thủy 寺tự 。 三tam 峨# 高cao 出xuất 五ngũ 岳nhạc 。 秀tú 甲giáp 九cửu 州châu 為vi 震chấn 旦đán 第đệ 一nhất 山sơn ○# 通thông 判phán 王vương 袞cổn 往vãng 峨# 眉mi 。 見kiến 瓦ngõa 屋ốc 山sơn 皆giai 變biến 金kim 色sắc 。 中trung 有hữu 普phổ 賢hiền ○# 勅sắc 送tống 寶bảo 冠quan 袈ca 裟sa 往vãng 峨# 眉mi 普phổ 賢hiền 寺tự 。 見kiến 大Đại 士Sĩ 乘thừa 紫tử 雲vân 行hành 空không 中trung ○# 雁nhạn 蕩đãng 山sơn 。 山sơn 頂đảnh 大đại 池trì 相tương/tướng 傳truyền 為vi 雁nhạn 蕩đãng 。 下hạ 二nhị 潭đàm 為vi 龍long 湫# 。 諾nặc 矩củ 羅la 尊tôn 者giả 所sở 居cư (# 見kiến 真chân 宗tông 祥tường 符phù 初sơ )# ○# 補bổ 陀đà 山sơn 。 唐đường 宣tuyên 宗tông 。 補bổ 陀đà 山sơn 在tại 大đại 海hải 中trung 。 去khứ 鄞# 城thành 東đông 南nam 水thủy 道đạo 六lục 百bách 里lý 。 大đại 悲bi 經kinh 所sở 謂vị 補Bổ 陀Đà 落Lạc 迦Ca 山Sơn 。 觀Quán 世Thế 音Âm 宮cung 殿điện 。 山sơn 有hữu 潮triều 音âm 洞đỗng 。 洞đỗng 前tiền 石thạch 橋kiều 。 瞻chiêm 禮lễ 者giả 或hoặc 見kiến 大Đại 士Sĩ 善thiện 財tài 淨tịnh 瓶bình 頻tần 伽già 。 (# 云vân 云vân )(# 天thiên 下hạ 名danh 山sơn 不bất 止chỉ 於ư 此thử 。 今kim 但đãn 取thủ 通thông 塞tắc 志chí 所sở 引dẫn 故cố 爾nhĩ )# 。


聖thánh 教giáo 感cảm 通thông


魏ngụy 正chánh 始thỉ 。 康khang 居cư 沙Sa 門Môn 康khang 僧Tăng 會hội 入nhập 吳ngô 。 吳ngô 主chủ 令linh 求cầu 舍xá 利lợi 。 潔khiết 齋trai 懇khẩn 求cầu 三tam 七thất 日nhật 。 鏗khanh 然nhiên 有hữu 聲thanh (# 云vân 云vân )# 。


晉tấn 成thành 帝đế 。 蘇tô 峻tuấn 亂loạn 焚phần 燒thiêu 宮cung 室thất 。 獨độc 樂nhạo/nhạc/lạc 賢hiền 堂đường 所sở 畫họa 釋Thích 迦Ca 像tượng 不bất 壞hoại 。


宋tống 文văn 帝đế 。 將tướng 軍quân 王vương 玄huyền 謨mô 將tương 刑hình 。 夢mộng 人nhân 教giáo 念niệm 十thập 句cú 觀quán 音âm 經kinh 。 遂toại 得đắc 免miễn 。 北bắc 齊tề 武võ 成thành 。 孫tôn 敬kính 德đức 有hữu 罪tội 當đương 死tử 。 夢mộng 僧Tăng 教giáo 誦tụng 經Kinh 千thiên 遍biến 。 臨lâm 刑hình 刀đao 三tam 折chiết 。 宋tống 嘉gia 祐hựu 龍long 學học 梅mai 摯# 妻thê 失thất 目mục 。 夢mộng 白bạch 衣y 教giáo 誦tụng 十thập 句cú 觀quán 音âm 經kinh 。 雙song 目mục 復phục 明minh 此thử 經Kinh 前tiền 後hậu 三tam 驗nghiệm )# 。


齊tề 武võ 帝đế 。 劉lưu 霽tễ 母mẫu 疾tật 。 誦tụng 觀quán 音âm 數sổ 萬vạn 。 夢mộng 僧Tăng 曰viết 。 夫phu 人nhân 算toán 盡tận 。 當đương 為vi 申thân 延diên 六lục 十thập 日nhật ○# 竟cánh 陵lăng 王vương 。 夢mộng 中trung 作tác 維duy 摩ma 一nhất 契khế 詠vịnh 之chi 群quần 鶴hạc 飛phi 舞vũ ○# 晉tấn 安an 王vương 七thất 歲tuế 母mẫu 病bệnh 。 請thỉnh 僧Tăng 行hành 道Đạo 。 銅đồng 罌# 蓮liên 花hoa 鮮tiên 紅hồng 七thất 日nhật ○# 明minh 帝đế 。 滕# 曇đàm 恭cung 五ngũ 歲tuế 母mẫu 病bệnh 思tư 瓜qua 。 俄nga 有hữu 僧Tăng 遺di 一nhất 瓜qua 。


北bắc 魏ngụy 文văn 成thành 。 疏sớ/sơ 勒lặc 國quốc 進tiến 佛Phật 袈ca 裟sa 長trường/trưởng 二nhị 丈trượng 帝đế 命mạng 焚phần 試thí 。 終chung 日nhật 不bất 然nhiên ○# 孝hiếu 莊trang 。 永vĩnh 寧ninh 寺tự 浮phù 圖đồ 災tai 。 東đông 萊# 人nhân 見kiến 在tại 海hải 中trung 。


隋tùy 煬# 帝đế 。 為vi 智trí 者giả 設thiết 千thiên 僧Tăng 齋trai 。 嚫sấn 溢dật 一nhất 人nhân 。 咸hàm 謂vị 化hóa 身thân 來lai 受thọ 國quốc 供cung 。 開khai 視thị 靈linh 塔tháp 。 唯duy 空không 床sàng 虛hư 帳trướng 。


唐đường 高cao 祖tổ 。 李# 錄lục 事sự 亡vong 往vãng 餘dư 法Pháp 師sư 處xứ 聽thính 法Pháp 。 與dữ 人nhân 言ngôn 曰viết 。 人nhân 頭đầu 以dĩ 上thượng 便tiện 是thị 鬼quỷ 神thần 諸chư 天thiên 。 充sung 滿mãn ○# 高cao 宗tông 。 英anh 禪thiền 師sư 修tu 設thiết 梁lương 武võ 水thủy 陸lục 。 感cảm 秦tần 莊trang 襄tương 王vương 張trương 儀nghi 等đẳng 致trí 謝tạ (# 云vân 云vân )# ○# 憲hiến 宗tông 。 法Pháp 師sư 智trí 辯biện 炊xuy 飯phạn 散tán 郊giao 外ngoại 。 祝chúc 之chi 曰viết 。 食thực 吾ngô 飯phạn 者giả 願nguyện 為vi 法pháp 侶lữ 。 後hậu 二nhị 十thập 年niên 往vãng 鄴# 城thành 開khai 講giảng 。 座tòa 下hạ 千thiên 眾chúng 皆giai 年niên 少thiếu ○# 官quan 軍quân 與dữ 吳ngô 元nguyên 濟tế 戰chiến 。 鄧đặng 隱ẩn 峯phong 振chấn 錫tích 飛phi 空không 。 兩lưỡng 軍quân 仰ngưỡng 觀quan 歎thán 異dị ○# 懿# 宗tông 。 禁cấm 中trung 設thiết 萬vạn 僧Tăng 齋trai 。 有hữu 長trường/trưởng 眉mi 僧Tăng 。 來lai 應Ứng 供Cúng 受thọ 嚫sấn 畢tất 。 陵lăng 空không 而nhi 去khứ ○# 昭chiêu 宗tông 。 文văn 矩củ 禪thiền 師sư 。 謁yết 西tây 院viện 時thời 。 五ngũ 百bách 僧Tăng 俱câu 染nhiễm 時thời 疾tật 。 師sư 以dĩ 杖trượng 點điểm 之chi 。 隨tùy 杖trượng 而nhi 起khởi 。


宋tống 太thái 祖tổ 。 至chí 相tương/tướng 國quốc 寺tự 見kiến 僧Tăng 醉túy 嘔# 。 密mật 令linh 小tiểu 璫đang 取thủ 吐thổ 物vật 。 則tắc 真chân 乳nhũ 香hương ○# 上thượng 親thân 征chinh 揚dương 州châu 。 以dĩ 固cố 拒cự 欲dục 阬# 之chi 。 有hữu 沙Sa 門Môn 稱xưng 清thanh 範phạm 。 來lai 乞khất 恩ân 宥hựu 。 翌# 日nhật 幸hạnh 龍long 興hưng 寺tự 。 見kiến 殿điện 上thượng 羅La 漢Hán 手thủ 擎kình 草thảo 表biểu ○# 真chân 宗tông 。 開khai 寶bảo 寺tự 金kim 色sắc 光quang 見kiến 。 上thượng 幸hạnh 敬kính 觀quán 地địa 上thượng 。 獲hoạch 舍xá 利lợi 五ngũ 千thiên 粒lạp ○# 仁nhân 宗tông 。 夢mộng 龍long 蟠bàn 景cảnh 德đức 寺tự 地địa 。 遣khiển 使sứ 視thị 之chi 。 僧Tăng 道đạo 隆long 臥ngọa 門môn 外ngoại 。 召triệu 見kiến 為vi 建kiến 院viện (# 云vân 云vân )# 相tương/tướng 州châu 發phát 塔tháp 基cơ 得đắc 佛Phật 髮phát 舍xá 利lợi 。 引dẫn 之chi 甚thậm 長trường/trưởng 。 人nhân 從tùng 中trung 過quá 往vãng 來lai 不bất 斷đoạn ○# 神thần 宗tông 。 雷lôi 峯phong 才tài 法Pháp 師sư 為vi 靈linh 芝chi 元nguyên 照chiếu 等đẳng 授thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 見kiến 觀quán 音âm 像tượng 放phóng 光quang ○# 朱chu 壽thọ 昌xương 刺thứ 血huyết 書thư 經kinh 。 求cầu 母mẫu 五ngũ 十thập 年niên 。 得đắc 於ư 同đồng 州châu ○# 哲triết 宗tông 。 張trương 商thương 英anh 遊du 五ngũ 臺đài 。 見kiến 文Văn 殊Thù 在tại 金kim 光quang 中trung ○# 楊dương 傑kiệt 詣nghệ 雙song 林lâm 禮lễ 大Đại 士Sĩ 。 輪luân 藏tạng 自tự 轉chuyển ○# 登đăng 封phong 令linh 樓lâu 异# 修tu 少thiểu 林lâm 道Đạo 場Tràng 。 產sản 芝chi 草thảo 十thập 二nhị 本bổn 。 雨vũ 甘cam 露lộ 。 夜dạ 有hữu 光quang 屬thuộc 天thiên ○# 徽# 宗tông 。 楊dương 州châu 奏tấu 。 泗# 州châu 大đại 聖thánh 見kiến 於ư 普phổ 慧tuệ 塔tháp ○# 詔chiếu 移di 釋Thích 迦Ca 像tượng 至chí 御ngự 容dung 殿điện 。 像tượng 俛miễn 首thủ 過quá 橫hoạnh/hoành 梁lương 。 又hựu 持trì 紙chỉ 度độ 像tượng 足túc ○# 道Đạo 法Pháp 師sư 流lưu 道đạo 州châu 。 郡quận 守thủ 夢mộng 佛Phật 像tượng 荷hà 枷già 入nhập 城thành 。 守thủ 知tri 其kỳ 異dị 。 令linh 善thiện 待đãi 之chi ○# 孝hiếu 宗tông 。 魏ngụy 公công 史sử 浩hạo 。 初sơ 攝nhiếp 昌xương 國quốc 鹽diêm 監giám 謁yết 補bổ 陀đà 山sơn 。 見kiến 大Đại 士Sĩ 金kim 色sắc 雙song 齒xỉ 。 有hữu 長trường/trưởng 身thân 僧Tăng 來lai 見kiến 。 語ngữ 公công 歷lịch 官quan 至chí 太thái 師sư 。


持trì 誦tụng 功công 深thâm


晉tấn 安an 帝đế 。 沙Sa 門Môn 曇đàm 翼dực 誦tụng 法pháp 華hoa 。 感cảm 普phổ 賢hiền 來lai 試thí 。 (# 云vân 云vân )# ○# 沙Sa 門Môn 法Pháp 莊trang 誦tụng 法pháp 華hoa 。 房phòng 門môn 神thần 兵binh 衛vệ 護hộ ○# 沙Sa 門Môn 曇đàm 邃thúy 。 赴phó 曰viết 塢ổ 神thần 祠từ 。 請thỉnh 講giảng 法Pháp 華hoa 九cửu 十thập 日nhật 。


宋tống 孝hiếu 武võ 。 沙Sa 門Môn 僧Tăng 瑜du 。 常thường 持trì 法Pháp 華hoa 。 是thị 年niên 入nhập 柴sài 龕khám 焚phần 身thân 。 所sở 居cư 生sanh 雙song 桐# 樹thụ ○# 沙Sa 門Môn 惠huệ 益ích 誦tụng 法pháp 華hoa 焚phần 身thân 。 帝đế 駕giá 往vãng 勸khuyến 止chỉ 。 不bất 從tùng 。 詔chiếu 焚phần 處xứ 建kiến 藥dược 王vương 寺tự 。


梁lương 武võ 帝đế 。 庾dữu 詵sân 誦tụng 法pháp 華hoa 。 舉cử 家gia 聞văn 上thượng 行hành 先tiên 生sanh 已dĩ 生sanh 淨tịnh 土độ 。


元nguyên 帝đế 。 琰diêm 法Pháp 師sư 誦tụng 般Bát 若Nhã 經kinh 獲hoạch 延diên 年niên 。


北bắc 魏ngụy 。 博bác 士sĩ 盧lô 景cảnh 祐hựu 繫hệ 獄ngục 。 至chí 心tâm 誦tụng 經Kinh 枷già 鎖tỏa 自tự 脫thoát 。


隋tùy 文văn 帝đế 。 沙Sa 門Môn 惠huệ 盈doanh 講giảng 法Pháp 華hoa 。 五ngũ 道đạo 大đại 神thần 請thỉnh 授thọ 戒giới 法pháp 。


唐đường 高cao 祖tổ 。 書thư 生sanh 苟cẩu 倩thiến 。 空không 中trung 書thư 金kim 剛cang 經kinh 曰viết 。 擬nghĩ 諸chư 天thiên 讀đọc 誦tụng 。 後hậu 大đại 雨vũ 。 其kỳ 地địa 丈trượng 餘dư 不bất 濕thấp 。 異dị 僧Tăng 曰viết 。 此thử 地địa 空không 中trung 有hữu 經kinh 。 諸chư 天thiên 以dĩ 寶bảo 蓋cái 覆phú 之chi ○# 太thái 宗tông 。 岑sầm 文văn 本bổn 常thường 念niệm 普phổ 門môn 品phẩm 。 乘thừa 舟chu 吳ngô 江giang 。 舟chu 覆phú 隨tùy 波ba 至chí 岸ngạn 。 後hậu 於ư 家gia 設thiết 齋trai 。 一nhất 僧Tăng 曰viết 。 天thiên 下hạ 方phương 亂loạn 。 君quân 幸hạnh 不bất 預dự 。 災tai 終chung 至chí 富phú 貴quý 。 太thái 宗tông 朝triêu 為vi 中trung 書thư 令linh ○# 玄huyền 宗tông 。 沙Sa 門Môn 楚sở 金kim 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 至chí 寶bảo 塔tháp 品phẩm 。 塔tháp 忽hốt 現hiện 前tiền ○# 遂toại 州châu 任nhậm 善thiện 病bệnh 亡vong 。 同đồng 一nhất 僧Tăng 至chí 閻diêm 王vương 所sở 。 僧Tăng 曰viết 。 常thường 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 。 忽hốt 有hữu 五ngũ 色sắc 雲vân 迎nghênh 僧Tăng 升thăng 天thiên 。 冥minh 官quan 謂vị 善thiện 曰viết 。 汝nhữ 亦diệc 曾tằng 誦tụng 。 即tức 令linh 放phóng 還hoàn 。 漣# 水thủy 趙triệu 壁bích 路lộ 逢phùng 亡vong 妻thê 言ngôn 。 今kim 受thọ 苦khổ 。 可khả 取thủ 衣y 裝trang 造tạo 金kim 剛cang 經kinh 。 一nhất 部bộ 將tương 畢tất 。 因nhân 過quá 墓mộ 所sở 。 老lão 人nhân 云vân 。 汝nhữ 妻thê 已dĩ 生sanh 天thiên ○# 蘇tô 珪# 合hợp 家gia 常thường 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 。 姜# 崔thôi 氏thị 以dĩ 瘦sấu 瘁# 竊thiết 食thực 肉nhục 。 為vi 骨cốt 骾# 氣khí 絕tuyệt 見kiến 閻diêm 王vương 。 責trách 曰viết 。 汝nhữ 夫phu 是thị 肉nhục 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 汝nhữ 何hà 為vi 食thực 肉nhục 。 賴lại 有hữu 誦tụng 經Kinh 功công 延diên 壽thọ 二nhị 十thập 年niên 。 遂toại 蘇tô ○# 肅túc 宗tông 。 沙Sa 門Môn 抱bão 玉ngọc 入nhập 京kinh 受thọ 戒giới 。 帝đế 夢mộng 吳ngô 僧Tăng 誦tụng 法pháp 華hoa 。 口khẩu 出xuất 五ngũ 色sắc 光quang 。 云vân 云vân )# ○# 代đại 宗tông 。 沙Sa 門Môn 道đạo 遵tuân 置trí 法pháp 華hoa 經kinh 院viện 。 舉cử 高cao 行hành 十thập 四tứ 人nhân 常thường 持trì 法Pháp 華hoa 。 以dĩ 燭chúc 繼kế 晝trú ○# 別biệt 駕giá 周chu 伯bá 達đạt 常thường 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 忽hốt 見kiến 梵Phạm 僧Tăng 自tự 稱xưng 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 謂vị 曰viết 。 汝nhữ 誦tụng 經Kinh 何hà 不bất 斷đoạn 肉nhục 。 伯bá 達đạt 竦tủng 懼cụ 。 即tức 蔬# 素tố 。 祥tường 感cảm 屢lũ 見kiến ○# 文văn 宗tông 。 尚thượng 食thực 厨trù 烹phanh 雞kê 子tử 。 忽hốt 群quần 卵noãn 呼hô 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 勅sắc 不bất 得đắc 用dụng 雞kê 子tử 。 又hựu 一nhất 日nhật 食thực 蛤# 蜊# 。 有hữu 擘phách 不bất 開khai 者giả 。 俄nga 變biến 為vi 大Đại 士Sĩ 形hình 。 因nhân 詔chiếu 天thiên 下hạ 寺tự 院viện 皆giai 立lập 觀quán 音âm 像tượng 。


宋tống 太thái 祖tổ 。 詔chiếu 沈trầm 義nghĩa 倫luân 以dĩ 金kim 銀ngân 字tự 寫tả 金kim 剛cang 經kinh 。 召triệu 沙Sa 門Môn 崇sùng 蘊uẩn 入nhập 內nội 講giảng 演diễn ○# 孝hiếu 宗tông 。 四tứ 明minh 沃ốc 承thừa 璋# 。 行hành 雪tuyết 月nguyệt 大đại 師sư 般Bát 若Nhã 經kinh 關quan (# 云vân 云vân )# ○# 光quang 宗tông 。 都đô 官quan 陸lục 沅# 日nhật 誦tụng 法pháp 華hoa 三tam 部bộ 。 及cập 殮liễm 蓮liên 花hoa 香hương 氣khí 自tự 口khẩu 鼻tị 而nhi 出xuất 。


西tây 遊du 樂nhạo/nhạc/lạc 國quốc


晉tấn 廬lư 山sơn 東đông 林lâm 遠viễn 法Pháp 師sư 。 與dữ 西tây 林lâm 永vĩnh 法Pháp 師sư 劉lưu 遺di 民dân 宗tông 炳bỉnh 雷lôi 次thứ 宗tông 十thập 八bát 賢hiền 。 結kết 社xã 念niệm 佛Phật 。


梁lương 武võ 帝đế 。 庾dữu 詵sân 家gia 人nhân 聞văn 空không 聲thanh 云vân 。 上thượng 行hành 先tiên 生sanh 已dĩ 生sanh 淨tịnh 土độ 。


北bắc 魏ngụy 太thái 武võ 。 縊ải 沙Sa 門Môn 玄huyền 高cao 惠huệ 崇sùng 殺sát 之chi 。 弟đệ 子tử 法pháp 進tiến 號hào 呼hô 。 即tức 見kiến 高cao 於ư 空không 中trung 。 問vấn 和hòa 上thượng 與dữ 崇sùng 公công 。 當đương 生sanh 何hà 所sở 。 高cao 曰viết 。 我ngã 往vãng 惡ác 處xứ 度độ 生sanh 。 崇sùng 公công 已dĩ 歸quy 淨tịnh 土độ 。


唐đường 太thái 宗tông 。 善thiện 導đạo 法Pháp 師sư 至chí 京kinh 師sư 造tạo 彌di 陀đà 經kinh 十thập 餘dư 萬vạn 卷quyển 。 畫họa 淨tịnh 土độ 變biến 相tương/tướng 三tam 百bách 餘dư 壁bích 。 滿mãn 長trường/trưởng 安an 中trung 並tịnh 從tùng 其kỳ 化hóa (# 云vân 云vân )# ○# 德đức 宗tông 。 法pháp 照chiếu 法Pháp 師sư 於ư 并tinh 州châu 行hành 五ngũ 會hội 。 教giáo 人nhân 念niệm 佛Phật 。 帝đế 聞văn 東đông 北bắc 方phương 有hữu 念niệm 佛Phật 聲thanh 。 遣khiển 使sứ 尋tầm 至chí 太thái 原nguyên 。 乃nãi 迎nghênh 入nhập 禁cấm 中trung 。 教giáo 宮cung 人nhân 念niệm 佛Phật 。 亦diệc 及cập 五ngũ 會hội ○# 沙Sa 門Môn 少thiểu 康khang 往vãng 新tân 定định 化hóa 郡quận 人nhân 念niệm 佛Phật 。 每mỗi 升thăng 座tòa 唱xướng 佛Phật 。 眾chúng 見kiến 一nhất 佛Phật 從tùng 口khẩu 出xuất 。 連liên 唱xướng 十thập 聲thanh 。 則tắc 見kiến 十thập 佛Phật 。 後hậu 放phóng 異dị 光quang 數số 道đạo 而nhi 逝thệ ○# 宣tuyên 宗tông 。 白bạch 居cư 易dị 畫họa 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 一nhất 部bộ 。 晝trú 夜dạ 供cúng 養dường 。 一nhất 夕tịch 念niệm 佛Phật 而nhi 化hóa ○# 懿# 宗tông 。 湘# 山sơn 全toàn 真chân 禪thiền 師sư 坐tọa 亡vong 。 世thế 稱xưng 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 化hóa 現hiện 。


宋tống 太thái 祖tổ 。 吳ngô 越việt 王vương 錢tiền 氏thị 。 請thỉnh 壽thọ 禪thiền 師sư 居cư 永vĩnh 明minh 。 日nhật 暮mộ 往vãng 別biệt 峯phong 念niệm 佛Phật 。 後hậu 焚phần 香hương 告cáo 眾chúng 加gia 趺phu 而nhi 化hóa ○# 仁nhân 宗tông 。 文văn 彥ngạn 博bác 在tại 京kinh 師sư 。 與dữ 嚴nghiêm 禪thiền 師sư 結kết 僧Tăng 俗tục 十thập 萬vạn 人nhân 念niệm 佛Phật ○# 哲triết 宗tông 。 楊dương 傑kiệt 繪hội 丈trượng 六lục 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 隨tùy 身thân 觀quán 念niệm 。 感cảm 佛Phật 來lai 迎nghênh ○# 蘇tô 軾thức 嘗thường 携huề 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 一nhất 軸trục 曰viết 。 此thử 軾thức 往vãng 生sanh 西tây 方phương 公công 據cứ 也dã ○# 高cao 宗tông 。 金kim 虜lỗ 破phá 四tứ 明minh 逼bức 湖hồ 心tâm 肇triệu 律luật 師sư 北bắc 行hành 。 至chí 京kinh 口khẩu 謂vị 人nhân 曰viết 。 否phủ/bĩ 西tây 歸quy 矣hĩ 。 即tức 聞văn 笙sanh 歌ca 之chi 聲thanh 。 一nhất 時thời 軍quân 民dân 咸hàm 見kiến 師sư 西tây 望vọng 念niệm 佛Phật 而nhi 化hóa ○# 侍thị 郎lang 吳ngô 秉bỉnh 信tín 被bị 召triệu 至chí 蕭tiêu 山sơn 驛dịch 舍xá 。 聞văn 天thiên 樂nhạc 聲thanh 即tức 曰viết 。 金kim 臺đài 已dĩ 至chí 。 言ngôn 訖ngật 而nhi 化hóa ○# 孝hiếu 宗tông 。 龍long 舒thư 王vương 日nhật 休hưu 念niệm 佛Phật 。 日nhật 千thiên 拜bái 。 一nhất 夕tịch 云vân 。 佛Phật 來lai 接tiếp 我ngã 也dã 。 屹# 然nhiên 立lập 化hóa 。 為vi 淨tịnh 土độ 文văn 行hành 於ư 世thế (# 若nhược 欲dục 知tri 古cổ 今kim 往vãng 生sanh 事sự 迹tích 。 常thường 尋tầm 淨tịnh 土độ 立lập 教giáo 志chí 四tứ 卷quyển 觀quán 之chi )# 。


佛Phật 祖Tổ 統Thống 紀Kỷ 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 三tam (# 終chung )#
Phật Tổ Thống Kỷ ♦ Hết quyển


Phiên âm: 6/4/2016 ◊ Cập nhật: 6/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54