阿A 育Dục 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh
A Dục Vương Quyển 2

梁Lương
扶Phù 南Nam 三Tam 藏Tạng 僧Tăng 伽Già 婆Bà 羅La 譯dịch

見Kiến
優Ưu 波Ba 笈Cấp 多Đa 因Nhân 緣Duyên 品Phẩm 第đệ 二nhị
Phẩm 2:

爾nhĩ
時thời 阿a 育dục 王vương起khởi 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên舍xá 利lợi 塔tháp 已dĩ生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ與dữ 諸chư 大đại 臣thần共cộng 往vãng 鷄kê 寺tự到đáo 已dĩ 於ư 上thượng 座tòa 前tiền 合hợp 掌chưởng 禮lễ 拜bái而nhi 作tác 是thị 言ngôn佛Phật 一nhất 切thiết 見kiến 者giả記ký 我ngã 以dĩ 沙sa 施thí 佛Phật今kim 得đắc 是thị 報báo更cánh 復phục 有hữu 人nhân 佛Phật 所sở 記ký 不phủ彼bỉ 時thời 上thượng 座tọa 比Bỉ 丘Khâu名danh 耶da 舍xá (# 翻phiên 名danh 聞văn )# 答đáp 阿a 育dục 王vương 言ngôn 亦diệc 有hữu世Thế 尊Tôn 未vị 涅Niết 槃Bàn 時thời 有hữu 龍long 王vương 名danh 阿a 波ba 羅la 囉ra (# 翻phiên 無vô 留lưu )#


復phục
有hữu 陶đào 師sư 及cập 旃chiên 陀đà 羅la翻phiên 惡ác )# 龍long 王vương佛Phật 化hóa 是thị 等đẳng 竟cánh至chí 摩Ma 偷Thâu 羅La 國Quốc於ư 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc告cáo 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 言ngôn此thử 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn百bách 年niên 之chi 後hậu當đương 有hữu 賣mại 香hương 商thương 主chủ 名danh 曰viết 笈cấp 多đa其kỳ 後hậu 生sanh 兒nhi 名danh 優ưu 波ba 笈cấp 多đa最tối 勝thắng 教giáo 化hóa 為vi 無vô 相tướng 佛Phật我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu當đương 作tác 佛Phật 事sự復phục 告cáo 阿A 難Nan汝nhữ 今kim 見kiến 彼bỉ遠viễn 青thanh 林lâm 不phủ阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 已dĩ 見kiến佛Phật 言ngôn 彼bỉ 有hữu 山sơn 名danh 優ưu 樓lâu 漫mạn 陀đà如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn百bách 年niên 之chi 後hậu當đương 於ư 彼bỉ 山sơn 起khởi 寺tự名danh 那na 哆đa 婆bà 哆đa 最tối 勝thắng 坐tọa 禪thiền 處xứ於ư 時thời 世Thế 尊Tôn而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn


教giáo
化hóa 弟đệ 子tử 中trung智trí 慧tuệ 最tối 第đệ 一nhất


世Thế
尊Tôn 之chi 所sở 記ký名danh 優ưu 波ba 笈cấp 多đa


大đại
德đức 於ư 此thử 世thế當đương 廣quảng 作tác 佛Phật 事sự


爾nhĩ
時thời 阿a 育dục 王vương 復phục 問vấn 上thượng 座tòa 耶da 舍xá優ưu 波ba 笈cấp 多đa 為vi 生sanh 以dĩ 未vị大đại 德đức 耶da 舍xá 答đáp 言ngôn 已dĩ 生sanh 在tại 優ưu 樓lâu 漫mạn 陀đà 山sơn除Trừ 一Nhất 切Thiết 煩Phiền 惱Não諸chư 阿A 羅La 漢Hán悉tất 隨tùy 從tùng 之chi 攝nhiếp 受thọ 世thế 間gian故cố 如như 一Nhất 切Thiết 智Trí於ư 天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la及cập 諸chư 龍long 神thần等đẳng 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp是thị 時thời 長trưởng 老lão 優ưu 波ba 笈cấp 多đa為vi 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên阿A 羅La 漢Hán 之chi 所sở 圍vi 繞nhiễu在tại 那na 哆đa 婆bà 哆đa 寺tự


時thời
阿a 育dục 王vương 為vi 諸chư 大đại 臣thần而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn


汝nhữ
當đương 速tốc 莊trang 嚴nghiêm象tượng 馬mã 車xa 步bộ 兵binh


我ngã
欲dục 往vãng 彼bỉ 國quốc優ưu 樓lâu 漫mạn 陀đà 山sơn


為vi
欲dục 見kiến 大đại 德đức名danh 優ưu 波ba 笈cấp 多đa


勤cần
精tinh 進tấn 盡tận 漏lậu乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán


時thời
諸chư 大đại 臣thần白bạch 阿a 育dục 王vương 言ngôn王vương 應ưng 遣khiển 使sứ 報báo 彼bỉ 諸chư 人nhân 令linh 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 來lai 至chí 王vương 門môn王vương 答đáp 諸chư 臣thần阿A 羅La 漢Hán 者giả不bất 可khả 輕khinh 屈khuất 我ngã 等đẳng 今kim 應ưng自tự 往vãng 禮lễ 拜bái而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn


處xử
世thế 同đồng 如Như 來Lai名danh 優ưu 波ba 笈cấp 多đa


若nhược
不bất 受thọ 其kỳ 教giáo其kỳ 心tâm 金kim 剛cang 造tạo


乃nãi
至chí 阿a 育dục 王vương 遣khiển 使sứ 往vãng 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 所sở 白bạch 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 言ngôn我ngã 欲dục 至chí 大đại 德đức 處xứ優ưu 波ba 笈cấp 多đa 聞văn 使sử 語ngữ 已dĩ即tức 便tiện 思tư 惟duy若nhược 阿a 育dục 王vương 來lai 必tất 多đa 人nhân 隨tùy 從tùng 當đương 損tổn 此thử 國quốc思tư 惟duy 已dĩ 即tức 語ngữ 使sử 言ngôn我ngã 當đương 至chí 彼bỉ 不bất 須tu 王vương 來lai 王vương 即tức 造tạo 船thuyền 迎nghênh 優ưu 波ba 笈cấp 多đa處xứ 處xứ 道đạo 路lộ 無vô 不bất 修tu 治trị至chí 摩Ma 偷Thâu 羅La 國Quốc是thị 時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 將tương 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 阿A 羅La 漢Hán為vi 攝nhiếp 受thọ 阿a 育dục 王vương故cố 一nhất 切thiết 入nhập 船thuyền 乃nãi 至chí 往vãng 波ba 吒tra 利lợi 弗phất 多đa 國quốc 時thời 阿a 育dục 王vương 民dân白bạch 大đại 王vương 言ngôn優ưu 波ba 笈cấp 多đa 為vi 攝nhiếp 受thọ 王vương故cố 已dĩ 至chí 此thử 國quốc大đại 王vương 當đương 知tri佛Phật 法Pháp 如như 地địa王vương 今kim 修tu 善thiện 由do 之chi 得đắc 正chánh 渡độ 三tam 有hữu 海hải至chí 無vô 為vi 岸ngạn優ưu 波ba 笈cấp 多đa 至chí 明minh 清thanh 旦đán當đương 步bộ 至chí 王vương 所sở王vương 聞văn 歡hoan 喜hỷ即tức 解giải 瓔anh 珞lạc價giá 直trực 千thiên 萬vạn以dĩ 賞thưởng 此thử 人nhân復phục 令linh 此thử 人nhân擊kích 鼓cổ 宣tuyên 令lệnh使sử 波ba 吒tra 利lợi 弗phất 多đa 國quốc 一nhất 切thiết 聞văn 知tri優ưu 波ba 笈cấp 多đa 明minh 當đương 入nhập 國quốc復phục 令linh 此thử 人nhân說thuyết 此thử 偈kệ 言ngôn


若nhược
人nhân 樂nhạo/nhạc/lạc 富phú 樂lạc及cập 天thiên 解giải 脫thoát 因nhân


一nhất
切thiết 應ưng 當đương 見kiến彼bỉ 優ưu 波ba 笈cấp 多đa


若nhược
人nhân 不bất 見kiến 佛Phật兩lưỡng 足túc 中trung 最tối 尊tôn


自tự
然nhiên 大đại 慈từ 悲bi無vô 漏lậu 大đại 師sư 等đẳng


彼bỉ
見kiến 當đương 供cúng 養dường名danh 優ưu 波ba 笈cấp 多đa


乃nãi
至chí 阿a 育dục 王vương令linh 一nhất 切thiết 人nhân民dân 聞văn 此thử 偈kệ 言ngôn又hựu 復phục 令linh 其kỳ嚴nghiêm 治trị 道đạo 路lộ


時thời
王vương 出xuất 城thành至chí 半bán 由do 旬tuần共cộng 諸chư 臣thần 民dân嚴nghiêm 持trì 香hương 花hoa種chủng 種chủng 伎kỹ 樂nhạc迎nghênh 優ưu 波ba 笈cấp 多đa


時thời
阿a 育dục 王vương 遙diêu 見kiến 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 已dĩ 在tại 岸ngạn 上thượng與dữ 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 阿A 羅La 漢Hán如như 半bán 月nguyệt 形hình而nhi 自tự 圍vi 繞nhiễu即tức 便tiện 下hạ 象tượng步bộ 至chí 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 處xứ


時thời
阿a 育dục 王vương 一nhất 足túc 在tại 船thuyền 一nhất 足túc 在tại 岸ngạn以dĩ 兩lưỡng 手thủ 捧phủng 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 以dĩ 置trí 船thuyền 中trung五ngũ 體thể 投đầu 地địa敬kính 禮lễ 其kỳ 足túc 猶do 如như 大đại 樹thụ 摧tồi 折chiết 墮đọa 地địa又hựu 復phục 以dĩ 舌thiệt 舐thỉ 其kỳ 兩lưỡng 足túc 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng瞻chiêm 仰ngưỡng 無vô 厭yếm而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn


大đại
地địa 海hải 為vi 衣y山sơn 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 繖tản


除trừ
怨oán 得đắc 此thử 地địa令linh 我ngã 生sanh 歡hoan 喜hỷ


不bất
如như 於ư 今kim 日nhật與dữ 大đại 德đức 相tương 見kiến


我ngã
今kim 見kiến 大đại 德đức倍bội 生sanh 於ư 心tâm 念niệm


是thị
故cố 我ngã 生sanh 喜hỷ謂vị 已dĩ 見kiến 世Thế 尊Tôn


佛Phật
已dĩ 入nhập 涅Niết 槃Bàn大đại 德đức 作tác 佛Phật 事sự


世thế
間gian 為vi 無vô 明minh汝nhữ 如như 日nhật 月nguyệt 光quang


以dĩ
智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm猶do 如như 大đại 師sư 等đẳng


第đệ
一nhất 教giáo 化hóa 人nhân眾chúng 生sanh 所sở 歸quy 依y


應ưng
當đương 見kiến 教giáo 化hóa我ngã 當đương 如như 說thuyết 行hành


爾nhĩ
時thời 大đại 德đức 優ưu 波ba 笈cấp 多đa以dĩ 右hữu 手thủ 摩ma阿a 育dục 王vương 頂đảnh而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn


王vương
今kim 得đắc 自tự 在tại當đương 修tu 不bất 放phóng 逸dật


三Tam
寶Bảo 值trị 遇ngộ 難nạn/nan王vương 應ưng 常thường 供cúng 養dường


世Thế
尊Tôn 付phó 法Pháp 藏tạng於ư 王vương 及cập 我ngã 等đẳng


當đương
守thủ 護hộ 佛Phật 法Pháp為vi 攝nhiếp 受thọ 眾chúng 生sanh


阿a
育dục 王vương 答đáp 言ngôn如như 世Thế 尊Tôn 記ký 我ngã 今kim 已dĩ 作tác而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn


我ngã
今kim 已dĩ 供cúng 養dường世Thế 尊Tôn 舍xá 利lợi 像tượng


處xứ
處xứ 廣quảng 起khởi 塔tháp以dĩ 珍trân 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm


唯duy
不bất 能năng 出xuất 家gia修tu 行hành 於ư 梵Phạm 行hạnh


優ưu
波ba 笈cấp 多đa 言ngôn大đại 王vương 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai如như 此thử 之chi 事sự是thị 王vương 應ưng 作tác


何hà
以dĩ 故cố

王vương
於ư 身thân 命mạng 財tài應ưng 當đương 修tu 真chân 實thật


王vương
若nhược 在tại 異dị 世thế不bất 受thọ 異dị 世thế 苦khổ


時thời
阿a 育dục 王vương 以dĩ 大đại 供cúng 養dường將tương 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 入nhập 城thành手thủ 捧phủng 大đại 德đức 以dĩ 置trí 高cao 座tòa優ưu 波ba 笈cấp 多đa 其kỳ 身thân 軟nhuyễn 滑hoạt如như 兜đâu 羅la 綿miên阿a 育dục 王vương 既ký 觸xúc 其kỳ 身thân合hợp 掌chưởng 而nhi 言ngôn


大đại
德đức 身thân 軟nhuyễn 滑hoạt如như 綿miên 迦ca 尸thi 等đẳng


今kim
我ngã 體thể 麁thô 澁sáp而nhi 觸xúc 大đại 德đức 身thân


時thời
優ưu 波ba 笈cấp 多đa復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn


我ngã
以dĩ 勝thắng 供cúng 養dường供cúng 養dường 佛Phật 世Thế 尊Tôn


不bất
及cập 王vương 以dĩ 沙sa奉phụng 施thí 於ư 如Như 來Lai


時thời
阿a 育dục 王vương復phục 以dĩ 偈kệ 言ngôn


我ngã
先tiên 小tiểu 兒nhi 意ý以dĩ 沙sa 奉phụng 世Thế 尊Tôn


值trị
遇ngộ 功công 德đức 田điền是thị 故cố 今kim 為vi 王vương


時thời
優ưu 波ba 笈cấp 多đa為vi 令linh 阿a 育dục生sanh 歡hoan 喜hỷ 故cố而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn


王vương
值trị 功công 德đức 田điền而nhi 生sanh 布bố 施thí 種chủng


是thị
故cố 得đắc 此thử 報báo不bất 可khả 思tư 議nghị 樂nhạo/nhạc/lạc


王vương
聞văn 是thị 已dĩ心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn


昔tích
以dĩ 沙sa 布bố 施thí世Thế 尊Tôn 大đại 福phước 田điền


今kim
得đắc 無vô 比tỉ 樂nhạo/nhạc/lạc四tứ 分phần/phân 轉Chuyển 輪Luân 王Vương


誰thùy
聞văn 如như 此thử 事sự不bất 供cúng 養dường 如Như 來Lai


是thị
時thời 阿a 育dục 王vương 禮lễ 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 足túc 白bạch 言ngôn大đại 德đức 我ngã 欲dục 於ư 佛Phật 行hạnh 住trụ 坐tọa 處xứ悉tất 皆giai 供cúng 養dường又hựu 欲dục 作tác 相tương/tướng 令linh 未vị 來lai 眾chúng 生sanh知tri 佛Phật 如Như 來Lai行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa所sở 在tại 之chi 處xứ為vi 攝nhiếp 受thọ 故cố即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn


我ngã
欲dục 於ư 如Như 來Lai行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 處xứ


悉tất
皆giai 修tu 供cúng 養dường為vi 離ly 生sanh 死tử 苦khổ


又hựu
欲dục 作tác 如Như 來Lai行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 相tương/tướng


使sử
未vị 來lai 眾chúng 生sanh起khởi 見kiến 佛Phật 因nhân 緣duyên


優ưu
波ba 笈cấp 多đa 答đáp 言ngôn大đại 王vương 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai王vương 今kim 此thử 心tâm 最tối 為vi 難nan 及cập今kim 欲dục 現hiện 王vương 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn四tứ 威uy 儀nghi 處xứ 令linh 王vương 作tác 相tương/tướng為vì 欲dục 攝nhiếp 受thọ諸chư 眾chúng 生sanh 故cố是thị 時thời 阿a 育dục 王vương即tức 嚴nghiêm 四tứ 兵binh香hương 花hoa 伎kỹ 樂nhạc與dữ 優ưu 波ba 笈cấp 多đa即tức 往vãng 彼bỉ 處xứ時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 將tương 阿a 育dục 王vương 至chí 佛Phật 生sanh 處xứ 入nhập 嵐lam 毘tỳ 尼ni 林lâm (# 翻phiên 解giải 脫thoát 處xứ )# 舉cử 右hữu 手thủ 指chỉ 言ngôn阿a 育dục 王vương此thử 是thị 佛Phật 生sanh 處xứ而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn


世Thế
尊Tôn 第đệ 一nhất 處xứ生sanh 便tiện 行hành 七thất 步bộ


淨tịnh
眼nhãn 觀quán 四tứ 方phương而nhi 作tác 師sư 子tử 吼hống


是thị
我ngã 最tối 後hậu 生sanh處xử 胎thai 住trụ 亦diệc 然nhiên


時thời
阿a 育dục 王vương五ngũ 體thể 投đầu 地địa頂đảnh 禮lễ 如Như 來Lai初sơ 生sanh 之chi 處xứ合hợp 掌chưởng 說thuyết 偈kệ


有hữu
人nhân 見kiến 佛Phật 者giả彼bỉ 具cụ 大đại 功công 德đức


若nhược
聞văn 師sư 子tử 吼hống功công 德đức 亦diệc 如như 是thị


優ưu
波ba 笈cấp 多đa 為vi 阿a 育dục 王vương生sanh 大đại 信tín 心tâm而nhi 問vấn 王vương 言ngôn有hữu 天thiên 見kiến 佛Phật 初sơ 生sanh 行hành 七thất 步bộ及cập 聞văn 師sư 子tử 吼hống 王vương 欲dục 見kiến 耶da王vương 答đáp 言ngôn 大đại 德đức我ngã 今kim 欲dục 見kiến優ưu 波ba 笈cấp 多đa 言ngôn如Như 來Lai 初sơ 生sanh 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân所sở 攀phàn 樹thụ 枝chi 天thiên 在tại 其kỳ 中trung即tức 便tiện 以dĩ 手thủ指chỉ 示thị 其kỳ 處xứ而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn


若nhược
有hữu 諸chư 天thiên 人nhân住trụ 在tại 此thử 林lâm 中trung


得đắc
見kiến 世Thế 尊Tôn 生sanh復phục 聞văn 師sư 子tử 吼hống


當đương
現hiện 其kỳ 自tự 身thân為vi 阿a 育dục 生sanh 信tín


是thị
時thời 天thiên 人nhân便tiện 現hiện 其kỳ 身thân於ư 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 前tiền 立lập 合hợp 掌chưởng 說thuyết 言ngôn


大đại
德đức 令linh 我ngã欲dục 何hà 所sở 作tác


時thời
優ưu 波ba 笈cấp 多đa 語ngữ 阿a 育dục 王vương此thử 天thiên 見kiến 佛Phật 生sanh 時thời阿a 育dục 王vương 合hợp 掌chưởng 向hướng 天thiên而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn


汝nhữ
見kiến 佛Phật 初sơ 生sanh百bách 福phước 莊trang 嚴nghiêm 身thân


佛Phật
面diện 如như 蓮liên 花hoa世thế 間gian 所sở 愛ái 樂nhạo


復phục
聞văn 師sư 子tử 吼hống依y 此thử 大đại 林lâm 中trung


是thị
時thời 天thiên 人nhân復phục 以dĩ 偈kệ 答đáp


我ngã
已dĩ 見kiến 佛Phật 身thân光quang 明minh 如như 金kim 色sắc


七thất
步bộ 行hành 虛hư 空không二nhị 足túc 中trung 最tối 勝thắng


亦diệc
聞văn 師sư 子tử 吼hống為vi 天thiên 人nhân 中trung 尊tôn


時thời
王vương 問vấn 言ngôn如Như 來Lai 生sanh 時thời 有hữu 何hà 瑞thụy 相tướng天thiên 人nhân 答đáp 言ngôn我ngã 今kim 不bất 能năng廣quảng 說thuyết 妙diệu 事sự略lược 說thuyết 少thiểu 分phần即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn


放phóng
金kim 色sắc 光quang 明minh照chiếu 於ư 盲manh 世thế 間gian


人nhân
天thiên 所sở 愛ái 樂nhạo/nhạc/lạc及cập 山sơn 海hải 地địa 動động


乃nãi
至chí 阿a 育dục 王vương以dĩ 十thập 萬vạn 兩lượng 金kim 供cúng 養dường 如Như 來Lai初sơ 生sanh 之chi 處xứ即tức 便tiện 起khởi 塔tháp 復phục 往vãng 餘dư 處xứ


時thời
優ưu 波ba 笈cấp 多đa 將tương 阿a 育dục 王vương 入nhập 迦ca 比tỉ 羅la 婆bà 修tu 斗đẩu 仙tiên 人nhân 住trú 處xứ翻phiên 蒼thương 色sắc )#舉cử 手thủ 示thị 王vương 此thử 處xứ人nhân 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 與dữ 白bạch 飯phạn 王vương三tam 十thập 二nhị 相tướng可khả 愛ái 之chi 色sắc莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân王vương 見kiến 已dĩ 五ngũ 體thể 投đầu 地địa向hướng 彼bỉ 作tác 禮lễ釋Thích 迦Ca 人nhân 姓tánh )# 跋bạt 陀đà 那na (# 翻phiên 正chánh 當đương )# 是thị 天thiên 神thần 處xứ菩Bồ 薩Tát 至chí 彼bỉ 欲dục 禮lễ 天thiên 神thần是thị 時thời 天thiên 神thần不bất 受thọ 其kỳ 禮lễ而nhi 禮lễ 菩Bồ 薩Tát


時thời
白Bạch 飯Phạn 王Vương見kiến 是thị 事sự 己kỷ即tức 便tiện 說thuyết 言ngôn我ngã 今kim 此thử 兒nhi 為vi 天thiên 之chi 天thiên即tức 為vi 立lập 名danh 謂vị 之chi 天thiên 天thiên又hựu 言ngôn 此thử 是thị 相tướng 師sư 婆Bà 羅La 門Môn相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 處xứ又hựu 言ngôn 此thử 是thị 仙tiên 人nhân 記ký 菩Bồ 薩Tát 處xứ云vân 此thử 兒nhi 生sanh 已dĩ 當đương 應ưng 作tác 佛Phật又hựu 言ngôn 此thử 是thị 摩Ma 訶Ha 波Ba 闍Xà 波Ba 提Đề養dưỡng 菩Bồ 薩Tát 處xứ又hựu 言ngôn 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 學học 書thư 之chi 處xứ又hựu 言ngôn 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát乘thừa 象tượng 車xa 馬mã等đẳng 種chủng 種chủng 技kỹ 術thuật 之chi 處xứ又hựu 言ngôn 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát究cứu 竟cánh 諸chư 道đạo滿mãn 足túc 之chi 處xứ又hựu 言ngôn 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát轉chuyển 石thạch 輪luân 處xứ又hựu 言ngôn 此thử 是thị 共cộng 六lục 萬vạn 婇thể 女nữ娛ngu 樂lạc 之chi 處xứ又hựu 言ngôn 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát見kiến 老lão 病bệnh 死tử生sanh 悲bi 心tâm 處xứ又hựu 言ngôn 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát閻diêm 浮phù 樹thụ 下hạ修tu 諸chư 禪thiền 定định離ly 欲dục 惡ác 法pháp有hữu 覺giác 有hữu 觀quán離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc入nhập 初sơ 禪thiền 處xứ菩Bồ 薩Tát 坐tọa 禪thiền 日nhật 已dĩ 過quá 中trung 蔭ấm 菩Bồ 薩Tát 樹thụ 其kỳ 影ảnh 不bất 移di其kỳ 餘dư 諸chư 樹thụ 影ảnh 隨tùy 日nhật 轉chuyển


時thời
白Bạch 飯Phạn 王Vương見kiến 如như 此thử 事sự五ngũ 體thể 投đầu 地địa禮lễ 菩Bồ 薩Tát 足túc又hựu 此thử 間gian 有hữu 一nhất 萬vạn 天thiên 人nhân隨tùy 侍thị 菩Bồ 薩Tát 從tùng 迦Ca 毘Tỳ 羅La 城Thành中trung 夜dạ 而nhi 出xuất又hựu 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát脫thoát 寶bảo 冠quan 并tinh 遣khiển 馬mã 與dữ 車Xa 匿Nặc 還hoàn 處xứ而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn


捨xả
寶bảo 冠quan 纓anh 絡lạc并tinh 馬mã 與dữ 車Xa 匿Nặc


令linh
其kỳ 還hoàn 本bổn 國quốc一nhất 身thân 無vô 侍thị 衛vệ


為vi
修tu 精tinh 進tấn 行hành便tiện 入nhập 山sơn 學học 道Đạo


菩Bồ
薩Tát 於ư 此thử 處xứ以dĩ 迦ca 尸thi 衣y 易dị 獵liệp 師sư 袈ca 裟sa而nhi 便tiện 出xuất 家gia此thử 是thị 娑sa 羅la 伽già 婆bà (# 翻phiên 姓tánh )# 請thỉnh 菩Bồ 薩Tát 處xứ此thử 處xứ 頻Tần 毘Tỳ 娑Sa 羅La翻phiên 摸mạc 實thật )# 王vương 與dữ 菩Bồ 薩Tát 半bán 國quốc是thị 處xứ 問vấn 欝Uất 頭Đầu 藍Lam 弗Phất復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn


此thử
處xứ 有hữu 仙tiên 人nhân名danh 欝Uất 頭Đầu 藍Lam 弗Phất


聞văn
其kỳ 法pháp 捨xả 去khứ人nhân 王vương 無vô 餘dư 師sư


此thử
處xứ 六lục 年niên 苦khổ 行hạnh復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn


六lục
年niên 中trung 苦khổ 行hạnh難nan 行hành 我ngã 已dĩ 行hành


知tri
苦khổ 行hạnh 非phi 道đạo捨xả 仙tiên 人nhân 所sở 行hành


此thử
處xứ 是thị 菩Bồ 薩Tát受thọ 難Nan 陀Đà 難Nan 陀Đà 波Ba 羅La 二nhị 女nữ奉phụng 十thập 六lục 轉chuyển 乳nhũ 糜mi 受thọ 已dĩ 食thực 之chi復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn


菩Bồ
薩Tát 在tại 此thử 處xứ食thực 難Nan 陀Đà 乳nhũ 糜mi


大đại
勇dũng 最tối 勝thắng 語ngữ往vãng 菩Bồ 提Đề 樹thụ 間gian


此thử
處xứ 迦ca 梨lê 龍long 王vương 讚tán 嘆thán 菩Bồ 薩Tát如như 偈kệ 所sở 說thuyết


龍long
王vương 名danh 迦ca 梨lê讚tán 歎thán 而nhi 說thuyết 言ngôn


以dĩ
此thử 道đạo 當đương 往vãng於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 間gian


是thị
時thời 阿a 育dục 王vương禮lễ 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 足túc 合hợp 掌chưởng 說thuyết 言ngôn我ngã 欲dục 見kiến 龍long 王vương其kỳ 先tiên 見kiến 如Như 來Lai行hành 如như 象tượng 王vương從tùng 於ư 此thử 路lộ 往vãng 菩Bồ 提Đề 樹thụ


時thời
優ưu 波ba 笈cấp 多đa 往vãng 迦ca 梨lê 住trú 處xứ以dĩ 手thủ 指chỉ 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn


龍long
王vương 中trung 最tối 勝thắng汝nhữ 當đương 起khởi 現hiện 身thân


汝nhữ
見kiến 菩Bồ 薩Tát 行hành往vãng 詣nghệ 菩Bồ 提Đề 樹thụ


是thị
時thời 迦ca 梨lê 龍long 王vương即tức 現hiện 其kỳ 身thân於ư 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 前tiền 合hợp 掌chưởng 說thuyết 言ngôn大đại 德đức 教giáo 我ngã欲dục 何hà 所sở 作tác優ưu 波ba 笈cấp 多đa 語ngữ 阿a 育dục 王vương 言ngôn此thử 迦ca 梨lê 龍long 王vương菩Bồ 薩Tát 從tùng 此thử 路lộ 往vãng 菩Bồ 提Đề 樹thụ 時thời是thị 其kỳ 讚tán 歎thán


時thời
阿a 育dục 王vương 合hợp 掌chưởng 向hướng 迦ca 梨lê 龍long 王vương而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn


汝nhữ
見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn光quang 明minh 如như 金kim 色sắc


於ư
世thế 間gian 無vô 等đẳng面diện 如như 秋thu 滿mãn 月nguyệt


十Thập
力Lực 大đại 功công 德đức汝nhữ 當đương 說thuyết 一nhất 分phần/phân


云vân
何hà 從tùng 此thử 行hành佛Phật 神thần 力lực 具cụ 足túc


迦ca
梨lê 龍long 王vương 答đáp 言ngôn我ngã 今kim 不bất 能năng廣quảng 說thuyết 當đương 略lược 說thuyết 之chi 王vương 當đương 諦đế 聽thính而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn


菩Bồ
薩Tát 履lý 地địa 時thời六lục 種chủng 大đại 震chấn 動động


及cập
大đại 海hải 諸chư 山sơn放phóng 光quang 過quá 於ư 日nhật


乃nãi
至chí 阿a 育dục 王vương 於ư 龍long 王vương 處xứ 起khởi 塔tháp 已dĩ 便tiện 去khứ


時thời
優ưu 波ba 笈cấp 多đa 將tương 阿a 育dục 王vương 往vãng 菩Bồ 提Đề 樹thụ 舉cử 手thủ 指chỉ 言ngôn大đại 王vương 此thử 處xứ 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 慈từ 悲bi 為vi 伴bạn 勝thắng 魔ma 王vương 軍quân覺giác 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn


滿mãn
足túc 王vương 於ư 此thử勝thắng 種chủng 種chủng 魔ma 軍quân


得đắc
無vô 比tỉ 醍đề 醐hồ無vô 上thượng 正chánh 遍biến 知tri


時thời
阿a 育dục 王vương 以dĩ 十thập 萬vạn 金kim 供cúng 養dường 菩Bồ 提Đề 樹thụ及cập 起khởi 塔tháp 已dĩ 便tiện 去khứ優ưu 波ba 笈cấp 多đa復phục 白bạch 王vương 言ngôn此thử 是thị 佛Phật 受thọ 四Tứ 天Thiên 王Vương 四tứ 鉢bát 合hợp 為vi 一nhất 鉢bát 處xứ又hựu 此thử 處xứ 受thọ 二nhị 商thương 主chủ 提đề 謂vị 波ba 利lợi 所sở 奉phụng 之chi 食thực佛Phật 從tùng 此thử 處xứ 往vãng 波ba 羅la 㮈nại 國quốc


時thời
有hữu 外ngoại 道đạo 名danh 優ưu 波ba 祇kỳ 歎thán 如Như 來Lai 處xứ優ưu 波ba 笈cấp 多đa 復phục 將tương 阿a 育dục 王vương 往vãng 仙tiên 面diện 處xứ 舉cử 手thủ 指chỉ 言ngôn此thử 是thị 世Thế 尊Tôn三tam 轉chuyển 十thập 二nhị 行hành 法Pháp 輪luân 處xứ即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn


是thị
此thử 處xứ 三tam 轉chuyển十Thập 二Nhị 行Hạnh 法Pháp 輪Luân


真chân
實thật 法pháp 所sở 造tạo為vi 度độ 生sanh 死tử 苦khổ


此thử
是thị 一nhất 千thiên 外ngoại 道đạo 出xuất 家gia 之chi 處xứ又hựu 此thử 是thị 佛Phật 為vì 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王Vương說thuyết 法Pháp 得đắc 見kiến 諦Đế 處xứ及cập 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả無vô 數số 人nhân 等đẳng 說thuyết 法Pháp 得đắc 見kiến 諦Đế 處xứ此thử 是thị 佛Phật 為vi 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương說thuyết 法Pháp 及cập 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên得đắc 見kiến 諦Đế 處xứ此thử 是thị 世Thế 尊Tôn為vì 母mẫu 說thuyết 法Pháp夏hạ 安an 居cư 竟cánh 與dữ 無vô 數số 諸chư 天thiên從tùng 彼bỉ 來lai 處xứ乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết優ưu 波ba 笈cấp 多đa 將tương 阿a 育dục 王vương 至chí 拘câu 尸thi 那na 城thành 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 處xứ舉cử 手thủ 示thị 言ngôn大đại 王vương 此thử 是thị 如Như 來Lai所sở 作tác 已dĩ 辦biện入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 處xứ而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn


天thiên
人nhân 阿a 修tu 羅la夜dạ 叉xoa 龍long 神thần 等đẳng


及cập
一nhất 切thiết 世thế 間gian教giáo 化hóa 彼bỉ 已dĩ 竟cánh


大đại
慈từ 悲bi 精tinh 進tấn是thị 故cố 入nhập 涅Niết 槃Bàn


時thời
阿a 育dục 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ悶muộn 絕tuyệt 躄tích 地địa乃nãi 至chí 以dĩ 冷lãnh 水thủy 灑sái 面diện尋tầm 得đắc 醒tỉnh 寤ngụ從tùng 地địa 而nhi 起khởi以dĩ 十thập 萬vạn 金kim供cúng 養dường 如Như 來Lai涅Niết 槃Bàn 之chi 處xứ及cập 起khởi 塔tháp 已dĩ禮lễ 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 足túc 而nhi 說thuyết 言ngôn我ngã 是thị 世Thế 尊Tôn所sở 說thuyết 大đại 弟đệ 子tử我ngã 欲dục 供cúng 養dường 舍xá 利lợi優ưu 波ba 笈cấp 多đa 答đáp 言ngôn善thiện 哉tai 善thiện 哉tai王vương 心tâm 極cực 善thiện是thị 時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 將tương 阿a 育dục 王vương 入nhập 祇Kỳ 洹Hoàn 林Lâm舉cử 右hữu 手thủ 指chỉ 言ngôn大đại 王vương 此thử 是thị 舍Xá 利Lợi 弗Phất塔tháp 自tự 當đương 供cúng 養dường阿a 育dục 王vương 問vấn 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 言ngôn舍Xá 利Lợi 弗Phất 功công 德đức 智trí 慧tuệ其kỳ 事sự 云vân 何hà答đáp 言ngôn 是thị 第đệ 二nhị 佛Phật 為vi 法pháp 之chi 將tương能năng 隨tùy 如Như 來Lai而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân佛Phật 弟đệ 子tử 中trung智trí 慧tuệ 第đệ 一nhất一nhất 切thiết 世thế 間gian所sở 有hữu 智trí 慧tuệ十thập 六lục 分phần 中trung不bất 及cập 其kỳ 一nhất唯duy 除trừ 如Như 來Lai而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn


無vô
等đẳng 正Chánh 法Pháp 輪luân佛Phật 為vi 世thế 間gian 轉chuyển


舍Xá
利Lợi 弗Phất 隨tùy 轉chuyển以dĩ 利lợi 益ích 世thế 間gian


誰thùy
能năng 說thuyết 其kỳ 人nhân功công 德đức 智trí 慧tuệ 海hải


時thời
阿a 育dục 王vương心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ以dĩ 十thập 萬vạn 金kim 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 弗phất 塔tháp合hợp 掌chưởng 說thuyết 偈kệ 言ngôn


我ngã
禮lễ 舍Xá 利Lợi 弗Phất以dĩ 恭cung 敬kính 心tâm 念niệm


大đại
慧tuệ 離ly 煩phiền 惱não為vi 世thế 間gian 光quang 明minh


優ưu
波ba 笈cấp 多đa 復phục 示thị 阿a 育dục 王vương 目mục 揵kiền 連liên 塔tháp 說thuyết 言ngôn大đại 王vương 此thử 是thị 目mục 揵kiền 連liên 塔tháp 王vương 當đương 供cúng 養dường王vương 問vấn 言ngôn 其kỳ 人nhân 功công 德đức神thần 力lực 云vân 何hà長trưởng 老lão 答đáp 言ngôn佛Phật 說thuyết 其kỳ 神thần 力lực 弟đệ 子tử之chi 中trung 最tối 為vi 第đệ 一nhất能năng 以dĩ 足túc 指chỉ 動động 天thiên 帝Đế 釋Thích 最tối 勝thắng 法Pháp 堂đường亦diệc 能năng 降hàng 伏phục 難Nan 陀Đà優Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn


目mục
揵kiền 連liên 神thần 力lực佛Phật 說thuyết 為vi 第đệ 一nhất


能năng
以dĩ 足túc 指chỉ 動động帝Đế 釋Thích 最tối 勝thắng 殿điện


降hàng
伏phục 二nhị 龍long 王vương難Nan 陀Đà 波ba 難Nan 陀Đà


神thần
力lực 功công 德đức 海hải無vô 有hữu 能năng 稱xưng 量lượng


時thời
阿a 育dục 王vương 以dĩ 十thập 萬vạn 金kim 供cúng 養dường 目mục 揵kiền 連liên 塔tháp合hợp 掌chưởng 說thuyết 偈kệ


最tối
勝thắng 之chi 神thần 力lực離ly 生sanh 死tử 苦khổ 惱não


我ngã
今kim 以dĩ 頂đảnh 禮lễ名danh 聞văn 目mục 揵kiền 連liên


優ưu
波ba 笈cấp 多đa 復phục 指chỉ 示thị 言ngôn此thử 是thị 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp塔tháp 應ưng 當đương 供cúng 養dường阿a 育dục 王vương 問vấn 言ngôn 其kỳ 人nhân 功công 德đức 云vân 何hà長trưởng 老lão 答đáp 言ngôn於ư 少thiểu 欲dục 知tri 足túc乃nãi 至chí 八bát 種chủng 及cập頭đầu 陀đà 苦khổ 行hạnh佛Phật 說thuyết 其kỳ 人nhân 最tối 為vi 第đệ 一nhất佛Phật 以dĩ 半bán 座tòa 與dữ 其kỳ 令linh 坐tọa又hựu 以dĩ 自tự 身thân袈ca 裟sa 覆phú 之chi攝nhiếp 受thọ 苦khổ 人nhân 受thọ 持trì 法Pháp 藏tạng復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn


最tối
勝thắng 大đại 福phước 田điền行hành 少thiểu 欲dục 知tri 足túc


受thọ
持trì 佛Phật 法Pháp 藏tạng能năng 攝nhiếp 苦khổ 眾chúng 生sanh


佛Phật
與dữ 其kỳ 半bán 座tòa及cập 以dĩ 衣y 覆phú 身thân


無vô
有hữu 人nhân 能năng 說thuyết其kỳ 大đại 功công 德đức 海hải


時thời
阿a 育dục 王vương 復phục 以dĩ 十thập 萬vạn 金kim供cúng 養dường 大đại 迦Ca 葉Diếp 塔tháp合hợp 掌chưởng 說thuyết 偈kệ


常thường
在tại 山sơn 石thạch 窟quật具cụ 少thiểu 欲dục 知tri 足túc


除trừ
諸chư 煩phiền 惱não 怨oán獲hoạch 得đắc 解giải 脫thoát 果quả


無vô
比tỉ 功công 德đức 力lực是thị 故cố 今kim 頂đảnh 禮lễ


時thời
優ưu 波ba 笈cấp 多đa復phục 示thị 阿a 育dục 王vương 薄bạc 拘câu 羅la 塔tháp 說thuyết 言ngôn


大đại
王vương此thử 是thị 薄bạc 拘câu 羅la 塔tháp應ưng 當đương 供cúng 養dường阿a 育dục 王vương 問vấn 言ngôn其kỳ 人nhân 功công 德đức 云vân 何hà


答đáp
言ngôn

佛Phật
弟đệ 子tử 中trung 精tinh 進tấn 無vô 病bệnh最tối 為vi 第đệ 一nhất不bất 曾tằng 為vi 人nhân 說thuyết 一nhất 二nhị 句cú 法pháp


時thời
王vương 令linh 人nhân 以dĩ 二nhị 十thập 貝bối 子tử供cúng 養dường 其kỳ 塔tháp


時thời
有hữu 大đại 臣thần問vấn 阿a 育dục 王vương等đẳng 是thị 羅La 漢Hán何hà 故cố 餘dư 塔tháp 皆giai 以dĩ 金kim 供cúng 養dường而nhi 薄bạc 拘câu 羅la 塔tháp 獨độc 與dữ 二nhị 十thập 貝bối 子tử以dĩ 為vi 供cúng 養dường阿a 育dục 王vương 言ngôn汝nhữ 當đương 聽thính 說thuyết


以dĩ
智trí 慧tuệ 為vi 燈đăng除trừ 於ư 無vô 明minh 闇ám


住trụ
意ý 為vi 舍xá 宅trạch少thiểu 利lợi 益ích 世thế 間gian


是thị
故cố 以dĩ 貝bối 子tử供cúng 養dường 於ư 其kỳ 塔tháp


是thị
時thời 二nhị 十thập 貝bối 子tử 從tùng 塔tháp 處xứ 來lai 著trước 阿a 育dục 王vương 足túc


時thời
大đại 臣thần 見kiến 深thâm 生sanh 驚kinh 怪quái 而nhi 說thuyết 言ngôn此thử 阿A 羅La 漢Hán少thiểu 欲dục 之chi 力lực乃nãi 至chí 已dĩ 入nhập 涅Niết 槃Bàn而nhi 不bất 受thọ 施thí


時thời
優ưu 波ba 笈cấp 多đa復phục 將tương 阿a 育dục 王vương 至chí 阿A 難Nan 塔tháp 說thuyết 言ngôn


大đại
王vương此thử 阿A 難Nan 塔tháp 應ưng 當đương 供cúng 養dường其kỳ 是thị 如Như 來Lai 給cấp 事sự 弟đệ 子tử 能năng 持trì 佛Phật 語ngữ佛Phật 說thuyết其kỳ 人nhân 弟đệ 子tử 之chi 中trung多đa 聞văn 第đệ 一nhất而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn


是thị
長Trưởng 老lão 阿A 難Nan諸chư 天thiên 人nhân 所sở 貴quý


常thường
護hộ 持trì 佛Phật 鉢bát具cụ 足túc 念niệm 慧tuệ 心tâm


多đa
聞văn 為vi 大đại 海hải口khẩu 說thuyết 微vi 妙diệu 語ngữ


方phương
便tiện 正chánh 覺giác 意ý明minh 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp


為vi
諸chư 功công 德đức 藏tạng世Thế 尊Tôn 所sở 讚tán 歎thán


時thời
阿a 育dục 王vương 以dĩ 十thập 萬vạn 金kim 供cúng 養dường 阿A 難Nan 塔tháp大đại 臣thần 問vấn 言ngôn何hà 故cố 於ư 此thử最tối 勝thắng 供cúng 養dường阿a 育dục 王vương 答đáp 言ngôn當đương 聽thính 我ngã 說thuyết


佛Phật
世Thế 尊Tôn 法Pháp 身thân清thanh 淨tịnh 無vô 與dữ 等đẳng


其kỳ
能năng 攝nhiếp 受thọ 持trì故cố 我ngã 上thượng 供cúng 養dường


其kỳ
然nhiên 佛Phật 法Pháp 燈đăng除trừ 諸chư 煩phiền 惱não 闇ám


其kỳ
力lực 故cố 法pháp 住trụ故cố 我ngã 上thượng 供cúng 養dường


如như
以dĩ 牛ngưu 跡tích 水thủy不bất 及cập 於ư 大đại 海hải


阿A
難Nan 智trí 慧tuệ 水thủy不bất 及cập 佛Phật 智trí 海hải


於ư
修Tu 多Đa 羅La 中trung佛Phật 與dữ 登đăng 王vương 位vị


故cố
我ngã 於ư 今kim 日nhật設thiết 最tối 上thượng 供cúng 養dường


時thời
阿a 育dục 王vương 供cúng 養dường 已dĩ 竟cánh生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ禮lễ 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 足túc而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn


我ngã
今kim 生sanh 人nhân 中trung不bất 失thất 善thiện 業nghiệp 果quả


以dĩ
先tiên 功công 德đức 力lực得đắc 作tác 自tự 在tại 王vương


以dĩ
不bất 真chân 實thật 法pháp獲hoạch 得đắc 於ư 真chân 實thật


世Thế
尊Tôn 舍xá 利lợi 塔tháp莊trang 嚴nghiêm 於ư 世thế 間gian


云vân
何hà 修tu 苦khổ 行hạnh於ư 我ngã 所sở 未vị 作tác


時thời
阿a 育dục 王vương 禮lễ 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 足túc還hoàn 其kỳ 本bổn 國quốc


阿A
育Dục 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh
A Dục Vương Hết quyển 2


Phiên
âm: 6/4/2016 Cập nhật: 6/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10