大Đại 唐Đường 大Đại 慈Từ 恩Ân 寺Tự 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư傳Truyền 卷quyển 第đệ 二nhị
Đại
Đường Đại Từ Ân Tự Tam Tạng Pháp Truyền Quyển 2

沙Sa
門Môn 慧tuệ 立lập 本bổn釋thích 彥ngạn 悰# 箋#


起khởi
阿a 耆kỳ 尼ni 國quốc 終chung 羯yết 若nhược 鞠cúc 闍xà 國quốc


從tùng
此thử 西tây 行hành至chí 阿a 耆kỳ 尼ni 國quốc 阿a 父phụ 師sư 泉tuyền泉tuyền 在tại 道đạo 南nam 沙sa 崖nhai崖nhai 高cao 數số 丈trượng水thủy 自tự 半bán 而nhi 出xuất相tương/tướng 傳truyền 云vân舊cựu 有hữu 商thương 侶lữ 數số 百bách在tại 塗đồ 水thủy 盡tận至chí 此thử 困khốn 乏phạp 不bất 知tri 所sở 為vi


時thời
眾chúng 中trung 有hữu 一nhất 僧Tăng不bất 裹khỏa 行hành 資tư依y 眾chúng 乞khất 活hoạt眾chúng 議nghị 曰viết


是thị
僧Tăng 事sự 佛Phật是thị 故cố 我ngã 曹tào 供cúng 養dường雖tuy 涉thiệp 萬vạn 里lý無vô 所sở 齎tê 携huề今kim 我ngã 等đẳng 熬ngao 然nhiên竟cánh 不bất 憂ưu 念niệm宜nghi 共cộng 白bạch 之chi


僧Tăng
曰viết


汝nhữ
等đẳng 欲dục 得đắc 水thủy 者giả宜nghi 各các 禮lễ 佛Phật受thọ 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới我ngã 為vì 汝nhữ 等đẳng登đăng 崖nhai 作tác 水thủy


眾chúng
既ký 危nguy 困khốn咸hàm 從tùng 其kỳ 命mạng受thọ 戒giới 訖ngật僧Tăng 教giáo 曰viết


吾ngô
上thượng 崖nhai 後hậu汝nhữ 等đẳng 當đương 喚hoán


阿a
父phụ 師sư 為vi 我ngã 下hạ 水thủy


任nhậm
須tu 多đa 少thiểu 言ngôn 之chi


其kỳ
去khứ 少thiểu 時thời眾chúng 人nhân 如như 教giáo 而nhi 請thỉnh須tu 臾du 水thủy 下hạ 充sung 足túc大đại 眾chúng 無vô 不bất 歡hoan 荷hà師sư 竟cánh 不bất 來lai眾chúng 人nhân 上thượng 觀quán已dĩ 寂tịch 滅diệt 矣hĩ大đại 小tiểu 悲bi 號hào依y 西tây 域vực 法pháp 焚phần 之chi於ư 坐tọa 處xứ 聚tụ 甎chuyên 石thạch 為vi 塔tháp塔tháp 今kim 猶do 在tại水thủy 亦diệc 不bất 絕tuyệt行hành 旅lữ 往vãng 來lai隨tùy 眾chúng 多đa 少thiểu下hạ 有hữu 細tế 麁thô若nhược 無vô 人nhân 時thời津tân 液dịch 而nhi 已dĩ


法Pháp
師sư 與dữ 眾chúng 宿túc 於ư 泉tuyền 側trắc明minh 發phát又hựu 經kinh 銀ngân 山sơn山sơn 甚thậm 高cao 廣quảng皆giai 是thị 銀ngân 礦quáng西tây 國quốc 銀ngân 錢tiền 所sở 從tùng 出xuất 也dã山sơn 西tây 又hựu 逢phùng 群quần 賊tặc眾chúng 與dữ 物vật 而nhi 去khứ遂toại 至chí 王vương 城thành 所sở 處xử 川xuyên 岸ngạn 而nhi 宿túc


時thời
同đồng 侶lữ 商thương 胡hồ 數sổ 十thập貪tham 先tiên 貿mậu 易dị夜dạ 中trung 私tư 發phát前tiền 去khứ 十thập 餘dư 里lý遇ngộ 賊tặc 劫kiếp 殺sát無vô 一nhất 脫thoát 者giả比tỉ 法Pháp 師sư 等đẳng 到đáo見kiến 其kỳ 遺di 骸hài無vô 復phục 財tài 產sản深thâm 傷thương 歎thán 焉yên


漸tiệm
去khứ 遙diêu 見kiến 王vương 都đô阿a 耆kỳ 尼ni 王vương 與dữ 諸chư 臣thần 來lai 迎nghênh延diên 入nhập 供cúng 養dường其kỳ 國quốc 先tiên 被bị 高cao 昌xương 寇khấu 擾nhiễu有hữu 恨hận 不bất 肯khẳng 給cấp 馬mã法Pháp 師sư 停đình 一nhất 宿túc 而nhi 過quá前tiền 渡độ 二nhị 大đại 河hà西tây 履lý 平bình 川xuyên行hành 數số 百bách 里lý入nhập 屈khuất 支chi 國quốc 界giới (# 舊cựu 云vân 龜quy 茲tư訛ngoa 也dã )#將tương 近cận 王vương 都đô王vương 與dữ 群quần 臣thần及cập 大đại 德đức 僧Tăng木mộc 叉xoa 毱cúc 多đa 等đẳng 來lai 迎nghênh自tự 外ngoại 諸chư 僧Tăng 數số 千thiên皆giai 於ư 城thành 東đông 門môn 外ngoại張trương 浮phù 幔màn安an 行hành 像tượng作tác 樂nhạc 而nhi 住trụ法Pháp 師sư 至chí諸chư 德đức 起khởi 來lai 相tương/tướng 慰úy 訖ngật各các 還hoàn 就tựu 坐tọa使sử 一nhất 僧Tăng 擎kình 鮮tiên 華hoa 一nhất 盤bàn 來lai 授thọ 法Pháp 師sư法Pháp 師sư 受thọ 已dĩ將tương 至chí 佛Phật 前tiền 散tán 華hoa禮lễ 拜bái 訖ngật就tựu 木mộc 叉xoa 毱cúc 多đa 下hạ 坐tọa坐tọa 已dĩ復phục 行hành 華hoa行hành 華hoa 已dĩ行hành 蒲bồ 桃đào 漿tương於ư 初sơ 一nhất 寺tự 受thọ 華hoa受thọ 漿tương 已dĩ次thứ 受thọ 餘dư 寺tự 亦diệc 爾nhĩ如như 是thị 展triển 轉chuyển日nhật 晏# 方phương 訖ngật僧Tăng 徒đồ 始thỉ 散tán


有hữu
高cao 昌xương 人nhân 數sổ 十thập 於ư 屈khuất 支chi 出xuất 家gia別biệt 居cư 一nhất 寺tự寺tự 在tại 城thành 東đông 南nam以dĩ 法Pháp 師sư 從tùng 家gia 鄉hương 來lai先tiên 請thỉnh 過quá 宿túc因nhân 就tựu 之chi王vương 共cộng 諸chư 德đức 各các 還hoàn明minh 日nhật王vương 請thỉnh 過quá 宮cung 備bị 陳trần 供cúng 養dường而nhi 食thực 有hữu 三tam 淨tịnh法Pháp 師sư 不bất 受thọ王vương 深thâm 怪quái 之chi法Pháp 師sư 報báo


此thử
漸tiệm 教giáo 所sở 開khai而nhi 玄huyền 奘tráng 所sở 學học 者giả 大Đại 乘Thừa 不bất 爾nhĩ 也dã


受thọ
餘dư 別biệt 食thực食thực 訖ngật過quá 城thành 西tây 北bắc 阿a 奢xa 理lý 兒nhi 寺tự (# 唐đường 言ngôn 奇kỳ 特đặc 也dã )#是thị 木mộc 叉xoa 毱cúc 多đa 所sở 住trụ 寺tự 也dã毱cúc 多đa 理lý 識thức 閑nhàn 敏mẫn彼bỉ 所sở 宗tông 歸quy遊du 學học 印ấn 度độ 二nhị 十thập 餘dư 載tái雖tuy 涉thiệp 眾chúng 經kinh而nhi 《# 聲thanh 明minh 》# 最tối 善thiện王vương 及cập 國quốc 人nhân咸hàm 所sở 尊tôn 重trọng號hiệu 稱xưng 獨độc 步bộ見kiến 法Pháp 師sư 至chí徒đồ 以dĩ 客khách 禮lễ 待đãi 之chi未vị 以dĩ 知tri 法pháp 為vi 許hứa謂vị 法Pháp 師sư 曰viết


此thử
土thổ/độ 《# 雜tạp 心tâm 》#《# 俱câu 舍xá 》#《# 毘tỳ 婆bà 沙sa 》# 等đẳng一nhất 切thiết 皆giai 有hữu學học 之chi 足túc 得đắc不bất 煩phiền 西tây 涉thiệp 受thọ 艱gian 辛tân 也dã


法Pháp
師sư 報báo 曰viết


此thử
有hữu 《# 瑜du 伽già 論luận 》# 不phủ


毱cúc
多đa 曰viết


何hà
用dụng 問vấn 是thị 邪tà 見kiến 書thư 乎hồ真chân 佛Phật 弟đệ 子tử 者giả不bất 學học 是thị 也dã


法Pháp
師sư 初sơ 深thâm 敬kính 之chi及cập 聞văn 此thử 言ngôn視thị 之chi 猶do 土thổ/độ報báo 曰viết


《#
婆bà 沙sa 》#《# 俱câu 舍xá 》# 本bổn 國quốc 已dĩ 有hữu恨hận 其kỳ 理lý 疎sơ 言ngôn 淺thiển非phi 究cứu 竟cánh 說thuyết所sở 以dĩ 故cố 來lai 欲dục 學học 大Đại 乘Thừa 《# 瑜du 伽già 論luận 》# 耳nhĩ又hựu 《# 瑜du 伽già 》# 者giả 是thị 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát彌Di 勒Lặc 所sở 說thuyết今kim 謂vị 邪tà 書thư豈khởi 不bất 懼cụ 無vô 底để 抂cuồng 坑khanh 乎hồ


彼bỉ
曰viết


《#
婆bà 沙sa 》# 等đẳng 汝nhữ 所sở 未vị 解giải何hà 謂vị 非phi 深thâm


法Pháp
師sư 報báo 曰viết


師sư
今kim 解giải 不phủ


曰viết


我ngã
盡tận 解giải


法Pháp
師sư 即tức 引dẫn 《# 俱câu 舍xá 》# 初sơ 文văn 問vấn發phát 端đoan 即tức 謬mậu因nhân 更cánh 窮cùng 之chi色sắc 遂toại 變biến 動động云vân


汝nhữ
更cánh 問vấn 餘dư 處xứ


又hựu
示thị 一nhất 文văn亦diệc 不bất 通thông曰viết


《#
論luận 》# 無vô 此thử 語ngữ


時thời
王vương 叔thúc 智trí 月nguyệt 出xuất 家gia亦diệc 解giải 經kinh 論luận


時thời
在tại 傍bàng 坐tọa即tức 證chứng 言ngôn 《# 論luận 》# 有hữu 此thử 語ngữ乃nãi 取thủ 本bổn 對đối 讀đọc 之chi毱cúc 多đa 極cực 慚tàm云vân


老lão
忘vong 耳nhĩ


又hựu
問vấn 餘dư 部bộ亦diệc 無vô 好hảo/hiếu 釋thích


時thời
為vi 淩# 山sơn 雪tuyết 路lộ 未vị 開khai不bất 得đắc 進tiến 發phát淹yêm 停đình 六lục 十thập 餘dư 日nhật觀quán 眺# 之chi 外ngoại


時thời
往vãng 就tựu 言ngôn相tương 見kiến 不bất 復phục 踞cứ 坐tọa或hoặc 立lập 或hoặc 避tị私tư 謂vị 人nhân 曰viết


此thử
支chi 那na 僧Tăng 非phi 易dị 詶thù 對đối若nhược 往vãng 印ấn 度độ彼bỉ 少thiếu 年niên 之chi 儔trù 未vị 必tất 出xuất 也dã


其kỳ
畏úy 歎thán 如như 是thị


至chí
發phát 日nhật王vương 給cấp 手thủ 力lực駝đà 馬mã與dữ 道đạo 俗tục 等đẳng 傾khuynh 都đô 送tống 出xuất從tùng 此thử 西tây 行hành 二nhị 日nhật逢phùng 突đột 厥quyết 寇khấu 賊tặc 二nhị 千thiên 餘dư 騎kỵ其kỳ 賊tặc 乃nãi 預dự 共cộng 分phần/phân 張trương 行hành 眾chúng 資tư 財tài懸huyền 諍tranh 不bất 平bình自tự 鬪đấu 而nhi 散tán又hựu 前tiền 行hành 六lục 百bách 里lý 渡độ 小tiểu 磧thích至chí 跋bạt 祿lộc 迦ca 國quốc (# 舊cựu 曰viết 姑cô 墨mặc )#停đình 一nhất 宿túc又hựu 西tây 北bắc 行hành 三tam 百bách 里lý渡độ 一nhất 磧thích至chí 淩# 山sơn即tức 葱thông 嶺lĩnh 北bắc 隅ngung 也dã其kỳ 山sơn 險hiểm 峭#峻tuấn 極cực 于vu 天thiên自tự 開khai 闢tịch 已dĩ 來lai氷băng 雪tuyết 所sở 聚tụ積tích 而nhi 為vi 淩#春xuân 夏hạ 不bất 解giải凝ngưng 沍# 污ô 漫mạn與dữ 雲vân 連liên 屬thuộc仰ngưỡng 之chi 皚# 然nhiên莫mạc 覩đổ 其kỳ 際tế其kỳ 凌lăng 峯phong 摧tồi 落lạc 橫hoạnh/hoành 路lộ 側trắc 者giả或hoặc 高cao 百bách 尺xích或hoặc 廣quảng 數số 丈trượng由do 是thị 蹊# 徑kính 崎# 嶇#登đăng 陟trắc 艱gian 阻trở加gia 以dĩ 風phong 雪tuyết 雜tạp 飛phi雖tuy 複phức 屨lũ 重trọng/trùng 裘cừu 不bất 免miễn 寒hàn 戰chiến將tương 欲dục 眠miên 食thực復phục 無vô 燥táo 處xứ 可khả 停đình唯duy 知tri 懸huyền 釜phủ 而nhi 炊xuy席tịch 氷băng 而nhi 寢tẩm七thất 日nhật 之chi 後hậu方phương 始thỉ 出xuất 山sơn徒đồ 侶lữ 之chi 中trung 𣨙# 凍đống 死tử 者giả 十thập 有hữu 三tam 四tứ牛ngưu 馬mã 逾du 甚thậm


出xuất
山sơn 後hậu 至chí 一nhất 清thanh 池trì (# 清thanh 池trì 亦diệc 云vân 熱nhiệt 海hải見kiến 其kỳ 對đối 淩# 山sơn 不bất 凍đống故cố 得đắc 此thử 名danh其kỳ 水thủy 未vị 必tất 溫ôn )# 周chu 千thiên 四tứ 五ngũ 百bách 里lý東đông 西tây 長trường/trưởng南nam 北bắc 狹hiệp望vọng 之chi 淼# 然nhiên無vô 待đãi 激kích 風phong 而nhi 洪hồng 波ba 數số 丈trượng循tuần 海hải 西tây 北bắc 行hành 五ngũ 百bách 餘dư 里lý至chí 素tố 葉diệp 城thành逢phùng 突đột 厥quyết 葉diệp 護hộ 可khả 汗hãn方phương 事sự 畋điền 遊du戎nhung 馬mã 甚thậm 盛thịnh可khả 汗hãn 身thân 著trước 綠lục 綾lăng 袍bào露lộ 髮phát以dĩ 丈trượng 許hứa 帛bạch 練luyện 裹khỏa 額ngạch 後hậu 垂thùy達đạt 官quan 二nhị 百bách 餘dư 人nhân 皆giai 錦cẩm 袍bào 編biên 髮phát圍vi 繞nhiễu 左tả 右hữu自tự 餘dư 軍quân 眾chúng 皆giai 裘cừu 褐hạt 毳thuế 毛mao槊sóc 纛# 端đoan 弓cung駝đà 馬mã 之chi 騎kỵ極cực 目mục 不bất 知tri 其kỳ 表biểu既ký 與dữ 相tương 見kiến可khả 汗hãn 歡hoan 喜hỷ云vân


暫tạm
一nhất 處xứ 行hành二nhị 三tam 日nhật 當đương 還hoàn師sư 且thả 向hướng 衙# 所sở


令linh
達đạt 官quan 答đáp 摩ma 支chi 引dẫn 送tống 安an 置trí


至chí
衙# 三tam 日nhật可khả 汗hãn 方phương 歸quy引dẫn 法Pháp 師sư 入nhập可khả 汗hãn 居cư 一nhất 大đại 帳trướng帳trướng 以dĩ 金kim 花hoa 裝trang 之chi爛lạn 眩huyễn 人nhân 目mục諸chư 達đạt 官quan 於ư 前tiền 列liệt 長trường/trưởng 筵diên 兩lưỡng 行hành 侍thị 坐tọa皆giai 錦cẩm 服phục 赫hách 然nhiên餘dư 仗trượng 衛vệ 立lập 於ư 後hậu觀quán 之chi雖tuy 穹# 廬lư 之chi 君quân 亦diệc 為vi 尊tôn 美mỹ 矣hĩ法Pháp 師sư 去khứ 帳trướng 三tam 十thập 餘dư 步bộ可khả 汗hãn 出xuất 帳trướng 迎nghênh 拜bái傳truyền 語ngữ 慰úy 問vấn 訖ngật入nhập 坐tọa突đột 厥quyết 事sự 火hỏa 不bất 施thí 床sàng以dĩ 木mộc 含hàm 火hỏa故cố 敬kính 而nhi 不bất 居cư但đãn 地địa 敷phu 重trọng/trùng 茵nhân 而nhi 已dĩ仍nhưng 為vi 法Pháp 師sư 設thiết 一nhất 鐵thiết 交giao 床sàng敷phu 褥nhục 請thỉnh 坐tọa須tu 臾du更cánh 引dẫn 漢hán 使sử 及cập 高cao 昌xương 使sử 人nhân 入nhập通thông 國quốc 書thư 及cập 信tín 物vật可khả 汗hãn 自tự 目mục 之chi甚thậm 悅duyệt令linh 使sứ 者giả 坐tọa命mạng 陳trần 酒tửu 設thiết 樂nhạo/nhạc/lạc可khả 汗hãn 共cộng 諸chư 臣thần 使sử 人nhân 飲ẩm別biệt 索sách 蒲bồ 桃đào 漿tương 奉phụng 法Pháp 師sư於ư 是thị 恣tứ 相tương/tướng 酬thù 勸khuyến窣tốt 渾hồn 鍾chung 椀# 之chi 器khí 交giao 錯thác 遞đệ 傾khuynh僸# 佅# 兜đâu 離ly 之chi 音âm 鏗khanh 鏘thương 互hỗ 舉cử雖tuy 蕃phồn 俗tục 之chi 曲khúc亦diệc 甚thậm 娛ngu 耳nhĩ 目mục樂nhạo/nhạc/lạc 心tâm 意ý 也dã少thiểu 時thời更cánh 有hữu 食thực 至chí皆giai 烹phanh 鮮tiên 羔cao 犢độc 之chi 質chất盈doanh 積tích 於ư 前tiền別biệt 營doanh 淨tịnh 食thực 進tiến 法Pháp 師sư具cụ 有hữu 餅bính 飯phạn酥tô 乳nhũ石thạch 蜜mật刺thứ 蜜mật蒲bồ 桃đào 等đẳng食thực 訖ngật更cánh 行hành 蒲bồ 桃đào 漿tương仍nhưng 請thỉnh 說thuyết 法Pháp法Pháp 師sư 因nhân 誨hối 以dĩ 十Thập 善Thiện愛ái 養dưỡng 物vật 命mạng及cập 波Ba 羅La 蜜Mật多đa 解giải 脫thoát 之chi 業nghiệp乃nãi 舉cử 手thủ 叩khấu 額ngạch歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ


因nhân
留lưu 停đình 數sổ 日nhật勸khuyến 住trụ 曰viết


師sư
不bất 須tu 往vãng 印ấn 特đặc 伽già 國quốc (# 謂vị 印ấn 度độ 也dã )# 彼bỉ 地địa 多đa 暑thử十thập 月nguyệt 當đương 此thử 五ngũ 月nguyệt觀quán 師sư 容dung 貌mạo至chí 彼bỉ 恐khủng 銷tiêu 融dung 也dã其kỳ 人nhân 露lộ 黑hắc類loại 無vô 威uy 儀nghi不bất 足túc 觀quán 也dã


法Pháp
師sư 報báo 曰viết


今kim
之chi 彼bỉ欲dục 追truy 尋tầm 聖thánh 迹tích 慕mộ 求cầu 法Pháp 耳nhĩ


可khả
汗hãn 乃nãi 令linh 軍quân 中trung 訪phỏng 解giải 漢hán 語ngữ 及cập 諸chư 國quốc 音âm 者giả遂toại 得đắc 年niên 少thiếu曾tằng 到đáo 長trường/trưởng 安an 數số 年niên 通thông 解giải 漢hán 語ngữ即tức 封phong 為vi 摩ma 咄đốt 達đạt 官quan作tác 諸chư 國quốc 書thư令linh 摩ma 咄đốt 送tống 法Pháp 師sư 到đáo 迦ca 畢tất 試thí 國quốc又hựu 施thí 緋phi 綾lăng 法Pháp 服phục 一nhất 襲tập絹quyên 五ngũ 十thập 匹thất與dữ 群quần 臣thần 送tống 十thập 餘dư 里lý


自tự
此thử 西tây 行hành 四tứ 百bách 餘dư 里lý至chí 屏bính 聿#此thử 曰viết 千thiên 泉tuyền地địa 方phương 數số 百bách 里lý既ký 多đa 池trì 沼chiểu又hựu 豐phong 奇kỳ 木mộc森sâm 沈trầm 涼lương 潤nhuận即tức 可khả 汗hãn 避tị 暑thử 之chi 處xứ 也dã自tự 屏bính 聿# 西tây 百bách 五ngũ 十thập 里lý至chí 呾đát 邏la 斯tư 城thành又hựu 西tây 南nam 二nhị 百bách 里lý至chí 白bạch 水thủy 城thành又hựu 西tây 南nam 二nhị 百bách 里lý至chí 恭cung 御ngự 城thành又hựu 南nam 五ngũ 十thập 里lý至chí 笯# (# 奴nô 故cố 反phản )# 赤xích 建kiến 國quốc又hựu 西tây 二nhị 百bách 里lý至chí 赭giả 時thời 國quốc (# 唐đường 言ngôn 石thạch 國quốc )#國quốc 西tây 臨lâm 葉diệp 葉diệp 河hà又hựu 西tây 千thiên 餘dư 里lý至chí 窣tốt 堵đổ 利lợi 瑟sắt 那na 國quốc國quốc 東đông 臨lâm 葉diệp 葉diệp 河hà河hà 出xuất 葱thông 嶺lĩnh 北bắc 源nguyên西tây 北bắc 流lưu又hựu 西tây 北bắc 入nhập 大đại 磧thích無vô 水thủy 草thảo望vọng 遺di 骨cốt 而nhi 進tiến 五ngũ 百bách 餘dư 里lý至chí 颯tát 秣# 建kiến 國quốc (# 唐đường 言ngôn 康khang 國quốc )#


王vương
及cập 百bá 姓tánh 不bất 信tín 佛Phật 法Pháp以dĩ 事sự 火hỏa 為vi 道đạo有hữu 寺tự 兩lưỡng 所sở逈huýnh 無vô 僧Tăng 居cư客khách 僧Tăng 投đầu 者giả諸chư 胡hồ 以dĩ 火hỏa 燒thiêu 逐trục 不bất 許hứa 停đình 住trụ法Pháp 師sư 初sơ 至chí王vương 接tiếp 猶do 慢mạn經kinh 宿túc 之chi 後hậu為vi 說thuyết 人nhân天thiên 因nhân 果quả讚tán 佛Phật 功công 德đức恭cung 敬kính 福phước 利lợi王vương 歡hoan 喜hỷ請thỉnh 受thọ 齋trai 戒giới遂toại 致trí 慇ân 懃cần所sở 從tùng 二nhị 小tiểu 師sư 往vãng 寺tự 禮lễ 拜bái諸chư 胡hồ 還hoàn 以dĩ 火hỏa 燒thiêu 逐trục沙Sa 彌Di 還hoàn 以dĩ 告cáo 王vương王vương 聞văn 令linh 捕bộ 燒thiêu 者giả得đắc 已dĩ集tập 百bá 姓tánh 令linh 截tiệt 其kỳ 手thủ法Pháp 師sư 將tương 欲dục 勸khuyến 善thiện不bất 忍nhẫn 毀hủy 其kỳ 支chi 體thể救cứu 之chi王vương 乃nãi 重trọng/trùng 笞si 之chi逐trục 出xuất 都đô 外ngoại自tự 是thị 上thượng 下hạ 肅túc 然nhiên咸hàm 求cầu 信tín 事sự遂toại 設thiết 大đại 會hội度độ 人nhân 居cư 寺tự其kỳ 革cách 變biến 邪tà 心tâm誘dụ 開khai 曚mông 俗tục所sở 到đáo 如như 此thử


又hựu
西tây 三tam 百bách 餘dư 里lý至chí 屈khuất 霜sương (# 去khứ 聲thanh )# 儞nễ 迦ca 國quốc又hựu 西tây 二nhị 百bách 餘dư 里lý至chí 喝hát 捍hãn 國quốc (# 唐đường 言ngôn 東đông 安an 國quốc )#又hựu 西tây 四tứ 百bách 里lý至chí 捕bộ 喝hát 國quốc (# 唐đường 言ngôn 中trung 安an 國quốc )#又hựu 西tây 百bách 餘dư 里lý至chí 伐phạt 地địa 國quốc (# 唐đường 言ngôn 西tây 安an 國quốc )#又hựu 西tây 五ngũ 百bách 里lý至chí 貨hóa 利lợi 習tập 彌di 伽già 國quốc國quốc 東đông 臨lâm 縛phược 芻sô 河hà又hựu 西tây 南nam 三tam 百bách 餘dư 里lý至chí 羯yết 霜sương (# 去khứ 聲thanh )# 那na 國quốc (# 唐đường 言ngôn 史sử 國quốc )#又hựu 西tây 南nam 二nhị 百bách 里lý 入nhập 山sơn山sơn 路lộ 深thâm 險hiểm纔tài 通thông 人nhân 步bộ復phục 無vô 水thủy 草thảo山sơn 行hành 三tam 百bách 餘dư 里lý入nhập 鐵thiết 門môn峯phong 壁bích 狹hiệp 峭# 而nhi 崖nhai 石thạch 多đa 鐵thiết 礦quáng依y 之chi 為vi 門môn 扉#又hựu 鑄chú 鐵thiết 為vi 鈴linh多đa 懸huyền 於ư 上thượng故cố 以dĩ 為vi 名danh即tức 突đột 厥quyết 之chi 關quan 塞tắc 也dã出xuất 鐵thiết 門môn 至chí 覩đổ 貨hóa 羅la 國quốc (# 舊cựu 曰viết 吐thổ 火hỏa 羅la訛ngoa 也dã )#


自tự
此thử 數số 百bách 里lý 渡độ 縛phược 芻sô 河hà至chí 活hoạt 國quốc即tức 葉diệp 護hộ 可khả 汗hãn 長trưởng 子tử 呾đát 度độ 設thiết (# 設thiết 者giả 官quan 名danh 也dã所sở 居cư 之chi 地Địa又hựu 是thị 高cao 昌xương 王vương 妹muội 婿tế高cao 昌xương 王vương 有hữu 書thư 至chí 其kỳ 所sở比tỉ 法Pháp 師sư 到đáo公công 主chủ 可khả 賀hạ 敦đôn 已dĩ 死tử呾đát 度độ 設thiết 又hựu 病bệnh聞văn 法Pháp 師sư 從tùng 高cao 昌xương 來lai又hựu 得đắc 書thư與dữ 男nam 女nữ 等đẳng 嗚ô 咽yến/ế/yết 不bất 能năng 止chỉ因nhân 請thỉnh 法Pháp 師sư 曰viết


弟đệ
子tử 見kiến 師sư 目mục 明minh願nguyện 少thiểu 停đình 息tức若nhược 差sai自tự 送tống 師sư 到đáo 婆Bà 羅La 門Môn 國quốc


時thời
更cánh 有hữu 一nhất 梵Phạm 僧Tăng 至chí為vi 誦tụng 咒chú患hoạn 得đắc 漸tiệm 除trừ其kỳ 後hậu 娶thú 可khả 賀hạ 敦đôn年niên 少thiếu受thọ 前tiền 兒nhi 囑chúc因nhân 藥dược 以dĩ 殺sát 其kỳ 夫phu設thiết 既ký 死tử高cao 昌xương 公công 主chủ 男nam 小tiểu遂toại 被bị 前tiền 兒nhi 特đặc 勤cần 篡soán 立lập 為vi 設thiết仍nhưng 妻thê 其kỳ 後hậu 母mẫu為vi 逢phùng 喪táng 故cố淹yêm 留lưu 月nguyệt 餘dư


彼bỉ
有hữu 沙Sa 門Môn 名danh達đạt 摩ma 僧Tăng 伽già遊du 學học 印ấn 度độ葱thông 嶺lĩnh 已dĩ 西tây 推thôi 為vi 法pháp 匠tượng其kỳ 疎sơ 勒lặc于vu 闐điền 之chi 僧Tăng 無vô 敢cảm 對đối 談đàm 者giả法Pháp 師sư 欲dục 知tri 其kỳ 學học 深thâm 淺thiển使sử 人nhân 問vấn 師sư 解giải 幾kỷ 部bộ 經kinh 論luận諸chư 弟đệ 子tử 等đẳng 聞văn 皆giai 怒nộ達đạt 摩ma 笑tiếu 曰viết


我ngã
盡tận 解giải隨tùy 意ý 所sở 問vấn


法Pháp
師sư 知tri 不bất 學học 大Đại 乘Thừa就tựu 小tiểu 教giáo 《# 婆bà 沙sa 》# 等đẳng 問vấn 數số 科khoa不bất 是thị 好hảo/hiếu 通thông因nhân 謝tạ 服phục門môn 人nhân 皆giai 慚tàm從tùng 是thị 相tương 見kiến 歡hoan 喜hỷ處xứ 處xứ 譽dự 讚tán言ngôn 己kỷ 不bất 能năng 及cập


時thời
新tân 設thiết 既ký 立lập法Pháp 師sư 從tùng 求cầu 使sử 人nhân 及cập 鄔ổ 落lạc欲dục 南nam 進tiến 向hướng 婆Bà 羅La 門Môn 國quốc設thiết 云vân


弟đệ
子tử 所sở 部bộ 有hữu 縛phược 喝hát 國quốc北bắc 臨lâm 縛phược 芻sô 河hà人nhân 謂vị 小tiểu 王vương 舍xá 城thành極cực 多đa 聖thánh 跡tích願nguyện 師sư 暫tạm 往vãng 觀quan 禮lễ然nhiên 後hậu 取thủ 乘thừa 南nam 去khứ


時thời
縛phược 喝hát 僧Tăng 數sổ 十thập 人nhân 聞văn 舊cựu 設thiết 死tử子tử 又hựu 立lập共cộng 來lai 吊điếu 慰úy法Pháp 師sư 與dữ 相tương 見kiến言ngôn 其kỳ 意ý彼bỉ 曰viết


即tức
當đương 便tiện 去khứ彼bỉ 有hữu 好hảo/hiếu 路lộ若nhược 更cánh 來lai 此thử徒đồ 為vi 迂# 會hội


法Pháp
師sư 從tùng 其kỳ 言ngôn即tức 與dữ 設thiết 辭từ取thủ 乘thừa 隨tùy 彼bỉ 僧Tăng 去khứ既ký 至chí觀quán 其kỳ 城thành 邑ấp郊giao 郭quách 顯hiển 敞sưởng川xuyên 野dã 腴# 潤nhuận實thật 為vi 勝thắng 地địa伽già 藍lam 百bách 所sở僧Tăng 徒đồ 三tam 千thiên 餘dư 人nhân皆giai 小Tiểu 乘Thừa 學học城thành 外ngoại 西tây 南nam 有hữu 納nạp 縛phược 伽già 藍lam (# 唐đường 言ngôn 新tân )#裝trang 嚴nghiêm 甚thậm 麗lệ伽già 藍lam 內nội 佛Phật 堂đường 中trung 有hữu 佛Phật 澡táo 罐quán量lượng 可khả 斗đẩu 餘dư又hựu 有hữu 佛Phật 齒xỉ 長trường/trưởng 一nhất 寸thốn廣quảng 八bát 九cửu 分phần/phân色sắc 黃hoàng 白bạch每mỗi 有hữu 光quang 瑞thụy又hựu 有hữu 佛Phật 掃tảo 箒trửu迦ca 奢xa 草thảo 作tác長trường 三tam 尺xích 餘dư圍vi 可khả 七thất 寸thốn其kỳ 箒trửu 柄bính 飾sức 以dĩ 雜tạp 寶bảo此thử 三tam 事sự齋trai 日nhật 每mỗi 出xuất道đạo 俗tục 觀quán 禮lễ至chí 誠thành 者giả 感cảm 發phát 神thần 光quang伽già 藍lam 北bắc 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba高cao 二nhị 百bách 餘dư 尺xích伽già 藍lam 西tây 南nam 有hữu 一nhất 精tinh 廬lư建kiến 立lập 多đa 年niên居cư 中trung 行hành 道Đạo 證chứng 四Tứ 果Quả 者giả世thế 世thế 無vô 絕tuyệt涅Niết 槃Bàn 後hậu 皆giai 有hữu 塔tháp 記ký基cơ 址# 接tiếp 連liên 數số 百bách 餘dư 矣hĩ大đại 城thành 西tây 北bắc 五ngũ 十thập 里lý至chí 提đề 謂vị 城thành城thành 北bắc 四tứ 十thập 里lý有hữu 波ba 利lợi 城thành城thành 中trung 有hữu 二nhị 窣tốt 堵đổ 波ba高cao 三tam 丈trượng昔tích 佛Phật 初sơ 成thành 道Đạo受thọ 此thử 二nhị 長trưởng 者giả 麨xiểu 蜜mật初sơ 聞văn 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện并tinh 請thỉnh 供cúng 養dường如Như 來Lai 當đương 授thọ 髮phát 爪trảo 令linh 造tạo 塔tháp 及cập 造tạo 塔tháp 儀nghi 式thức二nhị 長trưởng 者giả 將tương 還hoàn 本bổn 國quốc營doanh 建kiến 靈linh 剎sát即tức 此thử 也dã城thành 西tây 七thất 十thập 餘dư 里lý 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba高cao 逾du 二nhị 丈trượng過quá 去khứ 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 作tác 也dã


納nạp
縛phược 伽già 藍lam 有hữu 磔trách 迦ca 國quốc 小Tiểu 乘Thừa 三tam 藏tạng 名danh 般Bát 若Nhã 羯yết 羅la (# 唐đường 言ngôn 慧tuệ 性tánh )#聞văn 縛phược 喝hát 國quốc 多đa 有hữu 聖thánh 跡tích故cố 來lai 禮lễ 敬kính其kỳ 人nhân 聰thông 慧tuệ 尚thượng 學học少thiểu 而nhi 英anh 爽sảng鑽toàn 研nghiên 九cửu 部bộ游du 泳# 四tứ 含hàm義nghĩa 解giải 之chi 聲thanh 周chu 聞văn 印ấn 度độ其kỳ 小Tiểu 乘Thừa 《# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 》#《# 迦ca 延diên 》#《# 俱câu 舍xá 》#《# 六lục 足túc 》#《# 阿a 毘tỳ 曇đàm 》# 等đẳng 無vô 不bất 曉hiểu 達đạt既ký 聞văn 法Pháp 師sư 遠viễn 來lai 求cầu 法Pháp相tương 見kiến 甚thậm 歡hoan法Pháp 師sư 因nhân 申thân 疑nghi 滯trệ約ước 《# 俱câu 舍xá 》#《# 婆bà 沙sa 》# 等đẳng 問vấn 之chi其kỳ 酬thù 對đối 甚thậm 精tinh 熟thục遂toại 停đình 月nguyệt 餘dư就tựu 讀đọc 《# 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận 》#伽già 藍lam 又hựu 有hữu 二nhị 小Tiểu 乘Thừa 三tam 藏tạng達đạt 摩ma 畢tất 利lợi (# 唐đường 言ngôn 法pháp 愛ái )#達đạt 摩ma 羯yết 羅la (# 唐đường 言ngôn 法pháp 性tánh )#皆giai 彼bỉ 所sở 宗tông 重trọng/trùng覩đổ 法Pháp 師sư 神thần 彩thải 明minh 秀tú極cực 加gia 敬kính 仰ngưỡng


時thời
縛phược 喝hát 西tây 南nam 有hữu 銳duệ 末mạt 陀đà胡hồ 寔thật 健kiện 國quốc其kỳ 王vương 聞văn 法Pháp 師sư從tùng 遠viễn 國quốc 來lai皆giai 遣khiển 貴quý 臣thần 拜bái 請thỉnh 過quá 國quốc 受thọ 供cúng 養dường辭từ 不bất 行hành使sử 人nhân 往vãng 來lai 再tái 三tam不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 赴phó王vương 甚thậm 喜hỷ乃nãi 陳trần 金kim 寶bảo 飲ẩm 食thực 施thí 法Pháp 師sư法Pháp 師sư 皆giai 不bất 受thọ 而nhi 返phản


自tự
縛phược 喝hát 南nam 行hành與dữ 慧tuệ 性tánh 法Pháp 師sư 相tương 隨tùy 入nhập 揭yết 職chức 國quốc東đông 南nam 入nhập 大đại 雪Tuyết 山Sơn行hành 六lục 百bách 餘dư 里lý出xuất 覩đổ 貨hóa 羅la 境cảnh入nhập 梵Phạm 衍diễn 那na 國quốc國quốc 東đông 西tây 二nhị 千thiên 餘dư 里lý在tại 雪Tuyết 山Sơn 中trung塗đồ 路lộ 艱gian 危nguy倍bội 於ư 淩# 磧thích 之chi 地địa凝ngưng 雲vân 飛phi 雪tuyết曾tằng 不bất 暫tạm 霽tễ或hoặc 逢phùng 尤vưu 甚thậm 之chi 處xứ則tắc 平bình 途đồ 數số 丈trượng故cố 宋tống 王vương 稱xưng 西tây 方phương 之chi 難nạn/nan增tăng 氷băng 峨# 峨#飛phi 雪tuyết 千thiên 里lý即tức 此thử 也dã嗟ta 乎hồ若nhược 不bất 為vì 眾chúng 生sanh求cầu 無vô 上thượng 正Chánh 法Pháp 者giả寧ninh 有hữu 稟bẩm 父phụ 母mẫu 遺di 體thể而nhi 遊du 此thử 哉tai昔tích 王vương 遵tuân 登đăng 九cửu 折chiết 之chi 坂#自tự 云vân


我ngã
為vi 漢hán 室thất 忠trung 臣thần


法Pháp
師sư 今kim 涉thiệp 雪tuyết 嶺lĩnh 求cầu 經kinh亦diệc 可khả 謂vị 如Như 來Lai 真chân 子tử 矣hĩ


如như
是thị 漸tiệm 到đáo 梵Phạm 衍diễn 都đô 城thành有hữu 伽già 藍lam 十thập 餘dư 所sở僧Tăng 徒đồ 數số 千thiên 人nhân學học 小Tiểu 乘Thừa 出xuất 世thế 說thuyết 部bộ梵Phạm 衍diễn 王vương 出xuất 迎nghênh延diên 過quá 宮cung 供cúng 養dường累lũy/lụy/luy 日nhật 方phương 出xuất彼bỉ 有hữu 摩ma 訶ha 僧Tăng 祇kỳ 部bộ 學học 僧Tăng 阿a 梨lê 耶da 馱đà 婆bà (# 唐đường 言ngôn 聖thánh 使sử )#阿a 梨lê 耶da 斯tư 那na (# 唐đường 言ngôn 聖thánh 軍quân )#並tịnh 深thâm 知tri 法pháp 相tướng見kiến 法Pháp 師sư驚kinh 歎thán 脂chi 那na 遠viễn 國quốc 有hữu 如như 是thị 僧Tăng相tương/tướng 引dẫn 處xứ 處xứ 禮lễ 觀quán慇ân 懃cần 不bất 已dĩ王vương 城thành 東đông 北bắc 山sơn 阿a 有hữu 立lập 石thạch 像tượng高cao 百bách 五ngũ 十thập 尺xích像tượng 東đông 有hữu 伽già 藍lam伽già 藍lam 東đông 有hữu 鍮thâu 石thạch 釋Thích 迦Ca 立lập 像tượng高cao 一nhất 百bách 尺xích伽già 藍lam 內nội 有hữu 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 臥ngọa 像tượng長trường/trưởng 一nhất 千thiên 尺xích並tịnh 裝trang 嚴nghiêm 微vi 妙diệu此thử 東đông 南nam 行hành 二nhị 百bách 餘dư 里lý度độ 大đại 雪Tuyết 山Sơn 至chí 小tiểu 川xuyên有hữu 伽già 藍lam中trung 有hữu 佛Phật 齒xỉ 及cập 劫kiếp 初sơ 時thời 獨Độc 覺Giác 齒xỉ長trường/trưởng 五ngũ 寸thốn廣quảng 減giảm 四tứ 寸thốn


復phục
有hữu 金kim 輪Luân 王Vương 齒xỉ長trường/trưởng 三tam 寸thốn廣quảng 二nhị 寸thốn商thương 諾nặc 迦ca 縛phược 娑sa (# 舊cựu 曰viết 商thương 那na 和hòa 修tu訛ngoa 也dã )# 所sở 持trì 鐵thiết 鉢bát量lượng 可khả 八bát 九cửu 升thăng及cập 僧Tăng 伽già 胝chi 衣y赤xích 絳giáng 色sắc其kỳ 人nhân 五ngũ 百bách 身thân 中trung 陰ấm生sanh 陰ấm恆hằng 服phục 此thử 衣y從tùng 胎thai 俱câu 出xuất後hậu 變biến 為vi 袈ca 裟sa因nhân 緣duyên 廣quảng 如như 別biệt 傳truyền


如như
是thị 經Kinh 十thập 五ngũ 日nhật 出xuất 梵Phạm 衍diễn二nhị 日nhật 逢phùng 雪tuyết迷mê 失thất 道đạo 路lộ至chí 一nhất 小tiểu 沙sa 嶺lĩnh遇ngộ 獵liệp 人nhân 示thị 道đạo度độ 黑hắc 山sơn至chí 迦ca 畢tất 試thí 境cảnh 國quốc周chu 四tứ 千thiên 餘dư 里lý北bắc 背bối/bội 雪Tuyết 山Sơn王vương 則tắc 剎sát 利lợi 種chủng 也dã明minh 略lược 有hữu 威uy統thống 十thập 餘dư 國quốc將tương 至chí 其kỳ 都đô王vương 共cộng 諸chư 僧Tăng 並tịnh 出xuất 城thành 來lai 迎nghênh伽già 藍lam 百bách 餘dư 所sở諸chư 僧Tăng 相tương 諍tranh各các 欲dục 邀yêu 過quá 所sở 住trụ有hữu 一nhất 小Tiểu 乘Thừa 寺tự 名danh 沙sa 落lạc 迦ca相tương/tướng 傳truyền 云vân是thị 昔tích 漢hán 天thiên 子tử 子tử 質chất 於ư 此thử 時thời 作tác 也dã其kỳ 寺tự 僧Tăng 言ngôn


我ngã
寺tự 本bổn 漢hán 天thiên 子tử 兒nhi 作tác今kim 從tùng 彼bỉ 來lai先tiên 宜nghi 過quá 我ngã 寺tự


法Pháp
師sư 見kiến 其kỳ 殷ân 至chí又hựu 同đồng 侶lữ 慧tuệ 性tánh 法Pháp 師sư 是thị 小Tiểu 乘Thừa 僧Tăng意ý 復phục 不bất 欲dục 居cư 大Đại 乘Thừa 寺tự遂toại 即tức 就tựu 停đình質chất 子tử 造tạo 寺tự 時thời又hựu 藏tạng 無vô 量lượng 珍trân 寶bảo於ư 佛Phật 院viện 東đông 門môn 南nam 大đại 神thần 王vương 足túc 下hạ擬nghĩ 後hậu 修tu 補bổ 伽già 藍lam諸chư 僧Tăng 荷hà 恩ân處xứ 處xứ 屋ốc 壁bích 圖đồ 畫họa 質chất 子tử 之chi 形hình解giải 安an 居cư 日nhật復phục 為vi 講giảng 誦tụng 樹thụ 福phước代đại 代đại 相tương/tướng 傳truyền于vu 今kim 未vị 息tức近cận 有hữu 惡ác 王vương 貪tham 暴bạo欲dục 奪đoạt 僧Tăng 寶bảo使sử 人nhân 掘quật 神thần 足túc 下hạ地địa 便tiện 大đại 動động其kỳ 神thần 頂đảnh 上thượng 有hữu 鸚anh 鵡vũ 鳥điểu 像tượng見kiến 其kỳ 發phát 掘quật 振chấn 羽vũ 驚kinh 鳴minh王vương 及cập 軍quân 眾chúng 皆giai 悉tất 悶muộn 倒đảo懼cụ 而nhi 還hoàn 退thoái寺tự 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba 相tương/tướng 輪luân 摧tồi 毀hủy僧Tăng 欲dục 取thủ 寶bảo 修tu 營doanh地địa 還hoàn 振chấn 吼hống無vô 敢cảm 近cận 者giả


法Pháp
師sư 既ký 至chí眾chúng 皆giai 聚tụ 集tập共cộng 請thỉnh 法Pháp 師sư 陳trần 說thuyết 先tiên 事sự法Pháp 師sư 共cộng 到đáo 神thần 所sở焚phần 香hương 告cáo 曰viết


質chất
子tử 原nguyên 藏tạng 此thử 寶bảo 擬nghĩ 營doanh 功công 德đức今kim 開khai 施thí 用dụng誠thành 是thị 其kỳ 時thời願nguyện 鑑giám 無vô 妄vọng 之chi 心tâm少thiểu 戢tập 威uy 嚴nghiêm 之chi 德đức如như 蒙mông 許hứa 者giả奘tráng 自tự 觀quán 開khai稱xưng 知tri 斤cân 數số 以dĩ 付phó 所sở 司ty如như 法Pháp 修tu 造tạo不bất 令linh 虛hư 費phí唯duy 神thần 之chi 靈linh願nguyện 垂thùy 體thể 察sát


言ngôn
訖ngật命mạng 人nhân 掘quật 之chi夷di 然nhiên 無vô 患hoạn深thâm 七thất 八bát 尺xích 得đắc 一nhất 大đại 銅đồng 器khí中trung 有hữu 黃hoàng 金kim 數số 百bách 斤cân明minh 珠châu 數sổ 十thập 顆khỏa大đại 眾chúng 歡hoan 喜hỷ無vô 不bất 嗟ta 伏phục法Pháp 師sư 即tức 於ư 寺tự 夏hạ 坐tọa


其kỳ
王vương 輕khinh 藝nghệ 羅la信tín 重trọng 大Đại 乘Thừa樂nhạo/nhạc/lạc 觀quán 講giảng 誦tụng乃nãi 屈khuất 法Pháp 師sư 及cập 慧tuệ 性tánh 三tam 藏tạng 於ư 一nhất 大Đại 乘Thừa 寺tự 法pháp 集tập彼bỉ 有hữu 大Đại 乘Thừa 三tam 藏tạng 名danh 秣# 奴nô 若nhược 瞿cù 沙sa (# 唐đường 言ngôn 如như 意ý 聲thanh )#薩tát 婆bà 多đa 部bộ 僧Tăng 阿a 黎lê 耶da 伐phạt 摩ma (# 唐đường 言ngôn 聖thánh 胄trụ )#彌di 沙sa 塞tắc 部bộ 僧Tăng 求cầu 那na 跋bạt 陀đà (# 唐đường 言ngôn 德đức 賢hiền )#皆giai 是thị 彼bỉ 之chi 稱xưng 首thủ然nhiên 學học 不bất 兼kiêm 通thông大đại 小tiểu 各các 別biệt雖tuy 精tinh 一nhất 理lý終chung 偏thiên 有hữu 所sở 長trường/trưởng唯duy 法Pháp 師sư 備bị 識thức 眾chúng 教giáo隨tùy 其kỳ 來lai 問vấn各các 依y 部bộ 答đáp咸hàm 皆giai 愜# 伏phục如như 是thị 五ngũ 日nhật 方phương 散tán王vương 甚thậm 喜hỷ以dĩ 純thuần 錦cẩm 五ngũ 匹thất 別biệt 施thí 法Pháp 師sư以dĩ 外ngoại 各các 各các 有hữu 差sai


於ư
沙sa 落lạc 迦ca 安an 居cư 訖ngật其kỳ 慧tuệ 性tánh 法Pháp 師sư 重trọng/trùng 為vi 覩đổ 貨hóa 羅la 王vương 請thỉnh 卻khước 還hoàn法Pháp 師sư 與dữ 別biệt東đông 進tiến 行hành 六lục 百bách 餘dư 里lý越việt 黑hắc 嶺lĩnh入nhập 北bắc 印ấn 度độ 境cảnh至chí 濫lạm 波ba 國quốc國quốc 周chu 千thiên 餘dư 里lý伽già 藍lam 十thập 所sở僧Tăng 徒đồ 皆giai 學học 大Đại 乘Thừa停đình 三tam 日nhật南nam 行hành 至chí 一nhất 小tiểu 嶺lĩnh嶺lĩnh 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 佛Phật 昔tích 從tùng 南nam 步bộ 行hành 到đáo 此thử 住trụ 立lập後hậu 人nhân 敬kính 戀luyến故cố 建kiến 茲tư 塔tháp自tự 斯tư 以dĩ 北bắc 境cảnh 域vực皆giai 號hiệu 蔑miệt 戾lệ 車xa (# 唐đường 言ngôn 邊biên 地địa )#如Như 來Lai 欲dục 有hữu 教giáo 化hóa乘thừa 空không 往vãng 來lai不bất 復phục 履lý 地địa若nhược 步bộ 行hành 時thời地địa 便tiện 傾khuynh 動động 故cố 也dã從tùng 此thử 南nam 二nhị 十thập 餘dư 里lý下hạ 嶺lĩnh 濟tế 河hà至chí 那na 揭yết 羅la 喝hát 國quốc (# 北bắc 印ấn 度độ 境cảnh )#


大đại
城thành 東đông 南nam 二nhị 里lý 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba高cao 三tam 百bách 餘dư 尺xích無vô 憂ưu 王vương 所sở 造tạo是thị 釋Thích 迦Ca 菩Bồ 薩Tát於ư 第đệ 二nhị 僧Tăng 祇kỳ 遇ngộ 然nhiên 燈đăng 佛Phật 敷phu 鹿lộc 皮bì 衣y 及cập 布bố 髮phát 掩yểm 泥nê 得đắc 受thọ 記ký 處xứ雖tuy 經kinh 劫kiếp 壞hoại此thử 跡tích 恆hằng 存tồn天thiên 散tán 眾chúng 華hoa常thường 為vi 供cúng 養dường法Pháp 師sư 至chí 彼bỉ 禮lễ 拜bái 旋toàn 遶nhiễu傍bàng 有hữu 老lão 僧Tăng 為vi 法Pháp 師sư 說thuyết 建kiến 塔tháp 因nhân 緣duyên法Pháp 師sư 問vấn 曰viết


菩Bồ
薩Tát 布bố 髮phát 之chi 時thời既ký 是thị 第đệ 二nhị 僧Tăng 祇kỳ從tùng 第đệ 二nhị 僧Tăng 祇kỳ 至chí 第đệ 三tam 僧Tăng 祇kỳ 中trung 間gian經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp一nhất 一nhất 劫kiếp 中trung世thế 界giới 有hữu 多đa 成thành 壞hoại如như 火hỏa 災tai 起khởi 時thời蘇Tô 迷Mê 盧Lô 山Sơn尚thượng 為vi 灰hôi 燼tẫn如như 何hà 此thử 跡tích 獨độc 得đắc 無vô 虧khuy


答đáp
曰viết

世thế
界giới 壞hoại 時thời此thử 亦diệc 隨tùy 壞hoại世thế 界giới 成thành 時thời當đương 其kỳ 舊cựu 處xứ 跡tích 現hiện 如như 本bổn且thả 如như 蘇Tô 迷Mê 盧Lô 山Sơn壞hoại 已dĩ 還hoàn 有hữu 在tại 乎hồ聖thánh 迹tích 何hà 得đắc 獨độc 無vô以dĩ 此thử 校giáo 之chi不bất 煩phiền 疑nghi 也dã


亦diệc
為vi 名danh 答đáp


次thứ
西tây 南nam 十thập 餘dư 里lý 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 佛Phật 買mãi 華hoa 處xứ又hựu 東đông 南nam 度độ 沙sa 嶺lĩnh 十thập 餘dư 里lý到đáo 佛Phật 頂đảnh 骨cốt 城thành城thành 有hữu 重trọng 閣các第đệ 二nhị 閣các 中trung 有hữu 七thất 寶bảo 小tiểu 塔tháp如Như 來Lai 頂đảnh 骨cốt 在tại 中trung骨cốt 周chu 一nhất 尺xích 二nhị 寸thốn髮phát 孔khổng 分phân 明minh其kỳ 色sắc 黃hoàng 白bạch盛thịnh 以dĩ 寶bảo 函hàm但đãn 欲dục 知tri 罪tội 福phước 相tương/tướng 者giả摩ma 香hương 末mạt 為vi 泥nê以dĩ 帛bạch 練luyện 裹khỏa隱ẩn 於ư 骨cốt 上thượng隨tùy 其kỳ 所sở 得đắc以dĩ 定định 吉cát 凶hung法Pháp 師sư 即tức 得đắc 菩Bồ 提Đề 樹thụ 像tượng所sở 將tương 二nhị 沙Sa 彌Di大đại 者giả 得đắc 佛Phật 像tượng小tiểu 者giả 得đắc 蓮liên 華hoa 像tượng其kỳ 守thủ 骨cốt 婆Bà 羅La 門Môn 歡hoan 喜hỷ向hướng 法Pháp 師sư 彈đàn 指chỉ 散tán 花hoa云vân


師sư
所sở 得đắc 甚thậm 為vi 希hy 有hữu是thị 表biểu 有hữu 菩Bồ 提Đề 之chi 分phần


復phục
有hữu 髑độc 髏lâu 骨cốt 塔tháp骨cốt 狀trạng 如như 荷hà 葉diệp


復phục
有hữu 佛Phật 眼nhãn 睛tình睛tình 大đại 如như 柰nại光quang 明minh 暉huy 赫hách徹triệt 燭chúc 函hàm 外ngoại


復phục
有hữu 佛Phật 僧Tăng 伽già 胝chi上thượng 妙diệu 細tế 氎điệp 所sở 作tác


復phục
有hữu 佛Phật 錫tích 杖trượng白bạch 鐵thiết 為vi 環hoàn栴chiên 檀đàn 為vi 莖hành法Pháp 師sư 皆giai 得đắc 禮lễ 拜bái盡tận 其kỳ 哀ai 敬kính因nhân 施thí 金kim 錢tiền 五ngũ 十thập銀ngân 錢tiền 一nhất 千thiên綺ỷ 幡phan 四tứ 口khẩu錦cẩm 兩lưỡng 端đoan法Pháp 服phục 二nhị 具cụ散tán 眾chúng 雜tạp 華hoa辭từ 拜bái 而nhi 出xuất


又hựu
聞văn 燈đăng 光quang 城thành 西tây 南nam 二nhị 十thập 餘dư 里lý有hữu 瞿cù 波ba 羅la 龍long 王vương 所sở 住trụ 之chi 窟quật如Như 來Lai 昔tích 日nhật降hàng 伏phục 此thử 龍long因nhân 留lưu 影ảnh 在tại 中trung法Pháp 師sư 欲dục 往vãng 禮lễ 拜bái承thừa 其kỳ 道đạo 路lộ 荒hoang 阻trở又hựu 多đa 盜đạo 賊tặc二nhị 三tam 年niên 已dĩ 來lai 人nhân 往vãng 多đa 不bất 得đắc 見kiến以dĩ 故cố 去khứ 者giả 稀# 疎sơ法Pháp 師sư 欲dục 往vãng 禮lễ 拜bái


時thời
迦ca 畢tất 試thí 國quốc 所sở 送tống 使sử 人nhân 貪tham 其kỳ 速tốc 還hoàn不bất 願nguyện 淹yêm 留lưu勸khuyến 不bất 令linh 去khứ法Pháp 師sư 報báo 曰viết


如Như
來Lai 真chân 身thân 之chi 影ảnh億ức 劫kiếp 難nan 逢phùng寧ninh 有hữu 至chí 此thử 不bất 往vãng 禮lễ 拜bái汝nhữ 等đẳng 且thả 漸tiệm 進tiến奘tráng 暫tạm 到đáo 即tức 來lai


於ư
是thị 獨độc 去khứ至chí 燈đăng 光quang 城thành入nhập 一nhất 伽già 藍lam 問vấn 訪phỏng 途đồ 路lộ覓mịch 人nhân 相tương/tướng 引dẫn無vô 一nhất 肯khẳng 者giả後hậu 見kiến 一nhất 小tiểu 兒nhi云vân


寺tự
莊trang 近cận 彼bỉ今kim 送tống 師sư 到đáo 莊trang


即tức
與dữ 同đồng 去khứ到đáo 莊trang 宿túc得đắc 一nhất 老lão 人nhân 知tri 其kỳ 處xứ 所sở相tương/tướng 引dẫn 而nhi 發phát行hành 數số 里lý有hữu 五ngũ 賊tặc 人nhân 拔bạt 刃nhận 而nhi 至chí法Pháp 師sư 即tức 去khứ 帽mạo 現hiện 其kỳ 法Pháp 服phục賊tặc 云vân


師sư
欲dục 何hà 去khứ


答đáp



欲dục
禮lễ 拜bái 佛Phật 影ảnh


賊tặc
云vân


師sư
不bất 聞văn 此thử 有hữu 賊tặc 耶da


答đáp
云vân


賊tặc
者giả人nhân 也dã今kim 為vi 禮lễ 佛Phật雖tuy 猛mãnh 獸thú 盈doanh 衢cù奘tráng 猶do 不bất 懼cụ況huống 檀đàn 越việt 之chi 輩bối 是thị 人nhân 乎hồ


賊tặc
遂toại 發phát 心tâm 隨tùy 往vãng 禮lễ 拜bái


既ký
至chí 窟quật 所sở窟quật 在tại 石thạch 澗giản 東đông 壁bích門môn 向hướng 西tây 開khai窺khuy 之chi 窈yểu 冥minh一nhất 無vô 所sở 覩đổ老lão 人nhân 云vân


師sư
直trực 入nhập觸xúc 東đông 壁bích 訖ngật卻khước 行hành 五ngũ 十thập 步bộ 許hứa正chánh 東đông 而nhi 觀quán影ảnh 在tại 其kỳ 處xứ


法Pháp
師sư 入nhập信tín 足túc 而nhi 前tiền可khả 五ngũ 十thập 步bộ果quả 觸xúc 東đông 壁bích 訖ngật卻khước 立lập至chí 誠thành 而nhi 禮lễ 百bách 餘dư 拜bái一nhất 無vô 所sở 見kiến自tự 責trách 障chướng 累lũy/lụy/luy悲bi 號hào 懊áo 惚hốt更cánh 至chí 心tâm 禮lễ 誦tụng 《# 勝thắng 鬘man 》# 等đẳng 諸chư 經kinh讚tán 佛Phật 偈kệ 頌tụng隨tùy 讚tán 隨tùy 禮lễ復phục 百bách 餘dư 拜bái見kiến 東đông 壁bích 現hiện 如như 鉢bát 許hứa 大đại 光quang倏thúc 而nhi 還hoàn 滅diệt悲bi 喜hỷ 更cánh 禮lễ


復phục
有hữu 槃bàn 許hứa 大đại 光quang 現hiện現hiện 已dĩ 還hoàn 滅diệt益ích 增tăng 感cảm 慕mộ自tự 誓thệ 若nhược 不bất 見kiến 世Thế 尊Tôn 影ảnh終chung 不bất 移di 此thử 地địa如như 是thị 更cánh 二nhị 百bách 餘dư 拜bái遂toại 一nhất 窟quật 大đại 明minh見kiến 如Như 來Lai 影ảnh 皎hiệu 然nhiên 在tại 壁bích如như 開khai 雲vân 霧vụ 忽hốt 覩đổ 金kim 山sơn妙diệu 相tướng 熙hi 融dung神thần 姿tư 晃hoảng 昱dục瞻chiêm 仰ngưỡng 慶khánh 躍dược不bất 知tri 所sở 譬thí佛Phật 身thân 及cập 袈ca 裟sa 並tịnh 赤xích 黃hoàng 色sắc自tự 膝tất 已dĩ 上thượng 相tướng 好hảo 極cực 明minh華hoa 座tòa 已dĩ 下hạ 稍sảo 似tự 微vi 昧muội膝tất 左tả 右hữu 及cập 背bối/bội 後hậu 菩Bồ 薩Tát聖thánh 僧Tăng 等đẳng 影ảnh 亦diệc 皆giai 具cụ 有hữu見kiến 已dĩ遙diêu 命mạng 門môn 外ngoại 六lục 人nhân 將tương 火hỏa 入nhập 燒thiêu 香hương比tỉ 火hỏa 至chí歘hốt 然nhiên 佛Phật 影ảnh 還hoàn 隱ẩn急cấp 令linh 絕tuyệt 火hỏa更cánh 請thỉnh 方phương 乃nãi 重trọng/trùng 現hiện六lục 人nhân 中trung 五ngũ 人nhân 得đắc 見kiến一nhất 人nhân 竟cánh 無vô 所sở 覩đổ如như 是thị 可khả 半bán 食thực 頃khoảnh了liễu 了liễu 明minh 見kiến得đắc 申thân 禮lễ 讚tán供cung 散tán 華hoa 香hương 訖ngật光quang 滅diệt 爾nhĩ 乃nãi 辭từ 出xuất所sở 送tống 婆Bà 羅La 門Môn 歡hoan 喜hỷ歎thán 未vị 曾tằng 有hữu云vân


非phi
師sư 至chí 誠thành願nguyện 力lực 之chi 厚hậu無vô 致trí 此thử 也dã


窟quật
門môn 外ngoại 更cánh 有hữu 眾chúng 多đa 聖thánh 迹tích說thuyết 如như 別biệt 傳truyền相tương/tướng 與dữ 歸quy 還hoàn彼bỉ 五ngũ 賊tặc 皆giai 毀hủy 刀đao 杖trượng受thọ 戒giới 而nhi 別biệt


從tùng
此thử 復phục 與dữ 伴bạn 合hợp東đông 南nam 山sơn 行hành 五ngũ 百bách 餘dư 里lý至chí 健kiện 陀đà 邏la 國quốc (# 舊cựu 云vân 健kiện 陀đà 衛vệ訛ngoa 也dã北bắc 印ấn 度độ 境cảnh 也dã )#其kỳ 國quốc 東đông 臨lâm 信tín 度độ 河hà都đô 城thành 號hiệu 布bố 路lộ 沙sa 布bố 羅la國quốc 多đa 賢hiền 聖thánh古cổ 來lai 作tác 論luận 諸chư 師sư


那Na
羅La 延Diên 天Thiên無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát法pháp 救cứu如như 意ý脇hiếp 尊tôn 者giả 等đẳng皆giai 此thử 所sở 出xuất 也dã王vương 城thành 東đông 北bắc 有hữu 置trí 佛Phật 鉢bát 寶bảo 臺đài鉢bát 後hậu 流lưu 移di 諸chư 國quốc今kim 現hiện 在tại 波ba 剌lạt 拏noa 斯tư 國quốc城thành 外ngoại 東đông 南nam 八bát 九cửu 里lý 有hữu畢tất 鉢bát 羅la 樹thụ高cao 百bách 餘dư 尺xích過quá 去khứ 四tứ 佛Phật並tịnh 坐tọa 其kỳ 下hạ現hiện 有hữu 四tứ 如Như 來Lai 像tượng當đương 來lai 九cửu 百bách 九cửu 十thập 六lục 佛Phật亦diệc 當đương 坐tọa 焉yên其kỳ 側trắc 又hựu 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 迦ca 膩nị 色sắc 迦ca 王vương 所sở 造tạo高cao 四tứ 百bách 尺xích基cơ 周chu 一nhất 里lý 半bán高cao 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 尺xích其kỳ 上thượng 起khởi 金kim 銅đồng 相tương/tướng 輪luân 二nhị 十thập 五ngũ 層tằng中trung 有hữu 如Như 來Lai 舍xá 利lợi 一nhất 斛hộc大đại 窣tốt 堵đổ 波ba 西tây 南nam 百bách 餘dư 步bộ 有hữu 白bạch 石thạch 像tượng高cao 一nhất 丈trượng 八bát 尺xích北bắc 面diện 立lập極cực 多đa 靈linh 瑞thụy往vãng 往vãng 有hữu 人nhân 見kiến 像tượng 夜dạ 遶nhiễu 大đại 塔tháp 經kinh 行hành


迦ca
膩nị 色sắc 迦ca 伽già 藍lam 東đông 北bắc 百bách 餘dư 里lý渡độ 大đại 河hà 至chí 布bố 色sắc 羯yết 羅la 伐phạt 底để 城thành城thành 東đông 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba無vô 憂ưu 王vương 所sở 造tạo即tức 過quá 去khứ 四tứ 佛Phật 說thuyết 法pháp 處xứ 也dã城thành 北bắc 四tứ 五ngũ 里lý 伽già 藍lam 內nội 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba高cao 二nhị 百bách 餘dư 尺xích無vô 憂ưu 王vương 所sở 立lập即tức 釋Thích 迦Ca 佛Phật 昔tích 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời樂nhạo 行hành 惠huệ 施thí於ư 此thử 國quốc 千thiên 生sanh 為vi 王vương即tức 千thiên 生sanh 捨xả 眼nhãn 處xứ此thử 等đẳng 聖thánh 跡tích 無vô 量lượng法Pháp 師sư 皆giai 得đắc 觀quán 禮lễ自tự 高cao 昌xương 王vương 所sở 施thí 金kim銀ngân綾lăng絹quyên衣y 服phục 等đẳng所sở 至chí 大đại 塔tháp大đại 伽già 藍lam 處xứ皆giai 分phần/phân 留lưu 供cúng 養dường申thân 誠thành 而nhi 去khứ


從tùng
此thử 又hựu 到đáo 烏ô 鐸đạc 迦ca 漢hán 荼đồ 城thành城thành 北bắc 陟trắc 履lý 山sơn 川xuyên行hành 六lục 百bách 餘dư 里lý入nhập 烏ô 仗trượng 那na 國quốc (# 唐đường 言ngôn 苑uyển昔tích 阿A 輸Du 迦Ca 王Vương 之chi 苑uyển 也dã舊cựu 稱xưng 烏ô 長trường/trưởng訛ngoa 也dã )# 夾giáp 蘇tô 婆bà 薩tát 堵đổ 河hà昔tích 有hữu 伽già 藍lam 一nhất 千thiên 四tứ 百bách 所sở僧Tăng 徒đồ 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên今kim 並tịnh 荒hoang 蕪# 減giảm 少thiểu其kỳ 僧Tăng 律luật 儀nghi 傳truyền 訓huấn 有hữu 五ngũ 部bộ 焉yên


一nhất
法pháp 密mật 部bộ二nhị化hóa 地địa 部bộ三tam飲ẩm 光quang 部bộ四tứ說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ五ngũ大đại 眾chúng 部bộ其kỳ 王vương 多đa 居cư 瞢măng 揭yết 釐li 城thành人nhân 物vật 豐phong 盛thịnh城thành 東đông 四tứ 五ngũ 里lý 有hữu 大đại 窣tốt 堵đổ 波ba多đa 有hữu 奇kỳ 瑞thụy是thị 佛Phật 昔tích 作tác 忍Nhẫn 辱Nhục 仙Tiên 人Nhân為vi 羯yết 利lợi 王vương (# 唐đường 言ngôn 鬪đấu 諍tranh舊cựu 曰viết 歌ca 利lợi訛ngoa 也dã 割cát 截tiệt 身thân 體thể 處xứ


城thành
東đông 北bắc 二nhị 百bách 五ngũ 十thập里lý 入nhập 大đại 山sơn至chí 阿a 波ba 邏la 羅la 龍long 泉tuyền即tức 蘇tô 婆bà 河hà 之chi 上thượng 源nguyên 也dã西tây 南nam 流lưu其kỳ 地địa 寒hàn 冷lãnh春xuân 夏hạ 恆hằng 凍đống暮mộ 即tức 雪tuyết 飛phi仍nhưng 含hàm 五ngũ 色sắc霏phi 霏phi 舞vũ 亂loạn 如như 雜tạp 華hoa 焉yên龍long 泉tuyền 西tây 南nam 三tam 十thập 餘dư 里lý水thủy 北bắc 岸ngạn 磐bàn 石thạch 上thượng 有hữu 佛Phật 脚cước 跡tích隨tùy 人nhân 福phước 願nguyện量lượng 有hữu 脩tu 短đoản是thị 佛Phật 昔tích 伏phục 阿a 波ba 邏la 羅la 龍long 時thời至chí 此thử 留lưu 跡tích 而nhi 去khứ順thuận 流lưu 下hạ 三tam 十thập 餘dư 里lý有hữu 如Như 來Lai 濯trạc 衣y 石thạch袈ca 裟sa 條điều 葉diệp 文văn 相tương/tướng 宛uyển 然nhiên城thành 南nam 四tứ 百bách 餘dư 里lý 至chí 醯hê 羅la 山sơn是thị 如Như 來Lai 昔tích 聞văn 半bán 偈kệ (# 舊cựu 曰viết 偈kệ梵Phạm 文văn 略lược 也dã或hoặc 曰viết 偈kệ 陀đà梵Phạm 文văn 訛ngoa 也dã今kim 從tùng 正chánh宜nghi 云vân 伽già 陀đà伽già 陀đà唐đường 言ngôn 頌tụng有hữu 三tam 十thập 二nhị言ngôn 也dã )# 報báo 藥dược 叉xoa 之chi 恩ân 捨xả 身thân 下hạ 處xứ


瞢măng
揭yết 釐li 城thành 西tây 五ngũ 十thập 里lý 渡độ 大đại 河hà至chí 盧lô 醯hê 呾đát 迦ca (# 唐đường 言ngôn 赤xích )# 窣tốt 堵đổ 波ba高cao 十thập 餘dư 丈trượng無vô 憂ưu 王vương 所sở 造tạo是thị 如Như 來Lai 往vãng 昔tích作tác 慈từ 力lực 王vương 時thời以dĩ 刀đao 刺thứ 身thân 飼tự 五ngũ 藥dược 叉xoa 處xứ (# 舊cựu 云vân 夜dạ 叉xoa訛ngoa 也dã )#城thành 東đông 北bắc 三tam 十thập 餘dư 里lý至chí 遏át 部bộ 多đa (# 唐đường 言ngôn 奇kỳ 特đặc )# 石thạch 窣tốt 堵đổ 波ba高cao 三tam 十thập 尺xích在tại 昔tích 佛Phật 於ư 此thử 為vi 人nhân天thiên 說thuyết 法Pháp佛Phật 去khứ 後hậu 自tự 然nhiên 踊dũng 生sanh 此thử 塔tháp塔tháp 西tây 渡độ 大đại 河hà 三tam 四tứ 里lý至chí 一nhất 精tinh 舍xá有hữu 阿a 縛phược 盧lô 枳chỉ 多đa 伊y 濕thấp 伐phạt 羅la 菩Bồ 薩Tát 像tượng (# 唐đường 言ngôn 觀quán 自tự 在tại合hợp 字tự 連liên 聲thanh 梵Phạn 語ngữ 如như 上thượng分phần/phân 文văn 而nhi 言ngôn即tức 阿a 縛phược 盧lô 枳chỉ 多đa譯dịch 曰viết 觀quán伊y 濕thấp 伐phạt 羅la譯dịch 曰viết 自tự 在tại舊cựu 云vân 光quang 世thế 音âm或hoặc 觀quán 世thế 音âm或hoặc 觀Quán 世Thế 音Âm 自Tự 在Tại皆giai 訛ngoa 也dã )#威uy 靈linh 極cực 著trước


城thành
東đông 北bắc 聞văn 說thuyết 有hữu 人nhân 登đăng 越việt 山sơn 谷cốc逆nghịch 上thượng 徙tỉ 多đa 河hà塗đồ 路lộ 危nguy 險hiểm攀phàn 緣duyên 縆# 鏁tỏa踐tiễn 躡niếp 飛phi 梁lương可khả 行hành 千thiên 餘dư 里lý至chí 達đạt 麗lệ 羅la 川xuyên即tức 烏ô 杖trượng 那na 舊cựu 都đô 也dã其kỳ 川xuyên 中trung 大đại 伽già 藍lam 側trắc 有hữu 刻khắc 木mộc 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 像tượng金kim 色sắc 莊trang 嚴nghiêm高cao 百bách 餘dư 尺xích末mạt 田điền 底để 加gia (# 舊cựu 曰viết 末mạt 田điền 地địa訛ngoa 阿A 羅La 漢Hán 所sở 造tạo彼bỉ 以dĩ 神thần 通thông 力lực將tương 匠tượng 人nhân 昇thăng 覩Đổ 史Sử 多Đa 天Thiên舊cựu 曰viết 兜Đâu 率Suất 陀đà訛ngoa 也dã )# 親thân 觀quán 妙diệu 相tướng往vãng 來lai 三tam 返phản爾nhĩ 乃nãi 功công 畢tất


自tự
烏ô 鐸đạc 迦ca 漢hán 茶trà 城thành 南nam 渡độ 信tín 渡độ 河hà河hà 廣quảng 三tam 四tứ 里lý流lưu 極cực 清thanh 急cấp毒độc 龍long 惡ác 獸thú 多đa 窟quật 其kỳ 中trung有hữu 持trì 印ấn 度độ 奇kỳ 寶bảo 名danh 花hoa 及cập 舍xá 利lợi 渡độ 者giả船thuyền 輒triếp 覆phú 沒một渡độ 此thử 河hà 至chí 呾đát 叉xoa 始thỉ 羅la 國quốc (# 北bắc 印ấn 度độ 境cảnh )#其kỳ 城thành 北bắc 十thập 二nhị 三tam 里lý 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba無vô 憂ưu 王vương 所sở 建kiến每mỗi 放phóng 神thần 光quang是thị 如Như 來Lai 昔tích 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo為vi 大đại 國quốc 王vương號hiệu 戰chiến 達đạt 羅la 鉢bát 剌lạt 婆bà (# 唐đường 言ngôn 月nguyệt 光quang )#志chí 求cầu 菩Bồ 提Đề捨xả 千thiên 頭đầu 處xứ塔tháp 側trắc 有hữu 伽già 藍lam昔tích 經kinh 部bộ 師sư 拘câu 摩ma 邏la 多đa (# 唐đường 言ngôn 童đồng 受thọ )#於ư 此thử 製chế 造tạo 眾chúng 論luận


從tùng
此thử 東đông 南nam 七thất 百bách 餘dư 里lý 聞văn有hữu 僧Tăng 訶ha 補bổ 羅la 國quốc (# 北bắc 印ấn 度độ 境cảnh )#又hựu 從tùng 呾đát 叉xoa 始thỉ 羅la 北bắc 界giới 渡độ 信tín 度độ 河hà東đông 南nam 行hành 二nhị 百bách 餘dư 里lý經kinh 大đại 石thạch 門môn是thị 昔tích 摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đóa王vương 子tử 於ư 此thử 捨xả 身thân 飼tự 餓ngạ 烏ô 擇trạch (# 音âm 徒đồ )# 七thất 子tử 處xứ其kỳ 地địa 先tiên 為vi 王vương 子tử 身thân 血huyết 所sở 染nhiễm今kim 猶do 絳giáng 赤xích草thảo 木mộc 亦diệc 然nhiên


又hựu
從tùng 此thử 東đông 南nam 山sơn 行hành 五ngũ 百bách 餘dư 里lý至chí 烏ô 剌lạt 尸thi 國quốc又hựu 東đông 南nam 登đăng 危nguy 險hiểm度độ 鐵thiết 橋kiều行hành 千thiên 餘dư 里lý至chí 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc (# 舊cựu 曰viết 罽kế 賓tân訛ngoa 也dã )#其kỳ 都đô 城thành 西tây 臨lâm 大đại 河hà伽già 藍lam 百bách 所sở僧Tăng 五ngũ 千thiên 餘dư 人nhân有hữu 四tứ 窣tốt 堵đổ 波ba崇sùng 高cao 壯tráng 麗lệ無vô 憂ưu 王vương 所sở 建kiến各các 有hữu 如Như 來Lai舍xá 利lợi 斗đẩu 餘dư法Pháp 師sư 初sơ 入nhập 其kỳ 境cảnh至chí 石thạch 門môn彼bỉ 國quốc 西tây 門môn 也dã王vương 遣khiển 母mẫu 弟đệ 將tương 車xa 馬mã 來lai 迎nghênh入nhập 石thạch 門môn 已dĩ歷lịch 諸chư 伽già 藍lam 禮lễ 拜bái到đáo 一nhất 寺tự 宿túc寺tự 名danh 護hộ 瑟sắt 迦ca 羅la其kỳ 夜dạ 眾chúng 僧Tăng 皆giai 夢mộng 神thần 人nhân 告cáo 曰viết


此thử
客khách 僧Tăng 從tùng 摩ma 訶ha 脂chi 那na 國quốc 來lai欲dục 學học 經kinh 印ấn 度độ觀quán 禮lễ 聖thánh 迹tích師sư 稟bẩm 未vị 聞văn其kỳ 人nhân 既ký 為vi 法pháp 來lai有hữu 無vô 量lượng 善thiện 神thần 隨tùy 逐trục現hiện 在tại 於ư 此thử師sư 等đẳng 宿túc 福phước 為vi 遠viễn 人nhân 所sở 慕mộ宜nghi 勤cần 誦tụng 習tập令linh 他tha 讚tán 仰ngưỡng如như 何hà 懈giải 怠đãi 沈trầm 沒một 睡thụy 眠miên


諸chư
僧Tăng 聞văn 已dĩ各các 各các 驚kinh 寤ngụ經kinh 行hành 禪thiền 誦tụng至chí 旦đán並tịnh 來lai 說thuyết 其kỳ 因nhân 緣duyên禮lễ 敬kính 逾du 肅túc


如như
是thị 數sổ 日nhật漸tiệm 近cận 王vương 城thành離ly 可khả 一nhất 由do 旬tuần到đáo 達đạt 摩ma 舍xá 羅la (# 唐đường 言ngôn 福phước 舍xá王vương 教giáo 所sở 立lập使sử 招chiêu 延diên 行hành 旅lữ給cấp 贍thiệm 貧bần 乏phạp 也dã )#王vương 率suất 群quần 臣thần 及cập 都đô 內nội 僧Tăng 詣nghệ 福phước 舍xá 相tương/tướng 迎nghênh羽vũ 從tùng 千thiên 餘dư 人nhân幢tràng 蓋cái 盈doanh 塗đồ烟yên 華hoa 滿mãn 路lộ既ký 至chí相tương 見kiến 禮lễ 讚tán 殷ân 厚hậu自tự 手thủ 以dĩ 無vô 量lượng 華hoa 供cúng 養dường 散tán 訖ngật請thỉnh 乘thừa 大đại 象tượng相tương 隨tùy 而nhi 進tiến至chí 都đô止chỉ 闍xà 耶da 因nhân 陀đà 羅la 寺tự (# 寺tự王vương 舅cữu 所sở 立lập 也dã )#明minh 日nhật請thỉnh 入nhập 宮cung 供cúng 養dường并tinh 命mạng 大đại 德đức 僧Tăng 稱xưng 等đẳng 數sổ 十thập 人nhân食thực 訖ngật王vương 請thỉnh 開khai 講giảng令linh 法Pháp 師sư 論luận 難nạn/nan觀quán 之chi 甚thậm 喜hỷ又hựu 承thừa 遠viễn 來lai 慕mộ 學học尋tầm 讀đọc 無vô 本bổn遂toại 給cấp 書thư 手thủ 二nhị 十thập 人nhân令linh 寫tả 經kinh論luận別biệt 給cấp 五ngũ 人nhân 供cung 承thừa 驅khu 使sử資tư 待đãi 所sở 須tu事sự 事sự 公công 給cấp


彼bỉ
僧Tăng 稱xưng 法Pháp 師sư 者giả高cao 行hành 之chi 人nhân戒giới 禁cấm 淳thuần 潔khiết思tư 理lý 淹yêm 深thâm多đa 聞văn 總tổng 持trì才tài 睿# 神thần 茂mậu而nhi 性tánh 愛ái 賢hiền 重trọng/trùng 士sĩ既ký 屬thuộc 上thượng 賓tân盱# 衡hành 延diên 納nạp法Pháp 師sư 亦diệc 傾khuynh 心tâm 諮tư 稟bẩm曉hiểu 夜dạ 無vô 疲bì因nhân 請thỉnh 講giảng 授thọ 諸chư 論luận彼bỉ 公công 是thị 時thời 年niên 向hướng 七thất 十thập氣khí 力lực 已dĩ 衰suy慶khánh 逢phùng 神thần 器khí乃nãi 勵lệ 力lực 敷phu 揚dương自tự 午ngọ 已dĩ 前tiền 講giảng 《# 俱câu 舍xá 論luận 》#自tự 午ngọ 已dĩ 後hậu 講giảng 《# 順thuận 正chánh 理lý 論luận 》#初sơ 夜dạ 後hậu 講giảng 《# 因nhân 明minh 》#《# 聲thanh 明minh 論luận 》#由do 是thị 境cảnh 內nội 學học 人nhân 無vô 不bất 悉tất 集tập法Pháp 師sư 隨tùy 其kỳ 所sở 說thuyết領lãnh 悟ngộ 無vô 遺di研nghiên 幽u 擊kích 節tiết盡tận 其kỳ 神thần 祕bí彼bỉ 公công 歡hoan 喜hỷ歎thán 賞thưởng 無vô 極cực謂vị 眾chúng 人nhân 曰viết


此thử
脂chi 那na 僧Tăng 智trí 力lực 宏hoành 贍thiệm顧cố 此thử 眾chúng 中trung 無vô 能năng 出xuất 者giả以dĩ 其kỳ 明minh 懿# 足túc 繼kế 世thế 親thân 昆côn 季quý 之chi 風phong所sở 恨hận 生sanh 乎hồ 遠viễn 國quốc不bất 早tảo 接tiếp 聖thánh 賢hiền 遺di 芳phương 耳nhĩ


時thời
眾chúng 中trung 有hữu 大Đại 乘Thừa 學học 僧Tăng 毘tỳ 戍thú 陀đà 僧Tăng 訶ha (# 唐đường 言ngôn 淨tịnh 師sư 子tử )#辰thần 那na 飯phạn 茶trà (# 唐đường 言ngôn 最tối 勝thắng 親thân )#薩tát 婆bà 多đa 學học 僧Tăng 蘇tô 伽già 蜜mật 多đa 羅la (# 唐đường 言ngôn 如Như 來Lai 友hữu )#婆bà 蘇tô 蜜mật 多đa 羅la (# 唐đường 言ngôn 世thế 友hữu )#僧Tăng 祇kỳ 部bộ 學học 僧Tăng 蘇tô 利lợi 耶da 提đề 婆bà (# 唐đường 言ngôn 日nhật 天thiên )#辰thần 那na 呾đát 邏la 多đa (# 唐đường 言ngôn 最tối 勝thắng 救cứu )#其kỳ 國quốc 先tiên 來lai 尚thượng 學học而nhi 此thử 僧Tăng 等đẳng 皆giai 道đạo 業nghiệp 堅kiên 貞trinh才tài 解giải 英anh 富phú比tỉ 方phương 僧Tăng 稱xưng 雖tuy 不bất 及cập比tỉ 諸chư 人nhân 足túc 有hữu 餘dư既ký 見kiến 法Pháp 師sư 為vi 大đại 匠tượng 褒bao 揚dương無vô 不bất 發phát 憤phẫn 難nạn/nan 詰cật 法Pháp 師sư法Pháp 師sư 亦diệc 明minh 目mục 酬thù 對đối無vô 所sở 蹇kiển 滯trệ由do 是thị 諸chư 賢hiền 亦diệc 率suất 慚tàm 服phục


其kỳ
國quốc 先tiên 是thị 龍long 池trì佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu第đệ 五ngũ 十thập 年niên阿A 難Nan 弟đệ 子tử末mạt 田điền 底để 迦ca 阿A 羅La 漢Hán 教giáo 化hóa 龍long 王vương 捨xả 池trì 立lập 五ngũ 百bách 伽già 藍lam召triệu 諸chư 賢hiền 聖thánh 於ư 中trung 住trụ 止chỉ受thọ 龍long 供cúng 養dường其kỳ 後hậu 健kiện 陀đà 羅la 國quốc 迦ca 膩nị 色sắc 迦ca 王vương如Như 來Lai 滅diệt 後hậu第đệ 四tứ 百bách 年niên因nhân 脇hiếp 尊tôn 者giả 請thỉnh 諸chư 聖thánh 眾chúng內nội 窮cùng 三tam 藏tạng外ngoại 達đạt 五ngũ 明minh 者giả得đắc 四tứ 百bách 九cửu 十thập 九cửu 人nhân及cập 尊tôn 者giả 世thế 友hữu合hợp 五ngũ 百bách 賢hiền 聖thánh 於ư 此thử結kết 集tập 三tam 藏tạng先tiên 造tạo 十thập 萬vạn 頌tụng 《# 鄔ổ 波ba 第đệ 鑠thước 論luận 》# (# 舊cựu 曰viết 《# 優ưu 波ba 提đề 舍xá 》#訛ngoa 也dã )# 釋thích 《# 素tố 呾đát 纜# 藏tạng》# (# 舊cựu 曰viết 《# 修tu 多đa 羅la 》#訛ngoa 也dã )#次thứ 造tạo 十thập 萬vạn 頌tụng 《# 毘tỳ 柰nại 耶da 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận 》#釋thích 《# 毘tỳ 柰nại 耶da 藏tạng 》# (# 舊cựu 曰viết 《# 毘tỳ 耶da 》#訛ngoa 也dã )#次thứ 造tạo 十thập 萬vạn 頌tụng 《# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận 》#釋thích 《# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 藏tạng 》# (# 或hoặc 曰viết 《# 阿a 毘tỳ 曇đàm 》#訛ngoa 也dã )#凡phàm 三tam 十thập 萬vạn 頌tụng九cửu 十thập 六lục 萬vạn 言ngôn王vương 以dĩ 赤xích 銅đồng 為vi 鍱diệp鏤lũ 寫tả 論luận 文văn石thạch 函hàm 封phong 記ký建kiến 大đại 窣tốt 堵đổ 波ba 而nhi 儲trữ 其kỳ 中trung命mạng 藥dược 叉xoa 神thần 守thủ 護hộ奧áo 義nghĩa 重trọng/trùng 明minh此thử 之chi 力lực 也dã如như 是thị 停đình 留lưu 首thủ 尾vĩ 二nhị 年niên學học 諸chư 經kinh論luận禮lễ 聖thánh 跡tích 已dĩ乃nãi 辭từ 出xuất


西tây
南nam 逾du 涉thiệp 山sơn 澗giản行hành 七thất 百bách 里lý至chí 半bán 笯# (# 奴nô 故cố )# 嗟ta 國quốc從tùng 此thử 東đông 南nam 行hành 四tứ 百bách 餘dư 里lý至chí 遏át 邏la 闍xà 補bổ 羅la 國quốc (# 北bắc 印ấn 度độ 境cảnh )#從tùng 此thử 東đông 南nam 下hạ 山sơn 渡độ 水thủy 行hành 七thất 百bách 餘dư 里lý至chí 礫lịch 迦ca 國quốc (# 北bắc 印ấn 度độ 境cảnh )#自tự 藍lam 波ba 至chí 於ư 此thử 土thổ/độ其kỳ 俗tục 既ký 住trụ 邊biên 荒hoang儀nghi 服phục 語ngữ 言ngôn 稍sảo 殊thù 印ấn 度độ有hữu 鄙bỉ 薄bạc 之chi 風phong 焉yên自tự 出xuất 曷hạt 邏la 闍xà 補bổ 羅la 國quốc經kinh 三tam 日nhật渡độ 栴chiên 達đạt 羅la 婆bà 伽già 河hà (# 此thử 云vân 月nguyệt 分phần/phân )#到đáo 闍xà 耶da 補bổ 羅la 城thành宿túc 於ư 外ngoại 道đạo 寺tự寺tự 在tại 城thành 西tây 門môn 外ngoại是thị 時thời 徒đồ 侶lữ 二nhị 十thập 餘dư 人nhân後hậu 日nhật 進tiến 到đáo 奢xa 羯yết 羅la 城thành城thành 中trung 有hữu 伽già 藍lam僧Tăng 徒đồ 百bách 餘dư 人nhân昔tích 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 於ư 中trung製chế 《# 勝thắng 義nghĩa 諦đế 論luận 》#其kỳ 側trắc 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba高cao 二nhị 百bách 尺xích是thị 過quá 去khứ 四tứ 佛Phật 說thuyết 法pháp 之chi 處xứ見kiến 有hữu 經kinh 行hành 遺di 跡tích


從tùng
此thử 出xuất 那na 羅la 僧Tăng 訶ha 城thành東đông 至chí 波ba 羅la 奢xa 大đại 林lâm 中trung逢phùng 群quần 賊tặc 五ngũ 十thập 餘dư 人nhân法Pháp 師sư 及cập 伴bạn 所sở 將tương 衣y 資tư 劫kiếp 奪đoạt 都đô 盡tận仍nhưng 揮huy 刀đao 驅khu 就tựu 道đạo 南nam 枯khô 池trì欲dục 總tổng 屠đồ 害hại其kỳ 池trì 多đa 有hữu 蓬bồng 棘cức 蘿# 蔓mạn法Pháp 師sư 所sở 將tương 沙Sa 彌Di 遂toại 映ánh 刺thứ 林lâm見kiến 池trì 南nam 岸ngạn 有hữu 水thủy 穴huyệt堪kham 容dung 人nhân 過quá私tư 告cáo 法Pháp 師sư師sư 即tức 相tương/tướng 與dữ 透thấu 出xuất東đông 南nam 疾tật 走tẩu 可khả 二nhị 三tam 里lý遇ngộ 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 耕canh 地địa告cáo 之chi 被bị 賊tặc彼bỉ 聞văn 驚kinh 愕ngạc即tức 解giải 牛ngưu 與dữ 法Pháp 師sư向hướng 村thôn 吹xuy 貝bối聲thanh 鼓cổ 相tương/tướng 命mạng得đắc 八bát 十thập 餘dư 人nhân各các 將tương 器khí 仗trượng急cấp 往vãng 賊tặc 所sở賊tặc 見kiến 眾chúng 人nhân逃đào 散tán 各các 入nhập 林lâm 間gian法Pháp 師sư 遂toại 到đáo 池trì 解giải 眾chúng 人nhân 縛phược又hựu 從tùng 諸chư 人nhân 施thí 衣y 分phần/phân 與dữ相tương/tướng 携huề 投đầu 村thôn 宿túc諸chư 人nhân 悲bi 泣khấp獨độc 法Pháp 師sư 笑tiếu 無vô 憂ưu 慼thích同đồng 侶lữ 問vấn 曰viết


行hành
路lộ 衣y 資tư 賊tặc 掠lược 俱câu 盡tận唯duy 餘dư 性tánh 命mạng僅cận 而nhi 獲hoạch 存tồn困khốn 弊tệ 艱gian 危nguy理lý 極cực 於ư 此thử所sở 以dĩ 卻khước 思tư 林lâm 中trung 之chi 事sự不bất 覺giác 悲bi 傷thương法Pháp 師sư 何hà 因nhân 不bất 共cộng 憂ưu 之chi倒đảo 為vi 欣hân 笑tiếu


答đáp
曰viết

居cư
生sanh 之chi 貴quý唯duy 乎hồ 性tánh 命mạng性tánh 命mạng 既ký 在tại餘dư 何hà 所sở 憂ưu故cố 我ngã 土thổ/độ 俗tục 書thư 云vân


天thiên
地địa 之chi 大đại 德đức 曰viết 生sanh


生sanh
之chi 既ký 在tại則tắc 大đại 寶bảo 不bất 亡vong小tiểu 小tiểu 衣y 資tư何hà 足túc 憂ưu 悋lận


由do
是thị 徒đồ 侶lữ 感cảm 悟ngộ其kỳ 澄trừng 陂bi 之chi 量lượng渾hồn 之chi 不bất 濁trược 如như 此thử


明minh
日nhật 到đáo 礫lịch 迦ca 國quốc 東đông 境cảnh至chí 一nhất 大đại 城thành城thành 西tây 道đạo 北bắc 有hữu 大đại 菴am 羅la 林lâm林lâm 中trung 有hữu 一nhất 七thất 百bách 歲tuế 婆Bà 羅La 門Môn及cập 至chí 觀quán 之chi可khả 三tam 十thập 許hứa質chất 狀trạng 魁khôi 梧#神thần 理lý 淹yêm 審thẩm明minh 《# 中trung 》#《# 百bách 》# 諸chư 論luận善thiện 《# 吠phệ 陀đà 》# 等đẳng 書thư有hữu 二nhị 侍thị 者giả各các 百bách 餘dư 歲tuế法Pháp 師sư 與dữ 相tương 見kiến延diên 納nạp 甚thậm 歡hoan又hựu 承thừa 被bị 賊tặc即tức 遣khiển 一nhất 侍thị 者giả命mạng 城thành 中trung 信tín 佛Phật 法Pháp 人nhân令linh 為vi 法Pháp 師sư 造tạo 食thực其kỳ 城thành 有hữu 數số 千thiên 戶hộ信tín 佛Phật 者giả 蓋cái 少thiểu宗tông 事sự 外ngoại 道đạo 者giả 極cực 多đa法Pháp 師sư 在tại 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 時thời聲thanh 譽dự 已dĩ 遠viễn諸chư 國quốc 皆giai 知tri其kỳ 使sử 乃nãi 遍biến 城thành 中trung 告cáo 唱xướng 云vân


支chi
那na 國quốc 僧Tăng 來lai近cận 處xứ 被bị 賊tặc衣y 服phục 總tổng 盡tận諸chư 人nhân 宜nghi 共cộng 知tri 時thời


福phước
力lực 所sở 感cảm遂toại 使sử 邪tà 黨đảng 革cách 心tâm有hữu 豪hào 傑kiệt 等đẳng 三tam 百bách 餘dư 人nhân聞văn 已dĩ 各các 將tương 斑ban 氎điệp 布bố 一nhất 端đoan并tinh 奉phụng 飲ẩm 食thực恭cung 敬kính 而nhi 至chí俱câu 積tích 於ư 前tiền拜bái 跪quỵ 問vấn 訊tấn法Pháp 師sư 為vi 咒chú 願nguyện并tinh 說thuyết 報báo 應ứng 因nhân 果quả令linh 諸chư 人nhân 等đẳng皆giai 發phát 道Đạo 意ý棄khí 邪tà 歸quy 正chánh相tương 對đối 笑tiếu 語ngữ 舞vũ 躍dược 而nhi 還hoàn長trường/trưởng 年niên 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu於ư 是thị 以dĩ 氎điệp 布bố 分phần/phân 給cấp 諸chư 人nhân各các 得đắc 數số 具cụ 衣y 直trực猶do 用dụng 之chi 不bất 盡tận以dĩ 五ngũ 十thập 端đoan 布bố 奉phụng 施thí 長trường/trưởng 年niên仍nhưng 就tựu 停đình 一nhất 月nguyệt學học 《# 經kinh 百bách 論luận 》#《# 廣quảng 百bách 論luận 》#其kỳ 人nhân 是thị 龍long 猛mãnh 弟đệ 子tử親thân 得đắc 師sư 承thừa說thuyết 甚thậm 明minh 淨tịnh


又hựu
從tùng 此thử 東đông 行hành五ngũ 百bách 餘dư 里lý至chí 那na 僕bộc 底để 國quốc詣nghệ 突đột 舍xá 薩tát 那na 寺tự有hữu 大đại 德đức 毘tỳ 膩nị 多đa 鉢bát 臘lạp 婆bà (# 此thử 云vân 調điều 伏phục 光quang即tức 北bắc 印ấn 度độ 王vương 子tử )#好hảo/hiếu 風phong 儀nghi善thiện 三tam 藏tạng自tự 造tạo 《# 五ngũ 蘊uẩn 論luận 釋thích 》#《# 唯duy 識thức 三tam 十thập 論luận 釋thích 》#因nhân 住trụ 十thập 四tứ 月nguyệt學học 《# 對đối 法pháp 論luận 》#《# 顯hiển 宗tông 論luận 》#《# 理lý 門môn 論luận 》# 等đẳng大đại 城thành 東đông 南nam 行hành 五ngũ 十thập 餘dư 里lý至chí 答đáp 秣# 蘇tô 伐phạt 那na 僧Tăng 伽già 藍lam (# 唐đường 言ngôn 闇ám 林lâm )#僧Tăng 徒đồ 三tam 百bách 餘dư 人nhân學học 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật皆giai 當đương 於ư 此thử 地địa 集tập 人nhân天thiên 說thuyết 法Pháp釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai涅Niết 槃Bàn 後hậu 第đệ 三tam 百bách 年niên 中trung有hữu 迦ca 多đa 衍diễn 那na (# 舊cựu 曰viết 迦ca 旃chiên 延diên訛ngoa 也dã )# 論luận 師sư於ư 此thử 制chế 《# 發phát 智trí 論luận 》#


從tùng
此thử 東đông 北bắc 行hành 百bách 四tứ 五ngũ 十thập 里lý至chí 闍xà 爛lạn 達đạt 那na 國quốc (# 北bắc 印ấn 度độ 境cảnh )#入nhập 其kỳ 國quốc詣nghệ 那na 伽già 羅la 馱đà 那na 寺tự有hữu 大đại 德đức 旃chiên 達đạt 羅la 伐phạt 摩ma (# 此thử 云vân 月nguyệt 胄trụ )#善thiện 究cứu 三tam 藏tạng因nhân 就tựu 停đình 四tứ 月nguyệt學học 《# 眾chúng 事sự 分phần/phân 毘tỳ 婆bà 沙sa 》#從tùng 此thử 東đông 北bắc 行hành 登đăng 履lý 危nguy 嶮hiểm行hành 七thất 百bách 餘dư 里lý至chí 屈khuất (# 居cư 勿vật 反phản )# 露lộ 多đa 國quốc (# 北bắc 印ấn 度độ 境cảnh )#自tự 屈khuất 露lộ 多đa 國quốc 南nam 行hành 七thất 百bách 餘dư 里lý越việt 山sơn 濟tế 河hà至chí 設thiết 多đa 圖đồ 盧lô 國quốc (# 北bắc 印ấn 度độ 境cảnh )#


從tùng
此thử 西tây 南nam 行hành 八bát 百bách 餘dư 里lý至chí 波ba 理lý 夜dạ 呾đát 羅la 國quốc (# 中trung 印ấn 度độ 境cảnh )#從tùng 此thử 東đông 行hành五ngũ 百bách 餘dư 里lý至chí 秣# 兔thố 羅la 國quốc (# 中trung 印ấn 度độ 境cảnh )#釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai諸chư 聖thánh 弟đệ 子tử舍Xá 利Lợi 子Tử 等đẳng遺di 身thân 窣tốt 堵đổ 波ba謂vị 舍Xá 利Lợi 子Tử舊cựu 曰viết 舍xá 梨lê 子tử又hựu 曰viết 舍Xá 利Lợi 弗Phất皆giai 訛ngoa 也dã )#沒một 特đặc 伽già 羅la 子tử (# 舊cựu 曰viết 目mục 乾can/kiền/càn 連liên訛ngoa 也dã )# 等đẳng 塔tháp 皆giai 現hiện 在tại呾đát 麗lệ 衍diễn 尼ni 弗phất 呾đát 羅la (# 唐đường 言ngôn 滿mãn 慈từ 子tử舊cựu 曰viết 彌Di 多Đa 羅La 尼Ni 子Tử訛ngoa 略lược 也dã )#優ưu 婆bà 釐li阿A 難Nan 陀Đà羅la 怙hộ 羅la (# 舊cựu 曰viết 羅la 睺hầu 羅la又hựu 曰viết 羅la 雲vân皆giai 訛ngoa 也dã )# 及cập 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi唐đường 言ngôn 妙diệu 吉cát 祥tường舊cựu 曰viết 濡nhu 首thủ又hựu 曰viết 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi又hựu 言ngôn 曼Mạn 殊Thù 尸Thi 利Lợi譯dịch 曰viết 妙diệu 德đức訛ngoa 也dã )#如như 是thị 等đẳng 諸chư 窣tốt 堵đổ 波ba每mỗi 歲tuế 修tu 福phước 之chi 日nhật僧Tăng 徒đồ 相tương 率suất 隨tùy 所sở 宗tông 事sự 而nhi 修tu 供cúng 養dường阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 眾chúng 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 子tử習tập 定định 之chi 徒đồ 供cúng 養dường 沒một 特đặc 伽già 羅la 子tử誦tụng 持trì 經Kinh 者giả 供cúng 養dường 滿mãn 慈từ 子tử學học 毘tỳ 柰nại 耶da 眾chúng 供cúng 養dường 優ưu 波ba 釐li諸chư 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni供cúng 養dường 阿A 難Nan未vị 受thọ 具cụ 戒giới者giả 供cúng 養dường 羅la 怙hộ 羅la學học 大Đại 乘Thừa 者giả供cúng 養dường 諸chư 菩Bồ 薩Tát


城thành
東đông 五ngũ 六lục 里lý 至chí 一nhất 山sơn 伽già 藍lam尊tôn 者giả 烏ô 波ba 毱cúc 多đa (# 唐đường 言ngôn 近cận 護hộ )# 之chi 所sở 建kiến 也dã其kỳ 中trung 爪trảo髮phát 舍xá 利lợi伽già 藍lam 北bắc 巖nham 有hữu 石thạch 室thất高cao 二nhị 十thập 餘dư 尺xích廣quảng 三tam 十thập 餘dư 尺xích四tứ 寸thốn 細tế 籌trù 填điền 積tích 其kỳ 內nội尊tôn 者giả 近cận 護hộ 說thuyết 法Pháp 悟ngộ 道đạo夫phu 妻thê 俱câu 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 者giả乃nãi 下hạ 一nhất 籌trù單đơn 己kỷ 及cập 別biệt 族tộc 者giả雖tuy 證chứng 不bất 記ký


從tùng
此thử 東đông 北bắc 行hành 五ngũ 百bách 餘dư 里lý至chí 薩tát 他tha 泥nê 濕thấp 伐phạt 羅la 國quốc (# 中trung 印ấn 度độ 境cảnh )#又hựu 東đông 行hành 四tứ 百bách 餘dư 里lý至chí 祿lộc 勒lặc 那na 國quốc (# 中trung 印ấn 度độ 境cảnh )#東đông 臨lâm 殑Căng 伽Già 河hà北bắc 背bối/bội 大đại 山sơn閻Diêm 牟Mâu 那Na 河Hà中trung 境cảnh 而nhi 流lưu又hựu 河hà 東đông 行hành 八bát 百bách 餘dư 里lý至chí 殑Căng 伽Già 河hà 源nguyên廣quảng 三tam 四tứ 里lý東đông 南nam 流lưu 入nhập 海hải 處xứ 廣quảng 十thập 餘dư 里lý其kỳ 味vị 甘cam 美mỹ細tế 沙sa 隨tùy 流lưu彼bỉ 俗tục 書thư 記ký 謂vị 之chi 福phước 水thủy就tựu 中trung 沐mộc 浴dục罪tội 舋hấn 銷tiêu 除trừ啜# 波ba 嗽thấu 流lưu則tắc 殃ương 災tai 殄điễn 滅diệt沒một 而nhi 死tử 者giả即tức 生sanh 天thiên 受thọ 福phước愚ngu 夫phu 愚ngu 婦phụ 常thường 集tập 河hà 濱tân皆giai 外ngoại 道đạo 邪tà 言ngôn無vô 其kỳ 實thật 也dã後hậu 提đề 婆bà 菩Bồ 薩Tát 示thị 其kỳ 正chánh 理lý方phương 始thỉ 停đình 絕tuyệt國quốc 有hữu 大đại 德đức 名danh 闍xà 耶da 毱cúc 多đa善thiện 閑nhàn 三tam 藏tạng法Pháp 師sư 遂toại 住trụ 一nhất 冬đông 半bán 春xuân就tựu 聽thính 經Kinh 部bộ 《# 毘tỳ 婆bà 沙sa 》# 訖ngật


渡độ
河hà 東đông 岸ngạn 至chí 秣# 底để 補bổ 羅la 國quốc其kỳ 王vương 戍thú 陀đà 羅la 種chủng 也dã伽già 藍lam 十thập 餘dư 所sở僧Tăng 徒đồ 八bát 百bách 餘dư 人nhân皆giai 學học 小Tiểu 乘Thừa 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ大đại 城thành 南nam 四tứ 五ngũ 里lý 有hữu 小tiểu 伽già 藍lam僧Tăng 徒đồ 五ngũ 十thập 餘dư 人nhân昔tích 瞿cù 拏noa 鉢bát 剌lạt 婆bà (# 唐đường 言ngôn 德đức 光quang )# 論luận 師sư 於ư 此thử 作tác 《# 辯biện 真chân 》# 等đẳng 論luận凡phàm 百bách 餘dư 部bộ論luận 師sư 是thị 鉢bát 伐phạt 多đa 國quốc 人nhân本bổn 習tập 大Đại 乘Thừa後hậu 退thoái 學học 小tiểu


時thời
提đề 婆bà 犀# 那na (# 唐đường 言ngôn 天thiên 軍quân 阿A 羅La 漢Hán往vãng 來lai 覩Đổ 史Sử 多Đa 天Thiên德đức 光quang 願nguyện 見kiến 慈Từ 氏Thị決quyết 諸chư 疑nghi 滯trệ請thỉnh 天thiên 軍quân 以dĩ 神thần 力lực 接tiếp 上thượng 天thiên 宮cung既ký 見kiến 慈Từ 氏Thị揖ấp 而nhi 不bất 禮lễ言ngôn


我ngã
出xuất 家gia 具cụ 戒giới慈Từ 氏Thị 處xứ 天thiên 同đồng 俗tục禮lễ 敬kính 非phi 宜nghi


如như
是thị 往vãng 來lai 三tam 返phản皆giai 不bất 致trí 禮lễ既ký 我ngã 慢mạn 自tự 高cao疑nghi 亦diệc 不bất 決quyết


德đức
光quang 伽già 藍lam 南nam 三tam 四tứ 里lý 有hữu 伽già 藍lam僧Tăng 二nhị 百bách 餘dư 人nhân並tịnh 小Tiểu 乘Thừa 學học是thị 眾chúng 賢hiền 論luận 師sư 壽thọ 終chung 處xứ論luận 師sư 本bổn 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc 人nhân博bác 學học 高cao 才tài明minh 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 《# 毘tỳ 婆bà 沙sa 》#


時thời
世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 以dĩ 叡duệ 智trí 多đa 聞văn先tiên 作tác 《# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 俱câu 舍xá 論luận 》#破phá 毘tỳ 婆bà 沙sa 師sư 所sở 執chấp理lý 奧áo 文văn 華hoa西tây 域vực 學học 徒đồ 莫mạc 不bất 讚tán 仰ngưỡng爰viên 至chí 鬼quỷ 神thần 亦diệc 皆giai 講giảng 習tập眾chúng 賢hiền 覽lãm 而nhi 心tâm 憤phẫn又hựu 十thập 二nhị 年niên覃# 思tư 作tác 《# 俱câu 舍xá 雹bạc 論luận 》# 二nhị 萬vạn 五ngũ 千thiên 頌tụng八bát 十thập 萬vạn 言ngôn造tạo 訖ngật欲dục 與dữ 世thế 親thân 面diện 定định 是thị 非phi未vị 果quả 而nhi 終chung世thế 親thân 後hậu 見kiến 其kỳ 論luận歎thán 有hữu 知tri 解giải言ngôn 其kỳ 思tư 力lực 不bất 減giảm 《# 毘tỳ 婆bà 沙sa 》# 之chi 眾chúng 也dã雖tuy 然nhiên 甚thậm 順thuận 我ngã 義nghĩa宜nghi 名danh 《# 順thuận 正chánh 理lý 論luận 》#遂toại 依y 行hành 焉yên眾chúng 賢hiền 死tử 後hậu於ư 菴am 沒một 羅la 林lâm 中trung起khởi 窣tốt 堵đổ 波ba今kim 猶do 見kiến 在tại


林lâm
側trắc 又hựu 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 毘tỳ 末mạt 羅la 蜜mật 多đa 羅la (# 唐đường 言ngôn 無vô 垢cấu 稱xưng )# 論luận 師sư 遺di 身thân 處xứ論luận 師sư 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc 人nhân於ư 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 出xuất 家gia遊du 五ngũ 印ấn 度độ學học 窮cùng 三tam 藏tạng將tương 歸quy 本bổn 國quốc塗đồ 次thứ 眾chúng 賢hiền 之chi 塔tháp悲bi 其kỳ 著trước 述thuật 未vị 及cập 顯hiển 揚dương奄yểm 便tiện 逝thệ 歿một因nhân 自tự 誓thệ 更cánh 造tạo 諸chư 論luận破phá 大Đại 乘Thừa 義nghĩa滅diệt 世thế 親thân 名danh使sử 論luận 師sư 之chi 旨chỉ 永vĩnh 傳truyền 遐hà 代đại說thuyết 此thử 語ngữ 已dĩ心tâm 智trí 狂cuồng 亂loạn五ngũ 舌thiệt 重trọng/trùng 出xuất遍biến 體thể 血huyết 流lưu自tự 知tri 此thử 苦khổ 原nguyên 由do 惡ác 見kiến裁tài 書thư 懺sám 悔hối勸khuyến 諸chư 同đồng 侶lữ 勿vật 謗báng 大Đại 乘Thừa言ngôn 終chung 氣khí 絕tuyệt當đương 死tử 之chi 處xứ地địa 陷hãm 為vi 坑khanh


其kỳ
國quốc 有hữu 大đại 德đức 名danh 蜜mật 多đa 斯tư 那na年niên 九cửu 十thập即tức 德đức 光quang 論luận 師sư 弟đệ 子tử善thiện 閑nhàn 三tam 藏tạng法Pháp 師sư 又hựu 半bán 春xuân 一nhất 夏hạ 就tựu 學học 薩tát 婆bà 多đa 部bộ 《# 怛đát 埵đóa 三tam 弟đệ 鑠thước 論luận 》# (# 唐đường 言ngôn 《# 辯biện 真chân 論luận 》#二nhị 萬vạn 五ngũ 千thiên 頌tụng德đức 光quang 所sở 造tạo 也dã )#《# 隨tùy 發phát 智trí 論luận 》# 等đẳng


又hựu
從tùng 此thử 北bắc 行hành三tam 百bách 餘dư 里lý至chí 婆bà 羅la 吸hấp 摩ma 補bổ 羅la 國quốc (# 中trung 印ấn 度độ )#又hựu 此thử 東đông 南nam 行hành 四tứ 百bách 餘dư 里lý至chí 醯hê 掣xiết 怛đát 羅la 國quốc (# 中trung 印ấn 度độ )#又hựu 南nam 行hành 二nhị 百bách 餘dư 里lý渡độ 殑Căng 伽Già 河Hà西tây 南nam 至chí 毘tỳ 羅la 那na 拏noa 國quốc (# 中trung 印ấn 度độ 境cảnh )#又hựu 東đông 行hành 二nhị 百bách 餘dư 里lý至chí 劫kiếp 比tỉ 他tha 國quốc (# 中trung 印ấn 度độ )#城thành 東đông 二nhị 十thập 餘dư 里lý 有hữu 大đại 伽già 藍lam院viện 內nội 有hữu 三Tam 寶Bảo 階giai南nam 北bắc 列liệt面diện 東đông 西tây 下hạ是thị 佛Phật 昔tích 於ư 忉Đao 利Lợi 天thiên 為vi 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 說thuyết 法Pháp 訖ngật歸quy 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 下hạ 處xứ中trung 是thị 黃hoàng 金kim左tả 是thị 水thủy 精tinh右hữu 是thị 白bạch 銀ngân如Như 來Lai 起khởi 善thiện 法Pháp 堂đường將tương 諸chư 天thiên 眾chúng躡niếp 中trung 階giai 而nhi 下hạ大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 執chấp 白bạch 拂phất履lý 銀ngân 階giai處xử 右hữu天thiên 帝Đế 釋Thích 持trì 寶bảo 蓋cái蹈đạo 水thủy 精tinh 階giai居cư 左tả是thị 時thời 百bách 千thiên 天thiên 眾chúng諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát陪bồi 隨tùy 而nhi 下hạ自tự 數số 百bách 年niên 前tiền 猶do 有hữu 階giai 級cấp今kim 並tịnh 淪luân 沒một後hậu 王vương 戀luyến 慕mộ壘lũy 塼chuyên 石thạch 擬nghĩ 其kỳ 狀trạng飾sức 以dĩ 雜tạp 寶bảo見kiến 高cao 七thất 十thập 餘dư 尺xích上thượng 起khởi 精tinh 舍xá中trung 有hữu 石thạch 佛Phật 像tượng左tả 右hữu 有hữu 釋thích梵Phạm 之chi 像tượng並tịnh 倣# 先tiên 儀nghi式thức 彰chương 如như 在tại傍bàng 有hữu 石thạch 柱trụ 高cao 七thất 丈trượng無vô 憂ưu 王vương 所sở 立lập傍bàng 有hữu 石thạch 基cơ長trường/trưởng 五ngũ 十thập 餘dư 步bộ高cao 七thất 尺xích是thị 佛Phật 昔tích 經kinh 行hành 處xứ


從tùng
此thử 西tây 北bắc 行hành 二nhị 百bách 里lý至chí 羯yết 若nhược 鞠cúc 闍xà 國quốc (# 唐đường 言ngôn 曲khúc 女nữ 城thành中trung 印ấn 度độ )#國quốc 周chu 四tứ 千thiên 里lý都đô 城thành 西tây 臨lâm 殑Căng 伽Già 河hà長trường/trưởng 二nhị 十thập 餘dư 里lý廣quảng 五ngũ 六lục 里lý伽già 藍lam 百bách 餘dư 所sở僧Tăng 徒đồ 萬vạn 餘dư 人nhân大đại 小tiểu 俱câu 學học其kỳ 王vương 吠phệ 奢xa 種chủng 也dã字tự 曷hạt 利lợi 沙sa 伐phạt 彈đàn 那na (# 唐đường 言ngôn 喜hỷ 增tăng )#父phụ 字tự 波ba 羅la 羯yết 邏la 伐phạt 彈đàn 那na (# 唐đường 言ngôn 作tác 增tăng )#先tiên 兄huynh 字tự 遏át 羅la 闍xà 伐phạt 彈đàn 那na (# 唐đường 言ngôn 王vương 增tăng )#喜hỷ 增tăng 在tại 位vị 仁nhân 慈từ國quốc 人nhân 稱xưng 詠vịnh


時thời
東đông 印ấn 度độ 羯yết 羅la 拏noa 蘇tô 伐phạt 剌lạt 那na (# 唐đường 言ngôn 金kim 耳nhĩ )# 國quốc 設thiết 賞thưởng 迦ca 王vương (# 唐đường 言ngôn 同đồng 上thượng )#惡ác 其kỳ 明minh 略lược 而nhi 為vi 隣lân 患hoạn乃nãi 誘dụ 而nhi 害hại 之chi大đại 臣thần 婆bà 尼ni (# 唐đường 言ngôn 明minh 了liễu )# 及cập 群quần 僚liêu 等đẳng悲bi 蒼thương 生sanh 之chi 無vô 主chủ共cộng 立lập 其kỳ 弟đệ 尸thi 羅la 阿a 迭điệt 多đa (# 唐đường 言ngôn 戒giới 日nhật )# 統thống 承thừa 宗tông 廟miếu王vương 雄hùng 姿tư 秀tú 傑kiệt算toán 略lược 宏hoành 遠viễn德đức 動động 天thiên 地địa義nghĩa 感cảm 人nhân 神thần遂toại 能năng 雪tuyết 報báo 兄huynh 讎thù牢lao 籠lung 印ấn 度độ威uy 風phong 所sở 及cập禮lễ 教giáo 所sở 霑triêm無vô 不bất 歸quy 德đức天thiên 下hạ 既ký 定định黎lê 庶thứ 斯tư 安an於ư 是thị 戢tập 武võ 鞱# 戈qua營doanh 樹thụ 福phước 業nghiệp勅sắc 其kỳ 境cảnh 內nội無vô 得đắc 殺sát 生sanh凡phàm 厥quyết 元nguyên 元nguyên 普phổ 令linh 斷đoạn 肉nhục隨tùy 有hữu 聖thánh 迹tích皆giai 建kiến 伽già 藍lam歲tuế 三tam 七thất 日nhật 遍biến 供cung 眾chúng 僧Tăng五ngũ 年niên 一nhất 陳trần 無vô 遮già 大đại 會hội府phủ 庫khố 所sở 積tích 並tịnh 充sung 檀đàn 捨xả詳tường 其kỳ 所sở 行hành須tu 達đạt 拏noa 之chi 流lưu 矣hĩ


城thành
西tây 北bắc 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba高cao 二nhị 百bách 餘dư 尺xích東đông 南nam 六lục 七thất 里lý 殑Căng 伽Già 河hà 南nam 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba高cao 二nhị 百bách 餘dư 尺xích並tịnh 無vô 憂ưu 王vương 所sở 造tạo皆giai 是thị 佛Phật 昔tích 說thuyết 法Pháp 處xứ 也dã法Pháp 師sư 入nhập 其kỳ 國quốc到đáo 跋bạt 達đạt 邏la 毘tỳ 訶ha 羅la 寺tự 住trụ 三tam 月nguyệt依y 毘tỳ 離ly 耶da 犀# 那na 三tam 藏tạng 讀đọc 《# 佛Phật 使sử 毘tỳ 婆bà 沙sa 》#《# 日nhật 胄trụ 毘tỳ 婆bà 沙sa 》# 訖ngật


大Đại
唐Đường 大Đại 慈Từ 恩Ân 寺Tự 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư傳Truyền 卷quyển 第đệ 二nhị
Đại
Đường Đại Từ Ân Tự Tam Tạng Pháp Truyền Hết quyển 2


Phiên
âm: 6/4/2016 Cập nhật: 6/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10