續Tục 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
Tục
Cao Tăng Truyền Quyển 12

大đại
唐đường 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 宣tuyên 撰soạn


義nghĩa
解giải 篇thiên 八bát本bổn 傳truyền 十thập 五ngũ附phụ 見kiến 四tứ


隋tùy
丹đan 陽dương 彭# 城thành 寺tự 釋thích 慧tuệ 隆long 傳truyền 一nhất


隋tùy
江giang 都đô 安an 樂lạc 寺tự 釋thích 慧tuệ 海hải 傳truyền 二nhị


隋tùy
江giang 都đô 慧tuệ 日nhật 道Đạo 場Tràng 釋thích 慧tuệ 覺giác 傳truyền 三tam


隋tùy
終chung 南nam 山sơn 龍long 池trì 道Đạo 場Tràng 釋thích 道đạo 判phán 傳truyền 四tứ


隋tùy
終chung 南nam 山sơn 悟ngộ 真chân 寺tự 釋thích 淨tịnh 業nghiệp 傳truyền 五ngũ


隋tùy
西tây 京kinh 大đại 禪thiền 定định 道Đạo 場Tràng 釋thích 童đồng 真chân 傳truyền 六lục


隋tùy
西tây 京kinh 大đại 禪thiền 定định 道Đạo 場Tràng 釋thích 靈linh 幹cán 傳truyền 七thất (# 靈linh 辯biện )#


隋tùy
東đông 都đô 內nội 慧tuệ 日nhật 道Đạo 場Tràng 釋thích 敬kính 脫thoát 傳truyền 八bát


唐đường
京kinh 師sư 淨tịnh 影ảnh 寺tự 釋thích 善thiện 胄trụ 傳truyền 九cửu (# 慧tuệ 威uy )#


唐đường
京kinh 師sư 勝thắng 光quang 寺tự 釋thích 辯biện 相tương/tướng 傳truyền 十thập


唐đường
京kinh 師sư 大đại 總tổng 持trì 寺tự 釋thích 寶bảo 襲tập 傳truyền 十thập 一nhất (# 曇đàm 恭cung明minh 洪hồng )#


唐đường
京kinh 師sư 大đại 總tổng 持trì 寺tự 釋thích 慧tuệ 遷thiên 傳truyền 十thập 二nhị


唐đường
并tinh 州châu 武võ 德đức 寺tự 釋thích 慧tuệ 覺giác 傳truyền 十thập 三tam


唐đường
常thường 州châu 建kiến 安an 寺tự 釋thích 智trí 琚# 傳truyền 十thập 四tứ


唐đường
常thường 州châu 弘hoằng 業nghiệp 寺tự 釋thích 道đạo 慶khánh 傳truyền 十thập 五ngũ


釋thích
慧tuệ 隆long俗tục 姓tánh 何hà 氏thị丹đan 陽dương 句cú 容dung 人nhân 也dã祖tổ 翦# 梁lương 武võ 陵lăng 王vương 長trường/trưởng 史sử父phụ 嶷# 梁lương 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị隆long 十thập 一nhất 出xuất 家gia師sư 於ư 宣tuyên 武võ 寺tự 僧Tăng 都đô 沙Sa 門Môn 慧tuệ 舒thư舒thư 道đạo 業nghiệp 遐hà 暢sướng 風phong 標tiêu 清thanh 舉cử學học 堪kham 物vật 軌quỹ 德đức 允duẫn 人nhân 師sư烏ô 迴hồi 當đương 職chức 秉bỉnh 持trì 攸du 寄ký隆long 恭cung 撝# 恪khác 慎thận 備bị 盡tận 師sư 資tư年niên 屆giới 十thập 三tam 志chí 存tồn 聽thính 學học纔tài 欲dục 聞văn 道đạo 即tức 感cảm 靈linh 瑞thụy有hữu 人nhân 自tự 稱xưng 姓tánh 蔣tưởng 名danh 規quy授thọ 法pháp 華hoa 一nhất 部bộ 便tiện 曰viết將tương 來lai 佛Phật 法Pháp 寔thật 用dụng 相tương 寄ký發phát 言ngôn 適thích 竟cánh 莫mạc 知tri 所sở 之chi以dĩ 義nghĩa 推thôi 之chi若nhược 非phi 四tứ 依y 齊tề 位vị 九cửu 師sư 均quân 德đức豈khởi 能năng 當đương 斯tư 負phụ 荷hà 剋khắc 感cảm 聖thánh 言ngôn遂toại 聽thính 法Pháp 雲vân 寺tự 礭# 法Pháp 師sư 成thành 論luận一nhất 遍biến 未vị 周chu 已dĩ 究cứu 深thâm 隱ẩn習tập 業nghiệp 數số 載tái 獨độc 稱xưng 標tiêu 拔bạt及cập 登đăng 具cụ 戒giới 更cánh 采thải 毘tỳ 尼ni故cố 得đắc 五ngũ 氎điệp 一nhất 河hà 殊thù 製chế 異dị 飲ẩm備bị 皆giai 斷đoạn 覈# 洞đỗng 盡tận 銓thuyên 衡hành及cập 梁lương 運vận 蕩đãng 覆phú 避tị 世thế 順thuận 時thời雖tuy 屬thuộc 彫điêu 荒hoang 學học 功công 靡mĩ 棄khí彭# 城thành 寺tự 內nội 引dẫn 化hóa 如như 流lưu陳trần 氏thị 御ngự 曆lịch 重trọng/trùng 闡xiển 玄huyền 蹤tung僧Tăng 正chánh 暅# 公công 道đạo 門môn 德đức 望vọng於ư 茲tư 寺tự 內nội 結kết 肆tứ 開khai 筵diên義nghĩa 侶lữ 玄huyền 徒đồ 四tứ 方phương 雲vân 萃tụy隆long 當đương 入nhập 室thất 獨độc 冠quan 群quần 英anh既ký 解giải 慧tuệ 超siêu 挺đĩnh命mệnh 令linh 敷phu 述thuật及cập 暅# 將tương 化hóa 遺di 旨chỉ 在tại 斯tư法pháp 筵diên 是thị 繼kế 誠thành 當đương 嘉gia 旨chỉ然nhiên 其kỳ 識thức 用dụng 淹yêm 華hoa 言ngôn 辯biện 清thanh 富phú每mỗi 至chí 商thương 搉# 玄huyền 理lý頓đốn 徙tỉ 遲trì 疑nghi雖tuy 復phục 談đàm 柄bính 屢lũ 撝# 言ngôn 鋒phong 時thời 礪#而nhi 碩# 難nạn/nan 自tự 撤triệt 簡giản 綽xước 澄trừng 遠viễn隋tùy 氏thị 馭ngự 宇vũ 九cửu 有hữu 同đồng 朝triêu上thượng 德đức 高cao 人nhân 咸hàm 紆hu 延diên 請thỉnh隆long 志chí 存tồn 栖tê 晦hối以dĩ 老lão 疾tật 致trí 辭từ居cư 舊cựu 敷phu 弘hoằng仍nhưng 以dĩ 卒tuất 歲tuế仁nhân 壽thọ 元nguyên 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 臥ngọa 疾tật二nhị 十thập 日nhật 遷thiên 化hóa


爾nhĩ
時thời 冬đông 至chí 告cáo 節tiết 氣khí 序tự 祁kỳ 寒hàn雲vân 布bố 彌di 天thiên 雪tuyết 飛phi 遍biến 野dã及cập 中trung 宵tiêu 之chi 泥Nê 曰Viết 也dã天thiên 色sắc 開khai 霽tễ 星tinh 漢hán 澄trừng 明minh豈khởi 非phi 神thần 靈linh 哀ai 罔võng 天thiên 龍long 感cảm 悼điệu 之chi 明minh 瑞thụy 矣hĩ然nhiên 隆long 慈từ 濟tế 成thành 性tánh 不bất 尚thượng 華hoa 飾sức柔nhu 順thuận 知tri 足túc 無vô 貪tham 為vi 寶bảo凡phàm 講giảng 成thành 論luận 三tam 十thập 遍biến涅Niết 槃Bàn 大đại 品phẩm 各các 十thập 餘dư 遍biến餘dư 則tắc 有hữu 差sai 故cố 不bất 具cụ 敘tự未vị 終chung 前tiền 領lãnh 弟đệ 子tử 於ư 高cao 座tòa 寺tự 南nam 山sơn 頂đảnh 聚tụ 土thổ/độ 築trúc 壇đàn 語ngữ 曰viết我ngã 若nhược 捨xả 形hình 不bất 煩phiền 棺quan 槨#可khả 於ư 此thử 處xứ 以dĩ 施thí 禽cầm 蟲trùng壇đàn 竟cánh 便tiện 遷thiên誠thành 哉tai 知tri 命mạng後hậu 依y 遺di 命mạng仍nhưng 樹thụ 高cao 碑bi 寺tự沙Sa 門Môn 法Pháp 宣tuyên 為vi 文văn


釋thích
慧tuệ 海hải姓tánh 張trương 氏thị清thanh 河hà 武võ 城thành 人nhân少thiếu 年niên 入nhập 道đạo師sư 事sự 鄴# 都đô 廣quảng 國quốc 寺tự 冏# 法Pháp 師sư聽thính 涅Niết 槃Bàn 楞lăng 伽già始thỉ 通thông 再tái 遍biến 便tiện 能năng 覆phú 述thuật上thượng 首thủ 加gia 賞thưởng又hựu 經kinh 五ngũ 稔# 學học 徒đồ 推thôi 服phục更cánh 從tùng 青thanh 州châu 大đại 業nghiệp 寺tự 道đạo 猷# 法Pháp 師sư受thọ 摩ma 訶ha 衍diễn 毘tỳ 曇đàm 等đẳng然nhiên 猷# 慧tuệ 解giải 無vô 礙ngại 開khai 智trí 難nan 思tư海hải 以dĩ 頴dĩnh 脫thoát 之chi 才tài 當đương 斯tư 榮vinh 寄ký以dĩ 周chu 大đại 象tượng 二nhị 年niên 來lai 儀nghi 濤đào 浦#創sáng/sang 居cư 安an 樂lạc 修tu 葺# 伽già 藍lam 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 事sự建kiến 造tạo 重trùng 閣các躬cung 自tự 經kinh 始thỉ 咸hàm 資tư 率suất 化hóa竭kiệt 筋cân 力lực 而nhi 忘vong 倦quyện蒙mông 寒hàn 暑thử 而nhi 載tái 馳trì常thường 以dĩ 淨tịnh 土độ 為vi 期kỳ專chuyên 精tinh 致trí 感cảm忽hốt 有hữu 齊tề 州châu 僧Tăng 道đạo 詮thuyên齎tê 畫họa 無vô 量lượng 壽thọ 像tượng 來lai 云vân是thị 天Thiên 竺Trúc 雞kê 頭đầu 摩ma 寺tự 五ngũ 通thông 菩Bồ 薩Tát乘thừa 空không 往vãng 彼bỉ 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới圖đồ 寫tả 尊tôn 儀nghi既ký 冥minh 會hội 素tố 情tình 深thâm 懷hoài 禮lễ 懺sám乃nãi 覩đổ 神thần 光quang 炤chiếu 爍thước慶khánh 所sở 希hy 幸hạnh於ư 是thị 模mô 寫tả 懇khẩn 苦khổ願nguyện 生sanh 彼bỉ 土độ沒một 齒xỉ 為vi 念niệm以dĩ 大đại 業nghiệp 五ngũ 年niên 五ngũ 月nguyệt 旦đán 疹chẩn 患hoạn 增tăng 甚thậm語ngữ 弟đệ 子tử 曰viết我ngã 當đương 滅diệt 矣hĩ伸thân 手thủ 五ngũ 指chỉ 用dụng 表biểu 終chung 期kỳ氣khí 息tức 綿miên 微vi 屬thuộc 纊khoáng 斯tư 待đãi至chí 五ngũ 日nhật 夜dạ 欻hốt 然nhiên 而nhi 起khởi依y 常thường 面diện 西tây 禮lễ 竟cánh 加gia 坐tọa至chí 曉hiểu 方phương 逝thệ春xuân 秋thu 六lục 十thập 有hữu 九cửu顏nhan 色sắc 恬điềm 和hòa 儼nghiễm 如như 神thần 在tại道đạo 俗tục 悲bi 涼lương 競cạnh 申thân 接tiếp 足túc花hoa 香hương 如như 雨vũ 下hạ金kim 寶bảo 若nhược 山sơn 頹đồi充sung 委ủy 階giai 墀trì福phước 惠huệ 之chi 力lực 矣hĩ然nhiên 其kỳ 自tự 少thiểu 精tinh 苦khổ 老lão 而nhi 逾du 篤đốc般bát 舟chu 密mật 行hành 之chi 法pháp蘭lan 若nhã 思tư 惟duy 之chi 儀nghi亟# 展triển 修tu 行hành瑞thụy 相tướng 常thường 擾nhiễu兼kiêm 以dĩ 慈từ 仁nhân 救cứu 護hộ 有hữu 劇kịch 諸chư 己kỷ誘dụ 勸khuyến 博bác 約ước 必tất 竭kiệt 其kỳ 才tài宰tể 官quan 居cư 士sĩ 之chi 流lưu老lão 病bệnh 貧bần 窮cùng 之chi 侶lữ並tịnh 情tình 遺di 重trọng/trùng 輕khinh 德đức 施thí 平bình 等đẳng斯tư 固cố 器khí 宇vũ 該cai 含hàm末mạt 代đại 之chi 通thông 人nhân 也dã講giảng 涅Niết 槃Bàn 三tam 十thập 遍biến誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 一nhất 部bộ 講giảng 五ngũ 十thập 遍biến即tức 以dĩ 其kỳ 月nguyệt 九cửu 日nhật 琢trác 石thạch 於ư 寺tự鐫# 為vi 巨cự 室thất 而nhi 移di 坐tọa 焉yên江giang 都đô 縣huyện 令linh 辛tân 孝hiếu 凱#崇sùng 信tín 是thị 投đầu 內nội 外ngoại 通thông 捨xả解giải 衣y 撤triệt 膳thiện 躬cung 自tự 指chỉ 撝#弟đệ 子tử 慧tuệ 昞#以dĩ 全toàn 身thân 處xứ 乃nãi 架# 塔tháp 築trúc 基cơ 增tăng 其kỳ 華hoa 麗lệ仍nhưng 建kiến 碑bi 旌tinh 德đức 於ư 寺tự 之chi 門môn祕bí 書thư 學học 士sĩ 琅lang 耶da 王vương 眘# 為vi 文văn


釋thích
慧tuệ 覺giác姓tánh 孫tôn 氏thị其kỳ 先tiên 太thái 原nguyên 晉tấn 陽dương 人nhân 也dã江giang 右hữu 喪táng 亂loạn遷thiên 居cư 丹đan 陽dương 之chi 秣# 陵lăng 焉yên覺giác 之chi 在tại 孕dựng梁lương 代đại 誌chí 公công 不bất 測trắc 人nhân 也dã遊du 宅trạch 徘bồi 徊hồi 顧cố 而nhi 言ngôn 曰viết此thử 處xứ 當đương 出xuất 神thần 童đồng俄nga 而nhi 載tái 誕đản有hữu 若nhược 符phù 契khế幼ấu 而nhi 風phong 神thần 特đặc 達đạt 氣khí 調điều 不bất 群quần雖tuy 則tắc 青thanh 襟khâm便tiện 有hữu 奇kỳ 心tâm 遠viễn 識thức於ư 五ngũ 蔭ấm 六lục 塵trần深thâm 知tri 泡bào 電điện誓thệ 求cầu 離ly 俗tục二nhị 親thân 弗phất 能năng 違vi 也dã年niên 八bát 歲tuế 出xuất 家gia 研nghiên 精tinh 法pháp 相tướng其kỳ 初sơ 伏phục 業nghiệp即tức 興hưng 皇hoàng 朗lãng 法Pháp 師sư 也dã學học 門môn 擁ủng 盛thịnh 咸hàm 暢sướng 玄huyền 風phong入nhập 室thất 之chi 徒đồ 莫mạc 非phi 人nhân 傑kiệt覺giác 稟bẩm 承thừa 宏hoành 論luận 備bị 觀quán 幽u 旨chỉ領lãnh 略lược 津tân 會hội 鐫# 求cầu 幽u 賾trách騁sính 馳trì 眾chúng 妙diệu 得đắc 自tự 匈hung 襟khâm宗tông 匠tượng 加gia 賞thưởng 相tương 擊kích 稱xưng 為vi 法Pháp 器khí加gia 以dĩ 遊du 心tâm 九cửu 部bộ 備bị 觀quán 數số 論luận詭quỷ 說thuyết 異dị 門môn 並tịnh 尋tầm 枝chi 葉diệp既ký 而nhi 歎thán 曰viết槍thương 榆# 豈khởi 冲# 天thiên 之chi 舉cử小tiểu 道đạo 乖quai 適thích 遠viễn 之chi 津tân聊liêu 以dĩ 忘vong 憂ưu 非phi 吾ngô 徒đồ 也dã夫phu 澄trừng 神thần 入nhập 慧tuệ 莫mạc 尚thượng 五ngũ 門môn攝nhiếp 山sơn 泉tuyền 石thạch 致trí 美mỹ 息tức 心tâm 勝thắng 地địa乃nãi 摳# 衣y 獨độc 往vãng 止chỉ 于vu 栖tê 霞hà 寺tự 焉yên有hữu 慧tuệ 布bố 法Pháp 師sư空không 解giải 第đệ 一nhất深thâm 明minh 方Phương 等Đẳng或hoặc 有hữu 未vị 悟ngộ 韞# 櫝# 于vu 懷hoài佇trữ 知tri 音âm 者giả 及cập 見kiến 欣hân 然nhiên 便tiện 即tức 開khai 授thọ又hựu 以dĩ 大đại 智Trí 度Độ 論luận 江giang 左tả 少thiểu 弘hoằng布bố 備bị 宗tông 緒tự 將tương 陳trần 請thỉnh 說thuyết乃nãi 垂thùy 覃# 思tư 申thân 暢sướng 幽u 微vi布bố 公công 披phi 襟khâm 歎thán 美mỹ即tức 命mạng 開khai 講giảng於ư 是thị 舊cựu 文văn 新tân 意ý 兩lưỡng 以dĩ 通thông 之chi遠viễn 近cận 餐xan 服phục聞văn 所sở 未vị 聞văn釋thích 論luận 廣quảng 興hưng 於ư 斯tư 盛thịnh 矣hĩ陳trần 晉tấn 安an 王vương 伯bá 恭cung 為vi 湘# 州châu 刺thứ 史sử深thâm 加gia 禮lễ 異dị 并tinh 請thỉnh 講giảng 眾chúng南nam 行hành 弘hoằng 演diễn吏lại 部bộ 尚thượng 書thư 毛mao 喜hỷ護hộ 軍quân 將tướng 軍quân 孫tôn 瑒#並tịnh 鞠cúc 躬cung 頂đảnh 禮lễ 虔kiền 仰ngưỡng 殊thù 常thường左tả 衛vệ 將tướng 軍quân 傅phó/phụ 縡#學học 通thông 內nội 外ngoại 氣khí 調điều 甚thậm 高cao緇# 素tố 之chi 間gian 無vô 所sở 推thôi 敬kính每mỗi 見kiến 覺giác 來lai 必tất 心tâm 形hình 俱câu 肅túc劇kịch 談đàm 高cao 論luận 流lưu 連liên 無vô 已dĩ天thiên 爵tước 服phục 人nhân 皆giai 如như 此thử 類loại隋tùy 朝triêu 剋khắc 定định 江giang 表biểu 憲hiến 令linh 惟duy 新tân一nhất 州châu 之chi 內nội 止chỉ 置trí 佛Phật 寺tự 二nhị 所sở數số 外ngoại 伽già 藍lam 皆giai 從tùng 屏bính 廢phế覺giác 懼cụ 金kim 剛cang 之chi 地địa 淪luân 毀hủy 者giả 多đa乃nãi 百bách 舍xá 兼kiêm 行hành 上thượng 聞văn 天thiên 聽thính有hữu 勅sắc 霈# 然nhiên 從tùng 其kỳ 所sở 請thỉnh啟khải 沃ốc 神thần 衿# 弘hoằng 護hộ 像tượng 法pháp 信tín 有hữu 力lực 焉yên煬# 帝đế 昔tích 居cư 藩# 屏bính 化hóa 牧mục 淮hoài 甸#欽khâm 佇trữ 勝thắng 人nhân 義nghĩa 踰du 仄# 席tịch乃nãi 賜tứ 書thư 曰viết法Pháp 師sư 安an 善thiện涼lương 暑thử 惟duy 宜nghi承thừa 栖tê 遲trì 龜quy 山sơn 之chi 域vực闡xiển 揚dương 龍long 樹thụ 之chi 旨chỉ其kỳ 義nghĩa 端đoan 雄hùng 辯biện獨độc 演diễn 暢sướng 於ư 稽khể 陰ấm談đàm 柄bính 微vi 言ngôn偏thiên 引dẫn 級cấp 於ư 鏡kính 水thủy弟đệ 子tử 欽khâm 風phong 籍tịch 甚thậm 味vị 道đạo 尤vưu 深thâm今kim 於ư 城thành 內nội 建kiến 慧tuệ 日nhật 道Đạo 場Tràng延diên 屈khuất 龍long 象tượng 大đại 弘hoằng 佛Phật 事sự 盛thịnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân上thượng 人nhân 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn眾chúng 所sở 知tri 識thức今kim 遣khiển 迎nghênh 候hậu遲trì 能năng 光quang 拂phất 也dã於ư 即tức 賁# 然nhiên 來lai 儀nghi膺ưng 此thử 嘉gia 命mạng法pháp 濟tế 上thượng 人nhân 者giả靈linh 智trí 難nan 思tư於ư 永vĩnh 福phước 道Đạo 場Tràng 請thỉnh 開khai 大đại 論luận主chủ 上thượng 親thân 臨lâm 法pháp 席tịch 稱xưng 善thiện 久cửu 之chi後hậu 止chỉ 白bạch 塔tháp 恆hằng 事sự 敷phu 說thuyết大đại 品phẩm 涅Niết 槃Bàn 華hoa 嚴nghiêm 四tứ 論luận 等đẳng 二nhị 十thập 餘dư 部bộ遍biến 數số 甚thậm 多đa學học 徒đồ 滿mãn 席tịch法Pháp 輪luân 之chi 盛thịnh 莫mạc 是thị 過quá 也dã先tiên 是thị 江giang 都đô 舊cựu 邸để 立lập 寶bảo 臺đài 經kinh 藏tạng五ngũ 時thời 妙diệu 典điển 大đại 備bị 於ư 斯tư及cập 踐tiễn 位vị 東đông 朝triêu令linh 旨chỉ 允duẫn 屬thuộc 掌chưởng 知tri 藏tạng 事sự僉thiêm 曰viết 得đắc 人nhân大đại 業nghiệp 二nhị 年niên 從tùng 駕giá 入nhập 京kinh 於ư 路lộ 見kiến 疾tật而nhi 神thần 色sắc 怡di 然nhiên 法pháp 言ngôn 無vô 廢phế及cập 至chí 將tương 漸tiệm 明minh 悟ngộ 如như 常thường咸hàm 見kiến 金kim 剛cang 大đại 神thần 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu外ngoại 國quốc 梵Phạm 僧Tăng燒thiêu 香hương 供cúng 養dường初sơ 有hữu 智trí 覺giác 禪thiền 師sư爰viên 感cảm 靈linh 應ưng乃nãi 見kiến 覺giác 名danh 題đề 於ư 金kim 錄lục固cố 其kỳ 所sở 得đắc 位vị 地địa 義nghĩa 量lượng 難nan 測trắc至chí 三tam 月nguyệt 二nhị 十thập 二nhị 日nhật遷thiên 化hóa 於ư 泗# 州châu 之chi 宿túc 預dự 縣huyện春xuân 秋thu 五ngũ 十thập 有hữu 三tam惟duy 覺giác 美mỹ 詞từ 令linh 善thiện 容dung 止chỉ身thân 長trường 八bát 尺xích 風phong 表biểu 絕tuyệt 倫luân攝nhiếp 齋trai 昇thăng 堂đường 俯phủ 仰ngưỡng 可khả 則tắc覿# 其kỳ 威uy 儀nghi 莫mạc 不bất 改cải 容dung 易dị 觀quán寓# 目mục 忘vong 倦quyện至chí 於ư 吐thổ 納nạp 玄huyền 言ngôn 宣tuyên 揚dương 妙diệu 義nghĩa雄hùng 辯biện 清thanh 論luận 雲vân 飛phi 泉tuyền 涌dũng真chân 可khả 謂vị 日nhật 月nguyệt 入nhập 懷hoài 風phong 飈biểu 滿mãn 室thất雖tuy 復phục 褊biển 志chí 滯trệ 情tình亦diệc 頓đốn 忘vong 鄙bỉ 吝lận然nhiên 其kỳ 芝chi 蘭lan 所sở 化hóa陶đào 誘dụ 之chi 功công 日nhật 就tựu 月nguyệt 將tương固cố 亦diệc 弘hoằng 矣hĩ兼kiêm 通thông 外ngoại 典điển 妙diệu 善thiện 尺xích 牘độc屬thuộc 詞từ 染nhiễm 翰hàn 造tạo 次thứ 可khả 觀quán折chiết 簡giản 所sở 至chí 皆giai 為vi 模mô 楷#加gia 以dĩ 風phong 度độ 淹yêm 遠viễn 雅nhã 量lượng 弘hoằng 深thâm談đàm 絕tuyệt 是thị 非phi 心tâm 夷di 彼bỉ 我ngã峻tuấn 矣hĩ 重trọng/trùng 仞nhận 人nhân 莫mạc 之chi 窺khuy信tín 施thí 相tương/tướng 積tích 隨tùy 用dụng 檀đàn 捨xả二nhị 翼dực 之chi 外ngoại 纖tiêm 芥giới 罔võng 畜súc止chỉ 有hữu 論luận 文văn 談đàm 疏sớ/sơ盈doanh 於ư 几kỉ 篋khiếp 而nhi 已dĩ豈khởi 非phi 拔bạt 俗tục 之chi 奇kỳ 才tài 通thông 方phương 之chi 正Chánh 士Sĩ 也dã有hữu 詔chiếu 喪táng 事sự 所sở 須tu 隨tùy 由do 備bị 辦biện恩ân 禮lễ 周chu 給cấp 務vụ 從tùng 優ưu 厚hậu并tinh 具cụ 舟chu 檝tiếp王vương 人nhân 將tương 送tống其kỳ 年niên 五ngũ 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật還hoàn 窆biếm 於ư 江giang 陽dương 縣huyện 之chi 茱# 萸# 里lý傳truyền 業nghiệp 學học 士sĩ 數số 甚thậm 滋tư 多đa門môn 人nhân 智trí 果quả稟bẩm 承thừa 遺di 訓huấn 情tình 深thâm 追truy 遠viễn乃nãi 與dữ 同đồng 學học 紀kỷ 諸chư 景cảnh 行hành 碑bi 于vu 寺tự 門môn祕bí 書thư 詔chiếu 誥# 舍xá 人nhân 虞ngu 世thế 南nam 為vi 文văn金kim 紫tử 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 內nội 史sử 侍thị 郎lang 虞ngu 世thế 基cơ 為vi 銘minh見kiến 於ư 別biệt 集tập


釋thích
道đạo 判phán姓tánh 郭quách 氏thị曹tào 州châu 承thừa 氏thị 人nhân 也dã三tam 歲tuế 喪táng 親thân 十thập 五ngũ 遊du 學học般bát 涉thiệp 史sử 籍tịch 略lược 綜tống 儒nho 道đạo十thập 九cửu 發phát 心tâm 出xuất 家gia投đầu 于vu 外ngoại 兄huynh 而nhi 剃thế 落lạc 焉yên具cụ 戒giới 已dĩ 後hậu 歷lịch 求cầu 善thiện 友hữu深thâm 厭yếm 俗tục 累lũy/lụy/luy 絕tuyệt 心tâm 再tái 往vãng每mỗi 閱duyệt 像tượng 教giáo 東đông 傳truyền慨khái 面diện 不bất 睹đổ 靈linh 跡tích委ủy 根căn 歸quy 葉diệp 未vị 之chi 或hoặc 聞văn遂toại 勇dũng 心tâm 佛Phật 境cảnh 誓thệ 尚thượng 瞻chiêm 敬kính以dĩ 齊tề 乾can/kiền/càn 明minh 元nguyên 年niên結kết 伴bạn 二nhị 十thập 一nhất 人nhân發phát 趾chỉ 鄴# 都đô 將tương 經kinh 周chu 塞tắc關quan 邏la 嚴nghiêm 設thiết 又hựu 照chiếu 月nguyệt 光quang踟trì 蹰trù 迴hồi 互hỗ 義nghĩa 無vô 踰du 越việt忽hốt 值trị 雲vân 奔bôn 月nguyệt 隱ẩn乘thừa 暗ám 度độ 棧sạn遇ngộ 逢phùng 遊du 兵binh特đặc 蒙mông 釋thích 放phóng以dĩ 周chu 保bảo 定định 二nhị 年niên 達đạt 于vu 京kinh 邑ấp武võ 帝đế 賞thưởng 接tiếp 崇sùng 重trọng/trùng仍nhưng 令linh 於ư 大Đại 乘Thừa 寺tự 厚hậu 供cung 享hưởng 之chi經kinh 逾du 兩lưỡng 載tái上thượng 表biểu 乞khất 循tuần 先tiên 志chí又hựu 蒙mông 開khai 許hứa勅sắc 給cấp 國quốc 書thư 并tinh 資tư 行hành 調điều西tây 度độ 砂sa 磧thích 千thiên 五ngũ 百bách 里lý四tứ 顧cố 茫mang 然nhiên絕tuyệt 無vô 水thủy 草thảo乘thừa 飢cơ 急cấp 行hành止chỉ 經kinh 七thất 夕tịch 便tiện 至chí 高cao 昌xương 國quốc是thị 小tiểu 蕃phồn 附phụ 庸dong 突đột 厥quyết又hựu 請thỉnh 國quốc 書thư至chí 西tây 面diện 可khả 汗hãn 所sở (# 此thử 云vân 天thiên 子tử 治trị 也dã 彼bỉ 土độ 不bất 識thức 眾chúng 僧Tăng將tương 欲dục 加gia 害hại增tăng 人nhân 防phòng 衛vệ 不bất 給cấp 糧lương 食thực又hựu 不bất 許hứa 出xuất 拾thập 掇xuyết 薪tân 菜thái但đãn 令linh 餓ngạ 死tử有hữu 周chu 國quốc 使sử 人nhân 諫gián 云vân此thử 佛Phật 弟đệ 子tử 也dã本bổn 國quốc 天thiên 子tử 大đại 臣thần 敬kính 重trọng 供cúng 養dường所sở 行hành 之chi 處xứ能năng 令linh 羊dương 馬mã 孳# 多đa可khả 汗hãn 歡hoan 喜hỷ日nhật 給cấp 羊dương 四tứ 口khẩu 以dĩ 充sung 恆hằng 食thực判phán 等đẳng 放phóng 之chi 而nhi 自tự 煮chử 菜thái 進tiến 噉đạm既ký 見kiến 不bất 殺sát 眾chúng 生sanh不bất 食thực 酒tửu 肉nhục所sở 行hành 既ký 殊thù不bất 令linh 西tây 過quá乃nãi 給cấp 其kỳ 馬mã 乘thừa 遣khiển 人nhân 送tống 還hoàn達đạt 于vu 長trường/trưởng 安an 住trụ 乾can/kiền/càn 宗tông 寺tự判phán 以dĩ 先tiên 在tại 窮cùng 險hiểm 無vô 人nhân 造tạo 食thực遂toại 捨xả 具cụ 戒giới 今kim 返phản 京kinh 室thất後hậu 乃nãi 更cánh 受thọ 之chi 停đình 止chỉ 五ngũ 年niên逢phùng 靜tĩnh 藹ái 法Pháp 師sư諮tư 詢tuân 道đạo 務vụ慧tuệ 業nghiệp 冲# 邃thúy 淹yêm 歷lịch 五ngũ 周chu 朝triêu 夕tịch 聞văn 問vấn方phương 登đăng 階giai 漸tiệm會hội 武võ 帝đế 滅diệt 法pháp與dữ 藹ái 西tây 奔bôn 于vu 太thái 白bạch 山sơn同đồng 侶lữ 二nhị 十thập 六lục 人nhân逃đào 難nạn/nan 巖nham 居cư 不bất 忘vong 講giảng 授thọ中trung 百bách 四tứ 論luận 日nhật 夜dạ 研nghiên 尋tầm 恂# 恂# 奉phụng 誨hối雖tuy 有hữu 國quốc 誅tru 靡mĩ 顧cố 其kỳ 死tử東đông 引dẫn 尋tầm 山sơn 岠# 于vu 華hoa 岳nhạc凡phàm 所sở 遊du 遁độn 者giả 望vọng 日nhật 參tham 焉yên遂toại 離ly 考khảo 山sơn 室thất 二nhị 十thập 餘dư 所sở依y 承thừa 藹ái 德đức為vi 入nhập 室thất 之chi 元nguyên 宗tông始thỉ 末mạt 一nhất 十thập 五ngũ 年niên隨tùy 逐trục 不bất 捨xả後hậu 藹ái 捨xả 身thân 窮cùng 谷cốc 用dụng 陳trần 護hộ 法Pháp判phán 含hàm 酸toan 茹như 毒độc 奉phụng 接tiếp 遺di 骸hài建kiến 塔tháp 樹thụ 銘minh 勒lặc 于vu 巖nham 壁bích天thiên 元nguyên 嗣tự 曆lịch 尋tầm 改cải 邪tà 風phong創sáng/sang 立lập 百bách 二nhị 十thập 人nhân 為vi 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng判phán 當đương 其kỳ 數số初sơ 住trụ 陟trắc 岵# 寺tự大đại 隋tùy 受thọ 命mạng 廣quảng 開khai 佛Phật 法Pháp改cải 為vi 大đại 興hưng 善thiện 焉yên判phán 道đạo 穆mục 僧Tăng 徒đồ 歷lịch 總tổng 綱cương 任nhậm部bộ 攝nhiếp 彛# 倫luân 有hữu 光quang 先tiên 範phạm開khai 皇hoàng 之chi 肇triệu於ư 終chung 南nam 山sơn 交giao 谷cốc 東đông 嶺lĩnh池trì 號hiệu 野dã 猪trư逈huýnh 出xuất 雲vân 端đoan 俯phủ 臨lâm 原nguyên 陸lục躬cung 自tự 案án 行hành 可khả 為vi 栖tê 心tâm 之chi 場tràng 也dã結kết 草thảo 為vi 庵am 集tập 眾chúng 說thuyết 法Pháp開khai 皇hoàng 七thất 年niên勅sắc 遣khiển 度độ 支chi 侍thị 郎lang 李# 世thế 師sư將tương 天Thiên 竺Trúc 監giám 工công就tựu 造tạo 院viện 舍xá 常thường 擬nghĩ 供cung 奉phụng知tri 判phán 道đạo 業nghiệp 修tu 曠khoáng給cấp 額ngạch 為vi 龍long 池trì 寺tự 焉yên大đại 將tướng 軍quân 雲vân 定định 興hưng以dĩ 為vi 檀đàn 越việt四tứ 事sự 供cung 給cấp 無vô 爽sảng 二nhị 時thời侍thị 郎lang 獨độc 孤cô 機cơ餐xan 奉phụng 音âm 猷# 於ư 宅trạch 後hậu 園viên 別biệt 立lập 齋trai 宇vũ請thỉnh 來lai 栖tê 息tức終chung 日nhật 將tương 事sự 稟bẩm 其kỳ 法Pháp 戒giới薛tiết 國quốc 公công 及cập 夫phu 人nhân 鄭trịnh 氏thị夙túc 奉phụng 清thanh 訓huấn 年niên 別biệt 至chí 此thử諮tư 承thừa 戒giới 誥# 決quyết 通thông 疑nghi 議nghị以dĩ 大đại 業nghiệp 十thập 一nhất 年niên 五ngũ 月nguyệt 四tứ 日nhật 平bình 旦đán 卒thốt 於ư 山sơn 寺tự春xuân 秋thu 八bát 十thập 有hữu 四tứ初sơ 判phán 釋thích 蒙mông 啟khải 法pháp 性tánh 狎hiệp 林lâm 泉tuyền少thiểu 欲dục 無vô 競cạnh 樂nhạo/nhạc/lạc 居cư 儉kiệm 攝nhiếp行hành 慈từ 濟tế 乏phạp 偏thiên 所sở 留lưu 心tâm履lý 苦khổ 登đăng 危nguy 彌di 其kỳ 本bổn 意ý故cố 每mỗi 至chí 粟túc 麥mạch 二nhị 熟thục行hành 乞khất 貯trữ 之chi 至chí 厚hậu雪tuyết 彌di 山sơn 則tắc 遺di 諸chư 飛phi 走tẩu所sở 以dĩ 山sơn 侶lữ 遊du 僧Tăng蒙mông 其kỳ 獎tưởng 濟tế 者giả 殷ân 矣hĩ又hựu 食thực 不bất 擇trạch 味vị 生sanh 無vô 患hoạn 苦khổ僧Tăng 事sự 鞅ưởng 掌chưởng 身thân 先tiên 令linh 之chi而nhi 弘hoằng 道đạo 終chung 朝triêu 虔kiền 虔kiền 無vô 怠đãi雖tuy 暫tạm 遊du 世thế 恆hằng 歸quy 山sơn 室thất斯tư 亦diệc 巖nham 岫# 之chi 學học 觀quán 矣hĩ


釋thích
淨tịnh 業nghiệp俗tục 姓tánh 史sử 氏thị漢hán 東đông 隨tùy 人nhân 也dã年niên 登đăng 小tiểu 學học 即tức 霑triêm 緇# 服phục閭lư 里lý 嘉gia 之chi 號hiệu 稱xưng 賢hiền 者giả專chuyên 經kinh 之chi 歲tuế 割cát 愛ái 出xuất 家gia淨tịnh 養dưỡng 威uy 儀nghi 霜sương 厲lệ 氷băng 潔khiết受thọ 戒giới 以dĩ 後hậu遊du 刃nhận 河hà 內nội精tinh 研nghiên 律luật 部bộ 博bác 綜tống 異dị 聞văn


時thời
有hữu 論luận 師sư 慧tuệ 遠viễn樹thụ 德đức 漳# 河hà 傳truyền 芳phương 伊y 洛lạc一nhất 遇ngộ 清thanh 耳nhĩ便tiện 伸thân 北bắc 面diện學học 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 經kinh皆giai 品phẩm 酌chước 其kỳ 致trí 弘hoằng 宣tuyên 大đại 旨chỉ而nhi 恨hận 文văn 廣quảng 功công 略lược 章chương 句cú 未vị 離ly及cập 遠viễn 膺ưng 詔chiếu 入nhập 關quan業nghiệp 亦diệc 負phụ 帙# 陪bồi 從tùng首thủ 尾vĩ 餐xan 承thừa 盡tận 其kỳ 幽u 理lý晚vãn 就tựu 曇đàm 遷thiên 禪thiền 師sư學học 於ư 攝nhiếp 論luận遷thiên 器khí 宇vũ 崇sùng 廓khuếch 牆tường 仞nhận 重trọng/trùng 深thâm遂toại 舉cử 知tri 人nhân同đồng 揚dương 樂nhạo 說thuyết嘉gia 業nghiệp 鑽toàn 仰ngưỡng 誠thành 至chí乃nãi 傾khuynh 襟khâm 導đạo 引dẫn隨tùy 聞văn 頂đảnh 受thọ 緘giam 勒lặc 寸thốn 心tâm開khai 皇hoàng 中trung 年niên高cao 步bộ 於ư 藍lam 田điền 之chi 覆phú 車xa 山sơn班ban 荊kinh 採thải 薇#有hữu 終chung 焉yên 之chi 志chí諸chư 清Thanh 信Tín 士Sĩ敬kính 揖ấp 戒giới 舟chu 為vi 築trúc 山sơn 房phòng竭kiệt 誠thành 奉phụng 養dưỡng架# 險hiểm 乘thừa 懸huyền製chế 通thông 山sơn 美mỹ今kim 之chi 悟ngộ 真chân 寺tự 是thị 也dã業nghiệp 確xác 乎hồ 內nội 湛trạm 令linh 響hưởng 外ngoại 馳trì仁nhân 壽thọ 二nhị 年niên被bị 舉cử 送tống 舍xá 利lợi 于vu 安an 州châu 之chi 景cảnh 藏tạng 寺tự初sơ 通thông 行hành 諸chư 基cơ欲dục 於ư 十Thập 力Lực 寺tự 置trí 之chi行hành 至chí 景cảnh 藏tạng忽hốt 感cảm 異dị 香hương 滿mãn 院viện眾chúng 共cộng 嗟ta 怪quái因nhân 而nhi 樹thụ 立lập將tương 下hạ 舍xá 利lợi赤xích 光quang 挺đĩnh 出xuất 照chiếu 于vu 人nhân 物vật寺tự 重trùng 閣các 上thượng 聞văn 眾chúng 人nhân 行hành 聲thanh及cập 往vãng 掩yểm 捕bộ 扃# 閉bế 如như 初sơ一nhất 人nhân 不bất 見kiến塔tháp 北bắc 有hữu 池trì沙Sa 門Môn 淨tịnh 範phạm 為vi 諸chư 道đạo 俗tục受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới乃nãi 有hữu 群quần 魚ngư 游du 躍dược 首thủ 皆giai 南nam 向hướng 似tự 受thọ 歸quy 相tương/tướng範phạm 即tức 乘thừa 舟chu 入nhập 水thủy 為vi 魚ngư 授thọ 法pháp魚ngư 皆giai 迴hồi 頭đầu 遶nhiễu 船thuyền 如như 有hữu 聽thính 受thọ 都đô 無vô 有hữu 懼cụ 業nghiệp 慶khánh 其kỳ 所sở 遇ngộ乃nãi 以dĩ 舍xá 利lợi 置trí 於ư 佛Phật 堂đường先tiên 有hữu 塐# 菩Bồ 薩Tát 一nhất 軀khu不bất 可khả 移di 轉chuyển至chí 明minh 乃nãi 見kiến 迴hồi 身thân 面diện 於ư 舍xá 利lợi狀trạng 類loại 天thiên 然nhiên 一nhất 無vô 損tổn 處xứ屢lũ 興hưng 別biệt 瑞thụy傳truyền 言ngôn 不bất 盡tận大đại 業nghiệp 四tứ 年niên召triệu 入nhập 鴻hồng 臚lư 館quán教giáo 授thọ 蕃phồn 僧Tăng九cửu 年niên 復phục 召triệu 住trụ 禪thiền 定định 寺tự聯liên 翩# 荏nhẫm 苒nhiễm 微vi 壅ủng 清thanh 曠khoáng 後hậu 欲dục 返phản 於ư 幽u 谷cốc告cáo 同đồng 學học 曰viết此thử 段đoạn 一nhất 行hành 便tiện 為vi 不bất 返phản而nhi 別biệt 未vị 淹yêm 旬tuần已dĩ 聞văn 殂tồ 化hóa春xuân 秋thu 五ngũ 十thập 有hữu 三tam達đạt 生sanh 知tri 命mạng 斯tư 亦diệc 至chí 哉tai即tức 大đại 業nghiệp 十thập 二nhị 年niên 二nhị 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật 也dã露lộ 骸hài 松tùng 下hạ初sơ 業nghiệp 神thần 岸ngạn 溫ôn 審thẩm 儀nghi 止chỉ 雍ung 容dung敦đôn 仁nhân 尚thượng 德đức 有hữu 古cổ 賢hiền 才tài 調điều篤đốc 愛ái 方phương 術thuật卻khước 粒lạp 練luyện 形hình氷băng 玉ngọc 雲vân 珠châu資tư 神thần 養dưỡng 氣khí而nhi 卒thốt 非phi 其kỳ 所sở 治trị徒đồ 載tái 聲thanh 芳phương潔khiết 己kỷ 清thanh 貞trinh 差sai 為vi 傳truyền 德đức 矣hĩ


釋thích
童đồng 真chân姓tánh 李# 氏thị遠viễn 祖tổ 隴# 西tây 寓# 居cư 河hà 東đông 之chi 蒲bồ 坂# 焉yên少thiểu 厭yếm 生sanh 死tử 希hy 心tâm 常thường 住trụ投đầu 曇đàm 延diên 法Pháp 師sư為vi 其kỳ 師sư 範phạm綜tống 掇xuyết 玄huyền 儒nho 英anh 猷# 秀tú 舉cử受thọ 具cụ 已dĩ 後hậu 歸quy 宗tông 律luật 句cú 晚vãn 涉thiệp 經kinh 論luận通thông 明minh 大đại 小tiểu 尤vưu 善thiện 涅Niết 槃Bàn議nghị 其kỳ 詞từ 理lý恆hằng 處xứ 延diên 興hưng 敷phu 化hóa 不bất 絕tuyệt聽thính 徒đồ 千thiên 數số 各các 標tiêu 令linh 望vọng詳tường 真chân 高cao 譽dự 繼kế 迹tích 於ư 師sư開khai 皇hoàng 十thập 二nhị 年niên勅sắc 召triệu 於ư 大đại 興hưng 善thiện 對đối 翻phiên 梵Phạm 本bổn十thập 六lục 年niên別biệt 詔chiếu 以dĩ 為vi 涅Niết 槃Bàn 眾chúng 主chủ披phi 解giải 文văn 義nghĩa 允duẫn 愜# 眾chúng 心tâm而nhi 性tánh 度độ 方phương 正chánh 善thiện 御ngự 大đại 眾chúng不bất 友hữu 非phi 類loại 唯duy 德đức 是thị 欽khâm仁nhân 壽thọ 元nguyên 年niên下hạ 勅sắc 率suất 土thổ/độ 之chi 內nội 普phổ 建kiến 靈linh 塔tháp前tiền 後hậu 諸chư 州châu 一nhất 百bách 一nhất 十thập 一nhất 所sở皆giai 送tống 舍xá 利lợi打đả 剎sát 勸khuyến 課khóa 繕thiện 搆câu 精tinh 妙diệu真chân 以dĩ 德đức 王vương 當đương 時thời下hạ 勅sắc 令lệnh 住trụ 雍ung 州châu 創sáng/sang 置trí 靈linh 塔tháp 遂toại 送tống 舍xá 利lợi 於ư 終chung 南nam 山sơn 仙tiên 遊du 寺tự即tức 古cổ 傳truyền 云vân秦tần 穆mục 公công 女nữ 名danh 弄lộng 玉ngọc習tập 仙tiên 昇thăng 雲vân 之chi 所sở 也dã初sơ 真chân 以dĩ 十thập 月nguyệt 內nội 從tùng 京kinh 至chí 寺tự 路lộ 逢phùng 雨vũ 雪tuyết飛phi 奔bôn 滂# 注chú 掩yểm 漬tí 人nhân 物vật唯duy 舍xá 利lợi 輿dư 上thượng 獨độc 不bất 霑triêm 潤nhuận同đồng 共cộng 異dị 之chi寺tự 居cư 衝xung 谷cốc 日nhật 夕tịch 風phong 振chấn自tự 靈linh 骨cốt 初sơ 臨lâm 迄hất 于vu 藏tạng 瘞ế怗# 然nhiên 恬điềm 靜tĩnh燈đăng 耀diệu 山sơn 谷cốc兼kiêm 以dĩ 陰ấm 雲vân 四tứ 塞tắc 雨vũ 雪tuyết 俱câu 零linh冀ký 得đắc 清thanh 霽tễ 見kiến 日nhật有hữu 符phù 程# 限hạn真chân 乃nãi 手thủ 執chấp 熏huân 爐lô興hưng 發phát 大đại 願nguyện恰kháp 至chí 下hạ 期kỳ冬đông 日nhật 垂thùy 照chiếu


時thời
正chánh 在tại 午ngọ道đạo 俗tục 同đồng 慶khánh及cập 安an 覆phú 訖ngật 還hoàn 復phục 雲vân 合hợp大đại 眾chúng 共cộng 歎thán 真chân 心tâm 冥minh 感cảm 之chi 所sở 至chí 也dã大đại 業nghiệp 元nguyên 年niên 營doanh 大đại 禪thiền 定định 下hạ 勅sắc 召triệu 真chân 為vi 道Đạo 場Tràng 主chủ辭từ 讓nhượng 累lũy/lụy/luy 載tái 不bất 免miễn 登đăng 之chi存tồn 撫phủ 上thượng 下hạ 有hữu 聲thanh 僧Tăng 網võng又hựu 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 本bổn 務vụ常thường 事sự 弘hoằng 獎tưởng言ngôn 令linh 之chi 設thiết多đa 附phụ 斯tư 文văn大đại 業nghiệp 九cửu 年niên因nhân 疾tật 卒thốt 于vu 寺tự 住trụ春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 一nhất真chân 抱bão 操thao 懷hoài 亮lượng朋bằng 附phụ 高cao 流lưu 廝tư 下hạ 之chi 徒đồ性tánh 非phi 傾khuynh 徙tỉ寺tự 既ký 初sơ 立lập 宰tể 輔phụ 交giao 參tham隆long 重trọng/trùng 居cư 懷hoài 未vị 始thỉ 迎nghênh 送tống情tình 概khái 天thiên 表biểu 卒tuất 難nan 變biến 節tiết當đương 正chánh 臨lâm 食thực 眾chúng 將tương 四tứ 百bách大đại 堂đường 正chánh 梁lương 忽hốt 然nhiên 爆bộc 裂liệt 聲thanh 駭hãi 震chấn 霆đình一nhất 眾chúng 驚kinh 散tán 咸hàm 言ngôn 摧tồi 破phá徒đồ 跣tiển 而nhi 出xuất 者giả 非phi 一nhất唯duy 真chân 端đoan 坐tọa 依y 常thường 執chấp 匙thi 而nhi 食thực容dung 氣khí 不bất 改cải 若nhược 無vô 所sở 聞văn兼kiêm 以dĩ 偏thiên 悲bi 貧bần 病bệnh撤triệt 衣y 拯chửng 濟tế 躬cung 事sự 扶phù 視thị


時thời
所sở 共cộng 嘉gia剛cang 柔nhu 兼kiêm 美mỹ 焉yên


釋thích
靈linh 幹cán姓tánh 李# 氏thị金kim 城thành 狄địch 道Đạo 人Nhân祖tổ 相tương/tướng 封phong 於ư 上thượng 黨đảng遂toại 隨tùy 封phong 而nhi 遷thiên 焉yên年niên 始thỉ 十thập 歲tuế樂nhạo 聞văn 法Pháp 要yếu遊du 寺tự 觀quán 看khán 情tình 欣hân 背bối/bội 俗tục親thân 弗phất 違vi 之chi年niên 十thập 四tứ投đầu 鄴# 京kinh 大đại 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 衍diễn 法Pháp 師sư 為vi 弟đệ 子tử晝trú 夜dạ 遵tuân 奉phụng 無vô 怠đãi 寸thốn 陰ấm每mỗi 入nhập 講giảng 堂đường 想tưởng 處xứ 天thiên 宮cung 無vô 異dị 也dã十thập 八bát 覆phú 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 十Thập 地Địa初sơ 開khai 宗tông 本bổn 披phi 會hội 精tinh 求cầu僉thiêm 共cộng 怪quái 焉yên又hựu 酬thù 抗kháng 群quần 鋒phong無vô 所sở 躓chí 礙ngại眾chúng 益ích 欣hân 美mỹ冠quan 年niên 受thọ 具cụ 專chuyên 志chí 毘tỳ 尼ni 而nhi 立lập 性tánh 翹kiều 仰ngưỡng 恭cung 攝nhiếp 成thành 節tiết三tam 業nghiệp 護hộ 持trì 均quân 持trì 遮già 性tánh周chu 武võ 滅diệt 法pháp 通thông 廢phế 仁nhân 祠từ居cư 家gia 奉phụng 戒giới儀nghi 體thể 無vô 失thất隋tùy 開khai 佛Phật 日nhật有hữu 勅sắc 簡giản 入nhập 菩Bồ 薩Tát 數số 中trung官quan 給cấp 衣y 盋# 少thiểu 林lâm 置trí 館quán雖tuy 蒙mông 厚hậu 供cung 而nhi 形hình 同đồng 俗tục 侶lữ開khai 皇hoàng 三tam 年niên於ư 洛lạc 州châu 淨tịnh 土độ 寺tự 方phương 得đắc 落lạc 采thải出xuất 家gia 標tiêu 相tương/tướng 自tự 此thử 繁phồn 興hưng有hữu 海hải 玉ngọc 法Pháp 師sư講giảng 華hoa 嚴nghiêm 眾chúng四tứ 方phương 追truy 結kết 用dụng 興hưng 此thử 典điển幹cán 即tức 於ư 此thử 眾chúng 講giảng 釋thích 華hoa 嚴nghiêm東đông 夏hạ 眾chúng 首thủ 咸hàm 共cộng 褒bao 美mỹ開khai 皇hoàng 七thất 年niên因nhân 修tu 起khởi 居cư 道đạo 業nghiệp 夙túc 聞văn遂toại 蒙mông 別biệt 勅sắc 令lệnh 住trụ 興hưng 善thiện為vi 譯dịch 經kinh 證chứng 義nghĩa 沙Sa 門Môn至chí 十thập 七thất 年niên 遇ngộ 疾tật 悶muộn 絕tuyệt惟duy 心tâm 不bất 冷lãnh 未vị 敢cảm 藏tạng 殯tấn後hậu 醒tỉnh 述thuật 云vân初sơ 見kiến 兩lưỡng 人nhân 手thủ 把bả 文văn 書thư 戶hộ 前tiền 而nhi 立lập 曰viết官quan 須tu 見kiến 師sư俛miễn 仰ngưỡng 之chi 間gian 乃nãi 與dữ 俱câu 往vãng狀trạng 如như 乘thừa 空không足túc 無vô 所sở 涉thiệp到đáo 一nhất 大đại 園viên七thất 寶bảo 樹thụ 林lâm端đoan 嚴nghiêm 如như 畫họa二nhị 人nhân 送tống 達đạt 便tiện 辭từ 而nhi 退thoái幹cán 獨độc 入nhập 園viên 東đông 西tây 極cực 目mục但đãn 見kiến 林lâm 地địa 山sơn 池trì 無vô 非phi 珍trân 寶bảo焜hỗn 煌hoàng 亂loạn 目mục 不bất 得đắc 正chánh 視thị樹thụ 下hạ 花hoa 座tòa 或hoặc 有hữu 人nhân 坐tọa 或hoặc 無vô 坐tọa 者giả忽hốt 聞văn 人nhân 喚hoán 云vân靈linh 幹cán 汝nhữ 來lai 此thử 耶da尋tầm 聲thanh 就tựu 之chi乃nãi 慧tuệ 遠viễn 法Pháp 師sư 也dã禮lễ 訊tấn 問vấn 曰viết此thử 為vi 何hà 所sở答đáp 是thị 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên吾ngô 與dữ 僧Tăng 休hưu 同đồng 生sanh 於ư 此thử次thứ 吾ngô 南nam 座tòa 上thượng 者giả是thị 休hưu 法Pháp 師sư 也dã遠viễn 與dữ 休hưu 形hình 並tịnh 非phi 本bổn 身thân頂đảnh 戴đái 天thiên 冠quan 衣y 以dĩ 朱chu 紫tử光quang 偉# 絕tuyệt 世thế但đãn 語ngữ 聲thanh 似tự 舊cựu 依y 然nhiên 可khả 識thức又hựu 謂vị 幹cán 曰viết汝nhữ 與dữ 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử後hậu 皆giai 生sanh 此thử 矣hĩ因nhân 爾nhĩ 覺giác 悟ngộ 重trọng/trùng 增tăng 故cố 業nghiệp端đoan 然nhiên 觀quán 行hành 絕tuyệt 交giao 人nhân 物vật仁nhân 壽thọ 三tam 年niên 舉cử 當đương 寺tự 任nhậm素tố 非phi 情tình 望vọng因nhân 復phục 俯phủ 從tùng其kỳ 年niên 奉phụng 勅sắc送tống 舍xá 利lợi 於ư 洛lạc 州châu便tiện 置trí 塔tháp 於ư 漢hán 王vương 寺tự初sơ 建kiến 塔tháp 所sở 屢lũ 放phóng 神thần 光quang風phong 起khởi 燈đăng 滅diệt而nhi 通thông 夕tịch 明minh 亮lượng 不bất 須tu 燈đăng 照chiếu又hựu 感cảm 異dị 香hương 從tùng 風phong 而nhi 至chí道đạo 俗tục 通thông 見kiến四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật下hạ 舍xá 利lợi 時thời寺tự 院viện 之chi 內nội 樹thụ 葉diệp 皆giai 萎nuy烏ô 鳥điểu 悲bi 叫khiếu及cập 填điền 平bình 滿mãn 還hoàn 如như 常thường 日nhật


時thời
漢hán 王vương 諒# 作tác 鎮trấn 晉tấn 陽dương承thừa 幹cán 起khởi 塔tháp 王vương 之chi 本bổn 寺tự遠viễn 遣khiển 中trung 使sử 嚫sấn 賜tứ 什thập 物vật然nhiên 其kỳ 善thiện 於ư 世thế 數số機cơ 捷tiệp 樞xu 要yếu 辯biện 注chú 難nạn/nan 加gia嘗thường 為vi 獻hiến 后hậu 述thuật 懺sám帝đế 心tâm 增tăng 感cảm 歔hư 欷hi 連liên 洏#乃nãi 賜tứ 帛bạch 二nhị 百bách 段đoạn用dụng 旌tinh 隆long 敬kính大đại 業nghiệp 三tam 年niên 置trí 大đại 禪thiền 定định有hữu 勅sắc 擢trạc 為vi 道Đạo 場Tràng 上thượng 座tòa僧Tăng 徒đồ 一nhất 盛thịnh 匡khuông 救cứu 有hữu 敘tự 至chí 八bát 年niên 正chánh 月nguyệt 二nhị 十thập 九cửu 日nhật卒thốt 於ư 寺tự 房phòng春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 八bát幢tràng 蓋cái 道đạo 俗tục 相tương/tướng 與dữ 奔bôn 隨tùy乃nãi 火hỏa 葬táng 於ư 終chung 南nam 之chi 陰ấm初sơ 幹cán 志chí 奉phụng 華hoa 嚴nghiêm常thường 依y 經kinh 本bổn作tác 蓮liên 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 觀quán 及cập 彌Di 勒Lặc 天thiên 宮cung 觀quán至chí 于vu 疾tật 甚thậm目mục 精tinh 上thượng 視thị 不bất 與dữ 人nhân 對đối久cửu 之chi 乃nãi 垂thùy 顧cố 如như 常thường 日nhật沙Sa 門Môn 童đồng 真chân 問vấn 疾tật 因nhân 見kiến 是thị 相tương/tướng幹cán 謂vị 真chân 曰viết向hướng 見kiến 青thanh 衣y 童đồng 子tử 二nhị 人nhân 來lai 召triệu相tương/tướng 逐trục 而nhi 去khứ至chí 兜Đâu 率Suất 天Thiên 城thành 外ngoại未vị 得đắc 入nhập 宮cung若nhược 翹kiều 足túc 舉cử 望vọng則tắc 見kiến 城thành 中trung 寶bảo 樹thụ 花hoa 蓋cái若nhược 平bình 立lập 則tắc 無vô 所sở 見kiến 也dã旁bàng 侍thị 疾tật 者giả 曰viết向hướng 舉cử 目mục 者giả是thị 其kỳ 相tương/tướng 矣hĩ真chân 曰viết若nhược 即tức 往vãng 彼bỉ大đại 遂toại 本bổn 願nguyện幹cán 曰viết天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 非phi 久cửu 終chung 墜trụy 輪luân 迴hồi蓮liên 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 是thị 所sở 圖đồ 也dã不bất 久cửu 氣khí 絕tuyệt 須tu 臾du 復phục 還hoàn真chân 問vấn 何hà 所sở 見kiến 耶da幹cán 曰viết見kiến 大đại 水thủy 遍biến 滿mãn華hoa 如như 車xa 輪luân幹cán 坐tọa 其kỳ 上thượng 所sở 願nguyện 足túc 矣hĩ尋tầm 爾nhĩ 便tiện 卒thốt沙Sa 門Môn 靈linh 辯biện即tức 幹cán 之chi 猶do 子tử 也dã少thiếu 小tiểu 鞠cúc 育dục 誨hối 以dĩ 義nghĩa 方phương携huề 在tại 道đạo 位vị 還hoàn 通thông 大đại 典điển今kim 住trụ 勝thắng 光quang 寺tự眾chúng 議nghị 業nghiệp 行hành 擢trạc 知tri 綱cương 任nhậm揚dương 導đạo 華hoa 嚴nghiêm 擅thiện 名danh 帝đế 里lý 云vân


釋thích
敬kính 脫thoát不bất 詳tường 姓tánh 氏thị汲cấp 郡quận 人nhân 也dã童đồng 少thiểu 出xuất 家gia以dĩ 孝hiếu 行hành 清thanh 直trực 知tri 名danh雖tuy 該cai 覈# 小tiểu 大đại 偏thiên 明minh 成thành 實thật講giảng 解giải 周chu 鏡kính 不bất 虧khuy 聲thanh 問vấn開khai 張trương 衢cù 術thuật 章chương 疏sớ/sơ 惟duy 新tân為vi 後hậu 學học 宗tông 仰ngưỡng又hựu 善thiện 聲thanh 韻vận 兼kiêm 通thông 字tự 體thể蒼thương 雅nhã 林lâm 統thống 識thức 其kỳ 科khoa 蹤tung文văn 章chương 篇thiên 什thập 頗phả 豫dự 倫luân 伍#同đồng 住trụ 房phòng 院viện 罕# 見kiến 餘dư 談đàm手thủ 不bất 輟chuyết 卷quyển 專chuyên 師sư 廣quảng 贍thiệm威uy 儀nghi 修tu 整chỉnh 未vị 曾tằng 反phản 顧cố身thân 極cực 長trường 大đại充sung 滿mãn 圓viên 成thành


時thời
共cộng 目mục 之chi 以dĩ 為vi 僧Tăng 傑kiệt人nhân 有hữu 達đạt 於ư 帝đế 者giả乃nãi 追truy 住trụ 慧tuệ 日nhật四tứ 海hải 齊tề 架# 又hựu 無vô 與dữ 競cạnh志chí 節tiết 堅kiên 正chánh 最tối 為vi 稱xưng 首thủ帝đế 欲dục 試thí 諸chư 大đại 德đức 誰thùy 為vi 剛cang 亮lượng通thông 命mạng 引dẫn 入nhập 允duẫn 武võ 殿điện勅sắc 監giám 門môn 郎lang 將tương 段đoạn 文văn 操thao拔bạt 刀đao 逐trục 之chi 令linh 走tẩu諸chư 大đại 德đức 並tịnh 趨xu 步bộ 速tốc 往vãng唯duy 脫thoát 緩hoãn 步bộ 如như 常thường語ngữ 操thao 曰viết 卿khanh 何hà 事sự 以dĩ 此thử 相tương/tướng 逼bức及cập 上thượng 殿điện 坐tọa 語ngữ 論luận 佛Phật 理lý帝đế 徐từ 顧cố 操thao 曰viết眾chúng 僧Tăng 素tố 不bất 知tri 俗tục 法pháp監giám 門môn 何hà 得đắc 催thôi 耶da私tư 異dị 脫thoát 之chi 大đại 志chí 也dã勅sắc 賜tứ 大đại 竹trúc 扇thiên/phiến面diện 闊khoát 三tam 尺xích即tức 令linh 執chấp 用dụng并tinh 賜tứ 松tùng 抱bão 高cao 屧#令linh 著trước 於ư 宮cung 中trung 而nhi 出xuất帝đế 自tự 送tống 之chi 曰viết誠thành 僧Tăng 傑kiệt 矣hĩ爾nhĩ 後hậu 常thường 弘hoằng 成thành 實thật 無vô 替thế 時thời 序tự以dĩ 大đại 業nghiệp 十thập 三tam 年niên 卒thốt 于vu 東đông 都đô 鴻hồng 臚lư 寺tự春xuân 秋thu 六lục 十thập 三tam自tự 脫thoát 之chi 聽thính 學học 也dã常thường 施thí 荷hà 擔đảm 母mẫu 置trí 一nhất 頭đầu經kinh 書thư 及cập 筆bút 又hựu 置trí 一nhất 頭đầu若nhược 至chí 食thực 時thời 留lưu 母mẫu 樹thụ 下hạ入nhập 村thôn 乞khất 食thực用dụng 以dĩ 充sung 繼kế其kỳ 筆bút 絕tuyệt 大đại 麁thô 管quản 如như 臂tý 可khả 長trường/trưởng 三tam 尺xích方phương 丈trượng 一nhất 字tự 莫mạc 不bất 高cao 推thôi人nhân 有hữu 乞khất 書thư 者giả紙chỉ 但đãn 一nhất 字tự 耳nhĩ風phong 力lực 遒# 逸dật 覩đổ 之chi 不bất 厭yếm皆giai 施thí 諸chư 壁bích 上thượng 來lai 往vãng 觀quan 省tỉnh東đông 都đô 門môn 額ngạch皆giai 脫thoát 所sở 題đề隨tùy 一nhất 賦phú 筆bút 更cánh 不bất 修tu 飾sức


時thời
慧tuệ 日nhật 有hữu 沙Sa 門Môn 法Pháp 楞lăng 者giả偏thiên 弘hoằng 地địa 論luận 著trước 述thuật 疏sớ/sơ 記ký聲thanh 名danh 相tướng 副phó 見kiến 重trọng/trùng 道Đạo 場Tràng及cập 于vu 終chung 世thế以dĩ 事sự 聞văn 奏tấu帝đế 哀ai 之chi殯tấn 殮liễm 所sở 資tư 皆giai 從tùng 天thiên 府phủ


釋thích
善thiện 胄trụ俗tục 姓tánh 淮hoài 氏thị瀛doanh 州châu 人nhân少thiểu 出xuất 家gia通thông 敏mẫn 易dị 悟ngộ機cơ 達đạt 為vi 心tâm預dự 涉thiệp 講giảng 會hội 樂nhạo/nhạc/lạc 詳tường 玄huyền 極cực大đại 論luận 涅Niết 槃Bàn 是thị 所sở 鑽toàn 注chú齊tề 破phá 投đầu 陳trần奔bôn 造tạo 非phi 數số年niên 屢lũ 荐# 餒nỗi 告cáo 乞khất 是thị 難nạn/nan日nhật 濟tế 一nhất 餅bính 纔tài 充sung 延diên 命mạng形hình 極cực 羸luy 悴tụy 眾chúng 不bất 齒xỉ 錄lục行hành 至chí 一nhất 寺tự 聞văn 講giảng 涅Niết 槃Bàn因nhân 入nhập 論luận 義nghĩa止chỉ 得đắc 三tam 番phiên高cao 座tòa 無vô 解giải 低đê 頭đầu 飲ẩm 氣khí徒đồ 眾chúng 千thiên 餘dư 停đình 偃yển 講giảng 席tịch於ư 是thị 扶phù 舉cử 而nhi 下hạ既ký 至chí 房phòng 中trung 奄yểm 然nhiên 而nhi 卒thốt胄trụ 時thời 論luận 訖ngật 即tức 出xuất竟cánh 不bất 知tri 之chi後hậu 日nhật 更cánh 造tạo乃nãi 見kiến 造tạo 諸chư 喪táng 具cụ因nhân 問vấn 其kỳ 故cố乃nãi 云vân法Pháp 師sư 昨tạc 為vi 北bắc 僧Tăng 所sở 難nạn/nan乃nãi 因nhân 即tức 致trí 死tử眾chúng 不bất 識thức 胄trụ不bất 之chi 擒cầm 捉tróc聞văn 告cáo 自tự 審thẩm 退thoái 而nhi 潛tiềm 焉yên經kinh 于vu 數sổ 日nhật 後hậu 得đắc 陳trần 僧Tăng將tương 挾hiệp 復phục 往vãng 他tha 講giảng 所sở論luận 義nghĩa 者giả 無vô 不bất 致trí 屈khuất斃# 者giả 三tam 人nhân由do 此thử 發phát 名danh 振chấn 績#大đại 光quang 吳ngô 越việt隋tùy 初sơ 度độ 北bắc 依y 遠viễn 法Pháp 師sư止chỉ 于vu 京kinh 邑ấp 住trụ 淨tịnh 影ảnh 寺tự聽thính 徒đồ 千thiên 數số 並tịnh 鋒phong 銳duệ 一nhất 期kỳ而nhi 胄trụ 覆phú 述thuật 竪thụ 義nghĩa 神thần 采thải 秀tú 發phát偏thiên 師sư 論luận 難nạn/nan 妙diệu 通thông 解giải 語ngữ遠viễn 制chế 涅Niết 槃Bàn 文văn 疏sớ/sơ而nhi 胄trụ 意ý 所sở 未vị 弘hoằng乃nãi 命mạng 筆bút 改cải 張trương 剖phẫu 成thành 卷quyển 軸trục 鑿tạc 深thâm 義nghĩa 窟quật 利lợi 寶bảo 罔võng 遺di遠viễn 聞văn 告cáo 曰viết知tri 子tử 思tư 力lực 無vô 前tiền如như 何hà 對đối 吾ngô 改cải 作tác想tưởng 更cánh 別biệt 圖đồ 可khả 耶da胄trụ 曰viết若nhược 待đãi 法Pháp 師sư 即tức 世thế 方phương 有hữu 修tu 定định則tắc 胄trụ 之chi 虛hư 名danh 終chung 無vô 實thật 錄lục遠viễn 乃nãi 從tùng 之chi疏sớ/sơ 既ký 究cứu 成thành分phần/phân 宗tông 匠tượng 世thế亟# 有hữu 陳trần 異dị遠viễn 亡vong 之chi 後hậu勅sắc 令lệnh 於ư 淨tịnh 影ảnh 寺tự 為vi 涅Niết 槃Bàn 眾chúng 主chủ開khai 皇hoàng 將tương 末mạt蜀thục 王vương 秀tú 鎮trấn 部bộ 梁lương 益ích携huề 與dữ 同đồng 行hành岷# 嶓# 望vọng 德đức 日nhật 歸quy 成thành 務vụ逮đãi 仁nhân 壽thọ 末mạt 歲tuế還hoàn 返phản 關quan 中trung處xử 蜀thục 道đạo 財tài 悉tất 營doanh 尊tôn 像tượng光quang 坐tọa 嚴nghiêm 飾sức絕tuyệt 世thế 名danh 士sĩ 雖tuy 途đồ 經kinh 危nguy 險hiểm而nhi 步bộ 運vận 並tịnh 達đạt在tại 京kinh 供cúng 養dường 以dĩ 為vi 模mô 範phạm會hội 文văn 帝đế 置trí 塔tháp勅sắc 送tống 舍xá 利lợi 于vu 梓# 州châu 牛ngưu 頭đầu 山sơn 華hoa 林lâm 寺tự嚴nghiêm 輿dư 將tương 達đạt感cảm 猪trư 八bát 頭đầu 突đột 到đáo 輿dư 下hạ 從tùng 行hành 至chí 館quán驅khu 逐trục 乃nãi 走tẩu還hoàn 來lai 如như 故cố漸tiệm 至chí 城thành 治trị黑hắc 蜂phong 四tứ 枚mai 形hình 甚thậm 壯tráng 偉#隨tùy 輿dư 旋toàn 遶nhiễu 數số 匝táp 便tiện 去khứ既ký 至chí 州châu 館quán 夜dạ 放phóng 大đại 光quang 明minh徹triệt 屋ốc 上thượng 如như 火hỏa 焰diễm 發phát食thực 頃khoảnh 方phương 滅diệt又hựu 掘quật 塔tháp 基cơ 入nhập 深thâm 丈trượng 餘dư正chánh 當đương 函hàm 處xứ 得đắc 古cổ 瓷# 瓶bình無vô 蓋cái 有hữu 水thủy清thanh 澄trừng 香hương 美mỹ乃nãi 用dụng 盛thịnh 於ư 函hàm 內nội寺tự 有hữu 九cửu 層tằng 浮phù 圖đồ從tùng 西tây 南nam 角giác 第đệ 二nhị 級cấp 放phóng 光quang上thượng 照chiếu 相tương/tướng 輪luân 如như 五ngũ 石thạch 瓮úng 許hứa黃hoàng 赤xích 如như 火hỏa 良lương 久cửu 方phương 隱ẩn又hựu 堂đường 內nội 彌Di 勒Lặc 像tượng 亦diệc 放phóng 眉mi 間gian 紫tử 光quang并tinh 二nhị 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 放phóng 赤xích 光quang 通thông 照chiếu 寺tự 院viện前tiền 後hậu 七thất 度độ眾chúng 人nhân 同đồng 見kiến除trừ 不bất 來lai 者giả及cập 大đại 業nghiệp 造tạo 寺tự廣quảng 召triệu 德đức 僧Tăng胄trụ 應ưng 高cao 選tuyển又hựu 住trụ 禪thiền 定định 屢lũ 開khai 法pháp 席tịch傳truyền 嚮hướng 相tương 尋tầm 因nhân 感cảm 風phong 疾tật脣thần 口khẩu 喎oa 偏thiên


時thời
人nhân 謂vị改cải 張trương 遠viễn 疏sớ/sơ之chi 所sở 及cập 也dã初sơ 遠viễn 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 為vi 五ngũ 分phần/phân末mạt 為vi 闍xà 維duy 分phần/phân胄trụ 尋tầm 之chi 揣đoàn 義nghĩa 改cải 為vi 七thất 分phần無vô 有hữu 闍xà 維duy第đệ 七thất 云vân 結kết 化hóa 歸quy 宗tông 分phần/phân自tự 風phong 疾tật 多đa 載tái而nhi 問vấn 難nạn/nan 尋tầm 常thường為vi 諸chư 學học 者giả 所sở 共cộng 驚kinh 憚đạn後hậu 忽hốt 患hoạn 損tổn 口khẩu 如như 恆hằng 日nhật胄trụ 曰viết吾ngô 患hoạn 既ký 差sai 命mạng 必tất 終chung 矣hĩ此thử 不bất 可khả 怪quái理lý 數số 然nhiên 也dã大đại 業nghiệp 十thập 三tam 年niên 欲dục 返phản 本bổn 寺tự眾chúng 不bất 許hứa 之chi乃nãi 以dĩ 土thổ/độ 塞tắc 口khẩu欲dục 自tự 取thủ 死tử寺tự 眾chúng 見kiến 其kỳ 志chí 決quyết方phương 復phục 開khai 許hứa以dĩ 武võ 德đức 三tam 年niên 八bát 月nguyệt 內nội 終chung 於ư 淨tịnh 影ảnh 寺tự春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 一nhất初sơ 患hoạn 篤đốc 謂vị 門môn 人nhân 曰viết吾ngô 一nhất 生sanh 正chánh 信tín 在tại 心tâm於ư 佛Phật 理lý 教giáo 無vô 心tâm 輕khinh 略lược不bất 慮lự 淨tịnh 土độ 不bất 生sanh即tức 令linh 拂phất 拭thức 房phòng 宇vũ燒thiêu 香hương 嚴nghiêm 待đãi病bệnh 來lai 多đa 日nhật委ủy 臥ngọa 不bất 起khởi忽hốt 爾nhĩ 自tự 坐tọa 合hợp 掌chưởng語ngữ 侍thị 人nhân 曰viết安an 置trí 世Thế 尊Tôn 令lệnh 坐tọa口khẩu 云vân世Thế 尊Tôn 來lai 也dã胄trụ 今kim 懺sám 悔hối 慚tàm 愧quý如như 是thị 良lương 久cửu 曰viết世Thế 尊Tôn 去khứ 矣hĩ低đê 身thân 似tự 送tống因nhân 臥ngọa 曰viết向hướng 者giả 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 來lai汝nhữ 等đẳng 不bất 見kiến 耶da不bất 久cửu 吾ngô 當đương 去khứ 耳nhĩ語ngữ 頃khoảnh 便tiện 卒thốt葬táng 于vu 城thành 南nam 韋vi 曲khúc 之chi 北bắc 崖nhai遵tuân 遺di 令linh 也dã弟đệ 子tử 慧tuệ 威uy 住trụ 大đại 總tổng 持trì講giảng 尋tầm 宗tông 迹tích 著trước 名danh 京kinh 室thất


釋thích
辯biện 相tương/tướng姓tánh 史sử瀛doanh 州châu 人nhân 也dã性tánh 愛ái 虛hư 靜tĩnh遊du 聽thính 有hữu 聲thanh 業nghiệp 綜tống 經kinh 術thuật齊tề 趙triệu 之chi 方phương 備bị 聞văn 芳phương 績#後hậu 旋toàn 洛lạc 下hạ 涉thiệp 諸chư 法pháp 席tịch又hựu 往vãng 少thiểu 林lâm 依y 止chỉ 遠viễn 公công學học 於ư 十Thập 地Địa 大đại 小tiểu 三tam 藏tạng遍biến 窺khuy 其kỳ 隩# 隅ngung而nhi 於ư 涅Niết 槃Bàn 一nhất 部bộ 詳tường 覈# 有hữu 聞văn末mạt 南nam 投đầu 徐từ 部bộ更cánh 採thải 攝nhiếp 論luận 及cập 以dĩ 毘tỳ 曇đàm皆giai 披phi 盡tận 精tinh 詣nghệ傳truyền 名danh 東đông 壤nhưỡng光quang 問vấn 師sư 資tư 眾chúng 所sở 歸quy 向hướng開khai 皇hoàng 七thất 年niên隨tùy 遠viễn 入nhập 輔phụ創sáng/sang 住trụ 淨tịnh 影ảnh 對đối 講giảng 弘hoằng 通thông仁nhân 孝hiếu 居cư 心tâm 崇sùng 仰ngưỡng 師sư 轍triệt仁nhân 壽thọ 置trí 塔tháp勅sắc 令lệnh 送tống 舍xá 利lợi 於ư 越việt 州châu 大đại 禹vũ 寺tự民dân 庶thứ 歡hoan 躍dược 欣hân 見kiến 遺di 身thân未vị 及cập 出xuất 間gian 光quang 自tự 涌dũng 現hiện青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 四tứ 色sắc昭chiêu 彰chương 流lưu 溢dật 于vu 外ngoại七thất 眾chúng 嗟ta 慶khánh 勝thắng 心tâm 屢lũ 動động又hựu 於ư 山sơn 側trắc 獲hoạch 紫tử 芝chi 一nhất 枚mai長trường/trưởng 二nhị 尺xích 三tam 寸thốn四tứ 支chi 三tam 蓋cái光quang 色sắc 鮮tiên 綺ỷ還hoàn 返phản 京kinh 都đô 大đại 弘hoằng 法pháp 席tịch常thường 聽thính 學học 士sĩ 一nhất 百bách 餘dư 人nhân並tịnh 得đắc 領lãnh 袖tụ 當đương 時thời親thân 承thừa 音âm 誥#大đại 業nghiệp 之chi 始thỉ 召triệu 入nhập 東đông 都đô於ư 內nội 道Đạo 場Tràng 敷phu 散tán 如như 故cố為vi 鄭trịnh 擁ủng 逼bức 同đồng 固cố 洛lạc 濱tân武võ 德đức 初sơ 年niên蒙mông 勅sắc 延diên 勞lao 還hoàn 歸quy 京kinh 室thất重trọng/trùng 弘hoằng 經kinh 論luận 更cánh 啟khải 蒙mông 心tâm今kim 上thượng 昔tích 在tại 弘hoằng 義nghĩa欽khâm 崇sùng 相tương/tướng 德đức 延diên 入nhập 宮cung 中trung通thông 宵tiêu 法pháp 論luận 亟# 動động 天thiên 顧cố嚫sấn 錫tích 豐phong 美mỹ乃nãi 令linh 住trụ 勝thắng 光quang此thử 寺tự 即tức 秦tần 國quốc 之chi 供cúng 養dường 也dã故cố 以dĩ 居cư 焉yên晚vãn 以dĩ 素tố 業nghiệp 所sở 資tư 慧tuệ 門môn 初sơ 闢tịch追truy 崇sùng 淨tịnh 影ảnh 仍nhưng 就tựu 講giảng 說thuyết又hựu 捨xả 所sở 遺di 圖đồ 遠viễn 形hình 相tướng常thường 存tồn 敬kính 禮lễ 用dụng 光quang 先tiên 範phạm以dĩ 貞trinh 觀quán 初sơ 年niên因nhân 疾tật 纏triền 身thân 無vô 由do 取thủ 逝thệ乃nãi 隱ẩn 避tị 侍thị 人nhân 自tự 縊ải 而nhi 卒thốt在tại 于vu 住trụ 寺tự春xuân 秋thu 七thất 十thập 餘dư 矣hĩ相tương/tướng 為vi 人nhân 敦đôn 素tố形hình 色sắc 鮮tiên 白bạch 眉mi 目mục 濃nồng 朗lãng 儀nghi 止chỉ 閑nhàn 泰thái商thương 搉# 名danh 理lý 接tiếp 頓đốn 詞từ 義nghĩa 有hữu 神thần 采thải 矣hĩ


釋thích
寶bảo 襲tập貝bối 州châu 人nhân雍ung 州châu 三tam 藏tạng 僧Tăng 休hưu 法Pháp 師sư 之chi 弟đệ 子tử休hưu 聰thông 達đạt 明minh 解giải 神thần 理lý 超siêu 逸dật齊tề 末mạt 馳trì 聲thanh 廣quảng 於ư 東đông 土thổ/độ周chu 平bình 齊tề 日nhật隱ẩn 淪luân 本bổn 州châu天thiên 元nguyên 嗣tự 立lập 創sáng/sang 開khai 佛Phật 法Pháp休hưu 初sơ 應ưng 詔chiếu 為vi 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng與dữ 遵tuân 遠viễn 等đẳng 同đồng 居cư 陟trắc 岵#開khai 皇hoàng 七thất 年niên 召triệu 入nhập 京kinh 輦liễn 住trụ 興hưng 善thiện 寺tự襲tập 十thập 八bát 歸quy 依y 誦tụng 經Kinh 為vi 業nghiệp後hậu 聽thính 經Kinh 論luận 偏thiên 以dĩ 智Trí 度Độ 為vi 宗tông布bố 響hưởng 關quan 東đông 高cao 問vấn 時thời 傑kiệt從tùng 休hưu 入nhập 京kinh 訓huấn 勗úc 為vi 任nhậm開khai 皇hoàng 十thập 六lục 年niên勅sắc 補bổ 為vi 大đại 論luận 眾chúng 主chủ於ư 通thông 法pháp 寺tự 四tứ 時thời 講giảng 化hóa 方phương 遠viễn 總tổng 集tập逮đãi 仁nhân 壽thọ 造tạo 塔tháp又hựu 勅sắc 送tống 舍xá 利lợi 於ư 嵩tung 州châu 嵩tung 岳nhạc 寺tự初sơ 雲vân 霧vụ 暗ám 合hợp 七thất 日nhật 蒙mông 昧muội襲tập 乃nãi 擎kình 爐lô 發phát 誓thệ願nguyện 將tương 限hạn 滿mãn 下hạ 舍xá 利lợi 時thời 得đắc 見kiến 日nhật 采thải俄nga 而nhi 所sở 期kỳ 既ký 至chí天thiên 開khai 光quang 耀diệu 日nhật 當đương 正chánh 午ngọ既ký 副phó 情tình 望vọng 遂toại 即tức 藏tạng 翳ế末mạt 又hựu 送tống 于vu 邢# 州châu 汎# 愛ái 寺tự忽hốt 於ư 函hàm 上thượng 見kiến 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát等đẳng 像tượng 及cập 以dĩ 光quang 明minh周chu 滿mãn 四tứ 面diện 不bất 可khả 殫đàn 言ngôn通thông 於ư 二nhị 日nhật 光quang 始thỉ 潛tiềm 沒một而nhi 諸chư 相tướng 猶do 存tồn及cập 當đương 下hạ 時thời 又hựu 見kiến 臥ngọa 像tượng 一nhất 軀khu 赤xích 光quang 踴dũng 起khởi襲tập 欣hân 其kỳ 所sở 感cảm 圖đồ 而nhi 奉phụng 敬kính至chí 文văn 帝đế 昇thăng 遐hà 起khởi 大đại 禪thiền 定định以dĩ 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn召triệu 而nhi 供cúng 養dường武võ 德đức 末mạt 年niên 卒thốt 於ư 住trụ 寺tự春xuân 秋thu 八bát 十thập 矣hĩ有hữu 弟đệ 子tử 曇đàm 恭cung 明minh 洪hồng 皆giai 善thiện 大đại 論luận恭cung 少thiểu 而nhi 機cơ 辯biện見kiến 解giải 有hữu 名danh屢lũ 講giảng 經kinh 論luận 京kinh 室thất 稱xưng 善thiện護hộ 法Pháp 匡khuông 弼bật 頗phả 存tồn 聖thánh 言ngôn貞trinh 觀quán 初sơ 年niên勅sắc 徵trưng 為vi 濟tế 法pháp 上thượng 座tòa綱cương 維duy 僧Tăng 務vụ 傳truyền 芳phương 季quý 緒tự後hậu 召triệu 入nhập 弘hoằng 福phước又hựu 令linh 知tri 普phổ 光quang 寺tự 任nhậm德đức 為vi 時thời 須tu故cố 輪luân 轉chuyển 無vô 定định卒thốt 於ư 任nhậm 所sở洪hồng 亦diệc 以dĩ 榮vinh 望vọng 當đương 時thời 紹thiệu 宗tông 師sư 業nghiệp召triệu 入nhập 普phổ 光quang


時thời
復phục 弘hoằng 法pháp 而nhi 專chuyên 營doanh 浴dục 供cung月nguyệt 再tái 洗tẩy 僧Tăng係hệ 踵chủng 安an 公công歸quy 心tâm 慈Từ 氏Thị 云vân


釋thích
慧tuệ 遷thiên瀛doanh 州châu 人nhân 也dã好hiếu 學học 專chuyên 問vấn愛ái 翫ngoạn 地địa 論luận以dĩ 為vi 心tâm 賞thưởng 之chi 極cực負phụ 錫tích 馳trì 騁sính 求cầu 慕mộ 郢# 匠tượng雖tuy 研nghiên 精tinh 一nhất 部bộ而nhi 橫hoạnh/hoành 洞đỗng 百bách 家gia每mỗi 至chí 難nạn/nan 理lý則tắc 群quần 師sư 具cụ 敘tự有hữu 齊tề 之chi 時thời 早tảo 扇thiên/phiến 名danh 實thật又hựu 從tùng 遠viễn 公công 重trọng/trùng 流lưu 前tiền 業nghiệp義nghĩa 不bất 再tái 緣duyên周chu 經kinh 一nhất 紀kỷ 併tinh 通thông 涅Niết 槃Bàn 地địa 持trì並tịnh 得đắc 講giảng 授thọ齊tề 亡vong 法pháp 毀hủy 南nam 奔bôn 陳trần 國quốc大đại 隋tùy 革cách 運vận 又hựu 歸quy 鄉hương 壤nhưỡng行hành 經kinh 洛lạc 下hạ 還hoàn 附phụ 遠viễn 焉yên故cố 業nghiệp 新tân 聞văn 備bị 填điền 胸hung 臆ức及cập 遠viễn 入nhập 關quan 從tùng 而nhi 來lai 至chí住trụ 大đại 興hưng 善thiện弘hoằng 敷phu 為vi 任nhậm開khai 皇hoàng 十thập 七thất 年niên勅sắc 立lập 五ngũ 眾chúng請thỉnh 遷thiên 為vi 十Thập 地Địa 眾chúng 主chủ處xử 寶bảo 光quang 寺tự相tương 續tục 講giảng 說thuyết聲thanh 類loại 攸du 陳trần仁nhân 壽thọ 二nhị 年niên勅sắc 令lệnh 送tống 舍xá 利lợi 於ư 本bổn 鄉hương 弘hoằng 博bác 寺tự既ký 至chí 掘quật 基cơ 入nhập 地địa 六lục 尺xích感cảm 發phát 紫tử 光quang 散tán 衝xung 塔tháp 上thượng其kỳ 相tương/tướng 如như 焰diễm似tự 金kim 像tượng 所sở 佩bội 者giả又hựu 土thổ/độ 上thượng 成thành 字tự黑hắc 文văn 分phân 明minh云vân 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 佛Phật 塔tháp 也dã見kiến 此thử 靈linh 相tương/tướng 咸hàm 慶khánh 希hy 逢phùng仁nhân 壽thọ 四tứ 年niên又hựu 於ư 海hải 州châu 安an 和hòa 寺tự 起khởi 塔tháp掘quật 深thâm 五ngũ 尺xích 便tiện 獲hoạch 白bạch 土thổ/độ色sắc 逾du 於ư 粉phấn 遍biến 滿mãn 坑khanh 中trung復phục 深thâm 八bát 尺xích於ư 白bạch 土thổ/độ 內nội 得đắc 白bạch 玉ngọc 一nhất 枚mai方phương 餘dư 徑kính 尺xích 光quang 潤nhuận 難nạn/nan 比tỉ及cập 將tương 下hạ 旦đán放phóng 大đại 光quang 明minh通thông 照chiếu 城thành 郭quách 色sắc 如như 紅hồng 火hỏa舍xá 利lợi 出xuất 瓶bình分phân 為vi 六lục 粒lạp現hiện 希hy 有hữu 事sự眾chúng 皆giai 歎thán 訝nhạ遷thiên 後hậu 頻tần 開khai 十Thập 地Địa京kinh 邑ấp 乃nãi 多đa 無vô 與dữ 比tỉ 肩kiên 者giả及cập 大đại 禪thiền 定định 興hưng召triệu 入nhập 處xứ 之chi武võ 德đức 末mạt 年niên 卒thốt 於ư 所sở 住trụ春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 九cửu 矣hĩ自tự 遷thiên 之chi 末mạt 後hậu十Thập 地Địa 一nhất 部bộ 絕tuyệt 聞văn 關quan 壤nhưỡng道đạo 由do 人nhân 弘hoằng於ư 斯tư 驗nghiệm 矣hĩ有hữu 心tâm 之chi 寄ký 誠thành 可khả 勵lệ 諸chư


釋thích
慧tuệ 覺giác俗tục 姓tánh 范phạm 氏thị齊tề 人nhân 也dã達đạt 量lượng 通thông 鑒giám 罕# 附phụ 其kỳ 倫luân而nhi 儀nghi 形hình 秀tú 峙trĩ眉mi 目mục 峯phong 映ánh衣y 服phục 鮮tiên 潔khiết身thân 長trường 七thất 尺xích容dung 止chỉ 溫ôn 弘hoằng 顧cố 步bộ 淹yêm 融dung鏘thương 鏘thương 然nhiên 也dã執chấp 持trì 行hành 路lộ莫mạc 不bất 駐trú 步bộ 迎nghênh 睇thê 而nhi 目mục 送tống 者giả其kỳ 威uy 儀nghi 感cảm 人nhân 如như 此thử明minh 華hoa 嚴nghiêm 十Thập 地Địa講giảng 席tịch 相tương 繼kế 流lưu 軌quỹ 齊tề 岱#榮vinh 名danh 遠viễn 著trước 門môn 學học 成thành 風phong大đại 隋tùy 受thọ 禪thiền 闡xiển 隆long 像tượng 法pháp以dĩ 文văn 皇hoàng 在tại 周chu 既ký 總tổng 元nguyên 戎nhung躬cung 履lý 鋒phong 刃nhận兵binh 機cơ 失thất 捷tiệp逃đào 難nạn/nan 于vu 并tinh 城thành 南nam 澤trạch後hậu 飛phi 龍long 之chi 日nhật追truy 惟duy 舊cựu 壤nhưỡng開khai 皇hoàng 元nguyên 年niên乃nãi 於ư 幽u 憂ưu 之chi 所sở 置trí 武võ 德đức 寺tự 焉yên地địa 惟duy 泥nê 濕thấp 遍biến 以dĩ 石thạch 鋪phô然nhiên 始thỉ 增tăng 基cơ 通thông 於ư 寺tự 院viện周chu 閭lư 千thiên 計kế 廊lang 廡vũ 九cửu 重trọng/trùng靈linh 塔tháp 雲vân 張trương 景cảnh 臺đài 星tinh 布bố以dĩ 覺giác 識thức 解giải 騰đằng 譽dự召triệu 而nhi 處xứ 之chi弘hoằng 闡xiển 法Pháp 門môn多đa 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 為vi 首thủ受thọ 悟ngộ 請thỉnh 益ích宏hoành 略lược 遵tuân 於ư 四tứ 宗tông後hậu 被bị 請thỉnh 高cao 陽dương 允duẫn 當đương 講giảng 匠tượng聽thính 眾chúng 千thiên 餘dư 堂đường 宇vũ 充sung 溢dật而nhi 來lai 者giả 不bất 絕tuyệt遂toại 停đình 法pháp 肆tứ待đãi 有hữu 堂đường 宇vũ 方phương 可khả 弘hoằng 導đạo爰viên 有hữu 施thí 主chủ即tức 為vi 造tạo 千thiên 人nhân 講giảng 堂đường締đế 搆câu 斯tư 須tu 不bất 月nguyệt 便tiện 就tựu既ký 登đăng 法Pháp 座tòa 眾chúng 引dẫn 充sung 滿mãn覺giác 威uy 容dung 宏hoành 雅nhã 其kỳ 狀trạng 若nhược 神thần談đàm 吐thổ 抑ức 揚dương汲cấp 引dẫn 玄huyền 隱ẩn披phi 釋thích 沖# 洽hiệp聽thính 徒đồ 竦tủng 戴đái誠thành 博bác 義nghĩa 之chi 弘hoằng 量lượng 也dã著trước 華hoa 嚴nghiêm 十Thập 地Địa 維duy 摩ma 等đẳng 疏sớ/sơ 并tinh 纘# 義nghĩa 章chương 一nhất 十thập 三tam 卷quyển文văn 質chất 恢khôi 恢khôi 條điều 貫quán 倫luân 約ước齊tề 魏ngụy 明minh 德đức 咸hàm 誦tụng 行hành 之chi至chí 武võ 德đức 三tam 年niên會hội 獫# 狁# 南nam 侵xâm覺giác 少thiểu 有hữu 恙dạng通thông 告cáo 門môn 人nhân 曰viết吾ngô 其kỳ 去khứ 矣hĩ侍thị 者giả 曰viết今kim 寇khấu 賊tặc 臨lâm 城thành 人nhân 路lộ 阻trở 絕tuyệt知tri 何hà 處xứ 去khứ


答đáp
曰viết

生sanh
死tử 道đạo 長trường/trưởng 去khứ 留lưu 無vô 日nhật明minh 當đương 別biệt 矣hĩ乃nãi 勅sắc 出xuất 身thân 資tư 為vi 僧Tăng 設thiết 食thực與dữ 眾chúng 取thủ 訣quyết通thông 夜dạ 正chánh 念niệm 精tinh 爽sảng 冷lãnh 然nhiên明minh 相tướng 纔tài 出xuất 奄yểm 然nhiên 從tùng 化hóa春xuân 秋thu 九cửu 十thập 矣hĩ初sơ 覺giác 慧tuệ 解giải 之chi 性tánh 素tố 蓄súc 胸hung 襟khâm福phước 業nghiệp 攝nhiếp 生sanh 隨tùy 喜hỷ 者giả 眾chúng凡phàm 有hữu 營doanh 理lý身thân 助trợ 修tu 治trị 故cố 寺tự 之chi 基cơ 趾chỉ咸hàm 由do 勸khuyến 勉miễn又hựu 聞văn 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ園viên 施thí 為vi 功công不bất 遠viễn 千thiên 里lý 青thanh 州châu 取thủ 棗táo於ư 并tinh 城thành 開khai 義nghĩa 寺tự 種chủng 之chi行hàng 列liệt 千thiên 株chu 供cung 通thông 五ngũ 眾chúng日nhật 呈trình 茂mậu 美mỹ 斯tư 業nghiệp 弘hoằng 矣hĩ


時thời
寺tự 有hữu 二nhị 僧Tăng俱câu 名danh 智trí 達đạt遠viễn 公công 門môn 人nhân善thiện 解giải 當đương 世thế武võ 德đức 之chi 初sơ 京kinh 邑ấp 呈trình 美mỹ又hựu 有hữu 明minh 幹cán 者giả亦diệc 亞# 其kỳ 倫luân相tương/tướng 與dữ 傳truyền 燈đăng 流lưu 芳phương 不bất 絕tuyệt


釋thích
智trí 琚#新tân 安an 壽thọ 昌xương 人nhân俗tục 姓tánh 李# 氏thị原nguyên 其kỳ 世thế 系hệ 出xuất 自tự 高cao 陽dương 未vị 胄trụ任nhậm 為vi 理lý 官quan仍nhưng 以dĩ 為vi 姓tánh


時thời
代đại 音âm 變biến遂toại 以dĩ 理lý 為vi 李#因nhân 而nhi 氏thị 焉yên其kỳ 本bổn 冀ký 州châu 趙triệu 郡quận 典điển 午ngọ東đông 遷thiên 徙tỉ 居cư 江giang 左tả父phụ 褘# 仕sĩ 梁lương 員# 外ngoại 散tán 騎kỵ 侍thị 郎lang琚# 年niên 十thập 九cửu便tiện 自tự 出xuất 塵trần 聽thính 坦thản 師sư 釋thích 論luận未vị 淹yêm 灰hôi 管quản 頻tần 聞văn 精tinh 義nghĩa坦thản 即tức 隋tùy 齊tề 王vương 暕# 之chi 門môn 師sư 也dã次thứ 聽thính 雅nhã 公công 般Bát 若Nhã 論luận又hựu 聽thính 譽dự 公công 三tam 論luận此thử 三tam 法pháp 匠tượng 名danh 價giá 尤vưu 重trọng/trùng琚# 欲dục 潔khiết 操thao 秉bỉnh 心tâm偏thiên 窮cùng 法pháp 性tánh諸chư 高cao 座tòa 主chủ 多đa 無vô 兼kiêm 術thuật古cổ 人nhân 有hữu 言ngôn學học 無vô 常thường 師sư斯tư 言ngôn 有hữu 旨chỉ廣quảng 尋tầm 遠viễn 討thảo 曲khúc 盡tận 幽u 求cầu年niên 二nhị 十thập 七thất 即tức 就tựu 敷phu 講giảng無vô 礙ngại 辯biện 才tài眾chúng 所sở 知tri 識thức說thuyết 經Kinh 待đãi 問vấn 亟# 動động 恆hằng 倫luân及cập 坦thản 將tương 逝thệ以dĩ 五ngũ 部bộ 大đại 經kinh 一nhất 時thời 付phó 屬thuộc既ký 蒙mông 遺di 累lũy/lụy/luy 即tức 而nhi 演diễn 之chi聲thanh 價giá 載tái 隆long玄huyền 素tố 攸du 仰ngưỡng然nhiên 其kỳ 口khẩu 不bất 言ngôn 人nhân眼nhãn 無vô 受thọ 色sắc牢lao 醍đề 弗phất 嘗thường 葷huân 辛tân 無vô 犯phạm入nhập 室thất 弟đệ 子tử 明minh 衍diễn受thọ 業nghiệp 由do 來lai 便tiện 事sự 之chi 為vi 和hòa 上thượng亡vong 前tiền 謂vị 曰viết吾ngô 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 大đại 品phẩm 涅Niết 槃Bàn 釋thích 論luận此thử 之chi 文văn 言ngôn 吾ngô 常thường 吐thổ 納nạp今kim 以dĩ 四tứ 部bộ 義nghĩa 疏sớ/sơ 付phó 屬thuộc 於ư 汝nhữ乃nãi 三tam 握ác 手thủ忽hốt 然nhiên 而nhi 終chung𣨛# 於ư 常thường 州châu 之chi 建kiến 安an 寺tự即tức 武võ 德đức 二nhị 年niên 六lục 月nguyệt 十thập 日nhật 也dã窆biếm 於ư 毘tỳ 壇đàn 之chi 南nam 寺tự 之chi 舊cựu 垗#衍diễn 姓tánh 丘khâu 氏thị晉tấn 陵lăng 名danh 族tộc容dung 止chỉ 可khả 觀quán精tinh 采thải 卓trác 異dị敬kính 崇sùng 芳phương 績# 樹thụ 此thử 高cao 碑bi 于vu 寺tự 之chi 門môn 前tiền陳trần 西tây 陽dương 王vương 記ký 室thất 譙# 國quốc 曹tào 憲hiến 為vi 文văn


釋thích
道đạo 慶khánh姓tánh 戴đái其kỳ 先tiên 廣quảng 陵lăng後hậu 進tiến 度độ 江giang 家gia 于vu 無vô 錫tích年niên 十thập 一nhất 出xuất 家gia事sự 吳ngô 郡quận 建kiến 善thiện 寺tự 藏tạng 闍xà 梨lê服phục 勤cần 盡tận 禮lễ 同đồng 侶lữ 所sở 推thôi十thập 七thất 出xuất 都đô聽thính 彭# 城thành 寺tự 講giảng 成thành 實thật 論luận大đại 義nghĩa 餘dư 論luận 皆giai 莫mạc 之chi 遺di所sở 以dĩ 時thời 匠tượng 目mục 曰viết懸huyền 日nhật 月nguyệt 於ư 懷hoài 中trung注chú 江giang 河hà 於ư 口khẩu 內nội 者giả誠thành 歸quy 於ư 慶khánh 矣hĩ既ký 荷hà 嘉gia 問vấn 倍bội 志chí 兼kiêm 常thường利lợi 齒xỉ 聞văn 於ư 既ký 往vãng高cao 座tòa 屬thuộc 於ư 茲tư 日nhật及cập 陳trần 祚tộ 云vân 亡vong 法pháp 朋bằng 彫điêu 散tán東đông 歸quy 無vô 錫tích 居cư 鳳phượng 光quang 寺tự學học 徒đồ 載tái 萃tụy 誨hối 誘dụ 如như 初sơ後hậu 止chỉ 毘tỳ 壇đàn 弘hoằng 業nghiệp 寺tự專chuyên 事sự 闡xiển 弘hoằng 無vô 棄khí 涼lương 暑thử然nhiên 其kỳ 美mỹ 容dung 止chỉ 善thiện 言ngôn 笑tiếu淡đạm 名danh 利lợi 厚hậu 交giao 遊du毫hào 翰hàn 奔bôn 涌dũng 琴cầm 詩thi 婉uyển 妙diệu風phong 神thần 閑nhàn 縱túng/tung 韻vận 宇vũ 虛hư 凝ngưng應ưng 物vật 有hữu 方phương 履lý 機cơ 無vô 忤ngỗ以dĩ 武võ 德đức 九cửu 年niên 八bát 月nguyệt 終chung 於ư 寺tự 房phòng春xuân 秋thu 六lục 十thập 一nhất即tức 以dĩ 其kỳ 月nguyệt二nhị 十thập 三tam 日nhật窆biếm 於ư 扶phù 塘đường 之chi 山sơn 津tân 也dã穿xuyên 壙khoáng 之chi 日nhật鍬# 鍤# 纔tài 施thí感cảm 白bạch 鶴hạc 一nhất 群quần 自tự 天thiên 而nhi 下hạ遙diêu 曳duệ 翻phiên 翔tường 摧tồi 藏tạng 哀ai 唳#自tự 非phi 道đạo 光quang 遠viễn 被bị何hà 由do 致trí 此thử 異dị 祥tường同đồng 寺tự 沙Sa 門Môn 法Pháp 宣tuyên 曰viết余dư 與dữ 伊y 人nhân 言ngôn 忘vong 道đạo 狎hiệp京kinh 輦liễn 小tiểu 年niên 已dĩ 欣hân 共cộng 被bị他tha 鄉hương 衰suy 暮mộ 更cánh 喜hỷ 同đồng 袍bào月nguyệt 席tịch 風phong 筵diên 接tiếp 腕oản 晤# 語ngữ吾ngô 子tử 經kinh 堂đường 論luận 室thất 促xúc 膝tất 非phi 異dị 人nhân豈khởi 意ý 玄huyền 穹# 殲# 我ngã 良lương 友hữu千thiên 行hành 徒đồ 洒sái 百bách 身thân 寧ninh 贖thục未vị 能năng 抑ức 筆bút 聊liêu 書thư 短đoản 銘minh其kỳ 曰viết十Thập 力Lực 潛tiềm 景cảnh四tứ 依y 匡khuông 世thế踵chủng 德đức 連liên 暉huy 伊y 人nhân 是thị 繼kế宮cung 牆tường 戒giới 忍nhẫn 燈đăng 炬cự 禪thiền 慧tuệ並tịnh 驅khu 生sanh 林lâm 分phần/phân 庭đình 安an 叡duệ論luận 堂đường 振chấn 玉ngọc 義nghĩa 室thất 芬phân 蘭lan坐tọa 威uy 師sư 子tử 眾chúng 遶nhiễu 栴chiên 檀đàn道đạo 潔khiết 塵trần 外ngoại 理lý 析tích 談đàm 端đoan四tứ 儀nghi 式thức 序tự 三tam 業nghiệp 惟duy 安an穢uế 土thổ/độ 機cơ 窮cùng 勝thắng 人nhân 現hiện 滅diệt帳trướng 留lưu 餘dư 影ảnh 車xa 迴hồi 去khứ 轍triệt隴# 月nguyệt 孤cô 照chiếu 墳phần 泉tuyền 幽u 冽liệt竹trúc 露lộ 暫tạm 團đoàn 松tùng 風phong 長trường/trưởng 切thiết氣khí 運vận 有hữu 終chung 德đức 音âm 無vô 絕tuyệt


續Tục
高Cao 僧Tăng 傳Truyền 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
Tục
Cao Tăng Truyền Quyển 12


Phiên
âm: 7/4/2016 Cập nhật: 7/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30