續Tục 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
Tục Truyền Đăng Lục ♦ Quyển 12

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 三tam 世thế


法pháp 雲vân 秀tú 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


東đông 京kinh 法pháp 雲vân 惟duy 白bạch 佛Phật 國quốc 禪thiền 師sư 靖tĩnh 江giang 人nhân 。 上thượng 堂đường 。 離ly 婁lâu 有hữu 意ý 白bạch 浪lãng 徒đồ 以dĩ 滔thao 天thiên 。 罔võng 象tượng 無vô 心tâm 明minh 珠châu 忽hốt 然nhiên 在tại 掌chưởng 。 以dĩ 手thủ 打đả 一nhất 圓viên 相tương/tướng 召triệu 大đại 眾chúng 曰viết 。 還hoàn 見kiến 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 看khán 即tức 有hữu 分phần/phân 。 上thượng 堂đường 。 拈niêm 拄trụ 杖trượng 示thị 眾chúng 曰viết 。 山sơn 僧Tăng 住trụ 持trì 七thất 十thập 餘dư 日nhật 。 未vị 曾tằng 拈niêm 動động 這giá 箇cá 而nhi 今kim 不bất 免miễn 現hiện 些# 少thiểu 神thần 通thông 供cúng 養dường 諸chư 人nhân 。 遂toại 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。 上thượng 堂đường 。 過quá 去khứ 已dĩ 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 且thả 莫mạc 算toán 。 正chánh 當đương 現hiện 在tại 事sự 。 今kim 朝triêu 正chánh 月nguyệt 半bán 。 明minh 月nguyệt 正chánh 團đoàn 圓viên 。 打đả 鼓cổ 普phổ 請thỉnh 看khán 。 大đại 眾chúng 看khán 即tức 不bất 無vô 。 畢tất 竟cánh 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 月nguyệt 。 休hưu 於ư 天thiên 上thượng 覓mịch 。 莫mạc 向hướng 水thủy 中trung 尋tầm 。 師sư 有hữu 續tục 燈đăng 錄lục 三tam 十thập 卷quyển 入nhập 藏tạng 。 後hậu 住trụ 明minh 州châu 天thiên 童đồng 云vân 。


建kiến 康khang 府phủ 保bảo 寧ninh 子tử 英anh 禪thiền 師sư 錢tiền 塘đường 人nhân 也dã 。 上thượng 堂đường 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 日nhật 月nguyệt 不bất 能năng 並tịnh 明minh 。 河hà 海hải 不bất 能năng 競cạnh 深thâm 。 須Tu 彌Di 不bất 能năng 同đồng 高cao 。 乾can/kiền/càn 坤# 不bất 能năng 同đồng 固cố 。 聖thánh 凡phàm 智trí 慧tuệ 不bất 及cập 。 且thả 道đạo 這giá 箇cá 有hữu 甚thậm 麼ma 長trường/trưởng 處xứ 。 良lương 久cửu 曰viết 。 節tiết 目mục 分phân 明minh 生sanh 來lai 條điều 直trực 。 氷băng 雪tuyết 敲# 開khai 片phiến 片phiến 分phần/phân 。 白bạch 雲vân 點điểm 破phá 承thừa 伊y 力lực 。 擊kích 禪thiền 床sàng 下hạ 座tòa 。


溫ôn 州châu 僊tiên 巖nham 景cảnh 純thuần 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 德đức 山sơn 棒bổng 臨lâm 濟tế 喝hát 。 和hòa 尚thượng 如như 何hà 作tác 用dụng 。 師sư 曰viết 。 老lão 僧Tăng 今kim 日nhật 困khốn 。 僧Tăng 便tiện 喝hát 。 師sư 曰viết 。 卻khước 是thị 爾nhĩ 惺tinh 惺tinh 。


寧ninh 國quốc 府phủ 廣quảng 教giáo 守thủ 訥nột 禪thiền 師sư (# 圓viên 照chiếu 上thượng 足túc 時thời 稱xưng 訥nột 叔thúc )# 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 古cổ 今kim 常thường 存tồn 底để 句cú 。 師sư 曰viết 。 鐵thiết 牛ngưu 橫hoạnh/hoành 海hải 岸ngạn 。 曰viết 如như 何hà 是thị 衲nạp 僧Tăng 正chánh 眼nhãn 。 師sư 曰viết 。 針châm 剳# 不bất 入nhập 。


興hưng 元nguyên 府phủ 慈từ 濟tế 聰thông 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 此thử 去khứ 長trường/trưởng 安an 三tam 十thập 七thất 程# 。 曰viết 如như 何hà 是thị 道đạo 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 撞chàng 頭đầu 磕# 額ngạch 。 問vấn 不bất 是thị 風phong 動động 。 不bất 是thị 幡phan 動động 。 未vị 審thẩm 是thị 甚thậm 麼ma 動động 。 師sư 曰viết 。 低đê 聲thanh 低đê 聲thanh 。 問vấn 如như 何hà 是thị 隨tùy 色sắc 摩ma 尼ni 珠châu 。 師sư 曰viết 。 青thanh 青thanh 翠thúy 竹trúc 欝uất 欝uất 黃hoàng 花hoa 。 曰viết 如như 何hà 是thị 正chánh 色sắc 。 師sư 曰viết 。 退thoái 後hậu 退thoái 後hậu 。 問vấn 釋Thích 迦Ca 已dĩ 滅diệt 彌Di 勒Lặc 未vị 生sanh 。 未vị 審thẩm 誰thùy 為vi 導đạo 首thủ 。 師sư 曰viết 。 鐵thiết 牛ngưu 也dã 須tu 汗hãn 出xuất 。 曰viết 莫mạc 便tiện 是thị 為vi 人nhân 處xứ 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 細tế 看khán 前tiền 話thoại 。 問vấn 如như 何hà 是thị 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 之chi 談đàm 。 師sư 曰viết 。 陝# 府phủ 鐵thiết 牛ngưu 。 上thượng 堂đường 。 三tam 乘thừa 教giáo 典điển 不bất 是thị 真chân 詮thuyên 。 直trực 指chỉ 本bổn 心tâm 未vị 為vi 極cực 則tắc 。 若nhược 是thị 通thông 心tâm 上thượng 士sĩ 脫thoát 洒sái 高cao 流lưu 出xuất 來lai 相tương 見kiến 。 乃nãi 顧cố 視thị 大đại 眾chúng 曰viết 休hưu 。 上thượng 堂đường 。 終chung 日nhật 孜tư 孜tư 相tương/tướng 為vi 。 恰kháp 是thị 牽khiên 牛ngưu 上thượng 壁bích 。 大đại 眾chúng 何hà 故cố 如như 此thử 。 貪tham 生sanh 逐trục 日nhật 區khu 區khu 去khứ 。 喚hoán 不bất 回hồi 頭đầu 爭tranh 奈nại 何hà 。 上thượng 堂đường 。 一nhất 即tức 一nhất 二nhị 即tức 二nhị 。 把bả 定định 要yếu 津tân 何hà 處xứ 出xuất 氣khí 。 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 彼bỉ 自tự 無vô 瘡sang 。 勿vật 傷thương 之chi 也dã 。 卓trác 一nhất 下hạ 下hạ 座tòa 。


安an 州châu 白bạch 兆triệu 山sơn 通thông 慧tuệ 珪# 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 幸hạnh 逢phùng 嘉gia 會hội 須tu 采thải 異dị 聞văn 。 既ký 遇ngộ 寶bảo 山sơn 莫mạc 令linh 空không 手thủ 。 不bất 可khả 他tha 時thời 後hậu 日nhật 門môn 扇thiên/phiến 後hậu 壁bích 角giác 頭đầu 自tự 說thuyết 大đại 話thoại 也dã 。 窮cùng 天thiên 地địa 亘tuyên 古cổ 今kim 。 則tắc 是thị 當đương 人nhân 一nhất 箇cá 自tự 性tánh 。 於ư 是thị 中trung 間gian 。 更cánh 無vô 他tha 物vật 。 諸chư 人nhân 每mỗi 日nhật 行hành 時thời 行hành 著trước 臥ngọa 時thời 臥ngọa 著trước 坐tọa 時thời 坐tọa 著trước 。 秖kỳ 對đối 語ngữ 言ngôn 時thời 滿mãn 口khẩu 道đạo 著trước 。 以dĩ 至chí 揚dương 眉mi 瞬thuấn 目mục 嗔sân 喜hỷ 愛ái 憎tăng 寂tịch 默mặc 遊du 戲hí 未vị 始thỉ 間gian 斷đoạn 。 因nhân 甚thậm 麼ma 不bất 肯khẳng 承thừa 當đương 自tự 家gia 歇hiết 去khứ 。 良lương 由do 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 愛ái 欲dục 情tình 重trọng/trùng 生sanh 死tử 路lộ 長trường/trưởng 。 背bội 覺giác 合hợp 塵trần 。 自tự 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 譬thí 如như 空không 中trung 飛phi 鳥điểu 。 不bất 知tri 空không 是thị 家gia 鄉hương 。 水thủy 裏lý 游du 魚ngư 。 忘vong 卻khước 水thủy 為vi 性tánh 命mạng 。 何hà 得đắc 自tự 抑ức 卻khước 問vấn 傍bàng 人nhân 。 大đại 似tự 捧phủng 飯phạn 稱xưng 飢cơ 臨lâm 河hà 叫khiếu 渴khát 。 諸chư 人nhân 要yếu 得đắc 休hưu 去khứ 麼ma 。 各các 請thỉnh 立lập 地địa 定định 著trước 精tinh 神thần 。 一nhất 念niệm 回hồi 光quang 豁hoát 然nhiên 自tự 照chiếu 。 何hà 異dị 空không 中trung 紅hồng 日nhật 獨độc 運vận 無vô 私tư 。 盤bàn 裏lý 明minh 珠châu 不bất 撥bát 自tự 轉chuyển 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 秖kỳ 為vi 初sơ 機cơ 向hướng 上thượng 機cơ 關quan 未vị 曾tằng 踏đạp 著trước 。 且thả 道đạo 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 向hướng 上thượng 機cơ 。 良lương 久cửu 曰viết 。 仰ngưỡng 面diện 看khán 天thiên 不bất 見kiến 天thiên 。


廬lư 州châu 長trường/trưởng 安an 淨tịnh 名danh 法pháp 因nhân 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 天thiên 上thượng 月nguyệt 圓viên 人nhân 間gian 月nguyệt 半bán 。 七thất 八bát 是thị 數số 事sự 卻khước 難nạn/nan 算toán 。 隱ẩn 顯hiển 不bất 辨biện 即tức 且thả 置trí 。 黑hắc 白bạch 未vị 分phần/phân 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 良lương 久cửu 曰viết 。 相tương 逢phùng 秋thu 色sắc 裏lý 共cộng 話thoại 月nguyệt 明minh 中trung 。 上thượng 堂đường 。 祖tổ 師sư 妙diệu 訣quyết 別biệt 無vô 可khả 說thuyết 。 直trực 饒nhiêu 釘đinh/đính 嘴chủy 鐵thiết 舌thiệt 。 未vị 免miễn 弄lộng 巧xảo 成thành 拙chuyết 。 淨tịnh 名danh 已dĩ 把bả 天thiên 機cơ 泄tiết 。


浮phù 槎# 山sơn 福phước 嚴nghiêm 守thủ 初sơ 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 受thọ 用dụng 三tam 昧muội 。 師sư 曰viết 。 拈niêm 匙thi 放phóng 筋cân 。 問vấn 如như 何hà 是thị 正chánh 直trực 一nhất 路lộ 。 師sư 曰viết 。 踏đạp 不bất 著trước 。 曰viết 踏đạp 著trước 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 四tứ 方phương 八bát 面diện 。 乃nãi 曰viết 。 若nhược 論luận 此thử 事sự 。 放phóng 行hành 則tắc 曹tào 溪khê 路lộ 上thượng 月nguyệt 白bạch 風phong 清thanh 。 把bả 定định 則tắc 少thiểu 室thất 峯phong 前tiền 雲vân 收thu 霧vụ 卷quyển 。 如như 斯tư 語ngữ 論luận 已dĩ 涉thiệp 多đa 途đồ 。 但đãn 由do 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 方phương 信tín 不bất 從tùng 人nhân 得đắc 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 。 從tùng 甚thậm 麼ma 處xứ 得đắc 。 良lương 久cửu 曰viết 。 水thủy 流lưu 元nguyên 在tại 海hải 月nguyệt 落lạc 不bất 離ly 天thiên 。 上thượng 堂đường 。 即tức 性tánh 之chi 相tướng 一nhất 亘tuyên 晴tình 空không 。 即tức 相tương/tướng 之chi 性tánh 千thiên 波ba 競cạnh 起khởi 。 若nhược 徹triệt 來lai 源nguyên 清thanh 流lưu 無vô 阻trở 。 所sở 以dĩ 舉cử 一nhất 念niệm 而nhi 塵trần 沙sa 法Pháp 門môn 頓đốn 顯hiển 。 拈niêm 一nhất 毫hào 而nhi 無vô 邊biên 剎sát 境cảnh 齊tề 彰chương 。 且thả 道đạo 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 下hạ 坡# 不bất 走tẩu 快khoái 便tiện 難nan 逢phùng 。 便tiện 下hạ 座tòa 。


鼎đỉnh 州châu 德đức 山sơn 仁nhân 繪hội 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 不bất 動động 尊tôn 。 師sư 曰viết 。 來lai 千thiên 去khứ 萬vạn 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 脚cước 跟cân 不bất 點điểm 地địa 也dã 。 師sư 曰viết 。 卻khước 是thị 汝nhữ 會hội 。 上thượng 堂đường 。 至chí 道Đạo 無vô 難nan 。 唯duy 嫌hiềm 揀giản 擇trạch 。 但đãn 莫mạc 憎tăng 愛ái 。 洞đỗng 然nhiên 明minh 白bạch 。 山sơn 僧Tăng 即tức 不bất 然nhiên 。 至chí 道đạo 最tối 難nạn/nan 須tu 是thị 揀giản 擇trạch 。 若nhược 無vô 憎tăng 愛ái 爭tranh 見kiến 明minh 白bạch 。


潭đàm 州châu 道đạo 林lâm 廣quảng 慧tuệ 寶bảo 琳# 禪thiền 師sư 蘇tô 州châu 人nhân 。 少thiếu 習tập 經Kinh 論luận 。 妙diệu 通thông 精tinh 義nghĩa 。 叩khấu 圜viên 通thông 禪thiền 師sư 發phát 明minh 祖tổ 意ý 。 丞thừa 相tương/tướng 王vương 荊kinh 公công 深thâm 加gia 器khí 重trọng/trùng 。 出xuất 世thế 廣quảng 德đức 興hưng 教giáo 。 次thứ 移di 池trì 陽dương 景cảnh 德đức 廬lư 山sơn 萬vạn 杉# 潭đàm 州châu 道đạo 林lâm 。 學học 者giả 歸quy 仰ngưỡng 。 僧Tăng 問vấn 。 德đức 山sơn 棒bổng 臨lâm 濟tế 喝hát 。 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 。 如như 何hà 為vi 人nhân 。 師sư 曰viết 。 這giá 聾lung 漢hán 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 曰viết 。 非phi 但đãn 患hoạn 聾lung 亦diệc 乃nãi 患hoạn 啞á 。 問vấn 淺thiển 聞văn 深thâm 悟ngộ 深thâm 聞văn 不bất 悟ngộ 雲vân 門môn 道đạo 了liễu 。 和hòa 尚thượng 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 頭đầu 戴đái 天thiên 脚cước 踏đạp 地địa 。 云vân 學học 人nhân 未vị 曉hiểu 。 師sư 曰viết 。 有hữu 口khẩu 不bất 可khả 閑nhàn 卻khước 。 云vân 若nhược 然nhiên 者giả 饑cơ 來lai 喫khiết 飯phạn 困khốn 來lai 眠miên 。 師sư 曰viết 。 不bất 妨phương 會hội 得đắc 好hảo/hiếu 。 乃nãi 曰viết 。 揚dương 眉mi 瞬thuấn 目mục 未vị 當đương 宗tông 乘thừa 。 舉cử 古cổ 提đề 今kim 殘tàn 羹# 餿# 飯phạn 。 一nhất 棒bổng 一nhất 喝hát 未vị 稱xưng 衲nạp 僧Tăng 。 踞cứ 坐tọa 思tư 量lượng 傍bàng 觀quan 者giả 醜xú 。 且thả 道đạo 作tác 麼ma 生sanh 是thị 衲nạp 僧Tăng 本bổn 分phần/phân 事sự 。 常thường 憶ức 江giang 南nam 三tam 月nguyệt 裏lý 。 鷓# 鴣# 啼đề 處xứ 百bách 花hoa 香hương 。 又hựu 曰viết 。 雲vân 收thu 嶽nhạc 面diện 日nhật 上thượng 扶phù 桑tang 。 颯tát 颯tát 寒hàn 風phong 紛phân 紛phân 敗bại 葉diệp 。 瀟tiêu 湘# 江giang 內nội 白bạch 浪lãng 滔thao 天thiên 。 廣quảng 慧tuệ 門môn 前tiền 。 地địa 平bình 如như 掌chưởng 。 若nhược 也dã 知tri 有hữu 底để 衲nạp 僧Tăng 穩ổn 坐tọa 太thái 平bình 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 不bất 免miễn 撈# 天thiên 摸mạc 地địa 。 又hựu 上thượng 堂đường 曰viết 。 近cận 日nhật 稍sảo 春xuân 寒hàn 。 寥liêu 寥liêu 宇vũ 宙trụ 寬khoan 。 山sơn 河hà 無vô 隔cách 礙ngại 。 世thế 界giới 掌chưởng 中trung 觀quán 。 無vô 口khẩu 盧lô 行hành 者giả 。 饒nhiêu 舌thiệt 見kiến 豐phong 干can 。 一nhất 日nhật 不bất 相tương 見kiến 。 莫mạc 問vấn 舊cựu 時thời 言ngôn 。 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 會hội 麼ma 。 棒bổng 頭đầu 有hữu 眼nhãn 明minh 如như 日nhật 。 要yếu 識thức 真chân 金kim 火hỏa 裏lý 看khán 。 又hựu 曰viết 。 今kim 朝triêu 五ngũ 月nguyệt 五ngũ 。 百bách 草thảo 靈linh 苗miêu 誰thùy 不bất 覩đổ 。 善thiện 財tài 採thải 藥dược 與dữ 文Văn 殊Thù 。 殺sát 活hoạt 臨lâm 機cơ 互hỗ 為vi 主chủ 。 禪thiền 家gia 流lưu 莫mạc 莽mãng 鹵lỗ 。 眨# 上thượng 眉mi 毛mao 好hảo/hiếu 看khán 取thủ 。 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 知tri 不bất 知tri 。 甜điềm 者giả 甜điềm 兮hề 苦khổ 者giả 苦khổ 。


壽thọ 州châu 霍hoắc 丘khâu 歸quy 才tài 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 密mật 密mật 意ý 。 師sư 曰viết 。 佛Phật 眼nhãn 覷thứ 不bất 見kiến 。 云vân 為vi 什thập 麼ma 覷thứ 不bất 見kiến 。 師sư 曰viết 。 密mật 密mật 意ý 。


又hựu 問vấn 。

一nhất 言ngôn 相tương/tướng 契khế 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 丹đan 霄tiêu 顯hiển 露lộ 。 僧Tăng 云vân 。 不bất 假giả 一nhất 言ngôn 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 帶đái 水thủy 拕tha 泥nê 。 問vấn 撥bát 塵trần 見kiến 佛Phật 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 眉mi 長trường/trưởng 三tam 尺xích 。 示thị 眾chúng 曰viết 。 若nhược 於ư 這giá 裏lý 悟ngộ 去khứ 。 逈huýnh 脫thoát 根căn 塵trần 不bất 拘câu 文văn 字tự 。 便tiện 乃nãi 坐tọa 斷đoạn 報báo 化hóa 佛Phật 頭đầu 。 高cao 步bộ 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 。 頓đốn 超siêu 三tam 界giới 物vật 類loại 無vô 拘câu 。 妙diệu 用dụng 也dã 變biến 化hóa 。 金kim 毛mao 師sư 子tử 向hướng 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 。 哮hao 吼hống 一nhất 聲thanh 。 群quần 魔ma 膽đảm 裂liệt 。 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 休hưu 向hướng 清thanh 涼lương 山sơn 裏lý 埵đóa 根căn 。 且thả 在tại 霍hoắc 丘khâu 城thành 下hạ 拈niêm 出xuất 。 還hoàn 見kiến 麼ma 。 若nhược 也dã 以dĩ 見kiến 見kiến 之chi 為vi 常thường 見kiến 。 無vô 見kiến 見kiến 之chi 為vi 斷đoạn 見kiến 。 前tiền 來lai 葛cát 藤đằng 一nhất 時thời 劃hoạch 斷đoạn 見kiến 即tức 不bất 見kiến 。 還hoàn 見kiến 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 前tiền 村thôn 深thâm 雪tuyết 裏lý 。 昨tạc 夜dạ 一nhất 枝chi 開khai 。


饒nhiêu 州châu 安an 國quốc 自tự 方phương 禪thiền 師sư 。 上thượng 堂đường 顧cố 視thị 大đại 眾chúng 曰viết 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 一nhất 切thiết 見kiến 成thành 不bất 用dụng 絲ti 毫hào 心tâm 力lực 。 但đãn 盡tận 凡phàm 心tâm 別biệt 無vô 聖thánh 解giải 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 觀quán 身thân 實thật 相tướng 觀quán 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。 前tiền 際tế 不bất 來lai 。 後hậu 際tế 不bất 去khứ 。 今kim 則tắc 無vô 住trụ 。 無vô 住trụ 之chi 本bổn 流lưu 出xuất 萬vạn 端đoan 。 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 一nhất 時thời 驗nghiệm 取thủ 。


澧# 州châu 聖thánh 壽thọ 香hương 積tích 用dụng 旻# 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 木mộc 馬mã 衝xung 開khai 千thiên 騎kỵ 路lộ 。 鐵thiết 牛ngưu 透thấu 過quá 萬vạn 重trọng/trùng 關quan 。 木mộc 馬mã 鐵thiết 牛ngưu 即tức 今kim 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 良lương 久cửu 曰viết 。 驚kinh 起khởi 暮mộ 天thiên 沙sa 上thượng 雁nhạn 。 海hải 門môn 斜tà 去khứ 兩lưỡng 三tam 行hành 。


瑞thụy 州châu 瑞thụy 相tướng 子tử 來lai 禪thiền 師sư 。 上thượng 堂đường 顧cố 視thị 眾chúng 曰viết 。 夫phu 為vi 宗tông 匠tượng 隨tùy 處xứ 提đề 綱cương 。 應ứng 機cơ 問vấn 答đáp 殺sát 活hoạt 臨lâm 時thời 。 心tâm 眼nhãn 精tinh 明minh 那na 容dung 妖yêu 怪quái 。 若nhược 也dã 棒bổng 頭đầu 取thủ 證chứng 喝hát 下hạ 承thừa 當đương 。 埋mai 沒một 宗tông 風phong 恥sỉ 他tha 先tiên 作tác 。 轉chuyển 身thân 一nhất 路lộ 不bất 在tại 遲trì 疑nghi 。 一nhất 息tức 不bất 來lai 還hoàn 同đồng 死tử 漢hán 。 大đại 眾chúng 。 直trực 饒nhiêu 到đáo 這giá 田điền 地địa 。 猶do 是thị 句cú 語ngữ 埋mai 藏tạng 。 未vị 有hữu 透thấu 脫thoát 一nhất 路lộ 。 敢cảm 問vấn 諸chư 人nhân 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 透thấu 脫thoát 一nhất 路lộ 。 還hoàn 有hữu 人nhân 道đạo 得đắc 麼ma 。 若nhược 無vô 山sơn 僧Tăng 不bất 免miễn 與dữ 諸chư 人nhân 說thuyết 破phá 。 良lương 久cửu 曰viết 。 玉ngọc 離ly 荊kinh 岫# 寒hàn 光quang 動động 。 劍kiếm 出xuất 豐phong 城thành 紫tử 氣khí 橫hoạnh/hoành 。


廬lư 州châu 真chân 空không 從tùng 一nhất 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 心tâm 鏡kính 明minh 鑑giám 無vô 礙ngại 。 遂toại 拈niêm 起khởi 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 喚hoán 這giá 箇cá 作tác 拄trụ 杖trượng 即tức 是thị 礙ngại 。 不bất 喚hoán 作tác 拄trụ 杖trượng 亦diệc 是thị 礙ngại 。 離ly 此thử 之chi 外ngoại 畢tất 竟cánh 如như 何hà 。 要yếu 會hội 麼ma 。 礙ngại 不bất 礙ngại 誰thùy 為vi 對đối 。 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 廓khuếch 然nhiên 紛phân 碎toái 。


襄tương 州châu 鳳phượng 皇hoàng 山sơn 乾can/kiền/càn 明minh 廣quảng 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 日nhật 頭đầu 東đông 畔bạn 出xuất 。 月nguyệt 向hướng 西tây 邊biên 沒một 。 來lai 去khứ 急cấp 如như 梭# 。 催thôi 人nhân 成thành 白bạch 骨cốt 。 山sơn 僧Tăng 有hữu 一nhất 法pháp 堪kham 為vi 保bảo 命mạng 術thuật 。 生sanh 死tử 不bất 相tương 干can 。 打đả 破phá 精tinh 魂hồn 窟quật 。 咄đốt 咄đốt 咄đốt 是thị 何hà 物vật 。 不bất 是thị 眾chúng 生sanh 不bất 是thị 佛Phật 。 參tham 。


廬lư 山sơn 開khai 先tiên 心tâm 印ấn 智trí 珣# 禪thiền 師sư 饒nhiêu 州châu 人nhân 。 試thí 經kinh 得đắc 度độ 志chí 慕mộ 宗tông 風phong 。 參tham 圓viên 通thông 禪thiền 師sư 發phát 悟ngộ 心tâm 要yếu 。 眾chúng 推thôi 上thượng 首thủ 。 遂toại 住trụ 合hợp 淝# 之chi 延diên 昌xương 。 次thứ 遷thiên 開khai 先tiên 。 佛Phật 國quốc 禪thiền 師sư 回hồi 奏tấu 紫tử 方phương 袍bào 。 都đô 尉úy 張trương 公công 奏tấu 以dĩ 心tâm 印ấn 師sư 號hiệu 。 僧Tăng 問vấn 。 和hòa 尚thượng 出xuất 世thế 將tương 何hà 為vi 人nhân 。 師sư 曰viết 。 山sơn 形hình 拄trụ 杖trượng 子tử 。 僧Tăng 云vân 。 刁điêu 刀đao 相tương 似tự 魚ngư 魯lỗ 參tham 差sai 。 師sư 曰viết 。 朝triêu 三tam 千thiên 暮mộ 八bát 百bách 。 問vấn 趙triệu 州châu 三tam 等đẳng 接tiếp 人nhân 。 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 。 幾kỷ 等đẳng 接tiếp 人nhân 。 師sư 曰viết 。 隨tùy 家gia 豐phong 儉kiệm 。 僧Tăng 云vân 。 向hướng 上thượng 之chi 機cơ 雖tuy 已dĩ 曉hiểu 。 中trung 下hạ 之chi 根căn 事sự 若nhược 何hà 。 師sư 曰viết 。 領lãnh 取thủ 鉤câu 頭đầu 意ý 。 莫mạc 認nhận 定định 盤bàn 星tinh 。 問vấn 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 唱xướng 無vô 說thuyết 而nhi 顯hiển 道đạo 。 和hòa 尚thượng 以dĩ 何hà 而nhi 顯hiển 道đạo 。 師sư 曰viết 。 山sơn 僧Tăng 秖kỳ 似tự 鐵thiết 。 乃nãi 曰viết 。 極cực 目mục 青thanh 天thiên 無vô 片phiến 雲vân 。 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 全toàn 體thể 露lộ 。 若nhược 也dã 擬nghĩ 議nghị 更cánh 商thương 量lượng 。 終chung 是thị 翻phiên 成thành 箇cá 露lộ 布bố 。 久cửu 立lập 歸quy 堂đường 喫khiết 茶trà 去khứ 。 又hựu 曰viết 。 平bình 旦đán 寅# 。 扶phù 桑tang 日nhật 出xuất 照chiếu 何hà 人nhân 。 箇cá 中trung 未vị 了liễu 奔bôn 南nam 北bắc 。 孰thục 知tri 大đại 地địa 一nhất 微vi 塵trần 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 會hội 得đắc 甚thậm 奇kỳ 特đặc 。 不bất 會hội 亦diệc 最tối 親thân 。 又hựu 曰viết 。 擊kích 鼓cổ 上thượng 來lai 大đại 家gia 覷thứ 見kiến 。 法pháp 法pháp 現hiện 前tiền 不bất 勞lao 鍛đoán 鍊luyện 。 諸chư 禪thiền 德đức 為vi 什thập 麼ma 如như 此thử 。 彼bỉ 彼bỉ 大đại 丈trượng 夫phu 。 為vi 君quân 通thông 一nhất 線tuyến 。 又hựu 曰viết 動động 靜tĩnh 不bất 禪thiền 去khứ 來lai 常thường 定định 。 萬vạn 派phái 同đồng 源nguyên 海hải 雲vân 自tự 異dị 。 可khả 謂vị 心tâm 境cảnh 一nhất 如như 。 有hữu 何hà 不bất 可khả 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 且thả 道đạo 。 衲nạp 僧Tăng 分phần/phân 上thượng 還hoàn 得đắc 也dã 無vô 。 良lương 久cửu 曰viết 。 天thiên 台thai 楖# 𣗖# 木mộc 。 南nam 嶽nhạc 萬vạn 歲tuế 藤đằng 。 又hựu 曰viết 。 握ác 須Tu 彌Di 於ư 掌chưởng 內nội 。 鑑giám 十thập 方phương 於ư 目mục 前tiền 。 且thả 道đạo 是thị 什thập 麼ma 人nhân 分phần/phân 上thượng 事sự 。 所sở 以dĩ 雲vân 門môn 大đại 師sư 云vân 。 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 在tại 汝nhữ 舌thiệt 頭đầu 上thượng 。 微vi 塵trần 諸chư 佛Phật 。 在tại 汝nhữ 脚cước 跟cân 下hạ 。 不bất 如như 悟ngộ 去khứ 好hảo/hiếu 。 忽hốt 若nhược 築trúc 著trước 磕# 著trước 東đông 西tây 不bất 辨biện 南nam 北bắc 不bất 分phân 底để 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 良lương 久cửu 曰viết 。 存tồn 得đắc 五ngũ 湖hồ 明minh 月nguyệt 在tại 。 不bất 愁sầu 無vô 處xứ 下hạ 金kim 鉤câu 。 又hựu 曰viết 。 一nhất 法pháp 不bất 通thông 。 萬vạn 緣duyên 方phương 透thấu 。 山sơn 河hà 無vô 隔cách 礙ngại 。 靈linh 光quang 觸xúc 處xứ 明minh 。 且thả 道Đạo 眼nhãn 為vi 什thập 麼ma 不bất 見kiến 眉mi 毛mao 。 秖kỳ 為vi 住trú 處xứ 太thái 近cận 未vị 免miễn 衲nạp 僧Tăng 取thủ 笑tiếu 。 既ký 不bất 恁nhẫm 麼ma 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 鉢bát 盂vu 無vô 底để 尋tầm 常thường 事sự 。 面diện 無vô 鼻tị 孔khổng 笑tiếu 殺sát 人nhân 。


舒thư 州châu 甘cam 露lộ 德đức 顒ngung 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 知tri 師sư 已dĩ 得đắc 圜viên 通thông 旨chỉ 。 未vị 審thẩm 如như 何hà 指chỉ 示thị 人nhân 。 師sư 曰viết 。 晝trú 見kiến 日nhật 。 僧Tăng 云vân 。 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 夜dạ 見kiến 星tinh 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 歌ca 須tu 搖dao 頭đầu 哭khốc 須tu 皺trứu 眉mi 。 問vấn 如như 何hà 是thị 最tối 初sơ 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 梁lương 王vương 不bất 識thức 。 云vân 未vị 審thẩm 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 獨độc 自tự 悽thê 悽thê 。 示thị 眾chúng 曰viết 。 旃chiên 檀đàn 林lâm 中trung 更cánh 非phi 他tha 木mộc 。 並tịnh 是thị 根căn 生sanh 土thổ/độ 長trường/trưởng 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 花hoa 菓quả 枝chi 條điều 。 悉tất 皆giai 茂mậu 盛thịnh 。 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。 時thời 一nhất 現hiện 耳nhĩ 。 直trực 得đắc 聖thánh 凡phàm 聚tụ 首thủ 遠viễn 近cận 同đồng 觀quán 則tắc 不bất 無vô 。 且thả 道đạo 承thừa 誰thùy 覆phú 蔭ấm 。 良lương 久cửu 曰viết 。 南nam 山sơn 起khởi 雲vân 北bắc 山sơn 下hạ 雨vũ 。 上thượng 堂đường 。 早tảo 朝triêu 擊kích 鼓cổ 勞lao 動động 諸chư 人nhân 。 古cổ 佛Phật 叢tùng 林lâm 。 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 直trực 饒nhiêu 德đức 山sơn 一nhất 棒bổng 似tự 倚ỷ 天thiên 長trường/trưởng 劍kiếm 。 臨lâm 濟tế 一nhất 句cú 如như 旱hạn 地địa 爆bộc 雷lôi 。 盡tận 是thị 倚ỷ 勢thế 欺khi 人nhân 無vô 風phong 起khởi 浪lãng 。 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 過quá 犯phạm 彌di 天thiên 。 留lưu 與dữ 諸chư 方phương 點điểm 檢kiểm 。


江giang 寧ninh 府phủ 蔣tưởng 山sơn 慧tuệ 炬cự 良lương 策sách 禪thiền 師sư 福phước 州châu 人nhân 。 試thí 經kinh 得đắc 度độ 遊du 方phương 參tham 叩khấu 首thủ 。 見kiến 六lục 合hợp 孜tư 禪thiền 師sư 稍sảo 有hữu 發phát 明minh 。 詣nghệ 圓viên 通thông 禪thiền 師sư 席tịch 下hạ 頓đốn 釋thích 凝ngưng 滯trệ 。 出xuất 世thế 華hoa 藏tạng 次thứ 遷thiên 鍾chung 山sơn 。 僧Tăng 問vấn 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 普phổ 為vi 群quần 生sanh 。 和hòa 尚thượng 出xuất 世thế 又hựu 且thả 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 拄trụ 杖trượng 未vị 曾tằng 拈niêm 著trước 。 云vân 與dữ 麼ma 則tắc 人nhân 天thiên 獲hoạch 利lợi 。 師sư 曰viết 。 好hảo/hiếu 領lãnh 前tiền 話thoại 。 云vân 喏nhạ 喏nhạ 。 師sư 曰viết 。 這giá 箇cá 衲nạp 僧Tăng 猶do 較giảo 些# 子tử 。 乃nãi 曰viết 。 秋thu 風phong 索sách 寞mịch 秋thu 景cảnh 蕭tiêu 條điều 。 雁nhạn 過quá 長trường/trưởng 空không 燕yên 離ly 大đại 廈hạ 。 遊du 方phương 禪thiền 客khách 卜bốc 處xứ 安an 居cư 。 腰yêu 東đông 輕khinh 囊nang 手thủ 携huề 短đoản 錫tích 。 水thủy 邊biên 松tùng 際tế 去khứ 住trụ 無vô 拘câu 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 忽hốt 有hữu 人nhân 問vấn 作tác 麼ma 生sanh 是thị 行hành 脚cước 底để 事sự 。 明minh 眼nhãn 人nhân 前tiền 如như 何hà 秖kỳ 對đối 。 若nhược 是thị 所sở 得đắc 之chi 者giả 萬vạn 一nhất 無vô 疑nghi 。 後hậu 學học 初sơ 心tâm 亦diệc 須tu 仔tử 細tế 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 要yếu 知tri 江giang 上thượng 路lộ 。 須tu 問vấn 渡độ 頭đầu 人nhân 。 又hựu 曰viết 。 雪tuyết 將tương 殘tàn 分phần/phân 外ngoại 寒hàn 。 向hướng 火hỏa 容dung 易dị 涉thiệp 道đạo 艱gian 難nan 。 好hảo/hiếu 是thị 和hòa 衣y 打đả 睡thụy 。 任nhậm 他tha 日nhật 上thượng 欄lan 干can 。 祖tổ 師sư 沒một 要yếu 斷đoạn 臂tý 。 吾ngô 徒đồ 莫mạc 作tác 等đẳng 閑nhàn 。 光quang 陰ấm 荏nhẫm 苒nhiễm 人nhân 事sự 多đa 端đoan 。 這giá 邊biên 綠lục 水thủy 那na 邊biên 青thanh 山sơn 。 難nạn/nan 難nạn/nan 百bách 年niên 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 日nhật 。 看khán 看khán 便tiện 見kiến 鬢mấn 毛mao 斑ban 。 山sơn 僧Tăng 與dữ 麼ma 說thuyết 話thoại 拕tha 泥nê 帶đái 水thủy 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 養dưỡng 子tử 方phương 知tri 父phụ 慈từ 。


太thái 平bình 州châu 蕪# 湖hồ 縣huyện 吉cát 祥tường 訥nột 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 昔tích 日nhật 鳳phượng 凰hoàng 臺đài 畔bạn 已dĩ 得đắc 圓viên 通thông 之chi 機cơ 。 今kim 朝triêu 坐tọa 斷đoạn 要yếu 津tân 願nguyện 唱xướng 西tây 來lai 之chi 曲khúc 。 師sư 曰viết 。 日nhật 出xuất 卯mão 用dụng 處xứ 不bất 須tu 生sanh 善thiện 巧xảo 。 云vân 今kim 日nhật 學học 人nhân 得đắc 聞văn 於ư 未vị 聞văn 也dã 。 師sư 曰viết 。 心tâm 不bất 負phụ 人nhân 面diện 無vô 慚tàm 色sắc 。 云vân 可khả 謂vị 清thanh 音âm 通thông 碧bích 漢hán 。 古cổ 曲khúc 盡tận 咸hàm 聞văn 。 師sư 曰viết 。 逢phùng 人nhân 但đãn 恁nhẫm 麼ma 流lưu 通thông 。 乃nãi 曰viết 。 諸chư 佛Phật 不bất 出xuất 世thế 。 亦diệc 無vô 有hữu 涅Niết 槃Bàn 。 祖tổ 師sư 不bất 西tây 來lai 。 亦diệc 無vô 所sở 傳truyền 授thọ 。 若nhược 一nhất 向hướng 恁nhẫm 麼ma 去khứ 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 飲ẩm 氣khí 吞thôn 聲thanh 。 放phóng 一nhất 線tuyến 道đạo 過quá 這giá 邊biên 來lai 。 便tiện 見kiến 有hữu 佛Phật 有hữu 祖tổ 有hữu 師sư 有hữu 承thừa 。 山sơn 僧Tăng 到đáo 這giá 裏lý 。 進tiến 前tiền 不bất 得đắc 退thoái 後hậu 無vô 門môn 。 不bất 免miễn 露lộ 箇cá 消tiêu 息tức 。 也dã 要yếu 大đại 家gia 知tri 委ủy 。 還hoàn 相tương/tướng 委ủy 悉tất 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 霹phích 靂lịch 一nhất 聲thanh 驚kinh 宇vũ 宙trụ 。 幾kỷ 人nhân 猶do 在tại 夢mộng 魂hồn 中trung 。 師sư 到đáo 隱ẩn 靜tĩnh 上thượng 堂đường 曰viết 。 五ngũ 峯phong 影ảnh 裏lý 雙song 澗giản 聲thanh 中trung 。 草thảo 木mộc 青thanh 葱thông 煙yên 雲vân 澹đạm 佇trữ 。 風phong 光quang 溢dật 目mục 觸xúc 處xứ 可khả 觀quán 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 秖kỳ 如như 撞chàng 著trước 道đạo 傍bàng 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 還hoàn 知tri 落lạc 處xứ 麼ma 良lương 久cửu 曰viết 。 玲linh 瓏lung 八bát 面diện 自tự 迴hồi 合hợp 。 峭# 峻tuấn 一nhất 方phương 誰thùy 敢cảm 窺khuy 。 復phục 曰viết 。 嘯khiếu 月nguyệt 吟ngâm 春xuân 水thủy 石thạch 問vấn 。 忘vong 機cơ 嬴# 得đắc 此thử 心tâm 閑nhàn 。 無vô 端đoan 打đả 破phá 空không 狼lang 籍tịch 。 羞tu 對đối 白bạch 雲vân 歸quy 舊cựu 山sơn 。


廬lư 州châu 廣quảng 慧tuệ 冲# 雲vân 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 廣quảng 慧tuệ 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 古cổ 柏# 含hàm 煙yên 翠thúy 。 喬kiều 松tùng 帶đái 雪tuyết 寒hàn 。 云vân 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 一nhất 瓶bình 淨tịnh 水thủy 一nhất 籠lung 燭chúc 。 童đồng 子tử 念niệm 經kinh 僧Tăng 坐tọa 禪thiền 。 乃nãi 曰viết 。 法Pháp 界Giới 性tánh 海hải 非phi 三tam 界giới 可khả 觀quán 。 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn 。 絕tuyệt 一nhất 塵trần 可khả 視thị 。 蓋cái 由do 性tánh 靈linh 不bất 等đẳng 根căn 器khí 差sai 殊thù 故cố 。 諸chư 佛Phật 出xuất 興hưng 隨tùy 緣duyên 設thiết 教giáo 。 或hoặc 茶trà 坊phường 酒tửu 肆tứ 徇# 器khí 投đầu 機cơ 。 或hoặc 柳liễu 巷hạng 花hoa 街nhai 優ưu 游du 自tự 在tại 。 種chủng 種chủng 施thí 為vi 盡tận 入nhập 。 薩Tát 婆Bà 若Nhã 海hải 。 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 恥sỉ 他tha 先tiên 聖thánh 。 不bất 見kiến 古cổ 人nhân 道đạo 。 赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận 。 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 如như 何hà 進tiến 步bộ 。 良lương 久cửu 曰viết 。 撒tản 手thủ 到đáo 家gia 人nhân 不bất 識thức 。 更cánh 無vô 一nhất 物vật 獻hiến 尊tôn 堂đường 。 珍trân 重trọng 。


廬lư 州châu 承thừa 天thiên 資tư 福phước 月nguyệt 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 廬lư 州châu 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 千thiên 里lý 風phong 威uy 肅túc 。 重trọng/trùng 城thành 角giác 韻vận 清thanh 。 云vân 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 歌ca 廉liêm 雖tuy 起khởi 袴# 襦# 詠vịnh 。 借tá 寇khấu 難nạn/nan 留lưu 柱trụ 石thạch 材tài 。 乃nãi 曰viết 。 信tín 知tri 此thử 事sự 西tây 竺trúc 首thủ 傳truyền 迦Ca 葉Diếp 。 域vực 中trung 祖tổ 令linh 剛cang 行hành 東đông 土thổ/độ 後hậu 付phó 盧lô 公công 。 教giáo 外ngoại 真chân 風phong 不bất 墜trụy 。 分phần/phân 燈đăng 列liệt 派phái 徇# 器khí 投đầu 機cơ 。 自tự 古cổ 及cập 今kim 聖thánh 賢hiền 間gian 出xuất 。 豈khởi 可khả 以dĩ 小tiểu 根căn 小tiểu 智trí 而nhi 能năng 紹thiệu 續tục 祖tổ 宗tông 。 發phát 顯hiển 真chân 猷# 稱xưng 揚dương 斯tư 事sự 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 事sự 無vô 一nhất 向hướng 。 豈khởi 不bất 見kiến 先tiên 德đức 道đạo 。 最tối 初sơ 說thuyết 法Pháp 。 者giả 不bất 知tri 有hữu 末mạt 後hậu 句cú 。 末mạt 後hậu 說thuyết 法Pháp 者giả 不bất 知tri 有hữu 最tối 初sơ 句cú 。 最tối 初sơ 句cú 即tức 且thả 置trí 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 末mạt 後hậu 句cú 。 還hoàn 有hữu 道đạo 得đắc 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 珍trân 重trọng 。


南nam 京kinh 寧ninh 陵lăng 安an 福phước 子tử 勝thắng 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 若nhược 立lập 一nhất 塵trần 家gia 國quốc 興hưng 盛thịnh 。 不bất 立lập 一nhất 塵trần 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 有hữu 眼nhãn 無vô 耳nhĩ 朵đóa 。 六lục 月nguyệt 火hỏa 邊biên 坐tọa 。 僧Tăng 便tiện 歸quy 眾chúng 。 師sư 曰viết 。 三tam 十thập 六lục 計kế 走tẩu 為vi 上thượng 計kế 。 隨tùy 後hậu 便tiện 打đả 。 乃nãi 曰viết 。 問vấn 處xứ 風phong 馳trì 電điện 卷quyển 。 答đáp 處xứ 海hải 納nạp 眾chúng 流lưu 。 何hà 也dã 且thả 大Đại 道Đạo 虛hư 曠khoáng 孰thục 以dĩ 言ngôn 宣tuyên 。 法pháp 無vô 去khứ 來lai 。 本bổn 非phi 出xuất 沒một 。 自tự 今kim 及cập 古cổ 何hà 曾tằng 有hữu 異dị 。 靈linh 光quang 不bất 昧muội 體thể 露lộ 真chân 常thường 。 心tâm 本bổn 空không 寂tịch 境cảnh 自tự 不bất 生sanh 。 境cảnh 既ký 不bất 生sanh 性tánh 本bổn 常thường 住trụ 。 可khả 謂vị 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 圓viên 成thành 。 是thị 故cố 先tiên 覺giác 有hữu 言ngôn 。 法pháp 本bổn 法pháp 無vô 法pháp 。 無vô 法pháp 法pháp 亦diệc 法pháp 。 今kim 付phó 無vô 法pháp 時thời 。 法pháp 法pháp 何hà 曾tằng 法pháp 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 他tha 無vô 恁nhẫm 麼ma 告cáo 報báo 諸chư 人nhân 。 何hà 不bất 直trực 下hạ 承thừa 當đương 。 若nhược 也dã 承thừa 當đương 得đắc 去khứ 。 能năng 於ư 般Bát 若Nhã 光quang 中trung 遊du 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 。 縱tung 橫hoành 自tự 在tại 妙diệu 用dụng 無vô 邊biên 。 擬nghĩ 識thức 思tư 量lượng 翻phiên 成thành 露lộ 布bố 。 毫hào 釐li 情tình 念niệm 事sự 相tướng 不bất 忘vong 。 往vãng 復phục 輪luân 迴hồi 何hà 有hữu 休hưu 息tức 。 殊thù 不bất 知tri 凡phàm 之chi 與dữ 聖thánh 皆giai 是thị 虛hư 名danh 。 異dị 相tướng 劣liệt 形hình 本bổn 來lai 幻huyễn 色sắc 。 若nhược 能năng 自tự 信tín 曠khoáng 劫kiếp 塵trần 勞lao 氷băng 消tiêu 瓦ngõa 解giải 。 如như 是thị 則tắc 十thập 方phương 世thế 界giới 。 一nhất 口khẩu 吞thôn 盡tận 。 何hà 處xứ 更cánh 有hữu 。 一nhất 絲ti 毫hào 為vi 隔cách 為vi 礙ngại 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 敢cảm 問vấn 諸chư 人nhân 。 秖kỳ 如như 達đạt 磨ma 西tây 來lai 九cửu 年niên 冷lãnh 坐tọa 。 箇cá 什thập 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 不bất 要yếu 疑nghi 著trước 。 又hựu 上thượng 堂đường 曰viết 。 萬vạn 木mộc 蕭tiêu 疎sơ 群quần 峯phong 錯thác 落lạc 。 嚴nghiêm 松tùng 古cổ 柏# 四tứ 季quý 長trường/trưởng 青thanh 。 林lâm 下hạ 相tương 逢phùng 更cánh 說thuyết 什thập 麼ma 。 若nhược 也dã 揚dương 眉mi 瞬thuấn 目mục 。 又hựu 是thị 鬼quỷ 弄lộng 精tinh 魂hồn 。 更cánh 或hoặc 拈niêm 拂phất 敲# 床sàng 。 大đại 似tự 隔cách 靴ngoa 抓trảo 痒dương 。 築trúc 著trước 磕# 著trước 頭đầu 脹trướng 面diện 赤xích 。 到đáo 這giá 裏lý 如như 何hà 得đắc 恰kháp 好hảo/hiếu 。 良lương 久cửu 曰viết 。 借tá 君quân 一nhất 片phiến 閑nhàn 田điền 地địa 。 獨độc 對đối 高cao 峯phong 為vi 舉cử 揚dương 。 參tham 。


金kim 陵lăng 正chánh 覺giác 道đạo 清thanh 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 陳trần 倉thương 米mễ 飯phạn 淡đạm 黃hoàng 虀# 。 問vấn 如như 何hà 是thị 急cấp 切thiết 處xứ 。 師sư 曰viết 。 庫khố 宇vũ 半bán 成thành 方phương 丈trượng 基cơ 足túc 。


廬lư 州châu 澄trừng 慧tuệ 義nghĩa 端đoan 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 坭# 揑niết 金kim 裝trang 。 云vân 如như 何hà 是thị 法pháp 。 師sư 曰viết 。 海hải 口khẩu 難nạn/nan 宣tuyên 。 云vân 如như 何hà 是thị 僧Tăng 。 師sư 曰viết 。 剃thế 頭đầu 洗tẩy 鉢bát 。 云vân 向hướng 上thượng 更cánh 有hữu 事sự 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 不bất 妨phương 惺tinh 惺tinh 。 乃nãi 曰viết 。 春xuân 山sơn 青thanh 春xuân 水thủy 碧bích 。 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 成thành 虛hư 擲trịch 。 若nhược 能năng 返phản 究cứu 本bổn 來lai 源nguyên 。 萬vạn 派phái 分phần/phân 流lưu 聲thanh 歷lịch 歷lịch 。 問vấn 爾nhĩ 諸chư 人nhân 識thức 不bất 識thức 。 忽hốt 若nhược 識thức 免miễn 効hiệu 當đương 年niên 空không 面diện 壁bích 。


廬lư 州châu 北bắc 天thiên 王vương 崇sùng 勝thắng 益ích 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 靈linh 源nguyên 澄trừng 寂tịch 動động 靜tĩnh 一nhất 如như 。 萬vạn 法pháp 本bổn 空không 隨tùy 緣duyên 而nhi 照chiếu 。 方phương 圓viên 任nhậm 器khí 應ứng 用dụng 無vô 私tư 。 亘tuyên 古cổ 亘tuyên 今kim 了liễu 然nhiên 自tự 在tại 。 所sở 以dĩ 在tại 天thiên 旋toàn 之chi 不bất 動động 。 在tại 江giang 注chú 之chi 不bất 流lưu 。 寂tịch 而nhi 不bất 凝ngưng 動động 而nhi 不bất 亂loạn 。 運vận 用dụng 千thiên 般ban 隱ẩn 無vô 滯trệ 礙ngại 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 爭tranh 奈nại 祖tổ 宗tông 門môn 下hạ 總tổng 用dụng 不bất 著trước 。 敢cảm 問vấn 諸chư 人nhân 。 且thả 道đạo 衲nạp 僧Tăng 有hữu 什thập 麼ma 奇kỳ 特đặc 處xứ 。 乃nãi 拈niêm 拄trụ 杖trượng 橫hoạnh/hoành 按án 膝tất 上thượng 曰viết 。 會hội 麼ma 。 七thất 星tinh 光quang 燦# 爛lạn 。 舉cử 動động 耀diệu 乾can/kiền/càn 坤# 。 卓trác 一nhất 下hạ 又hựu 曰viết 。 宗tông 門môn 祖tổ 令linh 徒đồ 自tự 緘giam 言ngôn 坐tọa 斷đoạn 妙diệu 峯phong 一nhất 口khẩu 吞thôn 盡tận 黃hoàng 河hà 倒đảo 瀉tả 。 崑# 崙lôn 鐵thiết 牛ngưu 橫hoành 行hành 宇vũ 宙trụ 。 到đáo 這giá 裏lý 卻khước 須tu 有hữu 出xuất 身thân 一nhất 路lộ 。 良lương 久cửu 曰viết 。 玉ngọc 馬mã 嘶# 時thời 金kim 斗đẩu 轉chuyển 。 金kim 雞kê 啼đề 處xứ 日nhật 光quang 生sanh 。 參tham 。


廬lư 山sơn 棲tê 賢hiền 智trí 柔nhu 菴am 主chủ 。 參tham 圓viên 通thông 有hữu 省tỉnh 。 乃nãi 獻hiến 投đầu 機cơ 頌tụng 曰viết 。 二nhị 十thập 年niên 來lai 行hành 脚cước 。 走tẩu 盡tận 東đông 京kinh 西tây 洛lạc 。 如như 今kim 卻khước 到đáo 棲tê 賢hiền 。 一nhất 步bộ 不bất 曾tằng 移di 著trước 。


金kim 陵lăng 天thiên 禧# 慧tuệ 嚴nghiêm 宗tông 永vĩnh 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 九cửu 年niên 面diện 壁bích 圖đồ 箇cá 什thập 麼ma 。 師sư 曰viết 。 天thiên 蓋cái 地địa 載tái 。 云vân 昔tích 日nhật 達đạt 磨ma 今kim 日nhật 天thiên 禧# 。 師sư 曰viết 。 多đa 年niên 曆lịch 日nhật 。 問vấn 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 佛Phật 法Pháp 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 鼻tị 孔khổng 裏lý 。 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 氣khí 急cấp 殺sát 人nhân 。 師sư 曰viết 。 也dã 有hữu 些# 子tử 。


杭# 州châu 佛Phật 日nhật 山sơn 智trí 才tài 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


澧# 州châu 夾giáp 山sơn 自tự 齡linh 禪thiền 師sư 。 姓tánh 周chu 氏thị 。 宜nghi 興hưng 人nhân 。 受thọ 業nghiệp 於ư 本bổn 州châu 福phước 聖thánh 寺tự 。 十thập 八bát 具cụ 戒giới 。 游du 叢tùng 林lâm 。 造tạo 佛Phật 日nhật 才tài 禪thiền 師sư 法pháp 席tịch 悟ngộ 明minh 心tâm 要yếu 。 給cấp 侍thị 左tả 右hữu 。 多đa 歷lịch 年niên 紀kỷ 。 才tài 遷thiên 化hóa 復phục 歷lịch 諸chư 方phương 。 與dữ 石thạch 霜sương 琳# 同đồng 行hành 。 因nhân 至chí 黃hoàng 龍long 南nam 禪thiền 師sư 會hội 中trung 。 琳# 不bất 曉hiểu 黃hoàng 龍long 宗tông 旨chỉ 投đầu 誠thành 入nhập 室thất 。 師sư 怒nộ 毆# 之chi 絕tuyệt 交giao 而nhi 去khứ 。 至chí 大đại 溈# 真Chân 如Như 喆# 禪thiền 師sư 會hội 下hạ 為vi 首thủ 座tòa 。 遂toại 開khai 法pháp 興hưng 化hóa 。 僧Tăng 問vấn 。 混hỗn 沌# 未vị 分phần/phân 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 春xuân 風phong 拂phất 拂phất 。 曰viết 分phần/phân 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 春xuân 日nhật 遲trì 遲trì 。 曰viết 向hướng 上thượng 更cánh 有hữu 事sự 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 一nhất 年niên 三tam 百bách 六lục 十thập 日nhật 。 上thượng 堂đường 良lương 久cửu 。 顧cố 大đại 眾chúng 曰viết 。 月nguyệt 裏lý 走tẩu 金kim 烏ô 。 誰thùy 云vân 一nhất 物vật 無vô 。 趙triệu 州châu 東đông 壁bích 上thượng 。 挂quải 箇cá 大đại 葫# 蘆lô 參tham 。 上thượng 堂đường 良lương 久cửu 。 打đả 一nhất 圓viên 相tương/tướng 曰viết 。 大đại 眾chúng 。 五ngũ 千thiên 餘dư 卷quyển 詮thuyên 不bất 盡tận 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 讚tán 不bất 及cập 。 令linh 人nhân 卻khước 憶ức 賣mại 油du 翁ông 。 狼lang 忙mang 走tẩu 下hạ 繩thằng 床sàng 立lập 參tham 。 上thượng 堂đường 。 便tiện 乃nãi 忘vong 機cơ 守thủ 默mặc 。 已dĩ 被bị 金kim 粟túc 占chiêm 先tiên 。 擬nghĩ 欲dục 展triển 演diễn 詞từ 鋒phong 。 落lạc 在tại 瞿Cù 曇Đàm 之chi 後hậu 。 離ly 此thử 二nhị 途đồ 作tác 麼ma 生sanh 。 是thị 納nạp 僧Tăng 透thấu 脫thoát 一nhất 路lộ 。 良lương 久cửu 曰viết 。 好hảo/hiếu 笑tiếu 南nam 泉tuyền 提đề 起khởi 處xứ 。 刈ngải 茅mao 鎌# 子tử 曲khúc 彎loan 彎loan 。 參tham 。


長trường/trưởng 蘆lô 廣quảng 照chiếu 應ưng 夫phu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


真chân 定định 府phủ 洪hồng 濟tế 宗tông 頤di 禪thiền 師sư 姓tánh 孫tôn 氏thị 沼chiểu 州châu 人nhân 。 少thiểu 習tập 儒nho 業nghiệp 超siêu 卓trác 出xuất 群quần 。 元nguyên 豐phong 清thanh 滿mãn 禪thiền 師sư 見kiến 之chi 勉miễn 令linh 奉phụng 佛Phật 。 遂toại 投đầu 圜viên 通thông 禪thiền 師sư 出xuất 家gia 落lạc 髮phát 受thọ 具cụ 。 參tham 廣quảng 照chiếu 禪thiền 師sư 屢lũ 扣khấu 宗tông 猷# 未vị 有hữu 開khai 發phát 。 一nhất 日nhật 足túc 方phương 躡niếp 階giai 忽hốt 然nhiên 省tỉnh 悟ngộ 。 述thuật 投đầu 機cơ 頌tụng 曰viết 。 舉cử 足túc 上thượng 甎chuyên 階giai 。 分phân 明minh 這giá 箇cá 法pháp 。 黃hoàng 楊dương 木mộc 畔bạn 笑tiếu 呵ha 呵ha 。 萬vạn 里lý 青thanh 天thiên 一nhất 輪luân 月nguyệt 。 遂toại 陳trần 其kỳ 所sở 悟ngộ 。 廣quảng 照chiếu 可khả 之chi 。 待đãi 制chế 楊dương 公công 畏úy 請thỉnh 師sư 。 出xuất 世thế 說thuyết 法Pháp 。 僧Tăng 問vấn 。 台thai 星tinh 臨lâm 寶bảo 座tòa 。 祖tổ 意ý 願nguyện 宣tuyên 揚dương 。 師sư 曰viết 。 萬vạn 里lý 不bất 挂quải 片phiến 雲vân 。 僧Tăng 云vân 。 恩ân 深thâm 轉chuyển 無vô 語ngữ 。 師sư 曰viết 。 唯duy 有hữu 好hảo/hiếu 風phong 來lai 席tịch 上thượng 。 更cánh 無vô 閑nhàn 語ngữ 落lạc 人nhân 間gian 。 僧Tăng 云vân 。 千thiên 古cổ 淳thuần 風phong 特đặc 地địa 清thanh 。 師sư 曰viết 。 真chân 師sư 子tử 兒nhi 善thiện 師sư 子tử 吼hống 。 問vấn 四tứ 眾chúng 臨lâm 筵diên 請thỉnh 師sư 說thuyết 法Pháp 。 師sư 曰viết 。 須Tu 彌Di 山Sơn 大đại 海hải 水thủy 。 僧Tăng 云vân 。 我ngã 聞văn 一nhất 唱xướng 三tam 疑nghi 息tức 。 青thanh 蓮liên 啟khải 目mục 視thị 頭đầu 陀đà 。 師sư 曰viết 。 畢tất 鉢bát 巖nham 中trung 如như 何hà 話thoại 會hội 。 僧Tăng 云vân 。 杲# 日nhật 當đương 空không 清thanh 風phong 滿mãn 座tòa 。 師sư 曰viết 。 秖kỳ 道đạo 得đắc 一nhất 半bán 。 問vấn 達đạt 磨ma 面diện 壁bích 此thử 理lý 如như 何hà 。 師sư 良lương 久cửu 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 曰viết 。 今kim 日nhật 被bị 這giá 僧Tăng 一nhất 問vấn 直trực 得đắc 口khẩu 啞á 。 乃nãi 曰viết 冬đông 去khứ 寒hàn 食thực 一nhất 百bách 單đơn 五ngũ 。 活hoạt 人nhân 路lộ 上thượng 死tử 人nhân 無vô 數số 。 頭đầu 鑽toàn 荊kinh 棘cức 林lâm 。 將tương 謂vị 眾chúng 生sanh 苦khổ 。 拜bái 掃tảo 事sự 如như 何hà 。 骨cốt 堆đôi 上thượng 添# 土thổ/độ 。 唯duy 有hữu 出xuất 家gia 人nhân 。 不bất 踏đạp 無vô 生sanh 路lộ 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 。 向hướng 什thập 麼ma 路lộ 去khứ 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 南nam 天thiên 台thai 北bắc 五ngũ 臺đài 參tham 。 又hựu 曰viết 。 鎮trấn 州châu 蘿# 蔔bặc 頭đầu 。 聲thanh 名danh 播bá 天thiên 下hạ 。 雖tuy 則tắc 諸chư 方phương 老lão 宿túc 盡tận 力lực 提đề 撕# 。 然nhiên 而nhi 多đa 口khẩu 衲nạp 僧Tăng 齩giảo 嚼tước 不bất 破phá 。 先tiên 住trụ 禪thiền 師sư 放phóng 下hạ 又hựu 分phân 付phó 山sơn 僧Tăng 。 如như 今kim 劈phách 析tích 將tương 來lai 普phổ 通thông 供cúng 養dường 。 良lương 久cửu 曰viết 。 莫mạc 嫌hiềm 冷lãnh 淡đạm 無vô 滋tư 味vị 。 聊liêu 表biểu 禪thiền 家gia 一nhất 片phiến 心tâm 。 又hựu 曰viết 。 金kim 風phong 澹đạm 蕩đãng 物vật 景cảnh 蕭tiêu 條điều 。 葉diệp 落lạc 庭đình 臯# 雲vân 飛phi 嶺lĩnh 上thượng 。 不bất 逃đào 暑thử 而nhi 暑thử 自tự 退thoái 。 無vô 意ý 涼lương 而nhi 涼lương 自tự 來lai 。 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 若nhược 謂vị 唯duy 心tâm 境cảnh 界giới 。 正chánh 是thị 頭đầu 上thượng 安an 頭đầu 。 若nhược 言ngôn 一nhất 切thiết 平bình 常thường 。 大đại 似tự 斬trảm 頭đầu 覓mịch 活hoạt 。 又hựu 曰viết 。 新tân 羅la 別biệt 無vô 妙diệu 訣quyết 。 當đương 言ngôn 不bất 避tị 截tiệt 舌thiệt 。 但đãn 能năng 心tâm 口khẩu 相tương 應ứng 。 一nhất 生sanh 受thọ 用dụng 不bất 徹triệt 。 且thả 道đạo 如như 何hà 是thị 心tâm 口khẩu 相tương 應ứng 底để 句cú 。 良lương 久cửu 曰viết 。 焦tiêu 甎chuyên 打đả 著trước 連liên 底để 凍đống 。


滁trừ 州châu 琅lang 邪tà 山sơn 宗tông 初sơ 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 朝triêu 宰tể 請thỉnh 師sư 陛bệ 寶bảo 座tòa 。 如như 何hà 方phương 便tiện 示thị 西tây 來lai 。 師sư 曰viết 。 多đa 少thiểu 分phần 明minh 。 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 法Pháp 雨vũ 高cao 霑triêm 了liễu 了liễu 堂đường 。 師sư 曰viết 。 貧bần 無vô 達đạt 士sĩ 將tương 金kim 濟tế 。 病bệnh 有hữu 閑nhàn 人nhân 說thuyết 藥dược 方phương 。 云vân 雲vân 散tán 始thỉ 知tri 江giang 月nguyệt 白bạch 。 坐tọa 間gian 方phương 見kiến 老lão 盧lô 機cơ 。 師sư 曰viết 。 別biệt 處xứ 人nhân 事sự 。 問vấn 如như 何hà 是thị 琅lang 邪tà 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 紅hồng 日nhật 照chiếu 成thành 金kim 色sắc 界giới 。 秋thu 煙yên 染nhiễm 出xuất 碧bích 瑠lưu 璃ly 。 云vân 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 擡# 頭đầu 山sơn 萬vạn 朵đóa 。 伴bạn 手thủ 一nhất 枝chi 筇# 。 乃nãi 曰viết 。 若nhược 據cứ 祖tổ 師sư 門môn 下hạ 。 舉cử 目mục 則tắc 千thiên 山sơn 萬vạn 水thủy 。 低đê 頭đầu 乃nãi 十thập 萬vạn 八bát 千thiên 。 更cánh 若nhược 展triển 露lộ 言ngôn 鋒phong 尋tầm 言ngôn 究cứu 妙diệu 。 譬thí 若nhược 敲# 氷băng 求cầu 火hỏa 緣duyên 木mộc 取thủ 魚ngư 。 徒đồ 費phí 精tinh 神thần 遠viễn 之chi 遠viễn 矣hĩ 。 如như 斯tư 語ngữ 話thoại 猶do 涉thiệp 化hóa 門môn 。 且thả 問vấn 諸chư 人nhân 。 不bất 落lạc 化hóa 門môn 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 良lương 久cửu 曰viết 。 一nhất 句cú 無vô 私tư 應ưng 之chi 萬vạn 里lý 。


滁trừ 州châu 龍long 蟠bàn 山sơn 道đạo 成thành 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 龍long 蟠bàn 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 雲vân 散tán 千thiên 山sơn 翠thúy 。 煙yên 深thâm 隔cách 雨vũ 鐘chung 。 云vân 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 楖# 𣗖# 一nhất 條điều 衲nạp 衣y 三tam 件# 。 云vân 向hướng 上thượng 更cánh 有hữu 事sự 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 瞌# 睡thụy 漢hán 。 問vấn 聞văn 師sư 已dĩ 得đắc 黃hoàng 梅mai 旨chỉ 。 一nhất 法pháp 如như 何hà 指chỉ 示thị 人nhân 。 師sư 曰viết 。 花hoa 開khai 一nhất 朵đóa 秀tú 。 風phong 動động 一nhất 江giang 寒hàn 。 云vân 瘦sấu 竹trúc 有hữu 高cao 節tiết 。 閑nhàn 雲vân 無vô 定định 蹤tung 。 師sư 曰viết 。 一nhất 曲khúc 楚sở 歌ca 悲bi 殺sát 人nhân 。 問vấn 陽dương 春xuân 已dĩ 發phát 覺giác 木mộc 初sơ 榮vinh 。 寶bảo 座tòa 既ký 登đăng 請thỉnh 師sư 說thuyết 法Pháp 。 師sư 曰viết 。 岸ngạn 柳liễu 迎nghênh 風phong 舞vũ 。 云vân 學học 人nhân 未vị 曉hiểu 。 師sư 曰viết 。 溪khê 花hoa 向hướng 日nhật 開khai 。 乃nãi 曰viết 。 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 無vô 非phi 妙diệu 用dụng 。 靈linh 知tri 自tự 性tánh 歷lịch 劫kiếp 常thường 如như 。 動động 靜tĩnh 隨tùy 緣duyên 猶do 谷cốc 答đáp 響hưởng 。 分phân 身thân 百bách 億ức 。 曲khúc 狥# 群quần 生sanh 。 灑sái 甘cam 露lộ 沃ốc 蕉tiêu 芽nha 。 布bố 慈từ 雲vân 談đàm 實thật 相tướng 。 咸hàm 歸quy 至chí 道đạo 今kim 古cổ 湛trạm 然nhiên 。 更cánh 須tu 打đả 辦biện 精tinh 神thần 分phân 明minh 看khán 取thủ 。 諸chư 仁nhân 者giả 還hoàn 見kiến 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 秋thu 水thủy 一nhất 泓hoằng 長trường/trưởng 見kiến 底để 。 澗giản 松tùng 千thiên 尺xích 不bất 生sanh 枝chi 。


歙# 州châu 普phổ 滿mãn 明minh 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 一nhất 佛Phật 出xuất 世thế 。 各các 坐tọa 一nhất 花hoa 。 師sư 今kim 出xuất 世thế 為vi 什thập 麼ma 卻khước 陞thăng 此thử 座tòa 。 師sư 曰viết 。 一nhất 片phiến 紅hồng 雲vân 起khởi 。 千thiên 山sơn 地địa 布bố 金kim 。 僧Tăng 拈niêm 起khởi 坐tọa 具cụ 云vân 。 且thả 道đạo 這giá 箇cá 是thị 什thập 麼ma 。 師sư 曰viết 。 不bất 用dụng 皂tạo 絲ti 麻ma 線tuyến 。 問vấn 覿# 面diện 相tương 逢phùng 即tức 不bất 問vấn 腦não 後hậu 神thần 光quang 略lược 借tá 看khán 。 師sư 曰viết 。 不bất 借tá 。 云vân 為vi 什thập 麼ma 不bất 借tá 。 師sư 曰viết 。 賊tặc 是thị 小tiểu 人nhân 。 問vấn 遠viễn 涉thiệp 江giang 山sơn 即tức 不bất 問vấn 。 西tây 來lai 祖tổ 意ý 事sự 如như 何hà 。 師sư 曰viết 懡# 。 㦬# 西tây 歸quy 辭từ 震chấn 旦đán 。 至chí 今kim 猶do 自tự 笑tiếu 兒nhi 孫tôn 。 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 諸chư 聖thánh 入nhập 廛triền 殊thù 無vô 利lợi 濟tế 。 師sư 曰viết 。 面diện 壁bích 九cửu 年niên 空không 費phí 力lực 。 得đắc 皮bì 得đắc 髓tủy 太thái 無vô 端đoan 。 乃nãi 曰viết 。 吾ngô 祖tổ 家gia 風phong 豈khởi 涉thiệp 途đồ 。 失thất 宗tông 隨tùy 照chiếu 用dụng 心tâm 麁thô 。 一nhất 言ngôn 為vi 報báo 知tri 音âm 者giả 。 近cận 日nhật 南nam 能năng 不bất 姓tánh 盧lô 。 上thượng 堂đường 。 顧cố 視thị 大đại 眾chúng 曰viết 。 牙nha 爪trảo 一nhất 把bả 骨cốt 。 耳nhĩ 朵đóa 兩lưỡng 片phiến 皮bì 。 從tùng 始thỉ 至chí 于vu 今kim 。 禪thiền 人nhân 猶do 未vị 知tri 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 秖kỳ 恁nhẫm 麼ma 會hội 得đắc 。 便tiện 是thị 出xuất 塵trần 羅La 漢Hán 。 英anh 靈linh 丈trượng 夫phu 。 若nhược 也dã 未vị 然nhiên 。 江giang 北bắc 江giang 南nam 問vấn 王vương 老lão 。 一nhất 狐hồ 疑nghi 了liễu 一nhất 狐hồ 疑nghi 又hựu 上thượng 堂đường 。 顧cố 視thị 大đại 眾chúng 曰viết 。 一nhất 佛Phật 手thủ 二nhị 驢lư 脚cước 。 生sanh 緣duyên 各các 各các 自tự 斟châm 酌chước 。 日nhật 出xuất 東đông 方phương 夜dạ 落lạc 西tây 。 甎chuyên 頭đầu 太thái 厚hậu 瓦ngõa 子tử 薄bạc 。 錯thác 錯thác 前tiền 三tam 三tam 與dữ 後hậu 三tam 三tam 。 莫mạc 道đạo 文Văn 殊Thù 對đối 無vô 著trước 。


和hòa 州châu 褒bao 禪thiền 溥phổ 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 幸hạnh 遇ngộ 今kim 朝triêu 登đăng 祖tổ 位vị 。 師sư 將tương 何hà 法pháp 示thị 迷mê 情tình 。 師sư 曰viết 。 獨độc 耀diệu 無vô 私tư 對đối 揚dương 有hữu 準chuẩn 。 云vân 曇đàm 華hoa 纔tài 綻trán 遍biến 界giới 馨hinh 香hương 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 分phần/phân 上thượng 作tác 麼ma 生sanh 。 云vân 巨cự 靈linh 擡# 手thủ 無vô 多đa 子tử 。 分phần/phân 破phá 華hoa 山sơn 千thiên 萬vạn 重trọng/trùng 。 師sư 曰viết 。 且thả 緩hoãn 緩hoãn 。 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 牡# 丹đan 須tu 是thị 三tam 春xuân 拆# 。 云vân 學học 人nhân 未vị 曉hiểu 。 師sư 曰viết 。 黃hoàng 菊# 還hoàn 他tha 九cửu 日nhật 開khai 。 云vân 恁nhẫm 麼ma 即tức 便tiện 是thị 和hòa 尚thượng 為vi 人nhân 處xứ 也dã 。 師sư 曰viết 錯thác 。 乃nãi 曰viết 。 洪hồng 機cơ 纔tài 割cát 大đại 施thí 門môn 開khai 。 輝huy 慧tuệ 日nhật 於ư 鋒phong 前tiền 。 啟khải 驪# 珠châu 於ư 句cú 後hậu 。 全toàn 開khai 寶bảo 藏tạng 特đặc 決quyết 群quần 疑nghi 。 徑kính 截tiệt 千thiên 途đồ 心tâm 隨tùy 萬vạn 化hóa 。 現hiện 自tự 在tại 力lực 。 闡xiển 大đại 威uy 光quang 。 使sử 一nhất 燈đăng 分phần/phân 。 照chiếu 於ư 十thập 方phương 。 片phiến 月nguyệt 流lưu 光quang 於ư 萬vạn 水thủy 。 為vi 凡phàm 聖thánh 之chi 根căn 本bổn 。 作tác 迷mê 悟ngộ 之chi 源nguyên 由do 。 演diễn 唱xướng 一nhất 音âm 頓đốn 除trừ 疑nghi 網võng 。 包bao 含hàm 萬vạn 有hữu 密mật 付phó 群quần 機cơ 。 心tâm 眼nhãn 既ký 開khai 圓viên 明minh 自tự 顯hiển 。 智trí 窮cùng 幽u 鑑giám 應ứng 用dụng 千thiên 差sai 。 舒thư 卷quyển 現hiện 前tiền 無vô 非phi 妙diệu 用dụng 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 向hướng 這giá 裏lý 薦tiến 得đắc 。 吼hống 師sư 子tử 之chi 音âm 奮phấn 象tượng 王vương 之chi 勢thế 。 祛khư 差sai 別biệt 之chi 異dị 見kiến 。 了liễu 縛phược 脫thoát 之chi 殊thù 途đồ 。 為vi 苦khổ 海hải 之chi 津tân 梁lương 。 掌chưởng 法Pháp 王Vương 之chi 寶bảo 印ấn 。 權quyền 衡hành 在tại 手thủ 明minh 鏡kính 當đương 臺đài 。 可khả 以dĩ 摧tồi 邪tà 輔phụ 正chánh 。 可khả 以dĩ 去khứ 偽ngụy 存tồn 真chân 。 現hiện 一nhất 道đạo 而nhi 清thanh 虛hư 。 闢tịch 群quần 邪tà 而nhi 體thể 妙diệu 。 圓viên 光quang 匪phỉ 外ngoại 。 顯hiển 出xuất 一nhất 靈linh 。 豁hoát 開khai 萬vạn 化hóa 之chi 源nguyên 。 直trực 示thị 真chân 空không 之chi 理lý 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 皎hiệu 然nhiên 天thiên 地địa 無vô 私tư 照chiếu 。 一nhất 道đạo 光quang 明minh 處xứ 處xứ 通thông 。 珍trân 重trọng 。


滁trừ 州châu 寶bảo 林lâm 輝huy 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 大đại 梅mai 道đạo 底để 。 云vân 為vi 什thập 麼ma 燈đăng 燈đăng 相tương 續tục 。 師sư 曰viết 。 遞đệ 相tương 鈍độn 置trí 。 問vấn 水thủy 出xuất 高cao 原nguyên 如như 何hà 解giải 會hội 。 師sư 曰viết 。 古cổ 今kim 流lưu 不bất 竭kiệt 。 云vân 學học 人nhân 未vị 曉hiểu 。 師sư 曰viết 。 界giới 破phá 青thanh 山sơn 。 云vân 海hải 底để 紅hồng 塵trần 生sanh 。 山sơn 頭đầu 白bạch 浪lãng 起khởi 。 師sư 曰viết 。 淹yêm 殺sát 爾nhĩ 。 問vấn 淺thiển 聞văn 深thâm 悟ngộ 尋tầm 常thường 事sự 。 達đạt 磨ma 迷mê 逢phùng 意ý 若nhược 何hà 。 師sư 曰viết 。 頭đầu 戴đái 天thiên 脚cước 蹋đạp 地địa 。 云vân 忽hốt 遇ngộ 三tam 家gia 村thôn 裏lý 人nhân 如như 何hà 秖kỳ 對đối 。 師sư 曰viết 。 憂ưu 則tắc 共cộng 慼thích 樂nhạo/nhạc/lạc 則tắc 同đồng 歡hoan 。 云vân 若nhược 不bất 上thượng 來lai 焉yên 知tri 如như 是thị 。 師sư 曰viết 。 不bất 得đắc 草thảo 草thảo 。 問vấn 牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 湯thang 瓶bình 。 云vân 見kiến 後hậu 如như 何hà 。 曰viết 水thủy 罐quán 。 云vân 學học 人nhân 未vị 會hội 。 師sư 曰viết 。 世thế 情tình 看khán 冷lãnh 煖noãn 。 人nhân 事sự 逐trục 高cao 低đê 。 問vấn 和hòa 尚thượng 未vị 見kiến 長trường/trưởng 蘆lô 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 雲vân 生sanh 古cổ 嶠# 。 云vân 見kiến 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 水thủy 出xuất 高cao 原nguyên 。 云vân 見kiến 與dữ 未vị 見kiến 相tương/tướng 去khứ 多đa 少thiểu 。 師sư 曰viết 。 水thủy 流lưu 終chung 到đáo 海hải 。 雲vân 起khởi 必tất 為vi 霖lâm 。 問vấn 刀đao 山sơn 劍kiếm 樹thụ 。 上thượng 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 劈phách 腹phúc 剜oan 心tâm 。 云vân 和hòa 尚thượng 何hà 得đắc 如như 此thử 。 師sư 曰viết 。 心tâm 不bất 負phụ 人nhân 。 乃nãi 曰viết 。 步bộ 步bộ 登đăng 高cao 衲nạp 僧Tăng 意ý 氣khí 。 心tâm 心tâm 放phóng 下hạ 達đạt 士sĩ 忘vong 懷hoài 。 意ý 氣khí 不bất 居cư 祖tổ 佛Phật 之chi 位vị 。 忘vong 懷hoài 常thường 遊du 悲bi 智trí 之chi 門môn 。 有hữu 念niệm 盡tận 成thành 功công 。 無vô 知tri 方phương 大đại 利lợi 。 良lương 久cửu 曰viết 。 瑞thụy 草thảo 生sanh 嘉gia 運vận 。 林lâm 梅mai 放phóng 早tảo 春xuân 參tham 。 又hựu 曰viết 。 智trí 水thủy 瑩oánh 精tinh 心tâm 珠châu 獨độc 耀diệu 。 萬vạn 象tượng 煥hoán 然nhiên 十thập 方phương 朗lãng 照chiếu 。 眼nhãn 見kiến 無vô 影ảnh 樹thụ 子tử 。 耳nhĩ 聽thính 沒một 絃huyền 琴cầm 調điều 。 若nhược 是thị 本bổn 分phần/phân 衲nạp 僧Tăng 。 不bất 覺giác 低đê 頭đầu 冷lãnh 笑tiếu 。 且thả 道đạo 笑tiếu 箇cá 什thập 麼ma 。 無vô 孔khổng 鐵thiết 槌chùy 。


真chân 州châu 靈linh 巖nham 志chí 愿# 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 山sơn 間gian 林lâm 下hạ 頗phả 稱xưng 道Đạo 人Nhân 家gia 風phong 。 淥# 水thủy 亭đình 邊biên 還hoàn 他tha 了liễu 事sự 衲nạp 子tử 。 此thử 猶do 是thị 無vô 風phong 起khởi 浪lãng 。 不bất 涉thiệp 波ba 瀾lan 。 請thỉnh 師sư 答đáp 話thoại 。 師sư 曰viết 。 雲vân 橫hoạnh/hoành 遠viễn 岫# 雨vũ 滴tích 懸huyền 崖nhai 。 云vân 數số 聲thanh 清thanh 磬khánh 是thị 非phi 外ngoại 。 一nhất 箇cá 閑nhàn 人nhân 天thiên 地địa 間gian 。 師sư 曰viết 。 石thạch 人nhân 拊phụ 掌chưởng 木mộc 女nữ 呵ha 呵ha 。 云vân 高cao 臥ngọa 虛hư 堂đường 無vô 一nhất 事sự 。 任nhậm 他tha 今kim 日nhật 與dữ 明minh 朝triêu 。 師sư 曰viết 。 四tứ 海hải 晏# 清thanh 王vương 道đạo 泰thái 。 何hà 須tu 更cánh 用dụng 苦khổ 忉đao 忉đao 。 問vấn 六lục 六lục 三tam 十thập 六lục 。 春xuân 風phong 動động 修tu 竹trúc 。 新tân 斵# 沒một 絃huyền 琴cầm 。 請thỉnh 師sư 彈đàn 一nhất 曲khúc 。 師sư 曰viết 。 不bất 落lạc 宮cung 商thương 角giác 徵trưng 羽vũ 。 云vân 一nhất 聲thanh 鳴minh 歷lịch 歷lịch 。 十thập 指chỉ 起khởi 清thanh 風phong 。 師sư 曰viết 。 不bất 是thị 中trung 郎lang 鑒giám 。 還hoàn 同đồng 野dã 舍xá 薪tân 。 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 不bất 聞văn 聞văn 底để 事sự 大đại 眾chúng 皆giai 聞văn 。 師sư 曰viết 。 知tri 音âm 者giả 少thiểu 。 乃nãi 曰viết 。 看khán 看khán 雲vân 山sơn 疊điệp 疊điệp 同đồng 萬vạn 卉hủy 以dĩ 青thanh 蒼thương 。 煙yên 渚chử 依y 依y 共cộng 孤cô 舟chu 而nhi 閴# 寂tịch 。 樓lâu 臺đài 聳tủng 峻tuấn 殿điện 塔tháp 交giao 光quang 。 法pháp 法pháp 無vô 私tư 古cổ 今kim 冥minh 貫quán 。 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 還hoàn 相tương/tướng 委ủy 悉tất 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 不bất 在tại 低đê 頭đầu 思tư 量lượng 難nan 得đắc 。 又hựu 曰viết 。 山sơn 家gia 活hoạt 計kế 無vô 多đa 事sự 。 直trực 下hạ 分phân 明minh 不bất 用dụng 猜# 。 敷phu 坐tọa 豈khởi 容dung 知tri 與dữ 見kiến 。 任nhậm 他tha 鳥điểu 兔thố 去khứ 還hoàn 來lai 。 諸chư 人nhân 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 若nhược 委ủy 悉tất 得đắc 去khứ 心tâm 猿viên 罷bãi 跳khiêu 性tánh 海hải 無vô 波ba 。 白bạch 雲vân 青thanh 嶂# 任nhậm 運vận 蕭tiêu 然nhiên 。 紫tử 陌mạch 紅hồng 塵trần 隨tùy 緣duyên 豁hoát 暢sướng 。 其kỳ 或hoặc 未vị 曉hiểu 根căn 源nguyên 。 切thiết 忌kỵ 尋tầm 玄huyền 討thảo 妙diệu 。 直trực 饒nhiêu 討thảo 得đắc 倜# 儻thảng 分phân 明minh 。 敢cảm 保bảo 斯tư 人nhân 未vị 徹triệt 。 良lương 久cửu 曰viết 。 任nhậm 教giáo 滄thương 海hải 變biến 。 應ưng 不bất 對đối 君quân 通thông 。 又hựu 曰viết 。 露lộ 卷quyển 雲vân 收thu 日nhật 上thượng 月nguyệt 落lạc 。 林lâm 間gian 幽u 鳥điểu 語ngữ 呢# 喃nẩm 。 嶺lĩnh 上thượng 樵tiều 夫phu 歌ca 間gian 錯thác 。 東đông 南nam 西tây 北bắc 本bổn 來lai 人nhân 。 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 。 莫mạc 向hướng 外ngoại 邊biên 生sanh 卜bốc 度độ 。


潭đàm 州châu 等đẳng 覺giác 法pháp 思tư 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 梵Phạm 王Vương 請thỉnh 佛Phật 蓋cái 為vi 群quần 生sanh 安an 撫phủ 。 請thỉnh 師sư 當đương 為vi 何hà 事sự 。 師sư 曰viết 。 月nguyệt 映ánh 千thiên 江giang 白bạch 。 雲vân 開khai 萬vạn 谷cốc 明minh 。 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 一nhất 句cú 無vô 私tư 。 師sư 曰viết 。 古cổ 今kim 無vô 異dị 路lộ 。 達đạt 者giả 共cộng 同đồng 途đồ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 燈đăng 籠lung 挂quải 露lộ 柱trụ 。 云vân 學học 人nhân 未vị 會hội 。 師sư 曰viết 。 佛Phật 殿điện 對đối 三tam 門môn 。 云vân 向hướng 上thượng 更cánh 有hữu 事sự 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 大đại 海hải 若nhược 知tri 足túc 。 百bách 川xuyên 應ưng 倒đảo 流lưu 。 師sư 良lương 久cửu 曰viết 。 若nhược 也dã 於ư 斯tư 薦tiến 得đắc 。 上thượng 無vô 攀phàn 仰ngưỡng 下hạ 絕tuyệt 己kỷ 躬cung 。 靈linh 光quang 現hiện 前tiền 耀diệu 騰đằng 今kim 古cổ 。 遇ngộ 知tri 音âm 而nhi 隨tùy 緣duyên 佛Phật 事sự 。 在tại 山sơn 野dã 而nhi 別biệt 搆câu 清thanh 規quy 。 亦diệc 可khả 竿can/cán 木mộc 隨tùy 身thân 逢phùng 場tràng 作tác 戲hí 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 且thả 道đạo 最tối 初sơ 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 顧cố 大đại 眾chúng 曰viết 。 切thiết 忌kỵ 當đương 頭đầu 。


壽thọ 州châu 壽thọ 春xuân 廣quảng 慧tuệ 法pháp 岸ngạn 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 為vi 國quốc 開khai 堂đường 於ư 此thử 日nhật 。 師sư 將tương 何hà 法pháp 報báo 君quân 恩ân 。 師sư 曰viết 。 香hương 煙yên 靄# 靄# 瑞thụy 氣khí 飄phiêu 飄phiêu 。 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 達đạt 磨ma 舊cựu 時thời 花hoa 葉diệp 而nhi 今kim 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 。 師sư 曰viết 。 寒hàn 山sơn 拊phụ 掌chưởng 拾thập 得đắc 呵ha 呵ha 。 云vân 學học 人nhân 今kim 日nhật 小tiểu 出xuất 大đại 遇ngộ 。 師sư 曰viết 。 乞khất 兒nhi 見kiến 小tiểu 利lợi 。 乃nãi 曰viết 。 若nhược 論luận 法pháp 體thể 本bổn 絕tuyệt 言ngôn 詮thuyên 。 應ứng 用dụng 無vô 虧khuy 威uy 光quang 烜# 赫hách 。 英anh 靈linh 上thượng 士sĩ 相tương/tướng 共cộng 證chứng 明minh 。 後hậu 學học 初sơ 機cơ 徒đồ 勞lao 佇trữ 思tư 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 事sự 無vô 一nhất 向hướng 。 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 不bất 惜tích 眉mi 毛mao 與dữ 諸chư 人nhân 說thuyết 破phá 。 良lương 久cửu 曰viết 。 人nhân 從tùng 陳trần 州châu 來lai 。 不bất 得đắc 許hứa 州châu 信tín 。


真chân 州châu 定định 山sơn 真Chân 如Như 文văn 彥ngạn 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 堤đê 邊biên 柳liễu 綠lục 默mặc 演diễn 真chân 空không 。 嶺lĩnh 上thượng 猿viên 吟ngâm 明minh 談đàm 法Pháp 要yếu 。 若nhược 向hướng 這giá 裏lý 薦tiến 得đắc 。 頭đầu 頭đầu 圓viên 覺giác 步bộ 步bộ 道Đạo 場Tràng 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 且thả 待đãi 別biệt 時thời 分phân 明minh 說thuyết 破phá 。 珍trân 重trọng 。


荊kinh 南nam 府phủ 護hộ 國quốc 紹thiệu 通thông 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 一nhất 瓶bình 一nhất 鉢bát 。 云vân 向hướng 上thượng 更cánh 有hữu 事sự 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 有hữu 。 云vân 如như 何hà 則tắc 是thị 。 師sư 曰viết 。 拄trụ 杖trượng 子tử 。 云vân 若nhược 不bất 上thượng 來lai 爭tranh 知tri 如như 是thị 。 師sư 便tiện 打đả 。 僧Tăng 云vân 錯thác 。 師sư 曰viết 。 猶do 自tự 口khẩu 喃nẩm 喃nẩm 。


南nam 京kinh 法Pháp 寶bảo 德đức 一nhất 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 大đại 眾chúng 雲vân 臻trăn 請thỉnh 師sư 說thuyết 法Pháp 。 師sư 曰viết 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 僧Tăng 云vân 。 一nhất 回hồi 聞văn 得đắc 一nhất 回hồi 新tân 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 僧Tăng 云vân 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 師sư 曰viết 。 也dã 是thị 殘tàn 羹# 餿# 飯phạn 。 問vấn 如như 何hà 是thị 睢# 陽dương 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 車xa 馬mã 門môn 前tiền 有hữu 。 塵trần 埃ai 堂đường 上thượng 無vô 。 云vân 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。


時thời 延diên 三tam 島đảo 客khách 。 長trường/trưởng 接tiếp 五ngũ 湖hồ 僧Tăng 。 珍trân 重trọng 。


池trì 州châu 乾can/kiền/càn 明minh 禪thiền 院viện 寶bảo 慧tuệ 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 拈niêm 起khởi 袈ca 裟sa 角giác 。 示thị 眾chúng 曰viết 。 此thử 乃nãi 佛Phật 佛Phật 授thọ 手thủ 。 祖tổ 祖tổ 相tương/tướng 傳truyền 今kim 日nhật 更cánh 不bất 覆phú 藏tàng 普phổ 示thị 諸chư 人nhân 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 若nhược 也dã 未vị 然nhiên 。 且thả 待đãi 別biệt 時thời 。 重trọng/trùng 新tân 說thuyết 破phá 。


和hòa 州châu 開khai 聖thánh 覺giác 禪thiền 師sư 。 久cửu 參tham 長trường/trưởng 蘆lô 有hữu 所sở 得đắc 。 遍biến 遊du 叢tùng 林lâm 至chí 五ngũ 祖tổ 演diễn 禪thiền 師sư 會hội 下hạ 。 演diễn 問vấn 。 釋Thích 迦Ca 彌Di 勒Lặc 猶do 是thị 他tha 奴nô 。 他tha 是thị 阿a 誰thùy 。 師sư 曰viết 。 胡hồ 張trương 三tam 黑hắc 李# 四tứ 。 演diễn 深thâm 喜hỷ 之chi 以dĩ 語ngữ 悟ngộ 首thủ 座tòa 。 悟ngộ 云vân 。 恐khủng 未vị 實thật 。 更cánh 須tu 搜sưu 看khán 。 演diễn 後hậu 復phục 問vấn 師sư 。 釋Thích 迦Ca 彌Di 勒Lặc 猶do 是thị 他tha 奴nô 。 他tha 是thị 阿a 誰thùy 。 師sư 曰viết 。 胡hồ 張trương 三tam 黑hắc 李# 四tứ 。 演diễn 云vân 。 不bất 是thị 不bất 是thị 。 師sư 曰viết 。 昨tạc 日nhật 是thị 今kim 日nhật 因nhân 甚thậm 不bất 是thị 。 演diễn 云vân 。 昨tạc 日nhật 是thị 今kim 日nhật 不bất 是thị 。 師sư 始thỉ 大đại 悟ngộ 。 後hậu 出xuất 世thế 開khai 聖thánh 開khai 堂đường 。 法pháp 嗣tự 夫phu 禪thiền 師sư 。 於ư 燒thiêu 香hương 之chi 際tế 。 忽hốt 如như 有hữu 物vật 搗đảo 其kỳ 胸hung 。 因nhân 成thành 瘡sang 未vị 幾kỷ 而nhi 化hóa 。


明minh 州châu 雪tuyết 竇đậu 道đạo 榮vinh 覺giác 印ấn 禪thiền 師sư 郡quận 之chi 陳trần 氏thị 子tử 。 僧Tăng 問vấn 。 寒hàn 山sơn 逢phùng 拾thập 得đắc 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 揚dương 眉mi 飛phi 閃thiểm 電điện 。 曰viết 更cánh 有hữu 何hà 事sự 。 師sư 曰viết 。 開khai 口khẩu 放phóng 毫hào 光quang 。 曰viết 如như 何hà 是thị 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 。 師sư 曰viết 。 七thất 六lục 八bát 。


平bình 江giang 府phủ 慧tuệ 日nhật 智trí 覺giác 廣quảng 燈đăng 禪thiền 師sư 本bổn 郡quận 梅mai 氏thị 子tử 。 上thượng 堂đường 良lương 久cửu 曰viết 。 休hưu 休hưu 休hưu 徒đồ 悠du 悠du 。 釣điếu 竿can/cán 長trường/trưởng 在tại 手thủ 。 魚ngư 冷lãnh 不bất 吞thôn 鉤câu 。 喝hát 一nhất 喝hát 下hạ 座tòa 。


棲tê 賢hiền 遷thiên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


舒thư 州châu 王vương 屋ốc 山sơn 崇sùng 福phước 燈đăng 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 天thiên 不bất 能năng 蓋cái 。 地địa 不bất 能năng 載tải 。 一nhất 室thất 無vô 私tư 何hà 處xứ 不bất 在tại 。 大đại 眾chúng 直trực 饒nhiêu 恁nhẫm 麼ma 會hội 去khứ 。 也dã 是thị 鬼quỷ 弄lộng 精tinh 魂hồn 。 怎chẩm 生sanh 說thuyết 箇cá 常thường 在tại 底để 道Đạo 理lý 。 良lương 久cửu 曰viết 。 金kim 風phong 昨tạc 夜dạ 起khởi 。 遍biến 地địa 是thị 黃hoàng 花hoa 。


杭# 州châu 南nam 山sơn 法Pháp 雨vũ 惟duy 鎮trấn 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 法Pháp 雨vũ 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 竹trúc 寺tự 門môn 相tương/tướng 並tịnh 。 湖hồ 山sơn 路lộ 接tiếp 連liên 。 云vân 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 芳phương 草thảo 和hòa 花hoa 種chủng 。 脩tu 篁# 帶đái 雨vũ 移di 。 遂toại 顧cố 視thị 大đại 眾chúng 曰viết 。 還hoàn 知tri 麼ma 。 南nam 山sơn 嶺lĩnh 頭đầu 白bạch 雲vân 冉nhiễm 冉nhiễm 。 西tây 湖hồ 岸ngạn 上thượng 綠lục 柳liễu 依y 依y 。 一nhất 時thời 驗nghiệm 取thủ 不bất 用dụng 針châm 錐trùy 。 喝hát 一nhất 喝hát 下hạ 座tòa 。


潭đàm 州châu 東đông 明minh 慧tuệ 遷thiên 禪thiền 師sư 初sơ 住trụ 南nam 源nguyên 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 南nam 源nguyên 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 五ngũ 嶺lĩnh 侵xâm 霄tiêu 漢hán 。 三tam 株chu 鎖tỏa 碧bích 煙yên 。 云vân 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 焚phần 香hương 開khai 卷quyển 雲vân 生sanh 砌# 。 捲quyển 箔# 冥minh 心tâm 月nguyệt 在tại 池trì 。 乃nãi 曰viết 。 不bất 可khả 以dĩ 智trí 知tri 。 不bất 可khả 以dĩ 識thức 識thức 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 。 識thức 箇cá 什thập 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 露lộ 柱trụ 是thị 木mộc 頭đầu 作tác 稱xưng 。


開khai 元nguyên 智trí 譚đàm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


汀# 州châu 開khai 元nguyên 宗tông 祐hựu 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 扁# 舟chu 衝xung 雲vân 浪lãng 。 云vân 未vị 審thẩm 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 一nhất 葦vi 渡độ 金kim 陵lăng 。 乃nãi 曰viết 。 祖tổ 師sư 門môn 下hạ 水thủy 泄tiết 不bất 通thông 。 佛Phật 事sự 門môn 中trung 風phong 行hành 草thảo 偃yển 。 於ư 斯tư 見kiến 得đắc 暢sướng 快khoái 平bình 生sanh 。 擬nghĩ 議nghị 思tư 量lượng 千thiên 山sơn 萬vạn 水thủy 。


善thiện 果quả 懷hoài 演diễn 菴am 主chủ 法pháp 嗣tự


潭đàm 州châu 玉ngọc 池trì 光quang 教giáo 寺tự 冲# 儼nghiễm 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 以dĩ 心tâm 傳truyền 心tâm 無vô 說thuyết 可khả 說thuyết 即tức 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 可khả 說thuyết 。 師sư 曰viết 。 石thạch 筍duẩn 逢phùng 時thời 長trường/trưởng 。 僧Tăng 云vân 。 未vị 審thẩm 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 葵quỳ 花hoa 向hướng 日nhật 開khai 。 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 的đích 的đích 意ý 。 師sư 曰viết 。 泥nê 牛ngưu 不bất 喫khiết 欄lan 邊biên 草thảo 。 僧Tăng 云vân 。 和hòa 尚thượng 何hà 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 。 師sư 曰viết 。 直trực 向hướng 孤cô 峯phong 頂đảnh 上thượng 眠miên 。


天thiên 寧ninh 道đạo 楷# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


汝nhữ 州châu 香hương 山sơn 法pháp 成thành 禪thiền 師sư 示thị 眾chúng 曰viết 。 知tri 有hữu 佛Phật 祖tổ 向hướng 上thượng 人nhân 方phương 有hữu 說thuyết 話thoại 分phần/phân 。 諸chư 禪thiền 德đức 且thả 道đạo 。 那na 箇cá 是thị 佛Phật 祖tổ 向hướng 上thượng 事sự 。 有hữu 箇cá 人nhân 家gia 兒nhi 子tử 。 六lục 根căn 不bất 具cụ 。 七thất 識thức 不bất 全toàn 。 是thị 大đại 闡xiển 提đề 無vô 佛Phật 種chủng 性tánh 。 逢phùng 佛Phật 殺sát 佛Phật 逢phùng 祖tổ 殺sát 祖tổ 。 天thiên 堂đường 收thu 不bất 得đắc 。 地địa 獄ngục 攝nhiếp 無vô 門môn 。 大đại 眾chúng 還hoàn 識thức 此thử 人nhân 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 對đối 面diện 不bất 僊tiên 陀đà 睡thụy 多đa 饒nhiêu 寐mị 語ngữ 。 又hựu 曰viết 。 只chỉ 這giá 箇cá 負phụ 累lũy/lụy/luy 殺sát 人nhân 。 認nhận 作tác 空không 劫kiếp 時thời 自tự 己kỷ 。 分phân 明minh 頭đầu 上thượng 安an 頭đầu 。 更cánh 言ngôn 落lạc 在tại 今kim 時thời 。 何hà 異dị 霜sương 加gia 雪tuyết 上thượng 。 直trực 得đắc 純thuần 清thanh 絕tuyệt 點điểm 。 猶do 有hữu 流lưu 注chú 真chân 常thường 。 縱túng/tung 然nhiên 轉chuyển 位vị 回hồi 機cơ 。 大đại 似tự 日nhật 中trung 逃đào 影ảnh 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 二nhị 由do 一nhất 有hữu 。 一nhất 亦diệc 莫mạc 守thủ 。 一nhất 心tâm 不bất 生sanh 。 萬vạn 法pháp 無vô 咎cữu 。 喝hát 一nhất 喝hát 曰viết 。 是thị 甚thậm 熱nhiệt 盌# 鳴minh 聲thanh 。 豈khởi 不bất 見kiến 道đạo 。 文Văn 殊Thù 起khởi 佛Phật 見kiến 法pháp 見kiến 。 貶biếm 向hướng 二nhị 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 衲nạp 僧Tăng 起khởi 佛Phật 見kiến 法pháp 見kiến 。 列liệt 在tại 三tam 條điều 椽chuyên 下hạ 。 乃nãi 舉cử 起khởi 拂phất 子tử 曰viết 。 拂phất 子tử 夜dạ 來lai 起khởi 佛Phật 見kiến 法pháp 見kiến 。 且thả 道đạo 今kim 朝triêu 如như 何hà 批# 判phán 。 擊kích 繩thằng 床sàng 曰viết 。 分phân 付phó 德đức 山sơn 臨lâm 濟tế 。 又hựu 曰viết 。 靈linh 機cơ 獨độc 耀diệu 智trí 鑑giám 洞đỗng 然nhiên 。 瞬thuấn 目mục 揚dương 眉mi 已dĩ 彰chương 痕ngân 跡tích 。 拈niêm 槌chùy 竪thụ 拂phất 豈khởi 免miễn 階giai 梯thê 。 悟ngộ 之chi 者giả 心tâm 超siêu 數số 量lượng 語ngữ 默mặc 皆giai 如như 。 左tả 放phóng 右hữu 收thu 都đô 無vô 依y 賴lại 。 迷mê 之chi 者giả 頭đầu 頭đầu 作tác 解giải 取thủ 捨xả 有hữu 心tâm 。 縱túng/tung 饒nhiêu 盡tận 得đắc 那na 邊biên 。 未vị 免miễn 這giá 邊biên 礙ngại 著trước 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 衲nạp 僧Tăng 家gia 語ngữ 箇cá 解giải 粘niêm 去khứ 縛phược 拔bạt 榍# 抽trừu 釘đinh/đính 。 已dĩ 是thị 犯phạm 鋒phong 傷thương 手thủ 。 更cánh 言ngôn 體thể 之chi 與dữ 用dụng 正chánh 之chi 與dữ 偏thiên 。 恰kháp 似tự 三tam 家gia 村thôn 裏lý 教giáo 書thư 郎lang 。 未vị 念niệm 得đắc 一nhất 本bổn 太thái 公công 家gia 教giáo 。 便tiện 道đạo 文văn 章chương 賽tái 過quá 李# 白bạch 杜đỗ 甫phủ 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 伊y 家gia 自tự 有hữu 同đồng 風phong 。 不bất 要yếu 展triển 他tha 書thư 卷quyển 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 甚thậm 處xứ 人nhân 。 云vân 西tây 川xuyên 。 師sư 曰viết 。 幾kỷ 時thời 離ly 鄉hương 。 云vân 前tiền 年niên 二nhị 月nguyệt 。 師sư 曰viết 。 未vị 離ly 本bổn 國quốc 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 云vân 通thông 身thân 是thị 口khẩu 難nạn/nan 為vi 秖kỳ 對đối 。 師sư 曰viết 。 猶do 是thị 離ly 家gia 失thất 業nghiệp 句cú 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 打đả 一nhất 拂phất 曰viết 。 枉uổng 踏đạp 草thảo 鞋hài 。 初sơ 師sư 與dữ 照chiếu 闡xiển 提đề 同đồng 嗣tự 芙phù 蓉dung 而nhi 不bất 相tương 識thức 。 因nhân 有hữu 鵬# 上thượng 人nhân 者giả 。 舉cử 照chiếu 讚tán 芙phù 蓉dung 像tượng 云vân 。 雨vũ 洗tẩy 淡đạm 紅hồng 桃đào 蕚# 嫩# 。 風phong 搖dao 淺thiển 碧bích 柳liễu 絲ti 輕khinh 。 白bạch 雲vân 影ảnh 裏lý 怪quái 石thạch 露lộ 。 綠lục 水thủy 光quang 中trung 枯khô 木mộc 清thanh 。 咦# 爾nhĩ 是thị 何hà 人nhân 。 師sư 曰viết 。 今kim 日nhật 方phương 知tri 他tha 親thân 見kiến 先tiên 師sư 。 鵬# 遂toại 請thỉnh 益ích 。 師sư 曰viết 。 豈khởi 不bất 見kiến 法Pháp 眼nhãn 拈niêm 夾giáp 山sơn 話thoại 。 云vân 我ngã 三tam 十thập 年niên 只chỉ 作tác 境cảnh 話thoại 會hội 。 鵬# 遂toại 有hữu 省tỉnh 。 師sư 後hậu 被bị 詔chiếu 住trụ 東đông 京kinh 淨tịnh 因nhân 寺tự 。


成thành 都đô 大đại 智trí 齊tề 璉# 禪thiền 師sư 。 潼# 川xuyên 中trung 江giang 人nhân 。 姓tánh 牟mâu 氏thị 。 少thiểu 有hữu 蟬thiền 蛻thuế 塵trần 濁trược 之chi 志chí 。 年niên 十thập 三tam 落lạc 髮phát 從tùng 護hộ 聖thánh 受thọ 具cụ 。 踰du 歲tuế 遊du 成thành 都đô 。 依y 法pháp 華hoa 百bách 法pháp 講giảng 席tịch 。 又hựu 通thông 唯duy 識thức 。 至chí 此thử 則tắc 無vô 漏lậu 界giới 不bất 思tư 議nghị 善thiện 常thường 安an 樂lạc 解giải 脫thoát 。 身thân 大đại 牟Mâu 尼Ni 名danh 法pháp 。 瞥miết 若nhược 有hữu 省tỉnh 。 其kỳ 師sư 已dĩ 不bất 能năng 屈khuất 居cư 頃khoảnh 之chi 慨khái 然nhiên 太thái 息tức 曰viết 。 吾ngô 棄khí 家gia 為vi 大đại 事sự 。 茲tư 紙chỉ 上thượng 語ngữ 爾nhĩ 。 譬thí 如như 畫họa 日nhật 月nguyệt 。 豈khởi 有hữu 光quang 明minh 耶da 。 棄khí 之chi 南nam 遊du 訪phỏng 清thanh 谿khê 斷đoạn 臂tý 道đạo 者giả 。 斷đoạn 臂tý 深thâm 器khí 之chi 。 復phục 謁yết 五ngũ 祖tổ 演diễn 真Chân 如Như 哲triết 百bách 丈trượng 肅túc 晦hối 堂đường 心tâm 。 日nhật 夕tịch 參tham 扣khấu 然nhiên 未vị 有hữu 省tỉnh 發phát 。 在tại 晦hối 堂đường 日nhật 有hữu 自tự 大đại 陽dương 來lai 者giả 。 舉cử 芙phù 蓉dung 示thị 眾chúng 語ngữ 。 師sư 心tâm 悅duyệt 服phục 遂toại 往vãng 從tùng 之chi 。 初sơ 見kiến 如như 舊cựu 相tương/tướng 識thức 。 一nhất 日nhật 凌lăng 晨thần 聞văn 板bản 聲thanh 。 豁hoát 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 急cấp 以dĩ 告cáo 芙phù 蓉dung 。 芙phù 蓉dung 可khả 之chi 。 命mạng 掌chưởng 經kinh 藏tạng 。 分phần/phân 座tòa 說thuyết 法Pháp 囊nang 錐trùy 頴dĩnh 脫thoát 。 叢tùng 林lâm 歸quy 重trọng/trùng 名danh 聲thanh 籍tịch 然nhiên 。 未vị 幾kỷ 歸quy 省tỉnh 親thân 。 聞văn 芙phù 蓉dung 臨lâm 淨tịnh 因nhân 。 復phục 往vãng 依y 止chỉ 遂toại 首thủ 眾chúng 座tòa 。 下hạ 淨tịnh 因nhân 既ký 在tại 輦liễn 轂cốc 下hạ 。 而nhi 芙phù 蓉dung 以dĩ 龍long 象tượng 居cư 焉yên 。 問vấn 法pháp 者giả 萬vạn 指chỉ 。 而nhi 師sư 戶hộ 外ngoại 之chi 屨lũ 亦diệc 如như 之chi 。 芙phù 蓉dung 每mỗi 語ngữ 人nhân 曰viết 。 璉# 首thủ 坐tọa 牛ngưu 行hành 虎hổ 視thị 機cơ 鋒phong 橫hoạnh/hoành 出xuất 。 異dị 日nhật 弘hoằng 吾ngô 道đạo 決quyết 矣hĩ 。


時thời 天thiên 下hạ 大đại 興hưng 崇sùng 寧ninh 寺tự 。 精tinh 擇trạch 傳truyền 法pháp 者giả 。 永vĩnh 興hưng 經kinh 略lược 使sử 王vương 公công 序tự 。 都đô 轉chuyển 運vận 使sử 薛tiết 公công 紹thiệu 彭# 以dĩ 師sư 為vi 宜nghi 禮lễ 致trí 之chi 。 師sư 乃nãi 諾nặc 其kỳ 請thỉnh 。 居cư 五ngũ 年niên 名danh 聲thanh 普phổ 聞văn 。 遠viễn 邇nhĩ 傾khuynh 慕mộ 。 遷thiên 襄tương 陽dương 普phổ 寧ninh 。 政chánh 和hòa 初sơ 西tây 歸quy 故cố 里lý 。 築trúc 菴am 妙diệu 峯phong 將tương 老lão 焉yên 。 既ký 而nhi 天thiên 彭# 請thỉnh 蒞# 能năng 仁nhân 。 又hựu 改cải 大đại 隨tùy 。 廣quảng 漢hán 之chi 無vô 為vi 。 成thành 都đô 之chi 超siêu 悟ngộ 。 最tối 後hậu 居cư 大đại 智trí 。 師sư 在tại 大đại 隨tùy 日nhật 。 其kỳ 徒đồ 有hữu 妄vọng 訴tố 于vu 州châu 者giả 。 師sư 怡di 然nhiên 就tựu 逮đãi 有hữu 司ty 考khảo 竟cánh 其kỳ 事sự 將tương 加gia 捶chúy 楚sở 。 即tức 時thời 天thiên 大đại 晦hối 瞑minh 群quần 烏ô 飛phi 噪táo 集tập 杖trượng 端đoan 。 有hữu 自tự 投đầu 於ư 地địa 者giả 。 州châu 將tương 駭hãi 異dị 遂toại 得đắc 釋thích 脫thoát 焉yên 。 超siêu 悟ngộ 在tại 大đại 慈từ 寺tự 之chi 廡vũ 。 列liệt 肆tứ 如như 賈cổ 區khu 。 常thường 闔hạp 戶hộ 堅kiên 坐tọa 。 動động 遵tuân 戒giới 律luật 人nhân 皆giai 敬kính 之chi 。 然nhiên 道đạo 價giá 素tố 重trọng/trùng 。 緇# 素tố 求cầu 識thức 面diện 者giả 項hạng 背bối/bội 相tương 望vọng 。


時thời 臘lạp 益ích 高cao 矣hĩ 。 頗phả 厭yếm 苦khổ 遂toại 棄khí 去khứ 。 眾chúng 力lực 挽vãn 之chi 度độ 不bất 可khả 留lưu 。 則tắc 謂vị 大đại 智trí 居cư 西tây 郊giao 。 林lâm 樾# 岑sầm 蔚úy 可khả 以dĩ 佚# 老lão 。 乃nãi 列liệt 言ngôn 于vu 府phủ 。


時thời 制chế 置trí 使sử 席tịch 公công 每mỗi 加gia 賓tân 禮lễ 。 師sư 欣hân 然nhiên 聽thính 之chi 。 凡phàm 歷lịch 八bát 載tái 禪thiền 侶lữ 影ảnh 從tùng 遂toại 成thành 寶bảo 社xã 。 然nhiên 自tự 是thị 應ưng 接tiếp 簡giản 矣hĩ 。 俄nga 示thị 疾tật 。 有hữu 問vấn 者giả 輒triếp 稱xưng 吾ngô 無vô 苦khổ 。 忽hốt 語ngữ 主chủ 事sự 僧Tăng 。 為vi 我ngã 置trí 一nhất 藍lam 輿dư 。 吾ngô 將tương 有hữu 所sở 適thích 。 遲trì 明minh 起khởi 趺phu 坐tọa 。 涉thiệp 筆bút 書thư 偈kệ 泊bạc 然nhiên 而nhi 寂tịch 。


時thời 紹thiệu 興hưng 十thập 五ngũ 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 四tứ 日nhật 甲giáp 子tử 也dã 。 後hậu 六lục 日nhật 火hỏa 浴dục 得đắc 舍xá 利lợi 百bách 餘dư 粒lạp 皆giai 具cụ 五ngũ 色sắc 。 閱duyệt 世thế 七thất 十thập 三tam 。 坐tọa 六lục 十thập 夏hạ 。


鄧đặng 州châu 丹đan 霞hà 子tử 淳thuần 禪thiền 師sư 。 劍kiếm 州châu 賈cổ 氏thị 子tử 。 弱nhược 冠quan 為vi 僧Tăng 徹triệt 證chứng 於ư 芙phù 蓉dung 之chi 室thất 。 上thượng 堂đường 。 乾can/kiền/càn 坤# 之chi 內nội 宇vũ 宙trụ 之chi 間gian 。 中trung 有hữu 一nhất 寶bảo 祕bí 在tại 形hình 山sơn 。 肇triệu 法Pháp 師sư 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 秖kỳ 解giải 指chỉ 蹤tung 話thoại 跡tích 。 且thả 不bất 能năng 拈niêm 示thị 於ư 人nhân 。 丹đan 霞hà 今kim 日nhật 擘phách 開khai 宇vũ 宙trụ 打đả 破phá 形hình 山sơn 。 為vi 諸chư 人nhân 拈niêm 出xuất 。 具cụ 眼nhãn 者giả 辨biện 取thủ 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 下hạ 曰viết 。 還hoàn 見kiến 麼ma 。 鷺lộ 鸞loan 立lập 雪tuyết 非phi 同đồng 色sắc 。 明minh 月nguyệt 蘆lô 花hoa 不bất 似tự 他tha 。 上thượng 堂đường 。 舉cử 德đức 山sơn 示thị 眾chúng 曰viết 。 我ngã 宗tông 無vô 語ngữ 句cú 實thật 無vô 一nhất 法pháp 與dữ 人nhân 。 德đức 山sơn 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 。 可khả 謂vị 是thị 秖kỳ 知tri 入nhập 草thảo 求cầu 人nhân 。 不bất 覺giác 通thông 身thân 泥nê 水thủy 。 仔tử 細tế 觀quán 來lai 秖kỳ 具cụ 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 。 若nhược 是thị 丹đan 霞hà 則tắc 不bất 然nhiên 。 我ngã 宗tông 有hữu 語ngữ 句cú 。 金kim 刀đao 剪tiễn 不bất 開khai 。 深thâm 深thâm 玄huyền 妙diệu 旨chỉ 。 玉ngọc 女nữ 夜dạ 懷hoài 胎thai 。 上thượng 堂đường 。 亭đình 亭đình 日nhật 午ngọ 猶do 虧khuy 半bán 。 寂tịch 寂tịch 三tam 更cánh 尚thượng 未vị 圓viên 。 六lục 戶hộ 不bất 曾tằng 知tri 暖noãn 意ý 。 往vãng 來lai 常thường 在tại 月nguyệt 明minh 前tiền 。 上thượng 堂đường 。 寶bảo 月nguyệt 流lưu 輝huy 澄trừng 潭đàm 布bố 影ảnh 。 水thủy 無vô 蘸# 月nguyệt 之chi 意ý 。 月nguyệt 無vô 分phần/phân 照chiếu 之chi 心tâm 。 水thủy 月nguyệt 兩lưỡng 忘vong 方phương 可khả 稱xưng 斷đoạn 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 昇thăng 天thiên 底để 事sự 直trực 須tu 颺dương 卻khước 。 十thập 成thành 底để 事sự 直trực 須tu 去khứ 卻khước 。 擲trịch 地địa 金kim 聲thanh 不bất 須tu 回hồi 顧cố 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 始thỉ 解giải 向hướng 異dị 類loại 中trung 行hành 。 諸chư 人nhân 到đáo 這giá 裏lý 還hoàn 相tương/tướng 委ủy 悉tất 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 常thường 行hành 不bất 舉cử 人nhân 間gian 步bộ 。 披phi 毛mao 戴đái 角giác 混hỗn 塵trần 泥nê 。 僧Tăng 問vấn 牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 金kim 菊# 乍sạ 開khai 蜂phong 競cạnh 採thải 。 曰viết 見kiến 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 苗miêu 枯khô 花hoa 謝tạ 了liễu 無vô 依y 。 宣tuyên 和hòa 己kỷ 亥hợi 春xuân 示thị 寂tịch 。 塔tháp 全toàn 身thân 於ư 洪hồng 山sơn 之chi 南nam 。


東đông 京kinh 淨tịnh 因nhân 自tự 覺giác 禪thiền 師sư 。 青thanh 州châu 王vương 氏thị 子tử 。 幼ấu 以dĩ 儒nho 業nghiệp 見kiến 知tri 於ư 司ty 馬mã 溫ôn 公công 。 然nhiên 事sự 高cao 尚thượng 而nhi 無vô 意ý 功công 名danh 。 一nhất 旦đán 落lạc 髮phát 從tùng 芙phù 蓉dung 游du 。 履lý 踐tiễn 精tinh 密mật 契khế 悟ngộ 超siêu 絕tuyệt 。 出xuất 世thế 住trụ 大Đại 乘Thừa 。 崇sùng 寧ninh 間gian 詔chiếu 居cư 淨tịnh 因nhân 。 上thượng 堂đường 。 祖tổ 師sư 西tây 來lai 特đặc 唱xướng 此thử 事sự 。 自tự 是thị 諸chư 人nhân 不bất 肯khẳng 委ủy 悉tất 向hướng 外ngoại 馳trì 求cầu 。 投đầu 赤xích 水thủy 以dĩ 尋tầm 珠châu 。 詣nghệ 荊kinh 山sơn 而nhi 覓mịch 玉ngọc 。 殊thù 不bất 知tri 從tùng 門môn 入nhập 者giả 不bất 是thị 家gia 珍trân 。 認nhận 影ảnh 迷mê 頭đầu 。 豈khởi 非phi 大đại 錯thác 。 直trực 得đắc 宗tông 門môn 提đề 唱xướng 體thể 寂tịch 無vô 依y 。 念niệm 異dị 不bất 生sanh 古cổ 今kim 無vô 間gian 。 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 觸xúc 目mục 家gia 風phong 。 鳥điểu 道đạo 遁độn 空không 不bất 妨phương 舉cử 步bộ 。 金kim 雞kê 報báo 曉hiểu 丹đan 鳳phượng 翱cao 翔tường 。 玉ngọc 樹thụ 花hoa 開khai 枯khô 枝chi 結kết 子tử 。 秖kỳ 有hữu 太thái 陽dương 門môn 下hạ 日nhật 日nhật 三tam 秋thu 。 明minh 月nguyệt 堂đường 前tiền 時thời 時thời 九cửu 夏hạ 。 要yếu 會hội 麼ma 。 無vô 影ảnh 樹thụ 垂thùy 寒hàn 澗giản 月nguyệt 。 海hải 潮triều 東đông 注chú 斗đẩu 移di 西tây 。


建kiến 昌xương 軍quân 資tư 聖thánh 南nam 禪thiền 師sư 。 聖thánh 節tiết 上thượng 堂đường 顧cố 視thị 左tả 右hữu 曰viết 。 諸chư 人nhân 還hoàn 知tri 麼ma 。 夜dạ 明minh 簾# 外ngoại 之chi 主chủ 萬vạn 化hóa 不bất 渝du 。 瑠lưu 璃ly 殿điện 上thượng 之chi 尊tôn 四tứ 臣thần 不bất 昧muội 。 端đoan 拱củng 而nhi 治trị 不bất 令linh 而nhi 行hành 。 壽thọ 逾du 百bách 億ức 須Tu 彌Di 。 化hóa 洽hiệp 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 。 且thả 道đạo 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 如như 何hà 行hành 履lý 。 野dã 老lão 不bất 知tri 黃hoàng 屋ốc 貴quý 。 六lục 街nhai 慵# 聽thính 靜tĩnh 鞭tiên 聲thanh 。


潼# 川xuyên 府phủ 梅mai 山sơn 已dĩ 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 法Pháp 身thân 邊biên 事sự 。 師sư 曰viết 。 枯khô 木mộc 糝tảm 花hoa 不bất 犯phạm 春xuân 。 曰viết 如như 何hà 是thị 法Pháp 身thân 向hướng 上thượng 事sự 。 師sư 曰viết 。 石thạch 女nữ 不bất 粧# 眉mi 。


襄tương 州châu 石thạch 門môn 元nguyên 易dị 禪thiền 師sư 。 潼# 川xuyên 稅thuế 氏thị 子tử 。 上thượng 堂đường 。 十thập 方phương 同đồng 聚tụ 會hội 。 箇cá 箇cá 學học 無vô 為vi 。 此thử 是thị 選tuyển 佛Phật 場tràng 。 心tâm 空không 及cập 第đệ 歸quy 。 大đại 眾chúng 只chỉ 如như 聞văn 見kiến 覺giác 知tri 未vị 嘗thường 有hữu 間gian 。 作tác 麼ma 生sanh 說thuyết 箇cá 心tâm 空không 底để 道Đạo 理lý 。 莫mạc 是thị 見kiến 而nhi 不bất 見kiến 聞văn 而nhi 不bất 聞văn 為vi 之chi 心tâm 空không 耶da 錯thác 。 莫mạc 是thị 忘vong 機cơ 息tức 慮lự 萬vạn 法pháp 俱câu 捐quyên 。 銷tiêu 能năng 所sở 以dĩ 入nhập 玄huyền 宗tông 。 泯mẫn 性tánh 相tướng 而nhi 歸quy 法Pháp 界Giới 。 為vi 之chi 心tâm 空không 耶da 錯thác 。 恁nhẫm 麼ma 也dã 不bất 得đắc 。 不bất 恁nhẫm 麼ma 也dã 不bất 得đắc 。 恁nhẫm 麼ma 不bất 恁nhẫm 麼ma 總tổng 不bất 得đắc 。 未vị 審thẩm 畢tất 竟cánh 作tác 麼ma 生sanh 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 若nhược 實thật 無vô 為vi 無vô 不bất 為vi 。 天thiên 堂đường 地địa 獄ngục 長trường/trưởng 相tương 隨tùy 。 三tam 尺xích 杖trượng 子tử 攪giảo 黃hoàng 河hà 。 八bát 臂tý 那na 吒tra 冷lãnh 眼nhãn 窺khuy 。 無vô 限hạn 魚ngư 龍long 盡tận 奔bôn 走tẩu 。 捉tróc 得đắc 循tuần 河hà 三tam 脚cước 龜quy 。 脫thoát 取thủ 殼xác 鐵thiết 錐trùy 錐trùy 。 吉cát 凶hung 之chi 兆triệu 便tiện 分phần/phân 輝huy 。 借tá 問vấn 東đông 村thôn 白bạch 頭đầu 老lão 。 吉cát 凶hung 未vị 兆triệu 若nhược 何hà 為vi 。 休hưu 休hưu 休hưu 。 古cổ 往vãng 今kim 來lai 春xuân 復phục 秋thu 。 白bạch 日nhật 騰đằng 騰đằng 隨tùy 分phần/phân 過quá 。 更cánh 嫌hiềm 何hà 處xứ 不bất 風phong 流lưu 咄đốt 。 上thượng 堂đường 。 皓hạo 月nguyệt 當đương 空không 澄trừng 潭đàm 無vô 影ảnh 。 紫tử 微vi 轉chuyển 處xứ 夕tịch 陽dương 輝huy 。 彩thải 鳳phượng 歸quy 時thời 天thiên 欲dục 曉hiểu 。 碧bích 霄tiêu 雲vân 外ngoại 石thạch 筍duẩn 橫hoạnh/hoành 空không 。 綠lục 水thủy 波ba 中trung 泥nê 牛ngưu 駕giá 浪lãng 。 懷hoài 胎thai 玉ngọc 兔thố 曉hiểu 過quá 西tây 岑sầm 。 抱bão 子tử 金kim 雞kê 夜dạ 棲tê 東đông 嶺lĩnh 。 於ư 斯tư 明minh 得đắc 始thỉ 知tri 。 夜dạ 明minh 簾# 外ngoại 別biệt 是thị 家gia 風phong 。 空không 王vương 殿điện 中trung 聖thánh 凡phàm 絕tuyệt 跡tích 。 且thả 道đạo 作tác 麼ma 生sanh 是thị 夜dạ 明minh 簾# 外ngoại 事sự 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 正chánh 值trị 秋thu 風phong 來lai 入nhập 戶hộ 。 一nhất 聲thanh 砧# 杵xử 落lạc 誰thùy 家gia 。 僧Tăng 問vấn 。 古cổ 鏡kính 未vị 磨ma 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 精tinh 靈linh 皺trứu 眉mi 。 曰viết 磨ma 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 波ba 斯tư 彈đàn 指chỉ 。 曰viết 為vi 什thập 麼ma 如như 此thử 。 師sư 曰viết 。 好hảo/hiếu 事sự 不bất 出xuất 門môn 。 紹thiệu 興hưng 丁đinh 丑sửu 七thất 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 坐tọa 寂tịch 。 火hỏa 後hậu 收thu 舍xá 利lợi 塔tháp 于vu 學học 射xạ 山sơn 。


瑞thụy 州châu 洞đỗng 山sơn 微vi 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 日nhật 暖noãn 風phong 和hòa 柳liễu 眼nhãn 青thanh 。 氷băng 消tiêu 魚ngư 躍dược 浪lãng 花hoa 生sanh 。 當đương 鋒phong 妙diệu 得đắc 空không 王vương 印ấn 。 半bán 夜dạ 崑# 崙lôn 戴đái 雪tuyết 行hành 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 默mặc 默mặc 相tương 應ứng 底để 事sự 。 師sư 曰viết 。 瘂á 子tử 喫khiết 苦khổ 瓜qua 。


西tây 京kinh 天thiên 寧ninh 禧# 誧# 禪thiền 師sư 。 蔡thái 州châu 宋tống 氏thị 子tử 。 初sơ 住trụ 韶thiều 山sơn 次thứ 過quá 天thiên 寧ninh 丹đan 霞hà 。 上thượng 堂đường 。 韶thiều 山sơn 近cận 日nhật 沒một 巴ba 鼻tị 。 眼nhãn 裏lý 聞văn 聲thanh 鼻tị 嘗thường 味vị 。 有hữu 時thời 一nhất 覺giác 到đáo 天thiên 明minh 。 不bất 在tại 床sàng 上thượng 不bất 落lạc 地địa 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 諸chư 人nhân 於ư 斯tư 下hạ 得đắc 一nhất 轉chuyển 語ngữ 。 非phi 唯duy 救cứu 得đắc 韶thiều 山sơn 。 亦diệc 乃nãi 不bất 孤cô 行hành 脚cước 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 三tam 級cấp 浪lãng 高cao 魚ngư 化hóa 龍long 。 癡si 人nhân 猶do 戽# 夜dạ 塘đường 水thủy 。 問vấn 如như 何hà 是thị 君quân 。 師sư 曰viết 。 宇vũ 宙trụ 無vô 雙song 日nhật 乾can/kiền/càn 坤# 只chỉ 一nhất 人nhân 。 曰viết 如như 何hà 是thị 臣thần 。 師sư 曰viết 。 德đức 分phân 明minh 主chủ 化hóa 道đạo 契khế 物vật 情tình 機cơ 。 曰viết 如như 何hà 是thị 臣thần 向hướng 君quân 。 師sư 曰viết 。 赤xích 心tâm 歸quy 舜thuấn 日nhật 盡tận 節tiết 報báo 堯# 天thiên 。 曰viết 如như 何hà 是thị 君quân 視thị 臣thần 。 師sư 曰viết 。 玄huyền 眸mâu 凝ngưng 不bất 瞬thuấn 妙diệu 體thể 鑒giám 旁bàng 來lai 。 曰viết 如như 何hà 是thị 君quân 臣thần 道đạo 合hợp 。 師sư 曰viết 。 帳trướng 符phù 尊tôn 賤tiện 隔cách 潛tiềm 信tín 往vãng 來lai 通thông 。 政chánh 和hòa 五ngũ 年niên 九cửu 月nguyệt 四tứ 日nhật 忽hốt 召triệu 主chủ 事sự 。 令linh 以dĩ 楮# 囊nang 分phần/phân 而nhi 為vi 四tứ 眾chúng 僧Tăng 童đồng 行hành 常thường 住trụ 津tân 送tống 各các 一nhất 。 既ký 而nhi 復phục 曰viết 。 丹đan 霞hà 有hữu 箇cá 公công 案án 。 從tùng 來lai 推thôi 到đáo 扶phù 起khởi 今kim 朝triêu 普phổ 示thị 諸chư 人nhân 。 且thả 道đạo 是thị 箇cá 甚thậm 底để 。 顧cố 視thị 左tả 右hữu 曰viết 。 會hội 麼ma 。 曰viết 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 偉# 哉tai 大đại 丈trượng 夫phu 不bất 會hội 末mạt 後hậu 句cú 。 遂toại 就tựu 寢tẩm 右hữu 脇hiếp 而nhi 化hóa 。


襄tương 州châu 鹿lộc 門môn 法pháp 燈đăng 禪thiền 師sư 。 成thành 都đô 劉lưu 氏thị 子tử 。 依y 大đại 慈từ 寶bảo 範phạm 為vi 僧Tăng 。 俾tỉ 聽thính 華hoa 嚴nghiêm 得đắc 其kỳ 要yếu 。 棄khí 謁yết 芙phù 蓉dung 。 蓉dung 問vấn 曰viết 。 如như 何hà 是thị 空không 劫kiếp 已dĩ 前tiền 自tự 己kỷ 。 師sư 於ư 言ngôn 下hạ 心tâm 跡tích 泯mẫn 然nhiên 。 從tùng 容dung 進tiến 曰viết 。 靈linh 然nhiên 一nhất 句cú 超siêu 群quần 象tượng 逈huýnh 出xuất 三tam 乘thừa 不bất 假giả 修tu 。 蓉dung 撫phủ 而nhi 印ấn 之chi 。 開khai 法pháp 鹿lộc 門môn 。 僧Tăng 問vấn 。 虛hư 玄huyền 不bất 犯phạm 寶bảo 鑑giám 光quang 寒hàn 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 掘quật 地địa 深thâm 埋mai 。 問vấn 如như 何hà 是thị 逍tiêu 遙diêu 物vật 外ngoại 底để 人nhân 。 師sư 曰viết 。 遍biến 身thân 紅hồng 爛lạn 不bất 可khả 扶phù 持trì 。


洪hồng 州châu 寶bảo 峯phong 闡xiển 提đề 惟duy 照chiếu 禪thiền 師sư 。 簡giản 州châu 李# 氏thị 子tử 。 幼ấu 超siêu 邁mại 而nhi 惡ác 俗tục 。 一nhất 日nhật 授thọ 書thư 。 至chí 性tánh 相tướng 近cận 也dã 習tập 相tương 遠viễn 也dã 。 遽cự 曰viết 。 凡phàm 聖thánh 本bổn 一nhất 體thể 。 以dĩ 習tập 故cố 差sai 別biệt 。 我ngã 知tri 之chi 矣hĩ 。 即tức 趨xu 成thành 都đô 師sư 鹿lộc 苑uyển 清thanh 泰thái 。 年niên 十thập 九cửu 剃thế 染nhiễm 登đăng 具cụ 。 泰thái 令linh 聽thính 起khởi 信tín 於ư 大đại 慈từ 。 師sư 輒triếp 歸quy 臥ngọa 。 泰thái 詰cật 之chi 。 師sư 曰viết 。 既ký 稱xưng 正chánh 信tín 大Đại 乘Thừa 。 豈khởi 言ngôn 說thuyết 所sở 能năng 了liễu 。 乃nãi 虛hư 心tâm 遊du 方phương 謁yết 芙phù 蓉dung 於ư 大đại 洪hồng 。 嘗thường 夜dạ 坐tọa 閣các 道đạo 。 適thích 風phong 雪tuyết 震chấn 薄bạc 聞văn 警cảnh 盜đạo 者giả 傳truyền 呼hô 過quá 之chi 。 隨tùy 有hữu 所sở 得đắc 辭từ 去khứ 。 大đại 觀quán 中trung 芙phù 蓉dung 嬰anh 難nạn/nan 。 師sư 自tự 三tam 吳ngô 欲dục 趍# 沂# 水thủy 。 僕bộc 夫phu 迷mê 道đạo 師sư 舉cử 杖trượng 擊kích 之chi 。 忽hốt 大đại 悟ngộ 嘆thán 曰viết 。 是thị 地địa 非phi 鼇# 山sơn 也dã 邪tà 。 北bắc 至chí 沂# 芙phù 蓉dung 望vọng 而nhi 喜hỷ 曰viết 。 紹thiệu 隆long 吾ngô 宗tông 必tất 子tử 數số 輩bối 矣hĩ 。 因nhân 留lưu 躬cung 畔bạn 湖hồ 上thượng 累lũy/lụy/luy 年niên 。 智trí 證chứng 成thành 就tựu 出xuất 領lãnh 招chiêu 提đề 。 遷thiên 甘cam 露lộ 三tam 祖tổ 。 宣tuyên 和hòa 壬nhâm 寅# 詔chiếu 補bổ 圓viên 通thông 。 棄khí 去khứ 復phục 居cư 泐# 潭đàm 。 上thượng 堂đường 。 古cổ 佛Phật 道Đạo 。 我ngã 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 親thân 見kiến 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 悉tất 。 皆giai 成thành 正chánh 覺giác 。 後hậu 來lai 又hựu 道đạo 。 深thâm 固cố 幽u 遠viễn 。 無vô 人nhân 能năng 到đáo 。 㘞# 沒một 見kiến 識thức 漢hán 好hảo/hiếu 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 。 便tiện 下hạ 座tòa 。 上thượng 堂đường 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 已dĩ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 了liễu 也dã 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 不bất 應ưng 追truy 念niệm 。 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 。 未vị 出xuất 於ư 世thế 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 不bất 要yếu 妄vọng 想tưởng 。 正chánh 當đương 今kim 日nhật 爾nhĩ 是thị 何hà 人nhân 參tham 。 上thượng 堂đường 。 伯bá 夷di 隘ải 柳liễu 下hạ 惠huệ 不bất 恭cung 。 君quân 子tử 不bất 由do 也dã 。 二nhị 邊biên 不bất 立lập 中trung 道đạo 不bất 安an 時thời 作tác 麼ma 生sanh 。 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 鴛uyên 鴦ương 繡tú 出xuất 從tùng 君quân 看khán 。 不bất 把bả 金kim 針châm 度độ 與dữ 人nhân 。 上thượng 堂đường 。 太thái 陽dương 門môn 下hạ 妙diệu 唱xướng 彌di 高cao 。 明minh 月nguyệt 堂đường 前tiền 知tri 音âm 蓋cái 寡quả 。 不bất 免miễn 舟chu 橫hoạnh/hoành 江giang 渚chử 棹# 舉cử 清thanh 波ba 。 唱xướng 慶khánh 堯# 年niên 和hòa 清thanh 平bình 樂nhạo/nhạc/lạc 。 如như 斯tư 告cáo 報báo 普phổ 請thỉnh 承thừa 當đương 。 擬nghĩ 議nghị 之chi 間gian 白bạch 雲vân 萬vạn 里lý 。 上thượng 堂đường 。 本bổn 自tự 不bất 生sanh 。 今kim 亦diệc 無vô 滅diệt 。 是thị 死tử 不bất 得đắc 底để 樣# 子tử 。 當đương 處xứ 出xuất 生sanh 。 隨tùy 處xứ 滅diệt 盡tận 。 是thị 含hàm 生sanh 受thọ 底để 規quy 模mô 。 大đại 丈trượng 夫phu 漢hán 直trực 須tu 處xứ 生sanh 死tử 流lưu 臥ngọa 荊kinh 棘cức 林lâm 俯phủ 仰ngưỡng 屈khuất 伸thân 。 隨tùy 機cơ 施thi 設thiết 。 能năng 如như 是thị 也dã 無vô 量lượng 方phương 便tiện 。 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 大đại 解giải 脫thoát 門môn 蕩đãng 然nhiên 頓đốn 開khai 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 無vô 量lượng 煩phiền 惱não 。 一nhất 切thiết 塵trần 勞lao 。 嶽nhạc 立lập 面diện 前tiền 塞tắc 卻khước 古cổ 路lộ 。 上thượng 堂đường 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 墮đọa 肢chi 體thể 黜truất 聰thông 明minh 離ly 形hình 去khứ 智trí 同đồng 於ư 大Đại 道Đạo 。 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 且thả 道đạo 。 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 刪san 詩thi 書thư 定định 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 禮lễ 云vân 禮lễ 云vân 玉ngọc 帛bạch 云vân 乎hồ 哉tai 。 樂nhạo/nhạc/lạc 云vân 樂nhạo/nhạc/lạc 云vân 鐘chung 鼓cổ 云vân 乎hồ 哉tai 。 問vấn 承thừa 師sư 有hữu 言ngôn 。 雲vân 黯ảm 黯ảm 處xứ 獨độc 秀tú 峯phong 挺đĩnh 出xuất 。 月nguyệt 朦# 朦# 裏lý 泐# 潭đàm 水thủy 光quang 生sanh 。 豈khởi 不bất 是thị 寶bảo 峯phong 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 若nhược 是thị 寶bảo 峯phong 境cảnh 憑bằng 君quân 仔tử 細tế 看khán 。 曰viết 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 看khán 取thủ 令linh 行hành 時thời 。 曰viết 秖kỳ 如như 承thừa 言ngôn 須tu 會hội 宗tông 勿vật 自tự 立lập 規quy 矩củ 。 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 宗tông 。 師sư 曰viết 。 須tu 知tri 雲vân 外ngoại 千thiên 峯phong 上thượng 。 別biệt 有hữu 靈linh 松tùng 帶đái 露lộ 寒hàn 。 雪tuyết 下hạ 僧Tăng 問vấn 。 祖tổ 師sư 西tây 來lai 即tức 不bất 問vấn 。


時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 事sự 若nhược 何hà 。 師sư 曰viết 。 一nhất 片phiến 兩lưỡng 片phiến 三tam 四tứ 片phiến 落lạc 在tại 眼nhãn 中trung 猶do 不bất 薦tiến 。 建kiến 炎diễm 二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 七thất 日nhật 示thị 寂tịch 。 闍xà 維duy 得đắc 設thiết 利lợi 如như 珠châu 琲# 。 舌thiệt 齒xỉ 不bất 壞hoại 。 塔tháp 于vu 寺tự 之chi 西tây 峯phong 。


福phước 州châu 普phổ 賢hiền 善thiện 秀tú 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 正chánh 中trung 偏thiên 。 師sư 曰viết 。 龍long 吟ngâm 初sơ 夜dạ 後hậu 虎hổ 嘯khiếu 五ngũ 更cánh 前tiền 。 曰viết 如như 何hà 是thị 偏thiên 中trung 正chánh 。 師sư 曰viết 。 輕khinh 煙yên 籠lung 皓hạo 月nguyệt 薄bạc 霧vụ 銷tiêu 寒hàn 巖nham 。 曰viết 如như 何hà 是thị 正chánh 中trung 來lai 師sư 曰viết 。 松tùng 瘁# 何hà 曾tằng 老lão 花hoa 開khai 滿mãn 未vị 萌manh 。 曰viết 如như 何hà 是thị 兼kiêm 中trung 至chí 。 師sư 曰viết 。 猿viên 啼đề 音âm 莫mạc 辯biện 鶴hạc 唳# 響hưởng 難nạn/nan 明minh 。 曰viết 如như 何hà 是thị 兼kiêm 中trung 到đáo 。 師sư 曰viết 。 撥bát 開khai 雲vân 外ngoại 路lộ 脫thoát 去khứ 月nguyệt 明minh 前tiền 。


太thái 傅phó/phụ 高cao 世thế 則tắc 居cư 士sĩ 。 字tự 仲trọng 貽# 號hiệu 無vô 功công 。 初sơ 參tham 芙phù 蓉dung 求cầu 指chỉ 心tâm 要yếu 。 蓉dung 令linh 去khứ 其kỳ 所sở 重trọng/trùng 扣khấu 已dĩ 而nhi 參tham 。 一nhất 日nhật 忽hốt 造tạo 微vi 密mật 。 呈trình 偈kệ 曰viết 。 懸huyền 崖nhai 撒tản 手thủ 任nhậm 縱tung 橫hoành 。 大đại 地địa 虛hư 空không 自tự 坦thản 平bình 。 照chiếu 壑hác 輝huy 巖nham 不bất 借tá 月nguyệt 。 菴am 頭đầu 別biệt 有hữu 一nhất 簾# 明minh 。


大đại 洪hồng 恩ân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


隨tùy 州châu 大đại 洪hồng 守thủ 遂toại 禪thiền 師sư 遂toại 寧ninh 章chương 氏thị 子tử 。 上thượng 堂đường 召triệu 大đại 眾chúng 曰viết 。 一nhất 拳quyền 拳quyền 倒đảo 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 。 一nhất 踏đạp 踏đạp 翻phiên 鸚anh 鵡vũ 洲châu 。 慣quán 向hướng 高cao 樓lâu 驟sậu 玉ngọc 馬mã 。 曾tằng 於ư 急cấp 水thủy 打đả 金kim 毬cầu 。 然nhiên 雖tuy 恁nhẫm 麼ma 爭tranh 奈nại 有hữu 。 五ngũ 色sắc 絲ti 絛thao 擊kích 手thủ 脚cước 。 三tam 鑐# 金kim 鎖tỏa 鎖tỏa 咽yết 喉hầu 。 直trực 饒nhiêu 鎚chùy 碎toái 金kim 鎖tỏa 割cát 斷đoạn 絲ti 絛thao 。 須tu 知tri 更cánh 有hữu 一nhất 重trùng 礙ngại 汝nhữ 在tại 。 且thả 道đạo 如như 何hà 是thị 那na 一nhất 重trọng/trùng 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 善thiện 吉cát 維duy 摩ma 談đàm 不bất 到đáo 。 目Mục 連Liên 鶖thu 子tử 看khán 如như 盲manh 。 上thượng 堂đường 舉cử 。 李# 刺thứ 史sử 問vấn 藥dược 山sơn 。 何hà 姓tánh 。 山sơn 曰viết 。 正chánh 是thị 時thời 。 李# 罔võng 測trắc 。 乃nãi 問vấn 院viện 主chủ 。 某mỗ 甲giáp 適thích 來lai 問vấn 長trưởng 老lão 何hà 姓tánh 。 答đáp 道đạo 正chánh 是thị 時thời 。 的đích 當đương 是thị 姓tánh 甚thậm 麼ma 。 主chủ 曰viết 。 秖kỳ 是thị 姓tánh 。 韓# 山sơn 聞văn 曰viết 。 若nhược 六lục 月nguyệt 對đối 他tha 便tiện 道đạo 姓tánh 熱nhiệt 也dã 。 又hựu 巖nham 頭đầu 問vấn 講giảng 僧Tăng 。 見kiến 說thuyết 大đại 德đức 會hội 教giáo 是thị 否phủ/bĩ 。 曰viết 不bất 敢cảm 。 巖nham 頭đầu 舉cử 拳quyền 曰viết 。 是thị 甚thậm 麼ma 。 教giáo 曰viết 。 是thị 權quyền 教giáo 。 頭đầu 曰viết 。 苦khổ 哉tai 我ngã 若nhược 展triển 脚cước 問vấn 爾nhĩ 。 不bất 可khả 道đạo 脚cước 教giáo 也dã 。 師sư 曰viết 。 奇kỳ 怪quái 二nhị 老lão 宿túc 。 有hữu 殺sát 人nhân 刀đao 有hữu 活hoạt 人nhân 劍kiếm 。 一nhất 轉chuyển 語ngữ 似tự 石thạch 上thượng 栽tài 花hoa 。 一nhất 轉chuyển 語ngữ 似tự 空không 中trung 挂quải 劍kiếm 。 當đương 時thời 若nhược 無vô 後hậu 語ngữ 。 達đạt 磨ma 一nhất 宗tông 掃tảo 地địa 而nhi 盡tận 。 諸chư 人nhân 要yếu 見kiến 二nhị 老lão 宿túc 麼ma 。 寧ninh 可khả 截tiệt 舌thiệt 不bất 犯phạm 國quốc 諱húy 。


廬lư 山sơn 歸quy 宗tông 通thông 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


襄tương 州châu 資tư 福phước 廣quảng 照chiếu 素tố 月nguyệt 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 古cổ 佛Phật 心tâm 。 師sư 曰viết 。 不bất 著trước 中trung 間gian 去khứ 卻khước 兩lưỡng 頭đầu 。 僧Tăng 云vân 。 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 的đích 的đích 為vi 人nhân 處xứ 。 師sư 曰viết 。 張trương 公công 喫khiết 酒tửu 李# 公công 醉túy 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 頂đảnh 後hậu 無vô 圓viên 相tương/tướng 。 僧Tăng 云vân 。 未vị 審thẩm 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 和hòa 風phong 發phát 嫩# 萼# 。 問vấn 如như 何hà 是thị 真chân 常thường 道đạo 。 師sư 曰viết 。 著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 。 僧Tăng 云vân 。 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 真chân 常thường 道đạo 。 僧Tăng 云vân 。 莫mạc 謾man 學học 人nhân 。 師sư 曰viết 。 想tưởng 君quân 不bất 見kiến 朝triêu 官quan 體thể 。 秖kỳ 識thức 皮bì 鞋hài 不bất 識thức 靴ngoa 。


廬lư 山sơn 同đồng 安an 慶khánh 通thông 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 。 師sư 曰viết 。 燕yên 子tử 不bất 離ly 舊cựu 窠khòa 。 問vấn 世Thế 尊Tôn 未vị 成thành 佛Phật 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 佛Phật 。 僧Tăng 云vân 。 成thành 佛Phật 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 佛Phật 。 僧Tăng 云vân 。 畢tất 竟cánh 如như 何hà 。 師sư 曰viết 佛Phật 。


江giang 陵lăng 福phước 昌xương 知tri 信tín 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


安an 州châu 法pháp 興hưng 期kỳ 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 學học 人nhân 無vô 問vấn 請thỉnh 師sư 不bất 答đáp 。 師sư 曰viết 。 鯨# 意ý 吞thôn 舟chu 騰đằng 巨cự 浪lãng 。 人nhân 無vô 消tiêu 息tức 過quá 滄thương 溟minh 。 僧Tăng 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 落lạc 二nhị 落lạc 三tam 。 師sư 曰viết 。 饒nhiêu 君quân 解giải 致trí 千thiên 般ban 問vấn 空không 自tự 言ngôn 多đa 道đạo 轉chuyển 賒xa 。


蔣tưởng 山sơn 泉tuyền 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự


清thanh 獻hiến 公công 趙triệu 抃# 居cư 士sĩ 字tự 悅duyệt 道đạo 。 年niên 四tứ 十thập 餘dư 擯bấn 去khứ 聲thanh 色sắc 繫hệ 心tâm 宗tông 教giáo 。 會hội 佛Phật 慧tuệ 來lai 居cư 衢cù 之chi 南nam 禪thiền 。 公công 日nhật 親thân 之chi 。 慧tuệ 未vị 嘗thường 容dung 措thố 一nhất 詞từ 。 後hậu 典điển 青thanh 州châu 。 政chánh 事sự 之chi 餘dư 多đa 宴yến 坐tọa 。 忽hốt 大đại 雷lôi 震chấn 驚kinh 。 即tức 契khế 悟ngộ 作tác 偈kệ 曰viết 。 默mặc 坐tọa 公công 堂đường 虛hư 隱ẩn 几kỉ 。 心tâm 源nguyên 不bất 動động 湛trạm 如như 水thủy 。 一nhất 聲thanh 霹phích 靂lịch 頂đảnh 門môn 開khai 。 喚hoán 起khởi 從tùng 前tiền 自tự 家gia 底để 慧tuệ 聞văn 笑tiếu 曰viết 。 趙triệu 悅duyệt 道đạo 撞chàng 彩thải 耳nhĩ 。 富phú 鄭trịnh 公công 初sơ 於ư 宗tông 門môn 未vị 有hữu 所sở 趣thú 。 公công 勉miễn 之chi 書thư 曰viết 。 伏phục 惟duy 執chấp 事sự 。 富phú 貴quý 如như 是thị 之chi 極cực 。 道Đạo 德đức 如như 是thị 之chi 盛thịnh 。 福phước 壽thọ 康khang 寧ninh 如như 是thị 之chi 備bị 。 退thoái 休hưu 閑nhàn 逸dật 如như 是thị 之chi 高cao 。 其kỳ 所sở 未vị 甚thậm 留lưu 意ý 者giả 。 如Như 來Lai 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 而nhi 已dĩ 。 能năng 專chuyên 誠thành 求cầu 所sở 證chứng 悟ngộ 。 則tắc 他tha 日nhật 為vi 門môn 下hạ 賀hạ 也dã 。 公công 年niên 七thất 十thập 有hữu 二nhị 。 以dĩ 太thái 子tử 少thiểu 保bảo 致trí 仕sĩ 而nhi 歸quy 。 親thân 舊cựu 里lý 民dân 遇ngộ 之chi 如như 故cố 作tác 高cao 齋trai 以dĩ 自tự 適thích 。 題đề 偈kệ 是thị 意ý 曰viết 。 腰yêu 佩bội 黃hoàng 金kim 已dĩ 退thoái 藏tạng 。 箇cá 中trung 消tiêu 息tức 也dã 尋tầm 常thường 。 世thế 人nhân 欲dục 識thức 高cao 齋trai 老lão 。 秖kỳ 是thị 柯kha 村thôn 趙triệu 四tứ 郎lang 。 復phục 曰viết 。 切thiết 忌kỵ 錯thác 認nhận 。 臨lâm 薨hoăng 遺di 佛Phật 慧tuệ 書thư 曰viết 。 非phi 師sư 平bình 昔tích 警cảnh 誨hối 。 至chí 此thử 必tất 不bất 得đắc 力lực 矣hĩ 。 慧tuệ 悼điệu 以dĩ 偈kệ 曰viết 。 仕sĩ 也dã 邦bang 為vi 瑞thụy 。 歸quy 歟# 世thế 作tác 程# 。 人nhân 間gian 金kim 粟túc 去khứ 。 天thiên 上thượng 玉ngọc 樓lâu 成thành 。 慧tuệ 劍kiếm 無vô 纖tiêm 缺khuyết 。 氷băng 壺hồ 徹triệt 底để 清thanh 。 春xuân 風phong 瀫# 水thủy 路lộ 。 孤cô 月nguyệt 照chiếu 雲vân 明minh 。


續Tục 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
Tục Truyền Đăng Lục ♦ Hết quyển 12

續Tục 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 三tam 目mục 錄lục
Tục Truyền Đăng Lục ♦ Hết quyển 30

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 三tam 世thế


楊dương 岐kỳ 方phương 會hội 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 十thập 二nhị 人nhân


-# 白bạch 雲vân 守thủ 端đoan 禪thiền 師sư


-# 保bảo 寧ninh 仁nhân 勇dũng 禪thiền 師sư


-# 比tỉ 部bộ 孫tôn 居cư 士sĩ


-# 石thạch 霜sương 守thủ 孫tôn 禪thiền 師sư


-# 東đông 林lâm 郁uất 山sơn 主chủ (# 已dĩ 上thượng 五ngũ 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 君quân 山sơn 守thủ 巽# 禪thiền 師sư


-# 長trường/trưởng 慶khánh 顯hiển 瓊# 禪thiền 師sư


-# 欽khâm 山sơn 智trí 因nhân 禪thiền 師sư


法Pháp 輪luân 惟duy 一nhất 禪thiền 師sư


-# 崇sùng 福phước 善thiện 燈đăng 禪thiền 師sư


-# 法pháp 石thạch 行hành 詮thuyên 禪thiền 師sư


-# 法pháp 石thạch 皓hạo 蟾# 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 七thất 人nhân 無vô 錄lục )#


翠thúy 岩# 可khả 真chân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 五ngũ 人nhân


-# 大đại 溈# 慕mộ 喆# 禪thiền 師sư


-# 西tây 林lâm 崇sùng 奧áo 禪thiền 師sư


-# 石thạch 鼓cổ 洞đỗng 珠châu 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 淨tịnh 因nhân 文văn 禪thiền 師sư


-# 永vĩnh 安an 普phổ 善thiện 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 無vô 錄lục )#


大đại 寧ninh 道đạo 寬khoan 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân


兜Đâu 率Suất 無vô 證chứng 禪thiền 師sư


-# 楊dương 岐kỳ 修tu 廣quảng 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 無vô 錄lục )#


蔣tưởng 山sơn 贊tán 元nguyên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 九cửu 人nhân


-# 雪tuyết 竇đậu 法pháp 雅nhã 禪thiền 師sư


-# 承thừa 熙hi 應ưng 悅duyệt 禪thiền 師sư


-# 石thạch 門môn 雅nhã 禪thiền 師sư


-# 龜quy 峯phong 子tử 瓊# 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 四tứ 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 蔣tưởng 山sơn 可khả 政chánh 禪thiền 師sư


-# 甘cam 露lộ 宗tông 賁# 禪thiền 師sư


-# 甘cam 露lộ 德đức 嚴nghiêm 禪thiền 師sư


-# 普phổ 門môn 道đạo 彥ngạn 禪thiền 師sư


-# 黃hoàng 安an 禮lễ 居cư 士sĩ (# 已dĩ 上thượng 五ngũ 人nhân 無vô 錄lục )#


雙song 峯phong 省tỉnh 回hồi 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 四tứ 人nhân


-# 光quang 國quốc 文văn 贊tán 禪thiền 師sư


-# 靈linh 山sơn 彥ngạn 文văn 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 勝thắng 業nghiệp 仲trọng 祥tường 禪thiền 師sư


-# 雲vân 陽dương 慧tuệ 然nhiên 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 無vô 錄lục )#


武võ 泉tuyền 政chánh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 慶khánh 善thiện 宗tông 震chấn 禪thiền 師sư (# 無vô 錄lục )#


洛lạc 浦# 景cảnh 韶thiều 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 三tam 人nhân


-# 夾giáp 山sơn 道đạo 暹# 禪thiền 師sư


-# 洛lạc 浦# 密mật 詢tuân 禪thiền 師sư


-# 仁nhân 王vương 道đạo 圓viên 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 無vô 錄lục )#


菩Bồ 提Đề 光quang 用dụng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


淨tịnh 土độ 善thiện 思tư 禪thiền 師sư (# 見kiến 錄lục )#


天thiên 童đồng 清thanh 遂toại 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 四tứ 人nhân


-# 大đại 中trung 立lập 志chí 禪thiền 師sư


-# 乾can/kiền/càn 元nguyên 圓viên 禪thiền 師sư


-# 萬vạn 壽thọ 應ưng 城thành 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 靈linh 隱ẩn 慧tuệ 中trung 禪thiền 師sư (# 無vô 錄lục )#


雲vân 峯phong 文văn 悅duyệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 七thất 人nhân


-# 壽thọ 寧ninh 齊tề 曉hiểu 禪thiền 師sư


-# 澄trừng 慧tuệ 咸hàm 詡# 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 精tinh 嚴nghiêm 繼kế 式thức 禪thiền 師sư


-# 大đại 龍long 守thủ 真chân 禪thiền 師sư


-# 郭quách 山sơn 霖lâm 禪thiền 師sư


-# 雍ung 熙hi 有hữu 惠huệ 禪thiền 師sư


-# 龍long 牙nha 如như 水thủy 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 五ngũ 人nhân 無vô 錄lục )#


開khai 福phước 守thủ 義nghĩa 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 澄trừng 慧tuệ 惟duy 昺# 禪thiền 師sư (# 無vô 錄lục )#


泐# 潭đàm 曉hiểu 月nguyệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 五ngũ 人nhân


-# 上thượng 藍lam 居cư 晉tấn 禪thiền 師sư


-# 泐# 潭đàm 道đạo 律luật 禪thiền 師sư


-# 永vĩnh 安an 修tu 玉ngọc 禪thiền 師sư


-# 開khai 先tiên 慈từ 覺giác 禪thiền 師sư


-# 薦tiến 福phước 宗tông 海hải 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 五ngũ 人nhân 無vô 錄lục )#


定định 惠huệ 超siêu 信tín 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 六lục 人nhân


-# 穹# 窿# 智trí 圓viên 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 明minh 因nhân 悟ngộ 果quả 禪thiền 師sư


-# 啟khải 寧ninh 處xứ 明minh 禪thiền 師sư


-# 慧tuệ 日nhật 如như 鑑giám 禪thiền 師sư


-# 鹿lộc 苑uyển 契khế 符phù 禪thiền 師sư


-# 普phổ 明minh 法pháp 澄trừng 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 五ngũ 人nhân 無vô 錄lục )#


興hưng 教giáo 坦thản 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 明minh 教giáo 紹thiệu 珵# 禪thiền 師sư (# 無vô 錄lục )#


玉ngọc 泉tuyền 悟ngộ 空không 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 護hộ 國quốc 齊tề 月nguyệt 禪thiền 師sư (# 見kiến 錄lục )#


常thường 熟thục 稟bẩm 珍trân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 金kim 山sơn 惠huệ 滿mãn 禪thiền 師sư (# 無vô 錄lục )#


福phước 嚴nghiêm 保bảo 宗tông 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân


-# 華hoa 藥dược 義nghĩa 然nhiên 禪thiền 師sư


-# 承thừa 天thiên 智trí 昱dục 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 見kiến 錄lục )#


太thái 子tử 同đồng 廣quảng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 龍long 門môn 清thanh 照chiếu 禪thiền 師sư (# 見kiến 錄lục )#


淨tịnh 因nhân 道đạo 臻trăn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 六lục 人nhân


-# 長trường/trưởng 慶khánh 慧tuệ 暹# 禪thiền 師sư


-# 棲tê 勝thắng 繼kế 超siêu 禪thiền 師sư


-# 香hương 嚴nghiêm 洞đỗng 敷phu 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 少thiểu 林lâm 元nguyên 訓huấn 禪thiền 師sư


-# 北bắc 禪thiền 紹thiệu 宣tuyên 禪thiền 師sư


-# 白bạch 鹿lộc 宗tông 海hải 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 無vô 錄lục )#


天thiên 王vương 仁nhân 岳nhạc 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 四tứ 人nhân


-# 興hưng 化hóa 紹thiệu 清thanh 禪thiền 師sư


-# 定định 林lâm 景cảnh 芳phương 禪thiền 師sư


-# 首thủ 山sơn 處xứ 珪# 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 上thượng 方phương 希hy 元nguyên 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 無vô 錄lục )#


玉ngọc 泉tuyền 謂vị 芳phương 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 四tứ 人nhân


-# 聖thánh 泉tuyền 紹thiệu 燈đăng 禪thiền 師sư


-# 慧tuệ 力lực 善thiện 周chu 禪thiền 師sư


-# 南nam 華hoa 重trọng/trùng 辯biện 禪thiền 師sư


-# 延diên 福phước 智trí 興hưng 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 四tứ 人nhân 見kiến 錄lục )#


金kim 山sơn 懷hoài 賢hiền 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 圓viên 通thông 知tri 謹cẩn 禪thiền 師sư (# 無vô 錄lục )#


烏ô 崖nhai 暹# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 西tây 禪thiền 希hy 用dụng 禪thiền 師sư (# 無vô 錄lục )#


承thừa 天thiên 世thế 珍trân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân


-# 白bạch 水thủy 中trung 白bạch 禪thiền 師sư


-# 九cửu 頂đảnh 智trí 海hải 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 無vô 錄lục )#


徑kính 山sơn 琳# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


兜Đâu 率Suất 擇trạch 梧# 律luật 師sư (# 無vô 錄lục )#


雪tuyết 峯phong 譽dự 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 三tam 人nhân


-# 鷲thứu 峯phong 重trọng/trùng 道đạo 禪thiền 師sư


-# 圓viên 明minh 重trọng/trùng 彥ngạn 禪thiền 師sư


-# 寶bảo 林lâm 奉phụng 琛# 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 無vô 錄lục )#


資tư 壽thọ 捷tiệp 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân


-# 大đại 智trí 文văn 宥hựu 禪thiền 師sư


-# 資tư 壽thọ 思tư 永vĩnh 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 無vô 錄lục )#


上thượng 方phương 真chân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân


-# 雲vân 峯phong 齊tề 覺giác 禪thiền 師sư


-# 南nam 嶽nhạc 紹thiệu 巽# 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 無vô 錄lục )#


章chương 江giang 達đạt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 萬vạn 壽thọ 法pháp 印ấn 禪thiền 師sư (# 無vô 錄lục )#


靈linh 隱ẩn 文văn 勝thắng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。 二nhị 十thập 五ngũ 人nhân


-# 靈linh 隱ẩn 延diên 珊san 禪thiền 師sư


-# 薦tiến 福phước 居cư 則tắc 禪thiền 師sư


-# 靈linh 隱ẩn 蘊uẩn 聰thông 禪thiền 師sư


-# 南nam 院viện 清thanh 禪thiền 師sư


-# 寶bảo 寧ninh 宗tông 禪thiền 師sư


-# 石thạch 佛Phật 有hữu 邦bang 禪thiền 師sư


-# 清thanh 涼lương 舉cử 內nội 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 七thất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 佛Phật 日nhật 子tử 昇thăng 禪thiền 師sư


-# 興hưng 教giáo 保bảo 威uy 禪thiền 師sư


安an 樂lạc 照chiếu 禪thiền 師sư


-# 廣quảng 果quả 隆long 禪thiền 師sư


-# 永vĩnh 安an 錫tích 禪thiền 師sư


-# 護hộ 國quốc 崇sùng 禪thiền 師sư


-# 靈linh 隱ẩn 照chiếu 禪thiền 師sư


-# 永vĩnh 安an 紹thiệu 禪thiền 師sư


-# 妙diệu 嚴nghiêm 洪hồng 禪thiền 師sư


-# 清thanh 涼lương 慈từ 化hóa 禪thiền 師sư


-# 何hà 山sơn 慧tuệ 忠trung 禪thiền 師sư


-# 廣quảng 法pháp 歸quy 穆mục 禪thiền 師sư


-# 圓viên 寂tịch 修tu 慶khánh 禪thiền 師sư


-# 景cảnh 清thanh 智trí 榮vinh 禪thiền 師sư


-# 護hộ 國quốc 昶# 禪thiền 師sư


-# 報báo 本bổn 拙chuyết 禪thiền 師sư


-# 瑞thụy 岩# 普phổ 禪thiền 師sư


-# 海hải 會hội 岳nhạc 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 十thập 八bát 人nhân 無vô 錄lục )#


保bảo 福phước 居cư 煦hú 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 智trí 者giả 嗣tự 如như 禪thiền 師sư (# 見kiến 錄lục )#


龍long 華hoa 悟ngộ 乘thừa 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 三tam 人nhân


-# 靈linh 岩# 宣tuyên 密mật 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#


-# 靈linh 鳳phượng 慧tuệ 端đoan 禪thiền 師sư


-# 乾can/kiền/càn 明minh 閑nhàn 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 無vô 錄lục )#


瑞thụy 嚴nghiêm 義nghĩa 海hải 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân


-# 大đại 梅mai 文văn 慧tuệ 禪thiền 師sư


-# 翠thúy 岩# 嗣tự 元nguyên 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 見kiến 錄lục )#


彰chương 江giang 昭chiêu 遠viễn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 萬vạn 壽thọ 守thủ 堅kiên 禪thiền 師sư (# 見kiến 錄lục )#


興hưng 陽dương 舟chu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 智trí 門môn 慧tuệ 泰thái 禪thiền 師sư (# 無vô 錄lục )#


白bạch 鹿lộc 端đoan 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 法pháp 海hải 戒giới 諸chư 禪thiền 師sư (# 無vô 錄lục )#


歸quy 宗tông 安an 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân


-# 慈từ 雲vân 有hữu 規quy 禪thiền 師sư


-# 同đồng 安an 宗tông 一nhất 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 無vô 錄lục )#


涼lương 峯phong 淵uyên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 隱ẩn 山sơn 法pháp 燦# 禪thiền 師sư (# 無vô 錄lục )#


言ngôn 首thủ 座tòa 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân


-# 招chiêu 提đề 惟duy 湛trạm 禪thiền 師sư (# 見kiến 錄lục )#


續Tục 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 三tam 目mục 錄lục (# 終chung )#
Tục Truyền Đăng Lục ♦ Hết quyển


Phiên âm: 7/4/2016 ◊ Cập nhật: 7/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36