續Tục 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu
Tục Truyền Đăng Lục ♦ Quyển 19
大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 四tứ 世thế
法pháp 雲vân 善thiện 本bổn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
臨lâm 安an 府phủ 淨tịnh 慈từ 楚sở 明minh 寶bảo 印ấn 禪thiền 師sư 。 百bách 粵# 張trương 氏thị 。 上thượng 堂đường 。 祖tổ 師sư 心tâm 印ấn 非phi 長trưởng 非phi 短đoản 。 非phi 方phương 非phi 圓viên 非phi 內nội 非phi 外ngoại 。 亦diệc 非phi 中trung 間gian 。 且thả 問vấn 大đại 眾chúng 。 決quyết 定định 是thị 何hà 形hình 貌mạo 。 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 還hoàn 見kiến 麼ma 古cổ 篆# 不bất 成thành 文văn 。 飛phi 帛bạch 難nạn/nan 同đồng 體thể 。 從tùng 本bổn 自tự 分phân 明minh 。 何hà 須tu 重trọng/trùng 特đặc 地địa 。 擊kích 禪thiền 床sàng 下hạ 座tòa 。 上thượng 堂đường 。 出xuất 門môn 見kiến 山sơn 水thủy 。 入nhập 門môn 見kiến 佛Phật 殿điện 。 靈linh 光quang 觸xúc 處xứ 通thông 。 諸chư 人nhân 何hà 不bất 薦tiến 。 若nhược 不bất 薦tiến 淨tịnh 慈từ 今kim 日nhật 不bất 著trước 便tiện 。 上thượng 堂đường 祖tổ 師sư 道đạo 。 吾ngô 本bổn 來lai 茲tư 土độ 。 傳truyền 法Pháp 救cứu 迷mê 情tình 。 一nhất 華hoa 開khai 五ngũ 葉diệp 。 結kết 果quả 自tự 然nhiên 成thành 。 淨tịnh 慈từ 當đương 時thời 若nhược 見kiến 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 用dụng 黑hắc 漆tất 拄trụ 杖trượng 子tử 一nhất 棒bổng 打đả 殺sát 。 埋mai 向hướng 無vô 陰âm 陽dương 地địa 上thượng 。 令linh 他tha 出xuất 氣khí 不bất 得đắc 。 何hà 故cố 尀# 耐nại 他tha 瞞man 我ngã 唐đường 土thổ/độ 人nhân 。 眾chúng 中trung 莫mạc 有hữu 為vi 祖tổ 師sư 出xuất 氣khí 底để 麼ma 。 出xuất 來lai 和hòa 爾nhĩ 一nhất 時thời 埋mai 卻khước 。 上thượng 堂đường 若nhược 論luận 此thử 事sự 如như 散tán 鋪phô 寶bảo 貝bối 亂loạn 堆đôi 金kim 玉ngọc 。 昧muội 己kỷ 者giả 自tự 甘cam 窮cùng 困khốn 。 有hữu 眼nhãn 底để 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 閻Diêm 浮Phù 有hữu 大đại 寶bảo 見kiến 少thiểu 得đắc 還hoàn 稀# 。 若nhược 人nhân 將tương 獻hiến 我ngã 成thành 佛Phật 一nhất 餉hướng 時thời 。 乃nãi 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 如như 今kim 一nhất 時thời 呈trình 似tự 。 普phổ 請thỉnh 大đại 眾chúng 高cao 著trước 眼nhãn 。 擲trịch 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。
長trường/trưởng 蘆lô 道đạo 和hòa 祖tổ 照chiếu 禪thiền 師sư 。 興hưng 化hóa 潘phan 氏thị 子tử 。 僧Tăng 問vấn 。 無vô 遮già 聖thánh 會hội 還hoàn 有hữu 不bất 到đáo 者giả 麼ma 。 師sư 曰viết 有hữu 。 曰viết 誰thùy 是thị 不bất 到đáo 者giả 。 師sư 曰viết 。 金kim 剛cang 脚cước 下hạ 鐵thiết 崑# 崙lôn 。 問vấn 不bất 許hứa 夜dạ 行hành 投đầu 明minh 須tu 到đáo 。 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 羊dương 頭đầu 車xa 子tử 推thôi 明minh 月nguyệt 。 曰viết 便tiện 恁nhẫm 麼ma 去khứ 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 鐵thiết 門môn 路lộ 嶮hiểm 。 問vấn 一nhất 鎚chùy 兩lưỡng 當đương 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 踏đạp 藕ngẫu 得đắc 魚ngư 歸quy 。 問vấn 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 未vị 審thẩm 傳truyền 箇cá 甚thậm 麼ma 。 師sư 曰viết 。 鐵thiết 彈đàn 子tử 。 問vấn 百bách 城thành 遊du 罷bãi 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 前tiền 頭đầu 更cánh 有hữu 趙triệu 州châu 關quan 。 上thượng 堂đường 。 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 六lục 。 碧bích 眼nhãn 胡hồ 僧Tăng 數số 不bất 足túc 。 泥nê 牛ngưu 入nhập 海hải 過quá 新tân 羅la 。 木mộc 馬mã 追truy 風phong 到đáo 天Thiên 竺Trúc 。 天Thiên 竺Trúc 茫mang 茫mang 何hà 處xứ 尋tầm 。 補bổ 陀đà 巖nham 上thượng 問vấn 觀quán 音âm 。 普phổ 賢hiền 拍phách 手thủ 呵ha 呵ha 笑tiếu 。 歸quy 去khứ 來lai 兮hề 秋thu 水thủy 深thâm 。
福phước 州châu 雪tuyết 峯phong 思tư 慧tuệ 妙diệu 湛trạm 禪thiền 師sư 。 錢tiền 塘đường 俞# 氏thị 子tử 。 僧Tăng 問vấn 。 古cổ 殿điện 無vô 燈đăng 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 東đông 壁bích 打đả 西tây 壁bích 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 撞chàng 著trước 露lộ 柱trụ 也dã 。 師sư 曰viết 。 未vị 敢cảm 相tương 許hứa 。 上thượng 堂đường 。 一nhất 法pháp 若nhược 通thông 萬vạn 緣duyên 方phương 透thấu 。 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 這giá 裏lý 悟ngộ 了liễu 提đề 起khởi 拈niêm 杖trượng 海hải 上thượng 橫hoành 行hành 。 若nhược 到đáo 雲vân 居cư 山sơn 頭đầu 。 與dữ 我ngã 傳truyền 語ngữ 雪tuyết 峯phong 和hòa 尚thượng 咄đốt 。 上thượng 堂đường 。 布bố 大đại 教giáo 網võng 摝# 人nhân 天thiên 魚ngư 。 護hộ 聖thánh 不bất 似tự 老lão 胡hồ 。 拕tha 泥nê 帶đái 水thủy 。 秖kỳ 是thị 見kiến 兔thố 放phóng 鷹ưng 。 遇ngộ 麞chương 發phát 箭tiễn 。 乃nãi 高cao 聲thanh 召triệu 大đại 眾chúng 曰viết 中trung 。 上thượng 堂đường 。 昔tích 日nhật 藥dược 山sơn 早tảo 晚vãn 不bất 參tham 動động 經kinh 旬tuần 月nguyệt 。 一nhất 日nhật 大đại 眾chúng 纔tài 集tập 。 藥dược 山sơn 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 彼bỉ 時thời 佛Phật 法Pháp 早tảo 自tự 淡đạm 薄bạc 。 論luận 來lai 猶do 較giảo 些# 子tử 。 如như 今kim 每mỗi 日nhật 鳴minh 鼓cổ 陞thăng 堂đường 。 忉đao 忉đao 怛đát 怛đát 地địa 。 問vấn 者giả 口khẩu 似tự 紡# 車xa 。 答đáp 者giả 舌thiệt 如như 霹phích 靂lịch 。 總tổng 似tự 今kim 日nhật 靈linh 山sơn 慧tuệ 命mạng 殆đãi 若nhược 懸huyền 絲ti 。 少thiểu 室thất 家gia 風phong 危nguy 如như 纍# 卵noãn 。 又hựu 安an 得đắc 箇cá 慨khái 然nhiên 有hữu 志chí 扶phù 竪thụ 宗tông 乘thừa 底để 衲nạp 子tử 出xuất 來lai 喝hát 散tán 大đại 眾chúng 。 非phi 唯duy 耳nhĩ 邊biên 靜tĩnh 辦biện 。 當đương 使sử 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 豈khởi 不bất 偉# 哉tai 。 如như 或hoặc 棒bổng 上thượng 不bất 成thành 龍long 。 山sơn 僧Tăng 倒đảo 行hành 此thử 令linh 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 一nhất 時thời 趁sấn 散tán 。 上thượng 堂đường 。 眼nhãn 睫tiệp 橫hoạnh/hoành 亘tuyên 十thập 方phương 。 眉mi 毛mao 上thượng 透thấu 青thanh 天thiên 。 下hạ 徹triệt 黃hoàng 泉tuyền 。 且thả 道đạo 鼻tị 孔khổng 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 良lương 久cửu 曰viết 劄# 。 上thượng 堂đường 。 妙Diệu 高Cao 山Sơn 頂đảnh 。 雲vân 海hải 茫mang 茫mang 。 少thiểu 室thất 巖nham 前tiền 雪tuyết 霜sương 凜# 凜# 。 齊tề 腰yêu 獨độc 立lập 徒đồ 自tự 苦khổ 疲bì 。 七thất 日nhật 不bất 逢phùng 一nhất 場tràng 懡# 㦬# 。 別biệt 峯phong 相tương 見kiến 落lạc 在tại 半bán 途đồ 。 隻chỉ 履lý 西tây 歸quy 遠viễn 之chi 遠viễn 矣hĩ 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。 上thượng 堂đường 。 大Đại 道Đạo 秖kỳ 在tại 目mục 前tiền 。 要yếu 且thả 目mục 前tiền 難nạn/nan 覩đổ 。 欲dục 識thức 大Đại 道Đạo 真chân 體thể 。 今kim 朝triêu 三tam 月nguyệt 十thập 五ngũ 。 不bất 勞lao 久cửu 立lập 。 建kiến 炎diễm 改cải 元nguyên 上thượng 堂đường 。 天thiên 地địa 之chi 大đại 德đức 曰viết 生sanh 。 聖thánh 人nhân 之chi 大đại 寶bảo 曰viết 位vị 。 今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 踐tiễn 登đăng 寶bảo 位vị 。 萬vạn 國quốc 歸quy 仁nhân 。 草thảo 木mộc 禽cầm 魚ngư 咸hàm 被bị 其kỳ 德đức 。 此thử 猶do 是thị 聖Thánh 主Chủ 應ưng 世thế 邊biên 事sự 。 王vương 宮cung 降giáng/hàng 誕đản 已dĩ 前tiền 一nhất 句cú 。 天thiên 下hạ 人nhân 摸mạc 索sách 不bất 著trước 。 上thượng 堂đường 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 差sai 。 雲vân 門môn 胡hồ 餅bính 趙triệu 州châu 茶trà 。 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 中trung 吹xuy 玉ngọc 笛địch 。 江giang 城thành 五ngũ 月nguyệt 落lạc 梅mai 花hoa 。 慚tàm 愧quý 太thái 原nguyên 孚phu 上thượng 座tòa 。 五ngũ 更cánh 聞văn 鼓cổ 角giác 。 天thiên 曉hiểu 弄lộng 琵tỳ 琶bà 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 上thượng 堂đường 。 南nam 詢tuân 諸chư 友hữu 踏đạp 破phá 草thảo 鞋hài 。 絕tuyệt 學học 無vô 為vi 坐tọa 消tiêu 日nhật 月nguyệt 。 凡phàm 情tình 易dị 脫thoát 聖thánh 解giải 難nan 忘vong 。 但đãn 有hữu 纖tiêm 毫hào 皆giai 成thành 滲# 漏lậu 。 可khả 中trung 為vi 道đạo 似tự 地địa 擎kình 山sơn 。 應ứng 物vật 現hiện 形hình 。 如như 驢lư 覷thứ 井tỉnh 。 縱túng/tung 無vô 計kế 較giảo 途đồ 轍triệt 已dĩ 成thành 。 若nhược 論luận 相tương 應ứng 轉chuyển 沒một 交giao 涉thiệp 。 勉miễn 諸chư 仁nhân 者giả 。 莫mạc 錯thác 用dụng 心tâm 。 各các 自tự 歸quy 堂đường 更cánh 求cầu 何hà 事sự 。
婺# 州châu 寶bảo 林lâm 果quả 昌xương 禪thiền 師sư 。 安an 州châu 時thời 氏thị 子tử 。 師sư 與dữ 提đề 刑hình 楊dương 次thứ 公công 入nhập 山sơn 。 同đồng 遊du 山sơn 次thứ 。 楊dương 拈niêm 起khởi 大Đại 士Sĩ 飯phạn 石thạch 問vấn 。 既ký 是thị 飯phạn 石thạch 為vi 甚thậm 麼ma 齩giảo 不bất 破phá 。 師sư 曰viết 。 秖kỳ 為vi 太thái 硬ngạnh 。 楊dương 曰viết 。 猶do 涉thiệp 繁phồn 詞từ 。 師sư 曰viết 。 未vị 審thẩm 提đề 刑hình 作tác 麼ma 生sanh 。 楊dương 曰viết 硬ngạnh 。 師sư 曰viết 。 也dã 是thị 第đệ 二nhị 月nguyệt 。 楊dương 為vi 寫tả 七thất 佛Phật 殿điện 額ngạch 。 乃nãi 問vấn 。 七thất 佛Phật 重trọng/trùng 出xuất 世thế 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 一nhất 回hồi 相tương 見kiến 一nhất 回hồi 新tân 。 上thượng 堂đường 。 一nhất 即tức 一nhất 二nhị 即tức 二nhị 。 嗅khứu 著trước 直trực 是thị 無vô 香hương 氣khí 。 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 下hạ 曰viết 。 識thức 得đắc 山sơn 僧Tăng 楖# 𣗖# 條điều 。 莫mạc 向hướng 南nam 山sơn 尋tầm 鼈miết 鼻tị 。
潭đàm 州châu 雲vân 峯phong 志chí 璿# 祖tổ 燈đăng 禪thiền 師sư 。 南nam 粵# 陳trần 氏thị 子tử 。 上thượng 堂đường 。 休hưu 去khứ 歇hiết 去khứ 。 一nhất 念niệm 萬vạn 年niên 去khứ 。 寒hàn 灰hôi 枯khô 木mộc 去khứ 。 古cổ 廟miếu 香hương 爐lô 去khứ 。 一nhất 條điều 白bạch 練luyện 去khứ 。 大đại 眾chúng 古cổ 人nhân 見kiến 處xứ 如như 日nhật 暉huy 空không 。 不bất 著trước 二nhị 邊biên 。 豈khởi 墮đọa 陰ấm 界giới 。 堪kham 嗟ta 後hậu 代đại 兒nhi 孫tôn 。 多đa 作tác 一nhất 色sắc 邊biên 會hội 。 山sơn 僧Tăng 即tức 不bất 然nhiên 。 不bất 休hưu 去khứ 不bất 歇hiết 去khứ 。 業nghiệp 識thức 茫mang 茫mang 去khứ 。 七thất 顛điên 八bát 倒đảo 去khứ 。 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 鬧náo 浩hạo 浩hạo 地địa 聲thanh 色sắc 裏lý 坐tọa 臥ngọa 去khứ 。 三tam 家gia 村thôn 裏lý 盈doanh 衢cù 塞tắc 路lộ 荊kinh 棘cức 裏lý 游du 戲hí 去khứ 。 刀đao 山sơn 劍kiếm 樹thụ 。 劈phách 腹phúc 剜oan 心tâm 鑊hoạch 湯thang 爐lô 炭thán 。 皮bì 穿xuyên 骨cốt 爛lạn 去khứ 。 如như 斯tư 舉cử 唱xướng 大đại 似tự 三tam 歲tuế 孩hài 兒nhi 輥# 繡tú 毬cầu 。 上thượng 堂đường 。 一nhất 切thiết 聲thanh 是thị 佛Phật 聲thanh 。 塗đồ 毒độc 鼓cổ 透thấu 入nhập 耳nhĩ 朵đóa 裏lý 。 一nhất 切thiết 色sắc 是thị 佛Phật 色sắc 。 鐵thiết 蒺tất 藜# 穿xuyên 過quá 眼nhãn 睛tình 中trung 。 好hảo/hiếu 事sự 不bất 如như 無vô 。 便tiện 下hạ 座tòa 。 上thượng 堂đường 。 盡tận 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 地địa 是thị 箇cá 熱nhiệt 鐵thiết 圓viên 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 下hạ 口khẩu 。 良lương 久cửu 曰viết 。 吞thôn 不bất 進tiến 吐thổ 不bất 出xuất 。 上thượng 堂đường 。 瘦sấu 竹trúc 長trường/trưởng 松tùng 滴tích 翠thúy 香hương 。 流lưu 風phong 疏sớ/sơ 月nguyệt 度độ 炎diễm 涼lương 。 不bất 知tri 誰thùy 住trụ 原nguyên 西tây 寺tự 。 每mỗi 日nhật 鐘chung 聲thanh 送tống 夕tịch 陽dương 。 上thượng 堂đường 。 聲thanh 色sắc 頭đầu 上thượng 睡thụy 眠miên 。 虎hổ 狼lang 群quần 裏lý 安an 禪thiền 。 荊kinh 棘cức 林lâm 內nội 翻phiên 身thân 。 雪tuyết 刃nhận 叢tùng 中trung 游du 戲hí 。 竹trúc 影ảnh 掃tảo 揩khai 塵trần 不bất 動động 。 月nguyệt 穿xuyên 潭đàm 底để 水thủy 無vô 痕ngân 。 上thượng 堂đường 。 不bất 是thị 風phong 動động 。 不bất 是thị 幡phan 動động 。 衲nạp 僧Tăng 失thất 卻khước 鼻tị 孔khổng 。 是thị 風phong 動động 是thị 幡phan 動động 。 分phân 明minh 是thị 箇cá 漆tất 桶# 。 兩lưỡng 段đoạn 不bất 同đồng 。 眼nhãn 暗ám 耳nhĩ 聾lung 。 澗giản 水thủy 如như 藍lam 碧bích 。 山sơn 花hoa 似tự 火hỏa 紅hồng 。 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 築trúc 著trước 額ngạch 頭đầu 磕# 著trước 鼻tị 。 曰viết 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 驢lư 駝đà 馬mã 載tái 。 曰viết 向hướng 上thượng 還hoàn 有hữu 事sự 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 朝triêu 到đáo 西tây 天thiên 暮mộ 歸quy 唐đường 土thổ/độ 。 曰viết 謝tạ 師sư 答đáp 話thoại 。 師sư 曰viết 。 大Đại 乘Thừa 砑# 郎lang 當đương 。 僧Tăng 退thoái 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 僧Tăng 問vấn 西tây 來lai 意ý 。 築trúc 著trước 額ngạch 頭đầu 磕# 著trước 鼻tị 。 意ý 旨chỉ 又hựu 如như 何hà 。 驢lư 駝đà 并tinh 馬mã 載tái 。 朝triêu 到đáo 西tây 天thiên 暮mộ 歸quy 唐đường 。 大Đại 乘Thừa 恰kháp 似tự 砑# 郎lang 當đương 。 何hà 故cố 沒một 量lượng 大đại 人nhân 被bị 語ngữ 脈mạch 裏lý 轉chuyển 卻khước 。 遂toại 拊phụ 掌chưởng 大đại 笑tiếu 下hạ 座tòa 。 僧Tăng 問vấn 。 丹đan 霞hà 燒thiêu 木mộc 佛Phật 院viện 主chủ 為vi 甚thậm 麼ma 。 眉mi 鬚tu 墮đọa 落lạc 。 師sư 曰viết 。 一nhất 人nhân 傳truyền 虛hư 萬vạn 人nhân 傳truyền 實thật 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 不bất 落lạc 也dã 。 師sư 曰viết 。 兩lưỡng 重trọng/trùng 公công 案án 。 曰viết 學học 人nhân 未vị 曉hiểu 特đặc 伸thân 請thỉnh 益ích 。 師sư 曰viết 筠# 袁viên 虔kiền 吉cát 頭đầu 上thượng 插sáp 筆bút 。 問vấn 德đức 山sơn 入nhập 門môn 便tiện 棒bổng 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 束thúc 杖trượng 理lý 民dân 。 曰viết 臨lâm 濟tế 入nhập 門môn 便tiện 喝hát 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 不bất 言ngôn 而nhi 化hóa 。 曰viết 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 。 如như 何hà 為vi 人nhân 。 師sư 曰viết 。 一nhất 刀đao 兩lưỡng 段đoạn 。 問vấn 無vô 縫phùng 鐵thiết 門môn 請thỉnh 師sư 一nhất 啟khải 。 師sư 曰viết 。 進tiến 前tiền 三tam 步bộ 。 曰viết 向hướng 上thượng 無vô 關quan 請thỉnh 師sư 一nhất 閉bế 。 師sư 曰viết 。 退thoái 後hậu 一nhất 尋tầm 。 曰viết 不bất 開khai 不bất 閉bế 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 吽hồng 吽hồng 便tiện 打đả 。
東đông 京kinh 慧tuệ 林lâm 常thường 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 若nhược 不bất 傳truyền 法pháp 度độ 眾chúng 生sanh 。 舉cử 世thế 無vô 由do 報báo 恩ân 者giả 。 未vị 審thẩm 傳truyền 箇cá 甚thậm 麼ma 法pháp 。 師sư 曰viết 。 開khai 宗tông 明minh 義nghĩa 章chương 第đệ 一nhất 。 問vấn 達đạt 磨ma 未vị 來lai 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 省tỉnh 得đắc 草thảo 鞋hài 錢tiền 。 曰viết 來lai 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 重trùng 疊điệp 關quan 山sơn 路lộ 。
安an 吉cát 州châu 道Đạo 場Tràng 有hữu 規quy 禪thiền 師sư 。 婺# 州châu 姜# 氏thị 子tử 。 上thượng 堂đường 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 還hoàn 見kiến 麼ma 。 窮cùng 諸chư 玄huyền 辯biện 。 若nhược 一nhất 毫hào 置trí 於ư 太thái 虛hư 竭kiệt 世thế 樞xu 機cơ 。 似tự 一nhất 滴tích 投đầu 於ư 巨cự 壑hác 。 德đức 山sơn 老lão 人nhân 雖tuy 則tắc 焚phần 其kỳ 疏sớ/sơ 鈔sao 。 也dã 是thị 賊tặc 過quá 後hậu 張trương 弓cung 。 且thả 道đạo 文văn 彩thải 未vị 彰chương 以dĩ 前tiền 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 理lý 論luận 。 三tam 千thiên 劍kiếm 客khách 今kim 何hà 在tại 。 獨độc 許hứa 莊trang 周chu 致trí 太thái 平bình 上thượng 堂đường 。 種chúng 田điền 博bác 飯phạn 地địa 藏tạng 家gia 風phong 。 客khách 來lai 喫khiết 茶trà 趙triệu 州châu 禮lễ 度độ 。 且thả 道đạo 護hộ 聖thánh 門môn 下hạ 別biệt 有hữu 甚thậm 麼ma 長trường/trưởng 處xứ 。 良lương 久cửu 曰viết 。 尋tầm 常thường 不bất 放phóng 山sơn 泉tuyền 出xuất 。 屋ốc 底để 清thanh 池trì 吟ngâm 照chiếu 人nhân 。 化hóa 士sĩ 出xuất 問vấn 。 促xúc 裝trang 已dĩ 辦biện 乞khất 師sư 一nhất 言ngôn 。 師sư 曰viết 。 好hảo/hiếu 看khán 前tiền 路lộ 事sự 莫mạc 比tỉ 在tại 家gia 時thời 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 三tam 家gia 村thôn 裏lý 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 等đẳng 箇cá 人nhân 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 照chiếu 顧cố 打đả 失thất 布bố 袋đại 。
趙triệu 州châu 延diên 慶khánh 可khả 復phục 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 胡hồ 來lai 胡hồ 現hiện 漢hán 來lai 漢hán 現hiện 。 忽hốt 然nhiên 胡hồ 漢hán 俱câu 來lai 時thời 如như 何hà 祇kỳ 準chuẩn 。 良lương 久cửu 曰viết 。 落lạc 霞hà 與dữ 孤cô 騖# 齊tề 風phong 。 秋thu 水thủy 共cộng 長trường/trưởng 天thiên 一nhất 色sắc 參tham 。 上thượng 堂đường 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 橫hoạnh/hoành 按án 膝tất 上thượng 曰viết 。 苦khổ 痛thống 深thâm 苦khổ 痛thống 深thâm 。 碧bích 潭đàm 千thiên 萬vạn 丈trượng 。 那na 箇cá 是thị 知tri 音âm 。 卓trác 一nhất 下hạ 下hạ 座tòa 。
安an 吉cát 州châu 道Đạo 場Tràng 慧tuệ 顏nhan 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 世Thế 尊Tôn 按án 指chỉ 海hải 印ấn 發phát 光quang 。 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 莫mạc 妄vọng 想tưởng 。 便tiện 下hạ 座tòa 。
溫ôn 州châu 雙song 峯phong 普phổ 寂tịch 宗tông 達đạt 佛Phật 海hải 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 永vĩnh 嘉gia 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 華hoa 蓋cái 峯phong 。 曰viết 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 一nhất 宿túc 覺giác 。 上thượng 堂đường 眾chúng 集tập 定định 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 冤oan 有hữu 頭đầu 債trái 有hữu 主chủ 。 珍trân 重trọng 。
越việt 州châu 五ngũ 峯phong 子tử 琪# 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 學học 人nhân 上thượng 來lai 乞khất 師sư 垂thùy 示thị 。 師sư 曰viết 。 花hoa 開khai 千thiên 朵đóa 秀tú 。 曰viết 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 雨vũ 後hậu 萬vạn 山sơn 青thanh 。 曰viết 謝tạ 指chỉ 示thị 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 僧Tăng 便tiện 喝hát 。 師sư 曰viết 。 未vị 在tại 。 僧Tăng 又hựu 喝hát 。 師sư 曰viết 。 一nhất 喝hát 兩lưỡng 喝hát 後hậu 作tác 麼ma 生sanh 。 曰viết 也dã 知tri 和hòa 尚thượng 有hữu 此thử 機cơ 要yếu 。 師sư 曰viết 。 適thích 來lai 道đạo 甚thậm 麼ma 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 便tiện 喝hát 。
西tây 京kinh 韶thiều 山sơn 雲vân 門môn 道đạo 信tín 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 千thiên 年niên 古cổ 墓mộ 蛇xà 今kim 日nhật 頭đầu 生sanh 角giác 。 曰viết 莫mạc 便tiện 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 卜bốc 度độ 則tắc 喪táng 身thân 失thất 命mạng 。 問vấn 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 自tự 己kỷ 。 師sư 曰viết 。 無vô 人nhân 識thức 者giả 。 曰viết 如như 何hà 得đắc 脫thoát 灑sái 去khứ 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 問vấn 我ngã 答đáp 。
臨lâm 安an 府phủ 上thượng 天Thiên 竺Trúc 從tùng 諫gián 慈từ 辯biện 講giảng 師sư 。 處xử 之chi 松tùng 陽dương 人nhân 也dã 。 具cụ 大đại 知tri 見kiến 聲thanh 播bá 講giảng 席tịch 。 於ư 止Chỉ 觀Quán 深thâm 有hữu 所sở 契khế 。 每mỗi 與dữ 禪thiền 衲nạp 遊du 。 嘗thường 以dĩ 道Đạo 力lực 扣khấu 大đại 通thông 。 通thông 一nhất 日nhật 作tác 書thư 寄ký 之chi 。 師sư 發phát 緘giam 覩đổ 黑hắc 白bạch 二nhị 圓viên 相tương/tướng 乃nãi 悟ngộ 。 答đáp 偈kệ 曰viết 。 黑hắc 相tương/tướng 白bạch 相tương/tướng 擔đảm 枷già 過quá 狀trạng 。 了liễu 不bất 了liễu 兮hề 無vô 風phong 起khởi 浪lãng 。 若nhược 問vấn 究cứu 竟cánh 事sự 如như 何hà 。 洞đỗng 庭đình 山sơn 在tại 太thái 湖hồ 上thượng 。
越việt 州châu 承thừa 天thiên 滋tư 須tu 禪thiền 師sư 。 姓tánh 黃hoàng 氏thị 。 單đơn 州châu 人nhân 。 受thọ 業nghiệp 東đông 京kinh 常thường 興hưng 寺tự 。 深thâm 窮cùng 經kinh 論luận 律luật 行hành 精tinh 持trì 。 參tham 大đại 通thông 禪thiền 師sư 言ngôn 下hạ 契khế 悟ngộ 。 遂toại 住trụ 承thừa 天thiên 。 示thị 眾chúng 曰viết 。 若nhược 論luận 此thử 事sự 。 體thể 之chi 則tắc 神thần 。 敬kính 之chi 則tắc 靈linh 。 觀quán 之chi 則tắc 眼nhãn 似tự 眉mi 毛mao 。 聽thính 之chi 則tắc 泥nê 牛ngưu 哮hao 吼hống 。 言ngôn 之chi 則tắc 縮súc 卻khước 舌thiệt 頭đầu 。 嗅khứu 之chi 則tắc 塞tắc 卻khước 鼻tị 孔khổng 。 觸xúc 之chi 則tắc 一nhất 棒bổng 一nhất 條điều 痕ngân 。 思tư 之chi 則tắc 針châm 劄# 不bất 入nhập 。 當đương 此thử 之chi 際tế 謂vị 之chi 智trí 不bất 到đáo 處xứ 。 心tâm 路lộ 絕tuyệt 處xứ 。 亦diệc 謂vị 之chi 無vô 事sự 人nhân 安an 樂lạc 處xứ 。 直trực 饒nhiêu 千thiên 聖thánh 出xuất 興hưng 諸chư 祖tổ 當đương 頭đầu 亦diệc 道đạo 不bất 著trước 。 昔tích 日nhật 淨tịnh 名danh 居cư 士sĩ 對đối 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 曾tằng 露lộ 這giá 箇cá 消tiêu 息tức 。 次thứ 有hữu 達đạt 磨ma 大đại 師sư 。 於ư 少thiểu 室thất 峯phong 前tiền 九cửu 年niên 。 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 唯duy 有hữu 二nhị 祖tổ 親thân 聞văn 。 自tự 後hậu 法pháp 流lưu 沙sa 界giới 。 承thừa 天thiên 今kim 日nhật 向hướng 知tri 有hữu 底để 人nhân 前tiền 亦diệc 有hữu 箇cá 說thuyết 處xứ 。 良lương 久cửu 曰viết 。 見kiến 麼ma 。 百bách 味vị 交giao 羅la 明minh 祖tổ 意ý 。 一nhất 言ngôn 之chi 下hạ 報báo 深thâm 恩ân 。 又hựu 上thượng 堂đường 拈niêm 起khởi 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 見kiến 麼ma 。 明minh 如như 鏡kính 平bình 如như 秤xứng 。 四tứ 七thất 二nhị 三tam 親thân 行hành 此thử 令linh 。 有hữu 眼nhãn 底để 辨biện 取thủ 擊kích 禪thiền 床sàng 一nhất 下hạ 。
蘇tô 州châu 吳ngô 江giang 聖thánh 壽thọ 法pháp 晏# 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 祖tổ 意ý 西tây 來lai 即tức 不bất 問vấn 。 今kim 日nhật 開khai 堂đường 事sự 若nhược 何hà 。 師sư 曰viết 。 雲vân 生sanh 碧bích 嶂# 。 云vân 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 月nguyệt 落lạc 寒hàn 潭đàm 。 乃nãi 曰viết 。 山sơn 頭đầu 浪lãng 起khởi 水thủy 底để 塵trần 飛phi 。 結kết 果quả 空không 花hoa 生sanh 兒nhi 石thạch 女nữ 。 如như 今kim 即tức 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 三tam 年niên 一nhất 閏nhuận 九cửu 月nguyệt 重trọng/trùng 陽dương 。 冬đông 天thiên 日nhật 短đoản 春xuân 天thiên 漸tiệm 長trường/trưởng 。 寒hàn 即tức 向hướng 火hỏa 熱nhiệt 即tức 取thủ 涼lương 。 良lương 久cửu 曰viết 。 且thả 道đạo 佛Phật 法Pháp 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 不bất 離ly 當đương 處xứ 常thường 湛trạm 然nhiên 。 覓mịch 即tức 知tri 君quân 不bất 可khả 見kiến 。 喝hát 一nhất 喝hát 。
鄭trịnh 州châu 資tư 福phước 寶bảo 月nguyệt 法pháp 明minh 禪thiền 師sư 。 浴dục 佛Phật 陞thăng 坐tọa 。 僧Tăng 問vấn 。 法Pháp 身thân 清thanh 淨tịnh 。 妙diệu 應ưng 無vô 方phương 。 為vi 什thập 麼ma 香hương 湯thang 浴dục 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 今kim 朝triêu 四tứ 月nguyệt 八bát 。 云vân 既ký 然nhiên 無vô 垢cấu 浴dục 箇cá 什thập 麼ma 。 師sư 曰viết 。 不bất 因nhân 入nhập 水thủy 爭tranh 見kiến 長trường/trưởng 人nhân 。 云vân 忽hốt 若nhược 撞chàng 著trước 雲vân 門môn 老lão 子tử 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 師sư 曰viết 。 快khoái 便tiện 難nan 逢phùng 便tiện 打đả 。 上thượng 堂đường 曰viết 。 資tư 福phước 別biệt 無vô 所sở 補bổ 。 五ngũ 日nhật 一nhất 參tham 擊kích 鼓cổ 。 何hà 曾tằng 說thuyết 妙diệu 談đàm 玄huyền 。 秖kỳ 是thị 麁thô 言ngôn 直trực 語ngữ 。 甘cam 草thảo 自tự 來lai 甜điềm 。 黃hoàng 連liên 依y 舊cựu 苦khổ 。 忽hốt 若nhược 鼻tị 孔khổng 遼liêu 天thiên 逢phùng 人nhân 切thiết 忌kỵ 錯thác 舉cử 。 又hựu 上thượng 堂đường 曰viết 。 風phong 柯kha 月nguyệt 渚chử 並tịnh 可khả 傳truyền 心tâm 。 煙yên 島đảo 雲vân 林lâm 咸hàm 提đề 妙diệu 旨chỉ 。 現hiện 成thành 公công 案án 不bất 在tại 思tư 量lượng 。 更cánh 說thuyết 碧bích 眼nhãn 西tây 來lai 單đơn 傳truyền 直trực 指chỉ 。 大đại 似tự 平bình 地địa 生sanh 波ba 。 而nhi 今kim 還hoàn 有hữu 相tương/tướng 委ủy 悉tất 底để 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 石thạch 頭đầu 大đại 小tiểu 連liên 雲vân 翠thúy 。 檜# 短đoản 松tùng 長trường/trưởng 帶đái 露lộ 青thanh 。 下hạ 座tòa 。 又hựu 曰viết 。 若nhược 論luận 此thử 事sự 譬thí 如như 伐phạt 樹thụ 得đắc 根căn 。 灸# 病bệnh 得đắc 穴huyệt 。 若nhược 也dã 得đắc 根căn 。 豈khởi 在tại 千thiên 枝chi 遍biến 斬trảm 。 若nhược 也dã 得đắc 穴huyệt 。 不bất 假giả 六lục 分phần 全toàn 燒thiêu 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 下hạ 曰viết 。 這giá 箇cá 是thị 根căn 那na 箇cá 是thị 穴huyệt 。 喝hát 一nhất 喝hát 曰viết 。 是thị 何hà 言ngôn 歟# 。
越việt 州châu 天thiên 衣y 寺tự 慧tuệ 通thông 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 師sư 子tử 未vị 出xuất 窟quật 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 藏tạng 牙nha 伏phục 爪trảo 。 云vân 出xuất 窟quật 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 群quần 狐hồ 屏bính 迹tích 。 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 青thanh 莎sa 窟quật 裏lý 威uy 風phong 振chấn 。 秦tần 望vọng 山sơn 前tiền 露lộ 爪trảo 牙nha 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 試thí 哮hao 吼hống 看khán 。 僧Tăng 云vân 。 放phóng 過quá 一nhất 著trước 。 師sư 曰viết 。 吐thổ 不bất 出xuất 。 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 青thanh 松tùng 倒đảo 影ảnh 垂thùy 幽u 徑kính 。 云vân 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 綠lục 竹trúc 寒hàn 聲thanh 夾giáp 亂loạn 流lưu 。 云vân 學học 人nhân 從tùng 此thử 更cánh 無vô 疑nghi 也dã 。 師sư 曰viết 。 且thả 緩hoãn 緩hoãn 。 乃nãi 曰viết 。 今kim 日nhật 囊nang 錐trùy 既ký 露lộ 。 不bất 免miễn 帶đái 水thủy 拕tha 泥nê 。 顧cố 視thị 大đại 眾chúng 曰viết 。 有hữu 麼ma 然nhiên 祖tổ 師sư 心tâm 印ấn 直trực 下hạ 圓viên 成thành 。 恁nhẫm 麼ma 會hội 得đắc 。 少thiểu 分phần 相tương 應ứng 。 若nhược 以dĩ 言ngôn 詮thuyên 取thủ 證chứng 。 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao 。 馳trì 騁sính 詞từ 鋒phong 欲dục 繼kế 真chân 乘thừa 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 秖kỳ 如như 達đạt 磨ma 未vị 來lai 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 還hoàn 有hữu 人nhân 道đạo 得đắc 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 鐵thiết 牛ngưu 昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 走tẩu 。 石thạch 女nữ 溪khê 邊biên 喝hát 便tiện 回hồi 。 又hựu 示thị 眾chúng 曰viết 。 鳴minh 鐘chung 一nhất 扣khấu 響hưởng 振chấn 妙diệu 峯phong 。 玉ngọc 燭chúc 騰đằng 輝huy 大Đại 千Thiên 普phổ 照chiếu 。 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 到đáo 這giá 裏lý 無vô 處xứ 藏tạng 身thân 。 更cánh 問vấn 如như 何hà 若nhược 何hà 。 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 畔bạn 更cánh 過quá 三tam 千thiên 。
湖hồ 州châu 天thiên 聖thánh 齊tề 月nguyệt 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 胡hồ 地địa 冬đông 生sanh 笋# 。 云vân 乞khất 師sư 再tái 指chỉ 。 師sư 曰viết 。 波ba 斯tư 不bất 繫hệ 腰yêu 。 云vân 三tam 十thập 年niên 後hậu 專chuyên 為vi 流lưu 通thông 。 師sư 曰viết 。 西tây 來lai 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 拊phụ 掌chưởng 一nhất 下hạ 。 師sư 曰viết 。 早tảo 是thị 亂loạn 統thống 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 便tiện 打đả 。 問vấn 師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 。 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 。 師sư 曰viết 。 魚ngư 行hành 水thủy 濁trược 。 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 淨tịnh 慈từ 一nhất 箭tiễn 直trực 射xạ 翠thúy 峯phong 也dã 。 師sư 曰viết 。 卦# 是thị 天thiên 門môn 算toán 來lai 五ngũ 兆triệu 。 云vân 驗nghiệm 人nhân 端đoan 的đích 處xứ 。 下hạ 口khẩu 便tiện 知tri 。 音âm 師sư 曰viết 。 一nhất 任nhậm 摸mạc 索sách 。 乃nãi 曰viết 。 祖tổ 師sư 心tâm 印ấn 迥huýnh 脫thoát 根căn 塵trần 。 妙diệu 體thể 非phi 形hình 徒đồ 然nhiên 測trắc 度độ 。 若nhược 乃nãi 心tâm 存tồn 知tri 解giải 識thức 滯trệ 見kiến 聞văn 。 祖tổ 師sư 徽# 猷# 如như 何hà 得đắc 到đáo 。 今kim 日nhật 直trực 須tu 一nhất 念niệm 情tình 盡tận 內nội 外ngoại 見kiến 亡vong 。 大đại 智trí 圓viên 明minh 方phương 能năng 洞đỗng 曉hiểu 。 便tiện 乃nãi 隨tùy 機cơ 應ứng 用dụng 好hảo 醜xú 齊tề 觀quán 。 觸xúc 處xứ 皆giai 渠cừ 更cánh 無vô 別biệt 理lý 。 山sơn 河hà 舉cử 唱xướng 孰thục 是thị 知tri 音âm 。 水thủy 鳥điểu 談đàm 真chân 何hà 人nhân 善thiện 聽thính 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 知tri 者giả 方phương 知tri 。 更cánh 若nhược 心tâm 眼nhãn 未vị 開khai 。 切thiết 忌kỵ 承thừa 虛hư 接tiếp 響hưởng 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 下hạ 。
柳liễu 州châu 宜nghi 章chương 圓viên 明minh 希hy 古cổ 禪thiền 師sư 。 上thượng 堂đường 曰viết 。 天thiên 地địa 無vô 四tứ 壁bích 。 日nhật 月nguyệt 無vô 四tứ 時thời 。 暑thử 往vãng 寒hàn 來lai 風phong 恬điềm 浪lãng 靜tĩnh 。 古cổ 今kim 天thiên 地địa 古cổ 今kim 山sơn 河hà 。 情tình 與dữ 無vô 情tình 皆giai 承thừa 恩ân 力lực 。 不bất 用dụng 南nam 詢tuân 諸chư 祖tổ 。 北bắc 見kiến 文Văn 殊Thù 。 古cổ 佛Phật 廟miếu 前tiền 。 此thử 時thời 參tham 畢tất 。 見kiến 箇cá 什thập 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 也dã 是thị 迷mê 逢phùng 達đạt 磨ma 。
通thông 州châu 狼lang 山sơn 文văn 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 和hòa 尚thượng 未vị 見kiến 淨tịnh 慈từ 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 鐵thiết 牛ngưu 生sanh 角giác 。 云vân 見kiến 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 石thạch 馬mã 懷hoài 胎thai 。 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 海hải 雲vân 生sanh 嶽nhạc 頂đảnh 。 云vân 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 楊dương 子tử 水thủy 朝triêu 東đông 。
金kim 山sơn 善thiện 寧ninh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
秀tú 州châu 禪thiền 悅duyệt 知tri 相tương/tướng 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 或hoặc 住trụ 城thành 隍hoàng 或hoặc 住trụ 山sơn 。 任nhậm 緣duyên 無vô 事sự 可khả 相tương/tướng 關quan 。 有hữu 時thời 默mặc 坐tọa 令linh 人nhân 笑tiếu 。 道đạo 是thị 閑nhàn 時thời 又hựu 不bất 閑nhàn 。 且thả 問vấn 諸chư 人nhân 。 為vi 什thập 麼ma 卻khước 成thành 不bất 閑nhàn 。 大đại 眾chúng 還hoàn 會hội 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 昨tạc 朝triêu 秋thu 令linh 盡tận 。 今kim 日nhật 孟# 冬đông 初sơ 。
秀tú 州châu 鹿lộc 苑uyển 道đạo 齊tề 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 若nhược 論luận 此thử 事sự 直trực 下hạ 無vô 私tư 輝huy 騰đằng 今kim 古cổ 。 不bất 離ly 當đương 處xứ 應ưng 現hiện 無vô 虧khuy 。 更cánh 逞sính 詞từ 鋒phong 徒đồ 勞lao 側trắc 耳nhĩ 。 門môn 庭đình 敲# 磕# 萬vạn 別biệt 千thiên 差sai 。 到đáo 這giá 裏lý 維duy 摩ma 老lão 漢hán 秖kỳ 可khả 傍bàng 觀quan 。 達đạt 磨ma 九cửu 年niên 看khán 即tức 有hữu 分phần/phân 。 良lương 久cửu 曰viết 。 參tham 。
婺# 州châu 普phổ 濟tế 子tử 淳thuần 圓viên 濟tế 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 摩ma 尼ni 珠châu 人nhân 不bất 識thức 。 如Như 來Lai 藏tạng 裏lý 親thân 收thu 得đắc 。 如như 何hà 是thị 珠châu 。 師sư 曰viết 。 不bất 撥bát 自tự 轉chuyển 。 曰viết 如như 何hà 是thị 藏tạng 。 師sư 曰viết 。 一nhất 撥bát 便tiện 轉chuyển 。 曰viết 轉chuyển 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 把bả 不bất 住trụ 。 上thượng 堂đường 。 雨vũ 過quá 山sơn 青thanh 雲vân 開khai 月nguyệt 白bạch 。 帶đái 雪tuyết 寒hàn 松tùng 搖dao 風phong 庭đình 柏# 。 山sơn 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 。 還hoàn 有hữu 祖tổ 師sư 意ý 也dã 無vô 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 良lương 久cửu 曰viết 。 看khán 看khán 。
吉cát 州châu 禾hòa 山sơn 用dụng 安an 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 蓮liên 花hoa 未vị 出xuất 水thủy 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 魚ngư 挨ai 鼈miết 倚ỷ 。 曰viết 出xuất 水thủy 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 水thủy 仙tiên 頭đầu 上thượng 戴đái 好hảo/hiếu 手thủ 絕tuyệt 躋tễ 攀phàn 。 曰viết 出xuất 與dữ 未vị 出xuất 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 應ưng 是thị 乾can/kiền/càn 坤# 惜tích 不bất 教giáo 容dung 易dị 看khán 。
廣quảng 靈linh 希hy 祖tổ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
睦mục 州châu 烏ô 龍long 山sơn 廣quảng 堅kiên 禪thiền 師sư 。 上thượng 堂đường 良lương 久cửu 曰viết 。 明minh 珠châu 在tại 掌chưởng 別biệt 者giả 還hoàn 稀# 。 寶bảo 鏡kính 當đương 臺đài 何hà 人nhân 委ủy 悉tất 。 鋒phong 前tiền 一nhất 路lộ 截tiệt 斷đoạn 眾chúng 流lưu 。 言ngôn 下hạ 千thiên 差sai 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 棒bổng 頭đầu 取thủ 證chứng 喝hát 下hạ 承thừa 當đương 。 擬nghĩ 議nghị 之chi 間gian 新tân 羅la 國quốc 裏lý 。 如như 斯tư 舉cử 唱xướng 曲khúc 為vi 初sơ 機cơ 。 若nhược 是thị 明minh 眼nhãn 高cao 流lưu 不bất 在tại 鑽toàn 龜quy 打đả 瓦ngõa 。 珍trân 重trọng 。
處xứ 州châu 縉# 雲vân 仙tiên 巖nham 懷hoài 義nghĩa 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 自tự 屈khuất 作tác 麼ma 。 云vân 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 道đạo 了liễu 。 云vân 向hướng 上thượng 更cánh 有hữu 事sự 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 無vô 。 僧Tăng 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 小tiểu 出xuất 大đại 遇ngộ 也dã 。 師sư 曰viết 。 秖kỳ 恐khủng 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 云vân 也dã 是thị 。 師sư 曰viết 。 卻khước 恁nhẫm 麼ma 去khứ 也dã 。
睦mục 州châu 清thanh 溪khê 西tây 禪thiền 智trí 誠thành 禪thiền 師sư 示thị 眾chúng 曰viết 。 庭đình 凋điêu 一nhất 葉diệp 之chi 梧# 。 普phổ 天thiên 秋thu 色sắc 。 雲vân 過quá 數số 行hành 之chi 雁nhạn 。 匝táp 地địa 寒hàn 聲thanh 。 忽hốt 薦tiến 西tây 風phong 䪺# 清thanh 野dã 水thủy 。 頭đầu 頭đầu 顯hiển 露lộ 物vật 物vật 全toàn 彰chương 。 有hữu 眼nhãn 底để 總tổng 見kiến 。 有hữu 耳nhĩ 底để 總tổng 聞văn 。 且thả 道đạo 佛Phật 法Pháp 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 良lương 久cửu 曰viết 。 多đa 少thiểu 分phần 明minh 。
壽thọ 州châu 資tư 壽thọ 圓viên 澄trừng 巖nham 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
鼎đỉnh 州châu 武võ 陵lăng 彰chương 法pháp 嵩tung 禪thiền 師sư 。 有hữu 僧Tăng 脫thoát 鞋hài 戴đái 頭đầu 上thượng 出xuất 來lai 。 師sư 曰viết 。 趙triệu 州châu 猶do 在tại 。 僧Tăng 拈niêm 下hạ 鞋hài 呈trình 起khởi 。 師sư 曰viết 。 果quả 然nhiên 。 僧Tăng 提đề 鞋hài 。 歸quy 眾chúng 。 師sư 曰viết 。 猶do 較giảo 些# 子tử 。 遂toại 拈niêm 起khởi 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 行hành 坐tọa 常thường 持trì 兔thố 角giác 杖trượng 。 應ứng 用dụng 全toàn 施thí 龍long 虎hổ 狀trạng 。 乳nhũ 峯phong 獨độc 許hứa 老lão 韶thiều 攛# 。 後hậu 代đại 商thương 量lượng 幾kỷ 般bát 樣# 。 有hữu 方phương 圓viên 有hữu 拯chửng 濟tế 。 打đả 著trước 鐵thiết 牛ngưu 隨tùy 棒bổng 起khởi 。 須tu 教giáo 不bất 怯khiếp 萬vạn 年niên 藤đằng 。 畫họa 斷đoạn 兩lưỡng 頭đầu 休hưu 擬nghĩ 議nghị 。 亦diệc 不bất 大đại 亦diệc 不bất 小tiểu 。 拄trụ 地địa 撐xanh 天thiên 常thường 皎hiệu 皎hiệu 。 拈niêm 來lai 卓trác 向hướng 眾chúng 人nhân 前tiền 。 萬vạn 象tượng 乾can/kiền/càn 坤# 都đô 一nhất 照chiếu 。 卓trác 一nhất 下hạ 。
投đầu 子tử 山sơn 證chứng 悟ngộ 脩tu 顒ngung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
壽thọ 州châu 資tư 壽thọ 灌quán 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 朝triêu 宰tể 臨lâm 筵diên 請thỉnh 師sư 舉cử 唱xướng 。 師sư 曰viết 。 翠thúy 竹trúc 搖dao 風phong 寒hàn 松tùng 銷tiêu 月nguyệt 。 云vân 秖kỳ 如như 威uy 音âm 王vương 已dĩ 前tiền 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 無vô 角giác 鐵thiết 牛ngưu 眠miên 少thiểu 室thất 。 生sanh 兒nhi 石thạch 女nữ 老lão 黃hoàng 梅mai 。 云vân 三tam 十thập 年niên 後hậu 此thử 語ngữ 盛thịnh 行hành 。 師sư 曰viết 。 切thiết 忌kỵ 錯thác 舉cử 。 上thượng 堂đường 良lương 久cửu 曰viết 。 便tiện 恁nhẫm 麼ma 散tán 去khứ 已dĩ 是thị 葛cát 藤đằng 。 更cánh 若nhược 喃nẩm 喃nẩm 。 有hữu 何hà 所sở 益ích 。 以dĩ 拂phất 子tử 擊kích 禪thiền 床sàng 下hạ 坐tọa 。
西tây 京kinh 白bạch 馬mã 江giang 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 知tri 師sư 久cửu 蘊uẩn 囊nang 中trung 寶bảo 。 今kim 日nhật 開khai 堂đường 略lược 借tá 看khán 。 師sư 曰viết 。 不bất 借tá 借tá 。 云vân 為vi 什thập 麼ma 不bất 借tá 。 師sư 曰viết 。 賣mại 金kim 須tu 是thị 買mãi 金kim 人nhân 。 乃nãi 曰viết 。 若nhược 言ngôn 說thuyết 佛Phật 說thuyết 祖tổ 。 未vị 斷đoạn 生sanh 死tử 根căn 源nguyên 。 直trực 饒nhiêu 不bất 立lập 纖tiêm 塵trần 。 也dã 是thị 心tâm 常thường 附phụ 物vật 。 敢cảm 問vấn 諸chư 人nhân 。 作tác 麼ma 生sanh 恰kháp 好hảo/hiếu 去khứ 。 拈niêm 起khởi 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 看khán 看khán 。 拄trụ 杖trượng 吞thôn 卻khước 虛hư 空không 。 虛hư 空không 何hà 曾tằng 知tri 覺giác 。
鄧đặng 州châu 香hương 嚴nghiêm 知tri 月nguyệt 禪thiền 師sư 。 上thượng 堂đường 顧cố 視thị 大đại 眾chúng 曰viết 。 好hảo/hiếu 諸chư 禪thiền 德đức 。 霧vụ 卷quyển 長trường/trưởng 空không 雲vân 收thu 大đại 野dã 。 女nữ 郎lang 臺đài 下hạ 。 何hà 殊thù 雞kê 足túc 峯phong 前tiền 。 四tứ 湖hồ 岸ngạn 頭đầu 。 不bất 異dị 曹tào 溪khê 路lộ 上thượng 。 漁ngư 歌ca 短đoản 艇# 鶯# 轉chuyển 喬kiều 林lâm 。 野dã 草thảo 含hàm 煙yên 汀# 花hoa 泣khấp 露lộ 。 大đại 眾chúng 還hoàn 相tương/tướng 委ủy 悉tất 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 頭đầu 頭đầu 垂thùy 示thị 處xứ 子tử 細tế 好hảo/hiếu 生sanh 觀quán 又hựu 上thượng 堂đường 曰viết 。 吾ngô 家gia 寶bảo 藏tạng 不bất 慳san 惜tích 。 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 人nhân 罕# 識thức 。 輝huy 今kim 耀diệu 古cổ 體thể 圓viên 時thời 。 照chiếu 地địa 照chiếu 天thiên 光quang 赫hách 赫hách 。 荊kinh 山sơn 美mỹ 玉ngọc 奚hề 為vi 貴quý 。 合hợp 浦# 明minh 珠châu 比tỉ 不bất 得đắc 。 借tá 問vấn 誰thùy 人nhân 敢cảm 酬thù 價giá 。 波ba 斯tư 鼻tị 孔khổng 長trường/trưởng 三tam 尺xích 。 喝hát 一nhất 喝hát 。
丞thừa 相tương/tướng 富phú 弼bật 居cư 士sĩ 字tự 彥ngạn 國quốc 。 由do 清thanh 獻hiến 公công 警cảnh 勵lệ 之chi 後hậu 。 不bất 舍xá 晝trú 夜dạ 力lực 進tiến 此thử 道đạo 。 聞văn 顒ngung 禪thiền 師sư 主chủ 投đầu 子tử 法pháp 席tịch 冠quan 淮hoài 甸# 。 往vãng 質chất 所sở 疑nghi 。 會hội 顒ngung 為vi 眾chúng 登đăng 座tòa 。 見kiến 其kỳ 顧cố 視thị 如như 象tượng 王vương 回hồi 旋toàn 。 公công 微vi 有hữu 得đắc 。 因nhân 執chấp 弟đệ 子tử 禮lễ 。 趍# 函hàm 丈trượng 命mạng 侍thị 者giả 請thỉnh 為vi 入nhập 室thất 。 顒ngung 見kiến 即tức 曰viết 。 相tương/tướng 公công 已dĩ 入nhập 來lai 。 富phú 弼bật 猶do 在tại 外ngoại 。 公công 聞văn 汗hãn 流lưu 浹# 背bối/bội 即tức 大đại 悟ngộ 。 尋tầm 以dĩ 偈kệ 寄ký 圓viên 照chiếu 本bổn 曰viết 。 一nhất 見kiến 顒ngung 公công 悟ngộ 入nhập 深thâm 。 夤# 緣duyên 傳truyền 得đắc 老lão 師sư 心tâm 。 東đông 南nam 謾man 說thuyết 江giang 山sơn 遠viễn 。 目mục 對đối 靈linh 光quang 與dữ 妙diệu 音âm 。 後hậu 奏tấu 署thự 顒ngung 師sư 號hiệu 。 顒ngung 上thượng 堂đường 謝tạ 語ngữ 有hữu 曰viết 。 彼bỉ 一nhất 期kỳ 之chi 誤ngộ 我ngã 亦diệc 將tương 錯thác 而nhi 就tựu 錯thác 。 公công 作tác 偈kệ 贊tán 曰viết 。 萬vạn 木mộc 千thiên 花hoa 欲dục 向hướng 榮vinh 。 臥ngọa 龍long 猶do 未vị 出xuất 滄thương 溟minh 。 彤đồng 雲vân 彩thải 霧vụ 呈trình 嘉gia 瑞thụy 。 依y 舊cựu 南nam 山sơn 一nhất 色sắc 青thanh 。
法pháp 雲vân 佛Phật 國quốc 惟duy 白bạch 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
潤nhuận 州châu 金kim 山sơn 佛Phật 鑑giám 惟duy 仲trọng 禪thiền 師sư 。 汀# 州châu 人nhân 早tảo 圓viên 戒giới 品phẩm 。 游du 廬lư 山sơn 淮hoài 淛chiết 遍biến 扣khấu 宗tông 師sư 。 至chí 龜quy 山sơn 時thời 白bạch 禪thiền 師sư 住trụ 焉yên 。 師sư 入nhập 室thất 聞văn 舉cử 庭đình 前tiền 柏# 樹thụ 因nhân 緣duyên 言ngôn 下hạ 契khế 悟ngộ 。 出xuất 世thế 磁từ 州châu 惠huệ 果quả 。 未vị 幾kỷ 白bạch 奉phụng 詔chiếu 住trụ 東đông 京kinh 法pháp 雲vân 。 與dữ 師sư 俱câu 行hành 遂toại 充sung 首thủ 坐tọa 。 元nguyên 符phù 三tam 年niên 春xuân 。
哲triết 宗tông 皇hoàng 帝đế 上thượng 仙tiên 。 五ngũ 七thất 入nhập 內nội 。 相tương/tướng 國quốc 曾tằng 公công 布bố 聞văn 師sư 道đạo 風phong 奏tấu 以dĩ 師sư 名danh 。 淛chiết 漕# 程# 公công 之chi 元nguyên 。 潤nhuận 州châu 守thủ 大đại 監giám 傅phó/phụ 公công 爕# 。 請thỉnh 住trụ 金kim 山sơn 。 師sư 於ư 建kiến 中trung 靖tĩnh 國quốc 元nguyên 年niên 四tứ 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 入nhập 寺tự 。 皇hoàng 后hậu 遣khiển 中trung 使sử 降giáng/hàng 香hương 。 為vi 。 皇hoàng 帝đế 祝chúc 延diên 聖thánh 壽thọ 。 上thượng 首thủ 白bạch 槌chùy 竟cánh 。 師sư 顧cố 左tả 右hữu 曰viết 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 。 象tượng 王vương 回hồi 旋toàn 。 於ư 斯tư 明minh 得đắc 不bất 妨phương 省tỉnh 力lực 。 其kỳ 或hoặc 不bất 然nhiên 有hữu 疑nghi 請thỉnh 問vấn 。 僧Tăng 問vấn 。 選tuyển 佛Phật 場tràng 開khai 當đương 此thử 日nhật 。 師sư 將tương 何hà 法pháp 答đáp 皇hoàng 恩ân 。 師sư 曰viết 。 萬vạn 年niên 松tùng 在tại 祝chúc 融dung 峯phong 。 僧Tăng 云vân 。 若nhược 然nhiên 者giả 秖kỳ 如như 大đại 監giám 臨lâm 筵diên 如như 何hà 補bổ 報báo 。 師sư 曰viết 。 漁ngư 樵tiều 千thiên 里lý 樂nhạo/nhạc/lạc 昇thăng 平bình 。 僧Tăng 云vân 。 飄phiêu 來lai 新tân 雨vũ 露lộ 。 洗tẩy 出xuất 舊cựu 樓lâu 臺đài 。 師sư 曰viết 。 說thuyết 道Đạo 理lý 。 云vân 秖kỳ 如như 泛phiếm 洪hồng 舟chu 衝xung 雪tuyết 浪lãng 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 三tam 門môn 頭đầu 合hợp 掌chưởng 。 佛Phật 殿điện 裏lý 燒thiêu 香hương 。 乃nãi 曰viết 。 法pháp 本bổn 無vô 說thuyết 隨tùy 事sự 應ứng 機cơ 。 心tâm 本bổn 絕tuyệt 形hình 遇ngộ 緣duyên 即tức 現hiện 。 古cổ 今kim 如như 是thị 凡phàm 聖thánh 同đồng 途đồ 。 蓋cái 眾chúng 生sanh 迷mê 妄vọng 不bất 知tri 遂toại 成thành 流lưu 轉chuyển 。 故cố 能năng 仁nhân 頓đốn 忘vong 情tình 見kiến 了liễu 達đạt 根căn 源nguyên 。 不bất 從tùng 外ngoại 求cầu 亦diệc 非phi 內nội 得đắc 。 所sở 以dĩ 佛Phật 佛Phật 授thọ 手thủ 。 祖tổ 祖tổ 相tương/tướng 傳truyền 。 道đạo 貫quán 一Nhất 乘Thừa 宗tông 分phần/phân 五ngũ 派phái 。 臨lâm 濟tế 則tắc 賓tân 主chủ 互hỗ 換hoán 。 韶thiều 陽dương 乃nãi 顧cố 鑑giám 全toàn 超siêu 。 溈# 仰ngưỡng 則tắc 父phụ 子tử 相tương/tướng 投đầu 。 曹tào 洞đỗng 乃nãi 君quân 臣thần 慶khánh 會hội 。 清thanh 涼lương 法Pháp 眼nhãn 直trực 指chỉ 唯duy 心tâm 。 建kiến 立lập 門môn 風phong 各các 張trương 鋪phô 席tịch 。 包bao 含hàm 萬vạn 象tượng 該cai 括quát 大Đại 千Thiên 。 冥minh 冥minh 不bất 混hỗn 於ư 色sắc 聲thanh 。 蕩đãng 蕩đãng 豈khởi 妨phương 於ư 語ngữ 默mặc 。 把bả 定định 則tắc 十thập 方phương 坐tọa 斷đoạn 。 虎hổ 踞cứ 龍long 蟠bàn 。 放phóng 行hành 則tắc 千thiên 聖thánh 出xuất 興hưng 。 風phong 行hành 草thảo 偃yển 。 助trợ 堯# 仁nhân 政chánh 化hóa 。 祝chúc 睿# 算toán 延diên 鴻hồng 。 降hàng 伏phục 眾chúng 魔ma 。 普phổ 利lợi 群quần 有hữu 。 然nhiên 雖tuy 恁nhẫm 麼ma 猶do 涉thiệp 程# 途đồ 。 且thả 道đạo 正chánh 令linh 當đương 行hành 如như 何hà 理lý 論luận 。 良lương 久cửu 曰viết 。 一nhất 氣khí 不bất 言ngôn 含hàm 有hữu 象tượng 。 萬vạn 靈linh 何hà 處xứ 謝tạ 無vô 私tư 。 皇hoàng 后hậu 教giáo 旨chỉ 遣khiển 中trung 使sử 降giáng/hàng 香hương 。 為vi 皇hoàng 子tử 韓# 國quốc 公công 頭đầu 晬# 之chi 辰thần 請thỉnh 陞thăng 坐tọa 。 僧Tăng 問vấn 。 天thiên 香hương 遠viễn 降giáng/hàng 慶khánh 皇hoàng 子tử 之chi 令linh 辰thần 。 中trung 使sử 臨lâm 筵diên 聞văn 法Pháp 要yếu 師sư 曰viết 。 好hảo/hiếu 風phong 來lai 不bất 盡tận 。 紅hồng 日nhật 照chiếu 無vô 涯nhai 。 僧Tăng 云vân 。 一nhất 句cú 逈huýnh 超siêu 今kim 古cổ 外ngoại 。 松tùng 蘿# 不bất 與dữ 月nguyệt 輪luân 齊tề 。 師sư 曰viết 。 於ư 斯tư 如như 曉hiểu 了liễu 。 不bất 在tại 別biệt 追truy 求cầu 。 僧Tăng 云vân 。 箇cá 中trung 奇kỳ 特đặc 事sự 鑪lư 爇nhiệt 御ngự 清thanh 香hương 。 師sư 曰viết 。 木mộc 人nhân 吹xuy 玉ngọc 笛địch 聲thanh 入nhập 紫tử 微vi 宮cung 。 乃nãi 曰viết 。 妙diệu 高cao 臺đài 畔bạn 龍long 象tượng 駢biền 闐điền 。 化hóa 城thành 閣các 前tiền 聖thánh 賢hiền 會hội 合hợp 。 正chánh 是thị 我ngã 皇hoàng 植thực 福phước 之chi 地địa 。 乃nãi 為vi 禪thiền 流lưu 選tuyển 佛Phật 之chi 場tràng 。 洞đỗng 啟khải 法Pháp 門môn 廣quảng 開khai 要yếu 路lộ 。 悟ngộ 之chi 者giả 頭đầu 頭đầu 顯hiển 道đạo 物vật 物vật 明minh 心tâm 。 高cao 蹈đạo 大đại 方phương 圓viên 融dung 至chí 理lý 。 迷mê 之chi 者giả 重trùng 重trùng 昧muội 性tánh 句cú 句cú 乖quai 宗tông 。 空không 自tự 精tinh 勤cần 終chung 無vô 了liễu 達đạt 。 苟cẩu 能năng 於ư 斯tư 一nhất 致trí 畫họa 斷đoạn 兩lưỡng 邊biên 。 不bất 離ly 當đương 人nhân 便tiện 同đồng 正chánh 覺giác 。 真chân 可khả 謂vị 金kim 輪luân 統thống 御ngự 玉ngọc 燭chúc 遐hà 明minh 。 萬vạn 國quốc 賓tân 從tùng 八bát 方phương 寧ninh 靜tĩnh 。 龍long 蛇xà 出xuất 穴huyệt 丹đan 鳳phượng 來lai 梧# 。 野dã 老lão 謳# 歌ca 行hành 人nhân 讓nhượng 路lộ 。 堯# 風phong 與dữ 祖tổ 風phong 並tịnh 扇thiên/phiến 。 舜thuấn 日nhật 共cộng 佛Phật 日nhật 齊tề 明minh 。 奔bôn 波ba 游du 子tử 徑kính 歸quy 家gia 。 是thị 處xứ 高cao 人nhân 遊du 佛Phật 國quốc 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 且thả 道đạo 龍long 生sanh 龍long 子tử 底để 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 良lương 久cửu 曰viết 。 非phi 但đãn 天thiên 神thần 來lai 密mật 祐hựu 。 更cánh 資tư 遐hà 算toán 助trợ 吾ngô 皇hoàng 。 師sư 初sơ 開khai 法pháp 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 高cao 聲thanh 問vấn 著trước 。 僧Tăng 云vân 。 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 脚cước 下hạ 薦tiến 取thủ 。 僧Tăng 云vân 。 如như 何hà 是thị 禪thiền 。 師sư 曰viết 。 舌thiệt 拄trụ 梵Phạm 天Thiên 。 僧Tăng 云vân 。 學học 人nhân 今kim 日nhật 小tiểu 出xuất 大đại 遇ngộ 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 遇ngộ 得đắc 箇cá 什thập 麼ma 。 僧Tăng 云vân 。 不bất 可khả 重trùng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 師sư 曰viết 。 勘khám 破phá 了liễu 也dã 。 乃nãi 曰viết 。 如như 是thị 之chi 法Pháp 。 亘tuyên 古cổ 亘tuyên 今kim 。 一nhất 切thiết 現hiện 前tiền 。 不bất 勞lao 心tâm 力lực 。 上thượng 至chí 諸chư 佛Phật 。 下hạ 及cập 傍bàng 生sanh 。 妙diệu 湛trạm 真Chân 如Như 何hà 常thường 有hữu 異dị 。 秖kỳ 為vi 群quần 情tình 。 棄khí 本bổn 逐trục 末mạt 。 展triển 轉chuyển 輪luân 回hồi 未vị 能năng 捨xả 妄vọng 歸quy 真chân 。 安an 得đắc 頓đốn 超siêu 彼bỉ 岸ngạn 。 所sở 以dĩ 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 遠viễn 屆giới 此thử 方phương 。 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 。 少thiểu 林lâm 九cửu 年niên 冷lãnh 坐tọa 不bất 措thố 一nhất 言ngôn 。 唯duy 有hữu 坐tọa 主chủ 神thần 光quang 。 俄nga 然nhiên 瞥miết 地địa 。 便tiện 乃nãi 求cầu 安an 心tâm 之chi 旨chỉ 了liễu 不bất 可khả 尋tầm 。 即tức 於ư 言ngôn 下hạ 承thừa 當đương 。 從tùng 此thử 紹thiệu 隆long 祖tổ 位vị 。 末mạt 後hậu 門môn 庭đình 大đại 啟khải 枝chi 派phái 遙diêu 分phần/phân 。 石thạch 人nhân 舞vũ 出xuất 玄huyền 關quan 。 玉ngọc 女nữ 吹xuy 成thành 妙diệu 曲khúc 。 如như 斯tư 舉cử 唱xướng 已dĩ 狥# 機cơ 緣duyên 。 後hậu 學học 初sơ 心tâm 直trực 須tu 薦tiến 取thủ 。 久cửu 參tham 高cao 德đức 曲khúc 為vi 證chứng 明minh 。 且thả 道đạo 截tiệt 斷đoạn 兩lưỡng 頭đầu 底để 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 良lương 久cửu 乃nãi 拍phách 禪thiền 床sàng 一nhất 下hạ 下hạ 坐tọa 。 又hựu 上thượng 堂đường 曰viết 今kim 朝triêu 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 。 惠huệ 果quả 陞thăng 堂đường 擊kích 鼓cổ 。 召triệu 集tập 四tứ 海hải 禪thiền 人nhân 。 大đại 家gia 商thương 量lượng 佛Phật 祖tổ 。 寒hàn 山sơn 聞văn 說thuyết 呵ha 呵ha 。 捨xả 得đắc 起khởi 來lai 作tác 舞vũ 。 直trực 饒nhiêu 碧bích 眼nhãn 胡hồ 僧Tăng 。 也dã 須tu 點điểm 頭đầu 相tương/tướng 許hứa 。 還hoàn 相tương/tướng 委ủy 悉tất 麼ma 。 歸quy 堂đường 喫khiết 茶trà 去khứ 。 又hựu 上thượng 堂đường 顧cố 視thị 大đại 眾chúng 曰viết 。 春xuân 光quang 漸tiệm 半bán 春xuân 色sắc 方phương 融dung 。 桃đào 花hoa 陌mạch 上thượng 噴phún 馨hinh 香hương 。 楊dương 柳liễu 岸ngạn 邊biên 垂thùy 裊# 娜na 。 大đại 醫y 嶺lĩnh 下hạ 水thủy 聲thanh 終chung 夜dạ 響hưởng 潺sàn 湲# 。 惠huệ 果quả 門môn 前tiền 雲vân 影ảnh 暮mộ 天thiên 鋪phô 爛lạn 熳# 鶯# 啼đề 嶺lĩnh 上thượng 蝶# 舞vũ 花hoa 前tiền 。 法pháp 法pháp 見kiến 成thành 。 不bất 勞lao 心tâm 力lực 。 又hựu 示thị 眾chúng 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 大đại 眾chúng 。 盡tận 是thị 雲vân 外ngoại 高cao 士sĩ 遍biến 歷lịch 諸chư 方phương 。 扣khấu 問vấn 宗tông 師sư 求cầu 其kỳ 解giải 悟ngộ 。 還hoàn 知tri 人nhân 人nhân 自tự 有hữu 一nhất 段đoạn 光quang 明minh 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 在tại 汝nhữ 諸chư 人nhân 面diện 門môn 出xuất 入nhập 。 未vị 嘗thường 有hữu 絲ti 毫hào 欠khiếm 少thiểu 。 未vị 嘗thường 有hữu 絲ti 毫hào 間gian 隔cách 。 未vị 究cứu 得đắc 者giả 切thiết 須tu 究cứu 取thủ 。 比tỉ 來lai 行hành 脚cước 圖đồ 箇cá 甚thậm 麼ma 。 若nhược 於ư 此thử 見kiến 得đắc 歷lịch 歷lịch 分phân 明minh 。 猶do 是thị 生sanh 死tử 岸ngạn 頭đầu 事sự 在tại 。 須tu 知tri 有hữu 衲nạp 僧Tăng 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 向hướng 上thượng 一nhất 著trước 。 敢cảm 問vấn 諸chư 人nhân 作tác 麼ma 生sanh 是thị 向hướng 上thượng 一nhất 著trước 。 良lương 久cửu 曰viết 。 月nguyệt 明minh 深thâm 夜dạ 後hậu 。 猿viên 叫khiếu 亂loạn 峯phong 前tiền 。 擊kích 禪thiền 床sàng 下hạ 座tòa 。
興hưng 元nguyên 府phủ 中trung 梁lương 山sơn 乾can/kiền/càn 明minh 永vĩnh 因nhân 禪thiền 師sư 本bổn 府phủ 人nhân 。 初sơ 住trụ 法pháp 濟tế 。 僧Tăng 問vấn 。 改cải 律luật 為vi 禪thiền 非phi 無vô 所sở 以dĩ 。 學học 人nhân 上thượng 來lai 乞khất 師sư 便tiện 道đạo 。 師sư 曰viết 。 分phân 明minh 一nhất 句cú 作tác 者giả 猶do 迷mê 。 僧Tăng 云vân 。 漢hán 水thủy 秖kỳ 應ưng 流lưu 到đáo 海hải 。 月nguyệt 輪luân 直trực 上thượng 最tối 高cao 峯phong 。 師sư 曰viết 。 且thả 得đắc 領lãnh 話thoại 。 問vấn 世Thế 尊Tôn 出xuất 世thế 。 地địa 涌dũng 金kim 蓮liên 。 和hòa 尚thượng 出xuất 世thế 有hữu 何hà 祥tường 瑞thụy 。 師sư 曰viết 。 昨tạc 日nhật 雨vũ 今kim 日nhật 晴tình 。 僧Tăng 云vân 。 向hướng 上thượng 更cánh 有hữu 事sự 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 有hữu 。 僧Tăng 云vân 。 如như 何hà 是thị 向hướng 上thượng 事sự 。 師sư 曰viết 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 上thượng 下hạ 四tứ 維duy 。 乃nãi 曰viết 。 信tín 哉tai 此thử 事sự 孰thục 不bất 承thừa 恩ân 大đại 似tự 日nhật 輪luân 。 處xử 虛hư 空không 界giới 。 但đãn 能năng 返phản 照chiếu 即tức 自tự 圓viên 明minh 。 不bất 假giả 多đa 聞văn 本bổn 來lai 具cụ 足túc 。 堂đường 堂đường 應ứng 用dụng 歷lịch 歷lịch 現hiện 前tiền 。 廓khuếch 落lạc 情tình 塵trần 。 遍biến 周chu 法Pháp 界Giới 。 虛hư 空không 上thượng 下hạ 不bất 在tại 思tư 量lượng 。 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 有hữu 何hà 間gian 隔cách 。 乃nãi 拈niêm 起khởi 拂phất 子tử 曰viết 。 前tiền 佛Phật 已dĩ 滅diệt 後hậu 佛Phật 未vị 生sanh 。 正chánh 當đương 而nhi 今kim 諸chư 人nhân 何hà 不bất 省tỉnh 悟ngộ 去khứ 。 便tiện 乃nãi 不bất 除trừ 煩phiền 惱não 。 即tức 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 不bất 離ly 死tử 生sanh 。 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。 假giả 饒nhiêu 碧bích 眼nhãn 胡hồ 僧Tăng 也dã 添# 減giảm 絲ti 毫hào 不bất 得đắc 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 敢cảm 問vấn 諸chư 人nhân 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 添# 減giảm 不bất 得đắc 底để 事sự 。 良lương 久cửu 曰viết 。 斬trảm 新tân 樓lâu 閣các 佛Phật 家gia 天thiên 。 律luật 即tức 禪thiền 居cư 豈khởi 偶ngẫu 然nhiên 。 底để 事sự 不bất 曾tằng 添# 減giảm 得đắc 。 任nhậm 從tùng 天thiên 下hạ 與dữ 人nhân 傳truyền 。
婺# 州châu 智trí 者giả 紹thiệu 先tiên 禪thiền 師sư 。 潭đàm 州châu 人nhân 也dã 。 上thượng 堂đường 。 根căn 塵trần 同đồng 源nguyên 。 縛phược 脫thoát 無vô 二nhị 。 不bất 動động 絲ti 毫hào 十thập 方phương 游du 戲hí 。 子tử 湖hồ 犬khuyển 子tử 雖tuy 獰# 。 爭tranh 似tự 南nam 山sơn 鼈miết 鼻tị 。 遂toại 高cao 聲thanh 曰viết 。 大đại 眾chúng 看khán 脚cước 下hạ 。 上thượng 堂đường 。 團đoàn 不bất 聚tụ 撥bát 不bất 散tán 。 日nhật 晒# 不bất 乾can/kiền/càn 水thủy 浸tẩm 不bất 爛lạn 。 等đẳng 閑nhàn 挂quải 在tại 太thái 虛hư 中trung 。 一nhất 任nhậm 傍bàng 人nhân 冷lãnh 眼nhãn 看khán 。
楚sở 州châu 勝thắng 因nhân 崇sùng 愷# 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 人nhân 見kiến 性tánh 如như 晝trú 見kiến 日nhật 。 聲Thanh 聞Văn 人nhân 見kiến 性tánh 如như 夜dạ 見kiến 月nguyệt 。 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 。 見kiến 性tánh 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 一nhất 筆bút 鉤câu 下hạ 。 云vân 未vị 審thẩm 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 萬vạn 里lý 無vô 雲vân 千thiên 峯phong 壁bích 立lập 。 僧Tăng 云vân 。 謝tạ 師sư 指chỉ 示thị 。 師sư 曰viết 錯thác 。 問vấn 師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 。 師sư 曰viết 。 雲vân 舒thư 北bắc 闕khuyết 月nguyệt 印ấn 南nam 溟minh 。 僧Tăng 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 佛Phật 國quốc 嫡đích 子tử 也dã 。 師sư 曰viết 。 拋phao 茅mao 五ngũ 兆triệu 。 乃nãi 曰viết 。 祖tổ 師sư 正chánh 令linh 今kim 古cổ 全toàn 提đề 。 函hàm 蓋cái 乾can/kiền/càn 坤# 把bả 定định 世thế 界giới 。 直trực 得đắc 天thiên 輪luân 左tả 轉chuyển 地địa 軸trục 右hữu 旋toàn 。 夜dạ 月nguyệt 流lưu 光quang 朝triêu 曦# 曜diệu 彩thải 。 四tứ 方phương 炳bỉnh 煥hoán 八bát 顧cố 恢khôi 張trương 。 不bất 隱ẩn 微vi 毫hào 無vô 遺di 纖tiêm 芥giới 。 山sơn 青thanh 水thủy 碧bích 。 鵠hộc 白bạch 烏ô 玄huyền 。 霧vụ 起khởi 郊giao 源nguyên 龍long 吟ngâm 城thành 際tế 。 風phong 生sanh 檻hạm 外ngoại 虎hổ 嘯khiếu 亭đình 前tiền 。 木mộc 童đồng 撞chàng 出xuất 幽u 關quan 。 石thạch 女nữ 擘phách 開khai 金kim 鎖tỏa 。 衝xung 斷đoạn 三tam 玄huyền 戈qua 甲giáp 。 撥bát 散tán 五ngũ 位vị 槍thương 旗kỳ 。 石thạch 鞏# 弓cung 祕bí 魔ma 叉xoa 直trực 須tu 放phóng 下hạ 。 德đức 山sơn 棒bổng 臨lâm 濟tế 喝hát 不bất 用dụng 施thí 呈trình 。 何hà 須tu 擊kích 鼓cổ 般bát 泥nê 。 不bất 用dụng 輥# 毬cầu 拽duệ 石thạch 。 箇cá 中trung 道Đạo 理lý 俱câu 盡tận 巴ba 鼻tị 全toàn 無vô 。 點điểm 撿kiểm 將tương 來lai 直trực 是thị 未vị 在tại 。 既ký 若nhược 如như 然nhiên 。 爾nhĩ 且thả 道đạo 。 超siêu 宗tông 越việt 格cách 底để 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 良lương 久cửu 曰viết 。 大đại 地địa 載tái 不bất 起khởi 乾can/kiền/càn 坤# 藏tạng 亦diệc 難nạn/nan 。
沂# 州châu 馬mã 鞍yên 山sơn 福phước 聖thánh 院viện 仲trọng 易dị 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 。 陞thăng 堂đường 擊kích 法Pháp 鼓cổ 。 簇# 簇# 齊tề 上thượng 來lai 。 一nhất 一nhất 面diện 相tương/tướng 覩đổ 。 秋thu 色sắc 滿mãn 虛hư 庭đình 。 秋thu 風phong 動động 寰# 宇vũ 。 更cánh 問vấn 祖tổ 師sư 禪thiền 。 雪tuyết 峯phong 到đáo 投đầu 子tử 。 咄đốt 。
東đông 京kinh 慧tuệ 林lâm 慧tuệ 海hải 月nguyệt 印ấn 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 。 師sư 曰viết 。 黃hoàng 金kim 地địa 上thượng 玉ngọc 樓lâu 臺đài 。 曰viết 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 三tam 月nguyệt 洛lạc 陽dương 人nhân 戴đái 花hoa 。 上thượng 堂đường 。 黃hoàng 金kim 地địa 上thượng 具cụ 眼nhãn 者giả 未vị 肯khẳng 安an 居cư 。 荊kinh 棘cức 林lâm 中trung 本bổn 分phần/phân 底để 留lưu 伊y 不bất 得đắc 。 秖kỳ 如như 去khứ 此thử 二nhị 途đồ 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 衲nạp 子tử 行hành 履lý 處xứ 。 良lương 久cửu 曰viết 。 舉cử 頭đầu 煙yên 靄# 裏lý 依y 約ước 見kiến 家gia 山sơn 。 上thượng 堂đường 顧cố 視thị 大đại 眾chúng 拍phách 禪thiền 床sàng 一nhất 下hạ 。 聊liêu 表biểu 不bất 空không 。 便tiện 下hạ 座tòa 。
揚dương 州châu 建kiến 隆long 原nguyên 禪thiền 師sư 。 姑cô 蘇tô 夏hạ 氏thị 子tử 。 上thượng 堂đường 拈niêm 柱trụ 杖trượng 曰viết 。 買mãi 帽mạo 相tương/tướng 頭đầu 依y 模mô 畫họa 樣# 。 從tùng 他tha 野dã 老lão 自tự 顰tần 眉mi 。 誌chí 公công 不bất 是thị 閑nhàn 和hòa 尚thượng 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。
續Tục 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu
Tục Truyền Đăng Lục ♦ Hết quyển 19
續Tục 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 目mục 錄lục
Tục Truyền Đăng Lục ♦ Hết quyển 20
大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 四tứ 世thế
東đông 林lâm 照chiếu 覺giác 常thường 總tổng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 六lục 十thập 二nhị 人nhân
-# 泐# 潭đàm 應ưng 乾can/kiền/càn 禪thiền 師sư
-# 開khai 先tiên 行hành 瑛# 禪thiền 師sư
-# 萬vạn 杉# 紹thiệu 慈từ 禪thiền 師sư
-# 褒bao 親thân 有hữu 瑞thụy 禪thiền 師sư
-# 圜viên 通thông 可khả 僊tiên 禪thiền 師sư
-# 慧tuệ 力lực 可khả 昌xương 禪thiền 師sư
-# 柏# 子tử 德đức 嵩tung 禪thiền 師sư
-# 禾hòa 山sơn 志chí 傳truyền 禪thiền 師sư
-# 開khai 元nguyên 志chí 添# 禪thiền 師sư
-# 象tượng 田điền 梵Phạm 卿khanh 禪thiền 師sư
-# 衡hành 嶽nhạc 道đạo 辯biện 禪thiền 師sư
-# 興hưng 福phước 康khang 源nguyên 禪thiền 師sư
-# 褒bao 親thân 宗tông 諭dụ 禪thiền 師sư
-# 龍long 泉tuyền 蘷# 禪thiền 師sư
兜Đâu 率Suất 志chí 恩ân 禪thiền 師sư
-# 慧tuệ 圓viên 上thượng 座tòa
-# 內nội 翰hàn 蘇tô 軾thức 居cư 士sĩ (# 已dĩ 上thượng 十thập 七thất 人nhân 見kiến 錄lục )#
-# 福phước 嚴nghiêm 惟duy 鳳phượng 禪thiền 師sư
-# 承thừa 天thiên 德đức 綏tuy 禪thiền 師sư
-# 崇sùng 福phước 德đức 徽# 禪thiền 師sư
-# 東đông 林lâm 思tư 度độ 禪thiền 師sư
-# 廣quảng 教giáo 德đức 方phương 禪thiền 師sư
-# 雙song 林lâm 道đạo 基cơ 禪thiền 師sư
無vô 相tướng 繼kế 才tài 禪thiền 師sư
-# 鹿lộc 苑uyển 景cảnh 深thâm 禪thiền 師sư
-# 壽thọ 寧ninh 成thành 則tắc 禪thiền 師sư
-# 資tư 福phước 懷hoài 寶bảo 禪thiền 師sư
-# 興hưng 化hóa 以dĩ 弼bật 禪thiền 師sư
-# 萬vạn 壽thọ 智trí 圓viên 禪thiền 師sư
-# 景cảnh 福phước 惟duy 潔khiết 禪thiền 師sư
-# 隆long 慶khánh 志chí 深thâm 禪thiền 師sư
-# 祥tường 符phù 智trí 先tiên 禪thiền 師sư
-# 普phổ 門môn 子tử 淵uyên 禪thiền 師sư
-# 勝thắng 光quang 清thanh 宥hựu 禪thiền 師sư
-# 仁nhân 王vương 智trí 誠thành 禪thiền 師sư
-# 安an 國quốc 慶khánh 常thường 禪thiền 師sư
-# 慈từ 姥lao 巖nham 諒# 禪thiền 師sư
-# 長trường/trưởng 松tùng 山sơn 錦cẩm 禪thiền 師sư
-# 東đông 禪thiền 道đạo 極cực 禪thiền 師sư
-# 上thượng 藍lam 希hy 肇triệu 禪thiền 師sư
-# 靈linh 泉tuyền 仁nhân 美mỹ 禪thiền 師sư
-# 分phần/phân 寧ninh 洞đỗng 微vi 禪thiền 師sư
-# 勝thắng 業nghiệp 有hữu 通thông 禪thiền 師sư
-# 報báo 恩ân 明minh 昌xương 禪thiền 師sư
妙diệu 果Quả 法Pháp 喜hỷ 禪thiền 師sư
-# 岳nhạc 林lâm 圓viên 明minh 禪thiền 師sư
-# 護hộ 國quốc 康khang 禪thiền 師sư
-# 慈từ 母mẫu 子tử 詠vịnh 禪thiền 師sư
-# 興hưng 化hóa 愈dũ 先tiên 禪thiền 師sư
-# 乾can/kiền/càn 明minh 載tái 昌xương 禪thiền 師sư
-# 慕mộ 山sơn 覺giác 能năng 禪thiền 師sư
-# 衡hành 山sơn 善thiện 孜tư 禪thiền 師sư
法Pháp 雨vũ 元nguyên 諡thụy 禪thiền 師sư
-# 洞đỗng 山sơn 永vĩnh 邦bang 禪thiền 師sư
-# 廬lư 岩# 崇sùng 禪thiền 師sư
-# 斗đẩu 方phương 慶khánh 禪thiền 師sư
-# 大đại 寧ninh 道đạo 才tài 禪thiền 師sư
-# 太thái 平bình 普phổ 禪thiền 師sư
-# 清thanh 城thành 清thanh 傳truyền 禪thiền 師sư
-# 雙song 峯phong 省tỉnh 琮# 禪thiền 師sư
-# 清thanh 化hóa 從tùng 璉# 禪thiền 師sư
羅La 漢Hán 省tỉnh 賢hiền 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 四tứ 十thập 五ngũ 人nhân 無vô 錄lục )#
佑hữu 聖thánh 𡨢# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 三tam 人nhân
智Trí 度Độ 一nhất 禪thiền 師sư
-# 道đạo 林lâm 了liễu 一nhất 禪thiền 師sư
-# 瑞thụy 巖nham 智trí 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 無vô 錄lục )#
雪tuyết 竇đậu 榮vinh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân
-# 雪tuyết 峯phong 大đại 智trí 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#
智trí 者giả 嗣tự 如như 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 四tứ 人nhân
-# 承thừa 天thiên 澄trừng 月nguyệt 禪thiền 師sư
-# 華hoa 藏tạng 虛hư 外ngoại 禪thiền 師sư
淨tịnh 土độ 可khả 嵩tung 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 見kiến 錄lục )#
-# 寶bảo 林lâm 文văn 慧tuệ 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 無vô 錄lục )#
白bạch 雲vân 端đoan 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 十thập 二nhị 人nhân
-# 五ngũ 祖tổ 法pháp 演diễn 禪thiền 師sư
-# 雲vân 蓋cái 智trí 本bổn 禪thiền 師sư
-# 琅lang 邪tà 永vĩnh 起khởi 禪thiền 師sư
-# 保bảo 福phước 殊thù 禪thiền 師sư
-# 崇sùng 勝thắng 琪# 禪thiền 師sư
-# 提đề 刑hình 郭quách 祥tường 正chánh 居cư 士sĩ (# 已dĩ 上thượng 六lục 人nhân 見kiến 錄lục )#
-# 天thiên 柱trụ 處xứ 凝ngưng 禪thiền 師sư
-# 太thái 平bình 處xứ 清thanh 禪thiền 師sư
-# 浮phù 山sơn 鴻hồng 璉# 禪thiền 師sư
-# 谷cốc 山sơn 廣quảng 潤nhuận 禪thiền 師sư
-# 香hương 山sơn 慧tuệ 常thường 禪thiền 師sư
-# 甘cam 露lộ 歸quy 善thiện 禪thiền 師sư
續Tục 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 目mục 錄lục (# 終chung )#
Tục Truyền Đăng Lục ♦ Hết quyển
❖
Phiên âm: 7/4/2016 ◊ Cập nhật: 7/4/2016
Tục Truyền Đăng Lục ♦ Quyển 19
大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 四tứ 世thế
法pháp 雲vân 善thiện 本bổn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
臨lâm 安an 府phủ 淨tịnh 慈từ 楚sở 明minh 寶bảo 印ấn 禪thiền 師sư 。 百bách 粵# 張trương 氏thị 。 上thượng 堂đường 。 祖tổ 師sư 心tâm 印ấn 非phi 長trưởng 非phi 短đoản 。 非phi 方phương 非phi 圓viên 非phi 內nội 非phi 外ngoại 。 亦diệc 非phi 中trung 間gian 。 且thả 問vấn 大đại 眾chúng 。 決quyết 定định 是thị 何hà 形hình 貌mạo 。 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 還hoàn 見kiến 麼ma 古cổ 篆# 不bất 成thành 文văn 。 飛phi 帛bạch 難nạn/nan 同đồng 體thể 。 從tùng 本bổn 自tự 分phân 明minh 。 何hà 須tu 重trọng/trùng 特đặc 地địa 。 擊kích 禪thiền 床sàng 下hạ 座tòa 。 上thượng 堂đường 。 出xuất 門môn 見kiến 山sơn 水thủy 。 入nhập 門môn 見kiến 佛Phật 殿điện 。 靈linh 光quang 觸xúc 處xứ 通thông 。 諸chư 人nhân 何hà 不bất 薦tiến 。 若nhược 不bất 薦tiến 淨tịnh 慈từ 今kim 日nhật 不bất 著trước 便tiện 。 上thượng 堂đường 祖tổ 師sư 道đạo 。 吾ngô 本bổn 來lai 茲tư 土độ 。 傳truyền 法Pháp 救cứu 迷mê 情tình 。 一nhất 華hoa 開khai 五ngũ 葉diệp 。 結kết 果quả 自tự 然nhiên 成thành 。 淨tịnh 慈từ 當đương 時thời 若nhược 見kiến 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 用dụng 黑hắc 漆tất 拄trụ 杖trượng 子tử 一nhất 棒bổng 打đả 殺sát 。 埋mai 向hướng 無vô 陰âm 陽dương 地địa 上thượng 。 令linh 他tha 出xuất 氣khí 不bất 得đắc 。 何hà 故cố 尀# 耐nại 他tha 瞞man 我ngã 唐đường 土thổ/độ 人nhân 。 眾chúng 中trung 莫mạc 有hữu 為vi 祖tổ 師sư 出xuất 氣khí 底để 麼ma 。 出xuất 來lai 和hòa 爾nhĩ 一nhất 時thời 埋mai 卻khước 。 上thượng 堂đường 若nhược 論luận 此thử 事sự 如như 散tán 鋪phô 寶bảo 貝bối 亂loạn 堆đôi 金kim 玉ngọc 。 昧muội 己kỷ 者giả 自tự 甘cam 窮cùng 困khốn 。 有hữu 眼nhãn 底để 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 閻Diêm 浮Phù 有hữu 大đại 寶bảo 見kiến 少thiểu 得đắc 還hoàn 稀# 。 若nhược 人nhân 將tương 獻hiến 我ngã 成thành 佛Phật 一nhất 餉hướng 時thời 。 乃nãi 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 如như 今kim 一nhất 時thời 呈trình 似tự 。 普phổ 請thỉnh 大đại 眾chúng 高cao 著trước 眼nhãn 。 擲trịch 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。
長trường/trưởng 蘆lô 道đạo 和hòa 祖tổ 照chiếu 禪thiền 師sư 。 興hưng 化hóa 潘phan 氏thị 子tử 。 僧Tăng 問vấn 。 無vô 遮già 聖thánh 會hội 還hoàn 有hữu 不bất 到đáo 者giả 麼ma 。 師sư 曰viết 有hữu 。 曰viết 誰thùy 是thị 不bất 到đáo 者giả 。 師sư 曰viết 。 金kim 剛cang 脚cước 下hạ 鐵thiết 崑# 崙lôn 。 問vấn 不bất 許hứa 夜dạ 行hành 投đầu 明minh 須tu 到đáo 。 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 羊dương 頭đầu 車xa 子tử 推thôi 明minh 月nguyệt 。 曰viết 便tiện 恁nhẫm 麼ma 去khứ 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 鐵thiết 門môn 路lộ 嶮hiểm 。 問vấn 一nhất 鎚chùy 兩lưỡng 當đương 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 踏đạp 藕ngẫu 得đắc 魚ngư 歸quy 。 問vấn 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 未vị 審thẩm 傳truyền 箇cá 甚thậm 麼ma 。 師sư 曰viết 。 鐵thiết 彈đàn 子tử 。 問vấn 百bách 城thành 遊du 罷bãi 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 前tiền 頭đầu 更cánh 有hữu 趙triệu 州châu 關quan 。 上thượng 堂đường 。 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 六lục 。 碧bích 眼nhãn 胡hồ 僧Tăng 數số 不bất 足túc 。 泥nê 牛ngưu 入nhập 海hải 過quá 新tân 羅la 。 木mộc 馬mã 追truy 風phong 到đáo 天Thiên 竺Trúc 。 天Thiên 竺Trúc 茫mang 茫mang 何hà 處xứ 尋tầm 。 補bổ 陀đà 巖nham 上thượng 問vấn 觀quán 音âm 。 普phổ 賢hiền 拍phách 手thủ 呵ha 呵ha 笑tiếu 。 歸quy 去khứ 來lai 兮hề 秋thu 水thủy 深thâm 。
福phước 州châu 雪tuyết 峯phong 思tư 慧tuệ 妙diệu 湛trạm 禪thiền 師sư 。 錢tiền 塘đường 俞# 氏thị 子tử 。 僧Tăng 問vấn 。 古cổ 殿điện 無vô 燈đăng 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 東đông 壁bích 打đả 西tây 壁bích 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 撞chàng 著trước 露lộ 柱trụ 也dã 。 師sư 曰viết 。 未vị 敢cảm 相tương 許hứa 。 上thượng 堂đường 。 一nhất 法pháp 若nhược 通thông 萬vạn 緣duyên 方phương 透thấu 。 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 這giá 裏lý 悟ngộ 了liễu 提đề 起khởi 拈niêm 杖trượng 海hải 上thượng 橫hoành 行hành 。 若nhược 到đáo 雲vân 居cư 山sơn 頭đầu 。 與dữ 我ngã 傳truyền 語ngữ 雪tuyết 峯phong 和hòa 尚thượng 咄đốt 。 上thượng 堂đường 。 布bố 大đại 教giáo 網võng 摝# 人nhân 天thiên 魚ngư 。 護hộ 聖thánh 不bất 似tự 老lão 胡hồ 。 拕tha 泥nê 帶đái 水thủy 。 秖kỳ 是thị 見kiến 兔thố 放phóng 鷹ưng 。 遇ngộ 麞chương 發phát 箭tiễn 。 乃nãi 高cao 聲thanh 召triệu 大đại 眾chúng 曰viết 中trung 。 上thượng 堂đường 。 昔tích 日nhật 藥dược 山sơn 早tảo 晚vãn 不bất 參tham 動động 經kinh 旬tuần 月nguyệt 。 一nhất 日nhật 大đại 眾chúng 纔tài 集tập 。 藥dược 山sơn 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 彼bỉ 時thời 佛Phật 法Pháp 早tảo 自tự 淡đạm 薄bạc 。 論luận 來lai 猶do 較giảo 些# 子tử 。 如như 今kim 每mỗi 日nhật 鳴minh 鼓cổ 陞thăng 堂đường 。 忉đao 忉đao 怛đát 怛đát 地địa 。 問vấn 者giả 口khẩu 似tự 紡# 車xa 。 答đáp 者giả 舌thiệt 如như 霹phích 靂lịch 。 總tổng 似tự 今kim 日nhật 靈linh 山sơn 慧tuệ 命mạng 殆đãi 若nhược 懸huyền 絲ti 。 少thiểu 室thất 家gia 風phong 危nguy 如như 纍# 卵noãn 。 又hựu 安an 得đắc 箇cá 慨khái 然nhiên 有hữu 志chí 扶phù 竪thụ 宗tông 乘thừa 底để 衲nạp 子tử 出xuất 來lai 喝hát 散tán 大đại 眾chúng 。 非phi 唯duy 耳nhĩ 邊biên 靜tĩnh 辦biện 。 當đương 使sử 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 豈khởi 不bất 偉# 哉tai 。 如như 或hoặc 棒bổng 上thượng 不bất 成thành 龍long 。 山sơn 僧Tăng 倒đảo 行hành 此thử 令linh 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 一nhất 時thời 趁sấn 散tán 。 上thượng 堂đường 。 眼nhãn 睫tiệp 橫hoạnh/hoành 亘tuyên 十thập 方phương 。 眉mi 毛mao 上thượng 透thấu 青thanh 天thiên 。 下hạ 徹triệt 黃hoàng 泉tuyền 。 且thả 道đạo 鼻tị 孔khổng 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 良lương 久cửu 曰viết 劄# 。 上thượng 堂đường 。 妙Diệu 高Cao 山Sơn 頂đảnh 。 雲vân 海hải 茫mang 茫mang 。 少thiểu 室thất 巖nham 前tiền 雪tuyết 霜sương 凜# 凜# 。 齊tề 腰yêu 獨độc 立lập 徒đồ 自tự 苦khổ 疲bì 。 七thất 日nhật 不bất 逢phùng 一nhất 場tràng 懡# 㦬# 。 別biệt 峯phong 相tương 見kiến 落lạc 在tại 半bán 途đồ 。 隻chỉ 履lý 西tây 歸quy 遠viễn 之chi 遠viễn 矣hĩ 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。 上thượng 堂đường 。 大Đại 道Đạo 秖kỳ 在tại 目mục 前tiền 。 要yếu 且thả 目mục 前tiền 難nạn/nan 覩đổ 。 欲dục 識thức 大Đại 道Đạo 真chân 體thể 。 今kim 朝triêu 三tam 月nguyệt 十thập 五ngũ 。 不bất 勞lao 久cửu 立lập 。 建kiến 炎diễm 改cải 元nguyên 上thượng 堂đường 。 天thiên 地địa 之chi 大đại 德đức 曰viết 生sanh 。 聖thánh 人nhân 之chi 大đại 寶bảo 曰viết 位vị 。 今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 踐tiễn 登đăng 寶bảo 位vị 。 萬vạn 國quốc 歸quy 仁nhân 。 草thảo 木mộc 禽cầm 魚ngư 咸hàm 被bị 其kỳ 德đức 。 此thử 猶do 是thị 聖Thánh 主Chủ 應ưng 世thế 邊biên 事sự 。 王vương 宮cung 降giáng/hàng 誕đản 已dĩ 前tiền 一nhất 句cú 。 天thiên 下hạ 人nhân 摸mạc 索sách 不bất 著trước 。 上thượng 堂đường 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 差sai 。 雲vân 門môn 胡hồ 餅bính 趙triệu 州châu 茶trà 。 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 中trung 吹xuy 玉ngọc 笛địch 。 江giang 城thành 五ngũ 月nguyệt 落lạc 梅mai 花hoa 。 慚tàm 愧quý 太thái 原nguyên 孚phu 上thượng 座tòa 。 五ngũ 更cánh 聞văn 鼓cổ 角giác 。 天thiên 曉hiểu 弄lộng 琵tỳ 琶bà 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 上thượng 堂đường 。 南nam 詢tuân 諸chư 友hữu 踏đạp 破phá 草thảo 鞋hài 。 絕tuyệt 學học 無vô 為vi 坐tọa 消tiêu 日nhật 月nguyệt 。 凡phàm 情tình 易dị 脫thoát 聖thánh 解giải 難nan 忘vong 。 但đãn 有hữu 纖tiêm 毫hào 皆giai 成thành 滲# 漏lậu 。 可khả 中trung 為vi 道đạo 似tự 地địa 擎kình 山sơn 。 應ứng 物vật 現hiện 形hình 。 如như 驢lư 覷thứ 井tỉnh 。 縱túng/tung 無vô 計kế 較giảo 途đồ 轍triệt 已dĩ 成thành 。 若nhược 論luận 相tương 應ứng 轉chuyển 沒một 交giao 涉thiệp 。 勉miễn 諸chư 仁nhân 者giả 。 莫mạc 錯thác 用dụng 心tâm 。 各các 自tự 歸quy 堂đường 更cánh 求cầu 何hà 事sự 。
婺# 州châu 寶bảo 林lâm 果quả 昌xương 禪thiền 師sư 。 安an 州châu 時thời 氏thị 子tử 。 師sư 與dữ 提đề 刑hình 楊dương 次thứ 公công 入nhập 山sơn 。 同đồng 遊du 山sơn 次thứ 。 楊dương 拈niêm 起khởi 大Đại 士Sĩ 飯phạn 石thạch 問vấn 。 既ký 是thị 飯phạn 石thạch 為vi 甚thậm 麼ma 齩giảo 不bất 破phá 。 師sư 曰viết 。 秖kỳ 為vi 太thái 硬ngạnh 。 楊dương 曰viết 。 猶do 涉thiệp 繁phồn 詞từ 。 師sư 曰viết 。 未vị 審thẩm 提đề 刑hình 作tác 麼ma 生sanh 。 楊dương 曰viết 硬ngạnh 。 師sư 曰viết 。 也dã 是thị 第đệ 二nhị 月nguyệt 。 楊dương 為vi 寫tả 七thất 佛Phật 殿điện 額ngạch 。 乃nãi 問vấn 。 七thất 佛Phật 重trọng/trùng 出xuất 世thế 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 一nhất 回hồi 相tương 見kiến 一nhất 回hồi 新tân 。 上thượng 堂đường 。 一nhất 即tức 一nhất 二nhị 即tức 二nhị 。 嗅khứu 著trước 直trực 是thị 無vô 香hương 氣khí 。 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 下hạ 曰viết 。 識thức 得đắc 山sơn 僧Tăng 楖# 𣗖# 條điều 。 莫mạc 向hướng 南nam 山sơn 尋tầm 鼈miết 鼻tị 。
潭đàm 州châu 雲vân 峯phong 志chí 璿# 祖tổ 燈đăng 禪thiền 師sư 。 南nam 粵# 陳trần 氏thị 子tử 。 上thượng 堂đường 。 休hưu 去khứ 歇hiết 去khứ 。 一nhất 念niệm 萬vạn 年niên 去khứ 。 寒hàn 灰hôi 枯khô 木mộc 去khứ 。 古cổ 廟miếu 香hương 爐lô 去khứ 。 一nhất 條điều 白bạch 練luyện 去khứ 。 大đại 眾chúng 古cổ 人nhân 見kiến 處xứ 如như 日nhật 暉huy 空không 。 不bất 著trước 二nhị 邊biên 。 豈khởi 墮đọa 陰ấm 界giới 。 堪kham 嗟ta 後hậu 代đại 兒nhi 孫tôn 。 多đa 作tác 一nhất 色sắc 邊biên 會hội 。 山sơn 僧Tăng 即tức 不bất 然nhiên 。 不bất 休hưu 去khứ 不bất 歇hiết 去khứ 。 業nghiệp 識thức 茫mang 茫mang 去khứ 。 七thất 顛điên 八bát 倒đảo 去khứ 。 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 鬧náo 浩hạo 浩hạo 地địa 聲thanh 色sắc 裏lý 坐tọa 臥ngọa 去khứ 。 三tam 家gia 村thôn 裏lý 盈doanh 衢cù 塞tắc 路lộ 荊kinh 棘cức 裏lý 游du 戲hí 去khứ 。 刀đao 山sơn 劍kiếm 樹thụ 。 劈phách 腹phúc 剜oan 心tâm 鑊hoạch 湯thang 爐lô 炭thán 。 皮bì 穿xuyên 骨cốt 爛lạn 去khứ 。 如như 斯tư 舉cử 唱xướng 大đại 似tự 三tam 歲tuế 孩hài 兒nhi 輥# 繡tú 毬cầu 。 上thượng 堂đường 。 一nhất 切thiết 聲thanh 是thị 佛Phật 聲thanh 。 塗đồ 毒độc 鼓cổ 透thấu 入nhập 耳nhĩ 朵đóa 裏lý 。 一nhất 切thiết 色sắc 是thị 佛Phật 色sắc 。 鐵thiết 蒺tất 藜# 穿xuyên 過quá 眼nhãn 睛tình 中trung 。 好hảo/hiếu 事sự 不bất 如như 無vô 。 便tiện 下hạ 座tòa 。 上thượng 堂đường 。 盡tận 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 地địa 是thị 箇cá 熱nhiệt 鐵thiết 圓viên 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 下hạ 口khẩu 。 良lương 久cửu 曰viết 。 吞thôn 不bất 進tiến 吐thổ 不bất 出xuất 。 上thượng 堂đường 。 瘦sấu 竹trúc 長trường/trưởng 松tùng 滴tích 翠thúy 香hương 。 流lưu 風phong 疏sớ/sơ 月nguyệt 度độ 炎diễm 涼lương 。 不bất 知tri 誰thùy 住trụ 原nguyên 西tây 寺tự 。 每mỗi 日nhật 鐘chung 聲thanh 送tống 夕tịch 陽dương 。 上thượng 堂đường 。 聲thanh 色sắc 頭đầu 上thượng 睡thụy 眠miên 。 虎hổ 狼lang 群quần 裏lý 安an 禪thiền 。 荊kinh 棘cức 林lâm 內nội 翻phiên 身thân 。 雪tuyết 刃nhận 叢tùng 中trung 游du 戲hí 。 竹trúc 影ảnh 掃tảo 揩khai 塵trần 不bất 動động 。 月nguyệt 穿xuyên 潭đàm 底để 水thủy 無vô 痕ngân 。 上thượng 堂đường 。 不bất 是thị 風phong 動động 。 不bất 是thị 幡phan 動động 。 衲nạp 僧Tăng 失thất 卻khước 鼻tị 孔khổng 。 是thị 風phong 動động 是thị 幡phan 動động 。 分phân 明minh 是thị 箇cá 漆tất 桶# 。 兩lưỡng 段đoạn 不bất 同đồng 。 眼nhãn 暗ám 耳nhĩ 聾lung 。 澗giản 水thủy 如như 藍lam 碧bích 。 山sơn 花hoa 似tự 火hỏa 紅hồng 。 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 築trúc 著trước 額ngạch 頭đầu 磕# 著trước 鼻tị 。 曰viết 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 驢lư 駝đà 馬mã 載tái 。 曰viết 向hướng 上thượng 還hoàn 有hữu 事sự 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 朝triêu 到đáo 西tây 天thiên 暮mộ 歸quy 唐đường 土thổ/độ 。 曰viết 謝tạ 師sư 答đáp 話thoại 。 師sư 曰viết 。 大Đại 乘Thừa 砑# 郎lang 當đương 。 僧Tăng 退thoái 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 僧Tăng 問vấn 西tây 來lai 意ý 。 築trúc 著trước 額ngạch 頭đầu 磕# 著trước 鼻tị 。 意ý 旨chỉ 又hựu 如như 何hà 。 驢lư 駝đà 并tinh 馬mã 載tái 。 朝triêu 到đáo 西tây 天thiên 暮mộ 歸quy 唐đường 。 大Đại 乘Thừa 恰kháp 似tự 砑# 郎lang 當đương 。 何hà 故cố 沒một 量lượng 大đại 人nhân 被bị 語ngữ 脈mạch 裏lý 轉chuyển 卻khước 。 遂toại 拊phụ 掌chưởng 大đại 笑tiếu 下hạ 座tòa 。 僧Tăng 問vấn 。 丹đan 霞hà 燒thiêu 木mộc 佛Phật 院viện 主chủ 為vi 甚thậm 麼ma 。 眉mi 鬚tu 墮đọa 落lạc 。 師sư 曰viết 。 一nhất 人nhân 傳truyền 虛hư 萬vạn 人nhân 傳truyền 實thật 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 不bất 落lạc 也dã 。 師sư 曰viết 。 兩lưỡng 重trọng/trùng 公công 案án 。 曰viết 學học 人nhân 未vị 曉hiểu 特đặc 伸thân 請thỉnh 益ích 。 師sư 曰viết 筠# 袁viên 虔kiền 吉cát 頭đầu 上thượng 插sáp 筆bút 。 問vấn 德đức 山sơn 入nhập 門môn 便tiện 棒bổng 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 束thúc 杖trượng 理lý 民dân 。 曰viết 臨lâm 濟tế 入nhập 門môn 便tiện 喝hát 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 不bất 言ngôn 而nhi 化hóa 。 曰viết 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 。 如như 何hà 為vi 人nhân 。 師sư 曰viết 。 一nhất 刀đao 兩lưỡng 段đoạn 。 問vấn 無vô 縫phùng 鐵thiết 門môn 請thỉnh 師sư 一nhất 啟khải 。 師sư 曰viết 。 進tiến 前tiền 三tam 步bộ 。 曰viết 向hướng 上thượng 無vô 關quan 請thỉnh 師sư 一nhất 閉bế 。 師sư 曰viết 。 退thoái 後hậu 一nhất 尋tầm 。 曰viết 不bất 開khai 不bất 閉bế 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 吽hồng 吽hồng 便tiện 打đả 。
東đông 京kinh 慧tuệ 林lâm 常thường 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 若nhược 不bất 傳truyền 法pháp 度độ 眾chúng 生sanh 。 舉cử 世thế 無vô 由do 報báo 恩ân 者giả 。 未vị 審thẩm 傳truyền 箇cá 甚thậm 麼ma 法pháp 。 師sư 曰viết 。 開khai 宗tông 明minh 義nghĩa 章chương 第đệ 一nhất 。 問vấn 達đạt 磨ma 未vị 來lai 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 省tỉnh 得đắc 草thảo 鞋hài 錢tiền 。 曰viết 來lai 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 重trùng 疊điệp 關quan 山sơn 路lộ 。
安an 吉cát 州châu 道Đạo 場Tràng 有hữu 規quy 禪thiền 師sư 。 婺# 州châu 姜# 氏thị 子tử 。 上thượng 堂đường 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 還hoàn 見kiến 麼ma 。 窮cùng 諸chư 玄huyền 辯biện 。 若nhược 一nhất 毫hào 置trí 於ư 太thái 虛hư 竭kiệt 世thế 樞xu 機cơ 。 似tự 一nhất 滴tích 投đầu 於ư 巨cự 壑hác 。 德đức 山sơn 老lão 人nhân 雖tuy 則tắc 焚phần 其kỳ 疏sớ/sơ 鈔sao 。 也dã 是thị 賊tặc 過quá 後hậu 張trương 弓cung 。 且thả 道đạo 文văn 彩thải 未vị 彰chương 以dĩ 前tiền 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 理lý 論luận 。 三tam 千thiên 劍kiếm 客khách 今kim 何hà 在tại 。 獨độc 許hứa 莊trang 周chu 致trí 太thái 平bình 上thượng 堂đường 。 種chúng 田điền 博bác 飯phạn 地địa 藏tạng 家gia 風phong 。 客khách 來lai 喫khiết 茶trà 趙triệu 州châu 禮lễ 度độ 。 且thả 道đạo 護hộ 聖thánh 門môn 下hạ 別biệt 有hữu 甚thậm 麼ma 長trường/trưởng 處xứ 。 良lương 久cửu 曰viết 。 尋tầm 常thường 不bất 放phóng 山sơn 泉tuyền 出xuất 。 屋ốc 底để 清thanh 池trì 吟ngâm 照chiếu 人nhân 。 化hóa 士sĩ 出xuất 問vấn 。 促xúc 裝trang 已dĩ 辦biện 乞khất 師sư 一nhất 言ngôn 。 師sư 曰viết 。 好hảo/hiếu 看khán 前tiền 路lộ 事sự 莫mạc 比tỉ 在tại 家gia 時thời 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 三tam 家gia 村thôn 裏lý 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 等đẳng 箇cá 人nhân 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 照chiếu 顧cố 打đả 失thất 布bố 袋đại 。
趙triệu 州châu 延diên 慶khánh 可khả 復phục 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 胡hồ 來lai 胡hồ 現hiện 漢hán 來lai 漢hán 現hiện 。 忽hốt 然nhiên 胡hồ 漢hán 俱câu 來lai 時thời 如như 何hà 祇kỳ 準chuẩn 。 良lương 久cửu 曰viết 。 落lạc 霞hà 與dữ 孤cô 騖# 齊tề 風phong 。 秋thu 水thủy 共cộng 長trường/trưởng 天thiên 一nhất 色sắc 參tham 。 上thượng 堂đường 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 橫hoạnh/hoành 按án 膝tất 上thượng 曰viết 。 苦khổ 痛thống 深thâm 苦khổ 痛thống 深thâm 。 碧bích 潭đàm 千thiên 萬vạn 丈trượng 。 那na 箇cá 是thị 知tri 音âm 。 卓trác 一nhất 下hạ 下hạ 座tòa 。
安an 吉cát 州châu 道Đạo 場Tràng 慧tuệ 顏nhan 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 世Thế 尊Tôn 按án 指chỉ 海hải 印ấn 發phát 光quang 。 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 莫mạc 妄vọng 想tưởng 。 便tiện 下hạ 座tòa 。
溫ôn 州châu 雙song 峯phong 普phổ 寂tịch 宗tông 達đạt 佛Phật 海hải 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 永vĩnh 嘉gia 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 華hoa 蓋cái 峯phong 。 曰viết 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 一nhất 宿túc 覺giác 。 上thượng 堂đường 眾chúng 集tập 定định 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 冤oan 有hữu 頭đầu 債trái 有hữu 主chủ 。 珍trân 重trọng 。
越việt 州châu 五ngũ 峯phong 子tử 琪# 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 學học 人nhân 上thượng 來lai 乞khất 師sư 垂thùy 示thị 。 師sư 曰viết 。 花hoa 開khai 千thiên 朵đóa 秀tú 。 曰viết 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 雨vũ 後hậu 萬vạn 山sơn 青thanh 。 曰viết 謝tạ 指chỉ 示thị 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 僧Tăng 便tiện 喝hát 。 師sư 曰viết 。 未vị 在tại 。 僧Tăng 又hựu 喝hát 。 師sư 曰viết 。 一nhất 喝hát 兩lưỡng 喝hát 後hậu 作tác 麼ma 生sanh 。 曰viết 也dã 知tri 和hòa 尚thượng 有hữu 此thử 機cơ 要yếu 。 師sư 曰viết 。 適thích 來lai 道đạo 甚thậm 麼ma 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 便tiện 喝hát 。
西tây 京kinh 韶thiều 山sơn 雲vân 門môn 道đạo 信tín 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 千thiên 年niên 古cổ 墓mộ 蛇xà 今kim 日nhật 頭đầu 生sanh 角giác 。 曰viết 莫mạc 便tiện 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 卜bốc 度độ 則tắc 喪táng 身thân 失thất 命mạng 。 問vấn 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 自tự 己kỷ 。 師sư 曰viết 。 無vô 人nhân 識thức 者giả 。 曰viết 如như 何hà 得đắc 脫thoát 灑sái 去khứ 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 問vấn 我ngã 答đáp 。
臨lâm 安an 府phủ 上thượng 天Thiên 竺Trúc 從tùng 諫gián 慈từ 辯biện 講giảng 師sư 。 處xử 之chi 松tùng 陽dương 人nhân 也dã 。 具cụ 大đại 知tri 見kiến 聲thanh 播bá 講giảng 席tịch 。 於ư 止Chỉ 觀Quán 深thâm 有hữu 所sở 契khế 。 每mỗi 與dữ 禪thiền 衲nạp 遊du 。 嘗thường 以dĩ 道Đạo 力lực 扣khấu 大đại 通thông 。 通thông 一nhất 日nhật 作tác 書thư 寄ký 之chi 。 師sư 發phát 緘giam 覩đổ 黑hắc 白bạch 二nhị 圓viên 相tương/tướng 乃nãi 悟ngộ 。 答đáp 偈kệ 曰viết 。 黑hắc 相tương/tướng 白bạch 相tương/tướng 擔đảm 枷già 過quá 狀trạng 。 了liễu 不bất 了liễu 兮hề 無vô 風phong 起khởi 浪lãng 。 若nhược 問vấn 究cứu 竟cánh 事sự 如như 何hà 。 洞đỗng 庭đình 山sơn 在tại 太thái 湖hồ 上thượng 。
越việt 州châu 承thừa 天thiên 滋tư 須tu 禪thiền 師sư 。 姓tánh 黃hoàng 氏thị 。 單đơn 州châu 人nhân 。 受thọ 業nghiệp 東đông 京kinh 常thường 興hưng 寺tự 。 深thâm 窮cùng 經kinh 論luận 律luật 行hành 精tinh 持trì 。 參tham 大đại 通thông 禪thiền 師sư 言ngôn 下hạ 契khế 悟ngộ 。 遂toại 住trụ 承thừa 天thiên 。 示thị 眾chúng 曰viết 。 若nhược 論luận 此thử 事sự 。 體thể 之chi 則tắc 神thần 。 敬kính 之chi 則tắc 靈linh 。 觀quán 之chi 則tắc 眼nhãn 似tự 眉mi 毛mao 。 聽thính 之chi 則tắc 泥nê 牛ngưu 哮hao 吼hống 。 言ngôn 之chi 則tắc 縮súc 卻khước 舌thiệt 頭đầu 。 嗅khứu 之chi 則tắc 塞tắc 卻khước 鼻tị 孔khổng 。 觸xúc 之chi 則tắc 一nhất 棒bổng 一nhất 條điều 痕ngân 。 思tư 之chi 則tắc 針châm 劄# 不bất 入nhập 。 當đương 此thử 之chi 際tế 謂vị 之chi 智trí 不bất 到đáo 處xứ 。 心tâm 路lộ 絕tuyệt 處xứ 。 亦diệc 謂vị 之chi 無vô 事sự 人nhân 安an 樂lạc 處xứ 。 直trực 饒nhiêu 千thiên 聖thánh 出xuất 興hưng 諸chư 祖tổ 當đương 頭đầu 亦diệc 道đạo 不bất 著trước 。 昔tích 日nhật 淨tịnh 名danh 居cư 士sĩ 對đối 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 曾tằng 露lộ 這giá 箇cá 消tiêu 息tức 。 次thứ 有hữu 達đạt 磨ma 大đại 師sư 。 於ư 少thiểu 室thất 峯phong 前tiền 九cửu 年niên 。 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 唯duy 有hữu 二nhị 祖tổ 親thân 聞văn 。 自tự 後hậu 法pháp 流lưu 沙sa 界giới 。 承thừa 天thiên 今kim 日nhật 向hướng 知tri 有hữu 底để 人nhân 前tiền 亦diệc 有hữu 箇cá 說thuyết 處xứ 。 良lương 久cửu 曰viết 。 見kiến 麼ma 。 百bách 味vị 交giao 羅la 明minh 祖tổ 意ý 。 一nhất 言ngôn 之chi 下hạ 報báo 深thâm 恩ân 。 又hựu 上thượng 堂đường 拈niêm 起khởi 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 見kiến 麼ma 。 明minh 如như 鏡kính 平bình 如như 秤xứng 。 四tứ 七thất 二nhị 三tam 親thân 行hành 此thử 令linh 。 有hữu 眼nhãn 底để 辨biện 取thủ 擊kích 禪thiền 床sàng 一nhất 下hạ 。
蘇tô 州châu 吳ngô 江giang 聖thánh 壽thọ 法pháp 晏# 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 祖tổ 意ý 西tây 來lai 即tức 不bất 問vấn 。 今kim 日nhật 開khai 堂đường 事sự 若nhược 何hà 。 師sư 曰viết 。 雲vân 生sanh 碧bích 嶂# 。 云vân 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 月nguyệt 落lạc 寒hàn 潭đàm 。 乃nãi 曰viết 。 山sơn 頭đầu 浪lãng 起khởi 水thủy 底để 塵trần 飛phi 。 結kết 果quả 空không 花hoa 生sanh 兒nhi 石thạch 女nữ 。 如như 今kim 即tức 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 三tam 年niên 一nhất 閏nhuận 九cửu 月nguyệt 重trọng/trùng 陽dương 。 冬đông 天thiên 日nhật 短đoản 春xuân 天thiên 漸tiệm 長trường/trưởng 。 寒hàn 即tức 向hướng 火hỏa 熱nhiệt 即tức 取thủ 涼lương 。 良lương 久cửu 曰viết 。 且thả 道đạo 佛Phật 法Pháp 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 不bất 離ly 當đương 處xứ 常thường 湛trạm 然nhiên 。 覓mịch 即tức 知tri 君quân 不bất 可khả 見kiến 。 喝hát 一nhất 喝hát 。
鄭trịnh 州châu 資tư 福phước 寶bảo 月nguyệt 法pháp 明minh 禪thiền 師sư 。 浴dục 佛Phật 陞thăng 坐tọa 。 僧Tăng 問vấn 。 法Pháp 身thân 清thanh 淨tịnh 。 妙diệu 應ưng 無vô 方phương 。 為vi 什thập 麼ma 香hương 湯thang 浴dục 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 今kim 朝triêu 四tứ 月nguyệt 八bát 。 云vân 既ký 然nhiên 無vô 垢cấu 浴dục 箇cá 什thập 麼ma 。 師sư 曰viết 。 不bất 因nhân 入nhập 水thủy 爭tranh 見kiến 長trường/trưởng 人nhân 。 云vân 忽hốt 若nhược 撞chàng 著trước 雲vân 門môn 老lão 子tử 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 師sư 曰viết 。 快khoái 便tiện 難nan 逢phùng 便tiện 打đả 。 上thượng 堂đường 曰viết 。 資tư 福phước 別biệt 無vô 所sở 補bổ 。 五ngũ 日nhật 一nhất 參tham 擊kích 鼓cổ 。 何hà 曾tằng 說thuyết 妙diệu 談đàm 玄huyền 。 秖kỳ 是thị 麁thô 言ngôn 直trực 語ngữ 。 甘cam 草thảo 自tự 來lai 甜điềm 。 黃hoàng 連liên 依y 舊cựu 苦khổ 。 忽hốt 若nhược 鼻tị 孔khổng 遼liêu 天thiên 逢phùng 人nhân 切thiết 忌kỵ 錯thác 舉cử 。 又hựu 上thượng 堂đường 曰viết 。 風phong 柯kha 月nguyệt 渚chử 並tịnh 可khả 傳truyền 心tâm 。 煙yên 島đảo 雲vân 林lâm 咸hàm 提đề 妙diệu 旨chỉ 。 現hiện 成thành 公công 案án 不bất 在tại 思tư 量lượng 。 更cánh 說thuyết 碧bích 眼nhãn 西tây 來lai 單đơn 傳truyền 直trực 指chỉ 。 大đại 似tự 平bình 地địa 生sanh 波ba 。 而nhi 今kim 還hoàn 有hữu 相tương/tướng 委ủy 悉tất 底để 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 石thạch 頭đầu 大đại 小tiểu 連liên 雲vân 翠thúy 。 檜# 短đoản 松tùng 長trường/trưởng 帶đái 露lộ 青thanh 。 下hạ 座tòa 。 又hựu 曰viết 。 若nhược 論luận 此thử 事sự 譬thí 如như 伐phạt 樹thụ 得đắc 根căn 。 灸# 病bệnh 得đắc 穴huyệt 。 若nhược 也dã 得đắc 根căn 。 豈khởi 在tại 千thiên 枝chi 遍biến 斬trảm 。 若nhược 也dã 得đắc 穴huyệt 。 不bất 假giả 六lục 分phần 全toàn 燒thiêu 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 下hạ 曰viết 。 這giá 箇cá 是thị 根căn 那na 箇cá 是thị 穴huyệt 。 喝hát 一nhất 喝hát 曰viết 。 是thị 何hà 言ngôn 歟# 。
越việt 州châu 天thiên 衣y 寺tự 慧tuệ 通thông 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 師sư 子tử 未vị 出xuất 窟quật 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 藏tạng 牙nha 伏phục 爪trảo 。 云vân 出xuất 窟quật 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 群quần 狐hồ 屏bính 迹tích 。 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 青thanh 莎sa 窟quật 裏lý 威uy 風phong 振chấn 。 秦tần 望vọng 山sơn 前tiền 露lộ 爪trảo 牙nha 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 試thí 哮hao 吼hống 看khán 。 僧Tăng 云vân 。 放phóng 過quá 一nhất 著trước 。 師sư 曰viết 。 吐thổ 不bất 出xuất 。 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 青thanh 松tùng 倒đảo 影ảnh 垂thùy 幽u 徑kính 。 云vân 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 綠lục 竹trúc 寒hàn 聲thanh 夾giáp 亂loạn 流lưu 。 云vân 學học 人nhân 從tùng 此thử 更cánh 無vô 疑nghi 也dã 。 師sư 曰viết 。 且thả 緩hoãn 緩hoãn 。 乃nãi 曰viết 。 今kim 日nhật 囊nang 錐trùy 既ký 露lộ 。 不bất 免miễn 帶đái 水thủy 拕tha 泥nê 。 顧cố 視thị 大đại 眾chúng 曰viết 。 有hữu 麼ma 然nhiên 祖tổ 師sư 心tâm 印ấn 直trực 下hạ 圓viên 成thành 。 恁nhẫm 麼ma 會hội 得đắc 。 少thiểu 分phần 相tương 應ứng 。 若nhược 以dĩ 言ngôn 詮thuyên 取thủ 證chứng 。 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao 。 馳trì 騁sính 詞từ 鋒phong 欲dục 繼kế 真chân 乘thừa 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 秖kỳ 如như 達đạt 磨ma 未vị 來lai 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 還hoàn 有hữu 人nhân 道đạo 得đắc 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 鐵thiết 牛ngưu 昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 走tẩu 。 石thạch 女nữ 溪khê 邊biên 喝hát 便tiện 回hồi 。 又hựu 示thị 眾chúng 曰viết 。 鳴minh 鐘chung 一nhất 扣khấu 響hưởng 振chấn 妙diệu 峯phong 。 玉ngọc 燭chúc 騰đằng 輝huy 大Đại 千Thiên 普phổ 照chiếu 。 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 到đáo 這giá 裏lý 無vô 處xứ 藏tạng 身thân 。 更cánh 問vấn 如như 何hà 若nhược 何hà 。 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 畔bạn 更cánh 過quá 三tam 千thiên 。
湖hồ 州châu 天thiên 聖thánh 齊tề 月nguyệt 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 胡hồ 地địa 冬đông 生sanh 笋# 。 云vân 乞khất 師sư 再tái 指chỉ 。 師sư 曰viết 。 波ba 斯tư 不bất 繫hệ 腰yêu 。 云vân 三tam 十thập 年niên 後hậu 專chuyên 為vi 流lưu 通thông 。 師sư 曰viết 。 西tây 來lai 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 拊phụ 掌chưởng 一nhất 下hạ 。 師sư 曰viết 。 早tảo 是thị 亂loạn 統thống 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 便tiện 打đả 。 問vấn 師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 。 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 。 師sư 曰viết 。 魚ngư 行hành 水thủy 濁trược 。 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 淨tịnh 慈từ 一nhất 箭tiễn 直trực 射xạ 翠thúy 峯phong 也dã 。 師sư 曰viết 。 卦# 是thị 天thiên 門môn 算toán 來lai 五ngũ 兆triệu 。 云vân 驗nghiệm 人nhân 端đoan 的đích 處xứ 。 下hạ 口khẩu 便tiện 知tri 。 音âm 師sư 曰viết 。 一nhất 任nhậm 摸mạc 索sách 。 乃nãi 曰viết 。 祖tổ 師sư 心tâm 印ấn 迥huýnh 脫thoát 根căn 塵trần 。 妙diệu 體thể 非phi 形hình 徒đồ 然nhiên 測trắc 度độ 。 若nhược 乃nãi 心tâm 存tồn 知tri 解giải 識thức 滯trệ 見kiến 聞văn 。 祖tổ 師sư 徽# 猷# 如như 何hà 得đắc 到đáo 。 今kim 日nhật 直trực 須tu 一nhất 念niệm 情tình 盡tận 內nội 外ngoại 見kiến 亡vong 。 大đại 智trí 圓viên 明minh 方phương 能năng 洞đỗng 曉hiểu 。 便tiện 乃nãi 隨tùy 機cơ 應ứng 用dụng 好hảo 醜xú 齊tề 觀quán 。 觸xúc 處xứ 皆giai 渠cừ 更cánh 無vô 別biệt 理lý 。 山sơn 河hà 舉cử 唱xướng 孰thục 是thị 知tri 音âm 。 水thủy 鳥điểu 談đàm 真chân 何hà 人nhân 善thiện 聽thính 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 知tri 者giả 方phương 知tri 。 更cánh 若nhược 心tâm 眼nhãn 未vị 開khai 。 切thiết 忌kỵ 承thừa 虛hư 接tiếp 響hưởng 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 下hạ 。
柳liễu 州châu 宜nghi 章chương 圓viên 明minh 希hy 古cổ 禪thiền 師sư 。 上thượng 堂đường 曰viết 。 天thiên 地địa 無vô 四tứ 壁bích 。 日nhật 月nguyệt 無vô 四tứ 時thời 。 暑thử 往vãng 寒hàn 來lai 風phong 恬điềm 浪lãng 靜tĩnh 。 古cổ 今kim 天thiên 地địa 古cổ 今kim 山sơn 河hà 。 情tình 與dữ 無vô 情tình 皆giai 承thừa 恩ân 力lực 。 不bất 用dụng 南nam 詢tuân 諸chư 祖tổ 。 北bắc 見kiến 文Văn 殊Thù 。 古cổ 佛Phật 廟miếu 前tiền 。 此thử 時thời 參tham 畢tất 。 見kiến 箇cá 什thập 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 也dã 是thị 迷mê 逢phùng 達đạt 磨ma 。
通thông 州châu 狼lang 山sơn 文văn 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 和hòa 尚thượng 未vị 見kiến 淨tịnh 慈từ 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 鐵thiết 牛ngưu 生sanh 角giác 。 云vân 見kiến 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 石thạch 馬mã 懷hoài 胎thai 。 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 海hải 雲vân 生sanh 嶽nhạc 頂đảnh 。 云vân 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 楊dương 子tử 水thủy 朝triêu 東đông 。
金kim 山sơn 善thiện 寧ninh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
秀tú 州châu 禪thiền 悅duyệt 知tri 相tương/tướng 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 或hoặc 住trụ 城thành 隍hoàng 或hoặc 住trụ 山sơn 。 任nhậm 緣duyên 無vô 事sự 可khả 相tương/tướng 關quan 。 有hữu 時thời 默mặc 坐tọa 令linh 人nhân 笑tiếu 。 道đạo 是thị 閑nhàn 時thời 又hựu 不bất 閑nhàn 。 且thả 問vấn 諸chư 人nhân 。 為vi 什thập 麼ma 卻khước 成thành 不bất 閑nhàn 。 大đại 眾chúng 還hoàn 會hội 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 昨tạc 朝triêu 秋thu 令linh 盡tận 。 今kim 日nhật 孟# 冬đông 初sơ 。
秀tú 州châu 鹿lộc 苑uyển 道đạo 齊tề 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 若nhược 論luận 此thử 事sự 直trực 下hạ 無vô 私tư 輝huy 騰đằng 今kim 古cổ 。 不bất 離ly 當đương 處xứ 應ưng 現hiện 無vô 虧khuy 。 更cánh 逞sính 詞từ 鋒phong 徒đồ 勞lao 側trắc 耳nhĩ 。 門môn 庭đình 敲# 磕# 萬vạn 別biệt 千thiên 差sai 。 到đáo 這giá 裏lý 維duy 摩ma 老lão 漢hán 秖kỳ 可khả 傍bàng 觀quan 。 達đạt 磨ma 九cửu 年niên 看khán 即tức 有hữu 分phần/phân 。 良lương 久cửu 曰viết 。 參tham 。
婺# 州châu 普phổ 濟tế 子tử 淳thuần 圓viên 濟tế 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 摩ma 尼ni 珠châu 人nhân 不bất 識thức 。 如Như 來Lai 藏tạng 裏lý 親thân 收thu 得đắc 。 如như 何hà 是thị 珠châu 。 師sư 曰viết 。 不bất 撥bát 自tự 轉chuyển 。 曰viết 如như 何hà 是thị 藏tạng 。 師sư 曰viết 。 一nhất 撥bát 便tiện 轉chuyển 。 曰viết 轉chuyển 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 把bả 不bất 住trụ 。 上thượng 堂đường 。 雨vũ 過quá 山sơn 青thanh 雲vân 開khai 月nguyệt 白bạch 。 帶đái 雪tuyết 寒hàn 松tùng 搖dao 風phong 庭đình 柏# 。 山sơn 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 。 還hoàn 有hữu 祖tổ 師sư 意ý 也dã 無vô 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 良lương 久cửu 曰viết 。 看khán 看khán 。
吉cát 州châu 禾hòa 山sơn 用dụng 安an 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 蓮liên 花hoa 未vị 出xuất 水thủy 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 魚ngư 挨ai 鼈miết 倚ỷ 。 曰viết 出xuất 水thủy 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 水thủy 仙tiên 頭đầu 上thượng 戴đái 好hảo/hiếu 手thủ 絕tuyệt 躋tễ 攀phàn 。 曰viết 出xuất 與dữ 未vị 出xuất 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 應ưng 是thị 乾can/kiền/càn 坤# 惜tích 不bất 教giáo 容dung 易dị 看khán 。
廣quảng 靈linh 希hy 祖tổ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
睦mục 州châu 烏ô 龍long 山sơn 廣quảng 堅kiên 禪thiền 師sư 。 上thượng 堂đường 良lương 久cửu 曰viết 。 明minh 珠châu 在tại 掌chưởng 別biệt 者giả 還hoàn 稀# 。 寶bảo 鏡kính 當đương 臺đài 何hà 人nhân 委ủy 悉tất 。 鋒phong 前tiền 一nhất 路lộ 截tiệt 斷đoạn 眾chúng 流lưu 。 言ngôn 下hạ 千thiên 差sai 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 棒bổng 頭đầu 取thủ 證chứng 喝hát 下hạ 承thừa 當đương 。 擬nghĩ 議nghị 之chi 間gian 新tân 羅la 國quốc 裏lý 。 如như 斯tư 舉cử 唱xướng 曲khúc 為vi 初sơ 機cơ 。 若nhược 是thị 明minh 眼nhãn 高cao 流lưu 不bất 在tại 鑽toàn 龜quy 打đả 瓦ngõa 。 珍trân 重trọng 。
處xứ 州châu 縉# 雲vân 仙tiên 巖nham 懷hoài 義nghĩa 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 自tự 屈khuất 作tác 麼ma 。 云vân 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 道đạo 了liễu 。 云vân 向hướng 上thượng 更cánh 有hữu 事sự 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 無vô 。 僧Tăng 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 小tiểu 出xuất 大đại 遇ngộ 也dã 。 師sư 曰viết 。 秖kỳ 恐khủng 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 云vân 也dã 是thị 。 師sư 曰viết 。 卻khước 恁nhẫm 麼ma 去khứ 也dã 。
睦mục 州châu 清thanh 溪khê 西tây 禪thiền 智trí 誠thành 禪thiền 師sư 示thị 眾chúng 曰viết 。 庭đình 凋điêu 一nhất 葉diệp 之chi 梧# 。 普phổ 天thiên 秋thu 色sắc 。 雲vân 過quá 數số 行hành 之chi 雁nhạn 。 匝táp 地địa 寒hàn 聲thanh 。 忽hốt 薦tiến 西tây 風phong 䪺# 清thanh 野dã 水thủy 。 頭đầu 頭đầu 顯hiển 露lộ 物vật 物vật 全toàn 彰chương 。 有hữu 眼nhãn 底để 總tổng 見kiến 。 有hữu 耳nhĩ 底để 總tổng 聞văn 。 且thả 道đạo 佛Phật 法Pháp 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 良lương 久cửu 曰viết 。 多đa 少thiểu 分phần 明minh 。
壽thọ 州châu 資tư 壽thọ 圓viên 澄trừng 巖nham 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
鼎đỉnh 州châu 武võ 陵lăng 彰chương 法pháp 嵩tung 禪thiền 師sư 。 有hữu 僧Tăng 脫thoát 鞋hài 戴đái 頭đầu 上thượng 出xuất 來lai 。 師sư 曰viết 。 趙triệu 州châu 猶do 在tại 。 僧Tăng 拈niêm 下hạ 鞋hài 呈trình 起khởi 。 師sư 曰viết 。 果quả 然nhiên 。 僧Tăng 提đề 鞋hài 。 歸quy 眾chúng 。 師sư 曰viết 。 猶do 較giảo 些# 子tử 。 遂toại 拈niêm 起khởi 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 行hành 坐tọa 常thường 持trì 兔thố 角giác 杖trượng 。 應ứng 用dụng 全toàn 施thí 龍long 虎hổ 狀trạng 。 乳nhũ 峯phong 獨độc 許hứa 老lão 韶thiều 攛# 。 後hậu 代đại 商thương 量lượng 幾kỷ 般bát 樣# 。 有hữu 方phương 圓viên 有hữu 拯chửng 濟tế 。 打đả 著trước 鐵thiết 牛ngưu 隨tùy 棒bổng 起khởi 。 須tu 教giáo 不bất 怯khiếp 萬vạn 年niên 藤đằng 。 畫họa 斷đoạn 兩lưỡng 頭đầu 休hưu 擬nghĩ 議nghị 。 亦diệc 不bất 大đại 亦diệc 不bất 小tiểu 。 拄trụ 地địa 撐xanh 天thiên 常thường 皎hiệu 皎hiệu 。 拈niêm 來lai 卓trác 向hướng 眾chúng 人nhân 前tiền 。 萬vạn 象tượng 乾can/kiền/càn 坤# 都đô 一nhất 照chiếu 。 卓trác 一nhất 下hạ 。
投đầu 子tử 山sơn 證chứng 悟ngộ 脩tu 顒ngung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
壽thọ 州châu 資tư 壽thọ 灌quán 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 朝triêu 宰tể 臨lâm 筵diên 請thỉnh 師sư 舉cử 唱xướng 。 師sư 曰viết 。 翠thúy 竹trúc 搖dao 風phong 寒hàn 松tùng 銷tiêu 月nguyệt 。 云vân 秖kỳ 如như 威uy 音âm 王vương 已dĩ 前tiền 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 無vô 角giác 鐵thiết 牛ngưu 眠miên 少thiểu 室thất 。 生sanh 兒nhi 石thạch 女nữ 老lão 黃hoàng 梅mai 。 云vân 三tam 十thập 年niên 後hậu 此thử 語ngữ 盛thịnh 行hành 。 師sư 曰viết 。 切thiết 忌kỵ 錯thác 舉cử 。 上thượng 堂đường 良lương 久cửu 曰viết 。 便tiện 恁nhẫm 麼ma 散tán 去khứ 已dĩ 是thị 葛cát 藤đằng 。 更cánh 若nhược 喃nẩm 喃nẩm 。 有hữu 何hà 所sở 益ích 。 以dĩ 拂phất 子tử 擊kích 禪thiền 床sàng 下hạ 坐tọa 。
西tây 京kinh 白bạch 馬mã 江giang 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 知tri 師sư 久cửu 蘊uẩn 囊nang 中trung 寶bảo 。 今kim 日nhật 開khai 堂đường 略lược 借tá 看khán 。 師sư 曰viết 。 不bất 借tá 借tá 。 云vân 為vi 什thập 麼ma 不bất 借tá 。 師sư 曰viết 。 賣mại 金kim 須tu 是thị 買mãi 金kim 人nhân 。 乃nãi 曰viết 。 若nhược 言ngôn 說thuyết 佛Phật 說thuyết 祖tổ 。 未vị 斷đoạn 生sanh 死tử 根căn 源nguyên 。 直trực 饒nhiêu 不bất 立lập 纖tiêm 塵trần 。 也dã 是thị 心tâm 常thường 附phụ 物vật 。 敢cảm 問vấn 諸chư 人nhân 。 作tác 麼ma 生sanh 恰kháp 好hảo/hiếu 去khứ 。 拈niêm 起khởi 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 看khán 看khán 。 拄trụ 杖trượng 吞thôn 卻khước 虛hư 空không 。 虛hư 空không 何hà 曾tằng 知tri 覺giác 。
鄧đặng 州châu 香hương 嚴nghiêm 知tri 月nguyệt 禪thiền 師sư 。 上thượng 堂đường 顧cố 視thị 大đại 眾chúng 曰viết 。 好hảo/hiếu 諸chư 禪thiền 德đức 。 霧vụ 卷quyển 長trường/trưởng 空không 雲vân 收thu 大đại 野dã 。 女nữ 郎lang 臺đài 下hạ 。 何hà 殊thù 雞kê 足túc 峯phong 前tiền 。 四tứ 湖hồ 岸ngạn 頭đầu 。 不bất 異dị 曹tào 溪khê 路lộ 上thượng 。 漁ngư 歌ca 短đoản 艇# 鶯# 轉chuyển 喬kiều 林lâm 。 野dã 草thảo 含hàm 煙yên 汀# 花hoa 泣khấp 露lộ 。 大đại 眾chúng 還hoàn 相tương/tướng 委ủy 悉tất 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 頭đầu 頭đầu 垂thùy 示thị 處xứ 子tử 細tế 好hảo/hiếu 生sanh 觀quán 又hựu 上thượng 堂đường 曰viết 。 吾ngô 家gia 寶bảo 藏tạng 不bất 慳san 惜tích 。 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 人nhân 罕# 識thức 。 輝huy 今kim 耀diệu 古cổ 體thể 圓viên 時thời 。 照chiếu 地địa 照chiếu 天thiên 光quang 赫hách 赫hách 。 荊kinh 山sơn 美mỹ 玉ngọc 奚hề 為vi 貴quý 。 合hợp 浦# 明minh 珠châu 比tỉ 不bất 得đắc 。 借tá 問vấn 誰thùy 人nhân 敢cảm 酬thù 價giá 。 波ba 斯tư 鼻tị 孔khổng 長trường/trưởng 三tam 尺xích 。 喝hát 一nhất 喝hát 。
丞thừa 相tương/tướng 富phú 弼bật 居cư 士sĩ 字tự 彥ngạn 國quốc 。 由do 清thanh 獻hiến 公công 警cảnh 勵lệ 之chi 後hậu 。 不bất 舍xá 晝trú 夜dạ 力lực 進tiến 此thử 道đạo 。 聞văn 顒ngung 禪thiền 師sư 主chủ 投đầu 子tử 法pháp 席tịch 冠quan 淮hoài 甸# 。 往vãng 質chất 所sở 疑nghi 。 會hội 顒ngung 為vi 眾chúng 登đăng 座tòa 。 見kiến 其kỳ 顧cố 視thị 如như 象tượng 王vương 回hồi 旋toàn 。 公công 微vi 有hữu 得đắc 。 因nhân 執chấp 弟đệ 子tử 禮lễ 。 趍# 函hàm 丈trượng 命mạng 侍thị 者giả 請thỉnh 為vi 入nhập 室thất 。 顒ngung 見kiến 即tức 曰viết 。 相tương/tướng 公công 已dĩ 入nhập 來lai 。 富phú 弼bật 猶do 在tại 外ngoại 。 公công 聞văn 汗hãn 流lưu 浹# 背bối/bội 即tức 大đại 悟ngộ 。 尋tầm 以dĩ 偈kệ 寄ký 圓viên 照chiếu 本bổn 曰viết 。 一nhất 見kiến 顒ngung 公công 悟ngộ 入nhập 深thâm 。 夤# 緣duyên 傳truyền 得đắc 老lão 師sư 心tâm 。 東đông 南nam 謾man 說thuyết 江giang 山sơn 遠viễn 。 目mục 對đối 靈linh 光quang 與dữ 妙diệu 音âm 。 後hậu 奏tấu 署thự 顒ngung 師sư 號hiệu 。 顒ngung 上thượng 堂đường 謝tạ 語ngữ 有hữu 曰viết 。 彼bỉ 一nhất 期kỳ 之chi 誤ngộ 我ngã 亦diệc 將tương 錯thác 而nhi 就tựu 錯thác 。 公công 作tác 偈kệ 贊tán 曰viết 。 萬vạn 木mộc 千thiên 花hoa 欲dục 向hướng 榮vinh 。 臥ngọa 龍long 猶do 未vị 出xuất 滄thương 溟minh 。 彤đồng 雲vân 彩thải 霧vụ 呈trình 嘉gia 瑞thụy 。 依y 舊cựu 南nam 山sơn 一nhất 色sắc 青thanh 。
法pháp 雲vân 佛Phật 國quốc 惟duy 白bạch 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
潤nhuận 州châu 金kim 山sơn 佛Phật 鑑giám 惟duy 仲trọng 禪thiền 師sư 。 汀# 州châu 人nhân 早tảo 圓viên 戒giới 品phẩm 。 游du 廬lư 山sơn 淮hoài 淛chiết 遍biến 扣khấu 宗tông 師sư 。 至chí 龜quy 山sơn 時thời 白bạch 禪thiền 師sư 住trụ 焉yên 。 師sư 入nhập 室thất 聞văn 舉cử 庭đình 前tiền 柏# 樹thụ 因nhân 緣duyên 言ngôn 下hạ 契khế 悟ngộ 。 出xuất 世thế 磁từ 州châu 惠huệ 果quả 。 未vị 幾kỷ 白bạch 奉phụng 詔chiếu 住trụ 東đông 京kinh 法pháp 雲vân 。 與dữ 師sư 俱câu 行hành 遂toại 充sung 首thủ 坐tọa 。 元nguyên 符phù 三tam 年niên 春xuân 。
哲triết 宗tông 皇hoàng 帝đế 上thượng 仙tiên 。 五ngũ 七thất 入nhập 內nội 。 相tương/tướng 國quốc 曾tằng 公công 布bố 聞văn 師sư 道đạo 風phong 奏tấu 以dĩ 師sư 名danh 。 淛chiết 漕# 程# 公công 之chi 元nguyên 。 潤nhuận 州châu 守thủ 大đại 監giám 傅phó/phụ 公công 爕# 。 請thỉnh 住trụ 金kim 山sơn 。 師sư 於ư 建kiến 中trung 靖tĩnh 國quốc 元nguyên 年niên 四tứ 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 入nhập 寺tự 。 皇hoàng 后hậu 遣khiển 中trung 使sử 降giáng/hàng 香hương 。 為vi 。 皇hoàng 帝đế 祝chúc 延diên 聖thánh 壽thọ 。 上thượng 首thủ 白bạch 槌chùy 竟cánh 。 師sư 顧cố 左tả 右hữu 曰viết 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 。 象tượng 王vương 回hồi 旋toàn 。 於ư 斯tư 明minh 得đắc 不bất 妨phương 省tỉnh 力lực 。 其kỳ 或hoặc 不bất 然nhiên 有hữu 疑nghi 請thỉnh 問vấn 。 僧Tăng 問vấn 。 選tuyển 佛Phật 場tràng 開khai 當đương 此thử 日nhật 。 師sư 將tương 何hà 法pháp 答đáp 皇hoàng 恩ân 。 師sư 曰viết 。 萬vạn 年niên 松tùng 在tại 祝chúc 融dung 峯phong 。 僧Tăng 云vân 。 若nhược 然nhiên 者giả 秖kỳ 如như 大đại 監giám 臨lâm 筵diên 如như 何hà 補bổ 報báo 。 師sư 曰viết 。 漁ngư 樵tiều 千thiên 里lý 樂nhạo/nhạc/lạc 昇thăng 平bình 。 僧Tăng 云vân 。 飄phiêu 來lai 新tân 雨vũ 露lộ 。 洗tẩy 出xuất 舊cựu 樓lâu 臺đài 。 師sư 曰viết 。 說thuyết 道Đạo 理lý 。 云vân 秖kỳ 如như 泛phiếm 洪hồng 舟chu 衝xung 雪tuyết 浪lãng 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 三tam 門môn 頭đầu 合hợp 掌chưởng 。 佛Phật 殿điện 裏lý 燒thiêu 香hương 。 乃nãi 曰viết 。 法pháp 本bổn 無vô 說thuyết 隨tùy 事sự 應ứng 機cơ 。 心tâm 本bổn 絕tuyệt 形hình 遇ngộ 緣duyên 即tức 現hiện 。 古cổ 今kim 如như 是thị 凡phàm 聖thánh 同đồng 途đồ 。 蓋cái 眾chúng 生sanh 迷mê 妄vọng 不bất 知tri 遂toại 成thành 流lưu 轉chuyển 。 故cố 能năng 仁nhân 頓đốn 忘vong 情tình 見kiến 了liễu 達đạt 根căn 源nguyên 。 不bất 從tùng 外ngoại 求cầu 亦diệc 非phi 內nội 得đắc 。 所sở 以dĩ 佛Phật 佛Phật 授thọ 手thủ 。 祖tổ 祖tổ 相tương/tướng 傳truyền 。 道đạo 貫quán 一Nhất 乘Thừa 宗tông 分phần/phân 五ngũ 派phái 。 臨lâm 濟tế 則tắc 賓tân 主chủ 互hỗ 換hoán 。 韶thiều 陽dương 乃nãi 顧cố 鑑giám 全toàn 超siêu 。 溈# 仰ngưỡng 則tắc 父phụ 子tử 相tương/tướng 投đầu 。 曹tào 洞đỗng 乃nãi 君quân 臣thần 慶khánh 會hội 。 清thanh 涼lương 法Pháp 眼nhãn 直trực 指chỉ 唯duy 心tâm 。 建kiến 立lập 門môn 風phong 各các 張trương 鋪phô 席tịch 。 包bao 含hàm 萬vạn 象tượng 該cai 括quát 大Đại 千Thiên 。 冥minh 冥minh 不bất 混hỗn 於ư 色sắc 聲thanh 。 蕩đãng 蕩đãng 豈khởi 妨phương 於ư 語ngữ 默mặc 。 把bả 定định 則tắc 十thập 方phương 坐tọa 斷đoạn 。 虎hổ 踞cứ 龍long 蟠bàn 。 放phóng 行hành 則tắc 千thiên 聖thánh 出xuất 興hưng 。 風phong 行hành 草thảo 偃yển 。 助trợ 堯# 仁nhân 政chánh 化hóa 。 祝chúc 睿# 算toán 延diên 鴻hồng 。 降hàng 伏phục 眾chúng 魔ma 。 普phổ 利lợi 群quần 有hữu 。 然nhiên 雖tuy 恁nhẫm 麼ma 猶do 涉thiệp 程# 途đồ 。 且thả 道đạo 正chánh 令linh 當đương 行hành 如như 何hà 理lý 論luận 。 良lương 久cửu 曰viết 。 一nhất 氣khí 不bất 言ngôn 含hàm 有hữu 象tượng 。 萬vạn 靈linh 何hà 處xứ 謝tạ 無vô 私tư 。 皇hoàng 后hậu 教giáo 旨chỉ 遣khiển 中trung 使sử 降giáng/hàng 香hương 。 為vi 皇hoàng 子tử 韓# 國quốc 公công 頭đầu 晬# 之chi 辰thần 請thỉnh 陞thăng 坐tọa 。 僧Tăng 問vấn 。 天thiên 香hương 遠viễn 降giáng/hàng 慶khánh 皇hoàng 子tử 之chi 令linh 辰thần 。 中trung 使sử 臨lâm 筵diên 聞văn 法Pháp 要yếu 師sư 曰viết 。 好hảo/hiếu 風phong 來lai 不bất 盡tận 。 紅hồng 日nhật 照chiếu 無vô 涯nhai 。 僧Tăng 云vân 。 一nhất 句cú 逈huýnh 超siêu 今kim 古cổ 外ngoại 。 松tùng 蘿# 不bất 與dữ 月nguyệt 輪luân 齊tề 。 師sư 曰viết 。 於ư 斯tư 如như 曉hiểu 了liễu 。 不bất 在tại 別biệt 追truy 求cầu 。 僧Tăng 云vân 。 箇cá 中trung 奇kỳ 特đặc 事sự 鑪lư 爇nhiệt 御ngự 清thanh 香hương 。 師sư 曰viết 。 木mộc 人nhân 吹xuy 玉ngọc 笛địch 聲thanh 入nhập 紫tử 微vi 宮cung 。 乃nãi 曰viết 。 妙diệu 高cao 臺đài 畔bạn 龍long 象tượng 駢biền 闐điền 。 化hóa 城thành 閣các 前tiền 聖thánh 賢hiền 會hội 合hợp 。 正chánh 是thị 我ngã 皇hoàng 植thực 福phước 之chi 地địa 。 乃nãi 為vi 禪thiền 流lưu 選tuyển 佛Phật 之chi 場tràng 。 洞đỗng 啟khải 法Pháp 門môn 廣quảng 開khai 要yếu 路lộ 。 悟ngộ 之chi 者giả 頭đầu 頭đầu 顯hiển 道đạo 物vật 物vật 明minh 心tâm 。 高cao 蹈đạo 大đại 方phương 圓viên 融dung 至chí 理lý 。 迷mê 之chi 者giả 重trùng 重trùng 昧muội 性tánh 句cú 句cú 乖quai 宗tông 。 空không 自tự 精tinh 勤cần 終chung 無vô 了liễu 達đạt 。 苟cẩu 能năng 於ư 斯tư 一nhất 致trí 畫họa 斷đoạn 兩lưỡng 邊biên 。 不bất 離ly 當đương 人nhân 便tiện 同đồng 正chánh 覺giác 。 真chân 可khả 謂vị 金kim 輪luân 統thống 御ngự 玉ngọc 燭chúc 遐hà 明minh 。 萬vạn 國quốc 賓tân 從tùng 八bát 方phương 寧ninh 靜tĩnh 。 龍long 蛇xà 出xuất 穴huyệt 丹đan 鳳phượng 來lai 梧# 。 野dã 老lão 謳# 歌ca 行hành 人nhân 讓nhượng 路lộ 。 堯# 風phong 與dữ 祖tổ 風phong 並tịnh 扇thiên/phiến 。 舜thuấn 日nhật 共cộng 佛Phật 日nhật 齊tề 明minh 。 奔bôn 波ba 游du 子tử 徑kính 歸quy 家gia 。 是thị 處xứ 高cao 人nhân 遊du 佛Phật 國quốc 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 且thả 道đạo 龍long 生sanh 龍long 子tử 底để 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 良lương 久cửu 曰viết 。 非phi 但đãn 天thiên 神thần 來lai 密mật 祐hựu 。 更cánh 資tư 遐hà 算toán 助trợ 吾ngô 皇hoàng 。 師sư 初sơ 開khai 法pháp 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 高cao 聲thanh 問vấn 著trước 。 僧Tăng 云vân 。 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 脚cước 下hạ 薦tiến 取thủ 。 僧Tăng 云vân 。 如như 何hà 是thị 禪thiền 。 師sư 曰viết 。 舌thiệt 拄trụ 梵Phạm 天Thiên 。 僧Tăng 云vân 。 學học 人nhân 今kim 日nhật 小tiểu 出xuất 大đại 遇ngộ 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 遇ngộ 得đắc 箇cá 什thập 麼ma 。 僧Tăng 云vân 。 不bất 可khả 重trùng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 師sư 曰viết 。 勘khám 破phá 了liễu 也dã 。 乃nãi 曰viết 。 如như 是thị 之chi 法Pháp 。 亘tuyên 古cổ 亘tuyên 今kim 。 一nhất 切thiết 現hiện 前tiền 。 不bất 勞lao 心tâm 力lực 。 上thượng 至chí 諸chư 佛Phật 。 下hạ 及cập 傍bàng 生sanh 。 妙diệu 湛trạm 真Chân 如Như 何hà 常thường 有hữu 異dị 。 秖kỳ 為vi 群quần 情tình 。 棄khí 本bổn 逐trục 末mạt 。 展triển 轉chuyển 輪luân 回hồi 未vị 能năng 捨xả 妄vọng 歸quy 真chân 。 安an 得đắc 頓đốn 超siêu 彼bỉ 岸ngạn 。 所sở 以dĩ 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 遠viễn 屆giới 此thử 方phương 。 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 。 少thiểu 林lâm 九cửu 年niên 冷lãnh 坐tọa 不bất 措thố 一nhất 言ngôn 。 唯duy 有hữu 坐tọa 主chủ 神thần 光quang 。 俄nga 然nhiên 瞥miết 地địa 。 便tiện 乃nãi 求cầu 安an 心tâm 之chi 旨chỉ 了liễu 不bất 可khả 尋tầm 。 即tức 於ư 言ngôn 下hạ 承thừa 當đương 。 從tùng 此thử 紹thiệu 隆long 祖tổ 位vị 。 末mạt 後hậu 門môn 庭đình 大đại 啟khải 枝chi 派phái 遙diêu 分phần/phân 。 石thạch 人nhân 舞vũ 出xuất 玄huyền 關quan 。 玉ngọc 女nữ 吹xuy 成thành 妙diệu 曲khúc 。 如như 斯tư 舉cử 唱xướng 已dĩ 狥# 機cơ 緣duyên 。 後hậu 學học 初sơ 心tâm 直trực 須tu 薦tiến 取thủ 。 久cửu 參tham 高cao 德đức 曲khúc 為vi 證chứng 明minh 。 且thả 道đạo 截tiệt 斷đoạn 兩lưỡng 頭đầu 底để 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 良lương 久cửu 乃nãi 拍phách 禪thiền 床sàng 一nhất 下hạ 下hạ 坐tọa 。 又hựu 上thượng 堂đường 曰viết 今kim 朝triêu 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 。 惠huệ 果quả 陞thăng 堂đường 擊kích 鼓cổ 。 召triệu 集tập 四tứ 海hải 禪thiền 人nhân 。 大đại 家gia 商thương 量lượng 佛Phật 祖tổ 。 寒hàn 山sơn 聞văn 說thuyết 呵ha 呵ha 。 捨xả 得đắc 起khởi 來lai 作tác 舞vũ 。 直trực 饒nhiêu 碧bích 眼nhãn 胡hồ 僧Tăng 。 也dã 須tu 點điểm 頭đầu 相tương/tướng 許hứa 。 還hoàn 相tương/tướng 委ủy 悉tất 麼ma 。 歸quy 堂đường 喫khiết 茶trà 去khứ 。 又hựu 上thượng 堂đường 顧cố 視thị 大đại 眾chúng 曰viết 。 春xuân 光quang 漸tiệm 半bán 春xuân 色sắc 方phương 融dung 。 桃đào 花hoa 陌mạch 上thượng 噴phún 馨hinh 香hương 。 楊dương 柳liễu 岸ngạn 邊biên 垂thùy 裊# 娜na 。 大đại 醫y 嶺lĩnh 下hạ 水thủy 聲thanh 終chung 夜dạ 響hưởng 潺sàn 湲# 。 惠huệ 果quả 門môn 前tiền 雲vân 影ảnh 暮mộ 天thiên 鋪phô 爛lạn 熳# 鶯# 啼đề 嶺lĩnh 上thượng 蝶# 舞vũ 花hoa 前tiền 。 法pháp 法pháp 見kiến 成thành 。 不bất 勞lao 心tâm 力lực 。 又hựu 示thị 眾chúng 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 大đại 眾chúng 。 盡tận 是thị 雲vân 外ngoại 高cao 士sĩ 遍biến 歷lịch 諸chư 方phương 。 扣khấu 問vấn 宗tông 師sư 求cầu 其kỳ 解giải 悟ngộ 。 還hoàn 知tri 人nhân 人nhân 自tự 有hữu 一nhất 段đoạn 光quang 明minh 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 在tại 汝nhữ 諸chư 人nhân 面diện 門môn 出xuất 入nhập 。 未vị 嘗thường 有hữu 絲ti 毫hào 欠khiếm 少thiểu 。 未vị 嘗thường 有hữu 絲ti 毫hào 間gian 隔cách 。 未vị 究cứu 得đắc 者giả 切thiết 須tu 究cứu 取thủ 。 比tỉ 來lai 行hành 脚cước 圖đồ 箇cá 甚thậm 麼ma 。 若nhược 於ư 此thử 見kiến 得đắc 歷lịch 歷lịch 分phân 明minh 。 猶do 是thị 生sanh 死tử 岸ngạn 頭đầu 事sự 在tại 。 須tu 知tri 有hữu 衲nạp 僧Tăng 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 向hướng 上thượng 一nhất 著trước 。 敢cảm 問vấn 諸chư 人nhân 作tác 麼ma 生sanh 是thị 向hướng 上thượng 一nhất 著trước 。 良lương 久cửu 曰viết 。 月nguyệt 明minh 深thâm 夜dạ 後hậu 。 猿viên 叫khiếu 亂loạn 峯phong 前tiền 。 擊kích 禪thiền 床sàng 下hạ 座tòa 。
興hưng 元nguyên 府phủ 中trung 梁lương 山sơn 乾can/kiền/càn 明minh 永vĩnh 因nhân 禪thiền 師sư 本bổn 府phủ 人nhân 。 初sơ 住trụ 法pháp 濟tế 。 僧Tăng 問vấn 。 改cải 律luật 為vi 禪thiền 非phi 無vô 所sở 以dĩ 。 學học 人nhân 上thượng 來lai 乞khất 師sư 便tiện 道đạo 。 師sư 曰viết 。 分phân 明minh 一nhất 句cú 作tác 者giả 猶do 迷mê 。 僧Tăng 云vân 。 漢hán 水thủy 秖kỳ 應ưng 流lưu 到đáo 海hải 。 月nguyệt 輪luân 直trực 上thượng 最tối 高cao 峯phong 。 師sư 曰viết 。 且thả 得đắc 領lãnh 話thoại 。 問vấn 世Thế 尊Tôn 出xuất 世thế 。 地địa 涌dũng 金kim 蓮liên 。 和hòa 尚thượng 出xuất 世thế 有hữu 何hà 祥tường 瑞thụy 。 師sư 曰viết 。 昨tạc 日nhật 雨vũ 今kim 日nhật 晴tình 。 僧Tăng 云vân 。 向hướng 上thượng 更cánh 有hữu 事sự 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 有hữu 。 僧Tăng 云vân 。 如như 何hà 是thị 向hướng 上thượng 事sự 。 師sư 曰viết 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 上thượng 下hạ 四tứ 維duy 。 乃nãi 曰viết 。 信tín 哉tai 此thử 事sự 孰thục 不bất 承thừa 恩ân 大đại 似tự 日nhật 輪luân 。 處xử 虛hư 空không 界giới 。 但đãn 能năng 返phản 照chiếu 即tức 自tự 圓viên 明minh 。 不bất 假giả 多đa 聞văn 本bổn 來lai 具cụ 足túc 。 堂đường 堂đường 應ứng 用dụng 歷lịch 歷lịch 現hiện 前tiền 。 廓khuếch 落lạc 情tình 塵trần 。 遍biến 周chu 法Pháp 界Giới 。 虛hư 空không 上thượng 下hạ 不bất 在tại 思tư 量lượng 。 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 有hữu 何hà 間gian 隔cách 。 乃nãi 拈niêm 起khởi 拂phất 子tử 曰viết 。 前tiền 佛Phật 已dĩ 滅diệt 後hậu 佛Phật 未vị 生sanh 。 正chánh 當đương 而nhi 今kim 諸chư 人nhân 何hà 不bất 省tỉnh 悟ngộ 去khứ 。 便tiện 乃nãi 不bất 除trừ 煩phiền 惱não 。 即tức 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 不bất 離ly 死tử 生sanh 。 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。 假giả 饒nhiêu 碧bích 眼nhãn 胡hồ 僧Tăng 也dã 添# 減giảm 絲ti 毫hào 不bất 得đắc 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 敢cảm 問vấn 諸chư 人nhân 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 添# 減giảm 不bất 得đắc 底để 事sự 。 良lương 久cửu 曰viết 。 斬trảm 新tân 樓lâu 閣các 佛Phật 家gia 天thiên 。 律luật 即tức 禪thiền 居cư 豈khởi 偶ngẫu 然nhiên 。 底để 事sự 不bất 曾tằng 添# 減giảm 得đắc 。 任nhậm 從tùng 天thiên 下hạ 與dữ 人nhân 傳truyền 。
婺# 州châu 智trí 者giả 紹thiệu 先tiên 禪thiền 師sư 。 潭đàm 州châu 人nhân 也dã 。 上thượng 堂đường 。 根căn 塵trần 同đồng 源nguyên 。 縛phược 脫thoát 無vô 二nhị 。 不bất 動động 絲ti 毫hào 十thập 方phương 游du 戲hí 。 子tử 湖hồ 犬khuyển 子tử 雖tuy 獰# 。 爭tranh 似tự 南nam 山sơn 鼈miết 鼻tị 。 遂toại 高cao 聲thanh 曰viết 。 大đại 眾chúng 看khán 脚cước 下hạ 。 上thượng 堂đường 。 團đoàn 不bất 聚tụ 撥bát 不bất 散tán 。 日nhật 晒# 不bất 乾can/kiền/càn 水thủy 浸tẩm 不bất 爛lạn 。 等đẳng 閑nhàn 挂quải 在tại 太thái 虛hư 中trung 。 一nhất 任nhậm 傍bàng 人nhân 冷lãnh 眼nhãn 看khán 。
楚sở 州châu 勝thắng 因nhân 崇sùng 愷# 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 人nhân 見kiến 性tánh 如như 晝trú 見kiến 日nhật 。 聲Thanh 聞Văn 人nhân 見kiến 性tánh 如như 夜dạ 見kiến 月nguyệt 。 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 。 見kiến 性tánh 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 一nhất 筆bút 鉤câu 下hạ 。 云vân 未vị 審thẩm 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 萬vạn 里lý 無vô 雲vân 千thiên 峯phong 壁bích 立lập 。 僧Tăng 云vân 。 謝tạ 師sư 指chỉ 示thị 。 師sư 曰viết 錯thác 。 問vấn 師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 。 師sư 曰viết 。 雲vân 舒thư 北bắc 闕khuyết 月nguyệt 印ấn 南nam 溟minh 。 僧Tăng 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 佛Phật 國quốc 嫡đích 子tử 也dã 。 師sư 曰viết 。 拋phao 茅mao 五ngũ 兆triệu 。 乃nãi 曰viết 。 祖tổ 師sư 正chánh 令linh 今kim 古cổ 全toàn 提đề 。 函hàm 蓋cái 乾can/kiền/càn 坤# 把bả 定định 世thế 界giới 。 直trực 得đắc 天thiên 輪luân 左tả 轉chuyển 地địa 軸trục 右hữu 旋toàn 。 夜dạ 月nguyệt 流lưu 光quang 朝triêu 曦# 曜diệu 彩thải 。 四tứ 方phương 炳bỉnh 煥hoán 八bát 顧cố 恢khôi 張trương 。 不bất 隱ẩn 微vi 毫hào 無vô 遺di 纖tiêm 芥giới 。 山sơn 青thanh 水thủy 碧bích 。 鵠hộc 白bạch 烏ô 玄huyền 。 霧vụ 起khởi 郊giao 源nguyên 龍long 吟ngâm 城thành 際tế 。 風phong 生sanh 檻hạm 外ngoại 虎hổ 嘯khiếu 亭đình 前tiền 。 木mộc 童đồng 撞chàng 出xuất 幽u 關quan 。 石thạch 女nữ 擘phách 開khai 金kim 鎖tỏa 。 衝xung 斷đoạn 三tam 玄huyền 戈qua 甲giáp 。 撥bát 散tán 五ngũ 位vị 槍thương 旗kỳ 。 石thạch 鞏# 弓cung 祕bí 魔ma 叉xoa 直trực 須tu 放phóng 下hạ 。 德đức 山sơn 棒bổng 臨lâm 濟tế 喝hát 不bất 用dụng 施thí 呈trình 。 何hà 須tu 擊kích 鼓cổ 般bát 泥nê 。 不bất 用dụng 輥# 毬cầu 拽duệ 石thạch 。 箇cá 中trung 道Đạo 理lý 俱câu 盡tận 巴ba 鼻tị 全toàn 無vô 。 點điểm 撿kiểm 將tương 來lai 直trực 是thị 未vị 在tại 。 既ký 若nhược 如như 然nhiên 。 爾nhĩ 且thả 道đạo 。 超siêu 宗tông 越việt 格cách 底để 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 良lương 久cửu 曰viết 。 大đại 地địa 載tái 不bất 起khởi 乾can/kiền/càn 坤# 藏tạng 亦diệc 難nạn/nan 。
沂# 州châu 馬mã 鞍yên 山sơn 福phước 聖thánh 院viện 仲trọng 易dị 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 。 陞thăng 堂đường 擊kích 法Pháp 鼓cổ 。 簇# 簇# 齊tề 上thượng 來lai 。 一nhất 一nhất 面diện 相tương/tướng 覩đổ 。 秋thu 色sắc 滿mãn 虛hư 庭đình 。 秋thu 風phong 動động 寰# 宇vũ 。 更cánh 問vấn 祖tổ 師sư 禪thiền 。 雪tuyết 峯phong 到đáo 投đầu 子tử 。 咄đốt 。
東đông 京kinh 慧tuệ 林lâm 慧tuệ 海hải 月nguyệt 印ấn 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 。 師sư 曰viết 。 黃hoàng 金kim 地địa 上thượng 玉ngọc 樓lâu 臺đài 。 曰viết 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 三tam 月nguyệt 洛lạc 陽dương 人nhân 戴đái 花hoa 。 上thượng 堂đường 。 黃hoàng 金kim 地địa 上thượng 具cụ 眼nhãn 者giả 未vị 肯khẳng 安an 居cư 。 荊kinh 棘cức 林lâm 中trung 本bổn 分phần/phân 底để 留lưu 伊y 不bất 得đắc 。 秖kỳ 如như 去khứ 此thử 二nhị 途đồ 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 衲nạp 子tử 行hành 履lý 處xứ 。 良lương 久cửu 曰viết 。 舉cử 頭đầu 煙yên 靄# 裏lý 依y 約ước 見kiến 家gia 山sơn 。 上thượng 堂đường 顧cố 視thị 大đại 眾chúng 拍phách 禪thiền 床sàng 一nhất 下hạ 。 聊liêu 表biểu 不bất 空không 。 便tiện 下hạ 座tòa 。
揚dương 州châu 建kiến 隆long 原nguyên 禪thiền 師sư 。 姑cô 蘇tô 夏hạ 氏thị 子tử 。 上thượng 堂đường 拈niêm 柱trụ 杖trượng 曰viết 。 買mãi 帽mạo 相tương/tướng 頭đầu 依y 模mô 畫họa 樣# 。 從tùng 他tha 野dã 老lão 自tự 顰tần 眉mi 。 誌chí 公công 不bất 是thị 閑nhàn 和hòa 尚thượng 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。
續Tục 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu
Tục Truyền Đăng Lục ♦ Hết quyển 19
續Tục 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 目mục 錄lục
Tục Truyền Đăng Lục ♦ Hết quyển 20
大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 四tứ 世thế
東đông 林lâm 照chiếu 覺giác 常thường 總tổng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 六lục 十thập 二nhị 人nhân
-# 泐# 潭đàm 應ưng 乾can/kiền/càn 禪thiền 師sư
-# 開khai 先tiên 行hành 瑛# 禪thiền 師sư
-# 萬vạn 杉# 紹thiệu 慈từ 禪thiền 師sư
-# 褒bao 親thân 有hữu 瑞thụy 禪thiền 師sư
-# 圜viên 通thông 可khả 僊tiên 禪thiền 師sư
-# 慧tuệ 力lực 可khả 昌xương 禪thiền 師sư
-# 柏# 子tử 德đức 嵩tung 禪thiền 師sư
-# 禾hòa 山sơn 志chí 傳truyền 禪thiền 師sư
-# 開khai 元nguyên 志chí 添# 禪thiền 師sư
-# 象tượng 田điền 梵Phạm 卿khanh 禪thiền 師sư
-# 衡hành 嶽nhạc 道đạo 辯biện 禪thiền 師sư
-# 興hưng 福phước 康khang 源nguyên 禪thiền 師sư
-# 褒bao 親thân 宗tông 諭dụ 禪thiền 師sư
-# 龍long 泉tuyền 蘷# 禪thiền 師sư
兜Đâu 率Suất 志chí 恩ân 禪thiền 師sư
-# 慧tuệ 圓viên 上thượng 座tòa
-# 內nội 翰hàn 蘇tô 軾thức 居cư 士sĩ (# 已dĩ 上thượng 十thập 七thất 人nhân 見kiến 錄lục )#
-# 福phước 嚴nghiêm 惟duy 鳳phượng 禪thiền 師sư
-# 承thừa 天thiên 德đức 綏tuy 禪thiền 師sư
-# 崇sùng 福phước 德đức 徽# 禪thiền 師sư
-# 東đông 林lâm 思tư 度độ 禪thiền 師sư
-# 廣quảng 教giáo 德đức 方phương 禪thiền 師sư
-# 雙song 林lâm 道đạo 基cơ 禪thiền 師sư
無vô 相tướng 繼kế 才tài 禪thiền 師sư
-# 鹿lộc 苑uyển 景cảnh 深thâm 禪thiền 師sư
-# 壽thọ 寧ninh 成thành 則tắc 禪thiền 師sư
-# 資tư 福phước 懷hoài 寶bảo 禪thiền 師sư
-# 興hưng 化hóa 以dĩ 弼bật 禪thiền 師sư
-# 萬vạn 壽thọ 智trí 圓viên 禪thiền 師sư
-# 景cảnh 福phước 惟duy 潔khiết 禪thiền 師sư
-# 隆long 慶khánh 志chí 深thâm 禪thiền 師sư
-# 祥tường 符phù 智trí 先tiên 禪thiền 師sư
-# 普phổ 門môn 子tử 淵uyên 禪thiền 師sư
-# 勝thắng 光quang 清thanh 宥hựu 禪thiền 師sư
-# 仁nhân 王vương 智trí 誠thành 禪thiền 師sư
-# 安an 國quốc 慶khánh 常thường 禪thiền 師sư
-# 慈từ 姥lao 巖nham 諒# 禪thiền 師sư
-# 長trường/trưởng 松tùng 山sơn 錦cẩm 禪thiền 師sư
-# 東đông 禪thiền 道đạo 極cực 禪thiền 師sư
-# 上thượng 藍lam 希hy 肇triệu 禪thiền 師sư
-# 靈linh 泉tuyền 仁nhân 美mỹ 禪thiền 師sư
-# 分phần/phân 寧ninh 洞đỗng 微vi 禪thiền 師sư
-# 勝thắng 業nghiệp 有hữu 通thông 禪thiền 師sư
-# 報báo 恩ân 明minh 昌xương 禪thiền 師sư
妙diệu 果Quả 法Pháp 喜hỷ 禪thiền 師sư
-# 岳nhạc 林lâm 圓viên 明minh 禪thiền 師sư
-# 護hộ 國quốc 康khang 禪thiền 師sư
-# 慈từ 母mẫu 子tử 詠vịnh 禪thiền 師sư
-# 興hưng 化hóa 愈dũ 先tiên 禪thiền 師sư
-# 乾can/kiền/càn 明minh 載tái 昌xương 禪thiền 師sư
-# 慕mộ 山sơn 覺giác 能năng 禪thiền 師sư
-# 衡hành 山sơn 善thiện 孜tư 禪thiền 師sư
法Pháp 雨vũ 元nguyên 諡thụy 禪thiền 師sư
-# 洞đỗng 山sơn 永vĩnh 邦bang 禪thiền 師sư
-# 廬lư 岩# 崇sùng 禪thiền 師sư
-# 斗đẩu 方phương 慶khánh 禪thiền 師sư
-# 大đại 寧ninh 道đạo 才tài 禪thiền 師sư
-# 太thái 平bình 普phổ 禪thiền 師sư
-# 清thanh 城thành 清thanh 傳truyền 禪thiền 師sư
-# 雙song 峯phong 省tỉnh 琮# 禪thiền 師sư
-# 清thanh 化hóa 從tùng 璉# 禪thiền 師sư
羅La 漢Hán 省tỉnh 賢hiền 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 四tứ 十thập 五ngũ 人nhân 無vô 錄lục )#
佑hữu 聖thánh 𡨢# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 三tam 人nhân
智Trí 度Độ 一nhất 禪thiền 師sư
-# 道đạo 林lâm 了liễu 一nhất 禪thiền 師sư
-# 瑞thụy 巖nham 智trí 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 無vô 錄lục )#
雪tuyết 竇đậu 榮vinh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân
-# 雪tuyết 峯phong 大đại 智trí 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#
智trí 者giả 嗣tự 如như 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 四tứ 人nhân
-# 承thừa 天thiên 澄trừng 月nguyệt 禪thiền 師sư
-# 華hoa 藏tạng 虛hư 外ngoại 禪thiền 師sư
淨tịnh 土độ 可khả 嵩tung 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 見kiến 錄lục )#
-# 寶bảo 林lâm 文văn 慧tuệ 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 無vô 錄lục )#
白bạch 雲vân 端đoan 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 十thập 二nhị 人nhân
-# 五ngũ 祖tổ 法pháp 演diễn 禪thiền 師sư
-# 雲vân 蓋cái 智trí 本bổn 禪thiền 師sư
-# 琅lang 邪tà 永vĩnh 起khởi 禪thiền 師sư
-# 保bảo 福phước 殊thù 禪thiền 師sư
-# 崇sùng 勝thắng 琪# 禪thiền 師sư
-# 提đề 刑hình 郭quách 祥tường 正chánh 居cư 士sĩ (# 已dĩ 上thượng 六lục 人nhân 見kiến 錄lục )#
-# 天thiên 柱trụ 處xứ 凝ngưng 禪thiền 師sư
-# 太thái 平bình 處xứ 清thanh 禪thiền 師sư
-# 浮phù 山sơn 鴻hồng 璉# 禪thiền 師sư
-# 谷cốc 山sơn 廣quảng 潤nhuận 禪thiền 師sư
-# 香hương 山sơn 慧tuệ 常thường 禪thiền 師sư
-# 甘cam 露lộ 歸quy 善thiện 禪thiền 師sư
續Tục 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 目mục 錄lục (# 終chung )#
Tục Truyền Đăng Lục ♦ Hết quyển
❖
Phiên âm: 7/4/2016 ◊ Cập nhật: 7/4/2016