續tục 傳truyền 燈đăng 錄lục 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất
大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 四tứ 世thế
保bảo 寧ninh 仁nhân 勇dũng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
安an 吉cát 州châu 上thượng 方phương 日nhật 益ích 禪thiền 師sư 。 開khai 堂đường 日nhật 上thượng 首thủ 白bạch 槌chùy 罷bãi 。 師sư 曰viết 。 白bạch 槌chùy 前tiền 觀quán 一nhất 又hựu 不bất 成thành 。 白bạch 槌chùy 後hậu 觀quán 二nhị 又hựu 不bất 是thị 。 到đáo 這giá 裏lý 任nhậm 是thị 銕# 眼nhãn 銅đồng 睛tình 。 也dã 須tu 百bách 雜tạp 碎toái 。 莫mạc 有hữu 不bất 避tị 危nguy 亡vong 底để 衲nạp 僧Tăng 。 試thí 出xuất 來lai 看khán 。
時thời 有hữu 兩lưỡng 僧Tăng 齊tề 出xuất 。 師sư 曰viết 。 一nhất 箭tiễn 落lạc 雙song 鵰điêu 。 僧Tăng 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 話thoại 猶do 未vị 問vấn 何hà 得đắc 著trước 忙mang 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 是thị 新tân 羅la 僧Tăng 麼ma 。 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。 師sư 曰viết 。 撞chàng 露lộ 柱trụ 漢hán 便tiện 打đả 。 問vấn 如như 何hà 是thị 未vị 出xuất 世thế 邊biên 事sự 。 師sư 曰viết 。 井tỉnh 底để 蝦hà 蟇# 吞thôn 卻khước 月nguyệt 。 曰viết 如như 何hà 是thị 出xuất 世thế 邊biên 事sự 。 師sư 曰viết 。 鷺lộ 鷥# 踏đạp 折chiết 枯khô 蘆lô 枝chi 。 曰viết 去khứ 此thử 二nhị 途đồ 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 為vi 人nhân 處xứ 。 師sư 曰viết 。 十thập 成thành 好hảo/hiếu 箇cá 金kim 剛cang 鑽toàn 。 攤# 向hướng 街nhai 頭đầu 賣mại 與dữ 誰thùy 。 問vấn 如như 何hà 是thị 多đa 年niên 水thủy 牯# 牛ngưu 。 師sư 曰viết 。 齒xỉ 疎sơ 眼nhãn 暗ám 。 問vấn 鬧náo 市thị 相tương 逢phùng 事sự 若nhược 何hà 。 師sư 曰viết 。 東đông 行hành 買mãi 賤tiện 西tây 行hành 買mãi 貴quý 。 曰viết 忽hốt 若nhược 不bất 作tác 貴quý 不bất 作tác 賤tiện 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 鎮trấn 州châu 蘿# 蔔bặc 。 問vấn 一nhất 切thiết 含hàm 靈linh 具cụ 有hữu 佛Phật 性tánh 。 既ký 有hữu 佛Phật 性tánh 為vi 甚thậm 麼ma 卻khước 撞chàng 入nhập 驢lư 胎thai 馬mã 腹phúc 。 師sư 曰viết 。 知tri 而nhi 故cố 犯phạm 。 曰viết 未vị 審thẩm 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 懺sám 悔hối 。 師sư 打đả 曰viết 且thả 作tác 死tử 馬mã 醫y 。 問vấn 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 左tả 眼nhãn 半bán 斤cân 右hữu 眼nhãn 八bát 兩lưỡng 。 僧Tăng 提đề 起khởi 坐tọa 具cụ 曰viết 。 這giá 箇cá 聻# 。 師sư 曰viết 。 不bất 勞lao 拈niêm 出xuất 。 乃nãi 左tả 右hữu 顧cố 視thị 曰viết 。 黃hoàng 面diện 老lão 周chu 行hành 七thất 步bộ 。 脚cước 根căn 下hạ 正chánh 好hảo/hiếu 一nhất 錐trùy 。 碧bích 眼nhãn 胡hồ 兀ngột 坐tọa 九cửu 年niên 。 頂đảnh 門môn 上thượng 可khả 惜tích 一nhất 劄# 。 當đương 時thời 若nhược 有hữu 箇cá 為vi 眾chúng 竭kiệt 力lực 底để 衲nạp 僧Tăng 。 下hạ 得đắc 這giá 毒độc 手thủ 。 也dã 免miễn 得đắc 拈niêm 花hoa 微vi 笑tiếu 空không 破phá 面diện 顏nhan 。 立lập 雪tuyết 齊tề 腰yêu 翻phiên 成thành 轍triệt 迹tích 。 自tự 此thử 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 。 相tương/tướng 簍# 打đả 簍# 遂toại 有hữu 五ngũ 葉diệp 芬phân 芳phương 千thiên 燈đăng 續tục 焰diễm 。 向hướng 曲khúc 彔# 木mộc 上thượng 唱xướng 二nhị 作tác 三tam 。 於ư 楖# 栗lật 杖trượng 頭đầu 指chỉ 南nam 為vi 北bắc 。 直trực 得đắc 進tiến 前tiền 退thoái 後hậu 有hữu 問vấn 法pháp 問vấn 心tâm 之chi 徒đồ 。 倚ỷ 門môn 傍bàng 牆tường 有hữu 覓mịch 佛Phật 覓mịch 祖tổ 底để 漢hán 。 庭đình 前tiền 指chỉ 柏# 。 便tiện 喚hoán 作tác 祖tổ 意ý 西tây 來lai 。 日nhật 裏lý 看khán 山sơn 。 更cánh 錯thác 認nhận 學học 人nhân 自tự 己kỷ 。 殊thù 不bất 知tri 此thử 一nhất 大đại 事sự 本bổn 自tự 靈linh 明minh 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 未vị 嘗thường 間gian 斷đoạn 。 不bất 假giả 修tu 證chứng 豈khởi 在tại 思tư 惟duy 。 雖tuy 鶖thu 子tử 有hữu 所sở 不bất 知tri 。 非phi 滿mãn 慈từ 之chi 所sở 能năng 辯biện 。 不bất 見kiến 馬mã 祖tổ 一nhất 喝hát 百bách 丈trượng 三tam 日nhật 耳nhĩ 聾lung 。 寶bảo 壽thọ 令linh 行hành 鎮trấn 州châu 。 一nhất 城thành 眼nhãn 瞎hạt 。 大đại 機cơ 大đại 用dụng 如như 迅tấn 雷lôi 不bất 可khả 停đình 。 一nhất 唱xướng 一nhất 提đề 似tự 斷đoạn 崖nhai 不bất 可khả 履lý 。 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 秖kỳ 可khả 傍bàng 觀quan 。 六lục 代đại 祖tổ 師sư 證chứng 明minh 有hữu 分phần/phân 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 。 今kim 日nhật 還hoàn 有hữu 證chứng 明minh 底để 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 劄# 。 上thượng 堂đường 。 拾thập 得đắc 般bát 柴sài 寒hàn 山sơn 燒thiêu 火hỏa 。 唯duy 有hữu 豐phong 干can 巖nham 中trung 冷lãnh 坐tọa 。 且thả 道đạo 豐phong 干can 有hữu 甚thậm 麼ma 長trường/trưởng 處xứ 。 良lương 久cửu 曰viết 。 家gia 無vô 小tiểu 使sử 不bất 成thành 君quân 子tử 。
隆long 興hưng 府phủ 景cảnh 福phước 日nhật 餘dư 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 天thiên 共cộng 白bạch 雲vân 曉hiểu 。 水thủy 和hòa 明minh 月nguyệt 流lưu 。 曰viết 如như 何hà 是thị 道đạo 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 先tiên 行hành 不bất 到đáo 末mạt 後hậu 太thái 過quá 。 又hựu 僧Tăng 出xuất 眾chúng 畫họa 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。 師sư 以dĩ 手thủ 畫họa 一nhất 畫họa 。 僧Tăng 作tác 舞vũ 歸quy 眾chúng 。 師sư 曰viết 。 家gia 有hữu 白bạch 澤trạch 之chi 圖đồ 必tất 無vô 如như 是thị 妖yêu 怪quái 。 乃nãi 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 向hướng 此thử 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 今kim 古cổ 祖tổ 師sư 向hướng 此thử 。 演diễn 大đại 法Pháp 義nghĩa 。 若nhược 信tín 得đắc 及cập 。 法pháp 法pháp 本bổn 自tự 圓viên 成thành 。 念niệm 念niệm 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 。 若nhược 信tín 不bất 及cập 。 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 因nhân 行hành 不bất 妨phương 掉trạo 臂tý 。 更cánh 為vi 重trùng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 卓trác 一nhất 下hạ 下hạ 座tòa 。
郢# 州châu 月nguyệt 掌chưởng 山sơn 壽thọ 聖thánh 智trí 淵uyên 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 祖tổ 意ý 西tây 來lai 即tức 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 一nhất 色sắc 。 師sư 曰viết 。 目mục 前tiền 無vô 闍xà 黎lê 此thử 間gian 無vô 老lão 僧Tăng 。 曰viết 既ký 不bất 如như 是thị 。 如như 何hà 曉hiểu 會hội 。 師sư 曰viết 。 領lãnh 取thủ 鉤câu 頭đầu 意ý 。 莫mạc 認nhận 定định 盤bàn 星tinh 。 乃nãi 曰viết 。 凡phàm 有hữu 問vấn 答đáp 。 一nhất 似tự 擊kích 石thạch 迸bính 火hỏa 流lưu 出xuất 。 無vô 盡tận 法Pháp 財tài 三tam 草thảo 二nhị 木mộc 普phổ 霑triêm 其kỳ 潤nhuận 。 放phóng 行hành 也dã 雲vân 生sanh 谷cốc 口khẩu 霧vụ 罩# 長trường/trưởng 空không 。 把bả 定định 也dã 碧bích 眼nhãn 胡hồ 僧Tăng 亦diệc 須tu 罔võng 措thố 。 壽thọ 聖thánh 如như 斯tư 舉cử 唱xướng 猶do 是thị 化hóa 門môn 。 要yếu 且thả 未vị 有hữu 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 。 敢cảm 問vấn 諸chư 人nhân 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 。 良lương 久cửu 曰viết 。 布bố 針châm 開khai 兩lưỡng 眼nhãn 。 君quân 向hướng 那na 頭đầu 看khán 。
信tín 州châu 靈linh 鷲thứu 山sơn 寶bảo 積tích 宗tông 映ánh 禪thiền 師sư 。 開khai 堂đường 日nhật 廼# 橫hoạnh/hoành 按án 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 大đại 眾chúng 到đáo 這giá 裏lý 。 無vô 親thân 無vô 疎sơ 自tự 然nhiên 不bất 孤cô 。 無vô 內nội 無vô 外ngoại 。 縱tung 橫hoành 自tự 在tại 。 自tự 在tại 不bất 孤cô 清thanh 淨tịnh 毘tỳ 盧lô 。 釋Thích 迦Ca 舉cử 令linh 彌Di 勒Lặc 分phần/phân 疎sơ 。 觀quán 根căn 逗đậu 教giáo 更cánh 相tương 回hồi 互hỗ 。 看khán 取thủ 寶bảo 積tích 拄trụ 杖trượng 子tử 。 黑hắc 漆tất 光quang 生sanh 兩lưỡng 頭đầu 相tương 副phó 。 阿a 呵ha 呵ha 。 是thị 何hà 言ngôn 歟# 。 良lương 久cửu 曰viết 。 世thế 事sự 但đãn 將tương 公công 道đạo 斷đoạn 。 人nhân 心tâm 難nạn/nan 與dữ 月nguyệt 輪luân 齊tề 。 卓trác 一nhất 下hạ 下hạ 座tòa 。
安an 吉cát 州châu 烏ô 鎮trấn 壽thọ 聖thánh 院viện 楚sở 文văn 禪thiền 師sư 。 上thượng 堂đường 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 華hoa 藏tạng 木mộc 楖# 栗lật 。 等đẳng 閑nhàn 亂loạn 拈niêm 出xuất 。 不bất 是thị 不bất 惜tích 手thủ 。 山sơn 家gia 無vô 固cố 必tất 。 點điểm 山sơn 山sơn 動động 搖dao 。 攪giảo 水thủy 水thủy 波ba 溢dật 。 忽hốt 然nhiên 把bả 定định 時thời 。 事sự 事sự 執chấp 法pháp 律luật 。 要yếu 橫hoạnh/hoành 不bất 得đắc 橫hoạnh/hoành 。 要yếu 屈khuất 不bất 得đắc 屈khuất 。 驀# 召triệu 大đại 眾chúng 曰viết 。 莫mạc 謂vị 棒bổng 頭đầu 有hữu 眼nhãn 。 明minh 如như 日nhật 上thượng 面diện 光quang 生sanh 。 盡tận 是thị 漆tất 隨tùy 聲thanh 敲# 一nhất 下hạ 。 上thượng 堂đường 。 一nhất 叉xoa 一nhất 劄# 著trước 骨cốt 連liên 皮bì 。 一nhất 搦nạch 一nhất 擡# 粘niêm 手thủ 綴chuế 脚cước 。 電điện 光quang 石thạch 火hỏa 頭đầu 垂thùy 尾vĩ 垂thùy 。 劈phách 箭tiễn 追truy 風phong 半bán 生sanh 半bán 死tử 。 撞chàng 著trước 磕# 著trước 討thảo 甚thậm 眉mi 毛mao 。 明minh 頭đầu 暗ám 頭đầu 是thị 何hà 眼nhãn 目mục 。 總tổng 不bất 恁nhẫm 麼ma 正chánh 在tại 半bán 途đồ 。 設thiết 使sử 全toàn 機cơ 未vị 至chí 涯nhai 岸ngạn 。 直trực 饒nhiêu 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 赤xích 灑sái 灑sái 。 沒một 可khả 把bả 尚thượng 有hữu 廉liêm 纖tiêm 。 山sơn 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 且thả 道đạo 口khẩu 好hiếu 作tác 甚thậm 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 嘻# 留lưu 取thủ 喫khiết 飯phạn 。
雲vân 居cư 山sơn 元nguyên 祐hựu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
東đông 京kinh 智trí 海hải 佛Phật 印ấn 智trí 清thanh 禪thiền 師sư 。 姓tánh 葉diệp 氏thị 泉tuyền 州châu 同đồng 安an 人nhân 。 少thiểu 為vi 儒nho 生sanh 。 性tánh 明minh 敏mẫn 博bác 學học 典điển 雅nhã 。 年niên 未vị 冠quan 忽hốt 慕mộ 空không 宗tông 。 遂toại 依y 鹿lộc 苑uyển 寺tự 惠huệ 儒nho 上thượng 人nhân 出xuất 家gia 。 遍biến 參tham 知tri 識thức 。 至chí 祐hựu 禪thiền 師sư 法pháp 席tịch 始thỉ 明minh 心tâm 地địa 。 初sơ 出xuất 世thế 五ngũ 祖tổ 道đạo 望vọng 顯hiển 著trứ 。 遂toại 奉phụng 詔chiếu 住trụ 智trí 海hải 。 初sơ 開khai 堂đường 。
哲triết 宗tông 遣khiển 中trung 使sử 降giáng/hàng 香hương 。 師sư 登đăng 座tòa 問vấn 答đáp 罷bãi 。 乃nãi 拈niêm 拂phất 子tử 召triệu 大đại 眾chúng 曰viết 。 還hoàn 見kiến 麼ma 。 手thủ 中trung 拂phất 子tử 層tằng 層tằng 。 為vi 諸chư 人nhân 放phóng 百bách 種chủng 寶bảo 光quang 。 復phục 擊kích 禪thiền 床sàng 曰viết 。 還hoàn 聞văn 麼ma 。 坐tọa 下hạ 猊# 臺đài 句cú 句cú 。 為vi 諸chư 人nhân 演diễn 一Nhất 乘Thừa 了liễu 義nghĩa 。 諸chư 人nhân 若nhược 向hướng 這giá 裏lý 悟ngộ 得đắc 。 則tắc 曠khoáng 大đại 劫kiếp 來lai 我ngã 人nhân 業nghiệp 識thức 當đương 體thể 煙yên 滅diệt 灰hôi 飛phi 。 現hiện 前tiền 身thân 世thế 根căn 境cảnh 塵trần 勞lao 徹triệt 底để 氷băng 融dung 雪tuyết 泮phấn 。 便tiện 見kiến 靈linh 山sơn 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 昭chiêu 昭chiêu 溢dật 目mục 全toàn 彰chương 。 少thiểu 室thất 涅Niết 槃Bàn 妙diệu 心tâm 晃hoảng 晃hoảng 通thông 身thân 獨độc 露lộ 。 譬thí 如như 演diễn 若nhược 悟ngộ 鑑giám 中trung 面diện 目mục 。 元nguyên 來lai 只chỉ 是thị 己kỷ 頭đầu 。 亦diệc 如như 力lực 士sĩ 獲hoạch 額ngạch 上thượng 圓viên 珠châu 。 到đáo 了liễu 不bất 從tùng 他tha 得đắc 。 如như 斯tư 則tắc 無vô 量lượng 神thần 通thông 。 三tam 昧muội 塵trần 塵trần 本bổn 爾nhĩ 圓viên 成thành 。 恆Hằng 沙sa 諸chư 佛Phật 法Pháp 門môn 。 念niệm 念niệm 一nhất 時thời 具cụ 足túc 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 有hữu 能năng 恁nhẫm 麼ma 搆câu 去khứ 。 便tiện 謂vị 立lập 證chứng 無vô 生sanh 不bất 待đãi 僧Tăng 祇kỳ 。 而nhi 成thành 正chánh 覺giác 。 如như 今kim 要yếu 見kiến 無vô 生sanh 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 二nhị 氣khí 不bất 言ngôn 含hàm 有hữu 象tượng 。 萬vạn 靈linh 何hà 處xứ 謝tạ 無vô 私tư 。 元nguyên 符phù 三tam 年niên 。 哲triết 宗tông 上thượng 仙tiên 。 百bách 日nhật 宣tuyên 師sư 入nhập 內nội 賜tứ 佛Phật 印ấn 禪thiền 師sư 號hiệu 。 明minh 年niên 二nhị 月nguyệt 。 皇hoàng 太thái 后hậu 上thượng 仙tiên 。 五ngũ 七thất 被bị 旨chỉ 演diễn 法pháp 於ư 慈từ 德đức 殿điện 。 登đăng 座tòa 問vấn 答đáp 罷bãi 。 乃nãi 曰viết 。 適thích 來lai 淨tịnh 因nhân 禪thiền 師sư 云vân 。 是thị 日nhật 並tịnh 宣tuyên 六lục 禪thiền 長trưởng 老lão 陞thăng 座tòa 。 淨tịnh 因nhân 乃nãi 佛Phật 日nhật 惟duy 岳nhạc 禪thiền 師sư 。 出xuất 雲vân 門môn 下hạ 。 最tối 初sơ 說thuyết 法Pháp 。 者giả 不bất 知tri 末mạt 後hậu 句cú 。 末mạt 後hậu 說thuyết 法Pháp 者giả 不bất 知tri 最tối 初sơ 句cú 。 臣thần 僧Tăng 今kim 當đương 末mạt 後hậu 說thuyết 法Pháp 。 卻khước 奉phụng 為vi 大đại 行hành 太thái 后hậu 演diễn 最tối 初sơ 句cú 。 還hoàn 知tri 麼ma 。 靈linh 源nguyên 湛trạm 寂tịch 物vật 我ngã 皆giai 如như 。 佛Phật 性tánh 情tình 真chân 聖thánh 凡phàm 同đồng 體thể 。 彌di 綸luân 千thiên 古cổ 廓khuếch 徹triệt 十thập 虛hư 。 本bổn 絕tuyệt 去khứ 來lai 何hà 嘗thường 生sanh 滅diệt 。 今kim 日nhật 人nhân 天thiên 交giao 接tiếp 。 幽u 顯hiển 普phổ 臨lâm 。 皇hoàng 風phong 習tập 習tập 以dĩ 和hòa 春xuân 。 帝đế 日nhật 遲trì 遲trì 而nhi 育dục 物vật 。 萬vạn 乘thừa 正chánh 登đăng 於ư 舜thuấn 殿điện 。 六lục 禪thiền 齊tề 仰ngưỡng 於ư 堯# 天thiên 。 奉phụng 為vi 大đại 行hành 太thái 后hậu 建kiến 此thử 法pháp 筵diên 。 指chỉ 古cổ 佛Phật 心tâm 開khai 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 。 於ư 斯tư 見kiến 得đắc 。 朱chu 樓lâu 玉ngọc 殿điện 重trùng 重trùng 現hiện 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 金kim 闕khuyết 瑤dao 池trì 處xứ 處xứ 露lộ 。 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 同đồng 證chứng 同đồng 知tri 。 伏phục 惟duy 珍trân 重trọng 。
舒thư 州châu 白bạch 雲vân 海hải 會hội 守thủ 縱túng/tung 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 藥dược 山sơn 一nhất 句cú 人nhân 皆giai 委ủy 。 白bạch 雲vân 今kim 日nhật 事sự 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 逼bức 塞tắc 虛hư 空không 。 僧Tăng 云vân 。 誰thùy 知tri 今kim 日nhật 裏lý 明minh 月nguyệt 鎖tỏa 舒thư 城thành 。 師sư 曰viết 。 斫chước 額ngạch 望vọng 扶phù 桑tang 。 問vấn 曹tào 溪khê 一nhất 滴tích 普phổ 洽hiệp 大Đại 千Thiên 。 白bạch 雲vân 出xuất 山sơn 如như 何hà 利lợi 物vật 。 師sư 曰viết 。 雲vân 橫hoạnh/hoành 洞đỗng 口khẩu 歸quy 鳥điểu 迷mê 巢sào 。 僧Tăng 云vân 。 指chỉ 南nam 一nhất 路lộ 又hựu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 鐵thiết 蛇xà 當đương 大Đại 道Đạo 通thông 身thân 黑hắc 如như 煙yên 。 示thị 眾chúng 曰viết 。 指chỉ 呼hô 四tứ 聖thánh 號hiệu 令linh 六lục 凡phàm 。 統thống 三tam 界giới 作tác 大đại 伽già 藍lam 。 以dĩ 十thập 虛hư 為vi 解giải 脫thoát 門môn 戶hộ 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 是thị 古cổ 佛Phật 之chi 心tâm 源nguyên 。 爐lô 炭thán 鑊hoạch 湯thang 乃nãi 眾chúng 生sanh 之chi 覺giác 地địa 。 於ư 一nhất 微vi 塵trần 上thượng 。 現hiện 恆Hằng 沙sa 諸chư 佛Phật 之chi 全toàn 身thân 。 於ư 一nhất 佛Phật 心tâm 中trung 。 現hiện 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 之chi 世thế 界giới 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 即tức 心tâm 無vô 知tri 。 全toàn 心tâm 即tức 佛Phật 全toàn 佛Phật 即tức 人nhân 。 人nhân 佛Phật 無vô 異dị 始thỉ 為vi 道đạo 矣hĩ 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 不bất 落lạc 化hóa 門môn 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 良lương 久cửu 曰viết 。 九cửu 年niên 喫khiết 菜thái 粥chúc 此thử 事sự 少thiểu 人nhân 知tri 。
廬lư 山sơn 羅La 漢Hán 院viện 系hệ 南nam 禪thiền 師sư 。 汀# 洲châu 張trương 氏thị 子tử 。 上thượng 堂đường 。 禪thiền 不bất 禪thiền 道đạo 不bất 道đạo 。 三tam 寸thốn 舌thiệt 頭đầu 胡hồ 亂loạn 掃tảo 。 昨tạc 夜dạ 日nhật 輪luân 飄phiêu 桂quế 花hoa 。 今kim 朝triêu 月nguyệt 窟quật 生sanh 芝chi 草thảo 。 阿a 呵ha 呵ha 。 萬vạn 兩lưỡng 黃hoàng 金kim 無vô 處xứ 討thảo 。 一nhất 句cú 絕tuyệt 思tư 量lượng 諸chư 法pháp 不bất 相tương 到đáo 。 師sư 臨lâm 示thị 寂tịch 陞thăng 座tòa 告cáo 眾chúng 曰viết 。 羅La 漢Hán 今kim 日nhật 倒đảo 騎kỵ 鐵thiết 馬mã 逆nghịch 上thượng 須Tu 彌Di 。 踏đạp 破phá 虛hư 空không 不bất 留lưu 朕trẫm 迹tích 。 乃nãi 歸quy 方phương 丈trượng 跏già 趺phu 而nhi 逝thệ 。
泉tuyền 州châu 南nam 峯phong 永vĩnh 程# 禪thiền 師sư 示thị 眾chúng 。 始thỉ 自tự 雞kê 峯phong 續tục 焰diễm 少thiểu 室thất 流lưu 芳phương 。 大đại 布bố 慈từ 雲vân 宏hoành 開khai 慧tuệ 日nhật 。 教giáo 分phần/phân 三tam 藏tạng 直trực 指chỉ 一nhất 心tâm 。 或hoặc 全toàn 提đề 而nhi 棒bổng 喝hát 齊tề 施thí 。 或hoặc 蹤tung 奪đoạt 而nhi 賓tân 主chủ 互hỗ 設thiết 。 或hoặc 金kim 剛cang 按án 劍kiếm 。 或hoặc 獅sư 子tử 翻phiên 身thân 。 或hoặc 照chiếu 用dụng 雷lôi 奔bôn 。 或hoặc 機cơ 鋒phong 電điện 掣xiết 。 無vô 非phi 剪tiễn 除trừ 邪tà 妄vọng 開khai 廓khuếch 玄huyền 微vi 。 直trực 下hạ 明minh 宗tông 到đáo 真chân 實thật 地địa 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 到đáo 此thử 方phương 許hứa 一nhất 線tuyến 道đạo 與dữ 爾nhĩ 商thương 量lượng 。 苟cẩu 或hoặc 未vị 然nhiên 。 盡tận 是thị 依y 師sư 作tác 解giải 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
台thai 州châu 寶bảo 相tương/tướng 元nguyên 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 及cập 諸chư 佛Phật 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 皆giai 從tùng 此thử 經Kinh 出xuất 。 如như 何hà 是thị 此thử 經Kinh 。 師sư 曰viết 。 長trường 時thời 誦tụng 不bất 停đình 非phi 義nghĩa 亦diệc 非phi 聲thanh 。 曰viết 如như 何hà 受thọ 持trì 。 師sư 曰viết 。 若nhược 欲dục 受thọ 持trì 。 者giả 應ưng 須tu 用dụng 眼nhãn 聽thính 。
信tín 州châu 永vĩnh 豐phong 慧tuệ 日nhật 菴am 主chủ 。 本bổn 郡quận 丘khâu 氏thị 子tử 。 丱# 歲tuế 出xuất 家gia 。 於ư 明minh 心tâm 寺tự 得đắc 度độ 。 自tự 機cơ 契khế 雲vân 居cư 熟thục 游du 湘# 漢hán 。 暨kỵ 歸quy 永vĩnh 豐phong 或hoặc 處xứ 巖nham 谷cốc 或hoặc 居cư 廛triền 市thị 。 令linh 鄉hương 民dân 稱xưng 丘khâu 師sư 伯bá 。 凡phàm 有hữu 所sở 問vấn 以dĩ 莫mạc 曉hiểu 答đáp 之chi 。 忽hốt 語ngữ 邑ấp 人nhân 曰viết 。 吾ngô 明minh 日nhật 行hành 脚cước 去khứ 。 汝nhữ 等đẳng 可khả 來lai 相tương/tướng 送tống 。 於ư 是thị 贐# 路lộ 者giả 畢tất 集tập 。 師sư 笑tiếu 不bất 已dĩ 。 眾chúng 問vấn 其kỳ 故cố 。 即tức 書thư 偈kệ 曰viết 。 丘khâu 師sư 伯bá 莫mạc 曉hiểu 。 寂tịch 寂tịch 明minh 皎hiệu 皎hiệu 。 日nhật 午ngọ 打đả 三tam 更cánh 。 誰thùy 人nhân 打đả 得đắc 了liễu 。 投đầu 筆bút 而nhi 逝thệ 。
亳# 州châu 白bạch 藻tảo 清thanh 儼nghiễm 禪thiền 師sư 。 信tín 州châu 人nhân 。 僧Tăng 問vấn 。 楊dương 廣quảng 失thất 槖# 馳trì 到đáo 處xứ 無vô 人nhân 見kiến 。 未vị 審thẩm 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 得đắc 見kiến 。 師sư 以dĩ 拂phất 子tử 約ước 曰viết 。 退thoái 後hậu 退thoái 後hậu 妨phương 他tha 別biệt 人nhân 所sở 問vấn 。 曰viết 畢tất 竟cánh 落lạc 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 師sư 曰viết 。 可khả 殺sát 不bất 識thức 好hảo 惡ác 便tiện 打đả 。
潭đàm 州châu 慈từ 雲vân 彥ngạn 隆long 禪thiền 師sư 。 上thượng 堂đường 舉cử 玄huyền 沙sa 示thị 眾chúng 曰viết 。 盡tận 大đại 地địa 都đô 來lai 是thị 一nhất 顆khỏa 明minh 珠châu 。
時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 既ký 是thị 一nhất 顆khỏa 明minh 珠châu 。 學học 人nhân 為vi 什thập 麼ma 不bất 識thức 。 沙sa 曰viết 。 全toàn 體thể 是thị 珠châu 更cánh 教giáo 誰thùy 識thức 。 曰viết 雖tuy 然nhiên 全toàn 體thể 是thị 爭tranh 奈nại 學học 人nhân 不bất 識thức 。 沙sa 曰viết 。 問vấn 取thủ 爾nhĩ 眼nhãn 。 師sư 曰viết 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 這giá 箇cá 公công 案án 喚hoán 作tác 嚼tước 飯phạn 餧ủy 小tiểu 兒nhi 。 把bả 手thủ 更cánh 與dữ 杖trượng 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 若nhược 未vị 會hội 須tu 是thị 扣khấu 己kỷ 而nhi 參tham 。 直trực 要yếu 真chân 實thật 不bất 得đắc 信tín 口khẩu 掠lược 虛hư 徒đồ 自tự 虛hư 生sanh 浪lãng 死tử 。
郢# 州châu 子tử 陵lăng 山sơn 自tự 瑜du 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 古cổ 佛Phật 心tâm 。 師sư 曰viết 。 赤xích 脚cước 䟕# 泥nê 冷lãnh 似tự 氷băng 。 曰viết 未vị 審thẩm 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 休hưu 要yếu 拕tha 泥nê 帶đái 水thủy 。 問vấn 泗# 洲châu 大đại 聖thánh 為vi 甚thậm 麼ma 楊dương 州châu 出xuất 現hiện 。 師sư 曰viết 。 業nghiệp 在tại 其kỳ 中trung 。 曰viết 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 降giáng/hàng 尊tôn 就tựu 卑ty 。 曰viết 謝tạ 和hòa 尚thượng 答đáp 話thoại 。 師sư 曰viết 。 賊tặc 是thị 小tiểu 人nhân 智trí 過quá 君quân 子tử 。
隆long 興hưng 府phủ 東đông 山sơn 景cảnh 福phước 省tỉnh 悅duyệt 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 跛bả 跛bả 挈# 挈# 。 且thả 與dữ 麼ma 過quá 。 大đại 眾chúng 利lợi 害hại 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 良lương 久cửu 曰viết 。 聽thính 諸chư 方phương 斷đoạn 看khán 。 擊kích 禪thiền 床sàng 下hạ 座tòa 。
報báo 本bổn 慧tuệ 元nguyên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
蘇tô 州châu 承thừa 天thiên 永vĩnh 安an 傳truyền 燈đăng 元nguyên 正chánh 禪thiền 師sư 。 鄆# 州châu 平bình 陰ấm 縣huyện 人nhân 姓tánh 鄭trịnh 氏thị 。 受thọ 業nghiệp 本bổn 州châu 太thái 平bình 興hưng 國quốc 寺tự 。 禮lễ 藏tạng 智trí 為vi 師sư 參tham 諸chư 方phương 。 晚vãn 到đáo 蘇tô 州châu 萬vạn 壽thọ 寺tự 。
時thời 元nguyên 禪thiền 師sư 居cư 焉yên 。 因nhân 令linh 師sư 看khán 庭đình 前tiền 柏# 樹thụ 因nhân 緣duyên 。 發phát 明minh 心tâm 地địa 有hữu 偈kệ 曰viết 。 趙triệu 州châu 柏# 樹thụ 子tử 。 去khứ 處xứ 勿vật 人nhân 知tri 。 拋phao 卻khước 甜điềm 桃đào 樹thụ 。 尋tầm 山sơn 摘trích 醋thố 梨lê 。 元nguyên 印ấn 可khả 。 舉cử 令linh 住trụ 此thử 寺tự 。 僧Tăng 問vấn 。 承thừa 師sư 再tái 集tập 人nhân 天thiên 會hội 。 願nguyện 示thị 西tây 來lai 掣xiết 電điện 機cơ 。 師sư 曰viết 。 煙yên 雲vân 霧vụ 鎖tỏa 。 僧Tăng 云vân 。 還hoàn 有hữu 西tây 來lai 意ý 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 空không 生sanh 懊áo 惱não 。 僧Tăng 云vân 。 臨lâm 濟tế 宗tông 風phong 一nhất 時thời 獨độc 秀tú 。 師sư 曰viết 。 不bất 可khả 有hữu 兩lưỡng 箇cá 也dã 。 僧Tăng 云vân 。 是thị 處xứ 是thị 慈Từ 氏Thị 無vô 門môn 無vô 善thiện 財tài 。 師sư 曰viết 。 都đô 來lai 七thất 八bát 歲tuế 游du 遍biến 百bách 餘dư 城thành 。 問vấn 桃đào 花hoa 楊dương 柳liễu 共cộng 談đàm 真chân 。 如như 何hà 是thị 共cộng 談đàm 真chân 。 師sư 曰viết 。 嶺lĩnh 上thượng 梅mai 華hoa 白bạch 溪khê 邊biên 柳liễu 眼nhãn 青thanh 。 僧Tăng 云vân 。 未vị 審thẩm 是thị 什thập 麼ma 人nhân 境cảnh 界giới 。 師sư 曰viết 。 非phi 汝nhữ 境cảnh 界giới 。 問vấn 實thật 際tế 理lý 地địa 不bất 受thọ 一nhất 塵trần 。 佛Phật 事sự 門môn 中trung 不bất 捨xả 一nhất 法pháp 。 如như 何hà 是thị 一nhất 法pháp 。 師sư 拈niêm 拄trụ 杖trượng 一nhất 擊kích 。 僧Tăng 云vân 。 一nhất 衲nạp 橫hoạnh/hoành 披phi 高cao 坐tọa 上thượng 。 爐lô 煙yên 起khởi 處xứ 太thái 分phân 明minh 。 師sư 曰viết 。 不bất 是thị 這giá 一nhất 法pháp 。 僧Tăng 云vân 。 賣mại 金kim 須tu 遇ngộ 買mãi 金kim 人nhân 。 師sư 曰viết 。 這giá 箇cá 是thị 鍮thâu 石thạch 。 乃nãi 曰viết 。 天thiên 人nhân 群quần 生sanh 類loại 。 皆giai 承thừa 此thử 恩ân 力lực 。 大đại 眾chúng 有hữu 一nhất 人nhân 道đạo 。 我ngã 不bất 承thừa 佛Phật 恩ân 力lực 。 不bất 居cư 三tam 界giới 。 不bất 屬thuộc 五ngũ 行hành 。 祖tổ 師sư 不bất 敢cảm 定định 當đương 。 先tiên 佛Phật 不bất 敢cảm 安an 名danh 。 爾nhĩ 且thả 道đạo 。 是thị 箇cá 什thập 麼ma 人nhân 。 良lương 久cửu 曰viết 。 倚ỷ 石thạch 巖nham 前tiền 燒thiêu 鐵thiết 鉢bát 。 就tựu 松tùng 枝chi 上thượng 挂quải 銅đồng 瓶bình 。 又hựu 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 。 安an 撫phủ 旌tinh 麾huy 得đắc 得đắc 臨lâm 。 請thỉnh 師sư 為vi 鼓cổ 勿vật 絃huyền 琴cầm 。 師sư 。 曰viết 。 囉ra 囉ra 哩rị 。 僧Tăng 云vân 。 這giá 般bát 格cách 調điều 須tu 遇ngộ 知tri 音âm 。 師sư 曰viết 。 曲khúc 終chung 人nhân 不bất 見kiến 。 江giang 上thượng 數số 峯phong 青thanh 。 僧Tăng 云vân 。 江giang 月nguyệt 照chiếu 時thời 琴cầm 影ảnh 現hiện 。 松tùng 風phong 吹xuy 處xứ 語ngữ 聲thanh 清thanh 。 師sư 曰viết 。 一nhất 夜dạ 寒hàn 溪khê 雪tuyết 到đáo 明minh 。 梅mai 花hoa 漏lậu 泄tiết 春xuân 消tiêu 息tức 。 僧Tăng 云vân 。 木mộc 人nhân 聞văn 作tác 舞vũ 。 石thạch 女nữ 聽thính 高cao 歌ca 。 師sư 曰viết 。 且thả 道đạo 是thị 何hà 曲khúc 調điều 。 僧Tăng 云vân 。 伯bá 牙nha 若nhược 在tại 恥sỉ 見kiến 永vĩnh 安an 。 師sư 曰viết 。 得đắc 遇ngộ 知tri 音âm 。 僧Tăng 云vân 。 秖kỳ 如như 盡tận 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 地địa 是thị 一nhất 面diện 琴cầm 。 和hòa 尚thượng 如như 何hà 下hạ 手thủ 。 師sư 曰viết 。 拍phách 拍phách 是thị 令linh 。 僧Tăng 云vân 。 而nhi 今kim 台thai 斾# 光quang 臨lâm 。 還hoàn 許hứa 露lộ 箇cá 消tiêu 息tức 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 許hứa 。 僧Tăng 云vân 。 莫mạc 言ngôn 秖kỳ 有hữu 庭đình 前tiền 柏# 。 又hựu 得đắc 甘cam 棠# 壯tráng 祖tổ 宗tông 。 師sư 曰viết 。 千thiên 里lý 同đồng 風phong 。 廼# 曰viết 。 若nhược 於ư 棒bổng 下hạ 論luận 其kỳ 得đắc 失thất 。 德đức 山sơn 是thị 明minh 教giáo 底để 罪tội 人nhân 。 更cánh 去khứ 喝hát 裏lý 分phần/phân 其kỳ 賓tân 主chủ 。 臨lâm 濟tế 是thị 法Pháp 門môn 中trung 魔ma 主chủ 。 永vĩnh 安an 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 。 若nhược 無vô 明minh 眼nhãn 人nhân 證chứng 據cứ 。 盡tận 大đại 地địa 墮đọa 坑khanh 落lạc 塹tiệm 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 。 那na 箇cá 是thị 明minh 眼nhãn 人nhân 。 行hành 如như 昇thăng 斗đẩu 坐tọa 如như 蹲tồn 龍long 。 詩thi 正chánh 有hữu 周chu 南nam 召triệu 南nam 。 論luận 道đạo 廼# 莊trang 子tử 老lão 子tử 。 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 也dã 未vị 是thị 明minh 眼nhãn 人nhân 。 還hoàn 識thức 明minh 眼nhãn 人nhân 麼ma 。 永vĩnh 安an 與dữ 諸chư 人nhân 指chỉ 出xuất 。 良lương 久cửu 曰viết 。 巨cự 鼈miết 莫mạc 負phụ 三tam 山sơn 去khứ 。 留lưu 取thủ 蓬bồng 萊# 頂đảnh 上thượng 眠miên 。
甘cam 露lộ 顒ngung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
揚dương 州châu 光quang 孝hiếu 元nguyên 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 七thất 顛điên 八bát 倒đảo 。 曰viết 忽hốt 遇ngộ 客khách 來lai 如như 何hà 祇kỳ 待đãi 。 師sư 曰viết 。 生sanh 鐵thiết 蒺tất 藜# 劈phách 口khẩu 𡎺# 。
育dục 王vương 振chấn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
明minh 州châu 嶽nhạc 林lâm 真chân 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 初sơ 秋thu 夏hạ 末mạt 合hợp 有hữu 責trách 情tình 三tam 十thập 棒bổng 。 嶽nhạc 林lâm 則tắc 不bất 然nhiên 。 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 世Thế 尊Tôn 拈niêm 花hoa 迦Ca 葉Diếp 微vi 笑tiếu 。 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 。 何hà 故cố 如như 此thử 。 太thái 平bình 時thời 節tiết 強cường/cưỡng 起khởi 干can 戈qua 。 教giáo 人nhân 吹xuy 大đại 法Pháp 螺loa 。 擊kích 大đại 法Pháp 鼓cổ 。 舉cử 步bộ 則tắc 金kim 蓮liên [跳-兆+(戀-心+火)]# 蹀điệp 。 端đoan 居cư 則tắc 寶bảo 座tòa 巍nguy 峨# 。 梵Phạm 王Vương 引dẫn 之chi 於ư 前tiền 。 香hương 華hoa 繚liễu 繞nhiễu 。 帝Đế 釋Thích 隨tùy 之chi 於ư 後hậu 。 龍long 象tượng 駢biền 羅la 。 至chí 令linh 後hậu 代đại 兒nhi 孫tôn 遞đệ 相tương 倣# 效hiệu 。 三tam 三tam 兩lưỡng 兩lưỡng 。 皆giai 言ngôn 出xuất 格cách 風phong 標tiêu 。 劫kiếp 劫kiếp 波ba 波ba 。 未vị 肯khẳng 歸quy 家gia 穩ổn 座tòa 。 鼓cổ 唇thần 搖dao 舌thiệt 。 宛uyển 如như 鍾chung 磬khánh 笙sanh 竿can/cán 。 奮phấn 臂tý 點điểm 胸hung 。 何hà 啻# 稻đạo 麻ma 竹trúc 葦vi 。 更cánh 逞sính 遊du 山sơn 翫ngoạn 水thủy 撥bát 草thảo 瞻chiêm 風phong 。 人nhân 前tiền 說thuyết 得đắc 石thạch 點điểm 頭đầu 。 天thiên 上thượng 飛phi 來lai 花hoa 撲phác 地địa 。 也dã 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 。 且thả 道đạo 坐tọa 夏hạ 。 賞thưởng 勢thế 如như 何hà 酬thù 獎tưởng 。 良lương 久cửu 曰viết 。 萬vạn 寶bảo 功công 成thành 何hà 厚hậu 薄bạc 。 千thiên 鈞quân 價giá 重trọng/trùng 自tự 低đê 昂ngang 。
招chiêu 提đề 湛trạm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
秀tú 州châu 華hoa 亭đình 觀quán 音âm 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 半bán 夜dạ 烏ô 龜quy 火hỏa 裏lý 行hành 。 曰viết 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 虛hư 空không 無vô 背bội 面diện 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 便tiện 打đả 。
玄huyền 沙sa 文văn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
福phước 州châu 廣quảng 慧tuệ 達đạt 杲# 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 佛Phật 為vi 無vô 心tâm 悟ngộ 。 心tâm 因nhân 有hữu 佛Phật 迷mê 。 佛Phật 心tâm 清thanh 淨tịnh 處xứ 。 雲vân 外ngoại 野dã 猿viên 啼đề 。
保bảo 寧ninh 璣ky 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
慶khánh 元nguyên 府phủ 育dục 王vương 無vô 竭kiệt 淨tịnh 曇đàm 禪thiền 師sư 。 嘉gia 禾hòa 人nhân 也dã 。 晚vãn 歸quy 錢tiền 塘đường 之chi 法pháp 慧tuệ 。 一nhất 日nhật 上thượng 堂đường 。 本bổn 自tự 深thâm 山sơn 臥ngọa 白bạch 雲vân 。 偶ngẫu 然nhiên 來lai 此thử 寄ký 閑nhàn 身thân 。 莫mạc 來lai 問vấn 我ngã 禪thiền 兼kiêm 道đạo 。 我ngã 是thị 喫khiết 飯phạn 屙# 屎thỉ 人nhân 。 紹thiệu 興hưng 丙bính 寅# 夏hạ 辭từ 朝triêu 貴quý 歸quy 付phó 院viện 事sự 。 四tứ 眾chúng 擁ủng 眎# 。 揮huy 扇thiên/phiến 久cửu 之chi 書thư 偈kệ 曰viết 。 這giá 漢hán 從tùng 來lai 沒một 縫phùng 罅# 。 五ngũ 十thập 六lục 年niên 成thành 話thoại 覇phách 。 今kim 朝triêu 死tử 去khứ 見kiến 閻diêm 王vương 。 劍kiếm 樹thụ 刀đao 山sơn 得đắc 人nhân 怕phạ 。 遂toại 打đả 一nhất 圓viên 相tương/tướng 曰viết 。 嗄# 。 一nhất 任nhậm 諸chư 方phương 鑽toàn 龜quy 打đả 瓦ngõa 。 收thu 足túc 而nhi 化hóa 。 火hỏa 後hậu 舍xá 利lợi 如như 霰tản 。 門môn 人nhân 持trì 骨cốt 歸quy 阿a 育dục 王vương 山sơn 建kiến 塔tháp 。
台thai 州châu 真Chân 如Như 戒giới 香hương 禪thiền 師sư 。 興hưng 化hóa 林lâm 氏thị 子tử 。 上thượng 堂đường 。 孟# 冬đông 改cải 旦đán 曉hiểu 天thiên 寒hàn 。 葉diệp 落lạc 歸quy 根căn 露lộ 遠viễn 山sơn 。 不bất 是thị 見kiến 聞văn 生sanh 滅diệt 法pháp 。 當đương 頭đầu 莫mạc 作tác 見kiến 聞văn 看khán 。
華hoa 光quang 恭cung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
郴# 州châu 萬vạn 壽thọ 念niệm 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 龍long 華hoa 勝thắng 會hội 肇triệu 啟khải 茲tư 晨thần 。 未vị 審thẩm 彌Di 勒Lặc 世Thế 尊Tôn 。 現hiện 居cư 何hà 處xứ 。 師sư 曰viết 。 猪trư 肉nhục 案án 頭đầu 。 曰viết 既ký 是thị 彌Di 勒Lặc 世Thế 尊Tôn 。 為vi 甚thậm 麼ma 卻khước 在tại 猪trư 肉nhục 案án 頭đầu 。 師sư 曰viết 。 不bất 是thị 弄lộng 潮triều 人nhân 休hưu 入nhập 洪hồng 波ba 裏lý 。 曰viết 畢tất 竟cánh 事sự 又hựu 且thả 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 番phiên 人nhân 不bất 繫hệ 腰yêu 。 歲tuế 旦đán 上thượng 堂đường 。 往vãng 復phục 無vô 際tế 動động 靜tĩnh 一nhất 源nguyên 。 含hàm 有hữu 德đức 以dĩ 還hoàn 空không 。 越việt 無vô 私tư 而nhi 逈huýnh 出xuất 。 昔tích 日nhật 日nhật 。 今kim 日nhật 日nhật 。 照chiếu 無vô 兩lưỡng 明minh 。 昔tích 日nhật 風phong 。 今kim 日nhật 風phong 。 鼓cổ 無vô 兩lưỡng 動động 。 昔tích 日nhật 雨vũ 。 今kim 日nhật 雨vũ 。 澤trạch 無vô 兩lưỡng 潤nhuận 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 覓mịch 去khứ 來lai 相tương/tướng 。 而nhi 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 故cố 自tự 他tha 心tâm 起khởi 。 起khởi 處xứ 無vô 蹤tung 。 自tự 我ngã 心tâm 忘vong 。 忘vong 無vô 滅diệt 跡tích 。 大đại 眾chúng 若nhược 向hướng 這giá 裏lý 會hội 去khứ 。 與dữ 天thiên 地địa 而nhi 同đồng 根căn 。 共cộng 萬vạn 物vật 為vi 一nhất 體thể 。 若nhược 也dã 未vị 明minh 。 山sơn 僧Tăng 為vi 爾nhĩ 重trùng 重trùng 頌tụng 出xuất 。 元nguyên 正chánh 一nhất 。 古cổ 佛Phật 家gia 風phong 從tùng 此thử 出xuất 。 不bất 勞lao 向hướng 上thượng 用dụng 工công 夫phu 。 歷lịch 劫kiếp 何hà 曾tằng 異dị 今kim 日nhật 。 元nguyên 正chánh 二nhị 。 寂tịch 寥liêu 冷lãnh 淡đạm 無vô 滋tư 味vị 。 趙triệu 州châu 相tương/tướng 喚hoán 喫khiết 茶trà 來lai 。 剔dịch 起khởi 眉mi 毛mao 須tu 瞥miết 地địa 。 元nguyên 正chánh 三tam 。 上thượng 來lai 稽khể 首thủ 各các 和hòa 南nam 。 若nhược 問vấn 香hương 山sơn 山sơn 裏lý 事sự 。 靈linh 源nguyên 一nhất 派phái 碧bích 如như 藍lam 。 遂toại 喝hát 一nhất 喝hát 下hạ 座tòa 。
大đại 溈# 懷hoài 秀tú 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
潭đàm 州châu 大đại 溈# 祖tổ 瑃# 禪thiền 師sư 。 福phước 州châu 吳ngô 氏thị 子tử 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 溈# 山sơn 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 竹trúc 有hữu 上thượng 下hạ 節tiết 。 松tùng 無vô 今kim 古cổ 青thanh 。 曰viết 未vị 審thẩm 其kỳ 中trung 飲ẩm 噉đạm 何hà 物vật 。 師sư 曰viết 。 飢cơ 餐xan 相tương/tướng 公công 玉ngọc 粒lạp 飯phạn 。 渴khát 點điểm 神thần 運vận 倉thương 前tiền 茶trà 。 上thượng 堂đường 。 道đạo 無vô 定định 亂loạn 法pháp 離ly 見kiến 知tri 。 言ngôn 句cú 相tương/tướng 投đầu 都đô 無vô 定định 義nghĩa 。 自tự 古cổ 龍long 門môn 無vô 宿túc 客khách 。 至chí 今kim 鳥điểu 道đạo 絕tuyệt 行hành 蹤tung 。 欲dục 會hội 箇cá 中trung 端đoan 的đích 意ý 。 火hỏa 裏lý 蝍# 蟟# 吞thôn 大đại 虫trùng 。 咄đốt 。 上thượng 堂đường 。 雨vũ 下hạ 階giai 頭đầu 濕thấp 。 晴tình 乾can/kiền/càn 水thủy 不bất 流lưu 。 鳥điểu 巢sào 滄thương 海hải 底để 。 魚ngư 躍dược 石thạch 山sơn 頭đầu 。 眾chúng 中trung 大đại 有hữu 商thương 量lượng 。 前tiền 頭đầu 兩lưỡng 句cú 是thị 平bình 實thật 語ngữ 。 後hậu 頭đầu 兩lưỡng 句cú 是thị 格cách 外ngoại 談đàm 。 若nhược 如như 是thị 會hội 。 秖kỳ 見kiến 石thạch 磊lỗi 磊lỗi 。 不bất 見kiến 玉ngọc 落lạc 落lạc 。 若nhược 見kiến 玉ngọc 落lạc 落lạc 。 方phương 知tri 道đạo 寬khoan 寬khoan 。 咦# 。
南nam 嶽nhạc 後hậu 洞đỗng 方Phương 廣Quảng 有hữu 達đạt 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 學học 人nhân 上thượng 來lai 便tiện 請thỉnh 相tương 見kiến 。 師sư 曰viết 。 袖tụ 裏lý 金kim 鎚chùy 腦não 後hậu 看khán 。 僧Tăng 云vân 。 破phá 二nhị 作tác 三tam 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 惜tích 取thủ 眉mi 毛mao 。 僧Tăng 便tiện 喝hát 。 師sư 曰viết 。 放phóng 過quá 即tức 不bất 可khả 。 僧Tăng 云vân 瞎hạt 。 師sư 便tiện 打đả 。 上thượng 堂đường 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 展triển 無vô 礙ngại 手thủ 和hòa 雲vân 折chiết 取thủ 帶đái 雪tuyết 將tương 來lai 對đối 眾chúng 拈niêm 出xuất 。 瞻chiêm 之chi 不bất 足túc 翫ngoạn 之chi 有hữu 餘dư 。 遂toại 畫họa 一nhất 畫họa 曰viết 。 早tảo 晚vãn 散tán 為vi 霖lâm 。 草thảo 木mộc 滋tư 天thiên 下hạ 。 又hựu 曰viết 離ly 四tứ 句cú 。 絕tuyệt 百bách 非phi 。 便tiện 恁nhẫm 麼ma 。 息tức 狂cuồng 機cơ 。 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 轉chuyển 狐hồ 疑nghi 。 離ly 此thử 憑bằng 何hà 旨chỉ 。 趙triệu 州châu 東đông 院viện 西tây 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 頭đầu 戴đái 天thiên 脚cước 踏đạp 地địa 。 動động 用dụng 之chi 中trung 論luận 不bất 二nhị 。 一nhất 字tự 妙diệu 門môn 著trước 眼nhãn 看khán 。 鎮trấn 州châu 蘿# 蔔bặc 知tri 滋tư 味vị 。 喝hát 一nhất 喝hát 。
南nam 嶽nhạc 南nam 臺đài 允duẫn 恭cung 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 眼nhãn 睛tình 突đột 出xuất 。 問vấn 祖tổ 意ý 教giáo 意ý 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 師sư 曰viết 。 阿A 難Nan 合hợp 掌chưởng 。 迦Ca 葉Diếp 擎kình 拳quyền 。 乃nãi 曰viết 。 稀# 逢phùng 難nan 遇ngộ 正chánh 在tại 此thử 時thời 。 何hà 謂vị 也dã 。 釋Thích 迦Ca 已dĩ 滅diệt 彌Di 勒Lặc 未vị 生sanh 。 舉cử 起khởi 拂phất 子tử 曰viết 。 正chánh 當đương 今kim 日nhật 佛Phật 法Pháp 盡tận 在tại 這giá 箇cá 拂phất 子tử 上thượng 。 放phóng 行hành 把bả 住trụ 。 一nhất 切thiết 臨lâm 時thời 。 放phóng 行hành 也dã 風phong 行hành 草thảo 偃yển 瓦ngõa 礫lịch 生sanh 光quang 。 拾thập 得đắc 寒hàn 山sơn 點điểm 頭đầu 拊phụ 掌chưởng 。 把bả 住trụ 也dã 水thủy 洩duệ 不bất 通thông 精tinh 金kim 失thất 色sắc 。 德đức 山sơn 臨lâm 濟tế 飲ẩm 氣khí 吞thôn 聲thanh 。 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 放phóng 行hành 即tức 是thị 把bả 住trụ 即tức 是thị 。 良lương 久cửu 曰viết 。 後hậu 五ngũ 日nhật 看khán 。
南nam 嶽nhạc 福phước 嚴nghiêm 文văn 演diễn 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 當đương 面diện 一nhất 唾thóa 。 乃nãi 曰viết 。 當đương 面diện 一nhất 唾thóa 切thiết 忌kỵ 蹉sa 過quá 。 幽u 谷cốc 猿viên 啼đề 喬kiều 林lâm 鵲thước 噪táo 。 鬧náo 市thị 紜vân 紜vân 相tương/tướng 頭đầu 買mãi 帽mạo 。 白bạch 日nhật 同đồng 歸quy 不bất 知tri 幾kỷ 箇cá 。 又hựu 曰viết 。 日nhật 面diện 佛Phật 月nguyệt 面diện 佛Phật 。 馬mã 師sư 一nhất 別biệt 經kinh 年niên 。 誰thùy 辨biện 銅đồng 頭đầu 鐵thiết 額ngạch 。 百bách 丈trượng 耳nhĩ 聾lung 未vị 為vi 埋mai 沒một 。 臨lâm 濟tế 喫khiết 棒bổng 莫mạc 言ngôn 受thọ 屈khuất 。 三tam 聖thánh 瞎hạt 驢lư 能năng 始thỉ 能năng 卒thốt 。 興hưng 化hóa 帳trướng 中trung 拋phao 撒tản 將tương 來lai 。 不bất 是thị 驪# 龍long 頷hạm 下hạ 之chi 物vật 。 上thượng 根căn 不bất 動động 干can 戈qua 。 自tự 然nhiên 清thanh 風phong 拂phất 拂phất 。 中trung 下hạ 恰kháp 恰kháp 用dụng 心tâm 。 落lạc 在tại 無vô 生sanh 窠khòa 窟quật 。 又hựu 曰viết 。 野dã 華hoa 飄phiêu 盡tận 古cổ 城thành 根căn 。 漸tiệm 漸tiệm 蟬thiền 鳴minh 湘# 水thủy 渡độ 。 霏phi 霏phi 梅mai 雨vũ 灑sái 高cao 空không 。 匝táp 地địa 薰huân 風phong 滿mãn 庭đình 戶hộ 。 三tam 十thập 三tam 兮hề 老lão 古cổ 錐trùy 。 象tượng 轉chuyển 龍long 蟠bàn 曾tằng 顯hiển 露lộ 。 才tài 顯hiển 露lộ 成thành 點điểm 污ô 。 謹cẩn 白bạch 參tham 玄huyền 人nhân 。 光quang 陰ấm 莫mạc 虛hư 度độ 。
南nam 嶽nhạc 福phước 嚴nghiêm 慈từ 感cảm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
明minh 州châu 育dục 王vương 寶bảo 鑑giám 法pháp 達đạt 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 此thử 事sự 惟duy 己kỷ 自tự 知tri 。 為vi 什thập 麼ma 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 類loại 得đắc 解giải 。 師sư 曰viết 。 眼nhãn 見kiến 耳nhĩ 聞văn 。 僧Tăng 云vân 。 兵binh 隨tùy 印ấn 轉chuyển 。 師sư 曰viết 。 德đức 山sơn 臨lâm 濟tế 。 問vấn 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 今kim 日nhật 願nguyện 聞văn 。 師sư 曰viết 。 昨tạc 日nhật 有hữu 人nhân 問vấn 我ngã 。 直trực 得đắc 杜đỗ 口khẩu 。 僧Tăng 云vân 。 為vi 什thập 麼ma 如như 此thử 。 師sư 曰viết 。 不bất 於ư 湘# 水thủy 投đầu 明minh 月nguyệt 。 且thả 向hướng 天thiên 童đồng 看khán 白bạch 雲vân 。 問vấn 無vô 根căn 樹thụ 子tử 還hoàn 解giải 生sanh 苗miêu 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 擬nghĩ 待đãi 答đáp 話thoại 又hựu 恐khủng 孤cô 負phụ 闍xà 黎lê 。 問vấn 作tác 者giả 相tương 逢phùng 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 平bình 出xuất 。 僧Tăng 云vân 。 學học 人nhân 有hữu 擬nghĩ 在tại 。 師sư 便tiện 打đả 。 僧Tăng 云vân 。 不bất 伸thân 三tam 拜bái 安an 得đắc 周chu 旋toàn 。 師sư 曰viết 。 別biệt 處xứ 即tức 得đắc 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 一nhất 法pháp 雖tuy 彰chương 萬vạn 善thiện 無vô 。 到đáo 頭đầu 何hà 必tất 用dụng 工công 夫phu 。 目mục 前tiền 十thập 字tự 縱tung 橫hoành 也dã 。 自tự 是thị 時thời 人nhân 落lạc 半bán 途đồ 。 大đại 眾chúng 作tác 麼ma 生sanh 是thị 究cứu 竟cánh 一nhất 句cú 。 設thiết 使sử 潛tiềm 神thần 守thủ 智trí 。 猶do 是thị 止chỉ 宿túc 草thảo 菴am 。 假giả 饒nhiêu 息tức 念niệm 觀quán 空không 。 亦diệc 成thành 守thủ 株chu 待đãi 兔thố 。 虛hư 生sanh 浪lãng 死tử 。 秖kỳ 為vi 懷hoài 寶bảo 迷mê 邦bang 滯trệ 殼xác 迷mê 封phong 。 良lương 由do 貪tham 程# 太thái 速tốc 。 直trực 得đắc 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 於ư 衲nạp 僧Tăng 分phần/phân 上thượng 著trước 什thập 麼ma 來lai 由do 。 假giả 使sử 心tâm 法pháp 雙song 亡vong 兩lưỡng 頭đầu 截tiệt 斷đoạn 。 亦diệc 是thị 按án 牛ngưu 頭đầu 喫khiết 草thảo 。 爭tranh 似tự 耳nhĩ 聞văn 目mục 覩đổ 口khẩu 說thuyết 心tâm 思tư 。 千thiên 山sơn 萬vạn 水thủy 目mục 前tiền 分phần/phân 。 南nam 北bắc 東đông 西tây 路lộ 頭đầu 在tại 。 失thất 之chi 於ư 旨chỉ 魚ngư 魯lỗ 刀đao 刁điêu 。 得đắc 之chi 於ư 心tâm 渾hồn 金kim 璞# 玉ngọc 。 流lưu 出xuất 三tam 教giáo 皆giai 指chỉ 一nhất 心tâm 。 左tả 右hữu 逢phùng 原nguyên 萬vạn 物vật 皆giai 備bị 。 到đáo 這giá 裏lý 計kế 什thập 麼ma 仁nhân 義nghĩa 禮lễ 智trí 元nguyên 亨# 利lợi 貞trinh 。 說thuyết 什thập 麼ma 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 直trực 須tu 拈niêm 放phóng 一nhất 邊biên 。 且thả 看khán 山sơn 僧Tăng 執chấp 金kim 剛cang 寶bảo 劍kiếm 把bả 定định 要yếu 津tân 。 以dĩ 文Văn 殊Thù 為vi 先tiên 鋒phong 。 以dĩ 普phổ 賢hiền 為vi 殿điện 後hậu 。 觀quán 音âm 勢thế 至chí 掩yểm 耳nhĩ 偷thâu 鈴linh 。 彌Di 勒Lặc 釋Thích 迦Ca 吞thôn 聲thanh 飲ẩm 氣khí 。 直trực 得đắc 皇hoàng 風phong 蕩đãng 蕩đãng 。 舜thuấn 日nhật 明minh 明minh 。 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 誰thùy 敢cảm 向hướng 鬼quỷ 窟quật 裏lý 作tác 活hoạt 計kế 。 還hoàn 信tín 得đắc 及cập 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 道đạo 泰thái 不bất 傳truyền 天thiên 子tử 令linh 。
時thời 清thanh 休hưu 唱xướng 太thái 平bình 歌ca 。 又hựu 曰viết 。 半bán 接tiếp 城thành 隍hoàng 半bán 倚ỷ 村thôn 。 一nhất 溪khê 流lưu 水thủy 半bán 山sơn 雲vân 。 寂tịch 寥liêu 滋tư 味vị 有hữu 誰thùy 得đắc 。 萬vạn 世thế 金kim 輪Luân 王Vương 子tử 孫tôn 。 所sở 以dĩ 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 思tư 量lượng 分phân 別biệt 。 一nhất 見kiến 便tiện 見kiến 。 無vô 第đệ 二nhị 月nguyệt 。 堯# 天thiên 舜thuấn 日nhật 。 誰thùy 能năng 夜dạ 泛phiếm 孤cô 舟chu 。 白bạch 月nguyệt 清thanh 風phong 。 何hà 必tất 冬đông 行hành 春xuân 令linh 。 門môn 當đương 戶hộ 對đối 。 極cực 目mục 無vô 限hạn 青thanh 山sơn 。 鳥điểu 叫khiếu 猿viên 啼đề 。 縱túng/tung 步bộ 從tùng 他tha 差sai 路lộ 。 栗lật 蓬bồng 吞thôn 了liễu 。 更cánh 無vô 一nhất 物vật 礙ngại 人nhân 古cổ 鏡kính 重trọng/trùng 磨ma 。 不bất 離ly 舊cựu 時thời 光quang 彩thải 。 日nhật 日nhật 共cộng 虛hư 空không 把bả 手thủ 。
時thời 時thời 與dữ 古cổ 佛Phật 對đối 談đàm 。 堪kham 嗟ta 多đa 少thiểu 飢cơ 人nhân 。 卻khước 去khứ 飯phạn 籮# 裏lý 餓ngạ 殺sát 。 育dục 王vương 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 了liễu 有hữu 三tam 十thập 棒bổng 。 本bổn 合hợp 自tự 當đương 。 賴lại 遇ngộ 眾chúng 人nhân 不bất 知tri 。 且thả 教giáo 拄trụ 杖trượng 子tử 吞thôn 聲thanh 飲ẩm 氣khí 又hựu 曰viết 。 居cư 山sơn 日nhật 少thiểu 出xuất 山sơn 多đa 。 惹nhạ 得đắc 間gian 名danh 孰thục 奈nại 何hà 。 爭tranh 似tự 白bạch 雲vân 深thâm 處xứ 坐tọa 。 野dã 猿viên 幽u 鳥điểu 任nhậm 高cao 歌ca 。 大đại 眾chúng 。 拈niêm 花hoa 示thị 眾chúng 。 空không 自tự 點điểm 胸hung 。 微vi 笑tiếu 破phá 顏nhan 落lạc 第đệ 二nhị 月nguyệt 。 少thiểu 林lâm 面diện 壁bích 傍bàng 若nhược 無vô 人nhân 。 半bán 夜dạ 渡độ 江giang 貪tham 程# 太thái 速tốc 。 更cánh 乃nãi 說thuyết 佛Phật 說thuyết 祖tổ 頭đầu 上thượng 安an 頭đầu 。 演diễn 妙diệu 談đàm 真chân 泥nê 中trung 洗tẩy 土thổ/độ 。 攢toàn 花hoa 簇# 錦cẩm 口khẩu 是thị 禍họa 門môn 。 寂tịch 爾nhĩ 無vô 言ngôn 守thủ 株chu 待đãi 兔thố 。 總tổng 不bất 如như 是thị 無vô 孔khổng 鐵thiết 鎚chùy 。 行hành 道Đạo 之chi 人nhân 。 如như 何hà 即tức 是thị 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 白bạch 雲vân 雖tuy 是thị 無vô 心tâm 物vật 。 到đáo 頭đầu 還hoàn 是thị 戀luyến 青thanh 山sơn 。
蘄kì 州châu 開khai 元nguyên 琦kỳ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
韶thiều 州châu 薦tiến 福phước 道đạo 英anh 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 瑠lưu 璃ly 瓶bình 貯trữ 花hoa 。 僧Tăng 云vân 。 出xuất 世thế 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 瑪mã 瑙não 鉢bát 盛thịnh 果quả 。 僧Tăng 云vân 。 未vị 審thẩm 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 師sư 曰viết 。 趯# 倒đảo 瓶bình 拽duệ 轉chuyển 鉢bát 。 乃nãi 曰viết 。 據cứ 道đạo 而nhi 論luận 。 語ngữ 也dã 不bất 得đắc 。 默mặc 也dã 不bất 得đắc 。 直trực 饒nhiêu 語ngữ 默mặc 兩lưỡng 忘vong 。 亦diệc 沒một 交giao 涉thiệp 。 何hà 故cố 句cú 中trung 無vô 路lộ 意ý 在tại 句cú 中trung 。 無vô 意ý 無vô 不bất 意ý 非phi 計kế 較giảo 之chi 所sở 及cập 。 若nhược 是thị 劈phách 頭đầu 點điểm 一nhất 點điểm 。 頂đảnh 門môn 豁hoát 然nhiên 眼nhãn 開khai 者giả 。 於ư 此thử 卻khước 有hữu 疾tật 速tốc 分phần/phân 。 若nhược 低đê 頭đầu 向hướng 意ý 根căn 下hạ 尋tầm 思tư 。 卒thốt 摸mạc 索sách 不bất 著trước 。 是thị 知tri 萬vạn 法pháp 無vô 根căn 欲dục 窮cùng 者giả 錯thác 。 一nhất 源nguyên 絕tuyệt 跡tích 欲dục 返phản 者giả 迷mê 。 看khán 他tha 古cổ 佛Phật 光quang 明minh 先tiên 德đức 風phong 彩thải 。 一nhất 一nhất 從tùng 無vô 欲dục 無vô 中trung 發phát 現hiện 。 或hoặc 時thời 孤cô 峻tuấn 峭# 拔bạt 竟cánh 不bất 可khả 搆câu 。 或hoặc 時thời 含hàm 融dung 混hỗn 合hợp 了liễu 無vô 所sở 覩đổ 。 終chung 不bất 樁# 定định 一nhất 處xứ 。 亦diệc 不bất 繫hệ 係hệ 兩lưỡng 頭đầu 。 無vô 是thị 無vô 不bất 是thị 。 無vô 非phi 無vô 不bất 非phi 。 得đắc 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 失thất 亦diệc 無vô 所sở 失thất 。 不bất 曾tằng 隔cách 越việt 絲ti 毫hào 。 不bất 曾tằng 移di 易dị 絲ti 髮phát 。 明minh 明minh 古cổ 路lộ 不bất 屬thuộc 玄huyền 微vi 。 覿# 面diện 擎kình 來lai 瞥miết 然nhiên 便tiện 過quá 。 不bất 居cư 正chánh 位vị 豈khởi 落lạc 邪tà 途đồ 。 不bất 蹈đạo 大đại 方phương 那na 趨xu 小tiểu 徑kính 。 騰đằng 騰đằng 兀ngột 兀ngột 何hà 住trụ 何hà 為vi 。 回hồi 首thủ 不bất 逢phùng 觸xúc 目mục 無vô 對đối 。 一nhất 念niệm 普phổ 觀quán 廓khuếch 然nhiên 空không 寂tịch 。 此thử 之chi 宗tông 要yếu 千thiên 聖thánh 不bất 傳truyền 。 直trực 下hạ 了liễu 知tri 當đương 處xứ 超siêu 越việt 。 是thị 知tri 赤xích 灑sái 灑sái 處xứ 恁nhẫm 麼ma 即tức 易dị 。 明minh 歷lịch 歷lịch 處xứ 恁nhẫm 麼ma 還hoàn 難nạn/nan 。 不bất 用dụng 沾triêm 黏niêm 點điểm 染nhiễm 。 直trực 須tu 剝bác 脫thoát 屏bính 除trừ 。 若nhược 是thị 本bổn 分phần/phân 手thủ 脚cước 。 放phóng 去khứ 無vô 收thu 不bất 來lai 。 一nhất 一nhất 放phóng 光quang 現hiện 瑞thụy 。 一nhất 一nhất 削tước 迹tích 絕tuyệt 蹤tung 。 機cơ 上thượng 了liễu 不bất 停đình 。 語ngữ 中trung 無vô 可khả 露lộ 。 徹triệt 底để 攪giảo 不bất 渾hồn 。 通thông 身thân 撲phác 不bất 碎toái 。 且thả 道đạo 畢tất 竟cánh 是thị 什thập 麼ma 靈linh 通thông 。 得đắc 恁nhẫm 麼ma 奇kỳ 特đặc 。 得đắc 恁nhẫm 麼ma 堅kiên 確xác 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 休hưu 要yếu 識thức 渠cừ 面diện 孔khổng 。 不bất 用dụng 安an 渠cừ 名danh 字tự 。 亦diệc 莫mạc 覓mịch 渠cừ 所sở 在tại 。 何hà 故cố 渠cừ 無vô 所sở 在tại 。 渠cừ 無vô 名danh 字tự 。 渠cừ 無vô 面diện 孔khổng 。 纔tài 起khởi 一nhất 念niệm 追truy 求cầu 。 如như 微vi 塵trần 許hứa 。 便tiện 隔cách 十thập 生sanh 五ngũ 生sanh 。 更cánh 擬nghĩ 管quản 帶đái 思tư 惟duy 。 益ích 見kiến 紛phân 紛phân 雜tạp 。 雜tạp 不bất 如như 長trường 時thời 放phóng 教giáo 。 自tự 由do 自tự 在tại 。 要yếu 發phát 便tiện 發phát 。 要yếu 住trụ 便tiện 住trụ 。 即tức 天thiên 然nhiên 非phi 天thiên 然nhiên 。 即tức 如như 如như 非phi 如như 如như 。 即tức 湛trạm 寂tịch 非phi 湛trạm 寂tịch 。 即tức 敗bại 壞hoại 非phi 敗bại 壞hoại 。 生sanh 無vô 戀luyến 死tử 無vô 畏úy 無vô 佛Phật 求cầu 無vô 魔ma 怖bố 。 不bất 與dữ 菩Bồ 提Đề 會hội 。 不bất 與dữ 煩phiền 惱não 俱câu 。 不bất 受thọ 一nhất 法pháp 。 不bất 嫌hiềm 一nhất 法pháp 。 無vô 在tại 無vô 不bất 在tại 。 非phi 離ly 非phi 不bất 離ly 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 見kiến 得đắc 釋Thích 迦Ca 自tự 釋Thích 迦Ca 。 達đạt 磨ma 自tự 達đạt 磨ma 。 干can 我ngã 什thập 麼ma 椀# 。 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 衲nạp 僧Tăng 門môn 下hạ 。 推thôi 勘khám 將tương 來lai 布bố 被bị 芒mang 靸# 。 不bất 免miễn 撩# 他tha 些# 些# 泥nê 水thủy 。 豈khởi 況huống 汝nhữ 等đẳng 諸chư 處xứ 更cánh 道đạo 。 這giá 箇cá 是thị 平bình 實thật 語ngữ 。 這giá 箇cá 是thị 差sai 別biệt 門môn 庭đình 。 這giá 箇cá 是thị 關quan 棙# 巴ba 鼻tị 。 這giá 箇cá 是thị 道Đạo 眼nhãn 根căn 塵trần 。 遞đệ 相tương 教giáo 習tập 。 如như 七thất 家gia 村thôn 裏lý 人nhân 傳truyền 口khẩu 令linh 相tương 似tự 。 有hữu 什thập 麼ma 交giao 涉thiệp 。 無vô 事sự 珍trân 重trọng 。
廬lư 山sơn 雙song 溪khê 寶bảo 嚴nghiêm 允duẫn 光quang 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 阿a 呵ha 呵ha 。 也dã 大đại 詫# 。 不bất 捲quyển 簾# 兮hề 見kiến 天thiên 下hạ 。 神thần 光quang 得đắc 髓tủy 是thị 誰thùy 。 云vân 達đạt 磨ma 不bất 曾tằng 來lai 東đông 夏hạ 。 西tây 江giang 一nhất 口khẩu 吸hấp 易dị 乾can/kiền/càn 。 中trung 原nguyên 至chí 寶bảo 難nạn/nan 酬thù 價giá 。 也dã 大đại 詑# 。 令linh 人nhân 轉chuyển 憶ức 老lão 興hưng 化hóa 。 喝hát 一nhất 喝hát 。
泉tuyền 州châu 尊tôn 勝thắng 有hữu 朋bằng 禪thiền 師sư 。 本bổn 郡quận 蔣tưởng 氏thị 子tử 。 丱# 歲tuế 試thí 經kinh 。 中trung 選tuyển 下hạ 髮phát 。 多đa 歷lịch 教giáo 肆tứ 。 嘗thường 疏sớ/sơ 楞lăng 嚴nghiêm 維duy 摩ma 等đẳng 經kinh 。 學học 者giả 宗tông 之chi 。 每mỗi 疑nghi 祖tổ 師sư 直trực 指chỉ 之chi 道đạo 。 故cố 多đa 與dữ 禪thiền 衲nạp 遊du 。 一nhất 日nhật 謁yết 開khai 元nguyên 。 跡tích 未vị 及cập 閫khổn 。 心tâm 忽hốt 領lãnh 悟ngộ 。 元nguyên 出xuất 遂toại 問vấn 。 座tòa 主chủ 來lai 作tác 甚thậm 麼ma 。 師sư 曰viết 。 不bất 敢cảm 貴quý 耳nhĩ 賤tiện 目mục 。 元nguyên 曰viết 。 老lão 老lão 大đại 大đại 何hà 必tất 如như 是thị 。 師sư 曰viết 。 自tự 是thị 者giả 不bất 長trường/trưởng 。 元nguyên 曰viết 。 朝triêu 看khán 華hoa 嚴nghiêm 夜dạ 讀đọc 般Bát 若Nhã 則tắc 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 當đương 今kim 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 日nhật 輪luân 正chánh 當đương 午ngọ 。 元nguyên 曰viết 。 閑nhàn 言ngôn 語ngữ 更cánh 道đạo 來lai 。 師sư 曰viết 。 平bình 生sanh 仗trượng 忠trung 信tín 。 今kim 日nhật 任nhậm 風phong 波ba 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 秖kỳ 如như 和hòa 尚thượng 恁nhẫm 麼ma 道đạo 有hữu 甚thậm 交giao 涉thiệp 。 須tu 要yếu 新tân 戒giới 草thảo 鞋hài 穿xuyên 。 元nguyên 曰viết 。 這giá 裏lý 且thả 放phóng 爾nhĩ 過quá 。 忽hốt 遇ngộ 達đạt 磨ma 問vấn 。 爾nhĩ 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 師sư 便tiện 喝hát 。 元nguyên 曰viết 。 這giá 座tòa 主chủ 今kim 日nhật 見kiến 老lão 僧Tăng 氣khí 衝xung 牛ngưu 斗đẩu 。 師sư 曰viết 。 再tái 犯phạm 不bất 容dung 。 元nguyên 拊phụ 掌chưởng 大đại 笑tiếu 。
五ngũ 祖tổ 山sơn 曉hiểu 常thường 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
蘄kì 州châu 月nguyệt 頂đảnh 延diên 福phước 道đạo 輪luân 禪thiền 師sư 。 上thượng 堂đường 良lương 久cửu 曰viết 。 舍xá 利lợi 塔tháp 前tiền 。 花hoa 開khai 吐thổ 艶diễm 。 毘tỳ 盧lô 藏tạng 畔bạn 。 龜quy 戲hí 池trì 中trung 。 霧vụ 捲quyển 山sơn 堂đường 雲vân 藏tạng 佛Phật 閣các 。 青thanh 蘿# 翳ế 目mục 。 老lão 鶴hạc 盤bàn 空không 。 足túc 可khả 與dữ 諸chư 人nhân 內nội 助trợ 其kỳ 機cơ 。 外ngoại 揚dương 其kỳ 道đạo 。 又hựu 何hà 必tất 山sơn 僧Tăng 出xuất 來lai 指chỉ 點điểm 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 也dã 須tu 的đích 當đương 始thỉ 得đắc 。 且thả 道đạo 的đích 當đương 底để 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 多đa 謝tạ 寶bảo 陀đà 巖nham 上thượng 月nguyệt 。 舒thư 光quang 常thường 得đắc 到đáo 松tùng 門môn 。 又hựu 曰viết 。 重trọng/trùng 陽dương 何hà 物vật 助trợ 僧Tăng 家gia 。 籬# 菊# 枝chi 枝chi 盡tận 發phát 花hoa 。 不bất 學học 故cố 侯hầu 將tương 伴bạn 飲ẩm 。 為vi 君quân 泛phiếm 出xuất 趙triệu 州châu 茶trà 。 只chỉ 此thử 一nhất 盃# 醒tỉnh 大đại 夢mộng 。 盧lô 同đồng 七thất 椀# 謾man 矜căng 誇khoa 。 良lương 久cửu 曰viết 。 便tiện 請thỉnh 卓trác 拄trụ 杖trượng 一nhất 下hạ 。 又hựu 曰viết 。
時thời 雨vũ 頻tần 過quá 比tỉ 屋ốc 涼lương 。 野dã 田điền 昆côn 甲giáp 盡tận 同đồng 光quang 。 禪thiền 家gia 高cao 臥ngọa 無vô 餘dư 事sự 。 贏# 得đắc 林lâm 稍sảo 磬khánh 韻vận 長trường/trưởng 。 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 誰thùy 是thị 知tri 音âm 者giả 。 良lương 久cửu 曰viết 。 子tử 期kỳ 別biệt 後hậu 空không 千thiên 載tái 。 月nguyệt 上thượng 落lạc 崖nhai 流lưu 水thủy 寒hàn 。
蘄kì 州châu 南nam 烏ô 崖nhai 壽thọ 聖thánh 楚sở 清thanh 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 亡vong 僧Tăng 遷thiên 化hóa 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 。 師sư 曰viết 。 靈linh 峯phong 水thủy 急cấp 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 不bất 生sanh 也dã 。 師sư 曰viết 。 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 。
建kiến 隆long 昭chiêu 慶khánh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
荊kinh 門môn 軍quân 玉ngọc 泉tuyền 善thiện 超siêu 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 去khứ 卻khước 拄trụ 杖trượng 子tử 語ngữ 默mặc 動động 靜tĩnh 未vị 審thẩm 如như 何hà 為vi 人nhân 。 師sư 畫họa 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。 僧Tăng 云vân 。 此thử 猶do 是thị 葛cát 藤đằng 。 師sư 曰viết 了liễu 。 師sư 良lương 久cửu 謂vị 眾chúng 曰viết 。 妙diệu 性tánh 圓viên 明minh 。 離ly 諸chư 名danh 相tướng 。 縱túng/tung 使sử 恆Hằng 沙sa 諸chư 佛Phật 逞sính 七thất 辯biện 。 無vô 以dĩ 談đàm 其kỳ 名danh 。 今kim 古cổ 宗tông 師sư 具cụ 五ngũ 眼nhãn 。 無vô 以dĩ 窺khuy 其kỳ 相tương/tướng 。 心tâm 如như 瓦ngõa 礫lịch 牆tường 壁bích 。 方phương 有hữu 少thiểu 分phần 相tương 應ứng 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 若nhược 能năng 回hồi 光quang 返phản 照chiếu 照chiếu 本bổn 靈linh 源nguyên 。 常thường 光quang 現hiện 前tiền 。 塵trần 勞lao 頓đốn 歇hiết 。 歇hiết 即tức 菩Bồ 提Đề 。 勝thắng 淨tịnh 明minh 心tâm 。 本bổn 周chu 沙sa 界giới 。 不bất 從tùng 人nhân 得đắc 。 敢cảm 問vấn 諸chư 人nhân 。 且thả 道đạo 從tùng 什thập 麼ma 處xứ 得đắc 。 良lương 久cửu 曰viết 。 年niên 年niên 細tế 柳liễu 年niên 年niên 綠lục 。 二nhị 月nguyệt 桃đào 花hoa 二nhị 月nguyệt 紅hồng 。
平bình 江giang 府phủ 泗# 洲châu 用dụng 元nguyên 禪thiền 師sư 。 一nhất 日nhật 問vấn 建kiến 隆long 曰viết 。 臨lâm 濟tế 在tại 黃hoàng 檗# 。 三tam 回hồi 問vấn 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 三tam 回hồi 被bị 打đả 。 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 語ngữ 猶do 未vị 了liễu 被bị 打đả 一nhất 拂phất 子tử 。 師sư 頓đốn 領lãnh 宗tông 旨chỉ 。 開khai 堂đường 日nhật 僧Tăng 問vấn 。 四tứ 眾chúng 雲vân 臻trăn 請thỉnh 師sư 說thuyết 法Pháp 。 師sư 曰viết 。 有hữu 眼nhãn 無vô 耳nhĩ 朵đóa 。 六lục 月nguyệt 火hỏa 邊biên 坐tọa 。 曰viết 一nhất 句cú 截tiệt 流lưu 萬vạn 機cơ 頓đốn 息tức 。 師sư 曰viết 。 聽thính 事sự 不bất 真chân 喚hoán 鐘chung 作tác 甕úng 。 問vấn 朝triêu 參tham 暮mộ 請thỉnh 成thành 得đắc 甚thậm 麼ma 邊biên 事sự 。 師sư 曰viết 。 秖kỳ 要yếu 爾nhĩ 歇hiết 去khứ 。 曰viết 早tảo 知tri 燈đăng 是thị 火hỏa 。 飯phạn 熟thục 已dĩ 多đa 時thời 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 鼻tị 孔khổng 因nhân 甚thậm 麼ma 著trước 拄trụ 杖trượng 穿xuyên 卻khước 。 曰viết 拗# 曲khúc 作tác 直trực 又hựu 爭tranh 得đắc 。 師sư 曰viết 。 且thả 教giáo 出xuất 氣khí 。 上thượng 堂đường 。 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 。 火hỏa 裏lý 蝍# 蟟# 吞thôn 卻khước 虎hổ 。 六lục 七thất 八bát 九cửu 十thập 。 水thủy 底để 泥nê 牛ngưu 波ba 上thượng 立lập 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 雨vũ 霖lâm 霖lâm 。 無vô 孔khổng 鐵thiết 鎚chùy 灑sái 不bất 入nhập 。 灑sái 不bất 入nhập 著trước 底để 急cấp 。 百bách 川xuyên 洶# 湧dũng 須Tu 彌Di 岌# 。 八bát 臂tý 那na 吒tra 撞chàng 出xuất 來lai 。 稽khể 首thủ 讚tán 嘆thán 道đạo 難nan 及cập 。 咦# 。 上thượng 堂đường 。 橫hoạnh/hoành 按án 拄trụ 杖trượng 顧cố 視thị 大đại 眾chúng 曰viết 。 今kim 日nhật 平bình 地địa 上thượng 喫khiết 交giao 。 便tiện 下hạ 座tòa 。
佛Phật 印ấn 宣tuyên 明minh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
潭đàm 州châu 龍long 興hưng 師sư 定định 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 瀟tiêu 湘# 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 猿viên 到đáo 夜dạ 深thâm 啼đề 嶽nhạc 麓lộc 。 僧Tăng 云vân 。 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 相tương 逢phùng 不bất 下hạ 馬mã 。 各các 自tự 有hữu 前tiền 程# 。 問vấn 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 花hoa 街nhai 柳liễu 巷hạng 。 僧Tăng 云vân 。 如như 何hà 是thị 道đạo 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 語ngữ 笑tiếu 呵ha 呵ha 。 乃nãi 曰viết 。 秋thu 風phong 數số 夜dạ 漸tiệm 寒hàn 。 衲nạp 僧Tăng 早tảo 覺giác 身thân 冷lãnh 。 通thông 宵tiêu 不bất 睡thụy 思tư 量lượng 。 尀# 耐nại 祖tổ 師sư 亂loạn 走tẩu 。 不bất 知tri 念niệm 念niệm 。 釋Thích 迦Ca 出xuất 世thế 。 步bộ 步bộ 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 。 忽hốt 然nhiên 撞chàng 著trước 盡tận 是thị 自tự 己kỷ 神thần 光quang 。 怎chẩm 生sanh 說thuyết 得đắc 自tự 己kỷ 神thần 光quang 。 良lương 久cửu 曰viết 。 一nhất 輪luân 明minh 月nguyệt 照chiếu 瀟tiêu 湘# 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 又hựu 曰viết 。 白bạch 雲vân 峯phong 頂đảnh 昔tích 年niên 嘗thường 到đáo 。 朝triêu 參tham 暮mộ 請thỉnh 依y 師sư 覺giác 道đạo 。 鬧náo 市thị 紅hồng 塵trần 煎tiễn 殺sát 不bất 少thiểu 。 還hoàn 自tự 忙mang 忙mang 貪tham 生sanh 至chí 老lão 。 咄đốt 。 遮già 皮bì 袋đại 臭xú 穢uế 易dị 壞hoại 。 貪tham 欲dục 貪tham 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 解giải 厭yếm 。 學học 佛Phật 學học 祖tổ 總tổng 不bất 會hội 。 慚tàm 愧quý 寒hàn 山sơn 老lão 。 眠miên 雲vân 枕chẩm 石thạch 塊khối 。 思tư 量lượng 拾thập 得đắc 歌ca 。 愛ái 住trụ 深thâm 巖nham 內nội 。 蓑# 衣y 為vi 被bị 褥nhục 。 箬# 笠# 作tác 冠quan 蓋cái 。 秖kỳ 如như 山sơn 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 舉cử 唱xướng 。 還hoàn 有hữu 佛Phật 法Pháp 也dã 無vô 。 良lương 久cửu 曰viết 。 無vô 為vi 無vô 事sự 人nhân 。 跳khiêu 出xuất 紅hồng 塵trần 外ngoại 。 喝hát 一nhất 喝hát 。
黃hoàng 檗# 積tích 翠thúy 永vĩnh 菴am 主chủ 法pháp 嗣tự
廬lư 陵lăng 清thanh 平bình 楚sở 金kim 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 祖tổ 祖tổ 相tương/tướng 傳truyền 。 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 。 傳truyền 箇cá 什thập 麼ma 。 師sư 曰viết 。 兩lưỡng 手thủ 擡# 不bất 起khởi 。 僧Tăng 云vân 。 能năng 有hữu 幾kỷ 人nhân 知tri 。 師sư 曰viết 。 知tri 底để 事sự 又hựu 爾nhĩ 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 云vân 。 放phóng 過quá 一nhất 著trước 。 師sư 曰viết 。 迢điều 迢điều 十thập 萬vạn 餘dư 。 問vấn 與dữ 麼ma 不bất 與dữ 麼ma 學học 人nhân 上thượng 來lai 請thỉnh 師sư 與dữ 麼ma 。 師sư 曰viết 。 陝# 府phủ 鐵thiết 牛ngưu 。 僧Tăng 云vân 。 和hòa 尚thượng 與dữ 麼ma 學học 人nhân 即tức 不bất 然nhiên 也dã 。 師sư 曰viết 。 不bất 消tiêu 拈niêm 出xuất 。 上thượng 堂đường 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 下hạ 曰viết 。 只chỉ 這giá 是thị 錯thác 事sự 無vô 一nhất 向hướng 。 出xuất 家gia 人nhân 當đương 為vi 何hà 事sự 。 良lương 久cửu 曰viết 。 自tự 知tri 較giảo 一nhất 半bán 。 乃nãi 歌ca 曰viết 。 人nhân 悄# 悄# 鼓cổ 鼕# 鼕# 。 特đặc 地địa 陞thăng 堂đường 話thoại 祖tổ 風phong 。 千thiên 般ban 說thuyết 萬vạn 般ban 喻dụ 。 特đặc 地địa 翻phiên 真chân 卻khước 成thành 偽ngụy 。 分phân 別biệt 緇# 素tố 與dữ 色sắc 空không 。 扶phù 藜# 摸mạc 壁bích 與dữ 誰thùy 通thông 。 休hưu 尋tầm 南nam 北bắc 與dữ 西tây 東đông 。 山sơn 僧Tăng 拄trụ 杖trượng 太thái 無vô 端đoan 。 吞thôn 卻khước 十thập 方phương 剎sát 海hải 中trung 。 剎sát 海hải 中trung 細tế 推thôi 窮cùng 。 三tam 十thập 年niên 後hậu 幾kỷ 多đa 白bạch 頭đầu 翁ông 。 靠# 卻khước 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 珍trân 重trọng 。 又hựu 曰viết 。 祖tổ 意ý 齊tề 彰chương 真chân 機cơ 自tự 立lập 。 八bát 明minh 蟾# 彩thải 彼bỉ 我ngã 無vô 差sai 。 出xuất 海hải 紅hồng 光quang 老lão 婆bà 心tâm 切thiết 。 如như 斯tư 境cảnh 界giới 悟ngộ 則tắc 頭đầu 頭đầu 顯hiển 露lộ 。 非phi 取thủ 捨xả 之chi 功công 。 迷mê 則tắc 物vật 物vật 塵trần 勞lao 。 難nạn/nan 明minh 妙diệu 理lý 。 更cánh 若nhược 即tức 色sắc 明minh 空không 。 正chánh 是thị 敲# 甎chuyên 打đả 瓦ngõa 。 說thuyết 有hữu 說thuyết 無vô 。 又hựu 是thị 夢mộng 中trung 說thuyết 夢mộng 。 未vị 免miễn 覺giác 來lai 一nhất 場tràng 懡# 㦬# 。 又hựu 曰viết 。 明minh 眼nhãn 人nhân 若nhược 論luận 斯tư 事sự 。 如như 鹽diêm 在tại 水thủy 秖kỳ 瞞man 得đắc 鼻tị 孔khổng 。 若nhược 是thị 舌thiệt 頭đầu 上thượng 一nhất 點điểm 也dã 瞞man 不bất 得đắc 。 何hà 故cố 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 從tùng 上thượng 祖tổ 師sư 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 秖kỳ 是thị 狸li 奴nô 白bạch 牯# 一nhất 箇cá 注chú 脚cước 。 拈niêm 鎚chùy 舉cử 拂phất 下hạ 喝hát 敲# 床sàng 。 盡tận 是thị 露lộ 柱trụ 注chú 脚cước 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 下hạ 曰viết 。 山sơn 僧Tăng 與dữ 露lộ 柱trụ 注chú 脚cước 這giá 裏lý 看khán 得đắc 出xuất 。 非phi 但đãn 許hứa 爾nhĩ 救cứu 得đắc 兒nhi 孫tôn 。 亦diệc 許hứa 爾nhĩ 見kiến 狸li 奴nô 白bạch 牯# 。 然nhiên 後hậu 可khả 以dĩ 。 出xuất 生sanh 入nhập 死tử 。 若nhược 看khán 不bất 出xuất 自tự 救cứu 不bất 了liễu 。 何hà 故cố 工công 夫phu 不bất 到đáo 不bất 方phương 圓viên 。 言ngôn 語ngữ 不bất 通thông 非phi 眷quyến 屬thuộc 。 喝hát 一nhất 喝hát 。
三tam 祖tổ 宗tông 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
寧ninh 國quốc 府phủ 光quang 孝hiếu 惟duy 爽sảng 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 今kim 朝triêu 六lục 月nguyệt 旦đán 。 一nhất 年niên 已dĩ 過quá 半bán 。 奉phụng 報báo 參tham 玄huyền 人nhân 。 識thức 取thủ 娘nương 生sanh 面diện 。 娘nương 生sanh 面diện 薦tiến 不bất 薦tiến 。 鷺lộ 鷥# 飛phi 入nhập 碧bích 波ba 中trung 。 抖đẩu 擻tẩu 一nhất 團đoàn 銀ngân 繡tú 練luyện 。
石thạch 霜sương 琳# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
鼎đỉnh 州châu 德đức 山sơn 靜tĩnh 照chiếu 菴am 宗tông 什thập 菴am 主chủ 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 菴am 中trung 主chủ 。 師sư 曰viết 。 從tùng 來lai 不bất 相tương 許hứa 。 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。 師sư 曰viết 。 會hội 即tức 便tiện 會hội 。 本bổn 來lai 底để 不bất 得đắc 安an 名danh 著trước 字tự 。 僧Tăng 擬nghĩ 開khai 口khẩu 。 師sư 便tiện 打đả 出xuất 。 師sư 室thất 中trung 常thường 以dĩ 拂phất 子tử 示thị 眾chúng 曰viết 。 喚hoán 作tác 拂phất 子tử 依y 前tiền 不bất 是thị 。 不bất 喚hoán 作tác 拂phất 子tử 特đặc 地địa 不bất 識thức 。 汝nhữ 喚hoán 作tác 什thập 麼ma 。 因nhân 僧Tăng 請thỉnh 益ích 。 師sư 以dĩ 頌tụng 答đáp 之chi 曰viết 。 我ngã 有hữu 一nhất 柄bính 拂phất 子tử 。 用dụng 處xứ 別biệt 無vô 調điều 度độ 。 有hữu 時thời 挂quải 在tại 松tùng 枝chi 。 任nhậm 他tha 頭đầu 垂thùy 角giác 露lộ 。
續tục 傳truyền 燈đăng 錄lục 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất
續Tục 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 目mục 錄lục
Tục Truyền Đăng Lục ♦ Hết quyển 20
大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 四tứ 世thế
黃hoàng 龍long 晦hối 堂đường 心tâm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 四tứ 十thập 七thất 人nhân
-# 黃hoàng 龍long 悟ngộ 新tân 禪thiền 師sư
-# 黃hoàng 龍long 惟duy 清thanh 禪thiền 師sư
-# 泐# 潭đàm 善thiện 清thanh 禪thiền 師sư
-# 青thanh 原nguyên 惟duy 信tín 禪thiền 師sư
-# 夾giáp 山sơn 曉hiểu 純thuần 禪thiền 師sư
-# 三tam 聖thánh 繼kế 昌xương 禪thiền 師sư
-# 雙song 嶺lĩnh 化hóa 禪thiền 師sư
-# 龜quy 山sơn 曉hiểu 津tân 禪thiền 師sư
-# 保bảo 福phước 本bổn 權quyền 禪thiền 師sư
-# 雙song 峯phong 景cảnh 齊tề 禪thiền 師sư
-# 護hộ 國quốc 景cảnh 新tân 禪thiền 師sư
-# 黃hoàng 龍long 智trí 明minh 禪thiền 師sư
-# 道đạo 吾ngô 仲trọng 圓viên 禪thiền 師sư
-# 慈từ 雲vân 道đạo 清thanh 禪thiền 師sư
-# 黃hoàng 龍long 如như 曉hiểu 禪thiền 師sư
-# 太thái 史sử 黃hoàng 庭đình 堅kiên 居cư 士sĩ
-# 觀quán 文văn 王vương 韶thiều 居cư 士sĩ
-# 祕bí 書thư 吳ngô 恂# 居cư 士sĩ (# 已dĩ 上thượng 十thập 八bát 人nhân 見kiến 錄lục )#
-# 興hưng 化hóa 演diễn 禪thiền 師sư
-# 顯hiển 明minh 道đạo 昌xương 禪thiền 師sư
-# 景cảnh 德đức 慧tuệ 英anh 禪thiền 師sư
-# 集tập 福phước 寶bảo 嚴nghiêm 禪thiền 師sư
-# 雲vân 門môn 寶bảo 宣tuyên 禪thiền 師sư
-# 廷đình 禧# 智trí 融dung 禪thiền 師sư
-# 天thiên 柱trụ 脩tu 靜tĩnh 禪thiền 師sư
-# 勝thắng 緣duyên 居cư 智trí 禪thiền 師sư
-# 雲vân 蓋cái 師sư 肇triệu 禪thiền 師sư
-# 興hưng 化hóa 法pháp 海hải 禪thiền 師sư
-# 鹿lộc 苑uyển 思tư 齊tề 禪thiền 師sư
-# 大đại 龜quy 惟duy 益ích 禪thiền 師sư
-# 大đại 龍long 世thế 和hòa 禪thiền 師sư
-# 雙song 峯phong 如như 頴dĩnh 禪thiền 師sư
-# 觀quán 音âm 覺giác 勤cần 禪thiền 師sư
-# 顯hiển 親thân 如như 鑑giám 禪thiền 師sư
-# 南nam 登đăng 法pháp 安an 禪thiền 師sư
-# 建kiến 隆long 維duy 慶khánh 禪thiền 師sư
-# 無vô 為vi 維duy 琮# 禪thiền 師sư
-# 西tây 峯phong 素tố 禪thiền 師sư
-# 禪thiền 林lâm 希hy 廣quảng 禪thiền 師sư
-# 法pháp 海hải 法pháp 琮# 禪thiền 師sư
-# 徐từ 禧# 德đức 占chiêm 龍long 圖đồ
-# 公công 立lập 夏hạ 倚ỷ 居cư 士sĩ
-# 意ý 禪thiền 上thượng 座tòa
-# 彭# 汝nhữ 勵lệ 居cư 士sĩ
-# 王vương 正chánh 言ngôn 居cư 士sĩ
-# 吳ngô 中trung 立lập 大đại 夫phu
-# 韓# 宗tông 古cổ 侍thị 郎lang (# 已dĩ 上thượng 二nhị 十thập 九cửu 人nhân 無vô 錄lục )#
寶bảo 峯phong 文văn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 三tam 十thập 八bát 人nhân
兜Đâu 率Suất 從tùng 悅duyệt 禪thiền 師sư
-# 法pháp 雲vân 杲# 禪thiền 師sư
-# 泐# 潭đàm 文văn 準chuẩn 禪thiền 師sư
-# 慧tuệ 日nhật 文văn 雅nhã 禪thiền 師sư
-# 洞đỗng 山sơn 梵Phạm 言ngôn 禪thiền 師sư
文Văn 殊Thù 宣tuyên 能năng 禪thiền 師sư
-# 壽thọ 寧ninh 善thiện 資tư 禪thiền 師sư
-# 上thượng 封phong 慧tuệ 和hòa 禪thiền 師sư
-# 五ngũ 峯phong 本bổn 禪thiền 師sư
-# 太thái 平bình 安an 禪thiền 師sư
-# 報báo 慈từ 進tiến 英anh 禪thiền 師sư
-# 洞đỗng 山sơn 至chí 乾can/kiền/càn 禪thiền 師sư
-# 寶bảo 華hoa 普phổ 鑑giám 禪thiền 師sư
-# 九cửu 峯phong 希hy 廣quảng 禪thiền 師sư
-# 黃hoàng 檗# 道đạo 全toàn 禪thiền 師sư
-# 清thanh 涼lương 德đức 洪hồng 禪thiền 師sư
-# 超siêu 化hóa 靜tĩnh 禪thiền 師sư
-# 石thạch 頭đầu 懷hoài 志chí 菴am 主chủ
-# 雙song 溪khê 印ấn 首thủ 座tòa
-# 慧tuệ 安an 慧tuệ 淵uyên 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 十thập 人nhân 見kiến 錄lục )#
-# 泐# 潭đàm 福phước 深thâm 禪thiền 師sư
-# 花hoa 藥dược 英anh 禪thiền 師sư
-# 龜quy 山sơn 允duẫn 平bình 禪thiền 師sư
-# 嘉gia 祐hựu 道đạo 用dụng 禪thiền 師sư
-# 象tượng 耳nhĩ 惟duy 古cổ 禪thiền 師sư
-# 北bắc 禪thiền 惟duy 孝hiếu 禪thiền 師sư
-# 嘉gia 祐hựu 贇# 禪thiền 師sư
-# 曹tào 山sơn 慧tuệ 言ngôn 禪thiền 師sư
-# 雍ung 熙hi 道đạo 光quang 禪thiền 師sư
-# 南nam 臺đài 洪hồng 禪thiền 師sư
-# 谷cốc 山sơn 希hy 祖tổ 禪thiền 師sư
-# 光quang 孝hiếu 慧tuệ 滿mãn 禪thiền 師sư
-# 北bắc 禪thiền 慧tuệ 昭chiêu 禪thiền 師sư
-# 石thạch 霜sương 紹thiệu 珂kha 禪thiền 師sư
-# 慈từ 雲vân 敦đôn 雅nhã 禪thiền 師sư
-# 湯thang 泉tuyền 禪thiền 禪thiền 師sư
-# 寶bảo 峯phong 楚sở 原nguyên 首thủ 座tòa
-# 安an 石thạch 王vương 荊kinh 公công (# 已dĩ 上thượng 十thập 八bát 人nhân 無vô 錄lục )#
續Tục 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 目mục 錄lục (# 終chung )#
Tục Truyền Đăng Lục ♦ Hết quyển
❖
Phiên âm: 7/4/2016 ◊ Cập nhật: 7/4/2016
大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 四tứ 世thế
保bảo 寧ninh 仁nhân 勇dũng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
安an 吉cát 州châu 上thượng 方phương 日nhật 益ích 禪thiền 師sư 。 開khai 堂đường 日nhật 上thượng 首thủ 白bạch 槌chùy 罷bãi 。 師sư 曰viết 。 白bạch 槌chùy 前tiền 觀quán 一nhất 又hựu 不bất 成thành 。 白bạch 槌chùy 後hậu 觀quán 二nhị 又hựu 不bất 是thị 。 到đáo 這giá 裏lý 任nhậm 是thị 銕# 眼nhãn 銅đồng 睛tình 。 也dã 須tu 百bách 雜tạp 碎toái 。 莫mạc 有hữu 不bất 避tị 危nguy 亡vong 底để 衲nạp 僧Tăng 。 試thí 出xuất 來lai 看khán 。
時thời 有hữu 兩lưỡng 僧Tăng 齊tề 出xuất 。 師sư 曰viết 。 一nhất 箭tiễn 落lạc 雙song 鵰điêu 。 僧Tăng 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 話thoại 猶do 未vị 問vấn 何hà 得đắc 著trước 忙mang 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 是thị 新tân 羅la 僧Tăng 麼ma 。 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。 師sư 曰viết 。 撞chàng 露lộ 柱trụ 漢hán 便tiện 打đả 。 問vấn 如như 何hà 是thị 未vị 出xuất 世thế 邊biên 事sự 。 師sư 曰viết 。 井tỉnh 底để 蝦hà 蟇# 吞thôn 卻khước 月nguyệt 。 曰viết 如như 何hà 是thị 出xuất 世thế 邊biên 事sự 。 師sư 曰viết 。 鷺lộ 鷥# 踏đạp 折chiết 枯khô 蘆lô 枝chi 。 曰viết 去khứ 此thử 二nhị 途đồ 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 為vi 人nhân 處xứ 。 師sư 曰viết 。 十thập 成thành 好hảo/hiếu 箇cá 金kim 剛cang 鑽toàn 。 攤# 向hướng 街nhai 頭đầu 賣mại 與dữ 誰thùy 。 問vấn 如như 何hà 是thị 多đa 年niên 水thủy 牯# 牛ngưu 。 師sư 曰viết 。 齒xỉ 疎sơ 眼nhãn 暗ám 。 問vấn 鬧náo 市thị 相tương 逢phùng 事sự 若nhược 何hà 。 師sư 曰viết 。 東đông 行hành 買mãi 賤tiện 西tây 行hành 買mãi 貴quý 。 曰viết 忽hốt 若nhược 不bất 作tác 貴quý 不bất 作tác 賤tiện 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 鎮trấn 州châu 蘿# 蔔bặc 。 問vấn 一nhất 切thiết 含hàm 靈linh 具cụ 有hữu 佛Phật 性tánh 。 既ký 有hữu 佛Phật 性tánh 為vi 甚thậm 麼ma 卻khước 撞chàng 入nhập 驢lư 胎thai 馬mã 腹phúc 。 師sư 曰viết 。 知tri 而nhi 故cố 犯phạm 。 曰viết 未vị 審thẩm 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 懺sám 悔hối 。 師sư 打đả 曰viết 且thả 作tác 死tử 馬mã 醫y 。 問vấn 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 左tả 眼nhãn 半bán 斤cân 右hữu 眼nhãn 八bát 兩lưỡng 。 僧Tăng 提đề 起khởi 坐tọa 具cụ 曰viết 。 這giá 箇cá 聻# 。 師sư 曰viết 。 不bất 勞lao 拈niêm 出xuất 。 乃nãi 左tả 右hữu 顧cố 視thị 曰viết 。 黃hoàng 面diện 老lão 周chu 行hành 七thất 步bộ 。 脚cước 根căn 下hạ 正chánh 好hảo/hiếu 一nhất 錐trùy 。 碧bích 眼nhãn 胡hồ 兀ngột 坐tọa 九cửu 年niên 。 頂đảnh 門môn 上thượng 可khả 惜tích 一nhất 劄# 。 當đương 時thời 若nhược 有hữu 箇cá 為vi 眾chúng 竭kiệt 力lực 底để 衲nạp 僧Tăng 。 下hạ 得đắc 這giá 毒độc 手thủ 。 也dã 免miễn 得đắc 拈niêm 花hoa 微vi 笑tiếu 空không 破phá 面diện 顏nhan 。 立lập 雪tuyết 齊tề 腰yêu 翻phiên 成thành 轍triệt 迹tích 。 自tự 此thử 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 。 相tương/tướng 簍# 打đả 簍# 遂toại 有hữu 五ngũ 葉diệp 芬phân 芳phương 千thiên 燈đăng 續tục 焰diễm 。 向hướng 曲khúc 彔# 木mộc 上thượng 唱xướng 二nhị 作tác 三tam 。 於ư 楖# 栗lật 杖trượng 頭đầu 指chỉ 南nam 為vi 北bắc 。 直trực 得đắc 進tiến 前tiền 退thoái 後hậu 有hữu 問vấn 法pháp 問vấn 心tâm 之chi 徒đồ 。 倚ỷ 門môn 傍bàng 牆tường 有hữu 覓mịch 佛Phật 覓mịch 祖tổ 底để 漢hán 。 庭đình 前tiền 指chỉ 柏# 。 便tiện 喚hoán 作tác 祖tổ 意ý 西tây 來lai 。 日nhật 裏lý 看khán 山sơn 。 更cánh 錯thác 認nhận 學học 人nhân 自tự 己kỷ 。 殊thù 不bất 知tri 此thử 一nhất 大đại 事sự 本bổn 自tự 靈linh 明minh 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 未vị 嘗thường 間gian 斷đoạn 。 不bất 假giả 修tu 證chứng 豈khởi 在tại 思tư 惟duy 。 雖tuy 鶖thu 子tử 有hữu 所sở 不bất 知tri 。 非phi 滿mãn 慈từ 之chi 所sở 能năng 辯biện 。 不bất 見kiến 馬mã 祖tổ 一nhất 喝hát 百bách 丈trượng 三tam 日nhật 耳nhĩ 聾lung 。 寶bảo 壽thọ 令linh 行hành 鎮trấn 州châu 。 一nhất 城thành 眼nhãn 瞎hạt 。 大đại 機cơ 大đại 用dụng 如như 迅tấn 雷lôi 不bất 可khả 停đình 。 一nhất 唱xướng 一nhất 提đề 似tự 斷đoạn 崖nhai 不bất 可khả 履lý 。 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 秖kỳ 可khả 傍bàng 觀quan 。 六lục 代đại 祖tổ 師sư 證chứng 明minh 有hữu 分phần/phân 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 。 今kim 日nhật 還hoàn 有hữu 證chứng 明minh 底để 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 劄# 。 上thượng 堂đường 。 拾thập 得đắc 般bát 柴sài 寒hàn 山sơn 燒thiêu 火hỏa 。 唯duy 有hữu 豐phong 干can 巖nham 中trung 冷lãnh 坐tọa 。 且thả 道đạo 豐phong 干can 有hữu 甚thậm 麼ma 長trường/trưởng 處xứ 。 良lương 久cửu 曰viết 。 家gia 無vô 小tiểu 使sử 不bất 成thành 君quân 子tử 。
隆long 興hưng 府phủ 景cảnh 福phước 日nhật 餘dư 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 天thiên 共cộng 白bạch 雲vân 曉hiểu 。 水thủy 和hòa 明minh 月nguyệt 流lưu 。 曰viết 如như 何hà 是thị 道đạo 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 先tiên 行hành 不bất 到đáo 末mạt 後hậu 太thái 過quá 。 又hựu 僧Tăng 出xuất 眾chúng 畫họa 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。 師sư 以dĩ 手thủ 畫họa 一nhất 畫họa 。 僧Tăng 作tác 舞vũ 歸quy 眾chúng 。 師sư 曰viết 。 家gia 有hữu 白bạch 澤trạch 之chi 圖đồ 必tất 無vô 如như 是thị 妖yêu 怪quái 。 乃nãi 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 向hướng 此thử 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 今kim 古cổ 祖tổ 師sư 向hướng 此thử 。 演diễn 大đại 法Pháp 義nghĩa 。 若nhược 信tín 得đắc 及cập 。 法pháp 法pháp 本bổn 自tự 圓viên 成thành 。 念niệm 念niệm 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 。 若nhược 信tín 不bất 及cập 。 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 因nhân 行hành 不bất 妨phương 掉trạo 臂tý 。 更cánh 為vi 重trùng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 卓trác 一nhất 下hạ 下hạ 座tòa 。
郢# 州châu 月nguyệt 掌chưởng 山sơn 壽thọ 聖thánh 智trí 淵uyên 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 祖tổ 意ý 西tây 來lai 即tức 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 一nhất 色sắc 。 師sư 曰viết 。 目mục 前tiền 無vô 闍xà 黎lê 此thử 間gian 無vô 老lão 僧Tăng 。 曰viết 既ký 不bất 如như 是thị 。 如như 何hà 曉hiểu 會hội 。 師sư 曰viết 。 領lãnh 取thủ 鉤câu 頭đầu 意ý 。 莫mạc 認nhận 定định 盤bàn 星tinh 。 乃nãi 曰viết 。 凡phàm 有hữu 問vấn 答đáp 。 一nhất 似tự 擊kích 石thạch 迸bính 火hỏa 流lưu 出xuất 。 無vô 盡tận 法Pháp 財tài 三tam 草thảo 二nhị 木mộc 普phổ 霑triêm 其kỳ 潤nhuận 。 放phóng 行hành 也dã 雲vân 生sanh 谷cốc 口khẩu 霧vụ 罩# 長trường/trưởng 空không 。 把bả 定định 也dã 碧bích 眼nhãn 胡hồ 僧Tăng 亦diệc 須tu 罔võng 措thố 。 壽thọ 聖thánh 如như 斯tư 舉cử 唱xướng 猶do 是thị 化hóa 門môn 。 要yếu 且thả 未vị 有hữu 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 。 敢cảm 問vấn 諸chư 人nhân 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 。 良lương 久cửu 曰viết 。 布bố 針châm 開khai 兩lưỡng 眼nhãn 。 君quân 向hướng 那na 頭đầu 看khán 。
信tín 州châu 靈linh 鷲thứu 山sơn 寶bảo 積tích 宗tông 映ánh 禪thiền 師sư 。 開khai 堂đường 日nhật 廼# 橫hoạnh/hoành 按án 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 大đại 眾chúng 到đáo 這giá 裏lý 。 無vô 親thân 無vô 疎sơ 自tự 然nhiên 不bất 孤cô 。 無vô 內nội 無vô 外ngoại 。 縱tung 橫hoành 自tự 在tại 。 自tự 在tại 不bất 孤cô 清thanh 淨tịnh 毘tỳ 盧lô 。 釋Thích 迦Ca 舉cử 令linh 彌Di 勒Lặc 分phần/phân 疎sơ 。 觀quán 根căn 逗đậu 教giáo 更cánh 相tương 回hồi 互hỗ 。 看khán 取thủ 寶bảo 積tích 拄trụ 杖trượng 子tử 。 黑hắc 漆tất 光quang 生sanh 兩lưỡng 頭đầu 相tương 副phó 。 阿a 呵ha 呵ha 。 是thị 何hà 言ngôn 歟# 。 良lương 久cửu 曰viết 。 世thế 事sự 但đãn 將tương 公công 道đạo 斷đoạn 。 人nhân 心tâm 難nạn/nan 與dữ 月nguyệt 輪luân 齊tề 。 卓trác 一nhất 下hạ 下hạ 座tòa 。
安an 吉cát 州châu 烏ô 鎮trấn 壽thọ 聖thánh 院viện 楚sở 文văn 禪thiền 師sư 。 上thượng 堂đường 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 華hoa 藏tạng 木mộc 楖# 栗lật 。 等đẳng 閑nhàn 亂loạn 拈niêm 出xuất 。 不bất 是thị 不bất 惜tích 手thủ 。 山sơn 家gia 無vô 固cố 必tất 。 點điểm 山sơn 山sơn 動động 搖dao 。 攪giảo 水thủy 水thủy 波ba 溢dật 。 忽hốt 然nhiên 把bả 定định 時thời 。 事sự 事sự 執chấp 法pháp 律luật 。 要yếu 橫hoạnh/hoành 不bất 得đắc 橫hoạnh/hoành 。 要yếu 屈khuất 不bất 得đắc 屈khuất 。 驀# 召triệu 大đại 眾chúng 曰viết 。 莫mạc 謂vị 棒bổng 頭đầu 有hữu 眼nhãn 。 明minh 如như 日nhật 上thượng 面diện 光quang 生sanh 。 盡tận 是thị 漆tất 隨tùy 聲thanh 敲# 一nhất 下hạ 。 上thượng 堂đường 。 一nhất 叉xoa 一nhất 劄# 著trước 骨cốt 連liên 皮bì 。 一nhất 搦nạch 一nhất 擡# 粘niêm 手thủ 綴chuế 脚cước 。 電điện 光quang 石thạch 火hỏa 頭đầu 垂thùy 尾vĩ 垂thùy 。 劈phách 箭tiễn 追truy 風phong 半bán 生sanh 半bán 死tử 。 撞chàng 著trước 磕# 著trước 討thảo 甚thậm 眉mi 毛mao 。 明minh 頭đầu 暗ám 頭đầu 是thị 何hà 眼nhãn 目mục 。 總tổng 不bất 恁nhẫm 麼ma 正chánh 在tại 半bán 途đồ 。 設thiết 使sử 全toàn 機cơ 未vị 至chí 涯nhai 岸ngạn 。 直trực 饒nhiêu 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 赤xích 灑sái 灑sái 。 沒một 可khả 把bả 尚thượng 有hữu 廉liêm 纖tiêm 。 山sơn 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 且thả 道đạo 口khẩu 好hiếu 作tác 甚thậm 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 嘻# 留lưu 取thủ 喫khiết 飯phạn 。
雲vân 居cư 山sơn 元nguyên 祐hựu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
東đông 京kinh 智trí 海hải 佛Phật 印ấn 智trí 清thanh 禪thiền 師sư 。 姓tánh 葉diệp 氏thị 泉tuyền 州châu 同đồng 安an 人nhân 。 少thiểu 為vi 儒nho 生sanh 。 性tánh 明minh 敏mẫn 博bác 學học 典điển 雅nhã 。 年niên 未vị 冠quan 忽hốt 慕mộ 空không 宗tông 。 遂toại 依y 鹿lộc 苑uyển 寺tự 惠huệ 儒nho 上thượng 人nhân 出xuất 家gia 。 遍biến 參tham 知tri 識thức 。 至chí 祐hựu 禪thiền 師sư 法pháp 席tịch 始thỉ 明minh 心tâm 地địa 。 初sơ 出xuất 世thế 五ngũ 祖tổ 道đạo 望vọng 顯hiển 著trứ 。 遂toại 奉phụng 詔chiếu 住trụ 智trí 海hải 。 初sơ 開khai 堂đường 。
哲triết 宗tông 遣khiển 中trung 使sử 降giáng/hàng 香hương 。 師sư 登đăng 座tòa 問vấn 答đáp 罷bãi 。 乃nãi 拈niêm 拂phất 子tử 召triệu 大đại 眾chúng 曰viết 。 還hoàn 見kiến 麼ma 。 手thủ 中trung 拂phất 子tử 層tằng 層tằng 。 為vi 諸chư 人nhân 放phóng 百bách 種chủng 寶bảo 光quang 。 復phục 擊kích 禪thiền 床sàng 曰viết 。 還hoàn 聞văn 麼ma 。 坐tọa 下hạ 猊# 臺đài 句cú 句cú 。 為vi 諸chư 人nhân 演diễn 一Nhất 乘Thừa 了liễu 義nghĩa 。 諸chư 人nhân 若nhược 向hướng 這giá 裏lý 悟ngộ 得đắc 。 則tắc 曠khoáng 大đại 劫kiếp 來lai 我ngã 人nhân 業nghiệp 識thức 當đương 體thể 煙yên 滅diệt 灰hôi 飛phi 。 現hiện 前tiền 身thân 世thế 根căn 境cảnh 塵trần 勞lao 徹triệt 底để 氷băng 融dung 雪tuyết 泮phấn 。 便tiện 見kiến 靈linh 山sơn 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 昭chiêu 昭chiêu 溢dật 目mục 全toàn 彰chương 。 少thiểu 室thất 涅Niết 槃Bàn 妙diệu 心tâm 晃hoảng 晃hoảng 通thông 身thân 獨độc 露lộ 。 譬thí 如như 演diễn 若nhược 悟ngộ 鑑giám 中trung 面diện 目mục 。 元nguyên 來lai 只chỉ 是thị 己kỷ 頭đầu 。 亦diệc 如như 力lực 士sĩ 獲hoạch 額ngạch 上thượng 圓viên 珠châu 。 到đáo 了liễu 不bất 從tùng 他tha 得đắc 。 如như 斯tư 則tắc 無vô 量lượng 神thần 通thông 。 三tam 昧muội 塵trần 塵trần 本bổn 爾nhĩ 圓viên 成thành 。 恆Hằng 沙sa 諸chư 佛Phật 法Pháp 門môn 。 念niệm 念niệm 一nhất 時thời 具cụ 足túc 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 有hữu 能năng 恁nhẫm 麼ma 搆câu 去khứ 。 便tiện 謂vị 立lập 證chứng 無vô 生sanh 不bất 待đãi 僧Tăng 祇kỳ 。 而nhi 成thành 正chánh 覺giác 。 如như 今kim 要yếu 見kiến 無vô 生sanh 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 二nhị 氣khí 不bất 言ngôn 含hàm 有hữu 象tượng 。 萬vạn 靈linh 何hà 處xứ 謝tạ 無vô 私tư 。 元nguyên 符phù 三tam 年niên 。 哲triết 宗tông 上thượng 仙tiên 。 百bách 日nhật 宣tuyên 師sư 入nhập 內nội 賜tứ 佛Phật 印ấn 禪thiền 師sư 號hiệu 。 明minh 年niên 二nhị 月nguyệt 。 皇hoàng 太thái 后hậu 上thượng 仙tiên 。 五ngũ 七thất 被bị 旨chỉ 演diễn 法pháp 於ư 慈từ 德đức 殿điện 。 登đăng 座tòa 問vấn 答đáp 罷bãi 。 乃nãi 曰viết 。 適thích 來lai 淨tịnh 因nhân 禪thiền 師sư 云vân 。 是thị 日nhật 並tịnh 宣tuyên 六lục 禪thiền 長trưởng 老lão 陞thăng 座tòa 。 淨tịnh 因nhân 乃nãi 佛Phật 日nhật 惟duy 岳nhạc 禪thiền 師sư 。 出xuất 雲vân 門môn 下hạ 。 最tối 初sơ 說thuyết 法Pháp 。 者giả 不bất 知tri 末mạt 後hậu 句cú 。 末mạt 後hậu 說thuyết 法Pháp 者giả 不bất 知tri 最tối 初sơ 句cú 。 臣thần 僧Tăng 今kim 當đương 末mạt 後hậu 說thuyết 法Pháp 。 卻khước 奉phụng 為vi 大đại 行hành 太thái 后hậu 演diễn 最tối 初sơ 句cú 。 還hoàn 知tri 麼ma 。 靈linh 源nguyên 湛trạm 寂tịch 物vật 我ngã 皆giai 如như 。 佛Phật 性tánh 情tình 真chân 聖thánh 凡phàm 同đồng 體thể 。 彌di 綸luân 千thiên 古cổ 廓khuếch 徹triệt 十thập 虛hư 。 本bổn 絕tuyệt 去khứ 來lai 何hà 嘗thường 生sanh 滅diệt 。 今kim 日nhật 人nhân 天thiên 交giao 接tiếp 。 幽u 顯hiển 普phổ 臨lâm 。 皇hoàng 風phong 習tập 習tập 以dĩ 和hòa 春xuân 。 帝đế 日nhật 遲trì 遲trì 而nhi 育dục 物vật 。 萬vạn 乘thừa 正chánh 登đăng 於ư 舜thuấn 殿điện 。 六lục 禪thiền 齊tề 仰ngưỡng 於ư 堯# 天thiên 。 奉phụng 為vi 大đại 行hành 太thái 后hậu 建kiến 此thử 法pháp 筵diên 。 指chỉ 古cổ 佛Phật 心tâm 開khai 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 。 於ư 斯tư 見kiến 得đắc 。 朱chu 樓lâu 玉ngọc 殿điện 重trùng 重trùng 現hiện 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 金kim 闕khuyết 瑤dao 池trì 處xứ 處xứ 露lộ 。 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 同đồng 證chứng 同đồng 知tri 。 伏phục 惟duy 珍trân 重trọng 。
舒thư 州châu 白bạch 雲vân 海hải 會hội 守thủ 縱túng/tung 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 藥dược 山sơn 一nhất 句cú 人nhân 皆giai 委ủy 。 白bạch 雲vân 今kim 日nhật 事sự 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 逼bức 塞tắc 虛hư 空không 。 僧Tăng 云vân 。 誰thùy 知tri 今kim 日nhật 裏lý 明minh 月nguyệt 鎖tỏa 舒thư 城thành 。 師sư 曰viết 。 斫chước 額ngạch 望vọng 扶phù 桑tang 。 問vấn 曹tào 溪khê 一nhất 滴tích 普phổ 洽hiệp 大Đại 千Thiên 。 白bạch 雲vân 出xuất 山sơn 如như 何hà 利lợi 物vật 。 師sư 曰viết 。 雲vân 橫hoạnh/hoành 洞đỗng 口khẩu 歸quy 鳥điểu 迷mê 巢sào 。 僧Tăng 云vân 。 指chỉ 南nam 一nhất 路lộ 又hựu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 鐵thiết 蛇xà 當đương 大Đại 道Đạo 通thông 身thân 黑hắc 如như 煙yên 。 示thị 眾chúng 曰viết 。 指chỉ 呼hô 四tứ 聖thánh 號hiệu 令linh 六lục 凡phàm 。 統thống 三tam 界giới 作tác 大đại 伽già 藍lam 。 以dĩ 十thập 虛hư 為vi 解giải 脫thoát 門môn 戶hộ 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 是thị 古cổ 佛Phật 之chi 心tâm 源nguyên 。 爐lô 炭thán 鑊hoạch 湯thang 乃nãi 眾chúng 生sanh 之chi 覺giác 地địa 。 於ư 一nhất 微vi 塵trần 上thượng 。 現hiện 恆Hằng 沙sa 諸chư 佛Phật 之chi 全toàn 身thân 。 於ư 一nhất 佛Phật 心tâm 中trung 。 現hiện 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 之chi 世thế 界giới 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 即tức 心tâm 無vô 知tri 。 全toàn 心tâm 即tức 佛Phật 全toàn 佛Phật 即tức 人nhân 。 人nhân 佛Phật 無vô 異dị 始thỉ 為vi 道đạo 矣hĩ 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 不bất 落lạc 化hóa 門môn 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 良lương 久cửu 曰viết 。 九cửu 年niên 喫khiết 菜thái 粥chúc 此thử 事sự 少thiểu 人nhân 知tri 。
廬lư 山sơn 羅La 漢Hán 院viện 系hệ 南nam 禪thiền 師sư 。 汀# 洲châu 張trương 氏thị 子tử 。 上thượng 堂đường 。 禪thiền 不bất 禪thiền 道đạo 不bất 道đạo 。 三tam 寸thốn 舌thiệt 頭đầu 胡hồ 亂loạn 掃tảo 。 昨tạc 夜dạ 日nhật 輪luân 飄phiêu 桂quế 花hoa 。 今kim 朝triêu 月nguyệt 窟quật 生sanh 芝chi 草thảo 。 阿a 呵ha 呵ha 。 萬vạn 兩lưỡng 黃hoàng 金kim 無vô 處xứ 討thảo 。 一nhất 句cú 絕tuyệt 思tư 量lượng 諸chư 法pháp 不bất 相tương 到đáo 。 師sư 臨lâm 示thị 寂tịch 陞thăng 座tòa 告cáo 眾chúng 曰viết 。 羅La 漢Hán 今kim 日nhật 倒đảo 騎kỵ 鐵thiết 馬mã 逆nghịch 上thượng 須Tu 彌Di 。 踏đạp 破phá 虛hư 空không 不bất 留lưu 朕trẫm 迹tích 。 乃nãi 歸quy 方phương 丈trượng 跏già 趺phu 而nhi 逝thệ 。
泉tuyền 州châu 南nam 峯phong 永vĩnh 程# 禪thiền 師sư 示thị 眾chúng 。 始thỉ 自tự 雞kê 峯phong 續tục 焰diễm 少thiểu 室thất 流lưu 芳phương 。 大đại 布bố 慈từ 雲vân 宏hoành 開khai 慧tuệ 日nhật 。 教giáo 分phần/phân 三tam 藏tạng 直trực 指chỉ 一nhất 心tâm 。 或hoặc 全toàn 提đề 而nhi 棒bổng 喝hát 齊tề 施thí 。 或hoặc 蹤tung 奪đoạt 而nhi 賓tân 主chủ 互hỗ 設thiết 。 或hoặc 金kim 剛cang 按án 劍kiếm 。 或hoặc 獅sư 子tử 翻phiên 身thân 。 或hoặc 照chiếu 用dụng 雷lôi 奔bôn 。 或hoặc 機cơ 鋒phong 電điện 掣xiết 。 無vô 非phi 剪tiễn 除trừ 邪tà 妄vọng 開khai 廓khuếch 玄huyền 微vi 。 直trực 下hạ 明minh 宗tông 到đáo 真chân 實thật 地địa 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 到đáo 此thử 方phương 許hứa 一nhất 線tuyến 道đạo 與dữ 爾nhĩ 商thương 量lượng 。 苟cẩu 或hoặc 未vị 然nhiên 。 盡tận 是thị 依y 師sư 作tác 解giải 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
台thai 州châu 寶bảo 相tương/tướng 元nguyên 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 及cập 諸chư 佛Phật 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 皆giai 從tùng 此thử 經Kinh 出xuất 。 如như 何hà 是thị 此thử 經Kinh 。 師sư 曰viết 。 長trường 時thời 誦tụng 不bất 停đình 非phi 義nghĩa 亦diệc 非phi 聲thanh 。 曰viết 如như 何hà 受thọ 持trì 。 師sư 曰viết 。 若nhược 欲dục 受thọ 持trì 。 者giả 應ưng 須tu 用dụng 眼nhãn 聽thính 。
信tín 州châu 永vĩnh 豐phong 慧tuệ 日nhật 菴am 主chủ 。 本bổn 郡quận 丘khâu 氏thị 子tử 。 丱# 歲tuế 出xuất 家gia 。 於ư 明minh 心tâm 寺tự 得đắc 度độ 。 自tự 機cơ 契khế 雲vân 居cư 熟thục 游du 湘# 漢hán 。 暨kỵ 歸quy 永vĩnh 豐phong 或hoặc 處xứ 巖nham 谷cốc 或hoặc 居cư 廛triền 市thị 。 令linh 鄉hương 民dân 稱xưng 丘khâu 師sư 伯bá 。 凡phàm 有hữu 所sở 問vấn 以dĩ 莫mạc 曉hiểu 答đáp 之chi 。 忽hốt 語ngữ 邑ấp 人nhân 曰viết 。 吾ngô 明minh 日nhật 行hành 脚cước 去khứ 。 汝nhữ 等đẳng 可khả 來lai 相tương/tướng 送tống 。 於ư 是thị 贐# 路lộ 者giả 畢tất 集tập 。 師sư 笑tiếu 不bất 已dĩ 。 眾chúng 問vấn 其kỳ 故cố 。 即tức 書thư 偈kệ 曰viết 。 丘khâu 師sư 伯bá 莫mạc 曉hiểu 。 寂tịch 寂tịch 明minh 皎hiệu 皎hiệu 。 日nhật 午ngọ 打đả 三tam 更cánh 。 誰thùy 人nhân 打đả 得đắc 了liễu 。 投đầu 筆bút 而nhi 逝thệ 。
亳# 州châu 白bạch 藻tảo 清thanh 儼nghiễm 禪thiền 師sư 。 信tín 州châu 人nhân 。 僧Tăng 問vấn 。 楊dương 廣quảng 失thất 槖# 馳trì 到đáo 處xứ 無vô 人nhân 見kiến 。 未vị 審thẩm 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 得đắc 見kiến 。 師sư 以dĩ 拂phất 子tử 約ước 曰viết 。 退thoái 後hậu 退thoái 後hậu 妨phương 他tha 別biệt 人nhân 所sở 問vấn 。 曰viết 畢tất 竟cánh 落lạc 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 師sư 曰viết 。 可khả 殺sát 不bất 識thức 好hảo 惡ác 便tiện 打đả 。
潭đàm 州châu 慈từ 雲vân 彥ngạn 隆long 禪thiền 師sư 。 上thượng 堂đường 舉cử 玄huyền 沙sa 示thị 眾chúng 曰viết 。 盡tận 大đại 地địa 都đô 來lai 是thị 一nhất 顆khỏa 明minh 珠châu 。
時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 既ký 是thị 一nhất 顆khỏa 明minh 珠châu 。 學học 人nhân 為vi 什thập 麼ma 不bất 識thức 。 沙sa 曰viết 。 全toàn 體thể 是thị 珠châu 更cánh 教giáo 誰thùy 識thức 。 曰viết 雖tuy 然nhiên 全toàn 體thể 是thị 爭tranh 奈nại 學học 人nhân 不bất 識thức 。 沙sa 曰viết 。 問vấn 取thủ 爾nhĩ 眼nhãn 。 師sư 曰viết 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 這giá 箇cá 公công 案án 喚hoán 作tác 嚼tước 飯phạn 餧ủy 小tiểu 兒nhi 。 把bả 手thủ 更cánh 與dữ 杖trượng 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 若nhược 未vị 會hội 須tu 是thị 扣khấu 己kỷ 而nhi 參tham 。 直trực 要yếu 真chân 實thật 不bất 得đắc 信tín 口khẩu 掠lược 虛hư 徒đồ 自tự 虛hư 生sanh 浪lãng 死tử 。
郢# 州châu 子tử 陵lăng 山sơn 自tự 瑜du 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 古cổ 佛Phật 心tâm 。 師sư 曰viết 。 赤xích 脚cước 䟕# 泥nê 冷lãnh 似tự 氷băng 。 曰viết 未vị 審thẩm 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 休hưu 要yếu 拕tha 泥nê 帶đái 水thủy 。 問vấn 泗# 洲châu 大đại 聖thánh 為vi 甚thậm 麼ma 楊dương 州châu 出xuất 現hiện 。 師sư 曰viết 。 業nghiệp 在tại 其kỳ 中trung 。 曰viết 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 降giáng/hàng 尊tôn 就tựu 卑ty 。 曰viết 謝tạ 和hòa 尚thượng 答đáp 話thoại 。 師sư 曰viết 。 賊tặc 是thị 小tiểu 人nhân 智trí 過quá 君quân 子tử 。
隆long 興hưng 府phủ 東đông 山sơn 景cảnh 福phước 省tỉnh 悅duyệt 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 跛bả 跛bả 挈# 挈# 。 且thả 與dữ 麼ma 過quá 。 大đại 眾chúng 利lợi 害hại 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 良lương 久cửu 曰viết 。 聽thính 諸chư 方phương 斷đoạn 看khán 。 擊kích 禪thiền 床sàng 下hạ 座tòa 。
報báo 本bổn 慧tuệ 元nguyên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
蘇tô 州châu 承thừa 天thiên 永vĩnh 安an 傳truyền 燈đăng 元nguyên 正chánh 禪thiền 師sư 。 鄆# 州châu 平bình 陰ấm 縣huyện 人nhân 姓tánh 鄭trịnh 氏thị 。 受thọ 業nghiệp 本bổn 州châu 太thái 平bình 興hưng 國quốc 寺tự 。 禮lễ 藏tạng 智trí 為vi 師sư 參tham 諸chư 方phương 。 晚vãn 到đáo 蘇tô 州châu 萬vạn 壽thọ 寺tự 。
時thời 元nguyên 禪thiền 師sư 居cư 焉yên 。 因nhân 令linh 師sư 看khán 庭đình 前tiền 柏# 樹thụ 因nhân 緣duyên 。 發phát 明minh 心tâm 地địa 有hữu 偈kệ 曰viết 。 趙triệu 州châu 柏# 樹thụ 子tử 。 去khứ 處xứ 勿vật 人nhân 知tri 。 拋phao 卻khước 甜điềm 桃đào 樹thụ 。 尋tầm 山sơn 摘trích 醋thố 梨lê 。 元nguyên 印ấn 可khả 。 舉cử 令linh 住trụ 此thử 寺tự 。 僧Tăng 問vấn 。 承thừa 師sư 再tái 集tập 人nhân 天thiên 會hội 。 願nguyện 示thị 西tây 來lai 掣xiết 電điện 機cơ 。 師sư 曰viết 。 煙yên 雲vân 霧vụ 鎖tỏa 。 僧Tăng 云vân 。 還hoàn 有hữu 西tây 來lai 意ý 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 空không 生sanh 懊áo 惱não 。 僧Tăng 云vân 。 臨lâm 濟tế 宗tông 風phong 一nhất 時thời 獨độc 秀tú 。 師sư 曰viết 。 不bất 可khả 有hữu 兩lưỡng 箇cá 也dã 。 僧Tăng 云vân 。 是thị 處xứ 是thị 慈Từ 氏Thị 無vô 門môn 無vô 善thiện 財tài 。 師sư 曰viết 。 都đô 來lai 七thất 八bát 歲tuế 游du 遍biến 百bách 餘dư 城thành 。 問vấn 桃đào 花hoa 楊dương 柳liễu 共cộng 談đàm 真chân 。 如như 何hà 是thị 共cộng 談đàm 真chân 。 師sư 曰viết 。 嶺lĩnh 上thượng 梅mai 華hoa 白bạch 溪khê 邊biên 柳liễu 眼nhãn 青thanh 。 僧Tăng 云vân 。 未vị 審thẩm 是thị 什thập 麼ma 人nhân 境cảnh 界giới 。 師sư 曰viết 。 非phi 汝nhữ 境cảnh 界giới 。 問vấn 實thật 際tế 理lý 地địa 不bất 受thọ 一nhất 塵trần 。 佛Phật 事sự 門môn 中trung 不bất 捨xả 一nhất 法pháp 。 如như 何hà 是thị 一nhất 法pháp 。 師sư 拈niêm 拄trụ 杖trượng 一nhất 擊kích 。 僧Tăng 云vân 。 一nhất 衲nạp 橫hoạnh/hoành 披phi 高cao 坐tọa 上thượng 。 爐lô 煙yên 起khởi 處xứ 太thái 分phân 明minh 。 師sư 曰viết 。 不bất 是thị 這giá 一nhất 法pháp 。 僧Tăng 云vân 。 賣mại 金kim 須tu 遇ngộ 買mãi 金kim 人nhân 。 師sư 曰viết 。 這giá 箇cá 是thị 鍮thâu 石thạch 。 乃nãi 曰viết 。 天thiên 人nhân 群quần 生sanh 類loại 。 皆giai 承thừa 此thử 恩ân 力lực 。 大đại 眾chúng 有hữu 一nhất 人nhân 道đạo 。 我ngã 不bất 承thừa 佛Phật 恩ân 力lực 。 不bất 居cư 三tam 界giới 。 不bất 屬thuộc 五ngũ 行hành 。 祖tổ 師sư 不bất 敢cảm 定định 當đương 。 先tiên 佛Phật 不bất 敢cảm 安an 名danh 。 爾nhĩ 且thả 道đạo 。 是thị 箇cá 什thập 麼ma 人nhân 。 良lương 久cửu 曰viết 。 倚ỷ 石thạch 巖nham 前tiền 燒thiêu 鐵thiết 鉢bát 。 就tựu 松tùng 枝chi 上thượng 挂quải 銅đồng 瓶bình 。 又hựu 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 。 安an 撫phủ 旌tinh 麾huy 得đắc 得đắc 臨lâm 。 請thỉnh 師sư 為vi 鼓cổ 勿vật 絃huyền 琴cầm 。 師sư 。 曰viết 。 囉ra 囉ra 哩rị 。 僧Tăng 云vân 。 這giá 般bát 格cách 調điều 須tu 遇ngộ 知tri 音âm 。 師sư 曰viết 。 曲khúc 終chung 人nhân 不bất 見kiến 。 江giang 上thượng 數số 峯phong 青thanh 。 僧Tăng 云vân 。 江giang 月nguyệt 照chiếu 時thời 琴cầm 影ảnh 現hiện 。 松tùng 風phong 吹xuy 處xứ 語ngữ 聲thanh 清thanh 。 師sư 曰viết 。 一nhất 夜dạ 寒hàn 溪khê 雪tuyết 到đáo 明minh 。 梅mai 花hoa 漏lậu 泄tiết 春xuân 消tiêu 息tức 。 僧Tăng 云vân 。 木mộc 人nhân 聞văn 作tác 舞vũ 。 石thạch 女nữ 聽thính 高cao 歌ca 。 師sư 曰viết 。 且thả 道đạo 是thị 何hà 曲khúc 調điều 。 僧Tăng 云vân 。 伯bá 牙nha 若nhược 在tại 恥sỉ 見kiến 永vĩnh 安an 。 師sư 曰viết 。 得đắc 遇ngộ 知tri 音âm 。 僧Tăng 云vân 。 秖kỳ 如như 盡tận 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 地địa 是thị 一nhất 面diện 琴cầm 。 和hòa 尚thượng 如như 何hà 下hạ 手thủ 。 師sư 曰viết 。 拍phách 拍phách 是thị 令linh 。 僧Tăng 云vân 。 而nhi 今kim 台thai 斾# 光quang 臨lâm 。 還hoàn 許hứa 露lộ 箇cá 消tiêu 息tức 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 許hứa 。 僧Tăng 云vân 。 莫mạc 言ngôn 秖kỳ 有hữu 庭đình 前tiền 柏# 。 又hựu 得đắc 甘cam 棠# 壯tráng 祖tổ 宗tông 。 師sư 曰viết 。 千thiên 里lý 同đồng 風phong 。 廼# 曰viết 。 若nhược 於ư 棒bổng 下hạ 論luận 其kỳ 得đắc 失thất 。 德đức 山sơn 是thị 明minh 教giáo 底để 罪tội 人nhân 。 更cánh 去khứ 喝hát 裏lý 分phần/phân 其kỳ 賓tân 主chủ 。 臨lâm 濟tế 是thị 法Pháp 門môn 中trung 魔ma 主chủ 。 永vĩnh 安an 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 。 若nhược 無vô 明minh 眼nhãn 人nhân 證chứng 據cứ 。 盡tận 大đại 地địa 墮đọa 坑khanh 落lạc 塹tiệm 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 。 那na 箇cá 是thị 明minh 眼nhãn 人nhân 。 行hành 如như 昇thăng 斗đẩu 坐tọa 如như 蹲tồn 龍long 。 詩thi 正chánh 有hữu 周chu 南nam 召triệu 南nam 。 論luận 道đạo 廼# 莊trang 子tử 老lão 子tử 。 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 也dã 未vị 是thị 明minh 眼nhãn 人nhân 。 還hoàn 識thức 明minh 眼nhãn 人nhân 麼ma 。 永vĩnh 安an 與dữ 諸chư 人nhân 指chỉ 出xuất 。 良lương 久cửu 曰viết 。 巨cự 鼈miết 莫mạc 負phụ 三tam 山sơn 去khứ 。 留lưu 取thủ 蓬bồng 萊# 頂đảnh 上thượng 眠miên 。
甘cam 露lộ 顒ngung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
揚dương 州châu 光quang 孝hiếu 元nguyên 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 七thất 顛điên 八bát 倒đảo 。 曰viết 忽hốt 遇ngộ 客khách 來lai 如như 何hà 祇kỳ 待đãi 。 師sư 曰viết 。 生sanh 鐵thiết 蒺tất 藜# 劈phách 口khẩu 𡎺# 。
育dục 王vương 振chấn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
明minh 州châu 嶽nhạc 林lâm 真chân 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 初sơ 秋thu 夏hạ 末mạt 合hợp 有hữu 責trách 情tình 三tam 十thập 棒bổng 。 嶽nhạc 林lâm 則tắc 不bất 然nhiên 。 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 世Thế 尊Tôn 拈niêm 花hoa 迦Ca 葉Diếp 微vi 笑tiếu 。 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 。 何hà 故cố 如như 此thử 。 太thái 平bình 時thời 節tiết 強cường/cưỡng 起khởi 干can 戈qua 。 教giáo 人nhân 吹xuy 大đại 法Pháp 螺loa 。 擊kích 大đại 法Pháp 鼓cổ 。 舉cử 步bộ 則tắc 金kim 蓮liên [跳-兆+(戀-心+火)]# 蹀điệp 。 端đoan 居cư 則tắc 寶bảo 座tòa 巍nguy 峨# 。 梵Phạm 王Vương 引dẫn 之chi 於ư 前tiền 。 香hương 華hoa 繚liễu 繞nhiễu 。 帝Đế 釋Thích 隨tùy 之chi 於ư 後hậu 。 龍long 象tượng 駢biền 羅la 。 至chí 令linh 後hậu 代đại 兒nhi 孫tôn 遞đệ 相tương 倣# 效hiệu 。 三tam 三tam 兩lưỡng 兩lưỡng 。 皆giai 言ngôn 出xuất 格cách 風phong 標tiêu 。 劫kiếp 劫kiếp 波ba 波ba 。 未vị 肯khẳng 歸quy 家gia 穩ổn 座tòa 。 鼓cổ 唇thần 搖dao 舌thiệt 。 宛uyển 如như 鍾chung 磬khánh 笙sanh 竿can/cán 。 奮phấn 臂tý 點điểm 胸hung 。 何hà 啻# 稻đạo 麻ma 竹trúc 葦vi 。 更cánh 逞sính 遊du 山sơn 翫ngoạn 水thủy 撥bát 草thảo 瞻chiêm 風phong 。 人nhân 前tiền 說thuyết 得đắc 石thạch 點điểm 頭đầu 。 天thiên 上thượng 飛phi 來lai 花hoa 撲phác 地địa 。 也dã 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 。 且thả 道đạo 坐tọa 夏hạ 。 賞thưởng 勢thế 如như 何hà 酬thù 獎tưởng 。 良lương 久cửu 曰viết 。 萬vạn 寶bảo 功công 成thành 何hà 厚hậu 薄bạc 。 千thiên 鈞quân 價giá 重trọng/trùng 自tự 低đê 昂ngang 。
招chiêu 提đề 湛trạm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
秀tú 州châu 華hoa 亭đình 觀quán 音âm 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 半bán 夜dạ 烏ô 龜quy 火hỏa 裏lý 行hành 。 曰viết 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 虛hư 空không 無vô 背bội 面diện 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 便tiện 打đả 。
玄huyền 沙sa 文văn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
福phước 州châu 廣quảng 慧tuệ 達đạt 杲# 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 佛Phật 為vi 無vô 心tâm 悟ngộ 。 心tâm 因nhân 有hữu 佛Phật 迷mê 。 佛Phật 心tâm 清thanh 淨tịnh 處xứ 。 雲vân 外ngoại 野dã 猿viên 啼đề 。
保bảo 寧ninh 璣ky 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
慶khánh 元nguyên 府phủ 育dục 王vương 無vô 竭kiệt 淨tịnh 曇đàm 禪thiền 師sư 。 嘉gia 禾hòa 人nhân 也dã 。 晚vãn 歸quy 錢tiền 塘đường 之chi 法pháp 慧tuệ 。 一nhất 日nhật 上thượng 堂đường 。 本bổn 自tự 深thâm 山sơn 臥ngọa 白bạch 雲vân 。 偶ngẫu 然nhiên 來lai 此thử 寄ký 閑nhàn 身thân 。 莫mạc 來lai 問vấn 我ngã 禪thiền 兼kiêm 道đạo 。 我ngã 是thị 喫khiết 飯phạn 屙# 屎thỉ 人nhân 。 紹thiệu 興hưng 丙bính 寅# 夏hạ 辭từ 朝triêu 貴quý 歸quy 付phó 院viện 事sự 。 四tứ 眾chúng 擁ủng 眎# 。 揮huy 扇thiên/phiến 久cửu 之chi 書thư 偈kệ 曰viết 。 這giá 漢hán 從tùng 來lai 沒một 縫phùng 罅# 。 五ngũ 十thập 六lục 年niên 成thành 話thoại 覇phách 。 今kim 朝triêu 死tử 去khứ 見kiến 閻diêm 王vương 。 劍kiếm 樹thụ 刀đao 山sơn 得đắc 人nhân 怕phạ 。 遂toại 打đả 一nhất 圓viên 相tương/tướng 曰viết 。 嗄# 。 一nhất 任nhậm 諸chư 方phương 鑽toàn 龜quy 打đả 瓦ngõa 。 收thu 足túc 而nhi 化hóa 。 火hỏa 後hậu 舍xá 利lợi 如như 霰tản 。 門môn 人nhân 持trì 骨cốt 歸quy 阿a 育dục 王vương 山sơn 建kiến 塔tháp 。
台thai 州châu 真Chân 如Như 戒giới 香hương 禪thiền 師sư 。 興hưng 化hóa 林lâm 氏thị 子tử 。 上thượng 堂đường 。 孟# 冬đông 改cải 旦đán 曉hiểu 天thiên 寒hàn 。 葉diệp 落lạc 歸quy 根căn 露lộ 遠viễn 山sơn 。 不bất 是thị 見kiến 聞văn 生sanh 滅diệt 法pháp 。 當đương 頭đầu 莫mạc 作tác 見kiến 聞văn 看khán 。
華hoa 光quang 恭cung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
郴# 州châu 萬vạn 壽thọ 念niệm 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 龍long 華hoa 勝thắng 會hội 肇triệu 啟khải 茲tư 晨thần 。 未vị 審thẩm 彌Di 勒Lặc 世Thế 尊Tôn 。 現hiện 居cư 何hà 處xứ 。 師sư 曰viết 。 猪trư 肉nhục 案án 頭đầu 。 曰viết 既ký 是thị 彌Di 勒Lặc 世Thế 尊Tôn 。 為vi 甚thậm 麼ma 卻khước 在tại 猪trư 肉nhục 案án 頭đầu 。 師sư 曰viết 。 不bất 是thị 弄lộng 潮triều 人nhân 休hưu 入nhập 洪hồng 波ba 裏lý 。 曰viết 畢tất 竟cánh 事sự 又hựu 且thả 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 番phiên 人nhân 不bất 繫hệ 腰yêu 。 歲tuế 旦đán 上thượng 堂đường 。 往vãng 復phục 無vô 際tế 動động 靜tĩnh 一nhất 源nguyên 。 含hàm 有hữu 德đức 以dĩ 還hoàn 空không 。 越việt 無vô 私tư 而nhi 逈huýnh 出xuất 。 昔tích 日nhật 日nhật 。 今kim 日nhật 日nhật 。 照chiếu 無vô 兩lưỡng 明minh 。 昔tích 日nhật 風phong 。 今kim 日nhật 風phong 。 鼓cổ 無vô 兩lưỡng 動động 。 昔tích 日nhật 雨vũ 。 今kim 日nhật 雨vũ 。 澤trạch 無vô 兩lưỡng 潤nhuận 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 覓mịch 去khứ 來lai 相tương/tướng 。 而nhi 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 故cố 自tự 他tha 心tâm 起khởi 。 起khởi 處xứ 無vô 蹤tung 。 自tự 我ngã 心tâm 忘vong 。 忘vong 無vô 滅diệt 跡tích 。 大đại 眾chúng 若nhược 向hướng 這giá 裏lý 會hội 去khứ 。 與dữ 天thiên 地địa 而nhi 同đồng 根căn 。 共cộng 萬vạn 物vật 為vi 一nhất 體thể 。 若nhược 也dã 未vị 明minh 。 山sơn 僧Tăng 為vi 爾nhĩ 重trùng 重trùng 頌tụng 出xuất 。 元nguyên 正chánh 一nhất 。 古cổ 佛Phật 家gia 風phong 從tùng 此thử 出xuất 。 不bất 勞lao 向hướng 上thượng 用dụng 工công 夫phu 。 歷lịch 劫kiếp 何hà 曾tằng 異dị 今kim 日nhật 。 元nguyên 正chánh 二nhị 。 寂tịch 寥liêu 冷lãnh 淡đạm 無vô 滋tư 味vị 。 趙triệu 州châu 相tương/tướng 喚hoán 喫khiết 茶trà 來lai 。 剔dịch 起khởi 眉mi 毛mao 須tu 瞥miết 地địa 。 元nguyên 正chánh 三tam 。 上thượng 來lai 稽khể 首thủ 各các 和hòa 南nam 。 若nhược 問vấn 香hương 山sơn 山sơn 裏lý 事sự 。 靈linh 源nguyên 一nhất 派phái 碧bích 如như 藍lam 。 遂toại 喝hát 一nhất 喝hát 下hạ 座tòa 。
大đại 溈# 懷hoài 秀tú 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
潭đàm 州châu 大đại 溈# 祖tổ 瑃# 禪thiền 師sư 。 福phước 州châu 吳ngô 氏thị 子tử 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 溈# 山sơn 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 竹trúc 有hữu 上thượng 下hạ 節tiết 。 松tùng 無vô 今kim 古cổ 青thanh 。 曰viết 未vị 審thẩm 其kỳ 中trung 飲ẩm 噉đạm 何hà 物vật 。 師sư 曰viết 。 飢cơ 餐xan 相tương/tướng 公công 玉ngọc 粒lạp 飯phạn 。 渴khát 點điểm 神thần 運vận 倉thương 前tiền 茶trà 。 上thượng 堂đường 。 道đạo 無vô 定định 亂loạn 法pháp 離ly 見kiến 知tri 。 言ngôn 句cú 相tương/tướng 投đầu 都đô 無vô 定định 義nghĩa 。 自tự 古cổ 龍long 門môn 無vô 宿túc 客khách 。 至chí 今kim 鳥điểu 道đạo 絕tuyệt 行hành 蹤tung 。 欲dục 會hội 箇cá 中trung 端đoan 的đích 意ý 。 火hỏa 裏lý 蝍# 蟟# 吞thôn 大đại 虫trùng 。 咄đốt 。 上thượng 堂đường 。 雨vũ 下hạ 階giai 頭đầu 濕thấp 。 晴tình 乾can/kiền/càn 水thủy 不bất 流lưu 。 鳥điểu 巢sào 滄thương 海hải 底để 。 魚ngư 躍dược 石thạch 山sơn 頭đầu 。 眾chúng 中trung 大đại 有hữu 商thương 量lượng 。 前tiền 頭đầu 兩lưỡng 句cú 是thị 平bình 實thật 語ngữ 。 後hậu 頭đầu 兩lưỡng 句cú 是thị 格cách 外ngoại 談đàm 。 若nhược 如như 是thị 會hội 。 秖kỳ 見kiến 石thạch 磊lỗi 磊lỗi 。 不bất 見kiến 玉ngọc 落lạc 落lạc 。 若nhược 見kiến 玉ngọc 落lạc 落lạc 。 方phương 知tri 道đạo 寬khoan 寬khoan 。 咦# 。
南nam 嶽nhạc 後hậu 洞đỗng 方Phương 廣Quảng 有hữu 達đạt 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 學học 人nhân 上thượng 來lai 便tiện 請thỉnh 相tương 見kiến 。 師sư 曰viết 。 袖tụ 裏lý 金kim 鎚chùy 腦não 後hậu 看khán 。 僧Tăng 云vân 。 破phá 二nhị 作tác 三tam 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 惜tích 取thủ 眉mi 毛mao 。 僧Tăng 便tiện 喝hát 。 師sư 曰viết 。 放phóng 過quá 即tức 不bất 可khả 。 僧Tăng 云vân 瞎hạt 。 師sư 便tiện 打đả 。 上thượng 堂đường 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 展triển 無vô 礙ngại 手thủ 和hòa 雲vân 折chiết 取thủ 帶đái 雪tuyết 將tương 來lai 對đối 眾chúng 拈niêm 出xuất 。 瞻chiêm 之chi 不bất 足túc 翫ngoạn 之chi 有hữu 餘dư 。 遂toại 畫họa 一nhất 畫họa 曰viết 。 早tảo 晚vãn 散tán 為vi 霖lâm 。 草thảo 木mộc 滋tư 天thiên 下hạ 。 又hựu 曰viết 離ly 四tứ 句cú 。 絕tuyệt 百bách 非phi 。 便tiện 恁nhẫm 麼ma 。 息tức 狂cuồng 機cơ 。 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 轉chuyển 狐hồ 疑nghi 。 離ly 此thử 憑bằng 何hà 旨chỉ 。 趙triệu 州châu 東đông 院viện 西tây 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 頭đầu 戴đái 天thiên 脚cước 踏đạp 地địa 。 動động 用dụng 之chi 中trung 論luận 不bất 二nhị 。 一nhất 字tự 妙diệu 門môn 著trước 眼nhãn 看khán 。 鎮trấn 州châu 蘿# 蔔bặc 知tri 滋tư 味vị 。 喝hát 一nhất 喝hát 。
南nam 嶽nhạc 南nam 臺đài 允duẫn 恭cung 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 眼nhãn 睛tình 突đột 出xuất 。 問vấn 祖tổ 意ý 教giáo 意ý 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 師sư 曰viết 。 阿A 難Nan 合hợp 掌chưởng 。 迦Ca 葉Diếp 擎kình 拳quyền 。 乃nãi 曰viết 。 稀# 逢phùng 難nan 遇ngộ 正chánh 在tại 此thử 時thời 。 何hà 謂vị 也dã 。 釋Thích 迦Ca 已dĩ 滅diệt 彌Di 勒Lặc 未vị 生sanh 。 舉cử 起khởi 拂phất 子tử 曰viết 。 正chánh 當đương 今kim 日nhật 佛Phật 法Pháp 盡tận 在tại 這giá 箇cá 拂phất 子tử 上thượng 。 放phóng 行hành 把bả 住trụ 。 一nhất 切thiết 臨lâm 時thời 。 放phóng 行hành 也dã 風phong 行hành 草thảo 偃yển 瓦ngõa 礫lịch 生sanh 光quang 。 拾thập 得đắc 寒hàn 山sơn 點điểm 頭đầu 拊phụ 掌chưởng 。 把bả 住trụ 也dã 水thủy 洩duệ 不bất 通thông 精tinh 金kim 失thất 色sắc 。 德đức 山sơn 臨lâm 濟tế 飲ẩm 氣khí 吞thôn 聲thanh 。 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 放phóng 行hành 即tức 是thị 把bả 住trụ 即tức 是thị 。 良lương 久cửu 曰viết 。 後hậu 五ngũ 日nhật 看khán 。
南nam 嶽nhạc 福phước 嚴nghiêm 文văn 演diễn 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 當đương 面diện 一nhất 唾thóa 。 乃nãi 曰viết 。 當đương 面diện 一nhất 唾thóa 切thiết 忌kỵ 蹉sa 過quá 。 幽u 谷cốc 猿viên 啼đề 喬kiều 林lâm 鵲thước 噪táo 。 鬧náo 市thị 紜vân 紜vân 相tương/tướng 頭đầu 買mãi 帽mạo 。 白bạch 日nhật 同đồng 歸quy 不bất 知tri 幾kỷ 箇cá 。 又hựu 曰viết 。 日nhật 面diện 佛Phật 月nguyệt 面diện 佛Phật 。 馬mã 師sư 一nhất 別biệt 經kinh 年niên 。 誰thùy 辨biện 銅đồng 頭đầu 鐵thiết 額ngạch 。 百bách 丈trượng 耳nhĩ 聾lung 未vị 為vi 埋mai 沒một 。 臨lâm 濟tế 喫khiết 棒bổng 莫mạc 言ngôn 受thọ 屈khuất 。 三tam 聖thánh 瞎hạt 驢lư 能năng 始thỉ 能năng 卒thốt 。 興hưng 化hóa 帳trướng 中trung 拋phao 撒tản 將tương 來lai 。 不bất 是thị 驪# 龍long 頷hạm 下hạ 之chi 物vật 。 上thượng 根căn 不bất 動động 干can 戈qua 。 自tự 然nhiên 清thanh 風phong 拂phất 拂phất 。 中trung 下hạ 恰kháp 恰kháp 用dụng 心tâm 。 落lạc 在tại 無vô 生sanh 窠khòa 窟quật 。 又hựu 曰viết 。 野dã 華hoa 飄phiêu 盡tận 古cổ 城thành 根căn 。 漸tiệm 漸tiệm 蟬thiền 鳴minh 湘# 水thủy 渡độ 。 霏phi 霏phi 梅mai 雨vũ 灑sái 高cao 空không 。 匝táp 地địa 薰huân 風phong 滿mãn 庭đình 戶hộ 。 三tam 十thập 三tam 兮hề 老lão 古cổ 錐trùy 。 象tượng 轉chuyển 龍long 蟠bàn 曾tằng 顯hiển 露lộ 。 才tài 顯hiển 露lộ 成thành 點điểm 污ô 。 謹cẩn 白bạch 參tham 玄huyền 人nhân 。 光quang 陰ấm 莫mạc 虛hư 度độ 。
南nam 嶽nhạc 福phước 嚴nghiêm 慈từ 感cảm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
明minh 州châu 育dục 王vương 寶bảo 鑑giám 法pháp 達đạt 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 此thử 事sự 惟duy 己kỷ 自tự 知tri 。 為vi 什thập 麼ma 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 類loại 得đắc 解giải 。 師sư 曰viết 。 眼nhãn 見kiến 耳nhĩ 聞văn 。 僧Tăng 云vân 。 兵binh 隨tùy 印ấn 轉chuyển 。 師sư 曰viết 。 德đức 山sơn 臨lâm 濟tế 。 問vấn 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 今kim 日nhật 願nguyện 聞văn 。 師sư 曰viết 。 昨tạc 日nhật 有hữu 人nhân 問vấn 我ngã 。 直trực 得đắc 杜đỗ 口khẩu 。 僧Tăng 云vân 。 為vi 什thập 麼ma 如như 此thử 。 師sư 曰viết 。 不bất 於ư 湘# 水thủy 投đầu 明minh 月nguyệt 。 且thả 向hướng 天thiên 童đồng 看khán 白bạch 雲vân 。 問vấn 無vô 根căn 樹thụ 子tử 還hoàn 解giải 生sanh 苗miêu 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 擬nghĩ 待đãi 答đáp 話thoại 又hựu 恐khủng 孤cô 負phụ 闍xà 黎lê 。 問vấn 作tác 者giả 相tương 逢phùng 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 平bình 出xuất 。 僧Tăng 云vân 。 學học 人nhân 有hữu 擬nghĩ 在tại 。 師sư 便tiện 打đả 。 僧Tăng 云vân 。 不bất 伸thân 三tam 拜bái 安an 得đắc 周chu 旋toàn 。 師sư 曰viết 。 別biệt 處xứ 即tức 得đắc 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 一nhất 法pháp 雖tuy 彰chương 萬vạn 善thiện 無vô 。 到đáo 頭đầu 何hà 必tất 用dụng 工công 夫phu 。 目mục 前tiền 十thập 字tự 縱tung 橫hoành 也dã 。 自tự 是thị 時thời 人nhân 落lạc 半bán 途đồ 。 大đại 眾chúng 作tác 麼ma 生sanh 是thị 究cứu 竟cánh 一nhất 句cú 。 設thiết 使sử 潛tiềm 神thần 守thủ 智trí 。 猶do 是thị 止chỉ 宿túc 草thảo 菴am 。 假giả 饒nhiêu 息tức 念niệm 觀quán 空không 。 亦diệc 成thành 守thủ 株chu 待đãi 兔thố 。 虛hư 生sanh 浪lãng 死tử 。 秖kỳ 為vi 懷hoài 寶bảo 迷mê 邦bang 滯trệ 殼xác 迷mê 封phong 。 良lương 由do 貪tham 程# 太thái 速tốc 。 直trực 得đắc 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 於ư 衲nạp 僧Tăng 分phần/phân 上thượng 著trước 什thập 麼ma 來lai 由do 。 假giả 使sử 心tâm 法pháp 雙song 亡vong 兩lưỡng 頭đầu 截tiệt 斷đoạn 。 亦diệc 是thị 按án 牛ngưu 頭đầu 喫khiết 草thảo 。 爭tranh 似tự 耳nhĩ 聞văn 目mục 覩đổ 口khẩu 說thuyết 心tâm 思tư 。 千thiên 山sơn 萬vạn 水thủy 目mục 前tiền 分phần/phân 。 南nam 北bắc 東đông 西tây 路lộ 頭đầu 在tại 。 失thất 之chi 於ư 旨chỉ 魚ngư 魯lỗ 刀đao 刁điêu 。 得đắc 之chi 於ư 心tâm 渾hồn 金kim 璞# 玉ngọc 。 流lưu 出xuất 三tam 教giáo 皆giai 指chỉ 一nhất 心tâm 。 左tả 右hữu 逢phùng 原nguyên 萬vạn 物vật 皆giai 備bị 。 到đáo 這giá 裏lý 計kế 什thập 麼ma 仁nhân 義nghĩa 禮lễ 智trí 元nguyên 亨# 利lợi 貞trinh 。 說thuyết 什thập 麼ma 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 直trực 須tu 拈niêm 放phóng 一nhất 邊biên 。 且thả 看khán 山sơn 僧Tăng 執chấp 金kim 剛cang 寶bảo 劍kiếm 把bả 定định 要yếu 津tân 。 以dĩ 文Văn 殊Thù 為vi 先tiên 鋒phong 。 以dĩ 普phổ 賢hiền 為vi 殿điện 後hậu 。 觀quán 音âm 勢thế 至chí 掩yểm 耳nhĩ 偷thâu 鈴linh 。 彌Di 勒Lặc 釋Thích 迦Ca 吞thôn 聲thanh 飲ẩm 氣khí 。 直trực 得đắc 皇hoàng 風phong 蕩đãng 蕩đãng 。 舜thuấn 日nhật 明minh 明minh 。 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 誰thùy 敢cảm 向hướng 鬼quỷ 窟quật 裏lý 作tác 活hoạt 計kế 。 還hoàn 信tín 得đắc 及cập 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 道đạo 泰thái 不bất 傳truyền 天thiên 子tử 令linh 。
時thời 清thanh 休hưu 唱xướng 太thái 平bình 歌ca 。 又hựu 曰viết 。 半bán 接tiếp 城thành 隍hoàng 半bán 倚ỷ 村thôn 。 一nhất 溪khê 流lưu 水thủy 半bán 山sơn 雲vân 。 寂tịch 寥liêu 滋tư 味vị 有hữu 誰thùy 得đắc 。 萬vạn 世thế 金kim 輪Luân 王Vương 子tử 孫tôn 。 所sở 以dĩ 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 思tư 量lượng 分phân 別biệt 。 一nhất 見kiến 便tiện 見kiến 。 無vô 第đệ 二nhị 月nguyệt 。 堯# 天thiên 舜thuấn 日nhật 。 誰thùy 能năng 夜dạ 泛phiếm 孤cô 舟chu 。 白bạch 月nguyệt 清thanh 風phong 。 何hà 必tất 冬đông 行hành 春xuân 令linh 。 門môn 當đương 戶hộ 對đối 。 極cực 目mục 無vô 限hạn 青thanh 山sơn 。 鳥điểu 叫khiếu 猿viên 啼đề 。 縱túng/tung 步bộ 從tùng 他tha 差sai 路lộ 。 栗lật 蓬bồng 吞thôn 了liễu 。 更cánh 無vô 一nhất 物vật 礙ngại 人nhân 古cổ 鏡kính 重trọng/trùng 磨ma 。 不bất 離ly 舊cựu 時thời 光quang 彩thải 。 日nhật 日nhật 共cộng 虛hư 空không 把bả 手thủ 。
時thời 時thời 與dữ 古cổ 佛Phật 對đối 談đàm 。 堪kham 嗟ta 多đa 少thiểu 飢cơ 人nhân 。 卻khước 去khứ 飯phạn 籮# 裏lý 餓ngạ 殺sát 。 育dục 王vương 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 了liễu 有hữu 三tam 十thập 棒bổng 。 本bổn 合hợp 自tự 當đương 。 賴lại 遇ngộ 眾chúng 人nhân 不bất 知tri 。 且thả 教giáo 拄trụ 杖trượng 子tử 吞thôn 聲thanh 飲ẩm 氣khí 又hựu 曰viết 。 居cư 山sơn 日nhật 少thiểu 出xuất 山sơn 多đa 。 惹nhạ 得đắc 間gian 名danh 孰thục 奈nại 何hà 。 爭tranh 似tự 白bạch 雲vân 深thâm 處xứ 坐tọa 。 野dã 猿viên 幽u 鳥điểu 任nhậm 高cao 歌ca 。 大đại 眾chúng 。 拈niêm 花hoa 示thị 眾chúng 。 空không 自tự 點điểm 胸hung 。 微vi 笑tiếu 破phá 顏nhan 落lạc 第đệ 二nhị 月nguyệt 。 少thiểu 林lâm 面diện 壁bích 傍bàng 若nhược 無vô 人nhân 。 半bán 夜dạ 渡độ 江giang 貪tham 程# 太thái 速tốc 。 更cánh 乃nãi 說thuyết 佛Phật 說thuyết 祖tổ 頭đầu 上thượng 安an 頭đầu 。 演diễn 妙diệu 談đàm 真chân 泥nê 中trung 洗tẩy 土thổ/độ 。 攢toàn 花hoa 簇# 錦cẩm 口khẩu 是thị 禍họa 門môn 。 寂tịch 爾nhĩ 無vô 言ngôn 守thủ 株chu 待đãi 兔thố 。 總tổng 不bất 如như 是thị 無vô 孔khổng 鐵thiết 鎚chùy 。 行hành 道Đạo 之chi 人nhân 。 如như 何hà 即tức 是thị 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 白bạch 雲vân 雖tuy 是thị 無vô 心tâm 物vật 。 到đáo 頭đầu 還hoàn 是thị 戀luyến 青thanh 山sơn 。
蘄kì 州châu 開khai 元nguyên 琦kỳ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
韶thiều 州châu 薦tiến 福phước 道đạo 英anh 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 瑠lưu 璃ly 瓶bình 貯trữ 花hoa 。 僧Tăng 云vân 。 出xuất 世thế 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 瑪mã 瑙não 鉢bát 盛thịnh 果quả 。 僧Tăng 云vân 。 未vị 審thẩm 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 師sư 曰viết 。 趯# 倒đảo 瓶bình 拽duệ 轉chuyển 鉢bát 。 乃nãi 曰viết 。 據cứ 道đạo 而nhi 論luận 。 語ngữ 也dã 不bất 得đắc 。 默mặc 也dã 不bất 得đắc 。 直trực 饒nhiêu 語ngữ 默mặc 兩lưỡng 忘vong 。 亦diệc 沒một 交giao 涉thiệp 。 何hà 故cố 句cú 中trung 無vô 路lộ 意ý 在tại 句cú 中trung 。 無vô 意ý 無vô 不bất 意ý 非phi 計kế 較giảo 之chi 所sở 及cập 。 若nhược 是thị 劈phách 頭đầu 點điểm 一nhất 點điểm 。 頂đảnh 門môn 豁hoát 然nhiên 眼nhãn 開khai 者giả 。 於ư 此thử 卻khước 有hữu 疾tật 速tốc 分phần/phân 。 若nhược 低đê 頭đầu 向hướng 意ý 根căn 下hạ 尋tầm 思tư 。 卒thốt 摸mạc 索sách 不bất 著trước 。 是thị 知tri 萬vạn 法pháp 無vô 根căn 欲dục 窮cùng 者giả 錯thác 。 一nhất 源nguyên 絕tuyệt 跡tích 欲dục 返phản 者giả 迷mê 。 看khán 他tha 古cổ 佛Phật 光quang 明minh 先tiên 德đức 風phong 彩thải 。 一nhất 一nhất 從tùng 無vô 欲dục 無vô 中trung 發phát 現hiện 。 或hoặc 時thời 孤cô 峻tuấn 峭# 拔bạt 竟cánh 不bất 可khả 搆câu 。 或hoặc 時thời 含hàm 融dung 混hỗn 合hợp 了liễu 無vô 所sở 覩đổ 。 終chung 不bất 樁# 定định 一nhất 處xứ 。 亦diệc 不bất 繫hệ 係hệ 兩lưỡng 頭đầu 。 無vô 是thị 無vô 不bất 是thị 。 無vô 非phi 無vô 不bất 非phi 。 得đắc 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 失thất 亦diệc 無vô 所sở 失thất 。 不bất 曾tằng 隔cách 越việt 絲ti 毫hào 。 不bất 曾tằng 移di 易dị 絲ti 髮phát 。 明minh 明minh 古cổ 路lộ 不bất 屬thuộc 玄huyền 微vi 。 覿# 面diện 擎kình 來lai 瞥miết 然nhiên 便tiện 過quá 。 不bất 居cư 正chánh 位vị 豈khởi 落lạc 邪tà 途đồ 。 不bất 蹈đạo 大đại 方phương 那na 趨xu 小tiểu 徑kính 。 騰đằng 騰đằng 兀ngột 兀ngột 何hà 住trụ 何hà 為vi 。 回hồi 首thủ 不bất 逢phùng 觸xúc 目mục 無vô 對đối 。 一nhất 念niệm 普phổ 觀quán 廓khuếch 然nhiên 空không 寂tịch 。 此thử 之chi 宗tông 要yếu 千thiên 聖thánh 不bất 傳truyền 。 直trực 下hạ 了liễu 知tri 當đương 處xứ 超siêu 越việt 。 是thị 知tri 赤xích 灑sái 灑sái 處xứ 恁nhẫm 麼ma 即tức 易dị 。 明minh 歷lịch 歷lịch 處xứ 恁nhẫm 麼ma 還hoàn 難nạn/nan 。 不bất 用dụng 沾triêm 黏niêm 點điểm 染nhiễm 。 直trực 須tu 剝bác 脫thoát 屏bính 除trừ 。 若nhược 是thị 本bổn 分phần/phân 手thủ 脚cước 。 放phóng 去khứ 無vô 收thu 不bất 來lai 。 一nhất 一nhất 放phóng 光quang 現hiện 瑞thụy 。 一nhất 一nhất 削tước 迹tích 絕tuyệt 蹤tung 。 機cơ 上thượng 了liễu 不bất 停đình 。 語ngữ 中trung 無vô 可khả 露lộ 。 徹triệt 底để 攪giảo 不bất 渾hồn 。 通thông 身thân 撲phác 不bất 碎toái 。 且thả 道đạo 畢tất 竟cánh 是thị 什thập 麼ma 靈linh 通thông 。 得đắc 恁nhẫm 麼ma 奇kỳ 特đặc 。 得đắc 恁nhẫm 麼ma 堅kiên 確xác 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 休hưu 要yếu 識thức 渠cừ 面diện 孔khổng 。 不bất 用dụng 安an 渠cừ 名danh 字tự 。 亦diệc 莫mạc 覓mịch 渠cừ 所sở 在tại 。 何hà 故cố 渠cừ 無vô 所sở 在tại 。 渠cừ 無vô 名danh 字tự 。 渠cừ 無vô 面diện 孔khổng 。 纔tài 起khởi 一nhất 念niệm 追truy 求cầu 。 如như 微vi 塵trần 許hứa 。 便tiện 隔cách 十thập 生sanh 五ngũ 生sanh 。 更cánh 擬nghĩ 管quản 帶đái 思tư 惟duy 。 益ích 見kiến 紛phân 紛phân 雜tạp 。 雜tạp 不bất 如như 長trường 時thời 放phóng 教giáo 。 自tự 由do 自tự 在tại 。 要yếu 發phát 便tiện 發phát 。 要yếu 住trụ 便tiện 住trụ 。 即tức 天thiên 然nhiên 非phi 天thiên 然nhiên 。 即tức 如như 如như 非phi 如như 如như 。 即tức 湛trạm 寂tịch 非phi 湛trạm 寂tịch 。 即tức 敗bại 壞hoại 非phi 敗bại 壞hoại 。 生sanh 無vô 戀luyến 死tử 無vô 畏úy 無vô 佛Phật 求cầu 無vô 魔ma 怖bố 。 不bất 與dữ 菩Bồ 提Đề 會hội 。 不bất 與dữ 煩phiền 惱não 俱câu 。 不bất 受thọ 一nhất 法pháp 。 不bất 嫌hiềm 一nhất 法pháp 。 無vô 在tại 無vô 不bất 在tại 。 非phi 離ly 非phi 不bất 離ly 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 見kiến 得đắc 釋Thích 迦Ca 自tự 釋Thích 迦Ca 。 達đạt 磨ma 自tự 達đạt 磨ma 。 干can 我ngã 什thập 麼ma 椀# 。 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 衲nạp 僧Tăng 門môn 下hạ 。 推thôi 勘khám 將tương 來lai 布bố 被bị 芒mang 靸# 。 不bất 免miễn 撩# 他tha 些# 些# 泥nê 水thủy 。 豈khởi 況huống 汝nhữ 等đẳng 諸chư 處xứ 更cánh 道đạo 。 這giá 箇cá 是thị 平bình 實thật 語ngữ 。 這giá 箇cá 是thị 差sai 別biệt 門môn 庭đình 。 這giá 箇cá 是thị 關quan 棙# 巴ba 鼻tị 。 這giá 箇cá 是thị 道Đạo 眼nhãn 根căn 塵trần 。 遞đệ 相tương 教giáo 習tập 。 如như 七thất 家gia 村thôn 裏lý 人nhân 傳truyền 口khẩu 令linh 相tương 似tự 。 有hữu 什thập 麼ma 交giao 涉thiệp 。 無vô 事sự 珍trân 重trọng 。
廬lư 山sơn 雙song 溪khê 寶bảo 嚴nghiêm 允duẫn 光quang 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 阿a 呵ha 呵ha 。 也dã 大đại 詫# 。 不bất 捲quyển 簾# 兮hề 見kiến 天thiên 下hạ 。 神thần 光quang 得đắc 髓tủy 是thị 誰thùy 。 云vân 達đạt 磨ma 不bất 曾tằng 來lai 東đông 夏hạ 。 西tây 江giang 一nhất 口khẩu 吸hấp 易dị 乾can/kiền/càn 。 中trung 原nguyên 至chí 寶bảo 難nạn/nan 酬thù 價giá 。 也dã 大đại 詑# 。 令linh 人nhân 轉chuyển 憶ức 老lão 興hưng 化hóa 。 喝hát 一nhất 喝hát 。
泉tuyền 州châu 尊tôn 勝thắng 有hữu 朋bằng 禪thiền 師sư 。 本bổn 郡quận 蔣tưởng 氏thị 子tử 。 丱# 歲tuế 試thí 經kinh 。 中trung 選tuyển 下hạ 髮phát 。 多đa 歷lịch 教giáo 肆tứ 。 嘗thường 疏sớ/sơ 楞lăng 嚴nghiêm 維duy 摩ma 等đẳng 經kinh 。 學học 者giả 宗tông 之chi 。 每mỗi 疑nghi 祖tổ 師sư 直trực 指chỉ 之chi 道đạo 。 故cố 多đa 與dữ 禪thiền 衲nạp 遊du 。 一nhất 日nhật 謁yết 開khai 元nguyên 。 跡tích 未vị 及cập 閫khổn 。 心tâm 忽hốt 領lãnh 悟ngộ 。 元nguyên 出xuất 遂toại 問vấn 。 座tòa 主chủ 來lai 作tác 甚thậm 麼ma 。 師sư 曰viết 。 不bất 敢cảm 貴quý 耳nhĩ 賤tiện 目mục 。 元nguyên 曰viết 。 老lão 老lão 大đại 大đại 何hà 必tất 如như 是thị 。 師sư 曰viết 。 自tự 是thị 者giả 不bất 長trường/trưởng 。 元nguyên 曰viết 。 朝triêu 看khán 華hoa 嚴nghiêm 夜dạ 讀đọc 般Bát 若Nhã 則tắc 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 當đương 今kim 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 日nhật 輪luân 正chánh 當đương 午ngọ 。 元nguyên 曰viết 。 閑nhàn 言ngôn 語ngữ 更cánh 道đạo 來lai 。 師sư 曰viết 。 平bình 生sanh 仗trượng 忠trung 信tín 。 今kim 日nhật 任nhậm 風phong 波ba 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 秖kỳ 如như 和hòa 尚thượng 恁nhẫm 麼ma 道đạo 有hữu 甚thậm 交giao 涉thiệp 。 須tu 要yếu 新tân 戒giới 草thảo 鞋hài 穿xuyên 。 元nguyên 曰viết 。 這giá 裏lý 且thả 放phóng 爾nhĩ 過quá 。 忽hốt 遇ngộ 達đạt 磨ma 問vấn 。 爾nhĩ 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 師sư 便tiện 喝hát 。 元nguyên 曰viết 。 這giá 座tòa 主chủ 今kim 日nhật 見kiến 老lão 僧Tăng 氣khí 衝xung 牛ngưu 斗đẩu 。 師sư 曰viết 。 再tái 犯phạm 不bất 容dung 。 元nguyên 拊phụ 掌chưởng 大đại 笑tiếu 。
五ngũ 祖tổ 山sơn 曉hiểu 常thường 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
蘄kì 州châu 月nguyệt 頂đảnh 延diên 福phước 道đạo 輪luân 禪thiền 師sư 。 上thượng 堂đường 良lương 久cửu 曰viết 。 舍xá 利lợi 塔tháp 前tiền 。 花hoa 開khai 吐thổ 艶diễm 。 毘tỳ 盧lô 藏tạng 畔bạn 。 龜quy 戲hí 池trì 中trung 。 霧vụ 捲quyển 山sơn 堂đường 雲vân 藏tạng 佛Phật 閣các 。 青thanh 蘿# 翳ế 目mục 。 老lão 鶴hạc 盤bàn 空không 。 足túc 可khả 與dữ 諸chư 人nhân 內nội 助trợ 其kỳ 機cơ 。 外ngoại 揚dương 其kỳ 道đạo 。 又hựu 何hà 必tất 山sơn 僧Tăng 出xuất 來lai 指chỉ 點điểm 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 也dã 須tu 的đích 當đương 始thỉ 得đắc 。 且thả 道đạo 的đích 當đương 底để 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 多đa 謝tạ 寶bảo 陀đà 巖nham 上thượng 月nguyệt 。 舒thư 光quang 常thường 得đắc 到đáo 松tùng 門môn 。 又hựu 曰viết 。 重trọng/trùng 陽dương 何hà 物vật 助trợ 僧Tăng 家gia 。 籬# 菊# 枝chi 枝chi 盡tận 發phát 花hoa 。 不bất 學học 故cố 侯hầu 將tương 伴bạn 飲ẩm 。 為vi 君quân 泛phiếm 出xuất 趙triệu 州châu 茶trà 。 只chỉ 此thử 一nhất 盃# 醒tỉnh 大đại 夢mộng 。 盧lô 同đồng 七thất 椀# 謾man 矜căng 誇khoa 。 良lương 久cửu 曰viết 。 便tiện 請thỉnh 卓trác 拄trụ 杖trượng 一nhất 下hạ 。 又hựu 曰viết 。
時thời 雨vũ 頻tần 過quá 比tỉ 屋ốc 涼lương 。 野dã 田điền 昆côn 甲giáp 盡tận 同đồng 光quang 。 禪thiền 家gia 高cao 臥ngọa 無vô 餘dư 事sự 。 贏# 得đắc 林lâm 稍sảo 磬khánh 韻vận 長trường/trưởng 。 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 誰thùy 是thị 知tri 音âm 者giả 。 良lương 久cửu 曰viết 。 子tử 期kỳ 別biệt 後hậu 空không 千thiên 載tái 。 月nguyệt 上thượng 落lạc 崖nhai 流lưu 水thủy 寒hàn 。
蘄kì 州châu 南nam 烏ô 崖nhai 壽thọ 聖thánh 楚sở 清thanh 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 亡vong 僧Tăng 遷thiên 化hóa 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 。 師sư 曰viết 。 靈linh 峯phong 水thủy 急cấp 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 不bất 生sanh 也dã 。 師sư 曰viết 。 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 。
建kiến 隆long 昭chiêu 慶khánh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
荊kinh 門môn 軍quân 玉ngọc 泉tuyền 善thiện 超siêu 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 去khứ 卻khước 拄trụ 杖trượng 子tử 語ngữ 默mặc 動động 靜tĩnh 未vị 審thẩm 如như 何hà 為vi 人nhân 。 師sư 畫họa 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。 僧Tăng 云vân 。 此thử 猶do 是thị 葛cát 藤đằng 。 師sư 曰viết 了liễu 。 師sư 良lương 久cửu 謂vị 眾chúng 曰viết 。 妙diệu 性tánh 圓viên 明minh 。 離ly 諸chư 名danh 相tướng 。 縱túng/tung 使sử 恆Hằng 沙sa 諸chư 佛Phật 逞sính 七thất 辯biện 。 無vô 以dĩ 談đàm 其kỳ 名danh 。 今kim 古cổ 宗tông 師sư 具cụ 五ngũ 眼nhãn 。 無vô 以dĩ 窺khuy 其kỳ 相tương/tướng 。 心tâm 如như 瓦ngõa 礫lịch 牆tường 壁bích 。 方phương 有hữu 少thiểu 分phần 相tương 應ứng 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 若nhược 能năng 回hồi 光quang 返phản 照chiếu 照chiếu 本bổn 靈linh 源nguyên 。 常thường 光quang 現hiện 前tiền 。 塵trần 勞lao 頓đốn 歇hiết 。 歇hiết 即tức 菩Bồ 提Đề 。 勝thắng 淨tịnh 明minh 心tâm 。 本bổn 周chu 沙sa 界giới 。 不bất 從tùng 人nhân 得đắc 。 敢cảm 問vấn 諸chư 人nhân 。 且thả 道đạo 從tùng 什thập 麼ma 處xứ 得đắc 。 良lương 久cửu 曰viết 。 年niên 年niên 細tế 柳liễu 年niên 年niên 綠lục 。 二nhị 月nguyệt 桃đào 花hoa 二nhị 月nguyệt 紅hồng 。
平bình 江giang 府phủ 泗# 洲châu 用dụng 元nguyên 禪thiền 師sư 。 一nhất 日nhật 問vấn 建kiến 隆long 曰viết 。 臨lâm 濟tế 在tại 黃hoàng 檗# 。 三tam 回hồi 問vấn 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 三tam 回hồi 被bị 打đả 。 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 語ngữ 猶do 未vị 了liễu 被bị 打đả 一nhất 拂phất 子tử 。 師sư 頓đốn 領lãnh 宗tông 旨chỉ 。 開khai 堂đường 日nhật 僧Tăng 問vấn 。 四tứ 眾chúng 雲vân 臻trăn 請thỉnh 師sư 說thuyết 法Pháp 。 師sư 曰viết 。 有hữu 眼nhãn 無vô 耳nhĩ 朵đóa 。 六lục 月nguyệt 火hỏa 邊biên 坐tọa 。 曰viết 一nhất 句cú 截tiệt 流lưu 萬vạn 機cơ 頓đốn 息tức 。 師sư 曰viết 。 聽thính 事sự 不bất 真chân 喚hoán 鐘chung 作tác 甕úng 。 問vấn 朝triêu 參tham 暮mộ 請thỉnh 成thành 得đắc 甚thậm 麼ma 邊biên 事sự 。 師sư 曰viết 。 秖kỳ 要yếu 爾nhĩ 歇hiết 去khứ 。 曰viết 早tảo 知tri 燈đăng 是thị 火hỏa 。 飯phạn 熟thục 已dĩ 多đa 時thời 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 鼻tị 孔khổng 因nhân 甚thậm 麼ma 著trước 拄trụ 杖trượng 穿xuyên 卻khước 。 曰viết 拗# 曲khúc 作tác 直trực 又hựu 爭tranh 得đắc 。 師sư 曰viết 。 且thả 教giáo 出xuất 氣khí 。 上thượng 堂đường 。 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 。 火hỏa 裏lý 蝍# 蟟# 吞thôn 卻khước 虎hổ 。 六lục 七thất 八bát 九cửu 十thập 。 水thủy 底để 泥nê 牛ngưu 波ba 上thượng 立lập 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 雨vũ 霖lâm 霖lâm 。 無vô 孔khổng 鐵thiết 鎚chùy 灑sái 不bất 入nhập 。 灑sái 不bất 入nhập 著trước 底để 急cấp 。 百bách 川xuyên 洶# 湧dũng 須Tu 彌Di 岌# 。 八bát 臂tý 那na 吒tra 撞chàng 出xuất 來lai 。 稽khể 首thủ 讚tán 嘆thán 道đạo 難nan 及cập 。 咦# 。 上thượng 堂đường 。 橫hoạnh/hoành 按án 拄trụ 杖trượng 顧cố 視thị 大đại 眾chúng 曰viết 。 今kim 日nhật 平bình 地địa 上thượng 喫khiết 交giao 。 便tiện 下hạ 座tòa 。
佛Phật 印ấn 宣tuyên 明minh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
潭đàm 州châu 龍long 興hưng 師sư 定định 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 瀟tiêu 湘# 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 猿viên 到đáo 夜dạ 深thâm 啼đề 嶽nhạc 麓lộc 。 僧Tăng 云vân 。 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 相tương 逢phùng 不bất 下hạ 馬mã 。 各các 自tự 有hữu 前tiền 程# 。 問vấn 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 花hoa 街nhai 柳liễu 巷hạng 。 僧Tăng 云vân 。 如như 何hà 是thị 道đạo 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 語ngữ 笑tiếu 呵ha 呵ha 。 乃nãi 曰viết 。 秋thu 風phong 數số 夜dạ 漸tiệm 寒hàn 。 衲nạp 僧Tăng 早tảo 覺giác 身thân 冷lãnh 。 通thông 宵tiêu 不bất 睡thụy 思tư 量lượng 。 尀# 耐nại 祖tổ 師sư 亂loạn 走tẩu 。 不bất 知tri 念niệm 念niệm 。 釋Thích 迦Ca 出xuất 世thế 。 步bộ 步bộ 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 。 忽hốt 然nhiên 撞chàng 著trước 盡tận 是thị 自tự 己kỷ 神thần 光quang 。 怎chẩm 生sanh 說thuyết 得đắc 自tự 己kỷ 神thần 光quang 。 良lương 久cửu 曰viết 。 一nhất 輪luân 明minh 月nguyệt 照chiếu 瀟tiêu 湘# 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 又hựu 曰viết 。 白bạch 雲vân 峯phong 頂đảnh 昔tích 年niên 嘗thường 到đáo 。 朝triêu 參tham 暮mộ 請thỉnh 依y 師sư 覺giác 道đạo 。 鬧náo 市thị 紅hồng 塵trần 煎tiễn 殺sát 不bất 少thiểu 。 還hoàn 自tự 忙mang 忙mang 貪tham 生sanh 至chí 老lão 。 咄đốt 。 遮già 皮bì 袋đại 臭xú 穢uế 易dị 壞hoại 。 貪tham 欲dục 貪tham 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 解giải 厭yếm 。 學học 佛Phật 學học 祖tổ 總tổng 不bất 會hội 。 慚tàm 愧quý 寒hàn 山sơn 老lão 。 眠miên 雲vân 枕chẩm 石thạch 塊khối 。 思tư 量lượng 拾thập 得đắc 歌ca 。 愛ái 住trụ 深thâm 巖nham 內nội 。 蓑# 衣y 為vi 被bị 褥nhục 。 箬# 笠# 作tác 冠quan 蓋cái 。 秖kỳ 如như 山sơn 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 舉cử 唱xướng 。 還hoàn 有hữu 佛Phật 法Pháp 也dã 無vô 。 良lương 久cửu 曰viết 。 無vô 為vi 無vô 事sự 人nhân 。 跳khiêu 出xuất 紅hồng 塵trần 外ngoại 。 喝hát 一nhất 喝hát 。
黃hoàng 檗# 積tích 翠thúy 永vĩnh 菴am 主chủ 法pháp 嗣tự
廬lư 陵lăng 清thanh 平bình 楚sở 金kim 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 祖tổ 祖tổ 相tương/tướng 傳truyền 。 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 。 傳truyền 箇cá 什thập 麼ma 。 師sư 曰viết 。 兩lưỡng 手thủ 擡# 不bất 起khởi 。 僧Tăng 云vân 。 能năng 有hữu 幾kỷ 人nhân 知tri 。 師sư 曰viết 。 知tri 底để 事sự 又hựu 爾nhĩ 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 云vân 。 放phóng 過quá 一nhất 著trước 。 師sư 曰viết 。 迢điều 迢điều 十thập 萬vạn 餘dư 。 問vấn 與dữ 麼ma 不bất 與dữ 麼ma 學học 人nhân 上thượng 來lai 請thỉnh 師sư 與dữ 麼ma 。 師sư 曰viết 。 陝# 府phủ 鐵thiết 牛ngưu 。 僧Tăng 云vân 。 和hòa 尚thượng 與dữ 麼ma 學học 人nhân 即tức 不bất 然nhiên 也dã 。 師sư 曰viết 。 不bất 消tiêu 拈niêm 出xuất 。 上thượng 堂đường 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 下hạ 曰viết 。 只chỉ 這giá 是thị 錯thác 事sự 無vô 一nhất 向hướng 。 出xuất 家gia 人nhân 當đương 為vi 何hà 事sự 。 良lương 久cửu 曰viết 。 自tự 知tri 較giảo 一nhất 半bán 。 乃nãi 歌ca 曰viết 。 人nhân 悄# 悄# 鼓cổ 鼕# 鼕# 。 特đặc 地địa 陞thăng 堂đường 話thoại 祖tổ 風phong 。 千thiên 般ban 說thuyết 萬vạn 般ban 喻dụ 。 特đặc 地địa 翻phiên 真chân 卻khước 成thành 偽ngụy 。 分phân 別biệt 緇# 素tố 與dữ 色sắc 空không 。 扶phù 藜# 摸mạc 壁bích 與dữ 誰thùy 通thông 。 休hưu 尋tầm 南nam 北bắc 與dữ 西tây 東đông 。 山sơn 僧Tăng 拄trụ 杖trượng 太thái 無vô 端đoan 。 吞thôn 卻khước 十thập 方phương 剎sát 海hải 中trung 。 剎sát 海hải 中trung 細tế 推thôi 窮cùng 。 三tam 十thập 年niên 後hậu 幾kỷ 多đa 白bạch 頭đầu 翁ông 。 靠# 卻khước 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 珍trân 重trọng 。 又hựu 曰viết 。 祖tổ 意ý 齊tề 彰chương 真chân 機cơ 自tự 立lập 。 八bát 明minh 蟾# 彩thải 彼bỉ 我ngã 無vô 差sai 。 出xuất 海hải 紅hồng 光quang 老lão 婆bà 心tâm 切thiết 。 如như 斯tư 境cảnh 界giới 悟ngộ 則tắc 頭đầu 頭đầu 顯hiển 露lộ 。 非phi 取thủ 捨xả 之chi 功công 。 迷mê 則tắc 物vật 物vật 塵trần 勞lao 。 難nạn/nan 明minh 妙diệu 理lý 。 更cánh 若nhược 即tức 色sắc 明minh 空không 。 正chánh 是thị 敲# 甎chuyên 打đả 瓦ngõa 。 說thuyết 有hữu 說thuyết 無vô 。 又hựu 是thị 夢mộng 中trung 說thuyết 夢mộng 。 未vị 免miễn 覺giác 來lai 一nhất 場tràng 懡# 㦬# 。 又hựu 曰viết 。 明minh 眼nhãn 人nhân 若nhược 論luận 斯tư 事sự 。 如như 鹽diêm 在tại 水thủy 秖kỳ 瞞man 得đắc 鼻tị 孔khổng 。 若nhược 是thị 舌thiệt 頭đầu 上thượng 一nhất 點điểm 也dã 瞞man 不bất 得đắc 。 何hà 故cố 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 從tùng 上thượng 祖tổ 師sư 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 秖kỳ 是thị 狸li 奴nô 白bạch 牯# 一nhất 箇cá 注chú 脚cước 。 拈niêm 鎚chùy 舉cử 拂phất 下hạ 喝hát 敲# 床sàng 。 盡tận 是thị 露lộ 柱trụ 注chú 脚cước 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 下hạ 曰viết 。 山sơn 僧Tăng 與dữ 露lộ 柱trụ 注chú 脚cước 這giá 裏lý 看khán 得đắc 出xuất 。 非phi 但đãn 許hứa 爾nhĩ 救cứu 得đắc 兒nhi 孫tôn 。 亦diệc 許hứa 爾nhĩ 見kiến 狸li 奴nô 白bạch 牯# 。 然nhiên 後hậu 可khả 以dĩ 。 出xuất 生sanh 入nhập 死tử 。 若nhược 看khán 不bất 出xuất 自tự 救cứu 不bất 了liễu 。 何hà 故cố 工công 夫phu 不bất 到đáo 不bất 方phương 圓viên 。 言ngôn 語ngữ 不bất 通thông 非phi 眷quyến 屬thuộc 。 喝hát 一nhất 喝hát 。
三tam 祖tổ 宗tông 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
寧ninh 國quốc 府phủ 光quang 孝hiếu 惟duy 爽sảng 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 今kim 朝triêu 六lục 月nguyệt 旦đán 。 一nhất 年niên 已dĩ 過quá 半bán 。 奉phụng 報báo 參tham 玄huyền 人nhân 。 識thức 取thủ 娘nương 生sanh 面diện 。 娘nương 生sanh 面diện 薦tiến 不bất 薦tiến 。 鷺lộ 鷥# 飛phi 入nhập 碧bích 波ba 中trung 。 抖đẩu 擻tẩu 一nhất 團đoàn 銀ngân 繡tú 練luyện 。
石thạch 霜sương 琳# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
鼎đỉnh 州châu 德đức 山sơn 靜tĩnh 照chiếu 菴am 宗tông 什thập 菴am 主chủ 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 菴am 中trung 主chủ 。 師sư 曰viết 。 從tùng 來lai 不bất 相tương 許hứa 。 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。 師sư 曰viết 。 會hội 即tức 便tiện 會hội 。 本bổn 來lai 底để 不bất 得đắc 安an 名danh 著trước 字tự 。 僧Tăng 擬nghĩ 開khai 口khẩu 。 師sư 便tiện 打đả 出xuất 。 師sư 室thất 中trung 常thường 以dĩ 拂phất 子tử 示thị 眾chúng 曰viết 。 喚hoán 作tác 拂phất 子tử 依y 前tiền 不bất 是thị 。 不bất 喚hoán 作tác 拂phất 子tử 特đặc 地địa 不bất 識thức 。 汝nhữ 喚hoán 作tác 什thập 麼ma 。 因nhân 僧Tăng 請thỉnh 益ích 。 師sư 以dĩ 頌tụng 答đáp 之chi 曰viết 。 我ngã 有hữu 一nhất 柄bính 拂phất 子tử 。 用dụng 處xứ 別biệt 無vô 調điều 度độ 。 有hữu 時thời 挂quải 在tại 松tùng 枝chi 。 任nhậm 他tha 頭đầu 垂thùy 角giác 露lộ 。
續tục 傳truyền 燈đăng 錄lục 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất
續Tục 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 目mục 錄lục
Tục Truyền Đăng Lục ♦ Hết quyển 20
大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 四tứ 世thế
黃hoàng 龍long 晦hối 堂đường 心tâm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 四tứ 十thập 七thất 人nhân
-# 黃hoàng 龍long 悟ngộ 新tân 禪thiền 師sư
-# 黃hoàng 龍long 惟duy 清thanh 禪thiền 師sư
-# 泐# 潭đàm 善thiện 清thanh 禪thiền 師sư
-# 青thanh 原nguyên 惟duy 信tín 禪thiền 師sư
-# 夾giáp 山sơn 曉hiểu 純thuần 禪thiền 師sư
-# 三tam 聖thánh 繼kế 昌xương 禪thiền 師sư
-# 雙song 嶺lĩnh 化hóa 禪thiền 師sư
-# 龜quy 山sơn 曉hiểu 津tân 禪thiền 師sư
-# 保bảo 福phước 本bổn 權quyền 禪thiền 師sư
-# 雙song 峯phong 景cảnh 齊tề 禪thiền 師sư
-# 護hộ 國quốc 景cảnh 新tân 禪thiền 師sư
-# 黃hoàng 龍long 智trí 明minh 禪thiền 師sư
-# 道đạo 吾ngô 仲trọng 圓viên 禪thiền 師sư
-# 慈từ 雲vân 道đạo 清thanh 禪thiền 師sư
-# 黃hoàng 龍long 如như 曉hiểu 禪thiền 師sư
-# 太thái 史sử 黃hoàng 庭đình 堅kiên 居cư 士sĩ
-# 觀quán 文văn 王vương 韶thiều 居cư 士sĩ
-# 祕bí 書thư 吳ngô 恂# 居cư 士sĩ (# 已dĩ 上thượng 十thập 八bát 人nhân 見kiến 錄lục )#
-# 興hưng 化hóa 演diễn 禪thiền 師sư
-# 顯hiển 明minh 道đạo 昌xương 禪thiền 師sư
-# 景cảnh 德đức 慧tuệ 英anh 禪thiền 師sư
-# 集tập 福phước 寶bảo 嚴nghiêm 禪thiền 師sư
-# 雲vân 門môn 寶bảo 宣tuyên 禪thiền 師sư
-# 廷đình 禧# 智trí 融dung 禪thiền 師sư
-# 天thiên 柱trụ 脩tu 靜tĩnh 禪thiền 師sư
-# 勝thắng 緣duyên 居cư 智trí 禪thiền 師sư
-# 雲vân 蓋cái 師sư 肇triệu 禪thiền 師sư
-# 興hưng 化hóa 法pháp 海hải 禪thiền 師sư
-# 鹿lộc 苑uyển 思tư 齊tề 禪thiền 師sư
-# 大đại 龜quy 惟duy 益ích 禪thiền 師sư
-# 大đại 龍long 世thế 和hòa 禪thiền 師sư
-# 雙song 峯phong 如như 頴dĩnh 禪thiền 師sư
-# 觀quán 音âm 覺giác 勤cần 禪thiền 師sư
-# 顯hiển 親thân 如như 鑑giám 禪thiền 師sư
-# 南nam 登đăng 法pháp 安an 禪thiền 師sư
-# 建kiến 隆long 維duy 慶khánh 禪thiền 師sư
-# 無vô 為vi 維duy 琮# 禪thiền 師sư
-# 西tây 峯phong 素tố 禪thiền 師sư
-# 禪thiền 林lâm 希hy 廣quảng 禪thiền 師sư
-# 法pháp 海hải 法pháp 琮# 禪thiền 師sư
-# 徐từ 禧# 德đức 占chiêm 龍long 圖đồ
-# 公công 立lập 夏hạ 倚ỷ 居cư 士sĩ
-# 意ý 禪thiền 上thượng 座tòa
-# 彭# 汝nhữ 勵lệ 居cư 士sĩ
-# 王vương 正chánh 言ngôn 居cư 士sĩ
-# 吳ngô 中trung 立lập 大đại 夫phu
-# 韓# 宗tông 古cổ 侍thị 郎lang (# 已dĩ 上thượng 二nhị 十thập 九cửu 人nhân 無vô 錄lục )#
寶bảo 峯phong 文văn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 三tam 十thập 八bát 人nhân
兜Đâu 率Suất 從tùng 悅duyệt 禪thiền 師sư
-# 法pháp 雲vân 杲# 禪thiền 師sư
-# 泐# 潭đàm 文văn 準chuẩn 禪thiền 師sư
-# 慧tuệ 日nhật 文văn 雅nhã 禪thiền 師sư
-# 洞đỗng 山sơn 梵Phạm 言ngôn 禪thiền 師sư
文Văn 殊Thù 宣tuyên 能năng 禪thiền 師sư
-# 壽thọ 寧ninh 善thiện 資tư 禪thiền 師sư
-# 上thượng 封phong 慧tuệ 和hòa 禪thiền 師sư
-# 五ngũ 峯phong 本bổn 禪thiền 師sư
-# 太thái 平bình 安an 禪thiền 師sư
-# 報báo 慈từ 進tiến 英anh 禪thiền 師sư
-# 洞đỗng 山sơn 至chí 乾can/kiền/càn 禪thiền 師sư
-# 寶bảo 華hoa 普phổ 鑑giám 禪thiền 師sư
-# 九cửu 峯phong 希hy 廣quảng 禪thiền 師sư
-# 黃hoàng 檗# 道đạo 全toàn 禪thiền 師sư
-# 清thanh 涼lương 德đức 洪hồng 禪thiền 師sư
-# 超siêu 化hóa 靜tĩnh 禪thiền 師sư
-# 石thạch 頭đầu 懷hoài 志chí 菴am 主chủ
-# 雙song 溪khê 印ấn 首thủ 座tòa
-# 慧tuệ 安an 慧tuệ 淵uyên 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 十thập 人nhân 見kiến 錄lục )#
-# 泐# 潭đàm 福phước 深thâm 禪thiền 師sư
-# 花hoa 藥dược 英anh 禪thiền 師sư
-# 龜quy 山sơn 允duẫn 平bình 禪thiền 師sư
-# 嘉gia 祐hựu 道đạo 用dụng 禪thiền 師sư
-# 象tượng 耳nhĩ 惟duy 古cổ 禪thiền 師sư
-# 北bắc 禪thiền 惟duy 孝hiếu 禪thiền 師sư
-# 嘉gia 祐hựu 贇# 禪thiền 師sư
-# 曹tào 山sơn 慧tuệ 言ngôn 禪thiền 師sư
-# 雍ung 熙hi 道đạo 光quang 禪thiền 師sư
-# 南nam 臺đài 洪hồng 禪thiền 師sư
-# 谷cốc 山sơn 希hy 祖tổ 禪thiền 師sư
-# 光quang 孝hiếu 慧tuệ 滿mãn 禪thiền 師sư
-# 北bắc 禪thiền 慧tuệ 昭chiêu 禪thiền 師sư
-# 石thạch 霜sương 紹thiệu 珂kha 禪thiền 師sư
-# 慈từ 雲vân 敦đôn 雅nhã 禪thiền 師sư
-# 湯thang 泉tuyền 禪thiền 禪thiền 師sư
-# 寶bảo 峯phong 楚sở 原nguyên 首thủ 座tòa
-# 安an 石thạch 王vương 荊kinh 公công (# 已dĩ 上thượng 十thập 八bát 人nhân 無vô 錄lục )#
續Tục 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 目mục 錄lục (# 終chung )#
Tục Truyền Đăng Lục ♦ Hết quyển
❖
Phiên âm: 7/4/2016 ◊ Cập nhật: 7/4/2016